閱duyệt 藏tạng 知tri 津tân 敘tự 心tâm 外ngoại 無vô 法pháp 。 祖tổ 師sư 所sở 以dĩ 示thị 即tức 法pháp 之chi 心tâm 。 法pháp 外ngoại 無vô 心tâm 。 大Đại 士Sĩ 所sở 以dĩ 闡xiển 即tức 心tâm 之chi 法pháp 。 並tịnh 傳truyền 佛Phật 命mạng 。 覺giác 彼bỉ 迷mê 情tình 。 斷đoạn 未vị 有hữu 欲dục 弘hoằng 佛Phật 語ngữ 。 而nhi 可khả 不bất 深thâm 究cứu 佛Phật 心tâm 。 亦diệc 未vị 有hữu 既ký 悟ngộ 佛Phật 心tâm 。 而nhi 仍nhưng 不bất 能năng 妙diệu 達đạt 佛Phật 語ngữ 者giả 也dã 。 今kim 之chi 文văn 字tự 阿a 師sư 。 拍phách 盲manh 禪thiền 侶lữ 。 竟cánh 何hà 如như 哉tai 。 嗚ô 呼hô 。 吾ngô 不bất 忍nhẫn 言ngôn 之chi 矣hĩ 。 昔tích 世Thế 尊Tôn 示thị 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 初sơ 祖tổ 大đại 迦Ca 葉Diếp 即tức 白bạch 眾chúng 云vân 。 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 。 非phi 我ngã 等đẳng 事sự 。 今kim 者giả 宜nghi 先tiên 。 結kết 集tập 三tam 藏tạng 。 勿vật 令linh 佛Phật 法Pháp 速tốc 滅diệt 。 嗟ta 嗟ta 。 儻thảng 三tam 藏tạng 果quả 不bất 足túc 傳truyền 佛Phật 心tâm 。 則tắc 初sơ 祖tổ 何hà 以dĩ 結kết 集tập 為vi 急cấp 務vụ 耶da 。 竊thiết 謂vị 禪thiền 宗tông 之chi 有hữu 三tam 藏tạng 。 猶do 奕dịch 秋thu 之chi 有hữu 棋# 子tử 也dã 。 三tam 藏tạng 之chi 須tu 禪thiền 宗tông 。 猶do 棋# 子tử 之chi 須tu 活hoạt 眼nhãn 也dã 。 均quân 一nhất 棋# 子tử 也dã 。 善thiện 奕dịch 者giả 則tắc 著trước 著trước 皆giai 活hoạt 。 不bất 善thiện 奕dịch 者giả 則tắc 著trước 著trước 皆giai 死tử 。 均quân 此thử 三tam 藏tạng 也dã 。 知tri 佛Phật 心tâm 者giả 。 則tắc 言ngôn 言ngôn 皆giai 了liễu 義nghĩa 。 不bất 知tri 佛Phật 意ý 者giả 則tắc 字tự 字tự 皆giai 瘡sang 疣vưu 。 若nhược 為vi 懲# 隨tùy 語ngữ 生sanh 見kiến 。 遂toại 欲dục 全toàn 棄khí 佛Phật 語ngữ 。 又hựu 何hà 異dị 因nhân 咽yến/ế/yết 廢phế 飯phạn 哉tai 。 夫phu 三tam 藏tạng 之chi 不bất 可khả 棄khí 。 猶do 飲ẩm 食thực 之chi 不bất 可khả 廢phế 也dã 。 明minh 矣hĩ 。 不bất 調điều 飲ẩm 食thực 。 則tắc 病bệnh 患hoạn 必tất 生sanh 。 不bất 閱duyệt 三tam 藏tạng 。 則tắc 智trí 眼nhãn 必tất 昧muội 。 顧cố 歷lịch 朝triêu 所sở 刻khắc 藏tạng 乘thừa 。 或hoặc 隨tùy 年niên 次thứ 編biên 入nhập 。 或hoặc 約ước 重trọng/trùng 單đơn 分phần/phân 類loại 。 大đại 小tiểu 混hỗn 雜tạp 。 先tiên 後hậu 失thất 準chuẩn 。 致trí 使sử 欲dục 展triển 閱duyệt 者giả 茫mang 然nhiên 不bất 知tri 。 緩hoãn 急cấp 可khả 否phủ/bĩ 。 故cố 諸chư 剎sát 所sở 供cung 大đại 藏tạng 。 不bất 過quá 緘giam 置trí 高cao 閣các 而nhi 已dĩ 。 縱túng/tung 有hữu 閱duyệt 者giả 。 亦diệc 罕# 能năng 達đạt 其kỳ 旨chỉ 歸quy 。 辨biện 其kỳ 權quyền 實thật 。 佛Phật 祖tổ 慧tuệ 命mạng 真chân 不bất 啻# 九cửu 鼎đỉnh 一nhất 絲ti 之chi 懼cụ 。 而nhi 諸chư 方phương 師sư 匠tượng 。 方phương 且thả 或hoặc 競cạnh 人nhân 我ngã 。 如như 兄huynh 弟đệ 之chi 鬩# 牆tường 。 或hoặc 趨xu 名danh 利lợi 。 如như 蒼thương 蠅dăng 之chi 逐trục 臭xú 。 或hoặc 妄vọng 爭tranh 是thị 非phi 。 如như 癡si 犬khuyển 之chi 吠phệ 井tỉnh 。 或hoặc 恣tứ 享hưởng 福phước 供cung 。 如như 燕yên 雀tước 之chi 處xứ 堂đường 。 將tương 何hà 以dĩ 報báo 佛Phật 恩ân 哉tai 。 唯duy 宋tống 有hữu 王vương 古cổ 居cư 士sĩ 。 創sáng/sang 作tác 《# 法Pháp 寶bảo 標tiêu 目mục 》# 。 明minh 有hữu 蘊uẩn 空không 沙Sa 門Môn 。 嗣tự 作tác 《# 彙vị 目mục 義nghĩa 門môn 》# 。 並tịnh 可khả 稱xưng 良lương 工công 苦khổ 心tâm 。 然nhiên 《# 標tiêu 目mục 》# 僅cận 順thuận 宋tống 藏tạng 次thứ 第đệ 。 略lược 指chỉ 端đoan 倪nghê 。 固cố 未vị 盡tận 美mỹ 。 《# 義nghĩa 門môn 》# 創sáng/sang 依y 五ngũ 時thời 教giáo 味vị 。 麤thô 陳trần 梗# 概khái 。 亦diệc 未vị 盡tận 善thiện 。 旭# 以dĩ 年niên 三tam 十thập 時thời 。 發phát 心tâm 閱duyệt 藏tạng 。 次thứ 年niên 晤# 壁bích 如như 鎬# 兄huynh 於ư 博bác 山sơn 。 諄# 諄# 以dĩ 義nghĩa 類loại 詮thuyên 次thứ 為vi 囑chúc 。 於ư 是thị 每mỗi 展triển 藏tạng 時thời 隨tùy 閱duyệt 隨tùy 錄lục 。 凡phàm 歷lịch 龍long 居cư 。 九cửu 華hoa 。 霞hà 漳# 。 溫ôn 陵lăng 。 幽u 棲tê 。 石thạch 城thành 。 長trường/trưởng 水thủy 。 靈linh 峰phong 八bát 地địa 。 歷lịch 年niên 二nhị 十thập 祀tự 。 始thỉ 獲hoạch 成thành 稿# 。 終chung 不bất 敢cảm 剖phẫu 破phá 虛hư 空không 。 但đãn 藉tạ 此thử 稍sảo 辨biện 方phương 位vị 。 俾tỉ 未vị 閱duyệt 者giả 。 知tri 先tiên 後hậu 所sở 宜nghi 。 已dĩ 閱duyệt 者giả 。 達đạt 權quyền 實thật 所sở 攝nhiếp 。 義nghĩa 持trì 者giả 。 可khả 即tức 約ước 以dĩ 識thức 廣quảng 。 文văn 持trì 者giả 。 可khả 會hội 廣quảng 以dĩ 歸quy 約ước 。 若nhược 權quyền 若nhược 實thật 不bất 出xuất 一nhất 心tâm 。 若nhược 廣quảng 若nhược 約ước 咸hàm 通thông 一nhất 相tương/tướng 。 故cố 名danh 之chi 為vi 《# 閱duyệt 藏tạng 知tri 津tân 》# 云vân 。 甲giáp 午ngọ 重trọng/trùng 陽dương 後hậu 一nhất 日nhật 北bắc 天thiên 目mục 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 旭# 撰soạn 緣duyên 起khởi 古cổ 德đức 云vân 。 般Bát 若Nhã 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 四tứ 面diện 不bất 可khả 入nhập 。 又hựu 云vân 。 般Bát 若Nhã 如như 清thanh 涼lương 池trì 。 四tứ 面diện 皆giai 可khả 入nhập 。 般Bát 若Nhã 其kỳ 有hữu 二nhị 乎hồ 哉tai 。 何hà 一nhất 不bất 可khả 入nhập 。 一nhất 可khả 入nhập 也dã 。 余dư 鈍độn 根căn 學học 佛Phật 有hữu 年niên 。 不bất 獨độc 大đại 火hỏa 聚tụ 不bất 能năng 捱# 身thân 。 即tức 清thanh 涼lương 池trì 亦diệc 無vô 能năng 插sáp 足túc 。 惟duy 是thị 嘗thường 聞văn 《# 華hoa 嚴nghiêm 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 品phẩm 》# 有hữu 剝bác 皮bì 為vi 紙chỉ 。 刺thứ 血huyết 為vi 墨mặc 。 書thư 寫tả 經Kinh 卷quyển 。 積tích 如như 須Tu 彌Di 。 故cố 每mỗi 於ư 方phương 冊sách 經Kinh 卷quyển 少thiểu 刻khắc 流lưu 通thông 。 非phi 敢cảm 云vân 作tác 檀đàn 度độ 法Pháp 施thí 。 蓋cái 欲dục 藉tạ 此thử 稍sảo 種chủng 般Bát 若Nhã 種chủng 子tử 耳nhĩ 。 昔tích 者giả 靈linh 峰phong 大đại 師sư 開khai 講giảng 報báo 恩ân 三tam 藏tạng 。 余dư 因nhân 得đắc 親thân 法pháp 席tịch 。 後hậu 欲dục 輒triếp 申thân 供cúng 養dường 。 師sư 囑chúc 云vân 。 吾ngô 有hữu 《# 閱duyệt 藏tạng 知tri 津tân 》# 一nhất 書thư 。 共cộng 四tứ 十thập 八bát 卷quyển 。 計kế 一nhất 千thiên 餘dư 紙chỉ 。 居cư 士sĩ 能năng 為vi 我ngã 梓# 行hành 。 則tắc 勝thắng 如như 以dĩ 四tứ 事sự 給cấp 我ngã 矣hĩ 。 師sư 化hóa 去khứ 忽hốt 十thập 年niên 。 塵trần 務vụ 紛phân 紛phân 。 未vị 得đắc 酬thù 此thử 願nguyện 。 去khứ 夏hạ 癸quý 卯mão 。 勉miễn 力lực 抽trừu 資tư 。 并tinh 勸khuyến 一nhất 二nhị 同đồng 志chí 共cộng 襄tương 其kỳ 事sự 。 遂toại 鳩cưu 工công 藏tạng 舍xá 倡xướng 刻khắc 。 至chí 今kim 夏hạ 甲giáp 辰thần 。 得đắc 以dĩ 告cáo 成thành 。 所sở 願nguyện 刻khắc 施thí 微vi 因nhân 。 用dụng 薦tiến 先tiên 父phụ 思tư 山sơn 府phủ 君quân 。 先tiên 母mẫu 魏ngụy 氏thị 孺nhụ 人nhân 脫thoát 苦khổ 惱não 於ư 三tam 途đồ 。 證chứng 蓮liên 華hoa 於ư 九cửu 品phẩm 。 更cánh 冀ký 閱duyệt 是thị 書thư 者giả 一nhất 展triển 卷quyển 時thời 。 如như 扁# 舟chu 漁ngư 父phụ 忽hốt 然nhiên 誤ngộ 入nhập 桃đào 源nguyên 。 則tắc 如Như 來Lai 法Pháp 海hải 。 雖tuy 寬khoan 廣quảng 無vô 涯nhai 。 一nhất 彈đàn 指chỉ 間gian 可khả 以dĩ 即tức 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 矣hĩ 。 其kỳ 他tha 律luật 教giáo 之chi 異dị 同đồng 。 禪thiền 淨tịnh 之chi 差sai 別biệt 。 具cụ 述thuật 大đại 師sư 序tự 中trung 。 茲tư 不bất 更cánh 贅# 。 余dư 因nhân 述thuật 發phát 心tâm 刻khắc 施thí 之chi 緣duyên 。 聊liêu 識thức 數số 言ngôn 以dĩ 記ký 歲tuế 月nguyệt 如như 此thử 。 溧# 水thủy 佛Phật 弟đệ 子tử 夏hạ 之chi 鼎đỉnh 和hòa 南nam 述thuật 閱duyệt 藏tạng 知tri 津tân 凡phàm 例lệ -# 義nghĩa 門môn 但đãn 分phần/phân 五ngũ 時thời 。 不bất 分phân 三tam 藏tạng 。 謂vị 三tam 藏tạng 小tiểu 教giáo 。 但đãn 屬thuộc 阿a 含hàm 一nhất 時thời 也dã 。 然nhiên 天thiên 台thai 備bị 明minh 五ngũ 時thời 。 各các 論luận 通thông 別biệt 。 別biệt 則tắc 但đãn 約ước 一nhất 類loại 機cơ 緣duyên 。 通thông 則tắc 華hoa 嚴nghiêm 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 不bất 遍biến 該cai 一nhất 代đại 。 又hựu 從tùng 古cổ 判phán 法pháp 。 多đa 分phần 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 兩lưỡng 藏tạng 。 就tựu 兩lưỡng 藏tạng 中trung 。 各các 具cụ 經kinh 。 律luật 。 論luận 三tam 。 若nhược 據cứ 《# 智Trí 度Độ 論luận 》# 說thuyết 。 則tắc 凡phàm 後hậu 代đại 撰soạn 述thuật 合hợp 佛Phật 法Pháp 者giả 。 總tổng 可khả 論luận 藏tạng 所sở 收thu 。 若nhược 據cứ 《# 出xuất 曜diệu 經kinh 》# 說thuyết 。 則tắc 於ư 經kinh 。 律luật 。 論luận 外ngoại 。 復phục 有hữu 第đệ 四tứ 雜tạp 藏tạng 。 今kim 謂vị 兩lưỡng 土thổ/độ 著trước 作tác 。 不bất 論luận 釋thích 經kinh 。 宗tông 經kinh 。 果quả 是thị 專chuyên 闡xiển 大Đại 乘Thừa 。 則tắc 應ưng 攝nhiếp 入nhập 大đại 論luận 。 專chuyên 闡xiển 小tiểu 道đạo 。 則tắc 應ưng 攝nhiếp 入nhập 小tiểu 論luận 。 其kỳ 或hoặc 理lý 兼kiêm 大đại 小tiểu 。 事sự 涉thiệp 世thế 間gian 。 二nhị 論luận 既ký 不bất 可khả 收thu 。 故cố 應ưng 別biệt 立lập 雜tạp 藏tạng 。 -# 若nhược 據cứ 五ngũ 時thời 次thứ 第đệ 。 則tắc 華hoa 嚴nghiêm 之chi 後hậu 。 應ưng 敘tự 阿a 含hàm 。 然nhiên 以dĩ 小tiểu 教giáo 加gia 於ư 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 之chi 前tiền 。 甚thậm 為vi 不bất 可khả 。 故cố 必tất 大đại 小tiểu 各các 自tự 為vi 類loại 。 庶thứ 顯hiển 權quyền 實thật 輕khinh 重trọng 不bất 同đồng 。 -# 據cứ 密mật 部bộ 之chi 中trung 。 亦diệc 有hữu 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 名danh 者giả 。 亦diệc 有hữu 以dĩ 般Bát 若Nhã 為vi 名danh 者giả 。 亦diệc 有hữu 以dĩ 法pháp 華hoa 為vi 名danh 者giả 。 但đãn 既ký 涉thiệp 壇đàn 儀nghi 印ấn 咒chú 。 並tịnh 屬thuộc 秘bí 密mật 一nhất 宗tông 。 只chỉ 此thử 密mật 宗tông 。 並tịnh 是thị 方Phương 等Đẳng 大đại 教giáo 。 並tịnh 通thông 四tứ 十thập 九cửu 年niên 所sở 說thuyết 故cố 也dã 。 -# 法pháp 華hoa 。 涅Niết 槃Bàn 。 雖tuy 同đồng 醍đề 醐hồ 一nhất 味vị 。 而nhi 一nhất 重trọng/trùng 顯hiển 實thật 。 一nhất 重trọng/trùng 談đàm 常thường 。 故cố 仍nhưng 分phần/phân 二nhị 也dã 。 大Đại 乘Thừa 律luật 。 本bổn 在tại 諸chư 經Kinh 論luận 中trung 。 不bất 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 條điều 然nhiên 各các 別biệt 。 今kim 為vi 令linh 學học 菩Bồ 薩Tát 戒giới 者giả 。 易dị 於ư 尋tầm 究cứu 。 故cố 順thuận 歷lịch 代đại 藏tạng 經kinh 舊cựu 例lệ 仍nhưng 列liệt 數số 種chủng 。 而nhi 出xuất 沒một 取thủ 捨xả 略lược 與dữ 舊cựu 目mục 不bất 同đồng 。 大Đại 乘Thừa 論luận 藏tạng 。 自tự 有hữu 釋thích 經kinh 。 宗tông 經kinh 。 及cập 轉chuyển 釋thích 諸chư 論luận 之chi 不bất 同đồng 。 今kim 故cố 分phân 為vi 三tam 別biệt 。 三tam 中trung 又hựu 各các 先tiên 敘tự 西tây 土thổ/độ 。 後hậu 敘tự 此thử 土thổ/độ 。 所sở 以dĩ 尊tôn 天Thiên 竺Trúc 也dã 。 -# 此thử 土thổ/độ 釋thích 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 雖tuy 有hữu 巧xảo 拙chuyết 淺thiển 深thâm 不bất 同đồng 。 然nhiên 既ký 附phụ 經kinh 文văn 。 不bất 可khả 攝nhiếp 入nhập 雜tạp 藏tạng 。 故cố 並tịnh 入nhập 論luận 藏tạng 中trung 。 若nhược 義nghĩa 門môn 各các 附phụ 經kinh 論luận 之chi 後hậu 。 又hựu 似tự 經kinh 論luận 。 太thái 無vô 分phân 別biệt 矣hĩ 。 -# 此thử 土thổ/độ 述thuật 作tác 。 唯duy 肇triệu 公công 及cập 南nam 嶽nhạc 天thiên 台thai 二nhị 師sư 。 醇thuần 乎hồ 其kỳ 醇thuần 。 真chân 不bất 愧quý 馬mã 鳴minh 。 龍long 樹thụ 。 無vô 著trước 。 天thiên 親thân 。 故cố 特đặc 收thu 入nhập 大Đại 乘Thừa 宗tông 論luận 。 其kỳ 餘dư 諸chư 師sư 。 或hoặc 未vị 免miễn 大đại 醇thuần 小tiểu 疵tỳ 。 僅cận 可khả 入nhập 雜tạp 藏tạng 中trung 。 -# 西tây 土thổ/độ 撰soạn 述thuật 。 但đãn 以dĩ 義nghĩa 兼kiêm 大đại 小tiểu 。 或hoặc 復phục 事sự 涉thiệp 抄sao 撮toát 。 故cố 名danh 為vi 雜tạp 。 此thử 方phương 撰soạn 述thuật 。 則tắc 以dĩ 諸chư 家gia 不bất 同đồng 。 體thể 式thức 亦diệc 異dị 。 故cố 名danh 為vi 雜tạp 。 -# 此thử 土thổ/độ 。 淨tịnh 土độ 宗tông 如như 《# 妙diệu 宗tông 鈔sao 》# 。 《# 十thập 疑nghi 論luận 》# 等đẳng 。 台thai 宗tông 如như 《# 玄huyền 義nghĩa 》# 。 《# 文văn 句cú 》# 。 《# 三tam 止Chỉ 觀Quán 》# 等đẳng 。 賢hiền 首thủ 如như 《# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 鈔sao 》# 等đẳng 。 並tịnh 已dĩ 收thu 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 藏tạng 。 故cố 所sở 列liệt 咸hàm 皆giai 無vô 幾kỷ 。 俟sĩ 法pháp 海hải 觀quán 瀾lan 中trung 。 乃nãi 當đương 備bị 列liệt 各các 宗tông 要yếu 書thư 。 -# 義nghĩa 目mục 於ư 華hoa 嚴nghiêm 。 法pháp 華hoa 等đẳng 經kinh 。 便tiện 取thủ 賢hiền 首thủ 。 溫ôn 陵lăng 等đẳng 意ý 旨chỉ 釋thích 之chi 。 未vị 免miễn 依y 他tha 作tác 解giải 。 障chướng 自tự 悟ngộ 門môn 。 今kim 但đãn 列liệt 其kỳ 品phẩm 題đề 。 并tinh 品phẩm 中trung 事sự 理lý 大đại 概khái 。 使sử 人nhân 自tự 知tri 綱cương 要yếu 。 唯duy 至chí 疏sớ/sơ 鈔sao 玄huyền 文văn 。 方phương 略lược 出xuất 其kỳ 釋thích 經kinh 之chi 法pháp 。 使sử 知tri 各các 家gia 製chế 立lập 軌quỹ 則tắc 不bất 同đồng 。 -# 義nghĩa 目mục 每mỗi 於ư 重trọng/trùng 單đơn 譯dịch 中trung 。 先tiên 取thủ 單đơn 本bổn 總tổng 列liệt 於ư 前tiền 。 後hậu 以dĩ 重trọng/trùng 本bổn 別biệt 列liệt 於ư 後hậu 。 相tương/tướng 去khứ 懸huyền 隔cách 。 查# 考khảo 稍sảo 難nạn/nan 。 又hựu 每mỗi 以dĩ 先tiên 譯dịch 為vi 主chủ 。 不bất 分phân 譯dịch 之chi 巧xảo 拙chuyết 。 致trí 令linh 閱duyệt 者giả 不bất 知tri 去khứ 取thủ 。 今kim 選tuyển 取thủ 譯dịch 之chi 巧xảo 者giả 。 一nhất 本bổn 為vi 主chủ 。 其kỳ 餘dư 重trọng/trùng 譯dịch 即tức 列liệt 於ư 後hậu 。 俾tỉ 不bất 能năng 遍biến 閱duyệt 者giả 。 但đãn 閱duyệt 其kỳ 一nhất 。 即tức 可khả 得đắc 旨chỉ 。 若nhược 能năng 遍biến 閱duyệt 者giả 。 連liên 閱duyệt 多đa 譯dịch 。 便tiện 知tri 巧xảo 拙chuyết 之chi 得đắc 失thất 也dã 。 -# 凡phàm 重trọng/trùng 譯dịch 本bổn 。 於ư 總tổng 目mục 中trung 。 即tức 低đê 一nhất 字tự 書thư 之chi 。 使sử 人nhân 易dị 曉hiểu 。 至chí 後hậu 錄lục 中trung 。 則tắc 與dữ 主chủ 本bổn 或hoặc 全toàn 同đồng 。 或hoặc 稍sảo 異dị 。 仍nhưng 備bị 明minh 之chi 。 使sử 人nhân 知tri 其kỳ 或hoặc 應ưng 並tịnh 閱duyệt 。 或hoặc 可khả 不bất 閱duyệt 也dã 。 -# 諸chư 經kinh 或hoặc 已dĩ 流lưu 通thông 。 則tắc 人nhân 多đa 素tố 曉hiểu 。 或hoặc 雖tuy 未vị 流lưu 通thông 。 而nhi 卷quyển 帙# 不bất 多đa 。 則tắc 人nhân 易dị 翻phiên 閱duyệt 。 故cố 所sở 錄lục 皆giai 略lược 。 唯duy 《# 大đại 般Bát 若Nhã 》# 。 實thật 為vi 佛Phật 祖tổ 迅tấn 航# 。 而nhi 久cửu 不bất 流lưu 通thông 。 卷quyển 盈doanh 六lục 百bách 。 故cố 所sở 錄lục 稍sảo 詳tường 。 又hựu 寶bảo 積tích 。 大đại 集tập 。 及cập 諸chư 密mật 部bộ 。 并tinh 阿a 含hàm 等đẳng 。 凡phàm 卷quyển 帙# 多đa 而nhi 人nhân 罕# 閱duyệt 者giả 。 亦diệc 詳tường 錄lục 之chi 。 庶thứ 令linh 人nhân 染nhiễm 一nhất 指chỉ 而nhi 知tri 全toàn 鼎đỉnh 之chi 味vị 云vân 爾nhĩ 。 閱Duyệt 藏Tạng 知Tri 津Tân 總Tổng 目Mục 卷quyển 第đệ 一nhất 北bắc 天thiên 目mục 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 旭# 編biên 次thứ -# 第Đệ 一Nhất 經Kinh 藏Tạng 二Nhị 分Phần 一Nhất 大Đại 乘Thừa 經Kinh 二Nhị 小Tiểu 乘Thừa 經Kinh -# 第đệ 二nhị 律luật 藏tạng 二nhị 分phần 一nhất 大Đại 乘Thừa 律luật 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 律luật -# 第đệ 三tam 論luận 藏tạng 二nhị 分phần 一nhất 大Đại 乘Thừa 論luận 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 論luận -# 第đệ 四tứ 雜tạp 藏tạng 二nhị 分phần 一nhất 西tây 土thổ/độ 撰soạn 述thuật 二nhị 此thử 方phương 撰soạn 述thuật 一nhất 大Đại 乘Thừa 經Kinh 五ngũ 部bộ 一nhất 華hoa 嚴nghiêm 部bộ 二nhị 方Phương 等Đẳng 部bộ 三tam 般Bát 若Nhã 部bộ 四tứ 法pháp 華hoa 部bộ 五ngũ 涅Niết 槃Bàn 部bộ 一nhất 華hoa 嚴nghiêm 部bộ -# 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh (# 八bát 十thập 卷quyển )# 。 拱củng 平bình 章chương 愛ái 育dục 黎lê 首thủ 臣thần 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 解giải 脫thoát 境cảnh 界giới 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 品phẩm (# 四tứ 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 伏phục 戎nhung 羌khương 北bắc 伏phục 戎nhung 羌khương 遐hà )# 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh (# 六lục 十thập 卷quyển )# 。 湯thang 坐tọa 朝triêu 問vấn 道đạo 垂thùy 。 佛Phật 說thuyết 兜đâu 沙sa 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 邇nhĩ 北bắc 壹nhất )# 。 佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 本bổn 業nghiệp 經kinh (# 十thập 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 -# 諸chư 菩Bồ 薩Tát 求cầu 佛Phật 。 本bổn 業nghiệp 經kinh (# 九cửu 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 邇nhĩ 北bắc 率suất )# 。 菩Bồ 薩Tát 十Thập 住Trụ 。 行hành 道Đạo 品phẩm 經kinh (# 七thất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 十Thập 住Trụ 。 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 -# 漸tiệm 備bị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 德đức 經kinh (# 五ngũ 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 十thập 住trụ 經kinh (# 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 壹nhất 北bắc 體thể )# 。 等Đẳng 目Mục 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 三tam 昧muội 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 體thể 北bắc 率suất )# 。 -# 顯hiển 無vô 邊biên 佛Phật 土độ 。 功công 德đức 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 壹nhất 。 佛Phật 說thuyết 較Giảo 量Lượng 一Nhất 切Thiết 佛Phật 剎Sát 功Công 德Đức 經Kinh 。 (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 如Như 來Lai 。 興hưng 顯hiển 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 體thể 北bắc 邇nhĩ )# 。 -# 度độ 世thế 品phẩm 經kinh (# 六lục 卷quyển )# 。 壹nhất 。 佛Phật 說thuyết 羅la 摩ma 伽già 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 體thể 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 續tục 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm (# 八bát 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 邇nhĩ 北bắc 壹nhất )# 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 願nguyện 讚tán (# 四tứ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南Nam 無mô 北bắc 唱xướng )# 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 發phát 願nguyện 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 籍tịch 北bắc 既ký )# 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 如Như 來Lai 不Bất 思Tư 議Nghị 境Cảnh 界Giới 。 經kinh (# 九cửu 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 邇nhĩ 北bắc 壹nhất )# 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 境cảnh 界giới 。 分phần/phân (# 十thập 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 修tu 慈từ 分phần/phân (# 五ngũ 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 入nhập 如Như 來Lai 智trí 德đức 不bất 思tư 議nghị 經kinh (# 十thập 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 邇nhĩ 北bắc 壹nhất )# 。 -# 度độ 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 智trí 光quang 嚴nghiêm 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 遐hà 北bắc 殷ân )# 。 -# 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 入nhập 如Như 來Lai 德đức 智trí 不bất 思tư 議nghị 。 境cảnh 界giới 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 遐hà 北bắc 邇nhĩ )# 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 普phổ 賢hiền 所sở 說thuyết 經Kinh (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 邇nhĩ 北bắc 壹nhất )# 。 -# 信tín 力lực 入nhập 印ấn 法Pháp 門môn 經kinh (# 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 遐hà 北bắc 邇nhĩ )# 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 總tổng 持trì 寶bảo 光quang 明minh 經kinh (# 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 竭kiệt 北bắc 力lực )# 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 圓viên 覺giác 脩tu 多đa 羅la 了liễu 義nghĩa 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 難nạn/nan 。 二nhị 方Phương 等Đẳng 部bộ 又hựu 為vi 二nhị 一nhất 顯hiển 說thuyết 二nhị 密mật 咒chú 方Phương 等Đẳng 顯hiển 說thuyết 部bộ -# 大đại 寶bảo 積tích 經kinh (# 一nhất 百bách 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 龍long 師sư 火hỏa 帝đế (# 至chí )# 始thỉ 制chế 文văn 字tự 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 三tam 戒giới 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 乃nãi 。 佛Phật 說thuyết 如Như 來Lai 。 不bất 思tư 議nghị 秘bí 密mật 大Đại 乘Thừa 經Kinh (# 二nhị 十thập 卷quyển 今kim 作tác 十thập 卷quyển )# 。 映ánh 。 佛Phật 說thuyết 無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 。 平bình 等đẳng 覺giác 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 乃nãi 。 佛Phật 說thuyết 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 (# 二nhị 卷quyển )# 。 乃nãi 。 佛Phật 說thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 乃nãi 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 無vô 量lượng 壽thọ 莊trang 嚴nghiêm 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 深thâm 北bắc 命mạng )# 。 佛Phật 說thuyết 大đại 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 貞trinh 。 佛Phật 說thuyết 阿A 閦Súc 佛Phật 國quốc 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển 北bắc 作tác 三tam 卷quyển )# 。 服phục 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 十thập 法pháp 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 服phục 。 佛Phật 說thuyết 普phổ 門môn 品phẩm 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 服phục 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 藏tạng 正Chánh 法Pháp 經kinh (# 四tứ 十thập 卷quyển 今kim 作tác 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 辭từ 安an 北bắc 如như 松tùng )# 。 佛Phật 說thuyết 胞bào 胎thai 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 服phục 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 佛Phật 土độ 嚴nghiêm 淨tịnh 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 服phục 。 佛Phật 說thuyết 護Hộ 國Quốc 尊Tôn 者Giả 。 所sở 問vấn 大Đại 乘Thừa 經Kinh (# 四tứ 卷quyển 南nam 作tác 三tam 北bắc 作tác 二nhị )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 臨lâm )# 。 -# 郁uất 迦ca 羅la 越việt 問vấn 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 衣y 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 鏡kính 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 服phục 。 幻Huyễn 士sĩ 仁Nhân 賢Hiền 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 衣y 。 佛Phật 說thuyết 決quyết 定định 毘tỳ 尼ni 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 衣y 。 佛Phật 說thuyết 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 。 名danh 禮lễ 懺sám 文văn (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 淵uyên 。 -# 發phát 覺giác 淨tịnh 心tâm 經kinh (# 二nhị 卷quyển 北bắc 作tác 一nhất 卷quyển )# 。 衣y 。 佛Phật 說thuyết 須tu 賴lại 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 忘vong 北bắc 衣y )# 。 佛Phật 說thuyết 須tu 賴lại 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 經kinh (# 半bán 卷quyển )# 。 (# 南nam 忘vong 北bắc 短đoản )# 。 佛Phật 說thuyết 無vô 畏úy 授thọ 所sở 問vấn 大Đại 乘Thừa 經Kinh (# 上thượng 中trung 下hạ 僅cận 半bán 卷quyển )# 。 (# 南nam 馨hinh 北bắc 夙túc )# 。 佛Phật 說thuyết 優ưu 填điền 王vương 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 衣y 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 日nhật 子tử 王vương 所sở 問vấn 經kinh (# 九cửu 紙chỉ 餘dư )# 。 力lực 。 佛Phật 說Thuyết 須Tu 摩Ma 提Đề 經Kinh 佛Phật 說thuyết 須Tu 摩Ma 提Đề 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh (# 二nhị 經kinh 仝# 卷quyển )# 。 衣y 。 佛Phật 說thuyết 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 女nữ 阿a 述thuật 達đạt 菩Bồ 薩Tát 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 衣y 。 佛Phật 說thuyết 離Ly 垢Cấu 施Thí 女Nữ 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 衣y 。 得Đắc 無Vô 垢Cấu 女Nữ 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 裳thường 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở 說thuyết 。 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 境cảnh 界giới 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 裳thường 。 善thiện 住trụ 意ý 天thiên 子tử 所sở 問vấn 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 裳thường 。 佛Phật 說thuyết 如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 。 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 裳thường 。 太Thái 子Tử 刷# 護Hộ 經Kinh 太Thái 子tử 和Hòa 休Hưu 。 經kinh (# 二nhị 經kinh 同đồng 卷quyển )# 。 裳thường 。 慧Tuệ 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 大đại 善thiện 權quyền 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 推thôi 。 佛Phật 說thuyết 大đại 方Phương 廣Quảng 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 經kinh (# 四tứ 卷quyển 今kim 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 凊# 北bắc 深thâm )# 。 大Đại 乘Thừa 顯hiển 識thức 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 推thôi 。 佛Phật 說Thuyết 大Đại 乘Thừa 方Phương 等Đẳng 要Yếu 慧Tuệ 經Kinh 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 問vấn 本bổn 願nguyện 經kinh (# 二nhị 經kinh 南nam 共cộng 一nhất 卷quyển 北bắc 共cộng 半bán 卷quyển )# 。 推thôi 。 -# 佛Phật 遺di 日nhật 摩ma 尼ni 寶bảo 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 推thôi 。 佛Phật 說thuyết 摩ma 訶ha 衍diễn 寶bảo 嚴nghiêm 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 推thôi 。 佛Phật 說thuyết 大đại 迦Ca 葉Diếp 問vấn 大đại 寶bảo 積tích 正Chánh 法Pháp 經kinh (# 五ngũ 卷quyển 今kim 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 忠trung )# 。 -# 勝thắng 鬘man 師sư 子tử 吼hống 一Nhất 乘Thừa 大đại 方phương 便tiện 方Phương 廣Quảng 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 推thôi 。 -# 毘tỳ 耶da 娑sa 問vấn 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 推thôi 。 -# 入nhập 法Pháp 界Giới 體thể 性tánh 。 經kinh (# 八bát 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 男nam 北bắc 傷thương )# 。 -# 寶bảo 積tích 三tam 昧muội 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 法Pháp 身thân 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 男nam 北bắc 才tài )# 。 佛Phật 說thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 貞trinh 。 -# 稱xưng 讚tán 淨tịnh 土độ 佛Phật 攝nhiếp 受thọ 經kinh (# 九cửu 紙chỉ 欠khiếm )# 。 貞trinh 。 -# 後hậu 出xuất 阿A 彌Di 陀Đà 偈kệ 經kinh (# 十thập 四tứ 偈kệ )# 。 貞trinh 。 阿A 彌Di 陀Đà 。 鼓cổ 音âm 聲thanh 王vương 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 行hành 。 佛Phật 說thuyết 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 貞trinh 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 得Đắc 大Đại 勢Thế 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 記ký 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 罔võng 北bắc 短đoản )# 。 佛Phật 說thuyết 如như 幻huyễn 三tam 摩ma 地địa 無vô 量lượng 印ấn 法Pháp 門môn 經kinh (# 上thượng 中trung 下hạ 仝# 卷quyển )# 。 (# 南nam 淵uyên 北bắc 似tự )# 。 -# 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 經kinh (# 三tam 十thập 卷quyển )# 。 位vị 讓nhượng 國quốc 。 -# 大đại 哀ai 經kinh (# 八bát 卷quyển )# 。 周chu 。 -# 寶bảo 女nữ 所sở 問vấn 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 發phát 。 海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 淨tịnh 印ấn 法Pháp 門môn 經kinh (# 十thập 八bát 卷quyển 今kim 作tác 九cửu 卷quyển )# 。 (# 南nam 澄trừng 北bắc 似tự )# 。 -# 無vô 言ngôn 童đồng 子tử 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 發phát 。 -# 寶bảo 星tinh 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 八bát 卷quyển )# 。 殷ân 。 大Đại 乘Thừa 大đại 方Phương 等Đẳng 日nhật 藏tạng 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 有hữu 。 -# 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 月nguyệt 藏tạng 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 虞ngu 。 大Đại 乘Thừa 大đại 集tập 地địa 藏tạng 十thập 輪luân 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 陶đào 。 佛Phật 說thuyết 大đại 方Phương 廣Quảng 十thập 輪luân 經kinh (# 八bát 卷quyển )# 。 唐đường 。 -# 大đại 集tập 須Tu 彌Di 藏tạng 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 唐đường 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 。 (# 一nhất 卷quyển )# 。 弔điếu 。 虛Hư 空Không 孕Dựng 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 弔điếu 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 咒chú 經kinh (# 十thập 五ngũ 紙chỉ )# 。 弔điếu 。 -# 觀quán 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 。 (# 二nhị 紙chỉ )# 。 弔điếu 。 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 罪tội 。 -# 阿a 差sai 末mạt 菩Bồ 薩Tát 經kinh (# 七thất 卷quyển )# 。 罪tội 。 佛Phật 說thuyết 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 菩Bồ 薩Tát 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 民dân 。 佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 經kinh (# 六lục 卷quyển )# 。 弔điếu 。 -# 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 集tập 賢Hiền 護Hộ 經kinh (# 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 伐phạt 北bắc 罪tội )# 。 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 伐phạt 。 -# 拔bạt 陂bi 菩Bồ 薩Tát 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 伐phạt 北bắc 罪tội )# 。 自Tự 在Tại 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 發phát 。 -# 奮phấn 迅tấn 王vương 問vấn 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 發phát 。 -# 大đại 集tập 譬thí 喻dụ 王vương 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 周chu 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 集Tập 會Hội 正Chánh 法Pháp 。 經kinh (# 五ngũ 卷quyển 北bắc 作tác 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 淵uyên 北bắc 凊# )# 。 -# 僧Tăng 伽già 吒tra 經kinh (# 四tứ 卷quyển 北bắc 作tác 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 可khả 北bắc 羊dương )# 。 -# 月nguyệt 燈đăng 三tam 昧muội 經kinh (# 十thập 一nhất 卷quyển 北bắc 作tác 十thập 卷quyển )# 。 女nữ 。 -# 月nguyệt 燈đăng 三tam 昧muội 經kinh (# 半bán 卷quyển )# 。 慕mộ 。 占chiêm 察sát 善thiện 惡ác 。 業nghiệp 報báo 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 詩thi 北bắc 景cảnh )# 。 佛Phật 說thuyết 佛Phật 名danh 經kinh (# 十thập 二nhị 卷quyển )# 。 己kỷ 長trường/trưởng 。 佛Phật 說thuyết 五ngũ 千thiên 五ngũ 百bách 佛Phật 名danh 。 神thần 咒chú 除trừ 障chướng 滅diệt 罪tội 經kinh (# 八bát 卷quyển 北bắc 作tác 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 信tín 北bắc 長trường/trưởng )# 。 -# 三tam 劫kiếp 三tam 千thiên 諸chư 佛Phật 名danh 經Kinh 。 (# 三tam 卷quyển )# 。 長trường/trưởng 。 -# 千thiên 佛Phật 因nhân 緣duyên 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 維duy 。 賢Hiền 劫Kiếp 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 恃thị 。 稱xưng 揚dương 諸chư 佛Phật 。 功công 德đức 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 罔võng 北bắc 靡mĩ )# 。 -# 百bách 佛Phật 名danh 經kinh (# 六lục 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 忘vong 北bắc 信tín )# 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 冠quan 經kinh (# 上thượng 下hạ 合hợp 卷quyển )# 。 (# 南nam 松tùng 北bắc 清thanh )# 。 佛Phật 說thuyết 十thập 吉cát 祥tường 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 信tín )# 。 佛Phật 說thuyết 八bát 佛Phật 名danh 號hiệu 經kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 才tài 北bắc 知tri )# 。 佛Phật 說thuyết 八bát 吉cát 祥tường 神thần 咒chú 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 效hiệu 北bắc 知tri )# 。 佛Phật 說thuyết 八bát 陽dương 神thần 咒chú 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 才tài 北bắc 知tri )# 。 佛Phật 說thuyết 八bát 吉cát 祥tường 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 八bát 部bộ 佛Phật 名danh 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 信tín )# 。 佛Phật 說thuyết 滅Diệt 十Thập 方Phương 冥Minh 。 經kinh (# 六lục 紙chỉ )# 。 維duy 。 -# 受thọ 持trì 七thất 佛Phật 名danh 。 號hiệu 所sở 生sanh 功công 德đức 。 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 半bán )# 。 維duy 。 大Đại 乘Thừa 寶Bảo 月Nguyệt 童Đồng 子Tử 。 問vấn 法pháp 經kinh (# 四tứ 紙chỉ )# 。 (# 南nam 盡tận 北bắc 則tắc )# 。 佛Phật 說thuyết 寶bảo 網võng 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 忘vong 北bắc 彼bỉ )# 。 佛Phật 說thuyết 不bất 思tư 議nghị 功công 德đức 。 諸chư 佛Phật 所sở 護hộ 。 念niệm 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 長trường/trưởng 北bắc 信tín )# 。 -# 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 七thất 佛Phật 本bổn 願nguyện 功công 德đức 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 惟duy 。 佛Phật 說thuyết 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 。 本bổn 願nguyện 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 惟duy 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 本Bổn 願Nguyện 功Công 德Đức 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 惟duy 。 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 海hải 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 量lượng 。 佛Phật 說thuyết 彌Di 勒Lặc 。 成thành 佛Phật 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 貞trinh 。 佛Phật 說thuyết 觀quán 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 生sanh 經kinh (# 六lục 紙chỉ 半bán )# 。 貞trinh 。 佛Phật 說thuyết 彌Di 勒Lặc 。 來lai 時thời 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 貞trinh 。 佛Phật 說thuyết 彌Di 勒Lặc 。 下hạ 生sanh 經kinh (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 貞trinh 。 佛Phật 說thuyết 彌Di 勒Lặc 。 下hạ 生sanh 成thành 佛Phật 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ )# 。 貞trinh 。 佛Phật 說thuyết 觀quán 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 上thượng 生sanh 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 貞trinh 。 佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 。 智trí 光quang 明minh 仙tiên 人nhân 慈từ 心tâm 因nhân 緣duyên 。 不bất 食thực 肉nhục 經kinh (# 四tứ 紙chỉ )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 信tín )# 。 佛Phật 說thuyết 師Sư 子Tử 月Nguyệt 佛Phật 。 本bổn 生sanh 經kinh (# 六lục 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 般bát 涅Niết 槃Bàn 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 維duy 。 佛Phật 說thuyết 觀quán 藥Dược 王Vương 藥Dược 上Thượng 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 得đắc 北bắc 知tri )# 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 願nguyện 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 思tư 北bắc 斯tư )# 。 佛Phật 說thuyết 師sư 子tử 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 請thỉnh 問vấn 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 景cảnh )# 。 佛Phật 說thuyết 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 思tư 北bắc 斯tư )# 。 -# 六lục 菩Bồ 薩Tát 名danh 亦diệc 當đương 誦tụng 持trì 經Kinh (# 一nhất 紙chỉ )# 。 (# 南nam 籍tịch 北bắc 既ký )# 。 離Ly 垢Cấu 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 禮lễ 佛Phật 法pháp 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 半bán )# 。 維duy 。 佛Phật 說thuyết 老lão 女nữ 人nhân 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 男nam 北bắc 潔khiết )# 。 佛Phật 說thuyết 老lão 母mẫu 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 男nam 北bắc 潔khiết )# 。 佛Phật 說thuyết 老lão 母mẫu 女nữ 六lục 英anh 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 -# 楞lăng 伽già 阿a 跋bạt 多đa 羅la 寶bảo 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 惟duy 。 -# 入nhập 楞lăng 伽già 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 鞠cúc 。 大Đại 乘Thừa 入nhập 楞lăng 伽già 經kinh (# 七thất 卷quyển )# 。 養dưỡng 。 佛Phật 說thuyết 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 靡mĩ 。 維Duy 摩Ma 詰Cật 所Sở 說Thuyết 。 