開Khai 元Nguyên 釋Thích 教Giáo 錄Lục 卷quyển 第đệ 九cửu 庚canh 午ngọ 歲tuế 西tây 崇sùng 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 智trí 昇thăng 撰soạn 總Tổng 括Quát 群Quần 經Kinh 錄Lục 上Thượng 之Chi 九Cửu (# 大Đại 唐Đường 傳Truyền 譯Dịch 之Chi 餘Dư )# -# 師Sư 子Tử 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 請Thỉnh 問Vấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 八Bát 曼Mạn 荼Đồ 羅La 經Kinh 龍Long 朔Sóc 三Tam 年Niên 於Ư 慈Từ 恩Ân 寺Tự 譯Dịch 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục )# 離Ly 垢Cấu 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 禮Lễ 佛Phật 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 龍Long 朔Sóc 三Tam 年Niên 於Ư 慈Từ 恩Ân 寺Tự 譯Dịch 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục )# -# 阿A 吒Tra 那Na 智Trí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 龍Long 朔Sóc 三Tam 年Niên 於Ư 慈Từ 恩Ân 寺Tự 譯Dịch 見Kiến 續Tục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền )# 右hữu 三tam 部bộ 三tam 卷quyển (# 前tiền 二nhị 部bộ 二nhị 卷quyển 見kiến 在tại 後hậu 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 本bổn 闕khuyết )# 。 沙Sa 門Môn 那na 提đề 。 唐đường 曰viết 福phước 生sanh 。 具cụ 依y 梵Phạm 言ngôn 則tắc 云vân 布bố 如như 烏ô 伐phạt 耶da 。 以dĩ 言ngôn 煩phiền 多đa 故cố 此thử 但đãn 訛ngoa 略lược 而nhi 云vân 那na 提đề 也dã 。 本bổn 中trung 印ấn 度độ 人nhân 。 少thiểu 出xuất 家gia 名danh 師sư 開khai 悟ngộ 。 志chí 氣khí 雄hùng 遠viễn 弘hoằng 道đạo 為vi 懷hoài 。 歷lịch 遊du 諸chư 國quốc 務vụ 在tại 開khai 物vật 。 而nhi 善thiện 達đạt 聲thanh 明minh 通thông 諸chư 詁# 訓huấn 。 大đại 夏hạ 召triệu 為vi 文văn 士sĩ 。 擬nghĩ 此thử 土thổ/độ 蘭lan 臺đài 著trước 作tác 者giả 。 性tánh 汎# 愛ái 好hảo/hiếu 奇kỳ 尚thượng 。 聞văn 有hữu 涉thiệp 悟ngộ 不bất 憚đạn 遠viễn 夷di 。 曾tằng 往vãng 執chấp 師sư 子tử 國quốc 。 又hựu 東đông 南nam 上thượng 楞lăng 伽già 山sơn 。 南nam 海hải 諸chư 國quốc 隨tùy 緣duyên 遠viễn 化hóa 。 承thừa 脂chi 那na 東đông 國quốc 盛thịnh 傳truyền 大Đại 乘Thừa 佛Phật 法Pháp 崇sùng 盛thịnh 贍thiệm 洲châu 稱xưng 最tối 。 乃nãi 搜sưu 集tập 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 論luận 五ngũ 百bách 餘dư 甲giáp 合hợp 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 餘dư 部bộ 。 以dĩ 天thiên 皇hoàng 永vĩnh 徽# 六lục 年niên 創sáng/sang 達đạt 京kinh 師sư 。 有hữu 勅sắc 令lệnh 於ư 慈từ 恩ân 安an 置trí 所sở 司ty 供cung 給cấp 。 時thời 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 當đương 途đồ 翻phiên 譯dịch 。 聲thanh 華hoa 騰đằng 蔚úy 無vô 由do 克khắc 彰chương 掩yểm 抑ức 簫tiêu 條điều 般Bát 若Nhã 是thị 難nạn/nan 。 那na 提đề 不bất 蒙mông 引dẫn 致trí 無vô 由do 自tự 敷phu 。 顯hiển 慶khánh 元nguyên 年niên 勅sắc 往vãng 昆côn 崙lôn 諸chư 國quốc 採thải 取thủ 異dị 藥dược 。 既ký 至chí 南nam 海hải 諸chư 王vương 歸quy 敬kính 。 為vi 別biệt 立lập 寺tự 度độ 人nhân 授thọ 法pháp 。 弘hoằng 化hóa 之chi 廣quảng 又hựu 倍bội 於ư 前tiền 。 以dĩ 昔tích 被bị 勅sắc 往vãng 理lý 須tu 返phản 命mạng 。 慈từ 恩ân 梵Phạm 本bổn 擬nghĩ 重trọng/trùng 尋tầm 研nghiên 。 龍long 朔sóc 三tam 年niên 還hoàn 返phản 舊cựu 寺tự 。 所sở 齎tê 諸chư 經kinh 並tịnh 為vi 奘tráng 將tương 北bắc 出xuất 。 意ý 欲dục 翻phiên 度độ 莫mạc 有hữu 依y 憑bằng 。 惟duy 譯dịch 八bát 曼mạn 荼đồ 羅la 等đẳng 經kinh 三tam 部bộ 。 要yếu 約ước 精tinh 最tối 可khả 常thường 行hành 學học 。 禪thiền 林lâm 寺tự 沙Sa 門Môn 慧tuệ 澤trạch 譯dịch 語ngữ 。 豐phong 德đức 寺tự 沙Sa 門Môn 道đạo 宣tuyên 綴chuế 文văn 并tinh 製chế 序tự 。 其kỳ 年niên 南nam 海hải 真chân 臘lạp 國quốc 。 為vi 那na 提đề 素tố 所sở 化hóa 者giả 。 奉phụng 敬kính 無vô 已dĩ 思tư 見kiến 其kỳ 人nhân 。 互hỗ 相tương 牽khiên 率suất 假giả 途đồ 遠viễn 請thỉnh 。 乃nãi 云vân 。 國quốc 有hữu 好hảo/hiếu 藥dược 惟duy 提đề 識thức 之chi 請thỉnh 自tự 採thải 取thủ 。 下hạ 勅sắc 聽thính 往vãng 返phản 。 亦diệc 未vị 由do 曾tằng 有hữu 。 博bác 訪phỏng 大đại 夏hạ 行hành 人nhân 云vân 。 那na 提đề 三tam 藏tạng 乃nãi 龍long 樹thụ 之chi 門môn 人nhân 也dã 。 所sở 解giải 無vô 相tướng 與dữ 奘tráng 碩# 反phản 。 西tây 梵Phạm 僧Tăng 云vân 。 大đại 師sư 隱ẩn 後hậu 斯tư 人nhân 第đệ 一nhất 。 深thâm 解giải 實thật 相tướng 善thiện 達đạt 方phương 便tiện 。 小Tiểu 乘Thừa 五ngũ 部bộ 毘tỳ 尼ni 外ngoại 道đạo 四tứ 韋vi 陀đà 論luận 。 莫mạc 不bất 洞đỗng 達đạt 源nguyên 底để 通thông 明minh 言ngôn 義nghĩa 。 詞từ 出xuất 珠châu 聯liên 理lý 暢sướng 霞hà 舉cử 。 所sở 著trước 大Đại 乘Thừa 集tập 義nghĩa 論luận 可khả 有hữu 四tứ 十thập 餘dư 卷quyển 。 將tương 事sự 譯dịch 之chi 被bị 遺di 遂toại 闕khuyết 。 夫phu 以dĩ 抱bão 麟lân 之chi 歎thán 代đại 有hữu 斯tư 蹤tung 。 知tri 人nhân 難nạn/nan 哉tai 。 千thiên 齡linh 罕# 遇ngộ 那na 提đề 挾hiệp 道đạo 遠viễn 至chí 。 投đầu 俾tỉ 北bắc 冥minh 既ký 無vô 所sở 待đãi 。 乃nãi 三tam 被bị 毒độc 再tái 充sung 南nam 役dịch 。 崎# 嶇# 數sổ 萬vạn 頻tần 歷lịch 瘴chướng 氛phân 。 委ủy 命mạng 遭tao 命mạng 斯tư 人nhân 斯tư 在tại 。 嗚ô 呼hô 惜tích 哉tai 。 大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 後Hậu 譯Dịch 荼Đồ 毘Tỳ 分Phần/phân 二Nhị 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 闍Xà 維Duy 分Phần/phân 亦Diệc 云Vân 後Hậu 分Phần/phân 沙Sa 門Môn 慧Tuệ 立Lập 製Chế 序Tự 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục )# 右hữu 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 沙Sa 門Môn 若nhược 那na 跋bạt 陀đà 羅la 。 唐đường 云vân 智trí 賢hiền 。 南nam 海hải 波ba 凌lăng (# 亦diệc 曰viết 訶ha 陵lăng )# 國quốc 人nhân 也dã 。 善thiện 三tam 藏tạng 學học 。 往vãng 者giả 麟lân 德đức 年niên 中trung 益ích 府phủ 成thành 都đô 沙Sa 門Môn 會hội 寧ninh 。 故cố 遊du 天Thiên 竺Trúc 觀quán 禮lễ 聖thánh 迹tích 。 汎# 舶bạc 西tây 逝thệ 路lộ 經kinh 波ba 凌lăng 國quốc 。 遂toại 共cộng 智trí 賢hiền 譯dịch 涅Niết 槃Bàn 後hậu 分phần/phân 二nhị 卷quyển 。 寄ký 經kinh 達đạt 於ư 交giao 州châu 。 會hội 寧ninh 方phương 之chi 天Thiên 竺Trúc 。 後hậu 至chí 儀nghi 鳳phượng 年niên 初sơ 交giao 州châu 都đô 督# 梁lương 難nạn/nan 。 敵địch 遣khiển 使sứ 附phụ 經kinh 入nhập 京kinh 。 三tam 年niên 戊# 寅# 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 沙Sa 門Môn 靈linh 會hội 。 於ư 東đông 安an 啟khải 請thỉnh 施thi 行hành 。 大Đại 乘Thừa 顯Hiển 識Thức 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 寶Bảo 積Tích 賢Hiền 護Hộ 長Trưởng 者Giả 會Hội 同Đồng 本Bổn 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục 永Vĩnh 隆Long 元Nguyên 年Niên 於Ư 東Đông 都Đô 東Đông 太Thái 原Nguyên 寺Tự 譯Dịch )# -# 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 續Tục 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 續Tục 字Tự 續Tục 舊Cựu 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 闕Khuyết 文Văn 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục 垂Thùy 拱Củng 元Nguyên 年Niên 於Ư 西Tây 太Thái 原Nguyên 寺Tự 歸Quy 寧Ninh 院Viện 譯Dịch )# 方Phương 廣Quảng 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 十Thập 二Nhị 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 神Thần 通Thông 遊Du 戲Hí 。 第Đệ 四Tứ 出Xuất 與Dữ 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 普Phổ 曜Diệu 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục 永Vĩnh 淳Thuần 二Nhị 年Niên 九Cửu 月Nguyệt 十Thập 五Ngũ 日Nhật 。 於Ư 西Tây 太Thái 原Nguyên 寺Tự 歸Quy 寧Ninh 院Viện 譯Dịch 訖Ngật 沙Sa 門Môn 復Phục 禮Lễ 筆Bút 受Thọ )# -# 證Chứng 契Khế 大Đại 乘Thừa 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 亦Diệc 名Danh 入Nhập 一Nhất 切Thiết 佛Phật 境Cảnh 。 智Trí 陪Bồi 盧Lô 遮Già 那Na 藏Tạng 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 大Đại 乘Thừa 同Đồng 性Tánh 經Kinh 同Đồng 本Bổn 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục 永Vĩnh 隆Long 元Nguyên 年Niên 於Ư 東Đông 太Thái 原Nguyên 寺Tự 譯Dịch )# 大Đại 乘Thừa 離Ly 文Văn 字Tự 普Phổ 光Quang 明Minh 藏Tạng 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 元Nguyên 魏Ngụy 菩Bồ 提Đề 留Lưu 支Chi 所Sở 出Xuất 無Vô 字Tự 寶Bảo 篋Khiếp 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục 永Vĩnh 淳Thuần 二Nhị 年Niên 於Ư 西Tây 太Thái 原Nguyên 寺Tự 歸Quy 寧Ninh 院Viện 譯Dịch )# 大Đại 乘Thừa 遍Biến 照Chiếu 光Quang 明Minh 藏Tạng 無Vô 字Tự 法Pháp 門Môn 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 四Tứ 出Xuất 即Tức 與Dữ 次Thứ 前Tiền 離Ly 文Văn 字Tự 經Kinh 同Đồng 本Bổn 日Nhật 照Chiếu 重Trọng/trùng 出Xuất )# -# 大Đại 方Phương 廣Quảng 師Sư 子Tử 吼Hống 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 如Như 來Lai 師Sư 子Tử 。 吼Hống 經Kinh 同Đồng 本Bổn 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục 永Vĩnh 隆Long 元Nguyên 年Niên 於Ư 東Đông 太Thái 原Nguyên 寺Tự 譯Dịch )# 大Đại 乘Thừa 百Bách 福Phước 相Tương/tướng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục 永Vĩnh 淳Thuần 二Nhị 年Niên 於Ư 西Tây 太Thái 原Nguyên 寺Tự 歸Quy 寧Ninh 院Viện 譯Dịch )# 大Đại 乘Thừa 百Bách 福Phước 莊Trang 嚴Nghiêm 相Tướng 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 即Tức 與Dữ 次Thứ 前Tiền 百Bách 福Phước 相Tương/tướng 經Kinh 同Đồng 本Bổn 日Nhật 照Chiếu 重Trọng/trùng 出Xuất )# 大Đại 乘Thừa 四Tứ 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục 永Vĩnh 隆Long 元Nguyên 年Niên 於Ư 東Đông 太Thái 原Nguyên 寺Tự 譯Dịch )# 菩Bồ 薩Tát 脩Tu 行Hành 四Tứ 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 永Vĩnh 隆Long 二Nhị 年Niên 正Chánh 月Nguyệt 於Ư 京Kinh 弘Hoằng 福Phước 寺Tự 譯Dịch 沙Sa 門Môn 彥Ngạn 悰# 製Chế 序Tự 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 前Tiền 大Đại 乘Thừa 四Tứ 法Pháp 同Đồng 本Bổn 於Ư 京Kinh 再Tái 出Xuất )# -# 七Thất 俱Câu 胝Chi 佛Phật 大Đại 心Tâm 准Chuẩn 提Đề 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 與Dữ 金Kim 剛Cang 智Trí 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục 垂Thùy 拱Củng 元Nguyên 年Niên 於Ư 西Tây 太Thái 原Nguyên 寺Tự 歸Quy 寧Ninh 院Viện 譯Dịch )# 佛Phật 頂Đảnh 最Tối 勝Thắng 。 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 杜Đỗ 顗# 等Đẳng 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 永Vĩnh 淳Thuần 元Nguyên 年Niên 五Ngũ 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 二Nhị 日Nhật 於Ư 京Kinh 弘Hoằng 福Phước 寺Tự 共Cộng 沙Sa 門Môn 彥Ngạn 琮# 譯Dịch 琮# 兼Kiêm 製Chế 序Tự )# -# 最Tối 勝Thắng 佛Phật 頂Đảnh 陀Đà 羅La 尼Ni 淨Tịnh 除Trừ 業Nghiệp 障Chướng 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 四Tứ 出Xuất 即Tức 與Dữ 前Tiền 經Kinh 同Đồng 本Bổn 日Nhật 照Chiếu 後Hậu 欲Dục 歸Quy 國Quốc 於Ư 東Đông 都Đô 共Cộng 沙Sa 門Môn 慧Tuệ 智Trí 再Tái 譯Dịch 前Tiền 緣Duyên 後Hậu 法Pháp 二Nhị 文Văn 並Tịnh 廣Quảng )# 大Đại 乘Thừa 密Mật 嚴Nghiêm 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục )# -# 造Tạo 塔Tháp 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục 永Vĩnh 隆Long 元Nguyên 年Niên 於Ư 東Đông 太Thái 原Nguyên 寺Tự 譯Dịch )# 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 破phá 取thủ 著trước 不bất 壞hoại 假giả 名danh 論luận 二nhị 卷quyển (# 功công 德đức 施thí 菩Bồ 薩Tát 造tạo 亦diệc 云vân 功công 德đức 施thí 論luận 見kiến 大đại 周chu 錄lục 永vĩnh 淳thuần 二nhị 年niên 九cửu 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 於ư 西tây 太thái 原nguyên 寺tự 歸quy 寧ninh 院viện 譯dịch )# 大Đại 乘Thừa 廣quảng 五ngũ 蘊uẩn 論luận 一nhất 卷quyển (# 安an 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 造tạo 或hoặc 無vô 廣quảng 字tự 見kiến 大đại 周chu 錄lục 垂thùy 拱củng 元nguyên 年niên 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 於ư 西tây 太thái 原nguyên 寺tự 歸quy 寧ninh 院viện 譯dịch )# 右hữu 一nhất 十thập 八bát 部bộ 三tam 十thập 四tứ 卷quyển 其kỳ 本bổn 並tịnh 在tại 。 沙Sa 門Môn 地địa 婆bà 訶ha 羅la 。 唐đường 言ngôn 日nhật 照chiếu 。 中trung 印ấn 度độ 人nhân 。 洞đỗng 明minh 八bát 藏tạng 博bác 曉hiểu 四tứ 含hàm 。 戒giới 行hạnh 清thanh 高cao 學học 業nghiệp 優ưu 贍thiệm 。 尤vưu 工công 咒chú 術thuật 兼kiêm 洞đỗng 五ngũ 明minh 。 志chí 在tại 利lợi 生sanh 來lai 遊du 此thử 國quốc 。 以dĩ 天thiên 皇hoàng 儀nghi 鳳phượng 初sơ 至chí 天thiên 后hậu 垂thùy 拱củng 末mạt 。 於ư 兩lưỡng 京kinh 東đông 西tây 太thái 原nguyên 寺tự (# 西tây 太thái 原nguyên 寺tự 即tức 今kim 西tây 崇sùng 福phước 寺tự 是thị 也dã 東đông 太thái 原nguyên 寺tự 即tức 今kim 大đại 福phước 先tiên 寺tự 是thị 也dã )# 。 及cập 西tây 京kinh 弘hoằng 福phước 寺tự 譯dịch 大Đại 乘Thừa 顯hiển 識thức 經kinh 等đẳng 一nhất 十thập 八bát 部bộ 。 沙Sa 門Môn 戰chiến 陀đà 般Bát 若Nhã 提đề 婆bà 譯dịch 語ngữ 。 沙Sa 門Môn 慧tuệ 智trí 證chứng 梵Phạn 語ngữ 。 勅sắc 召triệu 名danh 德đức 十thập 人nhân 助trợ 其kỳ 法pháp 化hóa 。 沙Sa 門Môn 道đạo 成thành 薄bạc 塵trần 嘉gia 尚thượng 圓viên 測trắc 靈linh 辯biện 明minh 恂# 懷hoài 度độ 等đẳng 證chứng 義nghĩa 。 沙Sa 門Môn 思tư 玄huyền 復phục 禮lễ 等đẳng 綴chuế 文văn 筆bút 受thọ 。 天thiên 后hậu 親thân 敷phu 睿# 藻tảo 製chế 序tự 標tiêu 首thủ 。 光quang 飾sức 像tượng 教giáo 傳truyền 之chi 不bất 朽hủ 也dã 。 佛Phật 頂Đảnh 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 與Dữ 日Nhật 照Chiếu 等Đẳng 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 儀Nghi 鳳Phượng 四Tứ 年Niên 正Chánh 月Nguyệt 五Ngũ 日Nhật 譯Dịch 畢Tất )# 右hữu 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 清thanh 信tín 士sĩ 杜đỗ 行hành 顗# 。 京kinh 兆triệu 人nhân 。 儀nghi 鳳phượng 中trung 任nhậm 朝triêu 散tán 郎lang 行hành 鴻hồng 臚lư 寺tự 典điển 客khách 署thự 令linh 。 