大đại 溈# 密mật 印ấn 禪thiền 寺tự 養dưỡng 拙chuyết 明minh 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 智trí 海hải 編biên 崇sùng 禎# 丁đinh 丑sửu 年niên 師sư 於ư 同đồng 慶khánh 寺tự 受thọ 大đại 圜viên 老lão 宿túc 請thỉnh 住trụ 密mật 印ấn 寺tự 正chánh 月nguyệt 八bát 日nhật 入nhập 院viện 。 三tam 門môn 基cơ 佛Phật 語ngữ 心tâm 為vi 宗tông 無vô 門môn 為vi 法Pháp 門môn 以dĩ 拄trụ 杖trượng 指chỉ 云vân 且thả 道đạo 是thị 有hữu 門môn 無vô 門môn 道đạo 有hữu 門môn 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 道đạo 無vô 門môn 從tùng 那na 裏lý 入nhập 喝hát 一nhất 喝hát 便tiện 行hành 。 佛Phật 殿điện 前tiền 釋Thích 迦Ca 後hậu 釋Thích 迦Ca 百bách 億ức 山sơn 頭đầu 百bách 億ức 釋Thích 迦Ca 顧cố 視thị 左tả 右hữu 云vân 有hữu 誰thùy 識thức 你nễ 。 伽già 藍lam 堂đường 伽già 藍lam 伽già 藍lam 一nhất 寺tự 之chi 主chủ 正chánh 令linh 當đương 行hành 精tinh 心tâm 唯duy 爾nhĩ 。 祖tổ 師sư 堂đường 河hà 沙sa 玅# 德đức 盡tận 歸quy 方phương 寸thốn 十thập 世thế 古cổ 今kim 不bất 離ly 當đương 念niệm 說thuyết 甚thậm 東đông 土thổ/độ 西tây 天thiên 以dĩ 目mục 視thị 云vân 總tổng 在tại 者giả 裏lý 。 眾chúng 請thỉnh 上thượng 堂đường 陞thăng 座tòa 拈niêm 香hương 祝chúc 聖thánh 畢tất 次thứ 拈niêm 香hương 云vân 者giả 一nhất 瓣# 香hương 供cúng 養dường 傳truyền 曹tào 谿khê 正chánh 脈mạch 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 世thế 上thượng 五ngũ 下hạ 峰phong 大đại 和hòa 尚thượng 用dụng 酬thù 法pháp 乳nhũ 之chi 恩ân 斂liểm 衣y 敷phu 坐tọa 上thượng 首thủ 白bạch 椎chùy 云vân 法pháp 筵diên 龍long 象tượng 眾chúng 當đương 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 傳truyền 曹tào 谿khê 正Chánh 法Pháp 續tục 佛Phật 祖tổ 源nguyên 流lưu 為vi 甚thậm 麼ma 問vấn 著trước 佛Phật 法Pháp 便tiện 棒bổng 便tiện 喝hát 師sư 云vân 直trực 乃nãi 云vân 昔tích 日nhật 當đương 山sơn 祐hựu 祖tổ 踢# 倒đảo 淨tịnh 瓶bình 贏# 得đắc 此thử 山sơn 直trực 至chí 如như 今kim 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 直trực 下hạ 覷thứ 得đắc 破phá 底để 也dã 無vô 所sở 以dĩ 道đạo 空không 一nhất 切thiết 相tương/tướng 成thành 萬vạn 法pháp 智trí 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。 法Pháp 幢tràng 隨tùy 處xứ 建kiến 立lập 發phát 一nhất 切thiết 用dụng 我ngã 為vi 法Pháp 王Vương 。 於ư 法pháp 自tự 在tại 。 拈niêm 一nhất 莖hành 艸thảo 作tác 丈trượng 六lục 金kim 身thân 拈niêm 丈trượng 六lục 金kim 身thân 作tác 一nhất 莖hành 艸thảo 能năng 縱túng/tung 能năng 奪đoạt 能năng 殺sát 能năng 活hoạt 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 喚hoán 作tác 拄trụ 杖trượng 則tắc 觸xúc 不bất 喚hoán 作tác 拄trụ 杖trượng 則tắc 背bối/bội 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 復phục 卓trác 一nhất 卓trác 下hạ 座tòa 上thượng 首thủ 白bạch 椎chùy 云vân 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 。 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 師sư 云vân 我ngã 者giả 裏lý 是thị 東đông 土thổ/độ 問vấn 拄trụ 杖trượng 遼liêu 天thiên 師sư 子tử 吼hống 大đại 展triển 宗tông 風phong 事sự 若nhược 何hà 師sư 打đả 云vân 看khán 腳cước 下hạ 乃nãi 云vân 迷mê 因nhân 悟ngộ 有hữu 悟ngộ 以dĩ 迷mê 生sanh 迷mê 悟ngộ 兩lưỡng 忘vong 聖thánh 凡phàm 路lộ 絕tuyệt 以dĩ 拄trụ 杖trượng 畫họa ○# 相tương/tướng 云vân 若nhược 向hướng 者giả 裏lý 會hội 去khứ 直trực 入nhập 如Như 來Lai 大đại 圜viên 覺giác 海hải 所sở 以dĩ 世Thế 尊Tôn 始thỉ 從tùng 。 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 終chung 至chí 跋bạt 提đề 河hà 於ư 是thị 中trung 間gian 。 千thiên 言ngôn 萬vạn 語ngữ 總tổng 教giáo 人nhân 自tự 識thức 末mạt 後hậu 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 拈niêm 花hoa 示thị 眾chúng 號hiệu 為vi 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 傳truyền 至chí 達đạt 磨ma 神thần 光quang 斷đoạn 臂tý 安an 心tâm 自tự 後hậu 歷lịch 代đại 古cổ 錐trùy 事sự 不bất 得đắc 已dĩ 。 垂thùy 示thị 一nhất 言ngôn 半bán 句cú 如như 將tương 蜜mật 棗táo 換hoán 汝nhữ 苦khổ 葫# 蘆lô 淘đào 諸chư 人nhân 業nghiệp 根căn 只chỉ 要yếu 你nễ 一nhất 箇cá 箇cá 脫thoát 體thể 無vô 依y 識thức 取thủ 自tự 家gia 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 且thả 道đạo 諸chư 人nhân 面diện 目mục 畢tất 竟cánh 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 良lương 久cửu 云vân 各các 自tự 摸mạc 取thủ 好hảo/hiếu 。 陞thăng 座tòa 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 法Pháp 王Vương 師sư 云vân 禮lễ 拜bái 著trước 進tiến 云vân 法Pháp 王Vương 法Pháp 王Vương 師sư 云vân 莫mạc 錯thác 乃nãi 舉cử 昔tích 日nhật 玄huyền 沙sa 持trì 書thư 上thượng 雪tuyết 峰phong 峰phong 拆# 書thư 見kiến 白bạch 紙chỉ 三tam 張trương 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 諦đế 觀quán 諦đế 觀quán 喝hát 一nhất 喝hát 便tiện 下hạ 座tòa 。 了liễu 然nhiên 禪thiền 人nhân 送tống 佛Phật 至chí 上thượng 堂đường 佛Phật 佛Phật 為vi 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 且thả 道đạo 如như 何hà 是thị 大đại 事sự 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 我ngã 無vô 隱ẩn 乎hồ 爾nhĩ 復phục 舉cử 趙triệu 州châu 云vân 泥nê 佛Phật 不bất 度độ 水thủy 金kim 佛Phật 不bất 度độ 爐lô 木mộc 佛Phật 不bất 度độ 火hỏa 真chân 佛Phật 內nội 裏lý 坐tọa 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 不bất 免miễn 將tương 者giả 拄trụ 杖trượng 子tử 撥bát 轉chuyển 趙triệu 州châu 關quan 別biệt 開khai 一nhất 路lộ 去khứ 也dã 以dĩ 拄trụ 杖trượng 畫họa ○# 相tương/tướng 云vân 泥nê 佛Phật 能năng 度độ 水thủy 不bất 假giả 他tha 人nhân 力lực 以dĩ 拄trụ 杖trượng 又hựu 畫họa 相tương/tướng 云vân 木mộc 佛Phật 能năng 度độ 火hỏa 箇cá 事sự 明minh 如như 日nhật 又hựu 以dĩ 拄trụ 杖trượng 畫họa 相tương/tướng 云vân 金kim 佛Phật 能năng 度độ 爐lô 諸chư 人nhân 見kiến 也dã 無vô 真chân 佛Phật 無vô 住trụ 所sở 大đại 家gia 在tại 者giả 裏lý 急cấp 著trước 眼nhãn 莫mạc 擬nghĩ 議nghị 擲trịch 下hạ 拄trụ 杖trượng 云vân 還hoàn 見kiến 麼ma 下hạ 座tòa 。 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 前tiền 無vô 村thôn 後hậu 無vô 店điếm 途đồ 路lộ 中trung 人nhân 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 作tác 接tiếp 勢thế 進tiến 云vân 莫mạc 是thị 安an 身thân 立lập 命mạng 處xứ 麼ma 師sư 便tiện 打đả 乃nãi 云vân 入nhập 得đắc 三tam 界giới 混hỗn 於ư 常thường 流lưu 識thức 得đắc 箇cá 事sự 無vô 處xứ 停đình 留lưu 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 與dữ 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 同đồng 時thời 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 隨tùy 類loại 行hành 化hóa 六lục 門môn 清thanh 淨tịnh 出xuất 入nhập 無vô 礙ngại 。 得đắc 大đại 總tổng 持trì 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 微vi 塵trần 剎sát 土độ 無vô 非phi 佛Phật 事sự 。 從tùng 耳nhĩ 者giả 音âm 聲thanh 佛Phật 事sự 從tùng 眼nhãn 者giả 色sắc 空không 佛Phật 事sự 從tùng 口khẩu 者giả 言ngôn 譚đàm 佛Phật 事sự 不bất 離ly 四tứ 大đại 作tác 者giả 佛Phật 事sự 所sở 以dĩ 道đạo 唯duy 此thử 一nhất 事sự 實thật 。 餘dư 二nhị 則tắc 非phi 真chân 下hạ 座tòa 。 五ngũ 峰phong 和hòa 尚thượng 靈linh 骨cốt 至chí 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 世Thế 尊Tôn 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 舍xá 利lợi 未vị 審thẩm 先tiên 師sư 有hữu 多đa 少thiểu 師sư 卓trác 拄trụ 杖trượng 一nhất 下hạ 僧Tăng 喝hát 師sư 便tiện 打đả 乃nãi 舉cử 雪tuyết 峰phong 滅diệt 度độ 玄huyền 沙sa 作tác 祭tế 主chủ 舉cử 起khởi 茶trà 盞trản 云vân 會hội 麼ma 若nhược 還hoàn 會hội 得đắc 先tiên 師sư 無vô 過quá 若nhược 還hoàn 不bất 會hội 過quá 在tại 先tiên 師sư 眾chúng 無vô 語ngữ 沙sa 乃nãi 撲phác 破phá 茶trà 盞trản 師sư 云vân 溈# 山sơn 也dã 不bất 舉cử 盞trản 也dã 不bất 撲phác 破phá 只chỉ 將tương 本bổn 分phần/phân 所sở 得đắc 呈trình 示thị 諸chư 人nhân 舉cử 起khởi 拄trụ 杖trượng 云vân 還hoàn 見kiến 麼ma 一nhất 時thời 打đả 散tán 歸quy 方phương 丈trượng 。 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 作tác 何hà 所sở 務vụ 頓đốn 超siêu 十Thập 地Địa 師sư 云vân 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 陞thăng 座tòa 問vấn 如như 何hà 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 師sư 卓trác 拄trụ 杖trượng 一nhất 下hạ 乃nãi 召triệu 眾chúng 云vân 還hoàn 聞văn 麼ma 眾chúng 無vô 語ngữ 師sư 云vân 大đại 眾chúng 有hữu 耳nhĩ 不bất 聞văn 山sơn 僧Tăng 有hữu 口khẩu 無vô 說thuyết 有hữu 耳nhĩ 不bất 聞văn 為vi 真chân 聞văn 有hữu 口khẩu 不bất 說thuyết 為vi 真chân 說thuyết 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 下hạ 云vân 擬nghĩ 議nghị 思tư 量lượng 腳cước 跟cân 錯thác 過quá 直trực 得đắc 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 口khẩu 挂quải 壁bích 上thượng 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 亡vong 鋒phong 結kết 舌thiệt 更cánh 有hữu 一nhất 人nhân 在tại 汝nhữ 頂đảnh 門môn 上thượng 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 識thức 得đắc 此thử 人nhân 方phương 丈trượng 來lai 通thông 箇cá 消tiêu 息tức 。 師sư 誕đản 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 世thế 界giới 師sư 云vân 出xuất 牛ngưu 欄lan 入nhập 馬mã 圈quyển 如như 何hà 是thị 他tha 世thế 界giới 師sư 云vân 闍xà 黎lê 合hợp 自tự 知tri 進tiến 云vân 單đơn 提đề 一nhất 著trước 事sự 如như 何hà 師sư 云vân 放phóng 下hạ 著trước 問vấn 溈# 山sơn 誕đản 日nhật 即tức 不bất 問vấn 祖tổ 印ấn 高cao 縣huyện 事sự 若nhược 何hà 師sư 云vân 慧tuệ 日nhật 滿mãn 乾can/kiền/càn 坤# 乃nãi 拈niêm 起khởi 拂phất 子tử 云vân 還hoàn 見kiến 麼ma 量lượng 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 示thị 等đẳng 虛hư 空không 法pháp 證chứng 得đắc 虛hư 空không 時thời 無vô 是thị 無vô 非phi 。 法pháp 所sở 以dĩ 菴am 提đề 遮già 女nữ 問vấn 文Văn 殊Thù 云vân 明minh 知tri 生sanh 是thị 不bất 生sanh 之chi 理lý 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 被bị 生sanh 死tử 之chi 所sở 流lưu 轉chuyển 。 殊thù 云vân 其kỳ 力lực 未vị 充sung 。 師sư 云vân 古cổ 人nhân 恁nhẫm 麼ma 商thương 量lượng 地địa 好hảo/hiếu 各các 與dữ 二nhị 十thập 拄trụ 杖trượng 為vi 甚thậm 如như 此thử 明minh 知tri 生sanh 是thị 不bất 生sanh 之chi 理lý 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 被bị 生sanh 死tử 之chi 所sở 流lưu 轉chuyển 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 解giải 制chế 上thượng 堂đường 道đạo 本bổn 無vô 言ngôn 因nhân 言ngôn 顯hiển 道đạo 道đạo 不bất 離ly 人nhân 人nhân 自tự 離ly 道đạo 若nhược 還hoàn 達đạt 道đạo 無vô 道đạo 非phi 道đạo 九cửu 十thập 日nhật 結kết 制chế 安an 居cư 無vô 繩thằng 自tự 縛phược 畫họa 地địa 為vi 牢lao 九cửu 十thập 日nhật 外ngoại 解giải 制chế 他tha 走tẩu 披phi 著trước 枷già 鎖tỏa 遍biến 地địa 刀đao 鎗thương 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 若nhược 不bất 去khứ 死tử 在tại 者giả 裏lý 若nhược 也dã 去khứ 喪táng 卻khước 性tánh 命mạng 諸chư 人nhân 作tác 麼ma 生sanh 出xuất 脫thoát 拈niêm 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。 師sư 出xuất 山sơn 寧ninh 鄉hương 眾chúng 檀đàn 護hộ 敦đôn 留lưu 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 舊cựu 店điếm 新tân 開khai 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 為vi 人nhân 師sư 便tiện 打đả 問vấn 獨độc 坐tọa 金kim 輪luân 峰phong 一nhất 句cú 如như 何hà 師sư 云vân 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 進tiến 云vân 某mỗ 甲giáp 今kim 日nhật 覷thứ 破phá 也dã 師sư 打đả 云vân 是thị 賞thưởng 你nễ 罰phạt 你nễ 僧Tăng 一nhất 喝hát 師sư 復phục 打đả 問vấn 只chỉ 者giả 一nhất 事sự 為vi 甚thậm 麼ma 七thất 說thuyết 八bát 說thuyết 橫hoạnh/hoành 說thuyết 豎thụ 說thuyết 師sư 云vân 舌thiệt 頭đầu 常thường 在tại 口khẩu 進tiến 云vân 爭tranh 奈nại 者giả 一nhất 句cú 師sư 云vân 親thân 言ngôn 出xuất 親thân 口khẩu 乃nãi 云vân 道Đạo 人Nhân 出xuất 入nhập 無vô 形hình 。 蹤tung 來lai 亦diệc 如như 斯tư 去khứ 亦diệc 同đồng 師sư 子tử 遊du 行hành 無vô 伴bạn 侶lữ 象tượng 王vương 一nhất 吼hống 絕tuyệt 狐hồ 蹤tung 只chỉ 因nhân 行hành 墨mặc 露lộ 消tiêu 息tức 大đại 檀đàn 有hữu 筆bút 判phán 虛hư 空không 應ưng 命mạng 歸quy 來lai 無vô 別biệt 事sự 太thái 陽dương 當đương 晝trú 運vận 西tây 東đông 。 