雲vân 棲tê 大đại 師sư 遺di 稿# 卷quyển 三tam 目mục 錄lục -# 答đáp 問vấn -# 答đáp 聞văn 谷cốc 廣quảng 印ấn (# 九cửu 條điều )# -# 答đáp 雪tuyết 嶠# 圓viên 信tín -# 雪tuyết 嶠# 呈trình 偈kệ 著trước 語ngữ -# 答đáp 知tri 希hy 廣quảng 貫quán -# 答đáp 僧Tăng 海hải 光quang -# 答đáp 僧Tăng 愛ái 賢hiền -# 答đáp 常thường 惺tinh 廣quảng 寂tịch (# 二nhị 條điều )# -# 答đáp 周chu 海hải 門môn 少thiểu 參tham (# 五ngũ 條điều )# -# 答đáp 杭# 嚴nghiêm 道đạo 弘hoằng 臺đài 王vương 公công -# 答đáp 何hà 武võ 莪# 給cấp 諫gián (# 三tam 條điều )# -# 答đáp 虞ngu 德đức 園viên 銓thuyên 部bộ -# 答đáp 郡quận 伯bá 襲tập 溪khê 余dư 公công -# 答đáp 王vương 忠trung 銘minh 宗tông 伯bá -# 答đáp 錢tiền 養dưỡng 淳thuần 州châu 守thủ 廣quảng 霑triêm (# 七thất 條điều )# -# 答đáp 朱chu 西tây 宗tông 居cư 士sĩ (# 三tam 條điều )# -# 答đáp 王vương 大đại 契khế 居cư 士sĩ -# 答đáp 江giang 廣quảng [穴/有]# 居cư 士sĩ (# 十thập 條điều )# -# 答đáp 吳ngô 廣quảng 穎# 居cư 士sĩ (# 十thập 一nhất 條điều )# -# 答đáp 朱chu 白bạch 民dân 居cư 士sĩ -# 答đáp 戴đái 志chí 潔khiết 居cư 士sĩ -# 答đáp 孫tôn 無vô 高cao 居cư 士sĩ 廣quảng 抑ức -# 答đáp 沈trầm 愚ngu 公công 居cư 士sĩ 廣quảng 碩# -# 摘trích 答đáp -# 答đáp 江giang 山sơn 朱chu 居cư 士sĩ (# 二nhị 條điều )# -# 答đáp 王vương 萬vạn 基cơ 居cư 士sĩ 廣quảng 慻# (# 五ngũ 條điều )# -# 答đáp 餘dư 姚diêu 蔣tưởng 居cư 士sĩ (# 二nhị 條điều )# -# 答đáp 朱chu 白bạch 民dân 居cư 士sĩ (# 三tam 條điều )# -# 答đáp 龔# 廣quảng 淇# 居cư 士sĩ (# 三tam 條điều )# -# 答đáp 大đại 鏡kính (# 三tam 條điều )# -# 答đáp 姜# 居cư 士sĩ (# 五ngũ 條điều )# -# 答đáp 吳ngô 士sĩ 瑾# 居cư 士sĩ -# 答đáp 吳ngô 廣quảng 穎# 居cư 士sĩ -# 答đáp 董# 廣quảng 曙# 居cư 士sĩ -# 答đáp 洪hồng 大đại 慈từ 居cư 士sĩ (# 三tam 條điều )# -# 雜tạp 答đáp -(# 未vị 詳tường 問vấn 人nhân 凡phàm 七thất 條điều 併tinh 未vị 詳tường 問vấn 語ngữ 凡phàm 二nhị 十thập 八bát 條điều )# -# 開khai 示thị -# 普phổ 勸khuyến 念niệm 佛Phật (# 一nhất 。 二nhị )# 。 -# 普phổ 勸khuyến 念niệm 佛Phật 。 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ -# 水thủy 陸lục 會hội 中trung 普phổ 示thị 持trì 名danh 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 (# 一nhất 載tái 水thủy 陸lục 儀nghi 文văn )# -# 普phổ 勸khuyến 戒giới 殺sát 放phóng 生sanh -# 勸khuyến 戒giới 過quá 為vi 苦khổ 行hạnh 顯hiển 異dị 惑hoặc 眾chúng 者giả -# 示thị 居cư 士sĩ (# 戒giới 瞋sân 。 慎thận 酒tửu 。 擇trạch 友hữu 。 畏úy 天thiên )# 。 -# 示thị 講giảng 主chủ (# 二nhị 條điều )# -# 訓huấn 沙Sa 彌Di -# 示thị 在tại 家gia 二nhị 眾chúng -# 示thị 病bệnh 人nhân (# 一nhất 。 二nhị )# 。 -# 示thị 耄mạo 年niên 居cư 士sĩ -# 示thị 臨lâm 終chung 善thiện 女nữ 人nhân -# 示thị 沈trầm 少thiểu 宗tông 伯bá (# 薦tiến 夭yểu 。 求cầu 子tử )# 。 -# 示thị 定định 菴am 上thượng 人nhân -# 示thị 孫tôn 大đại 珩# -# 示thị 大đại 同đồng (# 一nhất 。 二nhị )# 。 -# 示thị 徐từ 智trí 憶ức -# 示thị 沈trầm 廣quảng [這-言+率]# -# 示thị 嚴nghiêm 大đại 瞮# -# 示thị 閩# 中trung 李# 居cư 士sĩ -# 示thị 閩# 縣huyện 林lâm 德đức 潤nhuận 等đẳng -# 示thị 楚sở 僧Tăng 真chân 愚ngu 等đẳng -# 示thị 似tự 空không 廣quảng 伸thân (# 五ngũ 條điều )# -# 示thị 王vương 智trí 第đệ -# 示thị 明minh 宇vũ 大đại 曉hiểu -# 示thị 朱chu 大đại [伉-〦+(茲-卄)]# -# 示thị 吳ngô 大đại 峻tuấn -# 示thị 于vu 廣quảng 慧tuệ -# 示thị 王vương 廣quảng 第đệ -# 示thị 廣quảng 耆kỳ -# 示thị 秦tần 佩bội 玉ngọc -# 示thị 吳ngô 廣quảng 綬thụ -# 示thị 四tứ 川xuyên 彭# 君quân -# 示thị 智trí 真chân 侍thị 者giả -# 示thị 僧Tăng 大đại 某mỗ -# 示thị 德đức 彰chương 大đại 微vi -# 示thị 孫tôn 大đại 智trí -# 示thị 建kiến 昌xương 黃hoàng 欽khâm -# 示thị 福phước 建kiến 林lâm 榮vinh -# 示thị 無vô 隅ngung 大đại 方phương -# 示thị 薛tiết 廣quảng 閱duyệt -# 示thị 某mỗ 居cư 士sĩ -# 示thị 洞đỗng 庭đình 山sơn (# 翁ông 門môn 石thạch 氏thị 。 許hứa 門môn 石thạch 氏thị )# 二nhị 條điều 。 -# 示thị 學học 者giả (# 二nhị 條điều )# -# 示thị 姪điệt 孫tôn 大đại 綬thụ 館quán 中trung 六lục 章chương -# 警cảnh 策sách -# 傷thương 足túc 自tự 規quy (# 四tứ 條điều )# -# 自tự 警cảnh (# 七thất 條điều )# -# 老lão 堂đường 警cảnh 策sách -# 病bệnh 堂đường 警cảnh 策sách -# 生sanh 所sở 警cảnh 策sách (# 上thượng 三tam 條điều 載tái 共cộng 住trú 規quy 約ước 集tập )# -# 警cảnh 眾chúng (# 八bát 條điều )# -# 出xuất 家gia 人nhân 不bất 祥tường 事sự (# 三tam 十thập 二nhị 條điều )# -# 示thị 住trụ 持trì -# 棄khí 腐hủ 渣# 責trách 詞từ -# 示thị 直trực 院viện 等đẳng (# 三tam 條điều )# -# 十thập 可khả 歎thán -# 三tam 可khả 惜tích (# 附phụ 憨# 大đại 師sư 題đề )# -# 補bổ 遺di 淨tịnh 土độ 資tư 糧lương 全toàn 集tập 序tự -# 書Thư 經Kinh 史Sử 海Hải 篇Thiên 直Trực 音Âm 後Hậu -# 答đáp 新tân 安an 汪uông 南nam 明minh 司ty 馬mã 書thư -# 禦ngữ 魔ma 說thuyết -# 放phóng 生sanh 圖đồ 說thuyết -# 示thị 閱duyệt 藏tạng 要yếu 語ngữ -# 示thị 眾chúng (# 二nhị 則tắc )# -# 答đáp 或hoặc 問vấn -# 老lão 病bệnh 謝tạ 客khách 帖# (# 二nhị )# -# 答đáp 一nhất 切thiết 書thư 問vấn 帖# -# 八bát 十thập 辭từ 賀hạ 禮lễ 帖# -# 劉lưu 廣quảng 磐bàn 請thỉnh 代đại 日nhật 祝chúc 貞trinh 母mẫu 項hạng 偈kệ -# 答đáp 廣quảng 鐈# 書thư -# 又hựu (# 廣quảng 鐈# 為vi 母mẫu 墮đọa 胎thai 求cầu 懺sám )# -# 跋Bạt 嘉Gia 禾Hòa 項Hạng 長Trường/trưởng 公Công 石Thạch 刻Khắc 金Kim 剛Cang 經Kinh -# 學học 大Đại 乘Thừa 不bất 輕khinh 二Nhị 乘Thừa 論luận -# 雜tạp 問vấn 一nhất 章chương -# 大đại 師sư 自tự 責trách 篇thiên 雲vân 棲tê 大đại 師sư 遺di 稿# 卷quyển 三tam 答đáp 問vấn 答đáp 聞văn 谷cốc 廣quảng 印ấn 問vấn 。 古cổ 人nhân 已dĩ 稟bẩm 單đơn 傳truyền 直trực 指chỉ 。 後hậu 修tu 淨tịnh 業nghiệp 而nhi 欲dục 往vãng 生sanh 者giả 。 為vi 是thị 悟ngộ 後hậu 隨tùy 願nguyện 起khởi 行hành 耶da 。 為vi 是thị 未vị 悟ngộ 。 二nhị 行hành 兼kiêm 修tu 耶da 。 若nhược 兼kiêm 修tu 者giả 。 墮đọa 偷thâu 心tâm 歧kỳ 路lộ 心tâm 。 工công 夫phu 那na 得đắc 成thành 片phiến 耶da 。 若nhược 已dĩ 悟ngộ 。 則tắc 塵trần 塵trần 華hoa 藏tạng 。 在tại 在tại 蓮liên 邦bang 。 十thập 方phương 無vô 不bất 可khả 者giả 。 何hà 獨độc 樂nhạo 生sanh 西tây 方phương 耶da 。 答đáp 。 真chân 信tín 淨tịnh 土độ 。 決quyết 志chí 往vãng 生sanh 者giả 。 不bất 論luận 已dĩ 悟ngộ 未vị 悟ngộ 。 其kỳ 從tùng 事sự 單đơn 傳truyền 直trực 指chỉ 而nhi 未vị 悟ngộ 者giả 。 雖tuy 日nhật 以dĩ 參tham 禪thiền 為vi 務vụ 。 不bất 妨phương 發phát 願nguyện 往vãng 生sanh 。 以dĩ 未vị 能năng 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 畢tất 竟cánh 有hữu 生sanh 處xứ 故cố 。 不bất 是thị 偷thâu 心tâm 歧kỳ 路lộ 心tâm 也dã 。 其kỳ 已dĩ 悟ngộ 者giả 。 古cổ 人nhân 云vân 。 汝nhữ 將tương 謂vị 一nhất 悟ngộ 便tiện 可khả 上thượng 齊tề 諸chư 佛Phật 乎hồ 。 故cố 普phổ 賢hiền 為vi 華hoa 嚴nghiêm 長trưởng 子tử 。 雖tuy 塵trần 塵trần 華hoa 藏tạng 。 在tại 在tại 蓮liên 邦bang 。 而nhi 行hạnh 願nguyện 品phẩm 必tất 拳quyền 拳quyền 乎hồ 以dĩ 往vãng 生sanh 安an 樂lạc 為vi 言ngôn 也dã 。 已dĩ 悟ngộ 尚thượng 然nhiên 。 未vị 悟ngộ 可khả 知tri 矣hĩ 。 問vấn 。 參tham 禪thiền 貴quý 一nhất 心tâm 不bất 生sanh 。 念niệm 佛Phật 貴quý 淨tịnh 念niệm 相tương 繼kế 。 茲tư 參tham 究cứu 念niệm 佛Phật 一nhất 門môn 。 意ý 在tại 妙diệu 悟ngộ 而nhi 得đắc 往vãng 生sanh 也dã 。 今kim 念niệm 時thời 雖tuy 心tâm 佛Phật 分phân 明minh 。 參tham 時thời 即tức 二nhị 俱câu 坐tọa 斷đoạn 。 斷đoạn 故cố 參tham 功công 漸tiệm 勝thắng 。 念niệm 力lực 漸tiệm 微vi 。 則tắc 他tha 時thời 焉yên 得đắc 亦diệc 悟ngộ 亦diệc 生sanh 耶da 。 答đáp 。 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 。 是thị 禪thiền 非phi 參tham 。 起khởi 念niệm 下hạ 疑nghi 。 乃nãi 名danh 曰viết 參tham 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 又hựu 以dĩ 此thử 心tâm 。 反phản 覆phúc 研nghiên 究cứu 等đẳng 是thị 也dã 。 念niệm 時thời 參tham 時thời 俱câu 屬thuộc 有hữu 念niệm 。 亦diệc 不bất 相tương 悖bội 。 問vấn 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 不bất 外ngoại 馳trì 求cầu 之chi 理lý 。 信tín 得đắc 及cập 。 見kiến 得đắc 徹triệt 了liễu 。 為vi 便tiện 隨tùy 緣duyên 消tiêu 業nghiệp 。 勿vật 造tạo 新tân 殃ương 。 任nhậm 運vận 騰đằng 騰đằng 。 以dĩ 待đãi 夫phu 識thức 乾can/kiền/càn 自tự 得đắc 耶da 。 為vi 當đương 更cánh 起khởi 疑nghi 情tình 。 窮cùng 參tham 力lực 究cứu 以dĩ 求cầu 妙diệu 悟ngộ 耶da 。 答đáp 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 若nhược 真chân 信tín 得đắc 及cập 。 真chân 見kiến 得đắc 徹triệt 。 千thiên 了liễu 百bách 當đương 。 更cánh 無vô 疑nghi 滯trệ 者giả 。 方phương 可khả 任nhậm 運vận 過quá 時thời 。 如như 其kỳ 不bất 然nhiên 。 未vị 可khả 放phóng 參tham 。 問vấn 。 參tham 禪thiền 暫tạm 有hữu 諸chư 念niệm 不bất 生sanh 時thời 。 其kỳ 話thoại 頭đầu 便tiện 提đề 不bất 起khởi 。 亦diệc 亞# 不bất 落lạc 。 及cập 應ưng 緣duyên 時thời 。 若nhược 管quản 帶đái 。 又hựu 被bị 古cổ 人nhân 斥xích 呵ha 。 任nhậm 之chi 。 不bất 能năng 相tương 續tục 。 只chỉ 此thử 動động 靜tĩnh 兩lưỡng 間gian 。 如như 何hà 提đề 究cứu 。 疾tật 得đắc 相tương 應ứng 。 答đáp 。 暫tạm 時thời 念niệm 止chỉ 。 非phi 為vi 究cứu 竟cánh 。 話thoại 頭đầu 提đề 不bất 起khởi 仍nhưng 要yếu 提đề 起khởi 。 水thủy 未vị 窮cùng 。 山sơn 未vị 盡tận 。 不bất 得đắc 捨xả 舟chu 楫tiếp 而nhi 駐trú 車xa 馬mã 也dã 。 問vấn 。 永vĩnh 嘉gia 云vân 。 誰thùy 無vô 念niệm 誰thùy 無vô 生sanh 。 雲vân 居cư 齊tề 云vân 。 不bất 斷đoạn 分phân 別biệt 。 不bất 捨xả 心tâm 相tương/tướng 。 此thử 似tự 悟ngộ 後hậu 有hữu 念niệm 想tưởng 也dã 。 又hựu 涌dũng 泉tuyền 不bất 許hứa 走tẩu 作tác 。 仰ngưỡng 山sơn 鬼quỷ 神thần 不bất 知tri 。 及cập 石thạch 霜sương 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 等đẳng 。 竟cánh 是thị 悟ngộ 後hậu 無vô 想tưởng 也dã 。 豈khởi 應ưng 緣duyên 有hữu 而nhi 離ly 緣duyên 無vô 耶da 。 有hữu 無vô 二nhị 義nghĩa 。 願nguyện 垂thùy 一nhất 決quyết 。 答đáp 。 大đại 悟ngộ 。 則tắc 有hữu 念niệm 亦diệc 可khả 。 無vô 念niệm 亦diệc 可khả 。 所sở 謂vị 入nhập 息tức 不bất 居cư 陰ấm 界giới 。 出xuất 息tức 不bất 涉thiệp 眾chúng 緣duyên 是thị 也dã 。 問vấn 。 永vĩnh 明minh 云vân 。 先tiên 以dĩ 聞văn 解giải 信tín 入nhập 。 後hậu 以dĩ 無vô 思tư 契khế 同đồng 。 一nhất 入nhập 信tín 門môn 。 便tiện 登đăng 祖tổ 位vị 。 夫phu 祖tổ 位vị 甚thậm 深thâm 。 聞văn 解giải 便tiện 可khả 登đăng 乎hồ 。 況huống 雲vân 門môn 已dĩ 透thấu 法Pháp 身thân 。 洞đỗng 上thượng 必tất 令linh 盡tận 識thức 。 是thị 證chứng 非phi 解giải 也dã 。 茲tư 解giải 位vị 稱xưng 祖tổ 當đương 必tất 有hữu 深thâm 義nghĩa 耶da 。 答đáp 。 永vĩnh 明minh 說thuyết 先tiên 以dĩ 聞văn 解giải 信tín 入nhập 。 卻khước 又hựu 說thuyết 後hậu 以dĩ 無vô 思tư 契khế 同đồng 。 契khế 同đồng 。 則tắc 法Pháp 身thân 透thấu 矣hĩ 。 情tình 識thức 盡tận 矣hĩ 。 是thị 亦diệc 解giải 亦diệc 證chứng 。 紹thiệu 祖tổ 位vị 不bất 亦diệc 宜nghi 乎hồ 。 問vấn 。 初sơ 祖tổ 示thị 楞lăng 伽già 以dĩ 印ấn 心tâm 。 黃hoàng 梅mai 令linh 讀đọc 金kim 剛cang 而nhi 見kiến 性tánh 。 乃nãi 至chí 俱câu 胝chi 準chuẩn 提đề 。 首thủ 山sơn 法pháp 華hoa 。 似tự 參tham 禪thiền 不bất 礙ngại 於ư 持trì 誦tụng 。 而nhi 藥dược 山sơn 不bất 許hứa 看khán 經kinh 。 趙triệu 州châu 不bất 喜hỷ 念niệm 佛Phật 。 迺nãi 至chí 高cao 峰phong 曰viết 話thoại 頭đầu 綿miên 密mật 便tiện 是thị 一nhất 卷quyển 不bất 斷đoạn 頭đầu 的đích 經kinh 。 又hựu 似tự 禁cấm 絕tuyệt 誦tụng 持trì 。 而nhi 貴quý 在tại 單đơn 提đề 。 印ấn 從tùng 來lai 以dĩ 參tham 話thoại 為vi 主chủ 。 兼kiêm 持trì 華hoa 嚴nghiêm 。 及cập 念niệm 佛Phật 為vi 課khóa 。 今kim 欲dục 止chỉ 其kỳ 課khóa 。 一nhất 其kỳ 參tham 。 惟duy 存tồn 願nguyện 力lực 。 未vị 知tri 得đắc 否phủ/bĩ 。 答đáp 。 不bất 礙ngại 持trì 誦tụng 。 不bất 許hứa 持trì 誦tụng 。 古cổ 人nhân 因nhân 時thời 制chế 宜nghi 。 隨tùy 機cơ 施thí 教giáo 。 迺nãi 各các 有hữu 見kiến 。 不bất 可khả 相tương/tướng 非phi 。 今kim 欲dục 止chỉ 其kỳ 課khóa 。 一nhất 其kỳ 參tham 。 何hà 不bất 可khả 之chi 有hữu 。 問vấn 。 但đãn 愁sầu 不bất 作tác 佛Phật 。 莫mạc 愁sầu 佛Phật 不bất 解giải 語ngữ 。 古cổ 訓huấn 也dã 。 又hựu 切thiết 勿vật 斷đoạn 卻khước 言ngôn 語ngữ 。 燒thiêu 得đắc 舍xá 利lợi 多đa 。 不bất 如như 答đáp 我ngã 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。 亦diệc 古cổ 訓huấn 也dã 。 今kim 之chi 學học 者giả 不bất 務vụ 實thật 修tu 。 而nhi 務vụ 機cơ 鋒phong 轉chuyển 語ngữ 。 誠thành 過quá 矣hĩ 。 然nhiên 自tự 知tri 未vị 悟ngộ 。 時thời 切thiết 提đề 撕# 。 只chỉ 因nhân 見kiến 地địa 未vị 明minh 。 恐khủng 是thị 盲manh 修tu 瞎hạt 煉luyện 。 故cố 於ư 師sư 資tư 道đạo 友hữu 間gian 問vấn 答đáp 酬thù 唱xướng 。 此thử 亦diệc 無vô 傷thương 乎hồ 。 儻thảng 學học 地địa 不bất 通thông 商thương 量lượng 。 必tất 俟sĩ 悟ngộ 後hậu 吐thổ 語ngữ 。 則tắc 見kiến 地địa 尚thượng 虧khuy 。 從tùng 誰thùy 起khởi 行hành 耶da 。 況huống 陶đào 鎔dong 理lý 性tánh 。 決quyết 擇trạch 是thị 非phi 。 如như 三tam 登đăng 九cửu 上thượng 。 一nhất 句cú 千thiên 山sơn 。 俱câu 悟ngộ 前tiền 耶da 。 答đáp 。 不bất 務vụ 實thật 修tu 實thật 證chứng 。 而nhi 以dĩ 口khẩu 頭đầu 三tam 昧muội 逞sính 機cơ 鋒phong 鬥đấu 勝thắng 負phụ 。 此thử 言ngôn 語ngữ 不bất 可khả 有hữu 也dã 。 真chân 為vi 生sanh 死tử 。 心tâm 地địa 未vị 明minh 。 而nhi 互hỗ 相tương 辯biện 論luận 。 互hỗ 相tương 酬thù 唱xướng 。 此thử 言ngôn 語ngữ 不bất 可khả 無vô 也dã 。 三tam 登đăng 九cửu 上thượng 。 一nhất 句cú 千thiên 山sơn 。 不bất 論luận 未vị 悟ngộ 以dĩ 前tiền 。 即tức 既ký 悟ngộ 以dĩ 後hậu 。 尚thượng 有hữu 最tối 後hậu 重trọng/trùng 關quan 。 參tham 求cầu 決quyết 擇trạch 之chi 功công 未vị 可khả 便tiện 止chỉ 。 問vấn 。 見kiến 自tự 性tánh 者giả 得đắc 自tự 繇# 於ư 生sanh 死tử 。 作tác 得đắc 主chủ 者giả 能năng 轉chuyển 業nghiệp 於ư 臨lâm 終chung 。 彼bỉ 諸chư 祖tổ 得đắc 自tự 繇# 者giả 弗phất 論luận 。 其kỳ 草thảo 堂đường 青thanh 承thừa 天thiên 印ấn 禪thiền 師sư 等đẳng 。 那na 隔cách 世thế 便tiện 迷mê 耶da 。 豈khởi 悟ngộ 有hữu 淺thiển 深thâm 。 習tập 有hữu 重trọng 輕khinh 乎hồ 。 抑ức 亦diệc 大đại 悲bi 增tăng 上thượng 。 本bổn 高cao 跡tích 下hạ 。 而nhi 人nhân 自tự 不bất 知tri 乎hồ 。 不bất 然nhiên 。 學học 者giả 奚hề 取thủ 信tín 於ư 見kiến 性tánh 法Pháp 門môn 耶da 。 答đáp 。 草thảo 堂đường 輩bối 畢tất 竟cánh 是thị 見kiến 性tánh 尚thượng 未vị 到đáo 大đại 了liễu 當đương 處xứ 。 古cổ 人nhân 云vân 。 識thức 心tâm 見kiến 性tánh 當đương 如như 南nam 泉tuyền 趙triệu 州châu 。 履lý 實thật 踐tiễn 真chân 當đương 如như 雪tuyết 峰phong 玄huyền 沙sa 。 此thử 諸chư 大đại 老lão 寧ninh 有hữu 後hậu 身thân 墮đọa 落lạc 者giả 乎hồ 。 誠thành 如Như 來Lai 問vấn 。 當đương 是thị 悟ngộ 有hữu 淺thiển 深thâm 。 未vị 可khả 作tác 本bổn 高cao 跡tích 下hạ 故cố 為vi 示thị 現hiện 論luận 。 答đáp 雪tuyết 嶠# 圓viên 信tín (# 信tín 時thời 具cụ 陳trần 行hành 腳cước )# 曾tằng 為vi 浪lãng 子tử 偏thiên 憐lân 客khách 。 一nhất 段đoạn 苦khổ 心tâm 具cụ 見kiến 之chi 矣hĩ 。 雖tuy 然nhiên 。 前tiền 之chi 所sở 得đắc 。 拈niêm 向hướng 一nhất 邊biên 。 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 。 更cánh 須tu 進tiến 步bộ 。 雪tuyết 嶠# 呈trình 偈kệ 著trước 語ngữ 不bất 解giải 西tây 方phương 不bất 學học 禪thiền 。 低đê 聲thanh 低đê 聲thanh 。 偶ngẫu 來lai 塵trần 世thế 只chỉ 隨tùy 緣duyên 。 解giải 也dã 學học 也dã 。 三tam 間gian 茅mao 屋ốc 傍bàng 溪khê 住trụ 。 溪khê 深thâm 路lộ 滑hoạt 。 兩lưỡng 扇thiên/phiến 竹trúc 窗song 關quan 月nguyệt 眠miên 。 春xuân 色sắc 滿mãn 園viên 關quan 不bất 住trụ 。 碎toái 盡tận 衲nạp 衣y 那na 有hữu 結kết 。 爭tranh 似tự 寸thốn 絲ti 不bất 掛quải 。 養dưỡng 長trường/trưởng 頭đầu 髮phát 欲dục 成thành 顛điên 。 成thành 顛điên 亦diệc 不bất 惡ác 。 自tự 從tùng 會hội 得đắc 吾ngô 師sư 意ý 。 胡hồ 餅bính 裏lý 討thảo 汁trấp 。 白bạch 雪tuyết 飄phiêu 飄phiêu 六lục 月nguyệt 天thiên 。 夏hạ 行hành 冬đông 令linh 寒hàn 暑thử 不bất 正chánh 。 見kiến 處xứ 則tắc 高cao 矣hĩ 美mỹ 矣hĩ 。 更cánh 願nguyện 少thiểu 作tác 詩thi 偈kệ 。 以dĩ 頭đầu 陀đà 行hành 住trụ 雙song 髻kế 山sơn 。 續tục 祖tổ 慧tuệ 命mạng 。 乞khất 師sư 垂thùy 語ngữ 。 令linh 我ngã 可khả 以dĩ 除trừ 可khả 以dĩ 進tiến 。 除trừ 者giả 。 除trừ 去khứ 有hữu 所sở 得đắc 心tâm 。 進tiến 者giả 。 進tiến 到đáo 不bất 可khả 到đáo 處xứ 。 答đáp 知tri 希hy 廣quảng 貫quán 問vấn 。 宗tông 家gia 有hữu 云vân 。 即tức 心tâm 即tức 境cảnh 。 即tức 境cảnh 即tức 心tâm 。 如như 云vân 。 即tức 心tâm 即tức 境cảnh 。 則tắc 心tâm 之chi 所sở 及cập 。 境cảnh 必tất 從tùng 之chi 。 乃nãi 世thế 間gian 儘# 有hữu 心tâm 然nhiên 而nhi 境cảnh 不bất 然nhiên 者giả 。 比tỉ 如như 習tập 舉cử 業nghiệp 之chi 人nhân 。 誰thùy 不bất 思tư 登đăng 第đệ 。 然nhiên 或hoặc 終chung 身thân 鉛duyên 槧# 。 畢tất 力lực 竭kiệt 心tâm 而nhi 不bất 得đắc 一nhất 青thanh 紫tử 。 其kỳ 即tức 心tâm 即tức 境cảnh 之chi 說thuyết 何hà 在tại 也dã 。 如như 云vân 。 即tức 境cảnh 即tức 心tâm 。 則tắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 之chi 心tâm 本bổn 無vô 不bất 同đồng 。 乃nãi 其kỳ 所sở 見kiến 之chi 境cảnh 儘# 有hữu 不bất 同đồng 者giả 。 比tỉ 如như 泰thái 山sơn 日nhật 觀quán 峰phong 。 早tảo 見kiến 海hải 中trung 日nhật 出xuất 。 其kỳ 大đại 如như 箕ki 。 其kỳ 聲thanh 如như 雷lôi 。 祇kỳ 一nhất 日nhật 耳nhĩ 。 云vân 何hà 此thử 境cảnh 獨độc 現hiện 彼bỉ 方phương 。 如như 此thử 。 則tắc 境cảnh 自tự 彼bỉ 方phương 之chi 境cảnh 。 與dữ 此thử 方phương 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 。 毫hào 無vô 交giao 涉thiệp 。 烏ô 得đắc 謂vị 即tức 境cảnh 即tức 心tâm 也dã 。 答đáp 。 心tâm 境cảnh 不bất 可khả 以dĩ 俗tục 事sự 為vi 難nạn/nan 。 如như 境cảnh 但đãn 以dĩ 觀quán 日nhật 言ngôn 。 則tắc 水thủy 一nhất 也dã 。 天thiên 見kiến 是thị 琉lưu 璃ly 。 人nhân 見kiến 是thị 水thủy 。 鬼quỷ 見kiến 是thị 膿nùng 血huyết 。 皆giai 此thử 類loại 也dã 。 心tâm 但đãn 以dĩ 登đăng 第đệ 言ngôn 。 則tắc 古cổ 人nhân 謂vị 。 貪tham 財tài 人nhân 時thời 時thời 想tưởng 念niệm 在tại 財tài 。 與dữ 我ngã 想tưởng 出xuất 一nhất 錠đĩnh 金kim 得đắc 麼ma 。 皆giai 此thử 類loại 也dã 。 心tâm 跡tích 之chi 判phán 明minh 矣hĩ 。 如như 何hà 是thị 即tức 心tâm 即tức 境cảnh 。 請thỉnh 更cánh 參tham 。 莫mạc 問vấn 人nhân 。 答đáp 僧Tăng 海hải 光quang 問vấn 。 我ngã 今kim 不bất 在tại 東đông 。 不bất 在tại 西tây 。 不bất 在tại 南nam 。 不bất 在tại 北bắc 。 不bất 在tại 上thượng 。 不bất 在tại 下hạ 。 一nhất 切thiết 無vô 在tại 。 我ngã 今kim 亦diệc 在tại 東đông 。 亦diệc 在tại 西tây 。 亦diệc 在tại 南nam 。 亦diệc 在tại 北bắc 。 亦diệc 在tại 上thượng 。 亦diệc 在tại 下hạ 。 無vô 不bất 周chu 遍biến 。 特đặc 來lai 求cầu 付phó 衣y 。 求cầu 授thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 偈kệ 曰viết 。 菩Bồ 提Đề 本bổn 有hữu 樹thụ 。 明minh 鏡kính 亦diệc 是thị 臺đài 。 本bổn 來lai 有hữu 一nhất 物vật 。 原nguyên 不bất 惹nhạ 塵trần 埃ai 。 答đáp 。 汝nhữ 若nhược 一nhất 切thiết 無vô 在tại 。 何hà 人nhân 受thọ 衣y 。 汝nhữ 若nhược 周chu 遍biến 一nhất 切thiết 。 衣y 居cư 何hà 地địa 。 汝nhữ 若nhược 一nhất 切thiết 無vô 在tại 。 則tắc 本bổn 自tự 無vô 體thể 。 安an 用dụng 戒giới 為vi 。 汝nhữ 若nhược 周chu 遍biến 一nhất 切thiết 。 則tắc 本bổn 自tự 無vô 欠khiếm 。 何hà 求cầu 具cụ 足túc 。 菩Bồ 提Đề 有hữu 樹thụ 。 明minh 鏡kính 有hữu 臺đài 。 本bổn 來lai 有hữu 物vật 。 前tiền 三tam 句cú 翻phiên 破phá 曹tào 溪khê 。 原nguyên 不bất 惹nhạ 塵trần 埃ai 。 後hậu 一nhất 句cú 依y 舊cựu 落lạc 他tha 窠khòa 臼cữu 。 何hà 不bất 道đạo 。 本bổn 來lai 有hữu 一nhất 物vật 。 任nhậm 使sử 惹nhạ 塵trần 埃ai 。 答đáp 僧Tăng 愛ái 賢hiền 問vấn 。 作tác 惡ác 墮đọa 三tam 塗đồ 。 為vi 善thiện 生sanh 人nhân 天thiên 。 念niệm 佛Phật 生sanh 淨tịnh 土độ 。 參tham 禪thiền 悟ngộ 自tự 心tâm 。 敢cảm 問vấn 四tứ 俱câu 不bất 為vi 。 未vị 審thẩm 此thử 人nhân 落lạc 於ư 何hà 處xứ 。 答đáp 。 不bất 作tác 惡ác 。 不bất 為vi 善thiện 。 不bất 念niệm 佛Phật 。 不bất 參tham 禪thiền 。 不bất 是thị 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 必tất 作tác 飄phiêu 家gia 浪lãng 子tử 。 且thả 問vấn 即tức 今kim 是thị 那na 一nhất 種chủng 。 答đáp 常thường 惺tinh 廣quảng 寂tịch 能năng 作tác 夢mộng 幻huyễn 泡bào 影ảnh 觀quán 者giả 。 超siêu 出xuất 夢mộng 幻huyễn 泡bào 影ảnh 人nhân 也dã 。 不bất 作tác 夢mộng 幻huyễn 泡bào 影ảnh 觀quán 者giả 。 正chánh 夢mộng 中trung 人nhân 也dã 。 又hựu 若nhược 曰viết 出xuất 夢mộng 之chi 人nhân 。 則tắc 吾ngô 豈khởi 敢cảm 。 蓋cái 正chánh 在tại 夢mộng 中trung 。 但đãn 比tỉ 之chi 恣tứ 情tình 鼾hãn 睡thụy 少thiểu 異dị 。 乃nãi 竭kiệt 力lực 抖đẩu 擻tẩu 以dĩ 求cầu 夢mộng 醒tỉnh 人nhân 耳nhĩ 。 答đáp 周chu 海hải 門môn 少thiểu 參tham 問vấn 。 向hướng 上thượng 一nhất 則tắc 。 往vãng 往vãng 宗tông 師sư 遇ngộ 如như 是thị 人nhân 。 不bất 令linh 放phóng 過quá 。 如như 鳥điểu 窠khòa 大đại 師sư 以dĩ 諸chư 惡ác 莫mạc 作tác 。 眾chúng 善thiện 奉phụng 行hành 為vi 訓huấn 。 而nhi 或hoặc 有hữu 時thời 拈niêm 吹xuy 布bố 毛mao 。 即tức 此thử 一nhất 吹xuy 。 善thiện 耶da 。 惡ác 耶da 。 與dữ 莫mạc 作tác 奉phụng 行hành 之chi 旨chỉ 。 同đồng 耶da 。 別biệt 耶da 。 明minh 眼nhãn 者giả 便tiện 自tự 瞥miết 地địa 。 不bất 明minh 者giả 分phân 為vi 兩lưỡng 截tiệt 。 不bất 知tri 禪thiền 師sư 於ư 此thử 如như 何hà 剖phẫu 破phá 。 望vọng 明minh 白bạch 示thị 我ngã 。 莫mạc 謂vị 非phi 如như 是thị 人nhân 難nan 聞văn 如như 是thị 事sự 也dã 。 答đáp 。 諸chư 惡ác 莫mạc 作tác 。 眾chúng 善thiện 奉phụng 行hành 。 當đương 下hạ 布bố 毛mao 滿mãn 地địa 。 何hà 待đãi 拈niêm 吹xuy 。 那na 更cánh 說thuyết 同đồng 說thuyết 別biệt 。 直trực 饒nhiêu 是thị 同đồng 。 早tảo 已dĩ 成thành 兩lưỡng 橛quyết 去khứ 也dã 。 鳥điểu 窠khòa 初sơ 不bất 曾tằng 鈍độn 置trí 白bạch 公công 。 偏thiên 厚hậu 侍thị 者giả 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 於ư 前tiền 言ngôn 不bất 會hội 玄huyền 旨chỉ 。 只chỉ 麼ma 止chỉ 惡ác 行hành 善thiện 。 亦diệc 不bất 誤ngộ 人nhân 。 若nhược 向hướng 古cổ 人nhân 道đạo 如Như 來Lai 不bất 斷đoạn 性tánh 惡ác 。 及cập 兀ngột 兀ngột 不bất 修tu 善thiện 。 等đẳng 處xứ 錯thác 會hội 。 為vi 禍họa 不bất 小tiểu 。 問vấn 。 向hướng 古cổ 人nhân 兀ngột 兀ngột 不bất 修tu 善thiện 處xứ 錯thác 會hội 。 為vi 禍họa 不bất 小tiểu 。 即tức 如như 向hướng 諸chư 善thiện 奉phụng 行hành 。 處xử 亦diệc 有hữu 錯thác 會hội 者giả 無vô 。 若nhược 錯thác 會hội 。 為vi 禍họa 大đại 小tiểu 。 請thỉnh 一nhất 開khai 示thị 。 答đáp 。 前tiền 錯thác 會hội 禍họa 在tại 三tam 塗đồ 。 後hậu 錯thác 會hội 禍họa 在tại 人nhân 天thiên 。 問vấn 。 三tam 塗đồ 果quả 是thị 惡ác 道đạo 。 人nhân 天thiên 亦diệc 是thị 小tiểu 果quả 。 離ly 此thử 二nhị 處xứ 。 畢tất 竟cánh 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 。 答đáp 。 無vô 可khả 安an 立lập 處xứ 是thị 安an 身thân 立lập 命mạng 處xứ 。 問vấn 。 於ư 前tiền 言ngôn 不bất 會hội 玄huyền 旨chỉ 。 只chỉ 麼ma 止chỉ 惡ác 行hành 善thiện 。 亦diệc 不bất 誤ngộ 人nhân 。 若nhược 遇ngộ 會hội 旨chỉ 人nhân 來lai 。 如như 何hà 接tiếp 授thọ 。 答đáp 。 不bất 須tu 改cải 題đề 目mục 。 只chỉ 在tại 會hội 行hành 文văn 。 眾chúng 善thiện 是thị 誰thùy 奉phụng 行hành 。 諸chư 惡ác 是thị 誰thùy 不bất 作tác 。 問vấn 。 既ký 識thức 阿a 誰thùy 。 何hà 善thiện 何hà 惡ác 。 如như 月nguyệt 在tại 川xuyên 。 何hà 分phần/phân 清thanh 濁trược 。 不bất 作tác 奉phụng 行hành 。 亦diệc 是thị 亦diệc 錯thác 。 莫mạc 漫mạn 行hành 文văn 。 認nhận 取thủ 題đề 目mục 。 答đáp 。 月nguyệt 雖tuy 皎hiệu 潔khiết 。 水thủy 清thanh 濁trược 而nhi 影ảnh 別biệt 昏hôn 明minh 。 心tâm 本bổn 昭chiêu 靈linh 。 事sự 善thiện 惡ác 而nhi 跡tích 分phần/phân 升thăng 墮đọa 。 豈khởi 得đắc 以dĩ 月nguyệt 體thể 本bổn 無vô 清thanh 濁trược 。 而nhi 故cố 云vân 濁trược 水thủy 為vi 佳giai 。 心tâm 體thể 本bổn 無vô 善thiện 惡ác 。 而nhi 遂toại 云vân 惡ác 事sự 不bất 礙ngại 。 既ký 存tồn 空không 見kiến 。 便tiện 悖bội 圓viên 宗tông 。 識thức 渠cừ 善thiện 惡ác 雙song 亡vong 。 正chánh 好hảo/hiếu 止chỉ 惡ác 行hành 善thiện 。 定định 禁cấm 止chỉ 惡ác 行hành 善thiện 。 猶do 是thị 識thức 渠cừ 未vị 真chân 。 即tức 今kim 蒞# 政chánh 。 豈khởi 不bất 發phát 政chánh 施thí 仁nhân 。 革cách 奸gian 去khứ 弊tệ 。 依y 舊cựu 落lạc 在tại 。 止chỉ 惡ác 行hành 善thiện 。 步bộ 步bộ 行hành 有hữu 。 口khẩu 口khẩu 談đàm 空không 。 此thử 今kim 日nhật 聰thông 明minh 人nhân 參tham 禪thiền 之chi 大đại 病bệnh 也dã 。 或hoặc 曰viết 。 當đương 今kim 士sĩ 夫phu 率suất 多đa 喜hỷ 高cao 玄huyền 之chi 談đàm 。 厭yếm 平bình 實thật 之chi 論luận 。 子tử 何hà 諄# 諄# 然nhiên 不bất 捨xả 止chỉ 惡ác 行hành 善thiện 。 之chi 一nhất 語ngữ 乎hồ 。 予# 謂vị 正chánh 惟duy 喜hỷ 處xứ 欲dục 其kỳ 厭yếm 。 厭yếm 處xứ 欲dục 其kỳ 喜hỷ 耳nhĩ 。 近cận 世thế 揮huy 麈# 談đàm 禪thiền 者giả 率suất 多đa 其kỳ 人nhân 。 