序tự 憶ức 五ngũ 六lục 歲tuế 即tức 聞văn 吾ngô 鄉hương 有hữu 閭lư 丘khâu 尋tầm 豐phong 干can 禮lễ 寒hàn 拾thập 事sự 比tỉ 長trường/trưởng 入nhập 天thiên 台thai 國quốc 清thanh 寺tự 則tắc 豐phong 干can 與dữ 寒hàn 拾thập 像tượng 具cụ 存tồn 焉yên 方phương 外ngoại 志chí 亦diệc 備bị 載tái 其kỳ 始thỉ 末mạt 殆đãi 非phi 虛hư 事sự 也dã 世thế 傳truyền 寒hàn 拾thập 豐phong 干can 諸chư 詩thi 或hoặc 沖# 澹đạm 深thâm 粹túy 有hữu 陶đào 靖tĩnh 節tiết 孟# 襄tương 陽dương 之chi 風phong 閒gian/nhàn 或hoặc 作tác 偈kệ 語ngữ 盍# 意ý 主chủ 於ư 開khai 導đạo 世thế 愚ngu 故cố 冷lãnh 提đề 熱nhiệt 弄lộng 要yếu 使sử 聞văn 者giả 憬# 悟ngộ 而nhi 不bất 在tại 乎hồ 詞từ 之chi 工công 也dã 先tiên 進tiến 陳trần 木mộc 叔thúc 自tự 謂vị 寒hàn 山sơn 後hậu 身thân 因nhân 以dĩ 寒hàn 山sơn 為vi 號hiệu 予# 謂vị 寒hàn 山sơn 托thác 跡tích 貧bần 士sĩ 不bất 求cầu 人nhân 知tri 。 迨đãi 為vi 閭lư 丘khâu 胤dận 物vật 色sắc 即tức 隱ẩn 身thân 不bất 見kiến 今kim 木mộc 叔thúc 方phương 欲dục 以dĩ 文văn 章chương 名danh 天thiên 下hạ 甚thậm 者giả 至chí 不bất 免miễn 聲thanh 色sắc 烏ô 在tại 其kỳ 寒hàn 山sơn 哉tai 既ký 而nhi 經kinh 鼎đỉnh 革cách 即tức 屏bính 居cư 雲vân 峰phong 寺tự 姬# 妾thiếp 滿mãn 前tiền 能năng 不bất 為vi 生sanh 死tử 所sở 惑hoặc 賦phú 詩thi 數số 百bách 首thủ 遍biến 作tác 書thư 以dĩ 別biệt 同đồng 人nhân 自tự 擇trạch 死tử 之chi 日nhật 時thời 延diên 諸chư 僧Tăng 遶nhiễu 室thất 誦tụng 經Kinh 就tựu 湛trạm 明minh 法Pháp 師sư 禪thiền 床sàng 化hóa 去khứ 焉yên 由do 此thử 觀quán 之chi 非phi 有hữu 宿túc 根căn 者giả 能năng 如như 是thị 耶da 嘗thường 聞văn 王vương 摩ma 詰cật 白bạch 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 蘇tô 玉ngọc 局cục 皆giai 為vi 高cao 僧Tăng 轉chuyển 世thế 又hựu 安an 知tri 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 不bất 至chí 今kim 常thường 在tại 人nhân 間gian 哉tai 吾ngô 至chí 滇# 得đắc 從tùng 野dã 竹trúc 和hòa 尚thượng 游du 博bác 學học 能năng 文văn 洞đỗng 晰tích 禪thiền 理lý 所sở 集tập 語ngữ 錄lục 久cửu 為vi 宗tông 門môn 傳truyền 誦tụng 蒲bồ 團đoàn 餘dư 暇hạ 倣# 元nguyên 楚sở 石thạch 故cố 事sự 悉tất 取thủ 寒hàn 拾thập 遺di 詩thi 和hòa 之chi 友hữu 人nhân 劉lưu 文văn 季quý 持trì 以dĩ 見kiến 示thị 且thả 命mạng 為vi 序tự 夫phu 寒hàn 拾thập 既ký 以dĩ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 轉chuyển 身thân 楚sở 石thạch 野dã 竹trúc 又hựu 皆giai 禪thiền 林lâm 老lão 宿túc 其kỳ 道đạo 一nhất 矣hĩ 斯tư 其kỳ 言ngôn 前tiền 後hậu 若nhược 合hợp 符phù 節tiết 尤vưu 非phi 儒nho 名danh 墨mặc 行hành 者giả 所sở 可khả 幾kỷ 予# 門môn 外ngoại 漢hán 也dã 何hà 能năng 窺khuy 一nhất 班ban 乃nãi 不bất 辭từ 友hữu 命mạng 而nhi 輒triếp 為vi 序tự 者giả 欲dục 世thế 人nhân 讀đọc 是thị 編biên 識thức 四tứ 君quân 子tử 發phát 意ý 之chi 所sở 存tồn 。 耳nhĩ 經Kinh 云vân 有hữu 以dĩ 某mỗ 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 某mỗ 身thân 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 故cố 知tri 聖thánh 賢hiền 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 說thuyết 法Pháp 致trí 落lạc 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 皆giai 度độ 人nhân 之chi 心tâm 迫bách 而nhi 為vi 之chi 非phi 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 是thị 自tự 見kiến 也dã 不bất 然nhiên 寒hàn 山sơn 固cố 文Văn 殊Thù 也dã 當đương 問vấn 疾tật 維duy 摩ma 詰cật 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 言ngôn 說thuyết 斯tư 真chân 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 又hựu 烏ô 用dụng 是thị 絮# 絮# 韻vận 語ngữ 為vi 哉tai 世thế 或hoặc 至chí 執chấp 是thị 編biên 以dĩ 求cầu 野dã 竹trúc 楚sở 石thạch 與dữ 寒hàn 拾thập 焉yên 吾ngô 見kiến 其kỳ 覿# 面diện 而nhi 失thất 之chi 矣hĩ 持trì 語ngữ 野dã 竹trúc 和hòa 尚thượng 將tương 以dĩ 予# 言ngôn 為vi 然nhiên 否phủ/bĩ 。 康khang 熙hi 康khang 戌tuất 孟# 秋thu 賜tứ 進tiến 士sĩ 出xuất 身thân 中trung 憲hiến 大đại 夫phu 歷lịch 知tri 雲vân 南nam 永vĩnh 昌xương 澂# 江giang 楚sở 雄hùng 四tứ 府phủ 事sự 天thiên 台thai 同đồng 學học 弟đệ 馮bằng 甦tô 再tái 來lai 氏thị 盥quán 沐mộc 拜bái 題đề 和hòa 三tam 聖thánh 詩thi 序tự 和hòa 三tam 聖thánh 詩thi 和hòa 也dã 非phi 倡xướng 也dã 予# 以dĩ 嵩tung 山sơn 之chi 和hòa 三tam 聖thánh 詩thi 倡xướng 也dã 非phi 和hòa 也dã 古cổ 之chi 倡xướng 教giáo 者giả 佛Phật 法Pháp 必tất 有hữu 過quá 人nhân 處xứ 手thủ 眼nhãn 必tất 有hữu 精tinh 明minh 處xứ 是thị 故cố 玄huyền 要yếu 君quân 臣thần 十thập 智trí 同đồng 真chân 三tam 關quan 險hiểm 峻tuấn 各các 各các 建kiến 立lập 不bất 同đồng 或hoặc 兄huynh 弟đệ 倡xướng 和hòa 或hoặc 父phụ 子tử 倡xướng 和hòa 大đại 抵để 皆giai 激kích 揚dương 道Đạo 法Pháp 別biệt 有hữu 一nhất 番phiên 光quang 彩thải 此thử 所sở 以dĩ 倡xướng 即tức 和hòa 而nhi 和hòa 即tức 倡xướng 擬nghĩ 易dị 非phi 易dị 反phản 騷# 乃nãi 騷# 也dã 嵩tung 山sơn 和hòa 尚thượng 具cụ 丈trượng 夫phu 衝xung 天thiên 之chi 志chí 不bất 跡tích 如Như 來Lai 行hành 處xứ 。 行hành 矧# 豐phong 干can 乎hồ 矧# 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 乎hồ 三tam 聖thánh 者giả 皆giai 奇kỳ 怪quái 示thị 人nhân 而nhi 嵩tung 山sơn 惟duy 以dĩ 平bình 常thường 合hợp 道đạo 三tam 聖thánh 者giả 祇kỳ 以dĩ 散tán 聖thánh 鳴minh 世thế 而nhi 嵩tung 山sơn 則tắc 以dĩ 適thích 統thống 相tương/tướng 傳truyền 然nhiên 則tắc 和hòa 之chi 者giả 亦diệc 猶do 非phi 郭quách 註chú 莊trang 而nhi 莊trang 註chú 郭quách 云vân 爾nhĩ 為vi 我ngã 語ngữ 國quốc 清thanh 寺tự 不bất 必tất 於ư 灶# 上thượng 尋tầm 得đắc 三tam 聖thánh 不bất 必tất 於ư 石thạch 縫phùng 尋tầm 得đắc 三tam 聖thánh 不bất 必tất 於ư 三tam 聖thánh 集tập 中trung 尋tầm 得đắc 三tam 聖thánh 惟duy 於ư 嵩tung 山sơn 集tập 中trung 尋tầm 得đắc 三tam 聖thánh 故cố 曰viết 嵩tung 山sơn 之chi 和hòa 三tam 聖thánh 詩thi 倡xướng 也dã 非phi 和hòa 也dã 和hòa 也dã 即tức 倡xướng 也dã 。 