開Khai 元Nguyên 釋Thích 教Giáo 錄Lục 卷quyển 第đệ 五ngũ 庚canh 午ngọ 歲tuế 西tây 崇sùng 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 智trí 昇thăng 撰soạn 總Tổng 括Quát 群Quần 經Kinh 錄Lục 上Thượng 之Chi 五Ngũ 宋tống 劉lưu 氏thị 都đô 建kiến 業nghiệp 自tự 武võ 帝đế 永vĩnh 初sơ 元nguyên 年niên 庚canh 申thân 。 至chí 順thuận 帝đế 昇thăng 明minh 三tam 年niên 己kỷ 未vị 。 凡phàm 八bát 主chủ 六lục 十thập 年niên 。 緇# 素tố 共cộng 有hữu 二nhị 十thập 二nhị 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 律luật 論luận 等đẳng 并tinh 雜tạp 集tập 失thất 譯dịch 諸chư 經kinh 。 總tổng 四tứ 百bách 六lục 十thập 五ngũ 部bộ 七thất 百bách 一nhất 十thập 七thất 卷quyển (# 於ư 中trung 九cửu 十thập 三tam 部bộ 二nhị 百bách 四tứ 十thập 三tam 卷quyển 見kiến 在tại 三tam 百bách 七thất 十thập 二nhị 部bộ 四tứ 百bách 七thất 十thập 四tứ 卷quyển 闕khuyết 本bổn )# 。 -# 宋tống 沙Sa 門Môn 佛Phật 陀Đà 什thập (# 三tam 部bộ 三tam 十thập 二nhị 卷quyển 律luật 戒giới 羯yết 磨ma )# 沙Sa 門Môn 畺Cương 良Lương 耶Da 舍Xá (# 二Nhị 部Bộ 二Nhị 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 曇Đàm 摩Ma 蜜Mật 多Đa (# 一Nhất 十Thập 二Nhị 部Bộ 一Nhất 十Thập 七Thất 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 釋Thích 智Trí 嚴Nghiêm (# 一Nhất 十Thập 部Bộ 三Tam 十Thập 一Nhất 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 釋Thích 寶Bảo 雲Vân (# 四Tứ 部Bộ 一Nhất 十Thập 七Thất 卷Quyển 經Kinh 集Tập )# 沙Sa 門Môn 伊y 葉diệp 波ba 羅la (# 一nhất 部bộ 一nhất 十thập 三tam 卷quyển 論luận )# 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 跋bạt 摩ma (# 一nhất 十thập 部bộ 一nhất 十thập 八bát 卷quyển 律luật 集tập )# 沙Sa 門Môn 僧Tăng 伽già 跋bạt 摩ma (# 五ngũ 部bộ 二nhị 十thập 四tứ 卷quyển 律luật 論luận 集tập )# 沙Sa 門Môn 求Cầu 那Na 跋Bạt 陀Đà 羅La (# 五Ngũ 十Thập 二Nhị 部Bộ 一Nhất 百Bách 三Tam 十Thập 四Tứ 卷Quyển 經Kinh 論Luận 集Tập )# 沙Sa 門Môn 釋Thích 曇Đàm 無Vô 竭Kiệt (# 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển 經Kinh )# -# 居Cư 士Sĩ 沮Trở 渠Cừ 京Kinh 聲Thanh 二Nhị 十Thập 八Bát 部Bộ 。 二Nhị 十Thập 八Bát 卷Quyển 經Kinh 律Luật )# 沙Sa 門Môn 釋Thích 慧Tuệ 簡Giản (# 一Nhất 十Thập 部Bộ 一Nhất 十Thập 卷Quyển 經Kinh 集Tập )# 沙Sa 門Môn 功Công 德Đức 直Trực (# 二Nhị 部Bộ 七Thất 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 璩cừ (# 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 羯yết 磨ma )# 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 穎# (# 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 尼ni 戒giới )# 沙Sa 門Môn 竺Trúc 法Pháp 眷Quyến (# 六Lục 部Bộ 二Nhị 十Thập 九Cửu 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 釋Thích 翔Tường 公Công (# 一Nhất 部Bộ 二Nhị 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 釋Thích 道Đạo 嚴Nghiêm (# 二Nhị 部Bộ 三Tam 卷Quyển 經Kinh 律Luật )# 沙Sa 門Môn 釋Thích 勇Dũng 公Công (# 三Tam 部Bộ 三Tam 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 海Hải (# 二Nhị 部Bộ 二Nhị 卷Quyển 經Kinh 律Luật )# 沙Sa 門Môn 釋Thích 先Tiên 公Công (# 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển 經Kinh )# 沙Sa 門Môn 僧Tăng 伽già 跋bạt 彌di (# 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 律luật 抄sao )# -# 新Tân 集Tập 失Thất 譯Dịch 諸Chư 經Kinh (# 三Tam 百Bách 七Thất 部Bộ 三Tam 百Bách 四Tứ 十Thập 卷Quyển )# -# 五ngũ 分phần/phân 律luật 三tam 十thập 卷quyển (# 亦diệc 云vân 彌di 沙sa 塞tắc 律luật 或hoặc 三tam 十thập 四tứ 卷quyển 別biệt 錄lục 云vân 二nhị 十thập 四tứ 卷quyển 恐khủng 謬mậu 見kiến 道đạo 慧tuệ 宋tống 齊tề 錄lục 及cập 僧Tăng 祐hựu 錄lục )# -# 五ngũ 分phần/phân 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 本bổn 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 彌di 沙sa 塞tắc 戒giới 本bổn 見kiến 竺trúc 道đạo 祖tổ 錄lục 及cập 僧Tăng 祐hựu 錄lục )# -# 彌di 沙sa 塞tắc 羯yết 磨ma 一nhất 卷quyển (# 見kiến 竺trúc 道đạo 祖tổ 錄lục 及cập 僧Tăng 祐hựu 錄lục )# 右hữu 三tam 部bộ 三tam 十thập 二nhị 卷quyển (# 律luật 戒giới 見kiến 在tại 羯yết 磨ma 本bổn 闕khuyết )# 。 沙Sa 門Môn 佛Phật 陀Đà 什thập 。 宋tống 言ngôn 覺giác 壽thọ 。 罽kế 賓tân 國quốc 人nhân 。 少thiểu 受thọ 業nghiệp 於ư 彌di 沙sa 塞tắc 部bộ 。 專chuyên 精tinh 律luật 品phẩm 兼kiêm 達đạt 禪thiền 要yếu 。 以dĩ 廢phế 帝đế 義nghĩa 符phù 景cảnh 平bình 元nguyên 年niên 癸quý 亥hợi 七thất 月nguyệt 屆giới 於ư 楊dương 都đô 。 先tiên 沙Sa 門Môn 法Pháp 顯hiển 於ư 師sư 子tử 國quốc 得đắc 彌di 沙sa 塞tắc 律luật 梵Phạm 本bổn 。 未vị 及cập 翻phiên 譯dịch 而nhi 顯hiển 遷thiên 化hóa 。 建kiến 業nghiệp 諸chư 僧Tăng 聞văn 什thập 既ký 善thiện 此thử 學học 。 於ư 是thị 請thỉnh 令linh 出xuất 焉yên 。 即tức 以dĩ 其kỳ 年niên 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 。 集tập 龍long 光quang 寺tự 譯dịch 。 稱xưng 為vi 五ngũ 分phần/phân 律luật 。 什thập 執chấp 梵Phạm 文văn 。 于vu 填điền 沙Sa 門Môn 智trí 勝thắng 傳truyền 語ngữ 。 龍long 光quang 沙Sa 門Môn 竺trúc 道đạo 生sanh 東đông 安an 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 嚴nghiêm 共cộng 執chấp 筆bút 參tham 正chánh 。 宋tống 侍thị 中trung 瑯# 瑘# 王vương 練luyện 為vi 檀đàn 越việt 。 至chí 來lai 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 方phương 訖ngật 。 仍nhưng 出xuất 戒giới 心tâm 及cập 羯yết 磨ma 文văn 等đẳng 。 並tịnh 行hành 於ư 世thế 。 什thập 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。 觀Quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 無Vô 量Lượng 壽Thọ 觀Quán 經Kinh 初Sơ 出Xuất 見Kiến 道Đạo 慧Tuệ 宋Tống 齊Tề 錄Lục 及Cập 高Cao 僧Tăng 傳Truyền )# -# 觀Quán 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 。 二Nhị 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 見Kiến 宋Tống 齊Tề 錄Lục 及Cập 高Cao 僧Tăng 傳Truyền )# 右hữu 二nhị 部bộ 二nhị 卷quyển 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 沙Sa 門Môn 畺cương 良lương 耶da 舍xá 。 宋tống 云vân 時thời 稱xưng 。 西tây 域vực 人nhân 性tánh 剛cang 直trực 寡quả 嗜thị 欲dục 。 善thiện 誦tụng 阿a 毘tỳ 曇đàm 博bác 涉thiệp 律luật 部bộ 。 其kỳ 餘dư 諸chư 經kinh 多đa 所sở 該cai 綜tống 。 雖tuy 三tam 藏tạng 兼kiêm 明minh 。 而nhi 以dĩ 禪thiền 門môn 專chuyên 業nghiệp 。 每mỗi 一nhất 遊du 觀quan 或hoặc 七thất 日nhật 不bất 起khởi 。 常thường 以dĩ 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 傳truyền 化hóa 諸chư 國quốc 。 以dĩ 元nguyên 嘉gia 元nguyên 年niên 甲giáp 子tử 。 遠viễn 冒mạo 沙sa 河hà 萃tụy 于vu 建kiến 業nghiệp 。 文văn 帝đế 義nghĩa 隆long 深thâm 加gia 歎thán 異dị 。 勅sắc 止chỉ 鍾chung 山sơn 道đạo 林lâm 精tinh 舍xá 。 沙Sa 門Môn 寶bảo 誌chí 崇sùng 其kỳ 禪thiền 法pháp 。 沙Sa 門Môn 僧Tăng 含hàm 請thỉnh 譯dịch 觀quán 無vô 量lượng 壽thọ 及cập 。 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 。 觀quán 含hàm 即tức 筆bút 受thọ 。 以dĩ 此thử 二nhị 經kinh 是thị 淨tịnh 土độ 之chi 洪hồng 因nhân 。 轉chuyển 障chướng 之chi 祕bí 術thuật 故cố 。 沈trầm 吟ngâm 嗟ta 味vị 流lưu 通thông 宋tống 國quốc 。 平bình 昌xương 孟# 顗# 承thừa 風phong 欽khâm 敬kính 。 資tư 給cấp 豐phong 厚hậu 。 顗# 出xuất 守thủ 會hội 稽khể 固cố 請thỉnh 不bất 從tùng 。 後hậu 移di 憩khế 江giang 陵lăng 。 元nguyên 嘉gia 十thập 九cửu 年niên 西tây 遊du 岷# 蜀thục 。 處xứ 處xứ 弘hoằng 道đạo 禪thiền 學học 成thành 群quần 。 後hậu 還hoàn 卒thốt 於ư 江giang 陵lăng 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 矣hĩ 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 神Thần 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 姚Diêu 秦Tần 耶Da 舍Xá 虛Hư 空Không 藏Tạng 及Cập 隋Tùy 崛Quật 多Đa 虛Hư 空Không 孕Dựng 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 李# 廓Khuếch 魏Ngụy 世Thế 錄Lục )# -# 觀Quán 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 。 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 名Danh 虛Hư 空Không 藏Tạng 。 觀Quán 經Kinh 亦Diệc 直Trực 云Vân 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 。 見Kiến 道Đạo 慧Tuệ 宋Tống 齊Tề 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 象Tượng 腋Dịch 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 四Tứ 出Xuất 與Dữ 無Vô 所Sở 希Hy 望Vọng 。 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 李# 廓Khuếch 錄Lục )# -# 諸Chư 法Pháp 勇Dũng 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 一Nhất 切Thiết 法Pháp 。 高Cao 王Vương 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 李# 廓Khuếch 錄Lục )# -# 轉Chuyển 女Nữ 身Thân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 四Tứ 出Xuất 與Dữ 無Vô 垢Cấu 賢Hiền 女Nữ 。 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 李# 廓Khuếch 錄Lục )# -# 觀Quán 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 行Hạnh 。 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 下Hạ 注Chú 云Vân 出Xuất 深Thâm 功Công 德Đức 經Kinh 中Trung 。 或Hoặc 無Vô 行Hành 法Pháp 字Tự 亦Diệc 云Vân 普Phổ 賢Hiền 觀Quán 經Kinh 第Đệ 三Tam 出Xuất 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 五Ngũ 門Môn 禪Thiền 經Kinh 要Yếu 用Dụng 法Pháp 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 安An 高Cao 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 見Kiến 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 新tân 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 二nhị 卷quyển (# 第đệ 十thập 出xuất 與dữ 世thế 高cao 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 及cập 寶bảo 積tích 無vô 量lượng 壽thọ 會hội 等đẳng 同đồng 本bổn 見kiến 真chân 寂tịch 寺tự 錄lục )# -# 郁Uất 伽Già 長Trưởng 者Giả 所Sở 問Vấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 六Lục 出Xuất 與Dữ 安An 玄Huyền 法Pháp 鏡Kính 經Kinh 及Cập 寶Bảo 積Tích 郁Uất 伽Già 長Trưởng 者Giả 會Hội 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 李# 廓Khuếch 錄Lục )# 佛Phật 昇Thăng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 為Vì 母Mẫu 說Thuyết 法Pháp 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 法Pháp 護Hộ 佛Phật 昇Thăng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 李# 廓Khuếch 錄Lục )# 觀Quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 薑Khương 良Lương 耶Da 舍Xá 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 見Kiến 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục )# -# 禪Thiền 祕Bí 要Yếu 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 經Kinh 字Tự 一Nhất 名Danh 禪Thiền 法Pháp 要Yếu 元Nguyên 嘉Gia 十Thập 八Bát 年Niên 於Ư 祇Kỳ 洹Hoàn 寺Tự 出Xuất 或Hoặc 三Tam 卷Quyển 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 第Đệ 三Tam 出Xuất 今Kim 有Hữu 禪Thiền 祕Bí 要Yếu 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển 文Văn 極Cực 交Giao 錯Thác 不Bất 可Khả 流Lưu 行Hành 如Như 刪San 繁Phồn 錄Lục 中Trung 述Thuật )# 右hữu 一nhất 十thập 二nhị 部bộ 一nhất 十thập 七thất 卷quyển (# 五ngũ 門môn 禪thiền 經kinh 上thượng 七thất 部bộ 七thất 卷quyển 見kiến 在tại 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 下hạ 五ngũ 部bộ 十thập 卷quyển 闕khuyết 本bổn )# 。 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 蜜mật 多đa 。 宋tống 言ngôn 法pháp 秀tú 。 罽kế 賓tân 人nhân 也dã 。 年niên 六lục 七thất 歲tuế 神thần 明minh 澄trừng 正chánh 。 每mỗi 見kiến 法pháp 事sự 輒triếp 自tự 然nhiên 欣hân 躍dược 。 其kỳ 親thân 愛ái 而nhi 異dị 之chi 遂toại 令linh 出xuất 家gia 。 罽kế 賓tân 多đa 出xuất 聖thánh 達đạt 。 屢lũ 值trị 明minh 師sư 。 博bác 貫quán 群quần 經kinh 特đặc 深thâm 禪thiền 法pháp 。 所sở 得đắc 之chi 要yếu 極cực 其kỳ 微vi 奧áo 。 為vi 人nhân 沈trầm 邃thúy 有hữu 慧tuệ 解giải 。 儀nghi 軌quỹ 詳tường 整chỉnh 。 生sanh 而nhi 連liên 眉mi 。 故cố 世thế 稱xưng 連liên 眉mi 禪thiền 師sư 焉yên 。 少thiểu 好hảo/hiếu 遊du 方phương 誓thệ 志chí 宣tuyên 化hóa 。 遊du 歷lịch 諸chư 國quốc 遂toại 適thích 龜quy 茲tư 。 未vị 至chí 一nhất 日nhật 王vương 夢mộng 神thần 告cáo 曰viết 。 有hữu 大đại 福phước 德đức 。 人nhân 明minh 當đương 入nhập 國quốc 。 汝nhữ 應ưng 供cúng 養dường 。 明minh 旦đán 即tức 勅sắc 外ngoại 司ty 。 若nhược 有hữu 異dị 人nhân 入nhập 境cảnh 必tất 馳trì 奏tấu 聞văn 。 俄nga 而nhi 蜜mật 多đa 果quả 至chí 。 王vương 自tự 出xuất 郊giao 迎nghênh 延diên 請thỉnh 入nhập 宮cung 。 遂toại 從tùng 稟bẩm 戒giới 。 盡tận 四tứ 事sự 之chi 供cung 。 蜜mật 多đa 安an 而nhi 能năng 遷thiên 不bất 滯trệ 利lợi 養dưỡng 。 居cư 數số 年niên 蜜mật 有hữu 去khứ 志chí 。 神thần 又hựu 降giáng/hàng 夢mộng 曰viết 。 福phước 德đức 人nhân 捨xả 王vương 去khứ 矣hĩ 。 王vương 惕dịch 然nhiên 驚kinh 覺giác 。 既ký 而nhi 君quân 臣thần 固cố 留lưu 莫mạc 之chi 能năng 止chỉ 。 遂toại 度độ 流lưu 沙sa 進tiến 到đáo 燉# 煌hoàng 。 於ư 曠khoáng 野dã 之chi 地địa 。 建kiến 立lập 精tinh 舍xá 。 植thực 㮈nại 千thiên 株chu 開khai 園viên 百bách 畝mẫu 。 房phòng 閣các 池trì 林lâm 極cực 為vi 嚴nghiêm 淨tịnh 。 頃khoảnh 之chi 復phục 適thích 涼lương 州châu 。 仍nhưng 於ư 公công 府phủ 舊cựu 寺tự 更cánh 營doanh 堂đường 宇vũ 。 學học 徒đồ 濟tế 濟tế 禪thiền 業nghiệp 甚thậm 盛thịnh 。 常thường 以dĩ 江giang 左tả 多đa 民dân 志chí 欲dục 傳truyền 法pháp 。 以dĩ 元nguyên 嘉gia 元nguyên 年niên 展triển 轉chuyển 至chí 蜀thục 。 俄nga 而nhi 出xuất 峽# 停đình 止chỉ 荊kinh 州châu 。 於ư 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 造tạo 立lập 禪thiền 館quán 。 翹kiều 誠thành 懇khẩn 惻trắc 祈kỳ 請thỉnh 舍xá 利lợi 。 旬tuần 有hữu 餘dư 日nhật 遂toại 感cảm 一nhất 枚mai 。 衝xung 器khí 出xuất 聲thanh 放phóng 光quang 滿mãn 室thất 。 門môn 徒đồ 道đạo 俗tục 莫mạc 不bất 更cánh 增tăng 勇dũng 猛mãnh 。 人nhân 百bách 其kỳ 心tâm 居cư 頃khoảnh 之chi 沿duyên 流lưu 東đông 下hạ 至chí 于vu 建kiến 業nghiệp 。 初sơ 止chỉ 中trung 興hưng 寺tự 。 晚vãn 憩khế 祇Kỳ 洹Hoàn 。 其kỳ 道đạo 聲thanh 素tố 著trước 傾khuynh 都đô 禮lễ 訊tấn 。 自tự 宋tống 文văn 袁viên 皇hoàng 后hậu 及cập 皇hoàng 子tử 公công 主chủ 莫mạc 不bất 設thiết 齋trai 。 桂quế 宮cung 請thỉnh 戒giới 。 椒tiêu 掖dịch 參tham 候hậu 之chi 使sử 旬tuần 日nhật 相tương/tướng 屬thuộc 。 從tùng 元nguyên 嘉gia 元nguyên 年niên 甲giáp 子tử 至chí 十thập 八bát 年niên 辛tân 巳tị 。 譯dịch 虛Hư 空Không 藏Tạng 神thần 咒chú 等đẳng 經kinh 一nhất 十thập 二nhị 部bộ 。 常thường 以dĩ 禪thiền 道Đạo 教giáo 授thọ 學học 徒đồ 。 凡phàm 所sở 歸quy 投đầu 不bất 遠viễn 千thiên 里lý 。 四tứ 輩bối 遠viễn 近cận 皆giai 號hiệu 大đại 禪thiền 師sư 焉yên 。 會hội 稽khể 太thái 守thủ 孟# 顗# 深thâm 信tín 真Chân 諦Đế 。 以dĩ 三Tam 寶Bảo 為vì 己kỷ 任nhậm 。 素tố 好hảo/hiếu 禪thiền 味vị 敬kính 心tâm 慇ân 重trọng/trùng 。 及cập 臨lâm 浙chiết 河hà 請thỉnh 與dữ 同đồng 遊du 。 乃nãi 於ư 酇# 縣huyện 之chi 山sơn 建kiến 立lập 塔tháp 寺tự 。 東đông 境cảnh 舊cựu 俗tục 多đa 趣thú 巫# 祝chúc 。 及cập 妙diệu 化hóa 所sở 移di 比tỉ 屋ốc 歸quy 正chánh 。 自tự 西tây 徂# 東đông 無vô 思tư 不bất 服phục 。 後hậu 還hoàn 建kiến 業nghiệp 憩khế 定định 林lâm 下hạ 寺tự 。 禪thiền 師sư 天thiên 性tánh 凝ngưng 靜tĩnh 雅nhã 愛ái 山sơn 水thủy 。 以dĩ 為vi 鍾chung 山sơn 鎮trấn 岳nhạc 特đặc 美mỹ 嵩tung 華hoa 。 常thường 歎thán 下hạ 寺tự 基cơ 構# 未vị 窮cùng 形hình 勝thắng 。 於ư 是thị 乘thừa 高cao 相tương/tướng 地địa 揆quỹ 卜bốc 山sơn 勢thế 。 斬trảm 石thạch 刊# 木mộc 營doanh 建kiến 上thượng 寺tự 。 殿điện 房phòng 禪thiền 室thất 肅túc 然nhiên 深thâm 遠viễn 。 實thật 依y 俙# 鷲thứu 巖nham 髣phảng 髴phất 祇Kỳ 樹Thụ 矣hĩ 。 於ư 是thị 息tức 心tâm 之chi 眾chúng 萬vạn 里lý 來lai 集tập 。 諷phúng 誦tụng 肅túc 邕# 望vọng 風phong 成thành 化hóa 。 爰viên 自tự 西tây 域vực 至chí 于vu 南nam 土thổ/độ 。 凡phàm 所sở 遊du 履lý 。 靡mĩ 不bất 興hưng 造tạo 檀đàn 會hội 敷phu 陳trần 教giáo 法pháp 。 初sơ 禪thiền 師sư 之chi 發phát 罽kế 賓tân 也dã 。 有hữu 迦ca 毘tỳ 羅la 神thần 衛vệ 送tống 。 遂toại 至chí 龜quy 茲tư 。 於ư 中trung 路lộ 欲dục 反phản 。 乃nãi 現hiện 形hình 告cáo 辭từ 禪thiền 師sư 曰viết 。 汝nhữ 神thần 力lực 通thông 變biến 自tự 在tại 遊du 處xứ 。 將tương 不bất 相tương 隨tùy 共cộng 往vãng 南nam 方phương 。 語ngữ 畢tất 即tức 收thu 影ảnh 不bất 見kiến 。 遂toại 遠viễn 從tùng 至chí 于vu 楊dương 都đô 。 故cố 仍nhưng 於ư 上thượng 寺tự 圖đồ 像tượng 著trước 壁bích 。 迄hất 至chí 于vu 今kim 。 猶do 有hữu 聲thanh 影ảnh 之chi 驗nghiệm 。 潔khiết 誠thành 祈kỳ 福phước 莫mạc 不bất 享hưởng 願nguyện 。 以dĩ 元nguyên 嘉gia 十thập 九cửu 年niên 七thất 月nguyệt 六lục 日nhật 卒thốt 于vu 上thượng 寺tự 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 有hữu 七thất 。 道đạo 俗tục 四tứ 部bộ 行hành 哭khốc 相tương/tướng 趨xu 。 仍nhưng 葬táng 于vu 鍾chung 山sơn 宋tống 熙hi 寺tự 前tiền 。 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh 六Lục 卷Quyển (# 初Sơ 題Đề 云Vân 大Đại 集Tập 經Kinh 中Trung 無Vô 盡Tận 意Ý 所Sở 說Thuyết 不Bất 可Khả 盡Tận 。 義Nghĩa 品Phẩm 第Đệ 二Nhị 十Thập 二Nhị 。 