宏Hoành 智Trí 禪Thiền 師Sư 廣Quảng 錄Lục 卷quyển 第đệ 七thất 明minh 州châu 天thiên 童đồng 山sơn 覺giác 和hòa 尚thượng 真chân 贊tán 下hạ 火hỏa 侍thị 者giả 清thanh 萃tụy 法pháp 恭cung 編biên 吳ngô 傅phó/phụ 朋bằng 郎lang 中trung 書thư 來lai 。 嘗thường 得đắc 李# 伯bá 時thời 所sở 畫họa 震chấn 旦đán 第đệ 一nhất 祖tổ 西tây 歸quy 像tượng 。 相tương/tướng 需# 以dĩ 贊tán 。 說thuyết 偈kệ 寄ký 之chi 。 其kỳ 來lai 何hà 求cầu 。 其kỳ 去khứ 無vô 得đắc 。 寂tịch 漠mạc 度độ 嶺lĩnh 兮hề 萬vạn 里lý 獨độc 行hành 。 清thanh 白bạch 傳truyền 家gia 兮hề 九cửu 年niên 一nhất 默mặc 。 針châm 芥giới 投đầu 而nhi 妙diệu 不bất 可khả 名danh 。 毫hào 釐li 差sai 而nhi 敝tệ 不bất 可khả 塞tắc 。 知tri 過quá 而nhi 改cải 。 知tri 難nạn/nan 而nhi 退thoái 。 誰thùy 去khứ 誰thùy 來lai 。 自tự 買mãi 自tự 賣mại 。 當đương 面diện 諱húy 卻khước 兮hề 滿mãn 眼nhãn 烏ô 華hoa 。 望vọng 涯nhai 贊tán 之chi 兮hề 隔cách 身thân 鯨# 海hải 。 吳ngô 興hưng 辯biện 長trưởng 老lão 以dĩ 達đạt 磨ma 畫họa 像tượng 請thỉnh 贊tán 長trường/trưởng 蘆lô 駕giá 浪lãng 。 隻chỉ 履lý 西tây 歸quy 。 求cầu 支chi 那na 之chi 法Pháp 器khí 。 付phó 屈khuất 眴thuấn/huyễn 之chi 田điền 衣y 。 度độ 九cửu 年niên 之chi 緘giam 默mặc 。 印ấn 二nhị 祖tổ 之chi 靈linh 知tri 。 海hải 犀# 酣# 月nguyệt 而nhi 暈vựng 。 寒hàn 烏ô 帶đái 雪tuyết 而nhi 飛phi 。 機cơ 前tiền 自tự 得đắc 兮hề 頂đảnh 目mục 四tứ 照chiếu 。 迷mê 裏lý 相tương 逢phùng 兮hề 鼻tị 頭đầu 下hạ 垂thùy 。 水thủy 著trước 秋thu 清thanh 兮hề 湖hồ 光quang 湛trạm 湛trạm 。 山sơn 銜hàm 落lạc 日nhật 兮hề 雲vân 錦cẩm 輝huy 輝huy 。 寶bảo 峯phong 照chiếu 和hòa 尚thượng 真chân 贊tán 山sơn 擁ủng 雲vân 腴# 。 水thủy 懷hoài 月nguyệt 晝trú 。 照chiếu 徹triệt 體thể 前tiền 。 湛trạm 存tồn 身thân 後hậu 。 機cơ 頭đầu 梭# 路lộ 微vi 分phần/phân 。 針châm 鼻tị 線tuyến 芒mang 初sơ 透thấu 。 靈linh 涵# 萬vạn 象tượng 兮hề 彼bỉ 不bất 遺di 餘dư 。 坐tọa 斷đoạn 十thập 方phương 兮hề 我ngã 無vô 滲# 漏lậu 。 弟đệ 子tử 薄bạc 堅kiên 仁nhân 以dĩ 幅# 縑kiêm 寫tả 圓viên 悟ngộ 禪thiền 師sư 像tượng 徑kính 山sơn 裕# 。 虎hổ 丘khâu 隆long 二nhị 高cao 弟đệ 侍thị 焉yên 。 紹thiệu 興hưng 丙bính 辰thần 。 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 予# 乞khất 食thực 之chi 蘇tô 臺đài 過quá 其kỳ 家gia 。 且thả 出xuất 以dĩ 相tương/tướng 示thị 。 再tái 三tam 有hữu 請thỉnh 。 輒triếp 隨tùy 喜hỷ 贊tán 云vân 。 力lực 世thế 佛Phật 宗tông 。 心tâm 傳truyền 我ngã 公công 。 一nhất 拳quyền 活hoạt 計kế 。 一nhất 喝hát 家gia 風phong 。 影ảnh 草thảo 呈trình 機cơ 也dã 。 三tam 聖thánh 卻khước 瞎hạt 。 精tinh 金kim 出xuất 冶dã 也dã 。 百bách 丈trượng 還hoàn 聾lung 。 綽xước 綽xước 有hữu 裕# 。 恢khôi 恢khôi 而nhi 隆long 。 阿A 難Nan 迦Ca 葉Diếp 之chi 多đa 聞văn 抖đẩu 擻tẩu 。 目Mục 連Liên 鶖thu 子tử 之chi 。 智trí 慧tuệ 神thần 通thông 。 真chân 得đắc 不bất 借tá 之chi 應ưng 。 大đại 同đồng 不bất 宰tể 之chi 功công 。 百bách 川xuyên 曲khúc 折chiết 兮hề 自tự 然nhiên 到đáo 海hải 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 兮hề 不bất 可khả 逃đào 空không 。 法pháp 澄trừng 上thượng 人nhân 出xuất 長trường/trưởng 蘆lô 了liễu 師sư 兄huynh 畫họa 像tượng 求cầu 贊tán 傲ngạo 雪tuyết 松tùng 孤cô 。 懷hoài 雲vân 石thạch 癯# 。 妙diệu 存tồn 而nhi 有hữu 也dã 不bất 有hữu 。 獨độc 照chiếu 而nhi 無vô 也dã 非phi 無vô 。 萬vạn 象tượng 勿vật 能năng 逃đào 空không 王vương 之chi 印ấn 。 眾chúng 色sắc 莫mạc 我ngã 染nhiễm 靈linh 蛇xà 之chi 珠châu 。 金kim 鷄kê 啼đề 寒hàn 兮hề 曉hiểu 分phần/phân 夜dạ 戶hộ 。 玉ngọc 兔thố 弄lộng 魄phách 兮hề 瑩oánh 徹triệt 氷băng 壺hồ 。 從tùng 首thủ 座tòa 畫họa 予# 於ư 松tùng 石thạch 間gian 求cầu 贊tán 孤cô 坐tọa 默mặc 默mặc 。 倚ỷ 杖trượng 沈trầm 沈trầm 。 石thạch 懷hoài 雲vân 而nhi 無vô 像tượng 。 松tùng 嘯khiếu 風phong 而nhi 有hữu 音âm 。 應ưng 兮hề 珠châu 盤bàn 不bất 撥bát 而nhi 自tự 轉chuyển 。 湛trạm 兮hề 玉ngọc 井tỉnh 隨tùy 汲cấp 而nhi 彌di 深thâm 。 諸chư 塵trần 不bất 受thọ 兮hề 十thập 分phần/phân 清thanh 氣khí 。 三tam 際tế 無vô 寄ký 兮hề 一nhất 片phiến 間gian 心tâm 。 禪thiền 人nhân 寫tả 真chân 求cầu 贊tán 默mặc 默mặc 傳truyền 真chân 。 如như 何hà 指chỉ 陳trần 。 性tánh 月nguyệt 不bất 夜dạ 。 心tâm 華hoa 長trường/trưởng 春xuân 。 淨tịnh 有hữu 容dung 兮hề 海hải 印ấn 。 應ưng 無vô 爽sảng 兮hề 谷cốc 神thần 。 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 諱húy 不bất 得đắc 。 煩phiền 君quân 為vi 我ngã 洗tẩy 清thanh 貧bần 。 古cổ 澗giản 退thoái 潦lạo 。 寒hàn 林lâm 著trước 秋thu 。 山sơn 空không 雲vân 自tự 在tại 。 水thủy 淨tịnh 月nguyệt 相tương/tướng 投đầu 。 向hướng 道đạo 底để 心tâm 非phi 世thế 用dụng 。 更cánh 嫌hiềm 何hà 處xứ 不bất 風phong 流lưu 。 阿a 儂# 是thị 誰thùy 。 恰kháp 恰kháp 相tương 隨tùy 。 眉mi 毛mao 垂thùy 眼nhãn 尾vĩ 。 鼻tị 孔khổng 壓áp 唇thần 皮bì 。 默mặc 默mặc 機cơ 輪luân 何hà 處xứ 轉chuyển 。 玉ngọc 人nhân 踏đạp 破phá 吠phệ 瑠lưu 璃ly 。 情tình 間gian 口khẩu 快khoái 。 眼nhãn 深thâm 鼻tị 隆long 。 有hữu 時thời 對đối 雲vân 水thủy 。 無vô 可khả 展triển 家gia 風phong 。 夢mộng 鶴hạc 臥ngọa 寒hàn 兮hề 月nguyệt 魂hồn 泣khấp 露lộ 。 冥minh 鴻hồng 望vọng 斷đoạn 兮hề 秋thu 色sắc 摩ma 空không 。 黃hoàng 瘦sấu 厭yếm 厭yếm 。 風phong 規quy 冷lãnh 嚴nghiêm 。 萬vạn 機cơ 間gian 暇hạ 。 一nhất 味vị 清thanh 恬điềm 。 心tâm 宗tông 提đề 簡giản 默mặc 。 手thủ 段đoạn 掃tảo 廉liêm 纖tiêm 。 歲tuế 寒hàn 不bất 變biến 兮hề 虛hư 懷hoài 若nhược 竹trúc 。 道đạo 妙diệu 難nạn/nan 傳truyền 兮hề 有hữu 口khẩu 如như 鉗kiềm 。 槁cảo 寒hàn 初sơ 不bất 展triển 家gia 風phong 。 默mặc 默mặc 神thần 游du 透thấu 劫kiếp 空không 。 百bách 草thảo 頭đầu 邊biên 興hưng 化hóa 事sự 。 自tự 然nhiên 秋thu 色sắc 水thủy 天thiên 同đồng 。 似tự 與dữ 不bất 似tự 。 毫hào 釐li 千thiên 里lý 。 真chân 與dữ 不bất 真chân 。 大đại 方phương 一nhất 塵trần 。 理lý 無vô 生sanh 兮hề 如như 夢mộng 事sự 。 妙diệu 不bất 死tử 也dã 如như 谷cốc 神thần 。 徹triệt 見kiến 淵uyên 源nguyên 方phương 是thị 我ngã 。 了liễu 知tri 變biến 態thái 無vô 別biệt 人nhân 。 身thân 心tâm 廓khuếch 如như 。 手thủ 段đoạn 卷quyển 舒thư 。 似tự 華hoa 作tác 蜜mật 。 如như 井tỉnh 覻# 驢lư 。 