舍Xá 利Lợi 弗Phất 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục 姚Diêu 秦Tần 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 曇đàm 摩ma 耶da 舍xá 共cộng 曇đàm 摩ma 崛quật 多đa 等đẳng 譯dịch 緒tự 分phần/phân 遍biến 品phẩm 之chi 二nhị 相tương 續tục 緣duyên 業nghiệp 緣duyên 。 或hoặc 相tương 續tục 緣duyên 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 或hoặc 相tương 續tục 緣duyên 非phi 業nghiệp 緣duyên 。 何hà 謂vị 相tương 續tục 緣duyên 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 若nhược 法pháp 增tăng 長trưởng 至chí 生sanh 第đệ 三tam 是thị 業nghiệp 生sanh 業nghiệp 。 是thị 名danh 相tướng 續tục 緣duyên 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 何hà 謂vị 相tương 續tục 緣duyên 非phi 業nghiệp 緣duyên 。 若nhược 法pháp 增tăng 長trưởng 至chí 生sanh 第đệ 三tam 非phi 業nghiệp 若nhược 業nghiệp 生sanh 非phi 業nghiệp 。 是thị 名danh 相tướng 續tục 緣duyên 非phi 業nghiệp 緣duyên 。 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 業nghiệp 緣duyên 。 或hoặc 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 或hoặc 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 非phi 業nghiệp 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 增tăng 長trưởng 若nhược 增tăng 長trưởng 不bất 至chí 生sanh 第đệ 三tam 是thị 業nghiệp 若nhược 業nghiệp 生sanh 業nghiệp 。 是thị 名danh 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 非phi 業nghiệp 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 增tăng 長trưởng 若nhược 增tăng 長trưởng 不bất 至chí 生sanh 第đệ 三tam 非phi 業nghiệp 若nhược 業nghiệp 生sanh 非phi 業nghiệp 。 是thị 名danh 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 非phi 業nghiệp 緣duyên 。 相tương 續tục 緣duyên 是thị 報báo 緣duyên 無vô 也dã 。 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 報báo 緣duyên 。 或hoặc 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 是thị 報báo 緣duyên 。 或hoặc 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 非phi 報báo 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 是thị 報báo 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 增tăng 長trưởng 若nhược 增tăng 長trưởng 不bất 至chí 生sanh 第đệ 三tam 有hữu 報báo 。 是thị 名danh 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 是thị 報báo 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 非phi 報báo 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 增tăng 長trưởng 若nhược 增tăng 長trưởng 不bất 至chí 生sanh 第đệ 三tam 非phi 報báo 。 是thị 名danh 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 非phi 報báo 緣duyên 。 相tương 續tục 緣duyên 是thị 起khởi 緣duyên 無vô 也dã 。 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 起khởi 緣duyên 。 或hoặc 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 是thị 起khởi 緣duyên 。 或hoặc 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 非phi 起khởi 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 是thị 起khởi 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 增tăng 長trưởng 若nhược 增tăng 長trưởng 不bất 至chí 生sanh 第đệ 三tam 。 是thị 名danh 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 是thị 起khởi 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 非phi 起khởi 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 增tăng 長trưởng 若nhược 增tăng 長trưởng 若nhược 不bất 至chí 生sanh 第đệ 三tam 非phi 起khởi 。 是thị 名danh 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 非phi 起khởi 緣duyên 。 相tương 續tục 緣duyên 是thị 異dị 緣duyên 無vô 也dã 。 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 異dị 緣duyên 。 或hoặc 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 是thị 異dị 緣duyên 。 或hoặc 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 非phi 異dị 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 是thị 異dị 緣duyên 。 若nhược 法pháp 不bất 增tăng 長trưởng 若nhược 增tăng 長trưởng 不bất 至chí 生sanh 第đệ 三tam 是thị 共cộng 。 是thị 名danh 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 是thị 異dị 緣duyên 。 云vân 何hà 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 非phi 異dị 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 增tăng 長trưởng 若nhược 增tăng 長trưởng 不bất 至chí 生sanh 第đệ 三tam 非phi 共cộng 。 是thị 名danh 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 非phi 異dị 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 因nhân 緣duyên 。 何hà 謂vị 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 因nhân 緣duyên 。 若nhược 法pháp 勝thắng 是thị 因nhân 。 是thị 名danh 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 因nhân 緣duyên 。 何hà 謂vị 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 因nhân 緣duyên 。 若nhược 法pháp 勝thắng 非phi 因nhân 。 是thị 名danh 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 因nhân 緣duyên 。 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 因nhân 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 因nhân 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 勝thắng 是thị 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 因nhân 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 因nhân 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 勝thắng 非phi 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 因nhân 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 無vô 間gian 緣duyên 無vô 也dã 。 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 無vô 間gian 緣duyên 。 或hoặc 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 無vô 間gian 緣duyên 。 或hoặc 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 無vô 間gian 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 無vô 間gian 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 勝thắng 是thị 生sanh 滅diệt 。 是thị 名danh 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 無vô 間gian 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 無vô 間gian 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 勝thắng 非phi 生sanh 滅diệt 若nhược 未vị 滅diệt 。 是thị 名danh 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 無vô 間gian 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 境cảnh 界giới 緣duyên 。 或hoặc 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 境cảnh 界giới 緣duyên 。 或hoặc 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 境cảnh 界giới 緣duyên 。 何hà 謂vị 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 境cảnh 界giới 緣duyên 。 若nhược 法pháp 勝thắng 有hữu 境cảnh 界giới 。 是thị 名danh 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 境cảnh 界giới 緣duyên 。 何hà 謂vị 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 境cảnh 界giới 緣duyên 。 若nhược 法pháp 勝thắng 無vô 境cảnh 界giới 。 是thị 名danh 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 境cảnh 界giới 緣duyên 。 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 境cảnh 界giới 緣duyên 。 或hoặc 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 境cảnh 界giới 緣duyên 。 或hoặc 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 境cảnh 界giới 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 境cảnh 界giới 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 勝thắng 有hữu 境cảnh 界giới 。 是thị 名danh 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 境cảnh 界giới 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 境cảnh 界giới 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 勝thắng 無vô 境cảnh 界giới 。 是thị 名danh 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 境cảnh 界giới 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 依y 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 依y 緣duyên 。 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 依y 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 業nghiệp 緣duyên 。 或hoặc 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 或hoặc 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 業nghiệp 緣duyên 。 何hà 謂vị 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 若nhược 法pháp 勝thắng 是thị 業nghiệp 生sanh 業nghiệp 。 是thị 名danh 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 何hà 謂vị 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 業nghiệp 緣duyên 。 若nhược 法pháp 勝thắng 非phi 業nghiệp 若nhược 業nghiệp 生sanh 非phi 業nghiệp 。 是thị 名danh 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 業nghiệp 緣duyên 。 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 業nghiệp 緣duyên 。 或hoặc 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 或hoặc 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 業nghiệp 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 勝thắng 是thị 業nghiệp 生sanh 業nghiệp 。 是thị 名danh 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 業nghiệp 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 勝thắng 非phi 業nghiệp 若nhược 業nghiệp 生sanh 非phi 業nghiệp 。 是thị 名danh 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 業nghiệp 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 報báo 緣duyên 無vô 也dã 。 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 報báo 緣duyên 。 或hoặc 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 報báo 緣duyên 。 或hoặc 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 報báo 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 報báo 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 勝thắng 有hữu 報báo 。 是thị 名danh 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 報báo 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 報báo 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 勝thắng 無vô 報báo 。 是thị 名danh 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 報báo 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 起khởi 緣duyên 。 或hoặc 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 起khởi 緣duyên 。 或hoặc 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 起khởi 緣duyên 。 何hà 謂vị 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 起khởi 緣duyên 。 