宗tông 門môn 統thống 要yếu 續tục 集tập 序tự 。 扶phù 二nhị 。 徑kính 山sơn 興hưng 聖thánh 萬vạn 壽thọ 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 沙Sa 門Môn 希hy 陵lăng 撰soạn 靈linh 鷲thứu 拈niêm 花hoa 之chi 旨chỉ 獨độc 付phó 飲ẩm 光quang 少thiểu 林lâm 得đắc 髓tủy 之chi 傳truyền 惟duy 稱xưng 可khả 祖tổ 西tây 竺trúc 聖thánh 師sư 授thọ 受thọ 同đồng 印ấn 乎hồ 一nhất 心tâm 東đông 土thổ/độ 宗tông 泒# 流lưu 分phần/phân 各các 顯hiển 其kỳ 大đại 用dụng 不bất 歷lịch 漸tiệm 階giai 之chi 次thứ 直trực 躋tễ 聖thánh 地địa 之chi 歸quy 自tự 五ngũ 葉diệp 傳truyền 芳phương 千thiên 燈đăng 續tục 焰diễm 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 流lưu 通thông 於ư 震chấn 旦đán 盛thịnh 矣hĩ 哉tai 其kỳ 有hữu 機cơ 緣duyên 啟khải 投đầu 鍼châm 之chi 契khế 問vấn 答đáp 湊thấu 激kích 電điện 之chi 馳trì 傳truyền 燈đăng 諸chư 錄lục 載tái 之chi 詳tường 備bị 統thống 要yếu 収thâu 亦diệc 綸luân 貫quán 耳nhĩ 是thị 以dĩ 古cổ 林lâm 禪thiền 師sư 以dĩ 透thấu 古cổ 今kim 眼nhãn 具cụ 通thông 變biến 機cơ 來lai 後hậu 來lai 提đề 唱xướng 宗tông 師sư 續tục 前tiền 代đại 統thống 要yếu 玄huyền 旨chỉ 執chấp 金kim 錍bề 而nhi 刮# 眾chúng 膜mô 握ác 寶bảo 劒kiếm 而nhi 斷đoạn 羣quần 疑nghi 若nhược 不bất 顯hiển 龍long 驤# 虎hổ 驟sậu 之chi 機cơ 安an 知tri 有hữu 玉ngọc 振chấn 金kim 聲thanh 之chi 作tác 蓋cái 紀kỷ 實thật 以dĩ 傳truyền 信tín 非phi 潤nhuận 色sắc 之chi 虛hư 文văn 也dã 延diên 祐hựu 庚canh 申thân 謹cẩn 序tự 。 重trọng/trùng 開khai 宗tông 門môn 統thống 要yếu 序tự 龍long 圖đồ 閣các 直trực 學học 士sĩ 左tả 朝triêu 請thỉnh 郎lang 提đề 舉cử 江giang 州châu 太thái 平bình 觀quán 耿# 延diên 禧# 撰soạn 大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 所sở 演diễn 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 藏tạng 。 聲thanh 教giáo 皆giai 名danh 為vi 文văn 離ly 諸chư 一nhất 切thiết 。 言ngôn 音âm 文văn 字tự 理lý 不bất 可khả 說thuyết 是thị 名danh 為vi 義nghĩa 。 又hựu 云vân 若nhược 諸chư 經kinh 中trung 文văn 句cú 廣quảng 愽# 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 心tâm 意ý 踊dũng 躍dược 。 名danh 不bất 了liễu 義nghĩa 若nhược 有hữu 宣tuyên 說thuyết 。 文văn 句cú 及cập 心tâm 皆giai 同đồng 灰hôi 燼tẫn 是thị 名danh 了liễu 義nghĩa 大đại 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 若nhược 人nhân 聞văn 說thuyết 大đại 涅Niết 槃Bàn 一nhất 字tự 一nhất 句cú 不bất 作tác 字tự 相tương/tướng 不bất 作tác 句cú 相tương/tướng 不bất 作tác 聞văn 相tương/tướng 不bất 作tác 佛Phật 相tương/tướng 不bất 作tác 說thuyết 相tương/tướng 如như 是thị 義nghĩa 者giả 。 名danh 無vô 相tướng 相tương/tướng 以dĩ 是thị 觀quán 之chi 。 諸chư 佛Phật 以dĩ 無vô 說thuyết 說thuyết 其kỳ 來lai 久cửu 矣hĩ 達đạt 磨ma 西tây 來lai 重trọng/trùng 為vi 拈niêm 出xuất 為vi 其kỳ 拘câu 滯trệ 於ư 教giáo 相tương/tướng 也dã 則tắc 曰viết 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 不bất 立lập 文văn 字tự 。 為vi 其kỳ 委ủy 曲khúc 於ư 情tình 解giải 也dã 則tắc 曰viết 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 是thị 故cố 答đáp 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 曰viết 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 則tắc 憐lân 其kỳ 不bất 契khế 而nhi 渡độ 江giang 慧tuệ 可khả 再tái 拜bái 依y 位vị 而nhi 立lập 則tắc 以dĩ 為vi 得đắc 髓tủy 而nhi 傳truyền 法pháp 是thị 豈khởi 與dữ 諸chư 佛Phật 有hữu 異dị 耶da 蓋cái 所sở 謂vị 當đương 機cơ 覿# 面diện 提đề 覿# 面diện 當đương 機cơ 疾tật 如như 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 擬nghĩ 議nghị 即tức 差sai 念niệm 起khởi 情tình 生sanh 斯tư 為vi 關quan 鎻# 耳nhĩ 故cố 余dư 嘗thường 論luận 之chi 如Như 來Lai 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 乃nãi 曰viết 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 分phân 付phó 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 臨lâm 濟tế 丈trượng 夫phu 氣khí 槩# 乃nãi 曰viết 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 向hướng 這giá 瞎hạt 驢lư 邊biên 滅diệt 卻khước 是thị 二nhị 老lão 子tử 同đồng 曲khúc 異dị 調điều 若nhược 聞văn 余dư 是thị 說thuyết 言ngôn 語ngữ 及cập 心tâm 皆giai 同đồng 灰hôi 燼tẫn 不bất 作tác 一nhất 字tự 一nhất 句cú 及cập 諸chư 名danh 相tướng 則tắc 如Như 來Lai 禪thiền 祖tổ 師sư 禪thiền 庶thứ 幾kỷ 意ý 領lãnh 而nhi 神thần 解giải 乎hồ 宗tông 門môn 統thống 要yếu 首thủ 以dĩ 西tây 竺trúc 諸chư 佛Phật 繼kế 以dĩ 東đông 震chấn 諸chư 祖tổ 及cập 前tiền 世thế 宗tông 匠tượng 所sở 以dĩ 指chỉ 導đạo 後hậu 學học 與dữ 後hậu 世thế 作tác 家gia 所sở 以dĩ 抉# 剔dịch 前tiền 人nhân 者giả 合hợp 為vi 一nhất 書thư 皆giai 出xuất 乎hồ 文văn 字tự 而nhi 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 學học 者giả 不bất 可khả 不bất 家gia 有hữu 而nhi 日nhật 見kiến 之chi 豫dự 章chương 李# 氏thị 鏤lũ 板bản 以dĩ 傳truyền 兵binh 火hỏa 之chi 餘dư 既ký 已dĩ 煙yên 滅diệt 莆# 陽dương 天thiên 寧ninh 長trưởng 老lão 慧tuệ 澤trạch 既ký 傳truyền 心tâm 宗tông 復phục 明minh 教giáo 意ý 知tri 如Như 來Lai 祖tổ 師sư 禪thiền 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 乃nãi 命mạng 刊# 行hành 以dĩ 垂thùy 久cửu 遠viễn 求cầu 余dư 為vi 序tự 以dĩ 冠quan 篇thiên 首thủ 昔tích 僧Tăng 問vấn 巴ba 陵lăng 祖tổ 意ý 教giáo 意ý 是thị 同đồng 是thị 別biệt 陵lăng 云vân 難nạn/nan 寒hàn 上thượng 樹thụ 鴨áp 寒hàn 下hạ 水thủy 又hựu 問vấn 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 則tắc 不bất 疑nghi 如như 何hà 是thị 宗tông 門môn 中trung 事sự 師sư 云vân 不bất 是thị 衲nạp 僧Tăng 分phần/phân 上thượng 事sự 如như 何hà 是thị 衲nạp 僧Tăng 分phần/phân 上thượng 事sự 曰viết 貪tham 觀quán 白bạch 浪lãng 失thất 卻khước 手thủ 橈# 若nhược 知tri 此thử 者giả 。 則tắc 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 無vô 所sở 說thuyết 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 未vị 嘗thường 傳truyền 統thống 要yếu 徒đồ 集tập 葛cát 藤đằng 居cư 士sĩ 戲hí 加gia 序tự 引dẫn 可khả 付phó 之chi 一nhất 笑tiếu 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 紹thiệu 興hưng 三tam 年niên 二nhị 月nguyệt 。 日nhật 序tự 。 續tục 集tập 宗tông 門môn 統thống 要yếu 序tự 前tiền 集tập 賢hiền 待đãi 制chế 承thừa 事sự 郎lang 馮bằng 子tử 振chấn 。 撰soạn 。 建kiến 溪khê 沙Sa 門Môn 永vĩnh 沸phí 鼎đỉnh 松tùng 聲thanh 濃nồng 茶trà 粥chúc 面diện 髮phát 鬚tu 淨tịnh 剗sản 肘trửu 睫tiệp 俱câu 醒tỉnh 遂toại 取thủ 佛Phật 祖tổ 卑ty 鉢bát 餘dư 馨hinh 牽khiên 連liên 鼻tị 孔khổng 深thâm 燈đăng 冷lãnh 焰diễm 撥bát 剔dịch 眉mi 豪hào 追truy 惟duy 南nam 嶽nhạc 讓nhượng 青thanh 原nguyên 思tư 從tùng 上thượng 的đích 傳truyền 析tích 之chi 二nhị 泒# 楊dương 歧kỳ 會hội 而nhi 上thượng 始thỉ 馬mã 祖tổ 一nhất 傳truyền 十thập 一nhất 世thế 為vi 南nam 嶽nhạc 宗tông 投đầu 子tử 青thanh 而nhi 上thượng 始thỉ 石thạch 頭đầu 遷thiên 傳truyền 一nhất 十thập 世thế 為vi 青thanh 原nguyên 宗tông 既ký 次thứ 第đệ 其kỳ 人nhân 復phục 次thứ 第đệ 其kỳ 語ngữ 號hiệu 其kỳ 書thư 曰viết 宗tông 門môn 統thống 要yếu 膏cao 髓tủy 直trực 指chỉ 皮bì 膚phu 破phá 除trừ 兩lưỡng 葉diệp 流lưu 根căn 蔭ấm 雲vân 羃# 砌# 一nhất 策sách 一nhất 警cảnh 一nhất 礚# 一nhất 築trúc 政chánh 使sử 投đầu 缾bình 試thí 水thủy 舌thiệt 全toàn 吞thôn 沒một 可khả 把bả 之chi 漚âu 拂phất 盞trản 揚dương 湯thang 胷# 自tự 雋# 不bất 能năng 言ngôn 之chi 味vị 元nguyên 符phù 之chi 筆bút 已dĩ 絕tuyệt 墜trụy 緒tự 之chi 踵chủng 漸tiệm 移di 元nguyên 運vận 天thiên 開khai 梵Phạm 田điền 日nhật 闢tịch 競cạnh 尊tôn 慈Từ 氏Thị 之chi 教giáo 孰thục 訣quyết 正chánh 途đồ 之chi 歧kỳ 乃nãi 有hữu 古cổ 林lâm 茂mậu 和hòa 尚thượng 價giá 重trọng/trùng 巖nham 泉tuyền 名danh 喧huyên 宇vũ 宙trụ 親thân 逢phùng 昭chiêu 代đại 垂thùy 億ức 萬vạn 禩# 之chi 昌xương 辰thần 徑kính 補bổ 禪thiền 宗tông 餘dư 二nhị 百bách 年niên 之chi 罅# 譜# 楊dương 歧kỳ 黃hoàng 龍long 下hạ 起khởi 白bạch 雲vân 端đoan 保bảo 寧ninh 勇dũng 隆long 慶khánh 閒gian/nhàn 真chân 淨tịnh 文văn 晦hối 堂đường 心tâm 逮đãi 松tùng 源nguyên 嶽nhạc 淛chiết 翁ông 琰diêm 心tâm 聞văn 賁# 又hựu 七thất 世thế 而nhi 止chỉ 投đầu 子tử 天thiên 衣y 下hạ 起khởi 芙phù 蓉dung 楷# 圜viên 照chiếu 本bổn 逮đãi 石thạch 窗song 恭cung 靈linh 隱ẩn 光quang 又hựu 四tứ 世thế 而nhi 止chỉ 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 二nhị 世thế 接tiếp 逮đãi 十thập 八bát 世thế 緫# 二nhị 百bách 八bát 十thập 六lục 人nhân 見kiến 錄lục 機cơ 緣duyên 二nhị 百bách 一nhất 十thập 。 二nhị 則tắc 青thanh 原nguyên 下hạ 十thập 一nhất 世thế 接tiếp 逮đãi 十thập 四tứ 世thế 緫# 一nhất 百bách 二nhị 十thập 人nhân 見kiến 錄lục 機cơ 緣duyên 四tứ 十thập 七thất 則tắc 為vi 宗tông 門môn 統thống 要yếu 續tục 集tập 示thị 衲nạp 子tử 坦thản 途đồ 開khai 人nhân 天thiên 正chánh 眼nhãn 可khả 謂vị 星tinh 分phần/phân 次thứ 舍xá 澄trừng 霄tiêu 縣huyện 璀# 璨xán 之chi 珠châu 璣ky 春xuân 滿mãn 園viên 池trì 徧biến 界giới 現hiện 芬phân 芳phương 之chi 葩ba 蕚# 綱cương 一nhất 提đề 而nhi 萬vạn 目mục 之chi 羅la 大đại 展triển 領lãnh 一nhất 挈# 而nhi 千thiên 腋dịch 之chi 裘cừu 畢tất 舒thư 此thử 岸ngạn 舟chu 來lai 焉yên 用dụng 隔cách 江giang 喚hoán 渡độ 別biệt 峯phong 塔tháp 立lập 何hà 消tiêu 聚tụ 土thổ/độ 合hợp 尖tiêm 花hoa 笑tiếu 浪lãng 拈niêm 竹trúc 鳴minh 休hưu 擊kích 然nhiên 而nhi 茫mang 茫mang 業nghiệp 識thức 種chủng 種chủng 情tình 塵trần 蠅dăng 解giải 冥minh 鑽toàn 蟫# 能năng 旁bàng 蠹đố 針châm 磁từ 罔võng 具cụ 溟minh 波ba 迷mê 犯phạm 斗đẩu 之chi 津tân 鍬# 鍤# 徒đồ 施thí 沙sa 穴huyệt 失thất 藏tạng 珍trân 之chi 所sở 忍nhẫn 紛phân 然nhiên 其kỳ 肴hào 亂loạn 將tương 持trì 此thử 以dĩ 安an 歸quy 向hướng 非phi 古cổ 林lâm 豎thụ 硬ngạnh 脊tích 梁lương 亞# 摩ma 醯hê 眼nhãn 施thí 膽đảm 力lực 於ư 威uy 音âm 色sắc 相tướng 之chi 上thượng 首thủ 澡táo 肝can 膈# 於ư 飲ẩm 光quang 頂đảnh 𩕳nễ 之chi 最tối 初sơ 安an 得đắc 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 舌thiệt 本bổn 放phóng 六lục 合hợp 瀾lan 翻phiên 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 脚cước 跟cân 剿# 諸chư 方phương 露lộ 布bố 學học 人nhân 於ư 此thử 摩ma 尼ni 炳bỉnh 耀diệu 臺đài 鏡kính 互hỗ 融dung 靜tĩnh 定định 中trung 句cú 意ý 亭đình 亭đình 卜bốc 度độ 外ngoại 話thoại 頭đầu 了liễu 了liễu 作tác 家gia 爐lô 鞴# 入nhập 煆# 煉luyện 者giả 粒lạp 粒lạp 精tinh 金kim 舊cựu 宅trạch 宮cung 商thương 依y 促xúc 拍phách 者giả 泠# 泠# 雅nhã 操thao 豈khởi 比tỉ 紗# 窗song 暎ánh 月nguyệt 影ảnh 彌di 即tức 而nhi 跡tích 彌di 踈sơ 布bố 鼓cổ 認nhận 雷lôi 音âm 逾du 似tự 而nhi 魄phách 逾du 遠viễn 鑄chú 逢phùng 區khu 冶dã 劒kiếm 凜# 然nhiên 鋒phong 嗅khứu 遇ngộ 耆kỳ 婆bà 草thảo 渾hồn 是thị 藥dược 海hải 粟túc 居cư 士sĩ 早tảo 慙tàm 鑿tạc 脫thoát 晚vãn 悟ngộ 叅# 尋tầm 馮bằng 長trưởng 老lão 斜tà 日nhật 夢mộng 回hồi 記ký 久cửu 別biệt 光quang 明minh 之chi 洞đỗng 永vĩnh 嘉gia 師sư 一nhất 宿túc 驚kinh 覺giác 尚thượng 相tương/tướng 忘vong 證chứng 道đạo 之chi 歌ca 稽khể 首thủ 宗tông 乘thừa 書thư 心tâm 序tự 引dẫn 。 宗Tông 門Môn 統Thống 要Yếu 續Tục 集Tập 卷quyển 第đệ 一nhất (# 二nhị )# 宋tống 建kiến 康khang 沙Sa 門Môn 宗tông 永vĩnh 集tập 元nguyên 建kiến 康khang 保bảo 寧ninh 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 沙Sa 門Môn 清thanh 茂mậu 續tục 集tập 大đại 覺giác 世Thế 尊Tôn 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 纔tài 生sanh 下hạ 一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 一nhất 手thủ 指chỉ 地địa 周chu 行hành 七thất 步bộ 目mục 顧cố 四tứ 方phương 云vân 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 我ngã 獨độc 尊tôn 。 雲vân 門môn 偃yển 云vân 我ngã 當đương 時thời 若nhược 見kiến 一nhất 棒bổng 打đả 殺sát 與dữ 狗cẩu 子tử 喫khiết 貴quý 圖đồ 。 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 雪tuyết 竇đậu 顯hiển 云vân 便tiện 與dữ 掀# 倒đảo 禪thiền 牀sàng 。 法Pháp 眼nhãn 益ích 云vân 雲vân 門môn 氣khí 勢thế 甚thậm 大đại 要yếu 且thả 無vô 佛Phật 法Pháp 道Đạo 理lý 時thời 有hữu 老lão 宿túc 代đại 云vân 將tương 謂vị 無vô 人nhân 證chứng 明minh 。 雪tuyết 竇đậu 云vân 鈎câu 在tại 不bất 疑nghi 之chi 地địa 。 瑯# 瑘# 覺giác 云vân 雲vân 門môn 可khả 謂vị 將tương 此thử 深thâm 心tâm 奉phụng 塵trần 剎sát 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 報báo 佛Phật 恩ân 。 雲vân 峯phong 恱# 云vân 雲vân 門môn 雖tuy 有hữu 定định 亂loạn 之chi 謀mưu 且thả 無vô 出xuất 身thân 之chi 路lộ 。 續tục 法pháp 昌xương 遇ngộ 云vân 好hảo/hiếu 一nhất 棒bổng 太thái 遲trì 生sanh 未vị 離ly 兜Đâu 率Suất 脚cước 跟cân 下hạ 好hảo/hiếu 與dữ 一nhất 錐trùy 豈khởi 到đáo 今kim 日nhật 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 也dã 是thị 賊tặc 過quá 後hậu 張trương 弓cung 。 天thiên 童đồng 華hoa 云vân 雲vân 門môn 此thử 話thoại 雖tuy 行hành 未vị 免miễn 落lạc 他tha 陷hãm 穽tỉnh 黃hoàng 面diện 老lão 子tử 末mạt 上thượng 賣mại 峭# 正chánh 是thị 依y 草thảo 附phụ 木mộc 二nhị 俱câu 不bất 了liễu 以dĩ 左tả 手thủ 拍phách 禪thiền 牀sàng 云vân 過quá 這giá 邊biên 著trước 汝nhữ 諸chư 人nhân 還hoàn 知tri 明minh 果quả 落lạc 處xứ 麼ma 珊san 瑚hô 枕chẩm 上thượng 兩lưỡng 行hành 淚lệ 半bán 是thị 思tư 君quân 半bán 恨hận 君quân 。 世Thế 尊Tôn 在tại 靈Linh 山Sơn 會Hội 上thượng 。 拈niêm 花hoa 示thị 眾chúng 是thị 時thời 眾chúng 皆giai 默mặc 然nhiên 唯duy 迦Ca 葉Diếp 尊Tôn 者Giả 。 破phá 顏nhan 微vi 笑tiếu 世Thế 尊Tôn 云vân 吾ngô 有hữu 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 心tâm 實thật 相tướng 無vô 相tướng 微vi 妙diệu 法Pháp 門môn 。 不bất 立lập 文văn 字tự 。 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 付phó 囑chúc 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 白bạch 雲vân 端đoan 云vân 迦Ca 葉Diếp 善thiện 觀quán 風phong 雲vân 別biệt 氣khí 色sắc 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 還hoàn 覺giác 頂đảnh 門môn 重trọng/trùng 麼ma 。 黃hoàng 龍long 心tâm 云vân 直trực 下hạ 穿xuyên 過quá 髑độc 髏lâu 已dĩ 是thị 換hoán 卻khước 眼nhãn 睛tình 臨lâm 危nguy 不bất 在tại 悚tủng 人nhân 向hướng 甚thậm 處xứ 見kiến 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 續tục 雲vân 峯phong 恱# 因nhân 僧Tăng 問vấn 靈linh 山sơn 拈niêm 花hoa 意ý 旨chỉ 如như 何hà 答đáp 云vân 一nhất 言ngôn 既ký 出xuất 駟tứ 馬mã 難nạn/nan 追truy 問vấn 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 意ý 旨chỉ 如như 何hà 答đáp 云vân 口khẩu 是thị 禍họa 門môn 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 日nhật 至chí 多đa 子tử 塔tháp 前tiền 命mạng 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 分phần/phân 座tòa 令linh 坐tọa 以dĩ 僧tăng 伽già 梨lê 圍vi 之chi 遂toại 告cáo 云vân 吾ngô 有hữu 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 密mật 付phó 於ư 汝nhữ 汝nhữ 當đương 護hộ 持trì 。 傳truyền 付phó 將tương 來lai 無vô 令linh 斷đoạn 絕tuyệt 。 世Thế 尊Tôn 於ư 涅Niết 槃Bàn 會hội 上thượng 以dĩ 手thủ 摩ma 胷# 告cáo 眾chúng 云vân 汝nhữ 等đẳng 善thiện 觀quán 吾ngô 紫tử 磨ma 金kim 色sắc 。 