金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 千Thiên 手Thủ 千Thiên 眼Nhãn 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 修Tu 行Hành 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh 卷quyển 下hạ 開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 鑒giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。 次thứ 結kết 蓮Liên 華Hoa 塗Đồ 香Hương 菩Bồ 薩Tát 印Ấn 。 二nhị 手thủ 蓮liên 華hoa 合hợp 掌chưởng 。 當đương 胸hung 上thượng 分phân 散tán 。 如như 塗đồ 香hương 勢thế 。 想tưởng 從tùng 印ấn 中trung 。 流lưu 出xuất 塗đồ 香hương 雲vân 海hải 。 普phổ 遍biến 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 海hải 會hội 。 即tức 誦tụng 蓮Liên 華Hoa 塗Đồ 香Hương 真Chân 言Ngôn 曰viết 。 唵án 巘nghiễn 馱đà 布bố 惹nhạ 三tam 麼ma 曳duệ 摩ma 賀hạ 跛bả 娜na 麼ma 矩củ 羅la 。 際tế 致trí 矩củ 嚕rô 。 薩tát 嚩phạ 羯yết 麼ma 抳nê 謎mê 。 跛bả 娜na 麼ma 悉tất 地địa 吽hồng 。 由do 結kết 此thử 印ấn 。 誦tụng 真chân 言ngôn 供cúng 養dường 故cố 。 獲hoạch 得đắc 戒giới 定định 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 。 知tri 見kiến 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 次thứ 結kết 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 印Ấn 。 右hữu 手thủ 仰ngưỡng 掌chưởng 。 屈khuất 願Nguyện 度Độ 。 與dữ 智Trí 度Độ 相tương 捻nẫm 。 餘dư 度Độ 皆giai 舒thư 。 即tức 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để 。 娜na 曩nẵng 地địa 跛bả 帝đế 尾vĩ 娑sa 㗚lật 惹nhạ 布bố 羅la 野dã 娜na 難nan 娑sa 嚩phạ 賀hạ 。 由do 結kết 此thử 印ấn 。 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 。 即tức 滅diệt 無vô 量lượng 劫kiếp 。 慳san 悋lận 業nghiệp 種chủng 。 獲hoạch 得đắc 三tam 種chủng 施thí 福phước 。 所sở 謂vị 。 資tư 生sanh 施thí 。 無vô 畏úy 施thí 。 法Pháp 施thí 。 即tức 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 圓viên 滿mãn 。 現hiện 生sanh 獲hoạch 得đắc 富phú 饒nhiêu 。 資tư 緣duyên 具cụ 足túc 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 次thứ 結kết 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 印Ấn 。 二nhị 手thủ 內nội 相tương 叉xoa 。 禪thiền 智trí 直trực 竪thụ 。 即tức 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 試thí 攞la 馱đà 哩rị 抳nê 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để 。 吽hồng 郝# 。 由do 結kết 此thử 印ấn 。 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 。 即tức 滅diệt 無vô 量lượng 劫kiếp 。 破phá 戒giới 業nghiệp 種chủng 。 獲hoạch 得đắc 三tam 種chủng 戒giới 功công 德đức 。 所sở 謂vị 。 律luật 儀nghi 戒giới 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 。 即tức 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 圓viên 滿mãn 。 常thường 以dĩ 戒giới 香hương 莊trang 嚴nghiêm 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 所sở 有hữu 違vi 犯phạm 。 四tứ 重trọng 禁cấm 。 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 犯phạm 八bát 他tha 勝thắng 罪tội 。 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 當đương 來lai 隨tùy 願nguyện 。 得đắc 生sanh 淨tịnh 妙diệu 佛Phật 剎sát 。 次thứ 結kết 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 印Ấn 。 准chuẩn 前tiền 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 印Ấn 。 以dĩ 進tiến 力lực 相tương 合hợp 如như 針châm 。 禪thiền 智trí 並tịnh 竪thụ 。 即tức 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết 。 嚩phạ 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để 。 乞khất 鏟sạn 。 底để 馱đà 哩rị 抳nê 吽hồng 發phát 吒tra 。 由do 結kết 此thử 印ấn 。 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 。 則tắc 滅diệt 無vô 量lượng 。 劫kiếp 瞋sân 恚khuể 業nghiệp 種chủng 。 獲hoạch 得đắc 三tam 種chủng 忍nhẫn 功công 德đức 。 所sở 謂vị 。 害hại 怨oán 耐nại 忍nhẫn 。 安an 受thọ 苦khổ 忍nhẫn 。 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 。 則tắc 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 圓viên 滿mãn 。 儀nghi 容dung 端đoan 嚴nghiêm 。 令linh 人nhân 樂nhạo 見kiến 。 不bất 相tương 憎tăng 嫉tật 。 皆giai 來lai 親thân 附phụ 。 勝thắng 解giải 尤vưu 深thâm 。 隨tùy 念niệm 變biến 化hóa 。 次thứ 結kết 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 印Ấn 。 准chuẩn 前tiền 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 印Ấn 。 進tiến 力lực 坼sách 開khai 即tức 成thành 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 尾vĩ 哩rị 野dã 迦ca 里lý 吽hồng 尾vĩ 哩rị 裔duệ 尾vĩ 哩rị 裔duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 。 由do 結kết 此thử 印ấn 。 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 。 即tức 滅diệt 無vô 量lượng 劫kiếp 。 懈giải 怠đãi 懶lãn 惰nọa 業nghiệp 種chủng 。 獲hoạch 得đắc 三tam 種chủng 精tinh 進tấn 。 所sở 謂vị 。 被bị 甲giáp 精tinh 進tấn 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 精tinh 進tấn 。 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 精tinh 進tấn 。 則tắc 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 圓viên 滿mãn 。 身thân 心tâm 安an 樂lạc 。 離ly 諸chư 疾tật 疹chẩn 。 無vô 有hữu 苦khổ 惱não 。 修tu 世thế 出xuất 世thế 福phước 智trí 願nguyện 。 皆giai 得đắc 成thành 辦biện 。 次thứ 結kết 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 印Ấn 。 即tức 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 左tả 手thủ 仰ngưỡng 掌chưởng 。 於ư 加gia 趺phu 上thượng 。 以dĩ 右hữu 手thủ 。 仰ngưỡng 於ư 左tả 手thủ 上thượng 。 以dĩ 禪thiền 智trí 二nhị 度Độ 。 甲giáp 相tương 拄trụ 。 即tức 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để 。 薩tát 嚩phạ 播bá 賀hạ 哩rị 抳nê 摩ma 賀hạ 柰nại 底để 曳duệ 。 吽hồng 吽hồng 吽hồng 吽hồng 發phát 吒tra 。 