曹Tào 溪Khê 大Đại 休Hưu 珠Châu 禪Thiền 師Sư 住Trụ 越Việt 城Thành 天Thiên 華Hoa 寺Tự 百Bách 問Vấn 卷quyển 第đệ 七thất 嗣tự 法pháp 弟đệ 子tử 德đức 明minh 答đáp 頌tụng 瑞thụy 鹿lộc 法pháp 孫tôn 行hành 信tín 編biên 次thứ 問vấn 有hữu 句cú 無vô 句cú 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 且thả 道đạo 句cú 歸quy 何hà 處xứ 。 答đáp 夜dạ 來lai 床sàng 席tịch 煖noãn 伸thân 腳cước 到đáo 天thiên 明minh 。 頌tụng 。 一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 沒một 頭đầu 埋mai 脫thoát 落lạc 一nhất 聲thanh 天thiên 外ngoại 來lai 獅sư 子tử 翻phiên 身thân 擒cầm 住trụ 也dã 至chí 今kim 懸huyền 挂quải 在tại 眉mi 台thai 。 問vấn 若nhược 論luận 此thử 事sự 直trực 饒nhiêu 辨biện 若nhược 懸huyền 河hà 答đáp 如như 流lưu 水thủy 總tổng 與dữ 那na 事sự 沒một 交giao 涉thiệp 如như 何hà 是thị 那na 事sự 。 答đáp 某mỗ 甲giáp 忘vong 卻khước 了liễu 。 頌tụng 。 東đông 風phong 昨tạc 夜dạ 到đáo 天thiên 邊biên 吹xuy 落lạc 寒hàn 光quang 隱ẩn 翠thúy 巔điên 縱túng/tung 有hữu 兜đâu 羅la 攀phàn 不bất 住trụ 夜dạ 深thâm 倒đảo 挂quải 月nguyệt 明minh 前tiền 。 問vấn 千thiên 說thuyết 萬vạn 說thuyết 不bất 如như 一nhất 決quyết 且thả 道đạo 決quyết 個cá 甚thậm 麼ma 。 答đáp 鼻tị 孔khổng 大đại 頭đầu 垂thùy 。 頌tụng 。 古cổ 澗giản 溪khê 頭đầu 楊dương 柳liễu 青thanh 黃hoàng 鸝ly 處xứ 處xứ 弄lộng 機cơ 聲thanh 東đông 風phong 一nhất 陣trận 吹xuy 將tương 盡tận 花hoa 蕊nhị 紛phân 紛phân 滿mãn 四tứ 鄰lân 。 問vấn 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 是thị 賓tân 耶da 是thị 主chủ 耶da 。 答đáp 某mỗ 甲giáp 昨tạc 日nhật 從tùng 天thiên 台thai 來lai 。 頌tụng 。 耀diệu 武võ 揚dương 威uy 振chấn 萬vạn 兵binh 一nhất 番phiên 提đề 起khởi 一nhất 番phiên 新tân 紅hồng 輪luân 透thấu 出xuất 金kim 鞭tiên 響hưởng 得đắc 勝thắng 歸quy 來lai 萬vạn 國quốc 欽khâm 。 問vấn 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 一nhất 千thiên 七thất 百bách 則tắc 葛cát 藤đằng 皆giai 從tùng 這giá 裡# 出xuất 且thả 道đạo 這giá 個cá 又hựu 從tùng 甚thậm 麼ma 處xứ 出xuất 。 答đáp 且thả 放phóng 下hạ 著trước 。 頌tụng 。 驀# 地địa 翻phiên 身thân 透thấu 萬vạn 峰phong 吹xuy 毛mao 揮huy 處xứ 落lạc 霜sương 紅hồng 展triển 開khai 兩lưỡng 隻chỉ 修tu 羅la 手thủ 百bách 億ức 須Tu 彌Di 不bất 露lộ 蹤tung 。 問vấn 不bất 是thị 嶺lĩnh 頭đầu 傳truyền 底để 事sự 豈khởi 從tùng 雞kê 足túc 付phó 將tương 來lai 即tức 今kim 手thủ 裡# 拈niêm 的đích 口khẩu 裡# 道đạo 的đích 畢tất 竟cánh 從tùng 甚thậm 麼ma 處xứ 得đắc 來lai 。 答đáp 拂phất 子tử 頭đầu 邊biên 。 頌tụng 。 