實thật 證chứng 實thật 悟ngộ 者giả 希hy 得đắc 一nhất 二nhị 。 予# 矯kiểu 此thử 弊tệ 。 不bất 得đắc 不bất 然nhiên 。 實thật 則tắc 古cổ 人nhân 垂thùy 一nhất 則tắc 語ngữ 。 徹triệt 上thượng 徹triệt 下hạ 。 只chỉ 如như 諸chư 惡ác 不bất 作tác 。 眾chúng 善thiện 奉phụng 行hành 。 淺thiển 言ngôn 之chi 。 則tắc 僅cận 僅cận 避tị 惡ác 名danh 行hành 善thiện 。 三tam 家gia 村thôn 裏lý 守thủ 分phần/phân 良lương 民dân 亦diệc 如như 是thị 。 極cực 言ngôn 之chi 。 則tắc 纖tiêm 惡ác 淨tịnh 盡tận 。 萬vạn 善thiện 周chu 圓viên 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 聖thánh 中trung 聖thánh 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 定định 執chấp 止chỉ 惡ác 行hành 善thiện 。 為vi 示thị 鈍độn 根căn 。 拈niêm 吹xuy 布bố 毛mao 為vi 示thị 利lợi 根căn 。 則tắc 誤ngộ 矣hĩ 。 答đáp 杭# 嚴nghiêm 道đạo 弘hoằng 臺đài 王vương 公công 問vấn 。 玄huyền 教giáo 三tam 問vấn 主chủ 人nhân 翁ông (# 云vân 云vân )# 。 一nhất 時thời 茫mang 昧muội 。 未vị 知tri 所sở 對đối 。 歸quy 來lai 默mặc 默mặc 體thể 認nhận 。 益ích 增tăng 惶hoàng 惑hoặc 。 試thí 反phản 之chi 白bạch 晝trú 。 閒gian/nhàn 時thời 頗phả 能năng 提đề 醒tỉnh 。 一nhất 遇ngộ 事sự 。 便tiện 覺giác 不bất 得đắc 力lực 。 儻thảng 事sự 冗# 。 更cánh 覺giác 不bất 得đắc 力lực 。 試thí 反phản 之chi 夢mộng 寐mị 。 白bạch 晝trú 發phát 一nhất 猛mãnh 勇dũng 念niệm 。 夢mộng 中trung 便tiện 有hữu 照chiếu 應ưng 處xứ 。 白bạch 晝trú 有hữu 一nhất 懶lãn 散tán 念niệm 。 夢mộng 中trung 亦diệc 有hữu 照chiếu 應ưng 處xứ 。 總tổng 之chi 意ý 至chí 而nhi 惺tinh 。 意ý 盡tận 而nhi 弛thỉ 。 晝trú 也dã 。 夢mộng 也dã 。 若nhược 合hợp 符phù 然nhiên 。 此thử 尚thượng 可khả 發phát 決quyết 定định 志chí 。 著trước 力lực 向hướng 上thượng 。 至chí 所sở 云vân 非phi 寤ngụ 非phi 夢mộng 主chủ 人nhân 翁ông 何hà 在tại 。 則tắc 弟đệ 子tử 誠thành 大đại 惑hoặc 不bất 解giải 矣hĩ 。 若nhược 謂vị 此thử 時thời 無vô 主chủ 人nhân 翁ông 耶da 。 一nhất 呼hô 即tức 寤ngụ 。 亮lượng 亦diệc 不bất 遠viễn 。 若nhược 謂vị 此thử 時thời 有hữu 主chủ 人nhân 翁ông 耶da 。 主chủ 人nhân 翁ông 畢tất 竟cánh 何hà 在tại 。 臘lạp 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 後hậu 。 未vị 審thẩm 如như 夢mộng 中trung 光quang 景cảnh 耶da 。 抑ức 如như 非phi 寤ngụ 非phi 夢mộng 中trung 光quang 景cảnh 耶da 。 若nhược 如như 夢mộng 中trung 光quang 景cảnh 。 不bất 過quá 意ý 想tưởng 所sở 結kết 。 亮lượng 非phi 究cứu 竟cánh 處xứ 。 若nhược 如như 非phi 寤ngụ 非phi 夢mộng 中trung 光quang 景cảnh 。 則tắc 滅diệt 後hậu 全toàn 無vô 靈linh 通thông 。 平bình 日nhật 之chi 解giải 悟ngộ 修tu 持trì 何hà 用dụng 。 若nhược 謂vị 滅diệt 後hậu 即tức 往vãng 生sanh 別biệt 處xứ 。 吾ngô 儒nho 正chánh 心tâm 誠thành 意ý 工công 夫phu 。 存tồn 順thuận 沒một 寧ninh 。 儘# 受thọ 用dụng 不bất 盡tận 。 又hựu 何hà 必tất 西tây 方phương 聖thánh 人nhân 之chi 教giáo 也dã 。 希hy 大đại 慈từ 一nhất 一nhất 指chỉ 教giáo 。 答đáp 。 來lai 諭dụ 雪tuyết 巖nham 室thất 中trung 三tam 問vấn 。 其kỳ 第đệ 三tam 非phi 夢mộng 非phi 寤ngụ 處xứ 。 直trực 得đắc 利lợi 根căn 如như 高cao 峰phong 者giả 。 無vô 言ngôn 可khả 對đối 。 無vô 理lý 可khả 伸thân 。 念niệm 茲tư 在tại 茲tư 。 六lục 年niên 而nhi 後hậu 大đại 徹triệt 。 蓋cái 此thử 事sự 不bất 可khả 拋phao 棄khí 。 亦diệc 不bất 可khả 穿xuyên 鑿tạc 。 不bất 可khả 玩ngoạn 愒# 日nhật 時thời 。 亦diệc 不bất 可khả 急cấp 求cầu 速tốc 效hiệu 。 又hựu 不bất 可khả 自tự 生sanh 意ý 見kiến 。 又hựu 不bất 可khả 求cầu 人nhân 解giải 說thuyết 。 惟duy 是thị 置trí 之chi 懷hoài 抱bão 。 孜tư 孜tư 而nhi 參tham 。 密mật 密mật 而nhi 究cứu 。 真chân 積tích 力lực 久cửu 。 一nhất 朝triêu 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 。 磕# 著trước 撞chàng 著trước 。 迴hồi 避tị 不bất 及cập 。 霍hoắc 然nhiên 如như 大đại 寐mị 之chi 得đắc 醒tỉnh 耳nhĩ 。 又hựu 云vân 若nhược 滅diệt 後hậu 即tức 往vãng 生sanh 別biệt 處xứ 。 則tắc 吾ngô 儒nho 正chánh 心tâm 誠thành 意ý 。 存tồn 順thuận 沒một 寧ninh 。 儘# 受thọ 用dụng 不bất 盡tận 。 何hà 必tất 西tây 方phương 。 此thử 數số 語ngữ 甚thậm 有hữu 見kiến 。 當đương 知tri 高cao 峰phong 六lục 年niên 疑nghi 徹triệt 處xứ 。 必tất 有hữu 出xuất 於ư 正chánh 心tâm 誠thành 意ý 之chi 外ngoại 者giả 。 昔tích 人nhân 云vân 。 始thỉ 知tri 周chu 孔khổng 外ngoại 。 別biệt 自tự 有hữu 英anh 豪hào 。 定định 不bất 虛hư 也dã 。 明minh 公công 既ký 以dĩ 此thử 事sự 體thể 認nhận 反phản 觀quán 。 日nhật 後hậu 必tất 有hữu 大đại 發phát 明minh 在tại 。 忻hãn 慰úy 忻hãn 慰úy 。 答đáp 何hà 武võ 峨# 給cấp 諫gián 問vấn 。 本bổn 來lai 受thọ 病bệnh 處xứ 作tác 何hà 鏟sạn 除trừ 。 目mục 前tiền 下hạ 手thủ 處xứ 有hữu 何hà 方phương 法pháp 。 答đáp 。 知tri 病bệnh 是thị 幻huyễn 。 不bất 須tu 鏟sạn 除trừ 。 無vô 下hạ 手thủ 處xứ 正chánh 好hảo/hiếu 下hạ 手thủ 。 問vấn 。 法Pháp 門môn 有hữu 戒giới 定định 慧tuệ 。 如như 何hà 謂vị 無vô 下hạ 手thủ 。 初sơ 學học 必tất 求cầu 下hạ 手thủ 之chi 方phương 。 斯tư 可khả 繇# 漸tiệm 入nhập 頓đốn 。 且thả 居cư 官quan 者giả 。 刑hình 殺sát 在tại 所sở 不bất 免miễn 。 此thử 皆giai 佛Phật 家gia 所sở 禁cấm 。 今kim 欲dục 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 宜nghi 棄khí 職chức 歸quy 山sơn 否phủ/bĩ 。 答đáp 。 下hạ 學học 上thượng 達đạt 。 則tắc 攝nhiếp 心tâm 為vi 入nhập 門môn 之chi 要yếu 。 心tâm 淨tịnh 而nhi 病bệnh 自tự 除trừ 矣hĩ 。 見kiến 機cơ 得đắc 殺sát 。 經kinh 有hữu 明minh 文văn 。 帶đái 職chức 悟ngộ 心tâm 。 古cổ 多đa 高cao 士sĩ 。 問vấn 。 帶đái 職chức 修tu 行hành 。 除trừ 念niệm 佛Phật 外ngoại 以dĩ 何hà 者giả 為vi 攝nhiếp 心tâm 之chi 要yếu 。 心tâm 有hữu 昏hôn 瞶# 散tán 亂loạn 二nhị 種chủng 難nạn/nan 除trừ 。 再tái 求cầu 明minh 教giáo 。 答đáp 。 經Kinh 云vân 。 歸quy 元nguyên 無vô 二nhị 路lộ 。 方phương 便tiện 有hữu 多đa 門môn 。 略lược 開khai 為vi 三tam 。 隨tùy 意ý 行hành 持trì 。 念niệm 佛Phật 門môn 。 念niệm 佛Phật 一nhất 門môn 。 止Chỉ 觀Quán 雙song 備bị 。 止Chỉ 觀Quán 門môn 。 以dĩ 止chỉ 止chỉ 散tán 。 以dĩ 觀quán 觀quán 昏hôn 。 參tham 禪thiền 門môn 。 以dĩ 悟ngộ 為vi 則tắc 。 而nhi 止Chỉ 觀Quán 亦diệc 具cụ 其kỳ 中trung 。 答đáp 虞ngu 德đức 園viên 銓thuyên 部bộ 淳thuần 熙hi 呻thân 吟ngâm 間gian 。 忽hốt 憶ức 得đắc 慧tuệ 日nhật 禪thiền 師sư 一nhất 則tắc 公công 案án 。 敬kính 問vấn 大đại 師sư 。 昔tích 慧tuệ 日nhật 落lạc 髮phát 。 不bất 披phi 袈ca 裟sa 。 不bất 受thọ 具cụ 戒giới 。 求cầu 禮lễ 神thần 光quang 和hòa 尚thượng 。 光quang 曰viết 。 我ngã 非phi 汝nhữ 師sư 。 汝nhữ 禮lễ 西tây 院viện 去khứ 。 師sư 攜huề 一nhất 小tiểu 青thanh 竹trúc 杖trượng 入nhập 西tây 院viện 法pháp 堂đường 。 院viện 曰viết 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 堂đường 去khứ 。 師sư 應ưng 諾nặc 。 輪luân 竹trúc 杖trượng 而nhi 入nhập 。 時thời 有hữu 五ngũ 百bách 。 許hứa 僧Tăng 染nhiễm 時thời 疾tật 。 師sư 以dĩ 杖trượng 次thứ 第đệ 點điểm 之chi 。 隨tùy 點điểm 而nhi 起khởi 。 不bất 知tri 是thị 病bệnh 僧Tăng 起khởi 。 是thị 慧tuệ 日nhật 起khởi 。 不bất 知tri 竹trúc 杖trượng 頭đầu 上thượng 帶đái 得đắc 多đa 少thiểu 麻ma 黃hoàng 桂quế 枝chi 湯thang 來lai 。 何hà 不bất 一nhất 點điểm 使sử 他tha 頓đốn 起khởi 。 作tác 甚thậm 次thứ 第đệ 。 自tự 家gia 無vô 眼nhãn 尋tầm 師sư 。 覓mịch 人nhân 指chỉ 點điểm 。 作tác 麼ma 生sanh 點điểm 得đắc 人nhân 。 不bất 受thọ 具cụ 戒giới 。 木mộc 頭đầu 無vô 異dị 。 若nhược 竹trúc 杖trượng 在tại 木mộc 頭đầu 根căn 前tiền 起khởi 得đắc 病bệnh 人nhân 。 南nam 山sơn 松tùng 稍sảo 壓áp 動động 竹trúc 杖trượng 便tiện 是thị 太thái 醫y 院viện 否phủ/bĩ 。 有hữu 的đích 說thuyết 慧tuệ 日nhật 是thị 再tái 來lai 人nhân 。 故cố 西tây 院viện 徑kính 指chỉ 他tha 入nhập 涅Niết 槃Bàn 堂đường 起khởi 病bệnh 。 他tha 與dữ 五ngũ 百bách 僧Tăng 往vãng 日nhật 有hữu 緣duyên 。 然nhiên 則tắc 五ngũ 百bách 僧Tăng 依y 西tây 院viện 而nhi 住trụ 。 西tây 院viện 與dữ 他tha 沒một 緣duyên 耶da 。 西tây 院viện 竹trúc 杖trượng 此thử 時thời 又hựu 在tại 那na 裏lý 。 假giả 如như 今kim 日nhật 大đại 師sư 受thọ 郡quận 公công 之chi 請thỉnh 。 入nhập 城thành 救cứu 疫dịch 。 還hoàn 攜huề 得đắc 竹trúc 杖trượng 來lai 否phủ/bĩ 。 千thiên 萬vạn 病bệnh 人nhân 縱tung 橫hoành 婬dâm 房phòng 酒tửu 肆tứ 前tiền 。 一nhất 條điều 竹trúc 杖trượng 還hoàn 次thứ 第đệ 點điểm 得đắc 到đáo 否phủ/bĩ 。 況huống 乎hồ 大đại 師sư 戒giới 光quang 已dĩ 滿mãn 。 師sư 德đức 已dĩ 全toàn 。 除trừ 竹trúc 杖trượng 外ngoại 更cánh 有hữu 諸chư 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 否phủ/bĩ 。 仰ngưỡng 願nguyện 對đối 眾chúng 舉cử 揚dương 。 即tức 將tương 慧tuệ 日nhật 一nhất 條điều 竹trúc 杖trượng 輪luân 入nhập 五ngũ 蘊uẩn 毒độc 中trung 。 先tiên 把bả 虞ngu 淳thuần 熙hi 一nhất 點điểm 點điểm 起khởi 。 然nhiên 後hậu 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 彈đàn 指chỉ 聲thanh 中trung 不bất 妨phương 次thứ 第đệ 點điểm 到đáo 。 其kỳ 中trung 那na 得đắc 有hữu 病bệnh 人nhân 在tại 。 或hoặc 者giả 別biệt 有hữu 一nhất 路lộ 施thi 設thiết 。 連liên 竹trúc 杖trượng 子tử 也dã 病bệnh 起khởi 來lai 。 門môn 前tiền 嵬ngôi 鬼quỷ 成thành 窩# 立lập 。 地địa 上thượng 僵cương 尸thi 藉tạ 草thảo 橫hoạnh/hoành 。 這giá 箇cá 卻khước 是thị 輕khinh 安an 強cường 健kiện 境cảnh 界giới 。 大đại 師sư 亦diệc 須tu 為vi 淳thuần 熙hi 道đạo 破phá 始thỉ 得đắc 。 答đáp 。 慧tuệ 日nhật 自tự 甘cam 窮cùng 子tử 。 捨xả 己kỷ 從tùng 人nhân 。 西tây 院viện 屈khuất 陷hãm 平bình 民dân 。 將tương 生sanh 就tựu 死tử 。 可khả 惜tích 五ngũ 百bách 僧Tăng 只chỉ 解giải 點điểm 著trước 便tiện 行hành 。 曾tằng 無vô 一nhất 二nhị 高cao 臥ngọa 不bất 起khởi 。 令linh 慧tuệ 日nhật 顯hiển 異dị 惑hoặc 眾chúng 。 禍họa 及cập 兒nhi 孫tôn 。 郡quận 主chủ 深thâm 切thiết 民dân 瘼# 。 我ngã 山sơn 僧Tăng 急cấp 趨xu 時thời 難nạn/nan 。 倉thảng 卒thốt 中trung 失thất 帶đái 了liễu 竹trúc 杖trượng 子tử 。 不bất 免miễn 奮phấn 空không 拳quyền 向hướng 居cư 士sĩ 癰ung 腫thũng 上thượng 劈phách 地địa 一nhất 下hạ 。 敢cảm 保bảo 沈trầm 痾# 潰hội 散tán 。 毒độc 血huyết 淋lâm 漓# 。 萬vạn 脈mạch 流lưu 通thông 。 百bách 骸hài 舒thư 暢sướng 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 云vân 何hà 一nhất 人nhân 。 能năng 令linh 眾chúng 起khởi 。 不bất 見kiến 道đạo 。 陽dương 回hồi 片phiến 葉diệp 。 春xuân 滿mãn 千thiên 林lâm 。 這giá 事sự 且thả 止chỉ 。 只chỉ 如như 終chung 日nhật 把bả 竹trúc 杖trượng 子tử 東đông 指chỉ 西tây 揮huy 。 不bất 如như 一nhất 直trực 在tại 木mộc 頭đầu 上thượng 朝triêu 持trì 暮mộ 守thủ 。 守thủ 來lai 守thủ 去khứ 。 忽hốt 然nhiên 枯khô 木mộc 重trọng/trùng 花hoa 。 便tiện 是thị 死tử 人nhân 再tái 活hoạt 。 說thuyết 甚thậm 麼ma 竹trúc 木mộc 。 管quản 取thủ 盡tận 大đại 地địa 草thảo 木mộc 。 叢tùng 林lâm 悉tất 皆giai 成thành 佛Phật 去khứ 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 青thanh 青thanh 物vật 外ngoại 虛hư 空không 體thể 。 即tức 是thị 如như 今kim 堅kiên 實thật 心tâm 。 答đáp 郡quận 伯bá 襲tập 溪khê 余dư 公công 問vấn 。 金kim 剛cang 經kinh 盛thịnh 言ngôn 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 為vì 人nhân 解giải 說thuyết 。 功công 德đức 勝thắng 如như 供cúng 養dường 百bách 千thiên 。 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 佛Phật 。 今kim 因nhân 是thị 語ngữ 而nhi 一nhất 涉thiệp 於ư 目mục 。 稍sảo 形hình 於ư 論luận 。 便tiện 自tự 執chấp 為vi 功công 德đức 。 然nhiên 此thử 經Kinh 以dĩ 無vô 相tướng 無vô 住trụ 為vi 宗tông 。 專chuyên 為vi 破phá 除trừ 一nhất 切thiết 功công 德đức 相tương/tướng 故cố 。 梁lương 武võ 諸chư 人nhân 自tự 謂vị 。 功công 德đức 無vô 量lượng 。 達đạt 磨ma 直trực 以dĩ 無vô 功công 德đức 斷đoạn 之chi 矣hĩ 。 若nhược 謂vị 一nhất 誦tụng 解giải 間gian 功công 德đức 勝thắng 佛Phật 。 似tự 非phi 經kinh 之chi 本bổn 旨chỉ 。 意ý 者giả 經kinh 中trung 之chi 言ngôn 所sở 以dĩ 欣hân 動động 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 耶da 。 抑ức 經kinh 之chi 玄huyền 旨chỉ 別biệt 有hữu 說thuyết 耶da 。 有hữu 謂vị 金kim 剛cang 經kinh 。 發phát 明minh 心tâm 地địa 。 又hựu 謂vị 看khán 金kim 剛cang 經kinh 便tiện 明minh 艮# 背bối/bội 四tứ 言ngôn 。 又hựu 謂vị 本bổn 元nguyên 真chân 實thật 。 不bất 剝bác 不bất 蝕thực 。 謂vị 之chi 金kim 剛cang 。 是thị 耶da 非phi 耶da 。 伏phục 願nguyện 剖phẫu 悉tất 示thị 之chi 。 答đáp 。 初sơ 疑nghi 持trì 經Kinh 功công 德đức 如như 是thị 最tối 勝thắng 。 乃nãi 至chí 過quá 於ư 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 不bất 見kiến 經kinh 中trung 道đạo 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 佛Phật 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 皆giai 從tùng 此thử 經Kinh 出xuất 。 則tắc 此thử 經Kinh 是thị 諸chư 佛Phật 之chi 母mẫu 。 功công 德đức 豈khởi 不bất 最tối 勝thắng 。 又hựu 疑nghi 以dĩ 無vô 相tướng 無vô 住trụ 為vi 宗tông 。 不bất 應ưng 讚tán 歎thán 功công 德đức 。 似tự 乎hồ 住trụ 相tương/tướng 。 不bất 知tri 此thử 功công 德đức 乃nãi 無vô 功công 德đức 之chi 功công 德đức 。 是thị 之chi 謂vị 真chân 功công 德đức 也dã 。 又hựu 疑nghi 達đạt 磨ma 呵ha 武võ 帝đế 。 所sở 作tác 功công 德đức 。 然nhiên 達đạt 磨ma 所sở 呵ha 是thị 福phước 德đức 。 非phi 功công 德đức 也dã 。 福phước 德đức 功công 德đức 有hữu 別biệt 。 帝đế 問vấn 朕trẫm 即tức 位vị 以dĩ 來lai 造tạo 寺tự 寫tả 經kinh 等đẳng 不bất 計kế 其kỳ 數số 。 有hữu 功công 德đức 否phủ/bĩ 。 達đạt 磨ma 云vân 實thật 無vô 功công 德đức 。 此thử 是thị 人nhân 天thiên 小tiểu 果quả 。 有hữu 漏lậu 之chi 因nhân 。 功công 德đức 在tại 法Pháp 身thân 中trung 。 不bất 在tại 修tu 福phước 。 則tắc 福phước 德đức 功công 德đức 自tự 判phán 然nhiên 矣hĩ 。 而nhi 復phục 有hữu 持trì 戒giới 修tu 福phước 。 之chi 語ngữ 者giả 何hà 。 良lương 繇# 作tác 福phước 不bất 住trụ 福phước 相tương/tướng 。 即tức 福phước 便tiện 成thành 功công 德đức 。 不bất 得đắc 等đẳng 之chi 事sự 福phước 。 故cố 經kinh 中trung 破phá 除trừ 事sự 福phước 。 不bất 破phá 除trừ 功công 德đức 也dã 。 但đãn 知tri 此thử 功công 德đức 亦diệc 不bất 住trụ 著trước 。 則tắc 依y 舊cựu 不bất 失thất 無vô 相tướng 無vô 住trụ 宗tông 旨chỉ 耳nhĩ 。 且thả 所sở 謂vị 讀đọc 誦tụng 此thử 經Kinh 者giả 。 不bất 是thị 念niệm 得đắc 一nhất 卷quyển 兩lưỡng 卷quyển 句cú 字tự 。 所sở 謂vị 解giải 說thuyết 此thử 經Kinh 者giả 。 不bất 是thị 講giảng 得đắc 一nhất 座tòa 兩lưỡng 座tòa 文văn 義nghĩa 。 便tiện 喚hoán 作tác 受thọ 持trì 也dã 。 若nhược 真chân 受thọ 持trì 。 其kỳ 功công 德đức 惡ác 可khả 思tư 議nghị 。 此thử 是thị 如như 理lý 實thật 說thuyết 。 非phi 是thị 歆# 動động 世thế 人nhân 。 亦diệc 非phi 故cố 立lập 玄huyền 旨chỉ 。 此thử 金kim 剛cang 者giả 。 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 不bất 去khứ 不bất 來lai 。 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 即tức 是thị 本bổn 元nguyên 真chân 實thật 。 即tức 是thị 本bổn 來lai 心tâm 地địa 。 於ư 此thử 悟ngộ 徹triệt 。 無vô 一nhất 不bất 徹triệt 。 豈khởi 獨độc 艮# 背bối/bội 四tứ 言ngôn 而nhi 已dĩ 。 夫phu 艮# 其kỳ 背bối/bội 。 不bất 獲hoạch 其kỳ 身thân 。 止chỉ 是thị 無vô 我ngã 相tương/tướng 。 行hành 其kỳ 庭đình 。 不bất 見kiến 其kỳ 人nhân 。 止chỉ 是thị 無vô 人nhân 相tương/tướng 。 尚thượng 有hữu 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả 。 則tắc 知tri 金kim 剛cang 該cai 艮# 背bối/bội 四tứ 言ngôn 。 艮# 背bối/bội 得đắc 金kim 剛cang 半bán 偈kệ 。 而nhi 昔tích 人nhân 謂vị 看khán 一nhất 部bộ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 不bất 如như 看khán 一nhất 艮# 卦# 。 可khả 謂vị 失thất 言ngôn 矣hĩ 。 夫phu 華hoa 嚴nghiêm 具cụ 。 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 雖tuy 至chí 精tinh 至chí 妙diệu 。 猶do 是thị 華hoa 嚴nghiêm 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 中trung 一nhất 法Pháp 門môn 耳nhĩ 。 華hoa 嚴nghiêm 如như 天thiên 子tử 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 者giả 。 文văn 武võ 百bách 職chức 中trung 之chi 一nhất 職chức 也dã 。 而nhi 艮# 卦# 未vị 盡tận 般Bát 若Nhã 。 乃nãi 欲dục 勝thắng 乎hồ 華hoa 嚴nghiêm 。 是thị 猶do 小tiểu 臣thần 未vị 與dữ 卿khanh 相tương/tướng 之chi 列liệt 。 而nhi 謂vị 超siêu 乎hồ 天thiên 子tử 。 其kỳ 失thất 可khả 勝thắng 言ngôn 哉tai 。 葛cát 藤đằng 且thả 止chỉ 。 只chỉ 今kim 此thử 經Kinh 畢tất 竟cánh 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 答đáp 王vương 忠trung 銘minh 宗tông 伯bá 問vấn 。 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 未vị 發phát 為vi 中trung 。 又hựu 云vân 中trung 無vô 定định 體thể 。 隨tùy 時thời 而nhi 在tại 。 既ký 曰viết 隨tùy 時thời 。 豈khởi 專chuyên 未vị 發phát 。 答đáp 。 隨tùy 時thời 乃nãi 所sở 為vi 中trung 也dã 。 何hà 者giả 。 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 未vị 發phát 。 靜tĩnh 時thời 中trung 也dã 。 發phát 而nhi 皆giai 中trung 節tiết 。 動động 時thời 中trung 也dã 。 故cố 曰viết 隨tùy 時thời 中trung 也dã 。 使sử 有hữu 定định 體thể 。 終chung 無vô 發phát 時thời 。 則tắc 偏thiên 於ư 枯khô 寂tịch 。 云vân 何hà 名danh 中trung 。 中trung 也dã 者giả 。 非phi 動động 非phi 靜tĩnh 。 常thường 動động 常thường 靜tĩnh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 之chi 極cực 致trí 也dã 。 分phần/phân 言ngôn 之chi 則tắc 曰viết 中trung 和hòa 。 合hợp 言ngôn 之chi 則tắc 一nhất 中trung 盡tận 之chi 矣hĩ 。 中trung 庸dong 一nhất 書thư 不bất 出xuất 此thử 意ý 。 首thủ 云vân 天thiên 命mạng 之chi 謂vị 性tánh 。 未vị 發phát 故cố 屬thuộc 天thiên 不bất 屬thuộc 人nhân 。 其kỳ 曰viết 性tánh 者giả 。 性tánh 即tức 中trung 也dã 。 不bất 妨phương 隨tùy 時thời 發phát 為vi 率suất 性tánh 之chi 道đạo 。 修tu 道Đạo 之chi 教giáo 。 位vị 天thiên 地địa 育dục 萬vạn 物vật 等đẳng 。 末mạt 云vân 上thượng 天thiên 之chi 載tái 無vô 聲thanh 無vô 臭xú 至chí 矣hĩ 其kỳ 曰viết 至chí 者giả 。 至chí 即tức 中trung 也dã 。 中trung 庸dong 其kỳ 至chí 矣hĩ 乎hồ 是thị 也dã 。 而nhi 不bất 妨phương 隨tùy 時thời 發phát 為vi 三tam 德đức 五ngũ 道đạo 九cửu 經kinh 經kinh 綸luân 參tham 贊tán 等đẳng 。 此thử 中trung 三tam 教giáo 至chí 理lý 無vô 不bất 貫quán 徹triệt 。 今kim 欲dục 即tức 儒nho 即tức 釋thích 。 即tức 俗tục 即tức 真chân 。 只chỉ 須tu 向hướng 這giá 裏lý 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 答đáp 錢tiền 養dưỡng 淳thuần 州châu 守thủ 廣quảng 霑triêm 問vấn 。 此thử 心tâm 放phóng 逸dật 來lai 久cửu 。 雖tuy 以dĩ 念niệm 佛Phật 攝nhiếp 持trì 。 暫tạm 得đắc 還hoàn 失thất 。 如như 何hà 保bảo 任nhậm 。 答đáp 。 久cửu 反phản 之chi 地địa 非phi 一nhất 戰chiến 所sở 可khả 收thu 功công 。 惟duy 在tại 堅kiên 勇dũng 不bất 退thoái 。 直trực 待đãi 心tâm 地địa 開khai 明minh 。 自tự 然nhiên 一nhất 得đắc 永vĩnh 得đắc 。 問vấn 。 猿viên 方phương 著trước 鎖tỏa 。 旋toàn 即tức 昏hôn 沈trầm 。 惺tinh 惺tinh 策sách 發phát 。 隨tùy 復phục 散tán 亂loạn 。 云vân 何hà 降hàng 伏phục 。 答đáp 。 寂tịch 寂tịch 治trị 散tán 亂loạn 。 散tán 去khứ 則tắc 生sanh 昏hôn 沈trầm 。 惺tinh 惺tinh 治trị 昏hôn 沈trầm 。 昏hôn 去khứ 則tắc 生sanh 散tán 亂loạn 。 止Chỉ 觀Quán 雙song 持trì 。 昏hôn 散tán 皆giai 退thoái 。 今kim 只chỉ 須tu 精tinh 明minh 念niệm 佛Phật 。 念niệm 無vô 一nhất 念niệm 曰viết 精tinh 。 念niệm 而nhi 返phản 照chiếu 曰viết 明minh 。 精tinh 即tức 止chỉ 。 明minh 即tức 觀quán 。 一nhất 念niệm 佛Phật 而nhi 止Chỉ 觀Quán 備bị 矣hĩ 。 問vấn 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 悉tất 可khả 參tham 否phủ/bĩ 。 如như 涉thiệp 事sự 之chi 時thời 。 當đương 有hữu 方phương 便tiện 能năng 繫hệ 念niệm 否phủ/bĩ 。 答đáp 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 皆giai 可khả 用dụng 心tâm 。 而nhi 坐tọa 時thời 為vi 勝thắng 。 然nhiên 始thỉ 學học 者giả 先tiên 須tu 行hành 多đa 坐tọa 少thiểu 。 若nhược 貪tham 坐tọa 。 則tắc 昏hôn 不bất 能năng 退thoái 。 無vô 事sự 有hữu 事sự 皆giai 可khả 用dụng 心tâm 。 而nhi 無vô 事sự 為vi 勝thắng 。 先tiên 於ư 靜tĩnh 處xứ 做tố 。 後hậu 於ư 動động 處xứ 鍊luyện 。 其kỳ 涉thiệp 事sự 方phương 便tiện 亦diệc 無vô 別biệt 法pháp 。 惟duy 是thị 此thử 念niệm 精tinh 專chuyên 耳nhĩ 。 初sơ 雖tuy 難nan 持trì 。 久cửu 則tắc 自tự 然nhiên 。 問vấn 。 古cổ 以dĩ 觀quán 心tâm 為vi 目mục 。 經kinh 教giáo 為vi 日nhật 。 日nhật 光quang 明minh 。 目mục 益ích 遠viễn 矚chú 。 又hựu 云vân 枯khô 禪thiền 無vô 慧tuệ 。 今kim 一nhất 意ý 念niệm 佛Phật 。 可khả 能năng 發phát 慧tuệ 否phủ/bĩ 。 答đáp 。 看khán 教giáo 如như 讀đọc 醫y 書thư 。 心tâm 地địa 用dụng 功công 如như 服phục 藥dược 。 先tiên 明minh 醫y 書thư 自tự 是thị 正chánh 理lý 。 學học 道Đạo 人nhân 貴quý 在tại 審thẩm 辨biện 邪tà 正chánh 大đại 小tiểu 偏thiên 圓viên 而nhi 已dĩ 。 今kim 無vô 暇hạ 遍biến 覽lãm 。 只chỉ 看khán 楞lăng 嚴nghiêm 一nhất 經kinh 亦diệc 可khả 。 既ký 專chuyên 修tu 淨tịnh 土độ 。 其kỳ 淨tịnh 土độ 經kinh 論luận 諸chư 書thư 俱câu 要yếu 一nhất 看khán 。 卻khước 放phóng 下hạ 文văn 字tự 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 至chí 於ư 所sở 云vân 慧tuệ 者giả 。 通thông 曉hiểu 經kinh 教giáo 。 善thiện 演diễn 說thuyết 。 而nhi 空không 談đàm 諸chư 口khẩu 無vô 得đắc 於ư 心tâm 者giả 。 狂cuồng 慧tuệ 也dã 。 真chân 參tham 實thật 悟ngộ 。 乃nãi 名danh 正chánh 慧tuệ 。 明minh 教giáo 以dĩ 後hậu 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 當đương 發phát 此thử 慧tuệ 。 問vấn 。 七thất 處xứ 徵trưng 心tâm 。 心tâm 不bất 在tại 內nội 外ngoại 中trung 間gian 。 二nhị 祖tổ 問vấn 安an 心tâm 。 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 安an 心tâm 竟cánh 。 此thử 非phi 凡phàm 夫phu 境cảnh 界giới 。 今kim 欲dục 住trụ 對đối 面diện 念niệm 如như 何hà 。 答đáp 。 莫mạc 管quản 七thất 處xứ 八bát 處xứ 。 亦diệc 莫mạc 管quản 安an 與dữ 不bất 安an 。 亦diệc 莫mạc 管quản 對đối 面diện 不bất 對đối 面diện 。 但đãn 只chỉ 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 古cổ 云vân 直trực 趨xu 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 是thị 非phi 莫mạc 管quản 。 問vấn 。 治trị 生sanh 產sản 業nghiệp 皆giai 與dữ 實thật 相tướng 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 佛Phật 法Pháp 誓thệ 在tại 弘hoằng 濟tế 。 不bất 愛ái 髮phát 膚phu 。 而nhi 治trị 生sanh 情tình 存tồn 什thập 一nhất 。 如như 何hà 圓viên 解giải 。 答đáp 。 若nhược 一nhất 向hướng 舉cử 揚dương 向hướng 上thượng 。 不bất 但đãn 治trị 生sanh 產sản 業nghiệp 。 即tức 殺sát 盜đạo 婬dâm 妄vọng 何hà 曾tằng 與dữ 實thật 相tướng 違vi 背bội 。 今kim 就tựu 世thế 間gian 論luận 。 什thập 一nhất 是thị 世thế 間gian 常thường 理lý 亦diệc 不bất 礙ngại 道đạo 。 彼bỉ 欺khi 罔võng 取thủ 利lợi 者giả 乃nãi 不bất 可khả 耳nhĩ 。 問vấn 。 學học 道Đạo 在tại 先tiên 須tu 有hữu 悟ngộ 繇# 。 所sở 謂vị 頓đốn 悟ngộ 漸tiệm 修tu 也dã 。 歷lịch 觀quán 古cổ 今kim 禪thiền 宿túc 。 固cố 有hữu 以dĩ 傍bàng 教giáo 說thuyết 禪thiền 為vi 葛cát 藤đằng 者giả 。 亦diệc 有hữu 以dĩ 討thảo 疏sớ/sơ 尋tầm 經kinh 為vi 入nhập 海hải 算toán 沙sa 者giả 。 然nhiên 而nhi 五ngũ 家gia 宗tông 旨chỉ 。 禪thiền 祖tổ 語ngữ 錄lục 公công 案án 。 人nhân 人nhân 究cứu 心tâm 雖tuy 云vân 不bất 繇# 他tha 悟ngộ 豈khởi 非phi 所sở 稱xưng 緣duyên 因nhân 者giả 耶da 。 若nhược 既ký 無vô 良lương 導đạo 。 又hựu 鮮tiên 多đa 聞văn 。 枯khô 坐tọa 待đãi 悟ngộ 。 悟ngộ 可khả 得đắc 否phủ/bĩ 。 今kim 年niên 迫bách 日nhật 索sách 。 遍biến 閱duyệt 為vi 難nạn/nan 。 記ký 性tánh 不bất 如như 。 覽lãm 即tức 廢phế 忘vong 。 是thị 悟ngộ 繇# 終chung 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 云vân 何hà 能năng 不bất 墮đọa 落lạc 。 此thử 與dữ 第đệ 四tứ 問vấn 同đồng 。 而nhi 積tích 疑nghi 元nguyên 只chỉ 在tại 此thử 。 所sở 以dĩ 煩phiền 瀆độc 。 答đáp 。 大đại 意ý 具cụ 四tứ 問vấn 中trung 。 又hựu 楞lăng 嚴nghiêm 勢thế 至chí 圓viên 通thông 章chương 云vân 。 憶ức 佛Phật 念niệm 佛Phật 。 現hiện 前tiền 當đương 來lai 。 必tất 定định 見kiến 佛Phật 。 不bất 假giả 方phương 便tiện 。 自tự 得đắc 心tâm 開khai 。 則tắc 念niệm 佛Phật 豈khởi 無vô 悟ngộ 繇# 。 其kỳ 二nhị 十thập 五ngũ 聖thánh 中trung 此thử 不bất 入nhập 圓viên 通thông 之chi 選tuyển 。 自tự 有hữu 辯biện 在tại 疏sớ/sơ 鈔sao 諸chư 刻khắc 中trung 。 勿vật 疑nghi 也dã 。 答đáp 朱chu 西tây 宗tông 居cư 士sĩ 問vấn 。 苦khổ 迫bách 中trung 如như 何hà 念niệm 佛Phật 。 答đáp 。 孔khổng 子tử 言ngôn 終chung 食thực 造tạo 次thứ 顛điên 沛# 不bất 違vi 仁nhân 。 此thử 不bất 違vi 工công 夫phu 雖tuy 一nhất 時thời 不bất 易dị 到đáo 。 然nhiên 作tác 之chi 不bất 止chỉ 。 乃nãi 成thành 自tự 然nhiên 。 況huống 久cửu 久cửu 行hành 持trì 。 忽hốt 地địa 有hữu 箇cá 省tỉnh 處xứ 。 則tắc 苦khổ 樂lạc 逆nghịch 順thuận 。 道đạo 在tại 其kỳ 中trung 。 