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 方phương 。 -# 維duy 摩ma 詰cật 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 方phương 。 -# 說thuyết 無vô 垢cấu 稱xưng 經kinh (# 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 方phương 北bắc 蓋cái )# 。 善Thiện 思Tư 童Đồng 子Tử 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 賴lại 北bắc 敢cảm )# 。 -# 大đại 方Phương 等Đẳng 頂đảnh 王vương 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 萬vạn 。 大Đại 乘Thừa 頂đảnh 王vương 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 萬vạn 。 -# 月nguyệt 上thượng 女nữ 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 染nhiễm 。 大Đại 乘Thừa 密mật 嚴nghiêm 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 染nhiễm 北bắc 凊# )# 。 大Đại 乘Thừa 密mật 嚴nghiêm 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 不bất 北bắc 凊# )# 。 -# 解giải 深thâm 密mật 經kinh (# 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 常thường 北bắc 效hiệu )# 。 -# 深thâm 密mật 解giải 脫thoát 經kinh (# 五ngũ 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 解giải 節tiết 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 敢cảm 北bắc 髮phát )# 。 相tương 續tục 解giải 脫thoát 地địa 波ba 羅la 密mật 了liễu 義nghĩa 經kinh (# 半bán 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 相tương 續tục 解giải 脫thoát 如Như 來Lai 所sở 作tác 。 隨tùy 順thuận 處xứ 了liễu 義nghĩa 經kinh (# 半bán 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 佛Phật 地địa 經kinh (# 八bát 紙chỉ )# 。 行hành 。 -# 金kim 光quang 明minh 最tối 勝thắng 。 王vương 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 場tràng 。 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 食thực 北bắc 化hóa )# 。 -# 合hợp 部bộ 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 (# 八bát 卷quyển )# 。 (# 南nam 食thực 北bắc 被bị )# 。 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 經kinh (# 六lục 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 邇nhĩ 北bắc 壹nhất )# 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 經kinh (# 六lục 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 不bất 北bắc 凊# )# 。 菩Bồ 薩Tát 投đầu 身thân 飼tự 虎hổ 起khởi 塔tháp 因nhân 緣duyên 經kinh (# 十thập 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 悲bi )# 。 -# 無vô 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 絲ti 。 諸chư 佛Phật 要yếu 集tập 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 彼bỉ 北bắc 靡mĩ )# 。 不Bất 思Tư 議Nghị 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 說thuyết 經Kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 罔võng 北bắc 短đoản )# 。 央Ương 掘Quật 魔Ma 羅La 。 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 悲bi 。 -# 思tư 益ích 梵Phạm 天Thiên 所sở 問vấn 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 五ngũ 北bắc 傷thương )# 。 -# 持trì 心tâm 梵Phạm 天Thiên 所sở 問vấn 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 五ngũ 北bắc 慕mộ )# 。 -# 勝thắng 思tư 惟duy 梵Phạm 天Thiên 所sở 問vấn 經kinh (# 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 大đại 北bắc 傷thương )# 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 同đồng 性tánh 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 大đại 北bắc 慕mộ )# 。 佛Phật 說thuyết 證chứng 契khế 大Đại 乘Thừa 經Kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 常thường 北bắc 慕mộ )# 。 諸chư 法pháp 無vô 行hành 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 傷thương 北bắc 常thường )# 。 諸chư 法pháp 本bổn 無vô 。 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 傷thương 北bắc 五ngũ )# 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 隨tùy 轉chuyển 宣tuyên 諸chư 法pháp 經kinh (# 三tam 卷quyển 今kim 作tác 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 言ngôn 北bắc 之chi )# 。 大Đại 乘Thừa 理lý 趣thú 。 六lục 波ba 羅la 密mật 多đa 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 若nhược 北bắc 馨hinh )# 。 大Đại 乘Thừa 本bổn 生sanh 心tâm 地địa 觀quán 經Kinh 。 (# 八bát 卷quyển )# 。 (# 南nam 之chi 北bắc 興hưng )# 。 大Đại 乘Thừa 遍Biến 照Chiếu 光Quang 明Minh 藏Tạng 無Vô 字Tự 法Pháp 門Môn 。 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 男nam 北bắc 潔khiết )# 。 -# 無vô 字tự 寶bảo 篋khiếp 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ )# 。 潔khiết 。 大Đại 乘Thừa 離ly 文văn 字tự 普phổ 光quang 明minh 藏tạng 。 經kinh (# 四tứ 紙chỉ )# 。 潔khiết 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 入nhập 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 智trí 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 經kinh (# 五ngũ 卷quyển 南nam 作tác 三tam 卷quyển 北bắc 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 言ngôn 北bắc 之chi )# 。 如Như 來Lai 莊trang 嚴nghiêm 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 境cảnh 。 界giới 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 慕mộ 北bắc 男nam )# 。 -# 度độ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 境cảnh 界giới 智trí 嚴nghiêm 經kinh (# 半bán 卷quyển )# 。 (# 南nam 慕mộ 北bắc 推thôi )# 。 -# 大đại 方Phương 等Đẳng 如Như 來Lai 藏tạng 經Kinh 。 (# 九cửu 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 忘vong 北bắc 彼bỉ )# 。 -# 十thập 住trụ 斷đoạn 結kết 經kinh (# 十thập 四tứ 卷quyển 今kim 作tác 十thập 二nhị 卷quyển )# 。 談đàm 彼bỉ 。 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經kinh (# 十thập 三tam 卷quyển 今kim 作tác 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 短đoản 靡mĩ 北bắc 詩thi 讚tán )# 。 佛Phật 說thuyết 華hoa 手thủ 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 欲dục 難nạn/nan 北bắc 欲dục )# 。 佛Phật 說thuyết 寶bảo 雨vũ 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 身thân 北bắc 此thử )# 。 佛Phật 說thuyết 寶bảo 雲vân 經kinh (# 七thất 卷quyển )# 。 (# 南nam 此thử 北bắc 身thân )# 。 佛Phật 說thuyết 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 經kinh (# 二nhị 十thập 卷quyển 南nam 作tác 十thập 卷quyển 北bắc 作tác 八bát 卷quyển )# 。 (# 南nam 盛thịnh 北bắc 溫ôn )# 。 -# 法pháp 集tập 經kinh (# 六lục 卷quyển )# 。 難nạn/nan 。 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 。 行hành 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 器khí 。 佛Phật 說thuyết 未vị 曾tằng 有hữu 正Chánh 法Pháp 經kinh (# 六lục 卷quyển 今kim 作tác 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 凊# 北bắc 深thâm )# 。 佛Phật 說thuyết 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 惟duy 。 -# 普phổ 超siêu 三tam 昧muội 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 毀hủy 。 佛Phật 說thuyết 放phóng 缽bát 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 毀hủy 。 -# 大đại 樹thụ 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 所sở 問vấn 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 恭cung 北bắc 五ngũ )# 。 -# 伅# 真chân 陀đà 羅la 所sở 問vấn 寶bảo 如Như 來Lai 三tam 昧muội 。 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 場tràng 北bắc 五ngũ )# 。 -# 三tam 昧muội 弘hoằng 道đạo 廣quảng 顯hiển 定định 意ý 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 絲ti 。 佛Phật 說thuyết 海Hải 龍Long 王Vương 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 彼bỉ 北bắc 景cảnh )# 。 佛Phật 說thuyết 轉chuyển 女nữ 身thân 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 男nam 。 佛Phật 說thuyết 無vô 垢cấu 賢hiền 女nữ 。 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 潔khiết 。 佛Phật 說thuyết 腹phúc 中trung 女nữ 聽thính 經Kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 潔khiết 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 如Như 來Lai 秘bí 藏tạng 經kinh (# 二nhị 卷quyển 北bắc 作tác 一nhất 卷quyển )# 。 染nhiễm 。 -# 持trì 世thế 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 四tứ 北bắc 常thường )# 。 持Trì 人Nhân 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 寶bảo 篋khiếp 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 敢cảm 北bắc 恭cung )# 。 佛Phật 說thuyết 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 現hiện 寶bảo 藏tạng 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 樂nhạo/nhạc/lạc 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 。 方phương 便tiện 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 潔khiết 。 順thuận 權quyền 方phương 便tiện 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 潔khiết 。 -# 大đại 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 慕mộ 北bắc 毀hủy )# 。 佛Phật 說thuyết 大đại 淨tịnh 法Pháp 門môn 品phẩm 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 大đại 威Uy 燈Đăng 光Quang 。 仙tiên 人nhân 問vấn 疑nghi 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 貞trinh 。 佛Phật 說thuyết 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 法Pháp 。 勝thắng 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 貞trinh 。 -# 有hữu 德đức 女nữ 所sở 問vấn 大Đại 乘Thừa 經Kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 莫mạc )# 。 梵Phạm 女nữ 首Thủ 意Ý 。 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 莫mạc 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 流lưu 轉chuyển 諸chư 有hữu 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 維duy 。 -# 大đại 方Phương 等Đẳng 修tu 多đa 羅la 王vương 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 才tài 北bắc 良lương )# 。 佛Phật 說thuyết 轉chuyển 有hữu 經kinh (# 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 效hiệu 北bắc 良lương )# 。 佛Phật 說thuyết 長trưởng 者giả 女nữ 菴Am 提Đề 遮Già 。 師Sư 子Tử 吼Hống 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 。 (# 六lục 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 信tín )# 。 -# 外ngoại 道đạo 問vấn 聖thánh 大Đại 乘Thừa 法Pháp 無vô 我ngã 義nghĩa 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 盡tận 北bắc 則tắc )# 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 智trí 印ấn 。 經kinh (# 五ngũ 卷quyển 今kim 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 言ngôn 北bắc 之chi )# 。 佛Phật 說thuyết 慧Tuệ 印Ấn 三Tam 昧Muội 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 傷thương 北bắc 才tài )# 。 佛Phật 說thuyết 如Như 來Lai 。 智trí 印ấn 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 半bán )# 。 維duy 。 佛Phật 說thuyết 入Nhập 無Vô 分Phân 別Biệt 法Pháp 門Môn 。 經kinh (# 四tứ 紙chỉ )# 。 (# 南nam 斯tư 北bắc 夙túc )# 。 -# 力lực 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 經kinh (# 三tam 卷quyển 今kim 作tác 卷quyển 半bán )# 。 (# 南nam 長trường/trưởng 北bắc 信tín )# 。 佛Phật 說thuyết 無vô 極cực 寶bảo 三tam 昧muội 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 傷thương 北bắc 才tài )# 。 -# 寶bảo 如Như 來Lai 三tam 昧muội 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 慕mộ 北bắc 方phương )# 。 佛Phật 說thuyết 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 不bất 壞hoại 不bất 滅diệt 經kinh (# 七thất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 信tín )# 。 -# 寂tịch 照chiếu 神thần 變biến 三tam 摩ma 地địa 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 維duy 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 師sư 子tử 吼hống 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 男nam 北bắc 良lương )# 。 佛Phật 說thuyết 如Như 來Lai 。 師sư 子tử 吼hống 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 -# 出xuất 生sanh 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 經kinh (# 十thập 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 行hành 北bắc 羊dương )# 。 佛Phật 說thuyết 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 破phá 諸chư 魔ma 經kinh (# 上thượng 下hạ 合hợp 卷quyển )# 。 (# 南nam 凊# 北bắc 薄bạc )# 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問vấn 菩Bồ 提Đề 經kinh (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 男nam 。 -# 伽già 耶da 山sơn 頂đảnh 經kinh (# 九cửu 紙chỉ )# 。 男nam 。 佛Phật 說thuyết 象Tượng 頭Đầu 精Tinh 舍Xá 。 經kinh (# 八bát 紙chỉ 餘dư )# 。 男nam 。 大Đại 乘Thừa 伽già 耶da 山sơn 頂đảnh 經kinh (# 七thất 紙chỉ 餘dư )# 。 男nam 。 佛Phật 說thuyết 文Văn 殊Thù 尸Thi 利Lợi 。 行hành 經kinh (# 七thất 紙chỉ 半bán 餘dư )# 。 (# 南nam 效hiệu 北bắc 良lương )# 。 佛Phật 說thuyết 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 巡tuần 行hành 經kinh (# 七thất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 善thiện 見kiến 變biến 化hóa 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問vấn 法pháp 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 力lực 北bắc 忠trung )# 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 不bất 思tư 議nghị 神thần 通thông 境cảnh 界giới 。 經kinh (# 三tam 卷quyển 今kim 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 凊# 北bắc 薄bạc )# 。 商Thương 主Chủ 天Thiên 子Tử 。 所sở 問vấn 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 維duy 。 佛Phật 說thuyết 魔ma 逆nghịch 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 維duy 。 -# 超siêu 日nhật 明minh 三tam 昧muội 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 罔võng 北bắc 短đoản )# 。 須Tu 真Chân 天Thiên 子Tử 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 成Thành 具Cụ 光Quang 明Minh 定Định 意Ý 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 忘vong 北bắc 彼bỉ )# 。 -# 悲bi 華hoa 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 及cập 。 大Đại 乘Thừa 大đại 悲bi 芬phân 陀đà 利lợi 經kinh (# 八bát 卷quyển )# 。 (# 南nam 賴lại 北bắc 敢cảm )# 。 方Phương 廣Quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 經kinh (# 十thập 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 化hóa 北bắc 四tứ 大đại )# 。 -# 普phổ 曜diệu 經kinh (# 八bát 卷quyển )# 。 (# 南nam 被bị 北bắc 大đại )# 。 -# 大đại 方phương 便tiện 佛Phật 報báo 恩ân 經kinh (# 七thất 卷quyển )# 。 墨mặc 。 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 。 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 墨mặc 。 佛Phật 說thuyết 金kim 色sắc 王vương 經kinh (# 七thất 紙chỉ )# 。 (# 南nam 忘vong 北bắc 短đoản )# 。 六Lục 度Độ 集tập 經kinh (# 八bát 卷quyển )# 。 萬vạn 。 太Thái 子tử 須Tu 大Đại 拏Noa 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 潔khiết 北bắc 才tài )# 。 菩Bồ 薩Tát 睒thiểm 子tử 經kinh (# 六lục 紙chỉ 欠khiếm )# 。 潔khiết 。 佛Phật 說thuyết 睒thiểm 子tử 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ )# 。 潔khiết 。 -# 太thái 子tử 慕mộ 魄phách 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 潔khiết 。 佛Phật 說thuyết 太thái 子tử 沐mộc 魄phách 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 潔khiết 。 佛Phật 說thuyết 九cửu 色sắc 鹿lộc 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 潔khiết 。 佛Phật 說thuyết 長trường 壽thọ 。 王vương 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 羊dương )# 。 佛Phật 說thuyết 鹿lộc 母mẫu 經kinh (# 七thất 紙chỉ )# 。 維duy 。 佛Phật 說thuyết 大đại 意ý 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 半bán )# 。 維duy 。 佛Phật 說thuyết 前tiền 世thế 三tam 轉chuyển 經kinh (# 六lục 紙chỉ )# 。 (# 南nam 效hiệu 北bắc 良lương )# 。 佛Phật 說thuyết 銀ngân 色sắc 女nữ 經kinh (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 -# 過quá 去khứ 佛Phật 分phân 衛vệ 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 景cảnh )# 。 佛Phật 說thuyết 妙diệu 色sắc 王vương 因nhân 緣duyên 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 月Nguyệt 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 維duy 。 佛Phật 說thuyết 頂đảnh 生sanh 王vương 因nhân 緣duyên 經kinh (# 六lục 卷quyển 今kim 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 言ngôn 北bắc 之chi )# 。 佛Phật 說thuyết 賴Lại 吒Tra 和Hòa 羅La 。 所sở 問vấn 德Đức 光Quang 太Thái 子Tử 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 維duy 。 如Như 來Lai 獨độc 證chứng 自tự 誓thệ 三tam 昧muội 經kinh (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 才tài 北bắc 良lương )# 。 佛Phật 說thuyết 自tự 誓thệ 三tam 昧muội 經kinh (# 七thất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 效hiệu 北bắc 良lương )# 。 佛Phật 昇thăng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp 。 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 身thân 。 -# 道đạo 神thần 足túc 無vô 極cực 。 變biến 化hóa 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 蓋cái 北bắc 方phương )# 。 佛Phật 說thuyết 盂vu 蘭lan 盆bồn 經kinh (# 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 才tài 北bắc 知tri )# 。 佛Phật 說thuyết 報báo 恩ân 奉phụng 盆bồn 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 巨Cự 力Lực 長Trưởng 者Giả 所Sở 問Vấn 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 (# 上thượng 中trung 下hạ 同đồng 卷quyển )# 。 (# 南nam 取thủ 北bắc 斯tư )# 。 佛Phật 說thuyết 德đức 護hộ 長trưởng 者giả 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 男nam 北bắc 潔khiết )# 。 佛Phật 說thuyết 月Nguyệt 光Quang 童Đồng 子Tử 。 經kinh (# 七thất 紙chỉ 半bán )# 。 潔khiết 。 佛Phật 說thuyết 申thân 日nhật 兒nhi 本bổn 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 潔khiết 。 佛Phật 說thuyết 勝thắng 軍quân 王vương 所sở 問vấn 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 淵uyên 北bắc 斯tư )# 。 佛Phật 說thuyết 諫gián 王vương 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 才tài 。 如Như 來Lai 示thị 教giáo 勝thắng 軍quân 王vương 經kinh (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 才tài 。 -# 佛Phật 為vi 勝Thắng 光Quang 天Thiên 子Tử 。 說thuyết 王vương 法pháp 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 半bán )# 。 才tài 。 -# 佛Phật 為vi 優ưu 填điền 王vương 說thuyết 王vương 法pháp 正chánh 論luận 經kinh (# 七thất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 思tư 北bắc 之chi )# 。 佛Phật 說thuyết 薩tát 羅la 國quốc 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 信tín )# 。 佛Phật 說thuyết 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 受thọ 決quyết 經kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán 欠khiếm )# 。 (# 南nam 效hiệu 北bắc 良lương )# 。 -# 採thải 華hoa 違vi 王vương 上thượng 佛Phật 受thọ 決quyết 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 差Sai 摩Ma 婆Bà 帝Đế 。 受thọ 記ký 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 景cảnh )# 。 佛Phật 說thuyết 賢hiền 首thủ 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 維duy 。 佛Phật 說thuyết 堅kiên 固cố 女nữ 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 餘dư )# 。 維duy 。 佛Phật 說thuyết 心tâm 明minh 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 維duy 。 佛Phật 說thuyết 金Kim 耀Diệu 童Đồng 子Tử 。 經kinh (# 七thất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 力lực 。 佛Phật 說thuyết 逝thệ 童đồng 子tử 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 潔khiết 。 佛Phật 說thuyết 長trưởng 者giả 子tử 制chế 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 潔khiết 。 佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 逝thệ 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 男nam 北bắc 潔khiết )# 。 佛Phật 說thuyết 龍long 施thí 女nữ 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 效hiệu 北bắc 知tri )# 。 佛Phật 說thuyết 龍Long 施Thí 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 起khởi 經kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 長trưởng 者giả 法pháp 志chí 妻thê 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 信tín )# 。 佛Phật 說thuyết 乳nhũ 光quang 佛Phật 經Kinh (# 五ngũ 紙chỉ 半bán )# 。 潔khiết 。 佛Phật 說thuyết 犢độc 子tử 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 潔khiết 。 佛Phật 說thuyết 樹thụ 提đề 伽già 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 羊dương )# 。 寶Bảo 授Thọ 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 提Đề 行hành 經kinh (# 十thập 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 深thâm )# 。 演Diễn 道Đạo 俗Tục 業Nghiệp 。 經kinh (# 九cửu 紙chỉ )# 。 (# 南nam 忘vong 北bắc 信tín )# 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 淨tịnh 行hạnh 法Pháp 門môn 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 行hành )# 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 樹Thụ 經Kinh 。 (# 十thập 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 忘vong 北bắc 彼bỉ )# 。 菩Bồ 薩Tát 生sanh 地địa 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 緣duyên 起khởi 聖thánh 道Đạo 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 效hiệu 北bắc 良lương )# 。 佛Phật 說thuyết 貝bối 多đa 樹thụ 下hạ 。 思tư 惟duy 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 經kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 效hiệu 北bắc 良lương )# 。 佛Phật 說thuyết 舊cựu 城thành 喻dụ 經kinh (# 四tứ 紙chỉ )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 臨lâm )# 。 分phân 別biệt 緣duyên 起khởi 初sơ 勝thắng 法Pháp 門môn 經kinh (# 上thượng 下hạ 合hợp 卷quyển )# 。 (# 南nam 敢cảm 北bắc 賴lại )# 。 佛Phật 說thuyết 緣duyên 生sanh 初sơ 勝thắng 分phần/phân 法pháp 本bổn 經kinh (# 上thượng 下hạ 合hợp 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 大Đại 乘Thừa 舍xá 黎lê 娑sa 擔đảm 摩ma 經kinh (# 六lục 紙chỉ )# 。 (# 南nam 履lý 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 了liễu 本bổn 生sanh 死tử 經kinh (# 四tứ 紙chỉ )# 。 (# 南nam 效hiệu 北bắc 良lương )# 。 佛Phật 說thuyết 稻đạo 稈# 經kinh (# 六lục 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 說thuyết 大Đại 乘Thừa 。 緣duyên 生sanh 稻đạo 稈# 喻dụ 經kinh (# 六lục 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 流lưu 北bắc 興hưng )# 。 佛Phật 說thuyết 法Pháp 身thân 經kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 深thâm )# 。 佛Phật 說thuyết 十thập 號hiệu 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 命mạng 北bắc 盡tận )# 。 稱Xưng 讚Tán 大Đại 乘Thừa 功Công 德Đức 。 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 效hiệu 北bắc 良lương )# 。 妙diệu 法Pháp 決quyết 定định 業nghiệp 障chướng 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 四tứ 法pháp 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 四tứ 法pháp 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 大Đại 乘Thừa 四tứ 法pháp 經kinh (# 七thất 紙chỉ 半bán )# 。 維duy 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 百bách 福phước 相tương/tướng 經kinh (# 六lục 紙chỉ )# 。 (# 南nam 男nam 北bắc 良lương )# 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 相tướng 。 經kinh (# 七thất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 效hiệu 北bắc 良lương )# 。 佛Phật 說thuyết 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 大Đại 乘Thừa 法Pháp 螺loa 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 思tư 北bắc 斯tư )# 。 大Đại 乘Thừa 造tạo 像tượng 功công 德đức 經kinh (# 上thượng 下hạ 合hợp 卷quyển )# 。 (# 南nam 羔cao 北bắc 知tri )# 。 佛Phật 說thuyết 造tạo 立lập 形hình 像tượng 。 福phước 報báo 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 才tài 北bắc 知tri )# 。 佛Phật 說thuyết 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 效hiệu 北bắc 知tri )# 。 佛Phật 說thuyết 造tạo 塔tháp 功công 德đức 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 維duy 。 佛Phật 說thuyết 右hữu 遶nhiễu 佛Phật 塔tháp 功công 德đức 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 景cảnh )# 。 佛Phật 說thuyết 樓lâu 閣các 正Chánh 法Pháp 甘cam 露lộ 鼓cổ 經kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 力lực 北bắc 忠trung )# 。 -# 無vô 上thượng 依y 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 效hiệu 北bắc 良lương )# 。 佛Phật 說thuyết 未vị 曾tằng 有hữu 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 男nam 北bắc 良lương )# 。 佛Phật 說thuyết 甚thậm 希hy 有hữu 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 諸chư 法pháp 。 勇dũng 王vương 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 潔khiết 。 -# 一nhất 切thiết 法pháp 高cao 王vương 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 貞trinh 。 -# 諸chư 法pháp 最tối 上thượng 王vương 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 維duy 北bắc 行hành )# 。 佛Phật 說thuyết 施thí 燈đăng 功công 德đức 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 難nạn/nan 。 -# 浴dục 像tượng 功công 德đức 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 才tài 北bắc 知tri )# 。 佛Phật 說thuyết 灌quán 佛Phật 經Kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 灌quán 洗tẩy 佛Phật 經Kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 浴dục 像tượng 功công 德đức 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 行hành 五ngũ 十thập 緣duyên 身thân 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 忘vong 北bắc 短đoản )# 。 佛Phật 說thuyết 內nội 藏tạng 百bách 寶bảo 經kinh (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 莫mạc 北bắc 短đoản )# 。 佛Phật 說thuyết 最tối 無vô 比tỉ 經kinh (# 八bát 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 效hiệu 北bắc 良lương )# 。 佛Phật 說thuyết 希hy 有hữu 較giảo 量lượng 功công 德đức 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問vấn 菩Bồ 薩Tát 署thự 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 詩thi 北bắc 率suất )# 。 佛Phật 說thuyết 明minh 度độ 五ngũ 十thập 校giảo 計kế 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 絲ti 。 -# 入nhập 定định 不bất 定định 印ấn 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 髮phát 北bắc 被bị )# 。 -# 不bất 必tất 定định 入nhập 定định 入nhập 印ấn 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 謗báng 佛Phật 經Kinh (# 六lục 紙chỉ 欠khiếm )# 。 男nam 。 佛Phật 說thuyết 決quyết 定định 總tổng 持trì 經Kinh (# 七thất 紙chỉ 半bán )# 。 男nam 。 佛Phật 說thuyết 象tượng 腋dịch 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 慕mộ 。 佛Phật 說thuyết 無vô 所sở 希hy 望vọng 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 慕mộ 。 佛Phật 說thuyết 甚thậm 深thâm 大đại 迴hồi 向hướng 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 景cảnh )# 。 佛Phật 說thuyết 大đại 方Phương 廣Quảng 未vị 曾tằng 有hữu 經kinh 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 品phẩm (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 淵uyên 北bắc 斯tư )# 。 佛Phật 說thuyết 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 。 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 羊dương )# 。 佛Phật 說thuyết 四tứ 輩bối 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 景cảnh )# 。 佛Phật 說thuyết 三tam 品phẩm 弟đệ 子tử 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 四tứ 不bất 可khả 得đắc 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 莫mạc 北bắc 短đoản )# 。 佛Phật 說thuyết 佛Phật 印ấn 三tam 昧muội 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 行hành 北bắc 羊dương )# 。 -# 佛Phật 語ngữ 法Pháp 門môn 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 (# 南nam 忘vong 北bắc 短đoản )# 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 常thường 住trụ 經kinh (# 一nhất 紙chỉ )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 羊dương )# 。 佛Phật 說thuyết 罪Tội 業Nghiệp 報Báo 應Ứng 教Giáo 化Hóa 地Địa 獄Ngục 經Kinh 。 (# 五ngũ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 尺xích 北bắc 敬kính )# 。 佛Phật 說thuyết 辯Biện 意Ý 長Trưởng 者Giả 子Tử 所Sở 問Vấn 。 經kinh (# 八bát 紙chỉ 餘dư )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 。 因Nhân 地Địa 經kinh (# 六lục 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 命mạng 北bắc 盡tận )# 。 佛Phật 說thuyết 尊tôn 那na 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 弟đệ 子tử 死tử 復phục 生sanh 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 七thất 女nữ 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 尺xích 北bắc 敬kính )# 。 佛Phật 說thuyết 懈giải 怠đãi 耕canh 者giả 經kinh (# 一nhất 紙chỉ )# 。 當đương 。 -# 大đại 法Pháp 炬cự 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 使sử 可khả 。 -# 大đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經kinh (# 二nhị 十thập 卷quyển 北bắc 作tác 十thập 六lục 卷quyển )# 。 覆phú 器khí 。 -# 尊tôn 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 問vấn 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 入nhập 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 莫mạc 北bắc 罔võng )# 。 佛Phật 說thuyết 無vô 崖nhai 際tế 總tổng 持trì 法Pháp 門môn 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 金kim 剛cang 場tràng 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 金kim 剛cang 上thượng 味vị 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 已Dĩ 上Thượng 六Lục 經Kinh 雖Tuy 有Hữu 陀Đà 羅La 尼Ni 。 咒Chú 而Nhi 無Vô 壇Đàn 法Pháp 故Cố 屬Thuộc 顯Hiển 說Thuyết 閱Duyệt 藏Tạng 知Tri 津Tân 總Tổng 目Mục 卷quyển 第đệ 一nhất 閱Duyệt 藏Tạng 知Tri 津Tân 總Tổng 目Mục 卷quyển 第đệ 二nhị 北bắc 天thiên 目mục 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 旭# 編biên 次thứ 方Phương 等Đẳng 密mật 咒chú 部bộ 又Hựu 二Nhị 一Nhất 經Kinh 二Nhị 儀Nghi 軌Quỹ 一Nhất 密Mật 咒Chú 經Kinh -# 大đại 佛Phật 頂đảnh 如Như 來Lai 密mật 因nhân 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 (# 十thập 卷quyển )# 。 羔cao 。 佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 真chân 實thật 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 現hiện 證chứng 三tam 昧muội 大đại 教giáo 王vương 經kinh (# 三tam 十thập 卷quyển 南nam 作tác 十thập 九cửu 卷quyển 北bắc 作tác 十thập 七thất 卷quyển )# 。 (# 南nam 如như 松tùng 北bắc 盛thịnh 川xuyên )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 真chân 實thật 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 現hiện 證chứng 大đại 教giáo 王vương 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 之chi 北bắc 流lưu )# 。 大Đại 乘Thừa 金kim 剛cang 髻kế 珠châu 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 分phần/phân 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 遐hà 北bắc 殷ân )# 。 大Đại 乘Thừa 瑜du 伽già 金kim 剛cang 性tánh 海hải 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 千thiên 臂tý 千thiên 缽bát 大đại 教giáo 王vương 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 容dung 。 佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 金kim 剛cang 。 三tam 業nghiệp 最tối 上thượng 秘bí 密mật 大đại 教giáo 王vương 經kinh (# 七thất 卷quyển )# 。 息tức 。 佛Phật 說thuyết 最tối 上thượng 根căn 本bổn 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 金kim 剛cang 不bất 空không 三tam 昧muội 大đại 教giáo 王vương 經kinh (# 七thất 卷quyển )# 。 (# 南nam 溫ôn 北bắc 澄trừng )# 。 -# 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 金kim 剛cang 不bất 空không 真chân 實thật 三tam 麼ma 耶da 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 理lý -# 趣thú 經kinh (# 七thất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 川xuyên 北bắc 澄trừng )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 理lý 趣thú 般Bát 若Nhã 經kinh (# 九cửu 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 思tư 北bắc 澄trừng )# 。 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 經kinh (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 翔tường 。 佛Phật 說thuyết 秘bí 密mật 相tương/tướng 經kinh (# 上thượng 中trung 下hạ 合hợp 卷quyển )# 。 (# 南nam 馨hinh 北bắc 不bất )# 。 佛Phật 說thuyết 金kim 剛cang 場tràng 莊trang 嚴nghiêm 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 教giáo 中trung 一nhất 分phần/phân (# 八bát 紙chỉ )# 。 (# 南nam 斯tư 北bắc 夙túc )# 。 佛Phật 說thuyết 幻huyễn 化hóa 網võng 大đại 瑜du 伽già 教giáo 十thập 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 大đại 明minh 觀quán 想tưởng 儀nghi 軌quỹ 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 履lý 北bắc 思tư )# 。 佛Phật 說thuyết 大đại 悲bi 空không 智trí 金kim 剛cang 大đại 教giáo 王vương 儀nghi 軌quỹ 經kinh (# 五ngũ 卷quyển 今kim 作tác 三tam 卷quyển )# 。 思tư 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 秘bí 密mật 王vương 未vị 曾tằng 有hữu 最tối 上thượng 微vi 妙diệu 。 大đại 曼mạn 羅la 經kinh (# 五ngũ 卷quyển 今kim 作tác 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 命mạng 北bắc 川xuyên )# 。 -# 大đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 成thành 佛Phật 神thần 變biến 加gia 持trì 經Kinh (# 七thất 卷quyển )# 。 (# 南nam 讚tán 北bắc 賢hiền )# 。 佛Phật 說thuyết 無vô 二nhị 平bình 等đẳng 最tối 上thượng 瑜du 伽già 大đại 教giáo 王vương 經kinh (# 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 斯tư 北bắc 淵uyên )# 。 佛Phật 說thuyết 瑜du 伽già 大đại 教giáo 王vương 經kinh (# 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 流lưu )# 。 -# 金kim 剛cang 峰phong 樓lâu 閣các 一nhất 切thiết 瑜du 伽già 瑜du 祇kỳ 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 澄trừng 北bắc 取thủ )# 。 -# 一nhất 字tự 佛Phật 頂đảnh 輪Luân 王Vương 經kinh (# 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 詩thi 北bắc 克khắc )# 。 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 所sở 說thuyết 一nhất 字tự 頂đảnh 輪Luân 王Vương 經kinh (# 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 流lưu 北bắc 不bất )# 。 -# 一nhất 字tự 奇kỳ 特đặc 佛Phật 頂đảnh 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 川xuyên 北bắc 不bất )# 。 -# 妙diệu 吉cát 祥tường 平bình 等đẳng 秘bí 密mật 最tối 上thượng 觀quán 門môn 大đại 教giáo 王vương 經kinh (# 五ngũ 卷quyển 北bắc 作tác 四tứ 卷quyển )# 。 取thủ 。 佛Phật 頂đảnh 放phóng 無vô 垢cấu 光quang 明minh 入nhập 普phổ 門môn 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 經kinh (# 上thượng 下hạ 仝# 卷quyển )# 。 (# 南nam 力lực 北bắc 忠trung )# 。 佛Phật 說thuyết 守thủ 護hộ 大Đại 千Thiên 國quốc 土độ 。 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 力lực 。 佛Phật 說thuyết 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 法Pháp 眼nhãn 遍biến 照chiếu 大đại 力lực 明minh 王vương 經kinh (# 上thượng 下hạ 同đồng 卷quyển )# 。 (# 南nam 竭kiệt 北bắc 流lưu )# 。 -# 廣quảng 大đại 寶bảo 樓lâu 閣các 善thiện 住trụ 秘bí 密mật 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 卷quyển 今kim 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 讚tán 北bắc 念niệm )# 。 -# 牟mâu 梨lê 曼mạn 陀đà 羅la 咒chú 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 羊dương 北bắc 念niệm )# 。 -# 大đại 寶bảo 廣quảng 博bác 樓lâu 閣các 善thiện 住trụ 秘bí 密mật 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 不bất 北bắc 息tức )# 。 -# 普phổ 遍biến 光quang 明minh 燄diệm 鬘man 清thanh 淨tịnh 熾sí 盛thịnh 如như 意ý 寶bảo 印ấn 心tâm 無vô 能năng 勝thắng 大đại 明minh 王vương 大đại 隨tùy 求cầu 陀đà 羅la 尼ni 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 思tư 北bắc 取thủ )# 。 佛Phật 說thuyết 隨tùy 求cầu 即tức 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 經kinh (# 十thập 四tứ 紙chỉ )# 。 行hành 。 佛Phật 說thuyết 佛Phật 頂đảnh 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 改cải 北bắc 莫mạc )# 。 佛Phật 頂đảnh 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經kinh (# 六lục 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 頂đảnh 最tối 勝thắng 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 六lục 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 得đắc 北bắc 莫mạc )# 。 佛Phật 頂đảnh 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經kinh (# 七thất 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 -# 最tối 勝thắng 佛Phật 頂đảnh 陀đà 羅la 尼ni 淨tịnh 除trừ 業nghiệp 障chướng 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 改cải 北bắc 莫mạc )# 。 -# 大đại 方Phương 等Đẳng 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 信tín 。 佛Phật 說thuyết 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 雲vân 請thỉnh 雨vũ 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 傷thương 北bắc 毀hủy )# 。 -# 大đại 雲vân 請thỉnh 雨vũ 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 毀hủy 。 -# 大đại 雲vân 輪luân 請thỉnh 雨vũ 經kinh (# 二nhị 卷quyển 北bắc 作tác 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 傷thương 北bắc 毀hủy )# 。 -# 大đại 雲vân 輪luân 請thỉnh 雨vũ 經kinh (# 二nhị 卷quyển 北bắc 作tác 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 不bất 北bắc 凊# )# 。 佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 烏ô 瑟sắt 膩nị 沙sa 。 最tối 勝thắng 總tổng 持trì 經Kinh (# 七thất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 履lý 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 大đại 白bạch 傘tản 蓋cái 。 總tổng 持trì 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 若nhược 北bắc 之chi )# 。 佛Phật 說thuyết 最tối 勝thắng 妙diệu 吉cát 祥tường 根căn 本bổn 智trí 最tối 上thượng 秘bí 密mật 一nhất 切thiết 名danh 義nghĩa 三tam 摩ma 地địa 分phần/phân (# 上thượng 下hạ 仝# 卷quyển )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 稿# )# 。 佛Phật 說thuyết 遍biến 照chiếu 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 經kinh (# 七thất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 深thâm 北bắc 命mạng )# 。 佛Phật 說thuyết 佛Phật 母mẫu 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 大đại 明minh 觀quán 想tưởng 儀nghi 軌quỹ 經kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 斯tư 北bắc 澄trừng )# 。 -# 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 念niệm 誦tụng 法pháp (# 五ngũ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 稿# )# 。 佛Phật 說thuyết 普phổ 賢hiền 曼mạn 拏noa 羅la 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 臨lâm 北bắc 盡tận )# 。 佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 安an 像tượng 三tam 昧muội 儀nghi 軌quỹ 經kinh (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 取thủ 北bắc 止chỉ )# 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 修tu 觀quán 行hành 供cúng 養dường 儀nghi 軌quỹ (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 稿# )# 。 佛Phật 說thuyết 帝Đế 釋Thích 巖nham 秘bí 密mật 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 杜đỗ )# 。 -# 底để 哩rị 三tam 昧muội 耶da 不bất 動động 尊tôn 威uy 怒nộ 王vương 使sứ 者giả 念niệm 誦tụng 法pháp (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 流lưu 北bắc 言ngôn )# 。 佛Phật 說thuyết 大đại 灌quán 頂đảnh 神thần 咒chú 經kinh (# 十thập 二nhị 卷quyển 北bắc 作tác 六lục 卷quyển )# 。 恭cung 。 守thủ 護hộ 國quốc 界giới 。 主chủ 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 止chỉ 北bắc 蘭lan )# 。 -# 七thất 佛Phật 所sở 說thuyết 神thần 咒chú 。 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 景cảnh 北bắc 羊dương )# 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 正Chánh 法Pháp 秘bí 密mật 篋khiếp 印ấn 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 經kinh (# 八bát 紙chỉ )# 。 (# 南nam 力lực 北bắc 忠trung )# 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 心tâm 秘bí 密mật 全toàn 身thân 舍xá 利lợi 。 寶Bảo 篋Khiếp 印Ấn 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 流lưu 北bắc 興hưng )# 。 佛Phật 說thuyết 聖thánh 曜diệu 母mẫu 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 臨lâm 北bắc 則tắc )# 。 -# 聖thánh 無vô 能năng 勝thắng 金kim 剛cang 火hỏa 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 命mạng 北bắc 則tắc )# 。 佛Phật 說thuyết 大đại 金kim 剛cang 香hương 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 (# 南nam 薄bạc 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 智trí 光quang 滅diệt 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 (# 南nam 命mạng 北bắc 則tắc )# 。 佛Phật 說thuyết 智trí 炬cự 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 行hành 。 -# 諸chư 佛Phật 集tập 會hội 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 行hành 。 佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 金kim 剛cang 。 壽thọ 命mạng 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 流lưu 北bắc 興hưng )# 。 -# 息tức 除trừ 中trung 夭yểu 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 力lực 北bắc 忠trung )# 。 -# 十thập 二nhị 佛Phật 名danh 神thần 咒chú 校giảo 量lượng 功công 德đức 。 除trừ 障chướng 滅diệt 罪tội 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 必tất 北bắc 能năng )# 。 佛Phật 說thuyết 稱xưng 讚tán 如Như 來Lai 。 功công 德đức 神thần 咒chú 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 -# 東đông 方phương 最Tối 勝Thắng 燈Đăng 王Vương 如Như 來Lai 。 助trợ 護hộ 持trì 世thế 間gian 。 神thần 咒chú 經kinh (# 十thập 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 莫mạc 北bắc 罔võng )# 。 佛Phật 說thuyết 持trì 句cú 神thần 咒chú 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 陀đà 鄰lân 尼ni 缽bát 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 -# 聖thánh 最tối 上thượng 燈đăng 明minh 如Như 來Lai 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 六lục 紙chỉ )# 。 忠trung 。 佛Phật 說thuyết 華hoa 積tích 樓lâu 閣các 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 臨lâm 北bắc 命mạng )# 。 -# 華hoa 積tích 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 莫mạc 北bắc 能năng )# 。 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 華hoa 聚tụ 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 。 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 拔bạt 濟tế 苦khổ 難nạn 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 行hành 。 -# 佛Phật 母mẫu 大đại 孔khổng 雀tước 明minh 王vương 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 改cải 北bắc 知tri )# 。 佛Phật 說thuyết 孔khổng 雀tước 王vương 咒chú 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 必tất 北bắc 過quá )# 。 佛Phật 說thuyết 大đại 孔khổng 雀tước 咒chú 王vương 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 改cải 北bắc 知tri )# 。 佛Phật 說thuyết 大đại 孔khổng 雀tước 王vương 神thần 咒chú 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 必tất 北bắc 過quá )# 。 佛Phật 說thuyết 大đại 孔khổng 雀tước 王vương 雜tạp 神thần 咒chú 經kinh (# 十thập 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 -# 大đại 金kim 色sắc 孔khổng 雀tước 王vương 咒chú 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 大đại 孔khổng 雀tước 明minh 王vương 畫họa 像tượng 壇đàn 場tràng 儀nghi 軌quỹ (# 四tứ 紙chỉ )# 。 (# 南nam 學học 北bắc 杜đỗ )# 。 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 莊trang 嚴nghiêm 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 不phủ 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 聖thánh 無Vô 量Lượng 壽Thọ 決Quyết 定Định 光Quang 明Minh 王Vương 如Như 來Lai 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ )# 。 (# 南nam 竭kiệt 北bắc 力lực )# 。 佛Phật 說thuyết 無vô 能năng 勝thắng 旛phan 王vương 如Như 來Lai 莊trang 嚴nghiêm 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 (# 南nam 竭kiệt 北bắc 忠trung )# 。 佛Phật 說thuyết 聖thánh 莊trang 嚴nghiêm 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 上thượng 下hạ 仝# 卷quyển )# 。 (# 南nam 臨lâm 北bắc 命mạng )# 。 佛Phật 說thuyết 寶bảo 帶đái 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 八bát 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 斯tư 北bắc 夙túc )# 。 -# 大đại 吉cát 義nghĩa 神thần 咒chú 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 行hành 。 -# 金kim 剛cang 光quang 燄diệm 止chỉ 風phong 雨vũ 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 羊dương 北bắc 維duy )# 。 佛Phật 說thuyết 聖thánh 多đa 羅la 菩Bồ 薩Tát 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 深thâm )# 。 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 百bách 八bát 名danh 。 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 盡tận 北bắc 則tắc )# 。 -# 毘tỳ 俱câu 胝chi 菩Bồ 薩Tát 一nhất 百bách 八bát 名danh 。 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 大đại 吉cát 祥tường 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 深thâm )# 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 吉Cát 祥Tường 天Thiên 女Nữ 。 十thập 二nhị 契khế 一nhất 百bách 八bát 名danh 無vô 垢cấu 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 流lưu 北bắc 興hưng )# 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 吉Cát 祥Tường 天Thiên 女Nữ 。 十thập 二nhị 名danh 號hiệu 。 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 大Đại 乘Thừa 八bát 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 經kinh (# 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 曼mạn 荼đồ 羅la 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 淵uyên 北bắc 斯tư )# 。 -# 無vô 垢cấu 淨tịnh 光quang 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 莫mạc 北bắc 彼bỉ )# 。 -# 聖thánh 佛Phật 母mẫu 小tiểu 字tự 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 竭kiệt 北bắc 忠trung )# 。 -# 諸chư 佛Phật 心tâm 印ấn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 盡tận 北bắc 則tắc )# 。 -# 諸chư 佛Phật 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 行hành 。 消tiêu 除trừ 一nhất 切thiết 。 閃thiểm 電điện 障chướng 難nạn 隨tùy 求cầu 如như 意ý 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 忠trung 。 佛Phật 說thuyết 如như 意ý 摩ma 尼ni 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 (# 南nam 盡tận 北bắc 則tắc )# 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 七thất 佛Phật 陀Đà 羅la 尼ni 咒chú 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 莫mạc 北bắc 罔võng )# 。 如Như 來Lai 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 咒chú 經kinh (# 八bát 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 -# 聖thánh 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 力lực 北bắc 忠trung )# 。 佛Phật 說thuyết 救cứu 拔bạt 燄diệm 口khẩu 餓ngạ 鬼quỷ 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 淵uyên 北bắc 斯tư )# 。 佛Phật 說thuyết 救cứu 面diện 然nhiên 餓ngạ 鬼quỷ 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 行hành 北bắc 念niệm )# 。 佛Phật 說thuyết 甘cam 露lộ 經kinh 陀đà 羅la 尼ni (# 七thất 行hành )# 。 仝# 上thượng 。 -# 瑜du 伽già 集tập 要yếu 救cứu 阿A 難Nan 陀Đà 羅la 尼ni 燄diệm 口khẩu 儀nghi 軌quỹ 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 止chỉ 北bắc 斯tư )# 。 佛Phật 說thuyết 延diên 壽thọ 妙diệu 門môn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 深thâm )# 。 -# 護hộ 命mạng 法Pháp 門môn 神thần 咒chú 經kinh (# 九cửu 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 莫mạc 北bắc 罔võng )# 。 善thiện 法Pháp 方phương 便tiện 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 -# 金kim 剛cang 秘bí 密mật 善thiện 門môn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 七thất 俱câu 胝chi 佛Phật 母mẫu 準chuẩn 提đề 大đại 明minh 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 并tinh 念niệm 誦tụng 觀quán 行hành 等đẳng 法pháp )(# 十thập 四tứ 紙chỉ )# 。 (# 南nam 改cải 北bắc 莫mạc )# 。 佛Phật 說thuyết 七thất 俱câu 胝chi 佛Phật 母mẫu 心tâm 大đại 準chuẩn 提đề 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 (# 南nam 改cải 北bắc 莫mạc )# 。 -# 七thất 俱câu 胝chi 佛Phật 母mẫu 所sở 說thuyết 準chuẩn 提đề 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 淵uyên 北bắc 莫mạc )# 。 佛Phật 說thuyết 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 誓thệ 願nguyện 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 臨lâm )# 。 -# 百bách 千thiên 印ấn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 行hành 。 -# 六lục 字tự 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 咒chú 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 行hành 。 -# 六lục 字tự 咒chú 王vương 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 莫mạc 北bắc 能năng )# 。 -# 六lục 字tự 神thần 咒chú 王vương 經kinh (# 六lục 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 聖thánh 六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 臨lâm 北bắc 命mạng )# 。 佛Phật 說thuyết 大đại 護hộ 明minh 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ )# 。 (# 南nam 力lực 北bắc 忠trung )# 。 -# 聖thánh 六lục 字tự 增tăng 壽thọ 大đại 明minh 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 履lý 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 療liệu 痔trĩ 病bệnh 經kinh (# 一nhất 紙chỉ )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 善thiện 樂lạc 長trưởng 者giả 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 深thâm )# 。 佛Phật 說thuyết 能năng 淨tịnh 一nhất 切thiết 。 眼nhãn 疾tật 病bệnh 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 淵uyên 北bắc 斯tư )# 。 佛Phật 說thuyết 蓮liên 華hoa 眼nhãn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 盡tận 北bắc 則tắc )# 。 佛Phật 說thuyết 寶bảo 生sanh 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 命mạng 北bắc 盡tận )# 。 佛Phật 說thuyết 尊tôn 勝thắng 大đại 明minh 王vương 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 命mạng 北bắc 則tắc )# 。 佛Phật 說thuyết 金kim 身thân 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 斯tư 北bắc 夙túc )# 。 佛Phật 說thuyết 持trì 世thế 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 行hành 。 佛Phật 說thuyết 雨vũ 寶bảo 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 流lưu 北bắc 興hưng )# 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 聖thánh 吉cát 祥tường 持trì 世thế 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 七thất 紙chỉ )# 。 (# 南nam 竭kiệt 北bắc 力lực )# 。 -# 聖thánh 持trì 世thế 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 六lục 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 忠trung 北bắc 則tắc )# 。 佛Phật 說thuyết 聖thánh 大đại 總tổng 持trì 王vương 經kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 命mạng 北bắc 則tắc )# 。 佛Phật 說thuyết 宿túc 命mạng 智trí 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 半bán 紙chỉ )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 缽bát 蘭lan 那na 賒xa 嚩phạ 哩rị 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 俱câu 枳chỉ 羅la 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 妙diệu 色sắc 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 大đại 七thất 寶bảo 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 半bán 紙chỉ )# 。 行hành 。 佛Phật 說thuyết 栴chiên 檀đàn 香hương 身thân 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 無vô 畏úy 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 思tư 北bắc 之chi )# 。 佛Phật 說thuyết 施thí 一nhất 切thiết 無vô 畏úy 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 思tư 北bắc 斯tư )# 。 佛Phật 說thuyết 熾sí 盛thịnh 光quang 大đại 威uy 德đức 消tiêu 災tai 吉cát 祥tường 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 思tư 北bắc 之chi )# 。 佛Phật 說thuyết 大đại 威uy 德đức 金kim 輪luân 佛Phật 頂đảnh 熾sí 盛thịnh 光quang 如Như 來Lai 消tiêu 除trừ 一nhất 切thiết 。 災tai 難nạn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 持trì 明minh 藏tạng 八bát 大đại 總tổng 持trì 王vương 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 命mạng 北bắc 則tắc )# 。 佛Phật 說thuyết 六lục 門môn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ )# 。 行hành 。 佛Phật 說thuyết 善thiện 夜dạ 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 行hành 。 -# 勝thắng 幢tràng 臂tý 印ấn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 得đắc 北bắc 莫mạc )# 。 -# 妙diệu 臂tý 印ấn 幢tràng 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 命mạng 北bắc 盡tận )# 。 佛Phật 說thuyết 十thập 八bát 臂tý 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 勝thắng 旛phan 瓔anh 珞lạc 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 臨lâm 北bắc 命mạng )# 。 佛Phật 說thuyết 滅diệt 除trừ 五ngũ 逆nghịch 罪tội 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 洛lạc 叉xoa 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 無vô 量lượng 功công 德đức 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 拔bạt 除trừ 罪tội 障chướng 咒chú 王vương 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 行hành 。 佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 。 法pháp 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 王vương 經kinh (# 十thập 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 行hành 。 -# 莊trang 嚴nghiêm 王vương 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 行hành 。 -# 八bát 名danh 普phổ 密mật 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 紙chỉ 半bán )# 。 行hành 。 佛Phật 說thuyết 秘bí 密mật 八bát 名danh 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 深thâm )# 。 佛Phật 說thuyết 如như 意ý 寶bảo 總tổng 持trì 王vương 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 命mạng 北bắc 則tắc )# 。 佛Phật 說thuyết 一nhất 向hướng 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 改cải 北bắc 莫mạc )# 。 佛Phật 說thuyết 無vô 量lượng 門môn 微vi 密mật 持trì 經Kinh (# 半bán 卷quyển )# 。 (# 南nam 罔võng 北bắc 莫mạc )# 。 佛Phật 說thuyết 出xuất 生sanh 無vô 量lượng 。 門môn 持trì 經Kinh (# 半bán 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 阿A 難Nan 陀Đà 。 目mục 佉khư 尼ni 訶ha 離ly 陀đà 鄰lân 尼ni 經kinh (# 九cửu 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 得đắc 北bắc 莫mạc )# 。 阿A 難Nan 陀Đà 。 目mục 佉khư 尼ni 訶ha 離ly 陀đà 經kinh (# 九cửu 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 無vô 量lượng 門môn 破phá 魔ma 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 十thập 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 七thất 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 -# 出xuất 生sanh 無vô 邊biên 門môn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 十thập 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 出xuất 生sanh 無vô 邊biên 門môn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 十thập 紙chỉ )# 。 (# 南nam 流lưu 北bắc 興hưng )# 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 根căn 本bổn 儀nghi 軌quỹ 經kinh (# 二nhị 十thập 卷quyển 南nam 作tác 十thập 二nhị 卷quyển 北bắc 作tác 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 則tắc 盡tận 北bắc 若nhược )# 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 中trung 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 根căn 本bổn 一nhất 字tự 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp 。 (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 必tất 北bắc 能năng )# 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 咒chú 藏tạng 中trung 一nhất 字tự 咒chú 王vương 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 末Mạt 法Pháp 中trung 一nhất 字tự 心tâm 咒chú 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 羔cao 北bắc 念niệm )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 五ngũ 字tự 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 品phẩm (# 十thập 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 行hành 北bắc 念niệm )# 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 寶bảo 藏tạng 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 景cảnh 北bắc 羊dương )# 。 -# 聖thánh 閻diêm 曼mạn 德đức 迦ca 威uy 怒nộ 王vương 立lập 成thành 大đại 神thần 驗nghiệm 念niệm 誦tụng 法pháp (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 稿# )# 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 童Đồng 真Chân 菩Bồ 薩Tát 。 華hoa 嚴nghiêm 本bổn 教giáo 讚tán 閻diêm 曼mạn 德đức 迦ca 忿phẫn 怒nộ 王vương 真chân 言ngôn 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 儀nghi 軌quỹ 品phẩm (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 學học 北bắc 稿# )# 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 根căn 本bổn 大đại 教giáo 王vương 經kinh 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 品phẩm (# 十thập 紙chỉ )# 。 (# 南nam 取thủ 北bắc 止chỉ )# 。 文Văn 殊Thù 問vấn 經Kinh 字tự 母mẫu 品phẩm (# 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 不bất 北bắc 凊# )# 。 佛Phật 說thuyết 最tối 上thượng 意ý 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 命mạng 北bắc 則tắc )# 。 佛Phật 說thuyết 聖thánh 最tối 勝thắng 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 履lý 北bắc 臨lâm )# 。 -# 不bất 空không 罥quyến 索sách 神thần 變biến 真chân 言ngôn 經kinh (# 三tam 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 良lương 知tri 過quá 北bắc 必tất 改cải 得đắc )# 。 佛Phật 說thuyết 不bất 空không 罥quyến 索sách 咒chú 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 才tài 北bắc 過quá )# 。 -# 不bất 空không 罥quyến 索sách 神thần 咒chú 心tâm 經Kinh 。 (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 不bất 空không 罥quyến 索sách 咒chú 心tâm 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 空không 王vương 秘bí 密mật 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 經kinh (# 九cửu 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 淵uyên 北bắc 斯tư )# 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 寶Bảo 王Vương 經Kinh 。 (# 四tứ 卷quyển )# 。 竭kiệt 。 佛Phật 說thuyết 大đại 方Phương 廣Quảng 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 經kinh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 記ký 品phẩm 第đệ 一nhất (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 取thủ 北bắc 止chỉ )# 。 佛Phật 說thuyết 大đại 方Phương 廣Quảng 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 經kinh 觀quán 自tự 在tại 多đa 羅la 菩Bồ 薩Tát 儀nghi 軌quỹ 經kinh (# 十thập 一nhất 紙chỉ )# 。 (# 南nam 川xuyên 北bắc 止chỉ )# 。 -# 葉diệp 衣y 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh (# 七thất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 不bất 北bắc 凊# )# 。 -# 阿a 唎rị 多đa 羅la 陀đà 羅la 尼ni 阿a 。 嚕rô 力lực 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 川xuyên 北bắc 流lưu )# 。 -# 金kim 剛cang 恐khủng 怖bố 集tập 會hội 方Phương 廣Quảng 軌quỹ 儀nghi 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 世thế 最tối 勝thắng 心tâm 明minh 王vương 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 川xuyên 北bắc 止chỉ )# 。 -# 十thập 一nhất 面diện 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 密mật 言ngôn 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 。 經kinh (# 上thượng 中trung 下hạ 仝# 卷quyển )# 。 (# 南nam 馨hinh 北bắc 止chỉ )# 。 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 廣Quảng 大Đại 圓Viên 滿Mãn 無Vô 礙Ngại 大Đại 悲Bi 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 必tất 北bắc 能năng )# 。 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 姥lao 陀đà 羅la 尼ni 身thân 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 千thiên 眼nhãn 千thiên 臂tý 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 陀đà 羅la 尼ni 神thần 咒chú 經kinh (# 上thượng 下hạ 仝# 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 怛đát 嚩phạ 多đa 唎rị 隨tùy 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 如như 意ý 輪luân 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 秘bí 密mật 藏tạng 神thần 咒chú 經kinh (# 八bát 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 如như 意ý 摩ma 尼ni 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 六lục 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 如như 意ý 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 母mẫu 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 深thâm )# 。 佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 普phổ 賢hiền 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 淵uyên 北bắc 斯tư )# 。 -# 清thanh 淨tịnh 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 賢hiền 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 餘dư )# 。 行hành 。 -# 請thỉnh 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 消tiêu 伏phục 毒độc 害hại 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 莫mạc 北bắc 能năng )# 。 -# 廣quảng 大đại 蓮liên 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 。 曼mạn 拏noa 羅la 滅diệt 一nhất 切thiết 罪tội 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 八bát 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 命mạng 北bắc 盡tận )# 。 佛Phật 說thuyết 一nhất 髻kế 尊tôn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 十thập 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 思tư 北bắc 斯tư )# 。 佛Phật 說thuyết 秘bí 密mật 三tam 昧muội 大đại 教giáo 王vương 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 息tức 北bắc 淵uyên )# 。 最tối 上thượng 大Đại 乘Thừa 。 金kim 剛cang 大đại 教giáo 寶bảo 王vương 經kinh (# 上thượng 下hạ 仝# 卷quyển )# 。 (# 南nam 履lý 北bắc 臨lâm )# 。 妙Diệu 臂Tý 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 經kinh (# 四tứ 卷quyển 今kim 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 盡tận 北bắc 則tắc )# 。 -# 蘇tô 婆bà 呼hô 童đồng 子tử 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 羊dương 北bắc 賢hiền )# 。 -# 蘇tô 悉tất 地địa 羯yết 羅la 經kinh (# 三tam 卷quyển 北bắc 作tác 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 羊dương 北bắc 克khắc )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 念niệm 珠châu 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 川xuyên 北bắc 澄trừng )# 。 佛Phật 說thuyết 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 。 部bộ 多đa 大đại 教giáo 王vương 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 履lý 北bắc 淵uyên )# 。 -# 金kim 剛cang 恐khủng 怖bố 集tập 會hội 方Phương 廣Quảng 軌quỹ 儀nghi 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 世thế 最tối 勝thắng 心tâm 明minh 王vương 大đại 威uy 力lực 烏ô 樞xu 瑟sắt 摩ma 明minh 王vương 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 川xuyên 北bắc 止chỉ )# 。 -# 金kim 剛cang 手thủ 光quang 明minh 灌quán 頂đảnh 經kinh 最tối 勝thắng 立lập 印ấn 聖thánh 無vô 動động 尊tôn 大đại 威uy 怒nộ 王vương 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 。 法pháp 品phẩm (# 十thập 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 優ưu 北bắc 鍾chung )# 。 -# 聖thánh 迦ca 抳nê 忿phẫn 怒nộ 金kim 剛cang 童đồng 子tử 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 。 儀nghi 軌quỹ 經kinh (# 三tam 卷quyển 北bắc 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 取thủ 北bắc 言ngôn )# 。 大Đại 乘Thừa 方Phương 廣Quảng 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 華hoa 嚴nghiêm 本bổn 教giáo 讚tán 閻diêm 曼mạn 德đức 迦ca 忿phẫn 怒nộ 王vương 真chân 言ngôn 大đại 威uy 德đức 儀nghi 軌quỹ 品phẩm (# 三tam 紙chỉ )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 稿# )# 。 佛Phật 說thuyết 妙diệu 吉cát 祥tường 瑜du 伽già 大đại 教giáo 金kim 剛cang 陪bồi 囉ra 嚩phạ 輪luân 觀quán 想tưởng 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 言ngôn )# 。 -# 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 說thuyết 頻Tần 那Na 夜Dạ 迦Ca 。 天thiên 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 薄bạc 北bắc 思tư )# 。 -# 穢uế 跡tích 金kim 剛cang 說thuyết 神thần 通thông 大đại 滿mãn 陀đà 羅la 尼ni 法Pháp 。 術thuật 靈linh 要yếu 門môn 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 馨hinh 北bắc 清thanh )# 。 -# 穢uế 跡tích 金kim 剛cang 法pháp 禁cấm 百bách 變biến 法Pháp 門môn 經kinh (# 四tứ 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 金kim 剛cang 香hương 菩Bồ 薩Tát 大đại 明minh 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 薄bạc 北bắc 思tư )# 。 佛Phật 說thuyết 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 滿mãn 諸chư 願nguyện 最tối 勝thắng 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 求cầu 聞văn 持trì 法Pháp (# 四tứ 紙chỉ )# 。 行hành 。 -# 聖thánh 多đa 羅la 菩Bồ 薩Tát 一nhất 百bách 八bát 名danh 陀đà 羅la 尼ni 。 經kinh (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 忠trung 北bắc 則tắc )# 。 香Hương 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 。 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 行hành 。 -# 增tăng 慧tuệ 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 履lý 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 大đại 摩ma 里lý 支chi 菩Bồ 薩Tát 經kinh (# 七thất 卷quyển 南nam 作tác 五ngũ 卷quyển 北bắc 作tác 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 臨lâm 北bắc 盡tận )# 。 佛Phật 說thuyết 摩ma 利lợi 支chi 天thiên 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 。 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 改cải 北bắc 盡tận )# 。 佛Phật 說thuyết 末mạt 利lợi 支chi 提đề 婆bà 華hoa 鬘man 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 言ngôn 北bắc 盡tận )# 。 佛Phật 說thuyết 摩ma 利lợi 支chi 天thiên 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 思tư 北bắc 盡tận )# 。 佛Phật 說thuyết 最tối 上thượng 秘bí 密mật 那na 拏noa 天thiên 經kinh (# 上thượng 中trung 下hạ 仝# 卷quyển )# 。 (# 南nam 溫ôn 北bắc 澄trừng )# 。 佛Phật 說thuyết 寶bảo 藏tạng 神thần 大đại 明minh 曼mạn 拏noa 羅la 儀nghi 軌quỹ 經kinh (# 上thượng 下hạ 合hợp 卷quyển )# 。 (# 南nam 命mạng 北bắc 比tỉ )# 。 -# 速tốc 疾tật 力lực 驗nghiệm 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 。 說thuyết 阿a 尾vĩ 奢xa 法pháp (# 四tứ 紙chỉ )# 。 (# 南nam 學học 北bắc 杜đỗ )# 。 -# 大đại 藥dược 叉xoa 女nữ 歡hoan 喜hỷ 母mẫu 并tinh 愛ái 子tử 成thành 就tựu 法pháp (# 九cửu 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 -# 訶ha 利lợi 帝đế 母mẫu 真chân 言ngôn 法pháp (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南Nam 無mô 北bắc 隸lệ )# 。 佛Phật 說thuyết 護Hộ 諸Chư 童Đồng 子Tử 陀Đà 羅La 尼Ni 咒Chú 。 經kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 行hành 。 -# 囉ra 嚩phạ 拏noa 說thuyết 救cứu 療liệu 小tiểu 兒nhi 疾tật 病bệnh 經kinh (# 八bát 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 臨lâm )# 。 -# 千thiên 轉chuyển 大đại 明minh 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 (# 南nam 臨lâm 北bắc 命mạng )# 。 佛Phật 說thuyết 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 經kinh (# 七thất 紙chỉ )# 。 (# 南nam 臨lâm 北bắc 盡tận )# 。 -# 阿a 吒tra 婆bà 拘câu 鬼quỷ 神thần 大đại 將tướng 。 上thượng 佛Phật 陀Đà 羅la 尼ni 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 行hành 。 -# 寶bảo 賢hiền 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 深thâm )# 。 -# 幻huyễn 師sư 颰bạt 陀đà 神thần 咒chú 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 行hành 。 佛Phật 說thuyết 大đại 愛ái 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 集tập 經kinh (# 十thập 二nhị 卷quyển 今kim 作tác 十thập 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 得đắc 能năng 北bắc 忘vong 罔võng )# 。 佛Phật 說thuyết 十thập 一nhất 面diện 觀quán 世thế 音âm 神thần 咒chú 經kinh (# 九cửu 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 改cải 北bắc 能năng )# 。 -# 十thập 一nhất 面diện 神thần 咒chú 心tâm 經Kinh 。 (# 八bát 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 -# 千thiên 轉chuyển 陀đà 羅la 尼ni 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 咒chú 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 -# 六lục 字tự 神thần 咒chú 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 改cải 北bắc 能năng )# 。 -# 大đại 聖thánh 大đại 歡hoan 喜hỷ 雙song 身thân 毘Tỳ 那Na 耶Da 迦Ca 。 法pháp (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 學học 北bắc 杜đỗ )# 。 佛Phật 說thuyết 大đại 普phổ 賢hiền 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 行hành 。 佛Phật 說thuyết 消tiêu 除trừ 一nhất 切thiết 。 災tai 障chướng 寶bảo 髻kế 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 臨lâm )# 。 -# 大đại 寒hàn 林lâm 聖thánh 難nạn/nan 拏noa 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 力lực 北bắc 忠trung )# 。 佛Phật 說thuyết 檀đàn 持trì 羅la 麻ma 油du 述thuật 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 行hành 。 佛Phật 說thuyết 摩Ma 尼Ni 羅La 亶đẳng 經Kinh 。 (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 行hành 。 佛Phật 說thuyết 穰nhương 麌# 梨lê 童đồng 女nữ 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 流lưu 北bắc 興hưng )# 。 佛Phật 說thuyết 安an 宅trạch 神thần 咒chú 經kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 行hành 。 佛Phật 說thuyết 息tức 除trừ 賊tặc 難Nan 陀Đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 深thâm )# 。 佛Phật 說thuyết 辟tịch 除trừ 賊tặc 害hại 咒chú 經kinh (# 半bán 紙chỉ 餘dư )# 。 行hành 。 佛Phật 說thuyết 咒chú 時thời 氣khí 病bệnh 經kinh (# 半bán 紙chỉ )# 。 行hành 。 佛Phật 說thuyết 咒chú 齒xỉ 經kinh (# 七thất 行hành )# 。 行hành 。 佛Phật 說thuyết 咒chú 目mục 經kinh (# 四tứ 行hành )# 。 行hành 。 佛Phật 說thuyết 咒chú 小tiểu 兒nhi 經kinh (# 五ngũ 行hành )# 。 行hành 。 佛Phật 說thuyết 除trừ 一nhất 切thiết 疾tật 病bệnh 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 淵uyên 北bắc 斯tư )# 。 佛Phật 說thuyết 辟tịch 除trừ 諸chư 惡ác 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 臨lâm )# 。 -# 咒chú 三tam 首thủ 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 改cải 北bắc 能năng )# 。 -# 梵Phạm 本bổn 大đại 悲bi 神thần 咒chú (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# -# 咒chú 五ngũ 首thủ 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 改cải 北bắc 能năng )# 。 種chủng 種chủng 雜tạp 咒chú 經kinh (# 七thất 紙chỉ )# 。 (# 南nam 改cải 北bắc 莫mạc )# 。 -# 最tối 勝thắng 佛Phật 頂đảnh 陀đà 羅la 尼ni (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 竭kiệt 北bắc 忠trung )# 。 -# 大đại 金kim 剛cang 妙Diệu 高Cao 山Sơn 樓lâu 閣các 陀đà 羅la 尼ni (# 七thất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 命mạng 北bắc 盡tận )# 。 -# 金kim 剛cang 摧tồi 碎toái 陀đà 羅la 尼ni (# 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 思tư 北bắc 斯tư )# 。 佛Phật 說thuyết 無vô 量lượng 壽thọ 大Đại 智Trí 陀Đà 羅La 尼Ni 。 (# 八bát 行hành )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 深thâm )# 。 佛Phật 說thuyết 宿túc 命mạng 智trí 陀đà 羅la 尼ni (# 四tứ 行hành 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 。 陀đà 羅la 尼ni (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 陀đà 羅la 尼ni (# 五ngũ 行hành )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 陀đà 羅la 尼ni (# 七thất 行hành )# 。 仝# 上thượng 。 -# 拔bạt 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 。 根căn 本bổn 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 陀đà 羅la 尼ni (# 九cửu 行hành )# 。 貞trinh 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 諸chư 部bộ 要yếu 目mục (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 隸lệ )# 。 二nhị 密mật 咒chú 儀nghi 軌quỹ -# 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 真chân 實thật 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 現hiện 證chứng 大đại 教giáo 王vương 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 優ưu 北bắc 亦diệc )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 中trung 略lược 出xuất 念niệm 誦tụng 經Kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 景cảnh 北bắc 念niệm )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 五ngũ 秘bí 密mật 修tu 行hành 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 。 (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 稿# )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 儀nghi 軌quỹ (# 十thập 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 學học 北bắc 杜đỗ )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 經kinh 十thập 八bát 會hội 指chỉ 歸quy (# 八bát 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南Nam 無mô 北bắc 隸lệ )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 三tam 十thập 七thất 尊tôn 禮lễ (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 隸lệ )# 。 -# 一nhất 切thiết 秘bí 密mật 最tối 上thượng 名danh 義nghĩa 大đại 教giáo 王vương 儀nghi 軌quỹ (# 上thượng 下hạ 仝# 卷quyển )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 杜đỗ )# 。 -# 妙diệu 吉cát 祥tường 平bình 等đẳng 瑜du 伽già 秘bí 密mật 觀quán 身thân 成thành 佛Phật 儀nghi 軌quỹ (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 優ưu 北bắc 鍾chung )# 。 -# 妙diệu 吉cát 祥tường 平bình 等đẳng 觀quán 門môn 大đại 教giáo 王vương 經kinh 略lược 出xuất 護hộ 摩ma 儀nghi (# 七thất 紙chỉ )# 。 (# 南nam 優ưu 北bắc 隸lệ )# 。 -# 金kim 剛cang 王vương 菩Bồ 薩Tát 秘bí 密mật 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 。 (# 十thập 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南Nam 無mô 北bắc 稿# )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 瑜du 伽già 修tu 習tập 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 三tam 摩ma 地địa 法pháp (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南Nam 無mô 北bắc 鍾chung )# 。 -# 不bất 空không 罥quyến 索sách 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 大đại 灌quán 頂đảnh 光quang 真chân 言ngôn (# 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 思tư 北bắc 斯tư )# 。 -# 大đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 成thành 佛Phật 神thần 變biến 加gia 持trì 經Kinh 略lược 示thị 七thất 支chi 念niệm 誦tụng 隨tùy 行hành 法pháp (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 學học 北bắc 杜đỗ )# 。 -# 大đại 日nhật 經kinh 略lược 攝nhiếp 念niệm 誦tụng 隨tùy 行hành 法pháp (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 -# 一nhất 字tự 佛Phật 頂đảnh 輪Luân 王Vương 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 。 (# 七thất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 優ưu 北bắc 鍾chung )# 。 -# 瑜du 伽già 翳ế 迦ca 訖ngật 沙sa 囉ra 烏ô 瑟sắt 尼ni 沙sa 。 斫chước 訖ngật 囉ra 真chân 言ngôn 安an 怛đát 陀đà 那na 儀nghi 則tắc 一nhất 字tự 頂đảnh 輪Luân 王Vương 瑜du 伽già 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 既ký )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 護hộ 摩ma 儀nghi 軌quỹ (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南Nam 無mô 北bắc 隸lệ )# 。 -# 一nhất 字tự 金kim 輪Luân 王Vương 佛Phật 頂đảnh 要yếu 略lược 念niệm 誦tụng 法pháp (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 學học 北bắc 杜đỗ )# 。 佛Phật 頂đảnh 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 。 (# 八bát 紙chỉ )# 。 (# 南Nam 無mô 北bắc 稿# )# 。 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 。 念niệm 誦tụng 供cúng 養dường 法pháp (# 十thập 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 -# 金kim 剛cang 壽thọ 命mạng 陀đà 羅la 尼ni 念niệm 誦tụng 法pháp (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 學học 北bắc 杜đỗ )# 。 佛Phật 說thuyết 持trì 明minh 藏tạng 瑜du 伽già 大đại 教giáo 尊tôn 那na 菩Bồ 薩Tát 大đại 明minh 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ 經kinh (# 四tứ 卷quyển 今kim 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 思tư )# 。 佛Phật 說thuyết 觀quán 想tưởng 佛Phật 母mẫu 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 菩Bồ 薩Tát 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 盡tận 北bắc 則tắc )# 。 -# 聖thánh 八bát 千thiên 頌tụng 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 一nhất 百bách 八bát 名danh 。 真chân 實thật 圓viên 義nghĩa 。 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 思tư 北bắc 斯tư )# 。 -# 仁nhân 王vương 護hộ 國quốc 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 經Kinh 道Đạo 場tràng 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 。 (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 優ưu 北bắc 鍾chung )# 。 -# 成thành 就tựu 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 王vương 瑜du 伽già 觀quán 智trí 儀nghi 軌quỹ (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 學học 北bắc 杜đỗ )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 蓮liên 華hoa 部bộ 心tâm 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 。 (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南Nam 無mô 北bắc 鍾chung )# 。 -# 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 修tu 行hành 成thành 就tựu 。 儀nghi 軌quỹ (# 十thập 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 杜đỗ )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 降giáng/hàng 三tam 世thế 成thành 就tựu 極cực 深thâm 密mật 門môn (# 三tam 紙chỉ )# 。 (# 南nam 學học 北bắc 杜đỗ )# 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 觀quán 想tưởng 曼mạn 拏noa 羅la 淨tịnh 諸chư 惡ác 趣thú 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển 北bắc 作tác 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 薄bạc 北bắc 止chỉ )# 。 -# 蘇tô 悉tất 地địa 羯yết 羅la 供cúng 養dường 法pháp (# 三tam 卷quyển 今kim 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 學học 北bắc 鍾chung )# 。 -# 不bất 空không 罥quyến 索sách 心tâm 咒chú 王vương 經kinh (# 三tam 卷quyển 北bắc 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 才tài 北bắc 過quá )# 。 -# 不bất 空không 罥quyến 索sách 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 瑜du 伽già 蓮liên 華hoa 部bộ 念niệm 誦tụng 法pháp (# 六lục 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 優ưu 北bắc 鍾chung )# 。 佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 。 佛Phật 攝nhiếp 相tương 應ứng 大đại 教giáo 王vương 經kinh 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 。 經kinh (# 八bát 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 止chỉ )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 儀nghi 軌quỹ 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南Nam 無mô 北bắc 英anh )# 。 -# 大đại 悲bi 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 修tu 行hành 念niệm 誦tụng 略lược 儀nghi (# 七thất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 優ưu 北bắc 隸lệ )# 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 如như 意ý 輪luân 瑜du 伽già 念niệm 誦tụng 法pháp (# 九cửu 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 學học 北bắc 杜đỗ )# 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 如như 意ý 輪luân 瑜du 伽già 法Pháp 要yếu (# 十thập 紙chỉ )# 。 (# 南nam 行hành 北bắc 念niệm )# 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 如như 意ý 輪luân 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 。 (# 七thất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 杜đỗ )# 。 佛Phật 說thuyết 如như 意ý 輪luân 蓮liên 華hoa 心tâm 如Như 來Lai 修tu 行hành 觀quán 門môn 儀nghi (# 九cửu 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 學học 北bắc 鍾chung )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 瑜du 伽già 觀quán 自tự 在tại 王vương 如Như 來Lai 修tu 行hành 法pháp (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 優ưu 北bắc 鍾chung )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 觀quán 自tự 在tại 王vương 如Như 來Lai 修tu 行hành 法pháp (# 五ngũ 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 真chân 言ngôn 瑜du 伽già 觀quán 行hành 儀nghi 軌quỹ (# 五ngũ 紙chỉ )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 稿# )# 。 -# 觀quán 自tự 在tại 多đa 羅la 瑜du 伽già 念niệm 誦tụng 法pháp (# 九cửu 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 -# 普phổ 賢hiền 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 瑜du 伽già 念niệm 誦tụng 儀nghi (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南Nam 無mô 北bắc 隸lệ )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 理lý 趣thú 會hội 普phổ 賢hiền 修tu 行hành 念niệm 誦tụng 儀nghi 軌quỹ 。 (# 十thập 一nhất 紙chỉ )# 。 (# 南nam 學học 北bắc 杜đỗ )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 勝thắng 初sơ 瑜du 伽già 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 念niệm 誦tụng 法pháp 經kinh (# 七thất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南Nam 無mô 北bắc 稿# )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 瑜du 伽già 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 一nhất 品phẩm (# 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南Nam 無mô 北bắc 隸lệ )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 超siêu 勝thắng 三tam 界giới 經kinh 說thuyết 文Văn 殊Thù 五ngũ 字tự 真chân 言ngôn 勝thắng 相tương/tướng (# 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 優ưu 北bắc 隸lệ )# 。 -# 大đại 聖thánh 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 童Đồng 子Tử 。 五ngũ 字tự 瑜du 伽già 法pháp (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 學học 北bắc 杜đỗ )# 。 -# 五ngũ 字tự 陀đà 羅la 尼ni 頌tụng (# 七thất 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 經kinh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 儀nghi 軌quỹ 供cúng 養dường 法pháp (# 九cửu 紙chỉ )# 。 (# 南nam 優ưu 北bắc 鍾chung )# 。 佛Phật 說thuyết 妙diệu 吉cát 祥tường 最tối 勝thắng 根căn 本bổn 大đại 教giáo 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 薄bạc 北bắc 取thủ )# 。 -# 無vô 能năng 勝thắng 大đại 明minh 陀đà 羅la 尼ni 經kinh (# 七thất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 學học 北bắc 英anh )# 。 -# 無vô 能năng 勝thắng 大đại 明minh 心tâm 陀đà 羅la 尼ni 。 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 -# 大đại 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 念niệm 誦tụng 法pháp (# 四tứ 紙chỉ )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 稿# )# 。 -# 大đại 威uy 怒nộ 烏ô 芻sô 澀sáp 摩ma 儀nghi 軌quỹ (# 十thập 一nhất 紙chỉ )# 。 (# 南nam 學học 北bắc 杜đỗ )# 。 -# 甘cam 露lộ 軍quân 茶trà 利lợi 菩Bồ 薩Tát 供cúng 養dường 念niệm 誦tụng 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 稿# )# 。 -# 不bất 動động 使sứ 者giả 陀đà 羅la 尼ni 秘bí 密mật 法pháp (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南Nam 無mô 北bắc 鍾chung )# 。 佛Phật 說thuyết 聖thánh 寶bảo 藏tạng 神thần 儀nghi 軌quỹ 經kinh (# 上thượng 下hạ 仝# 卷quyển )# 。 (# 南nam 命mạng 北bắc 止chỉ )# 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 咒chú 藏tạng 中trung 校giảo 量lượng 數sổ 珠châu 功công 德đức 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 才tài 北bắc 知tri )# 。 佛Phật 說thuyết 校giảo 量lượng 數sổ 珠châu 功công 德đức 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 文Văn 殊Thù 所sở 說thuyết 。 最tối 勝thắng 名danh 義nghĩa 經kinh (# 上thượng 下hạ 合hợp 卷quyển )# 。 (# 南nam 優ưu 北bắc 群quần )# 。 -# 聖thánh 妙diệu 吉cát 祥tường 真chân 實thật 名danh 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 思tư 北bắc 澄trừng )# 。 -# 聖thánh 救cứu 度độ 佛Phật 母mẫu 二nhị 十thập 一nhất 種chủng 禮lễ 讚tán 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 (# 南nam 履lý 北bắc 言ngôn )# 。 佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 頂đảnh 輪Luân 王Vương 一nhất 百bách 八bát 名danh 。 讚tán 經kinh (# 一nhất 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 -# 讚tán 揚dương 聖thánh 德đức 多đa 羅la 菩Bồ 薩Tát 一nhất 百bách 八bát 名danh 。 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 盡tận 北bắc 則tắc )# 。 -# 七thất 佛Phật 讚tán 唄bối 伽già 陀đà (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 竭kiệt 北bắc 言ngôn )# 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 吉cát 祥tường 伽già 陀đà (# 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 言ngôn )# 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 吉cát 祥tường 伽già 陀đà (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 杜đỗ )# 。 佛Phật 說thuyết 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 百bách 八bát 名danh 。 梵Phạm 讚tán (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 深thâm 北bắc 言ngôn )# 。 -# 聖thánh 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 百bách 八bát 名danh 。 梵Phạm 讚tán (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 言ngôn )# 。 佛Phật 說thuyết 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 梵Phạm 讚tán (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 臨lâm 北bắc 言ngôn )# 。 -# 聖thánh 多đa 羅la 菩Bồ 薩Tát 梵Phạm 讚tán (# 六lục 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 履lý 北bắc 言ngôn )# 。 犍kiền 椎chùy 梵Phạm 讚tán (# 七thất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 深thâm 北bắc 言ngôn )# 。 -# 八bát 大đại 靈linh 塔tháp 梵Phạm 讚tán (# 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 言ngôn )# 。 三Tam 身Thân 梵Phạm 讚tán (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 言ngôn )# 。 -# 受thọ 菩Bồ 提Đề 心tâm 戒giới 儀nghi (# 三tam 紙chỉ )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 隸lệ )# 。 -# 瑜du 伽già 集tập 要yếu 燄diệm 口khẩu 施thí 食thực 儀nghi 起khởi 教giáo 阿A 難Nan 陀Đà 緣duyên 由do (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 淵uyên 北bắc 漆tất )# 。 -# 瑜du 伽già 集tập 要yếu 燄diệm 口khẩu 施thí 食thực 儀nghi (# 二nhị 十thập 四tứ 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 -# 陀đà 羅la 尼ni 雜tạp 集tập (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 封phong 北bắc 卿khanh )# 。 閱Duyệt 藏Tạng 知Tri 津Tân 總Tổng 目Mục 卷quyển 第đệ 二nhị 閱Duyệt 藏Tạng 知Tri 津Tân 總Tổng 目Mục 卷quyển 第đệ 三tam 北bắc 天thiên 目mục 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 旭# 編biên 次thứ 三tam 般Bát 若Nhã 部bộ -# 大đại 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 經kinh (# 六lục 百bách 卷quyển )# 。 天thiên 地địa 玄huyền 黃hoàng 至chí 珍trân 李# 柰nại 。 -# 放phóng 光quang 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 經kinh (# 三tam 十thập 卷quyển )# 。 菜thái 重trọng/trùng 芥giới 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波ba 羅la 密mật 經kinh (# 三tam 十thập 卷quyển )# 。 薑khương 海hải 鹹hàm 。 -# 光quang 讚tán 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 河hà 。 道Đạo 行hạnh 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 淡đạm 。 -# 小tiểu 品phẩm 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 鱗lân 。 -# 佛Phật 母mẫu 出xuất 生sanh 三tam 法Pháp 藏tạng 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 經kinh (# 二nhị 十thập 五ngũ 卷quyển 北bắc 作tác 十thập 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 似tự 蘭lan 北bắc 履lý 薄bạc )# 。 -# 佛Phật 母mẫu 寶bảo 德đức 藏tạng 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 經kinh (# 三tam 卷quyển 今kim 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 履lý 北bắc 臨lâm )# 。 -# 大đại 明Minh 度Độ 無Vô 極Cực 。 經kinh (# 六lục 卷quyển )# 。 潛tiềm 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波ba 羅la 密mật 鈔sao 經kinh (# 五ngũ 卷quyển )# 。 潛tiềm 。 -# 勝thắng 天thiên 王vương 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 經kinh (# 七thất 卷quyển )# 。 羽vũ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở 說thuyết 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波ba 羅la 密mật 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 翔tường 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 翔tường 。 佛Phật 說thuyết 濡nhu 首thủ 菩Bồ 薩Tát 無vô 上thượng 清thanh 淨tịnh 。 分phân 衛vệ 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 翔tường 。 -# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 羽vũ 。 -# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 羽vũ 。 -# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 羽vũ 。 -# 金kim 剛cang 能năng 斷đoạn 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 翔tường 。 能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 。 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 翔tường 。 能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 。 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 翔tường 。 -# 仁nhân 王vương 護hộ 國quốc 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 流lưu 北bắc 溫ôn )# 。 -# 仁nhân 王vương 護hộ 國quốc 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 翔tường 。 佛Phật 說thuyết 了liễu 義nghĩa 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 淵uyên 北bắc 斯tư )# 。 佛Phật 說thuyết 五ngũ 十thập 頌tụng 聖thánh 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 履lý 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 帝Đế 釋Thích 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 心tâm 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 心tâm 經kinh (# 十thập 六lục 行hành 半bán )# 。 翔tường 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波ba 羅la 密mật 大đại 明minh 咒chú 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 翔tường 。 佛Phật 說thuyết 聖thánh 佛Phật 母mẫu 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 經kinh (# 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 凊# 北bắc 薄bạc )# 。 四tứ 法pháp 華hoa 部bộ 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 (# 一nhất 卷quyển )# 。 草thảo 。 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 (# 七thất 卷quyển )# 。 草thảo 。 正Chánh 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 (# 十thập 卷quyển )# 。 木mộc 。 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 (# 八bát 卷quyển )# 。 (# 南nam 蓋cái 北bắc 賴lại )# 。 -# 薩tát 曇đàm 芬phân 陀đà 利lợi 經kinh (# 半bán 卷quyển )# 。 草thảo 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 門môn 品phẩm (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam [○@缺]# 北bắc 草thảo )# 。 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 經kinh (# 半bán 卷quyển )# 。 草thảo 。 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 淨tịnh 。 不bất 退thoái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 髮phát 。 不bất 退thoái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 髮phát 。 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 遮già 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 此thử 北bắc 蓋cái )# 。 大Đại 薩Tát 遮Già 尼Ni 乾Kiền 子Tử 。 受thọ 記ký 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 豈khởi 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 方phương 便tiện 境cảnh 界giới 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 養dưỡng 。 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 難nạn/nan )# 。 大Đại 法Pháp 鼓Cổ 經Kinh 。 (# 二nhị 卷quyển )# 。 染nhiễm 。 佛Phật 說thuyết 觀quán 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 法pháp 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 罔võng 北bắc 短đoản )# 。 五ngũ 涅Niết 槃Bàn 部bộ 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh (# 四tứ 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 率suất 賓tân 歸quy 王vương 北bắc 賓tân 歸quy 王vương 鳴minh )# 。 -# 南nam 本bổn 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh (# 三tam 十thập 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 鳴minh 鳳phượng 在tại 竹trúc 北bắc 鳳phượng 在tại 竹trúc 白bạch )# 。 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經kinh (# 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 白bạch 北bắc 食thực )# 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 後hậu 分phần/phân (# 二nhị 卷quyển )# 。 白bạch 。 佛Phật 說thuyết 方Phương 等Đẳng 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 駒câu 北bắc 白bạch )# 。 -# 四tứ 童đồng 子tử 三tam 昧muội 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 大đại 悲bi 經kinh (# 五ngũ 卷quyển )# 。 駒câu 。 大Đại 乘Thừa 方Phương 廣Quảng 。 總tổng 持trì 經Kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 五ngũ 北bắc 才tài )# 。 佛Phật 說thuyết 濟Tế 諸Chư 方Phương 等Đẳng 學Học 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 集tập 一nhất 切thiết 福phước 德đức 三tam 昧muội 。 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 大đại 北bắc 化hóa )# 。 等Đẳng 集Tập 眾Chúng 德Đức 三Tam 昧Muội 。 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 四tứ 北bắc 化hóa )# 。 -# 摩ma 訶ha 摩ma 耶da 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 忘vong 北bắc 彼bỉ )# 。 -# 大đại 方Phương 等Đẳng 大đại 雲vân 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 毀hủy 北bắc 男nam )# 。 菩Bồ 薩Tát 處xử 胎thai 。 經kinh (# 五ngũ 卷quyển )# 。 悲bi 。 -# 中trung 陰ấm 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 絲ti 北bắc 景cảnh )# 。 佛Phật 說thuyết 蓮liên 華hoa 面diện 經kinh (# 上thượng 下hạ 仝# 卷quyển )# 。 (# 南nam 詩thi 北bắc 景cảnh )# 。 二Nhị 小Tiểu 乘Thừa 經Kinh -# 增tăng 壹nhất 阿a 含hàm 經kinh (# 五ngũ 十thập 卷quyển )# 。 形hình 端đoan 表biểu 正chánh 空không 。 佛Phật 說thuyết 阿A 羅La 漢Hán 具cụ 德đức 經kinh (# 八bát 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 四tứ 人nhân 出xuất 現hiện 世thế 間gian 。 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 福phước 北bắc 緣duyên )# 。 佛Phật 說thuyết 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 太thái 后hậu 崩băng 塵trần 土thổ 坌bộn 身thân 。 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 緣duyên 北bắc 善thiện )# 。 佛Phật 說thuyết 給Cấp 孤Cô 長Trưởng 者Giả 。 女nữ 得đắc 度độ 因nhân 緣duyên 。 經kinh (# 三tam 卷quyển 南nam 作tác 二nhị 北bắc 作tác 一nhất )# 。 (# 南nam 蘭lan 北bắc 薄bạc )# 。 須Tu 摩Ma 提Đề 女Nữ 。 經kinh (# 十thập 四tứ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 緣duyên 北bắc 敬kính )# 。 佛Phật 說thuyết 三tam 摩ma 竭kiệt 經kinh (# 九cửu 紙chỉ )# 。 (# 南nam 尺xích 北bắc 敬kính )# 。 佛Phật 說thuyết 婆Bà 羅La 門Môn 避tị 死tử 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 緣duyên 北bắc 善thiện )# 。 -# 食Thực 施Thí 獲Hoạch 五Ngũ 福Phước 報Báo 經Kinh (# 一Nhất 紙Chỉ 餘Dư )# 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương 。 詣Nghệ 佛Phật 供Cúng 養Dường 經Kinh (# 四Tứ 紙Chỉ 欠Khiếm )# 佛Phật 說Thuyết 長Trưởng 者Giả 子Tử 六Lục 過Quá 出Xuất 家Gia 經Kinh (# 二Nhị 紙Chỉ 欠Khiếm )# 佛Phật 說Thuyết 鴦Ương 崛Quật 魔Ma 經Kinh (# 五Ngũ 紙Chỉ )# 佛Phật 說Thuyết 鴦Ương 崛Quật 髻Kế 經Kinh (# 五Ngũ 紙Chỉ )# 佛Phật 說Thuyết 力Lực 士Sĩ 移Di 山Sơn 經Kinh (# 四Tứ 紙Chỉ 半Bán )# 佛Phật 說Thuyết 四Tứ 未Vị 曾Tằng 有Hữu 法Pháp 。 經Kinh (# 一Nhất 紙Chỉ 餘Dư )# 佛Phật 說Thuyết 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目Mục 犍Kiền 連Liên 遊Du 四Tứ 衢Cù 經Kinh (# 二Nhị 紙Chỉ 餘Dư )# -# 七Thất 佛Phật 父Phụ 母Mẫu 姓Tánh 字Tự 。 經Kinh (# 三Tam 紙Chỉ )# 佛Phật 說Thuyết 放Phóng 牛Ngưu 經Kinh (# 三Tam 紙Chỉ 餘Dư )# -# 緣Duyên 起Khởi 經Kinh (# 二Nhị 紙Chỉ 欠Khiếm )# 佛Phật 說Thuyết 十Thập 一Nhất 想Tưởng 思Tư 念Niệm 如Như 來Lai 。 經Kinh (# 一Nhất 紙Chỉ )# 佛Phật 說Thuyết 四Tứ 泥Nê 犁Lê 經Kinh (# 紙Chỉ 半Bán )# 右Hữu 十Thập 三Tam 經Kinh 並Tịnh 同Đồng 上Thượng -# 阿a 那na 邠bân 邸để 化hóa 七thất 子tử 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 緣duyên 北bắc 慶khánh )# 。 -# 玉ngọc 耶da 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 慶khánh 。 -# 阿a 遫# 達đạt 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 慶khánh 。 -# 玉ngọc 耶da 女nữ 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 慶khánh 。 大Đại 愛Ái 道Đạo 。 般bát 涅Niết 槃Bàn 經kinh (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 緣duyên 北bắc 慶khánh )# 。 佛Phật 母mẫu 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 舍Xá 衛Vệ 國quốc 王vương 。 夢mộng 見kiến 十thập 事sự 。 經kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 緣duyên 北bắc 善thiện )# 。 佛Phật 說thuyết 國quốc 王vương 不bất 黎lê 先tiên 尼ni 十thập 夢mộng 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 -# 中trung 阿a 含hàm 經kinh (# 六lục 十thập 卷quyển )# 。 作tác 聖thánh 德đức 建kiến 名danh 立lập 。 佛Phật 說thuyết 七thất 知tri 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 積tích 北bắc 緣duyên )# 。 佛Phật 說thuyết 園viên 生sanh 樹thụ 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 淵uyên 北bắc 斯tư )# 。 佛Phật 說thuyết 鹹hàm 水thủy 喻dụ 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 積tích 北bắc 緣duyên )# 。 佛Phật 說thuyết 薩tát 缽bát 多đa 酥tô 哩rị 踰du 捺nại 野dã 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 履lý 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 。 流lưu 攝nhiếp 守thủ 因nhân 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 積tích 北bắc 緣duyên )# 。 佛Phật 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 經kinh (# 七thất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 積tích 北bắc 善thiện )# 。 佛Phật 說thuyết 恆hằng 水thủy 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 本bổn 相tương/tướng 倚ỷ 致trí 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 緣duyên 本bổn 致trí 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 福phước 北bắc 善thiện )# 。 佛Phật 說thuyết 輪Luân 王Vương 七thất 寶bảo 經kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 淵uyên 北bắc 斯tư )# 。 佛Phật 說thuyết 頂đảnh 生sanh 王vương 故cố 事sự 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 福phước 北bắc 善thiện )# 。 佛Phật 說thuyết 文Văn 陀Đà 竭Kiệt 王Vương 。 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王Vương 。 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 鐵thiết 城thành 泥nê 犁lê 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 福phước 北bắc 緣duyên )# 。 佛Phật 說thuyết 閻diêm 羅la 王vương 五ngũ 天thiên 使sứ 者giả 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 古cổ 來lai 世thế 時thời 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 -# 大đại 正chánh 句cú 王vương 經kinh (# 上thượng 下hạ 同đồng 卷quyển )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 深thâm )# 。 佛Phật 說thuyết 阿a 那na 律luật 八bát 念niệm 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 福phước 北bắc 緣duyên )# 。 佛Phật 說Thuyết 離Ly 睡Thụy 經Kinh (# 二Nhị 紙Chỉ 餘Dư )# 佛Phật 說Thuyết 是Thị 法Pháp 。 非Phi 法Pháp 經Kinh (# 二Nhị 紙Chỉ 半Bán )# 佛Phật 說Thuyết 求Cầu 欲Dục 經Kinh (# 九Cửu 紙Chỉ 餘Dư )# 佛Phật 說Thuyết 受Thọ 歲Tuế 經Kinh (# 三Tam 紙Chỉ 餘Dư )# 佛Phật 說thuyết 梵Phạm 志Chí 計kế 水thủy 淨tịnh 經kinh (# 紙chỉ 半bán )# 。 五ngũ 並tịnh 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 大đại 生sanh 義nghĩa 經kinh (# 六lục 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 凊# 北bắc 薄bạc )# 。 佛Phật 說thuyết 苦khổ 陰ấm 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 福phước 北bắc 緣duyên )# 。 佛Phật 說Thuyết 苦Khổ 陰Ấm 因Nhân 事Sự 經Kinh (# 四Tứ 紙Chỉ 半Bán )# 佛Phật 說Thuyết 釋Thích 摩Ma 男Nam 本Bổn 經Kinh (# 三Tam 紙Chỉ 餘Dư )# 佛Phật 說Thuyết 樂Lạc 想Tưởng 經Kinh (# 一Nhất 紙Chỉ 欠Khiếm )# 佛Phật 說Thuyết 漏Lậu 分Phân 布Bố 經Kinh (# 五Ngũ 紙Chỉ 餘Dư )# 佛Phật 說Thuyết 阿A 耨Nậu 颰Bạt 經Kinh (# 五Ngũ 紙Chỉ )# 佛Phật 說Thuyết 諸Chư 法Pháp 。 本Bổn 經Kinh (# 一Nhất 紙Chỉ 欠Khiếm )# 佛Phật 說thuyết 瞿Cù 曇Đàm 彌di 記ký 果quả 經kinh (# 六lục 紙chỉ 欠khiếm )# 。 七thất 並tịnh 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 瞻chiêm 婆bà 比Bỉ 丘Khâu 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán 餘dư )# 。 (# 南nam 福phước 北bắc 善thiện )# 。 佛Phật 說thuyết 伏phục 婬dâm 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 福phước 北bắc 緣duyên )# 。 佛Phật 說Thuyết 魔Ma 嬈Nhiễu 亂Loạn 經Kinh (# 七Thất 紙Chỉ 欠Khiếm )# 佛Phật 說thuyết 弊tệ 魔ma 試thí 目Mục 連Liên 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 賴Lại 吒Tra 和Hòa 羅La 。 經kinh (# 九cửu 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 福phước 北bắc 善thiện )# 。 佛Phật 說thuyết 護hộ 國quốc 經kinh (# 半bán 卷quyển )# 。 (# 南nam 溫ôn 北bắc 薄bạc )# 。 佛Phật 說thuyết 帝Đế 釋Thích 所sở 問vấn 經kinh (# 十thập 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 溫ôn 北bắc 深thâm )# 。 佛Phật 說thuyết 善thiện 生sanh 子tử 經kinh (# 六lục 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 福phước 北bắc 善thiện )# 。 佛Phật 說thuyết 數số 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 梵Phạm 志Chí 頞Át 波Ba 羅La 延Diên 。 問vấn 種chủng 尊tôn 經Kinh (# 六lục 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 須tu 達đạt 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 緣duyên 北bắc 善thiện )# 。 佛Phật 說thuyết 長trưởng 者giả 施thí 報báo 經kinh (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 臨lâm 北bắc 盡tận )# 。 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 慈từ 心tâm 厭yếm 離ly 功công 德đức 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 緣duyên 北bắc 善thiện )# 。 -# 佛Phật 為vi 黃hoàng 竹trúc 園viên 老lão 婆Bà 羅La 門Môn 。 說thuyết 學học 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 梵Phạm 摩ma 喻dụ 經kinh (# 八bát 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 尊tôn 上thượng 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 分phân 別biệt 善thiện 惡ác 。 報báo 應ứng 經kinh (# 上thượng 下hạ 仝# 卷quyển )# 。 (# 南nam 力lực 北bắc 竭kiệt )# 。 佛Phật 說thuyết 兜đâu 調điều 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 緣duyên 北bắc 善thiện )# 。 佛Phật 說thuyết 鸚anh 鵡vũ 經kinh (# 八bát 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 意ý 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 應ưng 法pháp 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 分phân 別biệt 布bố 施thí 。 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 凊# 北bắc 薄bạc )# 。 佛Phật 說thuyết 息tức 諍tranh 因nhân 緣duyên 經kinh (# 半bán 卷quyển )# 。 (# 南nam 斯tư 北bắc 夙túc )# 。 佛Phật 說thuyết 泥nê 犁lê 經kinh (# 十thập 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 福phước 北bắc 緣duyên )# 。 佛Phật 說thuyết 齋trai 經kinh (# 四tứ 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 優Ưu 婆Bà 夷Di 墮đọa 舍xá 迦ca 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 八Bát 關Quan 齋Trai 。 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 敬kính 。 佛Phật 說thuyết 八bát 種chủng 長trưởng 養dưỡng 功công 德đức 經kinh (# 一nhất 紙chỉ )# 。 (# 南nam 馨hinh 北bắc 凊# )# 。 佛Phật 說thuyết 鞞bệ 摩ma 肅túc 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 半bán )# 。 緣duyên 。 佛Phật 說thuyết 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 命mạng 終chung 愛ái 念niệm 不bất 離ly 。 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 緣duyên 。 佛Phật 說thuyết 十thập 支chi 居cư 士sĩ 八bát 城thành 人nhân 。 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 緣duyên 。 佛Phật 說thuyết 邪tà 見kiến 經kinh (# 一nhất 紙chỉ )# 。 緣duyên 。 佛Phật 說thuyết 箭tiễn 喻dụ 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 緣duyên 。 佛Phật 說thuyết 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經kinh (# 二nhị 十thập 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 克khắc 念niệm 北bắc 習tập 聽thính )# 。 佛Phật 說thuyết 七thất 佛Phật 經Kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 深thâm 北bắc 命mạng )# 。 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 經kinh (# 上thượng 下hạ 仝# 卷quyển )# 。 (# 南nam 臨lâm 北bắc 盡tận )# 。 佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 禍họa 北bắc 福phước )# 。 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 禍họa 北bắc 駒câu )# 。 佛Phật 說thuyết 方Phương 等Đẳng 泥Nê 洹Hoàn 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 大đại 堅Kiên 固Cố 婆Bà 羅La 門Môn 。 緣duyên 起khởi 經kinh (# 上thượng 下hạ 同đồng 卷quyển )# 。 (# 南nam 淵uyên 北bắc 斯tư )# 。 佛Phật 說thuyết 人nhân 仙tiên 經kinh (# 六lục 紙chỉ 半bán 餘dư )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 白Bạch 衣Y 、 金Kim 幢Tràng 。 二nhị 婆Bà 羅La 門Môn 。 緣duyên 起khởi 經kinh (# 上thượng 中trung 下hạ 仝# 卷quyển )# 。 (# 南nam 馨hinh 北bắc 夙túc )# 。 