昨tạc 夜dạ 泥nê 牛ngưu 翻phiên 海hải 底để 今kim 朝triêu 木mộc 馬mã 吼hống 春xuân 風phong 須Tu 彌Di 撥bát 轉chuyển 青thanh 霄tiêu 外ngoại 大đại 地địa 收thu 來lai 掌chưởng 握ác 中trung 。 問vấn 心tâm 明minh 能năng 超siêu 曠khoáng 劫kiếp 英anh 雄hùng 力lực 破phá 重trọng/trùng 圍vi 為vi 甚thậm 麼ma 道đạo 秪# 為vi 分phân 明minh 極cực 番phiên 令linh 所sở 得đắc 遲trì 。 答đáp 太thái 平bình 原nguyên 是thị 將tướng 軍quân 致trí 不bất 許hứa 將tướng 軍quân 見kiến 太thái 平bình 。 頌tụng 。 百bách 戰chiến 場tràng 中trung 得đắc 自tự 由do 將tướng 軍quân 韜# 略lược 掌chưởng 中trung 籌trù 揮huy 開khai 日nhật 面diện 驅khu 雷lôi 電điện 萬vạn 里lý 關quan 山sơn 暗ám 點điểm 頭đầu 。 問vấn 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 與dữ 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 答đáp 冬đông 瓜qua 直trực 儱# 侗# 瓠hoạch 子tử 曲khúc 灣loan 灣loan 。 頌tụng 。 犀# 牛ngưu 驀# 地địa 翻phiên 身thân 轉chuyển 踏đạp 破phá 煙yên 霞hà 幾kỷ 萬vạn 重trọng/trùng 滿mãn 目mục 春xuân 光quang 留lưu 不bất 住trụ 海hải 門môn 迸bính 出xuất 一nhất 輪luân 紅hồng 。 問vấn 東đông 家gia 作tác 驢lư 西tây 家gia 作tác 馬mã 要yếu 騎kỵ 便tiện 騎kỵ 要yếu 下hạ 便tiện 下hạ 且thả 道đạo 此thử 人nhân 得đắc 何hà 三tam 昧muội 。 答đáp 腰yêu 纏triền 十thập 萬vạn 貫quán 騎kỵ 鶴hạc 上thượng 楊dương 州châu 。 頌tụng 。 金kim 毛mao 擺bãi 尾vĩ 出xuất 雲vân 峰phong 搖dao 落lạc 桃đào 花hoa 遍biến 地địa 紅hồng 踏đạp 破phá 珊san 瑚hô 枝chi 上thượng 月nguyệt 木mộc 人nhân 起khởi 舞vũ 笑tiếu 春xuân 風phong 。 問vấn 夜dạ 深thâm 不bất 向hướng 蘆lô 灣loan 泊bạc 迥huýnh 脫thoát 中trung 間gian 與dữ 兩lưỡng 頭đầu 且thả 道đạo 此thử 人nhân 如như 何hà 行hành 履lý 。 答đáp 風phong 力lực 扶phù 帆phàm 行hành 不bất 棹# 笛địch 聲thanh 邀yêu 月nguyệt 下hạ 滄thương 洲châu 。 頌tụng 。 梁lương 主chủ 追truy 尋tầm 過quá 別biệt 峰phong 流lưu 傳truyền 千thiên 古cổ 與dữ 誰thùy 通thông 秋thu 江giang 暗ám 渡độ 無vô 人nhân 識thức 不bất 住trụ 蘆lô 花hoa 兩lưỡng 岸ngạn 中trung 。 問vấn 在tại 眼nhãn 曰viết 見kiến 在tại 耳nhĩ 曰viết 聞văn 在tại 手thủ 曰viết 捉tróc 在tại 足túc 曰viết 奔bôn 便tiện 恁nhẫm 麼ma 承thừa 當đương 還hoàn 有hữu 過quá 也dã 無vô 。 答đáp 親thân 者giả 不bất 問vấn 問vấn 者giả 不bất 親thân 。 頌tụng 。 一nhất 葉diệp 扁# 舟chu 江giang 上thượng 遊du 十thập 分phần/phân 春xuân 色sắc 許hứa 誰thùy 收thu 獰# 龍long 迅tấn 轉chuyển 千thiên 層tằng 浪lãng 曾tằng 把bả 須Tu 彌Di 作tác 繡tú 毬cầu 。 問vấn 高cao 峰phong 四tứ 句cú 內nội 有hữu 一nhất 句cú 能năng 縱túng/tung 能năng 奪đoạt 能năng 殺sát 能năng 活hoạt 且thả 道đạo 是thị 那na 一nhất 句cú 。 