大Đại 唐Đường 內Nội 典Điển 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam 京kinh 師sư 西tây 明minh 寺tự 釋Thích 氏thị 撰soạn 歷Lịch 代Đại 眾Chúng 經Kinh 傳Truyền 譯Dịch 所Sở 從Tùng 錄Lục 第Đệ 一Nhất 之Chi 三Tam -# 東đông 晉tấn -# 前tiền 秦tần -# 後hậu 秦tần -# 西tây 秦tần -# 北bắc 涼lương 東đông 晉tấn 朝triêu 傳truyền 譯dịch 佛Phật 經Kinh 錄lục 第đệ 五ngũ 序tự 曰viết 。 經Kinh 云vân 。 三tam 界giới 無vô 常thường 。 有hữu 為vi 非phi 久cửu 。 晉tấn 氏thị 之chi 基cơ 。 魏ngụy 室thất 遠viễn 係hệ 。 高cao 標tiêu 。 誅tru 曹tào 爽sảng 而nhi 絕tuyệt 其kỳ 宗tông 。 設thiết 帝đế 策sách 而nhi 陳trần 其kỳ 績# 。 及cập 金kim 承thừa 土thổ/độ 運vận 曆lịch 數số 在tại 躬cung 。 平bình 蜀thục 而nhi 降giáng/hàng 大đại 吳ngô 。 升thăng 平bình 而nhi 曰viết 寬khoan 政chánh 。 文văn 既ký 允duẫn 備bị 武võ 亦diệc 戢tập 戈qua 。 百bách 六lục 奄yểm 臻trăn 王vương 官quan 失thất 守thủ 。 天thiên 下hạ 大đại 亂loạn 莫mạc 匪phỉ 斯tư 焉yên 。 于vu 時thời 道đạo 俗tục 崩băng 離ly 朝triêu 不bất 謀mưu 夕tịch 。 寄ký 政chánh 江giang 表biểu 法pháp 隨tùy 政chánh 興hưng 沙Sa 門Môn 信tín 士sĩ 於ư 是thị 攸du 集tập 。 故cố 就tựu 錄lục 之chi 。 東đông 晉tấn 錄lục 者giả 。 宣tuyên 帝đế 曾tằng 孫tôn 瑯# 瑘# 武võ 王vương 後hậu 恭cung 王vương 之chi 子tử 。 名danh 睿# 字tự 景cảnh 文văn 。 初sơ 生sanh 之chi 辰thần 。 內nội 有hữu 神thần 光quang 一nhất 室thất 盡tận 明minh 。 白bạch 毛mao 生sanh 於ư 日nhật 角giác 之chi 左tả 。 眼nhãn 有hữu 精tinh 曜diệu 睇thê 眄miện 煒vĩ 如như 也dã 。 累lũy/lụy/luy 官quan 使sử 持trì 節tiết 安an 東đông 將tướng 軍quân 都đô 督# 楊dương 州châu 諸chư 軍quân 事sự 左tả 承thừa 相tương/tướng 。 懷hoài 愍mẫn 敗bại 後hậu 百bá 官quan 分phân 離ly 。 或hoặc 走tẩu 江giang 南nam 。 或hoặc 為vi 曜diệu 戮lục 。 長trường/trưởng 安an 失thất 據cứ 帝đế 幽u 平bình 陽dương 。 江giang 東đông 于vu 時thời 忽hốt 見kiến 五ngũ 日nhật 。 群quần 下hạ 勸khuyến 睿# 宜nghi 稱xưng 晉tấn 王vương 。 統thống 攝nhiếp 萬vạn 機cơ 以dĩ 臨lâm 億ức 兆triệu 。 愍mẫn 帝đế 崩băng 後hậu 遂toại 即tức 居cư 尊tôn 號hiệu 建kiến 武võ 年niên 。 因nhân 都đô 建kiến 業nghiệp 。 避tị 愍mẫn 帝đế 諱húy 改cải 為vi 建kiến 康khang 。 先tiên 太thái 康khang 二nhị 年niên 。 吳ngô 舊cựu 將tương 管quản 恭cung 作tác 亂loạn 。 于vu 時thời 建kiến 業nghiệp 。 伍# 振chấn 筮thệ 曰viết 。 恭cung 已dĩ 滅diệt 矣hĩ 。 然nhiên 更cánh 三tam 十thập 八bát 年niên 。 揚dương 州châu 當đương 有hữu 天thiên 子tử 。 至chí 是thị 果quả 如như 其kỳ 言ngôn 。 又hựu 秦tần 始thỉ 皇hoàng 世thế 。 望vọng 氣khí 者giả 云vân 。 吳ngô 金kim 陵lăng 山sơn 。 五ngũ 百bách 年niên 後hậu 當đương 出xuất 天thiên 子tử 。 始thỉ 皇hoàng 忌kỵ 焉yên 。 發phát 兵binh 因nhân 鑿tạc 金kim 陵lăng 山sơn 斷đoạn 改cải 稱xưng 秣# 陵lăng 。 冀ký 絕tuyệt 其kỳ 王vương 。 自tự 正chánh 于vu 睿# 五ngũ 百bách 二nhị 十thập 六lục 年niên 。 廼# 有hữu 晉tấn 金kim 行hành 奄yểm 君quân 四tứ 海hải 。 金kim 陵lăng 之chi 瑞thụy 其kỳ 在tại 於ư 斯tư 。 時thời 又hựu 謠# 云vân 。 五ngũ 馬mã 浮phù 渡độ 江giang 。 一nhất 馬mã 化hóa 為vi 龍long 。 永vĩnh 嘉gia 喪táng 亂loạn 天thiên 下hạ 淪luân 覆phú 。 唯duy 瑯# 瑘# 西tây 陽dương 汝nhữ 南nam 南nam 頓đốn 彭# 城thành 等đẳng 五ngũ 王vương 獲hoạch 濟tế 江giang 表biểu 。 而nhi 睿# 首thủ 基cơ 為vi 元nguyên 帝đế 矣hĩ 。 將tương 知tri 受thọ 命mạng 上thượng 感cảm 天thiên 靈linh 。 欲dục 跨khóa 輿dư 圖đồ 下hạ 資tư 地địa 勢thế 。 地địa 負phụ 其kỳ 勢thế 。 始thỉ 皇hoàng 鑿tạc 之chi 弗phất 亡vong 。 天thiên 降giáng 其kỳ 靈linh 劉lưu 曜diệu 殲# 而nhi 莫mạc 盡tận 。 自tự 元nguyên 皇hoàng 建kiến 武võ 元nguyên 年niên 丁đinh 丑sửu 創sáng/sang 都đô 。 至chí 恭cung 帝đế 元nguyên 熙hi 元nguyên 年niên 己kỷ 未vị 禪thiền 宋tống 。 其kỳ 間gian 一nhất 百bách 四tứ 載tái 華hoa 戎nhung 道đạo 俗tục 二nhị 十thập 七thất 人nhân 。 而nhi 所sở 出xuất 經kinh 并tinh 舊cựu 失thất 譯dịch 。 合hợp 二nhị 百bách 六lục 十thập 三tam 部bộ 。 五ngũ 百bách 八bát 十thập 五ngũ 卷quyển 。 集tập 為vi 東đông 晉tấn 一nhất 十thập 二nhị 主chủ 建kiến 康khang 錄lục 云vân 。 -# 東Đông 晉Tấn 帛Bạch 尸Thi 利Lợi 蜜Mật 多Đa 羅La (# 三Tam 部Bộ 十Thập 一Nhất 卷Quyển 經Kinh 咒Chú )# 沙Sa 門Môn 支Chi 道Đạo 根Căn (# 二Nhị 部Bộ 七Thất 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 康Khang 法Pháp 邃Thúy (# 一Nhất 部Bộ 十Thập 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 竺Trúc 曇Đàm 無Vô 蘭Lan (# 一Nhất 百Bách 一Nhất 十Thập 部Bộ 一Nhất 百Bách 九Cửu 十Thập 二Nhị 卷Quyển 經Kinh 咒Chú 戒Giới )# 沙Sa 門Môn 支chi 道đạo 林lâm (# 七thất 部bộ 七thất 卷quyển 論luận 指chỉ 歸quy )# 沙Sa 門Môn 竺trúc 僧Tăng 度độ (# 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 指chỉ 歸quy )# 沙Sa 門Môn 康Khang 道Đạo 和Hòa (# 一Nhất 部Bộ 三Tam 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 加Gia 留Lưu 陀Đà 伽Già (# 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 僧Tăng 伽Già 提Đề 婆Bà (# 五Ngũ 部Bộ 一Nhất 百Bách 一Nhất 十Thập 七Thất 卷Quyển 經Kinh 論Luận )# 沙Sa 門Môn 卑ty 摩ma 羅la 叉xoa (# 二nhị 部bộ 五ngũ 卷quyển 律luật 雜tạp 事sự )# 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma (# 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển 律luật 要yếu )# 沙Sa 門Môn 佛Phật 馱đà 跋bạt 陀đà 羅la (# 一nhất 十thập 五ngũ 部bộ 一nhất 百bách 一nhất 十thập 五ngũ 卷quyển 經Kinh 戒giới 論luận )# 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 顯hiển (# 六lục 部bộ 二nhị 十thập 四tứ 卷quyển 經Kinh 戒giới 論luận 傳truyền )# 沙Sa 門Môn 祇Kỳ 多Đa 蜜Mật (# 二Nhị 十Thập 五Ngũ 部Bộ 四Tứ 十Thập 六Lục 卷Quyển 經Kinh )# -# 外Ngoại 國Quốc 居Cư 士Sĩ 竺Trúc 難Nan 提Đề 三Tam 部Bộ 三Tam 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 力Lực (# 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 釋Thích 嵩Tung 公Công (# 三Tam 部Bộ 三Tam 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 釋Thích 退Thoái 公Công (# 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 勇Dũng (# 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 遠viễn (# 一nhất 十thập 四tứ 部bộ 三tam 十thập 五ngũ 卷quyển 論luận 讚tán )# 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 敷phu (# 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 論luận )# 沙Sa 門Môn 釋thích 曇đàm 詵sân (# 二nhị 部bộ 六lục 卷quyển 法pháp 論luận )# 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 祖tổ (# 四tứ 部bộ 四tứ 卷quyển 目mục 錄lục )# 沙Sa 門Môn 支chi 敏mẫn 度độ (# 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 都đô 錄lục )# 沙Sa 門Môn 康khang 法pháp 暢sướng (# 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 論luận )# 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 濟tế (# 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 傳truyền )# 沙Sa 門Môn 釋thích 曇đàm 微vi (# 二nhị 部bộ 二nhị 卷quyển 論luận 指chỉ 歸quy )# -# 諸Chư 失Thất 譯Dịch 經Kinh (# 五Ngũ 十Thập 三Tam 部Bộ 五Ngũ 十Thập 六Lục 卷Quyển 經Kinh 咒Chú )# -# 灌Quán 頂Đảnh 經Kinh 九Cửu 卷Quyển (# 見Kiến 雜Tạp 錄Lục )# -# 大Đại 孔Khổng 雀Tước 王Vương 神Thần 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 道Đạo 祖Tổ 及Cập 三Tam 藏Tạng 記Ký )# -# 孔Khổng 雀Tước 王Vương 雜Tạp 神Thần 咒Chú 經Kinh (# 本Bổn 見Kiến 道Đạo 祖Tổ 及Cập 三Tam 藏Tạng 記Ký 然Nhiên 俱Câu 譯Dịch 未Vị 盡Tận )# 右hữu 三tam 部bộ 。 合hợp 一nhất 十thập 一nhất 卷quyển 。 元nguyên 帝đế 世thế 。 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 帛bạch 尸thi 梨lê 蜜mật 多đa 羅la 。 晉tấn 言ngôn 吉cát 友hữu 。 國quốc 王vương 之chi 子tử 。 當đương 承thừa 世thế 位vị 。 以dĩ 國quốc 讓nhượng 弟đệ 。 暗ám 軌quỹ 太thái 伯bá 。 悟ngộ 心tâm 內nội 啟khải 。 遂toại 為vi 沙Sa 門Môn 。 天thiên 姿tư 高cao 朗lãng 風phong 神thần 俊# 邁mại 。 直trực 爾nhĩ 對đối 之chi 。 便tiện 已dĩ 卓trác 然nhiên 出xuất 於ư 物vật 表biểu 。 況huống 其kỳ 聰thông 辯biện 言ngôn 晤# 者giả 乎hồ 。 丞thừa 相tương/tướng 王vương 導đạo 一nhất 見kiến 而nhi 奇kỳ 之chi 。 以dĩ 為vi 吾ngô 之chi 徒đồ 也dã 。 由do 是thị 顯hiển 名danh 。 導đạo 嘗thường 謂vị 蜜mật 曰viết 。 外ngoại 國quốc 有hữu 君quân 。 一nhất 人nhân 而nhi 已dĩ 耳nhĩ 。 蜜mật 笑tiếu 而nhi 曰viết 。 若nhược 使sử 貧bần 道đạo 如như 檀đàn 越việt 為vi 今kim 日nhật 。 豈khởi 得đắc 歷lịch 遊du 至chí 此thử 。 時thời 人nhân 以dĩ 為vi 佳giai 對đối 。 善thiện 持trì 咒chú 術thuật 。 所sở 向hướng 皆giai 驗nghiệm 。 盛thịnh 行hành 建kiến 康khang 。 時thời 人nhân 呼hô 為vi 高cao 座tòa 法Pháp 師sư 。 又hựu 授thọ 弟đệ 子tử 歷lịch 覓mịch 高cao 聲thanh 梵Phạm 唄bối 傳truyền 響hưởng 迄hất 今kim 。 方Phương 等Đẳng 法Pháp 華Hoa 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 咸Hàm 康Khang 元Nguyên 年Niên 譯Dịch )# 阿A 閦Súc 佛Phật 剎Sát 。 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 學Học 。 戒Giới 品Phẩm 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 太Thái 康Khang 年Niên 出Xuất 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 與Dữ 支Chi 讖Sấm 譯Dịch 大Đại 同Đồng 小Tiểu 異Dị )# 右hữu 二nhị 部bộ 。 合hợp 七thất 卷quyển 。 成thành 帝đế 世thế 。 沙Sa 門Môn 支chi 道đạo 根căn 出xuất 。 並tịnh 見kiến 竺trúc 道đạo 祖tổ 晉tấn 世thế 雜tạp 錄lục 。 -# 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 十Thập 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 出Xuất 譬Thí 喻Dụ 經Kinh )# 右hữu 一nhất 部bộ 。 合hợp 十thập 卷quyển 。 成thành 帝đế 世thế 。 沙Sa 門Môn 康khang 法pháp 邃thúy 。 類loại 集tập 眾chúng 經kinh 撰soạn 出xuất 。 此thử 部bộ 事sự 甚thậm 要yếu 好hảo/hiếu 。 -# 即tức 色sắc 遊du 玄huyền 論luận -# 辯biện 三tam 乘thừa 論luận -# 釋thích 曚mông 論luận -# 聖thánh 不bất 辯biện 知tri 論luận -# 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh 序Tự -# 本bổn 起khởi 四tứ 論luận 序tự 道Đạo 行hạnh 指chỉ 歸quy 右hữu 七thất 部bộ 。 合hợp 七thất 卷quyển 。 哀ai 帝đế 世thế 。 沙Sa 門Môn 支chi 遁độn 撰soạn 。 遁độn 字tự 道đạo 林lâm 。 幼ấu 而nhi 才tài 拔bạt 善thiện 談đàm 名danh 理lý 。 謝tạ 安an 王vương 洽hiệp 劉lưu 恢khôi 殷ân 浩hạo 許hứa 詢tuân 郄# 超siêu 孫tôn 綽xước 桓hoàn 彥ngạn 表biểu 王vương 敬kính 仁nhân 何hà 次thứ 道đạo 王vương 文văn 度độ 謝tạ 長trường/trưởng 遐hà 袁viên 彥ngạn 伯bá 等đẳng 。 一nhất 代đại 名danh 流lưu 皆giai 著trước 塵trần 外ngoại 之chi 狎hiệp 。 每mỗi 以dĩ 山sơn 居cư 為vi 得đắc 性tánh 之chi 所sở 。 頻tần 被bị 勅sắc 召triệu 。 後hậu 出xuất 帝đế 京kinh 。 郄# 超siêu 與dữ 親thân 友hữu 書thư 云vân 。 道đạo 林lâm 法Pháp 師sư 。 神thần 理lý 所sở 通thông 玄huyền 拔bạt 獨độc 悟ngộ 。 數số 百bách 年niên 來lai 紹thiệu 明minh 大đại 法pháp 令linh 真chân 理lý 不bất 絕tuyệt 者giả 一nhất 人nhân 而nhi 已dĩ 。 餘dư 如như 傳truyền 述thuật 。 有hữu 集tập 十thập 卷quyển 。 盛thịnh 行hành 於ư 世thế 。 -# 毘tỳ 曇đàm 指chỉ 歸quy 一nhất 卷quyển 右hữu 一nhất 卷quyển 。 哀ai 帝đế 世thế 。 沙Sa 門Môn 竺trúc 僧Tăng 度độ 撰soạn 。 餘dư 如như 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 -# 義Nghĩa 足Túc 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 見Kiến 吳Ngô 錄Lục 亦Diệc 云Vân 異Dị 出Xuất )# -# 二nhị 百bách 六lục 十thập 戒giới 三tam 部bộ 合hợp 異dị 二nhị 卷quyển (# 太thái 元nguyên 六lục 年niên 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 於ư 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 合hợp 僧Tăng 譯dịch 重trọng/trùng 挍giảo 見kiến 舊cựu 唱xướng 二nhị 錄lục )# 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 太Thái 元Nguyên 年Niên 譯Dịch 道Đạo 安An 云Vân 出Xuất 律Luật 經Kinh 後Hậu 例Lệ 一Nhất 卷Quyển )# 賢Hiền 劫Kiếp 千Thiên 佛Phật 。 名Danh 經Kinh (# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 見Kiến 祐Hựu 錄Lục )# -# 八Bát 師Sư 經Kinh -# 玉Ngọc 耶Da 經Kinh (# 或Hoặc 云Vân 玉Ngọc 耶Da 女Nữ 經Kinh )# -# 荷Hà 鵰Điêu 阿A 那Na 含Hàm 經Kinh (# 舊Cựu 錄Lục 阿A 鵰Điêu 或Hoặc 作Tác 苛# 字Tự )# -# 戒Giới 德Đức 經Kinh (# 或Hoặc 云Vân 戒Giới 德Đức 香Hương 經Kinh )# -# 七Thất 夢Mộng 經Kinh (# 舊Cựu 錄Lục 阿A 難Nan 七Thất 夢Mộng 經Kinh )# -# 水Thủy 沫Mạt 所Sở 漂Phiêu 經Kinh 比Bỉ 丘Khâu 聽thính 經Kinh -# 治Trị 禪Thiền 法Pháp 經Kinh -# 蛇Xà 行Hành 法Pháp 經Kinh (# 出Xuất 阿A 含Hàm )# -# 暴Bạo 象Tượng 經Kinh -# 群Quần 羊Dương 千Thiên 頭Đầu 經Kinh -# 拘Câu 薩Tát 國Quốc 烏Ô 王Vương 經Kinh (# 或Hoặc 有Hữu 羅La 字Tự 出Xuất 生Sanh 經Kinh )# -# 夫Phu 婦Phụ 經Kinh (# 出Xuất 生Sanh 經Kinh )# -# 犢Độc 牛Ngưu 經Kinh (# 或Hoặc 作Tác 字Tự )# -# 野Dã 雞Kê 經Kinh (# 出Xuất 生Sanh 經Kinh )# -# 驢Lư 駝Đà 經Kinh -# 蠱Cổ 狐Hồ 鳥Điểu 經Kinh (# 或Hoặc 作Tác 鳥Điểu 出Xuất 生Sanh 經Kinh )# -# 孔Khổng 雀Tước 經Kinh (# 出Xuất 生Sanh 經Kinh )# -# 五Ngũ 苦Khổ 經Kinh (# 或Hoặc 淨Tịnh 除Trừ 罪Tội 蓋Cái 娛Ngu 樂Lạc 佛Phật 經Kinh 或Hoặc 五Ngũ 道Đạo 章Chương 句Cú 經Kinh 或Hoặc 五Ngũ 苦Khổ 章Chương 句Cú 經Kinh 凡Phàm 四Tứ 名Danh )# 十Thập 善Thiện 十Thập 惡Ác 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 吳Ngô 錄Lục 云Vân 異Dị 出Xuất )# -# 自Tự 愛Ái 經Kinh (# 或Hoặc 自Tự 愛Ái 不Bất 自Tự 愛Ái 經Kinh 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# 阿A 難Nan 念Niệm 彌Di 經Kinh (# 或Hoặc 作Tác 離Ly 字Tự )# -# 國Quốc 王Vương 不Bất 黎Lê 先Tiên 尼Ni 十Thập 夢Mộng 經Kinh -# 摩Ma 天Thiên 國Quốc 王Vương 經Kinh (# 出Xuất 六Lục 度Độ 集Tập )# -# 彌Di 蓮Liên 經Kinh (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 或Hoặc 彌Di 蘭Lan 或Hoặc 彌Di 連Liên 出Xuất 六Lục 度Độ 集Tập )# 梵Phạm 志Chí 頞Át 波Ba 羅La 延Diên 。 問vấn 種chủng 尊tôn 經Kinh -# 寂Tịch 志Chí 果Quả 經Kinh -# 羅La 婆Bà 鳥Điểu 為Vi 鷹Ưng 所Sở 捉Tróc 經Kinh (# 晉Tấn 言Ngôn 半Bán 雉Trĩ )# -# 大Đại 魚Ngư 事Sự 經Kinh -# 見Kiến 水Thủy 世Thế 界Giới 經Kinh (# 出Xuất 大Đại 集Tập )# -# 新Tân 歲Tuế 經Kinh -# 佛Phật 見Kiến 梵Phạm 天Thiên 頂Đảnh 經Kinh -# 鼈Miết 獼Mi 猴Hầu 經Kinh (# 出Xuất 生Sanh 經Kinh )# -# 赤Xích [口*(隹/乃)]# 烏Ô 喻Dụ 經Kinh -# 無Vô 吾Ngô 我Ngã 經Kinh -# 戒Giới 相Tương 應Ứng 經Kinh -# 阿A 耨Nậu 風Phong 經Kinh (# 晉Tấn 言Ngôn 依Y 次Thứ )# 阿A 難Nan 多Đa 洹Hoàn 羅La 云Vân 母Mẫu 經Kinh -# 阿A 育Dục 王Vương 供Cúng 養Dường 道Đạo 場Tràng 樹Thụ 經Kinh -# 採Thải 蓮Liên 花Hoa 違Vi 王Vương 經Kinh (# 或Hoặc 採Thải 蓮Liên 花Hoa 違Vi 王Vương 上Thượng 佛Phật 授Thọ 決Quyết 號Hiệu 妙Diệu 花Hoa 經Kinh )# 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 案Án 行Hành 世Thế 間Gian 經Kinh 帝Đế 釋Thích 慈Từ 心Tâm 戰Chiến 勝Thắng 經Kinh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 園Viên 觀Quán 經Kinh (# 出Xuất 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 比Bỉ 丘Khâu 問Vấn 佛Phật 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 緣Duyên 經Kinh (# 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm )# -# 天Thiên 於Ư 修Tu 羅La 欲Dục 鬪Đấu 戰Chiến 經Kinh -# 天Thiên 帝Đế 受Thọ 戒Giới 經Kinh 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 詣Nghệ 目Mục 連Liên 放Phóng 光Quang 經Kinh 梵Phạm 天Thiên 策Sách 數Số 經Kinh (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 諸Chư 天Thiên 事Sự 經Kinh )# -# 諸Chư 天Thiên 地Địa 經Kinh (# 異Dị 本Bổn 出Xuất )# 比Bỉ 丘Khâu 浴Dục 遇Ngộ 天Thiên 子Tử 放Phóng 光Quang 經Kinh -# 諸Chư 天Thiên 問Vấn 如Như 來Lai 警Cảnh 戒Giới 不Bất 可Khả 思Tư 議Nghị 。 