之chi 身thân 瞻chiêm 仰ngưỡng 取thủ 足túc 勿vật 令linh 後hậu 悔hối 若nhược 謂vị 吾ngô 滅diệt 度độ 非phi 吾ngô 弟đệ 子tử 。 若nhược 謂vị 吾ngô 不bất 滅diệt 度độ 亦diệc 非phi 吾ngô 弟đệ 子tử 。 時thời 百bách 萬vạn 億ức 眾chúng 。 悉tất 皆giai 契khế 悟ngộ 。 雲vân 峯phong 恱# 云vân 然nhiên 則tắc 膏cao 肓# 之chi 門môn 不bất 足túc 以dĩ 發phát 藥dược 雲vân 峯phong 今kim 日nhật 且thả 作tác 死tử 馬mã 醫y 爾nhĩ 等đẳng 諸chư 人nhân 皮bì 下hạ 有hữu 血huyết 麼ma 。 續tục 東đông 禪thiền 觀quán 云vân 其kỳ 時thời 眾chúng 中trung 有hữu 箇cá 作tác 者giả 纔tài 見kiến 以dĩ 手thủ 摩ma 胷# 便tiện 出xuất 約ước 住trụ 云vân 瞿Cù 曇Đàm 你nễ 者giả 醜xú 舉cử 止chỉ 休hưu 拈niêm 出xuất 也dã 他tha 若nhược 知tri 非phi 決quyết 定định 緘giam 口khẩu 免miễn 見kiến 百bách 萬vạn 億ức 眾chúng 。 墮đọa 邪tà 倒đảo 見kiến 。 世Thế 尊Tôn 般bát 涅Niết 槃Bàn 日nhật 迦Ca 葉Diếp 尊Tôn 者Giả 。 最tối 後hậu 而nhi 至chí 。 世Thế 尊Tôn 乃nãi 於ư 槨# 中trung 露lộ 雙song 趺phu 示thị 之chi 迦Ca 葉Diếp 作tác 禮lễ 請thỉnh 如Như 來Lai 以dĩ 三tam 昧muội 火hỏa 而nhi 自tự 闍xà 維duy 即tức 時thời 金kim 棺quan 從tùng 七thất 寶bảo 牀sàng 升thăng 舉cử 遶nhiễu 拘câu 尸thi 羅la 城thành 七thất 帀táp 卻khước 還hoàn 本bổn 處xứ 化hóa 火Hỏa 光Quang 三Tam 昧Muội 。 而nhi 自tự 焚phần 之chi 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 日nhật 陞thăng 座tòa 大đại 眾chúng 集tập 定định 文Văn 殊Thù 白bạch 椎chùy 云vân 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 便tiện 下hạ 座tòa 。 芭ba 蕉tiêu 徹triệt 云vân 忙mang 忙mang 者giả 帀táp 地địa 普phổ 天thiên 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 日nhật 陞thăng 座tòa 大đại 眾chúng 集tập 定định 迦Ca 葉Diếp 白bạch 椎chùy 云vân 世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 。 竟cánh 世Thế 尊Tôn 便tiện 下hạ 座tòa 。 芭ba 蕉tiêu 徹triệt 云vân 兩lưỡng 箇cá 漢hán 大đại 似tự 無vô 孔khổng 笛địch 遇ngộ 著trước 氊# 拍phách 板bản 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 日nhật 陞thăng 座tòa 默mặc 然nhiên 而nhi 坐tọa 。 阿A 難Nan 白bạch 槌chùy 云vân 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 。 世Thế 尊Tôn 云vân 會hội 中trung 有hữu 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 律luật 行hạnh 。 我ngã 故cố 不bất 說thuyết 法Pháp 阿A 難Nan 以dĩ 他tha 心tâm 通thông 觀quán 是thị 比Bỉ 丘Khâu 遂toại 乃nãi 遣khiển 出xuất 世Thế 尊Tôn 還hoàn 復phục 默mặc 然nhiên 阿A 難Nan 又hựu 白bạch 適thích 來lai 為vi 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 律luật 是thị 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 已dĩ 遣khiển 出xuất 世Thế 尊Tôn 何hà 不bất 說thuyết 法Pháp 世Thế 尊Tôn 云vân 吾ngô 誓thệ 不bất 為vi 二Nhị 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 人nhân 說thuyết 。 法pháp 便tiện 下hạ 座tòa 。 續tục 南nam 堂đường 靜tĩnh 云vân 前tiền 箭tiễn 猶do 輕khinh 後hậu 箭tiễn 深thâm 。 世Thế 尊Tôn 九cửu 十thập 日nhật 在tại 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp 。 及cập 辭từ 天thiên 界giới 下hạ 時thời 四tứ 眾chúng 八bát 部bộ 。 俱câu 往vãng 空không 界giới 迎nghênh 有hữu 蓮liên 花hoa 色sắc 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 作tác 念niệm 云vân 我ngã 是thị 尼ni 身thân 必tất 居cư 大đại 僧Tăng 後hậu 見kiến 佛Phật 不bất 如như 用dụng 神thần 力lực 變biến 作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 千thiên 子tử 圍vi 繞nhiễu 最tối 初sơ 見kiến 佛Phật 果quả 滿mãn 其kỳ 願nguyện 世Thế 尊Tôn 纔tài 見kiến 乃nãi 訶ha 云vân 蓮liên 花hoa 色sắc 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 汝nhữ 何hà 得đắc 越việt 大đại 僧Tăng 見kiến 吾ngô 汝nhữ 雖tuy 見kiến 吾ngô 色sắc 身thân 且thả 不bất 見kiến 吾ngô 法Pháp 身thân 須Tu 菩Bồ 提Đề 巖nham 中trung 宴yến 坐tọa 卻khước 見kiến 吾ngô 法Pháp 身thân 。 薦tiến 福phước 懷hoài 云vân 蓮liên 花hoa 色sắc 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 被bị 熱nhiệt 謾man 且thả 致trí 還hoàn 知tri 瞿Cù 曇Đàm 老lão 人nhân 性tánh 命mạng 在tại 別biệt 人nhân 手thủ 裏lý 麼ma 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 文Văn 殊Thù 至chí 諸chư 佛Phật 集tập 處xứ 值trị 諸chư 佛Phật 各các 還hoàn 本bổn 處xứ 。 唯duy 有hữu 一nhất 女nữ 。 人nhân 近cận 彼bỉ 佛Phật 坐tọa 入nhập 於ư 三tam 昧muội 。 文Văn 殊Thù 乃nãi 白bạch 佛Phật 云vân 何hà 此thử 女nữ 人nhân 得đắc 近cận 佛Phật 坐tọa 而nhi 我ngã 不bất 得đắc 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 。 汝nhữ 但đãn 覺giác 此thử 女nữ 令linh 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 汝nhữ 自tự 問vấn 之chi 文Văn 殊Thù 遶nhiễu 女nữ 人nhân 三tam 帀táp 鳴minh 指chỉ 一nhất 下hạ 乃nãi 托thác 至chí 梵Phạm 天Thiên 盡tận 其kỳ 神thần 力lực 。 而nhi 不bất 能năng 出xuất 。 世Thế 尊Tôn 云vân 假giả 使sử 百bách 千thiên 。 文Văn 殊Thù 亦diệc 出xuất 此thử 女nữ 人nhân 定định 不bất 得đắc 下hạ 方phương 過quá 四tứ 十thập 二nhị 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 國quốc 土độ 有hữu 罔võng 明minh 菩Bồ 薩Tát 能năng 出xuất 此thử 女nữ 人nhân 定định 須tu 臾du 罔võng 明minh 大Đại 士Sĩ 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 。 作tác 禮lễ 世Thế 尊Tôn 世Thế 尊Tôn 勑# 罔võng 明minh 出xuất 罔võng 明minh 卻khước 至chí 女nữ 人nhân 前tiền 鳴minh 指chỉ 一nhất 下hạ 女nữ 子tử 於ư 是thị 。 從tùng 定định 而nhi 出xuất 。 翠thúy 巖nham 芝chi 云vân 僧Tăng 投đầu 寺tự 裏lý 宿túc 賊tặc 打đả 不bất 防phòng 家gia 。 五ngũ 雲vân 逢phùng 云vân 不bất 唯duy 文Văn 殊Thù 不bất 能năng 出xuất 此thử 定định 但đãn 恐khủng 如Như 來Lai 也dã 出xuất 此thử 定định 不bất 得đắc 秪# 如như 教giáo 意ý 怎chẩm 生sanh 體thể 解giải 。 世Thế 尊Tôn 在tại 尼ni 拘câu 律luật 樹thụ 下hạ 。 坐tọa 次thứ 因nhân 二nhị 商thương 人nhân 問vấn 世Thế 尊Tôn 還hoàn 見kiến 車xa 過quá 不bất 世Thế 尊Tôn 云vân 不bất 見kiến 商thương 人nhân 云vân 還hoàn 聞văn 不bất 世Thế 尊Tôn 云vân 不bất 聞văn 商thương 人nhân 云vân 莫mạc 禪thiền 定định 不bất 世Thế 尊Tôn 云vân 不bất 禪thiền 定định 商thương 人nhân 云vân 莫mạc 睡thụy 眠miên 不bất 世Thế 尊Tôn 云vân 不bất 睡thụy 眠miên 商thương 人nhân 乃nãi 歎thán 言ngôn 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 。 覺giác 而nhi 不bất 見kiến 遂toại 獻hiến 白bạch 氎điệp 兩lưỡng 叚giả 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 問vấn 勝thắng 義nghĩa 諦đế 中trung 有hữu 世thế 俗tục 諦đế 不bất 若nhược 言ngôn 無vô 智trí 不bất 應ưng 二nhị 若nhược 言ngôn 有hữu 智trí 不bất 應ưng 一nhất 一nhất 二nhị 之chi 義nghĩa 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 佛Phật 云vân 大đại 王vương 汝nhữ 於ư 過quá 去khứ 。 龍long 光quang 佛Phật 法Pháp 中trung 曾tằng 問vấn 此thử 義nghĩa 我ngã 今kim 無vô 說thuyết 汝nhữ 今kim 無vô 聞văn 無vô 說thuyết 無vô 聞văn 是thị 名danh 一nhất 義nghĩa 二nhị 義nghĩa 。 翠thúy 巖nham 真chân 云vân 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 善thiện 問vấn 不bất 善thiện 答đáp 世Thế 尊Tôn 善thiện 答đáp 不bất 善thiện 問vấn 一nhất 人nhân 理lý 上thượng 偏thiên 枯khô 一nhất 人nhân 事sự 上thượng 偏thiên 枯khô 翠thúy 巖nham 當đương 時thời 若nhược 見kiến 點điểm 一nhất 把bả 火hỏa 照chiếu 看khán 黃hoàng 面diện 老lão 面diện 皮bì 厚hậu 多đa 少thiểu 。 續tục 薦tiến 福phước 懷hoài 云vân 諸chư 仁nhân 者giả 大đại 王vương 分phân 明minh 問vấn 世Thế 尊Tôn 分phân 明minh 答đáp 賔# 主chủ 歷lịch 然nhiên 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 箇cá 無vô 說thuyết 無vô 聞văn 底để 道Đạo 理lý 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 見kiến 文Văn 殊Thù 在tại 門môn 外ngoại 立lập 。 乃nãi 云vân 文Văn 殊Thù 文Văn 殊Thù 何hà 不bất 入nhập 門môn 來lai 文Văn 殊Thù 云vân 我ngã 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 。 在tại 門môn 外ngoại 何hà 以dĩ 教giáo 我ngã 入nhập 門môn 。 報báo 慈từ 遂toại 徵trưng 云vân 為vi 復phục 是thị 門môn 外ngoại 語ngữ 門môn 內nội 語ngữ 。 溈# 山sơn 喆# 代đại 云vân 吾ngô 不bất 如như 汝nhữ 。 續tục 黃hoàng 龍long 新tân 云vân 文Văn 殊Thù 恁nhẫm 麼ma 道đạo 入nhập 得đắc 門môn 入nhập 不bất 得đắc 門môn 若nhược 入nhập 得đắc 門môn 氷băng 消tiêu 瓦ngõa 解giải 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 日nhật 坐tọa 次thứ 見kiến 二nhị 人nhân 舁dư 豬trư 過quá 乃nãi 問vấn 這giá 箇cá 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 云vân 佛Phật 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。 豬trư 子tử 也dã 不bất 識thức 世Thế 尊Tôn 云vân 也dã 須tu 問vấn 過quá 。 大đại 陽dương 玄huyền 云vân 不bất 因nhân 世Thế 尊Tôn 問vấn 洎kịp 乎hồ 忘vong 卻khước 。 續tục 地địa 藏tạng 恩ân 云vân 瞿Cù 曇Đàm 老lão 漢hán 也dã 是thị 無vô 端đoan 大đại 似tự 節tiết 目mục 上thượng 更cánh 生sanh 節tiết 目mục 忽hốt 被bị 二nhị 人nhân 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 舁dư 豬trư 便tiện 行hành 一nhất 場tràng 懡# 㦬# 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 有hữu 異dị 學học 問vấn 諸chư 法pháp 是thị 常thường 耶da 世Thế 尊Tôn 不bất 對đối 又hựu 問vấn 諸chư 法pháp 是thị 無vô 常thường 耶da 亦diệc 不bất 對đối 異dị 學học 云vân 世Thế 尊Tôn 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。 何hà 不bất 對đối 我ngã 世Thế 尊Tôn 云vân 汝nhữ 之chi 所sở 問vấn 。 皆giai 為vi 戲hí 論luận 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 日nhật 示thị 隨tùy 色sắc 摩ma 尼ni 珠châu 問vấn 五ngũ 方phương 天thiên 王vương 此thử 珠châu 而nhi 作tác 何hà 色sắc 時thời 五ngũ 方phương 天thiên 王vương 互hỗ 說thuyết 異dị 色sắc 世Thế 尊Tôn 復phục 藏tạng 珠châu 入nhập 袖tụ 卻khước 擡# 手thủ 云vân 此thử 珠châu 作tác 何hà 色sắc 天thiên 王vương 云vân 佛Phật 手thủ 中trung 無vô 珠châu 何hà 處xứ 有hữu 色sắc 世Thế 尊Tôn 歎thán 云vân 汝nhữ 何hà 迷mê 倒đảo 之chi 甚thậm 吾ngô 將tương 世thế 珠châu 示thị 之chi 便tiện 各các 強cưỡng 說thuyết 有hữu 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 吾ngô 將tương 真chân 珠châu 示thị 之chi 便tiện 總tổng 不bất 知tri 時thời 五ngũ 方phương 天thiên 王vương 悉tất 皆giai 悟ngộ 道đạo 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 獻hiến 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 時thời 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 盡tận 作tác 琴cầm 聲thanh 迦Ca 葉Diếp 起khởi 作tác 舞vũ 王vương 問vấn 迦Ca 葉Diếp 豈khởi 不bất 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 漏lậu 巳tị 盡tận 何hà 更cánh 有hữu 餘dư 習tập 佛Phật 云vân 實thật 無vô 餘dư 習tập 莫mạc 謗báng 法pháp 也dã 王vương 又hựu 撫phủ 琴cầm 三tam 徧biến 迦Ca 葉Diếp 亦diệc 三tam 度độ 作tác 舞vũ 王vương 云vân 迦Ca 葉Diếp 作tác 舞vũ 豈khởi 不bất 是thị 佛Phật 云vân 實thật 不bất 曾tằng 作tác 舞vũ 王vương 云vân 世Thế 尊Tôn 何hà 得đắc 妄vọng 語ngữ 佛Phật 云vân 不bất 是thị 妄vọng 語ngứ 汝nhữ 撫phủ 琴cầm 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 木mộc 石thạch 盡tận 作tác 琴cầm 聲thanh 豈khởi 不bất 是thị 王vương 云vân 是thị 佛Phật 云vân 迦Ca 葉Diếp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 所sở 以dĩ 實thật 不bất 曾tằng 作tác 舞vũ 王vương 乃nãi 信tín 受thọ 。 修tu 山sơn 主chủ 問vấn 澄trừng 源nguyên 禪thiền 師sư 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 直trực 得đắc 須Tu 彌Di 岌# 峇# 海hải 水thủy 騰đằng 波ba 迦Ca 葉Diếp 作tác 舞vũ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 源nguyên 云vân 迦Ca 葉Diếp 過quá 去khứ 世thế 曾tằng 作tác 樂nhạc 人nhân 來lai 習tập 氣khí 未vị 除trừ 修tu 云vân 須Tu 彌Di 岌# 峇# 海hải 水thủy 騰đằng 波ba 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 澄trừng 源nguyên 休hưu 去khứ 。 法Pháp 眼nhãn 代đại 云vân 正chánh 是thị 習tập 氣khí 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 外ngoại 道đạo 問vấn 昨tạc 日nhật 說thuyết 何hà 法pháp 世Thế 尊Tôn 云vân 說thuyết 定định 法pháp 外ngoại 道đạo 云vân 今kim 日nhật 說thuyết 何hà 法pháp 世Thế 尊Tôn 云vân 不bất 定định 法pháp 外ngoại 道đạo 云vân 昨tạc 日nhật 說thuyết 定định 法pháp 今kim 日nhật 何hà 說thuyết 不bất 定định 法pháp 世Thế 尊Tôn 云vân 昨tạc 日nhật 定định 今kim 日nhật 不bất 定định 。 五ngũ 祖tổ 戒giới 云vân 何hà 得đắc 將tương 別biệt 人nhân 物vật 作tác 自tự 己kỷ 用dụng 。 溈# 山sơn 喆# 云vân 世Thế 尊Tôn 大đại 似tự 看khán 樓lâu 打đả 樓lâu 大đại 溈# 即tức 不bất 然nhiên 待đãi 問vấn 昨tạc 日nhật 說thuyết 定định 今kim 日nhật 何hà 說thuyết 不bất 定định 但đãn 云vân 非phi 汝nhữ 境cảnh 界giới 。 續tục 薦tiến 福phước 懷hoài 云vân 黃hoàng 面diện 老lão 子tử 被bị 外ngoại 道đạo 拶# 著trước 出xuất 自tự 偶ngẫu 然nhiên 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 邪tà 正chánh 未vị 分phần/phân 若nhược 人nhân 辯biện 得đắc 許hứa 你nễ 頂đảnh 門môn 具cụ 眼nhãn 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 。 問vấn 世Thế 尊Tôn 有hữu 六Lục 通Thông 我ngã 有hữu 五ngũ 通thông 如như 何hà 是thị 那na 一nhất 通thông 佛Phật 召triệu 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 。 五ngũ 通thông 應ưng 諾nặc 佛Phật 云vân 那na 一nhất 通thông 你nễ 問vấn 我ngã 。 雪tuyết 竇đậu 顯hiển 云vân 老lão 胡hồ 元nguyên 不bất 知tri 有hữu 那na 一nhất 通thông 卻khước 因nhân 邪tà 打đả 正chánh 。 瑯# 瑘# 覺giác 云vân 世Thế 尊Tôn 不bất 知tri 可khả 謂vị 因nhân 正chánh 而nhi 打đả 邪tà 五ngũ 通thông 因nhân 邪tà 而nhi 打đả 正chánh 。 翠thúy 巖nham 芝chi 云vân 五ngũ 通thông 如như 是thị 問vấn 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 。 答đáp 要yếu 且thả 不bất 會hội 那na 一nhất 通thông 。 雲vân 峯phong 恱# 云vân 大đại 小tiểu 瞿Cù 曇Đàm 被bị 外ngoại 道đạo 勘khám 破phá 了liễu 有hữu 傍bàng 不bất 肯khẳng 底để 麼ma 出xuất 來lai 我ngã 要yếu 問vấn 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 是thị 那na 一nhất 通thông 。 雲vân 蓋cái 本bổn 云vân 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 。 召triệu 五ngũ 通thông 如như 是thị 應ưng 作tác 。 麼ma 生sanh 是thị 那na 一nhất 通thông 良lương 久cửu 云vân 姹# 女nữ 已dĩ 歸quy 霄tiêu 漢hán 去khứ 獃# 郎lang 猶do 向hướng 火hỏa 邊biên 棲tê 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 普Phổ 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 見kiến 普phổ 賢hiền 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 乃nãi 至chí 三tam 度độ 入nhập 定định 徧biến 觀quán 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 覓mịch 普phổ 賢hiền 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 而nhi 來lai 白bạch 佛Phật 佛Phật 云vân 汝nhữ 但đãn 於ư 靜tĩnh 三tam 昧muội 中trung 起khởi 一nhất 念niệm 便tiện 見kiến 普phổ 賢hiền 普phổ 眼nhãn 於ư 是thị 纔tài 起khởi 一nhất 念niệm 便tiện 見kiến 普phổ 賢hiền 向hướng 空không 中trung 。 乘thừa 六lục 牙nha 白bạch 象tượng 。 