答đáp 問vấn 處xứ 甚thậm 分phân 明minh 。 頌tụng 。 芒mang 鞋hài 踏đạp 破phá 鐵thiết 城thành 東đông 聊liêu 借tá 烏ô 藤đằng 下hạ 別biệt 峰phong 格cách 外ngoại 乾can/kiền/càn 坤# 都đô 掃tảo 蕩đãng 輕khinh 輕khinh 拈niêm 向hướng 缽bát 盂vu 中trung 。 問vấn 趙triệu 州châu 東đông 壁bích 挂quải 葫# 蘆lô 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 答đáp 無vô 意ý 旨chỉ 。 頌tụng 。 一nhất 毫hào 頭đầu 上thượng 露lộ 天thiên 機cơ 凡phàm 聖thánh 由do 來lai 總tổng 不bất 知tri 輕khinh 輕khinh 撥bát 轉chuyển 關quan 捩liệt 子tử 枯khô 木mộc 花hoa 開khai 劫kiếp 外ngoại 枝chi 。 問vấn 此thử 眾chúng 無vô 枝chi 葉diệp 。 惟duy 有hữu 諸chư 真chân 實thật 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 個cá 真chân 實thật 底để 道Đạo 理lý 。 答đáp 人nhân 人nhân 腳cước 跟cân 點điểm 地địa 。 頌tụng 。 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 遶nhiễu 翠thúy 微vi 通thông 身thân 毛mao 羽vũ 利lợi 如như 錐trùy 谿khê 山sơn 怪quái 石thạch 都đô 穿xuyên 過quá 脫thoát 殼xác 烏ô 龜quy 也dã 解giải 飛phi 。 問vấn 摘trích 葉diệp 尋tầm 枝chi 則tắc 不bất 問vấn 直trực 截tiệt 根căn 源nguyên 事sự 若nhược 何hà 。 答đáp 曲khúc 了liễu 也dã 。 頌tụng 。 長trường/trưởng 空không 迸bính 出xuất 一nhất 輪luân 秋thu 萬vạn 國quốc 驪# 龍long 捧phủng 玉ngọc 毬cầu 拍phách 碎toái 寒hàn 光quang 飛phi 遍biến 地địa 還hoàn 他tha 作tác 者giả 始thỉ 能năng 收thu 。 問vấn 殺sát 父phụ 殺sát 母mẫu 。 向hướng 佛Phật 前tiền 懺sám 悔hối 殺sát 佛Phật 殺sát 祖tổ 向hướng 甚thậm 處xứ 懺sám 悔hối 。 答đáp 燈đăng 籠lung 露lộ 柱trụ 。 頌tụng 。 怪quái 石thạch 叢tùng 中trung 白bạch 象tượng 王vương 六lục 牙nha 纔tài 現hiện 紫tử 雲vân 彰chương 玉ngọc 蹄đề 踏đạp 轉chuyển 千thiên 溪khê 月nguyệt 撲phác 落lạc 寒hàn 梅mai 遍biến 地địa 香hương 。 問vấn 無vô 舌thiệt 人nhân 解giải 語ngữ 無vô 手thủ 人nhân 行hành 拳quyền 無vô 手thủ 人nhân 打đả 無vô 舌thiệt 人nhân 無vô 舌thiệt 人nhân 說thuyết 個cá 甚thậm 麼ma 。 答đáp 逢phùng 人nhân 但đãn 恁nhẫm 麼ma 問vấn 。 頌tụng 。 四tứ 十thập 年niên 來lai 懶lãn 坐tọa 禪thiền 常thường 將tương 古cổ 佛Phật 枕chẩm 頭đầu 眠miên 睡thụy 中trung 無vô 甚thậm 真chân 消tiêu 息tức 鎮trấn 夜dạ 齁# 齁# 大đại 打đả 鼾hãn 。 問vấn 普phổ 慧tuệ 雲vân 興hưng 二nhị 百bách 問vấn 普phổ 賢hiền 瓶bình 瀉tả 二nhị 千thiên 酬thù 且thả 道đạo 問vấn 底để 答đáp 底để 從tùng 甚thậm 麼ma 處xứ 來lai 。 答đáp 隨tùy 聲thanh 便tiện 喝hát 。 頌tụng 。 紫tử 氣khí 騰đằng 騰đằng 山sơn 色sắc 奇kỳ 靈linh 峰phong 怪quái 石thạch 露lộ 天thiên 機cơ 三tam 間gian 茅mao 屋ốc 從tùng 來lai 住trụ 一nhất 滴tích 曹tào 溪khê 遶nhiễu 翠thúy 微vi 。 