由do 結kết 此thử 印ấn 。 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 。 即tức 滅diệt 無vô 量lượng 劫kiếp 。 散tán 亂loạn 業nghiệp 種chủng 。 獲hoạch 得đắc 三tam 種chủng 靜tĩnh 慮lự 。 所sở 謂vị 。 安an 住trụ 靜tĩnh 慮lự 。 引dẫn 發phát 靜tĩnh 慮lự 。 辦biện 事sự 靜tĩnh 慮lự 。 即tức 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 圓viên 滿mãn 。 身thân 心tâm 輕khinh 利lợi 。 所sở 修tu 神thần 通thông 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 諸chư 魔ma 不bất 能năng 侵xâm 擾nhiễu 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 次thứ 結kết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 印Ấn 。 左tả 手thủ 平bình 舒thư 五ngũ 指chỉ 。 仰ngưỡng 置trí 心tâm 下hạ 。 以dĩ 右hữu 手thủ 。 覆phú 於ư 左tả 手thủ 上thượng 。 即tức 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 地địa 室thất 哩rị 。 輸du 嚕rô 多đa 尾vĩ 惹nhạ 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 。 由do 結kết 此thử 印ấn 。 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 。 即tức 滅diệt 無vô 量lượng 劫kiếp 。 愚ngu 癡si 業nghiệp 種chủng 。 獲hoạch 得đắc 三tam 種chủng 慧tuệ 。 所sở 謂vị 。 人nhân 空không 無vô 分phân 別biệt 慧tuệ 。 法pháp 空không 無vô 分phân 別biệt 慧tuệ 。 俱câu 空không 無vô 分phân 別biệt 慧tuệ 。 則tắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 圓viên 滿mãn 。 獲hoạch 得đắc 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 悟ngộ 解giải 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 博bác 達đạt 五ngũ 明minh 。 甚thậm 深thâm 義nghĩa 理lý 。 次thứ 結kết 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 印Ấn 。 右hữu 手thủ 慧tuệ 方phương 。 握ác 智Trí 度Độ 。 左tả 手thủ 檀đàn 戒giới 。 握ác 禪Thiền 度Độ 。 二nhị 手thủ 相tương 博bác 。 忍nhẫn 願nguyện 相tương 背bội 。 直trực 竪thụ 如như 針châm 。 進tiến 力lực 平bình 舒thư 側trắc 相tương 拄trụ 。 即tức 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 摩ma 賀hạ 每mỗi 怛đát 囉ra 唧tức 帝đế 娑sa 嚩phạ 賀hạ 。 由do 結kết 此thử 印ấn 。 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 。 即tức 滅diệt 無vô 量lượng 劫kiếp 。 無vô 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 業nghiệp 種chủng 。 獲hoạch 得đắc 二nhị 種chủng 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 所sở 謂vị 。 迴hồi 向hướng 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 拔bạt 濟tế 有hữu 情tình 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 即tức 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 圓viên 滿mãn 。 修tu 持trì 世thế 間gian 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 由do 此thử 印ấn 真chân 言ngôn 。 瑜du 伽già 相tương 應ứng 。 少thiểu 施thi 功công 業nghiệp 。 福phước 德đức 廣quảng 多đa 。 疾tật 得đắc 成thành 就tựu 。 皆giai 至chí 究cứu 竟cánh 。 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 。 次thứ 結kết 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 印Ấn 。 右hữu 手thủ 直trực 竪thụ 五ngũ 度Độ 。 以dĩ 掌chưởng 向hướng 外ngoại 。 作tác 施thí 無vô 畏úy 勢thế 。 即tức 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 迦ca 嚕rô 抳nê 賀hạ 賀hạ 賀hạ 糝tảm 。 由do 結kết 此thử 印ấn 。 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 。 即tức 滅diệt 無vô 量lượng 劫kiếp 。 惡ác 願nguyện 業nghiệp 種chủng 。 獲hoạch 得đắc 二nhị 種chủng 勝thắng 願nguyện 。 所sở 謂vị 。 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 願nguyện 。 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 願nguyện 。 即tức 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 圓viên 滿mãn 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 所sở 求cầu 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 殊thù 勝thắng 上thượng 願nguyện 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 次thứ 結kết 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 印Ấn 。 准chuẩn 前tiền 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 印Ấn 。 禪thiền 智trí 進tiến 力lực 。 忍nhẫn 願nguyện 。 皆giai 竪thụ 。 頭đầu 相tương 合hợp 。 即tức 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 娜na 麼ma 𩕳nễ 母mẫu 儞nễ 帝đế 吽hồng 賀hạ 賀hạ 賀hạ 吽hồng 弱nhược 。 由do 結kết 此thử 印ấn 。 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 。 即tức 滅diệt 無vô 量lượng 劫kiếp 。 於ư 世thế 出xuất 世thế 。 劣liệt 意ý 業nghiệp 種chủng 。 獲hoạch 得đắc 二nhị 種chủng 力lực 。 所sở 謂vị 。 思tư 擇trạch 力lực 。 修tu 習tập 力lực 。 於ư 諸chư 對đối 治trị 法pháp 。 伏phục 得đắc 諸chư 煩phiền 惱não 。 斷đoạn 諸chư 惑hoặc 障chướng 。 修tu 道Đạo 時thời 。 決quyết 定định 勝thắng 解giải 。 一nhất 切thiết 天thiên 魔ma 惡ác 友hữu 。 不bất 能năng 移di 易dịch 。 獲hoạch 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 次thứ 結kết 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 印Ấn 。 二nhị 手thủ 外ngoại 相tương 叉xoa 作tác 拳quyền 。 檀đàn 慧tuệ 直trực 竪thụ 。 互hỗ 交giao 少thiểu 分phần 。 屈khuất 進tiến 力lực 頭đầu 。 相tương 拄trụ 令linh 圓viên 。 忍nhẫn 願nguyện 直trực 竪thụ 頭đầu 相tương 合hợp 。 即tức 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 麼ma 麼ma 枳chỉ 孃nương 。 曩nẵng 迦ca 哩rị 吽hồng 娑sa 嚩phạ 賀hạ 。 由do 結kết 此thử 印ấn 。 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 。 即tức 滅diệt 無vô 量lượng 劫kiếp 。 俱câu 生sanh 我ngã 執chấp 種chủng 。 俱câu 生sanh 法pháp 執chấp 種chủng 。 獲hoạch 得đắc 二nhị 種chủng 受thọ 用dụng 智trí 。 所sở 謂vị 。 受thọ 用dụng 法Pháp 樂lạc 智trí 。 成thành 就tựu 有hữu 情tình 智trí 。 斷đoạn 二nhị 種chủng 障chướng 。 所sở 謂vị 。 煩phiền 惱não 障chướng 。 