賜tứ 進tiến 士sĩ 出xuất 身thân 文văn 林lâm 郎lang 知tri 江giang 川xuyên 縣huyện 事sự 耕canh 煙yên 張trương 方phương 起khởi 拜bái 題đề 附phụ 三tam 聖thánh 詩thi 集tập 序tự 朝triêu 議nghị 大đại 夫phu 使sử 持trì 節tiết 台thai 州châu 諸chư 軍quân 事sự 守thủ 刺thứ 史sử 上thượng 柱trụ 國quốc 賜tứ 緋phi 魚ngư 袋đại 閭lư 丘khâu 胤dận 撰soạn 詳tường 夫phu 寒hàn 山sơn 子tử 者giả 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 也dã 自tự 古cổ 老lão 見kiến 之chi 皆giai 謂vị 貧bần 人nhân 風phong 狂cuồng 之chi 士sĩ 隱ẩn 居cư 天thiên 台thai 唐đường 興hưng 縣huyện 西tây 七thất 十thập 里lý 號hiệu 為vi 寒hàn 巖nham 每mỗi 於ư 茲tư 地địa 時thời 還hoàn 國quốc 清thanh 寺tự 寺tự 有hữu 拾thập 得đắc 知tri 食thực 堂đường 尋tầm 常thường 收thu 貯trữ 餘dư 殘tàn 菜thái 滓chỉ 於ư 竹trúc 筒đồng 內nội 寒hàn 山sơn 若nhược 來lai 即tức 負phụ 而nhi 去khứ 或hoặc 長trường/trưởng 廊lang 徐từ 行hành 叫khiếu 噪táo 陵lăng 人nhân 或hoặc 望vọng 空không 獨độc 笑tiếu 時thời 僧Tăng 遂toại 捉tróc 罵mạ 打đả 趁sấn 乃nãi 駐trú 立lập 撫phủ 掌chưởng 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 良lương 久cửu 而nhi 去khứ 且thả 狀trạng 如như 貧bần 子tử 形hình 貌mạo 枯khô 悴tụy 一nhất 言ngôn 一nhất 偈kệ 理lý 合hợp 其kỳ 意ý 沈trầm 思tư 有hữu 得đắc 或hoặc 宣tuyên 暢sướng 乎hồ 道đạo 情tình 凡phàm 所sở 啟khải 言ngôn 洞đỗng 該cai 玄huyền 默mặc 乃nãi 樺hoa 皮bì 為vi 冠quan 布bố 裘cừu 破phá 敝tệ 木mộc 屐kịch 履lý 地địa 是thị 故cố 至chí 人nhân 遯độn 跡tích 同đồng 類loại 化hóa 物vật 或hoặc 長trường/trưởng 廊lang 唱xướng 詠vịnh 唯duy 言ngôn 咄đốt 哉tai 咄đốt 哉tai 三tam 界giới 輪luân 回hồi 或hoặc 於ư 村thôn 墅# 與dữ 牧mục 牛ngưu 子tử 而nhi 歌ca 笑tiếu 或hoặc 逆nghịch 或hoặc 順thuận 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 性tánh 非phi 哲triết 者giả 安an 可khả 識thức 之chi 矣hĩ 胤dận 頃khoảnh 受thọ 丹đan 丘khâu 薄bạc 宦# 臨lâm 途đồ 之chi 日nhật 乃nãi 縈oanh 頭đầu 痛thống 遂toại 召triệu 日nhật 者giả 醫y 治trị 轉chuyển 重trọng/trùng 乃nãi 遇ngộ 一nhất 禪thiền 師sư 名danh 豐phong 千thiên 言ngôn 從tùng 天thiên 台thai 山sơn 國quốc 清thanh 寺tự 來lai 特đặc 此thử 相tương/tướng 訪phỏng 乃nãi 命mạng 救cứu 疾tật 師sư 乃nãi 舒thư 容dung 而nhi 笑tiếu 曰viết 身thân 居cư 四tứ 大đại 病bệnh 從tùng 幻huyễn 生sanh 若nhược 欲dục 除trừ 之chi 應ưng 須tu 淨tịnh 水thủy 時thời 乃nãi 持trì 淨tịnh 水thủy 上thượng 師sư 師sư 乃nãi 噀# 之chi 須tu 臾du 祛khư 殄điễn 乃nãi 謂vị 胤dận 曰viết 台thai 州châu 海hải 島đảo 嵐lam 毒độc 到đáo 日nhật 必tất 須tu 保bảo 護hộ 胤dận 乃nãi 問vấn 曰viết 未vị 審thẩm 彼bỉ 地địa 當đương 有hữu 何hà 賢hiền 堪kham 為vi 師sư 仰ngưỡng 師sư 曰viết 見kiến 之chi 不bất 識thức 。 識thức 之chi 不bất 見kiến 若nhược 欲dục 見kiến 之chi 不bất 得đắc 取thủ 相tương/tướng 迺nãi 可khả 見kiến 之chi 寒hàn 山sơn 文Văn 殊Thù 遯độn 跡tích 國quốc 清thanh 拾thập 得đắc 普phổ 賢hiền 狀trạng 如như 貧bần 子tử 又hựu 似tự 風phong 狂cuồng 或hoặc 去khứ 或hoặc 來lai 在tại 國quốc 清thanh 寺tự 庫khố 院viện 走tẩu 使sử 廚# 中trung 著trước 火hỏa 言ngôn 訖ngật 辭từ 去khứ 胤dận 乃nãi 進tiến 途đồ 至chí 任nhậm 台thai 州châu 不bất 忘vong 其kỳ 事sự 到đáo 任nhậm 三tam 日nhật 後hậu 親thân 往vãng 寺tự 院viện 躬cung 問vấn 禪thiền 宿túc 果quả 合hợp 師sư 言ngôn 乃nãi 令linh 勘khám 唐đường 興hưng 縣huyện 有hữu 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 是thị 否phủ/bĩ 時thời 縣huyện 申thân 稱xưng 當đương 縣huyện 界giới 西tây 七thất 十thập 里lý 內nội 有hữu 一nhất 巖nham 巖nham 中trung 古cổ 老lão 見kiến 有hữu 貧bần 士sĩ 頻tần 往vãng 國quốc 清thanh 寺tự 止chỉ 宿túc 寺tự 庫khố 中trung 有hữu 一nhất 行hành 者giả 。 名danh 曰viết 拾thập 得đắc 胤dận 乃nãi 特đặc 往vãng 禮lễ 拜bái 到đáo 國quốc 清thanh 寺tự 乃nãi 問vấn 寺tự 眾chúng 此thử 寺tự 先tiên 有hữu 豐phong 干can 禪thiền 師sư 院viện 在tại 何hà 處xứ 并tinh 拾thập 得đắc 寒hàn 山sơn 子tử 見kiến 在tại 何hà 處xứ 時thời 僧Tăng 道đạo 翹kiều 答đáp 曰viết 豐phong 干can 禪thiền 師sư 院viện 在tại 經kinh 藏tạng 後hậu 即tức 今kim 無vô 人nhân 住trụ 得đắc 每mỗi 有hữu 一nhất 虎hổ 時thời 來lai 此thử 吼hống 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 二nhị 人nhân 見kiến 在tại 廚# 中trung 僧Tăng 引dẫn 胤dận 至chí 豐phong 干can 禪thiền 師sư 院viện 乃nãi 開khai 房phòng 唯duy 見kiến 虎hổ 跡tích 乃nãi 問vấn 僧Tăng 寶bảo 德đức 道đạo 翹kiều 禪thiền 師sư 在tại 日nhật 有hữu 何hà 行hành 業nghiệp 。 僧Tăng 曰viết 豐phong 干can 在tại 日nhật 唯duy 攻công 舂thung 米mễ 供cúng 養dường 夜dạ 乃nãi 唱xướng 歌ca 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 遂toại 至chí 廚# 中trung 灶# 前tiền 見kiến 二nhị 人nhân 向hướng 火hỏa 大đại 笑tiếu 胤dận 便tiện 禮lễ 拜bái 二nhị 人nhân 連liên 聲thanh 喝hát 胤dận 自tự 相tương/tướng 把bả 手thủ 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 叫khiếu 喚hoán 乃nãi 云vân 豐phong 干can 饒nhiêu 舌thiệt 饒nhiêu 舌thiệt 彌di 陀đà 不bất 識thức 禮lễ 我ngã 何hà 為vi 僧Tăng 徒đồ 奔bôn 集tập 遞đệ 相tương 驚kinh 訝nhạ 何hà 故cố 尊tôn 官quan 禮lễ 二nhị 貧bần 士sĩ 時thời 二nhị 人nhân 乃nãi 把bả 手thủ 走tẩu 出xuất 寺tự 乃nãi 令linh 逐trục 之chi 急cấp 走tẩu 而nhi 去khứ 即tức 歸quy 寒hàn 巖nham 胤dận 乃nãi 重trùng 問vấn 僧Tăng 曰viết 此thử 二nhị 人nhân 肯khẳng 止chỉ 此thử 寺tự 否phủ/bĩ 乃nãi 令linh 覓mịch 訪phỏng 喚hoán 歸quy 寺tự 安an 置trí 胤dận 乃nãi 歸quy 郡quận 遂toại 置trí 淨tịnh 衣y 二nhị 對đối 香hương 藥dược 等đẳng 持trì 送tống 供cúng 養dường 時thời 。 二nhị 人nhân 更cánh 不bất 返phản 寺tự 使sử 乃nãi 就tựu 巖nham 送tống 上thượng 而nhi 見kiến 寒hàn 山sơn 子tử 乃nãi 高cao 聲thanh 喝hát 曰viết 賊tặc 賊tặc 退thoái 入nhập 巖nham 穴huyệt 乃nãi 云vân 報báo 汝nhữ 諸chư 人nhân 各các 各các 努nỗ 力lực 入nhập 穴huyệt 而nhi 去khứ 其kỳ 穴huyệt 自tự 合hợp 莫mạc 可khả 追truy 之chi 其kỳ 拾thập 得đắc 跡tích 沈trầm 無vô 所sở 乃nãi 令linh 僧Tăng 道đạo 翹kiều 等đẳng 具cụ 往vãng 日nhật 行hành 狀trạng 唯duy 於ư 竹trúc 木mộc 石thạch 壁bích 書thư 詩thi 井tỉnh 村thôn 墅# 人nhân 家gia 廳thính 壁bích 上thượng 所sở 書thư 文văn 句cú 三tam 百bách 餘dư 首thủ 及cập 拾thập 得đắc 於ư 土thổ/độ 地địa 堂đường 壁bích 上thượng 書thư 言ngôn 偈kệ 並tịnh 纂toản 集tập 成thành 卷quyển 胤dận 棲tê 心tâm 佛Phật 理lý 幸hạnh 逢phùng 道Đạo 人Nhân 乃nãi 為vi 讚tán 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 遯độn 跡tích 。 示thị 同đồng 貧bần 士sĩ 。 獨độc 居cư 寒hàn 山sơn 。 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 志chí 。 貌mạo 悴tụy 形hình 枯khô 。 布bố 裘cừu 敝tệ 止chỉ 。 出xuất 言ngôn 成thành 章chương 。 諦đế 實thật 至chí 理lý 。 凡phàm 人nhân 不bất 測trắc 。 謂vị 風phong 狂cuồng 子tử 。 時thời 來lai 天thiên 台thai 。 入nhập 國quốc 清thanh 寺tự 。 徐từ 步bộ 長trường/trưởng 廊lang 。 呵ha 呵ha 撫phủ 指chỉ 。 或hoặc 走tẩu 或hoặc 立lập 。 喃nẩm 喃nẩm 獨độc 語ngữ 。 所sở 食thực 廚# 中trung 。 