若nhược 法pháp 勝thắng 是thị 起khởi 。 是thị 名danh 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 起khởi 緣duyên 。 何hà 謂vị 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 起khởi 緣duyên 。 若nhược 法pháp 勝thắng 非phi 起khởi 。 是thị 名danh 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 起khởi 緣duyên 。 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 起khởi 緣duyên 。 或hoặc 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 起khởi 緣duyên 。 或hoặc 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 起khởi 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 起khởi 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 勝thắng 是thị 起khởi 。 是thị 名danh 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 起khởi 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 起khởi 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 勝thắng 非phi 起khởi 。 是thị 名danh 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 起khởi 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 異dị 緣duyên 。 或hoặc 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 異dị 緣duyên 。 或hoặc 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 異dị 緣duyên 。 何hà 謂vị 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 異dị 緣duyên 。 若nhược 法pháp 勝thắng 是thị 共cộng 。 是thị 名danh 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 異dị 緣duyên 。 何hà 謂vị 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 異dị 緣duyên 。 若nhược 法pháp 勝thắng 非phi 共cộng 。 是thị 名danh 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 異dị 緣duyên 。 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 異dị 緣duyên 。 或hoặc 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 異dị 緣duyên 。 或hoặc 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 異dị 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 異dị 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 勝thắng 是thị 共cộng 是thị 名danh 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 異dị 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 異dị 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 勝thắng 非phi 共cộng 。 是thị 名danh 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 異dị 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 相tương 續tục 緣duyên 無vô 也dã 。 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 相tương 續tục 緣duyên 。 或hoặc 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 相tương 續tục 緣duyên 。 或hoặc 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 相tương 續tục 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 勝thắng 是thị 增tăng 長trưởng 至chí 生sanh 第đệ 三tam 。 是thị 名danh 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 是thị 相tương 續tục 緣duyên 。 何hà 謂vị 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 。 若nhược 法pháp 非phi 勝thắng 非phi 增tăng 長trưởng 若nhược 增tăng 長trưởng 不bất 生sanh 至chí 第đệ 三tam 。 是thị 名danh 非phi 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 相tướng 續tục 緣duyên 。 善thiện 法Pháp 。 不bất 善thiện 法Pháp 。 無vô 記ký 法pháp 。 善thiện 不bất 善thiện 法pháp 。 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 緣duyên 善thiện 法Pháp 生sanh 善thiện 法Pháp 。 生sanh 不bất 善thiện 法Pháp 。 生sanh 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 善thiện 不bất 善thiện 法pháp 。 生sanh 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 緣duyên 不bất 善thiện 法pháp 生sanh 善thiện 法Pháp 。 生sanh 不bất 善thiện 法Pháp 。 生sanh 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 善thiện 不bất 善thiện 法pháp 。 生sanh 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 緣duyên 無vô 記ký 法pháp 生sanh 善thiện 法Pháp 。 生sanh 不bất 善thiện 法pháp 生sanh 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 善thiện 不bất 善thiện 法pháp 。 生sanh 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 緣duyên 善thiện 不bất 善thiện 法pháp 生sanh 善thiện 法Pháp 。 生sanh 不bất 善thiện 法Pháp 。 生sanh 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 善thiện 不bất 善thiện 法pháp 。 生sanh 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 緣duyên 善thiện 無vô 記ký 法pháp 生sanh 善thiện 法Pháp 。 生sanh 不bất 善thiện 法Pháp 。 生sanh 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 善thiện 不bất 善thiện 法pháp 。 生sanh 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 緣duyên 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp 生sanh 善thiện 法Pháp 。 生sanh 不bất 善thiện 法Pháp 。 生sanh 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 善thiện 不bất 善thiện 法pháp 。 生sanh 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 緣duyên 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 善thiện 法Pháp 。 生sanh 不bất 善thiện 法Pháp 。 生sanh 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 善thiện 不bất 善thiện 法pháp 。 生sanh 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 生sanh 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 緒tự 分phần/phân 因nhân 品phẩm 第đệ 二nhị 。 因nhân 有hữu 因nhân 由do 因nhân 生sanh 法pháp 。 謂vị 因nhân 義nghĩa 因nhân 有hữu 四tứ 事sự 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 。 有hữu 為vi 法pháp 有hữu 因nhân 義nghĩa 。 緒tự 集tập 諸chư 因nhân 正chánh 門môn 。 因nhân 因nhân 。 無vô 間gian 因nhân 。 境cảnh 界giới 因nhân 。 依y 因nhân 。 業nghiệp 因nhân 。 報báo 因nhân 。 起khởi 因nhân 。 異dị 因nhân 。 相tương 續tục 因nhân 。 增tăng 上thượng 因nhân 。 名danh 因nhân 。 色sắc 因nhân 。 無vô 明minh 因nhân 。 行hành 因nhân 。 識thức 因nhân 。 名danh 色sắc 因nhân 。 六lục 入nhập 因nhân 。 觸xúc 因nhân 。 受thọ 因nhân 。 愛ái 因nhân 。 取thủ 因nhân 。 有hữu 因nhân 。 生sanh 因nhân 。 老lão 因nhân 。 死tử 因nhân 。 憂ưu 因nhân 。 悲bi 因nhân 。 苦khổ 因nhân 。 惱não 因nhân 。 眾chúng 苦khổ 因nhân 。 食thực 因nhân 。 漏lậu 因nhân 。 復phục 有hữu 因nhân 。 非phi 因nhân 因nhân 。 非phi 無vô 間gian 因nhân 。 非phi 境cảnh 界giới 因nhân 。 非phi 依y 因nhân 。 非phi 業nghiệp 因nhân 。 非phi 報báo 因nhân 。 非phi 起khởi 因nhân 。 非phi 異dị 因nhân 。 非phi 相tướng 續tục 因nhân 。 非phi 增tăng 上thượng 因nhân 。 非phi 名danh 因nhân 。 非phi 色sắc 因nhân 。 非phi 無vô 明minh 因nhân 。 非phi 行hành 因nhân 。 非phi 識thức 因nhân 。 非phi 名danh 色sắc 因nhân 。 非phi 六lục 入nhập 因nhân 。 非phi 觸xúc 因nhân 。 非phi 受thọ 因nhân 。 非phi 愛ái 因nhân 。 非phi 取thủ 因nhân 。 非phi 有hữu 因nhân 。 非phi 生sanh 因nhân 。 非phi 老lão 因nhân 。 非phi 死tử 因nhân 。 非phi 憂ưu 因nhân 。 非phi 悲bi 因nhân 。 非phi 苦khổ 因nhân 。 非phi 惱não 因nhân 。 非phi 眾chúng 苦khổ 因nhân 。 非phi 食thực 因nhân 。 非phi 漏lậu 因nhân 。 非phi 復phục 有hữu 因nhân 。 何hà 謂vị 因nhân 因nhân 。 若nhược 法pháp 因nhân 。 是thị 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 因nhân 因nhân 。 何hà 謂vị 無vô 間gian 因nhân 。 若nhược 法pháp 過quá 去khứ 現hiện 在tại 因nhân 。 是thị 名danh 無vô 間gian 因nhân 。 何hà 謂vị 境cảnh 界giới 因nhân 。 一nhất 切thiết 法pháp 境cảnh 界giới 如như 事sự 因nhân 若nhược 有hữu 因nhân 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 境cảnh 界giới 因nhân 。 何hà 謂vị 依y 因nhân 。 一nhất 切thiết 法pháp 是thị 因nhân 。 若nhược 有hữu 為vi 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 依y 因nhân 。 何hà 謂vị 業nghiệp 因nhân 。 若nhược 法Pháp 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 因nhân 。 是thị 名danh 業nghiệp 因nhân 。 何hà 謂vị 報báo 因nhân 。 若nhược 法pháp 受thọ 及cập 善thiện 報báo 因nhân 。 是thị 名danh 報báo 因nhân 。 何hà 謂vị 起khởi 因nhân 。 若nhược 法pháp 起khởi 因nhân 。 是thị 名danh 起khởi 因nhân 。 何hà 謂vị 異dị 因nhân 。 若nhược 法pháp 共cộng 因nhân 。 是thị 名danh 異dị 因nhân 。 何hà 謂vị 相tương 續tục 因nhân 。 若nhược 法pháp 增tăng 長trưởng 因nhân 。 是thị 名danh 相tướng 續tục 因nhân 。 何hà 謂vị 增tăng 上thượng 因nhân 。 若nhược 法pháp 勝thắng 因nhân 。 是thị 名danh 增tăng 上thượng 因nhân 。 何hà 謂vị 名danh 因nhân 。 一nhất 切thiết 憶ức 想tưởng 假giả 稱xưng 制chế 名danh 。 是thị 謂vị 名danh 因nhân 。 復phục 次thứ 由do 憶ức 想tưởng 假giả 稱xưng 生sanh 受thọ 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 。 是thị 謂vị 名danh 。 復phục 次thứ 觸xúc 首thủ 五ngũ 法pháp 受thọ 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 。 是thị 謂vị 名danh 。 復phục 次thứ 若nhược 法pháp 非phi 色sắc 有hữu 為vi 。 是thị 謂vị 名danh 。 若nhược 如như 是thị 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 名danh 因nhân 。 云vân 何hà 色sắc 因nhân 。 若nhược 法pháp 色sắc 是thị 謂vị 色sắc 。 復phục 次thứ 十thập 色sắc 入nhập 及cập 法pháp 入nhập 色sắc 。 是thị 謂vị 色sắc 。 復phục 次thứ 四tứ 大đại 及cập 。 四tứ 大đại 造tạo 色sắc 。 是thị 謂vị 色sắc 。 復phục 次thứ 色sắc 有hữu 三tam 種chủng 。 可khả 見kiến 有hữu 對đối 。 不bất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 。 不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối 。 是thị 謂vị 色sắc 。 若nhược 如như 是thị 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 色sắc 因nhân 。 云vân 何hà 無vô 明minh 因nhân 。 若nhược 癡si 不bất 善thiện 根căn 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 無vô 明minh 因nhân 。 云vân 何hà 行hành 因nhân 。 身thân 行hành 口khẩu 行hành 意ý 行hành 此thử 謂vị 行hành 。 復phục 次thứ 福phước 行hành 非phi 福phước 行hành 不bất 動động 行hành 此thử 謂vị 行hành 。 復phục 次thứ 五ngũ 受thọ 陰ấm 此thử 謂vị 行hành 。 復phục 次thứ 行hành 陰ấm 此thử 謂vị 行hành 。 若nhược 如như 是thị 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 行hành 因nhân 。 云vân 何hà 識thức 因nhân 。 眼nhãn 識thức 身thân 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 身thân 因nhân 。 是thị 名danh 識thức 因nhân 。 云vân 何hà 法pháp 色sắc 因nhân 。 若nhược 憶ức 想tưởng 假giả 稱xưng 制chế 名danh 此thử 謂vị 名danh 。 若nhược 法pháp 色sắc 此thử 謂vị 色sắc 。 復phục 次thứ 若nhược 由do 憶ức 想tưởng 假giả 稱xưng 制chế 名danh 。 生sanh 受thọ 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 此thử 謂vị 名danh 。 十thập 色sắc 入nhập 及cập 法pháp 入nhập 色sắc 此thử 謂vị 色sắc 。 復phục 次thứ 觸xúc 首thủ 五ngũ 法pháp 此thử 謂vị 名danh 。 四tứ 大đại 及cập 四tứ 大đại 造tạo 色sắc 此thử 謂vị 色sắc 。 復phục 次thứ 若nhược 法pháp 非phi 色sắc 有hữu 為vi 此thử 謂vị 名danh 。 色sắc 有hữu 三tam 種chủng 。 可khả 見kiến 有hữu 對đối 。 不bất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 。 