顗# 明minh 諸chư 蕃phồn 語ngữ 兼kiêm 有hữu 文văn 藻tảo 。 天Thiên 竺Trúc 語ngữ 書thư 亦diệc 窮cùng 其kỳ 妙diệu 。 于vu 時thời 有hữu 罽kế 賓tân 國quốc 僧Tăng 佛Phật 陀Đà 波ba 利lợi 。 齎tê 梵Phạm 經kinh 一nhất 夾giáp 詣nghệ 闕khuyết 奉phụng 獻hiến 。 天thiên 皇hoàng 有hữu 詔chiếu 令linh 顗# 翻phiên 出xuất 。 名danh 為vi 佛Phật 頂đảnh 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 寧ninh 遠viễn 將tướng 軍quân 度độ 婆bà 及cập 中trung 印ấn 度độ 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 地địa 婆bà 訶ha 羅la 證chứng 譯dịch 。 是thị 時thời 儀nghi 鳳phượng 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 也dã 。 此thử 杜đỗ 譯dịch 者giả 有hữu 廟miếu 諱húy 國quốc 諱húy 皆giai 隱ẩn 而nhi 避tị 之chi 。 即tức 世Thế 尊Tôn 為vi 聖thánh 尊tôn 。 世thế 界giới 為vi 生sanh 界giới 。 大đại 勢thế 為vi 大đại 趣thú 。 救cứu 治trị 為vi 救cứu 除trừ 。 譯dịch 訖ngật 奉phụng 進tiến 。 皇hoàng 上thượng 讀đọc 訖ngật 顧cố 謂vị 顗# 曰viết 。 既ký 是thị 聖thánh 言ngôn 不bất 須tu 避tị 諱húy 。 杜đỗ 時thời 奉phụng 詔chiếu 以dĩ 正chánh 屬thuộc 有hữu 故cố 而nhi 寢tẩm 焉yên 。 荏nhẫm 苒nhiễm 之chi 間gian 杜đỗ 君quân 長trường/trưởng 逝thệ 。 未vị 遑hoàng 改cải 正chánh 其kỳ 經kinh 遂toại 行hành 。 後hậu 日nhật 照chiếu 三tam 藏tạng 奉phụng 詔chiếu 再tái 譯dịch 。 名danh 佛Phật 頂đảnh 最tối 勝thắng 陀đà 羅la 尼ni 。 大đại 周chu 錄lục 云vân 。 佛Phật 頂đảnh 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 日nhật 照chiếu 三tam 藏tạng 譯dịch 者giả 誤ngộ 也dã 。 -# 十thập 門môn 辯biện 惑hoặc 論luận 二nhị 卷quyển (# 答đáp 太thái 子tử 文văn 學học 權quyền 無vô 二nhị 釋thích 典điển 稽khể 疑nghi 或hoặc 三tam 卷quyển )# 右hữu 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 沙Sa 門Môn 釋thích 復phục 禮lễ 。 京kinh 兆triệu 人nhân 。 俗tục 姓tánh 皇hoàng 甫phủ 氏thị 。 少thiểu 出xuất 家gia 住trụ 興hưng 善thiện 寺tự 。 性tánh 虛hư 靜tĩnh 寡quả 嗜thị 慾dục 。 遊du 心tâm 內nội 典điển 兼kiêm 博bác 玄huyền 儒nho 。 尤vưu 工công 賦phú 詠vịnh 善thiện 於ư 著trước 述thuật 。 俗tục 流lưu 名danh 士sĩ 皆giai 慕mộ 仰ngưỡng 之chi 。 三tam 藏tạng 地địa 婆bà 訶ha 羅la 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 等đẳng 。 譯dịch 大đại 莊trang 嚴nghiêm 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 經kinh 。 皆giai 勅sắc 召triệu 禮lễ 令linh 同đồng 翻phiên 譯dịch 。 綴chuế 文văn 裁tài 義nghĩa 實thật 屬thuộc 斯tư 人nhân 。 天thiên 皇hoàng 永vĩnh 隆long 二nhị 年niên 辛tân 巳tị 。 因nhân 太thái 子tử 文văn 學học 權quyền 無vô 二nhị 述thuật 釋thích 典điển 稽khể 疑nghi 十thập 條điều 用dụng 以dĩ 問vấn 禮lễ 請thỉnh 令linh 釋thích 滯trệ 。 遂toại 為vi 答đáp 之chi 撰soạn 成thành 二nhị 卷quyển 。 名danh 曰viết 十thập 門môn 辯biện 惑hoặc 論luận 。 賓tân 主chủ 酬thù 答đáp 剖phẫu 析tích 稽khể 疑nghi 。 文văn 出xuất 於ư 智trí 府phủ 義nghĩa 在tại 於ư 心tâm 外ngoại 。 如như 斯tư 答đáp 對đối 非phi 此thử 而nhi 誰thùy 。 可khả 謂vị 龍long 猛mãnh 更cánh 生sanh 馬mã 鳴minh 再tái 出xuất 。 權quyền 文văn 學học 覩đổ 斯tư 論luận 已dĩ 。 眾chúng 疑nghi 頓đốn 遣khiển 頂đảnh 戴đái 遵tuân 行hành 。 此thử 雖tuy 一nhất 時thời 之chi 酬thù 答đáp 。 寔thật 為vi 萬vạn 代đại 之chi 龜quy 鏡kính 也dã 。 法Pháp 師sư 兼kiêm 有hữu 文văn 集tập 行hành 於ư 代đại 焉yên 。 -# 大đại 唐đường 慈từ 恩ân 寺tự 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 傳truyền 十thập 卷quyển 右hữu 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 立lập 。 本bổn 名danh 子tử 立lập 。 天thiên 皇hoàng 改cải 為vi 慧tuệ 立lập 。 俗tục 姓tánh 趙triệu 氏thị 。 天thiên 水thủy 人nhân 也dã 。 遠viễn 祖tổ 因nhân 官quan 徙tỉ 寓# 新tân 平bình 。 故cố 為vi 豳# (# 今kim 改cải 為vi 邠bân )# 人nhân 焉yên 。 爰viên 祖tổ 及cập 父phụ 俱câu 馳trì 高cao 譽dự 。 立lập 即tức 隋tùy 祕bí 書thư 郎lang 毅nghị 之chi 第đệ 三tam 子tử 也dã 。 生sanh 而nhi 岐kỳ 嶷# 有hữu 棄khí 俗tục 之chi 志chí 。 年niên 十thập 五ngũ 貞trinh 觀quán 三tam 年niên 出xuất 家gia 住trụ 豳# 州châu 昭chiêu 仁nhân 寺tự 。 此thử 寺tự 即tức 破phá 薛tiết 舉cử 之chi 戰chiến 場tràng 也dã 。 立lập 識thức 敏mẫn 才tài 俊# 神thần 清thanh 道đạo 遠viễn 。 習tập 林lâm 遠viễn 之chi 高cao 風phong 有hữu 肇triệu 融dung 之chi 識thức 量lượng 。 聲thanh 譽dự 聞văn 徹triệt 勅sắc 召triệu 充sung 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 翻phiên 經kinh 大đại 德đức 。 次thứ 補bổ 西tây 明minh 寺tự 都đô 維duy 那na 。 後hậu 授thọ 太thái 原nguyên 寺tự 主chủ 。 皆giai 降giáng/hàng 綸luân 旨chỉ 令linh 維duy 寺tự 任nhậm 。 天thiên 皇hoàng 之chi 代đại 頻tần 召triệu 入nhập 內nội 。 與dữ 黃hoàng 冠quan 對đối 論luận 皆giai 愜# 帝đế 旨chỉ 。 事sự 在tại 別biệt 傳truyền 。 立lập 以dĩ 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 求cầu 經kinh 印ấn 度độ 。 若nhược 無vô 紀kỷ 述thuật 季quý 代đại 罕# 聞văn 。 遂toại 撰soạn 慈từ 恩ân 三tam 藏tạng 行hành 傳truyền 。 未vị 成thành 而nhi 卒thốt 。 後hậu 弘hoằng 福phước 沙Sa 門Môn 彥ngạn 悰# 續tục 而nhi 成thành 之chi 。 總tổng 成thành 十thập 卷quyển 。 故cố 初sơ 題đề 云vân 沙Sa 門Môn 慧tuệ 立lập 本bổn 釋thích 彥ngạn 悰# 箋# 。 -# 四tứ 分phần/phân 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 本bổn 一nhất 卷quyển (# 題đề 云vân 四tứ 分phần/phân 戒giới 本bổn 并tinh 序tự 西tây 太thái 原nguyên 寺tự 沙Sa 門Môn 懷hoài 素tố 集tập )# -# 四tứ 分phần/phân 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 戒giới 。 本bổn 一nhất 卷quyển (# 題đề 加gia 尼ni 字tự 餘dư 同đồng 前tiền )# -# 四Tứ 分Phần/phân 僧Tăng 羯Yết 磨Ma 三Tam 卷Quyển (# 題Đề 云Vân 羯Yết 磨Ma 卷quyển 上thượng 并tinh 序tự 出xuất 四tứ 分phần/phân 律luật 西tây 太thái 原nguyên 寺tự 沙Sa 門Môn 懷hoài 素tố 集tập )# -# 四tứ 分phần/phân 尼ni 羯yết 磨ma 三tam 卷quyển (# 題đề 加gia 尼ni 字tự 餘dư 同đồng 前tiền )# 右hữu 四tứ 部bộ 八bát 卷quyển 其kỳ 本bổn 並tịnh 在tại 。 沙Sa 門Môn 釋thích 懷hoài 素tố 。 俗tục 姓tánh 范phạm 氏thị 。 京kinh 兆triệu 人nhân 。 世thế 襲tập 冠quan 冕# 。 貞trinh 觀quán 十thập 九cửu 年niên 出xuất 家gia 師sư 奘tráng 法Pháp 師sư 為vi 弟đệ 子tử 。 而nhi 立lập 性tánh 聰thông 敏mẫn 專chuyên 尋tầm 經kinh 論luận 。 進tiến 具cụ 之chi 後hậu 偏thiên 隷lệ 毘tỳ 尼ni 。 依y 道đạo 成thành 律luật 師sư 學học 四tứ 分phần/phân 律luật 。 不bất 淹yêm 時thời 序tự 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 先tiên 居cư 弘hoằng 濟tế 後hậu 住trụ 太thái 原nguyên 。 學học 侶lữ 雲vân 奔bôn 教giáo 授thọ 無vô 輟chuyết 。 以dĩ 先tiên 德đức 所sở 集tập 多đa 不bất 依y 文văn 率suất 己kỷ 私tư 見kiến 妄vọng 生sanh 增tăng 減giảm 。 遂toại 乃nãi 撿kiểm 尋tầm 律luật 藏tạng 抄sao 出xuất 戒giới 心tâm 羯yết 磨ma 。 但đãn 取thủ 成thành 文văn 非phi 妄vọng 穿xuyên 鑿tạc 。 可khả 謂vị 嗣tự 徽# 迦Ca 葉Diếp 繼kế 軌quỹ 波ba 離ly 而nhi 已dĩ 焉yên 。 又hựu 別biệt 撰soạn 四tứ 分phần/phân 記ký 鈔sao 兼kiêm 經kinh 論luận 疏sớ/sơ 記ký 等đẳng 五ngũ 十thập 餘dư 卷quyển 行hành 於ư 代đại 。 -# 大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 修Tu 多Đa 羅La 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 右hữu 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 沙Sa 門Môn 佛Phật 陀Đà 多đa 羅la 。 唐đường 云vân 覺giác 救cứu 。 北bắc 印ấn 度độ 罽kế 賓tân 人nhân 也dã 。 於ư 東đông 都đô 白bạch 馬mã 寺tự 譯dịch 圓viên 覺giác 了liễu 義nghĩa 經kinh 一nhất 部bộ 。 此thử 經Kinh 近cận 出xuất 不bất 委ủy 何hà 年niên 。 且thả 弘hoằng 道đạo 為vi 懷hoài 務vụ 甄chân 詐trá 妄vọng 。 但đãn 真chân 詮thuyên 不bất 謬mậu 豈khởi 假giả 具cụ 知tri 年niên 月nguyệt 耶da 。 佛Phật 頂Đảnh 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 杜Đỗ 顗# 等Đẳng 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục 及Cập 經Kinh 前Tiền 序Tự )# 右hữu 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 沙Sa 門Môn 佛Phật 陀Đà 波ba 利lợi 。 唐đường 言ngôn 覺giác 護hộ 。 北bắc 印ấn 度độ 罽kế 賓tân 國quốc 人nhân 。 忘vong 身thân 徇# 道đạo 遍biến 觀quán 靈linh 跡tích 。 聞văn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 在tại 清thanh 涼lương 山sơn 。 遠viễn 涉thiệp 流lưu 沙sa 躬cung 來lai 禮lễ 謁yết 。 以dĩ 天thiên 皇hoàng 儀nghi 鳳phượng 元nguyên 年niên 丙bính 子tử 。 杖trượng 錫tích 五ngũ 臺đài 虔kiền 誠thành 禮lễ 拜bái 。 悲bi 泣khấp 雨vũ 淚lệ 。 望vọng 覩đổ 聖thánh 容dung 。 倐thúc 焉yên 見kiến 一nhất 老lão 翁ông 從tùng 山sơn 中trung 出xuất 來lai 。 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 。 語ngữ 謂vị 波ba 利lợi 曰viết 。 師sư 精tinh 誠thành 懇khẩn 惻trắc 。 何hà 所sở 求cầu 耶da 。 波ba 利lợi 答đáp 曰viết 。 聞văn 文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ 隱ẩn 跡tích 此thử 山sơn 。 從tùng 印ấn 度độ 來lai 欲dục 求cầu 瞻chiêm 禮lễ 。 翁ông 曰viết 。 師sư 從tùng 彼bỉ 國quốc 將tương 佛Phật 頂đảnh 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 經kinh 來lai 不phủ 。 此thử 土độ 眾chúng 生sanh 。 多đa 造tạo 諸chư 罪tội 。 出xuất 家gia 之chi 輩bối 亦diệc 多đa 所sở 犯phạm 。 佛Phật 頂đảnh 神thần 咒chú 除trừ 罪tội 祕bí 方phương 。 若nhược 不bất 將tương 經kinh 徒đồ 來lai 何hà 益ích 。 縱túng/tung 見kiến 文Văn 殊Thù 何hà 必tất 能năng 識thức 。 師sư 可khả 還hoàn 西tây 國quốc 取thủ 彼bỉ 經kinh 來lai 流lưu 傳truyền 此thử 土thổ/độ 。 即tức 是thị 遍biến 奉phụng 眾chúng 聖thánh 廣quảng 利lợi 群quần 生sanh 。 拯chửng 濟tế 幽u 冥minh 報báo 諸chư 佛Phật 恩ân 也dã 。 師sư 取thủ 經kinh 來lai 至chí 此thử 。 弟đệ 子tử 當đương 示thị 師sư 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 所sở 在tại 。 波ba 利lợi 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 不bất 勝thắng 喜hỷ 躍dược 。 遂toại 裁tài 抑ức 悲bi 淚lệ 向hướng 山sơn 更cánh 禮lễ 。 舉cử 頭đầu 之chi 頃khoảnh 忽hốt 不bất 見kiến 老lão 人nhân 。 波ba 利lợi 驚kinh 愕ngạc 倍bội 增tăng 虔kiền 敬kính 。 遂toại 返phản 歸quy 本bổn 國quốc 取thủ 得đắc 經kinh 來lai 。 既ký 達đạt 帝đế 城thành 便tiện 求cầu 進tiến 見kiến 。 有hữu 司ty 具cụ 狀trạng 聞văn 奏tấu 。 天thiên 皇hoàng 賞thưởng 其kỳ 精tinh 誠thành 崇sùng 斯tư 祕bí 典điển 。 遂toại 詔chiếu 鴻hồng 臚lư 寺tự 典điển 客khách 令linh 杜đỗ 行hành 顗# 及cập 日nhật 照chiếu 三tam 藏tạng 於ư 內nội 共cộng 譯dịch 。 譯dịch 訖ngật 儭thân 絹quyên 三tam 十thập 匹thất 。 經kinh 留lưu 在tại 內nội 。 波ba 利lợi 因nhân 乃nãi 垂thùy 泣khấp 奏tấu 曰viết 。 委ủy 棄khí 身thân 命mạng 志chí 在tại 利lợi 人nhân 。 請thỉnh 布bố 流lưu 行hành 是thị 所sở 誠thành 望vọng 。 帝đế 愍mẫn 其kỳ 專chuyên 至chí 。 遂toại 留lưu 所sở 譯dịch 之chi 經kinh 還hoàn 其kỳ 梵Phạm 本bổn 任nhậm 將tương 流lưu 布bố 。 波ba 利lợi 得đắc 經kinh 不bất 勝thắng 喜hỷ 躍dược 。 將tương 向hướng 西tây 明minh 寺tự 訪phỏng 得đắc 善thiện 梵Phạn 語ngữ 僧Tăng 順thuận 貞trinh 奏tấu 共cộng 翻phiên 譯dịch 。 帝đế 允duẫn 其kỳ 請thỉnh 。 遂toại 對đối 諸chư 大đại 德đức 共cộng 貞trinh 翻phiên 出xuất 。 名danh 佛Phật 頂đảnh 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 與dữ 前tiền 杜đỗ 令linh 所sở 翻phiên 之chi 者giả 。 咒chú 韻vận 經kinh 文văn 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 。 波ba 利lợi 所sở 願nguyện 已dĩ 畢tất 持trì 經Kinh 梵Phạm 本bổn 入nhập 於ư 五ngũ 臺đài 。 于vu 今kim 不bất 出xuất 莫mạc 知tri 所sở 之chi 。 比tỉ 諸chư 眾chúng 譯dịch 此thử 最tối 弘hoằng 布bố (# 准chuẩn 經kinh 前tiền 序tự 乃nãi 云vân 。 永vĩnh 淳thuần 二nhị 年niên 迴hồi 至chí 西tây 京kinh 。 具cụ 狀trạng 聞văn 奏tấu 。 其kỳ 年niên 即tức 共cộng 順thuận 貞trinh 再tái 譯dịch 。 名danh 佛Phật 頂đảnh 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 經kinh 。 今kim 尋tầm 此thử 說thuyết 年niên 月nguyệt 稍sảo 乖quai 其kỳ 杜đỗ 令linh 譯dịch 者giả 乃nãi 儀nghi 鳳phượng 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 五ngũ 日nhật 也dã 。 日nhật 照chiếu 再tái 譯dịch 乃nãi 永vĩnh 淳thuần 元nguyên 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 也dã 。 既ký 云vân 永vĩnh 淳thuần 二nhị 年niên 方phương 達đạt 唐đường 境cảnh 。 前tiền 之chi 二nhị 本bổn 。 從tùng 何hà 而nhi 得đắc 。 又hựu 永vĩnh 淳thuần 二nhị 年niên 天thiên 皇hoàng 已dĩ 幸hạnh 東đông 都đô 。 如như 何hà 乃nãi 云vân 在tại 京kinh 譯dịch 出xuất 。 其kỳ 序tự 復phục 是thị 永vĩnh 昌xương 已dĩ 後hậu 有hữu 人nhân 述thuật 記ký 。 卻khước 敘tự 前tiền 事sự 致trí 有hữu 參tham 差sai 。 此thử 波ba 利lợi 譯dịch 者giả 不bất 可khả 依y 序tự 定định 其kỳ 年niên 月nguyệt 也dã )# 。 -# 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 不Bất 思Tư 議Nghị 佛Phật 境Cảnh 界Giới 。 分Phần/phân 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 十Thập 二Nhị 紙Chỉ 永Vĩnh 昌Xương 元Nguyên 年Niên 於Ư 魏Ngụy 國Quốc 東Đông 寺Tự 譯Dịch 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục 初Sơ 出Xuất 與Dữ 後Hậu 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 所Sở 譯Dịch 不Bất 思Tư 議Nghị 境Cảnh 界Giới 經Kinh 同Đồng 本Bổn )# -# 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 脩Tu 慈Từ 分Phần/phân 一Nhất 卷Quyển (# 天Thiên 授Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 大Đại 周Chu 東Đông 寺Tự 譯Dịch 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục )# 大Đại 乘Thừa 造Tạo 像Tượng 功Công 德Đức 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 一Nhất 卷Quyển 天Thiên 授Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 大Đại 周Chu 東Đông 寺Tự 譯Dịch 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục )# -# 智Trí 炬Cự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 天Thiên 授Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 大Đại 周Chu 東Đông 寺Tự 譯Dịch 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục )# -# 諸Chư 佛Phật 集Tập 會Hội 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 天Thiên 授Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 大Đại 周Chu 東Đông 寺Tự 譯Dịch 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục )# 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 界giới 無vô 差sai 別biệt 論luận 一nhất 卷quyển (# 天thiên 授thọ 二nhị 年niên 十thập 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 於ư 大đại 周chu 東đông 寺tự 譯dịch 見kiến 大đại 周chu 錄lục )# 右hữu 六lục 部bộ 七thất 卷quyển 其kỳ 本bổn 並tịnh 在tại 。 