陞thăng 座tòa 僧Tăng 問vấn 臨lâm 濟tế 道đạo 一nhất 句cú 中trung 具cụ 三tam 玄huyền 一nhất 玄huyền 中trung 具cụ 三tam 要yếu 遂toại 打đả ○# 相tương/tướng 云vân 且thả 道đạo 是thị 第đệ 幾kỷ 玄huyền 師sư 云vân 莫mạc 亂loạn 做tố 問vấn 古cổ 鏡kính 未vị 磨ma 妄vọng 生sanh 註chú 腳cước 古cổ 鏡kính 已dĩ 磨ma 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 還hoàn 有hữu 錯thác 處xứ 也dã 無vô 師sư 云vân 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ 問vấn 世Thế 尊Tôn 四tứ 十thập 九cửu 年niên 說thuyết 法Pháp 未vị 曾tằng 說thuyết 著trước 一nhất 字tự 和hòa 尚thượng 陞thăng 座tòa 說thuyết 甚thậm 麼ma 法Pháp 師sư 打đả 云vân 山sơn 僧Tăng 秖kỳ 會hội 打đả 人nhân 進tiến 云vân 今kim 日nhật 親thân 見kiến 世Thế 尊Tôn 師sư 云vân 莫mạc 眼nhãn 花hoa 乃nãi 云vân 今kim 辰thần 正chánh 是thị 諸chư 人nhân 解giải 制chế 時thời 節tiết 若nhược 會hội 去khứ 解giải 也dã 者giả 箇cá 時thời 節tiết 結kết 也dã 者giả 箇cá 時thời 節tiết 不bất 解giải 不bất 結kết 也dã 是thị 者giả 箇cá 時thời 節tiết 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 也dã 是thị 者giả 箇cá 時thời 節tiết 祖tổ 師sư 證chứng 道đạo 也dã 是thị 者giả 箇cá 時thời 節tiết 凡phàm 也dã 者giả 箇cá 時thời 節tiết 聖thánh 也dã 者giả 箇cá 時thời 節tiết 僧Tăng 也dã 者giả 箇cá 時thời 節tiết 俗tục 也dã 者giả 箇cá 時thời 節tiết 老lão 也dã 者giả 箇cá 時thời 節tiết 少thiểu 也dã 者giả 箇cá 時thời 節tiết 生sanh 也dã 者giả 箇cá 時thời 節tiết 死tử 也dã 者giả 箇cá 時thời 節tiết 總tổng 是thị 者giả 箇cá 時thời 節tiết 舉cử 起khởi 拄trụ 杖trượng 云vân 眾chúng 中trung 有hữu 人nhân 向hướng 者giả 箇cá 時thời 節tiết 撩# 起khởi 便tiện 行hành 猶do 較giảo 些# 子tử 眾chúng 無vô 語ngữ 便tiện 擲trịch 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。 元nguyên 旦đán 上thượng 堂đường 一nhất 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 此thử 是thị 第đệ 一nhất 。 月nguyệt 一nhất 年niên 三tam 百bách 六lục 十thập 。 日nhật 此thử 是thị 第đệ 一nhất 。 日nhật 且thả 道đạo 如như 何hà 是thị 最tối 初sơ 一nhất 句cú 眨# 眼nhãn 看khán 來lai 已dĩ 是thị 落lạc 二nhị 落lạc 三tam 了liễu 也dã 所sở 以dĩ 道đạo 參tham 禪thiền 無vô 祕bí 訣quyết 只chỉ 要yếu 生sanh 死tử 切thiết 透thấu 過quá 祖tổ 師sư 關quan 應ứng 用dụng 本bổn 無vô 缺khuyết 舉cử 拂phất 子tử 云vân 還hoàn 見kiến 麼ma 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 在tại 此thử 放phóng 光quang 動động 地địa 擊kích 香hương 几kỉ 云vân 還hoàn 聞văn 麼ma 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 在tại 此thử 安an 身thân 立lập 命mạng 若nhược 還hoàn 聞văn 見kiến 分phân 明minh 正chánh 好hảo/hiếu 與dữ 汝nhữ 三tam 十thập 拄trụ 杖trượng 且thả 道đạo 何hà 故cố 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。 上thượng 元nguyên 值trị 大đại 雪tuyết 陞thăng 座tòa 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 禪thiền 那na 大đại 定định 師sư 云vân 速tốc 去khứ 速tốc 來lai 進tiến 云vân 還hoàn 是thị 身thân 定định 心tâm 定định 師sư 云vân 非phi 身thân 非phi 心tâm 。 進tiến 云vân 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 師sư 云vân 死tử 漢hán 乃nãi 云vân 人nhân 間gian 都đô 翫ngoạn 元nguyên 宵tiêu 節tiết 白bạch 雪tuyết 紛phân 紛phân 落lạc 不bất 徹triệt 大đại 家gia 凍đống 得đắc 骨cốt 毛mao 寒hàn 試thí 問vấn 諸chư 人nhân 徹triệt 不bất 徹triệt 徹triệt 也dã 皮bì 穿xuyên 腦não 裂liệt 未vị 徹triệt 也dã 腦não 裂liệt 皮bì 穿xuyên 且thả 道đạo 作tác 麼ma 生sanh 迴hồi 避tị 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 橫hoạnh/hoành 打đả 眠miên 虛hư 空không 背bội 上thượng 任nhậm 經kinh 行hành 下hạ 座tòa 。 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 事sự 如như 何hà 師sư 云vân 退thoái 後hậu 進tiến 云vân 向hướng 後hậu 一nhất 著trước 又hựu 如như 何hà 師sư 云vân 莫mạc 妄vọng 想tưởng 乃nãi 云vân 塵trần 塵trần 說thuyết 剎sát 剎sát 說thuyết 威uy 音âm 那na 畔bạn 作tác 麼ma 說thuyết 橫hoạnh/hoành 拄trụ 杖trượng 云vân 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 鼻tị 孔khổng 一nhất 齊tề 穿xuyên 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 聞văn 著trước 心tâm 膽đảm 裂liệt 為vi 甚thậm 如như 此thử 馬mã 駒câu 蹋đạp 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 瞎hạt 驢lư 滅diệt 。 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 有hữu 動động 有hữu 靜tĩnh 事sự 如như 何hà 師sư 云vân 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 進tiến 云vân 不bất 動động 不bất 靜tĩnh 。 又hựu 如như 何hà 師sư 云vân 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 問vấn 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 從tùng 何hà 處xứ 得đắc 。 師sư 云vân 從tùng 拄trụ 杖trượng 得đắc 進tiến 云vân 離ly 卻khước 拄trụ 杖trượng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 不bất 識thức 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 問vấn 如như 何hà 是thị 玅# 明minh 真chân 性tánh 師sư 云vân 見kiến 不bất 得đắc 進tiến 云vân 如như 何hà 見kiến 不bất 得đắc 師sư 云vân 玅# 明minh 真chân 性tánh 問vấn 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 師sư 噓hư 一nhất 噓hư 乃nãi 云vân 溈# 山sơn 窮cùng 透thấu 底để 無vô 粒lạp 與dữ 君quân 餐xan 雖tuy 然nhiên 有hữu 箇cá 真chân 供cúng 養dường 山sơn 僧Tăng 昔tích 日nhật 在tại 金kim 粟túc 密mật 雲vân 師sư 翁ông 處xứ 挑thiêu 水thủy 值trị 入nhập 室thất 被bị 老lão 漢hán 一nhất 棒bổng 打đả 破phá 水thủy 桶# 將tương 山sơn 僧Tăng 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 家gia 業nghiệp 一nhất 時thời 傾khuynh 盡tận 只chỉ 收thu 得đắc 箇cá 本bổn 分phần/phân 受thọ 用dụng 底để 豎thụ 拳quyền 云vân 只chỉ 者giả 一nhất 箇cá 酸toan 甜điềm 鹹hàm 澹đạm 苦khổ 辣lạt 百bách 味vị 具cụ 足túc 。 底để 今kim 日nhật 對đối 眾chúng 拈niêm 出xuất 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 吞thôn 得đắc 者giả 麼ma 參tham 。 實thật 相tướng 禪thiền 人nhân 送tống 佛Phật 到đáo 山sơn 請thỉnh 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 佛Phật 者giả 如như 如như 不bất 動động 。 為vi 甚thậm 麼ma 又hựu 道đạo 送tống 得đắc 佛Phật 來lai 師sư 云vân 山sơn 僧Tăng 耳nhĩ 聾lung 高cao 聲thanh 問vấn 進tiến 云vân 莫mạc 顢# 頇# 師sư 云vân 親thân 言ngôn 出xuất 親thân 口khẩu 乃nãi 云vân 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 大Đại 千Thiên 界Giới 山sơn 色sắc 青thanh 青thanh 盡tận 法Pháp 身thân 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 不bất 昧muội 見kiến 聞văn 者giả 麼ma 若nhược 無vô 有hữu 耳nhĩ 不bất 聞văn 華hoa 藏tạng 界giới 有hữu 眼nhãn 不bất 見kiến 遮già 那na 身thân 。 結kết 制chế 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 踢# 破phá 虛hư 空không 推thôi 倒đảo 泰thái 山sơn 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 還hoàn 我ngã 破phá 虛hư 空không 來lai 師sư 乃nãi 以dĩ 拄trụ 杖trượng 點điểm 此thử 云vân 九cửu 旬tuần 結kết 制chế 高cao 挂quải 缽bát 囊nang 若nhược 不bất 徹triệt 去khứ 鬼quỷ 使sứ 不bất 憐lân 人nhân 貧bần 閻diêm 王vương 那na 饒nhiêu 鬼quỷ 瘦sấu 且thả 道đạo 如như 何hà 三tam 根căn 椽chuyên 下hạ 七thất 尺xích 單đơn 前tiền 。 解giải 制chế 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 結kết 制chế 解giải 制chế 即tức 不bất 問vấn 不bất 結kết 不bất 解giải 事sự 如như 何hà 師sư 云vân 打đả 出xuất 骨cốt 髓tủy 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 三tam 月nguyệt 安an 禪thiền 畫họa 地địa 為vi 牢lao 師sư 云vân 自tự 作tác 自tự 受thọ 。 問vấn 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 師sư 云vân 忘vong 卻khước 了liễu 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 出xuất 身thân 處xứ 師sư 云vân 忘vong 卻khước 了liễu 乃nãi 云vân 者giả 一nhất 大đại 事sự 須tu 是thị 眼nhãn 裏lý 有hữu 筋cân 底để 漢hán 子tử 撩# 起khởi 便tiện 行hành 直trực 下hạ 推thôi 倒đảo 五ngũ 蘊uẩn 山sơn 掀# 翻phiên 無vô 明minh 窟quật 直trực 得đắc 虛hư 空không 粉phấn 碎toái 大đại 地địa 平bình 沈trầm 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 無vô 遮già 無vô 障chướng 建kiến 立lập 也dã 在tại 我ngã 掀# 翻phiên 也dã 在tại 我ngã 放phóng 也dã 在tại 我ngã 收thu 也dã 在tại 我ngã 所sở 以dĩ 道Đạo 法Pháp 隨tùy 法pháp 行hành 法Pháp 幢tràng 隨tùy 處xứ 建kiến 立lập 不bất 見kiến 昔tích 日nhật 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 住trụ 鎮trấn 州châu 時thời 一nhất 日nhật 謂vị 普phổ 化hóa 克khắc 符phù 二nhị 上thượng 座tòa 曰viết 我ngã 欲dục 建kiến 立lập 黃hoàng 檗# 宗tông 旨chỉ 汝nhữ 且thả 成thành 禠# 我ngã 二nhị 人nhân 珍trân 重trọng 下hạ 去khứ 三tam 日nhật 後hậu 普phổ 化hóa 卻khước 上thượng 來lai 問vấn 和hòa 尚thượng 三tam 日nhật 前tiền 道đạo 甚thậm 麼ma 濟tế 便tiện 打đả 三tam 日nhật 後hậu 克khắc 符phù 亦diệc 上thượng 來lai 問vấn 曰viết 和hòa 尚thượng 三tam 日nhật 前tiền 打đả 普phổ 化hóa 作tác 麼ma 濟tế 亦diệc 打đả 師sư 云vân 溈# 山sơn 今kim 日nhật 要yếu 與dữ 古cổ 人nhân 相tương 見kiến 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。 五ngũ 峰phong 和hòa 尚thượng 三tam 週# 上thượng 堂đường 師sư 彈đàn 指chỉ 一nhất 下hạ 云vân 人nhân 人nhân 盡tận 道đạo 先tiên 師sư 今kim 日nhật 死tử 山sơn 僧Tăng 道đạo 先tiên 師sư 從tùng 來lai 不bất 曾tằng 生sanh 故cố 經Kinh 云vân 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 既ký 無vô 來lai 又hựu 無vô 去khứ 則tắc 生sanh 無vô 所sở 生sanh 死tử 無vô 所sở 死tử 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 五ngũ 峰phong 和hòa 尚thượng 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 便tiện 下hạ 座tòa 。 示thị 眾chúng 大đại 丈trượng 夫phu 休hưu 擬nghĩ 議nghị 翻phiên 身thân 提đề 起khởi 吹xuy 毛mao 利lợi 大đại 鵬# 展triển 翅sí 絕tuyệt 遮già 欄lan 直trực 透thấu 千thiên 重trọng/trùng 萬vạn 重trọng/trùng 去khứ 。 機cơ 緣duyên 夜dạ 半bán 維duy 那na 入nhập 方phương 丈trượng 云vân 元nguyên 物vật 還hoàn 和hòa 尚thượng 師sư 曰viết 道đạo 甚thậm 麼ma 那na 便tiện 打đả 師sư 亦diệc 打đả 那na 云vân 而nhi 今kim 不bất 被bị 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 拄trụ 杖trượng 瞞man 也dã 便tiện 行hành 師sư 云vân 腳cước 跟cân 下hạ 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 次thứ 日nhật 師sư 自tự 擊kích 鼓cổ 云vân 山sơn 僧Tăng 出xuất 征chinh 去khứ 轉chuyển 身thân 入nhập 堂đường 云vân 昨tạc 夜dạ 被bị 維duy 那na 劫kiếp 一nhất 陣trận 不bất 分phân 勝thắng 負phụ 今kim 日nhật 特đặc 來lai 擊kích 鼓cổ 與dữ 諸chư 人nhân 相tương/tướng 戰chiến 不bất 用dụng 如như 何hà 若nhược 何hà 便tiện 請thỉnh 單đơn 刀đao 直trực 入nhập 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma 維duy 那na 便tiện 出xuất 作tác 相tương 撲phác 勢thế 師sư 云vân 殘tàn 兵binh 敗bại 將tương 不bất 堪kham 對đối 敵địch 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 師sư 入nhập 堂đường 就tựu 地địa 趺phu 坐tọa 時thời 有hữu 僧Tăng 便tiện 坐tọa 師sư 榻tháp 師sư 起khởi 身thân 向hướng 僧Tăng 禮lễ 拜bái 僧Tăng 遂toại 走tẩu 師sư 復phục 坐tọa 地địa 云vân 我ngã 起khởi 不bất 得đắc 眾chúng 中trung 誰thùy 扶phù 山sơn 僧Tăng 起khởi 一nhất 僧Tăng 推thôi 師sư 倒đảo 地địa 師sư 起khởi 身thân 打đả 坐tọa 榻tháp 者giả 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 有hữu 牧mục 牛ngưu 僧Tăng 云vân 山sơn 間gian 一nhất 鹿lộc 見kiến 僧Tăng 人nhân 不bất 動động 見kiến 獵liệp 夫phu 奔bôn 行hành 其kỳ 物vật 尚thượng 有hữu 靈linh 性tánh 如như 此thử 師sư 云vân 疑nghi 於ư 人nhân 者giả 人nhân 亦diệc 疑nghi 之chi 忘vong 於ư 物vật 者giả 物vật 亦diệc 忘vong 之chi 。 僧Tăng 參tham 次thứ 送tống 小tiểu 刀đao 一nhất 柄bính 禮lễ 畢tất 云vân 一nhất 把bả 殺sát 人nhân 刀đao 聲thanh 未vị 絕tuyệt 師sư 連liên 棒bổng 打đả 僧Tăng 便tiện 出xuất 師sư 入nhập 堂đường 擲trịch 刀đao 於ư 地địa 喚hoán 僧Tăng 至chí 師sư 云vân 此thử 刀đao 是thị 誰thùy 得đắc 僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 道đạo 是thị 誰thùy 得đắc 師sư 遂toại 將tương 拄trụ 杖trượng 攛# 向hướng 前tiền 云vân 不bất 得đắc 喚hoán 作tác 拄trụ 杖trượng 諸chư 人nhân 向hướng 者giả 裏lý 道đạo 看khán 一nhất 僧Tăng 珍trân 重trọng 而nhi 出xuất 師sư 云vân 自tự 救cứu 不bất 了liễu 一nhất 僧Tăng 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 師sư 云vân 腳cước 跟cân 下hạ 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 僧Tăng 一nhất 喝hát 師sư 云vân 還hoàn 少thiểu 一nhất 頓đốn 一nhất 僧Tăng 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 云vân 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 不bất 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 師sư 云vân 撞chàng 倒đảo 露lộ 柱trụ 底để 瞎hạt 漢hán 一nhất 僧Tăng 云vân 請thỉnh 師sư 歸quy 方phương 丈trượng 師sư 掌chưởng 云vân 第đệ 二nhị 箇cá 瞎hạt 漢hán 。 一nhất 僧Tăng 求cầu 開khai 示thị 師sư 以dĩ 禪thiền 版# 指chỉ 佛Phật 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 師sư 隨tùy 聲thanh 便tiện 喝hát 。 