經Kinh (# 出Xuất 義Nghĩa 足Túc 經Kinh )# -# 罪Tội 業Nghiệp 報Báo 應Ứng 經Kinh -# 救Cứu 護Hộ 身Thân 命Mạng 經Kinh -# 集Tập 修Tu 士Sĩ 行Hành 經Kinh -# 勸Khuyến 行Hành 有Hữu 果Quả 經Kinh (# 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm )# -# 禪Thiền 思Tư 滿Mãn 足Túc 經Kinh (# 出Xuất 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 譯Dịch )# -# 忠Trung 心Tâm 正Chánh 行Hạnh 經Kinh (# 出Xuất 六Lục 度Độ 集Tập 或Hoặc 忠Trung 心Tâm 經Kinh 舊Cựu 錄Lục 大Đại 忠Trung 心Tâm 經Kinh 小Tiểu 忠Trung 心Tâm 經Kinh )# -# 見Kiến 正Chánh 經Kinh -# 四Tứ 大Đại 泥Nê 梨Lê 經Kinh (# 別Biệt 錄Lục 載Tái 三Tam 藏Tạng 記Ký 云Vân 失Thất 譯Dịch 無Vô 大Đại 字Tự )# 佛Phật 為Vì 比Bỉ 丘Khâu 。 說Thuyết 大Đại 熱Nhiệt 地Địa 獄Ngục 經Kinh 地Địa 獄Ngục 眾Chúng 生Sanh 相Tương/tướng 害Hại 經Kinh -# 十Thập 法Pháp 成Thành 就Tựu 惡Ác 業Nghiệp 。 入Nhập 地Địa 獄Ngục 經Kinh -# 眾Chúng 生Sanh 頂Đảnh 有Hữu 鐵Thiết 磨Ma 盛Thịnh 火Hỏa 熾Sí 然Nhiên 經Kinh (# 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm )# 見Kiến 一Nhất 眾Chúng 生Sanh 。 舉Cử 體Thể 糞Phẩn 穢Uế 塗Đồ 身Thân 經Kinh (# 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm )# -# 鐵Thiết 城Thành 泥Nê 犁Lê 經Kinh -# 泥Nê 犁Lê 經Kinh (# 或Hoặc 中Trung 阿A 含Hàm 泥Nê 犁Lê 經Kinh )# 目Mục 連Liên 見Kiến 大Đại 身Thân 眾Chúng 生Sanh 。 然Nhiên 鐵Thiết 纏Triền 身Thân 經Kinh (# 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm )# 比Bỉ 丘Khâu 成Thành 就Tựu 。 五Ngũ 法Pháp 入Nhập 地Địa 獄Ngục 經Kinh (# 出Xuất 阿A 含Hàm )# -# 學Học 人Nhân 意Ý 亂Loạn 經Kinh -# 洴Bình 沙Sa 王Vương 五Ngũ 願Nguyện 經Kinh 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 時thời 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 赴phó 佛Phật 經Kinh 或hoặc 云vân 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp -# 五Ngũ 眼Nhãn 文Văn 經Kinh -# 弟Đệ 子Tử 命Mạng 過Quá 經Kinh -# 孔Khổng 雀Tước 王Vương 咒Chú 經Kinh (# 異Dị 前Tiền 吉Cát 友Hữu 出Xuất 者Giả )# -# 龍Long 王Vương 結Kết 願Nguyện 五Ngũ 龍Long 神Thần 咒Chú 經Kinh -# 摩Ma 尼Ni 羅La 亶Đẳng 神Thần 咒Chú 經Kinh -# 龍Long 王Vương 咒Chú 水Thủy 浴Dục 經Kinh -# 大Đại 神Thần 將Tướng 軍Quân 咒Chú 經Kinh -# 伊Y 洹Hoàn 法Pháp 願Nguyện 神Thần 咒Chú 經Kinh -# 大Đại 龍Long 大Đại 神Thần 咒Chú 經Kinh -# 摩Ma 尼Ni 羅La 亶Đẳng 神Thần 咒Chú 案Án 摩Ma 經Kinh -# 藥Dược 咒Chú 經Kinh -# 大Đại 神Thần 母Mẫu 結Kết 誓Thệ 咒Chú 經Kinh -# 咒Chú 毒Độc 經Kinh -# 持Trì 句Cú 神Thần 咒Chú 經Kinh -# 麻Ma 油Du 術Thuật 咒Chú 經Kinh -# 檀Đàn 特Đặc 羅La 麻Ma 油Du 術Thuật 神Thần 咒Chú 經Kinh -# 七Thất 佛Phật 所Sở 結Kết 麻Ma 油Du 術Thuật 咒Chú 經Kinh -# 解Giải 日Nhật 厄Ách 神Thần 咒Chú 經Kinh -# 咒Chú 水Thủy 經Kinh -# 嚫Sấn 水Thủy 經Kinh -# 請Thỉnh 雨Vũ 咒Chú 經Kinh -# 止Chỉ 雨Vũ 咒Chú 經Kinh -# 幻Huyễn 師Sư 跋Bạt 陀Đà 羅La 神Thần 咒Chú 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 波Ba 陀Đà )# -# 陀Đà 隣Lân 鉢Bát 咒Chú 經Kinh -# 咒Chú 時Thời 氣Khí 病Bệnh 經Kinh -# 咒Chú 小Tiểu 兒Nhi 經Kinh -# 咒Chú 齒Xỉ 經Kinh -# 咒Chú 眼Nhãn 痛Thống 經Kinh -# 咒Chú 牙Nha 痛Thống 經Kinh -# 六Lục 神Thần 名Danh 神Thần 咒Chú 經Kinh -# 幻Huyễn 師Sư 阿A 鄒# 夷Di 神Thần 咒Chú 經Kinh -# 醫Y 王Vương 惟Duy 婁Lâu 延Diên 神Thần 咒Chú 經Kinh (# 或Hoặc 加Gia 阿A 難Nan 所Sở 問Vấn 餘Dư 如Như 上Thượng 列Liệt )# -# 十thập 誦tụng 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 本bổn (# 太thái 元nguyên 六lục 年niên 合hợp 僧Tăng 純thuần 曇đàm 摩ma 持trì 竺trúc 僧Tăng 舒thư 三tam 家gia 本bổn 以dĩ 為vi 此thử 一nhất 卷quyển 見kiến 寶bảo 唱xướng 錄lục )# -# 離ly 欲dục 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 戒giới 。 文văn (# 亦diệc 云vân 具cụ 行hành 二nhị 十thập 二nhị 戒giới 文văn )# 右hữu 一nhất 百bách 九cửu 部bộ 。 合hợp 一nhất 百bách 十thập 二nhị 卷quyển 。 孝hiếu 武võ 帝đế 世thế 。 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 。 晉tấn 言ngôn 法pháp 正chánh 。 於ư 揚dương 都đô 謝tạ 鎮trấn 西tây 寺tự 簡giản 取thủ 世thế 要yếu 略lược 大đại 部bộ 出xuất 唯duy 二nhị 經kinh 。 是thị 僧Tăng 祐hựu 錄lục 載tái 。 自tự 餘dư 雜tạp 見kiến 別biệt 錄lục 。 雖tuy 並tịnh 有hữu 正chánh 本bổn 。 既ký 復phục 別biệt 行hành 。 故cố 悉tất 列liệt 之chi 示thị 有hữu 所sở 據cứ 。 -# 益Ích 意Ý 經Kinh 三Tam 卷Quyển 右hữu 一nhất 部bộ 。 合hợp 三tam 卷quyển 。 孝hiếu 武võ 帝đế 世thế 。 沙Sa 門Môn 康khang 道đạo 和hòa 。 太thái 元nguyên 末mạt 譯dịch 。 見kiến 竺trúc 道đạo 祖tổ 晉tấn 世thế 雜tạp 錄lục 。 朱chu 士sĩ 行hành 漢hán 錄lục 云vân 二nhị 卷quyển 。 不bất 顯hiển 譯dịch 人nhân 。 -# 十Thập 二Nhị 遊Du 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 畺Cương 良Lương 譯Dịch 者Giả 小Tiểu 異Dị )# 右hữu 一nhất 卷quyển 。 孝hiếu 武võ 帝đế 世thế 。 外ngoại 國quốc 沙Sa 門Môn 迦ca 留lưu 陀đà 伽già 。 晉tấn 言ngôn 時thời 水thủy 。 太thái 元nguyên 十thập 七thất 年niên 譯dịch 。 見kiến 竺trúc 道đạo 祖tổ 晉tấn 世thế 雜tạp 錄lục 及cập 寶bảo 唱xướng 等đẳng 錄lục 。 -# 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 六Lục 十Thập 卷Quyển (# 隆Long 安An 元Nguyên 年Niên 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 於Ư 東Đông 亭Đình 寺Tự 出Xuất 至Chí 二Nhị 年Niên 六Lục 月Nguyệt 訖Ngật 道Đạo 祖Tổ 筆Bút 受Thọ 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 與Dữ 曇Đàm 摩Ma 難Nan 提Đề 出Xuất 不Bất 同Đồng 見Kiến 祖Tổ 錄Lục )# 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 五ngũ 十thập 卷quyển (# 隆long 安an 元nguyên 年niên 正chánh 月nguyệt 出xuất 是thị 第đệ 二nhị 譯dịch 與dữ 難Nan 提Đề 本bổn 小tiểu 異dị 道đạo 祖tổ 筆bút 受thọ 卷quyển 或hoặc 四tứ 十thập 二nhị 三tam 十thập 三tam 無vô 定định 見kiến 道đạo 祖tổ 寶bảo 唱xướng 錄lục )# -# 阿a 毘tỳ 曇đàm 心tâm 四tứ 卷quyển (# 太thái 元nguyên 十thập 六lục 年niên 在tại 廬lư 山sơn 出xuất 道đạo 慈từ 筆bút 受thọ 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục )# -# 三Tam 法Pháp 度Độ 論Luận 二Nhị 卷Quyển (# 太Thái 元Nguyên 六Lục 年Niên 於Ư 廬Lư 山Sơn 出Xuất 別Biệt 錄Lục 云Vân 一Nhất 卷Quyển 與Dữ 秦Tần 曇Đàm 摩Ma 難Nan 提Đề 出Xuất 者Giả 小Tiểu 異Dị 或Hoặc 云Vân 三Tam 法Pháp 度Độ 無Vô 論Luận 字Tự 或Hoặc 注Chú 經Kinh 者Giả )# -# 教giáo 授thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 法pháp (# 見kiến 別biệt 錄lục 亦diệc 云vân 在tại 廬lư 山sơn 出xuất )# 右hữu 五ngũ 部bộ 。 合hợp 一nhất 百bách 一nhất 十thập 七thất 卷quyển 。 孝hiếu 武võ 及cập 安an 帝đế 世thế 。 罽kế 賓tân 國quốc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 瞿Cù 曇Đàm 僧Tăng 伽già 提đề 婆bà 。 晉tấn 言ngôn 眾chúng 天thiên 。 後hậu 秦tần 姚diêu 世thế 度độ 江giang 。 先tiên 是thị 廬lư 山sơn 釋thích 慧tuệ 遠viễn 翹kiều 心tâm 妙diệu 典điển 。 聞văn 提đề 婆bà 至chí 止chỉ 即tức 請thỉnh 入nhập 廬lư 岳nhạc 出xuất 之chi 。 去khứ 華hoa 存tồn 實thật 。 今kim 見kiến 所sở 傳truyền 。 蓋cái 其kỳ 文văn 也dã 。 隆long 安an 末mạt 年niên 春xuân 遊du 建kiến 康khang 。 晉tấn 朝triêu 王vương 公công 風phong 流lưu 名danh 士sĩ 。 莫mạc 不bất 造tạo 席tịch 。 至chí 冬đông 為vi 衛vệ 軍quân 將tướng 軍quân 東đông 亭đình 侯hầu 王vương 珣# 重trọng/trùng 出xuất 中trung 增tăng 阿a 含hàm 等đẳng 。 集tập 京kinh 都đô 名danh 德đức 釋thích 慧tuệ 持trì 等đẳng 四tứ 十thập 沙Sa 門Môn 。 詳tường 共cộng 翻phiên 譯dịch 。 來lai 夏hạ 方phương 訖ngật 。 其kỳ 在tại 江giang 洛lạc 。 前tiền 後hậu 所sở 出xuất 經kinh 論luận 百bách 餘dư 萬vạn 言ngôn 。 皆giai 妙diệu 得đắc 深thâm 旨chỉ 。 -# 毘tỳ 尼ni 誦tụng 三tam 卷quyển (# 是thị 十thập 誦tụng 後hậu 善thiện 誦tụng )# -# 雜tạp 問vấn 律luật 事sự 二nhị 卷quyển (# 眾chúng 律luật 要yếu 用dụng 並tịnh 見kiến 二nhị 秦tần 錄lục )# 右hữu 二nhị 部bộ 。 合hợp 五ngũ 卷quyển 。 安an 帝đế 世thế 。 罽kế 賓tân 國quốc 三tam 藏tạng 律luật 師sư 卑ty 摩ma 羅la 叉xoa 。 晉tấn 言ngôn 無vô 垢cấu 眼nhãn 。 姚Diêu 秦Tần 弘hoằng 始thỉ 八bát 年niên 至chí 長trường/trưởng 安an 。 羅la 什thập 去khứ 世thế 。 乃nãi 適thích 壽thọ 春xuân 止chỉ 石thạch 澗giản 寺tự 。 律luật 徒đồ 雲vân 聚tụ 盛thịnh 闡xiển 毘tỳ 尼ni 。 先tiên 弗phất 若nhược 多đa 羅la 共cộng 羅la 什thập 所sở 譯dịch 十thập 誦tụng 有hữu 五ngũ 十thập 八bát 卷quyển 。 羅la 叉xoa 後hậu 開khai 為vi 六lục 十thập 一nhất 卷quyển 。 改cải 善thiện 誦tụng 為vi 毘tỳ 尼ni 誦tụng 。 故cố 今kim 有hữu 兩lưỡng 名danh 。 後hậu 之chi 江giang 陵lăng 出xuất 律luật 雜tạp 事sự 道Đạo 場Tràng 慧tuệ 觀quán 筆bút 受thọ 。 盛thịnh 行hành 於ư 世thế 。 相tương/tướng 傳truyền 迄hất 今kim 。 -# 雜tạp 問vấn 律luật 事sự 兩lưỡng 卷quyển (# 人nhân 處xứ 不bất 同đồng 文văn 亦diệc 不bất 異dị 見kiến 別biệt 錄lục )# 右hữu 一nhất 部bộ 。 合hợp 二nhị 卷quyển 。 安an 帝đế 世thế 。 隆long 安an 四tứ 年niên 三tam 月nguyệt 二nhị 日nhật 。 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 遵tuân 等đẳng 二nhị 十thập 餘dư 德đức 。 於ư 楊dương 州châu 尚thượng 書thư 令linh 王vương 法pháp 度độ 精tinh 舍xá 。 請thỉnh 三tam 藏tạng 律luật 師sư 曇đàm 摩ma 。 晉tấn 言ngôn 法pháp 澤trạch 出xuất 序tự 具cụ 卷quyển 首thủ 。 明minh 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 物vật 。 互hỗ 相tương 交giao 涉thiệp 。 分phân 齊tề 差sai 殊thù 甚thậm 。 要yếu 須tu 善thiện 防phòng 護hộ 。 -# 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 五Ngũ 十Thập 卷Quyển (# 義Nghĩa 熙Hi 十Thập 四Tứ 年Niên 於Ư 道Đạo 場Tràng 寺Tự 出Xuất 至Chí 宋Tống 永Vĩnh 初Sơ 二Nhị 年Niên 方Phương 訖Ngật 或Hoặc 六Lục 十Thập 卷Quyển 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 晉Tấn 世Thế 雜Tạp 錄Lục )# 觀Quán 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 八Bát 卷Quyển (# 一Nhất 加Gia 海Hải 字Tự 見Kiến 道Đạo 祖Tổ 晉Tấn 世Thế 錄Lục 或Hoặc 云Vân 宋Tống 世Thế 出Xuất )# -# 過Quá 去Khứ 因Nhân 果Quả 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 新tân 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 二nhị 卷quyển (# 永vĩnh 初sơ 二nhị 年niên 道Đạo 場Tràng 寺tự 出xuất 見kiến 唱xướng 錄lục )# -# 達Đạt 摩Ma 多Đa 羅La 禪Thiền 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 經Kinh 一Nhất 名Danh 修Tu 行Hành 道Đạo 地Địa 經Kinh )# -# 大đại 方Phương 等Đẳng 如Như 來Lai 藏tạng 經Kinh 。 元nguyên 熙hi 二nhị 年niên 於ư 道Đạo 場Tràng 寺tự 出xuất 是thị 第đệ 二nhị 譯dịch 見kiến 道đạo 祖tổ 晉tấn 錄lục 與dữ 法pháp 立lập 出xuất 者giả 小tiểu 異dị )# 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 發Phát 願Nguyện 偈Kệ 經Kinh (# 元Nguyên 熙Hi 二Nhị 年Niên 於Ư 鬪Đấu 場Tràng 寺Tự 出Xuất 出Xuất 經Kinh 後Hậu 記Ký 其Kỳ 歲Tuế 庚Canh 申Thân 或Hoặc 無Vô 偈Kệ 字Tự 見Kiến 唱Xướng 錄Lục )# 出Xuất 生Sanh 無Vô 量Lượng 。 門Môn 持Trì 經Kinh 一Nhất 名Danh 成Thành 道Đạo 隆Long 魔Ma 得Đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 經Kinh 於Ư 廬Lư 山Sơn 譯Dịch 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 錄Lục )# -# 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh -# 新tân 微vi 密mật 持trì 經Kinh 隆long 安an 二nhị 年niên 第đệ 二nhị 出xuất 與dữ 支chi 謙khiêm 出xuất 小tiểu 異dị 見kiến 祖tổ 錄lục )# -# 淨tịnh 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 菩Bồ 薩Tát 十Thập 住Trụ 。 經Kinh (# 第Đệ 三Tam 出Xuất )# -# 僧Tăng 祇kỳ 律luật 四tứ 十thập 卷quyển (# 義nghĩa 熙hi 十thập 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 共cộng 法pháp 顯hiển 譯dịch 見kiến 道đạo 祖tổ 及cập 別biệt 錄lục 或hoặc 三tam 十thập 卷quyển )# -# 僧Tăng 祇kỳ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 。 本bổn (# 於ư 道Đạo 場Tràng 寺tự 譯dịch 第đệ 二nhị 出xuất 見kiến 唱xướng 錄lục )# -# 方Phương 便Tiện 心Tâm 經Kinh (# 共Cộng 法Pháp 業Nghiệp 出Xuất 見Kiến 高Cao 僧Tăng 傳Truyền )# 右hữu 一nhất 十thập 五ngũ 部bộ 。 合hợp 一nhất 百bách 一nhất 十thập 五ngũ 卷quyển 。 安an 帝đế 世thế 。 北bắc 天Thiên 竺Trúc 國quốc 三tam 藏tạng 禪thiền 師sư 佛Phật 陀Đà 跋bạt 陀đà 羅la 。 晉tấn 言ngôn 覺giác 賢hiền 。 於ư 揚dương 都đô 及cập 廬lư 山sơn 二nhị 處xứ 譯dịch 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 業nghiệp 慧tuệ 義nghĩa 慧tuệ 嚴nghiêm 等đẳng 詳tường 共cộng 筆bút 受thọ 。 高cao 僧Tăng 傳truyền 云vân 。 賢hiền 出xuất 泥Nê 洹Hoàn 及cập 修tu 行hành 等đẳng 一nhất 十thập 五ngũ 部bộ 凡phàm 一nhất 百bách 一nhất 十thập 七thất 卷quyển 。 依y 寶bảo 唱xướng 錄lục 。 足túc 無vô 量lượng 壽thọ 及cập 戒giới 本bổn 。 部bộ 數số 雖tuy 滿mãn 尚thượng 少thiểu 兩lưỡng 卷quyển 。 未vị 詳tường 何hà 經kinh 。 來lai 哲triết 博bác 尋tầm 。 或hoặc 希hy 續tục 繼kế 。 冀ký 補bổ 遺di 漏lậu 。 庶thứ 滿mãn 法pháp 流lưu 焉yên (# 余dư 撿kiểm 別biệt 錄lục 云vân 方Phương 等Đẳng 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 二nhị 卷quyển 與dữ 顯hiển 公công 共cộng 譯dịch 疑nghi 入nhập 顯hiển 傳truyền 是thị )# 。 大Đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經Kinh 六Lục 卷Quyển (# 義Nghĩa 熈# 六Lục 年Niên 於Ư 謝Tạ 司Ty 空Không 謝Tạ 石Thạch 道Đạo 場Tràng 寺Tự 出Xuất 舊Cựu 錄Lục 云Vân 覺Giác 賢Hiền 出Xuất 寶Bảo 雲Vân 筆Bút 受Thọ 是Thị 大Đại 本Bổn 前Tiền 分Phần/phân 十Thập 卷Quyển 大Đại 眾Chúng 問Vấn 品Phẩm 見Kiến 祖Tổ 錄Lục 或Hoặc 十Thập 卷Quyển )# 方Phương 等Đẳng 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 錄Lục )# -# 雜Tạp 藏Tạng 經Kinh (# 與Dữ 鬼Quỷ 問Vấn 目Mục 連Liên 餓Ngạ 鬼Quỷ 報Báo 應Ứng 目Mục 連Liên 說Thuyết 地Địa 獄Ngục 餓Ngạ 鬼Quỷ 。 因Nhân 緣Duyên 等Đẳng 四Tứ 本Bổn 同Đồng 體Thể 異Dị 名Danh 別Biệt 譯Dịch 見Kiến 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục )# -# 僧Tăng 祇kỳ 尼ni 戒giới 本bổn (# 共cộng 覺giác 賢hiền 譯dịch 第đệ 二nhị 出xuất 與dữ 魏ngụy 柯kha 迦ca 羅la 出xuất 小tiểu 異dị )# -# 雜tạp 阿a 毘tỳ 曇đàm 心tâm 十thập 三tam 卷quyển (# 共cộng 覺giác 賢hiền 譯dịch 第đệ 二nhị 出xuất 與dữ 秦tần 僧Tăng 伽già 跋bạt 澄trừng 出xuất 者giả 大đại 同đồng )# -# 歷lịch 遊du 天Thiên 竺Trúc 記ký 傳truyền 右hữu 六lục 部bộ 。 二nhị 十thập 四tứ 卷quyển 。 平bình 陽dương 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 顯hiển 。 以dĩ 安an 帝đế 隆long 安an 三tam 年niên 。 發phát 趾chỉ 長trường/trưởng 安an 遊du 歷lịch 天Thiên 竺Trúc 。 遠viễn 尋tầm 靈linh 跡tích 求cầu 晉tấn 所sở 無vô 眾chúng 經kinh 律luật 論luận 。 經kinh 涉thiệp 諸chư 國quốc 學học 梵Phạm 書thư 語ngữ 。 自tự 手thủ 抄sao 寫tả 前tiền 件# 梵Phạm 本bổn 。 從tùng 北bắc 之chi 南nam 次thứ 師sư 子tử 國quốc 中trung 有hữu 佛Phật 齒xỉ 。 每mỗi 年niên 三tam 月nguyệt 。 彼bỉ 之chi 國quốc 王vương 預dự 前tiền 十thập 日nhật 莊trang 嚴nghiêm 白bạch 象tượng 。 遣khiển 一nhất 貴quý 重trọng 辯biện 說thuyết 智trí 臣thần 。 著trước 王vương 衣y 裳thường 象tượng 上thượng 擊kích 鼓cổ 。 大đại 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 如Như 來Lai 在tại 世thế 。 四tứ 十thập 五ngũ 年niên 。 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 。 無vô 量lượng 億ức 數số 。 