外ngoại 不bất 痕ngân 兮hề 空không 印ấn 普phổ 應ưng 。 中trung 無vô 象tượng 兮hề 道đạo 環hoàn 常thường 虛hư 。 亡vong 機cơ 孤cô 坐tọa 兮hề 自tự 不bất 為vi 礙ngại 。 把bả 臂tý 同đồng 行hành 兮hề 誰thùy 敢cảm 相tương/tướng 疎sơ 。 床sàng 倚ỷ 杖trượng 䔧lê 。 權quyền 名danh 住trụ 持trì 。 久cửu 默mặc 鉗kiềm 口khẩu 。 一nhất 笑tiếu 伸thân 眉mi 。 雲vân 水thủy 誰thùy 相tương 問vấn 。 家gia 風phong 自tự 不bất 知tri 。 明minh 白bạch 寧ninh 居cư 兮hề 河hà 空không 月nguyệt 轉chuyển 。 寂tịch 寥liêu 無vô 象tượng 兮hề 雨vũ 霽tễ 天thiên 垂thùy 。 貌mạo 古cổ 骨cốt 癯# 。 雲vân 間gian 月nguyệt 孤cô 。 相tương 隨tùy 似tự 有hữu 。 認nhận 著trước 還hoàn 無vô 。 三Tam 千Thiên 界Giới 內nội 誰thùy 相tương/tướng 外ngoại 。 雙song 六lục 盤bàn 中trung 不bất 到đáo 輸du 。 胡hồ 床sàng 寒hàn 坐tọa 。 卓trác 卓trác 只chỉ 箇cá 。 虛hư 空không 唱xướng 兮hề 萬vạn 象tượng 和hòa 。 道đạo 契khế 環hoàn 中trung 有hữu 智trí 游du 。 言ngôn 滿mãn 天thiên 下hạ 無vô 口khẩu 過quá 。 默mặc 默mặc 家gia 風phong 。 雲vân 摩ma 霽tễ 空không 。 露lộ 月nguyệt 夜dạ 爽sảng 。 天thiên 水thủy 秋thu 同đồng 。 人nhân 傳truyền 眉mi 目mục 好hảo/hiếu 。 我ngã 道đạo 骨cốt 頭đầu 窮cùng 。 華hoa 鬚tu 凝ngưng 粉phấn 蜂phong 房phòng 蜜mật 。 挂quải 轂cốc 流lưu 魂hồn 犀# 角giác 通thông 。 誰thùy 道đạo 物vật 齊tề 。 俱câu 亡vong 品phẩm 題đề 。 欺khi 唇thần 一nhất 鼻tị 直trực 。 盍# 眼nhãn 兩lưỡng 眉mi 低đê 。 大Đại 千Thiên 同đồng 入nhập 印ấn 。 三tam 世thế 未vị 分phần/phân 畦huề 。 斫chước 額ngạch 望vọng 之chi 不bất 及cập 。 擬nghĩ 心tâm 思tư 也dã 還hoàn 迷mê 。 枯khô 坐tọa 清thanh 嚴nghiêm 。 真chân 宗tông 劇kịch 談đàm 。 一nhất 明minh 無vô 異dị 相tướng 。 萬vạn 化hóa 是thị 同đồng 參tham 。 牛ngưu 頭đầu 轉chuyển 覺giác 病bệnh 懶lãn 。 鳥điểu 喙uế 不bất 用dụng 華hoa 䘖# 。 甘cam 分phần/phân 住trụ 山sơn 三tam 束thúc 篾miệt 。 等đẳng 閑nhàn 對đối 客khách 七thất 斤cân 衫sam 。 畫họa 得đắc 似tự 誰thùy 。 胡hồ 床sàng 黲# 衣y 。 默mặc 游du 彷phảng 彿phất 。 去khứ 就tựu 依y 俙# 。 洞đỗng 山sơn 錦cẩm 開khai 縫phùng 。 雲vân 巖nham 絹quyên 下hạ 機cơ 功công 亡vong 妙diệu 盡tận 看khán 消tiêu 息tức 。 野dã 水thủy 磨ma 秋thu 白bạch 鳥điểu 飛phi 。 面diện 瘦sấu 頰giáp 凸# 。 眉mi 棱# 眼nhãn 深thâm 。 默mặc 亡vong 所sở 住trụ 。 妙diệu 在tại 而nhi 今kim 。 鱗lân 潛tiềm 寒hàn 水thủy 。 鶴hạc 夢mộng 月nguyệt 林lâm 。 應ưng 聲thanh 應ưng 色sắc 分phân 身thân 也dã 。 拍phách 手thủ 家gia 家gia 觀quán 世thế 音âm 。 寫tả 出xuất 夢mộng 中trung 身thân 。 爾nhĩ 道đạo 真chân 不bất 真chân 。 槁cảo 寒hàn 秋thu 在tại 眼nhãn 。 淵uyên 默mặc 醭# 生sanh 唇thần 。 道đạo 環hoàn 誰thùy 謂vị 無vô 象tượng 。 空không 谷cốc 自tự 來lai 有hữu 神thần 。 父phụ 子tử 不bất 傳truyền 些# 子tử 妙diệu 。 白bạch 首thủ 儂# 家gia 老lão 斵# 輪luân 。 畫họa 手thủ 未vị 相tương/tướng 識thức 。 默mặc 心tâm 誰thùy 與dữ 知tri 。 千thiên 峯phong 斂liểm 雲vân 脚cước 。 一nhất 月nguyệt 濯trạc 風phong 漪# 。 牆tường 面diện 袖tụ 雙song 手thủ 。 對đối 緣duyên 橫hoạnh/hoành 兩lưỡng 眉mi 。 驚kinh 龜quy 之chi 縮súc 兮hề 愧quý 有hữu 其kỳ 兆triệu 。 逸dật 鳥điểu 之chi 翔tường 兮hề 情tình 亡vong 所sở 覉# 。 瘦sấu 削tước 而nhi 黃hoàng 。 慣quán 窮cùng 不bất 忙mang 。 閑nhàn 情tình 許hứa 淡đạm 。 默mặc 味vị 能năng 長trường/trưởng 。 靈linh 犀# 之chi 通thông 一nhất 點điểm 暈vựng 。 老lão 蚌# 之chi 蘊uẩn 千thiên 年niên 光quang 。 而nhi 今kim 到đáo 處xứ 相tương 隨tùy 去khứ 。 頭đầu 頭đầu 的đích 的đích 露lộ 堂đường 堂đường 。 大đại 一nhất 無vô 外ngoại 。 小tiểu 一nhất 無vô 內nội 。 一nhất 兮hề 一nhất 兮hề 。 靡mĩ 所sở 不bất 在tại 。 心tâm 地địa 淨tịnh 亡vong 塵trần 。 肉nhục 山sơn 閑nhàn 弗phất 礙ngại 。 道đạo 環hoàn 中trung 絕tuyệt 端đoan 倪nghê 。 空không 印ấn 裏lý 何hà 文văn 彩thải 。 風phong 凄# 凄# 兮hề 秋thu 落lạc 遠viễn 山sơn 。 波ba 爛lạn 爛lạn 兮hề 月nguyệt 浮phù 滄thương 海hải 。 默mặc 默mặc 蒲bồ 禪thiền 。 空không 空không 世thế 緣duyên 。 誰thùy 賡# 白bạch 雪tuyết 。 我ngã 得đắc 青thanh 氈chiên 。 萬vạn 法pháp 之chi 機cơ 開khai 兩lưỡng 拳quyền 。 千thiên 僧Tăng 之chi 檐diêm 著trước 一nhất 肩kiên 。 戲hí 蝶# 栩# 栩# 兮hề 物vật 齊tề 春xuân 夢mộng 。 飛phi 鴻hồng 冥minh 冥minh 兮hề 字tự 沒một 秋thu 煙yên 。 不bất 是thị 恁nhẫm 麼ma 形hình 像tượng 。 剛cang 地địa 起khởi 模mô 畫họa 樣# 。 從tùng 來lai 萬vạn 法pháp 同đồng 根căn 。 究cứu 竟cánh 虛hư 空không 等đẳng 量lượng 。 可khả 中trung 二nhị 浙chiết 說thuyết 禪thiền 。 分phần/phân 外ngoại 三tam 河hà 口khẩu 強cường/cưỡng 。 深thâm 藏tạng 那na 裏lý 也dã 。 煙yên 蓑# 臥ngọa 雲vân 。 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 也dã 。 風phong 舟chu 駕giá 浪lãng 。 畫họa 得đắc 幾kỷ 成thành 。 精tinh 神thần 許hứa 清thanh 。 秋thu 高cao 月nguyệt 轉chuyển 。 天thiên 淡đạm 河hà 橫hoạnh/hoành 。 出xuất 家gia 如như 有hữu 以dĩ 。 處xử 世thế 似tự 無vô 情tình 。 而nhi 今kim 鬧náo 裏lý 相tương 將tương 去khứ 。 撥bát 動động 眉mi 毛mao 眼nhãn 更cánh 明minh 。 喬kiều 喬kiều 楚sở 楚sở 。 叢tùng 林lâm 規quy 矩củ 。 萎nuy 萎nuy 羸luy 羸luy 。 枯khô 木mộc 風phong 姿tư 。 宗tông 乘thừa 壁bích 挂quải 口khẩu 。 師sư 友hữu 雪tuyết 生sanh 眉mi 。 住trụ 山sơn 事sự 拙chuyết 束thúc 三tam 篾miệt 。 對đối 月nguyệt 機cơ 鳴minh 度độ 一nhất 絲ti 。 顛điên 毛mao 間gian 白bạch 髮phát 。 眉mi 睫tiệp 裹khỏa 青thanh 瞳# 。 食thực 指chỉ 一nhất 肩kiên 重trọng/trùng 。 門môn 風phong 四tứ 壁bích 空không 。 諸chư 根căn 亡vong 偶ngẫu 宗tông 家gia 妙diệu 。 萬vạn 慮lự 不bất 搖dao 心tâm 匠tượng 工công 。 野dã 水thủy 秋thu 自tự 瘦sấu 。 枯khô 山sơn 春xuân 復phục 肥phì 。 胡hồ 床sàng 放phóng 得đắc 穩ổn 。 默mặc 默mặc 坐tọa 亡vong 機cơ 。 電điện 流lưu 柄bính 拂phất 。 雲vân 入nhập 田điền 衣y 。 位vị 分phần/phân 偏thiên 正chánh 兮hề 。 道đạo 出xuất 離ly 微vi 。 骨cốt 氣khí 能năng 樸phác 。 精tinh 神thần 愈dũ 憨# 。 閑nhàn 身thân 無vô 所sở 系hệ 。 冷lãnh 眼nhãn 莫mạc 相tương 瞞man 。 遠viễn 霽tễ 摩ma 秋thu 兮hề 。 天thiên 河hà 斗đẩu 轉chuyển 。 清thanh 霜sương 結kết 夜dạ 兮hề 。 月nguyệt 窟quật 蟾# 寒hàn 。 雙song 奮phấn 拳quyền 空không 。 一nhất 擔đảm 肩kiên 重trọng/trùng 。 材tài 本bổn 不bất 堪kham 。 心tâm 元nguyên 無vô 用dụng 。 鶯# 院viện 華hoa 香hương 。 