問vấn 多đa 年niên 塵trần 土thổ/độ 無vô 人nhân 拂phất 一nhất 身thân 常thường 鎮trấn 在tại 天thiên 涯nhai 為vi 甚thậm 長trường/trưởng 安an 大đại 鬧náo 。 答đáp 錦cẩm 上thượng 鋪phô 花hoa 。 頌tụng 。 拋phao 出xuất 傾khuynh 湫# 倒đảo 嶽nhạc 機cơ 虛hư 空không 凜# 凜# 雪tuyết 花hoa 飛phi 夾giáp 山sơn 無vô 限hạn 清thanh 平bình 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 值trị 山sơn 家gia 兩lưỡng 道đạo 眉mi 。 問vấn 有hữu 語ngữ 成thành 謗báng 無vô 語ngữ 成thành 誑cuống 有hữu 無vô 俱câu 遣khiển 。 且thả 道đạo 作tác 麼ma 生sanh 商thương 量lượng 。 答đáp 老lão 漢hán 忘vong 卻khước 話thoại 頭đầu 了liễu 也dã 。 頌tụng 。 夜dạ 深thâm 無vô 事sự 躡niếp 高cao 巔điên 獨độc 步bộ 攜huề 筇# 到đáo 壑hác 邊biên 惟duy 有hữu 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 照chiếu 棒bổng 頭đầu 獨độc 破phá 水thủy 中trung 天thiên 。 問vấn 風phong 吹xuy 日nhật 炙chích 還hoàn 當đương 得đắc 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 麼ma 。 答đáp 爛lạn 卻khước 多đa 少thiểu 。 頌tụng 。 虛hư 空không 吐thổ 出xuất 一nhất 枝chi 花hoa 馥phức 馥phức 清thanh 香hương 映ánh 碧bích 霞hà 一nhất 陣trận 狂cuồng 風phong 吹xuy 欲dục 盡tận 紛phân 紛phân 幾kỷ 點điểm 落lạc 誰thùy 家gia 。 問vấn 三tam 腳cước 驢lư 子tử 上thượng 天thiên 台thai 且thả 道đạo 日nhật 行hành 多đa 少thiểu 。 答đáp 一nhất 去khứ 二nhị 三tam 里lý 。 頌tụng 。 良lương 馬mã 追truy 風phong 不bất 用dụng 鞭tiên 誰thùy 將tương 雲vân 影ảnh 挂quải 青thanh 天thiên 翻phiên 身thân 不bất 覺giác 騰đằng 霄tiêu 漢hán 踏đạp 破phá 長trường/trưởng 江giang 月nguyệt 一nhất 團đoàn 。 問vấn 參tham 禪thiền 學học 道Đạo 人nhân 秪# 要yếu 會hội 得đắc 本bổn 命mạng 元nguyên 辰thần 的đích 落lạc 處xứ 假giả 若nhược 四tứ 大đại 分phần/phân 張trương 本bổn 命mạng 元nguyên 辰thần 落lạc 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 答đáp 只chỉ 在tại 此thử 山sơn 中trung 。 頌tụng 。 參tham 禪thiền 須tu 要yếu 識thức 元nguyên 辰thần 枯khô 木mộc 花hoa 開khai 劫kiếp 外ngoại 春xuân 杖trượng 頭đầu 點điểm 出xuất 無vô 心tâm 月nguyệt 堪kham 作tác 人nhân 間gian 第đệ 一nhất 燈đăng 。 問vấn 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 大Đại 千Thiên 俱câu 壞hoại 未vị 審thẩm 此thử 個cá 壞hoại 不bất 壞hoại 。 答đáp 長trường/trưởng 安an 雖tuy 鬧náo 我ngã 國quốc 晏# 然nhiên 。 頌tụng 。 那na 事sự 明minh 明minh 偏thiên 剎sát 塵trần 何hà 須tu 特đặc 地địa 問vấn 知tri 音âm 哮hao 吼hống 一nhất 聲thanh 天thiên 地địa 裂liệt 大Đại 千Thiên 無vô 處xứ 不bất 稱xưng 尊tôn 。 