不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối 。 若nhược 如như 是thị 名danh 色sắc 法pháp 。 是thị 謂vị 名danh 色sắc 因nhân 。 云vân 何hà 六lục 入nhập 因nhân 。 若nhược 眼nhãn 入nhập 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 入nhập 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 六lục 入nhập 因nhân 。 云vân 何hà 觸xúc 因nhân 。 若nhược 眼nhãn 觸xúc 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 身thân 觸xúc 觸xúc 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 觸xúc 因nhân 。 云vân 何hà 受thọ 因nhân 。 若nhược 苦khổ 受thọ 樂lạc 受thọ 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 受thọ 因nhân 。 云vân 何hà 愛ái 因nhân 。 若nhược 欲dục 愛ái 有hữu 愛ái 斷đoạn 愛ái 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 愛ái 因nhân 。 云vân 何hà 取thủ 因nhân 。 若nhược 欲dục 取thủ 見kiến 取thủ 戒giới 取thủ 我ngã 取thủ 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 取thủ 因nhân 。 云vân 何hà 有hữu 因nhân 。 若nhược 欲dục 有hữu 色sắc 有hữu 。 無vô 色sắc 有hữu 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 有hữu 因nhân 。 云vân 何hà 生sanh 因nhân 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 中trung 生sanh 正chánh 生sanh 入nhập 胎thai 出xuất 陰ấm 成thành 就tựu 陰ấm 入nhập 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 生sanh 因nhân 。 云vân 何hà 老lão 因nhân 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 中trung 頭đầu 白bạch 齒xỉ 落lạc 。 皮bì 皺trứu 身thân 體thể 戰chiến 掉trạo 諸chư 根căn 衰suy 熟thục 行hành 朽hủ 命mạng 促xúc 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 老lão 因nhân 。 云vân 何hà 死tử 因nhân 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 中trung 終chung 沒một 死tử 喪táng 時thời 過quá 陰ấm 捨xả 身thân 形hình 於ư 彼bỉ 變biến 異dị 離ly 本bổn 身thân 眾chúng 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 死tử 因nhân 。 云vân 何hà 憂ưu 因nhân 。 若nhược 眾chúng 生sanh 為vi 種chủng 種chủng 苦khổ 逼bức 。 若nhược 憂ưu 重trọng/trùng 憂ưu 究cứu 竟cánh 憂ưu 。 若nhược 內nội 燋tiều 熱nhiệt 憂ưu 悴tụy 此thử 法pháp 因nhân 是thị 名danh 憂ưu 因nhân 。 云vân 何hà 悲bi 因nhân 。 眾chúng 苦khổ 若nhược 眾chúng 生sanh 憂ưu 為vi 憂ưu 所sở 逼bức 憂ưu 箭tiễn 入nhập 心tâm 。 若nhược 追truy 憶ức 啼đề 哭khốc 狂cuồng 言ngôn 口khẩu 教giáo 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 悲bi 因nhân 。 云vân 何hà 苦khổ 因nhân 。 若nhược 身thân 不bất 忍nhẫn 受thọ 苦khổ 。 眼nhãn 觸xúc 苦khổ 受thọ 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 觸xúc 苦khổ 受thọ 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 苦khổ 因nhân 。 云vân 何hà 惱não 因nhân 。 若nhược 心tâm 不bất 忍nhẫn 受thọ 苦khổ 。 意ý 觸xúc 苦khổ 受thọ 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 惱não 因nhân 。 云vân 何hà 眾chúng 苦khổ 因nhân 若nhược 身thân 心tâm 苦khổ 重trọng/trùng 苦khổ 究cứu 竟cánh 苦khổ 心tâm 惱não 亂loạn 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 眾chúng 苦khổ 因nhân 。 云vân 何hà 食thực 因nhân 。 有hữu 四tứ 種chủng 食thực 。 揣đoàn 食thực 麁thô 細tế 觸xúc 食thực 意ý 思tư 食thực 識thức 食thực 。 如như 是thị 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 食thực 因nhân 。 云vân 何hà 漏lậu 因nhân 。 欲dục 漏lậu 有hữu 漏lậu 無vô 明minh 漏lậu 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 漏lậu 因nhân 。 云vân 何hà 復phục 有hữu 因nhân 。 若nhược 法pháp 初sơ 陰ấm 界giới 入nhập 法pháp 因nhân 。 是thị 名danh 復phục 有hữu 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 因nhân 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 因nhân 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 無vô 間gian 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 無vô 間gian 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 無vô 間gian 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 境cảnh 界giới 因nhân 。 無vô 非phi 境cảnh 界giới 因nhân 無vô 非phi 依y 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 業nghiệp 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 業nghiệp 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 業nghiệp 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 報báo 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 報báo 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 報báo 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 起khởi 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 起khởi 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 起khởi 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 異dị 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 共cộng 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 異dị 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 相tướng 續tục 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 增tăng 長trưởng 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 相tướng 續tục 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 增tăng 上thượng 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 勝thắng 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 增tăng 上thượng 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 名danh 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 名danh 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 名danh 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 色sắc 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 色sắc 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 色sắc 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 無vô 明minh 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 無vô 明minh 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 無vô 明minh 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 行hành 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 行hành 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 行hành 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 識thức 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 識thức 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 識thức 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 名danh 色sắc 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 名danh 色sắc 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 名danh 色sắc 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 六lục 入nhập 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 六lục 入nhập 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 六lục 入nhập 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 觸xúc 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 觸xúc 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 觸xúc 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 受thọ 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 受thọ 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 受thọ 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 愛ái 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 愛ái 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 愛ái 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 取thủ 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 取thủ 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 取thủ 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 有hữu 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 有hữu 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 有hữu 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 生sanh 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 生sanh 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 生sanh 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 老lão 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 老lão 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 老lão 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 死tử 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 死tử 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 死tử 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 憂ưu 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 憂ưu 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 憂ưu 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 悲bi 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 悲bi 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 悲bi 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 苦khổ 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 苦khổ 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 苦khổ 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 惱não 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 惱não 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 惱não 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 眾chúng 苦khổ 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 眾chúng 苦khổ 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 眾chúng 苦khổ 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 食thực 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 食thực 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 食thực 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 漏lậu 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 漏lậu 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 漏lậu 因nhân 。 云vân 何hà 非phi 復phục 有hữu 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 初sơ 陰ấm 界giới 入nhập 因nhân 。 是thị 名danh 非phi 復phục 有hữu 因nhân 。 因nhân 法pháp 非phi 有hữu 因nhân 。 有hữu 因nhân 法pháp 。 非phi 因nhân 。 因nhân 有hữu 因nhân 法pháp 。 非phi 因nhân 非phi 有hữu 因nhân 法pháp 。 因nhân 法pháp 非phi 和hòa 合hợp 因nhân 和hòa 合hợp 因nhân 法pháp 。 非phi 因nhân 因nhân 因nhân 和hòa 合hợp 法pháp 。 非phi 因nhân 亦diệc 非phi 和hòa 合hợp 因nhân 法pháp 。 云vân 何hà 因nhân 法pháp 非phi 有hữu 因nhân 。 因nhân 法pháp 無vô 非phi 因nhân 。 復phục 次thứ 善thiện 根căn 不bất 善thiện 根căn 專chuyên 敬kính 結kết 。 是thị 名danh 因nhân 法pháp 非phi 有hữu 因nhân 。 云vân 何hà 有hữu 因nhân 法pháp 非phi 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 因nhân 有hữu 為vi 。 