僧Tăng 演diễn 造tạo 像tượng 記ký 郭quách 世thế 貴quý 一nhất 心tâm 供cúng 養dường 清thanh 信tín 駱lạc 花hoa 嬰anh 一nhất 心tâm 供cúng 養dường 佛Phật 時thời 夫phu 大đại 覺giác 神thần 遷thiên 。 非phi 經Kinh 像tượng 無vô 以dĩ 表biểu 其kỳ 。 真chân 。 益ích 世thế 閏nhuận 時thời 。 憑bằng 形hình 質chất 如như 取thủ 利lợi 。 然nhiên 。 僧Tăng 演diễn 減giảm 割cát 衣y 鉢bát 之chi 資tư 。 造tạo 石thạch 像tượng 壹nhất 。 區khu 。 金kim 像tượng 三tam 區khu 。 浮phù 圖đồ 三tam 級cấp 。 大đại 般bát 涅niết 。 槃bàn 經kinh 兩lưỡng 部bộ 。 雜tạp 經kinh 三tam 百bách 品phẩm 。 供cúng 養dường 僧Tăng 。 卅# 人nhân 。 上thượng 為vi 。 國quốc 主chủ 。 百bách 僚liêu 。 師sư 徒đồ 所sở 。 生sanh 。 法Pháp 界Giới 之chi 類loại 。 咸hàm 同đồng 正chánh 覺giác 。 大đại 統thống 四tứ 年niên 。 歲tuế 次thứ 戊# 午ngọ 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 日nhật 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 演diễn 敬kính 造tạo 供cúng 養dường 。 比Bỉ 丘Khâu 道đạo 暈vựng 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 暢sướng 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 通thông 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 演diễn 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 普phổ 。 比Bỉ 丘Khâu 惠huệ 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 法pháp 迴hồi 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 敬kính 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 轁# 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 端đoan 。 比Bỉ 丘Khâu 法pháp 豪hào 。 比Bỉ 丘Khâu 道đạo 賢hiền 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 曠khoáng 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 和hòa 。 比Bỉ 丘Khâu 惠huệ 遵tuân 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 濟tế 。 比Bỉ 丘Khâu 道đạo 洸# 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 玉ngọc 。 比Bỉ 丘Khâu 法pháp 崇sùng 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 均quân 。 比Bỉ 丘Khâu 法pháp 和hòa 。 董# 大đại 女nữ 供cúng 養dường 佛Phật 清thanh 信tín 士sĩ 萬vạn □# 董# 當đương 供cúng 養dường 佛Phật 時thời 董# 僧Tăng 供cúng 養dường 佛Phật 時thời 董# 歡hoan 供cúng 養dường 佛Phật 時thời 。 清thanh 信tín 女nữ 趙triệu 季quý 寄ký 供cúng 養dường 董# □# 樂nhạo/nhạc/lạc 供cúng 養dường 佛Phật 清thanh 信tín 女nữ 李# □# □# 供cúng 養dường 姚diêu 舍xá 欣hân 供cúng 養dường 佛Phật 殄điễn 難nan 將tương 軍quân 郭quách 穆mục 供cúng 養dường 佛Phật 清thanh 信tín 女nữ 李# □# 妙diệu 供cúng 養dường 伏phục 波ba 將tướng 軍quân 任nhậm 歡hoan 供cúng 養dường 佛Phật