雲vân 居cư 舜thuấn 云vân 諸chư 仁nhân 者giả 且thả 作tác 麼ma 生sanh 會hội 雲vân 居cư 道đạo 普phổ 眼nhãn 推thôi 倒đảo 世Thế 尊Tôn 世Thế 尊Tôn 推thôi 倒đảo 普phổ 眼nhãn 你nễ 道đạo 普phổ 賢hiền 在tại 甚thậm 處xứ 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 自tự 恣tứ 日nhật 文Văn 殊Thù 三tam 處xứ 過quá 夏hạ 迦Ca 葉Diếp 欲dục 白bạch 椎chùy 擯bấn 出xuất 纔tài 拈niêm 椎chùy 乃nãi 見kiến 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 文Văn 殊Thù 迦Ca 葉Diếp 盡tận 其kỳ 神thần 力lực 。 椎chùy 不bất 能năng 舉cử 世Thế 尊Tôn 遂toại 問vấn 迦Ca 葉Diếp 汝nhữ 擬nghĩ 擯bấn 那na 箇cá 文Văn 殊Thù 迦Ca 葉Diếp 無vô 對đối 。 續tục 昭chiêu 覺giác 勤cần 云vân 可khả 惜tích 放phóng 過quá 一nhất 著trước 待đãi 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 道đạo 你nễ 欲dục 擯bấn 那na 箇cá 文Văn 殊Thù 便tiện 與dữ 一nhất 椎chùy 看khán 他tha 作tác 麼ma 合hợp 殺sát 。 雲vân 居cư 元nguyên 云vân 一nhất 家gia 有hữu 事sự 百bách 家gia 忙mang 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 長trường 爪trảo 梵Phạm 志Chí 。 索sách 論luận 義nghĩa 預dự 約ước 云vân 我ngã 義nghĩa 若nhược 墮đọa 我ngã 自tự 斬trảm 首thủ 世Thế 尊Tôn 云vân 汝nhữ 義nghĩa 以dĩ 何hà 為vi 宗tông 。 志chí 云vân 我ngã 義nghĩa 以dĩ 一nhất 切thiết 不bất 受thọ 為vi 宗tông 世Thế 尊Tôn 云vân 是thị 見kiến 受thọ 不bất 志chí 拂phất 袖tụ 而nhi 去khứ 行hành 至chí 中trung 路lộ 。 乃nãi 省tỉnh 謂vị 弟đệ 子tử 云vân 我ngã 當đương 回hồi 去khứ 斬trảm 首thủ 謝tạ 世Thế 尊Tôn 弟đệ 子tử 。 云vân 人nhân 天thiên 眾chúng 前tiền 幸hạnh 當đương 得đắc 勝thắng 何hà 以dĩ 斬trảm 首thủ 志chí 云vân 我ngã 寧ninh 於ư 有hữu 智trí 人nhân 前tiền 斬trảm 首thủ 不bất 於ư 無vô 智trí 人nhân 前tiền 得đắc 勝thắng 乃nãi 歎thán 云vân 佛Phật 置trí 我ngã 兩lưỡng 處xứ 負phụ 門môn 若nhược 我ngã 說thuyết 是thị 。 見kiến 我ngã 受thọ 是thị 負phụ 門môn 處xứ 麤thô 故cố 眾chúng 人nhân 所sở 共cộng 知tri 第đệ 二nhị 負phụ 門môn 處xứ 細tế 我ngã 欲dục 不bất 受thọ 以dĩ 少thiểu 人nhân 知tri 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 不bất 受thọ 是thị 見kiến 亦diệc 不bất 受thọ 佛Phật 語ngữ 。 梵Phạm 志Chí 汝nhữ 不bất 受thọ 一nhất 切thiết 。 法pháp 是thị 見kiến 亦diệc 不bất 受thọ 則tắc 無vô 所sở 破phá 與dữ 眾chúng 人nhân 無vô 異dị 何hà 用dụng 貢cống 高cao 而nhi 生sanh 憍kiêu 慢mạn 。 梵Phạm 志Chí 不bất 能năng 致trí 答đáp 默mặc 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 負phụ 墮đọa 處xử 世thế 尊tôn 不bất 彰chương 我ngã 負phụ 不bất 言ngôn 是thị 非phi 。 得đắc 大đại 甚thậm 深thâm 法Pháp 是thị 最tối 可khả 恭cung 敬kính 即tức 於ư 坐tọa 處xứ 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 (# 有hữu 本bổn 小tiểu 異dị 大đại 同đồng )# 。 世Thế 尊Tôn 將tương 諸chư 聖thánh 眾chúng 往vãng 第đệ 六lục 天thiên 說thuyết 大đại 集tập 經kinh 勑# 他tha 方phương 此thử 土thổ/độ 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 一nhất 切thiết 獰# 惡ác 鬼quỷ 神thần 悉tất 皆giai 集tập 會hội 。 受thọ 佛Phật 付phó 囑chúc 擁ủng 護hộ 正Chánh 法Pháp 設thiết 有hữu 不bất 赴phó 者giả 四tứ 天thiên 門môn 王vương 飛phi 熱nhiệt 鐵thiết 輪luân 追truy 之chi 令linh 集tập 既ký 集tập 會hội 已dĩ 。 無vô 有hữu 不bất 順thuận 佛Phật 勑# 者giả 各các 發phát 弘hoằng 誓thệ 擁ủng 護hộ 正Chánh 法Pháp 唯duy 有hữu 一nhất 魔ma 王vương 謂vị 世Thế 尊Tôn 云vân 瞿Cù 曇Đàm 我ngã 待đãi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 佛Phật 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 空không 。 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 。 名danh 字tự 我ngã 乃nãi 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 薦tiến 福phước 懷hoài 云vân 臨lâm 危nguy 不bất 變biến 真chân 大đại 丈trượng 夫phu 諸chư 仁nhân 者giả 作tác 麼ma 生sanh 著trước 得đắc 一nhất 轉chuyển 語ngữ 與dữ 黃hoàng 面diện 老lão 子tử 出xuất 氣khí 尋tầm 常thường 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 智trí 慧tuệ 辯biện 才tài 。 到đáo 此thử 總tổng 用dụng 不bất 著trước 盡tận 閻Diêm 浮Phù 大đại 地địa 人nhân 無vô 不bất 愛ái 佛Phật 到đáo 這giá 裏lý 何hà 者giả 是thị 佛Phật 。 何hà 者giả 是thị 魔ma 還hoàn 有hữu 人nhân 辯biện 得đắc 麼ma 良lương 久cửu 云vân 欲dục 得đắc 識thức 魔ma 麼ma 開khai 眼nhãn 見kiến 明minh 。 欲dục 得đắc 識thức 佛Phật 麼ma 合hợp 眼nhãn 見kiến 暗ám 。 魔ma 之chi 與dữ 佛Phật 以dĩ 拄trụ 杖trượng 一nhất 時thời 穿xuyên 卻khước 鼻tị 孔khổng 。 續tục 南nam 堂đường 靜tĩnh 云vân 當đương 時thời 我ngã 若nhược 作tác 世Thế 尊Tôn 即tức 向hướng 他tha 道đạo 大đại 眾chúng 魔ma 王vương 已dĩ 發phát 心tâm 竟cánh 應ưng 當đương 如như 是thị 。 住trụ 不bất 然nhiên 道đạo 汝nhữ 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 眾chúng 生sanh 擬nghĩ 開khai 口khẩu 與dữ 一nhất 鐵thiết 輪luân 。 徑kính 山sơn 杲# 云vân 天thiên 衣y 老lão 漢hán 恁nhẫm 麼ma 批# 判phán 直trực 是thị 奇kỳ 特đặc 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 未vị 免miễn 話thoại 作tác 兩lưỡng 橛quyết 若nhược 向hướng 何hà 者giả 是thị 佛Phật 。 何hà 者giả 是thị 魔ma 處xứ 便tiện 休hưu 去khứ 不bất 妨phương 令linh 人nhân 疑nghi 著trước 卻khước 云vân 欲dục 識thức 魔ma 麼ma 開khai 眼nhãn 見kiến 明minh 。 欲dục 識thức 佛Phật 麼ma 合hợp 眼nhãn 見kiến 暗ám 。 郎lang 當đương 不bất 少thiểu 又hựu 云vân 魔ma 之chi 與dữ 佛Phật 以dĩ 拄trụ 杖trượng 一nhất 時thời 穿xuyên 卻khước 鼻tị 孔khổng 雪tuyết 上thượng 加gia 霜sương 妙diệu 喜hỷ 卻khước 與dữ 黃hoàng 面diện 老lão 子tử 代đại 一nhất 轉chuyển 語ngữ 待đãi 這giá 魔ma 王vương 道đạo 眾chúng 生sanh 界giới 空không 。 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 。 名danh 字tự 我ngã 乃nãi 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 只chỉ 向hướng 伊y 道đạo 幾kỷ 乎hồ 錯thác 喚hoán 你nễ 作tác 魔ma 王vương 此thử 語ngữ 有hữu 兩lưỡng 負phụ 門môn 若nhược 人nhân 撿kiểm 點điểm 得đắc 出xuất 許hứa 伊y 具cụ 衲nạp 僧Tăng 眼nhãn 。 東đông 禪thiền 觀quán 云vân 怪quái 哉tai 淺thiển 草thảo 撥bát 著trước 一nhất 箇cá 大đại 蟲trùng 上thượng 門môn 上thượng 戶hộ 咬giảo 人nhân 火hỏa 急cấp 可khả 惜tích 當đương 時thời 放phóng 過quá 性tánh 空không 若nhược 作tác 世Thế 尊Tôn 待đãi 魔ma 王vương 道đạo 眾chúng 生sanh 界giới 空không 。 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 。 名danh 字tự 我ngã 乃nãi 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 只chỉ 消tiêu 道đạo 箇cá 擔đảm 板bản 漢hán 非phi 唯duy 塞tắc 斷đoạn 咽yến/ế/yết 唯duy 亦diệc 乃nãi 教giáo 伊y 轉chuyển 動động 不bất 得đắc 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 相tương/tướng 識thức 滿mãn 天thiên 下hạ 知tri 心tâm 能năng 幾kỷ 人nhân 。 世Thế 尊Tôn 與dữ 阿A 難Nan 行hành 次thứ 見kiến 一nhất 古cổ 佛Phật 塔tháp 世Thế 尊Tôn 便tiện 作tác 禮lễ 阿A 難Nan 云vân 此thử 是thị 什thập 麼ma 人nhân 塔tháp 世Thế 尊Tôn 云vân 此thử 是thị 過quá 去khứ 。 諸chư 佛Phật 塔tháp 阿A 難Nan 云vân 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 是thị 什thập 麼ma 人nhân 弟đệ 子tử 佛Phật 云vân 是thị 吾ngô 弟đệ 子tử 。 阿A 難Nan 云vân 應ưng 當đương 如như 是thị 。 德đức 山sơn 密mật 云vân 過quá 去khứ 是thị 現hiện 在tại 弟đệ 子tử 實thật 有hữu 此thử 理lý 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 比Bỉ 丘Khâu 問vấn 我ngã 於ư 世Thế 尊Tôn 。 法pháp 中trung 見kiến 處xứ 即tức 有hữu 證chứng 處xứ 未vị 是thị 世Thế 尊Tôn 當đương 何hà 所sở 示thị 佛Phật 云vân 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 當đương 何hà 所sở 示thị 是thị 汝nhữ 此thử 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 成thành 道Đạo 後hậu 在tại 逝thệ 多đa 林lâm 中trung 一nhất 樹thụ 下hạ 跏già 趺phu 而nhi 坐tọa 。 有hữu 二nhị 商thương 人nhân 以dĩ 五ngũ 百bách 乘thừa 。 車xa 經kinh 過quá 林lâm 畔bạn 有hữu 二nhị 車xa 牛ngưu 不bất 肯khẳng 前tiền 進tiến 商thương 人nhân 乃nãi 訝nhạ 見kiến 之chi 山sơn 神thần 報báo 言ngôn 林lâm 中trung 有hữu 聖thánh 人nhân 成thành 道Đạo 經kinh 逾du 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 。 未vị 食thực 汝nhữ 當đương 供cúng 養dường 商thương 人nhân 入nhập 林lâm 果quả 見kiến 一nhất 人nhân 端đoan 然nhiên 不bất 動động 乃nãi 問vấn 云vân 為vi 是thị 梵Phạm 王Vương 。 耶da 帝Đế 釋Thích 耶da 山sơn 神thần 耶da 河hà 神thần 耶da 世Thế 尊Tôn 微vi 笑tiếu 。 舉cử 袈ca 裟sa 角giác 示thị 之chi 商thương 人nhân 頂đảnh 禮lễ 遂toại 陳trần 供cúng 養dường 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 外ngoại 道đạo 問vấn 不bất 問vấn 有hữu 言ngôn 不bất 問vấn 無vô 言ngôn 世Thế 尊Tôn 據cứ 坐tọa 外ngoại 道đạo 讚tán 歎thán 云vân 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 開khai 我ngã 迷mê 雲vân 。 令linh 我ngã 得đắc 入nhập 乃nãi 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 阿A 難Nan 尋tầm 白bạch 佛Phật 外ngoại 道đạo 得đắc 何hà 道Đạo 理lý 稱xưng 讚tán 而nhi 去khứ 世Thế 尊Tôn 云vân 如như 世thế 良lương 馬mã 見kiến 鞭tiên 影ảnh 而nhi 行hành 。 五ngũ 祖tổ 戒giới 云vân 大đại 小tiểu 世Thế 尊Tôn 被bị 阿A 難Nan 一nhất 狀trạng 領lãnh 過quá 又hựu 出xuất 語ngữ 云vân 汝nhữ 何hà 所sở 問vấn 。 法Pháp 眼nhãn 益ích 因nhân 百bách 丈trượng 嘗thường 請thỉnh 益ích 敘tự 語ngữ 未vị 終chung 眼nhãn 云vân 住trụ 住trụ 汝nhữ 擬nghĩ 向hướng 世Thế 尊Tôn 良lương 久cửu 處xứ 會hội 那na 丈trượng 從tùng 此thử 悟ngộ 入nhập 。 雪tuyết 竇đậu 顯hiển 云vân 邪tà 正chánh 不bất 分phân 過quá 猶do 鞭tiên 影ảnh 又hựu 云vân 諸chư 禪thiền 德đức 迷mê 雲vân 既ký 開khai 決quyết 定định 見kiến 佛Phật 還hoàn 許hứa 他tha 同đồng 叅# 也dã 無vô 若nhược 共cộng 相tương 委ủy 知tri 則tắc 天thiên 下hạ 宗tông 師sư 並tịnh 為vi 外ngoại 道đạo 伴bạn 侶lữ 如như 各các 非phi 印ấn 證chứng 則tắc 東đông 土thổ/độ 衲nạp 僧Tăng 不bất 如như 西tây 天thiên 外ngoại 道đạo 。 翠thúy 巖nham 芝chi 云vân 大đại 小tiểu 世Thế 尊Tôn 被bị 外ngoại 道đạo 當đương 面diện 塗đồ 糊# 秪# 如như 外ngoại 道đạo 云vân 令linh 我ngã 得đắc 入nhập 要yếu 且thả 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 既ký 不bất 曾tằng 夢mộng 見kiến 為vi 什thập 麼ma 卻khước 悟ngộ 去khứ 。 瑯# 瑘# 覺giác 云vân 依y 稀# 似tự 曲khúc 纔tài 堪kham 聽thính 又hựu 被bị 風phong 吹xuy 別biệt 調điều 中trung 。 翠thúy 巖nham 真chân 云vân 六lục 合hợp 九cửu 有hữu 緇# 黃hoàng 青thanh 紫tử 一nhất 一nhất 交giao 叅# 咸hàm 言ngôn 良lương 久cửu 據cứ 坐tọa 不bất 對đối 要yếu 且thả 不bất 是thị 又hựu 舉cử 諸chư 家gia 拈niêm 了liễu 復phục 云vân 於ư 戲hí 假giả 如như 鶖thu 子tử 滿mãn 慈từ 運vận 智trí 摛# 辭từ 馳trì 神thần 作tác 用dụng 何hà 益ích 之chi 有hữu 。 道đạo 吾ngô 真chân 云vân 世Thế 尊Tôn 隻chỉ 眼nhãn 通thông 三tam 界giới 外ngoại 道đạo 雙song 眸mâu 貫quán 五ngũ 天thiên 。 楊dương 歧kỳ 會hội 云vân 世Thế 尊Tôn 輟chuyết 己kỷ 從tùng 人nhân 外ngoại 道đạo 乃nãi 因nhân 齋trai 慶khánh 讚tán 。 溈# 山sơn 喆# 云vân 外ngoại 道đạo 懷hoài 藏tạng 寶bảo 鏡kính 世Thế 尊Tôn 親thân 為vi 高cao 提đề 直trực 得đắc 森sâm 羅la 顯hiển 煥hoán 萬vạn 象tượng 歷lịch 然nhiên 又hựu 得đắc 阿A 難Nan 金kim 鐘chung 再tái 擊kích 四tứ 眾chúng 共cộng 聞văn 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 大đại 似tự 二nhị 龍long 玩ngoạn 珠châu 長trường/trưởng 他tha 智trí 者giả 威uy 獰# 。 續tục 雲vân 居cư 齊tề 云vân 什thập 麼ma 處xứ 是thị 外ngoại 道đạo 悟ngộ 處xứ 眾chúng 中trung 道đạo 世Thế 尊Tôn 良lương 久cửu 時thời 便tiện 是thị 舉cử 鞭tiên 處xứ 恁nhẫm 麼ma 會hội 還hoàn 得đắc 不phủ 。 昭chiêu 覺giác 勤cần 云vân 外ngoại 道đạo 因nhân 邪tà 打đả 正chánh 世Thế 尊Tôn 看khán 樓lâu 打đả 樓lâu 阿A 難Nan 不bất 善thiện 傍bàng 觀quan 引dẫn 得đắc 世Thế 尊Tôn 拖tha 泥nê 帶đái 水thủy 若nhược 據cứ 山sơn 僧Tăng 見kiến 處xứ 待đãi 他tha 問vấn 不bất 問vấn 有hữu 言ngôn 不bất 問vấn 無vô 言ngôn 和hòa 聲thanh 便tiện 打đả 及cập 至chí 阿A 難Nan 問vấn 外ngoại 道đạo 有hữu 何hà 所sở 證chứng 亦diệc 和hòa 聲thanh 便tiện 打đả 何hà 故cố 殺sát 人nhân 須tu 是thị 殺sát 人nhân 刀đao 活hoạt 人nhân 須tu 是thị 活hoạt 人nhân 劒kiếm 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 日nhật 勑# 阿A 難Nan 食thực 時thời 將tương 至chí 汝nhữ 當đương 入nhập 城thành 持trì 鉢bát 阿A 難Nan 應ưng 喏nhạ 佛Phật 云vân 汝nhữ 既ký 持trì 鉢bát 須tu 依y 過quá 去khứ 七thất 佛Phật 。 儀nghi 式thức 阿A 難Nan 便tiện 問vấn 如như 何hà 是thị 過quá 去khứ 七thất 佛Phật 。 儀nghi 式thức 佛Phật 召triệu 阿A 難Nan 阿A 難Nan 應ưng 喏nhạ 佛Phật 云vân 持trì 鉢bát 去khứ 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 耆kỳ 婆bà 善thiện 別biệt 音âm 響hưởng 至chí 一nhất 塚trủng 間gian 見kiến 五ngũ 箇cá 髑độc 髏lâu 乃nãi 敲# 一nhất 髑độc 髏lâu 問vấn 耆kỳ 婆bà 此thử 生sanh 何hà 處xứ 耆kỳ 云vân 生sanh 人nhân 道đạo 世Thế 尊Tôn 又hựu 敲# 一nhất 云vân 此thử 生sanh 何hà 處xứ 耆kỳ 云vân 生sanh 天thiên 道đạo 世Thế 尊Tôn 又hựu 別biệt 敲# 一nhất 云vân 此thử 生sanh 何hà 處xứ 耆kỳ 婆bà 罔võng 知tri 生sanh 處xứ 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 黑hắc 爪trảo 梵Phạm 志Chí 運vận 神thần 力lực 以dĩ 左tả 右hữu 手thủ 擎kình 合hợp 歡hoan 梧# 桐# 花hoa 兩lưỡng 株chu 來lai 供cúng 養dường 佛Phật 。 召triệu 云vân 仙tiên 人nhân 梵Phạm 志Chí 應ưng 喏nhạ 佛Phật 云vân 放phóng 下hạ 著trước 梵Phạm 志Chí 遂toại 放phóng 下hạ 左tả 手thủ 一nhất 枝chi 花hoa 於ư 佛Phật 前tiền 佛Phật 又hựu 召triệu 仙tiên 人nhân 放phóng 下hạ 著trước 梵Phạm 志Chí 又hựu 放phóng 下hạ 右hữu 手thủ 一nhất 枝chi 花hoa 佛Phật 又hựu 云vân 仙tiên 人nhân 放phóng 下hạ 著trước 梵Phạm 志Chí 云vân 世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 。 空không 身thân 而nhi 住trụ 更cánh 教giáo 放phóng 下hạ 箇cá 什thập 麼ma 佛Phật 云vân 吾ngô 非phi 教giáo 汝nhữ 放phóng 捨xả 其kỳ 花hoa 汝nhữ 當đương 放phóng 捨xả 。 外ngoại 六lục 塵trần 內nội 六lục 根căn 中trung 六lục 識thức 一nhất 時thời 捨xả 卻khước 無vô 可khả 捨xả 處xứ 是thị 汝nhữ 免miễn 生sanh 死tử 處xứ 梵Phạm 志Chí 於ư 言ngôn 下hạ 悟ngộ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 (# 有hữu 本bổn 小tiểu 異dị 大đại 同đồng )# 。 世Thế 尊Tôn 於ư 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 得đắc 四tứ 禪thiền 定định 。 具cụ 五ngũ 神thần 通thông 。 未vị 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 以dĩ 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 通thông 各các 各các 自tự 見kiến 。 過quá 去khứ 殺sát 父phụ 害hại 母mẫu 。 及cập 諸chư 重trọng 罪tội 於ư 自tự 心tâm 內nội 各các 各các 懷hoài 疑nghi 。 於ư 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 不bất 能năng 證chứng 入nhập 。 於ư 是thị 文Văn 殊Thù 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 遂toại 手thủ 握ác 利lợi 劒kiếm 持trì 逼bức 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 謂vị 文Văn 殊Thù 曰viết 住trụ 住trụ 不bất 應ưng 作tác 逆nghịch 勿vật 得đắc 害hại 吾ngô 吾ngô 必tất 被bị 害hại 為vi 善thiện 被bị 害hại 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 爾nhĩ 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 無vô 有hữu 我ngã 人nhân 。 