沙Sa 門Môn 提đề 雲vân 般Bát 若Nhã 。 或hoặc 云vân 提đề 雲vân 陀đà 若nhược 那na 。 唐đường 云vân 天thiên 智trí 。 于vu 闐điền 國quốc 人nhân 。 學học 通thông 大đại 小tiểu 智trí 兼kiêm 真chân 俗tục 。 咒chú 術thuật 禪thiền 門môn 悉tất 皆giai 諳am 曉hiểu 。 以dĩ 天thiên 后hậu 永vĩnh 昌xương 元nguyên 年niên 來lai 屆giới 于vu 此thử 。 即tức 以dĩ 其kỳ 年niên 謁yết 帝đế 于vu 洛lạc 。 勅sắc 於ư 魏ngụy 國quốc 東đông 寺tự (# 後hậu 改cải 為vi 大đại 周chu 東đông 寺tự )# 翻phiên 經kinh 。 以dĩ 永vĩnh 昌xương 元nguyên 年niên 己kỷ 丑sửu 至chí 天thiên 授thọ 二nhị 年niên 辛tân 卯mão 。 總tổng 出xuất 經kinh 論luận 六lục 部bộ 。 沙Sa 門Môn 戰chiến 陀đà 慧tuệ 智trí 等đẳng 譯dịch 語ngữ 。 沙Sa 門Môn 處xứ 一nhất 等đẳng 筆bút 受thọ 。 沙Sa 門Môn 復phục 禮lễ 等đẳng 綴chuế 文văn 。 沙Sa 門Môn 德đức 感cảm 慧tuệ 儼nghiễm 法pháp 明minh 弘hoằng 景cảnh 等đẳng 證chứng 義nghĩa 。 -# 讚tán 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 頌tụng 一nhất 卷quyển (# 見kiến 大đại 周chu 錄lục )# 右hữu 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 智trí 。 父phụ 印ấn 度độ 人nhân 也dã 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 因nhân 使sử 遊du 此thử 而nhi 生sanh 於ư 智trí 。 少thiểu 而nhi 精tinh 勤cần 有hữu 出xuất 俗tục 之chi 志chí 。 天thiên 皇hoàng 時thời 因nhân 長trường/trưởng 年niên 婆Bà 羅La 門Môn 僧Tăng 。 奉phụng 勅sắc 度độ 為vi 弟đệ 子tử 。 本bổn 既ký 梵Phạm 人nhân 善thiện 閑nhàn 天Thiên 竺Trúc 書thư 語ngữ 。 又hựu 生sanh 唐đường 國quốc 復phục 練luyện 此thử 土thổ/độ 言ngôn 音âm 。 三tam 藏tạng 地địa 婆bà 訶ha 羅la 提đề 雲vân 若nhược 那na 寶bảo 思tư 惟duy 等đẳng 。 所sở 有hữu 翻phiên 譯dịch 皆giai 召triệu 智trí 為vi 證chứng 兼kiêm 令linh 度độ 語ngữ 。 智trí 以dĩ 天thiên 后hậu 長trường 壽thọ 二nhị 年niên 癸quý 巳tị 。 於ư 東đông 都đô 佛Phật 授thọ 記ký 寺tự 。 自tự 譯dịch 讚tán 觀quán 世thế 音âm 頌tụng 一nhất 部bộ 。 -# 大Đại 周Chu 刊# 定Định 眾Chúng 經Kinh 目Mục 錄Lục 十Thập 五Ngũ 卷Quyển 右hữu 一nhất 部bộ 十thập 五ngũ 卷quyển 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 沙Sa 門Môn 釋thích 明minh 佺# 。 東đông 都đô 佛Phật 授thọ 記ký 寺tự 僧Tăng 也dã 。 尤vưu 精tinh 律luật 學học 兼kiêm 閑nhàn 經kinh 論luận 。 天thiên 后hậu 天thiên 冊sách 萬vạn 歲tuế 元nguyên 年niên 乙ất 未vị 勅sắc 刊# 定định 經kinh 目mục 。 佺# 首thủ 末mạt 條điều 錄lục 編biên 比tỉ 次thứ 序tự 。 與dữ 翻phiên 經kinh 大đại 德đức 二nhị 十thập 餘dư 人nhân 同đồng 共cộng 參tham 定định 。 雖tuy 云vân 刊# 定định 繁phồn 穢uế 尤vưu 多đa 。 雖tuy 見kiến 流lưu 行hành 實thật 難nạn/nan 憑bằng 准chuẩn 。 中trung 有hữu 乖quai 舛suyễn 如như 別biệt 所sở 述thuật 。 -# 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 八Bát 十Thập 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 東Đông 晉Tấn 覺Giác 賢Hiền 譯Dịch 者Giả 同Đồng 本Bổn 證Chứng 聖Thánh 元Nguyên 年Niên 三Tam 月Nguyệt 十Thập 四Tứ 日Nhật 於Ư 東Đông 都Đô 大Đại 內Nội 大Đại 遍Biến 空Không 寺Tự 譯Dịch 天Thiên 后Hậu 親Thân 受Thọ 筆Bút 削Tước 至Chí 聖Thánh 曆Lịch 二Nhị 年Niên 十Thập 月Nguyệt 八Bát 日Nhật 於Ư 佛Phật 授Thọ 記Ký 寺Tự 功Công 畢Tất )# 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 授Thọ 記Ký 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 於Ư 清Thanh 禪Thiền 寺Tự 譯Dịch 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 文Văn 殊Thù 佛Phật 土Độ 嚴Nghiêm 淨Tịnh 。 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 今Kim 編Biên 入Nhập 寶Bảo 積Tích 當Đương 第Đệ 十Thập 五Ngũ 會Hội )# -# 大Đại 方Phương 廣Quảng 入Nhập 如Như 來Lai 智Trí 德Đức 不Bất 思Tư 議Nghị 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 於Ư 東Đông 都Đô 佛Phật 授Thọ 記Ký 寺Tự 譯Dịch 第Đệ 四Tứ 出Xuất 與Dữ 度Độ 諸Chư 佛Phật 境Cảnh 界Giới 。 智Trí 光Quang 嚴Nghiêm 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn )# -# 大Đại 方Phương 廣Quảng 如Như 來Lai 不Bất 思Tư 議Nghị 境Cảnh 界Giới 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 提Đề 雲Vân 般Bát 若Nhã 所Sở 出Xuất 境Cảnh 界Giới 分Phần/phân 同Đồng 本Bổn )# -# 大đại 方Phương 廣Quảng 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 說thuyết 經Kinh 一nhất 卷quyển 大Đại 乘Thừa 入Nhập 楞Lăng 伽Già 經Kinh 七Thất 卷Quyển (# 第Đệ 四Tứ 出Xuất 與Dữ 宋Tống 功Công 德Đức 賢Hiền 等Đẳng 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 久Cửu 視Thị 元Nguyên 年Niên 五Ngũ 月Nguyệt 五Ngũ 日Nhật 於Ư 東Đông 都Đô 三Tam 陽Dương 宮Cung 內Nội 初Sơ 出Xuất 至Chí 長Trường/trưởng 安An 四Tứ 年Niên 正Chánh 月Nguyệt 五Ngũ 日Nhật 繕Thiện 寫Tả 功Công 畢Tất )# 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 祕Bí 密Mật 藏Tạng 神Thần 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 與Dữ 寶Bảo 思Tư 惟Duy 等Đẳng 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn )# -# 妙Diệu 臂Tý 印Ấn 幢Tràng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 勝Thắng 幢Tràng 臂Tý 印Ấn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 同Đồng 本Bổn )# -# 百Bách 千Thiên 印Ấn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 救Cứu 面Diện 燃Nhiên 餓Ngạ 鬼Quỷ 陀Đà 羅La 尼Ni 神Thần 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 右Hữu 繞Nhiễu 佛Phật 塔Tháp 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 遶Nhiễu 塔Tháp 功Công 德Đức 經Kinh )# 大Đại 乘Thừa 四Tứ 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 與Dữ 前Tiền 日Nhật 照Chiếu 三Tam 藏Tạng 出Xuất 者Giả 名Danh 字Tự 雖Tuy 同Đồng 經Kinh 體Thể 全Toàn 異Dị )# 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 二nhị 卷quyển (# 第đệ 二nhị 出xuất 與dữ 真Chân 諦Đế 出xuất 者giả 同đồng 本bổn )# 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 隨Tùy 心Tâm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 大Đại 方Phương 廣Quảng 不Bất 生Sanh 不Bất 滅Diệt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 大Đại 方Phương 廣Quảng 如Như 來Lai 難Nan 思Tư 議Nghị 境Cảnh 界Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển -# 離Ly 垢Cấu 淨Tịnh 光Quang 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 與Dữ 彌Di 陀Đà 出Xuất 譯Dịch 者Giả 同Đồng 本Bổn )# 菩Bồ 薩Tát 出Xuất 生Sanh 。 四Tứ 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 右hữu 一nhất 十thập 九cửu 部bộ 一nhất 百bách 七thất 卷quyển (# 起khởi 信tín 論luận 上thượng 一nhất 十thập 四tứ 部bộ 一nhất 百bách 二nhị 卷quyển 見kiến 在tại 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 隨tùy 心tâm 經kinh 下hạ 五ngũ 部bộ 五ngũ 卷quyển 闕khuyết 本bổn )# 。 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 唐đường 云vân 喜hỷ 學học 。 于vu 闐điền 國quốc 人nhân 。 智Trí 度Độ 弘hoằng 曠khoáng 利lợi 物vật 為vi 心tâm 。 善thiện 大đại 小Tiểu 乘Thừa 兼kiêm 異dị 學học 論luận 。 天thiên 后hậu 明minh 揚dương 佛Phật 日nhật 敬kính 重trọng 大Đại 乘Thừa 。 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 舊cựu 經kinh 處xứ 會hội 未vị 備bị 。 遠viễn 聞văn 于vu 闐điền 有hữu 斯tư 梵Phạm 本bổn 發phát 使sử 求cầu 訪phỏng 。 并tinh 請thỉnh 譯dịch 人nhân 實thật 叉xoa 與dữ 經kinh 同đồng 臻trăn 帝đế 闕khuyết 。 以dĩ 天thiên 后hậu 證chứng 聖thánh 元nguyên 年niên 乙ất 未vị 。 於ư 東đông 都đô 大đại 內nội 大đại 遍biến 空không 寺tự 譯dịch 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 天thiên 后hậu 親thân 臨lâm 法Pháp 座tòa 煥hoán 發phát 序tự 文văn 。 自tự 運vận 仙tiên 毫hào 首thủ 題đề 名danh 品phẩm 。 南nam 印ấn 度độ 沙Sa 門Môn 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 沙Sa 門Môn 義nghĩa 淨tịnh 同đồng 宣tuyên 梵Phạm 本bổn 。 後hậu 付phó 沙Sa 門Môn 復phục 禮lễ 法Pháp 藏tạng 等đẳng 。 於ư 佛Phật 授thọ 記ký 寺tự 譯dịch 。 至chí 聖thánh 曆lịch 二nhị 年niên 己kỷ 亥hợi 功công 畢tất 。 又hựu 至chí 久cửu 視thị 元nguyên 年niên 庚canh 子tử 。 於ư 三tam 陽dương 宮cung 內nội 譯dịch 大Đại 乘Thừa 入nhập 楞lăng 伽già 經kinh 。 及cập 於ư 西tây 京kinh 清thanh 禪thiền 寺tự 東đông 都đô 授thọ 記ký 寺tự 譯dịch 文Văn 殊Thù 授thọ 記ký 等đẳng 經kinh 。 前tiền 後hậu 總tổng 譯dịch 一nhất 十thập 九cửu 部bộ 。 沙Sa 門Môn 波ba 崙lôn 玄huyền 軌quỹ 等đẳng 筆bút 受thọ 。 沙Sa 門Môn 復phục 禮lễ 等đẳng 綴chuế 文văn 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 寶bảo 弘hoằng 景cảnh 等đẳng 證chứng 義nghĩa 。 太thái 子tử 中trung 舍xá 賈cổ 膺ưng 福phước 監giám 護hộ 。 至chí 長trường/trưởng 安an 四tứ 年niên 實thật 叉xoa 緣duyên 母mẫu 年niên 老lão 請thỉnh 歸quy 覲cận 省tỉnh 。 表biểu 書thư 再tái 上thượng 方phương 蒙mông 允duẫn 許hứa 。 勅sắc 御ngự 史sử 霍hoắc 嗣tự 光quang 送tống 至chí 于vu 闐điền 。 後hậu 和hòa 帝đế 龍long 興hưng 重trọng/trùng 暉huy 佛Phật 日nhật 。 勅sắc 再tái 徵trưng 召triệu 方phương 屆giới 帝đế 城thành 。 以dĩ 景cảnh 龍long 二nhị 年niên 達đạt 于vu 茲tư 土thổ/độ 。 帝đế 屈khuất 萬vạn 乘thừa 之chi 尊tôn 親thân 迎nghênh 於ư 開khai 遠viễn 門môn 外ngoại 。 京kinh 城thành 緇# 侶lữ 備bị 諸chư 幢tràng 幡phan 逆nghịch 路lộ 導đạo 引dẫn 。 仍nhưng 裝trang 飾sức 青thanh 象tượng 令linh 乘thừa 入nhập 城thành 。 勅sắc 於ư 大đại 薦tiến 福phước 寺tự 安an 置trí 。 未vị 遑hoàng 翻phiên 譯dịch 遘cấu 疾tật 彌di 留lưu 。 以dĩ 景cảnh 雲vân 元nguyên 年niên 十thập 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 。 右hữu 脇hiếp 累lũy/lụy/luy 足túc 終chung 于vu 大đại 薦tiến 福phước 寺tự 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 有hữu 九cửu 。 緇# 徒đồ 悲bi 噎ế 歎thán 法Pháp 棟đống 之chi 遽cự 摧tồi 。 俗tục 侶lữ 哀ai 號hào 恨hận 群quần 生sanh 之chi 失thất 導đạo 。 有hữu 詔chiếu 聽thính 依y 外ngoại 國quốc 法pháp 葬táng 。 以dĩ 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 。 於ư 開khai 遠viễn 門môn 外ngoại 古cổ 然nhiên 燈đăng 臺đài 焚phần 之chi 。 薪tân 盡tận 火hỏa 滅diệt 其kỳ 舌thiệt 猶do 存tồn 。 斯tư 是thị 弘hoằng 法pháp 之chi 嘉gia 瑞thụy 也dã 。 至chí 十thập 二nhị 月nguyệt 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 本bổn 國quốc 門môn 人nhân 悲bi 智trí 勅sắc 使sử 哥ca 舒thư 道đạo 元nguyên 。 送tống 其kỳ 餘dư 骸hài 及cập 斯tư 靈linh 舌thiệt 還hoàn 歸quy 于vu 闐điền 。 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường 。 後hậu 人nhân 復phục 於ư 焚phần 屍thi 之chi 所sở 起khởi 七thất 層tằng 塔tháp 焉yên 。 -# 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 普Phổ 門Môn 此Thử 有Hữu 一Nhất 十Thập 六Lục 品Phẩm 是Thị 梵Phạm 本Bổn 經Kinh 沙Sa 門Môn 波Ba 崙Lôn 製Chế 序Tự 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 寶Bảo 思Tư 惟Duy 譯Dịch 三Tam 卷Quyển 者Giả 同Đồng 本Bổn )# 右hữu 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 婆Bà 羅La 門Môn 李# 無vô 諂siểm 。 北bắc 印ấn 度độ 嵐lam 波ba 國quốc 人nhân 。 識thức 量lượng 聰thông 敏mẫn 內nội 外ngoại 該cai 通thông 。 唐đường 梵Phạm 二nhị 言ngôn 洞đỗng 曉hiểu 無vô 滯trệ 。 三tam 藏tạng 阿a 儞nễ 真chân 那na 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 等đẳng 。 翻phiên 譯dịch 眾chúng 經kinh 並tịnh 無vô 諂siểm 度độ 語ngữ 。 於ư 天thiên 后hậu 代đại 聖thánh 曆lịch 三tam 年niên 庚canh 子tử 三tam 月nguyệt 。 有hữu 新tân 羅la 國quốc 僧Tăng 明minh 曉hiểu 。 遠viễn 觀quán 唐đường 化hóa 將tương 欲dục 旋toàn 途đồ 。 於ư 總tổng 持trì 門môn 先tiên 所sở 留lưu 意ý 。 遂toại 慇ân 勤cần 固cố 請thỉnh 譯dịch 此thử 真chân 言ngôn 。 使sử 彼bỉ 邊biên 維duy 同đồng 聞văn 祕bí 教giáo 。 遂toại 於ư 佛Phật 授thọ 記ký 寺tự 翻phiên 經kinh 院viện 。 為vi 譯dịch 不bất 空không 羂quyến 索sách 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 部bộ 。 沙Sa 門Môn 波ba 崙lôn 筆bút 受thọ 。 至chí 久cửu 視thị 元nguyên 年niên 八bát 月nguyệt 。 將tương 所sở 譯dịch 經kinh 更cánh 於ư 罽kế 賓tân 重trọng/trùng 勘khám 梵Phạm 本bổn 方phương 寫tả 流lưu 布bố 。 -# 無Vô 垢Cấu 淨Tịnh 光Quang 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 離Ly 垢Cấu 淨Tịnh 光Quang 陀Đà 羅La 尼Ni 同Đồng 本Bổn )# 右hữu 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 沙Sa 門Môn 彌di 陀đà 山sơn 。 唐đường 言ngôn 寂tịch 友hữu 。 覩đổ 貨hóa 邏la 國quốc 人nhân 也dã 。 幼ấu 小tiểu 出xuất 家gia 遊du 諸chư 印ấn 度độ 遍biến 學học 經kinh 論luận 。 於ư 楞lăng 伽già 俱câu 舍xá 最tối 為vi 精tinh 妙diệu 。 志chí 弘hoằng 像tượng 法pháp 無vô 悋lận 鄉hương 邦bang 。 杖trượng 錫tích 而nhi 遊du 來lai 臻trăn 皇hoàng 闕khuyết 。 於ư 天thiên 后hậu 代đại 共cộng 。 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 譯dịch 大Đại 乘Thừa 入nhập 楞lăng 伽già 經kinh 。 後hậu 於ư 天thiên 后hậu 末mạt 年niên 共cộng 沙Sa 門Môn 法Pháp 藏tạng 等đẳng 。 譯dịch 無vô 垢cấu 淨tịnh 光quang 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 一nhất 部bộ 。 譯dịch 畢tất 進tiến 內nội 辭từ 帝đế 歸quy 邦bang 。 天thiên 后hậu 厚hậu 遺di 任nhậm 歸quy 本bổn 國quốc 。 -# 甄chân 正chánh 論luận 三tam 卷quyển 右hữu 一nhất 部bộ 三tam 卷quyển 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 沙Sa 門Môn 釋thích 玄huyền 嶷# 。 俗tục 姓tánh 杜đỗ 。 名danh 又hựu 。 先tiên 是thị 黃hoàng 冠quan 為vi 東đông 都đô 大đại 弘hoằng 道đạo 觀quán 主chủ 。 遊du 心tâm 七thất 藉tạ 妙diệu 善thiện 三tam 玄huyền 。 黃hoàng 宗tông 之chi 中trung 此thử 為vi 綱cương 領lãnh 。 