所sở 謂vị 咳khái 唾thóa 掉trạo 臂tý 無vô 不bất 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 亦diệc 在tại 乎hồ 熟thục 之chi 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 問vấn 。 觀quán 佛Phật 廣quảng 大đại 相tướng 好hảo 。 不bất 能năng 成thành 就tựu 。 答đáp 。 古cổ 德đức 謂vị 眾chúng 生sanh 心tâm 雜tạp 。 觀quán 想tưởng 難nạn/nan 成thành 。 大đại 聖thánh 悲bi 憐lân 。 直trực 勸khuyến 專chuyên 持trì 名danh 號hiệu 。 今kim 且thả 持trì 名danh 。 觀quán 想tưởng 姑cô 置trí 勿vật 論luận 。 問vấn 。 在tại 家gia 戒giới 學học 難nạn/nan 精tinh 如như 何hà 。 答đáp 。 在tại 家gia 與dữ 出xuất 家gia 戒giới 自tự 分phần/phân 疏sớ/sơ 密mật 。 根căn 本bổn 不bất 踰du 。 微vi 細tế 處xứ 稍sảo 有hữu 出xuất 入nhập 亦diệc 無vô 害hại 。 昔tích 人nhân 較giảo 量lượng 乘thừa 戒giới 緩hoãn 急cấp 。 而nhi 以dĩ 乘thừa 急cấp 戒giới 緩hoãn 者giả 為vi 勝thắng 。 則tắc 知tri 修tu 行hành 固cố 以dĩ 持trì 戒giới 為vi 要yếu 。 而nhi 見kiến 諦Đế 理lý 。 發phát 明minh 心tâm 地địa 。 又hựu 要yếu 中trung 之chi 至chí 要yếu 者giả 也dã 。 此thử 所sở 謂vị 乘thừa 急cấp 也dã 。 答đáp 王vương 大đại 契khế 居cư 士sĩ 問vấn 。 弟đệ 子tử 自tự 看khán 師sư 戒giới 殺sát 文văn 。 遂toại 持trì 長trường/trưởng 齋trai 。 惟duy 色sắc 心tâm 熾sí 盛thịnh 。 不bất 能năng 滅diệt 除trừ 。 乞khất 師sư 方phương 便tiện 教giáo 誨hối 。 使sử 觀quán 欲dục 樂lạc 一nhất 如như 殺sát 生sanh 之chi 慘thảm 。 永vĩnh 拔bạt 欲dục 障chướng 之chi 罪tội 。 答đáp 。 殺sát 是thị 苦khổ 事sự 。 故cố 言ngôn 慘thảm 易dị 。 欲dục 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 。 故cố 言ngôn 慘thảm 難nạn/nan 。 今kim 為vi 一nhất 喻dụ 。 明minh 明minh 安an 毒độc 藥dược 於ư 惡ác 食thực 中trung 。 是thị 殺sát 之chi 慘thảm 也dã 。 暗ám 暗ám 安an 毒độc 藥dược 於ư 美mỹ 食thực 中trung 。 是thị 欲dục 之chi 慘thảm 也dã 。 智trí 者giả 自tự 思tư 之chi 耳nhĩ 。 答đáp 江giang 廣quảng [穴/有]# 居cư 士sĩ 問vấn 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 一nhất 日nhật 至chí 七thất 日nhật 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 或hoặc 一nhất 日nhật 七thất 日nhật 內nội 一nhất 心tâm 。 此thử 後hậu 復phục 不bất 一nhất 心tâm 。 可khả 得đắc 生sanh 否phủ/bĩ 。 答đáp 。 既ký 能năng 一nhất 心tâm 以dĩ 後hậu 。 心tâm 即tức 少thiểu 散tán 。 定định 不bất 至chí 大đại 散tán 。 如như 顏nhan 子tử 三tam 月nguyệt 不bất 違vi 仁nhân 。 難nạn/nan 道đạo 三tam 月nguyệt 後hậu 便tiện 是thị 惡ác 人nhân 。 此thử 等đẳng 人nhân 心tâm 中trung 縱túng/tung 有hữu 妄vọng 生sanh 。 如như 紅hồng 爐lô 點điểm 雪tuyết 。 未vị 至chí 即tức 化hóa 。 焉yên 得đắc 不bất 生sanh 。 問vấn 。 宗tông 鏡kính 錄lục 所sở 云vân 任nhậm 運vận 。 何hà 異dị 乎hồ 作tác 止chỉ 任nhậm 滅diệt 之chi 任nhậm 。 答đáp 。 胡hồ 來lai 胡hồ 現hiện 。 漢hán 來lai 漢hán 現hiện 。 是thị 任nhậm 運vận 。 決quyết 之chi 東đông 方phương 則tắc 東đông 流lưu 。 決quyết 之chi 西tây 方phương 則tắc 西tây 流lưu 。 是thị 任nhậm 病bệnh 。 問vấn 。 五ngũ 欲dục 深thâm 知tri 不bất 可khả 。 又hựu 不bất 能năng 斷đoạn 。 何hà 故cố 。 答đáp 。 人nhân 有hữu 解giải 有hữu 悟ngộ 。 此thử 只chỉ 是thị 解giải 而nhi 未vị 悟ngộ 故cố 。 問vấn 。 闢tịch 解giải 義nghĩa 何hà 以dĩ 異dị 。 答đáp 。 解giải 如như 千thiên 里lý 馬mã 之chi 圖đồ 。 闢tịch 則tắc 牽khiên 一nhất 千thiên 里lý 馬mã 至chí 矣hĩ 。 問vấn 。 在tại 家gia 人nhân 修tu 行hành 。 恐khủng 終chung 不bất 及cập 出xuất 家gia 者giả 。 答đáp 。 雖tuy 是thị 百bách 工công 居cư 肆tứ 。 以dĩ 成thành 其kỳ 事sự 。 然nhiên 在tại 家gia 人nhân 能năng 於ư 五ngũ 慾dục 中trung 證chứng 得đắc 。 如như 火hỏa 中trung 之chi 蓮liên 。 後hậu 遇ngộ 水thủy 則tắc 愈dũ 長trường/trưởng 。 若nhược 水thủy 中trung 生sanh 者giả 。 後hậu 遇ngộ 火hỏa 恐khủng 焦tiêu 耳nhĩ 。 問vấn 。 在tại 家gia 守thủ 戒giới 。 如như 何hà 及cập 得đắc 出xuất 家gia 人nhân 。 答đáp 。 戒giới 亦diệc 只chỉ 是thị 寶bảo 塔tháp 一nhất 層tằng 。 問vấn 。 初sơ 睡thụy 醒tỉnh 時thời 。 此thử 中trung 正chánh 念niệm 便tiện 不bất 如như 前tiền 。 答đáp 。 古cổ 人nhân 云vân 。 醒tỉnh 時thời 十thập 分phân 作tác 得đắc 主chủ 。 夢mộng 裏lý 一nhất 分phân 作tác 不bất 得đắc 主chủ 。 生sanh 時thời 十thập 分phân 作tác 得đắc 主chủ 。 死tử 時thời 一nhất 分phân 作tác 不bất 得đắc 主chủ 。 問vấn 。 人nhân 不bất 信tín 淨tịnh 土độ 。 恐khủng 只chỉ 是thị 本bổn 來lai 福phước 薄bạc 。 答đáp 。 此thử 言ngôn 甚thậm 是thị 。 問vấn 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 何hà 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 者giả 多đa 。 佛Phật 說thuyết 者giả 少thiểu 。 答đáp 。 此thử 是thị 佛Phật 加gia 被bị 而nhi 說thuyết 。 如như 宰tể 臣thần 奉phụng 命mệnh 於ư 天thiên 子tử 而nhi 宣tuyên 敕sắc 。 非phi 宰tể 臣thần 所sở 自tự 專chuyên 也dã 。 問vấn 。 紫tử 陽dương 終chung 是thị 謗báng 法pháp 。 當đương 有hữu 何hà 報báo 。 答đáp 。 各các 有hữu 其kỳ 報báo 。 其kỳ 為vi 儒nho 家gia 賢hiền 者giả 。 自tự 有hữu 人nhân 天thiên 之chi 福phước 。 然nhiên 既ký 排bài 佛Phật 。 則tắc 聞văn 法Pháp 為vi 難nạn/nan 。 答đáp 吳ngô 廣quảng 穎# 居cư 士sĩ 問vấn 。 持trì 身thân 處xử 世thế 之chi 法pháp 。 可khả 以dĩ 終chung 身thân 執chấp 守thủ 者giả 。 求cầu 挈# 領lãnh 開khai 示thị 。 答đáp 。 只chỉ 消tiêu 依y 論luận 語ngữ 一nhất 言ngôn 。 更cánh 出xuất 一nhất 步bộ 。 觀quán 世thế 如như 夢mộng 觀quán 身thân 如như 幻huyễn 可khả 也dã 。 問vấn 。 儒nho 言ngôn 知tri 行hành 。 佛Phật 言ngôn 悟ngộ 修tu 。 無vô 偏thiên 廢phế 也dã 。 禪thiền 宗tông 一nhất 派phái 只chỉ 云vân 悟ngộ 後hậu 便tiện 了liễu 生sanh 死tử 何hà 耶da 。 答đáp 。 悟ngộ 有hữu 大đại 小tiểu 。 言ngôn 悟ngộ 後hậu 更cánh 無vô 修tu 持trì 者giả 。 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 之chi 徒đồ 也dã 。 非phi 狂cuồng 即tức 愚ngu 。 問vấn 。 善thiện 惡ác 報báo 應ứng 。 各các 在tại 當đương 人nhân 之chi 身thân 。 六lục 道đạo 升thăng 沈trầm 不bất 可khả 誣vu 矣hĩ 。 乃nãi 又hựu 有hữu 子tử 孫tôn 代đại 受thọ 其kỳ 殃ương 慶khánh 者giả 何hà 也dã 。 答đáp 。 子tử 孫tôn 受thọ 殃ương 者giả 。 有hữu 惡ác 業nghiệp 人nhân 。 生sanh 極cực 惡ác 家gia 以dĩ 受thọ 其kỳ 殃ương 。 彼bỉ 此thử 正chánh 相tương 當đương 也dã 。 慶khánh 可khả 例lệ 見kiến 矣hĩ 。 問vấn 。 經kinh 稱xưng 禮lễ 拜bái 之chi 福phước 。 從tùng 膝tất 下hạ 至chí 金kim 剛cang 際tế 。 一nhất 塵trần 一nhất 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。 因nhân 微vi 果quả 大đại 。 人nhân 不bất 能năng 信tín 。 答đáp 。 果quả 核hạch 雖tuy 微vi 。 能năng 發phát 千thiên 枝chi 萬vạn 葉diệp 。 問vấn 。 修tu 行hành 人nhân 執chấp 勞lao 作tác 務vụ 固cố 其kỳ 本bổn 分phần/phân 。 設thiết 有hữu 色sắc 身thân 尪uông 弱nhược 者giả 。 袖tụ 手thủ 安an 坐tọa 。 攝nhiếp 心tâm 念niệm 佛Phật 。 亦diệc 可khả 得đắc 道Đạo 往vãng 生sanh 否phủ/bĩ 。 答đáp 。 實thật 能năng 一nhất 心tâm 。 不bất 動động 則tắc 可khả 。 問vấn 。 念niệm 佛Phật 貴quý 乎hồ 念niệm 念niệm 相tương 續tục 固cố 矣hĩ 。 然nhiên 有hữu 時thời 不bất 整chỉnh 威uy 儀nghi 。 反phản 似tự 瀆độc 慢mạn 。 假giả 如như 脫thoát 巾cân 褻tiết 服phục 時thời 。 裸lõa 臥ngọa 澡táo 浴dục 時thời 。 乃nãi 至chí 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 時thời 。 俱câu 可khả 念niệm 佛Phật 否phủ/bĩ 。 答đáp 。 默mặc 念niệm 不bất 妨phương 。 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 總tổng 綱cương 一nhất 句cú 乞khất 揭yết 示thị 。 答đáp 。 發phát 廣quảng 大đại 心tâm 為vi 總tổng 綱cương 。 問vấn 。 設thiết 有hữu 二nhị 人nhân 焉yên 。 一nhất 人nhân 肉nhục 食thực 而nhi 不bất 廢phế 念niệm 佛Phật 。 一nhất 人nhân 蔬# 食thực 而nhi 絕tuyệt 不bất 念niệm 佛Phật 。 二nhị 者giả 孰thục 優ưu 。 答đáp 。 二nhị 者giả 病bệnh 只chỉ 一nhất 般ban 。 念niệm 佛Phật 者giả 稍sảo 勝thắng 。 勝thắng 彼bỉ 不bất 知tri 有hữu 佛Phật 故cố 。 問vấn 。 又hựu 有hữu 二nhị 人nhân 焉yên 。 一nhất 人nhân 不bất 曾tằng 受thọ 戒giới 而nhi 不bất 犯phạm 。 一nhất 人nhân 曾tằng 受thọ 戒giới 而nhi 犯phạm 。 罪tội 孰thục 重trọng/trùng 輕khinh 。 答đáp 。 與dữ 前tiền 二nhị 人nhân 同đồng 。 以dĩ 雖tuy 犯phạm 。 勝thắng 彼bỉ 不bất 知tri 有hữu 戒giới 故cố 。 問vấn 。 念niệm 佛Phật 或hoặc 四tứ 字tự 或hoặc 六lục 字tự 。 稍sảo 有hữu 繁phồn 簡giản 之chi 分phần 。 經kinh 文văn 只chỉ 云vân 。 執chấp 持trì 名danh 號hiệu 。 似tự 止chỉ 四tứ 字tự 。 今kim 叢tùng 林lâm 盡tận 從tùng 六lục 字tự 。 畢tất 竟cánh 何hà 者giả 為vi 是thị 。 大đại 師sư 自tự 用dụng 何hà 法pháp 。 答đáp 。 四tứ 字tự 自tự 念niệm 。 六lục 字tự 隨tùy 眾chúng 。 問vấn 。 終chung 日nhật 念niệm 佛Phật 。 遇ngộ 福phước 則tắc 作tác 。 吾ngô 師sư 明minh 誨hối 也dã 。 夫phu 作tác 福phước 時thời 。 心tâm 在tại 福phước 事sự 。 即tức 不bất 在tại 佛Phật 號hiệu 矣hĩ 。 拈niêm 一nhất 放phóng 一nhất 。 可khả 謂vị 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 乎hồ 。 答đáp 。 明minh 鏡kính 本bổn 空không 。 物vật 來lai 則tắc 現hiện 。 於ư 鏡kính 空không 何hà 礙ngại 。 人nhân 但đãn 事sự 未vị 至chí 而nhi 將tương 迎nghênh 。 事sự 已dĩ 過quá 而nhi 留lưu 滯trệ 。 乃nãi 為vi 病bệnh 耳nhĩ 。 答đáp 朱chu 白bạch 民dân 居cư 士sĩ 問vấn 。 參tham 禪thiền 念niệm 佛Phật 可khả 用dụng 融dung 通thông 否phủ/bĩ 。 答đáp 。 若nhược 然nhiên 是thị 兩lưỡng 物vật 。 用dụng 得đắc 融dung 通thông 著trước 。 答đáp 戴đái 志chí 潔khiết 居cư 士sĩ 問vấn 。 所sở 說thuyết 絕tuyệt 念niệm 。 實thật 謂vị 妄vọng 念niệm 。 正chánh 念niệm 無vô 生sanh 。 豈khởi 有hữu 可khả 絕tuyệt 。 妄vọng 絕tuyệt 之chi 後hậu 。 智trí 境cảnh 兩lưỡng 忘vong 。 圓viên 妙diệu 光quang 景cảnh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 六lục 馬mã 可khả 調điều 。 正chánh 念niệm 難nan 持trì 。 盤bàn 水thủy 可khả 捧phủng 。 妄vọng 心tâm 難nạn/nan 遏át 。 即tức 持trì 之chi 已dĩ 失thất 其kỳ 初sơ 。 況huống 遏át 之chi 又hựu 不bất 能năng 久cửu 。 兼kiêm 以dĩ 夢mộng 想tưởng 顛điên 倒đảo 。 目mục 觸xúc 空không 花hoa 。 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 。 撥bát 我ngã 迷mê 雲vân 。 獲hoạch 睹đổ 天thiên 日nhật 。 假giả 我ngã 慈từ 航# 。 獲hoạch 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 超siêu 度độ 眾chúng 生sanh 。 無vô 上thượng 功công 德đức 。 答đáp 。 既ký 已dĩ 智trí 境cảnh 兩lưỡng 忘vong 。 何hà 須tu 更cánh 說thuyết 持trì 遏át 。 持trì 之chi 不bất 可khả 。 遏át 之chi 不bất 可khả 。 何hà 不bất 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 自tự 然nhiên 不bất 持trì 而nhi 持trì 。 不bất 遏át 而nhi 遏át 。 當đương 念niệm 認nhận 得đắc 念niệm 人nhân 。 然nhiên 後hậu 智trí 境cảnh 兩lưỡng 忘vong 。 獲hoạch 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 始thỉ 有hữu 趨xu 向hướng 分phần/phân 。 即tức 此thử 是thị 慈từ 航# 。 即tức 此thử 是thị 彼bỉ 岸ngạn 。 即tức 此thử 是thị 無vô 上thượng 功công 德đức 。 答đáp 孫tôn 無vô 高cao 居cư 士sĩ 廣quảng 抑ức 問vấn 。 近cận 日nhật 持trì 戒giới 頗phả 嚴nghiêm 。 雖tuy 小tiểu 德đức 未vị 盡tận 瑩oánh 。 而nhi 大đại 德đức 已dĩ 無vô 犯phạm 。 此thử 外ngoại 更cánh 有hữu 一nhất 二nhị 語ngữ 可khả 為vi 終chung 身thân 之chi 銘minh 者giả 乎hồ 。 答đáp 。 昔tích 子tử 貢cống 問vấn 一nhất 言ngôn 終chung 身thân 。 夫phu 子tử 以dĩ 恕thứ 答đáp 之chi 。 今kim 日nhật 戒giới 之chi 一nhất 言ngôn 。 銘minh 以dĩ 終chung 身thân 。 罄khánh 無vô 不bất 盡tận 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 良lương 以dĩ 攝nhiếp 心tâm 即tức 是thị 戒giới 故cố 。 若nhược 向hướng 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 中trung 會hội 得đắc 。 便tiện 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 尚thượng 何hà 論luận 戒giới 之chi 持trì 與dữ 不bất 持trì 。 如như 其kỳ 不bất 然nhiên 。 須tu 一nhất 一nhất 依y 教giáo 奉phụng 行hành 。 經Kinh 云vân 。 攝nhiếp 心tâm 為vi 戒giới 。 因nhân 戒giới 生sanh 定định 。 因nhân 定định 發phát 慧tuệ 。 定định 慧tuệ 者giả 。 佛Phật 之chi 全toàn 果quả 也dã 。 即tức 定định 而nhi 慧tuệ 。 則tắc 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 。 即tức 慧tuệ 而nhi 定định 。 則tắc 照chiếu 而nhi 常thường 寂tịch 。 常thường 寂tịch 常thường 照chiếu 。 名danh 常Thường 寂Tịch 光Quang 。 而nhi 資tư 始thỉ 於ư 戒giới 。 戒giới 之chi 時thời 大đại 矣hĩ 哉tai 。 戒giới 有hữu 多đa 種chủng 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 。 沙Sa 彌Di 十Thập 戒Giới 。 比Bỉ 丘Khâu 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 十thập 重trọng 四tứ 十thập 八bát 輕khinh 戒giới 。 乃nãi 至chí 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 八bát 萬vạn 細tế 行hạnh 。 而nhi 約ước 其kỳ 大đại 綱cương 。 則tắc 五Ngũ 戒Giới 為vi 根căn 本bổn 。 儒nho 亦diệc 時thời 言ngôn 戒giới 。 戒giới 雖tuy 未vị 備bị 。 而nhi 默mặc 與dữ 佛Phật 制chế 合hợp 。 夫phu 子tử 曰viết 。 君quân 子tử 有hữu 三tam 戒giới 。 戒giới 色sắc 則tắc 婬dâm 戒giới 所sở 攝nhiếp 。 戒giới 鬥đấu 則tắc 殺sát 戒giới 所sở 攝nhiếp 。 戒giới 得đắc 則tắc 盜đạo 戒giới 所sở 攝nhiếp 。 婬dâm 殺sát 盜đạo 尤vưu 五Ngũ 戒Giới 之chi 最tối 要yếu 者giả 。 故cố 舉cử 要yếu 以dĩ 概khái 其kỳ 餘dư 。 而nhi 言ngôn 忠trung 信tín 。 飲ẩm 不bất 及cập 亂loạn 。 於ư 他tha 處xứ 見kiến 之chi 。 亦diệc 以dĩ 預dự 養dưỡng 此thử 戒giới 而nhi 弗phất 使sử 之chi 縱túng/tung 也dã 。 但đãn 儒nho 之chi 戒giới 疏sớ/sơ 。 佛Phật 之chi 戒giới 密mật 。 佛Phật 制chế 殺sát 戒giới 。 微vi 及cập 蜎quyên 蠕nhuyễn 。 而nhi 儒nho 止chỉ 曰viết 無vô 故cố 殺sát 牛ngưu 羊dương 犬khuyển 豕thỉ 等đẳng 。 不bất 曰viết 不bất 殺sát 。 止chỉ 曰viết 釣điếu 不bất 綱cương 。 弋# 不bất 宿túc 。 不bất 曰viết 不bất 釣điếu 不bất 弋# 。 又hựu 極cực 之chi 。 則tắc 纔tài 有hữu 忿phẫn 嫉tật 。 即tức 殺sát 戒giới 不bất 淨tịnh 。 眼nhãn 取thủ 色sắc 。 耳nhĩ 取thủ 聲thanh 。 即tức 盜đạo 戒giới 不bất 淨tịnh 。 隔cách 壁bích 聞văn 釵thoa 釧xuyến 聲thanh 即tức 婬dâm 戒giới 不bất 淨tịnh 。 至chí 是thị 則tắc 身thân 心tâm 俱câu 斷đoạn 。 事sự 理lý 雙song 盡tận 矣hĩ 。 今kim 日nhật 處xứ 家gia 闈vi 中trung 。 業nghiệp 公công 車xa 。 行hành 將tương 有hữu 社xã 稷tắc 民dân 人nhân 之chi 寄ký 。 其kỳ 持trì 戒giới 豈khởi 能năng 一nhất 一nhất 與dữ 剃thế 髮phát 染nhiễm 衣y 者giả 例lệ 論luận 。 則tắc 微vi 細tế 條điều 章chương 不bất 能năng 全toàn 持trì 未vị 為vi 破phá 戒giới 。 惟duy 貴quý 於ư 心tâm 學học 大đại 頭đầu 腦não 處xứ 著trước 力lực 。 一nhất 旦đán 脫thoát 然nhiên 悟ngộ 去khứ 。 則tắc 咳khái 唾thóa 掉trạo 臂tý 無vô 不bất 是thị 清thanh 淨tịnh 毗Tỳ 尼Ni 矣hĩ 。 但đãn 不bất 可khả 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 。 而nhi 發phát 狂cuồng 解giải 。 便tiện 道đạo 飲ẩm 酒tửu 食thực 肉nhục 。 不bất 礙ngại 菩Bồ 提Đề 。 行hành 盜đạo 行hành 婬dâm 無vô 妨phương 般Bát 若Nhã 。 而nhi 墮đọa 落lạc 魔ma 羅la 境cảnh 界giới 耳nhĩ 。 果quả 能năng 時thời 時thời 反phản 照chiếu 。 刻khắc 刻khắc 提đề 撕# 。 向hướng 本bổn 參tham 念niệm 佛Phật 話thoại 頭đầu 上thượng 做tố 工công 夫phu 。 則tắc 不bất 惟duy 日nhật 後hậu 有hữu 發phát 明minh 在tại 。 即tức 今kim 目mục 前tiền 便tiện 自tự 得đắc 力lực 。 日nhật 用dụng 中trung 有hữu 主chủ 宰tể 。 不bất 隨tùy 物vật 轉chuyển 。 縱túng/tung 居cư 聲thanh 色sắc 名danh 利lợi 之chi 場tràng 。 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 。 日nhật 夕tịch 相tương 接tiếp 。 不bất 妨phương 與dữ 世thế 推thôi 移di 。 混hỗn 俗tục 和hòa 光quang 。 自tự 然nhiên 出xuất 汙ô 泥nê 而nhi 不bất 染nhiễm 。 是thị 謂vị 塵trần 中trung 大đại 解giải 脫thoát 門môn 也dã 。 以dĩ 此thử 自tự 利lợi 。 以dĩ 此thử 利lợi 他tha 。 何hà 往vãng 不bất 善thiện 。 來lai 問vấn 所sở 稱xưng 宜nghi 世thế 不bất 染nhiễm 世thế 。 益ích 人nhân 復phục 益ích 己kỷ 者giả 。 豈khởi 外ngoại 是thị 哉tai 。 願nguyện 珍trân 重trọng 力lực 行hành 之chi 。 幸hạnh 甚thậm 。 答đáp 沈trầm 愚ngu 公công 居cư 士sĩ 廣quảng 碩# 問vấn 。 依y 禪thiền 門môn 口khẩu 訣quyết 修tu 持trì 如như 何hà 。 答đáp 。 此thử 特đặc 方phương 便tiện 小tiểu 法Pháp 門môn 。 尚thượng 不bất 及cập 童đồng 蒙mông 止Chỉ 觀Quán 。 未vị 可khả 執chấp 為vi 究cứu 竟cánh 安an 心tâm 法pháp 。 摘trích 答đáp (# 來lai 問vấn 文văn 繁phồn 不bất 錄lục )# 答đáp 江giang 山sơn 朱chu 居cư 士sĩ (# 二nhị 條điều )# 讀đọc 直trực 指chỉ 一nhất 書thư 。 可khả 謂vị 握ác 道đạo 學học 之chi 心tâm 宗tông 矣hĩ 。 健kiện 羨tiện 健kiện 羨tiện 。 雖tuy 然nhiên 。 若nhược 題đề 曰viết 儒nho 門môn 直trực 指chỉ 。 吾ngô 何hà 敢cảm 置trí 喙uế 。 今kim 曰viết 禪thiền 門môn 直trực 指chỉ 。 恐khủng 未vị 可khả 也dã 。 廢phế 朽hủ 老lão 疾tật 日nhật 甚thậm 。 衰suy 憊# 惛hôn 慵# 。 無vô 力lực 酬thù 對đối 。 姑cô 撮toát 略lược 二nhị 條điều 以dĩ 覆phú 。 一nhất 。 公công 只chỉ 據cứ 良lương 知tri 門môn 下hạ 諸chư 君quân 子tử 。 以dĩ 有hữu 減giảm 無vô 增tăng 一nhất 切thiết 現hiện 成thành 等đẳng 語ngữ 。 便tiện 欲dục 和hòa 會hội 儒nho 釋thích 。 而nhi 謂vị 達đạt 磨ma 直trực 指chỉ 之chi 禪thiền 亦diệc 止chỉ 是thị 如như 此thử 。 寧ninh 知tri 佛Phật 法Pháp 不bất 是thị 這giá 箇cá 道Đạo 理lý 。 談đàm 何hà 容dung 易dị 。 切thiết 勿vật 自tự 誤ngộ 誤ngộ 人nhân 。 為vi 害hại 不bất 小tiểu 。 公công 大đại 聰thông 明minh 人nhân 。 當đương 再tái 以dĩ 平bình 心tâm 虛hư 心tâm 細tế 心tâm 沈trầm 著trước 心tâm 虔kiền 誠thành 心tâm 真chân 實thật 求cầu 出xuất 世thế 心tâm 。 重trùng 重trùng 徐từ 徐từ 看khán 閱duyệt 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 經Kinh 論luận 。 諸chư 尊tôn 宿túc 所sở 著trước 語ngữ 錄lục 文văn 字tự 。 自tự 有hữu 理lý 會hội 處xứ 。 不bất 可khả 草thảo 草thảo 。 二nhị 。 竹trúc 窗song 隨tùy 筆bút 有hữu 耳nhĩ 不bất 如như 目mục 語ngữ 。 蓋cái 為vi 不bất 識thức 字tự 人nhân 以dĩ 耳nhĩ 當đương 目mục 。 耳nhĩ 之chi 聽thính 受thọ 有hữu 限hạn 。 而nhi 目mục 之chi 看khán 讀đọc 無vô 窮cùng 也dã 。 又hựu 推thôi 之chi 。 目mục 之chi 看khán 讀đọc 猶do 有hữu 限hạn 。 而nhi 心tâm 之chi 悟ngộ 明minh 更cánh 無vô 窮cùng 也dã 。 此thử 與dữ 楞lăng 嚴nghiêm 選tuyển 擇trạch 六lục 根căn 。 各các 自tự 一nhất 意ý 。 有hữu 何hà 干can 涉thiệp 。 而nhi 廣quảng 引dẫn 耳nhĩ 根căn 圓viên 通thông 等đẳng 文văn 。 似tự 以dĩ 耳nhĩ 根căn 受thọ 屈khuất 。 為vi 彼bỉ 不bất 平bình 。 喻dụ 如như 孔khổng 門môn 論luận 仁nhân 。 獨độc 尊Tôn 顏nhan 子tử 。 而nhi 言ngôn 志chí 之chi 日nhật 。 又hựu 與dữ 曾tằng 點điểm 。 今kim 欲dục 謂vị 顏nhan 子tử 受thọ 屈khuất 。 而nhi 咎cữu 夫phu 子tử 之chi 與dữ 點điểm 可khả 乎hồ 。 且thả 竹trúc 窗song 。 廢phế 朽hủ 凡phàm 夫phu 語ngữ 耳nhĩ 。 公công 尚thượng 錯thác 會hội 其kỳ 意ý 。 況huống 出xuất 三tam 界giới 大đại 聖thánh 人nhân 語ngữ 。 得đắc 無vô 錯thác 會hội 否phủ/bĩ 。 況huống 大đại 慧tuệ 杲# 老lão 超siêu 格cách 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 語ngữ 。 得đắc 無vô 錯thác 會hội 否phủ/bĩ 。 公công 只chỉ 就tựu 儒nho 門môn 中trung 做tố 箇cá 道đạo 學học 宗tông 師sư 。 啟khải 迪# 後hậu 人nhân 。 甚thậm 妙diệu 甚thậm 妙diệu 。 不bất 必tất 援viện 教giáo 引dẫn 宗tông 。 評bình 長trường/trưởng 議nghị 短đoản 。 恐khủng 理lý 路lộ 玄huyền 深thâm 。 言ngôn 之chi 未vị 當đương 。 反phản 為vi 不bất 美mỹ 。 餘dư 良lương 知tri 寂tịch 感cảm 。 虛hư 空không 銷tiêu 殞vẫn 。 內nội 守thủ 幽u 閒gian 等đẳng 。 無vô 力lực 悉tất 答đáp 。 例lệ 此thử 可khả 知tri 。 昔tích 人nhân 有hữu 言ngôn 。 不bất 可khả 以dĩ 佛Phật 法Pháp 當đương 人nhân 情tình 。 亦diệc 知tri 高cao 明minh 必tất 不bất 見kiến 責trách 。 故cố 敢cảm 直trực 言ngôn 。 諒# 之chi 諒# 之chi 。 答đáp 王vương 萬vạn 基cơ 居cư 士sĩ 廣quảng 慻# (# 五ngũ 條điều )# 此thử 所sở 謂vị 遣khiển 之chi 又hựu 遣khiển 之chi 。 是thị 極cực 則tắc 語ngữ 。 有hữu 錯thác 會hội 於ư 諸chư 妄vọng 想tưởng 亦diệc 不bất 息tức 滅diệt 者giả 。 遂toại 使sử 甘cam 露lộ 醍đề 醐hồ 翻phiên 成thành 砒# 鴆chậm 。 可khả 歎thán 也dã 。 今kim 且thả 只chỉ 做tố 一nhất 切thiết 時thời 不bất 起khởi 妄vọng 念niệm 工công 夫phu 。 下hạ 文văn 待đãi 後hậu 再tái 理lý 會hội (# 一nhất )# 。 無vô 分phân 別biệt 而nhi 失thất 照chiếu 。 是thị 名danh 無vô 記ký 。 非phi 智trí 也dã 。 有hữu 分phân 別biệt 而nhi 照chiếu 體thể 常thường 寂tịch 。 亦diệc 智trí 也dã 。 今kim 莫mạc 管quản 分phân 別biệt 不bất 分phân 別biệt 。 一nhất 味vị 顧cố 正chánh 念niệm 去khứ (# 二nhị )# 。 悟ngộ 有hữu 淺thiển 深thâm 大đại 小tiểu 。 千thiên 處xứ 萬vạn 處xứ 透thấu 。 亦diệc 隨tùy 其kỳ 本bổn 所sở 悟ngộ 處xứ 而nhi 已dĩ 。 如như 主chủ 一nhất 邑ấp 。 則tắc 一nhất 邑ấp 之chi 千thiên 萬vạn 人nhân 皆giai 其kỳ 統thống 御ngự 。 推thôi 而nhi 一nhất 郡quận 一nhất 國quốc 皆giai 然nhiên 也dã 。 直trực 至chí 世Thế 尊Tôn 見kiến 明minh 星tinh 而nhi 大đại 悟ngộ 。 方phương 為vi 了liễu 當đương (# 三tam )# 。 書thư 經kinh 懺sám 悔hối 大đại 好hảo/hiếu 。 若nhược 斷đoạn 源nguyên 。 則tắc 須tu 理lý 懺sám 。 所sở 謂vị 觀quán 罪tội 性tánh 空không 。 是thị 也dã (# 四tứ )# 。 拈niêm 頌tụng 古cổ 人nhân 公công 案án 。 不bất 無vô 見kiến 處xứ 有hữu 到đáo 與dữ 未vị 到đáo 。 今kim 人nhân 頗phả 多đa 臆ức 說thuyết 者giả 。 此thử 非phi 大đại 徹triệt 不bất 能năng 披phi 揀giản 。 且thả 置trí 之chi 可khả 也dã (# 五ngũ )# 。 答đáp 餘dư 姚diêu 蔣tưởng 居cư 士sĩ (# 二nhị 條điều )# 欲dục 為vi 生sanh 人nhân 根căn 本bổn 。 斷đoạn 之chi 誠thành 難nạn/nan 。 有hữu 不bất 淨tịnh 觀quán 。 治trị 其kỳ 標tiêu 也dã 。 反phản 究cứu 欲dục 念niệm 起khởi 處xứ 。 治trị 其kỳ 本bổn 也dã 。 今kim 只chỉ 消tiêu 究cứu 念niệm 佛Phật 者giả 就tựu 是thị (# 一nhất )# 。 持trì 名danh 念niệm 佛Phật 。 且thả 專chuyên 一nhất 持trì 名danh 。 但đãn 禮lễ 佛Phật 時thời 作tác 觀quán 可khả 也dã (# 二nhị )# 。 答đáp 朱chu 白bạch 民dân 居cư 士sĩ (# 三tam 條điều )# 參tham 禪thiền 別biệt 無vô 方phương 便tiện 。 只chỉ 貴quý 諦đế 信tín 不bất 惑hoặc 。 如như 溈# 山sơn 所sở 謂vị 研nghiên 究cứu 至chí 理lý 。 以dĩ 悟ngộ 為vi 則tắc 而nhi 已dĩ (# 一nhất )# 。 人nhân 謂vị 我ngã 但đãn 求cầu 西tây 方phương 。 我ngã 實thật 求cầu 西tây 方phương 而nhi 尚thượng 未vị 能năng 。 人nhân 謂vị 我ngã 猶do 參tham 理lý 路lộ 。 我ngã 實thật 參tham 理lý 路lộ 而nhi 尚thượng 未vị 徹triệt (# 二nhị )# 。 頂đảnh 聖thánh 眼nhãn 天thiên 之chi 說thuyết 亦diệc 有hữu 不bất 盡tận 然nhiên 者giả 。 尊tôn 堂đường 臨lâm 終chung 一nhất 段đoạn 因nhân 緣duyên 自tự 是thị 好hảo/hiếu 境cảnh 界giới 。 來lai 報báo 殊thù 勝thắng 可khả 知tri 。 不bất 必tất 疑nghi 也dã (# 三tam )# 。 答đáp 龔# 廣quảng 淇# 居cư 士sĩ (# 三tam 條điều )# 不bất 論luận 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 執chấp 持trì 名danh 號hiệu 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 即tức 執chấp 持trì 名danh 號hiệu 。 四tứ 字tự 是thị 入nhập 頭đầu 處xứ 。 執chấp 持trì 二nhị 字tự 莫mạc 草thảo 草thảo 看khán 過quá (# 一nhất )# 。 返phản 照chiếu 念niệm 佛Phật 人nhân 是thị 誰thùy 。 與dữ 參tham 禪thiền 意ý 同đồng (# 二nhị )# 。 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 可khả 看khán 。 而nhi 以dĩ 顧cố 正chánh 念niệm 為vi 主chủ (# 三tam )# 。 答đáp 大đại 鏡kính (# 三tam 條điều )# 塔tháp 中trung 二nhị 佛Phật 。 是thị 表biểu 物vật 我ngã 不bất 分phân 。 古cổ 今kim 一nhất 致trí 。 不bất 是thị 二nhị 諦đế (# 法pháp 華hoa 寶bảo 塔tháp 品phẩm 一nhất )# 。 心tâm 以dĩ 何hà 為vi 宗tông 。 令linh 人nhân 自tự 參tham 。 不bất 許hứa 穿xuyên 鑿tạc 問vấn 人nhân (# 二nhị )# 。 以dĩ 上thượng 教giáo 意ý 宗tông 意ý 不bất 必tất 妄vọng 求cầu 。 但đãn 自tự 精tinh 勤cần 念niệm 佛Phật 。 念niệm 到đáo 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 自tự 當đương 悟ngộ 入nhập (# 三tam )# 。 答đáp 姜# 居cư 士sĩ (# 五ngũ 條điều )# 轉chuyển 身thân 後hậu 更cánh 有hữu 轉chuyển 身thân 。 未vị 得đắc 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 故cố 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 為vi 貴quý (# 一nhất )# 。 念niệm 觀quán 音âm 無vô 驗nghiệm 者giả 有hữu 二nhị 。 一nhất 則tắc 定định 業nghiệp 難nạn/nan 轉chuyển 。 二nhị 則tắc 念niệm 力lực 未vị 精tinh 。 真chân 善thiện 人nhân 而nhi 被bị 禍họa 者giả 亦diệc 有hữu 二nhị 。 一nhất 則tắc 定định 業nghiệp 難nạn/nan 轉chuyển 。 二nhị 則tắc 心tâm 雖tuy 善thiện 。 智trí 不bất 足túc (# 二nhị )# 。 睹đổ 善thiện 境cảnh 而nhi 復phục 謗báng 者giả 。 夙túc 世thế 善thiện 根căn 輕khinh 淺thiển 。 常thường 有hữu 之chi 。 不bất 足túc 為vi 怪quái (# 三tam )# 。 因nhân 境cảnh 動động 心tâm 。 雖tuy 似tự 心tâm 隨tùy 境cảnh 轉chuyển 。 試thí 問vấn 木mộc 人nhân 遇ngộ 境cảnh 曾tằng 有hữu 轉chuyển 否phủ/bĩ 。 畢tất 竟cánh 心tâm 外ngoại 無vô 境cảnh 。 境cảnh 全toàn 是thị 心tâm (# 四tứ )# 。 法pháp 雖tuy 不bất 在tại 藏tạng 之chi 存tồn 亡vong 。 而nhi 眾chúng 生sanh 必tất 賴lại 文văn 字tự 入nhập 理lý 。 經kinh 闡xiển 佛Phật 心tâm 。 寺tự 彰chương 佛Phật 跡tích 。 自tự 有hữu 緩hoãn 急cấp 輕khinh 重trọng (# 五ngũ )# 。 