(# 古cổ 今kim 圖đồ 書thư 集tập 成thành )# 釋thích 教giáo 部bộ 彚# 考khảo 目mục 次thứ -# 卷quyển 第đệ 一nhất -# 周chu -# 秦tần -# 漢hán -# 後hậu 漢hán -# 魏ngụy -# 吳ngô -# 晉tấn -# 宋tống -# 齊tề -# 梁lương -# 陳trần -# 北bắc 魏ngụy -# 卷quyển 第đệ 二nhị -# 北bắc 齊tề -# 隋tùy -# 唐đường -# 卷quyển 第đệ 三tam -# 後hậu 梁lương -# 後hậu 唐đường -# 後hậu 晉tấn -# 後hậu 周chu -# 遼liêu -# 宋tống (# 一nhất )# -# 卷quyển 第đệ 四tứ -# 宋tống (# 二nhị )# -# 金kim -# 卷quyển 第đệ 五ngũ -# 元nguyên -# 卷quyển 第đệ 六lục -# 明minh -# 皇hoàng 清thanh -# 卷quyển 第đệ 七thất 佛Phật 國quốc 記ký -# 鄯# 善thiện 國quốc -# 𠆿# 夷di 國quốc -# 于vu 闐điền 國quốc -# 子tử 合hợp 國quốc -# 竭kiệt 叉xoa 國quốc -# 陀đà 歷lịch 國quốc -# 烏ô 萇# 國quốc -# 弗phất 樓lâu 沙sa 國quốc -# 那na 竭kiệt 國quốc -# 羅la 夷di 國quốc -# 跋bạt 那na 國quốc -# 毗tỳ 茶trà 國quốc -# 摩ma 頭đầu 羅la 國quốc 拘Câu 薩Tát 羅La 國Quốc 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc -# 師sư 子tử 國quốc -# 續tục 博bác 物vật 志chí 釋Thích 氏thị 之chi 源nguyên -# 野dã 客khách 蒙mông 談đàm -# 佛Phật 入nhập 中trung 國quốc -# 墨mặc 池trì 浪lãng 語ngữ 佛Phật 法Pháp 入nhập 中trung 國quốc (# 古cổ 今kim 圖đồ 書thư 集tập 成thành )# 釋thích 教giáo 部bộ 彚# 考khảo 目mục 次thứ (# 終chung )# (# 古Cổ 今Kim 圖Đồ 書Thư 集Tập 成Thành )# 釋Thích 教Giáo 部Bộ 彚# 考Khảo 卷quyển 第đệ 一nhất 周chu 莊trang 王vương 九cửu 年niên 。 釋Thích 迦Ca 生sanh 於ư 天Thiên 竺Trúc 。 迦Ca 維Duy 衛Vệ 國Quốc 。 按án 魏ngụy 書thư 釋thích 老lão 志chí 。 所sở 謂vị 佛Phật 者giả 。 本bổn 號hiệu 釋Thích 迦Ca 文Văn 者giả 。 譯dịch 言ngôn 能năng 仁nhân 。 謂vị 德đức 充sung 道đạo 備bị 。 堪kham 濟tế 萬vạn 物vật 也dã 。 釋Thích 迦Ca 前tiền 有hữu 六lục 佛Phật 。 釋Thích 迦Ca 繼kế 六lục 佛Phật 。 而nhi 成thành 成thành 道Đạo 處xứ 今kim 。 賢Hiền 劫Kiếp 文văn 言ngôn 。 將tương 來lai 有hữu 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 方phương 繼kế 釋Thích 迦Ca 而nhi 降giáng 世thế 。 釋Thích 迦Ca 。 即tức 天Thiên 竺Trúc 迦Ca 維Duy 衛Vệ 國Quốc 王vương 之chi 子tử 。 天Thiên 竺Trúc 其kỳ 總tổng 稱xưng 。 迦ca 維duy 別biệt 名danh 也dã 。 初sơ 釋Thích 迦Ca 。 於ư 四tứ 月nguyệt 四tứ 日nhật 夜dạ 。 從tùng 母mẫu 右hữu 脅hiếp 而nhi 生sanh 。 既ký 生sanh 姿tư 相tương/tướng 超siêu 異dị 者giả 。 三tam 十thập 二nhị 種chủng 。 天thiên 降giáng 嘉gia 瑞thụy 以dĩ 應ưng 之chi 。 亦diệc 三tam 十thập 二nhị 。 其kỳ 本bổn 起khởi 經kinh 說thuyết 之chi 備bị 矣hĩ 。 釋Thích 迦Ca 生sanh 時thời 。 當đương 周chu 莊trang 王vương 九cửu 年niên 。 春xuân 秋thu 魯lỗ 莊trang 公công 七thất 年niên 夏hạ 四tứ 月nguyệt 。 恆hằng 星tinh 不bất 見kiến 夜dạ 明minh 。 是thị 也dã 。 至chí 魏ngụy 武võ 定định 八bát 年niên 。 凡phàm 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 三tam 十thập 七thất 年niên 云vân 。 釋Thích 迦Ca 年niên 三tam 十thập 成thành 佛Phật 。 導đạo 化hóa 羣quần 生sanh 。 四tứ 十thập 九cửu 載tái 。 乃nãi 於ư 拘câu 尸thi 那na 城thành 。 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 間gian 。 以dĩ 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 而nhi 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 譯dịch 云vân 滅diệt 度độ 。 或hoặc 言ngôn 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 明minh 無vô 遷thiên 謝tạ 及cập 諸chư 苦khổ 累lũy/lụy/luy 也dã 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 。 有hữu 二nhị 種chủng 義nghĩa 。 一nhất 者giả 真chân 實thật 。 二nhị 者giả 權quyền 應ưng 。 真chân 實thật 身thân 。 謂vị 至chí 極cực 之chi 體thể 。 妙diệu 絕tuyệt 拘câu 累lũy/lụy/luy 。 不bất 得đắc 以dĩ 方phương 處xứ 期kỳ 。 不bất 可khả 以dĩ 形hình 量lượng 限hạn 。 有hữu 感cảm 斯tư 應ưng 。 體thể 常thường 湛trạm 然nhiên 。 權quyền 應ưng 身thân 者giả 。 謂vị 和hòa 光quang 六lục 道đạo 。 同đồng 塵trần 萬vạn 類loại 。 生sanh 滅diệt 隨tùy 時thời 。 修tu 短đoản 應ưng 物vật 。 形hình 由do 感cảm 生sanh 。 體thể 非phi 實thật 有hữu 。 權quyền 形hình 雖tuy 謝tạ 。 真chân 體thể 不bất 遷thiên 。 但đãn 時thời 無vô 妙diệu 感cảm 故cố 。 莫mạc 得đắc 常thường 見kiến 耳nhĩ 。 明minh 佛Phật 生sanh 非phi 實thật 生sanh 。 滅diệt 非phi 實thật 滅diệt 也dã 。 佛Phật 既ký 謝tạ 世thế 。 香hương 木mộc 焚phần 尸thi 。 靈linh 骨cốt 分phần/phân 碎toái 。 大đại 小tiểu 如như 粒lạp 。 擊kích 之chi 不bất 壞hoại 。 焚phần 亦diệc 不bất 燋tiều 。 或hoặc 有hữu 光quang 明minh 神thần 驗nghiệm 。 胡hồ 言ngôn 謂vị 之chi 舍xá 利lợi 。 弟đệ 子tử 收thu 奉phụng 置trí 之chi 寶bảo 瓶bình 。 竭kiệt 香hương 花hoa 致trí 敬kính 募mộ 。 建kiến 宮cung 宇vũ 謂vị 為vi 塔tháp 。 塔tháp 亦diệc 胡hồ 言ngôn 。 猶do 宗tông 廟miếu 也dã 。 故cố 世thế 稱xưng 塔tháp 廟miếu 。 於ư 後hậu 百bách 年niên 。 有hữu 王vương 阿a 育dục 。 以dĩ 神thần 力lực 分phân 佛Phật 舍xá 利lợi 。 於ư 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 造tạo 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 布bố 於ư 世thế 界giới 。 皆giai 同đồng 日nhật 而nhi 就tựu 。 今kim 洛lạc 陽dương 彭# 城thành 姑cô 臧tang 臨lâm 渭# 。 皆giai 有hữu 阿A 育Dục 王Vương 寺tự 。 葢# 承thừa 其kỳ 遺di 迹tích 焉yên 。 釋Thích 迦Ca 雖tuy 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 留lưu 影ảnh 迹tích 爪trảo 齒xỉ 於ư 天Thiên 竺Trúc 。 於ư 今kim 猶do 在tại 。 中trung 土thổ/độ 來lai 往vãng 。 竝tịnh 稱xưng 見kiến 之chi 。 初sơ 釋Thích 迦Ca 所sở 說thuyết 教giáo 法pháp 。 既ký 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 有hữu 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 大đại 迦Ca 葉Diếp 阿A 難Nan 等đẳng 五ngũ 百bách 人nhân 。 撰soạn 集tập 著trước 錄lục 。 阿A 難Nan 親thân 承thừa 囑chúc 授thọ 。 多đa 聞văn 總tổng 持trì 。 蓋cái 能năng 綜tống 覈# 深thâm 致trí 。 無vô 所sở 漏lậu 失thất 。 乃nãi 綴chuế 文văn 字tự 撰soạn 載tái 三tam 藏tạng 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 如như 九cửu 流lưu 之chi 異dị 統thống 。 其kỳ 大đại 歸quy 終chung 以dĩ 三tam 乘thừa 為vi 本bổn 。 後hậu 數số 百bách 年niên 。 有hữu 羅La 漢Hán 菩Bồ 薩Tát 。 相tương 繼kế 著trước 論luận 。 贊tán 明minh 經kinh 義nghĩa 。 以dĩ 破phá 外ngoại 道đạo 。 摩ma 訶ha 衍diễn 大đại 小tiểu 阿a 毗tỳ 曇đàm 。 中trung 論luận 。 十thập 二nhị 門môn 論luận 。 百bách 法pháp 論luận 。 成thành 實thật 論luận 等đẳng 。 是thị 也dã 。 皆giai 傍bàng 諸chư 藏tạng 部bộ 大đại 義nghĩa 。 假giả 立lập 外ngoại 問vấn 。 而nhi 以dĩ 內nội 法pháp 釋thích 之chi 。 按án 隋tùy 書thư 經kinh 籍tịch 志chí 。 佛Phật 經Kinh 者giả 。 西tây 域vực 天Thiên 竺Trúc 之chi 。 迦Ca 維Duy 衛Vệ 國Quốc 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 太thái 子tử 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 所sở 說thuyết 。 釋Thích 迦Ca 。 當đương 周chu 莊trang 王vương 之chi 九cửu 年niên 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 自tự 母mẫu 右hữu 脅hiếp 而nhi 生sanh 。 姿tư 貌mạo 奇kỳ 異dị 。 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 二nhị 好hảo/hiếu 。 捨xả 太thái 子tử 位vị 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 覺giác 悟ngộ 一nhất 切thiết 種chủng 智trí 。 而nhi 謂vị 之chi 佛Phật 。 亦diệc 曰viết 佛Phật 陀Đà 。 亦diệc 曰viết 浮phù 屠đồ 。 皆giai 胡hồ 言ngôn 也dã 。 華hoa 言ngôn 譯dịch 之chi 為vi 淨tịnh 覺giác 。 其kỳ 所sở 說thuyết 云vân 。 人nhân 身thân 雖tuy 有hữu 生sanh 死tử 之chi 異dị 。 至chí 於ư 精tinh 神thần 。 則tắc 恆hằng 不bất 滅diệt 。 此thử 身thân 之chi 前tiền 。 則tắc 經kinh 無vô 量lượng 身thân 矣hĩ 。 積tích 而nhi 修tu 習tập 。 精tinh 神thần 清thanh 淨tịnh 則tắc 佛Phật 道Đạo 。 天thiên 地địa 之chi 外ngoại 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 更cánh 有hữu 天thiên 地địa 。 亦diệc 無vô 終chung 極cực 。 然nhiên 皆giai 有hữu 成thành 有hữu 敗bại 。 一nhất 成thành 一nhất 敗bại 。 謂vị 之chi 一nhất 劫kiếp 。 自tự 此thử 天thiên 地địa 以dĩ 前tiền 。 則tắc 有hữu 無vô 量lượng 劫kiếp 矣hĩ 。 每mỗi 劫kiếp 必tất 有hữu 諸chư 佛Phật 得đắc 道Đạo 出xuất 世thế 教giáo 化hóa 。 其kỳ 數số 不bất 同đồng 。 今kim 此thử 劫kiếp 中trung 。 當đương 有hữu 千thiên 佛Phật 。 自tự 初sơ 至chí 於ư 釋Thích 迦Ca 。 已dĩ 七thất 佛Phật 矣hĩ 。 其kỳ 次thứ 當đương 有hữu 。 彌Di 勒Lặc 出xuất 世thế 。 必tất 經kinh 三tam 會hội 。 演diễn 說thuyết 法Pháp 藏tạng 。 開khai 度độ 眾chúng 生sanh 。 由do 其kỳ 道đạo 者giả 。 有hữu 四Tứ 等Đẳng 之chi 果quả 。 一nhất 曰viết 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 二nhị 曰viết 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 三tam 曰viết 阿A 那Na 含Hàm 。 四tứ 曰viết 阿A 羅La 漢Hán 。 至chí 羅La 漢Hán 者giả 。 則tắc 出xuất 入nhập 生sanh 死tử 。 去khứ 來lai 隱ẩn 顯hiển 。 而nhi 不bất 為vi 累lũy/lụy/luy 。 阿A 羅La 漢Hán 已dĩ 上thượng 至chí 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 深thâm 見kiến 佛Phật 性tánh 。 以dĩ 至chí 成thành 道Đạo 。 每mỗi 佛Phật 滅diệt 度độ 。 遺di 法pháp 相tướng 傳truyền 。 有hữu 正chánh 象tượng 末mạt 三tam 等đẳng 。 淳thuần 醨# 之chi 異dị 。 年niên 歲tuế 遠viễn 近cận 。 亦diệc 各các 不bất 同đồng 。 末Mạt 法Pháp 已dĩ 後hậu 。 眾chúng 生sanh 愚ngu 鈍độn 。 無vô 復phục 佛Phật 教giáo 。 而nhi 業nghiệp 行hành 轉chuyển 惡ác 。 年niên 壽thọ 漸tiệm 短đoản 。 經kinh 數số 百bách 千thiên 載tái 間gian 。 乃nãi 至chí 朝triêu 生sanh 夕tịch 死tử 。 然nhiên 後hậu 有hữu 大đại 水thủy 大đại 火hỏa 大đại 風phong 之chi 災tai 。 一nhất 切thiết 除trừ 去khứ 之chi 。 而nhi 更cánh 立lập 生sanh 。 人nhân 又hựu 歸quy 淳thuần 樸phác 。 謂vị 之chi 小tiểu 劫kiếp 。 每mỗi 一nhất 小tiểu 劫kiếp 。 則tắc 一nhất 佛Phật 出xuất 世thế 。 初sơ 天Thiên 竺Trúc 中trung 多đa 諸chư 外ngoại 道đạo 。 竝tịnh 事sự 水thủy 火hỏa 毒độc 龍long 。 而nhi 善thiện 諸chư 變biến 幻huyễn 。 釋Thích 迦Ca 之chi 苦khổ 行hạnh 也dã 。 是thị 諸chư 邪tà 道đạo 。 竝tịnh 來lai 嬲# 惱não 。 以dĩ 亂loạn 其kỳ 心tâm 。 而nhi 不bất 能năng 得đắc 。 及cập 佛Phật 道Đạo 成thành 。 盡tận 皆giai 推thôi 伏phục 。 竝tịnh 為vi 弟đệ 子tử 。 弟đệ 子tử 男nam 曰viết 桑tang 門môn 。 譯dịch 言ngôn 息tức 心tâm 。 而nhi 總tổng 曰viết 僧Tăng 。 譯dịch 言ngôn 行hạnh 乞khất 。 女nữ 曰viết 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 皆giai 剃thế 落lạc 鬚tu 髮phát 。 釋thích 累lũy/lụy/luy 辭từ 家gia 。 相tương/tướng 與dữ 和hòa 居cư 。 治trị 心tâm 脩tu 淨tịnh 行hạnh 。 乞khất 以dĩ 自tự 資tư 。 而nhi 防phòng 心tâm 攝nhiếp 行hành 。 僧Tăng 至chí 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 。 尼ni 五ngũ 百bách 戒giới 。 俗tục 人nhân 信tín 馮bằng 佛Phật 法Pháp 者giả 。 男nam 曰viết 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 女nữ 曰viết 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 皆giai 去khứ 殺sát 盜đạo 婬dâm 。 妄vọng 言ngôn 飲ẩm 酒tửu 。 是thị 謂vị 五ngũ 誡giới 。 釋Thích 迦Ca 在tại 世thế 教giáo 化hóa 。 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。 乃nãi 至chí 天thiên 龍long 人nhân 鬼quỷ 。 竝tịnh 來lai 聽thính 法Pháp 。 弟đệ 子tử 得đắc 道Đạo 。 以dĩ 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 數số 。 然nhiên 後hậu 於ư 拘câu 尸thi 那na 城thành 。 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 間gian 。 以dĩ 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 曰viết 泥Nê 洹Hoàn 。 譯dịch 言ngôn 滅diệt 度độ 。 亦diệc 言ngôn 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 初sơ 釋Thích 迦Ca 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 人nhân 之chi 性tánh 識thức 根căn 業nghiệp 各các 差sai 故cố 。 有hữu 大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 之chi 說thuyết 。 至chí 是thị 謝tạ 世thế 。 弟đệ 子tử 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 與dữ 阿A 難Nan 等đẳng 五ngũ 百bách 人nhân 。 追truy 共cộng 撰soạn 述thuật 。 綴chuế 以dĩ 文văn 字tự 。 集tập 載tái 為vi 十thập 二nhị 部bộ 。 後hậu 數số 百bách 年niên 。 有hữu 羅La 漢Hán 菩Bồ 薩Tát 。 相tương 繼kế 著trước 論luận 。 贊tán 明minh 其kỳ 義nghĩa 。 然nhiên 佛Phật 所sở 說thuyết 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 五ngũ 百bách 年niên 。 像tượng 法pháp 一nhất 千thiên 年niên 。 末Mạt 法Pháp 三tam 千thiên 年niên 。 其kỳ 義nghĩa 如như 此thử 。 秦tần 始thỉ 皇hoàng 三tam 十thập 年niên 。 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 室thất 利lợi 防phòng 等đẳng 。 始thỉ 齎tê 梵Phạm 本bổn 經kinh 。 至chí 咸hàm 陽dương 。 按án 史sử 記ký 始thỉ 皇hoàng 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 佛Phật 法Pháp 金kim 湯thang 編biên 。 始thỉ 皇hoàng 三tam 十thập 年niên 甲giáp 申thân 。 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 室thất 利lợi 防phòng 等đẳng 十thập 八bát 人nhân 。 齎tê 梵Phạm 本bổn 經kinh 至chí 咸hàm 陽dương 。 有hữu 司ty 以dĩ 聞văn 。 帝đế 以dĩ 其kỳ 異dị 俗tục 囚tù 之chi 。 利lợi 防phòng 等đẳng 。 念niệm 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 瑞thụy 氣khí 盤bàn 旋toàn 。 滿mãn 于vu 囹linh 圄ngữ 。 須tu 臾du 有hữu 金kim 神thần 長trường/trưởng 丈trượng 六lục 。 持trì 杵xử 揚dương 威uy 。 擊kích 碎toái 其kỳ 獄ngục 出xuất 之chi 。 帝đế 驚kinh 悔hối 。 即tức 厚hậu 禮lễ 之chi 而nhi 去khứ 。 漢hán 武võ 帝đế 元nguyên 狩thú 二nhị 年niên 。 始thỉ 獲hoạch 佛Phật 像tượng 。 按án 漢hán 書thư 武võ 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 匈hung 奴nô 傳truyền 。 漢hán 使sử 驃phiếu 騎kỵ 將tướng 軍quân 去khứ 病bệnh 。 將tương 萬vạn 騎kỵ 出xuất 隴# 西tây 。 過quá 焉yên 耆kỳ 山sơn 千thiên 餘dư 里lý 。 得đắc 休hưu 屠đồ 王vương 祭tế 天thiên 金kim 人nhân 。 (# 注chú )# 師sư 古cổ 曰viết 。 作tác 金kim 人nhân 。 以dĩ 為vi 天thiên 神thần 之chi 主chủ 而nhi 祭tế 之chi 。 即tức 今kim 佛Phật 像tượng 是thị 其kỳ 遺di 法pháp 。 按án 魏ngụy 書thư 釋thích 老lão 志chí 。 漢hán 武võ 元nguyên 狩thú 中trung 。 遣khiển 霍hoắc 去khứ 病bệnh 討thảo 匈hung 奴nô 。 昆côn 邪tà 王vương 殺sát 休hưu 屠đồ 王vương 。 將tương 其kỳ 眾chúng 五ngũ 萬vạn 來lai 降giáng/hàng 。 獲hoạch 其kỳ 金kim 人nhân 。 帝đế 以dĩ 為vi 大đại 神thần 。 列liệt 於ư 甘cam 泉tuyền 宮cung 。 金kim 人nhân 率suất 長trường/trưởng 丈trượng 餘dư 。 不bất 祭tế 祀tự 。 但đãn 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 而nhi 已dĩ 。 此thử 則tắc 佛Phật 道Đạo 流lưu 通thông 之chi 漸tiệm 也dã 。 及cập 開khai 西tây 域vực 。 遣khiển 張trương 騫khiên 使sử 大đại 夏hạ 還hoàn 。 傳truyền 其kỳ 旁bàng 有hữu 身thân 毒độc 國quốc 。 一nhất 名danh 天Thiên 竺Trúc 。 始thỉ 聞văn 有hữu 浮phù 屠đồ 之chi 教giáo (# 按án 昆côn 邪tà 王vương 來lai 降giáng/hàng 。 武võ 希hy 本bổn 紀kỷ 。 係hệ 元nguyên 狩thú 二nhị 年niên )# 。 後hậu 漢hán 明minh 帝đế 永vĩnh 平bình □# 年niên 。 始thỉ 遣khiển 使sứ 天Thiên 竺Trúc 。 得đắc 佛Phật 經Kinh 四tứ 十thập 二nhị 章chương 。 始thỉ 建kiến 白bạch 馬mã 寺tự 。 按án 後hậu 漢hán 書thư 明minh 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 西tây 域vực 傳truyền 天Thiên 竺Trúc 國quốc 。 世thế 傳truyền 。 明minh 帝đế 夢mộng 見kiến 金kim 人nhân 長trường/trưởng 大đại 。 頂đảnh 有hữu 光quang 明minh 。 以dĩ 問vấn 羣quần 臣thần 。 或hoặc 曰viết 。 西tây 方phương 有hữu 神thần 。 名danh 曰viết 佛Phật 。 其kỳ 形hình 長trường/trưởng 丈trượng 六lục 尺xích 。 而nhi 黃hoàng 金kim 色sắc 。 帝đế 於ư 是thị 遣khiển 使sứ 天Thiên 竺Trúc 。 問vấn 佛Phật 道Đạo 法Pháp 。 遂toại 於ư 中trung 國quốc 。 圖đồ 畫họa 形hình 像tượng 焉yên 。 楚sở 王vương 英anh 。 始thỉ 信tín 其kỳ 術thuật 。 中trung 國quốc 因nhân 此thử 。 頗phả 有hữu 奉phụng 其kỳ 道đạo 者giả 。 按án 楚sở 王vương 英anh 傳truyền 註chú 。 袁viên 宏hoành 漢hán 記ký 。 浮phù 屠đồ 佛Phật 也dã 。 西tây 域vực 天Thiên 竺Trúc 國quốc 有hữu 佛Phật 道Đạo 焉yên 。 佛Phật 者giả 。 漢hán 言ngôn 覺giác 也dã 。 將tương 以dĩ 覺giác 悟ngộ 羣quần 生sanh 也dã 。 其kỳ 教giáo 。 以dĩ 脩tu 善thiện 慈từ 心tâm 為vi 主chủ 。 不bất 殺sát 生sanh 。 專chuyên 務vụ 清thanh 靜tĩnh 。 其kỳ 精tinh 者giả 。 為vi 沙Sa 門Môn 。 沙Sa 門Môn 。 漢hán 言ngôn 息tức 也dã 。 蓋cái 息tức 意ý 去khứ 欲dục 。 而nhi 歸quy 於ư 無vô 為vi 。 又hựu 以dĩ 為vi 人nhân 死tử 。 精tinh 神thần 不bất 滅diệt 。 隨tùy 復phục 受thọ 形hình 。 生sanh 時thời 善thiện 惡ác 。 皆giai 有hữu 報báo 應ứng 。 故cố 貴quý 行hành 善thiện 修tu 道Đạo 。 以dĩ 鍊luyện 精tinh 神thần 。 以dĩ 至chí 無vô 生sanh 。 而nhi 得đắc 為vi 佛Phật 也dã 。 佛Phật 長trường/trưởng 丈trượng 六lục 尺xích 。 黃hoàng 金kim 色sắc 。 項hạng 中trung 佩bội 日nhật 月nguyệt 光quang 。 變biến 化hóa 無vô 方phương 。 無vô 所sở 不bất 入nhập 。 而nhi 大đại 濟tế 羣quần 生sanh 。 初sơ 明minh 帝đế 。 夢mộng 見kiến 金kim 人nhân 長trường/trưởng 大đại 。 項hạng 有hữu 日nhật 月nguyệt 光quang 。 以dĩ 問vấn 羣quần 臣thần 。 或hoặc 曰viết 。 西tây 方phương 有hữu 神thần 。 其kỳ 名danh 曰viết 佛Phật 。 陛bệ 下hạ 所sở 夢mộng 。 得đắc 無vô 是thị 乎hồ 。 於ư 是thị 遣khiển 使sứ 天Thiên 竺Trúc 。 問vấn 其kỳ 道đạo 術thuật 。 而nhi 圖đồ 其kỳ 形hình 像tượng 焉yên 。 按án 魏ngụy 書thư 釋thích 老lão 志chí 。 漢hán 哀ai 帝đế 元nguyên 壽thọ 元nguyên 年niên 。 博bác 士sĩ 弟đệ 子tử 秦tần 景cảnh 憲hiến 。 受thọ 大đại 月nguyệt 氏thị 王vương 使sử 伊y 存tồn 。 口khẩu 授thọ 浮phù 屠đồ 經kinh 。 