僧Tăng 纔tài 禮lễ 拜bái 師sư 歸quy 方phương 丈trượng 僧Tăng 隨tùy 入nhập 禮lễ 拜bái 云vân 和hòa 尚thượng 為vi 甚thậm 不bất 荅# 話thoại 師sư 云vân 你nễ 道đạo 我ngã 不bất 荅# 話thoại 麼ma 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 僧Tăng 參tham 次thứ 師sư 問vấn 向hướng 在tại 何hà 處xứ 住trụ 進tiến 云vân 檢kiểm 字tự 紙chỉ 師sư 云vân 溈# 山sơn 一nhất 字tự 也dã 無vô 你nễ 來lai 作tác 麼ma 僧Tăng 一nhất 喝hát 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 又hựu 喝hát 師sư 連liên 棒bổng 打đả 出xuất 。 一nhất 僧Tăng 別biệt 去khứ 師sư 打đả 云vân 且thả 道đạo 是thị 留lưu 你nễ 是thị 趕# 你nễ 進tiến 云vân 不bất 住trụ 不bất 去khứ 師sư 云vân 不bất 去khứ 不bất 住trụ 死tử 漢hán 。 一nhất 日nhật 師sư 看khán 證chứng 道đạo 歌ca 至chí 行hành 亦diệc 禪thiền 坐tọa 亦diệc 禪thiền 。 處xử 問vấn 侍thị 僧Tăng 如như 何hà 是thị 行hành 坐tọa 底để 禪thiền 僧Tăng 云vân 莫mạc 頭đầu 上thượng 安an 頭đầu 師sư 云vân 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 僧Tăng 放phóng 下hạ 扇thiên/phiến 子tử 立lập 師sư 云vân 者giả 就tựu 是thị 你nễ 底để 禪thiền 那na 僧Tăng 打đả 扇thiên/phiến 師sư 微vi 笑tiếu 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 衲nạp 子tử 行hành 履lý 處xứ 師sư 云vân 。 著trước 衣y 持trì 缽bát 。 徹triệt 源nguyên 問vấn 千thiên 觔# 擔đảm 子tử 獨độc 自tự 擔đảm 行hành 事sự 如như 何hà 師sư 云vân 謝tạ 子tử 扶phù 持trì 進tiến 云vân 還hoàn 要yếu 和hòa 尚thượng 提đề 攜huề 師sư 云vân 自tự 語ngữ 相tương 違vi 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 活hoạt 句cú 師sư 云vân 拔bạt 卻khước 汝nhữ 舌thiệt 根căn 如như 何hà 是thị 死tử 句cú 師sư 打đả 云vân 按án 著trước 汝nhữ 鼻tị 孔khổng 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 一nhất 蹋đạp 云vân 會hội 麼ma 。 僧Tăng 參tham 次thứ 師sư 云vân 相tương/tướng 別biệt 者giả 幾kỷ 年niên 何hà 處xứ 去khứ 來lai 僧Tăng 云vân 在tại 溈# 山sơn 師sư 云vân 如như 何hà 不bất 見kiến 你nễ 進tiến 云vân 瞎hạt 師sư 云vân 我ngã 瞎hạt 久cửu 矣hĩ 進tiến 云vân 所sở 以dĩ 不bất 見kiến 。 師sư 打đả 一nhất 棒bổng 云vân 野dã 狐hồ 精tinh 。 問vấn 如như 何hà 是thị 中trung 秋thu 節tiết 師sư 云vân 山sơn 河hà 大đại 地địa 普phổ 光quang 輝huy 。 問vấn 人nhân 人nhân 有hữu 箇cá 影ảnh 子tử 為vi 甚thậm 蹋đạp 不bất 著trước 師sư 云vân 東đông 土thổ/độ 西tây 天thiên 。 問vấn 如như 何hà 是thị 寸thốn 艸thảo 不bất 生sanh 處xứ 師sư 云vân 石thạch 頭đầu 。 問vấn 一nhất 口khẩu 氣khí 不bất 來lai 向hướng 何hà 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 師sư 云vân 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 進tiến 云vân 不bất 然nhiên 師sư 云vân 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 僧Tăng 便tiện 吹xuy 滅diệt 案án 前tiền 燭chúc 師sư 云vân 西tây 牛ngưu 賀hạ 洲châu 驢lư 喫khiết 艸thảo 。 問vấn 天thiên 地địa 同đồng 根căn 萬vạn 物vật 一nhất 體thể 因nhân 甚thậm 有hữu 迷mê 有hữu 悟ngộ 師sư 云vân 。 妄vọng 生sanh 分phân 別biệt 。 問vấn 不bất 是thị 天thiên 堂đường 便tiện 是thị 地địa 獄ngục 那na 裏lý 安an 身thân 立lập 命mạng 師sư 云vân 待đãi 你nễ 出xuất 來lai 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 問vấn 達đạt 磨ma 未vị 至chí 東đông 土thổ/độ 人nhân 人nhân 本bổn 有hữu 及cập 乎hồ 到đáo 來lai 為vi 甚thậm 自tự 救cứu 不bất 了liễu 師sư 云vân 只chỉ 為vì 闍xà 黎lê 腳cước 跟cân 不bất 點điểm 地địa 進tiến 云vân 即tức 今kim 達đạt 磨ma 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 進tiến 云vân 好hảo/hiếu 一nhất 喝hát 師sư 拈niêm 棒bổng 打đả 出xuất 。 僧Tăng 問vấn 入nhập 定định 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 閒gian/nhàn 家gia 具cụ 進tiến 云vân 出xuất 定định 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 蹋đạp 破phá 腳cước 跟cân 。 僧Tăng 問vấn 打đả 破phá 虛hư 空không 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 還hoàn 我ngã 碎toái 虛hư 空không 來lai 僧Tăng 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 師sư 休hưu 去khứ 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 某mỗ 甲giáp 自tự 己kỷ 師sư 云vân 烏ô 龜quy 陸lục 地địa 行hành 。 僧Tăng 問vấn 圜viên 陀đà 陀đà 光quang 爍thước 爍thước 是thị 甚thậm 物vật 師sư 云vân 我ngã 一nhất 向hướng 疑nghi 著trước 進tiến 云vân 某mỗ 甲giáp 不bất 會hội 師sư 云vân 喫khiết 飯phạn 莫mạc 開khai 口khẩu 行hành 路lộ 莫mạc 忘vong 腳cước 。 僧Tăng 問vấn 四tứ 大đại 分phần/phân 張trương 主chủ 人nhân 公công 向hướng 何hà 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 師sư 云vân 頭đầu 頂đảnh 天thiên 腳cước 蹋đạp 地địa 。 僧Tăng 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 九cửu 十thập 七thất 圜viên 相tương/tướng 明minh 甚thậm 麼ma 邊biên 事sự 師sư 便tiện 掌chưởng 進tiến 云vân 秖kỳ 如như 一nhất 一nhất 抹mạt 卻khước 又hựu 如như 何hà 師sư 鳴minh 指chỉ 一nhất 下hạ 。 師sư 令linh 侍thị 者giả 喚hoán 僧Tăng 至chí 問vấn 昨tạc 日nhật 圜viên 相tương/tướng 話thoại 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 僧Tăng 云vân 請thỉnh 師sư 舉cử 師sư 云vân 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 出xuất 不bất 得đắc 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 出xuất 不bất 得đắc 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 出xuất 不bất 得đắc 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 進tiến 云vân 瞎hạt 師sư 云vân 親thân 切thiết 道đạo 一nhất 句cú 看khán 僧Tăng 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 師sư 云vân 腳cước 跟cân 下hạ 少thiểu 一nhất 頓đốn 在tại 進tiến 云vân 瞞man 和hòa 尚thượng 不bất 得đắc 師sư 云vân 門môn 外ngoại 漢hán 。 居cư 士sĩ 設thiết 齋trai 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 昔tích 日nhật 淨tịnh 明minh 居cư 士sĩ 於ư 香hương 積tích 世thế 界giới 取thủ 香hương 飯phạn 供cúng 養dường 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 作tác 佛Phật 事sự 。 即tức 今kim 居cư 士sĩ 以dĩ 何hà 作tác 佛Phật 事sự 士sĩ 云vân 弟đệ 子tử 無vô 力lực 師sư 云vân 多đa 謝tạ 供cúng 養dường 士sĩ 禮lễ 拜bái 。 僧Tăng 入nhập 方phương 丈trượng 師sư 云vân 與dữ 汝nhữ 商thương 量lượng 一nhất 件# 事sự 得đắc 麼ma 進tiến 云vân 沒một 商thương 量lượng 師sư 云vân 你nễ 來lai 作tác 甚thậm 麼ma 進tiến 云vân 聽thính 師sư 說thuyết 法Pháp 師sư 云vân 莫mạc 謗báng 山sơn 僧Tăng 好hảo/hiếu 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 喝hát 出xuất 。 牧mục 牛ngưu 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 山sơn 童đồng 未vị 肯khẳng 親thân 相tương/tướng 許hứa 且thả 把bả 芒mang 鞋hài 緊khẩn 繫hệ 留lưu 汝nhữ 還hoàn 繫hệ 得đắc 牛ngưu 麼ma 僧Tăng 云vân 請thỉnh 賜tứ 牧mục 牛ngưu 錢tiền 師sư 便tiện 打đả 。 眾chúng 經kinh 行hành 次thứ 師sư 忽hốt 推thôi 一nhất 僧Tăng 入nhập 火hỏa 爐lô 僧Tăng 跳khiêu 出xuất 傍bàng 僧Tăng 云vân 今kim 日nhật 看khán 破phá 和hòa 尚thượng 了liễu 也dã 師sư 連liên 掌chưởng 。 僧Tăng 問vấn 古cổ 人nhân 道đạo 高cao 高cao 山sơn 頂đảnh 立lập 深thâm 深thâm 海hải 底để 行hành 高cao 高cao 山sơn 頂đảnh 立lập 即tức 不bất 問vấn 只chỉ 如như 深thâm 深thâm 海hải 底để 行hành 事sự 如như 何hà 師sư 云vân 猶do 是thị 程# 途đồ 中trung 事sự 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 龍long 袖tụ 拂phất 開khai 全toàn 體thể 現hiện 塵trần 塵trần 盡tận 是thị 本bổn 來lai 人nhân 師sư 打đả 云vân 正chánh 好hảo/hiếu 喫khiết 棒bổng 。 五ngũ 峰phong 和hòa 尚thượng 生sanh 忌kỵ 拈niêm 香hương 今kim 朝triêu 四tứ 月nguyệt 八bát 一nhất 是thị 慈từ 父phụ 生sanh 辰thần 一nhất 是thị 先tiên 師sư 誕đản 日nhật 拈niêm 香hương 云vân 若nhược 供cúng 養dường 先tiên 師sư 背bối/bội 卻khước 慈từ 父phụ 若nhược 供cúng 養dường 慈từ 父phụ 又hựu 背bối/bội 卻khước 先tiên 師sư 且thả 道đạo 畢tất 竟cánh 如như 何hà 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 逢phùng 人nhân 不bất 得đắc 錯thác 舉cử 便tiện 燒thiêu 。 示thị 禪thiền 徒đồ 三tam 偈kệ 山sơn 僧Tăng 不bất 會hội 文văn 章chương 一nhất 生sanh 沒một 多đa 伎kỹ 倆lưỡng 問vấn 著trước 西tây 來lai 祖tổ 意ý 劈phách 面diện 拳quyền 頭đầu 巴ba 掌chưởng 山sơn 僧Tăng 不bất 會hội 方phương 便tiện 只chỉ 據cứ 直trực 指chỉ 單đơn 傳truyền 開khai 口khẩu 未vị 曾tằng 動động 舌thiệt 擬nghĩ 議nghị 錯thác 過quá 眼nhãn 前tiền 山sơn 僧Tăng 不bất 會hội 打đả 坐tọa 只chỉ 是thị 申thân 腳cước 睡thụy 臥ngọa 若nhược 問vấn 那na 事sự 如như 何hà 驀# 面diện 好hảo/hiếu 與dữ 一nhất 唾thóa 贈tặng 慧tuệ 山sơn 海hải 監giám 院viện 周chu 孔khổng 之chi 學học 雖tuy 不bất 能năng 潛tiềm 行hành 密mật 用dụng 。 合hợp 天thiên 真chân 銕# 面diện 從tùng 來lai 爺# 不bất 識thức 棒bổng 下hạ 無vô 生sanh 續tục 祖tổ 燈đăng 。 自tự 題đề (# 啟khải 域vực 請thỉnh )# 古cổ 潭đàm 土thổ/độ 老lão 不bất 會hội 修tu 心tâm 不bất 知tri 顛điên 倒đảo 晝trú 作tác 夜dạ 眠miên 那na 管quản 禪thiền 道đạo 又hựu (# 棄khí 人nhân 請thỉnh )# 我ngã 相tương/tướng 如như 虛hư 空không 闍xà 黎lê 怎chẩm 描# 得đắc 贊tán 好hảo/hiếu 也dã 是thị 失thất 毀hủy 惡ác 也dã 是thị 失thất 銕# 面diện 本bổn 無vô 情tình 問vấn 著trước 當đương 頭đầu 抶# 且thả 道đạo 是thị 誰thùy 金kim 粟túc 曾tằng 運vận 水thủy 大đại 溈# 居cư 丈trượng 室thất 為vi 智trí 聖thánh 魏ngụy 居cư 士sĩ 入nhập 塔tháp 以dĩ 三tam 界giới 為vi 家gia 無vô 家gia 可khả 離ly 以dĩ 四tứ 生sanh 為vi 子tử 無vô 子tử 可khả 捨xả 虛hư 空không 為vi 普phổ 同đồng 日nhật 月nguyệt 為vi 燈đăng 燭chúc 智trí 聖thánh 還hoàn 會hội 也dã 未vị 若nhược 還hoàn 會hội 得đắc 金kim 銀ngân 玉ngọc 帛bạch 道đạo 之chi 餘dư 者giả 也dã 妻thê 室thất 子tử 女nữ 身thân 之chi 外ngoại 者giả 也dã 正chánh 眼nhãn 觀quán 來lai 大Đại 千Thiên 為vi 基cơ 地địa 以dĩ 拄trụ 杖trượng 指chỉ 云vân 權quyền 且thả 入nhập 普phổ 同đồng 。 上thượng 天thiên 童đồng 密mật 老lão 和hòa 尚thượng 書thư 正chánh 明minh 自tự 天thiên 啟khải 五ngũ 年niên 到đáo 金kim 粟túc 入nhập 堂đường 挂quải 搭# 晝trú 夜dạ 行hành 思tư 至chí 七thất 年niên 正chánh 月nguyệt 初sơ 二nhị 日nhật 入nhập 西tây 堂đường 寮liêu 請thỉnh 益ích 承thừa 五ngũ 峰phong 和hòa 尚thượng 指chỉ 箇cá 歇hiết 處xứ 是thị 年niên 出xuất 堂đường 挑thiêu 水thủy 崇sùng 禎# 元nguyên 年niên 十thập 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 值trị 老lão 和hòa 尚thượng 入nhập 室thất 大đại 棒bổng 打đả 死tử 復phục 甦tô 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 老lão 和hòa 尚thượng 受thọ 閩# 請thỉnh 明minh 先tiên 於ư 黃hoàng 檗# 辦biện 事sự 三tam 年niên 九cửu 月nguyệt 二nhị 日nhật 老lão 和hòa 尚thượng 轉chuyển 金kim 粟túc 五ngũ 日nhật 退thoái 院viện 七thất 日nhật 追truy 至chí 嘉gia 興hưng 一nhất 別biệt 倏thúc 爾nhĩ 數số 載tái 心tâm 心tâm 無vô 間gian 念niệm 念niệm 不bất 忘vong 。 晨thần 夕tịch 頂đảnh 禮lễ 其kỳ 年niên 遂toại 到đáo 南nam 京kinh 五ngũ 峰phong 本bổn 師sư 處xứ 至chí 四tứ 年niên 四tứ 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 同đồng 本bổn 師sư 詣nghệ 衡hành 嶽nhạc 十thập 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 溈# 山sơn 祖tổ 塔tháp 同đồng 慶khánh 寺tự 縛phược 茅mao 棲tê 止chỉ 六lục 年niên 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 本bổn 師sư 詣nghệ 金kim 臺đài 以dĩ 溈# 山sơn 安an 眾chúng 結kết 制chế 貼# 單đơn 事sự 付phó 囑chúc 於ư 明minh 七thất 月nguyệt 本bổn 師sư 於ư 金kim 陵lăng 祇kỳ 陀đà 林lâm 圜viên 寂tịch 臨lâm 終chung 遺di 書thư 將tương 來lai 源nguyên 拂phất 子tử 發phát 人nhân 上thượng 山sơn 付phó 明minh 毋vô 令linh 斷đoạn 絕tuyệt 正chánh 明minh 不bất 得đắc 已dĩ 承thừa 順thuận 師sư 命mạng 丁đinh 丑sửu 春xuân 僧Tăng 大đại 圜viên 力lực 請thỉnh 住trụ 持trì 密mật 印ấn 禪thiền 寺tự 存tồn 納nạp 四tứ 方phương 來lai 學học 已dĩ 受thọ 請thỉnh 矣hĩ 今kim 明minh 肅túc 耑# 魏ngụy 居cư 士sĩ 頂đảnh 禮lễ 老lão 和hòa 尚thượng 詢tuân 問vấn 法pháp 體thể 調điều 順thuận 何hà 如như 及cập 常thường 住trụ 修tu 理lý 事sự 畢tất 否phủ/bĩ 敬kính 具cụ 香hương 信tín 果quả 儀nghi 乞khất 垂thùy 鑒giám 納nạp 。 復phục 上thượng 密mật 老lão 和hòa 尚thượng 前tiền 蒙mông 和hòa 尚thượng 手thủ 示thị 謂vị 明minh 老lão 實thật 太thái 過quá 宜nghi 以dĩ 學học 問vấn 助trợ 成thành 領lãnh 戴đái 不bất 盡tận 矣hĩ 但đãn 明minh 根căn 器khí 愚ngu 鈍độn 疏sớ/sơ 懶lãn 失thất 學học 一nhất 十thập 六lục 歲tuế 動động 無vô 常thường 之chi 想tưởng 。 生sanh 死tử 念niệm 切thiết 二nhị 十thập 歲tuế 潛tiềm 別biệt 父phụ 母mẫu 出xuất 家gia 不bất 入nhập 講giảng 席tịch 經kinh 期kỳ 只chỉ 要yếu 發phát 明minh 本bổn 分phần/phân 大đại 事sự 幸hạnh 累lũy 劫kiếp 有hữu 緣duyên 遇ngộ 和hòa 尚thượng 出xuất 世thế 非phi 世thế 外ngoại 骨cốt 肉nhục 那na 得đắc 機cơ 緣duyên 相tương/tướng 扣khấu 耶da 自tự 從tùng 金kim 粟túc 喫khiết 棒bổng 後hậu 直trực 至chí 如như 今kim 飽bão 不bất 饑cơ 故cố 凡phàm 有hữu 來lai 者giả 當đương 頭đầu 便tiện 棒bổng 更cánh 無vô 異dị 端đoan 也dã 即tức 如như 和hòa 尚thượng 示thị 訓huấn 亦diệc 正chánh 好hảo/hiếu 驀# 口khẩu 大đại 拳quyền 昔tích 日nhật 水thủy 潦lạo 只chỉ 揚dương 一nhất 蹋đạp 俱câu 胝chi 但đãn 豎thụ 一nhất 指chỉ 德đức 山sơn 棒bổng 臨lâm 濟tế 喝hát 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 及cập 和hòa 尚thượng 金kim 粟túc 室thất 中trung 大đại 棒bổng 打đả 明minh 不bất 知tri 是thị 學học 耶da 教giáo 耶da 且thả 笑tiếu 巖nham 高cao 祖tổ 云vân 妙diệu 義nghĩa 玄huyền 言ngôn 春xuân 細tế 雨vũ 莫mạc 教giáo 污ô 卻khước 我ngã 心tâm 田điền 故cố 在tại 明minh 分phần/phân 中trung 不bất 論luận 先tiên 聖thánh 有Hữu 學Học 無Vô 學Học 。 唯duy 此thử 一nhất 棒bổng 任nhậm 其kỳ 諸chư 方phương 知tri 我ngã 罪tội 我ngã 無vô 辭từ 焉yên 然nhiên 明minh 但đãn 恨hận 地địa 隔cách 一nhất 方phương 不bất 得đắc 早tảo 晚vãn 巾cân 瓶bình 侍thị 奉phụng 罪tội 萬vạn 罪tội 萬vạn 。 復phục 簡giản 予# 周chu 居cư 士sĩ (# 附phụ 來lai 書thư )# 從tùng 業nghiệp 中trung 來lai 還hoàn 向hướng 業nghiệp 中trung 走tẩu 紛phân 紛phân 世thế 網võng 中trung 無vô 從tùng 索sách 我ngã 面diện 目mục 也dã 惟duy 初sơ 心tâm 猶do 在tại 而nhi 浮phù 生sanh 之chi 名danh 實thật 後hậu 昆côn 兩lưỡng 無vô 快khoái 心tâm 時thời 也dã 今kim 且thả 受thọ 此thử 生sanh 苦khổ 矣hĩ 未vị 審thẩm 吾ngô 師sư 何hà 以dĩ 示thị 我ngã 。 接tiếp 手thủ 教giáo 云vân 從tùng 業nghiệp 中trung 來lai 業nghiệp 則tắc 不bất 定định 耳nhĩ 或hoặc 云vân 福phước 業nghiệp 或hoặc 云vân 儒nho 業nghiệp 或hoặc 云vân 道đạo 業nghiệp 或hoặc 云vân 樂nhạo/nhạc/lạc 業nghiệp 苦khổ 業nghiệp 未vị 可khả 以dĩ 一nhất 例lệ 推thôi 固cố 在tại 為vi 之chi 者giả 何hà 如như 耳nhĩ 至chí 云vân 初sơ 心tâm 猶do 在tại 初sơ 心tâm 者giả 如như 如như 也dã 識thức 得đắc 初sơ 心tâm 不bất 變biến 是thị 即tức 不bất 昧muội 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 也dã 幸hạnh 思tư 之chi 幸hạnh 思tư 之chi 。 行hành 實thật 癸quý 未vị 冬đông 日nhật 慧tuệ 山sơn 等đẳng 袖tụ 香hương 作tác 禮lễ 乞khất 師sư 行hành 繇# 乃nãi 云vân 余dư 乃nãi 山sơn 西tây 河hà 東đông 蒲bồ 州châu 人nhân 父phụ 常thường 姓tánh 字tự 祿lộc 山sơn 母mẫu 張trương 氏thị 臨lâm 誕đản 母mẫu 夢mộng 異dị 人nhân 曰viết 汝nhữ 當đương 生sanh 貴quý 子tử 父phụ 母mẫu 以dĩ 儒nho 業nghiệp 望vọng 余dư 然nhiên 余dư 素tố 惡ác 葷huân 酒tửu 好hảo/hiếu 出xuất 世thế 法Pháp 故cố 。 無vô 心tâm 世thế 間gian 事sự 十thập 六lục 歲tuế 夏hạ 初sơ 日nhật 沒một 時thời 仰ngưỡng 面diện 見kiến 青thanh 天thiên 忽hốt 然nhiên 省tỉnh 云vân 世thế 界giới 許hứa 闊khoát 如như 何hà 拘câu 此thử 壞hoại 我ngã 善thiện 因nhân 即tức 立lập 心tâm 出xuất 家gia 父phụ 母mẫu 難nạn/nan 之chi 至chí 二nhị 十thập 歲tuế 夜dạ 夢mộng 至chí 黃hoàng 河hà 邊biên 舉cử 頭đầu 見kiến 水thủy 暴bạo 漲trương 涌dũng 水thủy 花hoa 一nhất 朵đóa 高cao 丈trượng 餘dư 花hoa 到đáo 余dư 前tiền 遂toại 隱ẩn 只chỉ 見kiến 一nhất 頭đầu 陀đà 僧Tăng 余dư 問vấn 云vân 你nễ 來lai 何hà 為vi 僧Tăng 云vân 我ngã 來lai 接tiếp 你nễ 到đáo 我ngã 家gia 余dư 云vân 你nễ 住trụ 何hà 處xứ 僧Tăng 云vân 你nễ 只chỉ 管quản 去khứ 到đáo 山sơn 方phương 知tri 余dư 云vân 你nễ 說thuyết 寺tự 名danh 僧Tăng 指chỉ 云vân 那na 邊biên 又hựu 一nhất 僧Tăng 來lai 余dư 轉chuyển 眼nhãn 看khán 二nhị 僧Tăng 俱câu 失thất 所sở 在tại 夢mộng 覺giác 即tức 潛tiềm 別biệt 父phụ 母mẫu 至chí 南nam 普phổ 陀đà 山sơn 投đầu 天thiên 衣y 如như 繡tú 師sư 薙# 髮phát 誓thệ 明minh 生sanh 死tử 大đại 事sự 或hoặc 行hành 或hoặc 坐tọa 無vô 時thời 敢cảm 懈giải 日nhật 作tác 眾chúng 務vụ 夜dạ 則tắc 頂đảnh 禮lễ 觀quán 音âm 不bất 輟chuyết 者giả 三tam 年niên 辭từ 師sư 出xuất 山sơn 凡phàm 入nhập 叢tùng 林lâm 或hoặc 燒thiêu 火hỏa 或hoặc 作tác 園viên 頭đầu 不bất 憚đạn 勞lao 苦khổ 於ư 二nhị 十thập 五ngũ 歲tuế 謁yết 金kim 粟túc 密mật 雲vân 師sư 翁ông 誓thệ 云vân 今kim 生sanh 若nhược 不bất 大đại 悟ngộ 決quyết 不bất 出xuất 禪thiền 堂đường 門môn 一nhất 日nhật 問vấn 師sư 翁ông 云vân 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 遍biến 塵trần 剎sát 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 師sư 翁ông 劈phách 頭đầu 一nhất 棒bổng 余dư 不bất 契khế 晝trú 夜dạ 不bất 眠miên 。 三tam 冬đông 未vị 曾tằng 歸quy 單đơn 二nhị 時thời 粥chúc 飯phạn 出xuất 入nhập 作tác 務vụ 動động 靜tĩnh 寒hàn 暑thử 等đẳng 事sự 渾hồn 然nhiên 不bất 知tri 一nhất 日nhật 又hựu 問vấn 如như 何hà 是thị 威uy 音âm 以dĩ 前tiền 事sự 師sư 翁ông 便tiện 打đả 余dư 益ích 罔võng 然nhiên 因nhân 見kiến 傍bàng 僧Tăng 看khán 萬vạn 峰phong 錄lục 示thị 語ngữ 云vân 只chỉ 看khán 箇cá 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 余dư 即tức 將tương 日nhật 前tiền 學học 得đắc 記ký 得đắc 底để 埽# 入nhập 東đông 洋dương 大đại 海hải 看khán 者giả 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 此thử 時thời 年niên 二nhị 十thập 七thất 歲tuế 值trị 本bổn 師sư 在tại 金kim 粟túc 為vi 西tây 堂đường 余dư 問vấn 我ngã 做tố 工công 夫phu 忽hốt 現hiện 境cảnh 界giới 放phóng 捨xả 不bất 去khứ 請thỉnh 師sư 如như 何hà 方phương 便tiện 本bổn 師sư 云vân 你nễ 為vi 甚thậm 麼ma 出xuất 家gia 余dư 云vân 我ngã 為vi 生sanh 死tử 出xuất 家gia 本bổn 師sư 云vân 為vi 生sanh 死tử 決quyết 明minh 生sanh 死tử 有hữu 甚thậm 境cảnh 界giới 遂toại 以dĩ 竹trúc 篦bề 打đả 云vân 眼nhãn 觀quán 一nhất 物vật 即tức 不bất 是thị 但đãn 見kiến 絲ti 毫hào 便tiện 是thị 塵trần 余dư 禮lễ 拜bái 退thoái 自tự 是thị 工công 夫phu 也dã 不bất 作tác 香hương 也dã 不bất 坐tọa 百bách 無vô 所sở 思tư 。 已dĩ 前tiền 心tâm 境cảnh 忘vong 卻khước 秖kỳ 有hữu 箇cá 事sự 似tự 擔đảm 百bách 斤cân 擔đảm 子tử 放phóng 不bất 下hạ 乃nãi 出xuất 禪thiền 堂đường 入nhập 水thủy 寮liêu 挑thiêu 水thủy 一nhất 日nhật 入nhập 室thất 師sư 翁ông 問vấn 你nễ 來lai 作tác 麼ma 余dư 云vân 挑thiêu 水thủy 師sư 翁ông 云vân 水thủy 桶# 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 余dư 擬nghĩ 對đối 師sư 翁ông 劈phách 頭đầu 一nhất 棒bổng 云vân 打đả 破phá 了liễu 也dã 余dư 忽hốt 然nhiên 棒bổng 下hạ 識thức 得đắc 根căn 源nguyên 己kỷ 物vật 不bất 從tùng 他tha 得đắc 。 世thế 法pháp 佛Phật 法Pháp 合hợp 為vi 一nhất 體thể 。 後hậu 隨tùy 師sư 翁ông 入nhập 閩# 應ưng 黃hoàng 檗# 請thỉnh 余dư 為vi 圊# 頭đầu 復phục 隨tùy 師sư 翁ông 轉chuyển 金kim 粟túc 後hậu 師sư 翁ông 赴phó 天thiên 童đồng 時thời 有hữu 同đồng 參tham 邀yêu 余dư 住trụ 靜tĩnh 余dư 云vân 我ngã 有hữu 三tam 住trụ 靜tĩnh 三tam 不bất 住trụ 靜tĩnh 三tam 住trụ 靜tĩnh 者giả 一nhất 本bổn 分phần/phân 事sự 畢tất 二nhị 無vô 善Thiện 知Tri 識Thức 。 開khai 堂đường 三tam 有hữu 兵binh 戈qua 難nan 行hành 余dư 即tức 住trụ 靜tĩnh 三tam 不bất 住trụ 靜tĩnh 者giả 一nhất 本bổn 分phần/phân 事sự 未vị 妥# 二nhị 有hữu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 開khai 堂đường 三tam 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 余dư 則tắc 不bất 住trụ 靜tĩnh 於ư 是thị 遂toại 往vãng 南nam 京kinh 入nhập 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 。 謁yết 本bổn 師sư 本bổn 師sư 云vân 那na 裏lý 去khứ 余dư 云vân 此thử 處xứ 止chỉ 本bổn 師sư 云vân 你nễ 住trụ 不bất 得đắc 余dư 云vân 無vô 我ngã 住trụ 即tức 得đắc 本bổn 師sư 云vân 那na 裏lý 來lai 余dư 云vân 金kim 粟túc 來lai 本bổn 師sư 云vân 曾tằng 會hội 過quá 麼ma 余dư 云vân 將tương 謂vị 忘vong 卻khước 了liễu 也dã 本bổn 師sư 云vân 金kim 粟túc 來lai 底để 會hội 弄lộng 嘴chủy 余dư 云vân 師sư 從tùng 那na 裏lý 來lai 本bổn 師sư 云vân 我ngã 不bất 從tùng 金kim 粟túc 來lai 余dư 云vân 誰thùy 弄lộng 嘴chủy 本bổn 師sư 云vân 請thỉnh 坐tọa 余dư 便tiện 出xuất 乃nãi 充sung 飯phạn 頭đầu 一nhất 日nhật 本bổn 師sư 出xuất 關quan 入nhập 方phương 丈trượng 至chí 晚vãn 眾chúng 進tiến 作tác 禮lễ 壁bích 間gian 有hữu 一nhất 小tiểu 圜viên 光quang 維duy 那na 云vân 金kim 粟túc 大đại 圜viên 光quang 者giả 裏lý 小tiểu 圜viên 光quang 本bổn 師sư 云vân 他tha 那na 裏lý 大đại 我ngã 者giả 裏lý 小tiểu 余dư 以dĩ 茶trà 撲phác 滅diệt 燭chúc 云vân 我ngã 也dã 不bất 論luận 大đại 圜viên 光quang 小tiểu 圜viên 光quang 撲phác 滅diệt 天thiên 下hạ 光quang 去khứ 便tiện 出xuất 除trừ 夜dạ 茶trà 次thứ 本bổn 師sư 警cảnh 眾chúng 維duy 那na 云vân 師sư 如như 一nhất 條điều 明minh 杖trượng 一nhất 箇cá 箇cá 牽khiên 著trước 走tẩu 余dư 云vân 臘lạp 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 到đáo 來lai 和hòa 尚thượng 要yếu 算toán 飯phạn 錢tiền 本bổn 師sư 云vân 飯phạn 頭đầu 聻# 余dư 便tiện 覆phú 卻khước 茶trà 鐘chung 本bổn 師sư 詣nghệ 溈# 山sơn 余dư 侍thị 行hành 一nhất 日nhật 普phổ 請thỉnh 擇trạch 菜thái 余dư 云vân 我ngã 要yếu 止chỉ 靜tĩnh 去khứ 本bổn 師sư 云vân 那na 裏lý 不bất 是thị 靜tĩnh 余dư 打đả 本bổn 師sư 一nhất 掌chưởng 本bổn 師sư 云vân 作tác 麼ma 余dư 云vân 那na 裏lý 不bất 是thị 靜tĩnh 本bổn 師sư 大đại 笑tiếu 又hựu 一nhất 日nhật 擇trạch 菜thái 本bổn 師sư 呼hô 傍bàng 僧Tăng 其kỳ 僧Tăng 不bất 來lai 本bổn 師sư 云vân 你nễ 不bất 來lai 我ngã 要yếu 打đả 你nễ 余dư 即tức 打đả 本bổn 師sư 一nhất 掌chưởng 本bổn 師sư 云vân 只chỉ 說thuyết 人nhân 行hành 早tảo 更cánh 有hữu 早tảo 行hành 人nhân 余dư 即tức 抽trừu 身thân 歸quy 禪thiền 堂đường 一nhất 日nhật 本bổn 師sư 議nghị 入nhập 燕yên 歸quy 禮lễ 五ngũ 臺đài 余dư 欲dục 隨tùy 侍thị 本bổn 師sư 對đối 眾chúng 云vân 老lão 僧Tăng 沒một 向hướng 你nễ 底để 心tâm 你nễ 為vi 甚thậm 麼ma 只chỉ 要yếu 隨tùy 老lão 僧Tăng 余dư 云vân 我ngã 也dã 不bất 為vi 師sư 向hướng 我ngã 隨tùy 去khứ 我ngã 也dã 不bất 為vi 師sư 不bất 向hướng 我ngã 不bất 隨tùy 去khứ 本bổn 師sư 云vân 你nễ 為vi 甚thậm 麼ma 余dư 云vân 各các 家gia 事sự 各các 家gia 知tri 便tiện 禮lễ 拜bái 本bổn 師sư 休hưu 去khứ 崇sùng 禎# 癸quý 酉dậu 春xuân 本bổn 師sư 決quyết 志chí 入nhập 燕yên 有hữu 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 去khứ 溈# 山sơn 何hà 人nhân 炤chiếu 管quản 本bổn 師sư 指chỉ 余dư 云vân 養dưỡng 拙chuyết 遂toại 命mạng 余dư 監giám 院viện 繇# 是thị 發phát 足túc 路lộ 假giả 南nam 都đô 中trung 丞thừa 集tập 生sanh 余dư 居cư 士sĩ 復phục 迎nghênh 本bổn 師sư 說thuyết 法Pháp 祇kỳ 陀đà 林lâm 不bất 料liệu 化hóa 緣duyên 將tương 畢tất 是thị 年niên 七thất 月nguyệt 示thị 寂tịch 時thời 將tương 源nguyên 流lưu 拂phất 子tử 命mạng 僧Tăng 智trí 隆long 轉chuyển 溈# 山sơn 付phó 囑chúc 於ư 余dư 余dư 雖tuy 承thừa 師sư 命mạng 本bổn 欲dục 斂liểm 跡tích 窮cùng 巖nham 聊liêu 終chung 殘tàn 喘suyễn 至chí 丁đinh 丑sửu 春xuân 大đại 圜viên 老lão 宿túc 再tái 三tam 請thỉnh 居cư 密mật 印ấn 余dư 辭từ 不bất 已dĩ 遂toại 住trụ 持trì 此thử 山sơn 焉yên 此thử 余dư 一nhất 場tràng 敗bại 闕khuyết 本bổn 不bất 堪kham 吐thổ 向hướng 人nhân 前tiền 被bị 眾chúng 兄huynh 弟đệ 苦khổ 逼bức 吐thổ 露lộ 一nhất 翻phiên 眾chúng 兄huynh 弟đệ 各các 宜nghi 自tự 奮phấn 慎thận 勿vật 效hiệu 山sơn 僧Tăng 不bất 唧tức 溜# 漢hán 可khả 也dã 眾chúng 乃nãi 禮lễ 謝tạ 而nhi 退thoái 。 塔tháp 銘minh 師sư 諱húy 正chánh 明minh 別biệt 號hiệu 養dưỡng 拙chuyết 曹tào 谿khê 三tam 十thập 六lục 世thế 生sanh 於ư 河hà 東đông 之chi 蒲bồ 版# 為vi 常thường 祿lộc 山sơn 仲trọng 子tử 其kỳ 母mẫu 張trương 誕đản 彌di 有hữu 異dị 夢mộng 期kỳ 望vọng 甚thậm 重trọng 師sư 顧cố 不bất 業nghiệp 儒nho 不bất 茹như 葷huân 不bất 姻nhân 媾cấu 飄phiêu 然nhiên 作tác 出xuất 世thế 之chi 想tưởng 廿# 旬tuần 別biệt 父phụ 母mẫu 薙# 髮phát 於ư 南nam 海hải 普phổ 陀đà 參tham 學học 金kim 粟túc 黃hoàng 檗# 祇kỳ 陀đà 等đẳng 處xứ 不bất 事sự 文văn 學học 秖kỳ 以dĩ 苦khổ 行hạnh 磨ma 礪# 性tánh 靈linh 一nhất 日nhật 見kiến 僧Tăng 讀đọc 萬vạn 峰phong 錄lục 語ngữ 以dĩ 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 恍hoảng 然nhiên 大đại 悟ngộ 厥quyết 後hậu 如như 打đả 破phá 水thủy 桶# 撲phác 滅diệt 燭chúc 光quang 種chủng 種chủng 與dữ 本bổn 師sư 密mật 印ấn 皆giai 悟ngộ 後hậu 事sự 也dã 讀đọc 其kỳ 語ngữ 錄lục 曰viết 迷mê 因nhân 悟ngộ 有hữu 悟ngộ 以dĩ 迷mê 生sanh 迷mê 悟ngộ 倆lưỡng 忘vong 聖thánh 凡phàm 路lộ 絕tuyệt 又hựu 曰viết 入nhập 得đắc 三tam 界giới 混hỗn 於ư 常thường 流lưu 識thức 得đắc 箇cá 事sự 無vô 處xứ 停đình 留lưu 又hựu 曰viết 有hữu 耳nhĩ 不bất 聞văn 有hữu 口khẩu 不bất 說thuyết 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 亡vong 鋒phong 結kết 舌thiệt 參tham 禪thiền 無vô 秘bí 訣quyết 只chỉ 要yếu 生sanh 死tử 切thiết 透thấu 過quá 祖tổ 師sư 關quan 舉cử 拂phất 放phóng 毫hào 光quang 嗟ta 嗟ta 唯duy 悟ngộ 者giả 能năng 言ngôn 之chi 知tri 者giả 能năng 解giải 之chi 也dã 師sư 固cố 不bất 事sự 文văn 學học 者giả 也dã 事sự 文văn 學học 者giả 能năng 如như 是thị 耶da 師sư 蓋cái 曹tào 谿khê 再tái 來lai 人nhân 耳nhĩ 五ngũ 峰phong 知tri 後hậu 之chi 得đắc 人nhân 也dã 偕giai 之chi 西tây 來lai 付phó 以dĩ 溈# 山sơn 按án 溈# 自tự 萬vạn 曆lịch 末mạt 年niên 聖thánh 蹟# 化hóa 為vi 劫kiếp 灰hôi 矣hĩ 師sư 結kết 茅mao 而nhi 廬lư 對đối 粟túc 而nhi 食thực 揮huy 麈# 論luận 道đạo 宗tông 風phong 漸tiệm 開khai 四tứ 方phương 之chi 士sĩ 雲vân 集tập 響hưởng 應ứng 靈linh 祐hựu 之chi 統thống 賴lại 以dĩ 不bất 墜trụy 雖tuy 然nhiên 時thời 當đương 鼎đỉnh 革cách 物vật 力lực 凋điêu 殘tàn 明minh 宮cung 齋trai 廬lư 事sự 尚thượng 有hữu 待đãi 師sư 之chi 意ý 似tự 不bất 能năng 暢sướng 然nhiên 於ư 今kim 昔tích 間gian 也dã 與dữ 師sư 遊du 者giả 有hữu 裴# 李# 之chi 心tâm 而nhi 非phi 其kỳ 時thời 。 