眾chúng 生sanh 緣duyên 盡tận 。 乃nãi 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 自tự 爾nhĩ 已dĩ 來lai 。 一nhất 千thiên 四tứ 百bách 九cửu 十thập 七thất 載tái 。 世thế 間gian 長trường/trưởng 昏hôn 眾chúng 生sanh 可khả 愍mẫn 。 卻khước 後hậu 十thập 日nhật 佛Phật 齒xỉ 當đương 出xuất 。 無vô 畏úy 精tinh 舍xá 可khả 辦biện 香hương 花hoa 各các 來lai 供cúng 養dường 。 時thời 正chánh 當đương 晉tấn 義nghĩa 熙hi 元nguyên 年niên 。 顯hiển 還hoàn 汎# 海hải 達đạt 到đáo 楊dương 都đô 。 於ư 道Đạo 場Tràng 寺tự 譯dịch 經Kinh 戒giới 論luận 。 別biệt 傳truyền 備bị 委ủy 所sở 履lý 歷lịch 云vân 。 計kế 從tùng 義nghĩa 熙hi 元nguyên 年niên 太thái 歲tuế 乙ất 巳tị 。 至chí 開khai 皇hoàng 十thập 七thất 年niên 歲tuế 次thứ 丁đinh 巳tị 。 便tiện 成thành 一nhất 千thiên 六lục 百bách 八bát 十thập 一nhất 載tái 矣hĩ 。 -# 瓔Anh 珞Lạc 經Kinh 十Thập 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 十Thập 四Tứ 卷Quyển )# -# 維Duy 摩Ma 詰Cật 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 第Đệ 三Tam 出Xuất )# -# 禪Thiền 經Kinh 四Tứ 卷Quyển -# 大Đại 智Trí 度Độ 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 已Dĩ 上Thượng 四Tứ 部Bộ 二Nhị 十Thập 四Tứ 卷Quyển 見Kiến 南Nam 來Lai 新Tân 錄Lục )# 如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 漢Hán 支Chi 謙Khiêm 出Xuất 般Bát 若Nhã 三Tam 昧Muội 二Nhị 卷Quyển 小Tiểu 異Dị 見Kiến 道Đạo 祖Tổ 晉Tấn 錄Lục )# -# 阿A 術Thuật 達Đạt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 已Dĩ 下Hạ 列Liệt 單Đơn 卷Quyển )# 無Vô 所Sở 悕Hy 望Vọng 經Kinh -# 普Phổ 賢Hiền 觀Quán 經Kinh (# 或Hoặc 觀Quán 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 見Kiến 道Đạo 慧Tuệ 錄Lục )# -# 無Vô 極Cực 寶Bảo 三Tam 昧Muội 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất )# -# 五Ngũ 蓋Cái 疑Nghi 結Kết 失Thất 行Hành 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất )# -# 所Sở 欲Dục 致Trí 患Hoạn 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất )# 如Như 來Lai 獨Độc 自Tự 誓Thệ 三Tam 昧Muội 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất )# -# 法Pháp 沒Một 盡Tận 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất )# 菩Bồ 薩Tát 齊Tề 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất )# -# 照Chiếu 明Minh 三Tam 昧Muội 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất )# 分Phân 衛Vệ 經Kinh -# 威Uy 革Cách 長Trưởng 者Giả 六Lục 向Hướng 拜Bái 經Kinh (# 一Nhất 作Tác 威Uy 華Hoa 字Tự )# 菩Bồ 薩Tát 十Thập 住Trụ 。 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất )# -# 摩Ma 調Điều 王Vương 經Kinh -# 指Chỉ 鬘Man 經Kinh (# 或Hoặc 作Tác 指Chỉ 髻Kế 字Tự )# -# 浮Phù 光Quang 經Kinh (# 或Hoặc 乳Nhũ 光Quang 經Kinh )# 彌Di 勒Lặc 所Sở 問Vấn 本Bổn 願Nguyện 經Kinh 十Thập 地Địa 經Kinh -# 寶Bảo 女Nữ 施Thí 經Kinh -# 普Phổ 門Môn 品Phẩm 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 法Pháp 護Hộ 出Xuất 者Giả 大Đại 同Đồng 見Kiến 道Đạo 祖Tổ 及Cập 三Tam 藏Tạng 記Ký )# 右hữu 二nhị 十thập 五ngũ 部bộ 。 合hợp 四tứ 十thập 六lục 卷quyển 。 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 祇kỳ 多đa 蜜mật 。 晉tấn 言ngôn 訶ha 友hữu 。 譯dịch 諸chư 錄lục 盡tận 言ngôn 。 祇kỳ 多đa 蜜mật 晉tấn 世thế 出xuất 譯dịch 。 名danh 多đa 同đồng 計kế 不bất 應ưng 虛hư 名danh 。 若nhược 非phi 涇kính 洛lạc 應ưng 是thị 江giang 南nam 。 未vị 詳tường 何hà 帝đế 。 一nhất 部bộ 見kiến 僧Tăng 祐hựu 出xuất 三tam 歲tuế 記ký 。 已dĩ 外ngoại 並tịnh 彰chương 雜tạp 別biệt 諸chư 錄lục 所sở 載tái 。 大Đại 乘Thừa 方Phương 便Tiện 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 元Nguyên 熙Hi 二Nhị 年Niên 譯Dịch 是Thị 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 法Pháp 護Hộ 僧Tăng 伽Già 陀Đà 譯Dịch 小Tiểu 異Dị 與Dữ 慧Tuệ 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 經Kinh 同Đồng 本Bổn 別Biệt 譯Dịch 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục )# -# 諸Chư 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 消Tiêu 伏Phục 毒Độc 害Hại 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 見Kiến 法Pháp 上Thượng 錄Lục )# -# 威Uy 華Hoa 長Trưởng 者Giả 六Lục 向Hướng 拜Bái 經Kinh (# 晉Tấn 宋Tống 間Gian 廣Quảng 州Châu 譯Dịch 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 法Pháp 護Hộ 多Đa 蜜Mật 六Lục 向Hướng 拜Bái 同Đồng 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục 及Cập 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục )# 右hữu 三tam 部bộ 。 合hợp 四tứ 卷quyển 。 外ngoại 國quốc 居cư 士sĩ 竺trúc 難Nan 提Đề 。 晉tấn 言ngôn 喜hỷ 法pháp 。 上thượng 錄lục 云vân 晉tấn 世thế 譯dịch 。 未vị 詳tường 何hà 帝đế 年niên 代đại 。 唐đường 錄lục 云vân 宋tống 時thời 。 -# 無Vô 量Lượng 壽Thọ 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 經Kinh (# 一Nhất 名Danh 佛Phật 土Độ 樂Nhạo/nhạc/lạc 經Kinh 一Nhất 名Danh 極Cực 樂Lạc 土Thổ/độ 經Kinh )# 右hữu 一nhất 經kinh 一nhất 卷quyển 。 恭cung 帝đế 元nguyên 熙hi 元nguyên 年niên 二nhị 月nguyệt 。 外ngoại 國quốc 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 力lực 譯dịch 。 是thị 第đệ 六lục 出xuất 與dữ 支chi 謙khiêm 康khang 僧Tăng 鎧khải 白bạch 延diên 竺trúc 法pháp 護hộ 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 等đẳng 所sở 出xuất 本bổn 大đại 同đồng 。 文văn 名danh 少thiểu 異dị 。 見kiến 釋thích 正chánh 度độ 錄lục 。 迦Ca 葉Diếp 結Kết 集Tập 戒Giới 經Kinh -# 萍Bình 沙Sa 王Vương 五Ngũ 願Nguyện 經Kinh (# 一Nhất 名Danh 弗Phất 沙Sa 王Vương 經Kinh )# -# 日Nhật 難Nạn/nan 經Kinh (# 即Tức 是Thị 越Việt 難Nạn/nan 經Kinh 後Hậu 說Thuyết 事Sự 小Tiểu 異Dị )# 右hữu 三tam 部bộ 三tam 卷quyển 。 群quần 錄lục 並tịnh 云vân 。 晉tấn 末mạt 。 不bất 知tri 何hà 帝đế 年niên 。 沙Sa 門Môn 釋thích 嵩tung 公công 出xuất 。 或hoặc 云vân 高cao 公công 。 見kiến 趙triệu 錄lục 及cập 始thỉ 興hưng 錄lục 載tái 。 迦Ca 葉Diếp 禁Cấm 戒Giới 經Kinh (# 一Nhất 名Danh 摩Ma 訶Ha 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 一Nhất 名Danh 真Chân 偽Ngụy 沙Sa 門Môn 經Kinh )# 右hữu 一nhất 經kinh 一nhất 卷quyển 。 晉tấn 末mạt 。 末mạt 詳tường 何hà 帝đế 。 云vân 沙Sa 門Môn 釋thích 退thoái 公công 出xuất 。 見kiến 始thỉ 興hưng 錄lục 。 -# 佛Phật 開Khai 解Giải 梵Phạm 志Chí 颰Bạt 經Kinh 右hữu 一nhất 經kinh 一nhất 卷quyển 。 晉tấn 末mạt 。 未vị 詳tường 何hà 帝đế 。 云vân 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 勇dũng 出xuất 。 見kiến 趙triệu 錄lục 。 -# 大đại 智trí 論luận 要yếu 略lược 二nhị 十thập 卷quyển (# 亦diệc 云vân 釋thích 論luận 要yếu 鈔sao )# -# 問vấn 大Đại 乘Thừa 中trung 深thâm 義nghĩa 十thập 八bát 科khoa 合hợp (# 三tam 卷quyển 并tinh 羅la 什thập 合hợp )# -# 阿a 毘tỳ 曇đàm 心tâm 序tự 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 序tự -# 修tu 行hành 方phương 便tiện 禪thiền 經kinh 序tự 。 三tam 法pháp 度độ 序tự 。 -# 法pháp 性tánh 論luận 。 明minh 報báo 應ứng 論luận 。 -# 釋thích 三tam 報báo 論luận 。 辯biện 心tâm 識thức 論luận 。 -# 不bất 敬kính 王vương 者giả 論luận 。 沙Sa 門Môn 袒đản 服phục 論luận 。 -# 大đại 智trí 論luận 序tự (# 秦tần 主chủ 姚diêu 興hưng 遙diêu 請thỉnh 述thuật )# -# 佛Phật 影ảnh 讚tán 右hữu 十thập 四tứ 部bộ 。 合hợp 三tam 十thập 五ngũ 卷quyển 。 孝hiếu 武võ 及cập 安an 帝đế 世thế 。 廬lư 山sơn 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 遠viễn 述thuật 制chế 。 遠viễn 鴈nhạn 門môn 人nhân 。 姓tánh 賈cổ 氐# 。 年niên 二nhị 十thập 一nhất 。 遇ngộ 釋thích 道đạo 安an 。 以dĩ 為vi 真chân 吾ngô 師sư 也dã 。 聽thính 安an 講giảng 波Ba 若Nhã 經kinh 。 乃nãi 曰viết 儒nho 道đạo 九cửu 流lưu 皆giai 糠khang 粃# 耳nhĩ 。 使sử 投đầu 簪# 落lạc 䰂# 即tức 以dĩ 綱cương 維duy 大đại 法pháp 持trì 為vì 己kỷ 任nhậm 。 聞văn 羅la 什thập 入nhập 關quan 。 便tiện 致trí 書thư 通thông 好hảo/hiếu 曰viết 。 釋thích 慧tuệ 遠viễn 頓đốn 首thủ 。 去khứ 歲tuế 得đắc 姚diêu 左tả 軍quân 書thư 。 具cụ 承thừa 德đức 問vấn 。 仁nhân 者giả 曩nẵng 日nhật 殊thù 域vực 越việt 自tự 外ngoại 境cảnh 。 于vu 時thời 音âm 譯dịch 未vị 交giao 。 聞văn 風phong 而nhi 悅duyệt 。 頃khoảnh 承thừa 懷hoài 寶bảo 來lai 遊du 。 則tắc 一nhất 日nhật 九cửu 馳trì 。 徒đồ 情tình 欣hân 雅nhã 味vị 而nhi 無vô 由do 造tạo 盡tận 。 寓# 目mục 望vọng 途đồ 增tăng 其kỳ 勞lao 佇trữ 。 夫phu 栴chiên 檀đàn 移di 植thực 則tắc 異dị 物vật 同đồng 薰huân 。 摩ma 尼ni 吐thổ 曜diệu 則tắc 眾chúng 珍trân 自tự 積tích 。 且thả 滿mãn 願nguyện 不bất 專chuyên 美mỹ 於ư 絕tuyệt 世thế 。 龍long 樹thụ 豈khởi 獨độc 善thiện 於ư 前tiền 蹤tung 。 今kim 往vãng 比tỉ 景cảnh 衣y 裁tài 。 願nguyện 登đăng 高cao 座tòa 為vi 著trước 之chi 。 什thập 答đáp 曰viết 。 鳩cưu 摩ma 羅la 耆kỳ 婆bà 和hòa 南nam 。 既ký 未vị 言ngôn 面diện 。 又hựu 文văn 詞từ 殊thù 隔cách 。 導đạo 心tâm 之chi 路lộ 不bất 通thông 。 得đắc 意ý 之chi 緣duyên 圮bĩ 絕tuyệt 。 傳truyền 譯dịch 來lai 說thuyết 粗thô 述thuật 風phong 德đức 。 比tỉ 如như 必tất 備bị 聞văn 一nhất 途đồ 可khả 以dĩ 蔽tế 百bách 。 經kinh 言ngôn 。 末mạt 後hậu 東đông 方phương 當đương 有hữu 護hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 。 勗úc 哉tai 仁nhân 者giả 。 善thiện 弘hoằng 其kỳ 事sự 。 夫phu 才tài 有hữu 五ngũ 備bị 。 福phước 戒giới 博bác 聞văn 辯biện 才tài 深thâm 智trí 。 兼kiêm 之chi 者giả 道đạo 隆long 。 未vị 具cụ 者giả 疑nghi 滯trệ 。 仁nhân 者giả 備bị 之chi 矣hĩ 。 所sở 以dĩ 寄ký 言ngôn 通thông 好hảo/hiếu 。 因nhân 譯dịch 傳truyền 心tâm 。 豈khởi 其kỳ 能năng 盡tận 粗thô 酬thù 來lai 意ý 耳nhĩ 。 損tổn 所sở 致trí 比tỉ 景cảnh 衣y 裁tài 。 欲dục 令linh 登đăng 法Pháp 座tòa 時thời 著trước 。 當đương 如Như 來Lai 意ý 。 但đãn 人nhân 不bất 稱xưng 物vật 以dĩ 為vi 愧quý 耳nhĩ 。 今kim 往vãng 常thường 所sở 用dụng 鍮thâu 石thạch 雙song 口khẩu 澡táo 灌quán 。 可khả 以dĩ 備bị 法pháp 物vật 數số 也dã 。 并tinh 遺di 偈kệ 一nhất 章chương 曰viết 。 既ký 已dĩ 捨xả 染nhiễm 樂nhạo/nhạc/lạc 。 心tâm 得đắc 善thiện 攝nhiếp 不phủ 。 若nhược 得đắc 不bất 馳trì 散tán 。 深thâm 入nhập 實thật 相tướng 不phủ 。 畢tất 竟cánh 空không 相tướng 中trung 。 其kỳ 心tâm 無vô 所sở 樂lạc 。 若nhược 悅duyệt 禪thiền 智trí 慧tuệ 。 是thị 法pháp 性tánh 無vô 照chiếu 。 虛hư 誑cuống 等đẳng 無vô 實thật 。 亦diệc 非phi 停đình 心tâm 處xứ 仁nhân 者giả 所sở 得đắc 法Pháp 。 幸hạnh 願nguyện 示thị 其kỳ 要yếu 。 遠viễn 重trọng/trùng 答đáp 以dĩ 報báo 偈kệ 一nhất 章chương 曰viết 。 本bổn 端đoan 竟cánh 何hà 從tùng 。 起khởi 滅diệt 有hữu 無vô 際tế 。 一nhất 微vi 涉thiệp 動động 境cảnh 。 成thành 此thử 頹đồi 山sơn 勢thế 。 惑hoặc 想tưởng 更cánh 相tương 乘thừa 。 觸xúc 理lý 自tự 生sanh 滯trệ 。 因nhân 緣duyên 雖tuy 無vô 主chủ 。 開khai 途đồ 非phi 一nhất 世thế 。 時thời 無vô 悟ngộ 宗tông 匠tượng 。 誰thùy 將tương 握ác 玄huyền 契khế 。 來lai 問vấn 尚thượng 悠du 悠du 。 相tương/tướng 與dữ 期kỳ 暮mộ 歲tuế 。 餘dư 為vi 什thập 欽khâm 重trọng/trùng 。 姚diêu 主chủ 致trí 書thư 桓hoàn 玄huyền 。 雅nhã 歡hoan 靈linh 運vận 崇sùng 服phục 。 文văn 多đa 如như 傳truyền 。 遠viễn 有hữu 詩thi 書thư 等đẳng 集tập 十thập 卷quyển 五ngũ 十thập 餘dư 篇thiên 。 見kiến 重trọng/trùng 於ư 世thế 。 -# 神thần 無vô 形hình 論luận 右hữu 論luận 一nhất 卷quyển 。 元nguyên 帝đế 世thế 。 揚dương 都đô 瓦ngõa 官quan 寺tự 沙Sa 門Môn 竺trúc 僧Tăng 敷phu 撰soạn 。 于vu 時thời 異dị 學học 之chi 徒đồ 。 咸hàm 謂vị 心tâm 神thần 有hữu 形hình 但đãn 妙diệu 於ư 萬vạn 物vật 耳nhĩ 。 隨tùy 其kỳ 能năng 言ngôn 更cánh 相tương 摧tồi 壓áp 。 邪tà 正chánh 莫mạc 辯biện 取thủ 捨xả 靡mĩ 從tùng 。 僧Tăng 敷phu 緣duyên 茲tư 故cố 著trước 斯tư 論luận 。 其kỳ 論luận 略lược 云vân 。 有hữu 形hình 便tiện 有hữu 數số 。 有hữu 數số 則tắc 有hữu 盡tận 。 神thần 既ký 無vô 盡tận 。 故cố 知tri 無vô 形hình 。 時thời 伏phục 辯biện 之chi 徒đồ 。 見kiến 理lý 愜# 服phục 。 -# 維Duy 摩Ma 詰Cật 子Tử 注Chú 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển -# 窮cùng 通thông 論luận 右hữu 二nhị 部bộ 六lục 卷quyển 。 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 曇đàm 詵sân 撰soạn 。 詵sân 即tức 慧tuệ 遠viễn 弟đệ 子tử 。 甚thậm 有hữu 才tài 學học 。 -# 魏ngụy 世thế 錄lục 目mục -# 吳ngô 世thế 錄lục 目mục -# 晉tấn 世thế 雜tạp 錄lục -# 河hà 西tây 錄lục 目mục 右hữu 四tứ 錄lục 經kinh 目mục 。 合hợp 四tứ 卷quyển 。 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 寺tự 遠viễn 公công 弟đệ 子tử 釋thích 道đạo 流lưu 創sáng/sang 撰soạn 。 未vị 就tựu 而nhi 卒thốt 。 同đồng 學học 竺trúc 道đạo 祖tổ 成thành 之chi 行hành 世thế 。 -# 經Kinh 論Luận 都Đô 錄Lục 右hữu 錄lục 一nhất 卷quyển 。 成thành 帝đế 世thế 。 豫dự 章chương 山sơn 沙Sa 門Môn 支chi 敏mẫn 度độ 。 總tổng 挍giảo 群quần 經kinh 合hợp 古cổ 今kim 目mục 撰soạn 此thử 都đô 錄lục 。 -# 人nhân 物vật 始thỉ 義nghĩa 論luận 右hữu 論luận 。 成thành 帝đế 世thế 。 沙Sa 門Môn 康khang 法pháp 暢sướng 常thường 執chấp 麈# 尾vĩ 行hành 每mỗi 值trị 名danh 賓tân 。 輒triếp 清thanh 談đàm 盡tận 日nhật 。 餘dư 如như 傳truyền 。 -# 高cao 逸dật 沙Sa 門Môn 傳truyền 右hữu 傳truyền 。 孝hiếu 武võ 帝đế 世thế 。 剡# 東đông 仰ngưỡng 山sơn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 濟tế 撰soạn 。 -# 立lập 本bổn 論luận 九cửu 篇thiên -# 六lục 識thức 指chỉ 歸quy (# 十thập 二nhị 首thủ )# 右hữu 二nhị 卷quyển 。 孝hiếu 武võ 帝đế 世thế 。 荊kinh 州châu 上thượng 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 曇đàm 徽# 作tác 。 徽# 本bổn 安an 公công 弟đệ 子tử 。 圖đồ 形hình 禮lễ 拜bái 講giảng 利lợi 為vi 業nghiệp 。 故cố 江giang 陵lăng 士sĩ 女nữ 咸hàm 西tây 向hướng 致trí 敬kính 印Ấn 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 云vân 。 -# 遺Di 教Giáo 三Tam 昧Muội 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 遺Di 教Giáo 三Tam 昧Muội 法Pháp 律Luật 經Kinh )# -# 未Vị 曾Tằng 有Hữu 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 未Vị 曾Tằng 有Hữu 經Kinh )# 阿A 那Na 含Hàm 經Kinh 二Nhị 卷Quyển -# 那Na 先Tiên 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 三Tam 卷Quyển )# 觀Quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 經Kinh -# 三Tam 世Thế 三Tam 千Thiên 佛Phật 名Danh 經Kinh (# 餘Dư 例Lệ 一Nhất 卷Quyển )# -# 千Thiên 佛Phật 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 五Ngũ 十Thập 三Tam 佛Phật 名Danh 經Kinh 八Bát 部Bộ 佛Phật 名Danh 經Kinh 十Thập 方Phương 佛Phật 名Danh 經Kinh 賢Hiền 劫Kiếp 千Thiên 佛Phật 。 