蓋cái 分phần/phân 科khoa 注chú 脚cước 者giả 。 源nguyên 創sáng/sang 乎hồ 秦tần 道đạo 安an 。 其kỳ 來lai 尚thượng 矣hĩ 。 其kỳ 為vi 科khoa 也dã 。 分phần/phân 折chiết 文văn 章chương 之chi 起khởi 盡tận 。 連liên 以dĩ 細tế 系hệ 案án 之chi 上thượng 層tằng 。 由do 漸tiệm 階giai 降giáng/hàng 粲sán 然nhiên 。 而nhi 莫mạc 不bất 以dĩ 解giải 關quan 節tiết 臻trăn 其kỳ 幽u 致trí 也dã 。 粵# 有hữu 上thượng 生sanh 經kinh 瑞thụy 應ứng 科khoa 文văn 。 乃nãi 是thị 守thủ 千thiên 法Pháp 師sư 之chi 所sở 述thuật 也dã 。 師sư 誕đản 靈linh 宋tống 朝triêu 。 匿nặc 跡tích 崆# 峒# 。 形hình 宗tông 飲ẩm 光quang 。 學học 務vụ 慈Từ 氏Thị 。 為vi 一nhất 朝triêu 唯duy 識thức 之chi 巨cự 魁khôi 矣hĩ 。 講giảng 經kinh 論luận 。 又hựu 著trước 疏sớ/sơ 十thập 有hữu 餘dư 部bộ 。 嘗thường 因nhân 瑞thụy 應ứng 疏sớ/sơ 而nhi 製chế 末mạt 章chương 。 科khoa 文văn 則tắc 其kỳ 一nhất 也dã 。 予# 初sơ 志chí 此thử 業nghiệp 。 寫tả 疏sớ/sơ 及cập 鈔sao 。 然nhiên 猶do 患hoạn 於ư 科khoa 文văn 之chi 不bất 備bị 也dã 。 頃khoảnh 日nhật 書thư 肆tứ 携huề 之chi 來lai 示thị 予# 曰viết 。 斯tư 書thư 今kim 罕# 傳truyền 於ư 世thế 。 師sư 幸hạnh 寫tả 之chi 以dĩ 啟khải 後hậu 學học 。 予# 欣hân 然nhiên 曰viết 。 我ngã 先tiên 寫tả 疏sớ/sơ 鈔sao 未vị 及cập 科khoa 文văn 。 而nhi 常thường 慕mộ 之chi 年niên 于vu 茲tư 矣hĩ 。 子tử 今kim 授thọ 之chi 。 可khả 謂vị 良lương 願nguyện 不bất 愆khiên 干can 索sách 也dã 。 退thoái 後hậu 別biệt 寫tả 一nhất 本bổn 。 並tịnh 之chi 以dĩ 疏sớ/sơ 鈔sao 。 於ư 是thị 美mỹ 玉ngọc 得đắc 其kỳ 全toàn 焉yên 。 欲dục 重trọng/trùng 顯hiển 其kỳ 嘉gia 舉cử 之chi 有hữu 所sở 以dĩ 。 乃nãi 為vi 是thị 序tự 。 又hựu 猶do 有hữu 壽thọ 諸chư 梓# 與dữ 疏sớ/sơ 同đồng 流lưu 行hành 之chi 志chí 云vân 。 享hưởng 保bảo 歲tuế 次thứ 甲giáp 辰thần 納nạp 稼giá 糓cốc 旦đán 風phong 禪thiền 子tử 興hưng 福phước 寺tự 福phước 園viên 院viện 識thức 上Thượng 生Sanh 經Kinh 瑞Thụy 應Ứng 科Khoa 文Văn 真chân 定định 府phủ 龍long 興hưng 寺tự 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 守thủ 千thiên 。 集tập 。 -# ○# 將tương 解giải 此thử 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 題đề 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 法pháp 題đề (# 觀quán )# -# 後hậu 解giải 人nhân 名danh (# 京kinh )# -# 後hậu 解giải 疏sớ/sơ 文văn (# 三tam )# -# 初sơ 解giải 疏sớ/sơ 序tự (# 三tam )# -# 初Sơ 原Nguyên 究Cứu 三Tam 身Thân 作Tác 起Khởi 經Kinh 之Chi 由Do 漸Tiệm (# 二Nhị )# -# 初sơ 辨biện 其kỳ 實thật 身thân 作tác 權quyền 身thân 之chi 無vô 始thỉ (# 二nhị )# -# 初sơ 先tiên 發phát 端đoan (# 原nguyên )# -# 後hậu 正chánh 敘tự 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 先tiên 讚tán 一nhất 真chân 深thâm 妙diệu 難nan 知tri (# 二nhị )# -# 初sơ 本bổn 真chân 深thâm 妙diệu (# 二nhị )# -# 初sơ 超siêu 言ngôn 喻dụ 而nhi 無vô 不bất 包bao 羅la (# 性tánh )# -# 後hậu 非phi 根căn 得đắc 而nhi 悉tất 皆giai 通thông 遍biến (# 覺giác )# -# 後hậu 餘dư 莫mạc 能năng 知tri (# 二nhị )# -# 初sơ 菩Bồ 薩Tát 猶do 迷mê (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 喻dụ 標tiêu (# 方phương )# -# 後hậu 依y 法pháp 說thuyết (# 察sát )# -# 後hậu 聲Thanh 聞Văn 不bất 測trắc (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 喻dụ 標tiêu (# 假giả )# -# 後hậu 依y 法pháp 說thuyết (# 擦sát )# -# 後hậu 方phương 辨biện 二nhị 身thân 道đạo 圓viên 初sơ 證chứng (# 二nhị )# -# 初sơ 自tự 受thọ 用dụng (# 至chí )# -# 後hậu 自tự 性tánh 身thân (# 實thật )# -# 後hậu 辨biện 其kỳ 權quyền 身thân 是thị 說thuyết 經Kinh 之chi 洪hồng 由do (# 二nhị )# -# 初sơ 應ứng 機cơ 變biến 現hiện (# 二nhị )# -# 初sơ 承thừa 前tiền 起khởi 後hậu (# 然nhiên )# -# 後hậu 正chánh 明minh 變biến 現hiện (# 二nhị )# -# 初sơ 法pháp (# 二nhị )# -# 初sơ 他tha 受thọ 用dụng (# 俯phủ )# -# 後hậu 變biến 化hóa 身thân (# 下hạ )# -# 後hậu 喻dụ (# 二nhị )# -# 初sơ 如như 鐘chung 發phát 聲thanh 喻dụ (# 若nhược )# -# 後hậu 如như 月nguyệt 現hiện 影ảnh 喻dụ (# 譬thí )# -# 後hậu 變biến 現hiện 儀nghi 軌quỹ (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 別biệt 辨biện 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 承thừa 前tiền 標tiêu 後hậu (# 故cố )# -# 後hậu 方phương 別biệt 示thị 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 前tiền 標tiêu 儀nghi (# 二nhị )# -# 初sơ 他tha 報báo 灌quán 頂đảnh (# 紹thiệu )# -# 後hậu 變biến 化hóa 王vương 天thiên -# 後hậu 示thị 後hậu 軌quỹ (# 二nhị )# -# 初sơ 他tha 報báo 趍# 座tòa (# 撫phủ )# -# 後hậu 變biến 化hóa 下hạ 生sanh (# 待đãi )# -# 後hậu 復phục 更cánh 結kết 顯hiển (# 二nhị )# -# 初sơ 結kết 其kỳ 他tha 報báo (# 斯tư )# -# 後hậu 結kết 其kỳ 變biến 化hóa -# 次Thứ 歎Thán 經Kinh 功Công 能Năng 彰Chương 益Ích 至Chí 於Ư 後Hậu 代Đại (# 二Nhị )# -# 初sơ 別biệt 歎thán 此thử 經Kinh 益ích 物vật (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 牒điệp 此thử 經Kinh (# 今kim )# -# 後hậu 以dĩ 喻dụ 歎thán 勝thắng (# 四tứ )# -# 初sơ 教giáo 益ích 無vô 遺di 如như 雨vũ 喻dụ (# 洒sái )# -# 二nhị 理lý 濟tế 諸chư 乘thừa 如như 河hà 喻dụ (# 濟tế )# -# 三tam 行hành 超siêu 下hạ 沒một 如như 舟chu 喻dụ (# 運vận )# 四Tứ 果Quả 引dẫn 離ly 災tai 如như 車xa 喻dụ (# 引dẫn )# -# 後hậu 潛tiềm 通thông 外ngoại 人nhân 妨phương 難nạn/nan (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 通thông 唯duy 歎thán 此thử 經Kinh 妨phương (# 二nhị )# -# 初sơ 縱túng/tung 奪đoạt 通thông 釋thích 外ngoại 門môn (# 二nhị )# -# 初sơ 縱túng/tung (# 雖tuy )# -# 後hậu 奪đoạt (# 然nhiên )# -# 後Hậu 引Dẫn 經Kinh 重Trọng/trùng 解Giải 所Sở 惑Hoặc (# 二Nhị )# -# 初sơ 釋thích 拯chửng 溺nịch (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 放phóng 光quang (# 所sở )# -# 後hậu 舉cử 雨vũ 花hoa (# 芳phương )# -# 後hậu 釋thích 符phù 機cơ (# 二nhị )# -# 初sơ 菩Bồ 薩Tát -# 後hậu 聲Thanh 聞Văn -# 後hậu 轉chuyển 通thông 但đãn 益ích 一nhất 時thời 妨phương (# 二nhị )# -# 初sơ 縱túng/tung (# 雖tuy )# -# 後hậu 奪đoạt (# 實thật )# -# 後Hậu 解Giải 經Kinh 題Đề 目Mục 先Tiên 略Lược 知Tri 其Kỳ 宗Tông 趣Thú (# 二Nhị )# -# 初sơ 先tiên 別biệt 讚tán 兜Đâu 率Suất (# 二nhị )# -# 初sơ 讚tán 勝thắng 難nan 量lương (# 二nhị )# -# 初sơ 發phát 端đoan (# 若nhược )# -# 後hậu 正chánh 讚tán (# 二nhị )# -# 初sơ 略lược 讚tán 極cực 勝thắng (# 二nhị )# -# 初sơ 歎thán 宮cung 勝thắng 而nhi 因nhân 極cực (# 天thiên )# -# 後hậu 歎thán 苑uyển 妙diệu 而nhi 勝thắng 履lý (# 覺giác )# -# 後hậu 自tự 力lực 難nan 量lương (# 二nhị )# -# 初sơ 心tâm 緣duyên 不bất 盡tận (# 匪phỉ )# -# 後hậu 語ngữ 讚tán 難nạn/nan 窮cùng (# 豈khởi )# -# 後Hậu 如Như 經Kinh 自Tự 凶Hung (# 教Giáo )# -# 後hậu 方phương 具cụ 釋thích 題đề 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 牒điệp (# 觀quán )# -# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 所sở 詮thuyên (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 解giải 字tự 義nghĩa (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 能năng 觀quán (# 六lục )# -# 後hậu 解giải 所sở 觀quán (# 二nhị )# -# 初sơ 能năng 生sanh (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 人nhân 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 其kỳ 別biệt 名danh (# 三tam )# -# 初sơ 先tiên 翻phiên 譯dịch (# 彌di )# -# 次thứ 釋thích 所sở 因nhân (# 三tam )# -# 初sơ 從tùng 母mẫu 立lập 名danh (# 母mẫu )# -# 次thứ 依y 行hành 立lập 名danh (# 子tử )# -# 後hậu 約ước 願nguyện 立lập 名danh (# 宿túc )# -# 後hậu 總tổng 結kết 成thành (# 因nhân )# -# 後hậu 解giải 其kỳ 通thông 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 位vị 次thứ (# 道đạo )# -# 後hậu 正chánh 釋thích 名danh (# 祈kỳ )# -# 後hậu 解giải 上thượng 生sanh (# 上thượng )# -# 後hậu 所sở 生sanh (# 二nhị )# -# 初sơ 翻phiên 兜Đâu 率Suất (# 兜đâu )# -# 後hậu 解giải 天thiên 字tự (# 光quang )# -# 後hậu 總tổng 釋thích 題đề 意ý (# 此thử )# -# 後hậu 解giải 能năng 詮thuyên (# 三tam )# -# 初Sơ 別Biệt 列Liệt 四Tứ 義Nghĩa (# 經Kinh )# -# 次thứ 別biệt 釋thích 四tứ 義nghĩa (# 生sanh )# -# 後hậu 結kết 皈quy 二nhị 義nghĩa (# 利lợi )# -# 次thứ 解giải 本bổn 文văn ○# -# 後hậu 疏sớ/sơ 流lưu 通thông ○# -# ○# 次thứ 疏sớ/sơ 本bổn 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 以dĩ 義nghĩa 玄huyền 談đàm (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 列liệt 門môn 名danh (# 將tương )# -# 後hậu 依y 列liệt 別biệt 釋thích (# 五ngũ )# -# 初sơ 佛Phật 成thành 權quyền 實thật (# 三tam )# -# 初sơ 牒điệp 門môn 名danh (# 第đệ )# -# 次thứ 方phương 解giải 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 義nghĩa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 名danh 義nghĩa (# 權quyền )# -# 後hậu 屬thuộc 法pháp 躰# (# 佛Phật )# -# 後hậu 附phụ 文văn 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 說thuyết (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 法pháp 花hoa (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn 此thử 經Kinh (# 三tam )# -# 初Sơ 標Tiêu 經Kinh 說Thuyết (# 只Chỉ )# -# 次Thứ 引Dẫn 經Kinh 文Văn (# 唯Duy )# -# 後hậu 總tổng 結kết 成thành (# 顯hiển )# -# 後hậu 屬thuộc 涅Niết 槃Bàn (# 即tức )# -# 後hậu 依y 勝thắng 鬘man (# 二nhị )# -# 初Sơ 標Tiêu 經Kinh 說Thuyết (# 勝Thắng )# -# 後hậu 方phương 附phụ 辨biện (# 三tam )# -# 初sơ 引dẫn 說thuyết 權quyền (# 若nhược )# -# 次thứ 便tiện 對đối 釋thích (# 即tức )# -# 後hậu 引dẫn 說thuyết 實thật (# 謂vị )# -# 後hậu 約ước 身thân (# 二nhị )# -# 初sơ 承thừa 前tiền 標tiêu 後hậu (# 敕sắc )# -# 後hậu 依y 標tiêu 辨biện 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 佛Phật 權quyền 實thật (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn 文văn 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn 金kim 剛cang (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn 文văn (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )# -# 初sơ 引dẫn 前tiền 頌tụng (# 金kim )# -# 後hậu 引dẫn 後hậu 頌tụng (# 彼bỉ )# -# 後hậu 引dẫn 論luận 文văn -# 後hậu 結kết 皈quy (# 即tức )# -# 後hậu 引dẫn 法pháp 花hoa (# 二nhị )# -# 初Sơ 指Chỉ 經Kinh 說Thuyết (# 法Pháp )# -# 後hậu 皈quy 三Tam 身Thân (# 此thử )# -# 後hậu 復phục 料liệu 揀giản (# 二nhị )# -# 初sơ 作tác 句cú (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 然nhiên )# -# 後hậu 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 樂lạc 報báo 句cú (# 有hữu )# -# 後hậu 佛Phật 報báo 句cú (# 復phục )# -# 後hậu 料liệu 揀giản (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 舉cử (# 雖tuy )# -# 後hậu 辨biện 攝nhiếp (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 金kim 剛cang (# 一nhất )# -# 後hậu 依y 法pháp 花hoa (# 二nhị )# -# 初sơ 實thật (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 舉cử 二nhị 身thân 之chi 躰# (# 二nhị )# -# 後hậu 總tổng 以dĩ 十thập 義nghĩa 皈quy 名danh (# 唯duy )# -# 後hậu 權quyền (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 舉cử 二nhị 身thân 之chi 躰# (# 他tha )# -# 後hậu 總tổng 以dĩ 十thập 義nghĩa 皈quy 名danh (# 可khả )# -# 後hậu 辨biện 成thành 權quyền 實thật (# 二nhị )# -# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 故cố )# -# 後hậu 正chánh 辨biện 兩lưỡng 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 修tu 斷đoạn 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 汎# 總tổng 辨biện 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 成thành 其kỳ 實thật (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 辨biện 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 所sở 成thành (# 然nhiên )# -# 後hậu 能năng 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 法pháp (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 同đồng (# 法pháp )# -# 後hậu 辨biện 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 未vị (# 凡phàm )# -# 後hậu 辨biện 已dĩ (# 由do )# -# 後hậu 證chứng (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn (# 勝thắng )# -# 後hậu 結kết (# 約ước )# -# 後hậu 遣khiển 疑nghi (# 二nhị )# -# 初sơ 成thành 證chứng (# 但đãn )# -# 後hậu 全toàn 分phần/phân (# 初sơ )# -# 後hậu 報báo (# 二nhị )# -# 初sơ 對đối 舉cử 異dị (# 自tự )# -# 後hậu 正chánh 辨biện 成thành (# 三tam )# -# 初sơ 舉cử 未vị (# 從tùng )# -# 次thứ 將tương 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 藏tạng (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 義nghĩa 釋thích (# 由do )# -# 後hậu 引dẫn 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 便tiện 引dẫn (# 楞lăng )# -# 後hậu 正chánh 用dụng (# 具cụ )# -# 後hậu 對đối (# 前tiền )# -# 後hậu 依y 位vị (# 二nhị )# -# 初sơ 指chỉ 廣quảng (# 發phát )# -# 後hậu 略lược 辨biện (# 二nhị )# 初Sơ 地Địa 前tiền (# 二nhị )# -# 初sơ 修tu 習tập (# 在tại )# -# 後hậu 花hoa 報báo (# 由do )# -# 後hậu 地địa 上thượng (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 辨biện 修tu 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 花hoa 報báo (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 身thân 相tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 所sở 具cụ (# 至chí )# -# 後hậu 揀giản 所sở 闕khuyết (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện (# 生sanh )# -# 後hậu 成thành (# 如như )# -# 後hậu 辨biện 生sanh 土thổ/độ (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 所sở 具cụ (# 至chí )# -# 後hậu 揀giản 所sở 闕khuyết (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện (# 生sanh )# -# 後hậu 成thành (# 如như )# -# 後hậu 對đối 實thật 果quả (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 躰# 捨xả 得đắc (# 金kim )# -# 後hậu 辨biện 相tương/tướng 住trụ 恃thị (# 獲hoạch )# -# 後hậu 別biệt 辨biện 變biến 易dị (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 位vị 次thứ 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử (# 然nhiên )# -# 後hậu 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 得đắc (# 二nhị )# -# 初sơ 初sơ 得đắc (# 二nhị )# -# 初sơ 智trí 增tăng (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 有hữu )# -# 後hậu 准chuẩn (# 如như )# -# 後hậu 悲bi 增tăng (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 有hữu )# -# 後hậu 准chuẩn (# 如như )# -# 後hậu 辨biện 資tư (# 其kỳ )# -# 後hậu 捨xả (# 乃nãi )# -# 後hậu 依y 居cư 處xứ 明minh (# 二nhị )# -# 初sơ 初sơ 生sanh (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 生sanh (# 由do )# -# 後hậu 辨biện 資tư (# 二nhị )# -# 初sơ 資tư (# 資tư )# -# 後hậu 資tư (# 乃nãi )# -# 後hậu 後hậu 往vãng (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 將tương )# -# 後hậu 成thành (# 三tam )# -# 初sơ 花hoa 嚴nghiêm (# 花hoa )# -# 次thứ 十Thập 地Địa (# 十thập )# -# 後hậu 瑜du 伽già (# 三tam )# -# 初sơ 處xứ (# 喻dụ )# -# 次thứ 座tòa (# 有hữu )# -# 後hậu 證chứng (# 菩bồ )# -# 後hậu 皈quy 權quyền 實thật (# 此thử )# -# 後hậu 辨biện 成thành 其kỳ 權quyền (# 二nhị )# -# 初sơ 對đối 舉cử 所sở 成thành (# 彼bỉ )# -# 後hậu 方phương 辨biện 成thành 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 成thành 身thân 土thổ/độ (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 初sơ 一nhất (# 三tam )# -# 初sơ 別biệt 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 初Sơ 地Địa (# 二nhị )# -# 初sơ 略lược 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 土thổ/độ (# 二nhị )# -# 初sơ 報báo (# 二nhị )# -# 初sơ 指chỉ 標tiêu (# 尺xích )# -# 後hậu 略lược 釋thích (# 比tỉ )# -# 後hậu 化hóa (# 二nhị )# -# 初sơ 土thổ/độ (# 此thử )# -# 後hậu 見kiến (# 此thử )# -# 後hậu 身thân (# 二nhị )# -# 初sơ 化hóa (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 列liệt (# 為vi )# -# 後hậu 出xuất 理lý (# 由do )# -# 後hậu 報báo (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 佛Phật (# 初sơ )# -# 後hậu 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )# -# 初sơ 身thân 量lượng (# 二nhị )# -# 初sơ 本bổn 土độ (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện (# 初sơ )# -# 後hậu 通thông (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 不bất 同đồng (# 然nhiên )# -# 後hậu 方phương 通thông 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 通thông (# 初sơ )# -# 後hậu 轉chuyển 通thông (# 分phần/phân )# -# 後hậu 隨tùy 類loại (# 於ư )# -# 後hậu 智trí 緣duyên (# 正chánh )# -# 後hậu 指chỉ 廣quảng (# 如như )# -# 後hậu 二nhị 地địa (# 二nhị )# -# 初sơ 佛Phật 量lượng (# 若nhược )# -# 後hậu 菩Bồ 薩Tát (# 菩bồ )# -# 次thứ 引dẫn 證chứng (# 二nhị )# -# 初sơ 證chứng 二nhị (# 故cố )# -# 後hậu 證chứng 初sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 證chứng 本bổn 土độ (# 亦diệc )# -# 後hậu 證chứng 隨tùy 類loại (# 二nhị )# -# 初sơ 准chuẩn 法pháp 花hoa (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 文Văn (# 法Pháp )# -# 後hậu 准chuẩn 辨biện 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 釋thích (# 皆giai )# -# 後hậu 別biệt 辨biện (# 身thân )# -# 後hậu 准chuẩn 花hoa 嚴nghiêm (# 二nhị )# -# 初sơ 義nghĩa 辨biện -# 後hậu 示thị 文văn (# 故cố )# -# 後hậu 對đối 智trí (# 後hậu )# -# 後hậu 辨biện 第đệ 十thập (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 處xứ (# 若nhược )# -# 後hậu 座tòa 證chứng (# 大đại )# -# 後hậu 准chuẩn 彼bỉ 佛Phật (# 况# )# -# 後hậu 證chứng (# 此thử )# -# 後hậu 辨biện 其kỳ 諸chư 相tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 他tha 受thọ 用dụng (# 三tam )# -# 初sơ 辨biện 女nữ 等đẳng (# 三tam )# -# 初sơ 總tổng 辨biện (# 然nhiên )# -# 次thứ 別biệt 證chứng (# 二nhị )# -# 初sơ 證chứng 無vô 女nữ 等đẳng (# 故cố )# -# 後hậu 證chứng 無vô 畜súc 類loại (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 處xứ 座tòa 證chứng (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 辨biện 文văn (# 佛Phật )# -# 後hậu 釋thích 意ý 文văn (# 令linh )# -# 後hậu 方phương 辨biện 量lượng 大đại 小tiểu (# 此thử )# -# 後hậu 會hội 違vi (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 相tương 違vi (# 皷cổ )# -# 後hậu 方phương 會hội 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 正chánh 會hội (# 既ký )# -# 後hậu 敘tự 異dị 說thuyết (# 二nhị )# -# 初sơ 劒kiếm 彼bỉ 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 辨biện (# 有hữu )# -# 後hậu 別biệt 揀giản (# 二nhị )# -# 初sơ 化hóa (# 化hóa )# -# 後hậu 報báo (# 報báo )# -# 後hậu 引dẫn 例lệ (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 辨biện (# 如như )# -# 後hậu 別biệt 揀giản (# 二nhị )# -# 初sơ 化hóa (# 鷲thứu )# -# 後hậu 報báo (# 螺loa )# -# 後hậu 便tiện 斷đoạn 前tiền (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn 文văn (# 然nhiên )# -# 後hậu 結kết 成thành (# 故cố )# -# 次thứ 辨biện 處xứ 天thiên (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn 據cứ (# 二nhị )# -# 初sơ 觀quán 音âm (# 二nhị )# -# 初sơ 前tiền 滅diệt (# 觀quán )# -# 後hậu 此thử 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 指chỉ 示thị (# 滅diệt )# -# 後hậu 別biệt 辨biện 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 成thành 佛Phật (# 明minh )# -# 後hậu 歎thán 國quốc (# 國quốc )# -# 後hậu 勢thế 至chí (# 此thử )# -# 後hậu 准chuẩn 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 辨biện 無vô (# 不bất )# -# 後hậu 別biệt 釋thích 意ý (# 所sở )# -# 後hậu 辨biện 父phụ 母mẫu (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 事sự (# 其kỳ )# -# 後hậu 結kết 無vô (# 下hạ )# -# 後hậu 辨biện 小tiểu 化hóa 身thân (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 依y 土thổ/độ -# 後hậu 辨biện 四tứ 相tương/tướng (# 四tứ )# -# 初sơ 處xứ 天thiên 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 汎# 標tiêu 舉cử (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 知tri 足túc (# 將tương )# -# 後hậu 揀giản 餘dư 天thiên (# 以dĩ )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ 示thị (# 只chỉ )# -# 二nhị 下hạ 生sanh 相tương/tướng (# 菩bồ )# -# 三tam 降hàng 魔ma 等đẳng (# 三tam )# -# 四tứ 成thành 道Đạo 相tương/tướng (# 金kim )# -# 後hậu 正chánh 入nhập 此thử 經Kinh (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 義nghĩa 辨biện 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 揀giản 餘dư 標tiêu 此thử (# 二nhị )# -# 初sơ 揀giản 餘dư 身thân (# 三tam )# -# 初sơ 揀giản 法Pháp 身thân (# 今kim )# -# 次thứ 揀giản 自tự 報báo (# 亦diệc )# -# 後hậu 揀giản 他tha 報báo (# 亦diệc )# -# 後hậu 標tiêu 變biến 化hóa (# 即tức )# -# 次thứ 影ảnh 顯hiển 通thông 餘dư (# 二nhị )# -# 初sơ 縱túng/tung 奪đoạt 略lược 標tiêu (# 雖tuy )# -# 後hậu 立lập 理lý 釋thích 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 相tương/tướng 為vi 理lý (# 三tam )# -# 初sơ 自tự 受thọ 用dụng (# 自tự )# -# 次thứ 自tự 性tánh 身thân (# 真chân )# -# 後hậu 變biến 化hóa 身thân (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 辨biện (# 自tự )# -# 後hậu 別biệt 明minh (# 他tha )# -# 後hậu 允duẫn 是thị 可khả 影ảnh (# 三tam )# -# 初sơ 依y 法pháp 說thuyết (# 二nhị )# -# 初sơ 縱túng/tung 奪đoạt 牒điệp (# 雖tuy )# -# 後hậu 別biệt 釋thích 成thành (# 器khí )# -# 次thứ 依y 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )# -# 初sơ 縱túng/tung 奪đoạt 牒điệp (# 如như )# -# 後hậu 別biệt 釋thích 成thành (# 見kiến )# -# 後hậu 總tổng 合hợp 說thuyết (# 真chân )# -# 後hậu 劫kiếp 結kết 皈quy 本bổn (# 故cố )# -# 後hậu 引dẫn 文văn 證chứng 成thành (# 二nhị )# -# 初Sơ 依Y 經Kinh 轉Chuyển 證Chứng (# 二Nhị )# -# 初Sơ 別Biệt 引Dẫn 二Nhị 經Kinh (# 二Nhị )# -# 初sơ 說thuyết 言ngôn 不bất 知tri (# 放phóng )# -# 後hậu 不bất 遠viễn 是thị 佛Phật (# 鴦ương )# -# 後hậu 准chuẩn 理lý 結kết 證chứng (# 文văn )# -# 後hậu 准chuẩn 論luận 直trực 證chứng (# 攝nhiếp )# -# 後hậu 約ước 生sanh 數số 成thành ○# -# 後hậu 總tổng 結kết 顯hiển ○# -# 二nhị 慈từ 姓tánh 所sở 因nhân ○# -# 三tam 時thời 分phần/phân 有hữu 殊thù ○# -# 四tứ 往vãng 生sanh 難nan 易dị ○# -# 五ngũ 問vấn 答đáp 料liệu 簡giản ○# -# 後hậu 依y 文văn 正chánh 釋thích ○# -# ○# 後hậu 約ước 生sanh 數số 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 三tam 生sanh 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 汎# 總tổng 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 文văn 辨biện 化hóa (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 列liệt 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 列liệt (# 然nhiên )# -# 後hậu 別biệt 示thị (# 上thượng )# -# 後hậu 通thông 其kỳ 癈phế 立lập (# 成thành )# -# 後hậu 以dĩ 理lý 准chuẩn 餘dư (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 准chuẩn 標tiêu (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 文văn 無vô (# 唯duy )# -# 後hậu 准chuẩn 理lý 有hữu (# 以dĩ )# -# 後hậu 別biệt 辨biện 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 自tự 受thọ 用dụng (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 示thị 相tương/tướng (# 如như )# -# 後hậu 總tổng 結kết 成thành (# 此thử )# -# 後hậu 他tha 受thọ 用dụng (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 他tha )# -# 後hậu 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 後hậu 二nhị (# 觀quán )# -# 後hậu 准chuẩn 初sơ 一nhất (# 為vi )# -# 後hậu 入nhập 此thử 經Kinh (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 辨biện 此thử (# 二nhị )# -# 初sơ 自tự 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 大đại 生sanh (# 說thuyết )# -# 後hậu 小tiểu 生sanh (# 據cứ )# -# 後hậu 翻phiên 遮già (# 若nhược )# -# 後hậu 會hội 餘dư 文văn (# 大đại )# -# 後hậu 依y 五ngũ 生sanh 明minh (# 二nhị )# -# 初sơ 汎# 總tổng 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử (# 然nhiên )# -# 後hậu 別biệt 辨biện 相tương/tướng (# 五ngũ )# -# 初sơ 除trừ 灾# 生sanh (# 一nhất )# -# 二nhị 隨tùy 類loại 生sanh (# 二nhị )# -# 三tam 大đại 勢thế 生sanh (# 三tam )# -# 四tứ 增tăng 上thượng (# 四tứ )# -# 五ngũ 最tối 勝thắng 生sanh (# 五ngũ )# -# 後hậu 入nhập 此thử 經Kinh (# 二nhị )# -# 初sơ 天thiên 上thượng 便tiện 具cụ 四tứ 生sanh 解giải (# 今kim )# -# 後hậu 并tinh 人nhân 方phương 具cụ 四tứ 生sanh 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 中trung 三tam (# 或hoặc )# -# 後hậu 第đệ 四tứ (# 三tam )# -# ○# 後hậu 總tổng 顯hiển (# 此thử )# -# ○# 二nhị 慈từ 姓tánh 所sở 因nhân (# 三tam )# -# 初sơ 標tiêu 牒điệp 門môn 名danh (# 第đệ )# -# 次thứ 依y 標tiêu 敘tự 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 華hoa 梵Phạm 翻phiên 對đối (# 依y )# -# 後hậu 依y 言ngôn 解giải 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 古cổ 名danh 為vi 姓tánh 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 依y 三tam 因nhân 解giải (# 三tam )# -# 初sơ 從tùng 母mẫu 得đắc 名danh (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 二Nhị )# -# 初sơ 敘tự 所sở 生sanh 處xứ (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 彼Bỉ 經Kinh (# 依Y )# -# 後hậu 屬thuộc 此thử 文văn (# 即tức )# -# 後hậu 展triển 轉chuyển 皈quy 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 勝thắng (# 初sơ )# -# 後hậu 立lập 名danh (# 三tam )# -# 初sơ 相tướng 師sư 問vấn (# 因nhân )# -# 次thứ 輔phụ 相tướng 答đáp (# 父phụ )# -# 後hậu 舉cử 立lập 名danh (# 相tương/tướng )# -# 後hậu 會hội 名danh (# 若nhược )# -# 次thứ 依y 行hành 得đắc 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 佛Phật 度độ 慈Từ 氏Thị 之chi 因nhân 由do (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 初sơ 出xuất 家gia (# 二nhị )# -# 初sơ 避tị 難nạn/nan 習tập 業nghiệp (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 令linh 往vãng (# 父phụ )# -# 後hậu 敘tự 學học 業nghiệp (# 舅cữu )# -# 後hậu 因nhân 得đắc 出xuất 家gia (# 二nhị )# -# 初sơ 往vãng 問vấn 佛Phật (# 舅cữu )# -# 後hậu 便tiện 出xuất 家gia (# 慈từ )# -# 後hậu 敘tự 後hậu 遊du 化hóa (# 二nhị )# -# 初sơ 受thọ 衣y (# 二nhị )# -# 初sơ 佛Phật 辭từ (# 後hậu )# -# 後hậu 得đắc 受thọ (# 僧Tăng )# -# 後hậu 乞khất 食thực (# 四tứ )# -# 初sơ 不bất 得đắc 食thực (# 身thân )# -# 二nhị 諸chư 就tựu 家gia (# 有hữu )# -# 三tam 家gia 室thất 責trách (# 諦đế )# -# 四tứ 與dữ 除trừ 惱não (# 慈từ )# -# 後hậu 佛Phật 說thuyết 慈Từ 氏Thị 之chi 所sở 以dĩ (# 二nhị )# -# 初sơ 因nhân 事sự 說thuyết 此thử 身thân (# 佛Phật )# -# 後hậu 因nhân 問vấn 說thuyết 遠viễn 劫kiếp (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 慶khánh )# -# 後hậu 敘tự (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 昔tích (# 二nhị )# -# 初sơ 指chỉ 機cơ 敢cảm (# 佛Phật )# -# 後hậu 敘tự 所sở 因nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 所sở 對đối (# 爾nhĩ )# -# 後hậu 求cầu 知tri (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn 答đáp (# 王vương )# -# 後hậu 歎thán 願nguyện (# 王vương )# -# 後hậu 會hội 今kim (# 往vãng )# -# 後hậu 依y 願nguyện 得đắc 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 因nhân 事sự 為vi 問vấn (# 二nhị )# -# 初sơ 因nhân 事sự (# 二nhị )# -# 初sơ 處xứ (# 又hựu )# -# 後hậu 行hành (# 三tam )# -# 初sơ 通thông (# 一nhất )# -# 後hậu 別biệt (# 彌di )# -# 後hậu 發phát 問vấn (# 時thời )# -# 後hậu 依y 願nguyện 為vi 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 其kỳ 古cổ 事sự (# 二nhị )# -# 初sơ 古cổ 佛Phật 出xuất 興hưng (# 二nhị )# -# 初sơ 佛Phật 名danh 行hành (# 佛Phật )# -# 後Hậu 經Kinh 利Lợi 益Ích (# 經Kinh )# -# 後hậu 昔tích 人nhân 欽khâm 伏phục (# 四tứ )# -# 初sơ 廻hồi 邪tà 發phát 願nguyện (# 時thời )# -# 二nhị 入nhập 山sơn 闕khuyết 食thực (# 即tức )# -# 三tam 捨xả 身thân 供cúng 養dường (# 四tứ )# -# 初sơ 兔thố 王vương 發phát 心tâm (# 五ngũ )# -# 初sơ 見kiến 仙tiên 啟khải 願nguyện (# 是thị )# -# 二nhị 便tiện 告cáo 諸chư 㝹nậu (# 便tiện )# -# 三tam 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 皈quy 依y (# 三tam )# -# 初sơ 皈quy 依y 佛Phật (# 即tức )# -# 次thứ 皈quy 依y 法pháp (# 若nhược )# -# 後hậu 皈quy 依y 僧Tăng (# 皈quy )# -# 後hậu 總tổng 結kết 勸khuyến (# 如như )# -# 四tứ 教giáo 餘dư 隨tùy 喜hỷ (# 告cáo )# -# 五ngũ 復phục 述thuật 所sở 為vi (# 我ngã )# -# 二nhị 山sơn 神thần 助trợ 木mộc (# 時thời )# -# 三tam 白bạch 仙tiên 知tri 委ủy (# 三tam )# -# 初sơ 白bạch 仙tiên (# 兔thố )# -# 次thứ 仙tiên 讚tán (# 仙tiên )# -# 後hậu 述thuật 欲dục (# 兔thố )# -# 四tứ 語ngữ 子tử 共cộng 辦biện (# 三tam )# -# 初sơ 語ngữ 子tử (# 語ngữ )# -# 次thứ 共cộng 辦biện (# 子tử )# -# 後hậu 感cảm 應ứng (# 當đương )# -# 四tứ 仙tiên 不bất 忍nhẫn 之chi (# 四tứ )# -# 初sơ 樹thụ 神thần 告cáo 勸khuyến (# 肉nhục )# -# 二nhị 仙tiên 人nhân 陳trần 情tình (# 三tam )# -# 初sơ 仙tiên 悲bi 無vô 語ngữ (# 仙tiên )# -# 次thứ 述thuật 書thư 不bất 食thực (# 三tam )# -# 初sơ 自tự 陳trần 情tình 意ý (# 以dĩ )# -# 次thứ 稟bẩm 戒giới 如như 然nhiên (# 諸chư )# -# 後hậu 更cánh 敘tự 利lợi 害hại (# 如như )# -# 後hậu 舉cử 發phát 當đương 願nguyện (# 仙tiên )# -# 三tam 與dữ 兔thố 併tinh 王vương (# 發phát )# -# 四tứ 利lợi 益ích 當đương 時thời (# 二nhị )# -# 初sơ 震chấn 動động 眾chúng 集tập (# 當đương )# -# 後hậu 上thượng 王vương 發phát 心tâm (# 見kiến )# -# 後hậu 會hội 古cổ 同đồng 今kim (# 三tam )# -# 初sơ 會hội 眾chúng (# 佛Phật )# -# 次thứ 皈quy 名danh (# 由do )# -# 後Hậu 會Hội 經Kinh (# 其Kỳ )# -# 後hậu 劫kiếp 廢phế 從tùng 母mẫu 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 為vi 一nhất 姓tánh (# 二nhị )# -# 初sơ 皆giai 為vi 自tự 行hành (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 近cận (# 比tỉ )# -# 後hậu 符phù 遠viễn (# 欲dục )# -# 後hậu 皈quy 本bổn 梵Phạm 文văn (# 若nhược )# -# 後hậu 通thông 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 婆bà )# -# 後hậu 古cổ 名danh 為vi 名danh 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 皈quy 名danh 號hiệu (# 有hữu )# -# 後hậu 以dĩ 例lệ 成thành (# 如như )# -# 後hậu 辨biện 已dĩ 總tổng 結kết (# 是thị )# -# ○# 三tam 時thời 分phần/phân 有hữu 殊thù (# 三tam )# -# 初sơ 標tiêu 牒điệp 門môn 名danh (# 第đệ )# -# 次thứ 標tiêu 牒điệp 辨biện 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 指chỉ 劫kiếp 章chương (# 劫kiếp )# -# 後hậu 別biệt 辨biện 佛Phật 出xuất (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 辨biện 三tam 千thiên (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 往vãng 因nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 念niệm 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 自tự 念niệm (# 二nhị )# -# 初sơ 出xuất 家gia (# 觀quán )# -# 後hậu 聞văn 念niệm (# 聞văn )# -# 後hậu 教giáo 他tha (# 復phục )# -# 後hậu 滅diệt 罪tội (# 即tức )# -# 後hậu 敘tự 成thành 佛Phật (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 其kỳ 劫kiếp 數số (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 示thị 三tam 劫kiếp (# 三tam )# -# 初sơ 莊trang 嚴nghiêm (# 其kỳ )# -# 次thứ 賢Hiền 劫Kiếp (# 次thứ )# -# 後hậu 星tinh 宿tú (# 後hậu )# -# 後hậu 對đối 指chỉ 莊trang 嚴nghiêm (# 賢hiền )# -# 後hậu 別biệt 類loại 所sở 以dĩ (# 其kỳ )# -# 後hậu 別biệt 明minh 賢Hiền 劫Kiếp (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông 辨biện 千thiên 佛Phật (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 辨biện 佛Phật 出xuất 世thế (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 會hội 上thượng 祖tổ (# 無vô )# -# 後hậu 別biệt 辨biện 出xuất 時thời (# 三tam )# -# 初sơ 辨biện 過quá 去khứ 三tam (# 五ngũ )# -# 次thứ 辨biện 現hiện 論luận 二nhị (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 釋Thích 迦Ca 佛Phật (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 同đồng (# 賢hiền )# -# 後hậu 敘tự 異dị (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự (# 三tam )# -# 初sơ 天thiên 歲tuế (# 覩đổ )# -# 次thứ 法pháp 住trụ (# 正chánh )# -# 後hậu 滅diệt 後hậu (# 仍nhưng )# -# 後hậu 指chỉ (# 即tức )# -# 後hậu 辨biện 彌Di 勒Lặc 佛Phật (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 興hưng 時thời (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 佛Phật 興hưng (# 二nhị )# -# 初Sơ 敘Tự 經Kinh 隨Tùy 釋Thích 差Sai 悞Ngộ (# 二Nhị )# -# 初sơ 通thông 敘tự 增tăng 減giảm 劫kiếp (# 二nhị )# -# 初sơ 減giảm (# 二nhị )# -# 初sơ 減giảm 前tiền (# 人nhân )# -# 後hậu 正chánh 減giảm (# 像tượng )# -# 後hậu 增tăng (# 仙tiên )# -# 後hậu 別biệt 敘tự 佛Phật 出xuất 興hưng (# 從tùng )# -# 後Hậu 引Dẫn 論Luận 經Kinh 為Vi 對Đối 破Phá (# 三Tam )# -# 初sơ 定định 則tắc (# 然nhiên )# -# 次thứ 破phá 前tiền (# 以dĩ )# -# 後hậu 正chánh 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 身thân (# 二nhị )# -# 初sơ 上thượng 下hạ (# 人nhân )# -# 後Hậu 經Kinh 歲Tuế (# 當Đương )# -# 後hậu 光quang (# 慈từ )# -# 後hậu 樂nhạo/nhạc/lạc 眷quyến 屬thuộc (# 梵Phạm )# -# 後hậu 滅diệt 後hậu (# 正chánh )# -# 後hậu 辨biện 己kỷ 後hậu 佛Phật (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 辨biện 已dĩ 後hậu (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 辨biện 住trụ 劫kiếp (# 二nhị )# -# 初sơ 有hữu 佛Phật 劫kiếp (# 賢hiền )# -# 後hậu 無vô 佛Phật 劫kiếp (# 過quá )# -# 後hậu 勢thế 連liên 辨biện 後hậu (# 二nhị )# -# 初sơ 有hữu 佛Phật 劫kiếp (# 後hậu )# -# 後hậu 無vô 佛Phật 劫kiếp (# 後hậu )# -# 後hậu 別biệt 辨biện 樓lâu 至chí (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 樓Lâu )# -# 後Hậu 經Kinh (# 三Tam )# -# 初sơ 敘tự 緣duyên 由do (# 二nhị )# -# 初sơ 齊tề 發phát 心tâm (# 金kim )# -# 後hậu 成thành 先tiên 後hậu (# 二nhị )# -# 初sơ 父phụ 王vương 試thí 驗nghiệm (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 其kỳ 心tâm 欲dục (# 父phụ )# -# 後hậu 作tác 法pháp 而nhi 試thí (# 香hương )# -# 後hậu 知tri 獨độc 最tối 後hậu (# 二nhị )# -# 初sơ 餘dư 譏cơ 悲bi 泣khấp (# 為vi )# -# 後hậu 自tự 省tỉnh 得đắc 記ký (# 二nhị )# -# 初sơ 省tỉnh 而nhi 發phát 願nguyện (# 後hậu )# -# 後hậu 地địa 動động 得đắc 記ký (# 作tác )# -# 次thứ 結kết 獨độc 出xuất (# 由do )# -# 後hậu 皈quy 名danh 義nghĩa (# 二nhị )# -# 初sơ 先tiên 名danh (# 以dĩ )# -# 後hậu 別biệt 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích (# 和hòa )# -# 後hậu 成thành (# 於ư )# -# 後hậu 別biệt 辨biện 現hiện 所sở 逢phùng (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 小Tiểu 乘Thừa 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 逢phùng 定định 光quang (# 依y )# -# 後hậu 逢phùng 底để 沙sa (# 二nhị )# -# 初sơ 同đồng 逢phùng 一nhất 佛Phật (# 又hựu )# -# 後hậu 成thành 有hữu 前tiền 後hậu (# 二nhị )# -# 初sơ 釋Thích 迦Ca 先tiên 成thành (# 世thế )# -# 後hậu 彌Di 勒Lặc 後hậu 成thành (# 故cố )# -# 後hậu 敘tự 大Đại 乘Thừa 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông 敘tự 逢phùng (# 然nhiên )# -# 後hậu 敘tự 賢Hiền 劫Kiếp (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 異dị 說thuyết (# 有hữu )# -# 後hậu 依y 正chánh 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 敘tự 所sở 逢phùng (# 有hữu )# -# 後hậu 便tiện 結kết 七thất 師sư (# 四tứ )# -# 後hậu 正chánh 結kết 彌Di 勒Lặc (# 彌di )# -# 後hậu 辨biện 已dĩ 總tổng 結kết (# 即tức )# -# ○# 四tứ 往vãng 生sanh 難nan 易dị (# 三tam )# -# 初sơ 標tiêu 牒điệp 門môn 名danh -# 次thứ 依y 牒điệp 辨biện 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 其kỳ 難nạn 易dị (# 二nhị )# -# 初sơ 西tây 方phương 難nạn/nan 往vãng (# 十thập )# -# 初sơ 女nữ 缺khuyết 二Nhị 乘Thừa 得đắc 生sanh 難nạn/nan (# 且thả )# -# 二nhị 少thiểu 善thiện 為vì 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 難nạn/nan (# 又hựu )# -# 三tam 九cửu 品phẩm 修tu 生sanh 少thiểu 善thiện 難nạn/nan (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 三Tam )# -# 初sơ 上thượng 三tam 品phẩm (# 又hựu )# -# 次thứ 中trung 三tam 品phẩm (# 中trung )# -# 後hậu 下hạ 三tam 品phẩm (# 下hạ )# -# 後hậu 成thành 立lập (# 二nhị )# -# 初sơ 少thiểu 善thiện 得đắc 果quả 難nạn/nan (# 又hựu )# -# 後Hậu 少Thiểu 善Thiện 經Kinh 劫Kiếp 難Nạn/nan (# 處Xứ )# -# 四tứ 十thập 六lục 觀quán 心tâm 成thành 者giả 難nạn/nan (# 又hựu )# -# 五ngũ 福phước 得đắc 聖thánh 道Đạo 相tương 違vi 難nạn/nan (# 若nhược )# -# 六lục 入nhập 法pháp 得đắc 生sanh 行hành 者giả 難nạn/nan (# 三tam )# -# 初Sơ 依Y 經Kinh 總Tổng 標Tiêu (# 又Hựu )# -# 次thứ 別biệt 列liệt 八bát 法pháp (# 八bát )# -# 初sơ 作tác 善thiện 無vô 常thường (# 一nhất )# -# 二nhị 代đại 苦khổ 迴hồi 向hướng (# 二nhị )# -# 三tam 平bình 等đẳng 無vô 礙ngại (# 三tam )# -# 四tứ 摧tồi 伏phục 敬kính 愛ái (# 四tứ )# -# 五ngũ 信tín 無vô 疑nghi 謗báng (# 五ngũ )# -# 六lục 無vô 嫉tật 犞# 慢mạn (# 六lục )# -# 七thất 自tự 治trị 不bất 譏cơ (# 七thất )# -# 八bát 無vô 有hữu 放phóng 逸dật (# 八bát )# -# 後hậu 總tổng 結kết 為vi 難nạn/nan (# 行hành )# -# 七thất 別biệt 時thời 意ý 趣thú 便tiện 生sanh 難nạn/nan (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn 對đối 治trị 論luận (# 又hựu )# -# 後hậu 引dẫn 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa (# 故cố )# -# 八bát 密mật 意ý 說thuyết 生sanh 實thật 生sanh 難nạn/nan (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử (# 又hựu )# -# 後hậu 別biệt 敘tự 外ngoại (# 八bát )# -# 初sơ 對đối 治trị 輕khinh 佛Phật (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 敘tự 此thử 文văn (# 一nhất )# -# 後hậu 便tiện 引dẫn 法pháp 花hoa (# 故cố )# -# 二nhị 對đối 治trị 輕khinh 法pháp (# 二nhị )# -# 三tam 對đối 治trị 懈giải 怠đãi (# 三tam )# -# 四tứ 對đối 治trị 喜hỷ 足túc (# 四tứ )# -# 五ngũ 對đối 治trị 貪tham 行hành (# 五ngũ )# -# 六lục 對đối 治trị 慢mạn 行hành (# 六lục )# -# 七thất 對đối 治trị 悔hối 惱não (# 七thất )# -# 八bát 對đối 治trị 迃# 迴hồi -# 九cửu 佛Phật 相tương/tướng 極cực 大đại 凡phàm 見kiến 難nạn/nan (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 相tương/tướng 直trực 遮già (# 又hựu )# -# 後hậu 翻phiên 順thuận 顯hiển 成thành (# 身thân )# -# 十thập 用dụng 小tiểu 果quả 勝thắng 招chiêu 感cảm 難nạn/nan (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 為Vi 理Lý (# 二Nhị )# -# 初sơ 正chánh 引dẫn 顯hiển 生sanh 難nan 易dị (# 二nhị )# -# 初sơ 彼bỉ 處xứ 極cực 勝thắng (# 又hựu )# -# 後hậu 彼bỉ 用dụng 極cực 少thiểu (# 念niệm )# -# 後hậu 便tiện 釋thích 多đa 所sở 以dĩ (# 二nhị )# -# 初sơ 二nhị 佛Phật 悲bi 別biệt (# 但đãn )# -# 後hậu 眾chúng 生sanh 厭yếm 異dị (# 又hựu )# -# 後hậu 縱túng/tung 奪đoạt 結kết 成thành (# 雖tuy )# -# 後hậu 兜Đâu 率Suất 易dị 生sanh (# 三tam )# -# 初Sơ 依Y 經Kinh 辨Biện 易Dị (# 二Nhị )# -# 初sơ 約ước 事sự 二nhị 相tương/tướng 辨biện 其kỳ 易dị (# 二nhị )# -# 初sơ 處xứ 非phi 極cực 勝thắng 得đắc 生sanh 易dị (# 且thả )# -# 後hậu 佛Phật 非phi 隔cách 越việt 得đắc 見kiến 易dị (# 既ký )# -# 後Hậu 皈Quy 經Kinh 九Cửu 品Phẩm 定Định 得Đắc 生Sanh (# 二Nhị )# -# 初Sơ 示Thị 經Kinh 說Thuyết (# 由Do )# -# 後hậu 結kết 定định 生sanh (# 過quá )# -# 次thứ 引dẫn 餘dư 為vi 證chứng (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 處Xứ 胎Thai 經Kinh (# 二Nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 菩Bồ )# -# 後hậu 結kết 成thành (# 故cố )# -# 後Hậu 引Dẫn 成Thành 佛Phật 經Kinh (# 二Nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 成thành )# -# 後hậu 列liệt (# 二nhị )# -# 初sơ 一nhất -# 後hậu 一nhất (# 乃nãi )# -# 後hậu 結kết 得đắc 生sanh (# 故cố )# -# 後hậu 結kết 無vô 異dị 說thuyết (# 諸chư )# -# 後hậu 破phá 其kỳ 執chấp 情tình (# 二nhị )# -# 初sơ 破phá 執chấp 有hữu 退thoái (# 三tam )# -# 初sơ 敘tự 執chấp 總tổng 非phi (# 或hoặc )# -# 次Thứ 引Dẫn 經Kinh 別Biệt 破Phá (# 三Tam )# -# 初sơ 正chánh 破phá (# 此thử )# -# 次thứ 遣khiển 疑nghi (# 二nhị )# -# 初Sơ 附Phụ 經Kinh 立Lập 理Lý (# 無Vô )# -# 後hậu 牒điệp 縱túng/tung 通thông 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 縱túng/tung 所sở 疑nghi (# 雖tuy )# -# 後hậu 正chánh 通thông 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 化hóa (# 或hoặc )# -# 後hậu 實thật (# 二nhị )# -# 初sơ 彼bỉ 自tự 對đối 治trị (# 或hoặc )# -# 後hậu 佛Phật 力lực 加gia 被bị (# 佛Phật )# -# 後hậu 結kết 破phá (# 豈khởi )# -# 後hậu 引dẫn 事sự 勸khuyến 修tu (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 舉cử 聖thánh 賢hiền (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 且thả )# -# 後hậu 示thị (# 二nhị )# -# 初sơ 土thổ/độ (# 西tây )# -# 後hậu 此thử 國quốc (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 傳truyền (# 高cao )# -# 後hậu 親thân 見kiến (# 近cận )# -# 後hậu 總tổng 顯hiển 靈linh 驗nghiệm (# 並tịnh )# -# 後hậu 破phá 情tình 樂nhạo/nhạc/lạc 勝thắng (# 三tam )# -# 初sơ 敘tự 其kỳ 情tình 欲dục (# 西tây )# -# 次thứ 與dữ 其kỳ 除trừ 遣khiển (# 二nhị )# -# 初sơ 厭yếm 苦khổ 求cầu 樂nhạo/nhạc/lạc 遲trì 滯trệ 破phá (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 責trách (# 但đãn )# -# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 二nhị )# -# 初sơ 無vô 量lượng 壽thọ (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 勝thắng 劣liệt (# 故cố 又hựu )# -# 後hậu 出xuất 所sở 以dĩ (# 以dĩ 良lương )# -# 後Hậu 維Duy 摩Ma 經Kinh (# 二Nhị )# -# 初sơ 標tiêu 勝thắng 劣liệt (# 故cố 又hựu )# -# 後hậu 出xuất 所sở 以dĩ (# 以dĩ 良lương )# -# 後hậu 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 非phi 穢uế 自tự 利lợi 破phá (# 二nhị )# -# 初sơ 責trách 彼bỉ 自tự 利lợi (# 處xứ )# -# 後hậu 勸khuyến 希hy 利lợi 他tha (# 願nguyện )# -# 後hậu 責trách 令linh 自tự 察sát (# 自tự )# -# 後hậu 辨biện 已dĩ 總tổng 結kết (# 即tức )# -# ○# 五ngũ 問vấn 答đáp 料liệu 簡giản (# 三tam )# -# 初sơ 標tiêu 牒điệp 門môn 名danh (# 第đệ )# -# 次thứ 依y 標tiêu 為vi 辨biện (# 七thất )# -# 初sơ 藏tạng 乘thừa 所sở 攝nhiếp (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 依y )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 答đáp 乘thừa (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 正chánh 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 文văn 相tương/tướng (# 今kim )# -# 後hậu 結kết 答đáp 之chi (# 明minh )# -# 後hậu 敘tự 古cổ 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông 敘tự 兩lưỡng 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 不bất 正chánh 解giải (# 由do )# -# 後hậu 敘tự 正chánh 義nghĩa 解giải (# 或hoặc )# -# 後hậu 敘tự 各các 詳tường 斷đoạn (# 二nhị )# -# 初sơ 斷đoạn 後hậu 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 規quy 類loại (# 二nhị )# -# 初sơ 成thành 後hậu (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 規quy (# 有hữu )# -# 後hậu 約ước 類loại (# 下hạ )# -# 後hậu 責trách 前tiền (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 責trách (# 其kỳ )# -# 後hậu 復phục 例lệ (# 如như )# -# 後hậu 准chuẩn 譯dịch 人nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 准chuẩn (# 此thử )# -# 後hậu 便tiện 敘tự (# 二nhị )# -# 初sơ 大đại 卷quyển (# 下hạ )# -# 後hậu 小tiểu 卷quyển (# 小tiểu )# -# 後hậu 結kết (# 此thử )# -# 後hậu 斷đoạn 前tiền 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 彼bỉ 斷đoạn (# 古cổ )# -# 後hậu 傍bàng 對đối 非phi (# 今kim )# -# 後hậu 答đáp 藏tạng (# 即tức )# -# 二nhị 二nhị 佛Phật 前tiền 後hậu (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 問vấn )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 答đáp 發phát 心tâm (# 二nhị )# -# 初Sơ 敘Tự 佛Phật 藏Tạng 經Kinh (# 答Đáp )# -# 後Hậu 敘Tự 本Bổn 行Hạnh 經Kinh (# 二Nhị )# -# 初sơ 彼bỉ 先tiên (# 佛Phật )# -# 後hậu 此thử 後hậu (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 然nhiên )# -# 後hậu 示thị (# 有hữu )# -# 後hậu 答đáp 成thành 佛Phật (# 但đãn )# -# 三tam 釋Thích 迦Ca 超siêu 劫kiếp (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 二nhị )# -# 初Sơ 敘Tự 經Kinh (# 二Nhị )# -# 初sơ 總tổng 文văn (# 問vấn )# -# 後hậu 別biệt 文văn (# 四tứ )# -# 初sơ 超siêu 九cửu 劫kiếp (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 行hành 時thời (# 二nhị )# -# 初Sơ 本Bổn 行Hạnh 經Kinh (# 二Nhị )# -# 初sơ 行hàng 行hàng (# 佛Phật )# -# 後hậu 佛Phật 記ký (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 敘tự 超siêu 劫kiếp 佛Phật (# 佛Phật )# -# 後hậu 便tiện 敘tự 次thứ 二nhị 佛Phật -# 後hậu 佛Phật 地địa 論luận (# 佛Phật )# -# 後hậu 敘tự 所sở 超siêu 處xứ (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 即tức )# -# 後hậu 成thành (# 二nhị )# -# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh (# 故Cố )# -# 後hậu 釋thích 成thành (# 其kỳ )# -# 二nhị 超siêu 十thập 二nhị (# 涅niết )# -# 三tam 超siêu 十thập 一nhất (# 金kim )# -# 四tứ 超siêu 八bát 劫kiếp (# 摩ma )# -# 後hậu 結kết 問vấn (# 菩bồ )# -# 後hậu 答đáp (# 答đáp )# -# 四tứ 唯duy 居cư 知tri 足túc (# 二nhị )# -# 初sơ 汎# 問vấn 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 問vấn )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 答đáp 所sở 問vấn (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 義nghĩa 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 答đáp 此thử (# 答đáp )# -# 後hậu 遮già 餘dư (# 上thượng )# -# 後hậu 更cánh 證chứng 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn 事sự (# 三tam )# -# 後hậu 引dẫn 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 取thủ 一nhất (# 依y )# -# 後hậu 遮già 五ngũ (# 次thứ )# -# 後hậu 更canh 遣khiển 餘dư 疑nghi (# 二nhị )# -# 初sơ 他tha 方phương (# 不bất )# -# 後hậu 人nhân 中trung (# 不bất )# -# 後hậu 釋thích 違vi 難nạn/nan (# 二nhị )# -# 初sơ 難nạn/nan (# 問vấn )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 釋thích 所sở 難nạn/nan (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 一nhất 生sanh (# 答đáp )# -# 後hậu 釋thích 五ngũ 地địa (# 五ngũ )# -# 後hậu 會hội 彼bỉ 教giáo 文văn (# 但đãn )# -# 五ngũ 二nhị 佛Phật 時thời 歲tuế (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 問vấn )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 答đáp 不bất 同đồng (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 願nguyện (# 答đáp )# -# 後hậu 約ước 機cơ (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 義nghĩa 正chánh 答đáp (# 又hựu )# -# 後hậu 引dẫn 事sự 釋thích 成thành (# 如như )# -# 後hậu 明minh 本bổn 意ý (# 見kiến )# -# 六lục 二nhị 佛Phật 種chủng 姓tánh (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 問vấn )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn 答đáp 釋Thích 迦Ca (# 答đáp )# -# 後hậu 答đáp 彌Di 勒Lặc (# 彌di )# -# 後hậu 總tổng 結kết (# 由do )# -# 七thất 會hội 文văn 相tương 違vi (# 二nhị )# -# 初sơ 指chỉ (# 雙song )# -# 後hậu 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 問vấn )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 答đáp 所sở 問vấn (# 答đáp )# -# 後hậu 會hội 釋thích 違vi 文văn (# 阿a )# -# 後hậu 辨biện 已dĩ 總tổng 結kết (# 即tức )# -# ○# 後hậu 依y 文văn 正chánh 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 說thuyết 經Kinh 因nhân 起khởi 分phần/phân (# 二nhị )# -# 初sơ 說thuyết 經Kinh 通thông 所sở 因nhân (# 五ngũ )# -# 初sơ 為vi 令linh 生sanh 信tín 總tổng 顯hiển 己kỷ 聞văn (# 二nhị )# -# 初Sơ 唱Xướng 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 判phán 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 判phán (# 二nhị )# -# 初sơ 判phán 大đại 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 判phán (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 釋thích 初sơ 分phần/phân (# 二nhị )# -# 初sơ 後hậu 二nhị 字tự (# 神thần )# -# 後hậu 初sơ 二nhị 字tự (# 慈từ )# -# 次thứ 釋thích 中trung 分phần/phân (# 二nhị )# -# 初sơ 初sơ 二nhị 字tự (# 彼bỉ 踈sơ )# -# 後hậu 後hậu 二nhị 字tự (# 世thế 聞văn )# -# 後hậu 釋thích 後hậu 分phần/phân (# 二nhị )# -# 初sơ 初sơ 二nhị 字tự (# 彼bỉ 踈sơ )# -# 後hậu 後hậu 二nhị 字tự (# 世thế 聞văn )# -# 後hậu 判phán 子tử 初sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 判phán 文văn 分phân 齊tề (# 二nhị )# -# 初sơ 判phán 兩lưỡng 序tự (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông 別biệt (# 初sơ )# -# 後hậu 證chứng 發phát (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 判phán 定định (# 或hoặc )# -# 後hậu 劫kiếp 會hội 通thông (# 今kim )# -# 後hậu 別biệt 判phán 初sơ (# 若nhược )# -# 後hậu 通thông 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 義nghĩa 通thông 釋thích (# 阿a )# -# 後hậu 復phục 更cánh 翻phiên 質chất (# 觀quán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 解giải 名danh 義nghĩa (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 如như 是thị (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 敘tự (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 釋thích 其kỳ 文văn 有hữu 十thập 五ngũ 解giải (# 八bát )# -# 初sơ 敘tự 佛Phật 地địa 四tứ 解giải (# 三tam )# -# 初sơ 總tổng 標tiêu 牒điệp (# 佛Phật )# -# 次thứ 別biệt 辨biện 釋thích (# 四tứ )# -# 初sơ 依y 譬thí 喻dụ 轉chuyển (# 三tam )# -# 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử (# 一nhất )# -# 次thứ 舉cử 喻dụ 釋thích (# 如như )# -# 後hậu 更cánh 釋thích 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích (# 如như )# -# 後hậu 釋thích (# 或hoặc )# -# 二nhị 依y 教giáo 誨hối 轉chuyển (# 三tam )# -# 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử (# 二nhị )# -# 次thứ 舉cử 喻dụ 釋thích (# 如như )# -# 後hậu 更cánh 釋thích 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 或hoặc )# -# 三tam 依y 問vấn 答đáp 轉chuyển (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 三tam )# -# 後hậu 釋thích 成thành (# 謂vị )# -# 四tứ 依y 許hứa 可khả 轉chuyển (# 三tam )# -# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 四tứ )# -# 次thứ 舉cử 喻dụ (# 如như )# -# 後hậu 釋thích 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích (# 謂vị )# -# 後hậu 釋thích (# 或hoặc )# -# 後hậu 辨biện 已dĩ 結kết (# 由do )# -# 二nhị 敘tự 真Chân 諦Đế 三tam 解giải (# 三tam )# -# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 真chân )# -# 次thứ 別biệt 敘tự (# 一nhất )# -# 後hậu 結kết 遣khiển (# 故cố )# -# 三tam 注chú 法pháp 花hoa 一nhất 解giải (# 三tam )# -# 初sơ 牒điệp 而nhi 總tổng 標tiêu (# 注chú )# -# 次thứ 訓huấn 己kỷ 義nghĩa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 訓huấn 字tự 義nghĩa 解giải (# 如như )# -# 後hậu 別biệt 配phối 感cảm 應ứng 解giải (# 眾chúng )# -# 後hậu 結kết 皈quy 大đại 意ý (# 傳truyền )# -# 四tứ 注chú 無vô 量lượng 義nghĩa 一nhất 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 如như (# 注chú )# -# 後hậu 解giải 是thị (# 唯duy )# -# 五ngũ 寶bảo 公công 和hòa 尚thượng 一nhất 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 寶bảo )# -# 後hậu 敘tự (# 五ngũ )# -# 初sơ 離ly 有hữu (# 第đệ )# -# 二nhị 離ly 無vô (# 第đệ )# -# 三tam 離ly 俱câu (# 第đệ )# -# 四tứ 離ly 非phi (# 第đệ )# -# 五ngũ 離ly 戲hí (# 第đệ )# -# 六lục 光quang 宅trạch 法Pháp 師sư 一nhất 解giải (# 光quang )# -# 七thất 梁lương 朝triêu 武võ 帝đế 一nhất 解giải (# 梁lương )# -# 八bát 長trường/trưởng 耳nhĩ 三tam 藏tạng 三tam 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 長trường/trưởng )# -# 後hậu 別biệt 辨biện (# 三tam )# -# 初sơ 就tựu 佛Phật (# 一nhất )# -# 次thứ 就tựu 法pháp (# 二nhị )# -# 後hậu 就tựu 僧Tăng (# 三tam )# -# 後hậu 立lập 之chi 所sở 以dĩ 有hữu 十thập 一nhất 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 一nhất 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 又hựu )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 對đối 奉phụng 行hành 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 配phối 文văn (# 智trí )# -# 次thứ 屬thuộc 用dụng (# 信tín )# -# 後hậu 轉chuyển 釋thích (# 信tín )# -# 後hậu 只chỉ 信tín 順thuận 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 略lược 釋thích (# 信tín )# -# 後hậu 重trọng/trùng 廣quảng -# 後hậu 別biệt 十thập 解giải (# 三tam )# -# 初sơ 標tiêu (# 於ư )# -# 次thứ 敘tự (# 十thập )# -# 初sơ 趣thú 聖thánh 道Đạo 之chi 初sơ 因nhân (# 三tam )# -# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 一nhất )# -# 次thứ 釋thích 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 初sơ 心tâm (# 故cố )# -# 後hậu 近cận 聖thánh (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 將tương )# -# 後hậu 釋thích (# 有hữu )# -# 後hậu 總tổng 結kết (# 由do )# -# 二nhị 飡xan 法Pháp 味vị 之chi 嘉gia 乎hồ (# 三tam )# -# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 二nhị )# -# 次thứ 喻dụ 顯hiển (# 學học )# -# 後hậu 結kết 成thành (# 故cố )# -# 三tam 七Thất 聖Thánh 財Tài 之chi 無vô 胎thai (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 喻dụ 合hợp 釋thích (# 三tam )# -# 後hậu 引dẫn 教giáo 釋thích 結kết (# 顯hiển )# -# 四tứ 九cửu 善thiện 因nhân 之chi 俶thục 落lạc (# 四tứ )# -# 五ngũ 湛trạm 心tâm 水thủy 之chi 清thanh 珠châu (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện (# 五ngũ )# -# 後hậu 例lệ (# 二nhị )# -# 初sơ 建kiến 名danh 道đạo 之chi 資tư 粮# (# 故cố )# -# 後hậu 欵khoản 衷# 誠thành 之chi 佳giai 傳truyền (# 春xuân )# -# 六lục 啟khải 機cơ 門môn 之chi 勝thắng 手thủ (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn 文văn (# 六lục )# -# 後hậu 釋thích 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 配phối (# 正chánh )# -# 後hậu 合hợp (# 雨vũ )# -# 七thất 通thông 妙diệu 真chân 之chi 證chứng 淨tịnh (# 二nhị )# -# 初sơ 有hữu 漏lậu (# 七thất )# -# 後hậu 無vô 漏lậu (# 入nhập )# -# 八bát 運vận 苦khổ 海hải 之chi 舟chu 航# -# 九cửu 採thải 所sở 聞văn 之chi 法Pháp 寶bảo (# 二nhị )# -# 初sơ 生sanh 下hạ (# 已dĩ )# -# 後hậu 方phương 列liệt (# 三tam )# -# 初sơ 八bát (# 八bát )# -# 次thứ 九cửu (# 九cửu )# -# 後hậu 十thập (# 十thập )# -# 十thập 揮huy 破phá 魔ma 之chi 慧tuệ 劒kiếm -# 後hậu 結kết (# 由do )# -# 後hậu 總tổng 結kết 已dĩ -# 後hậu 解giải 我ngã 聞văn (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 解giải 能năng 聞văn (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 合hợp 解giải (# 言ngôn )# -# 後hậu 各các 別biệt 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 我ngã (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 出xuất 體thể (# 我ngã )# -# 後hậu 揀giản 非phi (# 三tam )# -# 初sơ 標tiêu (# 然nhiên )# -# 次thứ 列liệt (# 三tam )# -# 初sơ 妄vọng 執chấp (# 一nhất )# -# 次thứ 假giả 設thiết (# 二nhị )# -# 後hậu 世thế 傳truyền (# 三tam )# -# 後hậu 揀giản (# 今kim )# -# 後hậu 通thông 妨phương (# 二nhị )# -# 初sơ 對đối 無vô 我ngã 問vấn (# 二nhị )# -# 初sơ 例lệ 問vấn (# 問vấn )# -# 後hậu 答đáp 別biệt (# 三tam )# -# 初sơ 標tiêu (# 答đáp )# -# 次thứ 列liệt (# 一nhất )# -# 後hậu 結kết (# 所sở )# -# 後hậu 對đối 別biệt 名danh 問vấn (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 問vấn )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 答đáp )# -# 後hậu 別biệt 辨biện (# 三tam )# -# 初sơ 顯hiển 示thị 不bất 乖quai 俗tục (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 釋thích (# 一nhất )# -# 後hậu 通thông 妨phương (# 宗tông )# -# 次thứ 顯hiển 示thị 聞văn 自tự 在tại (# 二nhị )# -# 初sơ 顯hiển 德đức (# 二nhị )# -# 後hậu 結kết 皈quy (# 若nhược )# -# 後hậu 顯hiển 示thị 自tự 親thân 聞văn (# 二nhị )# -# 初sơ 汎# 釋thích (# 三tam )# -# 後hậu 皈quy 此thử (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 翻phiên 舉cử (# 若nhược )# -# 後hậu 順thuận 釋thích (# 今kim )# -# 後hậu 結kết (# 故cố )# -# 後hậu 解giải 聞văn (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 所sở 立lập (# 二nhị )# -# 初sơ 唯duy 耳nhĩ (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 釋thích (# 聞văn )# -# 後hậu 通thông 妨phương (# 三tam )# -# 初sơ 耳nhĩ 聞văn 非phi 我ngã 妨phương (# 二nhị )# -# 後hậu 獨độc 耳nhĩ 非phi 聞văn 妨phương (# 雖tuy )# -# 後hậu 并tinh 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 其kỳ 體thể 通thông (# 二nhị )# -# 初sơ 成thành 體thể 通thông (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện (# 若nhược )# -# 後hậu 證chứng (# 故cố )# -# 後hậu 會hội 名danh 狡# (# 耳nhĩ )# -# 後hậu 結kết 通thông 釋thích 妨phương (# 二nhị )# -# 初sơ 牒điệp 結kết 通thông 二nhị (# 若nhược )# -# 後hậu 通thông 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 二nhị )# -# 初sơ 耳nhĩ 意ý 非phi 我ngã 妨phương (# 廢phế )# -# 後hậu 聞văn 熏huân 大đại 狹hiệp 妨phương (# 以dĩ )# -# 後hậu 辨biện 所sở 廢phế (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 慶khánh )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 答đáp (# 三tam )# -# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 然nhiên )# -# 次thứ 別biệt 辨biện (# 三tam )# -# 初sơ 約ước 先tiên (# 一nhất )# -# 次thứ 約ước 界giới (# 二nhị )# -# 後hậu 約ước 熏huân (# 三tam )# -# 後hậu 總tổng 結kết (# 由do )# -# 後hậu 勸khuyến 餘dư (# 二nhị )# -# 初sơ 牒điệp 通thông 三tam (# 二nhị )# -# 初sơ 牒điệp 前tiền 縱túng/tung (# 據cứ )# -# 後hậu 牒điệp 餘dư 土thổ/độ (# 諸chư )# -# 後hậu 勸khuyến 應ưng 辨biện (# 於ư )# -# 後hậu 因nhân 解giải 所sở 聞văn (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 問vấn )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 答đáp )# -# 後hậu 敘tự (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 宗tông 各các 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 龍long 軍quân 等đẳng (# 四tứ )# -# 初sơ 義nghĩa 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 不bất 說thuyết (# 龍long )# -# 後hậu 我ngã 聞văn (# 二nhị )# -# 初sơ 體thể 及cập 通thông (# 二nhị )# -# 初sơ 顯hiển 體thể (# 由do )# -# 後hậu 通thông 妨phương (# 此thử )# -# 後hậu 皈quy 我ngã 聞văn (# 由do )# -# 二nhị 屬thuộc 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 宗tông (# 故cố )# -# 後hậu 釋thích 妨phương (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 若nhược )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 法pháp (# 彼bỉ )# -# 後hậu 喻dụ (# 譬thí )# -# 三tam 引dẫn 證chứng (# 故cố )# -# 四tứ 舉cử 例lệ (# 如như )# -# 後hậu 親thân 光quang 等đẳng (# 二nhị )# -# 初sơ 破phá 前tiền (# 親thân )# -# 後hậu 正chánh 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự (# 二nhị )# -# 初sơ 佛Phật 說thuyết (# 二nhị )# -# 初sơ 體thể (# 謂vị )# -# 後hậu 名danh (# 此thử )# -# 後hậu 我ngã 聞văn (# 聞văn )# -# 後hậu 證chứng (# 二nhị )# -# 初sơ 二nhị 十thập 唯duy 識thức (# 世thế )# -# 後hậu 昇thăng 攝nhiếp 波ba 喻dụ (# 由do )# -# 後hậu 指chỉ 二nhị 互hỗ 會hội (# 此thử )# -# 後hậu 總tổng 釋thích 大đại 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 佛Phật 初sơ 教giáo 致trí 之chi 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 攝nhiếp (# 應ưng )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 順thuận (# 譯dịch )# -# 後hậu 翻phiên (# 非phi )# -# 後hậu 集tập 者giả 稟bẩm 承thừa 之chi 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 承thừa 稟bẩm (# 結kết )# -# 後hậu 辨biện 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 述thuật 自tự (# 為vi )# -# 後hậu 教giáo 他tha (# 是thị )# -# 二nhị 說thuyết 經Kinh 時thời 分phần/phân ○# -# 三tam 說thuyết 經Kinh 之chi 主chủ ○# -# 四tứ 說thuyết 經Kinh 之chi 處xứ ○# -# 五Ngũ 經Kinh 所Sở 被Bị 機Cơ ○# -# 後hậu 說thuyết 經Kinh 別biệt 所sở 緣duyên ○# -# 次thứ 發phát 請thỉnh 廣quảng 說thuyết 分phần/phân ○# -# 後hậu 問vấn 名danh 喜hỷ 行hành 分phần/phân ○# -# ○# 二nhị 說thuyết 經Kinh 時thời 分phần/phân (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh 文Văn (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 判phán 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 判phán (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 此thử (# 三tam )# -# 初Sơ 依Y 經Kinh 解Giải 一Nhất (# 二Nhị )# -# 初sơ 略lược 釋thích (# 法pháp )# -# 後hậu 重trọng/trùng 指chỉ (# 此thử )# -# 次thứ 辨biện 通thông 三tam 世thế (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 論luận )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 道Đạo 理lý (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 二nhị (# 二nhị )# -# 初sơ 縱túng/tung 唯duy 現hiện (# 一nhất )# -# 後hậu 奪đoạt 過quá 未vị (# 三tam )# -# 初sơ 立lập 理lý (# 即tức )# -# 次thứ 別biệt 釋thích (# 即tức )# -# 後hậu 總tổng 結kết (# 並tịnh )# -# 後hậu 皈quy 一nhất (# 即tức )# -# 後hậu 唯duy 識thức (# 三tam )# -# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 三tam )# -# 初sơ 標tiêu 三tam (# 二nhị )# -# 次thứ 辨biện 二nhị (# 實thật )# -# 後hậu 皈quy 一nhất (# 事sự )# -# 次thứ 喻dụ 顯hiển (# 如như )# -# 後hậu 合hợp 成thành (# 聽thính )# -# 後hậu 四tứ 門môn 出xuất 體thể (# 二nhị )# -# 初sơ 百bách 法pháp (# 唯duy )# -# 後hậu 三tam 科khoa (# 行hành )# -# 後hậu 遮già 餘dư (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 遮già (# 此thử )# -# 後hậu 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 重trọng/trùng 舉cử 正chánh 說thuyết (# 但đãn )# -# 後hậu 方phương 乃nãi 別biệt 遮già (# 三tam )# -# 初sơ 非phi 剎sát 那na 相tương 續tục 。 時thời (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 事sự 別biệt 遮già (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt (# 二nhị )# -# 初sơ 遮già 相tương 續tục (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 說thuyết 者giả (# 由do )# -# 後hậu 舉cử 聽thính 者giả (# 或hoặc )# -# 後hậu 雙song 遮già 二nhị (# 或hoặc )# -# 後hậu 結kết (# 故cố )# -# 後hậu 出xuất 理lý 皈quy 本bổn (# 二nhị )# -# 初sơ 出xuất 理lý (# 由do )# -# 後hậu 皈quy 本bổn (# 但đãn )# -# 次thứ 非phi 四tứ 六lục 十thập 二nhị 時thời (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 問vấn 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 問vấn )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện (# 答đáp )# -# 後Hậu 結Kết (# 經Kinh )# -# 後hậu 轉chuyển 釋thích 難nạn/nan (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 問vấn )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện (# 答đáp )# -# 後Hậu 結Kết (# 經Kinh )# -# 後hậu 非phi 年niên 月nguyệt 多đa 少thiểu 時thời (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 問vấn )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 答đáp 處xứ 定định (# 答đáp )# -# 後hậu 答đáp 時thời 非phi (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 說thuyết )# -# 後hậu 釋thích (# 一nhất )# -# 後hậu 對đối 結kết (# 故cố )# -# ○# 三tam 說thuyết 經Kinh 之chi 主chủ (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 判phán 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 判phán (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 四tứ )# -# 初sơ 正chánh 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 翻phiên 合hợp 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 與dữ 正chánh (# 佛Phật )# -# 次thứ 略lược 釋thích (# 有hữu )# -# 後hậu 翻phiên 譯dịch (# 唐đường )# -# 後hậu 別biệt 釋thích 覺giác 義nghĩa (# 二nhị )# -# 初sơ 立lập 義nghĩa (# 自tự )# -# 後hậu 揀giản 非phi (# 如như )# -# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn 文văn (# 佛Phật )# -# 後hậu 對đối 古cổ (# 即tức )# -# 三tam 會hội 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 餘dư (# 准chuẩn )# -# 後hậu 會hội 比tỉ (# 此thử )# -# 四tứ 科khoa 簡giản (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 問vấn )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 示thị 三Tam 身Thân (# 三tam )# -# 初sơ 化hóa 身thân (# 答đáp )# -# 次thứ 他tha 報báo (# 文văn )# -# 後hậu 法Pháp 身thân (# 應ưng )# -# 後hậu 讚tán 通thông 顯hiển 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 理lý 釋thích (# 由do )# -# 後hậu 例lệ 成thành (# 彌di )# -# 後hậu 釋thích 立lập 意ý (# 今kim )# -# ○# 四tứ 說thuyết 經Kinh 之chi 處xứ (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 判phán (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 變biến 化hóa (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 國quốc 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 對đối 梵Phạm 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 自tự 對đối 指chỉ (# 二nhị )# -# 初sơ 對đối (# 梵Phạm )# -# 後hậu 指chỉ (# 在tại )# -# 後hậu 便tiện 對đối 古cổ 名danh (# 真chân )# -# 後hậu 依y 正chánh 釋thích (# 今kim )# -# 後hậu 解giải 別biệt 號hiệu (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 祗chi 樹thụ (# 祗chi )# -# 後hậu 給Cấp 孤Cô 獨Độc (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 翻phiên 譯dịch (# 給cấp )# -# 後hậu 釋thích 義nghĩa (# 善thiện )# -# 後hậu 辨biện 屬thuộc (# 是thị )# -# 後hậu 總tổng 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 因nhân 何hà 得đắc 有hữu (# 二nhị )# -# 初sơ 善thiện 施thí 買mãi 園viên 之chi 所sở 以dĩ (# 二nhị )# -# 初sơ 先tiên 舉cử 佛Phật 時thời 不bất 在tại (# 佛Phật )# -# 後hậu 為vi 請thỉnh 佛Phật 來lai 買mãi 地địa (# 二nhị )# -# 初sơ 請thỉnh 佛Phật 因nhân 由do (# 二nhị )# -# 初sơ 請thỉnh (# 二nhị )# -# 初sơ 見kiến 往vãng (# 二nhị )# -# 初sơ 見kiến 備bị 請thỉnh (# 給cấp )# -# 後hậu 因nhân 得đắc 見kiến (# 二nhị )# -# 初sơ 心tâm 喜hỷ 遙diêu 見kiến (# 三tam )# -# 初sơ 心tâm 喜hỷ (# 彼bỉ )# -# 次thứ 佛Phật 照chiếu (# 佛Phật )# -# 後hậu 遙diêu 見kiến (# 善thiện )# -# 後hậu 尋tầm 光quang 便tiện 往vãng (# 尋tầm )# -# 後hậu 便tiện 請thỉnh (# 請thỉnh )# -# 後hậu 許hứa (# 佛Phật )# -# 後hậu 買mãi 地địa 事sự 跡tích (# 二nhị )# -# 初sơ 佛Phật 勅sắc 擇trạch 之chi (# 令linh )# -# 後hậu 鶖thu 子tử 尋tầm 求cầu (# 二nhị )# -# 初sơ 應ưng (# 豐phong )# -# 後hậu 買mãi (# 六lục )# -# 初sơ 買mãi 阻trở (# 善thiện )# -# 二nhị 戲hí 諾nặc (# 因nhân )# -# 三tam 許hứa 斷đoạn (# 太thái )# -# 四tứ 布bố 金kim (# 善thiện )# -# 五ngũ 未vị 遍biến (# 時thời )# -# 六lục 再tái 布bố (# 善thiện )# -# 後hậu 祇kỳ 陀đà 施thí 樹thụ 之chi 因nhân 由do (# 二nhị )# -# 初sơ 太thái 子tử 發phát 心tâm (# 太thái )# -# 後hậu 亦diệc 陳trần 供cúng 養dường (# 二nhị )# 初Sơ 地Địa 已dĩ 買mãi (# 請thỉnh )# -# 後hậu 可khả 施thí 林lâm (# 太thái )# -# 後hậu 明minh 如Như 來Lai 立lập 名danh (# 佛Phật )# -# 後hậu 顯hiển 餘dư 身thân (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 影ảnh 報báo (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 解giải (# 化hóa )# -# 後hậu 通thông 妨phương (# 結kết )# -# 後hậu 顯hiển 法pháp (# 事sự )# -# 後hậu 指chỉ (# 如như )# -# ○# 五Ngũ 經Kinh 所Sở 被Bị 機Cơ (# 二Nhị )# -# 初sơ 放phóng 光quang 集tập 眾chúng (# 三tam )# -# 初sơ 明minh 光quang (# 六lục )# -# 初sơ 明minh 化hóa 主chủ (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa 第đệ 一nhất 排bài (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 問vấn )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 見kiến 聞văn (# 答đáp )# -# 後hậu 覺giác 悟ngộ (# 又hựu )# -# 後hậu 總tổng 結kết (# 故cố )# -# 後hậu 科khoa 子tử 二nhị 排bài (# 二nhị )# -# 初sơ 一nhất 排bài (# 集tập )# -# 後hậu 一nhất 排bài (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 此thử )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 先tiên 引dẫn 教giáo (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 引dẫn 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn 無vô 垢cấu 稱xưng (# 無vô )# -# 後Hậu 引Dẫn 涅Niết 槃Bàn 經Kinh (# 如Như )# -# 後hậu 總tổng 結kết 證chứng (# 故cố )# -# 後hậu 方phương 釋thích 文văn (# 五ngũ )# -# 初sơ 指chỉ 化hóa 主chủ (# 一nhất )# -# 二nhị 放phóng 光quang 時thời (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 例lệ 總tổng 標tiêu (# 二nhị )# -# 後hậu 約ước 義nghĩa 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 釋thích 所sở 表biểu (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 夜dạ (# 釋thích )# -# 後hậu 釋thích 初sơ (# 要yếu )# -# 後hậu 總tổng 釋thích 大đại 意ý (# 今kim )# -# 三tam 化hóa 無vô 處xứ (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 字tự 總tổng 釋thích (# 舉cử )# -# 後Hậu 對Đối 餘Dư 經Kinh 釋Thích (# 二Nhị )# -# 初Sơ 對Đối 舉Cử 諸Chư 經Kinh (# 涅Niết )# -# 後hậu 別biệt 解giải 此thử 文văn (# 今kim )# -# 四tứ 正chánh 放phóng 光quang (# 要yếu )# -# 五ngũ 光quang 相tướng 狀trạng (# 二nhị )# -# 初Sơ 對Đối 舉Cử 諸Chư 經Kinh (# 作Tác )# -# 後hậu 別biệt 釋thích 此thử 文văn (# 此thử )# -# 二nhị 放phóng 光quang 時thời (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa 第đệ 一nhất 排bài (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 問vấn )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 見kiến 聞văn (# 答đáp )# -# 後hậu 覺giác 悟ngộ (# 又hựu )# -# 後hậu 總tổng 結kết (# 故cố )# -# 後hậu 科khoa 子tử 二nhị 排bài (# 二nhị )# -# 初sơ 一nhất 排bài (# 集tập )# -# 後hậu 一nhất 排bài (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 此thử )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 先tiên 引dẫn 教giáo (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 引dẫn 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn 無vô 垢cấu 稱xưng (# 無vô )# -# 後Hậu 引Dẫn 涅Niết 槃Bàn 經Kinh (# 如Như )# -# 後hậu 總tổng 結kết 證chứng (# 故cố )# -# 後hậu 方phương 釋thích 文văn (# 五ngũ )# -# 初sơ 指chỉ 化hóa 主chủ (# 一nhất )# -# 二nhị 放phóng 光quang 時thời (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 例lệ 總tổng 標tiêu (# 二nhị )# -# 後hậu 約ước 義nghĩa 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 釋thích 所sở 表biểu (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 夜dạ (# 釋thích )# -# 後hậu 釋thích 初sơ (# 要yếu )# -# 後hậu 總tổng 釋thích 大đại 意ý (# 今kim )# -# 三tam 化hóa 無vô 處xứ (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 字tự 總tổng 釋thích (# 舉cử )# -# 後Hậu 對Đối 餘Dư 經Kinh 釋Thích (# 二Nhị )# -# 初Sơ 對Đối 舉Cử 諸Chư 經Kinh (# 涅Niết )# -# 後hậu 別biệt 解giải 此thử 文văn (# 今kim )# -# 四tứ 正chánh 放phóng 光quang (# 要yếu )# -# 五ngũ 光quang 相tướng 狀trạng (# 二nhị )# -# 初Sơ 對Đối 舉Cử 諸Chư 經Kinh (# 作Tác )# -# 後hậu 別biệt 釋thích 此thử 文văn (# 此thử )# -# 三tam 化hóa 光quang 處xứ (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa 第đệ 一nhất 排bài (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 問vấn )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 見kiến 聞văn (# 答đáp )# -# 後hậu 覺giác 悟ngộ (# 又hựu )# -# 後hậu 總tổng 結kết (# 故cố )# -# 後hậu 科khoa 子tử 二nhị 排bài (# 二nhị )# -# 初sơ 一nhất 排bài (# 集tập )# -# 後hậu 一nhất 排bài (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 此thử )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 先tiên 引dẫn 教giáo (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 引dẫn 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn 無vô 垢cấu 稱xưng (# 無vô )# -# 後Hậu 引Dẫn 涅Niết 槃Bàn 經Kinh (# 如Như )# -# 後hậu 總tổng 結kết 證chứng (# 故cố )# -# 後hậu 方phương 釋thích 文văn (# 五ngũ )# -# 初sơ 指chỉ 化hóa 主chủ (# 一nhất )# -# 二nhị 放phóng 光quang 時thời (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 例lệ 總tổng 標tiêu (# 二nhị )# -# 後hậu 約ước 義nghĩa 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 釋thích 所sở 表biểu (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 夜dạ (# 釋thích )# -# 後hậu 釋thích 初sơ (# 要yếu )# -# 後hậu 總tổng 釋thích 大đại 意ý (# 今kim )# -# 三tam 化hóa 無vô 處xứ (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 字tự 總tổng 釋thích (# 舉cử )# -# 後Hậu 對Đối 餘Dư 經Kinh 釋Thích (# 二Nhị )# -# 初Sơ 對Đối 舉Cử 諸Chư 經Kinh (# 涅Niết )# -# 後hậu 別biệt 解giải 此thử 文văn (# 今kim )# -# 四tứ 正chánh 放phóng 光quang (# 要yếu )# -# 五ngũ 光quang 相tướng 狀trạng (# 二nhị )# -# 初Sơ 對Đối 舉Cử 諸Chư 經Kinh (# 作Tác )# -# 後hậu 別biệt 釋thích 此thử 文văn (# 此thử )# -# 四tứ 明minh 放phóng 光quang (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa 第đệ 一nhất 排bài (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 問vấn )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 見kiến 聞văn (# 答đáp )# -# 後hậu 覺giác 悟ngộ (# 又hựu )# -# 後hậu 總tổng 結kết (# 故cố )# -# 後hậu 科khoa 子tử 二nhị 排bài (# 二nhị )# -# 初sơ 一nhất 排bài (# 集tập )# -# 後hậu 一nhất 排bài (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 此thử )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 先tiên 引dẫn 教giáo (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 引dẫn 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn 無vô 垢cấu 稱xưng (# 無vô )# -# 後Hậu 引Dẫn 涅Niết 槃Bàn 經Kinh (# 如Như )# -# 後hậu 總tổng 結kết 證chứng (# 故cố )# -# 後hậu 方phương 釋thích 文văn (# 五ngũ )# -# 初sơ 指chỉ 化hóa 主chủ (# 一nhất )# -# 二nhị 放phóng 光quang 時thời (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 例lệ 總tổng 標tiêu (# 二nhị )# -# 後hậu 約ước 義nghĩa 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 釋thích 所sở 表biểu (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 夜dạ (# 釋thích )# -# 後hậu 釋thích 初sơ (# 要yếu )# -# 後hậu 總tổng 釋thích 大đại 意ý (# 今kim )# -# 三tam 化hóa 無vô 處xứ (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 字tự 總tổng 釋thích (# 舉cử )# -# 後Hậu 對Đối 餘Dư 經Kinh 釋Thích (# 二Nhị )# -# 初Sơ 對Đối 舉Cử 諸Chư 經Kinh (# 涅Niết )# -# 後hậu 別biệt 解giải 此thử 文văn (# 今kim )# -# 四tứ 正chánh 放phóng 光quang (# 要yếu )# -# 五ngũ 光quang 相tướng 狀trạng (# 二nhị )# -# 初Sơ 對Đối 舉Cử 諸Chư 經Kinh (# 作Tác )# -# 後hậu 別biệt 釋thích 此thử 文văn (# 此thử )# -# 五ngũ 光quang 相tướng 狀trạng (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa 第đệ 一nhất 排bài (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 問vấn )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 見kiến 聞văn (# 答đáp )# -# 後hậu 覺giác 悟ngộ (# 又hựu )# -# 後hậu 總tổng 結kết (# 故cố )# -# 後hậu 科khoa 子tử 二nhị 排bài (# 二nhị )# -# 初sơ 一nhất 排bài (# 集tập )# -# 後hậu 一nhất 排bài (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 此thử )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 先tiên 引dẫn 教giáo (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 引dẫn 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn 無vô 垢cấu 稱xưng (# 無vô )# -# 後Hậu 引Dẫn 涅Niết 槃Bàn 經Kinh (# 如Như )# -# 後hậu 總tổng 結kết 證chứng (# 故cố )# -# 後hậu 方phương 釋thích 文văn (# 五ngũ )# -# 初sơ 指chỉ 化hóa 主chủ (# 一nhất )# -# 二nhị 放phóng 光quang 時thời (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 例lệ 總tổng 標tiêu (# 二nhị )# -# 後hậu 約ước 義nghĩa 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 釋thích 所sở 表biểu (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 夜dạ (# 釋thích )# -# 後hậu 釋thích 初sơ (# 要yếu )# -# 後hậu 總tổng 釋thích 大đại 意ý (# 今kim )# -# 三tam 化hóa 無vô 處xứ (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 字tự 總tổng 釋thích (# 舉cử )# -# 後Hậu 對Đối 餘Dư 經Kinh 釋Thích (# 二Nhị )# -# 初Sơ 對Đối 舉Cử 諸Chư 經Kinh (# 涅Niết )# -# 後hậu 別biệt 解giải 此thử 文văn (# 今kim )# -# 四tứ 正chánh 放phóng 光quang (# 要yếu )# -# 五ngũ 光quang 相tướng 狀trạng (# 二nhị )# -# 初Sơ 對Đối 舉Cử 諸Chư 經Kinh (# 作Tác )# -# 後hậu 別biệt 釋thích 此thử 文văn (# 此thử )# -# 六lục 光quang 化hóa 境cảnh (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh 文Văn (# 經Kinh )# -# 後hậu 方phương 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 判phán 文văn (# 贊tán )# -# 後hậu 方phương 解giải 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 照chiếu 二nhị 處xứ (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 屬thuộc 二nhị 名danh (# 遶nhiễu )# -# 後hậu 總tổng 釋thích 大đại 意ý (# 欲dục )# -# 後hậu 明minh 七thất 匝táp (# 言ngôn )# -# 次thứ 明minh 雨vũ 華hoa (# 三tam )# -# 初sơ 光quang 形hình (# 合hợp 三tam )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 次thứ 科khoa 判phán (# 贊tán )# -# 後hậu 解giải 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 光quang 形hình (# 光quang )# -# 次thứ 光quang 處xứ (# 二nhị )# -# 初sơ 應ứng 機cơ (# 遍biến )# -# 後hậu 為vi 表biểu (# 舍xá )# -# 後hậu 蓮liên 華hoa (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 雨vũ )# -# 後hậu 列liệt (# 五ngũ )# -# 初sơ 掩yểm 惡ác (# 一nhất )# -# 二nhị 生sanh 菓quả (# 二nhị )# -# 三tam 香hương 熏huân (# 三tam )# -# 四tứ 出xuất 水thủy (# 四tứ )# -# 五ngũ 開khai 敷phu (# 五ngũ )# -# 次thứ 化hóa 處xứ (# 合hợp 三tam )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 次thứ 科khoa 判phán (# 贊tán )# -# 後hậu 解giải 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 光quang 形hình (# 光quang )# -# 次thứ 光quang 處xứ (# 二nhị )# -# 初sơ 應ứng 機cơ (# 遍biến )# -# 後hậu 為vi 表biểu (# 舍xá )# -# 後hậu 蓮liên 華hoa (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 雨vũ )# -# 後hậu 列liệt (# 五ngũ )# -# 初sơ 掩yểm 惡ác (# 一nhất )# -# 二nhị 生sanh 菓quả (# 二nhị )# -# 三tam 香hương 熏huân (# 三tam )# -# 四tứ 出xuất 水thủy (# 四tứ )# -# 五ngũ 開khai 敷phu (# 五ngũ )# -# 後hậu 蓮liên 華hoa (# 合hợp 三tam )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 次thứ 科khoa 判phán (# 贊tán )# -# 後hậu 解giải 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 光quang 形hình (# 光quang )# -# 次thứ 光quang 處xứ (# 二nhị )# -# 初sơ 應ứng 機cơ (# 遍biến )# -# 後hậu 為vi 表biểu (# 舍xá )# -# 後hậu 蓮liên 華hoa (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 雨vũ )# -# 後hậu 列liệt (# 五ngũ )# -# 初sơ 掩yểm 惡ác (# 一nhất )# -# 二nhị 生sanh 菓quả (# 二nhị )# -# 三tam 香hương 熏huân (# 三tam )# -# 四tứ 出xuất 水thủy (# 四tứ )# -# 五ngũ 開khai 敷phu (# 五ngũ )# -# 後hậu 化hóa 佛Phật 言ngôn (# 四tứ )# -# 初sơ 化hóa 佛Phật (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh 文Văn (# 經Kinh )# -# 後hậu 方phương 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 化hóa 佛Phật (# 化hóa )# -# 後hậu 釋thích 皆giai 唱xướng (# 皆giai )# -# 二nhị 皆giai 唱xướng (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh 文Văn (# 經Kinh )# -# 後hậu 方phương 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 化hóa 佛Phật (# 化hóa )# -# 後hậu 釋thích 皆giai 唱xướng (# 皆giai )# -# 三tam 顯hiển 因nhân (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh 文Văn (# 經Kinh )# -# 後hậu 方phương 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 指chỉ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 解giải 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 顯hiển 因nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 牒điệp (# 今kim )# -# 後hậu 解giải (# 顯hiển )# -# 後hậu 明minh 果quả (# 二nhị )# -# 初sơ 牒điệp (# 最tối )# -# 後hậu 解giải (# 於ư )# -# 次thứ 總tổng 解giải (# 全toàn )# -# 後hậu 指chỉ 繁phồn (# 如như )# -# 四tứ 明minh 果quả (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh 文Văn (# 經Kinh )# -# 後hậu 方phương 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 指chỉ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 解giải 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 顯hiển 因nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 牒điệp (# 今kim )# -# 後hậu 解giải (# 顯hiển )# -# 後hậu 明minh 果quả (# 二nhị )# -# 初sơ 牒điệp (# 最tối )# -# 後hậu 解giải (# 於ư )# -# 次thứ 總tổng 解giải (# 全toàn )# -# 後hậu 指chỉ 繁phồn (# 如như )# -# 後hậu 矚chú 光quang 眾chúng 集tập (# 三tam )# -# 初sơ 四tứ 眾chúng 集tập (# 四tứ )# -# 初sơ 苾bật 芻sô 眾chúng (# 四tứ )# -# 初sơ 耆kỳ 舊cựu 大đại 德đức 眾chúng (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 正chánh 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 名danh 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 翻phiên (# 梵Phạm )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự (# 三tam )# -# 初sơ 行hành 因nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 出xuất 家gia (# 三tam )# -# 初sơ 私tư 遁độn (# 初sơ )# -# 次thứ 命mạng 衛vệ (# 文văn )# -# 後hậu 承thừa 順thuận (# 二nhị )# -# 初sơ 承thừa 命mệnh (# 五ngũ )# -# 後hậu 順thuận 機cơ (# 因nhân )# -# 後hậu 修tu 行hành (# 二nhị )# -# 初sơ 苦khổ 行hạnh (# 二nhị )# -# 初sơ 行hành (# 太thái )# -# 後hậu 謗báng (# 二nhị )# -# 後hậu 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành (# 二nhị )# -# 初sơ 受thọ 食thực (# 太thái )# -# 後hậu 亦diệc 謗báng (# 二nhị )# -# 初sơ 往vãng 報báo 舅cữu 氏thị (# 二nhị )# -# 初sơ 議nghị 而nhi 相tương/tướng 不bất 見kiến (# 三tam )# -# 後hậu 見kiến 至chí 迬# 報báo (# 既ký )# -# 後hậu 舅cữu 氏thị 深thâm 謗báng (# 二nhị )# -# 次thứ 證chứng 果Quả (# 太thái )# -# 後hậu 度độ 人nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 乖quai (# 思tư )# -# 後hậu 順thuận (# 二nhị )# -# 初sơ 觀quán 見kiến 往vãng 化hóa (# 二nhị )# -# 初sơ 見kiến 往vãng (# 又hựu )# -# 後hậu 順thuận 違vi (# 五ngũ )# -# 後hậu 為vi 轉chuyển 法Pháp 輪luân (# 四tứ )# -# 初sơ 說thuyết 法Pháp (# 如như )# -# 二nhị 驗nghiệm 問vấn (# 佛Phật )# -# 三tam 彼bỉ 答đáp -# 四tứ 天thiên 證chứng (# 淨tịnh )# -# 後hậu 結kết (# 因nhân )# -# 後hậu 次thứ 下hạ 文văn (# 今kim )# -# 後hậu 破phá 古cổ 師sư (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự (# 舊cựu )# -# 後hậu 破phá (# 二nhị )# -# 初sơ 名danh 悞ngộ (# 皆giai )# -# 後hậu 義nghĩa 非phi (# 又hựu )# -# 二nhị 少thiểu 欲dục 杜đỗ 多đa 眾chúng (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 翻phiên (# 摩ma )# -# 後hậu 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 以dĩ 姓tánh 為vi 名danh (# 此thử )# -# 後hậu 依y 身thân 立lập 號hiệu (# 二nhị )# -# 初sơ 略lược 釋thích 名danh 義nghĩa (# 又hựu )# -# 後hậu 廣quảng 敘tự 因nhân 緣duyên (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 在tại 家gia 事sự (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 修tu 因nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 時thời 境cảnh (# 付phó )# -# 後hậu 行hạnh 願nguyện (# 二nhị )# -# 初sơ 行hành (# 二nhị )# -# 初sơ 貧bần 女nữ (# 二nhị )# -# 初sơ 述thuật 欲dục (# 方phương )# -# 後hậu 往vãng 陳trần (# 迦ca )# -# 後hậu 金kim 師sư (# 是thị )# -# 後hậu 願nguyện (# 因nhân )# -# 後hậu 敘tự 得đắc 果quả (# 二nhị )# -# 初sơ 往vãng 昔tích (# 從tùng )# -# 後hậu 今kim 身thân (# 五ngũ )# -# 初sơ 父phụ 母mẫu 求cầu 得đắc (# 二nhị )# -# 初sơ 富phú 而nhi 無vô 嗣tự (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 其kỳ 百bách 具cụ (# 二nhị )# -# 初sơ 名danh 慧tuệ (# 時thời )# -# 後hậu 財tài 寶bảo (# 臣thần )# -# 後hậu 而nhi 無vô 子tử 息tức (# 其kỳ )# -# 後hậu 求cầu 而nhi 有hữu 應ưng (# 二nhị )# -# 初sơ 求cầu (# 於ư )# -# 後hậu 應ưng (# 二nhị )# -# 初sơ 轉chuyển 告cáo (# 樹thụ )# -# 後hậu 令linh 降giáng/hàng (# 梵Phạm )# -# 二nhị 顏nhan 皃# 出xuất 相tương/tướng (# 顏nhan )# -# 三tam 相tương/tướng 合hợp 出xuất 家gia (# 相tương/tướng )# -# 四tứ 與dữ 娶thú 令linh 斷đoạn (# 四tứ )# -# 初sơ 父phụ 母mẫu 思tư 斷đoạn 其kỳ 意ý (# 父phụ )# -# 二nhị 與dữ 娉phinh 迦Ca 葉Diếp 辭từ 免miễn (# 至chí )# -# 三tam 不bất 免miễn 設thiết 計kế 令linh 難nạn/nan (# 父phụ )# -# 四tứ 應ưng 言ngôn 不bất 免miễn 而nhi 娶thú (# 三tam )# -# 初sơ 遣khiển 尋tầm (# 父phụ )# -# 次thứ 尋tầm 求cầu (# 三tam )# -# 初sơ 設thiết 謀mưu (# 諸chư )# -# 次thứ 唱xướng 令linh (# 高cao )# -# 後hậu 女nữ 出xuất (# 二nhị )# -# 初sơ 餘dư 女nữ (# 女nữ )# -# 後hậu 此thử 女nữ (# 四tứ )# -# 初sơ 應ưng 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị (# 唯duy )# -# 後hậu 會hội (# 即tức )# -# 二nhị 不bất 出xuất (# 志chí )# -# 三tam 出xuất 見kiến (# 諸chư )# -# 四tứ 顯hiển 勝thắng (# 此thử )# -# 後hậu 求cầu 得đắc (# 婆bà )# -# 五ngũ 堅kiên 志chí 不bất 移di (# 二nhị )# -# 初sơ 意ý (# 既ký )# -# 後hậu 志chí (# 二nhị )# -# 初sơ 立lập 誓thệ (# 共cộng )# -# 後hậu 無vô 虧khuy (# 四tứ )# -# 初sơ 夫phu 似tự 犯phạm (# 後hậu )# -# 二nhị 婦phụ 責trách 之chi (# 婦phụ )# -# 三tam 夫phu 雪tuyết 許hứa (# 迦ca )# -# 四tứ 婦phụ 尚thượng 責trách (# 其kỳ )# -# 後hậu 敘tự 出xuất 家gia 事sự (# 二nhị )# -# 初sơ 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo (# 二nhị )# -# 初sơ 辭từ 親thân 出xuất 家gia (# 夫phu )# -# 後hậu 聞văn 法Pháp 得đắc 道Đạo (# 佛Phật )# -# 後hậu 別biệt 歎thán 異dị 事sự (# 四tứ )# -# 初sơ 佛Phật 道Đạo (# 迦ca )# -# 二nhị 付phó 法pháp (# 佛Phật )# -# 三tam 神thần 通thông (# 二nhị )# -# 初sơ 留lưu (# 迦ca )# -# 後hậu 現hiện (# 候hậu )# -# 四tứ 授thọ 記ký (# 未vị )# -# 後hậu 類loại (# 今kim )# -# 三tam 神thần 通thông 外ngoại 化hóa 眾chúng (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 其kỳ 主chủ (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 翻phiên (# 梵Phạm )# -# 後hậu 釋thích (# 此thử )# -# 後hậu 示thị 餘dư (# 二nhị )# -# 初sơ 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo (# 二nhị )# -# 初sơ 遇ngộ 邪tà 師sư (# 與dữ )# -# 後hậu 逢phùng 正Chánh 道Đạo (# 二nhị )# -# 初sơ 先tiên 聞văn 法Pháp (# 二nhị )# -# 初sơ 友hữu 人nhân 先tiên 遇ngộ (# 舍xá )# -# 後hậu 傳truyền 至chí 方phương 聞văn (# 選tuyển )# -# 後hậu 方phương 見kiến 佛Phật (# 六lục )# -# 初sơ 來lai 至chí (# 與dữ )# -# 二nhị 遙diêu 歎thán (# 世thế )# -# 三tam 求cầu 度độ (# 既ký )# -# 四tứ 佛Phật 聽thính (# 世thế )# -# 五ngũ 具cụ 戒giới (# 聞văn )# -# 六Lục 證Chứng 果Quả (# 經Kinh )# -# 後hậu 試thí 驗nghiệm 神thần 通thông (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 其kỳ 初sơ 緣duyên (# 後hậu )# -# 後hậu 敘tự 其kỳ 後hậu 事sự (# 六lục )# -# 初sơ 佛Phật 命mạng 召triệu (# 佛Phật )# -# 二nhị 遂toại 往vãng 喚hoán (# 設thiết )# -# 三tam 彼bỉ 暫tạm 待đãi (# 答đáp )# -# 四tứ 此thử 不bất 容dung (# 設thiết )# -# 五ngũ 彼bỉ 試thí 驗nghiệm (# 全toàn )# -# 六lục 此thử 乃nãi 伏phục (# 因nhân )# -# 後hậu 示thị 其kỳ 徒đồ 眾chúng (# 今kim )# 四Tứ 智Trí 慧tuệ 內nội 德đức 眾chúng (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 讚tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 名danh 美mỹ (# 二nhị )# -# 初sơ 翻phiên 譯dịch (# 梵Phạm )# -# 後hậu 解giải 義nghĩa (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 母mẫu 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 其kỳ 因nhân 由do (# 母mẫu )# -# 後hậu 皈quy 其kỳ 名danh 事sự (# 以dĩ )# -# 後hậu 解giải 子tử 名danh (# 是thị )# -# 後hậu 敘tự 餘dư 德đức (# 六lục )# -# 初sơ 種chủng 姓tánh 清thanh 高cao (# 尊tôn )# -# 二nhị 父phụ 母mẫu 皆giai 勝thắng (# 二nhị )# -# 初sơ 父phụ (# 其kỳ )# -# 後hậu 母mẫu (# 二nhị )# -# 初sơ 先tiên 召triệu (# 二nhị )# -# 初sơ 告cáo 夢mộng (# 其kỳ )# -# 後hậu 解giải 說thuyết (# 夫phu )# -# 後hậu 後hậu 應ưng (# 靈linh )# -# 三tam 根căn 性tánh 幼ấu 奇kỳ (# 尊tôn )# -# 四tứ 交giao 友hữu 同đồng 志chí (# 與dữ )# -# 五ngũ 共cộng 求cầu 出xuất 要yếu (# 二nhị )# -# 初sơ 尚thượng 遇ngộ 邪tà 師sư (# 於ư )# -# 後hậu 方phương 得đắc 正Chánh 道Đạo (# 二nhị )# -# 初sơ 知tri 非phi 別biệt 約ước (# 乃nãi )# -# 後hậu 遂toại 獲hoạch 甘cam 露lộ (# 二nhị )# -# 初sơ 逢phùng 馬mã 勝thắng (# 二nhị )# -# 初sơ 見kiến 而nhi 問vấn 之chi (# 六lục )# -# 初sơ 彼bỉ 出xuất (# 時thời )# -# 二nhị 見kiến 問vấn (# 舍xá )# -# 三tam 彼bỉ 答đáp (# 曰viết )# -# 四tứ 復phục 問vấn (# 舍xá )# -# 五ngũ 彼bỉ 辭từ (# 曰viết )# -# 六lục 重trọng/trùng 請thỉnh (# 舍xá )# -# 後hậu 聞văn 法Pháp 悟ngộ 道đạo (# 馬mã )# -# 後hậu 遇ngộ 如Như 來Lai (# 六lục )# -# 初sơ 往vãng 詣nghệ (# 遂toại )# -# 二nhị 遙diêu 歎thán (# 世thế )# -# 三tam 求cầu 度độ (# 至chí )# -# 四tứ 佛Phật 聽thính (# 世thế )# -# 五ngũ 具cụ 戒giới (# 聞văn )# -# 六lục 得đắc 果quả (# 至chí )# -# 六lục 先tiên 入nhập 涅Niết 槃Bàn (# 八bát )# -# 初sơ 知tri 佛Phật 入nhập 滅diệt (# 後hậu )# -# 二nhị 獨độc 不bất 忍nhẫn 見kiến (# 舍xá )# -# 三tam 乞khất 先tiên 入nhập 滅diệt (# 遂toại )# -# 四tứ 佛Phật 亦diệc 聽thính 許hứa (# 世thế )# -# 五ngũ 遂toại 辭từ 還hoàn 故cố (# 告cáo )# -# 六lục 告cáo 眾chúng 咸hàm 集tập -# 七thất 廣quảng 為vì 說thuyết 法Pháp (# 舍xá )# -# 八bát 方phương 入nhập 涅Niết 槃Bàn (# 於ư )# -# 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 眾chúng (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh 文Văn (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa 指chỉ (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 解giải 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 眾chúng 主chủ (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 其kỳ 別biệt 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 翻phiên (# 梵Phạm )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 屬thuộc (# 佛Phật )# -# 後hậu 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 大đại (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 聖thánh (# 佛Phật )# -# 後hậu 約ước 眾chúng (# 或hoặc )# -# 後hậu 主chủ (# 一nhất )# -# 後hậu 釋thích 其kỳ 通thông 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 指chỉ 許hứa 出xuất 家gia (# 佛Phật )# -# 後hậu 方phương 辨biện 名danh 義nghĩa (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 正chánh 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 比Bỉ 丘Khâu (# 梵Phạm )# -# 後hậu 尼ni 字tự (# 尼ni )# -# 後hậu 合hợp 釋thích (# 女nữ )# -# 後hậu 辨biện 所sở 非phi (# 言ngôn )# -# 後hậu 示thị 徒đồ 類loại (# 與dữ )# -# 三tam 近cận 事sự 男nam 眾chúng (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 通thông 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 翻phiên 譯dịch (# 梵Phạm )# -# 後hậu 解giải 義nghĩa (# 戒giới )# -# 後hậu 解giải 別biệt 名danh (# 善thiện )# -# 後hậu 解giải 俱câu 字tự (# 虗hư )# -# 四tứ 近cận 事sự 女nữ 眾chúng (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 略lược 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt (# 梵Phạm )# -# 後hậu 通thông 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 翻phiên (# 鄔ổ )# -# 後hậu 釋thích (# 業nghiệp )# -# 後hậu 指chỉ 廣quảng (# 黑hắc )# -# 次thứ 二nhị 眾chúng 集tập (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 今kim 聖thánh 眾chúng (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 眾chúng 主chủ (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 總tổng 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 字tự (# 梵Phạm )# -# 後hậu 翻phiên 釋thích (# 四tứ )# -# 初sơ 二nhị 俱câu 目mục 境cảnh 解giải (# 菩bồ )# -# 二nhị 菩bồ 境cảnh 薩tát 人nhân 解giải (# 又hựu )# -# 三tam 菩bồ 境cảnh 薩tát 勇dũng 解giải (# 或hoặc )# -# 四tứ 二nhị 俱câu 目mục 智trí 解giải (# 又hựu )# -# 後hậu 摩ma 訶ha 薩tát (# 二nhị )# -# 初sơ 翻phiên (# 摩ma )# -# 後hậu 釋thích (# 今kim )# -# 後hậu 釋thích 別biệt 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 翻phiên (# 梵Phạm )# -# 後hậu 釋thích (# 具cụ )# -# 後hậu 徒đồ 眾chúng (# 與dữ )# -# 後hậu 先tiên 聖thánh 眾chúng (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 眾chúng 主chủ (# 二nhị )# -# 初sơ 四tứ 字tự (# 二nhị )# -# 初sơ 翻phiên 譯dịch (# 梵Phạm )# -# 後hậu 解giải 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 會hội (# 鴦ương )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 吉cát 祥tường (# 諸chư )# -# 後hậu 妙diệu 義nghĩa (# 神thần )# -# 後hậu 三tam 字tự (# 法pháp )# -# 後hậu 辨biện 徒đồ 眾chúng (# 亦diệc )# -# 後hậu 總tổng 辨biện (# 四tứ )# -# 初sơ 總tổng 指chỉ (# 此thử )# -# 二nhị 辨biện 別biệt (# 前tiền )# -# 三tam 引dẫn 證chứng (# 法pháp )# -# 四tứ 問vấn 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 外ngoại 問vấn (# 問vấn )# -# 後hậu 正chánh 答đáp (# 答đáp )# -# 後hậu 八bát 部bộ 集tập (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh 文Văn (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 列liệt 眾chúng 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 列liệt (# 入nhập )# -# 後hậu 辨biện 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 翻phiên 釋thích (# 六lục )# -# 初sơ 解giải 藥dược 叉xoa (# 藥dược )# -# 二nhị 健kiện 達đạt 縛phược (# 健kiện )# -# 三tam 阿a 素tố 洛lạc (# 阿a )# -# 四tứ 揭yết 路lộ 荼đồ (# 揭yết )# -# 五ngũ 緊khẩn 捺nại 落lạc (# 緊khẩn )# -# 六lục 莫mạc 呼hô 落lạc 伽già (# 莫mạc )# -# 後hậu 通thông 妨phương (# 此thử )# -# 後hậu 集tập 會hội 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 消tiêu 解giải (# 如như )# -# 後hậu 釋thích 妨phương (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 釋thích (# 白bạch )# -# 後hậu 結kết 釋thích (# 但đãn )# -# ○# 後hậu 說thuyết 經Kinh 別biệt 所sở 緣duyên (# 五ngũ )# -# 初sơ 出xuất 古cổ 放phóng 光quang (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 判phán (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 出xuất 舌thiệt (# 二nhị )# -# 初sơ 義nghĩa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 表biểu (# 將tương )# -# 後hậu 相tương/tướng (# 三tam )# -# 後hậu 引dẫn 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 智Trí 度Độ (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn (# 二nhị )# -# 初sơ 出xuất 舌thiệt 因nhân 緣duyên (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 總tổng 緣duyên (# 大đại )# -# 後hậu 敘tự 別biệt 事sự (# 二nhị )# -# 初sơ 乞khất 食thực 不bất 得đắc (# 時thời )# -# 後hậu 得đắc 而nhi 招chiêu 謗báng (# 二nhị )# -# 初sơ 得đắc 而nhi 讚tán 歎thán (# 二nhị )# -# 初sơ 得đắc (# 見kiến )# -# 後hậu 讚tán (# 佛Phật )# -# 後hậu 遂toại 招chiêu 誹phỉ 謗báng (# 當đương )# -# 後hậu 出xuất 舌thiệt 所sở 利lợi (# 四tứ )# -# 初sơ 解giải 謗báng 生sanh 信tín (# 二nhị )# -# 初sơ 出xuất 舌thiệt 而nhi 問vấn (# 時thời )# -# 後hậu 彼bỉ 答đáp 生sanh 信tín (# 婆bà )# -# 二nhị 除trừ 疑nghi 獲hoạch 益ích (# 四tứ )# -# 初sơ 由do 疑nghi (# 而nhi )# -# 二nhị 為vi 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn 事sự (# 六lục )# -# 初sơ 佛Phật 問vấn (# 佛Phật )# -# 二nhị 彼bỉ 答đáp (# 婆bà )# -# 三tam 又hựu 問vấn (# 佛Phật )# -# 四tứ 又hựu 答đáp (# 彼bỉ )# -# 五ngũ 再tái 徵trưng (# 佛Phật )# -# 六lục 彼bỉ 決quyết (# 婆bà )# -# 後hậu 正chánh 例lệ (# 佛Phật )# -# 三tam 彼bỉ 悟ngộ (# 時thời )# -# 四tứ 獲hoạch 益ích (# 佛Phật )# -# 三tam 遍biến 告cáo 諸chư 人nhân (# 即tức )# -# 四tứ 皆giai 獲hoạch 利lợi 樂lạc (# 諸chư )# -# 後hậu 結kết (# 故cố )# -# 後hậu 般Bát 若Nhã (# 故cố )# -# 後hậu 解giải 放phóng 光quang (# 放phóng )# -# 二nhị 有hữu 多đa 化hóa 佛Phật (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 千thiên 光quang (# 各các )# -# 後hậu 化hóa 佛Phật (# 一nhất )# -# 三tam 化hóa 佛Phật 說thuyết 法Pháp (# 二nhị )# -# 初sơ 且thả 總tổng 說thuyết (# 三tam )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 次thứ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 能năng 說thuyết (# 身thân )# -# 後hậu 所sở 說thuyết (# 二nhị )# -# 初sơ 所sở 證chứng (# 二nhị )# -# 初sơ 能năng 具cụ (# 三tam )# -# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh (# 清Thanh )# -# 次thứ 別biệt 解giải (# 三tam )# -# 初sơ 十Thập 地Địa (# 謂vị )# -# 次thứ 八bát 地địa (# 或hoặc )# -# 後hậu 初Sơ 地Địa (# 或hoặc )# -# 後hậu 料liệu 簡giản (# 此thử )# -# 後hậu 所sở 具cụ (# 二nhị )# -# 初sơ 顯hiển 德đức (# 甚thậm )# -# 後hậu 標tiêu 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 翻phiên 譯dịch (# 梵Phạm )# -# 後hậu 解giải 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 出xuất 體thể (# 念niệm )# -# 後hậu 名danh 義nghĩa (# 識thức )# -# 後hậu 能năng 詮thuyên (# 法pháp )# -# 後hậu 方phương 別biệt 列liệt (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh 文Văn (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 解giải 釋thích (# 四tứ )# -# 初sơ 有hữu 空không 因nhân 果quả 解giải (# 此thử )# -# 二nhị 後hậu 二nhị 二nhị 利lợi 解giải (# 或hoặc )# -# 三tam 別biệt 配phối 十Thập 地Địa 解giải (# 或hoặc )# -# 四tứ 配phối 四tứ 總tổng 持trì 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 此thử 四tứ (# 二nhị )# -# 初sơ 列liệt 總tổng 持trì (# 或hoặc )# -# 後hậu 配phối 此thử 經Kinh (# 能năng )# -# 後hậu 指chỉ 總tổng 持trì (# 如như )# -# 四tứ 釋Thích 迦Ca 自tự 陳trần (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 判phán 此thử 唱xướng (# 贊tán )# -# 後hậu 舉cử 前tiền 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 釋thích (# 欲dục )# -# 後hậu 例lệ 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 例lệ (# 如như )# -# 後hậu 合hợp 成thành (# 今kim )# -# 後hậu 正chánh 解giải 此thử (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 大đại 意ý (# 佛Phật )# -# 後hậu 釋thích 總tổng 持trì (# 以dĩ )# -# 五ngũ 彌Di 勒Lặc 領lãnh 悟ngộ (# 二nhị )# -# 初sơ 領lãnh 悟ngộ (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 理lý (# 因nhân )# -# 後hậu 正chánh 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích (# 釋thích )# -# 後hậu 結kết (# 由do )# -# 後hậu 請thỉnh 記ký (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 儀nghi 軌quỹ 釋thích (# 坐tọa )# -# 後hậu 約ước 所sở 表biểu 釋thích (# 二nhị )# -# 初Sơ 正Chánh 解Giải 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )# -# 初sơ 別biệt 解giải 四tứ 義nghĩa (# 四tứ )# -# 初sơ 從tùng 座tòa 起khởi (# 從tùng )# -# 二nhị 勅sắc 正chánh 衣y 服phục (# 整chỉnh )# -# 三tam 解giải 合hợp 掌chưởng (# 叉xoa )# -# 四tứ 解giải 住trụ 立lập (# 二nhị )# -# 初sơ 一nhất 意ý (# 住trụ )# -# 後hậu 二nhị 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 住trụ (# 或hoặc )# -# 後hậu 立lập (# 或hoặc )# -# 後hậu 總tổng 釋thích 大đại 義nghĩa (# 此thử )# -# 後hậu 通thông 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông 外ngoại 所sở 妨phương (# 二nhị )# -# 初sơ 牒điệp 縱túng/tung (# 雖tuy )# -# 後hậu 奪đoạt 釋thích (# 事sự )# -# 後Hậu 引Dẫn 經Kinh 為Vi 證Chứng (# 或Hoặc )# -# ○# 次thứ 發phát 請thỉnh 廣quảng 說thuyết 分phần/phân (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 其kỳ 外ngoại 果quả (# 三tam )# -# 初sơ 波ba 離ly 啟khải 請thỉnh (# 二nhị )# -# 初sơ 陳trần 請thỉnh 儀nghi 軌quỹ (# 三tam )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh 文Văn (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 判phán 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 下hạ (# 贊tán )# -# 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 申thân 請thỉnh 之chi 意ý (# 三tam )# -# 初sơ 立lập 理lý (# 一nhất )# -# 次thứ 翻phiên 成thành (# 若nhược )# -# 後hậu 順thuận 結kết (# 故cố )# -# 後hậu 判phán 文văn 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 先tiên 科khoa 判phán (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa 判phán (# 於ư )# -# 後hậu 指chỉ 此thử 唱xướng (# 此thử )# -# 後hậu 方phương 別biệt 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 示thị 名danh (# 梵Phạm )# -# 次thứ 亦diệc 起khởi (# 亦diệc )# -# 後hậu 作tác 禮lễ (# 頭đầu )# -# 後hậu 正chánh 明minh 陳trần 請thỉnh (# 三tam )# -# 初sơ 舉cử 昔tích 生sanh 今kim 問vấn (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 釋thích 名danh 義nghĩa (# 三tam )# -# 初sơ 解giải 世Thế 尊Tôn (# 三tam )# -# 初sơ 辨biện 二nhị 別biệt (# 前tiền )# -# 次thứ 解giải 字tự 義nghĩa (# 世thế )# -# 後hậu 皈quy 十thập 號hiệu (# 即tức )# -# 次thứ 解giải 毗Tỳ 尼Ni (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 名danh 義nghĩa (# 梵Phạm )# -# 後hậu 辨biện 偏thiên 意ý (# 近cận )# -# 後hậu 阿a 逸dật 多đa (# 阿a )# -# 後hậu 總tổng 示thị 昔tích 說thuyết (# 往vãng )# -# 後hậu 顯hiển 今kim 徵trưng 後hậu 問vấn (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn 後hậu 所sở 生sanh 處xứ (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 責trách 人nhân (# 波ba )# -# 後hậu 方phương 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 各các 別biệt 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 今kim 文văn (# 小tiểu 從tùng )# -# 後hậu 徵trưng 後hậu 文văn (# 生sanh 佛Phật )# -# 後hậu 總tổng 釋thích 意ý (# 觀quán )# -# 後hậu 問vấn 後hậu 生sanh 淨tịnh 穢uế (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 敘tự 波ba 離ly 問vấn 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 今kim 文văn (# 小tiểu 從tùng )# -# 後hậu 徵trưng 後hậu 文văn (# 生sanh 佛Phật )# -# 次thứ 辨biện 不bất 符phù 問vấn 情tình (# 二nhị )# -# 初sơ 會hội (# 二nhị )# -# 初sơ 會hội 定định (# 但đãn )# -# 後hậu 煩phiền 惱não (# 將tương )# -# 後hậu 責trách (# 波ba )# -# 後hậu 卻khước 會hội 為vi 示thị 現hiện (# 二nhị )# -# 初sơ 立lập 理lý (# 然nhiên )# -# 後hậu 結kết 會hội (# 波ba )# -# 次thứ 世Thế 尊Tôn 廣quảng 答đáp ○# -# 後hậu 結kết 勸khuyến 生sanh 彼bỉ ○# -# 後hậu 辨biện 其kỳ 內nội 果quả ○# -# ○# 次thứ 世Thế 尊Tôn 廣quảng 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 勅sắc 聽thính 許hứa 說thuyết (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh 文Văn (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 勅sắc 聽thính 言ngôn (# 諦đế )# -# 後hậu 解giải 許hứa 說thuyết 語ngữ (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 解giải 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 自tự 稱xưng (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 解giải (# 三tam )# -# 初sơ 第đệ 一nhất 號hiệu (# 如như )# -# 次thứ 第đệ 二nhị 號hiệu (# 應ưng )# -# 後hậu 第đệ 三tam 號hiệu (# 正chánh )# -# 後hậu 配phối 德đức (# 如như )# -# 後hậu 記ký 他tha (# 二nhị )# -# 初sơ 所sở 記ký (# 二nhị )# -# 初sơ 翻phiên 譯dịch (# 阿a )# -# 後hậu 解giải 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 義nghĩa 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 作tác 三tam 義nghĩa (# 諸chư )# -# 後hậu 作tác 四tứ 義nghĩa (# 或hoặc )# -# 後hậu 指chỉ 覺giác 字tự (# 下hạ )# -# 後hậu 總tổng 屬thuộc (# 彌di )# -# 後hậu 能năng 記ký -# 後hậu 總tổng 釋thích 意ý (# 佛Phật )# -# 後hậu 依y 問vấn 具cụ 申thân (# 二nhị )# -# 初sơ 答đáp 生sanh 處xứ (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 從tùng )# -# 後hậu 答đáp 淨tịnh 穢uế (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 答đáp 淨tịnh 穢uế (# 三tam )# -# 初sơ 造tạo 外ngoại 寶bảo 宮cung (# 三tam )# -# 初sơ 植thực 因nhân 發phát 願nguyện (# 三tam )# -# 初sơ 明minh 植thực 因nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 行hành 因nhân (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 判phán 大đại 排bài (# 二nhị )# -# 初sơ 判phán 文văn (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 他tha 造tạo (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 央ương )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 法pháp (# 二nhị )# -# 初sơ 顯hiển 果quả 勝thắng (# 欲dục )# -# 後hậu 顯hiển 因nhân 勝thắng (# 又hựu )# -# 後hậu 喻dụ (# 譬thí )# -# 後hậu 解giải 造tạo 時thời (# 皆giai )# -# 後hậu 判phán 子tử 初sơ (# 初sơ )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 為vi 兩lưỡng 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 實thật 感cảm (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 因nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 所sở 為vi (# 終chung )# -# 後hậu 明minh 體thể 用dụng (# 因nhân )# -# 後hậu 果quả (# 因nhân )# -# 後hậu 明minh 表biểu (# 二nhị )# -# 初sơ 表biểu 有hữu 五ngũ (# 五ngũ )# -# 後hậu 表biểu 百bách 億ức (# 修tu )# -# 後hậu 約ước 變biến 化hóa (# 或hoặc )# -# 後hậu 引dẫn 例lệ 詳tường 斷đoạn (# 唯duy )# -# 後hậu 植thực 因nhân (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 判phán 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 判phán (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 施thí 物vật 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 所sở 施thí 物vật (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 體thể 相tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 神thần 珠châu (# 悔hối )# -# 後hậu 寶bảo 冠quan (# 及cập )# -# 後hậu 辨biện 所sở 表biểu (# 二nhị )# -# 初sơ 神thần 珠châu (# 神thần )# -# 後hậu 寶bảo 冠quan (# 脫thoát )# -# 後hậu 能năng 施thí 者giả (# 諸chư )# -# 後hậu 解giải 儀nghi 軌quỹ 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 長trường 跪quỵ (# 二nhị )# -# 初sơ 相tương/tướng (# 長trường/trưởng )# -# 後hậu 表biểu (# 表biểu )# -# 後hậu 合hợp 掌chưởng (# 二nhị )# -# 初sơ 相tương/tướng (# 合hợp )# -# 後hậu 表biểu (# 表biểu )# -# 次thứ 明minh 發phát 願nguyện (# 二nhị )# -# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 下hạ (# 上thượng )# -# 後hậu 依y 生sanh 正chánh 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 明minh 起khởi 願nguyện 因nhân (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh 文Văn (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa 判phán (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 正chánh 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải (# 慈từ )# -# 後hậu 會hội (# 摩ma )# -# 後hậu 正chánh 明minh 起khởi 願nguyện (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 所sở 為vi (# 此thử )# -# 後hậu 正chánh 願nguyện (# 二nhị )# -# 初sơ 寶bảo 目mục 天thiên 冠quan 解giải (# 三tam )# -# 初sơ 辨biện 總tổng 意ý (# 我ngã )# -# 次thứ 明minh 所sở 表biểu (# 變biến )# -# 後hậu 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 此thử )# -# 後hậu 寶bảo 目mục 神thần 珠châu 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 解giải (# 或hoặc )# -# 後hậu 翻phiên 成thành (# 若nhược )# -# 後hậu 行hạnh 願nguyện 皆giai 同đồng (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 上thượng )# -# 次thứ 天thiên 願nguyện 果quả 遂toại (# 二nhị )# -# 初sơ 明minh 十thập 重trọng/trùng 嚴nghiêm 飾sức (# 十thập )# -# 初sơ 宮cung (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 下hạ (# 贊tán )# -# 初sơ 依y 生sanh 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa 指chỉ (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 於ư )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 別biệt 解giải 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông 明minh 有hữu 十thập 所sở 以dĩ (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện (# 既ký )# -# 後hậu 證chứng (# 故cố )# -# 後hậu 別biệt 辨biện 初sơ 一nhất 因nhân 由do (# 二nhị )# -# 初sơ 配phối 初sơ (# 宮cung )# -# 後hậu 表biểu 五ngũ (# 內nội )# -# 二nhị 垣viên (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 配phối 二nhị (# 二nhị )# -# 初sơ 一nhất 地địa (# 二nhị )# -# 後hậu 三tam 地địa (# 三tam )# -# 後hậu 表biểu 七thất (# 二nhị )# -# 初sơ 二nhị 地địa (# 此thử )# -# 後hậu 三tam 地địa (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 名danh 辨biện (# 三tam )# -# 後hậu 約ước 行hành 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện (# 又hựu )# -# 後hậu 指chỉ (# 如như )# 三Tam 寶Bảo (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 配phối 二nhị (# 二nhị )# -# 初sơ 一nhất 地địa (# 二nhị )# -# 後hậu 三tam 地địa (# 三tam )# -# 後hậu 表biểu 七thất (# 二nhị )# -# 初sơ 二nhị 地địa (# 此thử )# -# 後hậu 三tam 地địa (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 名danh 辨biện (# 三tam )# -# 後hậu 約ước 行hành 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện (# 又hựu )# -# 後hậu 指chỉ (# 如như )# -# 四tứ 光quang (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 四tứ 地địa (# 二nhị )# -# 初sơ 配phối (# 四tứ )# -# 後hậu 表biểu (# 百bách )# -# 後hậu 五ngũ 地địa (# 二nhị )# -# 初sơ 配phối (# 五ngũ )# -# 後hậu 表biểu (# 內nội )# -# 五ngũ 華hoa (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 四tứ 地địa (# 二nhị )# -# 初sơ 配phối (# 四tứ )# -# 後hậu 表biểu (# 百bách )# -# 後hậu 五ngũ 地địa (# 二nhị )# -# 初sơ 配phối (# 五ngũ )# -# 後hậu 表biểu (# 內nội )# -# 六lục 樹thụ (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 六lục 地địa (# 六lục )# -# 後hậu 七thất 地địa (# 七thất )# -# 七thất 色sắc (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 六lục 地địa (# 六lục )# -# 後hậu 七thất 地địa (# 七thất )# -# 八bát 金kim (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 八bát 地địa (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 配phối 釋thích (# 八bát )# -# 後hậu 釋thích 偏thiên 舉cử (# 比tỉ )# -# 後hậu 九cửu 地địa (# 九cửu )# -# 九cửu 女nữ (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 八bát 地địa (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 配phối 釋thích (# 八bát )# -# 後hậu 釋thích 偏thiên 舉cử (# 比tỉ )# -# 後hậu 九cửu 地địa (# 九cửu )# -# 十thập 樂nhạo/nhạc/lạc (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 解giải 此thử (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 相tương/tướng (# 女nữ )# -# 後hậu 配phối 地địa (# 第đệ )# -# 後hậu 通thông 釋thích 前tiền (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 前tiền 隨tùy 文văn (# 此thử )# -# 後hậu 更cánh 例lệ 餘dư 二nhị (# 十thập )# -# 後hậu 明minh 重trọng/trùng 顯hiển 前tiền 嚴nghiêm (# 四tứ )# -# 初sơ 廣quảng 第đệ 十thập 音âm 樂nhạc (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 不bất 退thoái 轉chuyển 地địa (# 二nhị )# -# 初sơ 汎# 標tiêu 列liệt (# 不bất )# -# 後Hậu 正Chánh 入Nhập 經Kinh (# 此Thử )# -# 後hậu 解giải 法Pháp 輪luân 之chi 行hành (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 教giáo 行hành 解giải (# 二nhị )# -# 初Sơ 別Biệt 配Phối 經Kinh 文Văn (# 法Pháp )# -# 後hậu 翻phiên 順thuận 釋thích 成thành (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 之chi 字tự 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 翻phiên 釋thích (# 正chánh )# -# 後hậu 順thuận 釋thích (# 今kim )# -# 後hậu 約ước 所sở 為vi 釋thích (# 說thuyết )# -# 後hậu 約ước 五ngũ 體thể 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 列liệt (# 法pháp )# -# 後Hậu 入Nhập 經Kinh (# 今Kim )# -# 二nhị 廣quảng 第đệ 六lục 寶bảo 樹thụ (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 相tương/tướng (# 頗phả )# -# 後hậu 明minh 表biểu (# 顯hiển )# -# 三tam 廣quảng 第đệ 四tứ 光quang 明minh (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 能năng 演diễn (# 右hữu )# -# 後hậu 解giải 所sở 演diễn (# 二nhị )# -# 初sơ 汎# 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 體thể (# 大đại )# -# 後hậu 類loại (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 此thử )# -# 後hậu 別biệt 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 從tùng 一nhất 轉chuyển 遣khiển 解giải -# 後hậu 人nhân 教giáo 如như 別biệt 解giải (# 或hoặc )# -# 後Hậu 入Nhập 經Kinh (# 彌Di )# -# 四tứ 廣quảng 第đệ 二nhị 垣viên 墻tường (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 解giải 此thử 唱xướng (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 體thể (# 垣viên )# -# 後hậu 數số 表biểu (# 二nhị )# -# 初sơ 高cao (# 高cao )# -# 後hậu 厚hậu (# 原nguyên )# -# 後hậu 通thông 前tiền 料liệu 揀giản (# 此thử )# -# 後hậu 龍long 王vương 守thủ 護hộ (# 三tam )# -# 初sơ 直trực 明minh 守thủ 護hộ (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa 指chỉ (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện (# 法pháp )# -# 後hậu 表biểu (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 五Ngũ 力Lực (# 五ngũ )# -# 後hậu 約ước 五Ngũ 戒Giới (# 內nội )# -# 次thứ 明minh 雨vũ 寶bảo 樹thụ (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 表biểu (# 內nội )# -# 後hậu 方phương 列liệt (# 七thất )# -# 後hậu 吹xuy 樹thụ 說thuyết 法Pháp (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 能năng 標tiêu 所sở (# 風phong )# -# 後hậu 別biệt 解giải 所sở 說thuyết (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 四tứ 別biệt 名danh (# 所sở )# -# 後hậu 解giải 一nhất 總tổng 名danh (# 由do )# -# 次thứ 法pháp 堂đường 內nội 院viện ○# -# 後hậu 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức ○# -# 後hậu 結kết 因nhân 歎thán 勝thắng ○# -# ○# 次thứ 造tạo 內nội 堂đường 院viện (# 三tam )# -# 初sơ 明minh 其kỳ 發phát 願nguyện (# 二nhị )# -# 初sơ 明minh 儀nghi 軌quỹ (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 牒điệp 前tiền 舉cử 此thử (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích 此thử 妨phương 難nạn/nan (# 慈từ )# -# 後hậu 別biệt 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông 科khoa (# 於ư )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 申thân 儀nghi 標tiêu 願nguyện (# 二nhị )# -# 初sơ 申thân 儀nghi (# 菩bồ )# -# 後hậu 標tiêu 願nguyện (# 欲dục )# -# 後hậu 解giải 神thần 所sở 表biểu (# 二nhị )# -# 初sơ 唯duy 表biểu 無vô 漏lậu 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 所sở 表biểu (# 雖tuy )# -# 後hậu 能năng 表biểu (# 一nhất )# -# 後hậu 證chứng (# 佛Phật )# -# 後hậu 亦diệc 通thông 有hữu 漏lậu 解giải (# 亦diệc )# -# 後hậu 正chánh 發phát 願nguyện (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 相tương 及cập 表biểu (# 變biến )# -# 後hậu 通thông 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 內nội )# -# 次thứ 所sở 願nguyện 果quả 遂toại (# 五ngũ )# -# 初sơ 明minh 作tác 宮cung (# 八bát )# -# 初sơ 作tác 宮cung (# 二nhị )# -# 初sơ 出xuất 珠châu (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 瑞thụy )# -# 後hậu 作tác 宮cung (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 四tứ )# -# 二nhị 欄lan 楯thuẫn (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 指chỉ (# 贊tán )# -# 三tam 天thiên 子tử 天thiên 女nữ (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 指chỉ (# 贊tán )# -# 四tứ 手thủ 生sanh 蓮liên 華hoa (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 指chỉ (# 贊tán )# -# 五ngũ 光quang 明minh (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 指chỉ (# 贊tán )# -# 六lục 樂nhạc 器khí (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 指chỉ (# 贊tán )# -# 七thất 起khởi 舞vũ (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 指chỉ (# 贊tán )# -# 八bát 說thuyết 法Pháp (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 解giải 此thử 唱xướng (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 歌ca 音âm 演diễn 說thuyết (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 說thuyết 其kỳ 十Thập 善Thiện (# 不bất )# -# 後hậu 解giải 說thuyết 發phát 四tứ 願nguyện (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 四tứ )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 漸tiệm 成thành 佛Phật (# 一nhất )# -# 後hậu 知tri 四Tứ 諦Đế (# 亦diệc )# -# 後hậu 解giải 聞văn 者giả 發phát 心tâm (# 諸chư )# -# 後hậu 通thông 前tiền 八bát 段đoạn (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 助trợ 因nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 為vi 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 聖thánh (# 此thử )# -# 後hậu 約ước 凡phàm (# 凡phàm )# -# 後hậu 結kết 感cảm 義nghĩa (# 如như )# -# 後hậu 約ước 正chánh 因nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 順thuận (# 聖thánh )# -# 後hậu 翻phiên (# 不bất )# -# 二nhị 明minh 作tác 因nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 七thất 事sự 莊trang 嚴nghiêm (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông 科khoa -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 初sơ )# -# 後hậu 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 別biệt 釋thích (# 七thất )# -# 初sơ 辨biện 渠cừ (# 一nhất )# -# 二nhị 寶bảo 成thành (# 二nhị )# -# 三tam 辨biện 水thủy (# 三tam )# -# 四tứ 繞nhiễu 梁lương (# 四tứ )# -# 五ngũ 生sanh 女nữ (# 五ngũ )# -# 六lục 寶bảo 器khí (# 六lục )# -# 七thất 讚tán 度độ (# 七thất )# -# 次thứ 總tổng 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 凡phàm (# 凡phàm )# -# 後hậu 聖thánh (# 聖thánh )# -# 後hậu 辨biện 女nữ (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 化hóa 女nữ (# 此thử )# -# 後hậu 約ước 是thị 實thật (# 或hoặc )# -# 後hậu 斷đoạn (# 不bất )# -# 後hậu 結kết 生sanh 彼bỉ 得đắc (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 指chỉ (# 贊tán )# 三Tam 明Minh 作tác 座tòa (# 十thập )# -# 初sơ 座tòa 量lượng 高cao 廣quảng (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa 指chỉ (# 贊tán )# -# 後hậu 正chánh 釋thích (# 二nhị )# -# 初Sơ 釋Thích 經Kinh (# 二Nhị )# -# 初sơ 座tòa 量lượng (# 一nhất )# -# 後hậu 寶bảo 成thành (# 二nhị )# -# 後hậu 傍bàng 義nghĩa (# 三tam )# -# 初sơ 標tiêu (# 言ngôn )# -# 次thứ 引dẫn (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 引dẫn 文văn (# 三tam )# -# 初sơ 無vô 量lượng 壽thọ (# 無vô )# -# 次Thứ 恆Hằng 水Thủy 經Kinh (# 恆Hằng )# -# 後hậu 佛Phật 地địa 論luận (# 佛Phật )# -# 後hậu 總tổng 通thông 妨phương (# 雖tuy )# -# 後hậu 結kết (# 三tam )# -# 二nhị 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa 指chỉ (# 贊tán )# -# 後hậu 正chánh 釋thích (# 二nhị )# -# 初Sơ 釋Thích 經Kinh (# 二Nhị )# -# 初sơ 座tòa 量lượng (# 一nhất )# -# 後hậu 寶bảo 成thành (# 二nhị )# -# 後hậu 傍bàng 義nghĩa (# 三tam )# -# 初sơ 標tiêu (# 言ngôn )# -# 次thứ 引dẫn (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 引dẫn 文văn (# 三tam )# -# 初sơ 無vô 量lượng 壽thọ (# 無vô )# -# 次Thứ 恆Hằng 水Thủy 經Kinh (# 恆Hằng )# -# 後hậu 佛Phật 地địa 論luận (# 佛Phật )# -# 後hậu 總tổng 通thông 妨phương (# 雖tuy )# -# 後hậu 結kết (# 三tam )# -# 三tam 座tòa 生sanh 四tứ 華hoa (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 別biệt 釋thích (# 四tứ )# -# 初sơ 四tứ 華hoa (# 贊tán )# -# 二nhị 百bách 寶bảo (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 四tứ )# -# 後hậu 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 此thử (# 二nhị )# -# 初sơ 因nhân (# 十thập )# -# 後hậu 果quả (# 內nội )# -# 後hậu 例lệ 餘dư (# 所sở )# -# 三tam 放phóng 光quang (# 五ngũ )# -# 四tứ 雜tạp 華hoa (# 六lục )# -# 四tứ 百bách 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 別biệt 釋thích (# 四tứ )# -# 初sơ 四tứ 華hoa (# 贊tán )# -# 二nhị 百bách 寶bảo (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 四tứ )# -# 後hậu 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 此thử (# 二nhị )# -# 初sơ 因nhân (# 十thập )# -# 後hậu 果quả (# 內nội )# -# 後hậu 例lệ 餘dư (# 所sở )# -# 三tam 放phóng 光quang (# 五ngũ )# -# 四tứ 雜tạp 華hoa (# 六lục )# -# 五ngũ 寶bảo 放phóng 光quang 明minh (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 別biệt 釋thích (# 四tứ )# -# 初sơ 四tứ 華hoa (# 贊tán )# -# 二nhị 百bách 寶bảo (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 四tứ )# -# 後hậu 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 此thử (# 二nhị )# -# 初sơ 因nhân (# 十thập )# -# 後hậu 果quả (# 內nội )# -# 後hậu 例lệ 餘dư (# 所sở )# -# 三tam 放phóng 光quang (# 五ngũ )# -# 四tứ 雜tạp 華hoa (# 六lục )# -# 六lục 雜tạp 華hoa 莊trang 嚴nghiêm (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 別biệt 釋thích (# 四tứ )# -# 初sơ 四tứ 華hoa (# 贊tán )# -# 二nhị 百bách 寶bảo (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 四tứ )# -# 後hậu 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 此thử (# 二nhị )# -# 初sơ 因nhân (# 十thập )# -# 後hậu 果quả (# 內nội )# -# 後hậu 例lệ 餘dư (# 所sở )# -# 三tam 放phóng 光quang (# 五ngũ )# -# 四tứ 雜tạp 華hoa (# 六lục )# -# 七thất 大đại 梵Phạm 懸huyền 鈴linh (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 解giải 四tứ (# 四tứ )# -# 初sơ 懸huyền 鈴linh (# 贊tán )# -# 二nhị 張trương 網võng (# 入nhập )# -# 三tam 希hy 座tòa (# 九cửu )# -# 四tứ 執chấp 拂phất (# 十thập )# -# 後hậu 總tổng 解giải 十thập (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 凡phàm (# 皆giai )# -# 後hậu 約ước 聖thánh (# 菩bồ )# -# 八bát 小tiểu 梵Phạm 張trương 網võng (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 解giải 四tứ (# 四tứ )# -# 初sơ 懸huyền 鈴linh (# 贊tán )# -# 二nhị 張trương 網võng (# 入nhập )# -# 三tam 希hy 座tòa (# 九cửu )# -# 四tứ 執chấp 拂phất (# 十thập )# -# 後hậu 總tổng 解giải 十thập (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 凡phàm (# 皆giai )# -# 後hậu 約ước 聖thánh (# 菩bồ )# -# 九cửu 持trì 華hoa 布bố 座tòa (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 解giải 四tứ (# 四tứ )# -# 初sơ 懸huyền 鈴linh (# 贊tán )# -# 二nhị 張trương 網võng (# 入nhập )# -# 三tam 希hy 座tòa (# 九cửu )# -# 四tứ 執chấp 拂phất (# 十thập )# -# 後hậu 總tổng 解giải 十thập (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 凡phàm (# 皆giai )# -# 後hậu 約ước 聖thánh (# 菩bồ )# -# 十thập 寶bảo 女nữ 執chấp 拂phất (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 解giải 四tứ (# 四tứ )# -# 初sơ 懸huyền 鈴linh (# 贊tán )# -# 二nhị 張trương 網võng (# 入nhập )# -# 三tam 希hy 座tòa (# 九cửu )# -# 四tứ 執chấp 拂phất (# 十thập )# -# 後hậu 總tổng 解giải 十thập (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 凡phàm (# 皆giai )# -# 後hậu 約ước 聖thánh (# 菩bồ )# -# 四tứ 明minh 作tác 柱trụ (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa 指chỉ (# 贊tán )# -# 後hậu 正chánh 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 釋thích (# 四tứ )# -# 初sơ 角giác 各các 一nhất 柱trụ (# 一nhất )# -# 二nhị 柱trụ 有hữu 樓lâu 閣các (# 二nhị )# -# 三tam 閣các 間gian 女nữ 樂nhạo/nhạc/lạc (# 三tam )# -# 四tứ 樂nhạc 音âm 說thuyết 法Pháp (# 四tứ )# -# 後hậu 總tổng 感cảm (# 內nội )# -# 五ngũ 明minh 色sắc 同đồng (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 指chỉ (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 欲dục )# -# 後hậu 天thiên 願nguyện 往vãng 生sanh (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 指chỉ (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 彌di )# -# ○# 後hậu 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 辨biện 所sở 表biểu (# 由do )# -# 後hậu 別biệt 釋thích 所sở 表biểu (# 五ngũ )# -# 後hậu 顯hiển (# 五ngũ )# -# 初sơ 寶bảo 幢tràng (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 神thần 名danh (# 贊tán )# -# 後hậu 所sở 化hóa (# 二nhị )# -# 初sơ 初sơ 雨vũ (# 內nội )# -# 後hậu 轉chuyển 作tác (# 由do )# -# 二nhị 華hoa 德đức (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 神thần 名danh (# 贊tán )# -# 後hậu 所sở 化hóa (# 二nhị )# -# 初sơ 初sơ 雨vũ (# 起khởi )# -# 後hậu 轉chuyển 作tác (# 無vô )# -# 三tam 香hương 音âm (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 神thần 名danh (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích 所sở 化hóa (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 初sơ 雨vũ (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 解giải (# 智trí )# -# 後hậu 傍bàng 釋thích (# 海hải )# -# 後hậu 解giải 轉chuyển 作tác (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 解giải (# 遶nhiễu )# -# 後hậu 傍bàng 釋thích (# 七thất )# -# 四tứ 喜hỷ 樂lạc (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 神thần 名danh (# 贊tán )# -# 後hậu 辨biện 所sở 化hóa (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 初sơ 雨vũ (# 心tâm )# -# 後hậu 解giải 轉chuyển 作tác (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 所sở 住trụ (# 心tâm )# -# 後hậu 解giải 所sở 說thuyết (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 說thuyết 法Pháp 文văn (# 既ký )# -# 後hậu 利lợi 生sanh 文văn (# 饒nhiêu )# -# 後hậu 總tổng 解giải (# 此thử )# -# 五ngũ 正chánh 音âm 聲thanh (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh 文Văn (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 解giải 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 神thần 名danh (# 贊tán )# -# 後hậu 解giải 所sở 化hóa (# 四tứ )# -# 初sơ 出xuất 水thủy (# 出xuất )# -# 二nhị 生sanh 華hoa (# 生sanh )# -# 三tam 王vương 女nữ (# 二nhị )# -# 四tứ 音âm 聲thanh (# 二nhị )# -# 初sơ 化hóa 出xuất (# 此thử )# -# 後hậu 顯hiển 勝thắng (# 出xuất )# -# 後hậu 總tổng (# 二nhị )# -# 初sơ 五Ngũ 戒Giới (# 或hoặc )# -# 後hậu 五ngũ 通thông (# 亦diệc )# -# ○# 後hậu 結kết 因nhân 歎thán 勝thắng (# 二nhị )# -# 初sơ 明minh 結kết 因nhân (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 三tam )# -# 初sơ 結kết 標tiêu (# 贊tán )# -# 次thứ 正chánh 科khoa (# 一nhất )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 汎# 為vi 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 義nghĩa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 對đối 不bất 善thiện (# 十thập )# -# 後hậu 正chánh 明minh 善thiện (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông 明minh 諸chư 法pháp (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 十thập )# -# 後hậu 釋thích 結kết (# 無vô )# -# 後hậu 配phối 此thử 經Kinh 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 丙bính 三tam (# 下hạ )# -# 後hậu 外ngoại 二nhị (# 此thử )# -# 後hậu 引dẫn 證chứng (# 如như )# -# 後Hậu 入Nhập 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )# -# 初sơ 顯hiển 略lược (# 此thử )# -# 後hậu 指chỉ 廣quảng (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 明minh 寬khoan 遍biến (# 然nhiên )# -# 後hậu 通thông 妨phương 結kết 指chỉ (# 業nghiệp )# -# 後hậu 明minh 歎thán 勝thắng (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 解giải 小tiểu 劫kiếp (# 一nhất )# -# 後hậu 總tổng 釋thích 大đại 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 廣quảng 說thuyết 難nan 盡tận (# 三tam )# -# 後hậu 為vì 汝nhữ 略lược 說thuyết (# 二nhị )# -# 初sơ 牒điệp (# 即tức )# -# 後hậu 結kết (# 今kim )# -# ○# 後hậu 結kết 勸khuyến 生sanh 彼bỉ (# 三tam )# -# 初sơ 示thị 生sanh 彼bỉ 人nhân (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh 文Văn (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 通thông 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 示thị 人nhân 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 珞lạc )# -# 後hậu 辨biện (# 三tam )# -# 初sơ 約ước 樂nhạo/nhạc/lạc 世thế 報báo (# 二nhị )# -# 初sơ 順thuận 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 不bất 厭yếm 生sanh 死tử (# 一nhất )# -# 後hậu 解giải 樂nhạo 生sanh 天thiên 者giả (# 樂nhạo/nhạc/lạc )# -# 後hậu 翻phiên 顯hiển (# 不bất )# -# 後hậu 約ước 樂nhạo/nhạc/lạc 菩Bồ 提Đề (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 順thuận 釋thích (# 二nhị )# -# 後hậu 依y 翻phiên 顯hiển (# 不bất )# -# 後hậu 約ước 為vi 勝thắng 師sư (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 器khí 大đại 者giả (# 二nhị )# -# 初sơ 依y 順thuận 釋thích (# 二nhị )# -# 後hậu 依y 翻phiên 顯hiển (# 不bất )# -# 後hậu 約ước 量lượng 小tiểu 者giả (# 又hựu )# -# 後hậu 解giải 標tiêu 觀quán 句cú (# 於ư )# -# 次thứ 教giáo 生sanh 彼bỉ 行hành (# 三tam )# -# 初sơ 乘thừa 前tiền 問vấn (# 其kỳ )# -# 次Thứ 舉Cử 經Kinh 答Đáp (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 行hành (# 三tam )# -# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 此thử )# -# 次thứ 別biệt 示thị (# 五ngũ )# -# 初sơ 持trì 五Ngũ 戒Giới (# 一nhất )# -# 二nhị 持trì 八bát 戒giới (# 二nhị )# -# 三tam 具cụ 足túc 戒giới (# 三tam )# -# 四tứ 不bất 斷đoạn 結kết (# 二nhị )# -# 初sơ 牒điệp (# 四tứ )# -# 後hậu 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 上thượng 句cú 相tương/tướng (# 精tinh )# -# 後hậu 下hạ 句cú 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 順thuận (# 不bất )# -# 後hậu 翻phiên (# 六lục )# -# 五ngũ 修tu 十Thập 善Thiện (# 五ngũ )# -# 後hậu 顯hiển 略lược (# 今kim )# -# 後hậu 觀quán (# 雖tuy )# -# 後hậu 通thông 妨phương (# 前tiền )# -# 後hậu 結kết 成thành 正chánh 觀quán (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 觀quán (# 去khứ )# -# 後hậu 耶da 觀quán (# 業nghiệp )# -# ○# 後hậu 明minh 內nội 果quả (# 三tam )# -# 初sơ 彼bỉ 啟khải 請thỉnh (# 三tam )# -# 初sơ 請thỉnh 儀nghi (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 下hạ (# 贊tán )# -# 後hậu 依y 生sanh 科khoa 指chỉ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 於ư 贊tán )# -# 後hậu 指chỉ (# 此thử )# -# 次thứ 科khoa 指chỉ (# 合hợp 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 下hạ (# 贊tán )# -# 後hậu 依y 生sanh 科khoa 指chỉ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 正chánh 請thỉnh (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 示thị (# 贊tán )# -# 次thứ 佛Phật 廣quảng 答đáp (# 四tứ )# -# 初sơ 答đáp 從tùng 此thử 沒một (# 七thất )# -# 初sơ 命mạng 終chung 年niên 月nguyệt (# 合hợp 三tam )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 次thứ 科khoa 指chỉ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 正chánh 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 釋thích 年niên 月nguyệt (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 年niên (# 卻khước )# -# 後hậu 月nguyệt 日nhật (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 彼bỉ (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 月nguyệt (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 二nhị )# -# 後hậu 敘tự (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 破phá 四tứ 倒đảo (# 二nhị )# -# 初sơ 破phá (# 二nhị )# -# 初sơ 常thường (# 二nhị )# -# 初sơ 例lệ (# 二nhị 於ư )# -# 後hậu 破phá (# 為vi )# -# 後hậu 樂nhạo/nhạc/lạc (# 二nhị )# -# 初sơ 例lệ (# 於ư )# -# 後hậu 破phá (# 為vi )# -# 後hậu 例lệ (# 我ngã )# -# 後hậu 約ước 義nghĩa 六lục 事sự (# 六lục )# -# 初sơ 二nhị 喻dụ 二nhị 法Pháp 身thân (# 言ngôn )# -# 二nhị 二nhị 時thời 不bất 樂nhạo 樂nhạo/nhạc/lạc (# 冬đông )# 三tam 種chủng 植thực 發phát 大đại 心tâm (# 種chủng )# -# 四tứ 江giang 河hà 滿mãn 求cầu 受thọ (# 江giang )# -# 五ngũ 孚phu 乳nhũ 三tam 善thiện 根căn (# 百bách )# -# 六lục 華hoa 果quả 喻dụ 修tu 證chứng (# 華hoa )# -# 後hậu 總tổng 結kết (# 次thứ )# -# 後hậu 辨biện 日nhật (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 師sư )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 表biểu (# 二nhị )# -# 初sơ 自tự 證chứng (# 善thiện )# -# 後hậu 利lợi 人nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 喻dụ (# 如như )# -# 後hậu 法pháp (# 如như )# -# 後hậu 結kết (# 故cố )# -# 後hậu 合hợp 此thử (# 義nghĩa )# -# 後hậu 總tổng 結kết (# 上thượng )# -# 次thứ 釋thích 處xứ 所sở (# 二nhị )# -# 初sơ 對đối 敘tự (# 二nhị )# -# 初sơ 彌Di 勒Lặc (# 二nhị )# -# 初sơ 表biểu (# 二nhị )# -# 初sơ 自tự 證chứng (# 善thiện )# -# 後hậu 利lợi 人nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 喻dụ (# 如như )# -# 後hậu 法pháp (# 如như )# -# 後hậu 結kết (# 故cố )# -# 後hậu 釋Thích 迦Ca (# 釋thích )# -# 後hậu 對đối 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 釋Thích 迦Ca (# 處xứ )# -# 後hậu 彌Di 勒Lặc (# 慈từ )# -# 後hậu 釋thích 形hình 相tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 牒điệp (# 三tam )# -# 後hậu 辨biện 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 形hình 儀nghi (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 釋Thích 迦Ca (# 釋thích )# -# 後hậu 彌Di 勒Lặc (# 欲dục 彌di )# -# 後hậu 結kết (# 二nhị )# -# 後hậu 似tự 相tương/tướng (# 如như )# -# 二nhị 涅Niết 槃Bàn 處xứ 所sở (# 合hợp 三tam )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 次thứ 科khoa 指chỉ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 正chánh 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 釋thích 年niên 月nguyệt (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 年niên (# 卻khước )# -# 後hậu 月nguyệt 日nhật (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 彼bỉ (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 月nguyệt (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 二nhị )# -# 後hậu 敘tự (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 破phá 四tứ 倒đảo (# 二nhị )# -# 初sơ 破phá (# 二nhị )# -# 初sơ 常thường (# 二nhị )# -# 初sơ 例lệ (# 二nhị 於ư )# -# 後hậu 破phá (# 為vi )# -# 後hậu 樂nhạo/nhạc/lạc (# 二nhị )# -# 初sơ 例lệ (# 於ư )# -# 後hậu 破phá (# 為vi )# -# 後hậu 例lệ (# 我ngã )# -# 後hậu 約ước 義nghĩa 六lục 事sự (# 六lục )# -# 初sơ 二nhị 喻dụ 二nhị 法Pháp 身thân (# 言ngôn )# -# 二nhị 二nhị 時thời 不bất 樂nhạo 樂nhạo/nhạc/lạc (# 冬đông )# 三tam 種chủng 植thực 發phát 大đại 心tâm (# 種chủng )# -# 四tứ 江giang 河hà 滿mãn 求cầu 受thọ (# 江giang )# -# 五ngũ 孚phu 乳nhũ 三tam 善thiện 根căn (# 百bách )# -# 六lục 華hoa 果quả 喻dụ 修tu 證chứng (# 華hoa )# -# 後hậu 總tổng 結kết (# 次thứ )# -# 後hậu 辨biện 日nhật (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 師sư )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 表biểu (# 二nhị )# -# 初sơ 自tự 證chứng (# 善thiện )# -# 後hậu 利lợi 人nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 喻dụ (# 如như )# -# 後hậu 法pháp (# 如như )# -# 後hậu 結kết (# 故cố )# -# 後hậu 合hợp 此thử (# 義nghĩa )# -# 後hậu 總tổng 結kết (# 上thượng )# -# 次thứ 釋thích 處xứ 所sở (# 二nhị )# -# 初sơ 對đối 敘tự (# 二nhị )# -# 初sơ 彌Di 勒Lặc (# 二nhị )# -# 初sơ 表biểu (# 二nhị )# -# 初sơ 自tự 證chứng (# 善thiện )# -# 後hậu 利lợi 人nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 喻dụ (# 如như )# -# 後hậu 法pháp (# 如như )# -# 後hậu 結kết (# 故cố )# -# 後hậu 釋Thích 迦Ca (# 釋thích )# -# 後hậu 對đối 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 釋Thích 迦Ca (# 處xứ )# -# 後hậu 彌Di 勒Lặc (# 慈từ )# -# 後hậu 釋thích 形hình 相tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 牒điệp (# 三tam )# -# 後hậu 辨biện 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 形hình 儀nghi (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 釋Thích 迦Ca (# 釋thích )# -# 後hậu 彌Di 勒Lặc (# 欲dục 彌di )# -# 後hậu 結kết (# 二nhị )# -# 後hậu 似tự 相tương/tướng (# 如như )# -# 三tam 入nhập 滅diệt 形hình 相tướng (# 合hợp 三tam )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 次thứ 科khoa 指chỉ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 正chánh 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 釋thích 年niên 月nguyệt (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 年niên (# 卻khước )# -# 後hậu 月nguyệt 日nhật (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự 彼bỉ (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 月nguyệt (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 二nhị )# -# 後hậu 敘tự (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 破phá 四tứ 倒đảo (# 二nhị )# -# 初sơ 破phá (# 二nhị )# -# 初sơ 常thường (# 二nhị )# -# 初sơ 例lệ (# 二nhị 於ư )# -# 後hậu 破phá (# 為vi )# -# 後hậu 樂nhạo/nhạc/lạc (# 二nhị )# -# 初sơ 例lệ (# 於ư )# -# 後hậu 破phá (# 為vi )# -# 後hậu 例lệ (# 我ngã )# -# 後hậu 約ước 義nghĩa 六lục 事sự (# 六lục )# -# 初sơ 二nhị 喻dụ 二nhị 法Pháp 身thân (# 言ngôn )# -# 二nhị 二nhị 時thời 不bất 樂nhạo 樂nhạo/nhạc/lạc (# 冬đông )# 三tam 種chủng 植thực 發phát 大đại 心tâm (# 種chủng )# -# 四tứ 江giang 河hà 滿mãn 求cầu 受thọ (# 江giang )# -# 五ngũ 孚phu 乳nhũ 三tam 善thiện 根căn (# 百bách )# -# 六lục 華hoa 果quả 喻dụ 修tu 證chứng (# 華hoa )# -# 後hậu 總tổng 結kết (# 次thứ )# -# 後hậu 辨biện 日nhật (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 師sư )# -# 後hậu 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 表biểu (# 二nhị )# -# 初sơ 自tự 證chứng (# 善thiện )# -# 後hậu 利lợi 人nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 喻dụ (# 如như )# -# 後hậu 法pháp (# 如như )# -# 後hậu 結kết (# 故cố )# -# 後hậu 合hợp 此thử (# 義nghĩa )# -# 後hậu 總tổng 結kết (# 上thượng )# -# 次thứ 釋thích 處xứ 所sở (# 二nhị )# -# 初sơ 對đối 敘tự (# 二nhị )# -# 初sơ 彌Di 勒Lặc (# 二nhị )# -# 初sơ 表biểu (# 二nhị )# -# 初sơ 自tự 證chứng (# 善thiện )# -# 後hậu 利lợi 人nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 喻dụ (# 如như )# -# 後hậu 法pháp (# 如như )# -# 後hậu 結kết (# 故cố )# -# 後hậu 釋Thích 迦Ca (# 釋thích )# -# 後hậu 對đối 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 釋Thích 迦Ca (# 處xứ )# -# 後hậu 彌Di 勒Lặc (# 慈từ )# -# 後hậu 釋thích 形hình 相tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 牒điệp (# 三tam )# -# 後hậu 辨biện 意ý (# 二nhị )# -# 初sơ 形hình 儀nghi (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 釋Thích 迦Ca (# 釋thích )# -# 後hậu 彌Di 勒Lặc (# 欲dục 彌di )# -# 後hậu 結kết (# 二nhị )# -# 後hậu 似tự 相tương/tướng (# 如như )# -# 四tứ 終chung 後hậu 生sanh 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 金kim (# 身thân )# -# 後hậu 日nhật (# 如như )# -# 五ngũ 舍xá 利lợi 之chi 形hình (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh 文Văn (# 結Kết )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 初sơ 句cú (# 二nhị )# -# 初sơ 譯dịch 釋thích (# 捨xả )# -# 後hậu 辨biện 之chi (# 二nhị )# -# 初sơ 釋Thích 迦Ca (# 釋thích )# -# 後hậu 彌Di 勒Lặc (# 彌di )# -# 後hậu 末mạt 句cú (# 不bất )# -# 六lục 圓viên 光quang 神thần 異dị (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 體thể (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt (# 炳bỉnh )# -# 後hậu 總tổng (# 此thử )# -# 後hậu 義nghĩa (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt (# 梵Phạm )# -# 後hậu 總tổng (# 此thử )# -# 後hậu 通thông 妨phương (# 但đãn )# -# 後hậu 表biểu (# 顯hiển )# -# 七thất 人nhân 天thiên 供cúng 養dường (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 身thân )# -# 二nhị 答đáp 生sanh 彼bỉ 天thiên (# 六lục )# -# 初sơ 生sanh 處xứ (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 處xứ (# 二nhị )# -# 初sơ 依y (# 二nhị )# -# 初sơ 臺đài (# 七thất )# -# 後hậu 殿điện (# 摩ma )# -# 後hậu 座tòa (# 師sư )# -# 後hậu 辨biện 生sanh (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện (# 忽hốt )# -# 後hậu 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 對đối 其kỳ 異dị (# 二nhị )# -# 初sơ 餘dư (# 由do )# -# 後hậu 此thử (# 彌di )# -# 後hậu 辨biện 其kỳ 意ý (# 凡phàm )# -# 二nhị 生sanh 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 生sanh (# 於ư )# -# 後hậu 相tương/tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 坐tọa 儀nghi (# 二nhị )# -# 初sơ 汎# 辨biện (# 結kết )# -# 後hậu 別biệt 顯hiển (# 既ký )# -# 後hậu 身thân 色sắc (# 身thân )# 三Tam 身Thân 量lượng 莊trang 嚴nghiêm (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 身thân 量lượng (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 大đại (# 長trường/trưởng )# -# 後hậu 端đoan (# 想tưởng )# -# 後hậu 通thông 妨phương (# 壽thọ )# -# 後hậu 莊trang 嚴nghiêm (# 二nhị )# -# 初sơ 髻kế (# 肉nhục )# -# 後hậu 冠quan (# 釋thích )# -# 四tứ 異dị 聖thánh 神thần 變biến (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 異dị 聖thánh (# 意ý )# -# 後hậu 神thần 變biến (# 二nhị )# -# 初sơ 牒điệp 列liệt (# 十thập )# -# 後hậu 總tổng 指chỉ (# 如như )# -# 五ngũ 相tướng 好hảo 光quang 明minh (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 解giải 標tiêu 首thủ 文văn (# 三tam )# -# 初sơ 指chỉ 屬thuộc (# 眉mi )# -# 次thứ 別biệt 辨biện (# 二nhị )# -# 初sơ 處xứ 狀trạng (# 二nhị )# -# 初sơ 處xứ (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 相tương/tướng (# 諸chư )# -# 後hậu 辨biện 表biểu (# 面diện )# -# 後hậu 狀trạng (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 相tương/tướng (# 毫hào )# -# 後hậu 辨biện 表biểu (# 白bạch )# -# 後hậu 出xuất 光quang (# 流lưu )# -# 後hậu 釋thích 妨phương (# 相tương/tướng )# -# 次thứ 解giải 別biệt 指chỉ 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 引dẫn 例lệ 此thử (# 二nhị )# -# 初sơ 三tam 十thập 二nhị 相tướng (# 二nhị )# -# 初sơ 牒điệp 定định (# 三tam )# -# 後hậu 引dẫn 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 示thị 教giáo (# 依y )# -# 後hậu 正chánh 引dẫn (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 佛Phật )# -# 次thứ 答đáp (# 卅# 二nhị )# -# 初sơ 足túc 下hạ 平bình 滿mãn 相tướng (# 善thiện )# -# 二nhị 足túc 下hạ 輪luân 紋văn 相tương/tướng (# 世thế )# -# 三tam 手thủ 指chỉ 柔nhu 軟nhuyễn 。 相tương/tướng (# 世thế )# -# 四tứ 指chỉ 間gian 網võng 鞔man 相tương/tướng (# 世thế )# -# 五ngũ 指chỉ 圓viên 纖tiêm 長trường 相tương/tướng (# 世thế )# -# 六lục 跟cân 三tam 稱xưng 趺phu 相tương/tướng (# 世thế )# -# 七thất 趺phu 四tứ 稱xưng 跟cân 相tương/tướng (# 世thế )# -# 八bát 雙song 腨# 鹿lộc 王vương 相tương/tướng (# 世thế )# -# 九cửu 雙song 臂tý 有hữu 四tứ 相tương/tướng (# 世thế )# -# 十thập 陰ấm 勢thế 峰phong 密mật 相tương/tướng (# 世thế )# -# 十thập 一nhất 身thân 毛mao 四tứ 種chủng 相tương/tướng (# 世thế )# -# 十thập 二nhị 髮phát 毛mao 四tứ 種chủng 相tương/tướng (# 世thế )# -# 十thập 三Tam 身Thân 皮bì 離ly 穢uế 相tương/tướng (# 世thế )# -# 十thập 四tứ 身thân 皮bì 金kim 色sắc 相tướng (# 世thế )# -# 十thập 五ngũ 七thất 處xứ 充sung 滿mãn 相tướng (# 世thế )# -# 十thập 六lục 肩kiên 項hạng 圓viên 滿mãn 相tương/tướng (# 世thế )# -# 十thập 七thất 膊bạc 腋dịch 光quang 滿mãn 相tương/tướng (# 世thế )# -# 十thập 八bát 容dung 儀nghi 洪hồng 直trực 相tương/tướng (# 世thế )# -# 十thập 九cửu 身thân 相tướng 修tu 廣quảng 相tương/tướng (# 世thế )# -# 二nhị 十thập 體thể 相tướng 諾nặc 瞿cù 相tương/tướng (# 世thế )# -# 二nhị 十thập 一nhất 三tam 如như 師sư 子tử 相tương/tướng (# 世thế )# -# 二nhị 十thập 二nhị 常thường 光quang 一nhất 尋tầm 相tướng (# 世thế )# -# 二nhị 十thập 三tam 齒xỉ 相tương/tướng 有hữu 六lục 相tương/tướng (# 世thế )# -# 二nhị 十thập 四tứ 四tứ 牙nha 相tương/tướng 利lợi 相tương/tướng (# 世thế )# -# 二nhị 十thập 五ngũ 常thường 得đắc 上thượng 味vị 相tướng (# 世thế )# -# 二nhị 十thập 六lục 舌thiệt 有hữu 四tứ 種chủng 相tương/tướng (# 世thế )# -# 二nhị 十thập 七thất 梵Phạm 音âm 有hữu 四tứ 相tương/tướng (# 世thế )# -# 二nhị 十thập 八bát 眼nhãn 睫tiệp 牛ngưu 王vương 相tương/tướng (# 世thế )# -# 二nhị 十thập 九cửu 眼nhãn 睛tình 分phân 明minh 相tương/tướng (# 世thế )# -# 三tam 十thập 面diện 滿mãn 眉mi 弓cung 相tương/tướng (# 世thế )# -# 三tam 十thập 一nhất 白bạch 毫hào 更cánh 三tam 相tương/tướng (# 世thế )# -# 三tam 十thập 二nhị 烏ô 瑟sắt 膩nị 沙sa 相tướng (# 世thế )# -# 後hậu 結kết (# 善thiện )# -# 後hậu 八bát 十thập 種chủng 好hảo (# 三tam )# -# 初sơ 問vấn (# 善thiện )# -# 次thứ 答đáp (# 八bát 十thập )# -# 初sơ 手thủ 指chỉ 爪trảo 六lục 好hảo/hiếu (# 善thiện )# -# 二nhị 手thủ 足túc 指chỉ 七thất 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 三tam 手thủ 足túc 四tứ 密mật 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 四tứ 手thủ 足túc 有hữu 六lục 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 五ngũ 筋cân 脉mạch 有hữu 三tam 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 六lục 兩lưỡng 踝hõa 俱câu 隱ẩn 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 七thất 行hành 步bộ 直trực 序tự 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 八bát 行hành 步bộ 威uy 肅túc 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 九cửu 行hành 步bộ 安an 平bình 。 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 十thập 行hành 步bộ 儀nghi 雅nhã 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 十thập 一nhất 迴hồi 顧cố 右hữu 旋toàn 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 十thập 二nhị 支chi 節tiết 漸tiệm 圓viên 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 十thập 三tam 骨cốt 節tiết 交giao 結kết 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 十thập 四tứ 膝tất 輪luân 有hữu 三tam 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 十thập 五ngũ 隱ẩn 處xứ 有hữu 四tứ 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 十thập 六lục 身thân 皮bì 有hữu 六lục 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 十thập 七thất 身thân 容dung 敦đôn 肅túc 。 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 十thập 八bát 身thân 皮bì 堅kiên 密mật 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 十thập 九cửu 身thân 支chi 安an 定định 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 二nhị 十thập 身thân 相tướng 端đoan 淨tịnh 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 二nhị 十thập 一nhất 身thân 有hữu 光quang 明minh 。 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 二nhị 十thập 二nhị 腹phúc 形hình 有hữu 四tứ 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 二nhị 十thập 三tam 臍tề 深thâm 等đẳng 六lục 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 二nhị 十thập 四tứ 臍tề 厚hậu 等đẳng 三tam 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 二nhị 十thập 五ngũ 皮bì 膚phu 無vô 病bệnh 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 二nhị 十thập 六lục 手thủ 足túc 平bình 軟nhuyễn 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 二nhị 十thập 七thất 手thủ 紋văn 有hữu 六lục 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 二nhị 十thập 八bát 脣thần 光quang 等đẳng 五ngũ 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 二nhị 十thập 九cửu 面diện 門môn 如như 量lượng 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 三tam 十thập 舌thiệt 相tướng 有hữu 四tứ 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 三tam 十thập 一nhất 發phát 聲thanh 威uy 振chấn 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 三tam 十thập 二nhị 音âm 韻vận 善thiện 妙diệu 好hảo (# 世thế )# -# 三tam 十thập 三tam 鼻tị 高cao 等đẳng 四tứ 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 三tam 十thập 四tứ 齒xỉ 方phương 整chỉnh 白bạch 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 三tam 十thập 五ngũ 牙nha 圓viên 等đẳng 四tứ 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 三tam 十thập 六lục 眼nhãn 睛tình 青thanh 白bạch 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 三tam 十thập 七thất 眼nhãn 相tương/tướng 脩tu 廣quảng 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 三tam 十thập 八bát 眼nhãn 睫tiệp 有hữu 三tam 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 三tam 十thập 九cửu 眉mi 長trường/trưởng 等đẳng 五ngũ 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 四tứ 十thập 眉mi 綺ỷ 順thuận 紺cám 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 四tứ 十thập 一nhất 眉mi 如như 初sơ 月nguyệt 。 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 四tứ 十thập 二nhị 耳nhĩ 厚hậu 等đẳng 四tứ 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 四tứ 十thập 三tam 耳nhĩ 綺ỷ 麗lệ 齊tề 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 四tứ 十thập 四tứ 容dung 儀nghi 愛ái 敬kính 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 四tứ 十thập 五ngũ 額ngạch 廣quảng 等đẳng 四tứ 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 四tứ 十thập 六lục 身thân 分phần 圓viên 滿mãn 。 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 四tứ 十thập 七thất 髮phát 長trường/trưởng 等đẳng 四tứ 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 四tứ 十thập 八bát 髮phát 香hương 等đẳng 六lục 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 四tứ 十thập 九cửu 首thủ 髮phát 齊tề 整chỉnh 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 五ngũ 十thập 首thủ 髮phát 堅kiên 固cố 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 五ngũ 十thập 一nhất 首thủ 髮phát 無vô 垢cấu 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 五ngũ 十thập 二nhị 身thân 分phần/phân 堅kiên 實thật 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 五ngũ 十thập 三Tam 身Thân 大đại 端đoan 直trực 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 五ngũ 十thập 四tứ 諸chư 竅khiếu 淨tịnh 圓viên 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 五ngũ 十thập 五ngũ 身thân 力lực 殊thù 勝thắng 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 五ngũ 十thập 六lục 身thân 相tướng 樂nhạo 見kiến 相tương/tướng (# 世thế )# -# 五ngũ 十thập 七thất 面diện 如như 滿mãn 月nguyệt 好hảo (# 世thế )# -# 五ngũ 十thập 八bát 顏nhan 舒thư 等đẳng 四tứ 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 五ngũ 十thập 九cửu 面diện 光quang 熙hi 怡di 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 六lục 十thập 皮bì 無vô 垢cấu 臰# 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 六lục 十thập 一nhất 毛mao 孔khổng 常thường 香hương 好hảo (# 世thế )# -# 六lục 十thập 二nhị 面diện 門môn 出xuất 香hương 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 六lục 十thập 三tam 首thủ 相tướng 圓viên 妙diệu 好hảo (# 世thế )# -# 六lục 十thập 四tứ 身thân 毛mao 有hữu 四tứ 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 六lục 十thập 五ngũ 法Pháp 音âm 處xứ 中trung 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 六lục 十thập 六lục 無vô 能năng 見kiến 頂đảnh 。 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 六lục 十thập 七thất 指chỉ 網võng 明minh 赤xích 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 六lục 十thập 八bát 離ly 地địa 印ấn 紋văn 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 六lục 十thập 九cửu 身thân 不bất 待đãi 他tha 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 七thất 十thập 威uy 德đức 遠viễn 振chấn 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 七thất 十thập 一nhất 音âm 聲thanh 和hòa 悅duyệt 。 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 七thất 十thập 二nhị 隨tùy 樂nhạo 說thuyết 法pháp 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 七thất 十thập 三tam 各các 令linh 得đắc 解giải 。 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 七thất 十thập 四tứ 言ngôn 無vô 不bất 善thiện 。 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 七thất 十thập 五ngũ 等đẳng 觀quán 有hữu 情tình 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 七thất 十thập 六lục 軌quỹ 範phạm 具cụ 足túc 好hảo (# 世thế )# -# 七thất 十thập 七thất 相tướng 好hảo 無vô 盡tận 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 七thất 十thập 八bát 頂đảnh 骨cốt 堅kiên 圓viên 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 七thất 十thập 九cửu 常thường 少thiểu 不bất 老lão 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 八bát 十thập 三tam 處xứ 喜hỷ 旋toàn 好hảo/hiếu (# 世thế )# -# 後hậu 結kết (# 善thiện )# -# 後hậu 便tiện 引dẫn 疏sớ/sơ 餘dư (# 三tam )# -# 初sơ 辨biện 光quang 聲thanh (# 二nhị )# -# 初sơ 光quang (# 二nhị )# -# 初sơ 談đàm 能năng (# 善thiện )# -# 後hậu 隨tùy 機cơ (# 然nhiên )# -# 後hậu 聲thanh (# 二nhị )# -# 初sơ 談đàm 能năng (# 佛Phật )# -# 後hậu 隨tùy 機cơ (# 然nhiên )# -# 次thứ 又hựu 顯hiển 勝thắng (# 善thiện )# -# 後hậu 皈quy 般Bát 若Nhã (# 如như )# -# 後hậu 解giải 通thông 相tương/tướng 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 光quang 明minh (# 二nhị )# -# 初sơ 明minh 因nhân (# 三tam )# -# 後hậu 結kết 成thành (# 故cố )# -# 後hậu 艷diễm 靈linh (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 明minh 因nhân (# 八bát )# -# 後hậu 結kết 成thành (# 故cố )# -# 後hậu 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 名danh (# 二nhị )# -# 初sơ 艷diễm (# 艷diễm )# -# 後hậu 雲vân (# 雲vân )# -# 後hậu 積tích 數số (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 指chỉ (# 八bát )# -# 後hậu 別biệt 積tích (# 始thỉ )# -# 六lục 說thuyết 法Pháp 利lợi 益ích (# 三tam )# -# 初sơ 陳trần 其kỳ 所sở 說thuyết (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 初sơ 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng (# 贊tán )# -# 後hậu 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 華hoa 座tòa (# 各các )# -# 後hậu 六lục 時thời (# 盡tận )# -# 次thứ 明minh 其kỳ 利lợi 益ích (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 成thành )# -# 後hậu 顯hiển 為vi 常thường 業nghiệp (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 彼bỉ )# -# 三tam 下hạ 生sanh 時thời 節tiết (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa 指chỉ (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 說thuyết 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 明minh 州châu (# 二nhị )# -# 初sơ 名danh (# 梵Phạm )# -# 後hậu 因nhân (# 如như )# -# 後hậu 歲tuế 數số (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 辨biện 在tại 天thiên (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 天thiên 所sở 壽thọ -# 後Hậu 計Kế 經Kinh 人Nhân 間Gian (# 二Nhị )# -# 初sơ 正chánh 辨biện 此thử 經Kinh (# 二nhị )# -# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 顯Hiển 違Vi (# 二Nhị )# -# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh (# 放Phóng )# -# 後hậu 顯hiển 違vi (# 依y )# -# 後hậu 會hội 已dĩ 復phục 責trách (# 二nhị )# -# 初sơ 理lý 會hội 少thiểu 符phù (# 二nhị )# -# 初sơ 約ước 數số 大đại (# 今kim )# -# 後hậu 約ước 億ức 大đại (# 西tây )# -# 後hậu 須tu 加gia 尚thượng 責trách (# 二nhị )# -# 初sơ 加gia 字tự (# 是thị )# -# 後hậu 責trách 人nhân (# 只chỉ )# -# 後hậu 因nhân 會hội 諸chư 文văn (# 四tứ )# -# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 然nhiên )# -# 二nhị 別biệt 會hội (# 四tứ )# -# 初Sơ 會Hội 賢Hiền 劫Kiếp 經Kinh (# 二Nhị )# -# 初sơ 敘tự (# 餐xan )# -# 後hậu 會hội (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 會hội 釋thích (# 其kỳ )# -# 後hậu 更cánh 對đối 指chỉ (# 唯duy )# -# 二Nhị 斥Xích 埿Nê 洹Hoàn 經Kinh (# 雙Song )# -# 三Tam 指Chỉ 智Trí 光Quang 經Kinh (# 此Thử )# -# 四Tứ 改Cải 處Xứ 胎Thai 經Kinh (# 二Nhị )# -# 初Sơ 敘Tự 經Kinh (# 菩Bồ )# -# 後hậu 會hội 破phá (# 二nhị )# -# 初sơ 六lục 七thất 可khả 改cải (# 其kỳ )# -# 後hậu 千thiên 字tự 定định 非phi (# 其kỳ )# -# 三tam 總tổng 結kết (# 如như )# -# 四tứ 破phá 救cứu (# 菩bồ )# -# 後hậu 因nhân 辨biện 在tại 人nhân (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn (# 二nhị )# -# 初sơ 大đại 卷quyển (# 入nhập )# -# 後hậu 處xứ 胎thai (# 處xứ )# -# 後hậu 斥xích (# 若nhược )# -# 後hậu 指chỉ 繁phồn 文văn (# 如như )# -# 四tứ 結kết 成thành 上thượng 說thuyết (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 因nhân )# -# 後hậu 勸khuyến 生sanh 彼bỉ ○# -# ○# 後hậu 勸khuyến 生sanh 於ư 彼bỉ (# 三tam )# -# 初sơ 勸khuyến 生sanh 彼bỉ 行hành (# 三tam )# -# 初sơ 三tam 品phẩm 往vãng 生sanh (# 三tam )# -# 初sơ 上thượng 品phẩm 行hành 生sanh (# 六lục )# -# 初sơ 示thị 六lục 法pháp (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 三tam )# -# 初sơ 一nhất 排bài (# 贊tán )# -# 次thứ 一nhất 排bài (# 二nhị )# -# 初sơ 為vi 五ngũ (# 初sơ )# -# 後hậu 為vi 三tam (# 二nhị )# -# 初sơ 合hợp 五ngũ 為vi 三tam (# 雖tuy )# -# 後hậu 初sơ 中trung 復phục 三tam (# 初sơ )# -# 後hậu 一nhất 排bài (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 初sơ )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 解giải (# 三tam )# -# 初sơ 總tổng 解giải (# 六lục )# -# 次thứ 別biệt 解giải (# 六lục )# -# 初sơ 功công 德đức (# 一nhất )# -# 二nhị 威uy 儀nghi (# 二nhị )# -# 三tam 掃tảo 等đẳng (# 三tam )# -# 四tứ 供cúng 養dường (# 四tứ )# -# 五ngũ 定định 業nghiệp (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải (# 五ngũ )# -# 後hậu 解giải (# 或hoặc )# -# 六lục 讀đọc 等đẳng (# 六lục )# -# 後hậu 通thông 釋thích (# 且thả )# -# 後hậu 子tử 分phần/phân (# 若nhược )# -# 二nhị 教giáo 四tứ 願nguyện (# 三tam )# -# 初sơ 歎thán 勝thắng (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 比tỉ )# -# 後hậu 釋thích (# 雖tuy )# -# 次thứ 稱xưng 念niệm (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 雖tuy )# -# 後hậu 勸khuyến 願nguyện (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 三tam )# -# 初sơ 科khoa 指chỉ (# 贊tán )# -# 次thứ 隨tùy 釋thích (# 如như )# -# 後hậu 通thông 妨phương (# 言ngôn )# 三Tam 明Minh 往vãng 生sanh (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa 標tiêu (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 時thời (# 一nhất )# -# 後hậu 處xứ (# 二nhị )# -# 四tứ 天thiên 讚tán 勸khuyến (# 三tam )# -# 初sơ 散tán 華hoa (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 初sơ )# -# 後hậu 釋thích (# 摩ma )# -# 次thứ 讚tán 歎thán (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 歎thán )# -# 後hậu 勸khuyến 皈quy (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 處xứ )# -# 五ngũ 明minh 利lợi 益ích (# 二nhị )# -# 初sơ 滅diệt 罪tội (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa 指chỉ (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 所sở 超siêu (# 無vô )# -# 後hậu 解giải 能năng 超siêu (# 二nhị )# -# 初sơ 行hành 勝thắng (# 未vị )# -# 後hậu 境cảnh 強cường/cưỡng (# 光quang )# -# 後hậu 獲hoạch 得đắc (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 隨tùy )# -# 六lục 總tổng 結kết 成thành (# 四tứ )# -# 初sơ 明minh 得đắc 生sanh (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 分phần/phân (# 贊tán )# -# 後hậu 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 上thượng (# 三tam )# -# 後hậu 餘dư (# 隨tùy )# -# 二nhị 明minh 隨tùy 下hạ (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 喻dụ (# 又hựu )# -# 後hậu 法pháp (# 六lục )# -# 三tam 值trị 賢Hiền 劫Kiếp (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 善thiện )# -# 四tứ 值trị 星tinh 宿tú (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 值trị 佛Phật (# 二nhị )# -# 初sơ 引dẫn (# 二nhị )# -# 初sơ 小tiểu 教giáo (# 小tiểu )# -# 後hậu 大Đại 乘Thừa (# 二nhị )# -# 初sơ 涅Niết 槃Bàn (# 依y )# -# 後hậu 仁nhân 王vương (# 依y )# -# 後hậu 結kết (# 故cố )# -# 後hậu 受thọ 記ký (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích (# 受thọ )# -# 後hậu 指chỉ (# 枝chi )# -# 次thứ 中trung 品phẩm 行hành 生sanh (# 二nhị )# -# 初sơ 喜hỷ 敬kính 發phát 願nguyện 往vãng 生sanh (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 為vi 三tam 業nghiệp (# 四tứ )# -# 後hậu 細tế 三tam 品phẩm (# 具cụ )# -# 後hậu 但đãn 得đắc 聞văn 名danh 利lợi 益ích (# 二nhị )# -# 初sơ 無vô 惡ác (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 初sơ 二nhị (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 解giải (# 二nhị )# -# 初sơ 黑hắc (# 二nhị )# -# 初sơ 處xứ 黑hắc (# 無vô )# -# 後hậu 果quả 黑hắc (# 若nhược )# -# 後hậu 邊biên (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng (# 二nhị )# -# 後hậu 別biệt (# 二nhị )# -# 初sơ 處xứ (# 若nhược )# -# 後hậu 行hành (# 若nhược )# -# 後hậu 對đối 辨biện (# 前tiền )# -# 後hậu 後hậu 二nhị (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt (# 二nhị )# -# 初sơ 無vô 邪tà (# 二nhị )# -# 初sơ 斷đoạn 善thiện (# 三tam )# -# 後hậu 汎# 邪tà (# 若nhược )# -# 後hậu 無vô 惡ác (# 三tam )# -# 初sơ 名danh (# 四tứ )# -# 次thứ 數số (# 三tam )# -# 初sơ 列liệt (# 三tam )# -# 初sơ 對đối 法pháp (# 對đối )# -# 次thứ 涅Niết 槃Bàn (# 泥nê )# -# 後hậu 雜tạp (# 雜tạp )# -# 次thứ 指chỉ (# 三tam )# -# 初sơ 對đối 法pháp (# 對đối )# -# 次thứ 涅Niết 槃Bàn (# 泥nê )# -# 後hậu 雜tạp (# 雜tạp )# -# 後hậu 會hội (# 二nhị )# -# 初sơ 大đại 教giáo (# 四tứ )# -# 初sơ 獵liệp 師sư 子tử (# 涅niết )# -# 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 損tổn (# 對đối )# -# 三tam 初sơ 八bát (# 涅niết )# -# 四tứ 讒sàm 搆câu (# 對đối )# -# 後hậu 小tiểu 論luận (# 雜tạp )# -# 後hậu 攝nhiếp (# 此thử )# -# 後hậu 總tổng (# 其kỳ )# -# 後hậu 總tổng 解giải (# 若nhược )# -# 後hậu 有hữu 善thiện (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 此thử (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa 標tiêu (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 翻phiên 邪tà (# 一nhất )# -# 次thứ 翻phiên 惡ác (# 二nhị )# -# 後hậu 翻phiên 難nạn/nan (# 三tam )# -# 後hậu 通thông 前tiền (# 不bất )# -# 後hậu 下hạ 品phẩm 行hành 生sanh (# 三tam )# -# 初sơ 悔hối 罪tội 修tu 生sanh (# 三tam )# -# 初sơ 悔hối 罪tội (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu 列liệt (# 法pháp )# -# 後hậu 滅diệt (# 間gian )# -# 次thứ 修tu 行hành (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 義nghĩa 標tiêu (# 二nhị )# -# 初sơ 縱túng/tung (# 設thiết )# -# 後hậu 奪đoạt (# 恆hằng )# -# 後hậu 隨tùy 列liệt (# 一nhất )# -# 後hậu 後hậu 生sanh (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初Sơ 牒Điệp 解Giải 經Kinh (# 二Nhị )# -# 初sơ 牒điệp 前tiền (# 此thử )# -# 後hậu 解giải 此thử (# 今kim )# -# 後hậu 別biệt 分phần/phân 品phẩm (# 二nhị )# -# 初sơ 標tiêu (# 此thử )# -# 後hậu 辨biện (# 三tam )# -# 初sơ 上thượng 品phẩm (# 一nhất )# -# 次thứ 中trung 品phẩm (# 二nhị )# -# 後hậu 下hạ 品phẩm (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 生sanh (# 三tam )# -# 後hậu 不bất 定định (# 二nhị )# -# 初Sơ 生Sanh (# 經Kinh )# -# 後hậu 非phi (# 設thiết )# -# 次thứ 見kiến 得đắc 不bất 退thoái (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 善thiện )# -# 後hậu 天thiên 來lai 值trị 佛Phật (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 指chỉ (# 贊tán )# -# 次thứ 總tổng 勸khuyến 生sanh 彼bỉ (# 三tam )# -# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 下hạ (# 上thượng )# -# 次Thứ 方Phương 舉Cử 經Kinh 文Văn (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ 文văn 方phương 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 牒điệp 科khoa 總tổng 標tiêu (# 贊tán )# -# 後hậu 依y 標tiêu 別biệt 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 明minh 皈quy 依y 處xứ (# 一nhất )# -# 次thứ 明minh 得đắc 不bất 退thoái (# 二nhị )# -# 後hậu 明minh 得đắc 授thọ 記ký (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng (# 三tam )# -# 後hậu 別biệt (# 二nhị )# -# 初sơ 光quang (# 其kỳ )# -# 後hậu 號hiệu (# 多đa )# -# 後hậu 滅diệt 罪tội 多đa 少thiểu (# 二nhị )# -# 初sơ 樂nhạo 生sanh 業nghiệp 滿mãn (# 四tứ )# -# 初sơ 念niệm (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 指chỉ 標tiêu (# 贊tán )# -# 次thứ 分phần/phân 科khoa (# 初sơ )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 二nhị 勸khuyến 行hành (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 但đãn )# -# 三tam 教giáo 願nguyện (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 有hữu )# -# 四tứ 滅diệt 罪tội (# 三tam )# -# 初sơ 逢phùng 緣duyên 注chú 想tưởng (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 逢phùng 緣duyên 注chú 想tưởng (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 標tiêu 列liệt (# 逢phùng )# -# 後hậu 別biệt 辨biện 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 有hữu 情tình (# 見kiến )# -# 後hậu 法pháp 緣duyên (# 見kiến )# -# 後hậu 顯hiển 略lược (# 此thử )# -# 後hậu 注chú 想tưởng 滅diệt 罪tội (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 辨biện (# 此thử )# -# 後hậu 對đối 釋thích (# 念niệm )# -# 次thứ 聞văn 名danh 起khởi 敬kính (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 前tiền )# -# 後hậu 禮lễ 拜bái 授thọ 誠thành (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 四tứ )# -# 初sơ 別biệt 解giải 此thử 唱xướng (# 以dĩ )# -# 二nhị 對đối 辨biện 四tứ 文văn (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 對đối 辨biện (# 弟đệ )# -# 後hậu 別biệt 問vấn 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 正chánh 問vấn 答đáp (# 三tam )# -# 初sơ 初sơ 後hậu 相tương 違vi 問vấn (# 問vấn )# -# 次thứ 三tam 解giải 無vô 違vi 答đáp (# 三tam )# -# 初sơ 難nan 易dị 不bất 同đồng 答đáp (# 答đáp )# -# 次thứ 厭yếm 心tâm 有hữu 異dị 答đáp (# 又hựu )# -# 後hậu 時thời 有hữu 短đoản 長trường/trưởng 答đáp (# 又hựu )# -# 後hậu 總tổng 結kết 皈quy 本bổn 義nghĩa (# 故cố )# -# 後hậu 便tiện 問vấn 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 問vấn (# 問vấn )# -# 後hậu 答đáp (# 答đáp )# -# 三tam 彰chương 此thử 略lược 說thuyết (# 此thử )# -# 四tứ 結kết 此thử 大đại 段đoạn (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 作tác 三tam 段đoạn (# 前tiền )# -# 後hậu 收thu 皈quy 大đại 文văn (# 即tức )# -# 後hậu 不bất 樂nhạo 未vị 滿mãn (# 二nhị )# -# 初Sơ 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 疏sớ/sơ (# 二nhị )# -# 初sơ 解giải 此thử (# 二nhị )# -# 初sơ 辨biện (# 贊tán )# -# 後hậu 對đối (# 其kỳ )# -# 後hậu 會hội 餘dư (# 二nhị )# -# 初sơ 敘tự (# 二nhị )# -# 初sơ 對đối (# 菩bồ )# -# 後hậu 辨biện (# 三tam )# -# 初sơ 別biệt 辨biện 上thượng 品phẩm (# 初sơ )# -# 次thứ 別biệt 辨biện 中trung 品phẩm (# 次thứ )# -# 後hậu 別biệt 辨biện 下hạ 品phẩm (# 後hậu )# -# 後hậu 會hội (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 會hội (# 三tam )# -# 初sơ 別biệt 辨biện 上thượng 品phẩm (# 據cứ )# -# 次thứ 別biệt 辨biện 中trung 品phẩm (# 受thọ )# -# 後hậu 別biệt 辨biện 下hạ 品phẩm (# 一nhất )# -# 後hậu 總tổng 會hội (# 波ba )# -# 次thứ 眾chúng 發phát 希hy 願nguyện ○# -# 後hậu 結kết 成thành 正chánh 觀quán ○# -# ○# 次thứ 眾chúng 發phát 希hy 願nguyện (# 二nhị )# -# 初sơ 眾chúng 既ký 發phát 願nguyện (# 二nhị )# -# 初sơ 威uy 儀nghi (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 釋thích (# 三tam )# -# 初sơ 先tiên 起khởi (# 從tùng )# -# 次thứ 禮lễ 足túc (# 禮lễ )# -# 後hậu 旋toàn 遶nhiễu (# 遶nhiễu )# -# 後hậu 發phát 願nguyện (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 指chỉ 屬thuộc (# 未vị )# -# 後hậu 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 聖thánh )# -# 後hậu 總tổng (# 未vị )# -# 後hậu 佛Phật 便tiện 與dữ 記ký (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa 判phán (# 贊tán )# -# 後hậu 方phương 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 劣liệt 況huống 優ưu (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử 劣liệt (# 汝nhữ )# -# 後hậu 況huống 優ưu (# 況huống )# -# 後hậu 依y 意ý 結kết 成thành (# 三tam )# -# ○# 後hậu 結kết 成thành 正chánh 觀quán (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 為vi )# -# ○# 後hậu 問vấn 名danh 喜hỷ 行hành 分phần/phân (# 四tứ )# -# 初sơ 問vấn (# 二nhị )# -# 初sơ 讚tán 歎thán 隨tùy 喜hỷ (# 三tam )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 次thứ 科khoa 此thử (# 三tam )# -# 初sơ 標tiêu (# 贊tán )# -# 次thứ 分phần/phân (# 於ư )# -# 後hậu 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 傍bàng 成thành (# 爾nhĩ )# -# 後hậu 正chánh 問vấn 持trì 名danh (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa 判phán (# 贊tán )# -# 後hậu 解giải 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 敬kính 諾nặc (# 准chuẩn )# -# 後hậu 正chánh 問vấn (# 此thử )# -# 二nhị 答đáp (# 二nhị )# -# 初sơ 答đáp 受thọ 持trì (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 四tứ )# -# 初sơ 解giải 勅sắc 令lệnh 不bất 忘vong (# 我ngã )# -# 二nhị 解giải 開khai 生sanh 天thiên 路lộ (# 為vi )# -# 三tam 解giải 未vị 菩Bồ 提Đề 相tương/tướng (# 遠viễn )# -# 四tứ 解giải 莫mạc 斷đoạn 佛Phật 種chủng (# 二nhị )# -# 初Sơ 總Tổng 解Giải (# 經Kinh )# -# 後hậu 別biệt 解giải (# 佛Phật )# -# 後hậu 答đáp 持trì 名danh (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 釋thích 三tam 別biệt 名danh (# 說thuyết )# -# 後hậu 解giải 其kỳ 總tổng 句cú (# 二nhị )# -# 初sơ 別biệt 解giải 如như 是thị (# 依y )# -# 後hậu 別biệt 解giải 受thọ 持trì (# 受thọ )# -# 三tam 時thời 眾chúng 獲hoạch 益ích (# 二nhị )# -# 初sơ 聖thánh 益ích (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 指chỉ (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 凡phàm 益ích (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 得đắc )# -# 四tứ 喜hỷ 退thoái 流lưu 通thông (# 二nhị )# -# 初sơ 聖thánh 益ích (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 指chỉ (# 二nhị )# -# 初sơ 總tổng 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 別biệt 指chỉ (# 此thử )# -# 後hậu 凡phàm 益ích (# 二nhị )# -# 初Sơ 舉Cử 經Kinh (# 經Kinh )# -# 後hậu 科khoa 釋thích (# 二nhị )# -# 初sơ 科khoa (# 贊tán )# -# 後hậu 釋thích (# 得đắc )# -# ○# 後hậu 疏sớ/sơ 勸khuyến 謙khiêm 指chỉ (# 三tam )# -# 初sơ 勸khuyến 其kỳ 修tu 路lộ (# 四tứ )# -# 初sơ 矢thỉ 皈quy 依y 而nhi 走tẩu (# 二nhị )# -# 初sơ 生sanh 居cư 末mạt 代đại (# 惡ác )# -# 後hậu 長trường/trưởng 自tự 難nan 時thời (# 佛Phật )# -# 二nhị 揣đoàn 行hành 位vị 以dĩ 祈kỳ 生sanh (# 欣hân )# -# 三tam 防phòng 惑hoặc 強cường/cưỡng 於ư 他tha 問vấn (# 二nhị )# -# 初sơ 西tây 方phương 疑nghi (# 淨tịnh )# -# 後hậu 兜Đâu 率Suất 決quyết (# 二nhị )# -# 初sơ 舉cử (# 天thiên )# -# 後hậu 通thông (# 二nhị )# -# 初sơ 順thuận (# 厭yếm )# -# 後hậu 翻phiên (# 既ký )# -# 四tứ 切thiết 勸khuyến 修tu 於ư 此thử 業nghiệp (# 二nhị )# -# 初sơ 勸khuyến (# 二nhị )# -# 初sơ 理lý (# 二nhị )# -# 初sơ 自tự 揣đoàn (# 戒giới )# -# 後hậu 順thuận 佛Phật (# 佛Phật )# -# 後hậu 例lệ (# 上thượng )# -# 後hậu 結kết (# 故cố )# -# 次thứ 謙khiêm 陳trần 述thuật 作tác (# 率suất )# -# 後hậu 指chỉ 如như 餘dư 傳truyền (# 自tự )# 上Thượng 生Sanh 經Kinh 瑞Thụy 應Ứng 科Khoa 文Văn (# 終Chung )#