所sở 知tri 障chướng 。 證chứng 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 幻huyễn 。 如như 陽dương 焰diễm 。 如như 夢mộng 。 如như 影ảnh 。 像tượng 如như 谷cốc 響hưởng 。 如như 光quang 影ảnh 。 如như 水thủy 月nguyệt 。 如như 變biến 化hóa 。 如như 因nhân 陀đà 羅la 網võng 。 如như 虛hư 空không 。 不bất 久cửu 滿mãn 足túc 十Thập 地Địa 。 住trụ 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 為vi 大đại 法Pháp 師sư 。 次thứ 結kết 白Bạch 衣Y 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 印Ấn 。 二nhị 手thủ 內nội 相tương 叉xoa 作tác 拳quyền 。 竪thụ 進tiến 力lực 頭đầu 。 相tương 拄trụ 令linh 圓viên 。 禪thiền 智trí 並tịnh 竪thụ 。 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 謨mô 囉ra 怛đát 曩nẵng 。 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 。 娜na 莫mạc 阿a 哩rị 野dã 。 嚩phạ 路lộ 枳chỉ 帝đế 濕thấp 嚩phạ 囉ra 野dã 冒mạo 地địa 薩tát 怛đát 嚩phạ 。 野dã 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 怛đát 嚩phạ 。 野dã 。 摩ma 賀hạ 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 野dã 。 娜na 囉ra 捨xả 曩nẵng 娑sa 鉢bát 捨xả 曩nẵng 毘tỳ 琰diêm 。 嚩phạ 室thất 囉ra 嚩phạ 拏noa 娑sa 麼ma 囉ra 抳nê 曩nẵng 嚩phạ 寫tả 嚩phạ 拏noa 。 薩tát 嚩phạ 薩tát 怛đát 嚩phạ 南nam 薩tát 嚩phạ 弭nhị 野dã 。 地địa 吉cát 蹉sa 迦ca 。 怛đát 儞nễ 也dã 他tha 羯yết 𪘨để 尾vĩ 羯yết 𪘨để 羯yết 徵trưng 羯yết 𪘨để 。 羯yết 吒tra 尾vĩ 羯yết 吒tra 羯yết 徵trưng 羯yết 𪘨để 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để 尾vĩ 惹nhạ 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 。 由do 結kết 此thử 印ấn 。 誦tụng 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 。 蓮liên 華hoa 部bộ 母mẫu 聖thánh 者giả 加gia 持trì 故cố 。 諸chư 魔ma 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 從tùng 初sơ 作tác 先tiên 行hành 時thời 。 乃nãi 至chí 求cầu 成thành 就tựu 時thời 。 念niệm 誦tụng 遍biến 數số 。 奉phụng 獻hiến 此thử 尊tôn 。 掌chưởng 持trì 設thiết 令linh 。 出xuất 念niệm 誦tụng 處xứ 。 設thiết 誤ngộ 失thất 三tam 業nghiệp 。 破phá 三tam 昧muội 耶da 戒giới 。 所sở 有hữu 念niệm 誦tụng 功công 課khóa 。 定định 充sung 先tiên 行hành 成thành 就tựu 數số 。 功công 不bất 虛hư 棄khí 。 剋khắc 獲hoạch 悉tất 地địa 。 或hoặc 有hữu 惡ác 人nhân 。 無vô 辜cô 作tác 留lưu 難nạn 者giả 。 想tưởng 彼bỉ 人nhân 。 在tại 瑜du 伽già 者giả 足túc 下hạ 。 誦tụng 真chân 言ngôn 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 所sở 有hữu 作tác 留lưu 難nạn 者giả 。 悉tất 皆giai 消tiêu 散tán 。 慈từ 心tâm 相tương 向hướng 。 不bất 能năng 障chướng 礙ngại 。 次thứ 結kết 大Đại 白Bạch 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 印Ấn 。 二nhị 手thủ 內nội 相tương 叉xoa 。 進tiến 力lực 二nhị 度Độ 。 合hợp 竪thụ 微vi 開khai 。 禪thiền 智trí 並tịnh 竪thụ 。 即tức 成thành 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 謨mô 囉ra 怛đát 曩nẵng 。 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 。 娜na 莫mạc 阿a 哩rị 野dã 。 嚩phạ 路lộ 枳chỉ 帝đế 濕thấp 嚩phạ 囉ra 野dã 。 冐mạo 地địa 薩tát 怛đát 嚩phạ 。 野dã 。 摩ma 賀hạ 薩tát 怛đát 嚩phạ 。 野dã 。 摩ma 賀hạ 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 野dã 。 怛đát 儞nễ 也dã 他tha 濕thấp 吠phệ 。 帝đế 濕thấp 吠phệ 黨đảng 霓nghê 濕thấp 吠phệ 多đa 部bộ 惹nhạ 濕thấp 吠phệ 多đa 嚩phạ 悉tất 怛đát 隷lệ 濕thấp 吠phệ 多đa 麼ma 隷lệ 囉ra 楞lăng 訖ngật 哩rị 帝đế 惹nhạ 曳duệ 尾vĩ 惹nhạ 曳duệ 阿a 爾nhĩ 帝đế 阿a 囉ra 爾nhĩ 帝đế 薩tát 嚩phạ 悉tất 馱đà 。 娜na 莫mạc 娑sa 訖ngật 哩rị 帝đế 呬hê 里lý 弭nhị 里lý 枳chỉ 里lý 。 捺nại 囉ra 捨xả 野dã 娑sa 馱đà 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ 。 由do 結kết 此thử 印ấn 。 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 。 無vô 量lượng 劫kiếp 積tích 集tập 。 十thập 不bất 善thiện 黑hắc 業nghiệp 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 一nhất 切thiết 善thiện 品phẩm 白bạch 法Pháp 。 無vô 漏lậu 圓viên 寂tịch 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 瑜du 伽già 者giả 。 真chân 言ngôn 久cửu 修tu 持trì 。 忽hốt 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 欲dục 知tri 未vị 來lai 成thành 不bất 成thành 。 善thiện 惡ác 之chi 事sự 。 於ư 欲dục 眠miên 寢tẩm 時thời 。 以dĩ 衣y 覆phú 頭đầu 。 以dĩ 右hữu 手thủ 右hữu 旋toàn 。 摩ma 其kỳ 面diện 。 誦tụng 此thử 大Đại 白Bạch 真Chân 言Ngôn 。 二nhị 十thập 一nhất 偏thiên 。 即tức 右hữu 脇hiếp 而nhi 臥ngọa 。 離ly 諸chư 思tư 想tưởng 。 唯duy 觀quán 念niệm 大Đại 白Bạch 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 睡thụy 已dĩ 須tu 臾du 頃khoảnh 。 即tức 夢mộng 見kiến 老lão 人nhân 。 或hoặc 見kiến 國quốc 王vương 淨tịnh 行hạnh 。 見kiến 白bạch 衣y 少thiếu 年niên 婦phụ 人nhân 。 或hoặc 見kiến 華hoa 果quả 。 種chủng 種chủng 吉cát 祥tường 勝thắng 事sự 。 當đương 知tri 未vị 來lai 。 剋khắc 獲hoạch 成thành 就tựu 。 殊thù 勝thắng 吉cát 祥tường 。 若nhược 夢mộng 中trung 。 見kiến 旃chiên 陀đà 羅la 。 身thân 著trước 垢cấu 弊tệ 破phá 衣y 服phục 。 或hoặc 見kiến 女nữ 人nhân 。 醜xú 惡ác 形hình 容dung 。 或hoặc 見kiến 不bất 吉cát 祥tường 之chi 物vật 。 當đương 知tri 所sở 求cầu 事sự 不bất 成thành 。 必tất 有hữu 障chướng 礙ngại 。 次thứ 結kết 多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát 印Ấn 。 准chuẩn 前tiền 大Đại 白Bạch 印Ấn 。 進tiến 力lực 頭đầu 相tương 合hợp 如như 針châm 。 即tức 成thành 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 謨mô 囉ra 怛đát 曩nẵng 。 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 。 娜na 莫mạc 阿a 哩rị 野dã 。 嚩phạ 路lộ 枳chỉ 帝đế 濕thấp 嚩phạ 囉ra 野dã 。 冐mạo 地địa 薩tát 怛đát 嚩phạ 。 野dã 。 摩ma 賀hạ 薩tát 怛đát 嚩phạ 。 野dã 。 摩ma 賀hạ 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 野dã 。 怛đát 儞nễ 也dã 他tha 唵án 跢đa 㘑lệ 咄đốt 跢đa 㘑lệ 。 