蜂phong 房phòng 蜜mật 凍đống 。 喝hát 時thời 耳nhĩ 朵đóa 三tam 日nhật 聾lung 。 扭# 處xứ 鼻tị 頭đầu 連liên 歲tuế 痛thống 。 口khẩu 方phương 鼻tị 直trực 。 眉mi 棱# 眼nhãn 深thâm 。 未vị 填điền 溝câu 壑hác 。 還hoàn 礙ngại 叢tùng 林lâm 。 萬vạn 象tượng 無vô 得đắc 剩thặng 法pháp 。 三tam 世thế 不bất 見kiến 間gian 心tâm 。 字tự 雁nhạn 沒một 而nhi 寒hàn 煙yên 淡đạm 淡đạm 。 華hoa 鱗lân 潛tiềm 而nhi 秋thu 水thủy 沈trầm 沈trầm 。 只chỉ 箇cá 家gia 風phong 。 窮cùng 而nhi 卻khước 通thông 。 於ư 其kỳ 間gian 內nội 紹thiệu 外ngoại 紹thiệu 。 在tại 裏lý 許hứa 轉chuyển 功công 借tá 功công 。 至chí 游du 而nhi 默mặc 。 妙diệu 用dụng 而nhi 冲# 。 氣khí 溫ôn 溫ôn 而nhi 春xuân 活hoạt 。 心tâm 湛trạm 湛trạm 而nhi 秋thu 空không 。 相tương 隨tùy 來lai 也dã 兮hề 。 頭đầu 頭đầu 契khế 同đồng 。 髮phát 長trường/trưởng 帶đái 雪tuyết 。 骨cốt 瘦sấu 橫hoạnh/hoành 山sơn 。 身thân 心tâm 冷lãnh 淡đạm 。 雲vân 月nguyệt 高cao 間gian 。 三tam 條điều 蔑miệt 束thúc 兮hề 。 道đạo 情tình 自tự 槁cảo 。 五ngũ 葉diệp 華hoa 開khai 兮hề 。 春xuân 信tín 那na 慳san 。 曲khúc 木mộc 床sàng 頭đầu 。 心tâm 空không 默mặc 游du 。 沙sa 寒hàn 黃hoàng 葦vi 雪tuyết 。 風phong 細tế 白bạch 蘋# 秋thu 。 靜tĩnh 可khả 久cửu 兮hề 。 山sơn 瘠tích 樹thụ 老lão 。 動động 無vô 覉# 兮hề 。 雲vân 行hành 水thủy 流lưu 。 雙song 眉mi 低đê 垂thùy 。 兩lưỡng 目mục 清thanh 冷lãnh 。 著trước 于vu 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 。 更cánh 沒một 一nhất 絲ti 缺khuyết 剩thặng 。 秋thu 霜sương 鶴hạc 老lão 夢mộng 寒hàn 。 霽tễ 月nguyệt 夜dạ 摩ma 松tùng 頂đảnh 。 虛hư 空không 借tá 得đắc 作tác 身thân 。 萬vạn 象tượng 相tương 隨tùy 為vi 伴bạn 。 縱tung 橫hoành 人nhân 道đạo 十thập 成thành 。 點điểm 撿kiểm 誰thùy 知tri 一nhất 半bán 。 看khán 看khán 。 青thanh 山sơn 崢tranh 嶸vanh 。 白bạch 雲vân 零linh 亂loạn 。 裏lý 許hứa 牧mục 童đồng 歸quy 未vị 歸quy 。 鐵thiết 牛ngưu 一nhất 掣xiết 金kim 繩thằng 斷đoạn 。 秋thu 生sanh 木mộc 老lão 。 水thủy 退thoái 沙sa 隆long 。 眉mi 骨cốt 陰ấm 晴tình 輕khinh 重trọng 。 鼻tị 筒đồng 子tử 丑sửu 疏sớ/sơ 通thông 。 身thân 心tâm 霽tễ 月nguyệt 。 蹤tung 跡tích 流lưu 蓬bồng 。 默mặc 坐tọa 胡hồ 床sàng 兮hề 。 不bất 欲dục 說thuyết 黑hắc 道đạo 白bạch 。 閑nhàn 倚ỷ 柱trụ 杖trượng 兮hề 。 誰thùy 能năng 畫họa 西tây 指chỉ 東đông 。 髮phát 將tương 雪tuyết 白bạch 。 面diện 作tác 茶trà 黃hoàng 。 觸xúc 動động 眼nhãn 三tam 角giác 。 忘vong 言ngôn 口khẩu 四tứ 方phương 。 明minh 月nguyệt 松tùng 頭đầu 鶴hạc 夢mộng 。 香hương 風phong 蓮liên 底để 龜quy 藏tạng 。 淨tịnh 極cực 發phát 光quang 光quang 自tự 照chiếu 。 虛hư 空không 鳥điểu 印ấn 不bất 成thành 章chương 。 恬điềm 然nhiên 正chánh 觀quán 。 山sơn 空không 水thủy 寒hàn 。 河hà 漢hán 橫hoạnh/hoành 而nhi 斗đẩu 潤nhuận 。 雲vân 霧vụ 斂liểm 而nhi 秋thu 寬khoan 。 如như 仇cừu 學học 子tử 兮hề 。 怒nộ 眼nhãn 三tam 角giác 。 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 兮hề 。 赤xích 肉nhục 一nhất 團đoàn 。 老lão 覺giác 雪tuyết 入nhập 鬢mấn 。 淨tịnh 若nhược 秋thu 摩ma 心tâm 。 寒hàn 枯khô 坐tọa 曲khúc 木mộc 。 緘giam 默mặc 飽bão 叢tùng 林lâm 。 氣khí 韻vận 寥liêu 寥liêu 兮hề 。 風phong 清thanh 山sơn 瘠tích 。 性tánh 靈linh 湛trạm 湛trạm 兮hề 月nguyệt 落lạc 潭đàm 深thâm 。 太thái 虛hư 之chi 心tâm 。 萬vạn 象tượng 之chi 身thân 。 濯trạc 濯trạc 水thủy 中trung 月nguyệt 。 英anh 英anh 華hoa 上thượng 春xuân 。 而nhi 今kim 到đáo 處xứ 相tương 逢phùng 也dã 。 眼nhãn 裏lý 無vô 筋cân 一nhất 世thế 貧bần 。 淵uyên 默mặc 之chi 得đắc 。 不bất 可khả 文văn 墨mặc 。 流lưu 應ưng 之chi 功công 。 不bất 可khả 形hình 容dung 。 秋thu 入nhập 野dã 水thủy 。 月nguyệt 行hành 霽tễ 空không 。 影ảnh 像tượng 名danh 字tự 。 且thả 喚hoán 天thiên 童đồng 。 風phong 日nhật 面diện 皮bì 。 秋thu 山sơn 眉mi 目mục 。 閑nhàn 情tình 肖tiếu 水thủy 雲vân 。 野dã 性tánh 從tùng 麋mi 鹿lộc 。 憝# 憝# 少thiểu 室thất 九cửu 年niên 。 草thảo 草thảo 曹tào 溪khê 一nhất 宿túc 。 窮cùng 根căn 徹triệt 源nguyên 。 出xuất 髓tủy 敲# 骨cốt 。 明minh 回hồi 老lão 兔thố 宮cung 。 冷lãnh 下hạ 蒼thương 龍long 窟quật 。 諸chư 人nhân 名danh 邈mạc 兮hề 搖dao 手thủ 未vị 然nhiên 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 兮hề 點điểm 頭đầu 具cụ 足túc 。 伎kỹ 倆lưỡng 俱câu 無vô 。 身thân 心tâm 淡đạm 如như 。 霽tễ 月nguyệt 自tự 分phần/phân 照chiếu 。 間gian 雲vân 從tùng 卷quyển 舒thư 。 匹thất 上thượng 不bất 足túc 。 匹thất 下hạ 有hữu 餘dư 。 少thiểu 室thất 謾man 傳truyền 衣y 鉢bát 。 曹tào 溪khê 不bất 識thức 文văn 書thư 。 一nhất 色sắc 功công 回hồi 。 雷lôi 雲vân 凍đống 開khai 。 萬vạn 機cơ 俱câu 罷bãi 。 風phong 月nguyệt 轉chuyển 夜dạ 。 空không 空không 谷cốc 有hữu 神thần 。 欣hân 欣hân 木mộc 有hữu 春xuân 。 而nhi 今kim 何hà 處xứ 不bất 分phân 身thân 。 說thuyết 時thời 不bất 借tá 口khẩu 。 用dụng 處xứ 不bất 依y 身thân 。 天thiên 寒hàn 絕tuyệt 飛phi 鳥điểu 。 潭đàm 淨tịnh 無vô 游du 鱗lân 。 點điểm 活hoạt 眼nhãn 著trước 精tinh 神thần 。 野dã 草thảo 閑nhàn 華hoa 自tự 在tại 春xuân 。 雨vũ 霽tễ 雲vân 收thu 。 山sơn 寒hàn 水thủy 秋thu 。 心tâm 目mục 自tự 照chiếu 。 言ngôn 象tượng 俱câu 休hưu 。 滿mãn 十thập 方phương 而nhi 智trí 應ưng 。 廓khuếch 三tam 世thế 以dĩ 神thần 游du 。 虛hư 空không 那na 礙ngại 東đông 西tây 壁bích 。 明minh 月nguyệt 解giải 隨tùy 南nam 北bắc 舟chu 。 面diện 孔khổng 風phong 埃ai 。 身thân 心tâm 冷lãnh 灰hôi 。 鯨# 飲ẩm 海hải 乾can/kiền/càn 。 而nhi 珊san 瑚hô 露lộ 。 龜quy 藏tạng 泥nê 暖noãn 。 而nhi 芙phù 蓉dung 開khai 。 向hướng 去khứ 卻khước 來lai 其kỳ 間gian 。 變biến 態thái 也dã 掣xiết 電điện 轟oanh 雷lôi 。 忒thất 殺sát 覺giác 老lão 。 寒hàn 而nhi 且thả 槁cảo 。 古cổ 巖nham 春xuân 遲trì 。 澄trừng 潭đàm 秋thu 早tảo 。 心tâm 無vô 象tượng 也dã 。 月nguyệt 影ảnh 未vị 回hồi 。 物vật 不bất 爭tranh 也dã 。 風phong 吹xuy 便tiện 倒đảo 。 只chỉ 者giả 赤xích 肉nhục 一nhất 塊khối 。 說thuyết 甚thậm 清thanh 奇kỳ 古cổ 怪quái 。 平bình 生sanh 懶lãn 似tự 牛ngưu 頭đầu 。 度độ 世thế 憨# 如như 布bố 袋đại 。 不bất 空không 而nhi 空không 。 無vô 在tại 而nhi 在tại 。 法pháp 法pháp 唯duy 心tâm 。 塵trần 塵trần 三tam 昧muội 。 問vấn 渠cừ 是thị 假giả 是thị 真chân 。 