撫phủ 膺ưng 太thái 息tức 不bất 能năng 成thành 師sư 之chi 志chí 遜tốn 美mỹ 於ư 前tiền 而nhi 讓nhượng 功công 於ư 後hậu 豈khởi 非phi 天thiên 哉tai 豈khởi 非phi 天thiên 哉tai 己kỷ 丑sửu 之chi 春xuân 師sư 知tri 世thế 緣duyên 將tương 盡tận 留lưu 僧Tăng 伽già 黎lê 囑chúc 門môn 人nhân 慧tuệ 山sơn 繼kế 席tịch 住trụ 持trì 乃nãi 栩# 然nhiên 大đại 還hoàn 時thời 慧tuệ 公công 從tùng 南nam 嶽nhạc 歸quy 偕giai 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 塔tháp 師sư 於ư 溈# 之chi 前tiền 阜phụ 屬thuộc 余dư 為vi 銘minh 知tri 師sư 莫mạc 如như 余dư 敢cảm 辭từ 不bất 文văn 耶da 銘minh 曰viết 天thiên 挺đĩnh 靈linh 異dị 於ư 河hà 之chi 東đông 吉cát 夢mộng 發phát 祥tường 誕đản 降giáng/hàng 人nhân 龍long 心tâm 如như 古cổ 佛Phật 貌mạo 若nhược 喬kiều 松tùng 揮huy 麈# 危nguy 坐tọa 非phi 玄huyền 非phi 空không 靈linh 祐hựu 之chi 後hậu 百bách 世thế 之chi 宗tông 霓nghê 裳thường 羽vũ 衣y 泠# 然nhiên 御ngự 風phong 舍xá 利lợi 具cụ 在tại 斗đẩu 燦# 星tinh 芒mang 。 賜tứ 進tiến 士sĩ 第đệ 資tư 政chánh 大đại 夫phu 正chánh 治trị 上thượng 卿khanh 戶hộ 部bộ 尚thượng 書thư 周chu 堪kham 賡# 頓đốn 首thủ 拜bái 撰soạn 敘tự 湖hồ 南nam 大đại 溈# 採thải 之chi 司ty 馬mã 頭đầu 陀đà 也dã 因nhân 見kiến 優ưu 缽bát 羅la 華hoa 水thủy 迥huýnh 邁mại 湘# 流lưu 遂toại 溯# 源nguyên 而nhi 上thượng 而nhi 毘tỳ 盧lô 峰phong 自tự 此thử 揭yết 露lộ 矣hĩ 其kỳ 山sơn 峭# 絕tuyệt 掩yểm 靄# 雲vân 中trung 巔điên 則tắc 平bình 原nguyên 沃ốc 壤nhưỡng 周chu 可khả 百bách 四tứ 十thập 里lý 其kỳ 間gian 奇kỳ 峰phong 遠viễn 岫# 巨cự 澤trạch 飛phi 泉tuyền 怪quái 石thạch 喬kiều 木mộc 石thạch 室thất 幽u 叢tùng 不bất 盡tận 殊thù 勝thắng 迺nãi 云vân 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 。 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 。 在tại 百bách 丈trượng 老lão 人nhân 以dĩ 肉nhục 山sơn 不bất 可khả 人nhân 骨cốt 故cố 淨tịnh 瓶bình 踢# 自tự 祐hựu 公công 公công 入nhập 山sơn 時thời 蓋cái 唐đường 之chi 元nguyên 和hòa 也dã 今kim 八bát 百bách 餘dư 年niên 歷lịch 來lai 闡xiển 揚dương 宗tông 教giáo 載tái 在tại 傳truyền 燈đăng 者giả 班ban 班ban 輩bối 出xuất 迄hất 明minh 神thần 廟miếu 間gian 湘# 江giang 宗tông 門môn 澹đạm 泊bạc 香hương 燈đăng 燼tẫn 熄# 殆đãi 有hữu 十thập 祀tự 有hữu 僧Tăng 跨khóa 白bạch 牯# 來lai 古cổ 杏hạnh 復phục 開khai 生sanh 面diện 未vị 幾kỷ 五ngũ 峰phong 老lão 人nhân 同đồng 養dưỡng 拙chuyết 明minh 禪thiền 師sư 接tiếp 踵chủng 相tương 繼kế 峰phong 乃nãi 天thiên 童đồng 密mật 雲vân 悟ngộ 和hòa 尚thượng 首thủ 出xuất 之chi 子tử 也dã 不bất 二nhị 年niên 峰phong 示thị 滅diệt 建kiến 業nghiệp 屬thuộc 歸quy 禮lễ 五ngũ 臺đài 為vi 集tập 生sanh 余dư 中trung 丞thừa 留lưu 說thuyết 法Pháp 祗chi 陀đà 也dã 養dưỡng 公công 披phi 蓁# 種chủng 粟túc 十thập 有hữu 餘dư 歲tuế 其kỳ 如như 土thổ/độ 地địa 寥liêu 闊khoát 闢tịch 墾khẩn 弗phất 周chu 萬vạn 礎sở 千thiên 溝câu 經kinh 營doanh 不bất 逮đãi 於ư 己kỷ 丑sửu 遷thiên 化hóa 矣hĩ 繼kế 席tịch 者giả 乃nãi 我ngã 。 慧tuệ 山sơn 禪thiền 師sư 師sư 時thời 縛phược 茆mao 衡hành 嶽nhạc 養dưỡng 公công 遺di 書thư 伽già 黎lê 囑chúc 為vi 補bổ 處xứ 及cập 還hoàn 山sơn 十thập 載tái 雖tuy 開khai 爐lô 結kết 夏hạ 並tịnh 不bất 鳴minh 椎chùy 每mỗi 見kiến 揖ấp 讓nhượng 之chi 風phong 不bất 易dị 丘khâu 壑hác 之chi 志chí 求cầu 之chi 近cận 代đại 中trung 不bất 可khả 多đa 得đắc 耶da 至chí 丁đinh 酉dậu 冬đông 天thiên 童đồng 山sơn 翁ông 老lão 和hòa 尚thượng 遣khiển 書thư 勸khuyến 勉miễn 謂vị 五ngũ 峰phong 學học 祖tổ 宗tông 旨chỉ 攸du 關quan 然nhiên 後hậu 瓣# 香hương 拈niêm 出xuất 遐hà 邇nhĩ 道đạo 俗tục 仰ngưỡng 慕mộ 高cao 風phong 師sư 為vi 人nhân 天thiên 資tư 純thuần 粹túy 大đại 度độ 含hàm 弘hoằng 正chánh 眼nhãn 圓viên 明minh 機cơ 鋒phong 迅tấn 捷tiệp 學học 者giả 雲vân 奔bôn 經kinh 冬đông 曾tằng 盈doanh 三tam 萬vạn 指chỉ 卓trác 哉tai 吾ngô 楚sở 之chi 一nhất 座tòa 大đại 法Pháp 幢tràng 也dã 與dữ 峰phong 智trí 公công 古cổ 梅mai 捌# 公công 共cộng 相tương 賡# 和hòa 同đồng 為vi 激kích 揚dương 僉thiêm 曰viết 亢kháng 宗tông 之chi 子tử 起khởi 家gia 何hà 在tại 多đa 麟lân 己kỷ 亥hợi 之chi 冬đông 余dư 同đồng 易dị 子tử 勷# 伯bá 重trọng/trùng 遊du 其kỳ 地địa 陟trắc 其kỳ 巘nghiễn 殆đãi 窮cùng 日nhật 見kiến 其kỳ 層tằng 巒# 屏bính 立lập 瀑bộc 布bố 瓴# 傾khuynh 驪# 頷hạm 赤xích 珠châu 以dĩ 澄trừng 澄trừng 龜quy 背bối/bội 綠lục 毛mao 而nhi 隱ẩn 隱ẩn 嶂# 望vọng 芙phù 蓉dung 謂vị 疊điệp 峰phong 如như 瓣# 水thủy 通thông 黃hoàng 木mộc 曰viết 甘cam 美mỹ 猶do 蓮liên 禪thiền 衣y 擁ủng 翠thúy 忘vong 其kỳ 暑thử 往vãng 寒hàn 來lai 供cung 石thạch 辛tân 勤cần 不bất 惜tích 櫛# 風phong 沐mộc 雨vũ 田điền 開khai 萬vạn 頃khoảnh 嘆thán 羅La 漢Hán 披phi 星tinh 戴đái 星tinh 杏hạnh 老lão 千thiên 年niên 念niệm 祐hựu 祖tổ 手thủ 栽tài 手thủ 植thực 環hoàn 山sơn 廬lư 舍xá 盡tận 昔tích 日nhật 之chi 精tinh 藍lam 遍biến 野dã 佳giai 禾hòa 想tưởng 當đương 年niên 之chi 橡# 栗lật 松tùng 風phong 價giá 貴quý 何hà 敵địch 六lục 月nguyệt 披phi 裘cừu 磯ki 立lập 垂thùy 絲ti 誰thùy 知tri 高cao 山sơn 有hữu 鯉lý 英anh 陳trần 厚hậu 褥nhục 毋vô 煩phiền 帝Đế 釋Thích 鋪phô 來lai 沙sa 布bố 重trọng/trùng 金kim 若nhược 從tùng 長trưởng 者giả 施thí 得đắc 巍nguy 巍nguy 乎hồ 如như 若nhược 登đăng 天thiên 然nhiên 蕩đãng 蕩đãng 乎hồ 王vương 道đạo 平bình 平bình 霖lâm 雨vũ 先tiên 得đắc 乎hồ 人nhân 寰# 瑞thụy 雪tuyết 偏thiên 厚hậu 於ư 丘khâu 壑hác 魚ngư 磬khánh 鼓cổ 鐘chung 迭điệt 送tống 凌lăng 空không 蘭lan 若nhã 葉diệp 麻ma 雞kê 犬khuyển 間gian 見kiến 野dã 老lão 農nông 家gia 地địa 高cao 多đa 得đắc 日nhật 艸thảo 木mộc 欣hân 欣hân 谿khê 厚hậu 自tự 藏tạng 冰băng 泉tuyền 水thủy 泠# 泠# 香hương 象tượng 如như 伏phục 靜tĩnh 且thả 壽thọ 仁nhân 者giả 見kiến 之chi 之chi 謂vị 仁nhân 神thần 虯# 若nhược 豢# 樂nhạo/nhạc/lạc 在tại 水thủy 知tri 者giả 見kiến 之chi 之chi 謂vị 知tri 蒼thương 蒼thương 松tùng 色sắc 東đông 嶺lĩnh 何hà 如như 盈doanh 盈doanh 春xuân 水thủy 南nam 河hà 可khả 楫tiếp 銅đồng 塔tháp 來lai 燕yên 京kinh 並tịnh 諸chư 龍long 幡phan 鳳phượng 繡tú 石thạch 塔tháp 飛phi 峨# 眉mi 不bất 畏úy 鳥điểu 道đạo 蠶tằm 叢tùng 通thông 津tân 者giả 木mộc 也dã 許hứa 透thấu 長trường/trưởng 安an 運vận 水thủy 者giả 石thạch 也dã 果quả 爾nhĩ 神thần 通thông 阡# 陌mạch 井tỉnh 井tỉnh 遭tao 旱hạn 魃bạt 以dĩ 無vô 虞ngu 窣tốt 堵đổ 團đoàn 團đoàn 對đối 孤cô 輪luân 而nhi 更cánh 肅túc 青thanh 龍long 巖nham 下hạ 下hạ 臨lâm 無vô 地địa 青thanh 羊dương 山sơn 上thượng 上thượng 登đăng 無vô 天thiên 盤bàn 陀đà 石thạch 尚thượng 在tại 柿# 子tử 再tái 飛phi 來lai 香hương 嚴nghiêm 何hà 處xứ 去khứ 鐘chung 石thạch 為vi 誰thùy 懸huyền 佛Phật 日nhật 化hóa 日nhật 交giao 輝huy 白bạch 雲vân 法pháp 雲vân 並tịnh 起khởi 頻tần 來lai 天thiên 子tử 詔chiếu 時thời 送tống 牧mục 童đồng 歌ca 獅sư 絃huyền 日nhật 上thượng 彈đàn 天thiên 上thượng 華hoa 飄phiêu 四tứ 墜trụy 鯨# 音âm 夜dạ 半bán 吼hống 人nhân 間gian 夢mộng 斷đoạn 三tam 更cánh 機cơ 忘vong 物vật 自tự 忘vong 觀quán 鷗# 何hà 必tất 海hải 性tánh 馴# 渠cừ 為vi 馴# 牧mục 牛ngưu 正chánh 在tại 溈# 薰huân 風phong 時thời 節tiết 滿mãn 池trì 荷hà 誰thùy 謂vị 蓮liên 郊giao 十thập 萬vạn 億ức 月nguyệt 明minh 人nhân 靜tĩnh 秋thu 風phong 裏lý 竟cánh 忘vong 此thử 地địa 古cổ 潭đàm 西tây 下hạ 方phương 城thành 郭quách 鄭trịnh 州châu 出xuất 曹tào 門môn 上thượng 界giới 鐘chung 聲thanh 聽thính 取thủ 有hữu 分phần/phân 彷phảng 彿phất 雲vân 端đoan 依y 稀# 天thiên 表biểu 神thần 怡di 乎hồ 一nhất 壺hồ 目mục 窮cùng 乎hồ 千thiên 島đảo 山sơn 川xuyên 之chi 勝thắng 也dã 暗ám 機cơ 建kiến 旨chỉ 溈# 仰ngưỡng 稱xưng 宗tông 法Pháp 王Vương 之chi 窟quật 獅sư 子tử 之chi 藪tẩu 小tiểu 釋Thích 迦Ca 拔bạt 眼nhãn 中trung 之chi 屑tiết 李# 軍quân 容dung 識thức 刺thứ 裏lý 之chi 泥nê 遙diêu 空không 禮lễ 拜bái 去khứ 在tại 南nam 陽dương 匡khuông 徒đồ 助trợ 道đạo 來lai 自tự 西tây 江giang 臨lâm 濟tế 小tiểu 廝tư 兒nhi 曾tằng 為vi 傳truyền 言ngôn 送tống 語ngữ 鐵thiết 棒bổng 周chu 金kim 剛cang 也dã 須tu 過quá 東đông 過quá 西tây 劉lưu 鐵thiết 磨ma 謂vị 之chi 老lão 牸tự 牛ngưu 鄧đặng 隱ẩn 峰phong 莫mạc 謂vị 無vô 語ngữ 雲vân 巖nham 千thiên 傳truyền 正chánh 傳truyền 洞đỗng 山sơn 五ngũ 宗tông 一nhất 宗tông 不bất 惜tích 艸thảo 鞋hài 錢tiền 到đáo 者giả 裏lý 按án 過quá 有hữu 病bệnh 底để 有hữu 不bất 病bệnh 底để 道đạo 吾ngô 宗tông 智trí 落lạc 聲thanh 色sắc 不bất 落lạc 聲thanh 色sắc 則tắc 是thị 疏sớ/sơ 山sơn 米mễ 裏lý 有hữu 蟲trùng 石thạch 霜sương 諸chư 為vi 米mễ 頭đầu 二nhị 年niên 同đồng 一nhất 春xuân 夾giáp 山sơn 會hội 充sung 典điển 座tòa 靈linh 山sơn 相tương 逢phùng 寒hàn 拾thập 古cổ 佛Phật 見kiến 稱xưng 雪tuyết 峰phong 說thuyết 法Pháp 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 居cư 徒đồ 常thường 多đa 千thiên 眾chúng 法pháp 系hệ 派phái 衍diễn 無vô 窮cùng 穎# 脫thoát 莫mạc 悉tất 其kỳ 數số 厥quyết 後hậu 幢tràng 幟xí 千thiên 年niên 百bách 年niên 英anh 靈linh 如như 麻ma 如như 粟túc 蓋cái 以dĩ 出xuất 家gia 將tương 相tương/tướng 有hữu 所sở 不bất 能năng 參tham 禪thiền 佛Phật 祖tổ 有hữu 所sở 不bất 屑tiết 西tây 方phương 大đại 聖thánh 人nhân 尼ni 父phụ 遜tốn 美mỹ 東đông 土thổ/độ 大Đại 乘Thừa 氣khí 碧bích 眼nhãn 來lai 梁lương 選tuyển 官quan 選tuyển 佛Phật 及cập 第đệ 心tâm 空không 棄khí 子tử 棄khí 親thân 釋Thích 迦Ca 大đại 孝hiếu 吳ngô 人nhân 越việt 人nhân 肥phì 瘠tích 相tương/tướng 關quan 江giang 北bắc 江giang 南nam 家gia 園viên 到đáo 處xứ 執chấp 布bố 袋đại 以dĩ 橫hoành 行hành 兒nhi 童đồng 嬉hi 戲hí 按án 莫mạc 邪tà 而nhi 正chánh 令linh 佛Phật 祖tổ 吞thôn 聲thanh 閻Diêm 浮Phù 化hóa 主chủ 天thiên 地địa 閒gian/nhàn 人nhân 今kim 日nhật 獅sư 王vương 哮hao 吼hống 象tượng 子tử 駢biền 闐điền 肅túc 肅túc 雍ung 雍ung 蹌# 蹌# 躋tễ 躋tễ 龐# 眉mi 古cổ 貌mạo 博bác 袖tụ 寬khoan 袍bào 遇ngộ 佛Phật 則tắc 罵mạ 見kiến 人nhân 有hữu 禮lễ 一nhất 棒bổng 一nhất 喝hát 死tử 人nhân 萬vạn 劫kiếp 偷thâu 心tâm 三tam 要yếu 三tam 玄huyền 開khai 人nhân 頂đảnh 門môn 正chánh 眼nhãn 得đắc 其kỳ 體thể 得đắc 其kỳ 用dụng 父phụ 子tử 投đầu 機cơ 如Như 來Lai 禪thiền 祖tổ 師sư 禪thiền 弟đệ 兄huynh 擊kích 節tiết 東đông 廁trắc 上thượng 不bất 說thuyết 佛Phật 法Pháp 钁quắc 頭đầu 邊biên 全toàn 超siêu 事sự 理lý 咳khái 嗽thấu 掉trạo 臂tý 祖tổ 意ý 西tây 來lai 持trì 缽bát 著trước 衣y 衲nạp 僧Tăng 行hành 履lý 不bất 事sự 章chương 縫phùng 好hảo/hiếu 窮cùng 性tánh 命mạng 人nhân 物vật 之chi 盛thịnh 也dã 紺cám 殿điện 凌lăng 雲vân 法pháp 堂đường 蔽tế 日nhật 影ảnh 像tượng 輝huy 煌hoàng 磬khánh 鈴linh 交giao 錯thác 而nhi 樓lâu 閣các 莊trang 嚴nghiêm 。 也dã 日nhật 出xuất 而nhi 作tác 插sáp 鍬# 刈ngải 茅mao 戈qua 矛mâu 譚đàm 笑tiếu 日nhật 入nhập 而nhi 息tức 經kinh 行hành 坐tọa 臥ngọa 。 除trừ 睡thụy 攝nhiếp 心tâm 不bất 立lập 文văn 字tự 。 間gian 爾nhĩ 搜sưu 篋khiếp 搜sưu 單đơn 匪phỉ 曰viết 枯khô 禪thiền 蓋cái 為vi 透thấu 頂đảnh 透thấu 底để 不bất 辭từ 痛thống 上thượng 加gia 錐trùy 何hà 惜tích 瘢# 處xứ 炙chích 艾ngải 獰# 拳quyền 辣lạt 掌chưởng 殺sát 人nhân 活hoạt 人nhân 細tế 語ngữ 麤thô 言ngôn 皆giai 歸quy 一nhất 義nghĩa 觸xúc 著trước 磕# 著trước 謾man 爾nhĩ 承thừa 當đương 得đắc 肉nhục 得đắc 皮bì 未vị 許hứa 入nhập 室thất 而nhi 爐lô 韝# 燄diệm 烈liệt 也dã 初sơ 登đăng 戒giới 品phẩm 講giảng 演diễn 條điều 章chương 毘tỳ 尼ni 堂đường 以dĩ 精tinh 律luật 也dã 年niên 高cao 臘lạp 長trường/trưởng 嚮hướng 往vãng 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 淨tịnh 業nghiệp 堂đường 以dĩ 燕yên 老lão 也dã 饑cơ 饉cận 洊# 臻trăn 流lưu 離ly 蝟# 集tập 苾Bật 芻Sô 忍nhẫn 餓ngạ 缽bát 盂vu 分phần/phân 羹# 其kỳ 苦khổ 樂lạc 相tương/tướng 均quân 於ư 窮cùng 子tử 貓miêu 狸li 牛ngưu 犬khuyển 斃# 死tử 茶trà 毘tỳ 弋# 子tử 射xạ 夫phu 拒cự 諸chư 境cảnh 外ngoại 其kỳ 生sanh 死tử 一nhất 體thể 乎hồ 異dị 類loại 巨cự 鑊hoạch 有hữu 二nhị 食thực 可khả 五ngũ 千thiên 人nhân 來lai 粵# 之chi 東đông 施thí 出xuất 戎nhung 伯bá 於ư 上thượng 年niên 之chi 春xuân 金kim 吾ngô 藩# 伯bá 郡quận 守thủ 邑ấp 侯hầu 璇# 榜bảng 交giao 輝huy 皆giai 題đề 於ư 不bất 年niên 之chi 內nội 王vương 公công 大đại 人nhân 車xa 馬mã 載tái 道đạo 高cao 人nhân 逸dật 士sĩ 屨lũ 履lý 闐điền 門môn 丐cái 受thọ 木mộc 叉xoa 今kim 可khả 半bán 萬vạn 計kế 是thị 主chủ 人nhân 之chi 德đức 致trí 之chi 也dã 而nhi 異dị 蹟# 徽# 猷# 莫mạc 可khả 枚mai 舉cử 余dư 寓# 榻tháp 久cửu 之chi 殆đãi 不bất 舍xá 去khứ 古cổ 云vân 入nhập 見kiến 聖thánh 道Đạo 而nhi 悅duyệt 豈khởi 欺khi 我ngã 哉tai 今kim 日nhật 之chi 盛thịnh 也dã 夫phu 復phục 何hà 言ngôn 但đãn 見kiến 殘tàn 碑bi 斷đoạn 碣# 狼lang 藉tạ 堆đôi 頭đầu 不bất 無vô 昔tích 時thời 之chi 感cảm 遊du 同đồng 慶khánh 寺tự 中trung 獲hoạch 睹đổ 祐hựu 祖tổ 斷đoạn 石thạch 噫# 其kỳ 來lai 舊cựu 矣hĩ 其kỳ 文văn 載tái 在tại 邑ấp 誌chí 此thử 最tối 初sơ 一nhất 道đạo 文văn 章chương 不bất 容dung 不bất 讀đọc 旋toàn 得đắc 空không 印ấn 禪thiền 師sư 片phiến 碣# 問vấn 其kỳ 文văn 則tắc 載tái 在tại 石thạch 門môn 文văn 字tự 亦diệc 中trung 興hưng 一nhất 段đoạn 勝thắng 事sự 詎cự 可khả 泯mẫn 沒một 無vô 聞văn 何hà 也dã 湖hồ 之chi 南nam 湘# 之chi 西tây 今kim 古cổ 尊tôn 宿túc 咸hàm 以dĩ 海hải 內nội 第đệ 一nhất 名danh 藍lam 推thôi 之chi 其kỳ 御ngự 書thư 閣các 御ngự 香hương 亭đình 基cơ 址# 宛uyển 然nhiên 而nhi 累lũy/lụy/luy 朝triêu 來lai 宸# 章chương 綸luân 翰hàn 不bất 知tri 凡phàm 幾kỷ 惜tích 舊cựu 誌chí 未vị 得đắc 攷# 無vô 由do 焉yên 名danh 公công 巨cự 卿khanh 遇ngộ 銘minh 登đăng 賦phú 亦diệc 不bất 多đa 見kiến 或hoặc 散tán 漫mạn 於ư 傳truyền 牒điệp 者giả 歟# 而nhi 漁ngư 獵liệp 之chi 未vị 至chí 耶da 抑ức 世thế 遠viễn 時thời 遙diêu 安an 保bảo 無vô 淪luân 於ư 千thiên 歲tuế 者giả 乎hồ 雖tuy 摘trích 句cú 短đoản 章chương 若nhược 或hoặc 盈doanh 帙# 未vị 為vi 完hoàn 璧bích 且thả 闕khuyết 之chi 也dã 今kim 茲tư 二nhị 篇thiên 井tỉnh 然nhiên 粲sán 然nhiên 家gia 君quân 捐quyên 貲ti 而nhi 付phó 之chi 剞# 劂# 氏thị 並tịnh 湘# 洲châu 先tiên 生sanh 一nhất 文văn 附phụ 焉yên 意ý 以dĩ 天thiên 下hạ 之chi 祖tổ 庭đình 凡phàm 有hữu 一nhất 言ngôn 一nhất 字tự 必tất 公công 之chi 天thiên 下hạ 也dã 且thả 祖tổ 葉diệp 垂thùy 秋thu 衡hành 湘# 廢phế 久cửu 故cố 典điển 遺di 文văn 得đắc 一nhất 於ư 什thập 尤vưu 當đương 廣quảng 播bá 以dĩ 志chí 山sơn 靈linh 此thử 家gia 大đại 人nhân 護hộ 念niệm 之chi 苦khổ 心tâm 也dã (# 典điển )# 為vi 之chi 敘tự 次thứ 如như 此thử 近cận 來lai 僧Tăng 田điền 營doanh 搆câu 二nhị 記ký 乃nãi 澬# 陽dương 郭quách 中trung 丞thừa 家gia 君quân 太thái 史sử 公công 撰soạn 也dã 立lập 石thạch 於ư 戊# 戌tuất 之chi 冬đông 慧tuệ 山sơn 禪thiền 師sư 事sự 績# 係hệ 焉yên 其kỳ 文văn 已dĩ 採thải 入nhập 邑ấp 誌chí 是thị 誠thành 今kim 日nhật 中trung 興hưng 曠khoáng 代đại 盛thịnh 事sự 故cố 並tịnh 敬kính 刊# 之chi 有hữu 四tứ 云vân 。 (# 住trụ 溈# 列liệt 祖tổ 語ngữ 錄lục 載tái 五ngũ 燈đăng 者giả 約ước 數sổ 十thập 篇thiên 并tinh 近cận 代đại 名danh 賢hiền 遊du 溈# 詠vịnh 十thập 二nhị 景cảnh 詩thi 嗣tự 山sơn 志chí 刻khắc )# 時thời 順thuận 治trị 庚canh 子tử 歲tuế 佛Phật 誕đản 日nhật 邑ấp 學học 人nhân 陶đào 之chi 典điển 拜bái 題đề 同đồng 慶khánh 禪thiền 寺tự 碑bi 記ký (# 禮lễ 部bộ 侍thị 郎lang )# 鄭trịnh 。 愚ngu (# 唐đường 人nhân )# 。 天thiên 下hạ 之chi 言ngôn 道đạo 術thuật 者giả 多đa 矣hĩ 各các 用dụng 所sở 宗tông 為vi 是thị 而nhi 五ngũ 常thường 教giáo 化hóa 人nhân 事sự 之chi 外ngoại 于vu 性tánh 命mạng 精tinh 神thần 之chi 際tế 史sử 氏thị 以dĩ 為vi 道đạo 家gia 之chi 言ngôn 故cố 老lão 莊trang 之chi 類loại 是thị 也dã 其kỳ 書thư 具cụ 存tồn 然nhiên 至chí 于vu 盪# 情tình 累lũy/lụy/luy 外ngoại 生sanh 死tử 出xuất 于vu 有hữu 無vô 之chi 間gian 昭chiêu 然nhiên 獨độc 得đắc 言ngôn 象tượng 不bất 可khả 以dĩ 擬nghĩ 議nghị 勝thắng 妙diệu 不bất 可khả 以dĩ 意ý 況huống 則tắc 浮phù 屠đồ 氏thị 之chi 言ngôn 禪thiền 者giả 庶thứ 幾kỷ 乎hồ 盡tận 也dã 有hữu 口khẩu 無vô 所sở 用dụng 其kỳ 辨biện 巧xảo 曆lịch 無vô 所sở 用dụng 其kỳ 數số 愈dũ 得đắc 者giả 愈dũ 失thất 愈dũ 是thị 者giả 愈dũ 非phi 我ngã 則tắc 我ngã 矣hĩ 不bất 知tri 我ngã 者giả 誰thùy 氏thị 知tri 則tắc 知tri 矣hĩ 不bất 知tri 知tri 者giả 何hà 以dĩ 無vô 其kỳ 無vô 不bất 能năng 盡tận 空không 其kỳ 空không 不bất 能năng 了liễu 是thị 者giả 無vô 所sở 不bất 是thị 得đắc 者giả 無vô 所sở 不bất 得đắc 山sơn 林lâm 不bất 必tất 寂tịch 城thành 市thị 不bất 必tất 喧huyên 無vô 春xuân 夏hạ 秋thu 冬đông 四tứ 時thời 之chi 行hành 無vô 得đắc 失thất 是thị 非phi 。 本bổn 末mạt 之chi 蹟# 非phi 盡tận 無vô 也dã 宜nghi 于vu 順thuận 也dã 遇ngộ 所sở 即tức 而nhi 安an 故cố 不bất 介giới 于vu 時thời 當đương 其kỳ 處xứ 無vô 必tất 故cố 不bất 跼# 于vu 物vật 其kỳ 大đại 旨chỉ 如như 此thử 其kỳ 徒đồ 雖tuy 千thiên 百bách 得đắc 者giả 無vô 一nhất 二nhị 近cận 代đại 言ngôn 之chi 者giả 必tất 有hữu 宗tông 宗tông 必tất 有hữu 師sư 師sư 必tất 有hữu 傳truyền 然nhiên 非phi 聰thông 明minh 瑰côi 宏hoành 傑kiệt 達đạt 之chi 器khí 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 傳truyền 當đương 其kỳ 傳truyền 是thị 皆giai 時thời 之chi 鴻hồng 龐# 偉# 絕tuyệt 之chi 度độ 也dã 今kim 長trường/trưởng 沙sa 郡quận 西tây 北bắc 有hữu 山sơn 名danh 大đại 溈# 蟠bàn 林lâm 穹# 谷cốc 不bất 知tri 其kỳ 巒# 幾kỷ 千thiên 百bách 重trọng/trùng 為vi 羆bi 豹báo 虎hổ 兕hủy 之chi 封phong 虺hủy 蜮# 蚺# 蟒mãng 之chi 宅trạch 雖tuy 夷di 人nhân 射xạ 獵liệp 虞ngu 跡tích 槱# 甿# 不bất 敢cảm 從tùng 也dã 師sư 始thỉ 僧Tăng 號hiệu 靈linh 祐hựu 福phước 州châu 人nhân 笠# 首thủ 屩cược 足túc 背bối/bội 閩# 來lai 游du 菴am 于vu 翳ế 薈# 非phi 食thực 時thời 不bất 出xuất 栖tê 栖tê 風phong 雨vũ 默mặc 坐tọa 而nhi 已dĩ 恬điềm 然nhiên 晝trú 夕tịch 物vật 不bất 能năng 害hại 非phi 夫phu 外ngoại 生sanh 死tử 忘vong 憂ưu 患hoạn 宜nghi 順thuận 天thiên 和hòa 者giả 孰thục 能năng 與dữ 于vu 是thị 哉tai 昔tích 孔khổng 孟# 殆đãi 庶thứ 之chi 士sĩ 以dĩ 簞đan 瓢biều 樂nhạo/nhạc/lạc 陋lậu 巷hạng 夫phu 子tử 時thời 稱xưng 詠vịnh 之chi 不bất 足túc 言ngôn 人nhân 不bất 堪kham 其kỳ 憂ưu 以dĩ 其kỳ 有hữu 生sanh 之chi 厚hậu 也dã 且thả 生sanh 死tử 于vu 人nhân 得đắc 喪táng 之chi 大đại 者giả 也dã 既ký 無vô 得đắc 于vu 生sanh 必tất 無vô 得đắc 于vu 死tử 既ký 無vô 得đắc 于vu 得đắc 必tất 無vô 得đắc 于vu 失thất 故cố 于vu 其kỳ 間gian 得đắc 失thất 是thị 非phi 。 所sở 不bất 容dung 措thố 委ủy 化hóa 而nhi 已dĩ 其kỳ 為vi 道đạo 術thuật 天thiên 下hạ 之chi 能năng 事sự 畢tất 矣hĩ 若nhược 涉thiệp 語ngữ 言ngôn 是thị 非phi 之chi 端đoan 辨biện 之chi 益ích 惑hoặc 無vô 補bổ 于vu 學học 者giả 今kim 不bất 論luận 也dã 師sư 既ký 以dĩ 茲tư 為vi 事sự 其kỳ 徒đồ 稍sảo 知tri 所sở 從tùng 從tùng 之chi 則tắc 與dữ 之chi 結kết 搆câu 廬lư 室thất 與dữ 之chi 伐phạt 去khứ 陰ấm 黑hắc 以dĩ 至chí 于vu 千thiên 有hữu 餘dư 人nhân 自tự 為vi 飲ẩm 食thực 綱cương 紀kỷ 而nhi 于vu 師sư 言ngôn 無vô 所sở 是thị 非phi 其kỳ 有hữu 問vấn 者giả 隨tùy 語ngữ 而nhi 荅# 不bất 強cường/cưỡng 所sở 不bất 能năng 也dã 數sổ 十thập 年niên 言ngôn 佛Phật 者giả 天thiên 下hạ 以dĩ 為vi 稱xưng 首thủ 武võ 宗tông 毀hủy 寺tự 逐trục 僧Tăng 遂toại 空không 其kỳ 所sở 師sư 遽cự 褁# 首thủ 為vi 民dân 惟duy 恐khủng 出xuất 蚩xi 蚩xi 之chi 輩bối 有hữu 識thức 者giả 益ích 貴quý 重trọng 之chi 矣hĩ 後hậu 湖hồ 南nam 觀quán 察sát 使sử 故cố 相tương/tướng 國quốc 裴# 公công 休hưu 酷khốc 好hảo/hiếu 佛Phật 事sự 值trị 宣tuyên 宗tông 釋thích 武võ 宗tông 之chi 禁cấm 固cố 請thỉnh 迎nghênh 而nhi 出xuất 之chi 乘thừa 之chi 以dĩ 己kỷ 輿dư 親thân 為vi 其kỳ 徒đồ 列liệt 又hựu 議nghị 重trọng/trùng 削tước 其kỳ 鬚tu 髮phát 師sư 始thỉ 不bất 欲dục 戲hí 其kỳ 徒đồ 曰viết 爾nhĩ 以dĩ 鬚tu 髮phát 為vi 佛Phật 耶da 其kỳ 徒đồ 愈dũ 強cường/cưỡng 之chi 不bất 得đắc 已dĩ 又hựu 笑tiếu 而nhi 從tùng 之chi 復phục 到đáo 其kỳ 所sở 居cư 為vi 同đồng 慶khánh 寺tự 而nhi 歸quy 之chi 諸chư 徒đồ 復phục 來lai 其kỳ 事sự 如như 初sơ 師sư 皆giai 幻huyễn 視thị 無vô 所sở 為vi 意ý 忽hốt 一nhất 二nhị 日nhật 笑tiếu 報báo 其kỳ 徒đồ 示thị 若nhược 有hữu 疾tật 以dĩ 大đại 中trung 七thất 年niên 正chánh 月nguyệt 九cửu 日nhật 終chung 于vu 同đồng 慶khánh 精tinh 廬lư 年niên 八bát 十thập 三tam 僧Tăng 臘lạp 五ngũ 十thập 五ngũ 即tức 窆biếm 于vu 大đại 溈# 之chi 南nam 阜phụ 其kỳ 徒đồ 云vân 年niên 終chung 之chi 日nhật 水thủy 泉tuyền 旱hạn 竭kiệt 禽cầm 鳥điểu 號hiệu 鳴minh 艸thảo 樹thụ 皆giai 白bạch 雖tuy 有hữu 其kỳ 事sự 語ngữ 且thả 不bất 經kinh 又hựu 非phi 師sư 所sở 得đắc 之chi 意ý 故cố 不bất 書thư 師sư 始thỉ 聞văn 法Pháp 于vu 江giang 西tây 百bách 丈trượng 懷hoài 海hải 禪thiền 師sư 諡thụy 曰viết 大đại 智trí 其kỳ 付phó 傳truyền 宗tông 系hệ 僧Tăng 諜# 甚thậm 明minh 此thử 不bất 復phục 出xuất 師sư 亡vong 後hậu 十thập 一nhất 年niên 徒đồ 有hữu 以dĩ 師sư 之chi 道đạo 上thượng 聞văn 始thỉ 詔chiếu 加gia 諡thụy 號hiệu 及cập 墳phần 塔tháp 以dĩ 盛thịnh 其kỳ 死tử 非phi 達đạt 者giả 所sở 謂vị 耶da 噫# 人nhân 生sanh 萬vạn 類loại 之chi 最tối 靈linh 者giả 而nhi 以dĩ 精tinh 神thần 為vi 本bổn 自tự 童đồng 孺nhụ 至chí 老lão 白bạch 首thủ 始thỉ 于vu 飲ẩm 食thực 漸tiệm 于vu 功công 名danh 利lợi 養dưỡng 是thị 非phi 嫉tật 妒đố 得đắc 失thất 憂ưu 喜hỷ 晝trú 夜dạ 纏triền 縛phược 又hựu 其kỳ 念niệm 慮lự 未vị 嘗thường 時thời 餉hướng 歷lịch 息tức 煎tiễn 熬ngao 形hình 器khí 起khởi 如như 冤oan 讎thù 行hành 坐tọa 則tắc 思tư 想tưởng 偃yển 臥ngọa 則tắc 魂hồn 夢mộng 以dĩ 耽đam 沈trầm 之chi 利lợi 欲dục 役dịch 老lão 朽hủ 之chi 筋cân 骸hài 餐xan 飯phạn 既ký 耗hao 齒xỉ 髮phát 已dĩ 弊tệ 由do 拔bạt 白bạch 餌nhị 藥dược 以dĩ 從tùng 其kỳ 事sự 外ngoại 以dĩ 誇khoa 人nhân 內nội 以dĩ 欺khi 亡vong 曾tằng 不bất 知tri 息tức 陰ấm 休hưu 影ảnh 捐quyên 慮lự 安an 神thần 自tự 求cầu 須tu 臾du 之chi 暇hạ 以dĩ 致trí 溘# 然nhiên 而nhi 盡tận 。 親thân 交giao 不bất 啻# 行hành 路lộ 利lợi 養dưỡng 悉tất 歸quy 他tha 人nhân 愧quý 負phụ 積tích 于vu 神thần 明minh 辱nhục 殆đãi 流lưu 于vu 後hậu 嗣tự 淫dâm 渝du 汗hãn 漫mạn 不bất 能năng 自tự 止chỉ 。 斯tư 皆giai 自tự 心tâm 而nhi 發phát 不bất 可khả 不bất 制chế 以dĩ 道đạo 術thuật 道đạo 術thuật 之chi 妙diệu 莫mạc 有hữu 及cập 此thử 佛Phật 經Kinh 之chi 說thuyết 益ích 于vu 神thần 性tánh 然nhiên 其kỳ 歸quy 趣thú 悉tất 臻trăn 無vô 有hữu 僧Tăng 事sự 千thiên 百bách 不bất 可khả 梗# 概khái 各các 言ngôn 宗tông 教giáo 自tự 號hiệu 矛mâu 盾# 故cố 褐hạt 衣y 髡# 首thủ 未vị 必tất 皆giai 是thị 若nhược 予# 者giả 少thiểu 抱bão 幽u 憂ưu 之chi 疾tật 長trường/trưởng 多đa 羈ki 旅lữ 之chi 役dịch 形hình 凋điêu 氣khí 乏phạp 常thường 不bất 逮đãi 人nhân 行hành 年niên 五ngũ 十thập 已dĩ 極cực 遲trì 暮mộ 既ký 無vô 妻thê 子tử 之chi 戀luyến 思tư 近cận 田điền 閭lư 之chi 樂lạc 非phi 敢cảm 強cường/cưỡng 也dã 恨hận 不bất 能năng 也dã 況huống 洗tẩy 心tâm 于vu 是thị 踰du 三tam 十thập 載tái 適thích 師sư 之chi 徒đồ 有hữu 審thẩm 虔kiền 者giả 以dĩ 師sư 之chi 面diện 形hình 自tự 大đại 溈# 來lai 知tri 予# 學học 佛Phật 求cầu 為vi 贊tán 說thuyết 觀quán 其kỳ 圖đồ 狀trạng 果quả 前tiền 所sở 謂vị 鴻hồng 龐# 偉# 絕tuyệt 之chi 度độ 者giả 也dã 則tắc 報báo 之chi 曰viết 師sư 之chi 形hình 實thật 無vô 可khả 贊tán 心tâm 或hoặc 可khả 言ngôn 心tâm 又hựu 無vô 體thể 自tự 忘vong 吾ngô 說thuyết 審thẩm 虔kiền 不bất 信tín 益ích 欲dục 贊tán 之chi 云vân 云vân 既ký 與dữ 其kỳ 贊tán 則tắc 又hựu 曰viết 吾ngô 從tùng 居cư 大đại 溈# 者giả 尚thượng 多đa 感cảm 師sư 之chi 開khai 悟ngộ 者giả 不bất 一nhất 相tương/tướng 與dữ 伐phạt 石thạch 欲dục 碑bi 師sư 之chi 道đạo 于vu 精tinh 廬lư 之chi 前tiền 欲dục 其kỳ 文văn 辭từ 近cận 吾ngô 師sư 之chi 側trắc 謂vị 予# 又hựu 不bất 得đắc 不bất 為vi 也dã 予# 笑tiếu 不bất 應ưng 後hậu 十thập 日nhật 來lai 予# 門môn 益ích 堅kiên 其kỳ 說thuyết 且thả 思tư 文văn 字tự 之chi 空không 與dữ 碑bi 之chi 妄vọng 空không 妄vọng 既ký 等đẳng 則tắc 又hựu 何hà 虞ngu 咸hàm 通thông 六lục 年niên 歲tuế 在tại 乙ất 酉dậu 草thảo 創sáng/sang 其kỳ 事sự 會hội 予# 有hữu 疾tật 明minh 年niên 二nhị 月nguyệt 始thỉ 訖ngật 其kỳ 銘minh 又hựu 因nhân 其kỳ 說thuyết 以dĩ 自tự 警cảnh 觸xúc 故cố 其kỳ 立lập 意ý 不bất 專chuyên 以dĩ 褒bao 大đại 溈# 之chi 事sự 云vân 爾nhĩ 銘minh 曰viết 。 湖hồ 之chi 南nam 。 湘# 之chi 西tây 。 山sơn 大đại 溈# 。 深thâm 無vô 蹊# 。 虎hổ 已dĩ 嘯khiếu 。 猿viên 又hựu 啼đề 。 雨vũ 槭# [橔-享+育]# 。 風phong 凄# 凄# 。 高cao 入nhập 雲vân 。 不bất 可khả 梯thê 。 雖tuy 欲dục 去khứ 。 誰thùy 與dữ 攜huề 。 彼bỉ 上thượng 人nhân 。 忘vong 其kỳ 身thân 。 一nhất 宴yến 坐tọa 。 千thiên 餘dư 旬tuần 。 去khứ 無vô 疏sớ/sơ 。 來lai 無vô 親thân 。 夷di 積tích 阻trở 。 搆câu 嶙lân 峋# 。 棟đống 宇vũ 成thành 。 供cúng 養dường 陳trần 。 我ngã 不bất 知tri 。 徒đồ 自tự 勤cần 。 物vật 之chi 生sanh 。 孰thục 無vô 情tình 。 識thức 好hảo 惡ác 。 如như 龍long 驚kinh 。 原nguyên 物vật 具cụ 。 廣quảng 象tượng 呈trình 。 隨tùy 宛uyển 轉chuyển 。 住trụ 崢tranh 嶸vanh 。 雲vân 瀰# 天thiên 。 日nhật 不bất 明minh 。 金kim 在tại 礦quáng 。 火hỏa 收thu 熒# 。 我ngã 不bất 知tri 。 天thiên 地địa 先tiên 。 無vô 首thủ 尾vĩ 。 功công 用dụng 全toàn 。 六Lục 度Độ 備bị 。 力lực 行hành 圓viên 。 常thường 自tự 隨tùy 。 在tại 畔bạn 邊biên 。 要yếu 即tức 用dụng 。 長trường/trưởng 目mục 前tiền 。 非phi 艱gian 難nan 。 不bất 幽u 玄huyền 。 哀ai 世thế 徒đồ 。 若nhược 馳trì 驅khu 。 覓mịch 作tác 佛Phật 。 向hướng 其kỳ 愚ngu 。 筭# 海hải 沙sa 。 登đăng 迷mê 廬lư 。 眼nhãn 喘suyễn 喘suyễn 。 心tâm 區khu 區khu 。 見kiến 得đắc 失thất 。 係hệ 榮vinh 枯khô 。 棄khí 知tri 覺giác 。 求cầu 形hình 模mô 。 近cận 如như 遠viễn 。 易dị 復phục 難nạn/nan 。 但đãn 無vô 事sự 。 心tâm 即tức 安an 。 少thiểu 思tư 慮lự 。 簡giản 悲bi 懽# 。 淨tịnh 蕩đãng 蕩đãng 。 圓viên 團đoàn 團đoàn 。 更cánh 無vô 物vật 。 不bất 勞lao 看khán 。 聽thính 他tha 語ngữ 。 被bị 人nhân 謾man 。 生sanh 必tất 死tử 。 理lý 之chi 常thường 。 榮vinh 必tất 悴tụy 。 非phi 敢cảm 張trương 。 造tạo 眾chúng 罪tội 。 欺khi 心tâm 王vương 。 作tác 少thiểu 福phước 。 須tu 天thiên 堂đường 。 善thiện 惡ác 報báo 。 正chánh 身thân 當đương 。 百bách 劫kiếp 裏lý 。 無vô 人nhân 將tương 。 心tâm 作tác 惡ác 。 口khẩu 說thuyết 空không 。 欺khi 木mộc 石thạch 。 嚇# 盲manh 聾lung 。 牛ngưu 阿a 房phòng 。 鬼quỷ 五ngũ 通thông 。 專chuyên 覷thứ 捕bộ 。 見kiến 西tây 東đông 。 禁cấm 定định 住trụ 。 陽dương 朦# 朧# 。 與dữ 作tác 為vi 。 事sự 不bất 同đồng 。 最Tối 上Thượng 乘Thừa 。 有hữu 想tưởng 基cơ 。 無vô 垢cấu 淨tịnh 。 本bổn 無vô 為vi 。 人nhân 不bất 見kiến 。 