弘Hoằng 覺Giác 忞# 禪Thiền 師Sư 北Bắc 遊Du 集Tập 卷quyển 第đệ 五ngũ 門môn 人nhân 真chân 樸phác 編biên 次thứ 偈kệ 見kiến 聖thánh 謠# 三tam 章chương 曾tằng 聞văn 護hộ 國quốc 頌tụng 仁nhân 王vương 何hà 幸hạnh 勉miễn 勉miễn 見kiến 我ngã 皇hoàng 論luận 道đạo 至chí 忘vong 天thiên 子tử 貴quý 平bình 拈niêm 公công 案án 細tế 商thương 量lượng 嚴nghiêm 陵lăng 加gia 足túc 不bất 稱xưng 臣thần 光quang 武võ 包bao 荒hoang 為vi 故cố 人nhân 喝hát 下hạ 疏sớ/sơ 僧Tăng 承thừa 顧cố 笑tiếu 千thiên 秋thu 法pháp 社xã 詠vịnh 皇hoàng 仁nhân 豁hoát 達đạt 雅nhã 方phương 漢hán 祖tổ 雄hùng 御ngự 人nhân 以dĩ 禮lễ 法pháp 堯# 躬cung 鉤câu 章chương 擬nghĩ 欲dục 歌ca 明minh 德đức 浩hạo 浩hạo 如như 天thiên 歎thán 莫mạc 窮cùng 上thượng 問vấn 孔khổng 顏nhan 樂lạc 處xứ 荅# 云vân 一nhất 箇cá 閒gian/nhàn 人nhân 天thiên 地địa 間gian 因nhân 成thành 四tứ 韻vận 孔khổng 顏nhan 樂lạc 處xứ 意ý 何hà 長trường/trưởng 自tự 得đắc 吾ngô 真chân 萬vạn 慮lự 忘vong 一nhất 箇cá 閒gian/nhàn 身thân 天thiên 地địa 內nội 半bán 瓢biều 風phong 月nguyệt 枕chẩm 肱# 旁bàng 階giai 前tiền 秋thu 艸thảo 橫hoạnh/hoành 千thiên 古cổ 眉mi 底để 青thanh 眸mâu 貫quán 百bách 王vương 春xuân 雨vũ 乍sạ 滋tư 霜sương 又hựu 落lạc 笑tiếu 看khán 人nhân 世thế 電điện 飛phi 光quang 上thượng 賜tứ 御ngự 畫họa 山sơn 水thủy 圖đồ (# 有hữu 序tự )# 己kỷ 亥hợi 閏nhuận 三tam 月nguyệt 。 上thượng 傳truyền 敕sắc 天thiên 童đồng 召triệu 忞# 赴phó 京kinh 命mạng 即tức 萬vạn 善thiện 殿điện 安an 禪thiền 結kết 制chế 。 上thượng 不bất 時thời 出xuất 宮cung 就tựu 見kiến 忘vong 其kỳ 位vị 貌mạo 待đãi 若nhược 賓tân 朋bằng 間gian 於ư 論luận 道đạo 之chi 餘dư 抵để 掌chưởng 而nhi 譚đàm 天thiên 下hạ 之chi 事sự 則tắc 靡mĩ 不bất 周chu 知tri 曲khúc 盡tận 一nhất 日nhật 出xuất 數số 軸trục 示thị 忞# 曰viết 此thử 朕trẫm 數số 年niên 前tiền 遣khiển 病bệnh 時thời 作tác 也dã 遂toại 以dĩ 山sơn 水thủy 一nhất 蒲bồ 桃đào 一nhất 賜tứ 忞# 焉yên 墨mặc 光quang 澹đạm 蕩đãng 筆bút 意ý 瀟tiêu 疏sớ/sơ 殆đãi 騷# 人nhân 韻vận 士sĩ 揣đoàn 摩ma 半bán 生sanh 而nhi 未vị 臻trăn 其kỳ 閫khổn 者giả 。 上thượng 獨độc 優ưu 為vi 之chi 昔tích 班ban 固cố 作tác 漢hán 書thư 稱xưng 昭chiêu 帝đế 十thập 四tứ 能năng 知tri 上thượng 官quan 桀# 之chi 詐trá 。 今kim 上thượng 十thập 四tứ 總tổng 攬lãm 乾can/kiền/càn 綱cương 肅túc 清thanh 海hải 甸# 不bất 假giả 霍hoắc 光quang 之chi 輔phụ 一nhất 皆giai 出xuất 自tự 宸# 斷đoạn 尚thượng 以dĩ 萬vạn 幾kỷ 餘dư 暇hạ 博bác 綜tống 帝đế 典điển 王vương 謨mô 旁bàng 及cập 百bách 氏thị 家gia 言ngôn 既ký 承thừa 精tinh 一nhất 之chi 傳truyền 復phục 探thám 西tây 來lai 大đại 意ý 至chí 若nhược 詩thi 文văn 小tiểu 技kỹ 筆bút 墨mặc 餘dư 長trường/trưởng 猶do 善thiện 且thả 美mỹ 若nhược 此thử 竊thiết 謂vị 中trung 古cổ 帝đế 王vương 未vị 有hữu 聰thông 明minh 睿# 智trí 如như 今kim 上thượng 者giả 也dã 忞# 艸thảo 莽mãng 餘dư 生sanh 得đắc 奉phụng 天thiên 顏nhan 已dĩ 屬thuộc 厚hậu 幸hạnh 乃nãi 皇hoàng 皇hoàng 手thủ 澤trạch 輒triếp 以dĩ 見kiến 遺di 他tha 日nhật 持trì 歸quy 藏tạng 之chi 太thái 白bạch 名danh 山sơn 顧cố 不bất 成thành 禪thiền 叢tùng 千thiên 秋thu 佳giai 話thoại 哉tai 敬kính 拜bái 手thủ 颺dương 言ngôn 為vi 識thức 其kỳ 歲tuế 月nguyệt 云vân 爾nhĩ 。 一nhất 幅# 吳ngô 綾lăng 御ngự 墨mặc 鮮tiên 半bán 含hàm 秋thu 水thủy 半bán 春xuân 煙yên 崩băng 騰đằng 瀑bộc 布bố 疑nghi 匡khuông 阜phụ 澹đạm 遠viễn 村thôn 墟khư 似tự 輞võng 川xuyên 寵sủng 賚lãi 固cố 非phi 龍long 惱não 缽bát 手thủ 遺di 全toàn 勝thắng 始thỉ 豐phong 田điền 名danh 山sơn 歸quy 奉phụng 天thiên 龍long 護hộ 佳giai 話thoại 應ưng 知tri 百bách 祀tự 傳truyền 上thượng 語ngữ 及cập 先tiên 師sư 每mỗi 廑# 生sanh 不bất 同đồng 時thời 之chi 歎thán 因nhân 出xuất 處xứ 士sĩ 曾tằng 鯨# 所sở 繪hội 道đạo 影ảnh 喜hỷ 動động 龍long 顏nhan 遂toại 命mạng 供cung 奉phụng 王vương 國quốc 彩thải 臨lâm 摹# 二nhị 幅# 備bị 極cực 莊trang 嚴nghiêm 賜tứ 藏tạng 天thiên 童đồng 其kỳ 原nguyên 本bổn 留lưu 宮cung 供cúng 養dường 。 