名Danh 經Kinh (# 唯Duy 有Hữu 佛Phật 名Danh 與Dữ 曇Đàm 無Vô 蘭Lan 所Sở 出Xuất 四Tứ 諦Đế 經Kinh 千Thiên 佛Phật 名Danh 異Dị )# -# 稱Xưng 揚Dương 百Bách 七Thất 十Thập 佛Phật 名Danh 經Kinh (# 或Hoặc 直Trực 云Vân 百Bách 七Thất 十Thập 佛Phật 名Danh )# 南Nam 方Phương 佛Phật 名Danh 經Kinh -# 滅Diệt 罪Tội 得Đắc 福Phước 佛Phật 名Danh 經Kinh 比Bỉ 丘Khâu 諸Chư 禁Cấm 律Luật 經Kinh (# 或Hoặc 無Vô 經Kinh 字Tự -# 摩ma 訶ha 僧Tăng 祇kỳ 律luật 比Bỉ 丘Khâu 要yếu 集tập (# 或hoặc 云vân 僧Tăng 祇kỳ 部bộ 隨tùy 用dụng 要yếu 集tập 法pháp )# -# 優ưu 波ba 離ly 問vấn 佛Phật 經Kinh 沙Sa 彌Di 威uy 儀nghi 一nhất 卷quyển 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 十Thập 戒Giới 經Kinh -# 受thọ 十Thập 善Thiện 戒giới 法pháp 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒Giới 經Kinh -# 賢Hiền 者Giả 五Ngũ 福Phước 經Kinh -# 賢Hiền 者Giả 五Ngũ 戒Giới 經Kinh (# 或Hoặc 云Vân 賢Hiền 者Giả 威Uy 儀Nghi 經Kinh )# 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 經Kinh 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 威Uy 儀Nghi 經Kinh 波Ba 若Nhã 得Đắc 經Kinh -# 觀Quán 世Thế 樓Lâu 炭Thán 經Kinh 本bổn 行hạnh 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 定Định 意Ý 三Tam 昧Muội 經Kinh 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 念Niệm 佛Phật 章Chương 經Kinh -# 庾dữu 伽già 三tam 磨ma 斯tư 經Kinh 隋tùy 言ngôn 修tu 行hành 略lược 一nhất 名danh 達đạt 磨ma 多đa 羅la 法pháp 一nhất 名danh 摩ma 多đa 羅la 菩Bồ 薩Tát 撰soạn 禪thiền 法Pháp 要yếu 集tập )# -# 禪Thiền 定Định 方Phương 便Tiện 次Thứ 第Đệ 法Pháp 經Kinh -# 禪Thiền 要Yếu 呵Ha 欲Dục 經Kinh -# 七Thất 萬Vạn 三Tam 千Thiên 神Thần 王Vương 護Hộ 比Bỉ 丘Khâu 咒Chú 經Kinh -# 十Thập 二Nhị 萬Vạn 神Thần 王Vương 護Hộ 比Bỉ 丘Khâu 咒Chú 經Kinh 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 帶Đái 佩Bội 護Hộ 身Thân 咒Chú 經Kinh -# 百Bách 結Kết 神Thần 王Vương 護Hộ 身Thân 咒Chú 經Kinh -# 宮Cung 宅Trạch 神Thần 王Vương 守Thủ 鎮Trấn 左Tả 右Hữu 咒Chú 經Kinh -# 塚Trủng 墓Mộ 因Nhân 緣Duyên 四Tứ 方Phương 神Thần 咒Chú 經Kinh -# 伏Phục 魔Ma 封Phong 印Ấn 大Đại 神Thần 咒Chú 經Kinh -# 摩Ma 尼Ni 羅La 亶Đẳng 大Đại 神Thần 咒Chú 經Kinh -# 召Triệu 五Ngũ 方Phương 龍Long 王Vương 攝Nhiếp 疫Dịch 毒Độc 神Thần 咒Chú 經Kinh (# 自Tự 七Thất 萬Vạn 三Tam 千Thiên 神Thần 王Vương 已Dĩ 下Hạ 至Chí 此Thử 並Tịnh 有Hữu 灌Quán 頂Đảnh 字Tự 今Kim 總Tổng 為Vi 大Đại 灌Quán 頂Đảnh 經Kinh )# 梵Phạm 天Thiên 神Thần 策Sách 經Kinh -# 普Phổ 廣Quảng 經Kinh (# 右Hữu 二Nhị 卷Quyển 并Tinh 藥Dược 師Sư 合Hợp 成Thành 一Nhất 部Bộ 合Hợp 前Tiền 為Vi 灌Quán 頂Đảnh 經Kinh 凡Phàm 十Thập 二Nhị 卷Quyển )# -# 七thất 佛Phật 所sở 結kết 麻ma 油du 術thuật 咒chú (# 異dị 本bổn 出xuất )# -# 七thất 佛Phật 神thần 咒chú (# 有hữu 結kết 縷lũ 法pháp 異dị 出xuất 本bổn )# 陀Đà 羅La 尼Ni 章Chương 句Cú 經Kinh -# 摩Ma 尼Ni 羅La 亶Đẳng 神Thần 王Vương 咒Chú 按Án 摩Ma 經Kinh (# 或Hoặc 無Vô 王Vương 字Tự )# -# 五Ngũ 龍Long 咒Chú 毒Độc 經Kinh -# 齲Củ 齒Xỉ 咒Chú 經Kinh (# 或Hoặc 云Vân 咒Chú 齲Củ 齒Xỉ 或Hoặc 云Vân 咒Chú 齒Xỉ )# -# 七Thất 佛Phật 安An 宅Trạch 神Thần 咒Chú 經Kinh -# 安An 宅Trạch 經Kinh 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 神Thần 王Vương 名Danh 一Nhất 卷Quyển (# 道Đạo 安An 法Pháp 護Hộ 經Kinh 目Mục 有Hữu 神Thần 咒Chú 三Tam 卷Quyển 此Thử 神Thần 王Vương 名Danh 既Ký 入Nhập 中Trung 即Tức 非Phi 失Thất 譯Dịch )# 右hữu 五ngũ 十thập 三tam 經kinh 。 合hợp 五ngũ 十thập 七thất 卷quyển 。 並tịnh 是thị 僧Tăng 祐hựu 三tam 藏tạng 集tập 記ký 新tân 錄lục 失thất 譯dịch 見kiến 有hữu 經kinh 本bổn 者giả 。 八bát 百bách 四tứ 十thập 六lục 部bộ 。 合hợp 八bát 百bách 九cửu 十thập 五ngũ 卷quyển 。 已dĩ 外ngoại 散tán 入nhập 諸chư 代đại 世thế 錄lục 。 所sở 餘dư 附phụ 此thử 為vi 晉tấn 下hạ 失thất 源nguyên 。 前tiền 後hậu 二nhị 秦tần 傳truyền 譯dịch 佛Phật 經Kinh 錄lục 第đệ 六lục 。 自tự 晉tấn 氏thị 失thất 御ngự 天thiên 下hạ 分phần/phân 崩băng 。 匈hung 奴nô 焚phần 雒# 伊y 瀍# 涇kính 渭# 。 非phi 曰viết 常thường 京kinh 。 夫phu 子tử 有hữu 云vân 。 四tứ 夷di 交giao 侵xâm 中trung 國quốc 微vi 矣hĩ 。 其kỳ 在tại 斯tư 乎hồ 。 然nhiên 則tắc 天thiên 無vô 二nhị 日nhật 。 有hữu 道đạo 則tắc 可khả 君quân 。 人nhân 十thập 六lục 國quốc 中trung 二nhị 秦tần 為vi 覇phách 得đắc 矣hĩ 。 符phù 氏thị 富phú 有hữu 八bát 州châu 。 意ý 在tại 兼kiêm 并tinh 區khu 宇vũ 。 姚diêu 主chủ 情tình 存tồn 三Tam 寶Bảo 。 志chí 在tại 弘hoằng 護hộ 法Pháp 城thành 。 故cố 使sử 萬vạn 里lý 追truy 風phong 異dị 人nhân 間gian 出xuất 。 翻phiên 傳truyền 大đại 部bộ 盛thịnh 集tập 于vu 今kim 。 是thị 則tắc 棟đống 幹cán 由do 茲tư 增tăng 隆long 。 匡khuông 救cứu 不bất 爽sảng 。 高cao 稱xưng 言ngôn 前tiền 。 秦tần 符phù 氏thị 錄lục 者giả 。 其kỳ 先tiên 蒱bồ 健kiện 氐# 武võ 都đô 人nhân 也dã 。 因nhân 二nhị 趙triệu 亂loạn 據cứ 有hữu 關quan 西tây 。 子tử 孫tôn 乘thừa 機cơ 繼kế 立lập 稱xưng 帝đế 。 號hiệu 秦tần 都đô 長trường/trưởng 安an 。 至chí 第đệ 三tam 主chủ 諱húy 堅kiên 字tự 永vĩnh 固cố 。 生sanh 有hữu 神thần 光quang 從tùng 天thiên 屬thuộc 地địa 。 銘minh 見kiến 其kỳ 背bối/bội 曰viết 草thảo 付phó 臣thần 。 遂toại 改cải 蒱bồ 為vi 苻# 氏thị 。 堅kiên 立lập 後hậu 十thập 有hữu 六lục 年niên 。 時thời 太thái 史sử 奏tấu 。 有hữu 德đức 星tinh 見kiến 外ngoại 國quốc 分phần/phân 野dã 。 當đương 有hữu 聖thánh 人nhân 輔phụ 中trung 國quốc 。 得đắc 之chi 者giả 王vương 。 堅kiên 乃nãi 使sử 將tương 呂lữ 光quang 求cầu 龜quy 茲tư 國quốc 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 又hựu 使sử 將tương 苻# 丕# 攻công 取thủ 襄tương 陽dương 彌di 天thiên 釋thích 道đạo 安an 并tinh 習tập 鑿tạc 齒xỉ 等đẳng 。 堅kiên 既ký 獲hoạch 之chi 。 欣hân 然nhiên 謂vị 僕bộc 射xạ 權quyền 翼dực 曰viết 。 朕trẫm 不bất 以dĩ 珠châu 玉ngọc 為vi 珍trân 。 但đãn 用dụng 賢hiền 哲triết 為vi 寶bảo 。 今kim 以dĩ 十thập 萬vạn 之chi 師sư 攻công 襄tương 陽dương 獲hoạch 一nhất 人nhân 有hữu 半bán 。 翼dực 曰viết 誰thùy 。 堅kiên 曰viết 。 安an 公công 一nhất 人nhân 。 鑿tạc 齒xỉ 半bán 也dã 。 每mỗi 與dữ 安an 同đồng 輦liễn 。 言ngôn 及cập 東đông 征chinh 。 安an 極cực 諫gián 曰viết 。 東đông 南nam 土thổ/độ 卑ty 氣khí 厲lệ 。 非phi 曰viết 中trung 華hoa 。 且thả 虞ngu 舜thuấn 遊du 而nhi 不bất 返phản 。 秦tần 皇hoàng 適thích 而nhi 不bất 歸quy 。 今kim 以dĩ 百bách 萬vạn 之chi 師sư 求cầu 厥quyết 田điền 下hạ 下hạ 之chi 土thổ/độ 。 未vị 敢cảm 聞văn 也dã 。 餘dư 云vân 云vân 不bất 載tái 。 自tự 爾nhĩ 詢tuân 安an 政chánh 術thuật 兼kiêm 敷phu 釋thích 典điển 。 征chinh 西tây 得đắc 什thập 。 而nhi 堅kiên 已dĩ 沒một 。 六lục 主chủ 四tứ 十thập 四tứ 年niên 。 依y 甲giáp 子tử 推thôi 苻# 健kiện 皇hoàng 始thỉ 元nguyên 年niên 當đương 晉tấn 穆mục 帝đế 永vĩnh 和hòa 六lục 年niên 庚canh 戌tuất 之chi 歲tuế 。 至chí 堅kiên 建kiến 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 。 當đương 晉tấn 孝hiếu 武võ 太thái 元nguyên 十thập 年niên 乙ất 酉dậu 之chi 歲tuế 。 華hoa 夷di 道đạo 侶lữ 凡phàm 八bát 人nhân 。 所sở 出xuất 經Kinh 戒giới 論luận 集tập 志chí 解giải 傳truyền 。 四tứ 十thập 部bộ 。 合hợp 二nhị 百bách 三tam 十thập 九cửu 卷quyển 。 結kết 為vi 前tiền 秦tần 之chi 錄lục 。 -# 苻# 秦tần 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 特đặc (# 二nhị 部bộ 二nhị 卷quyển 戒giới 本bổn 壇đàn 文văn )# 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 常thường (# 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 戒giới 本bổn )# 沙Sa 門Môn 曇Đàm 摩Ma 蜱Tỳ (# 一Nhất 部Bộ 五Ngũ 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 拂Phất 提Đề (# 一Nhất 部Bộ 二Nhị 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 曇Đàm 摩Ma 難Nan 提Đề 五Ngũ 部Bộ 一Nhất 百Bách 一Nhất 十Thập 四Tứ 卷Quyển 經Kinh 集Tập 論Luận )# 沙Sa 門Môn 僧Tăng 伽Già 跋Bạt 澄Trừng (# 三Tam 部Bộ 二Nhị 十Thập 七Thất 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 僧Tăng 伽già 提đề 婆bà (# 三tam 部bộ 六lục 十thập 卷quyển 阿a 毘tỳ 曇đàm )# 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 安an (# 二nhị 十thập 四tứ 部bộ 二nhị 十thập 八bát 卷quyển 注chú 解giải 志chí 錄lục )# -# 十thập 誦tụng 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 本bổn -# 教giáo 授thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 二nhị 歲tuế 壇đàn 文văn (# 僧Tăng 純thuần 於ư 龜quy 茲tư 國quốc 得đắc 來lai 佛Phật 念niệm 執chấp 文văn 譯dịch 語ngữ 慧tuệ 詳tường 筆bút 受thọ 見kiến 寶bảo 唱xướng 錄lục )# 右hữu 二nhị 部bộ 。 合hợp 二nhị 卷quyển 。 晉tấn 簡giản 文văn 世thế 。 西tây 域vực 三tam 藏tạng 律luật 師sư 曇đàm 摩ma 特đặc 。 秦tần 言ngôn 法pháp 慧tuệ 。 共cộng 竺trúc 佛Phật 念niệm 等đẳng 於ư 長trường/trưởng 安an 譯dịch 。 慧tuệ 詳tường 筆bút 受thọ 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 大đại 戒giới 本bổn 右hữu 一nhất 卷quyển 。 晉tấn 簡giản 文văn 帝đế 世thế 。 律luật 師sư 釋thích 慧tuệ 常thường 共cộng 曇đàm 摩ma 特đặc 竺trúc 佛Phật 念niệm 等đẳng 於ư 長trường/trưởng 安an 譯dịch 。 錄lục 乃nãi 不bất 載tái 所sở 出xuất 部bộ 名danh 。 計kế 應ưng 多đa 是thị 十thập 誦tụng 戒giới 本bổn 。 -# 摩ma 訶ha 鉢bát 羅la 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 建kiến 元nguyên 十thập 八bát 年niên 譯dịch 或hoặc 七thất 卷quyển 見kiến 僧Tăng 叡duệ 三tam 秦tần 錄lục )# 右hữu 一nhất 經kinh 五ngũ 卷quyển 。 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 世thế 。 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 蜱tỳ 。 秦tần 言ngôn 法pháp 愛ái 。 執chấp 大đại 品phẩm 梵Phạm 本bổn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch 為vi 秦tần 文văn 。 亦diệc 云vân 長trường/trưởng 安an 品phẩm 從tùng 所sở 出xuất 處xứ 為vi 名danh 是thị 。 外ngoại 國quốc 經kinh 抄sao 。 -# 四Tứ 阿A 含Hàm 暮Mộ 抄Sao 經Kinh (# 建Kiến 元Nguyên 十Thập 四Tứ 年Niên 出Xuất 之Chi )# 右hữu 一nhất 經kinh 二nhị 卷quyển 。 晉tấn 孝hiếu 武võ 世thế 。 西tây 域vực 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 鳩cưu 摩ma 羅la 佛Phật 提đề 。 秦tần 言ngôn 童đồng 覺giác 。 於ư 鄴# 寺tự 譯dịch 。 佛Phật 提đề 執chấp 梵Phạm 本bổn 。 竺trúc 佛Phật 念niệm 佛Phật 護hộ 等đẳng 譯dịch 為vi 秦tần 文văn 。 沙Sa 門Môn 僧Tăng 導đạo 曇đàm 究cứu 僧Tăng 叡duệ 等đẳng 筆bút 受thọ 。 -# 中Trung 阿A 含Hàm 經Kinh 五Ngũ 十Thập 九Cửu 卷Quyển (# 建Kiến 元Nguyên 二Nhị 十Thập 一Nhất 年Niên 出Xuất 是Thị 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 竺Trúc 佛Phật 念Niệm 筆Bút 受Thọ 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 晉Tấn 世Thế 雜Tạp 錄Lục )# 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 經Kinh 五Ngũ 十Thập 卷Quyển (# 建Kiến 元Nguyên 二Nhị 十Thập 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 一Nhất 日Nhật 。 為Vi 秦Tần 武Võ 威Uy 守Thủ 趙Triệu 業Nghiệp 出Xuất 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 慧Tuệ 嵩Tung 佛Phật 念Niệm 筆Bút 受Thọ 見Kiến 僧Tăng 叡Duệ 二Nhị 秦Tần 錄Lục 祐Hựu 唱Xướng 錄Lục 並Tịnh 載Tái )# -# 阿A 育Dục 王Vương 太Thái 子Tử 壞Hoại 目Mục 因Nhân 緣Duyên 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 王Vương 子Tử 法Pháp 益Ích 壞Hoại 目Mục 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 建Kiến 初Sơ 二Nhị 年Niên 六Lục 月Nguyệt 八Bát 日Nhật 於Ư 安An 定Định 城Thành 為Vi 尚Thượng 書Thư 令Linh 姚Diêu 旻# 出Xuất 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục 一Nhất 本Bổn 無Vô 經Kinh 字Tự 此Thử 應Ưng 入Nhập 後Hậu 從Tùng 多Đa 附Phụ 此Thử )# -# 僧Tăng 伽già 羅la 剎sát 集tập 二nhị 卷quyển (# 佛Phật 後hậu 七thất 百bách 年niên 僧Tăng 伽già 羅la 剎sát 造tạo 見kiến 唱xướng 錄lục )# -# 三tam 法pháp 度độ 二nhị 卷quyển (# 與dữ 晉tấn 世thế 僧Tăng 伽già 提đề 婆bà 出xuất 者giả 小tiểu 異dị )# 右hữu 五ngũ 部bộ 。 合hợp 一nhất 百bách 一nhất 十thập 四tứ 卷quyển 。 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 世thế 。 兜đâu 佉khư 勒lặc 國quốc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 曇đàm 摩ma 難Nan 提Đề 。 秦tần 言ngôn 法Pháp 喜hỷ 。 以dĩ 建kiến 元nguyên 初sơ 至chí 長trường/trưởng 安an 。 誦tụng 四tứ 阿A 含Hàm 。 梵Phạm 本bổn 口khẩu 授thọ 。 竺trúc 佛Phật 念niệm 寫tả 為vi 梵Phạm 文văn 。 到đáo 二nhị 十thập 年niên 為vi 苻# 主chủ 譯dịch 。 作tác 五ngũ 十thập 九cửu 卷quyển 。 時thời 屬thuộc 慕mộ 容dung 冲# 。 及cập 姚diêu 萇# 反phản 亂loạn 關quan 中trung 危nguy 阻trở 。 未vị 過quá 委ủy 悉tất 。 難Nan 提Đề 西tây 出xuất 不bất 知tri 所sở 之chi 。 弘hoằng 法pháp 也dã 多đa 艱gian 。 遇ngộ 緣duyên 也dã 勤cần 就tựu 。 可khả 重trọng/trùng 可khả 悲bi 。 -# 婆Bà 須Tu 蜜Mật 經Kinh 十Thập 卷Quyển (# 建Kiến 元Nguyên 二Nhị 十Thập 年Niên 出Xuất 或Hoặc 云Vân 是Thị 集Tập 論Luận )# -# 阿a 毘tỳ 曇đàm 毘tỳ 婆bà 沙sa 十thập 四tứ 卷quyển (# 建kiến 元nguyên 十thập 九cửu 年niên 出xuất 或hoặc 十thập 一nhất 卷quyển )# -# 僧Tăng 伽Già 羅La 剎Sát 集Tập 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 建Kiến 元Nguyên 二Nhị 十Thập 年Niên 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 三Tam 十Thập 日Nhật 出Xuất )# 右hữu 三tam 部bộ 。 合hợp 二nhị 十thập 七thất 卷quyển 。 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 。 世thế 罽kế 賓tân 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 僧Tăng 伽già 跋bạt 澄trừng 。 秦tần 言ngôn 眾chúng 現hiện 。 舊cựu 誦tụng 婆Bà 羅La 門Môn 梵Phạm 本bổn 甚thậm 熟thục 利lợi 。 難Nan 提Đề 先tiên 錄lục 為vi 梵Phạm 文văn 。 佛Phật 圖đồ 羅la 剎sát 傳truyền 譯dịch 。 沙Sa 門Môn 慧tuệ 嵩tung 智trí 敏mẫn 祕bí 書thư 郎lang 趙triệu 文văn 業nghiệp 等đẳng 筆bút 受thọ 為vi 秦tần 文văn 。 -# 阿a 毘tỳ 曇đàm 八bát 犍kiền 度độ 三tam 十thập 卷quyển (# 建kiến 元nguyên 十thập 九cửu 年niên 出xuất 亦diệc 名danh 迦ca 旃chiên 延diên 阿a 毘tỳ 曇đàm 佛Phật 念niệm 傳truyền 沙Sa 門Môn 慧tuệ 力lực 僧Tăng 茂mậu 等đẳng 筆bút 受thọ 佛Phật 滅diệt 後hậu 三tam 百bách 餘dư 年niên 迦ca 旃chiên 延diên 阿A 羅La 漢Hán 或hoặc 二nhị 十thập 卷quyển )# -# 阿a 毘tỳ 曇đàm 心tâm 一nhất 十thập 六lục 卷quyển (# 建kiến 元nguyên 末mạt 於ư 洛lạc 陽dương 出xuất 見kiến 僧Tăng 叡duệ 二nhị 秦tần 錄lục )# -# 毘tỳ 婆bà 沙sa 毘tỳ 曇đàm 一nhất 十thập 四tứ 卷quyển (# 亦diệc 云vân 廣quảng 說thuyết 同đồng 洛lạc 陽dương 出xuất 見kiến 二nhị 秦tần 錄lục )# 右hữu 三tam 部bộ 六lục 十thập 卷quyển 。 罽kế 賓tân 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 僧Tăng 伽già 提đề 婆bà 。 或hoặc 云vân 提đề 和hòa 。 此thử 蓋cái 梵Phạm 之chi 楚sở 夏hạ 耳nhĩ 。 秦tần 言ngôn 眾chúng 天thiên 。 晉tấn 簡giản 文văn 帝đế 世thế 苻# 氏thị 建kiến 元nguyên 年niên 中trung 。 入nhập 乎hồ 長trường/trưởng 安an 宣tuyên 流lưu 法pháp 化hóa 。 初sơ 僧Tăng 伽già 跋bạt 澄trừng 出xuất 。 婆bà 須tu 蜜mật 及cập 曇đàm 摩ma 難Nan 提Đề 譯dịch 。 中trung 增tăng 二nhị 舍xá 及cập 三tam 法pháp 度độ 等đẳng 。 時thời 屬thuộc 戎nhung 難nạn/nan 。 譯dịch 未vị 詳tường 悉tất 。 道đạo 安an 去khứ 世thế 。 未vị 及cập 改cải 正chánh 。 後hậu 山sơn 東đông 清thanh 帖# 。 提đề 婆bà 乃nãi 與dữ 道đạo 安an 同đồng 學học 釋thích 法pháp 和hòa 俱câu 適thích 洛lạc 陽dương 。 四tứ 五ngũ 年niên 間gian 研nghiên 講giảng 前tiền 經kinh 。 居cư 華hoa 稍sảo 久cửu 。 博bác 洞đỗng 秦tần 言ngôn 。 方phương 知tri 先tiên 出xuất 多đa 有hữu 乖quai 失thất 。 法pháp 和hòa 慨khái 難nan 遭tao 之chi 法pháp 出xuất 而nhi 未vị 善thiện 。 乃nãi 更cánh 屈khuất 提đề 婆bà 重trọng/trùng 譯dịch 前tiền 經kinh 。 如như 是thị 少thiểu 時thời 。 後hậu 姚diêu 興hưng 法pháp 事sự 甚thậm 盛thịnh 。 法pháp 和hòa 西tây 歸quy 。 提đề 婆bà 南nam 度độ 。 故cố 前tiền 後hậu 本bổn 文văn 有hữu 小tiểu 不bất 同đồng 。 