但đãn 以dĩ 內nội 心tâm 見kiến 有hữu 我ngã 人nhân 內nội 心tâm 起khởi 時thời 我ngã 必tất 被bị 害hại 即tức 名danh 為vi 害hại 於ư 是thị 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 自tự 悟ngộ 本bổn 心tâm 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 。 於ư 夢mộng 幻huyễn 中trung 無vô 有hữu 我ngã 人nhân 。 乃nãi 至chí 能năng 生sanh 。 所sở 生sanh 父phụ 母mẫu 於ư 是thị 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 同đồng 讚tán 歎thán 云vân 文Văn 殊Thù 大đại 智trí 士sĩ 深thâm 達đạt 法pháp 源nguyên 底để 自tự 手thủ 握ác 利lợi 劒kiếm 持trì 逼bức 如Như 來Lai 身thân 如như 劒kiếm 佛Phật 亦diệc 爾nhĩ 一nhất 相tương/tướng 無vô 有hữu 二nhị 無vô 相tướng 無vô 所sở 生sanh 。 是thị 中trung 云vân 何hà 殺sát 。 續tục 天thiên 童đồng 傑kiệt 云vân 為vi 人nhân 須tu 為vi 切thiết 殺sát 人nhân 須tu 見kiến 血huyết 文Văn 殊Thù 費phí 盡tận 腕oản 頭đầu 氣khí 力lực 要yếu 且thả 不bất 知tri 此thử 劒kiếm 來lai 處xứ 帶đái 累lũy/lụy/luy 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 通thông 身thân 是thị 口khẩu 也dã 分phần/phân 踈sơ 不bất 下hạ 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 恁nhẫm 麼ma 悟ngộ 去khứ 入nhập 地địa 獄ngục 如như 箭tiễn 射xạ 忽hốt 若nhược 踏đạp 翻phiên 大đại 海hải 趯# 倒đảo 須Tu 彌Di 雲vân 門môn 扇thiên/phiến 子tử 𨁝# 跳khiêu 上thượng 天thiên 築trúc 著trước 帝Đế 釋Thích 鼻tị 孔khổng 東đông 海hải 鯉lý 魚ngư 打đả 一nhất 棒bổng 雨vũ 似tự 盆bồn 傾khuynh 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 商thương 量lượng 良lương 久cửu 云vân 自tự 從tùng 舞vũ 得đắc 三tam 臺đài 後hậu 拍phách 拍phách 元nguyên 來lai 總tổng 是thị 歌ca 。 世Thế 尊Tôn 因Nhân 地Địa 布bố 髮phát 掩yểm 泥nê 獻hiến 花hoa 於ư 然nhiên 燈đăng 然nhiên 燈đăng 見kiến 布bố 髮phát 處xứ 遂toại 約ước 退thoái 眾chúng 乃nãi 指chỉ 地địa 云vân 此thử 一nhất 方phương 地địa 冝# 建kiến 梵Phạm 剎sát 時thời 眾chúng 中trung 有hữu 一nhất 。 賢hiền 于vu 長trưởng 者giả 持trì 標tiêu 於ư 指chỉ 處xứ 插sáp 云vân 建kiến 梵Phạm 剎sát 已dĩ 竟cánh 時thời 諸chư 天thiên 散tán 花hoa 。 讚tán 云vân 庶thứ 子tử 有hữu 大đại 智trí 矣hĩ 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 七thất 賢hiền 女nữ 遊du 屍thi 陀đà 林lâm 一nhất 女nữ 指chỉ 屍thi 謂vị 諸chư 姊tỷ 云vân 屍thi 在tại 這giá 裏lý 人nhân 向hướng 甚thậm 處xứ 去khứ 。 中trung 有hữu 一nhất 姊tỷ 云vân 作tác 麼ma 作tác 麼ma 諸chư 姊tỷ 諦đế 觀quán 各các 各các 契khế 悟ngộ 感cảm 帝Đế 釋Thích 散tán 花hoa 云vân 唯duy 願nguyện 聖thánh 姊tỷ 有hữu 何hà 所sở 須tu 我ngã 當đương 終chung 身thân 。 供cung 給cấp 女nữ 云vân 我ngã 家gia 四tứ 事sự 七thất 珍trân 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 惟duy 要yếu 三tam 般bát 物vật 一nhất 要yếu 無vô 根căn 樹thụ 子tử 一nhất 株chu 二nhị 要yếu 無vô 陰âm 陽dương 地địa 一nhất 片phiến 三tam 要yếu 呌khiếu 不bất 響hưởng 山sơn 谷cốc 一nhất 所sở 帝Đế 釋Thích 云vân 一nhất 切thiết 所sở 須tu 。 我ngã 悉tất 有hữu 之chi 若nhược 三tam 般bát 物vật 我ngã 實thật 無vô 得đắc 女nữ 云vân 汝nhữ 若nhược 無vô 此thử 爭tranh 解giải 濟tế 人nhân 帝Đế 釋Thích 遂toại 同đồng 往vãng 白bạch 佛Phật 佛Phật 言ngôn 憍kiêu 尸thi 迦ca 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 悉tất 皆giai 不bất 解giải 此thử 義nghĩa 惟duy 有hữu 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 解giải 此thử 義nghĩa 。 續tục 黃hoàng 龍long 心tâm 云vân 樹thụ 子tử 若nhược 無vô 寧ninh 善thiện 給cấp 濟tế 既ký 要yếu 給cấp 濟tế 心tâm 不bất 虛hư 發phát 如như 今kim 有hữu 求cầu 無vô 根căn 樹thụ 子tử 將tương 何hà 祗chi 對đối 。 寶bảo 峯phong 文văn 云vân 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 帝Đế 釋Thích 是thị 會hội 不bất 會hội 又hựu 道đạo 善thiện 說thuyết 般Bát 若Nhã 感cảm 我ngã 天thiên 宮cung 又hựu 道đạo 無vô 無vô 根căn 樹thụ 子tử 大đại 眾chúng 且thả 作tác 麼ma 生sanh 明minh 得đắc 不bất 孤cô 負phụ 聖thánh 女nữ 若nhược 也dã 不bất 會hội 不bất 得đắc 孤cô 負phụ 帝Đế 釋Thích 歸quy 宗tông 亦diệc 有hữu 箇cá 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 憨# 憨# 癡si 癡si 跛bả 跛bả 挈# 挈# 且thả 恁nhẫm 麼ma 過quá 時thời 喝hát 一nhất 喝hát 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 調Điều 達Đạt 謗báng 佛Phật 生sanh 身thân 入nhập 地địa 獄ngục 遂toại 令linh 阿A 難Nan 傳truyền 問vấn 你nễ 在tại 地địa 獄ngục 中trung 。 安an 不bất 達đạt 云vân 我ngã 雖tuy 在tại 地địa 獄ngục 如như 三tam 禪thiền 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 又hựu 令linh 阿A 難Nan 傳truyền 問vấn 你nễ 還hoàn 求cầu 出xuất 不bất 達đạt 云vân 我ngã 待đãi 世Thế 尊Tôn 來lai 便tiện 出xuất 阿A 難Nan 云vân 佛Phật 是thị 三tam 界giới 大đại 師sư 。 豈khởi 有hữu 入nhập 地địa 獄ngục 分phần/phân 達đạt 云vân 佛Phật 既ký 無vô 入nhập 地địa 獄ngục 分phần/phân 我ngã 豈khởi 有hữu 出xuất 地địa 獄ngục 分phần/phân 。 翠thúy 巖nham 真chân 云vân 親thân 言ngôn 出xuất 親thân 口khẩu 。 世Thế 尊Tôn 因nhân 文Văn 殊Thù 起khởi 佛Phật 見kiến 法pháp 見kiến 議nghị 世Thế 尊Tôn 威uy 神thần 。 攝nhiếp 向hướng 二nhị 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 五ngũ 雲vân 逢phùng 云vân 什thập 麼ma 處xứ 是thị 二nhị 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 還hoàn 會hội 麼ma 如như 今kim 若nhược 有hữu 人nhân 起khởi 佛Phật 見kiến 法pháp 見kiến 五ngũ 雲vân 與dữ 烹phanh 茶trà 兩lưỡng 甌# 且thả 道đạo 是thị 賞thưởng 伊y 是thị 罰phạt 伊y 同đồng 教giáo 意ý 不bất 同đồng 教giáo 意ý 。 續tục 白bạch 雲vân 端đoan 云vân 大đại 眾chúng 世Thế 尊Tôn 當đương 時thời 無vô 大đại 人nhân 相tương/tướng 如như 今kim 若nhược 有hữu 向hướng 承thừa 天thiên 這giá 裏lý 起khởi 佛Phật 見kiến 法pháp 見kiến 承thừa 天thiên 終chung 不bất 敢cảm 教giáo 動động 著trước 他tha 何hà 謂vị 如như 此thử 但đãn 得đắc 雪tuyết 消tiêu 去khứ 自tự 然nhiên 春xuân 到đáo 來lai 。 五ngũ 祖tổ 演diễn 云vân 白bạch 雲vân 則tắc 具cụ 大đại 慈từ 悲bi 。 遂toại 拍phách 手thủ 云vân 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 普phổ 賢hiền 大Đại 士Sĩ 。 不bất 審thẩm 今kim 後hậu 更cánh 敢cảm 也dã 無vô 自tự 云vân 一nhất 度độ 被bị 蛇xà 傷thương 怕phạ 見kiến 斷đoạn 井tỉnh 索sách 。 世Thế 尊Tôn 臨lâm 入nhập 涅Niết 槃Bàn 文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ 請thỉnh 佛Phật 再tái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 世Thế 尊Tôn 咄đốt 云vân 文Văn 殊Thù 吾ngô 四tứ 十thập 九cửu 年niên 住trụ 世thế 未vị 曾tằng 說thuyết 一nhất 字tự 汝nhữ 請thỉnh 再tái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 是thị 吾ngô 曾tằng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 耶da 。 續tục 雪tuyết 峯phong 空không 云vân 且thả 道đạo 世Thế 尊Tôn 從tùng 文Văn 殊Thù 請thỉnh 不bất 從tùng 文Văn 殊Thù 請thỉnh 。 昔tích 城thành 東đông 有hữu 一nhất 老lão 母mẫu 。 與dữ 佛Phật 同đồng 生sanh 而nhi 不bất 欲dục 見kiến 佛Phật 。 每mỗi 見kiến 佛Phật 來lai 即tức 便tiện 回hồi 避tị 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 回hồi 顧cố 東đông 西tây 總tổng 皆giai 是thị 佛Phật 遂toại 以dĩ 手thủ 掩yểm 面diện 於ư 十thập 指chỉ 掌chưởng 中trung 亦diệc 總tổng 是thị 佛Phật 。 雪tuyết 竇đậu 顯hiển 云vân 諸chư 上thượng 座tòa 他tha 雖tuy 是thị 箇cá 老lão 婆bà 宛uyển 有hữu 丈trượng 夫phu 之chi 作tác 既ký 知tri 回hồi 避tị 稍sảo 難nạn/nan 不bất 免miễn 吞thôn 聲thanh 飲ẩm 氣khí 如như 今kim 不bất 欲dục 見kiến 佛Phật 。 即tức 許hứa 你nễ 切thiết 忌kỵ 以dĩ 手thủ 掩yểm 面diện 何hà 以dĩ 明minh 眼nhãn 底để 覰# 著trước 將tương 謂vị 雪tuyết 竇đậu 門môn 下hạ 教giáo 你nễ 學học 老lão 婆bà 禪thiền 。 富phú 樓lâu 那na 問vấn 佛Phật 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 云vân 何hà 忽hốt 生sanh 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 瑯# 瑘# 因nhân 僧Tăng 問vấn 乃nãi 厲lệ 聲thanh 云vân 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 云vân 何hà 忽hốt 生sanh 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 僧Tăng 有hữu 省tỉnh 。 薦tiến 福phước 信tín 云vân 先tiên 行hành 不bất 到đáo 末mạt 後hậu 太thái 過quá 。 續tục 五ngũ 祖tổ 演diễn 云vân 金kim 屑tiết 雖tuy 貴quý 落lạc 眼nhãn 成thành 翳ế 。 靈linh 隱ẩn 嶽nhạc 云vân 日nhật 長trường 夜dạ 短đoản 諸chư 人nhân 還hoàn 猛mãnh 省tỉnh 麼ma 青thanh 天thiên 復phục 青thanh 天thiên 打đả 失thất 髑độc 髏lâu 前tiền 看khán 看khán 日nhật 又hựu 夜dạ 爭tranh 教giáo 人nhân 少thiếu 年niên 。 殃ương 崛quật 摩ma 羅la 因nhân 持trì 鉢bát 至chí 一nhất 長trưởng 者giả 家gia 其kỳ 家gia 婦phụ 人nhân 正chánh 值trị 產sản 難nạn/nan 子tử 母mẫu 未vị 分phần/phân 長trưởng 者giả 云vân 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 。 汝nhữ 為vi 至chí 聖thánh 當đương 有hữu 何hà 法pháp 能năng 免miễn 產sản 難nạn/nan 殃ương 崛quật 語ngữ 長trưởng 者giả 云vân 我ngã 乍sạ 入nhập 道đạo 未vị 知tri 此thử 法pháp 待đãi 我ngã 回hồi 問vấn 世Thế 尊Tôn 卻khước 來lai 相tương/tướng 報báo 及cập 返phản 具cụ 事sự 白bạch 佛Phật 佛Phật 告cáo 殃ương 崛quật 汝nhữ 速tốc 去khứ 報báo 言ngôn 我ngã 自tự 從tùng 賢hiền 聖thánh 劫kiếp 來lai 未vị 曾tằng 殺sát 生sanh 。 殃ương 崛quật 奉phụng 佛Phật 語ngữ 即tức 往vãng 告cáo 之chi 其kỳ 婦phụ 得đắc 聞văn 即tức 免miễn 產sản 難nạn/nan 。 宗Tông 門Môn 統Thống 要Yếu 續Tục 集Tập 卷quyển 第đệ 一nhất (# 上thượng )# 音âm 釋thích 序tự 鍼châm (# 諸chư 深thâm 切thiết 與dữ 針châm 同đồng )# 。 錍bề (# 正chánh 作tác 鎞# 邊biên 迷mê 切thiết 掠lược 噐# )# 。 鏤lũ (# 郎lang 亘tuyên 切thiết 雕điêu 刻khắc 也dã )# 。 礚# (# 克khắc 盍# 切thiết )# 。 雋# (# 祖tổ 峻tuấn 切thiết 與dữ 儁# 同đồng )# 。 禩# (# 祥tường 里lý 切thiết 年niên 也dã )# 。 璀# 燦# (# 璀# 七thất 罪tội 切thiết 燦# 七thất 旦đán 切thiết 璀# 燦# 玉ngọc 光quang 也dã )# 。 蟫# (# 大đại 含hàm 切thiết 白bạch 魚ngư 蟲trùng )# 。 磁từ (# 牆tường 之chi 切thiết 引dẫn 鐵thiết 石thạch )# 。 鍬# (# 七thất 宵tiêu 切thiết 臿# 也dã )# 。 鍤# (# 測trắc 洽hiệp 切thiết 。 鍫# 也dã )# 。 膈# (# 古cổ 額ngạch 切thiết 胸hung 膈# 也dã )# 。 𩕳nễ (# 乃nãi 挺đĩnh 切thiết 頂đảnh 也dã )# 。 跟cân (# 古cổ 痕ngân 切thiết 足túc 踵chủng 也dã )# 。 勦# (# 子tử 小tiểu 切thiết 絕tuyệt 也dã )# 。 鞴# (# 蒲bồ 拜bái 切thiết 吹xuy 火hỏa 韋vi 囊nang 也dã )# 。 集tập 悚tủng (# 息tức 勇dũng 切thiết )# 。 舁dư (# 羊dương 諸chư 切thiết 兩lưỡng 手thủ 對đối 舉cử 也dã )# 。 岌# 峇# (# 岌# 魚ngư 及cập 切thiết 山sơn 高cao 貌mạo 峇# 口khẩu 合hợp 切thiết 山sơn 窟quật 也dã )# 。 獃# (# 魚ngư 開khai 切thiết 癡si 也dã )# 。 姹# (# 陟trắc 嫁giá 切thiết 姹# 女nữ 水thủy 銀ngân 也dã )# 。 獰# (# 尼ni 耕canh 切thiết 大đại 惡ác 也dã )# 。 橛quyết (# 其kỳ 月nguyệt 切thiết )# 。 溈# (# 俱câu 為vi 切thiết )# 。 喆# (# 之chi 列liệt 切thiết )# 。 喏nhạ (# 人nhân 者giả 切thiết )# 。 腕oản (# 烏ô 貫quán 切thiết 手thủ 腕oản 也dã )# 。 趯# (# 他tha 歷lịch 切thiết )# 。 𨁝# 跳khiêu (# 𨁝# 蒲bồ 沒một 切thiết 跳khiêu 也dã 弔điếu 切thiết )# 。 覰# (# 七thất 慮lự 切thiết 同đồng 視thị 也dã )# 。 宗tông 門môn 統thống 要yếu 續tục 集tập 卷quyển 第đệ 一nhất (# 下hạ )# 。 扶phù 三tam 。 宋tống 建kiến 溪khê 沙Sa 門Môn 宗tông 永vĩnh 集tập 元nguyên 建kiến 康khang 保bảo 寧ninh 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 沙Sa 門Môn 清thanh 茂mậu 續tục 集tập 附phụ 西tây 竺trúc 應ứng 化hóa 聖thánh 賢hiền 維duy 摩ma 會hội 上thượng 三tam 十thập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 各các 說thuyết 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 至chí 文Văn 殊Thù 云vân 我ngã 於ư 一nhất 切thiết 。 法pháp 無vô 言ngôn 無vô 說thuyết 。 無vô 示thị 無vô 識thức 。 離ly 諸chư 問vấn 答đáp 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 文Văn 殊Thù 又hựu 問vấn 維duy 摩ma 維duy 摩ma 默mặc 然nhiên 文Văn 殊Thù 歎thán 云vân 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 言ngôn 語ngữ 文văn 字tự 是thị 菩Bồ 薩Tát 真chân 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 說thuyết 是thị 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 時thời 於ư 此thử 眾chúng 中trung 。 五ngũ 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 保bảo 福phước 展triển 云vân 文Văn 殊Thù 也dã 似tự 掩yểm 耳nhĩ 偷thâu 鈴linh 力lực 盡tận 烏ô 江giang 維duy 摩ma 一nhất 默mặc 未vị 出xuất 化hóa 門môn 又hựu 云vân 大đại 小tiểu 維duy 摩ma 被bị 文Văn 殊Thù 一nhất 坐tọa 直trực 至chí 如như 今kim 起khởi 不bất 得đắc 。 雪tuyết 竇đậu 顯hiển 云vân 維duy 摩ma 道đạo 什thập 麼ma 復phục 云vân 勘khám 破phá 了liễu 也dã 。 瑯# 瑘# 覺giác 云vân 文Văn 殊Thù 與dữ 麼ma 讚tán 善thiện 也dã 是thị 杓chước 卜bốc 聽thính 虛hư 聲thanh 維duy 摩ma 默mặc 然nhiên 你nễ 等đẳng 諸chư 人nhân 不bất 得đắc 鑽toàn 龜quy 打đả 瓦ngõa 。 續tục 溈# 山sơn 果quả 云vân 大đại 眾chúng 居cư 士sĩ 門môn 高cao 可khả 謂vị 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 水thủy 泄tiết 不bất 通thông 擬nghĩ 心tâm 則tắc 差sai 動động 念niệm 則tắc 隔cách 不bất 擬nghĩ 不bất 動động 落lạc 在tại 無vô 事sự 界giới 中trung 諸chư 人nhân 作tác 麼ma 生sanh 入nhập 良lương 久cửu 云vân 退thoái 後hậu 退thoái 後hậu 大đại 溈# 智trí 云vân 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 是thị 默mặc 然nhiên 不bất 是thị 默mặc 然nhiên 若nhược 是thị 默mặc 然nhiên 文Văn 殊Thù 則tắc 為vi 剩thặng 語ngữ 若nhược 不bất 是thị 默mặc 然nhiên 維duy 摩ma 一nhất 場tràng 虛hư 設thiết 畢tất 竟cánh 如như 何hà 具cụ 眼nhãn 者giả 辨biện 。 維duy 摩ma 因nhân 須Tu 菩Bồ 提Đề 持trì 鉢bát 到đáo 乃nãi 取thủ 鉢bát 滿mãn 盛thịnh 香hương 飯phạn 謂vị 尊tôn 者giả 云vân 若nhược 能năng 於ư 法pháp 。 等đẳng 者giả 於ư 食thực 亦diệc 等đẳng 。 乃nãi 至chí 入nhập 諸chư 邪tà 見kiến 。 不bất 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 住trụ 於ư 八bát 難nạn 。 不bất 得đắc 無vô 難nạn 。 同đồng 於ư 煩phiền 惱não 。 離ly 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。 汝nhữ 得đắc 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 得đắc 是thị 定định 。 其kỳ 施thí 汝nhữ 者giả 。 不bất 名danh 福phước 田điền 。 供cúng 養dường 汝nhữ 者giả 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 為vì 與dữ 眾chúng 魔ma 。 同đồng 一nhất 手thủ 作tác 諸chư 勞lao 侶lữ 汝nhữ 與dữ 眾chúng 魔ma 。 及cập 諸chư 塵trần 勞lao 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 有hữu 怨oán 心tâm 。 謗báng 諸chư 佛Phật 毀hủy 於ư 法pháp 不bất 入nhập 眾chúng 數số 。 終chung 不bất 滅diệt 度độ 汝nhữ 若nhược 如như 是thị 。 乃nãi 可khả 取thủ 食thực 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 聞văn 此thử 茫mang 然nhiên 不bất 知tri 。 