問vấn 玄huyền 沙sa 三tam 種chủng 病bệnh 人nhân 如như 何hà 接tiếp 得đắc 。 答đáp 便tiện 與dữ 麼ma 去khứ 。 頌tụng 。 沙sa 裡# 淘đào 金kim 始thỉ 見kiến 真chân 百bách 般bát 捏niết 怪quái 度độ 殘tàn 生sanh 本bổn 來lai 一nhất 個cá 風phong 流lưu 漢hán 何hà 必tất 人nhân 前tiền 叫khiếu 苦khổ 聲thanh 。 問vấn 道đạo 遠viễn 乎hồ 哉tai 觸xúc 事sự 而nhi 真Chân 如Như 何hà 是thị 道đạo 。 答đáp 飢cơ 來lai 喫khiết 飯phạn 倦quyện 來lai 眠miên 。 頌tụng 。 萬vạn 念niệm 灰hôi 來lai 一nhất 物vật 無vô 悠du 悠du 何hà 事sự 涉thiệp 程# 途đồ 推thôi 開khai 日nhật 西tây 月nguyệt 面diện 佛Phật 透thấu 出xuất 江giang 心tâm 月nguyệt 下hạ 波ba 。 問vấn 古cổ 人nhân 道đạo 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 千thiên 聖thánh 不bất 然nhiên 不bất 傳truyền 不bất 然nhiên 則tắc 不bất 問vấn 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 。 答đáp 觸xúc 破phá 天thiên 邊biên 月nguyệt 。 頌tụng 。 翠thúy 竹trúc 黃hoàng 花hoa 古cổ 佛Phật 心tâm 銛# 刀đao 利lợi 刃nhận 耀diệu 乾can/kiền/càn 坤# 夜dạ 深thâm 碧bích 澗giản 寒hàn 潭đàm 底để 透thấu 出xuất 團đoàn 團đoàn 月nguyệt 一nhất 輪luân 。 問vấn 般Bát 若Nhã 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 動động 動động 則tắc 燎liệu 卻khước 面diện 門môn 為vi 甚thậm 麼ma 又hựu 道Đạo 眼nhãn 光quang 爍thước 破phá 四tứ 天thiên 下hạ 。 答đáp 不bất 離ly 當đương 處xứ 。 頌tụng 。 坐tọa 臥ngọa 經kinh 行hành 。 總tổng 一nhất 般ban 更cánh 無vô 一nhất 法pháp 雜tạp 其kỳ 間gian 悠du 悠du 踏đạp 斷đoạn 山sơn 頭đầu 路lộ 香hương 滿mãn 溪khê 山sơn 花hoa 滿mãn 園viên 。 問vấn 一nhất 即tức 六lục 六lục 即tức 一nhất 一nhất 六lục 俱câu 忘vong 時thời 如như 何hà 。 答đáp 家gia 家gia 門môn 前tiền 火hỏa 把bả 子tử 。 頌tụng 。 密mật 密mật 綿miên 綿miên 不bất 漏lậu 機cơ 山sơn 花hoa 澗giản 水thủy 兩lưỡng 相tương/tướng 宜nghi 誰thùy 知tri 六lục 一nhất 俱câu 忘vong 後hậu 千thiên 聖thánh 從tùng 來lai 不bất 識thức 伊y 。 問vấn 拈niêm 一nhất 莖hành 草thảo 遍biến 覆phú 大Đại 千Thiên 還hoàn 信tín 得đắc 及cập 麼ma 。 答đáp 少thiểu 賣mại 弄lộng 。 頌tụng 。 金kim 風phong 吹xuy 過quá 碧bích 峰phong 頭đầu 赤xích 腳cước 胡hồ 僧Tăng 得đắc 自tự 由do 蒼thương 松tùng 白bạch 石thạch 融dung 心tâm 劫kiếp 逆nghịch 水thủy 長trường/trưởng 江giang 晝trú 夜dạ 流lưu 。 問vấn 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 將tương 錢tiền 買mãi 糊# 餅bính 放phóng 下hạ 卻khước 是thị 饅# 頭đầu 還hoàn 是thị 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 還hoàn 是thị 法pháp 爾nhĩ 如như 然nhiên 。 