天thiên 后hậu 心tâm 崇sùng 大đại 法pháp 弘hoằng 闡xiển 釋thích 宗tông 。 人nhân 遂toại 歸quy 心tâm 請thỉnh 求cầu 剃thế 落lạc 。 詔chiếu 許hứa 度độ 之chi 住trụ 佛Phật 授thọ 記ký 寺tự 。 後hậu 為vi 寺tự 都đô 兼kiêm 預dự 翻phiên 譯dịch 。 悉tất 彼bỉ 宗tông 之chi 虛hư 誕đản 知tri 正chánh 教giáo 之chi 可khả 憑bằng 。 遂toại 造tạo 甄chân 正chánh 論luận 一nhất 部bộ 指chỉ 陳trần 虛hư 偽ngụy 。 主chủ 客khách 問vấn 答đáp 極cực 為vi 省tỉnh 要yếu 。 -# 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 陀Đà 羅La 尼Ni 自Tự 在Tại 。 王Vương 咒Chú 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 亦Diệc 名Danh 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 。 心Tâm 咒Chú 王Vương 經Kinh 長Trường 壽Thọ 二Nhị 年Niên 七Thất 月Nguyệt 於Ư 東Đông 都Đô 佛Phật 授Thọ 記Ký 寺Tự 譯Dịch 沙Sa 門Môn 德Đức 感Cảm 筆Bút 受Thọ 初Sơ 出Xuất 與Dữ 李# 無Vô 諂Siểm 出Xuất 一Nhất 卷Quyển 者Giả 同Đồng 本Bổn )# -# 浴Dục 像Tượng 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 神Thần 龍Long 元Nguyên 年Niên 。 正Chánh 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 二Nhị 日Nhật 於Ư 東Đông 都Đô 大Đại 福Phước 先Tiên 寺Tự 譯Dịch 婆Bà 羅La 門Môn 李# 無Vô 諂Siểm 譯Dịch 語Ngữ 初Sơ 出Xuất 與Dữ 後Hậu 義Nghĩa 淨Tịnh 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn )# 校Giảo 量Lượng 數Sổ 珠Châu 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 神Thần 龍Long 元Nguyên 年Niên 。 正Chánh 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 於Ư 大Đại 福Phước 先Tiên 寺Tự 譯Dịch 李# 無Vô 諂Siểm 譯Dịch 語Ngữ 初Sơ 出Xuất 與Dữ 後Hậu 義Nghĩa 淨Tịnh 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn )# 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 如Như 意Ý 摩Ma 尼Ni 。 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 等Đẳng 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn )# 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 根Căn 本Bổn 一Nhất 字Tự 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 長Trường/trưởng 安An 二Nhị 年Niên 於Ư 天Thiên 宮Cung 寺Tự 譯Dịch 沙Sa 門Môn 慧Tuệ 智Trí 等Đẳng 證Chứng 梵Phạm 文Văn 婆Bà 羅La 門Môn 李# 無Vô 諂Siểm 譯Dịch 語Ngữ 直Trực 中Trung 書Thư 李# 無Vô 礙Ngại 筆Bút 受Thọ 初Sơ 出Xuất 與Dữ 後Hậu 義Nghĩa 淨Tịnh 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn )# 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 。 末Mạt 法Pháp 中Trung 一Nhất 字Tự 心Tâm 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 神Thần 龍Long 元Nguyên 年Niên 。 於Ư 大Đại 福Phước 先Tiên 寺Tự 譯Dịch 李# 無Vô 諂Siểm 譯Dịch 語Ngữ )# -# 隨Tùy 求Cầu 即Tức 得Đắc 大Đại 自Tự 在Tại 。 陀Đà 羅La 尼Ni 神Thần 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 所Sở 得Đắc 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục 長Trường 壽Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 東Đông 都Đô 天Thiên 宮Cung 寺Tự 譯Dịch 罽Kế 賓Tân 沙Sa 門Môn 尸Thi 利Lợi 難Nan 陀Đà 設Thiết 等Đẳng 證Chứng 梵Phạm 文Văn 李# 無Vô 諂Siểm 譯Dịch 語Ngữ 李# 無Vô 礙Ngại 筆Bút 受Thọ )# 右hữu 七thất 部bộ 九cửu 卷quyển 其kỳ 本bổn 並tịnh 在tại 。 沙Sa 門Môn 阿a 儞nễ 真chân 那na 。 唐đường 云vân 寶bảo 思tư 惟duy 。 北bắc 印ấn 度độ 迦ca 濕thấp 蜜mật 羅la 國quốc 人nhân 。 剎sát 帝đế 利lợi 種chủng 。 彼bỉ 王vương 之chi 華hoa 胄trụ 。 幼ấu 而nhi 捨xả 家gia 禪thiền 誦tụng 為vi 業nghiệp 。 進tiến 具cụ 之chi 後hậu 專chuyên 精tinh 律luật 品phẩm 。 復phục 慧tuệ 解giải 超siêu 群quần 學học 兼kiêm 真chân 俗tục 。 乾can/kiền/càn 文văn 咒chú 術thuật 尤vưu 工công 其kỳ 妙diệu 。 加gia 以dĩ 化hóa 導đạo 為vi 心tâm 無vô 戀luyến 鄉hương 國quốc 。 以dĩ 天thiên 后hậu 長trường 壽thọ 二nhị 年niên 癸quý 巳tị 屆giới 于vu 洛lạc 都đô 。 勅sắc 於ư 天thiên 宮cung 寺tự 安an 置trí 。 即tức 以dĩ 天thiên 后hậu 長trường 壽thọ 二nhị 年niên 癸quý 巳tị 。 至chí 中trung 宗tông 神thần 龍long 二nhị 年niên 丙bính 午ngọ 。 於ư 授thọ 記ký 天thiên 宮cung 福phước 先tiên 等đẳng 寺tự 。 譯dịch 不bất 空không 羂quyến 索sách 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 等đẳng 七thất 部bộ 。 後hậu 至chí 睿# 宗tông 太thái 極cực 元nguyên 年niên 壬nhâm 子tử 四tứ 月nguyệt 。 太thái 子tử 洗tẩy 馬mã 張trương 齊tề 賢hiền 等đẳng 繕thiện 寫tả 進tiến 內nội 。 至chí 延diên 和hòa 元nguyên 年niên 六lục 月nguyệt 。 勅sắc 令lệnh 禮lễ 部bộ 尚thượng 書thư 晉tấn 國quốc 公công 薛tiết 稷tắc 右hữu 常thường 侍thị 高cao 平bình 侯hầu 徐từ 彥ngạn 伯bá 等đẳng 詳tường 定định 入nhập 目mục 施thi 行hành 。 三tam 藏tạng 自tự 神thần 龍long 二nhị 年niên 已dĩ 後hậu 更cánh 不bất 譯dịch 經kinh 。 唯duy 精tinh 勤cần 禮lễ 誦tụng 。 修tu 諸chư 福phước 業nghiệp 。 每mỗi 於ư 晨thần 朝triêu 。 磨ma 香hương 為vi 水thủy 塗đồ 浴dục 佛Phật 像tượng 後hậu 方phương 飲ẩm 食thực 。 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 此thử 為vi 恆hằng 業nghiệp 。 衣y 鉢bát 之chi 外ngoại 隨tùy 得đắc 隨tùy 施thí 。 後hậu 於ư 龍long 門môn 山sơn 請thỉnh 置trí 一nhất 寺tự 。 依y 外ngoại 國quốc 法pháp 式thức 製chế 造tạo 呼hô 為vi 天Thiên 竺Trúc 。 已dĩ 及cập 門môn 人nhân 同đồng 居cư 此thử 寺tự 。 精tinh 誠thành 所sở 感cảm 其kỳ 數số 寔thật 多đa 。 壽thọ 年niên 百bách 餘dư 。 以dĩ 開khai 元nguyên 九cửu 年niên 終chung 於ư 寺tự 矣hĩ 。 -# 金Kim 光Quang 明Minh 最Tối 勝Thắng 。 王Vương 經Kinh 十Thập 卷Quyển (# 第Đệ 五Ngũ 出Xuất 與Dữ 北Bắc 涼Lương 曇Đàm 無Vô 讖Sấm 四Tứ 卷Quyển 金Kim 光Quang 明Minh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 長Trường/trưởng 安An 三Tam 年Niên 十Thập 月Nguyệt 四Tứ 日Nhật 於Ư 西Tây 明Minh 寺Tự 譯Dịch 畢Tất 沙Sa 門Môn 波Ba 崙Lôn 惠Huệ 表Biểu 筆Bút 受Thọ )# 能Năng 斷Đoạn 金Kim 剛Cang 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 五Ngũ 出Xuất 與Dữ 姚Diêu 秦Tần 羅La 什Thập 元Nguyên 魏Ngụy 留Lưu 支Chi 陳Trần 真Chân 諦Đế 等Đẳng 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 長Trường/trưởng 安An 三Tam 年Niên 十Thập 月Nguyệt 四Tứ 日Nhật 於Ư 西Tây 明Minh 寺Tự 譯Dịch )# -# 佛Phật 為Vi 難Nan 陀Đà 說Thuyết 出Xuất 家Gia 入Nhập 胎Thai 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 出Xuất 根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 雜Tạp 事Sự 第Đệ 十Thập 一Nhất 十Thập 二Nhị 卷Quyển 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 於Ư 大Đại 蔫# 福Phước 寺Tự 譯Dịch 今Kim 編Biên 入Nhập 寶Bảo 積Tích 當Đương 第Đệ 十Thập 四Tứ 會Hội 改Cải 名Danh 入Nhập 胎Thai 藏Tạng 會Hội )# -# 入Nhập 定Định 不Bất 定Định 印Ấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 元Nguyên 魏Ngụy 瞿Cù 曇Đàm 流Lưu 支Chi 所Sở 出Xuất 不Bất 必Tất 定Định 入Nhập 定Định 入Nhập 印Ấn 經Kinh 同Đồng 本Bổn 久Cửu 視Thị 元Nguyên 年Niên 五Ngũ 月Nguyệt 五Ngũ 日Nhật 譯Dịch 畢Tất )# -# 藥Dược 師Sư 瑠Lưu 璃Ly 光Quang 七Thất 佛Phật 本Bổn 願Nguyện 功Công 德Đức 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 第Đệ 四Tứ 出Xuất 與Dữ 隋Tùy 笈Cấp 多Đa 等Đẳng 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 但Đãn 廣Quảng 略Lược 有Hữu 異Dị 神Thần 龍Long 三Tam 年Niên 夏Hạ 於Ư 大Đại 內Nội 佛Phật 光Quang 殿Điện 譯Dịch 時Thời 帝Đế 親Thân 御Ngự 法Pháp 筵Diên 手Thủ 自Tự 筆Bút 受Thọ )# 彌Di 勒Lặc 下Hạ 生Sanh 。 成Thành 佛Phật 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 六Lục 出Xuất 與Dữ 羅La 什Thập 彌Di 勒Lặc 下Hạ 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 大Đại 足Túc 元Nguyên 年Niên 九Cửu 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 於Ư 東Đông 都Đô 大Đại 福Phước 先Tiên 寺Tự 譯Dịch )# -# 佛Phật 為Vi 勝Thắng 光Quang 天Thiên 子Tử 。 說Thuyết 王Vương 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 舊Cựu 諫Gián 王Vương 經Kinh 及Cập 唐Đường 譯Dịch 勝Thắng 軍Quân 王Vương 經Kinh 並Tịnh 同Đồng 本Bổn 神Thần 龍Long 元Nguyên 年Niên 。 七Thất 月Nguyệt 十Thập 五Ngũ 日Nhật 。 於Ư 東Đông 都Đô 大Đại 福Phước 先Tiên 寺Tự 譯Dịch 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 筆Bút 受Thọ )# -# 浴Dục 像Tượng 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 寶Bảo 思Tư 惟Duy 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 十Thập 五Ngũ 日Nhật 。 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch )# 數Sổ 珠Châu 功Công 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 寶Bảo 思Tư 惟Duy 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 十Thập 五Ngũ 日Nhật 。 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch )# 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 如Như 意Ý 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 寶Bảo 思Tư 惟Duy 等Đẳng 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch )# 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 咒Chú 藏Tạng 中Trung 一Nhất 字Tự 咒Chú 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 寶Bảo 思Tư 惟Duy 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 長Trường/trưởng 安An 三Tam 年Niên 十Thập 月Nguyệt 四Tứ 日Nhật 於Ư 西Tây 明Minh 寺Tự 譯Dịch )# 稱Xưng 讚Tán 如Như 來Lai 。 功Công 德Đức 神Thần 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 隋Tùy 譯Dịch 十Thập 二Nhị 佛Phật 名Danh 神Thần 咒Chú 經Kinh 同Đồng 本Bổn 景Cảnh 雲Vân 二Nhị 年Niên 閏Nhuận 六Lục 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 智Trí 積Tích 等Đẳng 筆Bút 受Thọ )# -# 大Đại 孔Khổng 雀Tước 咒Chú 王Vương 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 第Đệ 八Bát 出Xuất 與Dữ 梁Lương 僧Tăng 加Gia 婆Bà 羅La 等Đẳng 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 神Thần 龍Long 元Nguyên 年Niên 。 於Ư 東Đông 都Đô 內Nội 道Đạo 場Tràng 譯Dịch )# 佛Phật 頂Đảnh 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 五Ngũ 出Xuất 與Dữ 杜Đỗ 行Hành 顗# 日Nhật 照Chiếu 波Ba 利Lợi 等Đẳng 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch )# -# 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 大Đại 足Túc 元Nguyên 年Niên 九Cửu 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 於Ư 東Đông 都Đô 大Đại 福Phước 先Tiên 寺Tự 譯Dịch )# 香Hương 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 神Thần 龍Long 元Nguyên 年Niên 。 於Ư 東Đông 都Đô 大Đại 福Phước 先Tiên 寺Tự 譯Dịch )# 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 。 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 神Thần 龍Long 元Nguyên 年Niên 。 七Thất 月Nguyệt 十Thập 五Ngũ 日Nhật 。 於Ư 東Đông 都Đô 大Đại 福Phước 先Tiên 寺Tự 譯Dịch 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 筆Bút 受Thọ )# -# 拔Bạt 除Trừ 罪Tội 障Chướng 咒Chú 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch )# -# 善Thiện 夜Dạ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 大Đại 足Túc 元Nguyên 年Niên 九Cửu 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 於Ư 東Đông 都Đô 大Đại 福Phước 先Tiên 寺Tự 譯Dịch )# 大Đại 乘Thừa 流Lưu 轉Chuyển 諸Chư 有Hữu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 大Đại 足Túc 元Nguyên 年Niên 九Cửu 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 於Ư 東Đông 都Đô 大Đại 福Phước 先Tiên 寺Tự 譯Dịch )# -# 妙Diệu 色Sắc 王Vương 因Nhân 緣Duyên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 大Đại 足Túc 元Nguyên 年Niên 九Cửu 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 於Ư 東Đông 都Đô 大Đại 福Phước 先Tiên 寺Tự 譯Dịch )# -# 佛Phật 為Vi 海Hải 龍Long 王Vương 說Thuyết 法Pháp 印Ấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 景Cảnh 雲Vân 二Nhị 年Niên 𨳝# 六Lục 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 智Trí 積Tích 等Đẳng 筆Bút 受Thọ )# 能Năng 斷Đoạn 金Kim 剛Cang 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 論Luận 頌Tụng 一Nhất 卷Quyển (# 無Vô 著Trước 菩Bồ 薩Tát 造Tạo 景Cảnh 雲Vân 二Nhị 年Niên 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 智Trí 積Tích 等Đẳng 筆Bút 受Thọ )# 能Năng 斷Đoạn 金Kim 剛Cang 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 論Luận 釋Thích 三Tam 卷Quyển (# 無Vô 著Trước 菩Bồ 薩Tát 頌Tụng 世Thế 親Thân 菩Bồ 薩Tát 釋Thích 景Cảnh 雲Vân 二Nhị 年Niên 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 智Trí 積Tích 等Đẳng 筆Bút 受Thọ )# -# 因Nhân 明Minh 正Chánh 理Lý 門Môn 論Luận 一Nhất 卷Quyển (# 大Đại 域Vực 龍Long 菩Bồ 薩Tát 造Tạo 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 奘Tráng 法Pháp 師Sư 譯Dịch 者Giả 同Đồng 本Bổn 景Cảnh 雲Vân 二Nhị 年Niên 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 智Trí 積Tích 等Đẳng 筆Bút 受Thọ )# -# 成Thành 唯Duy 識Thức 寶Bảo 生Sanh 論Luận 五Ngũ 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 二Nhị 十Thập 唯Duy 識Thức 頌Tụng 釋Thích 論Luận 護Hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 造Tạo 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 十Thập 五Ngũ 日Nhật 。 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 智Trí 積Tích 等Đẳng 筆Bút 受Thọ )# -# 觀Quán 所Sở 緣Duyên 論Luận 釋Thích 一Nhất 卷Quyển 護Hộ 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 造Tạo 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 十Thập 五Ngũ 日Nhật 。 