答đáp 吳ngô 士sĩ 瑾# 居cư 士sĩ 五Ngũ 戒Giới 殺sát 生sanh 為vi 首thủ 。 在tại 家gia 不bất 殺sát 足túc 矣hĩ 。 若nhược 不bất 能năng 斷đoạn 肉nhục 食thực 。 食thực 三tam 淨tịnh 肉nhục 可khả 也dã 。 漸tiệm 入nhập 佳giai 境cảnh 後hậu 不bất 食thực 肉nhục 。 則tắc 善thiện 之chi 善thiện 矣hĩ 。 第đệ 二nhị 偷thâu 盜đạo 。 此thử 不bất 必tất 論luận 。 第đệ 三tam 惟duy 禁cấm 邪tà 婬dâm 。 正chánh 非phi 所sở 禁cấm 。 第đệ 四tứ 妄vọng 語ngữ 亦diệc 易dị 持trì 。 第đệ 五ngũ 飲ẩm 酒tửu 。 如như 不bất 能năng 持trì 。 節tiết 省tỉnh 之chi 。 亦diệc 漸tiệm 入nhập 佳giai 境cảnh 可khả 也dã 。 大đại 抵để 五Ngũ 戒Giới 全toàn 持trì 。 則tắc 為vi 滿mãn 分phần 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 半bán 持trì 。 則tắc 為vi 半bán 分phần/phân 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 持trì 其kỳ 一nhất 。 則tắc 為vi 少thiểu 分phần 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 亦diệc 隨tùy 人nhân 所sở 持trì 無vô 礙ngại 。 答đáp 吳ngô 廣quảng 穎# 居cư 士sĩ 皮bì 為vi 鼓cổ 而nhi 供cung 佛Phật 。 牛ngưu 亦diệc 有hữu 功công 。 角giác 為vi 燈đăng 而nhi 供cung 佛Phật 。 羊dương 亦diệc 滅diệt 罪tội 。 答đáp 董# 廣quảng 曙# 居cư 士sĩ 易dị 云vân 。 積tích 善thiện 之chi 家gia 。 必tất 有hữu 餘dư 慶khánh 。 積tích 不bất 善thiện 之chi 家gia 。 必tất 有hữu 餘dư 殃ương 。 宅trạch 上thượng 正chánh 積tích 善thiện 之chi 家gia 。 而nhi 反phản 家gia 主chủ 有hữu 瘡sang 瘍# 之chi 災tai 。 家gia 屬thuộc 有hữu 疾tật 疫dịch 之chi 難nạn/nan 者giả 何hà 也dã 。 其kỳ 故cố 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 小tiểu 災tai 免miễn 大đại 災tai 。 輕khinh 難nạn/nan 免miễn 重trọng/trùng 難nạn/nan 。 正chánh 繇# 積tích 善thiện 。 雖tuy 見kiến 瘡sang 瘍# 疾tật 疫dịch 。 而nhi 不bất 傷thương 身thân 。 若nhược 非phi 善thiện 功công 。 必tất 有hữu 大đại 災tai 重trọng/trùng 難nạn/nan 。 不bất 止chỉ 如như 此thử 而nhi 已dĩ 。 正chánh 當đương 感cảm 謝tạ 佛Phật 天thiên 。 不bất 可khả 嗟ta 怨oán 。 二nhị 者giả 善thiện 雖tuy 積tích 。 猶do 未vị 廣quảng 大đại 。 比tỉ 之chi 全toàn 不bất 修tu 善thiện 者giả 則tắc 過quá 之chi 。 比tỉ 之chi 萬vạn 善thiện 咸hàm 備bị 者giả 則tắc 不bất 及cập 也dã 。 正chánh 當đương 益ích 加gia 為vi 善thiện 。 不bất 可khả 自tự 足túc 。 答đáp 洪hồng 大đại 慈từ 居cư 士sĩ (# 三tam 條điều )# 一nhất 。 我ngã 憶ức 十thập 六lục 七thất 時thời 。 自tự 期kỳ 三tam 十thập 不bất 中trung 鄉hương 科khoa 。 則tắc 捐quyên 舉cử 業nghiệp 。 隱ẩn 湖hồ 山sơn 間gian 。 四tứ 十thập 不bất 中trung 會hội 試thí 則tắc 亦diệc 歸quy 隱ẩn 。 鄉hương 科khoa 官quan 決quyết 不bất 可khả 做tố 。 今kim 以dĩ 廿# 八bát 歲tuế 為vi 期kỳ 。 更cánh 早tảo 矣hĩ 。 何hà 言ngôn 遲trì 也dã 。 又hựu 先tiên 父phụ 母mẫu 過quá 世thế 。 我ngã 方phương 敢cảm 出xuất 家gia 。 先tiên 母mẫu 在tại 。 即tức 舉cử 業nghiệp 可khả 捨xả 。 家gia 不bất 可khả 出xuất 也dã 。 二nhị 。 目mục 所sở 睹đổ 有hữu 改cải 經kinh 改cải 監giám 而nhi 中trung 者giả 。 有hữu 改cải 經kinh 改cải 監giám 而nhi 依y 然nhiên 不bất 中trung 者giả 。 夫phu 子tử 云vân 。 死tử 生sanh 有hữu 命mạng 。 富phú 貴quý 在tại 天thiên 。 得đắc 之chi 不bất 得đắc 曰viết 有hữu 命mạng 。 奈nại 何hà 讀đọc 聖thánh 人nhân 之chi 書thư 而nhi 漠mạc 然nhiên 不bất 信tín 乎hồ 。 盡tận 人nhân 事sự 而nhi 聽thính 天thiên 命mạng 。 此thử 至chí 言ngôn 也dã 。 三tam 。 莫mạc 論luận 清thanh 濃nồng 奇kỳ 平bình 種chủng 種chủng 體thể 格cách 。 亦diệc 不bất 必tất 迎nghênh 合hợp 主chủ 司ty 趨xu 附phụ 時thời 尚thượng 。 但đãn 只chỉ 要yếu 文văn 字tự 好hảo/hiếu 。 文văn 字tự 好hảo/hiếu 者giả 。 謂vị 與dữ 題đề 目mục 相tương 應ứng 也dã 。 作tác 時thời 文văn 如như 寫tả 真chân 相tương 似tự 。 但đãn 貴quý 肖tiếu 像tượng 彼bỉ 人nhân 耳nhĩ 。 否phủ/bĩ 則tắc 雖tuy 筆bút 仗trượng 之chi 尖tiêm 聳tủng 。 顏nhan 色sắc 之chi 華hoa 麗lệ 。 何hà 益ích 也dã 。 雜tạp 答đáp 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 默mặc 然nhiên 良lương 久cửu 。 外ngoại 道đạo 謂vị 開khai 我ngã 迷mê 雲vân 。 空không 生sanh 宴yến 坐tọa 不bất 言ngôn 。 帝Đế 釋Thích 云vân 善thiện 說thuyết 般Bát 若Nhã 。 答đáp 。 良lương 久cửu 處xứ 欲dục 望vọng 開khai 迷mê 。 陰ấm 霾mai 萬vạn 里lý 。 宴yến 坐tọa 邊biên 擬nghĩ 聞văn 般Bát 若Nhã 。 說thuyết 竟cánh 多đa 時thời 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 鞭tiên 頭đầu 得đắc 旨chỉ 空không 裏lý 飛phi 花hoa 者giả 畢tất 竟cánh 見kiến 箇cá 甚thậm 麼ma 。 問vấn 。 自tự 性tánh 西tây 方phương 。 惟duy 心tâm 淨tịnh 土độ 。 答đáp 。 若nhược 直trực 指chỉ 西tây 方phương 。 不bất 但đãn 過quá 此thử 娑sa 婆bà 十thập 萬vạn 億ức 剎sát 。 者giả 為vi 非phi 也dã 。 說thuyết 箇cá 自tự 性tánh 已dĩ 涉thiệp 程# 途đồ 。 若nhược 實thật 談đàm 淨tịnh 土độ 。 不bất 但đãn 寶bảo 池trì 金kim 地địa 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 者giả 為vi 非phi 也dã 。 纔tài 道đạo 惟duy 心tâm 。 翻phiên 成thành 垢cấu 穢uế 。 離ly 此thử 二nhị 邊biên 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 。 問vấn 。 淨tịnh 土độ 與dữ 禪thiền 優ưu 劣liệt 。 答đáp 。 歸quy 元nguyên 性tánh 無vô 二nhị 。 方phương 便tiện 有hữu 多đa 門môn 。 今kim 之chi 執chấp 禪thiền 謗báng 淨tịnh 土độ 者giả 。 卻khước 不bất 曾tằng 真chân 實thật 參tham 究cứu 。 執chấp 淨tịnh 土độ 謗báng 禪thiền 者giả 。 亦diệc 不bất 曾tằng 真chân 實thật 念niệm 佛Phật 。 若nhược 各các 各các 做tố 工công 夫phu 到đáo 徹triệt 底để 窮cùng 源nguyên 處xứ 。 則tắc 知tri 兩lưỡng 條điều 門môn 路lộ 原nguyên 不bất 差sai 毫hào 釐li 也dã 。 問vấn 禦ngữ 魔ma 何hà 法pháp 。 答đáp 。 凡phàm 所sở 有hữu 相tướng 。 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 。 即tức 聖thánh 境cảnh 現hiện 前tiền 。 切thiết 不bất 可khả 作tác 聖thánh 解giải 。 若nhược 一nhất 執chấp 著trước 。 便tiện 落lạc 邪tà 手thủ 。 況huống 魔ma 境cảnh 聖thánh 相tương/tướng 終chung 有hữu 分phân 別biệt 。 縱túng/tung 然nhiên 魔ma 能năng 巧xảo 現hiện 。 明minh 眼nhãn 者giả 一nhất 照chiếu 。 其kỳ 破phá 綻trán 處xứ 歷lịch 歷lịch 分phân 明minh 。 則tắc 彼bỉ 即tức 飲ẩm 跡tích 矣hĩ 。 如như 未vị 能năng 如như 是thị 。 更cánh 有hữu 捷tiệp 徑kính 法pháp 。 只chỉ 是thị 單đơn 單đơn 堅kiên 守thủ 正chánh 念niệm 。 任nhậm 他tha 是thị 聖thánh 是thị 魔ma 。 一nhất 切thiết 莫mạc 管quản 。 問vấn 。 病bệnh 中trung 如như 何hà 用dụng 心tâm 排bài 遣khiển 。 答đáp 。 人nhân 在tại 病bệnh 中trung 。 凡phàm 有hữu 四Tứ 等Đẳng 。 為vi 病bệnh 所sở 使sử 。 忘vong 失thất 正chánh 念niệm 。 不bất 知tri 排bài 遣khiển 者giả 。 愚ngu 夫phu 之chi 用dụng 心tâm 也dã 。 雖tuy 罹li 病bệnh 緣duyên 。 堅kiên 持trì 正chánh 念niệm 。 善thiện 巧xảo 排bài 遣khiển 者giả 。 初sơ 學học 之chi 用dụng 心tâm 也dã 。 病bệnh 忘vong 其kỳ 病bệnh 。 正chánh 念niệm 自tự 如như 。 不bất 須tu 排bài 遣khiển 者giả 。 大đại 賢hiền 之chi 用dụng 心tâm 也dã 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 示thị 現hiện 病bệnh 身thân 。 排bài 遣khiển 不bất 排bài 遣khiển 。 兩lưỡng 不bất 必tất 論luận 者giả 。 諸chư 佛Phật 無vô 所sở 用dụng 心tâm 。 之chi 用dụng 心tâm 也dã 。 昔tích 人nhân 有hữu 言ngôn 。 老lão 僧Tăng 自tự 有hữu 安an 閒nhàn 法pháp 。 八bát 苦khổ 交giao 煎tiễn 總tổng 不bất 妨phương 。 此thử 安an 閒nhàn 法pháp 。 愚ngu 夫phu 昧muội 不bất 得đắc 知tri 。 初sơ 學học 知tri 不bất 能năng 用dụng 。 正chánh 大đại 賢hiền 分phần/phân 上thượng 事sự 。 但đãn 言ngôn 之chi 極cực 易dị 。 行hành 之chi 極cực 難nạn/nan 。 勿vật 輕khinh 視thị 也dã 。 世thế 有hữu 狂cuồng 徒đồ 。 見kiến 他tha 人nhân 病bệnh 。 極cực 善thiện 開khai 導đạo 。 或hoặc 云vân 四tứ 大đại 本bổn 空không 。 何hà 病bệnh 之chi 有hữu 。 或hoặc 云vân 一nhất 切thiết 放phóng 下hạ 。 莫mạc 著trước 於ư 病bệnh 。 是thị 則tắc 固cố 是thị 。 爭tranh 奈nại 自tự 到đáo 病bệnh 中trung 。 都đô 忘vong 卻khước 開khai 導đạo 他tha 人nhân 言ngôn 語ngữ 。 依y 舊cựu 空không 不bất 去khứ 。 放phóng 不bất 下hạ 束thúc 手thủ 無vô 措thố 。 甘cam 伏phục 死tử 門môn 而nhi 已dĩ 。 我ngã 輩bối 觀quán 此thử 。 應ưng 自tự 猛mãnh 省tỉnh 。 務vụ 臻trăn 實thật 效hiệu 。 莫mạc 學học 虛hư 頭đầu 。 趁sấn 四tứ 大đại 康khang 健kiện 時thời 討thảo 取thủ 箇cá 本bổn 空không 。 即tức 今kim 目mục 前tiền 就tựu 要yếu 放phóng 下hạ 。 若nhược 待đãi 病bệnh 生sanh 方phương 做tố 手thủ 腳cước 。 所sở 謂vị 寇khấu 至chí 築trúc 垣viên 。 亦diệc 復phục 何hà 及cập 。 嘗thường 記ký 僧Tăng 問vấn 古cổ 德đức 。 還hoàn 有hữu 不bất 病bệnh 者giả 麼ma 。 答đáp 云vân 。 有hữu 。 又hựu 問vấn 。 不bất 病bệnh 者giả 還hoàn 來lai 看khán 和hòa 尚thượng 麼ma 。 答đáp 云vân 。 老lão 僧Tăng 看khán 他tha 有hữu 分phần/phân 。 前tiền 答đáp 有hữu 字tự 。 初sơ 學học 亦diệc 知tri 。 後hậu 答đáp 看khán 他tha 有hữu 分phần/phân 。 久cửu 參tham 禪thiền 客khách 猶do 恐khủng 未vị 徹triệt 在tại 。 古cổ 人nhân 此thử 處xứ 畢tất 竟cánh 是thị 何hà 道Đạo 理lý 。 畢tất 竟cánh 得đắc 何hà 三tam 昧muội 。 病bệnh 苦khổ 之chi 中trung 安an 閒nhàn 乃nãi 爾nhĩ 。 我ngã 輩bối 共cộng 宜nghi 勉miễn 之chi 。 問vấn 。 做tố 工công 夫phu 必tất 應ưng 避tị 喧huyên 取thủ 靜tĩnh 否phủ/bĩ 。 答đáp 。 工công 夫phu 最tối 怕phạ 揀giản 擇trạch 。 有hữu 志chí 於ư 學học 者giả 。 只chỉ 是thị 一nhất 箇cá 正chánh 念niệm 常thường 在tại 胸hung 中trung 。 逢phùng 靜tĩnh 時thời 也dã 如như 此thử 。 逢phùng 鬧náo 時thời 也dã 如như 此thử 。 憑bằng 他tha 靜tĩnh 鬧náo 變biến 遷thiên 。 而nhi 我ngã 這giá 箇cá 念niệm 頭đầu 斷đoạn 然nhiên 無vô 有hữu 移di 易dị 。 如như 是thị 方phương 無vô 間gián 斷đoạn 。 謂vị 之chi 善thiện 做tố 工công 夫phu 也dã 。 豈khởi 不bất 見kiến 古cổ 人nhân 道đạo 。 智trí 者giả 除trừ 心tâm 。 愚ngu 者giả 除trừ 境cảnh 。 如như 必tất 嫌hiềm 喧huyên 取thủ 靜tĩnh 。 則tắc 境cảnh 界giới 恐khủng 無vô 有hữu 靜tĩnh 之chi 時thời 。 亦diệc 無vô 有hữu 靜tĩnh 之chi 處xứ 。 夫phu 求cầu 靜tĩnh 者giả 莫mạc 如như 居cư 。 深thâm 山sơn 之chi 中trung 。 然nhiên 深thâm 山sơn 靜tĩnh 矣hĩ 。 而nhi 樵tiều 斧phủ 聞văn 於ư 隔cách 雲vân 。 牧mục 笛địch 鳴minh 於ư 斜tà 照chiếu 。 則tắc 耳nhĩ 畔bạn 又hựu 安an 能năng 靜tĩnh 也dã 。 然nhiên 樵tiều 斧phủ 牧mục 笛địch 。 或hoặc 可khả 屏bính 絕tuyệt 之chi 。 使sử 不bất 交giao 於ư 吾ngô 耳nhĩ 。 至chí 於ư 清thanh 宵tiêu 而nhi 猿viên 啼đề 虎hổ 嘯khiếu 。 白bạch 晝trú 而nhi 鵲thước 噪táo 鴉# 鳴minh 。 則tắc 耳nhĩ 畔bạn 又hựu 安an 能năng 靜tĩnh 也dã 。 然nhiên 猿viên 啼đề 虎hổ 嘯khiếu 鵲thước 噪táo 鴉# 鳴minh 。 或hoặc 可khả 驅khu 逐trục 之chi 。 使sử 不bất 交giao 於ư 吾ngô 耳nhĩ 。 至chí 於ư 狂cuồng 風phong 起khởi 而nhi 萬vạn 竅khiếu 怒nộ 號hiệu 。 迅tấn 雷lôi 發phát 而nhi 千thiên 山sơn 震chấn 撼# 。 則tắc 此thử 時thời 嫌hiềm 喧huyên 取thủ 寂tịch 者giả 。 將tương 屏bính 絕tuyệt 之chi 耶da 。 驅khu 逐trục 之chi 耶da 。 以dĩ 此thử 推thôi 之chi 。 境cảnh 界giới 決quyết 無vô 有hữu 靜tĩnh 之chi 時thời 也dã 。 決quyết 無vô 有hữu 靜tĩnh 之chi 處xứ 也dã 。 學học 人nhân 但đãn 患hoạn 志chí 不bất 猛mãnh 烈liệt 耳nhĩ 。 存tồn 一nhất 猛mãnh 烈liệt 之chi 志chí 。 則tắc 何hà 之chi 而nhi 不bất 可khả 。 問vấn 。 一nhất 心tâm 稱xưng 名danh 。 時thời 又hựu 著trước 求cầu 生sanh 。 不bất 幾kỷ 二nhị 念niệm 乎hồ 。 答đáp 。 求cầu 生sanh 。 須tu 於ư 早tảo 晚vãn 發phát 願nguyện 時thời 。 若nhược 稱xưng 名danh 時thời 。 一nhất 心tâm 一nhất 念niệm 。 不bất 可khả 夾giáp 雜tạp 。 譬thí 如như 舉cử 業nghiệp 家gia 。 讀đọc 書thư 作tác 文văn 其kỳ 行hành 也dã 。 其kỳ 所sở 以dĩ 讀đọc 書thư 作tác 文văn 者giả 為vi 何hà 。 要yếu 中trung 舉cử 中trung 進tiến 士sĩ 其kỳ 願nguyện 也dã 。 已dĩ 上thượng 俱câu 未vị 詳tường 問vấn 人nhân 。 儒nho 家gia 之chi 悟ngộ 與dữ 佛Phật 家gia 之chi 悟ngộ 雖tuy 則tắc 無vô 異dị 。 然nhiên 根căn 本bổn 枝chi 葉diệp 自tự 有hữu 淺thiển 深thâm 。 修tu 行hành 若nhược 不bất 向hướng 般Bát 若Nhã 上thượng 用dụng 功công 。 則tắc 雖tuy 禪thiền 定định 亦diệc 化hóa 為vi 福phước 。 福phước 是thị 有hữu 漏lậu 之chi 因nhân 。 天thiên 福phước 亦diệc 有hữu 時thời 盡tận 。 通thông 宗tông 不bất 通thông 教giáo 。 開khai 口khẩu 便tiện 亂loạn 道đạo 。 故cố 人nhân 先tiên 宜nghi 看khán 教giáo 。 宗tông 是thị 佛Phật 心tâm 。 教giáo 是thị 佛Phật 語ngữ 。 端đoan 坐tọa 念niệm 佛Phật 。 恐khủng 心tâm 難nạn/nan 攝nhiếp 。 不bất 若nhược 經kinh 行hành 。 參tham 念niệm 佛Phật 是thị 誰thùy 。 須tu 是thị 有hữu 真chân 疑nghi 起khởi 。 真chân 疑nghi 未vị 起khởi 。 且thả 默mặc 念niệm 去khứ 。 淨tịnh 土độ 非phi 無vô 日nhật 月nguyệt 。 但đãn 佛Phật 光quang 大đại 日nhật 月nguyệt 為vi 佛Phật 光quang 所sở 掩yểm 。 天Thiên 竺Trúc 語ngữ 往vãng 往vãng 是thị 倒đảo 說thuyết 。 如như 祴# 衣y 則tắc 曰viết 衣y 祴# 。 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 則tắc 曰viết 彼bỉ 岸ngạn 到đáo 。 楞lăng 嚴nghiêm 最tối 有hữu 次thứ 第đệ 。 故cố 人nhân 宜nghi 看khán 。 禪thiền 定định 人nhân 。 雖tuy 願nguyện 力lực 不bất 深thâm 。 亦diệc 能năng 往vãng 生sanh 。 然nhiên 修tu 淨tịnh 業nghiệp 者giả 。 信tín 願nguyện 行hành 如như 鼎đỉnh 三tam 足túc 。 缺khuyết 一nhất 不bất 可khả 。 人nhân 心tâm 如như 破phá 屋ốc 。 妄vọng 想tưởng 如như 賊tặc 。 東đông 逐trục 則tắc 西tây 來lai 。 南nam 逐trục 則tắc 北bắc 來lai 。 今kim 人nhân 能năng 斷đoạn 百bách 思tư 想tưởng 。 已dĩ 便tiện 好hảo/hiếu 了liễu 。 宗tông 門môn 語ngữ 。 如như 世thế 人nhân 捉tróc 獃# 。 不bất 可khả 作tác 實thật 法Pháp 會hội 。 龐# 居cư 士sĩ 雖tuy 見kiến 地địa 高cao 於ư 王vương 龍long 舒thư 。 然nhiên 龍long 舒thư 實thật 行hạnh 亦diệc 自tự 的đích 確xác 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 雖tuy 未vị 了liễu 義nghĩa 。 卻khước 有hữu 益ích 於ư 人nhân 。 古cổ 人nhân 棒bổng 喝hát 。 適thích 逗đậu 人nhân 機cơ 。 一nhất 棒bổng 一nhất 喝hát 便tiện 令linh 人nhân 悟ngộ 。 非phi 若nhược 今kim 人nhân 以dĩ 打đả 人nhân 為vi 事sự 。 此thử 云vân 佛Phật 法Pháp 須tu 讓nhượng 老lão 僧Tăng 。 彼bỉ 即tức 禮lễ 拜bái 。 可khả 見kiến 不bất 在tại 神thần 通thông 。 通thông 不bất 是thị 道đạo 。 有hữu 道đạo 自tự 有hữu 通thông 。 有hữu 通thông 未vị 必tất 有hữu 道đạo 。 只chỉ 論luận 神thần 通thông 。 則tắc 神thần 有hữu 通thông 。 鬼quỷ 亦diệc 有hữu 通thông 。 道đạo 如như 官quan 。 通thông 如như 車xa 旗kỳ 服phục 飾sức 。 求cầu 通thông 原nguyên 有hữu 法pháp 。 今kim 日nhật 追truy 憶ức 往vãng 日nhật 。 往vãng 日nhật 又hựu 追truy 憶ức 。 則tắc 他tha 生sanh 可khả 知tri 。 然nhiên 非phi 是thị 道đạo 。 抹mạt 殺sát 一nhất 螞# 蟻nghĩ 。 復phục 受thọ 一nhất 蟻nghĩ 身thân 。 彼bỉ 業nghiệp 未vị 盡tận 。 何hà 能năng 轉chuyển 生sanh 他tha 道đạo 。 眾chúng 生sanh 都đô 然nhiên 。 徒đồ 令linh 受thọ 此thử 殺sát 苦khổ 。 法pháp 滅diệt 之chi 際tế 。 人nhân 舉cử 一nhất 莖hành 草thảo 。 便tiện 成thành 槍thương 刃nhận 。 可khả 以dĩ 殺sát 人nhân 。 此thử 時thời 諸chư 法pháp 已dĩ 滅diệt 。 止chỉ 留lưu 彌di 陀đà 一nhất 句cú 救cứu 人nhân 。 人nhân 有hữu 念niệm 得đắc 一nhất 句cú 全toàn 者giả 。 便tiện 為vi 世thế 間gian 師sư 。 朱chu 紫tử 陽dương 輩bối 都đô 是thị 賢hiền 者giả 。 即tức 有hữu 異dị 同đồng 。 彼bỉ 亦diệc 不bất 瞋sân 其kỳ 人nhân 。 然nhiên 不bất 可khả 過quá 為vi 貶biếm 駮# 。 不bất 亂loạn 之chi 心tâm 。 即tức 是thị 無vô 住trụ 之chi 心tâm 。 觀quán 經kinh 中trung 說thuyết 佛Phật 身thân 廣quảng 大đại 。 人nhân 多đa 不bất 信tín 。 如như 螞# 蟻nghĩ 穴huyệt 中trung 那na 知tri 世thế 上thượng 有hữu 水thủy 牯# 牛ngưu 。 天thiên 人nhân 已dĩ 自tự 身thân 長trường 無vô 量lượng 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 時thời 。 人nhân 亦diệc 身thân 長trường 數sổ 十thập 丈trượng 。 草thảo 木mộc 都đô 為vi 鬼quỷ 神thần 所sở 棲tê 。 上thượng 各các 有hữu 宮cung 室thất 。 在tại 人nhân 自tự 不bất 見kiến 耳nhĩ 。 故cố 木mộc 不bất 可khả 輕khinh 伐phạt 。 在tại 家gia 人nhân 教giáo 弟đệ 子tử 只chỉ 是thị 耕canh 讀đọc 。 不bất 必tất 定định 要yếu 望vọng 以dĩ 富phú 貴quý 。 人nhân 家gia 小tiểu 兒nhi 打đả 爺# 罵mạ 娘nương 。 反phản 說thuyết 他tha 乖quai 。 非phi 是thị 教giáo 子tử 之chi 法pháp 。 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 。 說thuyết 是thị 權quyền 則tắc 可khả 。 說thuyết 是thị 偏thiên 則tắc 不bất 可khả 。 如như 李# 卓trác 吾ngô 作tác 用dụng 。 恐khủng 有hữu 害hại 於ư 佛Phật 法Pháp 。 無vô 益ích 於ư 佛Phật 法Pháp 。 宮cung 刑hình 不bất 知tri 起khởi 於ư 何hà 時thời 。 世thế 有hữu 堯# 舜thuấn 之chi 君quân 方phương 能năng 去khứ 。 衙# 門môn 禁cấm 講giảng 。 即tức 便tiện 撤triệt 講giảng 。 乃nãi 是thị 守thủ 法pháp 。 中trung 止chỉ 亦diệc 何hà 害hại 。 已dĩ 上thượng 併tinh 未vị 詳tường 問vấn 語ngữ 。 開khai 示thị 普phổ 勸khuyến 念niệm 佛Phật 夫phu 學học 佛Phật 者giả 。 無vô 論luận 莊trang 嚴nghiêm 形hình 跡tích 。 止chỉ 貴quý 真chân 實thật 修tu 行hành 。 在tại 家gia 居cư 士sĩ 。 不bất 必tất 定định 要yếu 緇# 衣y 道đạo 巾cân 。 帶đái 髮phát 之chi 人nhân 。 自tự 可khả 常thường 服phục 念niệm 佛Phật 。 不bất 必tất 定định 要yếu 敲# 魚ngư 擊kích 鼓cổ 。 好hảo/hiếu 靜tĩnh 之chi 人nhân 。 自tự 可khả 寂tịch 默mặc 念niệm 佛Phật 。 不bất 必tất 定định 要yếu 成thành 群quần 做tố 會hội 。 怕phạ 事sự 之chi 人nhân 。 自tự 可khả 閉bế 門môn 念niệm 佛Phật 。 不bất 必tất 定định 要yếu 入nhập 寺tự 聽thính 經Kinh 。 識thức 字tự 之chi 人nhân 。 自tự 可khả 依y 教giáo 念niệm 佛Phật 。 千thiên 里lý 燒thiêu 香hương 。 不bất 如như 安an 坐tọa 家gia 堂đường 念niệm 佛Phật 。 供cung 奉phụng 邪tà 師sư 。 不bất 如như 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 念niệm 佛Phật 。 廣quảng 交giao 魔ma 友hữu 。 不bất 如như 獨độc 身thân 清thanh 淨tịnh 念niệm 佛Phật 。 寄ký 庫khố 來lai 生sanh 。 不bất 如như 見kiến 在tại 作tác 福phước 念niệm 佛Phật 。 許hứa 願nguyện 保bảo 禳# 。 不bất 如như 悔hối 過quá 自tự 新tân 念niệm 佛Phật 。 習tập 學học 外ngoại 道đạo 文văn 書thư 。 不bất 如như 一nhất 字tự 不bất 識thức 念niệm 佛Phật 。 無vô 知tri 妄vọng 談đàm 禪thiền 理lý 。 不bất 如như 老lão 實thật 持trì 戒giới 念niệm 佛Phật 。 希hy 求cầu 妖yêu 鬼quỷ 靈linh 通thông 。 不bất 如như 正chánh 信tín 因nhân 果quả 念niệm 佛Phật 。 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 端đoan 心tâm 滅diệt 惡ác 。 如như 是thị 念niệm 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 善thiện 人nhân 。 攝nhiếp 心tâm 除trừ 散tán 。 如như 是thị 念niệm 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 賢hiền 人nhân 。 悟ngộ 心tâm 斷đoạn 惑hoặc 。 如như 是thị 念niệm 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 聖thánh 人nhân 。 又hựu 一nhất 勸khuyến 極cực 閒gian/nhàn 人nhân 念niệm 佛Phật 。 婚hôn 嫁giá 都đô 畢tất 。 子tử 孫tôn 克khắc 家gia 。 安an 閒nhàn 無vô 事sự 。 正chánh 好hảo/hiếu 儘# 心tâm 儘# 力lực 念niệm 佛Phật 。 每mỗi 日nhật 念niệm 幾kỷ 千thiên 聲thanh 。 乃nãi 至chí 幾kỷ 萬vạn 。 一nhất 勸khuyến 半bán 忙mang 閒gian/nhàn 人nhân 念niệm 佛Phật 。 半bán 了liễu 不bất 了liễu 。 或hoặc 忙mang 或hoặc 閒gian/nhàn 。 雖tuy 不bất 極cực 閒gian/nhàn 。 亦diệc 可khả 忙mang 時thời 治trị 事sự 。 閒gian/nhàn 時thời 念niệm 佛Phật 。 每mỗi 日nhật 念niệm 幾kỷ 百bách 聲thanh 。 乃nãi 至chí 幾kỷ 千thiên 。 一nhất 勸khuyến 極cực 忙mang 人nhân 念niệm 佛Phật 。 勤cần 勞lao 王vương 事sự 。 奔bôn 波ba 家gia 業nghiệp 。 雖tuy 無vô 閒gian/nhàn 時thời 。 也dã 須tu 忙mang 裏lý 偷thâu 閒gian/nhàn 念niệm 佛Phật 。 每mỗi 日nhật 晨thần 朝triêu 十thập 念niệm 。 乃nãi 至chí 日nhật 間gian 。 或hoặc 念niệm 幾kỷ 百bách 。 普phổ 勸khuyến 念niệm 佛Phật 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 彌di 陀đà 經kinh 言ngôn 。 若nhược 人nhân 念niệm 佛Phật 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 必tất 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 又hựu 觀quán 經kinh 言ngôn 。 念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 生sanh 彼bỉ 國quốc 者giả 。 蓮liên 分phần/phân 九cửu 品phẩm 。 蓋cái 此thử 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 。 不bất 論luận 男nam 女nữ 僧Tăng 俗tục 。 不bất 論luận 貴quý 賤tiện 賢hiền 愚ngu 。 但đãn 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 隨tùy 其kỳ 功công 行hành 大đại 小tiểu 。 九cửu 品phẩm 往vãng 生sanh 。 故cố 知tri 世thế 間gian 無vô 有hữu 。 一nhất 人nhân 不bất 堪kham 念niệm 佛Phật 。 若nhược 人nhân 富phú 貴quý 。 受thọ 用dụng 現hiện 成thành 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 若nhược 人nhân 貧bần 窮cùng 。 家gia 小tiểu 累lũy/lụy/luy 少thiểu 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 若nhược 人nhân 有hữu 子tử 。 宗tông 祀tự 得đắc 託thác 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 若nhược 人nhân 無vô 子tử 。 孤cô 身thân 自tự 繇# 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 若nhược 人nhân 子tử 孝hiếu 。 安an 受thọ 供cúng 養dường 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 若nhược 人nhân 子tử 逆nghịch 。 免miễn 生sanh 恩ân 愛ái 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 若nhược 人nhân 無vô 病bệnh 。 趁sấn 身thân 康khang 健kiện 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 若nhược 人nhân 有hữu 病bệnh 。 切thiết 近cận 無vô 常thường 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 若nhược 人nhân 年niên 老lão 。 光quang 景cảnh 無vô 多đa 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 若nhược 人nhân 年niên 少thiếu 。 精tinh 神thần 清thanh 利lợi 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 若nhược 人nhân 處xứ 閒gian/nhàn 。 心tâm 無vô 事sự 擾nhiễu 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 若nhược 人nhân 處xứ 忙mang 。 忙mang 裏lý 偷thâu 閒gian/nhàn 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 若nhược 人nhân 出xuất 家gia 。 逍tiêu 遙diêu 物vật 外ngoại 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 若nhược 人nhân 在tại 家gia 。 知tri 是thị 火hỏa 宅trạch 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 若nhược 人nhân 聰thông 明minh 。 通thông 曉hiểu 淨tịnh 土độ 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 若nhược 人nhân 愚ngu 魯lỗ 。 別biệt 無vô 所sở 能năng 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 若nhược 人nhân 持trì 律luật 。 律luật 是thị 佛Phật 制chế 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 若nhược 人nhân 看khán 經kinh 。 經kinh 是thị 佛Phật 說thuyết 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 若nhược 人nhân 參tham 禪thiền 。 禪thiền 是thị 佛Phật 心tâm 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 若nhược 人nhân 悟ngộ 道đạo 。 悟ngộ 須tu 佛Phật 證chứng 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。 普phổ 勸khuyến 諸chư 人nhân 火hỏa 急cấp 念niệm 佛Phật 。 九cửu 品phẩm 往vãng 生sanh 。 華hoa 開khai 見kiến 佛Phật 。 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 究cứu 竟cánh 成thành 佛Phật 。 始thỉ 知tri 自tự 心tâm 。 本bổn 來lai 是thị 佛Phật 。 水thủy 陸lục 會hội 中trung 普phổ 示thị 持trì 名danh 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 (# 一nhất 載tái 水thủy 陸lục 儀nghi 文văn )# 竊thiết 惟duy 淨tịnh 土độ 之chi 為vi 教giáo 也dã 。 肇triệu 始thỉ 於ư 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 闡xiển 揚dương 於ư 歷lịch 代đại 賢hiền 聖thánh 。 於ư 是thị 以dĩ 念niệm 佛Phật 一nhất 門môn 而nhi 分phần/phân 四tứ 種chủng 。 曰viết 持trì 名danh 念niệm 佛Phật 。 曰viết 觀quán 像tượng 念niệm 佛Phật 。 曰viết 觀quán 想tưởng 念niệm 佛Phật 。 曰viết 實thật 相tướng 念niệm 佛Phật 。 雖tuy 有hữu 四tứ 種chủng 之chi 殊thù 。 究cứu 竟cánh 歸quy 乎hồ 實thật 相tướng 而nhi 已dĩ 。 又hựu 以dĩ 前tiền 三tam 約ước 之chi 為vi 二nhị 。 一nhất 為vi 觀quán 想tưởng 。 一nhất 為vi 持trì 名danh 。 觀quán 想tưởng 。 則tắc 十thập 六lục 觀quán 經kinh 言ngôn 之chi 詳tường 矣hĩ 。 此thử 論luận 持trì 名danh 。 則tắc 阿A 彌Di 陀Đà 經Kinh 云vân 。 聞văn 說thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 執chấp 持trì 名danh 號hiệu 。 若nhược 一nhất 日nhật 。 二nhị 日nhật 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 其kỳ 人nhân 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 與dữ 諸chư 聖thánh 眾chúng 。 現hiện 在tại 其kỳ 前tiền 。 是thị 人nhân 終chung 時thời 。 心tâm 不bất 顛điên 倒đảo 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 此thử 萬vạn 世thế 持trì 名danh 念niệm 佛Phật 從tùng 出xuất 之chi 大đại 原nguyên 。 乃nãi 金kim 口khẩu 所sở 親thân 宣tuyên 之chi 妙diệu 法Pháp 也dã 。 古cổ 德đức 云vân 。 觀quán 法pháp 理lý 微vi 。 眾chúng 生sanh 心tâm 雜tạp 。 雜tạp 心tâm 修tu 觀quán 。 