答đáp 栗lật 棘cức 蓬bồng 。 頌tụng 。 栗lật 棘cức 蓬bồng 邊biên 得đắc 自tự 由do 原nguyên 來lai 放phóng 下hạ 是thị 饅# 頭đầu 夜dạ 半bán 日nhật 輪luân 當đương 午ngọ 照chiếu 金kim 雞kê 啼đề 在tại 五ngũ 更cánh 頭đầu 。 問vấn 開khai 口khẩu 早tảo 經kinh 千thiên 萬vạn 里lý 低đê 頭đầu 思tư 慮lự 萬vạn 重trọng/trùng 關quan 指chỉ 人nhân 若nhược 也dã 無vô 正chánh 眼nhãn 何hà 啻# 前tiền 程# 作tác 野dã 犴ngan 作tác 麼ma 生sanh 是thị 指chỉ 人nhân 底để 正chánh 眼nhãn 。 答đáp 爛lạn 冬đông 瓜qua 。 頌tụng 。 風phong 寒hàn 吹xuy 凜# 烈liệt 碧bích 雲vân 千thiên 古cổ 潔khiết 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 時thời 百bách 花hoa 頻tần 落lạc 葉diệp 。 問vấn 雲vân 門môn 扇thiên/phiến 子tử 𨁝# 跳khiêu 上thượng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 築trúc 著trước 帝Đế 釋Thích 鼻tị 孔khổng 東đông 海hải 鯉lý 魚ngư 打đả 一nhất 棒bổng 雨vũ 似tự 盆bồn 傾khuynh 試thí 道đạo 道đạo 看khán 。 答đáp 打đả 云vân 放phóng 過quá 則tắc 不bất 可khả 。 頌tụng 。 扇thiên/phiến 子tử 何hà 曾tằng 跳khiêu 上thượng 天thiên 雲vân 門môn 拈niêm 向hướng 鼻tị 頭đầu 尖tiêm 嚇# 得đắc 釋thích 提đề 心tâm 膽đảm 碎toái 幾kỷ 乎hồ 躲# 在tại 碧bích 巖nham 前tiền 。 問vấn 肅túc 宗tông 夢mộng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 誌chí 公công 向hướng 宗tông 道đạo 十thập 二nhị 其kỳ 中trung 還hoàn 有hữu 道Đạo 理lý 麼ma 。 答đáp 相tương/tướng 識thức 滿mãn 天thiên 下hạ 知tri 心tâm 能năng 幾kỷ 人nhân 。 頌tụng 。 菩Bồ 提Đề 寶bảo 鏡kính 映ánh 三tam 台thai 漁ngư 翁ông 把bả 釣điếu 送tống 將tương 來lai 接tiếp 得đắc 驪# 珠châu 藏tạng 世thế 界giới 休hưu 將tương 世thế 界giới 挂quải 心tâm 懷hoài 。 問vấn 江giang 山sơn 改cải 而nhi 心tâm 不bất 易dị 海hải 嶽nhạc 遷thiên 而nhi 志chí 不bất 移di 為vi 甚thậm 麼ma 有hữu 得đắc 有hữu 失thất 。 答đáp 石thạch 人nhân 無vô 夢mộng 。 頌tụng 。 山sơn 河hà 改cải 變biến 有hữu 當đương 人nhân 花hoa 發phát 枝chi 頭đầu 樹thụ 樹thụ 新tân 等đẳng 閒gian/nhàn 識thức 得đắc 東đông 風phong 面diện 萬vạn 紫tử 千thiên 紅hồng 總tổng 是thị 春xuân 。 問vấn 瞬thuấn 目mục 已dĩ 經kinh 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 揚dương 眉mi 猶do 隔cách 萬vạn 重trọng/trùng 關quan 作tác 麼ma 生sanh 得đắc 勦# 絕tuyệt 去khứ 。 答đáp 未vị 開khai 口khẩu 前tiền 。 頌tụng 。 雲vân 從tùng 山sơn 裡# 過quá 撞chàng 著trước 火hỏa 柴sài 頭đầu 燒thiêu 盡tận 虛hư 空không 界giới 。 紅hồng 光quang 射xạ 斗đẩu 牛ngưu 。 問vấn 徹triệt 底để 掀# 翻phiên 的đích 我ngã 道đạo 未vị 在tại 鼻tị 孔khổng 撩# 天thiên 者giả 尚thượng 不bất 放phóng 行hành 且thả 道đạo 山sơn 僧Tăng 具cụ 甚thậm 麼ma 眼nhãn 目mục 。 