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 智Trí 積Tích 等Đẳng 筆Bút 受Thọ )# -# 掌chưởng 中trung 論luận 一nhất 卷quyển (# 陳trần 那na 菩Bồ 薩Tát 造tạo 第đệ 二nhị 出xuất 與dữ 解giải 捲quyển 論luận 同đồng 本bổn 長trường/trưởng 安an 三tam 年niên 十thập 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 於ư 西tây 明minh 寺tự 譯dịch )# -# 取thủ 因nhân 假giả 設thiết 論luận 一nhất 卷quyển (# 陳trần 那na 菩Bồ 薩Tát 造tạo 長trường/trưởng 安an 三tam 年niên 十thập 月nguyệt 四tứ 日nhật 於ư 西tây 明minh 寺tự 譯dịch 沙Sa 門Môn 惠huệ 表biểu 筆bút 受thọ )# -# 觀Quán 總Tổng 相Tương/tướng 論Luận 頌Tụng 一Nhất 卷Quyển (# 陳Trần 那Na 菩Bồ 薩Tát 造Tạo 景Cảnh 雲Vân 二Nhị 年Niên 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 沙Sa 門Môn 智Trí 積Tích 等Đẳng 筆Bút 受Thọ )# 止Chỉ 觀Quán 門Môn 論Luận 頌Tụng 一Nhất 卷Quyển (# 世Thế 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造Tạo 景Cảnh 雲Vân 二Nhị 年Niên 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 等Đẳng 筆Bút 受Thọ )# -# 手Thủ 杖Trượng 論Luận 一Nhất 卷Quyển (# 尊Tôn 者Giả 釋Thích 迦Ca 稱Xưng 造Tạo 景Cảnh 雲Vân 二Nhị 年Niên 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 等Đẳng 筆Bút 受Thọ )# -# 六lục 門môn 教giáo 授thọ 習tập 定định 論luận 一nhất 卷quyển (# 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 本bổn 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 釋thích 長trường/trưởng 安an 三tam 年niên 十thập 月nguyệt 四tứ 日nhật 於ư 西tây 明minh 寺tự 譯dịch )# -# 五Ngũ 蘊Uẩn 皆Giai 空Không 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 第Đệ 二Nhị 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 沙Sa 門Môn 智Trí 積Tích 等Đẳng 筆Bút 受Thọ )# -# 三Tam 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 第Đệ 十Thập 五Ngũ 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 等Đẳng 筆Bút 受Thọ )# -# 無Vô 常Thường 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 名Danh 三Tam 啟Khải 經Kinh 大Đại 足Túc 元Nguyên 年Niên 九Cửu 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 於Ư 東Đông 都Đô 大Đại 福Phước 先Tiên 寺Tự 譯Dịch )# -# 八Bát 無Vô 暇Hạ 有Hữu 暇Hạ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 大Đại 足Túc 元Nguyên 年Niên 九Cửu 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 於Ư 東Đông 都Đô 大Đại 福Phước 先Tiên 寺Tự 譯Dịch )# 長Trường 爪Trảo 梵Phạm 志Chí 。 請Thỉnh 問Vấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 久Cửu 視Thị 元Nguyên 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 於Ư 東Đông 都Đô 大Đại 福Phước 先Tiên 寺Tự 譯Dịch )# -# 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 等Đẳng 筆Bút 受Thọ )# -# 略Lược 教Giáo 誡Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 景Cảnh 雲Vân 二Nhị 年Niên 閏Nhuận 六Lục 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 沙Sa 門Môn 智Trí 積Tích 等Đẳng 筆Bút 受Thọ )# -# 療Liệu 痔Trĩ 病Bệnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 痔Trĩ 瘻Lũ 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 沙Sa 門Môn 玄Huyền 傘Tản 等Đẳng 筆Bút 受Thọ )# -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 五ngũ 十thập 卷quyển (# 長trường/trưởng 安an 三tam 年niên 十thập 月nguyệt 四tứ 日nhật 於ư 西tây 明minh 寺tự 譯dịch 沙Sa 門Môn 波ba 崙lôn 惠huệ 表biểu 等đẳng 筆bút 受thọ )# -# 根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 苾Bật 芻Sô 尼Ni 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 二Nhị 十Thập 卷Quyển (# 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch )# -# 根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 雜Tạp 事Sự 四Tứ 十Thập 卷Quyển (# 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch )# -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 尼ni 陀đà 那na 目mục 得đắc 迦ca 十thập 卷quyển (# 或hoặc 八bát 卷quyển 長trường/trưởng 安an 三tam 年niên 十thập 月nguyệt 四tứ 日nhật 於ư 西tây 明minh 寺tự 譯dịch )# -# 根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch )# -# 根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 苾Bật 芻Sô 尼Ni 戒Giới 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch )# -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 百bách 一nhất 羯yết 磨ma 十thập 卷quyển (# 長trường/trưởng 安an 三tam 年niên 十thập 月nguyệt 四tứ 日nhật 於ư 西tây 明minh 寺tự 譯dịch )# -# 根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 頌Tụng 五Ngũ 卷Quyển (# 尊Tôn 者Giả 毘Tỳ 舍Xá 佉Khư 造Tạo 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 大Đại 廌# 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch 先Tiên 在Tại 西Tây 域Vực 那Na 爛Lạn 陀Đà 寺Tự 譯Dịch 出Xuất 還Hoàn 都Đô 刪San 正Chánh 景Cảnh 龍Long 奏Tấu 行Hành )# -# 根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 雜Tạp 事Sự 攝Nhiếp 頌Tụng 一Nhất 卷Quyển (# 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch )# -# 根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 尼Ni 陀Đà 那Na 目Mục 得Đắc 迦Ca 攝Nhiếp 頌Tụng 一Nhất 卷Quyển (# 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 於Ư 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 翻Phiên 經Kinh 院Viện 譯Dịch )# -# 根căn 本bổn 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 律luật 攝nhiếp 二nhị 十thập 卷quyển (# 尊tôn 者giả 勝thắng 支chi 集tập 或hoặc 十thập 四tứ 卷quyển 久cửu 視thị 元nguyên 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 於ư 東đông 都đô 大đại 福phước 先tiên 寺tự 譯dịch )# -# 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 讚tán 佛Phật 頌tụng 一nhất 卷quyển (# 尊tôn 者giả 摩ma 咥# 里lý 制chế 吒tra 造tạo 於ư 中trung 印ấn 度độ 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 譯dịch 至chí 景cảnh 雲vân 二nhị 年niên 於ư 薦tiến 福phước 寺tự 重trùng 更cánh 迴hồi 綴chuế )# -# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 勸khuyến 誡giới 王vương 頌tụng 一nhất 卷quyển (# 第đệ 三tam 出xuất 與dữ 舊cựu 勸khuyến 發phát 諸chư 王vương 要yếu 偈kệ 等đẳng 同đồng 本bổn 於ư 東đông 印ấn 度độ 耽đam 摩ma 立lập 底để 國quốc 譯dịch 至chí 都đô 重trọng/trùng 綴chuế )# -# 大đại 唐đường 西tây 域vực 求cầu 法Pháp 高cao 僧Tăng 傳truyền 二nhị 卷quyển (# 從tùng 西tây 國quốc 還hoàn 在tại 南nam 海hải 室thất 利lợi 佛Phật 逝thệ 撰soạn 寄ký 歸quy )# -# 大đại 唐đường 南nam 海hải 寄ký 歸quy 內nội 法pháp 傳truyền 四tứ 卷quyển (# 從tùng 西tây 國quốc 還hoàn 在tại 南nam 海hải 室thất 利lợi 佛Phật 逝thệ 撰soạn 寄ký 歸quy )# -# 別biệt 說thuyết 罪tội 要yếu 行hành 法pháp 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 無vô 別biệt 字tự )# -# 受thọ 用dụng 三tam 水thủy 要yếu 法pháp 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 要yếu 行hành 法pháp )# -# 護hộ 命mạng 放phóng 生sanh 軌quỹ 儀nghi 一nhất 卷quyển (# 或hoặc 云vân 軌quỹ 儀nghi 法pháp )# -# 法pháp 華hoa 論luận 五ngũ 卷quyển (# 莫mạc 知tri 造tạo 者giả 單đơn 重trọng/trùng 未vị 悉tất 景cảnh 雲vân 二nhị 年niên 譯dịch )# -# 集tập 量lượng 論luận 四tứ 卷quyển (# 景cảnh 雲vân 二nhị 年niên 譯dịch 已dĩ 上thượng 多đa 取thủ 奏tấu 行hành 年niên 月nguyệt 所sở 以dĩ 出xuất 日nhật 名danh 同đồng )# 右hữu 六lục 十thập 一nhất 部bộ 二nhị 百bách 三tam 十thập 九cửu 卷quyển (# 法pháp 華hoa 論luận 下hạ 二nhị 部bộ 九cửu 卷quyển 失thất 本bổn )# 。 沙Sa 門Môn 釋thích 義nghĩa 淨tịnh 。 齊tề 州châu 人nhân 。 俗tục 姓tánh 張trương 字tự 文văn 明minh 。 髫thiều 齓# 之chi 年niên 辭từ 榮vinh 落lạc 彩thải 。 於ư 是thị 遍biến 詢tuân 名danh 匠tượng 廣quảng 探thám 群quần 藉tạ 。 內nội 外ngoại 閑nhàn 曉hiểu 今kim 古cổ 遍biến 知tri 。 年niên 十thập 有hữu 五ngũ 志chí 遊du 西tây 域vực 。 仰ngưỡng 法pháp 顯hiển 之chi 雅nhã 操thao 。 慕mộ 玄huyền 奘tráng 之chi 高cao 風phong 。 加gia 以dĩ 勤cần 無vô 棄khí 時thời 。 手thủ 不bất 釋thích 卷quyển 。 弱nhược 冠quan 登đăng 具cụ 逾du 厲lệ 堅kiên 貞trinh 。 咸hàm 亨# 二nhị 年niên 三tam 十thập 有hữu 七thất 。 方phương 叶# 夙túc 懷hoài 。 遂toại 之chi 廣quảng 府phủ 初sơ 結kết 誓thệ 同đồng 志chí 數số 滿mãn 十thập 人nhân 。 洎kịp 乎hồ 汎# 舶bạc 餘dư 皆giai 退thoái 罷bãi 。 唯duy 淨tịnh 堅kiên 心tâm 轉chuyển 熾sí 遂toại 即tức 孤cô 行hành 。 備bị 歷lịch 艱gian 難nan 漸tiệm 達đạt 印ấn 度độ 。 所sở 至chí 之chi 境cảnh 皆giai 洞đỗng 言ngôn 音âm 。 凡phàm 遇ngộ 王vương 臣thần 咸hàm 蒙mông 禮lễ 重trọng/trùng 。 鷲thứu 峯phong 雞kê 足túc 並tịnh 親thân 登đăng 陟trắc 。 祇kỳ 園viên 鹿lộc 苑uyển 咸hàm 悉tất 周chu 遊du 。 憩khế 那na 爛lạn 陀đà 禮lễ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 遍biến 師sư 明minh 匠tượng 學học 大đại 小Tiểu 乘Thừa 。 所sở 為vi 事sự 周chu 還hoàn 歸quy 故cố 里lý 。 凡phàm 所sở 歷lịch 遊du 三tam 十thập 餘dư 國quốc 。 往vãng 來lai 問vấn 道đạo 出xuất 二nhị 十thập 年niên 。 以dĩ 天thiên 后hậu 證chứng 聖thánh 之chi 元nguyên 乙ất 未vị 仲trọng 夏hạ 還hoàn 至chí 河hà 洛lạc 。 將tương 梵Phạm 本bổn 經kinh 律luật 論luận 近cận 四tứ 百bách 部bộ 合hợp 五ngũ 十thập 萬vạn 頌tụng 。 金kim 剛cang 座tòa 真chân 容dung 一nhất 鋪phô 。 舍xá 利lợi 三tam 百bách 粒lạp 。 天thiên 后hậu 敬kính 法pháp 重trọng/trùng 人nhân 親thân 迎nghênh 于vu 上thượng 東đông 門môn 外ngoại 。 洛lạc 陽dương 緇# 侶lữ 備bị 設thiết 幢tràng 旛phan 兼kiêm 陳trần 鼓cổ 樂nhạc 在tại 前tiền 導đạo 引dẫn 。 勅sắc 於ư 佛Phật 授thọ 記ký 寺tự 安an 置trí 。 所sở 將tương 梵Phạm 本bổn 並tịnh 令linh 翻phiên 譯dịch 。 初sơ 共cộng 于vu 闐điền 三tam 藏tạng 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 翻phiên 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 久cửu 視thị 已dĩ 後hậu 方phương 自tự 翻phiên 譯dịch 。 即tức 以dĩ 久cửu 視thị 元nguyên 年niên 庚canh 子tử 至chí 長trường/trưởng 安an 三tam 年niên 癸quý 卯mão 。 於ư 東đông 都đô 福phước 先tiên 寺tự 及cập 西tây 京kinh 西tây 明minh 寺tự 。 譯dịch 金kim 光quang 明minh 最tối 勝thắng 王vương 。 能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 入nhập 定định 不bất 定định 印ấn 。 彌Di 勒Lặc 成thành 佛Phật 。 一nhất 字tự 咒chú 王vương 。 莊trang 嚴nghiêm 王vương 陀đà 羅la 尼ni 。 善thiện 夜dạ 。 流lưu 轉chuyển 諸chư 有hữu 。 妙diệu 色sắc 王vương 因nhân 緣duyên 。 無vô 常thường 。 八bát 無vô 暇hạ 有hữu 暇hạ 。 長trường 爪trảo 梵Phạm 志Chí 等đẳng 經kinh 。 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 尼ni 陀đà 那na 目mục 得đắc 迦ca 。 百bách 一nhất 羯yết 磨ma 。 及cập 律luật 攝nhiếp 等đẳng 。 掌chưởng 中trung 。 取thủ 因nhân 假giả 設thiết 。 六lục 門môn 教giáo 授thọ 等đẳng 論luận 。 及cập 龍long 樹thụ 勸khuyến 誡giới 頌tụng 。 已dĩ 上thượng 二nhị 十thập 部bộ 一nhất 百bách 一nhất 十thập 五ngũ 卷quyển 。 北bắc 印ấn 度độ 沙Sa 門Môn 阿a 儞nễ 真chân 那na 證chứng 梵Phạm 文văn 義nghĩa 。 沙Sa 門Môn 波ba 崙lôn 復phục 禮lễ 慧tuệ 表biểu 智trí 積tích 等đẳng 筆bút 受thọ 證chứng 文văn 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 寶bảo 法Pháp 藏tạng 德đức 感cảm 成thành 莊trang 神thần 英anh 仁nhân 亮lượng 大đại 儀nghi 慈từ 訓huấn 等đẳng 證chứng 義nghĩa 。 成thành 均quân 太thái 學học 助trợ 教giáo 許hứa 觀quán 監giám 護hộ 繕thiện 寫tả 進tiến 內nội 。 天thiên 后hậu 製chế 新tân 翻phiên 聖thánh 教giáo 序tự 令linh 標tiêu 經kinh 首thủ 。 暨kỵ 和hòa 帝đế 龍long 興hưng 神Thần 龍Long 元nguyên 年niên 乙ất 巳tị 。 於ư 東đông 都đô 內nội 道Đạo 場Tràng 譯dịch 孔khổng 雀tước 王vương 經kinh 。 又hựu 於ư 大đại 福phước 先tiên 寺tự 譯dịch 勝Thắng 光Quang 天Thiên 子Tử 。 香Hương 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 咒chú 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 莊trang 嚴nghiêm 王vương 等đẳng 經kinh 上thượng 四tứ 部bộ 六lục 卷quyển 。 沙Sa 門Môn 盤bàn 度độ 讀đọc 梵Phạm 文văn 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 傘tản 筆bút 受thọ 。 沙Sa 門Môn 大đại 儀nghi 證chứng 文văn 。 沙Sa 門Môn 勝thắng 莊trang 利lợi 貞trinh 等đẳng 證chứng 義nghĩa 。 兵binh 部bộ 侍thị 郎lang 崔thôi 湜# 給cấp 事sự 盧lô 粲sán 等đẳng 潤nhuận 文văn 正chánh 字tự 。 祕bí 書thư 大đại 監giám 駙# 馬mã 都đô 尉úy 觀quán 國quốc 公công 楊dương 慎thận 交giao 監giám 護hộ 。 和hòa 帝đế 心tâm 崇sùng 釋thích 典điển 製chế 序tự 褒bao 揚dương 。 號hiệu 為vi 大đại 唐đường 龍long 興hưng 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 。 帝đế 御ngự 洛lạc 城thành 西tây 門môn 。 宣tuyên 示thị 群quần 辟tịch 淨tịnh 所sở 新tân 翻phiên 並tịnh 令linh 標tiêu 引dẫn 。 二nhị 年niên 丙bính 午ngọ 隨tùy 駕giá 歸quy 京kinh 。 勅sắc 於ư 大đại 薦tiến 福phước 寺tự 別biệt 置trí 翻phiên 經kinh 院viện 處xứ 之chi 。 三tam 年niên 丁đinh 未vị 帝đế 召triệu 入nhập 內nội 。 并tinh 同đồng 翻phiên 經kinh 沙Sa 門Môn 九cửu 旬tuần 坐tọa 夏hạ 。 帝đế 以dĩ 昔tích 居cư 房phòng 部bộ 幽u 厄ách 無vô 歸quy 。 祈kỳ 念niệm 藥dược 師sư 遂toại 蒙mông 降giáng/hàng 祉chỉ 。 賀hạ 茲tư 往vãng 澤trạch 重trọng/trùng 闡xiển 洪hồng 猷# 。 因nhân 命mạng 法pháp 徒đồ 更cánh 令linh 翻phiên 譯dịch 。 於ư 大đại 佛Phật 光quang 殿điện 譯dịch 成thành 二nhị 卷quyển 。 名danh 藥dược 師sư 瑠lưu 璃ly 光quang 七thất 佛Phật 本bổn 願nguyện 功công 德đức 經kinh 。 帝đế 御ngự 法pháp 筵diên 手thủ 自tự 筆bút 受thọ 。 又hựu 至chí 景cảnh 龍long 四tứ 年niên 庚canh 戌tuất 。 於ư 大đại 薦tiến 福phước 寺tự 譯dịch 。 浴dục 像tượng 功công 德đức 。 數sổ 珠châu 功công 德đức 。 如như 意ý 心tâm 。 尊tôn 勝thắng 。 拔bạt 除trừ 罪tội 障chướng 。 出xuất 家gia 入nhập 胎thai 。 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 。 三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 譬thí 喻dụ 。 療liệu 痔trĩ 病bệnh 等đẳng 經kinh 。 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 苾Bật 芻Sô 尼Ni 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 雜tạp 事sự 。 二nhị 眾chúng 戒giới 經kinh 。 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 頌tụng 。 