兩lưỡng 彩thải 而nhi 今kim 一nhất 賽tái 。 眉mi 低đê 不bất 愁sầu 。 眼nhãn 深thâm 非phi 惡ác 。 鼻tị 孔khổng 纍# 垂thùy 。 口khẩu 唇thần 齷# 齪# 。 月nguyệt 明minh 破phá 夜dạ 兮hề 。 野dã 水thủy 懷hoài 秋thu 。 霽tễ 色sắc 摩ma 霜sương 兮hề 。 間gian 雲vân 投đầu 壑hác 。 能năng 錯thác 落lạc 。 縱tung 橫hoành 十thập 字tự 兮hề 。 妙diệu 提đề 一nhất 著trước 。 誰thùy 能năng 目mục 眴thuấn/huyễn 眉mi 揚dương 。 每mỗi 笑tiếu 手thủ 亂loạn 脚cước 忙mang 。 守thủ 魯lỗ 祖tổ 之chi 簡giản 默mặc 。 得đắc 南nam 泉tuyền 之chi 平bình 常thường 。 明minh 心tâm 秋thu 月nguyệt 。 活hoạt 物vật 春xuân 陽dương 。 鑄chú 機cơ 器khí 也dã 模mô 範phạm 大đại 小tiểu 。 據cứ 叢tùng 林lâm 也dã 規quy 矩củ 圓viên 方phương 。 畫họa 工công 出xuất 脫thoát 他tha 。 精tinh 神thần 較giảo 得đắc 些# 。 草thảo 不bất 萠bằng 藏tạng 香hương 象tượng 。 匣hạp 無vô 縫phùng 吼hống 青thanh 蛇xà 。 春xuân 雷lôi 開khai 眾chúng 蟄chập 。 暖noãn 律luật 發phát 千thiên 華hoa 。 想tưởng 是thị 平bình 江giang 人nhân 見kiến 笑tiếu 。 去khứ 年niên 纔tài 去khứ 又hựu 來lai 耶da 。 雲vân 樹thụ 蒼thương 蒼thương 。 泉tuyền 石thạch 鑿tạc 鑿tạc 。 倚ỷ 杖trượng 坐tọa 其kỳ 間gian 。 此thử 心tâm 自tự 空không 廓khuếch 。 秋thu 月nguyệt 濯trạc 滄thương 溟minh 。 春xuân 風phong 在tại 林lâm 薄bạc 。 游du 魚ngư 下hạ 藻tảo 玉ngọc 溪khê 寒hàn 。 字tự 雁nhạn 沒một 煙yên 天thiên 宇vũ 闊khoát 。 眼nhãn 空không 毛mao 芥giới 不bất 立lập 。 心tâm 空không 海hải 嶽nhạc 可khả 容dung 。 便tiện 與dữ 打đả 成thành 一nhất 片phiến 。 尚thượng 猶do 笑tiếu 道đạo 疎sơ 蹤tung 。 虛hư 空không 那na 挂quải 劍kiếm 。 死tử 水thủy 不bất 藏tạng 龍long 。 轉chuyển 色sắc 轉chuyển 功công 家gia 法pháp 子tử 。 蘆lô 華hoa 明minh 月nguyệt 後hậu 相tương 逢phùng 。 怒nộ 眉mi 瞋sân 目mục 。 枯khô 腸tràng 空không 腹phúc 。 面diện 冷lãnh 莫mạc 觸xúc 。 氣khí 清thanh 可khả 掬cúc 。 乘thừa 仙tiên 搓tha 而nhi 棹# 星tinh 河hà 。 握ác 玉ngọc 斧phủ 而nhi 修tu 月nguyệt 轂cốc 。 真chân 見kiến 法pháp 以dĩ 唯duy 心tâm 。 妙diệu 契khế 神thần 於ư 即tức 物vật 。 鼻tị 孔khổng 脩tu 直trực 。 眉mi 毛mao 低đê 垂thùy 。 間gian 來lai 一nhất 默mặc 。 淨tịnh 掃tảo 餘dư 思tư 。 秋thu 水thủy 連liên 天thiên 摩ma 霽tễ 色sắc 。 春xuân 風phong 著trước 木mộc 見kiến 游du 絲ti 。 撒tản 開khai 揑niết 聚tụ 兮hề 只chỉ 箇cá 些# 兒nhi 。 頭đầu 雪tuyết 老lão 曬sái 。 面diện 肉nhục 肥phì 些# 。 骨cốt 寒hàn 窮cùng 鬼quỷ 子tử 。 情tình 淡đạm 道Đạo 人Nhân 家gia 。 謗báng 佛Phật 謗báng 祖tổ 。 撒tản 土thổ/độ 撒tản 沙sa 。 明minh 月nguyệt 犀# 玩ngoạn 兮hề 暈vựng 通thông 其kỳ 角giác 。 迅tấn 雷lôi 象tượng 驚kinh 兮hề 文văn 理lý 其kỳ 牙nha 。 未vị 把bả 家gia 風phong 兮hề 草thảo 草thảo 傳truyền 耶da 。 氣khí 韻vận 能năng 清thanh 。 眉mi 目mục 似tự 笑tiếu 。 深thâm 深thâm 入nhập 大Đại 道Đạo 之chi 環hoàn 。 默mặc 默mặc 守thủ 群quần 機cơ 之chi 要yếu 。 鬧náo 裏lý 隨tùy 緣duyên 。 虛hư 中trung 分phần/phân 照chiếu 。 用dụng 作tác 家gia 之chi 鉗kiềm 鎚chùy 。 與dữ 本bổn 分phân 之chi 草thảo 料liệu 。 千thiên 毳thuế 相tương 從tùng 兮hề 俱câu 求cầu 參tham 飽bão 。 胡hồ 床sàng 小tiểu 小tiểu 身thân 。 握ác 塵trần 默mặc 而nhi 神thần 。 喚hoán 醒tỉnh 曠khoáng 劫kiếp 之chi 夢mộng 。 瀝lịch 乾can/kiền/càn 滄thương 海hải 之chi 津tân 。 霽tễ 空không 摩ma 塵trần 。 風phong 月nguyệt 重trọng/trùng 輪luân 。 群quần 機cơ 活hoạt 活hoạt 物vật 中trung 眼nhãn 。 一nhất 點điểm 英anh 英anh 華hoa 上thượng 春xuân 。 覺giác 之chi 微vi 妙diệu 。 未vị 痕ngân 朕trẫm 兆triệu 。 徹triệt 造tạo 化hóa 之chi 源nguyên 。 據cứ 生sanh 殺sát 之chi 要yếu 。 至chí 虛hư 而nhi 獨độc 存tồn 。 當đương 明minh 而nhi 隱ẩn 照chiếu 。 築trúc 築trúc 磕# 磕# 兮hề 鼻tị 孔khổng 纍# 垂thùy 。 哆đa 哆đa 和hòa 和hòa 兮hề 舌thiệt 頭đầu 狤# 獠lão 。 眉mi 棱# 棱# 眼nhãn 烱# 烱# 。 自tự 愛ái 情tình 間gian 。 人nhân 嫌hiềm 面diện 冷lãnh 。 片phiến 雲vân 出xuất 岫# 之chi 心tâm 。 孤cô 月nguyệt 濯trạc 潭đàm 之chi 影ảnh 。 絕tuyệt 憐lân 百bách 億ức 分phân 身thân 。 恰kháp 滿mãn 三tam 千thiên 化hóa 境cảnh 。 赤xích 肉nhục 穿xuyên 多đa 孔khổng 。 臭xú 骨cốt 裹khỏa 閑nhàn 皮bì 。 已dĩ 是thị 不bất 著trước 便tiện 。 更cánh 將tương 描# 畫họa 伊y 。 一nhất 柄bính 拂phất 聊liêu 為vi 伴bạn 手thủ 。 三tam 世thế 佛Phật 誰thùy 敢cảm 稱xưng 師sư 。 鯨# 怒nộ 飲ẩm 乾can/kiền/càn 滄thương 海hải 水thủy 。 月nguyệt 明minh 爛lạn 爛lạn 珊san 瑚hô 枝chi 。 器khí 宇vũ 潭đàm 潭đàm 。 風phong 骨cốt 巖nham 巖nham 。 雲vân 夢mộng 之chi 氣khí 吞thôn 八bát 九cửu 。 嵩tung 少thiểu 之chi 道đạo 落lạc 二nhị 三tam 。 守thủ 一nhất 爻hào 生sanh 成thành 之chi 機cơ 紐nữu 。 秉bỉnh 諸chư 祖tổ 烹phanh 鍛đoán 之chi 鎚chùy 鉗kiềm 。 揑niết 聚tụ 放phóng 行hành 也dã 。 肖tiếu 嶽nhạc 蓄súc 而nhi 海hải 涵# 。 間gian 兮hề 無vô 寄ký 。 用dụng 也dã 不bất 痕ngân 。 月nguyệt 雖tuy 能năng 現hiện 影ảnh 。 雲vân 自tự 不bất 生sanh 根căn 。 活hoạt 卓trác 卓trác 諸chư 塵trần 莫mạc 混hỗn 。 明minh 歷lịch 歷lịch 曠khoáng 劫kiếp 長trường 存tồn 。 相tương 隨tùy 鬧náo 市thị 堆đôi 中trung 去khứ 。 普Phổ 光Quang 三Tam 昧Muội 發phát 門môn 門môn 。 不bất 以dĩ 律luật 拘câu 。 不bất 以dĩ 禪thiền 縛phược 。 說thuyết 法Pháp 口khẩu 窄# 。 默mặc 游du 步bộ 闊khoát 。 草thảo 木mộc 陽dương 春xuân 來lai 。 池trì 塘đường 明minh 月nguyệt 落lạc 。 何hà 妨phương 處xứ 處xứ 相tương/tướng 安an 著trước 。 天thiên 童đồng 比Bỉ 丘Khâu 。 還hoàn 相tương/tướng 識thức 不phủ 。 白bạch 髮phát 寒hàn 巖nham 雪tuyết 。 青thanh 瞳# 古cổ 澗giản 秋thu 。 現hiện 身thân 不bất 墮đọa 類loại 。 分phần/phân 影ảnh 也dã 隨tùy 流lưu 。 他tha 日nhật 果quả 能năng 窺khuy 頂đảnh 相tướng 。 晴tình 雲vân 似tự 放phóng 去khứ 山sơn 頭đầu 。 白bạch 雲vân 之chi 身thân 。 寒hàn 月nguyệt 之chi 心tâm 。 性tánh 靈linh 麋mi 鹿lộc 。 氣khí 韻vận 山sơn 林lâm 。 不bất 墮đọa 兩lưỡng 頭đầu 兮hề 。 匪phỉ 明minh 匪phỉ 暗ám 。 全toàn 超siêu 三tam 際tế 兮hề 。 誰thùy 古cổ 誰thùy 今kim 。 說thuyết 也dã 說thuyết 不bất 破phá 。 畫họa 也dã 畫họa 不bất 成thành 。 慷khảng 慨khái 鼻tị 氣khí 通thông 快khoái 。 清thanh 間gian 眉mi 棱# 覺giác 輕khinh 。 靜tĩnh 不bất 得đắc 像tượng 。 動động 不bất 流lưu 情tình 。 十thập 方phương 三tam 世thế 無vô 安an 處xứ 。 歷lịch 歷lịch 諸chư 緣duyên 頭đầu 上thượng 行hành 。 