以dĩ 何hà 答đáp 置trí 鉢bát 欲dục 去khứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 因nhân 入nhập 城thành 遙diêu 見kiến 月nguyệt 上thượng 女nữ 出xuất 城thành 舍Xá 利Lợi 弗Phất 心tâm 口khẩu 思tư 惟duy 此thử 姊tỷ 見kiến 佛Phật 不bất 知tri 得đắc 忍nhẫn 不bất 得đắc 忍nhẫn 我ngã 當đương 問vấn 之chi 纔tài 近cận 便tiện 問vấn 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 女nữ 云vân 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 與dữ 麼ma 去khứ 弗phất 云vân 我ngã 纔tài 入nhập 城thành 爾nhĩ 當đương 出xuất 城thành 云vân 何hà 言ngôn 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 與dữ 麼ma 去khứ 女nữ 云vân 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 。 當đương 住trụ 何hà 所sở 弗phất 云vân 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 。 依y 大đại 涅Niết 槃Bàn 而nhi 住trụ 女nữ 云vân 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 。 既ký 依y 涅Niết 槃Bàn 而nhi 住trụ 我ngã 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 與dữ 麼ma 去khứ 。 溈# 山sơn 喆# 云vân 一nhất 人nhân 入nhập 城thành 一nhất 人nhân 出xuất 城thành 何hà 言ngôn 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 與dữ 麼ma 去khứ 若nhược 人nhân 知tri 得đắc 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 月nguyệt 上thượng 女nữ 二nhị 人nhân 去khứ 處xứ 十thập 二nhị 時thời 中trung 動động 轉chuyển 施thí 為vi 無vô 非phi 住trụ 諸chư 佛Phật 大đại 涅Niết 槃Bàn 若nhược 也dã 未vị 知tri 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 無vô 本bổn 可khả 據cứ 。 續tục 東đông 禪thiền 觀quán 云vân 舍Xá 利Lợi 弗Phất 依y 大đại 涅Niết 槃Bàn 而nhi 住trụ 坐tọa 在tại 解giải 脫thoát 深thâm 坑khanh 月nguyệt 上thượng 女nữ 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 與dữ 麼ma 去khứ 也dã 是thị 隨tùy 邪tà 逐trục 惡ác 。 無vô 猒# 足túc 王vương 入nhập 大đại 寂tịch 定định 乃nãi 勑# 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 皆giai 順thuận 於ư 王vương 若nhược 有hữu 一nhất 物vật 不bất 順thuận 於ư 王vương 即tức 入nhập 大đại 寂tịch 定định 不bất 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 夢mộng 中trung 說thuyết 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 與dữ 覺giác 時thời 是thị 同đồng 是thị 別biệt 須Tu 菩Bồ 提Đề 云vân 此thử 義nghĩa 幽u 深thâm 吾ngô 不bất 能năng 說thuyết 此thử 會hội 中trung 有hữu 彌Di 勒Lặc 大Đại 士Sĩ 。 汝nhữ 往vãng 彼bỉ 問vấn 。 雪tuyết 竇đậu 顯hiển 云vân 當đương 時thời 若nhược 不bất 放phóng 過quá 隨tùy 後hậu 與dữ 一nhất 劄# 誰thùy 名danh 彌Di 勒Lặc 誰thùy 是thị 彌Di 勒Lặc 者giả 便tiện 見kiến 氷băng 消tiêu 瓦ngõa 解giải 。 西tây 竺trúc 有hữu 上thượng 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 一nhất 乞khất 士sĩ 入nhập 城thành 乞khất 食thực 。 次thứ 時thời 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 恆hằng 伽già 謂vị 乞khất 士sĩ 云vân 汝nhữ 從tùng 何hà 來lai 。 答đáp 云vân 我ngã 從tùng 真chân 實thật 中trung 來lai 又hựu 問vấn 何hà 謂vị 真chân 實thật 答đáp 云vân 寂tịch 滅diệt 故cố 名danh 真chân 實thật 又hựu 問vấn 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 中trung 有hữu 所sở 求cầu 耶da 無vô 所sở 求cầu 耶da 答đáp 云vân 無vô 所sở 求cầu 又hựu 問vấn 無vô 所sở 求cầu 者giả 何hà 用dụng 求cầu 耶da 答đáp 云vân 無vô 所sở 求cầu 中trung 吾ngô 欲dục 求cầu 之chi 又hựu 問vấn 無vô 所sở 求cầu 中trung 何hà 用dụng 求cầu 耶da 答đáp 云vân 所sở 有hữu 求cầu 者giả 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 得đắc 者giả 亦diệc 空không 著trước 者giả 亦diệc 空không 實thật 者giả 亦diệc 空không 來lai 者giả 亦diệc 空không 語ngữ 者giả 亦diệc 空không 問vấn 者giả 亦diệc 空không 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 切thiết 虛hư 空không 分phân 界giới 。 亦diệc 復phục 皆giai 空không 。 吾ngô 為vi 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 空không 法pháp 而nhi 求cầu 真chân 實thật 。 障chướng 蔽tế 魔ma 王vương 領lãnh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 千thiên 年niên 隨tùy 金kim 剛cang 齊tề 菩Bồ 薩Tát 覓mịch 起khởi 處xứ 不bất 得đắc 忽hốt 因nhân 一nhất 日nhật 得đắc 見kiến 乃nãi 問vấn 云vân 汝nhữ 當đương 依y 何hà 住trụ 我ngã 一nhất 千thiên 年niên 覓mịch 汝nhữ 起khởi 處xứ 不bất 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 我ngã 不bất 依y 有hữu 住trụ 而nhi 住trụ 不bất 依y 無vô 住trụ 而nhi 住trụ 如như 是thị 而nhi 住trụ 。 法Pháp 眼nhãn 益ích 云vân 障chướng 蔽tế 魔ma 王vương 不bất 見kiến 金kim 剛cang 齊tề 即tức 從tùng 只chỉ 如như 金kim 剛cang 齊tề 還hoàn 見kiến 障chướng 蔽tế 魔ma 王vương 麼ma 。 續tục 徑kính 山sơn 杲# 云vân 既ký 覓mịch 起khởi 處xứ 不bất 得đắc 一nhất 千thiên 年niên 隨tùy 從tùng 底để 是thị 甚thậm 麼ma 金kim 剛cang 齊tề 云vân 我ngã 不bất 依y 有hữu 住trụ 而nhi 住trụ 不bất 依y 無vô 住trụ 而nhi 住trụ 如như 是thị 而nhi 住trụ 互hỗ 相tương 熱nhiệt 瞞man 法Pháp 眼nhãn 道đạo 障chướng 蔽tế 魔ma 王vương 不bất 見kiến 金kim 剛cang 齊tề 即tức 且thả 從tùng 只chỉ 如như 金kim 剛cang 齊tề 還hoàn 見kiến 障chướng 蔽tế 魔ma 王vương 麼ma 恁nhẫm 麼ma 批# 判phán 也dã 是thị 看khán 孔khổng 著trước 楔tiết 即tức 今kim 莫mạc 有hữu 知tri 妙diệu 喜hỷ 起khởi 處xứ 底để 麼ma 喝hát 云vân 寐mị 語ngữ 作tác 麼ma 。 東đông 禪thiền 嶽nhạc 云vân 富phú 貴quý 即tức 易dị 貧bần 窮cùng 即tức 難nạn/nan 虛hư 空không 無vô 心tâm 墻tường 壁bích 有hữu 耳nhĩ 二nhị 老lão 漢hán 不bất 得đắc 無vô 過quá 且thả 道đạo 過quá 在tại 於ư 何hà 路lộ 從tùng 平bình 處xứ 險hiểm 人nhân 向hướng 靜tĩnh 中trung 忙mang 。 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 奏tấu 無vô 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 供cúng 養dường 佛Phật 乃nãi 勑# 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 俱câu 隨tùy 王vương 去khứ 若nhược 有hữu 一nhất 物vật 不bất 隨tùy 王vương 去khứ 即tức 去khứ 佛Phật 處xứ 不bất 得đắc 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 叅# 五ngũ 十thập 三tam 員# 善Thiện 知Tri 識Thức 末mạt 後hậu 到đáo 彌Di 勒Lặc 閣các 前tiền 見kiến 樓lâu 閣các 門môn 閉bế 善thiện 財tài 暫tạm 時thời 斂liểm 念niệm 云vân 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 願nguyện 樓lâu 閣các 門môn 開khai 令linh 我ngã 得đắc 入nhập 尋tầm 時thời 彌Di 勒Lặc 領lãnh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 至chí 善thiện 財tài 前tiền 彈đàn 指chỉ 一nhất 下hạ 樓lâu 閣các 門môn 開khai 善thiện 財tài 得đắc 入nhập 閣các 門môn 便tiện 閉bế 見kiến 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 樓lâu 閣các 每mỗi 一nhất 一nhất 樓lâu 閣các 。 內nội 有hữu 一nhất 彌Di 勒Lặc 領lãnh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 并tinh 有hữu 一nhất 善thiện 財tài 而nhi 在tại 前tiền 立lập 善thiện 財tài 禮lễ 辭từ 文Văn 殊Thù 文Văn 殊Thù 指chỉ 往vãng 南nam 方phương 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc 妙Diệu 高Cao 山Sơn 謁yết 德đức 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 及cập 到đáo 彼bỉ 山sơn 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 求cầu 覓mịch 經kinh 于vu 七thất 日nhật 。 乃nãi 見kiến 德đức 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 卻khước 在tại 別biệt 峯phong 上thượng 。 徐từ 步bộ 經kinh 行hành 。 文Văn 殊Thù 一nhất 日nhật 令linh 善thiện 財tài 採thải 藥dược 云vân 是thị 藥dược 者giả 採thải 將tương 來lai 善thiện 財tài 徧biến 採thải 無vô 不bất 是thị 藥dược 卻khước 來lai 白bạch 云vân 無vô 不bất 是thị 藥dược 者giả 文Văn 殊Thù 云vân 是thị 藥dược 者giả 採thải 將tương 來lai 善thiện 財tài 乃nãi 拈niêm 一nhất 莖hành 草thảo 度độ 與dữ 文Văn 殊Thù 文Văn 殊Thù 提đề 起khởi 示thị 眾chúng 云vân 此thử 藥dược 亦diệc 能năng 殺sát 人nhân 。 亦diệc 能năng 活hoạt 人nhân 。 五ngũ 祖tổ 戒giới 出xuất 善thiện 財tài 語ngữ 云vân 慙tàm 愧quý 。 首thủ 山sơn 念niệm 云vân 文Văn 殊Thù 大đại 似tự 掩yểm 耳nhĩ 偷thâu 鈴linh 。 瑯# 瑘# 覺giác 云vân 文Văn 殊Thù 可khả 謂vị 誠thành 實thật 之chi 言ngôn 要yếu 且thả 額ngạch 頭đầu 汗hãn 出xuất 口khẩu 裏lý 膠giao 生sanh 。 溈# 山sơn 喆# 云vân 善thiện 財tài 能năng 採thải 文Văn 殊Thù 善thiện 用dụng 非phi 但đãn 寢tẩm 疾tật 毗tỳ 耶da 直trực 饒nhiêu 盡tận 大đại 地địa 人nhân 抱bão 必tất 死tử 之chi 疾tật 到đáo 文Văn 殊Thù 所sở 。 教giáo 他tha 箇cá 箇cá 脫thoát 體thể 而nhi 去khứ 何hà 故cố 解giải 用dụng 不bất 須tu 霜sương 刃nhận 劒kiếm 延diên 齡linh 何hà 必tất 九cửu 還hoàn 円# 。 續tục 梁lương 山sơn 遠viễn 云vân 得đắc 之chi 於ư 心tâm 伊y 蘭lan 作tác 栴chiên 檀đàn 之chi 樹thụ 失thất 之chi 於ư 旨chỉ 甘cam 露lộ 乃nãi 蒺tất 䔧lê 之chi 園viên 文Văn 殊Thù 嘗thường 時thời 與dữ 麼ma 舉cử 揚dương 若nhược 不bất 是thị 善thiện 財tài 同đồng 聲thanh 相tương 應ứng 同đồng 氣khí 相tương 求cầu 未vị 免miễn 一nhất 場tràng 懡# 㦬# 還hoàn 知tri 二nhị 大đại 老lão 落lạc 處xứ 麼ma 處xứ 處xứ 綠lục 楊dương 堪kham 繫hệ 馬mã 家gia 家gia 門môn 首thủ 透thấu 長trường/trưởng 安an 。 天thiên 童đồng 華hoa 云vân 大đại 小tiểu 文Văn 殊Thù 被bị 善thiện 財tài 換hoán 卻khước 眼nhãn 睛tình 。 文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ 嘗thường 謂vị 善thiện 住trụ 意ý 天thiên 子tử 云vân 汝nhữ 今kim 若nhược 能năng 。 違vi 背bội 諸chư 佛Phật 毀hủy 謗báng 法pháp 僧Tăng 吾ngô 即tức 將tương 同đồng 汝nhữ 如như 是thị 梵Phạm 行hạnh 。 天thiên 子tử 云vân 大Đại 士Sĩ 今kim 何hà 故cố 復phục 如như 是thị 語ngữ 大Đại 士Sĩ 云vân 天thiên 子tử 如như 汝nhữ 意ý 者giả 以dĩ 何hà 為vi 佛Phật 天thiên 子tử 云vân 大Đại 士Sĩ 如như 如như 法Pháp 界giới 。 我ngã 言ngôn 是thị 佛Phật 大Đại 士Sĩ 云vân 天thiên 子tử 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 如như 如như 法Pháp 界giới 。 可khả 染nhiễm 著trước 乎hồ 天thiên 子tử 云vân 弗phất 也dã 大Đại 士Sĩ 云vân 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 我ngã 如như 是thị 說thuyết 。 汝nhữ 今kim 若nhược 能năng 。 背bối/bội 毀hủy 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 吾ngô 將tương 同đồng 汝nhữ 。 如như 是thị 梵Phạm 行hạnh 。 利lợi 益ích 菩Bồ 薩Tát 白bạch 然nhiên 燈đăng 佛Phật 我ngã 欲dục 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 教giáo 示thị 我ngã 令linh 速tốc 成thành 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 言ngôn 利lợi 益ích 汝nhữ 觀quán 此thử 法pháp 何hà 者giả 是thị 法Pháp 。 是thị 汝nhữ 所sở 問vấn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 說thuyết 法Pháp 帝Đế 釋Thích 雨vũ 花hoa 須Tu 菩Bồ 提Đề 乃nãi 問vấn 此thử 花hoa 從tùng 天thiên 得đắc 耶da 從tùng 地địa 得đắc 耶da 從tùng 人nhân 得đắc 耶da 帝Đế 釋Thích 皆giai 云vân 弗phất 也dã 須Tu 菩Bồ 提Đề 云vân 從tùng 何hà 得đắc 耶da 帝Đế 釋Thích 舉cử 手thủ 須Tu 菩Bồ 提Đề 云vân 。 如như 是thị 如như 是thị 。 雲vân 門môn 偃yển 云vân 帝Đế 釋Thích 舉cử 手thủ 處xứ 作tác 麼ma 生sanh 與dữ 你nễ 四tứ 大đại 五ngũ 蘊uẩn 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 天thiên 女nữ 汝nhữ 何hà 不bất 轉chuyển 卻khước 女nữ 身thân 女nữ 云vân 我ngã 從tùng 十thập 二nhị 年niên 來lai 。 求cầu 女nữ 人nhân 相tướng 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 當đương 何hà 所sở 轉chuyển 。 即tức 時thời 天thiên 女nữ 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 變biến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 令linh 如như 天thiên 女nữ 。 乃nãi 自tự 化hóa 身thân 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 而nhi 問vấn 云vân 何hà 不bất 轉chuyển 卻khước 女nữ 身thân 舍Xá 利Lợi 弗Phất 云vân 我ngã 今kim 不bất 知tri 何hà 轉chuyển 。 而nhi 變biến 為vi 女nữ 身thân 。 白bạch 雲vân 端đoan 代đại 云vân 吾ngô 不bất 如như 汝nhữ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 巖nham 中trung 宴yến 坐tọa 諸chư 天thiên 雨vũ 花hoa 。 讚tán 歎thán 尊tôn 者giả 云vân 空không 中trung 雨vũ 花hoa 讚tán 歎thán 復phục 是thị 何hà 人nhân 。 云vân 何hà 讚tán 歎thán 。 天thiên 云vân 我ngã 是thị 梵Phạm 天Thiên 敬kính 重trọng 尊tôn 者giả 善thiện 說thuyết 般Bát 若Nhã 尊tôn 者giả 云vân 我ngã 於ư 般Bát 若Nhã 未vị 曾tằng 說thuyết 一nhất 字tự 汝nhữ 云vân 何hà 讚tán 歎thán 。 天thiên 云vân 如như 是thị 尊tôn 者giả 無vô 說thuyết 我ngã 乃nãi 無vô 聞văn 無vô 說thuyết 無vô 聞văn 是thị 真chân 說thuyết 般Bát 若Nhã 。 雪tuyết 竇đậu 顯hiển 云vân 避tị 喧huyên 求cầu 靜tĩnh 處xử 世thế 未vị 有hữu 其kỳ 方phương 他tha 在tại 巖nham 中trung 宴yến 坐tọa 也dã 被bị 這giá 一nhất 隊đội 漢hán 塗đồ 糊# 伊y 更cánh 有hữu 這giá 老lão 漢hán 把bả 不bất 住trụ 問vấn 空không 中trung 雨vũ 花hoa 讚tán 歎thán 復phục 是thị 何hà 人nhân 。 早tảo 見kiến 敗bại 闕khuyết 了liễu 也dã 我ngã 重trọng/trùng 尊tôn 者giả 善thiện 說thuyết 般Bát 若Nhã 惡ác 水thủy 驀# 頭đầu 潑bát 又hựu 云vân 我ngã 於ư 般Bát 若Nhã 未vị 曾tằng 說thuyết 一nhất 字tự 草thảo 裏lý 走tẩu 尊tôn 者giả 無vô 說thuyết 我ngã 乃nãi 無vô 聞văn 識thức 甚thậm 好hảo 惡ác 緫# 似tự 這giá 般bát 底để 何hà 處xứ 有hữu 今kim 日nhật 復phục 召triệu 大đại 眾chúng 雪tuyết 竇đậu 幸hạnh 是thị 無vô 事sự 人nhân 你nễ 來lai 這giá 裏lý 覓mịch 箇cá 什thập 麼ma 以dĩ 拄trụ 杖trượng 一nhất 時thời 趂# 下hạ 。 毗tỳ 目mục 仙tiên 人nhân 執chấp 善thiện 財tài 手thủ 善thiện 財tài 即tức 時thời 自tự 見kiến 其kỳ 身thân 。 往vãng 十thập 方phương 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 佛Phật 。 所sở 乃nãi 至chí 經kinh 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 微vi 塵trần 數số 。 刼# 時thời 仙tiên 人nhân 放phóng 手thủ 即tức 自tự 見kiến 身thân 。 還hoàn 在tại 本bổn 處xứ 。 昔tích 有hữu 外ngoại 道đạo 問vấn 一nhất 入nhập 定định 僧Tăng 輪Luân 王Vương 眾chúng 生sanh 種chủng 非phi 佛Phật 非phi 羅La 漢Hán 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 身thân 是thị 什thập 麼ma 義nghĩa 僧Tăng 便tiện 入nhập 定định 問vấn 彌Di 勒Lặc 彌Di 勒Lặc 為vi 答đáp 了liễu 卻khước 出xuất 定định 語ngữ 外ngoại 道đạo 云vân 譬thí 如như 陶đào 師sư 埏duyên 埴thực 成thành 噐# 。 汾# 陽dương 昭chiêu 代đại 云vân 卻khước 勞lao 尊tôn 者giả 往vãng 復phục 神thần 用dụng 。 天thiên 親thân 菩Bồ 薩Tát 從tùng 彌Di 勒Lặc 內nội 宮cung 。 下hạ 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 問vấn 經Kinh 云vân 人nhân 間gian 四tứ 百bách 年niên 。 彼bỉ 天thiên 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 彌Di 勒Lặc 一nhất 時thời 中trung 成thành 就tựu 五ngũ 百bách 億ức 天thiên 子tử 。 證chứng 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 未vị 審thẩm 說thuyết 什thập 麼ma 法pháp 天thiên 親thân 云vân 秪# 說thuyết 這giá 箇cá 法pháp 秪# 是thị 梵Phạm 音âm 清thanh 雅nhã 。 令linh 人nhân 樂nhạo 聞văn 。 薦tiến 福phước 懷hoài 云vân 彌Di 勒Lặc 已dĩ 是thị 錯thác 說thuyết 天thiên 親thân 已dĩ 是thị 錯thác 傳truyền 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 與dữ 你nễ 諸chư 人nhân 註chú 破phá 良lương 久cửu 云vân 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 向hướng 下hạ 文văn 長trường/trưởng 付phó 在tại 來lai 日nhật 。 善Thiện 住Trụ 天Thiên 子Tử 。 而nhi 白bạch 文Văn 殊Thù 可khả 共cộng 俱câu 往vãng 。 如Như 來Lai 之chi 所sở 。 咨tư 受thọ 未vị 聞văn 亦diệc 同đồng 此thử 時thời 如như 法Pháp 問vấn 難nạn/nan 文Văn 殊Thù 云vân 爾nhĩ 莫mạc 分phân 別biệt 取thủ 著trước 。 