中trung 土thổ/độ 聞văn 之chi 。 未vị 之chi 信tín 了liễu 也dã 。 後hậu 孝hiếu 明minh 帝đế 。 夜dạ 夢mộng 金kim 人nhân 。 頂đảnh 有hữu 臼cữu 光quang 。 飛phi 行hành 殿điện 庭đình 。 乃nãi 訪phỏng 羣quần 臣thần 。 傅phó/phụ 毅nghị 始thỉ 以dĩ 佛Phật 對đối 。 帝đế 遣khiển 郎lang 中trung 蔡thái 愔# 。 愽# 士sĩ 弟đệ 子tử 秦tần 景cảnh 等đẳng 。 使sử 於ư 天Thiên 竺Trúc 。 寫tả 浮phù 屠đồ 遺di 範phạm 。 愔# 仍nhưng 與dữ 沙Sa 門Môn 。 攝nhiếp 摩ma 騰đằng 竺trúc 法pháp 蘭lan 。 東đông 還hoàn 洛lạc 陽dương 。 中trung 國quốc 有hữu 沙Sa 門Môn 。 及cập 跪quỵ 拜bái 之chi 法pháp 。 自tự 此thử 始thỉ 也dã 。 愔# 又hựu 得đắc 佛Phật 經Kinh 四tứ 十thập 二nhị 章chương 。 及cập 釋Thích 迦Ca 立lập 像tượng 。 明minh 帝đế 令linh 畫họa 工công 圖đồ 佛Phật 像tượng 。 置trí 清thanh 涼lương 臺đài 及cập 顯hiển 節tiết 陵lăng 上thượng 。 經kinh 緘giam 於ư 蘭lan 臺đài 石thạch 室thất 。 愔# 之chi 還hoàn 也dã 。 以dĩ 白bạch 馬mã 負phụ 經kinh 而nhi 至chí 漢hán 。 因nhân 立lập 白bạch 馬mã 寺tự 於ư 洛lạc 城thành 雍ung 關quan 西tây 。 摩ma 騰đằng 法pháp 蘭lan 。 咸hàm 卒thốt 於ư 此thử 寺tự 。 浮phù 屠đồ 。 正chánh 號hiệu 曰viết 佛Phật 陀Đà 。 佛Phật 陀Đà 與dữ 浮phù 圖đồ 。 聲thanh 相tương 近cận 。 皆giai 西tây 方phương 言ngôn 。 其kỳ 來lai 轉chuyển 為vi 二nhị 音âm 。 華hoa 言ngôn 譯dịch 之chi 。 則tắc 謂vị 淨tịnh 覺giác 。 言ngôn 滅diệt 穢uế 。 成thành 明minh 道đạo 為vi 聖thánh 悟ngộ 。 凡phàm 其kỳ 經kinh 旨chỉ 。 大đại 抵để 言ngôn 生sanh 生sanh 之chi 類loại 。 皆giai 因nhân 行hành 業nghiệp 而nhi 起khởi 。 有hữu 過quá 去khứ 當đương 今kim 未vị 來lai 。 歷lịch 三tam 世thế 識thức 神thần 常thường 不bất 滅diệt 。 凡phàm 為vi 善thiện 惡ác 。 必tất 有hữu 報báo 應ứng 。 漸tiệm 積tích 勝thắng 業nghiệp 。 陶đào 冶dã 麤thô 鄙bỉ 。 經kinh 無vô 數số 形hình 。 澡táo 練luyện 神thần 明minh 。 乃nãi 致trí 無vô 生sanh 。 而nhi 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 其kỳ 間gian 階giai 次thứ 。 心tâm 行hành 等đẳng 級cấp 非phi 一nhất 。 皆giai 緣duyên 淺thiển 以dĩ 至chí 深thâm 。 藉tạ 微vi 而nhi 為vi 著trước 。 率suất 在tại 於ư 積tích 仁nhân 順thuận 。 蠲quyên 嗜thị 慾dục 。 習tập 虗hư 靜tĩnh 。 而nhi 成thành 通thông 照chiếu 也dã 。 故cố 其kỳ 始thỉ 脩tu 心tâm 。 則tắc 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 謂vị 之chi 三Tam 歸Quy 。 若nhược 君quân 子tử 之chi 三tam 畏úy 也dã 。 又hựu 有hữu 五Ngũ 戒Giới 。 去khứ 殺sát 盜đạo 婬dâm 。 妄vọng 言ngôn 飲ẩm 酒tửu 。 大đại 意ý 與dữ 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 智trí 信tín 同đồng 。 名danh 為vi 異dị 耳nhĩ 。 云vân 奉phụng 侍thị 之chi 則tắc 生sanh 天thiên 人nhân 勝thắng 處xứ 。 虧khuy 犯phạm 則tắc 墜trụy 鬼quỷ 畜súc 諸chư 苦khổ 。 又hựu 善thiện 惡ác 生sanh 處xứ 。 凡phàm 有hữu 六lục 道đạo 焉yên 。 諸chư 服phục 其kỳ 道đạo 者giả 。 則tắc 剃thế 落lạc 鬚tu 髮phát 。 釋thích 累lũy/lụy/luy 辭từ 家gia 。 結kết 師sư 資tư 。 遵tuân 律luật 度độ 。 相tương/tướng 與dữ 和hòa 居cư 。 治trị 心tâm 脩tu 淨tịnh 行hạnh 。 乞khất 以dĩ 自tự 給cấp 。 謂vị 之chi 沙Sa 門Môn 。 或hoặc 曰viết 桑tang 門môn 。 亦diệc 聲thanh 相tương 近cận 。 總tổng 謂vị 之chi 僧Tăng 。 皆giai 胡hồ 言ngôn 也dã 。 僧Tăng 譯dịch 為vi 和hòa 命mạng 眾chúng 。 桑tang 門môn 為vi 息tức 心tâm 。 比Bỉ 丘Khâu 為vi 行hành 乞khất 。 俗tục 人nhân 之chi 信tín 憑bằng 道Đạo 法Pháp 者giả 。 男nam 曰viết 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 女nữ 曰viết 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 其kỳ 為vi 沙Sa 門Môn 者giả 。 初sơ 修tu 十thập 誡giới 曰viết 沙Sa 彌Di 。 而nhi 終chung 於ư 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 則tắc 具cụ 足túc 。 成thành 大đại 僧Tăng 。 婦phụ 入nhập 道đạo 者giả 。 曰viết 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 其kỳ 誡giới 至chí 於ư 五ngũ 百bách 。 皆giai 以dĩ □# 為vi 本bổn 。 隨tùy 事sự 增tăng 數số 。 在tại 於ư 防phòng 心tâm 攝nhiếp 身thân 正chánh 口khẩu 。 心tâm 去khứ 貪tham 忿phẫn 癡si 。 身thân 除trừ 殺sát 婬dâm 盜đạo 。 口khẩu 斷đoạn 妄vọng 襍tập 諸chư 非phi 正chánh 言ngôn 。 總tổng 謂vị 之chi 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 能năng 具cụ 此thử 。 謂vị 之chi 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 凡phàm 人nhân 修tu 行hành 粗thô 為vi 極cực 。 云vân 可khả 以dĩ 達đạt 惡ác 善thiện 報báo 。 漸tiệm 階giai 聖thánh 迹tích 。 初sơ 階giai 聖thánh 者giả 。 有hữu 三tam 種chủng 人nhân 。 其kỳ 根căn 業nghiệp 太thái 差sai 。 謂vị 之chi 三tam 乘thừa 。 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 。 大Đại 乘Thừa 。 取thủ 其kỳ 可khả 乘thừa 運vận 以dĩ 至chí 道đạo 為vi 名danh 。 此thử 三tam 人nhân 。 惡ác 迹tích 已dĩ 盡tận 。 但đãn 脩tu 心tâm 盪# 累lũy/lụy/luy 。 濟tế 物vật 進tiến 德đức 。 初sơ 根căn 人nhân 為vi 小Tiểu 乘Thừa 。 行hành 四Tứ 諦Đế 法pháp 。 中trung 根căn 人nhân 為vi 中trung 乘thừa 。 受thọ 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 上thượng 根căn 人nhân 為vi 大Đại 乘Thừa 。 則tắc 脩tu 六Lục 度Độ 。 雖tuy 階giai 三tam 乘thừa 。 而nhi 要yếu 由do 脩tu 進tiến 萬vạn 行hạnh 。 拯chửng 度độ 億ức 流lưu 。 彌di 長trường 遠viễn 乃nãi 可khả 登đăng 佛Phật 境cảnh 矣hĩ 。 永vĩnh 平bình 八bát 年niên 。 楚sở 王vương 英anh 。 奉phụng 縑kiêm 紈hoàn 贖thục 愆khiên 。 詔chiếu 以dĩ 助trợ 伊y 蒲bồ 塞tắc 桑tang 門môn 之chi 盛thịnh 饌soạn 。 按án 後hậu 漢hán 書thư 。 明minh 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 楚sở 王vương 英anh 傳truyền 。 英anh 少thiểu 時thời 好hảo/hiếu 游du 俠hiệp 。 交giao 通thông 賓tân 客khách 。 晚vãn 節tiết 更cánh 喜hỷ 黃hoàng 老lão 學học 。 為vi 浮phù 屠đồ 齋trai 戒giới 祭tế 祀tự 。 八bát 年niên 詔chiếu 令linh 天thiên 下hạ 。 死tử 罪tội 皆giai 入nhập 縑kiêm 贖thục 。 英anh 。 遣khiển 郎lang 中trung 。 令linh 奉phụng 黃hoàng 縑kiêm 白bạch 紈hoàn 三tam 十thập 匹thất 。 詣nghệ 國quốc 相tương/tướng 曰viết 。 託thác 在tại 蕃phồn 輔phụ 。 過quá 惡ác 累lũy/lụy/luy 積tích 。 歡hoan 喜hỷ 大đại 恩ân 。 奉phụng 送tống 縑kiêm 帛bạch 。 以dĩ 贖thục 愆khiên 罪tội 。 國quốc 相tương/tướng 以dĩ 聞văn 。 詔chiếu 報báo 曰viết 。 楚sở 王vương 誦tụng 黃hoàng 老lão 之chi 微vi 言ngôn 。 尚thượng 浮phù 屠đồ 之chi 仁nhân 祠từ 。 潔khiết 齋trai 三tam 月nguyệt 。 與dữ 神thần 為vi 誓thệ 。 何hà 嫌hiềm 何hà 疑nghi 。 當đương 有hữu 悔hối 吝lận 。 其kỳ 還hoàn 贖thục 。 以dĩ 助trợ 伊y 蒲bồ 塞tắc 桑tang 門môn 之chi 盛thịnh 饌soạn 。 因nhân 以dĩ 班ban 示thị 。 諸chư 國quốc 中trung 傳truyền 。 魏ngụy 明minh 帝đế □# □# □# 年niên 始thỉ 徙tỉ 宮cung 西tây 佛Phật 圖đồ 。 作tác 周chu 閣các 百bách 間gian 。 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 曇đàm 柯kha 迦ca 羅la 。 始thỉ 譯dịch 誡giới 律luật 。 傳truyền 於ư 中trung 國quốc 。 按án 三tam 國quốc 志chí 。 魏ngụy 明minh 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 魏ngụy 書thư 釋thích 老lão 志chí 。 魏ngụy 明minh 帝đế 。 會hội 欲dục 壞hoại 宮cung 西tây 佛Phật 圖đồ 。 外ngoại 國quốc 沙Sa 門Môn 。 乃nãi 金kim 盤bàn 盛thịnh 水thủy 。 置trí 於ư 殿điện 前tiền 。 以dĩ 佛Phật 舍xá 利lợi 。 投đầu 之chi 於ư 水thủy 。 乃nãi 有hữu 五ngũ 色sắc 光quang 起khởi 。 於ư 是thị 帝đế 歎thán 曰viết 。 自tự 非phi 靈linh 異dị 。 安an 得đắc 爾nhĩ 乎hồ 。 遂toại 徙tỉ 於ư 道đạo □# 。 為vi 作tác 周chu 閣các 百bách 間gian 。 佛Phật 圖đồ 故cố 處xứ 。 鑿tạc 為vi 濛# 汜# 池trì 。 種chủng 芙phù 蓉dung 於ư 中trung 。 後hậu 有hữu 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 曇đàm 柯kha 迦ca 羅la 。 入nhập 洛lạc 宣tuyên 譯dịch 誡giới 律luật 。 中trung 國quốc 誡giới 律luật 之chi 始thỉ 也dã 。 吳ngô 吳ngô 主chủ 權quyền 赤xích 烏ô 四tứ 年niên 。 建kiến 塔tháp 於ư 佛Phật 陀Đà 里lý 。 又hựu 造tạo 寺tự 奉phụng 僧Tăng 會hội 居cư 。 按án 三tam 國quốc 志chí 吳ngô 主chủ 孫tôn 權quyền 傳truyền 。 不bất 載tái 。 按án 佛Phật 法Pháp 金kim 湯thang 編biên 。 吳ngô 赤xích 烏ô 四tứ 年niên 。 康khang 居cư 國quốc 三tam 藏tạng 康khang 僧Tăng 會hội 。 至chí 金kim 陵lăng 立lập 茆mao 茨tì 。 設thiết 像tượng 行hành 道Đạo 。 國quốc 人nhân 初sơ 見kiến 。 咸hàm 驚kinh 異dị 之chi 。 有hữu 司ty 以dĩ 聞văn 。 權quyền 召triệu 問vấn 之chi 。 會hội 進tiến 曰viết 。 如Như 來Lai 大đại 師sư 。 化hóa 已dĩ 千thiên 年niên 。 然nhiên 靈linh 骨cốt 舍xá 利lợi 。 神thần 應ưng 無vô 方phương 。 昔tích 阿A 育Dục 王Vương 奉phụng 之chi 。 為vi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 此thử 其kỳ 遺di 化hóa 也dã 。 權quyền 以dĩ 為vi 誇khoa 誕đản 。 曰viết 。 舍xá 利lợi 可khả 得đắc 。 當đương 為vi 塔tháp 之chi 。 苟cẩu 其kỳ 無vô 驗nghiệm 。 國quốc 有hữu 常thường 刑hình 。 會hội 乃nãi 以dĩ 銅đồng 瓶bình 置trí 几kỉ 上thượng 。 請thỉnh 期kỳ 七thất 日nhật 。 無vô 驗nghiệm 。 乃nãi 展triển 二nhị 七thất 日nhật 。 無vô 驗nghiệm 。 權quyền 曰viết 。 趣thú 烹phanh 之chi 。 會hội 默mặc 念niệm 佛Phật 名danh 。 真chân 慈từ 豈khởi 違vi 我ngã 哉tai 。 更cánh 請thỉnh 展triển 期kỳ 。 七thất 日nhật 五ngũ 鼓cổ 矣hĩ 。 聞văn 瓶bình 中trung 鏘thương 然nhiên 有hữu 聲thanh 。 視thị 之chi 乃nãi 舍xá 利lợi 也dã 。 黎lê 明minh 進tiến 之chi 。 權quyền 與dữ 公công 卿khanh 聚tụ 觀quán 。 歎thán 曰viết 。 希hy 世thế 之chi 瑞thụy 也dã 。 會hội 言ngôn 。 舍xá 利lợi 威uy 神thần 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 權quyền 使sử 力lực 士sĩ 槌chùy 之chi 。 無vô 損tổn 而nhi 光quang 自tự 若nhược 。 權quyền 為vi 建kiến 塔tháp 於ư 佛Phật 陀Đà 里lý 。 又hựu 造tạo 寺tự 奉phụng 會hội 居cư 。 賜tứ 額ngạch 曰viết 建kiến 初sơ 。 吳ngô 主chủ 皓hạo □# □# □# 年niên 。 詔chiếu 毀hủy 佛Phật 宇vũ 。 按án 三tam 國quốc 志chí 吳ngô 主chủ 孫tôn 晧hạo 傳truyền 。 不bất 載tái 。 按án 續tục 文văn 獻hiến 通thông 考khảo 。 吳ngô 主chủ 晧hạo 。 嘗thường 詔chiếu 毀hủy 神thần 祠từ 及cập 佛Phật 宇vũ 。 晉tấn 晉tấn 時thời 。 洛lạc 中trung 佛Phật 圖đồ 。 四tứ 十thập 二nhị 所sở 。 僧Tăng 人nhân 。 始thỉ 服phục 雜tạp 色sắc 衣y 。 按án 魏ngụy 書thư 釋thích 老lão 志chí 。 自tự 洛lạc 中trung 構# 白bạch 馬mã 寺tự 。 盛thịnh 飾sức 佛Phật 圖đồ 。 畫họa 迹tích 甚thậm 妙diệu 。 為vi 四tứ 方phương 式thức 。 凡phàm 宮cung 塔tháp 制chế 度độ 。 猶do 依y 天Thiên 竺Trúc 舊cựu 狀trạng 。 而nhi 重trọng/trùng 構# 之chi 。 從tùng 一nhất 級cấp 。 至chí 三tam 五ngũ 七thất 九cửu 。 世thế 人nhân 相tương/tướng 承thừa 。 謂vị 之chi 浮phù 圖đồ 。 或hoặc 云vân 佛Phật 圖đồ 。 晉tấn 世thế 。 洛lạc 中trung 佛Phật 圖đồ 。 有hữu 四tứ 十thập 二nhị 所sở 矣hĩ 。 漢hán 世thế 。 沙Sa 門Môn 皆giai 衣y 赤xích 布bố 。 後hậu 乃nãi 易dị 以dĩ 雜tạp 色sắc 。 簡giản 文văn 帝đế 咸hàm 安an 元nguyên 年niên 。 以dĩ 星tinh 變biến 。 詔chiếu 僧Tăng 法pháp 曠khoáng 禳# 之chi 。 按án 晉tấn 書thư 簡giản 文văn 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 續tục 文văn 獻hiến 通thông 考khảo 。 簡giản 文văn 帝đế 為vi 會hội 稽khể 王vương 時thời 。 好hảo/hiếu 談đàm 名danh 理lý 。 支chi 道đạo 林lâm 許hứa 詢tuân 諸chư 人nhân 。 常thường 在tại 齋trai 頭đầu 。 支chi 為vi 法Pháp 師sư 。 許hứa 為vi 都đô 講giảng 。 支chi 通thông 一nhất 義nghĩa 。 四tứ 坐tọa 皆giai 厭yếm 心tâm 。 許hứa 送tống 一nhất 難nạn/nan 。 眾chúng 人nhân 皆giai 抃# 舞vũ 。 及cập 即tức 帝đế 位vị 。 有hữu 星tinh 變biến 。 詔chiếu 僧Tăng 法pháp 曠khoáng 。 禳# 之chi 。 咸hàm 安an 二nhị 年niên 。 勅sắc 長trường/trưởng 干can 寺tự 造tạo 塔tháp 。 按án 晉tấn 書thư 簡giản 文văn 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 佛Phật 法Pháp 金kim 湯thang 編biên 。 簡giản 文văn 帝đế 咸hàm 安an 二nhị 年niên 。 勅sắc 長trường/trưởng 干can 寺tự 造tạo 塔tháp 。 壯tráng 麗lệ 殊thù 偉# 。 畢tất 工công 之chi 日nhật 。 光quang 照chiếu 簷diêm 宇vũ 。 帝đế 。 每mỗi 讀đọc 佛Phật 經Kinh 。 以dĩ 為vi 陶đào 鍊luyện 精tinh 神thần 。 則tắc 聖thánh 人nhân 可khả 至chí 。 孝hiếu 武võ 帝đế 太thái 元nguyên 六lục 年niên 。 春xuân 正chánh 月nguyệt 。 帝đế 。 始thỉ 立lập 精tinh 舍xá 於ư 殿điện 內nội 。 按án 晉tấn 書thư 孝hiếu 武võ 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 太thái 元nguyên 六lục 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 。 帝đế 。 初sơ 奉phụng 佛Phật 法Pháp 。 立lập 精tinh 舍xá 於ư 殿điện 內nội 。 引dẫn 諸chư 沙Sa 門Môn 。 以dĩ 居cư 之chi 。 恭cung 帝đế □# □# □# 年niên 。 造tạo 丈trượng 六lục 佛Phật 像tượng 。 親thân 於ư 瓦ngõa 官quan 寺tự 迎nghênh 之chi 。 按án 晉tấn 書thư 恭cung 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 帝đế 。 深thâm 信tín 浮phù 屠đồ 道đạo 。 鑄chú 貨hóa 千thiên 萬vạn 。 造tạo 丈trượng 六lục 金kim 像tượng 。 親thân 於ư 瓦ngõa 官quan 寺tự 迎nghênh 之chi 。 步bộ 從tùng 十thập 許hứa 里lý 。 宋tống 高cao 祖tổ 永vĩnh 初sơ 元nguyên 年niên 。 設thiết 齋trai 內nội 殿điện 。 施thí 僧Tăng 襯# 資tư 三tam 萬vạn 。 按án 宋tống 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 佛Phật 法Pháp 金kim 湯thang 編biên 。 宋tống 武võ 帝đế 微vi 時thời 。 遊du 京kinh 口khẩu 竹trúc 林lâm 寺tự 。 獨độc 臥ngọa 講giảng 堂đường 。 前tiền 有hữu 五ngũ 色sắc 龍long 章chương 。 眾chúng 僧Tăng 見kiến 之chi 。 以dĩ 白bạch 帝đế 。 帝đế 喜hỷ 曰viết 。 上thượng 人nhân 無vô 妄vọng 言ngôn 。 帝đế 為vi 宋tống 公công 時thời 。 以dĩ 京kinh 口khẩu 故cố 宅trạch 。 為vi 普phổ 照chiếu 寺tự 。 永vĩnh 初sơ 元nguyên 年niên 。 設thiết 齋trai 內nội 殿điện 。 沙Sa 門Môn 道đạo 照chiếu 陳trần 詞từ 。 至chí 百bách 年niên 迅tấn 速tốc 苦khổ 樂lạc 俄nga 頃khoảnh 。 帝đế 善thiện 之chi 。 別biệt 施thí 襯# 資tư 三tam 萬vạn 。 帝đế 。 嘗thường 手thủ 寫tả 戒giới 經kinh 。 口khẩu 誦tụng 梵Phạm 本bổn 。 造tạo 靈linh 根căn 法Pháp 王Vương 等đẳng 四tứ 寺tự 。 又hựu 建kiến 東đông 山sơn 寺tự 。 太thái 祖tổ 元nguyên 嘉gia 十thập 二nhị 年niên 。 詔chiếu 禁cấm 興hưng 造tạo 寺tự 塔tháp 。 沙sa 汰# 沙Sa 門Môn 。 罷bãi 道đạo 者giả 。 按án 宋tống 書thư 太thái 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 天Thiên 竺Trúc 諸chư 國quốc 傳truyền 。 佛Phật 道Đạo 自tự 後hậu 漢hán 明minh 帝đế 。 法pháp 始thỉ 東đông 流lưu 。 自tự 此thử 以dĩ 來lai 。 其kỳ 教giáo 稍sảo 廣quảng 。 自tự 帝đế 王vương 至chí 於ư 民dân 庶thứ 。 莫mạc 不bất 歸quy 心tâm 。 經kinh 誥# 充sung 積tích 。 訓huấn 義nghĩa 深thâm 遠viễn 。 別biệt 為vi 一nhất 家gia 之chi 學học 焉yên 。 元nguyên 嘉gia 十thập 二nhị 年niên 。 丹đan 陽dương 尹# 蕭tiêu 摩ma 之chi 奏tấu 曰viết 。 佛Phật 化hóa 被bị 於ư 中trung 國quốc 。 已dĩ 歷lịch 四tứ 代đại 。 形hình 像tượng 塔tháp 寺tự 。 所sở 在tại 千thiên 數số 。 進tiến 可khả 以dĩ 繫hệ 心tâm 。 退thoái 足túc 以dĩ 招chiêu 勸khuyến 。 而nhi 自tự 頃khoảnh 以dĩ 來lai 。 情tình 敬kính 浮phù 末mạt 。 不bất 以dĩ 精tinh 誠thành 為vi 至chí 。 更cánh 以dĩ 奢xa 競cạnh 為vi 重trọng/trùng 。 舊cựu 宇vũ 頺đồi 弛thỉ 。 曾tằng 莫mạc 之chi 脩tu 。 而nhi 各các 務vụ 造tạo 新tân 以dĩ 相tương/tướng 姱# 。 尚thượng 甲giáp 第đệ 顯hiển 宅trạch 。 於ư 茲tư 殆đãi 盡tận 材tài 竹trúc 銅đồng 綵thải 。 糜mi 損tổn 無vô 極cực 。 無vô 關quan 神thần 祇kỳ 。 有hữu 累lũy/lụy/luy 人nhân 事sự 。 建kiến 中trung 越việt 制chế 。 宜nghi 加gia 裁tài 檢kiểm 。 不bất 為vi 之chi 防phòng 。 流lưu 道đạo 未vị 息tức 。 請thỉnh 自tự 今kim 以dĩ 後hậu 。 有hữu 欲dục 鑄chú 銅đồng 像tượng 者giả 。 悉tất 詣nghệ 臺đài 自tự 聞văn 。 興hưng 造tạo 塔tháp 寺tự 精tinh 舍xá 。 皆giai 先tiên 詣nghệ 在tại 所sở 二nhị 千thiên 石thạch 。 通thông 辭từ 。 郡quận 依y 事sự 列liệt 言ngôn 。 本bổn 州châu 須tu 許hứa 報báo 。 然nhiên 後hậu 就tựu 功công 。 其kỳ 有hữu 輙triếp 造tạo 寺tự 舍xá 者giả 。 皆giai 依y 不bất 承thừa 用dụng 詔chiếu 書thư 律luật 。 銅đồng 宅trạch 林lâm 苑uyển 。 悉tất 沒một 入nhập 官quan 。 詔chiếu 可khả 。 又hựu 沙sa 汰# 沙Sa 門Môn 。 罷bãi 道đạo 者giả 數số 百bách 人nhân 。 世thế 祖tổ 孝hiếu 建kiến □# 年niên 。 周chu 朗lãng 奏tấu 。 請thỉnh 申thân 嚴nghiêm 佛Phật 律luật 。 不bất 聽thính 。 按án 宋tống 書thư 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 周chu 朗lãng 傳truyền 。 世thế 祖tổ 即tức 位vị 。 普phổ 責trách 百bá 官quan 讜# 言ngôn 。 朗lãng 上thượng 書thư 言ngôn 。 釋Thích 氏thị 流lưu 教giáo 。 其kỳ 來lai 有hữu 源nguyên 。 淵uyên 檢kiểm 精tinh 測trắc 。 固cố 非phi 深thâm 矣hĩ 。 舒thư 引dẫn 容dung 潤nhuận 。 既ký 亦diệc 廣quảng 矣hĩ 。 然nhiên 習tập 慧tuệ 者giả 。 日nhật 替thế 其kỳ 脩tu 。 束thúc 誡giới 者giả 。 月nguyệt 繁phồn 其kỳ 過quá 。 遂toại 至chí 糜mi 散tán 錦cẩm 帛bạch 。 侈xỉ 飾sức 車xa 從tùng 。 復phục 假giả 粗thô 醫y 術thuật 。 托thác 雜tạp 卜bốc 數số 。 延diên 妹muội 滿mãn 室thất 。 置trí 酒tửu 浹# 堂đường 。 寄ký 夫phu 托thác 妻thê 者giả 。 不bất 無vô 殺sát 子tử 。 乞khất 兒nhi 者giả 繼kế 有hữu 。 而nhi 猶do 倚ỷ 靈linh 假giả 像tượng 。 背bối/bội 親thân 傲ngạo 君quân 。 欺khi 廢phế 疾tật 老lão 。 震chấn 損tổn 宮cung 邑ấp 。 是thị 乃nãi 外ngoại 刑hình 之chi 所sở 不bất 容dung 戮lục 。 內nội 教giáo 之chi 所sở 不bất 悔hối 罪tội 。 今kim 宜nghi 申thân 嚴nghiêm 佛Phật 律luật 。 裨bì 重trọng/trùng 國quốc 令linh 。 其kỳ 疵tỳ 惡ác 顯hiển 著trứ 者giả 。 悉tất 皆giai 罷bãi 遣khiển 。 餘dư 則tắc 隨tùy 其kỳ 藝nghệ 行hành 。 各các 為vi 之chi 條điều 。 使sử 禪thiền 義nghĩa 經kinh 誦tụng 。 人nhân 能năng 其kỳ 一nhất 。 食thực 不bất 過quá 蔬# 。 衣y 不bất 出xuất 布bố 。 若nhược 應ưng 更cánh 度độ 者giả 。 則tắc 令linh 先tiên 習tập 義nghĩa 行hành 。 本bổn 其kỳ 神thần 心tâm 。 必tất 能năng 草thảo 腐hủ 。 人nhân 天thiên 竦tủng 精tinh 。 以dĩ 往vãng 者giả 。 雖tuy 侯hầu 王vương 家gia 子tử 。 亦diệc 不bất 宜nghi 拘câu 。 書thư 奏tấu 忤ngỗ 旨chỉ 。 自tự 解giải 去khứ 職chức 。 