觀quán 想tưởng 難nạn/nan 成thành 。 大đại 聖thánh 悲bi 憐lân 。 直trực 勸khuyến 專chuyên 持trì 名danh 號hiệu 。 良lương 繇# 稱xưng 名danh 易dị 故cố 。 相tương 續tục 即tức 生sanh 。 此thử 闡xiển 揚dương 持trì 名danh 念niệm 佛Phật 之chi 功công 。 最tối 為vi 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 之chi 要yếu 。 若nhược 其kỳ 持trì 名danh 。 深thâm 達đạt 實thật 相tướng 。 則tắc 與dữ 妙diệu 觀quán 同đồng 功công 。 上thượng 上thượng 品phẩm 生sanh 當đương 不bất 疑nghi 矣hĩ 。 現hiện 前tiền 諸chư 佛Phật 子tử 。 如như 前tiền 懺sám 悔hối 門môn 中trung 。 二Nhị 乘Thừa 聖thánh 人nhân 。 圓viên 心tâm 大Đại 士Sĩ 。 乃nãi 至chí 等đẳng 覺giác 。 尚thượng 須tu 懺sám 悔hối 。 既ký 彼bỉ 均quân 當đương 懺sám 悔hối 。 豈khởi 不bất 感cảm 應ứng 往vãng 生sanh 。 而nhi 況huống 位vị 在tại 凡phàm 夫phu 。 生sanh 居cư 學học 地địa 者giả 乎hồ 。 我ngã 今kim 奉phụng 為vi 六lục 道đạo 現hiện 前tiền 。 諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 皆giai 同đồng 一nhất 心tâm 。 稱xưng 佛Phật 名danh 號hiệu 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 願nguyện 佛Phật 慈từ 悲bi 。 特đặc 垂thùy 攝nhiếp 濟tế 。 普phổ 勸khuyến 戒giới 殺sát 放phóng 生sanh (# 向hướng 刻khắc 單đơn 流lưu 通thông )# 人nhân 人nhân 愛ái 命mạng 。 物vật 物vật 貪tham 生sanh 。 何hà 得đắc 殺sát 彼bỉ 形hình 軀khu 。 充sung 己kỷ 口khẩu 食thực 。 或hoặc 利lợi 刃nhận 剖phẫu 腹phúc 。 或hoặc 尖tiêm 刀đao 刺thứ 心tâm 。 或hoặc 剝bác 皮bì 刮# 鱗lân 。 或hoặc 斷đoạn 喉hầu 劈phách 殼xác 。 或hoặc 滾# 湯thang 活hoạt 煮chử 鱉miết 鱔# 。 或hoặc 鹽diêm 酒tửu 生sanh 醃# 蟹# 蝦hà 。 可khả 憐lân 大đại 痛thống 無vô 伸thân 。 極cực 苦khổ 難nan 忍nhẫn 。 造tạo 此thử 彌di 天thiên 惡ác 業nghiệp 。 結kết 成thành 萬vạn 世thế 深thâm 讎thù 。 一nhất 日nhật 無vô 常thường 。 即tức 墮đọa 地địa 獄ngục 。 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 。 劍kiếm 樹thụ 刀đao 山sơn 。 受thọ 罪tội 畢tất 時thời 。 仍nhưng 作tác 畜súc 類loại 。 冤oan 冤oan 對đối 報báo 。 命mạng 命mạng 填điền 還hoàn 。 還hoàn 畢tất 為vi 人nhân 。 多đa 病bệnh 壽thọ 夭yểu 。 或hoặc 死tử 蛇xà 虎hổ 。 或hoặc 死tử 刀đao 兵binh 。 或hoặc 死tử 官quan 刑hình 。 或hoặc 死tử 毒độc 藥dược 。 皆giai 殺sát 生sanh 所sở 感cảm 也dã 。 我ngã 今kim 泣khấp 血huyết 稽khể 顙tảng 。 哀ai 告cáo 世thế 人nhân 。 不bất 敢cảm 逼bức 你nễ 喫khiết 齋trai 。 且thả 先tiên 勸khuyến 你nễ 戒giới 殺sát 。 戒giới 殺sát 之chi 家gia 。 善thiện 神thần 守thủ 護hộ 。 災tai 橫hoạnh 消tiêu 除trừ 。 壽thọ 算toán 綿miên 長trường/trưởng 。 子tử 孫tôn 賢hiền 孝hiếu 。 吉cát 祥tường 種chủng 種chủng 。 難nan 可khả 具cụ 陳trần 。 若nhược 更cánh 能năng 隨tùy 力lực 放phóng 生sanh 。 加gia 持trì 念niệm 佛Phật 。 不bất 但đãn 增tăng 崇sùng 福phước 德đức 。 必tất 當đương 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 永vĩnh 脫thoát 輪luân 迴hồi 。 入nhập 不bất 退thoái 地địa 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 有hữu 緣duyên 遇ngộ 此thử 。 便tiện 請thỉnh 回hồi 心tâm 。 決quyết 志chí 受thọ 持trì 。 莫mạc 生sanh 疑nghi 悔hối 。 如như 不bất 能năng 行hành 。 即tức 以dĩ 轉chuyển 施thí 他tha 人nhân 。 亦diệc 復phục 功công 德đức 無vô 量lượng 。 勸khuyến 戒giới 過quá 為vi 苦khổ 行hạnh 顯hiển 異dị 惑hoặc 眾chúng 者giả 近cận 時thời 僧Tăng 人nhân 道Đạo 人Nhân 。 磚# 砌# 牆tường 圍vi 。 僅cận 容dung 其kỳ 身thân 。 植thực 立lập 於ư 中trung 。 如như 刀đao 在tại 鞘sao 。 如như 等đẳng 在tại 殼xác 。 或hoặc 四tứ 面diện 釘đinh/đính 釘đinh/đính 如như 匣hạp 床sàng 者giả 。 有hữu 斬trảm 斷đoạn 一nhất 手thủ 。 灰hôi 布bố 膠giao 漆tất 。 示thị 諸chư 人nhân 者giả 。 有hữu 掘quật 地địa 作tác 坑khanh 。 倒đảo 埋mai 其kỳ 頭đầu 。 雙song 腳cước 向hướng 天thiên 者giả 。 有hữu 巨cự 磚# 自tự 捶chúy 其kỳ 背bối/bội 至chí 青thanh 腫thũng 者giả 。 有hữu 冬đông 寒hàn 赤xích 腳cước 。 不bất 穿xuyên 鞋hài 襪vạt 者giả 。 有hữu 喫khiết 水thủy 為vi 齋trai 。 不bất 餐xan 五ngũ 穀cốc 者giả 。 有hữu 雙song 足túc 立lập 橋kiều 欄lan 上thượng 拜bái 經kinh 。 人nhân 見kiến 之chi 無vô 不bất 驚kinh 者giả 。 有hữu 拖tha 鐵thiết 索sách 重trọng/trùng 百bách 十thập 觔# 者giả 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 不bất 一nhất 。 問vấn 其kỳ 故cố 。 類loại 多đa 仗trượng 此thử 募mộ 緣duyên 。 惑hoặc 世thế 誣vu 民dân 。 非phi 貪tham 即tức 愚ngu 。 真chân 可khả 憐lân 憫mẫn 。 奉phụng 勸khuyến 高cao 明minh 。 遇ngộ 見kiến 此thử 輩bối 。 即tức 為vi 開khai 諭dụ 。 速tốc 即tức 捨xả 離ly 如như 是thị 魔ma 事sự 。 力lực 行hành 正Chánh 道Đạo 。 則tắc 佛Phật 法Pháp 中trung 大đại 幸hạnh 也dã 。 示thị 居cư 士sĩ 戒giới 瞋sân 佛Phật 言ngôn 當đương 知tri 瞋sân 心tâm 。 甚thậm 於ư 猛mãnh 火hỏa 。 劫kiếp 功công 德đức 賊tặc 。 無vô 過quá 瞋sân 恚khuể 。 論luận 語ngữ 亦diệc 云vân 一nhất 朝triêu 之chi 忿phẫn 忘vong 其kỳ 身thân 以dĩ 及cập 其kỳ 親thân 。 噫# 。 可khả 不bất 戒giới 歟# 。 慎thận 酒tửu 佛Phật 言ngôn 以dĩ 一nhất 酒tửu 故cố 。 并tinh 破phá 四tứ 戒giới 。 禮lễ 經kinh 亦diệc 云vân 終chung 日nhật 百bách 拜bái 以dĩ 去khứ 酒tửu 禍họa 。 噫# 。 可khả 不bất 慎thận 歟# 。 擇trạch 友hữu 佛Phật 言ngôn 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 遠viễn 離ly 惡ác 知tri 識thức 。 先tiên 賢hiền 亦diệc 云vân 與dữ 惡ác 人nhân 居cư 如như 入nhập 鮑# 魚ngư 之chi 肆tứ 。 久cửu 而nhi 不bất 聞văn 其kỳ 臭xú 。 與dữ 之chi 俱câu 化hóa 矣hĩ 。 噫# 。 可khả 不bất 擇trạch 歟# 。 畏úy 天thiên 佛Phật 言ngôn 天thiên 以dĩ 六lục 齋trai 日nhật 考khảo 察sát 。 人nhân 間gian 善thiện 惡ác 。 世thế 書thư 亦diệc 云vân 司ty 命mạng 灶# 神thần 每mỗi 月nguyệt 晦hối 日nhật 上thượng 天thiên 白bạch 人nhân 罪tội 福phước 。 噫# 。 可khả 不bất 畏úy 歟# 。 示thị 講giảng 主chủ (# 二nhị 條điều )# 聲thanh 名danh 顯hiển 著trứ 。 守thủ 之chi 以dĩ 斂liểm 藏tạng 。 利lợi 養dưỡng 豐phong 饒nhiêu 。 守thủ 之chi 以dĩ 儉kiệm 朴phác 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 眾chúng 多đa 。 守thủ 之chi 以dĩ 謙khiêm 下hạ 。 朋bằng 儕# 嫉tật 忌kỵ 。 守thủ 之chi 以dĩ 和hòa 忍nhẫn 。 辯biện 理lý 不bất 得đắc 不bất 明minh 。 而nhi 忌kỵ 剛cang 躁táo 。 折chiết 惡ác 不bất 得đắc 不bất 嚴nghiêm 。 而nhi 忌kỵ 暴bạo 刻khắc 。 持trì 身thân 不bất 得đắc 不bất 莊trang 。 而nhi 忌kỵ 高cao 傲ngạo 。 處xử 友hữu 不bất 得đắc 不bất 和hòa 。 而nhi 忌kỵ 嘲# 謔hước 。 訓huấn 沙Sa 彌Di 莫mạc 貪tham 財tài 。 學học 忍nhẫn 辱nhục 。 戒giới 遊du 戲hí 。 勤cần 誦tụng 讀đọc 。 遠viễn 年niên 輕khinh 。 近cận 耆kỳ 宿túc 。 思tư 古cổ 人nhân 。 麻ma 麥mạch 粥chúc 。 思tư 古cổ 人nhân 。 糞phẩn 掃tảo 服phục 。 思tư 古cổ 人nhân 。 樹thụ 下hạ 宿túc 。 少thiểu 苦khổ 行hạnh 。 老lão 享hưởng 福phước 。 享hưởng 福phước 早tảo 。 壽thọ 命mạng 促xúc 。 望vọng 出xuất 世thế 。 聽thính 吾ngô 囑chúc 。 示thị 在tại 家gia 二nhị 眾chúng 人nhân 生sanh 母mẫu 子tử 夫phu 妻thê 一nhất 家gia 眷quyến 屬thuộc 。 俱câu 是thị 宿túc 世thế 虛hư 緣duyên 。 暫tạm 時thời 會hội 聚tụ 終chung 必tất 別biệt 離ly 。 不bất 足túc 悲bi 苦khổ 。 可khả 悲bi 可khả 苦khổ 者giả 。 乃nãi 是thị 空không 過quá 一nhất 生sanh 。 不bất 念niệm 佛Phật 耳nhĩ 。 今kim 但đãn 萬vạn 緣duyên 放phóng 下hạ 。 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 念niệm 佛Phật 。 即tức 是thị 一nhất 生sanh 要yếu 緊khẩn 大đại 事sự 。 更cánh 無vô 多đa 語ngữ 。 此thử 外ngoại 只chỉ 管quản 純thuần 一nhất 念niệm 佛Phật 。 其kỳ 念niệm 佛Phật 。 要yếu 字tự 字tự 心tâm 上thượng 照chiếu 過quá 。 歷lịch 歷lịch 分phân 明minh 。 時thời 刻khắc 切thiết 心tâm 。 不bất 容dung 些# 須tu 妄vọng 想tưởng 雜tạp 念niệm 。 早tảo 晚vãn 禮lễ 佛Phật 時thời 。 懇khẩn 苦khổ 發phát 願nguyện 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 如như 此thử 捱# 到đáo 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 自tự 然nhiên 正chánh 念niệm 現hiện 前tiền 。 往vãng 生sanh 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 。 蓮liên 華hoa 化hóa 生sanh 。 永vĩnh 離ly 諸chư 苦khổ 。 示thị 病bệnh 人nhân 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 。 病bệnh 者giả 眾chúng 生sanh 之chi 良lương 藥dược 。 則tắc 人nhân 於ư 病bệnh 中trung 當đương 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 一nhất 切thiết 不bất 如như 意ý 處xứ 莫mạc 起khởi 煩phiền 惱não 。 又hựu 言ngôn 死tử 生sanh 有hữu 命mạng 。 則tắc 人nhân 於ư 病bệnh 中trung 當đương 生sanh 大đại 解giải 脫thoát 。 任nhậm 其kỳ 死tử 生sanh 。 莫mạc 起khởi 恐khủng 怖bố 。 又hựu 過quá 去khứ 如như 幻huyễn 。 現hiện 在tại 如như 幻huyễn 。 未vị 來lai 如như 幻huyễn 。 盡tận 情tình 放phóng 下hạ 。 單đơn 持trì 正chánh 念niệm 而nhi 已dĩ 。 病bệnh 中trung 千thiên 萬vạn 寧ninh 耐nại 。 莫mạc 懷hoài 速tốc 愈dũ 之chi 躁táo 心tâm 。 乃nãi 所sở 以dĩ 為vi 速tốc 愈dũ 之chi 良lương 方phương 也dã 。 又hựu 將tương 家gia 事sự 處xứ 置trí 了liễu 卻khước 。 放phóng 下hạ 萬vạn 緣duyên 。 空không 空không 地địa 心tâm 上thượng 只chỉ 念niệm 六lục 字tự 佛Phật 名danh 。 刻khắc 刻khắc 不bất 忘vong 。 自tự 然nhiên 業nghiệp 障chướng 消tiêu 滅diệt 。 業nghiệp 障chướng 既ký 消tiêu 。 自tự 然nhiên 夜dạ 臥ngọa 安an 寧ninh 。 身thân 心tâm 康khang 健kiện 矣hĩ 。 念niệm 佛Phật 人nhân 。 要yếu 發phát 願nguyện 捨xả 此thử 惡ác 世thế 生sanh 彼bỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 。 示thị 耄mạo 年niên 居cư 士sĩ 色sắc 身thân 固cố 有hữu 衰suy 羸luy 。 法pháp 性tánh 本bổn 無vô 退thoái 滅diệt 。 盡tận 除trừ 萬vạn 累lũy/lụy/luy 。 純thuần 淨tịnh 一nhất 心tâm 。 淨tịnh 心tâm 而nhi 淨tịnh 土độ 斯tư 成thành 。 往vãng 生sanh 而nhi 無vô 生sanh 自tự 達đạt 。 示thị 臨lâm 終chung 善thiện 女nữ 人nhân 男nam 女nữ 之chi 體thể 雖tuy 殊thù 。 靈linh 明minh 之chi 性tánh 不bất 二nhị 。 何hà 言ngôn 五ngũ 漏lậu 。 惟duy 貴quý 一nhất 心tâm 。 一nhất 心tâm 稱xưng 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 。 決quyết 定định 往vãng 生sanh 安An 樂Lạc 國Quốc 。 示thị 沈trầm 少thiểu 宗tông 伯bá 薦tiến 夭yểu 求cầu 子tử 薦tiến 夭yểu 凡phàm 人nhân 生sanh 子tử 夭yểu 亡vong 。 哭khốc 之chi 則tắc 踰du 喪táng 考khảo 妣# 。 思tư 之chi 則tắc 痛thống 絕tuyệt 肝can 腸tràng 。 乃nãi 多đa 為vi 誦tụng 經Kinh 禮lễ 懺sám 以dĩ 資tư 冥minh 路lộ 。 善thiện 矣hĩ 。 然nhiên 誦tụng 經Kinh 要yếu 體thể 佛Phật 心tâm 。 禮lễ 懺sám 要yếu 明minh 己kỷ 過quá 。 佛Phật 心tâm 者giả 。 大đại 慈từ 悲bi 是thị 。 已dĩ 過quá 者giả 。 造tạo 殺sát 業nghiệp 是thị 。 不bất 行hành 慈từ 悲bi 。 不bất 斷đoạn 殺sát 業nghiệp 。 經kinh 懺sám 雖tuy 多đa 。 功công 德đức 亦diệc 少thiểu 。 略lược 開khai 二nhị 事sự 於ư 左tả 。 願nguyện 力lực 行hành 之chi 。 一nhất 。 佛Phật 制chế 五Ngũ 戒Giới 。 首thủ 重trọng/trùng 殺sát 生sanh 。 又hựu 云vân 前tiền 世thế 多đa 殺sát 生sanh 。 今kim 報báo 夭yểu 折chiết 苦khổ 。 為vi 父phụ 母mẫu 者giả 。 當đương 取thủ 亡vong 兒nhi 平bình 日nhật 所sở 有hữu 衣y 服phục 莊trang 飾sức 玩ngoạn 好hảo/hiếu 之chi 物vật 。 變biến 賣mại 作tác 銀ngân 。 買mãi 放phóng 生sanh 命mạng 。 以dĩ 贖thục 其kỳ 殺sát 業nghiệp 。 庶thứ 俾tỉ 今kim 魂hồn 。 不bất 墮đọa 三tam 途đồ 。 來lai 生sanh 得đắc 獲hoạch 長trường 壽thọ 。 二nhị 。 凡phàm 人nhân 生sanh 子tử 。 三tam 朝triêu 。 滿mãn 月nguyệt 。 百bách 日nhật 。 週# 歲tuế 。 往vãng 往vãng 取thủ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 宰tể 殺sát 烹phanh 炮bào 。 陳trần 設thiết 宴yến 會hội 。 此thử 雖tuy 殺sát 繇# 父phụ 母mẫu 。 與dữ 兒nhi 無vô 干can 。 而nhi 事sự 起khởi 有hữu 因nhân 。 罪tội 亦diệc 難nạn/nan 免miễn 。 念niệm 亡vong 兒nhi 者giả 。 永vĩnh 斷đoạn 殺sát 業nghiệp 。 庶thứ 俾tỉ 今kim 魂hồn 。 不bất 墮đọa 三tam 途đồ 。 來lai 生sanh 得đắc 獲hoạch 長trường 壽thọ 。 復phục 有hữu 二nhị 事sự 當đương 戒giới 。 一nhất 。 小tiểu 兒nhi 每mỗi 每mỗi 有hữu 擒cầm 捉tróc 蠅dăng 蚋nhuế 螟minh 蠓# 之chi 類loại 。 或hoặc 投đầu 之chi 蟻nghĩ 聚tụ 。 或hoặc 擲trịch 之chi 蛛chu 網võng 。 孩hài 幼ấu 無vô 知tri 。 以dĩ 資tư 戲hí 樂lạc 。 父phụ 母mẫu 喜hỷ 而nhi 不bất 禁cấm 。 乃nãi 至chí 傷thương 害hại 種chủng 種chủng 微vi 細tế 蟲trùng 豸# 。 難nan 以dĩ 盡tận 言ngôn 。 皆giai 夭yểu 命mạng 因nhân 。 不bất 可khả 不bất 戒giới 。 二nhị 。 孩hài 子tử 無vô 知tri 。 或hoặc 罵mạ 父phụ 母mẫu 。 或hoặc 罵mạ 尊tôn 長trưởng 。 父phụ 母mẫu 喜hỷ 而nhi 不bất 禁cấm 。 雖tuy 屬thuộc 戲hí 掉trạo 。 皆giai 夭yểu 命mạng 因nhân 。 不bất 可khả 不bất 戒giới 。 求cầu 子tử 凡phàm 人nhân 求cầu 子tử 。 或hoặc 許hứa 神thần 福phước 。 或hoặc 作tác 佛Phật 事sự 。 神thần 福phước 殺sát 生sanh 。 理lý 甚thậm 乖quai 謬mậu 。 不bất 必tất 言ngôn 矣hĩ 。 佛Phật 事sự 則tắc 如như 前tiền 誦tụng 經Kinh 禮lễ 懺sám 。 及cập 造tạo 佛Phật 造tạo 殿điện 上thượng 旛phan 上thượng 袍bào 齋trai 僧Tăng 布bố 施thí 等đẳng 事sự 。 然nhiên 佛Phật 大đại 慈từ 悲bi 。 只chỉ 是thị 要yếu 人nhân 為vi 善thiện 。 若nhược 但đãn 作tác 如như 上thượng 福phước 德đức 而nhi 不bất 為vi 善thiện 。 則tắc 雖tuy 多đa 費phí 錢tiền 帛bạch 。 未vị 必tất 能năng 滿mãn 所sở 求cầu 。 略lược 開khai 二nhị 事sự 於ư 後hậu 。 願nguyện 力lực 行hành 之chi 。 一nhất 。 慈từ 受thọ 深thâm 禪thiền 師sư 擬nghĩ 寒hàn 山sơn 詩thi 云vân 。 老lão 翁ông 死tử 卻khước 兒nhi 。 晝trú 夜dạ 搥trùy 胸hung 哭khốc 。 痛thống 心tâm 徹triệt 骨cốt 髓tủy 。 叫khiếu 云vân 我ngã 孤cô 獨độc 。 何hà 不bất 返phản 思tư 量lượng 。 恣tứ 啖đạm 豬trư 羊dương 肉nhục 。 羊dương 豈khởi 不bất 思tư 兒nhi 。 豬trư 亦diệc 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 然nhiên 則tắc 殺sát 他tha 子tử 求cầu 己kỷ 子tử 。 於ư 理lý 順thuận 乎hồ 。 於ư 心tâm 安an 乎hồ 。 永vĩnh 斷đoạn 殺sát 業nghiệp 。 必tất 生sanh 好hảo/hiếu 子tử 。 二nhị 。 馮bằng 商thương 命mạng 該cai 無vô 子tử 。 以dĩ 還hoàn 妾thiếp 一nhất 事sự 。 天thiên 送tống 三tam 元nguyên 。 故cố 知tri 無vô 子tử 不bất 必tất 他tha 求cầu 。 但đãn 自tự 廣quảng 修tu 陰ấm 德đức 。 積tích 德đức 深thâm 厚hậu 。 必tất 生sanh 好hảo/hiếu 子tử 。 復phục 有hữu 二nhị 事sự 當đương 戒giới 。 一nhất 。 今kim 人nhân 己kỷ 所sở 生sanh 子tử 。 撫phủ 摩ma 愛ái 惜tích 。 如như 護hộ 眼nhãn 珠châu 。 義nghĩa 男nam 女nữ 等đẳng 。 視thị 同đồng 土thổ/độ 芥giới 。 恣tứ 意ý 鞭tiên 撻thát 。 己kỷ 所sở 生sanh 子tử 。 膏cao 粱# 肥phì 甘cam 。 百bách 味vị 充sung 足túc 。 義nghĩa 男nam 女nữ 等đẳng 。 飲ẩm 啖đạm 麤thô 惡ác 。 或hoặc 至chí 忍nhẫn 饑cơ 。 己kỷ 所sở 生sanh 子tử 。 綾lăng 羅la 錦cẩm 繡tú 。 備bị 極cực 莊trang 嚴nghiêm 。 義nghĩa 男nam 女nữ 等đẳng 。 破phá 衲nạp 遮già 身thân 。 不bất 免miễn 寒hàn 凍đống 。 彼bỉ 亦diệc 父phụ 母mẫu 所sở 生sanh 子tử 也dã 。 奈nại 何hà 偏thiên 心tâm 不bất 公công 一nhất 至chí 是thị 乎hồ 。 天thiên 地địa 不bất 容dung 。 鬼quỷ 神thần 怒nộ 目mục 。 理lý 應ưng 無vô 子tử 。 縱túng/tung 其kỳ 得đắc 子tử 。 子tử 必tất 多đa 凶hung 。 不bất 可khả 不bất 戒giới 。 二nhị 。 有hữu 於ư 老lão 年niên 或hoặc 取thủ 少thiểu 女nữ 以dĩ 為vi 姬# 妾thiếp 。 我ngã 既ký 管quản 他tha 不bất 了liễu 。 他tha 須tu 怨oán 我ngã 特đặc 深thâm 。 怨oán 氣khí 所sở 積tích 。 損tổn 德đức 消tiêu 福phước 。 理lý 應ưng 無vô 子tử 。 縱túng/tung 其kỳ 得đắc 子tử 。 子tử 必tất 不bất 賢hiền 。 不bất 可khả 不bất 戒giới 。 評bình 曰viết 。 薦tiến 夭yểu 求cầu 子tử 雖tuy 云vân 二nhị 事sự 。 其kỳ 實thật 相tướng 因nhân 。 何hà 也dã 。 如như 上thượng 為vi 善thiện 薦tiến 夭yểu 。 不bất 但đãn 濟tế 夭yểu 。 而nhi 承thừa 斯tư 善thiện 力lực 。 後hậu 生sanh 之chi 子tử 當đương 必tất 福phước 慧tuệ 長trường/trưởng 年niên 。 如như 上thượng 為vi 善thiện 求cầu 子tử 。 不bất 但đãn 得đắc 子tử 。 而nhi 承thừa 斯tư 善thiện 力lực 。 先tiên 亡vong 之chi 兒nhi 亦diệc 獲hoạch 超siêu 生sanh 勝thắng 地địa 。 一nhất 舉cử 而nhi 兩lưỡng 得đắc 。 故cố 二nhị 事sự 相tướng 因nhân 。 宜nghi 並tịnh 行hành 也dã 。 示thị 定định 菴am 上thượng 人nhân 僧Tăng 人nhân 棄khí 應ưng 院viện 而nhi 歸quy 禪thiền 門môn 。 譬thí 之chi 儒nho 人nhân 棄khí 舉cử 業nghiệp 而nhi 談đàm 道đạo 學học 也dã 。 二nhị 俱câu 美mỹ 事sự 。 然nhiên 歸quy 而nhi 不bất 修tu 。 談đàm 而nhi 不bất 行hành 。 竟cánh 有hữu 何hà 益ích 。 今kim 見kiến 棄khí 應ưng 院viện 者giả 。 一nhất 腳cước 出xuất 門môn 。 大đại 都đô 投đầu 入nhập 講giảng 席tịch 。 不bất 知tri 講giảng 以dĩ 明minh 教giáo 講giảng 明minh 之chi 後hậu 。 正chánh 貴quý 依y 教giáo 修tu 行hành 。 而nhi 才tài 入nhập 講giảng 席tịch 。 便tiện 學học 說thuyết 幾kỷ 箇cá 旨chỉ 意ý 。 抄sao 幾kỷ 道đạo 標tiêu 帖# 。 寫tả 幾kỷ 行hành 字tự 。 題đề 幾kỷ 句cú 詩thi 。 描# 幾kỷ 筆bút 畫họa 。 粧# 點điểm 幾kỷ 件# 文văn 具cụ 。 他tha 時thời 後hậu 日nhật 講giảng 得đắc 經kinh 。 上thượng 得đắc 座tòa 。 便tiện 是thị 證chứng 果Quả 了liễu 也dã 。 不bất 復phục 知tri 此thử 外ngoại 更cánh 有hữu 事sự 在tại 。 所sở 謂vị 棄khí 了liễu 天thiên 羅la 。 又hựu 入nhập 地địa 網võng 。 豈khởi 不bất 大đại 可khả 惜tích 哉tai 。 且thả 最tối 初sơ 棄khí 應ưng 院viện 時thời 。 皆giai 有hữu 一nhất 片phiến 好hảo/hiếu 心tâm 。 即tức 此thử 是thị 成thành 佛Phật 根căn 本bổn 。 今kim 但đãn 不bất 背bối/bội 初sơ 心tâm 。 莫mạc 只chỉ 以dĩ 耳nhĩ 聞văn 口khẩu 說thuyết 為vi 足túc 。 而nhi 務vụ 實thật 踐tiễn 。 參tham 訪phỏng 明minh 師sư 。 親thân 近cận 善thiện 友hữu 。 念niệm 念niệm 以dĩ 出xuất 世thế 為vi 懷hoài 。 自tự 始thỉ 至chí 終chung 。 勿vật 為vi 名danh 利lợi 羈ki 絆bán 。 然nhiên 後hậu 離ly 爾nhĩ 師sư 。 捨xả 爾nhĩ 習tập 。 乃nãi 不bất 虛hư 負phụ 。 不bất 然nhiên 。 到đáo 頭đầu 亦diệc 只chỉ 是thị 箇cá 大đại 應ưng 院viện 家gia 風phong 耳nhĩ 。 念niệm 之chi 。 示thị 孫tôn 大đại 珩# 參tham 禪thiền 人nhân 只chỉ 守thủ 一nhất 則tắc 公công 案án 。 如như 參tham 念niệm 佛Phật 是thị 誰thùy 。 不bất 得đắc 又hựu 參tham 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 等đẳng 。 若nhược 透thấu 一nhất 則tắc 。 餘dư 盡tận 透thấu 矣hĩ 。 若nhược 自tự 覺giác 已dĩ 透thấu 。 於ư 別biệt 則tắc 公công 案án 還hoàn 有hữu 不bất 盡tận 透thấu 處xứ 。 即tức 是thị 向hướng 所sở 守thủ 公công 案án 還hoàn 非phi 真chân 透thấu 。 未vị 免miễn 涉thiệp 情tình 識thức 也dã 。 示thị 大đại 同đồng 古cổ 人nhân 教giáo 親thân 近cận 明minh 師sư 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 而nhi 善Thiện 知Tri 識Thức 實thật 無vô 口khẩu 傳truyền 心tâm 授thọ 。 祕bí 密mật 法Pháp 門môn 。 只chỉ 替thế 人nhân 解giải 黏niêm 去khứ 縛phược 便tiện 是thị 祕bí 密mật 。 今kim 但đãn 執chấp 持trì 名danh 號hiệu 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 此thử 八bát 箇cá 字tự 即tức 是thị 解giải 黏niêm 去khứ 縛phược 。 祕bí 密mật 法Pháp 門môn 。 即tức 是thị 出xuất 生sanh 死tử 堂đường 堂đường 大đại 路lộ 。 朝triêu 念niệm 暮mộ 念niệm 。 行hành 念niệm 坐tọa 念niệm 。 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 自tự 成thành 三tam 昧muội 。 莫mạc 更cánh 他tha 求cầu 也dã 。 又hựu 久cửu 亂loạn 之chi 心tâm 一nhất 時thời 難nạn/nan 定định 。 念niệm 佛Phật 心tâm 不bất 清thanh 不bất 必tất 憂ưu 。 只chỉ 要yếu 工công 夫phu 深thâm 耳nhĩ 。 字tự 字tự 句cú 句cú 當đương 心tâm 念niệm 。 示thị 徐từ 智trí 憶ức (# 今kim 出xuất 家gia 字tự 元nguyên 徹triệt )# 遺di 教giáo 即tức 是thị 佛Phật 遺di 囑chúc 也dã 。 但đãn 守thủ 之chi 如như 奉phụng 王vương 敕sắc 。 再tái 加gia 二nhị 六lục 時thời 中trung 時thời 時thời 念niệm 佛Phật 。 自tự 然nhiên 處xứ 濁trược 亂loạn 中trung 而nhi 不bất 走tẩu 失thất 。 示thị 沈trầm 廣quảng [這-言+率]# 世thế 諦đế 中trung 覺giác 名danh 利lợi 恩ân 愛ái 之chi 畢tất 竟cánh 成thành 空không 。 便tiện 名danh 覷thứ 破phá 。 真chân 體thể 上thượng 覓mịch 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 而nhi 本bổn 來lai 無vô 有hữu 。 即tức 是thị 修tu 持trì 。 初sơ 機cơ 與dữ 究cứu 竟cánh 同đồng 歸quy 。 因nhân 該cai 果quả 海hải 。 究cứu 竟cánh 與dữ 初sơ 機cơ 不bất 二nhị 。 果quả 徹triệt 因nhân 源nguyên 。 祇kỳ 貴quý 明minh 心tâm 。 別biệt 無vô 異dị 法pháp 。 示thị 嚴nghiêm 大đại 㬚# 大đại 事sự 未vị 明minh 。 此thử 為vi 何hà 時thời 。 嘗thường 膽đảm 臥ngọa 薪tân 。 寸thốn 陰ấm 尺xích 璧bích 。 暫tạm 時thời 不bất 在tại 。 如như 同đồng 死tử 人nhân 。 研nghiên 窮cùng 至chí 理lý 。 以dĩ 悟ngộ 為vi 則tắc 。 示thị 閩# 中trung 李# 居cư 士sĩ 參tham 疑nghi 二nhị 字tự 不bất 必tất 分phân 解giải 。 疑nghi 則tắc 參tham 之chi 別biệt 名danh 。 總tổng 是thị 體thể 究cứu 追truy 審thẩm 之chi 意ý 。 但đãn 看khán 念niệm 佛Phật 是thị 誰thùy 。 以dĩ 悟ngộ 為vi 則tắc 而nhi 已dĩ 。 又hựu 古cổ 德đức 云vân 。 看khán 話thoại 頭đầu 不bất 得đắc 卜bốc 度độ 穿xuyên 鑿tạc 。 亦diệc 不bất 得đắc 拋phao 向hướng 無vô 事sự 甲giáp 裏lý 。 但đãn 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 看khán 。 此thử 要yếu 言ngôn 也dã 。 示thị 閩# 縣huyện 林lâm 德đức 潤nhuận 等đẳng 作tác 會hội 勸khuyến 緣duyên 雖tuy 是thị 美mỹ 事sự 。 但đãn 宜nghi 靜tĩnh 悄# 。 不bất 宜nghi 太thái 盛thịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世thế 道đạo 俗tục 習tập 奢xa 侈xỉ 極cực 矣hĩ 。 恐khủng 有hữu 難nạn/nan 事sự 起khởi 。 智trí 者giả 慎thận 之chi 。 示thị 楚sở 僧Tăng 真chân 愚ngu 等đẳng 諸chư 友hữu 志chí 念niệm 精tinh 專chuyên 。 識thức 見kiến 高cao 卓trác 。 真chân 西tây 方phương 勝thắng 侶lữ 也dã 。 茲tư 有hữu 二nhị 言ngôn 相tương/tướng 囑chúc 。 一nhất 者giả 毋vô 住trụ 小tiểu 悟ngộ 。 當đương 期kỳ 大đại 徹triệt 。 二nhị 者giả 時thời 際tế 末mạt 劫kiếp 。 建kiến 立lập 法Pháp 門môn 不bất 宜nghi 太thái 廣quảng 。 當đương 宜nghi 密mật 修tu 慎thận 行hành 。 以dĩ 俟sĩ 龍long 天thiên 推thôi 出xuất 可khả 也dã 。 示thị 似tự 空không 廣quảng 伸thân (# 五ngũ 條điều )# 末mạt 世thế 無vô 大đại 法Pháp 師sư 匹thất 休hưu 古cổ 人nhân 者giả 。 良lương 繇# 好hảo/hiếu 應ưng 期kỳ 講giảng 經kinh 者giả 多đa 。 好hảo/hiếu 篤đốc 志chí 看khán 經kinh 者giả 少thiểu 。 故cố 皆giai 世thế 諦đế 法Pháp 師sư 而nhi 已dĩ 。 今kim 當đương 愈dũ 加gia 勉miễn 勵lệ 。 惟duy 以dĩ 精tinh 研nghiên 教giáo 理lý 弘hoằng 法pháp 啟khải 迷mê 為vi 一nhất 大đại 事sự 。 有hữu 數số 語ngữ 數số 事sự 開khai 後hậu 。 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 房phòng 屋ốc 等đẳng 。 若nhược 必tất 求cầu 周chu 備bị 。 則tắc 佛Phật 法Pháp 便tiện 不bất 周chu 備bị 。 今kim 所sở 買mãi 廳thính 可khả 將tương 就tựu 住trụ 。 餘dư 屋ốc 緩hoãn 緩hoãn 為vi 之chi 。 古cổ 人nhân 住trụ 居cư 多đa 逐trục 間gian 接tiếp 起khởi 。 欲dục 一nhất 時thời 齊tề 整chỉnh 。 便tiện 十thập 分phần/phân 喫khiết 力lực 有hữu 妨phương 道đạo 業nghiệp 。 -# 住trụ 此thử 富phú 貴quý 寺tự 中trung 。 不bất 可khả 與dữ 眾chúng 房phòng 一nhất 樣# 行hành 事sự 。 凡phàm 事sự 須tu 尚thượng 簡giản 約ước 清thanh 淡đạm 。 方phương 有hữu 道đạo 氣khí 。 -# 眾chúng 房phòng 雜tạp 居cư 。 須tu 謙khiêm 讓nhượng 溫ôn 和hòa 。 不bất 可khả 以dĩ 法Pháp 師sư 自tự 處xứ 而nhi 生sanh 我ngã 慢mạn 。 諸chư 相tướng 宗tông 文văn 字tự 。 如như 因nhân 明minh 觀quán 所sở 緣duyên 緣duyên 等đẳng 。 近cận 各các 有hữu 解giải 。 可khả 虛hư 心tâm 參tham 古cổ 酌chước 今kim 。 訂# 正chánh 一nhất 番phiên 。 -# 處xứ 寺tự 中trung 眾chúng 人nhân 矚chú 目mục 之chi 地địa 。 須tu 十thập 分phần/phân 謹cẩn 慎thận 。 循tuần 規quy 蹈đạo 矩củ 。 小tiểu 心tâm 細tế 行hành 。 庶thứ 免miễn 物vật 議nghị 。 念niệm 之chi 念niệm 之chi 。 示thị 王vương 智trí 第đệ 心tâm 空không 。 則tắc 業nghiệp 空không 身thân 空không 病bệnh 空không 。 儻thảng 有hữu 疑nghi 心tâm 。 可khả 盡tận 情tình 放phóng 下hạ 。 經Kinh 云vân 。 凡phàm 所sở 有hữu 相tướng 。 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 。 既ký 屬thuộc 虛hư 妄vọng 。 如như 空không 中trung 華hoa 。 如như 水thủy 上thượng 泡bào 。 如như 夢mộng 中trung 事sự 。 何hà 疑nghi 之chi 有hữu 。 減giảm 思tư 慮lự 。 戒giới 惱não 怒nộ 。 節tiết 飲ẩm 食thực 。 慎thận 起khởi 居cư 。 但đãn 時thời 時thời 刻khắc 刻khắc 將tương 念niệm 佛Phật 做tố 箇cá 話thoại 頭đầu 。 勿vật 使sử 忘vong 失thất 。 即tức 是thị 覺giác 照chiếu 常thường 在tại 。 惺tinh 惺tinh 不bất 昧muội 矣hĩ 。 示thị 明minh 宇vũ 大đại 曉hiểu 記ký 數số 太thái 多đa 。 束thúc 心tâm 太thái 急cấp 。 故cố 發phát 諸chư 疾tật 。 但đãn 孜tư 孜tư 密mật 密mật 無vô 間gián 斷đoạn 無vô 夾giáp 雜tạp 即tức 是thị 工công 夫phu 。 不bất 須tu 過quá 分phần/phân 苦khổ 行hạnh 。 妄vọng 想tưởng 剛cang 強cường 。 久cửu 戰chiến 自tự 服phục 。 必tất 無vô 疑nghi 也dã 。 示thị 朱chu 大đại [伉-〦+(茲-卄)]# 話thoại 頭đầu 不bất 礙ngại 靜tĩnh 。 蓋cái 靜tĩnh 礙ngại 話thoại 頭đầu 耳nhĩ 。 貪tham 著trước 靜tĩnh 境cảnh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 也dã 。 還hoàn 須tu 用dụng 心tâm 話thoại 頭đầu 始thỉ 得đắc 。 示thị 吳ngô 大đại 峻tuấn 莫mạc 管quản 悟ngộ 與dữ 不bất 悟ngộ 。 莫mạc 管quản 有hữu 無vô 。 內nội 外ngoại 中trung 間gian 。 莫mạc 管quản 止Chỉ 觀Quán 。 莫mạc 管quản 與dữ 他tha 法Pháp 門môn 同đồng 與dữ 不bất 同đồng 。 既ký 疑nghi 情tình 不bất 起khởi 。 