圓viên 顱# 方phương 衣y 。 靜tĩnh 樞xu 活hoạt 機cơ 。 天thiên 空không 雲vân 淡đạm 淡đạm 。 潭đàm 淨tịnh 月nguyệt 依y 依y 。 十thập 分phần/phân 化hóa 事sự 成thành 華hoa 木mộc 。 默mặc 默mặc 氷băng 壺hồ 春xuân 信tín 歸quy 。 握ác 筇# 之chi 像tượng 。 對đối 機cơ 之chi 身thân 。 六lục 根căn 攝nhiếp 一nhất 處xứ 。 三tam 昧muội 起khởi 諸chư 塵trần 。 蚌# 腸tràng 孕dựng 於ư 月nguyệt 明minh 之chi 夜dạ 。 蟄chập 戶hộ 開khai 於ư 雷lôi 動động 之chi 春xuân 。 箇cá 般bát 手thủ 段đoạn 兮hề 。 分phân 付phó 善thiện 應ưng 之chi 人nhân 。 看khán 看khán 靜tĩnh 見kiến 其kỳ 端đoan 。 星tinh 河hà 斗đẩu 濕thấp 。 月nguyệt 窟quật 蟾# 寒hàn 。 體thể 無vô 棱# 縫phùng 。 用dụng 絕tuyệt 痕ngân 瘢# 。 不bất 須tu 喝hát 彩thải 還hoàn 贏# 也dã 。 已dĩ 見kiến 雙song 雙song 六lục 在tại 盤bàn 。 春xuân 山sơn 似tự 肥phì 。 春xuân 雪tuyết 纔tài 晞# 。 默mặc 中trung 有hữu 句cú 。 用dụng 也dã 無vô 機cơ 。 不bất 來lai 而nhi 來lai 兮hề 。 非phi 三tam 界giới 之chi 籠lung 絡lạc 。 無vô 住trụ 而nhi 住trụ 兮hề 。 是thị 二nhị 儀nghi 之chi 範phạm 圍vi 。 曲khúc 木mộc 床sàng 穩ổn 。 刺thứ 梨lê 杖trượng 橫hoạnh/hoành 。 攬lãm 五ngũ 宗tông 之chi 家gia 法pháp 。 據cứ 萬vạn 象tượng 之chi 主chủ 盟minh 。 秋thu 半bán 風phong 清thanh 。 霽tễ 空không 月nguyệt 明minh 。 水thủy 雲vân 模mô 楷# 兮hề 。 無vô 禪thiền 可khả 說thuyết 。 叢tùng 林lâm 規quy 矩củ 兮hề 。 不bất 令linh 而nhi 行hành 。 棱# 眉mi 眼nhãn 自tự 深thâm 。 闊khoát 口khẩu 笑tiếu 吟ngâm 吟ngâm 。 崢tranh 嶸vanh 一nhất 片phiến 膽đảm 。 疏sớ/sơ 豁hoát 十thập 方phương 心tâm 。 默mặc 默mặc 春xuân 回hồi 萬vạn 象tượng 。 星tinh 星tinh 雪tuyết 點điểm 孤cô 岑sầm 。 恁nhẫm 麼ma 來lai 也dã 兮hề 。 不bất 用dụng 相tương 尋tầm 。 坐tọa 曲khúc 木mộc 床sàng 。 握ác 烏ô 藤đằng 杖trượng 。 鑄chú 佛Phật 祖tổ 之chi 楷# 模mô 。 活hoạt 叢tùng 林lâm 之chi 氣khí 象tượng 。 儞nễ 莫mạc 來lai 虎hổ 口khẩu 撩# 鬚tu 。 誰thùy 更cánh 敢cảm 蛇xà 頭đầu 揩khai 痒dương 。 袈ca 裟sa 在tại 肩kiên 。 柱trụ 杖trượng 入nhập 握ác 。 未vị 動động 六lục 爻hào 。 全toàn 提đề 一nhất 著trước 。 分phân 身thân 是thị 處xứ 相tương 隨tùy 。 當đương 面diện 不bất 須tu 諱húy 卻khước 。 笑tiếu 含hàm 口khẩu 角giác 。 喜hỷ 在tại 眉mi 棱# 。 一nhất 默mặc 照chiếu 源nguyên 底để 。 三tam 乘thừa 空không 葛cát 藤đằng 。 清thanh 白bạch 濯trạc 秋thu 之chi 月nguyệt 。 光quang 明minh 破phá 夜dạ 之chi 燈đăng 。 柱trụ 杖trượng 有hữu 時thời 橫hoạnh/hoành 膝tất 上thượng 。 箇cá 般bát 面diện 嘴chủy 得đắc 人nhân 憎tăng 。 動động 而nhi 靜tĩnh 。 虛hư 而nhi 應ưng 。 專chuyên 氣khí 致trí 柔nhu 。 湛trạm 神thần 如như 凝ngưng 。 一nhất 住trụ 天thiên 童đồng 。 十thập 分phần/phân 沒một 興hưng 。 廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 百bách 念niệm 升thăng 。 趙triệu 州châu 蘿# 蔔bặc 半bán 千thiên 秤xứng 。 只chỉ 麼ma 郎lang 當đương 住trụ 持trì 。 洎kịp 合hợp 殃ương 殺sát 性tánh 命mạng 。 省tỉnh 不bất 省tỉnh 。 腦não 後hậu 更cánh 將tương 楔tiết 釘đinh/đính (# 噫# )# 。 間gian 雲vân 卷quyển 雨vũ 。 野dã 水thủy 懷hoài 秋thu 。 一nhất 心tâm 絕tuyệt 待đãi 。 六lục 處xứ 不bất 收thu 。 是thị 箇cá 面diện 嘴chủy 兮hề 還hoàn 相tương/tướng 識thức 不phủ 。 胸hung 中trung 事sự 簡giản 。 面diện 上thượng 氣khí 和hòa 。 白bạch 頭đầu 隨tùy 我ngã 老lão 。 青thanh 眼nhãn 見kiến 人nhân 多đa 。 一nhất 身thân 幸hạnh 且thả 慚tàm 愧quý 。 千thiên 鉢bát 相tương 從tùng 奈nại 何hà 。 曲khúc 木mộc 床sàng 頭đầu 坐tọa 不bất 語ngữ 。 玉ngọc 蟾# 推thôi 月nguyệt 過quá 星tinh 河hà 。 髮phát 白bạch 星tinh 星tinh 。 心tâm 鑑giám 靈linh 靈linh 。 隨tùy 機cơ 說thuyết 法Pháp 。 應ứng 物vật 現hiện 形hình 。 天thiên 與dữ 之chi 清thanh 。 地địa 與dữ 之chi 寧ninh 。 野dã 雲vân 曳duệ 曳duệ 兮hề 山sơn 月nguyệt 亭đình 亭đình 。 家gia 風phong 貧bần 自tự 慚tàm 。 面diện 孔khổng 惡ác 人nhân 嫌hiềm 。 點điểm 漆tất 之chi 眼nhãn 有hữu 角giác 。 截tiệt 筒đồng 之chi 鼻tị 無vô 尖tiêm 。 顛điên 毛mao 寒hàn 覆phú 雪tuyết 。 項hạng 癭# 暗ám 消tiêu 鹽diêm 。 說thuyết 妙diệu 談đàm 玄huyền 兮hề 遲trì 鈍độn 口khẩu 嘴chủy 。 呵ha 佛Phật 罵mạ 祖tổ 兮hề 誑cuống 嚇# 閭lư 閻diêm 。 禪thiền 床sàng 默mặc 默mặc 。 無vô 得đắc 之chi 得đắc 。 寒hàn 淡đạm 賦phú 心tâm 。 清thanh 貧bần 入nhập 骨cốt 。 秋thu 徹triệt 鮫# 人nhân 之chi 家gia 。 霜sương 摩ma 老lão 兔thố 之chi 窟quật 。 萬vạn 象tượng 影ảnh 中trung 兮hề 自tự 縱túng/tung 自tự 橫hoạnh/hoành 。 百bách 草thảo 頭đầu 上thượng 兮hề 隨tùy 出xuất 隨tùy 沒một 。 眼nhãn 低đê 眉mi 棱# 。 骨cốt 寒hàn 肩kiên 聳tủng 。 道đạo 情tình 間gian 不bất 覉# 。 禪thiền 膽đảm 老lão 能năng 勇dũng 。 流lưu 水thủy 清thanh 而nhi 月nguyệt 隨tùy 。 青thanh 山sơn 瘦sấu 而nhi 雲vân 擁ủng 。 諸chư 緣duyên 廓khuếch 淨tịnh 兮hề 拈niêm 卻khước 頭đầu 皮bì 。 一nhất 句cú 妙diệu 圜viên 兮hề 好hảo/hiếu 看khán 鼻tị 孔khổng 。 且thả 道đạo 是thị 何hà 面diện 嘴chủy 。 剛cang 地địa 無vô 風phong 浪lãng 起khởi 。 默mặc 默mặc 間gian 自tự 照chiếu 心tâm 。 了liễu 了liễu 倚ỷ 誰thùy 傳truyền 髓tủy 。 白bạch 鷗# 暮mộ 落lạc 煙yên 沙sa 秋thu 。 寒hàn 臥ngọa 蘆lô 華hoa 明minh 月nguyệt 裏lý 。 是thị 處xứ 分phân 身thân 。 如như 谷cốc 之chi 神thần 。 有hữu 應ưng 之chi 月nguyệt 無vô 私tư 之chi 春xuân 。 行hành 將tương 五ngũ 路lộ 開khai 雙song 手thủ 。 一nhất 切thiết 門môn 頭đầu 只chỉ 箇cá 人nhân 。 虛hư 而nhi 通thông 用dụng 而nhi 冲# 。 默mặc 游du 量lượng 外ngoại 。 直trực 照chiếu 環hoàn 中trung 。 雲vân 水thủy 一nhất 身thân 瘠tích 。 家gia 風phong 四tứ 壁bích 空không 。 相tương 逢phùng 有hữu 知tri 己kỷ 。 點điểm 指chỉ 識thức 渠cừ 儂# 。 雙song 目mục 寒hàn 青thanh 。 秋thu 水thủy 冷lãnh 冷lãnh 。 半bán 顛điên 衰suy 白bạch 。 春xuân 雪tuyết 星tinh 星tinh 。 山sơn 霧vụ 霏phi 霏phi 文văn 豹báo 變biến 。 松tùng 月nguyệt 娟# 娟# 夢mộng 鶴hạc 醒tỉnh 。 妙diệu 應ưng 方phương 圜viên 兮hề 了liễu 無vô 外ngoại 法pháp 。 塵trần 緣duyên 俯phủ 仰ngưỡng 兮hề 初sơ 不bất 吾ngô 經kinh 。 鶴hạc 老lão 松tùng 孤cô 。 泉tuyền 寒hàn 石thạch 癯# 。 鏡kính 之chi 對đối 像tượng 。 谷cốc 之chi 答đáp 呼hô 。 萬vạn 緣duyên 雜tạp 錯thác 不bất 是thị 有hữu 。 一nhất 點điểm 靈linh 明minh 不bất 是thị 無vô 。 湛trạm 存tồn 妙diệu 應ưng 兮hề 機cơ 輪luân 活hoạt 樞xu 。 