大đại 明minh 二nhị 年niên 。 詔chiếu 沙sa 汰# 沙Sa 門Môn 。 按án 宋tống 書thư 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 天Thiên 竺Trúc 傳truyền 。 世thế 祖tổ 大đại 明minh 二nhị 年niên 。 有hữu 曇đàm 標tiêu 道Đạo 人Nhân 。 與dữ 羌khương 人nhân 高cao 闍xà 謀mưu 反phản 。 上thượng 因nhân 是thị 下hạ 詔chiếu 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 訛ngoa 替thế 。 沙Sa 門Môn 混hỗn 雜tạp 。 未vị 足túc 扶phù 濟tế 鴻hồng 教giáo 。 而nhi 專chuyên 成thành 逋# 藪tẩu 。 加gia 姦gian 心tâm 頻tần 發phát 。 凶hung 狀trạng 屢lũ 聞văn 。 敗bại 亂loạn 風phong 俗tục 。 神thần 人nhân 交giao 怨oán 。 可khả 付phó 所sở 在tại 精tinh 加gia 沙sa 汰# 。 後hậu 有hữu 違vi 犯phạm 。 嚴nghiêm 加gia 誅tru 坐tọa 。 於ư 是thị 設thiết 諸chư 條điều 禁cấm 。 自tự 非phi 誡giới 行hành 精tinh 苦khổ 。 並tịnh 使sử 還hoàn 俗tục 。 而nhi 諸chư 寺tự 尼ni 。 出xuất 入nhập 宮cung 掖dịch 。 交giao 關quan 妃phi 后hậu 。 此thử 制chế 。 竟cánh 不bất 能năng 行hành 。 大đại 明minh 四tứ 年niên 。 於ư 中trung 興hưng 寺tự 設thiết 齋trai 。 以dĩ 異dị 僧Tăng 言ngôn 。 改cải 中trung 興hưng 。 為vi 天thiên 安an 寺tự 。 按án 宋tống 書thư 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 天Thiên 竺Trúc 傳truyền 。 世thế 祖tổ 大đại 明minh 四tứ 年niên 。 於ư 中trung 興hưng 寺tự 設thiết 齋trai 。 有hữu 一nhất 異dị 僧Tăng 。 眾chúng 莫mạc 之chi 識thức 。 問vấn 其kỳ 名danh 。 答đáp 言ngôn 。 名danh 明minh 慧tuệ 。 從tùng 天thiên 安an 寺tự 來lai 。 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 天thiên 下hạ 無vô 此thử 寺tự 名danh 。 乃nãi 改cải 中trung 興hưng 。 曰viết 天thiên 安an 寺tự 。 大đại 明minh 六lục 年niên 秋thu 九cửu 月nguyệt 戊# 寅# 。 制chế 沙Sa 門Môn 。 致trí 敬kính 人nhân 主chủ 。 按án 宋tống 書thư 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 云vân 云vân 。 按án 天Thiên 竺Trúc 傳truyền 。 先tiên 是thị 。 晉tấn 世thế 庾dữu 冰băng 。 始thỉ 創sáng/sang 議nghị 。 欲dục 使sử 沙Sa 門Môn 敬kính 王vương 者giả 。 後hậu 桓hoàn 元nguyên 復phục 述thuật 其kỳ 義nghĩa 。 並tịnh 不bất 果quả 行hành 。 大đại 明minh 六lục 年niên 。 世thế 祖tổ 。 使sử 有hữu 司ty 奏tấu 。 曰viết 。 臣thần 聞văn 邃thúy 宇vũ 崇sùng 居cư 。 非phi 期kỳ 宏hoành 峻tuấn 。 拳quyền 跪quỵ 槃bàn 伏phục 。 非phi 止chỉ 敬kính 恭cung 。 將tương 以dĩ 施thi 張trương 四tứ 維duy 。 締đế 制chế 八bát 寓# 。 故cố 雖tuy 儒nho 法pháp 枝chi 派phái 。 名danh 墨mặc 條điều 分phần/phân 。 至chí 於ư 崇sùng 親thân 嚴nghiêm 上thượng 。 厥quyết 繇# 靡mĩ 爽sảng 。 唯duy 浮phù 屠đồ 為vi 教giáo 。 逷# 自tự 龍long 堆đôi 。 反phản 經kinh 提đề 傳truyền 。 訓huấn 遐hà 事sự 遠viễn 。 練luyện 生sanh 瑩oánh 識thức 。 恆hằng 俗tục 稱xưng 難nạn/nan 。 定định 旨chỉ 緬# 謝tạ 。 微vi 言ngôn 淪luân 隔cách 。 拘câu 文văn 蔽tế 道đạo 。 在tại 末mạt 彌di 扇thiên/phiến 。 遂toại 乃nãi 陵lăng 越việt 典điển 度độ 。 偃yển 倨# 尊tôn 戚thích 。 失thất 隨tùy 方phương 之chi [貝*少]# 迹tích 。 迷mê 製chế 化hóa 之chi 淵uyên 義nghĩa 。 夫phu 佛Phật 法Pháp 。 以dĩ 謙khiêm 儉kiệm 自tự 牧mục 忠trung 虔kiền 。 為vi 道đạo 不bất 輕khinh 。 比Bỉ 丘Khâu 遭tao 道Đạo 人Nhân 斯tư 拜bái 。 目Mục 連Liên 桑tang 門môn 過quá 長trường/trưởng 則tắc 禮lễ 。 寧ninh 有hữu 屈khuất 膝tất 四tứ 輩bối 。 而nhi 簡giản 禮lễ 二nhị 親thân 。 稽khể 顙tảng 耆kỳ 臘lạp 。 而nhi 直trực 體thể 萬vạn 乘thừa 者giả 哉tai 。 故cố 成thành 康khang 創sáng/sang 議nghị 。 元nguyên 興hưng 載tái 述thuật 。 而nhi 事sự 屈khuất 偏thiên 黨đảng 。 道đạo 挫tỏa 餘dư 分phần/phân 。 今kim 鴻hồng 源nguyên 遙diêu 洗tẩy 。 羣quần 流lưu 仰ngưỡng 鏡kính 。 九cửu 仙tiên [書-曰+貝]# 寶bảo 。 百bách 神thần 聳tủng 職chức 。 而nhi 畿# 輦liễn 之chi 內nội 。 舍xá 弗phất 臣thần 之chi 氓# 。 陛bệ 席tịch 之chi 間gian 。 延diên 抗kháng 禮lễ 之chi 客khách 。 懼cụ 非phi 所sở 以dĩ 澄trừng 一nhất 風phong 範phạm 。 詳tường 示thị 景cảnh 則tắc 者giả 也dã 。 臣thần 等đẳng 參tham 議nghị 。 以dĩ 為vi 沙Sa 門Môn 接tiếp 見kiến 。 比tỉ 當đương 盡tận 虔kiền 禮lễ 敬kính 之chi 。 容dung 依y 其kỳ 本bổn 俗tục 。 則tắc 朝triêu 徽# 有hữu 序tự 。 乘thừa 方phương 兼kiêm 遂toại 矣hĩ 。 詔chiếu 可khả 。 前tiền 廢phế 帝đế 初sơ 復phục 舊cựu 。 太thái 宗tông □# □# □# 年niên 。 詔chiếu 諸chư 僧Tăng 寺tự 。 隨tùy 宜nghi 修tu 復phục 。 按án 宋tống 書thư 太thái 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 天Thiên 竺Trúc 傳truyền 。 世thế 祖tổ 寵sủng 姬# 殷ân 貴quý 妃phi 薨hoăng 。 為vi 之chi 立lập 寺tự 。 貴quý 妃phi 子tử 子tử 鸞loan 。 封phong 新tân 安an 王vương 。 故cố 以dĩ 新tân 安an 為vi 寺tự 號hiệu 。 前tiền 廢phế 帝đế 。 殺sát 子tử 鸞loan 。 乃nãi 毀hủy 廢phế 新tân 安an 寺tự 。 驅khu 斥xích 僧Tăng 徒đồ 。 尋tầm 又hựu 毀hủy 中trung 興hưng 天thiên 寶bảo 諸chư 寺tự 。 太thái 宗tông 定định 亂loạn 。 下hạ 令linh 曰viết 。 先tiên 帝đế 。 建kiến 中trung 興hưng 及cập 新tân 安an 諸chư 寺tự 。 所sở 以dĩ 長trường/trưởng 世thế 垂thùy 範phạm 。 弘hoằng 宣tuyên 盛thịnh 化hóa 。 頃khoảnh 遇ngộ 昏hôn 虐ngược 。 法pháp 像tượng 殘tàn 毀hủy 。 師sư 徒đồ 奔bôn 迸bính 。 甚thậm 以dĩ 矜căng 懷hoài 。 妙diệu 訓huấn 淵uyên 謨mô 。 有hữu 扶phù 名danh 教giáo 。 可khả 招chiêu 集tập 舊cựu 僧Tăng 。 普phổ 各các 還hoàn 本bổn 。 並tịnh 使sử 材tài 官quan 。 隨tùy 宣tuyên 。 修tu 復phục 。 泰thái 始thỉ 七thất 年niên 。 以dĩ 故cố 第đệ 為vi 湘# 宮cung 寺tự 。 按án 宋tống 書thư 太thái 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 南nam 史sử 虞ngu 愿# 傳truyền 。 明minh 帝đế 。 以dĩ 故cố 宅trạch 起khởi 湘# 宮cung 寺tự 。 費phí 極cực 奢xa 侈xỉ 。 以dĩ 孝hiếu 武võ 莊trang 嚴nghiêm 剎sát 七thất 層tằng 。 帝đế 欲dục 起khởi 十thập 層tằng 。 不bất 可khả 立lập 。 分phân 為vi 兩lưỡng 剎sát 。 各các 五ngũ 層tằng 。 新tân 安an 太thái 守thủ 巢sào 尚thượng 之chi 。 罷bãi 郡quận 還hoàn 見kiến 。 帝đế 曰viết 。 卿khanh 至chí 湘# 宮cung 寺tự 未vị 。 我ngã 起khởi 此thử 寺tự 。 是thị 大đại 功công 德đức 。 願nguyện 在tại 側trắc 曰viết 。 陛bệ 下hạ 起khởi 此thử 寺tự 。 皆giai 是thị 百bá 姓tánh 賣mại 兒nhi 貼# 婦phụ 。 佛Phật 若nhược 有hữu 知tri 。 當đương 悲bi 哭khốc 哀ai 愍mẫn 。 罪tội 高cao 佛Phật 圖đồ 。 有hữu 何hà 功công 德đức 。 帝đế 大đại 怒nộ 。 按án 續tục 文văn 獻hiến 通thông 考khảo 。 泰thái 始thỉ 七thất 年niên 。 以dĩ 故cố 第đệ 為vi 湘# 宮cung 寺tự 。 齊tề 世thế 祖tổ 永vĩnh 明minh 六lục 年niên 。 勅sắc 沙Sa 門Môn 法Pháp 獻hiến 元nguyên 暢sướng 。 為vi 天thiên 下hạ 僧Tăng 主chủ 會hội 。 又hựu 勅sắc 。 僧Tăng 於ư 帝đế 前tiền 稱xưng 名danh 為vi 定định 式thức 。 按án 南nam 齊tề 書thư 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 續tục 文văn 獻hiến 通thông 考khảo 。 永vĩnh 明minh 六lục 年niên 。 帝đế 勅sắc 沙Sa 門Môn 法Pháp 獻hiến 元nguyên 暢sướng 。 為vi 天thiên 下hạ 僧Tăng 主chủ 會hội 。 帝đế 前tiền 稱xưng 名danh 不bất 坐tọa 。 他tha 日nhật 中trung 興hưng 寺tự 僧Tăng 鍾chung 。 於ư 帝đế 前tiền 稱xưng 貧bần 道đạo 。 乃nãi 詔chiếu 稱xưng 名danh 為vi 定định 式thức 。 永vĩnh 明minh 十thập 年niên 。 竟cánh 陵lăng 王vương 子tử 良lương 。 啟khải 進tiến 沙Sa 門Môn 於ư 殿điện 戶hộ 前tiền 誦tụng 經Kinh 。 按án 南nam 齊tề 書thư 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 竟cánh 陵lăng 王vương 子tử 良lương 傳truyền 。 永vĩnh 明minh 十thập 年niên 。 世thế 祖tổ 不bất 豫dự 。 詔chiếu 子tử 良lương 甲giáp 仗trượng 入nhập 延diên 昌xương 殿điện 侍thị 醫y 藥dược 。 子tử 良lương 。 啟khải 進tiến 沙Sa 門Môn 於ư 殿điện 戶hộ 前tiền 誦tụng 經Kinh 。 世thế 祖tổ 為vi 感cảm 。 夢mộng 見kiến 優ưu 曇đàm 鉢bát 華hoa 。 子tử 良lương 。 按án 佛Phật 經Kinh 宣tuyên 旨chỉ 。 旨chỉ 。 使sử 御ngự 府phủ 以dĩ 銅đồng 為vi 華hoa 。 插sáp 御ngự 牀sàng 四tứ 角giác 永vĩnh 明minh 十thập 一nhất 年niên 。 詔chiếu 公công 私tư 不bất 得đắc 出xuất 家gia 。 及cập 起khởi 立lập 塔tháp 寺tự 。 惟duy 年niên 六lục 十thập 。 聽thính 朝triêu 賢hiền 選tuyển 序tự 。 按án 南nam 齊tề 書thư 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 永vĩnh 明minh 十thập 一nhất 年niên 秋thu 七thất 月nguyệt 。 上thượng 不bất 豫dự 。 戊# 寅# 大đại 漸tiệm 。 詔chiếu 曰viết 。 我ngã 識thức 滅diệt 之chi 後hậu 靈linh 上thượng 。 慎thận 勿vật 以dĩ 牲# 為vi 祭tế 。 惟duy 設thiết 餅bính 茶trà 飲ẩm 干can 飯phạn 酒tửu 晡bô 而nhi 已dĩ 。 顯hiển 陽dương 殿điện 玉ngọc 像tượng 諸chư 佛Phật 。 及cập 供cúng 養dường 貝bối 。 如như 別biệt 牒điệp 。 可khả 盡tận 心tâm 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 之chi 。 應ưng 有hữu 功công 德đức 。 事sự 可khả 專chuyên 在tại 中trung 。 自tự 今kim 公công 私tư 。 皆giai 不bất 得đắc 出xuất 家gia 為vi 道đạo 。 及cập 起khởi 立lập 塔tháp 寺tự 。 以dĩ 宅trạch 為vi 精tinh 舍xá 。 並tịnh 嚴nghiêm 斷đoạn 之chi 。 惟duy 年niên 六lục 十thập 。 必tất 有hữu 道Đạo 心tâm 。 聽thính 朝triêu 賢hiền 選tuyển 序tự 。 高cao 宗tông 口khẩu 口khẩu 口khẩu 年niên 。 建kiến 皈quy 依y 寺tự 。 造tạo 千thiên 佛Phật 金kim 像tượng 。 按án 南nam 齊tề 書thư 高cao 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 佛Phật 法Pháp 金kim 湯thang 編biên 。 齊tề 明minh 帝đế 。 嘗thường 持trì 六lục 齋trai 修tu 十Thập 善Thiện 。 誦tụng 法pháp 華hoa 般Bát 若Nhã 等đẳng 經kinh 。 建kiến 皈quy 依y 寺tự 。 造tạo 千thiên 佛Phật 金kim 像tượng 。 梁lương 高cao 祖tổ 天thiên 監giám 四tứ 年niên 。 作tác 水thủy 陸lục 大đại 齋trai 。 詔chiếu 天thiên 下hạ 寺tự 院viện 。 擊kích 鐘chung 以dĩ 救cứu 。 地địa 獄ngục 之chi 苦khổ 。 按án 梁lương 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 佛Phật 祖tổ 綱cương 目mục 。 初sơ 武võ 帝đế 夢mộng 神thần 僧Tăng 。 告cáo 曰viết 。 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 何hà 不bất 為vi 作tác 水thủy 陸lục 大đại 齋trai 救cứu 拔bạt 之chi 。 帝đế 乃nãi 扣khấu 沙Sa 門Môn 。 惟duy 誌chí 勸khuyến 帝đế 。 尋tầm 經kinh 必tất 有hữu 因nhân 緣duyên 。 帝đế 乃nãi 取thủ 佛Phật 經Kinh 。 躬cung 自tự 披phi 覽lãm 。 創sáng/sang 造tạo 儀nghi 文văn 。 三tam 年niên 乃nãi 成thành 。 於ư 夜dạ 捧phủng 文văn 停đình 燭chúc 。 白bạch 佛Phật 曰viết 。 若nhược 此thử 文văn 理lý 恊# 聖thánh 凡phàm 。 願nguyện 拜bái 起khởi 時thời 。 此thử 燈đăng 自tự 明minh 。 或hoặc 儀nghi 式thức 未vị 祥tường 。 燈đăng 暗ám 如như 故cố 。 言ngôn 訖ngật 投đầu 地địa 。 一nhất 禮lễ 初sơ 起khởi 。 燈đăng 燭chúc 盡tận 明minh 。 天thiên 監giám 四tứ 年niên 。 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 於ư 鎮trấn 江giang 金kim 山sơn 。 依y 議nghị 修tu 設thiết 。 誌chí 又hựu 嘗thường 假giả 帝đế 神thần 力lực 。 令linh 見kiến 地địa 獄ngục 苦khổ 相tương/tướng 。 問vấn 何hà 以dĩ 救cứu 之chi 。 曰viết 。 夙túc 生sanh 定định 業nghiệp 。 不bất 可khả 頓đốn 滅diệt 。 惟duy 聞văn 鐘chung 聲thanh 。 其kỳ 苦khổ 暫tạm 息tức 。 於ư 是thị 詔chiếu 天thiên 下hạ 寺tự 院viện 擊kích 鐘chung 。 當đương 舒thư 徐từ 其kỳ 聲thanh 。 大đại 通thông 元nguyên 年niên 。 車xa 駕giá 幸hạnh 同đồng 泰thái 寺tự 。 捨xả 身thân 。 按án 梁lương 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 大đại 通thông 元nguyên 年niên 三tam 月nguyệt 辛tân 未vị 。 輿dư 駕giá 幸hạnh 同đồng 泰thái 寺tự 。 捨xả 身thân 。 甲giáp 戌tuất 還hoàn 宮cung 。 赦xá 天thiên 下hạ 。 中trung 大đại 通thông 元nguyên 年niên 。 輿dư 駕giá 幸hạnh 同đồng 泰thái 寺tự 。 捨xả 身thân 。 公công 卿khanh 以dĩ 下hạ 。 以dĩ 錢tiền 奉phụng 贖thục 。 按án 梁lương 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 中trung 大đại 通thông 元nguyên 年niên 。 秋thu 九cửu 月nguyệt 癸quý 巳tị 。 輿dư 駕giá 幸hạnh 同đồng 泰thái 寺tự 。 設thiết 四tứ 部bộ 無vô 遮già 大đại 會hội 。 因nhân 捨xả 身thân 。 公công 卿khanh 以dĩ 下hạ 。 以dĩ 錢tiền 一nhất 億ức 萬vạn 奉phụng 贖thục 。 冬đông 十thập 月nguyệt 己kỷ 酉dậu 。 輿dư 駕giá 還hoàn 宮cung 。 大đại 赦xá 。 改cải 元nguyên 。 按án 魏ngụy 書thư 蕭tiêu 衍diễn 傳truyền 。 衍diễn 崇sùng 信tín 佛Phật 道Đạo 。 於ư 建kiến 業nghiệp 起khởi 同đồng 泰thái 寺tự 。 又hựu 於ư 故cố 宅trạch 。 立lập 光quang 宅trạch 寺tự 。 於ư 鍾chung 山sơn 。 立lập 大đại 愛ái 敬kính 寺tự 。 兼kiêm 營doanh 長trường/trưởng 干can 二nhị 寺tự 。 皆giai 窮cùng 工công 極cực 巧xảo 。 殫đàn 竭kiệt 財tài 力lực 。 百bá 姓tánh 苦khổ 之chi 。 曾tằng 設thiết 齋trai 會hội 。 自tự 以dĩ 身thân 施thí 同đồng 泰thái 寺tự 為vi 奴nô 。 其kỳ 朝triêu 臣thần 三tam 表biểu 不bất 許hứa 。 於ư 是thị 內nội 外ngoại 百bá 官quan 。 共cộng 斂liểm 珍trân 寶bảo 而nhi 贖thục 之chi 。 衍diễn 每mỗi 禮lễ 佛Phật 。 捨xả 其kỳ 法Pháp 服phục 。 著trước 乾can/kiền/càn 陀đà 袈ca 裟sa 。 令linh 其kỳ 王vương 候hậu 子tử 弟đệ 。 皆giai 受thọ 佛Phật 誡giới 。 有hữu 事sự 佛Phật 精tinh 苦khổ 者giả 。 輒triếp 加gia 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 之chi 號hiệu 。 其kỳ 臣thần 下hạ 奏tấu 表biểu 上thượng 書thư 。 亦diệc 稱xưng 衍diễn 為vi 皇hoàng 帝đế 菩Bồ 薩Tát 。 衍diễn 自tự 以dĩ 持trì 戒giới 。 乃nãi 至chí 祭tế 其kỳ 祖tổ 禰nể 。 不bất 設thiết 牢lao 牲# 。 時thời 人nhân 皆giai 竊thiết 云vân 。 雖tuy 僭# 司ty 王vương 者giả 。 然nhiên 其kỳ 宗tông 廟miếu 。 實thật 不bất 血huyết 食thực 矣hĩ 。 衍diễn 未vị 敗bại 前tiền 。 災tai 其kỳ 同đồng 泰thái 寺tự 。 衍diễn 祖tổ 父phụ 墓mộ 前tiền 石thạch 麟lân 。 一nhất 旦đán 亡vong 失thất 。 識thức 者giả 。 咸hàm 知tri 其kỳ 將tương 滅diệt 也dã 。 中trung 大đại 通thông 三tam 年niên 。 兩lưỡng 幸hạnh 同đồng 泰thái 寺tự 說thuyết 經Kinh 。 按án 梁lương 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 中trung 大đại 通thông 三tam 年niên 。 冬đông 十thập 月nguyệt 己kỷ 酉dậu 。 行hành 幸hạnh 同đồng 泰thái 寺tự 。 高cao 祖tổ 升thăng 法Pháp 座tòa 。 為vì 四tứ 部bộ 眾chúng 。 說thuyết 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經kinh 義nghĩa 。 訖ngật 於ư 乙ất 卯mão 十thập 一nhất 月nguyệt 。 乙ất 未vị 行hành 幸hạnh 同đồng 泰thái 寺tự 。 高cao 祖tổ 升thăng 法Pháp 座tòa 。 為vì 四tứ 部bộ 眾chúng 。 說thuyết 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 義nghĩa 。 訖ngật 於ư 十thập 二nhị 月nguyệt 辛tân 丑sửu 。 中trung 大đại 通thông 五ngũ 年niên 。 幸hạnh 同đồng 泰thái 寺tự 。 發phát 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 經kinh 題đề 。 按án 梁lương 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 中trung 大đại 通thông 五ngũ 年niên 二nhị 月nguyệt 癸quý 未vị 。 行hành 幸hạnh 同đồng 泰thái 寺tự 。 說thuyết 四tứ 部bộ 大đại 會hội 。 高cao 祖tổ 升thăng 法Pháp 座tòa 。 發phát 金kim 字tự 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 經kinh 題đề 。 訖ngật 於ư 己kỷ 丑sửu 。 按án 學học 佛Phật 考khảo 訓huấn 。 梁lương 武võ 帝đế 。 自tự 披phi 袈ca 裟sa 。 講giảng 放phóng 光quang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 感cảm 天thiên 雨vũ 花hoa 地địa 變biến 金kim 色sắc 。 時thời 謂vị 之chi 佛Phật 心tâm 天thiên 子tử 。 大đại 同đồng 三tam 年niên 。 修tu 長trường/trưởng 干can 寺tự 阿a 育dục 王vương 塔tháp 。 輿dư 駕giá 幸hạnh 寺tự 。 設thiết 無vô 礙ngại 大đại 會hội 。 請thỉnh 佛Phật 舍xá 利lợi 。 還hoàn 臺đài 供cúng 養dường 。 按án 梁lương 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 大đại 同đồng 三tam 年niên 八bát 月nguyệt 辛tân 卯mão 。 輿dư 駕giá 幸hạnh 阿a 育dục 王vương 寺tự 。 赦xá 天thiên 下hạ 。 按án 續tục 文văn 獻hiến 通thông 考khảo 。 大đại 同đồng 三tam 年niên 八bát 月nguyệt 。 脩tu 長trường/trưởng 干can 寺tự 阿a 育dục 王vương 塔tháp 。 出xuất 佛Phật 爪trảo 髮phát 舍xá 利lợi 。 幸hạnh 寺tự 設thiết 無vô 礙ngại 會hội 。 大đại 赦xá 。 帝đế 自tự 受thọ 具cụ 。 寢tẩm 處xứ 略lược 同đồng 沙Sa 門Môn 。 帝đế 改cải 造tạo 阿a 育dục 王vương 佛Phật 塔tháp 。 出xuất 舊cựu 塔tháp 下hạ 舍xá 利lợi 。 及cập 佛Phật 爪trảo 髮phát 。 髮phát 青thanh 紺cám 色sắc 。 眾chúng 僧Tăng 以dĩ 手thủ 伸thân 之chi 。 隨tùy 手thủ 長trường 短đoản 。 放phóng 之chi 則tắc 旋toàn 屈khuất 為vi 蠡lễ 形hình 。 按án 僧Tăng 伽già 經kinh 。 云vân 佛Phật 髮phát 青thanh 而nhi 細tế 。 猶do 如như 藕ngẫu 莖hành 絲ti 。 佛Phật 三tam 昧muội 經Kinh 云vân 。 我ngã 昔tích 在tại 宮cung 沐mộc 頭đầu 。 以dĩ 尺xích 量lượng 髮phát 。 長trường/trưởng 一nhất 丈trượng 二nhị 尺xích 。 放phóng 已dĩ 右hữu 旋toàn 。 還hoàn 成thành 蠡lễ 文văn 。 則tắc 與dữ 帝đế 所sở 得đắc 同đồng 也dã 。 阿a 育dục 王vương 即tức 鐵thiết 輪Luân 王Vương 。 王vương 閻Diêm 浮Phù 提Đề 一nhất 天thiên 下hạ 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 役dịch 鬼quỷ 神thần 。 造tạo 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 塔tháp 。 此thử 即tức 其kỳ 一nhất 。 吳ngô 時thời 有hữu 尼ni 居cư 其kỳ 地địa 。 為vi 小tiểu 精tinh 舍xá 。 孫tôn 綝# 尋tầm 毀hủy 除trừ 之chi 。 塔tháp 亦diệc 同đồng 滅diệt 。 吳ngô 平bình 後hậu 。 諸chư 道Đạo 人Nhân 。 復phục 於ư 舊cựu 處xứ 建kiến 立lập 焉yên 。 晉tấn 元nguyên 帝đế 初sơ 年niên 。 更cánh 脩tu 飾sức 之chi 。 至chí 簡giản 文văn 咸hàm 安an 中trung 。 使sử 沙Sa 門Môn 安an 法pháp 程# 。 造tạo 小tiểu 塔tháp 。 未vị 及cập 成thành 而nhi 亡vong 。 弟đệ 子tử 僧Tăng 二nhị 繼kế 而nhi 脩tu 立lập 。 至chí 孝hiếu 武võ 太thái 元nguyên 九cửu 年niên 。 上thượng 金kim 相tương/tướng 輪luân 。 及cập 承thừa 露lộ 。 其kỳ 後hậu 有hữu 西tây 河hà 離ly 石thạch 縣huyện 胡hồ 人nhân 劉lưu 薩tát 何hà 。 遇ngộ 疾tật 暴bạo 亡vong 。 而nhi 心tâm 猶do 暖noãn 。 其kỳ 家gia 未vị 敢cảm 便tiện 殯tấn 。 經kinh 七thất 日nhật 更cánh 蘇tô 。 說thuyết 云vân 。 有hữu 兩lưỡng 吏lại 見kiến 錄lục 。 向hướng 西tây 北bắc 行hành 。 不bất 測trắc 遠viễn 近cận 。 