亦Diệc 直Trực 云Vân 無Vô 盡Tận 意Ý 經Kinh 亦Diệc 名Danh 阿A 差Sai 末Mạt 經Kinh 第Đệ 四Tứ 出Xuất 與Dữ 法Pháp 護Hộ 阿A 差Sai 末Mạt 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 李# 廓Khuếch 錄Lục )# 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 法Pháp 華Hoa 支Chi 流Lưu 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# 廣Quảng 博Bác 嚴Nghiêm 淨Tịnh 。 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 輪Luân 。 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 第Đệ 三Tam 出Xuất 或Hoặc 六Lục 卷Quyển 或Hoặc 直Trực 云Vân 廣Quảng 博Bác 嚴Nghiêm 淨Tịnh 。 經Kinh 亦Diệc 直Trực 云Vân 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 。 經Kinh 與Dữ 法Pháp 護Hộ 阿A 惟Duy 越Việt 致Trí 。 遮Già 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 元Nguyên 嘉Gia 四Tứ 年Niên 出Xuất 見Kiến 宋Tống 齊Tề 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 及Cập 高Cao 僧Tăng 傳Truyền )# -# 普Phổ 曜Diệu 經Kinh 八Bát 卷Quyển (# 第Đệ 三Tam 出Xuất 或Hoặc 六Lục 卷Quyển 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 與Dữ 蜀Thục 普Phổ 曜Diệu 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 普Phổ 曜Diệu 及Cập 唐Đường 譯Dịch 方Phương 廣Quảng 莊Trang 嚴Nghiêm 並Tịnh 同Đồng 本Bổn 見Kiến 宋Tống 齊Tề 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 等Đẳng )# -# 淨Tịnh 度Độ 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# 菩Bồ 薩Tát 瓔Anh 珞Lạc 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 生Sanh 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 法Pháp 護Hộ 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 善Thiện 德Đức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# 阿A 那Na 含Hàm 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# 右hữu 一nhất 十thập 部bộ 三tam 十thập 一nhất 卷quyển 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 經kinh 上thượng 四tứ 部bộ 一nhất 十thập 二nhị 卷quyển 見kiến 在tại 普phổ 曜diệu 經kinh 下hạ 六lục 部bộ 一nhất 十thập 九cửu 卷quyển 闕khuyết 本bổn )# 。 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 嚴nghiêm 。 西tây 涼lương 州châu 人nhân 弱nhược 冠quan 出xuất 家gia 。 便tiện 以dĩ 精tinh 勤cần 著trước 稱xưng 。 納nạp 衣y 宴yến 坐tọa 蔬# 食thực 永vĩnh 年niên 。 每mỗi 欲dục 博bác 事sự 名danh 師sư 廣quảng 求cầu 經kinh 誥# 。 遂toại 周chu 流lưu 西tây 國quốc 進tiến 到đáo 罽kế 賓tân 。 入nhập 摩ma 天thiên 陀đà 羅la 精tinh 舍xá 。 從tùng 佛Phật 馱đà 先tiên 比Bỉ 丘Khâu 諮tư 受thọ 禪thiền 法pháp 。 漸tiệm 染nhiễm 三tam 年niên 功công 踰du 十thập 載tái 。 佛Phật 馱đà 先tiên 見kiến 其kỳ 禪thiền 思tư 有hữu 緒tự 特đặc 深thâm 器khí 異dị 。 彼bỉ 諸chư 道đạo 俗tục 聞văn 而nhi 歎thán 曰viết 。 秦tần 地địa 乃nãi 有hữu 求cầu 道Đạo 沙Sa 門Môn 矣hĩ 始thỉ 不bất 輕khinh 秦tần 類loại 敬kính 接tiếp 遠viễn 人nhân 。 時thời 有hữu 佛Phật 陀Đà 跋bạt 陀đà 羅la 比Bỉ 丘Khâu 。 亦diệc 是thị 彼bỉ 國quốc 禪thiền 匠tượng 。 嚴nghiêm 乃nãi 要yếu 請thỉnh 東đông 歸quy 欲dục 傳truyền 法pháp 中trung 土thổ/độ 。 跋bạt 陀đà 嘉gia 其kỳ 懇khẩn 至chí 遂toại 共cộng 東đông 行hành 。 踰du 越việt 歲tuế 時thời 達đạt 于vu 關quan 內nội 。 恆hằng 相tương 依y 附phụ 共cộng 止chỉ 長trường/trưởng 安an 。 頃khoảnh 之chi 跋bạt 陀đà 橫hoạnh/hoành 為vi 秦tần 僧Tăng 所sở 擯bấn 。 嚴nghiêm 與dữ 西tây 來lai 徒đồ 眾chúng 並tịnh 分phân 散tán 出xuất 關quan 。 仍nhưng 憩khế 山sơn 東đông 精tinh 舍xá 。 坐tọa 禪thiền 誦tụng 經Kinh 。 力lực 精tinh 修tu 學học 。 晉tấn 義nghĩa 熙hi 十thập 三tam 年niên 宋tống 武võ 西tây 伐phạt 姚diêu 泓hoằng 。 剋khắc 捷tiệp 旋toàn 旆# 塗đồ 出xuất 山sơn 東đông 。 時thời 始thỉ 興hưng 公công 王vương 恢khôi 從tùng 駕giá 遊du 觀quan 山sơn 川xuyên 至chí 嚴nghiêm 精tinh 舍xá 。 見kiến 其kỳ 同đồng 志chí 三tam 僧Tăng 各các 坐tọa 繩thằng 床sàng 禪thiền 思tư 湛trạm 然nhiên 。 恢khôi 乃nãi 彈đàn 指chỉ 。 三tam 人nhân 開khai 目mục 。 俄nga 而nhi 還hoàn 閉bế 。 不bất 與dữ 交giao 言ngôn 。 恢khôi 心tâm 敬kính 其kỳ 奇kỳ 。 訪phỏng 諸chư 耆kỳ 老lão 。 皆giai 云vân 。 隱ẩn 居cư 積tích 歲tuế 未vị 嘗thường 輒triếp 出xuất 。 恢khôi 即tức 啟khải 宋tống 武võ 延diên 請thỉnh 還hoàn 都đô 。 莫mạc 肯khẳng 行hành 者giả 。 屢lũ 請thỉnh 既ký 至chí 。 二nhị 人nhân 推thôi 嚴nghiêm 隨tùy 行hành 。 恢khôi 道đạo 懷hoài 素tố 篤đốc 禮lễ 事sự 甚thậm 備bị 。 還hoàn 都đô 即tức 住trụ 始thỉ 興hưng 寺tự 。 嚴nghiêm 性tánh 虛hư 靜tĩnh 志chí 避tị 囂hiêu 塵trần 。 恢khôi 乃nãi 於ư 東đông 郊giao 之chi 際tế 更cánh 起khởi 精tinh 舍xá 。 即tức 枳chỉ 園viên 寺tự 也dã 。 嚴nghiêm 前tiền 還hoàn 於ư 西tây 域vực 。 所sở 得đắc 梵Phạm 本bổn 眾chúng 經kinh 未vị 及cập 譯dịch 寫tả 。 到đáo 元nguyên 嘉gia 四tứ 年niên 丁đinh 卯mão 。 乃nãi 共cộng 沙Sa 門Môn 寶bảo 雲vân 。 譯dịch 出xuất 無vô 盡tận 意ý 等đẳng 經kinh 十thập 部bộ 。 嚴nghiêm 在tại 寺tự 不bất 受thọ 別biệt 請thỉnh 常thường 分phân 衛vệ 自tự 資tư 。 道đạo 化hóa 所sở 被bị 幽u 顯hiển 咸hàm 服phục 。 嚴nghiêm 清thanh 素tố 寡quả 欲dục 。 隨tùy 受thọ 隨tùy 施thí 。 少thiểu 而nhi 遊du 方phương 無vô 所sở 滯trệ 著trước 。 稟bẩm 性tánh 冲# 退thoái 不bất 自tự 陳trần 敘tự 。 故cố 雖tuy 多đa 美mỹ 行hành 世thế 無vô 得đắc 而nhi 盡tận 傳truyền 。 嚴nghiêm 昔tích 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 曾tằng 受thọ 五Ngũ 戒Giới 有hữu 所sở 虧khuy 犯phạm 。 後hậu 入nhập 道đạo 受thọ 具cụ 足túc 。 常thường 疑nghi 不bất 得đắc 戒giới 。 每mỗi 以dĩ 為vi 懼cụ 。 積tích 年niên 禪thiền 觀quán 而nhi 不bất 能năng 自tự 了liễu 。 遂toại 更cánh 汎# 海hải 重trọng/trùng 到đáo 天Thiên 竺Trúc 。 諮tư 諸chư 明minh 達đạt 。 值trị 羅La 漢Hán 比Bỉ 丘Khâu 。 具cụ 以dĩ 事sự 問vấn 。 羅La 漢Hán 不bất 敢cảm 判phán 決quyết 。 乃nãi 為vi 嚴nghiêm 入nhập 定định 。 往vãng 兜Đâu 率Suất 宮cung 諮tư 啟khải 彌Di 勒Lặc 。 彌Di 勒Lặc 答đáp 云vân 得đắc 戒giới 。 嚴nghiêm 大đại 喜hỷ 躍dược 。 於ư 是thị 步bộ 歸quy 。 行hành 至chí 罽kế 賓tân 無vô 疾tật 而nhi 卒thốt 。 時thời 年niên 七thất 十thập 八bát 。 彼bỉ 國quốc 凡phàm 聖thánh 燒thiêu 身thân 各các 處xứ 。 嚴nghiêm 雖tuy 戒giới 操thao 高cao 明minh 。 而nhi 實thật 行hạnh 未vị 辯biện 。 始thỉ 移di 屍thi 向hướng 凡phàm 僧Tăng 墓mộ 地địa 。 而nhi 屍thi 重trọng/trùng 不bất 起khởi 。 改cải 向hướng 聖thánh 墓mộ 則tắc 飄phiêu 然nhiên 自tự 輕khinh 。 嚴nghiêm 弟đệ 子tử 智trí 羽vũ 智trí 遠viễn 故cố 從tùng 西tây 來lai 。 報báo 此thử 徵trưng 瑞thụy 俱câu 還hoàn 外ngoại 國quốc 。 以dĩ 此thử 推thôi 嚴nghiêm 信tín 是thị 得đắc 道Đạo 人nhân 也dã 。 但đãn 未vị 知tri 果quả 向hướng 中trung 間gian 若nhược 深thâm 淺thiển 耳nhĩ 。 調Điều 伏Phục 眾Chúng 生Sanh 。 業Nghiệp 經Kinh (# 出Xuất 大Đại 集Tập 經Kinh )# -# 一Nhất 音Âm 顯Hiển 正Chánh 法Pháp 經Kinh (# 或Hoặc 云Vân 一Nhất 音Âm 演Diễn 正Chánh 法Pháp 經Kinh 出Xuất 悲Bi 華Hoa 經Kinh )# -# 善Thiện 德Đức 婆Bà 羅La 門Môn 問Vấn 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 經Kinh (# 出Xuất 大Đại 雲Vân 經Kinh )# -# 毘Tỳ 羅La 三Tam 昧Muội 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 祐Hựu 等Đẳng 諸Chư 錄Lục 皆Giai 注Chú 為Vi 疑Nghi 大Đại 周Chu 錄Lục 中Trung 刊# 之Chi 為Vi 正Chánh 今Kim 尋Tầm 文Văn 言Ngôn 淺Thiển 鄙Bỉ 義Nghĩa 理Lý 疎Sơ 遺Di 故Cố 入Nhập 疑Nghi 科Khoa 用Dụng 除Trừ 稗Bại 穢Uế )# 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 四tứ 部bộ 五ngũ 卷quyển 。 長trường/trưởng 房phòng 等đẳng 錄lục 皆giai 云vân 嚴nghiêm 譯dịch 。 今kim 以dĩ 前tiền 三tam 別biệt 生sanh 後hậu 一nhất 疑nghi 偽ngụy 。 今kim 為vi 實thật 錄lục 故cố 並tịnh 刪san 之chi 。 -# 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 經Kinh 七Thất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 讚Tán 傳Truyền 於Ư 六Lục 合Hợp 山Sơn 寺Tự 出Xuất 或Hoặc 云Vân 五Ngũ 卷Quyển 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 寶Bảo 唱Xướng 內Nội 典Điển 等Đẳng 錄Lục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 云Vân 佛Phật 本Bổn 行Hạnh 讚Tán 經Kinh )# -# 新tân 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 二nhị 卷quyển (# 永vĩnh 初sơ 二nhị 年niên 於ư 道Đạo 場Tràng 寺tự 出xuất 一nhất 錄lục 云vân 於ư 六lục 合hợp 山sơn 寺tự 出xuất 第đệ 九cửu 譯dịch 與dữ 寶bảo 積tích 無vô 量lượng 壽thọ 會hội 等đẳng 同đồng 本bổn 見kiến 道đạo 慧tuệ 僧Tăng 祐hựu 等đẳng 錄lục )# -# 淨Tịnh 度Độ 三Tam 昧Muội 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 雜Tạp 錄Lục )# -# 付Phó 法Pháp 藏Tạng 經Kinh 六Lục 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 見Kiến 李# 廓Khuếch 錄Lục )# 右hữu 四tứ 部bộ 一nhất 十thập 七thất 卷quyển (# 前tiền 一nhất 部bộ 七thất 卷quyển 見kiến 在tại 後hậu 三tam 部bộ 十thập 卷quyển 闕khuyết 本bổn )# 。 沙Sa 門Môn 釋thích 寶bảo 雲vân 。 涼lương 州châu 人nhân 也dã 。 弱nhược 年niên 出xuất 家gia 精tinh 勤cần 有hữu 學học 行hành 。 志chí 韻vận 剛cang 潔khiết 不bất 偶ngẫu 於ư 世thế 。 故cố 少thiểu 以dĩ 直trực 方phương 純thuần 業nghiệp 為vi 名danh 。 而nhi 求cầu 法Pháp 懇khẩn 惻trắc 忘vong 身thân 殉# 道đạo 。 誓thệ 欲dục 躬cung 覩đổ 靈linh 跡tích 廣quảng 尋tầm 經kinh 教giáo 。 以dĩ 晉tấn 隆long 安an 之chi 初sơ 遠viễn 適thích 西tây 域vực 。 與dữ 法pháp 顯hiển 智trí 嚴nghiêm 先tiên 後hậu 相tương 隨tùy 。 涉thiệp 履lý 流lưu 沙sa 登đăng 踰du 雪tuyết 嶺lĩnh 。 勤cần 苦khổ 艱gian 至chí 。 不bất 以dĩ 為vi 難nan 。 遂toại 歷lịch 于vu 填điền 天Thiên 竺Trúc 諸chư 國quốc 。 備bị 覩đổ 靈linh 異dị 。 乃nãi 經kinh 羅la 剎sát 之chi 野dã 。 聞văn 天thiên 鼓cổ 之chi 音âm 。 釋Thích 迦Ca 影ảnh 跡tích 多đa 所sở 瞻chiêm 禮lễ 。 雲vân 在tại 外ngoại 域vực 遍biến 學học 梵Phạm 書thư 。 天Thiên 竺Trúc 諸chư 國quốc 音âm 字tự 詁# 訓huấn 悉tất 皆giai 貫quán 練luyện 。 後hậu 還hoàn 長trường/trưởng 安an 。 隨tùy 禪thiền 師sư 佛Phật 陀Đà 跋bạt 陀đà 受thọ 業nghiệp 。 修tu 學học 禪thiền 門môn 孜tư 孜tư 不bất 怠đãi 。 及cập 禪thiền 師sư 橫hoạnh/hoành 為vi 秦tần 僧Tăng 所sở 擯bấn 。 雲vân 亦diệc 奔bôn 亡vong 。 會hội 廬lư 山sơn 遠viễn 公công 解giải 其kỳ 擯bấn 事sự 。 共cộng 歸quy 楊dương 都đô 安an 止chỉ 道Đạo 場Tràng 寺tự 。 僧Tăng 眾chúng 以dĩ 雲vân 志chí 力lực 堅kiên 猛mãnh 弘hoằng 道đạo 絕tuyệt 域vực 。 莫mạc 不bất 披phi 衿# 諮tư 問vấn 敬kính 而nhi 受thọ 焉yên 。 初sơ 共cộng 智trí 嚴nghiêm 同đồng 出xuất 諸chư 經kinh 。 嚴nghiêm 既ký 遷thiên 化hóa 雲vân 獨độc 宣tuyên 譯dịch 。 以dĩ 元nguyên 嘉gia 年niên 中trung 譯dịch 佛Phật 本bổn 行hạnh 經kinh 等đẳng 四tứ 部bộ 。 雲vân 手thủ 執chấp 梵Phạm 本bổn 口khẩu 自tự 宣tuyên 譯dịch 。 華hoa 戎nhung 兼kiêm 通thông 音âm 訓huấn 允duẫn 正chánh 。 雲vân 之chi 所sở 定định 眾chúng 咸hàm 信tín 服phục 。 初sơ 關quan 中trung 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 善thiện 於ư 宣tuyên 譯dịch 。 於ư 符phù 姚diêu 二nhị 代đại 顯hiển 出xuất 眾chúng 經kinh 。 江giang 左tả 練luyện 梵Phạm 莫mạc 踰du 於ư 雲vân 。 故cố 於ư 晉tấn 宋tống 之chi 際tế 弘hoằng 通thông 法Pháp 藏tạng 。 沙Sa 門Môn 慧tuệ 觀quán 等đẳng 咸hàm 友hữu 而nhi 善thiện 之chi 。 雲vân 性tánh 好hảo/hiếu 幽u 。 居cư 以dĩ 保bảo 閑nhàn 寂tịch 。 遂toại 適thích 六lục 合hợp 山sơn 寺tự 。 山sơn 多đa 荒hoang 民dân 俗tục 好hảo/hiếu 草thảo 竊thiết 。 雲vân 說thuyết 法Pháp 教giáo 誘dụ 。 多đa 有hữu 改cải 惡ác 。 禮lễ 事sự 供cúng 養dường 。 十thập 室thất 而nhi 九cửu 。 頃khoảnh 之chi 道Đạo 場Tràng 慧tuệ 觀quán 臨lâm 卒thốt 。 請thỉnh 雲vân 還hoàn 都đô 總tổng 理lý 寺tự 任nhậm 。 雲vân 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 還hoàn 。 居cư 道Đạo 場Tràng 歲tuế 許hứa 。 復phục 還hoàn 六lục 合hợp 。 以dĩ 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 六lục 年niên 終chung 於ư 山sơn 寺tự 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 四tứ 。 其kỳ 遊du 履lý 外ngoại 國quốc 別biệt 有hữu 記ký 傳truyền 。 -# 雜tạp 阿a 毘tỳ 曇đàm 心tâm 十thập 三tam 卷quyển (# 第đệ 三tam 出xuất 見kiến 高cao 僧Tăng 傳truyền 及cập 僧Tăng 祐hựu 錄lục 或hoặc 十thập 四tứ 卷quyển )# 右hữu 一nhất 部bộ 一nhất 十thập 三tam 卷quyển 闕khuyết 本bổn 。 沙Sa 門Môn 伊y 葉diệp 波ba 羅la 。 宋tống 云vân 自tự 在tại 。 西tây 域vực 人nhân 。 妙diệu 通thông 三tam 藏tạng 明minh 解giải 四tứ 含hàm 。 以dĩ 元nguyên 嘉gia 三tam 年niên 景cảnh 寅# 遊du 於ư 彭# 城thành 。 為vi 北bắc 徐từ 州châu 刺thứ 史sử 太thái 原nguyên 王vương 仲trọng 德đức 。 譯dịch 雜tạp 阿a 毘tỳ 曇đàm 心tâm 。 譯dịch 至chí 擇trạch 品phẩm 。 緣duyên 礙ngại 未vị 竟cánh 遂toại 輟chuyết 。 但đãn 成thành 十thập 卷quyển 。 刺thứ 史sử 親thân 自tự 筆bút 受thọ 。 至chí 八bát 年niên 辛tân 未vị 更cánh 請thỉnh 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 續tục 譯dịch 。 都đô 訖ngật 成thành 十thập 三tam 卷quyển 。 菩Bồ 薩Tát 善Thiện 戒Giới 經Kinh 九Cửu 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 菩Bồ 薩Tát 地Địa 或Hoặc 十Thập 卷Quyển 於Ư 祇Kỳ 洹Hoàn 寺Tự 出Xuất 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 及Cập 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 長Trường/trưởng 房Phòng 等Đẳng 錄Lục 並Tịnh 云Vân 善Thiện 戒Giới 經Kinh 二Nhị 十Thập 卷Quyển 又Hựu 云Vân 弟Đệ 子Tử 更Cánh 出Xuất 二Nhị 品Phẩm 成Thành 三Tam 十Thập 卷Quyển 並Tịnh 非Phi 也Dã )# 菩Bồ 薩Tát 善Thiện 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 優Ưu 波Ba 離Ly 問Vấn 菩Bồ 薩Tát 受Thọ 戒Giới 法Pháp 見Kiến 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục 若Nhược 准Chuẩn 祐Hựu 記Ký 將Tương 此Thử 為Vi 初Sơ 卷Quyển 兼Kiêm 前Tiền 九Cửu 卷Quyển 共Cộng 成Thành 十Thập 卷Quyển 然Nhiên 北Bắc 地Địa 經Kinh 本Bổn 離Ly 之Chi 已Dĩ 久Cửu 不Bất 可Khả 合Hợp 之Chi 且Thả 依Y 舊Cựu 定Định )# 菩Bồ 薩Tát 內Nội 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 是Thị 法Pháp 上Thượng 錄Lục )# 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 。 威Uy 儀Nghi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục )# 沙Sa 彌Di 威Uy 儀Nghi 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 沙Sa 彌Di 威Uy 儀Nghi 經Kinh 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 四tứ 分phần/phân 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 羯yết 磨ma 法pháp 一nhất 卷quyển (# 祐hựu 云vân 曇đàm 無vô 德đức 羯yết 磨ma 亦diệc 云vân 雜tạp 羯yết 磨ma 元nguyên 嘉gia 八bát 年niên 於ư 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 出xuất 見kiến 僧Tăng 祐hựu 寶bảo 唱xướng 二nhị 錄lục 及cập 高cao 僧Tăng 傳truyền 等đẳng 亦diệc 直trực 云vân 四tứ 分phần/phân 羯yết 磨ma )# 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 。 相Tương/tướng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 。 略Lược 論Luận 元Nguyên 嘉Gia 八Bát 年Niên 於Ư 祇Kỳ 洹Hoàn 寺Tự 出Xuất 第Đệ 一Nhất 譯Dịch 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 寶Bảo 唱Xướng 二Nhị 錄Lục 及Cập 高Cao 僧Tăng 傳Truyền )# -# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 為vi 禪thiền 陀đà 迦ca 王vương 說thuyết 法Pháp 要yếu 偈kệ 一nhất 卷quyển (# 見kiến 唐đường 舊cựu 錄lục )# -# 善thiện 信tín 二nhị 十thập 二nhị 戒giới 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 離ly 欲dục 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 具cụ 行hành 二nhị 十thập 二nhị 戒giới 文văn 亦diệc 云vân 三Tam 歸Quy 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 祐hựu 云vân 三Tam 歸Quy 及cập 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 二nhị 十thập 二nhị 戒giới 或hoặc 云vân 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 見kiến 高cao 僧Tăng 傳truyền 及cập 僧Tăng 祐hựu 錄lục )# -# 經Kinh 律Luật 分Phần/phân 異Dị 記Ký 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# 右hữu 一nhất 十thập 部bộ 一nhất 十thập 八bát 卷quyển (# 龍long 樹thụ 說thuyết 法Pháp 要yếu 偈kệ 上thượng 八bát 部bộ 一nhất 十thập 六lục 卷quyển 見kiến 在tại 善thiện 信tín 二nhị 十thập 二nhị 戒giới 下hạ 二nhị 部bộ 二nhị 卷quyển 闕khuyết 本bổn )# 。 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 。 宋tống 言ngôn 功công 德đức 鎧khải 。 本bổn 剎sát 利lợi 種chủng 。 累lũy 世thế 為vi 王vương 治trị 在tại 罽kế 賓tân 國quốc 。 祖tổ 父phụ 呵ha 梨lê 跋bạt 陀đà (# 此thử 云vân 師sư 子tử 賢hiền )# 以dĩ 剛cang 直trực 被bị 徙tỉ 。 父phụ 僧Tăng 伽già 阿A 難Nan 此thử 云vân 眾chúng 喜hỷ )# 因nhân 潛tiềm 隱ẩn 山sơn 澤trạch 。 跋bạt 摩ma 年niên 十thập 四tứ 便tiện 機cơ 見kiến 俊# 達đạt 深thâm 有hữu 遠viễn 度độ 。 仁nhân 愛ái 汎# 博bác 崇sùng 德đức 務vụ 善thiện 。 其kỳ 母mẫu 嘗thường 須tu 野dã 肉nhục 令linh 跋bạt 摩ma 辦biện 之chi 。 跋bạt 摩ma 啟khải 曰viết 。 有hữu 命mạng 之chi 類loại 。 莫mạc 不bất 貪tham 生sanh 。 夭yểu 彼bỉ 之chi 命mạng 非phi 仁nhân 人nhân 矣hĩ 。 母mẫu 怒nộ 曰viết 。 設thiết 令linh 得đắc 罪tội 吾ngô 當đương 代đại 汝nhữ 。 跋bạt 摩ma 他tha 日nhật 煮chử 油du 誤ngộ 澆kiêu 其kỳ 指chỉ 。 因nhân 謂vị 母mẫu 曰viết 。 代đại 兒nhi 忍nhẫn 痛thống 。 母mẫu 曰viết 。 痛thống 在tại 汝nhữ 身thân 吾ngô 何hà 能năng 代đại 。 跋bạt 摩ma 曰viết 。 眼nhãn 前tiền 之chi 苦khổ 尚thượng 不bất 能năng 代đại 況huống 三tam 塗đồ 耶da 。 母mẫu 乃nãi 悔hối 悟ngộ 終chung 身thân 斷đoạn 殺sát 。 至chí 年niên 十thập 八bát 相tương/tướng 工công 見kiến 而nhi 謂vị 曰viết 。 君quân 年niên 三tam 十thập 當đương 撫phủ 臨lâm 大đại 國quốc 南nam 面diện 稱xưng 尊tôn 。 若nhược 不bất 樂nhạo 世thế 。 榮vinh 當đương 獲hoạch 聖thánh 果Quả 。 至chí 年niên 二nhị 十thập 。 出xuất 家gia 受thọ 戒giới 。 洞đỗng 明minh 九cửu 部bộ 博bác 曉hiểu 四tứ 含hàm 。 