馮bằng 宣tuyên 教giáo (# 慧tuệ 忍nhẫn )# 寫tả 真chân 請thỉnh 贊tán 山sơn 林lâm 之chi 姿tư 。 水thủy 月nguyệt 之chi 像tượng 。 雷lôi 潛tiềm 九cửu 地địa 之chi 中trung 。 春xuân 在tại 百bách 華hoa 之chi 上thượng 。 隨tùy 緣duyên 半bán 合hợp 半bán 開khai 。 分phân 付phó 全toàn 收thu 全toàn 放phóng 。 淵uyên 默mặc 家gia 風phong 。 縱tung 橫hoành 伎kỹ 倆lưỡng 。 道đạo 超siêu 情tình 也dã 。 萬vạn 法pháp 齊tề 平bình 。 心tâm 出xuất 礙ngại 也dã 。 十thập 方phương 通thông 暢sướng 。 薄bạc 了liễu 固cố 保bảo 義nghĩa 寫tả 予# 真chân 請thỉnh 贊tán 靈linh 靈linh 而nhi 真chân 。 默mặc 默mặc 而nhi 神thần 。 眉mi 毛mao 低đê 蓋cái 眼nhãn 。 鼻tị 孔khổng 直trực 欺khi 唇thần 。 千thiên 華hoa 上thượng 何hà 須tu 問vấn 佛Phật 。 百bách 草thảo 頭đầu 自tự 然nhiên 有hữu 春xuân 。 一nhất 微vi 塵trần 裏lý 也dã 來lai 說thuyết 法Pháp 。 三Tam 千Thiên 界Giới 內nội 不bất 礙ngại 分phân 身thân 。 烏ô 墩# 密mật 印ấn 大đại 師sư 仁nhân 公công 真chân 贊tán 唇thần 口khẩu 能năng 緘giam 。 眉mi 目mục 如như 笑tiếu 。 應ưng 外ngoại 而nhi 冲# 。 虛hư 中trung 而nhi 照chiếu 。 全toàn 身thân 放phóng 下hạ 是thị 全toàn 身thân 。 一nhất 點điểm 獨độc 靈linh 常thường 了liễu 了liễu 。 善thiện 友hữu 陸lục 銓thuyên 寫tả 真chân 請thỉnh 贊tán 野dã 雲vân 情tình 態thái 閒gian/nhàn 。 秋thu 山sơn 風phong 骨cốt 瘦sấu 。 真chân 照chiếu 也dã 默mặc 默mặc 而nhi 靈linh 。 湛trạm 存tồn 也dã 綿miên 綿miên 而nhi 壽thọ 。 圓viên 蒲bồ 曲khúc 木mộc 兮hề 清thanh 白bạch 傳truyền 家gia 。 老lão 鶴hạc 蒼thương 松tùng 兮hề 歲tuế 寒hàn 去khứ 就tựu 。 贊tán 法pháp 雲vân 昇thăng 律luật 師sư 雲vân 容dung 閒gian/nhàn 而nhi 未vị 收thu 。 月nguyệt 魄phách 湛trạm 而nhi 不bất 流lưu 。 嚴nghiêm 淨tịnh 身thân 器khí 也dã 依y 律luật 而nhi 住trụ 。 虛hư 明minh 神thần 宇vũ 也dã 唯duy 道đạo 而nhi 游du 。 凜# 凜# 清thanh 姿tư 兮hề 顛điên 毛mao 覆phú 雪tuyết 。 寥liêu 寥liêu 霽tễ 色sắc 兮hề 心tâm 鑑giám 含hàm 秋thu 。 仗trượng 錫tích 為vi 長trưởng 老lão 寫tả 真chân 求cầu 贊tán 木mộc 老lão 春xuân 遲trì 。 山sơn 寒hàn 雪tuyết 早tảo 。 潮triều 退thoái 珊san 瑚hô 林lâm 。 霽tễ 空không 明minh 月nguyệt 曉hiểu 。 守thủ 默mặc 自tự 如như 。 對đối 緣duyên 恰kháp 好hảo/hiếu 。 得đắc 往vãng 得đắc 來lai 。 隨tùy 起khởi 隨tùy 倒đảo 。 龍long 潭đàm 覷thứ 破phá 天thiên 皇hoàng 。 馬mã 祖tổ 踏đạp 著trước 水thủy 潦lạo 。 像tượng 維duy 那na 寫tả 老lão 病bệnh 阿a 師sư 像tượng 請thỉnh 贊tán 芙phù 蓉dung 之chi 枝chi 。 丹đan 山sơn 之chi 兒nhi 。 一nhất 絲ti 聯liên 自tự 信tín 。 三tam 昧muội 約ước 誰thùy 知tri 。 珊san 瑚hô 寒hàn 月nguyệt 墮đọa 影ảnh 。 琥hổ 珀phách 老lão 松tùng 流lưu 滋tư 。 諸chư 緣duyên 豁hoát 淨tịnh 兮hề 山sơn 空không 秋thu 壯tráng 。 萬vạn 態thái 變biến 通thông 兮hề 華hoa 麗lệ 春xuân 脂chi 。 下hạ 火hỏa 為vi 敦đôn 上thượng 人nhân 下hạ 火hỏa 云vân 。 青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 大đại 年niên 朝triêu 。 習tập 習tập 柔nhu 風phong 在tại 柳liễu 條điều 。 珍trân 重trọng 敦đôn 禪thiền 歸quy 去khứ 也dã 。 上thượng 船thuyền 渡độ 口khẩu 看khán 回hồi 潮triều 。 明minh 了liễu 了liễu 寂tịch 寥liêu 寥liêu 。 萬vạn 劫kiếp 千thiên 生sanh 一nhất 念niệm 超siêu 。 坐tọa 斷đoạn 十thập 方phương 無vô 向hướng 背bối/bội 。 底để 時thời 方phương 見kiến 獨độc 孤cô 標tiêu 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 伏phục 惟duy 尚thượng 嚮hướng 。 為vi 了liễu 塵trần 上thượng 座tòa 下hạ 火hỏa 云vân 。 了liễu 於ư 無vô 了liễu 安an 有hữu 塵trần 。 塵trần 不bất 自tự 塵trần 安an 用dụng 了liễu 。 塵trần 既ký 消tiêu 亡vong 了liễu 也dã 空không 。 此thử 時thời 妙diệu 合hợp 圓viên 常thường 道đạo 。 大đại 眾chúng 切thiết 莫mạc 似tự 止chỉ 濼# 困khốn 魚ngư 棲tê 蘆lô 病bệnh 鳥điểu 。 絕tuyệt 廉liêm 纖tiêm 處xứ 急cấp 回hồi 頭đầu 。 塵trần 塵trần 剎sát 剎sát 無vô 邊biên 表biểu 。 為vi 成thành 上thượng 座tòa 下hạ 火hỏa 云vân 。 禪thiền 人nhân 宗tông 成thành 。 符phù 到đáo 奉phụng 行hành 。 棄khí 舍xá 六lục 和hòa 合hợp 。 還hoàn 復phục 一nhất 精tinh 明minh 。 如như 今kim 行hành 主chủ 歸quy 何hà 處xứ 。 冷lãnh 落lạc 渠cừ 家gia 傀# 儡# 棚# 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 且thả 道đạo 。 成thành 上thượng 座tòa 落lạc 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 還hoàn 相tương/tướng 委ủy 悉tất 麼ma 。 夢mộng 鶴hạc 不bất 驚kinh 明minh 月nguyệt 冷lãnh 。 臥ngọa 龍long 長trường/trưởng 畏úy 碧bích 潭đàm 清thanh 。 為vi 了liễu 知tri 上thượng 座tòa 下hạ 火hỏa 云vân 。 靈linh 靈linh 不bất 昧muội 。 了liễu 了liễu 常thường 知tri 。 祖tổ 師sư 印ấn 可khả 彼bỉ 當đương 機cơ 。 今kim 日nhật 了liễu 知tri 端đoan 的đích 否phủ/bĩ 。 莫mạc 嫌hiềm 燒thiêu 卻khước 路lộ 行hành 衣y 。 為vi 三tam 僧Tăng 下hạ 火hỏa 云vân 。 即tức 生sanh 死tử 中trung 無vô 生sanh 死tử 。 拈niêm 卻khước 面diện 前tiền 案án 山sơn 子tử 。 無vô 生sanh 死tử 中trung 示thị 生sanh 死tử 。 家gia 家gia 門môn 前tiền 火hỏa 把bả 子tử 。 火hỏa 把bả 子tử 。 本bổn 如như 是thị 未vị 如như 是thị 。 德đức 權quyền 祖tổ 觀quán 慧tuệ 珍trân 。 今kim 日nhật 不bất 須tu 回hồi 避tị 。 為vi 道đạo 智trí 上thượng 座tòa 下hạ 火hỏa 云vân 。 與dữ 麼ma 去khứ 也dã 。 古cổ 人nhân 道đạo 智trí 不bất 到đáo 處xứ 。 切thiết 忌kỵ 道đạo 著trước 。 覺giác 上thượng 座tòa 不bất 識thức 好hảo 惡ác 。 向hướng 者giả 僧Tăng 無vô 生sanh 路lộ 頭đầu 指chỉ 註chú 去khứ 也dã 。 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 屬thuộc 因nhân 緣duyên 。 泣khấp 盡tận 寒hàn 枝chi 蛻thuế 殼xác 蟬thiền 。 轉chuyển 身thân 一nhất 路lộ 還hoàn 知tri 否phủ/bĩ 。 出xuất 草thảo 金kim 蛇xà 角giác 指chỉ 天thiên 。 為vi 二nhị 僧Tăng 下hạ 火hỏa 云vân 。 義nghĩa 昉# 與dữ 祖tổ 濡nhu 。 今kim 日nhật 偶ngẫu 同đồng 途đồ 。 去khứ 如như 殘tàn 月nguyệt 下hạ 層tằng 嶺lĩnh 。 來lai 似tự 白bạch 雲vân 生sanh 太thái 虛hư 。 羊dương 角giác 從tùng 來lai 不bất 是thị 有hữu 。 兔thố 角giác 從tùng 來lai 不bất 是thị 無vô 。 塵trần 境cảnh 消tiêu 亡vong 空không 劫kiếp 事sự 。 木mộc 人nhân 手thủ 執chấp 夜dạ 明minh 符phù 。 為vi 二nhị 僧Tăng 下hạ 火hỏa 云vân 。 宗tông 璟# 義nghĩa 哲triết 六lục 門môn 迹tích 絕tuyệt 。 舊cựu 路lộ 重trọng/trùng 行hành 底để 時thời 節tiết 。 