般Bát 若Nhã 析tích 疑nghi 略lược 二nhị 卷quyển -# 大đại 十thập 二nhị 門môn 注chú 解giải 二nhị 卷quyển -# 陰ấm 持trì 入nhập 注chú 解giải 二nhị 卷quyển -# 答đáp 法pháp 汰# 難nạn/nan 二nhị 卷quyển -# 光quang 贊tán 折chiết 中trung 解giải -# 光quang 讚tán 抄sao 解giải 般Bát 若Nhã 析tích 疑nghi 准chuẩn 起khởi 盡tận 解giải 道Đạo 行hạnh 集tập 異dị 注chú -# 小tiểu 十thập 二nhị 門môn 注chú 解giải -# 了liễu 本bổn 生sanh 死tử 注chú 解giải -# 密Mật 迹Tích 持Trì 心Tâm 二Nhị 經Kinh 甄Chân 解Giải 賢Hiền 劫Kiếp 諸chư 度Độ 無Vô 極Cực 解giải -# 人nhân 本bổn 欲dục 生sanh 注chú 撮toát 解giải 安an 般ban 守thủ 意ý 解giải 大Đại 道Đạo 地địa 注chú 解giải -# 眾Chúng 經Kinh 十Thập 法Pháp 連Liên 雜Tạp 解Giải -# 義nghĩa 指chỉ 注chú 解giải -# 九cửu 十thập 八bát 結kết 連liên 幻huyễn 通thông 解giải 三tam 十thập 二nhị 相tướng 解giải -# 三tam 界giới 混hỗn 然nhiên 諸chư 雜tạp 偽ngụy 錄lục -# 答đáp 法pháp 將tương 難nạn/nan -# 西tây 域vực 志chí -# 綜Tống 理Lý 眾Chúng 經Kinh 目Mục 錄Lục 右hữu 二nhị 十thập 四tứ 件# 。 合hợp 二nhị 十thập 八bát 卷quyển 。 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 太thái 元nguyên 中trung 。 前tiền 秦tần 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 安an 撰soạn 。 安an 本bổn 常thường 山sơn 扶phù 柳liễu 人nhân 。 俗tục 姓tánh 衛vệ 氏thị 。 家gia 世thế 英anh 儒nho 。 早tảo 失thất 覆phú 蔭ấm 。 為vi 外ngoại 兄huynh 孔khổng 。 氏thị 所sở 養dưỡng 。 年niên 七thất 歲tuế 。 讀đọc 書thư 再tái 覽lãm 能năng 誦tụng 。 鄉hương 隣lân 嗟ta 異dị 。 至chí 年niên 十thập 二nhị 出xuất 家gia 。 神thần 性tánh 聰thông 敏mẫn 而nhi 形hình 貌mạo 甚thậm 陋lậu 。 不bất 為vi 師sư 之chi 所sở 重trọng 。 執chấp 勞lao 作tác 役dịch 曾tằng 無vô 怨oán 色sắc 。 篤đốc 性tánh 精tinh 進tấn 齋trai 戒giới 無vô 闕khuyết 。 數số 歲tuế 之chi 後hậu 方phương 啟khải 師sư 求cầu 經kinh 。 師sư 與dữ 辯biện 意ý 經kinh 一nhất 卷quyển 。 可khả 五ngũ 千thiên 言ngôn 。 安an 齎tê 經kinh 入nhập 田điền 。 因nhân 息tức 就tựu 覽lãm 。 暮mộ 還hoàn 以dĩ 經kinh 歸quy 師sư 。 更cánh 求cầu 餘dư 者giả 。 師sư 曰viết 。 昨tạc 經kinh 未vị 讀đọc 。 今kim 復phục 求cầu 耶da 。 安an 答đáp 。 已dĩ 誦tụng 訖ngật 。 師sư 雖tuy 異dị 之chi 而nhi 未vị 信tín 也dã 。 復phục 與dữ 成thành 具cụ 光quang 明minh 經kinh 一nhất 卷quyển 。 減giảm 萬vạn 言ngôn 。 齎tê 之chi 如như 初sơ 。 暮mộ 復phục 還hoàn 師sư 。 師sư 執chấp 經kinh 覆phú 之chi 。 不bất 差sai 一nhất 字tự 。 師sư 大đại 驚kinh 嗟ta 而nhi 大đại 異dị 之chi 。 後hậu 為vi 受thọ 具cụ 戒giới 恣tứ 其kỳ 遊du 學học 。 晉tấn 懷hoài 愍mẫn 世thế 。 避tị 難nạn/nan 西tây 東đông 。 初sơ 遇ngộ 佛Phật 圖đồ 澄trừng 。 澄trừng 見kiến 嗟ta 嘆thán 。 與dữ 語ngữ 終chung 日nhật 。 眾chúng 方phương 敬kính 伏phục 。 後hậu 至chí 襄tương 陽dương 大đại 宣tuyên 佛Phật 法Pháp 。 初sơ 經kinh 出xuất 已dĩ 久cửu 而nhi 舊cựu 譯dịch 時thời 謬mậu 。 致trí 使sử 深thâm 義nghĩa 隱ẩn 而nhi 未vị 通thông 。 安an 每mỗi 至chí 講giảng 說thuyết 唯duy 敘tự 大đại 意ý 轉chuyển 讀đọc 而nhi 已dĩ 。 安an 乃nãi 窮cùng 覽lãm 經Kinh 典điển 鉤câu 深thâm 致trí 遠viễn 。 注chú 述thuật 前tiền 件# 二nhị 十thập 餘dư 部bộ 。 敘tự 致trí 淵uyên 富phú 妙diệu 盡tận 奧áo 旨chỉ 。 條điều 貫quán 既ký 敘tự 文văn 理lý 會hội 通thông 。 經kinh 義nghĩa 克khắc 明minh 。 自tự 安an 始thỉ 也dã 。 抑ức 習tập 郁uất 以dĩ 彌di 天thiên 分phần/phân 梨lê 盡tận 眾chúng 答đáp 郄# 超siêu 之chi 遺di 米mễ 有hữu 待đãi 為vi 繁phồn 。 又hựu 以dĩ 漢hán 魏ngụy 至chí 晉tấn 經kinh 來lai 稍sảo 多đa 。 其kỳ 傳truyền 述thuật 經kinh 人nhân 名danh 字tự 弗phất 說thuyết 。 後hậu 生sanh 追truy 尋tầm 莫mạc 測trắc 年niên 代đại 。 安an 乃nãi 總tổng 集tập 目mục 名danh 表biểu 其kỳ 時thời 代đại 詮thuyên 品phẩm 新tân 舊cựu 。 撰soạn 為vi 經kinh 錄lục 。 眾chúng 經kinh 有hữu 據cứ 。 實thật 由do 有hữu 功công 苻# 主chủ 遠viễn 承thừa 故cố 命mạng 苻# 丕# 將tương 十thập 萬vạn 眾chúng 攻công 取thủ 襄tương 陽dương 獲hoạch 安an 。 既ký 返phản 長trường/trưởng 安an 住trụ 五ngũ 重trọng/trùng 寺tự 。 僧Tăng 眾chúng 數số 千thiên 大đại 弘hoằng 法pháp 化hóa 。 苻# 主chủ 常thường 出xuất 命mạng 安an 升thăng 輦liễn 同đồng 載tái 。 有hữu 譏cơ 者giả 。 帝đế 曰viết 。 朕trẫm 以dĩ 天thiên 下hạ 不bất 易dị 而nhi 治trị 輦liễn 輿dư 之chi 榮vinh 。 豈khởi 稱xưng 其kỳ 德đức 。 安an 諫gián 不bất 聽thính 南nam 征chinh 。 帝đế 不bất 從tùng 。 果quả 敗bại 之chi 。 安an 每mỗi 稱xưng 。 譯dịch 胡hồ 為vi 秦tần 有hữu 五ngũ 失thất 本bổn 三tam 不bất 易dị 也dã 。 一nhất 者giả 胡hồ 言ngôn 盡tận 倒đảo 而nhi 使sử 從tùng 秦tần 。 一nhất 失thất 本bổn 也dã 。 二nhị 者giả 胡hồ 經kinh 尚thượng 質chất 秦tần 人nhân 好hảo/hiếu 文văn 。 傳truyền 可khả 眾chúng 心tâm 非phi 文văn 不bất 合hợp 。 二nhị 失thất 本bổn 也dã 。 三tam 者giả 胡hồ 經kinh 委ủy 悉tất 。 至chí 於ư 嘆thán 詠vịnh 丁đinh 寧ninh 反phản 覆phúc 。 或hoặc 三tam 或hoặc 四tứ 。 不bất 嫌hiềm 其kỳ 繁phồn 。 而nhi 今kim 裁tài 斥xích 。 三tam 失thất 本bổn 也dã 。 四tứ 者giả 胡hồ 有hữu 義nghĩa 說thuyết 正chánh 似tự 亂loạn 詞từ 。 尋tầm 說thuyết 向hướng 語ngữ 文văn 無vô 以dĩ 異dị 。 或hoặc 一nhất 千thiên 或hoặc 一nhất 百bách 。 今kim 並tịnh 刈ngải 而nhi 不bất 存tồn 。 四tứ 失thất 本bổn 也dã 。 五ngũ 者giả 事sự 以dĩ 合hợp 成thành 將tương 更cánh 傍bàng 及cập 。 反phản 騰đằng 前tiền 詞từ 已dĩ 乃nãi 後hậu 說thuyết 。 而nhi 悉tất 除trừ 此thử 。 五ngũ 失thất 本bổn 也dã 。 然nhiên 智trí 經kinh 三Tam 達Đạt 之chi 心tâm 覆phú 面diện 所sở 演diễn 。 聖thánh 必tất 因nhân 時thời 。 時thời 俗tục 有hữu 易dị 。 而nhi 刪san 雅nhã 古cổ 以dĩ 適thích 今kim 時thời 。 一nhất 不bất 易dị 也dã 。 愚ngu 智trí 天thiên 隔cách 聖thánh 人nhân 叵phả 階giai 。 乃nãi 欲dục 以dĩ 千thiên 載tái 之chi 上thượng 微vi 言ngôn 。 傳truyền 使sử 合hợp 百bách 王vương 之chi 下hạ 末mạt 俗tục 。 二nhị 不bất 易dị 也dã 。 阿A 難Nan 出xuất 經kinh 去khứ 佛Phật 未vị 久cửu 。 尊tôn 大đại 迦Ca 葉Diếp 令linh 五ngũ 百bách 六Lục 通Thông 迭điệt 察sát 迭điệt 書thư 。 今kim 離ly 千thiên 年niên 而nhi 以dĩ 近cận 意ý 量lượng 裁tài 。 彼bỉ 阿A 羅La 漢Hán 。 乃nãi 競cạnh 競cạnh 若nhược 此thử 。 此thử 生sanh 死tử 人nhân 而nhi 平bình 平bình 若nhược 此thử 。 豈khởi 將tương 不bất 以dĩ 知tri 法pháp 者giả 猛mãnh 乎hồ 。 斯tư 三tam 不bất 易dị 也dã 。 涉thiệp 茲tư 五ngũ 失thất 經kinh 三tam 不bất 易dị 譯dịch 胡hồ 為vi 秦tần 。 詎cự 可khả 不bất 慎thận 乎hồ 。 正chánh 當đương 以dĩ 不bất 關quan 異dị 言ngôn 傳truyền 令linh 知tri 會hội 通thông 耳nhĩ 。 何hà 復phục 嫌hiềm 於ư 得đắc 失thất 乎hồ 。 是thị 乃nãi 未vị 所sở 敢cảm 知tri 也dã 。 又hựu 云vân 。 前tiền 人nhân 出xuất 經kinh 。 支chi 讖sấm 世thế 高cao 審thẩm 得đắc 胡hồ 本bổn 難nạn/nan 繼kế 者giả 也dã 。 羅la 叉xoa 支chi 越việt 斵# 鑿tạc 之chi 巧xảo 者giả 也dã 。 夫phu 聖thánh 賢hiền 導đạo 達đạt 正chánh 可khả 勗úc 勵lệ 龜quy 鏡kính 以dĩ 書thư 諸chư 紳# 永vĩnh 為vi 鑒giám 誡giới 。 但đãn 稱xưng 梵Phạm 為vi 胡hồ 。 言ngôn 小tiểu 傷thương 本bổn 據cứ 。 竊thiết 所sở 未vị 承thừa 耳nhĩ 。 依y 撿kiểm 安an 公công 出xuất 家gia 之chi 始thỉ 。 西tây 晉tấn 愍mẫn 帝đế 建kiến 興hưng 之chi 末mạt 年niên 。 德đức 王vương 道đạo 振chấn 。 乃nãi 居cư 東đông 晉tấn 孝hiếu 武võ 太thái 元nguyên 之chi 晚vãn 紀kỷ 。 今kim 取thủ 注chú 述thuật 之chi 時thời 。 故cố 在tại 斯tư 列liệt 。 後hậu 秦tần 傳truyền 譯dịch 佛Phật 經Kinh 錄lục 第đệ 七thất 覇phách 主chủ 承thừa 統thống 。 隨tùy 方phương 利lợi 見kiến 各các 有hữu 司ty 存tồn 。 正chánh 朔sóc 接tiếp 運vận 知tri 之chi 久cửu 矣hĩ 。 故cố 因nhân 時thời 而nhi 王vương 事sự 通thông 夷di 夏hạ 。 眄miện 望vọng 前tiền 古cổ 繼kế 踵chủng 相tương 從tùng 。 後hậu 秦tần 姚diêu 萇# 西tây 戎nhung 羗khương 也dã 。 因nhân 苻# 堅kiên 征chinh 齓# 即tức 而nhi 締đế 搆câu 。 仍nhưng 都đô 雍ung 關quan 。 改cải 長trường/trưởng 安an 為vi 常thường 安an 。 登đăng 位vị 八bát 年niên 。 苻# 堅kiên 領lãnh 鬼quỷ 兵binh 白bạch 日nhật 入nhập 宮cung 刺thứ 其kỳ 陰ấm 。 出xuất 血huyết 一nhất 石thạch 。 計kế 論luận 怨oán 結kết 難nan 可khả 淪luân 亡vong 。 可khả 不bất 鏡kính 諸chư 。 既ký 崩băng 。 其kỳ 子tử 興hưng 立lập 。 弘hoằng 始thỉ 三tam 年niên 春xuân 。 有hữu 樹thụ 連liên 理lý 生sanh 於ư 廟miếu 庭đình 。 逍tiêu 遙diêu 一nhất 園viên 葱thông 變biến 為vi 薤# 。 咸hàm 稱xưng 嘉gia 祥tường 。 應ưng 有hữu 智trí 人nhân 來lai 入nhập 國quốc 瑞thụy 。 冬đông 什thập 到đáo 。 雍ung 興hưng 加gia 禮lễ 。 遇ngộ 待đãi 以dĩ 國quốc 師sư 。 崇sùng 敬kính 甚thậm 隆long 。 大đại 闡xiển 經kinh 論luận 。 震chấn 旦đán 宣tuyên 譯dịch 盛thịnh 在tại 此thử 朝triêu 。 四tứ 方phương 沙Sa 門Môn 雲vân 奔bôn 湊thấu 集tập 。 先tiên 是thị 長trường/trưởng 安an 自tự 前tiền 漢hán 廢phế 到đáo 苻# 秦tần 興hưng 。 其kỳ 間gian 三tam 百bách 三tam 十thập 一nhất 載tái 。 曠khoáng 絕tuyệt 朝triêu 市thị 民dân 俗tục 荒hoang 蕪# 。 雖tuy 數số 伽già 藍lam 歸quy 信tín 尠tiển 寡quả 。 三tam 千thiên 德đức 僧Tăng 同đồng 止chỉ 一nhất 處xứ 。 共cộng 受thọ 姚Diêu 秦Tần 天thiên 王vương 供cúng 養dường 。 世thế 稱xưng 大đại 寺tự 非phi 是thị 本bổn 名danh 。 中trung 構# 一nhất 堂đường 權quyền 以dĩ 草thảo 苫thiêm 。 即tức 於ư 其kỳ 內nội 及cập 逍tiêu 遙diêu 園viên 二nhị 處xứ 翻phiên 譯dịch 。 法Pháp 寶bảo 遠viễn 被bị 瑞thụy 驗nghiệm 若nhược 茲tư 。 因nhân 立lập 僧Tăng 官quan 俸bổng 侍thị 中trung 祑thất 。 置trí 兩lưỡng 都đô 錄lục 緝tập 五ngũ 部bộ 僧Tăng 。 昭chiêu 玄huyền 之chi 興hưng 始thỉ 自tự 此thử 起khởi 。 魏ngụy 末mạt 周chu 初sơ 衢cù 術thuật 稍sảo 整chỉnh 。 大đại 寺tự 因nhân 爾nhĩ 成thành 四tứ 伽già 藍lam 。 草thảo 堂đường 本bổn 名danh 即tức 為vi 一nhất 寺tự 。 草thảo 堂đường 東đông 常thường 住trụ 寺tự 。 常thường 住trụ 南nam 京kinh 兆triệu 王vương 寺tự 。 京kinh 兆triệu 後hậu 改cải 安an 定định 國quốc 寺tự 。 安an 定định 國quốc 西tây 為vi 大Đại 乘Thừa 寺tự 。 邊biên 安an 定định 左tả 天thiên 街nhai 東đông 畔bạn 八bát 隅ngung 大đại 井tỉnh 。 即tức 舊cựu 大đại 寺tự 之chi 東đông 厨trù 。 供cung 三tam 千thiên 僧Tăng 之chi 甘cam 泉tuyền 也dã 。 子tử 孫tôn 三tam 主chủ 三tam 十thập 二nhị 年niên 。 為vi 晉tấn 所sở 滅diệt 。 始thỉ 於ư 姚diêu 萇# 。 初sơ 元nguyên 元nguyên 年niên 歲tuế 在tại 丙bính 戌tuất 。 即tức 晉tấn 太thái 元nguyên 之chi 十thập 一nhất 年niên 。 終chung 於ư 姚diêu 泓hoằng 。 永vĩnh 和hòa 二nhị 年niên 太thái 歲tuế 丙bính 辰thần 。 即tức 晉tấn 安an 義nghĩa 熙hi 之chi 十thập 二nhị 年niên 也dã 。 身thân 死tử 建kiến 康khang 。 國quốc 入nhập 元nguyên 魏ngụy 。 沙Sa 門Môn 譯dịch 傳truyền 凡phàm 有hữu 八bát 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 律luật 戒giới 論luận 。 一nhất 百bách 二nhị 十thập 四tứ 部bộ 。 合hợp 六lục 百bách 六lục 十thập 五ngũ 卷quyển 。 為vi 後hậu 秦tần 姚diêu 氏thị 錄lục 云vân 。 沙Sa 門Môn 竺Trúc 佛Phật 念Niệm (# 十Thập 三Tam 部Bộ 八Bát 十Thập 六Lục 卷Quyển 經Kinh 論Luận )# 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 耶da 舍xá (# 二nhị 部bộ 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển 阿a 毘tỳ 曇đàm )# 沙Sa 門Môn 弗phất 若nhược 多đa 羅la (# 一nhất 部bộ 五ngũ 十thập 八bát 卷quyển 律luật )# 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 九Cửu 十Thập 八Bát 部Bộ 四Tứ 百Bách 二Nhị 十Thập 五Ngũ 卷Quyển 經Kinh 論Luận 傳Truyền )# 沙Sa 門Môn 佛Phật 馱Đà 耶Da 舍Xá (# 四Tứ 部Bộ 六Lục 十Thập 九Cửu 卷Quyển 經Kinh 律Luật 戒Giới 沙Sa 門Môn 釋Thích 僧Tăng 肇Triệu (# 四Tứ 部Bộ 四Tứ 卷Quyển 論Luận )# 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 叡duệ (# 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 錄lục 目mục )# 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 恆hằng (# 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 論luận )# -# 出Xuất 曜Diệu 經Kinh 一Nhất 十Thập 九Cửu 卷Quyển (# 建Kiến 元Nguyên 十Thập 年Niên 出Xuất 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục 及Cập 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục 或Hoặc 云Vân 論Luận )# 菩Bồ 薩Tát 瓔Anh 珞Lạc 經Kinh 十Thập 四Tứ 卷Quyển (# 建Kiến 元Nguyên 十Thập 二Nhị 年Niên 七Thất 月Nguyệt 出Xuất 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục 及Cập 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 或Hoặc 十Thập 二Nhị 卷Quyển )# -# 十Thập 住Trụ 斷Đoạn 結Kết 經Kinh 一Nhất 十Thập 二Nhị 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 漢Hán 法Pháp 蘭Lan 出Xuất 八Bát 卷Quyển 小Tiểu 異Dị 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 或Hoặc 十Thập 卷Quyển )# -# 鼻Tị 柰Nại 耶Da 律Luật 一Nhất 十Thập 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 戒Giới 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 沙Sa 門Môn 曇Đàm 景Cảnh 筆Bút 受Thọ 見Kiến 釋Thích 道Đạo 安An 經Kinh 序Tự )# 十Thập 地Địa 斷Đoạn 結Kết 經Kinh 一Nhất 十Thập 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất )# 菩Bồ 薩Tát 處Xử 胎Thai 。 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 亦Diệc 直Trực 云Vân 胎Thai 經Kinh 見Kiến 秦Tần 錄Lục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền )# -# 大Đại 方Phương 等Đẳng 無Vô 相Tướng 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 亦Diệc 大Đại 雲Vân 經Kinh )# 持Trì 人Nhân 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 三Tam 卷Quyển 菩Bồ 薩Tát 普Phổ 處Xứ 經Kinh 三Tam 卷Quyển -# 瓔Anh 珞Lạc 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh 二Nhị 卷Quyển -# 中Trung 陰Ấm 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền )# -# 王Vương 子Tử 法Pháp 益Ích 壞Hoại 目Mục 因Nhân 緣Duyên 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 曇Đàm 摩Ma 難Nan 提Đề 譯Dịch 者Giả 小Tiểu 異Dị 或Hoặc 云Vân 阿A 育Dục 王Vương 息Tức 壞Hoại 目Mục 因Nhân 緣Duyên 經Kinh )# -# 十thập 誦tụng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 戒giới 。 所sở 出xuất 本bổn 末mạt 。 僧Tăng 純thuần 於ư 拘câu 夷di 國quốc 得đắc 本bổn 佛Phật 念niệm 譯dịch 文văn 後hậu 竺trúc 法pháp 汰# 刪san 改cải 正chánh 見kiến 唱xướng 錄lục )# 右hữu 一nhất 十thập 三tam 部bộ 。 合hợp 八bát 十thập 六lục 卷quyển 。 晉tấn 孝hiếu 武võ 帝đế 世thế 。 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 。 識thức 朗lãng 通thông 敏mẫn 少thiểu 好hảo/hiếu 遊du 方phương 。 家gia 世thế 西tây 河hà 洞đỗng 華hoa 戎nhung 語ngữ 。 前tiền 秦tần 苻# 氏thị 建kiến 元nguyên 年niên 初sơ 。 來lai 入nhập 長trường/trưởng 安an 。 時thời 祕bí 書thư 郎lang 趙triệu 正chánh 。 請thỉnh 僧Tăng 伽già 跋bạt 澄trừng 及cập 曇đàm 摩ma 難Nan 提Đề 等đẳng 出xuất 眾chúng 經kinh 論luận 。 當đương 世thế 名danh 僧Tăng 莫mạc 能năng 傳truyền 譯dịch 。 眾chúng 咸hàm 推thôi 念niệm 。 二nhị 含hàm 文văn 顯hiển 念niệm 之chi 譯dịch 功công 。 自tự 漢hán 末mạt 來lai 。 安an 高cao 支chi 謙khiêm 之chi 後hậu 。 莫mạc 踰du 於ư 念niệm 。 故cố 苻# 姚diêu 二nhị 代đại 為vi 譯dịch 人nhân 之chi 宗tông 。 關quan 內nội 名danh 僧Tăng 咸hàm 共cộng 嘉gia 尚thượng 。 其kỳ 後hậu 目mục 出xuất 所sở 件# 如như 前tiền 。 高cao 僧Tăng 傳truyền 中trung 唯duy 載tái 五ngũ 件# 。 其kỳ 外ngoại 八bát 部bộ 彰chương 別biệt 雜tạp 錄lục 。 故cố 備bị 列liệt 之chi 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 阿a 毘tỳ 曇đàm 三tam 十thập 卷quyển (# 或hoặc 二nhị 十thập 卷quyển 祐hựu 云vân 毘tỳ 婆bà 沙sa 出xuất 長trường/trưởng 房phòng 撿kiểm 傳truyền 乃nãi 是thị 耶da 舍xá 故cố 改cải 正chánh 之chi 見kiến 寶bảo 唱xướng 錄lục )# -# 差Sai 摩Ma 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 晉Tấn 隆Long 安An 年Niên 達Đạt 廣Quảng 州Châu 在Tại 白Bạch 沙Sa 寺Tự 為Vi 清Thanh 信Tín 女Nữ 。 張Trương 普Phổ 明Minh 出Xuất 此Thử 應Ưng 入Nhập 晉Tấn 世Thế 隨Tùy 人Nhân 附Phụ 秦Tần )# 右hữu 二nhị 部bộ 。 合hợp 三tam 十thập 一nhất 卷quyển 。 