咄đốt 咄đốt [口*(隸-木+上)]# 娑sa 嚩phạ 賀hạ 。 由do 結kết 此thử 印ấn 。 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 。 助trợ 本bổn 尊tôn 力lực 。 令linh 修tu 瑜du 伽già 者giả 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 大đại 悲bi 尤vưu 深thâm 。 速tốc 獲hoạch 成thành 就tựu 。 次thứ 結kết 祕Bí 句Cú 胝Chi 菩Bồ 薩Tát 印Ấn 。 准chuẩn 前tiền 多Đa 羅La 印Ấn 。 進tiến 力lực 微vi 屈khuất 如như 蓮liên 葉diệp 。 即tức 成thành 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 莫mạc 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 蘖nghiệt 帝đế 毘tỳ 喻dụ 囉ra 曷hạt 毘tỳ 藥dược 三tam 藐miệu 三tam 母mẫu 弟đệ 毘tỳ 藥dược 。 唵án 婆bà 野dã 曩nẵng 捨xả 𩕳nễ 。 怛đát 囉ra 。 薩tát 𩕳nễ 怛đát 囉ra 。 娑sa 野dã 怛đát 囉ra 。 細tế 。 鼻tị 哩rị 矩củ 胝chi 怛đát 胝chi 。 吠phệ 怛đát 胝chi 吠phệ 怛đát 胝chi 。 吠phệ 囉ra 胝chi 吠phệ 囉ra 胝chi 。 濕thấp 吠phệ 帝đế 惹nhạ 致trí 𩕳nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 。 由do 結kết 此thử 印ấn 。 誦tụng 真chân 言ngôn 三tam 遍biến 。 獲hoạch 得đắc 威uy 德đức 自tự 在tại 。 諸chư 障chướng 魔ma 業nghiệp 。 不bất 能năng 侵xâm 擾nhiễu 。 次thứ 結kết 本Bổn 尊Tôn 千Thiên 手Thủ 千Thiên 眼Nhãn 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 根Căn 本Bổn 印Ấn 。 二nhị 手thủ 金kim 剛cang 合hợp 掌chưởng 。 以dĩ 忍nhẫn 願nguyện 二nhị 度Độ 相tương 合hợp 。 檀đàn 慧tuệ 禪thiền 智trí 。 四tứ 度Độ 坼sách 開khai 。 各các 直trực 竪thụ 。 即tức 成thành 。 誦tụng 根căn 本bổn 陀đà 羅la 尼ni 曰viết 。 曩nẵng 謨mô 囉ra 怛đát 曩nẵng 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 。 娜na 莫mạc 阿a 哩rị 野dã 。 嚩phạ 路lộ 枳chỉ 帝đế 濕thấp 嚩phạ 囉ra 野dã 。 冐mạo 地địa 薩tát 怛đát 嚩phạ 。 野dã 。 摩ma 賀hạ 薩tát 怛đát 嚩phạ 。 野dã 。 摩ma 賀hạ 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 野dã 。 摩ma 賀hạ 尾vĩ 囉ra 野dã 。 娑sa 賀hạ 娑sa 囉ra 。 乞khất 灑sái 。 野dã 。 娑sa 賀hạ 娑sa 囉ra 。 室thất 哩rị 。 灑sái 野dã 。 娑sa 賀hạ 娑sa 囉ra 。 播bá 娜na 野dã 。 娑sa 賀hạ 娑sa 囉ra 。 爾nhĩ 賀hạ 嚩phạ 。 野dã 。 娑sa 賀hạ 娑sa 囉ra 。 步bộ 惹nhạ 野dã 。 曀ê 呬hê 婆bà 誐nga 刎# 。 阿a 哩rị 野dã 。 嚩phạ 路lộ 枳chỉ 帝đế 濕thấp 嚩phạ 囉ra 。 鄔ổ 疙# 囉ra 阿a 底để 庾dữu 疙# 囉ra 摩ma 賀hạ 隖# 疙# 囉ra 。 摩ma 賀hạ 曩nẵng 那na 。 枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý 。 枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý 。 弭nhị 里lý 弭nhị 里lý 。 弭nhị 里lý 弭nhị 里lý 。 唧tức 里lý 唧tức 里lý 唧tức 里lý 唧tức 里lý 。 曩nẵng 跓trụ 曩nẵng 跓trụ 。 曩nẵng 跓trụ 曩nẵng 跓trụ 。 訖ngật 囉ra 娑sa 訖ngật 囉ra 娑sa 訖ngật 囉ra 娑sa 訖ngật 囉ra 娑sa 。 矩củ 嚕rô 矩củ 嚕rô 矩củ 嚕rô 。 矩củ 嚕rô 。 曀ê 醯hê 呬hê 。 摩ma 賀hạ 尾vĩ 囉ra 。 麼ma 嬾lãn 娜na 娜na 。 尾vĩ 哩rị 演diễn 。 娜na 娜na 。 薩tát 嚩phạ 迦ca 𤚥mâm 銘minh 鉢bát 囉ra 拽duệ 蹉sa 。 試thí 伽già 囕lãm 嚩phạ 陜# 銘minh 。 囉ra 瑟sắt 吒tra 囉ra 瑟sắt 鶹lưu 娑sa 囉ra 惹nhạ 競cạnh 矩củ 嚕rô 。 娑sa 賀hạ 娑sa 囉ra 步bộ 惹nhạ 娑sa 賀hạ 娑sa 囉ra 。 尾vĩ 囉ra 。 路lộ 髻kế 濕thấp 嚩phạ 囉ra 娑sa 馱đà 野dã 。 娑sa 娜na 悉tất 朕trẫm 銘minh 婆bà 嚩phạ 。 嚩phạ 囉ra 努nỗ 婆bà 嚩phạ 。 阿a 麌ngu 嚕rô 婆bà 嚩phạ 弭nhị 。 唵án 曩nẵng 謨mô 窣tốt 堵đổ 波ba 帝đế 婆bà 誐nga 刎# 。 阿a 哩rị 野dã 。 嚩phạ 路lộ 枳chỉ 帝đế 濕thấp 嚩phạ 囉ra 。 鉢bát 囉ra 沒một 地địa 野dã 鉢bát 囉ra 枲tỉ 娜na 𤚥mâm 嚩phạ 囉ra 努nỗ 麼ma 麼ma 。 婆bà 嚩phạ 呬hê 娑sa 嚩phạ 賀hạ 。 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 七thất 遍biến 已dĩ 。 頂đảnh 上thượng 散tán 印ấn 。 由do 結kết 根căn 本bổn 印ấn 。 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 能năng 作tác 四tứ 種chủng 成thành 就tựu 事sự 。 一nhất 者giả 。 息tức 災tai 。 二nhị 者giả 。 增tăng 益ích 。 三tam 者giả 。 降hàng 伏phục 。 四tứ 者giả 。 敬kính 愛ái 鉤câu 召triệu 等đẳng 。 所sở 有hữu 希hy 望vọng 。 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 果quả 報báo 。 皆giai 得đắc 滿mãn 願nguyện 。 本bổn 教giáo 中trung 所sở 不bất 說thuyết 。 成thành 就tựu 法Pháp 者giả 。 用dụng 蓮liên 花hoa 部bộ 中trung 法pháp 。 對đối 此thử 像tượng 前tiền 作tác 。 必tất 獲hoạch 成thành 就tựu 。 次thứ 結kết 加Gia 持Trì 念Niệm 珠Châu 印Ấn 。 即tức 取thủ 蓮liên 子tử 念niệm 珠châu 。 安an 於ư 掌chưởng 中trung 。 合hợp 掌chưởng 當đương 心tâm 。 誦tụng 淨tịnh 珠châu 真chân 言ngôn 。 加gia 持trì 七thất 遍biến 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 尾vĩ 嚧rô 左tả 曩nẵng 麼ma 攞la 娑sa 嚩phạ 賀hạ 。 即tức 捧phủng 珠châu 頂đảnh 戴đái 。 然nhiên 後hậu 以dĩ 左tả 手thủ 。 禪thiền 戒giới 二nhị 度Độ 捻nẫm 珠châu 。 右hữu 手thủ 。 智trí 方phương 二nhị 度Độ 捻nẫm 珠châu 。 餘dư 六Lục 度Độ 。 直trực 竪thụ 當đương 心tâm 。 相tương 去khứ 二nhị 三tam 寸thốn 許hứa 。 以dĩ 千thiên 轉chuyển 真chân 言ngôn 。 加gia 持trì 七thất 遍biến 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 。 獄ngục 呬hê 野dã 惹nhạ 跛bả 三tam 麼ma 曳duệ 吽hồng 。 即tức 以dĩ 二nhị 手thủ 。 各các 聚tụ 五ngũ 度Độ 。 如như 未vị 敷phu 蓮liên 華hoa 。 以dĩ 智trí 方phương 二nhị 度Độ 移di 珠châu 。 誦tụng 千Thiên 手Thủ 千Thiên 眼Nhãn 陀Đà 羅La 尼Ni 一nhất 遍biến 。 與dữ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 字tự 。 齊tề 聲thanh 移di 一nhất 珠châu 。 如như 是thị 念niệm 誦tụng 。 不bất 緩hoãn 不bất 急cấp 。 不bất 應ưng 出xuất 聲thanh 稱xưng 呼hô 。 真chân 言ngôn 字tự 令linh 。 一nhất 一nhất 分phân 明minh 。 寂tịch 靜tĩnh 念niệm 誦tụng 。 離ly 諸chư 散tán 亂loạn 。 一nhất 心tâm 專chuyên 觀quán 本bổn 尊tôn 。 勿vật 緣duyên 異dị 境cảnh 。 或hoặc 百bách 或hoặc 千thiên 。 常thường 定định 其kỳ 數số 。 念niệm 誦tụng 畢tất 已dĩ 。 捧phủng 珠châu 頂đảnh 戴đái 。 至chí 誠thành 發phát 願nguyện 。 安an 珠châu 本bổn 處xứ 。 修tu 瑜du 伽già 者giả 。 為vì 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 發phát 大đại 淨tịnh 信tín 。 