猿viên 哀ai 楓phong 樹thụ 霜sương 。 鶴hạc 夢mộng 蘆lô 華hoa 雪tuyết 。 一nhất 棹# 清thanh 風phong 歸quy 去khứ 來lai 。 鐵thiết 船thuyền 滿mãn 載tái 滄thương 溟minh 月nguyệt 。 為vi 二nhị 僧Tăng 下hạ 火hỏa 云vân 。 宗tông 因nhân 上thượng 座tòa 。 慶khánh 緝tập 禪thiền 師sư 。 生sanh 也dã 同đồng 門môn 受thọ 業nghiệp 。 死tử 也dã 一nhất 路lộ 荼đồ 毘tỳ 。 生sanh 死tử 因nhân 緣duyên 似tự 有hữu 期kỳ 。 天thiên 水thủy 寒hàn 清thanh 成thành 一nhất 色sắc 。 合hợp 同đồng 船thuyền 棹# 碧bích 琉lưu 璃ly 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 委ủy 悉tất 。 鶴hạc 鷺lộ 竝tịnh 頭đầu 踏đạp 雪tuyết 睡thụy 。 月nguyệt 明minh 驚kinh 起khởi 兩lưỡng 遲trì 疑nghi 。 為vi 二nhị 僧Tăng 下hạ 火hỏa 云vân 。 道đạo 弁# 與dữ 文văn 俊# 。 如như 今kim 謝tạ 世thế 緣duyên 。 不bất 得đắc 雲vân 堂đường 共cộng 除trừ 夜dạ 。 相tương 將tương 何hà 處xứ 作tác 新tân 年niên 。 去khứ 時thời 欲dục 識thức 正chánh 偏thiên 路lộ 。 回hồi 日nhật 重trọng/trùng 論luận 平bình 實thật 禪thiền 。 歲tuế 盡tận 年niên 窮cùng 一nhất 句cú 子tử 。 東đông 村thôn 王vương 老lão 夜dạ 燒thiêu 錢tiền 。 義nghĩa 上thượng 座tòa 太thái 忙mang 生sanh 。 時thời 節tiết 相tương/tướng 催thôi 即tức 便tiện 行hành 。 本bổn 地địa 生sanh 來lai 元nguyên 有hữu 種chủng 。 舊cựu 山sơn 歸quy 去khứ 可khả 無vô 程# 。 性tánh 火hỏa 真chân 空không 性tánh 空không 火hỏa 。 洞đỗng 然nhiên 全toàn 體thể 是thị 光quang 明minh 。 禪thiền 人nhân 鳳phượng 翱cao 。 數số 盡tận 難nạn/nan 逃đào 六lục 處xứ 渾hồn 無vô 影ảnh 迹tích 。 十thập 方phương 不bất 立lập 秋thu 毫hào 。 好hảo/hiếu 看khán 前tiền 路lộ 崎# 嶇# 處xứ 。 難nạn/nan 似tự 天thiên 台thai 過quá 石thạch 橋kiều 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 。 泥nê 牛ngưu 踏đạp 破phá 澄trừng 潭đàm 月nguyệt 。 頭đầu 角giác 崢tranh 嶸vanh 鼻tị 孔khổng 高cao 。 守thủ 和hòa 化hóa 去khứ 欲dục 荼đồ 毘tỳ 。 政chánh 是thị 人nhân 間gian 禁cấm 火hỏa 時thời 。 不bất 肯khẳng 湖hồ 山sơn 作tác 寒hàn 食thực 。 未vị 知tri 何hà 處xứ 著trước 生sanh 衣y 。 只chỉ 如như 此thử 陰ấm 已dĩ 謝tạ 彼bỉ 陰ấm 未vị 成thành 。 一nhất 著trước 落lạc 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 穩ổn 駕giá 泥nê 牛ngưu 耕canh 大đại 海hải 。 倒đảo 騎kỵ 鐵thiết 馬mã 上thượng 須Tu 彌Di 。 江giang 雲vân 冉nhiễm 冉nhiễm 草thảo 離ly 離ly 。 華hoa 落lạc 春xuân 殘tàn 客khách 去khứ 時thời 。 古cổ 渡độ 舟chu 橫hoạnh/hoành 人nhân 不bất 見kiến 。 是thị 須tu 記ký 取thủ 卻khước 來lai 期kỳ 。 凝ngưng 上thượng 座tòa 知tri 不bất 知tri 。 水thủy 沈trầm 沈trầm 泥nê 牛ngưu 穩ổn 臥ngọa 。 煙yên 羃# 羃# 玉ngọc 鳳phượng 來lai 儀nghi 。 攂# 鼓cổ 轉chuyển 船thuyền 天thiên 欲dục 曉hiểu 。 片phiến 帆phàm 高cao 挂quải 順thuận 風phong 吹xuy 。 潛tiềm 山sơn 山sơn 下hạ 石thạch 牛ngưu 兒nhi 。 揀giản 擇trạch 俱câu 亡vong 步bộ 坦thản 夷di 。 頭đầu 角giác 低đê 回hồi 來lai 處xứ 路lộ 。 洞đỗng 門môn 窈yểu 窕điệu 白bạch 雲vân 飛phi 。 與dữ 麼ma 行hành 履lý 。 猶do 是thị 元nguyên 俊# 直trực 歲tuế 向hướng 去khứ 底để 事sự 。 且thả 道đạo 。 轉chuyển 身thân 一nhất 路lộ 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 空không 劫kiếp 無vô 安an 處xứ 。 優ưu 曇đàm 火hỏa 裏lý 開khai 。 滅diệt 而nhi 非phi 滅diệt 生sanh 而nhi 不bất 生sanh 。 髑độc 髏lâu 眉mi 底để 葡bồ 萄đào 英anh 。 木mộc 人nhân 招chiêu 手thủ 春xuân 風phong 暖noãn 。 石thạch 女nữ 搖dao 頭đầu 夜dạ 氣khí 清thanh 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 未vị 有hữu 長trường/trưởng 行hành 而nhi 不bất 住trụ 。 未vị 有hữu 長trường/trưởng 住trụ 而nhi 不bất 行hành 。 性tánh 火hỏa 真chân 空không 性tánh 空không 火hỏa 。 通thông 身thân 一nhất 段đoạn 淨tịnh 光quang 明minh 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 明minh 月nguyệt 圓viên 時thời 岐kỳ 路lộ 。 曾tằng 來lai 著trước 弊tệ 脫thoát 珍trân 。 白bạch 雲vân 斷đoạn 處xứ 家gia 山sơn 。 卻khước 去khứ 幕mạc 天thiên 蓆# 地địa 。 七thất 十thập 年niên 一nhất 場tràng 夢mộng 寐mị 。 一nhất 千thiên 僧Tăng 此thử 地địa 因nhân 緣duyên 。 好hảo 惡ác 莫mạc 詢tuân 今kim 日nhật 事sự 。 死tử 生sanh 爭tranh 奈nại 那na 人nhân 何hà 。 是thị 生sanh 是thị 死tử 不bất 道đạo 不bất 道đạo 。 箇cá 事sự 渾hồn 崙lôn 無vô 孔khổng 竅khiếu 。 念niệm 盡tận 脫thoát 鉤câu 魚ngư 。 情tình 起khởi 投đầu 羅la 鳥điểu 。 喜hỷ 上thượng 座tòa 了liễu 不bất 了liễu 。 莫mạc 問vấn 是thị 非phi 都đô 一nhất 掃tảo 。 到đáo 家gia 就tựu 父phụ 卻khước 回hồi 頭đầu 。 冷lãnh 月nguyệt 依y 俙# 煙yên 樹thụ 鈔sao 。 三tam 界giới 從tùng 想tưởng 有hữu 。 百bách 年niên 成thành 夢mộng 游du 。 忽hốt 爾nhĩ 賊tặc 風phong 吹xuy 劫kiếp 火hỏa 。 翻phiên 然nhiên 大đại 海hải 滅diệt 浮phù 漚âu 。 高cao 上thượng 座tòa 賦phú 歸quy 休hưu 。 透thấu 脫thoát 六lục 處xứ 。 撒tản 開khai 兩lưỡng 頭đầu 。 雲vân 山sơn 有hữu 路lộ 平bình 如như 砥chỉ 。 月nguyệt 戶hộ 無vô 人nhân 冷lãnh 似tự 秋thu 。 四tứ 大đại 分phân 離ly 六lục 門môn 空không 寂tịch 。 真chân 實thật 底để 人nhân 。 不bất 出xuất 不bất 入nhập 。 分phân 明minh 火hỏa 後hậu 一nhất 莖hành 茆mao 。 切thiết 忌kỵ 相tương 逢phùng 不bất 相tương 識thức 。 菩Bồ 提Đề 棹# 般Bát 若Nhã 舟chu 。 死tử 生sanh 海hải 裏lý 任nhậm 橫hoạnh/hoành 流lưu 。 既ký 以dĩ 風phong 前tiền 得đắc 妙diệu 。 何hà 妨phương 鬧náo 裏lý 刺thứ 頭đầu 。 有hữu 手thủ 段đoạn 要yếu 去khứ 便tiện 去khứ 。 隨tùy 高cao 低đê 作tác 馬mã 作tác 牛ngưu 。 不bất 見kiến 道đạo 時thời 中trung 解giải 銜hàm 一nhất 莖hành 草thảo 。 當đương 處xứ 親thân 近cận 有hữu 來lai 由do 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 臨lâm 崖nhai 看khán 虎hổ 眼nhãn 。 特đặc 地địa 一nhất 場tràng 愁sầu 。 風phong 骨cốt 不bất 露lộ 水thủy 泄tiết 不bất 通thông 。 衲nạp 僧Tăng 行hành 履lý 妙diệu 無vô 蹤tung 。 門môn 掩yểm 三tam 秋thu 兮hề 人nhân 歸quy 何hà 處xứ 。 天thiên 無vô 四tứ 壁bích 兮hề 月nguyệt 上thượng 中trung 峯phong 。 眼nhãn 光quang 落lạc 穀cốc 氣khí 消tiêu 。 六lục 窓song 不bất 見kiến 獼mi 猴hầu 跳khiêu 。 空không 索sách 索sách 寂tịch 寥liêu 寥liêu 。 破phá 屋ốc 從tùng 他tha 野dã 火hỏa 燒thiêu 。 歸quy 去khứ 客khách 笑tiếu 頭đầu 搖dao 。 