是thị 名danh 有hữu 因nhân 法pháp 非phi 因nhân 。 云vân 何hà 因nhân 有hữu 因nhân 法pháp 。 除trừ 善thiện 根căn 不bất 善thiện 根căn 專chuyên 敬kính 結kết 。 若nhược 餘dư 法pháp 是thị 名danh 因nhân 有hữu 因nhân 法pháp 。 云vân 何hà 非phi 因nhân 非phi 有hữu 因nhân 法pháp 。 除trừ 因nhân 有hữu 因nhân 法pháp 若nhược 餘dư 法pháp 。 是thị 名danh 非phi 因nhân 非phi 有hữu 因nhân 法pháp 。 因nhân 法pháp 非phi 和hòa 合hợp 因nhân 和hòa 合hợp 因nhân 法pháp 。 非phi 因nhân 因nhân 和hòa 合hợp 法pháp 。 非phi 因nhân 亦diệc 非phi 和hòa 合hợp 因nhân 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 前tiền 因nhân 法pháp 非phi 共cộng 因nhân 。 共cộng 因nhân 法pháp 非phi 前tiền 因nhân 。 前tiền 因nhân 共cộng 因nhân 法pháp 。 亦diệc 非phi 前tiền 因nhân 非phi 共cộng 因nhân 法pháp 。 前tiền 因nhân 法pháp 非phi 後hậu 因nhân 。 後hậu 因nhân 法pháp 非phi 前tiền 因nhân 。 前tiền 因nhân 後hậu 因nhân 法pháp 。 亦diệc 非phi 前tiền 因nhân 非phi 後hậu 因nhân 法pháp 。 共cộng 因nhân 法pháp 非phi 後hậu 因nhân 。 後hậu 因nhân 法pháp 非phi 共cộng 因nhân 。 共cộng 因nhân 後hậu 因nhân 法pháp 。 亦diệc 非phi 共cộng 因nhân 非phi 後hậu 因nhân 法pháp 。 云vân 何hà 前tiền 因nhân 法pháp 非phi 共cộng 因nhân 。 若nhược 法pháp 生sanh 是thị 前tiền 因nhân 非phi 共cộng 因nhân 。 是thị 名danh 前tiền 因nhân 法pháp 非phi 共cộng 因nhân 。 云vân 何hà 共cộng 因nhân 法pháp 非phi 前tiền 因nhân 。 若nhược 法pháp 生sanh 是thị 共cộng 因nhân 非phi 前tiền 因nhân 。 是thị 名danh 共cộng 因nhân 法pháp 非phi 前tiền 因nhân 。 云vân 何hà 前tiền 因nhân 共cộng 因nhân 法pháp 。 若nhược 法pháp 生sanh 是thị 前tiền 因nhân 共cộng 因nhân 。 是thị 名danh 前tiền 因nhân 共cộng 因nhân 法pháp 。 云vân 何hà 非phi 前tiền 因nhân 非phi 共cộng 因nhân 法pháp 。 除trừ 前tiền 因nhân 共cộng 因nhân 法pháp 若nhược 餘dư 法pháp 。 是thị 名danh 非phi 前tiền 因nhân 非phi 共cộng 因nhân 法pháp 。 復phục 次thứ 前tiền 因nhân 法pháp 非phi 共cộng 因nhân 。 若nhược 法pháp 初sơ 生sanh 非phi 報báo 。 是thị 名danh 前tiền 因nhân 法pháp 非phi 共cộng 因nhân 。 云vân 何hà 共cộng 因nhân 法pháp 非phi 前tiền 因nhân 。 若nhược 法pháp 非phi 因nhân 有hữu 為vi 。 是thị 名danh 共cộng 因nhân 法pháp 非phi 前tiền 因nhân 。 云vân 何hà 前tiền 因nhân 共cộng 因nhân 法pháp 。 除trừ 初sơ 生sanh 非phi 報báo 。 若nhược 餘dư 共cộng 法pháp 。 是thị 名danh 前tiền 因nhân 共cộng 因nhân 法pháp 。 云vân 何hà 非phi 前tiền 因nhân 非phi 共cộng 因nhân 法pháp 。 除trừ 前tiền 因nhân 共cộng 因nhân 法pháp 若nhược 餘dư 法pháp 。 是thị 名danh 非phi 前tiền 因nhân 非phi 共cộng 因nhân 法pháp 。 前tiền 因nhân 法pháp 非phi 後hậu 因nhân 。 後hậu 因nhân 法pháp 非phi 前tiền 因nhân 。 前tiền 因nhân 後hậu 因nhân 法pháp 。 非phi 前tiền 因nhân 非phi 後hậu 因nhân 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 云vân 何hà 共cộng 因nhân 法pháp 非phi 後hậu 因nhân 。 若nhược 法pháp 生sanh 是thị 共cộng 因nhân 非phi 後hậu 因nhân 。 是thị 名danh 共cộng 因nhân 法pháp 非phi 後hậu 因nhân 。 云vân 何hà 後hậu 因nhân 法pháp 非phi 共cộng 因nhân 。 後hậu 因nhân 生sanh 法pháp 即tức 是thị 共cộng 因nhân 。 復phục 次thứ 得đắc 初sơ 禪thiền 已dĩ 。 得đắc 第đệ 二nhị 禪thiền 。 得đắc 後hậu 因nhân 初sơ 禪thiền 清thanh 淨tịnh 遊du 力lực 尊tôn 自tự 在tại 。 得đắc 第đệ 二nhị 禪thiền 。 已dĩ 得đắc 第đệ 三tam 禪thiền 。 得đắc 後hậu 因nhân 二nhị 禪thiền 清thanh 淨tịnh 遊du 。 力lực 尊tôn 自tự 在tại 。 得đắc 第đệ 三tam 禪thiền 已dĩ 。 得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền 。 得đắc 後hậu 因nhân 三tam 禪thiền 清thanh 淨tịnh 遊du 力lực 尊tôn 自tự 在tại 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 得đắc 通thông 明minh 已dĩ 當đương 覺giác 彼bỉ 通thông 明minh 時thời 。 便tiện 生sanh 後hậu 因nhân 觀quán 達đạt 無vô 邊biên 。 得đắc 神thần 足túc 住trụ 壽thọ 。 便tiện 生sanh 後hậu 因nhân 。 若nhược 住trụ 一nhất 劫kiếp 若nhược 劫kiếp 餘dư 。 是thị 名danh 後hậu 因nhân 法pháp 非phi 共cộng 因nhân 。 云vân 何hà 共cộng 因nhân 後hậu 因nhân 法pháp 。 若nhược 法pháp 生sanh 是thị 共cộng 因nhân 後hậu 因nhân 。 是thị 名danh 共cộng 因nhân 後hậu 因nhân 法pháp 。 云vân 何hà 非phi 共cộng 因nhân 非phi 後hậu 因nhân 法pháp 。 除trừ 共cộng 因nhân 後hậu 因nhân 法pháp 若nhược 餘dư 法pháp 。 是thị 名danh 非phi 共cộng 非phi 後hậu 因nhân 法pháp (# 因nhân 非phi 因nhân 解giải 各các 三tam 十thập 二nhị 句cú 此thử 最tối 後hậu 二nhị 四tứ 句cú )# 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 論Luận 緒Tự 分Phần/phân 名Danh 色Sắc 品Phẩm 第đệ 三tam 有hữu 人nhân 出xuất 世thế 。 名danh 如Như 來Lai 無vô 所sở 著trước 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 說thuyết 名danh 色sắc 。 解giải 射xạ 名danh 色sắc 。 斷đoạn 名danh 色sắc 。 云vân 何hà 名danh 色sắc 。 若nhược 憶ức 想tưởng 假giả 稱xưng 制chế 名danh 此thử 謂vị 名danh 。 何hà 謂vị 色sắc 。 若nhược 法pháp 色sắc 此thử 謂vị 色sắc 。 復phục 次thứ 由do 憶ức 想tưởng 假giả 稱xưng 生sanh 受thọ 想tưởng 思tư 觸xúc 思tư 惟duy 。 此thử 謂vị 名danh 。 十thập 色sắc 入nhập 及cập 法pháp 入nhập 色sắc 此thử 謂vị 色sắc 。 復phục 次thứ 觸xúc 首thủ 五ngũ 法pháp 此thử 謂vị 名danh 。 四tứ 大đại 及cập 四tứ 大đại 造tạo 此thử 謂vị 色sắc 。 復phục 次thứ 若nhược 法pháp 非phi 色sắc 有hữu 為vi 此thử 謂vị 名danh 。 色sắc 有hữu 三tam 種chủng 。 可khả 見kiến 有hữu 對đối 。 不bất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 。 不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối 。 此thử 謂vị 色sắc 。 如như 是thị 名danh 色sắc 。 是thị 謂vị 名danh 色sắc 。 何hà 故cố 說thuyết 名danh 色sắc 。 欲dục 令linh 此thử 名danh 色sắc 應ưng 正chánh 說thuyết 開khai 解giải 分phân 別biệt 顯hiển 現hiện 。 假giả 稱xưng 是thị 故cố 說thuyết 名danh 色sắc 。 云vân 何hà 解giải 射xạ 名danh 色sắc 。 若nhược 於ư 名danh 色sắc 知tri 見kiến 解giải 射xạ 方phương 便tiện 。 是thị 名danh 解giải 射xạ 名danh 色sắc 。 云vân 何hà 斷đoạn 名danh 色sắc 。 若nhược 於ư 名danh 色sắc 調điều 伏phục 欲dục 染nhiễm 斷đoạn 欲dục 染nhiễm 。 是thị 名danh 斷đoạn 名danh 色sắc 。 今kim 當đương 集tập 名danh 色sắc 正chánh 門môn 。 因nhân 起khởi 報báo 共cộng 增tăng 上thượng 依y 食thực 。 長trưởng 養dưỡng 持trì 微vi 攝nhiếp 所sở 依y 所sở 須tu 。 始thỉ 胎thai 住trụ 住trú 處xứ 。 生sanh 道đạo 所sở 向hướng 。 津tân 液dịch 遍biến 滿mãn 。 不bất 調điều 不bất 堅kiên 不bất 護hộ 不bất 攝nhiếp 不bất 脩tu 。 調điều 堅kiên 護hộ 攝nhiếp 脩tu 。 不bất 解giải 不bất 證chứng 不bất 斷đoạn 。 不bất 盡tận 不bất 滅diệt 。 解giải 證chứng 斷đoạn 盡tận 滅diệt 。 喜hỷ 處xứ 憂ưu 處xứ 捨xả 處xứ 。 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 。 學học 無Vô 學Học 。 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 報báo 報báo 法pháp 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 見kiến 斷đoạn 思tư 惟duy 斷đoạn 。 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 。 見kiến 斷đoạn 因nhân 。 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 非phi 見kiến 斷đoạn 因nhân 。 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 欲dục 界giới 繫hệ 色sắc 界giới 繫hệ 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 不bất 繫hệ 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 此thử 謂vị 名danh 色sắc 正chánh 門môn 。 因nhân 謂vị 因nhân 緣duyên 。 起khởi 謂vị 因nhân 緣duyên 。 報báo 謂vị 因nhân 緣duyên 。 共cộng 謂vị 因nhân 緣duyên 。 增tăng 上thượng 謂vị 依y 緣duyên 。 依y 謂vị 因nhân 緣duyên 。 食thực 謂vị 依y 緣duyên 。 長trưởng 養dưỡng 持trì 微vi 攝nhiếp 所sở 依y 所sở 須tu 亦diệc 如như 是thị 。 始thỉ 胎thai 謂vị 因nhân 緣duyên 。 住trú 處xứ 謂vị 依y 緣duyên 。 生sanh 謂vị 因nhân 緣duyên 。 道đạo 謂vị 因nhân 緣duyên 。 求cầu 向hướng 謂vị 因nhân 緣duyên 。 津tân 謂vị 依y 緣duyên 。 液dịch 遍biến 滿mãn 亦diệc 如như 是thị 。 不bất 調điều 謂vị 不bất 知tri 世thế 間gian 。 不bất 斷đoạn 世thế 間gian 。 不bất 堅kiên 不bất 護hộ 不bất 攝nhiếp 不bất 脩tu 亦diệc 如như 是thị 。 調điều 謂vị 知tri 世thế 間gian 斷đoạn 世thế 間gian 。 堅kiên 護hộ 攝nhiếp 脩tu 亦diệc 如như 是thị 。 不bất 解giải 謂vị 未vị 智trí 知tri 。 未vị 以dĩ 斷đoạn 智trí 知tri 。 不bất 證chứng 謂vị 未vị 證chứng 知tri 見kiến 。 不bất 斷đoạn 謂vị 未vị 繫hệ 斷đoạn 。 不bất 盡tận 謂vị 未vị 究cứu 竟cánh 盡tận 。 不bất 滅diệt 謂vị 未vị 智trí 緣duyên 滅diệt 。 非phi 智trí 緣duyên 滅diệt 。 解giải 謂vị 智trí 知tri 斷đoạn 智trí 知tri 。 證chứng 謂vị 知tri 見kiến 斷đoạn 。 斷đoạn 謂vị 暫tạm 斷đoạn 。 盡tận 謂vị 究cứu 竟cánh 盡tận 。 滅diệt 謂vị 智trí 緣duyên 滅diệt 。 非phi 智trí 緣duyên 滅diệt 盡tận 。 喜hỷ 處xứ 謂vị 喜hỷ 起khởi 因nhân 及cập 受thọ 報báo 。 憂ưu 處xứ 謂vị 憂ưu 起khởi 因nhân 及cập 受thọ 報báo 。 捨xả 處xứ 謂vị 捨xả 起khởi 因nhân 及cập 受thọ 報báo 。 善thiện 謂vị 所sở 脩tu 名danh 色sắc 。 不bất 善thiện 謂vị 所sở 斷đoạn 名danh 色sắc 。 無vô 記ký 謂vị 所sở 受thọ 名danh 色sắc 及cập 非phi 報báo 法pháp 。 學học 謂vị 聖thánh 名danh 色sắc 非phi 無Vô 學Học 。 無Vô 學Học 謂vị 聖thánh 名danh 色sắc 非phi 學học 。 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 謂vị 非phi 聖thánh 名danh 色sắc 。 報báo 謂vị 受thọ 名danh 色sắc 及cập 善thiện 報báo 。 報báo 法pháp 謂vị 有hữu 報báo 名danh 色sắc 。 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 謂vị 名danh 色sắc 無vô 記ký 非phi 我ngã 分phần/phân 攝nhiếp 。 見kiến 斷đoạn 謂vị 名danh 色sắc 不bất 善thiện 。 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 。 思tư 惟duy 斷đoạn 謂vị 名danh 色sắc 不bất 善thiện 非phi 見kiến 斷đoạn 。 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 。 謂vị 名danh 色sắc 若nhược 善thiện 若nhược 無vô 記ký 。 見kiến 斷đoạn 因nhân 謂vị 名danh 色sắc 若nhược 見kiến 斷đoạn 若nhược 見kiến 斷đoạn 法pháp 報báo 。 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 謂vị 名danh 色sắc 若nhược 思tư 惟duy 斷đoạn 若nhược 思tư 惟duy 斷đoạn 法pháp 報báo 。 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 。 謂vị 名danh 色sắc 若nhược 善thiện 若nhược 善thiện 法Pháp 報báo 。 若nhược 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 。 欲dục 界giới 繫hệ 謂vị 名danh 色sắc 若nhược 欲dục 漏lậu 有hữu 漏lậu 。 色sắc 界giới 繫hệ 謂vị 名danh 色sắc 若nhược 色sắc 漏lậu 有hữu 漏lậu 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 謂vị 名danh 色sắc 若nhược 無vô 。 色sắc 漏lậu 有hữu 漏lậu 。 不bất 繫hệ 謂vị 名danh 色sắc 若nhược 聖thánh 無vô 漏lậu 。 過quá 去khứ 謂vị 名danh 色sắc 已dĩ 生sanh 已dĩ 滅diệt 。 未vị 來lai 謂vị 名danh 色sắc 未vị 生sanh 未vị 出xuất 。 現hiện 在tại 謂vị 名danh 色sắc 生sanh 未vị 滅diệt 。 名danh 名danh 因nhân 。 名danh 色sắc 因nhân 。 名danh 名danh 色sắc 因nhân 。 色sắc 名danh 因nhân 。 色sắc 色sắc 因nhân 。 色sắc 名danh 色sắc 因nhân 。 名danh 色sắc 名danh 因nhân 。 名danh 色sắc 色sắc 因nhân 。 名danh 色sắc 名danh 色sắc 因nhân 。 名danh 起khởi 。 名danh 名danh 起khởi 。 色sắc 名danh 起khởi 。 名danh 色sắc 色sắc 起khởi 。 名danh 色sắc 起khởi 。 色sắc 色sắc 起khởi 。 名danh 色sắc 名danh 色sắc 起khởi 。 名danh 名danh 色sắc 起khởi 。 色sắc 名danh 色sắc 起khởi 。 名danh 色sắc 。 名danh 名danh 報báo 。 名danh 色sắc 報báo 。 名danh 名danh 色sắc 報báo 。 色sắc 名danh 報báo 。 色sắc 色sắc 報báo 。 色sắc 名danh 色sắc 報báo 。 