殘tàn 飯phạn 菜thái 滓chỉ 。 吟ngâm 偈kệ 悲bi 哀ai 。 僧Tăng 俗tục 咄đốt 捶chúy 。 都đô 不bất 動động 搖dao 。 時thời 人nhân 自tự 恥sỉ 。 作tác 用dụng 自tự 在tại 。 凡phàm 愚ngu 難nan 值trị 。 即tức 出xuất 一nhất 言ngôn 。 頓đốn 祛khư 塵trần 絫# 。 是thị 故cố 國quốc 清thanh 。 圖đồ 寫tả 儀nghi 軌quỹ 。 永vĩnh 劫kiếp 供cúng 養dường 。 長trường/trưởng 為vi 弟đệ 子tử 。 昔tích 居cư 寒hàn 山sơn 。 時thời 來lai 茲tư 地địa 稽khể 首thủ 文Văn 殊Thù 。 寒hàn 山sơn 之chi 士sĩ 。 南Nam 無mô 普phổ 賢hiền 。 拾thập 得đắc 定định 是thị 。 聊liêu 中trung 贊tán 嘆thán 。 願nguyện 超siêu 生sanh 死tử 。 天thiên 台thai 三tam 聖thánh 詩thi 集tập 和hòa 韻vận 四tứ 明minh 釋Thích 梵Phạm 琦kỳ 楚sở 石thạch 首thủ 和hòa 益ích 州châu 釋thích 福phước 慧tuệ 野dã 竹trúc 重trọng/trùng 和hòa 寒hàn 山sơn 子tử 詩thi 并tinh 和hòa 共cộng 九cửu 百bách 二nhị 十thập 一nhất 首thủ 重trọng/trùng 巖nham 我ngã 卜bốc 居cư 鳥điểu 道đạo 絕tuyệt 人nhân 跡tích 庭đình 際tế 何hà 所sở 有hữu 白bạch 雲vân 抱bão 幽u 石thạch 住trụ 茲tư 凡phàm 幾kỷ 年niên 屢lũ 見kiến 春xuân 冬đông 易dị 寄ký 語ngữ 鐘chung 鼎đỉnh 家gia 虛hư 名danh 定định 無vô 益ích (# 寒hàn 山sơn )# 我ngã 讀đọc 寒hàn 山sơn 詩thi 虛hư 空không 尋tầm 鳥điểu 跡tích 誰thùy 能năng 橫hoạnh/hoành 點điểm 頭đầu 獨độc 有hữu 松tùng 下hạ 石thạch 一nhất 字tự 不bất 可khả 加gia 千thiên 金kim 豈khởi 能năng 易dị 捧phủng 心tâm 學học 西tây 子tử 取thủ 笑tiếu 非phi 求cầu 益ích (# 楚sở 石thạch )# 我ngã 誦tụng 古cổ 老lão 詩thi 絕tuyệt 無vô 煙yên 火hỏa 跡tích 瞻chiêm 彼bỉ 天thiên 台thai 雲vân 遙diêu 連liên 秀tú 水thủy 石thạch 涉thiệp 意ý 事sự 轉chuyển 難nạn/nan 冥minh 心tâm 理lý 似tự 易dị 莫mạc 學học 咿# 唔# 子tử 釐li 字tự 何hà 所sở 益ích (# 野dã 竹trúc )# 欲dục 得đắc 安an 身thân 處xứ 寒hàn 山sơn 可khả 長trường/trưởng 保bảo 微vi 風phong 吹xuy 幽u 松tùng 近cận 聽thính 聲thanh 愈dũ 好hảo/hiếu 下hạ 有hữu 斑ban 白bạch 人nhân 喃nẩm 喃nẩm 讀đọc 黃hoàng 老lão 十thập 年niên 歸quy 不bất 得đắc 忘vong 卻khước 來lai 時thời 道đạo 人nhân 命mạng 呼hô 吸hấp 間gian 榮vinh 華hoa 定định 難nan 保bảo 不bất 如như 天thiên 台thai 去khứ 山sơn 水thủy 清thanh 且thả 好hảo/hiếu 江giang 月nguyệt 長trường/trưởng 近cận 簷diêm 松tùng 風phong 可khả 娛ngu 老lão 胡hồ 為vi 逐trục 名danh 利lợi 來lai 往vãng 紅hồng 塵trần 道đạo 空không 逐trục 有hữu 為vi 法pháp 有hữu 為vi 難nan 可khả 保bảo 所sở 以dĩ 火hỏa 宅trạch 煩phiền 焉yên 及cập 林lâm 閒gian/nhàn 好hảo/hiếu 虛hư 明minh 無vô 秋thu 春xuân 且thả 多đa 龐# 眉mi 老lão 白bạch 雲vân 無vô 定định 蹤tung 往vãng 來lai 在tại 幽u 道đạo 騮# 馬mã 珊san 瑚hô 鞭tiên 驅khu 馳trì 洛lạc 昜# 道đạo 自tự 憐lân 美mỹ 少thiếu 年niên 不bất 信tín 有hữu 衰suy 老lão 白bạch 髮phát 會hội 應ưng 生sanh 紅hồng 顏nhan 豈khởi 長trường/trưởng 保bảo 但đãn 看khán 北bắc 邙# 山sơn 箇cá 是thị 蓬bồng 萊# 島đảo 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 人nhân 南nam 北bắc 東đông 西tây 道đạo 有hữu 往vãng 必tất 有hữu 來lai 無vô 生sanh 定định 無vô 老lão 婚hôn 姻nhân 本bổn 相tương/tướng 結kết 生sanh 死tử 各các 不bất 保bảo 劫kiếp 盡tận 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 誰thùy 論luận 林lâm 與dữ 島đảo 未vị 曾tằng 去khứ 妄vọng 心tâm 焉yên 能năng 明minh 至chí 道đạo 紛phân 紛phân 耽đam 酒tửu 色sắc 皤bàn 皤bàn 到đáo 衰suy 老lão 兒nhi 女nữ 苦khổ 離ly 別biệt 貨hóa 財tài 不bất 相tương 保bảo 邙# 山sơn 抱bão 土thổ/độ 眠miên 何hà 無vô 思tư 海hải 島đảo 巖nham 前tiền 獨độc 靜tĩnh 坐tọa 圓viên 月nguyệt 當đương 天thiên 耀diệu 萬vạn 象tượng 影ảnh 現hiện 中trung 一nhất 輪luân 本bổn 無vô 照chiếu 廓khuếch 然nhiên 神thần 自tự 清thanh 含hàm 虛hư 洞đỗng 玄huyền 玅# 因nhân 指chỉ 見kiến 其kỳ 月nguyệt 月nguyệt 是thị 心tâm 樞xu 要yếu 心tâm 如như 大đại 圓viên 鏡kính 。 萬vạn 象tượng 同đồng 輝huy 耀diệu 本bổn 淨tịnh 非phi 琢trác 磨ma 元nguyên 明minh 不bất 隨tùy 照chiếu 於ư 中trung 有hữu 得đắc 失thất 向hướng 上thượng 無vô 玄huyền 玅# 打đả 破phá 此thử 鏡kính 來lai 吾ngô 人nhân 云vân 甚thậm 要yếu 顧cố 我ngã 一nhất 物vật 無vô 高cao 眠miên 馮bằng 兩lưỡng 耀diệu 藉tạ 用dụng 石thạch 上thượng 苔# 髮phát 向hướng 幽u 溪khê 照chiếu 閒gian/nhàn 雲vân 嶺lĩnh 上thượng 生sanh 彈đàn 松tùng 夜dạ 中trung 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 既ký 見kiến 成thành 何hà 必tất 鑿tạc 其kỳ 要yếu 登đăng 陟trắc 寒hàn 山sơn 道đạo 寒hàn 山sơn 路lộ 不bất 窮cùng 谿khê 長trường/trưởng 石thạch 磊lỗi 磊lỗi 澗giản 闊khoát 草thảo 濛# 濛# 苔# 滑hoạt 非phi 關quan 雨vũ 松tùng 鳴minh 不bất 假giả 風phong 誰thùy 能năng 超siêu 世thế 累lũy/lụy/luy 共cộng 坐tọa 白bạch 雲vân 中trung 地địa 遠viễn 心tâm 途đồ 寂tịch 情tình 忘vong 理lý 自tự 窮cùng 水thủy 聲thanh 常thường 浩hạo 浩hạo 嵐lam 氣khí 正chánh 濛# 濛# 永vĩnh 夜dạ 猿viên 啼đề 月nguyệt 無vô 時thời 虎hổ 嘯khiếu 風phong 纖tiêm 塵trần 遣khiển 未vị 盡tận 不bất 可khả 住trụ 山sơn 中trung 山sơn 窮cùng 復phục 水thủy 盡tận 水thủy 盡tận 又hựu 山sơn 窮cùng 遙diêu 遙diêu 新tân 涼lương 月nguyệt 巖nham 雨vũ 收thu 濛# 濛# 杉# 深thâm 常thường 埽# 雪tuyết 路lộ 僻tích 帶đái 微vi 風phong 若nhược 是thị 知tri 吾ngô 者giả 曳duệ 杖trượng 來lai 山sơn 中trung 白bạch 雲vân 高cao 嵯# 峨# 緣duyên 水thủy 蕩đãng 潭đàm 波ba 此thử 處xứ 聞văn 漁ngư 父phụ 時thời 時thời 鼓cổ 棹# 歌ca 聲thanh 聲thanh 不bất 可khả 聽thính 令linh 我ngã 愁sầu 思tư 多đa 誰thùy 謂vị 雀tước 無vô 角giác 其kỳ 如như 穿xuyên 屋ốc 何hà 青thanh 嶂# 鬱uất 嵯# 峨# 潺sàn 湲# 流lưu 水thủy 波ba 林lâm 間gian 無vô 雀tước 噪táo 谷cốc 口khẩu 聽thính 鸚anh 歌ca 回hồi 首thủ 暮mộ 雲vân 合hợp 向hướng 人nhân 秋thu 意ý 多đa 秦tần 皇hoàng 與dữ 漢hán 武võ 千thiên 古cổ 恨hận 如như 何hà 拂phất 柱trụ 山sơn 嵯# 峨# 彈đàn 松tùng 峽# 流lưu 波ba 纔tài 聞văn 廣quảng 陵lăng 散tán 又hựu 聽thính 白bạch 紵# 歌ca 拘câu 意ý 吾ngô 常thường 少thiểu 愁sầu 腸tràng 君quân 自tự 多đa 帝đế 皇hoàng 與dữ 雜tạp 霸# 今kim 古cổ 歎thán 若nhược 何hà 杳# 杳# 寒hàn 山sơn 道đạo 落lạc 落lạc 冷lãnh 澗giản 濱tân 啾thu 啾thu 常thường 有hữu 鳥điểu 寂tịch 寂tịch 更cánh 無vô 人nhân 淅tích 淅tích 風phong 吹xuy 面diện 紛phân 紛phân 雪tuyết 積tích 身thân 朝triêu 朝triêu 不bất 見kiến 日nhật 歲tuế 歲tuế 不bất 知tri 春xuân 間gian 行hành 芳phương 樹thụ 下hạ 卻khước 坐tọa 小tiểu 谿khê 濱tân 白bạch 日nhật 又hựu 長trường 夜dạ 黃hoàng 泉tuyền 多đa 故cố 人nhân 悠du 悠du 前tiền 後hậu 事sự 擾nhiễu 擾nhiễu 死tử 生sanh 身thân 借tá 問vấn 東đông 溟minh 水thủy 