蒼thương 鷹ưng 掣xiết 斷đoạn 紫tử 絲ti 絛thao 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 行hành 履lý 。 良lương 久cửu 云vân 。 坐tọa 斷đoạn 兩lưỡng 頭đầu 。 古cổ 渡độ 風phong 恬điềm 。 船thuyền 到đáo 岸ngạn 細tế 行hành 一nhất 步bộ 。 清thanh 秋thu 月nguyệt 冷lãnh 鶴hạc 移di 巢sào 。 生sanh 而nhi 不bất 生sanh 滅diệt 而nhi 不bất 滅diệt 。 歸quy 去khứ 來lai 兮hề 紅hồng 爐lô 片phiến 雪tuyết 。 大đại 眾chúng 四tứ 蛇xà 篋khiếp 壞hoại 。 六lục 賊tặc 家gia 破phá 。 空không 空không 空không 處xứ 露lộ 裸lõa 裸lõa 。 只chỉ 將tương 者giả 箇cá 參tham 一nhất 生sanh 。 還hoàn 以dĩ 一nhất 生sanh 參tham 者giả 箇cá 。 只chỉ 者giả 箇cá 是thị 什thập 麼ma 。 良lương 久cửu 云vân 。 通thông 身thân 慧tuệ 焰diễm 放phóng 光quang 明minh 。 性tánh 火hỏa 真chân 空không 性tánh 空không 火hỏa 。 蛇xà 退thoái 皮bì 蟬thiền 蛻thuế 殼xác 。 一nhất 點điểm 靈linh 光quang 何hà 縛phược 脫thoát 。 祖tổ 隨tùy 上thượng 座tòa 衲nạp 僧Tăng 家gia 。 黑hắc 白bạch 未vị 分phần/phân 提đề 一nhất 著trước 。 春xuân 風phong 吹xuy 夢mộng 歸quy 故cố 鄉hương 。 大Đại 道Đạo 無vô 塵trần 穩ổn 下hạ 脚cước 。 今kim 夜dạ 寥liêu 寥liêu 松tùng 月nguyệt 寒hàn 。 舊cựu 巢sào 不bất 見kiến 千thiên 年niên 鶴hạc 。 生sanh 也dã 不bất 道đạo 死tử 也dã 不bất 道đạo 。 深thâm 固cố 幽u 遠viễn 。 無vô 人nhân 能năng 到đáo 。 今kim 日nhật 為vi 了liễu 宗tông 上thượng 座tòa 。 指chỉ 出xuất 五ngũ 路lộ 頭đầu 。 放phóng 開khai 一nhất 線tuyến 道đạo 。 正chánh 來lai 偏thiên 去khứ 兮hề 兔thố 浴dục 星tinh 河hà 。 出xuất 離ly 入nhập 微vi 兮hề 猿viên 啼đề 月nguyệt 嶠# 。 死tử 活hoạt 路lộ 岐kỳ 非phi 異dị 道đạo 。 虛hư 而nhi 靈linh 兮hề 空không 而nhi 妙diệu 。 趙triệu 州châu 曾tằng 問vấn 賣mại 油du 翁ông 。 不bất 許hứa 夜dạ 行hành 投đầu 曉hiểu 到đáo 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 若nhược 向hướng 者giả 裏lý 會hội 得đắc 。 先tiên 天thiên 地địa 生sanh 而nhi 不bất 為vi 早tảo 。 後hậu 天thiên 地địa 生sanh 而nhi 不bất 為vi 老lão 。 識thức 取thủ 天thiên 台thai 把bả 箒trửu 人nhân 。 寒hàn 巖nham 有hữu 雪tuyết 無vô 人nhân 掃tảo 。 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 出xuất 面diện 門môn 。 神thần 通thông 游du 戲hí 日nhật 紛phân 紛phân 。 如như 今kim 放phóng 下hạ 钁quắc 頭đầu 去khứ 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 無vô 處xứ 存tồn 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 從tùng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 須tu 知tri 雲vân 外ngoại 千thiên 峯phong 頂đảnh 。 別biệt 有hữu 靈linh 松tùng 帶đái 露lộ 寒hàn 。 為vi 育dục 王vương 聰thông 和hòa 尚thượng 起khởi 龕khám 云vân 。 收thu 爽sảng 氣khí 吞thôn 秋thu 。 老lão 驥kí 放phóng 出xuất 厩cứu 。 蒼thương 鷹ưng 掣xiết 斷đoạn 韝# 。 妙diệu 存tồn 群quần 象tượng 外ngoại 。 機cơ 轉chuyển 一nhất 絲ti 頭đầu 。 向hướng 去khứ 西tây 風phong 能năng 墮đọa 葉diệp 。 卻khước 來lai 明minh 月nguyệt 解giải 隨tùy 流lưu 。 入nhập 塔tháp 師sư 舉cử 骨cốt 云vân 。 悠du 悠du 身thân 世thế 夢mộng 回hồi 休hưu 。 一nhất 穴huyệt 山sơn 根căn 痊thuyên 骨cốt 頭đầu 。 有hữu 力lực 負phụ 趨xu 今kim 始thỉ 覺giác 。 定định 知tri 夜dạ 壑hác 不bất 藏tạng 舟chu 。 歸quy 去khứ 來lai 兮hề 記ký 得đắc 路lộ 不phủ 。 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 天thiên 地địa 秋thu 。 劫kiếp 外ngoại 清thanh 虛hư 兮hề 自tự 然nhiên 神thần 照chiếu 。 壺hồ 中trung 寬khoan 廓khuếch 兮hề 不bất 礙ngại 仙tiên 游du 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 當đương 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 入nhập 塔tháp 云vân 。 人nhân 間gian 夢mộng 破phá 那na 邊biên 游du 。 妙diệu 淨tịnh 真chân 明minh 月nguyệt 魄phách 秋thu 。 理lý 智trí 如như 如như 分phần/phân 化hóa 迹tích 。 正chánh 偏thiên 歷lịch 歷lịch 轉chuyển 機cơ 頭đầu 。 蟄chập 龍long 須tu 要yếu 吟ngâm 枯khô 木mộc 。 活hoạt 眼nhãn 何hà 妨phương 照chiếu 髑độc 髏lâu 。 記ký 取thủ 行hàng 行hàng 通thông 變biến 路lộ 。 青thanh 山sơn 黯ảm 黯ảm 白bạch 雲vân 浮phù 。 入nhập 塔tháp 云vân 。 緣duyên 集tập 成thành 身thân 。 蘊uẩn 壞hoại 成thành 塵trần 。 長trường 生sanh 路lộ 上thượng 往vãng 來lai 人nhân 。 而nhi 今kim 撒tản 手thủ 還hoàn 家gia 也dã 。 霽tễ 色sắc 含hàm 秋thu 月nguyệt 一nhất 輪luân 。 入nhập 塔tháp 云vân 。 智trí 入nhập 環hoàn 中trung 合hợp 本bổn 真chân 。 秋thu 霜sương 摩ma 月nguyệt 淨tịnh 無vô 塵trần 。 十thập 分phần/phân 清thanh 白bạch 傳truyền 家gia 事sự 。 一nhất 點điểm 靈linh 明minh 舊cựu 主chủ 人nhân 。 剪tiễn 斷đoạn 情tình 緣duyên 三tam 際tế 夢mộng 。 瀝lịch 乾can/kiền/càn 識thức 浪lãng 四tứ 溟minh 津tân 。 是thị 須tu 莫mạc 坐tọa 他tha 床sàng 榻tháp 。 萬vạn 化hóa 樞xu 機cơ 妙diệu 轉chuyển 輪luân 。 入nhập 塔tháp 云vân 。 形hình 質chất 燒thiêu 殘tàn 唯duy 有hữu 骨cốt 。 骨cốt 頭đầu 撒tản 卻khước 元nguyên 無vô 物vật 。 一nhất 段đoạn 靈linh 光quang 不bất 覆phú 藏tàng 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 皆giai 充sung 塞tắc 。 菩Bồ 提Đề 變biến 通thông 之chi 場tràng 。 涅Niết 槃Bàn 啟khải 處xứ 之chi 窟quật 。 隨tùy 陽dương 雁nhạn 回hồi 兮hề 白bạch 雲vân 外ngoại 來lai 。 破phá 夢mộng 鶴hạc 飛phi 兮hề 青thanh 天thiên 裏lý 沒một 。 入nhập 塔tháp 云vân 。 骨cốt 灰hôi 散tán 卻khước 斷đoạn 因nhân 緣duyên 。 松tùng 靜tĩnh 風phong 恬điềm 月nguyệt 正chánh 圓viên 。 去khứ 去khứ 去khứ 時thời 須tu 記ký 取thủ 。 壺hồ 中trung 別biệt 是thị 一nhất 家gia 天thiên 。 底để 時thời 節tiết 須tu 轉chuyển 旋toàn 。 退thoái 時thời 是thị 正chánh 進tiến 時thời 偏thiên 。 湛trạm 明minh 清thanh 淨tịnh 毘tỳ 盧lô 佛Phật 。 不bất 怕phạ 塵trần 泥nê 廝tư 輥# 纏triền 。 惺tinh 惺tinh 著trước 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 入nhập 塔tháp 云vân 。 幻huyễn 滅diệt 非phi 無vô 。 圓viên 覺giác 非phi 有hữu 。 虛hư 而nhi 長trường/trưởng 靈linh 者giả 誰thùy 。 死tử 而nhi 不bất 亡vong 曰viết 壽thọ 。 嚴nghiêm 風phong 摩ma 洗tẩy 天thiên 容dung 清thanh 。 寒hàn 木mộc 搖dao 落lạc 山sơn 骨cốt 秀tú 。 虛hư 明minh 田điền 地địa 歸quy 去khứ 來lai 。 半bán 夜dạ 長trường/trưởng 空không 月nguyệt 如như 晝trú 。 宏Hoành 智Trí 禪Thiền 師Sư 廣Quảng 錄Lục 卷quyển 第đệ 七thất