名danh 色sắc 名danh 報báo 。 名danh 色sắc 色sắc 報báo 。 名danh 色sắc 名danh 色sắc 報báo 。 名danh 共cộng 名danh 名danh 共cộng 色sắc 。 名danh 共cộng 名danh 色sắc 。 色sắc 共cộng 名danh 色sắc 共cộng 色sắc 。 色sắc 共cộng 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 共cộng 名danh 。 名danh 色sắc 共cộng 色sắc 。 名danh 色sắc 共cộng 名danh 色sắc 。 名danh 名danh 增tăng 上thượng 。 名danh 色sắc 增tăng 上thượng 。 名danh 名danh 色sắc 增tăng 上thượng 。 色sắc 名danh 增tăng 上thượng 。 色sắc 色sắc 增tăng 上thượng 。 色sắc 名danh 色sắc 增tăng 上thượng 。 名danh 色sắc 名danh 增tăng 上thượng 。 名danh 色sắc 色sắc 增tăng 上thượng 。 名danh 色sắc 名danh 色sắc 增tăng 上thượng 。 名danh 依y 名danh 名danh 依y 色sắc 。 名danh 依y 名danh 色sắc 色sắc 依y 名danh 。 色sắc 依y 色sắc 色sắc 依y 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 依y 名danh 。 名danh 色sắc 依y 色sắc 。 名danh 色sắc 依y 名danh 色sắc 。 名danh 名danh 食thực 名danh 色sắc 食thực 。 名danh 名danh 色sắc 食thực 。 色sắc 名danh 食thực 。 色sắc 色sắc 食thực 。 色sắc 名danh 色sắc 食thực 。 名danh 色sắc 名danh 食thực 。 名danh 色sắc 色sắc 食thực 。 名danh 色sắc 名danh 色sắc 食thực 。 長trưởng 養dưỡng 持trì 微vi 攝nhiếp 所sở 依y 所sở 須tu 亦diệc 如như 是thị 。 名danh 名danh 始thỉ 胎thai 。 名danh 色sắc 始thỉ 胎thai 。 名danh 名danh 色sắc 始thỉ 胎thai 。 色sắc 名danh 始thỉ 胎thai 。 色sắc 色sắc 始thỉ 胎thai 。 色sắc 名danh 色sắc 始thỉ 胎thai 。 名danh 色sắc 名danh 始thỉ 胎thai 。 名danh 色sắc 色sắc 始thỉ 胎thai 。 名danh 色sắc 名danh 色sắc 始thỉ 胎thai 。 住trú 處xứ 亦diệc 如như 是thị 。 名danh 生sanh 名danh 名danh 生sanh 色sắc 。 名danh 生sanh 名danh 色sắc 。 色sắc 生sanh 名danh 色sắc 生sanh 色sắc 。 色sắc 生sanh 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 生sanh 名danh 。 名danh 色sắc 生sanh 色sắc 。 名danh 色sắc 生sanh 名danh 色sắc 名danh 名danh 道đạo 名danh 色sắc 道đạo 。 名danh 名danh 色sắc 道đạo 。 色sắc 名danh 道đạo 。 色sắc 色sắc 道đạo 。 色sắc 名danh 色sắc 道đạo 。 名danh 色sắc 名danh 道đạo 。 名danh 色sắc 色sắc 道đạo 。 名danh 色sắc 名danh 色sắc 道đạo 所sở 向hướng 亦diệc 如như 是thị 。 名danh 名danh 津tân 名danh 色sắc 津tân 。 名danh 名danh 色sắc 津tân 。 色sắc 名danh 津tân 。 色sắc 色sắc 津tân 。 色sắc 名danh 色sắc 津tân 。 名danh 色sắc 名danh 津tân 。 名danh 色sắc 色sắc 津tân 。 名danh 色sắc 名danh 色sắc 津tân 。 液dịch 遍biến 滿mãn 亦diệc 如như 是thị 。 名danh 不bất 調điều 名danh 不bất 調điều 。 名danh 不bất 調điều 色sắc 不bất 調điều 。 名danh 不bất 調điều 名danh 色sắc 不bất 調điều 。 色sắc 不bất 調điều 名danh 不bất 調điều 。 色sắc 不bất 調điều 色sắc 不bất 調điều 。 色sắc 不bất 調điều 名danh 色sắc 不bất 調điều 。 名danh 色sắc 不bất 調điều 名danh 不bất 調điều 。 名danh 色sắc 不bất 調điều 色sắc 不bất 調điều 。 名danh 色sắc 不bất 調điều 名danh 色sắc 不bất 調điều 。 不bất 堅kiên 不bất 護hộ 不bất 攝nhiếp 不bất 脩tu 亦diệc 如như 是thị 。 名danh 調điều 名danh 調điều 。 名danh 調điều 色sắc 調điều 。 名danh 調điều 名danh 色sắc 調điều 。 色sắc 調điều 名danh 調điều 。 色sắc 調điều 色sắc 調điều 。 色sắc 調điều 名danh 色sắc 調điều 。 名danh 色sắc 調điều 名danh 調điều 。 名danh 色sắc 調điều 色sắc 調điều 。 名danh 色sắc 調điều 名danh 色sắc 調điều 。 堅kiên 護hộ 攝nhiếp 脩tu 亦diệc 如như 是thị 。 名danh 未vị 解giải 名danh 未vị 解giải 。 名danh 未vị 解giải 色sắc 未vị 解giải 。 名danh 未vị 解giải 名danh 色sắc 未vị 解giải 。 色sắc 未vị 解giải 名danh 未vị 解giải 。 色sắc 未vị 解giải 色sắc 未vị 解giải 。 色sắc 未vị 解giải 名danh 色sắc 未vị 解giải 。 名danh 色sắc 未vị 解giải 名danh 未vị 解giải 。 名danh 色sắc 未vị 解giải 色sắc 未vị 解giải 。 名danh 色sắc 未vị 解giải 名danh 色sắc 未vị 解giải 。 未vị 證chứng 未vị 斷đoạn 。 未vị 盡tận 未vị 滅diệt 。 亦diệc 如như 是thị 。 名danh 解giải 名danh 解giải 。 名danh 解giải 色sắc 解giải 。 名danh 解giải 名danh 色sắc 解giải 。 色sắc 解giải 名danh 解giải 色sắc 解giải 。 色sắc 解giải 色sắc 解giải 名danh 色sắc 解giải 。 名danh 色sắc 解giải 名danh 解giải 名danh 色sắc 解giải 。 色sắc 解giải 名danh 色sắc 解giải 名danh 色sắc 解giải 。 證chứng 斷đoạn 盡tận 滅diệt 亦diệc 如như 是thị 。 緣duyên 喜hỷ 處xứ 名danh 生sanh 喜hỷ 處xứ 名danh 。 喜hỷ 處xứ 色sắc 喜hỷ 處xứ 名danh 色sắc 。 緣duyên 喜hỷ 處xứ 色sắc 生sanh 喜hỷ 處xứ 名danh 。 喜hỷ 處xứ 色sắc 喜hỷ 處xứ 名danh 色sắc 。 緣duyên 喜hỷ 處xứ 名danh 色sắc 生sanh 喜hỷ 處xứ 名danh 。 喜hỷ 處xứ 色sắc 喜hỷ 處xứ 名danh 色sắc 。 憂ưu 處xứ 捨xả 處xứ 亦diệc 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 緒tự 分phần/phân 假giả 結kết 品phẩm 第đệ 四tứ 。 結kết 諸chư 使sử 根căn 。 諸chư 煩phiền 惱não 行hành 。 習tập 微vi 氣khí 行hành 結kết 。 未vị 滅diệt 未vị 盡tận 。 轉chuyển 受thọ 生sanh 老lão 死tử 。 眾chúng 苦khổ 聚tụ 集tập 。 今kim 當đương 集tập 假giả 結kết 正chánh 門môn 。 十thập 結kết 十thập 二nhị 入nhập 十thập 八bát 界giới 五ngũ 陰ấm 。 四Tứ 諦Đế 二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 五ngũ 道đạo 三tam 界giới 法pháp 人nhân 人nhân 法pháp 。 云vân 何hà 十thập 結kết 。 見kiến 結kết 疑nghi 結kết 戒giới 道đạo 結kết 。 欲dục 染nhiễm 結kết 瞋sân 恚khuể 結kết 色sắc 染nhiễm 結kết 無vô 色sắc 染nhiễm 結kết 。 無vô 明minh 結kết 慢mạn 結kết 掉trạo 結kết 。 云vân 何hà 見kiến 結kết 。 若nhược 見kiến 煩phiền 惱não 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 不bất 共cộng 心tâm 生sanh 。 不bất 共cộng 住trú 不bất 共cộng 滅diệt 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 生sanh 見kiến 使sử 。 是thị 名danh 見kiến 結kết 。 乃nãi 至chí 若nhược 掉trạo 煩phiền 惱não 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 不bất 共cộng 心tâm 生sanh 。 不bất 共cộng 住trú 不bất 共cộng 滅diệt 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 生sanh 掉trạo 使sử 。 是thị 名danh 掉trạo 結kết 。 復phục 次thứ 於ư 在tại 所sở 處xử 眠miên 沒một 微vi 細tế 堅kiên 著trước 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 生sanh 見kiến 使sử 。 是thị 名danh 見kiến 結kết 。 乃nãi 至chí 於ư 在tại 所sở 處xử 眠miên 沒một 微vi 細tế 堅kiên 著trước 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 生sanh 掉trạo 使sử 。 是thị 名danh 掉trạo 結kết 。 十thập 二nhị 入nhập 十thập 八bát 界giới 五ngũ 陰ấm 。 四Tứ 諦Đế 二nhị 十thập 二nhị 根căn 三tam 界giới 。 如như 上thượng 說thuyết 。 云vân 何hà 五ngũ 道đạo 。 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 人nhân 天thiên 。 云vân 何hà 地địa 獄ngục 。 無vô 間gian 有hữu 間gian 。 是thị 名danh 地địa 獄ngục 。 云vân 何hà 畜súc 生sanh 。 水thủy 陸lục 空không 行hành 。 是thị 名danh 畜súc 生sanh 。 云vân 何hà 餓ngạ 鬼quỷ 。 少thiểu 食thực 無vô 食thực 等đẳng 。 是thị 名danh 餓ngạ 鬼quỷ 。 云vân 何hà 人nhân 。 四tứ 天thiên 下hạ 人nhân 。 是thị 名danh 人nhân 。 云vân 何hà 天thiên 。 欲dục 色sắc 無vô 色sắc 天thiên 。 是thị 名danh 天thiên 。 云vân 何hà 法pháp 。 色sắc 法pháp 非phi 色sắc 法pháp 。 乃nãi 至chí 過quá 去khứ 。 法pháp 未vị 來lai 法pháp 現hiện 在tại 法pháp 。 非phi 過quá 去khứ 非phi 未vị 來lai 非phi 現hiện 在tại 法pháp 。 是thị 謂vị 法pháp 。 云vân 何hà 人nhân 。 未vị 生sanh 智trí 人nhân 。 欲dục 界giới 未vị 竟cánh 色sắc 界giới 未vị 竟cánh 無vô 色sắc 界giới 未vị 竟cánh 。 已dĩ 生sanh 智trí 人nhân 。 欲dục 界giới 未vị 竟cánh 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 未vị 竟cánh 。 復phục 次thứ 已dĩ 生sanh 智trí 人nhân 。 欲dục 界giới 已dĩ 竟cánh 。 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 未vị 竟cánh 。 是thị 謂vị 人nhân 。 如như 是thị 法Pháp 如như 是thị 人nhân 。 是thị 謂vị 法pháp 人nhân 人nhân 法pháp 。 十thập 結kết 幾kỷ 見kiến 斷đoạn 。 幾kỷ 思tư 惟duy 斷đoạn 。 三tam 見kiến 斷đoạn 。 七thất 二nhị 分phần 或hoặc 見kiến 斷đoạn 。 或hoặc 思tư 惟duy 斷đoạn 。 云vân 何hà 三tam 見kiến 斷đoạn 。 見kiến 疑nghi 戒giới 道đạo 。 是thị 名danh 三tam 見kiến 斷đoạn 。 云vân 何hà 七thất 二nhị 分phần 或hoặc 見kiến 斷đoạn 或hoặc 思tư 惟duy 斷đoạn 。 欲dục 染nhiễm 瞋sân 恚khuể 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 是thị 名danh 七thất 二nhị 分phần 或hoặc 見kiến 斷đoạn 或hoặc 思tư 惟duy 斷đoạn 。 十thập 結kết 幾kỷ 見kiến 斷đoạn 。 一nhất 切thiết 見kiến 斷đoạn 。 幾kỷ 思tư 惟duy 斷đoạn 。 七thất 思tư 惟duy 斷đoạn 。 除trừ 見kiến 疑nghi 戒giới 道đạo 。 十thập 結kết 幾kỷ 欲dục 界giới 繫hệ 。 幾kỷ 色sắc 界giới 繫hệ 。 幾kỷ 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 二nhị 欲dục 界giới 繫hệ 。 一nhất 色sắc 界giới 繫hệ 。 一nhất 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 一nhất 二nhị 分phần 或hoặc 欲dục 界giới 繫hệ 或hoặc 色sắc 界giới 繫hệ 。 五ngũ 三tam 分phần/phân 或hoặc 欲dục 界giới 繫hệ 。 或hoặc 色sắc 界giới 繫hệ 。 或hoặc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 何hà 等đẳng 二nhị 欲dục 界giới 繫hệ 。 欲dục 染nhiễm 瞋sân 恚khuể 。 此thử 二nhị 欲dục 界giới 繫hệ 。 何hà 等đẳng 一nhất 色sắc 界giới 繫hệ 。 色sắc 染nhiễm 此thử 一nhất 色sắc 界giới 繫hệ 。 何hà 等đẳng 一nhất 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 無vô 色sắc 染nhiễm 此thử 一nhất 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 何hà 等đẳng 一nhất 二nhị 分phần 或hoặc 欲dục 界giới 繫hệ 或hoặc 色sắc 界giới 繫hệ 。 戒giới 道đạo 此thử 一nhất 二nhị 分phần 或hoặc 欲dục 界giới 繫hệ 。 或hoặc 色sắc 界giới 繫hệ 。 何hà 等đẳng 五ngũ 三tam 分phần/phân 或hoặc 欲dục 界giới 繫hệ 或hoặc 色sắc 界giới 繫hệ 或hoặc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 見kiến 疑nghi 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 此thử 五ngũ 三tam 分phần/phân 或hoặc 欲dục 界giới 繫hệ 或hoặc 色sắc 界giới 繫hệ 或hoặc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 十thập 結kết 幾kỷ 欲dục 界giới 繫hệ 。 八bát 除trừ 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 十thập 結kết 幾kỷ 色sắc 界giới 繫hệ 。 七thất 除trừ 欲dục 染nhiễm 瞋sân 恚khuể 無vô 色sắc 染nhiễm 。 十thập 結kết 幾kỷ 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 六lục 謂vị 見kiến 疑nghi 無vô 色sắc 染nhiễm 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 欲dục 界giới 繫hệ 結kết 。 幾kỷ 見kiến 斷đoạn 。 幾kỷ 思tư 惟duy 斷đoạn 。 三tam 見kiến 斷đoạn 。 五ngũ 二nhị 分phần 或hoặc 見kiến 斷đoạn 或hoặc 思tư 惟duy 斷đoạn 。 何hà 等đẳng 三tam 見kiến 斷đoạn 。 見kiến 疑nghi 戒giới 道đạo 此thử 三tam 見kiến 斷đoạn 。 何hà 等đẳng 五ngũ 二nhị 分phần 或hoặc 見kiến 斷đoạn 或hoặc 思tư 惟duy 斷đoạn 。 欲dục 染nhiễm 瞋sân 恚khuể 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 此thử 五ngũ 二nhị 分phần 或hoặc 見kiến 斷đoạn 或hoặc 思tư 惟duy 斷đoạn 。 八bát 欲dục 界giới 繫hệ 結kết 幾kỷ 見kiến 斷đoạn 。 一nhất 切thiết 見kiến 斷đoạn 。 幾kỷ 思tư 惟duy 斷đoạn 。 五ngũ 思tư 惟duy 斷đoạn 。 除trừ 見kiến 疑nghi 戒giới 道đạo 。 七thất 色sắc 界giới 繫hệ 結kết 。 幾kỷ 見kiến 斷đoạn 幾kỷ 思tư 惟duy 斷đoạn 。 三tam 見kiến 斷đoạn 。 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 見kiến 斷đoạn 或hoặc 思tư 惟duy 斷đoạn 。 何hà 等đẳng 三tam 見kiến 斷đoạn 。 見kiến 疑nghi 戒giới 道đạo 。 此thử 三tam 見kiến 斷đoạn 。 何hà 等đẳng 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 見kiến 斷đoạn 或hoặc 思tư 惟duy 斷đoạn 。 