如Như 來Lai 天thiên 子tử 云vân 如Như 來Lai 今kim 在tại 何hà 所sở 。 令linh 我ngã 莫mạc 著trước 文Văn 殊Thù 云vân 秪# 在tại 目mục 前tiền 天thiên 子tử 云vân 若nhược 如như 是thị 者giả 。 我ngã 何hà 不bất 見kiến 文Văn 殊Thù 云vân 爾nhĩ 若nhược 一nhất 切thiết 不bất 見kiến 。 是thị 名danh 真chân 見kiến 如Như 來Lai 天thiên 子tử 云vân 若nhược 見kiến 在tại 前tiền 云vân 何hà 戒giới 我ngã 莫mạc 取thủ 著trước 如Như 來Lai 文Văn 殊Thù 云vân 爾nhĩ 今kim 見kiến 前tiền 何hà 有hữu 天thiên 子tử 云vân 有hữu 虛hư 空không 界giới 文Văn 殊Thù 云vân 如Như 來Lai 者giả 虛hư 空không 界giới 是thị 故cố 虛hư 空không 界giới 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 此thử 中trung 無vô 有hữu 。 一nhất 物vật 可khả 分phân 別biệt 者giả 。 勝thắng 思tư 惟duy 梵Phạm 天Thiên 問vấn 不bất 退thoái 轉chuyển 天thiên 子tử 云vân 天thiên 子tử 我ngã 常thường 於ư 此thử 佛Phật 國quốc 土độ 。 不bất 曾tằng 見kiến 汝nhữ 天thiên 子tử 云vân 梵Phạm 天Thiên 我ngã 亦diệc 不bất 曾tằng 於ư 此thử 國quốc 土độ 。 不bất 曾tằng 見kiến 我ngã 。 賔# 頭đầu 盧lô 尊tôn 者giả 因nhân 阿a 育dục 王vương 問vấn 承thừa 聞văn 尊tôn 者giả 親thân 見kiến 佛Phật 來lai 是thị 不bất 尊tôn 者giả 以dĩ 手thủ 策sách 起khởi 眉mi 毛mao 良lương 久cửu 云vân 會hội 麼ma 王vương 云vân 不bất 會hội 者giả 云vân 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 龍Long 王Vương 。 曾tằng 請thỉnh 佛Phật 齋trai 吾ngô 是thị 時thời 亦diệc 預dự 其kỳ 數số 。 五ngũ 祖tổ 戒giới 出xuất 王vương 語ngữ 云vân 慙tàm 愧quý 。 翠thúy 巖nham 真chân 云vân 且thả 道đạo 什thập 麼ma 處xứ 見kiến 直trực 饒nhiêu 雪tuyết 天thiên 漂phiêu 渺# 湖hồ 光quang 澹đạm 蕩đãng 且thả 莫mạc 說thuyết 夢mộng 。 續tục 梁lương 山sơn 遠viễn 云vân 阿a 育dục 王vương 輕khinh 輕khinh 借tá 問vấn 賔# 頭đầu 盧lô 草thảo 草thảo 承thừa 當đương 子tử 細tế 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 不bất 勝thắng 漏lậu 逗đậu 且thả 那na 裏lý 是thị 漏lậu 逗đậu 處xứ 國quốc 清thanh 才tài 子tử 貴quý 家gia 富phú 小tiểu 兒nhi 嬌kiều 。 溈# 山sơn 喆# 云vân 無vô 憂ưu 王vương 飯phạn 三tam 萬vạn 阿A 羅La 漢Hán 要yếu 且thả 不bất 識thức 賔# 頭đầu 盧lô 當đương 時thời 待đãi 他tha 策sách 起khởi 眉mi 毛mao 云vân 會hội 麼ma 便tiện 與dữ 作tác 禮lễ 非phi 唯duy 識thức 賔# 頭đầu 盧lô 亦diệc 乃nãi 同đồng 叅# 古cổ 佛Phật 。 汾# 陽dương 昭chiêu 云vân 卻khước 勞lao 尊tôn 者giả 。 保bảo 寧ninh 勇dũng 代đại 王vương 云vân 。 希hy 有hữu 希hy 有hữu 。 雲vân 居cư 元nguyên 代đại 王vương 云vân 當đương 時thời 驀# 面diện 便tiện 唾thóa 。 虎hổ 丘khâu 隆long 云vân 賔# 頭đầu 盧lô 得đắc 大đại 機cơ 顯hiển 大đại 用dụng 不bất 謾man 親thân 見kiến 佛Phật 來lai 雖tuy 然nhiên 頼# 阿a 育dục 王vương 放phóng 過quá 若nhược 不bất 放phóng 過quá 洎kịp 合hợp 打đả 失thất 眉mi 毛mao 放phóng 過quá 則tắc 且thả 置trí 尊tôn 者giả 策sách 起khởi 眉mi 毛mao 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 還hoàn 會hội 麼ma 當đương 臺đài 一nhất 鑑giám 明minh 如như 日nhật 萬vạn 古cổ 晴tình 空không 絕tuyệt 是thị 非phi 。 薦tiến 福phước 行hành 云vân 大đại 王vương 七thất 寶bảo 隨tùy 身thân 尊tôn 者giả 天thiên 龍long 擁ủng 衛vệ 驀# 然nhiên 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 彼bỉ 此thử 難nạn/nan 為vi 回hồi 避tị 且thả 道đạo 其kỳ 中trung 事sự 作tác 麼ma 生sanh 閻Diêm 浮Phù 接tiếp 得đắc 真chân 天thiên 子tử 同đồng 踏đạp 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành 。 菴am 婆bà 提đề 女nữ 問vấn 文Văn 殊Thù 云vân 明minh 知tri 生sanh 是thị 不bất 生sanh 之chi 法pháp 為vi 什thập 麼ma 卻khước 被bị 生sanh 死tử 之chi 所sở 流lưu 轉chuyển 。 文Văn 殊Thù 云vân 其kỳ 力lực 未vị 充sung 。 進tiến 山sơn 主chủ 問vấn 修tu 山sơn 主chủ 明minh 知tri 生sanh 是thị 不bất 生sanh 之chi 法pháp 為vi 什thập 麼ma 被bị 生sanh 死tử 之chi 所sở 流lưu 轉chuyển 。 修tu 云vân 笋# 畢tất 竟cánh 成thành 竹trúc 去khứ 如như 今kim 作tác 篾miệt 使sử 得đắc 麼ma 進tiến 云vân 汝nhữ 向hướng 後hậu 自tự 悟ngộ 去khứ 在tại 修tu 云vân 某mỗ 甲giáp 所sở 見kiến 秪# 如như 此thử 上thượng 座tòa 意ý 旨chỉ 如như 何hà 進tiến 云vân 這giá 箇cá 是thị 監giám 院viện 房phòng 那na 箇cá 是thị 典điển 座tòa 房phòng 修tu 乃nãi 禮lễ 謝tạ 。 月nguyệt 氏thị 國quốc 王vương 聞văn 罽kế 賔# 國quốc 有hữu 一nhất 尊Tôn 者Giả 。 名danh 祇kỳ 夜dạ 多đa 有hữu 大đại 名danh 稱xưng 。 即tức 與dữ 羣quần 臣thần 往vãng 造tạo 彼bỉ 國quốc 禮lễ 見kiến 問vấn 法Pháp 王Vương 既ký 至chí 修tu 敬kính 已dĩ 畢tất 。 乃nãi 請thỉnh 尊tôn 者giả 當đương 為vi 開khai 演diễn 尊tôn 者giả 云vân 大đại 王vương 來lai 時thời 好hảo/hiếu 道đạo 今kim 去khứ 亦diệc 如Như 來Lai 時thời 。 西tây 竺trúc 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 師sư 初sơ 祖tổ 迦Ca 葉Diếp 尊Tôn 者Giả 。 因nhân 外ngoại 道đạo 問vấn 如như 何hà 是thị 我ngã 我ngã 祖tổ 云vân 覓mịch 我ngã 者giả 是thị 汝nhữ 我ngã 外ngoại 道đạo 云vân 這giá 箇cá 是thị 我ngã 我ngã 師sư 我ngã 何hà 在tại 祖tổ 云vân 你nễ 問vấn 我ngã 覓mịch 。 祖tổ 一nhất 日nhật 踏đạp 泥nê 次thứ 有hữu 一nhất 沙Sa 彌Di 。 見kiến 乃nãi 問vấn 尊tôn 者giả 何hà 得đắc 目mục 為vi 祖tổ 云vân 我ngã 若nhược 不bất 為vi 誰thùy 為vi 我ngã 為vi 。 法Pháp 眼nhãn 益ích 云vân 我ngã 當đương 時thời 若nhược 見kiến 拽duệ 來lai 踏đạp 泥nê 。 五ngũ 祖tổ 戒giới 云vân 迦Ca 葉Diếp 與dữ 沙Sa 彌Di 說thuyết 得đắc 道Đạo 理lý 好hảo/hiếu 。 洞đỗng 山sơn 价# 云vân 莫mạc 要yếu 茶trà 喫khiết 麼ma 。 續tục 保bảo 寧ninh 勇dũng 云vân 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 傍bàng 觀quan 者giả 哂# 。 二nhị 祖tổ 阿A 難Nan 尊Tôn 者Giả 。 問vấn 迦Ca 葉Diếp 云vân 師sư 兄huynh 世Thế 尊Tôn 傳truyền 金kim 襴# 袈ca 裟sa 外ngoại 別biệt 傳truyền 箇cá 什thập 麼ma 迦Ca 葉Diếp 召triệu 云vân 阿A 難Nan 阿A 難Nan 應ưng 諾nặc 迦Ca 葉Diếp 云vân 倒đảo 卻khước 門môn 前tiền 剎sát 竿can/cán 著trước 。 汾# 陽dương 昭chiêu 云vân 不bất 問vấn 那na 知tri 。 五ngũ 祖tổ 戒giới 云vân 露lộ 。 翠thúy 巖nham 芝chi 云vân 千thiên 年niên 無vô 影ảnh 樹thụ 今kim 時thời 沒một 底để 靴ngoa 。 續tục 泐# 潭đàm 清thanh 云vân 剎sát 竿can/cán 未vị 倒đảo 穿xuyên 卻khước 諸chư 人nhân 髑độc 髏lâu 換hoán 卻khước 諸chư 人nhân 眼nhãn 睛tình 剎sát 竿can/cán 倒đảo 後hậu 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 見kiến 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 阿A 難Nan 尊Tôn 者Giả 。 一nhất 日nhật 白bạch 佛Phật 言ngôn 今kim 日nhật 出xuất 城thành 見kiến 一nhất 奇kỳ 特đặc 事sự 佛Phật 云vân 見kiến 何hà 奇kỳ 特đặc 事sự 阿A 難Nan 云vân 入nhập 城thành 見kiến 一nhất 攢toàn 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 作tác 舞vũ 出xuất 城thành 緫# 見kiến 無vô 常thường 佛Phật 云vân 我ngã 昨tạc 日nhật 入nhập 城thành 亦diệc 見kiến 一nhất 奇kỳ 特đặc 事sự 阿A 難Nan 云vân 未vị 審thẩm 見kiến 何hà 奇kỳ 特đặc 事sự 佛Phật 云vân 我ngã 入nhập 城thành 時thời 見kiến 一nhất 攢toàn 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 作tác 舞vũ 出xuất 城thành 時thời 亦diệc 見kiến 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 作tác 舞vũ 。 三tam 祖tổ 啇# 那na 和hòa 修tu 問vấn 毱cúc 多đa 尊tôn 者giả 汝nhữ 年niên 幾kỷ 耶da 尊tôn 者giả 云vân 我ngã 年niên 十thập 七thất 祖tổ 云vân 汝nhữ 身thân 十thập 七thất 性tánh 十thập 七thất 耶da 尊tôn 者giả 云vân 師sư 髮phát 已dĩ 白bạch 為vi 髮phát 白bạch 耶da 心tâm 白bạch 耶da 祖tổ 云vân 我ngã 但đãn 髮phát 白bạch 非phi 心tâm 白bạch 爾nhĩ 尊tôn 者giả 云vân 我ngã 身thân 十thập 七thất 非phi 性tánh 十thập 七thất 也dã 。 四tứ 祖tổ 優ưu 波ba 毱cúc 多đa 因nhân 訪phỏng 一nhất 老lão 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 纔tài 入nhập 問vấn 乃nãi 觸xúc 撒tản 鉢bát 盂vu 尼ni 云vân 佛Phật 在tại 日nhật 六lục 羣quần 比Bỉ 丘Khâu 甚thậm 是thị 麤thô 行hành 數sác 來lai 我ngã 舍xá 尚thượng 不bất 如như 此thử 尊tôn 者giả 紹thiệu 祖tổ 位vị 人nhân 得đắc 與dữ 麼ma 麤thô 行hành (# 有hữu 本bổn 小tiểu 異dị 大đại 同đồng )# 。 汾# 陽dương 昭chiêu 代đại 云vân 已dĩ 知tri 錯thác 悞ngộ 。 五ngũ 祖tổ 提đề 多đa 迦ca 嘗thường 為vi 長trưởng 者giả 名danh 曰viết 。 香hương 眾chúng 初sơ 求cầu 出xuất 家gia 毱cúc 多đa 尊tôn 者giả 乃nãi 問vấn 汝nhữ 為vi 身thân 出xuất 家gia 為vi 心tâm 出xuất 家gia 香hương 云vân 我ngã 自tự 出xuất 家gia 非phi 為vi 身thân 心tâm 而nhi 求cầu 利lợi 益ích 毱cúc 多đa 云vân 不bất 為vi 身thân 心tâm 復phục 誰thùy 出xuất 家gia 香hương 云vân 夫phu 出xuất 家gia 者giả 。 無vô 我ngã 我ngã 故cố 即tức 心tâm 不bất 生sanh 滅diệt 心tâm 不bất 生sanh 滅diệt 即tức 是thị 常thường 道đạo 故cố 諸chư 佛Phật 亦diệc 常thường 心tâm 無vô 形hình 相tướng 。 其kỳ 體thể 亦diệc 爾nhĩ 毱cúc 多đa 云vân 汝nhữ 當đương 大đại 悟ngộ 心tâm 自tự 明minh 朗lãng 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 度độ 恆Hằng 沙sa 眾chúng 。 芭ba 蕉tiêu 徹triệt 云vân 譬thí 如như 琴cầm 瑟sắt 箜không 篌hầu 。 雖tuy 有hữu 妙diệu 音âm 。 若nhược 無vô 妙diệu 指chỉ 。 終chung 不bất 能năng 發phát 。 六lục 祖tổ 彌di 遮già 迦ca 因nhân 七thất 祖tổ 婆bà 須tu 密mật 初sơ 見kiến 迎nghênh 而nhi 問vấn 云vân 師sư 何hà 方phương 而nhi 來lai 欲dục 往vãng 何hà 所sở 祖tổ 云vân 從tùng 自tự 心tâm 來lai 欲dục 往vãng 無vô 處xứ 婆bà 須tu 密mật 手thủ 持trì 酒tửu 噐# 乃nãi 云vân 識thức 我ngã 手thủ 中trung 物vật 不bất 祖tổ 云vân 此thử 是thị 觸xúc 噐# 而nhi 負phụ 淨tịnh 者giả 婆bà 須tu 密mật 云vân 師sư 識thức 我ngã 不bất 祖tổ 云vân 我ngã 即tức 不bất 識thức 識thức 即tức 非phi 我ngã 汝nhữ 試thí 自tự 稱xưng 名danh 氏thị 吾ngô 當đương 後hậu 示thị 本bổn 因nhân 婆bà 須tu 密mật 乃nãi 說thuyết 偈kệ 實thật 答đáp 六lục 祖tổ 示thị 其kỳ 本bổn 因nhân 即tức 與dữ 剃thế 度độ 。 七thất 祖tổ 婆bà 須tu 密mật 因nhân 佛Phật 陀Đà 難Nan 提Đề 索sách 以dĩ 論luận 義nghĩa 祖tổ 云vân 仁nhân 者giả 論luận 即tức 不bất 義nghĩa 義nghĩa 即tức 不bất 論luận 若nhược 擬nghĩ 論luận 義nghĩa 終chung 非phi 義nghĩa 論luận 佛Phật 陀Đà 難Nan 提Đề 知tri 祖tổ 義nghĩa 勝thắng 心tâm 即tức 欽khâm 伏phục 。 八bát 祖tổ 佛Phật 陀Đà 難Nan 提Đề 因nhân 九cửu 祖tổ 伏phục 馱đà 密mật 多đa 已dĩ 年niên 五ngũ 十thập 口khẩu 未vị 嘗thường 言ngôn 足túc 未vị 嘗thường 履lý 纔tài 見kiến 祖tổ 便tiện 行hành 七thất 步bộ 。 乃nãi 云vân 父phụ 母mẫu 非phi 我ngã 親thân 誰thùy 是thị 最tối 親thân 者giả 諸chư 佛Phật 非phi 我ngã 道đạo 誰thùy 是thị 最tối 道đạo 者giả 祖tổ 答đáp 云vân 汝nhữ 言ngôn 與dữ 心tâm 親thân 父phụ 母mẫu 非phi 可khả 比tỉ 汝nhữ 行hành 與dữ 道Đạo 合hợp 。 諸chư 佛Phật 心tâm 即tức 是thị 外ngoại 求cầu 有hữu 相tương/tướng 佛Phật 與dữ 汝nhữ 不bất 相tương 似tự 欲dục 識thức 汝nhữ 本bổn 心tâm 非phi 合hợp 亦diệc 非phi 離ly 伏phục 馱đà 密mật 多đa 乃nãi 作tác 禮lễ 其kỳ 父phụ 遂toại 令linh 出xuất 家gia 。 十thập 祖tổ 脇hiếp 尊tôn 者giả 因nhân 十thập 一nhất 祖tổ 作tác 童đồng 子tử 時thời 來lai 乃nãi 問vấn 爾nhĩ 從tùng 何hà 來lai 。 子tử 云vân 我ngã 心tâm 非phi 往vãng 祖tổ 云vân 爾nhĩ 住trụ 何hà 所sở 子tử 云vân 我ngã 心tâm 非phi 止chỉ 祖tổ 云vân 子tử 不bất 定định 耶da 子tử 云vân 諸chư 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 祖tổ 云vân 爾nhĩ 非phi 諸chư 佛Phật 子tử 云vân 諸chư 佛Phật 亦diệc 非phi 。 翠thúy 巖nham 芝chi 云vân 祖tổ 師sư 與dữ 童đồng 子tử 一nhất 問vấn 一nhất 答đáp 緫# 欠khiếm 會hội 在tại 如như 今kim 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 十thập 一nhất 祖tổ 富phú 那na 夜dạ 奢xa 因nhân 十thập 二nhị 祖tổ 馬mã 鳴minh 問vấn 我ngã 欲dục 識thức 佛Phật 何hà 者giả 即tức 是thị 祖tổ 云vân 汝nhữ 欲dục 識thức 佛Phật 不bất 識thức 者giả 是thị 馬mã 云vân 佛Phật 既ký 不bất 識thức 焉yên 知tri 是thị 乎hồ 祖tổ 云vân 既ký 不bất 識thức 佛Phật 焉yên 知tri 不bất 是thị 馬mã 云vân 此thử 是thị 鋸cứ 義nghĩa 祖tổ 云vân 彼bỉ 是thị 木mộc 義nghĩa 復phục 問vấn 鋸cứ 義nghĩa 者giả 何hà 馬mã 云vân 與dữ 師sư 平bình 出xuất 又hựu 問vấn 木mộc 義nghĩa 者giả 何hà 祖tổ 云vân 汝nhữ 被bị 我ngã 解giải 馬mã 於ư 是thị 信tín 伏phục 。 十thập 二nhị 祖tổ 馬Mã 鳴Minh 大Đại 士Sĩ 。 問vấn 十thập 三tam 祖tổ 迦ca 毗tỳ 摩ma 羅la 云vân 汝nhữ 盡tận 神thần 力lực 變biến 化hóa 若nhược 何hà 羅la 云vân 我ngã 化hóa 巨cự 海hải 極cực 為vi 小tiểu 事sự 鳴minh 云vân 汝nhữ 化hóa 性tánh 海hải 得đắc 不bất 羅la 云vân 何hà 謂vị 性tánh 海hải 我ngã 未vị 嘗thường 知tri 鳴minh 即tức 為vi 說thuyết 性tánh 海hải 云vân 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 皆giai 依y 建kiến 立lập 三tam 昧muội 六Lục 通Thông 由do 茲tư 發phát 現hiện 十thập 三tam 祖tổ 得đắc 聞văn 遂toại 發phát 信tín 心tâm 三tam 千thiên 徒đồ 眾chúng 俱câu 求cầu 剃thế 度độ 。 祖tổ 昔tích 嘗thường 事sự 外ngoại 道đạo 每mỗi 持trì 一nhất 丫# 槍thương 上thượng 懸huyền 一nhất 劒kiếm 巡tuần 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 國quốc 索sách 人nhân 論luận 義nghĩa 自tự 云vân 我ngã 義nghĩa 若nhược 墮đọa 當đương 斬trảm 首thủ 為vi 謝tạ 聞văn 脇hiếp 尊tôn 者giả 有hữu 大đại 聲thanh 譽dự 特đặc 請thỉnh 論luận 義nghĩa 脇hiếp 云vân 爾nhĩ 義nghĩa 以dĩ 何hà 為vi 宗tông 。 祖tổ 云vân 但đãn 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 我ngã 悉tất 能năng 破phá 脇hiếp 於ư 是thị 默mặc 然nhiên 而nhi 坐tọa 。 祖tổ 忿phẫn 色sắc 而nhi 去khứ 詬# 罵mạ 云vân 我ngã 聞văn 爾nhĩ 具cụ 大đại 智trí 慧tuệ 。 及cập 與dữ 論luận 義nghĩa 。 一nhất 詞từ 不bất 措thố 行hành 至chí 中trung 路lộ 。 乃nãi 謂vị 弟đệ 子tử 云vân 我ngã 義nghĩa 已dĩ 墮đọa 我ngã 言ngôn 但đãn 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 皆giai 悉tất 能năng 破phá 彼bỉ 既ký 無vô 言ngôn 我ngã 當đương 自tự 破phá 將tương 回hồi 斬trảm 首thủ 而nhi 謝tạ 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者Giả 。 化hóa 令linh 回hồi 心tâm 并tinh 諸chư 徒đồ 眾chúng 一nhất 時thời 出xuất 家gia (# 外ngoại 道đạo 問vấn 佛Phật 亦diệc 類loại 於ư 此thử )# 。 十thập 四tứ 祖tổ 龍Long 樹Thụ 大Đại 士Sĩ 。 見kiến 十thập 五ngũ 祖tổ 迦ca 那na 提đề 婆bà 來lai 先tiên 令linh 侍thị 者giả 將tương 一nhất 椀# 水thủy 致trí 面diện 前tiền 迦ca 那na 提đề 婆bà 見kiến 乃nãi 取thủ 一nhất 針châm 投đầu 之chi 樹thụ 由do 是thị 大đại 喜hỷ 。 十thập 六lục 祖tổ 羅la 睺hầu 羅la 多đa 因nhân 至chí 一nhất 石thạch 窟quật 中trung 見kiến 僧Tăng 伽già 難Nan 提Đề 安an 然nhiên 在tại 定định 祖tổ 伺tứ 而nhi 問vấn 云vân 汝nhữ 身thân 定định 耶da 心tâm 定định 耶da 難Nan 提Đề 云vân 身thân 心tâm 俱câu 定định 祖tổ 云vân 身thân 心tâm 俱câu 定định 何hà 有hữu 出xuất 入nhập 。 