異dị 世thế 奚hề 殷ân 聖Thánh 主Chủ 虔kiền 道đạo 兮hề 師sư 大đại 德đức 師sư 全toàn 空không 生sanh 寫tả 就tựu 趺phu 巖nham 石thạch 瑞thụy 相tướng 摹# 成thành 下hạ 二nhị 天thiên 彷phảng 聽thính 雷lôi 音âm 宣tuyên 寶bảo 座tòa 儼nghiễm 驚kinh 法Pháp 雨vũ 灑sái 當đương 前tiền 通thông 身thân 兩lưỡng 處xứ 分phần/phân 朝triêu 野dã 不bất 盡tận 真chân 燈đăng 耀diệu 帝đế 乾can/kiền/càn 上thượng 詢tuân 先tiên 師sư 語ngữ 錄lục 因nhân 偕giai 直trực 說thuyết 進tiến 呈trình 御ngự 覽lãm 徹triệt 宵tiêu 豁hoát 然nhiên 神thần 契khế 即tức 日nhật 依y 忞# 疏sớ/sơ 請thỉnh 賜tứ 同đồng 大đại 藏tạng 流lưu 通thông 。 微vi 言ngôn 師sư 亦diệc 遠viễn 睿# 智trí 獨độc 明minh 真chân 既ký 發phát 終chung 宵tiêu 歎thán 旋toàn 教giáo 曠khoáng 典điển 新tân 琅lang 函hàm 光quang 吐thổ 月nguyệt 玉ngọc 軸trục 曉hiểu 生sanh 春xuân 大đại 義nghĩa 昭chiêu 星tinh 日nhật 昏hôn 衢cù 息tức 夜dạ 燐# 上thượng 詰cật 天thiên 童đồng 何hà 義nghĩa 為vi 述thuật 其kỳ 由do 兼kiêm 請thỉnh 寺tự 額ngạch 。 上thượng 下hạ 弘hoằng 法pháp 圓viên 照chiếu 真chân 覺giác 法pháp 慶khánh 諸chư 顏nhan 俾tỉ 忞# 自tự 定định 乃nãi 遵tuân 首thủ 二nhị 字tự 焉yên 。 名danh 山sơn 希hy 寵sủng 錫tích 聖Thánh 主Chủ 尚thượng 勞lao 謙khiêm 兩lưỡng 字tự 從tùng 高cao 揭yết 諸chư 顏nhan 聽thính 自tự 拈niêm 瑤dao 章chương 侵xâm 玉ngọc 漢hán 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 動động 危nguy 檐diêm 太thái 白bạch 標tiêu 弘hoằng 法pháp 名danh 同đồng 實thật 共cộng 兼kiêm 上thượng 問vấn 祖tổ 山sơn 初sơ 見kiến 何hà 人nhân 云vân 天thiên 童đồng 先tiên 老lão 和hòa 尚thượng 。 上thượng 忽hốt 動động 容dung 因nhân 問vấn 有hữu 何hà 機cơ 緣duyên 云vân 以dĩ 功công 夫phu 不bất 切thiết 實thật 為vi 叩khấu 蒙mông 賜tứ 痛thống 棒bổng 云vân 有hữu 甚thậm 麼ma 不bất 切thiết 實thật 。 上thượng 曰viết 適thích 生sanh 晚vãn 暮mộ 恨hận 不bất 及cập 見kiến 此thử 老lão 耳nhĩ 忞# 曰viết 四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 皇hoàng 化hóa 裏lý 先tiên 師sư 亦diệc 安an 能năng 出xuất 得đắc 陛bệ 下hạ 大đại 威uy 光quang 也dã 。 上thượng 曰viết 得đắc 三tam 五ngũ 年niên 有hữu 箇cá 會hội 處xứ 當đương 自tự 見kiến 渠cừ 忞# 曰viết 誠thành 如như 天thiên 言ngôn 。 皇hoàng 封phong 彌di 浩hạo 浩hạo 函hàm 蓋cái 廣quảng 于vu 天thiên 當đương 宁# 來lai 何hà 暮mộ 先tiên 師sư 往vãng 豈khởi 前tiền 瞥miết 而nhi 親thân 薦tiến 得đắc 一nhất 會hội 自tự 儼nghiễm 然nhiên 今kim 古cổ 無vô 畦huề 岸ngạn 天thiên 言ngôn 信tín 不bất 愆khiên 上thượng 所sở 居cư 師sư 蕘# 堂đường 門môn 書thư 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 壁bích 書thư 莫mạc 道đạo 老lão 來lai 方phương 學học 道Đạo 孤cô 墳phần 盡tận 是thị 少thiếu 年niên 人nhân 之chi 句cú 為vi 語ngữ 忞# 曰viết 每mỗi 對đối 此thử 輒triếp 萬vạn 緣duyên 寢tẩm 削tước 因nhân 進tiến 曰viết 少thiếu 年niên 讀đọc 李# 卓trác 吾ngô 纔tài 等đẳng 待đãi 便tiện 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 了liễu 也dã 即tức 日nhật 出xuất 家gia 。 上thượng 曰viết 亦diệc 請thỉnh 老lão 和hòa 尚thượng 大đại 書thư 用dụng 以dĩ 自tự 警cảnh 。 君quân 王vương 方phương 鼎đỉnh 盛thịnh 怛đát 化hóa 切thiết 斯tư 須tu 緣duyên 以dĩ 大đại 人nhân 覺giác 益ích 之chi 良lương 士sĩ 瞿cù 情tình 封phong 千thiên 界giới 落lạc 心tâm 月nguyệt 一nhất 輪luân 孤cô 不bất 住trụ 無vô 生sanh 地địa 蓬bồng 瀛doanh 詎cự 所sở 圖đồ 上thượng 命mạng 供cung 奉phụng 王vương 國quốc 彩thải 重trọng/trùng 摹# 幻huyễn 質chất 留lưu 供cung 闕khuyết 庭đình 適thích 駕giá 臨lâm 方phương 丈trượng 御ngự 覽lãm 一nhất 過quá 為vi 添# 數số 筆bút 遂toại 覺giác 生sanh 肖tiếu 宛uyển 然nhiên 。 