晉tấn 安an 帝đế 世thế 。 罽kế 賓tân 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 曇đàm 摩ma 耶da 舍xá 。 秦tần 言ngôn 法pháp 稱xưng 。 耶da 舍xá 是thị 名danh 稱xưng 。 而nhi 高cao 僧Tăng 傳truyền 乃nãi 云vân 法pháp 明minh 。 從tùng 聲thanh 為vi 字tự 。 於ư 理lý 小tiểu 僻tích 。 義nghĩa 熙hi 中trung 入nhập 長trường/trưởng 安an 共cộng 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 掘quật 多đa 。 秦tần 言ngôn 法Pháp 藏tạng 。 以dĩ 弘hoằng 始thỉ 九cửu 年niên 初sơ 為vi 姚diêu 興hưng 書thư 出xuất 梵Phạm 文văn 。 至chí 十thập 六lục 年niên 秋thu 譯dịch 訖ngật 。 秦tần 太thái 子tử 泓hoằng 親thân 管quản 理lý 味vị 。 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 標tiêu 制chế 序tự 。 -# 十thập 誦tụng 律luật 五ngũ 十thập 八bát 卷quyển (# 弘hoằng 始thỉ 六lục 年niên 十thập 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 於ư 中trung 寺tự 出xuất 見kiến 二nhị 秦tần 錄lục )# 右hữu 晉tấn 安an 帝đế 世thế 。 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 律luật 師sư 弗phất 若nhược 多đa 羅la 。 秦tần 言ngôn 功công 德đức 華hoa 。 以dĩ 戒giới 節tiết 見kiến 稱xưng 。 歷lịch 遊du 行hành 化hóa 。 羅la 既ký 至chí 止chỉ 。 姚diêu 興hưng 即tức 召triệu 常thường 安an 名danh 德đức 六lục 百bách 餘dư 僧Tăng 。 延diên 請thỉnh 多đa 羅la 憩khế 於ư 中trung 寺tự 。 誦tụng 出xuất 十thập 誦tụng 律luật 梵Phạm 本bổn 。 羅la 什thập 度độ 為vi 秦tần 文văn 。 三tam 分phần/phân 獲hoạch 二nhị 。 未vị 竟cánh 而nhi 多đa 羅la 卒thốt 。 眾chúng 咸hàm 痛thống 惜tích 。 什thập 後hậu 又hựu 共cộng 曇đàm 摩ma 流lưu 支chi 。 秦tần 言ngôn 法pháp 希hy 。 續tục 譯dịch 都đô 訖ngật 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh 三Tam 十Thập 卷Quyển (# 或Hoặc 三Tam 十Thập 卷Quyển 舊Cựu 二Nhị 十Thập 七Thất 卷Quyển 僧Tăng 叡Duệ 二Nhị 秦Tần 錄Lục 云Vân 姚Diêu 執Chấp 舊Cựu 本Bổn 什Thập 執Chấp 梵Phạm 又Hựu 念Niệm 傳Truyền 叡Duệ 肇Triệu 筆Bút 并Tinh 制Chế 序Tự 故Cố 知Tri 先Tiên 譯Dịch 今Kim 第Đệ 二Nhị 出Xuất )# -# 大Đại 方Phương 等Đẳng 大Đại 集Tập 經Kinh 三Tam 十Thập 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 支Chi 讖Sấm 出Xuất 二Nhị 十Thập 七Thất 卷Quyển 小Tiểu 異Dị 見Kiến 李# 廓Khuếch 今Kim 別Biệt 錄Lục 及Cập 二Nhị 秦Tần 錄Lục 並Tịnh 題Đề 新Tân 字Tự 如Như 舊Cựu 明Minh 矣Hĩ 今Kim 六Lục 十Thập 卷Quyển )# -# 放phóng 光quang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 二nhị 十thập 卷quyển (# 第đệ 二nhị 出xuất 見kiến 別biệt 錄lục )# -# 小Tiểu 品Phẩm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 十Thập 卷Quyển (# 弘Hoằng 始Thỉ 十Thập 年Niên 重Trọng/trùng 出Xuất 或Hoặc 七Thất 卷Quyển 叡Duệ 筆Bút 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục 與Dữ 七Thất 卷Quyển 菩Bồ 提Đề 經Kinh 同Đồng 本Bổn 名Danh 異Dị 出Xuất 叡Duệ 制Chế 序Tự )# -# 華Hoa 首Thủ 經Kinh 一Nhất 十Thập 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 攝Nhiếp 善Thiện 根Căn 經Kinh 弘Hoằng 始Thỉ 八Bát 年Niên 出Xuất 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục )# -# 撿Kiểm 諸Chư 罪Tội 福Phước 經Kinh 一Nhất 十Thập 卷Quyển (# 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 七thất 卷quyển (# 弘hoằng 始thỉ 八bát 年niên 於ư 大đại 寺tự 出xuất 叡duệ 筆bút 制chế 序tự 第đệ 二nhị 出xuất 與dữ 護hộ 正Chánh 法Pháp 華hoa 同đồng 本bổn 相tương/tướng 去khứ 垂thùy 百bách 年niên 見kiến 二nhị 秦tần 錄lục )# 賢Hiền 劫Kiếp 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 弘Hoằng 始Thỉ 四Tứ 年Niên 三Tam 月Nguyệt 五Ngũ 日Nhật 出Xuất 與Dữ 護Hộ 譯Dịch 小Tiểu 異Dị 曇Đàm 恭Cung 筆Bút 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục 一Nhất 名Danh 賢Hiền 劫Kiếp 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 一Nhất 名Danh 賢Hiền 劫Kiếp 定Định 意Ý 經Kinh )# -# 十Thập 住Trụ 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 什Thập 共Cộng 佛Phật 陀Đà 耶Da 舍Xá 譯Dịch 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục )# -# 思Tư 益Ích 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 思Tư 益Ích 梵Phạm 天Thiên 所Sở 問Vấn 經Kinh 弘Hoằng 始Thỉ 四Tứ 年Niên 十Thập 月Nguyệt 一Nhất 日Nhật 。 逍Tiêu 遙Diêu 園Viên 出Xuất 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 與Dữ 護Hộ 出Xuất 勝Thắng 思Tư 惟Duy 經Kinh 本Bổn 同Đồng 異Dị 出Xuất 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục 叡Duệ 制Chế 序Tự )# -# 大Đại 樹Thụ 緊Khẩn 那Na 羅La 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 支Chi 讖Sấm 屯Truân 真Chân 陀Đà 羅La 同Đồng 本Bổn 文Văn 有Hữu 廣Quảng 略Lược )# -# 持Trì 世Thế 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 護Hộ 持Trì 人Nhân 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 經Kinh 同Đồng 本Bổn 小Tiểu 廣Quảng 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục )# -# 維Duy 摩Ma 結Kết 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 弘Hoằng 始Thỉ 八Bát 年Niên 於Ư 大Đại 寺Tự 出Xuất 第Đệ 四Tứ 譯Dịch 與Dữ 佛Phật 調Điều 支Chi 謙Khiêm 法Pháp 護Hộ 出Xuất 小Tiểu 異Dị 生Sanh 筆Bút 什Thập 注Chú 叡Duệ 序Tự 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục )# -# 佛Phật 藏Tạng 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 亦Diệc 名Danh 選Tuyển 擇Trạch 諸Chư 法Pháp 。 經Kinh 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục 弘Hoằng 始Thỉ 七Thất 年Niên 六Lục 月Nguyệt 十Thập 二Nhị 日Nhật 出Xuất )# 菩Bồ 薩Tát 藏Tạng 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 富Phú 樓Lâu 那Na 問Vấn 經Kinh 一Nhất 名Danh 大Đại 悲Bi 經Kinh 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 弘Hoằng 始Thỉ 七Thất 年Niên 出Xuất 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục )# 稱Xưng 揚Dương 諸Chư 佛Phật 。 功Công 德Đức 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 弘Hoằng 始Thỉ 七Thất 年Niên 出Xuất 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục 一Nhất 名Danh 集Tập 華Hoa 經Kinh )# -# 禪Thiền 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 弘Hoằng 始Thỉ 四Tứ 年Niên 正Chánh 月Nguyệt 五Ngũ 日Nhật 出Xuất 見Kiến 二Nhị 秦Tần 及Cập 唱Xướng 錄Lục 一Nhất 名Danh 菩Bồ 薩Tát 禪Thiền 法Pháp 經Kinh 與Dữ 坐Tọa 禪Thiền 三Tam 昧Muội 經Kinh 同Đồng )# -# 禪Thiền 祕Bí 要Yếu 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 見Kiến 別Biệt 錄Lục 或Hoặc 無Vô 經Kinh 字Tự -# 禪thiền 法Pháp 要yếu 三tam 卷quyển -# 阿A 闍Xà 世Thế 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 阿A 蘭Lan 若Nhã 習Tập 禪Thiền 法Pháp 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 見Kiến 別Biệt 錄Lục 或Hoặc 無Vô 經Kinh 字Tự 與Dữ 坐Tọa 禪Thiền 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 同Đồng 本Bổn 異Dị 譯Dịch )# -# 禪Thiền 要Yếu 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 禪Thiền 法Pháp 要Yếu 解Giải 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# 發Phát 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 見Kiến 李# 廓Khuếch 錄Lục )# -# 自Tự 在Tại 王Vương 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 弘Hoằng 始Thỉ 九Cửu 年Niên 於Ư 尚Thượng 書Thư 令Linh 常Thường 山Sơn 公Công 姚Diêu 顯Hiển 第Đệ 出Xuất 叡Duệ 筆Bút 制Chế 序Tự 與Dữ 大Đại 集Tập 自Tự 在Tại 品Phẩm 不Bất 同Đồng 長Trường/trưởng 五Ngũ 紙Chỉ 文Văn 句Cú 出Xuất 沒Một 互Hỗ 多Đa 少Thiểu 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục )# -# 善Thiện 信Tín 摩Ma 訶Ha 神Thần 咒Chú 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 見Kiến 李# 廓Khuếch 錄Lục )# 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 二Nhị 卷Quyển (# 第Đệ 七Thất 出Xuất 與Dữ 讖Sấm 謙Khiêm 白Bạch 延Diên 法Pháp 護Hộ 蘭Lan 公Công 及Cập 勇Dũng 伏Phục 定Định 二Nhị 經Kinh 等Đẳng 本Bổn 同Đồng 別Biệt 譯Dịch 又Hựu 蜀Thục 及Cập 後Hậu 出Xuất 二Nhị 本Bổn 合Hợp 九Cửu 譯Dịch 文Văn 各Các 異Dị )# -# 梵Phạm 網Võng 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 弘Hoằng 始Thỉ 八Bát 年Niên 於Ư 草Thảo 堂Đường 寺Tự 三Tam 千Thiên 學Học 士Sĩ 。 最Tối 後Hậu 出Xuất 此Thử 一Nhất 品Phẩm 梵Phạm 本Bổn 一Nhất 十Thập 二Nhị 卷Quyển 六Lục 十Thập 一Nhất 品Phẩm 譯Dịch 訖Ngật 融Dung 影Ảnh 等Đẳng 三Tam 百Bách 人Nhân 一Nhất 時Thời 受Thọ 菩Bồ 薩Tát 十Thập 戒Giới 見Kiến 經Kinh 前Tiền 敘Tự 肇Triệu 筆Bút 受Thọ )# -# 大Đại 善Thiện 權Quyền 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 見Kiến 李# 廓Khuếch 錄Lục )# 諸Chư 法Pháp 無Vô 行Hành 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 一Nhất 卷Quyển 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục )# 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 一nhất 卷quyển 一nhất 名danh 阿A 彌Di 陀Đà 。 弘hoằng 始thỉ 四tứ 年niên 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 出xuất 第đệ 五ngũ 譯dịch 與dữ 支chi 謙khiêm 僧Tăng 鎧khải 白bạch 延diên 法pháp 護hộ 出xuất 兩lưỡng 卷quyển 小tiểu 異dị 見kiến 二nhị 秦tần 錄lục )# 彌Di 勒Lặc 下Hạ 生Sanh 。 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 彌Di 勒Lặc 受Thọ 決Quyết 經Kinh 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục )# 彌Di 勒Lặc 成Thành 佛Phật 。 經Kinh (# 弘Hoằng 始Thỉ 四Tứ 年Niên 出Xuất 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 與Dữ 法Pháp 護Hộ 出Xuất 者Giả 大Đại 同Đồng 小Tiểu 異Dị 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục )# -# 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 經Kinh 佛Phật 在Tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 者Giả 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục )# -# 仁nhân 王vương 護hộ 國quốc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 見kiến 別biệt 錄lục 第đệ 二nhị 出xuất 與dữ 晉tấn 法pháp 護hộ 出xuất 者giả 文văn 少thiểu 異dị )# 菩Bồ 提Đề 經Kinh (# 一Nhất 名Danh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問Vấn 菩Bồ 提Đề 經Kinh 一Nhất 名Danh 伽Già 耶Da 頂Đảnh 經Kinh 一Nhất 名Danh 菩Bồ 提Đề 無Vô 行Hành 經Kinh )# -# 遺Di 教Giáo 經Kinh (# 一Nhất 名Danh 佛Phật 垂Thùy 般Bát 涅Niết 槃Bàn 略Lược 說Thuyết 誡Giới 經Kinh )# 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 觀Quán 經Kinh 菩Bồ 薩Tát 訶Ha 色Sắc 欲Dục 經Kinh -# 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 經Kinh (# 弘Hoằng 始Thỉ 七Thất 年Niên 十Thập 月Nguyệt 出Xuất 道Đạo 略Lược 集Tập )# 須Tu 摩Ma 提Đề 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 文Văn 殊Thù 悔Hối 過Quá 經Kinh 比Bỉ 丘Khâu 應Ưng 法Pháp 行Hành 經Kinh (# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 中Trung 祐Hựu 注Chú 入Nhập 疑Nghi 錄Lục )# -# 無Vô 思Tư 議Nghị 光Quang 孩Hài 童Đồng 菩Bồ 薩Tát 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 不Bất 思Tư 議Nghị 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 說Thuyết 經Kinh -# 大Đại 方Phương 等Đẳng 頂Đảnh 王Vương 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 法Pháp 護Hộ 譯Dịch 大Đại 王Vương 經Kinh 同Đồng 文Văn 少Thiểu 異Dị )# -# 大Đại 金Kim 色Sắc 孔Khổng 雀Tước 王Vương 經Kinh (# 在Tại 逍Tiêu 遙Diêu 園Viên 并Tinh 結Kết 界Giới 場Tràng 法Pháp 悉Tất 備Bị 具Cụ )# 莊Trang 嚴Nghiêm 菩Bồ 提Đề 心Tâm 。 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 護Hộ 譯Dịch 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 同Đồng 本Bổn 異Dị 出Xuất )# -# 佛Phật 弟Đệ 子Tử 化Hóa 魔Ma 子Tử 偈Kệ 頌Tụng 經Kinh (# 出Xuất 大Đại 集Tập )# -# 太Thái 白Bạch 魔Ma 王Vương 堅Kiên 信Tín 經Kinh (# 出Xuất 大Đại 集Tập )# 開khai 化hóa 魔ma 經Kinh -# 魔Ma 業Nghiệp 經Kinh -# 過Quá 魔Ma 法Pháp 界Giới 經Kinh (# 出Xuất 大Đại 集Tập )# -# 佛Phật 問Vấn 阿A 須Tu 輪Luân 大Đại 海Hải 有Hữu 減Giảm 經Kinh (# 出Xuất 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm )# -# 魔Ma 王Vương 變Biến 身Thân 經Kinh -# 東Đông 方Phương 善Thiện 花Hoa 世Thế 界Giới 佛Phật 座Tòa 震Chấn 動Động 經Kinh 陀Đà 羅La 尼Ni 法Pháp 門Môn 。 六Lục 種Chủng 動Động 經Kinh -# 佛Phật 跡Tích 見Kiến 千Thiên 輻Bức 輪Luân 相Tướng 經Kinh -# 佛Phật 齊Tề 化Hóa 菩Bồ 薩Tát 經Kinh -# 往Vãng 古Cổ 生Sanh 和Hòa 佛Phật 國Quốc 願Nguyện 行Hành 法Pháp 典Điển 經Kinh -# 佛Phật 謦Khánh 咳Khái 徹Triệt 十Thập 方Phương 經Kinh (# 出Xuất 大Đại 集Tập )# -# 過Quá 去Khứ 無Vô 邊Biên 光Quang 淨Tịnh 佛Phật 土Độ 經Kinh -# 佛Phật 變Biến 時Thời 會Hội 身Thân 經Kinh -# 無Vô 量Lượng 樂Nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 土Độ 經Kinh -# 王Vương 后Hậu 為Vi 蜣Khương 蜋Lang 經Kinh -# 佛Phật 心Tâm 總Tổng 持Trì 經Kinh 與Dữ 生Sanh 經Kinh 所Sở 出Xuất 心Tâm 總Tổng 持Trì 少Thiểu 異Dị )# -# 獼Mi 猴Hầu 與Dữ 婢Tỳ 共Cộng 戲Hí 致Trí 變Biến 經Kinh -# 水Thủy 牛Ngưu 王Vương 經Kinh (# 出Xuất 生Sanh 經Kinh )# -# 雀Tước 王Vương 經Kinh -# 兔Thố 王Vương 經Kinh (# 出Xuất 生Sanh 經Kinh )# 菩Bồ 薩Tát 身Thân 為Vi 鴿Cáp 王Vương 。 經Kinh (# 出Xuất 六Lục 度Độ 經Kinh )# -# 佛Phật 昔Tích 為Vi 鹿Lộc 王Vương 經Kinh -# 牧Mục 牛Ngưu 經Kinh 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 問Vấn 持Trì 經Kinh 功Công 德Đức 經Kinh -# 觀Quán 世Thế 音Âm 經Kinh (# 出Xuất 新Tân 。 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 本Bổn 願Nguyện 待Đãi 時Thời 成Thành 佛Phật 。 經Kinh (# 已Dĩ 上Thượng 四Tứ 十Thập 二Nhị 經Kinh 並Tịnh 見Kiến 別Biệt 錄Lục 云Vân 什Thập 重Trọng/trùng 譯Dịch )# -# 燈Đăng 指Chỉ 因Nhân 緣Duyên 經Kinh -# 觀Quán 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 經Kinh -# 睒Thiểm 本Bổn 起Khởi 經Kinh 觀Quán 佛Phật 三Tam 昧Muội 經Kinh -# 寶Bảo 網Võng 經Kinh -# 樂Nhạo/nhạc/lạc 瓔Anh 珞Lạc 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh -# 請Thỉnh 觀Quán 世Thế 音Âm 經Kinh (# 已Dĩ 上Thượng 七Thất 經Kinh 見Kiến 李# 廓Khuếch 錄Lục 云Vân 什Thập 譯Dịch )# -# 思Tư 惟Duy 要Yếu 略Lược 法Pháp 經Kinh (# 或Hoặc 無Vô 經Kinh 字Tự -# 持Trì 地Địa 經Kinh 菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn -# 十thập 誦tụng 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 本bổn (# 第đệ 二nhị 出xuất 與dữ 曇đàm 摩ma 持trì 出xuất 者giả 小tiểu 異dị )# -# 大đại 智Trí 度Độ 論luận 一nhất 百bách 卷quyển (# 龍long 樹thụ 造tạo 弘hoằng 始thỉ 六lục 年niên 五ngũ 月nguyệt 逍tiêu 遙diêu 園viên 出xuất 叡duệ 筆bút 制chế 序tự 見kiến 二nhị 秦tần 錄lục 什thập 云vân 具cụ 翻phiên 千thiên 卷quyển 秦tần 人nhân 識thức 弱nhược 略lược 之chi 十thập 分phần/phân 一nhất )# 般Bát 若Nhã 經Kinh 論Luận 集Tập 二Nhị 十Thập 卷Quyển (# 見Kiến 吳Ngô 錄Lục )# -# 十thập 住trụ 毘tỳ 婆bà 沙sa 一nhất 十thập 二nhị 卷quyển (# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 造tạo )# -# 成thành 實thật 論luận 二nhị 十thập 卷quyển (# 或hoặc 十thập 六lục 卷quyển 弘hoằng 始thỉ 八bát 年niên 出xuất 曇đàm 略lược 筆bút 見kiến 二nhị 秦tần 錄lục 佛Phật 滅diệt 後hậu 八bát 百bách 餘dư 年niên 訶ha 梨lê 跋bạt 摩ma 造tạo 叡duệ 講giảng 序tự )# -# 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 一nhất 十thập 卷quyển (# 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo )# -# 十Thập 住Trụ 論Luận 一Nhất 十Thập 卷Quyển (# 龍Long 樹Thụ 造Tạo 弘Hoằng 始Thỉ 年Niên 譯Dịch 未Vị 訖Ngật 卷Quyển 末Mạt 似Tự 六Lục 度Độ 集Tập 經Kinh 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục )# -# 中trung 論luận 八bát 卷quyển (# 或hoặc 四tứ 卷quyển 龍long 樹thụ 造tạo 弘hoằng 始thỉ 年niên 出xuất 見kiến 二nhị 秦tần 錄lục 叡duệ 序tự )# -# 百bách 論luận 二nhị 卷quyển (# 提đề 婆bà 菩Bồ 薩Tát 造tạo 弘hoằng 始thỉ 六lục 年niên 出xuất 見kiến 二nhị 秦tần 錄lục )# -# 十thập 二nhị 門môn 論luận (# 龍long 樹thụ 造tạo 見kiến 寶bảo 唱xướng 錄lục 序tự 叡duệ 公công )# -# 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 傳truyền -# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 傳truyền -# 提đề 婆bà 菩Bồ 薩Tát 傳truyền 實thật 相tướng 論luận (# 什thập 自tự 著trước )# 右hữu 九cửu 十thập 八bát 部bộ 。 