至chí 十thập 八bát 地địa 獄ngục 。 隨tùy 報báo 重trọng/trùng 輕khinh 。 度độ 諸chư 楚sở 毒độc 。 觀quán 世thế 音âm 語ngữ 云vân 。 汝nhữ 緣duyên 未vị 盡tận 。 若nhược 得đắc 活hoạt 。 可khả 作tác 沙Sa 門Môn 。 洛lạc 下hạ 齊tề 城thành 丹đan 陽dương 會hội 稽khể 。 竝tịnh 有hữu 阿A 育Dục 王Vương 塔tháp 。 可khả 往vãng 禮lễ 拜bái 。 乃nãi 若nhược 壽thọ 終chung 。 則tắc 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 語ngữ 竟cánh 。 如như 墜trụy 高cao 巖nham 。 忽hốt 然nhiên 醒tỉnh 寤ngụ 。 因nhân 此thử 出xuất 家gia 。 名danh 慧tuệ 達đạt 。 遊du 行hành 禮lễ 塔tháp 。 次thứ 至chí 丹đan 陽dương 。 未vị 知tri 塔tháp 處xứ 。 及cập 見kiến 越việt 城thành 四tứ 望vọng 。 見kiến 長trường/trưởng 干can 里lý 有hữu 異dị 氣khí 。 因nhân 就tựu 禮lễ 拜bái 。 果quả 是thị 先tiên 阿a 育dục 王vương 塔tháp 所sở 。 屢lũ 放phóng 光quang 明minh 。 由do 是thị 定định 知tri 。 必tất 有hữu 舍xá 利lợi 。 乃nãi 集tập 眾chúng 就tựu 掘quật 入nhập 一nhất 丈trượng 。 得đắc 三tam 石thạch 碑bi 。 並tịnh 長trường/trưởng 六lục 尺xích 。 中trung 一nhất 碑bi 有hữu 鐵thiết 函hàm 。 函hàm 中trung 有hữu 銀ngân 函hàm 。 函hàm 中trung 又hựu 有hữu 金kim 函hàm 。 盛thịnh 三tam 舍xá 利lợi 。 及cập 髮phát 爪trảo 各các 一nhất 枚mai 。 髮phát 長trường/trưởng 數số 尺xích 。 即tức 遷thiên 舍xá 利lợi 。 近cận 北bắc 對đối 簡giản 文văn 所sở 造tạo 塔tháp 。 西tây 又hựu 一nhất 塔tháp 。 十thập 六lục 年niên 。 又hựu 使sử 沙Sa 門Môn 仁nhân 尚thượng 。 加gia 為vi 三tam 層tằng 。 即tức 是thị 武võ 帝đế 所sở 開khai 者giả 也dã 。 初sơ 穿xuyên 土thổ/độ 四tứ 尺xích 。 得đắc 龍long 窟quật 。 及cập 昔tích 人nhân 所sở 捨xả 。 金kim 銀ngân 環hoàn 釧xuyến 鉍# 鑷nhiếp 等đẳng 。 諸chư 雜tạp 寶bảo 物vật 。 可khả 深thâm 九cửu 尺xích 許hứa 。 至chí 石thạch 磉# 。 磉# 下hạ 有hữu 石thạch 函hàm 函hàm 內nội 有hữu 鐵thiết 壺hồ 。 以dĩ 盛thịnh 銀ngân 坩# 。 坩# 內nội 有hữu 金kim 鏤lũ 甖anh 。 盛thịnh 三tam 舍xá 利lợi 。 如như 粟túc 粒lạp 大đại 。 圓viên 正chánh 光quang 潔khiết 。 函hàm 內nội 有hữu 琉lưu 璃ly 盌# 。 盌# 內nội 有hữu 四tứ 舍xá 利lợi 。 及cập 髮phát 爪trảo 。 爪trảo 有hữu 四tứ 枚mai 。 竝tịnh 為vi 沉trầm 香hương 色sắc 。 至chí 其kỳ 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 。 帝đế 又hựu 到đáo 寺tự 禮lễ 拜bái 。 設thiết 無vô 礙ngại 大đại 會hội 。 大đại 赦xá 。 是thị 日nhật 以dĩ 金kim 鉢bát 。 盛thịnh 水thủy 泛phiếm 舍xá 利lợi 。 其kỳ 最tối 小tiểu 者giả 隱ẩn 不bất 出xuất 。 帝đế 禮lễ 數sổ 十thập 拜bái 。 舍xá 利lợi 乃nãi 於ư 鉢bát 內nội 放phóng 光quang 。 旋toàn 回hồi 久cửu 之chi 。 乃nãi 當đương 中trung 而nhi 止chỉ 。 帝đế 問vấn 大đại 僧Tăng 正chánh 慧tuệ 念niệm 曰viết 。 見kiến 不bất 可khả 思tư 議nghị 事sự 不phủ 。 慧tuệ 念niệm 答đáp 曰viết 。 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 。 湛trạm 然nhiên 不bất 動động 。 帝đế 曰viết 。 弟đệ 子tử 。 欲dục 請thỉnh 一nhất 舍xá 利lợi 。 還hoàn 臺đài 供cúng 養dường 。 至chí 九cửu 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 又hựu 設thiết 無vô 礙ngại 大đại 會hội 。 遣khiển 皇hoàng 太thái 子tử 王vương 侯hầu 朝triêu 貴quý 等đẳng 奉phụng 迎nghênh 。 是thị 日nhật 風phong 景cảnh 明minh 淨tịnh 。 傾khuynh 覩đổ 觀quán 屬thuộc 。 所sở 設thiết 金kim 銀ngân 供cúng 具cụ 等đẳng 物vật 。 並tịnh 留lưu 寺tự 供cúng 養dường 。 并tinh 施thí 錢tiền 一nhất 千thiên 萬vạn 。 為vi 寺tự 基cơ 業nghiệp 。 大đại 同đồng 四tứ 年niên 。 詔chiếu 以dĩ 東đông 冶dã 徒đồ 李# 引dẫn 之chi 降giáng/hàng 如Như 來Lai 真chân 形hình 舍xá 利lợi 。 大đại 赦xá 。 幸hạnh 長trường/trưởng 干can 寺tự 。 設thiết 無vô 礙ngại 大đại 會hội 。 竪thụ 二nhị 剎sát 。 按án 梁lương 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 大đại 同đồng 四tứ 年niên 秋thu 七thất 月nguyệt 癸quý 亥hợi 。 詔chiếu 以dĩ 東đông 冶dã 徒đồ 李# 引dẫn 之chi 降giáng/hàng 如Như 來Lai 真chân 形hình 舍xá 利lợi 。 大đại 赦xá 天thiên 下hạ 。 按án 續tục 文văn 獻hiến 通thông 考khảo 。 大đại 同đồng 四tứ 年niên 九cửu 。 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 帝đế 至chí 長trường/trưởng 干can 寺tự 。 設thiết 無vô 礙ngại 大đại 會hội 。 竪thụ 剎sát 二nhị 。 各các 以dĩ 金kim 甖anh 次thứ 玉ngọc 甖anh 。 盛thịnh 舍xá 利lợi 及cập 爪trảo 髮phát 。 內nội 七thất 寶bảo 塔tháp 內nội 。 又hựu 以dĩ 石thạch 函hàm 。 盛thịnh 寶bảo 塔tháp 。 分phần/phân 入nhập 兩lưỡng 剎sát 剎sát 下hạ 。 及cập 王vương 侯hầu 妃phi 主chủ 。 百bá 姓tánh 富phú 室thất 。 所sở 捨xả 環hoàn 釧xuyến 等đẳng 。 珍trân 寶bảo 充sung 積tích 。 中trung 大đại 同đồng 元nguyên 年niên 。 幸hạnh 同đồng 泰thái 寺tự 。 講giảng 經kinh 設thiết 法Pháp 會hội 。 按án 梁lương 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 中trung 大đại 同đồng 元nguyên 年niên 三tam 月nguyệt 庚canh 戌tuất 。 法pháp 駕giá 出xuất 同đồng 泰thái 寺tự 大đại 會hội 。 停đình 寺tự 省tỉnh 。 講giảng 金kim 字tự 三tam 慧tuệ 經kinh 。 夏hạ 四tứ 月nguyệt 丙bính 戌tuất 。 於ư 同đồng 泰thái 寺tự 。 解giải 講giảng 設thiết 法Pháp 會hội 。 大đại 赦xá 。 改cải 元nguyên 。 是thị 夜dạ 同đồng 泰thái 寺tự 災tai 。 又hựu 帝đế 篤đốc 信tín 正Chánh 法Pháp 。 猶do 長trường/trưởng 釋thích 典điển 。 製chế 涅Niết 槃Bàn 大đại 品phẩm 淨tịnh 名danh 三tam 慧tuệ 諸chư 經kinh 義nghĩa 記ký 。 復phục 數số 百bách 卷quyển 。 聽thính 覧# 餘dư 閑nhàn 。 即tức 於ư 重trùng 雲vân 殿điện 。 及cập 同đồng 泰thái 寺tự 講giảng 說thuyết 。 名danh 僧Tăng 碩# 學học 。 四tứ 部bộ 聽thính 眾chúng 。 常thường 萬vạn 餘dư 人nhân 。 按án 何hà 敬kính 容dung 傳truyền 。 中trung 大đại 同đồng 元nguyên 年niên 三tam 月nguyệt 。 高cao 祖tổ 幸hạnh 同đồng 泰thái 寺tự 。 講giảng 金kim 字tự 三tam 慧tuệ 經kinh 。 敬kính 容dung 請thỉnh 預dự 聽thính 。 勅sắc 許hứa 之chi 。 又hựu 有hữu 勅sắc 。 聽thính 朔sóc 望vọng 問vấn 訊tấn 。 太thái 清thanh 元nguyên 年niên 。 又hựu 幸hạnh 同đồng 泰thái 寺tự 。 捨xả 身thân 。 公công 卿khanh 以dĩ 錢tiền 奉phụng 贖thục 。 按án 梁lương 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 太thái 清thanh 元nguyên 年niên 三tam 月nguyệt 庚canh 子tử 。 高cao 祖tổ 幸hạnh 同đồng 泰thái 寺tự 。 設thiết 無vô 遮già 大đại 會hội 。 捨xả 身thân 。 公công 卿khanh 等đẳng 。 以dĩ 錢tiền 一nhất 億ức 萬vạn 奉phụng 贖thục 。 夏hạ 四tứ 月nguyệt 丁đinh 亥hợi 。 輿dư 駕giá 還hoàn 宮cung 。 大đại 赦xá 天thiên 下hạ 。 改cải 元nguyên 。 □# □# □# 年niên 。 勅sắc 劉lưu 勰# 與dữ 沙Sa 門Môn 慧tuệ 震chấn 。 於ư 定định 林lâm 寺tự 。 撰soạn 經kinh 證chứng 。 按án 梁lương 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 劉lưu 勰# 傳truyền 。 勰# 早tảo 孤cô 。 家gia 貧bần 不bất 婚hôn 娶thú 。 依y 沙Sa 門Môn 僧Tăng 祐hựu 。 與dữ 之chi 居cư 處xứ 。 積tích 十thập 餘dư 年niên 。 遂toại 博bác 通thông 經kinh 論luận 。 因nhân 區khu 別biệt 部bộ 類loại 。 錄lục 而nhi 序tự 之chi 。 勰# 為vi 文văn 長trường/trưởng 於ư 佛Phật 理lý 。 京kinh 師sư 寺tự 塔tháp 。 及cập 名danh 僧Tăng 碑bi 誌chí 。 必tất 請thỉnh 勰# 製chế 文văn 。 武võ 帝đế 時thời 。 有hữu 勅sắc 。 與dữ 慧tuệ 震chấn 沙Sa 門Môn 。 於ư 定định 林lâm 寺tự 。 撰soạn 經kinh 證chứng 。 功công 畢tất 。 遂toại 啟khải 求cầu 出xuất 家gia 。 先tiên 燔phần 鬢mấn 髮phát 以dĩ 自tự 誓thệ 。 勅sắc 許hứa 之chi 。 乃nãi 於ư 寺tự 變biến 服phục 。 改cải 名danh 慧tuệ 地địa 。 未vị 期kỳ 而nhi 卒thốt 。 □# □# □# 年niên 。 賜tứ 江giang 革cách 覺giác 意ý 詩thi 。 革cách 因nhân 啟khải 乞khất 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 按án 梁lương 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 江giang 革cách 傳truyền 。 高cao 祖tổ 。 盛thịnh 於ư 佛Phật 教giáo 。 朝triêu 賢hiền 多đa 啟khải 求cầu 受thọ 戒giới 。 革cách 精tinh 信tín 因nhân 果quả 。 而nhi 高cao 祖tổ 未vị 知tri 。 謂vị 革cách 不bất 奉phụng 佛Phật 教giáo 。 乃nãi 賜tứ 革cách 覺giác 意ý 詩thi 。 五ngũ 百bách 字tự 。 云vân 惟duy 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 自tự 彊cường/cưỡng/cương 行hành 勝thắng 脩tu 。 豈khởi 可khả 作tác 底để 突đột 。 如như 彼bỉ 必tất 死tử 囚tù 。 以dĩ 此thử 告cáo 江giang 革cách 。 并tinh 及cập 諸chư 貴quý 遊du 。 又hựu 手thủ 勅sắc 云vân 。 世thế 間gian 果quả 報báo 。 不bất 可khả 不bất 信tín 。 豈khởi 得đắc 底để 突đột 如như 對đối 元nguyên 延diên 明minh 邪tà 。 革cách 。 因nhân 啟khải 乞khất 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 陳trần 高cao 祖tổ 永vĩnh 定định 元nguyên 年niên 。 詔chiếu 出xuất 佛Phật 牙nha 。 設thiết 無vô 遮già 大đại 會hội 。 按án 陳trần 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 永vĩnh 定định 元nguyên 年niên 冬đông 十thập 月nguyệt 乙ất 亥hợi 。 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 庚canh 辰thần 詔chiếu 出xuất 佛Phật 牙nha 。 於ư 社xã 姥lao 宅trạch 集tập 四tứ 部bộ 。 設thiết 無vô 遮già 大đại 會hội 。 高cao 祖tổ 親thân 出xuất 闕khuyết 前tiền 禮lễ 拜bái 。 初sơ 。 齊tề 故cố 僧Tăng 統thống 法pháp 獻hiến 。 於ư 烏ô 纏triền 國quốc 得đắc 之chi 。 常thường 在tại 定định 林lâm 上thượng 寺tự 。 梁lương 天thiên 監giám 末mạt 。 為vi 攝nhiếp 山sơn 慶khánh 雲vân 寺tự 沙Sa 門Môn 慧tuệ 興hưng 保bảo 藏tạng 。 慧tuệ 興hưng 將tương 終chung 。 以dĩ 屬thuộc 弟đệ 慧tuệ 志chí 。 承thừa 聖thánh 末mạt 。 慧tuệ 志chí 密mật 送tống 於ư 高cao 祖tổ 。 至chí 是thị 乃nãi 出xuất 永vĩnh 定định 二nhị 年niên 夏hạ 五ngũ 月nguyệt 。 輿dư 駕giá 幸hạnh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 。 捨xả 身thân 。 冬đông 十thập 月nguyệt 。 發phát 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 題đề 。 十thập 二nhị 月nguyệt 。 又hựu 幸hạnh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 。 捨xả 乘thừa 輿dư 法pháp 物vật 。 按án 陳trần 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 永vĩnh 定định 二nhị 年niên 夏hạ 五ngũ 月nguyệt 辛tân 酉dậu 。 輿dư 駕giá 幸hạnh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 。 捨xả 身thân 。 壬nhâm 戌tuất 。 羣quần 臣thần 表biểu 請thỉnh 。 還hoàn 宮cung 。 冬đông 十thập 月nguyệt 乙ất 亥hợi 。 輿dư 駕giá 幸hạnh 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 。 發phát 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 題đề 。 十thập 二nhị 月nguyệt 甲giáp 子tử 。 輿dư 駕giá 幸hạnh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 。 設thiết 無vô 礙ngại 大đại 會hội 。 捨xả 乘thừa 輿dư 法pháp 物vật 。 羣quần 臣thần 備bị 法pháp 駕giá 奉phụng 迎nghênh 。 即tức 日nhật 輿dư 駕giá 還hoàn 宮cung 。 世thế 祖tổ 天thiên 嘉gia 四tứ 年niên 夏hạ 四tứ 月nguyệt 辛tân 丑sửu 。 設thiết 無vô 礙ngại 大đại 會hội 於ư 太thái 極cực 前tiền 殿điện 。 按án 陳trần 書thư 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 云vân 云vân 。 高cao 祖tổ 太thái 建kiến 二nhị 年niên 。 建kiến 靈linh 剎sát 。 按án 陳trần 書thư 高cao 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 學học 佛Phật 考khảo 訓huấn 。 陳trần 太thái 建kiến 二nhị 年niên 。 建kiến 靈linh 利lợi 。 高cao 十thập 有hữu 五ngũ 丈trượng 。 下hạ 安an 佛Phật 爪trảo 。 長trường/trưởng 二nhị 寸thốn 。 闊khoát 一nhất 寸thốn 。 藏tạng 諸chư 寶bảo 篋khiếp 。 光quang 飛phi 五ngũ 色sắc 。 焰diễm 起khởi 一nhất 尋tầm 。 傳truyền 以dĩ 為vi 異dị 。 太thái 建kiến 十thập 四tứ 年niên 。 後hậu 主chủ 即tức 位vị 。 設thiết 無vô 礙ngại 大đại 會hội 。 按án 陳trần 書thư 後hậu 主chủ 本bổn 紀kỷ 。 太thái 建kiến 十thập 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 丁đinh 巳tị 。 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 甲giáp 戌tuất 設thiết 無vô 礙ngại 大đại 會hội 於ư 太thái 極cực 前tiền 殿điện 。 秋thu 九cửu 月nguyệt 丙bính 午ngọ 。 設thiết 無vô 礙ngại 大đại 會hội 於ư 太thái 極cực 殿điện 。 捨xả 身thân 。 及cập 乘thừa 輿dư 御ngự 服phục 。 大đại 赦xá 天thiên 下hạ 。 北bắc 魏ngụy 太thái 祖tổ 天thiên 興hưng 元nguyên 年niên 。 詔chiếu 京kinh 城thành 作tác 五ngũ 級cấp 佛Phật 圖đồ 。 脩tu 禪thiền 堂đường 。 及cập 沙Sa 門Môn 座tòa 。 按án 魏ngụy 書thư 太thái 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 魏ngụy 先tiên 建kiến 國quốc 於ư 元nguyên 朔sóc 。 風phong 俗tục 淳thuần 一nhất 。 無vô 為vi 以dĩ 自tự 守thủ 。 與dữ 西tây 域vực 殊thù 絕tuyệt 。 莫mạc 能năng 往vãng 來lai 。 故cố 浮phù 屠đồ 之chi 教giáo 。 未vị 之chi 得đắc 聞văn 。 或hoặc 聞văn 而nhi 未vị 信tín 也dã 。 及cập 神thần 元nguyên 與dữ 魏ngụy 晉tấn 通thông 聘sính 。 文văn 帝đế 又hựu 在tại 洛lạc 陽dương 昭chiêu 成thành 。 又hựu 至chí 襄tương 國quốc 。 乃nãi 備bị 究cứu 南nam 夏hạ 佛Phật 法Pháp 之chi 事sự 。 太thái 祖tổ 平bình 中trung 山sơn 。 經kinh 略lược 燕yên 趙triệu 。 所sở 逕kính 郡quận 國quốc 佛Phật 寺tự 。 見kiến 諸chư 沙Sa 門Môn 道Đạo 士sĩ 。 皆giai 致trí 精tinh 敬kính 。 禁cấm 軍quân 旅lữ 。 無vô 有hữu 所sở 犯phạm 。 帝đế 好hảo/hiếu 黃hoàng 老lão 。 頗phả 覽lãm 佛Phật 經Kinh 。 但đãn 天thiên 下hạ 初sơ 定định 。 戎nhung 車xa 屢lũ 勳huân 。 庶thứ 事sự 草thảo 剏# 。 未vị 建kiến 圖đồ 宇vũ 。 招chiêu 延diên 僧Tăng 眾chúng 也dã 。 然nhiên 時thời 時thời 旁bàng 求cầu 。 先tiên 是thị 。 有hữu 沙Sa 門Môn 僧Tăng 朗lãng 。 與dữ 其kỳ 徒đồ 。 隱ẩn 於ư 泰thái 山sơn 之chi 琨# [王*而]# 谷cốc 。 帝đế 。 遣khiển 使sứ 致trí 書thư 。 以dĩ 繪hội 素tố 旃chiên 罽kế 鉢bát 錫tích 為vi 禮lễ 。 今kim 猶do 號hiệu 曰viết 朗lãng 公công 谷cốc 焉yên 。 天thiên 興hưng 元nguyên 年niên 。 下hạ 詔chiếu 曰viết 。 夫phu 佛Phật 法Pháp 之chi 興hưng 。 其kỳ 來lai 遠viễn 矣hĩ 。 濟tế 益ích 之chi 功công 。 冥minh 及cập 存tồn 沒một 。 神thần 蹤tung 遺di 軌quỹ 。 信tín 可khả 依y 憑bằng 。 其kỳ 勅sắc 有hữu 司ty 。 於ư 京kinh 城thành 。 建kiến 飾sức 容dung 範phạm 。 修tu 整chỉnh 宮cung 舍xá 。 令linh 信tín 向hướng 之chi 徒đồ 有hữu 所sở 居cư 止chỉ 。 是thị 歲tuế 。 始thỉ 作tác 五ngũ 級cấp 佛Phật 圖đồ 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 及cập 須Tu 彌Di 山Sơn 殿điện 。 加gia 以dĩ 繢hội 飾sức 。 別biệt 構# 講giảng 堂đường 禪thiền 堂đường 。 及cập 沙Sa 門Môn 座tòa 。 莫mạc 不bất 嚴nghiêm 具cụ 焉yên 。 太thái 宗tông 泰thái 帝đế □# 年niên 。 贈tặng 沙Sa 門Môn 法Pháp 果quả 老lão 壽thọ 將tướng 軍quân 。 又hựu 加gia 沙Sa 門Môn 曇đàm 證chứng 。 老lão 壽thọ 將tướng 軍quân 之chi 號hiệu 。 按án 魏ngụy 書thư 太thái 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 太thái 宗tông 踐tiễn 位vị 。 遵tuân 太thái 祖tổ 之chi 業nghiệp 。 亦diệc 好hảo/hiếu 黃hoàng 老lão 。 又hựu 崇sùng 佛Phật 法Pháp 。 京kinh 邑ấp 四tứ 方phương 。 建kiến 立lập 圖đồ 像tượng 。 仍nhưng 令linh 沙Sa 門Môn 。 敷phu 導đạo 民dân 俗tục 。 初sơ 皇hoàng 始thỉ 中trung 。 趙triệu 郡quận 有hữu 沙Sa 門Môn 法Pháp 果quả 。 誡giới 行hành 精tinh 至chí 。 開khai 演diễn 法pháp 籍tịch 。 太thái 祖tổ 聞văn 其kỳ 名danh 。 詔chiếu 以dĩ 禮lễ 徵trưng 。 赴phó 京kinh 師sư 後hậu 。 以dĩ 為vi 道Đạo 人Nhân 統thống 綰oản 攝nhiếp 僧Tăng 徒đồ 。 每mỗi 與dữ 帝đế 言ngôn 。 多đa 所sở 愜# 允duẫn 。 供cúng 施thí 甚thậm 厚hậu 。 至chí 太thái 宗tông 。 彌di 加gia 崇sùng 敬kính 。 永vĩnh 興hưng 中trung 。 前tiền 後hậu 授thọ 以dĩ 輔phụ 國quốc 。 宜nghi 城thành 子tử 。 忠trung 信tín 侯hầu 。 安an 成thành 公công 之chi 號hiệu 。 皆giai 固cố 辭từ 。 帝đế 常thường 親thân 幸hạnh 其kỳ 居cư 。 以dĩ 門môn 小tiểu 狹hiệp 。 不bất 容dung 輿dư 輦liễn 。 更cánh 廣quảng 大đại 之chi 。 年niên 八bát 十thập 餘dư 。 泰thái 當đương 中trung 卒thốt 。 未vị 殯tấn 。 帝đế 三tam 臨lâm 其kỳ 喪táng 。 追truy 贈tặng 老lão 壽thọ 將tướng 軍quân 趙triệu 胡hồ 靈linh 公công 。 初sơ 法pháp 果quả 每mỗi 言ngôn 。 太thái 宗tông 明minh 叡duệ 好hảo/hiếu 道đạo 。 即tức 是thị 當đương 今kim 如Như 來Lai 。 沙Sa 門Môn 宜nghi 應ưng 盡tận 禮lễ 。 遂toại 常thường 致trí 拜bái 。 謂vị 人nhân 曰viết 。 能năng 鴻hồng 道đạo 者giả 人nhân 主chủ 也dã 。 我ngã 非phi 拜bái 天thiên 子tử 。 即tức 是thị 禮lễ 佛Phật 耳nhĩ 。 法pháp 果quả 四tứ 十thập 。 始thỉ 為vi 沙Sa 門Môn 。 有hữu 子tử 曰viết 猛mãnh 。 詔chiếu 令linh 襲tập 果quả 所sở 加gia 爵tước 。 帝đế 後hậu 幸hạnh 廣quảng 宗tông 。 有hữu 沙Sa 門Môn 曇đàm 證chứng 。 年niên 且thả 百bách 歲tuế 。 邀yêu 見kiến 於ư 路lộ 。 奉phụng 致trí 果quả 物vật 。 帝đế 敬kính 其kỳ 年niên 老lão 志chí 力lực 不bất 衰suy 。 亦diệc 加gia 以dĩ 老lão 壽thọ 將tướng 軍quân 號hiệu 。 世thế 祖tổ 神thần 麚# □# 年niên 。 詔chiếu 沮trở 渠cừ 蒙mông 遜tốn 。 送tống 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 讖sấm 詣nghệ 京kinh 師sư 。 不bất 至chí 。 按án 魏ngụy 書thư 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 世thế 祖tổ 初sơ 即tức 位vị 。 亦diệc 遵tuân 太thái 祖tổ 太thái 宗tông 之chi 業nghiệp 。 每mỗi 引dẫn 高cao 德đức 沙Sa 門Môn 。 與dữ 共cộng 談đàm 論luận 。 於ư 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 輿dư 諸chư 佛Phật 像tượng 。 行hành 於ư 廣quảng 衢cù 。 帝đế 親thân 御ngự 門môn 樓lâu 臨lâm 觀quán 。 散tán 花hoa 以dĩ 致trí 禮lễ 敬kính 。 先tiên 是thị 。 沮trở 渠cừ 蒙mông 遜tốn 在tại 涼lương 州châu 。 亦diệc 好hảo/hiếu 佛Phật 法Pháp 。 有hữu 罽kế 賓tân 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 讖sấm 。 習tập 諸chư 經kinh 論luận 。 於ư 姑cô 臧tang 。 與dữ 沙Sa 門Môn 智trí 嵩tung 等đẳng 。 譯dịch 涅Niết 槃Bàn 諸chư 經kinh 十thập 餘dư 部bộ 。 又hựu 曉hiểu 術thuật 數số 禁cấm 咒chú 。 歷lịch 言ngôn 他tha 國quốc 安an 危nguy 。 多đa 所sở 中trung 驗nghiệm 。 蒙mông 遜tốn 每mỗi 以dĩ 國quốc 事sự 諮tư 之chi 。 神thần 麚# 中trung 。 帝đế 命mạng 蒙mông 遜tốn 。 送tống 讖sấm 詣nghệ 京kinh 師sư 。 惜tích 而nhi 不bất 遣khiển 。 既ký 而nhi 懼cụ 魏ngụy 威uy 責trách 。 遂toại 使sử 人nhân 殺sát 讖sấm 。 讖sấm 死tử 之chi 日nhật 。 謂vị 門môn 徒đồ 曰viết 。 今kim 時thời 將tương 有hữu 客khách 來lai 。 可khả 早tảo 食thực 以dĩ 待đãi 之chi 。 食thực 訖ngật 而nhi 走tẩu 使sử 至chí 。 時thời 人nhân 謂vị 之chi 知tri 命mạng 。 太thái 延diên 五ngũ 年niên 。 以dĩ 沙Sa 門Môn 眾chúng 多đa 。 詔chiếu 罷bãi 年niên 五ngũ 十thập 以dĩ 下hạ 者giả 。 按án 魏ngụy 書thư 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 涼lương 州châu 自tự 張trương 軌quỹ 後hậu 。 世thế 信tín 佛Phật 教giáo 。 敦đôn 煌hoàng 。 地địa 接tiếp 西tây 域vực 。 道đạo 俗tục 交giao 得đắc 其kỳ 舊cựu 式thức 。 村thôn 塢ổ 相tương/tướng 屬thuộc 。 多đa 有hữu 塔tháp 寺tự 。 太thái 延diên 中trung 。 涼lương 州châu 平bình 。 徙tỉ 其kỳ 國quốc 人nhân 於ư 京kinh 邑ấp 。 沙Sa 門Môn 佛Phật 事sự 皆giai 俱câu 東đông 。 象tượng 教giáo 彌di 增tăng 矣hĩ 。 尋tầm 以dĩ 沙Sa 門Môn 眾chúng 多đa 。 詔chiếu 罷bãi 年niên 五ngũ 十thập 以dĩ 下hạ 者giả (# 按án 徙tỉ 凉# 州châu 民dân 於ư 京kinh 師sư 。 本bổn 紀kỷ 。 係hệ 太thái 延diên 五ngũ 年niên )# 。 太thái 平bình 真chân 君quân 五ngũ 年niên 。 詔chiếu 禁cấm 私tư 養dưỡng 沙Sa 門Môn 。 按án 魏ngụy 書thư 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 太thái 平bình 真chân 君quân 五ngũ 年niên 。 春xuân 正chánh 月nguyệt 戊# 申thân 。 詔chiếu 曰viết 。 愚ngu 民dân 無vô 識thức 。 信tín 惑hoặc 妖yêu 邪tà 。 私tư 養dưỡng 師sư 巫# 。 挾hiệp 藏tạng 讖sấm 記ký 。 陰âm 陽dương 圖đồ 緯# 。 方phương 伎kỹ 之chi 書thư 。 又hựu 沙Sa 門Môn 之chi 徒đồ 。 假giả 西tây 戎nhung 虗hư 誕đản 。 生sanh 致trí 妖yêu 孳# 。 非phi 所sở 以dĩ 一nhất 齊tề 政chánh 化hóa 。 布bố 淳thuần 德đức 於ư 天thiên 下hạ 也dã 。 自tự 王vương 公công 已dĩ 下hạ 。 至chí 於ư 庶thứ 人nhân 。 有hữu 私tư 養dưỡng 沙Sa 門Môn 師sư 巫# 。 及cập 金kim 銀ngân 工công 巧xảo 之chi 人nhân 。 在tại 其kỳ 家gia 者giả 。 皆giai 遣khiển 詣nghệ 官quan 曹tào 。 不bất 得đắc 容dung 匿nặc 。 限hạn 今kim 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 過quá 期kỳ 不bất 出xuất 。 師sư 巫# 沙Sa 門Môn 身thân 死tử 。 主chủ 人nhân 門môn 誅tru 。 明minh 相tướng 宣tuyên 告cáo 。 咸hàm 使sử 聞văn 知tri 。 太thái 平bình 真chân 君quân 六lục 年niên 。 制chế 城thành 內nội 不bất 得đắc 留lưu 瘞ế 沙Sa 門Môn 。 乃nãi 移di 葬táng 惠huệ 始thỉ 南nam 郊giao 外ngoại 。 送tống 者giả 六lục 千thiên 餘dư 人nhân 。 按án 魏ngụy 書thư 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 世thế 祖tổ 。 初sơ 平bình 赫hách 連liên 昌xương 。 得đắc 沙Sa 門Môn 惠huệ 始thỉ 姓tánh 張trương 。 家gia 本bổn 清thanh 河hà 。 聞văn 羅la 什thập 出xuất 新tân 經kinh 。 遂toại 詣nghệ 長trường/trưởng 安an 見kiến 之chi 。 觀quán 習tập 經Kinh 典điển 。 坐tọa 禪thiền 於ư 白bạch 渠cừ 比tỉ 。 晝trú 則tắc 入nhập 城thành 聽thính 講giảng 。 夕tịch 則tắc 還hoàn 處xứ 靜tĩnh 坐tọa 。 三tam 輔phụ 有hữu 識thức 多đa 宗tông 之chi 。 劉lưu 裕# 滅diệt 姚diêu 泓hoằng 。 留lưu 子tử 義nghĩa 真chân 鎮trấn 長trường/trưởng 安an 。 義nghĩa 真chân 及cập 寮liêu 佐tá 。 皆giai 敬kính 重trọng 焉yên 。 義nghĩa 真chân 之chi 去khứ 長trường/trưởng 安an 也dã 。 赫hách 連liên 屈khuất 丐cái 追truy 敗bại 之chi 。 道đạo 俗tục 少thiếu 長trưởng 。 咸hàm 見kiến 坑khanh 戮lục 。 惠huệ 始thỉ 身thân 被bị 白bạch 刃nhận 。 而nhi 體thể 不bất 傷thương 。 眾chúng 大đại 怪quái 異dị 。 言ngôn 於ư 屈khuất 丐cái 。 屈khuất 丐cái 大đại 怒nộ 。 召triệu 惠huệ 始thỉ 於ư 前tiền 。 以dĩ 所sở 持trì 寶bảo 劍kiếm 擊kích 之chi 。 又hựu 不bất 能năng 害hại 之chi 。 懼cụ 而nhi 謝tạ 罪tội 。 統thống 萬vạn 平bình 。 惠huệ 始thỉ 到đáo 京kinh 都đô 。 多đa 所sở 訓huấn 導đạo 。 時thời 人nhân 莫mạc 測trắc 其kỳ 迹tích 。 世thế 祖tổ 甚thậm 重trọng 之chi 。 每mỗi 加gia 禮lễ 敬kính 。 始thỉ 自tự 習tập 禪thiền 。 至chí 於ư 沒một 世thế 。 稱xưng 五ngũ 十thập 餘dư 年niên 。 未vị 嘗thường 寢tẩm 臥ngọa 。 或hoặc 時thời 跣tiển 行hành 。 雖tuy 履lý 泥nê 塵trần 。 初sơ 不bất 污ô 足túc 。 色sắc 愈dũ 鮮tiên 白bạch 。 世thế 號hiệu 之chi 曰viết 白bạch 脚cước 師sư 。 太thái 延diên 中trung 。 臨lâm 終chung 於ư 八bát 角giác 寺tự 。 齊tề 潔khiết 端đoan 坐tọa 。 僧Tăng 徒đồ 滿mãn 側trắc 。 凝ngưng 泊bạc 而nhi 絕tuyệt 。 停đình 屍thi 十thập 餘dư 日nhật 。 坐tọa 既ký 不bất 改cải 。 容dung 色sắc 如như 一nhất 。 舉cử 世thế 神thần 異dị 之chi 。 遂toại 瘞ế 寺tự 內nội 。 至Chí 真Chân 君quân 六lục 年niên 。 制chế 城thành 內nội 不bất 得đắc 留lưu 瘞ế 。 乃nãi 葬táng 於ư 南nam 郊giao 之chi 外ngoại 。 始thỉ 死tử 十thập 年niên 矣hĩ 。 開khai 殯tấn 儼nghiễm 然nhiên 。 初sơ 不bất 傾khuynh 壞hoại 。 送tống 葬táng 者giả 六lục 千thiên 餘dư 人nhân 。 莫mạc 不bất 感cảm 慟đỗng 。 中trung 書thư 監giám 高cao 允duẫn 。 為vi 傳truyền 頌tụng 其kỳ 德đức 。 即tức 惠huệ 始thỉ 冢# 上thượng 立lập 石thạch 。 精tinh 舍xá 圖đồ 其kỳ 形hình 像tượng 。 經kinh 毀hủy 法pháp 時thời 。 猶do 自tự 全toàn 立lập 。 太thái 平bình 真chân 君quân 七thất 年niên 。 詔chiếu 諸chư 州châu 。 坑khanh 沙Sa 門Môn 。 毀hủy 諸chư 佛Phật 像tượng 。 及cập 佛Phật 圖đồ 。 按án 魏ngụy 書thư 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 太thái 平bình 真chân 君quân 七thất 年niên 春xuân 三tam 月nguyệt 。 詔chiếu 諸chư 州châu 。 坑khanh 沙Sa 門Môn 。 毀hủy 諸chư 佛Phật 像tượng 。 徙tỉ 長trường/trưởng 安an 城thành 工công 巧xảo 二nhị 千thiên 家gia 於ư 京kinh 師sư 。 夏hạ 四tứ 月nguyệt 戊# 子tử 。 鄴# 城thành 毀hủy 五ngũ 層tằng 佛Phật 圖đồ 。 於ư 泥nê 像tượng 中trung 。 得đắc 玉ngọc 璽# 二nhị 。 其kỳ 文văn 皆giai 曰viết 。 受thọ 命mạng 於ư 天thiên 。 既ký 壽thọ 永vĩnh 昌xương 。 其kỳ 一nhất 刻khắc 其kỳ 旁bàng 曰viết 。 魏ngụy 所sở 受thọ 漢hán 傳truyền 國quốc 璽# 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 世thế 祖tổ 即tức 位vị 。 富phú 於ư 春xuân 秋thu 。 既ký 而nhi 銳duệ 志chí 武võ 功công 。 每mỗi 以dĩ 平bình 定định 亂loạn 禍họa 為vi 先tiên 。 雖tuy 歸quy 宗tông 佛Phật 法Pháp 。 敬kính 重trọng 沙Sa 門Môn 。 而nhi 未vị 存tồn 覽lãm 經kinh 教giáo 深thâm 求cầu 緣duyên 報báo 之chi 意ý 。 及cập 得đắc 冦# 謙khiêm 之chi 道đạo 。 帝đế 以dĩ 清thanh 淨tịnh 無vô 為vi 。 有hữu 仙tiên 化hóa 之chi 證chứng 。 遂toại 信tín 行hành 其kỳ 術thuật 。 時thời 司ty 徒đồ 崔thôi 浩hạo 。 博bác 學học 多đa 聞văn 。 帝đế 每mỗi 訪phỏng 以dĩ 大đại 事sự 。 浩hạo 奉phụng 謙khiêm 之chi 道đạo 。 尤vưu 不bất 信tín 佛Phật 。 與dữ 帝đế 言ngôn 數số 加gia 非phi 毀hủy 。 常thường 謂vị 虗hư 誕đản 為vi 世thế 費phí 害hại 。 帝đế 。 以dĩ 其kỳ 辨biện 博bác 。 頗phả 信tín 之chi 。 會hội 蓋cái 吳ngô 反phản 杏hạnh 城thành 。 關quan 中trung 騷# 動động 。 帝đế 乃nãi 西tây 伐phạt 。 至chí 於ư 長trường/trưởng 安an 。 先tiên 是thị 。 長trường/trưởng 安an 沙Sa 門Môn 種chủng 麥mạch 寺tự 內nội 。 御ngự 騶# 牧mục 馬mã 於ư 麥mạch 中trung 。 帝đế 入nhập 觀quán 馬mã 。 沙Sa 門Môn 飲ẩm 從tùng 官quan 酒tửu 。 從tùng 官quan 入nhập 其kỳ 便tiện 室thất 。 見kiến 大đại 有hữu 弓cung 矢thỉ 矛mâu 楯thuẫn 。 出xuất 以dĩ 奏tấu 聞văn 。 帝đế 怒nộ 曰viết 。 此thử 非phi 沙Sa 門Môn 所sở 用dụng 。 當đương 與dữ 蓋cái 吳ngô 通thông 謀mưu 規quy 害hại 人nhân 耳nhĩ 。 命mạng 有hữu 司ty 。 案án 誅tru 一nhất 寺tự 。 閱duyệt 其kỳ 財tài 產sản 。 大đại 得đắc 釀# 酒tửu 具cụ 。 及cập 州châu 郡quận 牧mục 守thủ 富phú 人nhân 。 所sở 寄ký 藏tạng 物vật 。 蓋cái 以dĩ 萬vạn 計kế 。 又hựu 為vi 窟quật 室thất 。 與dữ 貴quý 室thất 女nữ 。 私tư 行hành 淫dâm 亂loạn 。 帝đế 既ký 忿phẫn 沙Sa 門Môn 非phi 法pháp 。 浩hạo 時thời 從tùng 行hành 。 因nhân 進tiến 其kỳ 說thuyết 。 詔chiếu 誅tru 長trường/trưởng 安an 沙Sa 門Môn 。 焚phần 破phá 佛Phật 像tượng 。 勅sắc 留lưu 臺đài 下hạ 四tứ 方phương 令linh 。 一nhất 依y 長trường/trưởng 安an 行hành 事sự 。 又hựu 詔chiếu 曰viết 。 彼bỉ 沙Sa 門Môn 者giả 。 假giả 西tây 戎nhung 虗hư 誕đản 。 妄vọng 生sanh 妖yêu 孼# 。 非phi 所sở 以dĩ 一nhất 齊tề 政chánh 化hóa 。 布bố 淳thuần 德đức 於ư 天thiên 下hạ 也dã 。 自tự 王vương 公công 以dĩ 下hạ 。 有hữu 私tư 養dưỡng 沙Sa 門Môn 者giả 。 皆giai 送tống 宮cung 曹tào 。 不bất 得đắc 隱ẩn 匿nặc 。 限hạn 今kim 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 過quá 期kỳ 不bất 出xuất 。 沙Sa 門Môn 身thân 死tử 。 容dung 止chỉ 者giả 誅tru 一nhất 門môn 。 時thời 恭cung 宗tông 為vi 太thái 子tử 監giám 國quốc 。 素tố 敬kính 佛Phật 道Đạo 。 頻tần 上thượng 表biểu 陳trần 刑hình 殺sát 沙Sa 門Môn 之chi 濫lạm 。 又hựu 非phi 圖đồ 像tượng 之chi 罪tội 。 今kim 罷bãi 其kỳ 道đạo 。 杜đỗ 諸chư 寺tự 門môn 世thế 不bất 脩tu 奉phụng 。 土thổ/độ 木mộc 丹đan 青thanh 。 自tự 然nhiên 毀hủy 滅diệt 。 如như 是thị 再tái 三tam 。 不bất 許hứa 。 乃nãi 下hạ 詔chiếu 曰viết 。 昔tích 後hậu 漢hán 荒hoang 君quân 。 信tín 惑hoặc 邪tà 偽ngụy 妄vọng 。 假giả 睡thụy 夢mộng 事sự 。 胡hồ 妖yêu 鬼quỷ 以dĩ 亂loạn 天thiên 常thường 。 自tự 古cổ 九cửu 州châu 之chi 中trung 無vô 此thử 也dã 。 夸# 誕đản 大đại 言ngôn 。 不bất 本bổn 人nhân 情tình 。 叔thúc 季quý 之chi 世thế 。 闇ám 君quân 亂loạn 主chủ 。 莫mạc 不bất 眩huyễn 焉yên 。 由do 是thị 政chánh 教giáo 不bất 行hành 。 禮lễ 義nghĩa 大đại 壞hoại 。 鬼quỷ 道đạo 熾sí 盛thịnh 。 視thị 王vương 者giả 之chi 法pháp 蔑miệt 如như 也dã 。 自tự 此thử 以dĩ 來lai 。 代đại 經kinh 亂loạn 禍họa 。 天thiên 罰phạt 烝# 行hành 。 生sanh 民dân 死tử 盡tận 。 五ngũ 服phục 之chi 內nội 。 鞠cúc 為vi 丘khâu 墟khư 。 千thiên 里lý 蕭tiêu 條điều 。 不bất 見kiến 人nhân 迹tích 。 皆giai 由do 於ư 此thử 。 朕trẫm 承thừa 天thiên 緒tự 屬thuộc 。 當đương 窮cùng 運vận 之chi 敞sưởng 。 欲dục 除trừ 偽ngụy 定định 真chân 。 復phục 義nghĩa 農nông 之chi 治trị 。 其kỳ 一nhất 切thiết 盪# 除trừ 胡hồ 神thần 。 滅diệt 其kỳ 蹤tung 迹tích 。 庶thứ 無vô 謝tạ 於ư 風phong 氏thị 矣hĩ 。 自tự 今kim 以dĩ 後hậu 。 敢cảm 有hữu 事sự 胡hồ 神thần 。 及cập 造tạo 形hình 像tượng 泥nê 人nhân 銅đồng 人nhân 者giả 門môn 誅tru 。 雖tuy 言ngôn 胡hồ 神thần 。 問vấn 今kim 胡hồ 人nhân 。 共cộng 云vân 無vô 有hữu 。 皆giai 是thị 前tiền 世thế 。 漢hán 人nhân 無vô 賴lại 子tử 弟đệ 。 劉lưu 元nguyên 真chân 呂lữ 伯bá 彊cường/cưỡng/cương 之chi 徒đồ 。 乞khất 胡hồ 之chi 誕đản 言ngôn 。 用dụng 老lão 莊trang 之chi 虗hư 。 假giả 附phụ 而nhi 益ích 之chi 。 皆giai 非phi 真chân 實thật 。 至chí 使sử 王vương 法pháp 廢phế 而nhi 不bất 行hành 。 蓋cái 大đại 姦gian 之chi 魁khôi 也dã 。 有hữu 非phi 常thường 之chi 人nhân 。 然nhiên 後hậu 能năng 行hành 。 非phi 常thường 之chi 事sự 。 非phi 朕trẫm 孰thục 能năng 去khứ 此thử 歷lịch 代đại 之chi 偽ngụy 物vật 。 有hữu 司ty 宣tuyên 告cáo 。 征chinh 鎮trấn 諸chư 軍quân 刺thứ 史sử 。 諸chư 有hữu 佛Phật 圖đồ 形hình 像tượng 。 及cập 胡hồ 經kinh 。 盡tận 皆giai 擊kích 破phá 焚phần 燒thiêu 。 沙Sa 門Môn 無vô 少thiếu 長trưởng 。 悉tất 坑khanh 之chi 。 是thị 歲tuế 真chân 君quân 七thất 年niên 三tam 月nguyệt 也dã 。 恭cung 宗tông 言ngôn 雖tuy 不bất 用dụng 。 然nhiên 猶do 緩hoãn 宣tuyên 詔chiếu 書thư 。 遠viễn 近cận 皆giai 豫dự 聞văn 知tri 。 得đắc 各các 為vi 計kế 。 四tứ 方phương 沙Sa 門Môn 。 多đa 亡vong 匿nặc 獲hoạch 免miễn 。 在tại 京kinh 邑ấp 者giả 。 亦diệc 蒙mông 全toàn 濟tế 金kim 銀ngân 寶bảo 像tượng 。 及cập 諸chư 經kinh 論luận 。 大đại 得đắc 祕bí 藏tạng 。 而nhi 土thổ/độ 木mộc 宮cung 塔tháp 。 聲thanh 教giáo 所sở 及cập 。 莫mạc 不bất 畢tất 毀hủy 矣hĩ 。 始thỉ 謙khiêm 之chi 與dữ 浩hạo 。 同đồng 從tùng 車xa 駕giá 。 苦khổ 與dữ 浩hạo 諍tranh 。 浩hạo 不bất 肯khẳng 。 謂vị 浩hạo 曰viết 。 卿khanh 今kim 促xúc 年niên 受thọ 戮lục 。 滅diệt 門môn 戶hộ 矣hĩ 。 後hậu 四tứ 年niên 。 浩hạo 誅tru 備bị 五ngũ 刑hình 。 時thời 年niên 七thất 十thập 。 浩hạo 既ký 誅tru 死tử 。 帝đế 頗phả 悔hối 之chi 。 業nghiệp 已dĩ 行hành 難nạn/nan 中trung 修tu 復phục 。 恭cung 宗tông 。 潛tiềm 欲dục 興hưng 之chi 。 未vị 敢cảm 言ngôn 也dã 。 佛Phật 淪luân 廢phế 終chung 。 帝đế 世thế 積tích 七thất 八bát 年niên 。 然nhiên 禁cấm 稍sảo 寬khoan 弛thỉ 。 篤đốc 信tín 之chi 家gia 。 得đắc 密mật 奉phụng 事sự 沙Sa 門Môn 。 專chuyên 至chí 者giả 。 猶do 竊thiết 法Pháp 服phục 誦tụng 習tập 焉yên 。 唯duy 不bất 得đắc 顯hiển 行hành 於ư 京kinh 都đô 矣hĩ 。 先tiên 是thị 。 沙Sa 門Môn 曇đàm 曜diệu 有hữu 操thao 。 尚thượng 又hựu 為vi 恭cung 宗tông 所sở 知tri 禮lễ 。 佛Phật 法Pháp 之chi 滅diệt 。 沙Sa 門Môn 多đa 以dĩ 餘dư 能năng 自tự 效hiệu 。 還hoàn 俗tục 求cầu 見kiến 。 曜diệu 誓thệ 欲dục 守thủ 死tử 。 恭cung 宗tông 親thân 加gia 勸khuyến 喻dụ 。 至chí 於ư 再tái 三tam 。 不bất 得đắc 已dĩ 乃nãi 止chỉ 。 密mật 持trì 法Pháp 服phục 器khí 物vật 。 不bất 暫tạm 離ly 身thân 。 聞văn 者giả 歎thán 重trọng/trùng 之chi 。 高cao 宗tông 興hưng 安an 元nguyên 年niên 。 詔chiếu 復phục 佛Phật 法Pháp 。 州châu 郡quận 聽thính 建kiến 佛Phật 圖đồ 一nhất 區khu 。 按án 魏ngụy 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 興hưng 安an 元nguyên 年niên 冬đông 十thập 有hữu 二nhị 月nguyệt 乙ất 卯mão 。 初sơ 復phục 佛Phật 法Pháp 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 高cao 宗tông 踐tiễn 極cực 下hạ 詔chiếu 曰viết 。 夫phu 為vi 帝đế 王vương 者giả 。 必tất 祇kỳ 奉phụng 明minh 靈linh 。 顯hiển 彰chương 仁nhân 道đạo 。 其kỳ 能năng 惠huệ 著trước 生sanh 民dân 。 濟tế 益ích 羣quần 品phẩm 者giả 。 雖tuy 在tại 古cổ 昔tích 。 猶do 序tự 其kỳ 風phong 烈liệt 。 是thị 以dĩ 春xuân 秋thu 嘉gia 崇sùng 明minh 之chi 禮lễ 。 祭tế 典điển 載tái 功công 施thí 之chi 族tộc 。 況huống 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 功công 濟tế 大Đại 千Thiên 。 惠huệ 流lưu 塵trần 境cảnh 。 等đẳng 生sanh 死tử 者giả 。 歎thán 其kỳ 達đạt 觀quán 。 覧# 文văn 義nghĩa 者giả 。 貴quý 其kỳ 妙diệu 明minh 。 助trợ 王vương 政chánh 之chi 禁cấm 律luật 。 益ích 仁nhân 智trí 之chi 善thiện 性tánh 。 排bài 斥xích 羣quần 邪tà 。 開khai 演diễn 正chánh 覺giác 。 故cố 前tiền 代đại 以dĩ 來lai 。 莫mạc 不bất 崇sùng 尚thượng 。 亦diệc 我ngã 國quốc 家gia 常thường 所sở 尊tôn 事sự 也dã 。 世thế 祖tổ 太thái 武võ 皇hoàng 帝đế 。 開khai 廣quảng 邊biên 荒hoang 。 德đức 澤trạch 遐hà 及cập 。 沙Sa 門Môn 道Đạo 士sĩ 。 善thiện 行hành 純thuần 誠thành 。 惠huệ 始thỉ 之chi 倫luân 。 無vô 遠viễn 不bất 至chí 。 風phong 義nghĩa 相tương/tướng 感cảm 。 往vãng 往vãng 如như 林lâm 。 夫phu 山sơn 海hải 之chi 深thâm 。 怪quái 物vật 多đa 有hữu 。 姦gian 淫dâm 之chi 徒đồ 。 得đắc 容dung 假giả 託thác 。 講giảng 寺tự 之chi 中trung 。 致trí 有hữu 兇hung 黨đảng 。 是thị 以dĩ 先tiên 朝triêu 。 因nhân 其kỳ 瑕hà 釁hấn 。 戮lục 其kỳ 有hữu 罪tội 。 有hữu 司ty 失thất 旨chỉ 。 一nhất 切thiết 禁cấm 斷đoạn 。 景cảnh 穆mục 皇hoàng 帝đế 。 每mỗi 為vi 慨khái 然nhiên 。 值trị 軍quân 國quốc 多đa 事sự 。 未vị 遑hoàng 修tu 復phục 。 朕trẫm 承thừa 洪hồng 緒tự 。 君quân 臨lâm 萬vạn 邦bang 。 思tư 述thuật 先tiên 志chí 。 以dĩ 隆long 斯tư 道đạo 。 今kim 制chế 諸chư 州châu 郡quận 縣huyện 。 於ư 眾chúng 居cư 之chi 所sở 。 各các 聽thính 建kiến 佛Phật 圖đồ 一nhất 區khu 。 任nhậm 其kỳ 財tài 用dụng 。 不bất 制chế 會hội 限hạn 。 其kỳ 好hiếu 樂nhạo 道Đạo 法Pháp 。 欲dục 為vi 沙Sa 門Môn 。 不bất 問vấn 長trưởng 幼ấu 。 出xuất 於ư 良lương 家gia 。 性tánh 行hành 素tố 篤đốc 。 無vô 諸chư 嫌hiềm 穢uế 。 鄉hương 里lý 所sở 明minh 者giả 。 聽thính 其kỳ 出xuất 家gia 。 率suất 大đại 洲châu 五ngũ 十thập 。 小tiểu 洲châu 四tứ 十thập 人nhân 。 其kỳ 郡quận 遙diêu 遠viễn 臺đài 者giả 十thập 人nhân 。 各các 當đương 局cục 分phần/phân 。 皆giai 足túc 以dĩ 化hóa 惡ác 就tựu 善thiện 。 播bá 揚dương 道Đạo 教giáo 也dã 。 天thiên 下hạ 承thừa 風phong 。 朝triêu 不bất 及cập 夕tịch 。 往vãng 時thời 所sở 毀hủy 圖đồ 寺tự 。 仍nhưng 還hoàn 脩tu 矣hĩ 。 佛Phật 像tượng 經kinh 論luận 。 皆giai 復phục 得đắc 顯hiển 。 京kinh 師sư 沙Sa 門Môn 師sư 賢hiền 。 本bổn 罽kế 賓tân 國quốc 王vương 種chủng 人nhân 。 少thiểu 入nhập 道đạo 。 東đông 遊du 涼lương 城thành 涼lương 平bình 。 赴phó 京kinh 。 罷bãi 佛Phật 法Pháp 時thời 。 師sư 賢hiền 假giả 為vi 醫y 術thuật 還hoàn 俗tục 。 而nhi 守thủ 道đạo 不bất 改cải 。 於ư 脩tu 復phục 日nhật 。 即tức 反phản 沙Sa 門Môn 。 其kỳ 同đồng 輩bối 五ngũ 人nhân 。 帝đế 乃nãi 親thân 為vi 下hạ 髮phát 。 師sư 賢hiền 仍nhưng 為vi 道Đạo 人Nhân 統thống 。 是thị 年niên 。 詔chiếu 有hữu 司ty 為vi 石thạch 像tượng 。 令linh 如như 帝đế 身thân 。 既ký 成thành 。 顏nhan 上thượng 足túc 下hạ 。 各các 有hữu 黑hắc 石thạch 。 冥minh 同đồng 帝đế 體thể 上thượng 下hạ 黑hắc 子tử 。 論luận 者giả 以dĩ 為vi 純thuần 誠thành 所sở 感cảm 。 興hưng 光quang 元nguyên 年niên 秋thu 。 勅sắc 為vi 太thái 宗tông 以dĩ 下hạ 五ngũ 帝đế 。 鑄chú 釋Thích 迦Ca 像tượng 。 按án 魏ngụy 書thư 高cao 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 興hưng 光quang 元nguyên 年niên 秋thu 。 勅sắc 有hữu 司ty 。 於ư 五ngũ 縀# 大đại 寺tự 內nội 。 為vi 太thái 祖tổ 已dĩ 下hạ 五ngũ 帝đế 。 鑄chú 釋Thích 迦Ca 立lập 像tượng 五ngũ 。 各các 長trường/trưởng 一nhất 丈trượng 六lục 尺xích 。 都đô 用dụng 赤xích 金kim 二nhị 萬vạn 五ngũ 千thiên 斤cân 。 太thái 安an □# 年niên 。 師sư 子tử 國quốc 沙Sa 門Môn 。 奉phụng 佛Phật 像tượng 三tam 至chí 京kinh 師sư 。 又hựu 沙sa 勒lặc 胡hồ 沙Sa 門Môn 。 致trí 佛Phật 鉢bát 及cập 像tượng 迹tích 。 按án 魏ngụy 書thư 高cao 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 太thái 安an 初sơ 。 有hữu 師sư 子tử 國quốc 胡hồ 沙Sa 門Môn 邪tà 奢xa 遺di 多đa 浮phù 陀đà 難Nan 提Đề 等đẳng 五ngũ 人nhân 。 奉phụng 佛Phật 像tượng 三tam 到đáo 京kinh 都đô 。 皆giai 云vân 。 備bị 歷lịch 西tây 域vực 諸chư 國quốc 。 見kiến 佛Phật 影ảnh 迹tích 及cập 肉nhục 髻kế 。 外ngoại 國quốc 諸chư 王vương 相tương/tướng 承thừa 。 咸hàm 遣khiển 工công 匠tượng 摹# 寫tả 其kỳ 容dung 。 莫mạc 之chi 及cập 難Nan 提Đề 所sở 造tạo 者giả 。 去khứ 十thập 餘dư 步bộ 視thị 之chi 炳bỉnh 然nhiên 。 轉chuyển 近cận 轉chuyển 微vi 。 又hựu 沙sa 勒lặc 胡hồ 沙Sa 門Môn 赴phó 京kinh 師sư 。 致trí 佛Phật 鉢bát 迸bính 畫họa 像tượng 迹tích 。 和hòa 平bình □# 年niên 。 帝đế 奉phụng 沙Sa 門Môn 曇đàm 曜diệu 以dĩ 師sư 禮lễ 。 以dĩ 輸du 糓cốc 入nhập 僧Tăng 曹tào 者giả 。 為vi 僧Tăng 祇kỳ 戶hộ 粟túc 。 犯phạm 罪tội 者giả 。 為vi 佛Phật 圖đồ 戶hộ 。 按án 魏ngụy 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 和hòa 平bình 初sơ 。 師sư 賢hiền 卒thốt 。 曇đàm 曜diệu 代đại 之chi 。 更cánh 名danh 沙Sa 門Môn 統thống 。 初sơ 曇đàm 曜diệu 。 以dĩ 復phục 佛Phật 法Pháp 之chi 明minh 年niên 。 自tự 中trung 山sơn 被bị 命mạng 赴phó 京kinh 。 值trị 帝đế 出xuất 見kiến 於ư 路lộ 。 御ngự 馬mã 前tiền 銜hàm 曜diệu 衣y 。 時thời 以dĩ 為vi 馬mã 識thức 善thiện 人nhân 。 帝đế 後hậu 奉phụng 以dĩ 師sư 禮lễ 。 曇đàm 曜diệu 白bạch 帝đế 。 於ư 京kinh 城thành 西tây 武võ 州châu 塞tắc 。 鑿tạc 山sơn 石thạch 壁bích 。 開khai 窟quật 五ngũ 所sở 。 鐫# 建kiến 佛Phật 像tượng 各các 一nhất 。 高cao 者giả 七thất 十thập 尺xích 。 次thứ 六lục 十thập 尺xích 。 雕điêu 飾sức 奇kỳ 偉# 。 冠quan 於ư 一nhất 世thế 。 曇đàm 曜diệu 。 奏tấu 平bình 齊tề 戶hộ 及cập 諸chư 民dân 有hữu 能năng 。 歲tuế 輸du 穀cốc 六lục 十thập 斛hộc 。 入nhập 僧Tăng 曹tào 者giả 。 即tức 為vi 僧Tăng 祇kỳ 戶hộ 粟túc 。 為vi 僧Tăng 祇kỳ 粟túc 。 至chí 於ư 儉kiệm 歲tuế 。 賑chẩn 給cấp 饑cơ 民dân 。 又hựu 請thỉnh 民dân 犯phạm 重trọng 罪tội 。 及cập 官quan 奴nô 。 以dĩ 為vi 佛Phật 圖đồ 戶hộ 。 以dĩ 供cung 諸chư 寺tự 掃tảo 洒sái 。 歲tuế 兼kiêm 營doanh 因nhân 輸du 粟túc 。 高cao 宗tông 竝tịnh 許hứa 之chi 。 於ư 是thị 。 僧Tăng 祇kỳ 戶hộ 粟túc 及cập 寺tự 戶hộ 。 徧biến 於ư 州châu 鎮trấn 矣hĩ 。 曇đàm 曜diệu 又hựu 與dữ 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 常thường 那na 邪tà 含hàm 等đẳng 。 譯dịch 出xuất 新tân 經kinh 十thập 四tứ 部bộ 。 又hựu 有hữu 沙Sa 門Môn 道đạo 進tiến 僧Tăng 超siêu 法pháp 存tồn 等đẳng 。 竝tịnh 有hữu 名danh 於ư 時thời 。 演diễn 唱xướng 諸chư 異dị 。 顯hiển 祖tổ 皇hoàng 興hưng 元nguyên 年niên 。 幸hạnh 石thạch 窟quật 寺tự 。 又hựu 起khởi 永vĩnh 寧ninh 寺tự 。 搆câu 七thất 級cấp 佛Phật 圖đồ 。 高cao 三tam 百bách 餘dư 尺xích 。 造tạo 釋Thích 迦Ca 立lập 像tượng 。 四tứ 十thập 三tam 尺xích 。 按án 魏ngụy 書thư 顯hiển 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 皇hoàng 興hưng 元nguyên 年niên 秋thu 八bát 月nguyệt 丁đinh 酉dậu 。 行hành 幸hạnh 武võ 州châu 山sơn 石thạch 窟quật 寺tự 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 顯hiển 祖tổ 即tức 位vị 。 敦đôn 信tín 尤vưu 深thâm 。 覽lãm 諸chư 經kinh 論luận 。 好hảo/hiếu 老lão 莊trang 。 每mỗi 引dẫn 諸chư 沙Sa 門Môn 。 及cập 能năng 談đàm 元nguyên 之chi 士sĩ 。 與dữ 論luận 理lý 要yếu 。 初sơ 高cao 宗tông 太thái 安an 末mạt 。 劉lưu 駿tuấn 。 於ư 丹đan 陽dương 中trung 興hưng 寺tự 設thiết 齊tề 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 容dung 止chỉ 獨độc 秀tú 。 舉cử 眾chúng 往vãng 目mục 。 皆giai 莫mạc 識thức 焉yên 。 沙Sa 門Môn 惠huệ 璩cừ 。 起khởi 問vấn 之chi 。 答đáp 名danh 惠huệ 明minh 。 又hựu 問vấn 所sở 住trụ 。 答đáp 云vân 。 從tùng 天thiên 安an 寺tự 來lai 。 語ngữ 訖ngật 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 駿tuấn 君quân 臣thần 以dĩ 為vi 靈linh 感cảm 。 改cải 中trung 興hưng 為vi 天thiên 安an 寺tự 。 是thị 後hậu 七thất 年niên 而nhi 帝đế 踐tiễn 祚tộ 。 號hào 天thiên 安an 元nguyên 年niên 。 是thị 年niên 。 劉lưu 彧# 徐từ 州châu 刺thứ 史sử 薛tiết 安an 都đô 。 始thỉ 以dĩ 城thành 地địa 來lai 降giáng/hàng 。 明minh 年niên 。 盡tận 有hữu 淮hoài 北bắc 之chi 地địa 。 其kỳ 歲tuế 高cao 祖tổ 誕đản 載tái 。 於ư 是thị 起khởi 永vĩnh 寧ninh 寺tự 。 搆câu 七thất 級cấp 浮phù 圖đồ 。 高cao 三tam 百bách 餘dư 尺xích 。 基cơ 架# 博bác 敞sưởng 。 為vi 天thiên 下hạ 第đệ 一nhất 。 又hựu 於ư 天thiên 宮cung 寺tự 。 造tạo 釋Thích 迦Ca 立lập 像tượng 。 高cao 四tứ 十thập 三tam 尺xích 。 用dụng 赤xích 金kim 十thập 萬vạn 斤cân 。 黃hoàng 金kim 六lục 百bách 斤cân (# 按án 高cao 祖tổ 生sanh 。 本bổn 紀kỷ 。 係hệ 皇hoàng 興hưng 元nguyên 年niên )# 。 高cao 祖tổ 延diên 興hưng 二nhị 年niên 。 詔chiếu 沙Sa 門Môn 不bất 得đắc 。 浮phù 遊du 民dân 間gian 。 行hành 者giả 仰ngưỡng 以dĩ 公công 文văn 。 又hựu 詔chiếu 造tạo 立lập 圖đồ 寺tự 。 不bất 得đắc 費phí 竭kiệt 財tài 產sản 。 又hựu 以dĩ 東đông 平bình 郡quận 佛Phật 像tượng 。 變biến 成thành 金kim 銅đồng 色sắc 。 普phổ 告cáo 天thiên 下hạ 。 按án 魏ngụy 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 延diên 興hưng 二nhị 年niên 夏hạ 四tứ 月nguyệt 。 詔chiếu 沙Sa 門Môn 不bất 得đắc 。 去khứ 寺tự 浮phù 遊du 民dân 間gian 。 行hành 者giả 。 仰ngưỡng 以dĩ 公công 文văn 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 高cao 祖tổ 踐tiễn 位vị 。 顯hiển 祖tổ 移di 御ngự 北bắc 苑uyển 崇sùng 光quang 宮cung 。 覧# 習tập 元nguyên 藉tạ 。 建kiến 鹿lộc 野dã 佛Phật 圖đồ 於ư 苑uyển 中trung 之chi 西tây 山sơn 。 去khứ 崇sùng 光quang 右hữu 十thập 里lý 。 巖nham 房phòng 禪thiền 堂đường 。 禪thiền 僧Tăng 居cư 其kỳ 中trung 焉yên 。 於ư 永vĩnh 寧ninh 寺tự 。 設thiết 大đại 法pháp 供cung 。 度độ 良lương 家gia 男nam 女nữ 。 為vi 僧Tăng 尼ni 者giả 。 百bách 有hữu 餘dư 人nhân 。 帝đế 為vi 剃thế 髮phát 。 施thí 以dĩ 僧Tăng 服phục 。 令linh 脩tu 道Đạo 戒giới 。 資tư 福phước 於ư 顯hiển 祖tổ 。 是thị 月nguyệt 。 又hựu 詔chiếu 起khởi 建kiến 明minh 寺tự 。 太thái 和hòa 元nguyên 年niên 。 幸hạnh 永vĩnh 寧ninh 寺tự 。 設thiết 齋trai 聽thính 講giảng 。 按án 魏ngụy 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 太thái 和hòa 元nguyên 年niên 二nhị 月nguyệt 。 幸hạnh 永vĩnh 寧ninh 寺tự 。 設thiết 齋trai 。 赦xá 死tử 罪tội 囚tù 。 三tam 月nguyệt 。 又hựu 幸hạnh 永vĩnh 寧ninh 寺tự 。 設thiết 會hội 行hành 道Đạo 聽thính 講giảng 。 命mạng 中trung 祕bí 二nhị 省tỉnh 。 與dữ 僧Tăng 徒đồ 討thảo 論luận 佛Phật 義nghĩa 。 施thí 僧Tăng 衣y 服phục 寶bảo 器khí 有hữu 差sai 。 又hựu 於ư 方phương 山sơn 太thái 祖tổ 營doanh 壘lũy 之chi 處xứ 。 建kiến 思tư 遠viễn 寺tự 。 自tự 正chánh 光quang 至chí 此thử 。 京kinh 城thành 內nội 寺tự 。 新tân 舊cựu 且thả 百bách 所sở 。 僧Tăng 尼ni 二nhị 千thiên 餘dư 人nhân 。 四tứ 方phương 諸chư 寺tự 。 六lục 千thiên 四tứ 百bách 七thất 十thập 八bát 。 僧Tăng 尼ni 七thất 萬vạn 七thất 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 八bát 人nhân 。 大đại 和hòa 四tứ 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 丁đinh 巳tị 。 罷bãi 畜súc 鷹ưng 鷂diêu 之chi 所sở 。 以dĩ 其kỳ 地địa 為vi 報báo 德đức 佛Phật 寺tự 。 按án 魏ngụy 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 云vân 云vân 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 太thái 和hòa 四tứ 年niên 春xuân 。 詔chiếu 以dĩ 鷹ưng 師sư 。 為vi 報báo 德đức 寺tự 。 按án 續tục 文văn 獻hiến 通thông 考khảo 。 太thái 和hòa 四tứ 年niên 。 詔chiếu 以dĩ 鷹ưng 師sư 地địa 。 為vi 報báo 德đức 寺tự 。 為vi 文văn 明minh 皇hoàng 太thái 后hậu 資tư 福phước 也dã 。 太thái 和hòa 十thập 年niên 冬đông 。 簡giản 遣khiển 僧Tăng 尼ni 。 凡phàm 麤thô 者giả 令linh 還hoàn 俗tục 。 按án 魏ngụy 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 太thái 和hòa 十thập 年niên 冬đông 。 有hữu 延diên 興hưng 二nhị 年niên 夏hạ 四tứ 月nguyệt 詔chiếu 曰viết 。 比Bỉ 丘Khâu 不bất 在tại 寺tự 舍xá 。 遊du 涉thiệp 村thôn 落lạc 。 交giao 通thông 姦gian 猾# 。 經kinh 歷lịch 年niên 歲tuế 。 令linh 民dân 間gian 五ngũ 五ngũ 相tương/tướng 保bảo 。 不bất 得đắc 容dung 止chỉ 無vô 籍tịch 之chi 僧Tăng 。 精tinh 加gia 隱ẩn 括quát 。 有hữu 者giả 送tống 付phó 州châu 鎮trấn 。 其kỳ 在tại 畿# 郡quận 。 送tống 付phó 本bổn 曹tào 。 若nhược 為vi 三Tam 寶Bảo 巡tuần 民dân 教giáo 化hóa 者giả 。 在tại 外ngoại 齎tê 州châu 鎮trấn 維duy 那na 文văn 移di 。 在tại 臺đài 者giả 。 齎tê 都đô 維duy 那na 等đẳng 印ấn 牒điệp 。 然nhiên 後hậu 聽thính 行hành 。 違vi 者giả 加gia 罪tội 。 又hựu 詔chiếu 曰viết 。 內nội 外ngoại 之chi 人nhân 。 興hưng 建kiến 福phước 業nghiệp 。 造tạo 立lập 圖đồ 寺tự 。 高cao 敞sưởng 顯hiển 博bác 。 亦diệc 足túc 以dĩ 輝huy 隆long 至chí 教giáo 矣hĩ 。 然nhiên 無vô 知tri 之chi 徒đồ 。 各các 相tương/tướng 高cao 尚thượng 。 貧bần 富phú 相tương/tướng 競cạnh 。 費phí 竭kiệt 財tài 產sản 。 務vụ 存tồn 高cao 廣quảng 。 傷thương 殺sát 昆côn 蟲trùng 含hàm 生sanh 之chi 類loại 苟cẩu 能năng 精tinh 致trí 累lũy/lụy/luy 土thổ/độ 聚tụ 沙sa 。 福phước 鍾chung 不bất 朽hủ 。 欲dục 建kiến 為vi 福phước 之chi 因nhân 。 未vị 知tri 傷thương 生sanh 之chi 業nghiệp 。 朕trẫm 為vi 民dân 父phụ 母mẫu 。 慈từ 養dưỡng 是thị 務vụ 。 自tự 今kim 一nhất 切thiết 斷đoạn 之chi 。 又hựu 詔chiếu 曰viết 。 夫phu 信tín 誠thành 則tắc 應ưng 遠viễn 。 行hành 篤đốc 則tắc 感cảm 深thâm 。 歷lịch 觀quán 先tiên 世thế 靈linh 瑞thụy 。 乃nãi 有hữu 禽cầm 獸thú 易dị 色sắc 。 草thảo 木mộc 移di 性tánh 。 濟tế 州châu 東đông 平bình 郡quận 靈linh 像tượng 發phát 輝huy 變biến 成thành 金kim 銅đồng 之chi 色sắc 。 殊thù 常thường 之chi 事sự 。 絕tuyệt 於ư 往vãng 古cổ 。 熈# 隆long 妙diệu 法Pháp 。 理lý 在tại 當đương 今kim 。 有hữu 司ty 與dữ 沙Sa 門Môn 統thống 曇đàm 曜diệu 。 令linh 州châu 送tống 像tượng 達đạt 都đô 。 使sử 道đạo 俗tục 咸hàm 覩đổ 實thật 相tướng 之chi 容dung 。 普phổ 告cáo 天thiên 下hạ 。 皆giai 使sử 聞văn 知tri 承thừa 明minh 元nguyên 年niên 。 幸hạnh 永vĩnh 寧ninh 寺tự 。 度độ 僧Tăng 尼ni 百bách 餘dư 人nhân 。 又hựu 詔chiếu 起khởi 建kiến 明minh 寺tự 。 按án 魏ngụy 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 承thừa 明minh 元nguyên 年niên 冬đông 十thập 月nguyệt 辛tân 未vị 。 輿dư 駕giá 幸hạnh 建kiến 明minh 佛Phật 寺tự 。 大đại 宥hựu 罪tội 人nhân 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 承thừa 明minh 元nguyên 年niên 八bát 月nguyệt 。 高cao 祖tổ 司ty 奏tấu 前tiền 被bị 勅sắc 以dĩ 勒lặc 籍tịch 之chi 。 初sơ 愚ngu 民dân 僥kiểu 倖hãnh 假giả 稱xưng 入nhập 道đạo 。 以dĩ 避tị 輸du 課khóa 。 其kỳ 無vô 籍tịch 僧Tăng 尼ni 。 罷bãi 遣khiển 還hoàn 俗tục 。 重trọng/trùng 被bị 旨chỉ 所sở 檢kiểm 僧Tăng 尼ni 。 寺tự 主chủ 維duy 那na 。 當đương 寺tự 隱ẩn 審thẩm 。 其kỳ 有hữu 道Đạo 行hạnh 精tinh 勤cần 者giả 。 聽thính 仍nhưng 在tại 道đạo 為vi 行hành 。 凡phàm 麤thô 者giả 。 有hữu 籍tịch 無vô 籍tịch 。 悉tất 罷bãi 歸quy 齊tề 民dân 。 令linh 依y 旨chỉ 簡giản 遣khiển 其kỳ 諸chư 州châu 。 還hoàn 俗tục 者giả 。 僧Tăng 尼ni 合hợp 一nhất 千thiên 三tam 百bách 二nhị 十thập 七thất 人nhân 。 奏tấu 可khả 。 太thái 和hòa 十thập 六lục 年niên 。 詔chiếu 。 以dĩ 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 聽thính 度độ 僧Tăng 尼ni 。 按án 魏ngụy 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 太thái 和hòa 十thập 六lục 年niên 詔chiếu 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 聽thính 太thái 州châu 度độ 一nhất 百bách 人nhân 為vi 僧Tăng 尼ni 。 中trung 州châu 五ngũ 十thập 人nhân 。 下hạ 州châu 二nhị 十thập 人nhân 。 以dĩ 為vi 常thường 準chuẩn 。 著trước 於ư 令linh 。 太thái 和hòa 十thập 七thất 年niên 。 詔chiếu 立lập 僧Tăng 制chế 。 四tứ 十thập 七thất 條điều 。 按án 魏ngụy 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 云vân 云vân 。 太thái 和hòa 二nhị 十thập 年niên 。 詔chiếu 準chuẩn 師sư 義nghĩa 哭khốc 僧Tăng 。 登đăng 於ư 門môn 外ngoại 。 又hựu 詔chiếu 。 為vi 沙Sa 門Môn 跋bạt 陀đà 。 立lập 少thiểu 林lâm 寺tự 。 按án 魏ngụy 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 太thái 和hòa 十thập 九cửu 年niên 四tứ 月nguyệt 。 帝đế 幸hạnh 徐từ 州châu 白bạch 塔tháp 寺tự 。 顧cố 謂vị 諸chư 王vương 及cập 待đãi 官quan 曰viết 。 此thử 寺tự 。 近cận 有hữu 名danh 僧Tăng 嵩tung 法Pháp 師sư 。 受thọ 成thành 實thật 論luận 於ư 羅la 什thập 。 在tại 此thử 流lưu 通thông 。 後hậu 授thọ 淵uyên 法Pháp 師sư 。 淵uyên 法Pháp 師sư 授thọ 登đăng 紀kỷ 二nhị 法Pháp 師sư 。 朕trẫm 每mỗi 翫ngoạn 成thành 實thật 論luận 。 可khả 以dĩ 釋thích 人nhân 深thâm 情tình 。 故cố 至chí 此thử 寺tự 焉yên 。 時thời 沙Sa 門Môn 道đạo 登đăng 。 雅nhã 有hữu 義nghĩa 業nghiệp 。 為vi 高cao 祖tổ 眷quyến 賞thưởng 。 恆hằng 侍thị 講giảng 論luận 。 曾tằng 於ư 禁cấm 內nội 。 與dữ 帝đế 夜dạ 談đàm 。 同đồng 見kiến 一nhất 鬼quỷ 。 二nhị 十thập 年niên 卒thốt 。 高cao 祖tổ 甚thậm 悼điệu 惜tích 之chi 。 詔chiếu 施thí 帛bạch 一nhất 千thiên 匹thất 。 又hựu 設thiết 一nhất 切thiết 僧Tăng 齋trai 。 并tinh 命mạng 京kinh 城thành 。 七thất 日nhật 行hành 道Đạo 。 又hựu 詔chiếu 。 朕trẫm 師sư 登đăng 法Pháp 師sư 。 奄yểm 至chí 徂# 背bối/bội 。 痛thống 怛đát 摧tồi 慟đỗng 。 不bất 能năng 已dĩ 已dĩ 。 比tỉ 藥dược 治trị 慎thận 喪táng 。 未vị 容dung 即tức 赴phó 。 便tiện 準chuẩn 師sư 義nghĩa 。 哭khốc 諸chư 門môn 外ngoại 績# 素tố 之chi 。 又hựu 有hữu 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 。 名danh 跋bạt 陀đà 。 有hữu 道đạo 業nghiệp 。 深thâm 為vi 高cao 祖tổ 所sở 敬kính 信tín 。 詔chiếu 。 於ư 少thiểu 室thất 山sơn 陰ấm 。 立lập 少thiểu 林lâm 寺tự 。 而nhi 居cư 之chi 。 公công 給cấp 衣y 供cung 。 太thái 和hòa 二nhị 十thập 一nhất 年niên 。 詔chiếu 於ư 僧Tăng 羅la 什thập 舊cựu 堂đường 所sở 。 建kiến 三tam 級cấp 浮phù 圖đồ 。 又hựu 令linh 訪phỏng 其kỳ 子tử 以dĩ 聞văn 。 是thị 年niên 。 改cải 監giám 福phước 曹tào 為vi 昭chiêu 元nguyên 。 以dĩ 斷đoạn 僧Tăng 務vụ 。 按án 魏ngụy 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 太thái 和hòa 二nhị 十thập 一nhất 年niên 五ngũ 月nguyệt 。 詔chiếu 曰viết 。 羅la 什thập 法Pháp 師sư 。 可khả 謂vị 神thần 出xuất 。 五ngũ 才tài 志chí 入nhập 四tứ 行hành 者giả 也dã 。 今kim 常thường 住trụ 寺tự 。 猶do 有hữu 遺di 地địa 。 欽khâm 悅duyệt 脩tu 蹤tung 。 情tình 深thâm 遐hà 邇nhĩ 。 可khả 於ư 舊cựu 堂đường 所sở 。 為vi 建kiến 三tam 級cấp 浮phù 圖đồ 。 又hựu 見kiến 逼bức 昏hôn 虐ngược 。 為vi 道đạo 殄điễn 軀khu 。 既ký 暫tạm 同đồng 俗tục 禮lễ 。 應ưng 有hữu 子tử 嗣tự 。 可khả 推thôi 訪phỏng 以dĩ 聞văn 。 當đương 加gia 敘tự 接tiếp 。 按án 續tục 文văn 獻hiến 通thông 考khảo 。 是thị 年niên 。 改cải 監giám 福phước 曹tào 為vi 昭chiêu 元nguyên 。 備bị 官quan 屬thuộc 。 以dĩ 斷đoạn 僧Tăng 務vụ 。 □# □# □# 年niên 。 京kinh 兆triệu 王vương 太thái 興hưng 。 請thỉnh 為vi 沙Sa 門Môn 。 詔chiếu 皇hoàng 太thái 子tử 。 於ư 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 為vi 之chi 下hạ 髮phát 。 按án 魏ngụy 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 京kinh 兆triệu 王vương 太thái 興hưng 傳truyền 。 初sơ 太thái 興hưng 遇ngộ 患hoạn 。 請thỉnh 諸chư 沙Sa 門Môn 行hành 道Đạo 。 所sở 有hữu 資tư 財tài 。 一nhất 時thời 布bố 施thí 。 乞khất 求cầu 病bệnh 愈dũ 。 名danh 曰viết 散tán 生sanh 齋trai 。 及cập 齋trai 後hậu 。 僧Tăng 皆giai 四tứ 散tán 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 方phương 云vân 。 乞khất 齋trai 餘dư 食thực 。 太thái 興hưng 戲hí 之chi 曰viết 。 齋trai 食thực 既ký 盡tận 。 惟duy 有hữu 酒tửu 肉nhục 。 沙Sa 門Môn 曰viết 。 亦diệc 能năng 食thực 之chi 。 因nhân 出xuất 酒tửu 一nhất 斗đẩu 羊dương 脚cước 一nhất 雙song 。 食thực 盡tận 猶do 言ngôn 不bất 飽bão 。 及cập 辭từ 出xuất 後hậu 。 酒tửu 肉nhục 俱câu 在tại 。 出xuất 門môn 追truy 之chi 無vô 所sở 見kiến 。 太thái 興hưng 。 遂toại 佛Phật 前tiền 乞khất 願nguyện 。 向hướng 者giả 之chi 師sư 。 當đương 非phi 俗tục 人nhân 。 若nhược 此thử 病bệnh 得đắc 差sai 。 即tức 舍xá 王vương 爵tước 入nhập 道đạo 。 未vị 幾kỷ 便tiện 愈dũ 。 遂toại 請thỉnh 為vi 沙Sa 門Môn 。 表biểu 十thập 餘dư 上thượng 乃nãi 見kiến 許hứa 。 時thời 高cao 祖tổ 南nam 討thảo 在tại 軍quân 。 詔chiếu 皇hoàng 太thái 子tử 。 於ư 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 為vi 之chi 下hạ 髮phát 。 施thí 帛bạch 二nhị 千thiên 匹thất 。 □# □# □# 年niên 。 起khởi 七thất 覺giác 殿điện 。 為vi 四tứ 禪thiền 室thất 。 按án 魏ngụy 書thư 高cao 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 佛Phật 法Pháp 金kim 湯thang 編biên 。 魏ngụy 文văn 帝đế 。 每mỗi 運vận 慈từ 悲bi 。 常thường 行hành 信tín 捨xả 。 口khẩu 誦tụng 法pháp 華hoa 。 身thân 持trì 淨tịnh 戒giới 。 起khởi 七thất 覺giác 殿điện 。 為vi 四tứ 禪thiền 室thất 。 世thế 宗tông 景cảnh 明minh □# 年niên 。 詔chiếu 。 準chuẩn 代đại 京kinh 靈linh 巖nham 寺tự 石thạch 窟quật 。 於ư 窟quật 南nam 伊y 闕khuyết 山sơn 。 為vi 高cao 祖tổ 文văn 昭chiêu 皇hoàng 太thái 后hậu 。 營doanh 窟quật 二nhị 所sở 。 按án 魏ngụy 書thư 世thế 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 景cảnh 明minh 初sơ 。 世thế 宗tông 詔chiếu 大đại 長trường/trưởng 秋thu 卿khanh 白bạch 整chỉnh 。 準chuẩn 代đại 京kinh 靈linh 巖nham 寺tự 石thạch 窟quật 。 於ư 洛lạc 南nam 伊y 闕khuyết 山sơn 。 為vi 高cao 祖tổ 文văn 昭chiêu 皇hoàng 太thái 后hậu 。 營doanh 石thạch 窟quật 二nhị 所sở 。 初sơ 建kiến 之chi 始thỉ 。 窟quật 頂đảnh 去khứ 地địa 三tam 百bách 一nhất 十thập 尺xích 。 至chí 正chánh 始thỉ 二nhị 年niên 中trung 。 始thỉ 出xuất 斬trảm 山sơn 二nhị 十thập 三tam 丈trượng 。 至chí 大đại 長trường/trưởng 秋thu 卿khanh 王vương 質chất 。 謂vị 斬trảm 山sơn 太thái 高cao 。 費phí 功công 難nạn/nan 就tựu 。 奏tấu 求cầu 下hạ 移di 。 就tựu 平bình 去khứ 地địa 。 一nhất 百bách 尺xích 。 南nam 北bắc 一nhất 百bách 四tứ 十thập 尺xích 。 景cảnh 明minh 四tứ 年niên 夏hạ 四tứ 月nguyệt 庚canh 寅# 。 南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 。 獻hiến 辟Bích 支Chi 佛Phật 牙nha 。 按án 魏ngụy 書thư 世thế 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 云vân 云vân 。 正chánh 始thỉ □# 年niên 。 詔chiếu 孫tôn 惠huệ 蔚úy 。 於ư 禁cấm 內nội 夜dạ 講giảng 佛Phật 經Kinh 。 按án 魏ngụy 書thư 世thế 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 孫tôn 惠huệ 蔚úy 傳truyền 。 惠huệ 蔚úy 。 先tiên 單đơn 名danh 蔚úy 。 正chánh 始thỉ 中trung 。 侍thị 講giảng 禁cấm 內nội 。 夜dạ 論luận 佛Phật 經Kinh 。 有hữu 愜# 帝đế 旨chỉ 。 詔chiếu 使sử 加gia 惠huệ 。 號hiệu 惠huệ 蔚úy 法Pháp 師sư 焉yên 。 永vĩnh 平bình 元nguyên 年niên 。 詔chiếu 。 僧Tăng 人nhân 犯phạm 殺sát 人nhân 已dĩ 上thượng 罪tội 者giả 。 依y 俗tục 斷đoạn 。 餘dư 犯phạm 付phó 照chiếu 元nguyên 曹tào 。 按án 魏ngụy 書thư 世thế 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 先tiên 是thị 。 立lập 監giám 福phước 曹tào 。 及cập 改cải 為vi 昭chiêu 元nguyên 。 備bị 有hữu 官quan 屬thuộc 。 以dĩ 斷đoạn 僧Tăng 務vụ 。 高cao 祖tổ 時thời 。 沙Sa 門Môn 道đạo 順thuận 惠huệ 覺giác 僧Tăng 意ý 惠huệ 紀kỷ 僧Tăng 範phạm 道đạo 并tinh 惠huệ 度độ 智trí 誕đản 僧Tăng 顯hiển 僧Tăng 義nghĩa 僧Tăng 利lợi 。 竝tịnh 以dĩ 義nghĩa 行hành 知tri 重trọng/trùng 。 世thế 宗tông 即tức 位vị 。 永vĩnh 平bình 元nguyên 年niên 秋thu 。 詔chiếu 曰viết 。 緇# 素tố 既ký 殊thù 。 法pháp 律luật 亦diệc 異dị 。 故cố 道Đạo 教giáo 彰chương 於ư 互hỗ 顯hiển 。 禁cấm 勸khuyến 各các 有hữu 所sở 宜nghi 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 眾chúng 僧Tăng 犯phạm 殺sát 人nhân 已dĩ 上thượng 罪tội 者giả 。 仍nhưng 依y 俗tục 斷đoạn 。 餘dư 犯phạm 悉tất 付phó 照chiếu 元nguyên 。 以dĩ 內nội 律luật 僧Tăng 制chế 之chi 。 永vĩnh 平bình 二nhị 年niên 冬đông 。 帝đế 為vi 諸chư 僧Tăng 朝triêu 臣thần 。 講giảng 維duy 摩ma 詰cật 經kinh 。 沙Sa 門Môn 統thống 惠huệ 深thâm 。 請thỉnh 定định 僧Tăng 尼ni 法pháp 禁cấm 。 從tùng 之chi 。 按án 魏ngụy 書thư 世thế 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 永vĩnh 平bình 二nhị 年niên 冬đông 十thập 有hữu 一nhất 月nguyệt 己kỷ 丑sửu 。 帝đế 於ư 式thức 乾can/kiền/càn 殿điện 。 為vi 諸chư 僧Tăng 朝triêu 臣thần 。 講giảng 維duy 摩ma 詰cật 經kinh 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 二nhị 年niên 冬đông 。 沙Sa 門Môn 統thống 惠huệ 深thâm 。 上thượng 言ngôn 僧Tăng 尼ni 浩hạo 曠khoáng 。 清thanh 濁trược 混hỗn 流lưu 。 不bất 遵tuân 禁cấm 典điển 。 精tinh 麤thô 莫mạc 別biệt 。 輒triếp 興hưng 教giáo 律luật 法Pháp 師sư 。 羣quần 議nghị 立lập 制chế 。 諸chư 州châu 鎮trấn 郡quận 。 維duy 那na 上thượng 座tòa 寺tự 主chủ 。 各các 令linh 戒giới 律luật 自tự 修tu 。 咸hàm 依y 內nội 禁cấm 。 若nhược 不bất 解giải 律luật 者giả 。 退thoái 其kỳ 本bổn 次thứ 。 又hựu 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 不bất 應ưng 犯phạm 法pháp 。 積tích 八bát 不bất 淨tịnh 物vật 。 然nhiên 經kinh 律luật 所sở 制chế 。 通thông 塞tắc 有hữu 方phương 。 依y 律luật 。 車xa 牛ngưu 淫dâm 人nhân 。 不bất 淨tịnh 之chi 物vật 。 不bất 得đắc 為vì 己kỷ 私tư 畜súc 。 唯duy 有hữu 老lão 病bệnh 年niên 六lục 十thập 已dĩ 上thượng 者giả 。 限hạn 聽thính 一Nhất 乘Thừa 。 又hựu 比tỉ 來lai 僧Tăng 尼ni 。 或hoặc 因nhân 三Tam 寶Bảo 。 出xuất 貸thải 私tư 財tài 。 募mộ 緣duyên 州châu 外ngoại 。 又hựu 出xuất 家gia 捨xả 著trước 。 本bổn 無vô 凶hung 儀nghi 。 不bất 應ưng 癈phế 道đạo 從tùng 俗tục 。 其kỳ 父phụ 母mẫu 三tam 師sư 。 遠viễn 聞văn 凶hung 問vấn 。 聽thính 哭khốc 三tam 日nhật 。 若nhược 在tại 見kiến 前tiền 。 限hạn 以dĩ 七thất 日nhật 。 或hoặc 有hữu 不bất 安an 寺tự 舍xá 。 遊du 止chỉ 民dân 間gian 。 亂loạn 道đạo 生sanh 過quá 。 皆giai 由do 此thử 等đẳng 。 若nhược 有hữu 犯phạm 者giả 。 脫thoát 服phục 還hoàn 民dân 。 其kỳ 有hữu 造tạo 寺tự 者giả 。 限hạn 僧Tăng 五ngũ 十thập 以dĩ 上thượng 。 啟khải 聞văn 聽thính 造tạo 。 若nhược 有hữu 輙triếp 管quản 置trí 者giả 。 處xử 以dĩ 違vi 勅sắc 之chi 罪tội 。 其kỳ 僧Tăng 寺tự 僧Tăng 眾chúng 。 擯bấn 出xuất 外ngoại 州châu 。 僧Tăng 尼ni 之chi 法pháp 。 不bất 得đắc 為vi 俗tục 人nhân 所sở 使sử 。 若nhược 有hữu 犯phạm 者giả 。 還hoàn 配phối 本bổn 屬thuộc 。 其kỳ 外ngoại 國quốc 僧Tăng 尼ni 。 來lai 歸quy 化hóa 者giả 。 求cầu 精tinh 檢kiểm 。 有hữu 德đức 行hạnh 合hợp 三tam 藏tạng 者giả 。 聽thính 住trụ 。 若nhược 無vô 德đức 行hạnh 。 遣khiển 還hoàn 本bổn 國quốc 。 若nhược 其kỳ 不bất 去khứ 。 依y 此thử 僧Tăng 制chế 治trị 罪tội 。 詔chiếu 從tùng 之chi 。 永vĩnh 平bình 三tam 年niên 。 迎nghênh 置trí 玉ngọc 像tượng 於ư 洛lạc 濵# 報báo 德đức 寺tự 。 按án 魏ngụy 書thư 世thế 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 先tiên 是thị 。 於ư 恆hằng 農nông 荊kinh 山sơn 。 造tạo 珉# 玉ngọc 丈trượng 六lục 像tượng 一nhất 。 永vĩnh 平bình 三tam 年niên 冬đông 。 迎nghênh 置trí 洛lạc 濵# 之chi 報báo 德đức 寺tự 。 世thế 宗tông 躬cung 觀quán 致trí 敬kính 。 永vĩnh 平bình 四tứ 年niên 夏hạ 。 詔chiếu 。 僧Tăng 祗chi 粟túc 。 不bất 得đắc 專chuyên 委ủy 維duy 那na 。 令linh 刺thứ 史sử 共cộng 加gia 監giám 括quát 。 又hựu 詔chiếu 。 遣khiển 僧Tăng 祇kỳ 戶hộ 趙triệu 苟cẩu 子tử 等đẳng 還hoàn 鄉hương 。 按án 魏ngụy 書thư 世thế 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 永vĩnh 平bình 四tứ 年niên 夏hạ 。 詔chiếu 曰viết 。 僧Tăng 祇kỳ 之chi 粟túc 。 本bổn 期kỳ 濟tế 施thí 。 儉kiệm 年niên 出xuất 貸thải 。 豐phong 則tắc 收thu 入nhập 。 山sơn 林lâm 僧Tăng 尼ni 隨tùy 以dĩ 給cấp 施thí 。 民dân 有hữu 窘# 敝tệ 。 亦diệc 即tức 賑chẩn 之chi 。 但đãn 主chủ 司ty 冐mạo 利lợi 。 規quy 取thủ 贏# 息tức 。 及cập 其kỳ 徵trưng 責trách 。 不bất 計kế 水thủy 旱hạn 。 或hoặc 償thường 利lợi 過quá 本bổn 。 或hoặc 翻phiên 改cải 券khoán 契khế 。 侵xâm 蠧đố 貧bần 下hạ 。 莫mạc 知tri 紀kỷ 極cực 。 細tế 民dân 嗟ta 毒độc 。 歲tuế 月nguyệt 滋tư 深thâm 。 非phi 所sở 以dĩ 矜căng 此thử 窮cùng 乏phạp 。 宗tông 尚thượng 慈từ 拯chửng 之chi 本bổn 意ý 也dã 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 不bất 得đắc 專chuyên 委ủy 維duy 那na 。 都đô 尉úy 。 可khả 令linh 刺thứ 史sử 共cộng 加gia 監giám 括quát 。 尚thượng 書thư 。 撿kiểm 諸chư 僧Tăng 祇kỳ 有hữu 穀cốc 之chi 處xứ 。 州châu 別biệt 列liệt 其kỳ 元nguyên 數số 。 出xuất 入nhập 贏# 息tức 。 賑chẩn 給cấp 多đa 少thiểu 。 并tinh 貸thải 償thường 歲tuế 月nguyệt 。 見kiến 在tại 未vị 收thu 。 上thượng 臺đài 錄lục 紀kỷ 。 若nhược 收thu 利lợi 過quá 本bổn 。 及cập 翻phiên 改cải 初sơ 券khoán 。 依y 律luật 免miễn 之chi 。 勿vật 復phục 徵trưng 責trách 。 或hoặc 有hữu 私tư 債trái 。 轉chuyển 施thí 償thường 僧Tăng 。 即tức 以dĩ 丐cái 民dân 。 不bất 聽thính 収thâu 檢kiểm 。 後hậu 有hữu 出xuất 貸thải 。 先tiên 盡tận 貧bần 窮cùng 。 徵trưng 債trái 之chi 科khoa 。 一nhất 準chuẩn 舊cựu 格cách 。 富phú 有hữu 之chi 家gia 。 不bất 聽thính 輙triếp 貸thải 。 脫thoát 仍nhưng 冐mạo 濫lạm 。 依y 法pháp 治trị 罪tội 。 又hựu 尚thượng 書thư 令linh 高cao 肇triệu 奏tấu 言ngôn 。 謹cẩn 案án 。 故cố 沙Sa 門Môn 統thống 曇đàm 嚁# 。 昔tích 於ư 承thừa 明minh 元nguyên 年niên 。 奏tấu 涼lương 州châu 軍quân 戶hộ 趙triệu 苟cẩu 子tử 等đẳng 二nhị 百bách 家gia 。 為vi 僧Tăng 祇kỳ 戶hộ 。 立lập 課khóa 積tích 粟túc 。 擬nghĩ 濟tế 饑cơ 年niên 。 不bất 限hạn 道đạo 俗tục 。 皆giai 以dĩ 拯chửng 施thí 。 又hựu 依y 內nội 律luật 。 僧Tăng 祇kỳ 戶hộ 。 不bất 得đắc 別biệt 屬thuộc 一nhất 寺tự 。 而nhi 都đô 維duy 那na 僧Tăng 暹# 。 僧Tăng 頻tần 等đẳng 。 進tiến 違vi 成thành 旨chỉ 。 退thoái 乖quai 內nội 法pháp 。 肆tứ 意ý 任nhậm 情tình 。 奏tấu 求cầu 逼bức 召triệu 。 致trí 使sử 吁hu 嗟ta 之chi 怨oán 。 盈doanh 於ư 行hành 道Đạo 。 棄khí 子tử 傷thương 生sanh 。 自tự 縊ải 溺nịch 死tử 。 五ngũ 十thập 餘dư 人nhân 。 豈khởi 是thị 仰ngưỡng 贊tán 聖thánh 明minh 慈từ 育dục 之chi 意ý 。 深thâm 失thất 陛bệ 下hạ 皈quy 依y 之chi 心tâm 。 遂toại 令linh 此thử 等đẳng 。 行hành 號hiệu 巷hạng 哭khốc 。 叫khiếu 訴tố 無vô 所sở 。 至chí 乃nãi 白bạch 羽vũ 貫quán 耳nhĩ 。 列liệt 訟tụng 宮cung 闕khuyết 。 悠du 悠du 之chi 人nhân 。 尚thượng 為vi 哀ai 痛thống 。 況huống 慈từ 悲bi 之chi 士sĩ 。 而nhi 可khả 安an 之chi 。 請thỉnh 聽thính 苟cẩu 子tử 等đẳng 。 還hoàn 卿khanh 課khóa 輸du 。 儉kiệm 乏phạp 之chi 年niên 。 周chu 給cấp 貧bần 寡quả 。 若nhược 有hữu 不bất 虞ngu 。 以dĩ 擬nghĩ 邊biên 捍hãn 。 其kỳ 暹# 等đẳng 。 違vi 旨chỉ 背bối/bội 律luật 。 謬mậu 奏tấu 之chi 愆khiên 。 請thỉnh 付phó 昭chiêu 元nguyên 。 依y 僧Tăng 律luật 推thôi 處xứ 。 詔chiếu 曰viết 。 暹# 等đẳng 特đặc 可khả 原nguyên 之chi 。 餘dư 如như 奏tấu 。 延diên 昌xương □# 年niên 。 天thiên 下hạ 僧Tăng 尼ni 寺tự 舍xá 。 至chí 一nhất 萬vạn 三tam 千thiên 七thất 百bách 二nhị 十thập 七thất 所sở 。 按án 魏ngụy 書thư 世thế 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 世thế 宗tông 篤đốc 好hảo/hiếu 佛Phật 理lý 。 每mỗi 年niên 常thường 於ư 禁cấm 中trung 。 親thân 講giảng 經kinh 論luận 。 廣quảng 集tập 名danh 僧Tăng 。 標tiêu 明minh 義nghĩa 旨chỉ 。 沙Sa 門Môn 條điều 錄lục 。 為vi 內nội 起khởi 居cư 焉yên 。 上thượng 既ký 崇sùng 之chi 。 下hạ 彌di 企xí 尚thượng 。 至chí 延diên 昌xương 中trung 。 天thiên 下hạ 州châu 軍quân 僧Tăng 尼ni 寺tự 。 積tích 有hữu 一nhất 萬vạn 三tam 千thiên 七thất 百bách 二nhị 十thập 七thất 所sở 。 徒đồ 侶lữ 逾du 眾chúng 。 延diên 昌xương □# 年niên 。 靈linh 太thái 后hậu 。 以dĩ 李# 瑒# 言ngôn 佛Phật 為vi 鬼quỷ 教giáo 。 罰phạt 金kim 一nhất 兩lưỡng 。 按án 魏ngụy 書thư 世thế 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 李# 孝hiếu 伯bá 傳truyền 。 李# 瑒# 字tự 琚# 羅la 。 涉thiệp 歷lịch 史sử 傳truyền 。 頗phả 有hữu 文văn 才tài 。 氣khí 尚thượng 豪hào 爽sảng 。 公công 強cường/cưỡng 當đương 世thế 。 延diên 昌xương 末mạt 。 司ty 徒đồ 行hành 參tham 軍quân 遷thiên 。 司ty 徒đồ 長trường/trưởng 兼kiêm 主chủ 簿bộ 太thái 師sư 高cao 陽dương 王vương 雍ung 。 表biểu 薦tiến 瑒# 。 為vi 其kỳ 友hữu 正chánh 主chủ 簿bộ 。 于vu 時thời 。 民dân 多đa 絕tuyệt 戶hộ 。 而nhi 為vi 沙Sa 門Môn 。 瑒# 上thượng 言ngôn 禮lễ 以dĩ 教giáo 世thế 法pháp 導đạo 將tương 來lai 。 跡tích 用dụng 既ký 殊thù 。 區khu 流lưu 亦diệc 別biệt 。 故cố 三tam 千thiên 之chi 罪tội 。 莫mạc 大đại 不bất 孝hiếu 。 不bất 孝hiếu 之chi 大đại 。 無vô 過quá 於ư 絕tuyệt 祀tự 。 然nhiên 則tắc 絕tuyệt 祀tự 之chi 罪tội 。 重trọng/trùng 莫mạc 甚thậm 焉yên 。 安an 得đắc 輕khinh 縱túng/tung 背bối/bội 禮lễ 之chi 情tình 。 而nhi 肆tứ 其kỳ 向hướng 法pháp 之chi 意ý 也dã 。 正chánh 使sử 佛Phật 道Đạo 亦diệc 不bất 應ưng 然nhiên 。 假giả 令linh 聽thính 然nhiên 。 猶do 須tu 裁tài 之chi 以dĩ 禮lễ 。 一nhất 身thân 親thân 老lão 。 棄khí 家gia 絕tuyệt 養dưỡng 。 既ký 非phi 人nhân 理lý 。 尤vưu 乖quai 禮lễ 情tình 。 堙yên 滅diệt 大đại 倫luân 。 且thả 闕khuyết 王vương 貫quán 。 交giao 缺khuyết 當đương 世thế 之chi 禮lễ 。 而nhi 求cầu 將tương 來lai 之chi 益ích 。 孔khổng 子tử 云vân 。 未vị 知tri 生sanh 。 焉yên 知tri 死tử 。 斯tư 言ngôn 之chi 至chí 。 亦diệc 為vi 備bị 矣hĩ 。 安an 有hữu 棄khí 堂đường 堂đường 之chi 政chánh 。 而nhi 從tùng 鬼quỷ 教giáo 乎hồ 。 又hựu 今kim 南nam 服phục 未vị 靜tĩnh 。 眾chúng 役dịch 仍nhưng 煩phiền 。 百bá 姓tánh 之chi 情tình 。 方phương 多đa 避tị 役dịch 。 若nhược 復phục 聽thính 之chi 。 恐khủng 捐quyên 棄khí 孝hiếu 慈từ 。 比tỉ 屋ốc 而nhi 是thị 沙Sa 門Môn 。 都đô 統thống 僧Tăng 暹# 等đẳng 。 忿phẫn 瑒# 鬼quỷ 教giáo 之chi 言ngôn 。 以dĩ 瑒# 為vi 毀hủy 謗báng 佛Phật 法Pháp 。 泣khấp 訴tố 靈linh 太thái 后hậu 。 太thái 后hậu 責trách 之chi 。 瑒# 自tự 理lý 曰viết 。 竊thiết 欲dục 清thanh 明minh 佛Phật 法Pháp 。 使sử 道đạo 俗tục 兼kiêm 通thông 。 非phi 敢cảm 排bài 棄khí 真chân 學học 。 妄vọng 為vi 訾tí 毀hủy 。 且thả 鬼quỷ 神thần 之chi 名danh 。 皆giai 通thông 靈linh 達đạt 稱xưng 。 自tự 百bách 代đại 正chánh 典điển 。 敘tự 三tam 皇hoàng 五ngũ 帝đế 。 皆giai 號hiệu 為vi 鬼quỷ 。 天thiên 地địa 曰viết 神thần 祇kỳ 。 人nhân 死tử 曰viết 鬼quỷ 。 易dị 曰viết 。 知tri 鬼quỷ 神thần 之chi 情tình 狀trạng 。 周chu 公công 自tự 美mỹ 亦diệc 云vân 。 能năng 事sự 鬼quỷ 神thần 。 禮lễ 曰viết 。 明minh 則tắc 有hữu 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 幽u 則tắc 有hữu 鬼quỷ 神thần 。 是thị 以dĩ 明minh 者giả 為vi 堂đường 堂đường 。 幽u 者giả 為vi 鬼quỷ 教giáo 。 非phi 天thiên 非phi 地địa 。 本bổn 出xuất 于vu 人nhân 。 應ưng 世thế 導đạo 俗tục 。 其kỳ 道đạo 幽u 隱ẩn 。 名danh 之chi 為vi 鬼quỷ 。 愚ngu 謂vị 非phi 謗báng 。 且thả 心tâm 無vô 不bất 善thiện 。 以dĩ 佛Phật 道Đạo 為vi 教giáo 者giả 。 正chánh 可khả 謂vị 達đạt 眾chúng 妙diệu 之chi 門môn 耳nhĩ 。 靈linh 太thái 后hậu 。 雖tuy 知tri 瑒# 言ngôn 為vi 允duẫn 。 然nhiên 不bất 免miễn 暹# 等đẳng 之chi 意ý 。 獨độc 罰phạt 瑒# 金kim 一nhất 兩lưỡng 。 肅túc 宗tông 熈# 平bình 元nguyên 年niên 。 詔chiếu 遣khiển 沙Sa 門Môn 惠huệ 生sanh 。 使sử 西tây 域vực 採thải 經kinh 律luật 。 按án 魏ngụy 書thư 肅túc 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 熈# 平bình 元nguyên 年niên 。 詔chiếu 遣khiển 沙Sa 門Môn 惠huệ 生sanh 。 使sử 西tây 域vực 採thải 諸chư 經kinh 律luật 。 正chánh 光quang 三tam 年niên 冬đông 。 還hoàn 京kinh 師sư 。 所sở 得đắc 經kinh 論luận 。 一nhất 百bách 七thất 十thập 部bộ 。 行hành 於ư 世thế 。 熈# 平bình 二nhị 年niên 。 靈linh 太thái 后hậu 。 令linh 度độ 僧Tăng 不bất 得đắc 濫lạm 取thủ 非phi 人nhân 。 僧Tăng 尼ni 不bất 得đắc 私tư 度độ 。 犯phạm 者giả 。 以dĩ 違vi 旨chỉ 論luận 。 按án 魏ngụy 書thư 肅túc 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 熈# 平bình 二nhị 年niên 夏hạ 四tứ 月nguyệt 乙ất 卯mão 。 皇hoàng 太thái 后hậu 。 幸hạnh 伊y 闕khuyết 石thạch 窟quật 寺tự 。 即tức 日nhật 還hoàn 宮cung 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 熈# 平bình 二nhị 年niên 春xuân 。 靈linh 太thái 后hậu 令linh 曰viết 。 年niên 常thường 度độ 僧Tăng 。 依y 限hạn 大đại 州châu 應ưng 三tam 百bách 人nhân 者giả 。 州châu 郡quận 於ư 前tiền 十thập 日nhật 。 解giải 送tống 三tam 百bách 人nhân 。 其kỳ 中trung 洲châu 二nhị 百bách 人nhân 。 小tiểu 州châu 一nhất 百bách 人nhân 。 州châu 統thống 維duy 那na 與dữ 官quan 。 精tinh 練luyện 簡giản 取thủ 充sung 數số 。 若nhược 無vô 精tinh 行hành 。 不bất 得đắc 濫lạm 採thải 。 若nhược 取thủ 非phi 人nhân 。 刺thứ 史sử 為vi 首thủ 。 以dĩ 違vi 旨chỉ 論luận 。 太thái 守thủ 縣huyện 令linh 。 綱cương 寮liêu 節tiết 級cấp 連liên 坐tọa 。 統thống 及cập 維duy 那na 。 移di 五ngũ 百bách 里lý 外ngoại 異dị 州châu 為vi 僧Tăng 。 自tự 今kim 奴nô 婢tỳ 。 悉tất 不bất 聽thính 出xuất 家gia 。 諸chư 王vương 及cập 親thân 貴quý 。 亦diệc 不bất 得đắc 輒triếp 啟khải 請thỉnh 。 有hữu 犯phạm 者giả 。 以dĩ 違vi 旨chỉ 論luận 。 其kỳ 僧Tăng 尼ni 。 輒triếp 度độ 他tha 人nhân 奴nô 婢tỳ 者giả 。 亦diệc 移di 五ngũ 百bách 里lý 外ngoại 為vi 僧Tăng 。 僧Tăng 尼ni 。 多đa 養dưỡng 親thân 識thức 及cập 他tha 人nhân 奴nô 婢tỳ 子tử 。 年niên 大đại 私tư 度độ 為vi 弟đệ 子tử 。 自tự 今kim 斷đoạn 之chi 。 有hữu 犯phạm 還hoàn 俗tục 。 被bị 養dưỡng 者giả 歸quy 本bổn 寺tự 。 寺tự 主chủ 聽thính 容dung 一nhất 人nhân 。 出xuất 寺tự 五ngũ 百bách 里lý 。 二nhị 人nhân 千thiên 里lý 。 私tư 度độ 之chi 僧Tăng 。 皆giai 由do 三tam 長trường/trưởng 罪tội 不bất 及cập 己kỷ 。 容dung 多đa 隱ẩn 濫lạm 。 自tự 今kim 有hữu 一nhất 人nhân 私tư 度độ 。 皆giai 以dĩ 違vi 旨chỉ 論luận 。 鄰lân 長trường/trưởng 為vi 首thủ 。 里lý 黨đảng 各các 相tương/tướng 降giáng/hàng 一nhất 等đẳng 。 縣huyện 滿mãn 十thập 五ngũ 人nhân 。 郡quận 滿mãn 三tam 十thập 人nhân 。 州châu 鎮trấn 滿mãn 三tam 十thập 人nhân 。 免miễn 官quan 。 寮liêu 吏lại 節tiết 級cấp 連liên 坐tọa 。 私tư 度độ 之chi 身thân 。 配phối 當đương 州châu 下hạ 役dịch 。 時thời 法pháp 禁cấm 寬khoan 褫sỉ 。 不bất 能năng 改cải 肅túc 也dã 。 熈# 平bình 口khẩu 年niên 。 於ư 城thành 內nội 起khởi 永vĩnh 寧ninh 寺tự 。 立lập 佛Phật 圖đồ 。 高cao 四tứ 十thập 餘dư 丈trượng 。 按án 魏ngụy 書thư 肅túc 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 肅túc 宗tông 熈# 平bình 中trung 。 於ư 城thành 內nội 大đại 社xã 西tây 。 起khởi 永vĩnh 寧ninh 寺tự 。 靈linh 太thái 后hậu 親thân 率suất 百bách 寮liêu 。 表biểu 基cơ 立lập 剎sát 。 佛Phật 圖đồ 九cửu 層tằng 。 高cao 四tứ 十thập 餘dư 丈trượng 。 其kỳ 諸chư 費phí 用dụng 。 不bất 可khả 勝thắng 計kế 。 景cảnh 明minh 寺tự 佛Phật 圖đồ 。 亦diệc 其kỳ 亞# 也dã 。 至chí 於ư 官quan 私tư 寺tự 塔tháp 。 其kỳ 數số 甚thậm 眾chúng 。 神thần 龜quy 元nguyên 年niên 夏hạ 。 詔chiếu 為vi 胡hồ 國quốc 珍trân 設thiết 齋trai 。 令linh 人nhân 出xuất 家gia 。 冬đông 以dĩ 尼ni 禮lễ 。 葬táng 皇hoàng 太thái 后hậu 於ư 北bắc 邙# 。 任nhậm 城thành 王vương 澄trừng 。 奏tấu 請thỉnh 禁cấm 城thành 內nội 建kiến 寺tự 。 僧Tăng 不bất 滿mãn 五ngũ 十thập 。 不bất 得đắc 別biệt 造tạo 。 按án 魏ngụy 書thư 肅túc 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 神thần 龜quy 元nguyên 年niên 秋thu 九cửu 月nguyệt 戊# 申thân 。 皇hoàng 太thái 后hậu 高cao 氏thị 。 崩băng 於ư 瑤dao 光quang 等đẳng 。 冬đông 十thập 月nguyệt 丁đinh 卯mão 。 以dĩ 尼ni 禮lễ 葬táng 於ư 北bắc 邙# 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 元nguyên 年niên 冬đông 。 司ty 空không 公công 尚thượng 書thư 令linh 任nhậm 城thành 王vương 澄trừng 。 奏tấu 曰viết 。 仰ngưỡng 惟duy 高cao 祖tổ 。 定định 鼎đỉnh 嵩tung 瀍# 。 卜bốc 世thế 悠du 遠viễn 。 慮lự 括quát 終chung 始thỉ 。 制chế 洽hiệp 天thiên 人nhân 。 造tạo 物vật 開khai 符phù 。 垂thùy 之chi 萬vạn 葉diệp 。 故cố 都đô 城thành 制chế 云vân 。 城thành 內nội 唯duy 擬nghĩ 一nhất 永vĩnh 寧ninh 寺tự 地địa 。 