雜tạp 事sự 攝nhiếp 頌tụng 。 尼ni 陀đà 那na 目mục 得đắc 迦ca 攝nhiếp 頌tụng 。 唯duy 識thức 寶bảo 生sanh 。 觀quán 所sở 緣duyên 釋thích 等đẳng 。 已dĩ 上thượng 二nhị 十thập 部bộ 八bát 十thập 八bát 卷quyển 。 吐thổ 火hỏa 羅la 沙Sa 門Môn 達đạt 磨ma 末mạt 磨ma 中trung 印ấn 度độ 沙Sa 門Môn 拔bạt 弩nỗ 證chứng 梵Phạm 義nghĩa 。 罽kế 賓tân 沙Sa 門Môn 達đạt 磨ma 難Nan 陀Đà 證chứng 梵Phạm 文văn 。 居cư 士sĩ 東đông 印ấn 度độ 首thủ 領lãnh 伊y 舍xá 羅la 證chứng 梵Phạm 本bổn 。 沙Sa 門Môn 慧tuệ 積tích 居cư 士sĩ 中trung 印ấn 度độ 李# 釋Thích 迦Ca 度độ 頗phả 多đa 等đẳng 讀đọc 梵Phạm 本bổn 。 沙Sa 門Môn 文văn 綱cương 慧tuệ 沼chiểu 利lợi 貞trinh 勝thắng 莊trang 愛ái 同đồng 思tư 恆hằng 等đẳng 證chứng 義nghĩa 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 傘tản 智trí 積tích 等đẳng 筆bút 受thọ 。 居cư 士sĩ 東đông 印ấn 度độ 瞿Cù 曇Đàm 金kim 剛cang 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 王vương 子tử 阿a 順thuận 等đẳng 證chứng 譯dịch 。 修tu 文văn 館quán 大đại 學học 士sĩ 特đặc 進tiến 趙triệu 國quốc 公công 李# 嶠# 兵binh 部bộ 尚thượng 書thư 逍tiêu 遙diêu 公công 韋vi 嗣tự 立lập 中trung 書thư 侍thị 郎lang 趙triệu 彥ngạn 昭chiêu 吏lại 部bộ 侍thị 郎lang 盧lô 藏tạng 用dụng 兵binh 部bộ 侍thị 郎lang 張trương 說thuyết 中trung 書thư 舍xá 人nhân 李# 乂xoa 蘇tô 頲# 等đẳng 二nhị 十thập 餘dư 人nhân 次thứ 文văn 潤nhuận 色sắc 。 左tả 僕bộc 射xạ 舒thư 國quốc 公công 韋vi 巨cự 源nguyên 右hữu 僕bộc 射xạ 許hứa 國quốc 公công 蘇tô 瓌khôi 等đẳng 監giám 譯dịch 。 祕bí 書thư 大đại 監giám 嗣tự 號hiệu 王vương 邕# 監giám 護hộ 。 又hựu 至chí 睿# 宗tông 景cảnh 雲vân 二nhị 年niên 辛tân 亥hợi 。 於ư 大đại 薦tiến 福phước 寺tự 復phục 譯dịch 稱xưng 讚tán 如Như 來Lai 。 功công 德đức 神thần 咒chú 。 佛Phật 為vi 龍long 王vương 說thuyết 法Pháp 印ấn 。 略lược 教giáo 誡giới 等đẳng 經kinh 。 能năng 斷đoạn 般Bát 若Nhã 論luận 頌tụng 。 及cập 釋thích 因nhân 明minh 理lý 門môn 。 觀quán 總tổng 相tương/tướng 頌tụng 。 止Chỉ 觀Quán 門môn 頌tụng 。 手thủ 杖trượng 等đẳng 論luận 。 及cập 法pháp 華hoa 。 集tập 量lượng 百bách 五ngũ 十thập 讚tán 。 合hợp 一nhất 十thập 二nhị 部bộ 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển 。 沙Sa 門Môn 曷hạt 利lợi 末mạt 底để 烏ô 帝đế 提đề 婆bà 等đẳng 讀đọc 梵Phạm 本bổn 。 沙Sa 門Môn 玄huyền 傘tản 智trí 積tích 等đẳng 筆bút 受thọ 。 沙Sa 門Môn 慧tuệ 沼chiểu 等đẳng 證chứng 義nghĩa 。 太thái 常thường 卿khanh 衛vệ 國quốc 公công 薛tiết 崇sùng 胤dận 監giám 護hộ 。 合hợp 從tùng 天thiên 后hậu 久cửu 視thị 元nguyên 年niên 庚canh 子tử 至chí 睿# 宗tông 景cảnh 雲vân 二nhị 年niên 辛tân 亥hợi 。 都đô 譯dịch 五ngũ 十thập 六lục 部bộ 二nhị 百bách 三tam 十thập 卷quyển 。 又hựu 別biệt 撰soạn 大đại 唐đường 西tây 域vực 求cầu 法Pháp 高cao 僧Tăng 傳truyền 。 南nam 海hải 寄ký 歸quy 內nội 法pháp 傳truyền 。 別biệt 說thuyết 罪tội 要yếu 行hành 法pháp 。 受thọ 用dụng 三tam 水thủy 要yếu 法pháp 。 護hộ 命mạng 放phóng 生sanh 軌quỹ 儀nghi 。 凡phàm 五ngũ 部bộ 合hợp 九cửu 卷quyển 。 又hựu 出xuất 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 跋bạt 窣tốt 堵đổ (# 即tức 諸chư 律luật 中trung 揵kiền 度độ 跋bạt 渠cừ 之chi 類loại 也dã 梵Phạm 音âm 有hữu 楚sở 夏hạ 耳nhĩ )# 約ước 七thất 八bát 十thập 卷quyển 。 但đãn 出xuất 其kỳ 本bổn 未vị 遑hoàng 刪san 綴chuế 。 遽cự 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 其kỳ 文văn 遂toại 寢tẩm 。 淨tịnh 又hựu 於ư 一nhất 切thiết 。 有hữu 部bộ 律luật 中trung 。 抄sao 諸chư 緣duyên 起khởi 別biệt 部bộ 流lưu 行hành 。 如như 摩ma 竭kiệt 魚ngư 。 因nhân 緣duyên 等đẳng 四tứ 十thập 二nhị 經kinh 。 四tứ 十thập 九cửu 卷quyển 。 既ký 是thị 別biệt 生sanh 抄sao 經kinh 。 不bất 合hợp 為vi 翻phiên 譯dịch 正chánh 數số 。 今kim 載tái 別biệt 生sanh 錄lục 中trung 。 如như 刪san 繁phồn 錄lục 中trung 具cụ 列liệt 名danh 目mục 。 淨tịnh 雖tuy 遍biến 翻phiên 三tam 藏tạng 而nhi 偏thiên 功công 律luật 部bộ 。 譯dịch 綴chuế 之chi 暇hạ 曲khúc 授thọ 學học 徒đồ 。 凡phàm 所sở 行hành 事sự 皆giai 尚thượng 其kỳ 急cấp 。 瀘# 漉lộc 滌địch 穢uế 特đặc 異dị 常thường 倫luân 。 學học 侶lữ 傳truyền 行hành 遍biến 於ư 京kinh 洛lạc 。 美mỹ 哉tai 亦diệc 遺di 法pháp 之chi 盛thịnh 事sự 也dã 。 以dĩ 先tiên 天thiên 二nhị 年niên 卒thốt 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 九cửu 矣hĩ 。 -# 大Đại 寶Bảo 積Tích 經Kinh 一Nhất 百Bách 二Nhị 十Thập 卷Quyển (# 單Đơn 重Trọng/trùng 合Hợp 譯Dịch 神Thần 龍Long 二Nhị 年Niên 創Sáng/sang 首Thủ 先Tiên 天Thiên 二Nhị 年Niên 功Công 畢Tất )# 右hữu 此thử 部bộ 經kinh 新tân 譯dịch 舊cựu 譯dịch 四tứ 十thập 九cửu 經kinh 合hợp (# 古cổ 沓đạp 反phản )# 成thành 一nhất 部bộ 。 於ư 中trung 析tích 取thủ 二nhị 十thập 六lục 會hội 三tam 十thập 九cửu 卷quyển 。 為vi 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 新tân 譯dịch 。 餘dư 二nhị 十thập 三tam 會hội 八bát 十thập 一nhất 卷quyển 。 並tịnh 是thị 舊cựu 譯dịch 勘khám 同đồng 編biên 入nhập 。 已dĩ 備bị 餘dư 錄lục 故cố 不bất 重trọng/trùng 存tồn 。 其kỳ 新tân 譯dịch 會hội 名danh 具cụ 如như 別biệt 錄lục 。 初sơ 第đệ 十thập 一nhất 卷quyển 寶bảo 積tích 部bộ 中trung 依y 次thứ 編biên 列liệt 。 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 一nhất 卷quyển (# 見kiến 大đại 周chu 錄lục 第đệ 二nhị 出xuất 與dữ 大đại 般Bát 若Nhã 第đệ 十thập 會hội 理lý 趣thú 分phần/phân 同đồng 本bổn 廣quảng 略lược 少thiểu 異dị 長trường 壽thọ 二nhị 年niên 於ư 東đông 都đô 大đại 周chu 東đông 寺tự 譯dịch )# 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所Sở 說Thuyết 。 不Bất 思Tư 議Nghị 佛Phật 境Cảnh 界Giới 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục 或Hoặc 一Nhất 卷Quyển 初Sơ 出Xuất 與Dữ 寶Bảo 積Tích 第Đệ 三Tam 十Thập 五Ngũ 善Thiện 德Đức 天Thiên 子Tử 會Hội 同Đồng 本Bổn 長Trường 壽Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 大Đại 周Chu 東Đông 寺Tự 譯Dịch )# 大Đại 乘Thừa 金Kim 剛Cang 髻Kế 珠Châu 菩Bồ 薩Tát 修Tu 行Hành 。 分Phần/phân 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục 亦Diệc 名Danh 金Kim 剛Cang 鬘Man 菩Bồ 薩Tát 加Gia 行Hành 品Phẩm 是Thị 華Hoa 嚴Nghiêm 眷Quyến 屬Thuộc 經Kinh 長Trường 壽Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 大Đại 周Chu 東Đông 寺Tự 譯Dịch )# -# 寶Bảo 雨Vũ 經Kinh 十Thập 卷Quyển (# 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 梁Lương 曼Mạn 陀Đà 羅La 所Sở 出Xuất 寶Bảo 雲Vân 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 長Trường 壽Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 佛Phật 授Thọ 記Ký 寺Tự 譯Dịch 沙Sa 門Môn 處Xứ 一Nhất 等Đẳng 筆Bút 受Thọ )# 大Đại 乘Thừa 伽Già 耶Da 山Sơn 頂Đảnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục 第Đệ 四Tứ 出Xuất 與Dữ 羅La 什Thập 文Văn 殊Thù 問Vấn 菩Bồ 提Đề 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 長Trường 壽Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 大Đại 周Chu 東Đông 寺Tự 譯Dịch )# -# 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 變Biến 真Chân 言Ngôn 經Kinh 三Tam 十Thập 卷Quyển (# 當Đương 第Đệ 四Tứ 出Xuất 舊Cựu 譯Dịch 單Đơn 卷Quyển 者Giả 即Tức 是Thị 此Thử 經Kinh 初Sơ 品Phẩm 神Thần 龍Long 三Tam 年Niên 夏Hạ 於Ư 西Tây 崇Sùng 福Phước 寺Tự 譯Dịch 弟Đệ 子Tử 般Bát 若Nhã 丘Khâu 多Đa 助Trợ 宣Tuyên 梵Phạm 本Bổn 至Chí 景Cảnh 龍Long 三Tam 年Niên 春Xuân 功Công 畢Tất )# 千Thiên 手Thủ 千Thiên 眼Nhãn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 姥Lao 陀Đà 羅La 尼Ni 身Thân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 唐Đường 智Trí 通Thông 譯Dịch 二Nhị 卷Quyển 者Giả 同Đồng 本Bổn 景Cảnh 龍Long 三Tam 年Niên 夏Hạ 於Ư 西Tây 崇Sùng 福Phước 寺Tự 譯Dịch 弟Đệ 子Tử 般Bát 若Nhã 丘Khâu 多Đa 助Trợ 宣Tuyên 梵Phạm 本Bổn )# -# 如Như 意Ý 輪Luân 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 四Tứ 出Xuất 與Dữ 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 等Đẳng 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 此Thử 法Pháp 稍Sảo 具Cụ 景Cảnh 龍Long 三Tam 年Niên 夏Hạ 於Ư 西Tây 崇Sùng 福Phước 寺Tự 譯Dịch 弟Đệ 子Tử 般Bát 若Nhã 丘Khâu 多Đa 助Trợ 宣Tuyên 梵Phạm 本Bổn )# -# 六Lục 字Tự 神Thần 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 六Lục 字Tự 咒Chú 法Pháp 經Kinh 第Đệ 四Tứ 出Xuất 長Trường 壽Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 佛Phật 授Thọ 記Ký 寺Tự 譯Dịch )# -# 護Hộ 命Mạng 法Pháp 門Môn 神Thần 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 善Thiện 法Pháp 方Phương 便Tiện 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 長Trường 壽Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 佛Phật 授Thọ 記Ký 寺Tự 譯Dịch )# -# 廣Quảng 大Đại 寶Bảo 樓Lâu 閣Các 善Thiện 住Trụ 祕Bí 密Mật 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 神Thần 龍Long 二Nhị 年Niên 九Cửu 月Nguyệt 十Thập 五Ngũ 日Nhật 。 於Ư 西Tây 崇Sùng 福Phước 寺Tự 譯Dịch 畢Tất 東Đông 天Thiên 竺Trúc 伊Y 舍Xá 羅La 等Đẳng 譯Dịch 語Ngữ 沙Sa 門Môn 雲Vân 觀Quán 筆Bút 受Thọ )# -# 一Nhất 字Tự 佛Phật 頂Đảnh 輪Luân 王Vương 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 五Ngũ 佛Phật 頂Đảnh 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 景Cảnh 龍Long 三Tam 年Niên 夏Hạ 於Ư 西Tây 崇Sùng 福Phước 寺Tự 譯Dịch 弟Đệ 子Tử 般Bát 若Nhã 丘Khâu 多Đa 助Trợ 宣Tuyên 梵Phạm 本Bổn 其Kỳ 年Niên 冬Đông 譯Dịch 畢Tất )# 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 寶Bảo 藏Tạng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 於Ư 西Tây 崇Sùng 福Phước 寺Tự 譯Dịch 弟Đệ 子Tử 般Bát 若Nhã 丘Khâu 多Đa 助Trợ 宣Tuyên 梵Phạm 本Bổn )# -# 金Kim 剛Cang 光Quang 焰Diễm 止Chỉ 風Phong 雨Vũ 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 景Cảnh 龍Long 四Tứ 年Niên 於Ư 西Tây 崇Sùng 福Phước 寺Tự 譯Dịch 弟Đệ 子Tử 般Bát 若Nhã 丘Khâu 多Đa 助Trợ 宣Tuyên 梵Phạm 本Bổn )# -# 有hữu 德đức 女nữ 所sở 問vấn 大Đại 乘Thừa 經Kinh 一nhất 卷quyển (# 見kiến 大đại 周chu 錄lục 長trường 壽thọ 二nhị 年niên 於ư 大đại 周chu 東đông 寺tự 譯dịch )# 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 那Na 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 摩Ma 訶Ha 大Đại 明Minh 咒Chú 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 長Trường 壽Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 佛Phật 授Thọ 記Ký 寺Tự 譯Dịch )# -# 妙Diệu 慧Tuệ 童Đồng 女Nữ 所Sở 問Vấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 須Tu 摩Ma 提Đề 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 長Trường 壽Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 大Đại 周Chu 東Đông 寺Tự 譯Dịch )# -# 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 咒Chú 心Tâm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 大Đại 周Chu 錄Lục 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 不Bất 空Không 羂Quyến 索Sách 神Thần 咒Chú 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 長Trường 壽Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 佛Phật 授Thọ 記Ký 寺Tự 譯Dịch )# -# 妙Diệu 德Đức 婆Bà 羅La 門Môn 女Nữ 。 問Vấn 佛Phật 轉Chuyển 何Hà 法Pháp 輪Luân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 即Tức 有Hữu 德Đức 女Nữ 所Sở 問Vấn 大Đại 乘Thừa 經Kinh 是Thị 長Trường 壽Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 大Đại 周Chu 東Đông 寺Tự 譯Dịch )# -# 智Trí 猛Mãnh 長Trưởng 者Giả 問Vấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 長Trường 壽Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 佛Phật 授Thọ 記Ký 寺Tự 譯Dịch )# -# 佛Phật 入Nhập 毘Tỳ 耶Da 離Ly 除Trừ 一Nhất 切Thiết 鬼Quỷ 病Bệnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 長Trường 壽Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 佛Phật 授Thọ 記Ký 寺Tự 譯Dịch )# -# 那Na 邪Tà 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 長Trường 壽Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 佛Phật 授Thọ 記Ký 寺Tự 譯Dịch )# 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 長Trường 壽Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 佛Phật 授Thọ 記Ký 寺Tự 譯Dịch )# 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 咒Chú 法Pháp 藏Tạng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 長Trường 壽Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 佛Phật 授Thọ 記Ký 寺Tự 譯Dịch )# -# 一Nhất 字Tự 咒Chú 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 與Dữ 前Tiền 咒Chú 藏Tạng 共Cộng 是Thị 一Nhất 經Kinh 長Trường 壽Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 佛Phật 授Thọ 即Tức 寺Tự 譯Dịch )# -# 無Vô 迦Ca 略Lược 曳Duệ 菩Bồ 薩Tát 造Tạo 廣Quảng 大Đại 摩Ma 尼Ni 祕Bí 密Mật 善Thiện 住Trụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 長Trường 壽Thọ 二Nhị 年Niên 於Ư 佛Phật 授Thọ 記Ký 寺Tự 譯Dịch )# -# 釋thích 般Bát 若Nhã 六lục 字tự 三tam 句cú 論luận 一nhất 卷quyển 長trường 壽thọ 二nhị 年niên 於ư 佛Phật 授thọ 記ký 寺tự 譯dịch )# 右hữu 五ngũ 十thập 三tam 部bộ (# 寶bảo 積tích 二nhị 十thập 六lục 會hội 即tức 為vi 二nhị 十thập 六lục 部bộ )# 。 一nhất 百bách 一nhất 十thập 一nhất 卷quyển 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 那na 下hạ 一nhất 十thập 二nhị 部bộ 一nhất 十thập 二nhị 卷quyển 尋tầm 本bổn 未vị 獲hoạch )# 。 沙Sa 門Môn 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 。 本bổn 名danh 達đạt 摩ma 流lưu 支chi 。 唐đường 言ngôn 法pháp 希hy 。 天thiên 后hậu 改cải 為vi 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 。 唐đường 云vân 覺giác 愛ái 。 南nam 印ấn 度độ 人nhân 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 姓tánh 迦Ca 葉Diếp 氏thị 。 