馘# 黃hoàng 項hạng 槁cảo 貌mạo 支chi 離ly 任nhậm 是thị 僧Tăng 繇# 巧xảo 聚tụ 眉mi 底để 費phí 九cửu 重trọng/trùng 親thân 手thủ 澤trạch 為vi 留lưu 七thất 眾chúng 好hảo/hiếu 風phong 規quy 三tam 毛mao 幸hạnh 已dĩ 仍nhưng 加gia 頰giáp 四tứ 面diện 何hà 勞lao 更cánh 顯hiển 奇kỳ 堪kham 笑tiếu 古cổ 錐trùy 成thành 骨cốt 董# 萬vạn 年niên 凌lăng 閣các 永vĩnh 傳truyền 持trì 上thượng 念niệm 忞# 將tương 別biệt 去khứ 後hậu 會hội 難nạn/nan 期kỳ 自tự 簡giản 宣tuyên 紙chỉ 數sổ 十thập 幅# 命mạng 作tác 大đại 小tiểu 行hành 楷# 留lưu 宮cung 。 上thượng 亦diệc 劈phách 窠khòa 書thư 敬kính 佛Phật 四tứ 大đại 字tự 賜tứ 忞# 謂vị 彼bỉ 此thử 展triển 視thị 有hữu 同đồng 面diện 晤# 云vân 。 惜tích 別biệt 君quân 王vương 重trọng/trùng 多đa 愁sầu 會hội 晤# 難nạn/nan 何hà 由do 能năng 縮súc 地địa 長trường/trưởng 此thử 共cộng 盤bàn 桓hoàn 託thác 意ý 存tồn 千thiên 古cổ 留lưu 思tư 寄ký 卷quyển 端đoan 正chánh 虞ngu 風phong 雨vũ 夕tịch 未vị 易dị 等đẳng 閒gian/nhàn 看khán 上thượng 于vu 乾can/kiền/càn 清thanh 宮cung 所sở 祀tự 關quan 壯tráng 繆mâu 親thân 示thị 良lương 工công 雕điêu 刻khắc 黃hoàng 金kim 鎧khải 甲giáp 寶bảo 玉ngọc 爛lạn 然nhiên 蓋cái 經kinh 三tam 年niên 而nhi 始thỉ 就tựu 者giả 因nhân 忞# 歸quy 太thái 白bạch 賜tứ 作tác 山sơn 門môn 護hộ 法Pháp 。 帝đế 重trọng/trùng 關quan 夫phu 子tử 肖tiếu 形hình 百bách 寶bảo 裝trang 海hải 山sơn 憐lân 去khứ 轍triệt 歸quy 護hộ 敕sắc 維duy 匡khuông 漢hán 主chủ 猶do 堪kham 託thác 髡# 徒đồ 豈khởi 足túc 襄tương 名danh 藍lam 標tiêu 太thái 白bạch 千thiên 載tái 倚ỷ 金kim 湯thang 上thượng 于vu 庚canh 子tử 孟# 春xuân 爰viên 下hạ 罪tội 己kỷ 之chi 言ngôn 一nhất 切thiết 修tu 禳# 諸chư 事sự 敕sắc 俱câu 停đình 止chỉ 特đặc 于vu 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 嚴nghiêm 修tu 水thủy 陸lục 道Đạo 場Tràng 九cửu 晝trú 夜dạ 以dĩ 忞# 生sanh 遐hà 陬tưu 未vị 之chi 或hoặc 見kiến 也dã 。 慚tàm 受thọ 天thiên 恩ân 渥ác 驚kinh 聞văn 佛Phật 事sự 開khai 在tại 資tư 心tâm 意ý 廣quảng 不bất 惜tích 大đại 官quan 財tài 僊tiên 梵Phạm 凌lăng 空không 際tế 天thiên 真chân 降giáng/hàng 九cửu 垓cai 為vi 僧Tăng 今kim 半bán 百bách 恍hoảng 誤ngộ 蹋đạp 瑤dao 臺đài 上thượng 于vu 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 命mạng 遊du 南nam 苑uyển 觀quán 新tân 建kiến 德đức 壽thọ 寺tự 敕sắc 近cận 臣thần 就tựu 玄huyền 靈linh 宮cung 寢tẩm 殿điện 設thiết 齋trai 管quản 待đãi 極cực 其kỳ 隆long 渥ác 。 南nam 苑uyển 策sách 遊du 騎kỵ 駿tuấn 奔bôn 走tẩu 侍thị 臣thần 宮cung 庭đình 排bài 盛thịnh 燕yên 山sơn 海hải 列liệt 名danh 珍trân 飽bão 德đức 誠thành 無vô 盡tận 酬thù 章chương 媿quý 莫mạc 陳trần 願nguyện 歌ca 天thiên 保bảo 詠vịnh 回hồi 祝chúc 向hướng 丹đan 宸# 上thượng 再tái 擇trạch 夏hạ 五ngũ 既ký 望vọng 聽thính 忞# 徂# 征chinh 尤vưu 不bất 忍nhẫn 遽cự 離ly 如như 是thị 促xúc 席tịch 晤# 譚đàm 于vu 風phong 晨thần 雨vũ 夕tịch 者giả 旬tuần 有hữu 餘dư 日nhật 無vô 倦quyện 怠đãi 之chi 意ý 焉yên 。 征chinh 帆phàm 驚kinh 遂toại 挂quải 離ly 思tư 浩hạo 無vô 涯nhai 風phong 雨vũ 晨thần 兼kiêm 夕tịch 乘thừa 與dữ 遣khiển 復phục 排bài 寧ninh 云vân 忘vong 勢thế 位vị 直trực 己kỷ 外ngoại 形hình 骸hài 我ngã 后hậu 誠thành 高cao 朗lãng 微vi 躬cung 若nhược 措thố 懷hoài 上thượng 亟# 稱xưng 內nội 臣thần 張trương 斐# 然nhiên 與dữ 供cung 奉phụng 虞ngu 世thế 瓔anh 一nhất 學học 顏nhan 歐âu 一nhất 學học 鍾chung 王vương 皆giai 妙diệu 得đắc 其kỳ 家gia 風phong 因nhân 拈niêm 案án 頭đầu 敕sắc 書thư 展triển 視thị 曰viết 此thử 張trương 斐# 然nhiên 筆bút 也dã 遂toại 命mạng 天thiên 岸ngạn 昇thăng 子tử 朗lãng 誦tụng 其kỳ 文văn 至chí 忞# 法pháp 名danh 。 上thượng 曰viết 不bất 當đương 犯phạm 諱húy 但đãn 為vi 國quốc 體thể 所sở 屈khuất 忞# 曰viết 君quân 臣thần 之chi 分phần 無vô 所sở 逃đào 也dã 。 上thượng 曰viết 心tâm 殊thù 不bất 安an 。 