念niệm 念niệm 精tinh 誠thành 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 深thâm 起khởi 悲bi 愍mẫn 。 拔bạt 濟tế 之chi 心tâm 。 於ư 自tự 希hy 望vọng 。 成thành 就tựu 悉tất 地địa 行hạnh 願nguyện 。 以dĩ 決quyết 定định 心tâm 。 志chí 不bất 移di 易dịch 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 不bất 憚đạn 劬cù 勞lao 。 從tùng 初sơ 作tác 先tiên 行hành 。 念niệm 誦tụng 承thừa 事sự 時thời 。 乃nãi 至chí 求cầu 悉tất 地địa 成thành 就tựu 時thời 。 時thời 不bất 應ưng 問vấn 斷đoạn 處xứ 所sở 。 不bất 移di 易dịch 。 遍biến 數số 不bất 應ưng 闕khuyết 。 於ư 一nhất 精tinh 室thất 。 四tứ 時thời 三tam 時thời 。 精tinh 誠thành 念niệm 誦tụng 。 對đối 本bổn 尊tôn 像tượng 前tiền 。 常thường 辦biện 外ngoại 供cúng 養dường 物vật 。 隨tùy 自tự 力lực 分phần 。 不bất 令linh 間gián 斷đoạn 。 如như 是thị 依y 教giáo 修tu 習tập 。 不bất 久cửu 當đương 獲hoạch 。 廣quảng 大đại 成thành 就tựu 。 如như 是thị 觀quán 智trí 。 念niệm 誦tụng 畢tất 已dĩ 。 復phục 結kết 本bổn 尊tôn 印ấn 。 誦tụng 根căn 本bổn 陀đà 羅la 尼ni 三tam 遍biến 。 不bất 解giải 此thử 印ấn 。 誦tụng 蓮liên 華hoa 部bộ 。 百Bách 字Tự 真Chân 言Ngôn 一nhất 遍biến 。 頂đảnh 上thượng 散tán 印ấn 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 跛bả 娜na 麼ma 薩tát 怛đát 嚩phạ 三tam 麼ma 野dã 麼ma 努nỗ 播bá 攞la 野dã 。 跛bả 娜na 麼ma 薩tát 怛đát 嚩phạ 。 怛đát 吠phệ 。 怒nộ 跛bả 底để 瑟sắt 姹# 沒một 哩rị 濯trạc 銘minh 婆bà 嚩phạ 。 素tố 妬đố 數số 銘minh 婆bà 嚩phạ 。 阿a 努nỗ 囉ra 訖ngật 妬đố 。 銘minh 婆bà 嚩phạ 。 素tố 報báo 數số 銘minh 婆bà 嚩phạ 。 薩tát 嚩phạ 悉tất 地địa 婬dâm 銘minh 鉢bát 囉ra 拽duệ 磋# 。 薩tát 嚩phạ 羯yết 磨ma 素tố 左tả 銘minh 唧tức 多đa 室thất 哩rị 藥dược 矩củ 嚕rô 吽hồng 賀hạ 賀hạ 賀hạ 賀hạ 。 斛hộc 婆bà 誐nga 鑁măm 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 孽nghiệt 多đa 跛bả 那na 麼ma 麼ma 銘minh 門môn 左tả 跛bả 娜na 弭nhị 。 婆bà 嚩phạ 摩ma 賀hạ 三tam 摩ma 野dã 薩tát 怛đát 嚩phạ 惡ác 。 由do 誦tụng 百Bách 字Tự 真Chân 言Ngôn 加gia 持trì 故cố 。 能năng 令linh 本bổn 尊tôn 三tam 摩ma 地địa 。 堅kiên 住trụ 身thân 中trung 。 設thiết 曾tằng 犯phạm 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 。 謗báng 方Phương 廣Quảng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 一nhất 切thiết 罪tội 垢cấu 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 現hiện 生sanh 所sở 求cầu 。 殊thù 勝thắng 悉tất 地địa 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 復phục 結kết 八Bát 供Cúng 養Dường 印Ấn 。 各các 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 遍biến 。 復phục 結kết 十Thập 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 印Ấn 。 及cập 白Bạch 衣Y 觀Quán 自Tự 在Tại 等đẳng 。 四tứ 大đại 菩Bồ 薩Tát 印ấn 。 各các 誦tụng 本bổn 真chân 言ngôn 一nhất 遍biến 。 即tức 獻hiến 閼át 伽già 。 心tâm 中trung 所sở 求cầu 希hy 望vọng 。 隨tùy 便tiện 啟khải 告cáo 。 即tức 結kết 三Tam 世Thế 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 印Ấn 。 左tả 轉chuyển 解giải 界giới 。 即tức 對đối 聖thánh 眾chúng 前tiền 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 隨tùy 喜hỷ 勸khuyến 請thỉnh 。 迴hồi 向hướng 發phát 願nguyện 。 次thứ 結kết 奉Phụng 送Tống 聖Thánh 眾Chúng 印Ấn 。 如như 前tiền 金kim 剛cang 縛phược 。 忍nhẫn 願nguyện 直trực 竪thụ 相tương 拄trụ 。 如như 蓮liên 葉diệp 。 即tức 成thành 。 以dĩ 一nhất 時thời 華hoa 。 置trí 於ư 印ấn 端đoan 捻nẫm 之chi 。 誦tụng 奉Phụng 送Tống 真Chân 言Ngôn 一nhất 遍biến 。 頂đảnh 上thượng 散tán 印ấn 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 訖ngật 哩rị 垢cấu 嚩phạ 薩tát 嚩phạ 薩tát 怛đát 嚩phạ 。 囉ra 他tha 悉tất 地địa 捺nại 跢đa 拽duệ 他tha 努nỗ 誐nga 孽nghiệt 攃# 陀đà 鑁măm 母mẫu 馱đà 尾vĩ 灑sái 閻diêm 。 補bổ 曩nẵng 囉ra 誐nga 。 麼ma 曩nẵng 野dã 覩đổ 。 唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 。 跛bả 娜na 麼ma 穆mục 。 又hựu 以dĩ 此thử 奉phụng 送tống 印ấn 。 加gia 持trì 心tâm 額ngạch 喉hầu 頂đảnh 。 即tức 結kết 灌quán 頂đảnh 印ấn 。 如như 前tiền 繫hệ 鬘man 。 被bị 甲giáp 金kim 剛cang 拍phách 掌chưởng 。 各các 誦tụng 本bổn 真chân 言ngôn 一nhất 遍biến 。 然nhiên 後hậu 禮lễ 佛Phật 。 隨tùy 意ý 出xuất 道Đạo 場Tràng 。 常thường 令linh 身thân 心tâm 和hòa 悅duyệt 。 住trụ 本bổn 尊tôn 瑜du 伽già 觀quán 。 不bất 應ưng 散tán 亂loạn 。 常thường 樂nhạo 修tu 諸chư 善thiện 品phẩm 。 每mỗi 以dĩ 香hương 埿nê 印ấn 塔tháp 。 助trợ 本bổn 尊tôn 瑜du 伽già 。 於ư 念niệm 誦tụng 處xứ 。 數sác 須tu 塗đồ 拭thức 。 及cập 洗tẩy 浴dục 佛Phật 像tượng 。 旋toàn 遶nhiễu 有hữu 舍xá 利lợi 。 窣tốt 堵đổ 波ba 塔tháp 。 深thâm 入nhập 六lục 念niệm 三tam 摩ma 地địa 。 及cập 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 是thị 眾chúng 善thiện 。 所sở 生sanh 有hữu 為vi 。 無vô 為vi 福phước 聚tụ 。 迴hồi 向hướng 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 我ngã 所sở 希hy 望vọng 。 殊thù 勝thắng 悉tất 地địa 。 願nguyện 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 無vô 諸chư 障chướng 礙ngại 。 皆giai 獲hoạch 此thử 成thành 就tựu 。 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 千Thiên 手Thủ 千Thiên 眼Nhãn 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 念Niệm 誦Tụng 法Pháp 。 我ngã 今kim 復phục 說thuyết 。 四tứ 種chủng 成thành 就tựu 法pháp 。 所sở 謂vị 。 扇phiến 底để 迦ca 法pháp 。 報báo 瑟sắt 置trí 迦ca 法pháp 。 嚩phạ 試thí 羯yết 囉ra 拏noa 法pháp 。 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 。 若nhược 欲dục 作tác 息tức 災tai 法pháp 者giả 。 面diện 向hướng 北bắc 坐tọa 。 像tượng 面diện 向hướng 南nam 。 於ư 本bổn 尊tôn 前tiền 。 塗đồ 拭thức 圓viên 壇đàn 。 觀quán 本bổn 尊tôn 作tác 白bạch 色sắc 。 所sở 獻hiến 華hoa 果quả 飲ẩm 食thực 。 并tinh 自tự 身thân 衣y 服phục 。 皆giai 作tác 白bạch 色sắc 。 塗đồ 香hương 用dụng 白bạch 檀đàn 。 燒thiêu 香hương 用dụng 沈trầm 水thủy 。 然nhiên 酥tô 燈đăng 。 以dĩ 慈từ 心tâm 相tương 應ứng 。 