佛Phật 說thuyết 尼Ni 拘Câu 陀Đà 梵Phạm 志Chí 。 經kinh (# 上thượng 下hạ 仝# 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 集Tập 法Pháp 門Môn 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 斯tư 北bắc 薄bạc )# 。 -# 長trường/trưởng 阿a 含hàm 十thập 報báo 法pháp 經kinh (# 二nhị 卷quyển 今kim 作tác 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 聽thính 北bắc 因nhân )# 。 佛Phật 說thuyết 人nhân 本bổn 欲dục 生sanh 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 禍họa 北bắc 福phước )# 。 佛Phật 說thuyết 尸Thi 迦Ca 羅La 越Việt 。 六lục 方phương 禮lễ 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 信tín 佛Phật 功công 德đức 經kinh (# 八bát 紙chỉ )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 深thâm )# 。 佛Phật 說thuyết 大đại 三tam 摩ma 惹nhạ 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 臨lâm 北bắc 盡tận )# 。 佛Phật 說thuyết 梵Phạm 志Chí 阿a 颰bạt 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 禍họa 北bắc 善thiện )# 。 佛Phật 說thuyết 梵Phạm 網võng 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 禍họa 北bắc 福phước )# 。 佛Phật 說thuyết 寂tịch 志chí 果quả 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 禍họa 北bắc 善thiện )# 。 佛Phật 說thuyết 樓lâu 炭thán 經kinh (# 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 積tích 北bắc 福phước )# 。 -# 起khởi 世thế 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 因nhân 北bắc 積tích )# 。 -# 起khởi 世thế 因nhân 本bổn 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 惡ác 。 -# 雜tạp 阿a 含hàm 經kinh (# 五ngũ 十thập 卷quyển )# 。 谷cốc 傳truyền 聲thanh 虛hư 堂đường 。 -# 別biệt 譯dịch 雜tạp 阿a 含hàm 經kinh (# 二nhị 十thập 卷quyển 今kim 作tác 十thập 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 習tập 聽thính 北bắc 禍họa 因nhân )# 。 -# 雜tạp 阿a 含hàm 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 聽thính 北bắc 因nhân )# 。 佛Phật 說thuyết 七thất 處xứ 三tam 觀quán 。 經kinh (# 上thượng 下hạ 仝# 卷quyển )# 。 (# 南nam 緣duyên 北bắc 慶khánh )# 。 -# 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 經kinh (# 半bán 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 緣duyên 北bắc 善thiện )# 。 佛Phật 說thuyết 聖thánh 法pháp 印ấn 經kinh (# 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 緣duyên 北bắc 慶khánh )# 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 印ấn 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 凊# 北bắc 薄bạc )# 。 -# 五ngũ 陰ấm 譬thí 喻dụ 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 善thiện 北bắc 慶khánh )# 。 佛Phật 說Thuyết 水Thủy 沫Mạt 所Sở 漂Phiêu 經Kinh (# 二Nhị 紙Chỉ 欠Khiếm )# 佛Phật 說Thuyết 不Bất 自Tự 守Thủ 意Ý 經Kinh (# 一Nhất 紙Chỉ 欠Khiếm )# 佛Phật 說Thuyết 滿Mãn 願Nguyện 子Tử 經Kinh (# 二Nhị 紙Chỉ 欠Khiếm )# -# 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 經Kinh (# 紙Chỉ 半Bán )# 佛Phật 說Thuyết 三Tam 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 經Kinh (# 二Nhị 紙Chỉ 欠Khiếm )# 佛Phật 說Thuyết 八Bát 正Chánh 道Đạo 經Kinh (# 紙Chỉ 半Bán )# 難Nan 提Đề 釋Thích 經Kinh (# 三Tam 紙Chỉ 半Bán )# 佛Phật 說Thuyết 馬Mã 有Hữu 三Tam 相Tương/tướng 經Kinh (# 一Nhất 紙Chỉ 欠Khiếm )# 佛Phật 說thuyết 馬mã 有hữu 八bát 態thái 譬thí 人nhân 經kinh (# 一nhất 紙chỉ )# 。 右hữu 九cửu 經kinh 並tịnh 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 戒giới 德đức 香hương 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 福phước 北bắc 緣duyên )# 。 佛Phật 說thuyết 戒giới 香hương 經kinh (# 一nhất 紙chỉ )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 深thâm )# 。 佛Phật 說thuyết 相tương 應ứng 相tương/tướng 可khả 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 善thiện 北bắc 慶khánh )# 。 -# 本bổn 事sự 經kinh (# 七thất 卷quyển )# 。 (# 南nam 與dữ 北bắc 孝hiếu )# 。 -# 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經kinh (# 六lục 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 父phụ 事sự 君quân 日nhật 嚴nghiêm 北bắc 父phụ 事sự 君quân 日nhật 嚴nghiêm 與dữ )# 。 佛Phật 說thuyết 諸chư 佛Phật 經Kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 (# 南nam 履lý 北bắc 臨lâm )# 。 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 因nhân 果quả 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 慶khánh 北bắc 尺xích )# 。 -# 修tu 行hành 本bổn 起khởi 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 善thiện 北bắc 尺xích )# 。 -# 太thái 子tử 瑞thụy 應ứng 本bổn 起khởi 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 慶khánh 北bắc 尺xích )# 。 -# 異dị 出xuất 菩Bồ 薩Tát 本bổn 起khởi 經kinh (# 十thập 一nhất 紙chỉ )# 。 維duy 。 -# 中trung 本bổn 起khởi 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 積tích 北bắc 緣duyên )# 。 佛Phật 說thuyết 初sơ 分phần/phân 說thuyết 經Kinh (# 上thượng 下hạ 合hợp 卷quyển )# 。 (# 南nam 馨hinh 北bắc 夙túc )# 。 佛Phật 說thuyết 興hưng 起khởi 行hành 經kinh (# 三tam 卷quyển 北bắc 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 與dữ 北bắc 當đương )# 。 佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經kinh (# 十thập 三tam 卷quyển 南nam 作tác 九cửu 卷quyển 北bắc 作tác 七thất 卷quyển )# 。 (# 南nam 深thâm 北bắc 命mạng )# 。 -# 佛Phật 垂thùy 般bát 涅Niết 槃Bàn 略lược 說thuyết 教giáo 誡giới 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 行hành 北bắc 食thực )# 。 -# 佛Phật 臨lâm 涅Niết 槃Bàn 記ký 法pháp 住trụ 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 食thực )# 。 佛Phật 說thuyết 當đương 來lai 變biến 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 景cảnh )# 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 滅diệt 盡tận 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 。 灌quán 臘lạp 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 食thực )# 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 棺quan 斂liểm 葬táng 送tống 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 當đương 北bắc 食thực )# 。 迦Ca 葉Diếp 赴phó 佛Phật 般bát 涅Niết 槃Bàn 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 宜nghi 北bắc 既ký )# 。 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 密mật 跡tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 。 哀ai 戀luyến 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經kinh (# 七thất 十thập 卷quyển )# 。 非phi 寶bảo 寸thốn 陰ấm 是thị 競cạnh 資tư 。 妙diệu 法Pháp 聖thánh 念niệm 處xứ 經kinh (# 八bát 卷quyển 今kim 作tác 四tứ 卷quyển )# 。 忠trung 。 佛Phật 說thuyết 生sanh 經kinh (# 五ngũ 卷quyển )# 。 璧bích 。 佛Phật 說thuyết 義nghĩa 足túc 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 璧bích 。 佛Phật 說thuyết 大đại 安an 般ban 守thủ 意ý 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 敬kính 。 -# 禪thiền 秘bí 要yếu 法pháp 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 尺xích 北bắc 竭kiệt )# 。 -# 治trị 禪thiền 病bệnh 秘bí 要yếu 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 善thiện 北bắc 慶khánh )# 。 -# 陰ấm 持trì 入nhập 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 孝hiếu 北bắc 竭kiệt )# 。 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 自tự 說thuyết 本bổn 起khởi 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 孝hiếu 。 佛Phật 說thuyết 光quang 明minh 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經kinh (# 四tứ 卷quyển 今kim 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 斯tư 北bắc 夙túc )# 。 -# 摩ma 登đăng 伽già 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 善thiện 北bắc 慶khánh )# 。 -# 舍xá 頭đầu 諫gián 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 摩ma 鄧đặng 女nữ 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 慶khánh 。 -# 摩ma 鄧đặng 女nữ 解giải 形hình 中trung 六lục 事sự 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 慶khánh 。 佛Phật 說thuyết 奈nại 女nữ 耆Kỳ 域Vực 因nhân 緣duyên 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 慶khánh 北bắc 尺xích )# 。 佛Phật 說thuyết 奈nại 女nữ 耆kỳ 婆bà 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 福Phước 力Lực 太Thái 子Tử 。 因nhân 緣duyên 經kinh (# 上thượng 中trung 下hạ 仝# 卷quyển )# 。 (# 南nam 馨hinh 北bắc 夙túc )# 。 佛Phật 說thuyết 業nghiệp 報báo 差sai 別biệt 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 與dữ 北bắc 當đương )# 。 佛Phật 說thuyết 輪luân 迴hồi 五ngũ 道đạo 。 罪tội 福phước 報báo 應ứng 。 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 孝hiếu 北bắc 當đương )# 。 佛Phật 說thuyết 十thập 八bát 泥nê 犁lê 。 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 敬kính 。 -# 雜tạp 藏tạng 經kinh (# 八bát 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 善thiện 北bắc 璧bích )# 。 -# 餓ngạ 鬼quỷ 報báo 應ứng 經kinh (# 六lục 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 -# 鬼quỷ 問vấn 目Mục 連Liên 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 十thập 二nhị 品phẩm 生sanh 死tử 經kinh (# 半bán 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 孝hiếu 北bắc 當đương )# 。 佛Phật 說thuyết 淨tịnh 意ý 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 所sở 問vấn 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 斯tư 北bắc 夙túc )# 。 無Vô 垢Cấu 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 問vấn 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 當đương 。 阿A 難Nan 問vấn 事sự 佛Phật 吉cát 凶hung 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 善thiện 北bắc 慶khánh )# 。 -# 慢mạn 法pháp 經kinh (# 一nhất 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 阿A 難Nan 分phân 別biệt 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 分phân 別biệt 善thiện 惡ác 。 所sở 起khởi 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 敬kính 。 佛Phật 說thuyết 較giảo 量lượng 壽thọ 命mạng 。 經kinh (# 八bát 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 力lực 北bắc 則tắc )# 。 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 。 祥tường 瑞thụy 經kinh (# 上thượng 下hạ 仝# 卷quyển )# 。 (# 南nam 盡tận 北bắc 則tắc )# 。 佛Phật 說thuyết 處xứ 處xứ 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 敬kính 。 -# 天thiên 請thỉnh 問vấn 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 分phân 別biệt 緣duyên 生sanh 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 凊# 北bắc 薄bạc )# 。 -# 嗟ta 襪vạt 曩nẵng 法pháp 天thiên 子tử 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 。 獲hoạch 免miễn 惡ác 道đạo 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 力lực 北bắc 則tắc )# 。 佛Phật 說thuyết 出xuất 家gia 功công 德đức 。 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 大đại 迦Ca 葉Diếp 本bổn 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 孝hiếu 北bắc 當đương )# 。 佛Phật 說thuyết 龍long 王vương 兄huynh 弟đệ 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 尺xích 北bắc 敬kính )# 。 佛Phật 說thuyết 羅la 云vân 忍nhẫn 辱nhục 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 孝hiếu 北bắc 當đương )# 。 佛Phật 說thuyết 梵Phạm 摩ma 難nạn/nan 國quốc 王vương 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 普phổ 達đạt 王vương 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 末mạt 羅la 王vương 經kinh (# 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 孝hiếu 北bắc 當đương )# 。 佛Phật 說thuyết 摩ma 達đạt 國quốc 王vương 經kinh (# 一nhất 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 旃chiên 陀đà 越việt 國quốc 王vương 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 -# 萍bình 沙sa 王vương 五ngũ 願nguyện 經kinh (# 六lục 紙chỉ )# 。 璧bích 。 佛Phật 說thuyết 五ngũ 王vương 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 當đương 。 -# 犍kiền 陀đà 國quốc 王vương 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 敬kính 。 -# 未vị 生sanh 怨oán 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 敬kính 。 -# 琉lưu 璃ly 王vương 經kinh (# 六lục 紙chỉ )# 。 璧bích 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 問vấn 五ngũ 逆nghịch 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 尺xích 北bắc 敬kính )# 。 佛Phật 說thuyết 解giải 憂ưu 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 深thâm 北bắc 命mạng )# 。 佛Phật 說thuyết 無vô 上thượng 處xứ 經kinh (# 半bán 紙chỉ 餘dư )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 無vô 常thường 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 當đương 北bắc 孝hiếu )# 。 佛Phật 說thuyết 信tín 解giải 智trí 力lực 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 履lý 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 四Tứ 品Phẩm 法Pháp 門Môn 。 經kinh (# 四tứ 紙chỉ )# 。 (# 南nam 思tư 北bắc 斯tư )# 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 乘thừa 義nghĩa 決quyết 定định 經kinh (# 上thượng 中trung 下hạ 合hợp 卷quyển )# 。 (# 南nam 言ngôn 北bắc 之chi )# 。 佛Phật 說thuyết 決quyết 定định 義nghĩa 經kinh (# 九cửu 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 溫ôn 北bắc 薄bạc )# 。 佛Phật 說thuyết 廣Quảng 義Nghĩa 法Pháp 門Môn 。 經kinh (# 八bát 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 福phước 北bắc 緣duyên )# 。 佛Phật 說thuyết 普phổ 法pháp 義nghĩa 經kinh (# 七thất 紙chỉ 餘dư )# 。 緣duyên 。 佛Phật 說thuyết 海hải 八bát 德đức 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 尺xích 北bắc 璧bích )# 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 海hải 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 身thân 毛mao 喜hỷ 豎thụ 。 經kinh (# 三tam 卷quyển 南nam 作tác 卷quyển 半bán 北bắc 作tác 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 馨hinh 北bắc 夙túc )# 。 黑Hắc 氏Thị 梵Phạm 志Chí 。 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 敬kính 。 長trường 爪trảo 梵Phạm 志Chí 。 請thỉnh 問vấn 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 婦phụ 人nhân 遇ngộ 辜cô 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 孝hiếu 。 -# 須tu 摩ma 提đề 長trưởng 者giả 經kinh (# 七thất 紙chỉ 餘dư )# 。 敬kính 。 -# 盧lô 至chí 長trưởng 者giả 因nhân 緣duyên 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 耶da 祇kỳ 經kinh (# 紙chỉ 半bán 餘dư )# 。 (# 南nam 孝hiếu 北bắc 當đương )# 。 佛Phật 說thuyết 貧bần 窮cùng 老lão 公công 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 尺xích 北bắc 敬kính )# 。 -# 佛Phật 為vì 阿A 支Chi 羅La 迦Ca 葉Diếp 。 說thuyết 自tự 他tha 作tác 苦khổ 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 敬kính 。 佛Phật 說thuyết 長Trưởng 者giả 音Âm 悅Duyệt 。 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 尺xích 北bắc 敬kính )# 。 佛Phật 說thuyết 鬼quỷ 子tử 母mẫu 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 孫tôn 多đa 耶da 致trí 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 八bát 師sư 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 尺xích 北bắc 敬kính )# 。 佛Phật 說thuyết 九cửu 橫hoạnh/hoành 經kinh (# 一nhất 紙chỉ )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 沙Sa 曷Hạt 比Bỉ 丘Khâu 。 功công 德đức 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 孝hiếu 北bắc 當đương )# 。 佛Phật 說thuyết 得đắc 道Đạo 梯thê 磴# 錫tích 杖trượng 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 尺xích 北bắc 敬kính )# 。 佛Phật 說thuyết 呵ha 鵰điêu 阿A 那Na 含Hàm 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 孝hiếu 。 佛Phật 說thuyết 燈đăng 指chỉ 因nhân 緣duyên 經kinh (# 八bát 紙chỉ 欠khiếm )# 。 孝hiếu 。 佛Phật 說thuyết 五ngũ 無vô 返phản 復phục 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 孝hiếu 北bắc 當đương )# 。 佛Phật 說thuyết 五ngũ 無vô 返phản 復phục 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 長trưởng 者giả 子tử 懊áo 惱não 三tam 處xứ 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 敬kính 。 -# 五ngũ 母mẫu 子tử 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 善thiện 北bắc 慶khánh )# 。 沙Sa 彌Di 羅la 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 慶khánh 。 佛Phật 說thuyết 栴chiên 檀đàn 樹thụ 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 佛Phật 大đại 僧Tăng 大đại 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 孝hiếu 北bắc 當đương )# 。 -# 阿a 鳩cưu 留lưu 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 敬kính 。 佛Phật 說thuyết 頞Át 多Đa 和Hòa 多Đa 耆Kỳ 經Kinh 。 (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 越việt 難nạn/nan 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 尺xích 北bắc 敬kính )# 。 佛Phật 說thuyết 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 度độ 貧bần 母mẫu 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 孝hiếu 。 佛Phật 說thuyết 布bố 施thí 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 臨lâm 北bắc 則tắc )# 。 佛Phật 說thuyết 五ngũ 大đại 施thí 經kinh (# 十thập 行hành )# 。 (# 南nam 思tư 北bắc 之chi )# 。 佛Phật 說thuyết 四Tứ 天Thiên 王Vương 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 孝hiếu 。 佛Phật 說thuyết 出xuất 家gia 緣duyên 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 敬kính 。 -# 孝hiếu 子tử 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 敬kính 。 佛Phật 說thuyết 進tiến 學học 經kinh (# 十thập 七thất 行hành )# 。 (# 南nam 尺xích 北bắc 敬kính )# 。 佛Phật 說thuyết 賢hiền 者giả 五ngũ 福phước 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 解giải 夏hạ 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 溫ôn 北bắc 深thâm )# 。 佛Phật 說thuyết 蟻nghĩ 喻dụ 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 淵uyên 北bắc 斯tư )# 。 佛Phật 說thuyết 自tự 愛ái 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 孝hiếu 北bắc 當đương )# 。 佛Phật 說thuyết 罵mạ 意ý 。 經kinh (# 十thập 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 敬kính 。 佛Phật 說thuyết 堅kiên 意ý 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 尺xích 北bắc 當đương )# 。 佛Phật 說thuyết 佛Phật 治trị 身thân 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 宜nghi 北bắc 既ký )# 。 佛Phật 說thuyết 佛Phật 醫y 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 終chung 北bắc 明minh )# 。 佛Phật 說thuyết 治trị 意ý 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 宜nghi 北bắc 既ký )# 。 佛Phật 說thuyết 大đại 魚ngư 事sự 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 孝hiếu 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 受thọ 塵trần 經kinh (# 半bán 紙chỉ 餘dư )# 。 敬kính 。 佛Phật 說thuyết 阿a 含hàm 正chánh 行hạnh 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 敬kính 。 佛Phật 說thuyết 所sở 欲dục 致trí 患hoạn 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 尺xích 北bắc 敬kính )# 。 佛Phật 說thuyết 八bát 無vô 暇hạ 有hữu 暇hạ 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 當đương 北bắc 孝hiếu )# 。 佛Phật 說thuyết 譬thí 喻dụ 經kinh (# 一nhất 紙chỉ )# 。 當đương 。 -# 四tứ 願nguyện 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 敬kính 。 佛Phật 說thuyết 四tứ 自tự 侵xâm 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 孝hiếu 北bắc 當đương )# 。 佛Phật 說thuyết 諸chư 行hành 有hữu 為vi 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 力lực 北bắc 忠trung )# 。 佛Phật 說thuyết 木mộc 患hoạn 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 醫y 喻dụ 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 馨hinh 北bắc 夙túc )# 。 佛Phật 說thuyết 中trung 心tâm 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 孝hiếu 。 佛Phật 說thuyết 身thân 觀quán 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 當đương 北bắc 孝hiếu )# 。 佛Phật 說thuyết 禪thiền 行hành 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 經Kinh 。 (# 二nhị 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 -# 禪thiền 行hành 法pháp 想tưởng 經kinh (# 半bán 紙chỉ 餘dư )# 。 敬kính 。 佛Phật 說thuyết 新tân 歲tuế 經kinh (# 四tứ 紙chỉ )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 時thời 非phi 時thời 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 孝hiếu 北bắc 當đương )# 。 佛Phật 說thuyết 護hộ 淨tịnh 經kinh (# 二nhị 紙chỉ )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 因nhân 緣duyên 僧Tăng 護hộ 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 當đương 北bắc 竭kiệt )# 。 比Bỉ 丘Khâu 避tị 女nữ 惡ác 名danh 欲dục 自tự 殺sát 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 當đương 北bắc 孝hiếu )# 。 阿A 難Nan 同đồng 學học 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 緣duyên 北bắc 善thiện )# 。 佛Phật 說thuyết 月nguyệt 喻dụ 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 馨hinh 北bắc 夙túc )# 。 佛Phật 說thuyết 灌quán 頂đảnh 王vương 喻dụ 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 比Bỉ 丘Khâu 聽thính 施thí 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 見kiến 正chánh 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 半bán )# 。 孝hiếu 。 佛Phật 說thuyết 略lược 教giáo 誡giới 經kinh (# 一nhất 紙chỉ )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 父phụ 母mẫu 恩ân 難nan 報báo 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 淨tịnh 飯phạn 王vương 般bát 涅Niết 槃Bàn 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 尺xích 北bắc 當đương )# 。 -# 猘chế 狗cẩu 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 敬kính 。 佛Phật 說thuyết 群quần 牛ngưu 譬thí 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 當đương 。 -# 佛Phật 為vi 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 說thuyết 正chánh 事sự 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 孝hiếu 北bắc 當đương )# 。 分phân 別biệt 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 敬kính 。 佛Phật 說thuyết 阿A 難Nan 七thất 夢mộng 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 孝hiếu 。 阿A 難Nan 四tứ 事sự 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 敬kính 。 佛Phật 說thuyết 五ngũ 苦khổ 章chương 句cú 經kinh (# 十thập 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 尺xích 北bắc 當đương )# 。 佛Phật 說thuyết 月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 臨lâm 北bắc 盡tận )# 。 -# 未vị 曾tằng 有hữu 因nhân 緣duyên 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 彼bỉ 北bắc 靡mĩ )# 。 -# 除trừ 恐khủng 災tai 患hoạn 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 罔võng 北bắc 短đoản )# 。 佛Phật 說thuyết 孛bột 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 忘vong 北bắc 彼bỉ )# 。 天thiên 王vương 太thái 子tử 。 辟tịch 羅la 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 景cảnh )# 。 佛Phật 說thuyết 八bát 大đại 靈linh 塔tháp 名danh 號hiệu 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 臨lâm )# 。 佛Phật 說thuyết 溫Ôn 室Thất 洗Tẩy 浴Dục 眾Chúng 僧Tăng 經Kinh 。 (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 莫mạc 北bắc 短đoản )# 。 諸chư 德đức 福phước 田điền 。 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 忘vong 北bắc 彼bỉ )# 。 -# 佛Phật 為vi 海Hải 龍Long 王Vương 說thuyết 法Pháp 印ấn 經kinh (# 半bán 紙chỉ )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 景cảnh )# 。 -# 賓tân 頭đầu 盧lô 突đột 羅la 闍xà 為vi 優ưu 陀đà 延diên 王vương 說thuyết 法Pháp 經kinh (# 七thất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 甚thậm 北bắc 墳phần )# 。 -# 賢hiền 愚ngu 因nhân 緣duyên 經kinh (# 十thập 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 誡giới 美mỹ 北bắc 左tả 達đạt )# 。 -# 雜tạp 寶bảo 藏tạng 經kinh (# 八bát 卷quyển )# 。 (# 南nam 業nghiệp 北bắc 既ký )# 。 -# 撰soạn 集tập 百bách 緣duyên 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 慎thận 北bắc 承thừa )# 。 第đệ 二nhị 律luật 藏tạng 二nhị 分phần 一nhất 大Đại 乘Thừa 律luật 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 律luật 一nhất 大Đại 乘Thừa 律luật 佛Phật 說thuyết 梵Phạm 網võng 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 攝nhiếp 北bắc 安an )# 。 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 本bổn 業nghiệp 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 職chức 北bắc 篤đốc )# 。 菩Bồ 薩Tát 善thiện 戒giới 經kinh (# 九cửu 卷quyển )# 。 (# 南nam 仕sĩ 攝nhiếp 北bắc 辭từ )# 。 菩Bồ 薩Tát 善Thiện 戒Giới 經Kinh (# 一Nhất 卷Quyển 連Liên 前Tiền 經Kinh )# 佛Phật 說thuyết 受thọ 十Thập 善Thiện 戒giới 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 職chức 北bắc 篤đốc )# 。 佛Phật 說thuyết 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 從tùng 北bắc 初sơ )# 。 -# 佛Phật 為vi 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 所sở 說thuyết 大Đại 乘Thừa 。 法pháp 經kinh (# 八bát 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 命mạng 北bắc 盡tận )# 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問vấn 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 染nhiễm 。 佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 內nội 戒giới 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 從tùng 北bắc 言ngôn )# 。 -# 佛Phật 藏tạng 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 職chức 北bắc 篤đốc )# 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 經kinh (# 七thất 卷quyển )# 。 (# 南nam 攝nhiếp 北bắc 定định )# 。 佛Phật 說thuyết 法Pháp 律Luật 三Tam 昧Muội 。 經kinh (# 七thất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 從tùng 北bắc 初sơ )# 。 -# 清thanh 淨tịnh 毘tỳ 尼ni 方Phương 廣Quảng 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 淨tịnh 律luật 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 從tùng 北bắc 言ngôn )# 。 -# 寂tịch 調điều 音âm 所sở 問vấn 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 從tùng 北bắc 定định )# 。 佛Phật 說thuyết 文Văn 殊Thù 悔hối 過quá 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 三tam 曼mạn 陀đà 颰bạt 陀đà 羅la 菩Bồ 薩Tát 經kinh (# 六lục 紙chỉ )# 。 (# 南nam 從tùng 北bắc 初sơ )# 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh (# 九cửu 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 悔hối 過quá 經kinh (# 四tứ 紙chỉ )# 。 (# 南nam 從tùng 北bắc 初sơ )# 。 大Đại 乘Thừa 三tam 聚tụ 懺sám 悔hối 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 從tùng 北bắc 定định )# 。 佛Phật 說thuyết 淨tịnh 業nghiệp 障chướng 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 職chức 北bắc 篤đốc )# 。 佛Phật 說thuyết 善thiện 恭cung 敬kính 經kinh (# 六lục 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 效hiệu 北bắc 良lương )# 。 佛Phật 說thuyết 正chánh 恭cung 敬kính 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 戒giới 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 履lý 北bắc 臨lâm )# 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 羯yết 磨ma 文văn (# 五ngũ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 職chức 北bắc 篤đốc )# 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 菩Bồ 薩Tát 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 。 威uy 儀nghi 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 從tùng 北bắc 言ngôn )# 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 職chức 北bắc 篤đốc )# 。 菩Bồ 薩Tát 受thọ 齋trai 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 從tùng 北bắc 初sơ )# 。 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 法pháp 懺sám 悔hối 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 律luật -# 四tứ 分phần/phân 律luật 藏tạng (# 六lục 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 訓huấn 入nhập 奉phụng 母mẫu 儀nghi 諸chư 姑cô 北bắc 業nghiệp 所sở 基cơ 籍tịch 甚thậm 無vô )# 。 -# 四tứ 分phần/phân 戒giới 本bổn (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 姑cô 北bắc 外ngoại )# 。 -# 四tứ 分phần/phân 戒giới 本bổn (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 戒giới 。 本bổn (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 叔thúc 北bắc 外ngoại )# 。 -# 曇đàm 無vô 德đức 律luật 部bộ 雜tạp 羯yết 磨ma (# 一nhất 卷quyển 北bắc 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 猶do 北bắc 受thọ )# 。 -# 羯yết 磨ma (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 猶do 北bắc 婦phụ )# 。 -# 四tứ 分phần/phân 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 羯yết 磨ma 法pháp (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 猶do 北bắc 卑ty )# 。 -# 四tứ 分phần/phân 僧Tăng 羯yết 磨ma (# 三tam 卷quyển 北bắc 作tác 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 子tử 北bắc 卑ty )# 。 -# 尼ni 羯yết 磨ma (# 三tam 卷quyển 北bắc 作tác 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 子tử 北bắc 榮vinh )# 。 -# 摩ma 訶ha 僧Tăng 祇kỳ 律luật (# 四tứ 十thập 卷quyển 北bắc 作tác 四tứ 十thập 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 政chánh 存tồn 以dĩ 甘cam 棠# 北bắc 攝nhiếp 職chức 從tùng 政chánh 存tồn )# 。 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 僧Tăng 祇kỳ 戒giới 本bổn (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 貴quý 北bắc 外ngoại )# 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 僧Tăng 祇kỳ 律luật 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 戒giới 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 婦phụ 北bắc 隨tùy )# 。 -# 彌di 沙sa 塞tắc 部bộ 五ngũ 分phần/phân 律luật (# 三tam 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 隨tùy 外ngoại 受thọ 傅phó/phụ 北bắc 而nhi 益ích 詠vịnh )# 。 -# 五ngũ 分phần/phân 戒giới 本bổn (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 棠# 北bắc 外ngoại )# 。 -# 五ngũ 分phần/phân 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 戒giới 。 本bổn (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 叔thúc 北bắc 外ngoại )# 。 -# 彌di 沙sa 塞tắc 羯yết 磨ma 本bổn (# 一nhất 卷quyển 北bắc 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 叔thúc 北bắc 隨tùy )# 。 -# 十thập 誦tụng 律luật (# 五ngũ 十thập 八bát 卷quyển 北bắc 作tác 六lục 十thập 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 去khứ 而nhi 益ích 詠vịnh 樂nhạo/nhạc/lạc 殊thù 貴quý 北bắc 誠thành 美mỹ 慎thận 終chung 宜nghi 令linh 榮vinh )# 。 -# 十thập 誦tụng 毘tỳ 尼ni 序tự (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 貴quý 北bắc 婦phụ )# 。 -# 十thập 誦tụng 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 本bổn (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 傅phó/phụ 北bắc 外ngoại )# 。 -# 十thập 誦tụng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 戒giới 。 本bổn (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 大đại 沙Sa 門Môn 百bách 一nhất 羯yết 磨ma 法pháp (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 叔thúc 北bắc 外ngoại )# 。 -# 十thập 誦tụng 羯yết 磨ma 比Bỉ 丘Khâu 要yếu 用dụng (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 叔thúc 北bắc 受thọ )# 。 -# 薩tát 婆bà 多đa 毘tỳ 尼ni 毘tỳ 婆bà 沙sa (# 八bát 卷quyển )# 續tục (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 氣khí 北bắc 夫phu )# 。 -# 薩tát 婆bà 多đa 毘tỳ 尼ni 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 懷hoài 北bắc 下hạ )# 。 -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da (# 五ngũ 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 賤tiện 禮lễ 別biệt 尊tôn 卑ty 北bắc 竟cánh 學học 優ưu 登đăng 仕sĩ )# 。 -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 苾Bật 芻Sô 尼Ni 毘Tỳ 奈Nại 耶Da (# 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 上thượng 和hòa 北bắc 貴quý 賤tiện )# 。 -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 雜tạp 事sự (# 四tứ 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 下hạ 至chí 唱xướng 北bắc 以dĩ 至chí 去khứ )# 。 -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 破phá 僧Tăng 事sự (# 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 連liên 枝chi 北bắc 樂nhạo/nhạc/lạc 殊thù )# 。 -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 尼ni 陀đà 那na (# 五ngũ 卷quyển )# 目mục 得đắc 迦ca (# 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 婦phụ 北bắc 睦mục )# 。 -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 百bách 一nhất 羯yết 磨ma (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 伯bá 北bắc 和hòa )# 。 -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 戒giới 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 傅phó/phụ 北bắc 初sơ )# 。 -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 苾Bật 芻Sô 尼Ni 戒giới 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 傅phó/phụ 北bắc 隨tùy )# 。 -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 尼ni 陀đà 那na 目mục 得đắc 迦ca 攝nhiếp 頌tụng 雜tạp 事sự 攝nhiếp 頌tụng (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 比tỉ 北bắc 唱xướng )# 。 -# 根căn 本bổn 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 律luật 攝nhiếp (# 十thập 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 兒nhi 孔khổng 北bắc 尊tôn 卑ty )# 。 -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 頌tụng (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 比tỉ 北bắc 婦phụ )# 。 -# 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 出xuất 家gia 授thọ 近cận 圓viên 羯yết 磨ma 儀nghi 軌quỹ (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 交giao 北bắc 夫phu )# 。 苾Bật 芻Sô 習tập 略lược 法pháp (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 戒giới 因nhân 緣duyên 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 兄huynh 北bắc 上thượng )# 。 -# 解giải 脫thoát 戒giới 本bổn 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 傅phó/phụ 北bắc 初sơ )# 。 -# 善thiện 見kiến 毘tỳ 婆bà 沙sa 律luật (# 十thập 八bát 卷quyển )# 。 (# 南nam 弟đệ 同đồng 北bắc 禮lễ 別biệt )# 。 -# 毘tỳ 尼ni 母mẫu 經kinh (# 八bát 卷quyển )# 。 (# 南nam 交giao 北bắc 唱xướng )# 。 -# 佛Phật 阿a 毘tỳ 曇đàm 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 同đồng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 問vấn 經kinh (# 十thập 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 子tử 北bắc 隨tùy )# 。 -# 優ưu 波ba 離ly 問vấn 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 叔thúc 北bắc 隨tùy )# 。 佛Phật 說thuyết 目Mục 連Liên 所sở 問vấn 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 盡tận 北bắc 則tắc )# 。 -# 犯phạm 戒giới 罪tội 輕khinh 重trọng 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 比tỉ 北bắc 初sơ )# 。 迦Ca 葉Diếp 禁cấm 戒giới 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 -# 律luật 二nhị 十thập 二nhị 明minh 了liễu 論luận (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 孔khổng 北bắc 唱xướng )# 。 -# 大đại 比Bỉ 丘Khâu 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 孔khổng 北bắc 別biệt )# 。 沙Sa 彌Di 十Thập 戒Giới 。 法pháp 并tinh 威uy 儀nghi (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 叔thúc 北bắc 婦phụ )# 。 沙Sa 彌Di 威uy 儀nghi (# 八bát 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 叔thúc 北bắc 受thọ )# 。 佛Phật 說thuyết 沙Sa 彌Di 十Thập 戒Giới 。 儀nghi 則tắc 經kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 忠trung 北bắc 則tắc )# 。 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới 。 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 子tử 北bắc 隨tùy )# 。 沙Sa 彌Di 尼ni 離ly 戒giới 文văn (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 叔thúc 北bắc 受thọ )# 。 佛Phật 說thuyết 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 。 相tương/tướng 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 比tỉ 北bắc 初sơ )# 。 佛Phật 說thuyết 戒giới 消tiêu 災tai 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 愛Ái 道Đạo 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 比tỉ 北bắc 隨tùy )# 。 佛Phật 說thuyết 苾Bật 芻Sô 五ngũ 法pháp 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 盡tận 北bắc 則tắc )# 。 佛Phật 說thuyết 苾Bật 芻Sô 迦ca 尸thi 迦ca 十thập 法pháp 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 佛Phật 說thuyết 五ngũ 恐khủng 怖bố 世thế 經kinh (# 一nhất 紙chỉ )# 。 當đương 。 佛Phật 說thuyết 齋trai 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 (# 南nam 福phước 北bắc 緣duyên )# 。 附phụ 疑nghi 似tự 雜tạp 偽ngụy 律luật 。 佛Phật 說thuyết 目Mục 連Liên 問vấn 戒giới 律luật 中trung 五ngũ 百bách 輕khinh 重trọng 事sự 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 猶do 北bắc 隨tùy )# 。 閱Duyệt 藏Tạng 知Tri 津Tân 總Tổng 目Mục 卷quyển 第đệ 三tam 閱Duyệt 藏Tạng 知Tri 津Tân 總Tổng 目Mục 卷quyển 第đệ 四tứ 北bắc 天thiên 目mục 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 旭# 編biên 次thứ 第đệ 三tam 論luận 藏tạng 二nhị 分phần 一nhất 大Đại 乘Thừa 論luận 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 論luận 一nhất 大Đại 乘Thừa 論luận 又Hựu 三Tam 一Nhất 釋Thích 經Kinh 論Luận 二Nhị 宗Tông 經Kinh 論Luận 三Tam 諸Chư 論Luận 釋Thích 一Nhất 釋Thích 經Kinh 論Luận 又hựu 二nhị 一nhất 西tây 土thổ/độ 二nhị 此thử 土thổ/độ 一Nhất 西Tây 土Thổ/độ 大Đại 乘Thừa 釋Thích 經Kinh 論Luận -# 十thập 住trụ 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận (# 十thập 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 志chí 滿mãn 北bắc 規quy 仁nhân )# 。 十Thập 地Địa 經kinh 論luận (# 十thập 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 惻trắc 造tạo 北bắc 離ly 節tiết )# 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 四tứ 十thập 二nhị 字tự 觀quán (# 六lục 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 隸lệ )# 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 問vấn 經kinh 論luận (# 七thất 卷quyển )# 。 (# 南nam 造tạo 北bắc 顛điên )# 。 -# 大đại 寶bảo 積tích 經kinh 論luận (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 弗phất 北bắc 虧khuy )# 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 優ưu 波ba 提đề 舍xá (# 七thất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 次thứ 北bắc 顛điên )# 。 -# 寶bảo 髻kế 經kinh 四tứ 法pháp 優ưu 波ba 提đề 舍xá (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 弗phất 北bắc 靜tĩnh )# 。 -# 轉chuyển 法Pháp 輪luân 經kinh 優ưu 波ba 提đề 舍xá (# 九cửu 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 -# 三tam 具cụ 足túc 經kinh 優ưu 波ba 提đề 舍xá (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 造tạo 北bắc 節tiết )# 。 -# 佛Phật 地địa 經kinh 論luận (# 七thất 卷quyển )# 。 (# 南nam 次thứ 北bắc 節tiết )# 。 -# 勝thắng 思tư 惟duy 梵Phạm 天Thiên 所sở 問vấn 經kinh 論luận (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 離ly 北bắc 弗phất )# 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 菩Bồ 提Đề 經kinh 論luận (# 二nhị 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 略lược 述thuật 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 分phân 別biệt 聖thánh 位vị 修tu 證chứng 法Pháp 門môn (# 十thập 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 優ưu 北bắc 鍾chung )# 。 -# 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 金kim 剛cang 不bất 空không 真chân 實thật 三tam 昧muội 耶da 經kinh 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 理lý 趣thú 釋thích (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 稿# )# 。 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 理lý 趣thú 經kinh 大đại 安an 樂lạc 不bất 空không 三tam 昧muội 真chân 實thật 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 一nhất 十thập 七thất 聖thánh 大đại 曼mạn 荼đồ 羅la 義nghĩa 述thuật (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 隸lệ )# 。 -# 瑜du 伽già 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 釋thích 字tự 母mẫu 品phẩm (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 取thủ 北bắc 止chỉ )# 。 -# 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 陀đà 羅la 尼ni 釋thích (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 學học 北bắc 杜đỗ )# 。 -# 諸chư 教giáo 決quyết 定định 名danh 義nghĩa 論luận (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 壁bích 北bắc 古cổ )# 。 -# 聖thánh 佛Phật 母mẫu 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 九cửu 頌tụng 精tinh 義nghĩa 論luận (# 七thất 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 -# 佛Phật 母mẫu 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 圓viên 集tập 要yếu 義nghĩa 論luận (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 書thư 北bắc 星tinh )# 。 -# 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 中trung 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 論luận (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 壁bích 北bắc 通thông )# 。 -# 事sự 師sư 法pháp 五ngũ 十thập 頌tụng (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 優ưu 北bắc 言ngôn )# 。 -# 大đại 智Trí 度Độ 論luận (# 一nhất 百bách 卷quyển )# 。 (# 南nam 友hữu 投đầu 分phần/phân 切thiết 磨ma 箴# 規quy 仁nhân 慈từ 隱ẩn 北bắc 傅phó/phụ 訓huấn 入nhập 奉phụng 母mẫu 儀nghi 諸chư 姑cô 伯bá 叔thúc )# 。 -# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 經kinh 論luận (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 次thứ 北bắc 受thọ )# 。 能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 。 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 經kinh 論luận 頌tụng (# 七thất 十thập 七thất 偈kệ )# 。 (# 南nam 次thứ 北bắc 顛điên )# 。 -# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 經kinh 論luận (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 弗phất 北bắc 受thọ )# 。 能năng 斷đoạn 金kim 剛cang 。 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 經kinh 論luận 釋thích (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 弗phất 北bắc 虧khuy )# 。 -# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 經kinh 破phá 取thủ 著trước 不bất 壞hoại 假giả 名danh 論luận (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 離ly 北bắc 弗phất )# 。 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 優ưu 波ba 提đề 舍xá (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 離ly 北bắc 虧khuy )# 。 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 論luận 優ưu 波ba 提đề 舍xá (# 二nhị 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 論luận (# 九cửu 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 弗phất 北bắc 顛điên )# 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 本bổn 有hữu 今kim 無vô 偈kệ 論luận (# 五ngũ 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 -# 遺di 教giáo 經kinh 論luận (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 離ly 北bắc 顛điên )# 。 二Nhị 此Thử 土Thổ/độ 大Đại 乘Thừa 釋Thích 經Kinh 論Luận -# 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ (# 四tứ 十thập 卷quyển 北bắc 作tác 六lục 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 頗phả 至chí 最tối 北bắc 用dụng 至chí 威uy )# 。 -# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 隨tùy 疏sớ/sơ 演diễn 義nghĩa 鈔sao (# 六lục 十thập 卷quyển 北bắc 作tác 九cửu 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 精tinh 至chí 丹đan 北bắc 沙sa 至chí 禹vũ )# 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao (# 三tam 十thập 卷quyển )# 。 稷tắc 稅thuế 熟thục 。 -# 華hoa 嚴nghiêm 一Nhất 乘Thừa 教giáo 義nghĩa 分phân 齊tề 章chương (# 三tam 卷quyển 北bắc 作tác 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 丹đan 北bắc 跡tích )# 。 -# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 指chỉ 歸quy (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 青thanh 北bắc 跡tích )# 。 -# 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 明minh 法pháp 品phẩm 內nội 立lập 三Tam 寶Bảo 章chương (# 二nhị 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 大đại 方Phương 廣Quảng 圓viên 覺giác 脩tu 多đa 羅la 了liễu 義nghĩa 經kinh 略lược 疏sớ/sơ 之chi 鈔sao (# 三tam 十thập 卷quyển )# 。 治trị 本bổn 於ư 。 大đại 方Phương 廣Quảng 圓viên 覺giác 脩tu 多đa 羅la 了liễu 義nghĩa 經kinh 疏sớ/sơ (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 石thạch 北bắc [○@缺]# )# 。 佛Phật 說thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 疏sớ/sơ (# 七thất 紙chỉ )# 。 (# 南nam 青thanh 北bắc 百bách )# 。 佛Phật 說thuyết 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 經kinh 疏sớ/sơ (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 法pháp 北bắc 約ước )# 。 -# 楞lăng 伽già 阿a 跋bạt 多đa 羅la 寶bảo 經kinh 註chú 解giải (# 四tứ 卷quyển 今kim 作tác 八bát 卷quyển )# 。 (# 北bắc 主chủ 南nam [○@缺]# )# 。 維Duy 摩Ma 詰Cật 所Sở 說Thuyết 。 經kinh 註chú (# 六lục 卷quyển 北bắc 作tác 十thập 卷quyển )# 。 務vụ 。 維Duy 摩Ma 詰Cật 所Sở 說Thuyết 。 經kinh 疏sớ/sơ (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 元nguyên 朝triêu 藏tạng 中trung 謙khiêm 字tự 號hiệu 南nam 北bắc 二nhị 藏tạng 並tịnh [○@缺]# )# 。 維Duy 摩Ma 詰Cật 所Sở 說Thuyết 。 經kinh 記ký (# 六lục 卷quyển )# 。 (# 元nguyên 朝triêu 藏tạng 中trung 謹cẩn 字tự 號hiệu 南nam 北bắc 二nhị 藏tạng 並tịnh [○@缺]# )# 。 -# 四tứ 教giáo 義nghĩa (# 六lục 卷quyển )# 。 弊tệ 。 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 玄huyền 義nghĩa (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 遵tuân 北bắc 會hội )# 。 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 文văn 句cú (# 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 約ước 北bắc 盟minh )# 。 -# 盂vu 蘭lan 盆bồn 經kinh 疏sớ/sơ (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 青thanh 北bắc 百bách )# 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 義nghĩa 海hải (# 三tam 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 九cửu 州châu 禹vũ 北bắc 翦# 頗phả 牧mục )# 。 -# 大đại 佛Phật 頂đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 會hội 解giải (# 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 綿miên 邈mạc 。 -# 請thỉnh 觀quán 音âm 經kinh 疏sớ/sơ (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 煩phiền 北bắc 法pháp )# 。 -# 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 疏sớ/sơ (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 法pháp 北bắc 會hội )# 。 -# 金kim 剛cang 經kinh 疏sớ/sơ 論luận 纂toản 要yếu (# 三tam 卷quyển )# 。 農nông 。 -# 釋thích 金kim 剛cang 經kinh 刊# 定định 記ký (# 七thất 卷quyển )# 。 農nông 。 -# 仁nhân 王vương 護hộ 國quốc 般Bát 若Nhã 經kinh 疏sớ/sơ (# 五ngũ 卷quyển )# 。 韓# 。 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 心tâm 經kinh 略lược 疏sớ/sơ (# 九cửu 紙chỉ )# 。 (# 南nam 青thanh 北bắc 百bách )# 。 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 心tâm 經kinh 集tập 註chú (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 石thạch 北bắc [○@缺]# )# 。 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 玄huyền 義nghĩa (# 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 寔thật 寧ninh 北bắc 密mật 勿vật )# 。 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 文văn 句cú (# 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 更cánh 霸# 北bắc 實thật 寧ninh )# 。 -# 觀quán 音âm 玄huyền 義nghĩa (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 何hà 北bắc 遵tuân )# 。 -# 觀quán 音âm 義nghĩa 疏sớ/sơ (# 二nhị 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 要yếu 解giải (# 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 曠khoáng 遠viễn 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 玄huyền 義nghĩa (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 踐tiễn 北bắc 滅diệt )# 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經kinh 疏sớ/sơ (# 古cổ 十thập 八bát 卷quyển 南nam 作tác 二nhị 十thập 六lục 卷quyển 北bắc 作tác 三tam 十thập 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 土thổ/độ 會hội 盟minh 北bắc 滅diệt 虢# 踐tiễn )# 。 -# 佛Phật 遺di 教giáo 經kinh 論luận 疏sớ/sơ 節tiết 要yếu (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 丹đan 北bắc 跡tích )# 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 義nghĩa 疏sớ/sơ (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 遵tuân 北bắc 何hà )# 。 二Nhị 宗Tông 經Kinh 論Luận 又hựu 二nhị 一nhất 西tây 土thổ/độ 二nhị 此thử 土thổ/độ 一Nhất 西Tây 土Thổ/độ 大Đại 乘Thừa 宗Tông 經Kinh 論Luận -# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận (# 百bách 卷quyển )# 。 (# 南nam 節tiết 至chí 靜tĩnh 北bắc 猶do 至chí 氣khí )# 。 菩Bồ 薩Tát 地địa 持trì 經Kinh (# 八bát 卷quyển )# 。 (# 南nam 登đăng 北bắc 安an )# 。 -# 決quyết 定định 藏tạng 論luận (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 好hảo/hiếu 北bắc 性tánh )# 。 -# 王vương 法pháp 正chánh 理lý 論luận (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 心tâm 北bắc 退thoái )# 。 -# 顯hiển 揚dương 聖thánh 教giáo 論luận (# 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 情tình 逸dật 北bắc 分phần/phân 切thiết )# 。 -# 顯hiển 揚dương 聖thánh 教giáo 論luận 頌tụng (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 心tâm 北bắc 退thoái )# 。 大Đại 乘Thừa 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 集tập 論luận (# 七thất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 大Đại 乘Thừa 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 雜tạp 集tập 論luận (# 十thập 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 動động 神thần 北bắc 磨ma 箴# )# 。 -# 辯biện 中trung 邊biên 論luận 頌tụng (# 五ngũ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 爵tước 北bắc 靜tĩnh )# 。 -# 辯biện 中trung 邊biên 論luận (# 三tam 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 中trung 邊biên 分phân 別biệt 論luận (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 移di 北bắc 情tình )# 。 -# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 本bổn (# 三tam 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 物vật 北bắc 隱ẩn )# 。 -# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận (# 二nhị 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 楞lăng 伽già 經kinh 唯duy 識thức 論luận (# 十thập 九cửu 紙chỉ )# 。 (# 南nam 都đô 北bắc 靜tĩnh )# 。 大Đại 乘Thừa 唯duy 識thức 論luận (# 十thập 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 -# 唯duy 識thức 二nhị 十thập 論luận (# 八bát 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 -# 唯duy 識thức 三tam 十thập 論luận (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 自tự 北bắc 沛# )# 。 大Đại 乘Thừa 成thành 業nghiệp 論luận (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 爵tước 北bắc 匪phỉ )# 。 -# 業nghiệp 成thành 就tựu 論luận (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 大Đại 乘Thừa 五ngũ 蘊uẩn 論luận (# 七thất 紙chỉ )# 。 (# 南nam 都đô 北bắc 投đầu )# 。 -# 因nhân 明minh 正chánh 理lý 門môn 論luận 本bổn (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 爵tước 北bắc 匪phỉ )# 。 -# 因nhân 明minh 正chánh 理lý 門môn 論luận (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 因nhân 明minh 入nhập 正chánh 理lý 論luận (# 五ngũ 紙chỉ )# 。 (# 南nam 自tự 北bắc 沛# )# 。 大Đại 乘Thừa 百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 。 論luận (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 華hoa 北bắc 沛# )# 。 -# 觀quán 所sở 緣duyên 緣duyên 論luận (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 華hoa 北bắc 投đầu )# 。 無vô 相tướng 思tư 塵trần 論luận (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 -# 三tam 無vô 性tánh 論luận (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 邑ấp 北bắc 沛# )# 。 -# 顯hiển 識thức 論luận 顯hiển 識thức 品phẩm (# 十thập 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 自tự 北bắc 沛# )# 。 -# 轉chuyển 識thức 論luận (# 六lục 紙chỉ )# 。 (# 南nam 都đô 北bắc 沛# )# 。 大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận (# 二nhị 卷quyển 唐đường 譯dịch )# 。 (# 南nam 邑ấp 北bắc 情tình )# 。 大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 大đại 宗tông 地địa 玄huyền 文văn 本bổn 論luận (# 八bát 卷quyển 今kim 作tác 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 羅la 北bắc 疑nghi )# 。 -# 十thập 二nhị 門môn 論luận (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 守thủ 北bắc 造tạo )# 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 離ly 相tương/tướng 論luận (# 七thất 紙chỉ )# 。 (# 南nam 書thư 北bắc 星tinh )# 。 菩Bồ 提Đề 資tư 糧lương 。 論luận (# 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 滿mãn 北bắc 仁nhân )# 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 論luận (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 邑ấp 北bắc 沛# )# 。 -# 廣quảng 釋thích 菩Bồ 提Đề 心tâm 論luận (# 一nhất 二nhị 仝# 卷quyển )# 。 (# 南nam 壁bích 北bắc 疑nghi )# 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 觀quán 釋thích (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 履lý 北bắc 臨lâm )# 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 界giới 無vô 差sai 別biệt 論luận (# 六lục 紙chỉ )# 。 (# 南nam 華hoa 北bắc 逸dật )# 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 界giới 無vô 差sai 別biệt 論luận (# 六lục 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 壁bích 北bắc 通thông )# 。 -# 壹nhất 輸du 盧lô 迦ca 論luận (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 華hoa 北bắc 沛# )# 。 -# 六lục 十thập 頌tụng 如như 理lý 論luận (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 書thư 北bắc 星tinh )# 。 大Đại 乘Thừa 二nhị 十thập 頌tụng 論luận (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 大Đại 乘Thừa 破phá 有hữu 論luận (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 -# 方phương 便tiện 心tâm 論luận (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 邑ấp 北bắc 逸dật )# 。 -# 迴hồi 諍tranh 論luận (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 華hoa 北bắc 逸dật )# 。 -# 中trung 論luận (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 神thần 北bắc 箴# )# 。 般Bát 若Nhã 燈đăng 論luận (# 十thập 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 疲bì 守thủ 北bắc 惻trắc 造tạo )# 。 大Đại 乘Thừa 中trung 觀quán 釋thích 論luận (# 九cửu 卷quyển 今kim 作tác 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 壁bích 北bắc 通thông )# 。 -# 順thuận 中trung 論luận (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 移di 北bắc 情tình )# 。 -# 百bách 字tự 論luận (# 七thất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 華hoa 北bắc 逸dật )# 。 -# 百bách 論luận (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 守thủ 北bắc 造tạo )# 。 -# 廣quảng 百bách 論luận 本bổn (# 一nhất 卷quyển 僅cận 十thập 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 -# 十thập 八bát 空không 論luận (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 取thủ 因nhân 假giả 設thiết 論luận (# 七thất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 華hoa 北bắc 匪phỉ )# 。 -# 觀quán 總tổng 相tương/tướng 論luận 頌tụng (# 十thập 一nhất 偈kệ )# 。 仝# 上thượng 。 -# 掌chưởng 中trung 論luận (# 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 華hoa 北bắc 逸dật )# 。 -# 解giải 拳quyền 論luận (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 -# 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 都đô 北bắc 靜tĩnh )# 。 -# 佛Phật 性tánh 論luận (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 爵tước 北bắc 匪phỉ )# 。 究cứu 竟cánh 一Nhất 乘Thừa 。 寶bảo 性tánh 論luận (# 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 自tự 北bắc 性tánh )# 。 大Đại 乘Thừa 寶bảo 要yếu 義nghĩa 論luận (# 十thập 卷quyển 今kim 作tác 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 書thư 北bắc 星tinh )# 。 大Đại 乘Thừa 集tập 菩Bồ 薩Tát 學học 論luận (# 二nhị 十thập 五ngũ 卷quyển 今kim 作tác 十thập 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 府phủ 北bắc 轉chuyển 疑nghi )# 。 -# 集tập 大Đại 乘Thừa 相tương/tướng 論luận (# 上thượng 下hạ 共cộng 十thập 四tứ 紙chỉ )# 。 (# 南nam 書thư 北bắc 星tinh )# 。 -# 集tập 諸chư 法Pháp 寶bảo 最tối 上thượng 義nghĩa 論luận (# 上thượng 下hạ 仝# 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 六lục 門môn 教giáo 授thọ 習tập 定định 論luận (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 華hoa 北bắc 匪phỉ )# 。 大Đại 乘Thừa 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 論luận (# 十thập 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 意ý 移di 北bắc 次thứ 弗phất )# 。 -# 大đại 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 論luận (# 十thập 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 逐trục 物vật 北bắc 慈từ 隱ẩn )# 。 菩Bồ 薩Tát 本bổn 生sanh 鬘man 論luận (# 十thập 六lục 卷quyển 今kim 作tác 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 經kinh 北bắc 右hữu )# 。 -# 大đại 丈trượng 夫phu 論luận (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 都đô 北bắc 靜tĩnh )# 。 -# 提đề 婆bà 菩Bồ 薩Tát 破phá 楞lăng 伽già 經kinh 中trung 外ngoại 道đạo 小Tiểu 乘Thừa 四tứ 宗tông 論luận (# 五ngũ 紙chỉ )# 。 (# 南nam 華hoa 北bắc 逸dật )# 。 -# 提đề 婆bà 菩Bồ 薩Tát 釋thích 楞lăng 伽già 經kinh 中trung 外ngoại 道đạo 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 論luận (# 四tứ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 華hoa 北bắc 逸dật )# 。 大Đại 乘Thừa 掌chưởng 珍trân 論luận (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 都đô 北bắc 性tánh )# 。 -# 如như 實thật 論luận (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 華hoa 北bắc 逸dật )# 。 -# 手thủ 杖trượng 論luận (# 六lục 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 華hoa 北bắc 匪phỉ )# 。 -# 寶bảo 行hành 王vương 正chánh 論luận (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 邑ấp 北bắc 逸dật )# 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 集tập 名danh 數số 經kinh (# 六lục 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 忠trung 北bắc 則tắc )# 。 -# 惟duy 日nhật 雜tạp 難nạn/nan 經kinh (# 十thập 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 終chung 北bắc 明minh )# 。 -# 五ngũ 門môn 禪thiền 經kinh 要yếu 用dụng 法pháp (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 令linh 北bắc 英anh )# 。 坐tọa 禪thiền 三tam 昧muội 。 法Pháp 門môn 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 令linh 北bắc 墳phần )# 。 -# 禪thiền 法Pháp 要yếu 解giải 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 榮vinh 北bắc 集tập )# 。 -# 思tư 惟duy 要yếu 略lược 法pháp (# 八bát 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 終chung 北bắc 英anh )# 。 菩Bồ 薩Tát 訶ha 色sắc 欲dục 法pháp (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 宜nghi 北bắc 稿# )# 。 -# 禪thiền 要yếu 訶ha 欲dục 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 令linh 北bắc 聚tụ )# 。 -# 小tiểu 道đạo 地địa 經kinh (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 籍tịch 北bắc 既ký )# 。 -# 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh (# 八bát 卷quyển )# 。 (# 南nam 終chung 北bắc 明minh )# 。 -# 道đạo 地địa 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 慎thận 北bắc 明minh )# 。 -# 眾chúng 經kinh 撰soạn 雜tạp 譬thí 喻dụ (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 所sở 北bắc 群quần )# 。 -# 舊cựu 雜tạp 譬thí 喻dụ 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 所sở 北bắc 聚tụ )# 。 -# 雜tạp 譬thí 喻dụ 經kinh (# 二nhị 卷quyển 北bắc 作tác 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 所sở 北bắc 群quần )# 。 -# 雜tạp 譬thí 喻dụ 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 所sở 北bắc 英anh )# 。 菩Bồ 提Đề 行hành 經kinh (# 四tứ 卷quyển 今kim 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 甚thậm 北bắc 亦diệc )# 。 讚tán 法Pháp 界giới 頌tụng (# 六lục 紙chỉ )# 。 (# 南nam 力lực 北bắc 言ngôn )# 。 廣quảng 發phát 大đại 願nguyện 。 頌tụng (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 甚thậm 北bắc 英anh )# 。 -# 佛Phật 三Tam 身Thân 讚tán (# 八bát 行hành 偈kệ )# 。 (# 南nam 興hưng 北bắc 言ngôn )# 。 -# 佛Phật 一nhất 百bách 八bát 名danh 。 讚tán (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 臨lâm 北bắc 言ngôn )# 。 -# 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 讚tán 佛Phật 頌tụng (# 七thất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 籍tịch 北bắc 隸lệ )# 。 -# 佛Phật 吉cát 祥tường 德đức 讚tán (# 上thượng 中trung 下hạ 仝# 卷quyển )# 。 (# 南Nam 無mô 北bắc 漆tất )# 。 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 讚tán (# 七thất 言ngôn 四tứ 十thập 六lục 偈kệ )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 言ngôn )# 。 -# 讚tán 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 頌tụng (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 籍tịch 北bắc 言ngôn )# 。 -# 聖thánh 者giả 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 願nguyện 文văn (# 十thập 三tam 行hành )# 。 (# 南nam 思tư 北bắc 澄trừng )# 。 -# 大đại 聖thánh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 讚tán 佛Phật 法Pháp 身thân 禮lễ (# 三tam 紙chỉ 餘dư 四tứ 十thập 偈kệ )# 。 (# 南nam 竟cánh 北bắc 隸lệ )# 。 -# 百bách 千thiên 頌tụng 大đại 集tập 經kinh 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 請thỉnh 問vấn 法Pháp 身thân 讚tán (# 六lục 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南Nam 無mô 北bắc 隸lệ )# 。 二Nhị 此Thử 土Thổ/độ 大Đại 乘Thừa 宗Tông 經Kinh 論Luận -# 肇triệu 論luận (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 二nhị 藏tạng 俱câu [○@缺]# )# 。 -# 寶bảo 藏tạng 論luận (# 一nhất 卷quyển )# 。 敦đôn 。 大Đại 乘Thừa 止Chỉ 觀Quán 法Pháp 門môn (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 踐tiễn 北bắc 途đồ )# 。 -# 法pháp 華hoa 經kinh 安an 樂lạc 行hành 義nghĩa (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 煩phiền 北bắc 土thổ/độ )# 。 諸chư 法pháp 無vô 諍tranh 。 三tam 昧muội 法Pháp 門môn 。 (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 煩phiền 北bắc 途đồ )# 。 -# 摩ma 訶ha 止Chỉ 觀Quán (# 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 困khốn 衡hành 北bắc 霸# 趙triệu )# 。 -# 釋thích 禪thiền 波ba 羅la 密mật 次thứ 第đệ 法Pháp 門môn 。 (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 刑hình 北bắc 煩phiền )# 。 -# 六lục 妙diệu 門môn 禪thiền 法pháp (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 元nguyên 藏tạng 謹cẩn 字tự 號hiệu 南nam 北bắc 藏tạng 並tịnh [○@缺]# )# 。 -# 修tu 習tập 止Chỉ 觀Quán 坐tọa 禪thiền 法Pháp 要yếu (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 踐tiễn 北bắc 途đồ )# 。 -# 釋thích 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波ba 羅la 密mật 經kinh 覺Giác 意Ý 三Tam 昧Muội 。 (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 煩phiền 北bắc 法pháp )# 。 -# 四tứ 念niệm 處xứ (# 四tứ 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 初sơ 門môn (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 剪tiễn 北bắc 刑hình )# 。 淨tịnh 土độ 十thập 疑nghi 論luận (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 起khởi 北bắc 刑hình )# 。 -# 觀quán 心tâm 論luận 。 (# 二nhị 藏tạng 俱câu [○@缺]# )# 。 三tam 諸chư 論luận 釋thích 又hựu 二nhị 一nhất 西tây 土thổ/độ 二nhị 此thử 土thổ/độ 一nhất 西tây 土thổ/độ 大Đại 乘Thừa 諸chư 論luận 釋thích -# 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 釋thích (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 心tâm 北bắc 退thoái )# 。 -# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 持trì 北bắc 枝chi )# 。 -# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích (# 十thập 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 操thao 好hảo/hiếu 北bắc 友hữu 投đầu )# 。 -# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 堅kiên 北bắc 連liên )# 。 -# 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 釋thích (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 雅nhã 北bắc 交giao )# 。 -# 成thành 唯duy 識thức 論luận (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 縻# 北bắc 義nghĩa )# 。 -# 成thành 唯duy 識thức 寶bảo 生sanh 論luận (# 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 自tự 北bắc 沛# )# 。 大Đại 乘Thừa 廣quảng 五ngũ 蘊uẩn 論luận (# 十thập 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 都đô 北bắc 投đầu )# 。 -# 觀quán 所sở 緣duyên 緣duyên 論luận 釋thích (# 八bát 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 華hoa 北bắc 投đầu )# 。 -# 釋thích 摩ma 訶ha 衍diễn 論luận (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 元nguyên 藏tạng 笙sanh 字tự 號hiệu 南nam 北bắc 藏tạng 俱câu [○@缺]# )# 。 -# 廣quảng 百bách 論luận 釋thích 論luận (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 真chân 北bắc 廉liêm )# 。 二nhị 此thử 土thổ/độ 大Đại 乘Thừa 諸chư 論luận 釋thích -# 華hoa 嚴nghiêm 懸huyền 談đàm 會hội 玄huyền 記ký (# 四tứ 十thập 卷quyển )# 。 鉅# 野dã 洞đỗng 庭đình 。 佛Phật 說thuyết 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 經kinh 疏sớ/sơ 妙diệu 宗tông 鈔sao (# 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 韓# 北bắc 約ước )# 。 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 玄huyền 義nghĩa 拾thập 遺di 記ký (# 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 遵tuân 北bắc 會hội )# 。 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 文văn 句cú 記ký (# 十thập 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 約ước 法pháp 北bắc 盟minh 何hà )# 。 -# 請thỉnh 觀quán 音âm 經kinh 疏sớ/sơ 闡xiển 義nghĩa 鈔sao (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 煩phiền 北bắc 法pháp )# 。 -# 仁nhân 王vương 護hộ 國quốc 般Bát 若Nhã 經kinh 疏sớ/sơ 神thần 寶bảo 記ký (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 弊tệ 北bắc 韓# )# 。 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 心tâm 經kinh 略lược 疏sớ/sơ 連liên 珠châu 記ký (# 一nhất 卷quyển 北bắc 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 青thanh 北bắc 百bách )# 。 -# 佛Phật 母mẫu 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 圓viên 集tập 要yếu 義nghĩa 論luận 釋thích (# 四tứ 卷quyển 今kim 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 書thư 北bắc 星tinh )# 。 -# 法pháp 華hoa 玄huyền 義nghĩa 釋thích 籤# (# 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 晉tấn 楚sở 北bắc 多đa 士sĩ )# 。 -# 法pháp 華hoa 文văn 句cú 記ký (# 二nhị 十thập 卷quyển 北bắc 作tác 三tam 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 趙triệu 魏ngụy 北bắc 晉tấn 楚sở 更cánh )# 。 -# 觀quán 音âm 玄huyền 義nghĩa 記ký (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 何hà 北bắc 遵tuân )# 。 -# 觀quán 音âm 義nghĩa 疏sớ/sơ 記ký (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 何hà 北bắc 遵tuân 約ước )# 。 涅Niết 槃Bàn 玄huyền 義nghĩa 發phát 源nguyên 機cơ 要yếu (# 四tứ 卷quyển )# 。 土thổ/độ 。 大Đại 乘Thừa 百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 。 論luận 解giải (# 一nhất 卷quyển )# 。 敦đôn 。 大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 疏sớ/sơ (# 五ngũ 卷quyển )# 。 巖nham 。 大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 疏sớ/sơ 筆bút 削tước 記ký (# 十thập 五ngũ 卷quyển )# 。 巖nham 岫# 。 -# 肇triệu 論luận 新tân 疏sớ/sơ 游du 刃nhận (# 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 杳# 冥minh 。 -# 摩ma 訶ha 止Chỉ 觀Quán 輔phụ 行hành 傳truyền 弘hoằng 決quyết (# 四tứ 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 假giả 途đồ 滅diệt 虢# 北bắc 魏ngụy 困khốn 橫hoạnh/hoành 假giả )# 。 止Chỉ 觀Quán 義nghĩa 例lệ (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 踐tiễn 北bắc 途đồ )# 。 止Chỉ 觀Quán 大đại 意ý (# 十thập 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 翦# 北bắc 起khởi )# 。 -# 觀quán 心tâm 論luận 疏sớ/sơ (# 三tam 卷quyển 北bắc 作tác 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 起khởi 北bắc 刑hình )# 。 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 論luận -# 立lập 世thế 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 聚tụ 北bắc 弁# )# 。 -# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 集tập 異dị 門môn 足túc 論luận (# 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 邙# 面diện 北bắc 甲giáp 帳trướng )# 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận (# 二nhị 十thập 二nhị 卷quyển 北bắc 作tác 三tam 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 群quần 英anh 杜đỗ 北bắc 驚kinh 圖đồ 寫tả )# 。 -# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 法pháp 蘊uẩn 足túc 論luận (# 十thập 二nhị 卷quyển 北bắc 作tác 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 背bối/bội 北bắc 陛bệ )# 。 施thi 設thiết 論luận (# 七thất 卷quyển 今kim 作tác 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 壁bích 北bắc 通thông )# 。 -# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 發phát 智trí 論luận (# 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 二nhị 京kinh 北bắc 傍bàng 啟khải )# 。 -# 阿a 毘tỳ 曇đàm 八bát 犍kiền 度độ 論luận (# 三tam 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 夏hạ 東đông 西tây 北bắc 彩thải 仙tiên 靈linh )# 。 -# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 大đại 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận (# 二nhị 百bách 卷quyển )# 。 (# 南nam 圖đồ 至chí 席tịch 北bắc 心tâm 至chí 縻# )# 。 -# 阿a 毘tỳ 曇đàm 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận (# 八bát 十thập 二nhị 卷quyển 北bắc 作tác 八bát 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 宮cung 至chí 驚kinh 北bắc 都đô 至chí 京kinh )# 。 -# 鞞bệ 婆bà 沙sa 論luận (# 十thập 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 鍾chung 隸lệ 北bắc 肆tứ 筵diên )# 。 -# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 俱câu 舍xá 論luận (# 三tam 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 笙sanh 陞thăng 階giai 北bắc 樓lâu 觀quán 飛phi )# 。 -# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 俱câu 舍xá 釋thích 論luận (# 二nhị 十thập 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 鼓cổ 瑟sắt 吹xuy 北bắc 禽cầm 獸thú 畫họa )# 。 -# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 俱câu 舍xá 論luận 頌tụng 本bổn (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 吹xuy 北bắc 畫họa )# 。 -# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 順thuận 正chánh 理lý 論luận (# 八bát 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 納nạp 至chí 通thông 北bắc 背bối/bội 至chí 涇kính )# 。 -# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 藏tạng 顯hiển 宗tông 論luận (# 四tứ 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 廣quảng 內nội 左tả 達đạt 北bắc 宮cung 殿điện 盤bàn 鬱uất )# 。 -# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 識thức 身thân 足túc 論luận (# 十thập 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 洛lạc 浮phù 北bắc 設thiết 席tịch )# 。 -# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 界giới 身thân 足túc 論luận (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 浮phù 北bắc 席tịch )# 。 -# 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 品phẩm 類loại 足túc 論luận (# 十thập 八bát 卷quyển )# 。 (# 南nam 渭# 據cứ 北bắc 對đối 楹doanh )# 。 -# 眾chúng 事sự 分phần/phân 阿a 毘tỳ 曇đàm 論luận (# 十thập 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 據cứ 涇kính 北bắc 陞thăng 階giai )# 。 -# 阿a 毘tỳ 曇đàm 心tâm 論luận (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 承thừa 北bắc 瑟sắt )# 。 -# 法pháp 勝thắng 阿a 毘tỳ 曇đàm 心tâm 論luận (# 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 承thừa 北bắc 納nạp )# 。 -# 雜tạp 阿a 毘tỳ 曇đàm 心tâm 論luận (# 十thập 一nhất 卷quyển 北bắc 作tác 十thập 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 明minh 既ký 北bắc 鼓cổ 瑟sắt )# 。 -# 阿a 毘tỳ 曇đàm 甘cam 露lộ 味vị 論luận (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 既ký 北bắc 楹doanh )# 。 -# 入nhập 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 論luận (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 墳phần 北bắc 笙sanh )# 。 -# 五ngũ 事sự 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận (# 二nhị 卷quyển 北bắc 作tác 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 杜đỗ 北bắc 席tịch )# 。 -# 阿a 毘tỳ 曇đàm 五ngũ 法pháp 行hành 經kinh (# 九cửu 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 籍tịch 北bắc 墳phần )# 。 -# 尊tôn 婆bà 須tu 密mật 菩Bồ 薩Tát 所sở 集tập 論luận (# 十thập 卷quyển 北bắc 作tác 十thập 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 集tập 墳phần 北bắc 吹xuy 笙sanh )# 。 -# 成thành 實thật 論luận (# 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 典điển 亦diệc 北bắc 丙bính 舍xá )# 。 四Tứ 諦Đế 論luận (# 四tứ 卷quyển 北bắc 作tác 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 漆tất 北bắc 逸dật )# 。 -# 解giải 脫thoát 道đạo 論luận (# 十thập 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 稿# 北bắc 階giai 納nạp )# 。 -# 隨tùy 相tương/tướng 論luận (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 既ký 北bắc 筵diên )# 。 -# 緣duyên 生sanh 論luận (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 華hoa 北bắc 匪phỉ )# 。 大Đại 乘Thừa 緣duyên 生sanh 論luận (# 十thập 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 壁bích 北bắc 右hữu )# 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 論luận (# 三tam 紙chỉ )# 。 (# 南nam 華hoa 北bắc 沛# )# 。 止Chỉ 觀Quán 門môn 論luận 頌tụng (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 華hoa 北bắc 匪phỉ )# 。 -# 金kim 剛cang 針châm 論luận (# 八bát 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 書thư 北bắc 星tinh )# 。 -# 彰chương 所sở 知tri 論luận (# 二nhị 卷quyển 南nam 作tác 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 羅la 北bắc 通thông )# 。 -# 三tam 法pháp 度độ 論luận (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 墳phần 北bắc 畫họa )# 。 -# 四tứ 阿a 含hàm 暮mộ 抄sao 解giải (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 籍tịch 北bắc 英anh )# 。 -# 三tam 彌di 底để 部bộ 論luận (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 隸lệ 北bắc 畫họa )# 。 分phân 別biệt 功công 德đức 。 論luận (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 漆tất 北bắc 笙sanh )# 。 -# 阿a 含hàm 口khẩu 解giải 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 經kinh (# 七thất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 籍tịch 北bắc 既ký )# 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 因nhân 緣duyên 論luận (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 漆tất 北bắc 逸dật )# 。 -# 四tứ 品phẩm 學học 法pháp (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 宜nghi 北bắc 稿# )# 。 -# 異dị 部bộ 宗tông 輪luân 論luận (# 七thất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 漆tất 北bắc 席tịch )# 。 -# 十thập 八bát 部bộ 論luận (# 六lục 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 -# 部bộ 異dị 執chấp 論luận (# 八bát 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。 第đệ 四tứ 雜tạp 藏tạng 二nhị 分phần 一nhất 西tây 土thổ/độ 撰soạn 述thuật 二nhị 此thử 方phương 撰soạn 述thuật 一nhất 西tây 土thổ/độ 撰soạn 述thuật 佛Phật 說thuyết 四tứ 十thập 二nhị 章chương 經kinh (# 六lục 紙chỉ )# 。 (# 南nam 尺xích 北bắc 璧bích )# 。 大Đại 乘Thừa 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 門môn 諸chư 經kinh 要yếu 集tập (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 宜nghi 北bắc 英anh )# 。 八bát 大đại 人nhân 覺giác 。 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 維duy )# 。 菩Bồ 薩Tát 內nội 習tập 六lục 波ba 羅la 密mật 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 悲bi )# 。 -# 出xuất 曜diệu 經kinh (# 本bổn 名danh 論luận 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 定định 篤đốc 初sơ 北bắc 廣quảng 內nội )# 。 -# 法pháp 句cú 譬thí 喻dụ 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 籍tịch 北bắc 亦diệc )# 。 -# 法pháp 句cú 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 所sở 北bắc 群quần )# 。 -# 法pháp 集tập 要yếu 頌tụng 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 甚thậm 北bắc 隸lệ )# 。 -# 佛Phật 本bổn 行hạnh 經kinh (# 七thất 卷quyển )# 。 (# 南nam 初sơ 北bắc 達đạt )# 。 -# 佛Phật 所sở 行hành 讚tán 經kinh (# 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 美mỹ 北bắc 典điển )# 。 -# 僧Tăng 伽già 羅la 剎sát 所sở 集tập 佛Phật 行hạnh 經kinh (# 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 宜nghi 北bắc 典điển )# 。 -# 僧Tăng 伽già 斯tư 那na 所sở 撰soạn 菩Bồ 薩Tát 本bổn 緣duyên 。 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 令linh 北bắc 聚tụ )# 。 -# 師sư 子tử 素tố 馱đà 娑sa 王vương 斷đoạn 肉nhục 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 (# 南nam 賢hiền 北bắc 景cảnh )# 。 -# 十thập 二nhị 游du 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 終chung 北bắc 英anh )# 。 -# 達đạt 磨ma 多đa 羅la 禪thiền 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 榮vinh 北bắc 集tập )# 。 -# 內nội 身thân 觀quán 章chương 句cú 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 令linh 北bắc 聚tụ )# 。 -# 法pháp 觀quán 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。 -# 三tam 慧tuệ 經kinh (# 十thập 一nhất 紙chỉ )# 。 (# 南nam 籍tịch 北bắc 墳phần )# 。 -# 佛Phật 使sử 比Bỉ 丘Khâu 迦ca 旃chiên 延diên 說thuyết 法Pháp 沒một 盡tận 偈kệ (# 五ngũ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 宜nghi 北bắc 既ký )# 。 -# 迦ca 丁đinh 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 當đương 來lai 變biến 經kinh (# 七thất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 甚thậm 北bắc 英anh )# 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 難Nan 提Đề 密mật 多đa 羅la 所sở 說thuyết 法Pháp 住trụ 記ký (# 六lục 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 甚thậm 北bắc 漆tất )# 。 -# 撰soạn 集tập 三tam 藏tạng 及cập 雜tạp 藏tạng 傳truyền (# 七thất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 籍tịch 北bắc 漆tất )# 。 迦Ca 葉Diếp 結kết 經kinh (# 八bát 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 籍tịch 北bắc 聚tụ )# 。 -# 密mật 跡tích 力lực 士sĩ 大đại 權quyền 神thần 王vương 經kinh 偈kệ 頌tụng (# 一nhất 卷quyển 南Nam 無mô 偈kệ 頌tụng 二nhị 字tự )# 。 (# 南nam 學học 北bắc 杜đỗ )# 。 -# 請thỉnh 賓tân 頭đầu 盧lô 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 甚thậm 北bắc 墳phần )# 。 -# 那na 先tiên 比Bỉ 丘Khâu 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 業nghiệp 北bắc 聚tụ )# 。 -# 阿a 育dục 王vương 譬thí 喻dụ 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 基cơ 北bắc 墳phần )# 。 -# 百bách 喻dụ 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 令linh 北bắc 群quần )# 。 -# 無vô 明minh 羅la 剎sát 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 所sở 北bắc 群quần )# 。 -# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 為vi 禪thiền 陀đà 迦ca 王vương 說thuyết 法Pháp 要yếu 偈kệ (# 七thất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 甚thậm 北bắc 漆tất )# 。 -# 勸khuyến 發phát 諸chư 王vương 要yếu 偈kệ (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 甚thậm 北bắc 隸lệ )# 。 -# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 勸khuyến 誡giới 王vương 頌tụng (# 七thất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 仝# 上thượng 。 -# 大đại 勇dũng 菩Bồ 薩Tát 分phân 別biệt 。 業nghiệp 報báo 略lược 經kinh (# 八bát 紙chỉ )# 。 (# 南nam 甚thậm 北bắc 墳phần )# 。 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 優ưu 北bắc 英anh )# 。 -# 賢hiền 聖thánh 集tập 伽già 陀đà 一nhất 百bách 頌tụng (# 五ngũ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 甚thậm 北bắc 英anh )# 。 -# 勝thắng 軍quân 化hóa 世thế 百bách 喻dụ 伽già 陀đà 經kinh (# 七thất 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 盡tận 北bắc 則tắc )# 。 -# 六lục 道đạo 伽già 陀đà 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 仙tiên 所sở 說thuyết 吉cát 凶hung 時thời 日nhật 善thiện 惡ác 宿túc 曜diệu 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 優ưu 北bắc 亦diệc )# 。 迦Ca 葉Diếp 仙tiên 人nhân 說thuyết 醫y 女nữ 人nhân 經kinh (# 三tam 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 臨lâm )# 。 -# 付phó 法Pháp 藏tạng 因nhân 緣duyên 經kinh (# 本bổn 名danh 傳truyền 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 榮vinh 北bắc 集tập )# 。 -# 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 傳truyền -# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 傳truyền -# 提đề 婆bà 菩Bồ 薩Tát 傳truyền (# 三tam 傳truyền 仝# 卷quyển 共cộng 九cửu 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 籍tịch 北bắc 漆tất )# 。 -# 婆bà 藪tẩu 槃bàn 豆đậu 傳truyền (# 九cửu 紙chỉ )# 。 (# 南nam 甚thậm 北bắc 漆tất )# 。 -# 阿a 育dục 王vương 傳truyền (# 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 基cơ 北bắc 漆tất )# 。 -# 阿a 育dục 王vương 經kinh (# 十thập 卷quyển 南nam 作tác 五ngũ 卷quyển 半bán 北bắc 作tác 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 基cơ 北bắc 墳phần )# 。 -# 阿a 育dục 王vương 子tử 法pháp 益ích 壞hoại 目mục 因nhân 緣duyên 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 所sở 北bắc 群quần )# 。 附phụ 外ngoại 道đạo 論luận 。 -# 勝thắng 宗tông 十thập 句cú 義nghĩa 論luận (# 十thập 紙chỉ 作tác 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 吹xuy 北bắc 納nạp )# 。 -# 金kim 七thất 十thập 論luận (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 羅la 北bắc 疑nghi )# 。 附phụ 疑nghi 偽ngụy 經kinh (# 本bổn 是thị 此thử 土thổ/độ 撰soạn 述thuật 。 但đãn 既ký 名danh 經kinh 。 不bất 可khả 攝nhiếp 於ư 十thập 五ngũ 科khoa 中trung 。 故cố 姑cô 附phụ 此thử 。 )# 。 -# 大đại 明minh 仁nhân 孝hiếu 皇hoàng 后hậu 夢mộng 感cảm 佛Phật 說thuyết 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 。 大đại 功công 德đức 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 大đại 北bắc 史sử )# 。 二nhị 此thử 方phương 撰soạn 述thuật (# 分phần/phân 十thập 五ngũ 科khoa )# 一nhất 懺sám 儀nghi -# 慈từ 悲bi 道Đạo 場Tràng 懺sám 法pháp (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 茂mậu 北bắc 公công )# 。 方Phương 等Đẳng 三tam 昧muội 行hành 法pháp (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 起khởi 北bắc 刑hình )# 。 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 懺sám 儀nghi (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 實thật 北bắc 輔phụ )# 。 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 行hành 事sự 運vận 想tưởng 補bổ 助trợ 儀nghi (# 二nhị 紙chỉ 半bán )(# 即tức 附phụ 懺sám 儀nghi 後hậu )# -# 慈từ 悲bi 水thủy 懺sám 法pháp (# 三tam 卷quyển )# -# 金kim 光quang 明minh 懺sám 法pháp 補bổ 助trợ 儀nghi (# 一nhất 卷quyển )# -# 金kim 光quang 明minh 最tối 勝thắng 。 懺sám 儀nghi (# 五ngũ 紙chỉ 半bán )# 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 懺sám 願nguyện 儀nghi (# 十thập 二nhị 紙chỉ )# -# 請thỉnh 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 消tiêu 伏phục 毒độc 害hại 陀đà 羅la 尼ni 三tam 昧muội 儀nghi (# 十thập 四tứ 紙chỉ )# 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 大đại 悲bi 心tâm 咒chú 行hành 法pháp (# 十thập 五ngũ 紙chỉ 餘dư )# 熾sí 盛thịnh 光quang 道Đạo 場Tràng 念niệm 誦tụng 儀nghi (# 十thập 三tam 紙chỉ 半bán )# 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 如như 意ý 輪luân 咒chú 課khóa 法pháp (# 十thập 紙chỉ 半bán )# -# 禮Lễ 法Pháp 華Hoa 經Kinh 儀Nghi 式Thức (# 一Nhất 紙Chỉ 餘Dư )# 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 涅Niết 槃Bàn 禮lễ 讚tán 文văn (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 右hữu 十thập 二nhị 種chủng 並tịnh 仝# 上thượng 。 -# 集tập 諸chư 經kinh 禮lễ 懺sám 悔hối 文văn (# 二nhị 卷quyển 北bắc 作tác 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 功công 北bắc 桓hoàn )# 。 -# 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 齋trai 忌kỵ 禮lễ 讚tán 文văn (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 實thật 北bắc 起khởi )# 。 二nhị 淨tịnh 土độ 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 決quyết 疑nghi 行hạnh 願nguyện 二nhị 門môn (# 九cửu 紙chỉ )# 。 (# 南nam 實thật 北bắc 輔phụ )# 。 淨tịnh 土độ 境cảnh 觀quán 要yếu 門môn (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 刑hình 北bắc 起khởi )# 。 -# 蓮liên 宗tông 寶bảo 鑑giám (# 七thất 卷quyển )# 。 素tố 。 阿A 彌Di 陀Đà 。 經kinh 不bất 思tư 議nghị 神thần 力lực 傳truyền (# 一nhất 紙chỉ 餘dư )# 。 貞trinh 。 三tam 台thai 宗tông -# 南nam 嶽nhạc 思tư 大đại 禪thiền 師sư 立lập 誓thệ 願nguyện 文văn (# 一nhất 卷quyển )# 。 起khởi 。 -# 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 禪thiền 門môn 口khẩu 訣quyết (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 起khởi 北bắc 約ước )# 。 -# 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 別biệt 傳truyền (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 翦# 北bắc 起khởi )# 。 -# 天thiên 台thai 八bát 教giáo 大đại 意ý (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 翦# 北bắc 韓# )# 。 -# 國quốc 清thanh 百bách 錄lục (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 起khởi 北bắc 弊tệ )# 。 -# 永vĩnh 嘉gia 集tập (# 一nhất 卷quyển )# 。 起khởi 。 -# 金kim 剛cang 錍bề (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 翦# 北bắc 起khởi )# 。 -# 始thỉ 終chung 心tâm 要yếu (# 一nhất 紙chỉ )# 。 (# 南nam 翦# 北bắc 起khởi )# 。 -# 十thập 不bất 二nhị 門môn (# 九cửu 紙chỉ )# -# 十thập 不bất 二nhị 門môn 指chỉ 要yếu 鈔sao (# 二nhị 卷quyển )# -# 修tu 懺sám 要yếu 旨chỉ (# 九cửu 紙chỉ )# -# 法pháp 智trí 遺di 編biên 觀quán 心tâm 二nhị 百bách 問vấn (# 一nhất 卷quyển )# 。 右hữu 五ngũ 種chủng 並tịnh 仝# 上thượng 。 -# 天thiên 台thai 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 。 記ký (# 八bát 紙chỉ )# 。 (# 南nam 刑hình 北bắc 起khởi )# 。 -# 天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 翦# 北bắc 會hội )# 。 -# 天thiên 台thai 四tứ 教giáo 儀nghi 集tập 註chú (# 十thập 卷quyển )# 。 稼giá 。 四tứ 禪thiền 宗tông -# 宗tông 鏡kính 錄lục (# 百bách 卷quyển )# 。 (# 南nam 阿a 至chí 孰thục 北bắc 策sách 至chí 谿khê )# 。 -# 景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục (# 三tam 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 桓hoàn 公công 輔phụ 北bắc 合hợp 濟tế 弱nhược )# 。 -# 續tục 傳truyền 燈đăng 錄lục (# 三tam 十thập 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 合hợp 濟tế 弱nhược 扶phù 北bắc [○@缺]# )# 。 -# 傳truyền 法pháp 正chánh 宗tông 記ký (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 綺ỷ 北bắc 迴hồi )# 。 -# 傳truyền 法pháp 正chánh 宗tông 論luận (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 迴hồi 北bắc 綺ỷ )# 。 -# 宗tông 門môn 統thống 要yếu 續tục 集tập (# 二nhị 十thập 卷quyển 北bắc 作tác 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 漢hán 惠huệ 北bắc 扶phù 傾khuynh 綺ỷ )# 。 -# 禪thiền 宗tông 正chánh 脈mạch (# 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 勸khuyến 賞thưởng 。 -# 禪thiền 宗tông 頌tụng 古cổ 聯liên 珠châu 通thông 集tập (# 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 雞kê 田điền 赤xích 北bắc [○@缺]# )# 。 -# 六lục 祖tổ 大đại 師sư 法Pháp 寶bảo 壇đàn 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 密mật 北bắc 扶phù )# 。 -# 古cổ 尊tôn 宿túc 語ngữ 錄lục (# 四tứ 十thập 八bát 卷quyển )# 。 (# 南nam 密mật 勿vật 多đa 士sĩ 北bắc [○@缺]# )# 。 -# 黃hoàng 蘗bách 山sơn 斷đoạn 際tế 禪thiền 師sư 傳truyền 心tâm 法Pháp 要yếu (# 并tinh 宛uyển 陵lăng 錄lục 一nhất 卷quyển )# 。 素tố 。 -# 萬vạn 善thiện 同đồng 歸quy 集tập (# 六lục 卷quyển )# 。 史sử 。 -# 唯duy 心tâm 訣quyết (# 九cửu 紙chỉ 餘dư )# 。 素tố 。 -# 定định 慧tuệ 相tương/tướng 資tư 歌ca (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 素tố 。 -# 警cảnh 世thế (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 素tố 。 -# 明minh 覺giác 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 迴hồi 北bắc 綺ỷ )# 。 -# 圓viên 悟ngộ 佛Phật 果Quả 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 十thập 七thất 卷quyển )# 。 (# 南nam 扶phù 傾khuynh 北bắc 漢hán 惠huệ )# 。 -# 大đại 慧tuệ 普phổ 覺giác 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 三tam 十thập 卷quyển )# 。 說thuyết 感cảm 武võ 。 -# 天thiên 目mục 中trung 峰phong 和hòa 尚thượng 廣quảng 錄lục (# 三tam 十thập 卷quyển )# 。 丁đinh 俊# 乂xoa 。 -# 真chân 心tâm 直trực 說thuyết (# 一nhất 卷quyển )# 。 敦đôn 。 -# 高cao 麗lệ 國quốc 普phổ 照chiếu 禪thiền 師sư 修tu 心tâm 訣quyết (# 一nhất 卷quyển )# 。 敦đôn 。 -# 禪thiền 宗tông 決quyết 疑nghi 集tập (# 一nhất 卷quyển )# 。 素tố 。 五ngũ 賢hiền 首thủ 宗tông -# 修tu 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 觀quán 門môn (# 已dĩ 乏phạp 單đơn 本bổn )# -# 注chú 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 觀quán 門môn (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 青thanh 北bắc 跡tích )# 。 -# 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 玄huyền 鏡kính (# 一nhất 卷quyển 北bắc 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 青thanh 北bắc 百bách )# 。 -# 修tu 華hoa 嚴nghiêm 奧áo 旨chỉ 妄vọng 盡tận 還hoàn 源nguyên 觀quán (# 十thập 二nhị 紙chỉ )# 。 (# 南nam 青thanh 北bắc 跡tích )# 。 -# 華hoa 嚴nghiêm 金kim 師sư 子tử 章chương (# 未vị 有hữu 別biệt 行hành )# -# 金kim 師sư 子tử 章chương 雲vân 間gian 類loại 解giải (# 十thập 三tam 紙chỉ )# 。 (# 南nam 青thanh 北bắc 百bách )# 。 -# 禪thiền 源nguyên 諸chư 詮thuyên 集tập 都đô 序tự (# 四tứ 卷quyển )# 。 敦đôn 。 -# 原nguyên 人nhân 論luận (# 八bát 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 青thanh 北bắc 跡tích )# 。 -# 華hoa 嚴nghiêm 原nguyên 人nhân 論luận 解giải (# 四tứ 卷quyển )# 。 茲tư 。 -# 註Chú 華Hoa 嚴Nghiêm 七Thất 字Tự 經Kinh 題Đề 法Pháp 界Giới 觀Quán 門Môn 三Tam 十Thập 頌Tụng (# 二Nhị 卷Quyển 史Sử )# 六lục 慈từ 恩ân 宗tông -# 真chân 唯duy 識thức 量lượng (# 出xuất 宗tông 鏡kính 錄lục )# -# 八bát 識thức 規quy 矩củ 補bổ 注chú (# 二nhị 卷quyển )# 。 敦đôn 。 -# 六lục 離ly 合hợp 釋thích (# 附phụ 補bổ 注chú 後hậu )# 七thất 密mật 宗tông -# 陀đà 羅la 尼ni 雜tạp 集tập (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 封phong 北bắc 卿khanh )# 。 -# 顯hiển 密mật 圓viên 通thông 成thành 佛Phật 心tâm 要yếu 集tập (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 營doanh 北bắc 封phong )# 。 -# 密mật 咒chú 圓viên 因nhân 往vãng 生sanh 集tập (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 八bát 律luật 宗tông -# 曇đàm 無vô 德đức 部bộ 四tứ 分phần/phân 律luật 刪san 補bổ 隨tùy 機cơ 羯yết 磨ma (# 三tam 卷quyển 北bắc 作tác 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 猶do 北bắc 存tồn )# 。 -# 南nam 海hải 寄ký 歸quy 內nội 法pháp 傳truyền (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 功công 北bắc 尹# )# 。 -# 護hộ 命mạng 放phóng 生sanh 儀nghi 軌quỹ 法pháp -# 受thọ 用dụng 三tam 水thủy 要yếu 行hành 法pháp -# 說thuyết 罪tội 要yếu 行hành 法pháp (# 三tam 法pháp 仝# 卷quyển )# 。 (# 南nam 功công 北bắc 桓hoàn )# 。 九cửu 纂toản 集tập -# 諸chư 經kinh 要yếu 集tập (# 二nhị 十thập 卷quyển 北bắc 作tác 三tam 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 八bát 縣huyện 家gia 給cấp 北bắc 路lộ 俠hiệp 槐# )# 。 -# 經kinh 律luật 異dị 相tướng (# 五ngũ 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 路lộ 至chí 戶hộ 北bắc 經kinh 至chí 相tương/tướng )# 。 -# 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm (# 百bách 卷quyển )# 。 (# 南nam 勒lặc 至chí 時thời 北bắc 高cao 至chí 祿lộc )# 。 釋Thích 迦Ca 譜# (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 將tương 相tương/tướng 北bắc 書thư )# 。 釋Thích 迦Ca 氏thị 譜# (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 相tương/tướng 北bắc 壁bích )# 。 釋Thích 迦Ca 方phương 誌chí (# 二nhị 卷quyển 北bắc 作tác 三tam 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 翻phiên 譯dịch 名danh 義nghĩa 集tập (# 十thập 四tứ 卷quyển )# 。 貢cống 新tân 。 -# 大đại 明minh 三tam 藏tạng 法pháp 數số (# 四tứ 十thập 卷quyển )# 。 (# 北bắc 昆côn 池trì 碣# 石thạch 南nam [○@缺]# )# 。 -# 教giáo 乘thừa 法pháp 數số (# 四tứ 十thập 卷quyển )# 。 穡# 俶thục 載tái 南nam 。 -# 禪thiền 林lâm 寶bảo 訓huấn (# 四tứ 卷quyển )# 。 黍thử 。 -# 緇# 門môn 警cảnh 訓huấn (# 十thập 卷quyển )# 。 陟trắc 。 -# 百bách 丈trượng 清thanh 規quy (# 八bát 卷quyển )# 。 黜truất 。 十thập 傳truyền 記ký -# 佛Phật 祖tổ 統thống 紀kỷ (# 四tứ 十thập 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 城thành 昆côn 池trì 碣# 北bắc [○@缺]# )# 。 -# 佛Phật 祖tổ 歷lịch 代đại 通thông 載tái (# 三tam 十thập 六lục 卷quyển )# 。 畝mẫu 我ngã 藝nghệ 黍thử 。 -# 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký (# 十thập 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 主chủ 云vân 北bắc 營doanh 桓hoàn )# 。 -# 高cao 僧Tăng 傳truyền (# 十thập 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 輦liễn 驅khu 北bắc 伊y 尹# )# 。 -# 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền (# 三tam 十thập 一nhất 卷quyển 北bắc 作tác 四tứ 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 轂cốc 至chí 世thế 北bắc 佐tá 至chí 衡hành )# 。 -# 有hữu 宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền (# 三tam 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 祿lộc 侈xỉ 富phú 北bắc 宅trạch 曲khúc 阜phụ )# 。 -# 法pháp 顯hiển 傳truyền (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 兵binh 北bắc 微vi )# 。 -# 大đại 唐đường 西tây 域vực 記ký (# 十thập 二nhị 卷quyển 北bắc 作tác 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 千thiên 兵binh 北bắc 孰thục )# 。 -# 大đại 唐đường 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 傳truyền (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 高cao 北bắc 奄yểm )# 。 -# 大đại 唐đường 西tây 域vực 求cầu 法Pháp 高cao 僧Tăng 傳truyền (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 兵binh 北bắc 尹# )# 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 傳truyền (# 四tứ 卷quyển 北bắc 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 功công 北bắc 微vi )# 。 -# 神thần 僧Tăng 傳truyền (# 九cửu 卷quyển )# 。 (# 北bắc 城thành 南nam [○@缺]# )# 。 十thập 一nhất 護hộ 教giáo -# 弘hoằng 明minh 集tập (# 十thập 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 車xa 駕giá 北bắc 八bát 縣huyện )# 。 -# 廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập (# 三tam 十thập 卷quyển 南nam 作tác 三tam 十thập 三tam 卷quyển 北bắc 作tác 四tứ 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 駕giá 至chí 策sách 北bắc 家gia 至chí 兵binh )# 。 -# 集tập 古cổ 今kim 佛Phật 道Đạo 論luận 衡hành 實thật 錄lục (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 給cấp 北bắc 壁bích )# 。 -# 續tục 集tập 古cổ 今kim 佛Phật 道Đạo 論luận 衡hành (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 集tập 神thần 州châu 塔tháp 寺tự 三Tam 寶Bảo 感cảm 通thông 錄lục (# 三tam 卷quyển 北bắc 作tác 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 兵binh 北bắc 富phú )# 。 -# 集tập 沙Sa 門Môn 不bất 應ưng 拜bái 俗tục 等đẳng 事sự (# 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 冠quan 北bắc 縣huyện )# 。 -# 破phá 邪tà 論luận (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 冠quan 北bắc 微vi )# 。 -# 辯biện 正chánh 論luận (# 八bát 卷quyển 北bắc 作tác 九cửu 卷quyển )# 。 (# 南nam 陪bồi 北bắc 旦đán )# 。 -# 十thập 門môn 辯biện 惑hoặc 論luận (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 冠quan 北bắc 微vi )# 。 -# 甄chân 正chánh 論luận (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 輦liễn 北bắc 微vi )# 。 護hộ 法Pháp 論luận (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 營doanh 北bắc 旦đán )# 。 -# 鐔# 津tân 文văn 集tập (# 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 孟# 軻kha 。 -# 輔phụ 教giáo 篇thiên (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 回hồi 北bắc 漢hán )# 。 -# 元nguyên 至chí 元nguyên 辯biện 偽ngụy 錄lục (# 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 營doanh 北bắc 岳nhạc )# 。 -# 三tam 教giáo 平bình 心tâm 論luận (# 二nhị 卷quyển )# 。 黜truất 。 -# 折chiết 疑nghi 論luận (# 五ngũ 卷quyển )# 。 茲tư 。 十thập 二nhị 音âm 義nghĩa -# 一nhất 切thiết 經kinh 音âm 義nghĩa (# 二nhị 十thập 五ngũ 卷quyển 北bắc 作tác 二nhị 十thập 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 云vân 亭đình 雁nhạn 北bắc 郡quận 秦tần 并tinh )# 。 -# 新tân 譯dịch 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 音âm 義nghĩa (# 二nhị 卷quyển 北bắc 作tác 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 塞tắc 北bắc 并tinh )# 。 -# 紹thiệu 興hưng 重trọng/trùng 雕điêu 大đại 藏tạng 音âm (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 塞tắc 北bắc 百bách )# 。 十thập 三tam 目mục 錄lục -# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập (# 十thập 五ngũ 卷quyển 北bắc 作tác 十thập 七thất 卷quyển )# 。 (# 南nam 跡tích 百bách 北bắc 戶hộ 封phong )# 。 -# 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục (# 七thất 卷quyển 今kim 作tác 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 郡quận 北bắc 宗tông )# 。 -# 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục (# 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 百bách 北bắc 嶽nhạc )# 。 -# 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục (# 十thập 一nhất 卷quyển 北bắc 作tác 十thập 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 并tinh 岳nhạc 北bắc 侈xỉ 富phú )# 。 -# 武võ 周chu 刊# 定định 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục (# 十thập 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 郡quận 秦tần 北bắc 宗tông 泰thái )# 。 -# 古cổ 今kim 譯dịch 經kinh 圖đồ 記ký (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 岳nhạc 北bắc 輕khinh )# 。 -# 續tục 古cổ 今kim 譯dịch 經kinh 圖đồ 記ký (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 -# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục (# 舊cựu 二nhị 十thập 卷quyển 南nam 作tác 二nhị 十thập 五ngũ 卷quyển 北bắc 作tác 三tam 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 宗tông 至chí 禪thiền 北bắc 車xa 駕giá 肥phì )# 。 -# 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 略lược 出xuất (# 四tứ 卷quyển 北bắc 作tác 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 禪thiền 北bắc 輕khinh )# 。 -# 大đại 藏tạng 聖thánh 教giáo 法Pháp 寶bảo 標tiêu 目mục (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 門môn 北bắc 岱# )# 。 -# 至chí 元nguyên 法Pháp 寶bảo 勘khám 同đồng 總tổng 錄lục (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 紫tử 北bắc 禪thiền )# 。 -# 大đại 明minh 重trọng/trùng 刊# 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 目mục 錄lục (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 塞tắc 北bắc [○@缺]# )# 。 十thập 四tứ 序tự 讚tán 詩thi 歌ca -# 大đại 明minh 太thái 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế 序tự 文văn (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 北bắc 主chủ 南nam [○@缺]# )# 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 。 菩Bồ 薩Tát 尊tôn 者giả 神thần 僧Tăng 名danh 經kinh (# 四tứ 十thập 卷quyển )# 。 (# 北bắc 云vân 亭đình 雁nhạn 門môn 南nam [○@缺]# )# 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 。 菩Bồ 薩Tát 尊tôn 者giả 神thần 僧Tăng 名danh 稱xưng 歌ca 曲khúc (# 五ngũ 十thập 一nhất 卷quyển )# 。 (# 北bắc 紫tử 至chí 城thành 南nam [○@缺]# )# 。 十thập 五ngũ 應ưng 收thu 入nhập 藏tạng 此thử 土thổ/độ 撰soạn 述thuật -# 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận (# 四Tứ 十Thập 卷Quyển 今Kim 合Hợp 經Kinh 百Bách 二Nhị 十Thập 卷Quyển )# -# 略Lược 釋Thích 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 修Tu 行Hành 次Thứ 第Đệ 決Quyết 疑Nghi 論Luận (# 四Tứ 卷Quyển )# -# 解giải 迷mê 顯hiển 智trí 成thành 悲bi 十thập 明minh 論luận (# 一nhất 卷quyển )# -# 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 普Phổ 賢Hiền 行Hạnh 願Nguyện 。 品Phẩm 疏Sớ/sơ (# 一Nhất 卷Quyển )# 維Duy 摩Ma 詰Cật 所Sở 說Thuyết 。 經Kinh 無Vô 我Ngã 疏Sớ/sơ (# 十Thập 二Nhị 卷Quyển )# 右Hữu 釋Thích 經Kinh 法Pháp 界Giới 聖thánh 凡phàm 水thủy 陸lục 勝thắng 會hội 修tu 齋trai 儀nghi 軌quỹ (# 六lục 卷quyển )# 右hữu 密mật 宗tông 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 寶bảo 王vương 論luận (# 三tam 卷quyển )# 淨tịnh 土độ 或hoặc 問vấn -# 寶bảo 王vương 三tam 昧muội 念niệm 佛Phật 直trực 指chỉ (# 四tứ 卷quyển )# -# 楚sở 石thạch 禪thiền 師sư 西tây 齋trai 淨tịnh 土độ 詩thi (# 二nhị 卷quyển )# 淨tịnh 土độ 生sanh 無vô 生sanh 論luận (# 一nhất 卷quyển )# -# 西tây 方phương 合hợp 論luận (# 十thập 卷quyển 可khả 作tác 六lục 卷quyển )# -# 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 文văn 類loại (# 六lục 卷quyển 可khả 作tác 十thập 二nhị 卷quyển )# -# 龍long 舒thư 淨tịnh 土độ 文văn (# 十thập 卷quyển )# -# 往vãng 生sanh 集tập (# 三tam 卷quyển )# -# 西tây 方phương 發phát 願nguyện 文văn 右hữu 淨tịnh 土độ -# 四tứ 明minh 尊tôn 者giả 教giáo 行hành 錄lục (# 七thất 卷quyển )# -# 十thập 不bất 二nhị 門môn 指chỉ 要yếu 鈔sao 詳tường 解giải -# 三tam 千thiên 有hữu 門môn 頌tụng 略lược 解giải -# 永vĩnh 嘉gia 禪thiền 宗tông 集tập 註chú (# 可khả 作tác 四tứ 卷quyển )# 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 記ký 註chú 右hữu 台thai 宗tông -# 心tâm 賦phú 註chú (# 四tứ 卷quyển )# -# 石thạch 門môn 文văn 字tự 禪thiền (# 三tam 十thập 卷quyển )# -# 智trí 證chứng 傳truyền (# 十thập 卷quyển 可khả 作tác 五ngũ 卷quyển 附phụ 寶bảo 鏡kính 三tam 昧muội )# 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 (# 三tam 卷quyển )# -# 大đại 慧tuệ 書thư (# 二nhị 卷quyển )# -# 雪tuyết 巖nham 欽khâm 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục -# 高cao 峰phong 妙diệu 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục -# 天thiên 如như 則tắc 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục -# 楚sở 石thạch 琦kỳ 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục -# 紫tử 柏# 老lão 人nhân 全toàn 集tập (# 三tam 十thập 卷quyển )# -# 方phương 便tiện 語ngữ -# 壽Thọ 昌Xương 經Kinh 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục (# 二Nhị 卷Quyển )# 右hữu 禪thiền 宗tông -# 唯duy 識thức 開khai 蒙mông 右hữu 慈từ 恩ân 宗tông 林lâm 間gian 錄lục (# 二nhị 卷quyển )# -# 羅la 湖hồ 野dã 錄lục (# 二nhị 卷quyển )# -# 大đại 慧tuệ 普phổ 覺giác 禪thiền 師sư 宗tông 門môn 武võ 庫khố (# 一nhất 卷quyển )# -# 緇# 門môn 崇sùng 行hành 錄lục (# 一nhất 卷quyển )# 右hữu 纂toản 集tập 釋Thích 氏thị 通thông 鑑giám (# 十thập 二nhị 卷quyển )# -# 禪thiền 林lâm 僧Tăng 寶bảo 傳truyền (# 三tam 十thập 卷quyển )# 右hữu 傳truyền 記ký -# 原nguyên 教giáo 論luận (# 一nhất 卷quyển )# -# 通thông 翼dực 佛Phật 法Pháp 金kim 湯thang 編biên (# 十thập 六lục 卷quyển )# -# 廣quảng 養dưỡng 濟tế 院viện 說thuyết 右hữu 護hộ 教giáo -# 大đại 明minh 釋thích 教giáo 彙vị 門môn 目mục 錄lục (# 四tứ 卷quyển )# 。 標tiêu 目mục (# 四tứ 卷quyển )# 。 彙vị 目mục 義nghĩa 門môn (# 四tứ 十thập 一nhất 卷quyển )# 。 右hữu 目mục 錄lục 閱Duyệt 藏Tạng 知Tri 津Tân 總Tổng 目Mục 卷quyển 第đệ 四tứ (# 終chung )# 閱Duyệt 藏Tạng 知Tri 津Tân 卷quyển 第đệ 一nhất 北bắc 天thiên 目mục 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 旭# 彙vị 輯# 大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 。 華hoa 嚴nghiêm 部bộ 第đệ 一nhất 。 述thuật 曰viết 。 華hoa 嚴nghiêm 一nhất 部bộ 。 別biệt 則tắc 剋khắc 指chỉ 初sơ 成thành 。 通thông 乃nãi 該cai 乎hồ 一nhất 代đại 。 凡phàm 屬thuộc 顯hiển 示thị 稱xưng 性tánh 法Pháp 門môn 。 不bất 與dữ 二Nhị 乘Thừa 共cộng 者giả 。 咸hàm 歸quy 此thử 部bộ 。 即tức 如như 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 。 是thị 誠thành 證chứng 也dã 。 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh (# 八bát 十thập 卷quyển )# 。 拱củng 平bình 章chương 愛ái 育dục 黎lê 首thủ 臣thần 。 唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 第đệ 一nhất 。 佛Phật 在tại 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 。 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 一nhất 切thiết 器khí 世thế 間gian 主chủ 。 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 主chủ 。 正chánh 覺giác 世thế 間gian 主chủ 。 皆giai 悉tất 雲vân 集tập 。 各các 得đắc 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 各các 有hữu 上thượng 首thủ 。 同đồng 時thời 各các 說thuyết 十thập 頌tụng 。 復phục 於ư 師sư 子tử 座tòa 。 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 中trung 。 各các 出xuất 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 各các 說thuyết 頌tụng 。 復phục 興hưng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 供cúng 養dường 雲vân 。 如như 此thử 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 海hải 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 海hải 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如Như 來Lai 現hiện 相tướng 品phẩm 第đệ 二nhị 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 供cúng 養dường 具cụ 中trung 。 出xuất 問vấn 法pháp 頌tụng 。 佛Phật 從tùng 齒xỉ 間gian 放phóng 光quang 。 照chiếu 十thập 方phương 各các 一nhất 億ức 世thế 界giới 海hải 。 出xuất 頌tụng 集tập 眾chúng 。 又hựu 從tùng 眉mi 間gian 放phóng 光quang 。 顯hiển 示thị 十thập 方phương 。 從tùng 足túc 下hạ 入nhập 。 即tức 時thời 有hữu 大đại 蓮liên 華hoa 。 忽hốt 現hiện 佛Phật 前tiền 。 佛Phật 毫hào 相tướng 中trung 。 出xuất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 勝thắng 音âm 。 并tinh 塵trần 數số 眷quyến 屬thuộc 。 坐tọa 此thử 蓮liên 華hoa 。 與dữ 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 各các 各các 說thuyết 頌tụng 。 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 品phẩm 第đệ 三tam 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 藏tạng 身thân 三tam 昧muội 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 現hiện 前tiền 讚tán 歎thán 。 與dữ 智trí 摩ma 頂đảnh 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 大đại 眾chúng 獲hoạch 益ích 。 如Như 來Lai 毛mao 孔khổng 放phóng 光quang 。 頌tụng 讚tán 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 皆giai 讚tán 請thỉnh 。 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 第đệ 四tứ 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 世thế 界giới 海hải 十thập 種chủng 事sự 。 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 品phẩm 第đệ 五ngũ 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 世thế 界giới 海hải 中trung 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 種chủng 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 及cập 佛Phật 名danh 號hiệu 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 品phẩm 第đệ 六lục 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 往vãng 古cổ 大đại 威uy 光quang 太thái 子tử 本bổn 行hạnh 。 (# 已dĩ 上thượng 六lục 品phẩm 。 是thị 第đệ 一nhất 會hội )# 。 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 品phẩm 第đệ 七thất 。 佛Phật 在tại 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 集tập 十thập 色sắc 世thế 界giới 十thập 智trí 佛Phật 所sở 文Văn 殊Thù 等đẳng 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 文Văn 殊Thù 即tức 唱xướng 名danh 號hiệu 。 差sai 別biệt 法Pháp 門môn 。 四tứ 聖Thánh 諦Đế 品phẩm 第đệ 八bát 。 文Văn 殊Thù 隨tùy 說thuyết 四Tứ 諦Đế 名danh 號hiệu 差sai 別biệt 。 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 第đệ 九cửu 。 佛Phật 放phóng 兩lưỡng 足túc 輪luân 光quang 。 悉tất 照chiếu 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 處xứ 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 頌tụng 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 明minh 品phẩm 第đệ 十thập 。 文Văn 殊Thù 與dữ 覺giác 首thủ 等đẳng 九cửu 菩Bồ 薩Tát 。 互hỗ 相tương 問vấn 答đáp 。 發phát 明minh 法Pháp 要yếu 。 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 第đệ 十thập 一nhất 。 智Trí 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 啟khải 問vấn 。 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 答đáp 以dĩ 一nhất 切thiết 事sự 。 中trung 發phát 願nguyện 法Pháp 門môn 。 賢hiền 首thủ 品phẩm 第đệ 十thập 二nhị 。 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 啟khải 問vấn 。 賢Hiền 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 廣quảng 頌tụng 信tín 心tâm 。 功công 德đức 法Pháp 門môn 。 (# 已dĩ 上thượng 六lục 品phẩm 。 是thị 第đệ 二nhị 會hội 。 )# 。 升thăng 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 品phẩm 第đệ 十thập 三tam 。 如Như 來Lai 不bất 離ly 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 上thượng 升thăng 須Tu 彌Di 。 帝Đế 釋Thích 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 座tòa 請thỉnh 佛Phật 。 并tinh 說thuyết 十thập 頌tụng 。 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 上thượng 偈kệ 讚tán 品phẩm 第đệ 十thập 四tứ 。 法pháp 慧tuệ 等đẳng 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 百bách 剎sát 塵trần 數số 外ngoại 十thập 華hoa 世thế 界giới 十thập 月nguyệt 佛Phật 所sở 而nhi 來lai 。 佛Phật 放phóng 兩lưỡng 足túc 指chỉ 光quang 。 十thập 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 各các 說thuyết 偈kệ 頌tụng 。 十thập 住trụ 品phẩm 第đệ 十thập 五ngũ 。 法Pháp 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 無vô 量lượng 方phương 便tiện 三tam 昧muội 。 十thập 方phương 各các 千thiên 剎sát 塵trần 數số 同đồng 名danh 諸chư 佛Phật 現hiện 前tiền 讚tán 歎thán 。 與dữ 智trí 摩ma 頂đảnh 。 乃nãi 出xuất 定định 說thuyết 十thập 住trụ 法pháp 。 說thuyết 已dĩ 。 十thập 方phương 各các 萬vạn 剎sát 塵trần 數số 世thế 界giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 各các 十thập 剎sát 塵trần 數số 同đồng 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 為vi 作tác 證chứng 。 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 第đệ 十thập 六lục 。 正chánh 念niệm 天thiên 子tử 問vấn 。 法Pháp 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 觀quán 察sát 無vô 相tướng 法pháp 。 初sơ 發phát 心tâm 功công 德đức 品phẩm 第đệ 十thập 七thất 。 天thiên 帝Đế 釋Thích 問vấn 。 法Pháp 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 廣quảng 說thuyết 喻dụ 以dĩ 顯hiển 之chi 。 十thập 方phương 各các 萬vạn 剎sát 塵trần 數số 世thế 界giới 。 又hựu 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 又hựu 有hữu 萬vạn 剎sát 塵trần 數số 同đồng 名danh 諸chư 佛Phật 。 現hiện 身thân 讚tán 歎thán 。 明minh 法pháp 品phẩm 第đệ 十thập 八bát 。 精tinh 進tấn 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 問vấn 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 修tu 習tập 。 法Pháp 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 答đáp 以dĩ 住trụ 十thập 種chủng 不bất 放phóng 逸dật 法pháp 等đẳng 。 (# 已dĩ 上thượng 六lục 品phẩm 。 是thị 第đệ 三tam 會hội 。 )# 。 升thăng 夜dạ 摩ma 天thiên 宮cung 品phẩm 第đệ 十thập 九cửu 。 如Như 來Lai 不bất 離ly 一nhất 切thiết 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 及cập 須Tu 彌Di 頂đảnh 。 而nhi 升thăng 夜dạ 摩ma 。 天thiên 王vương 化hóa 座tòa 請thỉnh 佛Phật 。 亦diệc 說thuyết 十thập 頌tụng 。 夜dạ 摩ma 宮cung 中trung 偈kệ 讚tán 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 。 功công 德đức 林lâm 等đẳng 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 十thập 萬vạn 剎sát 塵trần 數số 外ngoại 十thập 慧tuệ 世thế 界giới 十thập 眼nhãn 佛Phật 所sở 而nhi 來lai 。 佛Phật 放phóng 兩lưỡng 足túc 上thượng 光quang 。 十thập 林lâm 菩Bồ 薩Tát 。 各các 說thuyết 偈kệ 頌tụng 。 十thập 行hành 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 功công 德đức 林lâm 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 善thiện 思tư 惟duy 三tam 昧muội 。 十thập 方phương 各các 萬vạn 剎sát 塵trần 同đồng 號hiệu 諸chư 佛Phật 現hiện 前tiền 讚tán 歎thán 。 與dữ 智trí 摩ma 頂đảnh 。 乃nãi 起khởi 定định 說thuyết 十thập 行hành 法pháp 。 說thuyết 已dĩ 。 十thập 方phương 各các 剎sát 塵trần 。 世thế 界giới 震chấn 動động 。 各các 十thập 萬vạn 剎sát 塵trần 同đồng 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 為vi 作tác 證chứng 。 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 亦diệc 功công 德đức 林lâm 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 。 (# 已dĩ 上thượng 四tứ 品phẩm 。 是thị 第đệ 四tứ 會hội 。 )# 。 升thăng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam 。 如Như 來Lai 不bất 離ly 一nhất 切thiết 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 及cập 須Tu 彌Di 頂đảnh 夜dạ 摩ma 宮cung 。 而nhi 升thăng 兜Đâu 率Suất 。 天thiên 王vương 敷phu 座tòa 嚴nghiêm 飾sức 請thỉnh 佛Phật 。 亦diệc 說thuyết 十thập 頌tụng 。 兜Đâu 率Suất 宮cung 中trung 偈kệ 讚tán 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 。 金kim 剛cang 幢tràng 等đẳng 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 萬vạn 剎sát 塵trần 數số 外ngoại 十thập 妙diệu 世thế 界giới 十thập 幢tràng 佛Phật 所sở 來lai 集tập 。 佛Phật 放phóng 兩lưỡng 膝tất 輪luân 光quang 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 令linh 互hỗ 相tương 見kiến 。 十thập 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 各các 說thuyết 頌tụng 讚tán 。 十thập 回hồi 向hướng 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 金Kim 剛Cang 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 智trí 光quang 三tam 昧muội 。 十thập 方phương 各các 十thập 萬vạn 剎sát 塵trần 數số 同đồng 名danh 諸chư 佛Phật 現hiện 前tiền 讚tán 歎thán 。 與dữ 智trí 摩ma 頂đảnh 。 乃nãi 起khởi 定định 說thuyết 十thập 回hồi 向hướng 法pháp 。 說thuyết 已dĩ 。 十thập 方phương 百bách 萬vạn 剎sát 塵trần 數số 。 世thế 界giới 震chấn 動động 。 各các 百bách 萬vạn 剎sát 塵trần 數số 同đồng 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 為vi 作tác 證chứng 。 (# 已dĩ 上thượng 三tam 品phẩm 。 是thị 第đệ 五ngũ 會hội 。 )# 。 十Thập 地Địa 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 。 佛Phật 在tại 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 宮cung 。 與dữ 金kim 剛cang 藏tạng 等đẳng 不bất 可khả 說thuyết 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 大Đại 智Trí 慧Tuệ 光Quang 明Minh 三Tam 昧Muội 。 十thập 方phương 各các 十thập 億ức 剎sát 塵trần 數số 同đồng 名danh 諸chư 佛Phật 現hiện 前tiền 稱xưng 歎thán 。 與dữ 智trí 摩ma 頂đảnh 。 乃nãi 出xuất 定định 唱xướng 十Thập 地Địa 名danh 。 還hoàn 復phục 默mặc 然nhiên 。 解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát 二nhị 請thỉnh 。 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 二nhị 止chỉ 之chi 。 解giải 脫thoát 月nguyệt 第đệ 三tam 請thỉnh 。 在tại 會hội 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 同đồng 聲thanh 頌tụng 請thỉnh 。 佛Phật 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 十thập 方phương 佛Phật 亦diệc 各các 。 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 普phổ 照chiếu 此thử 會hội 。 皆giai 於ư 虛hư 空không 中trung 。 成thành 大đại 光quang 明minh 雲vân 網võng 臺đài 。 出xuất 頌tụng 勸khuyến 說thuyết 。 乃nãi 唱xướng 地địa 義nghĩa 。 說thuyết 已dĩ 。 十thập 方phương 各các 十thập 億ức 塵trần 剎sát 震chấn 動động 。 各các 十thập 億ức 塵trần 剎sát 同đồng 名danh 菩Bồ 薩Tát 來lai 證chứng 。 (# 此thử 一nhất 品phẩm 。 是thị 第đệ 六lục 會hội 。 )# 。 十thập 定định 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 佛Phật 在tại 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 入nhập 剎sát 那na 際tế 。 諸chư 佛Phật 三tam 昧muội 。 與dữ 十thập 剎sát 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 普Phổ 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 請thỉnh 問vấn 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 佛Phật 令linh 自tự 問vấn 普phổ 賢hiền 。 時thời 大đại 會hội 皆giai 不bất 得đắc 見kiến 普Phổ 賢Hiền 身thân 座tòa 。 乃nãi 至chí 入nhập 十thập 千thiên 阿a 僧tăng 祇kỳ 三tam 昧muội 觀quán 察sát 。 亦diệc 不bất 能năng 見kiến 。 佛Phật 令linh 更cánh 禮lễ 普phổ 賢hiền 。 并tinh 遍biến 十thập 方phương 觀quán 察sát 。 發phát 起khởi 大đại 願nguyện 。 應ưng 可khả 得đắc 見kiến 。 大đại 眾chúng 遵tuân 誨hối 。 普phổ 賢hiền 現hiện 身thân 。 雨vũ 十thập 千thiên 雲vân 。 世thế 界giới 震chấn 動động 。 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 佛Phật 自tự 唱xướng 十thập 大đại 三tam 昧muội 名danh 。 敕sắc 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 之chi 。 十thập 通thông 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 八bát 。 十thập 忍nhẫn 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 。 皆giai 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 。 心Tâm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 問vấn 。 如Như 來Lai 自tự 答đáp 。 壽thọ 量lượng 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 一nhất 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 住trụ 。 處xử 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 二nhị 。 皆giai 心Tâm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 。 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 法pháp 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 三tam 。 眾chúng 會hội 心tâm 念niệm 不bất 思tư 議nghị 法pháp 。 佛Phật 即tức 加gia 持trì 青thanh 。 蓮Liên 華Hoa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 向hướng 蓮Liên 華Hoa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 廣quảng 說thuyết 佛Phật 所sở 住trụ 法pháp 。 如Như 來Lai 十thập 身thân 相tướng 海hải 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 四tứ 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 略lược 說thuyết 九cửu 十thập 七thất 種chủng 。 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 如Như 來Lai 隨Tùy 好Hảo/hiếu 光Quang 明Minh 功Công 德Đức 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 告cáo 寶Bảo 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 將tương 下hạ 生sanh 時thời 。 放phóng 光quang 照chiếu 地địa 獄ngục 眾chúng 。 蒙mông 光quang 生sanh 天thiên 。 聞văn 天thiên 鼓cổ 音âm 。 乃nãi 至chí 證chứng 十Thập 地Địa 位vị 等đẳng 。 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 六lục 。 普phổ 賢hiền 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 。 極cực 陳trần 瞋sân 心tâm 障chướng 道đạo 。 應ưng 勤cần 修tu 十thập 法pháp 。 能năng 具cụ 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 等đẳng 。 十thập 方phương 各các 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 剎sát 塵trần 世thế 界giới 震chấn 動động 。 雨vũ 種chủng 種chủng 雲vân 。 各các 十thập 不bất 可khả 說thuyết 剎sát 塵trần 數số 同đồng 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 為vi 作tác 證chứng 。 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 七thất 。 佛Phật 放phóng 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 右hữu 繞nhiễu 十thập 匝táp 。 入nhập 如Như 來Lai 性tánh 起khởi 妙Diệu 德Đức 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 起khởi 。 請thỉnh 問vấn 大đại 法pháp 。 佛Phật 復phục 口khẩu 放phóng 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 右hữu 繞nhiễu 十thập 匝táp 。 入nhập 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 口khẩu 。 普phổ 賢hiền 身thân 座tòa 。 即tức 過quá 本bổn 時thời 百bách 倍bội 。 甫phủ 唱xướng 法Pháp 門môn 名danh 字tự 。 大đại 地địa 悉tất 皆giai 震chấn 動động 。 妙diệu 德đức 再tái 以dĩ 頌tụng 問vấn 。 普phổ 賢hiền 具cụ 演diễn 其kỳ 義nghĩa 。 於ư 是thị 十thập 方phương 各các 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 剎sát 塵trần 數số 世thế 界giới 震chấn 動động 。 雨vũ 種chủng 種chủng 雲vân 。 各các 八bát 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 剎sát 塵trần 數số 同đồng 名danh 諸chư 佛Phật 。 現hiện 前tiền 讚tán 歎thán 。 授thọ 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 又hựu 各các 有hữu 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 剎sát 塵trần 數số 同đồng 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 為vi 作tác 證chứng 。 普phổ 賢hiền 復phục 說thuyết 勸khuyến 持trì 之chi 頌tụng 。 (# 已dĩ 上thượng 十thập 一nhất 品phẩm 。 是thị 第đệ 七thất 會hội 。 )# 。 離ly 世thế 間gian 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 八bát 。 佛Phật 在tại 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 與dữ 十thập 不bất 可khả 說thuyết 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 剎sát 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 佛Phật 華hoa 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 十thập 八bát 相tương 動động 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 普Phổ 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 致trí 二nhị 百bách 問vấn 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 酬thù 二nhị 千thiên 答đáp 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 震chấn 動động 光quang 照chiếu 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 現hiện 前tiền 讚tán 喜hỷ 。 (# 此thử 一nhất 品phẩm 。 是thị 第đệ 八bát 會hội 。 )# 。 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 。 佛Phật 在tại 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 等đẳng 五ngũ 百bách 大đại 菩Bồ 薩Tát 及cập 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 無vô 量lượng 世thế 主chủ 俱câu 。 心tâm 念niệm 請thỉnh 法pháp 。 佛Phật 乃nãi 入nhập 師Sư 子Tử 嚬Tần 申Thân 三Tam 昧Muội 。 樓lâu 閣các 及cập 林lâm 。 忽hốt 皆giai 廣quảng 博bác 。 與dữ 不bất 可khả 說thuyết 剎sát 塵trần 數số 世thế 界giới 量lượng 等đẳng 。 備bị 極cực 莊trang 嚴nghiêm 。 爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 。 各các 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 。 剎sát 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 雲vân 集tập 。 興hưng 供cung 現hiện 通thông 。 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 總tổng 不bất 知tri 見kiến 。 善thiện 根căn 異dị 故cố 。 十thập 方phương 各các 一nhất 上thượng 首thủ 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 頌tụng 讚tán 佛Phật 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 十thập 種chủng 法pháp 句cú 。 開khai 發phát 顯hiển 示thị 照chiếu 明minh 演diễn 說thuyết 。 師Sư 子Tử 嚬Tần 申Thân 三Tam 昧Muội 。 佛Phật 欲dục 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 三tam 昧muội 故cố 。 復phục 放phóng 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 見kiến 法Pháp 界Giới 佛Phật 事sự 。 即tức 以dĩ 不bất 可khả 說thuyết 。 剎sát 塵trần 三tam 昧muội 。 入nhập 佛Phật 神thần 變biến 海hải 方phương 便tiện 門môn 。 出xuất 生sanh 大đại 神thần 變biến 莊trang 嚴nghiêm 雲vân 。 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 觀quán 察sát 。 說thuyết 頌tụng 宣tuyên 明minh 。 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 得đắc 塵trần 數số 大đại 悲bi 門môn 。 不bất 離ly 佛Phật 所sở 。 悉tất 於ư 十thập 方phương 。 種chủng 種chủng 示thị 現hiện 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 文Văn 殊Thù 亦diệc 出xuất 自tự 所sở 住trú 處xứ 。 辭từ 佛Phật 南nam 行hành 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 與dữ 六lục 千thiên 共cộng 行hành 弟đệ 子tử 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 見kiến 文Văn 殊Thù 眾chúng 會hội 。 發phát 心tâm 同đồng 遊du 人nhân 間gian 。 令linh 海hải 覺giác 等đẳng 。 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 得đắc 覲cận 文Văn 殊Thù 。 成thành 就tựu 佛Phật 法Pháp 。 文Văn 殊Thù 行hành 至chí 福phước 城thành 之chi 東đông 。 住trụ 莊trang 嚴nghiêm 幢tràng 娑sa 羅la 林lâm 中trung 。 大đại 塔tháp 廟miếu 處xứ 。 觀quán 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 夙túc 因nhân 。 為vi 說thuyết 大đại 法pháp 。 善thiện 財tài 即tức 隨tùy 文Văn 殊Thù 。 求cầu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 文Văn 殊Thù 指chỉ 示thị 。 令linh 參tham 知tri 識thức 。 始thỉ 從tùng 德đức 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 。 終chung 至chí 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 (# 此thử 一nhất 品phẩm 。 是thị 第đệ 九cửu 會hội 。 )# 。 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 解giải 脫thoát 境cảnh 界giới 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 品phẩm (# 四tứ 十thập 卷quyển )# 。 伏phục 戎nhung 羌khương 遐hà 。 (# 南nam 伏phục 戎nhung 羌khương )# 。 唐đường 罽kế 賓tân 國quốc 三tam 藏tạng 般Bát 若Nhã 譯dịch 即tức 前tiền 經kinh 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 。 而nhi 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 既ký 為vi 善thiện 財tài 稱xưng 歎thán 如Như 來Lai 。 勝thắng 功công 德đức 已dĩ 。 復phục 說thuyết 十thập 大đại 願nguyện 王vương 。 導đạo 歸quy 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 今kim 時thời 但đãn 取thủ 此thử 最tối 後hậu 一nhất 卷quyển 。 續tục 於ư 前tiền 經kinh 八bát 十thập 卷quyển 後hậu 。 並tịnh 廣quảng 流lưu 通thông 。 然nhiên 此thử 一nhất 譯dịch 。 文văn 理lý 俱câu 優ưu 。 不bất 讓nhượng 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 而nhi 知tri 識thức 開khai 示thị 中trung 。 更cánh 為vi 詳tường 明minh 。 切thiết 於ư 日nhật 用dụng 。 切thiết 救cứu 末mạt 世thế 流lưu 弊tệ 。 最tối 宜nghi 一nhất 總tổng 流lưu 通thông 。 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh (# 六lục 十thập 卷quyển )# 。 湯thang 坐tọa 朝triêu 問vấn 道đạo 垂thùy 。 東đông 晉tấn 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 佛Phật 陀Đà 跋bạt 陀đà 羅la 等đẳng 譯dịch 僅cận 有hữu 三tam 十thập 四tứ 品phẩm 。 文văn 義nghĩa 未vị 全toàn 。 故cố 雖tuy 先tiên 譯dịch 。 不bất 復phục 流lưu 通thông 。 佛Phật 說thuyết 兜đâu 沙sa 經kinh (# 五ngũ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 通thông 北bắc 壹nhất )# 。 後hậu 漢hán 支chi 婁lâu 迦ca 讖sấm 譯dịch 即tức 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 品phẩm 少thiểu 分phần 。 及cập 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 少thiểu 分phần 。 佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 本bổn 業nghiệp 經kinh (# 十thập 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 前tiền 號hiệu 。 吳ngô 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 即tức 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 兼kiêm 十thập 住trụ 品phẩm 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 求cầu 佛Phật 。 本bổn 業nghiệp 經kinh (# 九cửu 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 邇nhĩ 北bắc 率suất )# 。 西tây 晉tấn 清thanh 信tín 士sĩ 聶niếp 道đạo 真chân 譯dịch 與dữ 上thượng 同đồng 本bổn 。 菩Bồ 薩Tát 十Thập 住Trụ 。 行hành 道Đạo 品phẩm 經kinh (# 七thất 紙chỉ )# 。 仝# 前tiền 號hiệu 。 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 即tức 十thập 住trụ 品phẩm 。 佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 十Thập 住Trụ 。 經kinh (# 四tứ 紙chỉ )# 。 仝# 前tiền 。 東đông 晉tấn 沙Sa 門Môn 祇kỳ 多đa 密mật 譯dịch 亦diệc 即tức 十thập 住trụ 品phẩm 。 漸tiệm 備bị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 德đức 經kinh (# 五ngũ 卷quyển )# 。 仝# 前tiền 。 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 即tức 十Thập 地Địa 品phẩm 。 十thập 住trụ 經kinh (# 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 壹nhất 北bắc 體thể )# 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 共cộng 佛Phật 陀Đà 耶da 舍xá 譯dịch 亦diệc 即tức 十Thập 地Địa 品phẩm 。 等Đẳng 目Mục 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 三tam 昧muội 經kinh (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 體thể 北bắc 率suất )# 。 西tây 晉tấn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 即tức 十thập 定định 品phẩm 。 亦diệc 名danh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 定định 意ý 經kinh 。 顯hiển 無vô 邊biên 佛Phật 土độ 。 功công 德đức 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 壹nhất 。 唐Đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch 即tức 壽thọ 量lượng 品phẩm 。 是thị 如Như 來Lai 自tự 說thuyết 。 佛Phật 說thuyết 較Giảo 量Lượng 一Nhất 切Thiết 佛Phật 剎Sát 功Công 德Đức 經Kinh 。 (# 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 夙túc 北bắc 臨lâm )# 。 宋tống 中trung 印ấn 土thổ/độ 沙Sa 門Môn 法Pháp 賢hiền 譯dịch 亦diệc 即tức 壽thọ 量lượng 品phẩm 。 是thị 不Bất 思Tư 議Nghị 光Quang 王Vương 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 佛Phật 說thuyết 如Như 來Lai 。 興hưng 顯hiển 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 體thể 北bắc 邇nhĩ )# 。 西tây 晉tấn 月Nguyệt 支Chi 國Quốc 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 即tức 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 品phẩm 。 度độ 世thế 品phẩm 經kinh (# 六lục 卷quyển )# 。 壹nhất 。 西tây 晉tấn 月Nguyệt 支Chi 國Quốc 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 即tức 離ly 世thế 間gian 品phẩm 。 而nhi 末mạt 後hậu 有hữu 一nhất 段đoạn 與dữ 如Như 來Lai 問vấn 答đáp 。 乃nãi 大đại 本bổn 中trung 所sở 無vô 。 佛Phật 說thuyết 羅la 摩ma 伽già 經kinh (# 四tứ 卷quyển )# 。 體thể 。 乞khất 伏phục 秦tần 沙Sa 門Môn 釋thích 聖thánh 堅kiên 譯dịch 即tức 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 。 從tùng 無vô 上thượng 勝thắng 長trưởng 者giả 。 至chí 普phổ 救cứu 眾chúng 生sanh 妙diệu 德đức 夜dạ 神thần 。 共cộng 十thập 二nhị 位vị 善Thiện 知Tri 識Thức 事sự 。 而nhi 內nội 有hữu 咒chú 語ngữ 幾kỷ 則tắc 。 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 續tục 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm (# 八bát 紙chỉ )# 。 (# 南nam 邇nhĩ 北bắc 壹nhất )# 。 唐đường 中trung 印ấn 土thổ/độ 沙Sa 門Môn 地địa 婆bà 訶ha 羅la 譯dịch 從tùng 天thiên 主chủ 光quang 天thiên 女nữ 。 至chí 德đức 生sanh 童đồng 子tử 有hữu 德đức 童đồng 女nữ 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 願nguyện 讚tán (# 四tứ 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南Nam 無mô 北bắc 唱xướng )# 。 唐đường 北bắc 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 大đại 廣quảng 智trí 不bất 空không 譯dịch 即tức 行hạnh 願nguyện 品phẩm 中trung 偈kệ 。 後hậu 有hữu 速tốc 疾tật 滿mãn 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 陀đà 羅la 尼ni 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 發phát 願nguyện 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 籍tịch 北bắc 既ký )# 。 東đông 晉tấn 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 國Quốc 。 沙Sa 門Môn 佛Phật 陀Đà 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch 大đại 略lược 如như 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 偈kệ 。 而nhi 是thị 五ngũ 言ngôn 。 大đại 方Phương 廣Quảng 如Như 來Lai 不Bất 思Tư 議Nghị 境Cảnh 界Giới 。 經kinh (# 九cửu 紙chỉ )# 。 (# 南nam 邇nhĩ 北bắc 壹nhất )# 。 唐đường 于vu 闐điền 國quốc 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 佛Phật 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 成thành 正chánh 覺giác 時thời 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 現hiện 菩Bồ 薩Tát 形hình 。 為vi 觀quán 音âm 普phổ 賢hiền 等đẳng 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 聲Thanh 聞Văn 形hình 。 為vi 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 及cập 現hiện 作tác 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 八bát 部bộ 神thần 等đẳng 。 佛Phật 入nhập 三tam 昧muội 。 名danh 如Như 來Lai 不Bất 思Tư 議Nghị 境Cảnh 界Giới 。 於ư 諸chư 相tướng 中trung 。 現hiện 十thập 方phương 佛Phật 剎sát 。 於ư 諸chư 好hảo/hiếu 中trung 。 現hiện 往vãng 昔tích 行hành 門môn 。 於ư 是thị 德Đức 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 請thỉnh 問vấn 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 三tam 昧muội 何hà 名danh 。 云vân 何hà 得đắc 之chi 。 普phổ 賢hiền 為vi 說thuyết 三tam 昧muội 名danh 義nghĩa 。 佛Phật 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 使sử 有hữu 功công 用dụng 菩Bồ 薩Tát 悉tất 見kiến 。 空không 中trung 毛mao 端đoan 量lượng 處xứ 。 及cập 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 皆giai 有hữu 無vô 量lượng 佛Phật 剎sát 。 皆giai 有hữu 佛Phật 成thành 正chánh 覺giác 。 亦diệc 見kiến 各các 各các 自tự 身thân 。 於ư 諸chư 佛Phật 處xứ 供cúng 養dường 聞văn 法Pháp 。 皆giai 證chứng 如Như 來Lai 不Bất 思Tư 議Nghị 境Cảnh 界Giới 三tam 昧muội 。 爾nhĩ 時thời 德Đức 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 問vấn 修tu 何hà 福phước 德đức 。 施thí 戒giới 智trí 慧tuệ 。 證chứng 此thử 三tam 昧muội 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 答đáp 云vân 。 供cúng 養dường 三tam 田điền 。 名danh 福phước 。 不bất 擇trạch 怨oán 親thân 善thiện 惡ác 貧bần 富phú 。 名danh 施thí 。 自tự 淨tịnh 淨tịnh 他tha 。 名danh 戒giới 。 觀quán 佛Phật 形hình 像tượng 作tác 現hiện 見kiến 想tưởng 。 及cập 達đạt 唯duy 心tâm 。 名danh 智trí 。 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 境cảnh 界giới 。 分phần/phân (# 十thập 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 前tiền 。 唐đường 于vu 闐điền 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 提đề 雲vân 般Bát 若Nhã 譯dịch 與dữ 前tiền 經kinh 同đồng 本bổn 異dị 譯dịch 。 文văn 頗phả 艱gian 澀sáp 。 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 修tu 慈từ 分phần/phân (# 六lục 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 前tiền 。 唐đường 于vu 闐điền 三tam 藏tạng 提đề 雲vân 般Bát 若Nhã 等đẳng 譯dịch 佛Phật 在tại 鷲Thứu 峰Phong 山Sơn 中trung 。 十thập 方phương 梵Phạm 天Thiên 來lai 集tập 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 請thỉnh 問vấn 。 佛Phật 為vi 說thuyết 慈từ 心tâm 妙diệu 觀quán 法Pháp 門môn 。 宜nghi 急cấp 流lưu 通thông 。 大đại 方Phương 廣Quảng 入nhập 如Như 來Lai 智trí 德đức 不bất 思tư 議nghị 經kinh (# 十thập 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 前tiền 。 唐đường 于vu 闐điền 國quốc 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 佛Phật 住trụ 法Pháp 林lâm 菩Bồ 提Đề 光quang 明minh 宮cung 殿điện 。 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 及cập 剎sát 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 可khả 說thuyết 八bát 部bộ 俱câu 。 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 興hưng 問vấn 。 伏phục 一nhất 切thiết 諸chư 蓋cái 菩Bồ 薩Tát 演diễn 說thuyết 如Như 來Lai 。 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 信tín 者giả 當đương 得đắc 種chủng 種chủng 三tam 昧muội 。 及cập 陀đà 羅la 尼ni 。 度độ 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 智trí 光quang 嚴nghiêm 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 遐hà 北bắc 殷ân )# 。 附phụ 三tam 秦Tần 錄lục 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 入nhập 如Như 來Lai 德đức 智trí 不bất 思tư 議nghị 。 境cảnh 界giới 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 遐hà 北bắc 邇nhĩ )# 。 隋tùy 北bắc 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch 二nhị 經kinh 並tịnh 與dữ 前tiền 同đồng 本bổn 。 先tiên 出xuất 。 文văn 筆bút 不bất 如như 。 大đại 方Phương 廣Quảng 普phổ 賢hiền 所sở 說thuyết 經Kinh (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 邇nhĩ 北bắc 壹nhất )# 。 唐đường 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 佛Phật 在tại 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 所sở 持trì 之chi 處xứ 。 普phổ 賢hiền 大đại 眾chúng 。 之chi 所sở 圍vi 繞nhiễu 。 有hữu 十thập 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 各các 與dữ 眷quyến 屬thuộc 忽hốt 集tập 。 眾chúng 問vấn 普phổ 賢hiền 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 何hà 國quốc 來lai 。 普phổ 賢hiền 令linh 其kỳ 入nhập 定định 觀quán 察sát 。 竟cánh 不bất 能năng 知tri 。 三tam 番phiên 請thỉnh 問vấn 。 普phổ 賢hiền 示thị 以dĩ 觀quán 察sát 之chi 法pháp 。 乃nãi 見kiến 皆giai 在tại 如Như 來Lai 身thân 中trung 。 廣quảng 大đại 國quốc 土độ 佛Phật 道Đạo 場tràng 內nội 來lai 集tập 。 信tín 力lực 入nhập 印ấn 法Pháp 門môn 經kinh (# 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 遐hà 北bắc 邇nhĩ )# 。 元nguyên 魏ngụy 南nam 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 流lưu 支chi 譯dịch 佛Phật 在tại 普Phổ 光Quang 法Pháp 殿Điện 。 文Văn 殊Thù 請thỉnh 問vấn 清thanh 淨tịnh 。 初Sơ 地Địa 之chi 法Pháp 。 佛Phật 以dĩ 六lục 十thập 餘dư 種chủng 五ngũ 法pháp 答đáp 之chi 。 次thứ 問vấn 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 諸chư 佛Phật 。 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 。 乃nãi 至chí 無vô 障chướng 礙ngại 身thân 。 普phổ 賢hiền 歎thán 其kỳ 難nạn 見kiến 難nan 知tri 。 文Văn 殊Thù 再tái 請thỉnh 。 乃nãi 具cụ 答đáp 之chi 。 答đáp 已dĩ 。 較giảo 量lượng 功công 德đức 殊thù 勝thắng 。 能năng 滅diệt 重trọng 罪tội 。 其kỳ 不bất 信tín 者giả 。 罪tội 亦diệc 無vô 量lượng 。 大đại 方Phương 廣Quảng 總tổng 持trì 寶bảo 光quang 明minh 經kinh (# 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 竭kiệt 北bắc 力lực )# 。 宋tống 中trung 印ấn 土thổ/độ 沙Sa 門Môn 法Pháp 天thiên 譯dịch 佛Phật 在tại 鷲Thứu 峰Phong 山Sơn 中trung 。 與dữ 無vô 量lượng 大đại 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 普phổ 賢hiền 與dữ 佛Phật 。 問vấn 答đáp 法Pháp 界Giới 深thâm 義nghĩa 。 妙diệu 吉cát 祥tường 請thỉnh 問vấn 。 寶Bảo 光Quang 明Minh 總Tổng 持Trì 法Pháp 門Môn 。 佛Phật 令linh 轉chuyển 問vấn 普phổ 賢hiền 。 因nhân 問vấn 覺giác 與dữ 覺giác 者giả 二nhị 字tự 之chi 義nghĩa 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 廣quảng 歎thán 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 。 不bất 可khả 角giác 敵địch 。 次thứ 有hữu 法Pháp 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 定định 受thọ 加gia 。 出xuất 說thuyết 十Thập 住Trụ 法Pháp 門môn 。 (# 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 十thập 住trụ 品phẩm 長trường/trưởng 行hành 偈kệ 頌tụng 俱câu 同đồng )# 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 讚tán 歎thán 印ấn 證chứng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 自tự 歎thán 從tùng 來lai 未vị 聞văn 。 佛Phật 命mạng 其kỳ 廣quảng 集tập 諸chư 天thiên 。 重trọng/trùng 請thỉnh 妙diệu 吉cát 祥tường 說thuyết 法Pháp 。 妙diệu 吉cát 祥tường 許hứa 已dĩ 。 大đại 地địa 震chấn 動động 。 十thập 方phương 雲vân 集tập 。 乃nãi 相tương/tướng 與dữ 問vấn 答đáp 。 令linh 眾chúng 獲hoạch 益ích 。 普phổ 賢hiền 復phục 問vấn 如Như 來Lai 大đại 悲bi 之chi 義nghĩa 。 復phục 請thỉnh 如Như 來Lai 說thuyết 寶bảo 光quang 明minh 總tổng 持trì 陀đà 羅la 尼ni 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 又hựu 與dữ 妙diệu 吉cát 祥tường 問vấn 答đáp 妙diệu 法Pháp 。 住trụ 世thế 幾kỷ 何hà 。 妙diệu 吉cát 祥tường 復phục 問vấn 佛Phật 。 持trì 經Kinh 之chi 福phước 。 謗báng 經kinh 之chi 罪tội 。 普phổ 賢hiền 又hựu 問vấn 持trì 經Kinh 者giả 當đương 生sanh 何hà 土thổ/độ 。 又hựu 問vấn 云vân 何hà 得đắc 此thử 。 寶bảo 光quang 明minh 總tổng 持trì 法Pháp 。 佛Phật 答đáp 以dĩ 一nhất 法pháp 。 謂vị 不bất 起khởi 煞sát 意ý 。 又hựu 有hữu 二nhị 法pháp 。 謂vị 離ly 於ư 瞋sân 恚khuể 。 善thiện 言ngôn 誘dụ 喻dụ 。 阿A 難Nan 又hựu 問vấn 佛Phật 聞văn 經Kinh 之chi 處xứ 。 佛Phật 又hựu 為vi 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 偈kệ 。 二nhị 卷quyển 有hữu 餘dư 。 (# 偈kệ 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 賢hiền 首thủ 品phẩm 大đại 同đồng 。 )# 。 大đại 方Phương 廣Quảng 圓viên 覺giác 修tu 多đa 羅la 了liễu 義nghĩa 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 難nạn/nan 。 唐đường 罽kế 賓tân 沙Sa 門Môn 佛Phật 陀Đà 多đa 羅la 譯dịch 婆bà 伽già 婆bà 入nhập 神thần 通thông 大đại 光quang 明minh 藏tạng 三tam 昧muội 。 現hiện 諸chư 淨tịnh 土độ 。 與dữ 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 萬vạn 人nhân 俱câu 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 等đẳng 十thập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 第đệ 請thỉnh 問vấn 因Nhân 地Địa 修tu 證chứng 法Pháp 門môn 。 佛Phật 一nhất 一nhất 答đáp 之chi 。 閱Duyệt 藏Tạng 知Tri 津Tân 卷quyển 第đệ 一nhất