幻huyễn 質chất 同đồng 殊thù 劣liệt 虛hư 名danh 等đẳng 聖thánh 凡phàm 馬mã 牛ngưu 呼hô 不bất 惜tích 君quân 國quốc 體thể 何hà 巉# 盛thịnh 世Thế 尊Tôn 耆kỳ 德đức 天thiên 王vương 式thức 艸thảo 嵒# 山sơn 林lâm 叨# 履lý 戴đái 寧ninh 越việt 蓋cái 與dữ 函hàm 上thượng 敕sắc 門môn 人nhân 本bổn 昇thăng 久cửu 居cư 山sơn 東đông 開khai 發phát 四tứ 眾chúng 仍nhưng 賜tứ 所sở 居cư 大đại 覺giác 院viện 為vi 法pháp 慶khánh 寺tự 命mạng 侍thị 臣thần 出xuất 帑# 金kim 五ngũ 百bách 兩lưỡng 俾tỉ 歸quy 住trụ 持trì 勗úc 以dĩ 勉miễn 之chi 。 祖tổ 風phong 揚dương 北bắc 海hải 帝đế 敕sắc 在tại 而nhi 躬cung 炳bỉnh 煥hoán 奎# 章chương 揭yết 霈# 滂# 德đức 施thí 隆long 大đại 迻# 齊tề 魯lỗ 俗tục 深thâm 鑿tạc 智trí 愚ngu 瞳# 勿vật 謂vị 欽khâm 承thừa 小tiểu 厥quyết 聲thanh 天thiên 語ngữ 哅# 上thượng 留lưu 門môn 人nhân 本bổn 月nguyệt 本bổn 皙# 在tại 京kinh 開khai 法pháp 為vi 存tồn 法pháp 思tư 之chi 念niệm 也dã 臨lâm 行hành 規quy 訓huấn 二nhị 子tử 。 宸# 慮lự 何hà 覃# 厚hậu 風phong 雲vân 藉tạ 爾nhĩ 征chinh 因nhân 憐lân 舐thỉ 犢độc 意ý 遂toại 展triển 及cập 烏ô 情tình 奮phấn 志chí 酬thù 先tiên 德đức 殫đàn 躬cung 報báo 聖thánh 明minh 毋vô 為vi 耽đam 晏# 逸dật 鎩# 羽vũ 負phụ 生sanh 平bình 上thượng 問vấn 忞# 幾kỷ 時thời 再tái 來lai 晤# 朕trẫm 忞# 云vân 待đãi 皇hoàng 上thượng 三tam 十thập 或hoặc 狗cẩu 馬mã 未vị 填điền 溝câu 壑hác 當đương 來lai 敬kính 致trí 封phong 祝chúc 。 上thượng 云vân 老lão 和hòa 尚thượng 定định 與dữ 趙triệu 州châu 齊tề 年niên 忞# 云vân 審thẩm 如như 慈từ 旨chỉ 尚thượng 得đắc 恭cung 慶khánh 我ngã 皇hoàng 八bát 十thập 也dã 時thời 學học 士sĩ 曹tào 本bổn 榮vinh 在tại 側trắc 進tiến 曰viết 皇hoàng 上thượng 固cố 然nhiên 萬vạn 壽thọ 無vô 疆cương 我ngã 師sư 亦diệc 合hợp 寶bảo 掌chưởng 千thiên 齡linh 忞# 曰viết 果quả 爾nhĩ 則tắc 忞# 當đương 百bách 度độ 來lai 京kinh 矣hĩ 。 上thượng 為vi 大đại 笑tiếu 。 逝thệ 水thủy 嗟ta 難nạn/nan 復phục 朝triêu 宗tông 詎cự 所sở 艱gian 趙triệu 州châu 如như 可khả 匹thất 寶bảo 掌chưởng 不bất 須tu 扳# 六Lục 度Độ 登đăng 黃hoàng 閣các 千thiên 回hồi 覲cận 聖thánh 顏nhan 坐tọa 添# 長trường 壽thọ 考khảo 金kim 口khẩu 自tự 宣tuyên 頒ban 上thượng 于vu 十thập 五ngũ 日nhật 淩# 晨thần 單đơn 騎kỵ 御ngự 萬vạn 善thiện 門môn 敕sắc 忞# 乘thừa 馬mã 並tịnh 轡bí 而nhi 行hành 親thân 送tống 百bách 餘dư 步bộ 已dĩ 回hồi 輦liễn 矣hĩ 復phục 馳trì 至chí 北bắc 苑uyển 門môn 握ác 手thủ 而nhi 別biệt 。 艸thảo 莽mãng 臣thần 何hà 德đức 皇hoàng 情tình 眷quyến 若nhược 琛# 分phần/phân 攜huề 重trọng/trùng 握ác 手thủ 回hồi 榮vinh 復phục 言ngôn 心tâm 愁sầu 豈khởi 關quan 山sơn 遠viễn 悲bi 因nhân 媿quý 感cảm 深thâm 生sanh 平bình 珠châu 玉ngọc 淚lệ 一nhất 瀉tả 百bách 壺hồ 斟châm 贈tặng 普phổ 慈từ 印ấn 心tâm 二nhị 天thiên 使sử 宸# 衷# 嗜thị 道đạo 邁mại 前tiền 王vương 奉phụng 御ngự 每mỗi 監giám 內nội 道Đạo 場Tràng 不bất 為vi 聖thánh 神thần 求cầu 法Pháp 匠tượng 勞lao 勞lao 誰thùy 問vấn 越việt 山sơn 長trường/trưởng 對đối 御ngự 譚đàm 禪thiền 妙diệu 有hữu 鋒phong 語ngữ 當đương 箭tiễn 拄trụ 卻khước 從tùng 容dung 恩ân 波ba 湛trạm 湛trạm 沐mộc 偏thiên 厚hậu 常thường 在tại 君quân 王vương 顧cố 鑒giám 中trung 贈tặng 靜tĩnh 香hương 周chu 觀quán 察sát (# 諱húy 荃# )# 鮮tiên 烹phanh 大đại 國quốc 藝nghệ 通thông 神thần 小tiểu 技kỹ 詩thi 文văn 畫họa 可khả 人nhân 休hưu 怪quái 毘tỳ 耶da 能năng 慧tuệ 巧xảo 大Đại 千Thiên 手thủ 擲trịch 若nhược 陶đào 輪luân 過quá 淮hoài 河hà 弔điếu 金kim 龍long 四tứ 大đại 王vương 丹đan 心tâm 只chỉ 擬nghĩ 挽vãn 天thiên 河hà 洗tẩy 淨tịnh 乾can/kiền/càn 坤# 穢uế 濁trược 多đa 靈linh 爽sảng 千thiên 秋thu 殊thù 未vị 化hóa 肯khẳng 憑bằng 險hiểm 惡ác 作tác 風phong 波ba 贈tặng 別biệt 山sơn 普phổ 應ưng 禪thiền 師sư 金Kim 錫Tích 半Bán 生Sanh 縣Huyện 帝Đế 闕Khuyết 師Sư 名Danh 兩Lưỡng 度Độ 受Thọ 皇Hoàng 恩Ân 祇Kỳ 將Tương 鼻Tị 孔Khổng 聞Văn 聲Thanh 息Tức 日Nhật 轉Chuyển 真Chân 經Kinh 