瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 義Nghĩa 演Diễn 卷quyển 第đệ 七thất (# ▆# ▆# )# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 定định 五ngũ 支chi 門môn 文văn 分phần/phân ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 依y 摽phiếu/phiêu 辯biện 釋thích 此thử 初sơ 問vấn ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 如như 何hà ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 至chí 廣quảng 說thuyết 如như 經kinh ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 釋thích 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 揔# 摽phiếu/phiêu 經kinh 說thuyết 二nhị 依y 經kinh 別biệt 解giải 三tam ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 初sơ 也dã 。 論luận 離ly 喜hỷ 樂lạc 至chí 所sở 攝nhiếp 喜hỷ 樂lạc ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 文văn 分phần/phân 五ngũ 叚giả 一nhất ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 支chi 四tứ 捨xả 念niệm 清thanh 淨tịnh 。 ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 法pháp 有hữu 六lục 句cú 初sơ 句cú 揔# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 者giả 至chí 謂vị 樂nhạo/nhạc/lạc 所sở 潤nhuận ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 直trực 明minh 喜hỷ 樂lạc ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 初sơ 也dã 所sở 滋tư ▆# ▆# ▆# ▆# 喜hỷ 樂lạc ▆# ▆# ▆# ▆# 見kiến 狹hiệp 異dị 故cố 。 論luận 遍biến 充sung 滿mãn 者giả 至chí 果quả ▆# ▆# ▆# ▆# 。 演diễn 曰viết 後hậu 之chi 三tam 句cú 約ước 七thất 作tác 意ý 辯biện 相tương/tướng 差sai 別biệt 如như 文văn 。 ▆# ▆# ▆# ▆# 譬thí 如như ▆# 慧tuệ 至chí 。 修tu 觀quán 行hành 者giả 。 演diễn 曰viết 後hậu 喻dụ 十thập 句cú ▆# 之chi 為vi 五ngũ 初sơ 有hữu 一nhất 。 喻dụ 得đắc 定định 人nhân 二nhị 有hữu 二nhị 句cú 喻dụ 能năng 順thuận 法pháp 三tam 百bách ▆# 句cú 喻dụ 所sở 順thuận 定định 四tứ 有hữu 四tứ 句cú 喻dụ 行hành 者giả 身thân 五ngũ 有hữu 二nhị 句cú 喻dụ 離ly 障chướng 染nhiễm 此thử 初sơ 也dã 謂vị 有hữu 慧tuệ 人nhân 聞văn 浴dục 求cầu 利lợi 具cụ 多đa 方phương 術thuật 能năng 令linh 浴dục 者giả 去khứ 垢cấu 身thân 安an 故cố 喻dụ 行hành 人nhân 起khởi 多đa 方phương 便tiện 能năng 令linh 定định 水thủy ▆# ▆# ▆# 身thân 障chướng 惱não 悉tất 除trừ 身thân ▆# ▆# 泰thái 故cố 為ví 喻dụ 也dã 。 論luận 銅đồng 器khí 至chí ▆# ▆# ▆# ▆# 曰viết ▆# ▆# 二nhị 句cú 喻dụ 能năng 順thuận 法pháp 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 初sơ 句cú 順thuận 教giáo 後hậu 句cú 順thuận 行hành 此thử ▆# ▆# ▆# 沐mộc 浴dục 時thời 銅đồng 器khí 等đẳng 中trung 盛thịnh 香hương 淨tịnh 水thủy 蜯bạng 蛤# ▆# ▆# ▆# 灌quán 之chi ▆# ▆# 依y 器khí 有hữu 喜hỷ 樂lạc 遠viễn 因nhân 教giáo 誡giới 等đẳng 生sanh 故cố 以dĩ 器khí 等đẳng 喻dụ 言ngôn 教giáo 也dã 蜯bạng 者giả 尓# 雅nhã 云vân 即tức 蛤# 類loại 也dã 蛤# 者giả 說thuyết 文văn 云vân 水thủy 蟲trùng 也dã 。 論luận 細tế 沐mộc 浴dục 末mạt 至chí 出xuất 離ly 尋tầm 等đẳng 。 演diễn 曰viết 後hậu 句cú 順thuận 行hành 如như 灰hôi 豆đậu 末mạt 能năng 順thuận 香hương 水thủy 淨tịnh 於ư 塵trần 垢cấu 。 初sơ 禪thiền 尋tầm 等đẳng 能năng 離ly 欲dục 染nhiễm 順thuận 彼bỉ 定định 行hành 能năng ▆# ▆# 染nhiễm ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 動động 名danh 無vô 尋tầm 伺tứ 二nhị 尖tiêm 頂đảnh 者giả 尖tiêm 喻dụ ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 頂đảnh 喻dụ ▆# 尋tầm 中trung 一nhất 味vị 勝thắng 處xứ 名danh 極cực 頂đảnh ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 不bất 窮cùng 源nguyên 而nhi 無vô 竭kiệt 喻dụ 內nội 等đẳng 淨tịnh 能năng 生sanh 喜hỷ 等đẳng 無vô 窮cùng 盡tận 故cố 。 四tứ 軸trục 喻dụ 者giả 軸trục 謂vị 車xa 軸trục 從tùng 泉tuyền 出xuất 處xứ 如như 軸trục 傍bàng 流lưu 喻dụ 喜hỷ 悅duyệt 心tâm 傍bàng 有hữu 滋tư 潤nhuận 不bất 同đồng 水thủy 索sách 上thượng 下hạ 喻dụ 身thân 樂nhạo/nhạc/lạc 所sở 滋tư 也dã 五ngũ 索sách 喻dụ 者giả 索sách 謂vị 汲cấp 索sách 令linh 水thủy 上thượng 湧dũng 喻dụ 樂nhạo/nhạc/lạc 遍biến 身thân ▆# 下hạ 及cập 上thượng 皆giai 滋tư 潤nhuận 也dã 六lục 滿mãn 喻dụ 者giả 明minh 在tại 第đệ 七thất 作tác 意ý 位vị 中trung 內nội ▆# ▆# ▆# ▆# 充sung 滿mãn 故cố 名danh 為vi 無vô 間gian 。 論luận 又hựu 於ư 第đệ 三tam 至chí 沒một 在tại ▆# ▆# ▆# 。 演diễn 曰viết 三tam 離ly 喜hỷ 妙diệu 樂lạc 支chi 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 謂vị 第đệ ▆# ▆# 念niệm 妙diệu 樂lạc 之chi 定định 如như 水thủy 樂nhạo/nhạc/lạc 俱câu 四tứ 蘊uẩn 及cập 所sở 依y 身thân 如như 花hoa 花hoa 在tại 水thủy 中trung 遍biến 蒙mông 滋tư 潤nhuận 行hành 者giả 之chi 身thân 及cập 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương 應ứng 心tâm 心tâm 所sở 等đẳng 並tịnh 霑triêm 妙diệu 樂lạc 之chi 定định 定định 水thủy 所sở 滋tư 五ngũ 蘊uẩn 之chi 身thân 。 無vô 不bất ▆# ▆# 故cố 如như 花hoa 藏tạng 沒một 在tại 水thủy 中trung 嗢ốt 鉢bát 羅la 者giả 青thanh 蓮liên 花hoa 也dã 。 論luận ▆# 於ư 第đệ 四tứ 至chí 無vô 愛ái 味vị 故cố 。 演diễn 曰viết 第đệ 四tứ 捨xả 念niệm 清thanh 淨tịnh 。 支chi 謂vị 第đệ 四tứ 定định 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 法pháp 後hậu 喻dụ 法pháp 有hữu 二nhị 句cú 一nhất 捨xả 念niệm 清thanh 淨tịnh 。 謂vị 超siêu 下hạ 地địa 八bát 灾# 患hoạn 故cố 二nhị 者giả 鮮tiên 白bạch 定định 性tánh 是thị 善thiện 無vô 染nhiễm 愛ái 故cố 。 論luận 何hà 故cố 復phục 以dĩ 至chí 其kỳ 性tánh [擴-黃+(建-干+├)]# 利lợi 。 演diễn 曰viết 後hậu 喻dụ 有hữu 三tam 一nhất 長trưởng 者giả 籌trù 量lượng 喻dụ 二nhị 經kinh 多đa 堅kiên 密mật 喻dụ 三tam 首thủ 足túc 皆giai 覆phú 喻dụ 初sơ 喻dụ 有hữu 二nhị 先tiên 喻dụ 後hậu 合hợp 如như 文văn 可khả 知tri 。 論luận 八bát 經kinh 至chí 。 不bất 能năng 侵xâm 損tổn 。 演diễn 曰viết 二nhị 經kinh 多đa 堅kiên 密mật 喻dụ 西tây 域vực 織chức 氎điệp 八bát 縷lũ 已dĩ 上thượng 為vi 一nhất 經kinh 者giả 方phương 得đắc 堅kiên 密mật 免miễn 有hữu 蚊văn 虻manh 之chi 所sở 侵xâm 損tổn 第đệ 四tứ 定định 者giả 堅kiên 密mật 亦diệc 尓# 免miễn 被bị 眾chúng 灾# 之chi 所sở 侵xâm 故cố 。 論luận 首thủ 足túc 皆giai 覆phú 至chí 種chủng 種chủng 苦khổ 受thọ 。 演diễn 曰viết 三tam 首thủ 足túc 皆giai 覆phú 喻dụ 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 喻dụ 後hậu 合hợp 文văn 顯hiển 可khả 知tri 呵ha 叱sất 者giả (# 曷hạt 日nhật 反phản )# 埤# 蒼thương 云vân 呵ha 也dã 呵ha 謂vị 怒nộ 也dã 見kiến 說thuyết 文văn 。 論luận 又hựu 於ư 第đệ 五ngũ 至chí 惣# 義nghĩa 。 演diễn 曰viết 第đệ 五ngũ 慤# 懃cần 審thẩm 諦đế 多đa 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 辯biện 辯biện 中trung 如như 前tiền 釋thích 者giả 謂vị 前tiền 卷quyển 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 中trung 今kim 此thử 所sở 明minh 當đương 彼bỉ 二nhị 十thập 前tiền 已dĩ 具cụ 明minh 故cố 不bất 重trọng/trùng 述thuật 。 論luận 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 至chí 五ngũ 支chi 差sai 別biệt 。 演diễn 曰viết 三tam 建kiến 立lập 所sở 因nhân 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 辯biện 立lập 因nhân 後hậu 結kết 前tiền 義nghĩa 初sơ 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 問vấn 中trung 復phục 二nhị 一nhất 問vấn 聖thánh 定định 二nhị 問vấn 五ngũ 支chi 。 論luận 謂vị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 至chí 聖thánh 三tam 摩ma 地địa 。 演diễn 曰viết 後hậu 荅# 有hữu 二nhị 先tiên 荅# 聖thánh 定định 後hậu 荅# 五ngũ 支chi 此thử 初sơ 也dã 謂vị 由do 二nhị 義nghĩa 故cố 名danh 聖thánh 定định 一nhất 聖thánh 賢hiền 所sở 起khởi 二nhị 。 審thẩm 諦đế 觀quán 察sát 。 論luận 依y 於ư 四tứ 種chủng 至chí 建kiến 立lập 第đệ 五ngũ 。 演diễn 曰viết 後hậu 荅# 五ngũ 支chi 依y 四tứ 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 立lập 前tiền 四tứ 支chi 依y 審thẩm 緣duyên 起khởi 及cập 除trừ 餘dư 縛phược 立lập 第đệ 五ngũ 支chi 那na 含hàm 更cánh 除trừ 上thượng 地địa 縛phược 故cố 。 論luận 當đương 知tri 至chí 建kiến 立lập 五ngũ 支chi 。 演diễn 曰viết 後hậu 結kết 前tiền 義nghĩa 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 断# 結kết 為vi 二nhị 因nhân 也dã 。 論luận 復phục 次thứ 至chí 三tam 摩ma 地địa 。 演diễn 曰viết 九cửu 具cụ 因nhân 差sai 別biệt 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 問vấn 云vân 何hà 名danh 為vi 。 聖thánh 因nhân 及cập 具cụ 耶da 。 論luận 當đương 知tri 善thiện 故cố 至chí 說thuyết 名danh 為vi 聖thánh 。 演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 一nhất 別biệt 明minh 三tam 相tương/tướng 二nhị 結kết 歸quy 三tam 學học 初sơ 中trung 復phục 二nhị 一nhất 明minh 聖thánh 義nghĩa 二nhị 辯biện 具cụ 因nhân 此thử 初sơ 也dã 善thiện 及cập 無vô 漏lậu 二nhị 義nghĩa 名danh 聖thánh 。 論luận 有hữu 五ngũ 道đạo 支chi 至chí 正chánh 念niệm 。 演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 具cụ 因nhân 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 一nhất 列liệt 二nhị 名danh 二nhị 引dẫn 教giáo 證chứng 三tam 立lập 所sở 以dĩ 此thử 初sơ 列liệt 名danh 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 列liệt 因nhân 名danh 八bát 道đạo 文văn 中trung 立lập 五ngũ 名danh 因nhân 也dã 後hậu 列liệt 具cụ 名danh 謂vị 有hữu 三tam 種chủng 。 論luận 此thử 中trung 薄bạc 伽già 至chí 差sai 別biệt 當đương 知tri 。 演diễn 曰viết 二nhị 引dẫn 教giáo 證chứng 八bát 道đạo 支chi 中trung 除trừ 後hậu 正chánh 定định 正chánh 定định 即tức 是thị 因nhân 具cụ 果quả 故cố 道đạo 支chi 無vô 漏lậu 別biệt 相tướng 在tại 修tu 躰# 通thông 見kiến 道đạo 見kiến 道đạo 前tiền 位vị 而nhi 祈kỳ 彼bỉ 故cố 有hữu 漏lậu 見kiến 等đẳng 從tùng 於ư 遠viễn 果quả 假giả 立lập 道đạo 名danh 正chánh 見kiến 引dẫn 定định 復phục 能năng 資tư 定định 因nhân 具cụ 二nhị 位vị 故cố 皆giai 有hữu 之chi 餘dư 莫mạc 方phương 也dã 。 論luận 謂vị 由do 前tiền 導đạo 至chí 立lập 三tam 為vi 具cụ 。 演diễn 曰viết 三tam 立lập 所sở 以dĩ 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 惣# 標tiêu 舉cử 後hậu 隨tùy 別biệt 辯biện 此thử 初sơ 也dã 導đạo 者giả 引dẫn 也dã 前tiền 能năng 引dẫn 後hậu 名danh 因nhân 俱câu 時thời 與dữ 力lực 為vi 具cụ 。 論luận 云vân 何hà 正chánh 見kiến 等đẳng 前tiền 導đạo 次thứ 第đệ 義nghĩa 。 演diễn 曰viết 後hậu 隨tùy 別biệt 辯biện 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 有hữu 因nhân 後hậu 彰chương 有hữu 具cụ 有hữu 因nhân 有hữu 三tam 先tiên 問vấn 次thứ 辯biện 後hậu 結kết 功công 能năng 此thử 先tiên 問vấn 也dã 。 論luận 謂vị 先tiên 了liễu 知tri 至chí 正chánh 命mạng 。 演diễn 曰viết 次thứ 辯biện 有hữu 五ngũ 行hành 無vô 顛điên 倒đảo 名danh 為vi 正chánh 行hạnh 。 趣thú 寂tịch 滅diệt 理lý 稱xưng 為vi 正chánh 至chí 而nhi 能năng 治trị 貪tham 所sở 起khởi 身thân 語ngữ 名danh 為vi 正chánh 命mạng 治trị 嗔sân 癡si 二nhị 所sở 起khởi 身thân 語ngữ 名danh 正chánh 語ngữ 業nghiệp 。 論luận 此thử 正chánh 見kiến 等đẳng 至chí 猶do 未vị 能năng 断# 。 演diễn 曰viết 後hậu 結kết 功công 能năng 雖tuy 為vi 遠viễn 因nhân 勢thế 猶do 劣liệt 故cố 故cố 於ư 所sở 治trị 未vị 能năng 除trừ 断# 。 論luận 還hoàn 即tức 依y 止chỉ 至chí 。 方phương 便tiện 觀quán 察sát 。 演diễn 曰viết 後hậu 彰chương 有hữu 具cụ 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 辯biện 後hậu 結kết 辯biện 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 正chánh 見kiến 二nhị 辯biện 正chánh 勤cần 三Tam 明Minh 正chánh 念niệm 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 明minh 聞văn 慧tuệ 次thứ 辯biện 思tư 修tu 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 所sở 依y 二nhị 所sở 生sanh 三tam 所sở 為vi 次thứ 第đệ 可khả 知tri 。 論luận 次thứ 依y 聞văn 慧tuệ 至chí 乃nãi 至chí 正chánh 命mạng 。 演diễn 曰viết 次thứ 辯biện 思tư 修tu 文văn 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 辯biện 所sở 生sanh 二nhị 明minh 了liễu 達đạt 。 論luận 如như 實thật 知tri 已dĩ 。 至chí 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 。 演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 正chánh 勤cần 有hữu 二nhị 因nhân 緣duyên 故cố 。 起khởi 勤cần 也dã 一nhất 断# 邪tà 見kiến 二nhị 滿mãn 正chánh 見kiến 。 論luận 若nhược 由do 此thử 故cố 至chí 正chánh 三tam 摩ma 地địa 。 演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 正chánh 念niệm 若nhược 由do 勤cần 故cố 引dẫn 生sanh 正chánh 念niệm 能năng 断# 所sở 治trị 及cập 集tập 治trị 道đạo 是thị 定định 之chi 因nhân 故cố 亦diệc 說thuyết 為vi 三tam 摩ma 地địa 攝nhiếp 。 論luận 若nhược 是thị 時thời 中trung 至chí 亦diệc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 演diễn 曰viết 後hậu 結kết 分phần/phân 三tam 一nhất 結kết 正chánh 見kiến 二nhị 結kết 勤cần 念niệm 三Tam 明Minh 定định 滿mãn 由do 因nhân 具cụ 故cố 定định 得đắc 圓viên 滿mãn 。 論luận 此thử 中trung 由do 慧tuệ 至chí 先tiên 自tự 安an 處xứ 。 演diễn 曰viết 二nhị 結kết 歸quy 三tam 學học 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 結kết 具cụ 因nhân 後hậu 歸quy 三tam 學học 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 結kết 有hữu 因nhân 後hậu 結kết 有hữu 具cụ 此thử 初sơ 先tiên 結kết 有hữu 因nhân 次thứ 第đệ 由do 智trí 先tiên 導đạo 次thứ 起khởi 思tư 惟duy 後hậu 方phương 嚴nghiêm 戒giới 戒giới 中trung 正chánh 語ngữ 業nghiệp 命mạng 三tam 別biệt 而nhi 俱câu 是thị 戒giới 起khởi 次thứ 易dị 知tri 略lược 不bất 言ngôn 也dã 。 論luận 次thứ 閒gian/nhàn 他tha 音âm 至chí 。 增tăng 上thượng 慧tuệ 學học 。 演diễn 曰viết 後hậu 結kết 有hữu 具cụ 次thứ 第đệ 可khả 知tri 。 論luận 此thử 中trung 正chánh 念niệm 至chí 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 演diễn 曰viết 後hậu 歸quy 三tam 學học 惣# 結kết 因nhân 具cụ 歸quy 於ư 三tam 學học 戒giới 學học 如như 前tiền 易dị 知tri 不bất 說thuyết 但đãn 舉cử 心tâm 慧tuệ 此thử 之chi 三tam 學học 在tại 聖thánh 定định 中trung 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 論luận 復phục 次thứ 至chí 三tam 摩ma 地địa 。 演diễn 曰viết 十thập 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 先tiên 問vấn 云vân 前tiền 惣# 摽phiếu/phiêu 門môn 言ngôn 金kim 剛cang 定định 云vân 何hà 是thị 耶da 。 論luận 謂vị 冣# 後hậu 邊biên 學học 三tam 摩ma 地địa 。 演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 初sơ 惣# 略lược 荅# 後hậu 廣quảng 分phân 別biệt 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 此thử 三tam 摩ma 地địa 。 至chí 名danh 金kim 剛cang 喻dụ 。 演diễn 曰viết 後hậu 廣quảng 分phân 別biệt 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 法pháp 後hậu 喻dụ 法pháp 中trung 有hữu 五ngũ 如như 文văn 可khả 知tri 。 論luận 譬thí 如như 金kim 剛cang 。 至chí 故cố 喻dụ 金kim 剛cang 。 演diễn 曰viết 後hậu 喻dụ 及cập 合hợp 喻dụ 中trung 但đãn 類loại 後hậu 之chi 三tam 義nghĩa 影ảnh 顯hiển 初sơ 二nhị 亦diệc 得đắc 有hữu 之chi 前tiền 惣# 摽phiếu/phiêu 門môn 類loại 有hữu 十thập 一nhất 今kim 隨tùy 解giải 處xứ 但đãn 有hữu 十thập 門môn 略lược 無vô 十thập 一nhất 三tam 學học 門môn 也dã 。 論luận 復phục 次thứ 至chí 。 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để 。 演diễn 曰viết 攝nhiếp 經kinh 要yếu 中trung 文văn 惣# 有hữu 三tam 上thượng 解giải 解giải 脫thoát 等đẳng 持trì 。 二nhị 訖ngật 次thứ 解giải 等đẳng 至chí 前tiền 摽phiếu/phiêu 有hữu 六lục 今kim 解giải 為vi 五ngũ 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 略lược 不bất 解giải 也dã 五ngũ 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 明minh 五ngũ 現hiện 見kiến 二nhị 明minh 勝thắng 處xứ 三Tam 明Minh 遍biến 處xứ 四tứ 辯biện 無vô 想tưởng 五ngũ 明minh 滅diệt 定định 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 先tiên 問vấn 云vân 前tiền 惣# 摽phiếu/phiêu 門môn 舉cử 五ngũ 現hiện 見kiến 云vân 何hà 是thị 耶da 。 論luận 謂vị 諸chư 苾bật 芻sô 至chí 廣quảng 說thuyết 如như 經kinh 。 演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 一nhất 摽phiếu/phiêu 經kinh 說thuyết 有hữu 二nhị 依y 經kinh 廣quảng 辯biện 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 經kinh 說thuyết 五ngũ 現hiện 見kiến 現hiện 見kiến 即tức 是thị 觀quán 察sát 之chi 義nghĩa 觀quán 察sát 不bất 同đồng 有hữu 其kỳ 五ngũ 種chủng 一nhất 觀quán 察sát 不bất 淨tịnh 二nhị 觀quán 察sát 骨cốt 相tương/tướng 三tam 觀quán 住trụ 二nhị 世thế 四tứ 觀quán 住trụ 他tha 世thế 五ngũ 觀quán 無vô 所sở 住trụ 。 論luận 已dĩ 見kiến 諦Đế 者giả 。 至chí 現hiện 見kiến 等đẳng 至chí 。 演diễn 曰viết 二nhị 依y 經kinh 廣quảng 辯biện 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 一nhất 釋thích 惣# 名danh 二nhị 出xuất 躰# 性tánh 三Tam 明Minh 行hành 相tương/tướng 此thử 初sơ 也dã 已dĩ 見kiến 諦Đế 者giả 。 無vô 漏lậu 聖thánh 智trí 現hiện 量lượng 照chiếu 知tri 名danh 現hiện 見kiến 定định 。 論luận 是thị 諸chư 修tu 道Đạo 至chí 惣# 略lược 躰# 性tánh 。 演diễn 曰viết 二nhị 出xuất 躰# 性tánh 明minh 五ngũ 現hiện 見kiến 是thị 修tu 惑hoặc 對đối 治trị 文văn 別biệt 有hữu 三tam 一nhất 制chế 伏phục 對đối 治trị 是thị 初sơ 現hiện 躰# 二nhị 断# 滅diệt 對đối 治trị 是thị 第đệ 二nhị 躰# 及cập 觀quán 察sát 断# 是thị 後hậu 三tam 躰# 惣# 略lược 此thử 三tam 為vi 五ngũ 現hiện 躰# 以dĩ 断# 功công 能năng 顯hiển 五ngũ 躰# 故cố 即tức 以dĩ 定định 慧tuệ 而nhi 為vi 躰# 也dã 伏phục 断# 煩phiền 惱não 是thị 二nhị 能năng 故cố 以dĩ 約ước 見kiến 諦Đế 說thuyết 此thử 五ngũ 現hiện 故cố 所sở 断# 惑hoặc 皆giai 修tu 道Đạo 也dã 。 論luận 初sơ 不bất 淨tịnh 觀quán 至chí 。 種chủng 種chủng 不bất 淨tịnh 。 演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 行hành 相tương/tướng 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 初sơ 二nhị 次thứ 辯biện 後hậu 三tam 初sơ 中trung 復phục 三tam 一nhất 別biệt 明minh 二nhị 行hành 二nhị 合hợp 明minh 分phân 齊tề 三Tam 明Minh 二nhị 差sai 別biệt 別biệt 明minh 又hựu 二nhị 初sơ 明minh 第đệ 一nhất 次thứ 明minh 第đệ 二nhị 此thử 初sơ 也dã 即tức 以dĩ 四tứ 念niệm 住trụ 中trung 身thân 念niệm 住trụ 為vi 依y 觀quán 察sát 內nội 身thân 。 三tam 十thập 六lục 種chủng 。 不bất 淨tịnh 之chi 相tướng 。 為vi 令linh 惑hoặc 不bất 起khởi 故cố 。 論luận 第đệ 二nhị 不bất 淨tịnh 至chí 。 不bất 現hiện 行hành 故cố 。 演diễn 曰viết 次thứ 明minh 第đệ 二nhị 還hoàn 以dĩ 前tiền 觀quán 身thân 住trụ 為vi 依y 觀quán 身thân 死tử 後hậu 青thanh 瘀ứ 爛lạn 壞hoại 乃nãi 至chí 禽cầm 獸thú 犲cái 狼lang 等đẳng 食thực 皮bì 宍# 皆giai 盡tận 唯duy 有hữu 骨cốt 鏁tỏa 令linh 貪tham 不bất 行hành 故cố 名danh 乃nãi 至chí 觀quán 察sát 骨cốt 人nhân 之chi 相tướng 。 論luận 觀quán 察sát 此thử 身thân 。 至chí 一nhất 切thiết 不bất 淨tịnh 。 演diễn 曰viết 二nhị 合hợp 明minh 分phân 齊tề 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 辯biện 具cụ 觀quán 後hậu 明minh 通thông 達đạt 此thử 初sơ 也dã 重trọng/trùng 明minh 第đệ 一nhất 現hiện 在tại 生sanh 身thân 三tam 十thập 六lục 物vật 。 普phổ 皆giai 觀quán 之chi 名danh 具cụ 觀quán 察sát 。 論luận 冣# 極cực 通thông 達đạt 至chí 極cực 逾du 越việt 義nghĩa 。 演diễn 曰viết 後hậu 明minh 通thông 達đạt 重trọng/trùng 明minh 第đệ 二nhị 觀quán 死tử 後hậu 身thân 始thỉ 從tùng 青thanh 瘀ứ 爛lạn 壞hoại 蛆thư 食thực 乃nãi 至chí 犲cái 狼lang 等đẳng 食thực 皮bì 宍# 皆giai 盡tận 唯duy 有hữu 骨cốt 鏁tỏa 是thị 為vi 冣# 極cực 通thông 達đạt 之chi 相tướng 不bất 同đồng 於ư 初sơ 相tương/tướng 猶do 未vị 極cực 。 論luận 初sơ 不bất 淨tịnh 觀quán 至chí 廣quảng 說thuyết 。 演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 二nhị 差sai 別biệt 二nhị 境cảnh 不bất 同đồng 觀quán 亦diệc 異dị 也dã 初sơ 觀quán 有hữu 情tình 身thân 分phần/phân 不bất 淨tịnh 未vị 能năng 觀quán 法pháp 後hậu 觀quán 次thứ 勝thắng 兼kiêm 能năng 觀quán 法pháp 色sắc 心tâm 断# 壞hoại 唯duy 有hữu 法pháp 性tánh 清thanh 淨tịnh 不bất 滅diệt 。 論luận 觀quán 識thức 流lưu 轉chuyển 至chí 。 生sanh 滅diệt 相tương 續tục 。 演diễn 曰viết 次thứ 辯biện 後hậu 三tam 現hiện 見kiến 等đẳng 至chí 文văn 分phần/phân 三tam 叚giả 一nhất 惣# 明minh 流lưu 轉chuyển 二nhị 別biệt 彰chương 三tam 別biệt 三tam 結kết 觀quán 察sát 断# 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 觀quán 識thức 相tương 續tục 二nhị 觀quán 身thân 相tướng 續tục 三tam 觀quán 時thời 相tương 續tục 此thử 初sơ 也dã 觀quán 識thức 生sanh 滅diệt 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 論luận 或hoặc 觀quán 生sanh 身thân 至chí 行hành 緣duyên 識thức 等đẳng 。 演diễn 曰viết 二nhị 觀quán 身thân 相tướng 續tục 前tiền 滅diệt 後hậu 生sanh 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt 。 故cố 是thị 無vô 常thường 。 論luận 或hoặc 觀quán 剎sát 那na 至chí 異dị 生sanh 異dị 滅diệt 。 演diễn 曰viết 三tam 觀quán 時thời 相tương 續tục 於ư 晝trú 等đẳng 中trung 多đa 類loại 心tâm 識thức 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 及cập 無vô 我ngã 等đẳng 名danh 現hiện 見kiến 也dã 荏nhẫm 苒nhiễm 者giả 謂vị 倐thúc 忽hốt 湏# 臾du 也dã 。 論luận 觀quán 察sát 有hữu 學học 至chí 俱câu 無vô 所sở 住trụ 。 演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 彰chương 三tam 別biệt 住trụ 謂vị 住trụ 著trước 染nhiễm 著trước 之chi 義nghĩa 前tiền 二nhị 果quả 人nhân 由do 未vị 離ly 欲dục 於ư 現hiện 未vị 身thân 皆giai 染nhiễm 著trước 故cố 名danh 住trụ 二nhị 世thế 第đệ 三tam 果quả 者giả 雖tuy 已dĩ 離ly 欲dục 於ư 現hiện 不bất 著trước 而nhi 於ư 未vị 來lai 。 