難Nan 提Đề 云vân 雖tuy 有hữu 出xuất 入nhập 不bất 失thất 定định 相tương/tướng 如như 金kim 在tại 井tỉnh 如như 金kim 出xuất 井tỉnh 世thế 相tương/tướng 去khứ 來lai 金kim 體thể 常thường 寂tịch 祖tổ 云vân 若nhược 金kim 在tại 井tỉnh 若nhược 金kim 出xuất 井tỉnh 金kim 無vô 動động 靜tĩnh 何hà 物vật 出xuất 入nhập 難Nan 提Đề 云vân 言ngôn 金kim 動động 靜tĩnh 何hà 物vật 出xuất 入nhập 言ngôn 金kim 出xuất 入nhập 金kim 非phi 動động 靜tĩnh 祖tổ 云vân 若nhược 金kim 在tại 井tỉnh 出xuất 者giả 何hà 金kim 若nhược 金kim 出xuất 井tỉnh 在tại 者giả 何hà 物vật 難Nan 提Đề 云vân 金kim 若nhược 出xuất 井tỉnh 在tại 者giả 非phi 金kim 金kim 若nhược 在tại 井tỉnh 出xuất 者giả 非phi 物vật 祖tổ 云vân 此thử 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 難Nan 提Đề 云vân 彼bỉ 理lý 非phi 著trước 祖tổ 云vân 此thử 義nghĩa 當đương 墮đọa 難Nan 提Đề 云vân 彼bỉ 義nghĩa 不bất 成thành 祖tổ 云vân 彼bỉ 義nghĩa 不bất 成thành 我ngã 義nghĩa 成thành 矣hĩ 難Nan 提Đề 云vân 我ngã 義nghĩa 雖tuy 成thành 法pháp 非phi 我ngã 故cố 祖tổ 云vân 我ngã 義nghĩa 已dĩ 成thành 我ngã 無vô 我ngã 故cố 難Nan 提Đề 云vân 我ngã 無vô 我ngã 故cố 復phục 何hà 成thành 義nghĩa 祖tổ 云vân 我ngã 無vô 我ngã 故cố 成thành 於ư 汝nhữ 義nghĩa 難Nan 提Đề 云vân 仁nhân 者giả 師sư 於ư 何hà 聖thánh 得đắc 是thị 無vô 我ngã 祖tổ 云vân 我ngã 師sư 迦ca 那na 提đề 婆bà 證chứng 是thị 無vô 我ngã 十thập 七thất 祖tổ 僧Tăng 迦ca 難Nan 提Đề 因nhân 見kiến 十thập 八bát 祖tổ 作tác 童đồng 子tử 時thời 持trì 圓viên 鑑giám 直trực 造tạo 師sư 前tiền 祖tổ 乃nãi 問vấn 汝nhữ 幾kỷ 歲tuế 耶da 童đồng 子tử 云vân 百bách 歲tuế 祖tổ 云vân 汝nhữ 年niên 尚thượng 幼ấu 何hà 言ngôn 百bách 歲tuế 非phi 其kỳ 理lý 也dã 童đồng 子tử 云vân 我ngã 不bất 會hội 理lý 正chánh 百bách 歲tuế 爾nhĩ 祖tổ 云vân 汝nhữ 善thiện 機cơ 耶da 童đồng 子tử 云vân 佛Phật 言ngôn 若nhược 人nhân 生sanh 百bách 歲tuế 不bất 會hội 諸chư 佛Phật 機cơ 未vị 若nhược 生sanh 一nhất 日nhật 而nhi 得đắc 決quyết 了liễu 之chi 祖tổ 云vân 汝nhữ 手thủ 中trung 當đương 何hà 所sở 表biểu 。 童đồng 子tử 云vân 諸chư 佛Phật 大đại 圓viên 鑑giám 內nội 外ngoại 無vô 瑕hà 。 翳ế 兩lưỡng 人nhân 同đồng 得đắc 見kiến 心tâm 眼nhãn 皆giai 相tương 似tự 遂toại 求cầu 出xuất 家gia 。 祖tổ 又hựu 因nhân 風phong 吹xuy 銅đồng 鈴linh 鳴minh 乃nãi 問vấn 鈴linh 鳴minh 耶da 風phong 鳴minh 耶da 童đồng 云vân 非phi 風phong 鈴linh 鳴minh 我ngã 心tâm 鳴minh 耳nhĩ 祖tổ 云vân 非phi 風phong 鈴linh 鳴minh 心tâm 復phục 誰thùy 乎hồ 童đồng 云vân 俱câu 寂tịch 靜tĩnh 故cố 非phi 三tam 昧muội 也dã 祖tổ 云vân 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 繼kế 吾ngô 道đạo 者giả 非phi 子tử 而nhi 誰thùy 。 芭ba 蕉tiêu 云vân 尊tôn 者giả 大đại 似tự 憐lân 兒nhi 不bất 覺giác 醜xú 。 十thập 八bát 祖tổ 伽già 耶da 舍xá 多đa 至chí 月nguyệt 氏thị 國quốc 見kiến 十thập 九cửu 祖tổ 鳩cưu 摩ma 羅la 多đa 問vấn 是thị 何hà 徒đồ 眾chúng 祖tổ 云vân 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 。 彼bỉ 聞văn 佛Phật 號hiệu 心tâm 神thần 竦tủng 然nhiên 即tức 時thời 閉bế 戶hộ 祖tổ 良lương 久cửu 扣khấu 其kỳ 門môn 彼bỉ 云vân 此thử 舍xá 無vô 人nhân 祖tổ 云vân 無vô 人nhân 者giả 誰thùy 彼bỉ 聞văn 語ngữ 異dị 遽cự 開khai 門môn 延diên 接tiếp 。 汾# 陽dương 昭chiêu 代đại 云vân 洎kịp 合hợp 忘vong 卻khước 。 二nhị 十thập 三tam 祖tổ 鶴hạc 勒lặc 那na 因nhân 師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả 。 問vấn 云vân 我ngã 欲dục 求cầu 道Đạo 。 當đương 何hà 用dụng 心tâm 祖tổ 云vân 汝nhữ 欲dục 求cầu 道Đạo 無vô 所sở 用dụng 心tâm 。 尊tôn 者giả 云vân 既ký 無vô 用dụng 心tâm 誰thùy 作tác 佛Phật 事sự 祖tổ 云vân 汝nhữ 若nhược 有hữu 用dụng 即tức 非phi 功công 德đức 汝nhữ 若nhược 無vô 作tác 即tức 是thị 佛Phật 事sự 。 二nhị 十thập 四tứ 祖tổ 師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả 。 因nhân 罽kế 賔# 國quốc 王vương 秉bỉnh 劒kiếm 於ư 前tiền 云vân 師sư 得đắc 蘊uẩn 空không 不bất 祖tổ 云vân 已dĩ 得đắc 蘊uẩn 空không 王vương 云vân 既ký 得đắc 蘊uẩn 空không 離ly 生sanh 死tử 不bất 祖tổ 云vân 巳tị 離ly 生sanh 死tử 王vương 云vân 既ký 離ly 生sanh 死tử 就tựu 師sư 乞khất 頭đầu 得đắc 不bất 祖tổ 云vân 身thân 非phi 我ngã 有hữu 。 豈khởi 況huống 於ư 頭đầu 王vương 便tiện 斬trảm 之chi 白bạch 乳nhũ 涌dũng 高cao 數số 尺xích 王vương 臂tý 自tự 墮đọa 。 玄huyền 沙sa 備bị 云vân 大đại 小tiểu 師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả 。 頭đầu 也dã 不bất 解giải 作tác 得đắc 主chủ 。 玄huyền 覺giác 遂toại 徵trưng 云vân 且thả 道đạo 斬trảm 著trước 斬trảm 不bất 著trước 。 汾# 陽dương 昭chiêu 別biệt 云vân 知tri 師sư 不bất 恡lận 。 雪tuyết 竇đậu 顯hiển 云vân 作tác 家gia 君quân 王vương 天thiên 然nhiên 有hữu 在tại 。 翠thúy 巖nham 芝chi 云vân 當đương 時thời 祖tổ 引dẫn 頸cảnh 王vương 舉cử 劒kiếm 與dữ 麼ma 時thời 有hữu 人nhân 諫gián 得đắc 住trụ 麼ma 至chí 今kim 無vô 人nhân 斷đoạn 得đắc 此thử 公công 案án 如như 今kim 衲nạp 僧Tăng 作tác 麼ma 生sanh 斷đoạn 。 芭ba 蕉tiêu 徹triệt 云vân 賣mại 寶bảo 遇ngộ 著trước 瞎hạt 波ba 斯tư 。 瑯# 瑘# 覺giác 云vân 罽kế 賔# 好hảo/hiếu 一nhất 口khẩu 劒kiếm 爭tranh 奈nại 劒kiếm 上thượng 無vô 眼nhãn 尊tôn 者giả 好hảo/hiếu 箇cá 師sư 子tử 且thả 不bất 解giải 返phản 擲trịch 。 續tục 黃hoàng 龍long 新tân 云vân 黃hoàng 龍long 要yếu 問vấn 雪tuyết 竇đậu 既ký 是thị 作tác 家gia 君quân 王vương 因nhân 甚thậm 臂tý 落lạc 。 徑kính 山sơn 杲# 云vân 孟# 八bát 郎lang 漢hán 又hựu 與dữ 麼ma 去khứ 。 天thiên 童đồng 華hoa 云vân 玄huyền 沙sa 云vân 大đại 小tiểu 尊tôn 者giả 頭đầu 也dã 不bất 解giải 作tác 得đắc 主chủ 師sư 云vân 隨tùy 氀lâu 𣯜# 漢hán 玄huyền 覺giác 徵trưng 云vân 且thả 道đạo 斬trảm 著trước 斬trảm 不bất 著trước 師sư 云vân 將tương 鰕# 釣điếu 鱉miết 汾# 陽dương 別biệt 云vân 知tri 師sư 不bất 恡lận 師sư 云vân 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 雪tuyết 竇đậu 云vân 作tác 家gia 君quân 王vương 天thiên 然nhiên 有hữu 在tại 師sư 云vân 提đề 水thủy 放phóng 火hỏa 翠thúy 巖nham 云vân 當đương 時thời 祖tổ 引dẫn 頸cảnh 王vương 舉cử 劒kiếm 與dữ 麼ma 時thời 有hữu 人nhân 諫gián 得đắc 住trụ 麼ma 至chí 今kim 無vô 人nhân 斷đoạn 得đắc 此thử 公công 案án 如như 今kim 衲nạp 僧Tăng 作tác 麼ma 生sanh 斷đoạn 師sư 云vân 莫mạc 要yếu 說thuyết 夢mộng 芭ba 蕉tiêu 云vân 賣mại 寶bảo 撞chàng 著trước 瞎hạt 波ba 斯tư 師sư 云vân 誣vu 人nhân 之chi 罪tội 瑯# 瑘# 云vân 罽kế 賔# 好hảo/hiếu 一nhất 口khẩu 劒kiếm 爭tranh 奈nại 劒kiếm 上thượng 無vô 眼nhãn 尊tôn 者giả 好hảo/hiếu 箇cá 師sư 子tử 且thả 不bất 解giải 返phản 擲trịch 師sư 云vân 賊tặc 過quá 後hậu 張trương 弓cung 復phục 云vân 這giá 一nhất 隊đội 漢hán 被bị 山sơn 僧Tăng 勦# 絕tuyệt 了liễu 也dã 還hoàn 見kiến 師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả 。 麼ma 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 下hạ 云vân 修tu 身thân 慎thận 行hành 恐khủng 辱nhục 先tiên 也dã 。 祖tổ 始thỉ 至chí 罽kế 賔# 國quốc 彼bỉ 有hữu 五ngũ 眾chúng 祖tổ 已dĩ 攝nhiếp 伏phục 四tứ 眾chúng 唯duy 一nhất 尊tôn 達đạt 磨ma 達đạt 者giả 本bổn 習tập 禪thiền 定định 憤phẫn 憤phẫn 而nhi 來lai 祖tổ 云vân 仁nhân 者giả 習tập 定định 何hà 當đương 來lai 此thử 既ký 至chí 于vu 此thử 胡hồ 云vân 習tập 定định 達đạt 云vân 我ngã 雖tuy 來lai 此thử 心tâm 亦diệc 不bất 亂loạn 定định 隨tùy 人nhân 習tập 豈khởi 有hữu 處xứ 所sở 。 祖tổ 云vân 仁nhân 者giả 既ký 來lai 其kỳ 習tập 亦diệc 至chí 既ký 無vô 處xứ 所sở 豈khởi 在tại 人nhân 習tập 達đạt 云vân 定định 習tập 人nhân 故cố 非phi 人nhân 習tập 定định 我ngã 雖tuy 來lai 此thử 其kỳ 定định 常thường 習tập 祖tổ 云vân 人nhân 非phi 習tập 定định 定định 習tập 人nhân 故cố 當đương 自tự 來lai 時thời 其kỳ 定định 誰thùy 習tập 達đạt 云vân 如như 淨tịnh 明minh 珠châu 。 內nội 外ngoại 無vô 翳ế 定định 若nhược 通thông 達đạt 必tất 當đương 如như 此thử 祖tổ 云vân 定định 若nhược 通thông 達đạt 一nhất 似tự 明minh 珠châu 今kim 見kiến 仁nhân 者giả 非phi 珠châu 之chi 徒đồ 達đạt 云vân 其kỳ 珠châu 明minh 徹triệt 內nội 外ngoại 悉tất 定định 我ngã 心tâm 不bất 亂loạn 猶do 若nhược 此thử 淨tịnh 祖tổ 云vân 其kỳ 珠châu 無vô 內nội 外ngoại 仁nhân 者giả 何hà 能năng 定định 穢uế 物vật 非phi 動động 搖dao 此thử 定định 不bất 是thị 淨tịnh 彼bỉ 承thừa 開khai 悟ngộ 心tâm 地địa 朗lãng 然nhiên 。 二nhị 十thập 五ngũ 祖tổ 婆bà 舍xá 斯tư 多đa 因nhân 與dữ 外ngoại 道đạo 無vô 我ngã 尊tôn 論luận 義nghĩa 外ngoại 道đạo 云vân 請thỉnh 師sư 默mặc 論luận 不bất 好hảo/hiếu 言ngôn 說thuyết 祖tổ 云vân 不bất 假giả 言ngôn 說thuyết 孰thục 知tri 勝thắng 負phụ 外ngoại 道đạo 云vân 但đãn 取thủ 其kỳ 義nghĩa 祖tổ 云vân 汝nhữ 以dĩ 何hà 為vi 義nghĩa 。 外ngoại 道đạo 云vân 無vô 心tâm 為vi 義nghĩa 祖tổ 云vân 汝nhữ 既ký 無vô 心tâm 安an 得đắc 義nghĩa 乎hồ 外ngoại 道đạo 云vân 我ngã 說thuyết 無vô 心tâm 當đương 名danh 非phi 義nghĩa 祖tổ 云vân 汝nhữ 說thuyết 無vô 心tâm 當đương 名danh 非phi 義nghĩa 我ngã 說thuyết 非phi 心tâm 當đương 義nghĩa 非phi 名danh 外ngoại 道đạo 云vân 當đương 義nghĩa 非phi 名danh 誰thùy 能năng 辯biện 義nghĩa 祖tổ 云vân 汝nhữ 名danh 非phi 義nghĩa 此thử 名danh 何hà 名danh 外ngoại 道đạo 云vân 為vi 辯biện 非phi 義nghĩa 是thị 名danh 無vô 名danh 祖tổ 云vân 名danh 既ký 非phi 名danh 義nghĩa 亦diệc 非phi 義nghĩa 辯biện 者giả 是thị 誰thùy 當đương 辯biện 何hà 物vật 如như 是thị 往vãng 返phản 五ngũ 十thập 九cửu 番phiên 外ngoại 道đạo 杜đỗ 口khẩu 信tín 伏phục 。 芭ba 蕉tiêu 清thanh 云vân 譬thí 如như 象tượng 馬mã 𢤱lộng 悷lệ 難nan 調điều 加gia 諸chư 楚sở 毒độc 。 至chí 于vu 徹triệt 骨cốt 方phương 乃nãi 調điều 伏phục 。 大đại 陽dương 玄huyền 云vân 蚌# 鷸# 相tương/tướng 持trì 死tử 在tại 漁ngư 人nhân 之chi 手thủ 乃nãi 云vân 何hà 用dụng 繁phồn 言ngôn 。 續tục 徑kính 山sơn 杲# 云vân 婆bà 舍xá 斯tư 多đa 何hà 用dụng 忉đao 怛đát 當đương 時thời 若nhược 見kiến 他tha 道đạo 請thỉnh 師sư 默mặc 論luận 不bất 假giả 言ngôn 說thuyết 便tiện 云vân 義nghĩa 墮đọa 也dã 即tức 今kim 莫mạc 有hữu 與dữ 妙diệu 喜hỷ 默mặc 論luận 者giả 麼ma 或hoặc 有hữu 箇cá 衲nạp 僧Tăng 出xuất 來lai 道đạo 義nghĩa 墮đọa 也dã 我ngã 也dã 知tri 你nễ 向hướng 鬼quỷ 窟quật 裏lý 作tác 活hoạt 計kế 。 二nhị 十thập 七thất 祖tổ 般Bát 若Nhã 多đa 羅la 路lộ 行hành 次thứ 或hoặc 有hữu 人nhân 問vấn 汝nhữ 行hành 何hà 急cấp 祖tổ 云vân 汝nhữ 行hành 何hà 慢mạn 又hựu 問vấn 汝nhữ 姓tánh 什thập 麼ma 祖tổ 云vân 與dữ 汝nhữ 同đồng 姓tánh 或hoặc 凡phàm 或hoặc 聖thánh 人nhân 莫mạc 能năng 測trắc 。 芭ba 蕉tiêu 徹triệt 云vân 匹thất 上thượng 不bất 足túc 匹thất 下hạ 有hữu 餘dư 。 祖tổ 因nhân 東đông 印ấn 度độ 國quốc 王vương 請thỉnh 齋trai 次thứ 王vương 乃nãi 問vấn 諸chư 人nhân 盡tận 轉chuyển 經kinh 唯duy 師sư 為vi 甚thậm 不bất 轉chuyển 祖tổ 云vân 貧bần 道đạo 出xuất 息tức 不bất 隨tùy 眾chúng 緣duyên 入nhập 息tức 不bất 居cư 蘊uẩn 界giới 常thường 轉chuyển 如như 是thị 經Kinh 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 卷quyển 非phi 但đãn 一nhất 卷quyển 兩lưỡng 卷quyển 。 汾# 陽dương 昭chiêu 云vân 卻khước 勞lao 尊tôn 者giả 心tâm 力lực 。 東đông 震chấn 六lục 代đại 祖tổ 師sư 初sơ 祖tổ 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 大đại 師sư 初sơ 至chí 梁lương 時thời 因nhân 武võ 帝đế 問vấn 如như 何hà 是thị 聖Thánh 諦Đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 祖tổ 云vân 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 帝đế 云vân 對đối 朕trẫm 者giả 誰thùy 祖tổ 云vân 不bất 識thức 帝đế 不bất 領lãnh 悟ngộ 祖tổ 遂toại 渡độ 江giang 至chí 魏ngụy 。 汾# 陽dương 昭chiêu 代đại 云vân 弟đệ 子tử 智trí 淺thiển 。 續tục 五ngũ 祖tổ 戒giới 云vân 賣mại 寶bảo 遇ngộ 著trước 瞎hạt 波ba 斯tư 。 保bảo 寧ninh 勇dũng 代đại 帝đế 吐thổ 舌thiệt 示thị 之chi 。 武võ 帝đế 後hậu 問vấn 一nhất 聖thánh 師sư 師sư 云vân 陛bệ 下hạ 還hoàn 識thức 此thử 人nhân 不bất 帝đế 云vân 不bất 識thức 師sư 云vân 此thử 是thị 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 。 帝đế 云vân 當đương 遣khiển 使sứ 詔chiếu 之chi 師sư 云vân 莫mạc 道đạo 陛bệ 下hạ 去khứ 詔chiếu 盍# 國quốc 人nhân 去khứ 他tha 亦diệc 不bất 回hồi 。 祖tổ 謂vị 二nhị 祖tổ 云vân 汝nhữ 但đãn 外ngoại 息tức 諸chư 緣duyên 內nội 心tâm 無vô 喘suyễn 心tâm 如như 墻tường 壁bích 可khả 以dĩ 入nhập 道đạo 二nhị 祖tổ 作tác 種chủng 種chủng 說thuyết 心tâm 說thuyết 性tánh 不bất 契khế 一nhất 日nhật 忽hốt 悟ngộ 乃nãi 云vân 可khả 以dĩ 息tức 諸chư 緣duyên 也dã 達đạt 磨ma 云vân 莫mạc 成thành 斷đoạn 滅diệt 去khứ 不bất 二nhị 祖tổ 云vân 無vô 達đạt 磨ma 云vân 子tử 作tác 麼ma 生sanh 二nhị 祖tổ 云vân 了liễu 了liễu 常thường 知tri 故cố 言ngôn 之chi 不bất 可khả 及cập 達đạt 磨ma 云vân 此thử 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 。 傳truyền 心tâm 體thể 更cánh 勿vật 疑nghi 也dã 。 祖tổ 一nhất 日nhật 命mạng 門môn 人nhân 云vân 時thời 將tương 至chí 矣hĩ 汝nhữ 等đẳng 盍# 各các 言ngôn 所sở 得đắc 時thời 有hữu 道đạo 副phó 對đối 云vân 如như 我ngã 所sở 見kiến 。 不bất 執chấp 文văn 字tự 不bất 離ly 文văn 字tự 而nhi 為vi 道đạo 用dụng 祖tổ 云vân 汝nhữ 得đắc 吾ngô 皮bì 又hựu 尼ni 緫# 持trì 云vân 我ngã 今kim 所sở 解giải 如như 慶khánh 喜hỷ 見kiến 阿A 閦Súc 佛Phật 國quốc 。 一nhất 見kiến 更cánh 不bất 再tái 見kiến 祖tổ 云vân 汝nhữ 得đắc 吾ngô 肉nhục 又hựu 道đạo 育dục 云vân 四tứ 大đại 本bổn 空không 五ngũ 陰ấm 非phi 有hữu 而nhi 我ngã 見kiến 處xứ 無vô 一nhất 法pháp 可khả 當đương 情tình 祖tổ 云vân 汝nhữ 得đắc 吾ngô 骨cốt 最tối 後hậu 慧Tuệ 可Khả 大Đại 師Sư 。 出xuất 禮lễ 三tam 拜bái 依y 位vị 而nhi 立lập 祖tổ 云vân 汝nhữ 得đắc 吾ngô 髓tủy 乃nãi 傳truyền 衣y 付phó 偈kệ 。 薦tiến 福phước 懷hoài 云vân 祖tổ 師sư 與dữ 麼ma 說thuyết 話thoại 無vô 計kế 較giảo 中trung 翻phiên 成thành 計kế 較giảo 無vô 塗đồ 轍triệt 中trung 翻phiên 成thành 塗đồ 轍triệt 若nhược 教giáo 伊y 踏đạp 著trước 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 門môn 下hạ 免miễn 見kiến 九cửu 年niên 冷lãnh 坐tọa 被bị 人nhân 喚hoán 作tác 壁bích 觀quán 胡hồ 僧Tăng 直trực 饒nhiêu 如như 是thị 也dã 未vị 免miễn 殃ương 及cập 兒nhi 孫tôn 。 大đại 陽dương 玄huyền 云vân 且thả 道đạo 更cánh 有hữu 一nhất 人nhân 出xuất 來lai 得đắc 箇cá 什thập 麼ma 自tự 云vân 不bất 得đắc 不bất 得đắc 又hựu 云vân 意ý 況huống 不bất 到đáo 。 翠thúy 巖nham 芝chi 云vân 二nhị 祖tổ 被bị 他tha 當đương 面diện 塗đồ 糊# 莫mạc 道đạo 髓tủy 皮bì 也dã 不bất 曾tằng 摸mạc 著trước 因nhân 甚thậm 卻khước 紹thiệu 祖tổ 位vị 。 續tục 五ngũ 祖tổ 演diễn 云vân 當đương 時thời 若nhược 見kiến 四tứ 人nhân 恁nhẫm 麼ma 各các 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 只chỉ 如như 白bạch 雲vân 也dã 合hợp 喫khiết 二nhị 十thập 九cửu 棒bổng 留lưu 一nhất 棒bổng 與dữ 汝nhữ 諸chư 人nhân 其kỳ 間gian 若nhược 有hữu 知tri 痛thống 痒dương 者giả 不bất 惟duy 不bất 孤cô 負phụ 先tiên 聖thánh 亦diệc 乃nãi 得đắc 見kiến 白bạch 雲vân 脫thoát 或hoặc 未vị 然nhiên 堂đường 裏lý 喫khiết 粥chúc 喫khiết 飯phạn 更cánh 須tu 爛lạn 嚼tước 多đa 見kiến 渾hồn 崙lôn 吞thôn 卻khước 。 祖tổ 問vấn 有hữu 相tương/tướng 宗tông 薩tát 婆bà 羅la 云vân 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 何hà 名danh 實thật 相tướng 彼bỉ 云vân 於ư 諸chư 相tướng 中trung 。 不bất 互hỗ 諸chư 相tướng 是thị 名danh 實thật 相tướng 祖tổ 云vân 一nhất 切thiết 諸chư 相tướng 。 而nhi 不bất 互hỗ 者giả 若nhược 明minh 實thật 相tướng 當đương 何hà 定định 耶da 彼bỉ 云vân 於ư 諸chư 相tướng 中trung 。 實thật 無vô 有hữu 定định 若nhược 定định 諸chư 相tướng 何hà 名danh 為vi 實thật 祖tổ 云vân 諸chư 相tướng 不bất 定định 便tiện 名danh 實thật 相tướng 汝nhữ 今kim 不bất 定định 當đương 何hà 得đắc 之chi 彼bỉ 云vân 我ngã 言ngôn 不bất 定định 不bất 說thuyết 諸chư 相tướng 當đương 說thuyết 諸chư 相tướng 其kỳ 義nghĩa 亦diệc 然nhiên 。 祖tổ 云vân 汝nhữ 言ngôn 不bất 定định 當đương 為vi 實thật 相tướng 定định 不bất 定định 故cố 即tức 非phi 實thật 相tướng 彼bỉ 云vân 定định 既ký 不bất 定định 即tức 非phi 實thật 相tướng 知tri 我ngã 非phi 故cố 不bất 定định 不bất 變biến 祖tổ 云vân 汝nhữ 今kim 不bất 變biến 何hà 名danh 實thật 相tướng 已dĩ 變biến 已dĩ 往vãng 其kỳ 義nghĩa 亦diệc 然nhiên 。 彼bỉ 云vân 不bất 變biến 當đương 在tại 在tại 不bất 在tại 故cố 故cố 變biến 實thật 相tướng 以dĩ 定định 其kỳ 義nghĩa 祖tổ 云vân 實thật 相tướng 不bất 變biến 變biến 即tức 非phi 實thật 於ư 有hữu 無vô 中trung 何hà 名danh 實thật 相tướng 時thời 薩tát 婆bà 羅la 以dĩ 手thủ 指chỉ 虛hư 空không 。 云vân 此thử 是thị 世thế 間gian 有hữu 相tương/tướng 亦diệc 能năng 空không 故cố 當đương 我ngã 此thử 身thân 還hoàn 得đắc 似tự 不bất 祖tổ 云vân 若nhược 無vô 實thật 相tướng 即tức 見kiến 非phi 相tướng 若nhược 了liễu 非phi 相tướng 其kỳ 色sắc 亦diệc 然nhiên 當đương 於ư 色sắc 中trung 不bất 失thất 色sắc 體thể 於ư 非phi 相tướng 中trung 不bất 礙ngại 有hữu 故cố 若nhược 能năng 是thị 解giải 此thử 名danh 實thật 相tướng 彼bỉ 眾chúng 聞văn 己kỷ 心tâm 意ý 朗lãng 然nhiên 。 祖tổ 問vấn 無vô 相tướng 宗tông 波ba 羅la 提đề 云vân 汝nhữ 言ngôn 無vô 相tướng 當đương 何hà 證chứng 之chi 彼bỉ 云vân 我ngã 明minh 無vô 相tướng 心tâm 不bất 現hiện 故cố 祖tổ 云vân 汝nhữ 心tâm 不bất 現hiện 當đương 何hà 明minh 之chi 彼bỉ 云vân 我ngã 明minh 無vô 相tướng 心tâm 不bất 取thủ 捨xả 當đương 於ư 明minh 時thời 亦diệc 無vô 當đương 者giả 祖tổ 云vân 於ư 諸chư 有hữu 無vô 心tâm 不bất 取thủ 捨xả 又hựu 無vô 當đương 者giả 誰thùy 明minh 無vô 故cố 彼bỉ 云vân 入nhập 佛Phật 三tam 昧muội 尚thượng 無vô 所sở 得đắc 何hà 況huống 無vô 相tướng 而nhi 欲dục 知tri 之chi 祖tổ 云vân 相tương/tướng 既ký 不bất 知tri 誰thùy 云vân 有hữu 無vô 尚thượng 無vô 所sở 得đắc 何hà 名danh 三tam 昧muội 彼bỉ 云vân 我ngã 說thuyết 不bất 證chứng 證chứng 無vô 所sở 證chứng 。 非phi 三tam 昧muội 故cố 我ngã 說thuyết 三tam 昧muội 祖tổ 云vân 非phi 三tam 昧muội 者giả 何hà 當đương 名danh 之chi 汝nhữ 既ký 不bất 證chứng 非phi 證chứng 何hà 證chứng 彼bỉ 聞văn 祖tổ 辯biện 析tích 即tức 悟ngộ 本bổn 心tâm 。 祖tổ 問vấn 定định 慧tuệ 宗tông 婆bà 蘭lan 陀đà 云vân 汝nhữ 學học 定định 慧tuệ 為vi 一nhất 為vi 二nhị 彼bỉ 云vân 我ngã 此thử 定định 慧tuệ 非phi 一nhất 非phi 二nhị 。 師sư 云vân 既ký 非phi 一nhất 二nhị 何hà 名danh 定định 慧tuệ 彼bỉ 云vân 在tại 定định 非phi 定định 處xứ 慧tuệ 非phi 慧tuệ 一nhất 即tức 非phi 一nhất 二nhị 即tức 不bất 二nhị 祖tổ 云vân 當đương 一nhất 不bất 一nhất 當đương 二nhị 不bất 二nhị 既ký 非phi 定định 慧tuệ 約ước 何hà 定định 慧tuệ 彼bỉ 云vân 不bất 一nhất 不bất 二nhị 。 定định 慧tuệ 能năng 知tri 非phi 定định 非phi 慧tuệ 亦diệc 復phục 然nhiên 矣hĩ 。 祖tổ 云vân 慧tuệ 非phi 定định 故cố 然nhiên 何hà 知tri 哉tai 不bất 一nhất 不bất 二nhị 。 誰thùy 定định 誰thùy 慧tuệ 彼bỉ 聞văn 之chi 狐hồ 疑nghi 氷băng 釋thích 。 祖tổ 問vấn 戒giới 行hạnh 宗tông 賢hiền 者giả 云vân 何hà 者giả 名danh 戒giới 云vân 何hà 名danh 行hành 當đương 此thử 戒giới 行hạnh 為vi 一nhất 為vi 二nhị 彼bỉ 云vân 一nhất 二nhị 二nhị 一nhất 皆giai 彼bỉ 所sở 生sanh 依y 教giáo 無vô 染nhiễm 此thử 名danh 戒giới 行hạnh 祖tổ 云vân 汝nhữ 言ngôn 依y 教giáo 即tức 是thị 有hữu 染nhiễm 一nhất 二nhị 俱câu 破phá 何hà 言ngôn 依y 教giáo 此thử 二nhị 違vi 背bội 不bất 及cập 於ư 行hành 內nội 外ngoại 非phi 明minh 何hà 名danh 為vi 戒giới 彼bỉ 云vân 我ngã 有hữu 內nội 外ngoại 彼bỉ 已dĩ 知tri 覺giác 既ký 得đắc 通thông 達đạt 便tiện 是thị 戒giới 行hạnh 若nhược 說thuyết 違vi 背bội 俱câu 是thị 俱câu 非phi 言ngôn 及cập 清thanh 淨tịnh 即tức 戒giới 即tức 行hành 祖tổ 云vân 俱câu 是thị 俱câu 非phi 何hà 言ngôn 清thanh 淨tịnh 既ký 得đắc 通thông 故cố 何hà 談đàm 內nội 外ngoại 賢hiền 者giả 於ư 是thị 慙tàm 伏phục 。 祖tổ 問vấn 無vô 得đắc 宗tông 寶bảo 淨tịnh 云vân 汝nhữ 云vân 無vô 得đắc 得đắc 得đắc 何hà 得đắc 既ký 無vô 所sở 得đắc 。 亦diệc 無vô 得đắc 得đắc 彼bỉ 云vân 我ngã 說thuyết 無vô 得đắc 非phi 得đắc 無vô 得đắc 當đương 說thuyết 得đắc 得đắc 無vô 得đắc 是thị 得đắc 祖tổ 云vân 得đắc 既ký 不bất 得đắc 得đắc 亦diệc 非phi 得đắc 既ký 云vân 得đắc 得đắc 得đắc 得đắc 何hà 得đắc 彼bỉ 云vân 見kiến 得đắc 非phi 得đắc 非phi 得đắc 是thị 得đắc 若nhược 見kiến 不bất 得đắc 名danh 為vi 。 得đắc 得đắc 祖tổ 云vân 得đắc 既ký 非phi 得đắc 非phi 得đắc 無vô 得đắc 既ký 無vô 所sở 得đắc 。 當đương 何hà 得đắc 得đắc 彼bỉ 聞văn 之chi 頓đốn 除trừ 疑nghi 惑hoặc 。 祖tổ 問vấn 寂tịch 靜tĩnh 宗tông 尊tôn 者giả 何hà 名danh 寂tịch 靜tĩnh 於ư 此thử 法Pháp 中trung 。 誰thùy 寂tịch 誰thùy 靜tĩnh 彼bỉ 云vân 此thử 心tâm 不bất 動động 是thị 名danh 為vi 寂tịch 於ư 法pháp 無vô 染nhiễm 名danh 之chi 為vi 靜tĩnh 祖tổ 云vân 本bổn 心tâm 不bất 寂tịch 要yếu 假giả 寂tịch 靜tĩnh 本bổn 來lai 寂tịch 故cố 何hà 用dụng 寂tịch 靜tĩnh 彼bỉ 云vân 諸chư 法pháp 本bổn 空không 。 以dĩ 空không 空không 故cố 於ư 彼bỉ 空không 空không 故cố 名danh 寂tịch 靜tĩnh 祖tổ 云vân 空không 空không 已dĩ 空không 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 寂tịch 靜tĩnh 無vô 相tướng 何hà 靜tĩnh 何hà 寂tịch 彼bỉ 聞văn 豁hoát 然nhiên 開khai 悟ngộ 。 二nhị 祖tổ 可khả 大đại 師sư 問vấn 達đạt 磨ma 云vân 諸chư 佛Phật 法Pháp 印ấn 可khả 得đắc 聞văn 乎hồ 。 磨ma 云vân 諸chư 佛Phật 法Pháp 印ấn 匪phỉ 從tùng 人nhân 得đắc 祖tổ 云vân 我ngã 心tâm 未vị 寧ninh 乞khất 師sư 安an 心tâm 磨ma 云vân 將tương 心tâm 來lai 與dữ 汝nhữ 安an 祖tổ 云vân 覓mịch 心tâm 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 磨ma 云vân 與dữ 汝nhữ 安an 心tâm 竟cánh 。 芭ba 蕉tiêu 徹triệt 云vân 金kim 剛cang 與dữ 泥nê 人nhân 揩khai 背bối/bội 。 續tục 五ngũ 祖tổ 戒giới 云vân 若nhược 即tức 恁nhẫm 麼ma 何hà 用dụng 西tây 來lai 。 雲vân 居cư 元nguyên 云vân 彼bỉ 自tự 無vô 瘡sang 。 勿vật 傷thương 之chi 也dã 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 一nhất 言ngôn 易dị 出xuất 駟tứ 馬mã 難nạn/nan 追truy 。 五ngũ 祖tổ 演diễn 舉cử 至chí 請thỉnh 祖tổ 安an 心tâm 處xứ 乃nãi 云vân 白bạch 雲vân 當đương 時thời 若nhược 見kiến 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 何hà 故cố 他tha 人nhân 見kiến 將tương 謂vị 說thuyết 安an 心tâm 法pháp 畢tất 竟cánh 如như 何hà 菩Bồ 薩Tát 龍long 王vương 行hành 雨vũ 潤nhuận 遮già 身thân 向hướng 上thượng 數số 重trùng 雲vân 。 三tam 祖tổ 璨xán 大đại 師sư 問vấn 二nhị 祖tổ 云vân 弟đệ 子tử 身thân 纏triền 風phong 恙dạng 請thỉnh 和hòa 尚thượng 懺sám 罪tội 祖tổ 云vân 將tương 罪tội 來lai 與dữ 汝nhữ 懺sám 璨xán 云vân 覓mịch 罪tội 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 祖tổ 云vân 與dữ 汝nhữ 懺sám 罪tội 竟cánh 宜nghi 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 住trụ 璨xán 云vân 今kim 見kiến 和hòa 尚thượng 已dĩ 知tri 是thị 僧Tăng 未vị 審thẩm 何hà 名danh 佛Phật 法Pháp 祖tổ 云vân 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 是thị 心tâm 是thị 法pháp 法pháp 佛Phật 無vô 二nhị 僧Tăng 寶bảo 亦diệc 然nhiên 璨xán 云vân 今kim 日nhật 始thỉ 知tri 罪tội 性tánh 不bất 在tại 內nội 外ngoại 。 中trung 間gian 如như 其kỳ 心tâm 然nhiên 。 佛Phật 法Pháp 無vô 二nhị 。 也dã 大đại 師sư 深thâm 噐# 之chi 。 瑯# 瑘# 覺giác 云vân 猶do 欠khiếm 作tác 云vân 何hà 梵Phạm 在tại 。 續tục 梁lương 山sơn 觀quán 於ư 覓mịch 罪tội 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 處xử 云vân 罪tội 性tánh 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 又hựu 云vân 非phi 但đãn 罪tội 性tánh 覓mịch 者giả 。 亦diệc 不bất 見kiến 有hữu 。 雲vân 居cư 齊tề 云vân 二nhị 祖tổ 深thâm 噐# 之chi 是thị 肯khẳng 他tha 會hội 佛Phật 法Pháp 耶da 肯khẳng 他tha 說thuyết 道Đạo 理lý 耶da 。 四tứ 祖tổ 信tín 大đại 師sư 見kiến 三tam 祖tổ 乃nãi 云vân 願nguyện 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 。 乞khất 與dữ 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 師sư 云vân 誰thùy 縛phược 於ư 汝nhữ 信tín 云vân 無vô 人nhân 縛phược 師sư 云vân 何hà 更cánh 求cầu 解giải 脫thoát 乎hồ 信tín 於ư 言ngôn 下hạ 有hữu 省tỉnh 。 師sư 問vấn 三tam 祖tổ 云vân 如như 何hà 是thị 古cổ 佛Phật 心tâm 祖tổ 云vân 汝nhữ 今kim 是thị 什thập 麼ma 心tâm 師sư 云vân 我ngã 今kim 無vô 心tâm 祖tổ 云vân 汝nhữ 既ký 無vô 心tâm 諸chư 佛Phật 豈khởi 有hữu 耶da 師sư 於ư 是thị 頓đốn 息tức 其kỳ 疑nghi 。 五ngũ 祖tổ 忍nhẫn 大đại 師sư 作tác 童đồng 子tử 時thời 四tứ 祖tổ 問vấn 子tử 何hà 姓tánh 耶da 答đáp 云vân 姓tánh 即tức 有hữu 不bất 是thị 常thường 姓tánh 四tứ 祖tổ 云vân 是thị 何hà 姓tánh 耶da 答đáp 云vân 是thị 佛Phật 性tánh 四tứ 祖tổ 云vân 汝nhữ 無vô 姓tánh 乎hồ 答đáp 云vân 性tánh 空không 故cố 祖tổ 默mặc 識thức 其kỳ 噐# 即tức 俾tỉ 出xuất 家gia 後hậu 乃nãi 付phó 法pháp 。 師sư 因nhân 六lục 祖tổ 初sơ 叅# 乃nãi 問vấn 汝nhữ 自tự 何hà 來lai 六lục 祖tổ 云vân 嶺lĩnh 南nam 師sư 云vân 欲dục 須tu 何hà 事sự 祖tổ 云vân 唯duy 求cầu 作tác 佛Phật 師sư 云vân 嶺lĩnh 南nam 人nhân 無vô 佛Phật 性tánh 若nhược 為vi 得đắc 佛Phật 祖tổ 云vân 人nhân 有hữu 南nam 北bắc 。 佛Phật 性tánh 豈khởi 然nhiên 師sư 知tri 異dị 噐# 乃nãi 訶ha 云vân 。 著trước 槽tào 廠xưởng 去khứ 。 六lục 祖tổ 能năng 大đại 師sư 因nhân 風phong 颺dương 剎sát 旛phan 有hữu 二nhị 僧Tăng 對đối 論luận 一nhất 云vân 旛phan 動động 一nhất 云vân 風phong 動động 往vãng 復phục 曾tằng 未vị 契khế 理lý 祖tổ 云vân 不bất 是thị 風phong 動động 。 不bất 是thị 旛phan 動động 。 仁Nhân 者Giả 心tâm 動động 。 二nhị 僧Tăng 竦tủng 然nhiên 。 雪tuyết 峯phong 存tồn 云vân 大đại 小tiểu 祖tổ 師sư 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 好hảo/hiếu 與dữ 二nhị 十thập 棒bổng 孚phu 上thượng 座tòa 侍thị 次thứ 咬giảo 齒xỉ 峯phong 云vân 我ngã 與dữ 麼ma 道đạo 也dã 好hảo/hiếu 與dữ 二nhị 十thập 棒bổng 。 保bảo 福phước 展triển 云vân 作tác 賊tặc 人nhân 心tâm 虛hư 也dã 是thị 蕭tiêu 何hà 置trí 律luật 。 五ngũ 祖tổ 戒giới 云vân 著trước 甚thậm 來lai 由do 。 巴ba 陵lăng 鑑giám 云vân 祖tổ 師sư 道đạo 不bất 是thị 風phong 動động 。 不bất 是thị 旛phan 動động 。 既ký 不bất 是thị 風phong 旛phan 向hướng 甚thậm 處xứ 著trước 有hữu 人nhân 與dữ 祖tổ 師sư 作tác 主chủ 出xuất 來lai 與dữ 巴ba 陵lăng 相tương 見kiến 。 雪tuyết 竇đậu 顯hiển 云vân 風phong 動động 旛phan 動động 既ký 是thị 風phong 旛phan 向hướng 甚thậm 處xứ 著trước 有hữu 人nhân 與dữ 巴ba 陵lăng 作tác 主chủ 出xuất 來lai 與dữ 雪tuyết 竇đậu 相tương 見kiến 。 續tục 泐# 潭đàm 清thanh 云vân 不bất 是thị 風phong 動động 。 不bất 是thị 旛phan 動động 。 若nhược 是thị 靈linh 利lợi 漢hán 懸huyền 崖nhai 撒tản 手thủ 便tiện 好hảo/hiếu 承thừa 當đương 顧cố 後hậu 瞻chiêm 前tiền 轉chuyển 生sanh 迷mê 悶muộn 仁Nhân 者Giả 心tâm 動động 。 而nhi 今kim 還hoàn 有hữu 為vi 祖tổ 師sư 作tác 主chủ 者giả 麼ma 有hữu 則tắc 出xuất 來lai 與dữ 老lão 僧Tăng 相tương 見kiến 。 天thiên 童đồng 華hoa 云vân 一nhất 盲manh 引dẫn 眾chúng 盲manh 相tương 牽khiên 入nhập 火hỏa 坑khanh 。 師sư 因nhân 僧Tăng 問vấn 黃Hoàng 梅Mai 意ý 旨chỉ 。 什thập 麼ma 人nhân 得đắc 師sư 云vân 會hội 佛Phật 法Pháp 人nhân 得đắc 僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 還hoàn 得đắc 不bất 師sư 云vân 我ngã 不bất 得đắc 僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 為vi 什thập 麼ma 不bất 得đắc 師sư 云vân 我ngã 不bất 會hội 佛Phật 法Pháp 。 汾# 陽dương 昭chiêu 代đại 云vân 方phương 知tri 密mật 旨chỉ 難nạn/nan 傳truyền 。 翠thúy 巖nham 芝chi 云vân 會hội 得đắc 即tức 二nhị 頭đầu 不bất 會hội 得đắc 即tức 三tam 首thủ 作tác 麼ma 生sanh 便tiện 有hữu 出xuất 身thân 之chi 路lộ 。 續tục 徑kính 山sơn 杲# 云vân 還hoàn 見kiến 祖tổ 師sư 麼ma 若nhược 也dã 不bất 見kiến 徑kính 山sơn 與dữ 你nễ 指chỉ 出xuất 蕉tiêu 芭ba 蕉tiêu 芭ba 有hữu 葉diệp 無vô 丫# 忽hốt 然nhiên 一nhất 陣trận 狂cuồng 風phong 起khởi 恰kháp 似tự 東đông 京kinh 大đại 相tương/tướng 國quốc 寺tự 裏lý 三tam 十thập 六lục 院viện 東đông 廊lang 下hạ 壁bích 角giác 頭đầu 王vương 和hòa 尚thượng 破phá 袈ca 裟sa 畢tất 竟cánh 如như 何hà 歸quy 堂đường 喫khiết 茶trà 。 師sư 示thị 眾chúng 云vân 吾ngô 有hữu 一nhất 物vật 。 無vô 頭đầu 無vô 尾vĩ 。 無vô 名danh 無vô 字tự 。 無vô 背bối 無vô 面diện 。 諸chư 人nhân 還hoàn 識thức 麼ma 時thời 荷hà 澤trạch 神thần 會hội 出xuất 云vân 是thị 諸chư 法pháp 之chi 本bổn 。 源nguyên 乃nãi 神Thần 會Hội 之chi 佛Phật 性tánh 。 祖tổ 乃nãi 打đả 一nhất 棒bổng 云vân 這giá 饒nhiêu 舌thiệt 沙Sa 彌Di 我ngã 喚hoán 作tác 一nhất 物vật 尚thượng 不bất 中trung 豈khởi 況huống 本bổn 源nguyên 佛Phật 性tánh 。 乎hồ 此thử 子tử 向hướng 後hậu 設thiết 有hữu 把bả 茅mao 蓋cái 頭đầu 也dã 只chỉ 成thành 得đắc 箇cá 。 知tri 解giải 宗tông 徒đồ 。 法Pháp 眼nhãn 益ích 云vân 古cổ 人nhân 授thọ 記ký 人nhân 終chung 不bất 錯thác 如như 今kim 立lập 知tri 解giải 為vi 宗tông 即tức 荷hà 澤trạch 是thị 也dã 。 師sư 一nhất 日nhật 謂vị 門môn 人nhân 云vân 吾ngô 卻khước 歸quy 新tân 州châu 汝nhữ 等đẳng 速tốc 治trị 舟chu 檝tiếp 門môn 人nhân 云vân 師sư 從tùng 此thử 去khứ 。 早tảo 晚vãn 卻khước 回hồi 祖tổ 云vân 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 。 來lai 時thời 無vô 口khẩu 。 法pháp 雲vân 秀tú 云vân 非phi 但đãn 來lai 時thời 無vô 口khẩu 。 去khứ 時thời 亦diệc 無vô 鼻tị 孔khổng 。 續tục 白bạch 雲vân 端đoan 云vân 祖tổ 師sư 可khả 謂vị 善thiện 解giải 借tá 手thủ 行hành 拳quyền 有hữu 般bát 漢hán 往vãng 往vãng 道đạo 言ngôn 猶do 在tại 耳nhĩ 不bất 見kiến 道đạo 子tử 期kỳ 去khứ 不bất 返phản 浩hạo 浩hạo 良lương 可khả 悲bi 不bất 知tri 天thiên 地địa 。 間gian 知tri 音âm 復phục 是thị 誰thùy 。 五ngũ 祖tổ 演diễn 云vân 祖tổ 師sư 恁nhẫm 麼ma 道đạo 猶do 欠khiếm 悟ngộ 在tại 。 師sư 因nhân 思tư 和hòa 尚thượng 問vấn 當đương 何hà 所sở 務vụ 。 即tức 得đắc 不bất 落lạc 階giai 級cấp 祖tổ 云vân 汝nhữ 曾tằng 作tác 什thập 麼ma 來lai 思tư 云vân 聖Thánh 諦Đế 亦diệc 不bất 為vi 祖tổ 云vân 落lạc 何hà 階giai 級cấp 思tư 云vân 聖thánh 諦đế 尚thượng 不bất 為vi 。 何hà 階giai 級cấp 之chi 有hữu 。 祖tổ 云vân 如như 是thị 如như 是thị 。 汝nhữ 善thiện 護hộ 持trì 吾ngô 付phó 汝nhữ 偈kệ 偈kệ 云vân 心tâm 地địa 含hàm 諸chư 種chủng 。 普phổ 雨vũ 悉tất 皆giai 萌manh 。 頓đốn 悟ngộ 花hoa 情tình 已dĩ 。 菩Bồ 提Đề 果Quả 自tự 成thành 。 宗Tông 門Môn 統Thống 要Yếu 續Tục 集Tập 卷quyển 第đệ 一nhất (# 下hạ )# 音âm 釋thích 鑽toàn (# 祖tổ 官quan 切thiết 穿xuyên 也dã )# 。 剩thặng (# 石thạch 證chứng 切thiết 宂# 長trường/trưởng 也dã )# 。 喆# (# 之chi 列liệt 切thiết )# 。 楔tiết (# 光quang 結kết 切thiết 櫼# 也dã )# 。 瑯# 瑘# (# 瑯# 音âm 郎lang 瑘# 音âm 耶da )# 。 懡# 㦬# (# 懡# 忙mang 果quả 切thiết 㦬# 郎lang 可khả 切thiết )# 。 埏duyên 埴thực (# 埏duyên 尸thi 連liên 切thiết 和hòa 土thổ/độ 也dã 埴thực 丞thừa 職chức 切thiết 黏niêm 土thổ/độ 也dã )# 。 逗đậu (# 大đại 透thấu 切thiết )# 。 罽kế 賔# (# 梵Phạn 語ngữ 也dã 此thử 云vân 賤tiện 種chủng 罽kế 居cư 例lệ 切thiết )# 。 泐# (# 歷lịch 德đức 切thiết )# 。 髑độc 髏lâu (# 髑độc 音âm 獨độc 髏lâu 音âm 婁lâu 髑độc 髏lâu 首thủ 骨cốt 也dã )# 。 毱cúc (# 渠cừ 竹trúc 切thiết )# 。 脇hiếp (# 虛hư 業nghiệp 切thiết )# 。 丫# (# 於ư 加gia 切thiết )# 。 槍thương (# 千thiên 羊dương 切thiết )# 。 氀lâu 𣯜# (# 氀lâu 力lực 朱chu 切thiết 𣯜# 霜sương 俱câu 切thiết )# 。 剿# (# 子tử 小tiểu 切thiết 絕tuyệt 也dã )# 。 𢤱lộng 悷lệ (# 𢤱lộng 力lực 董# 切thiết 悷lệ 郎lang 計kế 切thiết 𢤱lộng 悷lệ 多đa 惡ác 不bất 調điều 也dã )# 。 鷸# (# 余dư 律luật 切thiết 鳥điểu 名danh )# 。 槽tào 廠xưởng (# 槽tào 音âm 曹tào 廠xưởng 昌xương 而nhi 切thiết )# 。 颺dương (# 餘dư 亮lượng 切thiết 風phong 非phi 物vật 也dã )# 。 荷hà 澤trạch (# 荷hà 合hợp 可khả 切thiết )# 。 檝tiếp (# 即tức 淡đạm 切thiết 與dữ 楫tiếp 同đồng )# 。