百Bách 億Ức 番Phiên 贈tặng 祖tổ 山sơn 地địa 姪điệt 禪thiền 師sư 傳truyền 得đắc 金kim 車xa 無vô 底để 缽bát 編biên 蒲bồ 仍nhưng 打đả 睦mục 州châu 鞋hài 那na 堪kham 錫tích 寄ký 黃hoàng 金kim 闕khuyết 溫ôn 清thanh 依y 然nhiên 日nhật 挂quải 懷hoài 贈tặng 憨# 璞# 聰thông 孫tôn 明minh 覺giác 禪thiền 師sư 延diên 平bình 劍kiếm 氣khí 干can 牛ngưu 斗đẩu 況huống 更cánh 磨ma 礱# 在tại 帝đế 旁bàng 殺sát 活hoạt 從tùng 伊y 顛điên 倒đảo 用dụng 當đương 鋒phong 不bất 犯phạm 一nhất 豪hào 芒mang 贈tặng 玄huyền 水thủy 杲# 孫tôn 禪thiền 師sư 禹vũ 門môn 浪lãng 裏lý 擎kình 頭đầu 角giác 衝xung 破phá 長trường/trưởng 天thiên 萬vạn 里lý 風phong 騰đằng 蹋đạp 試thí 行hành 師sư 子tử 步bộ 無vô 端đoan 弄lộng 入nhập 帝đế 王vương 宮cung 東đông 來lai 堂đường 霓nghê 菴am 公công 王vương 于vu 朝triêu 罷bãi 時thời 間gian 從tùng 問vấn 道đạo 終chung 日nhật 無vô 倦quyện 容dung 短đoản 章chương 以dĩ 贈tặng 嘉gia 其kỳ 好hảo/hiếu 善thiện 忘vong 勢thế 敏mẫn 而nhi 嗜thị 學học 有hữu 賢hiền 士sĩ 之chi 風phong 無vô 貴quý 人nhân 之chi 習tập 焉yên 帝đế 子tử 寵sủng 來lai 必tất 肆tứ 奢xa 翩# 翩# 誰thùy 得đắc 似tự 君quân 嘉gia 菲# 躬cung 動động 若nhược 同đồng 寒hàn 素tố 超siêu 俗tục 思tư 將tương 類loại 島đảo 霞hà 學học 富phú 淮hoài 南nam 匪phỉ 假giả 託thác 藝nghệ 方phương 松tùng 雪tuyết 自tự 名danh 家gia 幾kỷ 回hồi 臨lâm 漪# 亭đình 邊biên 過quá 忘vong 卻khước 西tây 窗song 日nhật 又hựu 斜tà 贈tặng 慶khánh 雲vân 李# 欽khâm 差sai 三tam 朝triêu 歷lịch 事sự 股cổ 肱# 臣thần 鵷# 鷺lộ 班ban 常thường 近cận 紫tử 宸# 夙túc 福phước 信tín 由do 多đa 劫kiếp 種chủng 報báo 來lai 麟lân 趾chỉ 更cánh 振chấn 振chấn 贈tặng 範phạm 宇vũ 張trương 欽khâm 差sai 少thiếu 壯tráng 從tùng 龍long 佐tá 闢tịch 疆cương 忠trung 勤cần 事sự 事sự 得đắc 君quân 王vương 法Pháp 門môn 護hộ 念niệm 猶do 無vô 倦quyện 囑chúc 受thọ 靈linh 山sơn 信tín 不bất 忘vong 贈tặng 春xuân 雨vũ 雷lôi 欽khâm 差sai 殷ân 憂ưu 王vương 事sự 知tri 忠trung 愛ái 清thanh 白bạch 傳truyền 家gia 驗nghiệm 後hậu 昌xương 桂quế 馥phức 蘭lan 馨hinh 方phương 楚sở 楚sở 三tam 槐# 應ưng 蚤tảo 植thực 君quân 堂đường 贈tặng 鄰lân 襄tương 沈trầm 居cư 士sĩ 焚Phần 香Hương 阿A 閣Các 日Nhật 垂Thùy 簾# 三Tam 藏Tạng 承Thừa 恩Ân 許Hứa 貫Quán 淹Yêm 塵Trần 內Nội 有Hữu 經Kinh 親Thân 剖Phẫu 出Xuất 何Hà 須Tu 破Phá 句Cú 讀Đọc 楞Lăng 嚴Nghiêm 贈tặng 湘# 南nam 徐từ 居cư 士sĩ 長trường/trưởng 侍thị 君quân 王vương 賜tứ 澡táo 修tu 聞văn 思tư 放phóng 赦xá 罕# 餘dư 留lưu 從tùng 參tham 活hoạt 潑bát 玲linh 瓏lung 句cú 不bất 看khán 諸chư 方phương 死tử 話thoại 頭đầu 贈tặng 普phổ 濟tế 上thượng 人nhân 當đương 年niên 博bác 施thí 病bệnh 陶đào 唐đường 普phổ 濟tế 何hà 緣duyên 眾chúng 口khẩu 揚dương 久cửu 隱ẩn 西tây 山sơn 稱xưng 逸dật 士sĩ 今kim 開khai 藥dược 室thất 號hiệu 醫y 王vương 補bổ 虛hư 只chỉ 用dụng 參tham 苓# 散tán 導đạo 滯trệ 還hoàn 加gia 蔻# 朴phác 湯thang 起khởi 死tử 應ưng 知tri 有hữu 活hoạt 法pháp 一nhất 回hồi 汗hãn 出xuất 自tự 清thanh 涼lương 為vi 成thành 茂mậu 成thành 幹cán 李# 大đại 君quân 少thiểu 君quân 製chế 字tự 孟# 祥tường 仲trọng 謀mưu 賦phú 贈tặng 人nhân 言ngôn 將tương 相tương/tướng 都đô 無vô 種chủng 我ngã 愛ái 孟# 祥tường 有hữu 父phụ 風phong 飛phi 鳥điểu 固cố 然nhiên 今kim 已dĩ 盡tận 良lương 弓cung 留lưu 待đãi 射xạ 天thiên 熊hùng 鳳phượng 生sanh 鸑# 鷟# 虎hổ 生sanh 彪# 生sanh 子tử 如như 君quân 一nhất 仲trọng 謀mưu 記ký 取thủ 他tha 年niên 麟lân 閣các 上thượng 絳giáng 侯hầu 題đề 後hậu 亞# 夫phu 侯hầu 讀đọc 皞# 如như 曹tào 居cư 士sĩ 申thân 酉dậu 丙bính 戌tuất 奏tấu 啟khải 賦phú 感cảm 劻# 勷# 謾man 說thuyết 奉phụng 丹đan 宸# 百bách 六lục 災tai 思tư 在tại 甲giáp 申thân 九cửu 廟miếu 明minh 禋# 誠thành 已dĩ 矣hĩ 二nhị 陵lăng 歸quy 寢tẩm 待đãi 誰thùy 陳trần 義nghĩa 憐lân 埋mai 主chủ 毀hủy 家gia 士sĩ 忠trung 憶ức 藏tạng 肝can 剖phẫu 脅hiếp 臣thần 殘tàn 局cục 留lưu 君quân 還hoàn 了liễu 卻khước 不bất 妨phương 長trường/trưởng 道đạo 未vị 亡vong 人nhân 題Đề 血Huyết 書Thư 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh (# 有Hữu 序Tự )# 海hải 虞ngu 行hành 虛hư 禪thiền 人nhân 瀝lịch 血huyết 書thư 雜tạp 華hoa 大đại 典điển 用dụng 藏tạng 四tứ 大đại 名danh 山sơn 茲tư 部bộ 首thủ 先tiên 卒thốt 業nghiệp 因nhân 匍bồ 匐bặc 來lai 京kinh 擬nghĩ 上thượng 清thanh 涼lương 安an 置trí 金kim 剛cang 堀# 內nội 丐cái 余dư 題đề 跋bạt 由do 是thị 合hợp 十thập 指chỉ 爪trảo 。 