答đáp 瞎hạt 。 頌tụng 。 掀# 翻phiên 大đại 地địa 有hữu 何hà 難nạn/nan 莫mạc 把bả 煙yên 霞hà 仔tử 細tế 看khán 劃hoạch 破phá 長trường/trưởng 江giang 流lưu 注chú 涇kính 鷓# 鴣# 啼đề 處xứ 百bách 花hoa 殘tàn 。 問vấn 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 如như 是thị 見kiến 如như 是thị 信tín 解giải 。 不bất 生sanh 法pháp 相tướng 。 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 喚hoán 作tác 個cá 甚thậm 麼ma 。 答đáp 沒một 有hữu 名danh 字tự 。 頌tụng 。 雷lôi 轟oanh 電điện 閃thiểm 一nhất 條điều 白bạch 練luyện 兩lưỡng 個cá 古cổ 錐trùy 佛Phật 也dã 不bất 見kiến 。 問vấn 談đàm 真chân 即tức 逆nghịch 俗tục 順thuận 俗tục 則tắc 違vi 真Chân 如Như 何hà 得đắc 不bất 相tương 違vi 去khứ 。 答đáp 君quân 明minh 臣thần 良lương 。 頌tụng 。 寂tịch 寂tịch 本bổn 來lai 空không 虛hư 名danh 待đãi 雪tuyết 峰phong 松tùng 下hạ 問vấn 童đồng 子tử 只chỉ 。 在tại 此thử 山sơn 中trung 。 問vấn 法pháp 不bất 在tại 內nội 外ngoại 。 中trung 問vấn 未vị 審thẩm 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 答đáp 鳴minh 指chỉ 云vân 在tại 這giá 裡# 。 頌tụng 。 法pháp 法pháp 頭đầu 頭đầu 得đắc 自tự 由do 將tướng 軍quân 有hữu 令linh 定định 機cơ 謀mưu 手thủ 敲# 石thạch 鼓cổ 叮# 咚# 嚮hướng 撥bát 轉chuyển 機cơ 輪luân 向hướng 上thượng 酬thù 。 問vấn 會hội 得đắc 那na 邊biên 事sự 卻khước 來lai 這giá 邊biên 行hành 履lý 且thả 道đạo 那na 邊biên 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 答đáp 逢phùng 人nhân 切thiết 忌kỵ 錯thác 舉cử 。 頌tụng 。 雞kê 足túc 山sơn 中trung 等đẳng 個cá 人nhân 龜quy 毛mao 頭đầu 上thượng 解giải 翻phiên 身thân 赤xích 腳cước 波ba 斯tư 空không 裡# 走tẩu 悠du 悠du 獨độc 步bộ 在tại 江giang 濱tân 。 問vấn 莫mạc 向hướng 白bạch 雲vân 深thâm 處xứ 坐tọa 切thiết 忌kỵ 寒hàn 灰hôi 煨ổi 殺sát 人nhân 畢tất 竟cánh 如như 何hà 出xuất 得đắc 此thử 過quá 。 答đáp 剎sát 竿can/cán 頭đầu 上thượng 風phong 車xa 子tử 。 頌tụng 。 獨độc 坐tọa 孤cô 峰phong 看khán 月nguyệt 華hoa 眼nhãn 裡# 何hà 曾tằng 著trước 得đắc 沙sa 踏đạp 斷đoạn 浮phù 雲vân 千thiên 萬vạn 片phiến 如như 何hà 及cập 得đắc 老lão 僧Tăng 家gia 。 問vấn 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 喚hoán 作tác 是thị 亦diệc 不bất 得đắc 喚hoán 作tác 非phi 亦diệc 不bất 得đắc 畢tất 竟cánh 喚hoán 作tác 個cá 甚thậm 麼ma 。 答đáp 胡hồ 張trương 三tam 黑hắc 李# 四tứ 。 頌tụng 。 獨độc 憐lân 幽u 草thảo 澗giản 邊biên 生sanh 上thượng 有hữu 黃hoàng 鸝ly 深thâm 處xứ 鳴minh 春xuân 潮triều 帶đái 雨vũ 晚vãn 來lai 急cấp 野dã 渡độ 無vô 人nhân 舟chu 自tự 橫hoạnh/hoành 。 