乾can/kiền/càn 來lai 幾kỷ 度độ 春xuân 崎# 嶇# 寒hàn 山sơn 道đạo 往vãng 來lai 近cận 海hải 濱tân 水thủy 光quang 平bình 如như 鏡kính 不bất 逢phùng 上thượng 古cổ 人nhân 物vật 物vật 真chân 蕭tiêu 爽sảng 冥minh 冥minh 惺tinh 幻huyễn 身thân 明minh 朝triêu 與dữ 後hậu 日nhật 又hựu 見kiến 百bách 花hoa 春xuân 鸚anh 鵡vũ 宅trạch 西tây 國quốc 虞ngu 羅la 捕bộ 得đắc 歸quy 美mỹ 人nhân 朝triêu 夕tịch 弄lộng 出xuất 入nhập 在tại 庭đình 幃vi 賜tứ 以dĩ 金kim 籠lung 貯trữ 扃# 哉tai 損tổn 羽vũ 衣y 不bất 如như 鴻hồng 與dữ 鵠hộc 颻diêu 颺dương 入nhập 雲vân 飛phi 金kim 籠lung 鎖tỏa 鸚anh 鵡vũ 鸚anh 鵡vũ 苦khổ 思tư 歸quy 既ký 失thất 煙yên 霞hà 伴bạn 徒đồ 傷thương 錦cẩm 繡tú 幃vi 臨lâm 風phong 吐thổ 音âm 響hưởng 對đối 月nguyệt 理lý 毛mao 衣y 若nhược 得đắc 君quân 恩ân 放phóng 還hoàn 尋tầm 隴# 樹thụ 飛phi 自tự 失thất 隴# 西tây 偶ngẫu 安an 能năng 一nhất 放phóng 歸quy 終chung 非phi 雲vân 霞hà 樹thụ 長trường/trưởng 鎖tỏa 紵# 羅la 幃vi 白bạch 日nhật 學học 展triển 翅sí 青thanh 軒hiên 理lý 毛mao 衣y 何hà 日nhật 秋thu 風phong 便tiện 卻khước 向hướng 故cố 山sơn 飛phi 春xuân 女nữ 衒huyễn 容dung 儀nghi 相tương 將tương 南nam 陌mạch 陲# 看khán 花hoa 愁sầu 日nhật 晚vãn 隱ẩn 樹thụ 怕phạ 風phong 吹xuy 年niên 少thiếu 從tùng 傍bàng 來lai 白bạch 馬mã 黃hoàng 金kim 羈ki 何hà 須tu 久cửu 相tương/tướng 弄lộng 兒nhi 家gia 夫phu 婿tế 知tri 白bạch 日nhật 城thành 東đông 際tế 紅hồng 籹# 水thủy 北bắc 陲# 尋tầm 春xuân 何hà 處xứ 女nữ 障chướng 面diện 不bất 勝thắng 吹xuy 惹nhạ 草thảo 縈oanh 羅la 帶đái 穿xuyên 花hoa 避tị 玉ngọc 羈ki 風phong 前tiền 立lập 不bất 語ngữ 此thử 意ý 有hữu 誰thùy 知tri 渠cừ 自tự 住trụ 城thành 南nam 乘thừa 黃hoàng 向hướng 北bắc 陲# 臉liệm 開khai 芍# 藥dược 花hoa 盈doanh 盈doanh 春xuân 風phong 吹xuy 柳liễu 眼nhãn 開khai 半bán 寸thốn 纖tiêm 緣duyên 映ánh 金kim 羈ki 歸quy 家gia 誇khoa 夫phu 婿tế 嬌kiều 意ý 有hữu 誰thùy 知tri 富phú 兒nhi 會hội 高cao 堂đường 華hoa 燈đăng 何hà 煒vĩ 煌hoàng 此thử 時thời 無vô 燭chúc 者giả 心tâm 願nguyện 處xứ 其kỳ 傍bàng 不bất 意ý 遭tao 排bài 遣khiển 還hoàn 歸quy 暗ám 處xứ 藏tạng 益ích 人nhân 明minh 詎cự 損tổn 頓đốn 訝nhạ 惜tích 餘dư 光quang 貧bần 富phú 各các 有hữu 死tử 富phú 者giả 徒đồ 輝huy 煌hoàng 錦cẩm 繡tú 盍# 棺quan 上thượng 笙sanh 簫tiêu 盈doanh 路lộ 傍bàng 貧bần 家gia 雖tuy 冷lãnh 落lạc 土thổ/độ 穴huyệt 同đồng 薶# 藏tạng 一nhất 入nhập 黃hoàng 泉tuyền 去khứ 何hà 由do 見kiến 日nhật 光quang 窮cùng 子tử 屋ốc 茆mao 苫thiêm 富phú 兒nhi 屋ốc 煇huy 煌hoàng 冶dã 艷diễm 搖dao 高cao 髻kế 盈doanh 盈doanh 富phú 兒nhi 傍bàng 藜# 藿hoắc 隨tùy 粗thô 糲# 勤cần 勤cần 窮cùng 子tử 藏tạng 窮cùng 富phú 雖tuy 不bất 齊tề 出xuất 入nhập 同đồng 三tam 光quang 畫họa 棟đống 非phi 吾ngô 宅trạch 青thanh 林lâm 是thị 我ngã 家gia 一nhất 生sanh 俄nga 爾nhĩ 過quá 萬vạn 事sự 莫mạc 言ngôn 賒xa 濟tế 渡độ 不bất 造tạo 筏phiệt 漂phiêu 淪luân 為vi 採thải 花hoa 善thiện 根căn 今kim 未vị 種chủng 何hà 日nhật 見kiến 生sanh 芽nha 樂nhạo/nhạc/lạc 甚thậm 無vô 為vi 國quốc 蕭tiêu 然nhiên 不bất 住trụ 家gia 都đô 忘vong 山sơn 色sắc 好hảo/hiếu 轉chuyển 覺giác 世thế 情tình 賒xa 六lục 月nguyệt 炎diễm 天thiên 雪tuyết 三tam 冬đông 枯khô 木mộc 花hoa 早tảo 來lai 塵trần 累lụy 盡tận 何hà 處xứ 發phát 根căn 芽nha 我ngã 本bổn 山sơn 中trung 人nhân 任nhậm 運vận 別biệt 無vô 家gia 坐tọa 觀quán 好hảo/hiếu 月nguyệt 色sắc 定định 入nhập 春xuân 雲vân 賒xa 竹trúc 抽trừu 去khứ 年niên 筍duẩn 蓮liên 開khai 今kim 夏hạ 花hoa 歲tuế 月nguyệt 隨tùy 我ngã 性tánh 支chi 盧lô 烹phanh 龍long 芽nha 出xuất 生sanh 三tam 十thập 年niên 常thường 遊du 千thiên 萬vạn 里lý 行hành 江giang 青thanh 草thảo 合hợp 入nhập 塞tắc 紅hồng 塵trần 起khởi 鍊luyện 藥dược 空không 求cầu 仙tiên 讀đọc 書thư 兼kiêm 詠vịnh 史sử 今kim 日nhật 歸quy 寒hàn 山sơn 枕chẩm 流lưu 兼kiêm 洗tẩy 耳nhĩ 吾Ngô 年Niên 六Lục 十Thập 餘Dư 自Tự 少Thiểu 離Ly 鄉Hương 里Lý 謝Tạ 事Sự 片Phiến 時Thời 閒Gian/nhàn 推Thôi 心Tâm 何Hà 處Xứ 起Khởi 焚Phần 香Hương 讀Đọc 經Kinh 律Luật 染Nhiễm 翰Hàn 修Tu 僧Tăng 史Sử 且Thả 莫Mạc 徇# 浮Phù 名Danh 人Nhân 生Sanh 行Hành 樂Nhạo/nhạc/lạc 耳Nhĩ 住Trụ 山Sơn 幾Kỷ 經Kinh 秋Thu 無Vô 心Tâm 記Ký 梓# 里Lý 老Lão 聃Đam 貴Quý 自Tự 然Nhiên 吾Ngô 法Pháp 從Tùng 緣Duyên 起Khởi 閒Gian/nhàn 名Danh 在Tại 緇# 素Tố 不Bất 欲Dục 成Thành 僧Tăng 史Sử 我Ngã 自Tự 住Trụ 丘Khâu 山Sơn 非Phi 是Thị 愛Ái 洗Tẩy 耳Nhĩ 昨tạc 夜dạ 夢mộng 還hoàn 鄉hương 見kiến 婦phụ 機cơ 中trung 織chức 駐trú 梭# 若nhược 有hữu 思tư 擎kình 梭# 似tự 無vô 力lực 呼hô 之chi 回hồi 面diện 視thị 況huống 復phục 不bất 相tương 識thức 應ưng 是thị 別biệt 多đa 年niên 鬢mấn 毛mao 非phi 舊cựu 色sắc 如như 人nhân 臥ngọa 一nhất 床sàng 夢mộng 想tưởng 交giao 相tương/tướng 織chức 正chánh 欲dục 渡độ 河hà 去khứ 忽hốt 因nhân 乘thừa 舟chu 力lực 覺giác 來lai 念niệm 篙# 師sư 兩lưỡng 箇cá 元nguyên 不bất 識thức 石thạch 女nữ 問vấn 木mộc 郎lang 虛hư 空không 作tác 何hà 色sắc 勸khuyến 休hưu 不bất 肯khẳng 休hưu 兩lưỡng 兩lưỡng 爭tranh 羅la 織chức 日nhật 裏lý 長trường/trưởng 相tương/tướng 思tư 夢mộng 中trung 長trường/trưởng 角giác 力lực 大đại 叫khiếu 欲dục 相tương 歡hoan 似tự 識thức 又hựu 非phi 識thức 忽hốt 地địa 喫khiết 一nhất 驚kinh 瞠# 眼nhãn 一nhất 無vô 色sắc 妾thiếp 家gia 邯# 鄲# 住trụ 歌ca 聲thanh 亦diệc 抑ức 揚dương 賴lại 我ngã 安an 隱ẩn 處xứ 此thử 曲khúc 舊cựu 來lai 長trường/trưởng 既ký 醉túy 莫mạc 言ngôn 歸quy 留lưu 連liên 日nhật 未vị 央ương 兒nhi 家gia 寢tẩm 宿túc 處xứ 繡tú 被bị 滿mãn 銀ngân 床sàng 趙triệu 女nữ 發phát 清thanh 唱xướng 聽thính 之chi 聲thanh 激kích 揚dương 臨lâm 風phong 奏tấu 此thử 曲khúc 曲khúc 短đoản 意ý 何hà 長trường/trưởng 夫phu 婿tế 出xuất 不bất 歸quy 峨# 冠quan 朝triêu 未vị 央ương 焉yên 知tri 秋thu 夜dạ 永vĩnh 明minh 月nguyệt 照chiếu 空không 床sàng 相tương/tướng 傳truyền 古cổ 學học 士sĩ 辭từ 賦phú 馬mã 與dữ 揚dương 聲thanh 名danh 既ký 博bác 大đại 藝nghệ 苑uyển 更cánh 誰thùy 長trường/trưởng 得đắc 趨xu 聖Thánh 主Chủ 殿điện 不bất 時thời 謁yết 未vị 央ương 如như 今kim 千thiên 年niên 後hậu 無vô 人nhân 侍thị 御ngự 床sàng 獨độc 坐tọa 常thường 忽hốt 忽hốt 情tình 懷hoài 何hà 悠du 悠du 山sơn 腰yêu 雲vân 漫mạn 漫mạn 谷cốc 口khẩu 風phong 颼# 颼# 猿viên 來lai 樹thụ 嫋# 嫋# 鳥điểu 入nhập 林lâm 啾thu 啾thu 時thời 催thôi 鬢mấn 颯tát 颯tát 歲tuế 盡tận 老lão 惆trù 惆trù 無vô 事sự 晝trú 寂tịch 寂tịch 不bất 眠miên 夜dạ 悠du 悠du 雜tạp 花hoa 春xuân 爛lạn 爛lạn 喬kiều 木mộc 夏hạ 颼# 颼# 霜sương 曉hiểu 鶴hạc 踽# 踽# 雪tuyết 