宣tuyên 說thuyết 伽già 陀đà 。 敬kính 書thư 于vu 左tả 。 真Chân 法Pháp 供Cung 須Tu 身Thân 命Mạng 酬Thù 紅Hồng 蓮Liên 舌Thiệt 剖Phẫu 太Thái 經Kinh 流Lưu 法Pháp 門Môn 無Vô 盡Tận 毛Mao 端Đoan 揭Yết 海Hải 墨Mặc 難Nạn/nan 書Thư 一Nhất 滴Tích 收Thu 金Kim 色Sắc 吐Thổ 吞Thôn 華Hoa 藏Tạng 晝Trú 紫Tử 豪Hào 掩Yểm 映Ánh 百Bách 城Thành 秋Thu 懷Hoài 來Lai 五Ngũ 頂Đảnh 三Tam 千Thiên 里Lý 珍Trân 重Trọng 天Thiên 龍Long 護Hộ 似Tự 眸Mâu 題đề 白bạch 團đoàn 扇thiên/phiến 宛uyển 如như 秋thu 月nguyệt 影ảnh 團đoàn 團đoàn 動động 著trước 清thanh 風phong 透thấu 體thể 寒hàn 八bát 萬vạn 毛mao 頭đầu 開khai 孔khổng 竅khiếu 雪tuyết 庭đình 誰thùy 更cánh 覓mịch 心tâm 安an 題đề 別biệt 山sơn 普phổ 應ưng 禪thiền 師sư 所sở 畫họa 白bạch 菜thái 何hà 意ý 呈trình 身thân 在tại 玉ngọc 堂đường 淩# 秋thu 幾kỷ 度độ 傲ngạo 冰băng 霜sương 自tự 憐lân 碧bích 藻tảo 堪kham 同đồng 潔khiết 未vị 肯khẳng 時thời 饈tu 遠viễn 遜tốn 香hương 澹đạm 泊bạc 能năng 明minh 君quân 子tử 志chí 麤thô 疏sớ/sơ 不bất 入nhập 貴quý 人nhân 腸tràng 平bình 懷hoài 一nhất 種chủng 天thiên 然nhiên 趣thú 細tế 嚼tước 方phương 知tri 道đạo 味vị 長trường/trưởng 次thứ 韻vận 留lưu 別biệt 春xuân 平bình 吳ngô 上thượng 谷cốc 著trước 手thủ 胸hung 頭đầu 便tiện 了liễu 知tri 前tiền 身thân 金kim 粟túc 更cánh 何hà 疑nghi 心tâm 空không 膴# 仕sĩ 休hưu 官quan 日nhật 智trí 決quyết 烏ô 臺đài 選tuyển 佛Phật 時thời 勞lao 侶lữ 不bất 妨phương 俾tỉ 給cấp 侍thị 尼ni 乾can/kiền/càn 且thả 喚hoán 是thị 吾ngô 師sư 風phong 流lưu 乞khất 遍biến 歌ca 姬# 院viện 下hạ 士sĩ 從tùng 教giáo 謗báng 復phục 嗤xuy 無vô 家gia 客khách 欲dục 擬nghĩ 何hà 歸quy 為vi 有hữu 林lâm 泉tuyền 得đắc 便tiện 依y 山sơn 采thải 蕨quyết 炊xuy 纓anh 絡lạc 粥chúc 池trì 栽tài 荷hà 補bổ 水thủy 田điền 衣y 頑ngoan 心tâm 友hữu 石thạch 秋thu 同đồng 冷lãnh 野dã 杖trượng 聯liên 雲vân 曉hiểu 共cộng 飛phi 篆# 縷lũ 消tiêu 來lai 清thanh 晝trú 永vĩnh 更cánh 驅khu 萬vạn 象tượng 話thoại 玄huyền 微vi 奉phụng 。 旨chỉ 還hoàn 山sơn 留lưu 別biệt 別biệt 山sơn 普phổ 應ưng 禪thiền 師sư 。 再tái 四tứ 陛bệ 辭từ 俞# 復phục 留lưu 吐thổ 殘tàn 榴lựu 火hỏa 上thượng 官quan 舟chu 不bất 堪kham 回hồi 首thủ 君quân 恩ân 重trọng/trùng 難nạn/nan 割cát 永vĩnh 懷hoài 道đạo 誼# 綢trù 歸quy 意ý 盛thịnh 長trường/trưởng 方phương 似tự 夏hạ 離ly 情tình 黲# 黮đạm 蚤tảo 如như 秋thu 願nguyện 言ngôn 保bảo 愛ái 珍trân 明minh 德đức 日nhật 對đối 堯# 眉mi 踰du 趙triệu 州châu 越việt 鳥điểu 翩# 翩# 向hướng 故cố 山sơn 歸quy 飛phi 獨độc 恨hận 暌# 宸# 顏nhan 固cố 慚tàm 八bát 載tái 葵quỳ 傾khuynh 日nhật 尚thượng 羨tiện 嚴nghiêm 城thành 晝trú 揜# 關quan 多đa 嗜thị 利lợi 名danh 叢tùng 物vật 議nghị 誰thùy 膺ưng 寵sủng 錫tích 等đẳng 雲vân 閒gian/nhàn 回hồi 天thiên 不bất 藉tạ 揮huy 戈qua 力lực 法pháp 社xã 殷ân 憂ưu 未vị 可khả 刪san 禮lễ 辭từ 寶bảo 祖tổ 塔tháp 留lưu 別biệt 守thủ 塔tháp 潭đàm 湘# 禪thiền 人nhân 南nam 望vọng 故cố 山sơn 北bắc 望vọng 祠từ 心tâm 縣huyện 祖tổ 寢tẩm 更cánh 凄# 其kỳ 園viên 陵lăng 幸hạnh 藉tạ 長trường/trưởng 居cư 守thủ 墓mộ 木mộc 猶do 煩phiền 力lực 護hộ 持trì 縱túng/tung 直trực 艱gian 虞ngu 須tu 保bảo 愛ái 莫mạc 因nhân 枯khô 淡đạm 便tiện 依y 違vi 秋thu 霜sương 乍sạ 降giáng/hàng 蘆lô 華hoa 白bạch 鴈nhạn 足túc 音âm 書thư 好hảo/hiếu 寄ký 知tri 登đăng 