合hợp 四tứ 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 卷quyển 。 晉tấn 安an 帝đế 世thế 。 天Thiên 竺Trúc 國quốc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 婆bà 。 秦tần 言ngôn 童đồng 壽thọ 。 弘hoằng 始thỉ 三tam 年niên 冬đông 到đáo 常thường 安an 。 秦tần 主chủ 姚diêu 興hưng 厚hậu 加gia 禮lễ 遇ngộ 。 乃nãi 請thỉnh 入nhập 西tây 明minh 閣các 及cập 逍tiêu 遙diêu 園viên 別biệt 館quán 安an 置trí 。 勅sắc 令lệnh 僧Tăng 䂮# 集tập 諸chư 沙Sa 門Môn 八bát 百bách 餘dư 人nhân 。 諮tư 受thọ 什thập 旨chỉ 。 更cánh 出xuất 大đại 品phẩm 。 使sử 什thập 持trì 梵Phạm 本bổn 。 興hưng 自tự 執chấp 舊cựu 經kinh 以dĩ 相tương/tướng 讐thù 挍giảo 。 新tân 文văn 異dị 舊cựu 義nghĩa 悉tất 圓viên 通thông 。 眾chúng 心tâm 愜# 伏phục 。 故cố 二nhị 秦tần 錄lục 稱xưng 什thập 所sở 定định 者giả 為vi 新tân 大đại 品phẩm 。 即tức 知tri 有hữu 舊cựu 明minh 矣hĩ 。 諸chư 此thử 例lệ 有hữu 二nhị 十thập 餘dư 部bộ 。 並tịnh 摽phiếu/phiêu 新tân 部bộ 字tự 在tại 於ư 題đề 首thủ 。 後hậu 人nhân 年niên 遠viễn 多đa 省tỉnh 新tân 字tự 。 今kim 並tịnh 悉tất 無vô 。 然nhiên 後hậu 秦tần 之chi 世thế 大đại 盛thịnh 宣tuyên 譯dịch 。 卑ty 萬vạn 乘thừa 之chi 心tâm 。 尊tôn 三Tam 寶Bảo 之chi 教giáo 。 興hưng 既ký 虛hư 襟khâm 崇sùng 仰ngưỡng 佛Phật 法Pháp 。 恆hằng 於ư 大đại 寺tự 草thảo 堂đường 之chi 中trung 供cung 三tam 千thiên 僧Tăng 。 與dữ 什thập 參tham 定định 新tân 舊cựu 諸chư 經kinh 。 莫mạc 不bất 精tinh 究cứu 洞đỗng 其kỳ 深thâm 旨chỉ 。 時thời 有hữu 僧Tăng 叡duệ 法Pháp 師sư 。 甚thậm 為vi 興hưng 知tri 。 什thập 所sở 譯dịch 經kinh 叡duệ 並tịnh 參tham 正chánh 。 昔tích 竺trúc 法pháp 護hộ 出xuất 正Chánh 法Pháp 華hoa 。 受thọ 決quyết 品phẩm 云vân 。 天thiên 見kiến 人nhân 人nhân 見kiến 天thiên 。 什thập 譯dịch 至chí 。 言ngôn 曰viết 。 此thử 語ngữ 與dữ 西tây 域vực 義nghĩa 同đồng 。 但đãn 在tại 言ngôn 過quá 質chất 。 叡duệ 應ưng 聲thanh 曰viết 。 將tương 非phi 人nhân 天thiên 交giao 接tiếp 。 兩lưỡng 得đắc 相tương 見kiến 乎hồ 。 什thập 大đại 喜hỷ 曰viết 。 實thật 然nhiên 。 故cố 相tương/tướng 開khai 發phát 。 皆giai 此thử 類loại 也dã 。 什thập 又hựu 為vi 著trước 實thật 相tướng 論luận 及cập 注chú 維duy 摩ma 。 什thập 雅nhã 好hảo/hiếu 大Đại 乘Thừa 志chí 存tồn 敷phu 演diễn 。 嘗thường 嘆thán 曰viết 。 吾ngô 操thao 筆bút 著trước 摩ma 訶ha 衍diễn 阿a 毘tỳ 曇đàm 。 非phi 迦ca 旃chiên 延diên 子tử 比tỉ 也dã 。 今kim 此thử 秦tần 地địa 深thâm 識thức 者giả 寡quả 折chiết 翮cách 於ư 此thử 。 將tương 何hà 所sở 論luận 。 嘗thường 聽thính 秦tần 僧Tăng 道đạo 融dung 講giảng 新tân 法pháp 華hoa 。 乃nãi 嘆thán 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 之chi 興hưng 其kỳ 人nhân 也dã 。 俄nga 伏phục 師sư 子tử 國quốc 婆Bà 羅La 門Môn 。 事sự 在tại 別biệt 傳truyền 云vân 。 -# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 二Nhị 十Thập 二Nhị 卷Quyển (# 弘Hoằng 始Thỉ 十Thập 五Ngũ 年Niên 出Xuất 佛Phật 念Niệm 筆Bút 見Kiến 二Nhị 秦Tần 錄Lục )# 虛Hư 空Không 藏Tạng 。 經Kinh (# 後Hậu 反Phản 罽Kế 賓Tân 得Đắc 此Thử 經Kinh 寄Ký 與Dữ 涼Lương 部Bộ 諸Chư 僧Tăng 見Kiến 道Đạo 慧Tuệ 宋Tống 齊Tề 錄Lục )# -# 曇đàm 無vô 德đức 律luật 四tứ 十thập 五ngũ 卷quyển (# 秦tần 言ngôn 法Pháp 藏tạng 此thử 是thị 人nhân 名danh 即tức 四tứ 分phần/phân 律luật 主chủ 今kim 六lục 十thập 卷quyển )# -# 曇đàm 無vô 德đức 戒giới 本bổn (# 上thượng 二nhị 律luật 戒giới 見kiến 晉tấn 世thế 雜tạp 錄lục )# 右hữu 四tứ 部bộ 。 合hợp 六lục 十thập 九cửu 卷quyển 。 晉tấn 安an 帝đế 世thế 。 罽kế 賓tân 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 佛Phật 馱đà 耶da 舍xá 。 秦tần 言ngôn 覺giác 明minh 。 家gia 世thế 外ngoại 道đạo 不bất 信tín 奉phụng 佛Phật 。 沙Sa 門Môn 從tùng 乞khất 。 父phụ 怒nộ 打đả 之chi 。 父phụ 因nhân 遂toại 攣luyến 。 問vấn 巫# 。 坐tọa 犯phạm 乃nãi 請thỉnh 所sở 打đả 沙Sa 門Môn 竭kiệt 誠thành 懺sám 悔hối 。 數sổ 日nhật 便tiện 瘳sưu 。 因nhân 令linh 耶da 舍xá 剃thế 落lạc 為vi 其kỳ 弟đệ 子tử 。 至chí 年niên 十thập 五ngũ 。 日nhật 誦tụng 經Kinh 得đắc 二nhị 三tam 萬vạn 言ngôn 。 有hữu 羅La 漢Hán 乞khất 食thực 供cung 之chi 。 年niên 十thập 九cửu 諷phúng 誦tụng 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 。 數số 百bách 萬vạn 言ngôn 。 頗phả 以dĩ 簡giản 傲ngạo 。 年niên 及cập 進tiến 戒giới 莫mạc 為vi 臨lâm 壇đàn 。 及cập 從tùng 舅cữu 學học 五ngũ 明minh 世thế 術thuật 。 至chí 二nhị 十thập 七thất 方phương 受thọ 具cụ 戒giới 。 恆hằng 以dĩ 讀đọc 誦tụng 披phi 尋tầm 為vi 務vụ 。 昏hôn 曉hiểu 勤cần 劬cù 。 手thủ 不bất 釋thích 卷quyển 。 每mỗi 思tư 惟duy 義nghĩa 尚thượng 不bất 覺giác 虛hư 過quá 良lương 時thời 。 其kỳ 精tinh 專chuyên 例lệ 此thử 。 後hậu 與dữ 羅la 什thập 於ư 沙sa 勒lặc 國quốc 相tương 見kiến 。 什thập 待đãi 以dĩ 師sư 禮lễ 。 什thập 後hậu 前tiền 至chí 常thường 安an 。 耶da 舍xá 後hậu 來lai 姑cô 臧tang 。 什thập 令linh 興hưng 請thỉnh 別biệt 立lập 新tân 省tỉnh 逍tiêu 遙diêu 園viên 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 並tịnh 不bất 受thọ 。 時thời 至chí 分phân 衛vệ 一nhất 食thực 而nhi 已dĩ 。 舍xá 為vi 人nhân 赤xích 髭tì 。 善thiện 毘tỳ 婆bà 沙sa 。 人nhân 因nhân 號hiệu 之chi 。 既ký 奉phụng 什thập 師sư 為vi 大đại 毘tỳ 婆bà 沙sa 四tứ 事sự 滿mãn 三tam 間gian 屋ốc 不bất 以dĩ 關quan 心tâm 。 興hưng 為vi 貨hóa 造tạo 寺tự 舍xá 。 先tiên 嘗thường 誦tụng 四tứ 分phần/phân 律luật 。 疑nghi 其kỳ 遺di 謬mậu 乃nãi 試thí 誦tụng 羌khương 籍tịch 藥dược 方phương 。 可khả 五ngũ 萬vạn 言ngôn 。 二nhị 日nhật 覆phú 之chi 。 不bất 誤ngộ 一nhất 字tự 。 眾chúng 咸hàm 揖ấp 服phục 。 弘hoằng 始thỉ 十thập 二nhị 年niên 譯dịch 四tứ 分phần/phân 等đẳng 。 十thập 五ngũ 年niên 解giải 座tòa 。 興hưng 施thí 耶da 舍xá 萬vạn 匹thất 。 悉tất 不bất 受thọ 。 沙Sa 門Môn 道đạo 含hàm 竺trúc 佛Phật 念niệm 二nhị 人nhân 筆bút 受thọ 。 各các 施thí 千thiên 匹thất 。 已dĩ 外ngoại 名danh 德đức 。 五ngũ 百bách 沙Sa 門Môn 。 皆giai 重trọng/trùng 嚫sấn 施thí 。 後hậu 還hoàn 西tây 域vực 不bất 知tri 所sở 終chung 。 般Bát 若Nhã 無vô 知tri 論luận -# 不bất 真chân 空không 論luận -# 物vật 不bất 遷thiên 論luận 涅Niết 槃Bàn 無vô 名danh 論luận 右hữu 四tứ 部bộ 四tứ 卷quyển 。 晉tấn 安an 帝đế 世thế 。 京kinh 兆triệu 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 肇triệu 作tác 。 其kỳ 行hành 狀trạng 精tinh 理lý 具cụ 如như 本bổn 傳truyền 。 -# 二Nhị 秦Tần 眾Chúng 經Kinh 錄Lục 右hữu 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 叡duệ 撰soạn 。 叡duệ 魏ngụy 郡quận 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 。 年niên 二nhị 十thập 二nhị 博bác 通thông 經kinh 論luận 。 聽thính 僧Tăng 朗lãng 法Pháp 師sư 講giảng 放phóng 光quang 。 屢lũ 有hữu 譏cơ 難nạn/nan 。 朗lãng 謂vị 其kỳ 師sư 僧Tăng 賢hiền 曰viết 。 叡duệ 比tỉ 格cách 難nạn/nan 吾ngô 累lũy/lụy/luy 思tư 不bất 能năng 通thông 。 可khả 謂vị 賢hiền 賢hiền 弟đệ 子tử 也dã 。 後hậu 與dữ 羅la 什thập 相tương 遇ngộ 。 參tham 預dự 翻phiên 譯dịch 。 又hựu 為vi 姚diêu 嵩tung 所sở 重trọng/trùng 。 興hưng 又hựu 賞thưởng 嘆thán 。 什thập 後hậu 出xuất 成thành 實thật 。 命mạng 叡duệ 講giảng 之chi 。 文văn 迂# 義nghĩa 伏phục 者giả 皆giai 釋thích 滯trệ 懸huyền 會hội 。 什thập 歎thán 曰viết 。 吾ngô 傳truyền 譯dịch 值trị 子tử 真chân 無vô 恨hận 矣hĩ 。 後hậu 常thường 以dĩ 西tây 方phương 為vi 任nhậm 。 臨lâm 終chung 合hợp 掌chưởng 瑞thụy 光quang 出xuất 云vân 。 -# 釋thích 駮# 論luận 右hữu 沙Sa 門Môn 道đạo 恆hằng 撰soạn 。 恆hằng 京kinh 兆triệu 人nhân 。 年niên 九cửu 歲tuế 為vi 隱ẩn 士sĩ 張trương 忠trung 嗟ta 曰viết 。 此thử 小tiểu 兒nhi 有hữu 出xuất 人nhân 之chi 相tướng 。 俗tục 有hữu 輔phụ 政chánh 之chi 功công 。 道đạo 有hữu 光quang 顯hiển 佛Phật 法Pháp 。 恆hằng 少thiểu 事sự 後hậu 母mẫu 以dĩ 孝hiếu 聞văn 。 手thủ 自tự 書thư 繢hội 供cung 奉phụng 。 二nhị 十thập 遊du 刃nhận 佛Phật 理lý 學học 該cai 內nội 外ngoại 。 遇ngộ 羅la 什thập 譯dịch 經kinh 。 並tịnh 助trợ 詳tường 定định 。 有hữu 同đồng 學học 道Đạo 標tiêu 。 雅nhã 有hữu 才tài 力lực 。 姚diêu 興hưng 以dĩ 恆hằng 標tiêu 二nhị 人nhân 有hữu 經kinh 國quốc 之chi 量lượng 。 下hạ 書thư 逼bức 令linh 罷bãi 道đạo 云vân 云vân 。 恆hằng 標tiêu 答đáp 詔chiếu 云vân 云vân 。 興hưng 又hựu 致trí 書thư 於ư 什thập 䂮# 。 什thập 䂮# 又hựu 答đáp 之chi 云vân 云vân 。 興hưng 後hậu 頻tần 復phục 下hạ 書thư 。 闔hạp 境cảnh 救cứu 免miễn 。 乃nãi 嘆thán 曰viết 。 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 。 益ích 我ngã 貨hóa 者giả 損tổn 我ngã 神thần 。 生sanh 我ngã 名danh 者giả 殺sát 我ngã 身thân 。 遂toại 緬# 迹tích 人nhân 外ngoại 故cố 著trước 論luận 及cập 百bách 行hành 箴# 云vân 。 西tây 秦tần 乞khất 伏phục 氏thị 傳truyền 譯dịch 佛Phật 經Kinh 錄lục 第đệ 八bát 若nhược 夫phu 乘thừa 時thời 拯chửng 俗tục 。 開khai 道đạo 化hóa 生sanh 。 有hữu 國quốc 之chi 歸quy 宗tông 。 華hoa 夷di 所sở 同đồng 志chí 。 有hữu 乞khất 伏phục 國quốc 仁nhân 者giả 。 隴# 右hữu 鮮tiên 卑ty 也dã 。 代đại 居cư 苑uyển 川xuyên 。 為vi 南nam 單đơn 于vu 前tiền 秦tần 敗bại 後hậu 接tiếp 統thống 創sáng/sang 業nghiệp 。 都đô 於ư 子tử 城thành 。 號hiệu 為vi 西tây 秦tần 。 尊tôn 事sự 沙Sa 門Môn 。 時thời 聖thánh 堅kiên 大đại 德đức 行hạnh 化hóa 達đạt 彼bỉ 國quốc 。 仁nhân 崇sùng 敬kính 恩ân 遇ngộ 其kỳ 禮lễ 彌di 隆long 。 既ký 播bá 釋thích 風phong 因nhân 事sự 陳trần 譯dịch 。 相tương/tướng 承thừa 五ngũ 主chủ 四tứ 十thập 四tứ 年niên 。 為vi 夏hạ 赫hách 連liên 所sở 滅diệt 。 夏hạ 又hựu 為vi 魏ngụy 所sở 吞thôn 。 一nhất 云vân 仁nhân 弟đệ 。 乞khất 伏phục 乾can/kiền/càn 歸quy 稱xưng 王vương 。 建kiến 號hiệu 南nam 涼lương 。 太thái 初sơ 元nguyên 年niên 當đương 晉tấn 孝hiếu 武võ 太thái 元nguyên 十thập 三tam 年niên 戊# 子tử 之chi 歲tuế 。 至chí 太thái 初sơ 十thập 二nhị 年niên 降giáng/hàng 於ư 李# 曇đàm 。 經kinh 於ư 九cửu 年niên 。 乾can/kiền/càn 歸quy 子tử 立lập 稱xưng 元nguyên 。 更cánh 始thỉ 至chí 暮mộ 未vị 。 立lập 二nhị 年niên 當đương 宋tống 元nguyên 嘉gia 七thất 年niên 。 為vi 夏hạ 勃bột 所sở 擒cầm 。 其kỳ 實thật 合hợp 三tam 十thập 七thất 年niên 矣hĩ 。 今kim 總tổng 會hội 之chi 。 所sở 出xuất 經kinh 及cập 失thất 譯dịch 等đẳng 。 如như 別biệt 所sở 顯hiển 。 不bất 繁phồn 標tiêu 列liệt 。 方Phương 等Đẳng 主Chủ 虛Hư 空Không 藏Tạng 經Kinh 八Bát 卷Quyển (# 一Nhất 云Vân 虛Hư 空Không 藏Tạng 所Sở 問Vấn 經Kinh 或Hoặc 五Ngũ 卷quyển 第đệ 二nhị 出xuất 與dữ 法pháp 賢hiền 譯dịch 羅la 摩ma 伽già 同đồng 本bổn 見kiến 晉tấn 雜tạp 錄lục 出xuất 大đại 集tập )# 演Diễn 道Đạo 俗Tục 業Nghiệp 。 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 支Chi 謙Khiêm 出Xuất 小Tiểu 異Dị 後Hậu 例Lệ 一Nhất 卷Quyển )# -# 孛Bột 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 吳Ngô 支Chi 謙Khiêm 異Dị 譯Dịch )# 太Thái 子Tử 須Tu 大Đại 拏Noa 。 經Kinh (# 於Ư 江Giang 陵Lăng 寺Tự 出Xuất 庾Dữu 爽Sảng 筆Bút 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục 應Ưng 入Nhập 晉Tấn 世Thế 隨Tùy 人Nhân 附Phụ 秦Tần )# -# 睒Thiểm 子Tử 經Kinh (# 一Nhất 孝Hiếu 睒Thiểm 經Kinh 一Nhất 菩Bồ 薩Tát 睒Thiểm 經Kinh 一Nhất 佛Phật 說Thuyết 睒Thiểm 經Kinh 一Nhất 睒Thiểm 本Bổn 經Kinh 一Nhất 孝Hiếu 子Tử 隱Ẩn 經Kinh 凡Phàm 六Lục 名Danh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 羅La 什Thập 譯Dịch 者Giả 小Tiểu 異Dị 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục )# -# 無Vô 涯Nhai 際Tế 持Trì 法Pháp 門Môn 經Kinh (# 一Nhất 名Danh 無Vô 際Tế 經Kinh 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục 一Nhất 名Danh 金Kim 光Quang 首Thủ 女Nữ 所Sở 問Vấn 經Kinh )# -# 除Trừ 恐Khủng 災Tai 患Hoạn 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 魏Ngụy 世Thế 白Bạch 延Diên 出Xuất 小Tiểu 異Dị 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 寶Bảo 唱Xướng 二Nhị 錄Lục )# -# 婦Phụ 人Nhân 遇Ngộ 辜Cô 經Kinh (# 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục )# 阿A 難Nan 問Vấn 事Sự 佛Phật 吉Cát 凶Hung 經Kinh (# 一Nhất 名Danh 阿A 難Nan 分Phân 別Biệt 經Kinh 一Nhất 分Phân 別Biệt 經Kinh 與Dữ 弟Đệ 子Tử 慢Mạn 多Đa 耆Kỳ 域Vực 述Thuật 經Kinh 同Đồng 本Bổn 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục 上Thượng 九Cửu 經Kinh 法Pháp 上Thượng 錄Lục 云Vân 出Xuất 別Biệt 錄Lục )# 菩Bồ 薩Tát 所Sở 生Sanh 地Địa 經Kinh (# 一Nhất 摩Ma 竭Kiệt 所Sở 問Vấn 經Kinh 見Kiến 趙Triệu 錄Lục 未Vị 知Tri 前Tiền 後Hậu 趙Triệu 逐Trục 人Nhân 附Phụ 西Tây 秦Tần 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục )# -# 賢Hiền 首Thủ 經Kinh (# 一Nhất 名Danh 賢Hiền 首Thủ 夫Phu 人Nhân 經Kinh 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục )# -# 僮Đồng 迦Ca 葉Diếp 解Giải 難Nạn/nan 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 什Thập 譯Dịch 迦Ca 葉Diếp 經Kinh 同Đồng 庾Dữu 爽Sảng 筆Bút 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 王Vương 宗Tông 寶Bảo 唱Xướng 支Chi 敏Mẫn 度Độ 四Tứ 錄Lục 同Đồng 載Tái )# -# 灌Quán 佛Phật 經Kinh 與Dữ 別Biệt 譯Dịch 摩Ma 訶Ha 剎Sát 頭Đầu 。 經Kinh 大Đại 同Đồng 小Tiểu 異Dị 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục )# -# 七Thất 女Nữ 本Bổn 經Kinh (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 支Chi 謙Khiêm 出Xuất 太Thái 同Đồng 小Tiểu 異Dị 亦Diệc 名Danh 女Nữ 本Bổn 心Tâm 明Minh 經Kinh )# -# 羅La 伽Già 摩Ma 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 見Kiến 唐Đường 錄Lục )# 右hữu 一nhất 十thập 五ngũ 經kinh 。 合hợp 二nhị 十thập 二nhị 卷quyển 。 晉tấn 孝hiếu 武võ 世thế 。 沙Sa 門Môn 聖thánh 堅kiên 於ư 河hà 南nam 國quốc 。 為vi 乞khất 伏phục 乾can/kiền/càn 歸quy 譯dịch 。 或hoặc 云vân 堅kiên 公công 。 或hoặc 云vân 法pháp 堅kiên 。 未vị 詳tường 孰thục 是thị 。 故cố 備bị 列liệt 之chi 。 依y 撿kiểm 群quần 錄lục 。 一nhất 經kinh 江giang 陵lăng 出xuất 。 一nhất 經kinh 見kiến 趙triệu 錄lục 。 十thập 經kinh 見kiến 始thỉ 興hưng 錄lục 。 始thỉ 興hưng 見kiến 南nam 錄lục 。 或hoặc 竺trúc 道đạo 祖tổ 。 晉tấn 世thế 雜tạp 錄lục 。 或hoặc 支chi 敏mẫn 度độ 都đô 錄lục 。 或hoặc 王vương 宗tông 。 或hoặc 寶bảo 唱xướng 。 勘khám 諸chư 錄lục 。 名danh 人nhân 似tự 遊du 涉thiệp 諸chư 處xứ 。 隨tùy 處xứ 出xuất 經kinh 。 既ký 適thích 無vô 停đình 所sở 。 弗phất 知tri 附phụ 見kiến 何hà 代đại 世thế 錄lục 為vi 正chánh 。 