亦diệc 莫mạc 管quản 是thị 誰thùy 不bất 是thị 誰thùy 。 但đãn 執chấp 持trì 名danh 號hiệu 。 一nhất 心tâm 一nhất 意ý 。 無vô 間gian 無vô 斷đoạn 。 純thuần 一nhất 不bất 雜tạp 做tố 去khứ 。 示thị 于vu 廣quảng 慧tuệ 古cổ 云vân 雜tạp 念niệm 是thị 病bệnh 。 念niệm 佛Phật 是thị 藥dược 。 念niệm 佛Phật 正chánh 治trị 雜tạp 念niệm 。 而nhi 不bất 能năng 治trị 者giả 。 因nhân 念niệm 不bất 親thân 切thiết 也dã 。 雜tạp 念niệm 起khởi 時thời 。 即tức 用dụng 心tâm 加gia 功công 念niệm 佛Phật 。 字tự 字tự 句cú 句cú 精tinh 一nhất 不bất 二nhị 。 雜tạp 念niệm 自tự 息tức 矣hĩ 。 示thị 王vương 廣quảng 第đệ 不bất 如như 直trực 下hạ 執chấp 持trì 一nhất 句cú 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 盡tận 心tâm 盡tận 力lực 念niệm 去khứ 。 無vô 絲ti 毫hào 異dị 念niệm 。 即tức 是thị 無vô 字tự 公công 案án 。 其kỳ 無vô 字tự 等đẳng 話thoại 頭đầu 不bất 必tất 提đề 了liễu 。 純thuần 一nhất 念niệm 佛Phật 。 念niệm 佛Phật 上thượng 透thấu 。 千thiên 處xứ 萬vạn 處xứ 俱câu 透thấu 。 示thị 廣quảng 耆kỳ 龐# 老lão 云vân 。 十thập 方phương 同đồng 聚tụ 會hội 。 箇cá 箇cá 學học 無vô 為vi 。 此thử 是thị 選tuyển 佛Phật 場tràng 。 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 。 未vị 能năng 空không 心tâm 。 且thả 勤cần 念niệm 佛Phật 。 念niệm 念niệm 不bất 已dĩ 。 心tâm 當đương 自tự 空không 。 示thị 秦tần 佩bội 玉ngọc 亦diệc 不bất 是thị 身thân 內nội 起khởi 疑nghi 。 亦diệc 不bất 是thị 空không 空không 起khởi 疑nghi 。 以dĩ 二nhị 者giả 較giảo 量lượng 可khả 否phủ/bĩ 者giả 。 是thị 真chân 疑nghi 未vị 起khởi 也dã 。 若nhược 真chân 有hữu 疑nghi 。 自tự 不bất 如như 是thị 。 真chân 疑nghi 未vị 起khởi 。 且thả 只chỉ 正chánh 念niệm 攝nhiếp 心tâm 。 不bất 疑nghi 不bất 妨phương 。 示thị 吳ngô 廣quảng 綬thụ 既ký 不bất 疑nghi 生sanh 死tử 。 不bất 疑nghi 古cổ 德đức 公công 案án 。 何hà 得đắc 生sanh 大đại 怖bố 畏úy 。 何hà 得đắc 尚thượng 慮lự 疑nghi 箭tiễn 入nhập 心tâm 也dã 。 是thị 所sở 云vân 不bất 疑nghi 者giả 。 猶do 有hữu 疑nghi 也dã 。 昔tích 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 婬dâm 殺sát 。 維duy 摩ma 一nhất 言ngôn 之chi 下hạ 。 罪tội 滅diệt 無vô 餘dư 。 今kim 若nhược 能năng 如như 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 。 則tắc 不bất 必tất 論luận 。 否phủ/bĩ 則tắc 另# 有hữu 一nhất 法pháp 。 經Kinh 云vân 。 至chí 心tâm 念niệm 佛Phật 一nhất 聲thanh 。 滅diệt 八bát 十thập 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 重trọng 罪tội 。 若nhược 虔kiền 誠thành 念niệm 佛Phật 。 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 。 無vô 罪tội 不bất 滅diệt 。 所sở 罰phạt 之chi 咒chú 。 如như 風phong 捲quyển 雲vân 。 如như 日nhật 銷tiêu 露lộ 。 如như 一nhất 滴tích 投đầu 於ư 大đại 海hải 。 如như 片phiến 雪tuyết 點điểm 於ư 紅hồng 爐lô 。 淨tịnh 盡tận 滅diệt 除trừ 。 更cánh 無vô 蹤tung 跡tích 矣hĩ 。 示thị 四tứ 川xuyên 彭# 君quân 應ưng 乩# 者giả 十thập 無vô 一nhất 真chân 。 皆giai 託thác 名danh 某mỗ 仙tiên 。 而nhi 實thật 非phi 也dã 。 久cửu 為vi 之chi 。 則tắc 能năng 竊thiết 人nhân 神thần 氣khí 。 惟duy 佛Phật 為vi 三tam 界giới 大đại 師sư 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 則tắc 群quần 邪tà 自tự 息tức 矣hĩ 。 示thị 智trí 真chân 侍thị 者giả 莫mạc 貪tham 欲dục 染nhiễm 境cảnh 。 地địa 獄ngục 根căn 本bổn 故cố 。 莫mạc 著trước 玩ngoạn 好hảo/hiếu 物vật 。 死tử 不bất 隨tùy 身thân 故cố 。 莫mạc 遊du 族tộc 姓tánh 家gia 。 喪táng 失thất 清thanh 節tiết 故cố 。 莫mạc 交giao 無vô 益ích 友hữu 。 鮑# 肆tứ 漸tiệm 染nhiễm 故cố 。 莫mạc 恃thị 少thiếu 壯tráng 年niên 。 人nhân 命mạng 呼hô 吸hấp 故cố 。 莫mạc 縱túng/tung 一nhất 時thời 瞋sân 。 後hậu 悔hối 無vô 及cập 故cố 。 示thị 僧Tăng 大đại 某mỗ 未vị 見kiến 性tánh 。 而nhi 卜bốc 度độ 見kiến 性tánh 境cảnh 界giới 。 甚thậm 為vi 無vô 益ích 。 惟duy 末mạt 後hậu 一nhất 條điều 始thỉ 是thị 切thiết 問vấn 。 且thả 既ký 知tri 禪thiền 坐tọa 觀quán 心tâm 。 獨độc 不bất 曰viết 念niệm 佛Phật 觀quán 心tâm 乎hồ 。 寧ninh 有hữu 二nhị 也dã 。 老lão 實thật 做tố 工công 夫phu 。 待đãi 見kiến 性tánh 再tái 理lý 會hội 。 示thị 德đức 彰chương 大đại 微vi 平bình 日nhật 有hữu 實thật 落lạc 工công 夫phu 。 病bệnh 中trung 方phương 始thỉ 得đắc 力lực 。 今kim 如như 何hà 強cường/cưỡng 得đắc 。 雖tuy 然nhiên 。 也dã 只chỉ 是thị 勉miễn 強cường/cưỡng 著trước 力lực 做tố 去khứ 。 示thị 孫tôn 大đại 智trí 心tâm 外ngoại 無vô 境cảnh 。 心tâm 空không 則tắc 境cảnh 寂tịch 。 慧tuệ 從tùng 定định 得đắc 。 心tâm 靜tĩnh 則tắc 明minh 生sanh 。 示thị 建kiến 昌xương 黃hoàng 欽khâm 虛hư 往vãng 實thật 歸quy 。 不bất 若nhược 實thật 往vãng 虛hư 歸quy 更cánh 好hảo/hiếu 。 龐# 老lão 云vân 。 但đãn 願nguyện 空không 諸chư 所sở 有hữu 。 慎thận 勿vật 實thật 諸chư 所sở 無vô 。 示thị 福phước 建kiến 林lâm 榮vinh (# 榮vinh 具cụ 陳trần 所sở 見kiến 異dị 境cảnh )# 經Kinh 云vân 。 凡phàm 所sở 有hữu 相tướng 。 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 。 眼nhãn 見kiến 耳nhĩ 聞văn 。 悉tất 盡tận 掃tảo 除trừ 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 示thị 無vô 隅ngung 大đại 方phương 清thanh 年niên 美mỹ 質chất 。 當đương 於ư 自tự 家gia 本bổn 分phần/phân 事sự 上thượng 用dụng 心tâm 。 不bất 可khả 以dĩ 五ngũ 字tự 七thất 字tự 浪lãng 費phí 光quang 陰ấm 。 貽# 日nhật 後hậu 之chi 悔hối 也dã 。 大đại 事sự 已dĩ 明minh 。 詠vịnh 吟ngâm 未vị 晚vãn 。 示thị 薛tiết 廣quảng 閱duyệt 參tham 究cứu 不bất 便tiện 。 專chuyên 持trì 亦diệc 得đắc 。 但đãn 得đắc 一nhất 心tâm 。 自tự 不bất 隨tùy 境cảnh 。 示thị 某mỗ 居cư 士sĩ 古cổ 德đức 開khai 示thị 最tối 切thiết 要yếu 語ngữ 道đạo 。 隨tùy 緣duyên 消tiêu 舊cựu 業nghiệp 。 更cánh 莫mạc 造tạo 新tân 殃ương 。 今kim 目mục 前tiền 種chủng 種chủng 障chướng 道đạo 者giả 。 皆giai 宿túc 緣duyên 所sở 使sử 。 不bất 必tất 憂ưu 惱não 。 但đãn 隨tùy 緣duyên 順thuận 受thọ 。 要yếu 緊khẩn 在tại 更cánh 不bất 再tái 種chủng 當đương 來lai 業nghiệp 根căn 耳nhĩ 。 示thị 某mỗ 居cư 士sĩ 堅kiên 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 亦diệc 勸khuyến 其kỳ 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 求cầu 願nguyện 母mẫu 子tử 同đồng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 隨tùy 緣duyên 度độ 日nhật 。 來lai 供cung 則tắc 受thọ 。 莫mạc 行hành 募mộ 化hóa 。 莫mạc 作tác 念niệm 佛Phật 會hội 。 守thủ 分phần/phân 修tu 行hành 。 即tức 是thị 末Mạt 法Pháp 中trung 大đại 善thiện 人nhân 真chân 居cư 士sĩ 也dã 。 示thị 洞đỗng 庭đình 山sơn 翁ông 門môn 石thạch 氏thị (# 求cầu 來lai 世thế 為vi 官quan )# 為vi 官quan 雖tuy 好hảo/hiếu 。 倚ỷ 官quan 。 造tạo 業nghiệp 。 後hậu 生sanh 墮đọa 落lạc 。 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 直trực 饒nhiêu 位vị 至chí 三tam 公công 。 不bất 若nhược 蓮liên 登đăng 九cửu 品phẩm 。 念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 勝thắng 似tự 為vi 官quan 遠viễn 之chi 遠viễn 矣hĩ 。 示thị 洞đỗng 庭đình 山sơn 許hứa 門môn 石thạch 氏thị (# 求cầu 來lai 世thế 為vi 僧Tăng )# 為vi 僧Tăng 雖tuy 好hảo/hiếu 。 僧Tăng 不bất 修tu 行hành 。 後hậu 生sanh 墮đọa 落lạc 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 親thân 近cận 金kim 木mộc 彫điêu 裝trang 之chi 假giả 像tượng 。 不bất 若nhược 親thân 近cận 見kiến 在tại 說thuyết 法Pháp 之chi 真chân 佛Phật 也dã 。 淨tịnh 土độ 為vi 僧Tăng 。 勝thắng 過quá 此thử 世thế 界giới 為vi 僧Tăng 。 遠viễn 之chi 遠viễn 矣hĩ 。 示thị 學học 者giả 愚ngu 人nhân 迷mê 而nhi 不bất 覺giác 。 顛điên 倒đảo 行hành 事sự 。 生sanh 死tử 輪luân 轉chuyển 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 聖thánh 人nhân 悲bi 之chi 。 教giáo 以dĩ 三tam 學học 。 曰viết 戒giới 。 以dĩ 閑nhàn 其kỳ 非phi 。 曰viết 定định 。 以dĩ 攝nhiếp 其kỳ 亂loạn 。 曰viết 慧tuệ 。 以dĩ 破phá 其kỳ 惑hoặc 。 繇# 是thị 障chướng 盡tận 心tâm 空không 。 復phục 還hoàn 覺giác 體thể 。 朗lãng 然nhiên 廓khuếch 然nhiên 。 如như 大đại 睡thụy 之chi 得đắc 醒tỉnh 。 蓋cái 杲# 日nhật 不bất 足túc 喻dụ 其kỳ 精tinh 明minh 。 昊hạo 天thiên 不bất 足túc 喻dụ 其kỳ 高cao 廣quảng 。 此thử 佛Phật 道Đạo 大đại 略lược 也dã 。 向hướng 上thượng 更cánh 論luận 。 又hựu 今kim 人nhân 多đa 好hảo/hiếu 說thuyết 參tham 悟ngộ 。 好hảo/hiếu 說thuyết 了liễu 生sanh 死tử 。 不bất 知tri 在tại 此thử 土thổ/độ 了liễu 悟ngộ 甚thậm 難nan 。 謂vị 之chi 豎thụ 超siêu 三tam 界giới 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 猶do 一nhất 往vãng 一nhất 來lai 。 況huống 凡phàm 人nhân 乎hồ 。 此thử 土độ 眾chúng 生sanh 。 多đa 是thị 先tiên 生sanh 西tây 方phương 。 然nhiên 後hậu 了liễu 悟ngộ 。 生sanh 西tây 方phương 一nhất 門môn 謂vị 之chi 橫hoạnh/hoành 超siêu 三tam 界giới 。 萬vạn 無vô 一nhất 失thất 。 示thị 姪điệt 孫tôn 大đại 綬thụ 館quán 中trung 六lục 章chương 一nhất 。 習tập 舉cử 業nghiệp 非phi 只chỉ 要yếu 望vọng 取thủ 科khoa 第đệ 。 讀đọc 聖thánh 賢hiền 書thư 。 須tu 要yếu 學học 做tố 聖thánh 賢hiền 。 孟# 子tử 云vân 。 達đạt 則tắc 兼kiêm 善thiện 天thiên 下hạ 。 是thị 治trị 國quốc 平bình 天thiên 下hạ 事sự 。 窮cùng 則tắc 獨độc 善thiện 其kỳ 身thân 。 是thị 格cách 物vật 致trí 知tri 誠thành 意ý 正chánh 心tâm 修tu 身thân 齊tề 家gia 事sự 。 事sự 不bất 同đồng 。 而nhi 同đồng 歸quy 於ư 善thiện 也dã 。 二nhị 。 做tố 文văn 字tự 非phi 只chỉ 要yếu 哄hống 試thí 官quan 。 叨# 進tiến 取thủ 。 文văn 字tự 即tức 是thị 本bổn 人nhân 精tinh 神thần 心tâm 術thuật 。 艱gian 險hiểm 怪quái 異dị 。 小tiểu 人nhân 之chi 文văn 也dã 。 正chánh 大đại 光quang 明minh 。 君quân 子tử 之chi 文văn 也dã 。 得đắc 失thất 自tự 有hữu 命mạng 在tại 。 不bất 可khả 見kiến 有hữu 艱gian 險hiểm 怪quái 異dị 而nhi 得đắc 者giả 便tiện 效hiệu 之chi 也dã 。 三tam 。 從tùng 師sư 非phi 只chỉ 要yếu 學học 文văn 藝nghệ 。 要yếu 以dĩ 德đức 行hạnh 為vi 本bổn 。 其kỳ 師sư 但đãn 教giáo 我ngã 以dĩ 文văn 藝nghệ 。 而nhi 不bất 教giáo 我ngã 以dĩ 德đức 行hạnh 者giả 。 非phi 賢hiền 師sư 也dã 。 若nhược 遇ngộ 賢hiền 師sư 。 須tu 親thân 如như 父phụ 母mẫu 。 敬kính 如như 神thần 明minh 。 終chung 身thân 奉phụng 事sự 。 四tứ 。 臨lâm 文văn 非phi 只chỉ 要yếu 入nhập 試thí 場tràng 方phương 始thỉ 矜căng 持trì 。 須tu 平bình 日nhật 會hội 考khảo 。 如như 試thí 官quan 在tại 上thượng 。 盡tận 誠thành 竭kiệt 心tâm 。 不bất 可khả 不bất 完hoàn 卷quyển 。 不bất 可khả 苟cẩu 完hoàn 卷quyển 。 五ngũ 。 看khán 書thư 非phi 只chỉ 要yếu 求cầu 新tân 求cầu 勝thắng 。 須tu 順thuận 文văn 順thuận 理lý 。 十thập 分phần/phân 中trung 。 九cửu 分phần/phân 當đương 依y 朱chu 註chú 。 六lục 。 在tại 館quán 中trung 非phi 只chỉ 起khởi 五ngũ 更cánh 睡thụy 半bán 夜dạ 方phương 是thị 勤cần 學học 。 但đãn 清thanh 晨thần 至chí 暮mộ 夜dạ 。 月nguyệt 無vô 閒gian/nhàn 日nhật 。 日nhật 無vô 閒gian/nhàn 時thời 。 禁cấm 閒gian/nhàn 走tẩu 。 省tỉnh 閒gian/nhàn 話thoại 。 絕tuyệt 閒gian/nhàn 事sự 。 孳# 孳# 汲cấp 汲cấp 。 專chuyên 精tinh 不bất 弛thỉ 。 自tự 然nhiên 日nhật 進tiến 。 警cảnh 策sách 傷thương 足túc 自tự 規quy (# 四tứ 條điều )# 自tự 今kim 已dĩ 往vãng 。 得đắc 一nhất 時thời 觔# 骨cốt 輕khinh 安an 。 行hành 坐tọa 隨tùy 意ý 。 即tức 當đương 思tư 及cập 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 苦khổ 惱não 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 。 自tự 今kim 已dĩ 往vãng 。 雖tuy 有hữu 人nhân 惡ác 罵mạ 加gia 我ngã 者giả 。 非phi 言ngôn 謗báng 我ngã 者giả 。 乃nãi 至chí 批# 我ngã 頰giáp 者giả 。 唾thóa 我ngã 面diện 者giả 。 悉tất 順thuận 受thọ 之chi 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 。 自tự 今kim 已dĩ 往vãng 。 雖tuy 有hữu 人nhân 忘vong 恩ân 背bối/bội 去khứ 者giả 。 恩ân 反phản 仇cừu 報báo 者giả 。 悉tất 順thuận 受thọ 之chi 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 。 自tự 今kim 已dĩ 往vãng 。 雖tuy 有hữu 使sử 令linh 不bất 如như 命mạng 者giả 。 承thừa 值trị 不bất 如như 法Pháp 者giả 。 或hoặc 以dĩ 正chánh 語ngữ 。 或hoặc 以dĩ 巽# 語ngữ 。 隨tùy 宜nghi 而nhi 施thí 。 不bất 可khả 則tắc 已dĩ 。 勿vật 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 。 自tự 警cảnh (# 七thất 條điều )# 先tiên 民dân 有hữu 言ngôn 。 禹vũ 惜tích 寸thốn 陰ấm 。 至chí 於ư 眾chúng 人nhân 。 當đương 惜tích 分phần/phân 陰ấm 。 我ngã 今kim 衰suy 殘tàn 。 奚hề 啻# 惜tích 分phần/phân 。 一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 毋vô 雜tạp 用dụng 心tâm 。 毋vô 雜tạp 用dụng 心tâm 者giả 。 謂vị 本bổn 參tham 正chánh 念niệm 外ngoại 纔tài 起khởi 一nhất 念niệm 雜tạp 想tưởng 。 即tức 便tiện 掃tảo 除trừ 。 攝nhiếp 歸quy 正chánh 念niệm 。 不bất 可khả 時thời 刻khắc 延diên 捱# 。 今kim 略lược 開khai 七thất 事sự 。 真chân 為vi 生sanh 死tử 出xuất 家gia 。 直trực 欲dục 一nhất 生sanh 了liễu 辦biện 。 務vụ 力lực 守thủ 之chi 。 時thời 時thời 自tự 警cảnh 。 -# 一nhất 。 不bất 得đắc 畜súc 資tư 財tài 。 造tạo 房phòng 屋ốc 。 買mãi 田điền 地địa 。 置trí 一nhất 切thiết 精tinh 緻trí 好hảo/hiếu 物vật 。 即tức 經Kinh 像tượng 等đẳng 。 傳truyền 自tự 太thái 古cổ 。 出xuất 自tự 名danh 家gia 。 皆giai 勿vật 留lưu 戀luyến 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 。 -# 二nhị 。 不bất 得đắc 作tác 種chủng 種chủng 非phi 緊khẩn 要yếu 福phước 德đức 緣duyên 事sự 。 姑cô 俟sĩ 他tha 日nhật 大đại 事sự 已dĩ 明minh 作tác 之chi 未vị 晚vãn 。 今kim 且thả 權quyền 置trí 萬vạn 行hạnh 門môn 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 。 -# 三tam 。 不bất 得đắc 於ư 好hảo/hiếu 色sắc 起khởi 貪tham 愛ái 心tâm 。 於ư 好hảo/hiếu 味vị 等đẳng 起khởi 貪tham 愛ái 心tâm 。 於ư 好hảo/hiếu 言ngôn 贊tán 譽dự 我ngã 者giả 起khởi 貪tham 愛ái 心tâm 。 不bất 得đắc 於ư 惡ác 色sắc 起khởi 瞋sân 惱não 心tâm 。 於ư 惡ác 味vị 等đẳng 起khởi 瞋sân 惱não 心tâm 。 於ư 惡ác 言ngôn 譏cơ 毀hủy 我ngã 者giả 。 惡ác 口khẩu 罵mạ 辱nhục 我ngã 者giả 。 惡ác 拳quyền 捶chúy 打đả 我ngã 者giả 。 種chủng 種chủng 拂phất 逆nghịch 我ngã 者giả 。 起khởi 瞋sân 惱não 心tâm 。 乃nãi 至chí 過quá 去khứ 。 事sự 或hoặc 順thuận 或hoặc 違vi 。 未vị 來lai 事sự 或hoặc 順thuận 或hoặc 違vi 。 皆giai 悉tất 屏bính 絕tuyệt 。 堅kiên 壁bích 固cố 守thủ 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 。 -# 四tứ 。 不bất 得đắc 吟ngâm 作tác 詩thi 文văn 。 書thư 寫tả 真chân 草thảo 題đề 貼# 對đối 聯liên 。 修tu 飾sức 尺xích 牘độc 。 泛phiếm 覽lãm 外ngoại 書thư 。 議nghị 論luận 他tha 人nhân 得đắc 失thất 長trường 短đoản 。 乃nãi 至chí 教giáo 憑bằng 臆ức 見kiến 而nhi 高cao 心tâm 著trước 述thuật 。 禪thiền 未vị 悟ngộ 徹triệt 而nhi 妄vọng 意ý 拈niêm 評bình 。 緘giam 口khẩu 結kết 舌thiệt 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 。 -# 五ngũ 。 不bất 得đắc 交giao 結kết 親thân 朋bằng 。 應ưng 赴phó 請thỉnh 召triệu 。 遊du 山sơn 翫ngoạn 景cảnh 。 雜tạp 話thoại 閒gian/nhàn 談đàm 。 凡phàm 種chủng 種chủng 世thế 諦đế 中trung 事sự 。 除trừ 理lý 所sở 當đương 為vi 決quyết 不bất 可khả 已dĩ 者giả 。 餘dư 悉tất 休hưu 罷bãi 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 。 -# 六lục 。 不bất 得đắc 貪tham 著trước 放phóng 逸dật 。 恣tứ 縱túng/tung 睡thụy 眠miên 。 大đại 事sự 未vị 明minh 。 捍hãn 勞lao 忍nhẫn 苦khổ 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 。 -# 七thất 。 不bất 得đắc 與dữ 世thế 人nhân 競cạnh 才tài 競cạnh 能năng 。 爭tranh 名danh 爭tranh 勢thế 。 未vị 得đắc 言ngôn 得đắc 。 未vị 證chứng 言ngôn 證chứng 。 誑cuống 稱xưng 知tri 識thức 。 妄vọng 自tự 尊tôn 高cao 。 惟duy 應ưng 執chấp 卑ty 守thủ 愚ngu 。 終chung 身thân 居cư 學học 地địa 而nhi 自tự 鍛đoán 鍊luyện 。 常thường 精tinh 常thường 進tiến 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 。 袾# 宏hoành 初sơ 始thỉ 出xuất 家gia 。 其kỳ 立lập 志chí 甚thậm 正chánh 。 其kỳ 執chấp 持trì 所sở 志chí 甚thậm 堅kiên 。 祇kỳ 因nhân 稟bẩm 弱nhược 。 孤cô 孑kiết 遠viễn 遊du 。 未vị 得đắc 道Đạo 而nhi 先tiên 得đắc 疾tật 。 乃nãi 弗phất 獲hoạch 已dĩ 結kết 茆mao 以dĩ 居cư 。 自tự 謂vị 僻tích 塢ổ 窮cùng 林lâm 。 或hoặc 可khả 絕tuyệt 人nhân 逃đào 世thế 。 何hà 期kỳ 日nhật 久cửu 歲tuế 深thâm 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 漸tiệm 成thành 叢tùng 席tịch 。 雖tuy 不bất 敢cảm 尊tôn 居cư 方phương 丈trượng 。 我ngã 慢mạn 自tự 賢hiền 。 實thật 亦diệc 受thọ 累lũy/lụy/luy 不bất 少thiểu 。 今kim 忽hốt 八bát 旬tuần 。 命mạng 存tồn 風phong 燭chúc 。 大đại 驚kinh 大đại 愧quý 。 食thực 寢tẩm 靡mĩ 寧ninh 。 又hựu 思tư 一nhất 息tức 尚thượng 存tồn 。 胡hồ 不bất 老lão 當đương 益ích 壯tráng 。 縱túng/tung 其kỳ 身thân 力lực 疲bì 困khốn 。 猶do 可khả 心tâm 力lực 自tự 強cường 。 雖tuy 耄mạo 耋# 行hành 腳cước 難nạn/nan 齊tề 古cổ 風phong 。 而nhi 不bất 雜tạp 用dụng 心tâm 何hà 容dung 自tự 棄khí 。 用dụng 是thị 再tái 整chỉnh 初sơ 誠thành 。 重trọng/trùng 為vi 誓thệ 約ước 。 一nhất 以dĩ 策sách 己kỷ 。 一nhất 以dĩ 勸khuyến 人nhân 。 儻thảng 亦diệc 有hữu 始thỉ 勤cần 中trung 累lũy/lụy/luy 如như 我ngã 者giả 乎hồ 。 幸hạnh 相tương/tướng 與dữ 勉miễn 之chi 。 -# 老lão 堂đường 警cảnh 策sách -# 病bệnh 堂đường 警cảnh 策sách -# 生sanh 所sở 警cảnh 策sách 俱câu 載tái 共cộng 住trú 規quy 約ước 集tập 。 警cảnh 眾chúng (# 八bát 條điều )# 我ngã 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 於ư 不bất 仁nhân 不bất 義nghĩa 。 無vô 禮lễ 無vô 智trí 的đích 事sự 。 即tức 他tha 人nhân 導đạo 之chi 為vi 。 而nhi 我ngã 自tự 羞tu 慚tàm 愧quý 恥sỉ 。 纖tiêm 毫hào 必tất 不bất 肯khẳng 為vi 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 良lương 繇# 吾ngô 前tiền 世thế 親thân 近cận 好hảo/hiếu 人nhân 。 八bát 識thức 田điền 中trung 領lãnh 納nạp 得đắc 好hảo/hiếu 言ngôn 語ngữ 。 所sở 以dĩ 今kim 生sanh 自tự 然nhiên 見kiến 惡ác 則tắc 恥sỉ 。 不bất 肯khẳng 去khứ 做tố 。 你nễ 們môn 要yếu 著trước 實thật 親thân 近cận 好hảo/hiếu 人nhân 。 當đương 早tảo 晚vãn 發phát 願nguyện 之chi 時thời 。 當đương 願nguyện 世thế 世thế 生sanh 生sanh 。 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 我ngã 出xuất 家gia 後hậu 。 到đáo 處xứ 參tham 訪phỏng 。 時thời 遍biến 融dung 師sư 門môn 庭đình 大đại 振chấn 。 予# 至chí 京kinh 師sư 叩khấu 之chi 。 膝tất 行hành 再tái 請thỉnh 。 師sư 曰viết 。 你nễ 可khả 守thủ 本bổn 分phần/phân 。 不bất 要yếu 去khứ 貪tham 名danh 逐trục 利lợi 。 不bất 要yếu 去khứ 攀phàn 緣duyên 。 只chỉ 要yếu 因nhân 果quả 分phân 明minh 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 予# 受thọ 教giáo 出xuất 。 同đồng 行hành 者giả 大đại 笑tiếu 。 以dĩ 為vi 這giá 幾kỷ 句cú 話thoại 那na 箇cá 說thuyết 不bất 出xuất 。 千thiên 里lý 遠viễn 來lai 。 只chỉ 道đạo 有hữu 甚thậm 高cao 妙diệu 處xứ 。 原nguyên 來lai 不bất 值trị 半bán 文văn 。 予# 曰viết 。 這giá 箇cá 正chánh 見kiến 他tha 好hảo/hiếu 處xứ 。 我ngã 們môn 渴khát 仰ngưỡng 企xí 慕mộ 。 遠viễn 來lai 到đáo 此thử 。 他tha 卻khước 不bất 說thuyết 玄huyền 說thuyết 妙diệu 淩# 駕giá 我ngã 們môn 。 只chỉ 老lão 老lão 實thật 實thật 把bả 自tự 家gia 體thể 認nhận 過quá 切thiết 近cận 精tinh 實thật 的đích 工công 夫phu 叮# 嚀# 開khai 示thị 。 故cố 此thử 是thị 他tha 好hảo/hiếu 處xứ 。 我ngã 至chí 今kim 著trước 實thật 遵tuân 守thủ 。 不bất 曾tằng 放phóng 失thất 。 十thập 方phương 僧Tăng 眾chúng 。 賢hiền 聖thánh 出xuất 沒một 。 我ngã 見kiến 之chi 未vị 嘗thường 不bất 敬kính 。 他tha 未vị 跪quỵ 。 我ngã 先tiên 跪quỵ 。 他tha 未vị 拜bái 。 我ngã 先tiên 拜bái 。 前tiền 有hữu 方phương 上thượng 一nhất 僧Tăng 。 人nhân 以dĩ 其kỳ 醜xú 惡ác 藍lam 縷lũ 莫mạc 不bất 輕khinh 藐miệu 之chi 。 及cập 見kiến 吾ngô 迺nãi 劇kịch 論luận 楞lăng 嚴nghiêm 玄huyền 旨chỉ 。 你nễ 們môn 決quyết 不bất 可khả 輕khinh 藐miệu 人nhân 。 記ký 取thủ 記ký 取thủ 。 入nhập 道đạo 要yếu 門môn 。 信tín 為vi 第đệ 一nhất 。 惡ác 事sự 非phi 信tín 尚thượng 不bất 成thành 就tựu 。 況huống 善thiện 事sự 乎hồ 。 譬thí 如như 世thế 間gian 盜đạo 賊tặc 。 時thời 乎hồ 敗bại 露lộ 。 官quan 府phủ 非phi 不bất 以dĩ 極cực 刑hình 繩thằng 之chi 。 迨đãi 後hậu 釋thích 免miễn 。 依y 舊cựu 不bất 悔hối 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 他tha 卻khước 信tín 得đắc 這giá 條điều 門môn 路lộ 不bất 齎tê 一nhất 文văn 本bổn 錢tiền 自tự 獲hoạch 利lợi 無vô 算toán 。 所sở 以dĩ 備bị 受thọ 苦khổ 痛thống 。 決quyết 不bất 退thoái 悔hối 。 今kim 人nhân 念niệm 佛Phật 再tái 不bất 肯khẳng 真chân 切thiết 加gia 功công 。 只chỉ 是thị 不bất 曾tằng 深thâm 思tư 諦đế 信tín 。 不bất 要yếu 說thuyết 不bất 信tín 淨tịnh 土độ 。 只chỉ 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 人nhân 命mạng 在tại 呼hô 吸hấp 間gian 。 這giá 一nhất 句cú 話thoại 。 於ư 義nghĩa 理lý 不bất 是thị 難nan 解giải 說thuyết 。 你nễ 們môn 眼nhãn 裏lý 親thân 見kiến 。 耳nhĩ 裏lý 親thân 聞văn 。 經kinh 過quá 許hứa 多đa 榜bảng 樣# 。 如như 今kim 要yếu 你nễ 信tín 得đắc 這giá 句cú 話thoại 。 早tảo 是thị 不bất 能năng 勾# 也dã 。 你nễ 若nhược 真chân 實thật 信tín 得đắc 這giá 句cú 話thoại 。 則tắc 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 。 不bất 必tất 要yếu 我ngã 費phí 盡tận 力lực 氣khí 千thiên 叮# 萬vạn 囑chúc 。 爾nhĩ 自tự 如như 水thủy 赴phó 壑hác 。 萬vạn 牛ngưu 不bất 能năng 挽vãn 矣hĩ 。 即tức 如như 前tiền 日nhật 津tân 送tống 亡vong 僧Tăng 時thời 。 你nễ 們môn 睹đổ 此thử 榜bảng 樣# 。 當đương 愀# 然nhiên 不bất 樂lạc 。 痛thống 相tương/tướng 警cảnh 策sách 道đạo 。 大đại 眾chúng 。 我ngã 與dữ 你nễ 但đãn 今kim 日nhật 送tống 某mỗ 僧Tăng 。 明minh 日nhật 送tống 某mỗ 僧Tăng 。 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 輪luân 到đáo 自tự 身thân 。 此thử 時thời 悔hối 恨hận 無vô 及cập 。 須tu 疾tật 忙mang 念niệm 佛Phật 。 時thời 刻khắc 不bất 要yếu 放phóng 過quá 方phương 好hảo/hiếu 。 我ngã 見kiến 你nễ 們môn 自tự 家gia 也dã 說thuyết 可khả 惜tích 。 對đối 人nhân 也dã 說thuyết 可khả 惜tích 。 及cập 乎hồ 堂đường 中trung 估cổ 唱xướng 依y 然nhiên 言ngôn 笑tiếu 自tự 如như 。 你nễ 只chỉ 不bất 信tín 人nhân 命mạng 在tại 呼hô 吸hấp 間gian 也dã 。 予# 見kiến 新tân 學học 後hậu 生sanh 。 纔tài 把bả 一nhất 句cú 佛Phật 頓đốn 在tại 心tâm 頭đầu 。 閒gian/nhàn 思tư 妄vọng 想tưởng 越việt 覺giác 騰đằng 沸phí 。 便tiện 謂vị 念niệm 佛Phật 工công 夫phu 。 不bất 能năng 攝nhiếp 心tâm 。 不bất 知tri 汝nhữ 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 生sanh 死tử 根căn 繇# 。 如như 何hà 能năng 得đắc 即tức 斷đoạn 。 且thả 萬vạn 念niệm 紛phân 飛phi 之chi 際tế 。 正chánh 是thị 做tố 工công 夫phu 時thời 節tiết 。 旋toàn 收thu 旋toàn 散tán 。 旋toàn 散tán 旋toàn 收thu 。 久cửu 後hậu 工công 夫phu 純thuần 熟thục 。 自tự 然nhiên 妄vọng 念niệm 不bất 起khởi 。 且thả 汝nhữ 之chi 能năng 覺giác 妄vọng 念niệm 重trọng/trùng 者giả 。 虧khuy 這giá 句cú 佛Phật 耳nhĩ 。 如như 不bất 念niệm 佛Phật 之chi 時thời 。 瀾lan 翻phiên 潮triều 涌dũng 剎sát 那na 不bất 停đình 者giả 。 自tự 己kỷ 豈khởi 能năng 覺giác 乎hồ 。 念niệm 佛Phật 有hữu 默mặc 持trì 。 有hữu 高cao 聲thanh 持trì 。 有hữu 金kim 剛cang 持trì 。 然nhiên 高cao 聲thanh 覺giác 太thái 費phí 力lực 。 默mặc 念niệm 又hựu 易dị 昏hôn 沈trầm 。 只chỉ 是thị 綿miên 綿miên 密mật 密mật 。 聲thanh 在tại 於ư 脣thần 齒xỉ 之chi 間gian 。 乃nãi 謂vị 金kim 剛cang 持trì 。 又hựu 不bất 可khả 執chấp 定định 。 或hoặc 覺giác 費phí 力lực 。 則tắc 不bất 妨phương 默mặc 持trì 。 或hoặc 覺giác 昏hôn 沈trầm 。 則tắc 不bất 妨phương 高cao 聲thanh 。 如như 今kim 念niệm 佛Phật 者giả 。 只chỉ 是thị 手thủ 打đả 魚ngư 子tử 。 隨tùy 口khẩu 叫khiếu 喊# 。 所sở 以dĩ 不bất 得đắc 利lợi 益ích 。 必tất 須tu 句cú 句cú 出xuất 口khẩu 入nhập 耳nhĩ 。 聲thanh 聲thanh 喚hoán 醒tỉnh 自tự 心tâm 。 譬thí 如như 一nhất 人nhân 濃nồng 睡thụy 。 一nhất 人nhân 喚hoán 云vân 某mỗ 人nhân 。 則tắc 彼bỉ 即tức 醒tỉnh 矣hĩ 。 所sở 以dĩ 念niệm 佛Phật 最tối 能năng 攝nhiếp 心tâm 。 今kim 人nhân 不bất 肯khẳng 念niệm 佛Phật 。 只chỉ 是thị 輕khinh 視thị 西tây 方phương 。 不bất 知tri 生sanh 西tây 方phương 乃nãi 是thị 大đại 德đức 大đại 福phước 大đại 智trí 大đại 慧tuệ 大đại 聖thánh 大đại 賢hiền 的đích 勾# 當đương 。 轉chuyển 娑sa 婆bà 。 成thành 淨tịnh 土độ 。 不bất 同đồng 小tiểu 可khả 因nhân 緣duyên 。 汝nhữ 但đãn 看khán 此thử 城thành 中trung 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 死tử 卻khước 多đa 少thiểu 人nhân 。 不bất 要yếu 說thuyết 生sanh 西tây 方phương 。 即tức 生sanh 天thiên 。 千thiên 百bách 人nhân 中trung 尚thượng 無vô 一nhất 箇cá 。 其kỳ 有hữu 自tự 負phụ 修tu 行hành 者giả 。 祇kỳ 是thị 不bất 失thất 人nhân 身thân 而nhi 已dĩ 。 故cố 我ngã 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 示thị 此thử 法Pháp 門môn 。 功công 過quá 乾can/kiền/càn 坤# 。 