上thượng 界giới 之chi 身thân 猶do 染nhiễm 著trước 故cố 名danh 住trụ 他tha 世thế 無Vô 學Học 果quả 滿mãn 三tam 有hữu 惑hoặc 窮cùng 諸chư 身thân 不bất 著trước 名danh 無vô 所sở 住trụ 准chuẩn 此thử 而nhi 言ngôn 初sơ 三tam 等đẳng 至chí 是thị 前tiền 二nhị 果quả 第đệ 四tứ 那na 含hàm 第đệ 五ngũ 無Vô 學Học 。 論luận 如như 是thị 名danh 為vi 。 觀quán 察sát 於ư 断# 。 演diễn 曰viết 三tam 結kết 觀quán 察sát 断# 惣# 結kết 後hậu 三tam 断# 差sai 別biệt 也dã 。 論luận 勝thắng 處xứ 等đẳng 至chí 。 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết 。 演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 勝thắng 處xứ 第đệ 三tam 遍biến 處xứ 此thử 二nhị 等đẳng 至chí 義nghĩa 門môn 雖tuy 異dị 躰# 性tánh 行hành 相tương/tướng 與dữ 彼bỉ 說thuyết 同đồng 故cố 指chỉ 前tiền 也dã 。 論luận 復phục 次thứ 至chí 。 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để 。 演diễn 曰viết 四tứ 辯biện 無vô 想tưởng 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 謂vị 已dĩ 離ly 至chí 心tâm 心tâm 法pháp 滅diệt 。 演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 躰# 性tánh 二nhị 明minh 方phương 便tiện 三Tam 明Minh 入nhập 出xuất 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 離ly 欲dục 三tam 禪thiền 已dĩ 下hạ 貪tham 皆giai 伏phục 盡tận 四tứ 禪thiền 已dĩ 上thượng 猶do 未vị 除trừ 故cố 二nhị 明minh 入nhập 意ý 入nhập 無vô 想tưởng 者giả 為vi 出xuất 生sanh 死tử 生sanh 死tử 之chi 源nguyên 。 盖# 由do 於ư 想tưởng 今kim 既ký 猒# 已dĩ 生sanh 死tử 便tiện 除trừ 此thử 出xuất 躰# 性tánh 遍biến 行hành 別biệt 境cảnh 及cập 善thiện 十thập 一nhất 同đồng 時thời 心tâm 王vương 二nhị 十thập 二nhị 法pháp 猒# 心tâm 功công 能năng 種chủng 子tử 為vi 躰# 。 論luận 問vấn 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 入nhập 此thử 等đẳng 至chí 。 演diễn 曰viết 二nhị 明minh 方phương 便tiện 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 先tiên 問vấn 也dã 。 論luận 荅# 至chí 持trì 心tâm 而nhi 住trụ 。 演diễn 曰viết 後hậu 荅# 有hữu 二nhị 先tiên 明minh 方phương 便tiện 後hậu 明minh 正chánh 入nhập 此thử 初sơ 方phương 便tiện 有hữu 二nhị 一nhất 猒# 背bối/bội 想tưởng 二nhị 寂tịch 靜tĩnh 想tưởng 。 論luận 如như 是thị 漸tiệm 次thứ 。 至chí 心tâm 便tiện 寂tịch 滅diệt 。 演diễn 曰viết 後hậu 明minh 正chánh 入nhập 。 論luận 於ư 此thử 生sanh 中trung 。 至chí 便tiện 從tùng 彼bỉ 沒một 。 演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 入nhập 出xuất 因nhân 果quả 處xứ 二nhị 此thử 生sanh 因nhân 中trung 入nhập 而nhi 復phục 出xuất 至chí 彼bỉ 天thiên 果quả 但đãn 入nhập 無vô 想tưởng 中trung 間gian 不bất 起khởi 。 起khởi 即tức 殞vẫn 沒một 還hoàn 生sanh 於ư 下hạ 此thử 義nghĩa 具cụ 如như 唯duy 識thức 第đệ 七thất 雜tạp 集tập 第đệ 二nhị 顯hiển 揚dương 第đệ 一nhất 及cập 五ngũ 十thập 二nhị 。 論luận 復phục 次thứ 至chí 。 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để 。 演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 滅diệt 定định 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 此thử 先tiên 徵trưng 也dã 。 論luận 謂vị 已dĩ 離ly 至chí 心tâm 心tâm 法pháp 滅diệt 。 演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 入nhập 想tưởng 二nhị 廣quảng 分phân 別biệt 此thử 初sơ 有hữu 三tam 一nhất 謂vị 離ly 欲dục 離ly 欲dục 有hữu 二nhị 無Vô 學Học 断# 而nhi 名danh 離ly 有hữu 學học 那na 含hàm 亦diệc 断# 亦diệc 伏phục 名danh 為vi 離ly 也dã 二nhị 者giả 入nhập 意ý 三tam 乘thừa 通thông 論luận 蹔tạm 安an 住trụ 想tưởng 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 欲dục 發phát 生sanh 功công 德đức 寂tịch 靜tĩnh 故cố 入nhập 三tam 者giả 躰# 性tánh 二nhị 十thập 二nhị 法pháp 猒# 心tâm 功công 能năng 種chủng 子tử 為vi 躰# 。 論luận 問vấn 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 入nhập 此thử 等đẳng 至chí 。 演diễn 曰viết 二nhị 廣quảng 分phân 別biệt 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 明minh 入nhập 方phương 便tiện 二nhị 辯biện 三tam 行hành 別biệt 三tam 識thức 不bất 離ly 身thân 四tứ 出xuất 入nhập 所sở 因nhân 五ngũ 觸xúc 境cảnh 分phân 別biệt 此thử 初sơ 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 先tiên 問vấn 也dã 。 論luận 荅# 至chí 而nhi 入nhập 於ư 定định 。 演diễn 曰viết 後hậu 荅# 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 方phương 便tiện 二nhị 辯biện 體thể 性tánh 初sơ 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 先tiên 標tiêu 舉cử 有hữu 二nhị 方phương 便tiện 一nhất 依y 有hữu 頂đảnh 地địa 心tâm 二nhị 依y 無vô 相tướng 界giới 想tưởng 初sơ 修tu 久cửu 學học 二nhị 入nhập 別biệt 故cố 。 論luận 依y 非phi 想tưởng 至chí 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 亦diệc 二nhị 一nhất 初sơ 修tu 者giả 為vi 求cầu 止chỉ 息tức 勞lao 慮lự 想tưởng 故cố 就tựu 於ư 非phi 想tưởng 細tế 心tâm 之chi 處xứ 為vi 加gia 行hành 入nhập 二nhị 久cửu 學học 者giả 緣duyên 心tâm 盡tận 處xứ 无# 相tương/tướng 界giới 入nhập 初sơ 修tu 久cửu 習tập 方phương 便tiện 雖tuy 殊thù 求cầu 寂tịch 滅diệt 心tâm 二nhị 皆giai 相tương 似tự 故cố 名danh 亦diệc 尓# 。 論luận 將tương 欲dục 至chí 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 體thể 性tánh 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 初sơ 標tiêu 次thứ 釋thích 後hậu 結kết 此thử 初sơ 標tiêu 舉cử 止Chỉ 觀Quán 二nhị 法pháp 以dĩ 為vi 體thể 性tánh 。 論luận 云vân 何hà 至chí 多đa 有hữu 所sở 作tác 。 演diễn 曰viết 次thứ 釋thích 及cập 結kết 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 明minh 二nhị 體thể 後hậu 辯biện 功công 能năng 文văn 可khả 知tri 也dã 。 論luận 問vấn 入nhập 滅diệt 定định 時thời 至chí 三tam 種chủng 行hành 。 演diễn 曰viết 二nhị 明minh 三tam 行hành 別biệt 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 初sơ 也dã 滅diệt 三tam 行hành 者giả 一nhất 身thân 行hành 謂vị 出xuất 入nhập 息tức 二nhị 語ngữ 行hành 謂vị 尋tầm 伺tứ 二nhị 三tam 心tâm 行hành 謂vị 受thọ 想tưởng 二nhị 法pháp 行hành 者giả 因nhân 也dã 滅diệt 盡tận 定định 中trung 。 三tam 行hành 皆giai 無vô 何hà 者giả 梵Phạm 滅diệt 。 論luận 荅# 至chí 行hành 時thời 住trụ 時thời 。 演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 行hành 謂vị 現hiện 起khởi 住trụ 謂vị 息tức 滅diệt 初sơ 定định 之chi 中trung 三tam 行hành 皆giai 行hành 二nhị 禪thiền 已dĩ 上thượng 次thứ 第đệ 而nhi 住trụ 滅diệt 盡tận 定định 中trung 。 皆giai 不bất 行hành 也dã 。 論luận 若nhược 於ư 行hành 時thời 至chí 次thứ 第đệ 而nhi 滅diệt 。 演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 先tiên 明minh 滅diệt 位vị 後hậu 因nhân 辯biện 起khởi 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 行hành 後hậu 住trụ 住trụ 滅diệt 之chi 中trung 二nhị 禪thiền 四tứ 禪thiền 及cập 滅diệt 盡tận 定định 。 如như 次thứ 住trụ 滅diệt 語ngữ 身thân 心tâm 行hành 故cố 云vân 三tam 行hành 次thứ 第đệ 而nhi 滅diệt 。 論luận 當đương 知tri 出xuất 時thời 至chí 次thứ 第đệ 而nhi 起khởi 。 演diễn 曰viết 後hậu 因nhân 辯biện 起khởi 從tùng 定định 出xuất 時thời 先tiên 起khởi 心tâm 行hành 次thứ 起khởi 身thân 行hành 後hậu 方phương 語ngữ 行hành 返phản 前tiền 入nhập 時thời 名danh 為vi 逆nghịch 次thứ 如như 中trung 阿a 含hàm 王vương 十thập 八bát 中trung 廣quảng 明minh 三tam 行hành 起khởi 滅diệt 之chi 事sự 。 論luận 問vấn 至chí 不bất 離ly 於ư 身thân 。 演diễn 曰viết 三tam 識thức 不bất 離ly 身thân 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 先tiên 問vấn 云vân 既ký 言ngôn 滅diệt 盡tận 心tâm 法pháp 皆giai 無vô 經kinh 復phục 說thuyết 言ngôn 識thức 不bất 離ly 身thân 理lý 教giáo 差sai 互hỗ 何hà 以dĩ 會hội 通thông 。 論luận 荅# 至chí 從tùng 此thử 得đắc 生sanh 。 演diễn 曰viết 後hậu 荅# 意ý 云vân 由do 有hữu 能năng 持trì 色sắc 根căn 及cập 種chủng 本bổn 識thức 賴lại 耶da 在tại 定định 得đắc 有hữu 名danh 不bất 離ly 身thân 復phục 言ngôn 滅diệt 盡tận 定định 中trung 。 揔# 無vô 心tâm 者giả 但đãn 滅diệt 六lục 識thức 染nhiễm 七thất 不bất 行hành 非phi 無vô 第đệ 八bát 名danh 滅diệt 盡tận 也dã 。 論luận 問vấn 至chí 云vân 何hà 能năng 出xuất 。 演diễn 曰viết 四tứ 入nhập 出xuất 所sở 因nhân 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 先tiên 問vấn 云vân 隣lân 入nhập 定định 時thời 漸tiệm 漸tiệm 心tâm 中trung 但đãn 能năng 猒# 想tưởng 都đô 無vô 入nhập 出xuất 定định 之chi 相tướng 狀trạng 因nhân 何hà 所sở 以dĩ 得đắc 入nhập 出xuất 耶da 。 論luận 荅# 至chí 任nhậm 運vận 能năng 出xuất 。 演diễn 曰viết 後hậu 荅# 所sở 因nhân 遠viễn 方phương 便tiện 中trung 而nhi 有hữu 期kỳ 願nguyện 為vì 止chỉ 息tức 故cố 。 而nhi 入nhập 無vô 心tâm 為vi 至chí 食thực 時thời 或hoặc 聞văn 鼓cổ 聲thanh 或hoặc 教giáo 授thọ 時thời 我ngã 當đương 定định 出xuất 先tiên 有hữu 此thử 期kỳ 後hậu 多đa 串xuyến 習tập 隣lân 入nhập 定định 時thời 任nhậm 運vận 而nhi 入nhập 從tùng 定định 起khởi 時thời 任nhậm 運vận 能năng 出xuất 。 論luận 云vân 何hà 至chí 無vô 相tướng 觸xúc 。 演diễn 曰viết 五ngũ 觸xúc 境cảnh 分phân 別biệt 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 先tiên 問vấn 云vân 契Khế 經Kinh 既ký 云vân 出xuất 定định 觸xúc 觸xúc 觸xúc 相tương/tướng 云vân 何hà 。 論luận 謂vị 出xuất 定định 時thời 至chí 三tam 種chủng 觸xúc 。 演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 言ngôn 有hữu 境cảnh 者giả 謂vị 內nội 五ngũ 根căn 有hữu 體thể 之chi 法pháp 是thị 意ý 所sở 取thủ 名danh 為vi 有hữu 境cảnh 境cảnh 境cảnh 者giả 謂vị 外ngoại 五ngũ 塵trần 法Pháp 界Giới 一nhất 分phần/phân 境cảnh 非phi 一nhất 故cố 名danh 為vi 境cảnh 境cảnh 言ngôn 滅diệt 境cảnh 者giả 無vô 為vi 滅diệt 理lý 名danh 為vi 滅diệt 境cảnh 。 論luận 緣duyên 於ư 有hữu 境cảnh 至chí 不bất 動động 觸xúc 。 演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 三tam 初sơ 明minh 不bất 動động 次thứ 明minh 無vô 有hữu 後hậu 明minh 無vô 相tướng 此thử 初sơ 也dã 從tùng 定định 出xuất 已dĩ 。 謂vị 於ư 內nội 身thân 有hữu 境cảnh 之chi 中trung 不bất 起khởi 我ngã 慢mạn 。 擾nhiễu 動động 其kỳ 心tâm 。 云vân 我ngã 能năng 然nhiên 餘dư 不bất 能năng 尒# 名danh 不bất 動động 觸xúc 。 論luận 緣duyên 於ư 境cảnh 境cảnh 至chí 無vô 所sở 有hữu 觸xúc 。 演diễn 曰viết 次thứ 明minh 無vô 有hữu 謂vị 從tùng 定định 出xuất 緣duyên 於ư 外ngoại 塵trần 境cảnh 境cảnh 之chi 中trung 好hảo 惡ác 平bình 等đẳng 無vô 有hữu 愛ái 憎tăng 名danh 無vô 有hữu 觸xúc 。 論luận 緣duyên 於ư 滅diệt 境cảnh 至chí 無vô 相tướng 觸xúc 。 演diễn 曰viết 後hậu 明minh 無vô 相tướng 從tùng 定định 出xuất 已dĩ 。 復phục 緣duyên 無vô 為vi 寂tịch 滅diệt 。 境cảnh 時thời 眾chúng 相tướng 都đô 無vô 名danh 無vô 相tướng 。 觸xúc 觸xúc 對đối 名danh 觸xúc 非phi 是thị 觸xúc 塵trần 名danh 為vi 觸xúc 也dã 三tam 種chủng 境cảnh 中trung 前tiền 二nhị 有hữu 為vi 第đệ 三tam 無vô 為vi 同đồng 前tiền 入nhập 心tâm 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 二nhị 境cảnh 有hữu 異dị 初sơ 修tu 久cửu 習tập 二nhị 類loại 不bất 同đồng 入nhập 出xuất 皆giai 有hữu 異dị 也dã 。 論luận 如như 是thị 至chí 等đẳng 至chí 。 演diễn 曰viết 攝nhiếp 經kinh 宗tông 中trung 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 此thử 即tức 第đệ 三tam (# 揔# 結kết 前tiền 也dã )# 。 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 論luận 復phục 次thứ 至chí 奢xa 摩ma 他tha 者giả 。 演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 第đệ 六lục 眾chúng 雜tạp 義nghĩa 門môn 明minh 引dẫn 經kinh 解giải 釋thích 門môn 分phần/phân 十thập 二nhị 一nhất 勸khuyến 修tu 止chỉ 品phẩm 門môn 二nhị 勤cần 修tu 三tam 事sự 。 門môn 三tam 善thiện 巧xảo 分phân 別biệt 。 門môn 四tứ 興hưng 衰suy 差sai 別biệt 門môn 五ngũ 檢kiểm 行hành 勝thắng 劣liệt 門môn 六lục 辯biện 想tưởng 有hữu 無vô 門môn 七thất 趣thú 道đạo 分phân 別biệt 門môn 八bát 四tứ 淨tịnh 勝thắng 妙diệu 門môn 九cửu 五ngũ 相tương/tướng 差sai 別biệt 門môn 十thập 陶đào 鍊luyện 淨tịnh 心tâm 門môn 十thập 一nhất 思tư 惟duy 三tam 相tương/tướng 門môn 十thập 二nhị 四tứ 法pháp 攝nhiếp 持trì 。 門môn 初sơ 門môn 有hữu 二nhị 一nhất 遠viễn 離ly 二nhị 二nhị 引dẫn 三tam 德đức 初sơ 文văn 又hựu 二nhị 一nhất 標tiêu 經kinh 說thuyết 有hữu 二nhị 依y 標tiêu 辯biện 釋thích 此thử 初sơ 復phục 二nhị 一nhất 舉cử 空không 閑nhàn 二nhị 標tiêu 止chỉ 品phẩm 。 論luận 謂vị 能năng 遠viễn 離ly 至chí 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 空không 閑nhàn 。 演diễn 曰viết 二nhị 依y 標tiêu 辯biện 釋thích 分phân 之chi 為vi 二nhị 初sơ 明minh 身thân 離ly 後hậu 明minh 心tâm 離ly 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 引dẫn 經kinh 明minh 後hậu 論luận 解giải 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 當đương 知tri 至chí 遠viễn 離ly 。 演diễn 曰viết 後hậu 論luận 解giải 釋thích 如như 文văn 可khả 知tri 。 論luận 若nhược 能năng 於ư 內nội 至chí 正chánh 奢xa 摩ma 他tha 。 演diễn 曰viết 二nhị 明minh 心tâm 離ly 亦diệc 分phân 為vi 二nhị 此thử 先tiên 引dẫn 教giáo 。 論luận 當đương 知tri 至chí 遠viễn 離ly 。 演diễn 曰viết 後hậu 論luận 解giải 釋thích 。 論luận 若nhược 樂lạc 處xứ 空không 至chí 如như 實thật 覺giác 了liễu 。 演diễn 曰viết 二nhị 引dẫn 三tam 德đức 由do 樂nhạo/nhạc/lạc 空không 閑nhàn 故cố 能năng 轉chuyển 次thứ 引dẫn 止chỉ 及cập 觀quán 覺giác 了liễu 智trí 生sanh 名danh 三tam 德đức 也dã 。 論luận 復phục 次thứ 至chí 住trụ 正chánh 念niệm 者giả 。 演diễn 曰viết 二nhị 勤cần 修tu 三tam 事sự 。 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 標tiêu 經kinh 說thuyết 有hữu 二nhị 依y 經kinh 辯biện 釋thích 此thử 初sơ 標tiêu 經kinh 說thuyết 有hữu 三tam 事sự 一nhất 者giả 無vô 量lượng 二nhị 謂vị 常thường 委ủy 。 三tam 者giả 正chánh 念niệm 。 論luận 謂vị 先tiên 揔# 標tiêu 至chí 別biệt 顯hiển 修tu 習tập 。 演diễn 曰viết 二nhị 依y 經kinh 辯biện 釋thích 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 初sơ 揔# 科khoa 判phán 次thứ 依y 別biệt 解giải 後hậu 彰chương 引dẫn 德đức 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 無vô 量lượng 者giả 至chí 安an 住trụ 其kỳ 心tâm 。 演diễn 曰viết 次thứ 依y 別biệt 解giải 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 三tam 事sự 後hậu 辯biện 立lập 因nhân 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 明minh 無vô 量lượng 如như 文văn 可khả 知tri 二nhị 明minh 常thường 委ủy 委ủy 猶do 審thẩm 也dã 細tế 也dã 悉tất 謂vị 盡tận 也dã 知tri 也dã 從tùng 麤thô 至chí 細tế 就tựu 常thường 作tác 中trung 更cánh 加gia 審thẩm 細tế 盡tận 知tri 而nhi 作tác 名danh 為vi 委ủy 悉tất 三Tam 明Minh 念niệm 住trụ 文văn 意ý 可khả 知tri 。 論luận 何hà 故cố 說thuyết 此thử 。 三tam 種chủng 修tu 相tương/tướng 。 演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 立lập 因nhân 文văn 復phục 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 謂vị 依y 二nhị 種chủng 至chí 三tam 種chủng 修tu 相tương/tướng 。 演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 之chi 中trung 有hữu 三tam 復phục 次thứ 此thử 初sơ 文văn 中trung 復phục 分phân 為vi 四tứ 一nhất 標tiêu 二nhị 列liệt 三tam 釋thích 四tứ 結kết 次thứ 第đệ 如như 文văn 義nghĩa 可khả 知tri 矣hĩ 。 論luận 又hựu 無vô 量lượng 者giả 至chí 速tốc 趣thú 證chứng 道đạo 。 演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 復phục 次thứ 道đạo 者giả 因nhân 也dã 義nghĩa 准chuẩn 可khả 知tri 。 論luận 又hựu 無vô 量lượng 者giả 至chí 圓viên 滿mãn 行hành 。 演diễn 曰viết 第đệ 三tam 復phục 次thứ 文văn 亦diệc 可khả 詳tường 。 論luận 先tiên 於ư 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 至chí 所sở 知tri 境cảnh 界giới 。 演diễn 曰viết 後hậu 彰chương 引dẫn 德đức 如như 文văn 可khả 悉tất 。 論luận 復phục 次thứ 至chí 嗢ốt 拕tha 南nam 頌tụng 。 演diễn 曰viết 三tam 善thiện 巧xảo 分phân 別biệt 。 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 標tiêu 經kinh 說thuyết 有hữu 二nhị 依y 經kinh 廣quảng 辯biện 此thử 初sơ 標tiêu 經kinh 說thuyết 有hữu 善thiện 巧xảo 及cập 說thuyết 無vô 者giả 。 論luận 云vân 何hà 等đẳng 持trì 至chí 不bất 善thiện 巧xảo 故cố 。 演diễn 曰viết 二nhị 依y 經kinh 廣quảng 辯biện 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 辯biện 經kinh 四tứ 句cú 二nhị 雜tạp 釋thích 餘dư 文văn 初sơ 明minh 四tứ 句cú 兩lưỡng 番phiên 解giải 釋thích 初sơ 番phiên 之chi 中trung 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 此thử 初sơ 也dã 如như 前tiền 所sở 明minh 等đẳng 持trì 差sai 別biệt 有hữu 十thập 一nhất 門môn 等đẳng 至chí 有hữu 六lục 各các 舉cử 一nhất 二nhị 例lệ 顯hiển 於ư 餘dư 善thiện 能năng 入nhập 出xuất 名danh 為vi 善thiện 巧xảo 未vị 得đắc 自tự 在tại 。 及cập 未vị 修tu 證chứng 名danh 非phi 善thiện 巧xảo 由do 此thử 不bất 同đồng 分phân 為vi 四tứ 句cú 一nhất 等đẳng 持trì 非phi 等đẳng 至chí 雖tuy 得đắc 三tam 空không 不bất 妨phương 未vị 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 。 等đẳng 或hoặc 有hữu 得đắc 者giả 亦diệc 未vị 自tự 在tại 二nhị 等đẳng 至chí 非phi 等đẳng 持trì 雖tuy 修tu 無vô 想tưởng 及cập 遍biến 處xứ 等đẳng 未vị 曾tằng 修tu 習tập 三tam 解giải 脫thoát 故cố 。 三tam 二nhị 俱câu 善thiện 巧xảo 謂vị 久cửu 修tu 者giả 二nhị 皆giai 證chứng 故cố 四tứ 者giả 俱câu 非phi 散tán 心tâm 凡phàm 夫phu 未vị 曾tằng 修tu 故cố 。 論luận 如như 是thị 至chí 當đương 善thiện 建kiến 立lập 。 演diễn 曰viết 後hậu 揔# 結kết 前tiền 等đẳng 持trì 十thập 一nhất 與dữ 等đẳng 至chí 六lục 一nhất 一nhất 相tương 對đối 及cập 揔# 聚tụ 明minh 有hữu 成thành 四tứ 句cú 或hoặc 唯duy 偏thiên 句cú 皆giai 應ưng 准chuẩn 知tri 恐khủng 繁phồn 不bất 作tác 。 論luận 又hựu 說thuyết 等đẳng 持trì 至chí 第đệ 一nhất 究cứu 竟cánh 。 演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 番phiên 釋thích 等đẳng 持trì 之chi 言ngôn 但đãn 取thủ 能năng 詮thuyên 定định 之chi 名danh 教giáo 名danh 為vi 等đẳng 持trì 非phi 取thủ 所sở 詮thuyên 定định 及cập 相tướng 狀trạng 名danh 等đẳng 持trì 也dã 言ngôn 等đẳng 至chí 者giả 唯duy 取thủ 所sở 詮thuyên 定định 等đẳng 相tướng 狀trạng 不bất 取thủ 詮thuyên 定định 名danh 句cú 文văn 身thân 。 由do 此thử 不bất 同đồng 復phục 成thành 四tứ 句cú 一nhất 等đẳng 持trì 非phi 等đẳng 至chí 謂vị 於ư 等đẳng 持trì 名danh 教giáo 通thông 達đạt 而nhi 於ư 等đẳng 至chí 入nhập 定định 相tướng 狀trạng 未vị 善thiện 了liễu 知tri 名danh 非phi 等đẳng 至chí 二nhị 等đẳng 至chí 非phi 等đẳng 持trì 但đãn 於ư 等đẳng 至chí 入nhập 出xuất 等đẳng 中trung 而nhi 得đắc 善thiện 巧xảo 。 於ư 等đẳng 持trì 中trung 名danh 句cú 文văn 身thân 。 及cập 定định 差sai 別biệt 而nhi 不bất 能năng 了liễu 名danh 非phi 等đẳng 持trì 下hạ 舉cử 菩Bồ 薩Tát 約ước 人nhân 以dĩ 辯biện 謂vị 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 未vị 知tri 定định 教giáo 及cập 定định 別biệt 故cố 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 謂vị 未vị 從tùng 諸chư 佛Phật 及cập 未vị 從tùng 第đệ 一nhất 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 聞văn 及cập 自tự 未vị 證chứng 第đệ 一nhất 究cứu 竟cánh 第đệ 一nhất 究cứu 竟cánh 即tức 第đệ 十Thập 地Địa 因nhân 極cực 之chi 處xứ 名danh 為vi 究cứu 竟cánh 上thượng 之chi 未vị 字tự 流lưu 至chí 究cứu 竟cánh 義nghĩa 即tức 明minh 也dã 以dĩ 此thử 之chi 緣duyên 故cố 雖tuy 了liễu 義nghĩa 於ư 等đẳng 至chí 善thiện 巧xảo 而nhi 於ư 等đẳng 持trì 實thật 未vị 明minh 矣hĩ 第đệ 三tam 俱câu 句cú 第đệ 四tứ 俱câu 非phi 義nghĩa 准chuẩn 可khả 知tri 略lược 不bất 言ngôn 也dã 。 論luận 云vân 何hà 為vi 住trụ 至chí 二nhị 俱câu 名danh 性tánh 。 (# 演diễn 曰viết )# 二nhị 雜tạp 釋thích 餘dư 文văn 文văn 有hữu 十thập 句cú 即tức 分phân 為vi 十thập 此thử 當đương 第đệ 一nhất 明minh 住trụ 定định 相tương/tướng 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 善thiện 取thủ 狀trạng 相tướng 二nhị 善thiện 能năng 住trụ 定định 三tam 無vô 復phục 退thoái 失thất 。 論luận 云vân 何hà 至chí 出xuất 三tam 摩ma 地địa 。 (# 演diễn 曰viết )# 二nhị 明minh 出xuất 定định 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 標tiêu 中trung 復phục 二nhị 一nhất 於ư 入nhập 定định 不bất 復phục 思tư 惟duy 。 但đãn 於ư 散tán 地địa 分phân 別biệt 境cảnh 相tướng 二nhị 於ư 定định 地địa 定định 同đồng 類loại 中trung 不bất 復phục 思tư 惟duy 。 非phi 同đồng 類loại 中trung 作tác 意ý 思tư 起khởi 由do 此thử 二nhị 義nghĩa 便tiện 從tùng 定định 出xuất 。 論luận 或hoặc 隨tùy 所sở 作tác 至chí 出xuất 三tam 摩ma 地địa 。 演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 先tiên 釋thích 思tư 惟duy 不bất 同đồng 類loại 法pháp 後hậu 辯biện 不bất 思tư 出xuất 行hành 狀trạng 相tướng 此thử 初sơ 有hữu 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 標tiêu 有hữu 三tam 緣duyên 釋thích 中trung 亦diệc 尒# 如như 文văn 可khả 悉tất 。 論luận 何hà 等đẳng 為vi 行hành 。 至chí 所sở 有hữu 諸chư 行hành 。 演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 不bất 思tư 出xuất 行hành 狀trạng 相tướng 謂vị 舉cử 入nhập 定định 行hành 狀trạng 相tướng 三tam 翻phiên 顯hiển 不bất 思tư 方phương 從tùng 定định 出xuất 三tam 種chủng 分phần/phân 三tam 此thử 初sơ 明minh 行hành 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 分phần/phân 二nhị 先tiên 揔# 後hậu 別biệt 後hậu 別biệt 之chi 中trung 文văn 舉cử 六lục 行hành 等đẳng 餘dư 諸chư 行hành 為vi 入nhập 定định 因nhân 今kim 不bất 思tư 惟duy 故cố 從tùng 出xuất 也dã 。 論luận 何hà 等đẳng 為vi 狀trạng 至chí 如như 是thị 相tương/tướng 定định 。 演diễn 曰viết 次thứ 明minh 其kỳ 狀trạng 定định 前tiền 忕# 者giả 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 謂vị 光quang 明minh 等đẳng 由do 狀trạng ▆# 一nhất 重trọng/trùng 言ngôn 如như 是thị 由do 思tư 此thử 狀trạng 便tiện 能năng 入nhập 定định 今kim 不bất 思tư 惟duy 故cố 從tùng 定định 出xuất 。 論luận 何hà 等đẳng 為vi 相tương/tướng 至chí 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 。 演diễn 曰viết 後hậu 明minh 定định 相tương/tướng 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 標tiêu 名danh 列liệt 數số 二nhị 隨tùy 標tiêu 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 所sở 緣duyên 相tướng 者giả 。 至chí 能năng 入nhập 諸chư 定định 。 演diễn 曰viết 二nhị 隨tùy 標tiêu 別biệt 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 辯biện 所sở 緣duyên 後hậu 明minh 因nhân 緣duyên 此thử 初sơ 也dã 定định 前tiền 所sở 緣duyên 光quang 明minh 等đẳng 相tương/tướng 不bất 離ly 分phân 別biệt 見kiến 分phân 為vi 體thể 由do 緣duyên 此thử 相tương/tướng 故cố 能năng 入nhập 定định 今kim 不bất 思tư 惟duy 故cố 從tùng 定định 出xuất 。 論luận 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 者giả 至chí 功công 用dụng 所sở 作tác 。 演diễn 曰viết 後hậu 明minh 因nhân 緣duyên 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 者giả 揔# 有hữu 六lục 種chủng 一nhất 隨tùy 順thuận 教giáo 授thọ 二nhị 集tập 定định 資tư 糧lương 三tam 起khởi 樂nhạo 欲dục 心tâm 四tứ 猒# 患hoạn 有hữu 心tâm 五ngũ 了liễu 亂loạn 不bất 亂loạn 六lục 不bất 為vi 他tha 惱não 或hoặc 人nhân 等đẳng 下hạ 舉cử 能năng 惱não 者giả 。 論luận 云vân 何hà 調điều 善thiện 至chí 名danh 為vi 調điều 善thiện 。 演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 調điều 善thiện 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 略lược 標tiêu 舉cử 後hậu 隨tùy 別biệt 釋thích 摽phiếu/phiêu 中trung 復phục 二nhị 一nhất 舉cử 非phi 調điều 善thiện 二nhị 返phản 顯hiển 調điều 善thiện 初sơ 中trung 復phục 二nhị 一nhất 有hữu 行hành 拘câu 執chấp 二nhị 法pháp 性tánh 拘câu 執chấp 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 名danh 不bất 調điều 善thiện 遠viễn 離ly 此thử 二nhị 名danh 調điều 善thiện 也dã 。 論luận 云vân 何hà 至chí 如như 水thủy 被bị 持trì 。 演diễn 曰viết 後hậu 隨tùy 別biệt 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 有hữu 行hành 後hậu 明minh 法pháp 性tánh 初sơ 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 由do 願nguyện 思tư 二nhị 由do 作tác 意ý 雖tuy 制chế 於ư 心tâm 不bất 令linh 馳trì 散tán 。 仍nhưng 被bị 拘câu 執chấp 未vị 名danh 調điều 善thiện 離ly 拘câu 執chấp 心tâm 方phương 調điều 善thiện 也dã 。 論luận 云vân 何hà 法pháp 性tánh 至chí 已dĩ 略lược 解giải 釋thích 。 演diễn 曰viết 後hậu 明minh 法pháp 性tánh 舉cử 下hạ 麤thô 一nhất 顯hiển 苦khổ 障chướng 二nhị 上thượng 靜tĩnh 妙diệu 離ly 三tam 具cụ 言ngôn 也dã 得đắc 安an 隱ẩn 道đạo 即tức 名danh 為vi 離ly 彼bỉ 此thử 六lục 行hành 法pháp 性tánh 所sở 拘câu 所sở 得đắc 定định 心tâm 未vị 名danh 調điều 善thiện 。 論luận 云vân 何hà 所sở 行hành 至chí 。 亦diệc 不bất 能năng 知tri 。 演diễn 曰viết 四tứ 明minh 所sở 行hành 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 初sơ 定định 不bất 知tri 上thượng 者giả 約ước 地địa 及cập 人nhân 根căn 性tánh 俱câu 下hạ 下hạ 不bất 知tri 上thượng 若nhược 三tam 俱câu 上thượng 亦diệc 能năng 知tri 也dã 。 論luận 云vân 何hà 引dẫn 發phát 至chí 勝thắng 功công 德đức 。 演diễn 曰viết 五ngũ 明minh 引dẫn 發phát 由do 定định 發phát 生sanh 法pháp 無vô 礙ngại 等đẳng 於ư 一nhất 名danh 中trung 解giải 無vô 邊biên 名danh 於ư 一nhất 義nghĩa 中trung 了liễu 無vô 邊biên 義nghĩa 及cập 能năng 成thành 辦biện 通thông 等đẳng 功công 德đức 名danh 引dẫn 發phát 定định 。 論luận 云vân 何hà 等đẳng 愛ái 至chí 名danh 不bất 等đẳng 愛ái 。 演diễn 曰viết 六lục 明minh 等đẳng 愛ái 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 十thập 為vi 求cầu 定định 故cố 先tiên 修tu 十thập 行hành 於ư 此thử 十thập 行hành 皆giai 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 名danh 為vi 等đẳng 愛ái 愛ái 體thể 即tức 是thị 善thiện 法Pháp 欲dục 也dã 言ngôn 十thập 行hành 者giả 一nhất 慚tàm 二nhị 愧quý 三tam 愛ái 欲dục 四tứ 敬kính 信tín 五ngũ 正chánh 思tư 惟duy 六lục 正chánh 念niệm 七thất 正chánh 知tri 八bát 根căn 護hộ 九cửu 戒giới 護hộ 十thập 無vô 悔hối 等đẳng 等đẳng 餘dư 歡hoan 喜hỷ 及cập 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 後hậu 於ư 此thử 樂nhạo 欲dục 名danh 為vi 等đẳng 愛ái 不bất 生sanh 樂nhạo 欲dục 名danh 非phi 等đẳng 愛ái 。 論luận 云vân 何hà 至chí 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 演diễn 曰viết 七thất 非phi 等đẳng 愛ái 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 示thị 如như 前tiền 可khả 知tri 。 論luận 云vân 何hà 為vi 增tăng 至chí 已dĩ 具cụ 分phân 別biệt 。 演diễn 曰viết 八bát 增tăng 九cửu 減giảm 十thập 方phương 便tiện 方phương 便tiện 。 有hữu 二nhị 一nhất 趣thú 彼bỉ 二nhị 道đạo 前tiền 之chi 方phương 便tiện 二nhị 止chỉ 舉cử 捨xả 相tương/tướng 為vi 定định 方phương 便tiện 前tiền 已dĩ 具cụ 明minh 故cố 此thử 不bất 說thuyết 。 論luận 復phục 次thứ 至chí 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 演diễn 曰viết 四tứ 興hưng 衰suy 差sai 別biệt 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 一nhất 標tiêu 經kinh 說thuyết 有hữu 二nhị 依y 經kinh 正chánh 辯biện 三tam 揔# 結kết 於ư 前tiền 此thử 即tức 摽phiếu/phiêu 經kinh 說thuyết 有hữu 定định 人nhân 興hưng 衰suy 相tương/tướng 也dã 。 論luận 此thử 中trung 四tứ 轉chuyển 至chí 俱câu 名danh 為vi 興hưng 。 演diễn 曰viết 二nhị 依y 經kinh 正chánh 辯biện 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 略lược 開khai 示thị 後hậu 廣quảng 分phân 別biệt 此thử 初sơ 也dã 轉chuyển 謂vị 生sanh 起khởi 而nhi 於ư 二nhị 時thời 起khởi 倒đảo 不bất 倒đảo 四tứ 種chủng 之chi 心tâm 名danh 為vi 四tứ 轉chuyển 倒đảo 非phi 倒đảo 時thời 各các 起khởi 二nhị 故cố 。 論luận 云vân 何hà 彼bỉ 謂vị 至chí 。 勝thắng 三tam 摩ma 地địa 。 (# 演diễn 曰viết )# 後hậu 廣quảng 分phân 別biệt 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 顛điên 倒đảo 後hậu 明minh 無vô 倒đảo 初sơ 中trung 復phục 二nhị 一nhất 明minh 進tiến 時thời 二nhị 明minh 退thoái 時thời 初sơ 中trung 有hữu 三tam 先tiên 徵trưng 次thứ 釋thích 後hậu 結kết 此thử 先tiên 徵trưng 起khởi 。 論luận 謂vị 靜tĩnh 慮lự 者giả 至chí 靜tĩnh 慮lự 近cận 分phần/phân 。 (# 演diễn 曰viết )# 次thứ 釋thích 分phần/phân 二nhị 先tiên 明minh 勝thắng 進tiến 後hậu 明minh 顛điên 倒đảo 此thử 初sơ 也dã 勝thắng 進tiến 及cập 趣thú 皆giai 名danh 為vi 進tiến 。 論luận 然nhiên 於ư 真chân 事sự 至chí 猶do 未vị 能năng 得đắc 。 (# 演diễn 曰viết )# 後hậu 明minh 顛điên 倒đảo 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 一nhất 辯biện 起khởi 倒đảo 因nhân 二nhị 正chánh 明minh 倒đảo 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 便tiện 作tác 是thị 念niệm 至chí 其kỳ 心tâm 。 (# 演diễn 曰viết )# 二nhị 正chánh 明minh 倒đảo 謂vị 進tiến 修tu 時thời 非phi 稱xưng 境cảnh 知tri 名danh 為vi 顛điên 倒đảo 有hữu 修tu 定định 者giả 求cầu 第đệ 四tứ 定định 寂tịch 靜tĩnh 捨xả 時thời 次thứ 第đệ 修tu 中trung 未vị 得đắc 二nhị 定định 初sơ 定định 喜hỷ 樂lạc 又hựu 復phục 不bất 行hành 。 謂vị 言ngôn 為vi 退thoái 實thật 非phi 退thoái 也dã 非phi 退thoái 謂vị 退thoái 名danh 為vi 顛điên 倒đảo 。 論luận 當đương 知tri 如như 是thị 。 至chí 其kỳ 心tâm 顛điên 倒đảo 。 演diễn 曰viết 後hậu 結kết 前tiền 也dã 。 論luận 云vân 何hà 應ưng 知tri 。 至chí 退thoái 時thời 顛điên 倒đảo 。 演diễn 曰viết 二nhị 明minh 退thoái 時thời 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 初sơ 徵trưng 次thứ 釋thích 後hậu 結kết 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 謂vị 如như 有hữu 一nhất 至chí 。 不bất 復phục 現hiện 行hành 。 演diễn 曰viết 次thứ 釋thích 分phần/phân 二nhị 一nhất 辯biện 起khởi 因nhân 二nhị 明minh 顛điên 倒đảo 此thử 初sơ 也dã 趣thú 退thoái 及cập 退thoái 俱câu 名danh 為vi 退thoái 此thử 即tức 趣thú 也dã 謂vị 如như 有hữu 一nhất 偏thiên 修tu 止chỉ 行hành 求cầu 趣thú 涅Niết 盤Bàn 得đắc 第đệ 二nhị 定định 將tương 為vi 涅Niết 盤Bàn 資tư 糧lương 。 已dĩ 滿mãn 遂toại 觀quán 五ngũ 蘊uẩn 空không 無vô 我ngã 等đẳng 擬nghĩ 證chứng 涅Niết 盤Bàn 有hữu 漏lậu 定định 心tâm 暫tạm 不bất 生sanh 起khởi 謂vị 言ngôn 退thoái 失thất 而nhi 不bất 現hiện 行hành 。 故cố 於ư 後hậu 時thời 再tái 有hữu 修tu 習tập 不bất 妨phương 定định 樂nhạo/nhạc/lạc 元nguyên 未vị 曾tằng 退thoái 於ư 退thoái 義nghĩa 中trung 錯thác 生sanh 想tưởng 解giải 名danh 退thoái 顛điên 倒đảo 。 論luận 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 至chí 退thoái 攝nhiếp 其kỳ 心tâm 。 演diễn 曰viết 二nhị 明minh 顛điên 倒đảo 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 現hiện 時thời 實thật 定định 未vị 退thoái 而nhi 退thoái 想tưởng 生sanh 故cố 名danh 倒đảo 也dã 問vấn 定định 既ký 未vị 退thoái 何hà 故cố 此thử 言ngôn 退thoái 時thời 顛điên 倒đảo 荅# 此thử 雖tuy 未vị 退thoái 然nhiên 容dung 與dữ 退thoái 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 即tức 退thoái 方phương 便tiện 及cập 於ư 退thoái 義nghĩa 名danh 退thoái 時thời 也dã 。 論luận 如như 是thị 當đương 知tri 。 至chí 退thoái 失thất 顛điên 倒đảo 。 演diễn 曰viết 後hậu 結kết 前tiền 也dã 。 論luận 云vân 何hà 當đương 知tri 至chí 無vô 倒đảo 。 演diễn 曰viết 後hậu 明minh 無vô 倒đảo 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 退thoái 無vô 倒đảo 二nhị 倒đảo 時thời 起khởi 初sơ 中trung 復phục 二nhị 一nhất 退thoái 無vô 倒đảo 二nhị 進tiến 無vô 倒đảo 初sơ 文văn 中trung 有hữu 三tam 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 三tam 結kết 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 謂vị 如như 有hữu 一nhất 至chí 當đương 知tri 無vô 倒đảo 。 演diễn 曰viết 二nhị 釋thích 之chi 中trung 有hữu 三tam 復phục 次thứ 初sơ 復phục 次thứ 中trung 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 一nhất 辯biện 退thoái 因nhân 二nhị 彰chương 退thoái 失thất 三Tam 明Minh 無vô 倒đảo 實thật 退thoái 知tri 退thoái 及cập 知tri 退thoái 因nhân 想tưởng 順thuận 所sở 知tri 名danh 為vi 無vô 倒đảo 初sơ 禪thiền 之chi 定định 隣lân 近cận 欲dục 界giới 名danh 近cận 欲dục 定định 。 論luận 又hựu 由do 所sở 得đắc 至chí 能năng 了liễu 是thị 衰suy 。 演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 復phục 次thứ 文văn 亦diệc 分phần/phân 三tam 初sơ 起khởi 退thoái 因nhân 二nhị 明minh 正chánh 退thoái 三Tam 明Minh 無vô 倒đảo 如như 次thứ 應ưng 知tri 。 論luận 又hựu 以dĩ 所sở 得đắc 至chí 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。 演diễn 曰viết 第đệ 三tam 復phục 次thứ 文văn 亦diệc 分phần/phân 三tam 初sơ 起khởi 退thoái 因nhân 次thứ 彰chương 退thoái 相tương/tướng 後hậu 明minh 無vô 倒đảo 無vô 倒đảo 同đồng 前tiền 名danh 如như 前tiền 說thuyết 。 論luận 如như 是thị 當đương 知tri 。 至chí 退thoái 失thất 無vô 倒đảo 。 演diễn 曰viết 三tam 結kết 前tiền 也dã 。 論luận 第đệ 二nhị 無vô 倒đảo 至chí 。 應ưng 知tri 其kỳ 相tướng 。 演diễn 曰viết 二nhị 進tiến 無vô 倒đảo 進tiến 時thời 知tri 進tiến 名danh 進tiến 無vô 倒đảo 翻phiên 前tiền 倒đảo 中trung 第đệ 一nhất 修tu 人nhân 不bất 知tri 是thị 進tiến 即tức 名danh 此thử 中trung 第đệ 二nhị 無vô 倒đảo 更cánh 無vô 別biệt 也dã 。 論luận 此thử 二nhị 無vô 倒đảo 至chí 。 應ưng 知tri 其kỳ 相tướng 。 演diễn 曰viết 二nhị 倒đảo 時thời 起khởi 此thử 二nhị 無vô 倒đảo 同đồng 前tiền 二nhị 倒đảo 亦diệc 於ư 興hưng 衰suy 二nhị 時thời 起khởi 也dã 以dĩ 進tiến 時thời 為vi 興hưng 退thoái 為vi 衰suy 故cố 。 論luận 由do 依y 如như 是thị 至chí 安an 立lập 四tứ 轉chuyển 。 演diễn 曰viết 三tam 惣# 結kết 前tiền 由do 依y 二nhị 處xứ 安an 立lập 四tứ 轉chuyển 所sở 以dĩ 無vô 倒đảo 亦diệc 有hữu 二nhị 時thời 若nhược 不bất 然nhiên 者giả 。 無vô 四tứ 轉chuyển 故cố 。 論luận 復phục 次thứ 至chí 順thuận 决# 擇trạch 分phần/phân 。 演diễn 曰viết 五ngũ 撿kiểm 行hành 勝thắng 劣liệt 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 辯biện 此thử 先tiên 摽phiếu/phiêu 經kinh 說thuyết 四tứ 撿kiểm 行hành 撿kiểm 謂vị 驗nghiệm 也dã 覺giác 察sát 驗nghiệm 知tri 躰# 即tức 正chánh 慧tuệ 所sở 撿kiểm 之chi 定định 有hữu 四tứ 不bất 同đồng 名danh 四tứ 檢kiểm 行hành 即tức 劣liệt 分phần/phân 等đẳng 四tứ 能năng 撿kiểm 之chi 慧tuệ 即tức 是thị 三tam 慧tuệ 此thử 則tắc 一nhất 人nhân 亦diệc 能năng 具cụ 修tu 四tứ 行hành 也dã 謂vị 加gia 行hành 位vị 中trung 作tác 此thử 觀quán 故cố 。 論luận 云vân 何hà 撿kiểm 行hành 至chí 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 分phần/phân 二nhị 先tiên 徵trưng 摽phiếu/phiêu 列liệt 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 此thử 初sơ 也dã 劣liệt 等đẳng 即tức 是thị 退thoái 住trụ 勝thắng 進tiến 决# 擇trạch 故cố 云vân 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 。 論luận 此thử 復phục 云vân 何hà 。 至chí 成thành 退thoái 劣liệt 。 演diễn 曰viết 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 明minh 退thoái 分phần/phân 二nhị 撿kiểm 住trụ 分phần/phân 三Tam 明Minh 勝thắng 分phần/phân 四tứ 彰chương 冣# 勝thắng 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 辯biện 退thoái 因nhân 二nhị 明minh 撿kiểm 行hành 初sơ 文văn 又hựu 二nhị 一nhất 明minh 退thoái 人nhân 二nhị 明minh 退thoái 相tương/tướng 退thoái 相tương/tướng 有hữu 二nhị 一nhất 不bất 樂nhạo 思tư 惟duy 二nhị 於ư 欲dục 味vị 著trước 謂vị 加gia 行hành 中trung 初sơ 修tu 定định 者giả 得đắc 已dĩ 還hoàn 退thoái 不bất 復phục 思tư 惟duy 。 但đãn 生sanh 味vị 著trước 應ưng 自tự 撿kiểm 察sát 知tri 成thành 退thoái 劣liệt 名danh 為vi 退thoái 分phần/phân 。 論luận 又hựu 修tu 定định 者giả 至chí 非phi 趣thú 决# 擇trạch 。 演diễn 曰viết 二nhị 明minh 撿kiểm 住trụ 分phần/phân 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 辯biện 退thoái 因nhân 後hậu 彰chương 撿kiểm 行hành 初sơ 文văn 復phục 二nhị 一nhất 明minh 定định 人nhân 二nhị 明minh 因nhân 相tương/tướng 因nhân 相tương/tướng 有hữu 三tam 一nhất 明minh 聞văn 教giáo 二nhị 明minh 取thủ 相tương/tướng 三Tam 明Minh 堅kiên 住trụ 如như 文văn 可khả 知tri 。 論luận 又hựu 靜tĩnh 慮lự 者giả 至chí 非phi 趣thú 决# 擇trạch 。 演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 勝thắng 分phần/phân 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 辯biện 退thoái 因nhân 二nhị 明minh 撿kiểm 行hành 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 辯biện 退thoái 人nhân 後hậu 明minh 勝thắng 相tương 勝thắng 相tương/tướng 有hữu 二nhị 一nhất 聞văn 勝thắng 言ngôn 教giáo 二nhị 起khởi 勝thắng 作tác 意ý 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。 論luận 又hựu 修tu 定định 者giả 至chí 然nhiên 趣thú 决# 擇trạch 。 演diễn 曰viết 四tứ 彰chương 冣# 勝thắng 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 退thoái 相tương/tướng 後hậu 明minh 撿kiểm 行hành 初sơ 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 辯biện 退thoái 人nhân 二nhị 明minh 勝thắng 相tương 勝thắng 相tương/tướng 有hữu 二nhị 一nhất 聞văn 勝thắng 教giáo 二nhị 起khởi 勝thắng 作tác 意ý 謂vị 燸nhu 等đẳng 中trung 修tu 習tập 定định 者giả 從tùng 初sơ 靜tĩnh 慮lự 退thoái 已dĩ 復phục 聞văn 苦khổ 等đẳng 勝thắng 法Pháp 起khởi 勝thắng 作tác 意ý [婁*殳]# [婁*殳]# 思tư 惟duy 撿kiểm 察sát 定định 躰# 知tri 成thành 冣# 勝thắng 名danh 趣thú 决# 擇trạch 。 論luận 復phục 次thứ 如như 經kinh 至chí 。 此thử 復phục 云vân 何hà 。 演diễn 曰viết 六lục 辯biện 想tưởng 有hữu 無vô 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 牒điệp 經kinh 起khởi 問vấn 二nhị 依y 問vấn 為vi 通thông 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 謂vị 諸chư 苾bật 芻sô 至chí 然nhiên 有hữu 其kỳ 想tưởng 。 演diễn 曰viết 二nhị 依y 問vấn 為vi 通thông 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 不bất 受thọ 想tưởng 二nhị 不bất 受thọ 無vô 想tưởng 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 明minh 初sơ 靜tĩnh 慮lự 二nhị 類loại 釋thích 餘dư 定định 三tam 辯biện 生sanh 作tác 意ý 初sơ 中trung 復phục 二nhị 一nhất 者giả 別biệt 釋thích 若nhược 無vô 若nhược 有hữu 二nhị 者giả 。 惣# 釋thích 都đô 不bất 領lãnh 受thọ 初sơ 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 揔# 明minh 無vô 有hữu 二nhị 別biệt 明minh 有hữu 想tưởng 此thử 初sơ 有hữu 三tam 一nhất 舉cử 人nhân 依y 定định 二nhị 於ư 實thật 不bất 受thọ 謂vị 猒# 壞hoại 眼nhãn 等đẳng 無vô 其kỳ 實thật 躰# 三Tam 明Minh 其kỳ 無vô 想tưởng 謂vị 根căn 境cảnh 等đẳng 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 名danh 無vô 有hữu 想tưởng 共cộng 相tương 之chi 心tâm 躰# 不bất 無vô 故cố 名danh 為vi 有hữu 想tưởng 。 論luận 云vân 何hà 有hữu 想tưởng 至chí 或hoặc 是thị 病bệnh 等đẳng 。 演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 明minh 有hữu 想tưởng 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 謂vị 諸chư 根căn 境cảnh 雖tuy 無vô 遍biến 計kế 實thật 有hữu 所sở 生sanh 然nhiên 有hữu 依y 於ư 苦khổ 集tập 而nhi 起khởi 名danh 為vi 有hữu 想tưởng 苦khổ 集tập 等đẳng 想tưởng 而nhi 不bất 無vô 故cố 名danh 有hữu 想tưởng 也dã 。 論luận 彼bỉ 於ư 諸chư 法pháp 。 不bất 受thọ 自tự 相tương/tướng 。 演diễn 曰viết 二nhị 者giả 惣# 釋thích 都đô 不bất 領lãnh 受thọ 謂vị 彼bỉ 苾bật 芻sô 於ư 諸chư 根căn 境cảnh 若nhược 無vô 若nhược 有hữu 都đô 不bất 領lãnh 受thọ 有hữu 無vô 自tự 相tương/tướng 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 法pháp 無vô 自tự 相tương/tướng 無vô 可khả 得đắc 故cố 。 論luận 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 演diễn 曰viết 二nhị 類loại 釋thích 餘dư 定định 從tùng 餘dư 定định 起khởi 不bất 受thọ 自tự 相tương/tướng 准chuẩn 前tiền 應ưng 知tri 。 論luận 此thử 中trung 正chánh 說thuyết 無vô 漏lậu 作tác 意ý 。 演diễn 曰viết 三tam 辯biện 生sanh 作tác 意ý 無vô 漏lậu 後hậu 得đắc 方phương 為vi 觀quán 也dã 故cố 有hữu 教giáo 云vân 若nhược 不bất 證chứng 真Chân 如Như 無vô 由do 了liễu 諸chư 行hành 皆giai 如như 幻huyễn 事sự 等đẳng 雖tuy 有hữu 而nhi 非phi 真chân 。 論luận 云vân 何hà 至chí 。 名danh 為vi 無vô 想tưởng 。 演diễn 曰viết 二nhị 不bất 受thọ 無vô 想tưởng 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 依y 有hữu 心tâm 後hậu 約ước 無vô 心tâm 此thử 初sơ 也dã 觀quán 根căn 等đẳng 苦khổ 名danh 為vi 無vô 想tưởng 。 此thử 心tâm 亦diệc 無vô 名danh 為vi 不bất 受thọ 但đãn 觀quán 寂tịch 靜tĩnh 無vô 為vi 。 空không 理lý 名danh 為vi 無vô 想tưởng 。 即tức 加gia 行hành 本bổn 後hậu 皆giai 為vi 此thử 也dã 。 論luận 又hựu 說thuyết 安an 住trụ 至chí 皆giai 不bất 生sanh 起khởi 。 演diễn 曰viết 後hậu 約ước 無vô 心tâm 辯biện 明minh 無vô 想tưởng 文văn 可khả 知tri 也dã 。 論luận 復phục 次thứ 至chí 思tư 惟duy 揀giản 擇trạch 。 演diễn 曰viết 七thất 趣thú 道đạo 分phân 別biệt 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 牒điệp 經kinh 起khởi 問vấn 二nhị 依y 摽phiếu/phiêu 辯biện 釋thích 此thử 初sơ 牒điệp 經kinh 有hữu 四tứ 趣thú 道đạo 一nhất 依y 初sơ 定định 行hành 趣thú 無vô 漏lậu 道Đạo 二nhị 依y 慧tuệ 趣thú 定định 三tam 依y 二nhị 趣thú 二nhị 四tứ 初sơ 依y 定định 趣thú 慧tuệ 後hậu 依y 慧tuệ 趣thú 定định 。 論luận 謂vị 有hữu 苾bật 芻sô 至chí 修tu 增tăng 上thượng 慧tuệ 。 演diễn 曰viết 二nhị 依y 摽phiếu/phiêu 辯biện 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 四tứ ▆# 後hậu 彰chương 差sai 別biệt 四tứ 道đạo 分phần/phân 四tứ 此thử 初sơ 趣thú 道đạo 謂vị 依y 靜tĩnh 慮lự 證chứng 無vô 漏lậu 道Đạo 名danh 為vi 趣thú 道đạo 。 論luận 又hựu 有hữu 苾bật 芻sô 至chí 修tu 增tăng 上thượng 心tâm 。 演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 趣thú 道đạo 雖tuy 依y 思tư 慧tuệ 了liễu 知tri 苦khổ 等đẳng 未vị 得đắc 上thượng 地địa 根căn 本bổn 定định 心tâm 故cố 以dĩ 宴yến 坐tọa 而nhi 修tu 趣thú 證chứng 名danh 為vi 趣thú 道đạo 。 論luận 第đệ 三tam 行hành 者giả 至chí 雙song 雜tạp 轉chuyển 故cố 。 演diễn 曰viết 第đệ 三tam 趣thú 道đạo 謂vị 有hữu 不bất 還hoàn 依y 初sơ 止Chỉ 觀Quán 趣thú 勝thắng 定định 慧tuệ 名danh 為vi 趣thú 二nhị 。 論luận 第đệ 四tứ 行hành 者giả 至chí 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 演diễn 曰viết 第đệ 四tứ 趣thú 道đạo 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 定định 趣thú 慧tuệ 後hậu 慧tuệ 趣thú 定định 此thử 初sơ 定định 為vi 能năng 趣thú 道đạo 也dã 謂vị 燸nhu 等đẳng 中trung 得đắc 定định 已dĩ 後hậu 聞văn 見kiến 諦Đế 法pháp 及cập 聞văn 断# 餘dư 修tu 惑hoặc 結kết 法pháp 便tiện 能năng 趣thú 入nhập 見kiến 修tu 無Vô 學Học 名danh 為vi 趣thú 道đạo 。 論luận 彼bỉ 既ký 證chứng 得đắc 至chí 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 至chí 。 演diễn 曰viết 後hậu 慧tuệ 趣thú 定định 得đắc 無Vô 學Học 已dĩ 復phục 以dĩ 聖thánh 智trí 趣thú 於ư 靜tĩnh 慮lự 名danh 慧tuệ 趣thú 定định 問vấn 第đệ 一nhất 第đệ 四tứ 俱câu 得đắc 初sơ 定định 何hà 別biệt 分phần/phân 二nhị 荅# 第đệ 一nhất 靜tĩnh 慮lự 但đãn 能năng 引dẫn 見kiến 第đệ 四tứ 定định 人nhân 能năng 引dẫn 見kiến 道đạo 及cập 修tu 道Đạo 學học 得đắc 無Vô 學Học 已dĩ 復phục 引dẫn 靜tĩnh 慮lự 寬khoan 狹hiệp 不bất 同đồng 故cố 為vi 二nhị 也dã 。 論luận 冣# 初sơ 趣thú 道đạo 至chí 為vi 俱câu 引dẫn 故cố 。 演diễn 曰viết 後hậu 彰chương 差sai 別biệt 雖tuy 俱câu 趣thú 道đạo 寬khoan 狹hiệp 不bất 同đồng 故cố 分phân 為vi 四tứ 。 論luận 復phục 次thứ 至chí 云vân 何hà 為vi 勝thắng 。 演diễn 曰viết 八bát 四tứ 淨tịnh 勝thắng 妙diệu 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 摽phiếu/phiêu 經kinh 起khởi 問vấn 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 辯biện 釋thích 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 經kinh 有hữu 四tứ 勝thắng 淨tịnh 一nhất 戒giới 二nhị 定định 三tam 見kiến 四tứ 脫thoát 為vi 求cầu 清thanh 淨tịnh 無vô 漏lậu 。 轉chuyển 依y 此thử 四tứ 為vi 勝thắng 名danh 為vi 勝thắng 淨tịnh 未vị 知tri 躰# 相tương/tướng 。 何hà 者giả 是thị 耶da 。 論luận 謂vị 所sở 得đắc 至chí 。 是thị 名danh 為vi 勝thắng 。 演diễn 曰viết 後hậu 依y 摽phiếu/phiêu 辯biện 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 略lược 釋thích 惣# 名danh 二nhị 別biệt 彰chương 四tứ 行hành 此thử 初sơ 也dã 所sở 得đắc 菩Bồ 提Đề 所sở 證chứng 涅Niết 槃Bàn 惣# 解giải 經kinh 中trung 為vi 求cầu 清thanh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 。 菩Bồ 提Đề 名danh 清thanh 淨tịnh 也dã 所sở 引dẫn 戒giới 下hạ 略lược 辯biện 經kinh 中trung 四tứ 種chủng 勝thắng 淨tịnh 謂vị 戒giới 定định 等đẳng 所sở 行hành 具cụ 足túc 。 名danh 為vi 圓viên 滿mãn 自tự 躰# 成thành 就tựu 名danh 為vi 攝nhiếp 受thọ 圓viên 滿mãn 攝nhiếp 受thọ 名danh 之chi 為vi 淨tịnh 。 令linh 所sở 證chứng 圓viên 復phục 名danh 為vi 勝thắng 。 論luận 云vân 何hà 尸thi 羅la 至chí 尸thi 羅la 攝nhiếp 受thọ 。 演diễn 曰viết 二nhị 別biệt 彰chương 四tứ 行hành 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 戒giới 二nhị 定định 三tam 見kiến 四tứ 脫thoát 此thử 初sơ 戒giới 中trung 文văn 復phục 有hữu 二nhị 一nhất 徵trưng 二nhị 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 圓viên 滿mãn 二nhị 明minh 攝nhiếp 受thọ 初sơ 中trung 復phục 二nhị 一nhất 辯biện 未vị 圓viên 二nhị 明minh 圓viên 滿mãn 凡phàm 夫phu 戒giới 性tánh 未vị 能năng 成thành 就tựu 。 但đãn 名danh 圓viên 滿mãn 聖thánh 者giả 圓viên 滿mãn 性tánh 復phục 成thành 就tựu 名danh 成thành 自tự 躰# 如như 初Sơ 地Địa 未vị 成thành 當đương 名danh 悞ngộ 犯phạm 二nhị 地địa 成thành 就tựu 方phương 無vô 犯phạm 也dã 。 論luận 云vân 何hà 三tam 摩ma 地địa 至chí 皆giai 未vị 圓viên 滿mãn 。 演diễn 曰viết 二nhị 明minh 定định 勝thắng 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 圓viên 滿mãn 後hậu 明minh 攝nhiếp 受thọ 此thử 初sơ 分phần/phân 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 辯biện 第đệ 七thất 作tác 意ý 必tất 得đắc 本bổn 定định 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 色sắc 界giới 究cứu 竟cánh 故cố 舉cử 斯tư 二nhị 以dĩ 彰chương 滿mãn 位vị 前tiền 六lục 作tác 意ý 及cập 下hạ 三tam 定định 皆giai 未vị 滿mãn 故cố 。 論luận 云vân 何hà 三tam 摩ma 地địa 至chí 廣quảng 說thuyết 。 演diễn 曰viết 後hậu 明minh 攝nhiếp 受thọ 圓viên 滿mãn 通thông 凡phàm 攝nhiếp 受thọ 唯duy 聖thánh 定định 轉chuyển 清thanh 淨tịnh 任nhậm 運vận 性tánh 成thành 不bất 為vi 有hữu 心tâm 之chi 所sở 拘câu 故cố 。 論luận 云vân 何hà 見kiến 圓viên 滿mãn 至chí 廣quảng 說thuyết 。 演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 見kiến 淨tịnh 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 明minh 圓viên 滿mãn 後hậu 明minh 攝nhiếp 受thọ 皆giai 具cụ 徵trưng 釋thích 圓viên 滿mãn 通thông 凡phàm 聖thánh 唯duy 攝nhiếp 受thọ 謂vị 於ư 後hậu 時thời 漏lậu 永vĩnh 盡tận 故cố 。 論luận 云vân 何hà 解giải 脫thoát 。 至chí 解giải 脫thoát 攝nhiếp 受thọ 。 演diễn 曰viết 四tứ 明minh 解giải 脫thoát 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 明minh 圓viên 滿mãn 後hậu 明minh 攝nhiếp 受thọ 圓viên 滿mãn 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 解giải 脫thoát 有Hữu 學Học 無Vô 學Học 。 解giải 脫thoát 雖tuy 同đồng 惑hoặc 障chướng 定định 障chướng 二nhị 有hữu 異dị 故cố 名danh 滿mãn 未vị 滿mãn 後hậu 攝nhiếp 受thọ 中trung 二nhị 障chướng 皆giai 無vô 永vĩnh 無vô ▆# 失thất 解giải 脫thoát 成thành 就tựu 。 名danh 為vi 攝nhiếp 受thọ 。 論luận 復phục 次thứ 至chí 廣quảng 說thuyết 。 (# 演diễn 曰viết )# 九cửu 五ngũ 相tương/tướng 差sai 別biệt 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 辯biện 此thử 先tiên 標tiêu 經kinh 說thuyết 有hữu 五ngũ 相tương/tướng 。 何hà 者giả 是thị 耶da 。 論luận 方phương 便tiện 動động 修tu 至chí 心tâm 清thanh 淨tịnh 行hành 。 演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 分phần/phân 二nhị 初sơ 彰chương 淨tịnh 行hạnh 後hậu 明minh 五ngũ 相tương/tướng 初sơ 中trung 復phục 二nhị 先tiên 明minh 淨tịnh 行hạnh 後hậu 明minh 障chướng 礙ngại 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 諸chư 惡ác 不bất 善thiện 。 至chí 能năng 為vi 障chướng 礙ngại 。 演diễn 曰viết 後hậu 明minh 障chướng 礙ngại 有hữu 七thất 尋tầm 思tư 謂vị 欲dục 恚khuể 害hại 親thân 里lý 國quốc 土độ 不bất 死tử 曾tằng 經kinh 戲hí 等đẳng 能năng 為vi 障chướng 礙ngại 。 斷đoạn 此thử 礙ngại 故cố 方phương 名danh 淨tịnh 行hạnh 。 論luận 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 至chí 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 演diễn 曰viết 後hậu 明minh 五ngũ 相tương/tướng 分phân 之chi 為vi 三tam 先tiên 標tiêu 次thứ 釋thích 後hậu 揔# 結kết 成thành 此thử 先tiên 標tiêu 舉cử 約ước 三tam 品phẩm 人nhân 立lập 為vi 五ngũ 相tương/tướng 。 論luận 初sơ 由do 正chánh 思tư 至chí 。 不bất 復phục 現hiện 行hành 。 演diễn 曰viết 次thứ 釋thích 三tam 人nhân 即tức 為vi 三tam 段đoạn 此thử 明minh 第đệ 一nhất 䎡noãn 品phẩm 對đối 治trị 由do 正chánh 思tư 惟duy 欲dục 等đẳng 尋tầm 外ngoại 所sở 餘dư 苦khổ 空không 無vô 常thường 。 等đẳng 相tương/tướng 能năng 正chánh 對đối 治trị 名danh 不bất 復phục 起khởi 。 論luận 第đệ 二nhị 至chí 安an 心tâm 等đẳng 故cố 。 演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 中trung 品phẩm 次thứ 勝thắng 分phần/phân 二nhị 一nhất 見kiến 尋tầm 思tư 過quá 二nhị 不bất 起khởi 思tư 念niệm 。 親thân 屬thuộc 等đẳng 事sự 令linh 彼bỉ 尋tầm 等đẳng 不bất 起khởi 現hiện 行hành 名danh 第đệ 二nhị 三tam 。 論luận 第đệ 三tam 至chí 調điều 鍊luyện 制chế 伏phục 。 演diễn 曰viết 第đệ 三tam 品phẩm 中trung 亦diệc 分phân 為vi 二nhị 一nhất 漸tiệm 制chế 伏phục 除trừ 二nhị 起khởi 多đa 思tư 力lực 由do 此thử 二nhị 理lý 能năng 令linh 七thất 種chủng 尋tầm 思tư 不bất 行hành 名danh 第đệ 四tứ 五ngũ 尋tầm 思tư 路lộ 者giả 因nhân 名danh 為vi 路lộ 境cảnh 名danh 所sở 緣duyên 思tư 可khả 知tri 也dã 。 論luận 如như 是thị 三tam 種chủng 。 至chí 分phân 為vi 五ngũ 種chủng 。 演diễn 曰viết 後hậu 揔# 結kết 成thành 第đệ 二nhị 三tam 中trung 各các 分phân 為vi 二nhị 故cố 合hợp 為vi 五ngũ 。 論luận 復phục 次thứ 至chí 。 云vân 何hà 應ưng 知tri 。 演diễn 曰viết 十thập 陶đào 鍊luyện 淨tịnh 心tâm 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 牒điệp 經kinh 起khởi 問vấn 後hậu 依y 經kinh 辯biện 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 謂vị 隨tùy 錄lục 至chí 調điều 柔nhu 陶đào 鍊luyện 。 演diễn 曰viết 後hậu 依y 經kinh 解giải 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 喻dụ 後hậu 法pháp 喻dụ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 標tiêu 章chương 舉cử 數số 二nhị 隨tùy 數số 別biệt 明minh 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 除trừ 垢cấu 陶đào 鍊luyện 至chí 瑕hà 隟khích 等đẳng 穢uế 。 演diễn 曰viết 二nhị 隨tùy 數số 別biệt 明minh 如như 文văn 可khả 悉tất 。 論luận 如như 金kim 性tánh 內nội 至chí 般bát 涅Niết 盤Bàn 者giả 。 演diễn 曰viết 後hậu 法pháp 如như 喻dụ 亦diệc 分phần/phân 三tam 種chủng 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 牒điệp 喻dụ 法pháp 合hợp 二nhị 問vấn 荅# 分phân 別biệt 三tam 舉cử 喻dụ 結kết 成thành 此thử 初sơ 也dã 金kim 性tánh 同đồng 於ư 本bổn 無vô 漏lậu 種chủng 由do 之chi 能năng 證chứng 涅Niết 盤Bàn 法pháp 故cố 故cố 云vân 能năng 證chứng 般bát 涅Niết 盤Bàn 者giả 。 論luận 聞văn 至chí 心tâm 淨tịnh 行hạnh 者giả 。 演diễn 曰viết 二nhị 問vấn 荅# 分phân 別biệt 文văn 復phục 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 先tiên 問vấn 也dã 。 論luận 荅# 至chí 求cầu 出xuất 冣# 位vị 。 演diễn 曰viết 後hậu 荅# 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 位vị 地địa 二nhị 明minh 障chướng 礙ngại 此thử 明minh 位vị 也dã 謂vị 從tùng 發phát 趣thú 起khởi 淨tịnh 心tâm 後hậu 乃nãi 至chí 無Vô 學Học 。 所sở 修tu 妙diệu 定định 三tam 品phẩm 不bất 同đồng 名danh 為vi 三tam 位vị 即tức 有hữu 尋tầm 等đẳng 三tam 地địa 所sở 發phát 神thần 通thông 勝thắng 劣liệt 異dị 故cố 名danh 生sanh 熟thục 也dã 。 論luận 此thử 於ư 在tại 家gia 至chí 三tam 種chủng 垢cấu 穢uế 。 演diễn 曰viết 二nhị 明minh 障chướng 礙ngại 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 明minh 所sở 泊bạc 後hậu 辯biện 能năng 治trị 初sơ 中trung 復phục 二nhị 先tiên 揔# 後hậu 別biệt 此thử 先tiên 揔# 標tiêu 據cứ 貪tham 等đẳng 相tương/tướng 麤thô 中trung 細tế 異dị 以dĩ 分phần/phân 三tam 段đoạn 也dã 。 論luận 其kỳ ▆# 家gia 者giả 至chí 。 能năng 為vi 障chướng 礙ngại 。 演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 在tại 家gia 二nhị 辯biện 出xuất 家gia 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 起khởi 不bất 善thiện 行hành 十thập 惡ác 業nghiệp 。 中trung 身thân 語ngữ 七thất 支chi 名danh 為vi 麤thô 垢cấu 二nhị 起khởi 惡ác 邪tà 見kiến 。 第đệ 十thập 業nghiệp 道Đạo 意ý 地địa 名danh 細tế 影ảnh 取thủ 中trung 間gian 貪tham 嗔sân 二nhị 法pháp 名danh 中trung 垢cấu 業nghiệp 據cứ 障chướng 出xuất 家gia 十thập 分phần/phân 三tam 品phẩm 理lý 實thật 諸chư 惡ác 皆giai 三tam 品phẩm 也dã 。 論luận 欲dục 等đẳng 尋tầm 思tư 至chí 恆hằng 修tu 善thiện 法Pháp 。 演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 出xuất 家gia 亦diệc 分phân 為vi 二nhị 一nhất 欲dục 等đẳng 尋tầm 思tư 障chướng 定định 喜hỷ 樂lạc 名danh 為vi 麤thô 垢cấu 二nhị 親thân 等đẳng 尋tầm 思tư 障chướng 恆hằng 修tu 善thiện 名danh 為vi 細tế 垢cấu 影ảnh 取thủ 中trung 間gian 恚khuể 害hại 尋tầm 思tư 名danh 為vi 中trung 垢cấu 欲dục 等đẳng 之chi 言ngôn 等đẳng 恚khuể 害hại 二nhị 尋tầm 思tư 類loại 同đồng 合hợp 為vi 一nhất 處xứ 理lý 實thật 比tỉ 貪tham 障chướng 定định 為vi 次thứ 。 論luận 由do 斷đoạn 彼bỉ 故cố 至chí 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 演diễn 曰viết 次thứ 辯biện 能năng 治trị 由do 斷đoạn 彼bỉ 之chi 前tiền 三tam 垢cấu 故cố 所sở 修tu 定định 善thiện 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 論luận 純thuần 淨tịnh 之chi 心tâm 至chí 仍nhưng 未vị 銷tiêu 煑chử 。 演diễn 曰viết 三tam 舉cử 喻dụ 合hợp 成thành 亦diệc 分phần/phân 三tam 段đoạn 此thử 今kim 下hạ 品phẩm 初sơ 定định 下hạ 天thiên 有hữu 尋tầm 伺tứ 定định 名danh 為vi 下hạ 品phẩm 陶đào 鍊luyện 心tâm 也dã 。 論luận 若nhược 有hữu 復phục 能năng 至chí 已dĩ 被bị 銷tiêu 煑chử 。 演diễn 曰viết 二nhị 合hợp 中trung 品phẩm 摽phiếu/phiêu 受thọ 陶đào 鍊luyện 無vô 尋tầm 伺tứ 定định 轉chuyển 增tăng 勝thắng 故cố 名danh 中trung 品phẩm 陶đào 鍊luyện 。 論luận 若nhược 三tam 摩ma 地địa 至chí 瑕hà 隙khích 等đẳng 穢uế 。 演diễn 曰viết 三tam 合hợp 上thượng 品phẩm 調điều 柔nhu 陶đào 鍊luyện 先tiên 法pháp 後hậu 喻dụ 出xuất 過quá 三tam 界giới 。 不bất 為vi 有hữu 行hành 之chi 所sở 拘câu 礙ngại 。 名danh 為vi 上thượng 也dã 。 論luận 復phục 次thứ 如như 經kinh 至chí 廣quảng 說thuyết 。 演diễn 曰viết 十thập 一nhất 思tư 惟duy 三tam 相tương/tướng 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 標tiêu 經kinh 說thuyết 有hữu 二nhị 依y 經kinh 辯biện 釋thích 此thử 初sơ 標tiêu 經kinh 說thuyết 有hữu 三tam 相tương 謂vị 止chỉ 舉cử 捨xả 。 行hành 相tướng 如như 何hà 。 論luận 應ứng 時thời 時thời 間gian 至chí 沉trầm 掉trạo 等đẳng 故cố 。 演diễn 曰viết 二nhị 依y 經kinh 辯biện 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 明minh 三tam 相tương/tướng 二nhị 結kết 前tiền 文văn 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 明minh 滿mãn 位vị 二nhị 明minh 修tu 相tương/tướng 三tam 彰chương 二nhị 道đạo 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 止chỉ 舉cử 二nhị 明minh 捨xả 相tương/tướng 初sơ 文văn 復phục 二nhị 先tiên 明minh 修tu 習tập 後hậu 明minh 位vị 次thứ 初sơ 復phục 有hữu 二nhị 一nhất 者giả 雙song 修tu 二nhị 明minh 互hỗ 闕khuyết 此thử 初sơ 也dã 為vi 治trị 沉trầm 故cố 而nhi 修tu 舉cử 相tương/tướng 為vi 治trị 掉trạo 故cố 須tu 修tu 止chỉ 相tương/tướng 不bất 應ưng 一nhất 向hướng 。 或hoặc 無vô 修tu 止chỉ 或hoặc 唯duy 修tu 舉cử 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 為vi 欲dục 對đối 治trị 沈trầm 囀# 等đẳng 故cố 。 論luận 若nhược 於ư 止chỉ 舉cử 至chí 沉trầm 悼điệu 相tương/tướng 。 演diễn 曰viết 二nhị 明minh 互hỗ 闕khuyết 一nhất 向hướng 修tu 止chỉ 是thị 為vi ▆# 相tương/tướng 一nhất 向hướng 修tu 舉cử 復phục 是thị 掉trạo 相tương/tướng 此thử 乃nãi 增tăng 病bệnh 何hà 名danh 修tu 習tập 。 論luận 如như 此thử 修tu 者giả 至chí 方phương 便tiện 道đạo 位vị 。 演diễn 曰viết 後hậu 明minh 位vị 次thứ 如như 此thử 雙song 修tu 止chỉ 舉cử 相tương/tướng 者giả 但đãn 在tại ▆# 分phần/phân 方phương 便tiện 道đạo 中trung 未vị 名danh 成thành 滿mãn 。 論luận 若nhược 時thời 時thời 間gian 至chí 成thành 滿mãn 道đạo 位vị 。 演diễn 曰viết 二nhị 明minh 捨xả 相tương/tướng 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 明minh 修tu 習tập 止Chỉ 觀Quán 雙song 運vận 平bình 等đẳng 名danh 捨xả 故cố 涅Niết 盤Bàn 云vân 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 定định 慧tuệ 二nhị 法pháp 不bất 平bình 等đẳng 者giả 當đương 知tri 尒# 時thời 不bất 冝# 修tu 捨xả 二nhị 法pháp 若nhược 等đẳng 即tức 冝# 修tu 之chi 後hậu 明minh 滿mãn 位vị 謂vị 第đệ 四tứ 定định 或hoặc 餘dư 根căn 本bổn 及cập 無Vô 學Học 位vị 皆giai 名danh 成thành 滿mãn 由do 對đối 近cận 分phần/phân 有hữu 學học 說thuyết 故cố 。 論luận 亦diệc 由do 於ư 此thử 至chí 。 不bất 得đắc 漏lậu 盡tận 。 演diễn 曰viết 二nhị 明minh 修tu 相tương/tướng 若nhược 修tu 習tập 時thời 或hoặc 唯duy 一nhất 向hướng 修tu 止chỉ 及cập 舉cử 未vị 能năng 雙song 者giả 不bất 能năng 盡tận 漏lậu 。 及cập 得đắc 現hiện 觀quán 若nhược 二nhị 雙song 修tu 平bình 等đẳng 捨xả 時thời 方phương 盡tận 諸chư 漏lậu 及cập 現hiện 觀quán 也dã 。 論luận 初sơ 之chi 二nhị 種chủng 至chí 盡tận 諸chư 漏lậu 道đạo 。 演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 二nhị 道đạo 由do 止chỉ 舉cử 二nhị 為vi 加gia 行hành 故cố 等đẳng 至chí 方phương 圓viên 故cố 名danh 成thành 辦biện 而nhi 能năng 成thành 辦biện 。 彼bỉ 滿mãn 道đạo 故cố 第đệ 三tam 捨xả 相tương/tướng 定định 慧tuệ 均quân 平bình 能năng 盡tận 諸chư 漏lậu 。 名danh 盡tận 漏lậu 道đạo 。 論luận 是thị 名danh 略lược 顯hiển 至chí 。 遍biến 一nhất 切thiết 故cố 。 演diễn 曰viết 二nhị 結kết 前tiền 文văn 揔# 結kết 止chỉ 舉cử 及cập 捨xả 三tam 相tương/tướng 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 名danh 遍biến 一nhất 切thiết 。 論luận 復phục 次thứ 至chí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 演diễn 曰viết 十thập 二nhị 四tứ 法pháp 攝nhiếp 持trì 。 門môn 分phân 為vi 王vương 段đoạn 一nhất 揔# 標tiêu 問vấn 起khởi 二nhị 隨tùy 標tiêu 別biệt 列liệt 三tam 依y 標tiêu 正chánh 辯biện 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 一nhất 者giả 遠viễn 離ly 至chí 無vô 有hữu 乖quai 諍tranh 。 演diễn 曰viết 二nhị 隨tùy 標tiêu 別biệt 列liệt 。 論luận 遠viễn 離ly 者giả 至chí 空không 閑nhàn 靜tĩnh 室thất 。 演diễn 曰viết 三tam 依y 標tiêu 正chánh 辯biện 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 者giả 遠viễn 離ly 二nhị 明minh 修tu 習tập 三tam 辯biện 修tu 果quả 四tứ 明minh 無vô 諍tranh 此thử 初sơ 也dã 住trụ 林lâm 空không 室thất 能năng 離ly 聚tụ 落lạc 闠hội 閙náo 之chi 境cảnh 名danh 遠viễn 離ly 者giả 。 論luận 修tu 習tập 者giả 至chí 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 演diễn 曰viết 二nhị 明minh 修tu 習tập 為vi 斷đoạn 證chứng 故cố 偏thiên 修tu 二nhị 法pháp 於ư 餘dư 事sự 中trung 不bất 修tu 也dã 。 論luận 云vân 何hà 至chí 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 修tu 果quả 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 辯biện 後hậu 結kết 辯biện 中trung 復phục 二nhị 一nhất 明minh 心tâm 解giải 脫thoát 二nhị 明minh 界giới 解giải 脫thoát 初sơ 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 依y 定định 修tu 慧tuệ 二nhị 依y 慧tuệ 修tu 定định 此thử 初sơ 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 謂vị 依y 定định 修tu 慧tuệ 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 文văn 可khả 知tri 也dã 。 論luận 云vân 何hà 至chí 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 演diễn 曰viết 二nhị 依y 慧tuệ 修tu 定định 心tâm 亦diệc 解giải 脫thoát 謂vị 入nhập 見kiến 後hậu 得đắc 根căn 本bổn 定định 斷đoạn 餘dư 修tu 惑hoặc 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 名danh 心tâm 解giải 脫thoát 。 論luận 如như 是thị 修tu 習tập 。 至chí 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 演diễn 曰viết 二nhị 明minh 界giới 解giải 脫thoát 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 揔# 後hậu 別biệt 此thử 初sơ 揔# 釋thích 由do 止Chỉ 觀Quán 故cố 於ư 三tam 界giới 中trung 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 論luận 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 至chí 名danh 為vi 滅diệt 界giới 。 演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 釋thích 中trung 有hữu 三tam 義nghĩa 別biệt 一nhất 明minh 斷đoạn 界giới 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 三tam 界giới 惑hoặc 盡tận 名danh 為vi 斷đoạn 界giới 二nhị 明minh 離ly 界giới 於ư 修tu 惑hoặc 中trung 離ly 欲dục 九cửu 品phẩm 不bất 生sanh 於ư 下hạ 名danh 離ly 欲dục 界giới 三Tam 明Minh 滅diệt 界giới 上thượng 惑hoặc 亦diệc 滅diệt 名danh 為vi 滅diệt 界giới 。 論luận 是thị 名danh 修tu 果quả 。 演diễn 曰viết 後hậu 結kết 前tiền 文văn 由do 心tâm 解giải 脫thoát 及cập 滅diệt 界giới 障chướng 所sở 得đắc 功công 德đức 。 名danh 為vi 修tu 果quả 。 論luận 於ư 聖thánh 教giáo 中trung 至chí 互hỗ 相tương 隨tùy 順thuận 。 演diễn 曰viết 四tứ 明minh 無vô 諍tranh 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 略lược 標tiêu 釋thích 後hậu 示thị 其kỳ 相tương/tướng 初sơ 中trung 復phục 二nhị 一nhất 辯biện 自tự 無vô 諍tranh 二nhị 顯hiển 他tha 有hữu 違vi 此thử 初sơ 也dã 所sở 宣tuyên 教giáo 法pháp 契khế 理lý 愜# 根căn 師sư 弟đệ 無vô 違vi 名danh 無vô 諍tranh 也dã 洽hiệp 者giả 合hợp 也dã 。 論luận 非phi 如như 異dị 道đạo 至chí 。 差sai 別biệt 不bất 同đồng 。 演diễn 曰viết 二nhị 顯hiển 他tha 有hữu 違vi 不bất 同đồng 外ngoại 道Đạo 教giáo 理lý 相tương/tướng 返phản 師sư 弟đệ 有hữu 違vi 名danh 為vi 有hữu 諍tranh 。 論luận 第đệ 一nhất 句cú 至chí 而nhi 問vấn 第đệ 二nhị 。 演diễn 曰viết 後hậu 示thị 其kỳ 相tương/tướng 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 隨tùy 順thuận 後hậu 明minh 相tướng 返phản 此thử 初sơ 也dã 而nhi 以dĩ 前tiền 句cú 釋thích 第đệ 一nhất 句cú 如như 說thuyết 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 而nhi 於ư 五ngũ 百bách 苾bật 芻sô 眾chúng 中trung 而nhi 以dĩ 第đệ 一nhất 無vô 我ngã 之chi 句cú 問vấn 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 問vấn 諸chư 餘dư 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 五ngũ 百bách 皆giai 荅# 如như 是thị 如như 是thị 。 故cố 名danh 無vô 諍tranh 。 論luận 設thiết 於ư 初sơ 一nhất 至chí 互hỗ 相tương 隨tùy 順thuận 。 演diễn 曰viết 後hậu 明minh 相tướng 返phản 為vi 問vấn 既ký 殊thù 荅# 亦diệc 不bất 一nhất 文văn 義nghĩa 差sai 互hỗ 故cố 非phi 隨tùy 順thuận 非phi 三tam 摩ma 呬hê 多đa 地địa 第đệ 七thất 。 論luận 已dĩ 說thuyết 至chí 非phi 三tam 摩ma 呬hê 多đa 地địa 。 演diễn 曰viết 辯biện 境cảnh 有hữu 四tứ 第đệ 三tam 彰chương 用dụng 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 定định 二nhị 散tán 定định 已dĩ 解giải 訖ngật 今kim 明minh 散tán 體thể 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 二nhị 依y 生sanh 正chánh 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 當đương 知tri 此thử 地địa 。 至chí 十thập 二nhị 種chủng 。 演diễn 曰viết 二nhị 依y 生sanh 正chánh 釋thích 文văn 復phục 為vi 二nhị 一nhất 標tiêu 名danh 舉cử 數số 二nhị 隨tùy 標tiêu 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 或hoặc 有hữu 自tự 性tánh 至chí 不bất 名danh 為vi 定định 。 演diễn 曰viết 二nhị 隨tùy 標tiêu 別biệt 釋thích 十thập 二nhị 類loại 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 前tiền 六lục 皆giai 是thị 散tán 心tâm 後hậu 明minh 後hậu 六lục 亦diệc 非phi 定định 地địa 此thử 即tức 初sơ 文văn 分phân 為vi 六lục 也dã 一nhất 自tự 性tánh 不bất 定định 謂vị 有hữu 漏lậu 五ngũ 識thức 自tự 性tánh 不bất 定định 非phi 說thuyết 無vô 漏lậu 性tánh 不bất 定định 也dã 二nhị 闕khuyết 無vô 輕khinh 安an 欲dục 界giới 六lục 識thức 皆giai 無vô 合hợp 潤nhuận 雖tuy 有hữu 微vi 暢sướng 不bất 名danh 輕khinh 安an 三tam 不bất 生sanh 發phát 趣thú 無vô 求cầu 定định 心tâm 四tứ 極cực 多đa 散tán 亂loạn 雖tuy 有hữu 祈kỳ 心tâm 馳trì 流lưu 未vị 息tức 五ngũ 有hữu 太thái 略lược 聚tụ 學học 習tập 定định 時thời 心tâm 惽hôn 昧muội 故cố 六lục 未vị 得đắc 作tác 意ý 雖tuy 無vô 嬈nhiễu 惱não 猶do 未vị 證chứng 得đắc 定định 之chi 作tác 意ý 不bất 名danh 為vi 定định 。 論luận 或hoặc 有hữu 未vị 圓viên 至chí 不bất 名danh 為vi 定định 。 演diễn 曰viết 次thứ 明minh 後hậu 云vân 亦diệc 非phi 定định 地địa 文văn 亦diệc 為vi 六lục 一nhất 未vị 圓viên 滿mãn 雖tuy 得đắc 近cận 分phần/phân 少thiểu 之chi 作tác 意ý 未vị 得đắc 根căn 本bổn 究cứu 竟cánh 滿mãn 位vị 亦diệc 名danh 非phi 定định 如như 河hà 少thiểu 水thủy 名danh 無vô 水thủy 故cố 二nhị 有hữu 染nhiễm 汙ô 雖tuy 得đắc 定định 圓viên 愛ái 心tâm 染nhiễm 汙ô 亦diệc 名danh 非phi 定định 如như 人nhân 無vô 行hành 亦diệc 名danh 非phi 人nhân 三tam 不bất 自tự 在tại 所sở 得đắc 定định 心tâm 雖tuy 無vô 染nhiễm 。 汙ô 未vị 得đắc 自tự 在tại 。 亦diệc 名danh 為vi 無vô 知tri 。 處xử 鳳phượng 臺đài 斷đoạn 割cát 不bất 由do 亦diệc 名danh 無vô 也dã 四tứ 不bất 清thanh 淨tịnh 本bổn 祈kỳ 定định 者giả 為vi 害hại 隨tùy 眠miên 有hữu 漏lậu 定định 心tâm 隨tùy 眠miên 未vị 滅diệt 既ký 未vị 清thanh 淨tịnh 亦diệc 未vị 名danh 定định 如như 盡tận 糞phẩn 瓶bình 不bất 名danh 寶bảo 器khí 五ngũ 謂vị 起khởi 故cố 從tùng 定định 出xuất 已dĩ 。 便tiện 入nhập 散tán 心tâm 名danh 為vi 非phi 定định 六lục 有hữu 退thoái 故cố 雖tuy 得đắc 退thoái 失thất 亦diệc 名danh 無vô 定định 如như 俗tục 休hưu 官quan 名danh 無vô 官quan 者giả 有hữu 心tâm 無vô 心tâm 。 二nhị 地địa 第đệ 八bát 第đệ 九cửu 。 論luận 已dĩ 說thuyết 非phi 三tam 至chí 無vô 心tâm 地địa 。 演diễn 曰viết 辯biện 境cảnh 四tứ 中trung 第đệ 四tứ 明minh 位vị 位vị 有hữu 二nhị 種chủng 有hữu 心tâm 無vô 心tâm 。 合hợp 而nhi 明minh 之chi 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 結kết 前tiền 問vấn 後hậu 後hậu 依y 問vấn 為vi 通thông 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 謂vị 此thử 二nhị 地địa 至chí 建kiến 立lập 門môn 。 演diễn 曰viết 後hậu 依y 問vấn 為vi 通thông 分phân 之chi 為vi 二nhị 一nhất 揔# 標tiêu 列liệt 數số 二nhị 依y 數số 別biệt 明minh 此thử 初sơ 標tiêu 列liệt 揔# 有hữu 五ngũ 門môn 。 論luận 地địa 施thi 設thiết 至chí 是thị 無vô 心tâm 地địa 。 演diễn 曰viết 二nhị 依y 數số 別biệt 明minh 分phân 之chi 為vi 五ngũ 一nhất 依y 地địa 施thi 設thiết 二nhị 心tâm 亂loạn 不bất 亂loạn 三Tam 明Minh 生sanh 不bất 生sanh 四tứ 分phần/phân 位vị 建kiến 立lập 五ngũ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 門môn 此thử 即tức 第đệ 一nhất 依y 地địa 施thi 設thiết 揔# 依y 五ngũ 地địa 辯biện 有hữu 無vô 心tâm 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 以dĩ 前tiền 四tứ 地địa 唯duy 是thị 有hữu 心tâm 第đệ 五ngũ 一nhất 種chủng 通thông 無vô 及cập 有hữu 舉cử 此thử 二nhị 類loại 影ảnh 彰chương 餘dư 地địa 通thông 無vô 有hữu 處xứ 而nhi 皆giai 攝nhiếp 之chi 論luận 示thị 方phương 隅ngung 不bất 具cụ 言ngôn 也dã 問vấn 前tiền 四tứ 地địa 中trung 無vô 心tâm 睡thụy 等đẳng 何hà 匪phỉ 無vô 心tâm 荅# 睡thụy 眠miên 悶muộn 絕tuyệt 無vô 心tâm 不bất 定định 無vô 想tưởng 定định 等đẳng 無vô 心tâm 决# 定định 故cố 就tựu 定định 處xứ 而nhi 辯biện 無vô 心tâm 不bất 定định 之chi 中trung 而nhi 不bất 明minh 也dã 。 論luận 心tâm 亂loạn 至chí 名danh 有hữu 心tâm 地địa 。 演diễn 曰viết 二nhị 心tâm 亂loạn 不bất 亂loạn 名danh 有hữu 無vô 心tâm 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 顛điên 倒đảo 其kỳ 心tâm 失thất 本bổn 無vô 常thường 苦khổ 無vô 我ngã 等đẳng 心tâm 雖tuy 緣duyên 處xứ 無vô 有hữu 本bổn 心tâm 本bổn 心tâm 無vô 故cố 亦diệc 名danh 無vô 也dã 。 論luận 生sanh 不bất 生sanh 至chí 名danh 無vô 心tâm 地địa 。 演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 生sanh 不bất 生sanh 約ước 八bát 因nhân 緣duyên 辯biện 生sanh 不bất 生sanh 六lục 十thập 三tam 中trung 有hữu 七thất 因nhân 者giả 根căn 破phá 境cảnh 壞hoại 合hợp 為vi 一nhất 故cố 下hạ 自tự 具cụ 釋thích 而nhi 不bất 先tiên 云vân 。 論luận 分phần/phân 位vị 建kiến 立lập 至chí 名danh 無vô 心tâm 地địa 。 演diễn 曰viết 四tứ 分phần/phân 位vị 建kiến 立lập 六lục 位vị 之chi 中trung 初sơ 之chi 二nhị 位vị 言ngôn 無vô 心tâm 者giả 揀giản 濫lạm 有hữu 心tâm 餘dư 無vô 所sở 揀giản 故cố 略lược 無vô 字tự 無Vô 想Tưởng 天Thiên 中trung 。 初sơ 生sanh 及cập 沒một 雖tuy 皆giai 有hữu 心tâm 中trung 間gian 長trường/trưởng 無vô 故cố 名danh 無vô 也dã 。 論luận 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 至chí 非phi 無vô 心tâm 地địa 。 演diễn 曰viết 五ngũ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 門môn 無vô 餘dư 勝thắng 義nghĩa 方phương 曰viết 無vô 心tâm 餘dư 五ngũ 位vị 中trung 亦diệc 名danh 有hữu 心tâm 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 謂vị 有hữu 賴lại 耶da 心tâm 不bất 滅diệt 故cố 聞văn 所sở 成thành 地địa 第đệ 十thập 之chi 一nhất 。 論luận 已dĩ 說thuyết 有hữu 心tâm 至chí 聞văn 所sở 成thành 地địa 。 演diễn 曰viết 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 揔# 分phần/phân 三tam 段đoạn 自tự 前tiền 九cửu 地địa 明minh 初sơ 境cảnh 已dĩ 次thứ 下hạ 六lục 地địa 而nhi 辯biện 其kỳ 行hành 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 之chi 三tam 地địa 略lược 明minh 通thông 行hành 後hậu 之chi 三tam 地địa 廣quảng 明minh 別biệt 行hành 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 一nhất 明minh 聞văn 行hành 二nhị 明minh 思tư 行hành 三Tam 明Minh 修tu 行hành 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 結kết 前tiền 問vấn 後hậu 二nhị 揔# 標tiêu 略lược 荅# 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 謂vị 若nhược 略lược 說thuyết 至chí 憶ức 念niệm 。 演diễn 曰viết 二nhị 揔# 標tiêu 略lược 荅# 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 略lược 荅# 所sở 徵trưng 二nhị 廣quảng 明minh 教giáo 起khởi 初sơ 中trung 復phục 二nhị 先tiên 辯biện 後hậu 結kết 辯biện 中trung 復phục 二nhị 初sơ 明minh 依y 教giáo 聞văn 慧tuệ 解giải 生sanh 後hậu 明minh 依y 義nghĩa 所sở 生sanh 聞văn 慧tuệ 此thử 初sơ 先tiên 聽thính 聞văn ▆# 即tức 平bình 意ý 二nhị 識thức 聞văn 五ngũ 明minh 教giáo 領lãnh 受thọ 億ức 念niệm 謂vị 即tức 聞văn 慧tuệ 及cập 慧tuệ 相tương 應ứng 四tứ 蘊uẩn 為vi 躰# 就tựu 云vân 所sở 成thành 義nghĩa 違vi 五ngũ 識thức 故cố 識thức 論luận 云vân 聞văn 謂vị 耳nhĩ 根căn 塵trần 生sanh 耳nhĩ 識thức 聞văn 言ngôn 教giáo 設thiết 解giải 文văn 義nghĩa 慧tuệ 〃# 相tương 應ứng 法pháp 名danh 為vi 地địa 體thể 。 論luận 又hựu 於ư 依y 上thượng 至chí 梵Phạm 例lệ 解giải 了liễu 。 演diễn 曰viết 後hậu 明minh 依y 義nghĩa 所sở 生sanh 聞văn 慧tuệ 如như 文văn 所sở 知tri 。 論luận 如như 是thị 名danh ▆# 聞văn 所sở 成thành 地địa 。 演diễn 曰viết 後hậu 揔# 結kết 也dã 。 論luận 何hà 等đẳng 名danh 至chí 工công 業nghiệp 明minh 處xứ 。 演diễn 曰viết 二nhị 廣quảng 明minh 教giáo 起khởi 文văn 公công 熏huân 二nhị 相tương/tướng 揔# 問vấn 荅# 後hậu 別biệt 問vấn 荅# 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 辯biện 五ngũ 明minh 者giả 舉cử 境cảnh 顯hiển 心tâm 如như 障chướng 慧tuệ ▆# 。 論luận 云vân 何hà 由do 明minh 處xứ 。 演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 問vấn 荅# 文văn 分phân 為vi 五ngũ 一nhất 辯biện 由do 明minh 二nhị 辯biện 毉y 方phương 三Tam 明Minh 因nhân 明minh 四tứ 明minh [口*((聲-耳)-殳)]# 明minh 五ngũ 明minh 工công 巧xảo 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 先tiên 問vấn 也dã 。 論luận 當đương 知tri 略lược 說thuyết 至chí 應ưng 如như 處xứ 相tương/tướng 。 演diễn 曰viết 後hậu 荅# 有hữu 二nhị 一nhất 揔# 標tiêu 略lược 荅# 二nhị 使sử 標tiêu 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 略lược 荅# 由do 明minh 有hữu 四tứ 謂vị 由do 事sự 等đẳng 。 論luận 云vân 何hà 事sự 施thi 設thiết 至chí 當đương 度độ 分phân 別biệt 。 演diễn 曰viết 二nhị 使sử 摽phiếu/phiêu 別biệt 釋thích 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 事sự 施thi 設thiết 相tương/tướng 二nhị 想tưởng 施thi 設thiết 相tương/tướng 三tam 折chiết 教giáo 義nghĩa 相tương/tướng 四tứ 所sở 應ưng 知tri 相tương/tướng 初sơ 中trung 有hữu 三tam 一nhất 揔# 後hậu 事sự 相tướng 二nhị 略lược 荅# 三tam 種chủng 三tam 指chỉ 所sở 說thuyết 處xứ 言ngôn 三tam 種chủng 者giả 一nhất 業nghiệp 但đãn 纔tài 此thử 云vân 契Khế 經Kinh 二nhị 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 此thử 之chi 調điều 伏phục 二nhị 摩ma 但đãn 履lý 迦ca 此thử 云vân 本bổn 母mẫu 事sự 者giả 體thể 也dã 三tam 藏tạng 體thể 事sự 出xuất 自tự 如Như 來Lai 言ngôn 音âm 。 建kiến 立lập 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 有hữu 施thi 設thiết 弥# 事sự 分phần/phân 中trung 廣quảng 明minh 所sở 以dĩ 此thử 中trung 略lược 示thị 未vị 具cụ 明minh 也dã 。 論luận 云vân 何hà 至chí 建kiến 立lập 相tương/tướng 。 演diễn 曰viết 二nhị 想tưởng 為vi 設thiết 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 此thử 先tiên 問vấn 也dã 。 論luận 嗢ốt 拕tha 南nam 日nhật 至chí 體thể 想tưởng 設thiết 現hiện 觀quán 。 演diễn 曰viết 後hậu 荅# 之chi 中trung 有hữu 四tứ 後hậu ▆# 皆giai 以dĩ 頌tụng 摽phiếu/phiêu 後hậu 方phương 別biệt 釋thích 頌tụng 標tiêu 有hữu 四tứ 一nhất 明minh 句cú 等đẳng 二nhị 禪thiền 方Phương 等Đẳng 三Tam 明Minh 思tư 等đẳng 四tứ 所sở 作tác 等đẳng 初sơ 明minh 句cú 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 舉cử 頌tụng 略lược 標tiêu 二nhị 長trường/trưởng 行hành 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 韋vi 頌tụng 有hữu 十thập 二nhị 門môn 。 一nhất 摽phiếu/phiêu 其kỳ 句cú 二nhị 摽phiếu/phiêu 迷mê 惑hoặc 三tam 彰chương 歲tuế 論luận 四tứ 明minh ▆# 住trụ 五ngũ 辯biện 真chân 寔thật 六lục 明minh 清thanh 淨tịnh 七thất 明minh 微vi 妙diệu 八bát 明minh 寂tịch 靜tĩnh 九cửu 明minh 體thể 性tánh 今kim 明minh 照chiếu 理lý 十thập 一nhất 段đoạn 設thiết 十thập 二nhị 現hiện 觀quán 。 論luận 云vân 何hà 句cú 至chí 六lục 神thần 通thông 等đẳng 。 演diễn 曰viết 二nhị 長trường/trưởng 行hành 別biệt 釋thích 如như 頌tụng 所sở 摽phiếu/phiêu 亦diệc 一nhất 分phần/phân 十thập 二nhị 此thử 初sơ 明minh 句cú 詮thuyên 義nghĩa 差sai 別biệt 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 散tán 廣quảng 明minh 後hậu 惣# 略lược 攝nhiếp 初sơ 中trung 復phục 二nhị 先tiên 以dĩ 十thập 四tứ 門môn 辯biện 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 後hậu 以dĩ 十thập 四tứ 門môn 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 法pháp 此thử 初sơ 也dã 問vấn 辯biện 想tưởng 建kiến 立lập 云vân 何hà 以dĩ 句cú 而nhi 解giải 釋thích 之chi 。 荅# 想tưởng 謂vị 名danh 也dã 因nhân 想tưởng 起khởi 名danh 因nhân 名danh 生sanh 想tưởng 從tùng 因nhân 及cập 果quả 故cố 名danh 為vi 想tưởng 名danh 狹hiệp 句cú 寬khoan 舉cử 寬khoan 攝nhiếp 狹hiệp 故cố 稱xưng 句cú 也dã 其kỳ 六lục 處xứ 等đẳng 皆giai 句cú 所sở 詮thuyên 約ước 所sở 詮thuyên 法pháp 而nhi 辯biện 能năng 詮thuyên 能năng 詮thuyên 義nghĩa 殊thù 十thập 四tứ 門môn 別biệt 一nhất 內nội 六lục 處xứ 等đẳng 四tứ 句cú 不bất 同đồng 顯hiển 義nghĩa 差sai 別biệt 一nhất 根căn 二nhị 境cảnh 三tam 方phương 四tứ 時thời 二nhị 明minh 三tam 界giới 異dị 顯hiển 三tam 句cú 別biệt 三tam 小tiểu 中trung 大đại 殊thù 復phục 為vi 三tam 句cú 四tứ 明minh 四tứ 眾chúng 四tứ 句cú 差sai 別biệt 一nhất 在tại 家gia 眾chúng 在tại 家gia 凡phàm 俗tục 未vị 具cụ 戒giới 者giả 二nhị 出xuất 家gia 眾chúng 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 五ngũ 三tam 鄔ổ 波ba 縈oanh 迦ca 在tại 家gia 之chi 中trung 具cụ 五Ngũ 戒Giới 者giả 舉cử 勝thắng 影ảnh 劣liệt 略lược 不bất 說thuyết 有hữu 近cận 事sự 女nữ 也dã 四tứ 非phi 人nhân 眾chúng 所sở 謂vị 八bát 部bộ 皆giai 非phi 人nhân 也dã 五ngũ 三tam 受thọ 三tam 句cú 餘dư 唯duy 此thử 知tri 六lục 三tam 世thế 七thất 三Tam 寶Bảo 八bát 三tam 性tánh 九cửu 三tam 雜tạp 染nhiễm 十thập 四Tứ 諦Đế 十thập 一nhất 九cửu 定định 十thập 二nhị 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 十thập 三tam 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 十thập 四tứ 眾chúng 多đa 勝thắng 德đức 九cửu 門môn 不bất 同đồng 自tự 九cửu 句cú 義nghĩa 等đẳng 餘dư 功công 德đức 皆giai 句cú 詮thuyên 也dã 。 論luận 復phục 有hữu 方Phương 廣Quảng 至chí 妙diệu 智trí 等đẳng 。 演diễn 曰viết 後hậu 以dĩ 十thập 四tứ 門môn 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 法pháp 一nhất 句cú 詮thuyên 五ngũ 事sự 句cú 中trung 字tự [婁*殳]# 廣quảng 略lược 雖tuy 殊thù 但đãn 詮thuyên 義nghĩa 圓viên 即tức 名danh 為vi 句cú 二nhị 詮thuyên 二nhị 空không 義nghĩa 即tức 為vi 二nhị 句cú 餘dư 唯duy 此thử 知tri 三tam 詮thuyên 二nhị 無vô 我ngã 四tứ 遠viễn 離ly 二nhị 邊biên 五ngũ 詮thuyên 四tứ 真chân 實thật 六lục 表biểu 四tứ 尋tầm 思tư 七thất 彰chương 四tứ 實thật 智trí 八bát 顯hiển 三tam 自tự 性tánh 九cửu 詮thuyên 三tam 無vô 性tánh 十thập 五ngũ 相tương/tướng 菩Bồ 提Đề 一nhất 者giả 自tự 性tánh 謂vị 過quá 二Nhị 乘Thừa 所sở 得đắc 轉chuyển 依y 。 二nhị 者giả 功công 能năng 謂vị 十thập 自tự 在tại 一nhất 壽thọ 二nhị 心tâm 三tam 眾chúng 具cụ 四tứ 業nghiệp 五ngũ 生sanh 六lục 願nguyện 七thất 勝thắng 解giải 八bát 神thần 力lực 九cửu 智trí 十thập 法pháp 三tam 者giả 方phương 便tiện 謂vị 四tứ 變biến 化hóa 一nhất 未vị 成thành 熟thục 者giả 。 令linh 成thành 熟thục 故cố 現hiện 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 行hành 變biến 化hóa 二nhị 已dĩ 成thành 熟thục 者giả 。 令linh 解giải 脫thoát 故cố 三Tam 千Thiên 界Giới 中trung 同đồng 時thời 顯hiển 現hiện 如Như 來Lai 。 變biến 化hóa 三tam 方phương 便tiện 攝nhiếp 受thọ 。 聲Thanh 聞Văn 變biến 化hóa 。 四tứ 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 。 獨Độc 覺Giác 變biến 化hóa 。 四tứ 者giả 轉chuyển 故cố 謂vị 諸chư 有hữu 情tình 。 未vị 解giải 脫thoát 來lai 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 此thử 滅diệt 彼bỉ 生sanh 。 化hóa 轉chuyển 不bất 息tức 五ngũ 者giả 還hoàn 故cố 還hoàn 謂vị 還hoàn 滅diệt 謂vị 於ư 已dĩ 得đắc 解giải 脫thoát 。 有hữu 情tình 佛Phật 暫tạm 示thị 現hiện 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 十thập 一nhất 詮thuyên 五ngũ 大Đại 乘Thừa 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 謂vị 冣# 初sơ 下hạ 釋thích 前tiền 五ngũ 也dã 種chủng 性tánh 本bổn 有hữu 名danh 為vi 冣# 初sơ 遇ngộ 緣duyên 發phát 心tâm 名danh 為vi 趣thú 入nhập 先tiên 起khởi 悲bi 願nguyện 名danh 為vi 次thứ 第đệ 菩Bồ 薩Tát 之chi 願nguyện 。 先tiên 人nhân 後hậu 己kỷ 。 以dĩ 為vi 次thứ 也dã 六Lục 度Độ 四tứ 攝nhiếp 名danh 為vi 正chánh 行hạnh 。 自tự 他tha 成thành 熟thục 為vi 大Đại 乘Thừa 果quả 十thập 二nhị 五ngũ 無vô 量lượng 想tưởng 具cụ 菩Bồ 薩Tát 地địa 十thập 三tam 真chân 實thật 隨tùy 至chí 無vô 量lượng 法pháp 中trung 皆giai 有hữu 真chân 義nghĩa 佛Phật 智trí 能năng 知tri 名danh 為vi 隨tùy 至chí 十thập 四tứ 眾chúng 德đức 而nhi 有hữu 多đa 門môn 並tịnh 如như 下hạ 辯biện 皆giai 是thị 此thử 中trung 句cú 所sở 詮thuyên 攝nhiếp 。 論luận 如như 是thị 諸chư 句cú 至chí 所sở 說thuyết 句cú 。 演diễn 曰viết 後hậu 惣# 略lược 攝nhiếp 前tiền 來lai 廣quảng 辯biện 雖tuy 有hữu 二nhị 十thập 八bát 惣# 略lược 攝nhiếp 之chi 不bất 越việt 聲Thanh 聞Văn 及cập 大Đại 乘Thừa 攝nhiếp 故cố 唯duy 二nhị 句cú 更cánh 無vô 餘dư 也dã 。 論luận 云vân 何hà 迷mê 惑hoặc 至chí 計kế 我ngã 顛điên 倒đảo 。 演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 迷mê 惑hoặc 顛điên 倒đảo 。 門môn 迷mê 東đông 謂vị 西tây 名danh 為vi 顛điên 倒đảo 無vô 常thường 計kế 常thường 。 倒đảo 情tình 亦diệc 尒# 餘dư 准chuẩn 此thử 知tri 。 論luận 云vân 何hà 戲hí 論luận 至chí 諸chư 蘊uẩn 。 演diễn 曰viết 第đệ 三tam 戲hí 論luận 雜tạp 染nhiễm 門môn 義nghĩa 如như 常thường 釋thích 。 論luận 云vân 何hà 住trụ 至chí 四tứ 聖Thánh 諦Đế 。 演diễn 曰viết 第đệ 四tứ 識thức 住trụ 第đệ 五ngũ 真chân 實thật 並tịnh 如như 下hạ 辯biện 。 論luận 云vân 何hà 淨tịnh 至chí 清thanh 淨tịnh 性tánh 。 演diễn 曰viết 第đệ 六lục 三tam 法pháp 。 清thanh 淨tịnh 門môn 初sơ 謂vị 真Chân 如Như 在tại 凡phàm 雖tuy 染nhiễm 本bổn 自tự 清thanh 淨tịnh 。 次thứ 謂vị 正chánh 智trí 證chứng 緣duyên 皆giai 淨tịnh 後hậu 無vô 垢cấu 如như 離ly 染nhiễm 得đắc 淨tịnh 分phần/phân 位vị 顯hiển 之chi 名danh 分phần/phân 位vị 淨tịnh 。 論luận 云vân 何hà 妙diệu 至chí 施thi 設thiết 中trung 故cố 。 演diễn 曰viết 第đệ 七thất 第đệ 一nhất 微vi 妙diệu 。 門môn 三Tam 寶Bảo 第đệ 一nhất 稱xưng 名danh 微vi 妙diệu 。 論luận 云vân 何hà 寂tịch 靜tĩnh 至chí 寂tịch 靜tĩnh 。 演diễn 曰viết 第đệ 八bát 因nhân 果quả 寂tịch 靜tĩnh 門môn 因nhân 果quả 俱câu 能năng 離ly 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 名danh 為vi 寂tịch 靜tĩnh 生sanh 死tử 之chi 境cảnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 論luận 云vân 何hà 性tánh 至chí 若nhược 果quả 相tương/tướng 等đẳng 。 演diễn 曰viết 第đệ 九cửu 諸chư 法pháp 躰# 性tánh 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 總tổng 後hậu 別biệt 總tổng 謂vị 躰# 相tương/tướng 別biệt 謂vị 餘dư 五ngũ 總tổng 別biệt 雖tuy 異dị 皆giai 名danh 性tánh 也dã 。 論luận 云vân 何hà 道Đạo 理lý 至chí 四tứ 道Đạo 理lý 。 演diễn 曰viết 第đệ 十thập 道Đạo 理lý 差sai 別biệt 門môn 如như 文văn 可khả 悉tất 。 論luận 云vân 何hà 假giả 施thí 至chí 假giả 立lập 諸chư 法pháp 。 演diễn 曰viết 十thập 一nhất 施thi 設thiết 我ngã 法Pháp 門môn 謂vị 依y 蘊uẩn 等đẳng 施thi 設thiết 我ngã 名danh 於ư 境cảnh 相tướng 中trung 假giả 立lập 諸chư 法pháp 好hảo 惡ác 長trường 短đoản 。 可khả 意ý 不bất 可khả 意ý 。 等đẳng 皆giai 因nhân 境cảnh 等đẳng 而nhi 方phương 有hữu 也dã 。 論luận 云vân 何hà 現hiện 觀quán 至chí 伺tứ 地địa 已dĩ 說thuyết 。 演diễn 曰viết 十thập 二nhị 現hiện 觀quán 分phân 別biệt 門môn 前tiền 既ký 已dĩ 陳trần 此thử 不bất 重trùng 說thuyết 。 論luận 復phục 次thứ 至chí 轉chuyển 藏tạng 護hộ 。 演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 復phục 次thứ 辯biện 方phương 所sở 等đẳng 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 以dĩ 頌tụng 摽phiếu/phiêu 舉cử 後hậu 長trường/trưởng 行hành 別biệt 釋thích 此thử 頌tụng 摽phiếu/phiêu 十thập 四tứ 門môn 別biệt 。 論luận 云vân 何hà 方phương 所sở 至chí 躭đam 著trước 現hiện 在tại 。 演diễn 曰viết 後hậu 長trường/trưởng 行hành 別biệt 釋thích 如như 頌tụng 所sở 摽phiếu/phiêu 亦diệc 分phần/phân 十thập 四tứ 第đệ 六lục 增tăng 門môn 第đệ 七thất 滅diệt 門môn 餘dư [婁*殳]# 可khả 知tri 義nghĩa 亦diệc 應ưng 悉tất 。 論luận 復phục 次thứ 至chí 任nhậm 持trì 次thứ 第đệ 。 演diễn 曰viết 第đệ 三tam 復phục 次thứ 明minh 思tư 擇trạch 等đẳng 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 頌tụng 摽phiếu/phiêu 舉cử 後hậu 長trường/trưởng 行hành 釋thích 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 舉cử 惣# 有hữu 九cửu 門môn 一nhất 思tư 擇trạch 二nhị 現hiện 行hành 三tam 睡thụy 眠miên 四tứ 相tương/tướng 屬thuộc 五ngũ 相tương/tướng 攝nhiếp 六lục 相tương 應ứng 七thất 言ngôn 說thuyết 八bát 任nhậm 持trì 九cửu 次thứ 第đệ 。 論luận 云vân 何hà 思tư 擇trạch 至chí 無vô 事sự 句cú 。 演diễn 曰viết 後hậu 長trường/trưởng 行hành 釋thích 如như 頌tụng 所sở 搮# 門môn 亦diệc 為vi 九cửu 此thử 當đương 第đệ 一nhất 思tư 擇trạch 諸chư 法Pháp 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 正chánh 明minh 句cú 躰# 二nhị 辯biện 句cú 所sở 詮thuyên 初sơ 句cú 有hữu 五ngũ 一nhất 一nhất 行hành 句cú 二nhị 順thuận 前tiền 句cú 三tam 順thuận 後hậu 句cú 四tứ 四tứ 句cú 五ngũ 無vô 事sự 句cú 言ngôn 一nhất 行hành 者giả 如như 此thử 問vấn 言ngôn 若nhược 成thành 眼nhãn 處xứ 亦diệc 色sắc 處xứ 耶da 設thiết 成thành 色sắc 處xứ 亦diệc 眼nhãn 處xứ 耶da 乃nãi 至chí 第đệ 六lục 。 成thành 就tựu 眼nhãn 處xứ 亦diệc 成thành 法pháp 處xứ 耶da 次thứ 除trừ 其kỳ 眼nhãn 以dĩ 耳nhĩ 為vi 頭đầu 問vấn 餘dư 聲thanh 等đẳng 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 准chuẩn 前tiền 應ưng 知tri 名danh 一nhất 行hành 句cú 順thuận 前tiền 句cú 者giả 以dĩ 狹hiệp 問vấn 寬khoan 順thuận 前tiền 句cú 荅# 如như 有hữu 問vấn 言ngôn 與dữ 信tín 相tương 應ứng 亦diệc 有hữu 觸xúc 耶da 有hữu 觸xúc 相tương 應ứng 亦diệc 有hữu 信tín 耶da 應ưng 順thuận 前tiền 句cú 有hữu 信tín 相tương 應ứng 必tất 有hữu 其kỳ 觸xúc 有hữu 觸xúc 相tương 應ứng 不bất 必tất 有hữu 信tín 謂vị 貪tham 染nhiễm 心tâm 順thuận 後hậu 句cú 者giả 以dĩ 寬khoan 間gian 狹hiệp 順thuận 後hậu 句cú 荅# 返phản 前tiền 應ưng 知tri 言ngôn 四tứ 句cú 者giả 二nhị 法pháp 相tướng 望vọng 㸦# 有hữu 寬khoan 狹hiệp 故cố 以dĩ 四tứ 句cú 荅# 所sở 問vấn 也dã 如như 施thí 望vọng 度độ 為vi 四tứ 句cú 故cố 無vô 事sự 句cú 者giả 所sở 問vấn 之chi 事sự 。 無vô 躰# 可khả 對đối 名danh 無vô 事sự 句cú 如như 問vấn 六lục 蘊uẩn 十thập 三tam 處xứ 等đẳng 此thử 無vô 可khả 對đối 但đãn 止chỉ 難nạn/nan 詞từ 荅# 云vân 不bất 尒# 。 論luận 復phục 有hữu 有hữu 色sắc 至chí 無vô 上thượng 法pháp 。 演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 句cú 所sở 詮thuyên 返phản 彰chương 句cú 躰# 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 一nhất 明minh 二nhị 法pháp 二nhị 明minh 三tam 法pháp 三Tam 明Minh 四Tứ 等Đẳng 此thử 初sơ 二nhị 法pháp 二nhị 十thập 八bát 對đối 如như 文văn 可khả 知tri 。 論luận 又hựu 有hữu 過quá 去khứ 至chí 無vô 断# 法pháp 。 演diễn 曰viết 二nhị 明minh 三tam 法pháp 文văn 中trung 五ngũ 對đối 義nghĩa 可khả 知tri 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 緣duyên 至chí 遍biến 處xứ 法pháp 。 演diễn 曰viết 三tam 眼nhãn 四Tứ 等Đẳng 法pháp 有hữu 十thập 八bát 門môn 。 第đệ 十thập 一nhất 法pháp 。 四tứ 行hành 跡tích 者giả 謂vị 苦khổ 遲trì 通thông 等đẳng 第đệ 十thập 二nhị 法pháp 四tứ 法pháp 跡tích 者giả 謂vị 無vô 貪tham 嗔sân 正chánh 念niệm 正chánh 定định 前tiền 二nhị 戒giới 跡tích 三tam 四tứ 如như 次thứ 定định 慧tuệ 學học 跡tích 。 論luận 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 至chí 應ưng 當đương 思tư 擇trạch 。 演diễn 曰viết 後hậu 惣# 結kết 也dã 此thử 等đẳng 義nghĩa 門môn 六lục 十thập 五ngũ 等đẳng 皆giai 廣quảng 明minh 也dã 。 論luận 云vân 何hà 現hiện 行hành 至chí 纏triền 。 演diễn 曰viết 二nhị 現hiện 行hành 纏triền 繞nhiễu 門môn 。 論luận 云vân 何hà 睡thụy 眠miên 至chí 隨tùy 眠miên 。 演diễn 曰viết 三tam 隨tùy 眠miên 種chủng 位vị 門môn 。 論luận 云vân 何hà 相tương/tướng 屬thuộc 至chí 㸦# 相tương/tướng 繫hệ 屬thuộc 。 演diễn 曰viết 四tứ 㸦# 相tương/tướng 繫hệ 屬thuộc 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 一nhất 屬thuộc 六lục 處xứ 扶phù 塵trần 四tứ 大đại 各các 屬thuộc 本bổn 根căn 二nhị 屬thuộc 相tương/tướng 引dẫn 如như 根căn 發phát 識thức 識thức 屬thuộc 於ư 根căn 餘dư 相tương/tướng 引dẫn 者giả 皆giai 准chuẩn 此thử 知tri 三tam 根căn 境cảnh 相tướng 屬thuộc 眼nhãn 根căn 色sắc 境cảnh 能năng 取thủ 所sở 取thủ 㸦# 相tương/tướng 屬thuộc 故cố 。 論luận 云vân 何hà 攝nhiếp 至chí 十thập 六lục 根căn 攝nhiếp 。 演diễn 曰viết 五ngũ 諸chư 法pháp 所sở 攝nhiếp 。 門môn 五ngũ 十thập 四tứ 中trung 具cụ 廣quảng 明minh 也dã 。 論luận 云vân 何hà 相tương 應ứng 至chí 非phi 異dị 地địa 。 演diễn 曰viết 六lục 異dị 法pháp 相tướng 應ưng 門môn 對đối 法pháp 第đệ 五ngũ 亦diệc 具cụ 明minh 也dã 。 論luận 云vân 何hà 說thuyết 至chí 知tri 言ngôn 說thuyết 。 演diễn 曰viết 七thất 四tứ 類loại 言ngôn 說thuyết 門môn 。 論luận 云vân 何hà 任nhậm 持trì 至chí 四tứ 識thức 食thực 。 演diễn 曰viết 八bát 四tứ 食thực 任nhậm 持trì 門môn 。 論luận 云vân 何hà 次thứ 第đệ 至chí 等đẳng 至chí 次thứ 第đệ 。 演diễn 曰viết 九cửu 法pháp 生sanh 次thứ 第đệ 門môn 文văn 分phân 為vi 六lục 一nhất 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 。 先tiên 因nhân 後hậu 果quả 以dĩ 為vi 次thứ 也dã 二nhị 所sở 作tác 次thứ 第đệ 謂vị 從tùng 出xuất 家gia 受thọ 具cụ 。 資tư 糧lương 加gia 行hành 乃nãi 至chí 果quả 滿mãn 以dĩ 為vi 次thứ 也dã 三tam 宣tuyên 說thuyết 次thứ 第đệ 自tự 果quả 已dĩ 圓viên 復phục 湏# 利lợi 物vật 所sở 宣tuyên 緣duyên 起khởi 四Tứ 諦Đế 等đẳng 言ngôn 皆giai 湏# 次thứ 第đệ 四tứ 生sanh 起khởi 次thứ 第đệ 令linh 所sở 作tác 者giả 聞văn 思tư 修tu 慧tuệ 。 次thứ 第đệ 生sanh 故cố 胎thai 及cập 出xuất 胎thai 十thập 時thời 生sanh 起khởi 亦diệc 名danh 生sanh 次thứ 現hiện 觀quán 六lục 種chủng 及cập 九cửu 等đẳng 至chí 從tùng 初sơ 至chí 末mạt 。 次thứ 第đệ 可khả 知tri 。 論luận 復phục 次thứ 至chí 菩Bồ 提Đề 聖thánh 教giáo 。 演diễn 曰viết 第đệ 四tứ 復phục 次thứ 明minh 所sở 作tác 等đẳng 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 以dĩ 頌tụng 摽phiếu/phiêu 後hậu 長trường/trưởng 行hành 釋thích 頌tụng 所sở 摽phiếu/phiêu 者giả 惣# 有hữu 十thập 門môn 一nhất 所sở 作tác 二nhị 所sở 緣duyên 三tam 瑜du 伽già 四tứ 止chỉ 品phẩm 五ngũ 觀quán 品phẩm 六lục 作tác 意ý 七thất 教giáo 授thọ 八bát 者giả 德đức 九cửu 菩Bồ 提Đề 十thập 聖thánh 教giáo 。 論luận 云vân 何hà 所sở 作tác 至chí 引dẫn 發phát 神thần 通thông 。 演diễn 曰viết 後hậu 長trường/trưởng 行hành 釋thích 如như 頌tụng 所sở 摽phiếu/phiêu 門môn 亦diệc 為vi 十thập 此thử 先tiên 辯biện 所sở 作tác 用dụng 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 問vấn 後hậu 荅# 荅# 中trung 有hữu 八bát 一nhất 滅diệt 依y 止chỉ 者giả 能năng 與dữ 滅diệt 惡ác 為vi 依y 止chỉ 故cố 。 二nhị 轉chuyển 依y 止chỉ 者giả 能năng 與dữ 善thiện 生sanh 為vi 所sở 依y 止chỉ 。 三tam 遍biến 知tri 所sở 緣duyên 遍biến 知tri 染nhiễm 淨tịnh 故cố 四tứ 喜hỷ 樂lạc 所sở 緣duyên 断# 染nhiễm 得đắc 淨tịnh 喜hỷ 斯tư 會hội 故cố 五ngũ 六lục 可khả 知tri 七thất 轉chuyển 根căn 者giả 由do 修tu 治trị 故cố 轉chuyển 下hạ 為vi 中trung 轉chuyển 中trung 為vi 上thượng 第đệ 八bát 可khả 知tri 。 論luận 云vân 何hà 所sở 緣duyên 至chí 煩phiền 惱não 所sở 緣duyên 。 演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 明minh 遍biến 滿mãn 謂vị 有hữu 四tứ 種chủng 一nhất 有hữu 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 二nhị 無vô 分phân 別biệt 影ảnh 像tượng 。 三tam 事sự 邊biên 際tế 四tứ 所sở 作tác 成thành 辦biện 。 二nhị 明minh 淨tịnh 行hạnh 復phục 有hữu 其kỳ 五ngũ 謂vị 於ư 貪tham 嗔sân 癡si 慢mạn 尋tầm 等đẳng 處xứ 作tác 五ngũ 觀quán 行hành 名danh 為vi 淨tịnh 行hạnh 三Tam 明Minh 善thiện 巧xảo 謂vị 於ư 蘊uẩn 等đẳng 所sở 緣duyên 境cảnh 中trung 。 得đắc 善thiện 巧xảo 故cố 。 四tứ 明minh 淨tịnh 障chướng 謂vị 断# 惑hoặc 已dĩ 緣duyên 真chân 四Tứ 諦Đế 名danh 淨tịnh 所sở 緣duyên 。 論luận 云vân 何hà 瑜du 伽già 至chí 九cửu 上thượng 品phẩm 道đạo 。 演diễn 曰viết 三tam 瑜du 伽già 善thiện 巧xảo 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 明minh 四tứ 種chủng 後hậu 明minh 九cửu 種chủng 聲Thanh 聞Văn 地địa 中trung 。 當đương 廣quảng 分phân 別biệt 。 論luận 云vân 何hà 止chỉ 至chí 住trụ 心tâm 。 演diễn 曰viết 四tứ 止chỉ 品phẩm 相tương 應ứng 門môn 九cửu 種chủng 住trụ 心tâm 如như 下hạ 自tự 辯biện 。 論luận 云vân 何hà 觀quán 至chí 所sở 緣duyên 觀quán 。 演diễn 曰viết 五ngũ 觀quán 品phẩm 方phương 便tiện 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 辯biện 辯biện 中trung 復phục 二nhị 先tiên 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 摽phiếu/phiêu 舉cử 有hữu 三tam 觀quán 別biệt 。 論luận 三tam 事sự 觀quán 者giả 至chí 伺tứ 察sát 觀quán 。 演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 三tam 初sơ 明minh 三tam 事sự 次thứ 彰chương 四tứ 行hành 後hậu 明minh 六lục 事sự 此thử 明minh 三tam 事sự 有hữu 相tương/tướng 觀quán 者giả 帶đái 相tương/tướng 所sở 緣duyên 皆giai 名danh 相tướng 觀quán 餘dư 二nhị 可khả 知tri 。 論luận 四tứ 行hành 觀quán 者giả 至chí 行hành 觀quán 。 演diễn 曰viết 次thứ 彰chương 四tứ 行hành 揀giản 擇trạch 極cực 擇trạch 勝thắng 劣liệt 不bất 同đồng 分phân 為vi 二nhị 觀quán 下hạ 二nhị 十thập 六lục 廣quảng 具cụ 明minh 矣hĩ 。 論luận 六lục 事sự 差sai 別biệt 至chí 所sở 緣duyên 觀quán 。 演diễn 曰viết 後hậu 明minh 六lục 事sự 義nghĩa 所sở 緣duyên 者giả 義nghĩa 謂vị 境cảnh 也dã 謂vị 觀quán 世thế 諦đế 但đãn 有hữu 假giả 名danh 。 無vô 實thật 躰# 故cố 事sự 所sở 緣duyên 者giả 謂vị 觀quán 蘊uẩn 等đẳng 隨tùy 事sự 各các 別biệt 相tướng 所sở 緣duyên 者giả 謂vị 觀quán 四Tứ 諦Đế 因nhân 果quả 等đẳng 相tương/tướng 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 品phẩm 所sở 緣duyên 者giả 謂vị 二nhị 空không 智trí 品phẩm 隨tùy 大đại 小Tiểu 乘Thừa 觀quán 有hữu 別biệt 也dã 時thời 所sở 緣duyên 者giả 謂vị 觀quán 三tam 世thế 因nhân 果quả 。 等đẳng 時thời 道Đạo 理lý 所sở 緣duyên 者giả 謂vị 觀quán 四tứ 道Đạo 理lý 。 論luận 云vân 何hà 作tác 意ý 至chí 如như 前tiền 說thuyết 。 演diễn 曰viết 六lục 作tác 意ý 警cảnh 心tâm 門môn 義nghĩa 如như 前tiền 釋thích 。 論luận 云vân 何hà 教giáo 授thọ 至chí 神thần 變biến 教giáo 授thọ 。 演diễn 曰viết 七thất 教giáo 授thọ 引dẫn 生sanh 門môn 文văn 具cụ 問vấn 荅# 荅# 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 授thọ 與dữ 教giáo 法pháp 二nhị 者giả 教giáo 以dĩ 所sở 證chứng 理lý 法pháp 三tam 授thọ 次thứ 第đệ 觀quán 門môn 行hành 法pháp 四tứ 惣# 前tiền 三tam 稱xưng 根căn 稱xưng 時thời 故cố 名danh 為vi 無vô 倒đảo 五ngũ 者giả 謂vị 以dĩ 神thần 通thông 化hóa 物vật 。 論luận 云vân 何hà 德đức 至chí 已dĩ 說thuyết 。 演diễn 曰viết 八bát 眾chúng 德đức 差sai 別biệt 門môn 亦diệc 如như 前tiền 辯biện 。 論luận 云vân 何hà 菩Bồ 提Đề 。 至chí 三tam 菩Bồ 提Đề 。 演diễn 曰viết 九cửu 菩Bồ 提Đề 妙diệu 智trí 門môn 如như 下hạ 廣quảng 明minh 。 論luận 云vân 何hà 聖thánh 教giáo 至chí 清thanh 淨tịnh 品phẩm 法pháp 。 演diễn 曰viết 十thập 廣quảng 開khai 至chí 教giáo 門môn 如như 文văn 可khả 悉tất 增tăng 一nhất 經kinh 中trung 具cụ 廣quảng 明minh 也dã 。 論luận 云vân 何hà 攝nhiếp 聖thánh 教giáo 至chí 有hữu 諸chư 善thiện 法Pháp 。 演diễn 曰viết 內nội 明minh 四tứ 中trung 此thử 辯biện 第đệ 三tam 攝nhiếp 聖thánh 教giáo 義nghĩa 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 徵trưng 後hậu 釋thích 釋thích 有hữu 十thập 句cú 分phân 為vi 三tam 段đoạn 初sơ 之chi 二nhị 句cú 明minh 能năng 所sở 修tu 次thứ 有hữu 六lục 句cú 顯hiển 知tri 断# 證chứng 後hậu 有hữu 二nhị 句cú 明minh 世thế 出xuất 世thế 此thử 初sơ 也dã 先tiên 能năng 後hậu 所sở 二nhị 句cú 可khả 知tri 。 論luận 有hữu 有hữu 過quá 患hoạn 法pháp 至chí 引dẫn 。 【# 以dĩ 下hạ 缺khuyết 四tứ 十thập 行hành 】# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 性tánh 謂vị 圓viên 成thành 依y 他tha 起khởi 性tánh 名danh 為vi 緣duyên 起khởi ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 名danh 順thuận 作tác 意ý 。 論luận 又hựu 有hữu 至chí 離ly 諸chư 調điều 戲hí 。 演diễn 曰viết 第đệ 十thập 速tốc 諸chư 通thông 慧tuệ 門môn 。 有hữu 二nhị 一nhất 遠viễn 謟siểm 誑cuống 二nhị 離ly 調điều 戲hí 。 論luận 又hựu 有hữu 二nhị 法pháp 至chí 逼bức 惱não 於ư 他tha 。 演diễn 曰viết 十thập 一nhất 同đồng 住trụ 安an 樂lạc 門môn 有hữu 二nhị 可khả 知tri 。 論luận 又hựu 有hữu 至chí 受thọ 用dụng 財tài 法pháp 。 演diễn 曰viết 十thập 二nhị 同đồng 居cư 無vô 諍tranh 門môn 有hữu 二nhị 如như 文văn 。 論luận 又hựu 有hữu 至chí 。 解giải 脫thoát 智trí 見kiến 。 演diễn 曰viết 十thập 三tam 心tâm 住trụ 梵Phạm 行hạnh 門môn 文văn 亦diệc 為vi 二nhị 一nhất 學học 無vô 懈giải 廢phế 二nhị 心tâm 無vô 憂ưu 悔hối 。 論luận 又hựu 有hữu 至chí 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 演diễn 曰viết 十thập 四tứ 超siêu 越việt 眾chúng 苦khổ 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 離ly 諸chư 惡ác 行hành 二nhị 修tu 治trị 覺giác 分phần/phân 。 論luận 又hựu 有hữu 至chí 令linh 身thân 調điều 適thích 。 演diễn 曰viết 十thập 五ngũ 修tu 斷đoạn 安an 住trụ 門môn 有hữu 二nhị 一nhất 心tâm 無vô 擾nhiễu 亂loạn 二nhị 身thân 有hữu 調điều 適thích 。 論luận 又hựu 有hữu 至chí 少thiểu 習tập 睡thụy 眠miên 。 演diễn 曰viết 十thập 六lục 修tu 無vô 空không 過quá 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 推thôi 求cầu 法Pháp 相tương/tướng 二nhị 滅diệt 者giả 睡thụy 眠miên 。 論luận 又hựu 有hữu 至chí 白bạch 品phẩm 二nhị 法pháp 。 演diễn 曰viết 十thập 七thất 損tổn 壞hoại 慧tuệ 心tâm 門môn 有hữu 二nhị 一nhất 建kiến 立lập 邪tà 學học 二nhị 起khởi 增tăng 邪tà 見kiến 與dữ 此thử 相tương 違vi 即tức 名danh 正chánh 見kiến 。 論luận 又hựu 有hữu 二nhị 法pháp 至chí 無vô 倒đảo 作tác 意ý 。 演diễn 曰viết 十thập 八bát 速tốc 入nhập 現hiện 觀quán 門môn 有hữu 二nhị 一nhất 思tư 惟duy 衰suy 盛thịnh 二nhị 無vô 倒đảo 作tác 意ý 。 論luận 又hựu 有hữu 二nhị 法pháp 至chí 離ly 諸chư 障chướng 難nạn 。 演diễn 曰viết 十thập 九cửu 離ly 垢cấu 行hành 圓viên 門môn 又hựu 二nhị 可khả 悉tất 。 論luận 又hựu 有hữu 至chí 。 當đương 廣quảng 分phân 別biệt 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 引dẫn 發phát 勝thắng 德đức 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 者giả 住trụ 心tâm 二nhị 者giả 思tư 擇trạch 。 論luận 又hựu 觀quán 行hành 者giả 至chí 名danh 所sở 依y 淨tịnh 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 一nhất 意ý 淨tịnh 所sở 依y 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 如như 文văn 可khả 知tri 。 論luận 又hựu 有hữu 二nhị 法pháp 至chí 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 二nhị 內nội 自tự 證chứng 知tri 門môn 文văn 亦diệc 為vi 二nhị 一nhất 苦khổ 因nhân 永vĩnh 盡tận 二nhị 當đương 苦khổ 不bất 生sanh 。 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ 論luận 已dĩ 說thuyết 二nhị 種chủng 至chí 次thứ 說thuyết 三tam 種chủng 。 演diễn 曰viết 第đệ 三tam 三tam 法pháp 。 差sai 別biệt 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 二nhị 依y 生sanh 正chánh 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 謂vị 依y 十thập 相tương/tướng 至chí 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 演diễn 曰viết 二nhị 依y 生sanh 正chánh 釋thích 四tứ 十thập 四tứ 門môn 辯biện 三tam 法pháp 也dã 此thử 前tiền 三tam 門môn 俱câu 依y 十thập 惡ác 體thể 同đồng 義nghĩa 異dị 立lập 為vi 三tam 故cố 初sơ 明minh 毀hủy 壞hoại 差sai 別biệt 門môn 於ư 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 列liệt 後hậu 隨tùy 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 標tiêu 也dã 。 論luận 言ngôn 十thập 相tương/tướng 者giả 至chí 所sở 有hữu 惡ác 見kiến 。 演diễn 曰viết 後hậu 隨tùy 別biệt 釋thích 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 十thập 相tương/tướng 後hậu 釋thích 三tam 門môn 此thử 初sơ 也dã 十thập 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 初sơ 三Tam 身Thân 業nghiệp 次thứ 四tứ 語ngữ 業nghiệp 後hậu 三tam 意ý 業nghiệp 初sơ 一nhất 壞hoại 字tự 流lưu 下hạ 九cửu 處xứ 皆giai 為vi 壞hoại 故cố 所sở 言ngôn 相tương/tướng 者giả 相tướng 狀trạng 行hành 相tương/tướng 十thập 惡ác 業nghiệp 相tương/tướng 行hành 各các 別biệt 也dã 初sơ 三tam 可khả 知tri 語ngữ 業nghiệp 四tứ 者giả 一nhất 壞hoại 實thật 義nghĩa 謂vị 虛hư 妄vọng 語ngữ 二nhị 壞hoại 善thiện 友hữu 謂vị 離ly 閒gian/nhàn 語ngữ 三tam 壞hoại 讚tán 美mỹ 謂vị 麤thô 惡ác 語ngữ 四tứ 壞hoại 事sự 業nghiệp 謂vị 雜tạp 綺ỷ 語ngữ 妨phương 善thiện 業nghiệp 故cố 。 意ý 業nghiệp 三tam 者giả 謂vị 執chấp 受thọ 下hạ 貪tham 嗔sân 邪tà 見kiến 如như 次thứ 可khả 知tri 。 論luận 言ngôn 三tam 門môn 者giả 至chí 毀hủy 壞hoại 門môn 。 演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 三tam 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 舉cử 列liệt 名danh 二nhị 隨tùy 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 於ư 十thập 相tương/tướng 中trung 至chí 廣quảng 造tạo 眾chúng 惡ác 。 演diễn 曰viết 二nhị 隨tùy 別biệt 釋thích 文văn 中trung 有hữu 三tam 先tiên 明minh 作tác 業nghiệp 文văn 易dị 可khả 知tri 次thứ 明minh 喜hỷ 樂lạc 謂vị 由do 貪tham 嗔sân 如như 次thứ 貪tham 財tài 及cập 他tha 非phi 愛ái 皆giai 令linh 他tha 人nhân 喜hỷ 樂lạc 不bất 生sanh 名danh 壞hoại 喜hỷ 樂lạc 後hậu 明minh 方phương 便tiện 由do 邪tà 見kiến 故cố 。 修tu 正chánh 方phương 便tiện 皆giai 不bất 現hiện 行hành 。 名danh 壞hoại 方phương 便tiện 。 論luận 言ngôn 三tam 種chủng 者giả 至chí 三tam 意ý 所sở 作tác 。 演diễn 曰viết 二nhị 所sở 作tác 差sai 別biệt 門môn 謂vị 身thân 三tam 語ngữ 四tứ 意ý 三tam 別biệt 也dã 。 論luận 言ngôn 三tam 根căn 者giả 至chí 堅kiên 執chấp 現hiện 行hành 。 演diễn 曰viết 三tam 損tổn 益ích 顛điên 倒đảo 門môn 言ngôn 三tam 根căn 者giả 如như 次thứ 貪tham 嗔sân 邪tà 見kiến 十thập 業nghiệp 由do 此thử 三tam 為vi 加gia 行hành 及cập 因nhân 究cứu 竟cánh 故cố 依y 十thập 業nghiệp 而nhi 辯biện 三tam 根căn 。 論luận 復phục 有hữu 三tam 法pháp 。 至chí 不bất 三tam 思tư 惟duy 。 演diễn 曰viết 四tứ 於ư 根căn 非phi 護hộ 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 一nhất 標tiêu 列liệt 三tam 法pháp 二nhị 辯biện 三tam 體thể 相tướng 三Tam 明Minh 所sở 起khởi 處xứ 此thử 初sơ 也dã 欲dục 貪tham 能năng 為vi 染nhiễm 法pháp 根căn 本bổn 得đắc 邪tà 種chủng 名danh 。 論luận 如như 是thị 三tam 種chủng 。 至chí 及cập 與dữ 害hại 品phẩm 。 演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 三tam 體thể 相tướng 即tức 欲dục 恚khuể 害hại 相tương 應ứng 尋tầm 思tư 而nhi 為vi 體thể 也dã 。 論luận 依y 四tứ 處xứ 至chí 訓huấn 罰phạt 之chi 欲dục 。 演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 起khởi 處xứ 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 三tam 一nhất 貪tham 二nhị 恚khuể 三tam 害hại 兼kiêm 與dữ 前tiền 三tam 而nhi 合hợp 明minh 也dã 言ngôn 四tứ 處xứ 者giả 一nhất 於ư 己kỷ 利lợi 處xứ 謂vị 利lợi 譽dự 稱xưng 樂nhạo 生sanh 貪tham 欲dục 故cố 二nhị 怨oán 中trung 二nhị 處xứ 謂vị 於ư 怨oán 中trung 二nhị 品phẩm 有hữu 情tình 以dĩ 為vi 第đệ 二nhị 及cập 第đệ 三tam 處xứ 謂vị 於ư 前tiền 三tam 及cập 後hậu 三tam 中trung 各các 取thủ 第đệ 二nhị 名danh 二nhị 品phẩm 處xứ 於ư 二nhị 品phẩm 處xứ 皆giai 生sanh 嗔sân 恚khuể 名danh 恚khuể 尋tầm 思tư 四tứ 於ư 親thân 友hữu 處xứ 起khởi 害hại 尋tầm 思tư 文văn 具cụ 標tiêu 釋thích 尋tầm 之chi 可khả 知tri 。 論luận 與dữ 此thử 相tương 違vi 至chí 如như 應ưng 當đương 知tri 。 演diễn 曰viết 五ngũ 善thiện 護hộ 諸chư 根căn 。 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 標tiêu 白bạch 法Pháp 後hậu 示thị 其kỳ 相tương/tướng 此thử 初sơ 也dã 謂vị 翻phiên 前tiền 黑hắc 品phẩm 即tức 名danh 為vi 白bạch 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 。 正chánh 取thủ 其kỳ 相tương/tướng 不bất 起khởi 欲dục 貪tham 恚khuể 害hại 尋tầm 思tư 名danh 護hộ 根căn 門môn 染nhiễm 法pháp 不bất 生sanh 淨tịnh 法pháp 現hiện 起khởi 名danh 為vi 白bạch 品phẩm 。 論luận 略lược 有hữu 四tứ 種chủng 至chí 清thanh 淨tịnh 種chủng 子tử 。 演diễn 曰viết 後hậu 示thị 其kỳ 相tương/tướng 文văn 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 標tiêu 章chương 舉cử 數số 二nhị 隨tùy 數số 別biệt 陳trần 此thử 初sơ 也dã 謂vị 黑hắc 白bạch 二nhị 法pháp 不bất 過quá 四tứ 種chủng 皆giai 攝nhiếp 盡tận 也dã 。 論luận 世thế 間gian 種chủng 子tử 者giả 至chí 名danh 出xuất 世thế 淨tịnh 。 演diễn 曰viết 二nhị 隨tùy 數số 別biệt 陳trần 文văn 亦diệc 為vi 四tứ 謂vị 世thế 間gian 種chủng 子tử 及cập 不bất 清thanh 淨tịnh 中trung 諸chư 染nhiễm 汙ô 者giả 皆giai 名danh 為vi 黑hắc 諸chư 善thiện 淨tịnh 者giả 盡tận 名danh 為vi 白bạch 出xuất 世thế 及cập 淨tịnh 一nhất 向hướng 唯duy 白bạch 以dĩ 能năng 斷đoạn 惑hoặc 及cập 證chứng 果Quả 故cố 。 論luận 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 至chí 有hữu 漏lậu 法pháp 因nhân 。 演diễn 曰viết 六lục 生sanh 因nhân 斷đoạn 滅diệt 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 一nhất 摽phiếu/phiêu 舉cử 漏lậu 因nhân 二nhị 辯biện 生sanh 斷đoạn 滅diệt 三tam 示thị 其kỳ 因nhân 相tương/tướng 此thử 初sơ 也dã 謂vị 三tam 有hữu 愛ái 從tùng 因nhân 生sanh 已dĩ 復phục 與dữ 三tam 界giới 漏lậu 法pháp 為vi 因nhân 名danh 有hữu 漏lậu 因nhân 。 論luận 若nhược 於ư 此thử 至chí 能năng 知tri 能năng 斷đoạn 。 演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 生sanh 斷đoạn 滅diệt 若nhược 不bất 修tu 習tập 貪tham 能năng 生sanh 苦khổ 若nhược 修tu 習tập 之chi 貪tham 便tiện 斷đoạn 滅diệt 。 論luận 謂vị 於ư 欲dục 界giới 至chí 亦diệc 尒# 。 演diễn 曰viết 三tam 示thị 其kỳ 因nhân 相tương/tướng 三tam 界giới 貪tham 愛ái 希hy 求cầu 為vi 體thể 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 至chí 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 演diễn 曰viết 七thất 三tam 趣thú 流lưu 轉chuyển 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 舉cử 後hậu 隨tùy 別biệt 釋thích 此thử 初sơ 也dã 趣thú 通thông 能năng 所sở 愛ái 為vi 能năng 趣thú 自tự 體thể 為vi 所sở 趣thú 。 論luận 謂vị 於ư 勝thắng 欲dục 至chí 三tam 煩phiền 惱não 趣thú 。 演diễn 曰viết 後hậu 隨tùy 別biệt 釋thích 三tam 種chủng 如như 次thứ 是thị 欲dục 有hữu 求cầu 及cập 邪tà 梵Phạm 行hạnh 求cầu 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 至chí 解giải 脫thoát 道đạo 。 演diễn 曰viết 八bát 作tác 業nghiệp 方phương 便tiện 門môn 雖tuy 即tức 三tam 求cầu 與dữ 前tiền 異dị 也dã 前tiền 據cứ 求cầu 趣thú 此thử 明minh 作tác 業nghiệp 故cố 不bất 同đồng 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 至chí 諸chư 業nghiệp 異dị 熟thục 。 演diễn 曰viết 九cửu 攝nhiếp 受thọ 威uy 勢thế 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 標tiêu 三tam 種chủng 後hậu 隨tùy 別biệt 釋thích 有hữu 情tình 自tự 體thể 國quốc 三tam 而nhi 得đắc 名danh 三tam 威uy 勢thế 三tam 體thể 如như 次thứ 業nghiệp 等đẳng 生sanh 有hữu 據cứ 界giới 多đa 分phần 威uy 勢thế 言ngôn 三tam 理lý 實thật 無vô 色sắc 無vô 中trung 陰ấm 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 至chí 當đương 來lai 自tự 體thể 。 演diễn 曰viết 十thập 無vô 明minh 三tam 際tế 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 辯biện 三tam 世thế 愚ngu 中trung 皆giai 有hữu 前tiền 際tế 復phục 言ngôn 等đẳng 者giả 等đẳng 後hậu 際tế 也dã 前tiền 際tế 發phát 業nghiệp 後hậu 際tế 潤nhuận 生sanh 愛ái 取thủ 等đẳng 位vị 必tất 有hữu 愚ngu 故cố 三tam 世thế 義nghĩa 均quân 故cố 皆giai 有hữu 等đẳng 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 至chí 定định 當đương 隨tùy 逐trục 。 演diễn 曰viết 曰viết 十thập 一nhất 三tam 退thoái 同đồng 異dị 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 一nhất 舉cử 人nhân 標tiêu 數số 有hữu 學học 聖thánh 人nhân 與dữ 凡phàm 相tương 似tự 二nhị 若nhược 有hữu 於ư 下hạ 斷đoạn 除trừ 憍kiêu 逸dật 由do 恃thị 無vô 病bệnh 少thiếu 年niên 長trường 壽thọ 憍kiêu 逸dật 遂toại 生sanh 觀quán 三tam 衰suy 退thoái 憍kiêu 逸dật 便tiện 捨xả 謂vị 觀quán 無vô 病bệnh 當đương 病bệnh 衰suy 退thoái 觀quán 現hiện 少thiếu 年niên 老lão 當đương 衰suy 退thoái 長trường 壽thọ 必tất 當đương 有hữu 死tử 。 衰suy 退thoái 三tam 其kỳ 有hữu 智trí 下hạ 勸khuyến 觀quán 隨tùy 逐trục 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 至chí 二nhị 種chủng 俱câu 離ly 。 演diễn 曰viết 十thập 二nhị 三tam 受thọ 拘câu 繫hệ 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 標tiêu 三tam 縛phược 次thứ 辯biện 所sở 依y 謂vị 由do 樂nhạo/nhạc/lạc 苦khổ 捨xả 受thọ 為vi 所sở 依y 故cố 。 貪tham 瞋sân 癡si 縛phược 而nhi 不bất 解giải 脫thoát 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 處xứ 至chí 。 非phi 諸chư 異dị 生sanh 。 演diễn 曰viết 十thập 三tam 三tam 苦khổ 分phân 別biệt 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 標tiêu 三tam 苦khổ 謂vị 苦khổ 苦khổ 壞hoại 行hành 後hậu 釋thích 分phần/phân 三tam 初sơ 二nhị 可khả 悉tất 第đệ 三tam 行hành 細tế 聖thánh 能năng 了liễu 了liễu 凡phàm 莫mạc 知tri 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 至chí 心tâm 生sanh 高cao 舉cử 。 演diễn 曰viết 十thập 四tứ 三tam [幔-又+力]# 障chướng 生sanh 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 舉cử 為vi 障chướng 失thất 二nhị 列liệt 三tam 慢mạn 名danh 三tam 慢mạn 如như 次thứ 我ngã 勝thắng 我ngã 等đẳng 我ngã 劣liệt 三tam 也dã 。 論luận 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 至chí 果quả 正chánh 現hiện 前tiền 。 演diễn 曰viết 十thập 五ngũ 種chủng 生sanh 果quả 異dị 門môn 三tam 種chủng 如như 次thứ 過quá 未vị 現hiện 在tại 三tam 能năng 別biệt 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 至chí 謂vị 去khứ 來lai 今kim 。 演diễn 曰viết 十thập 六lục 言ngôn 說thuyết 所sở 依y 門môn 三tam 世thế 有hữu 為vi 為vi 言ngôn 所sở 依y 無vô 為vi 路lộ 絕tuyệt 非phi 言ngôn 依y 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 相tương/tướng 至chí 色sắc 法pháp 自tự 相tương/tướng 。 演diễn 曰viết 十thập 七thất 色sắc 相tướng 分phân 別biệt 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 此thử 初sơ 標tiêu 舉cử 有hữu 三tam 相tương/tướng 色sắc 一nhất 有hữu 見kiến 有hữu 對đối 謂vị 顯hiển 形hình 等đẳng 二nhị 無vô 見kiến 有hữu 對đối 即tức 下hạ 文văn 云vân 於ư 自tự 等đẳng 是thị 三tam 無vô 見kiến 無vô 對đối 亦diệc 下hạ 文văn 云vân 及cập 定định 下hạ 是thị 。 論luận 謂vị 顯hiển 形hình 至chí 所sở 取thủ 之chi 色sắc 。 演diễn 曰viết 後hậu 釋thích 分phần/phân 二nhị 一nhất 明minh 前tiền 二nhị 相tương/tướng 二nhị 明minh 第đệ 三tam 相tương/tướng 初sơ 中trung 復phục 二nhị 先tiên 釋thích 後hậu 結kết 釋thích 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 有hữu 見kiến 有hữu 對đối 二nhị 無vô 見kiến 有hữu 對đối 此thử 初sơ 也dã 有hữu 見kiến 有hữu 對đối 謂vị 顯hiển 形hình 作tác 用dụng 作tác 用dụng 即tức 是thị 諸chư 有hữu 表biểu 色sắc 作tác 業nghiệp 用dụng 也dã 安an 立lập 顯hiển 等đẳng 為vi 識thức 所sở 取thủ 有hữu 所sở 障chướng 隔cách 名danh 有hữu 見kiến 有hữu 對đối 。 論luận 於ư 自tự 處xứ 所sở 至chí 境cảnh 界giới 色sắc 。 演diễn 曰viết 二nhị 無vô 見kiến 有hữu 對đối 無vô 見kiến 之chi 色sắc 自tự 他tha 有hữu 障chướng 名danh 為vi 有hữu 對đối 非phi 眼nhãn 所sở 取thủ 名danh 為vi 無vô 見kiến 即tức 五ngũ 根căn 境cảnh 除trừ 色sắc 九cửu 處xứ 以dĩ 為vi 體thể 也dã 。 論luận 當đương 知tri 一nhất 切thiết 。 揔# 有hữu 十thập 色sắc 。 演diễn 曰viết 揔# 結kết 前tiền 二nhị 十thập 色sắc 為vi 體thể 。 論luận 及cập 定định 地địa 色sắc 至chí 變biến 化hóa 心tâm 果quả 。 演diễn 曰viết 二nhị 明minh 第đệ 三tam 無vô 見kiến 無vô 對đối 文văn 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 內nội 心tâm 境cảnh 界giới 二nhị 未vị 滿mãn 心tâm 果quả 據cứ 未vị 自tự 在tại 名danh 內nội 心tâm 境cảnh 及cập 未vị 滿mãn 果quả 若nhược 得đắc 自tự 在tại 變biến 酥tô 酪lạc 等đẳng 亦diệc 是thị 他tha 緣duyên 及cập 滿mãn 心tâm 果quả 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 至chí 已dĩ 滿mãn 學học 心tâm 。 演diễn 曰viết 十thập 八bát 三tam 惑hoặc 隨tùy 心tâm 門môn 文văn 分phân 為vi 三tam 初sơ 一nhất 可khả 知tri 第đệ 二nhị 未vị 滿mãn 謂vị 初sơ 二nhị 果quả 及cập 九cửu 地địa 前tiền 第đệ 三tam 學học 滿mãn 謂vị 諸chư 那na 含hàm 及cập 第đệ 十Thập 地Địa 因nhân 圓viên 之chi 處xứ 名danh 為vi 學học 滿mãn 細tế 惑hoặc 未vị 除trừ 名danh 所sở 隨tùy 逐trục 。 論luận 又hựu 有hữu 至chí 能năng 持trì 。 演diễn 曰viết 十thập 九cửu 三tam 慧tuệ 具cụ 闕khuyết 門môn 初sơ 闕khuyết 三tam 慧tuệ 次thứ 闕khuyết 思tư 修tu 後hậu 三tam 皆giai 具cụ 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 法pháp 至chí 想tưởng 思tư 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 觀quán 察sát 三tam 行hành 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 標tiêu 觀quán 意ý 後hậu 明minh 三tam 行hành 三tam 行hành 如như 次thứ 是thị 身thân 語ngữ 意ý 三tam 遍biến 行hành 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 至chí 功công 德đức 增tăng 上thượng 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 一nhất 尊tôn 勝thắng 差sai 別biệt 門môn 戒giới 定định 慧tuệ 者giả 名danh 功công 德đức 上thượng 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 至chí 所sở 餘dư 法pháp 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 二nhị 三tam 聚tụ 分phân 別biệt 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 標tiêu 判phán 二nhị 因nhân 二nhị 辯biện 三tam 聚tụ 異dị 三tam 聚tụ 如như 次thứ 邪tà 正chánh 不bất 定định 以dĩ 為vi 三tam 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 法pháp 至chí 比tỉ 度độ 了liễu 知tri 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 三tam 聖thánh 教giáo 久cửu 住trụ 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 標tiêu 立lập 意ý 後hậu 明minh 三tam 法pháp 三tam 法pháp 如như 次thứ 見kiến 聞văn 及cập 相tương 謂vị 見kiến 諸chư 苾bật 芻sô 及cập 傳truyền 聞văn 說thuyết 并tinh 覩đổ 相tướng 狀trạng 於ư 身thân 語ngữ 等đẳng 有hữu 違vi 犯phạm 故cố 。 論luận 又hựu 諸chư 如Như 來Lai 。 至chí 一Nhất 切Thiết 智Trí 信tín 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 四tứ 具cụ 三tam 不bất 護hộ 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 標tiêu 自tự 滿mãn 足túc 二nhị 顯hiển 餘dư 為vi 非phi 。 論luận 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 至chí 顛điên 倒đảo 燒thiêu 惱não 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 情tình 燒thiêu 惱não 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 辯biện 起khởi 因nhân 二nhị 明minh 三tam 惱não 謂vị 貪tham 瞋sân 癡si 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 身thân 心tâm 熱nhiệt 惱não 名danh 大đại 火hỏa 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 火hỏa 至chí 應Ứng 供Cúng 福phước 田điền 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 六lục 三tam 火hỏa 真chân 假giả 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 彰chương 立lập 意ý 二nhị 列liệt 火hỏa 名danh 彼bỉ 為vi 外ngoại 大đại 能năng 為vi 物vật 因nhân 成thành 熟thục 諸chư 法pháp 是thị 真chân 福phước 田điền 故cố 以dĩ 事sự 之chi 號hiệu 為vi 火hỏa 也dã 今kim 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 示thị 無vô 虛hư 誑cuống 故cố 說thuyết 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 諸chư 聖thánh 如như 次thứ 因nhân 能năng 成thành 法pháp 是thị 真chân 福phước 田điền 是thị 真chân 所sở 事sự 義nghĩa 同đồng 於ư 火hỏa 亦diệc 立lập 火hỏa 名danh 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 至chí 世thế 界giới 中trung 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 七thất 三tam 種chủng 增tăng 上thượng 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 標tiêu 立lập 意ý 後hậu 明minh 三tam 道đạo 初sơ 二nhị 可khả 悉tất 第đệ 三tam 修tu 定định 得đắc 生sanh 上thượng 界giới 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 界giới 中trung 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 至chí 所sở 有hữu 諸chư 欲dục 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 八bát 三tam 欲dục 勝thắng 劣liệt 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 釋thích 中trung 有hữu 三tam 一nhất 多đa 用dụng 功công 者giả 謂vị 人nhân 趣thú 中trung 及cập 欲dục 天thiên 下hạ 四tứ 所sở 用dụng 塵trần 境cảnh 依y 現hiện 前tiền 等đẳng 起khởi 念niệm 方phương 成thành 名danh 現hiện 前tiền 住trụ 二nhị 少thiểu 用dụng 功công 者giả 謂vị 第đệ 五ngũ 天thiên 欲dục 隨tùy 自tự 心tâm 所sở 樂lạc 皆giai 現hiện 三tam 極cực 少thiểu 功công 者giả 謂vị 第đệ 六lục 天thiên 隨tùy 心tâm 所sở 欲dục 。 他tha 皆giai 變biến 之chi 名danh 極cực 少thiểu 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 至chí 離ly 喜hỷ 之chi 樂lạc 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 九cửu 超siêu 過quá 三tam 欲dục 門môn 此thử 三tam 如như 次thứ 初sơ 二nhị 三tam 定định 各các 超siêu 下hạ 欲dục 樂lạc 為vi 體thể 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 至chí 止Chỉ 觀Quán 種chủng 類loại 。 演diễn 曰viết 三tam 十thập 出xuất 離ly 眾chúng 苦khổ 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 標tiêu 舉cử 功công 德đức 二nhị 辯biện 三tam 覺giác 體thể 三tam 覺giác 如như 次thứ 聞văn 思tư 修tu 慧tuệ 。 以dĩ 為vi 體thể 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 至chí 全toàn 無vô 縛phược 。 演diễn 曰viết 三tam 十thập 一nhất 覺giác 悟ngộ 所sở 知tri 門môn 初sơ 具cụ 縛phược 者giả 謂vị 凡phàm 夫phu 中trung 有hữu 慧tuệ 覺giác 者giả 名danh 覺giác 所sở 知tri 第đệ 二nhị 有hữu 學học 第đệ 三tam 無Vô 學Học 如như 文văn 可khả 知tri 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 至chí 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 演diễn 曰viết 三tam 十thập 二nhị 三tam 事sự 所sở 作tác 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 標tiêu 立lập 意ý 後hậu 明minh 所sở 作tác 所sở 作tác 三tam 者giả 一nhất 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 證chứng 預dự 流lưu 果quả 二nhị 斷đoạn 修tu 惑hoặc 證chứng 後hậu 三tam 果quả 三tam 斷đoạn 定định 障chướng 證chứng 現hiện 法pháp 住trụ 。 論luận 又hựu 由do 三tam 分phần/phân 至chí 。 所sở 有hữu 諸chư 法pháp 。 演diễn 曰viết 三tam 十thập 三tam 三tam 眼nhãn 所sở 知tri 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 揔# 標tiêu 立lập 意ý 二nhị 辯biện 三tam 功công 能năng 據cứ 色sắc 非phi 色sắc 且thả 明minh 三tam 種chủng 未vị 論luận 餘dư 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 法pháp 至Chí 真Chân 實thật 道Đạo 理lý 。 演diễn 曰viết 三tam 十thập 四tứ 三tam 法pháp 害hại 怨oán 門môn 如như 文văn 可khả 悉tất 。 論luận 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 至chí 教giáo 誡giới 方phương 便tiện 。 演diễn 曰viết 三tam 十thập 五ngũ 三tam 誡giới 方phương 便tiện 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 顯hiển 功công 用dụng 後hậu 彰chương 三tam 體thể 三tam 體thể 如như 次thứ 戒giới 定định 慧tuệ 三tam 。 方phương 便tiện 為vi 體thể 。 論luận 如như 正chánh 教giáo 誡giới 至chí 方phương 便tiện 亦diệc 尒# 。 演diễn 曰viết 三tam 十thập 六lục 修tu 三tam 方phương 便tiện 門môn 。 如như 次thứ 數số 習tập 戒giới 定định 慧tuệ 三tam 。 與dữ 前tiền 別biệt 者giả 正chánh 住trụ 未vị 得đắc 學học 有hữu 異dị 也dã 。 論luận 又hựu 於ư 正chánh 教giáo 至chí 四tứ 無vô 量lượng 。 演diễn 曰viết 三tam 十thập 七thất 三tam 住trụ 分phân 別biệt 門môn 謂vị 聖thánh 天thiên 梵Phạm 如như 次thứ 三tam 住trụ 。 論luận 又hựu 略lược 有hữu 三tam 至chí 。 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 演diễn 曰viết 三tam 十thập 八bát 三tam 心tâm 境cảnh 性tánh 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 顯hiển 功công 能năng 二nhị 彰chương 別biệt 體thể 此thử 三tam 如như 次thứ 聞văn 思tư 修tu 慧tuệ 。 相tương 應ứng 等đẳng 持trì 能năng 生sanh 無vô 漏lậu 真chân 智trí 見kiến 故cố 名danh 三tam 境cảnh 性tánh 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 處xứ 至chí 正chánh 畿# 。 演diễn 曰viết 三tam 十thập 九cửu 三tam 輪luân 攝nhiếp 受thọ 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 彰chương 說thuyết 意ý 後hậu 示thị 三tam 輪luân 此thử 三tam 如như 次thứ 神thần 境cảnh 記ký 心tâm 教giáo 誡giới 三tam 種chủng 能năng 攝nhiếp 邪tà 見kiến 及cập 處xứ 中trung 容dung 并tinh 所sở 化hóa 生sanh 引dẫn 入nhập 正Chánh 法Pháp 捨xả 邪tà 歸quy 正chánh 。 名danh 三tam 輪luân 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 淨tịnh 至chí 超siêu 越việt 因nhân 故cố 。 演diễn 曰viết 四tứ 十thập 三tam 淨tịnh 分phân 別biệt 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 摽phiếu/phiêu 立lập 意ý 後hậu 明minh 三tam 淨tịnh 立lập 意ý 可khả 知tri 言ngôn 三tam 淨tịnh 者giả 善thiện 身thân 語ngữ 意ý 超siêu 越việt 不bất 淨tịnh 故cố 得đắc 淨tịnh 名danh 揀giản 異dị 外ngoại 宗tông 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 言ngôn 不bất 淨tịnh 處xứ 者giả 。 處xử 謂vị 三tam 塗đồ 八bát 難nạn 。 染nhiễm 因nhân 所sở 招chiêu 三tam 淨tịnh 是thị 超siêu 不bất 淨tịnh 處xứ 因nhân 名danh 超siêu 因nhân 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 至chí 及cập 無vô 漏lậu 心tâm 。 演diễn 曰viết 四tứ 十thập 一nhất 牟Mâu 尼Ni 寂tịch 靜tĩnh 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 彰chương 立lập 意ý 二nhị 列liệt 其kỳ 名danh 立lập 意ý 有hữu 二nhị 一nhất 除trừ 外ngoại 邪tà 執chấp 二nhị 顯hiển 自tự 無vô 倒đảo 梵Phạm 云vân 牟Mâu 尼Ni 唐đường 言ngôn 寂tịch 嘿mặc 謂vị 學học 無Vô 學Học 無vô 漏lậu 三tam 業nghiệp 名danh 三tam 寂tịch 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 三tam 法pháp 至chí 及cập 與dữ 愛ái 敬kính 。 演diễn 曰viết 四tứ 十thập 二nhị 三tam 法pháp 遠viễn 離ly 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 彰chương 立lập 意ý 後hậu 明minh 三tam 法pháp 立lập 意ý 可khả 知tri 明minh 三tam 法pháp 者giả 謂vị 由do 他tha 自tự 退thoái 失thất 大đại 利lợi 如như 次thứ 依y 他tha 自tự 及cập 退thoái 法pháp 是thị 三tam 增tăng 上thượng 恐khủng 他tha 自tự 誹phỉ 退thoái 失thất 大đại 利lợi 如như 次thứ 故cố 起khởi 愧quý 之chi 與dữ 慙tàm 及cập 與dữ 愛ái 敬kính 名danh 三tam 法pháp 也dã 。 論luận 又hựu 依y 道đạo 至chí 。 最tối 勝thắng 無vô 上thượng 。 演diễn 曰viết 四tứ 十thập 三tam 三tam 勝thắng 無vô 上thượng 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 列liệt 三tam 無vô 上thượng 二nhị 明minh 三tam 次thứ 第đệ 此thử 初sơ 也dã 三tam 無vô 上thượng 者giả 一nhất 智trí 無vô 上thượng 謂vị 無vô 常thường 等đẳng 智trí 二nhị 行hành 無vô 上thượng 謂vị 樂nhạo/nhạc/lạc 速tốc 等đẳng 一nhất 切thiết 行hành 中trung 。 最tối 第đệ 一nhất 故cố 三tam 解giải 脫thoát 無vô 上thượng 謂vị 世thế 出xuất 世thế 諸chư 解giải 脫thoát 等đẳng 前tiền 二nhị 名danh 道đạo 第đệ 三tam 名danh 果quả 。 論luận 修tu 觀quán 行hành 者giả 。 至chí 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 演diễn 曰viết 二nhị 明minh 三tam 次thứ 第đệ 如như 文văn 可khả 悉tất 。 論luận 又hựu 有hữu 三Tam 明Minh 至chí 建kiến 立lập 三Tam 明Minh 。 演diễn 曰viết 四tứ 十thập 四tứ 三Tam 明Minh 起khởi 因nhân 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 舉cử 後hậu 彰chương 立lập 意ý 為vi 除trừ 前tiền 後hậu 及cập 中trung 際tế 愚ngu 如như 次thứ 建kiến 立lập 宿túc 住trụ 生sanh 死tử 漏Lậu 盡Tận 智Trí 明Minh 。 為vì 諸chư 沙Sa 門Môn 。 迷mê 前tiền 際tế 故cố 為vi 常thường 愚ngu 後hậu 際tế 故cố 為vi 斷đoạn 不bất 了liễu 現hiện 法pháp 故cố 計kế 涅Niết 盤Bàn 若nhược 得đắc 三Tam 明Minh 斯tư 執chấp 皆giai 斷đoạn 。 論luận 已dĩ 說thuyết 三tam 種chủng 至chí 次thứ 說thuyết 四tứ 種chủng 。 演diễn 曰viết 四tứ 四tứ 法pháp 分phân 別biệt 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 二nhị 依y 生sanh 正chánh 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 謂vị 有hữu 四tứ 法pháp 至chí 及cập 智trí 。 演diễn 曰viết 二nhị 依y 生sanh 正chánh 釋thích 有hữu 四tứ 十thập 五ngũ 。 門môn 一nhất 四tứ 念niệm 分phân 別biệt 門môn 有hữu 二nhị 復phục 次thứ 初sơ 分phần/phân 三tam 段đoạn 一nhất 揔# 標tiêu 舉cử 二nhị 明minh 身thân 住trụ 三tam 辯biện 餘dư 三tam 此thử 初sơ 也dã 而nhi 境cảnh 不bất 逾du 身thân 受thọ 等đẳng 四tứ 其kỳ 慧tuệ 不bất 出xuất 緣duyên 四tứ 之chi 心tâm 故cố 能năng 所sở 知tri 攝nhiếp 諸chư 皆giai 盡tận 。 論luận 謂vị 身thân 至chí 緣duyên 身thân 境cảnh 懸huyền 。 演diễn 曰viết 二nhị 明minh 身thân 住trụ 身thân 謂vị 所sở 知tri 聞văn 慧tuệ 等đẳng 者giả 能năng 知tri 之chi 智trí 智trí 依y 念niệm 起khởi 隣lân 近cận 釋thích 也dã 。 論luận 如như 身thân 至chí 境cảnh 慧tuệ 亦diệc 尒# 。 演diễn 曰viết 三tam 辯biện 餘dư 三tam 准chuẩn 身thân 知tri 之chi 略lược 不bất 言ngôn 也dã 。 論luận 復phục 有hữu 差sai 別biệt 至chí 所sở 縛phược 。 演diễn 曰viết 第đệ 二nhị 復phục 次thứ 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 辯biện 所sở 治trị 後hậu 辯biện 能năng 治trị 所sở 治trị 。 有hữu 二nhị 初sơ 標tiêu 四tứ 縛phược 後hậu 辯biện 起khởi 由do 辯biện 起khởi 由do 中trung 執chấp 取thủ 縛phược 者giả 謂vị 由do 貪tham 欲dục 染nhiễm 著trước 色sắc 身thân 令linh 不bất 捨xả 離ly 名danh 執chấp 取thủ 縛phược 領lãnh 受thọ 縛phược 者giả 謂vị 於ư 三tam 受thọ 貪tham 等đẳng 所sở 緣duyên 令linh 心tâm 於ư 境cảnh 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 名danh 為vi 受thọ 縛phược 了liễu 別biệt 縛phược 者giả 即tức 相tương/tướng 縛phược 也dã 於ư 諸chư 境cảnh 中trung 心tâm 被bị 拘câu 礙ngại 名danh 為vi 縛phược 也dã 執chấp 著trước 縛phược 者giả 即tức 於ư 所sở 說thuyết 身thân 等đẳng 三tam 法pháp 相tướng 應ưng 煩phiền 惱não 染nhiễm 惱não 俱câu 心tâm 名danh 執chấp 著trước 縛phược 。 論luận 對đối 治trị 如như 是thị 至chí 立lập 四tứ 念niệm 住trụ 。 演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 能năng 治trị 為vi 能năng 治trị 故cố 立lập 四tứ 念niệm 住trụ 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 及cập 能năng 增tăng 長trưởng 。 演diễn 曰viết 二nhị 四tứ 斷đoạn 對đối 治trị 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 辯biện 所sở 依y 後hậu 明minh 四tứ 體thể 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 明minh 體thể 性tánh 欲dục 勤cần 為vi 先tiên 後hậu 明minh 功công 能năng 觀quán 察sát 過quá 患hoạn 初sơ 二nhị 正Chánh 斷Đoạn 及cập 與dữ 對đối 治trị 後hậu 二nhị 斷đoạn 也dã 明minh 四tứ 體thể 中trung 斷đoạn 現hiện 不bất 善thiện 及cập 斷đoạn 彼bỉ 繫hệ 如như 次thứ 律luật 儀nghi 及cập 斷đoạn 斷đoạn 也dã 能năng 得đắc 善thiện 法Pháp 及cập 能năng 增tăng 長trưởng 如như 次thứ 修tu 習tập 及cập 防phòng 護hộ 斷đoạn 初sơ 二nhị 現hiện 種chủng 後hậu 二nhị 種chủng 現hiện 如như 次thứ 應ưng 知tri 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 。 演diễn 曰viết 三tam 四tứ 神thần 因nhân 果quả 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 辯biện 所sở 因nhân 後hậu 明minh 四tứ 體thể 辯biện 所sở 因nhân 中trung 為vi 欲dục 住trụ 心tâm 初sơ 二nhị 神thần 足túc 為vi 得đắc 勝thắng 定định 後hậu 二nhị 足túc 也dã 後hậu 四tứ 體thể 中trung 三tam 四tứ 如như 次thứ 定định 慧tuệ 之chi 心tâm 轉chuyển 求cầu 勝thắng 故cố 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 苦khổ 樂lạc 心tâm 住trụ 。 演diễn 曰viết 四tứ 四tứ 定định 住trụ 心tâm 門môn 四tứ 種chủng 如như 次thứ 四tứ 禪thiền 心tâm 也dã 具cụ 說thuyết 所sở 以dĩ 。 如như 前tiền 應ưng 知tri 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 因nhân 真chân 實thật 。 演diễn 曰viết 五ngũ 四tứ 種chủng 真chân 實thật 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 標tiêu 能năng 顯hiển 益ích 後hậu 明minh 四tứ 真chân 實thật 四tứ 真chân 實thật 者giả 如như 次thứ 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 體thể 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 想tưởng 至chí 戲hí 論luận 縛phược 。 演diễn 曰viết 六lục 四tứ 想tưởng 戲hí 論luận 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 列liệt 列liệt 四tứ 想tưởng 中trung 初sơ 一nhất 欲dục 界giới 第đệ 二nhị 色sắc 界giới 皆giai 約ước 色sắc 身thân 以dĩ 為vi 小tiểu 大đại 三tam 四tứ 二nhị 想tưởng 無vô 色sắc 應ưng 知tri 有hữu 頂đảnh 微vi 故cố 不bất 取thủ 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 法Pháp 至chí 四tứ 捨xả 。 演diễn 曰viết 七thất 四tứ 法pháp 無vô 量lượng 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 一nhất 彰chương 業nghiệp 用dụng 二nhị 列liệt 四tứ 名danh 彰chương 業nghiệp 用dụng 中trung 如như 次thứ 能năng 治trị 恚khuể 等đẳng 四tứ 法pháp 不bất 樂nhạo 謂vị 嫉tật 諸chư 有hữu 嫉tật 者giả 見kiến 他tha 感cảm 事sự 皆giai 不bất 樂nhạo 故cố 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 法Pháp 。 至chí 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 。 演diễn 曰viết 八bát 四tứ 法pháp 遠viễn 分phần/phân 門môn 三tam 界giới 之chi 中trung 。 無vô 色sắc 為vi 上thượng 超siêu 過quá 下hạ 處xứ 名danh 為vi 遠viễn 分phần/phân 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 演diễn 曰viết 九cửu 四tứ 種chủng 任nhậm 持trì 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 一nhất 標tiêu 德đức 用dụng 二nhị 顯hiển 勝thắng 因nhân 三Tam 明Minh 所sở 為vi 此thử 初sơ 也dã 謂vị 由do 此thử 四tứ 能năng 令linh 解giải 脫thoát 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。 論luận 勤cần 修tu 行hành 者giả 至chí 勝thắng 任nhậm 持trì 法Pháp 。 演diễn 曰viết 二nhị 顯hiển 勝thắng 因nhân 勤cần 修tu 四tứ 行hành 求cầu 聖thánh 解giải 脫thoát 欲dục 為vi 根căn 本bổn 名danh 勝thắng 任nhậm 持trì 。 論luận 為vi 斷đoạn 四tứ 愛ái 至chí 少thiểu 有hữu 所sở 求cầu 。 演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 所sở 為vi 文văn 復phục 為vi 二nhị 先tiên 辯biện 所sở 治trị 後hậu 辯biện 能năng 治trị 此thử 初sơ 所sở 治trị 所sở 治trị 四tứ 者giả 一nhất 衣y 服phục 愛ái 二nhị 飲ẩm 食thực 愛ái 三tam 臥ngọa 具cụ 愛ái 四tứ 無vô 有hữu 愛ái 愛ái 無vô 所sở 作tác 即tức 論luận 說thuyết 云vân 少thiểu 有hữu 所sở 求cầu 第đệ 四tứ 愛ái 也dã 。 論luận 無vô 作tác 至chí 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 正Chánh 道Đạo 。 演diễn 曰viết 後hậu 辯biện 能năng 治trị 能năng 治trị 四tứ 者giả 一nhất 衣y 服phục 喜hỷ 足túc 二nhị 飲ẩm 食thực 喜hỷ 足túc 三tam 臥ngọa 具cụ 喜hỷ 足túc 四tứ 能năng 斷đoạn 能năng 修tu 能năng 斷đoạn 修tu 中trung 復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 一nhất 者giả 無vô 作tác 不bất 為vi 求cầu 衣y 而nhi 有hữu 所sở 作tác 。 二nhị 者giả 無vô 亂loạn 衣y 若nhược 不bất 得đắc 不bất 生sanh 憂ưu 惱não 得đắc 不bất 染nhiễm 著trước 三tam 時thời 無vô 虛hư 度độ 受thọ 衣y 服phục 時thời 能năng 見kiến 過quá 患hoạn 正chánh 知tri 出xuất 離ly 四tứ 勤cần 修tu 方phương 便tiện 。 能năng 筞# 勵lệ 心tâm 精tinh 勤cần 不bất 怠đãi 。 五ngũ 離ly 散tán 亂loạn 端đoan 志chí 剋khắc 念niệm 於ư 境cảnh 不bất 散tán 於ư 衣y 喜hỷ 足túc 下hạ 樂nhạo/nhạc/lạc 斷đoạn 修tu 通thông 上thượng 五ngũ 處xứ 此thử 文văn 但đãn 舉cử 第đệ 四tứ 能năng 治trị 前tiền 三tam 易dị 故cố 略lược 不bất 明minh 也dã 廣quảng 如như 婆bà 沙sa 百bách 八bát 十thập 一nhất 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 無vô 餘dư 斷đoạn 。 演diễn 曰viết 十thập 四tứ 斷đoạn 煩phiền 惱não 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 列liệt 由do 斷đoạn 四tứ 惑hoặc 得đắc 四tứ 道Đạo 果Quả 。 一nhất 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 證chứng 初sơ 道Đạo 果Quả 二nhị 斷đoạn 修tu 惑hoặc 中trung 分phân 為vi 下hạ 上thượng 分phần/phân 下hạ 分phần/phân 三tam 中trung 上thượng 中trung 品phẩm 斷đoạn 得đắc 第đệ 二nhị 果quả 即tức 欲dục 界giới 俱câu 生sanh 前tiền 之chi 六lục 品phẩm 名danh 上thượng 中trung 也dã 九cửu 品phẩm 修tu 惑hoặc 束thúc 為vi 三tam 故cố 三tam 即tức 此thử 下hạ 品phẩm 無vô 餘dư 斷đoạn 故cố 得đắc 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 欲dục 後hậu 三tam 品phẩm 名danh 下hạ 品phẩm 也dã 四tứ 上thượng 分phần/phân 結kết 盡tận 得đắc 無Vô 學Học 果quả 。 論luận 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 畢tất 竟cánh 不bất 動động 。 演diễn 曰viết 十thập 一nhất 四tứ 種chủng 淨tịnh 信tín 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 一nhất 標tiêu 舉cử 顯hiển 能năng 二nhị 辯biện 四tứ 證chứng 淨tịnh 三Tam 明Minh 四tứ 不bất 壞hoại 此thử 初sơ 也dã 支chi 猶do 分phần/phân 也dã 證chứng 初sơ 果quả 時thời 得đắc 斯tư 四tứ 分phần/phân 故cố 名danh 四tứ 種chủng 證chứng 預dự 流lưu 支chi 餘dư 學học 無Vô 學Học 亦diệc 有hữu 此thử 四tứ 。 從tùng 初sơ 為vi 稱xưng 。 論luận 謂vị 於ư 大đại 師sư 至chí 亦diệc 尒# 。 演diễn 曰viết 二nhị 辯biện 四tứ 證chứng 淨tịnh 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 辯biện 前tiền 三tam 後hậu 明minh 第đệ 四tứ 初sơ 中trung 復phục 二nhị 初sơ 釋thích 後hậu 結kết 此thử 初sơ 也dã 於ư 大đại 師sư 所sở 一nhất 佛Phật 證chứng 淨tịnh 於ư 所sở 證chứng 法pháp 二nhị 法pháp 證chứng 淨tịnh 修tu 證chứng 者giả 等đẳng 三tam 僧Tăng 證chứng 淨tịnh 。 論luận 如như 是thị 三tam 種chủng 。 名danh 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 演diễn 曰viết 後hậu 揔# 結kết 也dã 此thử 三tam 俱câu 以dĩ 信tín 為vi 其kỳ 性tánh 信tín 以dĩ 心tâm 淨tịnh 而nhi 為vi 相tương/tướng 故cố 名danh 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 論luận 第đệ 四tứ 一nhất 種chủng 至chí 所sở 攝nhiếp 故cố 。 演diễn 曰viết 後hậu 明minh 第đệ 四tứ 聖thánh 愛ái 戒giới 淨tịnh 戒giới 淨tịnh 體thể 即tức 無vô 表biểu 色sắc 等đẳng 名danh 色sắc 清thanh 淨tịnh 。 論luận 前tiền 之chi 三tam 種chủng 至chí 無vô 有hữu 動động 搖dao 。 演diễn 曰viết 三Tam 明Minh 四tứ 不bất 壞hoại 無vô 動động 搖dao 者giả 信tín 無vô 壞hoại 也dã 由do 信tín 前tiền 三tam 於ư 教giáo 無vô 壞hoại 由do 信tín 第đệ 四tứ 善thiện 趣thú 無vô 搖dao 戒giới 生sanh 善thiện 趣thú 信tín 無vô 壞hoại 故cố 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 成thành 辦biện 所sở 修tu 。 演diễn 曰viết 十thập 二nhị 證chứng 四tứ 預dự 流lưu 門môn 一nhất 親thân 近cận 善thiện 友hữu 。 二nhị 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 三tam 如như 理lý 思tư 惟duy 。 四tứ 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 由do 茲tư 四tứ 分phần/phân 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。 故cố 名danh 四tứ 種chủng 證chứng 預dự 流lưu 友hữu 。 論luận 又hựu 有hữu 四Tứ 智Trí 至chí 差sai 別biệt 智trí 。 演diễn 曰viết 十thập 三tam 四Tứ 智Trí 差sai 別biệt 門môn 一nhất 者giả 法pháp 智trí 緣duyên 欲dục 界giới 故cố 名danh 現hiện 見kiến 智trí 二nhị 者giả 類loại 智trí 緣duyên 上thượng 界giới 境cảnh 名danh 非phi 現hiện 見kiến 三tam 世thế 俗tục 智trí 能năng 引dẫn 之chi 法pháp 非phi 一nhất 槩# 故cố 四tứ 他tha 心tâm 智trí 所sở 知tri 之chi 境cảnh 而nhi 非phi 一nhất 類loại 名danh 差sai 別biệt 智trí 此thử 四tứ 攝nhiếp 十thập 名danh 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 因nhân 真chân 實thật 智trí 。 演diễn 曰viết 十thập 四tứ 四Tứ 智Trí 轉chuyển 還hoàn 門môn 轉chuyển 謂vị 苦khổ 集tập 還hoàn 謂vị 滅diệt 道đạo 此thử 四tứ 如như 次thứ 證chứng 於ư 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 四Tứ 諦Đế 名danh 四tứ 真chân 智trí 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 法Pháp 。 至chí 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 演diễn 曰viết 十thập 五ngũ 四tứ 修tu 方phương 便tiện 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 辯biện 功công 能năng 後hậu 彰chương 四tứ 體thể 此thử 四tứ 如như 次thứ 勤cần 念niệm 止Chỉ 觀Quán 以dĩ 為vi 體thể 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 更cánh 修tu 習tập 。 演diễn 曰viết 十thập 六lục 四tứ 種chủng 法pháp 迹tích 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 謂vị 有hữu 四tứ 法pháp 有hữu 二nhị 功công 能năng 一nhất 能năng 通thông 達đạt 二nhị 能năng 盡tận 漏lậu 與dữ 二nhị 為vi 依y 名danh 為vi 足túc 迹tích 言ngôn 四tứ 法pháp 者giả 一nhất 得đắc 有hữu 漏lậu 慧tuệ 即tức 七thất 方phương 便tiện 二nhị 見kiến 道đạo 位vị 已dĩ 缺khuyết 煩phiền 惱não 及cập 業nghiệp 果quả 事sự 三tam 修tu 道Đạo 位vị 金kim 剛cang 心tâm 前tiền 無vô 餘dư 永vĩnh 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 事sự 四tứ 無Vô 學Học 位vị 如như 所sở 得đắc 道Đạo 更cánh 斷đoạn 定định 障chướng 鍊luyện 根căn 修tu 習tập 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 法Pháp 至chí 行hành 識thức 。 演diễn 曰viết 十thập 七thất 四tứ 蘊uẩn 相tương 應ứng 門môn 有hữu 行hàng 行hàng 相tương/tướng 有hữu 緣duyên 所sở 緣duyên 同đồng 一nhất 所sở 緣duyên 不bất 同đồng 行hành 相tương/tướng 俱câu 時thời 而nhi 轉chuyển 名danh 曰viết 相tương 應ứng 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 護hộ 至chí 正chánh 方phương 便tiện 護hộ 。 演diễn 曰viết 十thập 八bát 四tứ 護hộ 欣hân 樂nhạo 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 標tiêu 立lập 意ý 後hậu 列liệt 四tứ 名danh 四tứ 名danh 分phần/phân 二nhị 初sơ 二nhị 身thân 護hộ 後hậu 二nhị 心tâm 護hộ 初sơ 命mạng 護hộ 者giả 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 護hộ 教giáo 法pháp 故cố 二nhị 力lực 護hộ 者giả 以dĩ 力lực 護hộ 之chi 如như 王vương 勢thế 力lực 能năng 護hộ 法Pháp 故cố 三tam 煩phiền 惱não 護hộ 者giả 護hộ 煩phiền 惱não 心tâm 雖tuy 起khởi 煩phiền 惱não 而nhi 無vô 染nhiễm 故cố 四tứ 正chánh 方phương 便tiện 者giả 方phương 便tiện 修tu 行hành 護hộ 其kỳ 行hành 法pháp 名danh 方phương 便tiện 護hộ 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 所sở 依y 處xứ 所sở 。 演diễn 曰viết 十thập 九cửu 四tứ 行hành 清thanh 淨tịnh 門môn 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 一nhất 標tiêu 四tứ 所sở 依y 二nhị 科khoa 判phán 四tứ 行hành 三tam 依y 科khoa 辯biện 釋thích 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 由do 前tiền 三tam 種chủng 至chí 住trụ 時thời 清thanh 淨tịnh 。 演diễn 曰viết 二nhị 科khoa 判phán 四tứ 行hàng 行hàng 時thời 住trụ 時thời 如như 文văn 可khả 悉tất 。 論luận 謂vị 守thủ 根căn 門môn 至chí 專chuyên 注chú 一nhất 緣duyên 。 演diễn 曰viết 三tam 依y 科khoa 辯biện 釋thích 於ư 境cảnh 不bất 順thuận 不bất 貪tham 也dã 於ư 境cảnh 不bất 違vi 不bất 瞋sân 也dã 正chánh 智trí 而nhi 行hành 不bất 癡si 也dã 此thử 三tam 正chánh 行hạnh 名danh 行hành 時thời 淨tịnh 專chuyên 注chú 一nhất 緣duyên 名danh 住trụ 時thời 淨tịnh 體thể 即tức 定định 也dã 。 論luận 又hựu 由do 四tứ 行hành 至chí 及cập 時thời 解giải 脫thoát 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 四tứ 行hành 證chứng 明minh 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 辯biện 明minh 謂vị 三Tam 明Minh 解giải 脫thoát 。 有hữu 二nhị 不bất 動động 及cập 時thời 由do 念niệm 眼nhãn 慧tuệ 如như 次thứ 能năng 得đắc 宿túc 命mạng 死tử 生sanh 漏lậu 盡tận 三Tam 明Minh 第đệ 四tứ 由do 身thân 有hữu 無vô 證chứng 二nhị 解giải 脫thoát 有hữu 色sắc 。 無vô 色sắc 二nhị 界giới 異dị 故cố 。 論luận 復phục 有hữu 四tứ 法Pháp 。 至chí 輕khinh 等đẳng 動động 性tánh 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 一nhất 四tứ 大đại 所sở 依y 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 標tiêu 名danh 顯hiển 用dụng 後hậu 隨tùy 標tiêu 別biệt 釋thích 別biệt 釋thích 四tứ 大đại 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 如như 次thứ 應ưng 知tri 風phong 輕khinh 性tánh 者giả 風phong 以dĩ 動động 為vi 性tánh 能năng 動động 輕khinh 等đẳng 名danh 輕khinh 等đẳng 動động 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 法Pháp 。 至chí 當đương 廣quảng 分phân 別biệt 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 二nhị 四tứ 法pháp 攝nhiếp 持trì 。 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 四tứ 法pháp 能năng 持trì 已dĩ 生sanh 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 後hậu 明minh 四tứ 食thực 攝nhiếp 益ích 未vị 生sanh 中trung 有hữu 者giả 也dã 中trung 有hữu 除trừ 段đoạn 有hữu 三tam 食thực 故cố 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 三tam 四tứ 識thức 住trụ 著trước 門môn 初sơ 摽phiếu/phiêu 後hậu 釋thích 色sắc 等đẳng 四tứ 蘊uẩn 為vi 識thức 依y 止chỉ 名danh 為vi 足túc 迹tích 識thức 由do 愛ái 俱câu 染nhiễm 貪tham 四tứ 蘊uẩn 四tứ 蘊uẩn 是thị 識thức 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 之chi 處xứ 名danh 四tứ 識thức 住trụ 見kiến 已dĩ 趣thú 向hướng 揔# 標tiêu 住trụ 因nhân 由do 貪tham 愛ái 等đẳng 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ 所sở 依y 境cảnh 界giới 是thị 識thức 所sở 緣duyên 俱câu 有hữu 建kiến 立lập 識thức 俱câu 貪tham 愛ái 由do 境cảnh 及cập 貪tham 識thức 名danh 為vi 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 住trụ 准chuẩn 色sắc 知tri 之chi 名danh 為vi 亦diệc 尒# 。 論luận 又hựu 諸chư 苾bật 芻sô 至chí 有hữu 無vô 有hữu 愛ái 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 四tứ 四tứ 愛ái 有hữu 無vô 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 辯biện 所sở 因nhân 後hậu 彰chương 四tứ 體thể 前tiền 三tam 可khả 悉tất 四tứ 無vô 有hữu 者giả 不bất 知tri 圓viên 寂tịch 依y 身thân 證chứng 得đắc 妄vọng 計kế 身thân 滅diệt 方phương 是thị 涅Niết 盤Bàn 故cố 於ư 身thân 無vô 生sanh 希hy 有hữu 愛ái 於ư 有hữu 之chi 體thể 不bất 生sanh 其kỳ 愛ái 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 希hy 求cầu 涅Niết 盤Bàn 證chứng 圓viên 寂tịch 故cố 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 法Pháp 。 至chí 及cập 後hậu 法pháp 果quả 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 五ngũ 四tứ 非phi 應ưng 作tác 門môn 四tứ 謂vị 貪tham 瞋sân 怖bố 畏úy 無vô 明minh 如như 次thứ 於ư 彼bỉ 順thuận 違vi 強cường 敵địch 現hiện 法pháp 等đẳng 四tứ 造tạo 不bất 應ưng 作tác 不bất 善thiện 等đẳng 行hành 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 勝thắng 决# 擇trạch 力lực 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 六lục 四tứ 記ký 决# 擇trạch 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 標tiêu 立lập 意ý 後hậu 明minh 四tứ 體thể 此thử 初sơ 三tam 句cú 揔# 明minh 四tứ 記ký 之chi 立lập 意ý 也dã 記ký 謂vị 分phân 別biệt 解giải 釋thích 之chi 義nghĩa 。 論luận 謂vị 於ư 法pháp 至chí 一nhất 向hướng 記ký 。 演diễn 曰viết 後hậu 明minh 四tứ 體thể 文văn 分phân 為vi 四tứ 此thử 初sơ 先tiên 明minh 一nhất 向hướng 記ký 也dã 如như 有hữu 問vấn 言ngôn 具cụ 如như 無vô 生sanh 應ưng 荅# 言ngôn 尒# 名danh 一nhất 向hướng 記ký 餘dư 准chuẩn 此thử 知tri 。 論luận 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 至chí 分phân 別biệt 記ký 。 演diễn 曰viết 二nhị 分phần 別biệt 記ký 如như 有hữu 問vấn 言ngôn 有hữu 情tình 死tử 已dĩ 皆giai 卻khước 生sanh 耶da 應ưng 分phân 別biệt 言ngôn 有hữu 煩phiền 惱não 者giả 。 死tử 而nhi 復phục 生sanh 。 無vô 惑hoặc 業nghiệp 者giả 死tử 而nhi 不bất 起khởi 。 謂vị 阿A 羅La 漢Hán 。 論luận 於ư 隱ẩn 密mật 說thuyết 至chí 詰cật 問vấn 記ký 。 演diễn 曰viết 三tam 詰cật 問vấn 記ký 如như 有hữu 問vấn 言ngôn 阿A 羅La 漢Hán 。 者giả 為vi 勝thắng 劣liệt 耶da 門môn 訶ha 隱ẩn 密mật 未vị 得đắc 定định 通thông 應ưng 詰cật 問vấn 彼bỉ 言ngôn 汝nhữ 類loại 何hà 者giả 若nhược 比tỉ 凡phàm 類loại 理lý 在tại 不bất 疑nghi 比tỉ 諸chư 佛Phật 身thân 即tức 為vi 不bất 可khả 。 論luận 於ư 不bất 如như 理lý 至chí 於ư 斯tư 不bất 記ký 。 演diễn 曰viết 四tứ 捨xả 置trí 記ký 如như 有hữu 問vấn 言ngôn 第đệ 六lục 蘊uẩn 者giả 以dĩ 何hà 為vi 體thể 不bất 荅# 所sở 問vấn 故cố 云vân 置trí 記ký 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 不bất 說thuyết 有hữu 故cố 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 或hoặc 不bất 清thanh 淨tịnh 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 七thất 四tứ 施thí 染nhiễm 淨tịnh 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 揔# 標tiêu 舉cử 後hậu 別biệt 明minh 四tứ 此thử 初sơ 也dã 。 論luận 三tam 種chủng 清thanh 淨tịnh 。 至chí 不bất 具cụ 足túc 。 演diễn 曰viết 後hậu 別biệt 明minh 四tứ 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 染nhiễm 淨tịnh 後hậu 明minh 因nhân 果quả 初sơ 中trung 復phục 二nhị 先tiên 明minh 清thanh 淨tịnh 後hậu 不bất 清thanh 淨tịnh 二nhị 類loại 不bất 同đồng 可khả 為vi 四tứ 句cú 初sơ 唯duy 自tự 淨tịnh 非phi 他tha 謂vị 能năng 施thí 人nhân 二nhị 唯duy 他tha 非phi 自tự 謂vị 所sở 施thí 者giả 三tam 自tự 他tha 俱câu 淨tịnh 謂vị 合hợp 前tiền 二nhị 類loại 四tứ 自tự 他tha 俱câu 非phi 戒giới 見kiến 皆giai ▆# 。 論luận 其kỳ 清thanh 淨tịnh 者giả 。 至chí 資tư 產sản 無vô 匱quỹ 。 演diễn 曰viết 後hậu 明minh 因nhân 果quả 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 惑hoặc 見kiến 雖tuy ▆# 生sanh 惡ác 趣thú 中trung 。 承thừa 昔tích 施thí 因nhân 資tư 具cụ 無vô 匱quỹ 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 修tu 治trị 方phương 便tiện 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 八bát 四tứ 攝nhiếp 方phương 便tiện 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 舉cử 功công 能năng 後hậu 彰chương 四tứ 法pháp 四tứ 法pháp 如như 次thứ 施thí 及cập 愛ái 語ngữ 利lợi 行hành 周chu 事sự 配phối 屬thuộc 四tứ 攝nhiếp 義nghĩa 如như 後hậu 辯biện 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 唯duy 由do 業nghiệp 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 九cửu 四tứ 生sanh 緣duyên 異dị 門môn 前tiền 三tam 如như 次thứ 假giả 外ngoại 卵noãn [穀-(一/禾)+(夕*ㄗ)]# 胎thai 潤nhuận 及cập 業nghiệp 第đệ 四tứ 化hóa 生sanh 異dị 前tiền 所sở 託thác 名danh 唯duy 業nghiệp 也dã 。 論luận 又hựu 彼bỉ 彼bỉ 處xứ 至chí 。 所sở 有hữu 有hữu 情tình 。 演diễn 曰viết 三tam 十thập 四tứ 死tử 因nhân 別biệt 門môn 如như 前tiền 已dĩ 辯biện 。 論luận 復phục 有hữu 四tứ 至chí 根căn 圓viên 滿mãn 。 演diễn 曰viết 三tam 十thập 一nhất 四tứ 行hành 勝thắng 劣liệt 門môn 此thử 四tứ 如như 次thứ 苦khổ 遲trì 苦khổ 速tốc 樂nhạo/nhạc/lạc ▆# 樂nhạo/nhạc/lạc 速tốc 四tứ 種chủng 通thông 行hành 亦diệc 即tức 四tứ 法pháp 迹tích 也dã 據cứ 根căn 而nhi 說thuyết 鈍độn 利lợi 二nhị 根căn 名danh 為vi 遲trì 速tốc 約ước 地địa 而nhi 論luận 未vị 至chí 無vô 色sắc 名danh 之chi 為vi 苦khổ 。 定định 慧tuệ 二nhị 種chủng 而nhi 未vị 均quân 故cố 四tứ 本bổn 靜tĩnh 慮lự 名danh 之chi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 定định 慧tuệ 平bình 故cố 大Đại 乘Thừa 未vị 至chí 雖tuy 亦diệc 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 未vị 圓viên 故cố 故cố 名danh 苦khổ 遲trì 而nhi 言ngôn 非phi 功công 根căn 等đẳng 滿mãn 者giả 謂vị 彼bỉ 鈍độn 根căn 而nhi 未vị 鍊luyện 鍊luyện 根căn 未vị 俻# 故cố 得đắc 三tam 名danh 至chí 下hạ 當đương 辨biện 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 清thanh 至chí 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 演diễn 曰viết 二nhị 十thập 二nhị 四tứ 道đạo 清thanh 淨tịnh 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 得đắc 勝thắng 決quyết 擇trạch 。 演diễn 曰viết 三tam 十thập 三tam 四tứ 因nhân 習tập 定định 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 趣thú 定định 前tiền 因nhân 名danh 為vi 方phương 便tiện 。 方phương 便tiện 修tu 學học 。 根căn 本bổn 定định 者giả 而nhi 為vi 四tứ 事sự 故cố 立lập 四tứ 名danh 言ngôn 四tứ 名danh 者giả 一nhất 未vị 離ly 欲dục 者giả 為vi 得đắc 不bất 還hoàn 二nhị 求cầu 現hiện 法Pháp 樂lạc 即tức 不bất 還hoàn 者giả 依y 未vị 至chí 定định 起khởi 根căn 本bổn 也dã 三tam 為vi 引dẫn 他tha 生sanh 善thiện 趣thú 等đẳng 故cố 祈kỳ 本bổn 定định 現hiện 通thông 等đẳng 事sự 四tứ 為vi 自tự 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 故cố 故cố 入nhập 本bổn 定định 。 論luận 又hựu 有hữu 二nhị 業nghiệp 至chí 斷đoạn 前tiền 三tam 業nghiệp 。 演diễn 曰viết 三tam 十thập 四tứ 四tứ 業nghiệp 斷đoạn 生sanh 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 標tiêu 揔# 判phán 後hậu 隨tùy 別biệt 釋thích 標tiêu 中trung 二nhị 業nghiệp 轉chuyển 及cập 還hoàn 也dã 轉chuyển 謂vị 有hữu 漏lậu 還hoàn 即tức 無vô 漏lậu 轉chuyển 中trung 有hữu 三tam 感cảm 果quả 可khả 悉tất 還hoàn 體thể 無vô 漏lậu 故cố 能năng 斷đoạn 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 非phi 利lợi 益ích 。 演diễn 曰viết 三tam 十thập 五ngũ 四tứ 種chủng 利lợi 樂lạc 門môn 初sơ 謂vị 世thế 樂lạc 非phi 求cầu 寂tịch 靜tĩnh 二nhị 謂vị 出xuất 世thế 勤cần 修tu 正Chánh 道Đạo 。 三tam 者giả 受thọ 樂lạc 復phục 祈kỳ 正chánh 因nhân 四tứ 者giả 苦khổ 生sanh 。 無vô 求cầu 出xuất 意ý 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 門môn 至chí 無vô 智trí 門môn 。 演diễn 曰viết 三tam 十thập 六lục 四tứ 軛ách 感cảm 生sanh 門môn 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 欲dục 有hữu 見kiến 愚ngu 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 配phối 四tứ 軛ách 也dã 。 論luận 又hựu 修tu 聖thánh 道Đạo 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。 演diễn 曰viết 三tam 十thập 七thất 四tứ 繫hệ 解giải 脫thoát 門môn 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 明minh 離ly 苦khổ 後hậu 明minh 離ly 業nghiệp 離ly 前tiền 四tứ 軛ách 所sở 招chiêu 眾chúng 苦khổ 名danh 離ly 四tứ 繫hệ 一nhất 離ly 欲dục 繫hệ 二nhị 離ly 有hữu 繫hệ 三tam 離ly 見kiến 繫hệ 四tứ 離ly 愚ngu 繫hệ 愚ngu 見kiến 所sở 招chiêu 眾chúng 苦khổ 皆giai 離ly 名danh 離ly 繫hệ 也dã 既ký 離ly 四tứ 苦khổ 離ly 業nghiệp 亦diệc 然nhiên 名danh 為vi 亦diệc 尒# 。 論luận 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 一nhất 切thiết 無Vô 學Học 。 演diễn 曰viết 三tam 十thập 八bát 四tứ 類loại 有hữu 情tình 門môn 第đệ 一nhất 凡phàm 夫phu 第đệ 二nhị 二nhị 果quả 第đệ 三tam 那na 含hàm 第đệ 四tứ 無Vô 學Học 大Đại 乘Thừa 因nhân 果quả 准chuẩn 此thử 知tri 之chi 略lược 不bất 明minh 也dã 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 俱câu 不bất 能năng 作tác 。 演diễn 曰viết 三tam 十thập 九cửu 四tứ 住trụ 自tự 他tha 門môn 如như 文văn 可khả 悉tất 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 二nhị 世thế 俱câu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 演diễn 曰viết 四tứ 十thập 四tứ 姓tánh 高cao 下hạ 門môn 文văn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 標tiêu 後hậu 釋thích 如như 次thứ 應ưng 知tri 。 論luận 又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 。 至chí 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 演diễn 曰viết 四tứ 十thập 一nhất 四tứ 苦khổ 自tự 他tha 門môn 初sơ 二nhị 可khả 悉tất 第đệ 三tam 俱câu 者giả 如như 頻tần 婆bà 王vương 初sơ 害hại 於ư 他tha 後hậu 被bị 闍xà 王vương 所sở 損tổn 害hại 故cố 訶ha 主chủ 苦khổ 已dĩ 復phục 害hại 馬mã 等đẳng 以dĩ 為vi 祠từ 祀tự 故cố 自tự 他tha 苦khổ 第đệ 四tứ 可khả 知tri 。 論luận 又hựu 略lược 有hữu 四tứ 至chí 四tứ 無vô 義nghĩa 。 演diễn 曰viết 四tứ 十thập 二nhị 四tứ 語ngữ 過quá 失thất 門môn 此thử 四tứ 如như 次thứ 虛hư 誑cuống 離ly 閒gian/nhàn 麤thô 惡ác 綺ỷ 語ngữ 以dĩ 為vi 四tứ 也dã 。 論luận 與dữ 此thử 相tương 違vi 至chí 四tứ 種chủng 語ngữ 德đức 。 演diễn 曰viết 四tứ 十thập 三tam 四tứ 善thiện 語ngữ 業nghiệp 門môn 返phản 前tiền 應ưng 悉tất 。 論luận 又hựu 略lược 有hữu 四tứ 至chí 當đương 知tri 亦diệc 尒# 。 演diễn 曰viết 四tứ 十thập 四tứ 四tứ 凡phàm 妄vọng 語ngữ 門môn 如như 文văn 可khả 知tri 。 論luận 與dữ 此thử 相tương 違vi 至chí 賢hiền 聖Thánh 諦Đế 語ngữ 。 演diễn 曰viết 四tứ 十thập 五ngũ 四tứ 聖Thánh 諦Đế 語ngữ 門môn 此thử 等đẳng 增tăng 門môn 小Tiểu 乘Thừa 亦diệc 說thuyết 廣quảng 如như 品phẩm 類loại 足túc 論luận 及cập 婆bà 沙sa 等đẳng 而nhi 廣quảng 明minh 也dã 。 瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 義Nghĩa 演Diễn 卷quyển 第đệ 七thất