今kim 依y 上thượng 總tổng 注chú 入nhập 乞khất 伏phục 西tây 秦tần 世thế 錄lục 云vân 。 -# 胡Hồ 本Bổn 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 似Tự 是Thị 長Trường/trưởng 安An 中Trung 出Xuất )# -# 薩Tát 惒Hòa 薩Tát 王Vương 經Kinh -# 阿A 多Đa 三Tam 昧Muội 經Kinh (# 或Hoặc 作Tác 阿A 陀Đà )# -# 陀Đà 賢Hiền 王Vương 經Kinh -# 颰Bạt 陀Đà 悔Hối 過Quá 經Kinh 沙Sa 彌Di 羅La 經Kinh 方Phương 等Đẳng 決Quyết 經Kinh 比Bỉ 丘Khâu 二Nhị 事Sự 經Kinh 右hữu 八bát 部bộ 。 合hợp 一nhất 十thập 一nhất 卷quyển 。 並tịnh 是thị 沙Sa 門Môn 僧Tăng 祐hựu 出xuất 三tam 藏tạng 集tập 錄lục 。 釋thích 道đạo 安an 所sở 記ký 。 關quan 中trung 異dị 經Kinh 。 今kim 還hoàn 附phụ 入nhập 三tam 秦tần 之chi 錄lục 。 總tổng 為vi 失thất 譯dịch 時thời 代đại 處xứ 云vân 。 北bắc 涼lương 沮trở 渠cừ 氏thị 傳truyền 譯dịch 佛Phật 經Kinh 錄lục 第đệ 九cửu 序tự 曰viết 。 沮trở 渠cừ 蒙mông 遜tốn 臨lâm 松tùng 盧lô 水thủy 胡hồ 也dã 。 代đại 為vi 北bắc 匈hung 奴nô 左tả 大đại 。 沮trở 渠cừ 即tức 官quan 為vi 氏thị 。 因nhân 藉tạ 前tiền 涼lương 改cải 業nghiệp 所sở 基cơ 。 至chí 晉tấn 安an 帝đế 隆long 安an 五ngũ 年niên 歲tuế 在tại 辛tân 丑sửu 。 自tự 號hiệu 北bắc 涼lương 。 改cải 元nguyên 承thừa 乾can/kiền/càn 。 至chí 十thập 二nhị 年niên 。 從tùng 於ư 姑cô 臧tang 改cải 元nguyên 玄huyền 始thỉ 。 遇ngộ 曇đàm 無vô 懺sám 法Pháp 師sư 。 翻phiên 譯dịch 大đại 部bộ 弘hoằng 扇thiên/phiến 佛Phật 教giáo 。 即tức 宋tống 武võ 之chi 初sơ 運vận 也dã 。 初sơ 遜tốn 奉phụng 懺sám 欽khâm 重trọng/trùng 難nạn/nan 倫luân 。 元nguyên 魏ngụy 聞văn 懺sám 道đạo 術thuật 將tương 延diên 東đông 謁yết 。 遜tốn 懼cụ 懺sám 為vi 魏ngụy 設thiết 計kế 。 或hoặc 反phản 西tây 圖đồ 。 執chấp 固cố 不bất 許hứa 。 懺sám 知tri 遜tốn 情tình 便tiện 辭từ 西tây 出xuất 求cầu 經kinh 。 又hựu 知tri 業nghiệp 期kỳ 將tương 及cập 。 詐trá 為vi 行hành 調điều 累lũy/lụy/luy 以dĩ 終chung 事sự 。 既ký 爾nhĩ 果quả 行hành 。 遜tốn 忿phẫn 之chi 令linh 刺thứ 客khách 於ư 路lộ 害hại 懺sám 。 古cổ 人nhân 諺ngạn 曰viết 。 知tri 識thức 相tương 逢phùng 不bất 吉cát 則tắc 凶hung 。 斯tư 言ngôn 可khả 錄lục 。 於ư 後hậu 遜tốn 行hành 虐ngược 己kỷ 心tâm 愧quý 其kỳ 事sự 。 白bạch 日nhật 見kiến 鬼quỷ 以dĩ 劍kiếm 刺thứ 之chi 遂toại 崩băng 。 二nhị 主chủ 四tứ 十thập 三tam 年niên 。 為vi 魏ngụy 所sở 滅diệt 。 凡phàm 譯dịch 經Kinh 道Đạo 俗tục 九cửu 人nhân 。 所sở 出xuất 三tam 十thập 二nhị 部bộ 。 二nhị 百bách 六lục 十thập 六lục 卷quyển 。 并tinh 失thất 譯dịch 經kinh 。 為vi 北bắc 涼lương 之chi 錄lục 。 -(# 沮Trở 渠Cừ 北Bắc 涼Lương 沙Sa 門Môn 釋Thích 道Đạo 龔# (# 二Nhị 部Bộ 一Nhất 十Thập 二Nhị 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 眾Chúng (# 一Nhất 部Bộ 四Tứ 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 僧Tăng 伽Già 陀Đà (# 一Nhất 部Bộ 二Nhị 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 曇đàm 無vô 讖sấm (# 二nhị 十thập 四tứ 部bộ 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 一nhất 卷quyển 經Kinh 戒giới 壇đàn 文văn )# -# 安an 陽dương 侯hầu 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh (# 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển 禪thiền 法pháp )# 沙Sa 門Môn 佛Phật 陀Đà 跋bạt 陀đà (# 一nhất 部bộ 六lục 十thập 卷quyển 論luận )# 沙Sa 門Môn 釋Thích 智Trí 猛Mãnh (# 一Nhất 部Bộ 二Nhị 十Thập 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 釋Thích 曇Đàm 覺Giác (# 一Nhất 部Bộ 一Nhất 十Thập 五Ngũ 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 釋Thích 道Đạo 泰Thái (# 一Nhất 部Bộ 二Nhị 卷Quyển 經Kinh )# -# 諸Chư 失Thất 譯Dịch 經Kinh (# 五Ngũ 部Bộ 一Nhất 十Thập 七Thất 卷Quyển 經Kinh 佛Phật 名Danh )# -# 悲Bi 華Hoa 經Kinh 十Thập 卷Quyển (# 見Kiến 古Cổ 錄Lục 似Tự 是Thị 先Tiên 譯Dịch 龔# 更Cánh 刪San 改Cải )# -# 寶Bảo 梁Lương 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 河Hà 西Tây 錄Lục )# 右hữu 二nhị 部bộ 。 合hợp 一nhất 十thập 二nhị 卷quyển 。 晉tấn 安an 帝đế 世thế 。 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 龔# 。 於ư 張trương 掖dịch 為vi 河hà 西tây 王vương 沮trở 渠cừ 氏thị 出xuất 。 -# 大Đại 方Phương 等Đẳng 檀Đàn 特Đặc 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 方Phương 等Đẳng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh )# 右hữu 晉tấn 安an 帝đế 世thế 。 高cao 昌xương 郡quận 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 眾chúng 。 於ư 張trương 掖dịch 為vi 河hà 西tây 王vương 沮trở 渠cừ 氏thị 譯dịch 。 見kiến 竺trúc 道đạo 祖tổ 晉tấn 世thế 雜tạp 錄lục 。 慧Tuệ 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 。 問Vấn 大Đại 善Thiện 權Quyền 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 法Pháp 護Hộ 譯Dịch 善Thiện 權Quyền 方Phương 便Tiện 。 經Kinh 同Đồng 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục 一Nhất 名Danh 大Đại 善Thiện 權Quyền 經Kinh 一Nhất 名Danh 大Đại 乘Thừa 方Phương 便Tiện 經Kinh 一Nhất 名Danh 慧Tuệ 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh 凡Phàm 五Ngũ 名Danh 本Bổn 並Tịnh 同Đồng )# 右hữu 晉tấn 安an 帝đế 世thế 。 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 僧Tăng 伽già 陀đà 。 涼lương 言ngôn 饒nhiêu 善thiện 。 於ư 張trương 掖dịch 為vi 河hà 西tây 王vương 沮trở 渠cừ 氏thị 出xuất 。 見kiến 法pháp 上thượng 錄lục 。 大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 四Tứ 十Thập 卷Quyển (# 玄Huyền 始Thỉ 三Tam 年Niên 於Ư 姑Cô 臧Tang 出Xuất 至Chí 十Thập 年Niên 訖Ngật 此Thử 經Kinh 凡Phàm 三Tam 萬Vạn 五Ngũ 千Thiên 偈Kệ 於Ư 涼Lương 減Giảm 百Bách 萬Vạn 言Ngôn 今Kim 止Chỉ 萬Vạn 餘Dư 偈Kệ 三Tam 分Phần/phân 始Thỉ 一Nhất 見Kiến 道Đạo 祖Tổ 涼Lương 錄Lục )# -# 大Đại 方Phương 等Đẳng 大Đại 集Tập 經Kinh 三Tam 十Thập 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 漢Hán 出Xuất 二Nhị 十Thập 七Thất 卷Quyển 什Thập 出Xuất 三Tam 十Thập 卷Quyển 廣Quảng 略Lược 小Tiểu 殊Thù 或Hoặc 二Nhị 十Thập 九Cửu 或Hoặc 三Tam 十Thập 二Nhị 由Do 初Sơ 未Vị 勘Khám 定Định 即Tức 抄Sao 寫Tả 致Trí 本Bổn 不Bất 同Đồng 今Kim 翻Phiên 驗Nghiệm 矣Hĩ 見Kiến 道Đạo 祖Tổ 錄Lục )# -# 悲Bi 華Hoa 經Kinh 十Thập 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 見Kiến 道Đạo 祖Tổ 河Hà 西Tây 錄Lục 又Hựu 古Cổ 錄Lục 載Tái 此Thử 道Đạo 龔# 已Dĩ 出Xuất 雖Tuy 歲Tuế 不Bất 同Đồng 等Đẳng 是Thị 涼Lương 世Thế 出Xuất 疑Nghi 前Tiền 譯Dịch 未Vị 善Thiện 故Cố 有Hữu 兩Lưỡng 分Phần/phân 異Dị 似Tự 再Tái 翻Phiên 實Thật )# 菩Bồ 薩Tát 地địa 持trì 經Kinh 十thập 卷quyển (# 或hoặc 稱xưng 論luận 亦diệc 八bát 卷quyển 見kiến 道đạo 祖tổ 河hà 西tây 錄lục )# 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒Giới 。 經Kinh 十Thập 卷Quyển (# 永Vĩnh 玄Huyền 元Nguyên 年Niên 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 二Nhị 日Nhật 涼Lương 城Thành 內Nội 出Xuất 道Đạo 俗Tục 五Ngũ 百Bách 餘Dư 同Đồng 聽Thính 沙Sa 門Môn 道Đạo 泰Thái 筆Bút 或Hoặc 六Lục 卷Quyển 大Đại 小Tiểu 不Bất 定Định )# 菩Bồ 薩Tát 戒Giới 經Kinh 八Bát 卷Quyển 方Phương 等Đẳng 大Đại 雲Vân 經Kinh 六Lục 卷Quyển (# 一Nhất 方Phương 等Đẳng 大Đại 雲Vân 無Vô 想Tưởng 一Nhất 大Đại 雲Vân 無Vô 想Tưởng 一Nhất 大Đại 雲Vân 密Mật 藏Tạng 於Ư 涼Lương 內Nội 苑Uyển 寺Tự 出Xuất 見Kiến 叡Duệ 二Nhị 秦Tần 錄Lục 及Cập 李# 廓Khuếch 錄Lục 吳Ngô 錄Lục 又Hựu 載Tái )# 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 。 五Ngũ 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 西Tây 秦Tần 聖Thánh 堅Kiên 譯Dịch 方Phương 等Đẳng 王Vương 虛Hư 空Không 藏Tạng 經Kinh 同Đồng 出Xuất 大Đại 集Tập )# -# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất )# 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 四tứ 卷quyển (# 第đệ 一nhất 出xuất 十thập 八bát 品phẩm 見kiến 道đạo 祖tổ 河hà 西tây 錄lục )# 海Hải 龍Long 王Vương 。 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 玄Huyền 始Thỉ 七Thất 年Niên 出Xuất 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 與Dữ 法Pháp 護Hộ 出Xuất 同Đồng 本Bổn 見Kiến 道Đạo 祖Tổ 河Hà 西Tây 錄Lục )# -# 楞Lăng 伽Già 經Kinh 四Tứ 卷Quyển -# 信Tín 善Thiện 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 善Thiện 女Nữ 經Kinh 祐Hựu 云Vân 疑Nghi )# 無Vô 為Vi 道Đạo 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 世Thế 注Chú 為Vi 疑Nghi )# -# 勝Thắng 鬘Man 經Kinh (# 一Nhất 勝Thắng 鬘Man 師Sư 子Tử 吼Hống 一Nhất 乘Thừa 大Đại 方Phương 便Tiện 經Kinh )# -# 羅La 摩Ma 伽Già 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 魏Ngụy 世Thế 安An 法Pháp 賢Hiền 出Xuất 者Giả 三Tam 卷Quyển 廣Quảng 略Lược 異Dị )# 須Tu 真Chân 天Thiên 子Tử 。 經Kinh (# 見Kiến 吳Ngô 錄Lục 又Hựu 云Vân 什Thập 公Công 再Tái 譯Dịch )# -# 居Cư 士Sĩ 請Thỉnh 僧Tăng 福Phước 田Điền 。 經Kinh (# 見Kiến 別Biệt 錄Lục 祐Hựu 云Vân 疑Nghi )# 文Văn 陀Đà 竭Kiệt 王Vương 經Kinh -# 功Công 德Đức 寶Bảo 一Nhất 光Quang 菩Bồ 薩Tát 經Kinh -# 腹phúc 中trung 女nữ 聽thính 經Kinh 一nhất 名danh 不bất 莊trang 挍giảo 女nữ )# -# 決Quyết 定Định 罪Tội 福Phước 經Kinh 菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn (# 第đệ 二nhị 出xuất )# 菩Bồ 薩Tát 戒giới 壇đàn 文văn 一nhất 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 壇đàn 文văn 見kiến 唱xướng 錄lục )# 右hữu 二nhị 十thập 四tứ 部bộ 。 合hợp 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 一nhất 卷quyển 。 晉tấn 安an 帝đế 世thế 。 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 曇đàm 摩ma 讖sấm 。 或hoặc 云vân 無vô 懺sám 。 涼lương 言ngôn 法pháp 豐phong 。 齎tê 大đại 涅Niết 槃Bàn 前tiền 分phần/phân 十thập 卷quyển 并tinh 菩Bồ 薩Tát 戒giới 等đẳng 。 到đáo 姑cô 臧tang 止chỉ 於ư 傳truyền 舍xá 。 慮lự 失thất 經kinh 本bổn 𣏞# 之chi 而nhi 寢tẩm 。 夜dạ 有hữu 人nhân 牽khiên 讖sấm 墮đọa 地địa 。 驚kinh 覺giác 謂vị 盜đạo 。 如như 此thử 三tam 夕tịch 。 乃nãi 聞văn 空không 中trung 聲thanh 曰viết 。 此thử 如Như 來Lai 解giải 脫thoát 之chi 藏tạng 。 何hà 為vi 𣏞# 之chi 。 讖sấm 乃nãi 慚tàm 悟ngộ 別biệt 安an 高cao 處xứ 。 果quả 有hữu 盜đạo 者giả 。 夜dạ 數số 舉cử 竟cánh 不bất 能năng 勝thắng 。 明minh 旦đán 讖sấm 持trì 。 不bất 以dĩ 為vi 重trọng 。 盜đạo 謂vị 聖thánh 人nhân 悉tất 來lai 拜bái 謝tạ 。 沮trở 渠cừ 蒙mông 遜tốn 僭# 據cứ 涼lương 土thổ/độ 稱xưng 河hà 西tây 王vương 。 聞văn 讖sấm 德đức 名danh 呼hô 與dữ 相tương 見kiến 。 一nhất 面diện 交giao 言ngôn 。 禮lễ 遇ngộ 甚thậm 厚hậu 。 仍nhưng 請thỉnh 宣tuyên 譯dịch 。 涼lương 土thổ/độ 英anh 俊# 沙Sa 門Môn 慧tuệ 嵩tung 親thân 承thừa 筆bút 受thọ 。 西tây 州châu 道đạo 俗tục 將tương 數số 百bách 人nhân 。 欣hân 覩đổ 明minh 能năng 縱tung 橫hoành 問vấn 難nạn/nan 。 讖sấm 釋thích 疑nghi 滯trệ 清thanh 辯biện 若nhược 流lưu 。 仍nhưng 出xuất 寶bảo 坊phường 諸chư 經kinh 等đẳng 。 六lục 十thập 餘dư 萬vạn 言ngôn 。 涅Niết 槃Bàn 三tam 分phân 之chi 一nhất 。 前tiền 後hậu 首thủ 尾vĩ 來lai 往vãng 追truy 尋tầm 。 涉thiệp 歷lịch 八bát 年niên 。 凡phàm 經kinh 三tam 度độ 譯dịch 。 乃nãi 周chu 訖ngật 。 雖tuy 四tứ 十thập 卷quyển 。 所sở 闕khuyết 尚thượng 多đa 。 冀ký 弘hoằng 法Pháp 王Vương 咸hàm 令linh 滿mãn 足túc 。 一nhất 覩đổ 圓viên 教giáo 再tái 隆long 化hóa 哉tai (# 涼lương 譯dịch 經kinh 竟cánh 宋tống 武võ 永vĩnh 初sơ 二nhị 年niên )# 。 -# 禪thiền 法Pháp 要yếu 解giải 二nhị 卷quyển 右hữu 晉tấn 安an 帝đế 世thế 。 蒙mông 遜tốn 從tùng 弟đệ 安an 陽dương 侯hầu 京kinh 聲thanh 。 為vi 人nhân 博bác 識thức 涉thiệp 獵liệp 書thư 史sử 。 因nhân 讖sấm 弘hoằng 經kinh 乃nãi 閱duyệt 意ý 內nội 典điển 。 奉phụng 持trì 五ngũ 禁cấm 守thủ 攝nhiếp 六lục 情tình 。 請thỉnh 讖sấm 譯dịch 經kinh 即tức 能năng 諷phúng 誦tụng 。 西tây 至chí 千thiên 闐điền 。 從tùng 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 禪thiền 師sư 佛Phật 馱đà 斯tư 那na 。 涼lương 言ngôn 佛Phật 將tương 。 諮tư 問vấn 道đạo 義nghĩa 。 斯tư 那na 天thiên 才tài 聰thông 明minh 誦tụng 半bán 億ức 偈kệ 經kinh 。 明minh 了liễu 禪thiền 法pháp 。 故cố 西tây 方phương 諸chư 國quốc 號hiệu 為vi 。 人nhân 中trung 師sư 子tử 。 安an 陽dương 從tùng 學học 禪thiền 要yếu 諸chư 術thuật 。 口khẩu 誦tụng 梵Phạm 本bổn 。 歸quy 涼lương 翻phiên 譯dịch 傳truyền 示thị 流lưu 行hành 。 後hậu 南nam 度độ 江giang 。 事sự 在tại 別biệt 傳truyền 。 -# 阿a 毘tỳ 曇đàm 毘tỳ 婆bà 沙sa 六lục 十thập 卷quyển 右hữu 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 六lục 百bách 餘dư 年niên 。 迦ca 旃chiên 延diên 羅La 漢Hán 弟đệ 子tử 五ngũ 百bách 人nhân 造tạo 。 見kiến 寶bảo 唱xướng 錄lục 。 宋tống 文văn 帝đế 世thế 。 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 浮phù 陀đà 跋bạt 摩ma 。 或hoặc 云vân 佛Phật 陀Đà 。 涼lương 言ngôn 覺giác 鎧khải 。 於ư 涼lương 城thành 內nội 閑nhàn 豫dự 宮cung 寺tự 。 承thừa 和hòa 五ngũ 年niên 為vi 遜tốn 子tử 虔kiền 譯dịch 。 沙Sa 門Môn 道đạo 泰thái 筆bút 受thọ 。 慧tuệ 嵩tung 道đạo 朗lãng 與dữ 名danh 德đức 僧Tăng 三tam 百bách 餘dư 人nhân 。 考khảo 正chánh 文văn 義nghĩa 再tái 周chu 方phương 訖ngật 。 凡phàm 一nhất 百bách 軸trục 。 沙Sa 門Môn 道đạo 挺đĩnh 製chế 序tự 屬thuộc 魏ngụy 滅diệt 涼lương 。 經Kinh 法Pháp 被bị 焚phần 失thất 三tam 十thập 卷quyển 。 至chí 今kim 應ưng 有hữu 六lục 十thập 卷quyển 是thị 。 而nhi 王vương 宗tông 錄lục 云vân 。 一nhất 百bách 。 此thử 據cứ 本bổn 耳nhĩ 。 今kim 日nhật 見kiến 行hành 有hữu 一nhất 百bách 九cửu 卷quyển 。 當đương 是thị 近cận 代đại 後hậu 人nhân 分phân 之chi 。 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經Kinh 二Nhị 十Thập 卷Quyển 右hữu 宋tống 文văn 帝đế 世thế 。 雍ung 州châu 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 猛mãnh 。 遊du 歷lịch 西tây 域vực 尋tầm 訪phỏng 異dị 經kinh 。 從tùng 天Thiên 竺Trúc 國quốc 齎tê 梵Phạm 本bổn 來lai 。 道đạo 經kinh 玉ngọc 門môn 於ư 涼lương 州châu 譯dịch 。 元nguyên 嘉gia 十thập 四tứ 年niên 流lưu 至chí 楊dương 都đô 。 與dữ 法pháp 顯hiển 同đồng 見kiến 宋tống 齊tề 錄lục 。 -# 賢Hiền 愚Ngu 經Kinh 十Thập 五Ngũ 卷Quyển 右hữu 宋tống 文văn 帝đế 世thế 。 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 釋thích 曇đàm 覺giác 。 一nhất 云vân 慧tuệ 覺giác 。 與dữ 僧Tăng 威uy 德đức 於ư 于vu 闐điền 得đắc 此thử 經Kinh 梵Phạm 本bổn 來lai 。 當đương 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 二nhị 年niên 。 於ư 高cao 昌xương 國quốc 天thiên 安an 寺tự 譯dịch 。 見kiến 宋tống 齊tề 錄lục 。 -# 大Đại 忍Nhẫn 辱Nhục 經Kinh 十Thập 卷Quyển -# 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 經Kinh -# 金Kim 輪Luân 王Vương 經Kinh 賢Hiền 劫Kiếp 五ngũ 百bách 佛Phật 名danh 右hữu 五ngũ 部bộ 。 合hợp 一nhất 十thập 七thất 卷quyển 。 是thị 沙Sa 門Môn 僧Tăng 祐hựu 新tân 集tập 。 釋thích 道đạo 安an 涼Lương 土thổ 異dị 經Kinh 。 今kim 還hoàn 附phụ 入nhập 涼lương 世thế 目mục 錄lục 為vi 失thất 譯dịch 源nguyên 。 庶thứ 知tri 時thời 代đại 顯hiển 譯dịch 有hữu 無vô 卷quyển 部bộ 少thiểu 多đa 出xuất 之chi 處xứ 所sở 。 -# 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 二nhị 卷quyển 堅Kiên 意Ý 菩Bồ 薩Tát 撰soạn )# 右hữu 一nhất 部bộ 。 北bắc 涼lương 世thế 釋thích 道đạo 泰thái 譯dịch 。 見kiến 唐đường 舊cựu 錄lục 。 大Đại 唐Đường 內Nội 典Điển 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam