遲trì 日nhật 閒nhàn 居cư 。 白bạch 雲vân 封phong 戶hộ 。 黃hoàng 巖nham 之chi 擊kích 竹trúc 成thành 風phong 。 晦hối 堂đường 之chi 華hoa 香hương 盈doanh 座tòa 。 忽hốt 跫# 然nhiên 履lý 聲thanh 。 有hữu 客khách 啟khải 扉# 而nhi 入nhập 。 兀ngột 坐tọa 良lương 久cửu 。 嘆thán 曰viết 。 人nhân 生sanh 駒câu 隙khích 。 終chung 日nhật 忙mang 忙mang 。 究cứu 竟cánh 何hà 如như 。 余dư 漫mạn 應ưng 之chi 曰viết 。 腰yêu 紫tử 紱# 肘trửu 黃hoàng 金kim 。 如như 是thị 足túc 矣hĩ 。 客khách 不bất 應ưng 。 余dư 復phục 謂vị 之chi 曰viết 。 生sanh 前tiền 簡giản 白bạch 。 死tử 後hậu 翰hàn 青thanh 。 如như 是thị 止chỉ 矣hĩ 。 客khách 曰viết 。 嘻# 吾ngô 所sở 謂vị 究cứu 竟cánh 。 不bất 有hữu 人nhân 生sanh 一nhất 大đại 涅Niết 槃Bàn 乎hồ 。 余dư 未vị 解giải 。 客khách 亦diệc 逡thuân 巡tuần 而nhi 退thoái 。 越việt 數sổ 日nhật 。 取thủ 楞lăng 嚴nghiêm 讀đọc 之chi 。 廼# 後hậu 知tri 一nhất 切thiết 事sự 法pháp 莫mạc 不bất 有hữu 究cứu 竟cánh 。 吾ngô 夫phu 子tử 所sở 云vân 。 生sanh 知tri 學học 知tri 困khốn 知tri 。 安an 行hành 利lợi 行hành 勉miễn 行hành 。 歸quy 根căn 到đáo 知tri 之chi 一nhất 成thành 功công 。 一nhất 皆giai 一nhất 切thiết 究cứu 竟cánh 法pháp 。 人nhân 患hoạn 不bất 學học 耳nhĩ 。 學học 者giả 併tinh 心tâm 一nhất 路lộ 。 則tắc 即tức 利lợi 即tức 鈍độn 即tức 漸tiệm 即tức 頓đốn 。 何hà 上thượng 乘thừa 人nhân 下hạ 乘thừa 人nhân 之chi 別biệt 。 溫ôn 陵lăng 老lão 人nhân 曰viết 。 導đạo 達đạt 禪thiền 乘thừa 。 決quyết 擇trạch 正chánh 見kiến 。 觀quán 心tâm 主chủ 人nhân 曰viết 。 廣quảng 含hàm 法Pháp 界Giới 。 細tế 剖phẫu 隣lân 虗hư 。 是thị 楞lăng 嚴nghiêm 。 杜đỗ 旁bàng 門môn 。 塞tắc 岐kỳ 路lộ 。 皈quy 依y 一nhất 切thiết 究cứu 竟cánh 法pháp 。 作tác 明minh 心tâm 了liễu 性tánh 之chi 真chân 詮thuyên 。 然nhiên 旨chỉ 奧áo 義nghĩa 繁phồn 。 世thế 又hựu 多đa 鈍độn 根căn 。 學học 必tất 先tiên 漸tiệm 入nhập 。 舍xá 註chú 疏sớ/sơ 。 蔑miệt 證chứng 真chân 詮thuyên 。 茫mang 茫mang 大đại 海hải 中trung 。 舍xá 寶bảo 筏phiệt 。 誰thùy 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 矇# 矓# 兩lưỡng 眼nhãn 。 舍xá 金kim 鍼châm 。 孰thục 轉chuyển 雙song 瞳# 。 澄trừng 法Pháp 師sư 。 誠thành 度độ 河hà 之chi 寶bảo 筏phiệt 。 撥bát 眼nhãn 之chi 金kim 鍼châm 矣hĩ 。 余dư 維duy 是thị 手thủ 加gia 披phi 閱duyệt 。 廣quảng 譯dịch 窮cùng 搜sưu 。 採thải 天thiên 如như 之chi 會hội 解giải 。 摘trích 真chân 光quang 之chi 正chánh 脈mạch 。 薈# 天thiên 都đô 之chi 標tiêu 指chỉ 。 葺# 觀quán 心tâm 之chi 參tham 標tiêu 。 益ích 以dĩ 雲vân 棲tê 祖tổ 之chi 摸mạc 象tượng 。 繼kế 以dĩ 天thiên 台thai 師sư 之chi 截tiệt 流lưu 。 若nhược 長trường/trưởng 水thủy 孤cô 山sơn 溫ôn 陵lăng 醉túy 季quý 吳ngô 興hưng 憨# 山sơn 等đẳng 法Pháp 師sư 。 不bất 下hạ 數sổ 十thập 家gia 。 盈doanh 篇thiên 纍# 牘độc 。 展triển 卷quyển 燦# 然nhiên 。 一nhất 新tân 世thế 界giới 法Pháp 眼nhãn 。 庀# 工công 鳩cưu 材tài 。 歷lịch 春xuân 夏hạ 而nhi 告cáo 成thành 。 倐thúc 焉yên 金kim 颷# 薦tiến 冷lãnh 。 玉ngọc 露lộ 橫hoạnh/hoành 秋thu 。 閉bế 關quan 偃yển 息tức 。 焚phần 香hương 結kết 趺phu 坐tọa 。 莊trang 誦tụng 楞lăng 嚴nghiêm 數số 過quá 。 客khách 復phục 叩khấu 關quan 。 請thỉnh 曰viết 子tử 悟ngộ 究cứu 竟cánh 法pháp 乎hồ 。 法pháp 一nhất 也dã 。 子tử 作tác 出xuất 世thế 法pháp 。 屏bính 除trừ 妄vọng 想tưởng 。 脫thoát 離ly 幻huyễn 相tương/tướng 。 從tùng 此thử 明minh 心tâm 了liễu 性tánh 。 蓮liên 華hoa 日nhật 日nhật 現hiện 前tiền 。 子tử 作tác 入nhập 世thế 法pháp 。 斷đoạn 卻khước 因nhân 循tuần 二nhị 字tự 。 從tùng 此thử 竿can/cán 頭đầu 更cánh 進tiến 。 皂tạo 囊nang 白bạch 簡giản 。 功công 垂thùy 青thanh 史sử 。 拾thập 紫tử 如như 拾thập 芥giới 耳nhĩ 。 余dư 霍hoắc 然nhiên 而nhi 解giải 。 與dữ 客khách 晤# 對đối 終chung 日nhật 。 天thiên 啟khải 元nguyên 年niên 七thất 月nguyệt 上thượng 弦huyền 日nhật 吳ngô 興hưng 天thiên 池trì 居cư 士sĩ 凌lăng 弘hoằng 憲hiến 叔thúc 度độ 父phụ 識thức NO.288-B# 刻Khắc 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 標Tiêu 指Chỉ 序Tự 余dư 師sư 事sự 宣tuyên 尼ni 氏thị 。 遊du 心tâm 古cổ 文văn 辭từ 。 見kiến 謂vị 六lục 經kinh 渾hồn 渾hồn 噩# 噩# 聖thánh 人nhân 之chi 言ngôn 哉tai 。 丘khâu 明minh 艶diễm 而nhi 則tắc 其kỳ 文văn 皮bì 。 國quốc 筴# 辨biện 而nhi 詭quỷ 其kỳ 文văn 宕# 。 屈khuất 平bình 幽u 而nhi 怨oán 其kỳ 文văn 激kích 。 莊trang 周chu 宏hoành 而nhi 肆tứ 其kỳ 文văn 奇kỳ 。 韓# 非phi 辨biện 而nhi 刻khắc 其kỳ 文văn 達đạt 。 馬mã 班ban 博bác 而nhi 裁tài 其kỳ 文văn 雄hùng 。 由do 漢hán 以dĩ 前tiền 百bách 氏thị 諸chư 書thư 。 雖tuy 言ngôn 人nhân 人nhân 殊thù 。 大đại 都đô 洋dương 洋dương 纚# 纚# 正chánh 正chánh 奇kỳ 奇kỳ 。 秉bỉnh 六lục 經kinh 而nhi 建kiến 旗kỳ 鼓cổ 。 靡mĩ 不bất 頫# 首thủ 顏nhan 行hành 扶phù 服phục 犇# 奏tấu 。 見kiến 謂vị 千thiên 古cổ 勝thắng 遊du 。 至chí 矣hĩ 盡tận 矣hĩ 。 蔑miệt 有hữu 尚thượng 矣hĩ 。 然nhiên 皆giai 世thế 間gian 諦đế 耳nhĩ 。 非phi 出xuất 世thế 諦đế 也dã 。 楞lăng 嚴nghiêm 出xuất 世thế 諦đế 也dã 。 有hữu 有hữu 無vô 無vô 有hữu 無vô 無vô 有hữu 。 幽u 奇kỳ 幻huyễn 怪quái 。 不bất 可khả 為vi 名danh 。 辟tịch 太thái 虗hư 空không 。 其kỳ 來lai 無vô 首thủ 。 其kỳ 去khứ 無vô 尾vĩ 。 聲thanh 為vi 萬vạn 籟# 。 色sắc 為vi 百bách 昌xương 。 在tại 目mục 滿mãn 目mục 。 在tại 耳nhĩ 盈doanh 耳nhĩ 。 去khứ 者giả 成thành 故cố 。 來lai 者giả 成thành 新tân 。 彼bỉ 虗hư 空không 體thể 。 何hà 有hữu 何hà 無vô 何hà 名danh 何hà 相tương/tướng 。 故cố 高cao 如như 須Tu 彌Di 。 表biểu 可khả 測trắc 也dã 。 深thâm 如như 瀛doanh 渤bột 。 渡độ 可khả 窺khuy 也dã 。 莊trang 嚴nghiêm 如như 浮phù 幢tràng 。 華hoa 可khả 飾sức 也dã 。 幻huyễn 如như 偃yển 師sư 。 巧xảo 可khả 造tạo 也dã 。 音âm 如như 迦ca 陵lăng 。 聲thanh 可khả 寫tả 也dã 。 隱ẩn 見kiến 出xuất 沒một 。 如như 蜃# 樓lâu 。 如như 化hóa 城thành 。 影ảnh 可khả 望vọng 也dã 。 若nhược 廼# 不bất 表biểu 而nhi 高cao 。 不bất 度độ 而nhi 深thâm 。 非phi 華hoa 而nhi 嚴nghiêm 。 無vô 巧xảo 而nhi 幻huyễn 。 見kiến 弗phất 以dĩ 影ảnh 。 音âm 弗phất 以dĩ 聲thanh 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 誰thùy 為vi 名danh 相tướng 。 世thế 儒nho 執chấp 有hữu 卑ty 者giả 專chuyên 舊cựu 守thủ 殘tàn 。 用dụng 塗đồ 耳nhĩ 目mục 。 其kỳ 次thứ 繡tú 為vi 鞶# 帨# 。 用dụng 博bác 世thế 資tư 。 即tức 百bách 氏thị 未vị 遊du 其kỳ 籓# 。 何hà 暇hạ 論luận 乎hồ 六lục 籍tịch 之chi 外ngoại 。 夫phu 雕điêu 玉ngọc 為vi 楮# 。 孰thục 與dữ 造tạo 化hóa 之chi 巧xảo 。 棘cức 刺thứ 為vi 猴hầu 。 孰thục 與dữ 形hình 性tánh 之chi 工công 。 丘khâu 樊phàn 而nhi 遊du 。 孰thục 與dữ 四tứ 虗hư 之chi 達đạt 。 故cố 有hữu 方phương 內nội 遊du 。 有hữu 方phương 外ngoại 遊du 。 今kim 人nhân 拘câu 於ư 冥minh 室thất 中trung 。 目mục 無vô 見kiến 耳nhĩ 無vô 聞văn 。 愀# 然nhiên 不bất 樂nhạo 也dã 。 穿xuyên 穴huyệt 隙khích 見kiến 雨vũ 零linh 。 則tắc 快khoái 然nhiên 而nhi 嘆thán 之chi 。 況huống 出xuất 室thất 坐tọa 堂đường 見kiến 日nhật 月nguyệt 光quang 乎hồ 。 見kiến 日nhật 月nguyệt 光quang 。 肆tứ 然nhiên 而nhi 喜hỷ 。 況huống 登đăng 泰thái 山sơn 。 履lý 石thạch 封phong 。 視thị 天thiên 都đô 。 若nhược 葢# 江giang 河hà 。 若nhược 帶đái 萬vạn 物vật 。 在tại 其kỳ 間gian 乎hồ 。 登đăng 泰thái 山sơn 尚thượng 曠khoáng 然nhiên 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 又hựu 況huống 旁bàng 日nhật 月nguyệt 。 挾hiệp 宇vũ 宙trụ 。 電điện 為vi 鞭tiên 筴# 。 雷lôi 為vi 車xa 輪luân 。 縱túng/tung 志chí 舒thư 節tiết 。 遊du 太thái 虗hư 空không 。 其kỳ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 豈khởi 不bất 大đại 哉tai 。 百bách 氏thị 六lục 籍tịch 方phương 之chi 內nội 也dã 。 楞lăng 嚴nghiêm 方phương 之chi 外ngoại 也dã 。 遊du 方phương 之chi 外ngoại 遊du 之chi 至chí 也dã 。 遊du 方phương 之chi 內nội 遊du 之chi 不bất 至chí 也dã 。 雖tuy 然nhiên 。 無vô 世thế 間gian 心tâm 。 其kỳ 操thao 不bất 實thật 。 無vô 出xuất 世thế 想tưởng 其kỳ 趣thú 不bất 高cao 。 實thật 則tắc 高cao 之chi 。 高cao 則tắc 實thật 之chi 。 其kỳ 說thuyết 葢# 出xuất 于vu 儒nho 。 世thế 之chi 讀đọc 楞lăng 嚴nghiêm 者giả 皆giai 出xuất 世thế 想tưởng 也dã 。 循tuần 經kinh 則tắc 辭từ 奧áo 。 循tuần 傳truyền 則tắc 義nghĩa 繁phồn 。 兩lưỡng 者giả 俱câu 無vô 當đương 焉yên 。 故cố 離ly 為vi 章chương 節tiết 句cú 讀đọc 。 以dĩ 直trực 剖phẫu 古cổ 人nhân 之chi 心tâm 。 既ký 融dung 通thông 部bộ 之chi 意ý 以dĩ 分phần/phân 支chi 。 又hựu 融dung 通thông 支chi 之chi 意ý 以dĩ 分phần/phân 章chương 。 既ký 融dung 通thông 節tiết 之chi 意ý 以dĩ 分phần/phân 句cú 。 又hựu 融dung 通thông 句cú 之chi 意ý 以dĩ 標tiêu 義nghĩa 。 要yếu 使sử 血huyết 脉mạch 流lưu 通thông 。 按án 經kinh 絡lạc 之chi 微vi 茫mang 而nhi 不bất 慁# 。 神thần 情tình 注chú 結kết 。 定định 孔khổng 輪luân 之chi 幽u 眇miễu 而nhi 有hữu 常thường 。 既ký 如như 常thường 山sơn 之chi 蛇xà 。 首thủ 擊kích 尾vĩ 應ưng 。 又hựu 如như 照chiếu 妖yêu 之chi 鏡kính 。 形hình 現hiện 神thần 彰chương 。 埽# 千thiên 年niên 之chi 蕪# 穢uế 。 噓hư 萬vạn 古cổ 之chi 神thần 光quang 。 豈khởi 謂vị 能năng 遊du 。 亦diệc 唯duy 是thị 百bách 家gia 六lục 籍tịch 外ngoại 。 更cánh 有hữu 如Như 來Lai 寶bảo 藏tạng 。 昱dục 耀diệu 乎hồ 天thiên 壤nhưỡng 間gian 者giả 。 故cố 願nguyện 寓# 目mục 焉yên 。 以dĩ 為vi 宣tuyên 尼ni 左tả 袒đản 云vân 。 萬vạn 歷lịch 丙bính 午ngọ 春xuân 佛Phật 出xuất 世thế 日nhật 新tân 安an 俞# 王vương 言ngôn 臯# 如như 著trước No.288-C# 楞lăng 嚴nghiêm 摸mạc 象tượng 記ký 引dẫn 如như 經Kinh 所sở 言ngôn 。 有hữu 諸chư 盲manh 人nhân 。 羣quần 手thủ 摸mạc 象tượng 。 其kỳ 摸mạc 鼻tị 者giả 云vân 象tượng 如như 箕ki 。 其kỳ 摸mạc 股cổ 者giả 云vân 象tượng 如như 柱trụ 。 其kỳ 摸mạc 尾vĩ 者giả 云vân 象tượng 如như 箒trửu 。 其kỳ 摸mạc 腹phúc 者giả 云vân 象tượng 如như 石thạch 。 乃nãi 至chí 模mô 眼nhãn 則tắc 云vân 如như 鼓cổ 風phong 橐# 。 摸mạc 耳nhĩ 則tắc 云vân 如như 倒đảo 垂thùy 葉diệp 。 摸mạc 蹄đề 則tắc 云vân 如như 覆phú 地địa 杯# 。 人nhân 執chấp 所sở 摸mạc 。 互hỗ 相tương 是thị 非phi 。 觀quán 者giả 捧phủng 腹phúc 。 今kim 日nhật 譚đàm 經kinh 何hà 以dĩ 異dị 是thị 。 佛Phật 已dĩ 涅Niết 槃Bàn 。 咨tư 詢tuân 無vô 繇# 。 出xuất 情tình 識thức 手thủ 。 為vi 想tưởng 像tượng 摸mạc 。 彼bỉ 此thử 角giác 立lập 如như 盲manh 譏cơ 盲manh 。 予# 實thật 慨khái 焉yên 。 知tri 己kỷ 亦diệc 盲manh 。 救cứu 弊tệ 為vi 急cấp 。 因nhân 入nhập 盲manh 侶lữ 與dữ 眾chúng 同đồng 摸mạc 。 唯duy 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 於ư 諸chư 經Kinh 中trung 。 更cánh 多đa 疑nghi 義nghĩa 。 由do 是thị 諸chư 盲manh 競cạnh 共cộng 鼓cổ 噪táo 。 交giao 臂tý 攢toàn 指chỉ 莫mạc 可khả 誰thùy 何hà 。 爰viên 取thủ 是thị 經Kinh 。 百bách 有hữu 餘dư 則tắc 。 略lược 為vi 剖phẫu 析tích 以dĩ 例lệ 全toàn 帙# 。 昔tích 佛Phật 弟đệ 子tử 各các 陳trần 己kỷ 見kiến 。 佛Phật 謂vị 眾chúng 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 所sở 說thuyết 皆giai 非phi 我ngã 意ý 。 然nhiên 各các 當đương 理lý 足túc 以dĩ 利lợi 物vật 。 則tắc 彼bỉ 羣quần 摸mạc 。 除trừ 悖bội 理lý 者giả 。 以dĩ 理lý 而nhi 摸mạc 。 雖tuy 不bất 得đắc 象tượng 未vị 嘗thường 非phi 象tượng 。 故cố 不bất 患hoạn 摸mạc 。 唯duy 執chấp 是thị 患hoạn 。 若nhược 虗hư 其kỳ 中trung 不bất 主chủ 先tiên 入nhập 。 會hội 文văn 切thiết 理lý 。 理lý 協hiệp 文văn 順thuận 。 厥quyết 旨chỉ 自tự 彰chương 。 象tượng 之chi 為vi 象tượng 躍dược 如như 卓trác 如như 。 不bất 於ư 摸mạc 外ngoại 別biệt 得đắc 一nhất 象tượng 。 如như 執chấp 所sở 摸mạc 堅kiên 壁bích 自tự 持trì 。 摸mạc 之chi 彌di 勤cần 失thất 之chi 彌di 遠viễn 。 秪# 增tăng 戲hí 論luận 成thành 謗báng 法pháp 咎cữu 。 則tắc 何hà 益ích 矣hĩ 。 此thử 特đặc 教giáo 事sự 。 其kỳ 譚đàm 禪thiền 者giả 為vi 摸mạc 尤vưu 甚thậm 。 或hoặc 有hữu 摸mạc 馬mã 謂vị 是thị 象tượng 者giả 。 或hoặc 有hữu 摸mạc 空không 謂vị 是thị 象tượng 者giả 。 或hoặc 有hữu 俱câu 摸mạc 謂vị 一nhất 切thiết 處xứ 咸hàm 是thị 象tượng 者giả 。 或hoặc 於ư 一nhất 切thiết 摸mạc 之chi 不bất 得đắc 謂vị 無vô 象tượng 者giả 。 種chủng 種chủng 異dị 見kiến 。 未vị 易dị 更cánh 僕bộc 。 願nguyện 諸chư 仁nhân 者giả 反phản 摸mạc 其kỳ 眼nhãn 。 得đắc 具cụ 眼nhãn 已dĩ 象tượng 不bất 須tu 摸mạc 。 萬vạn 歷lịch 三tam 十thập 年niên 歲tuế 次thứ 壬nhâm 寅# 。 千thiên 佛Phật 澡táo 浴dục 日nhật 。 後hậu 學học 雲vân 棲tê 寺tự 沙Sa 門Môn 袾# 宏hoành 。 書thư 于vu 翠thúy 竹trúc 山sơn 房phòng 。 姓tánh 氏thị -# 譯dịch 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 般bát 剌lạt 密mật 帝đế -# 譯dịch 語ngữ -# 烏ô 萇# 國quốc 沙Sa 門Môn 彌di 伽già 釋Thích 迦Ca -# 筆bút 授thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 前tiền 正chánh 議nghị 大đại 夫phu 同đồng 中trung 書thư 門môn 下hạ 平bình 章chương 事sự 房phòng 融dung -# 證chứng 譯dịch -# 羅la 浮phù 沙Sa 門Môn 懷hoài 迪# -# 證chứng 疏sớ/sơ -# 西tây 蜀thục 沙Sa 門Môn 界giới 澄trừng (# 以dĩ 上thượng 墨mặc 本bổn )# -# 會hội 譯dịch -# 資tư 中trung 法Pháp 師sư 弘hoằng 沇# -# 真chân 際tế 法Pháp 師sư 崇sùng 節tiết -# [橘-矛+隹]# 李# 法Pháp 師sư 洪hồng 敏mẫn -# 長trường/trưởng 水thủy 法Pháp 師sư 子tử 璿# -# 孤cô 山sơn 法Pháp 師sư 智trí 圓viên -# 吳ngô 興hưng 法Pháp 師sư 仁nhân 岳nhạc -# 泐# 潭đàm 法Pháp 師sư 曉hiểu 月nguyệt -# 溫ôn 陵lăng 法Pháp 師sư 戒giới 環hoàn -# 師sư 子tử 林lâm 沙Sa 門Môn 惟duy 則tắc -# 師sư 子tử 窟quật 沙Sa 門Môn 鎮trấn 澄trừng -# 京kinh 都đô 沙Sa 門Môn 真chân 鑑giám -# 吳ngô 興hưng 沙Sa 門Môn 廣quảng 莫mạc -# 觀quán 心tâm 居cư 主chủ 人nhân 王vương 應ưng 乾can/kiền/càn -# 天thiên 都đô 居cư 士sĩ 俞# 王vương 言ngôn -# 憨# 山sơn 禪thiền 師sư 德đức 清thanh (# 以dĩ 上thượng 朱chu 解giải )# -# 訂# 解giải -# 雲vân 棲tê 沙Sa 門Môn 袾# 宏hoành -# 總tổng 論luận -# 天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 傅phó/phụ 如như -# 參tham 攷# 點điểm 釋thích -# 天thiên 池trì 居cư 士sĩ 凌lăng 弘hoằng 憲hiến (# 以dĩ 上thượng 黛# 解giải )# -# 閱duyệt 正chánh -# 玉ngọc 華hoa 山sơn 人nhân 徐từ 武võ -# 獨độc 孤cô 子tử 高cao 繼kế 賢hiền -# 蠙# 菴am 居cư 士sĩ 施thí 扆# 賓tân -# 盛thịnh 山sơn 山sơn 人nhân 盛thịnh 文văn 明minh -# 旦đán 菴am 主chủ 人nhân 凌lăng 啟khải 康khang -# 天thiên 目mục 山sơn 人nhân 凌lăng 惇# 德đức -# 五ngũ 老lão 山sơn 人nhân 凌lăng 汝nhữ 標tiêu -# 廣quảng 成thành 子tử 凌lăng 元nguyên 爌# -# 雲vân 秋thu 山sơn 人nhân 凌lăng 雲vân -# 堯# 光quang 山sơn 人nhân 凌lăng 元nguyên 燦# NO.288-D# 科Khoa 經Kinh 蓮liên 池trì 謂vị 。 序tự 正chánh 流lưu 通thông 三tam 分phần/phân 。 溫ôn 陵lăng 長trường/trưởng 水thủy 所sở 定định 略lược 同đồng 。 而nhi 正chánh 宗tông 中trung 。 開khai 為vi 見kiến 修tu 證chứng 結kết 助trợ 五ngũ 科khoa 。 亦diệc 甚thậm 當đương 理lý 。 初sơ 見kiến 道đạo 分phần/phân 。 從tùng 阿A 難Nan 啟khải 請thỉnh 。 以dĩ 至chí 宣tuyên 勝thắng 義nghĩa 中trung 。 真chân 勝thắng 義nghĩa 性tánh 。 使sử 行hành 人nhân 最tối 初sơ 明minh 見kiến 自tự 己kỷ 。 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 以dĩ 為vi 修tu 行hành 準chuẩn 的đích 也dã 。 二nhị 修tu 道Đạo 分phần/phân 。 從tùng 初sơ 心tâm 二nhị 決quyết 定định 義nghĩa 。 以dĩ 至chí 宣tuyên 說thuyết 神thần 咒chú 。 使sử 行hành 人nhân 依y 真chân 見kiến 而nhi 起khởi 真chân 修tu 。 不bất 于vu 心tâm 外ngoại 別biệt 有hữu 造tạo 作tác 也dã 。 三tam 證chứng 道đạo 分phần/phân 。 從tùng 云vân 何hà 名danh 為vi 。 乾can 慧tuệ 之chi 地địa 。 以dĩ 至chí 方phương 盡tận 妙Diệu 覺Giác 。 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 使sử 行hành 人nhân 知tri 因nhân 真chân 果quả 正chánh 因nhân 地địa 不bất 真chân 。 果quả 招chiêu 迂# 曲khúc 也dã 。 四tứ 結kết 經kinh 分phần/phân 。 從tùng 何hà 名danh 此thử 經Kinh 。 至chí 汝nhữ 當đương 奉phụng 持trì 。 使sử 行hành 人nhân 知tri 五ngũ 種chủng 名danh 義nghĩa 。 攝nhiếp 今kim 題đề 二nhị 十thập 字tự 中trung 也dã 。 五ngũ 助trợ 道đạo 分phần/phân 。 從tùng 地địa 獄ngục 七thất 趣thú 。 以dĩ 至chí 微vi 細tế 魔ma 事sự 。 使sử 行hành 人nhân 正chánh 助trợ 交giao 資tư 乘thừa 戒giới 雙song 急cấp 。 則tắc 能năng 速tốc 到đáo 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 也dã 。 中trung 間gian 細tế 科khoa 或hoặc 小tiểu 不bất 同đồng 。 亦diệc 無vô 大đại 礙ngại 。 後hậu 學học 只chỉ 須tu 遵tuân 古cổ 。 不bất 必tất 別biệt 立lập 新tân 科khoa 增tăng 益ích 繁phồn 碎toái 為vi 得đắc 其kỳ 解giải 。 余dư 用dụng 是thị 當đương 與dữ 眾chúng 共cộng 遵tuân 之chi 。 凡phàm 例lệ 是thị 經Kinh 墨mặc 刻khắc 。 悉tất 遵tuân 澄trừng 師sư 證chứng 疏sớ/sơ 。 參tham 攷# 諸chư 本bổn 。 間gian 有hữu 差sai 脫thoát 。 未vị 敢cảm 竄thoán 改cải 。 但đãn 以dĩ 黛# 刻khắc 標tiêu 于vu 其kỳ 上thượng 。 而nhi 下hạ 則tắc 或hoặc ○# 或hoặc 。 以dĩ 指chỉ 明minh 之chi 。 是thị 經Kinh 朱chu 刻khắc 。 大đại 槩# 開khai 闡xiển 法Pháp 王Vương 神thần 髓tủy 。 搜sưu 集tập 諸chư 師sư 議nghị 論luận 。 以dĩ 補bổ 證chứng 疏sớ/sơ 之chi 缺khuyết 略lược 。 間gian 有hữu 字tự 句cú 未vị 盡tận 者giả 。 則tắc 又hựu 細tế 註chú 于vu 旁bàng 。 以dĩ 備bị 玄huyền 覽lãm 。 是thị 經Kinh 黛# 解giải 。 訂# 人nhân 宏hoành 師sư 摸mạc 象tượng 。 間gian 有hữu 詞từ 章chương 繁phồn 蔓mạn 。 略lược 刪san 字tự 句cú 以dĩ 存tồn 大đại 意ý 。 別biệt 有hữu 管quản 見kiến 諸chư 師sư 所sở 未vị 及cập 者giả 。 更cánh 低đê 一nhất 字tự 以dĩ 備bị 參tham 稽khể 。 -# 經kinh 中trung 諸chư 師sư 直trực 稱xưng 名danh 者giả 。 尊tôn 佛Phật 之chi 意ý 。 如như 儒nho 書thư 集tập 註chú 集tập 說thuyết 通thông 稱xưng 名danh 也dã 。 -# 經kinh 中trung 綱cương 領lãnh 及cập 要yếu 問vấn 處xứ 俱câu 用dụng 。 節tiết 目mục 及cập 要yếu 答đáp 處xứ 俱câu 用dụng ‧# 。 -# 經kinh 中trung 大đại 段đoạn 絡lạc 則tắc 用dụng ﹄# 。 小tiểu 分phần/phân 界giới 則tắc 用dụng ﹂# 。 -# 經kinh 中trung 開khai 演diễn 透thấu 悟ngộ 神thần 會hội 處xứ 則tắc 用dụng 。 譯dịch 語ngữ 精tinh 美mỹ 明minh 露lộ 處xứ 則tắc 用dụng 。 -# 經kinh 中trung 綱cương 領lãnh 節tiết 目mục 外ngoại 有hữu 旁bàng 分phần/phân 縷lũ 悉tất 處xứ 。 則tắc 用dụng 。 -# 經kinh 中trung 句cú 逗đậu 。 則tắc 用dụng 。 -# 疏sớ/sơ 中trung 證chứng 經kinh 明minh 透thấu 。 亦diệc 俱câu 用dụng 。 未vị 見kiến 佛Phật 。 雖tuy 名danh 為vi 讚tán 。 是thị 名danh 為vi 謗báng 。 既ký 見kiến 佛Phật 。 思tư 作tác 是thị 讚tán 。 寔thật 無vô 可khả 讚tán 。 不bất 可khả 讚tán 。 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 故cố 名danh 為vi 佛Phật 。 人nhân 文văn 子tử 摹# 是thị 象tượng 已dĩ 。 乞khất 居cư 士sĩ 重trọng/trùng 摹# 摹# 象tượng 而nhi 作tác 讚tán 語ngữ 。 居cư 士sĩ 寔thật 無vô 所sở 讚tán 。 因nhân 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 法pháp 本bổn 法pháp 無vô 法pháp 。 無vô 法pháp 法pháp 亦diệc 法pháp 。 今kim 付phó 無vô 法pháp 時thời 。 法pháp 法pháp 何hà 曾tằng 法pháp 。 懌dịch 迦ca 付phó 法pháp 迦Ca 葉Diếp 。 迦Ca 葉Diếp 付phó 法pháp 阿A 難Nan 。 如như 是thị 如như 是thị 。 是thị 即tức 為vi 讚tán 。 蠙# 庵am 居cư 士sĩ 。 施thí 扆# 賓tân 焚phần 香hương 寫tả 。 No.288# 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 密Mật 因Nhân 修Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 萬Vạn 行Hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 〔# 疏sớ/sơ 〕# 經kinh 有hữu 五ngũ 名danh 題đề 中trung 存tồn 三tam 而nhi 略lược 其kỳ 二nhị 謂vị 大đại 方Phương 廣Quảng 等đẳng 是thị 諸chư 部bộ 通thông 稱xưng 今kim 名danh 取thủ 別biệt 故cố 題đề 從tùng 簡giản 言ngôn 大đại 佛Phật 頂đảnh 者giả 表biểu 於ư 尊tôn 勝thắng 兼kiêm 明minh 密mật 咒chú 從tùng 頂đảnh 說thuyết 故cố 。 〔# 溫ôn 陵lăng 曰viết 〕# 覺giác 王vương 示thị 之chi 以dĩ 大đại 法pháp 使sử 不bất 迷mê 於ư 小tiểu 徑kính 而nhi 默mặc 得đắc 乎hồ 無vô 外ngoại 之chi 體thể 喻dụ 之chi 以dĩ 佛Phật 頂đảnh 使sử 不bất 滯trệ 於ư 相tương 見kiến 而nhi 妙diệu 極cực 乎hồ 無vô 上thượng 之chi 致trí 。 〔# 疏sớ/sơ 〕# 如Như 來Lai 者giả 按án 經Kinh 云vân 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 。 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 。 即tức 般Bát 若Nhã 所sở 謂vị 諸chư 法pháp 。 如như 義nghĩa 也dã 今kim 言ngôn 密mật 因nhân 即tức 指chỉ 眾chúng 生sanh 本bổn 覺giác 之chi 心tâm 諸chư 佛Phật 因nhân 此thử 以dĩ 成thành 菩Bồ 提Đề 所sở 以dĩ 名danh 為vi 。 如Như 來Lai 密mật 因nhân 因nhân 心tâm 本bổn 具cụ 隱ẩn 而nhi 未vị 顯hiển 曰viết 密mật 修tu 證chứng 顯hiển 了liễu 受thọ 稱xưng 從tùng 果quả 則tắc 名danh 如Như 來Lai 。 故cố 如Như 來Lai 名danh 通thông 因nhân 通thông 果quả 有hữu 性tánh 有hữu 修tu 從tùng 因nhân 趨xu 果quả 名danh 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 以dĩ 果quả 通thông 因nhân 則tắc 曰viết 如Như 來Lai 梵Phạn 語ngữ 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 涅Niết 槃Bàn 翻phiên 一nhất 切thiết 事sự 究cứu 竟cánh 即tức 大đại 定định 之chi 名danh 也dã 。 一nhất 緣duyên 起khởi 分phần/phân (# 文văn 四tứ )# 如như 是thị 。 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 。 首thủ 序tự 佛Phật 所sở 居cư 。 室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành 。 祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá 。 與dữ (# 次thứ 序tự 佛Phật 所sở 。 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 皆giai 是thị 無vô 漏lậu 。 內nội 冥minh 中trung 道đạo 不bất 漏lậu 落lạc 取thủ 相tương/tướng 不bất 取thủ 相tương/tướng 二nhị 邊biên 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 佛Phật 子tử 住trụ 持trì 。 (# 三tam 序tự 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 之chi 德đức 。 善thiện 超siêu 諸chư 有hữu 。 能năng 於ư 國quốc 土độ 。 成thành 就tựu 威uy 儀nghi 。 從tùng 佛Phật 轉chuyển 輪luân 。 妙diệu 堪kham 遺di 囑chúc 。 嚴nghiêm 淨tịnh 毗Tỳ 尼Ni 。 弘hoằng (# 開khai 擴# )# 範phạm (# 師sư 範phạm )# 三tam 界giới 。 欲dục 界giới 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 。 應ứng 身thân 無vô 量lượng 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 拔bạt (# 挩# 起khởi )# 濟tế (# 接tiếp 過quá )# 未vị 來lai 。 越việt 諸chư 塵trần 累lụy 。 (# 四tứ 序tự 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 次thứ 。 其kỳ 名danh 曰viết 。 大Đại 智trí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 摩ma (# 大đại )# 訶ha 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 采thải 菽# 氏thị )# 。 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 大đại 膝tất )# 。 富Phú 樓Lâu 那Na 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 。 滿mãn 慈từ 子tử )# 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 優Ưu 婆Bà 尼Ni 沙Sa 陀Đà 等đẳng 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 (# 五ngũ 序tự 諸chư 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 次thứ 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 辟Bích 支Chi 無Vô 學Học 。 并tinh (# 一nhất 本bổn 作tác 。 並tịnh 其kỳ 初sơ 心tâm 。 同đồng 來lai 佛Phật 所sở 。 屬thuộc 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 休hưu 夏hạ 自Tự 恣Tứ 。 自tự 夏hạ 至chí 秋thu 開khai 律luật 放phóng 遊du 三tam 日nhật )# 。 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 咨tư (# 問vấn 決quyết 斷đoán 。 心tâm 疑nghi 欽khâm (# 敬kính )# 奉phụng (# 侍thị )# 慈từ (# 恩ân )# 嚴nghiêm (# 威uy )# 。 將tương 求cầu 密mật 義nghĩa 。 即tức 時thời 如Như 來Lai 。 敷phu 座tòa 宴yến 安an 。 為vì 諸chư 會hội 中trung 。 宣tuyên 示thị 深thâm 奧áo 。 法Pháp 筵diên 清thanh 眾chúng 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 聞văn 所sở 未vị 聞văn 。 迦ca 陵lăng 仙Tiên 音âm 。 徧biến 十thập 方phương 界giới 。 恆Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 聚tụ 道Đạo 場Tràng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 〔# 初sơ 集tập 眾chúng 歎thán 德đức 〕# 〔# 疏sớ/sơ 〕# 言ngôn 無vô 漏lậu 者giả 即tức 總tổng 嘆thán 眾chúng 德đức 由do 盡tận 漏lậu 故cố 名danh 阿A 羅La 漢Hán 。 佛Phật 地địa 論luận 云vân 由do 勝thắng 教giáo 力lực 彼bỉ 聖thánh 道Đạo 生sanh 名danh 為vi 佛Phật 子tử 即tức 住trụ 所sở 得đắc 法Pháp 任nhậm 持trì 無vô 失thất 名danh 佛Phật 子tử 住trụ 持trì 。 諸chư 有hữu 者giả 即tức 業nghiệp 惑hoặc 果quả 三tam 有hữu 漏lậu 之chi 法pháp 也dã 能năng 於ư 下hạ 嘆thán 敘tự 別biệt 德đức 清thanh 嚴nghiêm 可khả 畏úy 軌quỹ 範phạm 行hành 人nhân 名danh 成thành 就tựu 威uy 儀nghi 。 稟bẩm 佛Phật 遺di 言ngôn 能năng 建kiến 大đại 義nghĩa 。 名danh 妙diệu 堪kham 遺di 囑chúc 。 乃nãi 至chí 淨tịnh 尸thi 羅la 而nhi 作tác 範phạm 示thị 應ưng 身thân 以dĩ 度độ 生sanh 此thử 則tắc 智trí 悲bi 俱câu 運vận 積tích 功công 長trường/trưởng 劫kiếp 故cố 能năng 拔bạt 濟tế 未vị 來lai 。 而nhi 超siêu 諸chư 塵trần 累lụy 也dã 辟Bích 支Chi 迦ca 羅la 此thử 云vân 獨Độc 覺Giác 俱câu 舍xá 云vân 盡tận 智trí 生sanh 時thời 名danh 為vi 無Vô 學Học 惟duy 作tác 利lợi 他tha 事sự 故cố 中Trung 阿A 含Hàm 謂vị 自tự 恣tứ 為vi 從tùng 解giải 脫thoát 即tức 受thọ 夏hạ 解giải 制chế 恣tứ 任nhậm 所sở 如như 之chi 意ý 故cố 阿A 難Nan 別biệt 請thỉnh 遠viễn 遊du 未vị 還hoàn 。 而nhi 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 集tập 道Đạo 場Tràng 也dã 迦ca 陵lăng 鳥điểu 即tức 烏ô 鳳phượng 之chi 屬thuộc 桂quế 海hải 虞ngu 衡hành 志chí 烏ô 鳳phượng 如như 鳳phượng 鳴minh 清thanh 越việt 如như 笙sanh 簫tiêu 妙diệu 合hợp 宮cung 商thương 能năng 為vi 百bách 蟲trùng 之chi 音âm 故cố 經kinh 中trung 每mỗi 比tỉ 於ư 佛Phật 音âm 。 時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 為vì 其kỳ 父phụ 王vương 。 諱húy (# 忌kỵ )# 日nhật 營doanh 齋trai 請thỉnh 佛Phật 宮cung 掖dịch 。 其kỳ 處xứ 則tắc 內nội )# 。 自tự 迎nghênh (# 其kỳ 迎nghênh 則tắc 親thân 如Như 來Lai 。 廣quảng 設thiết (# 其kỳ 設thiết 則tắc 廣quảng )# 珍trân 羞tu (# 其kỳ 羞tu 別biệt 珍trân )# 。 無vô 上thượng 妙diệu 味vị 。 其kỳ 味vị 則tắc 妙diệu )# 。 兼kiêm 復phục 親thân 延diên 。 其kỳ 伴bạn 則tắc 同đồng 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 城thành 中trung 復phục 有hữu 。 長trưởng 者giả 齒xỉ 德đức 爵tước 兼kiêm 隆long )# 居cư 士sĩ 。 清thanh 淨tịnh 自tự 居cư 。 同đồng 時thời 飯phạn 僧Tăng 。 佇trữ 佛Phật 來lai 應ứng 。 佛Phật 敕sắc 文Văn 殊Thù 。 分phân 領lãnh 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 阿A 羅La 漢Hán 。 應ứng 諸chư 齋trai 主chủ 。 唯duy 有hữu 阿A 難Nan 。 先tiên 受thọ 別biệt 請thỉnh 。 遠viễn 遊du 未vị 還hoàn 。 不bất 遑hoàng 僧Tăng 次thứ 。 既ký 無vô 上thượng 座tọa 。 及cập 阿a 闍xà 黎lê 。 途đồ 中trung 獨độc 歸quy 。 其kỳ 日nhật 無vô 供cúng 。 即tức 時thời 阿A 難Nan 。 執chấp 持trì 應ứng 器khí 鉢bát )# 。 於ư 所sở 遊du 城thành 。 次thứ 第đệ 循tuần 乞khất 。 心tâm 中trung 初sơ 求cầu 。 最tối 後hậu 檀đàn 越việt 施thí 主chủ 。 以dĩ 為vi 齋trai 主chủ 。 無vô 問vấn 淨tịnh 穢uế 。 剎sát 利lợi 尊tôn 姓tánh 。 貴quý 而nhi 淨tịnh 者giả )# 。 及cập 旃chiên 陀đà 羅la 。 賤tiện 而nhi 穢uế 者giả )# 。 方phương 行hành 等đẳng 慈từ 。 不bất 擇trạch 微vi 賤tiện 。 發phát 意ý 圓viên 成thành 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 阿A 難Nan 已dĩ 知tri 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 訶ha (# 斥xích 責trách 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 及cập 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 為vi 阿A 羅La 漢Hán 。 心tâm 不bất 均quân 平bình 。 欽khâm 仰ngưỡng 如Như 來Lai 。 開khai 闡xiển 無vô 遮già 。 度độ 諸chư 疑nghi 謗báng 。 經kinh 彼bỉ 城thành 隉# (# 無vô 水thủy 之chi 地địa )# 。 徐từ 步bộ 郭quách 門môn 。 嚴nghiêm 整chỉnh 威uy 儀nghi 。 肅túc 恭cung 齋trai 法Pháp 。 〔# 二nhị 誤ngộ 墮đọa 所sở 由do 〕# 〔# 疏sớ/sơ 〕# 仁nhân 王vương 經kinh 波Ba 斯Tư 匿Nặc 名danh 月nguyệt 光quang 德đức 行hạnh 十Thập 地Địa 諱húy 日nhật 者giả 曲khúc 禮lễ 云vân 卒thốt 哭khốc 而nhi 諱húy 謂vị 諸chư 矦hầu 既ký 葬táng 七thất 月nguyệt 有hữu 祭tế 于vu 庭đình 廟miếu 謂vị 之chi 卒thốt 哭khốc 乃nãi 命mạng 於ư 宮cung 中trung 捨xả 故cố 而nhi 諱húy 新tân 無vô 敢cảm 稱xưng 名danh 故cố 匿nặc 王vương 以dĩ 其kỳ 日nhật 設thiết 齋trai 恭cung 延diên 聖thánh 眾chúng 所sở 以dĩ 資tư 先tiên 王vương 之chi 靈linh 也dã 宮cung 掖dịch 者giả 按án 唐đường 志chí 及cập 宋tống 元nguyên 宮cung 殿điện 錄lục 掖dịch 皆giai 為vi 掖dịch 垣viên 掖dịch 門môn 而nhi 非phi 內nội 庭đình 蓋cái 云vân 宮cung 城thành 也dã 。 〔# 溫ôn 陵lăng 〕# 上thượng 座tòa 阿A 闍Xà 黎Lê 律luật 制chế 僧Tăng 遠viễn 出xuất 侶lữ 須tu 三tam 人nhân 一nhất 上thượng 座tòa 一nhất 軌quỹ 範phạm 所sở 以dĩ 嚴nghiêm 行hành 止chỉ 防phòng 誤ngộ 失thất 也dã 又hựu 法pháp 華hoa 云vân 入nhập 里lý 乞khất 食thực 。 將tương 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 亦diệc 防phòng 戒giới 之chi 意ý 最tối 後hậu 檀đàn 越việt 。 