問vấn 三tam 玄huyền 收thu 不bất 得đắc 四tứ 句cú 豈khởi 能năng 該cai 未vị 審thẩm 是thị 個cá 甚thậm 麼ma 。 答đáp 石thạch 女nữ 不bất 揚dương 眉mi 。 頌tụng 。 閃thiểm 電điện 光quang 輝huy 當đương 門môn 霹phích 靂lịch 作tác 家gia 相tương 見kiến 東đông 墻tường 西tây 壁bích 。 問vấn 一nhất 輪luân 超siêu 出xuất 三tam 界giới 。 外ngoại 當đương 軒hiên 照chiếu 破phá 萬vạn 家gia 門môn 即tức 今kim 山sơn 門môn 佛Phật 殿điện 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 個cá 超siêu 破phá 的đích 道Đạo 理lý 。 答đáp 竹trúc 密mật 不bất 妨phương 流lưu 水thủy 過quá 山sơn 高cao 豈khởi 礙ngại 白bạch 雲vân 飛phi 。 頌tụng 。 撾qua 毒độc 鼓cổ 震chấn 大Đại 千Thiên 水thủy 裡# 無vô 筋cân 透thấu 碧bích 天thiên 杖trượng 頭đầu 點điểm 破phá 摩ma 醯hê 眼nhãn 撥bát 轉chuyển 乾can/kiền/càn 坤# 風phong 月nguyệt 前tiền 。 問vấn 猿viên 抱bão 子tử 歸quy 青thanh 嶂# 裡# 鳥điểu 啣# 花hoa 落lạc 碧bích 岩# 前tiền 不bất 得đắc 作tác 境cảnh 會hội 且thả 道đạo 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 答đáp 舌thiệt 頭đầu 無vô 骨cốt 。 頌tụng 。 細tế 雨vũ 紛phân 紛phân 灑sái 玉ngọc 樓lâu 佳giai 人nhân 對đối 鏡kính 早tảo 梳sơ 頭đầu 忽hốt 然nhiên 打đả 破phá 菱# 花hoa 鏡kính 一nhất 道đạo 寒hàn 光quang 射xạ 斗đẩu 牛ngưu 。 問vấn 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 而nhi 常thường 靜tĩnh 步bộ 行hành 踏đạp 斷đoạn 流lưu 水thủy 聲thanh 還hoàn 有hữu 是thị 般bát 人nhân 麼ma 。 答đáp 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 石thạch 敢cảm 當đương 。 頌tụng 。 金kim 雞kê 聲thanh 唱xướng 太thái 平bình 歌ca 兔thố 子tử 從tùng 來lai 不bất 出xuất 窩# 語ngữ 若nhược 雷lôi 兮hề 轟oanh 劫kiếp 外ngoại 光quang 鋩mang 一nhất 點điểm 射xạ 娑sa 婆bà 。 問vấn 汝nhữ 若nhược 胡hồ 喝hát 亂loạn 喝hát 我ngã 即tức 橫hoạnh/hoành 打đả 豎thụ 打đả 且thả 道đạo 賓tân 主chủ 相tương 見kiến 還hoàn 有hữu 過quá 也dã 無vô 。 答đáp 赤xích 眼nhãn 撞chàng 著trước 柴sài 火hỏa 頭đầu 。 頌tụng 。 擊kích 碎toái 重trọng/trùng 關quan 拈niêm 出xuất 布bố 衫sam 有hữu 過quá 無vô 過quá 揭yết 過quá 一nhất 班ban 。 問vấn 善thiện 財tài 參tham 遍biến 處xứ 黑hắc 豆đậu 未vị 生sanh 芽nha 且thả 道đạo 明minh 甚thậm 麼ma 邊biên 事sự 。 答đáp 踏đạp 著trước 秤xứng 鎚chùy 原nguyên 是thị 鐵thiết 。 頌tụng 。 藕ngẫu 絲ti 縫phùng 裡# 步bộ 雲vân 霞hà 楖# 栗lật 橫hoạnh/hoành 擔đảm 日nhật 月nguyệt 斜tà 黑hắc 豆đậu 而nhi 今kim 拋phao 出xuất 也dã 從tùng 教giáo 何hà 地địa 不bất 生sanh 芽nha 。 卷quyển 第đệ 七thất