晴tình 猿viên 啾thu 啾thu 此thử 心tâm 坦thản 蕩đãng 蕩đãng 何hà 必tất 懷hoài 惆trù 惆trù 寒hàn 山sơn 秋thu 樹thụ 樹thụ 越việt 水thủy 清thanh 悠du 悠du 閒gian/nhàn 田điền 平bình 漠mạc 漠mạc 禪thiền 室thất 冷lãnh 颼# 颼# 峰phong 月nguyệt 縣huyện 昱dục 昱dục 林lâm 鳥điểu 叫khiếu 啾thu 啾thu 柏# 子tử 煙yên 靄# 靄# 道đạo 者giả 何hà 惆trù 惆trù 有hữu 鳥điểu 五ngũ 色sắc 文văn 棲tê 桐# 食thực 竹trúc 實thật 徐từ 動động 合hợp 和hòa 儀nghi 鳴minh 中trung 施thí 呂lữ 律luật 昨tạc 來lai 何hà 以dĩ 至chí 為vi 君quân 暫tạm 時thời 出xuất 儻thảng 聞văn 絃huyền 歌ca 聲thanh 作tác 舞vũ 欣hân 今kim 日nhật 鶢# 鶋# 至chí 魯lỗ 門môn 空không 嗉# 不bất 復phục 實thật 雖tuy 有hữu 鐘chung 鼓cổ 音âm 未vị 知tri 宮cung 商thương 律luật 人nhân 憐lân 文văn 中trung 愚ngu 謂vị 是thị 嘉gia 瑞thụy 出xuất 朱chu 鳥điểu 在tại 南nam 方phương 來lai 儀nghi 定định 何hà 日nhật 園viên 裏lý 一nhất 叢tùng 桃đào 開khai 花hoa 又hựu 結kết 實thật 小tiểu 鳥điểu 每mỗi 來lai 棲tê 排bài 立lập 鳴minh 呂lữ 律luật 一nhất 鳴minh 成thành 宮cung 商thương 再tái 鳴minh 白bạch 雪tuyết 出xuất 枝chi 葉diệp 轉chuyển 扶phù 疏sớ/sơ 不bất 借tá 三tam 春xuân 日nhật 自tự 在tại 白bạch 雲vân 閒gian/nhàn 從tùng 來lai 非phi 買mãi 山sơn 下hạ 危nguy 須tu 策sách 杖trượng 上thượng 險hiểm 捉tróc 藤đằng 攀phàn 澗giản 邊biên 松tùng 常thường 翠thúy 谿khê 邊biên 石thạch 自tự 斑ban 友hữu 朋bằng 雖tuy 阻trở 絕tuyệt 春xuân 至chí 鳥điểu 關quan 關quan 自tự 我ngã 得đắc 身thân 閒gian/nhàn 彌di 年niên 不bất 下hạ 山sơn 雲vân 深thâm 同đồng 鶴hạc 住trụ 果quả 熟thục 共cộng 猿viên 攀phàn 最tối 愛ái 千thiên 峰phong 碧bích 從tùng 教giáo 兩lưỡng 鬢mấn 斑ban 絕tuyệt 無vô 名danh 與dữ 利lợi 誰thùy 肯khẳng 扣khấu 松tùng 關quan 了liễu 得đắc 一nhất 身thân 閒gian/nhàn 從tùng 來lai 不bất 出xuất 山sơn 既ký 無vô 權quyền 勢thế 迫bách 豈khởi 著trước 世thế 情tình 攀phàn 不bất 隨tùy 流lưu 水thủy 去khứ 馮bằng 他tha 臺đài 石thạch 斑ban 柴sài 門môn 無vô 鎖tỏa 鑰thược 白bạch 雲vân 有hữu 時thời 關quan 水thủy 清thanh 澄trừng 澄trừng 瑩oánh 徹triệt 底để 自tự 然nhiên 見kiến 心tâm 中trung 無vô 一nhất 事sự 萬vạn 境cảnh 不bất 能năng 轉chuyển 心tâm 既ký 不bất 妄vọng 起khởi 永vĩnh 劫kiếp 無vô 改cải 變biến 若nhược 能năng 如như 是thị 知tri 。 是thị 知tri 無vô 背bội 面diện 歷lịch 歷lịch 根căn 境cảnh 識thức 堂đường 堂đường 佛Phật 知tri 見kiến 本bổn 空không 不bất 待đãi 埽# 元nguyên 有hữu 何hà 須tu 轉chuyển 得đắc 旨chỉ 長trường/trưởng 快khoái 活hoạt 臨lâm 機cơ 善thiện 通thông 變biến 舒thư 開khai 白bạch 玉ngọc 豪hào 突đột 出xuất 黃hoàng 金kim 面diện 明minh 明minh 鐵thiết 古cổ 鏡kính 了liễu 了liễu 教giáo 誰thùy 見kiến 有hữu 見kiến 見kiến 非phi 真chân 無vô 見kiến 見kiến 宛uyển 轉chuyển 無vô 真chân 真chân 見kiến 時thời 真chân 見kiến 見kiến 無vô 變biến 策sách 起khởi 兩lưỡng 行hành 眉mi 卷quyển 舒thư 紫tử 摩ma 面diện 常thường 聞văn 漢hán 武võ 帝đế 爰viên 及cập 秦tần 始thỉ 皇hoàng 俱câu 好hảo/hiếu 神thần 仙tiên 術thuật 延diên 年niên 竟cánh 不bất 長trường/trưởng 金kim 臺đài 既ký 摧tồi 折chiết 沙sa 丘khâu 遂toại 滅diệt 亡vong 茂mậu 陵lăng 與dữ 驪# 嶽nhạc 今kim 日nhật 草thảo 茫mang 茫mang 衣y 冠quan 從tùng 五ngũ 帝đế 耕canh 稼giá 本bổn 三tam 皇hoàng 去khứ 古cổ 日nhật 已dĩ 遠viễn 為vi 君quân 年niên 尚thượng 長trường/trưởng 後hậu 來lai 耽đam 富phú 貴quý 非phi 久cửu 就tựu 淪luân 亡vong 安an 得đắc 淳thuần 風phong 在tại 貪tham 心tâm 益ích 渺# 茫mang 結kết 繩thằng 乃nãi 上thượng 世thế 畫họa 卦# 自tự 羲# 皇hoàng 玅# 義nghĩa 今kim 難nạn/nan 識thức 所sở 以dĩ 伎kỹ 不bất 長trường/trưởng 繫hệ 辭từ 分phần/phân 爻hào 象tượng 窮cùng 理lý 辨biện 興hưng 亡vong 不bất 見kiến 鬼quỷ 谷cốc 子tử 天thiên 地địa 何hà 茫mang 茫mang 寒hàn 巖nham 深thâm 更cánh 好hảo/hiếu 無vô 人nhân 行hành 此thử 道đạo 白bạch 雲vân 高cao 岫# 閒gian/nhàn 青thanh 嶂# 孤cô 猿viên 嘯khiếu 我ngã 更cánh 何hà 所sở 親thân 暢sướng 志chí 自tự 宜nghi 老lão 形hình 容dung 寒hàn 暑thử 遷thiên 心tâm 珠châu 甚thậm 可khả 保bảo 覓mịch 心tâm 不bất 得đắc 心tâm 我ngã 道đạo 無vô 可khả 道đạo 枕chẩm 石thạch 山sơn 中trung 眠miên 披phi 雲vân 月nguyệt 下hạ 嘯khiếu 昨tạc 來lai 顏nhan 如như 玉ngọc 今kim 旦đán 身thân 已dĩ 老lão 寄ký 語ngữ 富phú 家gia 翁ông 田điền 園viên 為vi 誰thùy 保bảo 白bạch 雲vân 封phong 洞đỗng 口khẩu 往vãng 復phục 南nam 山sơn 道đạo 欲dục 雨vũ 鳩cưu 先tiên 鳴minh 將tương 晴tình 猿viên 便tiện 嘯khiếu 昨tạc 觀quán 巖nham 木mộc 香hương 今kim 見kiến 井tỉnh 梧# 老lão 無vô 情tình 常thường 推thôi 遷thiên 有hữu 情tình 安an 可khả 保bảo 寒hàn 山sơn 唯duy 白bạch 雲vân 寂tịch 寂tịch 絕tuyệt 埃ai 塵trần 草thảo 座tòa 山sơn 家gia 有hữu 孤cô 燈đăng 明minh 月nguyệt 輪luân 石thạch 床sàng 臨lâm 碧bích 沼chiểu 虎hổ 鹿lộc 每mỗi 為vi 鄰lân 自tự 羨tiện 幽u 居cư 樂nhạo/nhạc/lạc 長trường/trưởng 為vi 象tượng 外ngoại 人nhân 空không 中trung 一nhất 片phiến 雲vân 地địa 上thượng 一nhất 微vi 塵trần 未vị 絕tuyệt 身thân 心tâm 累lũy/lụy/luy 難nạn/nan 逃đào 生sanh 死tử 輪luân 行hành 尋tầm 雞kê 足túc 隱ẩn 去khứ 與dữ 鷲thứu 頭đầu 鄰lân 可khả 證chứng 僧Tăng 為vi 寶bảo 堪kham 將tương 法pháp 化hóa 人nhân 埽# 卻khước 空không 中trung 雲vân 洗tẩy 去khứ 地địa 上thượng 塵trần 一nhất 免miễn 物vật 欲dục 累lũy/lụy/luy 一nhất 免miễn 翳ế 冰băng 輪luân 松tùng 風phong 清thanh 熱nhiệt 焰diễm 猿viên 鳥điểu 永vĩnh 為vi 鄰lân 性tánh 海hải 自tự 家gia 寶bảo 無vô 一nhất 寶bảo 與dữ 人nhân 花hoa 上thượng 黃hoàng 鶯# 子tử 關quan 關quan 聲thanh 可khả 憐lân 美mỹ 人nhân 顏nhan 似tự 玉ngọc 對đối 此thử 弄lộng 鳴minh 絃huyền 翫ngoạn 之chi 能năng 不bất 足túc 眷quyến 戀luyến 在tại 齠# 年niên 花hoa 飛phi 鳥điểu 亦diệc 散tán 灑sái 淚lệ 春xuân 風phong 前tiền 春xuân 風phong 入nhập 花hoa 柳liễu 紅hồng 緣duyên 正chánh 堪kham 憐lân 有hữu 女nữ 嬌kiều 顏nhan 色sắc 無vô 心tâm 理lý 管quản 絃huyền 空không 房phòng 掩yểm 病bệnh 枕chẩm 逝thệ 水thủy 惜tích 彫điêu 年niên 化hóa 作tác 孤cô 飛phi 燕yên 還hoàn 來lai 舊cựu 閣các 前tiền 柳liễu 色sắc 黃hoàng 金kim 嫩# 春xuân 鶯# 猶do 可khả 憐lân 有hữu 者giả 獨độc 不bất 語ngữ 有hữu 者giả 如như 彈đàn 絃huyền 閨# 中trung 正chánh 憔tiều 悴tụy 自tự 傷thương 人nhân 少thiếu 年niên 不bất 知tri 一nhất 朝triêu 盡tận 葬táng 骨cốt 蓬bồng 蒿hao 前tiền 君quân 看khán 葉diệp 裏lý 花hoa 能năng 得đắc 幾kỷ 時thời 。 