聰thông 叡duệ 絕tuyệt 倫luân 風phong 神thần 爽sảng 異dị 。 生sanh 年niên 十thập 二nhị 。 外ngoại 道đạo 出xuất 家gia 。 師sư 稟bẩm 波ba 羅la 奢xa 羅la 學học 彼bỉ 經kinh 術thuật 。 遂toại 洞đỗng 曉hiểu 聲thanh 明minh 尤vưu 閑nhàn 數số 論luận 。 陰âm 陽dương 曆lịch 數số 地địa 理lý 天thiên 文văn 咒chú 術thuật 醫y 方phương 皆giai 如như 指chỉ 掌chưởng 。 年niên 登đăng 耳nhĩ 順thuận 自tự 謂vị 孤cô 行hành 撩# 僧Tăng 論luận 議nghị 䞈# 以dĩ 身thân 事sự 。 時thời 有hữu 大Đại 乘Thừa 上thượng 座tòa 部bộ 三tam 藏tạng 。 厥quyết 號hiệu 耶da 舍xá 瞿cù 沙sa 。 知tri 其kỳ 根căn 熟thục 遂toại 與dữ 交giao 論luận 。 未vị 越việt 幾kỷ 關quan 詞từ 理lý 俱câu 屈khuất 。 始thỉ 知tri 佛Phật 日nhật 高cao 明minh 匪phỉ 螢huỳnh 燈đăng 並tịnh 照chiếu 。 法pháp 海hải 深thâm 廣quảng 豈khởi 涓# 渧đế 等đẳng 潤nhuận 。 於ư 是thị 沒một 身thân 敬kính 事sự 專chuyên 學học 佛Phật 乘thừa 。 奉phụng 戒giới 無vô 虧khuy 志chí 節tiết 高cao 峻tuấn 。 崇sùng 慧tuệ 有hữu 在tại 解giải 學học 寬khoan 深thâm 。 未vị 越việt 五ngũ 年niên 。 通thông 達đạt 三Tam 藏Tạng 。 天thiên 皇hoàng 遠viễn 聞văn 雅nhã 譽dự 遣khiển 使sứ 往vãng 邀yêu 。 未vị 及cập 使sử 還hoàn 白bạch 雲vân 遽cự 駕giá 。 暨kỵ 天thiên 后hậu 御ngự 極cực 方phương 赴phó 帝đế 京kinh 。 以dĩ 長trường 壽thọ 二nhị 年niên 癸quý 巳tị 創sáng/sang 達đạt 都đô 邑ấp 。 即tức 以dĩ 其kỳ 年niên 於ư 佛Phật 授thọ 記ký 寺tự 譯dịch 寶bảo 雨vũ 經kinh 。 中trung 印ấn 度độ 王vương 使sử 沙Sa 門Môn 梵Phạm 摩ma 同đồng 宣tuyên 梵Phạm 本bổn 。 沙Sa 門Môn 戰chiến 陀đà 居cư 士sĩ 婆Bà 羅La 門Môn 李# 無vô 諂siểm 譯dịch 語ngữ 。 沙Sa 門Môn 慧tuệ 智trí 證chứng 譯dịch 語ngữ 。 沙Sa 門Môn 處xứ 一nhất 等đẳng 筆bút 受thọ 。 沙Sa 門Môn 思tư 玄huyền 等đẳng 綴chuế 文văn 。 沙Sa 門Môn 圓viên 測trắc 神thần 英anh 等đẳng 證chứng 義nghĩa 。 司ty 賓tân 寺tự 丞thừa 孫tôn 辟tịch 監giám 護hộ 。 後hậu 於ư 大đại 周chu 東đông 寺tự 譯dịch 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 。 金kim 剛cang 髻kế 。 大Đại 乘Thừa 伽già 耶da 頂đảnh 。 有hữu 德đức 妙diệu 慧tuệ 。 文Văn 殊Thù 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 界giới 。 妙diệu 德đức 女nữ 問vấn 佛Phật 等đẳng 經kinh 。 又hựu 於ư 佛Phật 授thọ 記ký 寺tự 。 譯dịch 護hộ 命mạng 法Pháp 門môn 。 六lục 字tự 神thần 咒chú 。 般Bát 若Nhã 蜜mật 多đa 那na 。 不bất 空không 羂quyến 索sách 咒chú 心tâm 。 智trí 猛mãnh 長trưởng 者giả 問vấn 。 除trừ 鬼quỷ 病bệnh 那na 耶da 。 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 文Văn 殊Thù 咒chú 法Pháp 藏tạng 。 一nhất 字tự 咒chú 王vương 。 摩ma 尼ni 。 祕bí 密mật 善thiện 住trụ 等đẳng 經kinh 。 及cập 般Bát 若Nhã 六lục 字tự 三tam 句cú 論luận 。 已dĩ 上thượng 一nhất 十thập 九cửu 部bộ 合hợp 二nhị 十thập 卷quyển 。 沙Sa 門Môn 行hành 感cảm 等đẳng 同đồng 譯dịch 。 後hậu 至chí 和hòa 帝đế 龍long 興hưng 神thần 龍long 二nhị 年niên 丙bính 午ngọ 隨tùy 駕giá 歸quy 京kinh 。 勅sắc 於ư 西tây 崇sùng 福phước 寺tự 安an 置trí 。 遂toại 譯dịch 廣quảng 大đại 寶bảo 樓lâu 閣các 不bất 空không 羂quyến 索sách 神thần 變biến 。 一nhất 字tự 佛Phật 頂đảnh 。 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 姥lao 陀đà 羅la 尼ni 。 如như 意ý 輪luân 。 文Văn 殊Thù 寶bảo 藏tạng 。 金kim 剛cang 光quang 焰diễm 等đẳng 經kinh 。 及cập 大đại 寶bảo 積tích 。 此thử 經Kinh 都đô 有hữu 四tứ 十thập 九cửu 會hội 。 上thượng 代đại 譯dịch 者giả 摘trích 會hội 別biệt 翻phiên 而nhi 不bất 終chung 部bộ 帙# 。 往vãng 者giả 貞trinh 觀quán 中trung 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 往vãng 遊du 印ấn 度độ 將tương 梵Phạm 本bổn 還hoàn 。 於ư 弘hoằng 福phước 寺tự 譯dịch 大đại 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 。 即tức 是thị 寶bảo 積tích 第đệ 十thập 二nhị 之chi 一nhất 會hội 。 後hậu 於ư 玉ngọc 華hoa 宮cung 寺tự 翻phiên 大đại 般Bát 若Nhã 竟cánh 諸chư 德đức 慇ân 懃cần 請thỉnh 翻phiên 寶bảo 積tích 。 奘tráng 法Pháp 師sư 云vân 。 譯dịch 寶bảo 積tích 之chi 功công 不bất 謝tạ 於ư 般Bát 若Nhã 。 余dư 生sanh 涯nhai 已dĩ 窮cùng 恐khủng 不bất 終chung 其kỳ 事sự 。 固cố 請thỉnh 不bất 已dĩ 遂toại 啟khải 夾giáp 譯dịch 之chi 。 可khả 得đắc 數số 行hành 乃nãi 嗟ta 歎thán 曰viết 。 此thử 經Kinh 與dữ 此thử 土thổ/độ 群quần 生sanh 未vị 有hữu 緣duyên 矣hĩ 。 余dư 氣khí 力lực 衰suy 竭kiệt 不bất 能năng 辦biện 也dã 。 因nhân 而nhi 遂toại 輟chuyết 。 流lưu 志chí 來lai 日nhật 復phục 齎tê 其kỳ 梵Phạm 本bổn 。 和hòa 帝đế 命mạng 志chí 續tục 奘tráng 餘dư 功công 。 遂toại 廣quảng 鳩cưu 碩# 德đức 并tinh 召triệu 名danh 儒nho 。 尋tầm 繹# 舊cựu 翻phiên 之chi 經kinh 。 考khảo 校giáo 新tân 來lai 之chi 夾giáp 。 上thượng 代đại 譯dịch 者giả 勘khám 同đồng 即tức 附phụ 。 昔tích 來lai 未vị 出xuất 案án 本bổn 具cụ 翻phiên 。 兼kiêm 復phục 舊cựu 義nghĩa 擁ủng 迷mê 詳tường 文văn 重trọng/trùng 譯dịch 。 始thỉ 乎hồ 神thần 龍long 二nhị 年niên 丙bính 午ngọ 創sáng/sang 筵diên 。 迄hất 于vu 睿# 宗tông 先tiên 天thiên 二nhị 年niên 癸quý 丑sửu 畢tất 席tịch 。 於ư 中trung 二nhị 十thập 六lục 會hội 三tam 十thập 九cửu 卷quyển 。 流lưu 志chí 新tân 譯dịch 。 謂vị 三tam 律luật 儀nghi 會hội 。 無vô 邊biên 莊trang 嚴nghiêm 會hội 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 會hội 。 不Bất 動Động 如Như 來Lai 會hội 。 被bị 甲giáp 莊trang 嚴nghiêm 會hội 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 普phổ 門môn 會hội 。 出xuất 現hiện 光quang 明minh 會hội 。 佛Phật 為vì 阿A 難Nan 。 說thuyết 處xứ 胎thai 會hội 。 無vô 盡tận 伏phục 藏tạng 會hội 。 授thọ 幻huyễn 師sư 跋bạt 陀đà 羅la 記ký 會hội 。 大đại 神thần 變biến 會hội 。 優ưu 波ba 離ly 會hội 。 發phát 勝thắng 志chí 樂nhạo 會hội 。 善thiện 順thuận 菩Bồ 薩Tát 會hội 。 勤cần 授thọ 長trưởng 者giả 會hội 。 優ưu 陀đà 延diên 王vương 會hội 。 妙diệu 慧tuệ 童đồng 女nữ 會hội 。 恆Hằng 河Hà 上thượng 優Ưu 婆Bà 夷Di 會hội 。 功công 德đức 寶bảo 花hoa 敷phu 菩Bồ 薩Tát 會hội 。 善thiện 德đức 天thiên 子tử 會hội 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 子tử 會hội 。 淨tịnh 信tín 童đồng 女nữ 會hội 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 所sở 問vấn 會hội 。 無Vô 盡Tận 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 會hội 。 勝Thắng 鬘Man 夫Phu 人Nhân 會hội 。 廣quảng 博bác 仙tiên 人nhân 會hội 。 創sáng/sang 發phát 題đề 日nhật 於ư 大đại 內nội 佛Phật 光quang 殿điện 和hòa 帝đế 親thân 御ngự 法pháp 筵diên 筆bút 受thọ 經kinh 旨chỉ 。 百bách 僚liêu 侍thị 坐tọa 妃phi 后hậu 同đồng 觀quán 。 求cầu 之chi 古cổ 人nhân 無vô 以dĩ 加gia 也dã 。 逮đãi 睿# 宗tông 嗣tự 曆lịch 復phục 於ư 北bắc 苑uyển 白bạch 蓮liên 華hoa 亭đình 及cập 大đại 內nội 甘cam 露lộ 等đẳng 殿điện 。 別biệt 開khai 會hội 首thủ 亦diệc 親thân 筆bút 受thọ 。 並tịnh 沙Sa 門Môn 思tư 忠trung 及cập 東đông 印ấn 度độ 大đại 首thủ 領lãnh 伊y 舍xá 羅la 直trực 中trung 書thư 度độ 頗phả 具cụ 等đẳng 譯dịch 梵Phạm 文văn 。 北bắc 印ấn 度độ 沙Sa 門Môn 達đạt 摩ma 。 南nam 印ấn 度độ 沙Sa 門Môn 波Ba 若Nhã 丘khâu 多đa 等đẳng 證chứng 梵Phạm 義nghĩa 。 沙Sa 門Môn 慧tuệ 覺giác 宗tông 一nhất 普phổ 敬kính 履lý 方Phương 等Đẳng 筆bút 受thọ 。 沙Sa 門Môn 勝thắng 莊trang 法Pháp 藏tạng 塵trần 外ngoại 無vô 著trước 深thâm 亮lượng 懷hoài 迪# 等đẳng 證chứng 義nghĩa 。 沙Sa 門Môn 承thừa 禮lễ 神thần 暕# 雲vân 觀quán 等đẳng 次thứ 文văn 。 太thái 子tử 詹# 事sự 東đông 海hải 郡quận 公công 徐từ 堅kiên 邠bân 王vương 傅phó/phụ 固cố 安an 伯bá 盧lô 粲sán 尚thượng 書thư 右hữu 丞thừa 東đông 海hải 男nam 盧lô 藏tạng 用dụng 中trung 書thư 舍xá 人nhân 野dã 王vương 男nam 蘇tô 瑨# 禮lễ 部bộ 郎lang 中trung 彭# 景cảnh 直trực 左tả 補bổ 闕khuyết 祁kỳ 縣huyện 男nam 王vương 瑨# 太thái 府phủ 丞thừa 顏nhan 溫ôn 之chi 太thái 常thường 博bác 士sĩ 賀hạ 知tri 章chương 等đẳng 潤nhuận 色sắc 。 中trung 書thư 侍thị 郎lang 平bình 輿dư 侯hầu 陸lục 象tượng 先tiên 侍thị 中trung 鉅# 鹿lộc 公công 魏ngụy 知tri 古cổ 等đẳng 監giám 譯dịch 。 前tiền 太thái 常thường 卿khanh 薛tiết 崇sùng 胤dận 通thông 事sự 舍xá 人nhân 弘hoằng 農nông 男nam 楊dương 仲trọng 嗣tự 監giám 護hộ 。 繕thiện 寫tả 既ký 了liễu 將tương 本bổn 進tiến 內nội 。 睿# 宗tông 外ngoại 總tổng 萬vạn 方phương 內nội 崇sùng 三Tam 寶Bảo 。 御ngự 筆bút 製chế 序tự 標tiêu 於ư 經kinh 首thủ 。 前tiền 後hậu 總tổng 譯dịch 五ngũ 十thập 三tam 部bộ 合hợp 一nhất 百bách 一nhất 十thập 一nhất 卷quyển 。 三tam 藏tạng 流lưu 志chí 自tự 翻phiên 寶bảo 積tích 經kinh 了liễu 更cánh 不bất 譯dịch 經kinh 。 禪thiền 觀quán 怡di 神thần 金kim 丹đan 養dưỡng 志chí 。 壽thọ 雖tuy 過quá 百bách 道đạo 業nghiệp 無vô 虧khuy 。 持trì 誦tụng 經Kinh 行hành 晨thần 昏hôn 靡mĩ 替thế 。 至chí 開khai 元nguyên 十thập 二nhị 年niên 隨tùy 駕giá 入nhập 洛lạc 。 勅sắc 於ư 長trường 壽thọ 寺tự 安an 置trí 。 以dĩ 流lưu 志chí 所sở 住trụ 加gia 號hiệu 開khai 元nguyên 。 至chí 十thập 五ngũ 年niên 九cửu 月nguyệt 。 顧cố 謂vị 門môn 人nhân 曰viết 。 泡bào 幻huyễn 之chi 身thân 日nhật 就tựu 衰suy 朽hủ 。 縱túng/tung 然nhiên 久cửu 住trụ 。 終chung 歸quy 磨ma 滅diệt 。 吾ngô 生sanh 年niên 攝nhiếp 養dưỡng 冀ký 免miễn 衰suy 弊tệ 。 今kim 漸tiệm 遲trì 暮mộ 徒đồ 更cánh 延diên 時thời 。 遂toại 從tùng 二nhị 十thập 日nhật 不bất 飲ẩm 不bất 食thực 。 藥dược 餌nhị 俱câu 絕tuyệt 。 雖tuy 向hướng 五ngũ 旬tuần 神thần 色sắc 不bất 異dị 。 至chí 十thập 一nhất 月nguyệt 三tam 日nhật 遂toại 索sách 香hương 水thủy 洗tẩy 浴dục 換hoán 新tân 潔khiết 衣y 。 至chí 四tứ 日nhật 晨thần 朝triêu 。 取thủ 梵Phạm 本bổn 眾chúng 經kinh 手thủ 擎kình 頂đảnh 戴đái 一nhất 一nhất 讚tán 歎thán 。 至chí 五ngũ 日nhật 齋trai 時thời 。 告cáo 諸chư 侍thị 人nhân 。 皆giai 令linh 四tứ 散tán 。 吾ngô 暫tạm 就tựu 靜tĩnh 汝nhữ 勿vật 喧huyên 聲thanh 。 遂toại 於ư 淨tịnh 室thất 之chi 中trung 右hữu 脇hiếp 而nhi 臥ngọa 。 奄yểm 然nhiên 而nhi 卒thốt 。 春xuân 秋thu 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 有hữu 六lục 。 自tự 非phi 積tích 脩tu 勝thắng 業nghiệp 脫thoát 屣tỉ 塵trần 勞lao 。 焉yên 能năng 保bảo 此thử 遐hà 齡linh 。 去khứ 留lưu 專chuyên 己kỷ 者giả 也dã 。 既ký 聞văn 天thiên 聽thính 皇hoàng 衷# 感cảm 慕mộ 慟đỗng 歎thán 久cửu 之chi 。 追truy 贈tặng 鴻hồng 臚lư 大đại 卿khanh 。 諡thụy 曰viết 開khai 元nguyên 一nhất 切thiết 遍biến 知tri 三tam 藏tạng 。 詔chiếu 遣khiển 內nội 侍thị 杜đỗ 懷hoài 敬kính 往vãng 東đông 都đô 監giám 葬táng 。 勅sắc 內nội 庫khố 出xuất 物vật 供cung 葬táng 所sở 須tu 務vụ 。 令linh 優ưu 贍thiệm 無vô 限hạn 其kỳ 數số 。 於ư 是thị 鹵lỗ 簿bộ 羽vũ 儀nghi 幡phan 幢tràng 華hoa 蓋cái 。 闐điền 塞tắc 衢cù 巷hạng 而nhi 不bất 可khả 數số 。 遂toại 遷thiên 窆biếm 於ư 龍long 門môn 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường 焉yên 。 -# 五ngũ 分phần/phân 羯yết 磨ma 一nhất 卷quyển (# 題đề 云vân 彌di 沙sa 塞tắc 羯yết 磨ma 本bổn )# 右hữu 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 沙Sa 門Môn 釋thích 愛ái 同đồng 。 俗tục 姓tánh 趙triệu 氏thị 。 本bổn 天thiên 水thủy 人nhân 。 代đại 襲tập 冠quan 冤oan 。 同đồng 弱nhược 齡linh 出xuất 家gia 後hậu 以dĩ 律luật 學học 馳trì 譽dự 。 講giảng 彌di 沙sa 塞tắc 律luật 遠viễn 近cận 師sư 稟bẩm 。 昔tích 宋tống 朝triêu 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 覺giác 壽thọ 譯dịch 彌di 沙sa 塞tắc 律luật 。 因nhân 出xuất 羯yết 磨ma 一nhất 卷quyển 。 時thời 運vận 遷thiên 移di 其kỳ 本bổn 零linh 落lạc 。 尋tầm 求cầu 不bất 獲hoạch 學học 者giả 無vô 依y 。 同đồng 遂toại 於ư 大đại 律luật 之chi 內nội 抄sao 出xuất 羯yết 磨ma 一nhất 卷quyển 。 彼bỉ 宗tông 學học 者giả 盛thịnh 傳truyền 流lưu 布bố 。 -# 新tân 譯dịch 華hoa 嚴nghiêm 音âm 義nghĩa 二nhị 卷quyển 右hữu 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 沙Sa 門Môn 釋thích 慧tuệ 苑uyển 。 京kinh 兆triệu 人nhân 。 華hoa 嚴nghiêm 藏tạng 法Pháp 師sư 上thượng 首thủ 門môn 人nhân 也dã 。 勤cần 學học 無vô 惰nọa 內nội 外ngoại 兼kiêm 通thông 。 華hoa 嚴nghiêm 一nhất 宗tông 尤vưu 所sở 精tinh 達đạt 。 苑uyển 以dĩ 新tân 譯dịch 之chi 經kinh 未vị 有hữu 音âm 義nghĩa 。 披phi 讀đọc 之chi 者giả 取thủ 決quyết 無vô 從tùng 。 遂toại 博bác 覽lãm 字tự 書thư 撰soạn 成thành 二nhị 卷quyển 。 使sử 尋tầm 讀đọc 之chi 者giả 不bất 遠viễn 求cầu 師sư 而nhi 決quyết 於ư 字tự 義nghĩa 也dã 。 -# 說Thuyết 妙Diệu 法Pháp 決Quyết 定Định 業Nghiệp 障Chướng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 奘Tráng 法Pháp 師Sư 稱Xưng 讚Tán 大Đại 乘Thừa 功Công 德Đức 。 經Kinh 同Đồng 本Bổn 開Khai 元Nguyên 九Cửu 年Niên 六Lục 月Nguyệt 於Ư 終Chung 南Nam 山Sơn 石Thạch 鼈Miết 谷Cốc 老Lão 尹# 蘭Lan 若Nhã 譯Dịch )# -# 出Xuất 生Sanh 無Vô 邊Biên 門Môn 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 十Thập 一Nhất 譯Dịch 與Dữ 無Vô 量Lượng 門Môn 微Vi 密Mật 持Trì 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 開Khai 元Nguyên 九Cửu 年Niên 於Ư 奉Phụng 恩Ân 寺Tự 譯Dịch )# -# 師Sư 子Tử 素Tố 馱Đà 娑Sa 王Vương 斷Đoạn 肉Nhục 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 開Khai 元Nguyên 九Cửu 年Niên 於Ư 奉Phụng 恩Ân 寺Tự 譯Dịch )# 大Đại 乘Thừa 修Tu 行Hành 菩Bồ 薩Tát 行Hành 。 門Môn 諸Chư 經Kinh 要Yếu 集Tập 三Tam 卷Quyển (# 開Khai 元Nguyên 九Cửu 年Niên 六Lục 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 日Nhật 於Ư 終Chung 南Nam 山Sơn 石Thạch 鼈Miết 谷Cốc 老Lão 尹# 蘭Lan 若Nhã 譯Dịch )# 右hữu 四tứ 部bộ 六lục 卷quyển 其kỳ 本bổn 並tịnh 在tại 。 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 嚴nghiêm 。 于vu 闐điền 國quốc 王vương 之chi 質chất 子tử 。 姓tánh 欝uất 持trì 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc (# 盧lô 各các 反phản )# 幼ấu 至chí 大đại 唐đường 早tảo 居cư 榮vinh 祿lộc 。 授thọ 左tả 領lãnh 軍quân 衛vệ 大đại 將tướng 軍quân 上thượng 柱trụ 國quốc 封phong 金kim 滿mãn 郡quận 公công 。 而nhi 立lập 性tánh 淳thuần 質chất 貞trinh 信tín 居cư 懷hoài 。 請thỉnh 捨xả 宅trạch 置trí 寺tự 奉phụng 為vi 國quốc 家gia 。 神thần 龍long 二nhị 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 勅sắc 允duẫn 其kỳ 所sở 請thỉnh 。 又hựu 自tự 惟duy 生sanh 居cư 異dị 域vực 長trường/trưởng 自tự 中trung 華hoa 。 