舟chu 南nam 邁mại 有hữu 感cảm 而nhi 作tác 從tùng 別biệt 九cửu 閽# 後hậu 傷thương 心tâm 已dĩ 百bách 端đoan 憫mẫn 茲tư 弱nhược 者giả 肉nhục 猒# 彼bỉ 虎hổ 而nhi 冠quan 聖Thánh 主Chủ 憂ưu 民dân 切thiết 黔kiềm 黎lê 見kiến 德đức 難nạn/nan 為vi 詢tuân 金kim 紫tử 客khách 因nhân 孰thục 國quốc 委ủy 官quan 舟chu 至chí 臨lâm 清thanh 十thập 月nguyệt 不bất 雨vũ 矣hĩ 水thủy 涸hạc 塗đồ 見kiến 長trường/trưởng 年niên 束thúc 手thủ 無vô 策sách 時thời 護hộ 送tống 天thiên 使sử 欲dục 遂toại 棄khí 舟chu 余dư 示thị 以dĩ 九cửu 重trọng/trùng 德đức 意ý 關quan 帝đế 威uy 靈linh 果quả 而nhi 河hà 水thủy 驟sậu 滿mãn 抵để 東đông 昌xương 大đại 雨vũ 由do 是thị 獲hoạch 濟tế 大đại 川xuyên 稱xưng 利lợi 涉thiệp 水thủy 涸hạc 櫂# 為vi 亭đình 卒thốt 地địa 潮triều 生sanh 浦# 俄nga 然nhiên 漢hán 起khởi 霆đình 雨vũ 沾triêm 天thiên 子tử 澤trạch 威uy 顯hiển 帝đế 君quân 靈linh 萬vạn 國quốc 通thông 輸du 運vận 皇hoàng 心tâm 亦diệc 載tái 寧ninh 過quá 分phần/phân 水thủy 龍long 王vương 廟miếu 讀đọc 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 朝triêu 開khai 河hà 宋tống 尚thượng 書thư 禮lễ 公công 碑bi 碣# 大đại 禹vũ 功công 成thành 後hậu 嘉gia 君quân 著trước 令linh 猷# 力lực 排bài 南nam 旺# 水thủy 分phần/phân 接tiếp 萬vạn 川xuyên 流lưu 裕# 國quốc 非phi 當đương 世thế 福phước 民dân 歷lịch 萬vạn 秋thu 往vãng 來lai 簫tiêu 鼓cổ 客khách 請thỉnh 一nhất 問vấn 祠từ 頭đầu 贊tán 血huyết 書thư 曼mạn 殊thù 大Đại 士Sĩ 贊tán 非phi 心tâm 非phi 色sắc 。 謾man 疑nghi 猜# 權quyền 號hiệu 文Văn 殊Thù 妙diệu 辯biện 。 才tài 襯# 足túc 紅hồng 蓮liên 隨tùy 地địa 涌dũng 印ấn 空không 寶bảo 座tòa 自tự 天thiên 開khai 狻# 猊# 聲thanh 吼hống 千thiên 魔ma 怖bố 智trí 劍kiếm 芒mang 寒hàn 萬vạn 聖thánh 摧tồi 透thấu 體thể 紫tử 霞hà 光quang 飲ẩm 日nhật 儼nghiễm 從tùng 金kim 色sắc 界giới 中trung 來lai 普phổ 賢hiền 大Đại 士Sĩ 贊tán 萬vạn 行hạnh 分phần/phân 披phi 願nguyện 海hải 重trọng/trùng 象tượng 王vương 行hành 處xứ 疾tật 驅khu 風phong 身thân 雲vân 彌di 布bố 難nan 思tư 界giới 毛mao 孔khổng 中trung 含hàm 一nhất 太thái 空không 智trí 似tự 文Văn 殊Thù 稍sảo 共cộng 轍triệt 慧tuệ 如như 普phổ 眼nhãn 謾man 舒thư 瞳# 百bách 城thành 參tham 見kiến 吾ngô 師sư 後hậu 春xuân 盡tận 落lạc 華hoa 滿mãn 地địa 紅hồng 達đạt 磨ma 大Đại 士Sĩ 贊tán (# 二nhị 首thủ )# 鳳phượng 凰hoàng 臺đài 上thượng 遭tao 攙# 出xuất 少thiểu 室thất 嵒# 前tiền 受thọ 毒độc 深thâm 行hành 道Đạo 不bất 辭từ 獰# 惡ác 世thế 為vi 人nhân 徹triệt 底để 祖tổ 師sư 心tâm 面diện 皮bì 鐵thiết 作tác 石thạch 為vi 肝can 九cửu 載tái 憨# 憨# 著trước 壁bích 觀quán 究cứu 竟cánh 心tâm 原nguyên 無vô 可khả 覓mịch 何hà 曾tằng 有hữu 法pháp 為vi 人nhân 安an 紫tử 柏# 尊tôn 者giả 達đạt 觀quán 可khả 禪thiền 師sư 贊tán 秉bỉnh 慧tuệ 劍kiếm 操thao 智trí 橦# 金kim 剛cang 燄diệm 般Bát 若Nhã 鋒phong 開khai 覺giác 路lộ 復phục 禪thiền 叢tùng 流lưu 藏tạng 典điển 惠huệ 顓# 蒙mông 精tinh 貫quán 日nhật 氣khí 吞thôn 虹hồng 佛Phật 幢tràng 震chấn 魔ma 膽đảm [怡-台+充]# 道đạo 大đại 難nạn/nan 容dung 堪kham 忍nhẫn 世thế 千thiên 秋thu 法pháp 社xã 想tưởng 英anh 風phong 敕sắc 賜tứ 天thiên 童đồng 密mật 雲vân 悟ngộ 和hòa 尚thượng 真chân 奉phụng 旨chỉ 題đề 贊tán (# 有hữu 序tự )# 己kỷ 亥hợi 菊# 月nguyệt 忞# 被bị 召triệu 至chí 京kinh 師sư 留lưu 住trú 內nội 萬vạn 善thiện 殿điện 。 上thượng 一nhất 日nhật 備bị 問vấn 先tiên 師sư 勤cần 至chí 乃nãi 出xuất 處xứ 士sĩ 曾tằng 鯨# 所sở 畫họa 頂đảnh 相tướng 進tiến 呈trình 。 上thượng 自tự 展triển 觀quán 命mạng 學học 士sĩ 王vương 熙hi 讀đọc 先tiên 師sư 自tự 題đề 贊tán 及cập 忞# 制chế 贊tán 動động 容dung 久cửu 之chi 然nhiên 後hậu 詔chiếu 近cận 臣thần 收thu 進tiến 內nội 宮cung 臨lâm 摹# 一nhất 日nhật 語ngữ 忞# 曰viết 先tiên 和hòa 尚thượng 道đạo 影ảnh 傳truyền 寫tả 極cực 工công 所sở 題đề 贊tán 果quả 是thị 真chân 筆bút 否phủ/bĩ 忞# 曰viết 的đích 係hệ 先tiên 師sư 七thất 十thập 五ngũ 歲tuế 時thời 書thư 也dã 。 