誦tụng 經Kinh 百bách 餘dư 萬vạn 言ngôn 。 深thâm 達đạt 律luật 品phẩm 妙diệu 入nhập 禪thiền 要yếu 。 時thời 號hiệu 曰viết 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 至chí 年niên 三tam 十thập 罽kế 賓tân 王vương 薨hoăng 絕tuyệt 無vô 紹thiệu 嗣tự 。 眾chúng 咸hàm 議nghị 曰viết 。 跋bạt 摩ma 帝đế 室thất 之chi 胤dận 又hựu 才tài 明minh 德đức 重trọng/trùng 。 可khả 請thỉnh 令linh 還hoàn 俗tục 以dĩ 紹thiệu 國quốc 位vị 。 群quần 臣thần 數số 百bách 再tái 三tam 固cố 請thỉnh 跋bạt 摩ma 不bất 納nạp 。 乃nãi 辭từ 師sư 違vi 眾chúng 林lâm 栖tê 谷cốc 飲ẩm 。 孤cô 行hành 山sơn 野dã 遁độn 跡tích 人nhân 世thế 。 後hậu 到đáo 師sư 子tử 國quốc 觀quán 風phong 弘hoằng 教giáo 。 識thức 真chân 之chi 眾chúng 咸hàm 謂vị 已dĩ 得đắc 初sơ 果quả 。 儀nghi 形hình 感cảm 物vật 見kiến 者giả 發phát 心tâm 。 後hậu 至chí 闍xà 婆bà 國quốc 。 初sơ 未vị 至chí 一nhất 日nhật 闍xà 婆bà 王vương 母mẫu 夢mộng 見kiến 一nhất 道Đạo 士sĩ 飛phi 舶bạc 入nhập 國quốc 。 明minh 旦đán 果quả 是thị 跋bạt 摩ma 來lai 至chí 。 母mẫu 敬kính 以dĩ 聖thánh 禮lễ 。 從tùng 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 母mẫu 因nhân 勸khuyến 王vương 曰viết 。 宿túc 世thế 因nhân 緣duyên 。 得đắc 為vi 母mẫu 子tử 。 我ngã 已dĩ 受thọ 戒giới 而nhi 汝nhữ 不bất 信tín 。 恐khủng 後hậu 生sanh 之chi 因nhân 永vĩnh 絕tuyệt 今kim 果quả 。 王vương 迫bách 以dĩ 母mẫu 勅sắc 即tức 奉phụng 命mệnh 受thọ 戒giới 。 染nhiễm 習tập 既ký 久cửu 專chuyên 精tinh 漸tiệm 篤đốc 。 頃khoảnh 之chi 隣lân 兵binh 犯phạm 境cảnh 。 王vương 謂vị 跋bạt 摩ma 曰viết 。 外ngoại 賊tặc 恃thị 力lực 欲dục 見kiến 侵xâm 侮vũ 。 若nhược 與dữ 鬪đấu 戰chiến 傷thương 殺sát 必tất 多đa 。 如như 其kỳ 不bất 拒cự 危nguy 亡vong 將tương 至chí 。 今kim 唯duy 歸quy 命mạng 師sư 尊tôn 。 不bất 知tri 何hà 計kế 。 跋bạt 摩ma 曰viết 。 暴bạo 寇khấu 相tương/tướng 攻công 宜nghi 須tu 禦ngữ 捍hãn 。 但đãn 當đương 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 勿vật 興hưng 害hại 念niệm 耳nhĩ 。 王vương 自tự 領lãnh 兵binh 擬nghĩ 之chi 。 旗kỳ 鼓cổ 始thỉ 交giao 賊tặc 便tiện 退thoái 散tán 。 王vương 遇ngộ 流lưu 矢thỉ 傷thương 脚cước 。 跋bạt 摩ma 為vi 咒chú 水thủy 洗tẩy 之chi 信tín 宿túc 平bình 復phục 。 王vương 恭cung 信tín 稍sảo 殷ân 乃nãi 欲dục 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 因nhân 告cáo 群quần 臣thần 曰viết 。 吾ngô 欲dục 躬cung 栖tê 法Pháp 門môn 。 卿khanh 等đẳng 更cánh 擇trạch 明minh 主chủ 。 群quần 臣thần 皆giai 拜bái 伏phục 勸khuyến 請thỉnh 曰viết 。 王vương 若nhược 捨xả 國quốc 則tắc 子tử 民dân 無vô 依y 。 且thả 敵địch 國quốc 兇hung 強cường/cưỡng 恃thị 險hiểm 相tương 對đối 。 如như 失thất 恩ân 覆phú 則tắc 黔kiềm 首thủ 奚hề 處xứ 。 大đại 王vương 天thiên 慈từ 寧ninh 不bất 愍mẫn 命mạng 。 王vương 不bất 忍nhẫn 固cố 違vi 乃nãi 就tựu 群quần 臣thần 請thỉnh 三tam 願nguyện 。 若nhược 許hứa 者giả 當đương 留lưu 治trị 國quốc 。 一nhất 願nguyện 凡phàm 所sở 王vương 境cảnh 同đồng 奉phụng 和hòa 上thượng 。 二nhị 願nguyện 盡tận 所sở 治trị 內nội 一nhất 切thiết 斷đoạn 殺sát 。 三tam 願nguyện 所sở 有hữu 儲trữ 財tài 賑chẩn 給cấp 貧bần 病bệnh 。 群quần 臣thần 歡hoan 喜hỷ 僉thiêm 然nhiên 敬kính 諾nặc 。 於ư 是thị 一nhất 國quốc 皆giai 從tùng 受thọ 戒giới 。 王vương 後hậu 為vi 跋bạt 摩ma 立lập 精tinh 舍xá 。 躬cung 自tự 引dẫn 材tài 傷thương 王vương 脚cước 指chỉ 。 跋bạt 摩ma 又hựu 為vi 咒chú 治trị 有hữu 頃khoảnh 平bình 復phục 。 道đạo 化hóa 之chi 聲thanh 播bá 於ư 遐hà 邇nhĩ 。 隣lân 國quốc 聞văn 風phong 皆giai 遣khiển 使sứ 要yếu 請thỉnh 。 時thời 楊dương 都đô 名danh 德đức 沙Sa 門Môn 慧tuệ 觀quán 慧tuệ 聰thông 等đẳng 。 遠viễn 挹ấp 風phong 猷# 思tư 欲dục 飡xan 稟bẩm 。 以dĩ 元nguyên 嘉gia 元nguyên 年niên 九cửu 月nguyệt 面diện 啟khải 文văn 帝đế 求cầu 迎nghênh 請thỉnh 跋bạt 摩ma 。 當đương 即tức 勅sắc 交giao 州châu 刺thứ 史sử 令linh 汎# 舶bạc 延diên 致trí 觀quán 等đẳng 。 又hựu 遣khiển 沙Sa 門Môn 法Pháp 長trường/trưởng 道đạo 沖# 道đạo 儁# 等đẳng 往vãng 彼bỉ 祈kỳ 請thỉnh 。 并tinh 致trí 書thư 於ư 跋bạt 摩ma 及cập 闍xà 婆bà 王vương 婆bà 多đa 伽già 等đẳng 。 必tất 希hy 顧cố 臨lâm 宋tống 境cảnh 流lưu 行hành 道Đạo 教giáo 。 跋bạt 摩ma 以dĩ 聖thánh 化hóa 宜nghi 廣quảng 不bất 憚đạn 遊du 方phương 。 先tiên 已dĩ 隨tùy 商thương 人nhân 竺trúc 難Nan 提Đề 舶bạc 欲dục 向hướng 一nhất 小tiểu 國quốc 。 會hội 值trị 便tiện 風phong 遂toại 至chí 廣quảng 州châu 。 故cố 其kỳ 遺di 文văn 云vân 。 業nghiệp 行hành 風phong 所sở 吹xuy 遂toại 之chi 於ư 宋tống 境cảnh 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 文văn 帝đế 知tri 跋bạt 摩ma 已dĩ 至chí 南nam 海hải 於ư 是thị 復phục 勅sắc 州châu 郡quận 令linh 資tư 發phát 至chí 都đô 。 路lộ 由do 始thỉ 興hưng 經kinh 停đình 歲tuế 許hứa 。 始thỉ 興hưng 有hữu 虎hổ 丘khâu 山sơn 。 山sơn 形hình 聳tủng 峭# 峯phong 嶺lĩnh 高cao 絕tuyệt 。 跋bạt 摩ma 謂vị 其kỳ 髣phảng 髴phất 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 。 乃nãi 改cải 名danh 靈linh 鷲thứu 。 於ư 山sơn 寺tự 之chi 外ngoại 別biệt 立lập 禪thiền 室thất 。 去khứ 寺tự 數số 里lý 磬khánh 音âm 不bất 聞văn 。 每mỗi 至chí 鳴minh 椎chùy 跋bạt 摩ma 已dĩ 至chí 。 或hoặc 致trí 雨vũ 不bất 沾triêm 。 或hoặc 履lý 泥nê 不bất 濕thấp 。 時thời 眾chúng 道đạo 俗tục 莫mạc 不bất 肅túc 然nhiên 增tăng 敬kính 。 寺tự 有hữu 寶bảo 月nguyệt 殿điện 。 跋bạt 摩ma 於ư 殿điện 北bắc 壁bích 手thủ 自tự 畫họa 作tác 羅la 云vân 像tượng 及cập 定định 光quang 儒nho 童đồng 布bố 髮phát 之chi 形hình 像tượng 。 成thành 之chi 後hậu 每mỗi 夕tịch 放phóng 光quang 久cửu 之chi 乃nãi 歇hiết 。 始thỉ 興hưng 太thái 守thủ 蔡thái 茂mậu 之chi 深thâm 加gia 敬kính 仰ngưỡng 。 後hậu 茂mậu 之chi 將tương 死tử 。 跋bạt 摩ma 躬cung 自tự 往vãng 視thị 說thuyết 法Pháp 安an 慰úy 。 後hậu 家gia 人nhân 夢mộng 見kiến 茂mậu 之chi 在tại 寺tự 中trung 與dữ 眾chúng 僧Tăng 講giảng 法Pháp 。 實thật 由do 跋bạt 摩ma 化hóa 導đạo 之chi 力lực 也dã 。 此thử 山sơn 本bổn 多đa 虎hổ 災tai 。 自tự 跋bạt 摩ma 居cư 之chi 晝trú 行hành 夜dạ 往vãng 。 或hoặc 時thời 值trị 虎hổ 以dĩ 杖trượng 按án 頭đầu 弄lộng 之chi 而nhi 去khứ 。 於ư 是thị 山sơn 旅lữ 水thủy 賓tân 去khứ 來lai 無vô 梗# 。 盛thịnh 德đức 歸quy 化hóa 者giả 十thập 有hữu 七thất 八bát 焉yên 。 跋bạt 摩ma 嘗thường 於ư 別biệt 室thất 入nhập 禪thiền 累lũy/lụy/luy 日nhật 不bất 出xuất 。 寺tự 僧Tăng 遣khiển 沙Sa 彌Di 往vãng 候hậu 之chi 。 見kiến 一nhất 白bạch 師sư 子tử 緣duyên 柱trụ 而nhi 立lập 。 亘tuyên 空không 彌di 漫mạn 。 生sanh 青thanh 蓮liên 華hoa 。 沙Sa 彌Di 驚kinh 恐khủng 大đại 呼hô 。 往vãng 逐trục 師sư 子tử 豁hoát 無vô 所sở 見kiến 。 其kỳ 靈linh 異dị 無vô 方phương 類loại 多đa 如như 此thử 。 後hậu 文văn 帝đế 重trọng/trùng 勅sắc 觀quán 等đẳng 復phục 更cánh 敦đôn 請thỉnh 。 乃nãi 汎# 舟chu 下hạ 都đô 。 以dĩ 元nguyên 嘉gia 八bát 年niên 正chánh 月nguyệt 達đạt 于vu 建kiến 業nghiệp 。 文văn 帝đế 引dẫn 見kiến 勞lao 問vấn 慇ân 懃cần 因nhân 又hựu 言ngôn 曰viết 。 弟đệ 子tử 常thường 欲dục 持trì 齋trai 不bất 殺sát 。 迫bách 以dĩ 身thân 殉# 物vật 不bất 獲hoạch 從tùng 志chí 。 法Pháp 師sư 既ký 不bất 遠viễn 萬vạn 里lý 。 來lai 化hóa 此thử 國quốc 。 將tương 何hà 以dĩ 教giáo 之chi 。 跋bạt 摩ma 曰viết 。 夫phu 道đạo 在tại 心tâm 不bất 在tại 事sự 。 法pháp 由do 己kỷ 非phi 由do 人nhân 。 且thả 帝đế 王vương 與dữ 匹thất 夫phu 所sở 修tu 各các 異dị 。 匹thất 夫phu 身thân 賤tiện 名danh 劣liệt 言ngôn 令linh 不bất 威uy 。 若nhược 不bất 剋khắc 己kỷ 苦khổ 躬cung 將tương 何hà 為vi 用dụng 。 帝đế 王vương 以dĩ 四tứ 海hải 為vi 家gia 萬vạn 民dân 為vi 子tử 。 出xuất 一nhất 嘉gia 言ngôn 則tắc 士sĩ 女nữ 咸hàm 悅duyệt 。 布bố 一nhất 善thiện 政chánh 則tắc 人nhân 神thần 以dĩ 和hòa 。 刑hình 不bất 夭yểu 命mạng 役dịch 無vô 勞lao 力lực 。 則tắc 使sử 風phong 雨vũ 適thích 時thời 寒hàn 暖noãn 應ưng 節tiết 百bách 穀cốc 滋tư 繁phồn 桑tang 麻ma 欝uất 茂mậu 。 如như 此thử 持trì 齋trai 齋trai 亦diệc 大đại 矣hĩ 。 不bất 殺sát 亦diệc 眾chúng 矣hĩ 。 寧ninh 在tại 闕khuyết 半bán 日nhật 之chi 餐xan 全toàn 一nhất 禽cầm 之chi 命mạng 然nhiên 後hậu 方phương 為vi 弘hoằng 濟tế 耶da 。 帝đế 乃nãi 撫phủ 几kỉ 歎thán 曰viết 。 夫phu 俗tục 人nhân 迷mê 於ư 遠viễn 理lý 。 沙Sa 門Môn 滯trệ 於ư 近cận 教giáo 。 迷mê 遠viễn 理lý 者giả 謂vị 至chí 道đạo 虛hư 說thuyết 。 滯trệ 近cận 教giáo 者giả 則tắc 拘câu 戀luyến 篇thiên 章chương 。 至chí 如như 跋bạt 摩ma 法Pháp 師sư 所sở 言ngôn 。 真chân 謂vị 開khai 悟ngộ 明minh 達đạt 。 可khả 與dữ 談đàm 於ư 天thiên 人nhân 之chi 際tế 矣hĩ 。 乃nãi 勅sắc 住trụ 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 供cung 給cấp 隆long 厚hậu 。 公công 王vương 英anh 彥ngạn 。 莫mạc 不bất 宗tông 奉phụng 。 俄nga 而nhi 於ư 寺tự 開khai 講giảng 法Pháp 華hoa 及cập 十Thập 地Địa 。 法pháp 席tịch 之chi 日nhật 軒hiên 蓋cái 盈doanh 衢cù 。 觀quán 矚chú 往vãng 還hoàn 肩kiên 隨tùy 踵chủng 接tiếp 。 跋bạt 摩ma 神thần 府phủ 自tự 然nhiên 妙diệu 辯biện 天thiên 絕tuyệt 。 或hoặc 時thời 假giả 譯dịch 人nhân 而nhi 往vãng 復phục 懸huyền 悟ngộ 。 跋bạt 摩ma 即tức 於ư 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 譯dịch 菩Bồ 薩Tát 善thiện 戒giới 經kinh 等đẳng 十thập 部bộ (# 其kỳ 善thiện 戒giới 經kinh 長trường/trưởng 房phòng 等đẳng 錄lục 並tịnh 云vân 十thập 卷quyển 。 下hạ 注chú 云vân 後hậu 弟đệ 子tử 於ư 定định 林lâm 更cánh 出xuất 二nhị 品phẩm 成thành 三tam 十thập 卷quyển 者giả 非phi 也dã 。 今kim 但đãn 九cửu 卷quyển 或hoặc 云vân 十thập 卷quyển 。 應ưng 是thị 傳truyền 寫tả 差sai 誤ngộ 加gia 其kỳ 二nhị 字tự 。 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 中trung 。 只chỉ 云vân 十thập 卷quyển 。 故cố 知tri 餘dư 錄lục 傳truyền 寫tả 誤ngộ 也dã 。 又hựu 按án 高cao 僧Tăng 傳truyền 云vân 。 祇Kỳ 洹Hoàn 慧tuệ 義nghĩa 請thỉnh 出xuất 菩Bồ 薩Tát 善thiện 戒giới 。 始thỉ 得đắc 二nhị 十thập 八bát 品phẩm 。 後hậu 弟đệ 子tử 代đại 出xuất 一nhất 品phẩm 成thành 三tam 十thập 品phẩm 。 房phòng 等đẳng 錄lục 云vân 續tục 成thành 三tam 十thập 卷quyển 者giả 誤ngộ 之chi 甚thậm 也dã 。 又hựu 長trường/trưởng 房phòng 等đẳng 錄lục 復phục 云vân 跋bạt 摩ma 譯dịch 雜tạp 阿a 毘tỳ 曇đàm 心tâm 十thập 三tam 卷quyển 。 今kim 以dĩ 伊y 葉diệp 波ba 羅la 譯dịch 出xuất 十thập 卷quyển 跋bạt 摩ma 後hậu 續tục 成thành 其kỳ 十thập 三tam 。 非phi 謂vị 跋bạt 摩ma 更cánh 別biệt 翻phiên 出xuất 。 二nhị 處xứ 俱câu 載tái 此thử 亦diệc 不bất 然nhiên 。 今kim 此thử 刪san 之chi 載tái 於ư 前tiền 錄lục )# 。 並tịnh 文văn 義nghĩa 詳tường 允duẫn 梵Phạm 宋tống 弗phất 差sai 。 時thời 影ảnh 福phước 寺tự 尼ni 慧tuệ 果quả 淨tịnh 音âm 等đẳng 共cộng 請thỉnh 跋bạt 摩ma 云vân 。 去khứ 六lục 年niên 有hữu 師sư 子tử 國quốc 八bát 尼ni 至chí 都đô 云vân 。 宋tống 地địa 先tiên 未vị 經kinh 有hữu 尼ni 那na 得đắc 二nhị 眾chúng 受thọ 戒giới 。 恐khủng 戒giới 品phẩm 不bất 全toàn 。 跋bạt 摩ma 云vân 戒giới 法pháp 本bổn 在tại 大đại 僧Tăng 眾chúng 發phát 。 設thiết 不bất 本bổn 事sự 無vô 妨phương 得đắc 戒giới 。 如như 愛ái 道đạo 之chi 緣duyên 。 諸chư 尼ni 又hựu 恐khủng 年niên 月nguyệt 不bất 滿mãn 苦khổ 欲dục 更cánh 受thọ 。 跋bạt 摩ma 稱xưng 云vân 善thiện 哉tai 。 苟cẩu 欲dục 增tăng 明minh 甚thậm 助trợ 隨tùy 喜hỷ 。 但đãn 西tây 國quốc 尼ni 年niên 臘lạp 未vị 登đăng 又hựu 十thập 人nhân 不bất 滿mãn 。 且thả 令linh 學học 宋tống 語ngữ 別biệt 因nhân 西tây 域vực 居cư 士sĩ 更cánh 請thỉnh 外ngoại 國quốc 尼ni 來lai 足túc 滿mãn 十thập 數số 。 其kỳ 年niên 夏hạ 在tại 定định 林lâm 下hạ 寺tự 安an 居cư 。 時thời 有hữu 信tín 者giả 採thải 華hoa 布bố 席tịch 。 唯duy 跋bạt 摩ma 所sở 坐tọa 華hoa 彩thải 更cánh 鮮tiên 。 眾chúng 咸hàm 崇sùng 以dĩ 聖thánh 禮lễ 。 夏hạ 竟cánh 還hoàn 祇Kỳ 洹Hoàn 。 其kỳ 年niên 九cửu 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 中trung 食thực 未vị 畢tất 先tiên 起khởi 還hoàn 閣các 。 其kỳ 弟đệ 子tử 後hậu 至chí 奄yểm 然nhiên 已dĩ 終chung 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 五ngũ 。 未vị 終chung 之chi 前tiền 預dự 造tạo 遺di 文văn 偈kệ 頌tụng 三tam 十thập 六lục 行hành 。 自tự 說thuyết 因nhân 緣duyên 云vân 。 已dĩ 證chứng 二nhị 果quả 。 手thủ 自tự 封phong 緘giam 付phó 弟đệ 子tử 阿a 沙sa 羅la 云vân 。 我ngã 終chung 後hậu 可khả 以dĩ 此thử 文văn 還hoàn 示thị 天Thiên 竺Trúc 僧Tăng 。 亦diệc 可khả 示thị 此thử 境cảnh 僧Tăng 也dã 。 既ký 終chung 之chi 後hậu 。 即tức 扶phù 坐tọa 繩thằng 床sàng 顏nhan 貌mạo 不bất 異dị 似tự 若nhược 入nhập 定định 。 道đạo 俗tục 赴phó 者giả 千thiên 有hữu 餘dư 人nhân 。 並tịnh 聞văn 香hương 氣khí 芬phân 烈liệt 。 咸hàm 見kiến 一nhất 物vật 狀trạng 若nhược 龍long 蛇xà 可khả 長trường/trưởng 一nhất 匹thất 許hứa 。 起khởi 於ư 屍thi 側trắc 直trực 上thượng 衝xung 天thiên 。 莫mạc 能năng 名danh 者giả 。 即tức 於ư 南nam 林lâm 戒giới 壇đàn 前tiền 依y 外ngoại 國quốc 法pháp 闍xà 毘tỳ 之chi 。 四tứ 部bộ 鱗lân 集tập 香hương 薪tân 成thành 𧂐tễ 。 灌quán 之chi 香hương 油du 以dĩ 燒thiêu 遺di 陰ấm 。 五ngũ 色sắc 焰diễm 起khởi 氛phân 氳uân 麗lệ 空không 。 是thị 時thời 天thiên 景cảnh 澄trừng 朗lãng 道đạo 俗tục 哀ai 歎thán 。 仍nhưng 於ư 其kỳ 處xứ 起khởi 立lập 白bạch 塔tháp 。 欲dục 重trọng 受thọ 戒giới 諸chư 尼ni 悲bi 泣khấp 望vọng 斷đoạn 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 初sơ 跋bạt 摩ma 至chí 宋tống 。 文văn 帝đế 欲dục 從tùng 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 未vị 及cập 諮tư 稟bẩm 。 奄yểm 而nhi 遷thiên 化hóa 。 以dĩ 本bổn 意ý 不bất 遂toại 。 傷thương 恨hận 彌di 深thâm 。 乃nãi 令linh 眾chúng 僧Tăng 譯dịch 出xuất 其kỳ 遺di 文văn 云vân (# 遺di 文văn 在tại 傳truyền 恐khủng 繁phồn 故cố 止chỉ )# 。 -# 毘tỳ 尼ni 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 十thập 卷quyển (# 初sơ 卷quyển 云vân 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 毘tỳ 尼ni 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 元nguyên 嘉gia 十thập 二nhị 年niên 乙ất 亥hợi 正chánh 月nguyệt 於ư 秣# 陵lăng 平bình 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 出xuất 至chí 九cửu 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 訖ngật 見kiến 道đạo 慧tuệ 宋tống 齊tề 錄lục 及cập 僧Tăng 祐hựu 錄lục )# -# 雜Tạp 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 心Tâm 論Luận 十Thập 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 論Luận 字Tự 亦Diệc 云Vân 雜Tạp 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 經Kinh 房Phòng 云Vân 雜Tạp 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 或Hoặc 十Thập 四Tứ 卷quyển 第đệ 四tứ 譯dịch 元nguyên 嘉gia 十thập 一nhất 年niên 甲giáp 戌tuất 九cửu 月nguyệt 於ư 長trường/trưởng 干can 寺tự 出xuất 周chu 年niên 乃nãi 訖ngật 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục 及cập 經kinh 序tự )# -# 勸khuyến 發phát 諸chư 王vương 要yếu 偈kệ 一nhất 卷quyển (# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 撰soạn 第đệ 二nhị 出xuất 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục 及cập 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 分phân 別biệt 業nghiệp 報báo 略lược 一nhất 卷quyển (# 大đại 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 撰soạn 或hoặc 云vân 大đại 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 分phân 別biệt 。 業nghiệp 報báo 略lược 集tập 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục 及cập 高cao 僧Tăng 傳truyền )# -# 請thỉnh 聖thánh 僧Tăng 浴dục 文văn 一nhất 卷quyển (# 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục 及cập 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 右hữu 五ngũ 部bộ 二nhị 十thập 四tứ 卷quyển (# 前tiền 四tứ 部bộ 二nhị 十thập 三tam 卷quyển 見kiến 在tại 後hậu 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 闕khuyết 本bổn )# 。 沙Sa 門Môn 僧Tăng 伽già 跋bạt 摩ma 。 宋tống 言ngôn 眾chúng 鎧khải 。 印ấn 度độ 人nhân 也dã 。 少thiểu 而nhi 棄khí 俗tục 。 清thanh 峻tuấn 有hữu 戒giới 德đức 。 明minh 解giải 律luật 藏tạng 尤vưu 精tinh 雜tạp 心tâm 。 以dĩ 元nguyên 嘉gia 十thập 年niên 癸quý 酉dậu 。 步bộ 自tự 流lưu 沙sa 屆giới 于vu 建kiến 業nghiệp 。 風phong 宇vũ 宏hoành 肅túc 道đạo 俗tục 敬kính 異dị 。 咸hàm 宗tông 而nhi 事sự 之chi 。 號hiệu 曰viết 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 初sơ 景cảnh 平bình 元nguyên 年niên 平bình 陸lục 令linh 許hứa 桑tang 捨xả 宅trạch 建kiến 剎sát 。 因nhân 名danh 平bình 陸lục 寺tự 。 後hậu 道Đạo 場Tràng 慧tuệ 觀quán 以dĩ 跋bạt 摩ma 道Đạo 行hạnh 純thuần 備bị 請thỉnh 住trụ 此thử 寺tự 。 崇sùng 其kỳ 供cúng 養dường 以dĩ 表biểu 厥quyết 德đức 。 跋bạt 摩ma 共cộng 觀quán 起khởi 塔tháp 三tam 層tằng 。 行hành 道Đạo 諷phúng 誦tụng 日nhật 夜dạ 不bất 輟chuyết 。 僧Tăng 眾chúng 歸quy 集tập 道đạo 化hóa 流lưu 布bố 。 初sơ 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 深thâm 明minh 戒giới 品phẩm 。 將tương 為vi 影ảnh 福phước 寺tự 尼ni 慧tuệ 果quả 等đẳng 重trọng 受thọ 具cụ 戒giới 。 是thị 時thời 二nhị 眾chúng 未vị 備bị 。 而nhi 三tam 藏tạng 遷thiên 化hóa 。 俄nga 而nhi 師sư 子tử 國quốc 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 鐵thiết 薩tát 羅la 等đẳng 至chí 。 眾chúng 乃nãi 共cộng 請thỉnh 跋bạt 摩ma 為vi 師sư 繼kế 軌quỹ 三tam 藏tạng 。 祇Kỳ 洹Hoàn 慧tuệ 義nghĩa 擅thiện 步bộ 楊dương 都đô 謂vị 為vi 矯kiểu 異dị 。 執chấp 志chí 不bất 同đồng 。 親thân 與dữ 跋bạt 摩ma 拒cự 論luận 翻phiên 覆phú 。 跋bạt 摩ma 標tiêu 宗tông 顯hiển 法pháp 理lý 證chứng 明minh 允duẫn 。 慧tuệ 義nghĩa 遂toại 迴hồi 其kỳ 剛cang 褊biển 靡mĩ 然nhiên 推thôi 服phục 。 