幸hạnh 得đắc 侍thị 奉phụng 四tứ 朝triêu 班ban 榮vinh 寵sủng 極cực 。 猶do 恐khủng 叨# 承thừa 厚hậu 祿lộc 濫lạm 沐mộc 殊thù 恩ân 。 於ư 是thị 固cố 請thỉnh 出xuất 家gia 冀ký 酬thù 玄huyền 澤trạch 。 神thần 龍long 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 墨mặc 制chế 云vân 。 人nhân 之chi 情tình 也dã 莫mạc 不bất 貪tham 惜tích 祿lộc 位vị 。 卿khanh 之chi 願nguyện 也dã 乃nãi 欲dục 棄khí 俗tục 出xuất 家gia 。 襲tập 蘭lan 若nhã 之chi 蹤tung 起khởi 禪thiền 那na 之chi 行hành 。 忽hốt 省tỉnh 來lai 奏tấu 嗟ta 賞thưởng 兼kiêm 懷hoài 。 特đặc 遂toại 所sở 祈kỳ 式thức 成thành 高cao 志chí 。 以dĩ 景cảnh 龍long 元nguyên 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 五ngũ 日nhật 和hòa 帝đế 生sanh 日nhật 。 捨xả 家gia 剃thế 落lạc 法pháp 號hiệu 智trí 嚴nghiêm 。 仍nhưng 請thỉnh 住trụ 於ư 終chung 南nam 山sơn 至chí 相tương/tướng 寺tự 蘭lan 若nhã 修tu 道Đạo 。 猶do 是thị 虛hư 心tâm 靜tĩnh 慮lự 宴yến 坐tọa 經kinh 行hành 。 精tinh 苦khổ 居cư 懷hoài 幽u 棲tê 積tích 念niệm 。 加gia 以dĩ 經kinh 明minh 唐đường 梵Phạm 智trí 照chiếu 幽u 微vi 。 寶bảo 積tích 真chân 詮thuyên 如Như 來Lai 祕bí 偈kệ 莫mạc 不bất 屢lũ 承thừa 。 綸luân 旨chỉ 久cửu 預dự 翻phiên 詳tường 。 頻tần 奉phụng 絲ti 言ngôn 兼kiêm 令linh 證chứng 譯dịch 。 常thường 於ư 石thạch 鼈miết 谷cốc 居cư 阿a 練luyện 若nhã 習tập 頭đầu 陀đà 行hành 。 開khai 元nguyên 九cửu 年niên 於ư 石thạch 鼈miết 練luyện 若nhược 及cập 奉phụng 恩ân 寺tự 。 譯dịch 決quyết 定định 業nghiệp 障chướng 經kinh 等đẳng 四tứ 部bộ 。 並tịnh 文văn 質chất 相tương/tướng 兼kiêm 得đắc 其kỳ 深thâm 趣thú 。 又hựu 譯dịch 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 咒chú 一nhất 首thủ 及cập 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 咒chú 六lục 首thủ 。 時thời 有hữu 經kinh 本bổn 寫tả 新tân 咒chú 入nhập 。 幸hạnh 勿vật 怪quái 之chi 。 -# 七Thất 俱Câu 胝Chi 佛Phật 母Mẫu 准Chuẩn 泥Nê 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 日Nhật 照Chiếu 三Tam 藏Tạng 譯Dịch 者Giả 同Đồng 本Bổn )# -# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 中Trung 略Lược 出Xuất 念Niệm 誦Tụng 法Pháp 四Tứ 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 經Kinh )# -# 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 五Ngũ 字Tự 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 品Phẩm 一Nhất 卷Quyển -# 觀Quán 自Tự 在Tại 如Như 意Ý 。 輪Luân 菩Bồ 薩Tát 瑜Du 伽Già 法Pháp 要Yếu 一Nhất 卷Quyển (# 上Thượng 三Tam 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 梵Phạm 本Bổn 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 撮Toát 要Yếu 抄Sao 譯Dịch 非Phi 全Toàn 部Bộ 也Dã )# 右hữu 四tứ 部bộ 七thất 卷quyển 其kỳ 本bổn 並tịnh 在tại 。 沙Sa 門Môn 跋bạt 日nhật 羅la 菩bồ (# 上thượng 聲thanh )# 提đề (# 地địa 之chi 上thượng 聲thanh )# 唐đường 云vân 金kim 剛cang 智trí 。 南nam 印ấn 度độ 摩ma 賴lại 邪tà 國quốc 人nhân (# 此thử 云vân 光quang 明minh 國quốc 其kỳ 國quốc 近cận 觀quán 音âm 宮cung 殿điện 補bổ 陀đà 落lạc 山sơn 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 幼ấu 而nhi 出xuất 家gia 遊du 諸chư 印ấn 度độ 。 雖tuy 內nội 外ngoại 博bác 達đạt 而nhi 偏thiên 善thiện 總tổng 持trì 。 於ư 此thử 法Pháp 門môn 。 罕# 有hữu 其kỳ 匹thất 。 隨tùy 緣duyên 遊du 化hóa 隨tùy 處xứ 利lợi 生sanh 。 聞văn 大đại 支chi 那na 佛Phật 法Pháp 崇sùng 盛thịnh 。 遂toại 汎# 舶bạc 東đông 遊du 達đạt 于vu 海hải 隅ngung 。 開khai 元nguyên 八bát 年niên 中trung 方phương 屆giới 京kinh 邑ấp 。 於ư 是thị 廣quảng 弘hoằng 祕bí 教giáo 。 建kiến 曼mạn 荼đồ 羅la 。 依y 法pháp 作tác 成thành 皆giai 感cảm 靈linh 瑞thụy 。 沙Sa 門Môn 一nhất 行hành 欽khâm 斯tư 祕bí 法pháp 數số 就tựu 諮tư 詢tuân 。 智trí 一nhất 一nhất 指chỉ 陳trần 復phục 為vi 立lập 壇đàn 灌quán 頂đảnh 。 一nhất 行hành 敬kính 受thọ 斯tư 法pháp 請thỉnh 譯dịch 流lưu 通thông 。 以dĩ 十thập 一nhất 年niên 癸quý 亥hợi 。 於ư 資tư 聖thánh 寺tự 為vi 譯dịch 瑜du 伽già 念niệm 誦tụng 法pháp 及cập 七thất 俱câu 胝chi 陀đà 羅la 尼ni 。 東đông 印ấn 度độ 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 首thủ 領lãnh 直trực 中trung 書thư 伊y 舍xá 羅la 譯dịch 語ngữ 。 嵩tung 岳nhạc 沙Sa 門Môn 溫ôn 古cổ 筆bút 受thọ 。 至chí 十thập 八bát 年niên 庚canh 午ngọ 。 於ư 大đại 薦tiến 福phước 寺tự 出xuất 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 五ngũ 字tự 心tâm 及cập 觀quán 自tự 在tại 瑜du 伽già 要yếu 。 沙Sa 門Môn 智trí 藏tạng 譯dịch 語ngữ 。 又hựu 於ư 舊cựu 隨tùy 求cầu 中trung 更cánh 續tục 新tân 咒chú 。 智trí 執chấp 總tổng 持trì 契khế 所sở 至chí 皆giai 驗nghiệm 。 祕bí 教giáo 流lưu 傳truyền 寔thật 斯tư 人nhân 矣hĩ 。 -# 大đại 佛Phật 頂đảnh 如Như 來Lai 密mật 因nhân 脩tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 十thập 卷quyển 右hữu 一nhất 部bộ 十thập 卷quyển 。 其kỳ 本bổn 見kiến 在tại 。 沙Sa 門Môn 釋thích 懷hoài 迪# 。 循tuần 州châu 人nhân 也dã 。 住trụ 本bổn 州châu 羅la 浮phù 山sơn 南nam 樓lâu 寺tự 。 其kỳ 山sơn 乃nãi 仙tiên 聖thánh 。 遊du 居cư 之chi 處xứ 。 迪# 久cửu 習tập 經kinh 論luận 多đa 所sở 該cai 博bác 。 九cửu 流lưu 七thất 略lược 粗thô 亦diệc 討thảo 尋tầm 。 但đãn 以dĩ 居cư 近cận 海hải 隅ngung 。 數số 有hữu 梵Phạm 僧Tăng 遊du 止chỉ 。 迪# 就tựu 學học 書thư 語ngữ 復phục 皆giai 通thông 悉tất 。 往vãng 者giả 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 譯dịch 寶bảo 積tích 經kinh 。 遠viễn 召triệu 迪# 來lai 以dĩ 充sung 證chứng 義nghĩa 。 所sở 為vi 事sự 畢tất 。 還hoàn 歸quy 故cố 鄉hương 。 後hậu 因nhân 遊du 廣quảng 府phủ 遇ngộ 一nhất 梵Phạm 僧Tăng 。 (# 未vị 得đắc 其kỳ 名danh )# 齎tê 梵Phạm 經kinh 一nhất 夾giáp 請thỉnh 共cộng 譯dịch 之chi 。 勒lặc 成thành 十thập 卷quyển 。 即tức 大đại 佛Phật 頂đảnh 萬vạn 行hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 是thị 也dã 。 迪# 筆bút 受thọ 經kinh 旨chỉ 兼kiêm 緝tập 綴chuế 文văn 理lý 。 其kỳ 梵Phạm 僧Tăng 傳truyền 經kinh 事sự 畢tất 莫mạc 知tri 所sở 之chi 。 有hữu 因nhân 南nam 使sử 流lưu 經kinh 至chí 此thử 。 -# 大đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 成thành 佛Phật 神thần 變biến 加gia 持trì 經Kinh 七thất 卷quyển (# 第đệ 七thất 一nhất 卷quyển 是thị 念niệm 誦tụng 法pháp )# -# 蘇Tô 婆Bà 呼Hô 童Đồng 子Tử 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 唐Đường 云Vân 妙Diệu 臂Tý 童Đồng 子Tử 亦Diệc 云Vân 蘇Tô 婆Bà 呼Hô 律Luật 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển )# -# 蘇Tô 悉Tất 地Địa 羯Yết 羅La 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 唐Đường 言Ngôn 妙Diệu 成Thành 就Tựu 法Pháp 此Thử 與Dữ 蘇Tô 婆Bà 呼Hô 並Tịnh 是Thị 咒Chú 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 不Bất 曾Tằng 入Nhập 大Đại 曼Mạn 荼Đồ 羅La 不Bất 合Hợp 輙Triếp 讀Đọc 同Đồng 未Vị 受Thọ 具Cụ 人Nhân 盜Đạo 聽Thính 戒Giới 律Luật 便Tiện 成Thành 盜Đạo 法Pháp )# 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 能Năng 滿Mãn 諸Chư 願Nguyện 最Tối 勝Thắng 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 求Cầu 聞Văn 持Trì 法Pháp 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 梵Phạm 本Bổn 金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 成Thành 就Tựu 一Nhất 切Thiết 。 義Nghĩa 品Phẩm 略Lược 譯Dịch 少Thiểu 分Phần 右hữu 四tứ 部bộ 一nhất 十thập 四tứ 卷quyển 其kỳ 本bổn 並tịnh 在tại 。 沙Sa 門Môn 輸du 波ba 迦ca 羅la 。 唐đường 言ngôn 善thiện 無vô 畏úy 。 中trung 印ấn 度độ 人nhân 。 釋Thích 迦Ca 之chi 苗miêu 裔duệ 。 風phong 儀nghi 爽sảng 俊# 聰thông 叡duệ 超siêu 群quần 。 解giải 究cứu 五ngũ 乘thừa 行hành 該cai 三tam 學học 。 總tổng 持trì 禪thiền 觀quán 妙diệu 達đạt 其kỳ 源nguyên 。 藝nghệ 術thuật 異dị 能năng 無vô 不bất 諳am 曉hiểu 。 加gia 以dĩ 弘hoằng 法pháp 為vi 務vụ 豈khởi 憚đạn 艱gian 危nguy 。 遂toại 發phát 跡tích 中trung 天thiên 來lai 遊du 東đông 夏hạ 。 塗đồ 至chí 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh 。 聲thanh 譽dự 已dĩ 達đạt 帝đế 京kinh 。 今kim 上thượng 搜sưu 集tập 賢hiền 良lương 。 發phát 使sử 迎nghênh 接tiếp 。 以dĩ 開khai 元nguyên 四tứ 年niên 丙bính 辰thần 。 大đại 齎tê 梵Phạm 本bổn 來lai 達đạt 長trường/trưởng 安an 。 初sơ 於ư 興hưng 福phước 寺tự 南nam 院viện 安an 置trí 。 次thứ 後hậu 有hữu 勅sắc 令lệnh 住trụ 西tây 明minh 。 至chí 五ngũ 年niên 丁đinh 巳tị 於ư 菩Bồ 提Đề 院viện 譯dịch 虛Hư 空Không 藏Tạng 求cầu 聞văn 持trì 法Pháp 一nhất 卷quyển 。 沙Sa 門Môn 悉tất 達đạt 譯dịch 語ngữ 。 沙Sa 門Môn 無vô 著trước 綴chuế 文văn 筆bút 受thọ 。 其kỳ 無vô 畏úy 所sở 將tương 梵Phạm 本bổn 有hữu 勅sắc 並tịnh 令linh 進tiến 內nội 。 緣duyên 此thử 未vị 得đắc 廣quảng 譯dịch 諸chư 經kinh 。 曩nẵng 時thời 沙Sa 門Môn 無vô 行hành 西tây 遊du 天Thiên 竺Trúc 學học 畢tất 言ngôn 歸quy 迴hồi 。 至chí 北bắc 天thiên 不bất 幸hạnh 而nhi 卒thốt 。 所sở 將tương 梵Phạm 本bổn 有hữu 勅sắc 迎nghênh 歸quy 。 比tỉ 在tại 西tây 京kinh 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 收thu 掌chưởng 。 無vô 畏úy 與dữ 沙Sa 門Môn 一nhất 行hành 。 於ư 彼bỉ 簡giản 得đắc 數số 本bổn 梵Phạm 經kinh 並tịnh 總tổng 持trì 妙diệu 門môn 。 先tiên 未vị 曾tằng 譯dịch 。 至chí 十thập 二nhị 年niên 隨tùy 駕giá 入nhập 洛lạc 。 於ư 大đại 福phước 先tiên 寺tự 安an 置trí 。 遂toại 為vi 沙Sa 門Môn 一nhất 行hành 譯dịch 大đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 經kinh 。 其kỳ 經kinh 具cụ 足túc 梵Phạm 本bổn 有hữu 十thập 萬vạn 頌tụng 。 今kim 所sở 出xuất 者giả 撮toát 其kỳ 要yếu 耳nhĩ 。 沙Sa 門Môn 寶bảo 月nguyệt 譯dịch 語ngữ 。 沙Sa 門Môn 行hành 筆bút 受thọ 承thừa 旨chỉ 兼kiêm 刪san 綴chuế 詞từ 理lý 。 文văn 質chất 相tương/tướng 半bán 妙diệu 諧hài 深thâm 趣thú 。 又hựu 出xuất 蘇tô 婆bà 呼hô 蘇tô 悉tất 地địa 二nhị 經kinh 。 無vô 畏úy 性tánh 愛ái 恬điềm 簡giản 靜tĩnh 慮lự 怡di 神thần 。 時thời 開khai 禪thiền 觀quán 獎tưởng 勸khuyến 初sơ 學học 。 慈từ 悲bi 作tác 念niệm 接tiếp 誘dụ 無vô 虧khuy 。 人nhân 或hoặc 問vấn 疑nghi 剖phẫu 析tích 無vô 滯trệ 。 -# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 二nhị 十thập 卷quyển (# 上thượng 帙# 總tổng 錄lục 下hạ 帙# 別biệt 錄lục 十thập 八bát 年niên 庚canh 午ngọ 於ư 西tây 崇sùng 福phước 寺tự 東đông 塔tháp 院viện 撰soạn )# -# 續tục 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 一nhất 卷quyển (# 同đồng 前tiền 十thập 八bát 年niên 撰soạn )# -# 續Tục 古Cổ 今Kim 譯Dịch 經Kinh 圖Đồ 紀Kỷ 一Nhất 卷Quyển (# 同Đồng 前Tiền 十Thập 八Bát 年Niên 撰Soạn )# -# 續tục 集tập 古cổ 今kim 佛Phật 道Đạo 論luận 衡hành 一nhất 卷quyển (# 同đồng 前tiền )# -# 集Tập 諸Chư 經Kinh 禮Lễ 懺Sám 儀Nghi 二Nhị 卷Quyển (# 同Đồng 前Tiền )# 右hữu 上thượng 五ngũ 部bộ 二nhị 十thập 五ngũ 卷quyển 。 智trí 昇thăng 所sở 撰soạn 。 昇thăng 早tảo 預dự 釋thích 流lưu 志chí 弘hoằng 大đại 教giáo 。 但đãn 才tài 微vi 力lực 寡quả 無vô 遂toại 本bổn 懷hoài 。 俛miễn 仰ngưỡng 之chi 間gian 亟# 經kinh 寒hàn 暑thử 。 曾tằng 未vị 能năng 宣tuyên 傳truyền 正Chánh 法Pháp 。 荷hà 擔đảm 菩Bồ 提Đề 。 而nhi 近cận 閱duyệt 藏tạng 經kinh 仍nhưng 探thám 眾chúng 錄lục 。 覩đổ 其kỳ 差sai 謬mậu 或hoặc 所sở 未vị 安an 。 狂cuồng 簡giản 斐# 然nhiên 考khảo 成thành 斯tư 記ký 。 雖tuy 文văn 詞từ 靡mĩ 敘tự 而nhi 事sự 有hữu 所sở 憑bằng 。 但đãn 鄙bỉ 見kiến 未vị 弘hoằng 固cố 多đa 疏sớ/sơ 闕khuyết 耳nhĩ 。 其kỳ 續tục 內nội 典điển 錄lục 等đẳng 附phụ 於ư 本bổn 部bộ 之chi 末mạt 。 幸hạnh 諸chư 來lai 哲triết 無vô 貽# 誚tiếu 焉yên 。 右hữu 從tùng 後hậu 漢hán 逮đãi 至chí 皇hoàng 朝triêu 合hợp 一nhất 十thập 九cửu 代đại 。 所sở 出xuất 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 論luận 并tinh 賢hiền 聖thánh 集tập 傳truyền 。 總tổng 二nhị 千thiên 二nhị 百bách 七thất 十thập 八bát 部bộ 。 都đô 合hợp 七thất 千thiên 四tứ 十thập 六lục 卷quyển 。 於ư 中trung 一nhất 千thiên 一nhất 百bách 二nhị 十thập 四tứ 部bộ 五ngũ 千thiên 四tứ 十thập 八bát 卷quyển 見kiến 行hành 入nhập 藏tạng (# 其kỳ 梁lương 代đại 曼mạn 陀đà 羅la 譯dịch 文Văn 殊Thù 般Bát 若Nhã 經kinh 般Bát 若Nhã 部bộ 中trung 已dĩ 載tái 寶bảo 積tích 經kinh 中trung 亦diệc 復phục 編biên 入nhập 故cố 此thử 一nhất 經kinh 錄lục 中trung 重trọng 載tải 據cứ 其kỳ 實thật 數số 。 但đãn 一nhất 千thiên 一nhất 百bách 二nhị 十thập 三tam 部bộ 五ngũ 千thiên 四tứ 十thập 七thất 卷quyển 是thị 見kiến 行hành 數số (# 其kỳ 集tập 傳truyền 中trung 有hữu 四tứ 十thập 部bộ 三tam 百bách 六lục 十thập 。 八bát 卷quyển 並tịnh 是thị 此thử 方phương 撰soạn 集tập 非phi 梵Phạm 本bổn 翻phiên 出xuất )# 一nhất 千thiên 一nhất 百bách 四tứ 十thập 八bát 部bộ 一nhất 千thiên 九cửu 百bách 八bát 十thập 卷quyển 是thị 闕khuyết 本bổn 數số 。 兩lưỡng 件# 見kiến 闕khuyết 合hợp 有hữu 二nhị 千thiên 二nhị 百bách 七thất 十thập 一nhất 部bộ 七thất 千thiên 二nhị 十thập 七thất 卷quyển (# 與dữ 前tiền 都đô 數số 欠khiếm 七thất 部bộ 一nhất 千thiên 九cửu 卷quyển 。 不bất 同đồng 者giả 其kỳ 東đông 晉tấn 無vô 垢cấu 眼nhãn 譯dịch 毘tỳ 尼ni 序tự 合hợp 入nhập 十thập 誦tụng 其kỳ 蕭tiêu 齊tề 法pháp 意ý 譯dịch 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 品Phẩm 一nhất 卷quyển 。 及cập 周chu 武võ 帝đế 代đại 志chí 德đức 譯dịch 普phổ 門môn 品phẩm 重trọng/trùng 誦tụng 偈kệ 一nhất 卷quyển 。 並tịnh 合hợp 入nhập 妙diệu 法Pháp 華hoa 中trung 。 其kỳ 隋tùy 朝triêu 崛quật 多đa 譯dịch 銀ngân 主chủ 品phẩm 囑chúc 累lụy 品phẩm 共cộng 一nhất 卷quyển 。 合hợp 入nhập 金Kim 光Quang 明Minh 中trung 。 其kỳ 北bắc 涼lương 曇đàm 無vô 讖sấm 譯dịch 四tứ 卷quyển 金kim 光quang 明minh 。 梁lương 朝triêu 真Chân 諦Đế 譯dịch 七thất 卷quyển 金kim 光quang 明minh 。 周chu 世thế 崛quật 多đa 譯dịch 五ngũ 卷quyển 金kim 光quang 明minh 。 隋tùy 朝triêu 沙Sa 門Môn 寶bảo 貴quý 取thủ 前tiền 三tam 本bổn 合hợp 成thành 八bát 卷quyển 。 故cố 上thượng 三tam 經kinh 在tại 刪san 繁phồn 錄lục 加gia 此thử 七thất 部bộ 一nhất 十thập 九cửu 卷quyển 還hoàn 與dữ 都đô 數số 符phù 同đồng 一nhất 無vô 欠khiếm 少thiểu )# 。 開Khai 元Nguyên 釋Thích 教Giáo 錄Lục 卷quyển 第đệ 九cửu (# 總tổng 錄lục 之chi 九cửu )#