恩ân 逾du 父phụ 母mẫu 。 粉phấn 骨cốt 碎toái 身thân 。 不bất 足túc 為vi 報báo 。 幼ấu 時thời 尚thượng 不bất 知tri 念niệm 佛Phật 。 見kiến 鄰lân 家gia 一nhất 老lão 嫗# 每mỗi 日nhật 課khóa 佛Phật 數số 千thiên 。 問vấn 云vân 為vi 何hà 如như 此thử 。 彼bỉ 云vân 先tiên 夫phu 往vãng 時thời 念niệm 佛Phật 。 去khứ 得đắc 甚thậm 好hảo/hiếu 。 故cố 我ngã 如như 此thử 念niệm 。 先tiên 夫phu 去khứ 時thời 並tịnh 無vô 他tha 病bệnh 。 只chỉ 與dữ 人nhân 一nhất 請thỉnh 而nhi 別biệt 。 出xuất 家gia 人nhân 奈nại 何hà 不bất 念niệm 佛Phật 。 出xuất 家gia 人nhân 不bất 祥tường 事sự (# 三tam 十thập 二nhị 條điều )# -# 佛Phật 前tiền 安an 坐tọa 。 受thọ 人nhân 禮lễ 拜bái 。 不bất 祥tường 。 -# 佛Phật 前tiền 罵mạ 人nhân 。 不bất 祥tường 。 法Pháp 座tòa 上thượng 呵ha 叱sất 人nhân 。 及cập 輕khinh 口khẩu 斥xích 前tiền 賢hiền 錯thác 謬mậu 。 不bất 祥tường 。 -# 褻tiết 衣y 受thọ 人nhân 禮lễ 拜bái 。 不bất 祥tường 。 -# 當đương 食thực 罵mạ 人nhân 。 不bất 祥tường 。 -# 對đối 食thực 分phân 別biệt 好hảo 惡ác 。 起khởi 憎tăng 嫌hiềm 心tâm 。 不bất 祥tường 。 -# 綾lăng 羅la 錦cẩm 綺ỷ 作tác 家gia 常thường 日nhật 用dụng 衣y 服phục 。 不bất 祥tường 。 -# 臥ngọa 床sàng 用dụng 重trọng/trùng 褥nhục 重trọng/trùng 席tịch 。 綾lăng 絹quyên 被bị 。 紗# 羅la 帳trướng 。 不bất 祥tường 。 -# 清thanh 晨thần 罵mạ 詈lị 人nhân 。 不bất 祥tường 。 -# 憎tăng 嫌hiềm 信tín 施thí 輕khinh 少thiểu 。 不bất 祥tường 。 -# 買mãi 奴nô 僕bộc 供cung 役dịch 使sử 如như 富phú 貴quý 家gia 。 不bất 祥tường 。 -# 人nhân 勞lao 我ngã 獨độc 逸dật 。 不bất 祥tường 。 -# 人nhân 窮cùng 乏phạp 我ngã 獨độc 富phú 饒nhiêu 。 不bất 祥tường 。 年niên 少thiếu 作tác 講giảng 法Pháp 師sư 。 作tác 施thí 食thực 師sư 。 作tác 住trụ 持trì 師sư 。 不bất 祥tường 。 少thiếu 年niên 恃thị 小tiểu 聰thông 明minh 輕khinh 忽hốt 老lão 宿túc 。 不bất 祥tường 。 -# 恃thị 年niên 臘lạp 高cao 輕khinh 忽hốt 後hậu 進tiến 。 不bất 祥tường 。 -# 無vô 故cố 得đắc 重trọng 施thí 。 不bất 祥tường 。 -# 人nhân 以dĩ 至chí 誠thành 待đãi 我ngã 。 我ngã 以dĩ 巧xảo 詐trá 對đối 之chi 。 不bất 祥tường 。 -# 好hảo/hiếu 談đàm 他tha 人nhân 過quá 失thất 。 及cập 隱ẩn 微vi 事sự 。 不bất 祥tường 。 -# 以dĩ 常thường 住trụ 公công 物vật 利lợi 濟tế 俗tục 家gia 。 不bất 祥tường 。 -# 寵sủng 厚hậu 沙Sa 彌Di 弟đệ 子tử 華hoa 衣y 美mỹ 食thực 。 不bất 祥tường 。 -# 出xuất 言ngôn 動động 輒triếp 麤thô 重trọng/trùng 。 令linh 人nhân 難nạn/nan 當đương 受thọ 。 不bất 祥tường 。 -# 多đa 諸chư 護hộ 法Pháp 。 多đa 諸chư 信tín 施thí 。 即tức 便tiện 妄vọng 尊tôn 自tự 大đại 。 不bất 祥tường 。 -# 無vô 病bệnh 使sử 人nhân 出xuất 溺nịch 器khí 。 不bất 祥tường 。 -# 病bệnh 中trung 瞋sân 怒nộ 服phục 事sự 人nhân 。 不bất 祥tường 。 -# 著trước 褊biển 衫sam 小tiểu 解giải 。 不bất 祥tường 。 -# 逢phùng 水thủy 旱hạn 等đẳng 。 怨oán 恨hận 天thiên 地địa 。 不bất 祥tường 。 -# 欠khiếm 人nhân 債trái 負phụ 。 聞văn 其kỳ 死tử 。 心tâm 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 。 不bất 祥tường 。 -# 未vị 語ngữ 先tiên 笑tiếu 。 不bất 祥tường 。 -# 麤thô 通thông 教giáo 理lý 。 妄vọng 議nghị 古cổ 人nhân 。 藐miệu 視thị 時thời 人nhân 。 不bất 祥tường 。 -# 具cụ 少thiểu 知tri 見kiến 。 以dĩ 宗tông 師sư 自tự 任nhậm 。 不bất 祥tường 。 以dĩ 上thượng 折chiết 福phước 折chiết 壽thọ 。 多đa 招chiêu 殃ương 咎cữu 。 故cố 云vân 不bất 祥tường 。 當đương 相tương 與dữ 共cộng 戒giới 之chi 。 示thị 住trụ 持trì 破phá 僧Tăng 糧lương 而nhi 搆câu 僧Tăng 屋ốc 。 善Thiện 知Tri 識Thức 難nan 。 逃đào 熱nhiệt 鐵thiết 之chi 枷già 。 用dụng 磚# 錢tiền 而nhi 作tác 瓦ngõa 錢tiền 。 俗tục 禪thiền 和hòa 豈khởi 免miễn 寒hàn 冰băng 之chi 獄ngục 。 招chiêu 提đề 公công 物vật 。 云vân 何hà 置trí 瓶bình 置trí 壺hồ 。 大đại 眾chúng 山sơn 銀ngân 。 乃nãi 爾nhĩ 買mãi 斧phủ 買mãi 鑿tạc 。 瓶bình 壺hồ 注chú 而nhi 鑊hoạch 湯thang 沸phí 。 斧phủ 鑿tạc 具cụ 而nhi 刀đao 山sơn 成thành 。 況huống 夫phu 米mễ 丸hoàn 與dữ 鐵thiết 丸hoàn 共cộng 吞thôn 。 絮# 胎thai 與dữ 牛ngưu 胎thai 共cộng 處xứ 。 行hành 因nhân 似tự 小tiểu 。 感cảm 果quả 良lương 深thâm 。 可khả 不bất 悲bi 夫phu 。 棄khí 腐hủ 渣# 責trách 詞từ 暴bạo 殄điễn 天thiên 物vật 者giả 必tất 有hữu 禍họa 生sanh 。 輕khinh 賤tiện 五ngũ 穀cốc 者giả 多đa 遭tao 雷lôi 擊kích 。 狗cẩu 彘# 同đồng 人nhân 飲ẩm 食thực 。 孟# 氏thị 繇# 之chi 痛thống 心tâm 。 酒tửu 肉nhục 侈xỉ 作tác 池trì 林lâm 。 商thương 王vương 於ư 是thị 失thất 國quốc 。 且thả 古cổ 人nhân 尚thượng 咽yến/ế/yết 糟tao 糠khang 。 今kim 此thử 腐hủ 渣# 美mỹ 非phi 糠khang 比tỉ 。 大Đại 士Sĩ 猶do 餐xan 草thảo 果quả 。 今kim 此thử 腐hủ 渣# 甘cam 豈khởi 草thảo 倫luân 。 奈nại 何hà 放phóng 縱túng/tung 驕kiêu 奢xa 。 類loại 富phú 家gia 之chi 敗bại 子tử 。 昏hôn 迷mê 顛điên 倒đảo 。 似tự 襁# 褓bảo 之chi 嬰anh 兒nhi 。 先tiên 須tu 封phong 磨ma 以dĩ 示thị 懲# 。 後hậu 必tất 碎toái 鍋oa 而nhi 永vĩnh 禁cấm 。 示thị 直trực 院viện 等đẳng (# 三tam 條điều )# 水thủy 陸lục 頭đầu 尾vĩ 相tương 連liên 。 經kinh 懺sám 接tiếp 續tục 不bất 斷đoạn 。 求cầu 經kinh 次thứ 。 汲cấp 汲cấp 如như 選tuyển 官quan 。 請thỉnh 經kinh 師sư 。 忙mang 忙mang 如như 報báo 喜hỷ 。 庫khố 頭đầu 終chung 夜dạ 計kế 算toán 。 不bất 過quá 是thị 分phần/phân 派phái 應ưng 赴phó 錢tiền 財tài 。 擔đảm 運vận 逐trục 日nhật 奔bôn 波ba 。 無vô 非phi 是thị 買mãi 辦biện 道Đạo 場Tràng 貨hóa 物vật 。 僧Tăng 直trực 者giả 但đãn 說thuyết 籬# 穿xuyên 屋ốc 漏lậu 。 求cầu 住trụ 者giả 不bất 為vi 念niệm 佛Phật 參tham 禪thiền 。 況huống 復phục 外ngoại 無vô 當đương 家gia 。 內nội 無vô 首thủ 座tòa 。 多đa 眾chúng 著trước 於ư 名danh 利lợi 。 何hà 人nhân 實thật 為vi 死tử 生sanh 。 衣y 食thực 過quá 度độ 豐phong 饒nhiêu 。 費phí 用dụng 十thập 分phần/phân 繁phồn 廣quảng 。 起khởi 如như 此thử 叢tùng 林lâm 。 不bất 知tri 有hữu 福phước 否phủ/bĩ 。 有hữu 業nghiệp 否phủ/bĩ 。 我ngã 在tại 此thử 叢tùng 林lâm 住trụ 得đắc 否phủ/bĩ 。 住trụ 不bất 得đắc 否phủ/bĩ 。 此thử 字tự 可khả 功công 課khóa 畢tất 。 悅duyệt 眾chúng 當đương 堂đường 宣tuyên 讀đọc 一nhất 遍biến 。 當đương 家gia 收thu 了liễu 。 與dữ 眾chúng 管quản 事sự 及cập 老lão 成thành 明minh 理lý 人nhân 速tốc 議nghị 回hồi 報báo 。 棄khí 講giảng 歸quy 禪thiền 者giả 。 易dị 講giảng 寺tự 為vi 禪thiền 寺tự 者giả 。 傳truyền 美mỹ 於ư 古cổ 今kim 。 變biến 禪thiền 作tác 講giảng 。 非phi 盛thịnh 世thế 所sở 宜nghi 。 茲tư 議nghị 純thuần 一nhất 修tu 禪thiền 。 講giảng 事sự 暫tạm 止chỉ 。 議nghị 可khả 否phủ/bĩ 。 六lục 人nhân 代đại 當đương 家gia 。 既ký 號hiệu 當đương 家gia 。 自tự 百bách 歲tuế 老lão 人nhân 。 以dĩ 至chí 沙Sa 彌Di 小tiểu 童đồng 。 俱câu 要yếu 管quản 到đáo 。 自tự 財tài 帛bạch 重trọng/trùng 物vật 。 以dĩ 至chí 一nhất 針châm 一nhất 草thảo 。 俱câu 要yếu 管quản 到đáo 。 自tự 堂đường 內nội 堂đường 外ngoại 。 以dĩ 至chí 上thượng 方phương 長trường 壽thọ 。 俱câu 要yếu 管quản 到đáo 。 自tự 破phá 戒giới 犯phạm 法pháp 。 以dĩ 至chí 小tiểu 小tiểu 過quá 失thất 。 俱câu 要yếu 管quản 到đáo 。 自tự 本bổn 山sơn 大đại 眾chúng 。 以dĩ 至chí 客khách 情tình 外ngoại 住trụ 。 俱câu 要yếu 管quản 到đáo 。 且thả 今kim 雖tuy 號hiệu 當đương 家gia 。 又hựu 不bất 勞lao 列liệt 位vị 費phí 力lực 辦biện 米mễ 辦biện 柴sài 。 又hựu 不bất 勞lao 列liệt 位vị 出xuất 錢tiền 納nạp 糧lương 納nạp 稅thuế 。 又hựu 不bất 勞lao 列liệt 位vị 當đương 糧lương 長trường/trưởng 里lý 長trường/trưởng 。 又hựu 不bất 勞lao 列liệt 位vị 隨tùy 班ban 禱đảo 雨vũ 祈kỳ 晴tình 。 只chỉ 要yếu 用dụng 心tâm 葺# 理lý 大đại 眾chúng 修tu 行hành 而nhi 已dĩ 。 如như 其kỳ 不bất 肯khẳng 用dụng 心tâm 。 糊# 塗đồ 過quá 日nhật 。 不bất 思tư 量lượng 四tứ 十thập 五ngũ 日nhật 內nội 止chỉ 得đắc 十thập 五ngũ 日nhật 勤cần 勞lao 耳nhĩ 。 猶do 然nhiên 不bất 采thải 。 誠thành 恐khủng 龍long 天thiên 見kiến 過quá 。 伽già 藍lam 生sanh 瞋sân 。 現hiện 生sanh 折chiết 祿lộc 減giảm 壽thọ 。 臨lâm 終chung 落lạc 於ư 惡ác 趣thú 矣hĩ 。 可khả 不bất 勉miễn 哉tai 。 十thập 可khả 歎thán 負phụ 罪tội 自tự 誤ngộ 誤ngộ 人nhân 老lão 疾tật 僧Tăng 宏hoành 稽khể 顙tảng 白bạch 言ngôn 。 惟duy 宏hoành 年niên 衰suy 病bệnh 久cửu 。 力lực 寡quả 事sự 繁phồn 。 石thạch 火hỏa 風phong 燈đăng 。 命mạng 存tồn 呼hô 吸hấp 。 向hướng 擬nghĩ 長trường 壽thọ 菴am 養dưỡng 疾tật 數sổ 月nguyệt 。 為vi 悟ngộ 齋trai 梵Phạm 邦bang 常thường 惺tinh 三tam 友hữu 接tiếp 還hoàn 。 不bất 得đắc 如như 願nguyện 。 一nhất 可khả 歎thán 。 三tam 友hữu 發phát 心tâm 少thiểu 焉yên 散tán 去khứ 。 不bất 終chung 期kỳ 事sự 。 燭chúc 空không 繼kế 之chi 。 亦diệc 復phục 不bất 終chung 。 今kim 則tắc 六lục 人nhân 代đại 之chi 。 三tam 班ban 半bán 月nguyệt 。 亦diệc 非phi 常thường 便tiện 。 小tiểu 菴am 小tiểu 廟miếu 當đương 家gia 。 各các 各các 圓viên 滿mãn 一nhất 年niên 。 整chỉnh 齊tề 交giao 代đại 。 獨độc 本bổn 山sơn 如như 此thử 。 二nhị 可khả 歎thán 。 一nhất 人nhân 妄vọng 作tác 主chủ 宰tể 。 掘quật 壞hoại 龍long 山sơn 風phong 水thủy 。 一nhất 年niên 死tử 十thập 七thất 人nhân 。 眾chúng 若nhược 不bất 聞văn 不bất 見kiến 。 一nhất 人nhân 妄vọng 作tác 主chủ 宰tể 。 打đả 造tạo 後hậu 山sơn 石thạch 牆tường 。 隔cách 斷đoạn 來lai 脈mạch 。 徒đồ 壞hoại 錢tiền 糧lương 。 反phản 致trí 藏tạng 虎hổ 豹báo 而nhi 招chiêu 寇khấu 盜đạo 。 眾chúng 若nhược 不bất 聞văn 不bất 見kiến 。 三tam 可khả 歎thán 。 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 。 雖tuy 宣tuyên 讀đọc 僧Tăng 約ước 十thập 條điều 。 修tu 身thân 十thập 事sự 。 乃nãi 至chí 廚# 庫khố 等đẳng 銘minh 亦diệc 成thành 虛hư 應ưng 故cố 事sự 。 四tứ 可khả 歎thán 。 受thọ 託thác 念niệm 佛Phật 不bất 致trí 誠thành 。 受thọ 託thác 拜bái 經kinh 懺sám 不bất 致trí 誠thành 。 五ngũ 可khả 歎thán 。 佛Phật 制chế 。 不bất 應ưng 手thủ 接tiếp 金kim 銀ngân 。 僧Tăng 不bất 能năng 行hành 。 姑cô 以dĩ 行hành 施thí 折chiết 罪tội 。 乃nãi 止chỉ 行hành 於ư 經kinh 懺sám 。 又hựu 不bất 是thị 行hành 施thí 。 反phản 似tự 抽trừu 分phần/phân 。 六lục 可khả 歎thán 。 凡phàm 出xuất 家gia 。 先tiên 審thẩm 其kỳ 原nguyên 住trụ 何hà 所sở 。 後hậu 逢phùng 期kỳ 散tán 。 使sử 有hữu 所sở 歸quy 。 今kim 泛phiếm 納nạp 不bất 審thẩm 。 七thất 可khả 歎thán 。 合hợp 寺tự 不bất 論luận 老lão 少thiếu 。 皆giai 要yếu 不bất 違vi 十thập 戒giới 律luật 儀nghi 。 今kim 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 而nhi 行hành 事sự 尚thượng 不bất 及cập 沙Sa 彌Di 。 八bát 可khả 歎thán 。 屢lũ 屢lũ 分phân 付phó 。 不bất 相tương 信tín 從tùng 。 不bất 一nhất 而nhi 足túc 。 略lược 開khai 數số 事sự 。 分phân 付phó 管quản 事sự 人nhân 。 宜nghi 和hòa 合hợp 無vô 乖quai 爭tranh 。 分phân 付phó 宿túc 園viên 。 毋vô 勞lao 逸dật 不bất 均quân 。 分phân 付phó 挑thiêu 柴sài 挑thiêu 米mễ 等đẳng 。 俱câu 要yếu 上thượng 座tòa 領lãnh 眾chúng 記ký 過quá 。 分phân 付phó 有hữu 病bệnh 。 要yếu 依y 式thức 掛quải 幕mạc 。 分phân 付phó 十thập 戒giới 具cụ 戒giới 大đại 戒giới 。 各các 要yếu 行hành 本bổn 戒giới 事sự 。 不bất 可khả 有hữu 名danh 無vô 實thật 。 分phân 付phó 放phóng 生sanh 所sở 。 要yếu 依y 時thời 警cảnh 策sách 。 分phân 付phó 老lão 堂đường 。 未vị 滿mãn 八bát 十thập 者giả 。 晚vãn 課khóa 必tất 查# 隨tùy 眾chúng 與dữ 否phủ/bĩ 。 分phân 付phó 直trực 夜dạ 。 每mỗi 早tảo 須tu 查# 勤cần 惰nọa 如như 式thức 。 回hồi 覆phú 平bình 安an 與dữ 否phủ/bĩ 。 分phân 付phó 不bất 得đắc 貴quý 價giá 買mãi 假giả 香hương 燒thiêu 。 熏huân 壞hoại 金kim 像tượng 。 分phân 付phó 濾lự 水thủy 囊nang 用dụng 訖ngật 。 須tu 如như 式thức 蕩đãng 濯trạc 。 分phân 付phó 年niên 少thiếu 學học 淺thiển 。 不bất 該cai 講giảng 經kinh 宜nghi 查# 。 分phân 付phó 僧Tăng 直trực 。 所sở 言ngôn 當đương 理lý 者giả 。 皆giai 當đương 力lực 行hành 。 分phân 付phó 春xuân 夏hạ 秋thu 停đình 止chỉ 經kinh 懺sám 道Đạo 場Tràng 。 萬vạn 不bất 得đắc 已dĩ 。 請thỉnh 外ngoại 住trụ 於ư 經kinh 板bản 堂đường 中trung 行hành 之chi 。 今kim 即tức 於ư 本bổn 山sơn 。 而nhi 本bổn 山sơn 僧Tăng 反phản 多đa 於ư 外ngoại 住trụ 者giả 。 分phân 付phó 內nội 樓lâu 緊khẩn 緊khẩn 封phong 鎖tỏa 。 萬vạn 不bất 得đắc 已dĩ 暫tạm 開khai 。 今kim 數sác 數sác 開khai 。 分phân 付phó 送tống 化hóa 亡vong 僧Tăng 。 估cổ 唱xướng 僧Tăng 物vật 。 各các 要yếu 起khởi 大đại 悲bi 憐lân 。 生sanh 大đại 警cảnh 悟ngộ 。 今kim 則tắc 泛phiếm 泛phiếm 然nhiên 而nhi 送tống 化hóa 。 嘻# 嘻# 然nhiên 而nhi 估cổ 唱xướng 。 習tập 為vi 常thường 事sự 。 全toàn 不bất 動động 心tâm 。 九cửu 可khả 歎thán 。 復phục 次thứ 我ngã 今kim 。 命mạng 若nhược 風phong 燈đăng 。 朝triêu 不bất 保bảo 暮mộ 。 無vô 信tín 我ngã 者giả 。 無vô 憐lân 我ngã 者giả 。 此thử 間gian 如như 何hà 住trụ 得đắc 。 十thập 可khả 歎thán 。 三tam 可khả 惜tích 一nhất 者giả 深thâm 山sơn 窮cùng 谷cốc 。 清thanh 淨tịnh 幽u 閒gian/nhàn 。 既ký 無vô 村thôn 中trung 士sĩ 女nữ 喧huyên 煩phiền 。 亦diệc 無vô 過quá 往vãng 賓tân 客khách 遊du 賞thưởng 。 峰phong 巒# 攢toàn 簇# 。 冬đông 避tị 風phong 寒hàn 。 林lâm 樹thụ 陰ấm 森sâm 。 夏hạ 消tiêu 炎diễm 熱nhiệt 。 蹉sa 過quá 此thử 時thời 。 而nhi 不bất 修tu 行hành 。 是thị 為vi 一nhất 可khả 惜tích 。 二nhị 者giả 柴sài 水thủy 方phương 便tiện 。 衣y 食thực 見kiến 成thành 。 床sàng 帳trướng 整chỉnh 齊tề 。 醫y 藥dược 周chu 足túc 。 沐mộc 浴dục 次thứ 第đệ 。 燈đăng 火hỏa 熒# 煌hoàng 。 蹉sa 過quá 此thử 時thời 。 而nhi 不bất 修tu 行hành 。 是thị 為vi 二nhị 可khả 惜tích 。 三tam 者giả 宏hoành 雖tuy 隨tùy 行hành 逐trục 隊đội 。 一nhất 介giới 凡phàm 僧Tăng 。 既ký 不bất 能năng 見kiến 性tánh 明minh 心tâm 。 又hựu 不bất 能năng 積tích 功công 累lũy 德đức 。 但đãn 其kỳ 安an 分phần/phân 守thủ 己kỷ 。 謹cẩn 慎thận 操thao 持trì 。 於ư 此thử 末Mạt 法Pháp 之chi 中trung 。 亦diệc 可khả 充sung 佛Phật 祖tổ 普phổ 庇tí 眾chúng 生sanh 廬lư 舍xá 中trung 之chi 一nhất 小tiểu 椽chuyên 。 亦diệc 可khả 助trợ 佛Phật 祖tổ 普phổ 渡độ 眾chúng 生sanh 橋kiều 梁lương 中trung 之chi 一nhất 卷quyển 石thạch 。 亦diệc 可khả 備bị 佛Phật 祖tổ 普phổ 療liệu 眾chúng 生sanh 疾tật 病bệnh 藥dược 籠lung 中trung 之chi 一nhất 方phương 寸thốn 匕chủy 。 嗟ta 乎hồ 。 獻hiến 瓦ngõa 缶# 於ư 金kim 谷cốc 。 取thủ 笑tiếu 傍bàng 觀quan 。 進tiến 麥mạch 飯phạn 於ư 滹# 沱# 。 寧ninh 無vô 小tiểu 補bổ 。 蹉sa 過quá 此thử 時thời 。 而nhi 不bất 修tu 行hành 。 是thị 為vi 三tam 可khả 惜tích 。 雖tuy 然nhiên 。 凡phàm 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 人nhân 不bất 聽thính 從tùng 。 皆giai 繇# 自tự 己kỷ 德đức 薄bạc 福phước 輕khinh 故cố 也dã 。 但đãn 當đương 責trách 己kỷ 。 不bất 敢cảm 尤vưu 人nhân 。 儻thảng 天thiên 假giả 之chi 年niên 。 餘dư 生sanh 未vị 盡tận 。 尚thượng 當đương 力lực 疾tật 。 以dĩ 報báo 佛Phật 恩ân 。 以dĩ 酬thù 大đại 眾chúng 。 萬vạn 歷lịch 四tứ 十thập 三tam 年niên 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 示thị 。 讀đọc 雲vân 棲tê 老lão 人nhân 十thập 可khả 歎thán 。 三tam 可khả 惜tích 。 滴tích 滴tích 心tâm 血huyết 也dã 。 一nhất 字tự 一nhất 淚lệ 。 可khả 勝thắng 悲bi 惜tích 悼điệu 哉tai 。 世thế 人nhân 癡si 不bất 過quá 母mẫu 愛ái 其kỳ 子tử 。 雖tuy 死tử 亦diệc 不bất 瞑minh 目mục 。 此thử 老lão 人nhân 誠thành 是thị 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 於ư 此thử 。 嗚ô 呼hô 。 世thế 人nhân 為vi 兒nhi 女nữ 癡si 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 眾chúng 生sanh 癡si 。 此thử 視thị 眾chúng 如như 一nhất 子tử 地địa 之chi 肝can 腸tràng 也dã 。 其kỳ 若nhược 子tử 若nhược 孫tôn 親thân 蒙mông 其kỳ 教giáo 。 至chí 此thử 尚thượng 勞lao 老lão 人nhân 如như 此thử 顧cố 復phục 。 再tái 四tứ 叮# 嚀# 。 即tức 鐵thiết 石thạch 亦diệc 當đương 墮đọa 淚lệ 。 若nhược 視thị 為vi 尋tầm 常thường 。 是thị 為vi 大đại 負phụ 恩ân 德đức 也dã 。 絕tuyệt 無vô 慚tàm 愧quý 。 滅diệt 絕tuyệt 良lương 心tâm 者giả 非phi 人nhân 也dã 。 豈khởi 稱xưng 佛Phật 弟đệ 子tử 哉tai 。 能năng 時thời 時thời 念niệm 誦tụng 此thử 語ngữ 。 即tức 是thị 老lão 人nhân 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 。 萬vạn 歷lịch 丁đinh 巳tị 二nhị 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 憨# 山sơn 德đức 清thanh 和hòa 南nam 識thức 。 補bổ 遺di 淨tịnh 土độ 資tư 糧lương 全toàn 集tập 序tự 莊trang 居cư 士sĩ 集tập 古cổ 今kim 淨tịnh 土độ 經kinh 論luận 。 擇trạch 要yếu 語ngữ 類loại 編biên 之chi 。 而nhi 間gian 附phụ 以dĩ 己kỷ 意ý 。 既ký 成thành 帙# 。 踵chủng 門môn 而nhi 告cáo 予# 曰viết 。 茲tư 淨tịnh 土độ 資tư 糧lương 全toàn 集tập 也dã 說thuyết 者giả 謂vị 淨tịnh 土độ 著trước 述thuật 簡giản 冊sách 相tương 望vọng 。 蓋cái 篋khiếp 有hữu 餘dư 資tư 囊nang 有hữu 餘dư 糧lương 矣hĩ 。 復phục 何hà 籍tịch 此thử 。 予# 曰viết 不bất 然nhiên 。 今kim 夫phu 遊du 萬vạn 里lý 外ngoại 。 未vị 聞văn 厭yếm 資tư 糧lương 之chi 多đa 者giả 。 是thị 故cố 旅lữ 途đồ 而nhi 遭tao 困khốn 乏phạp 。 則tắc 文văn 錢tiền 斗đẩu 金kim 。 粒lạp 米mễ 廩lẫm 粟túc 。 況huống 夫phu 以dĩ 百bách 千thiên 劫kiếp 未vị 歸quy 之chi 窮cùng 子tử 。 適thích 十thập 萬vạn 億ức 難nạn/nan 至chí 之chi 寶bảo 邦bang 。 何hà 嫌hiềm 乎hồ 功công 德đức 法Pháp 財tài 之chi 殷ân 且thả 富phú 披phi 輿dư 圖đồ 問vấn 道đạo 路lộ 之chi 頻tần 煩phiền 耶da 。 殊thù 鄉hương 僻tích 邑ấp 。 購# 一nhất 經kinh 一nhất 論luận 不bất 勝thắng 其kỳ 艱gian 。 使sử 是thị 編biên 廣quảng 布bố 。 人nhân 得đắc 而nhi 讀đọc 之chi 。 一nhất 代đại 時thời 教giáo 麤thô 知tri 其kỳ 大đại 端đoan 矣hĩ 。 雖tuy 然nhiên 。 不bất 挾hiệp 文văn 錢tiền 。 不bất 齎tê 粒lạp 米mễ 。 如như 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 世thế 寧ninh 無vô 是thị 人nhân 乎hồ 。 如như 是thị 人nhân 前tiền 。 說thuyết 如như 是thị 編biên 。 誠thành 為vi 贅# 語ngữ 。 苟cẩu 不bất 盡tận 然nhiên 。 是thị 編biên 與dữ 淨tịnh 土độ 諸chư 書thư 並tịnh 行hành 。 安an 知tri 其kỳ 無vô 補bổ 云vân 。 書Thư 經Kinh 史Sử 海Hải 篇Thiên 直Trực 音Âm 後Hậu 顯hiển 考khảo 明minh 齋trai 府phủ 君quân 。 生sanh 於ư 弘hoằng 治trị 辛tân 亥hợi 七thất 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 。 卒thốt 於ư 嘉gia 靖tĩnh 辛tân 酉dậu 六lục 月nguyệt 。 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 此thử 書thư 京kinh 師sư 攜huề 回hồi 。 今kim 七thất 十thập 年niên 矣hĩ 。 恩ân 天thiên 未vị 報báo 。 口khẩu 澤trạch 猶do 存tồn 。 乃nãi 葺# 其kỳ 破phá 敝tệ 。 入nhập 於ư 雲vân 棲tê 常thường 住trụ 以dĩ 便tiện 初sơ 學học 。 願nguyện 先tiên 靈linh 入nhập 四tứ 十thập 二nhị 種chủng 無vô 相tướng 之chi 智trí 門môn 。 一nhất 如như 善Thiện 知Tri 眾Chúng 藝Nghệ 童đồng 子tử 。 證chứng 四tứ 十thập 九cửu 年niên 不bất 談đàm 之chi 妙diệu 旨chỉ 。 親thân 見kiến 毗tỳ 盧lô 舍xá 那na 如Như 來Lai 。 早tảo 離ly 七thất 趣thú 娑sa 婆bà 。 高cao 步bộ 九cửu 蓮liên 安an 養dưỡng 。 四Tứ 恩Ân 普phổ 報báo 。 三tam 有hữu 齊tề 資tư 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 。 萬vạn 歷lịch 二nhị 十thập 七thất 年niên 己kỷ 亥hợi 七thất 月nguyệt 盂vu 蘭lan 盆bồn 日nhật 。 比Bỉ 丘Khâu 孝hiếu 男nam 袾# 宏hoành 謹cẩn 識thức 。 答đáp 新tân 安an 汪uông 南nam 明minh 司ty 馬mã 書thư 山sơn 野dã 憶ức 昔tích 聽thính 華hoa 嚴nghiêm 於ư 無vô 門môn 庵am 。 惟duy 居cư 士sĩ 以dĩ 大đại 名danh 稱xưng 遙diêu 為vi 作tác 大đại 法pháp 筵diên 功công 德đức 主chủ 。 於ư 時thời 知tri 居cư 士sĩ 不bất 惟duy 以dĩ 文văn 章chương 名danh 海hải 內nội 。 而nhi 外ngoại 護hộ 緇# 門môn 。 不bất 忘vong 佛Phật 囑chúc 。 殆đãi 乘thừa 悲bi 願nguyện 而nhi 現hiện 身thân 仕sĩ 路lộ 者giả 也dã 。 居cư 常thường 以dĩ 未vị 睹đổ 光quang 儀nghi 為vi 恨hận 。 而nhi 素tố 性tánh 狷# 僻tích 。 又hựu 不bất 欲dục 無vô 故cố 而nhi 干can 公công 卿khanh 之chi 門môn 。 茲tư 辱nhục 枉uổng 招chiêu 。 敢cảm 以dĩ 瑣tỏa 懷hoài 一nhất 白bạch 於ư 左tả 右hữu 。 蓋cái 山sơn 野dã 竊thiết 歎thán 邇nhĩ 來lai 若nhược 僧Tăng 若nhược 俗tục 以dĩ 言ngôn 談đàm 道đạo 者giả 不bất 無vô 其kỳ 人nhân 。 而nhi 務vụ 親thân 證chứng 者giả 實thật 寡quả 禪thiền 宗tông 一nhất 脈mạch 如như 線tuyến 欲dục 絕tuyệt 。 如như 風phong 燈đăng 欲dục 盡tận 非phi 過quá 量lượng 大đại 人nhân 曷hạt 繇# 起khởi 古cổ 格cách 先tiên 風phong 於ư 已dĩ 墜trụy 之chi 日nhật 。 山sơn 野dã 獨độc 私tư 心tâm 痛thống 之chi 。 而nhi 解giải 行hành 淺thiển 昧muội 。 且thả 不bất 能năng 彷phảng 彿phất 宋tống 元nguyên 尊tôn 宿túc 之chi 萬vạn 一nhất 。 惟duy 居cư 士sĩ 則tắc 何hà 忝thiểm 於ư 張trương 子tử 韶thiều 楊dương 大đại 年niên 趙triệu 孟# 頫# 諸chư 君quân 子tử 。 今kim 雖tuy 乏phạp 緣duyên 松tùng 蘿# 之chi 會hội 。 儻thảng 有hữu 見kiến 諭dụ 。 幸hạnh 以dĩ 手thủ 劄# 罄khánh 所sở 欲dục 言ngôn 。 庶thứ 千thiên 里lý 面diện 談đàm 。 而nhi 苟cẩu 可khả 以dĩ 振chấn 禪thiền 宗tông 於ư 末mạt 運vận 。 則tắc 共cộng 報báo 佛Phật 恩ân 。 功công 不bất 唐đường 捐quyên 矣hĩ 。 禦ngữ 魔ma 說thuyết 太thái 虛hư 之chi 鄉hương 。 客khách 號hiệu 無vô 機cơ 者giả 。 泛phiếm 舶bạc 入nhập 海hải 。 將tương 擬nghĩ 跡tích 菩Bồ 薩Tát 。 求cầu 如như 意ý 珠châu 。 王vương 而nhi 行hành 大đại 施thí 也dã 。 乘thừa 風phong 順thuận 舉cử 。 泊bạc 一nhất 洲châu 下hạ 。 有hữu 少thiểu 女nữ 迎nghênh 而nhi 前tiền 。 以dĩ 窈yểu 窕điệu 之chi 態thái 。 柔nhu 軟nhuyễn 之chi 音âm 。 斂liểm 衽# 而nhi 白bạch 曰viết 。 客khách 來lai 何hà 從tùng 。 妾thiếp 候hậu 君quân 久cửu 矣hĩ 。 客khách 計kế 野dã 曠khoáng 人nhân 稀# 必tất 妖yêu 也dã 。 將tương 扼ách 之chi 。 女nữ 淒# 然nhiên 曰viết 。 妾thiếp 早tảo 失thất 怙hộ 。 得đắc 人nhân 乃nãi 字tự 。 聞văn 君quân 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 竊thiết 私tư 心tâm 慕mộ 之chi 。 今kim 相tương/tướng 逅cấu 。 天thiên 也dã 。 得đắc 侍thị 箕ki 帚trửu 。 即tức 死tử 無vô 恨hận 。 言ngôn 已dĩ 悲bi 感cảm 泣khấp 下hạ 。 客khách 素tố 長trưởng 者giả 。 信tín 之chi 不bất 疑nghi 。 又hựu 哀ai 其kỳ 窮cùng 也dã 。 因nhân 與dữ 共cộng 載tái 。 女nữ 則tắc 晝trú 操thao 饋quỹ 爨thoán 。 夜dạ 事sự 縫phùng 紝# 。 捍hãn 勞lao 忍nhẫn 苦khổ 。 曾tằng 無vô 厭yếm 倦quyện 。 客khách 大đại 喜hỷ 過quá 望vọng 。 自tự 謂vị 得đắc 賢hiền 婦phụ 也dã 。 一nhất 夕tịch 女nữ 正chánh 鼾hãn 睡thụy 覘# 之chi 。 則tắc 朱chu 髮phát 靛# 頰giáp 。 鱗lân 其kỳ 膚phu 。 牙nha 森sâm 森sâm 出xuất 吻vẫn 外ngoại 。 客khách 大đại 駭hãi 。 高cao 聲thanh 覺giác 之chi 。 女nữ 知tri 事sự 露lộ 不bất 可khả 掩yểm 。 忿phẫn 然nhiên 曰viết 。 吾ngô 羅la 剎sát 也dã 。 力lực 能năng 覆phú 若nhược 舟chu 。 啖đạm 若nhược 血huyết 肉nhục 。 若nhược 寧ninh 無vô 懼cụ 耶da 。 客khách 徐từ 應ưng 曰viết 。 革cách 囊nang 之chi 贅# 我ngã 久cửu 矣hĩ 。 爾nhĩ 餒nỗi 與dữ 。 當đương 施thí 一nhất 飽bão 。 夫phu 形hình 骸hài 者giả 。 四tứ 大đại 之chi 假giả 合hợp 。 死tử 生sanh 者giả 。 一nhất 報báo 之chi 虛hư 緣duyên 。 爾nhĩ 飲ẩm 吾ngô 血huyết 。 飯phạn 吾ngô 肉nhục 。 吾ngô 無vô 恙dạng 也dã 。 焉yên 足túc 懼cụ 。 遂toại 安an 坐tọa 如như 故cố 。 羅la 剎sát 巧xảo 盡tận 技kỹ 窮cùng 。 赴phó 海hải 水thủy 而nhi 逝thệ 。 立lập 崖nhai 上thượng 。 猶do 切thiết 齒xỉ 詈lị 客khách 。 客khách 若nhược 罔võng 聞văn 者giả 。 飄phiêu 然nhiên 揚dương 帆phàm 至chí 寶bảo 所sở 。 得đắc 珠châu 而nhi 歸quy 。 如như 客khách 者giả 。 本bổn 以dĩ 至chí 誠thành 之chi 心tâm 入nhập 海hải 。 其kỳ 待đãi 羅la 剎sát 也dã 。 始thỉ 以dĩ 誠thành 臨lâm 之chi 。 終chung 以dĩ 誠thành 臨lâm 之chi 。 泯mẫn 然nhiên 無vô 機cơ 。 卒thốt 不bất 為vi 魔ma 困khốn 。 是thị 故cố 無vô 機cơ 則tắc 同đồng 太thái 虛hư 。 虛hư 則tắc 魔ma 不bất 能năng 撓nạo 。 乃nãi 至chí 水thủy 不bất 能năng 沒một 。 火hỏa 不bất 能năng 燼tẫn 。 風phong 不bất 能năng 摧tồi 。 一nhất 切thiết 所sở 不bất 能năng 壞hoại 。 佛Phật 言ngôn 我ngã 何hà 有hữu 心tâm 於ư 禦ngữ 象tượng 哉tai 。 請thỉnh 告cáo 夫phu 禦ngữ 魔ma 者giả 。 放phóng 生sanh 圖đồ 說thuyết 結kết 社xã 放phóng 生sanh 。 信tín 是thị 美mỹ 事sự 。 然nhiên 或hoặc 身thân 忙mang 者giả 難nạn/nan 於ư 定định 期kỳ 。 財tài 歉# 者giả 苦khổ 於ư 隨tùy 眾chúng 。 而nhi 罔võng 利lợi 者giả 。 或hoặc 反phản 為vi 預dự 捕bộ 多đa 捕bộ 以dĩ 求cầu 售thụ 。 今kim 更cánh 立lập 簡giản 易dị 一nhất 法pháp 佐tá 使sử 並tịnh 行hành 。 不bất 拘câu 時thời 日nhật 。 見kiến 即tức 買mãi 放phóng 。 於ư 某mỗ 月nguyệt 下hạ 書thư 某mỗ 日nhật 放phóng 生sanh 若nhược 干can 。 巨cự 生sanh 以dĩ 箇cá 數số 計kế 。 細tế 生sanh 以dĩ 觔# 數số 計kế 。 歲tuế 終chung 總tổng 算toán 。 存tồn 以dĩ 自tự 考khảo 。 為vi 之chi 頌tụng 曰viết 。 人nhân 既ký 重trọng/trùng 其kỳ 生sanh 。 物vật 亦diệc 愛ái 其kỳ 命mạng 。 放phóng 生sanh 合hợp 天thiên 心tâm 。 放phóng 生sanh 順thuận 佛Phật 令linh 。 放phóng 生sanh 冤oan 結kết 解giải 。 放phóng 生sanh 罪tội 垢cấu 淨tịnh 。 放phóng 生sanh 免miễn 三tam 災tai 。 放phóng 生sanh 離ly 九cửu 橫hoạnh/hoành 。 放phóng 生sanh 壽thọ 命mạng 長trường/trưởng 。 放phóng 生sanh 官quan 祿lộc 盛thịnh 。 放phóng 生sanh 嗣tự 胤dận 昌xương 。 放phóng 生sanh 家gia 門môn 慶khánh 。 放phóng 生sanh 無vô 憂ưu 惱não 。 放phóng 生sanh 少thiểu 疾tật 病bệnh 。 放phóng 生sanh 觀quán 音âm 慈từ 。 放phóng 生sanh 普phổ 賢hiền 行hành 。 