郭quách 內nội 唯duy 擬nghĩ 尼ni 寺tự 一nhất 所sở 。 餘dư 悉tất 城thành 郭quách 之chi 外ngoại 。 欲dục 令linh 永vĩnh 遵tuân 此thử 制chế 。 無vô 敢cảm 踰du 矩củ 。 逮đãi 景cảnh 明minh 之chi 初sơ 。 微vi 有hữu 犯phạm 禁cấm 。 故cố 世thế 宗tông 仰ngưỡng 修tu 先tiên 志chí 。 爰viên 發phát 明minh 旨chỉ 。 城thành 內nội 不bất 造tạo 立lập 浮phù 圖đồ 。 僧Tăng 尼ni 寺tự 舍xá 。 亦diệc 欲dục 絕tuyệt 其kỳ 希hy 覬kí 。 文văn 武võ 二nhị 帝đế 。 豈khởi 不bất 愛ái 尚thượng 佛Phật 法Pháp 。 蓋cái 以dĩ 道đạo 俗tục 殊thù 歸quy 。 理lý 無vô 相tướng 亂loạn 故cố 也dã 。 但đãn 俗tục 眩huyễn 虗hư 聲thanh 。 僧Tăng 貪tham 厚hậu 潤nhuận 。 雖tuy 有hữu 顯hiển 禁cấm 。 猶do 自tự 冐mạo 營doanh 。 至chí 正chánh 始thỉ 三tam 年niên 。 沙Sa 門Môn 統thống 慧tuệ 深thâm 。 有hữu 違vi 景cảnh 明minh 之chi 禁cấm 。 便tiện 云vân 營doanh 就tựu 之chi 寺tự 。 不bất 忍nhẫn 移di 毀hủy 。 求cầu 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 更cánh 不bất 聽thính 。 立lập 先tiên 旨chỉ 舍xá 寬khoan 抑ức 典điển 。 從tùng 請thỉnh 前tiền 班ban 之chi 詔chiếu 。 仍nhưng 卷quyển 不bất 行hành 。 後hậu 來lai 私tư 謁yết 。 彌di 以dĩ 奔bôn 競cạnh 。 永vĩnh 平bình 二nhị 年niên 。 深thâm 等đẳng 。 復phục 立lập 條điều 制chế 。 啟khải 云vân 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 欲dục 造tạo 寺tự 者giả 。 限hạn 僧Tăng 五ngũ 十thập 已dĩ 上thượng 。 聞văn 輙triếp 聽thính 造tạo 。 若nhược 有hữu 輙triếp 營doanh 置trí 者giả 。 依y 俗tục 違vi 勅sắc 之chi 罪tội 。 其kỳ 寺tự 僧Tăng 眾chúng 。 擯bấn 出xuất 外ngoại 州châu 。 邇nhĩ 來lai 十thập 年niên 。 私tư 營doanh 轉chuyển 盛thịnh 。 罪tội 擯bấn 之chi 事sự 。 寂tịch 爾nhĩ 無vô 聞văn 。 豈khởi 非phi 朝triêu 格cách 雖tuy 明minh 。 恃thị 福phước 共cộng 毀hủy 。 僧Tăng 制chế 徒đồ 立lập 。 顧cố 利lợi 莫mạc 從tùng 者giả 也dã 。 不bất 俗tục 不bất 道đạo 。 務vụ 為vi 損tổn 法pháp 。 人nhân 而nhi 無vô 厭yếm 。 其kỳ 可khả 極cực 乎hồ 。 夫phu 學học 迹tích 沖# 妙diệu 。 非phi 浮phù 識thức 所sở 辯biện 。 元nguyên 門môn 曠khoáng 寂tịch 。 豈khởi 短đoản 辭từ 能năng 究cứu 。 然nhiên 淨tịnh 入nhập 塵trần 外ngoại 。 道đạo 家gia 所sở 先tiên 。 功công 緣duyên 冥minh 深thâm 。 匪phỉ 尚thượng 華hoa 遁độn 。 苟cẩu 能năng 誠thành 信tín 。 童đồng 子tử 聚tụ 沙sa 。 可khả 邁mại 於ư 道Đạo 場Tràng 。 純thuần 陀đà 儉kiệm 設thiết 。 足túc 薦tiến 於ư 雙song 樹thụ 。 何hà 必tất 縱túng/tung 其kỳ 盜đạo 竊thiết 資tư 營doanh 寺tự 觀quán 。 此thử 乃nãi 民dân 之chi 多đa 幸hạnh 。 非phi 國quốc 之chi 福phước 也dã 。 然nhiên 比tỉ 日nhật 私tư 造tạo 。 動động 盈doanh 百bách 數số 。 或hoặc 乘thừa 請thỉnh 公công 地địa 。 輙triếp 樹thụ 私tư 福phước 。 或hoặc 啟khải 得đắc 造tạo 寺tự 。 限hạn 外ngoại 廣quảng 制chế 。 如như 此thử 欺khi 罔võng 。 非phi 可khả 稍sảo 計kế 。 臣thần 以dĩ 才tài 劣liệt 。 誠thành 忝thiểm 工công 務vụ 。 奉phụng 遵tuân 成thành 規quy 。 裁tài 量lượng 是thị 總tổng 。 所sở 以dĩ 披phi 尋tầm 舊cựu 旨chỉ 。 研nghiên 究cứu 圖đồ 格cách 。 輙triếp 遣khiển 府phủ 司ty 馬mã 陸lục 昶# 。 屬thuộc 崔thôi 孝hiếu 芬phân 。 都đô 城thành 之chi 中trung 。 及cập 郭quách 邑ấp 之chi 內nội 。 檢kiểm 括quát 寺tự 舍xá 。 數số 乘thừa 五ngũ 百bách 。 空không 地địa 表biểu 剎sát 。 未vị 立lập 塔tháp 宇vũ 。 不bất 在tại 其kỳ 數số 。 民dân 不bất 畏úy 法pháp 。 乃nãi 至chí 於ư 斯tư 。 自tự 遷thiên 都đô 已dĩ 來lai 。 年niên 踰du 二nhị 紀kỷ 。 寺tự 奪đoạt 民dân 居cư 。 三tam 分phần/phân 且thả 一nhất 。 高cao 祖tổ 立lập 制chế 。 非phi 徒đồ 欲dục 使sử 緇# 素tố 殊thù 途đồ 。 抑ức 亦diệc 防phòng 微vi 深thâm 慮lự 。 世thế 宗tông 述thuật 之chi 。 亦diệc 不bất 錮# 禁cấm 營doanh 福phước 。 當đương 在tại 杜đỗ 塞tắc 未vị 萌manh 。 今kim 之chi 僧Tăng 寺tự 。 無vô 處xứ 不bất 有hữu 。 或hoặc 比tỉ 滿mãn 城thành 邑ấp 之chi 中trung 。 或hoặc 連liên 溢dật 屠đồ 活hoạt 之chi 肆tứ 。 或hoặc 三tam 五ngũ 少thiểu 僧Tăng 。 共cộng 為vi 一nhất 寺tự 。 梵Phạm 唱xướng 屠đồ 音âm 。 連liên 簷diêm 接tiếp 響hưởng 。 像tượng 塔tháp 纏triền 於ư 腥tinh 臊tao 。 性tánh 靈linh 沒một 於ư 嗜thị 慾dục 。 真chân 偽ngụy 混hỗn 居cư 。 往vãng 來lai 紛phân 雜tạp 。 下hạ 司ty 。 因nhân 習tập 而nhi 莫mạc 非phi 。 僧Tăng 曹tào 。 對đối 制chế 而nhi 不bất 問vấn 。 其kỳ 於ư 汙ô 染nhiễm 真chân 行hành 。 塵trần 穢uế 練luyện 僧Tăng 。 薰huân 蕕# 同đồng 器khí 。 不bất 亦diệc 甚thậm 歟# 。 往vãng 在tại 北bắc 代đại 。 有hữu 法pháp 秀tú 之chi 謀mưu 。 近cận 日nhật 冀ký 州châu 。 遭tao 大Đại 乘Thừa 之chi 變biến 。 皆giai 初sơ 假giả 神thần 教giáo 。 以dĩ 惑hoặc 眾chúng 心tâm 。 終chung 設thiết 姦gian 誑cuống 。 用dụng 逞sính 私tư 悖bội 。 太thái 和hòa 之chi 制chế 。 因nhân 法pháp 秀tú 而nhi 杜đỗ 遠viễn 。 景cảnh 明minh 之chi 禁cấm 。 慮lự 大Đại 乘Thừa 之chi 將tương 亂loạn 。 始thỉ 知tri 祖tổ 宗tông 叡duệ 聖thánh 。 防phòng 遏át 處xứ 深thâm 。 履lý 霜sương 堅kiên 冰băng 。 不bất 可khả 不bất 慎thận 。 昔tích 如Như 來Lai 闡xiển 教giáo 。 多đa 依y 山sơn 林lâm 。 今kim 此thử 僧Tăng 徒đồ 。 戀luyến 著trước 城thành 邑ấp 。 豈khởi 湫# 隘ải 是thị 經Kinh 行hành 所sở 宜nghi 。 浮phù 諠huyên 必tất 栖tê 禪thiền 之chi 宅trạch 。 當đương 由do 利lợi 引dẫn 其kỳ 心tâm 。 莫mạc 能năng 自tự 止chỉ 。 處xử 者giả 。 既ký 失thất 其kỳ 真chân 。 造tạo 者giả 。 或hoặc 損tổn 其kỳ 福phước 。 乃nãi 釋Thích 氏thị 之chi 糟tao 糠khang 。 法pháp 中trung 之chi 社xã 鼠thử 。 內nội 戒giới 所sở 不bất 容dung 。 王vương 典điển 所sở 應ưng 棄khí 矣hĩ 。 非phi 但đãn 京kinh 邑ấp 如như 此thử 。 天thiên 下hạ 州châu 鎮trấn 僧Tăng 寺tự 亦diệc 然nhiên 。 侵xâm 奪đoạt 細tế 民dân 。 廣quảng 占chiêm 田điền 宅trạch 。 有hữu 傷thương 慈từ 矜căng 。 用dụng 長trường/trưởng 嗟ta 苦khổ 。 且thả 人nhân 心tâm 不bất 同đồng 。 善thiện 惡ác 亦diệc 異dị 。 或hoặc 有hữu 栖tê 心tâm 真chân 趣thú 道đạo 業nghiệp 清thanh 遠viễn 者giả 。 或hoặc 外ngoại 假giả 法Pháp 服phục 。 內nội 懷hoài 悖bội 德đức 者giả 。 如như 此thử 之chi 徒đồ 。 宜nghi 辨biện 涇kính 渭# 。 若nhược 雷lôi 同đồng 一nhất 貫quán 。 何hà 以dĩ 勸khuyến 善thiện 。 然nhiên 覩đổ 法pháp 贊tán 善thiện 。 凡phàm 人nhân 所sở 知tri 。 矯kiểu 俗tục 避tị 嫌hiềm 。 物vật 情tình 同đồng 趣thú 。 臣thần 。 獨độc 何hà 為vi 孤cô 議nghị 獨độc 發phát 誠thành 。 以dĩ 國quốc 典điển 一nhất 廢phế 。 追truy 理lý 至chí 難nạn/nan 。 法pháp 網võng 暫tạm 失thất 。 條điều 綱cương 將tương 亂loạn 。 是thị 以dĩ 冐mạo 陳trần 愚ngu 見kiến 。 兩lưỡng 願nguyện 其kỳ 益ích 。 臣thần 聞văn 。 設thiết 令linh 在tại 於ư 必tất 行hành 立lập 罰phạt 。 貴quý 能năng 肅túc 物vật 。 令linh 而nhi 不bất 行hành 。 不bất 如như 無vô 令linh 。 罸# 不bất 能năng 肅túc 。 孰thục 與dữ 亡vong 罸# 。 頃khoảnh 明minh 詔chiếu 屢lũ 下hạ 。 而nhi 造tạo 者giả 更cánh 滋tư 。 嚴nghiêm 限hạn 驟sậu 施thí 。 而nhi 違vi 犯phạm 不bất 息tức 者giả 。 豈khởi 不bất 以dĩ 假giả 福phước 託thác 善thiện 。 幸hạnh 罪tội 不bất 加gia 人nhân 。 殉# 其kỳ 私tư 吏lại 難nạn/nan 。 苟cẩu 刻khắc 前tiền 制chế 。 無vô 追truy 往vãng 之chi 事sự 。 後hậu 旨chỉ 開khai 自tự 今kim 之chi 恕thứ 。 悠du 悠du 世thế 情tình 。 遂toại 忽hốt 成thành 法pháp 。 今kim 宜nghi 加gia 以dĩ 嚴nghiêm 科khoa 。 特đặc 設thiết 重trọng 禁cấm 。 糾# 其kỳ 來lai 違vi 。 懲# 其kỳ 往vãng 失thất 。 脫thoát 不bất 峻tuấn 檢kiểm 。 方phương 垂thùy 容dung 借tá 。 恐khủng 今kim 旨chỉ 雖tuy 明minh 。 復phục 如như 往vãng 日nhật 。 又hựu 旨chỉ 令linh 所sở 斷đoạn 。 標tiêu 榜bảng 禮lễ 拜bái 之chi 處xứ 。 悉tất 聽thính 不bất 禁cấm 。 愚ngu 以dĩ 為vi 樹thụ 榜bảng 無vô 常thường 。 禮lễ 處xứ 難nạn/nan 驗nghiệm 。 欲dục 云vân 有hữu 造tạo 立lập 榜bảng 。 證chứng 公công 須tu 營doanh 之chi 辭từ 。 指chỉ 言ngôn 嘗thường 禮lễ 。 如như 此thử 則tắc 徒đồ 有hữu 禁cấm 名danh 。 實thật 通thông 造tạo 路lộ 。 且thả 徒đồ 御ngự 已dĩ 後hậu 。 斷đoạn 詔chiếu 四tứ 行hành 。 而nhi 私tư 造tạo 之chi 徒đồ 。 不bất 懼cụ 制chế 旨chỉ 。 豈khởi 是thị 百bá 官quan 有hữu 司ty 。 怠đãi 於ư 奉phụng 法pháp 。 將tương 由do 綱cương 漏lậu 禁cấm 寬khoan 。 容dung 託thác 有hữu 他tha 故cố 耳nhĩ 。 如như 臣thần 愚ngu 意ý 。 都đô 城thành 之chi 中trung 。 雖tuy 有hữu 標tiêu 榜bảng 。 營doanh 造tạo 麤thô 功công 。 事sự 可khả 改cải 立lập 者giả 。 請thỉnh 依y 先tiên 制chế 。 在tại 於ư 郭quách 外ngoại 。 任nhậm 擇trạch 處xứ 便tiện 。 其kỳ 地địa 若nhược 買mãi 得đắc 券khoán 證chứng 分phân 明minh 者giả 。 聽thính 其kỳ 轉chuyển 之chi 。 若nhược 官quan 地địa 盜đạo 作tác 。 即tức 令linh 還hoàn 官quan 。 若nhược 靈linh 像tượng 既ký 成thành 。 不bất 可khả 移di 撤triệt 。 請thỉnh 依y 今kim 勅sắc 。 如như 舊cựu 不bất 禁cấm 。 悉tất 令linh 坊phường 內nội 行hành 止chỉ 。 不bất 聽thính 毀hủy 坊phường 開khai 門môn 以dĩ 妨phương 里lý 內nội 通thông 巷hạng 。 若nhược 被bị 旨chỉ 者giả 。 不bất 在tại 斷đoạn 限hạn 。 郭quách 內nội 準chuẩn 此thử 商thương 量lượng 。 其kỳ 廟miếu 像tượng 嚴nghiêm 立lập 。 而nhi 逼bức 近cận 屠đồ 沽cô 。 請thỉnh 斷đoạn 旁bàng 屠đồ 殺sát 。 以dĩ 潔khiết 靈linh 居cư 。 雖tuy 有hữu 僧Tăng 數số 。 而nhi 事sự 在tại 可khả 移di 者giả 。 令linh 就tựu 閑nhàn 敞sưởng 以dĩ 避tị 隘ải 陋lậu 。 如như 今kim 年niên 正chánh 月nguyệt 赦xá 後hậu 造tạo 者giả 。 求cầu 依y 僧Tăng 制chế 。 案án 法pháp 科khoa 治trị 。 若nhược 僧Tăng 不bất 滿mãn 五ngũ 十thập 者giả 。 共cộng 相tương 通thông 容dung 。 小tiểu 就tựu 大đại 寺tự 。 必tất 令linh 允duẫn 限hạn 。 其kỳ 地địa 賣mại 還hoàn 。 一nhất 如như 上thượng 式thức 。 自tự 今kim 外ngoại 州châu 若nhược 欲dục 造tạo 寺tự 。 僧Tăng 滿mãn 五ngũ 十thập 已dĩ 上thượng 。 先tiên 令linh 本bổn 州châu 表biểu 列liệt 。 昭chiêu 元nguyên 量lượng 審thẩm 。 奏tấu 聽thính 乃nãi 立lập 。 若nhược 有hữu 違vi 犯phạm 。 悉tất 依y 前tiền 科khoa 。 州châu 郡quận 已dĩ 下hạ 容dung 而nhi 不bất 禁cấm 。 罪tội 同đồng 違vi 旨chỉ 。 庶thứ 仰ngưỡng 遵tuân 先tiên 皇hoàng 不bất 朽hủ 之chi 業nghiệp 。 俯phủ 奉phụng 今kim 旨chỉ 慈từ 悲bi 之chi 令linh 。 則tắc 繩thằng 墨mặc 可khả 全toàn 。 聖thánh 道Đạo 不bất 墜trụy 矣hĩ 。 奏tấu 可khả 。 未vị 幾kỷ 天thiên 下hạ 喪táng 乱# 。 加gia 以dĩ 河hà 陰ấm 之chi 酷khốc 。 朝triêu 士sĩ 死tử 者giả 。 其kỳ 家gia 多đa 捨xả 居cư 宅trạch 。 以dĩ 施thí 僧Tăng 尼ni 。 京kinh 邑ấp 第đệ 舍xá 。 略lược 為vi 寺tự 矣hĩ 。 前tiền 日nhật 禁cấm 令linh 。 不bất 復phục 行hành 焉yên 。 按án 任nhậm 城thành 王vương 澄trừng 傳truyền 。 靈linh 太thái 后hậu 。 銳duệ 於ư 繕thiện 興hưng 。 在tại 京kinh 師sư 。 則tắc 起khởi 永vĩnh 寧ninh 太thái 上thượng 公công 等đẳng 佛Phật 寺tự 。 功công 費phí 不bất 少thiểu 。 外ngoại 州châu 各các 造tạo 五ngũ 級cấp 佛Phật 圖đồ 。 又hựu 數số 為vi 一nhất 切thiết 齋trai 會hội 。 施thí 物vật 動động 至chí 萬vạn 計kế 。 百bá 姓tánh 疲bì 於ư 土thổ/độ 木mộc 之chi 功công 。 金kim 銀ngân 之chi 價giá 。 為vi 之chi 踊dũng 上thượng 。 削tước 奪đoạt 百bá 官quan 事sự 。 力lực 費phí 損tổn 庫khố 藏tạng 。 澄trừng 上thượng 表biểu 切thiết 諫gián 。 雖tuy 卒thốt 不bất 從tùng 。 常thường 優ưu 禮lễ 答đáp 之chi 。 按án 胡hồ 國quốc 珍trân 傳truyền 。 國quốc 珍trân 女nữ 。 即tức 靈linh 太thái 后hậu 也dã 。 國quốc 珍trân 。 年niên 雖tuy 篤đốc 老lão 。 而nhi 雅nhã 敬kính 佛Phật 法Pháp 。 時thời 事sự 齋trai 潔khiết 。 自tự 彊cường/cưỡng/cương 禮lễ 拜bái 。 神thần 龜quy 元nguyên 年niên 。 四tứ 月nguyệt 七thất 日nhật 。 步bộ 從tùng 所sở 建kiến 佛Phật 像tượng 。 發phát 第đệ 至chí 閶# 闔hạp 門môn 。 四tứ 五ngũ 里lý 。 八bát 日nhật 又hựu 立lập 觀quán 像tượng 。 晚vãn 乃nãi 肯khẳng 坐tọa 。 勞lao 熱nhiệt 增tăng 甚thậm 。 因nhân 遂toại 寢tẩm 疾tật 。 十thập 二nhị 日nhật 薨hoăng 。 肅túc 宗tông 詔chiếu 。 自tự 始thỉ 薨hoăng 至chí 七thất 七thất 。 皆giai 為vi 設thiết 千thiên 僧Tăng 齋trai 。 令linh 七thất 人nhân 出xuất 家gia 。 百bách 日nhật 設thiết 萬vạn 人nhân 齋trai 。 二nhị 七thất 人nhân 出xuất 家gia 。 神thần 龜quy 二nhị 年niên 。 崔thôi 光quang 。 以dĩ 皇hoàng 太thái 后hậu 登đăng 佛Phật 圖đồ 。 又hựu 幸hạnh 嵩tung 高cao 。 上thượng 表biểu 切thiết 諫gián 。 不bất 從tùng 。 按án 魏ngụy 書thư 肅túc 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 神thần 龜quy 二nhị 年niên 九cửu 月nguyệt 庚canh 寅# 。 皇hoàng 太thái 后hậu 幸hạnh 嵩tung 高cao 山sơn 。 癸quý 巳tị 還hoàn 宮cung 。 按án 崔thôi 光quang 傳truyền 。 神thần 龜quy 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt 。 靈linh 太thái 后hậu 幸hạnh 永vĩnh 寧ninh 寺tự 。 躬cung 登đăng 九cửu 層tằng 佛Phật 圖đồ 。 光quang 表biểu 諫gián 曰viết 。 內nội 經kinh 寶bảo 塔tháp 高cao 華hoa 。 堪kham 室thất 千thiên 萬vạn 。 唯duy 盛thịnh 言ngôn 香hương 花hoa 禮lễ 拜bái 。 豈khởi 有hữu 登đăng 上thượng 之chi 義nghĩa 。 獨độc 稱xưng 三Tam 寶Bảo 階giai 。 從tùng 上thượng 而nhi 下hạ 。 人nhân 天thiên 交giao 接tiếp 。 兩lưỡng 得đắc 相tương 見kiến 。 超siêu 世thế 奇kỳ 絕tuyệt 。 莫mạc 可khả 而nhi 擬nghĩ 。 敬kính 恭cung 拜bái 跪quỵ 。 悉tất 在tại 下hạ 級cấp 。 遠viễn 存tồn 矚chú 眺# 。 周chu 見kiến 山sơn 河hà 。 因nhân 其kỳ 所sở 盼phán 。 增tăng 發phát 嬉hi 笑tiếu 。 未vị 能năng 級cấp 級cấp 加gia 虔kiền 。 步bộ 步bộ 崇sùng 慎thận 。 徒đồ 使sử 京kinh 邑ấp 士sĩ 女nữ 。 公công 私tư 湊thấu 集tập 。 上thượng 行hành 下hạ 從tùng 。 理lý 勢thế 必tất 然nhiên 。 伏phục 願nguyện 息tức 躬cung 親thân 之chi 勞lao 。 廣quảng 風phong 靡mĩ 之chi 化hóa 。 勿vật 踐tiễn 勿vật 履lý 。 顯hiển 固cố 億ức 齡linh 。 九cửu 月nguyệt 。 靈linh 太thái 后hậu 幸hạnh 嵩tung 高cao 。 光quang 上thượng 表biểu 諫gián 。 太thái 后hậu 不bất 從tùng 。 靜tĩnh 皇hoàng 元nguyên 象tượng 元nguyên 年niên 。 詔chiếu 。 城thành 中trung 新tân 立lập 寺tự 皆giai 毀hủy 廢phế 。 又hựu 詔chiếu 。 牧mục 守thủ 令linh 長trường/trưởng 。 造tạo 寺tự 。 以dĩ 枉uổng 法pháp 論luận 。 按án 魏ngụy 書thư 靜tĩnh 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 元nguyên 象tượng 元nguyên 年niên 秋thu 。 詔chiếu 曰viết 。 梵Phạm 境cảnh 幽u 元nguyên 。 義nghĩa 歸quy 清thanh 曠khoáng 。 伽già 藍lam 淨tịnh 土độ 。 理lý 絕tuyệt 塵trần 囂hiêu 。 前tiền 朝triêu 城thành 內nội 先tiên 有hữu 禁cấm 斷đoạn 。 自tự 聿# 來lai 遷thiên 鄴# 。 率suất 由do 舊cựu 章chương 。 而nhi 百bách 辟tịch 士sĩ 民dân 。 屆giới 都đô 之chi 始thỉ 。 城thành 外ngoại 新tân 城thành 。 並tịnh 皆giai 給cấp 宅trạch 。 舊cựu 城thành 中trung 。 暫tạm 時thời 普phổ 借tá 。 便tiện 擬nghĩ 後hậu 須tu 。 非phi 為vi 永vĩnh 久cửu 。 如như 聞văn 諸chư 人nhân 多đa 以dĩ 二nhị 處xứ 得đắc 地địa 。 或hoặc 捨xả 舊cựu 城thành 所sở 借tá 之chi 宅trạch 。 擅thiện 立lập 為vi 寺tự 。 知tri 非phi 己kỷ 有hữu 。 假giả 此thử 一nhất 名danh 。 終chung 恐khủng 因nhân 習tập 滋tư 甚thậm 。 有hữu 虧khuy 恆hằng 式thức 。 宜nghi 付phó 有hữu 司ty 。 精tinh 加gia 隱ẩn 括quát 。 且thả 城thành 中trung 舊cựu 寺tự 及cập 宅trạch 。 並tịnh 有hữu 定định 帳trướng 。 其kỳ 新tân 立lập 之chi 徒đồ 。 悉tất 從tùng 毀hủy 廢phế 。 冬đông 又hựu 詔chiếu 。 天thiên 下hạ 牧mục 守thủ 令linh 長trường/trưởng 。 悉tất 不bất 聽thính 造tạo 寺tự 。 若nhược 違vi 者giả 。 不bất 問vấn 財tài 之chi 所sở 出xuất 。 并tinh 計kế 所sở 營doanh 功công 庸dong 。 悉tất 以dĩ 枉uổng 法pháp 論luận 。 興hưng 和hòa 二nhị 年niên 春xuân 。 詔chiếu 。 以dĩ 鄴# 城thành 舊cựu 宮cung 。 為vi 天thiên 平bình 寺tự 。 按án 魏ngụy 書thư 靜tĩnh 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 釋thích 老lão 志chí 。 興hưng 和hòa 二nhị 年niên 春xuân 。 詔chiếu 以dĩ 鄴# 城thành 舊cựu 宮cung 。 為vi 天thiên 平bình 寺tự 。 世thế 宗tông 以dĩ 來lai 。 至chí 武võ 定định 末mạt 。 沙Sa 門Môn 知tri 名danh 者giả 。 有hữu 慧tuệ 猛mãnh 慧tuệ 辨biện 慧tuệ 深thâm 僧Tăng 暹# 道đạo 欽khâm 僧Tăng 獻hiến 道đạo 晞# 僧Tăng 深thâm 慧tuệ 光quang 慧tuệ 顯hiển 法pháp 榮vinh 道đạo 長trường/trưởng 。 並tịnh 見kiến 重trọng/trùng 於ư 當đương 世thế 。 自tự 魏ngụy 有hữu 天thiên 下hạ 。 至chí 於ư 禪thiền 讓nhượng 。 佛Phật 經Kinh 流lưu 通thông 。 大đại 集tập 中trung 國quốc 。 凡phàm 有hữu 四tứ 百bách 一nhất 十thập 五ngũ 部bộ 。 合hợp 一nhất 千thiên 九cửu 百bách 一nhất 十thập 九cửu 卷quyển 。 正chánh 光quang 以dĩ 後hậu 。 天thiên 下hạ 多đa 虞ngu 。 王vương 役dịch 尤vưu 甚thậm 。 於ư 是thị 所sở 在tại 編biên 民dân 。 相tương/tướng 與dữ 入nhập 道đạo 。 假giả 慕mộ 沙Sa 門Môn 。 實thật 避tị 調điều 役dịch 。 猥ổi 濫lạm 之chi 極cực 。 自tự 中trung 國quốc 之chi 有hữu 佛Phật 法Pháp 。 未vị 之chi 有hữu 也dã 。 略lược 而nhi 計kế 之chi 。 僧Tăng 尼ni 大đại 眾chúng 。 二nhị 百bách 萬vạn 矣hĩ 。 其kỳ 寺tự 三tam 萬vạn 有hữu 餘dư 。 流lưu 弊tệ 不bất 歸quy 。 一nhất 至chí 於ư 此thử 。 識thức 者giả 所sở 以dĩ 歎thán 息tức 也dã 。 武võ 定định 六lục 年niên 。 集tập 名danh 僧Tăng 於ư 顯hiển 陽dương 殿điện 。 講giảng 說thuyết 佛Phật 經Kinh 。 按án 魏ngụy 書thư 靜tĩnh 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 北bắc 齊tề 書thư 杜đỗ 弼bật 傳truyền 。 武võ 定định 六lục 年niên 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 魏ngụy 帝đế 。 集tập 名danh 僧Tăng 於ư 顯hiển 陽dương 殿điện 。 講giảng 說thuyết 佛Phật 理lý 。 弼bật 與dữ 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 楊dương 愔# 。 中trung 書thư 令linh 邢# 邵# 。 祕bí 書thư 監giám 魏ngụy 收thu 等đẳng 。 並tịnh 侍thị 法pháp 筵diên 。 勅sắc 弼bật 昇thăng 師sư 子tử 座tòa 。 當đương 眾chúng 敷phu 演diễn 。 昭chiêu 元nguyên 都đô 僧Tăng 達đạt 。 及cập 僧Tăng 道đạo 順thuận 。 並tịnh 緇# 林lâm 之chi 英anh 。 問vấn 難nạn/nan 鋒phong 至chí 。 往vãng 復phục 數sổ 十thập 番phiên 。 莫mạc 有hữu 能năng 屈khuất 。 帝đế 曰viết 。 此thử 賢hiền 。 若nhược 生sanh 孔khổng 門môn 。 則tắc 何hà 如như 也dã 。 (# 古Cổ 今Kim 圖Đồ 書Thư 集Tập 成Thành )# 釋Thích 教Giáo 部Bộ 彚# 考Khảo 卷quyển 第đệ 一nhất