從tùng 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 初sơ 夜dạ 時thời 。 起khởi 首thủ 。 至chí 月nguyệt 八bát 日nhật 。 一nhất 期kỳ 滿mãn 。 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 。 澡táo 浴dục 三tam 時thời 換hoán 衣y 。 至chí 日nhật 滿mãn 時thời 。 或hoặc 斷đoạn 食thực 或hoặc 。 食thực 三tam 白bạch 食thực 。 如như 是thị 依y 法Pháp 念niệm 誦tụng 。 則tắc 能năng 除trừ 滅diệt 災tai 難nạn 。 業nghiệp 障chướng 重trọng 罪tội 。 或hoặc 五ngũ 星tinh 凌lăng 逼bức 。 本bổn 命mạng 宿túc 時thời 。 感cảm 招chiêu 種chủng 種chủng 災tai 禍họa 。 口khẩu 舌thiệt 鬪đấu 諍tranh 。 王vương 官quan 逼bức 迫bách 。 家gia 國quốc 不bất 和hòa 。 疾tật 病bệnh 飢cơ 儉kiệm 。 鬼quỷ 魅mị 不bất 祥tường 。 悉tất 皆giai 殄điễn 滅diệt 。 獲hoạch 得đắc 吉cát 祥tường 。 身thân 心tâm 安an 樂lạc 。 所sở 求cầu 如như 意ý 。 修tu 世thế 出xuất 世thế 行hạnh 願nguyện 。 無vô 礙ngại 成thành 就tựu 。 若nhược 作tác 增tăng 益ích 法pháp 者giả 。 面diện 向hướng 東đông 坐tọa 。 像tượng 面diện 向hướng 西tây 本bổn 尊tôn 前tiền 。 塗đồ 拭thức 方phương 壇đàn 。 觀quán 本bổn 尊tôn 作tác 黃hoàng 色sắc 。 所sở 獻hiến 華hoa 果quả 飲ẩm 食thực 。 并tinh 自tự 身thân 衣y 服phục 等đẳng 。 皆giai 作tác 黃hoàng 色sắc 。 塗đồ 香hương 用dụng 白bạch 檀đàn 。 加gia 少thiểu 欝uất 金kim 。 燒thiêu 白bạch 檀đàn 香hương 。 然nhiên 油du 麻ma 油du 燈đăng 。 以dĩ 喜hỷ 悅duyệt 心tâm 相tương 應ứng 。 從tùng 月nguyệt 九cửu 日nhật 。 日nhật 出xuất 時thời 。 起khởi 首thủ 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 一nhất 期kỳ 滿mãn 。 准chuẩn 前tiền 三tam 時thời 澡táo 浴dục 。 三tam 時thời 換hoán 衣y 。 至chí 日nhật 滿mãn 時thời 。 准chuẩn 前tiền 斷đoạn 食thực 。 及cập 三tam 白bạch 食thực 。 如như 是thị 念niệm 誦tụng 。 能năng 遷thiên 官quan 榮vinh 。 及cập 增tăng 壽thọ 命mạng 。 求cầu 福phước 德đức 。 聰thông 慧tuệ 名danh 聞văn 。 或hoặc 求cầu 伏phục 藏tạng 豐phong 財tài 。 眷quyến 屬thuộc 象tượng 馬mã 。 五ngũ 穀cốc 成thành 熟thục 。 職chức 仕sĩ 王vương 官quan 。 得đắc 勢thế 得đắc 力lực 。 所sở 求cầu 勝thắng 事sự 。 皆giai 得đắc 增tăng 益ích 。 若nhược 作tác 敬kính 愛ái 法pháp 者giả 。 面diện 向hướng 西tây 坐tọa 。 像tượng 面diện 向hướng 東đông 本bổn 尊tôn 前tiền 。 塗đồ 蓮liên 華hoa 形hình 壇đàn 。 觀quán 本bổn 尊tôn 作tác 赤xích 色sắc 。 身thân 著trước 緋phi 衣y 。 所sở 獻hiến 華hoa 果quả 飲ẩm 食thực 等đẳng 。 盡tận 皆giai 赤xích 色sắc 。 塗đồ 香hương 用dụng 欝uất 金kim 。 燒thiêu 香hương 以dĩ 丁đinh 香hương 。 蘇tô 合hợp 香hương 。 蜜mật 和hòa 燒thiêu 之chi 。 然nhiên 諸chư 果quả 油du 燈đăng 。 以dĩ 喜hỷ 怒nộ 心tâm 相tương 應ứng 。 從tùng 十thập 六lục 日nhật 。 後hậu 夜dạ 時thời 。 起khởi 首thủ 。 至chí 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 一nhất 期kỳ 滿mãn 。 至chí 日nhật 滿mãn 時thời 。 澡táo 浴dục 斷đoạn 食thực 法pháp 准chuẩn 前tiền 。 如như 是thị 念niệm 誦tụng 。 得đắc 一nhất 切thiết 人nhân 敬kính 愛ái 。 若nhược 家gia 不bất 和hòa 國quốc 。 不bất 和hòa 怨oán 敵địch 。 伺tứ 求cầu 方phương 便tiện 。 欲dục 求cầu 彼bỉ 此thử 。 相tương 敬kính 和hòa 順thuận 者giả 。 及cập 令linh 眷quyến 屬thuộc 朋bằng 友hữu 。 恩ân 義nghĩa 親thân 厚hậu 。 承thừa 事sự 官quan 長trường 。 得đắc 善thiện 顏nhan 色sắc 。 恩ân 愛ái 親thân 者giả 。 依y 此thử 法pháp 求cầu 。 必tất 得đắc 和hòa 順thuận 。 又hựu 欲dục 求cầu 說thuyết 法Pháp 辯biện 才tài 。 言ngôn 音âm 威uy 肅túc 。 聞văn 者giả 喜hỷ 悅duyệt 。 聖thánh 賢hiền 加gia 護hộ 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 一nhất 切thiết 歡hoan 喜hỷ 者giả 。 當đương 依y 此thử 法pháp 。 精tinh 誠thành 念niệm 誦tụng 。 所sở 求cầu 速tốc 得đắc 滿mãn 願nguyện 。 若nhược 作tác 降hàng 伏phục 法pháp 者giả 。 面diện 向hướng 南nam 坐tọa 。 像tượng 面diện 向hướng 北bắc 本bổn 尊tôn 前tiền 。 塗đồ 三tam 角giác 壇đàn 。 觀quán 本bổn 尊tôn 作tác 青thanh 色sắc 。 或hoặc 黑hắc 色sắc 。 身thân 著trước 青thanh 黑hắc 衣y 。 獻hiến 青thanh 色sắc 華hoa 。 臭xú 華hoa 。 不bất 香hương 華hoa 。 及cập 蔓mạn 陀đà 羅la 華hoa 等đẳng 。 飲ẩm 食thực 用dụng 石thạch 榴lựu 汁trấp 。 染nhiễm 作tác 黑hắc 色sắc 。 或hoặc 作tác 青thanh 色sắc 。 塗đồ 香hương 用dụng 柏# 木mộc 。 閼át 伽già 用dụng 牛ngưu 尿niệu 。 以dĩ 黑hắc 色sắc 華hoa 。 及cập 芥giới 子tử 柏# 木mộc 塗đồ 香hương 等đẳng 。 各các 取thủ 少thiểu 分phần 。 置trí 閼át 伽già 木mộc 。 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 。 然nhiên 芥giới 子tử 油du 燈đăng 。 以dĩ 忿phẫn 怒nộ 心tâm 相tương 應ứng 。 誦tụng 馬Mã 頭Đầu 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 。 或hoặc 蓮liên 華hoa 部bộ 使sứ 者giả 。 一nhất 髻kế 尊tôn 真chân 言ngôn 。 從tùng 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 午ngọ 時thời 。 或hoặc 中trung 夜dạ 時thời 。 起khởi 首thủ 。 至chí 月nguyệt 盡tận 日nhật 。 一nhất 期kỳ 滿mãn 。 滿mãn 日nhật 澡táo 浴dục 。 斷đoạn 食thực 法pháp 如như 前tiền 。 如như 是thị 念niệm 誦tụng 。 能năng 調điều 伏phục 毒độc 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 及cập 諸chư 惡ác 毒độc 龍long 。 令linh 國quốc 亢kháng 旱hạn 。 或hoặc 風phong 雨vũ 霜sương 雹bạc 。 傷thương 損tổn 苗miêu 稼giá 。 疫dịch 病bệnh 流lưu 行hành 。 亦diệc 調điều 伏phục 惡ác 人nhân 。 於ư 國quốc 不bất 忠trung 。 殺sát 害hại 無vô 量lượng 有hữu 情tình 。 破phá 滅diệt 佛Phật 教giáo 。 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 一nhất 闡xiển 提đề 。 邪tà 見kiến 惡ác 人nhân 。 及cập 諸chư 外ngoại 道đạo 。 斷đoạn 善thiện 根căn 者giả 。 及cập 侵xâm 害hại 傳truyền 持trì 正Chánh 法Pháp 者giả 。 及cập 背bội 師sư 僧Tăng 父phụ 母mẫu 。 不bất 念niệm 恩ân 德đức 。 作tác 留lưu 難nạn 者giả 。 及cập 諸chư 惡ác 獸thú 。 蟲trùng 狼lang 師sư 子tử 。 怨oán 敵địch 惡ác 人nhân 。 欲dục 相tương 損tổn 害hại 者giả 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 作tác 此thử 法pháp 時thời 。 彼bỉ 等đẳng 起khởi 惡ác 心tâm 者giả 。 如như 有hữu 覺giác 觸xúc 。 身thân 心tâm 不bất 安an 。 