色sắc 染nhiễm 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 此thử 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 見kiến 斷đoạn 或hoặc 思tư 惟duy 斷đoạn 。 七thất 色sắc 界giới 繫hệ 結kết 幾kỷ 見kiến 斷đoạn 。 一nhất 切thiết 見kiến 斷đoạn 。 幾kỷ 思tư 惟duy 斷đoạn 。 四tứ 思tư 惟duy 斷đoạn 。 除trừ 見kiến 疑nghi 戒giới 道đạo 。 六lục 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 結kết 幾kỷ 見kiến 斷đoạn 。 幾kỷ 思tư 惟duy 斷đoạn 。 二nhị 見kiến 斷đoạn 。 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 見kiến 斷đoạn 或hoặc 思tư 惟duy 斷đoạn 。 何hà 等đẳng 二nhị 見kiến 斷đoạn 。 見kiến 疑nghi 此thử 二nhị 見kiến 斷đoạn 。 何hà 等đẳng 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 見kiến 斷đoạn 或hoặc 思tư 惟duy 斷đoạn 。 無vô 色sắc 染nhiễm 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 此thử 四tứ 二nhị 分phần 或hoặc 見kiến 斷đoạn 或hoặc 思tư 惟duy 斷đoạn 。 六lục 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 結kết 幾kỷ 見kiến 斷đoạn 。 一nhất 切thiết 見kiến 斷đoạn 。 幾kỷ 思tư 惟duy 斷đoạn 。 四tứ 思tư 惟duy 斷đoạn 。 謂vị 無vô 色sắc 染nhiễm 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 見kiến 結kết 眠miên 沒một 。 幾kỷ 結kết 中trung 眠miên 沒một 。 八bát 結kết 中trung 除trừ 自tự 性tánh 及cập 疑nghi 眠miên 沒một 。 九cửu 結kết 中trung 除trừ 自tự 性tánh 戒giới 道đạo 結kết 不bất 眠miên 沒một 諸chư 結kết 欲dục 染nhiễm 結kết 眠miên 沒một 。 五ngũ 結kết 中trung 見kiến 戒giới 道đạo 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 瞋sân 恚khuể 結kết 眠miên 沒một 。 六lục 結kết 中trung 見kiến 疑nghi 戒giới 道đạo 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 色sắc 染nhiễm 結kết 眠miên 沒một 。 五ngũ 結kết 中trung 見kiến 戒giới 道đạo 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 無vô 色sắc 染nhiễm 結kết 眠miên 沒một 。 四tứ 結kết 中trung 見kiến 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 無vô 明minh 結kết 眠miên 沒một 。 九cửu 結kết 中trung 除trừ 自tự 性tánh 慢mạn 掉trạo 結kết 亦diệc 眠miên 沒một 。 九cửu 結kết 除trừ 自tự 性tánh 。 幾kỷ 結kết 眠miên 沒một 。 見kiến 結kết 中trung 八bát 。 除trừ 自tự 性tánh 及cập 戒giới 道đạo 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 疑nghi 結kết 中trung 瞋sân 恚khuể 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 八bát 結kết 眠miên 沒một 。 戒giới 道đạo 中trung 除trừ 自tự 性tánh 及cập 無vô 色sắc 染nhiễm 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 。 欲dục 染nhiễm 結kết 中trung 見kiến 疑nghi 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 。 瞋sân 恚khuể 結kết 中trung 見kiến 結kết 疑nghi 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 。 色sắc 染nhiễm 結kết 中trung 見kiến 結kết 疑nghi 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 。 無vô 色sắc 染nhiễm 結kết 中trung 見kiến 結kết 疑nghi 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 八bát 結kết 眠miên 沒một 。 無vô 明minh 結kết 中trung 除trừ 自tự 性tánh 及cập 戒giới 道đạo 。 八bát 結kết 亦diệc 眠miên 沒một 。 慢mạn 掉trạo 結kết 中trung 除trừ 自tự 性tánh 及cập 戒giới 道đạo 。 八bát 結kết 眠miên 沒một 眼nhãn 入nhập 耳nhĩ 入nhập 。 除trừ 戒giới 道đạo 及cập 無vô 色sắc 染nhiễm 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 鼻tị 入nhập 舌thiệt 入nhập 。 除trừ 戒giới 道đạo 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 八bát 結kết 眠miên 沒một 身thân 入nhập 。 除trừ 戒giới 道đạo 無vô 色sắc 染nhiễm 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 意ý 入nhập 。 中trung 除trừ 戒giới 道đạo 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 色sắc 入nhập 聲thanh 入nhập 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 香hương 味vị 入nhập 。 除trừ 戒giới 道đạo 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 八bát 結kết 眠miên 沒một 於ư 觸xúc 入nhập 。 除trừ 戒giới 道đạo 無vô 色sắc 染nhiễm 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 法pháp 入nhập 。 八bát 結kết 眠miên 沒một 眼nhãn 界giới 耳nhĩ 界giới 。 除trừ 戒giới 道đạo 無vô 色sắc 染nhiễm 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 鼻tị 界giới 舌thiệt 界giới 。 除trừ 戒giới 道đạo 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 八bát 結kết 眠miên 沒một 於ư 身thân 界giới 。 除trừ 戒giới 道đạo 無vô 色sắc 染nhiễm 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 色sắc 界giới 聲thanh 界giới 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 香hương 界giới 味vị 界giới 。 除trừ 戒giới 道đạo 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 八bát 結kết 眠miên 沒một 觸xúc 界giới 。 除trừ 戒giới 道đạo 無vô 色sắc 染nhiễm 八bát 結kết 眠miên 沒một 眼nhãn 識thức 界giới 耳nhĩ 識thức 界giới 。 除trừ 戒giới 道đạo 無vô 色sắc 染nhiễm 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 。 鼻tị 識thức 界giới 舌thiệt 識thức 界giới 。 除trừ 戒giới 道đạo 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 八bát 結kết 眠miên 沒một 身thân 界giới 。 除trừ 戒giới 道đạo 無vô 色sắc 染nhiễm 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 。 除trừ 戒giới 道đạo 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 法Pháp 界Giới 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 色sắc 陰ấm 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 陰ấm 。 除trừ 戒giới 道đạo 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 苦Khổ 諦Đế 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 集Tập 諦Đế 。 見kiến 疑nghi 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 滅diệt 道Đạo 諦Đế 無vô 也dã 。 八bát 結kết 眠miên 沒một 眼nhãn 根căn 耳nhĩ 根căn 。 除trừ 戒giới 道đạo 無vô 色sắc 染nhiễm 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 鼻tị 根căn 舌thiệt 根căn 。 除trừ 戒giới 道đạo 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 八bát 結kết 眠miên 沒một 身thân 根căn 。 除trừ 戒giới 道đạo 無vô 色sắc 染nhiễm 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 。 男nam 根căn 女nữ 根căn 。 除trừ 戒giới 道đạo 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 命mạng 根căn 。 除trừ 戒giới 道đạo 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 。 除trừ 戒giới 道đạo 瞋sân 恚khuể 無vô 色sắc 染nhiễm 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 苦khổ 根căn 。 見kiến 疑nghi 瞋sân 恚khuể 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 喜hỷ 根căn 。 除trừ 戒giới 道đạo 瞋sân 恚khuể 無vô 色sắc 染nhiễm 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 憂ưu 根căn 。 疑nghi 瞋sân 恚khuể 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 八bát 結kết 眠miên 沒một 捨xả 根căn 。 除trừ 戒giới 道đạo 瞋sân 恚khuể 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 意ý 根căn 。 除trừ 戒giới 道đạo 。 諸chư 聖thánh 根căn 無vô 也dã 。 地địa 獄ngục 或hoặc 六lục 或hoặc 七thất 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 。 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 見kiến 疑nghi 瞋sân 恚khuể 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 有hữu 間gian 地địa 獄ngục 。 見kiến 疑nghi 欲dục 染nhiễm 瞋sân 恚khuể 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 八bát 結kết 眠miên 沒một 畜súc 生sanh 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 八bát 結kết 眠miên 沒một 餓ngạ 鬼quỷ 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 八bát 結kết 眠miên 沒một 人nhân 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 諸chư 天thiên 。 八bát 結kết 眠miên 沒một 欲dục 界giới 天thiên 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 色sắc 界giới 天thiên 。 除trừ 欲dục 染nhiễm 瞋sân 恚khuể 無vô 色sắc 染nhiễm 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 。 無vô 色sắc 界giới 天thiên 。 見kiến 疑nghi 無vô 色sắc 染nhiễm 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 八bát 。 結kết 眠miên 沒một 欲dục 界giới 除trừ 。 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 七thất 。 結kết 眠miên 沒một 色sắc 界giới 除trừ 。 欲dục 染nhiễm 瞋sân 恚khuể 無vô 色sắc 染nhiễm 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 無vô 色sắc 界giới 。 見kiến 疑nghi 無vô 色sắc 染nhiễm 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 色sắc 法pháp 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 。 非phi 色sắc 法pháp 。 除trừ 戒giới 道đạo 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 可khả 見kiến 法pháp 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 不bất 可khả 見kiến 法pháp 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 有hữu 對đối 法pháp 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 無vô 對đối 法pháp 。 聖thánh 法pháp 無vô 也dã 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 非phi 聖thánh 法pháp 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 有hữu 漏lậu 法pháp 。 無vô 漏lậu 法pháp 無vô 也dã 。 有hữu 染nhiễm 法pháp 十thập 。 無vô 染nhiễm 法pháp 無vô 。 有hữu 求cầu 法Pháp 十thập 。 無vô 求cầu 法Pháp 無vô 。 當đương 取thủ 法pháp 十thập 。 非phi 當đương 取thủ 法pháp 無vô 。 有hữu 取thủ 法pháp 十thập 。 無vô 取thủ 法pháp 無vô 。 有hữu 勝thắng 法Pháp 十thập 。 無vô 勝thắng 法Pháp 無vô 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 受thọ 法pháp 。 除trừ 戒giới 道đạo 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 非phi 受thọ 法pháp 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 內nội 法pháp 。 除trừ 戒giới 道đạo 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 外ngoại 法pháp 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 有hữu 報báo 法pháp 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 無vô 報báo 法pháp 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 心tâm 法pháp 。 除trừ 戒giới 道đạo 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 非phi 心tâm 法pháp 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 心tâm 相tương 應ứng 法pháp 。 除trừ 戒giới 道đạo 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 非phi 心tâm 相tương 應ứng 法pháp 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 心tâm 數số 法pháp 。 除trừ 戒giới 道đạo 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 非phi 心tâm 數số 法pháp 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 有hữu 緣duyên 法pháp 。 除trừ 戒giới 道đạo 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 無vô 緣duyên 法pháp 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 共cộng 心tâm 法pháp 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 不bất 共cộng 心tâm 法pháp 。 隨tùy 心tâm 轉chuyển 法pháp 不bất 隨tùy 心tâm 轉chuyển 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 業nghiệp 法pháp 。 非phi 業nghiệp 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 業nghiệp 相tương 應ứng 法pháp 。 除trừ 戒giới 道đạo 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 法pháp 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 共cộng 業nghiệp 法pháp 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 非phi 共cộng 業nghiệp 法pháp 。 隨tùy 業nghiệp 轉chuyển 法pháp 不bất 隨tùy 業nghiệp 轉chuyển 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 因nhân 法pháp 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 非phi 因nhân 法pháp 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 有hữu 因nhân 法pháp 。 無vô 因nhân 法pháp 無vô 也dã 。 有hữu 緒tự 法pháp 無vô 緒tự 法pháp 。 有hữu 緣duyên 法pháp 無vô 緣duyên 法pháp 。 有hữu 為vi 法pháp 無vô 為vi 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 知tri 法pháp 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 非phi 知tri 法pháp 。 識thức 法pháp 非phi 識thức 法pháp 。 解giải 法pháp 非phi 解giải 法pháp 了liễu 法pháp 非phi 了liễu 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 斷đoạn 智trí 知tri 法pháp 。 除trừ 戒giới 道đạo 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 非phi 斷đoạn 智trí 知tri 法pháp 。 斷đoạn 法pháp 非phi 斷đoạn 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 修tu 法pháp 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 非phi 修tu 法pháp 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 證chứng 法pháp 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 非phi 證chứng 法pháp 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 善thiện 法Pháp 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 不bất 善thiện 法Pháp 。 除trừ 戒giới 道đạo 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 無vô 記ký 法pháp 。 學học 法pháp 無Vô 學Học 法pháp 無vô 也dã 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 。 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 法Pháp 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 報báo 法pháp 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 報báo 法pháp 法pháp 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 法pháp 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 見kiến 斷đoạn 法pháp 。 除trừ 戒giới 道đạo 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 思tư 惟duy 斷đoạn 法pháp 。 除trừ 戒giới 道đạo 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 法pháp 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 見kiến 斷đoạn 因nhân 法pháp 。 除trừ 戒giới 道đạo 。 九cửu 結kết 眠miên 沒một 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 法pháp 。 除trừ 戒giới 道đạo 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 法pháp 。 八bát 結kết 眠miên 沒một 欲dục 界giới 繫hệ 法pháp 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 色sắc 界giới 繫hệ 法pháp 。 除trừ 欲dục 染nhiễm 瞋sân 恚khuể 無vô 色sắc 染nhiễm 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 法pháp 。 見kiến 疑nghi 無vô 色sắc 染nhiễm 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 不bất 繫hệ 法pháp 無vô 也dã 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 過quá 去khứ 法pháp 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 未vị 來lai 法pháp 。 十thập 結kết 眠miên 沒một 現hiện 在tại 法pháp 。 非phi 過quá 去khứ 非phi 未vị 來lai 非phi 現hiện 在tại 法pháp 無vô 也dã 。 未vị 生sanh 智trí 人nhân 。 欲dục 界giới 未vị 竟cánh 。 色sắc 界giới 未vị 竟cánh 。 無vô 色sắc 界giới 未vị 竟cánh 。 幾kỷ 結kết 眠miên 沒một 十thập 。 欲dục 界giới 八bát 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 色sắc 界giới 七thất 。 除trừ 欲dục 染nhiễm 瞋sân 恚khuể 無vô 色sắc 染nhiễm 。 無vô 色sắc 界giới 六lục 。 見kiến 疑nghi 無vô 色sắc 染nhiễm 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 已dĩ 生sanh 智trí 人nhân 。 欲dục 界giới 未vị 竟cánh 。 色sắc 界giới 未vị 竟cánh 。 無vô 色sắc 界giới 未vị 竟cánh 。 幾kỷ 結kết 眠miên 沒một 七thất 。 欲dục 界giới 五ngũ 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 色sắc 界giới 四tứ 。 色sắc 染nhiễm 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 無vô 色sắc 界giới 四tứ 。 無vô 色sắc 染nhiễm 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 復phục 有hữu 生sanh 智trí 人nhân 欲dục 界giới 已dĩ 竟cánh 色sắc 界giới 未vị 竟cánh 無vô 色sắc 界giới 未vị 竟cánh 。 幾kỷ 結kết 眠miên 沒một 。 五ngũ 欲dục 界giới 疑nghi 。 色sắc 界giới 四tứ 。 色sắc 染nhiễm 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 無vô 色sắc 界giới 四tứ 。 無vô 色sắc 染nhiễm 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 未vị 生sanh 智trí 人nhân 。 欲dục 界giới 未vị 竟cánh 。 色sắc 界giới 未vị 竟cánh 。 無vô 色sắc 界giới 未vị 竟cánh 。 幾kỷ 結kết 眠miên 沒một 。 見kiến 結kết 中trung 八bát 。 除trừ 自tự 性tánh 及cập 戒giới 道đạo 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 疑nghi 中trung 。 瞋sân 恚khuể 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 八bát 結kết 眠miên 沒một 戒giới 道đạo 。 除trừ 自tự 性tánh 及cập 無vô 色sắc 染nhiễm 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 欲dục 染nhiễm 結kết 。 見kiến 疑nghi 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 瞋sân 恚khuể 結kết 中trung 。 見kiến 疑nghi 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 色sắc 染nhiễm 結kết 中trung 。 見kiến 疑nghi 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 無vô 色sắc 染nhiễm 結kết 中trung 。 見kiến 疑nghi 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 八bát 結kết 眠miên 沒một 無vô 明minh 結kết 中trung 。 除trừ 自tự 性tánh 及cập 戒giới 道đạo 。 八bát 結kết 亦diệc 眠miên 沒một 慢mạn 掉trạo 結kết 中trung 。 除trừ 自tự 性tánh 及cập 戒giới 道đạo 。 八bát 結kết 眠miên 沒một 眼nhãn 入nhập 耳nhĩ 入nhập 中trung 。 除trừ 戒giới 道đạo 及cập 無vô 色sắc 染nhiễm 。 從tùng 鼻tị 入nhập 舌thiệt 入nhập 。 乃nãi 至chí 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 亦diệc 如như 上thượng 說thuyết 。 非phi 過quá 去khứ 非phi 未vị 來lai 非phi 現hiện 在tại 無vô 也dã 。 生sanh 智trí 人nhân 欲dục 界giới 未vị 竟cánh 。 色sắc 界giới 未vị 竟cánh 。 無vô 色sắc 界giới 未vị 竟cánh 。 幾kỷ 結kết 眠miên 沒một 。 見kiến 結kết 中trung 無vô 也dã 。 疑nghi 戒giới 道đạo 亦diệc 無vô 。 三tam 結kết 眠miên 沒một 欲dục 染nhiễm 結kết 中trung 。 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 三tam 結kết 眠miên 沒một 瞋sân 恚khuể 結kết 中trung 。 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 三tam 結kết 眠miên 沒một 色sắc 染nhiễm 結kết 中trung 。 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 三tam 結kết 眠miên 沒một 無vô 色sắc 染nhiễm 結kết 中trung 。 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 無vô 明minh 結kết 中trung 。 除trừ 自tự 性tánh 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 慢mạn 掉trạo 結kết 。 除trừ 自tự 性tánh 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 眼nhãn 入nhập 耳nhĩ 入nhập 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 鼻tị 入nhập 舌thiệt 入nhập 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 身thân 入nhập 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 意ý 入nhập 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 色sắc 入nhập 聲thanh 入nhập 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 香hương 入nhập 味vị 入nhập 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 觸xúc 入nhập 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 法pháp 入nhập 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 眼nhãn 界giới 耳nhĩ 界giới 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 鼻tị 界giới 舌thiệt 界giới 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 身thân 界giới 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 色sắc 界giới 聲thanh 界giới 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 香hương 界giới 味vị 界giới 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 觸xúc 界giới 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 眼nhãn 識thức 界giới 耳nhĩ 識thức 界giới 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 鼻tị 識thức 界giới 舌thiệt 識thức 界giới 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 身thân 識thức 界giới 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 法Pháp 界Giới 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 色sắc 陰ấm 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 陰ấm 亦diệc 如như 是thị 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 苦Khổ 諦Đế 。 三tam 結kết 眠miên 沒một 集Tập 諦Đế 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 滅Diệt 諦Đế 道Đạo 諦Đế 無vô 也dã 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 眼nhãn 根căn 耳nhĩ 根căn 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 鼻tị 根căn 舌thiệt 根căn 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 身thân 根căn 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 。 男nam 根căn 女nữ 根căn 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 命mạng 根căn 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 。 除trừ 瞋sân 恚khuể 結kết 無vô 色sắc 染nhiễm 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 苦khổ 根căn 。 瞋sân 恚khuể 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 喜hỷ 根căn 。 除trừ 瞋sân 無vô 色sắc 染nhiễm 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 憂ưu 根căn 。 瞋sân 恚khuể 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 捨xả 根căn 。 除trừ 瞋sân 恚khuể 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 意ý 根căn 。 聖thánh 根căn 無vô 也dã 。 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 無vô 也dã 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 人nhân 中trung 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 天thiên 上thượng 通thông 七thất 結kết 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 欲dục 界giới 天thiên 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 色sắc 界giới 天thiên 。 色sắc 染nhiễm 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 。 無vô 色sắc 界giới 天thiên 。 