好hảo/hiếu 今kim 日nhật 畏úy 人nhân 攀phàn 明minh 朝triêu 待đãi 誰thùy 埽# 可khả 憐lân 嬌kiều 豔diễm 情tình 年niên 多đa 轉chuyển 成thành 老lão 將tương 世thế 比tỉ 於ư 花hoa 紅hồng 顏nhan 豈khởi 長trường/trưởng 保bảo 借tá 問vấn 山sơn 中trung 人nhân 居cư 山sơn 有hữu 何hà 好hảo/hiếu 春xuân 花hoa 滿mãn 路lộ 開khai 秋thu 葉diệp 隨tùy 風phong 埽# 獨độc 唱xướng 誰thùy 與dữ 和hòa 長trường/trưởng 年niên 不bất 知tri 老lão 無vô 榮vinh 亦diệc 無vô 辱nhục 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 真chân 可khả 保bảo 莫mạc 嫌hiềm 林lâm 閒gian/nhàn 寂tịch 須tu 樂nhạo/nhạc/lạc 林lâm 間gian 好hảo/hiếu 處xứ 處xứ 鳥điểu 啼đề 花hoa 山sơn 山sơn 翠thúy 若nhược 埽# 無vô 花hoa 草thảo 自tự 香hương 傲ngạo 霜sương 柏# 賴lại 老lão 枯khô 榮vinh 兩lưỡng 不bất 妨phương 與dữ 汝nhữ 長trường/trưởng 相tương/tướng 保bảo 昨tạc 見kiến 河hà 邊biên 樹thụ 摧tồi 殘tàn 不bất 可khả 論luận 二nhị 三tam 餘dư 蕊nhị 卉hủy 千thiên 萬vạn 斧phủ 刀đao 痕ngân 霜sương 剝bác 萎nuy 黃hoàng 葉diệp 波ba 衝xung 枯khô 朽hủ 根căn 生sanh 處xứ 當đương 如như 此thử 何hà 必tất 怨oán 乾can/kiền/càn 坤# 每mỗi 見kiến 高cao 明minh 士sĩ 難nan 將tương 毀hủy 譽dự 論luận 燒thiêu 天thiên 徒đồ 費phí 力lực 斫chước 水thủy 不bất 成thành 痕ngân 舌thiệt 是thị 興hưng 亡vong 本bổn 心tâm 為vi 禍họa 福phước 根căn 萬vạn 般ban 皆giai 自tự 造tạo 誰thùy 謂vị 屬thuộc 乾can/kiền/càn 坤# 高Cao 僧Tăng 隔Cách 嶺Lĩnh 住Trụ 一Nhất 見Kiến 便Tiện 談Đàm 論Luận 理Lý 有Hữu 群Quần 經Kinh 髓Tủy 語Ngữ 無Vô 刀Đao 斧Phủ 痕Ngân 幽U 谿Khê 秋Thu 染Nhiễm 緣Duyên 枯Khô 樹Thụ 春Xuân 生Sanh 根Căn 如Như 何Hà 長Trường/trưởng 揖Ấp 去Khứ 更Cánh 道Đạo 遍Biến 乾Can/kiền/càn 坤# 可khả 笑tiếu 寒hàn 山sơn 道đạo 而nhi 無vô 車xa 馬mã 蹤tung 聯liên 谿khê 難nạn/nan 記ký 曲khúc 疊điệp 嶂# 不bất 知tri 重trọng/trùng 泣khấp 露lộ 千thiên 般ban 草thảo 吟ngâm 風phong 一nhất 樣# 松tùng 此thử 時thời 迷mê 徑kính 處xứ 形hình 問vấn 影ảnh 何hà 從tùng 寒hàn 山sơn 不bất 可khả 見kiến 石thạch 上thượng 訪phỏng 遺di 蹤tung 木mộc 屐kịch 藏tạng 何hà 處xứ 華hoa 臺đài 隔cách 幾kỷ 重trọng/trùng 谿khê 流lưu 深thâm 夜dạ 月nguyệt 樹thụ 老lão 舊cựu 時thời 松tùng 可khả 嘆thán 閭lư 丘khâu 子tử 棲tê 棲tê 失thất 所sở 從tùng 寒hàn 山sơn 道đạo 平bình 坦thản 行hàng 行hàng 逐trục 雲vân 蹤tung 水thủy 回hồi 三tam 百bách 曲khúc 山sơn 繞nhiễu 一nhất 千thiên 重trọng/trùng 日nhật 上thượng 題đề 詩thi 石thạch 煙yên 消tiêu 掛quải 衲nạp 松tùng 不bất 得đắc 逢phùng 古cổ 老lão 惟duy 有hữu 鶴hạc 相tương 從tùng 山sơn 中trung 何hà 太thái 冷lãnh 自tự 古cổ 非phi 今kim 年niên 沓đạp 嶂# 恆hằng 疑nghi 雪tuyết 幽u 林lâm 每mỗi 吐thổ 煙yên 草thảo 生sanh 芒mang 種chủng 後hậu 落lạc 葉diệp 立lập 秋thu 前tiền 此thử 有hữu 沉trầm 迷mê 客khách 窺khuy 窺khuy 不bất 見kiến 天thiên 昨tạc 向hướng 山sơn 中trung 住trụ 不bất 知tri 今kim 幾kỷ 年niên 巖nham 高cao 長trường/trưởng 隱ẩn 日nhật 樹thụ 密mật 但đãn 藏tạng 煙yên 策sách 杖trượng 遊du 峰phong 頂đảnh 飛phi 禽cầm 過quá 我ngã 前tiền 澄trừng 潭đàm 深thâm 萬vạn 丈trượng 徹triệt 底để 是thị 青thanh 天thiên 坦thản 坦thản 天thiên 台thai 道đạo 往vãng 來lai 非phi 一nhất 年niên 秋thu 老lão 藤đằng 穿xuyên 月nguyệt 春xuân 行hành 衣y 染nhiễm 煙yên 雲vân 深thâm 玉ngọc 案án 上thượng 竹trúc 密mật 石thạch 山sơn 前tiền 有hữu 時thời 歌ca 一nhất 曲khúc 孤cô 音âm 落lạc 九cửu 天thiên 城thành 中trung 娥# 眉mi 女nữ 珠châu 珮bội 珂kha 珊san 珊san 鸚anh 鵡vũ 花hoa 前tiền 弄lộng 琵tỳ 琶bà 月nguyệt 下hạ 彈đàn 長trường/trưởng 歌ca 三tam 月nguyệt 響hưởng 短đoản 舞vũ 萬vạn 人nhân 看khán 未vị 必tất 長trường/trưởng 如như 此thử 芙phù 蓉dung 不bất 耐nại 寒hàn 東đông 鄰lân 嬌kiều 小tiểu 女nữ 芳phương 意ý 未vị 闌lan 珊san 眉mi 似tự 初sơ 三tam 月nguyệt 琴cầm 能năng 再tái 四tứ 彈đàn 頻tần 來lai 花hoa 下hạ 坐tọa 自tự 向hướng 鏡kính 中trung 看khán 不bất 料liệu 傷thương 春xuân 死tử 瓊# 樓lâu 夜dạ 夜dạ 寒hàn 楊dương 柳liễu 舞vũ 腰yêu 細tế 白bạch 月nguyệt 亦diệc 珊san 珊san 此thử 時thời 舉cử 纖tiêm 手thủ 清thanh 商thương 樓lâu 上thượng 彈đàn 即tức 是thị 伐phạt 性tánh 斧phủ 幾kỷ 箇cá 冷lãnh 眼nhãn 看khán 富phú 貧bần 未vị 可khả 保bảo 說thuyết 著trước 不bất 心tâm 寒hàn 欲dục 向hướng 東đông 巖nham 去khứ 于vu 今kim 無vô 量lượng 年niên 昨tạc 來lai 攀phàn 葛cát 上thượng 半bán 路lộ 困khốn 風phong 煙yên 徑kính 窄# 衣y 難nạn/nan 進tiến 苔# 粘niêm 履lý 不bất 前tiền 住trụ 茲tư 丹đan 桂quế 下hạ 且thả 枕chẩm 白bạch 雲vân 眠miên 往vãng 久cửu 都đô 忘vong 世thế 春xuân 深thâm 始thỉ 覺giác 年niên 山sơn 花hoa 紅hồng 似tự 火hỏa 野dã 草thảo 碧bích 如như 煙yên 月nguyệt 落lạc 澄trừng 潭đàm 裏lý 雲vân 生sanh 疊điệp 嶂# 前tiền 時thời 時thời 敲# 鐵thiết 磬khánh 驚kinh 動động 老lão 龍long 眠miên 愛ái 此thử 峰phong 巒# 秀tú 寄ký 居cư 無vô 盡tận 年niên 風phong 吟ngâm 三tam 畝mẫu 竹trúc 春xuân 畫họa 一nhất 谿khê 煙yên 黃hoàng 鳥điểu 啼đề 山sơn 後hậu 白bạch 猿viên 飲ẩm 澗giản 前tiền 更cánh 有hữu 新tân 皎hiệu 月nguyệt 伴bạn 我ngã 松tùng 下hạ 眠miên 吾ngô 家gia 好hảo/hiếu 隱ẩn 淪luân 居cư 處xứ 絕tuyệt 囂hiêu 塵trần 踐tiễn 草thảo 成thành 三tam 徑kính 瞻chiêm 雲vân 作tác 四tứ 鄰lân 助trợ 歌ca 聲thanh 有hữu 鳥điểu 問vấn 法pháp 語ngữ 無vô 人nhân 今kim 日nhật 娑sa 婆bà 樹thụ 幾kỷ 年niên 為vi 一nhất 春xuân 白bạch 石thạch 照chiếu 清thanh 淪luân 幽u 棲tê 遠viễn 俗tục 塵trần 山sơn 高cao 雲vân 作tác 頂đảnh 地địa 僻tích 虎hổ 為vi 鄰lân 縱túng/tung 有hữu 長trường 生sanh 理lý 終chung 無vô 不bất 死tử 人nhân 蟠bàn 桃đào 花hoa 果quả 熟thục 知tri 是thị 幾kỷ 番phiên 春xuân 吾ngô 非phi 學học 隱ẩn 淪luân 亦diệc 不bất 襲tập 諸chư 塵trần 心tâm 胸hung 無vô 四tứ 壁bích 居cư 處xứ 絕tuyệt 比tỉ 鄰lân 一nhất 作tác 如Như 來Lai 使sử 千thiên 古cổ 憫mẫn 同đồng 人nhân 何hà 時thời 三tam 界giới 淨tịnh 坦thản 坦thản 無vô 秋thu 春xuân 琴cầm 書thư 須tu 自tự 隨tùy 祿lộc 位vị 用dụng 何hà 為vi 投đầu 輦liễn 從tùng 賢hiền 婦phụ 巾cân 車xa 有hữu 孝hiếu 兒nhi 風phong 吹xuy 曝bộc 麥mạch 地địa 水thủy 溢dật 沃ốc 魚ngư 池trì 常thường 念niệm 鷦# 鷯# 鳥điểu 安an 身thân 有hữu 一nhất 枝chi 形hình 將tương 影ảnh 自tự 隨tùy 行hành 與dữ 止chỉ 誰thùy 為vi 始thỉ 富phú 張trương 車xa 子tử 終chung 身thân 蔡thái 克khắc 兒nhi 才tài 高cao 鸚anh 鵡vũ 賦phú 地địa 絕tuyệt 鳳phượng 凰hoàng 池trì 可khả 信tín 陽dương 春xuân 力lực 難nạn/nan 回hồi 朽hủ 木mộc 枝chi 款# 款# 失thất 威uy 儀nghi 不bất 能năng 入nhập 無vô 為vi 須tu 臾du 垂thùy 白bạch 髮phát 轉chuyển 眼nhãn 作tác 嬰anh 兒nhi 辭từ 富phú 曹tào 娥# 石thạch 詩thi 鳴minh 習tập 家gia 池trì 一nhất 朝triêu 冥minh 使sử 迫bách 遺di 骨cốt 在tại 蒿hao 枝chi 弟đệ 兄huynh 同đồng 五ngũ 郡quận 父phụ 子tử 本bổn 三tam 州châu 欲dục 驗nghiệm 飛phi 鳧phù 集tập 須tu 徵trưng 白bạch 免miễn 遊du 靈linh 瓜qua 夢mộng 裏lý 受thọ 神thần 橘quất 座tòa 中trung 收thu 鄉hương 國quốc 何hà 迢điều 遞đệ 同đồng 魚ngư 寄ký 水thủy 流lưu 青thanh 春xuân 開khai 上thượng 苑uyển 白bạch 日nhật 照chiếu 神thần 州châu 出xuất 就tựu 都đô 人nhân 飲ẩm 行hành 陪bồi 國quốc 士sĩ 遊du 馬mã 驕kiêu 晴tình 更cánh 躍dược 花hoa 艷diễm 暮mộ 還hoàn 收thu 老lão 去khứ 空không 惆trù 悵trướng 河hà 聲thanh 西tây 北bắc 流lưu 迷mê 人nhân 全toàn 不bất 悟ngộ 猶do 說thuyết 夢mộng 刀đao 州châu 奉phụng 身thân 高cao 堂đường 饌soạn 羅la 賓tân 俠hiệp 士sĩ 遊du 無vô 襦# 來lai 暮mộ 詠vịnh 麥mạch 秀tú 足túc 豐phong 收thu 上thượng 國quốc 標tiêu 青thanh 史sử 那na 免miễn 入nhập 冥minh 流lưu 人nhân 間gian 寒hàn 山sơn 道đạo 寒hàn 山sơn 路lộ 不bất 通thông 夏hạ 天thiên 冰băng 未vị 釋thích 日nhật 出xuất 霧vụ 朦# 朧# 似tự 我ngã 何hà 由do 屆giới 與dữ 君quân 心tâm 不bất 同đồng 君quân 心tâm 若nhược 似tự 我ngã 還hoàn 得đắc 到đáo 其kỳ 中trung 只chỉ 道đạo 山sơn 無vô 路lộ 那na 知tri 處xứ 處xứ 通thông 澗giản 泉tuyền 聲thanh 滴tích 瀝lịch 雲vân 月nguyệt 影ảnh 朦# 朧# 上thượng 下hạ 千thiên 尋tầm 峻tuấn 東đông 西tây 四tứ 面diện 同đồng 谷cốc 神thần 呼hô 輒triếp 應ưng 非phi 在tại 有hữu 無vô 中trung 寒hàn 巖nham 有hữu 危nguy 徑kính 孤cô 雲vân 與dữ 鶴hạc 通thông 秋thu 明minh 山sơn 寂tịch 寂tịch 霧vụ 重trọng/trùng 月nguyệt 朧# 朧# 萬vạn 木mộc 森sâm 森sâm 秀tú 千thiên 峰phong 緲# 緲# 同đồng 如như 何hà 騎kỵ 虎hổ 客khách 長trường/trưởng 在tại 赤xích 霞hà 中trung 驅khu 馬mã 度độ 荒hoang 城thành 荒hoang 城thành 重trọng/trùng 客khách 情tình 高cao 低đê 舊cựu 雉trĩ 堞diệt 大đại 小tiểu 古cổ 墳phần 塋# 自tự 振chấn 孤cô 蓬bồng 影ảnh 長trường/trưởng 凝ngưng 拱củng 木mộc 聲thanh 所sở 嗟ta 皆giai 俗tục 骨cốt 仙tiên 史sử 更cánh 無vô 名danh 寒hàn 食thực 向hướng 城thành 西tây 其kỳ 誰thùy 不bất 慘thảm 情tình 白bạch 楊dương 千thiên 萬vạn 葉diệp 青thanh 草thảo 兩lưỡng 三tam 塋# 再tái 聽thính 流lưu 泉tuyền 語ngữ 如như 聞văn 慟đỗng 哭khốc 聲thanh 焉yên 知tri 有hữu 死tử 日nhật 爭tranh 利lợi 復phục 爭tranh 名danh 既ký 在tại 國quốc 清thanh 寺tự 打đả 殘tàn 遣khiển 道đạo 情tình 時thời 時thời 悲bi 濁trược 世thế 往vãng 往vãng 嘆thán 新tân 塋# 昨tạc 朝triêu 歌ca 笑tiếu 賞thưởng 今kim 日nhật 啼đề 哭khốc 聲thanh 總tổng 來lai 不bất 久cửu 固cố 何hà 用dụng 身thân 後hậu 名danh 家gia 住trụ 緣duyên 巖nham 下hạ 庭đình 蕪# 更cánh 不bất 芟# 新tân 藤đằng 垂thùy 繚liễu 繞nhiễu 古cổ 石thạch 豎thụ 巉# 巖nham 山sơn 果quả 獼mi 猴hầu 摘trích 池trì 魚ngư 白bạch 鷺lộ 銜hàm 仙tiên 書thư 一nhất 兩lưỡng 卷quyển 樹thụ 下hạ 讀đọc 喃nẩm 喃nẩm 有hữu 美mỹ 千thiên 般ban 草thảo 無vô 令linh 一nhất 樣# 芟# 深thâm 林lâm 常thường 積tích 雪tuyết 別biệt 洞đỗng 近cận 寒hàn 巖nham 碧bích 樹thụ 雲vân 相tương/tướng 補bổ 青thanh 山sơn 日nhật 半bán 銜hàm 不bất 知tri 何hà 所sở 說thuyết 。 幽u 鳥điểu 語ngữ 喃nẩm 喃nẩm 住trụ 在tại 雲vân 霞hà 裏lý 徑kính 草thảo 懶lãn 來lai 芟# 枯khô 樹thụ 垂thùy 黃hoàng 葉diệp 幽u 花hoa 傍bàng 翠thúy 巖nham 橡# 栗lật 猿viên 朝triêu 摘trích 枇# 杷ba 鳥điểu 暮mộ 銜hàm 倦quyện 來lai 伸thân 腳cước 睡thụy 春xuân 燕yên 語ngữ 喃nẩm 喃nẩm 歲tuế 去khứ 換hoán 愁sầu 年niên 春xuân 來lai 物vật 色sắc 鮮tiên 山sơn 花hoa 夾giáp 綠lục 水thủy 巖nham 樹thụ 舞vũ 青thanh 煙yên 蜂phong 蝶# 自tự 云vân 樂nhạo/nhạc/lạc 禽cầm 魚ngư 更cánh 可khả 憐lân 朋bằng 遊du 情tình 未vị 已dĩ 徹triệt 曉hiểu 不bất 能năng 眠miên 今kim 日nhật 是thị 何hà 年niên 東đông 風phong 碧bích 草thảo 鮮tiên 山sơn 晴tình 還hoàn 起khởi 霧vụ 水thủy 暖noãn 復phục 生sanh 煙yên 鳥điểu 語ngữ 如như 相tương 問vấn 花hoa 枝chi 豈khởi 自tự 憐lân 野dã 人nhân 無vô 箇cá 事sự 高cao 枕chẩm 石thạch 頭đầu 眠miên 一nhất 年niên 復phục 一nhất 年niên 庭đình 芳phương 又hựu 見kiến 鮮tiên 紅hồng 顏nhan 終chung 入nhập 土thổ/độ 白bạch 骨cốt 薶# 飛phi 煙yên 美mỹ 玉ngọc 如như 堪kham 重trọng/trùng 生sanh 死tử 誰thùy 可khả 憐lân 萬vạn 千thiên 言ngôn 不bất 盡tận 獨độc 有hữu 枕chẩm 雲vân 眠miên 茅mao 棟đống 野dã 人nhân 居cư 門môn 前tiền 車xa 馬mã 疏sớ/sơ 林lâm 幽u 偏thiên 聚tụ 鳥điểu 谿khê 闊khoát 本bổn 藏tạng 魚ngư 山sơn 果quả 攜huề 兒nhi 摘trích 皋# 田điền 共cộng 婦phụ 鉏# 家gia 中trung 何hà 所sở 有hữu 唯duy 有hữu 一nhất 床sàng 書thư 可khả 愛ái 白bạch 雲vân 居cư 長trường/trưởng 年niên 與dữ 世thế 疏sớ/sơ 花hoa 殘tàn 無vô 戲hí 蝶# 水thủy 靜tĩnh 足túc 遊du 魚ngư 野dã 樹thụ 行hành 堪kham 倚ỷ 園viên 葵quỳ 懶lãn 不bất 鉏# 茅mao 簷diêm 風phong 雨vũ 過quá 飄phiêu 溼thấp 案án 頭đầu 書thư 一nhất 自tự 入nhập 山sơn 居cư 乃nãi 與dữ 俗tục 交giao 疏sớ/sơ 林lâm 深thâm 常thường 伏phục 虎hổ 水thủy 淺thiển 看khán 遊du 魚ngư 野dã 菜thái 閒gian/nhàn 來lai 摘trích 新tân 茶trà 懶lãn 去khứ 鉏# 高cao 眠miên 飛phi 鳥điểu 外ngoại 焚phần 棄khí 往vãng 來lai 書thư 聞văn 道đạo 愁sầu 難nạn/nan 遣khiển 斯tư 言ngôn 謂vị 不bất 真chân 昨tạc 朝triêu 始thỉ 趁sấn 卻khước 今kim 日nhật 又hựu 纏triền 身thân 月nguyệt 盡tận 愁sầu 難nan 盡tận 年niên 新tân 愁sầu 更canh 新tân 誰thùy 知tri 席tịch 帽mạo 下hạ 元nguyên 是thị 昔tích 愁sầu 人nhân 遣khiển 愁sầu 愁sầu 不bất 去khứ 認nhận 愁sầu 愁sầu 不bất 真chân 誰thùy 知tri 遺di 愁sầu 者giả 正chánh 是thị 自tự 愁sầu 身thân 身thân 貌mạo 年niên 年niên 改cải 愁sầu 端đoan 日nhật 日nhật 新tân 無vô 愁sầu 亦diệc 無vô 喜hỷ 方phương 見kiến 本bổn 來lai 人nhân 真chân 時thời 不bất 論luận 假giả 假giả 時thời 不bất 論luận 真chân 真chân 是thị 假giả 之chi 返phản 假giả 是thị 真chân 之chi 身thân 真chân 假giả 本bổn 湛trạm 寂tịch 誰thùy 舊cựu 復phục 誰thùy 新tân 新tân 時thời 真chân 面diện 目mục 原nguyên 是thị 舊cựu 時thời 人nhân 三tam 月nguyệt 蠶tằm 猶do 小tiểu 女nữ 人nhân 來lai 採thải 花hoa 隔cách 牆tường 弄lộng 蝴# 蝶# 臨lâm 水thủy 擿# 蝦hà 蟆# 羅la 袖tụ 盛thịnh 梅mai 子tử 金kim 鎞# 挑thiêu 筍duẩn 芽nha 鬥đấu 論luận 爭tranh 物vật 色sắc 此thử 地địa 勝thắng 予# 家gia 五ngũ 月nguyệt 南nam 塘đường 路lộ 芙phù 蓉dung 正chánh 作tác 花hoa 朱chu 門môn 蔭ấm 楊dương 柳liễu 緣duyên 水thủy 鳴minh 蝦hà 蟆# 冷lãnh 浸tẩm 金kim 盆bồn 果quả 濃nồng 烹phanh 石thạch 鼎đỉnh 芽nha 此thử 中trung 可khả 避tị 暑thử 修tu 竹trúc 繞nhiễu 吾ngô 家gia 二nhị 月nguyệt 桃đào 谿khê 上thượng 盛thịnh 開khai 朱chu 顏nhan 花hoa 看khán 看khán 春xuân 朵đóa 麗lệ 水thủy 閣các 又hựu 鳴minh 蟆# 雲vân 塢ổ 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 