乃nãi 率suất 其kỳ 弟đệ 子tử 服phục 膺ưng 稟bẩm 戒giới 。 僧Tăng 尼ni 受thọ 者giả 數số 百bách 許hứa 人nhân 。 宋tống 彭# 城thành 王vương 義nghĩa 康khang 崇sùng 其kỳ 戒giới 範phạm 。 廣quảng 設thiết 齋trai 供cung 四tứ 眾chúng 。 殷ân 盛thịnh 傾khuynh 于vu 都đô 邑ấp 。 頃khoảnh 之chi 名danh 德đức 大đại 僧Tăng 慧tuệ 觀quán 等đẳng 。 以dĩ 跋bạt 摩ma 妙diệu 解giải 雜tạp 心tâm 諷phúng 誦tụng 通thông 達đạt 。 先tiên 三tam 藏tạng 雖tuy 譯dịch 未vị 及cập 繕thiện 寫tả 。 以dĩ 十thập 一nhất 年niên 九cửu 月nguyệt 。 於ư 長trường/trưởng 干can 寺tự 。 招chiêu 集tập 學học 士sĩ 更cánh 請thỉnh 出xuất 焉yên 。 寶bảo 雲vân 譯dịch 語ngữ 觀quán 自tự 筆bút 受thọ 。 研nghiên 校giáo 精tinh 悉tất 周chu 年niên 方phương 就tựu 。 續tục 出xuất 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 等đẳng 凡phàm 五ngũ 部bộ 。 跋bạt 摩ma 遊du 化hóa 為vi 志chí 不bất 滯trệ 一nhất 方phương 。 既ký 傳truyền 經kinh 事sự 畢tất 將tương 還hoàn 本bổn 土độ 。 眾chúng 咸hàm 祈kỳ 請thỉnh 。 莫mạc 之chi 能năng 留lưu 。 以dĩ 元nguyên 嘉gia 十thập 九cửu 年niên 隨tùy 西tây 域vực 賈cổ 人nhân 舶bạc 還hoàn 外ngoại 國quốc 。 莫mạc 詳tường 其kỳ 終chung 。 -# 勝Thắng 鬘Man 師Sư 子Tử 吼Hống 一Nhất 乘Thừa 大Đại 方Phương 便Tiện 方Phương 廣Quảng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 寶Bảo 積Tích 勝Thắng 鬘Man 夫Phu 人Nhân 。 會Hội 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 元Nguyên 嘉Gia 十Thập 三Tam 年Niên 八Bát 月Nguyệt 十Thập 四Tứ 日Nhật 於Ư 丹Đan 陽Dương 郡Quận 出Xuất 寶Bảo 雲Vân 傳Truyền 語Ngữ 慧Tuệ 觀Quán 筆Bút 受Thọ 見Kiến 道Đạo 慧Tuệ 僧Tăng 祐Hựu 李# 廓Khuếch 等Đẳng 錄Lục )# -# 大Đại 方Phương 廣Quảng 寶Bảo 篋Khiếp 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 第Đệ 四Tứ 出Xuất 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 與Dữ 文Văn 殊Thù 現Hiện 寶Bảo 藏Tạng 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 李# 廓Khuếch 錄Lục )# 相Tương 續Tục 解Giải 脫Thoát 地Địa 波Ba 羅La 蜜Mật 。 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 亦Diệc 名Danh 解Giải 脫Thoát 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 亦Diệc 直Trực 云Vân 相Tương 續Tục 解Giải 脫Thoát 經Kinh 於Ư 東Đông 安An 寺Tự 出Xuất 是Thị 解Giải 深Thâm 密Mật 經Kinh 後Hậu 二Nhị 品Phẩm 見Kiến 道Đạo 慧Tuệ 僧Tăng 祐Hựu 李# 廓Khuếch 法Pháp 上Thượng 等Đẳng 僧Tăng 四Tứ 錄Lục 高Cao 傳Truyền 云Vân 於Ư 荊Kinh 州Châu 出Xuất )# -# 楞Lăng 伽Già 阿A 跋Bạt 多Đa 羅La 寶Bảo 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 元Nguyên 嘉Gia 二Nhị 十Thập 年Niên 於Ư 道Đạo 場Tràng 寺Tự 譯Dịch 慧Tuệ 觀Quán 筆Bút 受Thọ 與Dữ 入Nhập 楞Lăng 伽Già 及Cập 大Đại 乘Thừa 入Nhập 楞Lăng 伽Già 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 道Đạo 慧Tuệ 僧Tăng 祐Hựu 法Pháp 上Thượng 等Đẳng 錄Lục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 云Vân 丹Đan 陽Dương 郡Quận 出Xuất )# 菩Bồ 薩Tát 行Hành 方Phương 便Tiện 境Cảnh 界Giới 。 神Thần 通Thông 變Biến 化Hóa 。 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 與Dữ 大Đại 薩Tát 遮Già 尼Ni 乾Kiền 子Tử 。 經Kinh 同Đồng 本Bổn 或Hoặc 無Vô 境Cảnh 界Giới 字Tự 見Kiến 李# 廓Khuếch 錄Lục )# -# 老Lão 母Mẫu 女Nữ 六Lục 英Anh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 老Lão 母Mẫu 經Kinh 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 老Lão 女Nữ 人Nhân 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 申Thân 日Nhật 兒Nhi 本Bổn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 申Thân 兒Nhi 本Bổn 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 月Nguyệt 光Quang 童Đồng 子Tử 。 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục 錄Lục 云Vân 申Thân 兜Đâu 本Bổn 誤Ngộ 也Dã )# 阿A 難Nan 陀Đà 。 目Mục 佉Khư 尼Ni 呵Ha 離Ly 陀Đà 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 出Xuất 無Vô 量Lượng 門Môn 持Trì 經Kinh 第Đệ 六Lục 譯Dịch 與Dữ 無Vô 量Lượng 門Môn 微Vi 密Mật 持Trì 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục 房Phòng 錄Lục 別Biệt 載Tái 出Xuất 無Vô 量Lượng 門Môn 持Trì 經Kinh 者Giả 誤Ngộ 也Dã )# -# 央Ương 崛Quật 魔Ma 羅La 經Kinh 四Tứ 卷Quyển 道Đạo 場Tràng 寺Tự 出Xuất 見Kiến 道Đạo 慧Tuệ 僧Tăng 祐Hựu 法Pháp 上Thượng 等Đẳng 錄Lục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 云Vân 於Ư 荊Kinh 州Châu 辛Tân 寺Tự 出Xuất )# 大Đại 法Pháp 鼓Cổ 經Kinh 。 二nhị 卷quyển (# 東đông 安an 寺tự 出xuất 見kiến 道đạo 慧tuệ 僧Tăng 祐hựu 李# 廓khuếch 法pháp 上thượng 等đẳng 四tứ 錄lục )# -# 大Đại 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# 十Thập 二Nhị 頭Đầu 陀Đà 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 樹Thụ 提Đề 伽Già 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 五Ngũ 十Thập 卷Quyển (# 於Ư 瓦Ngõa 官Quan 寺Tự 譯Dịch 梵Phạm 本Bổn 法Pháp 顯Hiển 齎Tê 來Lai 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 云Vân 祇Kỳ 洹Hoàn 寺Tự 出Xuất 見Kiến 道Đạo 慧Tuệ 宋Tống 齊Tề 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# -# 鸚Anh 鵡Vũ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 名Danh 兜Đâu 調Điều 經Kinh 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 四Tứ 十Thập 四Tứ 異Dị 譯Dịch 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 鞞Bệ 摩Ma 肅Túc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 五Ngũ 十Thập 七Thất 異Dị 譯Dịch )# -# 四Tứ 人Nhân 出Xuất 現Hiện 世Thế 間Gian 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第Đệ 八Bát 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 十Thập 一Nhất 想Tưởng 思Tư 念Niệm 如Như 來Lai 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 十Thập 一Nhất 思Tư 惟Duy 念Niệm 如Như 來Lai 經Kinh 出Xuất 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第Đệ 四Tứ 十Thập 八Bát 初Sơ 異Dị 譯Dịch 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 阿A 遬Tố 達Đạt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 玉Ngọc 耶Da 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# 過Quá 去Khứ 現Hiện 在Tại 。 因Nhân 果Quả 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 於Ư 荊Kinh 州Châu 辛Tân 寺Tự 出Xuất 第Đệ 六Lục 譯Dịch 與Dữ 修Tu 行Hành 本Bổn 起Khởi 瑞Thụy 應Ứng 本Bổn 起Khởi 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 及Cập 李# 廓Khuếch 僧Tăng 祐Hựu 等Đẳng 錄Lục )# 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 度Độ 貧Bần 母Mẫu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 十Thập 二Nhị 品Phẩm 生Sanh 死Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# 罪Tội 福Phước 報Báo 應Ứng 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 輪Luân 轉Chuyển 五Ngũ 道Đạo 。 罪Tội 福Phước 報Báo 應Ứng 。 經Kinh 亦Diệc 云Vân 輪Luân 轉Chuyển 五Ngũ 道Đạo 。 經Kinh 亦Diệc 云Vân 五Ngũ 道Đạo 輪Luân 經Kinh 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 眾chúng 事sự 分phần/phân 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận 十thập 二nhị 卷quyển (# 或hoặc 無vô 論luận 字tự 共cộng 弟đệ 子tử 菩Bồ 提Đề 耶da 舍xá 譯dịch 初sơ 出xuất 與dữ 唐đường 譯dịch 品phẩm 類loại 足túc 論luận 同đồng 本bổn 房phòng 錄lục 不bất 題đề 所sở 出xuất )# -# 四Tứ 品Phẩm 學Học 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 經Kinh 字Tự 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 賓Tân 頭Đầu 盧Lô 突Đột 羅La 闍Xà 為Vi 優Ưu 陀Đà 延Diên 王Vương 說Thuyết 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 賓Tân 頭Đầu 盧Lô 為Vì 王Vương 說Thuyết 法Pháp 。 經Kinh 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục 上Thượng 見Kiến 存Tồn 已Dĩ 後Hậu 闕Khuyết )# 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 。 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 姚Diêu 秦Tần 佛Phật 陀Đà 耶Da 舍Xá 所Sở 出Xuất 虛Hư 空Không 藏Tạng 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 一nhất 卷quyển (# 初sơ 出xuất 與dữ 蕭tiêu 齊tề 曇đàm 摩ma 伽già 陀đà 耶da 舍xá 出xuất 者giả 同đồng 本bổn 見kiến 李# 廓khuếch 錄lục )# 諸Chư 法Pháp 無Vô 行Hành 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 羅La 什Thập 所Sở 出Xuất 二Nhị 卷Quyển 者Giả 及Cập 諸Chư 法Pháp 本Bổn 無Vô 。 經Kinh 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 小Tiểu 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 小Tiểu 字Tự 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 羅La 什Thập 阿A 彌Di 陀Đà 及Cập 唐Đường 譯Dịch 稱Xưng 讚Tán 淨Tịnh 土Độ 同Đồng 本Bổn 孝Hiếu 建Kiến 年Niên 出Xuất 一Nhất 名Danh 阿A 彌Di 陀Đà 。 見Kiến 道Đạo 慧Tuệ 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 云Vân 於Ư 荊Kinh 州Châu 出Xuất 房Phòng 錄Lục 別Biệt 存Tồn 阿A 彌Di 陀Đà 經Kinh 者Giả 誤Ngộ 也Dã )# -# 八Bát 吉Cát 祥Tường 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 支Chi 謙Khiêm 八Bát 吉Cát 祥Tường 咒Chú 法Pháp 護Hộ 八Bát 陽Dương 神Thần 咒Chú 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 元Nguyên 嘉Gia 二Nhị 十Thập 九Cửu 年Niên 正Chánh 月Nguyệt 三Tam 日Nhật 於Ư 荊Kinh 州Châu 城Thành 內Nội 為Vi 司Ty 空Không 荊Kinh 州Châu 刺Thứ 史Sử 南Nam 譙# 王Vương 劉Lưu 義Nghĩa 宣Tuyên 出Xuất 六Lục 日Nhật 訖Ngật 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 寶Bảo 唱Xướng 二Nhị 錄Lục )# -# 無Vô 崖Nhai 際Tế 持Trì 法Pháp 門Môn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 聖Thánh 堅Kiên 出Xuất 者Giả 及Cập 尊Tôn 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 所Sở 。 問Vấn 經Kinh 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 貧Bần 子Tử 須Tu 賴Lại 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 四Tứ 出Xuất 與Dữ 白Bạch 延Diên 支Chi 謙Khiêm 等Đẳng 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 見Kiến 李# 廓Khuếch 錄Lục )# -# 現Hiện 在Tại 佛Phật 名Danh 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 亦Diệc 名Danh 華Hoa 敷Phu 現Hiện 在Tại 佛Phật 名Danh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 稱Xưng 揚Dương 諸Chư 佛Phật 。 功Công 德Đức 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 元Nguyên 嘉Gia 二Nhị 十Thập 九Cửu 年Niên 正Chánh 月Nguyệt 七Thất 日Nhật 於Ư 荊Kinh 州Châu 為Vi 南Nam 譙# 王Vương 出Xuất 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục 及Cập 高Cao 僧Tăng 傳Truyền )# -# 淨Tịnh 度Độ 三Tam 昧Muội 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 第Đệ 三Tam 出Xuất 見Kiến 李# 廓Khuếch 錄Lục )# -# 無Vô 憂Ưu 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 於Ư 荊Kinh 州Châu 辛Tân 寺Tự 譯Dịch 見Kiến 吳Ngô 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 本bổn 行hạnh 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 一nhất 卷quyển (# 房phòng 云vân 見kiến 別biệt 錄lục )# -# 異Dị 處Xứ 七Thất 處Xứ 三Tam 觀Quán 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 異Dị 處Xứ 字Tự 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm 異Dị 譯Dịch 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 雜Tạp 藏Tạng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 四Tứ 出Xuất 與Dữ 鬼Quỷ 問Vấn 目Mục 連Liên 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# 目Mục 連Liên 降Giáng/hàng 龍Long 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 王Vương 字Tự 或Hoặc 云Vân 降Giáng/hàng 龍Long 經Kinh 或Hoặc 云Vân 降Giáng/hàng 龍Long 王Vương 經Kinh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 龍Long 王Vương 兄Huynh 弟Đệ 經Kinh 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 曰Viết 難Nạn/nan 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 云Vân 越Việt 難Nạn/nan 經Kinh 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 聶Niếp 承Thừa 遠Viễn 越Việt 難Nạn/nan 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 釋Thích 六Lục 十Thập 二Nhị 見Kiến 。 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục 祐Hựu 錄Lục 云Vân 一Nhất 卷Quyển )# -# 請Thỉnh 般Bát 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 作Tác 般Bát 特Đặc 亦Diệc 云Vân 般Bát 時Thời 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# 十Thập 二Nhị 頭Đầu 陀Đà 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 阿A 那Na 律Luật 七Thất 念Niệm 章Chương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 十Thập 報Báo 法Pháp 三Tam 統Thống 略Lược 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 六Lục 齋Trai 八Bát 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 阿A 蘭Lan 若Nhã 習Tập 禪Thiền 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 羅La 什Thập 坐Tọa 禪Thiền 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 同Đồng 本Bổn 見Kiến 李# 廓Khuếch 錄Lục )# 菩Bồ 薩Tát 訶Ha 欲Dục 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 羅La 什Thập 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 那Na 先Tiên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 二Nhị 卷Quyển 者Giả 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 十Thập 二Nhị 遊Du 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 房Phòng 云Vân 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )# 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 五ngũ 相tương/tướng 略lược 集tập 一nhất 卷quyển (# 於ư 東đông 安an 寺tự 出xuất 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục 高cao 僧Tăng 傳truyền 云vân 於ư 荊kinh 州châu 辛tân 寺tự 出xuất )# 右hữu 五ngũ 十thập 二nhị 部bộ 一nhất 百bách 三tam 十thập 四tứ 卷quyển (# 賓tân 頭đầu 盧lô 上thượng 二nhị 十thập 六lục 部bộ 一nhất 百bách 卷quyển 見kiến 在tại 虛Hư 空Không 藏Tạng 下hạ 二nhị 十thập 六lục 部bộ 三tam 十thập 四tứ 卷quyển 闕khuyết 本bổn )# 。 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 。 宋tống 言ngôn 功công 德đức 賢hiền 。 中trung 印ấn 度độ 人nhân 也dã 。 以dĩ 大Đại 乘Thừa 學học 故cố 世thế 號hiệu 摩ma 訶ha 衍diễn 。 本bổn 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 幼ấu 學học 五ngũ 明minh 諸chư 論luận 。 天thiên 文văn 書thư 算toán 醫y 方phương 咒chú 術thuật 靡mĩ 不bất 博bác 貫quán 。 後hậu 遇ngộ 見kiến 雜tạp 心tâm 尋tầm 讀đọc 驚kinh 悟ngộ 。 乃nãi 深thâm 崇sùng 佛Phật 法Pháp 焉yên 。 其kỳ 家gia 世thế 外ngoại 道đạo 禁cấm 絕tuyệt 沙Sa 門Môn 。 乃nãi 捨xả 家gia 潛tiềm 遁độn 遠viễn 求cầu 師sư 匠tượng 。 即tức 落lạc 髮phát 改cải 服phục 專chuyên 志chí 學học 業nghiệp 。 及cập 受thọ 具cụ 戒giới 博bác 通thông 三tam 藏tạng 。 為vi 人nhân 慈từ 和hòa 恭cung 順thuận 事sự 師sư 盡tận 勤cần 。 頃khoảnh 之chi 辭từ 小Tiểu 乘Thừa 師sư 進tiến 學học 大Đại 乘Thừa 。 大Đại 乘Thừa 師sư 試thí 令linh 探thám 取thủ 經kinh 匣hạp 。 即tức 得đắc 大đại 品phẩm 華hoa 嚴nghiêm 。 師sư 喜hỷ 而nhi 歎thán 曰viết 。 汝nhữ 於ư 大Đại 乘Thừa 。 有hữu 重trọng 緣duyên 矣hĩ 。 於ư 是thị 讀đọc 誦tụng 講giảng 義nghĩa 莫mạc 能năng 詶thù 抗kháng 。 進tiến 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 法pháp 。 乃nãi 奉phụng 書thư 父phụ 母mẫu 勸khuyến 歸quy 正Chánh 法Pháp 曰viết 。 若nhược 專chuyên 守thủ 外ngoại 道đạo 則tắc 雖tuy 還hoàn 無vô 益ích 。 若nhược 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 則tắc 長trường/trưởng 得đắc 相tương 見kiến 。 其kỳ 父phụ 感cảm 其kỳ 至chí 言ngôn 遂toại 棄khí 邪tà 從tùng 正chánh 。 跋bạt 陀đà 前tiền 到đáo 師Sư 子Tử 諸chư 國quốc 。 皆giai 傳truyền 送tống 資tư 供cung 。 既ký 有hữu 緣duyên 東đông 方phương 。 乃nãi 隨tùy 舶bạc 汎# 海hải 。 中trung 塗đồ 風phong 止chỉ 。 淡đạm 水thủy 復phục 竭kiệt 。 舉cử 舶bạc 憂ưu 惶hoàng 。 跋bạt 陀đà 曰viết 。 可khả 同đồng 心tâm 并tinh 力lực 念niệm 十thập 方phương 佛Phật 。 稱xưng 觀quán 世thế 音âm 何hà 往vãng 不bất 感cảm 。 乃nãi 密mật 誦tụng 咒chú 經kinh 懇khẩn 到đáo 禮lễ 懺sám 。 俄nga 而nhi 信tín 風phong 暴bạo 至chí 密mật 雲vân 降giáng 雨vũ 一nhất 舶bạc 蒙mông 濟tế 。 其kỳ 誠thành 感cảm 如như 此thử 。 元nguyên 嘉gia 十thập 二nhị 年niên 乙ất 亥hợi 至chí 廣quảng 州châu 。 時thời 刺thứ 史sử 車xa 朗lãng 表biểu 聞văn 文văn 帝đế 。 遣khiển 使sứ 延diên 接tiếp 。 既ký 至chí 楊dương 都đô 。 勅sắc 名danh 僧Tăng 慧tuệ 嚴nghiêm 慧tuệ 觀quán 於ư 新tân 亭đình 郊giao 勞lao 見kiến 。 其kỳ 神thần 情tình 朗lãng 徹triệt 莫mạc 不bất 虔kiền 敬kính 。 雖tuy 因nhân 譯dịch 交giao 言ngôn 。 而nhi 欣hân 若nhược 傾khuynh 蓋cái 。 初sơ 住trụ 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 。 俄nga 而nhi 文văn 帝đế 延diên 請thỉnh 深thâm 加gia 崇sùng 敬kính 。 琅lang 瑘# 顏nhan 延diên 之chi 通thông 才tài 碩# 學học 束thúc 帶đái 造tạo 門môn 。 於ư 是thị 宋tống 都đô 遠viễn 近cận 冠quan 蓋cái 相tương 望vọng 。 大đại 將tướng 軍quân 彭# 城thành 王vương 義nghĩa 康khang 。 丞thừa 相tương/tướng 南nam 譙# 王vương 義nghĩa 宣tuyên 。 並tịnh 師sư 事sự 焉yên 。 頃khoảnh 之chi 眾chúng 僧Tăng 共cộng 請thỉnh 出xuất 經kinh 。 