或hoặc 病bệnh 。 或hoặc 至chí 不bất 濟tế 。 即tức 勸khuyến 彼bỉ 。 令linh 發phát 善thiện 心tâm 。 若nhược 能năng 悔hối 過quá 自tự 責trách 。 永vĩnh 斷đoạn 惡ác 心tâm 者giả 。 即tức 為vì 彼bỉ 人nhân 。 作tác 息tức 災tai 法pháp 念niệm 誦tụng 。 彼bỉ 等đẳng 即tức 免miễn 災tai 難nạn 苦khổ 。 求cầu 出xuất 世thế 間gian 。 上thượng 上thượng 悉tất 地địa 。 速tốc 滿mãn 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 。 二nhị 種chủng 資tư 糧lương 。 及cập 滿mãn 足túc 十Thập 地Địa 波Ba 羅La 蜜Mật 。 超siêu 越việt 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 難nan 行hành 難nan 進tiến 。 又hựu 緣duyên 滅diệt 除trừ 。 內nội 外ngoại 諸chư 障chướng 。 修tu 行hành 者giả 。 決quyết 定định 一nhất 緣duyên 。 本bổn 尊tôn 三tam 摩ma 地địa 。 三tam 密mật 相tương 應ứng 。 心tâm 無vô 間gián 斷đoạn 。 仗trượng 託thác 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 悲bi 願nguyện 力lực 助trợ 護hộ 。 以dĩ 三tam 蜜mật 成thành 就tựu 資tư 緣duyên 。 四tứ 印ấn 相tương 應ứng 。 瑜du 伽già 者giả 。 不bất 應ưng 苦khổ 節tiết 邀yêu 期kỳ 。 令linh 心tâm 神thần 散tán 亂loạn 。 於ư 定định 不bất 進tiến 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 令linh 身thân 心tâm 悅duyệt 樂lạc 。 念niệm 念niệm 與dữ 勝thắng 義nghĩa 。 瑜du 伽già 相tương 應ứng 。 於ư 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 常thường 作tác 觀quán 行hành 。 無vô 時thời 。 無vô 方phương 。 無vô 晝trú 。 無vô 夜dạ 。 一nhất 道đạo 清thanh 淨tịnh 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 於ư 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 唯duy 觀quán 真Chân 如Như 。 於ư 名danh 於ư 相tướng 。 悉tất 知tri 阿a 字tự 。 無vô 緣duyên 大đại 悲bi 。 自tự 他tha 平bình 等đẳng 。 常thường 樂nhạo 利lợi 樂lạc 。 無vô 邊biên 有hữu 情tình 。 速tốc 令linh 成thành 就tựu 。 波Ba 羅La 蜜Mật 行hạnh 。 等đẳng 同đồng 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 能năng 如như 是thị 修tu 持trì 。 或hoặc 山sơn 間gian 深thâm 谷cốc 。 殊thù 勝thắng 巖nham 窟quật 。 清thanh 淨tịnh 伽già 藍lam 。 於ư 四tứ 月nguyệt 四tứ 時thời 。 專chuyên 精tinh 念niệm 誦tụng 。 默mặc 斷đoạn 語ngữ 言ngôn 。 策sách 勵lệ 身thân 心tâm 。 不bất 耽đam 著trước 睡thụy 眠miên 懈giải 怠đãi 。 隨tùy 瑜du 伽già 者giả 。 根căn 性tánh 利lợi 鈍độn 。 淨tịnh 信tín 勝thắng 解giải 差sai 別biệt 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 必tất 獲hoạch 輕khinh 安an 。 三tam 昧muội 現hiện 前tiền 。 即tức 於ư 定định 中trung 。 見kiến 無vô 數số 佛Phật 會hội 。 聞văn 妙diệu 法Pháp 音âm 。 證chứng 得đắc 十Thập 地Địa 位vị 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 圓viên 滿mãn 。 身thân 心tâm 轉chuyển 依y 。 於ư 後hậu 十thập 六lục 大đại 生sanh 。 證chứng 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 欲dục 求cầu 出xuất 世thế 間gian 成thành 就tựu 者giả 。 已dĩ 曾tằng 入nhập 金kim 剛cang 界giới 。 大đại 曼mạn 荼đồ 羅la 。 受thọ 本bổn 尊tôn 持trì 明minh 灌quán 頂đảnh 。 從tùng 阿a 闍xà 梨lê 。 具cụ 受thọ 契khế 印ấn 真chân 言ngôn 。 瑜du 伽già 觀quán 行hành 。 依y 法pháp 畫họa 本bổn 尊tôn 像tượng 。 隨tùy 力lực 大đại 小tiểu 。 隨tùy 自tự 愛ái 樂nhạo 。 吉cát 祥tường 福phước 地địa 。 兼kiêm 助trợ 伴bạn 知tri 法pháp 弟đệ 子tử 。 及cập 成thành 就tựu 資tư 緣duyên 具cụ 等đẳng 。 其kỳ 弟đệ 子tử 。 須tu 孝hiếu 敬kính 於ư 師sư 。 善thiện 順thuận 其kỳ 意ý 。 淨tịnh 信tín 深thâm 法Pháp 。 住trụ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 堪kham 助trợ 伴bạn 。 於ư 一nhất 種chủng 悉tất 地địa 。 共cộng 成thành 心tâm 。 不bất 移di 易dị 。 求cầu 成thành 就tựu 物vật 。 有hữu 四tứ 種chủng 等đẳng 類loại 。 一nhất 者giả 。 輪luân 鉤câu 釰kiếm 杵xử 鉞việt 斧phủ 。 及cập 棒bổng 錫tích 杖trượng 等đẳng 。 二nhị 者giả 。 雌thư 黃hoàng 雄hùng 黃hoàng 牛ngưu 黃hoàng 。 及cập 諸chư 藥dược 類loại 等đẳng 。 三tam 者giả 。 取thủ 河hà 兩lưỡng 岸ngạn 土thổ 。 作tác 諸chư 禽cầm 獸thú 形hình 。 所sở 謂vị 。 象tượng 馬mã 水thủy 牛ngưu 。 雞kê 雁nhạn 孔khổng 雀tước 。 金kim 翅sí 鳥điểu 等đẳng 。 四tứ 者giả 。 本bổn 尊tôn 像tượng 。 成thành 就tựu 依y 蘇tô 悉tất 教giáo 法pháp 。 而nhi 作tác 成thành 就tựu 輪luân 等đẳng 。 及cập 藥dược 物vật 。 禽cầm 獸thú 形hình 。 本bổn 尊tôn 像tượng 等đẳng 。 長trường 短đoản 分phân 量lượng 形hình 貌mạo 。 并tinh 及cập 童đồng 女nữ 。 織chức 成thành 白bạch 氎điệp 等đẳng 。 依y 其kỳ 中trung 間gian 。 隨tùy 墮đọa 其kỳ 一nhất 。 而nhi 作tác 成thành 就tựu 。 具cụ 滿mãn 足túc 真chân 言ngôn 。 先tiên 行hành 遍biến 數số 。 然nhiên 後hậu 共cộng 助trợ 伴bạn 。 知tri 法pháp 弟đệ 子tử 。 限hạn 時thời 。 限hạn 日nhật 。 限hạn 月nguyệt 。 限hạn 年niên 。 晝trú 夜dạ 以dĩ 大đại 精tinh 勤cần 。 如như 人nhân 鑽toàn 火hỏa 。 不bất 應ưng 間gián 斷đoạn 。 求cầu 三tam 種chủng 相tướng 現hiện 。 所sở 謂vị 。 煖noãn 煙yên 光quang 明minh 等đẳng 。 瑜du 伽già 者giả 。 欲dục 近cận 成thành 就tựu 時thời 。 有hữu 種chủng 種chủng 障chướng 起khởi 。 應ưng 作tác 降hàng 伏phục 息tức 災tai 等đẳng 。 護hộ 摩ma 。 隨tùy 上thượng 中trung 下hạ 。 成thành 就tựu 物vật 等đẳng 。 或hoặc 執chấp 。 或hoặc 塗đồ 身thân 。 或hoặc 乘thừa 。 或hoặc 手thủ 。 持trì 飛phi 騰đằng 虛hư 空không 。 兼kiêm 助trợ 伴bạn 知tri 識thức 。 或hoặc 有hữu 人nhân 見kiến 。 於ư 成thành 就tựu 者giả 。 或hoặc 成thành 就tựu 者giả 。 見kiến 彼bỉ 人nhân 。 總tổng 得đắc 飛phi 騰đằng 。 遊du 諸chư 世thế 界giới 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 壽thọ 命mạng 一nhất 大đại 劫kiếp 。 獲hoạch 得đắc 初Sơ 地Địa 。 百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 。 若nhược 但đãn 依y 此thử 念niệm 誦tụng 法Pháp 。 或hoặc 一nhất 時thời 。 二nhị 時thời 。 或hoặc 三tam 時thời 。 四tứ 時thời 。 於ư 一nhất 淨tịnh 室thất 。 對đối 尊tôn 像tượng 前tiền 。 結kết 契khế 念niệm 誦tụng 。 常thường 不bất 間gián 斷đoạn 。 現hiện 生sanh 必tất 獲hoạch 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 所sở 求cầu 世thế 間gian 。 榮vinh 華hoa 富phú 貴quý 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 獲hoạch 得đắc 財tài 寶bảo 豐phong 饒nhiêu 。 人nhân 所sở 樂nhạo 見kiến 。 博bác 達đạt 經Kinh 論luận 。 名danh 聞văn 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 擁ủng 護hộ 加gia 持trì 。 睡thụy 安an 。 覺giác 安an 。 諸chư 魔ma 不bất 能năng 侵xâm 害hại 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 本bổn 尊tôn 現hiện 前tiền 。 將tương 往vãng 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 蓮liên 華hoa 胎thai 中trung 。 上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 。 證chứng 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 受thọ 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 記ký 。 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 千Thiên 手Thủ 千Thiên 眼Nhãn 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 修Tu 行Hành 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh 卷quyển 下hạ 世Thế 尊Tôn 聖Thánh 者Giả 千Thiên 眼Nhãn 千Thiên 千Thiên 千Thiên 足Túc 千Thiên 舌Thiệt 千Thiên 臂Tý 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 怛Đát 嚩Phạ 廣Quảng 大Đại 圓Viên 滿Mãn 無Vô 礙Ngại 大Đại 悲Bi 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 na mo ra tna tra yā ya na maḥ ā ryā va lā ki te śva rā ya bo dhi sa tvā ya ma hā sa tvā ya ma hā kā ru ṇi kā ya ma hā vī rā ya sa ha srā kṣā ya sa ha sra śī ṣā ya sa ha sra pa dā ya sa ha sra ji hvā ya sa ha sra bhu jā ya e hi bha ga vaṃ nā ryā va lo ki te śva ra u gra a tyu gra ma hā u gra ma hā ma hā nā da ki li ki li ki li ki li mi li mi li mi li ci li ci li ci li ci li na ṭu na ṭu na ṭu na ṭu kra sa kra sa kra sa kra sa ku ru ku ru ku ru ku ru e hye hi ma hā vī ra va laṃ da da vī ryaṃ da da sa vaṃ kā maṃ me pra ya ccha śī ghraṃ va śaṃ me rā ṣṭra sa rā ja kaṃ ku ru sa ha sra bhu ja sa ha sra vī ra lo ke śva ra sā dha ya sa dā si ddhiṃ me bha va dha ra do bha va gro a bha vā mi oṃ na mo stu te bha ga vaṃ tnā ryā va lo ki te śva ra pra pu dhya pra sī da maḥ va ra do ma ma bha vā hi svā hā 跛bả 娜na 麼ma 薩tát 怛đát 嚩phạ 摩ma 賀hạ 薩tát 怛đát 嚩phạ 路lộ 計kế 濕thấp 嚩phạ 囉ra 摩ma 係hệ 濕thấp 嚩phạ 羅la 。 阿a 嚩phạ 路lộ 枳chỉ 帝đế 捨xả 地địa 囉ra 疙# 哩rị 野dã 嚩phạ 日nhật 囉ra 達đạt 磨ma 曩nẵng 謨mô 窣tốt 堵đổ 帝đế 。 達đạt 磨ma 囉ra 惹nhạ 摩ma 賀hạ 秫thuật 馱đà 。 薩tát 怛đát 嚩phạ 囉ra 惹nhạ 摩ma 賀hạ 麼ma 帝đế 。 跛bả 娜na 麼ma 。 多đa 麼ma 迦ca 摩ma 賀hạ 跛bả 娜na 麼ma 跛bả 娜na 麼ma 曩nẵng 他tha 曩nẵng 謨mô 窣tốt 堵đổ 帝đế 。 跛bả 娜na 謨mô 。 納nạp 婆bà 嚩phạ 素tố 跛bả 娜na 麼ma 。 婆bà 跛bả 娜na 麼ma 秫thuật 馱đà 素tố 戌tuất 馱đà 迦ca 。 嚩phạ 日nhật 囉ra 跛bả 娜na 麼ma 素tố 跛bả 娜na 莽mãng 誐nga 。 跛bả 娜na 麼ma 跛bả 娜na 麼ma 曩nẵng 謨mô 窣tốt 堵đổ 帝đế 。 摩ma 賀hạ 尾vĩ 濕thấp 嚩phạ 摩ma 賀hạ 路lộ 迦ca 。 摩ma 賀hạ 迦ca 哩rị 野dã 。 摩ma 護hộ 跛bả 莫mạc 。 摩ma 賀hạ 地địa 囉ra 摩ma 賀hạ 味vị 囉ra 。 摩ma 賀hạ 少thiểu 㘑lệ 曩nẵng 謨mô 窣tốt 堵đổ 帝đế 。 薩tát 怛đát 嚩phạ 。 捨xả 野dã 摩ma 賀hạ 夜dạ 曩nẵng 。 摩ma 賀hạ 喻dụ 誐nga 尾vĩ 跢đa 麼ma 郝# 。 苫thiêm 暴bạo 餉hướng 迦ca 囉ra 秫thuật 馱đà 囉ra 他tha 。 母mẫu 馱đà 跛bả 娜na 麼ma 曩nẵng 謨mô 窣tốt 堵đổ 帝đế 。 達đạt 磨ma 怛đát 怛đát 嚩phạ 。 囉ra 他tha 。 薩tát 達đạt 磨ma 秫thuật 馱đà 達đạt 磨ma 素tố 達đạt 磨ma 訖ngật 嘌phiêu 摩ma 賀hạ 達đạt 磨ma 素tố 達đạt 磨ma 疙# 哩rị 野dã 。 達đạt 磨ma 斫chước 訖ngật 囉ra 曩nẵng 謨mô 窣tốt 堵đổ 帝đế 。 母mẫu 馱đà 薩tát 怛đát 嚩phạ 素tố 薩tát 怛đát 嚩phạ 。 疙# 哩rị 野dã 。 達đạt 磨ma 薩tát 怛đát 嚩phạ 素tố 薩tát 怛đát 嚩phạ 地địa 哩rị 。 薩tát 怛đát 舞vũ 。 答đáp 麼ma 素tố 薩tát 怛đát 嚩phạ 抧# 孃nương 。 薩tát 怛đát 嚩phạ 薩tát 怛đát 嚩phạ 曩nẵng 謨mô 窣tốt 堵đổ 帝đế 。 阿a 嚩phạ 路lộ 枳chỉ 多đa 曩nẵng 他tha 疙# 哩rị 野dã 摩ma 賀hạ 曩nẵng 他tha 尾vĩ 路lộ 枳chỉ 多đa 。 阿a 路lộ 迦ca 路lộ 迦ca 囉ra 他tha 路lộ 迦ca 曩nẵng 他tha 曩nẵng 謨mô 窣tốt 堵đổ 帝đế 。 路lộ 迦ca 乞khất 灑sái 囉ra 乞khất 灑sái 囉ra 摩ma 翰hàn 。 曩nẵng 乞khất 灑sái 囉ra 疙# 哩rị 野dã 乞khất 灑sái 嚧rô 跛bả 莫mạc 。 阿a 乞khất 灑sái 囉ra 乞khất 灑sái 囉ra 薩tát 嚩phạ 乞khất 灑sái 斫chước 訖ngật 囉ra 乞khất 灑sái 囉ra 曩nẵng 謨mô 窣tốt 堵đổ 帝đế 。 跛bả 娜na 麼ma 賀hạ 娑sa 多đa 摩ma 賀hạ 賀hạ 婆bà 多đa 三tam 麼ma 濕thấp 嚩phạ 。 娑sa 迦ca 娜na 野dã 脚cước 。 秫thuật 馱đà 達đạt 磨ma 摩ma 賀hạ 母mẫu 馱đà 。 母mẫu 馱đà 多đa 麼ma 迦ca 曩nẵng 謨mô 窣tốt 堵đổ 帝đế 。 母mẫu 馱đà 嚕rô 跛bả 摩ma 賀hạ 嚕rô 跛bả 。 嚩phạ 日nhật 囉ra 嚕rô 跛bả 素tố 嚕rô 跛bả 嚩phạ 達đạt 磨ma 跛bả 迦ca 素tố 帝đế 惹nhạ 疙# 哩rị 野dã 路lộ 迦ca 路lộ 迦ca 曩nẵng 謨mô 窣tốt 堵đổ 帝đế 。 跛bả 娜na 麼ma 窒# 哩rị 。 曩nẵng 他tha 曩nẵng 他tha 疙# 哩rị 野dã 達đạt 磨ma 室thất 哩rị 。 曩nẵng 他tha 曩nẵng 他tha 鑁măm 。 沒một 囉ra 憾hám 麼ma 曩nẵng 他tha 摩ma 賀hạ 沒một 囉ra 憾hám 麼ma 沒một 囉ra 憾hám 麼ma 補bổ 怛đát 囉ra 曩nẵng 謨mô 窣tốt 堵đổ 帝đế 。 儞nễ 跛bả 儞nễ 播bá 疙# 哩rị 野dã 儞nễ 布bố 疙# 哩rị 也dã 儞nễ 播bá 路lộ 迦ca 素tố 儞nễ 跛bả 脚cước 。 儞nễ 跛bả 曩nẵng 他tha 摩ma 賀hạ 儞nễ 跛bả 。 母mẫu 馱đà 鼻tị 色sắc 訖ngật 多đa 母mẫu 馱đà 疙# 哩rị 野dã 母mẫu 馱đà 補bổ 怛đát 囉ra 摩ma 賀hạ 母mẫu 馱đà 。 母mẫu 馱đà 鼻tị 曬sái 迦ca 沒một 馱đà 疙# 哩rị 野dã 母mẫu 馱đà 母mẫu 馱đà 曩nẵng 謨mô 窣tốt 堵đổ 帝đế 。 母mẫu 馱đà 斫chước 乞khất 芻sô 。 摩ma 賀hạ 斫chước 乞khất 芻sô 達đạt 磨ma 斫chước 乞khất 芻sô 。 摩ma 奚hề 乞khất 灑sái 拏noa 。 三tam 麼ma 地địa 抧# 孃nương 。 曩nẵng 薩tát 嚩phạ 婆bà 嚩phạ 嚩phạ 日nhật 囉ra 甯ninh 怛đát 囉ra 曩nẵng 謨mô 窣tốt 堵đổ 帝đế 。 曳duệ 曩nẵng 薩tát 嚩phạ 多đa 麼ma 曩nẵng 矯kiểu 喃nẩm 。 曩nẵng 麼ma 瑟sắt 吒tra 捨xả 多đa 達đạt 多đa 嚩phạ 。 婆bà 嚩phạ 曳duệ 窣tốt 堵đổ 努nỗ 夜dạ 娜na 嚩phạ 。 粃# 。 路lộ 計kế 濕thấp 嚩phạ 哩rị 野dã 麼ma 嚩phạ 補bổ 努nỗ 帝đế 底để 。