放phóng 生sanh 悟ngộ 無vô 生sanh 。 放phóng 生sanh 生sanh 死tử 竟cánh 。 放phóng 生sanh 與dữ 殺sát 生sanh 。 果quả 報báo 明minh 如như 鏡kính 。 (# 巨cự 生sanh 。 如như 鴉# 雀tước 龜quy 鱉miết 及cập 大đại 魚ngư 等đẳng 。 細tế 生sanh 如như 蝦hà 螺loa 蛙# 蛤# 及cập 小tiểu 魚ngư 等đẳng 。 積tích 功công 累lũy 德đức 。 當đương 知tri 果quả 報báo 不bất 可khả 思tư 議nghị )# 。 正chánh 月nguyệt 。 二nhị 月nguyệt 。 三tam 月nguyệt 。 四tứ 月nguyệt 。 五ngũ 月nguyệt 。 六lục 月nguyệt 。 七thất 月nguyệt 。 八bát 月nguyệt 。 九cửu 月nguyệt 。 十thập 月nguyệt 。 十thập 一nhất 月nguyệt 。 十thập 二nhị 月nguyệt 。 閏nhuận 月nguyệt 。 △# 一nhất 年niên 共cộng 放phóng (# 巨cự 生sanh 若nhược 干can 細tế 生sanh 若nhược 干can )# 。 示thị 閱duyệt 藏tạng 要yếu 語ngữ 大Đại 藏Tạng 經Kinh 所sở 詮thuyên 者giả 。 不bất 過quá 戒giới 定định 慧tuệ 而nhi 已dĩ 。 然nhiên 閱duyệt 藏tạng 者giả 二nhị 種chủng 過quá 失thất 。 一nhất 者giả 執chấp 文văn 字tự 而nhi 迷mê 理lý 致trí 。 二nhị 者giả 識thức 理lý 致trí 而nhi 不bất 會hội 心tâm 。 徒đồ 廢phế 光quang 陰ấm 。 祇kỳ 成thành 緣duyên 種chủng 耳nhĩ 。 若nhược 能năng 體thể 達đạt 戒giới 定định 慧tuệ 熏huân 修tu 。 則tắc 一nhất 大Đại 藏Tạng 經Kinh 教giáo 。 所sở 謂vị 念niệm 念niệm 常thường 住trụ 。 即tức 念niệm 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 卷quyển 經kinh 者giả 此thử 也dã 。 亦diệc 復phục 識thức 此thử 戒giới 定định 慧tuệ 即tức 是thị 。 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 。 何hà 也dã 。 戒giới 乃nãi 防phòng 非phi 為vi 義nghĩa 。 若nhược 能năng 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 諸chư 惡ác 不bất 敢cảm 入nhập 。 即tức 戒giới 也dã 。 定định 乃nãi 除trừ 散tán 為vi 義nghĩa 。 若nhược 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 心tâm 不bất 異dị 緣duyên 即tức 定định 也dã 。 慧tuệ 乃nãi 明minh 照chiếu 為vi 義nghĩa 。 若nhược 觀quán 佛Phật 聲thanh 字tự 字tự 分phân 明minh 亦diệc 觀quán 能năng 念niệm 所sở 念niệm 皆giai 不bất 可khả 得đắc 即tức 慧tuệ 也dã 。 如như 是thị 念niệm 佛Phật 。 即tức 是thị 戒giới 定định 慧tuệ 也dã 。 何hà 必tất 隨tùy 文văn 逐trục 字tự 閱duyệt 此thử 藏tạng 經kinh 。 光quang 陰ấm 迅tấn 速tốc 。 命mạng 不bất 堅kiên 久cửu 。 願nguyện 諸chư 人nhân 以dĩ 淨tịnh 業nghiệp 而nhi 為vi 急cấp 務vụ 。 甚thậm 勿vật 以dĩ 予# 言ngôn 為vi 非phi 而nhi 弗phất 聽thính 也dã 。 示thị 眾chúng 眾chúng 等đẳng 入nhập 此thử 深thâm 山sơn 。 本bổn 為vi 生sanh 死tử 大đại 事sự 。 如như 何hà 忘vong 失thất 初sơ 心tâm 。 漸tiệm 成thành 世thế 諦đế 。 今kim 後hậu 應ưng 當đương 痛thống 加gia 改cải 革cách 。 顓# 以dĩ 辦biện 道đạo 為vi 第đệ 一nhất 要yếu 務vụ 。 又hựu 眾chúng 等đẳng 初sơ 心tâm 出xuất 家gia 時thời 。 初sơ 入nhập 山sơn 求cầu 住trụ 時thời 。 豈khởi 無vô 一nhất 點điểm 好hảo/hiếu 心tâm 。 而nhi 今kim 日nhật 久cửu 。 都đô 迷mê 失thất 了liễu 本bổn 。 不bất 過quá 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 經kinh 懺sám 上thượng 逐trục 日nhật 鬨# 鬨# 。 全toàn 不bất 覺giác 忘vong 了liễu 生sanh 死tử 大đại 事sự 。 我ngã 若nhược 不bất 說thuyết 。 罪tội 有hữu 所sở 歸quy 。 說thuyết 而nhi 不bất 從tùng 。 非phi 吾ngô 咎cữu 也dã 。 答đáp 或hoặc 問vấn 或hoặc 問vấn 子tử 言ngôn 多đa 矣hĩ 。 好hảo/hiếu 名danh 乎hồ 。 曰viết 。 孟# 氏thị 有hữu 言ngôn 。 我ngã 非phi 。 好hảo/hiếu 辯biện 。 不bất 得đắc 已dĩ 也dã 。 予# 獨độc 喜hỷ 多đa 言ngôn 哉tai 。 顧cố 茲tư 正Chánh 法Pháp 衰suy 廢phế 。 僧Tăng 習tập 澆kiêu 漓# 。 思tư 可khả 傷thương 心tâm 。 談đàm 足túc 流lưu 涕thế 。 薄bạc 德đức 寡quả 行hành 。 不bất 以dĩ 身thân 率suất 之chi 。 而nhi 徒đồ 以dĩ 言ngôn 救cứu 之chi 。 亦diệc 知tri 其kỳ 無vô 益ích 。 而nhi 自tự 不bất 能năng 已dĩ 也dã 。 況huống 知tri 我ngã 罪tội 我ngã 實thật 雙song 存tồn 焉yên 知tri 則tắc 成thành 名danh 。 罪tội 則tắc 成thành 謗báng 。 子tử 以dĩ 為vi 好hảo/hiếu 名danh 。 吾ngô 以dĩ 為vi 不bất 避tị 謗báng 耳nhĩ 。 嗟ta 夫phu 。 老lão 病bệnh 謝tạ 客khách 帖# 衰suy 病bệnh 日nhật 深thâm 。 漸tiệm 成thành 風phong 痺# 。 頹đồi 齡linh 有hữu 限hạn 。 劇kịch 事sự 無vô 涯nhai 。 懇khẩn 此thử 陳trần 情tình 。 萬vạn 惟duy 慈từ 諒# 。 -# 一nhất 。 尊tôn 客khách 枉uổng 顧cố 趨xu 陪bồi 應ứng 對đối 不bất 能năng 盡tận 禮lễ 。 -# 二nhị 。 安an 期kỳ 起khởi 會hội 等đẳng 來lai 相tương/tướng 呼hô 召triệu 者giả 。 皆giai 不bất 能năng 赴phó 。 -# 三tam 。 序tự 跋bạt 詩thi 頌tụng 一nhất 切thiết 文văn 詞từ 皆giai 不bất 能năng 作tác 。 -# 四tứ 。 一nhất 切thiết 事sự 相tướng 託thác 者giả 皆giai 不bất 能năng 處xứ 。 -# 五ngũ 。 諸chư 賜tứ 翰hàn 札# 。 或hoặc 時thời 不bất 便tiện 。 不bất 能năng 答đáp 書thư 。 -# 六lục 。 病bệnh 體thể 事sự 事sự 不bất 能năng 簡giản 點điểm 。 諸chư 凡phàm 獲hoạch 罪tội 。 幸hạnh 望vọng 教giáo 示thị 使sử 得đắc 懺sám 謝tạ 。 萬vạn 歷lịch 丁đinh 酉dậu 季quý 春xuân 朔sóc 日nhật 袾# 宏hoành 謹cẩn 白bạch 又hựu 頃khoảnh 以dĩ 老lão 疾tật 相tương/tướng 仍nhưng 。 颯tát 然nhiên 廢phế 朽hủ 。 頭đầu 眩huyễn 足túc 痺# 。 目mục 倦quyện 耳nhĩ 聾lung 。 兼kiêm 之chi 無vô 力lực 語ngữ 言ngôn 。 終chung 日nhật 枕chẩm 席tịch 。 儻thảng 辱nhục 大đại 人nhân 先tiên 生sanh 輿dư 從tùng 下hạ 臨lâm 。 或hoặc 蒙mông 知tri 識thức 道đạo 友hữu 缾bình 錫tích 來lai 訪phỏng 。 既ký 不bất 能năng 迎nghênh 送tống 盡tận 禮lễ 。 又hựu 不bất 能năng 應ứng 對đối 適thích 宜nghi 。 乃nãi 弗phất 獲hoạch 已dĩ 。 閉bế 門môn 偷thâu 安an 。 極cực 知tri 狂cuồng 悖bội 惰nọa 慢mạn 。 罪tội 何hà 可khả 言ngôn 。 唯duy 冀ký 慈từ 悲bi 憐lân 憫mẫn 。 寬khoan 之chi 宥hựu 之chi 。 宏hoành 無vô 任nhậm 悚tủng 慄lật 感cảm 激kích 之chi 至chí 。 閉bế 戶hộ 病bệnh 僧Tăng 袾# 宏hoành 和hòa 南nam 。 又hựu 袾# 宏hoành 老lão 衰suy 風phong 痺# 。 寢tẩm 疾tật 窮cùng 廬lư 。 足túc 不bất 能năng 行hành 。 耳nhĩ 不bất 能năng 聽thính 。 口khẩu 不bất 能năng 語ngữ 。 百bách 事sự 俱câu 廢phế 。 惟duy 待đãi 天thiên 年niên 之chi 盡tận 而nhi 已dĩ 。 儻thảng 蒙mông 大đại 人nhân 先tiên 達đạt 下hạ 臨lâm 。 不bất 得đắc 接tiếp 見kiến 。 萬vạn 望vọng 恕thứ 罪tội 。 又hựu 諸chư 方phương 師sư 德đức 來lai 者giả 。 道đạo 友hữu 親thân 屬thuộc 來lai 者giả 。 尼ni 僧Tăng 內nội 人nhân 來lai 者giả 。 皆giai 不bất 得đắc 接tiếp 見kiến 。 乃nãi 至chí 送tống 物vật 者giả 。 皆giai 不bất 敢cảm 受thọ 。 統thống 祈kỳ 諒# 恕thứ 。 幸hạnh 感cảm 幸hạnh 感cảm 。 老lão 病bệnh 袾# 宏hoành 謹cẩn 白bạch 。 (# 有hữu 欲dục 枉uổng 顧cố 者giả 。 知tri 客khách 僧Tăng 即tức 以dĩ 此thử 帖# 奉phụng 稟bẩm 。 免miễn 致trí 及cập 門môn 。 而nhi 不bất 相tương 見kiến 。 得đắc 傲ngạo 慢mạn 罪tội )# 。 答đáp 一nhất 切thiết 書thư 問vấn 帖# 老lão 病bệnh 沈trầm 困khốn 。 不bất 能năng 委ủy 細tế 作tác 書thư 。 幸hạnh 望vọng 慈từ 悲bi 原nguyên 宥hựu 。 至chí 感cảm 至chí 感cảm 袾# 宏hoành 謹cẩn 白bạch 。 八bát 十thập 辭từ 賀hạ 禮lễ 帖# 唐đường 文văn 皇hoàng 萬vạn 乘thừa 之chi 主chủ 。 生sanh 日nhật 不bất 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 況huống 出xuất 家gia 為vi 僧Tăng 者giả 乎hồ 。 既ký 名danh 曰viết 僧Tăng 。 應ưng 與dữ 俗tục 別biệt 。 乃nãi 散tán 生sanh 日nhật 亦diệc 行hành 賀hạ 禮lễ 。 尤vưu 為vi 不bất 宜nghi 。 茲tư 議nghị 即tức 逢phùng 撞chàng 十thập 之chi 年niên 。 亦diệc 勿vật 致trí 賀hạ 為vi 是thị 。 今kim 宏hoành 老lão 病bệnh 伶# 仃# 。 朝triêu 暮mộ 難nan 保bảo 。 雖tuy 知tri 徑kính 山sơn 不bất 諾nặc 明minh 日nhật 齋trai 期kỳ 。 而nhi 萬vạn 一nhất 苟cẩu 延diên 。 事sự 須tu 預dự 稟bẩm 。 伏phục 幸hạnh 察sát 我ngã 愚ngu 哀ai 。 俯phủ 從tùng 所sở 啟khải 。 瓣# 香hương 支chi 燭chúc 。 寸thốn 麵miến 片phiến 糕# 。 以dĩ 及cập 一nhất 鞋hài 一nhất 帕# 。 折chiết 禮lễ 一nhất 分phần/phân 一nhất 文văn 。 皆giai 悉tất 停đình 罷bãi 。 仰ngưỡng 見kiến 至chí 愛ái 。 萬vạn 感cảm 萬vạn 感cảm 。 如như 不bất 相tương 諒# 。 所sở 賜tứ 禮lễ 物vật 。 決quyết 不bất 敢cảm 受thọ 。 決quyết 不bất 敢cảm 受thọ 。 決quyết 不bất 敢cảm 受thọ 。 老lão 病bệnh 僧Tăng 袾# 宏hoành 和hòa 南nam (# 又hựu 有hữu 不bất 行hành 禮lễ 物vật 。 而nhi 潛tiềm 作tác 經kinh 懺sám 道Đạo 場Tràng 者giả 。 尤vưu 為vi 不bất 可khả 。 )# 。 (# 宏hoành 叩khấu 頭đầu 百bách 拜bái 。 萬vạn 懇khẩn 止chỉ 之chi 。 伏phục 乞khất 體thể 諒# 。 幸hạnh 甚thậm 幸hạnh 甚thậm )# 。 劉lưu 廣quảng 磐bàn 請thỉnh 代đại 日nhật 祝chúc 貞trinh 母mẫu 項hạng 偈kệ 惟duy 願nguyện 承thừa 三Tam 寶Bảo 力lực 。 哀ai 愍mẫn 加gia 被bị 母mẫu 氏thị 。 克khắc 臻trăn 上thượng 壽thọ 。 己kỷ 身thân 長trường 侍thị 慈từ 幃vi 。 母mẫu 子tử 相tương 依y 。 修tu 持trì 淨tịnh 業nghiệp 。 報báo 滿mãn 之chi 日nhật 。 同đồng 願nguyện 往vãng 生sanh 。 答đáp 廣quảng 鐈# 書thư 孫tôn 君quân 至chí 。 得đắc 書thư 。 并tinh 禮lễ 謝tạ 謝tạ 。 所sở 謂vị 心tâm 隨tùy 境cảnh 轉chuyển 。 此thử 無vô 始thỉ 宿túc 習tập 使sử 然nhiên 。 非phi 一nhất 刻khắc 可khả 了liễu 。 今kim 莫mạc 管quản 妄vọng 起khởi 不bất 起khởi 。 只chỉ 一nhất 味vị 看khán 話thoại 頭đầu 。 提đề 撕# 不bất 休hưu 。 久cửu 當đương 自tự 滅diệt 。 非phi 可khả 襲tập 取thủ 也dã 。 令linh 郎lang 法pháp 名danh 曰viết 大đại 陞thăng 。 勸khuyến 其kỳ 持trì 不bất 殺sát 戒giới 。 增tăng 延diên 壽thọ 命mạng 。 并tinh 覆phú 覆phú 啟khải 。 又hựu (# 廣quảng 鐈# 為vi 母mẫu 墮đọa 胎thai 求cầu 懺sám )# 。 古cổ 云vân 。 寧ninh 可khả 九cửu 蓮liên 居cư 下hạ 品phẩm 。 不bất 來lai 人nhân 世thế 受thọ 胞bào 胎thai 。 厭yếm 患hoạn 胞bào 胎thai 但đãn 勤cần 念niệm 佛Phật 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 蓮liên 華hoa 化hóa 生sanh 。 跋Bạt 嘉Gia 禾Hòa 項Hạng 長Trường/trưởng 公Công 石Thạch 刻Khắc 金Kim 剛Cang 經Kinh 貞trinh 玄huyền 居cư 士sĩ 妙diệu 書thư 法pháp 。 不bất 書thư 世thế 書thư 。 而nhi 書thư 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 勒lặc 之chi 石thạch 。 其kỳ 言ngôn 曰viết 。 吾ngô 書thư 是thị 經Kinh 。 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 圓viên 滿mãn 為vi 宗tông 。 乞khất 一nhất 言ngôn 以dĩ 跋bạt 予# 老lão 病bệnh 。 久cửu 謝tạ 鉛duyên 槧# 。 乃nãi 口khẩu 語ngữ 來lai 使sử 。 幸hạnh 為vi 我ngã 白bạch 居cư 士sĩ 。 般Bát 若Nhã 無vô 形hình 若nhược 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 般Bát 若Nhã 無vô 在tại 。 何hà 處xứ 圓viên 滿mãn 。 而nhi 顯hiển 其kỳ 無vô 形hình 彰chương 其kỳ 無vô 在tại 者giả 。 則tắc 石thạch 上thượng 之chi 點điểm 畫họa 勾# 剔dịch 也dã 。 不bất 離ly 點điểm 畫họa 勾# 剔dịch 而nhi 得đắc 性tánh 空không 。 是thị 真chân 般Bát 若Nhã 。 幸hạnh 為vi 我ngã 白bạch 居cư 士sĩ 。 學học 大Đại 乘Thừa 不bất 輕khinh 二Nhị 乘Thừa 論luận 空không 高cao 子tử 問vấn 於ư 雲vân 棲tê 曰viết 。 大Đại 乘Thừa 當đương 學học 歟# 。 曰viết 。 然nhiên 。 二Nhị 乘Thừa 不bất 當đương 學học 歟# 。 曰viết 。 然nhiên 。 然nhiên 則tắc 二Nhị 乘Thừa 可khả 輕khinh 歟# 。 曰viết 。 不bất 可khả 。 曰viết 。 何hà 謂vị 也dã 。 曰viết 。 斯tư 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 則tắc 大Đại 乘Thừa 無vô 輕khinh 人nhân 之chi 心tâm 。 一nhất 則tắc 二Nhị 乘Thừa 無vô 可khả 輕khinh 之chi 理lý 。 曰viết 。 某mỗ 未vị 達đạt 。 願nguyện 聞văn 其kỳ 詳tường 。 曰viết 。 常thường 不Bất 輕Khinh 菩Bồ 薩Tát 。 非phi 所sở 謂vị 大đại 輕khinh 者giả 歟# 。 而nhi 遍biến 禮lễ 四tứ 眾chúng 。 言ngôn 四tứ 眾chúng 。 則tắc 下hạ 劣liệt 凡phàm 夫phu 皆giai 舉cử 之chi 矣hĩ 。 況huống 二Nhị 乘Thừa 聖thánh 人nhân 乎hồ 。 其kỳ 言ngôn 曰viết 。 我ngã 不bất 敢cảm 輕khinh 於ư 汝nhữ 等đẳng 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 當đương 作tác 佛Phật 。 此thử 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 用dụng 心tâm 也dã 。 不bất 輕khinh 細tế 流lưu 。 所sở 以dĩ 滄thương 海hải 成thành 其kỳ 深thâm 不bất 輕khinh 土thổ/độ 壤nhưỡng 。 所sở 以dĩ 泰thái 華hoa 成thành 其kỳ 高cao 。 不bất 輕khinh 凡phàm 庶thứ 。 聖thánh 人nhân 所sở 以dĩ 成thành 其kỳ 德đức 。 輕khinh 世thế 傲ngạo 物vật 。 世thế 之chi 賢hiền 者giả 不bất 為vi 。 而nhi 況huống 號hiệu 為vi 菩Bồ 薩Tát 者giả 耶da 。 且thả 二Nhị 乘Thừa 何hà 如như 人nhân 哉tai 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 十thập 八bát 神thần 變biến 。 是thị 可khả 得đắc 而nhi 輕khinh 否phủ/bĩ 耶da 。 彼bỉ 輕khinh 之chi 者giả 。 不bất 知tri 盡tận 幾kỷ 漏lậu 。 斷đoạn 幾kỷ 煩phiền 惱não 。 開khai 幾kỷ 明minh 。 徹triệt 幾kỷ 通thông 。 得đắc 幾kỷ 神thần 變biến 耶da 。 以dĩ 蚊văn 蚋nhuế 而nhi 侮vũ 鸞loan 鳳phượng 。 多đa 見kiến 其kỳ 不bất 知tri 量lương 也dã 。 將tương 無vô 曰viết 小tiểu 聖thánh 不bất 及cập 大đại 凡phàm 。 我ngã 菩Bồ 薩Tát 之chi 儔trù 乎hồ 。 夫phu 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 發phát 心tâm 也dã 。 非phi 為vi 一nhất 身thân 謀mưu 也dã 。 為vi 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。 乃nãi 至chí 經kinh 恆Hằng 沙sa 劫kiếp 。 修tu 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 心tâm 無vô 退thoái 怯khiếp 。 以dĩ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 功công 德đức 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 而nhi 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 都đô 無vô 是thị 事sự 。 此thử 其kỳ 所sở 以dĩ 。 日nhật 劫kiếp 相tương 倍bội 。 霄tiêu 壤nhưỡng 頓đốn 殊thù 也dã 。 今kim 之chi 自tự 附phụ 於ư 菩Bồ 薩Tát 而nhi 輕khinh 二Nhị 乘Thừa 者giả 。 不bất 知tri 為vi 幾kỷ 。 眾chúng 生sanh 發phát 心tâm 。 修tu 幾kỷ 度độ 。 行hành 幾kỷ 行hành 。 經kinh 於ư 幾kỷ 劫kiếp 。 具cụ 幾kỷ 功công 德đức 而nhi 淨tịnh 土độ 利lợi 生sanh 耶da 。 譬thí 之chi 里lý 閈hãn 負phụ 舂thung 。 身thân 無vô 一nhất 命mạng 之chi 寄ký 。 而nhi 自tự 謂vị 為vi 公công 侯hầu 。 傲ngạo 然nhiên 陵lăng 其kỳ 郡quận 邑ấp 之chi 守thủ 令linh 而nhi 弗phất 顧cố 。 其kỳ 不bất 遭tao 挫tỏa 辱nhục 而nhi 取thủ 敗bại 亡vong 者giả 幾kỷ 希hy 矣hĩ 。 曰viết 。 教giáo 中trung 歎thán 大đại 褒bao 圓viên 。 彈đàn 偏thiên 斥xích 小tiểu 。 至chí 謂vị 聲Thanh 聞Văn 之chi 人nhân 。 勿vật 與dữ 同đồng 學học 勿vật 與dữ 問vấn 訊tấn 者giả 又hựu 何hà 如như 。 曰viết 。 甚thậm 哉tai 。 子tử 之chi 固cố 也dã 。 泥nê 於ư 言ngôn 而nhi 失thất 意ý 。 幾kỷ 於ư 負phụ 聖thánh 經kinh 矣hĩ 。 彼bỉ 經kinh 所sở 云vân 。 佛Phật 之chi 大đại 慈từ 。 勸khuyến 進tấn 後hậu 學học 。 欲dục 牆tường 塹tiệm 二Nhị 乘Thừa 之chi 徑kính 。 而nhi 使sử 普phổ 遊du 於ư 大Đại 乘Thừa 之chi 坦thản 途đồ 也dã 。 非phi 謂vị 二Nhị 乘Thừa 之chi 可khả 輕khinh 也dã 。 猶do 曰viết 業nghiệp 儒nho 者giả 直trực 學học 孔khổng 子tử 毋vô 學học 夷di 惠huệ 云vân 爾nhĩ 。 非phi 謂vị 夷di 惠huệ 之chi 可khả 輕khinh 也dã 。 不bất 然nhiên 。 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 佛Phật 之chi 明minh 訓huấn 也dã 。 二Nhị 乘Thừa 非phi 三Tam 寶Bảo 之chi 列liệt 乎hồ 哉tai 。 尤vưu 可khả 歎thán 者giả 。 今kim 見kiến 孤cô 隱ẩn 獨độc 行hành 之chi 輩bối 。 即tức 指chỉ 而nhi 曰viết 此thử 聲Thanh 聞Văn 人nhân 也dã 。 見kiến 營doanh 事sự 聚tụ 眾chúng 之chi 流lưu 。 即tức 指chỉ 而nhi 曰viết 此thử 菩Bồ 薩Tát 人nhân 也dã 。 噫# 。 涉thiệp 俗tục 者giả 遽cự 稱xưng 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 避tị 喧huyên 者giả 便tiện 作tác 聲Thanh 聞Văn 。 抑ức 何hà 待đãi 聖thánh 賢hiền 之chi 淺thiển 也dã 。 由do 是thị 生sanh 大đại 我ngã 慢mạn 。 起khởi 大đại 邪tà 解giải 。 自tự 以dĩ 為vi 是thị 。 而nhi 鄙bỉ 薄bạc 一nhất 切thiết 。 遇ngộ 持trì 戒giới 者giả 。 則tắc 非phi 其kỳ 執chấp 相tướng 。 遇ngộ 精tinh 進tấn 者giả 則tắc 笑tiếu 其kỳ 勞lao 形hình 。 遇ngộ 實thật 行hạnh 者giả 則tắc 謗báng 其kỳ 愚ngu 癡si 。 遇ngộ 節tiết 儉kiệm 者giả 則tắc 譏cơ 其kỳ 朴phác 陋lậu 。 遇ngộ 禪thiền 寂tịch 者giả 則tắc 毀hủy 其kỳ 枯khô 槁cảo 。 遇ngộ 慎thận 訥nột 者giả 則tắc 誚tiếu 其kỳ 無vô 知tri 。 遂toại 致trí 心tâm 日nhật 狂cuồng 而nhi 弗phất 收thu 。 言ngôn 彌di 誕đản 而nhi 莫mạc 檢kiểm 。 身thân 放phóng 逸dật 於ư 規quy 矩củ 準chuẩn 繩thằng 之chi 外ngoại 而nhi 無vô 所sở 忌kỵ 憚đạn 。 人nhân 或hoặc 詰cật 之chi 。 則tắc 曰viết 吾ngô 學học 大Đại 乘Thừa 者giả 也dã 。 解giải 圓viên 者giả 不bất 屑tiết 乎hồ 偏thiên 門môn 。 悟ngộ 大đại 者giả 無vô 拘câu 於ư 小tiểu 節tiết 。 嗟ta 夫phu 。 竊thiết 一nhất 時thời 之chi 虛hư 名danh 。 而nhi 甘cam 萬vạn 劫kiếp 之chi 實thật 禍họa 。 可khả 勝thắng 歎thán 哉tai 。 然nhiên 則tắc 為vi 今kim 之chi 計kế 宜nghi 何hà 如như 。 曰viết 。 學học 佛Phật 之chi 士sĩ 。 當đương 學học 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 可khả 一nhất 念niệm 而nhi 發phát 。 二nhị 乘thừa 之chi 心tâm 。 亦diệc 不bất 可khả 一nhất 念niệm 而nhi 生sanh 輕khinh 視thị 。 二nhị 乘thừa 之chi 心tâm 。 雜tạp 問vấn 一nhất 章chương 問vấn 。 永vĩnh 嘉gia 集tập 引dẫn 恰kháp 恰kháp 用dụng 心tâm 時thời 。 恰kháp 恰kháp 無vô 心tâm 用dụng 。 解giải 者giả 謂vị 學học 人nhân 用dụng 心tâm 之chi 際tế 。 又hựu 要yếu 無vô 心tâm 。 師sư 言ngôn 此thử 處xứ 未vị 說thuyết 工công 夫phu 。 且thả 顯hiển 心tâm 體thể 。 義nghĩa 猶do 未vị 明minh 。 望vọng 為vi 詳tường 論luận 。 答đáp 。 凡phàm 看khán 經kinh 教giáo 。 不bất 可khả 先tiên 看khán 註chú 腳cước 。 宜nghi 先tiên 熟thục 翫ngoạn 正chánh 文văn 十thập 句cú 二nhị 十thập 句cú 乃nãi 至chí 百bách 句cú 。 務vụ 令linh 首thủ 尾vĩ 貫quán 通thông 。 然nhiên 後hậu 以dĩ 註chú 和hòa 會hội 。 今kim 見kiến 學học 者giả 讀đọc 正chánh 文văn 畢tất 。 即tức 便tiện 看khán 註chú 。 致trí 令linh 理lý 不bất 圓viên 徹triệt 。 皆giai 由do 於ư 此thử 。 所sở 問vấn 二nhị 句cú 。 今kim 詳tường 論luận 之chi 。 夫phu 修tu 行hành 人nhân 。 所sở 以dĩ 不bất 成thành 。 聖thánh 道Đạo 流lưu 入nhập 偏thiên 見kiến 者giả 。 都đô 緣duyên 不bất 識thức 心tâm 之chi 本bổn 體thể 故cố 耳nhĩ 。 執chấp 心tâm 是thị 有hữu 者giả 落lạc 常thường 見kiến 。 執chấp 心tâm 是thị 無vô 者giả 落lạc 斷đoạn 見kiến 。 離ly 此thử 二nhị 路lộ 。 雖tuy 知tri 有hữu 無vô 兼kiêm 帶đái 。 然nhiên 又hựu 以dĩ 為vi 有hữu 而nhi 後hậu 無vô 。 無vô 而nhi 後hậu 有hữu 。 此thử 亦diệc 未vị 達đạt 心tâm 之chi 玄huyền 妙diệu 者giả 也dã 。 豈khởi 知tri 恰kháp 恰kháp 用dụng 心tâm 時thời 。 恰kháp 恰kháp 無vô 心tâm 用dụng 。 恰kháp 恰kháp 。 俗tục 言ngôn 恰kháp 好hảo/hiếu 也dã 。 不bất 差sai 前tiền 後hậu 。 不bất 隔cách 絲ti 毫hào 。 恰kháp 恰kháp 正chánh 好hảo/hiếu 之chi 謂vị 也dã 。 恰kháp 好hảo/hiếu 正chánh 用dụng 心tâm 時thời 。 恰kháp 好hảo/hiếu 無vô 心tâm 可khả 用dụng 。 蓋cái 正chánh 當đương 念niệm 慮lự 起khởi 處xứ 。 你nễ 試thí 反phản 觀quán 。 誰thùy 為vi 念niệm 慮lự 。 誰thùy 是thị 念niệm 慮lự 者giả 。 猶do 云vân 當đương 處xứ 出xuất 生sanh 。 隨tùy 處xứ 滅diệt 盡tận 。 不bất 是thị 用dụng 心tâm 已dĩ 畢tất 。 少thiểu 時thời 卻khước 乃nãi 無vô 心tâm 。 即tức 時thời 用dụng 心tâm 。 即tức 時thời 無vô 心tâm 。 不bất 差sai 前tiền 後hậu 。 不bất 隔cách 絲ti 毫hào 。 即tức 有hữu 而nhi 無vô 。 乃nãi 見kiến 心tâm 之chi 妙diệu 處xứ 。 若nhược 是thị 有hữu 智trí 慧tuệ 人nhân 。 不bất 執chấp 死tử 句cú 。 便tiện 可khả 再tái 疊điệp 二nhị 句cú 云vân 。 恰kháp 恰kháp 無vô 心tâm 時thời 。 恰kháp 恰kháp 有hữu 心tâm 用dụng 。 古cổ 人nhân 語ngữ 中trung 自tự 具cụ 此thử 意ý 。 今kim 不bất 言ngôn 者giả 。 省tỉnh 文văn 耳nhĩ 。 故cố 曰viết 無vô 心tâm 恰kháp 恰kháp 用dụng 。 常thường 用dụng 恰kháp 恰kháp 無vô 也dã 。 故cố 又hựu 曰viết 今kim 說thuyết 無vô 心tâm 處xứ 。 不bất 與dữ 有hữu 心tâm 殊thù 也dã 。 惟duy 其kỳ 心tâm 體thể 本bổn 來lai 如như 是thị 。 是thị 以dĩ 下hạ 面diện 方phương 說thuyết 惺tinh 寂tịch 工công 夫phu 兩lưỡng 不bất 可khả 廢phế 。 偏thiên 於ư 寂tịch 寂tịch 。 是thị 不bất 知tri 無vô 心tâm 恰kháp 恰kháp 用dụng 之chi 理lý 也dã 。 偏thiên 於ư 惺tinh 惺tinh 。 是thị 不bất 知tri 常thường 用dụng 恰kháp 恰kháp 無vô 之chi 理lý 也dã 。 故cố 首thủ 四tứ 句cú 直trực 出xuất 心tâm 體thể 。 立lập 下hạ 文văn 止Chỉ 觀Quán 之chi 張trương 本bổn 。 以dĩ 見kiến 止Chỉ 觀Quán 之chi 法pháp 全toàn 是thị 本bổn 地địa 風phong 光quang 。 不bất 是thị 於ư 心tâm 體thể 之chi 外ngoại 別biệt 立lập 一nhất 法pháp 。 不bất 過quá 用dụng 止Chỉ 觀Quán 以dĩ 復phục 其kỳ 寂tịch 照chiếu 之chi 本bổn 體thể 耳nhĩ 。 此thử 恰kháp 恰kháp 二nhị 字tự 下hạ 得đắc 極cực 妙diệu 。 分phân 明minh 畫họa 出xuất 心tâm 體thể 。 非phi 有hữu 千thiên 鈞quân 筆bút 力lực 不bất 能năng 及cập 此thử 。 若nhược 不bất 精tinh 思tư 默mặc 會hội 。 只chỉ 麼ma 隨tùy 文văn 逐trục 句cú 草thảo 草thảo 看khán 過quá 。 千thiên 載tái 而nhi 下hạ 。 辜cô 負phụ 古cổ 人nhân 之chi 苦khổ 心tâm 矣hĩ 。 以dĩ 後hậu 聽thính 教giáo 切thiết 須tu 細tế 心tâm 。 雖tuy 在tại 講giảng 筵diên 。 無vô 忘vong 禪thiền 觀quán 。 庶thứ 使sử 心tâm 光quang 內nội 灼chước 。 而nhi 臨lâm 文văn 之chi 辨biện 益ích 精tinh 。 聖thánh 教giáo 外ngoại 熏huân 。 而nhi 資tư 神thần 之chi 力lực 彌di 固cố 。 學học 悟ngộ 兼kiêm 濟tế 。 定định 慧tuệ 交giao 通thông 。 入nhập 理lý 妙diệu 門môn 無vô 越việt 於ư 此thử 矣hĩ 。 大đại 師sư 自tự 責trách 篇thiên 不bất 肖tiếu 追truy 惟duy 少thiếu 年niên 。 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 不bất 知tri 三Tam 寶Bảo 。 不bất 信tín 因nhân 果quả 。 從tùng 身thân 口khẩu 意ý 。 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 不bất 待đãi 論luận 矣hĩ 。 出xuất 家gia 以dĩ 後hậu 。 身thân 業nghiệp 之chi 大đại 。 雖tuy 謹cẩn 護hộ 持trì 。 而nhi 微vi 細tế 處xứ 亦diệc 或hoặc 檢kiểm 點điểm 未vị 盡tận 。 至chí 於ư 口khẩu 業nghiệp 。 抑ức 又hựu 甚thậm 焉yên 。 或hoặc 世thế 諦đế 雜tạp 談đàm 而nhi 。 忘vong 失thất 正chánh 念niệm 。 或hoặc 無vô 知tri 臆ức 說thuyết 而nhi 違vi 謬mậu 聖thánh 經kinh 。 或hoặc 縱túng/tung 心tâm 極cực 論luận 而nhi 觸xúc 忤ngỗ 時thời 賢hiền 。 或hoặc 恣tứ 意ý 呵ha 責trách 而nhi 惱não 辱nhục 卑ty 幼ấu 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 口khẩu 所sở 造tạo 惡ác 何hà 可khả 勝thắng 數số 。 至chí 於ư 意ý 業nghiệp 。 倍bội 復phục 甚thậm 焉yên 。 貪tham 欲dục 瞋sân 嫉tật 愚ngu 癡si 等đẳng 念niệm 。 或hoặc 乍sạ 滅diệt 而nhi 倏thúc 生sanh 。 或hoặc 似tự 無vô 而nhi 實thật 有hữu 。 或hoặc 任nhậm 運vận 而nhi 忘vong 禁cấm 。 或hoặc 力lực 制chế 而nhi 彌di 強cường/cưỡng 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 意ý 所sở 造tạo 惡ác 何hà 可khả 勝thắng 數số 。 以dĩ 此thử 自tự 知tri 現hiện 是thị 具cụ 縛phược 凡phàm 夫phu 。 去khứ 道đạo 遼liêu 遠viễn 。 上thượng 之chi 何hà 以dĩ 續tục 先tiên 佛Phật 之chi 慧tuệ 命mạng 。 下hạ 之chi 何hà 以dĩ 。 啟khải 後hậu 學học 之chi 迷mê 津tân 。 邇nhĩ 之chi 何hà 以dĩ 酬thù 罔võng 極cực 之chi 恩ân 天thiên 。 遠viễn 之chi 何hà 以dĩ 竭kiệt 群quần 生sanh 之chi 苦khổ 海hải 。 所sở 以dĩ 終chung 日nhật 竟cánh 夜dạ 。 慚tàm 愧quý 憂ưu 惶hoàng 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 如như 在tại 荊kinh 棘cức 。 又hựu 安an 敢cảm 虛hư 消tiêu 信tín 施thí 。 晏# 然nhiên 空không 過quá 而nhi 已dĩ 乎hồ 。 願nguyện 大đại 眾chúng 憫mẫn 我ngã 真chân 誠thành 。 匡khuông 我ngã 不bất 逮đãi 。 相tương/tướng 勸khuyến 相tương/tướng 規quy 以dĩ 共cộng 成thành 道Đạo 業nghiệp 。 扶phù 末mạt 運vận 於ư 將tương 墜trụy 。 此thử 不bất 肖tiếu 耿# 耿# 於ư 懷hoài 而nhi 不bất 能năng 已dĩ 者giả 。 若nhược 曰viết 見kiến 道đạo 已dĩ 徹triệt 。 無vô 所sở 藉tạ 於ư 師sư 友hữu 則tắc 吾ngô 豈khởi 敢cảm 。 大đại 師sư 宗tông 教giáo 弘hoằng 通thông 。 人nhân 天thiên 皈quy 仰ngưỡng 。 其kỳ 不bất 敢cảm 滿mãn 假giả 。 謙khiêm 沖# 自tự 訟tụng 如như 此thử 。 真chân 聖thánh 賢hiền 之chi 用dụng 心tâm 也dã 。 今kim 人nhân 少thiểu 負phụ 一nhất 知tri 半bán 解giải 。 輒triếp 爾nhĩ 妄vọng 尊tôn 自tự 大đại 。 試thí 一nhất 檢kiểm 點điểm 。 政chánh 恐khủng 顢# 頇# 不bất 少thiểu 。 欺khi 人nhân 乎hồ 。 自tự 欺khi 乎hồ 。 請thỉnh 各các 清thanh 夜dạ 思tư 之chi 。 余dư 於ư 辛tân 丑sửu 冬đông 日nhật 偶ngẫu 遊du 市thị 肆tứ 。 見kiến 古cổ 書thư 舖# 有hữu 一nhất 小tiểu 冊sách 。 題đề 曰viết 山sơn 房phòng 日nhật 錄lục 。 係hệ 休hưu 寧ninh 一nhất 僧Tăng 諱húy 廣quảng 全toàn 者giả 。 於ư 萬vạn 歷lịch 戊# 寅# 年niên 錄lục 雲vân 棲tê 大đại 師sư 所sở 著trước 。 用dụng 家gia 刻khắc 活hoạt 字tự 板bản 編biên 排bài 成thành 篇thiên 者giả 也dã 。 內nội 有hữu 學học 大Đại 乘Thừa 不bất 輕khinh 二Nhị 乘Thừa 論luận 一nhất 首thủ 。 雜tạp 問vấn 永vĩnh 嘉gia 集tập 一nhất 首thủ 。 及cập 此thử 自tự 責trách 篇thiên 。 皆giai 世thế 人nhân 對đối 證chứng 之chi 藥dược 。 而nhi 法pháp 彙vị 所sở 未vị 載tái 者giả 。 驚kinh 喜hỷ 過quá 望vọng 。 因nhân 思tư 大đại 師sư 著trước 作tác 。 尚thượng 有hữu 遺di 珠châu 甚thậm 多đa 。 此thử 板bản 向hướng 存tồn 新tân 安an 。 遂toại 至chí 結kết 集tập 者giả 失thất 收thu 耳nhĩ 。 爰viên 刻khắc 之chi 以dĩ 公công 同đồng 好hảo/hiếu 。 武võ 林lâm 敦đôn 仁nhân 堂đường 淨tịnh 慧tuệ 居cư 士sĩ 張trương 文văn 嘉gia 敬kính 跋bạt 菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 劉lưu 慧tuệ 聞văn 率suất 子tử 性tánh 澤trạch 施thí 資tư 敬kính 刊# 光Quang 緒Tự 二Nhị 十Thập 五Ngũ 年Niên 。 夏Hạ 四Tứ 月Nguyệt 金Kim 陵Lăng 刻Khắc 經Kinh 處Xứ 識Thức