於ư 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 集tập 義nghĩa 學học 諸chư 僧Tăng 。 譯dịch 出xuất 雜tạp 阿a 含hàm 經kinh 。 東đông 安an 寺tự 出xuất 法Pháp 鼓cổ 經kinh 。 後hậu 於ư 丹đan 楊dương 郡quận 譯dịch 出xuất 勝thắng 鬘man 楞lăng 伽già 經kinh 。 徒đồ 眾chúng 七thất 百bách 餘dư 人nhân 。 寶bảo 雲vân 傳truyền 譯dịch 。 慧tuệ 觀quán 執chấp 筆bút 。 往vãng 復phục 諮tư 折chiết 妙diệu 得đắc 本bổn 旨chỉ 。 後hậu 譙# 王vương 鎮trấn 荊kinh 州châu 。 請thỉnh 與dữ 俱câu 行hành 安an 止chỉ 辛tân 寺tự 。 更cánh 創sáng/sang 殿điện 房phòng 。 即tức 於ư 辛tân 寺tự 出xuất 無vô 憂ưu 王vương 過quá 現hiện 因nhân 果quả 小tiểu 無vô 量lượng 壽thọ 央ương 崛quật 魔ma 羅la 相tương 續tục 解giải 脫thoát 波Ba 羅La 蜜Mật 了liễu 義nghĩa 現hiện 在tại 佛Phật 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 五ngũ 相tương/tướng 略lược 八bát 吉cát 祥tường 等đẳng 諸chư 經kinh 。 并tinh 前tiền 所sở 出xuất 凡phàm 五ngũ 十thập 二nhị 部bộ 。 多đa 是thị 弟đệ 子tử 法pháp 勇dũng 傳truyền 度độ 。 譙# 王vương 欲dục 請thỉnh 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 經kinh 。 而nhi 跋bạt 陀đà 自tự 忖thốn 未vị 善thiện 宋tống 語ngữ 愧quý 歎thán 積tích 旬tuần 。 即tức 旦đán 夕tịch 禮lễ 懺sám 請thỉnh 乞khất 冥minh 應ưng 。 夢mộng 有hữu 人nhân 白bạch 服phục 持trì 劍kiếm 擎kình 一nhất 人nhân 首thủ 來lai 至chí 其kỳ 前tiền 曰viết 。 何hà 故cố 憂ưu 耶da 。 跋bạt 陀đà 具cụ 以dĩ 事sự 對đối 。 答đáp 曰viết 。 無vô 所sở 多đa 憂ưu 。 即tức 以dĩ 劍kiếm 易dị 首thủ 更cánh 安an 新tân 頭đầu 。 語ngữ 令linh 迴hồi 轉chuyển 曰viết 。 得đắc 無vô 痛thống 耶da 。 答đáp 曰viết 。 不bất 痛thống 。 豁hoát 然nhiên 便tiện 覺giác 心tâm 神thần 喜hỷ 悅duyệt 。 旦đán 起khởi 言ngôn 義nghĩa 皆giai 備bị 領lãnh 宋tống 語ngữ 。 於ư 是thị 就tựu 講giảng 。 弟đệ 子tử 法pháp 勇dũng 傳truyền 譯dịch 。 僧Tăng 念niệm 為vi 都đô 講giảng 。 雖tuy 因nhân 譯dịch 人nhân 而nhi 玄huyền 解giải 往vãng 復phục 。 元nguyên 嘉gia 將tương 末mạt 。 譙# 王vương 屢lũ 有hữu 怪quái 夢mộng 。 跋bạt 陀đà 曰viết 。 都đô 中trung 將tương 有hữu 禍họa 亂loạn 。 未vị 及cập 一nhất 年niên 而nhi 二nhị 凶hung 構# 逆nghịch 。 及cập 孝hiếu 建kiến 之chi 初sơ 。 譙# 王vương 陰âm 謀mưu 逆nghịch 節tiết 。 跋bạt 陀đà 顏nhan 容dung 憂ưu 慘thảm 而nhi 未vị 及cập 發phát 言ngôn 。 譙# 王vương 問vấn 其kỳ 故cố 。 跋bạt 陀đà 諫gián 爭tranh 懇khẩn 切thiết 乃nãi 流lưu 涕thế 而nhi 出xuất 曰viết 。 必tất 無vô 所sở 冀ký 。 貧bần 道đạo 不bất 容dung 扈hỗ 從tùng 。 譙# 王vương 以dĩ 其kỳ 物vật 情tình 所sở 信tín 。 乃nãi 逼bức 與dữ 俱câu 下hạ 。 梁lương 山sơn 之chi 敗bại 火hỏa 檻hạm 轉chuyển 迫bách 。 去khứ 岸ngạn 懸huyền 遠viễn 判phán 無vô 濟tế 理lý 。 唯duy 一nhất 心tâm 稱xưng 觀quán 世thế 音âm 。 手thủ 捉tróc 筇# 竹trúc 杖trượng 投đầu 身thân 江giang 中trung 。 水thủy 齊tề 至chí 膝tất 以dĩ 杖trượng 刺thứ 水thủy 水thủy 深thâm 流lưu 駛sử 。 見kiến 一nhất 童đồng 子tử 。 尋tầm 後hậu 而nhi 至chí 以dĩ 手thủ 牽khiên 之chi 。 顧cố 謂vị 童đồng 子tử 。 汝nhữ 小tiểu 兒nhi 何hà 能năng 度độ 我ngã 。 恍hoảng 惚hốt 之chi 間gian 。 覺giác 行hành 十thập 餘dư 步bộ 。 仍nhưng 得đắc 上thượng 岸ngạn 。 即tức 脫thoát 納nạp 衣y 欲dục 賞thưởng 童đồng 子tử 顧cố 覓mịch 不bất 見kiến 。 舉cử 身thân 毛mao 竪thụ 。 方phương 知tri 神thần 力lực 焉yên 時thời 王vương 玄huyền 謨mô 督# 軍quân 梁lương 山sơn 。 孝hiếu 武võ 帝đế 駿tuấn 勅sắc 軍quân 中trung 。 得đắc 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 善thiện 加gia 料liệu 理lý 。 驛dịch 信tín 送tống 臺đài 。 俄nga 而nhi 尋tầm 得đắc 合hợp 舸khả 送tống 都đô 。 孝hiếu 武võ 即tức 時thời 引dẫn 見kiến 顧cố 問vấn 委ủy 曲khúc 。 曰viết 企xí 望vọng 日nhật 久cửu 今kim 始thỉ 相tương 遇ngộ 。 跋bạt 陀đà 對đối 曰viết 。 既ký 染nhiễm 亹# 戾lệ 分phân 為vi 灰hôi 粉phấn 。 今kim 得đắc 接tiếp 見kiến 重trọng/trùng 荷hà 生sanh 造tạo 勅sắc 問vấn 。 並tịnh 譙# 為vi 賊tặc 。 答đáp 曰viết 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 不bất 預dự 戎nhung 事sự 。 然nhiên 張trương 暢sướng 宗tông 靈linh 秀tú 等đẳng 並tịnh 是thị 驅khu 逼bức 。 貧bần 道đạo 所sở 明minh 但đãn 不bất 圖đồ 宿túc 緣duyên 乃nãi 逢phùng 此thử 事sự 。 孝hiếu 武võ 曰viết 。 無vô 所sở 懼cụ 也dã 。 是thị 日nhật 勅sắc 住trụ 後hậu 堂đường 供cúng 施thí 衣y 物vật 給cấp 以dĩ 人nhân 乘thừa 。 初sơ 跋bạt 陀đà 在tại 荊kinh 州châu 十thập 載tái 。 每mỗi 與dữ 譙# 王vương 書thư 疏sớ 無vô 不bất 記ký 錄lục 。 及cập 軍quân 敗bại 簡giản 檢kiểm 無vô 片phiến 言ngôn 及cập 軍quân 事sự 者giả 。 孝hiếu 武võ 明minh 其kỳ 純thuần 謹cẩn 益ích 加gia 禮lễ 遇ngộ 。 後hậu 因nhân 閑nhàn 談đàm 聊liêu 戲hí 問vấn 曰viết 。 念niệm 丞thừa 相tương/tướng 不phủ 。 答đáp 曰viết 。 受thọ 供cung 十thập 年niên 何hà 可khả 忘vong 德đức 。 今kim 從tùng 陛bệ 下hạ 乞khất 。 願nguyện 為vi 丞thừa 相tương/tướng 三tam 年niên 燒thiêu 香hương 。 帝đế 悽thê 然nhiên 動động 容dung 。 義nghĩa 而nhi 許hứa 焉yên 。 及cập 中trung 興hưng 寺tự 成thành 勅sắc 令lệnh 移di 住trụ 。 為vi 開khai 三tam 間gian 房phòng 。 後hậu 於ư 東đông 府phủ 讌# 會hội 王vương 公công 畢tất 集tập 。 勅sắc 見kiến 跋bạt 陀đà 。 時thời 未vị 及cập 淨tịnh 髮phát 白bạch 首thủ 皓hạo 然nhiên 。 孝hiếu 武võ 遙diêu 望vọng 顧cố 謂vị 尚thượng 書thư 謝tạ 莊trang 曰viết 。 摩ma 訶ha 衍diễn 聰thông 明minh 機cơ 解giải 。 但đãn 念niệm 老lão 期kỳ 已dĩ 至chí 。 朕trẫm 試thí 問vấn 之chi 。 其kỳ 必tất 悟ngộ 人nhân 意ý 也dã 。 跋bạt 陀đà 上thượng 階giai 因nhân 迎nghênh 謂vị 之chi 曰viết 。 摩ma 訶ha 衍diễn 不bất 負phụ 遠viễn 來lai 之chi 意ý 但đãn 有hữu 一nhất 在tại 。 即tức 應ưng 聲thanh 答đáp 曰viết 。 貧bần 道đạo 遠viễn 歸quy 帝đế 京kinh 垂thùy 三tam 十thập 載tái 。 天thiên 子tử 恩ân 遇ngộ 銜hàm 愧quý 罔võng 極cực 。 但đãn 七thất 十thập 老lão 病bệnh 唯duy 一nhất 死tử 在tại 。 帝đế 嘉gia 其kỳ 機cơ 辯biện 。 勅sắc 近cận 御ngự 而nhi 坐tọa 。 舉cử 朝triêu 屬thuộc 目mục 。 後hậu 於ư 秣# 陵lăng 界giới 鳳phượng 凰hoàng 樓lâu 西tây 起khởi 寺tự 。 每mỗi 至chí 夜dạ 半bán 輒triếp 有hữu 推thôi 戶hộ 而nhi 喚hoán 。 視thị 不bất 見kiến 人nhân 眾chúng 屢lũ 魘yểm 夢mộng 。 跋bạt 陀đà 燒thiêu 香hương 咒chú 願nguyện 曰viết 。 汝nhữ 宿túc 緣duyên 居cư 此thử 。 我ngã 今kim 起khởi 寺tự 行hành 道Đạo 禮lễ 懺sám 常thường 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 若nhược 住trụ 者giả 為vi 護hộ 寺tự 善thiện 神thần 。 若nhược 不bất 能năng 居cư 。 各các 隨tùy 所sở 安an 。 既ký 而nhi 道đạo 俗tục 十thập 餘dư 人nhân 同đồng 夕tịch 夢mộng 見kiến 鬼quỷ 神thần 千thiên 數số 皆giai 荷hà 擔đảm 移di 去khứ 寺tự 眾chúng 遂toại 安an 。 大đại 明minh 七thất 年niên 。 天thiên 下hạ 亢kháng 旱hạn 。 祈kỳ 禱đảo 山sơn 川xuyên 累lũy/lụy/luy 月nguyệt 無vô 驗nghiệm 。 帝đế 遂toại 請thỉnh 令linh 祈kỳ 雨vũ 必tất 使sử 有hữu 感cảm 。 如như 其kỳ 無vô 効hiệu 不bất 須tu 相tương 見kiến 。 跋bạt 陀đà 答đáp 曰viết 。 仰ngưỡng 憑bằng 三Tam 寶Bảo 陛bệ 下hạ 天thiên 威uy 冀ký 必tất 降giáng/hàng 澤trạch 。 如như 其kỳ 無vô 獲hoạch 不bất 復phục 重trùng 見kiến 。 即tức 往vãng 北bắc 湖hồ 釣điếu 臺đài 。 燒thiêu 香hương 祈kỳ 請thỉnh 。 不bất 復phục 飲ẩm 食thực 。 默mặc 而nhi 誦tụng 經Kinh 密mật 加gia 祕bí 咒chú 。 明minh 日nhật 晡bô 時thời 西tây 北bắc 角giác 雲vân 起khởi 。 初sơ 如như 車xa 蓋cái 。 日nhật 在tại 桑tang 榆# 。 風phong 震chấn 雲vân 合hợp 。 連liên 日nhật 降giáng 雨vũ 。 明minh 旦đán 公công 卿khanh 入nhập 賀hạ 。 勅sắc 見kiến 慰úy 勞lao 嚫sấn 施thí 相tương 續tục 。 跋bạt 陀đà 自tự 幼ấu 以dĩ 來lai 蔬# 食thực 終chung 身thân 。 常thường 執chấp 持trì 香hương 爐lô 未vị 嘗thường 輟chuyết 手thủ 。 每mỗi 食thực 輒triếp 分phần/phân 食thực 飛phi 鳥điểu 乃nãi 集tập 手thủ 取thủ 食thực 。 至chí 明minh 帝đế 之chi 世thế 禮lễ 供cung 彌di 盛thịnh 。 到đáo 太thái 始thỉ 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 覺giác 體thể 不bất 平bình 。 便tiện 預dự 與dữ 明minh 帝đế 及cập 公công 卿khanh 等đẳng 告cáo 辭từ 。 臨lâm 終chung 之chi 日nhật 。 延diên 佇trữ 而nhi 望vọng 云vân 。 見kiến 天thiên 華hoa 聖thánh 像tượng 。 禺# 中trung 遂toại 卒thốt 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 五ngũ 明minh 帝đế 慟đỗng 惜tích 賻# 送tống 殷ân 厚hậu 。 公công 卿khanh 會hội 葬táng 榮vinh 哀ai 備bị 焉yên 。 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 般Bát 字Tự 孝Hiếu 建Kiến 元Nguyên 年Niên 於Ư 辛Tân 寺Tự 譯Dịch 見Kiến 道Đạo 慧Tuệ 宋Tống 齊Tề 錄Lục 今Kim 尋Tầm 此Thử 單Đơn 卷Quyển 泥Nê 洹Hoàn 上Thượng 下Hạ 文Văn 句Cú 非Phi 是Thị 跋Bạt 陀Đà 所Sở 翻Phiên 似Tự 是Thị 謙Khiêm 護Hộ 等Đẳng 譯Dịch 今Kim 尋Tầm 得Đắc 二Nhị 卷Quyển 且Thả 附Phụ 東Đông 晉Tấn 錄Lục 中Trung )# -# 釋Thích 摩Ma 男Nam 本Bổn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 吳Ngô 支Chi 謙Khiêm 譯Dịch )# 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 自tự 述thuật 喻dụ 一nhất 卷quyển (# 非phi 梵Phạm 本bổn 出xuất 故cố 亦diệc 刪san 之chi )# -# 當Đương 來Lai 選Tuyển 擇Trạch 諸Chư 惡Ác 世Thế 界Giới 經Kinh -# 過Quá 去Khứ 行Hành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 經Kinh (# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 悲Bi 華Hoa 經Kinh )# -# 殺Sát 龍Long 濟Tế 一Nhất 國Quốc 經Kinh (# 出Xuất 六Lục 度Độ 經Kinh )# -# 三Tam 因Nhân 緣Duyên 經Kinh (# 出Xuất 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm )# -# 三Tam 小Tiểu 劫Kiếp 經Kinh (# 出Xuất 樓Lâu 炭Thán 經Kinh )# -# 佛Phật 入Nhập 甘Cam 露Lộ 門Môn 正Chánh 意Ý 經Kinh (# 出Xuất 大Đại 十Thập 二Nhị 門Môn 經Kinh )# -# 阿A 蘭Lan 那Na 經Kinh (# 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm )# 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等Đẳng 。 比Bỉ 丘Khâu 得Đắc 身Thân 作Tác 證Chứng 經Kinh (# 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm )# -# 那Na 賴Lại 經Kinh -# 墮Đọa 珠Châu 著Trước 海Hải 中Trung 經Kinh -# 舅Cữu 甥# 經Kinh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh -# 負Phụ 債Trái 為Vi 牛Ngưu 經Kinh -# 君Quân 臣Thần 經Kinh (# 上Thượng 六Lục 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 生Sanh 經Kinh )# -# 四Tứ 食Thực 經Kinh 小Tiểu 乘Thừa 雜Tạp 抄Sao )# 阿A 難Nan 見Kiến 妓Kỹ 樂Nhạc 啼Đề 哭Khốc 無Vô 常Thường 經Kinh -# 佛Phật 往Vãng 慰Úy 迦Ca 葉Diếp 病Bệnh 經Kinh -# 佛Phật 命Mạng 阿A 難Nan 詣Nghệ 最Tối 勝Thắng 長Trưởng 者Giả 經Kinh -# 二Nhị 僑Kiều 士Sĩ 經Kinh 目Mục 連Liên 弟Đệ 布Bố 施Thí 望Vọng 即Tức 報Báo 經Kinh (# 上Thượng 五Ngũ 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 出Xuất 曜Diệu 經Kinh )# 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 等đẳng 二nhị 十thập 三tam 部bộ 。 二nhị 十thập 三tam 卷quyển 。 或hoặc 是thị 別biệt 生sanh 抄sao 經kinh 。 或hoặc 非phi 跋bạt 陀đà 所sở 出xuất 。 今kim 為vi 實thật 錄lục 故cố 總tổng 刪san 之chi 。 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 記ký 經kinh 一nhất 卷quyển 一nhất 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 。 受thọ 決quyết 經kinh 第đệ 三tam 出xuất 與dữ 西tây 晉tấn 法pháp 護hộ 道đạo 真chân 出xuất 者giả 同đồng 本bổn 見kiến 王vương 宗tông 僧Tăng 祐hựu 李# 廓khuếch 法pháp 上thượng 等đẳng 錄lục 及cập 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。 右hữu 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 勇dũng 。 梵Phạm 名danh 曇đàm 無vô 竭kiệt 。 本bổn 姓tánh 李# 氏thị 。 幽u 州châu 黃hoàng 龍long 國quốc 人nhân 也dã 。 幼ấu 為vi 沙Sa 彌Di 便tiện 修tu 苦khổ 行hạnh 。 持trì 戒giới 諷phúng 經kinh 為vi 師sư 所sở 異dị 。 嘗thường 聞văn 法Pháp 顯hiển 寶bảo 雲vân 諸chư 僧Tăng 躬cung 踐tiễn 佛Phật 國quốc 。 慨khái 然nhiên 有hữu 忘vong 身thân 之chi 誓thệ 。 遂toại 以dĩ 宋tống 永vĩnh 初sơ 之chi 元nguyên 。 招chiêu 集tập 同đồng 志chí 沙Sa 門Môn 僧Tăng 猛mãnh 曇đàm 朗lãng 之chi 徒đồ 。 二nhị 十thập 五ngũ 人nhân 。 共cộng 齎tê 幡phan 蓋cái 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 發phát 跡tích 北bắc 土thổ/độ 遠viễn 適thích 西tây 方phương 。 初sơ 至chí 河hà 南nam 國quốc 仍nhưng 出xuất 海hải 西tây 郡quận 。 進tiến 入nhập 流lưu 沙sa 到đáo 高cao 昌xương 郡quận 。 經kinh 歷lịch 龜quy 茲tư 沙sa 勒lặc 諸chư 國quốc 。 前tiền 登đăng 葱thông 嶺lĩnh 雪Tuyết 山Sơn 。 棧sạn 路lộ 險hiểm 惡ác 驢lư 馬mã 不bất 通thông 。 增tăng 氷băng 峨# 峨# 絕tuyệt 無vô 草thảo 木mộc 山sơn 多đa 瘴chướng 氣khí 。 下hạ 有hữu 大đại 江giang 浚tuấn 急cấp 如như 箭tiễn 。 於ư 東đông 西tây 兩lưỡng 山sơn 之chi 脇hiếp 繫hệ 索sách 為vi 橋kiều 。 相tương/tướng 去khứ 極cực 遠viễn 十thập 人nhân 一nhất 過quá 。 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 已dĩ 。 舉cử 烟yên 為vi 識thức 。 後hậu 人nhân 見kiến 煙yên 知tri 前tiền 已dĩ 度độ 方phương 得đắc 更cánh 進tiến 。 若nhược 久cửu 不bất 見kiến 煙yên 則tắc 知tri 暴bạo 風phong 吹xuy 索sách 。 人nhân 墮đọa 江giang 中trung 。 行hành 葱thông 嶺lĩnh 三tam 日nhật 方phương 過quá 復phục 上thượng 雪Tuyết 山Sơn 。 懸huyền 崖nhai 壁bích 立lập 無vô 安an 足túc 處xứ 。 石thạch 壁bích 皆giai 有hữu 故cố 弋# 孔khổng 。 處xứ 處xứ 相tương 對đối 。 人nhân 各các 執chấp 四tứ 弋# 。 先tiên 拔bạt 下hạ 弋# 手thủ 攀phàn 上thượng 弋# 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 代đại 三tam 日nhật 方phương 過quá 乃nãi 到đáo 平bình 地địa 。 相tương 待đãi 料liệu 撿kiểm 同đồng 侶lữ 失thất 十thập 二nhị 人nhân 。 進tiến 至chí 罽kế 賓tân 國quốc 禮lễ 拜bái 佛Phật 鉢bát 停đình 歲tuế 餘dư 。 學học 梵Phạm 書thư 竟cánh 便tiện 解giải 梵Phạn 語ngữ 。 求cầu 得đắc 觀quán 世thế 音âm 受thọ 記ký 經kinh 梵Phạm 文văn 一nhất 部bộ 。 無vô 竭kiệt 同đồng 行hành 沙Sa 門Môn 餘dư 十thập 三tam 人nhân 。 西tây 行hành 到đáo 新tân 頭đầu 那na 提đề 河hà (# 此thử 云vân 師sư 子tử 口khẩu )# 緣duyên 河hà 西tây 入nhập 月nguyệt 氏thị 國quốc 。 禮lễ 拜bái 佛Phật 肉nhục 髻kế 骨cốt 及cập 覩đổ 白bạch 拂phất 木mộc 船thuyền 。 後hậu 至chí 檀đàn 特đặc 山sơn 南nam 石thạch 留lưu 寺tự 。 住trụ 僧Tăng 三tam 百bách 餘dư 人nhân 雜tạp 三tam 乘thừa 學học 。 無vô 竭kiệt 便tiện 停đình 此thử 寺tự 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 佛Phật 陀Đà 多đa 羅la (# 此thử 云vân 覺giác 救cứu )# 彼bỉ 方phương 眾chúng 僧Tăng 云vân 。 其kỳ 已dĩ 得đắc 道Đạo 果quả 。 無vô 竭kiệt 請thỉnh 為vi 和hòa 上thượng 。 漢hán 沙Sa 門Môn 志chí 定định 。 為vi 阿a 闍xà 梨lê 。 於ư 寺tự 夏hạ 坐tọa 三tam 月nguyệt 。 日nhật 復phục 北bắc 行hành 至chí 中trung 天Thiên 竺Trúc 。 曠khoáng 遠viễn 之chi 處xứ 常thường 齎tê 石thạch 蜜mật 為vi 糧lương 。 其kỳ 同đồng 侶lữ 八bát 人nhân 路lộ 亡vong 五ngũ 人nhân 俱câu 行hành 屢lũ 經kinh 危nguy 棘cức 。 無vô 竭kiệt 所sở 齎tê 觀quán 世thế 音âm 經kinh 常thường 。 專chuyên 心tâm 繫hệ 念niệm 。 進tiến 涉thiệp 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung 。 野dã 逢phùng 山sơn 象tượng 一nhất 群quần 。 無vô 竭kiệt 稱xưng 名danh 歸quy 命mạng 。 即tức 有hữu 師sư 子tử 從tùng 林lâm 中trung 出xuất 象tượng 驚kinh 怖bố 奔bôn 走tẩu 。 後hậu 渡độ 恆Hằng 河Hà 復phục 值trị 野dã 牛ngưu 一nhất 群quần 。 鳴minh 吼hống 而nhi 來lai 將tương 欲dục 害hại 人nhân 。 無vô 竭kiệt 歸quy 命mạng 如như 初sơ 。 尋tầm 有hữu 大đại 鷲thứu 飛phi 來lai 野dã 牛ngưu 驚kinh 散tán 遂toại 得đắc 免miễn 害hại 。 其kỳ 誠thành 心tâm 所sở 感cảm 在tại 險hiểm 克khắc 濟tế 皆giai 此thử 類loại 也dã 。 後hậu 於ư 南nam 天Thiên 竺Trúc 隨tùy 舶bạc 汎# 海hải 達đạt 廣quảng 州châu 。 所sở 歷lịch 事sự 跡tích 別biệt 有hữu 記ký 傳truyền 。 元nguyên 嘉gia 末mạt 年niên 達đạt 于vu 楊dương 都đô 。 手thủ 自tự 宣tuyên 譯dịch 觀quán 世thế 音âm 受thọ 記ký 經kinh 一nhất 部bộ 。 今kim 見kiến 傳truyền 于vu 世thế 。 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 。 -# 觀Quán 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 上Thượng 生Sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 彌Di 勒Lặc 上Thượng 生Sanh 經Kinh 見Kiến 道Đạo 慧Tuệ 宋Tống 齊Tề 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 。 先Tiên 在Tại 高Cao 昌Xương 郡Quận 譯Dịch 出Xuất 於Ư 後Hậu 齎Tê 還Hoàn )# -# 諫Gián 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 亦Diệc 云Vân 大Đại 小Tiểu 諫Gián 王Vương 經Kinh 與Dữ 唐Đường 譯Dịch 勝Thắng 軍Quân 王Vương 經Kinh 及Cập 勝Thắng 光Quang 天Thiên 子Tử 。 