心tâm 自tự 知tri 。 動động 便tiện 是thị 。 莫mạc 狐hồ 疑nghi 。 直trực 下hạ 說thuyết 。 沒một 文văn 詞từ 。 識thức 此thử 意ý 。 見kiến 吾ngô 師sư 。 密mật 印ấn 禪thiền 寺tự 碑bi 記ký 釋thích 覺giác 範phạm 洪hồng (# 宋tống 人nhân )# 崇sùng 寧ninh 三tam 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 大đại 溈# 山sơn 密mật 印ấn 禪thiền 寺tự 火hỏa 一nhất 夕tịch 而nhi 燼tẫn 住trụ 持trì 僧Tăng 海hải 評bình 移di 疾tật 郡quận 以dĩ 子tử 方phương 者giả 繼kế 焉yên 未vị 幾kỷ 而nhi 棄khí 去khứ 寺tự 規quy 模mô 宏hoành 大đại 而nhi 經kinh 營doanh 者giả 非phi 其kỳ 人nhân 歲tuế 移di 三tam 霜sương 纔tài 辦biện 法pháp 堂đường 大đại 殿điện 寢tẩm 室thất 而nhi 已dĩ 然nhiên 又hựu 苟cẩu 簡giản 齋trai 庖bào 垣viên 廡vũ 皆giai 未vị 具cụ 上thượng 雨vũ 旁bàng 風phong 無vô 所sở 蓋cái 障chướng 故cố 禪thiền 學học 者giả 分phần/phân 處xứ 山sơn 間gian 林lâm 下hạ 蜂phong 房phòng 蟻nghĩ 穴huyệt 百bách 丈trượng 大đại 雄hùng 之chi 風phong 陵lăng 夷di 至chí 此thử 極cực 矣hĩ 大đại 觀quán 三tam 年niên 潭đàm 帥súy 曾tằng 公công 孝hiếu 蘊uẩn 聞văn 之chi 曰viết 溈# 山sơn 南nam 國quốc 精tinh 廬lư 之chi 冠quan 非phi 道Đạo 行hạnh 信tín 於ư 緇# 衲nạp 名danh 譽dự 重trọng/trùng 於ư 縉# 紳# 者giả 莫mạc 能năng 振chấn 興hưng 之chi 吾ngô 聞văn 天thiên 衣y 懷hoài 禪thiền 師sư 在tại 嘉gia 祐hựu 治trị 平bình 之chi 間gian 五ngũ 遷thiên 法pháp 席tịch 皆giai 廢phế 殘tàn 荒hoang 寂tịch 處xứ 而nhi 懷hoài 能năng 幻huyễn 出xuất 寶bảo 構# 化hóa 成thành 禪thiền 叢tùng 今kim 空không 印ấn 禪thiền 師sư 軾thức 公công 者giả 蓋cái 懷hoài 四tứ 世thế 之chi 孫tôn 而nhi 吳ngô 江giang 法pháp 真chân 之chi 嗣tự 方phương 說thuyết 法Pháp 於ư 廬lư 山sơn 之chi 下hạ 學học 者giả 歸quy 之chi 如như 雲vân 挺đĩnh 然nhiên 有hữu 祖tổ 風phong 烈liệt 當đương 能năng 整chỉnh 大đại 圓viên 真Chân 如Như 已dĩ 墜trụy 之chi 綱cương 於ư 是thị 厚hậu 禮lễ 遣khiển 人nhân 致trí 之chi 越việt 明minh 年niên 三tam 月nguyệt 空không 印ấn 來lai 自tự 歸quy 宗tông 山sơn 川xuyên 改cải 觀quán 叢tùng 席tịch 增tăng 氣khí 登đăng 殿điện 拜bái 起khởi 周chu 顧cố 太thái 息tức 曰viết 冠quan 世thế 絕tuyệt 境cảnh 大đại 佛Phật 應ưng 跡tích 而nhi 殿điện 宇vũ 卑ty 陋lậu 堂đường 室thất 狹hiệp 小tiểu 何hà 以dĩ 嚴nghiêm 像tượng 設thiết 而nhi 致trí 吉cát 祥tường 震chấn 潮triều 音âm 而nhi 集tập 龍long 天thiên 哉tai 皆giai 廣quảng 其kỳ 基cơ 構# 而nhi 增tăng 修tu 之chi 使sử 其kỳ 壯tráng 麗lệ 稱xưng 山sơn 雄hùng 深thâm 傳truyền 曰viết 鐘chung 聲thanh 鏗khanh 鏗khanh 以dĩ 立lập 號hiệu 號hiệu 以dĩ 警cảnh 眾chúng 也dã 寺tự 鐘chung 不bất 足túc 以dĩ 光quang 燄diệm 四tứ 海hải 選tuyển 佛Phật 來lai 者giả 於ư 是thị 聚tụ 銅đồng 神thần 運vận 倉thương 之chi 下hạ 穴huyệt 山sơn 為vi 爐lô 鐘chung 成thành 萬vạn 斤cân 塗đồ 以dĩ 黃hoàng 金kim 建kiến 閣các 館quán 於ư 殿điện 之chi 東đông 廡vũ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 語ngữ 藏tạng 於ư 龍long 宮cung 傳truyền 自tự 五ngũ 天thiên 學học 者giả 所sở 當đương 盡tận 心tâm 所sở 以dĩ 資tư 智trí 證chứng 之chi 妙diệu 而nhi 盡tận 微vi 細tế 之chi 惑hoặc 即tức 室thất 五ngũ 千thiên 軸trục 者giả 藏tạng 於ư 殿điện 之chi 西tây 廡vũ 又hựu 明minh 年niên 增tăng 廣quảng 善thiện 法Pháp 堂đường 之chi 後hậu 為vi 雨vũ 華hoa 堂đường 含hàm 風phong 而nhi 虛hư 明minh 吐thổ 月nguyệt 而nhi 宏hoành 深thâm 夜dạ 參tham 既ký 罷bãi 繽tân 紛phân 滿mãn 庭đình 自tự 兩lưỡng 廊lang 之chi 左tả 繞nhiễu 以dĩ 復phục 屋ốc 建kiến 庫khố 院viện 所sở 以dĩ 總tổng 庶thứ 務vụ 也dã 自tự 祖tổ 龕khám 之chi 右hữu 翼dực 以dĩ 修tu 廊lang 建kiến 堂đường 司ty 所sở 以dĩ 牧mục 清thanh 眾chúng 也dã 又hựu 明minh 年niên 重trọng/trùng 修tu 僧Tăng 堂đường 廣quảng 博bác 靖tĩnh 深thâm 冬đông 溫ôn 夏hạ 涼lương 。 曰viết 僧Tăng 者giả 人nhân 天thiên 之chi 福phước 。 田điền 佛Phật 祖tổ 之chi 因Nhân 地Địa 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 同đồng 一nhất 道Đạo 故cố 。 出xuất 離ly 生sanh 死tử 。 曠khoáng 野dã 深thâm 山sơn 。 聖thánh 道Đạo 場Tràng 地địa 。 皆giai 阿A 羅La 漢Hán 。 所sở 住trụ 持trì 世thế 間gian 麤thô 入nhập 所sở 不bất 能năng 見kiến 。 既ký 以dĩ 廣quảng 延diên 其kỳ 所sở 見kiến 則tắc 所sở 不bất 見kiến 者giả 敢cảm 不bất 敬kính 乎hồ 又hựu 刻khắc 五ngũ 百bách 尊tôn 者giả 之chi 像tượng 閣các 而nhi 供cung 事sự 之chi 又hựu 明minh 年niên 得đắc 異dị 木mộc 於ư 絕tuyệt 壑hác 斷đoạn 而nhi 為vi 三tam 大đại 合hợp 抱bão 長trường/trưởng 倍bội 尋tầm 刻khắc 淨tịnh 土độ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 像tượng 莊trang 嚴nghiêm 妙diệu 麗lệ 千thiên 華hoa 照chiếu 映ánh 如như 紫tử 金kim 山sơn 。 並tịnh 高cao 爭tranh 峻tuấn 建kiến 殿điện 于vu 天thiên 供cung 廚# 之chi 南nam 又hựu 特đặc 建kiến 閣các 于vu 寢tẩm 室thất 之chi 前tiền 綠lục 疏sớ/sơ 青thanh 瑣tỏa 下hạ 臨lâm 風phong 雨vũ 奉phụng 安an 神thần 宗tông 皇hoàng 帝đế 所sở 賜tứ 御ngự 書thư 閣các 成thành 而nhi 東đông 南nam 傾khuynh 師sư 默mặc 計kế 曰viết 增tăng 萬vạn 牛ngưu 莫mạc 能năng 挽vãn 且thả 天thiên 章chương 宸# 翰hàn 之chi 所sở 在tại 山sơn 君quân 水thủy 王vương 之chi 所sở 宜nghi 謹cẩn 藏tạng 而nhi 衛vệ 護hộ 之chi 。 今kim 職chức 弗phất 修tu 是thị 神thần 羞tu 也dã 言ngôn 卒thốt 而nhi 風phong 雷lôi 挾hiệp 屋ốc 山sơn 嶽nhạc 撼# 動động 俄nga 而nhi 閣các 正chánh 萬vạn 人nhân 懽# 呼hô 昔tích 大đại 圓viên 禪thiền 師sư 開khai 法pháp 此thử 山sơn 也dã 有hữu 眾chúng 千thiên 人nhân 碩# 大đại 而nhi 秀tú 出xuất 者giả 有hữu 若nhược 大đại 仰ngưỡng 寂tịch 子tử 香hương 嚴nghiêm 閑nhàn 禪thiền 建kiến 兩lưỡng 堂đường 為vi 學học 者giả 燕yên 閑nhàn 之chi 私tư 而nhi 名danh 其kỳ 東đông 曰viết 香hương 嚴nghiêm 名danh 其kỳ 西tây 曰viết 大đại 仰ngưỡng 方phương 欲dục 廣quảng 攝nhiếp 異dị 根căn 則tắc 修tu 淨tịnh 土độ 觀quán 法pháp 不bất 以dĩ 宗tông 門môn 為vi 賺# 及cập 其kỳ 成thành 就tựu 法Pháp 器khí 則tắc 以dĩ 寂tịch 子tử 閑nhàn 禪thiền 期kỳ 學học 者giả 蓋cái 其kỳ 方phương 便tiện 應ứng 機cơ 而nhi 設thiết 教giáo 譬thí 如như 大đại 海hải 。 蚊văn 虻manh 阿a 修tu 羅la 飲ẩm 者giả 皆giai 得đắc 飽bão 滿mãn 。 又hựu 明minh 年niên 重trọng/trùng 修tu 大đại 三tam 門môn 宏hoành 壯tráng 傑kiệt 立lập 鏤lũ 金kim 鏤lũ 碧bích 寶bảo 翰hàn 飛phi 動động 於ư 千thiên 巖nham 萬vạn 壑hác 之chi 上thượng 而nhi 太thái 師sư 楚sở 國quốc 公công 為vi 書thư 其kỳ 額ngạch 卻khước 望vọng 形hình 勝thắng 眾chúng 峰phong 來lai 朝triêu 如như 趨xu 如như 俯phủ 如như 屹# 立lập 如như 蹈đạo 舞vũ 有hữu 臺đài 自tự 獻hiến 其kỳ 前tiền 以dĩ 寶bảo 積tích 靈linh 牙nha 舍xá 利lợi 葬táng 臺đài 之chi 中trung 而nhi 建kiến 塔tháp 其kỳ 上thượng 千thiên 尺xích 九cửu 層tằng 蕩đãng 摩ma 雲vân 煙yên 微vi 風phong 徐từ 來lai 塔tháp 鈴linh 和hòa 鳴minh 比Bỉ 丘Khâu 來lai 往vãng 旋toàn 遶nhiễu 作tác 禮lễ 望vọng 之chi 如như 開khai 牒điệp 疑nghi 師sư 以dĩ 三tam 昧muội 力lực 。 搏bác 取thủ 梵Phạm 釋Thích 龍long 天thiên 之chi 宮cung 置trí 於ư 人nhân 間gian 不bất 然nhiên 何hà 其kỳ 幻huyễn 怪quái 神thần 異dị 如như 此thử 其kỳ 多đa 耶da 唐đường 元nguyên 和hòa 中trung 僧Tăng 曇đàm 敘tự 開khai 基cơ 則tắc 有hữu 緒tự 言ngôn 曰viết 地địa 靈linh 甚thậm 不bất 可khả 葬táng 葬táng 且thả 致trí 禍họa 今kim 三tam 百bách 餘dư 年niên 僧Tăng 物vật 故cố 莫mạc 可khả 塔tháp 塔tháp 于vu 回hồi 心tâm 橋kiều 南nam 十thập 里lý 師sư 曰viết 事sự 無vô 大đại 小tiểu 。 而nhi 斷đoạn 於ư 理lý 從tùng 違vi 不bất 可khả 苟cẩu 也dã 僧Tăng 火hỏa 化hóa 眾chúng 俱câu 臨lâm 先tiên 聖thánh 令linh 不bất 可khả 違vi 也dã 。 禍họa 福phước 之chi 來lai 以dĩ 智trí 避tị 就tựu 之chi 不bất 可khả 從tùng 也dã 遂toại 建kiến 普phổ 同đồng 塔tháp 于vu 寺tự 之chi 西tây 又hựu 修tu 大đại 圓viên 禪thiền 師sư 之chi 塔tháp 而nhi 峙trĩ 立lập 兩lưỡng 亭đình 以dĩ 覆phú 古cổ 今kim 碑bi 刻khắc 部bộ 從tùng 者giả 以dĩ 其kỳ 威uy 靈linh 奏tấu 賜tứ 真chân 應ưng 禪thiền 師sư 塔tháp 曰viết 淨tịnh 惠huệ 聖thánh 谿khê 莊trang 壟# 畝mẫu 為vi 比tỉ 鄰lân 所sở 吞thôn 數số 世thế 且thả 百bách 年niên 莫mạc 敢cảm 誰thùy 何hà 師sư 云vân 此thử 唐đường 相tương/tướng 國quốc 裴# 公công 施thí 以dĩ 飯phạn 十thập 方phương 僧Tăng 者giả 橫hoạnh/hoành 自tự 何hà 德đức 以dĩ 堪kham 之chi 不bất 直trực 而nhi 歸quy 是thị 陷hãm 人nhân 入nhập 泥nê 犁lê 遣khiển 掌chưởng 事sự 執chấp 券khoán 證chứng 諸chư 官quan 竟cánh 還hoàn 二nhị 百bách 畝mẫu 歲tuế 度độ 一nhất 僧Tăng 上thượng 資tư 睿# 美mỹ 有hữu 玉ngọc 泉tuyền 住trụ 持trì 僧Tăng 死tử 于vu 龍long 牙nha 山sơn 山sơn 中trung 之chi 人nhân 不bất 容dung 其kỳ 葬táng 弟đệ 子tử 抱bão 骨cốt 石thạch 涕thế 師sư 哀ai 之chi 使sử 於ư 溈# 山sơn 擇trạch 地địa 建kiến 塚trủng 塔tháp 叢tùng 林lâm 義nghĩa 之chi 師sư 以dĩ 潛tiềm 行hành 密mật 用dụng 。 之chi 懿# 時thời 時thời 見kiến 於ư 與dữ 奪đoạt 然nhiên 皆giai 本bổn 於ư 仁nhân 義nghĩa 道đạo 俗tục 化hóa 其kỳ 德đức 政chánh 和hòa 六lục 年niên 敕sắc 補bổ 住trụ 鎮trấn 軍quân 之chi 焦tiêu 山sơn 師sư 雅nhã 意ý 不bất 欲dục 東đông 解giải 住trụ 持trì 事sự 力lực 辭từ 之chi 歸quy 菴am 鸞loan 谿khê 之chi 上thượng 俄nga 詔chiếu 聽thính 還hoàn 之chi 溈# 山sơn 自tự 其kỳ 始thỉ 至chí 中trung 而nhi 還hoàn 八bát 年niên 之chi 間gian 百bách 廢phế 具cụ 興hưng 非phi 乘thừa 願nguyện 力lực 何hà 以dĩ 臻trăn 此thử 雪tuyết 竇đậu 天thiên 衣y 之chi 道đạo 至chí 師sư 大đại 振chấn 叢tùng 林lâm 歸quy 心tâm 焉yên 興hưng 修tu 蓋cái 其kỳ 游du 戲hí 也dã 今kim 嗣tự 法pháp 者giả 自tự 南nam 臺đài 定định 昭chiêu 了liễu 山sơn 法pháp 光quang 而nhi 下hạ 詵sân 詵sân 輩bối 出xuất 棋# 布bố 名danh 山sơn 方phương 進tiến 而nhi 未vị 艾ngải 也dã 法pháp 義nghĩa 謂vị 余dư 曰viết 溈# 山sơn 之chi 雄hùng 夸# 非phi 空không 印ấn 老lão 師sư 莫mạc 能năng 辦biện 之chi 精tinh 神thần 非phi 文văn 字tự 莫mạc 足túc 以dĩ 傳truyền 願nguyện 求cầu 文văn 以dĩ 昭chiêu 後hậu 世thế 不bất 得đắc 辭từ 系hệ 以dĩ 辭từ 曰viết 。 有hữu 異dị 比Bỉ 丘Khâu 。 清thanh 而nhi 狂cuồng 相tương/tướng 山sơn 趼# 足túc 窮cùng 衡hành 湘# 黃hoàng 才tài 掬cúc 谿khê 行hành 嗅khứu 嘗thường 笑tiếu 云vân 水thủy 作tác 青thanh 蓮liên 香hương 梯thê 空không 𣏾# 險hiểm 屢lũ 仆phó 僵cương 寢tẩm 宿túc 霧vụ 露lộ 衝xung 虎hổ 狼lang 水thủy 與dữ 石thạch 鬥đấu 聲thanh 舂thung 撞chàng 誰thùy 挽vãn 千thiên 乘thừa 行hành 羊dương 腸tràng 霄tiêu 然nhiên 洞đỗng 開khai 雲vân 水thủy 鄉hương 橫hoạnh/hoành 峰phong 側trắc 嶺lĩnh 爭tranh 回hồi 翔tường 咨tư 嗟ta 曰viết 此thử 古cổ 道Đạo 場Tràng 山sơn 靈linh 乃nãi 今kim 發phát 天thiên 藏tạng 泥nê 艸thảo 吟ngâm 嘯khiếu 久cửu 彷phảng 徉dương 無vô 人nhân 告cáo 語ngữ 空không 夕tịch 陽dương 翩# 然nhiên 曳duệ 杖trượng 還hoàn 江giang 南nam 道đạo 經kinh 新tân 吳ngô 山sơn 鬱uất 蒼thương 登đăng 山sơn 作tác 禮lễ 僧Tăng 中trung 王vương 骨cốt 面diện 氣khí 宇vũ 凌lăng 八bát 荒hoang 侍thị 其kỳ 側trắc 者giả 矯kiểu 鸞loan 皇hoàng 祐hựu 公công 傑kiệt 出xuất 尤vưu 堂đường 堂đường 袖tụ 中trung 肉nhục 山sơn 傾khuynh 置trí 旁bàng 瓶bình 踢# 一nhất 笑tiếu 戲hí 取thủ 將tương 懶lãn 安an 寂tịch 子tử 尤vưu 敦đôn 龐# 佐tá 于vu 耨nậu 耕canh 立lập 禪thiền 房phòng 九cửu 世thế 沉trầm 溺nịch 為vi 津tân 梁lương 分phần/phân 燈đăng 延diên 聯liên 世thế 相tương 望vọng 既ký 絕tuyệt 復phục 續tục 暗ám 而nhi 彰chương 軾thức 公công 貌mạo 臞# 中trung 方phương 剛cang 漆tất 瞳# 照chiếu 人nhân 儼nghiễm 而nhi 莊trang 食thực 堂đường 十thập 年niên 折chiết 繩thằng 床sàng 有hữu 大đại 長trưởng 老lão 續tục 遺di 芳phương 派phái 出xuất 天thiên 衣y 嗣tự 吳ngô 江giang 燼tẫn 餘dư 為vi 子tử 整chỉnh 頹đồi 綱cương 機cơ 鋒phong 擊kích 電điện 誰thùy 敢cảm 當đương 宗tông 風phong 回hồi 顧cố 已dĩ 舉cử 揚dương 以dĩ 印ấn 印ấn 空không 成thành 文văn 章chương 凜# 然nhiên 面diện 目mục 如như 冰băng 霜sương 令linh 人nhân 望vọng 見kiến 折chiết 慢mạn 幢tràng 叢tùng 林lâm 邇nhĩ 來lai 頓đốn 荒hoang 涼lương 反phản 袂# 拭thức 面diện 空không 歎thán 傷thương 而nhi 師sư 聲thanh 價giá 重trọng/trùng 四tứ 方phương 力lực 能năng 咄đốt 嗟tá 辦biện 寶bảo 坊phường 又hựu 取thủ 佛Phật 日nhật 重trọng/trùng 洗tẩy 光quang 芙phù 蓉dung 峰phong 峻tuấn 溈# 水thủy 長trường/trưởng 功công 德đức 之chi 利lợi 。 建kiến 我ngã 皇hoàng 願nguyện 同đồng 山sơn 呼hô 壽thọ 無vô 疆cương 。 密mật 印ấn 禪thiền 寺tự 僧Tăng 田điền 記ký (# 中trung 丞thừa 司ty 馬mã )# 郭quách 都đô 賢hiền (# 資tư 陽dương 人nhân )# 大đại 溈# 山sơn 繇# 黃hoàng 木mộc 江giang 而nhi 上thượng 循tuần 磴# 陟trắc 巘nghiễn 度độ 高cao 出xuất 地địa 千thiên 仞nhận 夷di 其kỳ 巔điên 曠khoáng 若nhược 中trung 墅# 古cổ 密mật 印ấn 寺tự 如như 在tại 平bình 楚sở 間gian 寺tự 前tiền 稻đạo 畦huề 凡phàm 數số 百bách 頃khoảnh 雲vân 泉tuyền 沃ốc 壤nhưỡng 至chí 高cao 無vô 涸hạc 此thử 祖tổ 庭đình 之chi 殊thù 勝thắng 也dã 然nhiên 靈linh 祐hựu 開khai 山sơn 迥huýnh 絕tuyệt 人nhân 境cảnh 以dĩ 橡# 栗lật 充sung 食thực 者giả 七thất 載tái 唐đường 宣tuyên 宗tông 崇sùng 尚thượng 浮phù 屠đồ 法pháp 裴# 公công 休hưu 以dĩ 相tương/tướng 節tiết 鎮trấn 潭đàm 州châu 既ký 奏tấu 建kiến 厥quyết 寺tự 連liên 師sư 李# 公công 景cảnh 讓nhượng 續tục 奏tấu 建kiến 同đồng 慶khánh 有hữu 大đại 安an 和hòa 尚thượng 領lãnh 眾chúng 躬cung 耕canh 助trợ 道đạo 者giả 三tam 十thập 餘dư 載tái 志chí 云vân 裴# 公công 捐quyên 貲ti 置trí 飯phạn 僧Tăng 田điền 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。 畝mẫu 乞khất 朝triều 廷đình 貸thải 其kỳ 租tô 想tưởng 當đương 然nhiên 也dã 然nhiên 而nhi 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。 無vô 攷# 也dã 竊thiết 稽khể 同đồng 慶khánh 至chí 密mật 印ấn 凡phàm 二nhị 十thập 餘dư 里lý 環hoàn 山sơn 之chi 奧áo 數sổ 十thập 里lý 皆giai 可khả 田điền 古cổ 人nhân 不bất 敢cảm 以dĩ 將tương 相tương/tướng 奪đoạt 民dân 而nhi 購# 之chi 使sử 緇# 素tố 殊thù 井tỉnh 無vô 相tướng 雜tạp 作tác 專chuyên 供cung 上thượng 善thiện 稱xưng 羅La 漢Hán 田điền 則tắc 護hộ 法Pháp 之chi 意ý 深thâm 且thả 勤cần 矣hĩ 故cố 此thử 山sơn 非phi 有hữu 道đạo 者giả 居cư 之chi 不bất 能năng 聚tụ 聚tụ 亦diệc 輒triếp 敗bại 也dã 明minh 正chánh 統thống 後hậu 龍long 象tượng 弗phất 至chí 田điền 始thỉ 入nhập 于vu 官quan 久cửu 之chi 籍tịch 于vu 民dân 常thường 住trụ 田điền 未vị 科khoa 者giả 纔tài 數sổ 十thập 畝mẫu 耰# 鋤# 偪# 處xứ 咸hàm 有hữu 競cạnh 心tâm 溈# 是thị 以dĩ 不bất 振chấn 明minh 之chi 季quý 遂toại 成thành 劫kiếp 灰hôi 大đại 宗tông 伯bá 李# 公công 來lai 遊du 屬thuộc 陶đào 子tử 徵trưng 掌chưởng 故cố 屬thuộc 有hữu 司ty 復phục 其kỳ 田điền 曰viết 溈# 佛Phật 田điền 戒giới 德đức 相tương/tướng 承thừa 禪thiền 者giả 更cánh 聚tụ 至chí 于vu 改cải 革cách 之chi 際tế 法pháp 益ích 隆long 塔tháp 廟miếu 益ích 盛thịnh 向hướng 所sở 與dữ 競cạnh 者giả 家gia 盡tận 落lạc 前tiền 後hậu 捐quyên 施thí 及cập 棄khí 其kỳ 田điền 歸quy 常thường 住trụ 者giả 三tam 百bách 餘dư 畝mẫu 載tái 糧lương 二nhị 十thập 。 石thạch 併tinh 入nhập 溈# 福phước 田điền 下hạ 雖tuy 供cung 缽bát 無vô 所sở 歉# 而nhi 里lý 胥# 得đắc 千thiên 其kỳ 淨tịnh 梵Phạm 矣hĩ 。 清thanh 初sơ 僧Tăng 請thỉnh 于vu 。 定định 南nam 王vương 檄# 所sở 司ty 捐quyên 其kỳ 賦phú 不bất 報báo 然nhiên 溈# 接tiếp 梅mai 山sơn 之chi 險hiểm 盜đạo 賊tặc 數số 起khởi 二nhị 百bách 里lý 內nội 無vô 聚tụ 落lạc 獨độc 懼cụ 寺tự 眾chúng 不bất 得đắc 逞sính 則tắc 蔽tế 我ngã 西tây 陲# 恃thị 此thử 法Pháp 幢tràng 匪phỉ 止chỉ 崇sùng 象tượng 教giáo 已dĩ 耳nhĩ 今kim 。 蔣tưởng 侯hầu 宰tể 官quan 中trung 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 也dã 推thôi 其kỳ 惠huệ 露lộ 以dĩ 及cập 叢tùng 蘭lan 竊thiết 慮lự 溈# 所sở 隸lệ 第đệ 十thập 都đô 最tối 凋điêu 殘tàn 積tích 逋# 黠hiệt 者giả 易dị 相tương/tướng 影ảnh 射xạ 乃nãi 令linh 立lập 僧Tăng 戶hộ 甲giáp 外ngoại 微vi 輸du 本bổn 折chiết 色sắc 如như 例lệ 而nhi 特đặc 兔thố 髡# 者giả 之chi 徭# 仝# 時thời 藩# 臬# 郡quận 公công 咸hàm 韙# 其kỳ 事sự 于vu 是thị 住trụ 持trì 慧tuệ 公công 感cảm 茲tư 悲bi 護hộ 決quyết 意ý 安an 禪thiền 集tập 眾chúng 建kiến 二nhị 大đại 殿điện 成thành 溈# 祖tổ 一nhất 燈đăng 炤chiếu 燿diệu 湖hồ 嶽nhạc 蔣tưởng 侯hầu 之chi 力lực 也dã 明minh 年niên 奉phụng 旨chỉ 清thanh 文văn 。 藩# 伯bá (# 張trương 田điền )# 公công 。 兵binh 憲hiến 吳ngô 公công 。 郡quận 守thủ 孔khổng 公công 准chuẩn 立lập 溈# 山sơn 僧Tăng 戶hộ 之chi 牒điệp 俱câu 下hạ 非phi 獨độc 護hộ 幕mạc 祖tổ 庭đình 也dã 蓋cái 與dữ 其kỳ 困khốn 僧Tăng 而nhi 廢phế 田điền 寧ninh 寬khoan 徭# 而nhi 存tồn 賦phú 之chi 意ý 曉hiểu 然nhiên 也dã 後hậu 有hữu 賢hiền 者giả 其kỳ 法pháp 可khả 以dĩ 不bất 變biến 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 。 蔣tưởng 侯hầu 擢trạc 郡quận 司ty 馬mã 請thỉnh 勒lặc 石thạch 以dĩ 垂thùy 不bất 朽hủ 。 侯hầu 許hứa 之chi 俾tỉ 記ký 其kỳ 田điền 糧lương 經kinh 界giới 及cập 所sở 以dĩ 貸thải 役dịch 之chi 故cố 使sử 遵tuân 王vương 路lộ 不bất 侵xâm 不bất 貪tham 寒hàn 山sơn 一nhất 片phiến 石thạch 具cụ 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 。 矣hĩ 然nhiên 則tắc 是thị 役dịch 也dã 王vương 公công 宰tể 官quan 護hộ 念niệm 哉tai 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 鑒giám 念niệm 哉tai 比Bỉ 丘Khâu 大đại 眾chúng 正chánh 念niệm 哉tai 請thỉnh 視thị 此thử 碑bi 永vĩnh 永vĩnh 無vô 斁# 。 密mật 印ấn 禪thiền 寺tự 碑bi 記ký (# 邑ấp 太thái 史sử )# 陶đào 菊# 延diên (# 原nguyên 名danh 汝nhữ 鼐# )# 蓋cái 聞văn 宙trụ 合hợp 之chi 內nội 名danh 山sơn 數số 千thiên 最tối 上thượng 者giả 長trường/trưởng 菩Bồ 提Đề 七thất 葉diệp 海hải 印ấn 之chi 中trung 釋Thích 迦Ca 百bách 億ức 住trụ 世thế 者giả 入nhập 宗tông 鏡kính 五ngũ 燈đăng 故cố 西tây 方phương 有hữu 聖thánh 其kỳ 事sự 徵trưng 于vu 仲trọng 尼ni 惟duy 優ưu 波ba 乏phạp 緣duyên 此thử 土thổ/độ 付phó 諸chư 迦Ca 葉Diếp 與dữ 金kim 僊tiên 為vi 梵Phạm 剎sát 皆giai 華hoa 藏tạng 之chi 靈linh 區khu 因nhân 賓tân 稱xưng 寺tự 始thỉ 隸lệ 鴻hồng 臚lư 掃tảo 教giáo 立lập 禪thiền 仍nhưng 存tồn 白bạch 馬mã 則tắc 宰tể 官quan 為vi 之chi 檀đàn 護hộ 帝đế 后hậu 命mạng 其kỳ 精tinh 藍lam 隋tùy 唐đường 之chi 間gian 于vu 斯tư 為vi 盛thịnh 楚sở 潭đàm 州châu 大đại 溈# 山sơn 唐đường 靈linh 祐hựu 禪thiền 師sư 建kiến 宗tông 立lập 旨chỉ 處xứ 也dã 時thời 使sử 相tương/tướng 裴# 公công 休hưu 好hảo/hiếu 浮phù 屠đồ 法pháp 覿# 承thừa 殊thù 勝thắng 奏tấu 建kiến 厥quyết 寺tự 賜tứ 額ngạch 曰viết 密mật 印ấn 金kim 襴# 坐tọa 臘lạp 供cung 出xuất 天thiên 人nhân 寶bảo 所sở 扶phù 雲vân 官quan 猶do 帝Đế 釋Thích 蓋cái 青thanh 蓮liên 掬cúc 水thủy 從tùng 聲Thanh 聞Văn 而nhi 得đắc 肉nhục 山sơn 白bạch 牯# 當đương 家gia 以dĩ 雄hùng 力lực 而nhi 嗣tự 心tâm 印ấn 雲vân 中trung 千thiên 頃khoảnh 遂toại 名danh 羅La 漢Hán 之chi 田điền 海hải 內nội 雙song 林lâm 共cộng 舉cử 淨tịnh 缾bình 之chi 案án 然nhiên 且thả 屢lũ 傳truyền 真chân 子tử 代đại 翊dực 。 皇hoàng 圖đồ 中trung 興hưng 于vu 宋tống 之chi 崇sùng 寧ninh 增tăng 搆câu 于vu 明minh 之chi 正chánh 統thống 迨đãi 法pháp 堂đường 深thâm 艸thảo 珠châu 已dĩ 去khứ 而nhi 櫝# 存tồn 蓮liên 社xã 成thành 墟khư 岡# 再tái 炎diễm 而nhi 玉ngọc 盡tận 良lương 繇# 人nhân 棄khí 梵Phạm 行hạnh 火hỏa 焚phần 禪thiền 天thiên 神thần 廟miếu 末mạt 年niên 遂toại 嬰anh 壞hoại 劫kiếp 至chí 。 崇sùng 禎# 戊# 辰thần 有hữu 圓viên 上thượng 座tòa 者giả 騎kỵ 犢độc 披phi 蓁# 把bả 茅mao 晏# 坐tọa 覘# 枯khô 杏hạnh 復phục 芽nha 之chi 異dị 明minh 年niên 大đại 宗tông 伯bá 李# 公công 騰đằng 芳phương 來lai 訪phỏng 白bạch 牛ngưu 尋tầm 源nguyên 黃hoàng 木mộc 與dữ 圓viên 公công 一nhất 宿túc 樹thụ 下hạ 而nhi 去khứ 屬thuộc 同đồng 遊du 者giả 陶đào 子tử 汝nhữ [木/鼎]# 作tác 記ký 胡hồ 子tử 懋# 選tuyển 作tác 菴am 得đắc 前tiền 令linh 周chu 公công 瑞thụy 豹báo 所sở 清thanh 復phục 官quan 田điền 三tam 十thập 餘dư 畝mẫu 作tác 常thường 住trụ 咸hàm 欽khâm 聚tụ 石thạch 之chi 風phong 頗phả 憶ức 畫họa 灰hôi 之chi 語ngữ 嗣tự 圓viên 至chí 者giả 。 五ngũ 峰phong 學học 禪thiền 師sư 也dã 纔tài 舉cử 南nam 宗tông 遽cự 還hoàn 中trung 印ấn 時thời 有hữu 金kim 銅đồng 瑞thụy 像tượng 官quan 繡tú 幢tràng 幡phan 齎tê 自tự 行hành 僧Tăng 出xuất 于vu 大đại 內nội 諸chư 方phương 聞văn 者giả 咸hàm 謂vị 復phục 興hưng 師sư 付phó 囑chúc 養dưỡng 拙chuyết 明minh 禪thiền 師sư 使sử 嗣tự 其kỳ 事sự 主chủ 溈# 十thập 餘dư 載tái 嘗thường 與dữ 百bách 人nhân 俱câu 頓đốn 成thành 師sư 子tử 之chi 林lâm 欲dục 踐tiễn 象tượng 王vương 之chi 跡tích 以dĩ 致trí 天thiên 童đồng 遐hà 慕mộ 雪tuyết 竇đậu 讚tán 揚dương 而nhi 十thập 年niên 之chi 間gian 。 刀đao 塗đồ 火hỏa 塗đồ 眾chúng 苦khổ 方phương 熾sí 欲dục 界giới 器khí 界giới 六Lục 度Độ 不bất 行hành 聊liêu 藉tạ 艸thảo 以dĩ 參tham 禪thiền 就tựu 钁quắc 邊biên 而nhi 說thuyết 法Pháp 爾nhĩ 然nhiên 石thạch 虯# 吐thổ 水thủy 依y 然nhiên 優ưu 缽bát 羅la 華hoa 銀ngân 杏hạnh 胎thai 蓮liên 更cánh 長trường/trưởng 栴chiên 檀đàn 香hương 樹thụ 。 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 于vu 斯tư 肇triệu 矣hĩ 。 慧tuệ 山sơn 海hải 禪thiền 師sư 承thừa 其kỳ 積tích 力lực 抗kháng 彼bỉ 前tiền 修tu 而nhi 隨tùy 眾chúng 作tác 務vụ 不bất 礙ngại 悲bi 流lưu 施thí 法pháp 同đồng 參tham 徑kính 嬴# 山sơn 子tử 故cố 楗# 椎chùy 之chi 筵diên 嘗thường 圍vi 四tứ 眾chúng 毘tỳ 尼ni 所sở 攝nhiếp 歲tuế 授thọ 千thiên 徒đồ 螟minh 蜮# 不bất 災tai 其kỳ 界giới 中trung 魔ma 軍quân 自tự 摧tồi 于vu 境cảnh 上thượng 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 重trọng/trùng 修tu 勝thắng 境cảnh 。 順thuận 治trị 乙ất 未vị 秋thu 採thải 輪luân 菌# 于vu 芙phù 蓉dung 得đắc 良lương 工công 于vu 忍nhẫn 艸thảo 繡tú 柱trụ 柏# 梁lương 如như 從tùng 海hải 涌dũng 郢# 斤cân 輪luân 墨mặc 即tức 出xuất 蒲bồ 團đoàn 紺cám 殿điện 屹# 乎hồ 齊tề 雲vân 琳# 宮cung 煥hoán 而nhi 麗lệ 日nhật 度độ 其kỳ 高cao 峻tuấn 視thị 昔tích 由do 旬tuần 規quy 此thử 正chánh 中trung 亦diệc 云vân 方Phương 廣Quảng 而nhi 妙diệu 相tướng 嵯# 峨# 丈trượng 六lục 符phù 于vu 漢hán 夢mộng 鈴linh 音âm 縹# 緲# 大Đại 千Thiên 眇miễu 若nhược 陶đào 輪luân 則tắc 祖tổ 庭đình 之chi 雄hùng 剎sát 也dã 明minh 年niên 秋thu 于vu 殿điện 後hậu 故cố 址# 建kiến 警cảnh 策sách 院viện 用dụng 承thừa 記ký 莂biệt 念niệm 續tục 靈linh 文văn 林lâm 間gian 寶bảo 月nguyệt 更cánh 開khai 選tuyển 佛Phật 之chi 場tràng 象tượng 外ngoại 幡phan 風phong 直trực 冠quan 諸chư 天thiên 之chi 表biểu 繇# 是thị 龍long 藏tạng 象tượng 負phụ 標tiêu 厥quyết 珠châu 林lâm 鹿lộc 苑uyển 雞kê 園viên 總tổng 為vi 蘭lan 若nhã 袈ca 裟sa 器khí 缽bát 盡tận 菩Bồ 薩Tát 之chi 威uy 儀nghi 音âm 樂nhạc 華hoa 香hương 滿mãn 天thiên 人nhân 之chi 床sàng 座tòa 則tắc 密mật 印ấn 之chi 肯khẳng 堂đường 也dã 又hựu 明minh 年niên 夏hạ 建kiến 三tam 門môn 于vu 中trung 肖tiếu 關quan 夫phu 子tử 像tượng 示thị 忠trung 義nghĩa 乃nãi 正chánh 覺giác 之chi 因nhân 表biểu 英anh 雄hùng 為vi 成thành 佛Phật 之chi 品phẩm 作tác 鎮trấn 名danh 山sơn 無vô 煩phiền 寶bảo 帶đái 堅kiên 持trì 願nguyện 海hải 即tức 現hiện 玉ngọc 泉tuyền 則tắc 梵Phạm 天Thiên 之chi 象tượng 魏ngụy 也dã 然nhiên 世thế 無vô 須tu 達đạt 家gia 盡tận 黔kiềm 婁lâu 諸chư 上thượng 人nhân 不bất 求cầu 檀đàn 施thí 而nhi 坐tọa 招chiêu 提đề 不bất 離ly 將tương 作tác 而nhi 持trì 梵Phạm 行hạnh 用dụng 戒giới 為vi 基cơ 棟đống 即tức 波ba 羅la 之chi 木mộc 因nhân 禪thiền 立lập 壁bích 堵đổ 皆giai 成thành 鏡kính 之chi 磚# 邪tà 許hứa 無vô 非phi 佛Phật 聲thanh 飲ẩm 食thực 皆giai 同đồng 法Pháp 喜hỷ 故cố 能năng 轉chuyển 移di 劫kiếp 土thổ/độ 卓trác 立lập 化hóa 城thành 歲tuế 月nguyệt 無vô 多đa 山sơn 川xuyên 增tăng 概khái 昔tích 所sở 稱xưng 菩Bồ 薩Tát 放phóng 光quang 資tư 藉tạ 長trường/trưởng 康khang 之chi 畫họa 山sơn 祗chi 捧phủng 足túc 神thần 移di 嵩tung 嶽nhạc 之chi 林lâm 未vị 免miễn 有hữu 為vi 方phương 斯tư 蔑miệt 矣hĩ 縣huyện 令linh 。 蔣tưởng 公công 燕yên 山sơn 人nhân 也dã 金kim 吾ngô 世thế 胄trụ 玉ngọc 尺xích 仙tiên 姿tư 政chánh 洽hiệp 鸞loan 祥tường 功công 存tồn 象tượng 學học 兩lưỡng 行hành 雕điêu 字tự 實thật 抒trữ 贊tán 歎thán 之chi 忱# 一nhất 片phiến 閒gian/nhàn 田điền 特đặc 免miễn 租tô 庸dong 之chi 役dịch 承thừa 茲tư 悲bi 護hộ 得đắc 遂toại 莊trang 嚴nghiêm 而nhi 況huống 。 新tân 朝triêu 御ngự 寓# 以dĩ 來lai 王vương 公công 宰tể 官quan 金kim 湯thang 不bất 替thế 。 藩# 伯bá 臬# 長trường/trưởng 璇# 榜bảng 交giao 輝huy 豈khởi 非phi 天thiên 龍long 之chi 所sở 擁ủng 持trì 靈linh 鷲thứu 分phần/phân 其kỳ 嚴nghiêm 淨tịnh 者giả 哉tai 雖tuy 然nhiên 廢phế 興hưng 有hữu 數số 嗣tự 印ấn 在tại 心tâm 願nguyện 居cư 此thử 山sơn 者giả 振chấn 溈# 山sơn 仰ngưỡng 山sơn 之chi 宗tông 思tư 佛Phật 恩ân 國quốc 恩ân 之chi 報báo 則tắc 須Tu 彌Di 兜Đâu 率Suất 處xứ 處xứ 現hiện 成thành 彌Di 勒Lặc 育dục 王vương 源nguyên 源nguyên 應Ứng 供Cúng 庶thứ 幾kỷ 護hộ 法Pháp 大đại 宗tông 伯bá 以dĩ 下hạ 住trụ 持trì 慧tuệ 公công 以dĩ 上thượng 不bất 常thường 不bất 斷đoạn 。 無vô 窮cùng 無vô 盡tận 。 之chi 心tâm 也dã 歟# 戊# 戌tuất 夏hạ 工công 既ký 竣# 其kỳ 徒đồ 求cầu 文văn 墅# 史sử 勒lặc 石thạch 山sơn 庭đình 謹cẩn 作tác 記ký 銘minh 用dụng 彰chương 宗tông 鏡kính 銘minh 曰viết 。 邃thúy 古cổ 大đại 溈# 。 不bất 崩băng 不bất 騫khiên 。 星tinh 霧vụ 在tại 址# 。 雲vân 泉tuyền 在tại 巔điên 。 慈từ 龍long 守thủ 之chi 。 破phá 荒hoang 立lập 禪thiền 。 曰viết 千thiên 五ngũ 百bách 。 知tri 識thức 之chi 藪tẩu 。 香hương 海hải 常thường 流lưu 。 肉nhục 山sơn 無vô 朽hủ 。 宗tông 小tiểu 釋Thích 迦Ca 。 法pháp 不bất 絕tuyệt 紐nữu 。 云vân 何hà 立lập 宗tông 。 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 故cố 。 溈# 仰ngưỡng 唱xướng 和hòa 。 天thiên 人nhân 敬kính 護hộ 。 金kim 田điền 寶bảo 坊phường 。 帝đế 命mạng 常thường 住trụ 。 龍long 蟄chập 象tượng 隱ẩn 。 灰hôi 劫kiếp 雲vân 封phong 。 悠du 悠du 千thiên 載tái 。 瞥miết 然nhiên 五ngũ 峰phong 。 施thí 法pháp 待đãi 渡độ 。 縣huyện 篩si 接tiếp 舂thung 。 爰viên 有hữu 慧tuệ 孫tôn 。 夏hạ 扶phù 山sơn 子tử 。 華hoa 梵Phạm 穹# 窿# 。 寶bảo 幢tràng 蔚úy 起khởi 。 施thí 不bất 階giai 檀đàn 。 構# 猶do 神thần 徒đồ 。 華hoa 嚴nghiêm 富phú 貴quý 。 彌Di 勒Lặc 樓lâu 臺đài 。 義nghĩa 天thiên 想tưởng 國quốc 。 濁trược 劫kiếp 浮phù 杯# 。 振chấn 斯tư 末Mạt 法Pháp 。 慈từ 雄hùng 負phụ 才tài 。 天thiên 龍long 式thức 聽thính 。 佛Phật 日nhật 無vô 涯nhai 。 相tương/tướng 輪luân 音âm 澀sáp 兮hề 毘tỳ 嵐lam 勿vật 飄phiêu 。 洪hồng 鐘chung 警cảnh 旦đán 兮hề 助trợ 平bình 泰thái 階giai 。