上thượng 曰viết 朕trẫm 已dĩ 命mạng 工công 臨lâm 下hạ 二nhị 幅# 忞# 因nhân 進tiến 曰viết 如như 原nguyên 寫tả 當đương 聖thánh 意ý 可khả 留lưu 存tồn 大đại 內nội 願nguyện 賜tứ 忞# 摹# 本bổn 還hoàn 山sơn 俾tỉ 先tiên 師sư 叨# 皇hoàng 恩ân 光quang 被bị 當đương 不bất 朽hủ 耳nhĩ 至chí 十thập 月nguyệt 之chi 晦hối 依y 原nguyên 本bổn 臨lâm 摹# 者giả 裝trang 潢# 始thỉ 就tựu 其kỳ 一nhất 幅# 則tắc 沈trầm 香hương 龍long 座tòa 備bị 極cực 莊trang 嚴nghiêm 于vu 元nguyên 正chánh 三tam 日nhật 畢tất 工công 。 上thượng 皆giai 親thân 送tống 至chí 萬vạn 善thiện 方phương 丈trượng 展triển 挂quải 示thị 忞# 并tinh 召triệu 忞# 門môn 弟đệ 子tử 俱câu 來lai 隨tùy 喜hỷ 于vu 時thời 皇hoàng 情tình 極cực 為vi 歡hoan 說thuyết 指chỉ 所sở 畫họa 衣y 褶# 曰viết 此thử 皆giai 朕trẫm 手thủ 自tự 著trước 墨mặc 也dã 復phục 一nhất 日nhật 展triển 示thị 學học 士sĩ 王vương 熙hi 曹tào 本bổn 榮vinh 因nhân 謂vị 忞# 曰viết 即tức 請thỉnh 老lão 和hòa 尚thượng 題đề 贊tán 于vu 上thượng 忞# 曰viết 謹cẩn 遵tuân 慈từ 旨chỉ 於ư 乎hồ 先tiên 師sư 自tự 壬nhâm 午ngọ 入nhập 滅diệt 迨đãi 今kim 十thập 有hữu 八bát 年niên 尤vưu 能năng 道đạo 契khế 人nhân 主chủ 致trí 人nhân 主chủ 景cảnh 懷hoài 若nhược 此thử 使sử 與dữ 上thượng 生sanh 同đồng 一nhất 時thời 對đối 揚dương 休hưu 命mạng 其kỳ 遇ngộ 合hợp 之chi 隆long 又hựu 不bất 知tri 當đương 何hà 如như 者giả 雖tuy 然nhiên 先tiên 師sư 之chi 道đạo 誠thành 大đại 矣hĩ 德đức 誠thành 備bị 矣hĩ 而nhi 今kim 上thượng 嗜thị 道đạo 好hảo/hiếu 德đức 之chi 心tâm 亦diệc 萬vạn 世thế 而nhi 旦đán 暮mộ 遇ngộ 之chi 也dã 昔tích 神thần 廟miếu 手thủ 書thư 金kim 剛cang 經kinh 為vi 汗hãn 所sở 漬tí 思tư 欲dục 易dị 之chi 詔chiếu 問vấn 達đạt 觀quán 可khả 師sư 可khả 曰viết 御ngự 汗hãn 一nhất 滴tích 萬vạn 世thế 津tân 梁lương 竊thiết 謂vị 此thử 段đoạn 因nhân 緣duyên 為vi 法pháp 津tân 梁lương 光quang 于vu 有hữu 昔tích 故cố 特đặc 表biểu 而nhi 出xuất 之chi 以dĩ 示thị 後hậu 之chi 來lai 者giả 。 大đại 法Pháp 身thân 縣huyện 只chỉ 一nhất 絲ti 拔bạt 山sơn 有hữu 力lực 等đẳng 閒gian/nhàn 持trì 鋒phong 亡vong 佛Phật 祖tổ 提đề 綱cương 日nhật 舌thiệt 結kết 天thiên 魔ma 妙diệu 辯biện 時thời 毛mao 孔khổng 散tán 為vi 千thiên 聖thánh 眼nhãn 道đạo 標tiêu 留lưu 作tác 帝đế 王vương 師sư 從tùng 茲tư 太thái 白bạch 歸quy 藏tạng 後hậu 殃ương 累lụy 兒nhi 孫tôn 曷hạt 盡tận 期kỳ 敕sắc 賜tứ 別biệt 山sơn 慧tuệ 善thiện 普phổ 應ưng 禪thiền 師sư 真chân 贊tán 百Bách 城Thành 罷Bãi 訪Phỏng 入Nhập 煙Yên 蘿# 宗Tông 說Thuyết 滔Thao 滔Thao 似Tự 決Quyết 河Hà 缽Bát 洗Tẩy 禁Cấm 池Trì 傾Khuynh 白Bạch 月Nguyệt 經Kinh 翻Phiên 古Cổ 洞Đỗng 涌Dũng 金Kim 波Ba 飲Ẩm 人Nhân 以Dĩ 德Đức 同Đồng 慈Từ 嫗# 荷Hà 法Pháp 唯Duy 公Công 絕Tuyệt 比Tỉ 阿A 道Đạo 影Ảnh 師Sư 名Danh 重Trùng 疊Điệp 賜Tứ 袈Ca 裟Sa 沐Mộc 盡Tận 御Ngự 香Hương 多Đa 慶khánh 雲vân 李# 公công 畫họa 相tương/tướng 贊tán 諸chư 艱gian 歷lịch 試thí 倍bội 流lưu 離ly 壯tráng 志chí 如như 山sơn 屹# 不bất 迻# 恭cung 謹cẩn 真chân 堪kham 追truy 萬vạn 石thạch 勛# 名danh 未vị 肯khẳng 亞# 驃phiếu 騎kỵ 曾tằng 無vô 肺phế 腑phủ 藏tạng 私tư 怨oán 只chỉ 有hữu 丹đan 誠thành 報báo 主chủ 知tri 衣y 錦cẩm 還hoàn 歸quy 行hành 晝trú 裏lý 長trường/trưởng 安an 共cộng 說thuyết 好hảo/hiếu 男nam 兒nhi 春xuân 雨vũ 雷lôi 金kim 吾ngô 畫họa 相tương/tướng 贊tán 丰# 神thần 奕dịch 奕dịch 貌mạo 桓hoàn 桓hoàn 氣khí 自tự 干can 霄tiêu 劍kiếm 自tự 寒hàn 閒gian/nhàn 跨khóa 征chinh 鞍yên 平bình 樂nhạo/nhạc/lạc 浪lãng 笑tiếu 淩# 夜dạ 雪tuyết 獵liệp 三tam 韓# 亞# 夫phu 勛# 業nghiệp 能năng 嗣tự 武võ 太thái 尉úy 家gia 聲thanh 正chánh 未vị 闌lan 最tối 喜hỷ 昔tích 人nhân 長trường/trưởng 健kiện 羨tiện 金kim 吾ngô 仍nhưng 作tác 父phụ 時thời 官quan 弘Hoằng 覺Giác 忞# 禪Thiền 師Sư 北Bắc 遊Du 集Tập 卷quyển 第đệ 五ngũ