經Kinh 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 治Trị 禪Thiền 病Bệnh 祕Bí 要Yếu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 治Trị 禪Thiền 病Bệnh 祕Bí 要Yếu 法Pháp 無Vô 經Kinh 字Tự 或Hoặc 云Vân 禪Thiền 要Yếu 祕Bí 密Mật 治Trị 病Bệnh 經Kinh 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 云Vân 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm 孝Hiếu 建Kiến 二Nhị 年Niên 九Cửu 月Nguyệt 八Bát 日Nhật 於Ư 竹Trúc 園Viên 寺Tự 出Xuất 其Kỳ 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 五Ngũ 日Nhật 訖Ngật 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 寶Bảo 唱Xướng 等Đẳng 錄Lục )# -# 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 加Gia 般Bát 字Tự 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 法Pháp 炬Cự 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 進Tiến 學Học 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 勸Khuyến 進Tấn 學Học 道Đạo 經Kinh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 支Chi 謙Khiêm 等Đẳng 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# 八Bát 關Quan 齋Trai 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 異Dị 出Xuất 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 五Ngũ 無Vô 返Phản 復Phục 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 五Ngũ 反Phản 覆Phúc 大Đại 義Nghĩa 經Kinh 或Hoặc 作Tác 附Phụ 字Tự 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 佛Phật 大Đại 僧Tăng 大Đại 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 二Nhị 兒Nhi 名Danh 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 耶Da 祇Kỳ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 末Mạt 羅La 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 摩Ma 達Đạt 國Quốc 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục 或Hoặc 無Vô 國Quốc 王Vương 字Tự )# -# 旃Chiên 陀Đà 越Việt 國Quốc 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 國Quốc 王Vương 字Tự 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 五Ngũ 恐Khủng 怖Bố 世Thế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 五Ngũ 恐Khủng 怖Bố 經Kinh 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 弟Đệ 子Tử 死Tử 復Phục 生Sanh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 死Tử 亡Vong 更Cánh 生Sanh 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# 迦Ca 葉Diếp 禁Cấm 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 摩Ma 訶Ha 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 亦Diệc 名Danh 真Chân 偽Ngụy 沙Sa 門Môn 經Kinh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# 菩Bồ 薩Tát 誓Thệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 五Ngũ 出Xuất 與Dữ 長Trưởng 者Giả 子Tử 。 制Chế 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 中Trung 陰Ấm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 觀Quán 世Thế 音Âm 觀Quán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 先Tiên 在Tại 高Cao 昌Xương 郡Quận 譯Dịch 出Xuất 於Ư 彼Bỉ 齎Tê 還Hoàn 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )# 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 喪Táng 母Mẫu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 經Kinh 祐Hựu 云Vân 波Ba 邪Tà 匿Nặc 王Vương 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục 出Xuất 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第Đệ 十Thập 八Bát 卷Quyển 異Dị 譯Dịch )# 佛Phật 母Mẫu 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 孝Hiếu 建Kiến 二Nhị 年Niên 於Ư 鐘Chung 山Sơn 定Định 林Lâm 上Thượng 寺Tự 出Xuất 一Nhất 名Danh 大Đại 愛Ái 道Đạo 。 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 出Xuất 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第Đệ 五Ngũ 十Thập 卷Quyển 異Dị 譯Dịch )# -# 弟Đệ 子Tử 慢Mạn 為Vi 耆Kỳ 域Vực 述Thuật 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 弟Đệ 子Tử 為Vi 耆Kỳ 域Vực 述Thuật 慢Mạn 戒Giới 羽Vũ 弟Đệ 子Tử 戲Hí 誕Đản 經Kinh 第Đệ 四Tứ 出Xuất 與Dữ 阿A 難Nan 問Vấn 事Sự 佛Phật 吉Cát 凶Hung 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# 長Trưởng 者Giả 音Âm 悅Duyệt 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 支Chi 謙Khiêm 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 五Ngũ 苦Khổ 章Chương 句Cú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 曇Đàm 無Vô 蘭Lan 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 分Phần/phân 惒Hòa 檀Đàn 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 竺Trúc 律Luật 炎Diễm 三Tam 摩Ma 羯Yết 經Kinh 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 弟Đệ 子Tử 事Sự 佛Phật 吉Cát 凶Hung 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 祐Hựu 云Vân 弟Đệ 子Tử 問Vấn 事Sự 佛Phật 吉Cát 凶Hung 經Kinh 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 生Sanh 死Tử 變Biến 識Thức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 是Thị 藏Tạng 中Trung 見Kiến 正Chánh 經Kinh 異Dị 名Danh 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 五Ngũ 相Tương/tướng 經Kinh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 五Ngũ 戒Giới 相Tương/tướng 經Kinh 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# -# 賢Hiền 者Giả 律Luật 儀Nghi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 威Uy 儀Nghi 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )# 右hữu 二nhị 十thập 八bát 部bộ 。 二nhị 十thập 八bát 卷quyển 迦Ca 葉Diếp 禁cấm 戒giới 上thượng 一nhất 十thập 五ngũ 部bộ 一nhất 十thập 五ngũ 卷quyển 見kiến 在tại 菩Bồ 薩Tát 誓thệ 經kinh 下hạ 一nhất 十thập 三tam 部bộ 一nhất 十thập 三tam 卷quyển 闕khuyết 本bổn )# 。 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 。 即tức 北bắc 涼lương 河hà 西tây 王vương 蒙mông 遜tốn 從tùng 弟đệ 安an 陽dương 侯hầu 也dã 。 魏ngụy 併tinh 涼lương 後hậu 南nam 奔bôn 于vu 宋tống 。 晦hối 志chí 卑ty 身thân 不bất 交giao 世thế 務vụ 。 常thường 遊du 止chỉ 塔tháp 寺tự 以dĩ 居cư 士sĩ 自tự 畢tất 。 丹đan 陽dương 尹# 孟# 顗# 見kiến 而nhi 善thiện 之chi 請thỉnh 與dữ 相tương 見kiến 。 一nhất 面diện 之chi 後hậu 雅nhã 相tương/tướng 崇sùng 愛ái 。 亟# 設thiết 供cung 饌soạn 厚hậu 相tương/tướng 優ưu 贍thiệm 。 京kinh 聲thanh 以dĩ 孝hiếu 武võ 帝đế 孝hiếu 建kiến 二nhị 年niên 乙ất 未vị 於ư 楊dương 都đô 竹trúc 園viên 寺tự 及cập 鍾chung 山sơn 定định 林lâm 上thượng 寺tự 。 譯dịch 彌Di 勒Lặc 上thượng 生sanh 經kinh 等đẳng 。 二nhị 十thập 八bát 部bộ 。 通thông 習tập 積tích 久cửu 臨lâm 筆bút 無vô 滯trệ 。 京kinh 聲thanh 居cư 絕tuyệt 妻thê 孥# 無vô 欲dục 榮vinh 利lợi 。 從tùng 容dung 法pháp 侶lữ 宣tuyên 通thông 經Kinh 典điển 。 是thị 以dĩ 建kiến 業nghiệp 白bạch 黑hắc 咸hàm 敬kính 而nhi 嘉gia 焉yên 。 以dĩ 大đại 明minh 之chi 末mạt 遘cấu 疾tật 而nhi 卒thốt 。 -# 普Phổ 明Minh 王Vương 經Kinh -# 梵Phạm 摩Ma 皇Hoàng 經Kinh (# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 六Lục 度Độ 集Tập )# -# 𡡉# 夷Di 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 五Ngũ 法Pháp 經Kinh (# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm )# 釋Thích 種Chủng 問Vấn 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 經Kinh (# 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm )# -# 清Thanh 信Tín 士Sĩ 阿A 夷Di 扇Thiên/phiến 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 阿A 夷Di 扇Thiên/phiến 持Trì 父Phụ 子Tử 經Kinh 出Xuất 生Sanh 經Kinh )# 五Ngũ 百Bách 梵Phạm 志Chí 。 經Kinh (# 群Quần 錄Lục 注Chú 疑Nghi )# 普phổ 明minh 王vương 等đẳng 七thất 經kinh 六lục 是thị 別biệt 生sanh 。 一nhất 云vân 疑nghi 偽ngụy 。 今kim 為vi 實thật 錄lục 故cố 並tịnh 刪san 之chi 。 -# 閻Diêm 羅La 王Vương 五Ngũ 天Thiên 使Sứ 者Giả 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 鐵Thiết 城Thành 泥Nê 黎Lê 經Kinh 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 出Xuất 中Trung 含Hàm 第Đệ 十Thập 二Nhị 異Dị 譯Dịch )# 瞿Cù 曇Đàm 彌Di 記Ký 果Quả 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 十Thập 八Bát 。 異Dị 譯Dịch 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# 長Trưởng 者Giả 子Tử 六Lục 過Quá 出Xuất 家Gia 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 七Thất 。 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# 佛Phật 母Mẫu 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第Đệ 五Ngũ 十Thập 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 貧Bần 躬Cung 老Lão 公Công 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 貧Bần 老Lão 經Kinh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 懈Giải 怠Đãi 耕Canh 者Giả 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 懈Giải 怠Đãi 耕Canh 兒Nhi 經Kinh 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 請thỉnh 賓tân 頭đầu 盧lô 法pháp 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 加gia 經Kinh 字tự 見kiến 長trường/trưởng 房phòng 錄lục )# -# 善Thiện 生Sanh 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 異Dị 出Xuất 六Lục 向Hướng 拜Bái 經Kinh 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 三Tam 十Thập 三Tam 卷Quyển 異Dị 譯Dịch )# 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後Hậu 。 諸Chư 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 力Lực 士Sĩ 跋Bạt 陀Đà 經Kinh 云Vân 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# -# 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )# 右hữu 一nhất 十thập 部bộ 一nhất 十thập 卷quyển (# 請thỉnh 賓tân 頭đầu 盧lô 上thượng 七thất 部bộ 七thất 卷quyển 見kiến 在tại 善thiện 生sanh 子tử 經kinh 下hạ 三tam 部bộ 三tam 卷quyển 闕khuyết 本bổn )# 。 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 簡giản 。 未vị 詳tường 何hà 許hứa 人nhân 也dã 。 以dĩ 孝hiếu 武võ 帝đế 大đại 明minh 元nguyên 年niên 丁đinh 酉dậu 。 於ư 鹿lộc 野dã 寺tự 譯dịch 五ngũ 天thiên 使sứ 者giả 等đẳng 經kinh 十thập 部bộ 。 -# 真Chân 偽Ngụy 沙Sa 門Môn 經Kinh (# 與Dữ 京Kinh 聲Thanh 所Sở 出Xuất 迦Ca 葉Diếp 禁Cấm 戒Giới 經Kinh 文Văn 句Cú 全Toàn 同Đồng 乃Nãi 是Thị 彼Bỉ 經Kinh 異Dị 名Danh 錄Lục 家Gia 錯Thác 上Thượng )# -# 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 灌Quán 頂Đảnh 拔Bạt 除Trừ 過Quá 罪Tội 生Sanh 死Tử 得Đắc 度Độ 經Kinh 出Xuất 大Đại 灌Quán 頂Đảnh 經Kinh 祐Hựu 錄Lục 注Chú 為Vi 疑Nghi 經Kinh 者Giả 非Phi )# 釋Thích 迦Ca 畢Tất 罪Tội 經Kinh -# 殺Sát 身Thân 濟Tế 賈Cổ 人Nhân 經Kinh (# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 六Lục 度Độ 集Tập )# 阿A 難Nan 見Kiến 水Thủy 光Quang 瑞Thụy 經Kinh (# 一Nhất 云Vân 水Thủy 光Quang 經Kinh 大Đại 乘Thừa 抄Sao 經Kinh )# -# 商Thương 人Nhân 求Cầu 財Tài 經Kinh 瞿Cù 曇Đàm 彌Di 經Kinh (# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm )# 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中Trung 人Nhân 。 喪Táng 子Tử 發Phát 狂Cuồng 經Kinh -# 學Học 人Nhân 亂Loạn 意Ý 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 母Mẫu 子Tử 作Tác 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 亂Loạn 意Ý 經Kinh 上Thượng 二Nhị 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm -# 大Đại 力Lực 士Sĩ 出Xuất 家Gia 得Đắc 道Đạo 。 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 力Lực 士Sĩ 跋Bạt 陀Đà 經Kinh )# -# 二Nhị 老Lão 男Nam 女Nữ 見Kiến 佛Phật 出Xuất 家Gia 得Đắc 道Đạo 。 經Kinh (# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm )# -# 旃Chiên 闍Xà 摩Ma 暴Bạo 志Chí 謗Báng 佛Phật 經Kinh 出Xuất 生Sanh 經Kinh )# -# 竊Thiết 為Vi 沙Sa 門Môn 經Kinh -# 獵Liệp 師Sư 捨Xả 家Gia 學Học 道Đạo 。 經Kinh (# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 出Xuất 曜Diệu 經Kinh )# -# 咒Chú 願Nguyện 經Kinh (# 祐Hựu 載Tái 偽Ngụy 錄Lục )# 真chân 為vi 沙Sa 門Môn 等đẳng 一nhất 十thập 五ngũ 部bộ 。 長trường/trưởng 房phòng 等đẳng 錄lục 並tịnh 云vân 慧tuệ 簡giản 所sở 出xuất 。 今kim 以dĩ 多đa 是thị 別biệt 生sanh 等đẳng 經kinh 。 故cố 刪san 之chi 不bất 存tồn 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 六Lục 卷Quyển (# 或Hoặc 直Trực 云Vân 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 或Hoặc 五Ngũ 卷quyển 第đệ 一nhất 譯dịch 與dữ 隋tùy 笈cấp 多đa 出xuất 者giả 同đồng 本bổn 是thị 大đại 集tập 別biệt 分phần/phân 見kiến 道đạo 慧tuệ 宋tống 齊tề 錄lục 及cập 僧Tăng 祐hựu 錄lục )# -# 無Vô 量Lượng 門Môn 破Phá 魔Ma 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 直Trực 云Vân 破Phá 魔Ma 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 第Đệ 七Thất 譯Dịch 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 與Dữ 支Chi 謙Khiêm 無Vô 量Lượng 門Môn 微Vi 密Mật 持Trì 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn )# 右hữu 二nhị 部bộ 七thất 卷quyển 其kỳ 本bổn 並tịnh 在tại 。 沙Sa 門Môn 功công 德đức 直trực 。 西tây 域vực 人nhân 也dã 。 道đạo 契khế 既ký 廣quảng 善thiện 誘dụ 日nhật 新tân 。 以dĩ 孝hiếu 武võ 帝đế 大đại 明minh 六lục 年niên 壬nhâm 寅# 。 遊du 至chí 荊kinh 州châu 寓# 禪thiền 房phòng 寺tự 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 暢sướng 請thỉnh 出xuất 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 等đẳng 經kinh 二nhị 部bộ 。 暢sướng 刊# 正chánh 文văn 義nghĩa 詞từ 旨chỉ 婉uyển 密mật 。 而nhi 暢sướng 舒thư 手thủ 出xuất 香hương 掌chưởng 中trung 流lưu 水thủy 莫mạc 之chi 測trắc 也dã 。 後hậu 適thích 成thành 都đô 止chỉ 大đại 石thạch 寺tự 。 即tức 是thị 阿a 育dục 王vương 塔tháp 。 乃nãi 手thủ 自tự 作tác 金Kim 剛Cang 密Mật 迹Tích 。 等đẳng 十thập 六lục 神thần 像tượng 傳truyền 至chí 于vu 今kim 。 直trực 留lưu 荊kinh 數số 年niên 後hậu 不bất 知tri 所sở 終chung 矣hĩ 。 -# 十thập 誦tụng 羯yết 磨ma 比Bỉ 丘Khâu 要yếu 用dụng 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 略lược 要yếu 羯yết 摩ma 法pháp 房phòng 云vân 二nhị 卷quyển 祐hựu 云vân 一nhất 卷quyển 見kiến 僧Tăng 祐hựu 錄lục )# 右hữu 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 璩cừ 。 姓tánh 朱chu 吳ngô 國quốc 人nhân 。 出xuất 家gia 為vi 僧Tăng 業nghiệp 弟đệ 子tử 。 總tổng 悅duyệt 眾chúng 經kinh 尤vưu 明minh 十thập 誦tụng 。 兼kiêm 善thiện 史sử 籍tịch 頗phả 製chế 文văn 藻tảo 。 始thỉ 住trụ 吳ngô 虎hổ 丘khâu 山sơn 。 孝hiếu 武võ 欽khâm 其kỳ 風phong 聞văn 勅sắc 出xuất 楊dương 都đô 為vi 僧Tăng 正chánh 悅duyệt 眾chúng 。 止chỉ 于vu 中trung 興hưng 寺tự 。 璩cừ 以dĩ 大đại 明minh 七thất 年niên 癸quý 卯mão 撰soạn 十thập 誦tụng 羯yết 磬khánh 一nhất 部bộ 。 -# 十thập 誦tụng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 戒giới 。 本bổn 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 十thập 誦tụng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 戒giới 。 本bổn 或hoặc 云vân 十thập 誦tụng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 大đại 戒giới 見kiến 僧Tăng 祐hựu 寶bảo 唱xướng 二nhị 錄lục )# 右hữu 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 頴dĩnh 。 俗tục 姓tánh 索sách 氏thị 燉# 煌hoàng 人nhân 。 十thập 三tam 出xuất 家gia 為vi 法pháp 香hương 弟đệ 子tử 。 住trụ 涼lương 州châu 公công 府phủ 寺tự 。 與dữ 同đồng 學học 法pháp 力lực 俱câu 以dĩ 律luật 藏tạng 知tri 名danh 。 頴dĩnh 伏phục 膺ưng 已dĩ 後hậu 學học 無vô 再tái 請thỉnh 記ký 在tại 一nhất 聞văn 。 研nghiên 精tinh 律luật 部bộ 博bác 涉thiệp 經kinh 論luận 。 元nguyên 嘉gia 末mạt 至chí 建kiến 業nghiệp 止chỉ 新tân 亭đình 寺tự 。 孝hiếu 武võ 以dĩ 頴dĩnh 學học 業nghiệp 兼kiêm 明minh 勅sắc 為vi 都đô 邑ấp 僧Tăng 正chánh 。 後hậu 辭từ 任nhậm 還hoàn 多đa 寶bảo 寺tự 。 常thường 習tập 定định 閑nhàn 房phòng 亦diệc 時thời 開khai 律luật 席tịch 。 後hậu 移di 住trụ 長trường/trưởng 干can 寺tự 。 以dĩ 明minh 帝đế 彧# 太thái 始thỉ 年niên 中trung 。 集tập 出xuất 十thập 誦tụng 尼ni 戒giới 一nhất 部bộ 。 兼kiêm 出xuất 羯yết 磨ma 流lưu 行hành 於ư 代đại 。 -# 無Vô 盡Tận 意Ý 經Kinh 十Thập 卷Quyển (# 第Đệ 五Ngũ 出Xuất 與Dữ 阿A 差Sai 末Mạt 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 僧Tăng 祐Hựu 寶Bảo 唱Xướng 等Đẳng 錄Lục )# -# 阿A 述Thuật 達Đạt 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 四Tứ 出Xuất 興Hưng 寶Bảo 積Tích 無Vô 畏Úy 德Đức 會Hội 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 太Thái 始Thỉ 年Niên 於Ư 廣Quảng 州Châu 出Xuất 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 寶Bảo 唱Xướng 等Đẳng 錄Lục )# -# 海Hải 意Ý 經Kinh 七Thất 卷Quyển (# 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 僧Tăng 祐Hựu 寶Bảo 唱Xướng 等Đẳng 錄Lục )# 如Như 來Lai 恩Ân 智Trí 不Bất 思Tư 議Nghị 。 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 僧Tăng 祐Hựu 寶Bảo 唱Xướng 等Đẳng 錄Lục )# -# 寶Bảo 頂Đảnh 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 僧Tăng 祐Hựu 寶Bảo 唱Xướng 等Đẳng 錄Lục )# -# 三Tam 密Mật 底Để 耶Da 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 宋Tống 言Ngôn 賢Hiền 人Nhân 用Dụng 律Luật 經Kinh 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 僧Tăng 祐Hựu 寶Bảo 唱Xướng 等Đẳng 錄Lục )# 右hữu 六lục 部bộ 二nhị 十thập 九cửu 卷quyển 其kỳ 本bổn 並tịnh 闕khuyết 。 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 眷quyến 。 印ấn 度độ 人nhân 也dã 。 志chí 性tánh 弘hoằng 簡giản 開khai 利lợi 為vi 務vụ 。 以dĩ 明minh 帝đế 彧# 太thái 始thỉ 年niên 中trung 。 於ư 廣quảng 州châu 譯dịch 無vô 盡tận 意ý 等đẳng 經kinh 六lục 部bộ 。 -# 濡Nhu 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 無Vô 上Thượng 清Thanh 淨Tịnh 。 分Phân 衛Vệ 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 決Quyết 了Liễu 諸Chư 法Pháp 如Như 幻Huyễn 。 化Hóa 三Tam 昧Muội 經Kinh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 漢Hán 嚴Nghiêm 佛Phật 調Điều 譯Dịch 者Giả 及Cập 大Đại 般Bát 若Nhã 那Na 伽Già 室Thất 利Lợi 分Phần/phân 並Tịnh 同Đồng 本Bổn 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục )# 右hữu 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 沙Sa 門Môn 釋thích 翔tường 公công 。 亦diệc 云vân 朔sóc 公công 。 在tại 南nam 海hải 郡quận 譯dịch 濡nhu 首thủ 菩Bồ 薩Tát 經kinh 一nhất 部bộ 。 群quần 錄lục 直trực 云vân 宋tống 世thế 不bất 顯hiển 年niên 名danh 。 未vị 詳tường 何hà 帝đế 。 -# 佛Phật 藏Tạng 大Đại 方Phương 等Đẳng 經Kinh 。 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 名Danh 問Vấn 明Minh 顯Hiển 經Kinh 是Thị 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 明Minh 難Nạn/nan 品Phẩm 異Dị 譯Dịch 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục 及Cập 法Pháp 上Thượng 錄Lục )# -# 瓔Anh 珞Lạc 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 菩Bồ 薩Tát 瓔Anh 珞Lạc 經Kinh 第Đệ 三Tam 出Xuất 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 及Cập 法Pháp 上Thượng 錄Lục )# 右hữu 二nhị 部bộ 三tam 卷quyển 其kỳ 本bổn 並tịnh 闕khuyết 。 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 嚴nghiêm 。 於ư 宋tống 世thế 譯dịch 佛Phật 藏tạng 方Phương 等Đẳng 經kinh 等đẳng 二nhị 部bộ 。 群quần 錄lục 直trực 云vân 宋tống 世thế 出xuất 不bất 顯hiển 帝đế 年niên 。 梵Phạm 女Nữ 首Thủ 意Ý 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục 及Cập 趙Triệu 錄Lục 法Pháp 上Thượng 錄Lục )# -# 空Không 淨Tịnh 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 空Không 淨Tịnh 天Thiên 感Cảm 應Ứng 三Tam 昧Muội 經Kinh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục 及Cập 趙Triệu 錄Lục 法Pháp 上Thượng 錄Lục )# 勸Khuyến 進Tấn 學Học 道Đạo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 名Danh 勸Khuyến 進Tấn 經Kinh 與Dữ 梁Lương 史Sử 共Cộng 出Xuất 第Đệ 三Tam 譯Dịch )# 右hữu 三tam 部bộ 三tam 卷quyển 其kỳ 本bổn 並tịnh 闕khuyết 。 沙Sa 門Môn 釋thích 勇dũng 公công 。 於ư 宋tống 世thế 譯dịch 梵Phạm 女nữ 首Thủ 意Ý 。 等đẳng 經kinh 三tam 部bộ 。 群quần 錄lục 雖tuy 云vân 宋tống 世thế 不bất 顯hiển 帝đế 年niên 。 車Xa 匿Nặc 經Kinh (# 亦Diệc 名Danh 車Xa 匿Nặc 本Bổn 末Mạt 經Kinh 出Xuất 六Lục 度Độ 集Tập 中Trung 是Thị 尸Thi 呵Ha 遍Biến 王Vương 經Kinh 異Dị 名Danh 群Quần 錄Lục 雖Tuy 云Vân 勇Dũng 公Công 所Sở 出Xuất 今Kim 以Dĩ 是Thị 別Biệt 生Sanh 抄Sao 經Kinh 故Cố 刪San 之Chi 不Bất 存Tồn 也Dã )# -# 寂Tịch 調Điều 音Âm 所Sở 問Vấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 如Như 來Lai 所Sở 說Thuyết 。 清Thanh 淨Tịnh 調Điều 伏Phục 經Kinh 與Dữ 西Tây 晉Tấn 法Pháp 護Hộ 文Văn 殊Thù 淨Tịnh 律Luật 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 第Đệ 四Tứ 出Xuất 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục 及Cập 法Pháp 上Thượng 錄Lục )# -# 樂Nhạo/nhạc/lạc 瓔Anh 珞Lạc 莊Trang 嚴Nghiêm 。 方Phương 便Tiện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 大Đại 乘Thừa 瓔Anh 珞Lạc 莊Trang 嚴Nghiêm 。 經Kinh 亦Diệc 名Danh 轉Chuyển 女Nữ 身Thân 。 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 第Đệ 四Tứ 出Xuất 與Dữ 西Tây 晉Tấn 法Pháp 護Hộ 順Thuận 權Quyền 方Phương 便Tiện 。 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 法Pháp 上Thượng 錄Lục )# 右hữu 二nhị 部bộ 二nhị 卷quyển (# 前tiền 寂tịch 調điều 音âm 經kinh 見kiến 在tại 後hậu 樂nhạo/nhạc/lạc 瓔anh 珞lạc 經kinh 闕khuyết 本bổn )# 。 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 海hải 。 於ư 宋tống 世thế 譯dịch 寂tịch 調điều 音âm 等đẳng 經kinh 二nhị 部bộ 。 群quần 錄lục 注chú 云vân 宋tống 世thế 譯dịch 出xuất 。 既ký 不bất 顯hiển 年niên 未vị 詳tường 何hà 帝đế 。 -# 月Nguyệt 燈Đăng 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 菩Bồ 薩Tát 十Thập 事Sự 行Hành 經Kinh 一Nhất 名Danh 逮Đãi 慧Tuệ 三Tam 昧Muội 經Kinh 出Xuất 大Đại 月Nguyệt 燈Đăng 經Kinh 第Đệ 七Thất 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 見Kiến 趙Triệu 錄Lục 及Cập 法Pháp 上Thượng 錄Lục )# 右hữu 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 沙Sa 門Môn 釋thích 先tiên 公công 。 於ư 宋tống 世thế 譯dịch 月nguyệt 燈đăng 經kinh 一nhất 部bộ 。 群quần 錄lục 注chú 云vân 宋tống 世thế 不bất 顯hiển 譯dịch 年niên 。 未vị 詳tường 何hà 帝đế 。 -# 彌di 沙sa 塞tắc 律luật 抄sao 一nhất 卷quyển (# 見kiến 寶bảo 唱xướng 錄lục )# 右hữu 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 闕khuyết 本bổn 。 沙Sa 門Môn 僧Tăng 伽già 跋bạt 彌di 。 師sư 子tử 國quốc 人nhân 也dã 。 譯dịch 彌di 沙sa 塞tắc 律luật 抄sao 一nhất 部bộ 。 大đại 周chu 錄lục 中trung 指chỉ 寶bảo 唱xướng 錄lục 不bất 言ngôn 帝đế 代đại 。 其kỳ 寶bảo 唱xướng 錄lục 尋tầm 本bổn 未vị 獲hoạch 。 且thả 寄ký 於ư 宋tống 錄lục 以dĩ 彰chương 有hữu 據cứ 耳nhĩ 。 新Tân 集Tập 失Thất 譯Dịch 諸Chư 經Kinh 如Như 來Lai 智Trí 印Ấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 諸Chư 佛Phật 法Pháp 身Thân 。 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 慧Tuệ 印Ấn 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 同Đồng 本Bổn )# -# 老Lão 母Mẫu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 老Lão 女Nữ 人Nhân 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn )# -# 法Pháp 滅Diệt 盡Tận 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 甚Thậm 深Thâm 大Đại 迴Hồi 向Hướng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 為Vi 黃Hoàng 竹Trúc 園Viên 老Lão 婆Bà 羅La 門Môn 。 說Thuyết 學Học 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 四Tứ 十Thập 卷Quyển 異Dị 譯Dịch )# -# 優Ưu 波Ba 夷Di 墮Đọa 舍Xá 迦Ca 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 五Ngũ 十Thập 五Ngũ 異Dị 譯Dịch 或Hoặc 無Vô 迦Ca 字Tự )# -# 邪Tà 見Kiến 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 六Lục 十Thập 卷Quyển 異Dị 譯Dịch )# -# 大đại 沙Sa 門Môn 百bách 一nhất 羯yết 磨ma 法pháp 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 大đại 沙Sa 門Môn 羯yết 磨ma 法pháp 出xuất 十thập 誦tụng 律luật )# -# 迦Ca 丁Đinh 比Bỉ 丘Khâu 說Thuyết 當Đương 來Lai 變Biến 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 直Trực 云Vân 迦Ca 丁Đinh 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh )# 已dĩ 後hậu 闕khuyết 本bổn 。 十Thập 方Phương 佛Phật 名Danh 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 本Bổn 作Tác 十Thập 萬Vạn 疑Nghi 錯Thác )# -# 華Hoa 嚴Nghiêm 淨Tịnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 祐Hựu 載Tái 兩Lưỡng 本Bổn 並Tịnh 云Vân 異Dị 出Xuất 今Kim 且Thả 存Tồn 一Nhất )# -# 七thất 佛Phật 各các 說thuyết 偈kệ 一nhất 卷quyển -# 乳Nhũ 王Vương 如Như 來Lai 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 乳Nhũ 王Vương 經Kinh 今Kim 疑Nghi 與Dữ 乳Nhũ 光Quang 佛Phật 經Kinh 同Đồng 本Bổn )# 現Hiện 在Tại 十Thập 方Phương 佛Phật 。 名Danh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 過Quá 去Khứ 諸Chư 佛Phật 。 名Danh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 五Ngũ 百Bách 七Thất 百Bách 佛Phật 名Danh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 五Ngũ 百Bách 七Thất 十Thập )# -# 觀Quán 世Thế 音Âm 成Thành 佛Phật 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 文Văn 殊Thù 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 文Văn 殊Thù 本Bổn 願Nguyện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 文Văn 殊Thù 觀Quán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 彌Di 勒Lặc 須Tu 河Hà 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 導đạo 師sư 問vấn 佛Phật 經Kinh 一nhất 卷quyển -# 颰Bạt 陀Đà 菩Bồ 薩Tát 百Bách 二Nhị 千Thiên 難Nạn/nan 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 持Trì 身Thân 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 持Trì 身Thân 經Kinh )# 賢Hiền 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 二Nhị 百Bách 問Vấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 金Kim 剛Cang 女Nữ 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 善Thiện 意Ý 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 菩Bồ 薩Tát 從Tùng 兜Đâu 率Suất 。 天Thiên 降Giáng 中Trung 陰Ấm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 菩Bồ 薩Tát 行Hành 喜Hỷ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 菩Bồ 薩Tát 淨Tịnh 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 菩Bồ 薩Tát 初Sơ 業Nghiệp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 菩Bồ 薩Tát 四Tứ 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 菩Bồ 薩Tát 十Thập 六Lục 願Nguyện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 菩Bồ 薩Tát 五Ngũ 十Thập 德Đức 行Hạnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 菩Bồ 薩Tát 教Giáo 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 菩Bồ 薩Tát 正Chánh 行Hạnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 菩Bồ 薩Tát 出Xuất 入Nhập 諸Chư 則Tắc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 菩Bồ 薩Tát 母Mẫu 姓Tánh 字Tự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 菩Bồ 薩Tát 家Gia 姓Tánh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 菩Bồ 薩Tát 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 本Bổn 上Thượng 脫Thoát 字Tự )# 菩Bồ 薩Tát 作Tác 六Lục 牙Nha 象Tượng 本Bổn 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 菩Bồ 薩Tát 師Sư 子Tử 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 浴Dục 像Tượng 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 與Dữ 新Tân 譯Dịch 者Giả 梵Phạm 本Bổn 同Đồng 未Vị 詳Tường 同Đồng 別Biệt )# -# 浴Dục 僧Tăng 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 陀Đà 隣Lân 尼Ni 目Mục 佉Khư 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 即Tức 是Thị 阿A 難Nan 陀Đà 目Mục 佉Khư 尼Ni 經Kinh )# -# 禮Lễ 敬Kính 諸Chư 塔Tháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 偈Kệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 清Thanh 淨Tịnh 偈Kệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 太thái 子tử 出xuất 國quốc 二nhị 十thập 偈kệ 一nhất 卷quyển -# 佛Phật 十Thập 力Lực 偈kệ 一nhất 卷quyển -# 十thập 方phương 佛Phật 神thần 咒chú 一nhất 卷quyển 四Tứ 天Thiên 王Vương 神thần 咒chú 一nhất 卷quyển 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 結kết 縷lũ 神thần 咒chú 一nhất 卷quyển -# 摩ma 訶ha 神thần 咒chú 一nhất 卷quyển -# 移di 山sơn 神thần 咒chú 一nhất 卷quyển 降hàng 魔ma 神thần 咒chú 一nhất 卷quyển -# 威uy 德đức 陀đà 羅la 神thần 咒chú 一nhất 卷quyển (# 本bổn 作tác 成thành 字tự 錯thác 也dã )# -# 和hòa 魔ma 結kết 神thần 咒chú 一nhất 卷quyển -# 鳩Cưu 摩Ma 迦Ca 葉Diếp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 與Dữ 僮Đồng 迦Ca 葉Diếp 解Giải 難Nạn/nan 經Kinh 同Đồng 本Bổn 出Xuất 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 七Thất 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 法Pháp 經Kinh 錄Lục 云Vân 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 十Thập 六Lục 卷Quyển 異Dị 譯Dịch )# -# 出Xuất 要Yếu 經Kinh 二Nhị 十Thập 卷Quyển 行Hành 道Đạo 經Kinh 七Thất 卷Quyển -# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 祐Hựu 云Vân 疑Nghi 是Thị 殘Tàn 缺Khuyết 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 經Kinh )# -# 弘Hoằng 道Đạo 經Kinh 二Nhị 卷Quyển 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 祐Hựu 云Vân 彼Bỉ 有Hữu 咒Chú 似Tự 人Nhân 所Sở 附Phụ )# 諸Chư 天Thiên 阿A 須Tu 倫Luân 。 鬪Đấu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 金Kim 色Sắc 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 中Trung 有Hữu 祐Hựu 云Vân 異Dị 出Xuất 本Bổn )# -# 治Trị 禪Thiền 鬼Quỷ 魅Mị 不Bất 安An 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 瞻Chiêm 波Ba 國Quốc 佛Phật 說Thuyết 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 在Tại 誓Thệ 枝Chi 山Sơn 說Thuyết 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 三Tam 毒Độc 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 七Thất 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 問Vấn 和Hòa 伏Phục 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 意Ý 行Hành 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 因Nhân 佛Phật 生Sanh 三Tam 心Tâm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 聚Tụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 七Thất 佛Phật 本Bổn 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 枝Chi 鉢Bát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 袈Ca 裟Sa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 大Đại 衣Y 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 迦Ca 葉Diếp 解Giải 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 迦Ca 葉Diếp 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 問Vấn 署Thự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 迦Ca 葉Diếp 獨Độc 證Chứng 自Tự 誓Thệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 歎Thán 度Độ 女Nữ 人Nhân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 生Sanh 西Tây 方Phương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目Mục 連Liên 。 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 是Thị 生Sanh 經Kinh 中Trung 舍Xá 利Lợi 弗Phất 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh )# 目Mục 連Liên 所Sở 問Vấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 目Mục 連Liên 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 阿A 難Nan 見Kiến 變Biến 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 難Nan 陀Đà 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 阿A 那Na 含Hàm 。 七Thất 念Niệm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 羅La 漢Hán 菩Bồ 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 賓Tân 頭Đầu 盧Lô 取Thủ 鉢Bát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 愛Ái 行Hành 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 愛Ái 身Thân 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 栴Chiên 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 善Thiện 星Tinh 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 六Lục 群Quần 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 自Tự 在Tại 王Vương 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 羅La 邪Tà 達Đạt 比Bỉ 丘Khâu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 比Bỉ 丘Khâu 和Hòa 須Tu 蜜Mật 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 玄Huyền 戒Giới 未Vị 來Lai 比Bỉ 丘Khâu 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 玄Huyền 字Tự 錯Thác )# 比Bỉ 丘Khâu 法Pháp 相Tướng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 釋Thích 種Chủng 童Đồng 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 尊Tôn 者Giả 婆Bà 蹉Sa 律Luật 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 罽Kế 賓Tân 二Nhị 沙Sa 彌Di 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 沙Sa 彌Di 持Trì 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 海Hải 洲Châu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 會Hội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 賢Hiền 者Giả 雜Tạp 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 弟Đệ 子Tử 修Tu 學Học 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 弟Đệ 子Tử 行Hành 澤Trạch 中Trung 遇Ngộ 賊Tặc 劫Kiếp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 弟Đệ 子Tử 精Tinh 進Tấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 迦Ca 提Đề 羅La 越Việt 問Vấn 五Ngũ 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 。 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 諸Chư 天Thiên 壽Thọ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 魔Ma 現Hiện 成Thành 佛Phật 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 魔Ma 王Vương 誡Giới (# 疑Nghi 是Thị 試Thí 字Tự )# 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 葬táng 閱duyệt 頭đầu 檀đàn 王vương 經kinh 一nhất 卷quyển 。 阿a 育dục 王vương 作tác 小tiểu 兒nhi 時thời 經kinh 一nhất 卷quyển (# 今kim 疑nghi 出xuất 育dục 王vương 傳truyền )# 。 -# 小Tiểu 阿A 育Dục 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 優Ưu 填Điền 王Vương 照Chiếu 逝Thệ 心Tâm 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 是Thị 大Đại 乘Thừa 藏Tạng 中Trung 優Ưu 填Điền 王Vương 經Kinh )# -# 迦Ca 夷Di 王Vương 頭Đầu 布Bố 施Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 果Quả 尊Tôn 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 居Cư 士Sĩ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 降Giáng/hàng 恐Khủng 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 恐Khủng 字Tự 錯Thác )# -# 摩Ma 羅La 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 摩Ma 登Đăng 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 舍Xá 夷Di 國Quốc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 羅La 提Đề 坻Để 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 作Tác 國Quốc 王Vương 羅La 提Đề [土*(崋-山+甲)]# 經Kinh )# -# 摩Ma 訶Ha 惟Duy 越Việt 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 流Lưu 沙Sa 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 十Thập 四Tứ 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 王Vương 以Dĩ 竹Trúc 施Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 勸Khuyến 王Vương 持Trì 五Ngũ 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 太Thái 子Tử 旃Chiên 舍Xá 羅La 差Sai 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 長Trưởng 者Giả 盛Thịnh 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 長Trưởng 者Giả 法Pháp 心Tâm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 長Trưởng 者Giả 仁Nhân 賢Hiền 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 長Trưởng 者Giả 洹Hoàn 羅La 越Việt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 佛Phật 問Vấn 淳Thuần 陀Đà 長Trưởng 者Giả 受Thọ 樂Lạc 淨Tịnh 行Hạnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 婆Bà 羅La 門Môn 。 問Vấn 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 爭tranh 說thuyết 經Kinh 一nhất 卷quyển -# 六Lục 師Sư 詣Nghệ 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 尼Ni 揵Kiền 齋Trai 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 明Minh 星Tinh 梵Phạm 志Chí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 兜Đâu 率Suất 梵Phạm 志Chí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 梵Phạm 志Chí 拔Bạt 陀Đà 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 梵Phạm 志Chí 計Kế 火Hỏa 淨Tịnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 梵Phạm 志Chí 問Vấn 疑Nghi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 梵Phạm 志Chí 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 梵Phạm 志Chí 好Hảo/hiếu 母Mẫu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 梵Phạm 志Chí 婬Dâm 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 梵Phạm 志Chí 六Lục 師Sư 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 天Thiên 后Hậu 賢Hiền 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 德Đức 女Nữ 問Vấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 貧Bần 女Nữ 少Thiểu 施Thí 獲Hoạch 弘Hoằng 報Báo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 彌Di 家Gia 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 二Nhị 人Nhân 作Tác 沙Sa 門Môn 弟Đệ 斷Đoạn 兄Huynh 舌Thiệt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 氣Khí 噓Hư 殺Sát 旃Chiên 陀Đà 羅La 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 眼Nhãn 能Năng 視Thị 殺Sát 人Nhân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 孤Cô 獨Độc 三Tam 兄Huynh 弟Đệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 阿A 劍Kiếm 他Tha 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 不Bất 蘭Lan 伽Già 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 小Tiểu 申Thân 日Nhật 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 波Ba 羅La 柰Nại 媈# 四Tứ 姓Tánh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 作Tác 婦Phụ 字Tự )# -# 大Đại 姓Tánh 家Gia 主Chủ 叩Khấu 書Thư 不Bất 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 提Đề 謂Vị 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 強Cường/cưỡng 羅La 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 金Kim 轉Chuyển 龍Long 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 蘇Tô 曷Hạt 龍Long 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 三Tam 龍Long 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 虎Hổ 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 蠍Yết 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 毒Độc 龍Long 蛇Xà 施Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 放Phóng 牛Ngưu 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 是Thị 藏Tạng 中Trung 放Phóng 牛Ngưu 經Kinh )# -# 養Dưỡng 牛Ngưu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 閻Diêm 羅La 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 是Thị 藏Tạng 中Trung 閻Diêm 羅La 王Vương 五Ngũ 天Thiên 使Sứ 者Giả 經Kinh )# -# 餓Ngạ 鬼Quỷ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 鐵Thiết 杵Xử 泥Nê 犁Lê 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 藥Dược 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 苦Khổ 慧Tuệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 慧Tuệ 達Đạt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 法Pháp 足Túc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 身Thân 數Số 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 選Tuyển 福Phước 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 布Bố 施Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 助Trợ 善Thiện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 古Cổ 來Lai 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 是Thị 藏Tạng 中Trung 古Cổ 來Lai 世Thế 時Thời 經Kinh )# -# 孝Hiếu 順Thuận 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 緣Duyên 本Bổn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 入Nhập 疑Nghi 是Thị 藏Tạng 中Trung 緣Duyên 本Bổn 致Trí 經Kinh )# -# 度Độ 世Thế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 法Pháp 藏Tạng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 明Minh 住Trụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 善Thiện 憩Khế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 植Thực 質Chất 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 名Danh 相Tướng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 怪Quái 異Dị 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 滅Diệt 怪Quái 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 本Bổn 鉢Bát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 案Án 鉢Bát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 諸Chư 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 與Dữ 脫Thoát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 伏Phục 願Nguyện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 寶Bảo 見Kiến 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 真Chân 提Đề 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 明Minh 義Nghĩa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 見Kiến 在Tại 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 釋thích 論luận 一nhất 卷quyển (# 祐hựu 云vân 疑nghi 是thị 大đại 智Trí 度Độ 論luận 抄sao 之chi 一nhất 卷quyển )# -# 雜Tạp 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 旨Chỉ 解Giải 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 祐Hựu 云Vân 疑Nghi 即Tức 義Nghĩa 旨Chỉ 雜Tạp 解Giải )# -# 釋Thích 學Học 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 度Độ 道Đạo 俗Tục 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 諸Chư 福Phước 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 說Thuyết 人Nhân 身Thân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 施Thí 色Sắc 力Lực 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 色Sắc 入Nhập 施Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 戒Giới 法Pháp 律Luật 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 未Vị 生Sanh 火Hỏa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 未Vị 生Sanh 烖Tai 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 念Niệm 佛Phật 品Phẩm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 須Tu 彌Di 山Sơn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 成Thành 敗Bại 品Phẩm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 經Kinh 目Mục 或Hoặc 云Vân 成Thành 敗Bại 品Phẩm 第Đệ 四Tứ 似Tự 是Thị 樓Lâu 炭Thán 經Kinh 之Chi 一Nhất 品Phẩm 今Kim 檢Kiểm 樓Lâu 炭Thán 無Vô 此Thử 品Phẩm )# 世Thế 間Gian 珍Trân 寶Bảo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 世Thế 間Gian 所Sở 望Vọng 珍Trân 寶Bảo 經Kinh )# 現hiện 道đạo 神thần 足túc 經Kinh 卷quyển -# 成Thành 行Hành 無Vô 想Tưởng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 悔Hối 過Quá 除Trừ 罪Tội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 深Thâm 自Tự 僥Kiểu 倖Hãnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 布Bố 施Thí 持Trì 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 生Sanh 西Tây 方Phương 齋Trai 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 造Tạo 浴Dục 室Thất 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 有Hữu 疑Nghi 往Vãng 解Giải 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 方Phương 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 令Linh 人Nhân 孝Hiếu 有Hữu 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 人Nhân 於Ư 出Xuất 家Gia 者Giả 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 心Tâm 應Ưng 深Thâm 貪Tham 慕Mộ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 地Địa 水Thủy 火Hỏa 風Phong 空Không 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 求Cầu 欲Dục 者Giả 除Trừ 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 持Trì 戒Giới 教Giáo 人Nhân 殺Sát 生Sanh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 七Thất 月Nguyệt 十Thập 五Ngũ 日Nhật 。 臘Lạp 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 功Công 高Cao 憍Kiêu 慢Mạn 有Hữu 二Nhị 輩Bối 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 歡Hoan 喜Hỷ 布Bố 施Thí 。 有Hữu 五Ngũ 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 作Tác 勸Khuyến 字Tự 錯Thác )# -# 三Tam 夢Mộng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 三Tam 悔Hối 處Xứ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 三Tam 乘Thừa 無Vô 當Đương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 四Tứ 署Thự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 四Tứ 等Đẳng 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 四Tứ 政Chánh 斷Đoạn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 四Tứ 厚Hậu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 五Ngũ 署Thự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 五Ngũ 穀Cốc 世Thế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 五Ngũ 亂Loạn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 五Ngũ 耶Da 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 六Lục 禪Thiền 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 六Lục 度Độ 六Lục 十Thập 行Hành 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 六Lục 輩Bối 阿A 惟Duy 越Việt 致Trí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 七Thất 眾Chúng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 七Thất 流Lưu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 七Thất 使Sử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 七Thất 輩Bối 人Nhân 橫Hoạnh 死Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 七Thất 歲Tuế 作Tác 善Thiện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 八Bát 方Phương 萬Vạn 物Vật 無Vô 常Thường 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 八Bát 雙Song 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 九Cửu 結Kết 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 九Cửu 惱Não 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 九Cửu 道Đạo 觀Quán 身Thân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 十Thập 部Bộ 僧Tăng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 十Thập 二Nhị 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 十Thập 二Nhị 阿A 練Luyện 若Nhã 高Cao 行Hành 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 名danh 一nhất 卷quyển -# 三Tam 十Thập 二Nhị 僧Tăng 那Na 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 三Tam 十Thập 四Tứ 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 五Ngũ 十Thập 德Đức 相Tương/tướng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 六Lục 十Thập 品Phẩm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 六Lục 十Thập 二Nhị 疑Nghi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 七Thất 十Thập 二Nhị 觀Quán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 百Bách 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 惟Duy 日Nhật 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 月Nguyệt 電Điện 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 無Vô 言Ngôn 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 阿A 和Hòa 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 禪Thiền 行Hành 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 是Thị 藏Tạng 中Trung 禪Thiền 行Hành 法Pháp 想Tưởng 經Kinh )# 須Tu 彌Di 山Sơn 。 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 日Nhật 月Nguyệt 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 海Hải 水Thủy 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 藥Dược 草Thảo 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 功Công 德Đức 天Thiên 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 賢Hiền 劫Kiếp 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 金Kim 剛Cang 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 寶Bảo 藏Tạng 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 明Minh 珠Châu 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 聚Tụ 木Mộc 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 四Tứ 大Đại 譬Thí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 五Ngũ 部Bộ 威Uy 儀Nghi 所Sở 服Phục 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 五Ngũ 部Bộ 僧Tăng 服Phục 經Kinh 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 云Vân 白Bạch 法Pháp 祖Tổ 譯Dịch )# -# 結Kết 界Giới 文Văn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 沙Sa 彌Di 離Ly 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 五Ngũ 戒Giới 報Báo 應Ứng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 六lục 足túc 阿a 毘tỳ 曇đàm 一nhất 卷quyển -# 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 六Lục 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 諸Chư 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ )# -# 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 祐Hựu 云Vân 異Dị 出Xuất 更Cánh 有Hữu 一Nhất 本Bổn 今Kim 且Thả 存Tồn 一Nhất )# -# 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 凡Phàm 十Thập 一Nhất 事Sự )# 右hữu 三tam 百bách 七thất 部bộ 三tam 百bách 四tứ 十thập 卷quyển (# 唯duy 初sơ 九cửu 部bộ 九cửu 卷quyển 有hữu 本bổn 餘dư 者giả 並tịnh 闕khuyết )# 並tịnh 是thị 梁lương 代đại 沙Sa 門Môn 僧Tăng 祐Hựu 錄lục 中trung 。 新tân 集tập 失thất 譯dịch 諸chư 經kinh 然nhiên 僧Tăng 祐hựu 本bổn 錄lục 祐hựu 所sở 新tân 集tập 。 總tổng 一nhất 千thiên 三tam 百bách 六lục 部bộ 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 七thất 十thập 卷quyển 。 今kim 細tế 檢kiểm 括quát 餘dư 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 部bộ 。 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 三tam 十thập 卷quyển 。 多đa 是thị 諸chư 別biệt 生sanh 經kinh 。 或hoặc 長trường/trưởng 房phòng 等đẳng 失thất 譯dịch 錄lục 中trung 已dĩ 載tái 。 及cập 有hữu 代đại 錄lục 之chi 中trung 標tiêu 其kỳ 譯dịch 主chủ 。 除trừ 此thử 之chi 外ngoại 有hữu 三tam 百bách 七thất 部bộ 三tam 百bách 四tứ 十thập 卷quyển 。 檢kiểm 括quát 長trường/trưởng 房phòng 等đẳng 錄lục 皆giai 未vị 曾tằng 載tái 。 今kim 新tân 集tập 於ư 此thử 以dĩ 為vi 失thất 源nguyên 。 然nhiên 祐hựu 錄lục 中trung 但đãn 云vân 失thất 譯dịch 不bất 標tiêu 年niên 代đại 。 今kim 且thả 附phụ 於ư 宋tống 錄lục 之chi 末mạt 。 庶thứ 免miễn 遺di 漏lậu 焉yên 。 開Khai 元Nguyên 釋Thích 教Giáo 錄Lục 卷quyển 第đệ 五ngũ (# 總tổng 錄lục 之chi 五ngũ )#