謂vị 未vị 飯phạn 僧Tăng 者giả 平bình 等đẳng 之chi 慈từ 於ư 己kỷ 等đẳng 心tâm 而nhi 化hóa 令linh 彼bỉ 等đẳng 心tâm 而nhi 施thí 所sở 以dĩ 圓viên 成thành 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 。 功công 德đức 若nhược 登đăng 伽già 者giả 即tức 穢uế 而nhi 賤tiện 而nhi 阿A 難Nan 既ký 無vô 揀giản 擇trạch 故cố 誤ngộ 墮đọa 之chi 阿A 難Nan 下hạ 敘tự 平bình 等đẳng 之chi 意ý 須Tu 菩Bồ 提Đề 捨xả 貧bần 從tùng 富phú 大Đại 迦Ca 葉Diếp 捨xả 富phú 從tùng 貧bần 一nhất 謂vị 貧bần 者giả 植thực 因nhân 一nhất 謂vị 富phú 者giả 易dị 施thí 故cố 如Như 來Lai 訶ha 之chi 欲dục 令linh 心tâm 無vô 遮già 限hạn 以dĩ 息tức 不bất 均quân 之chi 疑nghi 謗báng 。 〔# 疏sớ/sơ 〕# 齋trai 法pháp 者giả 分phân 衛vệ 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 欲dục 濟tế 貧bần 苦khổ 故cố 入nhập 聚tụ 落lạc 當đương 乞khất 食thực 時thời 乃nãi 至chí 入nhập 無vô 城thành 想tưởng 見kiến 無vô 人nhân 想tưởng 故cố 阿A 難Nan 嚴nghiêm 整chỉnh 威uy 儀nghi 。 肅túc 恭cung 此thử 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 因nhân 乞khất 食thực 次thứ 。 經kinh 歷lịch 婬dâm 室thất 娼# 家gia )# 。 遭tao 大đại 幻huyễn 術thuật 。 外ngoại 道đạo 妖yêu 術thuật )# 。 摩Ma 登Đăng 伽Già 女nữ 。 以dĩ 娑sa 毗tỳ 迦ca 羅la 。 先tiên 梵Phạm 天Thiên 咒chú 。 攝nhiếp 入nhập 婬dâm 席tịch 。 婬dâm 躬cung 撫phủ 摩ma 。 將tương 毀hủy 戒giới 體thể 。 如Như 來Lai 知tri 彼bỉ 。 婬dâm 術thuật 所sở 加gia 。 齋trai 畢tất 旋toàn 歸quy 。 王vương 及cập 大đại 臣thần 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 俱câu 來lai 隨tùy 佛Phật 。 願nguyện 聞văn 法Pháp 要yếu 。 于vu 時thời (# 將tương 毀hủy 未vị 毀hủy 之chi 時thời 世Thế 尊Tôn 。 頂đảnh 放phóng 百bách 寶bảo 。 無vô 畏úy (# 群quần 邪tà 並tịnh 伏phục )# 光quang 明minh 。 光quang 中trung 出xuất 生sanh 。 千thiên 葉diệp 寶bảo 蓮liên 。 有hữu 佛Phật 化hóa 身thân 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 疊điệp 足túc 而nhi 坐tọa )# 。 宣tuyên 說thuyết 神thần 咒chú 。 敕sắc 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 將tương 咒chú 往vãng 護hộ 。 惡ác 咒chú 銷tiêu 滅diệt (# 如như 從tùng 夢mộng 醒tỉnh )# 。 提đề 獎tưởng 阿A 難Nan 。 及cập 摩Ma 登Đăng 伽Già 。 歸quy 來lai (# 婬dâm 心tâm 頓đốn 歇hiết )# 佛Phật 所sở 。 〔# 三tam 說thuyết 咒chú 往vãng 救cứu 〕# 為vi 度độ 親thân 因nhân 明minh 經kinh 勝thắng 義nghĩa 故cố 以dĩ 摩ma 登đăng 而nhi 為vi 發phát 起khởi 。 按án 摩Ma 登Đăng 女nữ 經kinh 言ngôn 誤ngộ 墮đọa 之chi 事sự 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 阿A 難Nan 行hành 乞khất 有hữu 女nữ 子tử 汲cấp 水thủy 母mẫu 名danh 摩Ma 登Đăng 。 阿A 難Nan 從tùng 女nữ 乞khất 水thủy 女nữ 便tiện 隨tùy 阿A 難Nan 。 視thị 阿A 難Nan 所sở 止chỉ 處xứ 。 歸quy 告cáo 其kỳ 母mẫu 啼đề 泣khấp 委ủy 臥ngọa 欲dục 嫁giá 阿A 難Nan 其kỳ 母mẫu 不bất 得đắc 已dĩ 。 乃nãi 以dĩ 蠱cổ 道đạo 縛phược 阿A 難Nan 。 入nhập 室thất 阿A 難Nan 不bất 肯khẳng 就tựu 臥ngọa 處xứ 。 母mẫu 持trì 阿A 難Nan 將tương 入nhập 火hỏa 中trung 佛Phật 知tri 此thử 已dĩ 。 即tức 遣khiển 神thần 脫thoát 阿A 難Nan 乃nãi 其kỳ 事sự 也dã 又hựu 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 。 三tam 昧muội 經kinh 亦diệc 有hữu 魔ma 界giới 密mật 迹tích 將tương 顯hiển 摩ma 登đăng 宿túc 因nhân 非phi 此thử 經Kinh 莫mạc 能năng 救cứu 度độ 故cố 以dĩ 之chi 為vi 緣duyên 浚tuấn 發phát 大đại 教giáo 謂vị 彼bỉ 經kinh 中trung 當đương 說thuyết 法Pháp 時thời 。 魔ma 王vương 將tương 行hành 惱não 亂loạn 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 魔ma 界giới 行hành 不bất 汙ô 入nhập 於ư 魔ma 宮cung 時thời 魔ma 諸chư 女nữ 於ư 菩Bồ 薩Tát 各các 起khởi 欲dục 心tâm 菩Bồ 薩Tát 知tri 其kỳ 夙túc 緣duyên 可khả 度độ 化hóa 作tác 天thiên 身thân 。 與dữ 其kỳ 從tùng 事sự 因nhân 而nhi 得đắc 度độ 。 阿A 難Nan 見kiến 佛Phật 。 頂đảnh 禮lễ (# 以dĩ 頭đầu 至chí 地địa )# 悲bi 泣khấp 。 恨hận 無vô 始thỉ (# 受thọ 生sanh 之chi 初sơ )# 來lai 。 一nhất 向hướng 多đa 聞văn 。 未vị 全toàn 道Đạo 力lực 。 見kiến 非phi 故cố 起khởi 婬dâm 愛ái 但đãn 是thị 力lực 不bất 勝thắng 邪tà )# 。 殷ân 勤cần 啟khải 請thỉnh 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 。 妙diệu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 三tam 摩ma 。 禪thiền 那na 。 最tối 初sơ 方phương 便tiện 。 於ư 時thời 復phục 有hữu 。 恆Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 十thập 方phương 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 。 俱câu 願nguyện 樂nhạo 聞văn 。 退thoái 坐tọa 默mặc 然nhiên 。 承thừa 受thọ 聖thánh 旨chỉ 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 我ngã 同đồng (# 共cộng 本bổn )# 氣khí 。 情tình 均quân 天thiên 倫luân 兄huynh 弟đệ )# 。 當đương 初sơ 發phát 心tâm 。 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 。 見kiến 何hà 勝thắng 相tướng 。 頓đốn 捨xả 世thế 間gian 。 深thâm 重trọng 恩ân 愛ái 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 我ngã 見kiến 如Như 來Lai 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 勝thắng 妙diệu 殊thù 絕tuyệt 。 形hình 體thể 暎ánh 徹triệt 。 猶do 如như 琉lưu 璃ly 。 常thường 自tự 思tư 惟duy 。 此thử 相tướng 非phi 是thị 。 欲dục 愛ái 所sở 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 欲dục 氣khí 粗thô 濁trược 。 腥tinh 臊tao 交giao 遘cấu 。 膿nùng 血huyết 雜tạp 亂loạn 。 不bất 能năng 發phát 生sanh 。 勝thắng 淨tịnh 妙diệu 明minh 。 紫tử 金kim 光quang 聚tụ 。 是thị 以dĩ 渴khát 仰ngưỡng 。 從tùng 佛Phật 剃thế 落lạc 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 阿A 難Nan 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 生sanh 死tử 相tương 續tục 。 皆giai 由do 不bất 知tri 。 常thường 住trụ 無vô 出xuất 無vô 入nhập 真chân 心tâm 。 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 。 用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng 。 此thử 想tưởng 不bất 真chân 。 故cố 有hữu 輪luân 轉chuyển 。 汝nhữ 今kim 欲dục 研nghiên 。 細tế 究cứu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 真chân 發phát 明minh 性tánh 。 應ưng 當đương 直trực 心tâm 。 酬thù (# 一nhất 本bổn 作tác 詶thù )# 我ngã 所sở 問vấn 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 同đồng 一nhất 道Đạo 故cố 。 出xuất 離ly 生sanh 死tử 。 不bất 墮đọa 輪luân 轉chuyển )# 。 皆giai 以dĩ 直trực 心tâm 。 心tâm 言ngôn 直trực 故cố 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 終chung 始thỉ 地địa 位vị 。 中trung 間gian 永vĩnh 無vô 。 諸chư 委ủy 曲khúc 相tướng 。 皆giai 以dĩ 直trực 心tâm 證chứng 入nhập )# 。 阿A 難Nan 。 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 當đương 汝nhữ 發phát 心tâm 。 緣duyên 於ư 如Như 來Lai 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 將tương 何hà 所sở 見kiến 。 誰thùy 為vi 愛ái 樂nhạo 。 阿A 難Nan 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 愛ái 樂nhạo 。 用dụng 我ngã 心tâm 目mục 。 由do 目mục 觀quan 見kiến 。 如Như 來Lai 勝thắng 相tướng 。 心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 故cố 我ngã 發phát 心tâm 。 願nguyện 捨xả 生sanh 死tử 。 〔# 四tứ 發phát 起khởi 經kinh 宗tông 〕# 阿A 難Nan 下hạ 敘tự 多đa 聞văn 無vô 功công 。 所sở 以dĩ 發phát 進tiến 修tu 之chi 旨chỉ 奢Xa 摩Ma 他Tha 等đẳng 三tam 觀quán 乃nãi 此thử 經Kinh 修tu 行hành 之chi 法pháp 。 盖# 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 因nhân 修tu 此thử 法pháp 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 。 而nhi 初sơ 心tâm 入nhập 之chi 必tất 有hữu 方phương 便tiện 言ngôn 最tối 初sơ 者giả 即tức 未vị 獲hoạch 正chánh 觀quán 所sở 有hữu 初sơ 心tâm 也dã 。 〔# 吳ngô 興hưng 曰viết 〕# 阿A 難Nan 既ký 厭yếm 多đa 聞văn 而nhi 欣hân 妙diệu 定định 如Như 來Lai 欲dục 談đàm 實thật 相tướng 先tiên 詰cật 妄vọng 緣duyên 故cố 問vấn 發phát 心tâm 見kiến 相tương/tướng 之chi 由do 為vi 止chỉ 散tán 入nhập 寂tịch 之chi 本bổn 。 〔# 疏sớ/sơ 〕# 佛Phật 言ngôn 下hạ 示thị 迷mê 真chân 之chi 由do 由do 迷mê 真chân 淨tịnh 故cố 有hữu 妄vọng 輪luân 此thử 指chỉ 阿A 難Nan 見kiến 相tương/tướng 發phát 心tâm 乃nãi 生sanh 死tử 攀phàn 緣duyên 之chi 性tánh 也dã 體thể 性tánh 堅kiên 凝ngưng 。 不bất 涉thiệp 塵trần 妄vọng 名danh 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 妙diệu 圓viên 離ly 垢cấu 無vô 諸chư 昏hôn 昧muội 名danh 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 。 此thử 經Kinh 中trung 所sở 談đàm 之chi 妙diệu 性tánh 故cố 佛Phật 於ư 此thử 紉# 玄huyền 立lập 極cực 而nhi 印ấn 定định 經kinh 宗tông 也dã 然nhiên 華hoa 嚴nghiêm 淨tịnh 印ấn 言ngôn 發phát 心tâm 者giả 亦diệc 由do 見kiến 佛Phật 相tướng 好hảo 。 而nhi 楞lăng 嚴nghiêm 三tam 昧muội 亦diệc 以dĩ 愛ái 樂nhạo 為vi 緣duyên 應ưng 知tri 此thử 經Kinh 將tương 顯hiển 真chân 心tâm 實thật 際tế 對đối 簡giản 扳# 緣duyên 之chi 體thể 非phi 不bất 以dĩ 見kiến 相tương/tướng 之chi 故cố 而nhi 發phát 起khởi 菩Bồ 提Đề 也dã 故cố 淨tịnh 印ấn 經Kinh 云vân 見kiến 相tương/tướng 發phát 心tâm 有hữu 其kỳ 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 而nhi 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 二nhị 者giả 修tu 行hành 位vị 菩Bồ 薩Tát 觀quán 佛Phật 功công 德đức 心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 三tam 者giả 不bất 退thoái 轉chuyển 位vị 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 佛Phật 法Pháp 身thân 而nhi 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 者giả 補bổ 處xứ 位vị 菩Bồ 薩Tát 無vô 法pháp 可khả 觀quán 亦diệc 非phi 無vô 觀quán 離ly 於ư 二nhị 邊biên 。 而nhi 發phát 心tâm 故cố 應ưng 當đương 直trực 心tâm 。 酬thù 我ngã 所sở 問vấn 。 者giả 淨tịnh 印ấn 經Kinh 云vân 發phát 心tâm 者giả 無vô 有hữu 諂siểm 誑cuống 其kỳ 心tâm 正chánh 直trực 此thử 所sở 謂vị 出xuất 離ly 生sanh 死tử 。 皆giai 以dĩ 真chân 心tâm 也dã 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 終chung 始thỉ 地địa 位vị 。 者giả 言ngôn 皆giai 以dĩ 是thị 心tâm 而nhi 證chứng 入nhập 也dã 。 二nhị 方phương 便tiện 分phần/phân (# 大đại 科khoa 六lục )# 初sơ 徵trưng 心tâm 文văn 七thất 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 真chân 所sở 愛ái 樂nhạo 。 因nhân 於ư 心tâm 目mục 。 若nhược 不bất 識thức 知tri 。 心tâm 目mục 所sở 在tại 。 則tắc 不bất 能năng 得đắc 。 降hàng 伏phục 塵trần 勞lao 。 染nhiễm 污ô 擾nhiễu 亂loạn )# 。 譬thí 如như 國quốc 王vương 。 為vị 賊tặc 所sở 侵xâm 。 發phát 兵binh 討thảo 除trừ 。 是thị 兵binh 要yếu 當đương 。 知tri 賊tặc 所sở 在tại 。 使sử 汝nhữ 流lưu 轉chuyển 。 心tâm 目mục 為vi 咎cữu 。 吾ngô 今kim 問vấn 汝nhữ 。 唯duy 心tâm 與dữ 目mục 。 今kim 何hà 所sở 在tại 。 阿A 難Nan 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 十thập 種chủng 異dị 生sanh 。 同đồng 將tương 識thức 心tâm 。 居cư 在tại 身thân 內nội 。 縱túng 觀quan 如Như 來Lai 。 青thanh 蓮liên 華hoa 眼nhãn 。 亦diệc 在tại 佛Phật 面diện 。 我ngã 今kim 觀quan 此thử 。 浮phù 根căn 四tứ 塵trần 。 秪# 在tại 我ngã 面diện 。 如như 是thị 識thức 心tâm 。 實thật 居cư 身thân 內nội 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 現hiện 坐tọa 。 如Như 來Lai 講giảng 堂đường 。 觀quan 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 。 今kim 何hà 所sở 在tại 。 阿A 難Nan 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 此thử 大đại 重Trùng 閣Các 。 清thanh 淨tịnh 講giảng 堂đường 。 在tại 給cấp 孤cô (# 施thí 園viên 建kiến 舍xá 檀đàn 越việt 之chi 名danh )# 園viên 。 今kim 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 。 實thật 在tại 堂đường 外ngoại 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 堂đường 中trung 。 先tiên 何hà 所sở 見kiến 。 阿A 難Nan 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 在tại 堂đường 中trung 。 先tiên 見kiến 如Như 來Lai 。 次thứ 觀quan 大đại 眾chúng 。 如như 是thị 外ngoại 望vọng 。 方phương 矚chú 林lâm 園viên 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 矚chú 林lâm 園viên 。 因nhân 何hà 有hữu 見kiến 。 阿A 難Nan 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 此thử 大đại 講giảng 堂đường 。 戶hộ 牖dũ 開khai 豁hoát 。 故cố 我ngã 在tại 堂đường 。 得đắc 遠viễn 瞻chiêm 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 舒thư 金kim 色sắc 臂tý 。 摩ma 阿A 難Nan 頂đảnh 。 告cáo 示thị 阿A 難Nan 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 有hữu 三tam 摩ma 提đề 正chánh 定định )# 。 名danh 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm (# 無vô 上thượng 一nhất 切thiết 究cứu 竟cánh 。 堅kiên 固cố 心tâm )# 王vương 具cụ 足túc 萬vạn 行hạnh 各các 門môn 修tu 證chứng )# 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 一nhất 門môn (# 千thiên 經kinh 共cộng 由do )# 超siêu 出xuất 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 路lộ 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 阿A 難Nan 頂đảnh 禮lễ 。 伏phục 受thọ 慈từ 旨chỉ 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 身thân 在tại 講giảng 堂đường 。 戶hộ 牖dũ 開khai 豁hoát 。 遠viễn 矚chú 園viên 林lâm 。 亦diệc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 在tại 此thử 堂đường 中trung 。 不bất 見kiến 如Như 來Lai 。 見kiến 堂đường 外ngoại 者giả 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 在tại 堂đường 不bất 見kiến 如Như 來Lai 。 能năng 見kiến 林lâm 泉tuyền 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 亦diệc 如như 是thị 。 汝nhữ 之chi 心tâm 靈linh 。 一nhất 切thiết 明minh (# 顯hiển )# 了liễu 。 若nhược 汝nhữ 現hiện 前tiền 。 所sở 明minh 了liễu 心tâm 。 實thật 在tại 身thân 內nội 。 爾nhĩ 時thời 先tiên 合hợp 。 了liễu 知tri 內nội 身thân 。 頗phả 有hữu 眾chúng 生sanh 。 先tiên 見kiến 身thân 中trung 。 後hậu 觀quán 物vật 外ngoại 。 縱túng 不bất 能năng 見kiến 。 心tâm 肝can 脾tì 胃vị 。 爪trảo 生sanh 髮phát 長trường 。 筋cân 轉chuyển 脉mạch 搖dao 。 誠thành 合hợp 明minh 了liễu 。 如như 何hà 不bất 知tri 。 必tất 不bất 內nội 知tri 。 云vân 何hà 知tri 外ngoại 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 汝nhữ 言ngôn 覺giác 了liễu 。 能năng 知tri 之chi 心tâm 。 住trú 在tại 身thân 內nội 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 〔# 一nhất 推thôi 在tại 內nội 〕# 前tiền 已dĩ 開khai 宗tông 次thứ 當đương 顯hiển 義nghĩa 將tương 夷di 道đạo 梗# 為vi 沮trở 心tâm 怨oán 故cố 推thôi 七thất 處xứ 攀phàn 緣duyên 以dĩ 為vi 入nhập 觀quán 方phương 便tiện 佛Phật 告cáo 下hạ 問vấn 心tâm 眼nhãn 所sở 在tại 者giả 推thôi 妄vọng 情tình 也dã 浮phù 根căn 四tứ 塵trần 。 即tức 眼nhãn 之chi 體thể 心tâm 在tại 身thân 中trung 眼nhãn 見kiến 在tại 外ngoại 依y 世thế 間gian 所sở 見kiến 以dĩ 為vi 答đáp 意ý 汝nhữ 今kim 下hạ 佛Phật 因nhân 阿A 難Nan 言ngôn 心tâm 在tại 內nội 在tại 內nội 之chi 心tâm 必tất 應ưng 見kiến 內nội 故cố 問vấn 堂đường 中trung 先tiên 何hà 所sở 見kiến 。 有hữu 三tam 摩ma 地địa 。 名danh 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 者giả 此thử 標tiêu 三tam 昧muội 名danh 也dã 。 〔# 溫ôn 陵lăng 〕# 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 千thiên 聖thánh 共cộng 遊du 故cố 曰viết 一nhất 門môn 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 海hải 。 由do 此thử 而nhi 至chí 故cố 謂vị 之chi 路lộ 。 〔# 疏sớ/sơ 〕# 按án 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 經kinh 唯duy 住trụ 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 此thử 三tam 昧muội 。 此thử 三tam 昧muội 者giả 。 不bất 以dĩ 一nhất 事sự 一nhất 緣duyên 一nhất 義nghĩa 可khả 知tri 譬thí 如như 大đại 海hải 。 悉tất 受thọ 諸chư 流lưu 故cố 云vân 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 具cụ 足túc 萬vạn 行hạnh 又hựu 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 經Kinh 云vân 法Pháp 雲Vân 地Địa 菩Bồ 薩Tát 住trụ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 其kỳ 心tâm 淡đạm 泊bạc 。 安an 住trụ 不bất 動động 。 猶do 十thập 五ngũ 日nhật 月nguyệt 圓viên 滿mãn 可khả 觀quán 。 明minh 相tướng 具cụ 足túc 。 則tắc 知tri 此thử 經Kinh 所sở 談đàm 皆giai 此thử 三tam 昧muội 之chi 法pháp 也dã 又hựu 云vân 住trụ 是thị 三tam 昧muội 。 已dĩ 修tu 百bách 三tam 昧muội 然nhiên 後hậu 乃nãi 入nhập 。 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 如như 牟Mâu 尼Ni 珠châu 光quang 光quang 相tướng 照chiếu 。 入nhập 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 海hải 所sở 有hữu 智trí 慧tuệ 。 如như 空không 中trung 日nhật 。 諸chư 煩phiền 惱não 海hải 。 如như 微vi 煙yên 瘴chướng 。 〔# 疏sớ/sơ 〕# 如như 汝nhữ 下hạ 謂vị 心tâm 若nhược 在tại 內nội 合hợp 見kiến 身thân 中trung 可khả 有hữu 眾chúng 生sanh 先tiên 見kiến 身thân 中trung 。 後hậu 觀quan 外ngoại 物vật 耶da 。 阿A 難Nan 稽khể 首thủ 而nhi 白bạch 佛Phật 。 言ngôn 我ngã 聞văn 如Như 來Lai 。 如như 是thị 法Pháp 音âm 。 悟ngộ 知tri 我ngã 心tâm 。 實thật 居cư 身thân 外ngoại 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 譬thí 如như 燈đăng 光quang 。 然nhiên 於ư 室thất 中trung 。 是thị 燈đăng 必tất 能năng 。 先tiên 照chiếu 室thất 內nội 。 從tùng 其kỳ 室thất 門môn 。 後hậu 及cập 庭đình 際tế 室thất 外ngoại )# 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 見kiến 身thân 中trung 。 獨độc 見kiến 身thân 外ngoại 。 亦diệc 如như 燈đăng 光quang 。 居cư 在tại 室thất 外ngoại 。 不bất 能năng 照chiếu 室thất 。 是thị 義nghĩa 必tất 明minh 。 將tương 無vô 所sở 惑hoặc 。 同đồng 佛Phật 了liễu 義nghĩa 。 得đắc 無vô 妄vọng (# 自tự 信tín )# 耶da 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 適thích 來lai 從tùng 我ngã 。 室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành 。 循tuần 乞khất 摶đoàn 食thực 。 歸quy 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 。 我ngã 已dĩ 宿túc (# 預dự )# 齋trai 汝nhữ 觀quan 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 人nhân 食thực 時thời 。 諸chư 人nhân 飽bão 不phủ 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 雖tuy 阿A 羅La 漢Hán 。 軀khu 命mạng 不bất 同đồng 。 云vân 何hà 一nhất 人nhân 。 能năng 令linh 眾chúng 飽bão 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 若nhược 汝nhữ 覺giác 了liễu 。 知tri 見kiến 之chi 心tâm 。 實thật 在tại 身thân 外ngoại 。 身thân 心tâm 相tương 外ngoại 。 自tự 不bất 相tương 干can 。 則tắc 心tâm 所sở 知tri 。 身thân 不bất 能năng 覺giác 。 覺giác 在tại 身thân 際tế 。 心tâm 不bất 能năng 知tri 。 我ngã 今kim 示thị 汝nhữ 。 兜đâu 羅la 綿miên 手thủ 。 汝nhữ 眼nhãn 見kiến 時thời 。 心tâm 分phân 別biệt 不phủ 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 若nhược 相tương 知tri 者giả 。 云vân 何hà 在tại 外ngoại 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 汝nhữ 言ngôn 覺giác 了liễu 。 能năng 知tri 之chi 心tâm 。 住trụ 在tại 身thân 外ngoại 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 〔# 二nhị 推thôi 在tại 外ngoại 〕# 彼bỉ 食thực 不bất 能năng 飽bão 此thử 外ngoại 心tâm 不bất 能năng 知tri 。 身thân 固cố 知tri 此thử 心tâm 不bất 在tại 身thân 外ngoại 。 我ngã 已dĩ 宿túc 齋trai 。 者giả 謂vị 佛Phật 已dĩ 受thọ 食thực 汝nhữ 觀quan 比Bỉ 丘Khâu 。 下hạ 謂vị 一nhất 人nhân 受thọ 食thực 不bất 能năng 飽bão 餘dư 人nhân 以dĩ 喻dụ 外ngoại 心tâm 不bất 能năng 知tri 。 身thân 故cố 復phục 舉cử 手thủ 為vi 證chứng 兜đâu 羅la 綿miên 者giả 格cách 古cổ 論luận 云vân 出xuất 西tây 番phiên 等đẳng 處xứ 從tùng 樹thụ 所sở 生sanh 。 然nhiên 眼nhãn 見kiến 手thủ 而nhi 心tâm 分phân 別biệt 則tắc 心tâm 非phi 在tại 外ngoại 矣hĩ 眼nhãn 屬thuộc 於ư 身thân 故cố 云vân 。 覺giác 在tại 身thân 際tế 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 佛Phật 所sở 言ngôn 。 不bất 見kiến 內nội 故cố 。 不bất 居cư 身thân 內nội 。 身thân 心tâm 相tương 知tri 。 不bất 相tương 離ly 故cố 。 不bất 在tại 身thân 外ngoại 。 我ngã 今kim 思tư 惟duy 。 知tri (# 疑nghi 信tín 相tương/tướng 參tham )# 在tại 一nhất 處xứ 。 佛Phật 言ngôn 。 處xử 今kim 何hà 在tại 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 此thử 了liễu 知tri 心tâm 。 既ký 不bất 知tri 內nội 。 而nhi 能năng 見kiến 外ngoại 。 如như 我ngã 思tư 忖thốn 。 潛tiềm 伏phục 根căn 裏lý 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 。 取thủ 琉lưu 璃ly 椀# (# 喻dụ 眼nhãn )# 。 合hợp 其kỳ 兩lưỡng 眼nhãn 喻dụ 心tâm )# 。 雖tuy 有hữu 物vật 合hợp 。 而nhi 不bất 留lưu 礙ngại 。 彼bỉ 根căn 隨tùy 見kiến 。 隨tùy 即tức 分phân 別biệt 。 然nhiên (# 故cố )# 我ngã 覺giác 了liễu 。 能năng 知tri 之chi 心tâm 。 不bất 見kiến 內nội 者giả 。 心tâm 在tại 眼nhãn 故cố 不bất 見kiến 身thân 內nội )# 。 為vi 在tại 根căn 故cố 。 分phân 明minh 矚chú 外ngoại 。 無vô 障chướng 礙ngại 者giả 。 心tâm 在tại 眼nhãn 故cố 能năng 見kiến 身thân 外ngoại )# 。 潛tiềm 根căn 內nội 故cố 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 潛tiềm 根căn 內nội 者giả 。 猶do 如như 琉lưu 璃ly 。 彼bỉ 人nhân 當đương 以dĩ 。 琉lưu 璃ly 籠lung 眼nhãn 。 當đương 見kiến 山sơn 河hà 。 見kiến 琉lưu 璃ly 不phủ 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 是thị 人nhân 當đương 以dĩ 。 琉lưu 璃ly 籠lung 眼nhãn 。 實thật 見kiến 琉lưu 璃ly 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 心tâm 若nhược 同đồng 。 琉lưu 璃ly 合hợp 者giả 。 當đương 見kiến 山sơn 河hà 。 何hà 不bất 見kiến 眼nhãn 。 若nhược 見kiến 眼nhãn 者giả 。 眼nhãn 即tức 同đồng 境cảnh 。 不bất 得đắc 成thành 隨tùy 。 若nhược 不bất 能năng 見kiến 。 云vân 何hà 說thuyết 言ngôn 。 此thử 了liễu 知tri 心tâm 。 潛tiềm 在tại 根căn 內nội 。 如như 琉lưu 璃ly 合hợp 。 是thị 故cố 應ưng 。 知tri 汝nhữ 言ngôn 覺giác 了liễu 。 能năng 知tri 之chi 心tâm 。 潛tiềm 伏phục 根căn 裏lý 。 如như 琉lưu 璃ly 合hợp 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 〔# 三tam 推thôi 潛tiềm 根căn 〕# 〔# 長trường/trưởng 水thủy 〕# 琉lưu 璃ly 喻dụ 根căn 眼nhãn 喻dụ 於ư 心tâm 眼nhãn 根căn 色sắc 淨tịnh 不bất 礙ngại 於ư 心tâm 同đồng 琉lưu 璃ly 椀# 不bất 礙ngại 於ư 色sắc 隨tùy 照chiếu 一nhất 鏡kính 心tâm 則tắc 隨tùy 知tri 。 〔# 疏sớ/sơ 〕# 其kỳ 如như 眼nhãn 見kiến 琉lưu 璃ly 心tâm 不bất 見kiến 眼nhãn 縱túng/tung 能năng 見kiến 眼nhãn 眼nhãn 即tức 成thành 境cảnh 眼nhãn 既ký 成thành 境cảnh 豈khởi 能năng 隨tùy 即tức 分phân 別biệt 。 耶da 而nhi 琉lưu 璃ly 者giả 質chất 礙ngại 之chi 物vật 故cố 以dĩ 之chi 籠lung 眼nhãn 外ngoại 見kiến 山sơn 河hà 亦diệc 見kiến 琉lưu 璃ly 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 又hựu 作tác 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 是thị 眾chúng 生sanh 身thân 。 腑phủ 藏tạng 在tại 中trung 。 竅khiếu 穴huyệt 居cư 外ngoại 。 有hữu 藏tạng 則tắc 暗ám 。 有hữu 竅khiếu 則tắc 明minh 。 今kim 我ngã 對đối 佛Phật 。 開khai 眼nhãn 見kiến 明minh 。 名danh 為vi 見kiến 外ngoại 。 閉bế 眼nhãn 見kiến 暗ám 。 名danh 為vi 見kiến 內nội 。 是thị 義nghĩa 云vân 何hà 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 當đương 閉bế 眼nhãn 。 見kiến 暗ám 之chi 時thời 。 此thử 暗ám 境cảnh 界giới 。 為vi 與dữ 眼nhãn 對đối 。 為vi 不bất 對đối 眼nhãn 。 若nhược 與dữ 眼nhãn 對đối 。 暗ám 在tại 眼nhãn 前tiền 。 云vân 何hà 成thành 內nội 。 若nhược 成thành 內nội 者giả 。 居cư 暗ám 室thất 中trung 。 無vô 日nhật 月nguyệt 燈đăng 。 此thử 室thất 暗ám 中trung 。 皆giai 汝nhữ 焦tiêu 腑phủ 。 若nhược 不bất 對đối 者giả 。 云vân 何hà 成thành 見kiến 。 若nhược 離ly 外ngoại 見kiến 。 內nội 對đối 所sở 成thành 。 合hợp 眼nhãn 見kiến 暗ám 。 名danh 為vi 身thân 中trung 。 開khai 眼nhãn 見kiến 明minh 。 何hà 不bất 見kiến 面diện 。 若nhược 不bất 見kiến 面diện 。 內nội 對đối 不bất 成thành 。 見kiến 面diện 若nhược 成thành 。 此thử 了liễu 知tri 心tâm 。 及cập 與dữ 眼nhãn 根căn 。 乃nãi 在tại 虗hư 空không 。 何hà 成thành 在tại 內nội 。 若nhược 在tại 虗hư 空không 。 自tự 非phi 汝nhữ 體thể 。 即tức 應ưng 如Như 來Lai 。 今kim 見kiến 汝nhữ 面diện 。 亦diệc 是thị 汝nhữ 身thân 。 汝nhữ 眼nhãn 已dĩ 知tri 。 身thân 合hợp 非phi 覺giác 。 必tất 汝nhữ 執chấp 言ngôn 。 身thân 眼nhãn 兩lưỡng 覺giác 。 應ưng 有hữu 二nhị 知tri 。 即tức 汝nhữ 一nhất 身thân 。 應ưng 成thành 兩lưỡng 佛Phật 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 汝nhữ 言ngôn 見kiến 暗ám 。 名danh 見kiến 內nội 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 〔# 四tứ 推thôi 兩lưỡng 在tại 〕# 〔# 吳ngô 興hưng 〕# 一nhất 身thân 之chi 中trung 。 有hữu 藏tạng 則tắc 暗ám 。 故cố 見kiến 暗ám 即tức 名danh 見kiến 內nội 何hà 必tất 須tu 見kiến 內nội 身thân 之chi 物vật 耶da 有hữu 竅khiếu 則tắc 明minh 。 故cố 見kiến 明minh 即tức 是thị 見kiến 外ngoại 豈khởi 應ưng 更cánh 責trách 不bất 相tương 干can 耶da 。 〔# 疏sớ/sơ 〕# 其kỳ 如như 開khai 眼nhãn 不bất 能năng 見kiến 明minh 閉bế 眼nhãn 不bất 見kiến 身thân 中trung 。 故cố 不bất 免miễn 其kỳ 後hậu 問vấn 汝nhữ 當đương 下hạ 辨biện 內nội 見kiến 也dã 謂vị 黯ảm 與dữ 眼nhãn 對đối 則tắc 暗ám 在tại 眼nhãn 前tiền 。 不bất 與dữ 眼nhãn 對đối 。 即tức 不bất 名danh 有hữu 見kiến 皆giai 不bất 可khả 也dã 若nhược 離ly 下hạ 謂vị 眼nhãn 但đãn 外ngoại 見kiến 無vô 容dung 內nội 對đối 故cố 云vân 縱túng/tung 離ly 外ngoại 見kiến 內nội 對đối 所sở 成thành 。 以dĩ 見kiến 暗ám 名danh 身thân 中trung 則tắc 開khai 眼nhãn 時thời 何hà 不bất 見kiến 汝nhữ 之chi 面diện 乎hồ 〔# 溫ôn 陵lăng 〕# 展triển 轉chuyển 辨biện 明minh 無vô 反phản 觀quán 理lý 也dã 汝nhữ 眼nhãn 已dĩ 知tri 。 身thân 合hợp 非phi 覺giác 。 者giả 既ký 眼nhãn 在tại 虗hư 空không 自tự 非phi 汝nhữ 體thể 矣hĩ 。 〔# 疏sớ/sơ 〕# 焦tiêu 府phủ 者giả 素tố 問vấn 五ngũ 藏tạng 別biệt 論luận 以dĩ 能năng 藏tạng 精tinh 氣khí 而nhi 不bất 泄tiết 者giả 曰viết 藏tạng 其kỳ 傳truyền 化hóa 物vật 而nhi 不bất 藏tạng 曰viết 府phủ 三tam 焦tiêu 者giả 所sở 以dĩ 消tiêu 化hóa 五ngũ 穀cốc 分phần/phân 潤nhuận [勝-力+天]# 理lý 有hữu 上thượng 下hạ 清thanh 濁trược 之chi 殊thù 故cố 曰viết 三tam 焦tiêu 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 常thường 聞văn 佛Phật 。 開khai 示thị 四tứ 眾chúng 。 由do 心tâm 生sanh 故cố 。 種chủng 種chủng 法pháp 生sanh 。 由do 法pháp 生sanh 故cố 。 種chủng 種chủng 心tâm 生sanh 。 我ngã 今kim 思tư 惟duy 。 即tức 思tư 惟duy 體thể 。 實thật 我ngã 心tâm 性tánh 。 隨tùy 所sở 合hợp 處xứ 。 心tâm 則tắc 隨tùy (# 一nhất 本bổn 作tác 即tức )# 有hữu 。 亦diệc 非phi 內nội 外ngoại 。 中trung 間gian 指chỉ 根căn 裏lý )# 三tam 處xứ 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 說thuyết 言ngôn 由do 法pháp 生sanh 。 故cố 種chủng 種chủng 心tâm 生sanh 。 隨tùy 所sở 合hợp 處xứ 。 心tâm 隨tùy 有hữu 者giả 。 是thị 心tâm 無vô 體thể 。 則tắc 無vô 所sở 合hợp 。 若nhược 無vô 有hữu 體thể 。 而nhi 能năng 合hợp 者giả 。 則tắc 十thập 九cửu 界giới 。 因nhân 七thất 塵trần 合hợp 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 若nhược 有hữu 體thể 者giả 。 如như 汝nhữ 以dĩ 手thủ 。 自tự 挃trất (# 觸xúc )# 其kỳ 體thể 。 汝nhữ 所sở 知tri 心tâm 。 為vi 復phục 內nội 出xuất 。 為vi 從tùng 外ngoại 入nhập 。 若nhược 復phục 內nội 出xuất 。 還hoàn 見kiến 身thân 中trung 。 若nhược 從tùng 外ngoại 來lai 。 先tiên 合hợp 見kiến 面diện 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 見kiến 是thị 其kỳ 眼nhãn 。 惟duy 眼nhãn 能năng 見kiến )# 。 心tâm 知tri 非phi 眼nhãn 。 心tâm 但đãn 能năng 知tri 非phi 眼nhãn 比tỉ 也dã )# 。 為vi 見kiến 非phi 義nghĩa 。 不bất 可khả 言ngôn 見kiến )# 。 佛Phật 言ngôn 。 (# 以dĩ 下hạ 用dụng 喻dụ 以dĩ 顯hiển 能năng 見kiến 惟duy 心tâm 。 若nhược 眼nhãn 能năng 見kiến 。 汝nhữ 在tại 室thất 中trung 。 門môn 能năng 見kiến 不phủ 。 門môn 即tức 室thất 之chi 眼nhãn 亦diệc 能năng 見kiến 否phủ/bĩ )# 。 則tắc 諸chư 已dĩ 死tử 。 尚thượng 有hữu 眼nhãn 存tồn 。 應ưng 皆giai 見kiến 物vật 。 喻dụ 徒đồ 眼nhãn 不bất 能năng 見kiến 物vật )# 。 若nhược 見kiến 物vật 者giả 。 云vân 何hà 名danh 死tử 。 阿A 難Nan 。 又hựu 汝nhữ 覺giác 了liễu 。 能năng 知tri 之chi 心tâm 。 若nhược 必tất 有hữu 體thể 。 為vi 復phục 一nhất 體thể 。 為vi 有hữu 多đa 體thể 。 今kim 在tại 汝nhữ 身thân 。 為vi 復phục 徧biến 體thể 。 為vi 不bất 徧biến 體thể 。 若nhược 一nhất 體thể 者giả 。 則tắc 汝nhữ 以dĩ 手thủ 。 挃trất 一nhất 支chi 時thời 。 四tứ 支chi 應ưng 覺giác 。 若nhược 咸hàm 覺giác 者giả 。 挃trất 應ưng 無vô 在tại 。 一nhất 本bổn 作tác 所sở )# 。 若nhược 挃trất 有hữu 所sở 。 則tắc 汝nhữ 一nhất 體thể 。 自tự 不bất 能năng 成thành 。 若nhược 多đa 體thể 者giả 。 則tắc 成thành 多đa 人nhân 。 何hà 體thể 為vi 汝nhữ 。 若nhược 徧biến 體thể 者giả 。 同đồng 前tiền 所sở 挃trất 。 若nhược 不bất 徧biến 者giả 。 當đương 汝nhữ 觸xúc 頭đầu 。 亦diệc 觸xúc 其kỳ 足túc 。 頭đầu 有hữu 所sở 覺giác 。 足túc 應ưng 無vô 知tri 。 今kim 汝nhữ 不bất 然nhiên 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 隨tùy 所sở 合hợp 處xứ 。 心tâm 則tắc 隨tùy 有hữu 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 〔# 五ngũ 推thôi 隨tùy 合hợp 〕# 〔# 溫ôn 陵lăng 〕# 以dĩ 心tâm 法pháp 相tướng 生sanh 則tắc 隨tùy 境cảnh 思tư 惟duy 即tức 是thị 。 心tâm 體thể 心tâm 法pháp 合hợp 處xứ 即tức 為vi 心tâm 在tại 。 〔# 疏sớ/sơ 〕# 思tư 惟duy 之chi 心tâm 其kỳ 體thể 浮phù 而nhi 不bất 實thật 故cố 難nạn/nan 其kỳ 體thể 之chi 有hữu 無vô 也dã 若nhược 無vô 有hữu 體thể 。 則tắc 不bất 能năng 合hợp 如như 七thất 塵trần 九cửu 界giới 本bổn 非phi 有hữu 體thể 豈khởi 能năng 合hợp 耶da 九cửu 界giới 者giả 涅Niết 槃Bàn 云vân 魔ma 作tác 佛Phật 像tượng 語ngữ 首thủ 羅la 長trưởng 者giả 言ngôn 我ngã 先tiên 所sở 說thuyết 。 四Tứ 諦Đế 法pháp 者giả 是thị 說thuyết 不bất 真chân 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 。 更cánh 說thuyết 五ngũ 諦đế 六lục 蘊uẩn 十thập 三tam 入nhập 十thập 九cửu 界giới 阿A 難Nan 聞văn 已dĩ 。 尋tầm 思tư 法pháp 相tướng 都đô 無vô 此thử 理lý 。 〔# 溫ôn 陵lăng 〕# 阿A 難Nan 下hạ 解giải 上thượng 難nạn/nan 也dã 謂vị 心tâm 但đãn 能năng 知tri 不bất 可khả 言ngôn 見kiến 曾tằng 不bất 悟ngộ 能năng 見kiến 在tại 心tâm 徒đồ 眼nhãn 不bất 見kiến 也dã 佛Phật 言ngôn 下hạ 舉cử 門môn 喻dụ 能năng 見kiến 在tại 心tâm 舉cử 死tử 喻dụ 徒đồ 眼nhãn 不bất 見kiến 。 〔# 疏sớ/sơ 〕# 俱câu 舍xá 說thuyết 世thế 間gian 正chánh 見kiến 。 唯duy 意ý 識thức 相tương 應ứng 故cố 論luận 云vân 以dĩ 眼nhãn 為vi 門môn 惟duy 為vi 見kiến 色sắc 又hựu 汝nhữ 下hạ 復phục 推thôi 別biệt 義nghĩa 徧biến 體thể 與dữ 一nhất 體thể 同đồng 不bất 徧biến 與dữ 多đa 體thể 同đồng 故cố 云vân 若nhược 徧biến 體thể 者giả 同đồng 前tiền 所sở 觸xúc 今kim 四tứ 義nghĩa 無vô 成thành 則tắc 不bất 可khả 謂vị 隨tùy 所sở 合hợp 處xứ 。 心tâm 隨tùy 有hữu 故cố 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 亦diệc 聞văn 佛Phật 。 與dữ 文Văn 殊Thù 等đẳng 。 諸chư 法Pháp 王Vương 子Tử 。 談đàm 實thật 相tướng 不bất 作tác 妄vọng 執chấp )# 時thời 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 言ngôn 。 心tâm 不bất 在tại 內nội 。 亦diệc 不bất 在tại 外ngoại 。 如như 我ngã 思tư 惟duy 。 內nội 無vô 所sở 見kiến 。 外ngoại 不bất (# 作tác 又hựu 相tương 知tri 。 內nội 無vô 知tri 故cố 。 在tại 內nội 不bất 成thành 。 身thân 心tâm 相tương 知tri 。 在tại 外ngoại 非phi 義nghĩa 。 今kim 相tương 知tri 故cố 。 復phục 內nội 無vô 見kiến 。 當đương 在tại 中trung 間gian 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 言ngôn 中trung 間gian 。 中trung 必tất 不bất 迷mê 。 非phi 無vô 所sở 在tại 。 今kim 汝nhữ 推thôi 中trung 。 中trung 何hà 為vi 在tại 。 為vi 復phục 在tại 處xứ 。 為vi 當đương 在tại 身thân 。 若nhược 在tại 身thân 者giả 。 在tại 邊biên 非phi 中trung 。 在tại 中trung 同đồng 內nội 。 若nhược 在tại 處xứ 者giả 。 為vi 有hữu 所sở 表biểu 。 為vi 無vô 所sở 表biểu 。 無vô 表biểu 同đồng 無vô 。 表biểu 則tắc 無vô 定định 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 人nhân 以dĩ 表biểu 。 表biểu 為vi 中trung 時thời 。 東đông 看khán 則tắc 西tây 。 南nam 觀quan 成thành 北bắc 。 表biểu 體thể 既ký 混hỗn 。 心tâm 應ưng 雜tạp 亂loạn 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 所sở 說thuyết 中trung 。 非phi 此thử 二nhị 種chủng 。 如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 眼nhãn 色sắc 為vi 緣duyên 。 生sanh 於ư 眼nhãn 識thức 。 眼nhãn 有hữu 分phân 別biệt 。 色sắc 塵trần 無vô 知tri 。 識thức 生sanh 其kỳ 中trung 。 則tắc 為vi 心tâm 在tại 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 心tâm 若nhược 在tại 。 根căn 塵trần 之chi 中trung 。 此thử 之chi 心tâm 體thể 。 為vi 復phục 兼kiêm 二nhị 根căn 塵trần )# 。 為vi 不bất 兼kiêm 二nhị 根căn 塵trần )# 。 若nhược 兼kiêm 二nhị 者giả 。 雙song 兼kiêm 眼nhãn 色sắc )# 。 物vật 體thể 雜tạp 亂loạn 。 物vật 非phi 體thể 知tri 。 成thành 敵địch 兩lưỡng 立lập 。 有hữu 知tri 無vô 知tri 相tướng 為vi 敵địch 對đối )# 。 云vân 何hà 為vi 中trung 。 兼kiêm 二nhị 不bất 成thành 。 非phi 知tri 不bất 知tri 。 即tức 無vô (# 心tâm 尚thượng 。 無vô 有hữu 體thể 性tánh 。 中trung 何hà 為vi 相tướng 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 當đương 在tại 中trung 間gian 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 〔# 六lục 推thôi 在tại 中trung 〕# 〔# 溫ôn 陵lăng 〕# 為vi 復phục 下hạ 辨biện 定định 中trung 位vị 身thân 耶da 根căn 處xứ 即tức 境cảnh 若nhược 在tại 身thân 者giả 。 下hạ 身thân 有hữu 中trung 邊biên 二nhị 義nghĩa 在tại 邊biên 則tắc 不bất 得đắc 為vi 中trung 在tại 中trung 則tắc 同đồng 前tiền 在tại 內nội 應ưng 見kiến 內nội 矣hĩ 若nhược 在tại 處xứ 者giả 。 下hạ 亦diệc 辨biện 中trung 位vị 無vô 定định 表biểu 者giả 標tiêu 物vật 顯hiển 處xứ 之chi 謂vị 混hỗn 亂loạn 則tắc 無vô 所sở 取thủ 中trung 。 〔# 疏sớ/sơ 〕# 若nhược 兼kiêm 二nhị 者giả 。 下hạ 破phá 兼kiêm 二nhị 不bất 得đắc 為vi 中trung 物vật 指chỉ 塵trần 體thể 指chỉ 根căn 塵trần 非phi 同đồng 根căn 有hữu 知tri 故cố 雜tạp 亂loạn 成thành 敵địch 此thử 兼kiêm 二nhị 不bất 得đắc 為vi 中trung 也dã 兼kiêm 二nhị 不bất 成thành 。 下hạ 破phá 不bất 兼kiêm 二nhị 亦diệc 不bất 得đắc 為vi 中trung 也dã 不bất 兼kiêm 根căn 則tắc 非phi 知tri 不bất 兼kiêm 塵trần 則tắc 非phi 不bất 知tri 二nhị 義nghĩa 既ký 非phi 中trung 無vô 可khả 定định 故cố 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 心tâm 不bất 在tại 內nội 。 亦diệc 不bất 在tại 外ngoại 。 不bất 在tại 中trung 間gian 。 如như 其kỳ 心tâm 然nhiên 。 罪tội 垢cấu 亦diệc 然nhiên 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 昔tích 見kiến 佛Phật 。 與dữ 大Đại 目Mục 連Liên 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 富Phú 樓Lâu 那Na 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 四tứ 大đại 弟đệ 子tử 。 共cộng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 常thường 言ngôn 覺giác 知tri 分phân 別biệt 心tâm 性tánh 。 既ký 不bất 在tại 內nội 。 亦diệc 不bất 在tại 外ngoại 。 不bất 在tại 中trung 間gian 。 俱câu 無vô 所sở 在tại 。 一nhất 切thiết 無vô 著trước 。 名danh 之chi 為vi 心tâm 。 則tắc 我ngã 無vô 著trước 。 名danh 為vi 心tâm 不phủ 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 言ngôn 覺giác 知tri 。 分phân 別biệt 心tâm 性tánh 。 俱câu 無vô 在tại 者giả 。 世thế 間gian 虗hư 空không 。 水thủy 陸lục 飛phi 行hành 。 諸chư 所sở 物vật 象tượng 。 名danh 為vi 一nhất 切thiết 。 汝nhữ 不bất 著trước 者giả 。 為vi 在tại 為vi 無vô 。 無vô 則tắc 同đồng 於ư 。 龜quy 毛mao (# 龜quy 無vô 毛mao )# 兔thố 角giác (# 兔thố 無vô 角giác )# 。 云vân 何hà 不bất 著trước 。 有hữu 不bất 著trước 者giả 。 不bất 可khả 名danh 無vô 。 無vô 相tướng 則tắc 無vô 。 非phi 無vô 則tắc 相tướng 。 相tướng 有hữu 則tắc 在tại 。 云vân 何hà 無vô 著trước 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 一nhất 切thiết 無vô 著trước 。 名danh 覺giác 知tri 心tâm 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 〔# 七thất 推thôi 無vô 著trước 〕# 已dĩ 知tri 此thử 心tâm 元nguyên 非phi 內nội 外ngoại 中trung 間gian 。 故cố 言ngôn 一nhất 切thiết 。 無vô 著trước 雖tuy 云vân 無vô 著trước 而nhi 猶do 存tồn 境cảnh 相tướng 故cố 有hữu 不bất 著trước 之chi 難nạn/nan 水thủy 陸lục 空không 行hành 。 約ước 外ngoại 境cảnh 詰cật 不bất 著trước 也dã 此thử 中trung 詰cật 意ý 有hữu 三tam 一nhất 物vật 在tại 無vô 在tại 二nhị 相tương/tướng 有hữu 相tương/tướng 無vô 三tam 有hữu 無vô 著trước 所sở 著trước 是thị 境cảnh 能năng 著trước 是thị 心tâm 即tức 心tâm 境cảnh 二nhị 門môn 已dĩ 上thượng 七thất 處xứ 略lược 推thôi 徧biến 計kế 且thả 窮cùng 其kỳ 妄vọng 未vị 顯hiển 即tức 真chân 至chí 下hạ 標tiêu 陳trần 二nhị 本bổn 始thỉ 以dĩ 真chân 妄vọng 對đối 辨biện 。 顯hiển 常thường 住trụ 文văn 七thất 〔# 疏sớ/sơ 〕# 言ngôn 顯hiển 常thường 住trụ 者giả 前tiền 已dĩ 略lược 釋thích 七thất 徵trưng 文văn 竟cánh 此thử 下hạ 經kinh 意ý 多đa 離ly 境cảnh 顯hiển 性tánh 義nghĩa 當đương 奢Xa 摩Ma 他Tha 觀quán 。 由do 離ly 根căn 塵trần 等đẳng 法pháp 與dữ 空không 相tướng 應ưng 故cố 顯hiển 不bất 搖dao 等đẳng 性tánh 與dữ 常thường 相tương 應ứng 故cố 辨biện 析tích 真chân 妄vọng 簡giản 緣duyên 塵trần 故cố 蓋cái 以dĩ 初sơ 觀quán 真chân 理lý 未vị 能năng 涉thiệp 動động 故cố 須tu 澄trừng 襟khâm 海hải 定định 保bảo 固cố 靈linh 根căn 使sử 心tâm 源nguyên 允duẫn 宴yến 覺giác 識thức 沈trầm 波ba 寂tịch 六lục 動động 而nhi 不bất 搖dao 冥minh 一nhất 如như 以dĩ 息tức 慮lự 故cố 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 云vân 輭nhuyễn 心tâm 眾chúng 生sanh 其kỳ 心tâm 多đa 喘suyễn 。 故cố 令linh 存tồn 三tam 守thủ 一nhất 。 入nhập 如như 真chân 際tế 是thị 以dĩ 經Kinh 中trung 。 先tiên 陳trần 二nhị 本bổn 為vi 此thử 門môn 決quyết 擇trạch 之chi 由do 即tức 斯tư 意ý 也dã 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 是thị 如Như 來Lai 。 最tối 小tiểu 之chi 弟đệ 。 蒙mông 佛Phật 慈từ 愛ái 。 雖tuy 今kim 出xuất 家gia 。 猶do 恃thị 憍kiêu 憐lân 。 所sở 以dĩ 多đa 聞văn 。 未vị 得đắc 無vô 漏lậu 。 不bất 能năng 折chiết 伏phục 。 娑sa 毗tỳ 羅la 咒chú 。 為vị 彼bỉ 所sở 轉chuyển 。 溺nịch 於ư 婬dâm 舍xá 。 當đương 由do 不bất 知tri 。 真chân 際tế 所sở 詣nghệ 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 大đại 慈từ 哀ai 愍mẫn 。 開khai 示thị 我ngã 等đẳng 。 奢xa 摩ma 它# 路lộ 。 令linh 諸chư 闡xiển 提đề 。 隳huy 彌di 戾lệ 車xa 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 五ngũ 體thể (# 首thủ 與dữ 四tứ 肢chi )# 投đầu 地địa 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 傾khuynh 渴khát 翹kiều 佇trữ 。 欽khâm 聞văn 示thị 誨hối 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 其kỳ 面diện 門môn 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 。 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 。 其kỳ 光quang 晃hoảng 耀diệu 。 如như 百bách 千thiên 日nhật 。 普phổ 佛Phật 世thế 界giới 。 六lục 種chủng 動động 踊dũng 震chấn 起khởi 吼hống 攀phàn )# 震chấn 動động 。 如như 是thị 十thập 方phương 。 微vi 塵trần 國quốc 土độ 。 一nhất 時thời 開khai 現hiện 。 佛Phật 之chi 威uy 神thần 。 令linh 諸chư 世thế 界giới 。 合hợp 成thành 一nhất 界giới 。 其kỳ 世thế 界giới 中trung 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 住trụ 本bổn 國quốc 。 合hợp 掌chưởng 承thừa 聽thính 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 種chủng 種chủng 顛điên 倒đảo 。 業nghiệp 種chủng 自tự 然nhiên 。 如như 惡ác 叉xoa 聚tụ 。 諸chư 修tu 行hành 人nhân 。 不bất 能năng 得đắc 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 乃nãi 至chí 別biệt 成thành 。 聲Thanh 聞Văn 口khẩu 耳nhĩ 之chi 學học 緣Duyên 覺Giác 。 偶ngẫu 觸xúc 之chi 知tri )# 。 及cập 成thành 外ngoại 道đạo 。 諸chư 天thiên 魔ma 王vương 。 及cập 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 皆giai 由do 不bất 知tri 。 二nhị 種chủng 根căn 本bổn 。 錯thác 亂loạn 修tu 習tập 。 猶do 如như 煑chử 沙sa 欲dục 成thành 嘉gia 饌soạn 妙diệu 喻dụ )# 。 縱túng 經kinh 塵trần 劫kiếp 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 云vân 何hà 二nhị 種chủng 。 阿A 難Nan 一nhất 者giả 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 則tắc 汝nhữ 今kim 者giả 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 用dụng 攀phàn 緣duyên 心tâm 。 為vi 自tự 性tánh 者giả 。 二nhị 者giả 無vô 始thỉ 菩Bồ 提Đề 不bất 染nhiễm 煩phiền 惱não 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 涉thiệp 生sanh 死tử )# 元nguyên 清thanh 淨tịnh (# 不bất 染nhiễm 不bất 渉# )# 體thể 。 則tắc 汝nhữ 今kim 者giả 。 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 。 能năng 生sanh 諸chư 緣duyên 。 緣duyên 所sở 遣khiển 者giả 。 由do 諸chư 眾chúng 生sanh 。 遺di 此thử 本bổn 明minh 。 雖tuy 終chung 日nhật 行hành 。 而nhi 不bất 自tự 覺giác 。 枉uổng (# 不bất 應ưng 入nhập 而nhi 入nhập 曰viết 。 枉uổng 入nhập 諸chư 趣thú 。 〔# 初sơ 標tiêu 真chân 妄vọng 二nhị 本bổn 〕# 爾nhĩ 時thời 下hạ 阿A 難Nan 敘tự 昔tích 所sở 迷mê 求cầu 詣nghệ 真chân 際tế 先tiên 問vấn 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 。 者giả 所sở 以dĩ 入nhập 實thật 際tế 之chi 門môn 也dã 雜tạp 集tập 論luận 云vân 無vô 倒đảo 所sở 緣duyên 說thuyết 名danh 實thật 際tế 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 奢Xa 摩Ma 他Tha 有hữu 五ngũ 義nghĩa 一nhất 名danh 能năng 滅diệt 能năng 滅diệt 煩phiền 惱não 故cố 。 二nhị 名danh 能năng 調điều 能năng 調điều 諸chư 根căn 故cố 三tam 名danh 寂Tịch 靜Tĩnh 令linh 三tam 業nghiệp 寂tịch 靜tĩnh 故cố 四tứ 名danh 遠viễn 離ly 遠viễn 離ly 五ngũ 欲dục 。 故cố 五ngũ 名danh 能năng 清thanh 能năng 清thanh 貪tham 等đẳng 三tam 濁trược 故cố 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 下hạ 放phóng 光quang 顯hiển 說thuyết 此thử 經Kinh 。 放phóng 光quang 凡phàm 有hữu 四tứ 處xứ 將tương 宣tuyên 微vi 密mật 法Pháp 門môn 而nhi 現hiện 微vi 妙diệu 之chi 瑞thụy 按án 光quang 義nghĩa 有hữu 三tam 勝thắng 思tư 惟duy 經kinh 論luận 云vân 說thuyết 法Pháp 光quang 明minh 依y 三tam 種chủng 差sai 別biệt 。 一nhất 因nhân 二nhị 名danh 三tam 成thành 辦biện 一nhất 因nhân 者giả 謂vị 佛Phật 所sở 放phóng 光quang 顯hiển 說thuyết 因nhân 故cố 法pháp 華hoa 優Ưu 婆Bà 提Đề 舍Xá 。 云vân 現hiện 見kiến 異dị 相tướng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 名danh 為vi 說thuyết 因nhân 如như 即tức 照chiếu 明minh 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 種chủng 種chủng 事sự 等đẳng 二nhị 名danh 者giả 謂vị 光quang 有hữu 名danh 字tự 如như 華hoa 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 所sở 放phóng 光quang 明minh 。 名danh 大đại 人nhân 相tương/tướng 等đẳng 三tam 成thành 辦biện 者giả 謂vị 光quang 所sở 作tác 業nghiệp 如như 第đệ 四tứ 經kinh 諸chư 佛Phật 放phóng 光quang 來lai 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 。 灌quán 如Như 來Lai 頂đảnh 。 成thành 辨biện 所sở 說thuyết 等đẳng 言ngôn 六lục 種chủng 者giả 優Ưu 婆Bà 提Đề 舍Xá 。 云vân 前tiền 所sở 放phóng 光quang 顯hiển 示thị 外ngoại 境cảnh 諸chư 事sự 今kim 明minh 內nội 證chứng 甚thậm 深thâm 故cố 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 然nhiên 光quang 中trung 所sở 現hiện 欲dục 示thị 本bổn 覺giác 菩Bồ 提Đề 覺giác 心tâm 顯hiển 發phát 故cố 微vi 塵trần 國quốc 一nhất 時thời 開khai 現hiện 。 顯hiển 本bổn 涅Niết 槃Bàn 心tâm 元nguyên 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 十thập 方phương 界giới 合hợp 成thành 一nhất 界giới 。 顯hiển 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể 。 不bất 妄vọng 隨tùy 緣duyên 故cố 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 皆giai 住trụ 本bổn 國quốc 。 了liễu 茲tư 光quang 瑞thụy 則tắc 說thuyết 因nhân 顯hiển 矣hĩ 。 〔# 溫ôn 陵lăng 〕# 眾chúng 生sanh 業nghiệp 果quả 。 成thành 聚tụ 行hành 人nhân 不bất 知tri 二nhị 本bổn 錯thác 亂loạn 修tu 習tập 。 故cố 須tu 決quyết 擇trạch 不bất 染nhiễm 煩phiền 惱não 名danh 菩Bồ 提Đề 不bất 渉# 生sanh 死tử 名danh 涅Niết 槃Bàn 不bất 染nhiễm 不bất 渉# 故cố 號hiệu 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể 。 識thức 精tinh 陀đà 羅la 識thức 性tánh 也dã 元nguyên 明minh 本bổn 覺giác 妙diệu 明minh 。 也dã 根căn 身thân 器khí 界giới 一nhất 切thiết 緣duyên 法pháp 。 依y 此thử 而nhi 生sanh 而nhi 人nhân 者giả 認nhận 緣duyên 失thất 真chân 故cố 名danh 。 緣duyên 所sở 遺di 者giả 。 〔# 疏sớ/sơ 〕# 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 。 湛trạm 不bất 搖dao 性tánh 其kỳ 體thể 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 涅Niết 槃Bàn 由do 不bất 雜tạp 塵trần 妄vọng 曰viết 精tinh 未vị 嘗thường 昏hôn 昧muội 曰viết 明minh 而nhi 行hành 人nhân 遺di 此thử 本bổn 明minh 。 所sở 修tu 皆giai 妄vọng 故cố 須tu 決quyết 擇trạch 也dã 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 欲dục 知tri 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 。 願nguyện 出xuất 生sanh 死tử 。 今kim 復phục 問vấn 汝nhữ 。 即tức 時thời 如Như 來Lai 。 舉cử 金kim 色sắc 臂tý 。 屈khuất 五ngũ 輪luân 指chỉ 。 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 見kiến 不phủ 。 阿A 難Nan 言ngôn 見kiến 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 何hà 所sở 見kiến 。 阿A 難Nan 言ngôn 我ngã 見kiến 如Như 來Lai 。 舉cử 臂tý 屈khuất 指chỉ 。 為vi 光quang 明minh 拳quyền 。 耀diệu 我ngã 心tâm 目mục 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 將tương 誰thùy 見kiến 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 與dữ 大đại 眾chúng 。 同đồng 將tương 眼nhãn 見kiến 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 答đáp 我ngã 。 如Như 來Lai 屈khuất 指chỉ 。 為vi 光quang 明minh 拳quyền 。 耀diệu 汝nhữ 心tâm 目mục 。 汝nhữ 目mục 可khả 見kiến 。 以dĩ 何hà 為vi 心tâm 。 當đương 我ngã 拳quyền 曜diệu 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 如Như 來Lai 見kiến 今kim 徵trưng 心tâm 所sở 在tại 。 而nhi 我ngã 以dĩ 心tâm 。 推thôi 窮cùng 尋tầm 逐trục 。 即tức 能năng 推thôi 者giả 。 我ngã 將tương 為vi 心tâm 。 佛Phật 言ngôn 。 咄đốt 。 阿A 難Nan 。 此thử 非phi 汝nhữ 心tâm 。 直trực 喝hát 破phá )# 。 阿A 難Nan 矍quắc 然nhiên 避tị 座tòa 。 合hợp 掌chưởng 起khởi 立lập 白bạch 佛Phật 。 此thử 非phi 我ngã 心tâm 。 當đương 名danh 何hà 等đẳng 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 此thử 是thị 前tiền 塵trần 。 虗hư 妄vọng 相tương/tướng 想tưởng 。 惑hoặc 汝nhữ 真chân 性tánh 。 由do 汝nhữ 無vô 始thỉ 。 至chí 于vu 今kim 生sanh 。 認nhận 賊tặc (# 應ưng 前tiền )# 為vi 子tử 。 失thất 汝nhữ 元nguyên 常thường 。 故cố 受thọ 輪luân 轉chuyển 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 佛Phật 寵sủng 弟đệ 。 心tâm 愛ái 佛Phật 故cố 。 欣hân 慕mộ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 令linh 我ngã 出xuất 家gia 。 我ngã 心tâm 何hà 獨độc 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 乃nãi 至chí 徧biến 歷lịch 恆Hằng 沙sa 國quốc 土độ 。 承thừa 事sự 諸chư 佛Phật 。 及cập 善Thiện 知Tri 識Thức 。 發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 行hành 諸chư 一nhất 切thiết 。 難nan 行hành 法Pháp 事sự 。 皆giai 用dụng 此thử 心tâm 。 縱túng 令linh 謗báng 法pháp 。 永vĩnh 退thoái 善thiện 根căn 。 亦diệc 因nhân 此thử 心tâm 。 若nhược 此thử 發phát 明minh 。 不bất 是thị 心tâm 者giả 。 我ngã 乃nãi 無vô 心tâm 。 同đồng 諸chư 土thổ 木mộc 。 離ly 此thử 覺giác 知tri 。 更cánh 無vô 所sở 有hữu 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 非phi 心tâm 。 我ngã 實thật 驚kinh 怖bố 。 兼kiêm 此thử 大đại 眾chúng 。 無vô 不bất 疑nghi 惑hoặc 。 惟duy 垂thùy 大đại 悲bi 。 開khai 示thị 未vị 悟ngộ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 開khai 示thị 阿A 難Nan 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 欲dục 令linh 心tâm 入nhập 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 於ư 師sư 子tử 座tòa 。 摩ma 阿A 難Nan 頂đảnh 。 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 如Như 來Lai 常thường 說thuyết 。 諸chư 法pháp 所sở 生sanh 。 唯duy 心tâm 所sở 現hiện 。 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 。 世thế 界giới 微vi 塵trần 。 因nhân 心tâm 成thành 體thể 。 阿A 難Nan 。 若nhược 諸chư 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 其kỳ 中trung 乃nãi 至chí 。 草thảo 葉diệp 縷lũ 結kết 。 絲ti 麻ma 之chi 類loại )# 。 詰cật (# 追truy 問vấn )# 其kỳ 根căn 元nguyên 。 咸hàm 有hữu 體thể 性tánh 。 縱túng/tung 令linh 虗hư 空không 。 亦diệc 有hữu 名danh 貌mạo 。 何hà 況huống 清thanh 淨tịnh 。 妙diệu 淨tịnh 明minh 心tâm 。 性tánh 一nhất 切thiết 心tâm 。 而nhi 自tự 無vô 體thể 。 若nhược 汝nhữ 執chấp 恡lận 分phân 別biệt 。 覺giác 觀quán 所sở 了liễu 知tri 性tánh 。 必tất 為vi 心tâm 者giả 。 此thử 心tâm 即tức 應ưng 。 離ly 諸chư 一nhất 切thiết 。 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 諸chư 塵trần 事sự 業nghiệp 。 別biệt 有hữu 全toàn 性tánh 。 如như 汝nhữ 今kim 者giả 。 承thừa 聽thính 我ngã 法Pháp 。 此thử 則tắc 因nhân 聲thanh 。 而nhi 有hữu 分phân 別biệt 。 縱túng 滅diệt 一nhất 切thiết 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 內nội 守thủ 幽u 閑nhàn 。 猶do 為vi 法pháp 塵trần 。 分phân 別biệt 影ảnh 事sự 。 我ngã 非phi 敕sắc 汝nhữ 。 執chấp 為vi 非phi 心tâm 。 轉chuyển 語ngữ 警cảnh 切thiết )# 。 但đãn 汝nhữ 於ư 心tâm 。 微vi 細tế 揣đoàn 摩ma 。 若nhược 離ly 前tiền 塵trần 。 有hữu 分phân 別biệt 性tánh 。 即tức 真chân 汝nhữ 心tâm 。 若nhược 分phân 別biệt 性tánh 。 離ly 塵trần 無vô 體thể 。 斯tư 則tắc 前tiền 塵trần 。 分phân 別biệt 影ảnh 事sự 。 塵trần 非phi 常thường 住trụ 。 若nhược 變biến 滅diệt 時thời 。 此thử 心tâm 則tắc 同đồng 。 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 。 則tắc 汝nhữ 法Pháp 身thân 。 同đồng 於ư 斷đoạn 滅diệt 。 其kỳ 誰thùy 修tu 證chứng 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 即tức (# 應ưng 前tiền 時thời 阿A 難Nan 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 默mặc 然nhiên 自tự 失thất 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 。 諸chư 修tu 學học 人nhân 。 現hiện 前tiền 雖tuy 成thành 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 不bất 得đắc 漏lậu 盡tận 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 皆giai 由do 執chấp 此thử 。 生sanh 死tử 妄vọng 想tưởng 。 誤ngộ (# 應ưng 前tiền )# 為vi 真chân 實thật 。 是thị 故cố 汝nhữ 今kim 。 雖tuy 得đắc 多đa 聞văn 。 不bất 成thành 聖thánh 果Quả 。 〔# 一nhất 離ly 塵trần 常thường 性tánh 〕# 阿A 難Nan 下hạ 顯hiển 離ly 塵trần 常thường 性tánh 塵trần 謂vị 隨tùy 緣duyên 分phân 別biệt 之chi 見kiến 常thường 者giả 本bổn 然nhiên 自tự 性tánh 之chi 體thể 真chân 心tâm 絕tuyệt 妄vọng 故cố 說thuyết 離ly 塵trần 如Như 來Lai 舉cử 臂tý 正chánh 顯hiển 本bổn 明minh 而nhi 阿A 難Nan 認nhận 緣duyên 失thất 真chân 乃nãi 以dĩ 妄vọng 心tâm 推thôi 窮cùng 尋tầm 逐trục 。 纔tài 生sanh 一nhất 念niệm 轉chuyển 人nhân 前tiền 塵trần 失thất 其kỳ 元nguyên 常thường 所sở 謂vị 緣duyên 所sở 遺di 者giả 。 此thử 也dã 若nhược 此thử 發phát 明minh 下hạ 。 〔# 吳ngô 興hưng 〕# 阿A 難Nan 以dĩ 對đối 境cảnh 覺giác 知tri 異dị 乎hồ 木mộc 石thạch 封phong 為vi 我ngã 心tâm 此thử 正chánh 當đương 人nhân 執chấp 之chi 相tướng 忽hốt 聞văn 呵ha 斥xích 故cố 以dĩ 無vô 情tình 為vi 難nạn/nan 不bất 知tri 真chân 我ngã 無vô 我ngã 靈linh 知tri 無vô 知tri 妙diệu 淨tịnh 明minh 心tâm 。 何hà 所sở 不bất 在tại 。 〔# 疏sớ/sơ 〕# 諸chư 法pháp 所sở 生sanh 。 惟duy 心tâm 所sở 現hiện 者giả 以dĩ 明minh 竪thụ 拳quyền 之chi 理lý 皆giai 推thôi 心tâm 義nghĩa 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 。 即tức 依y 報báo 正chánh 報báo 也dã 性tánh 一nhất 切thiết 心tâm 。 者giả 即tức 草thảo 木mộc 等đẳng 皆giai 此thử 心tâm 為vi 性tánh 也dã 若nhược 汝nhữ 下hạ 牒điệp 能năng 推thôi 心tâm 此thử 心tâm 下hạ 示thị 離ly 塵trần 義nghĩa 謂vị 分phân 別biệt 覺giác 觀quán 。 所sở 了liễu 知tri 性tánh 。 是thị 離ly 塵trần 無vô 體thể 。 之chi 心tâm 不bất 應ưng 取thủ 著trước 故cố 復phục 示thị 云vân 如như 汝nhữ 今kim 者giả 。 承thừa 聽thính 我ngã 法Pháp 。 乃nãi 緣duyên 塵trần 分phân 別biệt 之chi 性tánh 也dã 縱túng/tung 滅diệt 下hạ 甄chân 明minh 影ảnh 事sự 謂vị 汝nhữ 縱túng/tung 滅diệt 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 以dĩ 外ngoại 離ly 緣duyên 塵trần 分phân 別biệt 而nhi 內nội 守thủ 幽u 閑nhàn 此thử 幽u 閑nhàn 心tâm 猶do 是thị 法pháp 塵trần 影ảnh 事sự 直trực 須tu 內nội 外ngoại 圓viên 寂tịch 影ảnh 象tượng 俱câu 無vô 方phương 是thị 真chân 心tâm 之chi 體thể 也dã 故cố 佛Phật 答đáp 阿A 難Nan 我ngã 非phi 敕sắc 汝nhữ 。 執chấp 為vi 非phi 心tâm 。 但đãn 欲dục 汝nhữ 識thức 其kỳ 真chân 也dã 云vân 何hà 為vi 真chân 謂vị 若nhược 離ly 前tiền 塵trần 。 有hữu 分phân 別biệt 全toàn 性tánh 即tức 真chân 心tâm 耳nhĩ 如như 前tiền 塵trần 自tự 暗ám 。 見kiến 覺giác 不bất 昏hôn 音âm 響hưởng 雙song 銷tiêu 聞văn 性tánh 不bất 滅diệt 豈khởi 非phi 離ly 塵trần 有hữu 全toàn 性tánh 分phân 別biệt 耶da 所sở 以dĩ 不bất 用dụng 緣duyên 塵trần 分phân 別biệt 為vi 心tâm 者giả 塵trần 非phi 常thường 住trụ 。 隨tùy 即tức 變biến 滅diệt 以dĩ 此thử 為vi 因nhân 安an 取thủ 常thường 果quả 緣duyên 塵trần 之chi 心tâm 有hữu 如như 是thị 咎cữu 是thị 故cố 學học 人nhân 。 雖tuy 成thành 九cửu 定định 不bất 得đắc 漏lậu 盡tận 。 皆giai 由do 執chấp 此thử 。 妄vọng 想tưởng 為vi 真chân 實thật 也dã 故cố 成thành 實thật 論luận 說thuyết 乃nãi 至chí 有hữu 頂đảnh 猶do 有hữu 退thoái 墮đọa 皆giai 由do 不bất 知tri 。 煩phiền 惱não 過quá 故cố 又hựu 成thành 實thật 云vân 若nhược 人nhân 得đắc 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 不bất 能năng 入nhập 諸chư 禪thiền 名danh 慧tuệ 解giải 脫thoát 釋thích 曰viết 按án 二nhị 定định 聖thánh 者giả 凡phàm 夫phu 皆giai 能năng 修tu 之chi 而nhi 經kinh 言ngôn 不bất 得đắc 漏lậu 盡tận 。 者giả 蓋cái 指chỉ 有hữu 學học 凡phàm 夫phu 緣duyên 塵trần 未vị 斷đoạn 者giả 說thuyết 。 阿A 難Nan 聞văn 已dĩ 。 重trùng 復phục 悲bi 淚lệ 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 自tự 我ngã 從tùng 佛Phật 。 發phát 心tâm 出xuất 家gia 。 恃thị 佛Phật 威uy 神thần 。 常thường 自tự 思tư 惟duy 。 無vô 勞lao 我ngã 修tu 。 將tương 謂vị 如Như 來Lai 。 惠huệ 我ngã 三tam 昧muội 。 不bất 知tri 身thân 心tâm 。 本bổn 不bất 相tương 代đại 。 如Như 來Lai 身thân 心tâm 不bất 能năng 代đại 己kỷ 修tu )# 。 失thất 我ngã 本bổn 心tâm 。 雖tuy 身thân 出xuất 家gia 。 心tâm 不bất 入nhập 道Đạo 。 譬thí 如như 窮cùng 子tử 。 捨xả 父phụ 逃đào 逝thệ 。 今kim 日nhật 乃nãi 知tri 。 雖tuy 有hữu 多đa 聞văn 。 若nhược 不bất 修tu 行hành 。 與dữ 不bất 聞văn 等đẳng 。 如như 人nhân 說thuyết 食thực 。 終chung 不bất 能năng 飽bão 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 二nhị 障chướng 所sở 纏triền 。 良lương 由do 不bất 知tri 。 寂tịch 常thường 心tâm 性tánh 。 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 哀ai 愍mẫn 窮cùng 露lộ 。 發phát 妙diệu 明minh 心tâm 。 開khai 我ngã 道Đạo 眼nhãn 。 即tức 時thời 如Như 來Lai 。 從tùng 胷# 卍vạn 字tự 。 涌dũng 出xuất 寶bảo 光quang 。 其kỳ 光quang 晃hoảng 昱dục 。 有hữu 百bách 千thiên 色sắc 。 十thập 方phương 微vi 塵trần 。 普phổ 佛Phật 世thế 界giới 。 一nhất 時thời 周chu 徧biến 。 徧biến 灌quán 十thập 方phương 所sở 有hữu 。 寶bảo 剎sát 諸chư 如Như 來Lai 頂đảnh 。 旋toàn 至chí 阿A 難Nan 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 。 建kiến 大đại 法Pháp 幢tràng 。 亦diệc 令linh 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 獲hoạch 妙diệu 微vi 密mật 。 不bất 可khả 測trắc 知tri )# 性tánh 淨tịnh (# 垢cấu 不bất 染nhiễm )# 明minh (# 暗ám 不bất 昏hôn )# 心tâm 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 。 見kiến 離ly 眚sảnh 病bệnh )# 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 先tiên 答đáp 我ngã 。 見kiến 光quang 明minh 拳quyền 。 此thử 拳quyền 光quang 明minh 。 因nhân 何hà 所sở 有hữu 。 云vân 何hà 成thành 拳quyền 。 汝nhữ 將tương 誰thùy 見kiến 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 由do 佛Phật 全toàn 體thể 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 赩hách (# 赤xích 焰diễm )# 如như 寶bảo 山sơn 。 清thanh 淨tịnh 所sở 生sanh 。 故cố 有hữu 光quang 明minh 。 我ngã 實thật 眼nhãn 觀quan 。 五ngũ 輪luân 指chỉ 端đoan 。 屈khuất 握ác 示thị 人nhân 。 故cố 有hữu 拳quyền 相tướng 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 如Như 來Lai 今kim 日nhật 。 實thật 言ngôn 告cáo 汝nhữ 。 諸chư 有hữu 智trí 者giả 。 要yếu 以dĩ 譬thí 喻dụ 。 而nhi 得đắc 開khai 悟ngộ 。 阿A 難Nan 。 譬thí 如như 我ngã 拳quyền 。 若nhược 無vô 我ngã 手thủ 。 不bất 成thành 我ngã 拳quyền 。 若nhược 無vô 汝nhữ 眼nhãn 。 不bất 成thành 汝nhữ 見kiến 。 以dĩ 汝nhữ 眼nhãn 根căn 。 例lệ 我ngã 拳quyền 理lý 。 