無vô 色sắc 染nhiễm 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 欲dục 界giới 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 色sắc 界giới 。 色sắc 染nhiễm 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 無vô 色sắc 界giới 。 無vô 色sắc 染nhiễm 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 色sắc 法pháp 。 非phi 色sắc 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 可khả 見kiến 法pháp 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 不bất 可khả 見kiến 法pháp 。 六lục 結kết 眠miên 沒một 有hữu 對đối 法pháp 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 無vô 對đối 法pháp 。 聖thánh 法pháp 無vô 。 七thất 結kết 眠miên 沒một 非phi 聖thánh 法pháp 。 有hữu 漏lậu 法pháp 七thất 。 無vô 漏lậu 法pháp 無vô 。 有hữu 染nhiễm 法pháp 七thất 無vô 染nhiễm 法pháp 無vô 。 有hữu 求cầu 法Pháp 七thất 無vô 求cầu 法Pháp 無vô 。 當đương 取thủ 法pháp 七thất 非phi 當đương 取thủ 法pháp 無vô 。 有hữu 取thủ 法pháp 七thất 無vô 取thủ 法pháp 無vô 。 有hữu 勝thắng 法Pháp 七thất 無vô 勝thắng 法Pháp 無vô 。 受thọ 法pháp 七thất 非phi 受thọ 法pháp 七thất 。 內nội 法pháp 七thất 外ngoại 法pháp 七thất 。 有hữu 報báo 法pháp 七thất 無vô 報báo 法pháp 七thất 。 心tâm 法pháp 七thất 非phi 心tâm 法pháp 七thất 。 心tâm 相tương 應ứng 法pháp 七thất 非phi 心tâm 相tương 應ứng 法pháp 七thất 。 心tâm 數số 法pháp 七thất 非phi 心tâm 數số 法pháp 七thất 。 有hữu 緣duyên 法pháp 七thất 無vô 緣duyên 法pháp 七thất 。 共cộng 心tâm 法pháp 七thất 非phi 共cộng 心tâm 法pháp 七thất 。 隨tùy 心tâm 轉chuyển 法pháp 七thất 不bất 隨tùy 心tâm 轉chuyển 法pháp 七thất 。 業nghiệp 法pháp 七thất 非phi 業nghiệp 法pháp 七thất 。 業nghiệp 相tương 應ứng 法pháp 七thất 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 法pháp 七thất 。 共cộng 業nghiệp 法pháp 不bất 共cộng 業nghiệp 法pháp 七thất 。 隨tùy 業nghiệp 轉chuyển 法pháp 七thất 不bất 隨tùy 業nghiệp 轉chuyển 法pháp 七thất 。 因nhân 法pháp 七thất 非phi 因nhân 法pháp 七thất 。 有hữu 因nhân 法pháp 七thất 無vô 因nhân 法pháp 七thất 。 有hữu 緒tự 法pháp 七thất 無vô 緒tự 法pháp 七thất 。 有hữu 緣duyên 法pháp 七thất 無vô 緣duyên 法pháp 七thất 。 有hữu 為vi 法pháp 七thất 無vô 為vi 法pháp 七thất 。 知tri 法pháp 七thất 非phi 知tri 法pháp 七thất 。 識thức 法pháp 七thất 非phi 識thức 法pháp 七thất 。 解giải 法pháp 七thất 非phi 解giải 法pháp 七thất 。 了liễu 法pháp 七thất 非phi 了liễu 法pháp 七thất 。 斷đoạn 智trí 知tri 法pháp 七thất 非phi 斷đoạn 智trí 知tri 法pháp 七thất 。 斷đoạn 法pháp 非phi 斷đoạn 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 七thất 。 脩tu 法pháp 七thất 不bất 脩tu 法pháp 七thất 。 證chứng 法pháp 七thất 非phi 證chứng 法pháp 七thất 。 善thiện 法Pháp 七thất 不bất 善thiện 法Pháp 七thất 。 無vô 記ký 法pháp 七thất 。 學học 法pháp 無Vô 學Học 法pháp 無vô 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 法Pháp 七thất 。 報báo 法pháp 七thất 報báo 法pháp 法pháp 七thất 。 非phi 報báo 法pháp 非phi 報báo 法pháp 法pháp 七thất 。 見kiến 斷đoạn 法pháp 無vô 思tư 惟duy 斷đoạn 法pháp 七thất 。 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 法pháp 七thất 。 見kiến 斷đoạn 因nhân 法pháp 無vô 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 法pháp 七thất 。 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 法pháp 七thất 。 欲dục 界giới 繫hệ 法pháp 五ngũ 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 無vô 色sắc 染nhiễm 。 色sắc 界giới 繫hệ 法pháp 四tứ 。 色sắc 染nhiễm 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 法pháp 四tứ 。 無vô 色sắc 染nhiễm 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 不bất 繫hệ 法pháp 無vô 。 過quá 去khứ 法pháp 七thất 未vị 來lai 法pháp 七thất 現hiện 在tại 法pháp 七thất 。 非phi 過quá 去khứ 非phi 未vị 來lai 非phi 現hiện 在tại 無vô 也dã 。 生sanh 智trí 人nhân 欲dục 界giới 已dĩ 竟cánh 。 色sắc 界giới 未vị 竟cánh 。 無vô 色sắc 界giới 未vị 竟cánh 。 幾kỷ 結kết 眠miên 沒một 。 見kiến 結kết 中trung 無vô 也dã 。 疑nghi 戒giới 道đạo 欲dục 染nhiễm 瞋sân 恚khuể 無vô 也dã 。 三tam 結kết 眠miên 沒một 色sắc 染nhiễm 結kết 中trung 。 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 三tam 結kết 眠miên 沒một 無vô 色sắc 染nhiễm 。 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 無vô 明minh 結kết 。 除trừ 自tự 性tánh 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 慢mạn 掉trạo 結kết 。 除trừ 自tự 性tánh 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 眼nhãn 入nhập 耳nhĩ 入nhập 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 鼻tị 入nhập 舌thiệt 入nhập 無vô 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 身thân 入nhập 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 意ý 入nhập 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 色sắc 入nhập 聲thanh 入nhập 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 香hương 入nhập 味vị 入nhập 無vô 四tứ 。 結kết 眠miên 沒một 觸xúc 入nhập 除trừ 。 無vô 色sắc 染nhiễm 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 法pháp 入nhập 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 眼nhãn 界giới 耳nhĩ 界giới 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 鼻tị 界giới 舌thiệt 界giới 無vô 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 身thân 界giới 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 色sắc 界giới 聲thanh 界giới 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 鼻tị 界giới 舌thiệt 界giới 無vô 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 觸xúc 界giới 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 眼nhãn 識thức 界giới 耳nhĩ 識thức 界giới 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 鼻tị 識thức 界giới 舌thiệt 識thức 界giới 無vô 四tứ 。 結kết 眠miên 沒một 身thân 識thức 界giới 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 意ý 界giới 意ý 識thức 界giới 法Pháp 界Giới 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 色sắc 陰ấm 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 陰ấm 亦diệc 如như 是thị 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 苦Khổ 諦Đế 。 三tam 結kết 眠miên 沒một 集Tập 諦Đế 。 無vô 明minh 慢mạn 掉trạo 。 滅Diệt 諦Đế 道Đạo 諦Đế 無vô 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 眼nhãn 根căn 耳nhĩ 根căn 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 鼻tị 根căn 舌thiệt 根căn 無vô 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 身thân 根căn 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 男nam 根căn 女nữ 根căn 無vô 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 命mạng 根căn 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 喜hỷ 根căn 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 苦khổ 根căn 憂ưu 根căn 無vô 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 捨xả 根căn 喜hỷ 根căn 。 諸chư 無vô 漏lậu 根căn 無vô 。 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 人nhân 中trung 無vô 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 通thông 天thiên 上thượng 。 欲dục 界giới 天thiên 無vô 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 色sắc 天thiên 上thượng 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 。 無vô 色sắc 天thiên 上thượng 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 。 欲dục 界giới 無vô 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 色sắc 界giới 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 無vô 色sắc 界giới 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 色sắc 法pháp 。 無vô 色sắc 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 可khả 見kiến 法pháp 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 不bất 可khả 見kiến 法pháp 。 四tứ 結kết 眠miên 沒một 有hữu 對đối 法pháp 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 五ngũ 結kết 眠miên 沒một 無vô 對đối 法pháp 中trung 。 聖thánh 法pháp 無vô 非phi 聖thánh 。 有hữu 漏lậu 法pháp 五ngũ 無vô 漏lậu 法pháp 無vô 。 有hữu 染nhiễm 法pháp 五ngũ 無vô 染nhiễm 法pháp 無vô 。 有hữu 求cầu 法Pháp 五ngũ 無vô 求cầu 法Pháp 無vô 。 當đương 取thủ 法pháp 五ngũ 非phi 當đương 取thủ 法pháp 無vô 。 有hữu 取thủ 法pháp 五ngũ 無vô 取thủ 法pháp 無vô 。 有hữu 勝thắng 法Pháp 五ngũ 無vô 勝thắng 法Pháp 無vô 。 受thọ 法pháp 五ngũ 非phi 受thọ 法pháp 五ngũ 。 內nội 法pháp 五ngũ 外ngoại 法pháp 五ngũ 。 有hữu 報báo 法pháp 五ngũ 無vô 報báo 法pháp 五ngũ 。 心tâm 法pháp 五ngũ 非phi 心tâm 法pháp 五ngũ 。 心tâm 相tương 應ứng 法pháp 五ngũ 心tâm 不bất 相tương 應ứng 法pháp 五ngũ 。 心tâm 數số 法pháp 五ngũ 非phi 心tâm 數số 法pháp 五ngũ 。 有hữu 緣duyên 法pháp 五ngũ 無vô 緣duyên 法pháp 五ngũ 。 共cộng 心tâm 法pháp 五ngũ 不bất 共cộng 心tâm 法pháp 五ngũ 。 隨tùy 心tâm 轉chuyển 法pháp 五ngũ 不bất 隨tùy 心tâm 轉chuyển 法pháp 五ngũ 。 業nghiệp 法pháp 五ngũ 非phi 業nghiệp 法pháp 五ngũ 。 業nghiệp 相tương 應ứng 法pháp 五ngũ 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 法pháp 五ngũ 。 共cộng 業nghiệp 法pháp 五ngũ 非phi 共cộng 業nghiệp 法pháp 五ngũ 。 隨tùy 業nghiệp 轉chuyển 法pháp 五ngũ 不bất 隨tùy 業nghiệp 轉chuyển 法pháp 五ngũ 。 因nhân 法pháp 五ngũ 非phi 因nhân 法pháp 五ngũ 。 有hữu 因nhân 法pháp 五ngũ 無vô 因nhân 法pháp 五ngũ 。 有hữu 緒tự 法pháp 五ngũ 無vô 緒tự 法pháp 五ngũ 。 有hữu 為vi 法pháp 五ngũ 無vô 為vi 法pháp 五ngũ 。 知tri 法pháp 五ngũ 非phi 知tri 法pháp 無vô 。 識thức 法pháp 非phi 識thức 法pháp 。 解giải 法pháp 非phi 解giải 法pháp 。 了liễu 法pháp 不bất 了liễu 法pháp 。 亦diệc 如như 是thị 。 斷đoạn 智trí 知tri 法pháp 五ngũ 。 非phi 斷đoạn 智trí 知tri 法pháp 五ngũ 。 斷đoạn 法pháp 非phi 斷đoạn 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 五ngũ 脩tu 法pháp 五ngũ 非phi 脩tu 法pháp 五ngũ 。 證chứng 法pháp 五ngũ 非phi 證chứng 法pháp 五ngũ 。 善thiện 法Pháp 五ngũ 不bất 善thiện 法Pháp 五ngũ 。 無Vô 學Học 法pháp 五ngũ 學học 法pháp 五ngũ 。 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 法Pháp 五ngũ 。 解giải 法pháp 五ngũ 報báo 法pháp 法pháp 五ngũ 。 非phi 報báo 非phi 報báo 法pháp 法pháp 五ngũ 。 見kiến 斷đoạn 法pháp 無vô 思tư 惟duy 斷đoạn 法pháp 五ngũ 。 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 法pháp 五ngũ 。 見kiến 斷đoạn 因nhân 法pháp 無vô 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 法pháp 五ngũ 。 非phi 見kiến 斷đoạn 非phi 思tư 惟duy 斷đoạn 因nhân 法pháp 五ngũ 。 欲dục 界giới 繫hệ 法pháp 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 法pháp 四tứ 。 除trừ 無vô 色sắc 染nhiễm 。 色sắc 界giới 繫hệ 法pháp 四tứ 。 除trừ 色sắc 染nhiễm 。 不bất 繫hệ 法pháp 無vô 。 過quá 去khứ 法pháp 五ngũ 未vị 來lai 法pháp 五ngũ 。 現hiện 在tại 法pháp 五ngũ 。 非phi 過quá 去khứ 非phi 未vị 來lai 非phi 現hiện 在tại 法pháp 無vô 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục