南Nam 本Bổn 大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 會Hội 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 三tam 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 四tứ 頂Đảnh 法Pháp 師sư 。 撰soạn 。 天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 湛trạm 然nhiên 再tái 治trị 大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 長Trường 壽Thọ 品Phẩm 第Đệ 四Tứ (# 卷quyển 第đệ 三tam )# 北bắc 涼lương 。 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 。 曇đàm 無vô 讖sấm 。 譯dịch 。 晉tấn 。 沙Sa 門Môn 。 慧tuệ 嚴nghiêm 。 慧tuệ 觀quán 。 謝tạ 靈linh 運vận 。 重trọng/trùng 治trị 。 長trường 壽thọ 品phẩm 前tiền 之chi 三tam 品phẩm 嚴nghiêm 觀quán 所sở 安an 此thử 品phẩm 存tồn 本bổn 但đãn 改cải 命mạng 為vi 長trường/trưởng 移di 壽thọ 在tại 下hạ 西tây 方phương 語ngữ 倒đảo 不bất 移di 亦diệc 善thiện 譯dịch 人nhân 左tả 右hữu 應ưng 無vô 別biệt 意ý 恐khủng 依y 上thượng 文văn 當đương 知tri 如Như 來Lai 。 即tức 是thị 長trường 壽thọ 或hoặc 依y 偈kệ 初sơ 云vân 何hà 得đắc 長trường 壽thọ 長trường/trưởng 只chỉ 是thị 常thường 何hà 不bất 用dụng 常thường 為vi 名danh 正chánh 言ngôn 由do 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 獲hoạch 此thử 長trường 壽thọ 從tùng 所sở 得đắc 立lập 名danh 故cố 也dã 今kim 釋thích 長trường 壽thọ 為vi 四tứ 一nhất 同đồng 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 。 智trí 慧tuệ 壽thọ 命mạng 皆giai 悉tất 同đồng 等đẳng 。 故cố 言ngôn 長trường 壽thọ 二nhị 由do 物vật 欣hân 長trường/trưởng 惡ác 短đoản 引dẫn 令linh 樹thụ 善thiện 故cố 三tam 對đối 破phá 偏thiên 修tu 無vô 常thường 之chi 拙chuyết 明minh 圓viên 勝thắng 修tu 之chi 常thường 四tứ 長trường 短đoản 相tướng 形hình 是thị 對đối 治trị 門môn 會hội 非phi 長trường 短đoản 之chi 長trường/trưởng 故cố 言ngôn 長trường 壽thọ 此thử 是thị 涅Niết 槃Bàn 施thí 中trung 第đệ 三tam 對đối 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 隨tùy 問vấn 而nhi 施thí 凡phàm 十thập 四tứ 品phẩm 諸chư 問vấn 答đáp 中trung 長trường 壽thọ 為vi 首thủ 從tùng 初sơ 命mạng 品phẩm 餘dư 各các 隨tùy 便tiện 其kỳ 文văn 有hữu 二nhị 勸khuyến 問vấn 正chánh 問vấn 初sơ 勸khuyến 比Bỉ 丘Khâu 次thứ 勸khuyến 大đại 眾chúng 初sơ 勸khuyến 有hữu 三tam 佛Phật 法Pháp 至chí 三tam 故cố 又hựu 表biểu 佛Phật 慇ân 懃cần 故cố 又hựu 初sơ 勸khuyến 除trừ 疑nghi 二nhị 勸khuyến 受thọ 寄ký 三tam 勸khuyến 益ích 物vật 其kỳ 上thượng 疑nghi 既ký 盡tận 初sơ 勸khuyến 則tắc 默mặc 既ký 不bất 堪kham 寄ký 付phó 次thứ 勸khuyến 則tắc 辭từ 既ký 無vô 化hóa 力lực 後hậu 勸khuyến 則tắc 推thôi 初sơ 文văn 者giả 。 佛Phật 復phục 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 於ư 戒giới 律luật 有hữu 所sở 疑nghi 者giả 。 今kim 恣tứ 汝nhữ 問vấn 。 我ngã 當đương 解giải 說thuyết 。 令linh 汝nhữ 心tâm 喜hỷ 。 我ngã 已dĩ 修tu 學học 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 本bổn 性tánh 空không 。 寂tịch 明minh 了liễu 通thông 達đạt 。 汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 莫mạc 謂vị 如Như 來Lai 唯duy 修tu 諸chư 法pháp 本bổn 性tánh 空không 寂tịch 。 何hà 故cố 偏thiên 勸khuyến 問vấn 戒giới 律luật 河hà 西tây 云vân 佛Phật 法Pháp 有hữu 兩lưỡng 一nhất 經kinh 二nhị 律luật 上thượng 已dĩ 問vấn 經kinh 今kim 勸khuyến 問vấn 律luật 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 經kinh 深thâm 律luật 淺thiển 既ký 能năng 問vấn 經kinh 豈khởi 不bất 能năng 問vấn 律luật 而nhi 待đãi 勸khuyến 耶da 觀quán 師sư 云vân 律luật 是thị 聲Thanh 聞Văn 之chi 本bổn 又hựu 是thị 今kim 經kinh 之chi 宗tông 不bất 殺sát 為vi 因nhân 得đắc 長trường 壽thọ 果quả 故cố 偏thiên 勸khuyến 問vấn 是thị 亦diệc 不bất 然nhiên 今kim 案án 經Kinh 云vân 於ư 諸chư 戒giới 律luật 是thị 則tắc 律luật 儀nghi 定định 道đạo 俱câu 名danh 為vi 戒giới 諸chư 語ngữ 不bất 一nhất 豈khởi 獨độc 律luật 儀nghi 又hựu 將tương 下hạ 驗nghiệm 上thượng 非phi 偏thiên 勸khuyến 問vấn 律luật 空không 者giả 慧tuệ 也dã 寂tịch 者giả 定định 也dã 當đương 知tri 勸khuyến 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 問vấn 戒giới 定định 慧tuệ 有hữu 人nhân 作tác 二nhị 諦đế 消tiêu 是thị 亦diệc 不bất 然nhiên 二nhị 諦đế 文văn 晦hối 三tam 諦đế 文văn 明minh 何hà 者giả 戒giới 定định 慧tuệ 三tam 。 是thị 入nhập 真chân 之chi 梯thê 隥đặng 即tức 勸khuyến 問vấn 真chân 本bổn 性tánh 空không 寂tịch 。 即tức 是thị 問vấn 中trung 明minh 了liễu 通thông 達đạt 。 即tức 是thị 雙song 照chiếu 二nhị 諦đế 即tức 勸khuyến 問vấn 俗tục 又hựu 言ngôn 莫mạc 謂vị 如Như 來Lai 唯duy 修tu 空không 寂tịch 者giả 如Như 來Lai 既ký 不bất 專chuyên 修tu 真chân 俗tục 即tức 是thị 勸khuyến 問vấn 非phi 真chân 非phi 俗tục 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 第đệ 二nhị 再tái 勸khuyến 為vi 二nhị 初sơ 勸khuyến 次thứ 辭từ 。 復phục 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 於ư 戒giới 律luật 有hữu 所sở 疑nghi 者giả 。 今kim 悉tất 可khả 問vấn 。 初sơ 問vấn 戒giới 律luật 者giả 一nhất 云vân 略lược 耳nhĩ 具cụ 說thuyết 如như 上thượng 。 又hựu 取thủ 下hạ 文văn 意ý 佛Phật 欲dục 寄ký 付phó 故cố 以dĩ 戒giới 律luật 而nhi 為vi 勸khuyến 端đoan 。 次thứ 辭từ 者giả 既ký 於ư 戒giới 律luật 不bất 能năng 問vấn 者giả 。 即tức 辭từ 不bất 堪kham 有hữu 法pháp 譬thí 合hợp 法pháp 說thuyết 又hựu 三tam 正chánh 辭từ 釋thích 結kết 。 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 。 能năng 問vấn 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 正chánh 偏thiên 知tri 。 正chánh 辭từ 辭từ 無vô 智trí 慧tuệ 不bất 能năng 問vấn 於ư 三tam 號hiệu 如như 文văn 。 次thứ 釋thích 辭từ 釋thích 三tam 號hiệu 。 皆giai 不bất 思tư 議nghị 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 所sở 有hữu 諸chư 定định 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 所sở 演diễn 教giáo 誨hối 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 深thâm 微vi 之chi 法pháp 允duẫn 同đồng 諸chư 佛Phật 故cố 號hiệu 如Như 來Lai 。 我ngã 不bất 能năng 問vấn 則tắc 是thị 辭từ 上thượng 本bổn 性tánh 空không 寂tịch 。 所sở 有hữu 諸chư 定định 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 窮cùng 於ư 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 禪thiền 定định 能năng 為vì 一nhất 切thiết 。 而nhi 作tác 福phước 田điền 。 故cố 名danh 應Ứng 供Cúng 我ngã 不bất 能năng 問vấn 則tắc 辭từ 上thượng 明minh 了liễu 通thông 達đạt 。 所sở 演diễn 教giáo 誨hối 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 者giả 窮cùng 於ư 一nhất 切thiết 言ngôn 說thuyết 。 邊biên 底để 示thị 導đạo 眾chúng 生sanh 是thị 道Đạo 非phi 道Đạo 。 號hiệu 正chánh 徧biến 知tri 我ngã 不bất 能năng 問vấn 則tắc 辭từ 上thượng 戒giới 律luật 又hựu 釋thích 辭từ 不bất 能năng 問vấn 於ư 三tam 諦đế 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 是thị 不bất 能năng 問vấn 中trung 所sở 有hữu 諸chư 定định 是thị 不bất 能năng 問vấn 真chân 所sở 演diễn 教giáo 誨hối 是thị 不bất 能năng 問vấn 俗tục 。 三tam 結kết 辭từ 中trung 。 是thị 故cố 我ngã 等đẳng 。 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 。 能năng 問vấn 如Như 來Lai 。 云vân 無vô 智trí 慧tuệ 者giả 。 無vô 三tam 智trí 也dã 。 次thứ 譬thí 辭từ 為vi 四tứ 一nhất 聲Thanh 聞Văn 不bất 堪kham 寄ký 二nhị 如Như 來Lai 不bất 應ưng 。 寄ký 三tam 聲Thanh 聞Văn 強cường/cưỡng 受thọ 寄ký 四tứ 如Như 來Lai 失thất 所sở 寄ký 初sơ 明minh 不bất 堪kham 。 世Thế 尊Tôn 譬thí 如như 老lão 人nhân 秊niên 百bách 二nhị 十thập 身thân 嬰anh 長trường 病bệnh 寢tẩm 臥ngọa 牀sàng 席tịch 不bất 能năng 起khởi 居cư 。 氣khí 力lực 虗hư 劣liệt 。 餘dư 命mạng 無vô 幾kỷ 。 言ngôn 老lão 人nhân 者giả 閻Diêm 浮Phù 果quả 報báo 將tương 盡tận 。 之chi 秊niên 譬thí 諸chư 聲Thanh 聞Văn 十thập 二nhị 緣duyên 觀quán 支chi 支chi 十thập 二nhị 從tùng 過quá 至chí 現hiện 故cố 百bách 二nhị 十thập 過quá 現hiện 滅diệt 故cố 老lão 死tử 滅diệt 無vô 明minh 滅diệt 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 滅diệt 故cố 將tương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 身thân 嬰anh 長trường 病bệnh 者giả 正chánh 使sử 雖tuy 盡tận 習tập 氣khí 尚thượng 存tồn 又hựu 無vô 明minh 別biệt 惑hoặc 未vị 侵xâm 一nhất 毫hào 故cố 言ngôn 長trường 病bệnh 寢tẩm 臥ngọa 牀sàng 席tịch 者giả 沈trầm 空không 滯trệ 寂tịch 失thất 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 不bất 能năng 起khởi 居cư 。 者giả 不bất 能năng 入nhập 有hữu 如như 不bất 能năng 起khởi 不bất 紹thiệu 三Tam 寶Bảo 如như 不bất 能năng 居cư 氣khí 力lực 虗hư 劣liệt 者giả 無vô 常thường 住trụ 命mạng 如như 無vô 氣khí 無vô 十Thập 力Lực 雄hùng 猛mãnh 如như 無vô 力lực 少thiểu 真chân 實thật 故cố 名danh 虗hư 非phi 勝thắng 修tu 故cố 名danh 劣liệt 餘dư 命mạng 無vô 幾kỷ 。 將tương 入nhập 灰hôi 斷đoạn 。 次thứ 有hữu 一nhất 富phú 人nhân 。 者giả 下hạ 譬thí 如Như 來Lai 不bất 應ưng 付phó 囑chúc 。 有hữu 一nhất 富phú 人nhân 。 緣duyên 事sự 欲dục 行hành 當đương 至chí 他tha 方phương 以dĩ 百bách 斤cân 金kim 寄ký 彼bỉ 老lão 人nhân 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 他tha 行hành 以dĩ 是thị 寶bảo 物vật 持trì 用dụng 相tương 寄ký 或hoặc 經kinh 十thập 秊niên 或hoặc 二nhị 十thập 秊niên 事sự 畢tất 當đương 還hoàn 還hoàn 時thời 歸quy 我ngã 。 智trí 斷đoạn 圓viên 滿mãn 故cố 言ngôn 富phú 人nhân 緣duyên 事sự 欲dục 行hành 者giả 適thích 化hóa 多đa 務vụ 故cố 言ngôn 緣duyên 事sự 乘thừa 如như 起khởi 應ưng 故cố 言ngôn 欲dục 行hành 以dĩ 百bách 金kim 者giả 百bách 句cú 解giải 脫thoát 漢hán 書thư 稱xưng 一nhất 萬vạn 為vi 一nhất 金kim 既ký 有hữu 百bách 金kim 即tức 是thị 百bách 萬vạn 一nhất 句cú 解giải 脫thoát 既ký 有hữu 一nhất 萬vạn 解giải 脫thoát 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 百bách 句cú 解giải 脫thoát 即tức 有hữu 百bách 萬vạn 解giải 脫thoát 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 或hoặc 經kinh 十thập 秊niên 二nhị 十thập 秊niên 者giả 有hữu 三tam 解giải 一nhất 云vân 十thập 劫kiếp 二nhị 十thập 劫kiếp 二nhị 云vân 人nhân 中trung 為vi 十thập 天thiên 二nhị 十thập 三tam 云vân 正Chánh 法Pháp 為vi 十thập 像tượng 法pháp 二nhị 十thập 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 若nhược 爾nhĩ 後hậu 時thời 如như 何hà 得đắc 歸quy 會hội 耶da 今kim 明minh 通thông 惑hoặc 為vi 十thập 別biệt 惑hoặc 二nhị 十thập 逗đậu 緣duyên 除trừ 物vật 通thông 別biệt 兩lưỡng 惑hoặc 名danh 付phó 家gia 事sự 受thọ 寄ký 者giả 除trừ 通thông 別biệt 惑hoặc 即tức 感cảm 我ngã 歸quy 還hoàn 時thời 歸quy 我ngã 者giả 舊cựu 二nhị 解giải 一nhất 云vân 只chỉ 指chỉ 釋Thích 迦Ca 餘dư 方phương 應ưng 盡tận 此thử 土thổ/độ 感cảm 興hưng 後hậu 還hoàn 猶do 見kiến 我ngã 昔tích 法Pháp 寶bảo 二nhị 云vân 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 猶do 見kiến 釋Thích 迦Ca 真chân 實thật 之chi 法Pháp 。 法Pháp 身thân 不bất 異dị 故cố 言ngôn 歸quy 我ngã 今kim 解giải 通thông 別biệt 惑hoặc 盡tận 即tức 是thị 還hoàn 時thời 即tức 是thị 歸quy 我ngã 此thử 義nghĩa 稍sảo 便tiện 。 三tam 是thị 老lão 病bệnh 人nhân 下hạ 聲Thanh 聞Văn 妄vọng 受thọ 。 是thị 老lão 病bệnh 人nhân 即tức 便tiện 受thọ 之chi 。 而nhi 此thử 老lão 人nhân 復phục 無vô 繼kế 嗣tự 。 其kỳ 後hậu 不bất 久cửu 。 病bệnh 篤đốc 命mạng 終chung 所sở 寄ký 之chi 物vật 。 悉tất 皆giai 散tán 失thất 。 無vô 繼kế 嗣tự 者giả 。 舊cựu 二nhị 解giải 一nhất 云vân 無vô 善thiện 心tâm 實thật 男nam 慈từ 悲bi 心tâm 女nữ 二nhị 云vân 無vô 受thọ 化hóa 眷quyến 屬thuộc 紹thiệu 續tục 其kỳ 後hậu 今kim 言ngôn 無vô 常thường 住trụ 信tín 心tâm 之chi 子tử 病bệnh 篤đốc 命mạng 終chung 者giả 灰hôi 身thân 入nhập 滅diệt 。 四tứ 財tài 主chủ 行hành 還hoàn 下hạ 如Như 來Lai 失thất 所sở 寄ký 法Pháp 寶bảo 喪táng 失thất 。 財tài 主chủ 行hành 還hoàn 求cầu 索sách 無vô 所sở 如như 是thị 癡si 人nhân 。 不bất 知tri 籌trù 量lượng 所sở 寄ký 可khả 不bất 是thị 故cố 行hành 還hoàn 求cầu 索sách 無vô 所sở 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 喪táng 失thất 財tài 寶bảo 。 癡si 人nhân 者giả 二nhị 解giải 一nhất 云vân 受thọ 寄ký 者giả 即tức 是thị 癡si 人nhân 不bất 能năng 籌trù 量lượng 。 妄vọng 受thọ 人nhân 寄ký 二nhị 云vân 能năng 寄ký 者giả 名danh 癡si 人nhân 假giả 設thiết 此thử 言ngôn 若nhược 遂toại 寄ký 聲Thanh 聞Văn 則tắc 是thị 癡si 人nhân 若nhược 不bất 寄ký 者giả 則tắc 非phi 癡si 人nhân 。 次thứ 世Thế 尊Tôn 下hạ 合hợp 譬thí 但đãn 合hợp 妄vọng 受thọ 喪táng 失thất 不bất 合hợp 前tiền 二nhị 合hợp 後hậu 二nhị 中trung 先tiên 合hợp 第đệ 三tam 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 。 聲Thanh 聞Văn 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 聞văn 如Như 來Lai 。 殷ân 勤cần 教giáo 戒giới 不bất 能năng 受thọ 持trì 。 令linh 得đắc 久cửu 住trụ 。 如như 彼bỉ 老lão 人nhân 受thọ 他tha 寄ký 付phó 。 次thứ 我ngã 今kim 下hạ 合hợp 第đệ 四tứ 。 我ngã 今kim 無vô 智trí 於ư 諸chư 戒giới 律luật 當đương 何hà 所sở 問vấn 。 從tùng 佛Phật 告cáo 下hạ 第đệ 三tam 勸khuyến 益ích 物vật 為vi 三tam 一nhất 勸khuyến 二nhị 推thôi 三tam 讚tán 初sơ 如như 文văn 。 佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 若nhược 問vấn 於ư 我ngã 。 則tắc 能năng 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 告cáo 汝nhữ 諸chư 有hữu 疑nghi 網võng 恣tứ 隨tùy 所sở 問vấn 。 次thứ 推thôi 功công 為vi 二nhị 先tiên 譬thí 後hậu 合hợp 譬thí 又hựu 四tứ 一nhất 譬thí 歎thán 菩Bồ 薩Tát 。 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 秊niên 二nhị 十thập 五ngũ 盛thịnh 壯tráng 端đoan 正chánh 多đa 有hữu 財tài 寶bảo 。 金kim 銀ngân 瑠lưu 璃ly 。 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 眷quyến 屬thuộc 宗tông 親thân 悉tất 皆giai 具cụ 存tồn 。 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 。 即tức 二nhị 十thập 五ngũ 三tam 昧muội 盛thịnh 壯tráng 端đoan 正chánh 者giả 是thị 諸chư 三tam 昧muội 王vương 多đa 有hữu 財tài 寶bảo 。 者giả 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 悉tất 入nhập 其kỳ 中trung 。 父phụ 母mẫu 者giả 三tam 諦đế 一nhất 諦đế 為vi 母mẫu 一nhất 諦đế 三tam 諦đế 為vi 父phụ 法Pháp 喜hỷ 為vi 妻thê 善thiện 心tâm 為vi 子tử 道Đạo 品Phẩm 為vi 眷quyến 屬thuộc 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 即tức 是thị 宗tông 親thân 。 次thứ 時thời 有hữu 人nhân 下hạ 譬thí 正chánh 應ưng 付phó 囑chúc 例lệ 上thượng 釋thích 。 時thời 有hữu 人nhân 來lai 寄ký 其kỳ 寶bảo 物vật 語ngữ 其kỳ 人nhân 言ngôn 。 我ngã 有hữu 緣duyên 事sự 欲dục 至chí 他tha 處xứ 事sự 訖ngật 當đương 還hoàn 還hoàn 時thời 歸quy 我ngã 。 三tam 是thị 時thời 壯tráng 夫phu 下hạ 譬thí 秉bỉnh 持trì 受thọ 寄ký 。 是thị 時thời 壯tráng 夫phu 守thủ 護hộ 是thị 物vật 。 如như 自tự 己kỷ 有hữu 。 四tứ 其kỳ 人nhân 遇ngộ 病bệnh 者giả 譬thí 不bất 失thất 正Chánh 法Pháp 。 其kỳ 人nhân 遇ngộ 病bệnh 即tức 命mạng 家gia 屬thuộc 如như 是thị 金kim 寶bảo 是thị 他tha 所sở 寄ký 彼bỉ 若nhược 來lai 索sách 悉tất 皆giai 還hoàn 之chi 智trí 者giả 如như 是thị 。 善thiện 知tri 籌trù 量lượng 。 行hành 還hoàn 索sách 物vật 皆giai 悉tất 得đắc 之chi 。 無vô 所sở 亡vong 失thất 。 世Thế 尊Tôn 下hạ 合hợp 譬thí 先tiên 舉cử 不bất 應ưng 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 以dĩ 法Pháp 寶bảo 付phó 囑chúc 阿A 難Nan 及cập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 得đắc 久cửu 住trụ 。 何hà 以dĩ 故cố 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 悉tất 當đương 無vô 常thường 如như 彼bỉ 老lão 人nhân 受thọ 他tha 寄ký 物vật 。 次thứ 合hợp 應ưng 寄ký 。 是thị 故cố 應ưng 以dĩ 。 無vô 上thượng 佛Phật 法Pháp 。 付phó 諸chư 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 善thiện 能năng 問vấn 答đáp 如như 是thị 法Pháp 寶bảo 。 則tắc 得đắc 久cửu 住trụ 無vô 量lượng 千thiên 世thế 。 增tăng 益ích 熾sí 盛thịnh 利lợi 安an 眾chúng 生sanh 。 如như 彼bỉ 壯tráng 人nhân 受thọ 他tha 寄ký 物vật 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 能năng 問vấn 耳nhĩ 我ngã 等đẳng 智trí 慧tuệ 猶do 如như 蟁văn 蚋nhuế 何hà 能năng 咨tư 請thỉnh 如Như 來Lai 深thâm 法Pháp 時thời 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 三tam 爾nhĩ 時thời 佛Phật 讚tán 。 下hạ 即tức 讚tán 也dã 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 讚tán 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 等đẳng 善thiện 得đắc 無vô 漏lậu 之chi 心tâm 。 阿A 羅La 漢Hán 心tâm 我ngã 亦diệc 曾tằng 念niệm 以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên 應ưng 以dĩ 大Đại 乘Thừa 付phó 諸chư 菩Bồ 薩Tát 令linh 是thị 妙diệu 法Pháp 。 久cửu 住trụ 於ư 世thế 。 無vô 漏lậu 心tâm 羅La 漢Hán 心tâm 者giả 忘vong 我ngã 推thôi 功công 也dã 二nhị 緣duyên 者giả 緣duyên 聲Thanh 聞Văn 不bất 能năng 菩Bồ 薩Tát 則tắc 能năng 或hoặc 善thiện 能năng 問vấn 答đáp 或hoặc 法Pháp 寶bảo 久cửu 住trụ 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 悉tất 出xuất 上thượng 文văn 。 從tùng 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 下hạ 第đệ 二nhị 通thông 勸khuyến 大đại 眾chúng 問vấn 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 我ngã 之chi 壽thọ 命mạng 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 樂nhạo 說thuyết 之chi 辯biện 。 亦diệc 不bất 可khả 盡tận 。 汝nhữ 等đẳng 宜nghi 應ưng 。 隨tùy 意ý 咨tư 問vấn 若nhược 戒giới 若nhược 歸quy 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 佛Phật 既ký 普phổ 等đẳng 若nhược 得đắc 問vấn 人nhân 普phổ 皆giai 利lợi 益ích 又hựu 對đối 於ư 偏thiên 勸khuyến 故cố 普phổ 勸khuyến 也dã 先tiên 偏thiên 後hậu 普phổ 明minh 偏thiên 普phổ 不bất 定định 顯hiển 非phi 偏thiên 非phi 普phổ 問vấn 比Bỉ 丘Khâu 寡quả 德đức 慇ân 懃cần 三tam 勸khuyến 菩Bồ 薩Tát 不bất 爾nhĩ 。 何hà 俟sĩ 二nhị 三tam 勸khuyến 耶da 答đáp 佛Phật 如như 師sư 子tử 殺sát 象tượng 及cập 兔thố 皆giai 盡tận 其kỳ 力lực 終chung 無vô 厚hậu 薄bạc 故cố 皆giai 三tam 勸khuyến 若nhược 爾nhĩ 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 應ưng 無vô 疑nghi 而nhi 有hữu 辭từ 讓nhượng 答đáp 比Bỉ 丘Khâu 皆giai 無vô 菩Bồ 薩Tát 皆giai 有hữu 以dĩ 有hữu 問vấn 故cố 故cố 知tri 有hữu 疑nghi 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 則tắc 可khả 付phó 囑chúc 以dĩ 慈từ 心tâm 故cố 。 故cố 能năng 益ích 他tha 又hựu 例lệ 作tác 無vô 而nhi 意ý 異dị 菩Bồ 薩Tát 久cửu 解giải 是thị 故cố 無vô 疑nghi 自tự 謙khiêm 是thị 退thoái 義nghĩa 稱xưng 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 是thị 推thôi 功công 問vấn 何hà 故cố 約ước 命mạng 言ngôn 不bất 可khả 量lượng 約ước 辯biện 言ngôn 不bất 可khả 盡tận 若nhược 戒giới 若nhược 歸quy 而nhi 勸khuyến 問vấn 耶da 答đáp 多đa 有hữu 所sở 關quan 略lược 舉cử 四tứ 意ý 一nhất 如Như 來Lai 是thị 大đại 富phú 施thí 主chủ 隨tùy 其kỳ 所sở 求cầu 。 而nhi 給cấp 與dữ 之chi 。 若nhược 問vấn 命mạng 即tức 開khai 長trường 壽thọ 金kim 剛cang 身thân 身thân 密mật 等đẳng 義nghĩa 若nhược 問vấn 辯biện 即tức 開khai 般Bát 若Nhã 四tứ 相tương/tướng 口khẩu 密mật 等đẳng 義nghĩa 若nhược 問vấn 歸quy 戒giới 即tức 開khai 善thiện 業nghiệp 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 能năng 建kiến 大đại 義nghĩa 。 百bách 句cú 解giải 脫thoát 意ý 密mật 等đẳng 義nghĩa 乃nãi 至chí 開khai 邪tà 正chánh 四tứ 倒đảo 四Tứ 諦Đế 如Như 來Lai 性tánh 文văn 字tự 月nguyệt 鳥điểu 等đẳng 義nghĩa 涅Niết 槃Bàn 施thí 得đắc 顯hiển 也dã 二nhị 如Như 來Lai 施thí 主chủ 方phương 便tiện 無vô 量lượng 若nhược 問vấn 命mạng 即tức 開khai 天thiên 行hành 若nhược 問vấn 辯biện 即tức 開khai 梵Phạm 行hạnh 若nhược 問vấn 歸quy 戒giới 即tức 開khai 聖thánh 行hành 嬰anh 兒nhi 行hành 歸quy 戒giới 所sở 防phòng 即tức 開khai 病bệnh 行hành 五ngũ 行hành 若nhược 立lập 十thập 德đức 自tự 顯hiển 涅Niết 槃Bàn 行hành 明minh 三tam 如Như 來Lai 施thí 主chủ 正Chánh 法Pháp 寶bảo 城thành 莊trang 嚴nghiêm 無vô 量lượng 。 如Như 來Lai 能năng 問vấn 無vô 可khả 問vấn 處xứ 如Như 來Lai 能năng 答đáp 無vô 能năng 問vấn 人nhân 百bách 金kim 妙diệu 寶bảo 初sơ 求cầu 付phó 託thác 得đắc 能năng 問vấn 人nhân 問vấn 命mạng 即tức 常thường 莊trang 嚴nghiêm 問vấn 辯biện 即tức 樂nhạo/nhạc/lạc 莊trang 嚴nghiêm 問vấn 戒giới 即tức 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 問vấn 歸quy 即tức 我ngã 莊trang 嚴nghiêm 能năng 問vấn 能năng 答đáp 具cụ 二nhị 莊trang 嚴nghiêm 。 雙song 樹thụ 涅Niết 槃Bàn 其kỳ 義nghĩa 得đắc 顯hiển 四tứ 如Như 來Lai 施thí 主chủ 慈từ 悲bi 無vô 量lượng 愍mẫn 念niệm 邪tà 僻tích 哀ai 憐lân 不bất 善thiện 若nhược 能năng 問vấn 歸quy 即tức 用dụng 常thường 辯biện 攝nhiếp 邪tà 若nhược 能năng 問vấn 戒giới 即tức 用dụng 常thường 命mạng 攝nhiếp 惡ác 涅Niết 槃Bàn 之chi 用dụng 得đắc 顯hiển 為vì 此thử 義nghĩa 故cố 。 舉cử 此thử 三tam 種chủng 以dĩ 為vi 問vấn 端đoan 問vấn 問vấn 端đoan 通thông 後hậu 亦diệc 通thông 前tiền 不bất 答đáp 問vấn 命mạng 即tức 是thị 常thường 修tu 問vấn 辯biện 即tức 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 問vấn 歸quy 戒giới 即tức 是thị 我ngã 修tu 又hựu 問vấn 命mạng 即tức 常thường 法Pháp 身thân 德đức 問vấn 辯biện 即tức 樂nhạo/nhạc/lạc 般Bát 若Nhã 德đức 問vấn 歸quy 戒giới 即tức 淨tịnh 我ngã 解giải 脫thoát 德đức 又hựu 問vấn 命mạng 即tức 常thường 命mạng 常thường 色sắc 常thường 力lực 問vấn 辯biện 即tức 常thường 語ngữ 問vấn 歸quy 戒giới 即tức 常thường 安an 又hựu 文văn 云vân 能năng 如như 是thị 問vấn 。 則tắc 大đại 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 通thông 前tiền 通thông 後hậu 問vấn 端đoan 該cai 廣quảng 籠lung 括quát 如như 此thử (# 云vân 云vân )# 。 就tựu 第đệ 二nhị 正chánh 問vấn 為vi 四tứ 一nhất 欲dục 問vấn 二nhị 許hứa 問vấn 三tam 謙khiêm 問vấn 四tứ 正chánh 問vấn 欲dục 問vấn 又hựu 二nhị 初sơ 經kinh 家gia 敘tự 起khởi 次thứ 自tự 諮tư 問vấn 發phát 敘tự 中trung 為vi 四tứ 一nhất 敘tự 本bổn 位vị 二nhị 敘tự 迹tích 宗tông 三tam 敘tự 感cảm 對đối 四tứ 敘tự 威uy 儀nghi 初sơ 本bổn 位vị 者giả 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 通thông 有hữu 別biệt 菩Bồ 薩Tát 通thông 位vị 童đồng 子tử 別biệt 位vị 論luận 云vân 十thập 二nhị 而nhi 能năng 問vấn 者giả 即tức 有hữu 四tứ 意ý 一nhất 正Chánh 法Pháp 非phi 色sắc 不bất 可khả 以dĩ 人nhân 幼ấu 而nhi 棄khí 於ư 法pháp 重trọng/trùng 法pháp 重trọng/trùng 人nhân 故cố 也dã 二nhị 生sanh 比Bỉ 丘Khâu 善thiện 於ư 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 信tín 念niệm 堅kiên 固cố 三tam 折chiết 伏phục 高cao 心tâm 四tứ 明minh 佛Phật 力lực 大đại 若nhược 依y 十thập 住trụ 即tức 第đệ 九cửu 住trụ 若nhược 類loại 文Văn 殊Thù 童đồng 子tử 即tức 十Thập 地Địa 頂đảnh 聖thánh 位vị 難nan 知tri 且thả 用dụng 十Thập 地Địa 釋thích 童đồng 子tử 也dã 。 次thứ 迹tích 宗tông 中trung 。 是thị 多Đa 羅La 聚Tụ 落Lạc 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 姓tánh 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 言ngôn 婆Bà 羅La 門Môn 者giả 。 迹tích 託thác 高cao 宗tông 姓tánh 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 者giả 寄ký 生sanh 貴quý 族tộc 如như 此thử 間gian 甲giáp 族tộc 。 三tam 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 者giả 感cảm 對đối 也dã 。 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 為vi 決quyết 定định 眾chúng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 感cảm 佛Phật 威uy 加gia 作tác 對đối 揚dương 主chủ 令linh 五ngũ 十thập 二nhị 眾chúng 同đồng 飲ẩm 甘cam 露lộ 非phi 斯tư 大đại 器khí 孰thục 能năng 為vi 之chi 。 四tứ 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 敘tự 其kỳ 威uy 儀nghi 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 臂tý 。 繞nhiễu 百bách 千thiên 帀táp 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 次thứ 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 下hạ 自tự 諮tư 發phát 者giả 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 欲dục 少thiểu 咨tư 問vấn 若nhược 佛Phật 聽thính 者giả 。 乃nãi 敢cảm 發phát 言ngôn 。 佛Phật 雖tuy 通thông 勸khuyến 寧ninh 許hứa 問vấn 否phủ/bĩ 是thị 故cố 有hữu 諮tư 。 次thứ 佛Phật 告cáo 下hạ 佛Phật 許hứa 如như 文văn 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 如Như 來Lai 應Ứng 供Cúng 正chánh 徧biến 知tri 恣tứ 汝nhữ 所sở 問vấn 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 斷đoạn 汝nhữ 所sở 疑nghi 。 令linh 汝nhữ 歡hoan 喜hỷ 。 三tam 從tùng 爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 去khứ 是thị 謙khiêm 問vấn 文văn 為vi 三tam 初sơ 大đại 小tiểu 為vi 一nhất 雙song 次thứ 高cao 廣quảng 為vì 一nhất 雙song 三tam 借tá 助trợ 為vi 一nhất 雙song 初sơ 文văn 者giả 。 爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 哀ai 憫mẫn 已dĩ 垂thùy 聽thính 許hứa 今kim 當đương 問vấn 之chi 然nhiên 我ngã 所sở 有hữu 。 智trí 慧tuệ 微vi 少thiểu 猶do 如như 蟁văn 蚋nhuế 。 如Như 來Lai 哀ai 愍mẫn 。 即tức 大đại 慈từ 悲bi 大đại 中trung 之chi 大đại 我ngã 以dĩ 蟁văn 蝱manh 小tiểu 智trí 小tiểu 中trung 之chi 小tiểu 以dĩ 小tiểu 問vấn 大đại 寧ninh 得đắc 相tương 稱xứng 。 次thứ 雙song 者giả 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 道Đạo 德đức 巍nguy 巍nguy 。 純thuần 以dĩ 栴chiên 檀đàn 師sư 子tử 難nan 伏phục 不bất 可khả 壞hoại 眾chúng 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 猶do 真chân 金kim 剛cang 色sắc 如như 瑠lưu 璃ly 真chân 實thật 難nạn/nan 壞hoại 復phục 為vì 如như 是thị 。 大đại 智trí 慧tuệ 海hải 。 之chi 所sở 圍vi 繞nhiễu 。 是thị 眾chúng 會hội 中trung 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 深thâm 妙diệu 功công 德đức 。 猶do 如như 香hương 象tượng 。 於ư 如như 是thị 等đẳng 。 大đại 眾chúng 之chi 前tiền 。 豈khởi 敢cảm 發phát 問vấn 。 佛Phật 德đức 巍nguy 巍nguy 明minh 佛Phật 威uy 高cao 師sư 子tử 難nan 伏phục 明minh 其kỳ 眾chúng 廣quảng 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 猶do 真chân 金kim 剛cang 佛Phật 色sắc 大đại 故cố 智trí 慧tuệ 亦diệc 大đại 智trí 海hải 圍vi 繞nhiễu 則tắc 大đại 眾chúng 智trí 大đại 佛Phật 及cập 大đại 眾chúng 。 高cao 廣quảng 若nhược 斯tư 我ngã 以dĩ 蟁văn 蚋nhuế 何hà 能năng 當đương 此thử 。 第đệ 三tam 雙song 者giả 。 今kim 當đương 承thừa 佛Phật 神thần 通thông 之chi 力lực 。 及cập 因nhân 大đại 眾chúng 善thiện 根căn 威uy 德đức 少thiểu 發phát 問vấn 耳nhĩ 。 若nhược 論luận 巨cự 細tế 不bất 言ngôn 自tự 絕tuyệt 今kim 假giả 佛Phật 威uy 神thần 。 借tá 助trợ 智trí 力lực 大đại 眾chúng 善thiện 根căn 添# 我ngã 機cơ 辯biện 。 乃nãi 能năng 發phát 問vấn 。 四tứ 從tùng 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 是thị 正chánh 問vấn 舊cựu 說thuyết 三tam 種chủng 不bất 同đồng 一nhất 分phần/phân 偈kệ 二nhị 問vấn 數số 三tam 因nhân 起khởi 初sơ 分phần/phân 偈kệ 不bất 同đồng 者giả 河hà 西tây 云vân 前tiền 十thập 九cửu 偈kệ 是thị 問vấn 後hậu 四tứ 偈kệ 請thỉnh 答đáp 又hựu 一nhất 師sư 云vân 前tiền 二nhị 十thập 一nhất 行hành 是thị 問vấn 後hậu 二nhị 行hành 自tự 謙khiêm 又hựu 一nhất 師sư 云vân 從tùng 前tiền 至chí 後hậu 無vô 非phi 是thị 問vấn 又hựu 一nhất 師sư 云vân 縱túng/tung 容dung 兩lưỡng 存tồn 後hậu 亦diệc 非phi 問vấn 乃nãi 是thị 迦Ca 葉Diếp 巧xảo 致trí 問vấn 之chi 餘dư 勢thế 為vi 諸chư 品phẩm 生sanh 起khởi 又hựu 亦diệc 得đắc 是thị 問vấn 甚thậm 深thâm 行hành 等đẳng 是thị 問vấn 五ngũ 行hành 十thập 德đức 安an 樂lạc 性tánh 是thị 問vấn 師sư 子tử 吼hống 迦Ca 葉Diếp 等đẳng (# 云vân 云vân )# 二nhị 問vấn 數số 不bất 同đồng 者giả 梁lương 武võ 三tam 十thập 二nhị 問vấn 河hà 西tây 三tam 十thập 四tứ 問vấn 靈linh 味vị 亮lượng 冶dã 城thành 素tố 莊trang 嚴nghiêm 旻# 竝tịnh 用dụng 之chi 中trung 寺tự 安an 三tam 十thập 五ngũ 問vấn 開khai 善thiện 三tam 十thập 六lục 問vấn 光quang 宅trạch 三tam 十thập 七thất 問vấn 三tam 因nhân 起khởi 不bất 同đồng 者giả 開khai 善thiện 云vân 一nhất 一nhất 問vấn 皆giai 從tùng 純thuần 陀đà 哀ai 歎thán 中trung 生sanh 太thái 昌xương 宗tông 云vân 悉tất 是thị 臨lâm 時thời 致trí 問vấn 皆giai 不bất 從tùng 前tiền 文văn 生sanh 靈linh 根căn 令linh 正chánh 云vân 或hoặc 有hữu 從tùng 前tiền 生sanh 或hoặc 不bất 從tùng 前tiền 生sanh 豈khởi 可khả 一nhất 例lệ 從tùng 前tiền 生sanh 者giả 云vân 何hà 得đắc 長trường 壽thọ 問vấn 從tùng 純thuần 陀đà 品phẩm 生sanh 當đương 知tri 如Như 來Lai 。 即tức 是thị 長trường 壽thọ 生sanh 金kim 剛cang 身thân 問vấn 從tùng 法Pháp 身thân 常thường 身thân 金kim 剛cang 身thân 生sanh 願nguyện 佛Phật 開khai 微vi 密mật 從tùng 哀ai 歎thán 品phẩm 祕bí 密mật 藏tạng 生sanh 云vân 何hà 得đắc 廣quảng 大đại 從tùng 迦Ca 葉Diếp 為vi 眾chúng 作tác 依y 止chỉ 生sanh 有hữu 屬thuộc 當đương 者giả 可khả 從tùng 上thượng 生sanh 無vô 屬thuộc 當đương 者giả 不bất 從tùng 上thượng 生sanh 興hưng 皇hoàng 云vân 此thử 問vấn 不bất 應ưng 近cận 自tự 純thuần 陀đà 乃nãi 通thông 論luận 釋Thích 迦Ca 一nhất 化hóa 教giáo 門môn 始thỉ 自tự 王vương 宮cung 終chung 于vu 雙song 樹thụ 何hà 者giả 文văn 云vân 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 中trung 云vân 何hà 作tác 船thuyền 師sư 即tức 是thị 問vấn 始thỉ 即tức 初sơ 成thành 道Đạo 時thời 。 事sự 後hậu 問vấn 云vân 何hà 捨xả 生sanh 死tử 如như 蛇xà 脫thoát 故cố 皮bì 。 此thử 即tức 問vấn 終chung 是thị 最tối 後hậu 涅Niết 槃Bàn 時thời 事sự 中trung 間gian 施thí 化hóa 法Pháp 門môn 非phi 一nhất 欲dục 顯hiển 發phát 如Như 來Lai 。 方phương 便tiện 密mật 教giáo 應ưng 來lai 應ưng 去khứ 種chủng 種chủng 示thị 現hiện 。 此thử 意ý 宏hoành 壯tráng 包bao 羅la 廣quảng 大đại 大đại 明minh 覺giác 道đạo 囊nang 括quát 古cổ 今kim 今kim 觀quán 此thử 二nhị 十thập 三tam 偈kệ 前tiền 十thập 九cửu 偈kệ 雖tuy 即tức 是thị 問vấn 問vấn 中trung 有hữu 請thỉnh 唯duy 願nguyện 大đại 仙tiên 。 說thuyết 是thị 也dã 後hậu 四tứ 偈kệ 雖tuy 是thị 請thỉnh 請thỉnh 中trung 有hữu 問vấn 安an 樂lạc 性tánh 諸chư 行hành 等đẳng 是thị 也dã 又hựu 開khai 合hợp 不bất 同đồng 如như 初sơ 一nhất 偈kệ 合hợp 成thành 兩lưỡng 問vấn 開khai 成thành 四tứ 問vấn 云vân 何hà 知tri 天thiên 魔ma 一nhất 偈kệ 合hợp 成thành 一nhất 問vấn 開khai 成thành 兩lưỡng 問vấn 若nhược 直trực 數số 云vân 何hà 則tắc 有hữu 三tam 十thập 二nhị 。 問vấn 若nhược 數số 合hợp 偈kệ 亦diệc 只chỉ 有hữu 三tam 十thập 二nhị 。 問vấn 若nhược 數số 開khai 偈kệ 則tắc 有hữu 三tam 十thập 四tứ 問vấn 若nhược 數số 請thỉnh 偈kệ 中trung 三tam 問vấn 足túc 合hợp 偈kệ 則tắc 有hữu 三tam 十thập 五ngũ 。 問vấn 若nhược 數số 請thỉnh 中trung 三tam 偈kệ 足túc 諸chư 云vân 何hà 亦diệc 有hữu 三tam 十thập 五ngũ 。 問vấn 若nhược 數số 請thỉnh 中trung 三tam 偈kệ 足túc 開khai 偈kệ 者giả 則tắc 有hữu 三tam 十thập 七thất 問vấn 各các 有hữu 舍xá 取thủ 致trí 盈doanh 縮súc 不bất 同đồng 意ý 在tại 於ư 此thử 此thử 是thị 事sự 數số 增tăng 減giảm 在tại 人nhân 不bất 勞lao 生sanh 諍tranh 今kim 依y 河hà 西tây 數số 開khai 偈kệ 不bất 數số 請thỉnh 偈kệ 但đãn 為vi 三tam 十thập 四tứ 問vấn 答đáp 盡tận 大đại 眾chúng 問vấn 品phẩm 言ngôn 因nhân 起khởi 遠viễn 近cận 者giả 若nhược 謂vị 諸chư 問vấn 因nhân 上thượng 文văn 生sanh 聲Thanh 聞Văn 未vị 曾tằng 聞văn 常thường 聞văn 可khả 生sanh 疑nghi 菩Bồ 薩Tát 久cửu 聞văn 何hà 故cố 致trí 疑nghi 又hựu 聲Thanh 聞Văn 聞văn 說thuyết 疑nghi 執chấp 已dĩ 破phá 菩Bồ 薩Tát 利lợi 根căn 那na 忽hốt 未vị 解giải 救cứu 云vân 為vi 緣duyên 故cố 疑nghi 若nhược 爾nhĩ 則tắc 問vấn 不bất 因nhân 上thượng 又hựu 云vân 菩Bồ 薩Tát 知tri 佛Phật 應ưng 說thuyết 此thử 法pháp 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 預dự 為vi 諮tư 問vấn 者giả 佛Phật 力lực 無vô 所sở 不bất 至chí 。 何hà 乃nãi 近cận 在tại 兩lưỡng 品phẩm 耶da 又hựu 言ngôn 問vấn 於ư 一nhất 化hóa 始thỉ 終chung 者giả 與dữ 經kinh 抗kháng 行hành 全toàn 不bất 相tương 應ứng 經kinh 問vấn 長trường 壽thọ 之chi 因nhân 答đáp 佛Phật 往vãng 昔tích 至chí 心tâm 聽thính 法Pháp 。 持trì 不bất 殺sát 戒giới 。 是thị 長trường 壽thọ 因nhân 今kim 乃nãi 取thủ 一nhất 化hóa 從tùng 王vương 宮cung 來lai 佛Phật 在tại 何hà 處xứ 。 聽thính 法Pháp 從tùng 誰thùy 受thọ 戒giới 雙song 樹thụ 之chi 終chung 復phục 聽thính 誰thùy 經kinh 為vi 受thọ 何hà 戒giới 若nhược 無vô 此thử 事sự 一nhất 化hóa 不bất 成thành 彼bỉ 為vi 極cực 談đàm 今kim 謂vị 不bất 與dữ 文văn 會hội 故cố 非phi 極cực 談đàm 今kim 試thí 出xuất 其kỳ 意ý 云vân 何hà 得đắc 長trường 壽thọ 此thử 問vấn 常thường 果quả 元nguyên 本bổn 之chi 因nhân 佛Phật 答đáp 云vân 若nhược 業nghiệp 能năng 為vi 菩Bồ 提Đề 因nhân 者giả 至chí 心tâm 聽thính 受thọ 。 聞văn 已dĩ 轉chuyển 說thuyết 我ngã 修tu 此thử 業nghiệp 得đắc 三tam 菩Bồ 提Đề 今kim 復phục 為vì 人nhân 廣quảng 說thuyết 。 是thị 義nghĩa 如như 此thử 之chi 因nhân 蓋cái 非phi 近cận 世thế 如như 法Pháp 華hoa 中trung 點điểm 塵trần 數số 劫kiếp 猶do 不bất 能năng 知tri 。 今kim 正chánh 問vấn 此thử 久cửu 遠viễn 之chi 因nhân 本bổn 若nhược 無vô 常thường 果quả 不bất 應ưng 常thường 本bổn 若nhược 是thị 常thường 常thường 不bất 可khả 修tu 而nhi 未vị 能năng 知tri 。 長trường 壽thọ 常thường 果quả 所sở 因nhân 云vân 何hà 若nhược 問vấn 此thử 義nghĩa 任nhậm 運vận 自tự 顯hiển 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 之chi 常thường 因nhân 獲hoạch 得đắc 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 之chi 常thường 果quả 因nhân 果quả 常thường 義nghĩa 既ký 顯hiển 果quả 上thượng 萬vạn 德đức 悉tất 是thị 雙song 非phi 之chi 因nhân 獲hoạch 得đắc 雙song 非phi 之chi 果quả 義nghĩa 雖tuy 無vô 邊biên 一nhất 往vãng 結kết 撮toát 是thị 問vấn 過quá 去khứ 本bổn 初sơ 因nhân 果quả 行hành 位vị 誓thệ 願nguyện 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 道Đạo 品Phẩm 六Lục 度Độ 等đẳng 諸chư 法Pháp 門môn 若nhược 問vấn 云vân 何hà 於ư 此thử 。 經kinh 究cứu 竟cánh 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 即tức 是thị 問vấn 一nhất 化hóa 始thỉ 終chung 現hiện 在tại 逗đậu 緣duyên 所sở 施thí 諸chư 教giáo 何hà 者giả 若nhược 其kỳ 無vô 初sơ 即tức 無vô 於ư 後hậu 今kim 既ký 問vấn 後hậu 任nhậm 運vận 問vấn 初sơ 既ký 問vấn 初sơ 後hậu 中trung 間gian 可khả 知tri 。 當đương 知tri 一nhất 化hóa 始thỉ 終chung 凡phàm 對đối 無vô 量lượng 機cơ 緣duyên 所sở 施thí 言ngôn 教giáo 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 雖tuy 不bất 可khả 盡tận 一nhất 往vãng 結kết 撮toát 是thị 問vấn 現hiện 世thế 隨tùy 他tha 隨tùy 自tự 隨tùy 自tự 他tha 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 若nhược 問vấn 云vân 何hà 得đắc 廣quảng 大đại 為vi 眾chúng 作tác 依y 止chỉ 即tức 問vấn 來lai 世thế 所sở 施thí 方phương 便tiện 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 國quốc 師sư 道Đạo 士sĩ 。 儒nho 林lâm 之chi 宗tông 住trụ 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 種chủng 種chủng 示thị 現hiện 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 雖tuy 不bất 可khả 盡tận 一nhất 往vãng 結kết 撮toát 是thị 問vấn 來lai 世thế 權quyền 實thật 曲khúc 巧xảo 方phương 便tiện 誘dụ 接tiếp 荷hà 負phụ 度độ 脫thoát 等đẳng 諸chư 法Pháp 門môn 略lược 舉cử 三tam 句cú 示thị 斯tư 問vấn 意ý 不bất 出xuất 三tam 世thế 故cố 文văn 云vân 如như 是thị 甚thậm 深thâm 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 豈khởi 出xuất 三tam 世thế 若nhược 尋tầm 古cổ 始thỉ 元nguyên 元nguyên 不bất 窮cùng 若nhược 尋tầm 現hiện 世thế 廣quảng 廣quảng 無vô 極cực 若nhược 尋tầm 來lai 際tế 永vĩnh 永vĩnh 無vô 盡tận 如như 是thị 乃nãi 是thị 囊nang 括quát 古cổ 今kim 大đại 明minh 覺giác 道đạo 可khả 謂vị 諸chư 佛Phật 之chi 境cảnh 界giới 。 豈khởi 只chỉ 近cận 因nhân 兩lưỡng 品phẩm 亦diệc 非phi 遠viễn 由do 一nhất 化hóa 今kim 敘tự 問vấn 意ý 宏hoành 遠viễn 若nhược 斯tư 猶do 懼cụ 不bất 會hội 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 之chi 明minh 文văn 況huống 諸chư 師sư 所sở 言ngôn 寧ninh 稱xưng 佛Phật 旨chỉ 興hưng 皇hoàng 嘲# 人nhân 云vân 不bất 知tri 兔thố 角giác 有hữu 無vô 而nhi 空không 諍tranh 長trường 短đoản 不bất 知tri 諸chư 問vấn 進tiến 否phủ/bĩ 諍tranh 於ư 問vấn 數số 少thiểu 多đa 何hà 益ích 今kim 用dụng 河hà 西tây 於ư 問vấn 中trung 分phần/phân 二nhị 十thập 三tam 偈kệ 為vi 兩lưỡng 前tiền 十thập 九cửu 偈kệ 正chánh 作tác 三tam 十thập 四tứ 問vấn 後hậu 四tứ 偈kệ 請thỉnh 答đáp 初sơ 一nhất 行hành 問vấn 佛Phật 因nhân 果quả 佛Phật 修tu 因nhân 得đắc 果quả 不bất 可khả 言ngôn 是thị 現hiện 未vị 強cường/cưỡng 可khả 指chỉ 於ư 過quá 去khứ 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 說thuyết 偈kệ 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 得đắc 長trường 壽thọ 。 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 身thân 。 復phục 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 得đắc 大đại 堅kiên 固cố 力lực 。 次thứ 一nhất 行hành 云vân 何hà 於ư 此thử 。 經kinh 問vấn 今kim 教giáo 今kim 教giáo 當đương 機cơ 而nhi 說thuyết 不bất 可khả 言ngôn 是thị 過quá 未vị 強cường/cưỡng 可khả 言ngôn 是thị 現hiện 在tại 。 云vân 何hà 於ư 此thử 經kinh 。 究cứu 竟cánh 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 願nguyện 佛Phật 開khai 微vi 密mật 。 廣quảng 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 云vân 何hà 得đắc 廣quảng 大đại 下hạ 十thập 七thất 行hành 雖tuy 義nghĩa 通thông 三tam 世thế 上thượng 已dĩ 屬thuộc 兩lưỡng 世thế 竟cánh 強cường/cưỡng 可khả 名danh 為vì 未vị 來lai 。 云vân 何hà 得đắc 廣quảng 大đại 。 為vi 眾chúng 作tác 依y 止chỉ 。 實thật 非phi 阿A 羅La 漢Hán 。 量lượng 與dữ 羅La 漢Hán 等đẳng 。 云vân 何hà 知tri 天thiên 魔ma 。 為vi 眾chúng 作tác 留lưu 難nạn 。 如Như 來Lai 波Ba 旬Tuần 說thuyết 。 云vân 何hà 分phân 別biệt 知tri 。 云vân 何hà 諸chư 調điều 御ngự 。 心tâm 喜hỷ 說thuyết 真Chân 諦Đế 。 正chánh 善thiện 具cụ 成thành 就tựu 。 演diễn 說thuyết 四tứ 顛điên 倒đảo 。 云vân 何hà 作tác 善thiện 業nghiệp 。 大đại 仙tiên 今kim 當đương 說thuyết 。 云vân 何hà 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 見kiến 難nan 見kiến 性tánh 。 云vân 何hà 解giải 滿mãn 字tự 。 及cập 與dữ 半bán 字tự 義nghĩa 。 云vân 何hà 共cộng 聖thánh 行hành 。 娑sa 羅la 迦ca 隣lân 提đề 。 云vân 何hà 如như 日nhật 月nguyệt 。 太thái 白bạch 與dữ 歲tuế 星tinh 。 云vân 何hà 未vị 發phát 心tâm 。 而nhi 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 於ư 大đại 眾chúng 。 而nhi 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 猶do 如như 閻Diêm 浮Phù 金kim 。 無vô 能năng 說thuyết 其kỳ 過quá 。 云vân 何hà 處xứ 濁trược 世thế 。 不bất 汙ô 如như 蓮liên 華hoa 。 云vân 何hà 處xứ 煩phiền 惱não 。 煩phiền 惱não 不bất 能năng 染nhiễm 。 如như 醫y 療liệu 眾chúng 病bệnh 。 不bất 為vi 病bệnh 所sở 汙ô 。 生sanh 死tử 大đại 海hải 中trung 。 云vân 何hà 作tác 船thuyền 師sư 。 云vân 何hà 捨xả 生sanh 死tử 。 如như 蛇xà 脫thoát 故cố 皮bì 。 云vân 何hà 觀quán 三Tam 寶Bảo 。 猶do 如như 天thiên 意ý 樹thụ 。 三tam 乘thừa 若nhược 無vô 性tánh 。 云vân 何hà 而nhi 得đắc 說thuyết 。 猶do 如như 樂nhạo/nhạc/lạc 未vị 生sanh 。 云vân 何hà 名danh 受thọ 樂lạc 。 云vân 何hà 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 得đắc 不bất 壞hoại 眾chúng 。 云vân 何hà 為vi 生sanh 盲manh 。 而nhi 作tác 眼nhãn 目mục 導đạo 。 云vân 何hà 示thị 多đa 頭đầu 。 唯duy 願nguyện 大đại 仙tiên 說thuyết 。 云vân 何hà 說thuyết 法Pháp 者giả 。 增tăng 長trưởng 如như 月nguyệt 初sơ 。 云vân 何hà 復phục 示thị 現hiện 。 究cứu 竟cánh 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 云vân 何hà 勇dũng 進tiến 者giả 。 示thị 人nhân 天thiên 魔ma 道đạo 。 云vân 何hà 知tri 法pháp 性tánh 。 而nhi 受thọ 於ư 法Pháp 樂lạc 。 云vân 何hà 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 病bệnh 。 云vân 何hà 為vi 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 於ư 祕bí 密mật 。 云vân 何hà 說thuyết 畢tất 竟cánh 。 及cập 與dữ 不bất 畢tất 竟cánh 。 如như 其kỳ 斷đoạn 疑nghi 網võng 。 云vân 何hà 不bất 定định 說thuyết 。 云vân 何hà 而nhi 得đắc 近cận 。 最tối 勝thắng 無vô 上thượng 道Đạo 。 何hà 故cố 言ngôn 強cường/cưỡng 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 三tam 世thế 攝nhiếp 非phi 謂vị 菩Bồ 提Đề 。 有hữu 古cổ 來lai 今kim 皆giai 以dĩ 世thế 間gian 文văn 字tự 強cưỡng 說thuyết 之chi 耳nhĩ 。 後hậu 四tứ 偈kệ 請thỉnh 答đáp 前tiền 三tam 意ý 初sơ 一nhất 偈kệ 願nguyện 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 微vi 妙diệu 諸chư 行hành 等đẳng 。 我ngã 今kim 請thỉnh 如Như 來Lai 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 願nguyện 為vi 說thuyết 甚thậm 深thâm 。 微vi 妙diệu 諸chư 行hành 等đẳng 。 前tiền 問vấn 長trường 壽thọ 果quả 果quả 必tất 有hữu 因nhân 因nhân 即tức 是thị 行hành 故cố 知tri 此thử 偈kệ 請thỉnh 答đáp 過quá 去khứ 法Pháp 門môn 。 次thứ 一nhất 行hành 請thỉnh 答đáp 現hiện 在tại 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 中trung 。 悉tất 有hữu 安an 樂lạc 性tánh 。 唯duy 願nguyện 大đại 仙tiên 尊tôn 。 為vì 我ngã 分phân 別biệt 說thuyết 。 前tiền 問vấn 云vân 何hà 開khai 祕bí 密mật 此thử 中trung 請thỉnh 答đáp 安an 樂lạc 性tánh 安an 樂lạc 性tánh 由do 來lai 未vị 開khai 故cố 知tri 是thị 請thỉnh 答đáp 現hiện 在tại 。 後hậu 兩lưỡng 偈kệ 請thỉnh 答đáp 未vị 來lai 。 眾chúng 生sanh 大đại 依y 止chỉ 。 兩lưỡng 足túc 尊tôn 妙diệu 藥dược 。 今kim 欲dục 問vấn 諸chư 陰ấm 。 而nhi 我ngã 無vô 智trí 慧tuệ 。 精tinh 進tấn 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 復phục 不bất 能năng 知tri 。 如như 是thị 等đẳng 甚thậm 深thâm 。 諸chư 佛Phật 之chi 境cảnh 界giới 。 上thượng 問vấn 廣quảng 大đại 依y 止chỉ 此thử 請thỉnh 答đáp 未vị 來lai 法Pháp 門môn 甚thậm 自tự 分phân 明minh 已dĩ 列liệt 問vấn 數số 結kết 請thỉnh 文văn 竟cánh 次thứ 示thị 答đáp 文văn 處xứ 云vân 何hà 得đắc 長trường 壽thọ 凡phàm 四tứ 問vấn 此thử 品phẩm 下hạ 文văn 及cập 金kim 剛cang 身thân 品phẩm 答đáp 云vân 何hà 於ư 此thử 。 經kinh 究cứu 竟cánh 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 名danh 字tự 功công 德đức 品phẩm 答đáp 願nguyện 佛Phật 開khai 微vi 密mật 四tứ 相tương/tướng 品phẩm 答đáp 云vân 何hà 得đắc 廣quảng 大đại 為vi 眾chúng 作tác 依y 止chỉ 實thật 非phi 羅La 漢Hán 等đẳng 四tứ 依y 品phẩm 答đáp 云vân 何hà 知tri 天thiên 魔ma 凡phàm 兩lưỡng 問vấn 邪tà 正chánh 品phẩm 答đáp 云vân 何hà 諸chư 調điều 御ngự 心tâm 喜hỷ 說thuyết 真Chân 諦Đế 四Tứ 諦Đế 品phẩm 答đáp 演diễn 說thuyết 四tứ 顛điên 倒đảo 四tứ 倒đảo 品phẩm 答đáp 云vân 何hà 作tác 善thiện 業nghiệp 能năng 見kiến 難nan 見kiến 性tánh 竝tịnh 如Như 來Lai 性tánh 品phẩm 答đáp 云vân 何hà 解giải 滿mãn 字tự 文văn 字tự 品phẩm 答đáp 云vân 何hà 共cộng 聖thánh 行hành 鳥điểu 喻dụ 品phẩm 答đáp 云vân 何hà 如như 日nhật 月nguyệt 太thái 白bạch 與dữ 歲tuế 星tinh 月nguyệt 喻dụ 品phẩm 答đáp (# 十thập 五ngũ 問vấn 竟cánh )# 云vân 何hà 未vị 發phát 心tâm 下hạ 有hữu 十thập 二nhị 問vấn 皆giai 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 答đáp 云vân 何hà 未vị 發phát 心tâm 夢mộng 見kiến 羅la 剎sát 逼bức 令linh 發phát 心tâm 答đáp 云vân 何hà 於ư 大đại 眾chúng 而nhi 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 三tam 偈kệ 答đáp 云vân 何hà 處xứ 濁trược 世thế 四tứ 華hoa 喻dụ 答đáp 云vân 何hà 處xứ 煩phiền 惱não 醫y 師sư 等đẳng 十thập 四tứ 譬thí 答đáp 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 中trung 云vân 何hà 作tác 船thuyền 師sư 風phong 王vương 四tứ 譬thí 答đáp 云vân 何hà 捨xả 生sanh 死tử 如như 蛇xà 脫thoát 故cố 皮bì 。 金kim 師sư 兩lưỡng 譬thí 答đáp (# 龍long 能năng 脫thoát 骨cốt 可khả 譬thí 涅Niết 槃Bàn )# 云vân 何hà 觀quán 三Tam 寶Bảo 菴am 羅la 閻diêm 浮phù 樹thụ 答đáp 三tam 乘thừa 若nhược 無vô 性tánh 文Văn 殊Thù 騰đằng 疑nghi 本bổn 無vô 偈kệ 答đáp 云vân 何hà 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 得đắc 不bất 壞hoại 眾chúng 舉cử 護hộ 法Pháp 因nhân 緣duyên 答đáp 云vân 何hà 為vi 生sanh 。 盲manh 而nhi 作tác 眼nhãn 目mục 。 導đạo 如như 人nhân 口khẩu 爽sảng 不bất 知tri 六lục 味vị 答đáp 云vân 何hà 示thị 多đa 頭đầu 常thường 為vì 眾chúng 生sanh 。 而nhi 作tác 父phụ 母mẫu 。 答đáp 云vân 何hà 說thuyết 法Pháp 者giả 。 增tăng 長trưởng 如như 月nguyệt 初sơ 如như 人nhân 有hữu 子tử 始thỉ 生sanh 六lục 月nguyệt 答đáp 云vân 何hà 復phục 示thị 現hiện 究cứu 竟cánh 。 於ư 涅Niết 槃Bàn 凡phàm 七thất 問vấn 皆giai 大đại 眾chúng 問vấn 品phẩm 答đáp 云vân 何hà 復phục 示thị 現hiện 究cứu 竟cánh 。 於ư 涅Niết 槃Bàn 放phóng 光quang 奉phụng 供cung 答đáp 云vân 何hà 勇dũng 進tiến 者giả 示thị 人nhân 天thiên 魔ma 道đạo 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 能năng 以dĩ 如Như 來Lai 誓thệ 願nguyện 而nhi 發phát 願nguyện 者giả 於ư 世thế 最tối 勝thắng 。 不bất 能năng 觀quán 了liễu 常thường 者giả 是thị 旃chiên 陀đà 羅la 。 答đáp 云vân 何hà 知tri 法pháp 。 性tánh 而nhi 受thọ 於ư 法Pháp 樂lạc 說thuyết 二nhị 十thập 一nhất 行hành 偈kệ 答đáp 云vân 何hà 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 病bệnh 三tam 病bệnh 人nhân 答đáp 云vân 何hà 為vì 眾chúng 生sanh 演diễn 。 說thuyết 於ư 祕bí 密mật 廣quảng 釋thích 諸chư 有hữu 餘dư 偈kệ 以dĩ 無vô 餘dư 偈kệ 答đáp 云vân 何hà 說thuyết 畢tất 竟cánh 及cập 與dữ 不bất 畢tất 竟cánh 用dụng 云vân 何hà 名danh 為vi 。 無vô 餘dư 義nghĩa 耶da 云vân 何hà 復phục 名danh 。 一nhất 切thiết 義nghĩa 乎hồ 唯duy 除trừ 助trợ 道đạo 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 善thiện 法Pháp 其kỳ 餘dư 一nhất 切thiết 。 皆giai 名danh 有hữu 餘dư 答đáp 云vân 何hà 而nhi 得đắc 。 近cận 最tối 勝thắng 無vô 上thượng 道Đạo 。 亦diệc 取thủ 前tiền 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 病bệnh 答đáp 上thượng 三tam 種chủng 病bệnh 人nhân 得đắc 滅diệt 罪tội 後hậu 近cận 無vô 上thượng 道Đạo 兼kiêm 答đáp 此thử 問vấn 若nhược 有hữu 病bệnh 人nhân 。 若nhược 遇ngộ 不bất 遇ngộ 悉tất 得đắc 差sai 者giả 此thử 去khứ 佛Phật 最tối 近cận 若nhược 遇ngộ 即tức 差sai 不bất 遇ngộ 不bất 差sai 此thử 則tắc 次thứ 近cận 若nhược 遇ngộ 不bất 遇ngộ 皆giai 不bất 差sai 者giả 此thử 去khứ 佛Phật 遠viễn 又hựu 云vân 取thủ 大đại 眾chúng 發phát 心tâm 如Như 來Lai 授thọ 記ký 以dĩ 答đáp 此thử 問vấn 今kim 引dẫn 十thập 證chứng 明minh 答đáp 問vấn 竟cánh 一nhất 者giả 偈kệ 中trung 興hưng 問vấn 次thứ 第đệ 而nhi 來lai 。 長trường/trưởng 行hành 相tương 對đối 次thứ 第đệ 而nhi 答đáp 故cố 知tri 答đáp 問vấn 盡tận 二nhị 者giả 偈kệ 中trung 設thiết 問vấn 竟cánh 即tức 自tự 謙khiêm 云vân 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 安an 樂lạc 性tánh 等đẳng 非phi 我ngã 所sở 知tri 。 請thỉnh 於ư 如Như 來Lai 。 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 演diễn 說thuyết 之chi 若nhược 從tùng 此thử 意ý 知tri 答đáp 問vấn 盡tận 三tam 者giả 答đáp 若nhược 未vị 盡tận 不bất 應ưng 謝tạ 恩ân 答đáp 問vấn 既ký 竟cánh 時thời 眾chúng 得đắc 益ích 起khởi 禮lễ 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 供cúng 養dường 故cố 知tri 答đáp 問vấn 盡tận 四tứ 者giả 上thượng 來lai 召triệu 眾chúng 雲vân 集tập 慇ân 懃cần 勸khuyến 問vấn 答đáp 若nhược 未vị 竟cánh 寧ninh 得đắc 猗ỷ 臥ngọa 涅Niết 槃Bàn 既ký 右hữu 脅hiếp 息tức 言ngôn 知tri 答đáp 問vấn 盡tận 五ngũ 者giả 付phó 囑chúc 文Văn 殊Thù 寢tẩm 而nhi 無vô 說thuyết 大đại 眾chúng 重trọng/trùng 請thỉnh 既ký 受thọ 請thỉnh 已dĩ 。 跏già 趺phu 融dung 懌dịch 方phương 談đàm 五ngũ 行hành 故cố 知tri 答đáp 問vấn 盡tận 六lục 者giả 對đối 告cáo 德đức 王vương 賓tân 主chủ 有hữu 異dị 知tri 答đáp 問vấn 盡tận 七thất 者giả 師sư 子tử 更cánh 問vấn 問vấn 人nhân 既ký 別biệt 知tri 答đáp 問vấn 盡tận 八bát 者giả 文văn 云vân 如Như 來Lai 初sơ 開khai 涅Niết 槃Bàn 經kinh 時thời 說thuyết 有hữu 三tam 種chủng 人nhân 。 三tam 種chủng 人nhân 乃nãi 是thị 答đáp 問vấn 之chi 末mạt 實thật 非phi 創sáng/sang 說thuyết 之chi 初sơ 今kim 云vân 初sơ 開khai 乃nãi 是thị 後hậu 說thuyết 之chi 初sơ 非phi 初sơ 說thuyết 之chi 初sơ 既ký 有hữu 初sơ 說thuyết 後hậu 說thuyết 不bất 同đồng 知tri 答đáp 問vấn 盡tận 九cửu 者giả 前tiền 問vấn 多đa 答đáp 卷quyển 少thiểu 後hậu 問vấn 少thiểu 不bất 應ưng 答đáp 卷quyển 多đa 知tri 答đáp 問vấn 盡tận 十thập 者giả 河hà 西tây 面diện 對đối 梵Phạm 文văn 口khẩu 決quyết 曇đàm 讖sấm 指chỉ 授thọ 慇ân 懃cần 親thân 說thuyết 十thập 九cửu 偈kệ 是thị 問vấn 後hậu 四tứ 偈kệ 非phi 問vấn 斯tư 人nhân 不bất 信tín 孰thục 可khả 信tín 耶da 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 讚tán 。 下hạ 第đệ 三tam 佛Phật 答đáp 又hựu 二nhị 初sơ 讚tán 問vấn 次thứ 答đáp 問vấn 讚tán 問vấn 又hựu 二nhị 初sơ 讚tán 次thứ 謙khiêm 讚tán 又hựu 二nhị 先tiên 總tổng 讚tán 次thứ 別biệt 讚tán 酬thù 其kỳ 上thượng 別biệt 總tổng 二nhị 請thỉnh 若nhược 三tam 十thập 四tứ 問vấn 是thị 歷lịch 法pháp 別biệt 請thỉnh 後hậu 則tắc 總tổng 請thỉnh 先tiên 酬thù 總tổng 請thỉnh 故cố 初sơ 云vân 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 讚tán 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 所sở 以dĩ 順thuận 此thử 讚tán 者giả 世thế 間gian 問vấn 答đáp 酬thù 往vãng 稱xưng 美mỹ 佛Phật 不bất 違vi 世thế 法pháp 是thị 故cố 先tiên 讚tán 人nhân 但đãn 見kiến 秊niên 幼ấu 不bất 期kỳ 智trí 深thâm 見kiến 問vấn 淵uyên 玄huyền 方phương 知tri 非phi 淺thiển 又hựu 若nhược 見kiến 佛Phật 讚tán 皆giai 發phát 奇kỳ 特đặc 心tâm 是thị 故cố 須tu 讚tán 他tha 方phương 來lai 眾chúng 見kiến 小tiểu 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 能năng 問vấn 大đại 大đại 事sự 皆giai 生sanh 敬kính 伏phục 是thị 故cố 須tu 讚tán 又hựu 此thử 一nhất 一nhất 問vấn 皆giai 與dữ 理lý 合hợp 是thị 故cố 須tu 讚tán 皆giai 有hữu 所sở 擬nghĩ (# 云vân 云vân )# 。 次thứ 別biệt 讚tán 者giả 即tức 是thị 別biệt 讚tán 三tam 世thế 之chi 問vấn 初sơ 讚tán 其kỳ 問vấn 過quá 去khứ 法Pháp 門môn 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 今kim 未vị 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 我ngã 已dĩ 得đắc 之chi 。 然nhiên 汝nhữ 所sở 問vấn 甚thậm 深thâm 。 密mật 義nghĩa 如như 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 問vấn 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 舉cử 果quả 讚tán 因nhân 言ngôn 汝nhữ 未vị 得đắc 者giả 非phi 全toàn 不bất 得đắc 乃nãi 是thị 因nhân 中trung 分phần/phân 證chứng 非phi 是thị 果quả 地địa 究cứu 竟cánh 故cố 言ngôn 未vị 得đắc 二nhị 舉cử 甚thậm 深thâm 密mật 藏tạng 讚tán 其kỳ 所sở 問vấn 汝nhữ 問vấn 長trường 壽thọ 佛Phật 以dĩ 一nhất 切thiết 種chủng 。 智trí 為vi 命mạng 此thử 之chi 智trí 命mạng 果quả 地địa 所sở 證chứng 故cố 言ngôn 我ngã 已dĩ 得đắc 之chi 。 已dĩ 得đắc 非phi 始thỉ 得đắc 已dĩ 圓viên 滿mãn 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 究cứu 盡tận 。 故cố 云vân 甚thậm 深thâm 密mật 藏tạng 而nhi 汝nhữ 能năng 問vấn 是thị 故cố 讚tán 其kỳ 所sở 問vấn 之chi 法pháp 三tam 讚tán 其kỳ 被bị 加gia 其kỳ 上thượng 請thỉnh 云vân 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 今kim 加gia 而nhi 讚tán 之chi 故cố 言ngôn 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 坐tọa 道Đạo 場Tràng 者giả 。 讚tán 其kỳ 問vấn 現hiện 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 坐tọa 道Đạo 場Tràng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 下hạ 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 爾nhĩ 時thời 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 。 世thế 界giới 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 曾tằng 問vấn 我ngã 是thị 甚thậm 深thâm 義nghĩa 。 然nhiên 其kỳ 所sở 問vấn 句cú 義nghĩa 功công 德đức 亦diệc 皆giai 如như 是thị 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 其kỳ 上thượng 問vấn 云vân 云vân 何hà 於ư 此thử 。 經kinh 究cứu 竟cánh 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 佛Phật 即tức 舉cử 三tam 義nghĩa 讚tán 之chi 一nhất 舉cử 初sơ 以dĩ 成thành 後hậu 讚tán 其kỳ 巧xảo 問vấn 該cai 現hiện 化hóa 之chi 始thỉ 終chung 故cố 言ngôn 我ngã 坐tọa 道Đạo 場Tràng 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 二nhị 讚tán 其kỳ 一nhất 人nhân 以dĩ 均quân 大đại 眾chúng 故cố 云vân 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 曾tằng 問vấn 我ngã 是thị 甚thậm 深thâm 義nghĩa 。 三tam 讚tán 其kỳ 現hiện 得đắc 大đại 眾chúng 加gia 助trợ 其kỳ 上thượng 請thỉnh 云vân 及cập 因nhân 大đại 眾chúng 善thiện 根căn 之chi 力lực 。 今kim 明minh 功công 德đức 句cú 義nghĩa 無vô 異dị 是thị 為vi 讚tán 問vấn 現hiện 在tại 法Pháp 門môn 。 從tùng 如như 是thị 問vấn 者giả 。 則tắc 能năng 利lợi 益ích 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 是thị 讚tán 問vấn 未vị 來lai 。 如như 是thị 問vấn 者giả 。 則tắc 能năng 利lợi 益ích 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 上thượng 問vấn 言ngôn 云vân 何hà 得đắc 廣quảng 大đại 為vi 眾chúng 作tác 依y 止chỉ 此thử 言ngôn 利lợi 益ích 可khả 解giải (# 云vân 云vân )# 舊cựu 解giải 坐tọa 道Đạo 場Tràng 亦diệc 曾tằng 問vấn 者giả 或hoặc 言ngôn 是thị 華hoa 嚴nghiêm 中trung 問vấn 翻phiên 經kinh 不bất 盡tận 其kỳ 文văn 未vị 來lai 或hoặc 言ngôn 是thị 偏thiên 方phương 不bất 定định 教giáo 文văn 亦diệc 不bất 來lai 或hoặc 言ngôn 是thị 祕bí 密mật 教giáo 非phi 顯hiển 露lộ 攝nhiếp 義nghĩa 皆giai 不bất 然nhiên 。 今kim 明minh 道Đạo 場Tràng 乃nãi 是thị 元nguyên 初sơ 圓viên 滿mãn 始thỉ 坐tọa 非phi 方phương 便tiện 道Đạo 場Tràng 第đệ 二nhị 卷quyển 云vân 我ngã 已dĩ 久cửu 於ư 無vô 量lượng 。 劫kiếp 來lai 久cửu 已dĩ 成thành 佛Phật 。 亦diệc 如như 法Pháp 華hoa 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 甚thậm 大đại 久cửu 遠viễn 。 昔tích 諸chư 菩Bồ 薩Tát 曾tằng 問vấn 此thử 義nghĩa 如như 今kim 不bất 異dị 正chánh 對đối 過quá 去khứ 之chi 問vấn 非phi 一nhất 化hóa 之chi 始thỉ 不bất 應ưng 據cứ 寂Tịch 滅Diệt 道Đạo 場Tràng 。 及cập 偏thiên 方phương 祕bí 密mật 。 爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 下hạ 第đệ 二nhị 自tự 謙khiêm 佛Phật 向hướng 讚tán 其kỳ 上thượng 等đẳng 如Như 來Lai 下hạ 齊tề 菩Bồ 薩Tát 其kỳ 謙khiêm 亦diệc 兩lưỡng 一nhất 謙khiêm 所sở 問vấn 橫hoạnh/hoành 豎thụ 不bất 及cập 二nhị 誓thệ 聞văn 法Pháp 頂đảnh 戴đái 增tăng 加gia 初sơ 文văn 者giả 。 爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 無vô 智trí 力lực 能năng 問vấn 如Như 來Lai 。 如như 是thị 深thâm 義nghĩa 。 世Thế 尊Tôn 譬thí 如như 蟁văn 蚋nhuế 不bất 能năng 飛phi 過quá 。 大đại 海hải 彼bỉ 岸ngạn 周chu 徧biến 虗hư 空không 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 不bất 能năng 咨tư 問vấn 如Như 來Lai 如như 是thị 。 智trí 慧tuệ 大đại 海hải 。 法pháp 性tánh 虗hư 空không 。 甚thậm 深thâm 之chi 義nghĩa 。 不bất 能năng 飛phi 過quá 。 大đại 海hải 橫hoạnh/hoành 不bất 及cập 也dã 不bất 能năng 周chu 徧biến 虗hư 空không 豎thụ 不bất 及cập 也dã 。 世Thế 尊Tôn 譬thí 如như 國quốc 王vương 。 髻kế 中trung 明minh 珠châu 。 付phó 典điển 藏tạng 臣thần 藏tạng 臣thần 得đắc 已dĩ 頂đảnh 戴đái 恭cung 敬kính 增tăng 加gia 守thủ 護hộ 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 頂đảnh 戴đái 恭cung 敬kính 增tăng 加gia 守thủ 護hộ 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 方Phương 等Đẳng 深thâm 義nghĩa 何hà 以dĩ 故cố 令linh 我ngã 廣quảng 得đắc 深thâm 智trí 慧tuệ 故cố 。 次thứ 文văn 云vân 頂đảnh 戴đái 守thủ 護hộ 高cao 深thâm 增tăng 加gia 守thủ 護hộ 廣quảng 大đại 何hà 以dĩ 知tri 然nhiên 。 文văn 中trung 次thứ 釋thích 云vân 願nguyện 令linh 我ngã 得đắc 。 深thâm 廣quảng 智trí 慧tuệ 。 從tùng 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 下hạ 第đệ 二nhị 正chánh 答đáp 問vấn 大đại 分phân 為vi 兩lưỡng 初sơ 次thứ 第đệ 答đáp 三tam 十thập 四tứ 問vấn 次thứ 大đại 眾chúng 供cúng 養dường 初sơ 答đáp 者giả 初sơ 盡tận 此thử 品phẩm 文văn 是thị 答đáp 長trường 壽thọ 之chi 問vấn 又hựu 兩lưỡng 初sơ 答đáp 長trường 壽thọ 因nhân 後hậu 答đáp 長trường 壽thọ 果quả 更cánh 釋thích 因nhân 果quả 之chi 名danh 一nhất 云vân 若nhược 有hữu 因nhân 果quả 則tắc 墮đọa 常thường 義nghĩa 若nhược 無vô 因nhân 果quả 。 則tắc 墮đọa 斷đoạn 義nghĩa 若nhược 言ngôn 開khai 因nhân 果quả 之chi 祕bí 故cố 說thuyết 因nhân 果quả 此thử 語ngữ 小tiểu 勝thắng 若nhược 為vi 顯hiển 涅Niết 槃Bàn 兼kiêm 言ngôn 因nhân 果quả 此thử 語ngữ 最tối 勝thắng 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 因nhân 果quả 方phương 便tiện 說thuyết 因nhân 果quả 縱túng/tung 容dung 抑ức 案án 顯hiển 於ư 正Chánh 法Pháp 故cố 。 言ngôn 因nhân 果quả 今kim 明minh 若nhược 因nhân 自tự 是thị 因nhân 果quả 自tự 是thị 果quả 則tắc 墮đọa 自tự 性tánh 由do 因nhân 故cố 果quả 由do 果quả 故cố 因nhân 則tắc 墮đọa 他tha 性tánh 因nhân 果quả 因nhân 緣duyên 故cố 因nhân 因nhân 果quả 因nhân 緣duyên 故cố 果quả 則tắc 墮đọa 共cộng 性tánh 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 故cố 因nhân 果quả 墮đọa 無vô 因nhân 性tánh 皆giai 墮đọa 斷đoạn 常thường 但đãn 以dĩ 四tứ 悉tất 名danh 為vi 因nhân 果quả 顯hiển 非phi 因nhân 果quả 故cố 云vân 因nhân 果quả 前tiền 文văn 非phi 不bất 明minh 果quả 後hậu 文văn 非phi 不bất 明minh 因nhân 從tùng 多đa 從tùng 正chánh 分phần/phân 此thử 二nhị 門môn 初sơ 答đáp 因nhân 為vi 三tam 初sơ 誡giới 聽thính 次thứ 正chánh 答đáp 三tam 論luận 義nghĩa 初sơ 誡giới 聽thính 者giả 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 迦Ca 葉Diếp 善thiện 男nam 子tử 諦đế 聽thính 。 諦đế 聽thính 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 將tương 說thuyết 長trường 壽thọ 甘cam 露lộ 妙diệu 藥dược 。 若nhược 覆phú 器khí 不bất 聞văn 則tắc 思tư 修tu 俱câu 失thất 故cố 須tu 誡giới 眾chúng 釋thích 論luận 云vân 專chuyên 視thị 聽thính 法Pháp 如như 渴khát 飲ẩm 一nhất 心tâm 入nhập 於ư 語ngữ 義nghĩa 中trung (# 云vân 云vân )# 。 從tùng 如Như 來Lai 所sở 。 得đắc 長trường 壽thọ 之chi 業nghiệp 去khứ 是thị 正chánh 答đáp 文văn 為vi 五ngũ 雙song 一nhất 指chỉ 果quả 人nhân 因nhân 人nhân 以dĩ 標tiêu 業nghiệp 二nhị 指chỉ 果quả 法pháp 因nhân 法pháp 以dĩ 勸khuyến 業nghiệp 三Tam 明Minh 自tự 行hành 化hóa 他tha 以dĩ 證chứng 業nghiệp 四tứ 開khai 譬thí 合hợp 譬thí 以dĩ 況huống 業nghiệp 五ngũ 示thị 果quả 報báo 華hoa 報báo 以dĩ 結kết 業nghiệp 。 如Như 來Lai 所sở 得đắc 。 長trường 壽thọ 之chi 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 是thị 。 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 而nhi 得đắc 長trường 壽thọ 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 至chí 心tâm 聽thính 受thọ 。 初sơ 果quả 人nhân 者giả 如Như 來Lai 因nhân 人nhân 者giả 菩Bồ 薩Tát 若nhược 無vô 此thử 業nghiệp 不bất 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 無vô 此thử 業nghiệp 不bất 名danh 如Như 來Lai 此thử 業nghiệp 成thành 因nhân 因nhân 名danh 菩Bồ 薩Tát 此thử 業nghiệp 成thành 果quả 果quả 名danh 如Như 來Lai 業nghiệp 若nhược 定định 因nhân 不bất 得đắc 作tác 果quả 業nghiệp 若nhược 定định 果quả 不bất 得đắc 作tác 因nhân 當đương 知tri 此thử 業nghiệp 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 能năng 因nhân 能năng 果quả 雖tuy 能năng 因nhân 果quả 因nhân 果quả 叵phả 得đắc 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 精tinh 進tấn 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 不bất 能năng 知tri 。 豈khởi 是thị 凡phàm 情tình 闇ám 心tâm 圖đồ 度độ 不bất 能năng 已dĩ 已dĩ 輒triếp 述thuật 所sở 聞văn 。 若nhược 業nghiệp 能năng 為vi 菩Bồ 提Đề 因nhân 者giả 應ưng 當đương 誠thành 心tâm 聽thính 受thọ 是thị 義nghĩa 既ký 聽thính 受thọ 已dĩ 。 轉chuyển 為vi 人nhân 說thuyết 。 次thứ 果quả 法pháp 者giả 菩Bồ 提Đề 也dã 因nhân 法pháp 者giả 三tam 慧tuệ 也dã 聽thính 是thị 聞văn 慧tuệ 受thọ 是thị 思tư 慧tuệ 轉chuyển 為vi 人nhân 說thuyết 即tức 是thị 修tu 慧tuệ 若nhược 菩Bồ 提Đề 無vô 此thử 業nghiệp 不bất 得đắc 成thành 果quả 三tam 慧tuệ 無vô 此thử 業nghiệp 不bất 得đắc 成thành 因nhân 至chí 高cao 無vô 頂đảnh 至chí 廣quảng 無vô 涯nhai 多đa 所sở 成thành 就tựu 。 其kỳ 相tướng 云vân 何hà 。 若nhược 業nghiệp 能năng 破phá 業nghiệp 是thị 為vi 破phá 業nghiệp 從tùng 無vô 住trụ 業nghiệp 立lập 一nhất 切thiết 業nghiệp 是thị 為vi 立lập 業nghiệp 非phi 破phá 非phi 立lập 而nhi 破phá 而nhi 立lập 是thị 為vi 正chánh 業nghiệp 。 如như 是thị 正chánh 業nghiệp 。 不bất 可khả 言ngôn 三tam 不bất 可khả 言ngôn 一nhất 言ngôn 一nhất 則tắc 失thất 用dụng 言ngôn 三tam 則tắc 傷thương 體thể 即tức 體thể 而nhi 用dụng 即tức 用dụng 而nhi 體thể 即tức 體thể 而nhi 用dụng 故cố 言ngôn 此thử 業nghiệp 能năng 為vi 菩Bồ 提Đề 之chi 因nhân 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 果quả 道đạo 前tiền 體thể 用dụng 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 道đạo 後hậu 體thể 用dụng 即tức 用dụng 而nhi 體thể 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 非phi 自tự 非phi 他tha 。 故cố 上thượng 文văn 云vân 以dĩ 珠châu 力lực 故cố 。 水thủy 即tức 澄trừng 清thanh 豈khởi 非phi 即tức 體thể 而nhi 用dụng 下hạ 文văn 云vân 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 名danh 為vi 佛Phật 性tánh 豈khởi 非phi 即tức 用dụng 而nhi 體thể 。 三tam 從tùng 善thiện 男nam 子tử 我ngã 以dĩ 修tu 習tập 去khứ 是thị 舉cử 自tự 行hành 化hóa 他tha 證chứng 成thành 於ư 業nghiệp 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 以dĩ 修tu 習tập 如như 是thị 。 業nghiệp 故cố 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 今kim 復phục 為vì 人nhân 廣quảng 說thuyết 是thị 義nghĩa 。 我ngã 以dĩ 修tu 習tập 故cố 得đắc 菩Bồ 提Đề 即tức 證chứng 道đạo 前tiền 體thể 用dụng 今kim 復phục 為vì 人nhân 廣quảng 說thuyết 。 此thử 法pháp 即tức 證chứng 道đạo 後hậu 體thể 用dụng 然nhiên 我ngã 果quả 久cửu 成thành 道Đạo 前tiền 之chi 業nghiệp 非phi 復phục 今kim 時thời 故cố 知tri 卻khước 明minh 過quá 去khứ 法Pháp 門môn 答đáp 初sơ 之chi 問vấn 。 四tứ 開khai 譬thí 中trung 先tiên 譬thí 次thứ 合hợp 。 善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 王vương 子tử 。 犯phạm 罪tội 繫hệ 獄ngục 王vương 甚thậm 憐lân 憫mẫn 愛ái 念niệm 子tử 故cố 。 躳# 自tự 因nhân 駕giá 至chí 其kỳ 繫hệ 所sở 。 譬thí 如như 王vương 子tử 。 者giả 似tự 譬thí 道đạo 前tiền 王vương 譬thí 菩Bồ 薩Tát 子tử 譬thí 羣quần 生sanh 犯phạm 罪tội 譬thí 起khởi 惡ác 因nhân 繫hệ 獄ngục 譬thí 受thọ 惡ác 果quả 憐lân 愍mẫn 譬thí 天thiên 性tánh 相tướng 關quan 愛ái 念niệm 譬thí 拔bạt 惡ác 因nhân 躳# 至chí 繫hệ 所sở 譬thí 拔bạt 惡ác 果quả 夫phu 王vương 子tử 者giả 剎sát 利lợi 種chủng 也dã 罪tội 為vi 獄ngục 囚tù 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 爾nhĩ 同đồng 佛Phật 之chi 性tánh 罪tội 業nghiệp 所sở 拘câu 流lưu 浪lãng 生sanh 死tử 。 亦diệc 有hữu 佛Phật 性tánh 亦diệc 無vô 佛Phật 性tánh 如như 王vương 子tử 是thị 囚tù 囚tù 是thị 王vương 子tử 為vì 此thử 義nghĩa 故cố 。 慈từ 悲bi 與dữ 拔bạt 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 下hạ 合hợp 譬thí 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 欲dục 得đắc 長trường 壽thọ 。 應ưng 當đương 護hộ 念niệm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 同đồng 於ư 子tử 想tưởng 生sanh 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 大đại 捨xả 。 授thọ 不bất 殺sát 戒giới 教giáo 修tu 善thiện 法Pháp 亦diệc 當đương 安an 止chỉ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 復phục 入nhập 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 阿a 脩tu 羅la 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 。 拔bạt 濟tế 是thị 中trung 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 脫thoát 未vị 脫thoát 者giả 度độ 未vị 度độ 者giả 。 未vị 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 令linh 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 安an 慰úy 一nhất 切thiết 諸chư 恐khủng 怖bố 者giả 。 凡phàm 舉cử 三tam 法pháp 合hợp 譬thí 初sơ 一nhất 子tử 地địa 合hợp 同đồng 體thể 大đại 悲bi 。 況huống 即tức 體thể 而nhi 用dụng 次thứ 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 拔bạt 苦khổ 因nhân 與dữ 善thiện 因nhân 拔bạt 苦khổ 果quả 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả 大đại 喜hỷ 慶khánh 悅duyệt 大đại 捨xả 平bình 等đẳng 況huống 用dụng 不bất 離ly 體thể 即tức 用dụng 而nhi 體thể 三tam 四Tứ 弘Hoằng 誓Thệ 願Nguyện 。 偏thiên 約ước 四Tứ 諦Đế 苦Khổ 諦Đế 則tắc 通thông 不bất 但đãn 四tứ 趣thú 集Tập 諦Đế 亦diệc 通thông 不bất 但đãn 十thập 惡ác 道Đạo 諦Đế 不bất 但đãn 戒giới 善thiện 滅Diệt 諦Đế 不bất 但đãn 灰hôi 斷đoạn 弘hoằng 誓thệ 之chi 境cảnh 囊nang 括quát 則tắc 周chu 故cố 用dụng 三tam 法pháp 合hợp 譬thí 況huống 業nghiệp 。 五ngũ 舉cử 二nhị 報báo 結kết 者giả 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 則tắc 得đắc 壽thọ 命mạng 長trường 。 遠viễn 於ư 諸chư 智trí 慧tuệ 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 隨tùy 所sở 壽thọ 終chung 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 聖thánh 人nhân 以dĩ 慧tuệ 為vi 命mạng 智trí 慧tuệ 自tự 在tại 。 故cố 壽thọ 命mạng 長trường/trưởng 即tức 譬thí 果quả 報báo 天thiên 上thượng 受thọ 樂lạc 則tắc 譬thí 華hoa 報báo (# 云vân 云vân )# 。 三tam 從tùng 爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 白bạch 佛Phật 去khứ 是thị 論luận 義nghĩa 凡phàm 四tứ 番phiên 問vấn 答đáp 初sơ 番phiên 先tiên 問vấn 次thứ 答đáp 問vấn 有hữu 三tam 意ý 一nhất 述thuật 不bất 解giải 二nhị 謂vị 不bất 應ưng 三tam 正chánh 作tác 雖tuy 不bất 解giải 者giả 。 爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 視thị 眾chúng 生sanh 同đồng 於ư 子tử 想tưởng 是thị 義nghĩa 深thâm 隱ẩn 。 我ngã 未vị 能năng 解giải 。 領lãnh 長trường 壽thọ 業nghiệp 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 非phi 自tự 非phi 他tha 。 故cố 言ngôn 深thâm 隱ẩn 。 次thứ 不bất 應ưng 者giả 。 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 不bất 應ưng 。 說thuyết 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 修tu 平bình 等đẳng 心tâm 。 同đồng 於ư 子tử 想tưởng 。 一nhất 子tử 之chi 地địa 同đồng 體thể 大đại 慈từ 體thể 無vô 愛ái 恚khuể 云vân 何hà 子tử 想tưởng 若nhược 同đồng 子tử 想tưởng 即tức 是thị 起khởi 愛ái 起khởi 愛ái 云vân 何hà 同đồng 體thể 同đồng 體thể 云vân 何hà 起khởi 愛ái 故cố 云vân 不bất 應ưng 。 三tam 作tác 難nạn/nan 者giả 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 有hữu 破phá 戒giới 者giả 作tác 逆nghịch 罪tội 者giả 毀hủy 正Chánh 法Pháp 者giả 云vân 何hà 當đương 於ư 如như 是thị 。 等đẳng 人nhân 同đồng 子tử 想tưởng 耶da 。 破phá 戒giới 作tác 逆nghịch 應ưng 須tu 治trị 罰phạt 治trị 罰phạt 乖quai 慈từ 云vân 何hà 等đẳng 視thị 等đẳng 則tắc 無vô 罰phạt 云vân 何hà 言ngôn 治trị 治trị 偏thiên 乖quai 慈từ 慈từ 之chi 與dữ 治trị 二nhị 俱câu 乖quai 體thể 展triển 轉chuyển 有hữu 妨phương 難nạn/nan 從tùng 此thử 生sanh (# 云vân 云vân )# 。 次thứ 佛Phật 以dĩ 一nhất 言ngôn 答đáp 其kỳ 三tam 意ý 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 如như 是thị 。 我ngã 於ư 眾chúng 生sanh 。 實thật 作tác 子tử 想tưởng 。 如như 羅La 睺Hầu 羅La 。 云vân 我ngã 於ư 眾chúng 生sanh 。 同đồng 一nhất 子tử 想tưởng 如như 羅La 睺Hầu 羅La 。 者giả 同đồng 體thể 之chi 慈từ 是thị 慈từ 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 。 第đệ 一nhất 非phi 染nhiễm 愛ái 慈từ 是thị 慈từ 深thâm 隱ẩn 非phi 但đãn 難nan 解giải 亦diệc 復phục 難nạn/nan 說thuyết 即tức 體thể 而nhi 用dụng 不bất 妨phương 等đẳng 視thị 如như 羅La 睺Hầu 羅La 。 既ký 即tức 體thể 而nhi 用dụng 慈từ 亦diệc 復phục 然nhiên 一nhất 言ngôn 答đáp 三tam 其kỳ 意ý 在tại 此thử 然nhiên 迦Ca 葉Diếp 問vấn 菩Bồ 薩Tát 修tu 慈từ 此thử 問vấn 道đạo 前tiền 佛Phật 以dĩ 道đạo 後hậu 果quả 慈từ 答đáp 之chi 云vân 我ngã 於ư 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 一nhất 子tử 想tưởng 舉cử 後hậu 答đáp 前tiền 前tiền 後hậu 不bất 異dị 。 次thứ 從tùng 迦Ca 葉Diếp 復phục 白bạch 去khứ 是thị 第đệ 二nhị 問vấn 答đáp 先tiên 問vấn 次thứ 答đáp 初sơ 問vấn 中trung 舉cử 昔tích 事sự 難nạn/nan 今kim 義nghĩa 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 昔tích 十thập 五ngũ 日nhật 僧Tăng 布bố 薩tát 時thời 曾tằng 於ư 具cụ 戒giới 清thanh 淨tịnh 眾chúng 中trung 有hữu 一nhất 。 童đồng 子tử 不bất 善thiện 修tu 習tập 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 在tại 隱ẩn 屏bính 處xứ 盜đạo 聽thính 說thuyết 戒giới 密Mật 迹Tích 力Lực 士Sĩ 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 以dĩ 金kim 剛cang 杵xử 。 碎toái 之chi 如như 塵trần 世Thế 尊Tôn 是thị 金kim 剛cang 神thần 極cực 成thành 暴bạo 惡ác 乃nãi 能năng 斷đoạn 是thị 童đồng 子tử 命mạng 根căn 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 視thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 同đồng 於ư 子tử 想tưởng 。 如như 羅La 睺Hầu 羅La 。 力lực 士sĩ 無vô 慈từ 碎toái 聽thính 戒giới 童đồng 子tử 童đồng 子tử 命mạng 斷đoạn 即tức 昔tích 事sự 也dã 若nhược 承thừa 佛Phật 力lực 即tức 如Như 來Lai 遣khiển 害hại 傷thương 慈từ 縱túng/tung 毒độc 頓đốn 乖quai 一nhất 子tử 即tức 難nạn/nan 今kim 義nghĩa 。 次thứ 佛Phật 答đáp 中trung 明minh 三tam 世thế 之chi 慈từ 為vi 三tam 初sơ 明minh 童đồng 子tử 是thị 昔tích 事sự 若nhược 答đáp 此thử 事sự 擬nghĩ 過quá 去khứ 慈từ 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 今kim 不bất 應ưng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 是thị 童đồng 子tử 者giả 即tức 是thị 化hóa 人nhân 非phi 真chân 實thật 也dã 。 為vi 欲dục 驅khu 遣khiển 破phá 戒giới 毀hủy 法pháp 令linh 出xuất 眾chúng 故cố 金Kim 剛Cang 密Mật 迹Tích 。 亦diệc 是thị 化hóa 耳nhĩ 。 童đồng 子tử 金kim 剛cang 二nhị 皆giai 是thị 化hóa 幻huyễn 人nhân 幻huyễn 杵xử 以dĩ 害hại 幻huyễn 命mạng 寧ninh 有hữu 實thật 耶da 設thiết 權quyền 懲# 惡ác 正chánh 是thị 大đại 悲bi 拔bạt 其kỳ 苦khổ 因nhân 假giả 設thiết 濟tế 危nguy 正chánh 是thị 大đại 慈từ 與dữ 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả 至chí 慈từ 至chí 巧xảo 非phi 一nhất 子tử 義nghĩa 何hà 者giả 是thị 耶da 。 他tha 解giải 見kiến 機cơ 猶do 害hại 五ngũ 百bách 淨tịnh 行hạnh 尚thượng 實thật 有hữu 害hại 事sự 若nhược 將tương 此thử 釋thích 都đô 無vô 所sở 損tổn 。 次thứ 從tùng 迦Ca 葉Diếp 去khứ 明minh 現hiện 世thế 慈từ 本bổn 地địa 指chỉ 三tam 業nghiệp 行hành 慈từ 又hựu 三tam 。 迦Ca 葉Diếp 毀hủy 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 及cập 一nhất 闡xiển 提đề 。 或hoặc 有hữu 殺sát 生sanh 乃nãi 至chí 邪tà 見kiến 。 及cập 故cố 犯phạm 禁cấm 我ngã 於ư 是thị 等đẳng 悉tất 生sanh 悲bi 心tâm 同đồng 於ư 子tử 想tưởng 。 如như 羅La 睺Hầu 羅La 。 初sơ 如Như 來Lai 之chi 意ý 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 生sanh 一nhất 子tử 想tưởng 。 雖tuy 謗báng 法pháp 闡xiển 提đề 邪tà 見kiến 毀hủy 戒giới 悉tất 如như 一nhất 子tử 況huống 復phục 餘dư 人nhân 。 心tâm 常thường 平bình 等đẳng 。 即tức 意ý 慈từ 也dã 。 次thứ 從tùng 譬thí 如như 國quốc 王vương 。 去khứ 明minh 口khẩu 行hành 慈từ 又hựu 三tam 一nhất 先tiên 舉cử 國quốc 憲hiến 次thứ 明minh 佛Phật 法Pháp 後hậu 結kết 治trị 罪tội 。 善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 國quốc 王vương 。 諸chư 群quần 臣thần 等đẳng 。 有hữu 犯phạm 王vương 法pháp 隨tùy 罪tội 誅tru 戮lục 而nhi 不bất 捨xả 置trí 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 不bất 如như 是thị 也dã 於ư 毀hủy 法pháp 者giả 與dữ 驅khu 遣khiển 羯yết 磨ma 訶ha 責trách 羯yết 磨ma 置trí 羯yết 磨ma 舉cử 罪tội 羯yết 磨ma 不bất 可khả 見kiến 羯yết 磨ma 滅diệt 羯yết 磨ma 未vị 捨xả 惡ác 見kiến 羯yết 磨ma 。 初sơ 國quốc 之chi 嚴nghiêm 刑hình 以dĩ 酷khốc 為vi 本bổn 二nhị 佛Phật 之chi 法pháp 網võng 以dĩ 慈từ 為vi 宗tông 舉cử 非phi 顯hiển 是thị 佛Phật 法Pháp 有hữu 三tam 苦khổ 擯bấn 永vĩnh 出xuất 眾chúng 外ngoại 四tứ 羯yết 磨ma 不bất 出xuất 眾chúng 外ngoại 唯duy 不bất 得đắc 為vi 羯yết 磨ma 之chi 主chủ 十thập 四tứ 知tri 事sự 人nhân 今kim 通thông 名danh 羯yết 磨ma 而nhi 實thật 有hữu 輕khinh 重trọng 初sơ 言ngôn 驅khu 遣khiển 羯yết 磨ma 即tức 是thị 律luật 中trung 驅khu 出xuất 羯yết 磨ma 馬mã 師sư 滿mãn 宿túc 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 於ư 聚tụ 落lạc 汙ô 他tha 家gia 行hành 惡ác 行hành 佛Phật 令linh 與dữ 驅khu 出xuất 羯yết 磨ma 出xuất 此thử 聚tụ 落lạc 呵ha 責trách 者giả 即tức 律luật 中trung 苦khổ 切thiết 羯yết 磨ma 般bát 荼đồ 盧lô 伽già 比Bỉ 丘Khâu 喜hỷ 鬬đấu 諍tranh 鬬đấu 構# 兩lưỡng 頭đầu 與dữ 人nhân 鬬đấu 競cạnh 至chí 城thành 中trung 訴tố 乃nãi 以dĩ 辭từ 牒điệp 結kết 著trước 衣y 帶đái 數sác 數sác 如như 是thị 。 佛Phật 令linh 作tác 苦khổ 切thiết 羯yết 磨ma 苦khổ 惱não 切thiết 勒lặc 置trí 者giả 即tức 依y 止chỉ 羯yết 磨ma 施thí 越việt 比Bỉ 丘Khâu 為vi 人nhân 輕khinh 薄bạc 數số 犯phạm 可khả 悔hối 罪tội 數số 悔hối 惱não 僧Tăng 佛Phật 令linh 與dữ 作tác 依y 止chỉ 羯yết 磨ma 令linh 依y 剛cang 正chánh 有hữu 德đức 之chi 人nhân 。 住trụ 持trì 教giáo 示thị 不bất 令linh 數số 犯phạm 舉cử 罪tội 者giả 即tức 律luật 中trung 下hạ 意ý 羯yết 磨ma 鬱uất 多đa 羅la 比Bỉ 丘Khâu 為vi 質chất 多đa 居cư 士sĩ 菴am 羅la 寺tự 主chủ 恆hằng 得đắc 好hảo/hiếu 食thực 居cư 士sĩ 後hậu 時thời 遇ngộ 優Ưu 婆Bà 斯Tư 那na 於ư 舍xá 供cúng 養dường 不bất 與dữ 寺tự 主chủ 相tương 知tri 鬱uất 多đa 羅la 生sanh 嗔sân 語ngứ 居cư 士sĩ 言ngôn 。 飲ẩm 食thực 雖tuy 美mỹ 但đãn 無vô 胡hồ 麻ma 歡hoan 喜hỷ 丸hoàn 耳nhĩ 此thử 居cư 士sĩ 少thiểu 秊niên 貧bần 時thời 曾tằng 為vi 此thử 業nghiệp 故cố 以dĩ 刺thứ 之chi 居cư 士sĩ 因nhân 之chi 即tức 說thuyết 譬thí 如như 雞kê 與dữ 鳥điểu 共cộng 生sanh 一nhất 子tử 或hoặc 作tác 雞kê 鳴minh 或hoặc 作tác 鳥điểu 聲thanh 汝nhữ 或hoặc 善thiện 語ngữ 或hoặc 作tác 惡ác 語ngữ 而nhi 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 父phụ 母mẫu 異dị 國quốc 故cố 以dĩ 譏cơ 之chi 佛Phật 知tri 令linh 與dữ 作tác 下hạ 意ý 羯yết 磨ma 僧Tăng 中trung 遣khiển 一nhất 人nhân 將tương 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 往vãng 居cư 士sĩ 所sở 下hạ 意ý 懺sám 悔hối 不bất 可khả 見kiến 即tức 是thị 三tam 擯bấn 八bát 法pháp 之chi 中trung 以dĩ 明minh 三tam 擯bấn 一nhất 不bất 見kiến 擯bấn 二nhị 不bất 懺sám 擯bấn 三tam 惡ác 邪tà 不bất 除trừ 擯bấn 此thử 中trung 無vô 不bất 懺sám 之chi 名danh 是thị 滅diệt 擯bấn 一nhất 事sự 教giáo 門môn 不bất 同đồng 不bất 可khả 見kiến 即tức 是thị 不bất 見kiến 擯bấn 車Xa 匿Nặc 比Bỉ 丘Khâu 。 數sác 數sác 犯phạm 罪tội 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 勸khuyến 懺sám 悔hối 答đáp 言ngôn 我ngã 不bất 見kiến 罪tội 佛Phật 令linh 與dữ 不bất 見kiến 擯bấn 不bất 懺sám 者giả 還hoàn 是thị 車Xa 匿Nặc 數số 犯phạm 人nhân 勸khuyến 答đáp 云vân 我ngã 雖tuy 見kiến 罪tội 不bất 能năng 懺sám 悔hối 佛Phật 令linh 作tác 不bất 懺sám 擯bấn 滅diệt 即tức 滅diệt 擯bấn 未vị 捨xả 惡ác 見kiến 即tức 惡ác 邪tà 不bất 除trừ 擯bấn 事sự 起khởi 利lợi 𣅒# 言ngôn 欲dục 不bất 障chướng 道đạo 三tam 諫gián 不bất 從tùng 與dữ 作tác 惡ác 邪tà 不bất 除trừ 擯bấn 。 三tam 從tùng 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 所sở 以dĩ 。 去khứ 是thị 結kết 治trị 罪tội 之chi 意ý 。 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 所sở 以dĩ 。 與dữ 謗báng 法pháp 者giả 作tác 如như 是thị 等đẳng 。 降hàng 伏phục 羯yết 磨ma 為vi 欲dục 示thị 諸chư 行hành 惡ác 之chi 人nhân 。 有hữu 果quả 報báo 故cố 。 使sử 其kỳ 無vô 復phục 惡ác 因nhân 則tắc 無vô 惡ác 果quả 即tức 是thị 大đại 慈từ 施thí 無vô 恐khủng 畏úy 。 三tam 從tùng 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 今kim 下hạ 即tức 是thị 身thân 行hành 慈từ 也dã 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 如Như 來Lai 即tức 是thị 施thí 惡ác 眾chúng 生sanh 無vô 恐khủng 畏úy 者giả 若nhược 放phóng 一nhất 光quang 若nhược 二nhị 若nhược 三tam 。 若nhược 有hữu 遇ngộ 者giả 悉tất 令linh 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 惡ác 如Như 來Lai 今kim 者giả 。 具cụ 有hữu 如như 是thị 。 無vô 量lượng 勢thế 力lực 。 舊cựu 云vân 照chiếu 人nhân 為vi 一nhất 天thiên 為vi 二nhị 五ngũ 道đạo 為vi 五ngũ 又hựu 云vân 常thường 光quang 為vi 一nhất 非phi 常thường 光quang 為vi 二nhị 面diện 門môn 三tam 眉mi 間gian 四tứ 通thông 身thân 為vi 五ngũ (# 云vân 云vân )# 。 三tam 從tùng 善thiện 男nam 子tử 未vị 可khả 見kiến 法pháp 去khứ 明minh 未vị 來lai 世thế 行hành 慈từ 而nhi 言ngôn 比Bỉ 丘Khâu 糾# 治trị 者giả 比Bỉ 丘Khâu 護hộ 法Pháp 文văn 為vi 四tứ 一nhất 標tiêu 來lai 世thế 二nhị 明minh 持trì 毀hủy 三tam 譬thí 四tứ 結kết 。 善thiện 男nam 子tử 未vị 可khả 見kiến 法pháp 汝nhữ 欲dục 見kiến 者giả 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 。 說thuyết 其kỳ 相tướng 貌mạo 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 隨tùy 其kỳ 方phương 面diện 。 有hữu 持trì 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 見kiến 壞hoại 法pháp 者giả 即tức 能năng 驅khu 遣khiển 訶ha 責trách 糾# 治trị 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 初sơ 二nhị 可khả 見kiến 。 善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 有hữu 王vương 。 專chuyên 行hành 暴bạo 惡ác 會hội 遇ngộ 重trọng 病bệnh 有hữu 鄰lân 國quốc 王vương 聞văn 其kỳ 名danh 聲thanh 興hưng 兵binh 而nhi 來lai 將tương 欲dục 滅diệt 之chi 是thị 時thời 病bệnh 王vương 無vô 力lực 勢thế 故cố 方phương 乃nãi 恐khủng 怖bố 改cải 心tâm 修tu 善thiện 而nhi 是thị 鄰lân 王vương 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 持trì 法Pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 驅khu 遣khiển 訶ha 責trách 壞hoại 法pháp 之chi 人nhân 令linh 行hành 善thiện 法Pháp 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 長trưởng 者giả 。 所sở 居cư 之chi 處xứ 。 田điền 宅trạch 屋ốc 舍xá 生sanh 諸chư 毒độc 樹thụ 長trưởng 者giả 知tri 已dĩ 即tức 便tiện 斫chước 伐phạt 悉tất 令linh 永vĩnh 盡tận 又hựu 如như 少thiếu 壯tráng 首thủ 生sanh 白bạch 髮phát 愧quý 而nhi 翦# 拔bạt 不bất 令linh 生sanh 長trưởng 。 持trì 法Pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 見kiến 有hữu 破phá 戒giới 壞hoại 正Chánh 法Pháp 者giả 。 即tức 應ưng 驅khu 遣khiển 訶ha 責trách 舉cử 處xứ 。 第đệ 三tam 譬thí 中trung 言ngôn 暴bạo 惡ác 者giả 譬thí 破phá 戒giới 人nhân 會hội 遇ngộ 重trọng 病bệnh 者giả 譬thí 所sở 犯phạm 彰chương 露lộ 鄰lân 王vương 興hưng 兵binh 者giả 譬thí 持trì 戒giới 糾# 治trị 病bệnh 王vương 無vô 力lực 者giả 毀hủy 禁cấm 惡ác 止chỉ 恐khủng 怖bố 修tu 善thiện 者giả 明minh 其kỳ 得đắc 益ích 譬thí 中trung 有hữu 三tam 三tam 種chủng 何hà 異dị 初sơ 為vi 各các 住trụ 各các 學học 行hành 非phi 法pháp 者giả 。 故cố 以dĩ 鄰lân 王vương 為ví 喻dụ 次thứ 為vi 同đồng 住trụ 各các 學học 行hành 非phi 法pháp 者giả 。 故cố 以dĩ 宅trạch 樹thụ 為ví 喻dụ 後hậu 為vi 同đồng 住trụ 同đồng 學học 行hành 非phi 法pháp 者giả 。 故cố 以dĩ 白bạch 髮phát 為ví 喻dụ 又hựu 解giải 斷đoạn 四tứ 住trụ 惑hoặc 解giải 惑hoặc 相tương/tướng 治trị 如như 除trừ 鄰lân 王vương 斷đoạn 塵trần 沙sa 惑hoặc 除trừ 體thể 上thượng 垢cấu 如như 除trừ 毒độc 樹thụ 斷đoạn 無vô 明minh 惡ác 同đồng 體thể 之chi 惑hoặc 如như 除trừ 白bạch 髮phát (# 云vân 云vân )# 。 四tứ 若nhược 善thiện 下hạ 結kết 。 若nhược 善thiện 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 壞hoại 法pháp 者giả 置trí 不bất 驅khu 遣khiển 訶ha 責trách 舉cử 處xứ 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 佛Phật 法Pháp 中trung 怨oán 若nhược 能năng 驅khu 遣khiển 呵ha 責trách 舉cử 處xứ 是thị 我ngã 弟đệ 子tử 。 真chân 聲Thanh 聞Văn 也dã 。 即tức 判phán 真chân 偽ngụy 不bất 治trị 毀hủy 禁cấm 壞hoại 亂loạn 佛Phật 法Pháp 佛Phật 法Pháp 中trung 怨oán 無vô 慈từ 詐trá 親thân 是thị 彼bỉ 人nhân 怨oán 能năng 糾# 治trị 者giả 是thị 護hộ 法Pháp 聲Thanh 聞Văn 真chân 我ngã 弟đệ 子tử 為vi 彼bỉ 除trừ 惡ác 即tức 是thị 彼bỉ 親thân 。 從tùng 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 。 去khứ 第đệ 三tam 番phiên 問vấn 答đáp 先tiên 問vấn 次thứ 答đáp 問vấn 又hựu 為vi 二nhị 初sơ 非phi 佛Phật 旨chỉ 次thứ 舉cử 事sự 難nạn/nan 初sơ 文văn 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 如như 佛Phật 所sở 言ngôn 。 則tắc 不bất 等đẳng 視thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 同đồng 於ư 子tử 想tưởng 。 如như 羅La 睺Hầu 羅La 。 領lãnh 前tiền 能năng 呵ha 責trách 者giả 是thị 我ngã 弟đệ 子tử 。 不bất 驅khu 遣khiển 者giả 佛Phật 法Pháp 中trung 怨oán 此thử 則tắc 一nhất 是thị 一nhất 非phi 愛ái 憎tăng 去khứ 取thủ 則tắc 無vô 等đẳng 視thị 一nhất 子tử 之chi 心tâm 昇thăng 沈trầm 碩# 異dị 故cố 仰ngưỡng 非phi 也dã 。 次thứ 舉cử 事sự 者giả 。 世Thế 尊Tôn 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 以dĩ 刀đao 害hại 佛Phật 復phục 有hữu 一nhất 人nhân 。 栴chiên 檀đàn 塗đồ 佛Phật 佛Phật 於ư 二nhị 人nhân 若nhược 生sanh 等đẳng 心tâm 云vân 何hà 復phục 言ngôn 當đương 治trị 毀hủy 禁cấm 若nhược 治trị 毀hủy 禁cấm 是thị 言ngôn 則tắc 失thất 。 若nhược 一nhất 塗đồ 一nhất 割cát 等đẳng 無vô 憎tăng 愛ái 。 亦diệc 應ưng 一nhất 持trì 一nhất 犯phạm 咸hàm 不bất 賞thưởng 黜truất 既ký 賞thưởng 持trì 黜truất 犯phạm 亦diệc 應ưng 治trị 割cát 賞thưởng 塗đồ 塗đồ 割cát 既ký 等đẳng 持trì 犯phạm 應ưng 均quân 若nhược 治trị 毀hủy 禁cấm 此thử 言ngôn 則tắc 失thất 若nhược 不bất 治trị 刀đao 割cát 彼bỉ 言ngôn 則tắc 虗hư 進tiến 退thoái 結kết 難nạn/nan 。 次thứ 佛Phật 答đáp 為vi 三tam 開khai 譬thí 合hợp 譬thí 況huống 顯hiển 開khai 譬thí 為vi 四tứ 一nhất 生sanh 諸chư 子tử 二nhị 付phó 嚴nghiêm 師sư 三tam 囑chúc 苦khổ 教giáo 四tứ 得đắc 福phước 無vô 罪tội 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 國quốc 王vương 。 大đại 臣thần 宰tể 相tướng 產sản 育dục 諸chư 子tử 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 聰thông 明minh 黠hiệt 慧tuệ 。 若nhược 二nhị 三tam 四tứ 。 初sơ 王vương 大đại 臣thần 者giả 譬thí 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 生sanh 育dục 諸chư 子tử 譬thí 生sanh 信tín 者giả 生sanh 信tín 不bất 同đồng 故cố 言ngôn 諸chư 子tử 形hình 貌mạo 端đoan 正chánh 。 譬thí 戒giới 能năng 防phòng 色sắc 聰thông 明minh 黠hiệt 慧tuệ 。 譬thí 定định 慧tuệ 防phòng 心tâm 二nhị 三tam 四tứ 者giả 有hữu 人nhân 云vân 一nhất 二nhị 是thị 出xuất 家gia 二nhị 眾chúng 三tam 四tứ 是thị 在tại 家gia 二nhị 眾chúng 此thử 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 舊cựu 云vân 若nhược 二nhị 是thị 小tiểu 大đại 若nhược 三tam 是thị 三tam 根căn 四tứ 是thị 四tứ 部bộ 此thử 亦diệc 不bất 然nhiên 一nhất 是thị 一Nhất 乘Thừa 二nhị 是thị 小tiểu 大đại 大đại 是thị 一Nhất 乘Thừa 三tam 是thị 三tam 根căn 上thượng 根căn 是thị 一Nhất 乘Thừa 四tứ 是thị 四tứ 部bộ 四tứ 部bộ 中trung 有hữu 一Nhất 乘Thừa 若nhược 爾nhĩ 一nhất 子tử 諸chư 子tử 皆giai 處xứ 處xứ 著trước 亦diệc 處xứ 處xứ 有hữu 是thị 則tắc 太thái 亂loạn 今kim 以dĩ 信tín 心tâm 為vi 子tử 生sanh 信tín 不bất 同đồng 略lược 為vi 四tứ 種chủng 謂vị 藏tạng 通thông 別biệt 圓viên 各các 有hữu 三tam 學học 通thông 皆giai 得đắc 論luận 端đoan 正chánh 黠hiệt 慧tuệ 。 準chuẩn 下hạ 合hợp 文văn 以dĩ 壞hoại 法pháp 者giả 為vi 子tử 此thử 不bất 相tương 乖quai 三tam 種chủng 者giả 信tín 偏thiên 則tắc 破phá 壞hoại 法pháp 性tánh 即tức 是thị 可khả 悲bi 為vi 子tử 就tựu 正chánh 信tín 者giả 可khả 慈từ 為vi 子tử 。 次thứ 付phó 嚴nghiêm 師sư 者giả 。 將tương 付phó 嚴nghiêm 師sư 。 舊cựu 云vân 四tứ 依y 為vi 師sư 依y 下hạ 合hợp 文văn 以dĩ 國quốc 王vương 四tứ 部bộ 為vi 師sư 此thử 是thị 秉bỉnh 法pháp 之chi 人nhân 而nhi 秉bỉnh 法pháp 者giả 以dĩ 法Pháp 為vi 師sư 。 下hạ 文văn 云vân 諸chư 佛Phật 所sở 師sư 。 所sở 謂vị 法pháp 也dã 法pháp 有hữu 嚴nghiêm 與dữ 不bất 嚴nghiêm 不bất 嚴nghiêm 有hữu 三tam 嚴nghiêm 即tức 圓viên 法pháp 。 三tam 而nhi 作tác 下hạ 囑chúc 苦khổ 教giáo 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 君quân 可khả 為vi 我ngã 教giáo 詔chiếu 諸chư 子tử 威uy 儀nghi 禮lễ 節tiết 。 伎kỹ 藝nghệ 書thư 數số 悉tất 令linh 成thành 就tựu 。 我ngã 今kim 四tứ 子tử 就tựu 君quân 受thọ 學học 假giả 便tiện 三tam 子tử 由do 杖trượng 而nhi 死tử 餘dư 有hữu 一nhất 子tử 必tất 當đương 苦khổ 治trị 要yếu 令linh 成thành 就tựu 雖tuy 喪táng 三tam 子tử 我ngã 終chung 不bất 恨hận 。 可khả 教giáo 詔chiếu 者giả 教giáo 偏thiên 入nhập 圓viên 威uy 儀nghi 禮lễ 節tiết 。 者giả 譬thí 圓viên 戒giới 技kỹ 藝nghệ 譬thí 圓viên 定định 書thư 數số 譬thí 圓viên 慧tuệ 學học 圓viên 速tốc 成thành 不bất 須tu 苦khổ 切thiết 若nhược 不bất 速tốc 成thành 要yếu 當đương 苦khổ 治trị 杖trượng 譬thí 於ư 智trí 藉tạ 杖trượng 故cố 子tử 死tử 如như 由do 智trí 故cố 偏thiên 破phá 偏thiên 破phá 故cố 如như 三tam 子tử 死tử 圓viên 立lập 故cố 如như 一nhất 子tử 成thành 言ngôn 破phá 偏thiên 者giả 非phi 但đãn 治trị 毀hủy 三tam 藏tạng 通thông 別biệt 持trì 毀hủy 悉tất 皆giai 苦khổ 治trị 何hà 以dĩ 故cố 於ư 藏tạng 是thị 持trì 於ư 圓viên 是thị 犯phạm 通thông 別biệt 亦diệc 爾nhĩ 故cố 言ngôn 雖tuy 喪táng 三tam 子tử 我ngã 終chung 不bất 恨hận 圓viên 子tử 信tín 常thường 是thị 故cố 不bất 死tử 未vị 階giai 究cứu 竟cánh 故cố 言ngôn 苦khổ 治trị 舊cựu 以dĩ 四tứ 部bộ 為vi 四tứ 子tử 杖trượng 殺sát 何hà 部bộ 何hà 部bộ 不bất 死tử 合hợp 義nghĩa 不bất 成thành 不bất 會hội 經kinh 文văn 今kim 所sở 不bất 用dụng 。 迦Ca 葉Diếp 是thị 父phụ 及cập 師sư 得đắc 殺sát 罪tội 不bất 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 愛ái 念niệm 故cố 。 為vì 欲dục 成thành 就tựu 。 無vô 有hữu 惡ác 心tâm 。 如như 是thị 教giáo 誨hối 。 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 視thị 壞hoại 法pháp 者giả 等đẳng 如như 一nhất 子tử 如Như 來Lai 今kim 以dĩ 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 付phó 囑chúc 諸chư 王vương 大đại 臣thần 。 宰tể 相tướng 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 是thị 諸chư 國quốc 王vương 。 及cập 四tứ 部bộ 眾chúng 。 應ưng 當đương 勸khuyến 勵lệ 諸chư 學học 人nhân 等đẳng 令linh 得đắc 增tăng 上thượng 戒giới 。 定định 智trí 慧tuệ 若nhược 有hữu 不bất 學học 是thị 三tam 品phẩm 法pháp 懈giải 怠đãi 破phá 戒giới 毀hủy 正Chánh 法Pháp 者giả 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 四tứ 部bộ 之chi 眾chúng 。 應ưng 當đương 苦khổ 治trị 善thiện 男nam 子tử 是thị 諸chư 國quốc 王vương 。 及cập 四tứ 部bộ 眾chúng 。 當đương 有hữu 罪tội 不phủ 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 次thứ 合hợp 譬thí 中trung 如Như 來Lai 合hợp 王vương 臣thần 視thị 壞hoại 法pháp 者giả 合hợp 諸chư 子tử 國quốc 王vương 四tứ 部bộ 合hợp 師sư 三tam 品phẩm 法pháp 合hợp 禮lễ 節tiết 等đẳng 應ưng 當đương 苦khổ 治trị 合hợp 杖trượng 死tử 不phủ 也dã 者giả 合hợp 唯duy 福phước 無vô 罪tội (# 云vân 云vân )# 。 三tam 從tùng 善thiện 男nam 子tử 即tức 是thị 況huống 顯hiển 。 善thiện 男nam 子tử 是thị 諸chư 國quốc 王vương 。 及cập 四tứ 部bộ 眾chúng 。 尚thượng 無vô 有hữu 罪tội 何hà 況huống 如Như 來Lai 。 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 善thiện 修tu 如như 是thị 。 平bình 等đẳng 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 同đồng 一nhất 子tử 想tưởng 如như 是thị 修tu 者giả 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 平bình 等đẳng 心tâm 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 同đồng 一nhất 子tử 想tưởng 善thiện 男nam 子tử 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 修tu 習tập 。 此thử 業nghiệp 便tiện 得đắc 長trường 壽thọ 亦diệc 能năng 善thiện 。 知tri 宿túc 世thế 之chi 事sự 。 王vương 之chi 與dữ 師sư 是thị 子tử 則tắc 念niệm 非phi 子tử 不bất 念niệm 成thành 就tựu 其kỳ 子tử 不bất 成thành 就tựu 他tha 偏thiên 念niệm 偏thiên 治trị 尚thượng 無vô 有hữu 罪tội 況huống 佛Phật 平bình 等đẳng 慈từ 念niệm 平bình 等đẳng 成thành 就tựu 平bình 等đẳng 。 治trị 之chi 而nhi 當đương 有hữu 罪tội 故cố 云vân 如Như 來Lai 善thiện 修tu 平bình 等đẳng 心tâm 。 故cố 王vương 之chi 與dữ 師sư 偏thiên 念niệm 偏thiên 教giáo 尚thượng 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 況huống 復phục 如Như 來Lai 。 等đẳng 念niệm 等đẳng 教giáo 寧ninh 不bất 獲hoạch 福phước 故cố 舉cử 三tam 世thế 功công 德đức 善thiện 修tu 是thị 現hiện 世thế 長trường 壽thọ 是thị 來lai 世thế 宿túc 世thế 是thị 過quá 世thế (# 云vân 云vân )# 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 白bạch 去khứ 是thị 第đệ 四tứ 番phiên 問vấn 答đáp 先tiên 問vấn 次thứ 答đáp 初sơ 問vấn 又hựu 三tam 初sơ 非phi 佛Phật 旨chỉ 次thứ 譬thí 釋thích 非phi 三tam 合hợp 譬thí 結kết 過quá 初sơ 非phi 佛Phật 旨chỉ 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 有hữu 修tu 平bình 等đẳng 心tâm 。 視thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 同đồng 於ư 子tử 想tưởng 便tiện 得đắc 長trường 壽thọ 如Như 來Lai 不bất 應ưng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 領lãnh 上thượng 修tu 平bình 等đẳng 心tâm 。 得đắc 三tam 世thế 福phước 謂vị 此thử 旨chỉ 為vi 非phi 。 次thứ 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 舉cử 譬thí 為vi 三tam 一nhất 如như 知tri 法pháp 人nhân 但đãn 有hữu 其kỳ 言ngôn 。 何hà 以dĩ 故cố 如như 知tri 法pháp 人nhân 能năng 說thuyết 種chủng 種chủng 孝hiếu 順thuận 之chi 法pháp 。 二nhị 還hoàn 至chí 家gia 中trung 。 都đô 無vô 其kỳ 行hành 。 還hoàn 至chí 家gia 中trung 。 以dĩ 諸chư 瓦ngõa 石thạch 打đả 擲trịch 。 父phụ 母mẫu 而nhi 是thị 父phụ 母mẫu 是thị 良lương 福phước 田điền 。 多đa 所sở 利lợi 益ích 。 難nan 遭tao 難nan 遇ngộ 應ưng 好hảo/hiếu 供cúng 養dường 反phản 生sanh 惱não 害hại 。 三tam 是thị 知tri 法pháp 人nhân 結kết 言ngôn 行hạnh 相tương 違vi (# 云vân 云vân )# 。 是thị 知tri 法pháp 人nhân 言ngôn 行hạnh 相tương 違vi 。 三tam 合hợp 譬thí 結kết 過quá 亦diệc 為vi 三tam 修tu 習tập 等đẳng 心tâm 合hợp 上thượng 知tri 法pháp 。 如Như 來Lai 所sở 言ngôn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 習tập 等đẳng 心tâm 眾chúng 生sanh 。 同đồng 子tử 想tưởng 者giả 應ưng 得đắc 長trường 壽thọ 善thiện 知tri 宿túc 命mạng 。 常thường 住trụ 於ư 世thế 無vô 有hữu 變biến 易dị 。 今kim 者giả 世Thế 尊Tôn 。 去khứ 合hợp 上thượng 無vô 行hành 。 今kim 者giả 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 壽thọ 命mạng 極cực 短đoản 。 同đồng 人nhân 間gian 耶da 。 如Như 來Lai 將tương 無vô 去khứ 合hợp 上thượng 相tương 違vi 。 如Như 來Lai 將tương 無vô 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 生sanh 怨oán 憎tăng 想tưởng 世Thế 尊Tôn 昔tích 日nhật 。 作tác 何hà 惡ác 業nghiệp 所sở 害hại 幾kỷ 如như 得đắc 是thị 短đoản 壽thọ 不bất 滿mãn 百bách 秊niên 。 若nhược 言ngôn 慈từ 心tâm 應ưng 得đắc 長trường 壽thọ 而nhi 今kim 短đoản 壽thọ 必tất 有hữu 怨oán 心tâm 此thử 結kết 言ngôn 行hạnh 相tương 違vi 不bất 殺sát 命mạng 長trường/trưởng 而nhi 今kim 短đoản 壽thọ 凡phàm 殺sát 幾kỷ 生sanh 此thử 結kết 身thân 行hành 相tương 違vi 口khẩu 行hành 相tương 違vi 已dĩ 如như 上thượng 說thuyết 。 興hưng 皇hoàng 述thuật 他tha 釋thích 云vân 迦Ca 葉Diếp 恆hằng 執chấp 迹tích 為vi 難nạn/nan 佛Phật 恆hằng 用dụng 本bổn 為vi 答đáp 此thử 則tắc 問vấn 答đáp 永vĩnh 不bất 相tương 關quan 不bất 問vấn 本bổn 迹tích 何hà 以dĩ 為vi 答đáp 而nhi 云vân 執chấp 此thử 生sanh 疑nghi 難nan 耶da 只chỉ 約ước 丈trượng 六lục 一nhất 身thân 疑nghi 者giả 不bất 達đạt 恆hằng 言ngôn 無vô 常thường 達đạt 者giả 了liễu 此thử 即tức 是thị 於ư 常thường 常thường 若nhược 異dị 此thử 則tắc 非phi 常thường 也dã 此thử 釋thích 未vị 明minh 常thường 義nghĩa 甚thậm 多đa 佛Phật 以dĩ 何hà 常thường 而nhi 為vi 答đáp 問vấn 無vô 常thường 亦diệc 多đa 迦Ca 葉Diếp 為vi 執chấp 何hà 無vô 常thường 耶da (# 云vân 云vân )# 次thứ 佛Phật 答đáp 為vi 兩lưỡng 初sơ 彈đàn 其kỳ 麤thô 言ngôn 次thứ 明minh 常thường 壽thọ 第đệ 一nhất 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 今kim 何hà 緣duyên 。 於ư 如Như 來Lai 前tiền 。 發phát 是thị 麤thô 言ngôn 。 今kim 明minh 麤thô 言ngôn 者giả 汝nhữ 以dĩ 果quả 討thảo 因nhân 乃nãi 謂vị 如Như 來Lai 怨oán 心tâm 殺sát 害hại 汝nhữ 何hà 不bất 以dĩ 因nhân 討thảo 果quả 明minh 如Như 來Lai 命mạng 長trường/trưởng 必tất 無vô 惡ác 因nhân 而nhi 謂vị 有hữu 者giả 即tức 是thị 麤thô 言ngôn 。 如Như 來Lai 長trường 壽thọ 於ư 諸chư 壽thọ 中trung 最tối 上thượng 最tối 勝thắng 。 所sở 得đắc 常thường 法pháp 於ư 諸chư 常thường 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 次thứ 於ư 諸chư 常thường 中trung 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 者giả 於ư 何hà 等đẳng 常thường 而nhi 言ngôn 第đệ 一nhất 自tự 有hữu 世thế 間gian 相tướng 。 續tục 不bất 斷đoạn 名danh 常thường 復phục 有hữu 三tam 無vô 為vi 常thường 斷đoạn 煩phiền 惱não 得đắc 者giả 名danh 數số 緣duyên 常thường 事sự 緣duyên 差sai 者giả 名danh 非phi 數số 緣duyên 常thường 無vô 此thử 二nhị 者giả 名danh 虗hư 空không 常thường 此thử 之chi 四tứ 種chủng 皆giai 悉tất 不bất 及cập 。 如Như 來Lai 之chi 常thường 如Như 來Lai 常thường 者giả 。 即tức 是thị 妙diệu 有hữu 故cố 言ngôn 第đệ 一nhất 此thử 三tam 藏tạng 義nghĩa 又hựu 真Chân 諦Đế 之chi 常thường 對đối 生sanh 死tử 虗hư 偽ngụy 謂vị 此thử 真chân 常thường 既ký 無vô 生sanh 死tử 亦diệc 無vô 此thử 真chân 亦diệc 無vô 應ưng 照chiếu 如Như 來Lai 常thường 者giả 。 本bổn 自tự 有hữu 之chi 無vô 所sở 待đãi 對đối 其kỳ 常thường 實thật 照chiếu 故cố 云vân 第đệ 一nhất 此thử 約ước 通thông 義nghĩa 又hựu 言ngôn 常thường 者giả 出xuất 常thường 無vô 常thường 即tức 是thị 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 真chân 常thường 而nhi 已dĩ 此thử 約ước 別biệt 義nghĩa 又hựu 如Như 來Lai 常thường 者giả 。 即tức 邊biên 而nhi 中trung 具cụ 足túc 三tam 點điểm 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 是thị 故cố 此thử 常thường 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 約ước 圓viên 教giáo 義nghĩa 從tùng 白bạch 佛Phật 去khứ 第đệ 二nhị 佛Phật 答đáp 長trường 壽thọ 果quả 文văn 為vi 二nhị 初sơ 明minh 佛Phật 寶bảo 常thường 次thứ 明minh 三Tam 寶Bảo 常thường 就tựu 初sơ 有hữu 二nhị 先tiên 略lược 問vấn 答đáp 次thứ 論luận 義nghĩa 初sơ 問vấn 如như 文văn (# 云vân 云vân )# 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 。 如Như 來Lai 得đắc 壽thọ 無vô 量lượng 。 次thứ 佛Phật 答đáp 舉cử 四tứ 譬thí 初sơ 譬thí 諸chư 壽thọ 入nhập 常thường 壽thọ 常thường 壽thọ 第đệ 一nhất 次thứ 常thường 壽thọ 出xuất 諸chư 壽thọ 常thường 壽thọ 第đệ 一nhất 三tam 譬thí 常thường 壽thọ 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 故cố 常thường 壽thọ 第đệ 一nhất 四tứ 常thường 壽thọ 能năng 出xuất 能năng 入nhập 故cố 常thường 壽thọ 第đệ 一nhất 亦diệc 是thị 生sanh 死tử 壽thọ 命mạng 之chi 河hà 入nhập 涅Niết 槃Bàn 河hà 涅Niết 槃Bàn 河hà 出xuất 生sanh 死tử 河hà 非phi 生sanh 死tử 非phi 涅Niết 槃Bàn 而nhi 生sanh 死tử 而nhi 涅Niết 槃Bàn (# 云vân 云vân )# 初sơ 文văn 者giả 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 男nam 子tử 如như 八bát 大đại 河hà 一nhất 名danh 恆Hằng 河Hà 二nhị 名danh 閻Diêm 摩Ma 羅La 三tam 名danh 薩tát 羅la 四tứ 名danh 阿a 夷di 羅la 跋bạt 提đề 五ngũ 名danh 摩ma 訶ha 六lục 名danh 辛tân 頭đầu 七thất 名danh 愽# 叉xoa 八bát 名danh 悉tất 陀đà 是thị 八bát 大đại 河hà 及cập 諸chư 小tiểu 河hà 悉tất 入nhập 大đại 海hải 迦Ca 葉Diếp 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 人nhân 中trung 天thiên 上thượng 。 地địa 及cập 虗hư 空không 壽thọ 命mạng 大đại 河hà 悉tất 入nhập 如Như 來Lai 。 壽thọ 命mạng 海hải 中trung 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 舊cựu 解giải 八bát 河hà 譬thí 四tứ 生sanh 各các 有hữu 因nhân 果quả 又hựu 四tứ 生sanh 為vi 四tứ 人nhân 天thiên 地địa 及cập 虗hư 空không 為vi 八bát 今kim 謂vị 人nhân 中trung 天thiên 上thượng 。 地địa 及cập 虗hư 空không 各các 有hữu 生sanh 陰ấm 中trung 陰ấm 壽thọ 命mạng 是thị 為vi 八bát 河hà 若nhược 為vi 論luận 其kỳ 出xuất 入nhập 凡phàm 是thị 一nhất 切thiết 。 生sanh 陰ấm 中trung 陰ấm 所sở 有hữu 壽thọ 命mạng 。 若nhược 長trường 若nhược 短đoản 。 皆giai 當đương 作tác 佛Phật 。 果quả 地địa 壽thọ 命mạng 如như 八bát 河hà 流lưu 必tất 歸quy 於ư 海hải 一nhất 切thiết 諸chư 命mạng 悉tất 入nhập 常thường 命mạng 是thị 為vi 人nhân 義nghĩa 。 次thứ 言ngôn 出xuất 者giả 。 復phục 次thứ 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 。 出xuất 四tứ 大đại 河hà 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 出xuất 一nhất 切thiết 命mạng 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 河hà 常thường 命mạng 為vi 本bổn 能năng 出xuất 人nhân 天thiên 地địa 及cập 虗hư 空không 長trường 短đoản 之chi 壽thọ 如như 阿a 耨nậu 池trì 流lưu 出xuất 四tứ 河hà 大đại 品phẩm 云vân 由do 般Bát 若Nhã 故cố 。 出xuất 生sanh 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 。 等đẳng 淨tịnh 名danh 云vân 從tùng 無vô 住trụ 本bổn 。 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 為vi 出xuất 義nghĩa 。 三tam 非phi 出xuất 入nhập 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 譬thí 如như 一nhất 切thiết 。 諸chư 常thường 法pháp 中trung 虗hư 空không 第đệ 一nhất 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 諸chư 常thường 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 若nhược 定định 出xuất 入nhập 何hà 能năng 出xuất 入nhập 故cố 非phi 出xuất 入nhập 舉cử 虗hư 空không 歎thán 。 四tứ 能năng 出xuất 能năng 入nhập 舉cử 醍đề 醐hồ 歎thán (# 云vân 云vân )# 。 迦Ca 葉Diếp 譬thí 如như 諸chư 藥dược 醍đề 醐hồ 第đệ 一nhất 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 眾chúng 生sanh 中trung 。 壽thọ 命mạng 第đệ 一nhất 。 次thứ 就tựu 論luận 義nghĩa 文văn 為vi 三tam 一nhất 躡niếp 宗tông 作tác 請thỉnh 二nhị 問vấn 世thế 性tánh 三tam 問vấn 法pháp 性tánh 初sơ 躡niếp 宗tông 中trung 問vấn 如như 文văn 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 壽thọ 命mạng 。 若nhược 如như 是thị 者giả 。 應ưng 住trụ 一nhất 劫kiếp 若nhược 減giảm 。 一nhất 劫kiếp 常thường 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 如như 澍chú 大đại 雨vũ 。 次thứ 答đáp 為vi 四tứ 一nhất 非phi 二nhị 況huống 三tam 結kết 四tứ 勸khuyến 可khả 解giải 。 迦Ca 葉Diếp 汝nhữ 今kim 不bất 應ưng 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 生sanh 滅diệt 盡tận 想tưởng 。 迦Ca 葉Diếp 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 乃nãi 至chí 外ngoại 道đạo 五ngũ 通thông 。 神thần 仙tiên 得đắc 自tự 在tại 者giả 。 若nhược 住trụ 一nhất 劫kiếp 若nhược 減giảm 。 一nhất 劫kiếp 經kinh 行hành 空không 中trung 。 坐tọa 臥ngọa 自tự 在tại 。 左tả 脅hiếp 出xuất 火hỏa 右hữu 脅hiếp 出xuất 水thủy 身thân 出xuất 煙yên 燄diệm 猶do 如như 火hỏa 聚tụ 。 若nhược 欲dục 住trụ 壽thọ 能năng 得đắc 如như 意ý 於ư 壽thọ 命mạng 中trung 脩tu 短đoản 自tự 任nhậm 如như 是thị 五ngũ 通thông 尚thượng 得đắc 如như 是thị 隨tùy 意ý 神thần 力lực 豈khởi 況huống 如Như 來Lai 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 自tự 在tại 力lực 。 而nhi 當đương 不bất 能năng 住trụ 壽thọ 半bán 劫kiếp 若nhược 一nhất 劫kiếp 若nhược 百bách 劫kiếp 若nhược 百bách 千thiên 劫kiếp 。 若nhược 無vô 量lượng 劫kiếp 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 當đương 知tri 如Như 來Lai 。 是thị 常thường 住trụ 法pháp 不bất 變biến 易dị 。 法pháp 如Như 來Lai 此thử 身thân 。 是thị 變biến 化hóa 身thân 非phi 雜tạp 食thực 身thân 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 示thị 同đồng 毒độc 樹thụ 是thị 故cố 現hiện 捨xả 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 迦Ca 葉Diếp 當đương 知tri 。 佛Phật 是thị 常thường 法pháp 不bất 變biến 易dị 。 法pháp 汝nhữ 等đẳng 於ư 是thị 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung 。 應ưng 勤cần 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 修tu 習tập 。 既ký 修tu 習tập 已dĩ 。 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 就tựu 世thế 性tánh 問vấn 為vi 二nhị 初sơ 唱xướng 世thế 出xuất 世thế 兩lưỡng 章chương 門môn 。 爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 出xuất 世thế 。 之chi 法pháp 與dữ 世thế 間gian 法pháp 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 次thứ 難nạn/nan 難nạn/nan 又hựu 二nhị 初sơ 難nạn/nan 兩lưỡng 教giáo 無vô 異dị 。 如như 佛Phật 所sở 言ngôn 。 佛Phật 是thị 常thường 法pháp 不bất 變biến 易dị 。 法pháp 世thế 間gian 亦diệc 說thuyết 。 梵Phạm 天Thiên 是thị 常thường 自tự 在tại 天thiên 常thường 無vô 有hữu 變biến 易dị 。 我ngã 常thường 性tánh 常thường 微vi 塵trần 亦diệc 常thường 。 次thứ 難nạn/nan 兩lưỡng 理lý 無vô 異dị 。 若nhược 言ngôn 如Như 來Lai 。 是thị 常thường 法pháp 故cố 者giả 如Như 來Lai 何hà 不bất 常thường 現hiện 耶da 若nhược 不bất 常thường 現hiện 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 何hà 以dĩ 故cố 梵Phạm 天Thiên 乃nãi 至chí 微vi 塵trần 世thế 性tánh 亦diệc 不bất 現hiện 故cố 。 次thứ 佛Phật 答đáp 中trung 皆giai 作tác 異dị 答đáp 初sơ 答đáp 教giáo 者giả 先tiên 佛Phật 說thuyết 常thường 教giáo 外ngoại 道đạo 盜đạo 常thường 教giáo 盜đạo 不bất 盜đạo 異dị 云vân 何hà 不bất 異dị 次thứ 理lý 異dị 者giả 佛Phật 理lý 微vi 妙diệu 是thị 故cố 不bất 現hiện 。 外ngoại 道Đạo 理lý 偽ngụy 是thị 故cố 不bất 現hiện 。 微vi 妙diệu 與dữ 偽ngụy 云vân 何hà 不bất 異dị 答đáp 此thử 為vi 四tứ 一nhất 先tiên 佛Phật 被bị 盜đạo 次thứ 後hậu 佛Phật 認nhận 歸quy 三tam 結kết 正chánh 四tứ 勸khuyến 修tu 初sơ 先tiên 佛Phật 章chương 。 有hữu 開khai 有hữu 合hợp 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 長trưởng 者giả 。 多đa 有hữu 諸chư 牛ngưu 色sắc 雖tuy 種chủng 種chủng 同đồng 共cộng 一nhất 群quần 付phó 放phóng 牧mục 人nhân 令linh 逐trục 水thủy 草thảo 唯duy 為vi 醍đề 醐hồ 不bất 求cầu 乳nhũ 酪lạc 彼bỉ 牧mục 牛ngưu 者giả [愨-心+牛]# 已dĩ 自tự 食thực 長trưởng 者giả 命mạng 終chung 所sở 有hữu 諸chư 牛ngưu 悉tất 為vi 羣quần 賊tặc 之chi 所sở 鈔sao 掠lược 賊tặc 得đắc 牛ngưu 已dĩ 無vô 有hữu 婦phụ 女nữ 即tức 自tự [愨-心+牛]# 捋# 得đắc 已dĩ 而nhi 食thực 爾nhĩ 時thời 羣quần 賊tặc 各các 相tương 謂vị 言ngôn 。 彼bỉ 大đại 長trưởng 者giả 。 畜súc 養dưỡng 此thử 牛ngưu 不bất 求cầu 乳nhũ 酪lạc 唯duy 為vi 醍đề 醐hồ 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 當đương 設thiết 何hà 方phương 而nhi 得đắc 之chi 耶da 夫phu 醍đề 醐hồ 者giả 名danh 為vi 世thế 間gian 第đệ 一nhất 上thượng 味vị 我ngã 等đẳng 無vô 器khí 設thiết 使sử 得đắc 乳nhũ 無vô 安an 置trí 處xứ 復phục 共cộng 相tương 謂vị 唯duy 有hữu 皮bì 囊nang 可khả 以dĩ 盛thịnh 之chi 雖tuy 有hữu 盛thịnh 處xứ 不bất 知tri 鑽toàn 搖dao 漿tương 猶do 難nan 得đắc 況huống 復phục 生sanh 酥tô 爾nhĩ 時thời 諸chư 賊tặc 。 以dĩ 醍đề 醐hồ 故cố 加gia 之chi 以dĩ 水thủy 以dĩ 水thủy 多đa 故cố 乳nhũ 酪lạc 醍đề 醐hồ 。 一nhất 切thiết 俱câu 失thất 。 初sơ 開khai 譬thí 中trung 言ngôn 長trưởng 者giả 者giả 先tiên 佛Phật 也dã 羣quần 牛ngưu 說thuyết 教giáo 也dã 色sắc 種chủng 種chủng 逗đậu 機cơ 異dị 也dã 同đồng 共cộng 一nhất 羣quần 詮thuyên 理lý 等đẳng 也dã 付phó 放phóng 牧mục 人nhân 弘hoằng 經kinh 者giả 也dã 令linh 逐trục 水thủy 草thảo 隨tùy 機cơ 化hóa 益ích 也dã 唯duy 為vi 醍đề 醍đề 期kỳ 常thường 住trụ 也dã 不bất 求cầu 乳nhũ 酪lạc 不bất 期kỳ 人nhân 天thiên 二Nhị 乘Thừa 無vô 常thường [愨-心+牛]# 以dĩ 自tự 食thực 弘hoằng 經kinh 人nhân 自tự 益ích 也dã 長trưởng 者giả 命mạng 終chung 先tiên 佛Phật 去khứ 世thế 。 也dã 賊tặc 掠lược 羣quần 牛ngưu 佛Phật 教giáo 被bị 盜đạo 也dã 無vô 有hữu 婦phụ 女nữ 無vô 慈từ 心tâm 也dã [愨-心+牛]# 以dĩ 自tự 食thực 有hữu 得đắc 之chi 利lợi 也dã 相tương 謂vị 言ngôn 去khứ 欣hân 慕mộ 深thâm 理lý 也dã 我ngã 等đẳng 無vô 器khí 非phi 根căn 性tánh 也dã 設thiết 使sử 得đắc 乳nhũ 無vô 安an 置trí 處xứ 設thiết 能năng 持trì 戒giới 非phi 常thường 住trụ 基cơ 唯duy 有hữu 皮bì 囊nang 天thiên 人nhân 感cảm 報báo 設thiết 能năng 持trì 戒giới 成thành 諸chư 有hữu 業nghiệp 不bất 知tri 鑽toàn 搖dao 無vô 定định 慧tuệ 方phương 便tiện 漿tương 譬thí 人nhân 天thiên 善thiện 初sơ 酪lạc 譬thí 似tự 道đạo 後hậu 醍đề 醐hồ 譬thí 真chân 道đạo 加gia 之chi 以dĩ 水thủy 譬thí 起khởi 我ngã 人nhân 知tri 見kiến 等đẳng 也dã 一nhất 切thiết 皆giai 失thất 。 起khởi 見kiến 墮đọa 惡ác 人nhân 天thiên 善thiện 失thất 。 凡phàm 夫phu 亦diệc 爾nhĩ 。 去khứ 合hợp 又hựu 二nhị 先tiên 略lược 次thứ 廣quảng 。 凡phàm 失thất 亦diệc 爾nhĩ 雖tuy 有hữu 善thiện 法Pháp 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 正Chánh 法Pháp 之chi 餘dư 。 凡phàm 夫phu 善thiện 者giả 盜đạo 佛Phật 餘dư 法pháp 餘dư 是thị 像tượng 末mạt 之chi 世thế 盜đạo 竊thiết 得đắc 起khởi 正Chánh 法Pháp 時thời 不bất 得đắc 起khởi 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 盜đạo 竊thiết 如Như 來Lai 遺di 餘dư 善thiện 法Pháp 若nhược 戒giới 定định 慧tuệ 如như 彼bỉ 諸chư 賊tặc 劫kiếp 掠lược 群quần 牛ngưu 諸chư 凡phàm 夫phu 人nhân 。 雖tuy 復phục 得đắc 是thị 戒giới 定định 智trí 慧tuệ 。 無vô 有hữu 方phương 便tiện 。 不bất 能năng 解giải 說thuyết 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 不bất 能năng 獲hoạch 得đắc 常thường 戒giới 常thường 定định 常thường 慧tuệ 解giải 脫thoát 如như 彼bỉ 群quần 賊tặc 不bất 知tri 方phương 便tiện 。 亡vong 失thất 醍đề 醐hồ 又hựu 如như 羣quần 賊tặc 為vi 醍đề 醐hồ 故cố 加gia 之chi 以dĩ 水thủy 凡phàm 夫phu 亦diệc 爾nhĩ 。 為vì 解giải 脫thoát 故cố 。 說thuyết 我ngã 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 。 士sĩ 夫phu 梵Phạm 天Thiên 自tự 在tại 。 天thiên 微vi 塵trần 世thế 性tánh 戒giới 定định 智trí 慧tuệ 。 及cập 以dĩ 解giải 脫thoát 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 天Thiên 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 實thật 亦diệc 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 涅Niết 槃Bàn 如như 彼bỉ 羣quần 賊tặc 不bất 得đắc 醍đề 醐hồ 是thị 諸chư 凡phàm 夫phu 。 有hữu 少thiểu 梵Phạm 行hạnh 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 受thọ 少thiểu 安an 樂lạc 如như 彼bỉ 羣quần 賊tặc 加gia 水thủy 之chi 乳nhũ 而nhi 是thị 凡phàm 夫phu 實thật 不bất 知tri 因nhân 修tu 少thiểu 梵Phạm 行hạnh 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 又hựu 不bất 能năng 知tri 戒giới 定định 智trí 慧tuệ 。 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 以dĩ 不bất 知tri 故cố 。 說thuyết 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 雖tuy 復phục 說thuyết 之chi 而nhi 實thật 不bất 知tri 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 合hợp 長trưởng 者giả 命mạng 終chung 雖tuy 復phục 得đắc 是thị 合hợp 不bất 知tri 鑽toàn 搖dao 為vi 解giải 脫thoát 者giả 合hợp 加gia 之chi 以dĩ 水thủy 有hữu 少thiểu 梵Phạm 行hạnh 合hợp [愨-心+牛]# 已dĩ 自tự 食thực 實thật 不bất 知tri 因nhân 修tu 少thiểu 梵Phạm 行hạnh 生sanh 梵Phạm 天Thiên 者giả 合hợp 無vô 婦phụ 女nữ 雖tuy 修tu 行hành 生sanh 天thiên 實thật 不bất 知tri 因nhân 於ư 佛Phật 法Pháp 。 從tùng 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 出xuất 世thế 之chi 後hậu 去khứ 二nhị 明minh 今kim 佛Phật 認nhận 歸quy 又hựu 三tam 法pháp 譬thí 合hợp 初sơ 法pháp 如như 文văn 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 出xuất 世thế 之chi 後hậu 乃nãi 為vi 演diễn 說thuyết 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 福phước 德đức 力lực 故cố 。 群quần 賊tặc 退thoái 散tán 牛ngưu 無vô 損tổn 命mạng 時thời 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 即tức 以dĩ 諸chư 牛ngưu 付phó 一nhất 牧mục 人nhân 多đa 巧xảo 便tiện 者giả 是thị 人nhân 方phương 便tiện 即tức 得đắc 醍đề 醐hồ 以dĩ 醍đề 醐hồ 故cố 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 患hoạn 苦khổ 。 次thứ 譬thí 中trung 云vân 輪Luân 王Vương 今kim 佛Phật 也dã 羣quần 賊tặc 退thoái 散tán 者giả 驅khu 逐trục 外ngoại 道đạo 徧biến 六lục 大đại 城thành 牛ngưu 無vô 損tổn 命mạng 認nhận 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 等đẳng 具cụ 足túc 還hoàn 歸quy 付phó 放phóng 牧mục 者giả 付phó 弘hoằng 經kinh 人nhân 即tức 得đắc 醍đề 醐hồ 者giả 自tự 他tha 俱câu 契khế 。 法pháp 性tánh 常thường 住trụ 。 三tam 從tùng 法Pháp 輪luân 王vương 去khứ 合hợp 今kim 佛Phật 出xuất 世thế 。 凡phàm 夫phu 不bất 能năng 合hợp 驅khu 外ngoại 道đạo 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 去khứ 合hợp 放phóng 牧mục 人nhân 。 法Pháp 輪luân 聖thánh 王vương 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 諸chư 凡phàm 夫phu 人nhân 。 不bất 能năng 演diễn 說thuyết 。 戒giới 定định 慧tuệ 者giả 即tức 便tiện 棄khí 捨xả 。 如như 賊tặc 退thoái 散tán 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 善thiện 說thuyết 世thế 法pháp 及cập 出xuất 世thế 法pháp 為vi 眾chúng 生sanh 。 故cố 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 宜nghi 演diễn 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 既ký 得đắc 醍đề 醐hồ 復phục 令linh 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 普phổ 得đắc 無vô 上thượng 甘cam 露lộ 法Pháp 味vị 。 所sở 謂vị 如Như 來Lai 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 三tam 如Như 來Lai 是thị 常thường 不bất 變biến 去khứ 結kết 正chánh 。 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 是thị 常thường 不bất 變biến 易dị 法pháp 。 非phi 如như 世thế 間gian 凡phàm 夫phu 。 愚ngu 人nhân 謂vị 梵Phạm 天Thiên 等đẳng 是thị 常thường 法pháp 也dã 此thử 常thường 法pháp 稱xưng 要yếu 是thị 如Như 來Lai 非phi 是thị 餘dư 法pháp 。 是thị 非phi 可khả 解giải 。 四tứ 從tùng 迦Ca 葉Diếp 當đương 知tri 。 下hạ 勸khuyến 修tu 又hựu 二nhị 初sơ 勸khuyến 修tu 次thứ 簡giản 修tu 初sơ 又hựu 二nhị 先tiên 勸khuyến 迦Ca 葉Diếp 次thứ 通thông 勸khuyến (# 云vân 云vân )# 。 迦Ca 葉Diếp 應ưng 當đương 如như 是thị 知tri 如Như 來Lai 身thân 。 迦Ca 葉Diếp 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 常thường 當đương 繫hệ 心tâm 修tu 此thử 二nhị 字tự 佛Phật 是thị 常thường 住trụ 迦Ca 葉Diếp 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 修tu 此thử 二nhị 字tự 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 隨tùy 我ngã 所sở 行hành 至chí 我ngã 至chí 處xứ 。 次thứ 簡giản 修tu 者giả 簡giản 昔tích 顯hiển 今kim 。 善thiện 男nam 子tử 若nhược 有hữu 修tu 習tập 。 如như 是thị 二nhị 字tự 為vi 滅diệt 相tương/tướng 者giả 當đương 知tri 如Như 來Lai 。 則tắc 於ư 其kỳ 人nhân 。 為vi 般bát 涅Niết 槃Bàn 善thiện 男nam 子tử 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 者giả 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 。 之chi 法pháp 性tánh 也dã 。 若nhược 修tu 二nhị 字tự 作tác 滅diệt 相tương/tướng 者giả 昔tích 教giáo 灰hôi 斷đoạn 法pháp 性tánh 也dã 若nhược 修tu 二nhị 字tự 常thường 住trụ 者giả 是thị 今kim 教giáo 法pháp 性tánh 。 三tam 問vấn 答đáp 法pháp 性tánh 中trung 問vấn 為vi 四tứ 初sơ 標tiêu 問vấn 作tác 請thỉnh 次thứ 舉cử 昔tích 難nạn/nan 今kim 三tam 以dĩ 今kim 難nạn/nan 昔tích 四tứ 結kết 也dã 初sơ 可khả 見kiến 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 佛Phật 法Pháp 性tánh 者giả 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 。 欲dục 知tri 法pháp 性tánh 之chi 義nghĩa 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 哀ai 憫mẫn 廣quảng 說thuyết 。 次thứ 文văn 者giả 。 夫phu 法pháp 性tánh 者giả 即tức 是thị 捨xả 身thân 捨xả 身thân 者giả 名danh 無vô 所sở 有hữu 。 若nhược 無vô 所sở 有hữu 。 身thân 云vân 何hà 存tồn 。 然nhiên 昔tích 教giáo 身thân 智trí 兩lưỡng 捨xả 今kim 問vấn 法pháp 性tánh 即tức 是thị 捨xả 身thân 不bất 言ngôn 捨xả 智trí 者giả 數số 師sư 言ngôn 智trí 有hữu 二nhị 種chủng 。 有hữu 漏lậu 智trí 滅diệt 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 漏lậu 智trí 滅diệt 是thị 非phi 數số 緣duyên 不bất 取thủ 為vi 涅Niết 槃Bàn 既ký 有hữu 是thị 非phi 故cố 不bất 言ngôn 捨xả 智trí 論luận 師sư 云vân 兩lưỡng 智trí 滅diệt 皆giai 是thị 涅Niết 槃Bàn 而nhi 有hữu 二nhị 義nghĩa 若nhược 言ngôn 道đạo 能năng 致trí 滅diệt 此thử 邊biên 則tắc 非phi 若nhược 言ngôn 果quả 盡tận 此thử 邊biên 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 既ký 有hữu 是thị 非phi 故cố 不bất 言ngôn 捨xả 智trí 觀quán 師sư 云vân 不bất 應ưng 爾nhĩ 特đặc 是thị 略lược 耳nhĩ 若nhược 無vô 所sở 有hữu 。 者giả 難nạn/nan 也dã 故cố 以dĩ 法pháp 性tánh 難nạn/nan 身thân 。 三Tam 身Thân 若nhược 存tồn 者giả 下hạ 以dĩ 今kim 難nạn/nan 昔tích 。 身thân 若nhược 存tồn 者giả 云vân 何hà 而nhi 言ngôn 。 身thân 有hữu 法pháp 性tánh 。 身thân 若nhược 存tồn 者giả 是thị 身thân 難nạn/nan 法pháp 性tánh 法pháp 性tánh 是thị 無vô 身thân 即tức 是thị 有hữu 有hữu 無vô 相tướng 害hại 更cánh 互hỗ 相tương 難nạn/nan 。 四tứ 身thân 有hữu 法pháp 性tánh 下hạ 結kết 其kỳ 不bất 解giải 。 身thân 有hữu 法pháp 性tánh 云vân 何hà 得đắc 存tồn 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 當đương 知tri 是thị 義nghĩa 。 佛Phật 答đáp 為vi 兩lưỡng 先tiên 非phi 次thứ 譬thí 初sơ 非phi 者giả 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 今kim 不bất 應ưng 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 滅diệt 是thị 法pháp 性tánh 夫phu 法pháp 性tánh 者giả 無vô 有hữu 滅diệt 也dã 。 我ngã 不bất 曾tằng 言ngôn 滅diệt 身thân 滅diệt 智trí 名danh 為vi 法pháp 性tánh 此thử 乃nãi 昔tích 說thuyết 今kim 則tắc 不bất 爾nhĩ 是thị 故cố 非phi 之chi 。 次thứ 譬thí 又hựu 二nhị 先tiên 譬thí 次thứ 合hợp 譬thí 又hựu 二nhị 先tiên 正chánh 譬thí 次thứ 譬thí 斥xích 非phi 。 善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 成thành 就tựu 色sắc 陰ấm 而nhi 無vô 色sắc 想tưởng 。 初sơ 云vân 無vô 想tưởng 天thiên 者giả 數số 師sư 云vân 無vô 想tưởng 初sơ 念niệm 猶do 有hữu 心tâm 起khởi 從tùng 生sanh 愛ái 結kết 無vô 想tưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 成thành 即tức 便tiện 滅diệt 心tâm 則tắc 有hữu 非phi 色sắc 非phi 心tâm 。 補bổ 處xứ 論luận 師sư 云vân 心tâm 不bất 可khả 滅diệt 而nhi 言ngôn 無vô 想tưởng 者giả 爾nhĩ 時thời 心tâm 細tế 如như 蟄chập 蟲trùng 冰băng 魚ngư 似tự 無vô 細tế 心tâm 而nhi 言ngôn 無vô 色sắc 想tưởng 者giả 不bất 復phục 緣duyên 於ư 麤thô 色sắc 。 次thứ 不bất 應ưng 下hạ 譬thí 非phi 。 不bất 應ưng 問vấn 言ngôn 是thị 諸chư 天thiên 等đẳng 云vân 何hà 而nhi 住trụ 。 歡hoan 娛ngu 受thọ 樂lạc 。 云vân 何hà 行hành 想tưởng 云vân 何hà 見kiến 聞văn 。 此thử 中trung 具cụ 論luận 五ngũ 陰ấm 云vân 何hà 住trụ 即tức 色sắc 陰ấm 受thọ 樂lạc 即tức 受thọ 陰ấm 想tưởng 行hành 即tức 兩lưỡng 陰ấm 見kiến 聞văn 即tức 識thức 陰ấm 一nhất 解giải 云vân 但đãn 是thị 四tứ 陰ấm 後hậu 言ngôn 若nhược 為vi 行hành 於ư 想tưởng 心tâm 不bất 別biệt 言ngôn 行hạnh 陰ấm 。 次thứ 善thiện 男nam 子tử 下hạ 合hợp 譬thí 又hựu 二nhị 初sơ 合hợp 正chánh 譬thí 次thứ 合hợp 斥xích 非phi 。 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 善thiện 男nam 子tử 不bất 應ưng 說thuyết 言ngôn 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 是thị 滅diệt 法pháp 也dã 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 滅diệt 法pháp 是thị 佛Phật 境cảnh 界giới 。 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 所sở 及cập 。 初sơ 合hợp 無vô 想tưởng 天thiên 成thành 就tựu 色sắc 陰ấm 而nhi 無vô 有hữu 色sắc 想tưởng 如Như 來Lai 法pháp 性tánh 。 成thành 就tựu 寂tịch 滅diệt 而nhi 無vô 有hữu 滅diệt 。 不bất 應ưng 作tác 滅diệt 不bất 滅diệt 問vấn 也dã 。 次thứ 汝nhữ 今kim 不bất 應ưng 。 下hạ 合hợp 彈đàn 呵ha (# 云vân 云vân )# 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 今kim 不bất 應ưng 。 思tư 量lượng 如Như 來Lai 。 何hà 處xứ 住trụ 何hà 處xứ 行hành 何hà 處xứ 見kiến 何hà 處xứ 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 男nam 子tử 如như 是thị 之chi 義nghĩa 。 亦diệc 非phi 汝nhữ 等đẳng 之chi 所sở 知tri 及cập 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 身thân 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 從tùng 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 下hạ 第đệ 二nhị 通thông 明minh 三Tam 寶Bảo 一nhất 體thể 是thị 常thường 歸quy 依y 文văn 為vi 二nhị 初sơ 明minh 三Tam 寶Bảo 常thường 次thứ 論luận 義nghĩa 初sơ 又hựu 三tam 一nhất 勸khuyến 修tu 常thường 二nhị 明minh 得đắc 失thất 三tam 正chánh 辨biện 歸quy 依y 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng 當đương 修tu 習tập 。 佛Phật 法Pháp 及cập 僧Tăng 而nhi 作tác 常thường 想tưởng 是thị 三tam 法pháp 者giả 無vô 有hữu 異dị 相tướng 。 無vô 無vô 常thường 相tương/tướng 。 無vô 變biến 異dị 相tướng 。 先tiên 勸khuyến 作tác 常thường 想tưởng 後hậu 明minh 無vô 無vô 常thường 想tưởng 。 次thứ 若nhược 於ư 三tam 法pháp 下hạ 明minh 得đắc 失thất 。 若nhược 於ư 三tam 法pháp 修tu 異dị 相tướng 者giả 當đương 知tri 是thị 輩bối 。 清thanh 淨tịnh 三Tam 歸Quy 則tắc 無vô 依y 處xứ 所sở 有hữu 禁cấm 戒giới 皆giai 不bất 具cụ 足túc 終chung 不bất 能năng 證chứng 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 提Đề 之chi 果Quả 。 若nhược 能năng 於ư 是thị 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 修tu 常thường 想tưởng 者giả 則tắc 有hữu 歸quy 處xứ 。 舉cử 失thất 為vi 誡giới 舉cử 得đắc 為vi 勸khuyến 若nhược 昔tích 四tứ 時thời 都đô 不bất 得đắc 言ngôn 三tam 法pháp 異dị 想tưởng 而nhi 不bất 得đắc 戒giới 何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 作tác 別biệt 體thể 歸quy 依y 故cố 也dã 開khai 善thiện 云vân 前tiền 已dĩ 得đắc 道Đạo 得đắc 戒giới 若nhược 不bất 得đắc 者giả 。 今kim 教giáo 起khởi 時thời 何hà 不bất 更cánh 受thọ 既ký 不bất 更cánh 受thọ 當đương 知tri 已dĩ 得đắc 若nhược 見kiến 今kim 時thời 一nhất 體thể 教giáo 起khởi 猶do 執chấp 昔tích 別biệt 不bất 依y 今kim 圓viên 即tức 是thị 不bất 信tín 故cố 言ngôn 無vô 戒giới 若nhược 能năng 於ư 是thị 者giả 更cánh 重trọng/trùng 勸khuyến 也dã 。 三tam 譬thí 如như 因nhân 樹thụ 去khứ 是thị 正chánh 辨biện 歸quy 依y 又hựu 三tam 開khai 譬thí 合hợp 譬thí 舉cử 非phi 顯hiển 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 因nhân 樹thụ 則tắc 有hữu 樹thụ 影ảnh 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 有hữu 常thường 法pháp 故cố 則tắc 有hữu 歸quy 依y 非phi 是thị 無vô 常thường 。 若nhược 言ngôn 如Như 來Lai 。 是thị 無vô 常thường 者giả 如Như 來Lai 則tắc 非phi 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 所sở 歸quy 依y 處xứ 。 迦Ca 葉Diếp 下hạ 是thị 論luận 義nghĩa 有hữu 兩lưỡng 初sơ 番phiên 問vấn 答đáp 次thứ 番phiên 領lãnh 讚tán 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 譬thí 如như 闇ám 中trung 有hữu 樹thụ 無vô 影ảnh 。 迦Ca 葉Diếp 汝nhữ 不bất 應ưng 言ngôn 有hữu 樹thụ 無vô 影ảnh 但đãn 非phi 肉nhục 眼nhãn 之chi 所sở 見kiến 。 耳nhĩ 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 其kỳ 性tánh 常thường 住trụ 是thị 不bất 變biến 異dị 無vô 智trí 慧tuệ 眼nhãn 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 如như 彼bỉ 闇ám 中trung 不bất 見kiến 樹thụ 影ảnh 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 。 於ư 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 說thuyết 言ngôn 如Như 來Lai 是thị 無vô 常thường 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 言ngôn 如Như 來Lai 。 異dị 法pháp 僧Tăng 者giả 則tắc 不bất 能năng 成thành 三Tam 歸Quy 依Y 處xứ 。 如như 汝nhữ 父phụ 母mẫu 各các 各các 異dị 故cố 故cố 使sử 無vô 常thường 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 從tùng 今kim 始thỉ 。 當đương 以dĩ 佛Phật 法Pháp 眾Chúng 僧Tăng 三tam 事sự 常thường 住trụ 啟khải 悟ngộ 父phụ 母mẫu 乃nãi 至chí 七thất 世thế 。 皆giai 令linh 奉phụng 持trì 甚thậm 奇kỳ 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 當đương 學học 。 如Như 來Lai 法pháp 僧Tăng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 既ký 自tự 學học 已dĩ 亦diệc 當đương 為vì 人nhân 。 廣quảng 說thuyết 是thị 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 諸chư 人nhân 。 不bất 能năng 信tín 受thọ 。 當đương 知tri 是thị 輩bối 。 久cửu 修tu 無vô 常thường 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 我ngã 當đương 為vi 之chi 而nhi 作tác 霜sương 雹bạc 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 讚tán 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 汝nhữ 今kim 善thiện 能năng 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 如như 是thị 護hộ 法Pháp 不bất 欺khi 於ư 人nhân 。 以dĩ 不bất 欺khi 人nhân 善thiện 業nghiệp 緣duyên 故cố 而nhi 得đắc 長trường 壽thọ 。 善thiện 知tri 宿túc 命mạng 。 皆giai 可khả 見kiến (# 云vân 云vân )# 興hưng 皇hoàng 云vân 樹thụ 譬thí 常thường 住trụ 影ảnh 譬thí 如Như 來Lai 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 。 作tác 歸quy 依y 處xứ 。 迦Ca 葉Diếp 難nạn/nan 闇ám 中trung 有hữu 樹thụ 無vô 影ảnh 譬thí 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 則tắc 不bất 為vi 他tha 作tác 歸quy 依y 處xứ 。 佛Phật 答đáp 闇ám 中trung 有hữu 影ảnh 肉nhục 眼nhãn 不bất 見kiến 如Như 來Lai 。 常thường 為vi 作tác 依y 薄bạc 福phước 不bất 見kiến 而nhi 言ngôn 非phi 依y 。 大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 金Kim 剛Cang 身Thân 品Phẩm 第Đệ 五Ngũ 金kim 剛cang 身thân 品phẩm 金kim 剛cang 能năng 譬thí 身thân 是thị 所sở 譬thí 金kim 剛cang 四tứ 義nghĩa 一nhất 紫tử 磨ma 金kim 精tinh 世thế 界giới 基cơ 本bổn 二nhị 其kỳ 體thể 堅kiên 牢lao 無vô 能năng 侵xâm 毀hủy 。 三tam 其kỳ 用dụng 勁# 利lợi 所sở 擬nghĩ 無vô 前tiền 四tứ 其kỳ 色sắc 不bất 定định 焴# 爚# 難nạn/nan 視thị 金kim 精tinh 譬thí 法Pháp 身thân 至chí 極cực 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 體thể 堅kiên 牢lao 固cố 譬thí 常thường 住trụ 不bất 動động 。 離ly 百bách 絕tuyệt 四tứ 勁# 利lợi 譬thí 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 大đại 覺giác 大đại 明minh 不bất 定định 譬thí 無vô 礙ngại 自tự 在tại 。 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 然nhiên 法Pháp 身thân 具cụ 足túc 無vô 量lượng 。 功công 德đức 此thử 中trung 正chánh 明minh 離ly 百bách 絕tuyệt 四tứ 堅kiên 牢lao 常thường 住trụ 答đáp 上thượng 金kim 剛cang 之chi 問vấn 若nhược 從tùng 能năng 譬thí 言ngôn 金kim 剛cang 品phẩm 若nhược 從tùng 所sở 譬thí 應ưng 言ngôn 法Pháp 身thân 品phẩm 此thử 則tắc 法pháp 譬thí 雙song 題đề 故cố 言ngôn 金kim 剛cang 身thân 品phẩm 復phục 次thứ 上thượng 雖tuy 三tam 十thập 四tứ 問vấn 通thông 用dụng 一nhất 意ý 只chỉ 長trường 壽thọ 故cố 金kim 剛cang 之chi 身thân 。 即tức 堅kiên 固cố 力lực 而nhi 不bất 可khả 壞hoại 。 法Pháp 身thân 常thường 身thân 非phi 雜tạp 食thực 身thân 圓viên 通thông 無vô 隔cách 若nhược 解giải 長trường 壽thọ 即tức 解giải 金kim 剛cang 之chi 身thân 。 乃nãi 至chí 諸chư 問vấn 皆giai 悉tất 通thông 達đạt 。 若nhược 不bất 解giải 長trường 壽thọ 亦diệc 不bất 解giải 金kim 剛cang 之chi 身thân 。 乃nãi 至chí 諸chư 句cú 為vi 不bất 解giải 者giả 更cánh 分phân 別biệt 說thuyết 若nhược 以dĩ 通thông 當đương 名danh 非phi 無vô 別biệt 義nghĩa 若nhược 以dĩ 別biệt 當đương 名danh 非phi 無vô 通thông 義nghĩa 通thông 不bất 當đương 名danh 則tắc 通thông 非phi 通thông 別biệt 不bất 當đương 名danh 則tắc 別biệt 非phi 別biệt 非phi 通thông 非phi 別biệt 而nhi 通thông 而nhi 別biệt 今kim 從tùng 別biệt 意ý 明minh 金kim 剛cang 身thân 答đáp 第đệ 二nhị 問vấn 有hữu 人nhân 解giải 長trường 壽thọ 是thị 法pháp 此thử 法pháp 附phụ 人nhân 金kim 剛cang 是thị 人nhân 此thử 人nhân 有hữu 壽thọ 堅kiên 固cố 力lực 是thị 用dụng 此thử 是thị 人nhân 法pháp 體thể 用dụng 之chi 異dị 以dĩ 判phán 通thông 別biệt 今kim 明minh 等đẳng 欲dục 分phân 別biệt 何hà 不bất 附phụ 文văn 上thượng 文văn 云vân 施thí 汝nhữ 常thường 命mạng 色sắc 力lực 安an 無vô 礙ngại 辯biện 初sơ 已dĩ 略lược 說thuyết 今kim 則tắc 廣quảng 說thuyết 言ngôn 長trường 壽thọ 者giả 即tức 是thị 常thường 命mạng 金kim 剛cang 身thân 者giả 即tức 是thị 常thường 色sắc 堅kiên 固cố 者giả 即tức 是thị 常thường 力lực 名danh 字tự 功công 德đức 即tức 是thị 常thường 安an 言ngôn 四tứ 相tương/tướng 者giả 常thường 無vô 礙ngại 辯biện 後hậu 廣quảng 答đáp 問vấn 亦diệc 不bất 離ly 此thử 常thường 住trụ 五ngũ 果quả 五ngũ 果quả 故cố 別biệt 常thường 住trụ 故cố 通thông 若nhược 別biệt 若nhược 通thông 若nhược 束thúc 若nhược 散tán 皆giai 非phi 總tổng 非phi 別biệt 非phi 束thúc 非phi 散tán 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 直trực 明minh 通thông 別biệt 一nhất 意ý 統thống 攬lãm 理lý 義nghĩa 推thôi 之chi 自tự 明minh 故cố 不bất 多đa 說thuyết 又hựu 他tha 明minh 長trường 命mạng 短đoản 命mạng 可khả 壞hoại 不bất 可khả 壞hoại 常thường 無vô 常thường 等đẳng 各các 自tự 兩lưỡng 邊biên 不bất 相tương 關quan 涉thiệp 非phi 長trưởng 非phi 短đoản 。 非phi 壞hoại 不bất 壞hoại 非phi 常thường 無vô 常thường 。 在tại 兩lưỡng 邊biên 外ngoại 此thử 則tắc 縱tung 橫hoành 竝tịnh 別biệt 乃nãi 是thị 一nhất 途đồ 非phi 經kinh 正chánh 意ý 今kim 則tắc 不bất 然nhiên 即tức 長trường/trưởng 而nhi 短đoản 故cố 枯khô 林lâm 人nhân 滅diệt 即tức 短đoản 而nhi 長trường/trưởng 故cố 榮vinh 林lâm 入nhập 滅diệt 東đông 方phương 雙song 者giả 為vi 破phá 無vô 常thường 而nhi 說thuyết 於ư 常thường 即tức 非phi 短đoản 非phi 長trường/trưởng 雙song 樹thụ 中trung 間gian 非phi 榮vinh 非phi 枯khô 中trung 道Đạo 法Pháp 性tánh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 一nhất 中trung 一nhất 切thiết 中trung 榮vinh 即tức 是thị 真chân 一nhất 真chân 一nhất 切thiết 真chân 。 枯khô 即tức 是thị 俗tục 一nhất 俗tục 一nhất 切thiết 俗tục 三tam 諦đế 即tức 一nhất 諦đế 一nhất 諦đế 即tức 三tam 諦đế 差sai 別biệt 無vô 差sai 別biệt 。 無vô 差sai 別biệt 差sai 別biệt 非phi 差sai 別biệt 非phi 不bất 差sai 別biệt 而nhi 差sai 別biệt 而nhi 不bất 差sai 別biệt 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 具cụ 足túc 如như 此thử 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 故cố 名danh 金kim 剛cang 身thân 品phẩm 就tựu 文văn 為vi 二nhị 初sơ 明minh 法Pháp 身thân 果quả 次thứ 明minh 法Pháp 身thân 因nhân 上thượng 問vấn 中trung 含hàm 兩lưỡng 今kim 答đáp 為vi 兩lưỡng 章chương 初sơ 明minh 身thân 果quả 又hựu 兩lưỡng 一nhất 明minh 法Pháp 身thân 二nhị 論luận 義nghĩa 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 告cáo 。 迦Ca 葉Diếp 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 是thị 常thường 住trụ 身thân 。 不bất 可khả 壞hoại 身thân 金kim 剛cang 之chi 身thân 。 非phi 雜tạp 食thực 身thân 。 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 略lược 舉cử 五ngũ 身thân 明minh 法Pháp 身thân 義nghĩa 舊cựu 解giải 法Pháp 身thân 常thường 身thân 是thị 當đương 體thể 得đắc 名danh 不bất 可khả 壞hoại 。 身thân 非phi 雜tạp 食thực 身thân 從tùng 離ly 過quá 得đắc 名danh 金kim 剛cang 身thân 從tùng 譬thí 得đắc 名danh 又hựu 言ngôn 四tứ 身thân 更cánh 互hỗ 相tương 成thành 常thường 身thân 故cố 不bất 壞hoại 不bất 壞hoại 故cố 常thường 身thân 非phi 雜tạp 食thực 故cố 成thành 法Pháp 身thân 法Pháp 身thân 故cố 不bất 雜tạp 食thực 故cố 金kim 剛cang 譬thí 之chi 今kim 明minh 四tứ 句cú 皆giai 當đương 體thể 皆giai 離ly 過quá 皆giai 法pháp 皆giai 譬thí 亦diệc 得đắc 相tương/tướng 成thành 何hà 者giả 金kim 剛cang 有hữu 四tứ 能năng 成thành 顯hiển 法Pháp 身thân 法Pháp 身thân 有hữu 四tứ 德đức 成thành 於ư 譬thí 意ý 金kim 剛cang 立lập 世thế 喻dụ 法Pháp 身thân 體thể 堅kiên 喻dụ 常thường 身thân 勁# 利lợi 喻dụ 不bất 壞hoại 身thân 不bất 定định 喻dụ 非phi 雜tạp 食thực 身thân 正chánh 用dụng 此thử 意ý 標tiêu 品phẩm 豈khởi 可khả 作tác 餘dư 釋thích 耶da 。 從tùng 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 。 去khứ 第đệ 二nhị 論luận 義nghĩa 文văn 為vi 三tam 謂vị 問vấn 答đáp 領lãnh 解giải 初sơ 問vấn 中trung 二nhị 先tiên 問vấn 次thứ 釋thích 初sơ 問vấn 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 如như 是thị 等đẳng 身thân 我ngã 悉tất 不bất 見kiến 。 唯duy 見kiến 無vô 常thường 破phá 壞hoại 。 塵trần 土thổ/độ 雜tạp 食thực 等đẳng 身thân 。 舉cử 所sở 見kiến 難nạn/nan 所sở 不bất 見kiến 既ký 應ưng 入nhập 滅diệt 是thị 無vô 常thường 身thân 。 病bệnh 苦khổ 所sở 侵xâm 。 是thị 破phá 壞hoại 身thân 碎toái 為vi 舍xá 利lợi 是thị 塵trần 土thổ/độ 身thân 受thọ 純thuần 陀đà 供cung 是thị 雜tạp 食thực 身thân 既ký 不bất 見kiến 四tứ 身thân 亦diệc 不bất 見kiến 能năng 譬thí 。 金kim 剛cang 之chi 身thân 。 次thứ 何hà 以dĩ 故cố 去khứ 是thị 釋thích 初sơ 無vô 常thường 身thân 餘dư 例lệ 可khả 解giải 。 何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 。 今kim 當đương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 次thứ 從tùng 佛Phật 告cáo 去khứ 答đáp 又hựu 為vi 三tam 初sơ 非phi 其kỳ 所sở 問vấn 次thứ 正chánh 答đáp 三tam 結kết 勸khuyến 初sơ 如như 文văn 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 今kim 莫mạc 謂vị 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 不bất 堅kiên 可khả 壞hoại 如như 凡phàm 人nhân 身thân 。 次thứ 正chánh 答đáp 中trung 具cụ 百bách 非phi 者giả 然nhiên 此thử 百bách 非phi 若nhược 單đơn 數số 則tắc 一nhất 百bách 六lục 十thập 句cú 若nhược 複phức 數số 則tắc 一nhất 百bách 句cú 既ký 言ngôn 百bách 非phi 理lý 應ưng 複phức 數số 然nhiên 百bách 非phi 之chi 中trung 或hoặc 有hữu 雙song 非phi 兩lưỡng 捨xả 或hoặc 一nhất 存tồn 一nhất 亡vong 雖tuy 不bất 常thường 住trụ 非phi 念niệm 念niệm 滅diệt 即tức 雙song 非phi 之chi 意ý 非phi 身thân 是thị 身thân 即tức 一nhất 存tồn 一nhất 亡vong 然nhiên 古cổ 舊cựu 相tương/tướng 承thừa 不bất 解giải 百bách 非phi 唯duy 釋thích 非phi 身thân 是thị 身thân 一nhất 句cú 今kim 出xuất 七thất 家gia 一nhất 云vân 非phi 身thân 者giả 非phi 是thị 食thực 身thân 是thị 身thân 者giả 是thị 法Pháp 身thân 又hựu 云vân 非phi 身thân 者giả 非phi 生sanh 身thân 是thị 身thân 是thị 法Pháp 身thân 又hựu 云vân 非phi 身thân 非phi 金kim 剛cang 前tiền 身thân 是thị 身thân 是thị 金kim 剛cang 。 後hậu 身thân 此thử 三tam 家gia 悉tất 用dụng 俗tục 為vi 非phi 以dĩ 真chân 為vi 是thị 又hựu 非phi 身thân 者giả 法Pháp 身thân 冥minh 如như 是thị 身thân 者giả 。 應ưng 現hiện 十thập 方phương 又hựu 云vân 非phi 身thân 者giả 真Chân 諦Đế 是thị 身thân 者giả 俗tục 諦đế 此thử 二nhị 家gia 以dĩ 真chân 為vi 非phi 。 以dĩ 俗tục 為vi 是thị 又hựu 云vân 非phi 身thân 者giả 非phi 真chân 身thân 是thị 身thân 者giả 是thị 好hảo/hiếu 身thân 此thử 一nhất 家gia 漫mạn 漫mạn 不bất 知tri 何hà 者giả 。 為vi 非phi 何hà 者giả 為vi 是thị 雖tuy 復phục 漫mạn 漫mạn 終chung 有hữu 是thị 非phi 興hưng 皇hoàng 云vân 法Pháp 身thân 不bất 為vi 是thị 之chi 與dữ 非phi 是thị 所sở 不bất 能năng 是thị 非phi 所sở 不bất 能năng 非phi 絕tuyệt 百bách 非phi 非phi 百bách 是thị 無vô 是thị 無vô 非phi 。 能năng 是thị 能năng 非phi 故cố 言ngôn 是thị 身thân 非phi 身thân 。 觀quán 師sư 云vân 是thị 身thân 非phi 身thân 。 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 成thành 法Pháp 身thân 非phi 身thân 不bất 妨phương 是thị 身thân 終chung 日nhật 是thị 身thân 而nhi 復phục 非phi 身thân 終chung 日nhật 非phi 身thân 而nhi 復phục 是thị 身thân 文văn 云vân 是thị 空không 離ly 空không 雖tuy 不bất 常thường 住trụ 非phi 念niệm 念niệm 滅diệt 此thử 兩lưỡng 家gia 是thị 一nhất 意ý 今kim 未vị 能năng 精tinh 識thức 眾chúng 家gia 旨chỉ 趣thú 且thả 為vi 書thư 之chi 天thiên 台thai 大đại 師sư 明minh 三tam 種chủng 四tứ 句cú 一nhất 單đơn 二nhị 複phức 三tam 具cụ 足túc 單đơn 四tứ 句cú 者giả 謂vị 是thị 非phi 亦diệc 是thị 亦diệc 非phi 非phi 是thị 非phi 非phi 複phức 四tứ 句cú 者giả 是thị 是thị 是thị 非phi 非phi 是thị 非phi 非phi 亦diệc 是thị 是thị 非phi 亦diệc 非phi 是thị 非phi 非phi 是thị 是thị 非phi 非phi 非phi 是thị 非phi 是thị 是thị 不bất 是thị 是thị 亦diệc 是thị 亦diệc 不bất 是thị 是thị 。 非phi 是thị 非phi 不bất 是thị 是thị 前tiền 句cú 約ước 非phi 次thứ 句cú 約ước 是thị 亦diệc 應ưng 前tiền 單đơn 後hậu 複phức 具cụ 足túc 者giả 是thị 是thị 是thị 是thị 是thị 是thị 不bất 是thị 是thị 是thị 是thị 亦diệc 是thị 是thị 亦diệc 不bất 是thị 是thị 。 是thị 是thị 非phi 是thị 是thị 非phi 不bất 是thị 是thị 是thị 名danh 具cụ 足túc 。 有hữu 句cú 非phi 是thị 非phi 不bất 是thị 非phi 亦diệc 是thị 亦diệc 不bất 是thị 非phi 非phi 是thị 非phi 不bất 是thị 非phi 是thị 是thị 非phi 不bất 是thị 是thị 非phi 亦diệc 是thị 是thị 亦diệc 不bất 是thị 是thị 。 非phi 非phi 是thị 是thị 非phi 不bất 是thị 是thị 是thị 名danh 具cụ 足túc 。 無vô 句cú 餘dư 兩lưỡng 具cụ 足túc 句cú 類loại 之chi 可khả 解giải 不bất 復phục 能năng 作tác 但đãn 依y 天thiên 台thai 大đại 師sư 止Chỉ 觀Quán 文văn 中trung 三tam 四tứ 句cú 相tương/tướng 則tắc 易dị 可khả 見kiến 私tư 云vân 既ký 云vân 但đãn 依y 止Chỉ 觀Quán 文văn 則tắc 易dị 見kiến 今kim 比tỉ 望vọng 彼bỉ 文văn 是thị 非phi 各các 作tác 三tam 種chủng 四tứ 句cú 先tiên 約ước 是thị 者giả 是thị 不bất 是thị 亦diệc 是thị 亦diệc 不bất 是thị 非phi 是thị 非phi 不bất 是thị 單đơn 也dã 是thị 是thị 是thị 不bất 是thị 不bất 是thị 是thị 不bất 是thị 不bất 是thị 亦diệc 是thị 亦diệc 不bất 是thị 是thị 。 亦diệc 是thị 亦diệc 不bất 是thị 不bất 是thị 非phi 是thị 非phi 不bất 是thị 是thị 非phi 是thị 非phi 不bất 是thị 不bất 是thị 複phức 也dã 是thị 是thị 是thị 不bất 是thị 是thị 亦diệc 是thị 亦diệc 不bất 是thị 是thị 。 非phi 是thị 非phi 不bất 是thị 不bất 是thị 是thị 不bất 是thị 不bất 是thị 不bất 是thị 亦diệc 是thị 亦diệc 不bất 是thị 不bất 是thị 非phi 是thị 非phi 不bất 是thị 亦diệc 是thị 亦diệc 不bất 是thị 是thị 。 亦diệc 是thị 亦diệc 不bất 是thị 不bất 是thị 亦diệc 是thị 亦diệc 不bất 是thị 亦diệc 是thị 亦diệc 不bất 是thị 亦diệc 是thị 亦diệc 不bất 是thị 非phi 是thị 非phi 不bất 是thị 非phi 是thị 非phi 不bất 是thị 是thị 非phi 是thị 非phi 不bất 是thị 不bất 是thị 非phi 是thị 非phi 不bất 是thị 亦diệc 是thị 亦diệc 不bất 是thị 非phi 是thị 非phi 不bất 是thị 非phi 是thị 非phi 不bất 是thị 次thứ 約ước 非phi 中trung 亦diệc 三tam 四tứ 者giả 非phi 不bất 非phi 亦diệc 非phi 亦diệc 不bất 非phi 非phi 。 非phi 非phi 不bất 非phi 單đơn 也dã 非phi 非phi 非phi 不bất 非phi 不bất 非phi 非phi 不bất 非phi 不bất 非phi 亦diệc 非phi 亦diệc 不bất 非phi 非phi 。 亦diệc 非phi 亦diệc 不bất 非phi 不bất 非phi 非phi 非phi 非phi 不bất 非phi 非phi 非phi 非phi 非phi 不bất 非phi 不bất 非phi 複phức 也dã 非phi 非phi 非phi 不bất 非phi 非phi 亦diệc 非phi 亦diệc 不bất 非phi 非phi 。 非phi 非phi 非phi 不bất 非phi 不bất 非phi 非phi 不bất 非phi 不bất 非phi 不bất 非phi 亦diệc 非phi 亦diệc 不bất 非phi 不bất 非phi 非phi 非phi 非phi 不bất 非phi 亦diệc 非phi 亦diệc 不bất 非phi 非phi 。 亦diệc 非phi 亦diệc 不bất 非phi 不bất 非phi 亦diệc 非phi 亦diệc 不bất 非phi 亦diệc 非phi 亦diệc 不bất 非phi 亦diệc 非phi 亦diệc 不bất 非phi 非phi 。 非phi 非phi 不bất 非phi 非phi 非phi 非phi 不bất 非phi 非phi 非phi 非phi 非phi 不bất 非phi 不bất 非phi 非phi 非phi 非phi 不bất 非phi 亦diệc 非phi 亦diệc 不bất 非phi 非phi 。 非phi 非phi 不bất 非phi 非phi 非phi 非phi 不bất 非phi 仍nhưng 存tồn 章chương 安an 先tiên 釋thích 不bất 敢cảm 擅thiện 易dị 然nhiên 雖tuy 是thị 非phi 各các 別biệt 成thành 句cú 不bất 非phi 即tức 是thị 不bất 是thị 即tức 非phi 為vi 成thành 三tam 四tứ 故cố 須tu 互hỗ 對đối 將tương 此thử 三tam 種chủng 四tứ 句cú 望vọng 前tiền 諸chư 師sư 所sở 非phi 為vi 非phi 何hà 四tứ 句cú 未vị 非phi 何hà 四tứ 句cú 非phi 此thử 等đẳng 諸chư 四tứ 句cú 彼bỉ 但đãn 出xuất 四tứ 句cú 之chi 見kiến 未vị 出xuất 絕tuyệt 言ngôn 之chi 見kiến 那na 即tức 結kết 為vi 法Pháp 身thân 耶da 。 今kim 言ngôn 非phi 身thân 者giả 非phi 如như 此thử 等đẳng 諸chư 見kiến 所sở 得đắc 雜tạp 食thực 之chi 身thân 無vô 常thường 塵trần 土thổ/độ 之chi 身thân 故cố 言ngôn 非phi 身thân 即tức 非phi 而nhi 是thị 是thị 於ư 法Pháp 身thân 常thường 身thân 金kim 剛cang 之chi 身thân 。 然nhiên 佛Phật 身thân 非phi 是thị 非phi 非phi 能năng 為vi 物vật 現hiện 非phi 身thân 是thị 身thân 又hựu 解giải 除trừ 一nhất 法pháp 相tướng 者giả 不bất 二nhị 也dã 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 實thật 是thị 雙song 非phi 而nhi 言ngôn 法Pháp 身thân 者giả 蓋cái 為vi 緣duyên 耳nhĩ 故cố 云vân 除trừ 一nhất 法pháp 相tướng 大đại 品phẩm 云vân 除trừ 為vì 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。 心tâm 古cổ 來lai 非phi 唯duy 不bất 釋thích 百bách 非phi 亦diệc 不bất 出xuất 其kỳ 意ý 何hà 故cố 唱xướng 百bách 為vi 非phi 何hà 所sở 屬thuộc 當đương 今kim 試thí 言ngôn 之chi 夫phu 如Như 來Lai 身thân 離ly 於ư 百bách 非phi 佛Phật 身thân 既ký 權quyền 實thật 不bất 同đồng 百bách 非phi 亦diệc 淺thiển 深thâm 有hữu 異dị 百bách 非phi 者giả 下hạ 文văn 云vân 具cụ 足túc 百bách 福phước 成thành 於ư 一nhất 相tương/tướng 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 言ngôn 百bách 福phước 者giả 持trì 不bất 殺sát 戒giới 。 有hữu 五ngũ 種chủng 心tâm 謂vị 下hạ 中trung 上thượng 上thượng 上thượng 上thượng 中trung 上thượng 乃nãi 至chí 正chánh 見kiến 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 五ngũ 十thập 心tâm 名danh 初sơ 發phát 意ý 決quyết 定định 成thành 就tựu 。 是thị 五ngũ 十thập 心tâm 名danh 百bách 福phước 德đức 如như 是thị 。 百bách 福phước 成thành 於ư 一nhất 相tương/tướng 又hựu 云vân 一nhất 善thiện 具cụ 十thập 是thị 為vi 百bách 福phước 釋thích 論luận 云vân 大Đại 千Thiên 人nhân 應ưng 失thất 眼nhãn 失thất 命mạng 有hữu 能năng 救cứu 得đắc 其kỳ 眼nhãn 命mạng 者giả 是thị 為vi 一nhất 福phước 如như 是thị 百bách 度độ 名danh 百bách 福phước 德đức 對đối 百bách 福phước 論luận 百bách 惡ác 百bách 惡ác 為vi 非phi 從tùng 百bách 惡ác 感cảm 得đắc 四tứ 趣thú 雜tạp 食thực 無vô 常thường 塵trần 土thổ/độ 之chi 身thân 名danh 為vi 非phi 身thân 從tùng 百bách 福phước 感cảm 得đắc 如Như 來Lai 相tướng 好hảo 。 之chi 身thân 法Pháp 身thân 常thường 身thân 金kim 剛cang 之chi 身thân 。 五ngũ 分phần/phân 清thanh 淨tịnh 名danh 法Pháp 身thân 得đắc 三tam 無vô 為vi 名danh 曰viết 常thường 身thân 八bát 十thập 億ức 魔ma 不bất 能năng 壞hoại 。 名danh 金kim 剛cang 身thân 故cố 名danh 是thị 身thân 此thử 乃nãi 三tam 藏tạng 佛Phật 身thân 離ly 百bách 非phi 也dã 又hựu 百bách 福phước 所sở 感cảm 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 清thanh 淨tịnh 之chi 身thân 悉tất 是thị 有hữu 為vi 有hữu 為vi 果quả 報báo 賢hiền 聖thánh 所sở 呵ha 。 釋thích 論luận 云vân 毒độc 器khí 不bất 任nhậm 貯trữ 食thực 食thực 則tắc 殺sát 人nhân 有hữu 心tâm 行hàng 行hàng 不bất 任nhậm 得đắc 道Đạo 故cố 知tri 迦Ca 葉Diếp 正chánh 難nạn/nan 於ư 此thử 我ngã 今kim 唯duy 見kiến 雜tạp 食thực 無vô 常thường 塵trần 土thổ/độ 之chi 身thân 當đương 知tri 百bách 福phước 為vi 非phi 福phước 性tánh 空không 故cố 為vi 是thị 故cố 曰viết 凡phàm 有hữu 相tương/tướng 者giả 悉tất 是thị 虗hư 妄vọng 若nhược 見kiến 諸chư 相tướng 非phi 相tướng 。 即tức 見kiến 如Như 來Lai 。 此thử 以dĩ 空không 法pháp 為vi 法Pháp 身thân 空không 無vô 生sanh 空không 為vi 常thường 身thân 空không 不bất 得đắc 空không 便tiện 是thị 金kim 剛cang 身thân 是thị 為vi 通thông 教giáo 佛Phật 身thân 離ly 百bách 非phi 又hựu 空không 中trung 無vô 法pháp 無vô 是thị 無vô 非phi 。 亦diệc 復phục 無vô 身thân 豈khởi 可khả 以dĩ 空không 為vi 是thị 若nhược 不bất 是thị 者giả 即tức 為vi 非phi 也dã 二Nhị 乘Thừa 得đắc 空không 何hà 故cố 不bất 是thị 佛Phật 身thân 如như 空không 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 無vô 相tướng 無vô 礙ngại 。 普phổ 能năng 顯hiển 現hiện 。 乃nãi 可khả 稱xưng 是thị 二Nhị 乘Thừa 不bất 能năng 。 現hiện 者giả 但đãn 是thị 偏thiên 空không 非phi 時thời 取thủ 證chứng 名danh 雜tạp 食thực 身thân 此thử 空không 可khả 破phá 即tức 無vô 常thường 身thân 此thử 空không 須tu 棄khí 是thị 塵trần 土thổ/độ 身thân 故cố 空không 為vi 非phi 身thân 諸chư 佛Phật 得đắc 空không 能năng 現hiện 身thân 者giả 是thị 中trung 道đạo 空không 中trung 道đạo 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 常thường 身thân 金kim 剛cang 之chi 身thân 。 是thị 名danh 別biệt 教giáo 佛Phật 身thân 離ly 百bách 非phi 也dã 又hựu 非phi 百bách 惡ác 入nhập 百bách 福phước 非phi 百bách 福phước 入nhập 百bách 空không 非phi 百bách 空không 入nhập 百bách 中trung 次thứ 第đệ 淺thiển 深thâm 縱tung 橫hoành 竝tịnh 別biệt 皆giai 為vi 非phi 也dã 次thứ 第đệ 取thủ 證chứng 即tức 雜tạp 食thực 身thân 前tiền 後hậu 勝thắng 劣liệt 是thị 無vô 常thường 身thân 。 差sai 別biệt 隔cách 礙ngại 是thị 塵trần 土thổ/độ 身thân 故cố 別biệt 非phi 也dã 佛Phật 身thân 圓viên 妙diệu 無vô 復phục 若nhược 干can 一nhất 中trung 無vô 量lượng 無vô 量lượng 。 中trung 一nhất 非phi 一nhất 非phi 無vô 量lượng 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 具cụ 足túc 無vô 缺khuyết 。 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 惡ác 即tức 中trung 道đạo 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 安an 樂lạc 性tánh 百bách 惡ác 尚thượng 中trung 況huống 百bách 福phước 空không 而nhi 不bất 即tức 中trung 即tức 中trung 之chi 法pháp 法Pháp 身thân 常thường 身thân 金kim 剛cang 之chi 身thân 。 乃nãi 可khả 稱xưng 是thị 是thị 名danh 圓viên 佛Phật 離ly 百bách 非phi 也dã 離ly 前tiền 三tam 非phi 名danh 佛Phật 身thân 者giả 他tha 經kinh 中trung 意ý 第đệ 四tứ 即tức 非phi 名danh 佛Phật 身thân 者giả 今kim 經kinh 正chánh 意ý 古cổ 來lai 諸chư 師sư 全toàn 不bất 料liệu 簡giản 雖tuy 唱xướng 百bách 非phi 不bất 知tri 何hà 非phi 徒đồ 言ngôn 法Pháp 身thân 未vị 知tri 是thị 何hà 此thử 釋thích 大đại 意ý 可khả 見kiến 此thử 既ký 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 玄huyền 妙diệu 難nan 測trắc 鑽toàn 仰ngưỡng 彌di 難nạn/nan 更cánh 又hựu 一nhất 解giải 初sơ 人nhân 天thiên 身thân 一nhất 句cú 即tức 具cụ 九cửu 十thập 九cửu 句cú 功công 德đức 後hậu 涅Niết 槃Bàn 句cú 亦diệc 具cụ 九cửu 十thập 九cửu 句cú 功công 德đức 中trung 間gian 亦diệc 然nhiên 何hà 者giả 一nhất 句cú 既ký 是thị 法Pháp 身thân 故cố 備bị 諸chư 功công 德đức 。 依y 經kinh 又hựu 三tam 番phiên 前tiền 三tam 句cú 為vi 一nhất 番phiên 明minh 非phi 人nhân 天thiên 身thân 似tự 如như 非phi 俗tục 入nhập 真chân 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 無vô 量lượng 億ức 劫kiếp 。 堅kiên 牢lao 難nạn/nan 壞hoại 非phi 人nhân 天thiên 身thân 非phi 恐khủng 怖bố 身thân 非phi 雜tạp 食thực 身thân 。 入nhập 真chân 之chi 意ý 即tức 俗tục 即tức 真chân 雙song 非phi 兩lưỡng 捨xả 如như 放phóng 金kim 剛cang 到đáo 金kim 剛cang 際tế 乃nãi 止chỉ 。 次thứ 八bát 十thập 句cú 為vi 一nhất 番phiên 明minh 非phi 身thân 是thị 身thân 似tự 如như 非phi 真chân 出xuất 俗tục 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 非phi 身thân 是thị 身thân 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 習tập 不bất 修tu 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 無vô 有hữu 足túc 迹tích 。 無vô 知tri 無vô 形hình 畢tất 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 有hữu 動động 搖dao 無vô 受thọ 無vô 行hành 不bất 住trụ 不bất 作tác 無vô 味vị 無vô 雜tạp 非phi 是thị 有hữu 為vi 。 非phi 業nghiệp 非phi 果quả 非phi 行hành 非phi 滅diệt 非phi 心tâm 非phi 數số 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 常thường 不bất 可khả 議nghị 無vô 識thức 離ly 心tâm 亦diệc 不bất 離ly 心tâm 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 亦diệc 有hữu 無vô 有hữu 去khứ 來lai 。 而nhi 亦diệc 去khứ 來lai 不bất 破phá 不bất 壞hoại 不bất 斷đoạn 。 不bất 絕tuyệt 不bất 出xuất 不bất 滅diệt 非phi 主chủ 亦diệc 主chủ 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 非phi 覺giác 非phi 觀quán 非phi 字tự 非phi 不bất 字tự 非phi 定định 非phi 不bất 定định 。 不bất 可khả 見kiến 了liễu 了liễu 見kiến 無vô 處xứ 亦diệc 處xứ 無vô 宅trạch 亦diệc 宅trạch 無vô 闇ám 無vô 明minh 。 無vô 有hữu 寂tịch 靜tĩnh 而nhi 亦diệc 寂tịch 靜tĩnh 是thị 無vô 所sở 有hữu 。 不bất 受thọ 不bất 施thí 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 無vô 爭tranh 斷đoạn 爭tranh 住trụ 無vô 住trú 處xứ 。 不bất 取thủ 不bất 墮đọa 非phi 法pháp 。 非phi 非phi 法pháp 非phi 福phước 田điền 非phi 非phi 福phước 田điền 無vô 盡tận 不bất 盡tận 。 離ly 一nhất 切thiết 盡tận 是thị 空không 離ly 空không 雖tuy 不bất 常thường 住trụ 非phi 念niệm 念niệm 滅diệt 無vô 有hữu 垢cấu 濁trược 。 無vô 字tự 離ly 字tự 非phi 聲thanh 非phi 說thuyết 。 亦diệc 非phi 修tu 習tập 非phi 稱xưng 非phi 量lượng 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 非phi 像tượng 非phi 相tướng 諸chư 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 。 非phi 勇dũng 非phi 畏úy 無vô 寂tịch 不bất 寂tịch 。 無vô 熱nhiệt 不bất 熱nhiệt 不bất 可khả 覩đổ 見kiến 。 無vô 有hữu 相tướng 貌mạo 。 如Như 來Lai 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 度độ 脫thoát 故cố 能năng 解giải 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 解giải 故cố 覺giác 了liễu 眾chúng 生sanh 。 無vô 覺giác 了liễu 故cố 如như 實thật 說thuyết 法Pháp 無vô 有hữu 二nhị 故cố 不bất 可khả 量lượng 無vô 等đẳng 等đẳng 平bình 如như 虗hư 空không 無vô 有hữu 形hình 貌mạo 。 同đồng 眾chúng 生sanh 性tánh 不bất 斷đoạn 不bất 常thường 。 常thường 行hành 一Nhất 乘Thừa 眾chúng 生sanh 見kiến 三tam 不bất 退thoái 不bất 轉chuyển 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 結kết 。 不bất 戰chiến 不bất 觸xúc 非phi 性tánh 住trụ 性tánh 非phi 合hợp 非phi 散tán 非phi 長trưởng 非phi 短đoản 。 非phi 圓viên 非phi 方phương 非phi 陰ấm 入nhập 界giới 亦diệc 陰ấm 入nhập 界giới 非phi 增tăng 非phi 損tổn 。 非phi 勝thắng 非phi 負phụ 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 成thành 就tựu 如như 是thị 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 出xuất 俗tục 之chi 意ý 即tức 空không 即tức 中trung 一nhất 出xuất 一nhất 切thiết 出xuất 隨tùy 應ứng 度độ 者giả 。 皆giai 得đắc 見kiến 聞văn 。 後hậu 十thập 七thất 句cú 為vi 一nhất 番phiên 明minh 無vô 有hữu 知tri 者giả 。 無vô 不bất 知tri 者giả 似tự 如như 雙song 非phi 二nhị 邊biên 。 無vô 有hữu 知tri 者giả 。 無vô 不bất 知tri 者giả 無vô 有hữu 見kiến 者giả 。 無vô 不bất 見kiến 者giả 。 非phi 有hữu 為vi 非phi 無vô 為vi 。 非phi 世thế 非phi 不bất 世thế 非phi 作tác 非phi 不bất 作tác 。 非phi 依y 非phi 不bất 依y 。 非phi 四tứ 大đại 非phi 不bất 四tứ 大đại 非phi 因nhân 非phi 不bất 因nhân 非phi 眾chúng 生sanh 非phi 不bất 眾chúng 生sanh 。 非phi 沙Sa 門Môn 非phi 婆Bà 羅La 門Môn 。 是thị 師sư 子tử 大đại 師sư 子tử 非phi 身thân 非phi 不bất 身thân 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 除trừ 一nhất 法pháp 相tướng 不bất 可khả 算toán 數số 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 邊biên 入nhập 中trung 一nhất 色sắc 一nhất 香hương 無vô 非phi 中trung 道đạo 雖tuy 此thử 分phân 別biệt 亦diệc 不bất 一nhất 向hướng 若nhược 一nhất 向hướng 者giả 不bất 成thành 微vi 妙diệu 微vi 妙diệu 者giả 即tức 入nhập 即tức 出xuất 即tức 中trung 又hựu 即tức 出xuất 即tức 入nhập 即tức 中trung 又hựu 即tức 中trung 即tức 出xuất 即tức 入nhập 不bất 一nhất 二nhị 三tam 而nhi 一nhất 二nhị 三tam 。 三tam 如Như 來Lai 下hạ 結kết 勸khuyến 又hựu 二nhị 初sơ 結kết 。 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 如như 是thị 無vô 量lượng 。 微vi 妙diệu 功công 德đức 。 迦Ca 葉Diếp 唯duy 有hữu 如Như 來Lai 。 乃nãi 知tri 是thị 相tương/tướng 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 所sở 知tri 。 迦Ca 葉Diếp 如như 是thị 功công 德đức 。 成thành 如Như 來Lai 身thân 。 非phi 是thị 雜tạp 食thực 所sở 長trưởng 養dưỡng 身thân 。 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 。 真chân 身thân 功công 德đức 如như 是thị 。 云vân 何hà 復phục 得đắc 。 諸chư 疾tật 患hoạn 苦khổ 危nguy 脆thúy 不bất 堅kiên 。 如như 坏phôi 器khí 乎hồ 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 。 所sở 以dĩ 示thị 病bệnh 苦khổ 者giả 為vì 欲dục 調điều 伏phục 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 即tức 金kim 剛cang 身thân 。 如như 是thị 乃nãi 名danh 微vi 妙diệu 法Pháp 身thân 。 具cụ 足túc 功công 德đức 。 餘dư 四tứ 身thân 亦diệc 如như 是thị 。 結kết 非phi 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 所sở 知tri 結kết 成thành 常thường 身thân 二Nhị 乘Thừa 無vô 常thường 不bất 能năng 知tri 常thường 非phi 長trưởng 養dưỡng 結kết 成thành 非phi 雜tạp 食thực 身thân 真chân 身thân 不bất 同đồng 坏phôi 器khí 結kết 成thành 不bất 壞hoại 身thân 結kết 金kim 剛cang 身thân 如như 文văn 又hựu 結kết 不bất 壞hoại 身thân 云vân 示thị 病bệnh 苦khổ 為vì 調điều 眾chúng 生sanh 。 者giả 即tức 是thị 示thị 破phá 壞hoại 身thân 若nhược 例lệ 此thử 文văn 亦diệc 應ưng 示thị 非phi 法Pháp 身thân 鹿lộc 馬mã 等đẳng 亦diệc 應ưng 示thị 無vô 常thường 身thân 朝triêu 生sanh 暮mộ 殞vẫn 等đẳng 亦diệc 應ưng 示thị 雜tạp 食thực 身thân 為vi 獵liệp 師sư 食thực 肉nhục 等đẳng 亦diệc 應ưng 示thị 非phi 金kim 剛cang 身thân 芭ba 蕉tiêu 泡bào 沫mạt 。 等đẳng 明minh 五ngũ 句cú 法Pháp 身thân 即tức 入nhập 非phi 身thân 意ý 也dã 示thị 五ngũ 非phi 法pháp 之chi 身thân 即tức 出xuất 是thị 身thân 意ý 也dã 即tức 入nhập 即tức 出xuất 即tức 出xuất 即tức 入nhập 即tức 是thị 微vi 妙diệu 功công 德đức 。 之chi 意ý 非phi 入nhập 非phi 出xuất 是thị 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 之chi 意ý 也dã 依y 入nhập 五ngũ 身thân 身thân 具cụ 百bách 句cú 即tức 五ngũ 百bách 句cú 依y 出xuất 五ngũ 身thân 身thân 具cụ 百bách 句cú 即tức 五ngũ 百bách 句cú 是thị 為vi 一nhất 千thiên 又hựu 即tức 入nhập 即tức 出xuất 即tức 出xuất 即tức 入nhập 又hựu 是thị 二nhị 千thiên 非phi 即tức 入nhập 非phi 即tức 出xuất 非phi 即tức 出xuất 非phi 即tức 入nhập 又hựu 是thị 二nhị 千thiên 總tổng 為vi 五ngũ 千thiên 句cú 文văn 云vân 如như 是thị 無vô 量lượng 。 微vi 妙diệu 功công 德đức 。 豈khởi 止chỉ 五ngũ 千thiên 約ước 此thử 經Kinh 文văn 聊liêu 作tác 五ngũ 千thiên 。 次thứ 從tùng 汝nhữ 今kim 日nhật 去khứ 勸khuyến 也dã 。 汝nhữ 從tùng 今kim 日nhật 。 常thường 當đương 專chuyên 心tâm 。 思tư 惟duy 此thử 義nghĩa 。 莫mạc 念niệm 食thực 身thân 亦diệc 當đương 為vì 人nhân 。 說thuyết 如Như 來Lai 身thân 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 勸khuyến 自tự 行hành 化hóa 他tha 如như 文văn 。 三tam 從tùng 白bạch 佛Phật 去khứ 是thị 領lãnh 解giải 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 成thành 就tựu 。 如như 是thị 功công 德đức 。 其kỳ 身thân 云vân 何hà 當đương 有hữu 。 病bệnh 苦khổ 無vô 常thường 破phá 壞hoại 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 常thường 當đương 思tư 惟duy 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 是thị 常thường 法Pháp 身thân 安an 樂lạc 之chi 身thân 亦diệc 當đương 為vì 人nhân 。 如như 是thị 廣quảng 說thuyết 。 領lãnh 上thượng 兩lưỡng 勸khuyến (# 云vân 云vân )# 。 從tùng 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 去khứ 是thị 第đệ 二nhị 答đáp 法Pháp 身thân 因nhân 因nhân 有hữu 得đắc 果quả 之chi 能năng 能năng 名danh 為vi 力lực 即tức 是thị 答đáp 得đắc 大đại 堅kiên 固cố 。 力lực 之chi 問vấn 也dã 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 。 而nhi 未vị 能năng 知tri 。 所sở 因nhân 云vân 何hà 。 迦Ca 葉Diếp 前tiền 疑nghi 無vô 常thường 速tốc 朽hủ 聞văn 佛Phật 百bách 非phi 非phi 於ư 雜tạp 食thực 塵trần 土thổ/độ 等đẳng 身thân 然nhiên 後hậu 方phương 顯hiển 常thường 身thân 不bất 壞hoại 悟ngộ 解giải 歡hoan 喜hỷ 而nhi 猶do 未vị 知tri 法Pháp 身thân 所sở 因nhân 云vân 何hà 更cánh 騰đằng 疑nghi 牒điệp 問vấn 金kim 剛cang 身thân 是thị 騰đằng 前tiền 所sở 因nhân 云vân 何hà 是thị 起khởi 後hậu 。 佛Phật 答đáp 為vi 三tam 一nhất 正chánh 答đáp 二nhị 領lãnh 解giải 三tam 勸khuyến 修tu 初sơ 有hữu 略lược 廣quảng 略lược 為vi 二nhị 初sơ 明minh 護hộ 法Pháp 次thứ 引dẫn 證chứng 初sơ 文văn 者giả 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 以dĩ 能năng 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 因nhân 緣duyên 故cố 得đắc 成thành 就tựu 是thị 金kim 剛cang 身thân 。 護hộ 法Pháp 不bất 壞hoại 今kim 得đắc 常thường 住trụ 不bất 壞hoại 。 之chi 身thân 取thủ 相tương 似tự 因nhân 而nhi 為vi 答đáp 問vấn 。 次thứ 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 是thị 略lược 引dẫn 證chứng 。 迦Ca 葉Diếp 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 護hộ 法Pháp 因nhân 緣duyên 今kim 得đắc 成thành 就tựu 。 是thị 金kim 剛cang 身thân 。 常thường 住trụ 不bất 壞hoại 。 從tùng 善thiện 男nam 子tử 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 去khứ 廣quảng 答đáp 又hựu 二nhị 初sơ 廣quảng 明minh 護hộ 法Pháp 次thứ 廣quảng 引dẫn 證chứng 初sơ 又hựu 二nhị 一nhất 在tại 家gia 二nhị 出xuất 家gia 。 善thiện 男nam 子tử 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 者giả 不bất 受thọ 五Ngũ 戒Giới 不bất 修tu 威uy 儀nghi 應ưng 持trì 刀đao 劒kiếm 弓cung 箭tiễn 矛mâu 槊sóc 守thủ 護hộ 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 比Bỉ 丘Khâu 。 在tại 家gia 護hộ 法Pháp 取thủ 其kỳ 元nguyên 心tâm 所sở 為vi 棄khí 事sự 存tồn 理lý 匡khuông 弘hoằng 大đại 教giáo 故cố 言ngôn 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 不bất 拘câu 小tiểu 節tiết 故cố 言ngôn 不bất 修tu 威uy 儀nghi 護hộ 法Pháp 有hữu 四tứ 句cú 出xuất 家gia 在tại 家gia 。 共cộng 不bất 能năng 護hộ 者giả 無vô 名danh 行hành 比Bỉ 丘Khâu 無vô 勢thế 力lực 俗tục 人nhân 是thị 也dã 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 獨độc 不bất 能năng 護hộ 者giả 還hoàn 是thị 兩lưỡng 種chủng 各các 各các 不bất 能năng 。 出xuất 家gia 在tại 家gia 。 獨độc 能năng 護hộ 者giả 佛Phật 及cập 仙tiên 豫dự 是thị 也dã 出xuất 家gia 在tại 家gia 。 共cộng 能năng 護hộ 者giả 今kim 文văn 是thị 也dã 昔tích 是thị 為vi 今kim 非phi 今kim 非phi 為vi 昔tích 是thị 今kim 昔tích 俱câu 非phi 今kim 昔tích 俱câu 是thị 昔tích 時thời 平bình 而nhi 法pháp 弘hoằng 應ưng 持trì 戒giới 勿vật 持trì 仗trượng 今kim 時thời 嶮hiểm 而nhi 法pháp 翳ế 應ưng 持trì 仗trượng 勿vật 持trì 戒giới 今kim 昔tích 俱câu 嶮hiểm 應ưng 俱câu 持trì 仗trượng 今kim 昔tích 俱câu 平bình 應ưng 俱câu 持trì 戒giới 取thủ 捨xả 得đắc 宜nghi 不bất 可khả 一nhất 向hướng 。 次thứ 從tùng 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 。 去khứ 是thị 出xuất 家gia 人nhân 。 護hộ 法Pháp 有hữu 問vấn 有hữu 答đáp 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 離ly 於ư 守thủ 護hộ 獨độc 處xứ 空không 閑nhàn 。 塚trủng 間gian 樹thụ 下hạ 。 當đương 說thuyết 是thị 人nhân 。 為vi 真chân 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 有hữu 隨tùy 逐trục 。 守thủ 護hộ 行hành 者giả 當đương 知tri 是thị 輩bối 。 是thị 禿ngốc 居cư 士sĩ 。 問vấn 中trung 棄khí 理lý 存tồn 事sự 為vi 難nạn/nan 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 。 言ngôn 禿ngốc 居cư 士sĩ 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 隨tùy 所sở 至chí 處xứ 。 供cung 身thân 取thủ 足túc 讀đọc 誦tụng 經Kinh 典điển 。 思tư 惟duy 坐tọa 禪thiền 。 有hữu 來lai 問vấn 法pháp 即tức 為vi 宣tuyên 說thuyết 。 所sở 謂vị 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 福phước 德đức 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 雖tuy 能năng 如như 是thị 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 然nhiên 故cố 不bất 能năng 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 不bất 為vị 師sư 子tử 。 之chi 所sở 圍vi 繞nhiễu 。 不bất 能năng 降hàng 伏phục 。 非phi 法pháp 惡ác 人nhân 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 能năng 自tự 利lợi 。 及cập 利lợi 眾chúng 生sanh 當đương 知tri 。 是thị 輩bối 懈giải 怠đãi 嬾lãn 惰nọa 。 雖tuy 能năng 持trì 戒giới 守thủ 護hộ 淨tịnh 行hạnh 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 無vô 所sở 能năng 為vi 。 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 供cung 身thân 之chi 具cụ 。 亦diệc 當đương 豐phong 足túc 復phục 能năng 護hộ 持trì 所sở 受thọ 禁cấm 戒giới 能năng 師sư 子tử 吼hống 。 廣quảng 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 謂vị 修tu 多đa 羅la 祇kỳ 夜dạ 受thọ 記ký 伽già 陀đà 優ưu 陀đà 那na 伊y 帝đế 目mục 多đa 伽già 闍xà 陀đà 伽già 毗tỳ 佛Phật 略lược 阿a 浮phù 陀đà 達đạt 磨ma 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 九cửu 部bộ 經Kinh 典điển 為vì 他tha 廣quảng 說thuyết 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 中trung 制chế 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 不bất 應ưng 畜súc 養dưỡng 奴nô 婢tỳ 牛ngưu 羊dương 。 非phi 法pháp 之chi 物vật 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 畜súc 如như 是thị 等đẳng 不bất 淨tịnh 之chi 物vật 。 應ưng 當đương 治trị 之chi 。 如Như 來Lai 先tiên 於ư 異dị 部bộ 經kinh 中trung 說thuyết 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 畜súc 如như 是thị 等đẳng 非phi 法pháp 之chi 物vật 某mỗ 甲giáp 國quốc 王vương 如như 法Pháp 治trị 之chi 驅khu 令linh 還hoàn 俗tục 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 能năng 作tác 如như 是thị 。 師sư 子tử 吼hống 時thời 。 有hữu 破phá 戒giới 者giả 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 咸hàm 共cộng 瞋sân 怒nộ 害hại 是thị 法Pháp 師sư 是thị 說thuyết 法Pháp 者giả 。 設thiết 復phục 命mạng 終chung 故cố 名danh 持trì 戒giới 自tự 利lợi 利lợi 人nhân 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 我ngã 聽thính 國quốc 主chủ 羣quần 臣thần 宰tể 相tướng 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 等đẳng 護hộ 說thuyết 法Pháp 人nhân 若nhược 有hữu 欲dục 得đắc 。 護hộ 正Chánh 法Pháp 者giả 當đương 如như 是thị 學học 。 迦Ca 葉Diếp 如như 是thị 破phá 戒giới 不bất 護hộ 法Pháp 者giả 名danh 禿ngốc 居cư 士sĩ 非phi 持trì 戒giới 者giả 得đắc 如như 是thị 名danh 。 答đáp 中trung 棄khí 事sự 存tồn 理lý 為vi 答đáp 如như 文văn 。 二nhị 從tùng 善thiện 男nam 子tử 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 去khứ 是thị 廣quảng 引dẫn 證chứng 文văn 為vi 四tứ 一nhất 護hộ 法Pháp 本bổn 緣duyên 次thứ 從tùng 爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 。 去khứ 明minh 護hộ 法Pháp 行hành 三tam 從tùng 尋tầm 即tức 命mạng 終chung 。 去khứ 是thị 護hộ 法Pháp 果quả 報báo 四tứ 從tùng 爾nhĩ 時thời 王vương 者giả 。 去khứ 是thị 結kết 會hội 前tiền 二nhị 如như 文văn 。 善thiện 男nam 子tử 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 於ư 此thử 拘câu 尸thi 城thành 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 號hiệu 歡hoan 喜hỷ 增tăng 益ích 如Như 來Lai 應Ứng 供Cúng 正chánh 徧biến 知tri 明Minh 行Hạnh 足Túc 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 爾nhĩ 時thời 。 世thế 界giới 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 淨tịnh 。 豐phong 樂lạc 安an 隱ẩn 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 無vô 有hữu 饑cơ 渴khát 如như 安An 樂Lạc 國Quốc 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 住trụ 世thế 無vô 量lượng 化hóa 眾chúng 生sanh 已dĩ 然nhiên 後hậu 乃nãi 於ư 。 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 遺di 法pháp 住trụ 世thế 無vô 量lượng 億ức 歲tuế 。 餘dư 四tứ 十thập 秊niên 佛Phật 法Pháp 未vị 滅diệt 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 。 持trì 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 曰viết 覺giác 德đức 多đa 有hữu 徒đồ 眾chúng 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu 。 能năng 師sư 子tử 吼hống 。 班ban 宣tuyên 廣quảng 說thuyết 九cửu 部bộ 經Kinh 典điển 制chế 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 畜súc 養dưỡng 奴nô 婢tỳ 牛ngưu 羊dương 。 非phi 法pháp 之chi 物vật 爾nhĩ 時thời 多đa 有hữu 。 破phá 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 聞văn 作tác 是thị 說thuyết 皆giai 生sanh 惡ác 心tâm 執chấp 持trì 刀đao 仗trượng 逼bức 是thị 法Pháp 師sư 是thị 時thời 國quốc 王vương 。 名danh 曰viết 有hữu 德đức 聞văn 是thị 事sự 已dĩ 。 為vì 護hộ 法Pháp 故cố 。 即tức 便tiện 往vãng 至chí 。 說thuyết 法Pháp 者giả 所sở 與dữ 是thị 破phá 戒giới 諸chư 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 。 極cực 共cộng 戰chiến 鬥đấu 令linh 說thuyết 法Pháp 者giả 。 得đắc 免miễn 危nguy 害hại 王vương 時thời 被bị 創sáng/sang 舉cử 身thân 周chu 徧biến 爾nhĩ 時thời 覺giác 德đức 尋tầm 讚tán 王vương 言ngôn 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 王vương 今kim 真chân 是thị 護hộ 正Chánh 法Pháp 者giả 當đương 來lai 之chi 世thế 。 此thử 身thân 當đương 為vi 無vô 量lượng 法pháp 。 器khí 王vương 於ư 是thị 時thời 。 得đắc 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 尋tầm 即tức 命mạng 終chung 。 生sanh 阿A 閦Súc 佛Phật 國quốc 。 而nhi 為vi 彼bỉ 佛Phật 作tác 第đệ 一nhất 弟đệ 子tử 。 其kỳ 王vương 將tương 從tùng 人nhân 民dân 眷quyến 屬thuộc 。 有hữu 戰chiến 鬥đấu 者giả 有hữu 隨tùy 喜hỷ 者giả 一nhất 切thiết 不bất 退thoái 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 命mạng 終chung 悉tất 生sanh 阿A 閦Súc 佛Phật 國quốc 。 覺giác 德đức 比Bỉ 丘Khâu 卻khước 後hậu 壽thọ 終chung 亦diệc 得đắc 往vãng 生sanh 。 阿A 閦Súc 佛Phật 國quốc 。 而nhi 為vi 彼bỉ 佛Phật 作tác 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 中trung 第đệ 二nhị 弟đệ 子tử 。 若nhược 有hữu 正Chánh 法Pháp 欲dục 滅diệt 。 盡tận 時thời 應ưng 當đương 如như 是thị 。 受thọ 持trì 擁ủng 護hộ 。 第đệ 三tam 中trung 云vân 阿a 閦súc 者giả 道Đạo 行hạnh 云vân 無vô 怒nộ 放phóng 光quang 云vân 妙diệu 樂lạc 無vô 怒nộ 妙diệu 樂lạc 二nhị 名danh 相tướng 成thành 淨tịnh 名danh 云vân 無vô 動động 王vương 前tiền 生sanh 是thị 第đệ 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 後hậu 生sanh 是thị 第đệ 二nhị 又hựu 約ước 四tứ 依y 王vương 是thị 初sơ 依y 第đệ 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 是thị 第đệ 二nhị 依y 為vì 聲Thanh 聞Văn 者giả 。 非phi 小Tiểu 乘Thừa 也dã 乃nãi 是thị 大Đại 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 舉cử 此thử 二nhị 人nhân 定định 以dĩ 何hà 人nhân 為vi 證chứng 舊cựu 取thủ 王vương 能năng 護hộ 為vi 證chứng 或hoặc 雙song 取thủ 為vi 證chứng 。 第đệ 四tứ 如như 文văn 。 迦Ca 葉Diếp 爾nhĩ 時thời 。 王vương 者giả 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 說thuyết 法Pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 是thị 迦Ca 葉Diếp 護hộ 正Chánh 法Pháp 者giả 得đắc 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 果quả 報báo 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 得đắc 種chủng 種chủng 相tương/tướng 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 成thành 就tựu 法Pháp 身thân 。 不bất 可khả 壞hoại 身thân 。 次thứ 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 。 如Như 來Lai 常thường 身thân 猶do 如như 畫họa 石thạch 是thị 領lãnh 解giải 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 常thường 身thân 猶do 如như 畫họa 石thạch 。 我ngã 以dĩ 常thường 解giải 解giải 佛Phật 常thường 身thân 耿# 耿# 不bất 沒một 喻dụ 如như 畫họa 石thạch 。 三tam 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 下hạ 勸khuyến 修tu 又hựu 二nhị 初sơ 通thông 舉cử 因nhân 果quả 以dĩ 勸khuyến 四tứ 眾chúng 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 男nam 子tử 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 應ưng 當đương 勤cần 加gia 護hộ 持trì 。 正Chánh 法Pháp 護hộ 法Pháp 果quả 報báo 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 次thứ 別biệt 勸khuyến 在tại 家gia 開khai 執chấp 刀đao 仗trượng 文văn 即tức 為vi 二nhị 先tiên 勸khuyến 。 善thiện 男nam 子tử 是thị 故cố 護hộ 法Pháp 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 等đẳng 應ưng 執chấp 刀đao 杖trượng 擁ủng 護hộ 如như 是thị 持trì 法Pháp 。 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 。 五Ngũ 戒Giới 具cụ 者giả 。 不bất 得đắc 名danh 為vi 。 大Đại 乘Thừa 人nhân 也dã 不bất 受thọ 五Ngũ 戒Giới 為vi 護hộ 正Chánh 法Pháp 乃nãi 名danh 大Đại 乘Thừa 護hộ 正Chánh 法Pháp 者giả 應ưng 當đương 執chấp 持trì 刀đao 劒kiếm 器khí 仗trượng 侍thị 衛vệ 法Pháp 師sư 。 次thứ 簡giản 又hựu 四tứ 一nhất 問vấn 二nhị 答đáp 三tam 領lãnh 四tứ 述thuật 就tựu 問vấn 為vi 二nhị 初sơ 問vấn 師sư 之chi 有hữu 無vô 二nhị 問vấn 戒giới 之chi 持trì 犯phạm 問vấn 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 若nhược 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 與dữ 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 持trì 刀đao 仗trượng 者giả 共cộng 為vi 伴bạn 侶lữ 。 為vi 有hữu 師sư 耶da 為vi 無vô 師sư 乎hồ 。 問vấn 其kỳ 與dữ 持trì 刀đao 仗trượng 者giả 隨tùy 猶do 有hữu 師sư 德đức 為vi 無vô 師sư 德đức 。 為vi 是thị 持trì 戒giới 為vi 是thị 破phá 戒giới 。 就tựu 佛Phật 答đáp 又hựu 兩lưỡng 初sơ 正chánh 答đáp 後hậu 結kết 歎thán 正chánh 答đáp 中trung 二nhị 初sơ 答đáp 戒giới 之chi 有hữu 無vô 次thứ 答đáp 師sư 之chi 有hữu 無vô 初sơ 文văn 二nhị 初sơ 正chánh 答đáp 者giả 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 莫mạc 謂vị 是thị 等đẳng 為vi 破phá 戒giới 人nhân 善thiện 男nam 子tử 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 濁trược 惡ác 之chi 世thế 國quốc 土độ 荒hoang 亂loạn 互hỗ 相tương 鈔sao 掠lược 人nhân 民dân 饑cơ 餓ngạ 。 爾nhĩ 時thời 多đa 有hữu 。 為vi 饑cơ 餓ngạ 故cố 發phát 心tâm 出xuất 家gia 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 名danh 為vi 禿ngốc 人nhân 是thị 禿ngốc 人nhân 輩bối 見kiến 有hữu 持trì 戒giới 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 。 清thanh 淨tịnh 比Bỉ 丘Khâu 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 驅khu 逐trục 令linh 出xuất 若nhược 殺sát 若nhược 害hại 。 是thị 無vô 戒giới 人nhân 與dữ 護hộ 法Pháp 相tương 隨tùy 而nhi 護hộ 法Pháp 者giả 非phi 無vô 戒giới 人nhân 如như 文văn 次thứ 既ký 自tự 持trì 戒giới 云vân 何hà 化hóa 他tha 更cánh 問vấn 此thử 事sự 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 是thị 持trì 戒giới 人nhân 護hộ 正Chánh 法Pháp 者giả 云vân 何hà 當đương 得đắc 。 遊du 行hành 村thôn 落lạc 城thành 邑ấp 教giáo 化hóa 。 佛Phật 答đáp 與dữ 護hộ 法Pháp 者giả 俱câu 如như 文văn 。 善thiện 男nam 子tử 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 聽thính 持trì 戒giới 人nhân 依y 諸chư 白bạch 衣y 持trì 刀đao 仗trượng 者giả 以dĩ 為vi 伴bạn 侶lữ 。 若nhược 諸chư 國quốc 主chủ 大đại 臣thần 。 長trưởng 者giả 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 等đẳng 為vì 護hộ 法Pháp 故cố 。 雖tuy 持trì 刀đao 仗trượng 我ngã 說thuyết 是thị 等đẳng 。 名danh 為vi 持trì 戒giới 雖tuy 持trì 刀đao 仗trượng 不bất 應ưng 斷đoạn 命mạng 若nhược 能năng 如như 是thị 。 即tức 得đắc 名danh 為vi 。 第đệ 一nhất 持trì 戒giới 。 從tùng 迦Ca 葉Diếp 夫phu 護hộ 法Pháp 者giả 去khứ 二nhị 答đáp 有hữu 師sư 無vô 師sư 之chi 問vấn 先tiên 略lược 後hậu 廣quảng 。 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 夫phu 護hộ 法Pháp 者giả 謂vị 具cụ 正chánh 見kiến 。 能năng 廣quảng 宣tuyên 說thuyết 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 終chung 不bất 捉tróc 持trì 王vương 者giả 寶bảo 蓋cái 油du 缾bình 穀cốc 米mễ 種chủng 種chủng 果quả 蓏lỏa 不bất 為vì 利lợi 養dưỡng 。 親thân 近cận 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 長trưởng 者giả 於ư 諸chư 檀đàn 越việt 心tâm 無vô 諂siểm 曲khúc 。 具cụ 足túc 威uy 儀nghi 摧tồi 伏phục 破phá 戒giới 諸chư 惡ác 人nhân 等đẳng 。 是thị 名danh 持trì 戒giới 。 護hộ 法Pháp 之chi 師sư 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 。 真chân 知tri 識thức 其kỳ 心tâm 弘hoằng 廣quảng 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 略lược 中trung 三tam 意ý 一nhất 持trì 經Kinh 二nhị 持trì 律luật 三tam 摧tồi 伏phục 破phá 戒giới 具cụ 此thử 三tam 德đức 故cố 可khả 為vi 師sư 正chánh 見kiến 是thị 內nội 解giải 解giải 經kinh 律luật 遇ngộ 強cường/cưỡng 緣duyên 摧tồi 伏phục 惡ác 人nhân 是thị 外ngoại 用dụng 。 迦Ca 葉Diếp 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 下hạ 是thị 廣quảng 答đáp 還hoàn 廣quảng 前tiền 三tam 而nhi 不bất 次thứ 第đệ 初sơ 廣quảng 摧tồi 伏phục 為vi 三tam 先tiên 出xuất 壞hoại 眾chúng 師sư 弟đệ 。 迦Ca 葉Diếp 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 以dĩ 利lợi 養dưỡng 故cố 。 為vì 他tha 說thuyết 法Pháp 。 是thị 人nhân 所sở 有hữu 。 徒đồ 眾chúng 眷quyến 屬thuộc 亦diệc 效hiệu 是thị 師sư 貪tham 求cầu 利lợi 養dưỡng 。 是thị 人nhân 如như 是thị 。 便tiện 自tự 壞hoại 眾chúng 。 次thứ 通thông 舉cử 三tam 眾chúng 。 迦Ca 葉Diếp 眾chúng 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 者giả 犯phạm 戒giới 雜tạp 僧Tăng 二nhị 者giả 愚ngu 癡si 僧Tăng 三tam 者giả 清thanh 淨tịnh 僧Tăng 破phá 戒giới 雜tạp 僧Tăng 則tắc 易dị 可khả 壞hoại 持trì 戒giới 淨tịnh 僧Tăng 利lợi 養dưỡng 因nhân 緣duyên 。 所sở 不bất 能năng 壞hoại 。 云vân 何hà 破phá 戒giới 雜tạp 僧Tăng 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 雖tuy 持trì 禁cấm 戒giới 為vì 利lợi 養dưỡng 故cố 。 與dữ 破phá 戒giới 者giả 坐tọa 起khởi 行hành 來lai 共cộng 相tương 親thân 附phụ 同đồng 其kỳ 事sự 業nghiệp 是thị 名danh 破phá 戒giới 亦diệc 名danh 雜tạp 僧Tăng 云vân 何hà 愚ngu 癡si 僧Tăng 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 在tại 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 。 諸chư 根căn 不bất 利lợi 闇ám 鈍độn 𧄼# 瞢măng 少thiểu 欲dục 乞khất 食thực 於ư 說thuyết 戒giới 日nhật 及cập 自tự 恣tứ 日nhật 教giáo 諸chư 弟đệ 子tử 。 清thanh 淨tịnh 懺sám 悔hối 。 見kiến 非phi 弟đệ 子tử 多đa 犯phạm 禁cấm 戒giới 不bất 能năng 教giáo 令linh 清thanh 淨tịnh 懺sám 悔hối 。 而nhi 便tiện 與dữ 共cộng 說thuyết 戒giới 自tự 恣tứ 是thị 名danh 愚ngu 癡si 僧Tăng 云vân 何hà 名danh 清thanh 淨tịnh 僧Tăng 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 百bách 千thiên 億ức 魔ma 。 所sở 不bất 能năng 壞hoại 。 三Tam 明Minh 淨tịnh 眾chúng 能năng 壞hoại 前tiền 二nhị 眾chúng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 能năng 調điều 如như 上thượng 二nhị 部bộ 之chi 眾chúng 悉tất 令linh 安an 住trụ 。 清thanh 淨tịnh 眾chúng 中trung 是thị 名danh 護hộ 法Pháp 無vô 上thượng 大đại 師sư 。 從tùng 善thiện 持trì 律luật 去khứ 廣quảng 明minh 持trì 律luật 能năng 壞hoại 前tiền 二nhị 。 善thiện 持trì 律luật 者giả 為vì 欲dục 調điều 伏phục 。 利lợi 眾chúng 生sanh 故cố 。 知tri 諸chư 戒giới 相tương/tướng 若nhược 輕khinh 若nhược 重trọng 。 非phi 是thị 律luật 者giả 則tắc 不bất 證chứng 知tri 若nhược 是thị 律luật 者giả 則tắc 便tiện 證chứng 知tri 云vân 何hà 調điều 眾chúng 生sanh 故cố 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 常thường 入nhập 聚tụ 落lạc 不bất 擇trạch 時thời 節tiết 。 或hoặc 至chí 寡quả 婦phụ 及cập 淫dâm 女nữ 舍xá 與dữ 同đồng 住trụ 止chỉ 經kinh 歷lịch 多đa 秊niên 若nhược 是thị 聲Thanh 聞Văn 所sở 不bất 應ưng 為vi 是thị 名danh 調điều 伏phục 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 知tri 重trọng/trùng 若nhược 見kiến 如Như 來Lai 。 因nhân 事sự 制chế 戒giới 汝nhữ 從tùng 今kim 日nhật 。 慎thận 莫mạc 更cánh 犯phạm 如như 四tứ 重trọng 禁cấm 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 所sở 不bất 應ưng 作tác 。 而nhi 故cố 作tác 者giả 非phi 是thị 沙Sa 門Môn 。 非phi 釋Thích 種chủng 子tử 。 是thị 名danh 為vi 重trọng/trùng 云vân 何hà 為vi 輕khinh 若nhược 犯phạm 輕khinh 事sự 如như 是thị 三tam 諫gián 若nhược 能năng 捨xả 者giả 。 是thị 名danh 為vi 輕khinh 非phi 律luật 不bất 證chứng 者giả 若nhược 有hữu 讚tán 說thuyết 不bất 清thanh 淨tịnh 物vật 應ưng 受thọ 用dụng 者giả 不bất 共cộng 同đồng 止chỉ 是thị 律luật 應ưng 證chứng 者giả 善thiện 學học 戒giới 律luật 不bất 近cận 破phá 戒giới 見kiến 有hữu 所sở 行hành 隨tùy 順thuận 。 戒giới 律luật 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 如như 是thị 能năng 知tri 。 佛Phật 法Pháp 所sở 作tác 善thiện 能năng 解giải 說thuyết 。 是thị 名danh 律luật 師sư 善thiện 解giải 一nhất 字tự 。 律luật 中trung 明minh 六lục 種chủng 五ngũ 法pháp 一nhất 學học 人nhân 二nhị 無Vô 學Học 人nhân 三tam 神thần 解giải 四tứ 畜súc 弟đệ 子tử 五ngũ 訓huấn 誨hối 六lục 事sự 用dụng 此thử 中trung 正chánh 是thị 神thần 解giải 五ngũ 法pháp 得đắc 離ly 依y 止chỉ 堪kham 為vi 師sư 位vị 四tứ 事sự 與dữ 律luật 問vấn 答đáp 小tiểu 異dị 一nhất 事sự 則tắc 異dị 律luật 謂vị 為vi 誦tụng 木mộc 叉xoa 此thử 中trung 名danh 隨tùy 時thời 教giáo 化hóa 。 神thần 解giải 五ngũ 法pháp 者giả 一nhất 是thị 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 二nhị 知tri 輕khinh 三tam 知tri 重trọng/trùng 四tứ 是thị 律luật 應ưng 證chứng 五ngũ 非phi 律luật 不bất 證chứng 云vân 何hà 調điều 伏phục 。 調điều 眾chúng 生sanh 時thời 不bất 得đắc 選tuyển 擇trạch 。 時thời 節tiết 處xứ 所sở 又hựu 不bất 得đắc 一nhất 向hướng 漫mạn 調điều (# 云vân 云vân )# 知tri 重trọng/trùng 可khả 見kiến 知tri 輕khinh 者giả 即tức 十thập 三tam 前tiền 九cửu 無vô 諫gián 後hậu 四tứ 有hữu 諫gián 兩lưỡng 諫gián 不bất 從tùng 未vị 結kết 具cụ 方phương 便tiện 罪tội 三tam 諫gián 不bất 從tùng 方phương 結kết 正chánh 罪tội 非phi 律luật 不bất 證chứng 者giả 知tri 他tha 犯phạm 律luật 不bất 應ưng 證chứng 之chi 如như 有hữu 人nhân 云vân 佛Phật 入nhập 凡phàm 夫phu 中trung 作tác 五ngũ 欲dục 便tiện 自tự 忘vong 是thị 聖thánh 人nhân 後hậu 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 語ngữ 云vân 汝nhữ 是thị 聖thánh 人nhân 那na 作tác 此thử 事sự 只chỉ 覺giác 自tự 是thị 聖thánh 人nhân 又hựu 佛Phật 入nhập 地địa 獄ngục 代đại 眾chúng 生sanh 受thọ 苦khổ 。 實thật 受thọ 割cát 㓟# 之chi 痛thống 如như 此thử 等đẳng 言ngôn 。 餘dư 皆giai 不bất 證chứng 聖thánh 人nhân 豈khởi 然nhiên 又hựu 云vân 彌Di 勒Lặc 應ưng 為vi 五ngũ 百bách 我ngã 是thị 一nhất 人nhân 斯tư 言ngôn 皆giai 不bất 可khả 證chứng 善thiện 解giải 一nhất 字tự 者giả 即tức 律luật 一nhất 字tự 應ưng 約ước 律luật 字tự 解giải 五ngũ 名danh 也dã 如như 止Chỉ 觀Quán (# 云vân 云vân )# 。 善thiện 持trì 契Khế 經Kinh 明minh 去khứ 廣quảng 持trì 經Kinh 。 善thiện 持trì 契Khế 經Kinh 亦diệc 復phục 如như 是thị 如như 是thị 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 例lệ 律luật 應ưng 有hữu 五ngũ 事sự 一nhất 隨tùy 時thời 教giáo 化hóa 。 二nhị 知tri 有hữu 餘dư 三tam 知tri 無vô 餘dư 四tứ 非phi 經kinh 不bất 證chứng 五ngũ 是thị 經Kinh 應ưng 證chứng 。 二nhị 佛Phật 法Pháp 無vô 量lượng 是thị 結kết 歎thán 。 善thiện 男nam 子tử 佛Phật 法Pháp 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 迦Ca 葉Diếp 下hạ 第đệ 三tam 領lãnh 解giải 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 。 如như 是thị 誠thành 如như 聖thánh 言ngôn 佛Phật 法Pháp 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 故cố 。 知tri 如Như 來Lai 常thường 住trụ 。 不bất 壞hoại 無vô 有hữu 變biến 異dị 。 我ngã 今kim 善thiện 學học 亦diệc 當đương 為vì 人nhân 。 廣quảng 宣tuyên 是thị 義nghĩa 。 佛Phật 讚tán 下hạ 第đệ 四tứ 述thuật 成thành (# 云vân 云vân )# 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 讚tán 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 如Như 來Lai 。 身thân 者giả 即tức 是thị 金kim 剛cang 。 不bất 可khả 壞hoại 身thân 菩Bồ 薩Tát 應ưng 當đương 。 如như 是thị 善thiện 學học 正chánh 見kiến 正chánh 知tri 若nhược 能năng 如như 是thị 。 了liễu 了liễu 知tri 見kiến 即tức 是thị 見kiến 佛Phật 。 金kim 剛cang 之chi 身thân 。 不bất 可khả 壞hoại 身thân 如như 於ư 鏡kính 中trung 。 見kiến 諸chư 色sắc 像tượng 。 學học 人nhân 五ngũ 法pháp 者giả 謂vị 信tín 戒giới 定định 慧tuệ 。 多đa 聞văn 從tùng 五ngũ 停đình 心tâm 至chí 那na 含hàm 也dã 無Vô 學Học 人nhân 五ngũ 法pháp 謂vị 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 齊tề 第đệ 四Tứ 果Quả 神thần 解giải 五ngũ 法pháp 如như 前tiền 畜súc 弟đệ 子tử 五ngũ 法pháp 者giả 一nhất 謂vị 十thập 夏hạ 十thập 夏hạ 是thị 長trưởng 宿túc 堪kham 畜súc 弟đệ 子tử 二nhị 持trì 戒giới 纖tiêm 毫hào 不bất 犯phạm 今kim 時thời 不bất 犯phạm 初sơ 篇thiên 即tức 名danh 不bất 犯phạm 後hậu 可khả 悔hối 故cố 三tam 多đa 聞văn 大đại 小tiểu 內nội 外ngoại 。 精tinh 通thông 者giả 若nhược 不bất 能năng 具cụ 。 會hội 須tu 一nhất 藏tạng 無vô 者giả 不bất 可khả 四tứ 能năng 除trừ 弟đệ 子tử 憂ưu 悔hối 若nhược 退thoái 戒giới 還hoàn 俗tục 應ưng 說thuyết 苦khổ 切thiết 之chi 事sự 五ngũ 能năng 除trừ 弟đệ 子tử 惡ác 邪tà 弟đệ 子tử 既ký 無vô 衣y 食thực 勢thế 力lực 即tức 欲dục 越việt 濟tế 應ưng 為vi 除trừ 其kỳ 惡ác 邪tà 餘dư 兩lưỡng 五ngũ 法pháp 不bất 論luận (# 云vân 云vân )# 。 大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 名Danh 字Tự 功Công 德Đức 品Phẩm 第Đệ 六Lục 名danh 字tự 功công 德đức 品phẩm 夫phu 世thế 間gian 名danh 字tự 有hữu 同đồng 有hữu 異dị 同đồng 者giả 俱câu 是thị 體thể 上thượng 之chi 稱xưng 異dị 者giả 名danh 召triệu 於ư 體thể 字tự 歎thán 其kỳ 德đức 佛Phật 法Pháp 亦diệc 爾nhĩ 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 強cường/cưỡng 分phần/phân 同đồng 異dị 以dĩ 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 名danh 其kỳ 餘dư 稱xưng 歎thán 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 正Chánh 法Pháp 門môn 等đẳng 悉tất 皆giai 是thị 字tự 而nhi 此thử 名danh 字tự 通thông 有hữu 功công 德đức 今kim 先tiên 分phân 別biệt 名danh 之chi 功công 德đức 文văn 中trung 舉cử 七thất 善thiện 七thất 譬thí 釋thích 此thử 經Kinh 名danh 謂vị 語ngữ 善thiện 義nghĩa 善thiện 文văn 善thiện 純thuần 備bị 具cụ 足túc 是thị 獨độc 一nhất 善thiện 清thanh 淨tịnh 是thị 行hành 善thiện 梵Phạm 行hạnh 是thị 慈từ 善thiện 金kim 剛cang 寶bảo 藏tạng 。 是thị 備bị 具cụ 善thiện 冶dã 城thành 取thủ 上thượng 中trung 下hạ 足túc 為vi 十Thập 善Thiện 開khai 善thiện 合hợp 為vi 八bát 善thiện 今kim 依y 七thất 譬thí 釋thích 七thất 善thiện 文văn 又hựu 餘dư 經kinh 及cập 下hạ 文văn 皆giai 言ngôn 七thất 善thiện 不bất 勞lao 足túc 之chi 初sơ 譬thí 明minh 大đại 是thị 廣quảng 義nghĩa 所sở 謂vị 八bát 河hà 入nhập 海hải 又hựu 是thị 深thâm 義nghĩa 所sở 謂vị 一nhất 方phương 深thâm 奧áo 祕bí 密mật 。 又hựu 大đại 是thị 極cực 義nghĩa 所sở 謂vị 悕hy 望vọng 永vĩnh 斷đoạn 又hựu 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 所sở 謂vị 象tượng 迹tích 為vi 最tối 又hựu 是thị 勝thắng 義nghĩa 所sở 謂vị 秋thu 耕canh 為vi 勝thắng 又hựu 大đại 是thị 寂tịch 義nghĩa 所sở 謂vị 善thiện 治trị 亂loạn 心tâm 又hựu 大đại 是thị 具cụ 足túc 義nghĩa 所sở 謂vị 八bát 味vị 具cụ 足túc 。 皆giai 一nhất 一nhất 敘tự 之chi 名danh 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 即tức 名danh 功công 德đức 次thứ 稱xưng 歎thán 字tự 功công 德đức 功công 德đức 有hữu 三tam 一nhất 是thị 諸chư 佛Phật 之chi 師sư 文văn 云vân 無vô 量lượng 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 之chi 所sở 修tu 習tập 。 二nhị 是thị 菩Bồ 薩Tát 之chi 門môn 文văn 云vân 菩Bồ 薩Tát 修tu 是thị 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 正Chánh 法Pháp 門môn 能năng 為vi 良lương 醫y 三tam 杜đỗ 眾chúng 生sanh 四tứ 惡ác 之chi 趣thú 文văn 云vân 眾chúng 生sanh 聞văn 此thử 經Kinh 名danh 。 墮đọa 四tứ 趣thú 者giả 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 然nhiên 涅Niết 槃Bàn 功công 德đức 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 略lược 舉cử 三tam 條điều 釋thích 字tự 功công 德đức 六lục 卷quyển 名danh 受thọ 持trì 品phẩm 此thử 從tùng 能năng 持trì 人nhân 得đắc 名danh 此thử 文văn 從tùng 所sở 持trì 法Pháp 得đắc 名danh 互hỗ 舉cử 一nhất 邊biên 此thử 品phẩm 答đáp 上thượng 云vân 何hà 於ư 此thử 。 經kinh 究cứu 竟cánh 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 之chi 問vấn 文văn 中trung 明minh 諸chư 佛Phật 修tu 習tập 已dĩ 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 聞văn 則tắc 是thị 中trung 流lưu 眾chúng 生sanh 聞văn 名danh 發phát 足túc 此thử 岸ngạn 然nhiên 涅Niết 槃Bàn 之chi 河hà 非phi 彼bỉ 此thử 中trung 而nhi 彼bỉ 此thử 中trung 一nhất 問vấn 三tam 答đáp 答đáp 過quá 所sở 問vấn 就tựu 文văn 為vi 四tứ 一nhất 勸khuyến 持trì 二nhị 問vấn 三tam 答đáp 四tứ 領lãnh 解giải 初sơ 為vi 二nhị 一nhất 勸khuyến 持trì 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 復phục 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 。 善thiện 持trì 是thị 經Kinh 文văn 字tự 章chương 句cú 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 二nhị 受thọ 持trì 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 經Kinh 名danh 。 生sanh 四tứ 趣thú 者giả 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 何hà 以dĩ 故cố 如như 是thị 。 經Kinh 典điển 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 。 修tu 習tập 所sở 得đắc 功công 德đức 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 受thọ 持trì 功công 德đức 不bất 墮đọa 四tứ 趣thú 。 者giả 舊cựu 云vân 聞văn 經Kinh 修tu 行hành 登đăng 於ư 性tánh 地địa 是thị 則tắc 不bất 墮đọa 二nhị 云vân 為vi 作tác 遠viễn 緣duyên 起khởi 惡ác 則tắc 墮đọa 但đãn 藉tạ 此thử 緣duyên 後hậu 能năng 反phản 本bổn 又hựu 云vân 聞văn 經Kinh 理lý 解giải 與dữ 聞văn 慧tuệ 相tương 應ứng 理lý 數số 不bất 墮đọa 興hưng 皇hoàng 云vân 聞văn 經Kinh 名danh 者giả 下hạ 文văn 自tự 云vân 名danh 無vô 名danh 故cố 聞văn 不bất 聞văn 故cố 如như 此thử 聞văn 名danh 無vô 生sanh 正chánh 解giải 尚thượng 超siêu 人nhân 天thiên 寧ninh 墮đọa 四tứ 趣thú 當đương 知tri 所sở 得đắc 功công 德đức 。 超siêu 度độ 有hữu 流lưu 是thị 佛Phật 境cảnh 界giới 。 二Nhị 乘Thừa 不bất 知tri 。 今kim 皆giai 不bất 然nhiên 聞văn 經Kinh 得đắc 解giải 自tự 是thị 生sanh 解giải 功công 德đức 何hà 關quan 歎thán 於ư 聞văn 經Kinh 功công 德đức 此thử 不bất 相tương 應ứng 但đãn 持trì 五Ngũ 戒Giới 五Ngũ 戒Giới 小tiểu 善thiện 尚thượng 不bất 墮đọa 惡ác 況huống 復phục 修tu 行hành 夫phu 大đại 涅Niết 槃Bàn 是thị 深thâm 廣quảng 極cực 勝thắng 第đệ 一nhất 寂tịch 靜tĩnh 。 具cụ 足túc 之chi 名danh 信tín 此thử 為vi 受thọ 不bất 忘vong 為vi 持trì 如như 此thử 聞văn 名danh 自tự 不bất 墮đọa 惡ác 不bất 俟sĩ 深thâm 解giải 。 二nhị 白bạch 佛Phật 去khứ 是thị 問vấn 為vi 二nhị 一nhất 問vấn 名danh 功công 德đức 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 當đương 何hà 名danh 此thử 經Kinh 。 二nhị 問vấn 持trì 功công 德đức 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 奉phụng 持trì 。 向hướng 聞văn 勸khuyến 持trì 及cập 以dĩ 聞văn 名danh 既ký 猶do 未vị 了liễu 是thị 故cố 更cánh 問vấn 。 三tam 佛Phật 答đáp 其kỳ 二nhị 問vấn 即tức 為vi 兩lưỡng 章chương 答đáp 名danh 為vi 三tam 初sơ 判phán 名danh 次thứ 明minh 七thất 善thiện 三Tam 明Minh 七thất 譬thí 初sơ 文văn 可khả 見kiến 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 經Kinh 名danh 為vi 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 次thứ 七thất 善thiện 者giả 。 上thượng 語ngữ 亦diệc 善thiện 。 中trung 語ngữ 亦diệc 善thiện 。 下hạ 語ngữ 亦diệc 善thiện 。 義nghĩa 味vị 深thâm 邃thúy 。 其kỳ 文văn 亦diệc 善thiện 純thuần 備bị 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 。 梵Phạm 行hạnh 金kim 剛cang 寶bảo 藏tạng 。 滿mãn 足túc 無vô 缺khuyết 。 汝nhữ 善thiện 諦đế 聽thính 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 舊cựu 釋thích 序tự 正chánh 流lưu 通thông 為vi 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 招chiêu 提đề 云vân 萬vạn 德đức 是thị 初sơ 善thiện 萬vạn 善thiện 是thị 中trung 善thiện 萬vạn 果quả 為vi 後hậu 善thiện 果quả 與dữ 善thiện 殊thù 此thử 不bất 可khả 用dụng 經kinh 約ước 行hành 施thí 是thị 初sơ 善thiện 持trì 戒giới 為vi 中trung 善thiện 得đắc 報báo 為vi 後hậu 善thiện (# 云vân 云vân )# 。 三tam 七thất 譬thí 者giả 。 善thiện 男nam 子tử 所sở 言ngôn 大đại 者giả 名danh 之chi 為vi 常thường 。 如như 八bát 大đại 河hà 悉tất 歸quy 大đại 海hải 此thử 經Kinh 如như 是thị 。 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 。 諸chư 煩phiền 惱não 結kết 。 及cập 諸chư 魔ma 性tánh 然nhiên 後hậu 要yếu 於ư 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 放phóng 捨xả 身thân 命mạng 。 是thị 故cố 名danh 曰viết 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 善thiện 男nam 子tử 又hựu 如như 醫y 師sư 有hữu 一nhất 祕bí 方phương 悉tất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 醫y 術thuật 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ 。 所sở 說thuyết 種chủng 種chủng 妙diệu 法Pháp 。 祕bí 密mật 深thâm 奧áo 藏tạng 門môn 悉tất 皆giai 入nhập 此thử 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 農nông 夫phu 。 春xuân 月nguyệt 下hạ 種chủng 常thường 有hữu 希hy 望vọng 既ký 收thu 果quả 實thật 眾chúng 望vọng 都đô 息tức 善thiện 男nam 子tử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 修tu 學học 餘dư 經kinh 常thường 希hy 滋tư 味vị 若nhược 得đắc 聞văn 是thị 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 希hy 望vọng 餘dư 經kinh 所sở 有hữu 滋tư 味vị 悉tất 皆giai 永vĩnh 斷đoạn 。 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 度độ 諸chư 有hữu 流lưu 。 善thiện 男nam 子tử 如như 諸chư 迹tích 中trung 象tượng 迹tích 為vi 最tối 此thử 經Kinh 如như 是thị 。 於ư 諸chư 經kinh 三tam 昧muội 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 耕canh 田điền 秋thu 耕canh 為vi 勝thắng 此thử 經Kinh 如như 是thị 。 諸chư 經kinh 中trung 勝thắng 善thiện 男nam 子tử 如như 諸chư 藥dược 中trung 醍đề 醐hồ 第đệ 一nhất 善thiện 治trị 眾chúng 生sanh 。 熱nhiệt 惱não 亂loạn 心tâm 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 為vi 最tối 第đệ 一nhất 。 善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 甜điềm 酥tô 八bát 味vị 具cụ 足túc 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 八bát 味vị 具cụ 足túc 。 云vân 何hà 為vi 八bát 。 一nhất 者giả 常thường 二nhị 者giả 恆hằng 三tam 者giả 安an 四tứ 者giả 清thanh 涼lương 五ngũ 者giả 不bất 老lão 六lục 者giả 不bất 死tử 七thất 者giả 無vô 垢cấu 八bát 者giả 快khoái 樂lạc 是thị 為vi 八bát 味vị 具cụ 是thị 八bát 味vị 是thị 故cố 名danh 為vi 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 安an 住trụ 是thị 中trung 。 復phục 能năng 處xứ 處xứ 。 示thị 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 他tha 解giải 六lục 譬thí 釋thích 大đại 後hậu 一nhất 譬thí 釋thích 般bát 涅Niết 槃Bàn 今kim 觀quán 文văn 初sơ 譬thí 釋thích 大đại 後hậu 六lục 譬thí 釋thích 般bát 涅Niết 槃Bàn 然nhiên 通thông 釋thích 名danh 不bất 分phân 別biệt 也dã 問vấn 此thử 中trung 以dĩ 常thường 釋thích 大đại 應ưng 以dĩ 大đại 釋thích 常thường 便tiện 為vi 不bất 異dị 。 答đáp 一nhất 往vãng 名danh 異dị 其kỳ 意ý 則tắc 同đồng 以dĩ 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 故cố 常thường 非phi 小tiểu 非phi 大đại 故cố 大đại 故cố 互hỗ 相tương 釋thích 降hàng 伏phục 諸chư 結kết 者giả 即tức 煩phiền 惱não 魔ma 魔ma 性tánh 者giả 天thiên 魔ma 放phóng 捨xả 身thân 命mạng 。 者giả 即tức 陰ấm 死tử 兩lưỡng 魔ma 餘dư 五ngũ 譬thí 可khả 見kiến 最tối 後hậu 譬thí 中trung 云vân 八bát 味vị 者giả 以dĩ 譬thí 四tứ 德đức 開khai 常thường 出xuất 恆hằng 不bất 為vi 緣duyên 生sanh 故cố 常thường 不bất 為vi 緣duyên 滅diệt 故cố 恆hằng 開khai 樂nhạo/nhạc/lạc 出xuất 安an 外ngoại 無vô 能năng 壞hoại 為vi 安an 內nội 無vô 所sở 受thọ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 垢cấu 與dữ 清thanh 涼lương 同đồng 皆giai 是thị 淨tịnh 不bất 老lão 不bất 死tử 。 同đồng 皆giai 是thị 我ngã 問vấn 云vân 何hà 是thị 酥tô 之chi 八bát 味vị 有hữu 人nhân 用dụng 八bát 功công 德đức 水thủy 。 為vi 答đáp 此thử 不bất 爾nhĩ 水thủy 乳nhũ 體thể 別biệt 本bổn 不bất 相tương 關quan (# 云vân 云vân )# 輭nhuyễn 輕khinh 屬thuộc 觸xúc 不bất 臭xú 是thị 香hương 飲ẩm 時thời 無vô 苦khổ 調điều 適thích 是thị 功công 德đức 云vân 何hà 併tinh 之chi 而nhi 作tác 味vị 釋thích 有hữu 人nhân 以dĩ 六lục 味vị 為vi 答đáp 此thử 亦diệc 不bất 然nhiên 苦khổ 辛tân 鹹hàm 酢tạc 酥tô 中trung 永vĩnh 無vô 對đối 義nghĩa 不bất 便tiện 數số 又hựu 不bất 足túc 今kim 謂vị 乳nhũ 酪lạc 時thời 淡đạm 其kỳ 味vị 不bất 足túc 醍đề 醐hồ 時thời 濃nồng 味vị 已dĩ 純thuần 一nhất 酥tô 居cư 季quý 孟# 之chi 間gian 兼kiêm 備bị 眾chúng 味vị 可khả 得đắc 為vi 譬thí 酥tô 有hữu 生sanh 熟thục 去khứ 酪lạc 近cận 即tức 酪lạc 漿tương 二nhị 味vị 乳nhũ 是thị 其kỳ 本bổn 即tức 五ngũ 味vị 也dã 就tựu 甜điềm 淡đạm 膩nị 即tức 為vi 八bát 味vị 。 二nhị 善thiện 男nam 子tử 下hạ 答đáp 奉phụng 持trì 問vấn 。 迦Ca 葉Diếp 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 欲dục 於ư 此thử 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 涅Niết 槃Bàn 者giả 當đương 如như 是thị 學học 。 如Như 來Lai 常thường 住trụ 。 法pháp 僧Tăng 亦diệc 然nhiên 。 上thượng 答đáp 名danh 則tắc 廣quảng 今kim 答đáp 持trì 何hà 略lược 既ký 廣quảng 達đạt 名danh 字tự 受thọ 持trì 功công 德đức 亦diệc 復phục 不bất 少thiểu 。 故cố 不bất 多đa 說thuyết 。 四tứ 白bạch 佛Phật 下hạ 領lãnh 解giải 也dã 初sơ 領lãnh 名danh 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 奇kỳ 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 功công 德đức 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 法Pháp 。 僧Tăng 亦diệc 爾nhĩ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 後hậu 領lãnh 功công 德đức 。 若nhược 有hữu 修tu 學học 。 是thị 經Kinh 典điển 者giả 。 得đắc 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 能năng 為vi 良lương 醫y 若nhược 未vị 學học 者giả 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 盲manh 無vô 慧tuệ 眼nhãn 。 無vô 明minh 所sở 覆phú 。 大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 四tứ 日nhật 東đông 。 天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 本bổn 純thuần 。 分phần/phân 會hội 。 南Nam 本Bổn 大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 會Hội 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 三tam