其kỳ 義nghĩa 均quân 不phủ 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 既ký 無vô 我ngã 眼nhãn 。 不bất 成thành 我ngã 見kiến 。 以dĩ 我ngã 眼nhãn 根căn 。 例lệ 如Như 來Lai 拳quyền 。 事sự 義nghĩa 相tương 類loại 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 言ngôn 相tương 類loại 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 無vô 手thủ 人nhân 。 拳quyền 畢tất 竟cánh 滅diệt 。 彼bỉ 無vô 眼nhãn 者giả 。 非phi 見kiến 全toàn 無vô 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 汝nhữ 試thí 於ư 途đồ 。 詢tuân 問vấn 盲manh 人nhân 。 汝nhữ 何hà 所sở 見kiến 。 彼bỉ 諸chư 盲manh 人nhân 。 必tất 來lai 答đáp 汝nhữ 。 我ngã 今kim 眼nhãn 前tiền 。 唯duy 見kiến 黑hắc 暗ám 。 更cánh 無vô 他tha 矚chú 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 觀quán 。 前tiền 塵trần 自tự 暗ám 。 見kiến 何hà 虧khuy 損tổn 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 諸chư 盲manh 眼nhãn 前tiền 。 唯duy 覩đổ 黑hắc 暗ám 。 云vân 何hà 成thành 見kiến 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 諸chư 盲manh 無vô 眼nhãn 。 唯duy 觀quán 黑hắc 暗ám 。 與dữ 有hữu 眼nhãn 人nhân 。 處xử 於ư 暗ám 室thất 。 二nhị 黑hắc 有hữu 別biệt 。 為vi 無vô 有hữu 別biệt 。 越việt 翻phiên 越việt 透thấu )# 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 此thử 暗ám 中trung 人nhân 。 與dữ 彼bỉ 羣quần 盲manh 。 二nhị 黑hắc 校giảo 量lượng 。 曾tằng 無vô 有hữu 異dị 。 阿A 難Nan 若nhược 無vô 眼nhãn 人nhân 。 全toàn 見kiến 前tiền 黑hắc 。 忽hốt 得đắc 眼nhãn 光quang 。 還hoàn 於ư 前tiền 塵trần 。 見kiến 種chủng 種chủng 色sắc 。 名danh 眼nhãn 見kiến 者giả 。 彼bỉ 暗ám 中trung 人nhân 。 全toàn 見kiến 前tiền 黑hắc 。 忽hốt 獲hoạch 燈đăng 光quang 。 亦diệc 於ư 前tiền 塵trần 。 見kiến 種chủng 種chủng 色sắc 。 應ứng 名danh 燈đăng 見kiến 。 若nhược 燈đăng 見kiến 者giả 。 燈đăng 能năng 有hữu 見kiến 。 自tự 不bất 名danh 燈đăng 。 又hựu 則tắc 燈đăng 觀quan 。 何hà 關quan 汝nhữ 事sự 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 燈đăng 能năng 顯hiển 色sắc 。 如như 是thị 見kiến 者giả 。 是thị 眼nhãn 非phi 燈đăng 。 眼nhãn 能năng 顯hiển 色sắc 。 如như 是thị 見kiến 性tánh 。 鎔dong 作tác 一nhất 片phiến )# 。 是thị 心tâm 非phi 眼nhãn 。 〔# 二nhị 離ly 根căn 之chi 見kiến 〕# 寂tịch 常thường 心tâm 性tánh 。 本bổn 來lai 常thường 住trụ 。 之chi 性tánh 也dã 此thử 性tánh 本bổn 吾ngô 所sở 有hữu 乃nãi 反phản 求cầu 之chi 於ư 外ngoại 既ký 非phi 他tha 修tu 我ngã 得đắc 豈khởi 當đương 恃thị 佛Phật 威uy 神thần 。 今kim 日nhật 乃nãi 知tri 。 若nhược 不bất 修tu 行hành 。 與dữ 不bất 聞văn 同đồng 是thị 以dĩ 責trách 躬cung 請thỉnh 教giáo 希hy 明minh 道Đạo 眼nhãn 二nhị 障chướng 者giả 圓viên 覺giác 云vân 一nhất 者giả 是thị 障chướng 續tục 諸chư 生sanh 死tử 二nhị 者giả 理lý 障chướng 礙ngại 正chánh 知tri 見kiến 。 又hựu 云vân 永vĩnh 斷đoạn 貪tham 欲dục 。 先tiên 除trừ 事sự 障chướng 。 未vị 斷đoạn 理lý 障chướng 。 釋thích 曰viết 俱câu 舍xá 以dĩ 貪tham 等đẳng 為vi 事sự 見kiến 諦Đế 為vi 理lý 則tắc 阿A 難Nan 誤ngộ 墮đọa 淫dâm 舍xá 即tức 事sự 障chướng 未vị 斷đoạn 也dã 緣duyên 塵trần 分phân 別biệt 理lý 障chướng 未vị 斷đoạn 也dã 阿A 難Nan 下hạ 躡niếp 前tiền 拳quyền 理lý 以dĩ 為vi 難nạn/nan 意ý 問vấn 相tương/tướng 類loại 者giả 以dĩ 明minh 不bất 類loại 所sở 以dĩ 不bất 類loại 者giả 無vô 手thủ 則tắc 無vô 拳quyền 無vô 眼nhãn 則tắc 有hữu 見kiến 是thị 故cố 不bất 類loại 也dã 拳quyền 有hữu 生sanh 滅diệt 見kiến 非phi 有hữu 無vô 故cố 雖tuy 羣quần 盲manh 亦diệc 能năng 覩đổ 暗ám 此thử 則tắc 常thường 性tánh 之chi 實thật 也dã 又hựu 經kinh 論luận 皆giai 云vân 眼nhãn 非phi 見kiến 色sắc 故cố 破phá 色sắc 心tâm 論luận 云vân 以dĩ 彼bỉ 夢mộng 中trung 於ư 無vô 色sắc 處xứ 則tắc 見kiến 有hữu 色sắc 於ư 有hữu 色sắc 處xứ 不bất 見kiến 色sắc 故cố 釋thích 曰viết 無vô 色sắc 處xứ 者giả 夢mộng 中trung 境cảnh 也dã 有hữu 色sắc 處xứ 者giả 寤ngụ 時thời 境cảnh 也dã 夢mộng 中trung 之chi 色sắc 非phi 眼nhãn 處xứ 之chi 境cảnh 故cố 云vân 眼nhãn 非phi 見kiến 色sắc 然nhiên 世thế 間gian 以dĩ 眼nhãn 為vi 見kiến 無vô 眼nhãn 時thời 則tắc 不bất 能năng 見kiến 。 眼nhãn 非phi 常thường 性tánh 義nghĩa 在tại 離ly 根căn 。 阿A 難Nan 。 雖tuy 復phục 得đắc 聞văn 是thị 言ngôn 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 口khẩu 已dĩ 默mặc 然nhiên 。 心tâm 未vị 開khai 悟ngộ 。 猶do 冀ký 如Như 來Lai 。 慈từ 音âm 宣tuyên 示thị 。 合hợp 掌chưởng 清thanh 心tâm 。 佇trữ 佛Phật 悲bi 誨hối 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 舒thư 兜đâu 羅la 綿miên 。 網võng 相tướng 光quang 手thủ 。 開khai 五ngũ 輪luân 指chỉ 。 誨hối 敕sắc 阿A 難Nan 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 我ngã 初sơ 成thành 道Đạo 。 於ư 鹿Lộc 園Viên 中trung 。 為vì 阿A 若Nhã 多Đa 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 及cập 汝nhữ 四tứ 眾chúng 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 成thành 菩Bồ 提Đề 。 及cập 阿A 羅La 漢Hán 。 皆giai 由do 客khách 塵trần 。 煩phiền 惱não 所sở 誤ngộ 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 時thời 。 因nhân 何hà 開khai 悟ngộ 。 今kim 成thành 聖thánh 果Quả 。 時thời 憍Kiều 陳Trần 那Na 。 亦diệc 云vân 憍Kiều 陳Trần 如Như 。 起khởi 立lập 白bạch 佛Phật 。 我ngã 今kim 長trưởng 老lão 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 獨độc 得đắc 解giải 名danh 。 因nhân 悟ngộ 客khách 塵trần 。 二nhị 字tự 成thành 果Quả 。 世Thế 尊Tôn 譬thí 如như 行hành 客khách 。 投đầu 寄ký 旅lữ 亭đình 。 或hoặc 宿túc 或hoặc 食thực 。 宿túc 食thực 事sự 畢tất 。 俶thục (# 整chỉnh )# 裝trang 前tiền 途đồ 。 不bất 遑hoàng 安an 住trú 。 若nhược 實thật 主chủ 人nhân 。 自tự 無vô 攸du 往vãng 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 不bất 住trụ 名danh 客khách 。 住trụ 名danh 主chủ 人nhân 。 以dĩ 不bất 住trụ 者giả 。 名danh 為vi 客khách 義nghĩa 。 又hựu 如như 新tân 霽tễ 。 青thanh (# 日nhật )# 暘dương 升thăng 天thiên 。 光quang 入nhập 隙khích 中trung 。 發phát 明minh 空không 中trung 。 諸chư 有hữu 塵trần 相tướng 。 塵trần 質chất 搖dao 動động 。 虗hư 空không 寂tịch 然nhiên 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 澄trừng 寂tịch 名danh 空không 。 搖dao 動động 名danh 塵trần 。 以dĩ 搖dao 動động 者giả 。 名danh 為vi 塵trần 義nghĩa 。 佛Phật 言ngôn 如như 是thị 。 〔# 三tam 離ly 客khách 塵trần 之chi 性tánh 〕# 陳trần 如như 得đắc 解giải 因nhân 悟ngộ 客khách 塵trần 。 此thử 從tùng 本bổn 立lập 稱xưng 也dã 。 〔# 吳ngô 興hưng 〕# 客khách 塵trần 喻dụ 見kiến 思tư 生sanh 滅diệt 主chủ 空không 喻dụ 真Chân 諦Đế 寂tịch 然nhiên 客khách 義nghĩa 粗thô 喻dụ 迷mê 事sự 之chi 惑hoặc 塵trần 義nghĩa 細tế 喻dụ 迷mê 理lý 之chi 惑hoặc 。 〔# 疏sớ/sơ 〕# 按án 俱câu 舍xá 論luận 說thuyết 見kiến 惑hoặc 煩phiền 惱não 迷mê 諦đế 理lý 起khởi 易dị 斷đoạn 不bất 退thoái 此thử 客khách 義nghĩa 也dã 修tu 惑hoặc 煩phiền 惱não 依y 粗thô 事sự 生sanh 難nạn/nan 斷đoạn 易dị 退thoái 此thử 塵trần 義nghĩa 也dã 佛Phật 性tánh 論luận 云vân 客khách 塵trần 煩phiền 惱não 。 有hữu 九cửu 一nhất 貪tham 二nhị 瞋sân 三tam 癡si 四tứ 上thượng 心tâm 惑hoặc 五ngũ 無vô 明minh 六lục 見kiến 所sở 斷đoạn 七thất 修tu 所sở 斷đoạn 八bát 不bất 淨tịnh 地địa 惑hoặc 九cửu 淨tịnh 地địa 惑hoặc 此thử 二nhị 惑hoặc 在tại 第đệ 七Thất 地Địa 至chí 究cứu 竟cánh 位vị 。 中trung 釋thích 曰viết 從tùng 貪tham 等đẳng 至chí 淨tịnh 地địa 惑hoặc 者giả 總tổng 釋thích 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 客khách 塵trần 義nghĩa 也dã 又hựu 若nhược 經kinh 論luận 所sở 說thuyết 客khách 塵trần 之chi 義nghĩa 約ước 有hữu 四tứ 種chủng 一nhất 約ước 所sở 顯hiển 成thành 實thật 云vân 經kinh 言ngôn 客khách 塵trần 者giả 以dĩ 顯hiển 心tâm 性tánh 是thị 常thường 二nhị 約ước 所sở 修tu 圓viên 覺giác 云vân 修tu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 者giả 覺giác 識thức 煩phiền 動động 。 靜tĩnh 慧tuệ 發phát 生sanh 。 客khách 塵trần 永vĩnh 滅diệt 三tam 約ước 所sở 證chứng 佛Phật 地địa 論luận 云vân 為vi 斷đoạn 客khách 塵trần 證chứng 淨tịnh 法Pháp 界Giới 四tứ 約ước 所sở 離ly 佛Phật 地địa 論luận 云vân 圓viên 鏡kính 智trí 者giả 正chánh 淨tịnh 無vô 垢cấu 離ly 客khách 塵trần 故cố 而nhi 其kỳ 體thể 即tức 分phân 別biệt 為vi 性tánh 故cố 勝thắng 鬘man 云vân 如như 虗hư 空không 淨tịnh 心tâm 常thường 明minh 無vô 轉chuyển 變biến 為vi 虗hư 妄vọng 分phân 別biệt 客khách 塵trần 煩phiền 惱não 染nhiễm 。 然nhiên 經kinh 以dĩ 不bất 住trụ 名danh 客khách 。 住trụ 名danh 主chủ 人nhân 。 以dĩ 澄trừng 霽tễ 為vi 空không 。 動động 搖dao 名danh 塵trần 。 又hựu 云vân 若nhược 實thật 主chủ 人nhân 。 自tự 無vô 攸du 往vãng 。 以dĩ 明minh 分phân 別biệt 若nhược 除trừ 。 常thường 心tâm 自tự 住trụ 。 則tắc 知tri 此thử 中trung 。 即tức 以dĩ 緣duyên 塵trần 分phân 別biệt 之chi 心tâm 為vi 客khách 塵trần 之chi 義nghĩa 。 即tức 時thời 如Như 來Lai 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 屈khuất 五ngũ 輪luân 指chỉ 。 屈khuất 已dĩ 復phục 開khai 。 開khai 已dĩ 又hựu 屈khuất 。 作tác 開khai 合hợp 相tương/tướng )# 。 謂vị 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 何hà 見kiến 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 見kiến 如Như 來Lai 。 百bách 寶bảo 輪luân 掌chưởng 。 眾chúng 中trung 開khai 合hợp 。 佛Phật 告cáo (# 一nhất 本bổn 作tác 言ngôn 阿A 難Nan 。 汝nhữ 見kiến 我ngã 手thủ 。 眾chúng 中trung 開khai 合hợp 。 為vi 是thị 我ngã 手thủ 。 有hữu 開khai 有hữu 合hợp 。 為vi 復phục 汝nhữ 見kiến 。 有hữu 開khai 有hữu 合hợp 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 寶bảo 手thủ 。 眾chúng 中trung 開khai 合hợp 。 我ngã 見kiến 如Như 來Lai 。 手thủ 自tự 開khai 合hợp 。 非phi 我ngã 見kiến 性tánh 。 有hữu 開khai 有hữu 合hợp 。 佛Phật 言ngôn 誰thùy 動động 誰thùy 靜tĩnh 。 阿A 難Nan 言ngôn 佛Phật 手thủ 不bất 住trụ 。 佛Phật 手thủ 是thị 動động )# 。 而nhi 我ngã 見kiến 性tánh 。 尚thượng 無vô 有hữu 靜tĩnh 。 見kiến 性tánh 無vô 動động )# 。 誰thùy 為vi 無vô 住trụ 。 佛Phật 言ngôn 如như 是thị 。 如Như 來Lai 於ư 是thị 。 從tùng 輪luân 掌chưởng 中trung 。 飛phi 一nhất 寶bảo 光quang 。 在tại 阿A 難Nan 右hữu 。 即tức 時thời 阿A 難Nan 。 迴hồi 首thủ 右hữu 盻# 。 又hựu 放phóng 一nhất 光quang 。 在tại 阿A 難Nan 左tả 。 阿A 難Nan 又hựu 則tắc 。 迴hồi 首thủ 左tả 盻# 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 頭đầu 今kim 日nhật 。 因nhân 何hà 搖dao 動động 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 見kiến 如Như 來Lai 。 出xuất 妙diệu 寶bảo 光quang 。 來lai 我ngã 左tả 右hữu 。 故cố 左tả 右hữu 觀quan 。 頭đầu 自tự 搖dao 動động 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 盻# 佛Phật 光quang 。 左tả 右hữu 動động 頭đầu 。 為vi 汝nhữ 頭đầu 動động 。 為vi 復phục 見kiến 動động 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 頭đầu 自tự 動động 。 而nhi 我ngã 見kiến 性tánh 。 尚thượng 無vô 有hữu 止chỉ 。 誰thùy 為vi 搖dao 動động 。 佛Phật 言ngôn 如như 是thị 。 於ư 是thị 如Như 來Lai 。 普phổ 告cáo 大đại 眾chúng 。 若nhược 復phục 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 搖dao 動động 者giả 。 名danh 之chi 為vi 塵trần 。 以dĩ 不bất 住trụ 者giả 。 名danh 之chi 為vi 客Khách 。 汝nhữ 觀quan 阿A 難Nan 。 頭đầu 自tự 動động 搖dao 。 見kiến 無vô 所sở 動động 。 又hựu 汝nhữ 觀quan 我ngã 。 手thủ 自tự 開khai 合hợp 。 見kiến 無vô 舒thư 卷quyển 。 云vân 何hà 汝nhữ 今kim 。 以dĩ 動động 為vi 身thân 。 以dĩ 動động 為vi 境cảnh 。 從tùng 始thỉ 洎kịp 終chung 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 遺di 失thất 真chân 性tánh 。 顛điên 倒đảo 行hành 事sự 。 性tánh 心tâm 失thất 真chân 。 認nhận 物vật 為vi 己kỷ 。 輪luân 迴hồi 是thị 中trung 。 自tự 取thủ 流lưu 轉chuyển 。 〔# 四tứ 不bất 搖dao 之chi 性tánh 〕# 〔# 長trường/trưởng 水thủy 〕# 手thủ 有hữu 開khai 合hợp 見kiến 無vô 動động 靜tĩnh 對đối 外ngoại 境cảnh 辯biện 也dã 次thứ 於ư 內nội 身thân 自tự 分phần/phân 動động 靜tĩnh 動động 中trung 有hữu 不bất 動động 也dã 。 〔# 疏sớ/sơ 〕# 佛Phật 徵trưng 見kiến 性tánh 以dĩ 顯hiển 超siêu 情tình 而nhi 言ngôn 無vô 搖dao 動động 者giả 以dĩ 明minh 妙diệu 見kiến 性tánh 靜tĩnh 離ly 妄vọng 故cố 無Vô 盡Tận 意Ý 經Kinh 云vân 奢Xa 摩Ma 他Tha 者giả 寂tịch 近cận 寂tịch 密mật 不bất 動động 不bất 搖dao 。 及cập 知tri 止chỉ 足túc 則tắc 真chân 空không 觀quán 之chi 體thể 也dã 又hựu 佛Phật 地địa 論luận 云vân 圓viên 鏡kính 智trí 者giả 依y 緣duyên 法Pháp 界Giới 窮cùng 生sanh 死tử 際tế 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 名danh 無vô 動động 搖dao 則tắc 根căn 本bổn 智trí 之chi 用dụng 也dã 釋thích 曰viết 奢Xa 摩Ma 他Tha 者giả 以dĩ 靜tĩnh 為vi 體thể 以dĩ 止chỉ 為vi 相tương/tướng 而nhi 阿A 難Nan 答đáp 佛Phật 言ngôn 見kiến 性tánh 尚thượng 無vô 。 有hữu 靜tĩnh 者giả 以dĩ 明minh 妙diệu 性tánh 超siêu 情tình 即tức 靜tĩnh 離ly 靜tĩnh 也dã 又hựu 佛Phật 問vấn 誰thùy 動động 誰thùy 靜tĩnh 而nhi 答đáp 云vân 見kiến 性tánh 尚thượng 無vô 。 有hữu 止chỉ 者giả 以dĩ 明minh 妙diệu 性tánh 無vô 著trước 即tức 止chỉ 離ly 止chỉ 也dã 故cố 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 云vân 當đương 止chỉ 是thị 生sanh 。 止chỉ 已dĩ 無vô 止chỉ 。 亦diệc 不bất 住trụ 於ư 無vô 止chỉ 。 亦diệc 不bất 住trụ 於ư 無vô 住trụ 。 又hựu 云vân 知tri 心tâm 無vô 心tâm 。 無vô 心tâm 可khả 止chỉ 。 現hiện 識thức 不bất 生sanh 。 無vô 生sanh 可khả 止chỉ 。 何hà 以dĩ 故cố 止chỉ 無vô 止chỉ 故cố 。 若nhược 復phục 下hạ 指chỉ 法pháp 責trách 勸khuyến 以dĩ 動động 為vi 身thân 。 即tức 左tả 右hữu 顧cố 盻# 者giả 是thị 以dĩ 動động 為vi 境cảnh 。 即tức 手thủ 有hữu 開khai 合hợp 者giả 是thị 既ký 迷mê 不bất 搖dao 常thường 住trụ 之chi 真chân 精tinh 反phản 取thủ 動động 搖dao 生sanh 滅diệt 之chi 身thân 境cảnh 豈khởi 非phi 遺di 失thất 真chân 性tánh 。 顛điên 倒đảo 行hành 事sự 。 哉tai 故cố 知tri 身thân 為vi 勞lao 慮lự 妄vọng 動động 虗hư 假giả 是thị 以dĩ 內nội 蠲quyên 我ngã 想tưởng 外ngoại 抵để 人nhân 相tương/tướng 斷đoạn 搖dao 俗tục 之chi 妄vọng 棲tê 法Pháp 界Giới 之chi 真chân 此thử 如Như 來Lai 所sở 以dĩ 開khai 奢Xa 摩Ma 他Tha 也dã 。 鎮trấn 澄trừng 讚tán 曰viết 。 阿A 難Nan 示thị 墮đọa 。 調điều 御ngự 垂thùy 憐lân 。 七thất 重trùng 徵trưng 詰cật 破phá 攀phàn 緣duyên 。 心tâm 目mục 耀diệu 金kim 拳quyền 。 真chân 妄vọng 同đồng 年niên 。 決quyết 意ý 在tại 當đương 權quyền 。 傳truyền 如như 截tiệt 流lưu 曰viết 。 大đại 佛Phật 頂đảnh 者giả 。 即tức 釋Thích 迦Ca 大đại 覺giác 神thần 變biến 相tương/tướng 也dã 。 以dĩ 象tượng 示thị 意ý 。 聖thánh 教giáo 咸hàm 然nhiên 。 茲tư 阿A 難Nan 溺nịch 于vu 淫dâm 舍xá 。 大đại 眾chúng 願nguyện 聞văn 法Pháp 要yếu 。 世Thế 尊Tôn 具cụ 大đại 威uy 力lực 。 而nhi 手thủ 不bất 之chi 援viện 。 具cụ 大Đại 樂Nhạo 說Thuyết 而nhi 言ngôn 未vị 之chi 啟khải 。 廼# 從tùng 肉nhục 髻kế 中trung 。 湧dũng 百bách 寶bảo 光quang 。 有hữu 佛Phật 化hóa 身thân 。 宣tuyên 說thuyết 神thần 咒chú 者giả 。 意ý 表biểu 顯hiển 密mật 之chi 俱câu 勝thắng 。 彰chương 形hình 聲thanh 之chi 兼kiêm 玅# 。 蕩đãng 見kiến 聞văn 之chi 幻huyễn 翳ế 。 而nhi 一nhất 經kinh 之chi 大đại 旨chỉ 。 無vô 餘dư 蘊uẩn 矣hĩ 。 顯hiển 密mật 俱câu 勝thắng 者giả 。 經kinh 為vi 顯hiển 。 咒chú 為vi 密mật 。 咒chú 心tâm 藏tạng 心tâm 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 頂đảnh 為vi 無vô 上thượng 之chi 相tướng 。 經kinh 為vi 了liễu 義nghĩa 之chi 談đàm 。 以dĩ 密mật 該cai 顯hiển 。 全toàn 彰chương 頂đảnh 中trung 。 故cố 曰viết 俱câu 勝thắng 。 形hình 聲thanh 兼kiêm 玅# 者giả 。 頂đảnh 光quang 化hóa 佛Phật 。 是thị 形hình 外ngoại 之chi 形hình 。 化hóa 佛Phật 咒chú 語ngữ 。 是thị 聲thanh 外ngoại 之chi 聲thanh 。 惟duy 形hình 與dữ 聲thanh 。 逈huýnh 超siêu 思tư 議nghị 之chi 表biểu 。 故cố 曰viết 兼kiêm 玅# 。 見kiến 聞văn 幻huyễn 翳ế 者giả 。 浮phù 塵trần 幻huyễn 化hóa 。 虗hư 妄vọng 稱xưng 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 不bất 了liễu 。 妄vọng 生sanh 取thủ 著trước 。 障chướng 清thanh 淨tịnh 之chi 慧tuệ 眼nhãn 。 通thông 之chi 本bổn 根căn 。 故cố 當đương 機cơ 云vân 。 我ngã 見kiến 如Như 來Lai 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 勝thắng 玅# 殊thù 絕tuyệt 。 是thị 以dĩ 渴khát 仰ngưỡng 。 從tùng 佛Phật 剃thế 落lạc 。 又hựu 云vân 。 而nhi 我ngã 悟ngộ 佛Phật 。 現hiện 說thuyết 法Pháp 音âm 。 現hiện 以dĩ 緣duyên 心tâm 。 允duẫn 所sở 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 此thử 非phi 逐trục 色sắc 聲thanh 之chi 求cầu 善thiện 提đề 者giả 耶da 。 一nhất 著trước 色sắc 聲thanh 。 本bổn 明minh 斯tư 昧muội 。 若nhược 登đăng 伽già 者giả 。 烏ô 得đắc 不bất 乘thừa 其kỳ 間gian 哉tai 。 何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 身thân 女nữ 身thân 均quân 相tương/tướng 也dã 。 佛Phật 見kiến 女nữ 見kiến 均quân 情tình 也dã 。 阿A 難Nan 獨độc 恨hận 婬dâm 躬cung 撫phủ 摩ma 為vi 魔ma 障chướng 。 未vị 達đạt 勝thắng 相tương 愛ái 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 厲lệ 階giai 。 誠thành 為vi 賊tặc 媒môi 在tại 室thất 。 瞢măng 然nhiên 不bất 覺giác 。 而nhi 且thả 恃thị 其kỳ 多đa 聞văn 之chi 慧tuệ 。 先tiên 梵Phạm 咒chú 語ngữ 之chi 所sở 能năng 攝nhiếp 者giả 。 葢# 有hữu 自tự 矣hĩ 。 今kim 示thị 佛Phật 頂đảnh 化hóa 佛Phật 。 則tắc 知tri 三tam 十thập 二nhị 相tướng 形hình 非phi 形hình 。 化hóa 佛Phật 說thuyết 咒chú 。 則tắc 知tri 四tứ 無vô 礙ngại 辯biện 聲thanh 非phi 聲thanh 。 從tùng 是thị 而nhi 悟ngộ 陰ấm 入nhập 處xứ 界giới 。 七thất 大đại 之chi 法pháp 。 無vô 非phi 如Như 來Lai 藏tạng 。 中trung 循tuần 業nghiệp 發phát 現hiện 。 循tuần 業nghiệp 即tức 性tánh 故cố 非phi 有hữu 。 即tức 性tánh 循tuần 業nghiệp 故cố 非phi 空không 。 離ly 即tức 離ly 非phi 。 是thị 即tức 非phi 即tức 。 真chân 妄vọng 兩lưỡng 融dung 。 戲hí 論luận 併tinh 絕tuyệt 。 道Đạo 場Tràng 修tu 證chứng 。 無vô 復phục 祕bí 要yếu 。 見kiến 是thị 為vi 見kiến 見kiến 。 聞văn 是thị 為vi 聞văn 聞văn 。 當đương 下hạ 海hải 印ấn 發phát 光quang 。 萬vạn 象tượng 畢tất 照chiếu 。 全toàn 題đề 云vân 。 是thị 經Kinh 名danh 大đại 佛Phật 頂đảnh 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 海hải 眼nhãn 者giả 。 以dĩ 此thử 或hoặc 作tác 文văn 言ngôn 紛phân 紜vân 釋thích 者giả 。 恐khủng 非phi 至chí 聖thánh 垂thùy 象tượng 密mật 被bị 利lợi 機cơ 之chi 意ý 矣hĩ 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 種chủng 種chủng 光quang 相tướng 。 表biểu 諸chư 地địa 法Pháp 門môn 。 聊liêu 例lệ 一nhất 經kinh 。 諸chư 可khả 意ý 得đắc 。 文Văn 殊Thù 將tương 咒chú 往vãng 護hộ 。 惡ác 咒chú 消tiêu 滅diệt 。 阿A 難Nan 登đăng 伽già 歸quy 來lai 佛Phật 所sở 者giả 。 正chánh 智trí 行hành 而nhi 魔ma 事sự 息tức 也dã 。 序tự 分phần/phân 竟cánh 。 經kinh 文văn 自tự 下hạ 直trực 至chí 第đệ 四tứ 卷quyển 中trung 。 剋khắc 依y 性tánh 體thể 以dĩ 融dung 萬vạn 法pháp 。 明minh 如Như 來Lai 密mật 因nhân 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 所sở 謂vị 先tiên 悟ngộ 毗tỳ 盧lô 法Pháp 界Giới 也dã 。 自tự 四tứ 卷quyển 至chí 盡tận 經kinh 。 全toàn 性tánh 修tu 證chứng 。 明minh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 所sở 謂vị 後hậu 修tu 普Phổ 賢Hiền 行Hạnh 門môn 也dã 。 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 此thử 云vân 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 。 斯tư 經Kinh 教giáo 理lý 行hành 果quả 無vô 不bất 究cứu 竟cánh 。 是thị 曰viết 了liễu 義nghĩa 。 題đề 有hữu 五ngũ 種chủng 。 後hậu 當đương 具cụ 釋thích 。 阿A 難Nan 見kiến 佛Phật 。 頂đảnh 禮lễ 悲bi 泣khấp 者giả 。 省tỉnh 戒giới 體thể 幾kỷ 毀hủy 於ư 登đăng 伽già 。 多đa 聞văn 莫mạc 益ích 乎hồ 道Đạo 力lực 。 人nhân 或hoặc 處xứ 此thử 怡di 然nhiên 。 則tắc 楞lăng 嚴nghiêm 玅# 典điển 。 無vô 所sở 發phát 起khởi 。 生sanh 死tử 欲dục 流lưu 。 無vô 所sở 遏át 截tiệt 。 大đại 權quyền 示thị 迹tích 。 豈khởi 無vô 為vi 哉tai 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 。 玅# 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 三tam 摩ma 禪thiền 那na 者giả 。 玅# 。 即tức 密mật 也dã 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 等đẳng 。 因nhân 也dã 。 結kết 題đề 反phản 約ước 。 但đãn 標tiêu 密mật 因nhân 。 請thỉnh 法pháp 須tu 詳tường 。 別biệt 開khai 三tam 種chủng 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 者giả 。 凝ngưng 然nhiên 湛trạm 寂tịch 。 三tam 摩ma 者giả 。 廓khuếch 然nhiên 圓viên 照chiếu 。 禪thiền 那na 者giả 。 寂tịch 照chiếu 不bất 二nhị 。 從tùng 用dụng 有hữu 三tam 。 其kỳ 體thể 恆hằng 一nhất 。 三tam 一nhất 圓viên 融dung 。 故cố 稱xưng 曰viết 玅# 。 是thị 諸chư 佛Phật 之chi 種chủng 智trí 。 當đương 人nhân 之chi 靈linh 知tri 。 一nhất 經kinh 之chi 宗tông 體thể 也dã 。 宗tông 為vi 能năng 顯hiển 。 斯tư 曰viết 密mật 因nhân 。 體thể 為vi 所sở 顯hiển 。 斯tư 曰viết 藏tạng 性tánh 。 宗tông 體thể 元nguyên 無vô 異dị 途đồ 。 果quả 因nhân 豈khởi 非phi 一nhất 致trí 。 故cố 後hậu 文văn 或hoặc 舉cử 一nhất 攝nhiếp 三tam 。 或hoặc 舉cử 宗tông 含hàm 體thể 。 譯dịch 師sư 之chi 所sở 不bất 飜phiên 者giả 。 神thần 而nhi 明minh 之chi 。 存tồn 乎hồ 其kỳ 人nhân 耳nhĩ 。 最tối 初sơ 方phương 便tiện 者giả 。 入nhập 三Tam 摩Ma 提Đề 之chi 門môn 也dã 。 門môn 有hữu 汎# 明minh 的đích 指chỉ 之chi 別biệt 。 四tứ 卷quyển 阿A 難Nan 。 既ký 悟ngộ 藏tạng 心tâm 之chi 後hậu 。 請thỉnh 云vân 。 我ngã 今kim 猶do 如như 。 旅lữ 泊bạc 之chi 人nhân 。 忽hốt 蒙mông 天thiên 王vương 。 賜tứ 與dữ 華hoa 屋ốc 。 要yếu 因nhân 門môn 入nhập 。 世Thế 尊Tôn 示thị 以dĩ 發phát 覺giác 初sơ 心tâm 。 二nhị 決quyết 定định 義nghĩa 。 雖tuy 示thị 六lục 根căn 優ưu 劣liệt 。 令linh 一nhất 門môn 深thâm 入nhập 。 然nhiên 未vị 的đích 指chỉ 何hà 門môn 為vi 要yếu 。 故cố 又hựu 別biệt 請thỉnh 。 圓viên 通thông 本bổn 根căn 。 佛Phật 令linh 諸chư 聖thánh 各các 陳trần 所sở 證chứng 。 則tắc 又hựu 汎# 明minh 陰ấm 入nhập 處xứ 界giới 。 以dĩ 及cập 七thất 大đại 。 皆giai 為vi 入nhập 道đạo 之chi 門môn 。 惟duy 文Văn 殊Thù 奉phụng 敕sắc 於ư 諸chư 聖thánh 之chi 後hậu 。 的đích 指chỉ 觀quán 音âm 所sở 證chứng 。 其kỳ 偈kệ 云vân 。 此thử 方phương 真chân 教giáo 體thể 。 清thanh 淨tịnh 在tại 音âm 聞văn 。 欲dục 超siêu 三Tam 摩Ma 提Đề 。 實thật 以dĩ 聞văn 中trung 入nhập 。 願nguyện 加gia 被bị 未vị 來lai 。 於ư 此thử 門môn 無vô 惑hoặc 。 堪kham 以dĩ 教giáo 阿A 難Nan 。 及cập 末mạt 劫kiếp 沉trầm 淪luân 。 經kinh 以dĩ 耳nhĩ 根căn 圓viên 通thông 為vi 。 最tối 初sơ 方phương 便tiện 。 無vô 疑nghi 也dã 。 堪kham 以dĩ 教giáo 阿A 難Nan 者giả 。 葢# 阿A 難Nan 以dĩ 蓄súc 聞văn 成thành 過quá 。 觀quán 音âm 以dĩ 薰huân 聞văn 成thành 德đức 。 所sở 謂vị 功công 之chi 與dữ 釁hấn 。 只chỉ 在tại 循tuần 聲thanh 入nhập 流lưu 之chi 間gian 而nhi 已dĩ 。 今kim 示thị 大Đại 士Sĩ 本bổn 玅# 之chi 圓viên 根căn 。 為vi 多đa 聞văn 創sáng/sang 脩tu 之chi 祕bí 要yếu 。 是thị 令linh 不bất 失thất 故cố 步bộ 。 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 。 如như 從tùng 地địa 倒đảo 。 還hoàn 從tùng 地địa 起khởi 。 舍xá 此thử 將tương 何hà 聆linh 密mật 因nhân 。 舍xá 此thử 憑bằng 何hà 談đàm 萬vạn 行hạnh 。 故cố 阿A 難Nan 以dĩ 多đa 聞văn 未vị 全toàn 道Đạo 力lực 自tự 咎cữu 。 更cánh 陳trần 發phát 心tâm 見kiến 相tương/tướng 之chi 由do 。 世Thế 尊Tôn 就tựu 其kỳ 所sở 迷mê 而nhi 示thị 之chi 曰viết 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 由do 不bất 知tri 。 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 。 用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng 。 此thử 想tưởng 不bất 真chân 。 故cố 有hữu 輪luân 轉chuyển 。 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 。 即tức 佛Phật 所sở 表biểu 絕tuyệt 諸chư 分phân 別biệt 者giả 。 用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng 。 即tức 因nhân 相tương 愛ái 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 欲dục 治trị 此thử 想tưởng 。 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 。 故cố 曰viết 。 有hữu 三tam 摩ma 提đề 。 名danh 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 。 具cụ 足túc 萬vạn 行hạnh 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 一nhất 門môn 超siêu 出xuất 。 玅# 莊trang 嚴nghiêm 路lộ 。 阿A 難Nan 前tiền 請thỉnh 具cụ 列liệt 三tam 名danh 。 但đãn 舉cử 三tam 摩ma 提đề 者giả 。 以dĩ 舉cử 一nhất 攝nhiếp 三tam 。 宗tông 體thể 咸hàm 在tại 也dã 。 三Tam 摩Ma 提Đề 。 名danh 大đại 佛Phật 頂đảnh 者giả 。 斯tư 以dĩ 詞từ 係hệ 象tượng 。 攝nhiếp 密mật 歸quy 顯hiển 也dã 。 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 者giả 。 彰chương 所sở 詮thuyên 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 之chi 體thể 。 一nhất 切thiết 無vô 上thượng 也dã 。 離ly 體thể 無vô 用dụng 。 故cố 曰viết 具cụ 足túc 萬vạn 行hạnh 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 一nhất 門môn 超siêu 出xuất 。 玅# 莊trang 嚴nghiêm 路lộ 者giả 。 從tùng 三Tam 摩Ma 提Đề 。 顯hiển 常thường 住trụ 心tâm 。 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 歸quy 無vô 所sở 得đắc 。 佛Phật 佛Phật 然nhiên 也dã 。 夫phu 心tâm 所sở 以dĩ 為vi 常thường 住trụ 者giả 。 常thường 住trụ 則tắc 無vô 所sở 不bất 住trụ 。 無vô 所sở 不bất 住trụ 。 則tắc 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 住trụ 。 然nhiên 阿A 難Nan 計kế 內nội 計kế 外ngoại 。 至chí 計kế 無vô 著trước 。 寧ninh 有hữu 是thị 處xứ 乎hồ 。 試thí 觀quán 如Như 來Lai 放phóng 面diện 門môn 之chi 光quang 。 動động 普phổ 佛Phật 之chi 界giới 。 異dị 境cảnh 一nhất 合hợp 。 遙diêu 住trụ 同đồng 聞văn 。 則tắc 七thất 處xứ 妄vọng 局cục 。 直trực 下hạ 廓khuếch 然nhiên 。 無vô 始thỉ 涅Niết 槃Bàn 。 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể 。 備bị 在tại 我ngã 而nhi 不bất 在tại 佛Phật 矣hĩ 。 阿A 難Nan 尚thượng 以dĩ 能năng 推thôi 之chi 心tâm 為vi 心tâm 。 非phi 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 失thất 其kỳ 所sở 謂vị 寂tịch 常thường 心tâm 性tánh 者giả 耶da 。 由do 是thị 再tái 從tùng 卍vạn 字tự 。 湧dũng 出xuất 寶bảo 光quang 。 至chí 微vi 塵trần 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 大đại 眾chúng 。 無vô 不bất 徧biến 及cập 者giả 。 知tri 妄vọng 塵trần 莫mạc 隔cách 乎hồ 智trí 光quang 。 則tắc 玅# 心tâm 豈khởi 殊thù 乎hồ 道Đạo 眼nhãn 。 至chí 托thác 盲manh 人nhân 。 以dĩ 辯biện 燈đăng 見kiến 。 心tâm 眼nhãn 之chi 一nhất 體thể 照chiếu 然nhiên 。 令linh 陳trần 那na 而nhi 敘tự 客khách 塵trần 。 寂tịch 常thường 之chi 玅# 性tánh 顯hiển 矣hĩ 。 阿A 難Nan 悟ngộ 手thủ 有hữu 開khai 合hợp 。 猶do 客khách 也dã 。 見kiến 無vô 舒thư 卷quyển 。 猶do 主chủ 也dã 。 頭đầu 有hữu 搖dao 動động 。 猶do 塵trần 也dã 。 見kiến 無vô 所sở 動động 。 猶do 空không 也dã 。 然nhiên 如Như 來Lai 先tiên 寄ký 陳trần 如như 以dĩ 悟ngộ 阿A 難Nan 。 因nhân 阿A 難Nan 而nhi 責trách 在tại 會hội 。 故cố 曰viết 若nhược 復phục 。 言ngôn 以dĩ 搖dao 動động 者giả 。 名danh 之chi 為vi 塵trần 。 不bất 住trụ 者giả 。 名danh 之chi 為vi 客Khách 者giả 。 責trách 眾chúng 不bất 悟ngộ 動động 中trung 之chi 有hữu 不bất 動động 。 故cố 云vân 汝nhữ 觀quan 阿A 難Nan 。 頭đầu 自tự 搖dao 動động 。 見kiến 無vô 所sở 動động 。 手thủ 有hữu 開khai 合hợp 。 見kiến 無vô 舒thư 卷quyển 。 云vân 何hà 汝nhữ 今kim 。 迷mê 其kỳ 寂tịch 常thường 之chi 主chủ 空không 。 而nhi 以dĩ 動động 為vi 身thân 。 以dĩ 動động 為vi 境cảnh 。 非phi 心tâm 性tánh 失thất 真chân 乎hồ 。 逐trục 其kỳ 擾nhiễu 動động 之chi 客khách 塵trần 。 而nhi 從tùng 始thỉ 洎kịp 終chung 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 非phi 認nhận 物vật 為vi 己kỷ 乎hồ 。 寂tịch 常thường 之chi 性tánh 。 本bổn 來lai 在tại 我ngã 。 而nhi 迷mê 之chi 背bối/bội 之chi 。 故cố 曰viết 輪luân 迴hồi 是thị 中trung 。 自tự 取thủ 流lưu 轉chuyển 。 音âm 釋thích 般bát 剌lạt (# 音âm 鉢bát 臘lạp )# 。 萇# (# 音âm 長trường/trưởng )# 。 絺hy (# 音âm 癡si )# 。 屬thuộc (# 音âm 燭chúc )# 。 掖dịch (# 音âm 亦diệc )# 。 佇trữ (# 直trực 呂lữ 切thiết )# 。 臊tao (# 蘇tô 曹tào 切thiết )# 。 遘cấu (# 音âm 搆câu )# 。 矚chú (# 音âm 燭chúc )# 。 摶đoàn (# 音âm 團đoàn )# 。 秪# (# 音âm 支chi )# 。 竅khiếu (# 啟khải 呌khiếu 切thiết )# 。 挃trất (# 音âm 質chất )# 。 隳huy (# 喧huyên 規quy 切thiết )# 。 翹kiều (# 祈kỳ 堯# 切thiết )# 。 矍quắc (# 居cư 縛phược 切thiết )# 。 恡lận (# 良lương 刃nhận 切thiết )# 。 揣đoàn (# 初sơ 委ủy 切thiết )# 。 昱dục (# 音âm 育dục )# 。 赩hách (# 喜hỷ 力lực 切thiết )# 。 握ác (# 於ư 角giác 切thiết )# 。 縷lũ (# 力lực 主chủ 切thiết )# 。 椒tiêu (# 昌xương 六lục 切thiết )# 。 隙khích (# 乞khất 逆nghịch 切thiết )# 。 盻# (# 匹thất 莧# 切thiết )# 。