支chi 缽bát 煮chử 芹# 芽nha 謂vị 我ngã 無vô 寒hàn 暑thử 此thử 地địa 乃nãi 可khả 家gia 璨xán 璨xán 盧lô 家gia 女nữ 舊cựu 來lai 名danh 莫mạc 愁sầu 貪tham 乘thừa 摘trích 花hoa 馬mã 樂nhạo/nhạc/lạc 搒bang 采thải 蓮liên 舟chu 膝tất 坐tọa 緣duyên 熊hùng 席tịch 身thân 披phi 青thanh 鳳phượng 裘cừu 哀ai 傷thương 百bách 年niên 內nội 不bất 免miễn 歸quy 山sơn 丘khâu 朱chu 門môn 年niên 少thiếu 妾thiếp 白bạch 髮phát 老lão 來lai 愁sầu 竟cánh 作tác 商thương 人nhân 婦phụ 長trường/trưởng 隨tùy 賈cổ 客khách 舟chu 花hoa 殘tàn 始thỉ 春xuân 釀# 霜sương 隕vẫn 未vị 冬đông 裘cừu 歎thán 息tức 風phong 波ba 裏lý 何hà 時thời 返phản 舊cựu 丘khâu 名danh 園viên 出xuất 美mỹ 花hoa 見kiến 者giả 暫tạm 忘vong 愁sầu 忽hốt 然nhiên 生sanh 秋thu 月nguyệt 照chiếu 我ngã 彩thải 畫họa 舟chu 纔tài 披phi 錦cẩm 繡tú 襖# 又hựu 著trước 驌# 驦# 裘cừu 風phong 火hỏa 忽hốt 消tiêu 散tán 骨cốt 月nguyệt 薶# 荒hoang 丘khâu 獨độc 臥ngọa 重trọng/trùng 巖nham 下hạ 蒸chưng 雲vân 晝trú 不bất 消tiêu 室thất 中trung 雖tuy 暡# 靉ái 心tâm 裏lý 絕tuyệt 喧huyên 囂hiêu 夢mộng 去khứ 遊du 金kim 闕khuyết 魂hồn 歸quy 度độ 石thạch 橋kiều 拋phao 除trừ 鬧náo 我ngã 者giả 歷lịch 歷lịch 樹thụ 閒gian/nhàn 瓢biều 路lộ 出xuất 危nguy 峰phong 上thượng 春xuân 深thâm 雪tuyết 未vị 消tiêu 獨độc 行hành 形hình 問vấn 影ảnh 枯khô 坐tọa 寂tịch 忘vong 囂hiêu 玉ngọc 立lập 千thiên 尋tầm 剎sát 金kim 飛phi 百bách 尺xích 橋kiều 須tu 臾du 雲vân 欻hốt 起khởi 化hóa 作tác 雨vũ 翻phiên 瓢biều 有hữu 客khách 來lai 相tương/tướng 訪phỏng 正chánh 是thị 春xuân 雪tuyết 消tiêu 共cộng 觀quán 雲vân 變biến 化hóa 始thỉ 歎thán 世thế 誼# 囂hiêu 得đắc 意ý 頻tần 書thư [卄/乘]# 閒gian/nhàn 時thời 看khán 石thạch 橋kiều 樂nhạo/nhạc/lạc 我ngã 平bình 生sanh 事sự 千thiên 山sơn 入nhập 詩thi 瓢biều 相tương/tướng 喚hoán 采thải 芙phù 蓉dung 可khả 憐lân 清thanh 江giang 裏lý 遊du 戲hí 不bất 覺giác 暮mộ 屢lũ 見kiến 狂cuồng 風phong 起khởi 浪lãng 捧phủng 鴛uyên 鴦ương 兒nhi 波ba 搖dao 鸂# 鷘# 子tử 此thử 時thời 居cư 舟chu 楫tiếp 浩hạo 蕩đãng 情tình 無vô 已dĩ 朝triêu 遊du 荷hà 葉diệp 閒gian/nhàn 暮mộ 宿túc 荷hà 花hoa 裏lý 日nhật 落lạc 煙yên 霧vụ 生sanh 風phong 來lai 波ba 浪lãng 起khởi 妾thiếp 歌ca 采thải 蓮liên 曲khúc 君quân 唱xướng 結kết 襪vạt 子tử 同đồng 蔕# 復phục 同đồng 心tâm 馨hinh 香hương 殊thù 未vị 已dĩ 邀yêu 遊du 芳phương 杜đỗ 洲châu 更cánh 去khứ 蓮liên 花hoa 裏lý 香hương 風phong 遠viễn 吹xuy 來lai 棹# 歌ca 幾kỷ 處xứ 起khởi 聽thính 之chi 采thải 菱# 曲khúc 還hoàn 似tự 水thủy 仙tiên 子tử 空không 自tự 涉thiệp 踟trì 躕# 勞lao 勞lao 情tình 不bất 已dĩ 群quần 女nữ 戲hí 夕tịch 易dị 風phong 來lai 滿mãn 路lộ 香hương 綴chuế 裙quần 金kim 蛺# 蝶# 插sáp 髻kế 玉ngọc 鴛uyên 鴦ương 角giác 婢tỳ 紅hồng 羅la 縝# 閹# 奴nô 紫tử 錦cẩm 裳thường 為vi 觀quán 失thất 道đạo 者giả 鬢mấn 白bạch 心tâm 惶hoàng 惶hoàng 女nữ 伴bạn 蹋đạp 春xuân 易dị 名danh 園viên 百bách 草thảo 香hương 雙song 飛phi 憐lân 翡phỉ 翠thúy 並tịnh 立lập 妒đố 鴛uyên 鴦ương 柳liễu 細tế 風phong 吹xuy 面diện 花hoa 深thâm 露lộ 滴tích 裳thường 暮mộ 歸quy 如như 有hữu 失thất 閒gian/nhàn 夢mộng 亦diệc 驚kinh 惶hoàng 相tương/tướng 喚hoán 過quá 山sơn 易dị 梅mai 花hoa 始thỉ 吐thổ 香hương 枝chi 肥phì 藏tạng 野dã 雀tước 水thủy 淺thiển 戲hí 鴛uyên 鴦ương 影ảnh 動động 春xuân 風phong 暖noãn 雲vân 飄phiêu 錦cẩm 繡tú 裳thường 雌thư 雄hùng 兩lưỡng 相tương/tướng 得đắc 何hà 處xứ 有hữu 驚kinh 惶hoàng 山sơn 客khách 心tâm 悄# 悄# 常thường 嗟ta 歲tuế 序tự 遷thiên 辛tân 勤cần 采thải 芝chi 術thuật 搜sưu 斥xích 詎cự 成thành 仙tiên 庭đình 廓khuếch 雲vân 初sơ 卷quyển 林lâm 明minh 月nguyệt 正chánh 圓viên 不bất 歸quy 何hà 所sở 為vi 桂quế 樹thụ 相tương/tướng 留lưu 連liên 苦khổ 樂lạc 隨tùy 時thời 改cải 形hình 骸hài 與dữ 化hóa 遷thiên 未vị 能năng 拋phao 富phú 貴quý 何hà 處xứ 覓mịch 神thần 仙tiên 地địa 發phát 金kim 鐘chung 響hưởng 潭đàm 開khai 玉ngọc 鏡kính 圓viên 世thế 人nhân 空không 悵trướng 望vọng 惟duy 見kiến 嶺lĩnh 雲vân 連liên 小tiểu 人nhân 多đa 返phản 復phục 君quân 子tử 志chí 不bất 遷thiên 正chánh 氣khí 既ký 逼bức 人nhân 亦diệc 是thị 地địa 上thượng 仙tiên 不bất 蓄súc 二nhị 八bát 少thiểu 常thường 窺khuy 三tam 五ngũ 圓viên 此thử 人nhân 如như 學học 道Đạo 力lực 行hành 自tự 綿miên 連liên 卜bốc 擇trạch 幽u 居cư 地địa 天thiên 台thai 更cánh 莫mạc 言ngôn 猿viên 啼đề 谿khê 霧vụ 冷lãnh 嶽nhạc 色sắc 草thảo 門môn 連liên 竹trúc 葉diệp 覆phú 松tùng 室thất 開khai 池trì 引dẫn 澗giản 泉tuyền 已dĩ 甘cam 休hưu 萬vạn 事sự 采thải 蕨quyết 度độ 殘tàn 年niên 曾tằng 到đáo 幽u 居cư 否phủ/bĩ 心tâm 知tri 不bất 在tại 言ngôn 千thiên 峰phong 雲vân 影ảnh 接tiếp 萬vạn 壑hác 樹thụ 聲thanh 連liên 缽bát 有hữu 松tùng 花hoa 粉phấn 崖nhai 多đa 瀑bộc 布bố 泉tuyền 無vô 人nhân 同đồng 道đạo 味vị 幸hạnh 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 吾ngô 年niên 吾ngô 已dĩ 入nhập 幽u 居cư 何hà 貴quý 世thế 間gian 言ngôn 嗟ta 爾nhĩ 名danh 利lợi 險hiểm 日nhật 日nhật 相tương/tướng 留lưu 連liên 無vô 錢tiền 即tức 生sanh 惱não 常thường 常thường 飲ẩm 貪tham 泉tuyền 請thỉnh 看khán 古cổ 塚trủng 裏lý 當đương 時thời 盡tận 少thiếu 年niên 白bạch 拂phất 旃chiên 檀đàn 柄bính 馨hinh 香hương 竟cánh 日nhật 聞văn 柔nhu 和hòa 如như 卷quyển 霧vụ 搖dao 曳duệ 似tự 行hành 雲vân 禮lễ 奉phụng 宜nghi 當đương 暑thử 高cao 提đề 復phục 袪# 塵trần 時thời 時thời 方phương 丈trượng 內nội 將tương 用dụng 指chỉ 迷mê 人nhân 至chí 竟cánh 離ly 名danh 相tướng 將tương 何hà 作tác 見kiến 聞văn 閒gian/nhàn 拋phao 手thủ 中trung 拂phất 坐tọa 對đối 嶺lĩnh 頭đầu 雲vân 朗lãng 月nguyệt 非phi 標tiêu 指chỉ 清thanh 風phong 自tự 埽# 塵trần 點điểm 頭đầu 猶do 有hữu 石thạch 掩yểm 耳nhĩ 更cánh 無vô 人nhân 我ngã 道đạo 一nhất 事sự 實thật 非phi 關quan 二Nhị 乘Thừa 聞văn 山sơn 清thanh 光quang 映ánh 石thạch 風phong 飄phiêu 日nhật 破phá 雲vân 生sanh 機cơ 自tự 然nhiên 別biệt 道đạo 化hóa 絕tuyệt 諸chư 塵trần 借tá 問vấn 緇# 素tố 中trung 誰thùy 是thị 無vô 心tâm 人nhân 尋tầm 思tư 少thiếu 年niên 日nhật 遊du 獵liệp 向hướng 平bình 陵lăng 國quốc 使sử 職chức 非phi 願nguyện 神thần 仙tiên 未vị 足túc 稱xưng 聯liên 翩# 騎kỵ 白bạch 馬mã 喝hát 兔thố 放phóng 蒼thương 鷹ưng 不bất 覺giác 今kim 流lưu 落lạc 皤bàn 皤bàn 誰thùy 見kiến 矜căng 當đương 年niên 可khả 作tác 樂nhạc 莫mạc 待đãi 老lão 侵xâm 陵lăng 少thiếu 壯tráng 人nhân 所sở 羨tiện 英anh 雄hùng 誰thùy 不bất 稱xưng 臨lâm 餐xan 獰# 似tự 虎hổ 使sử 氣khí 捷tiệp 如như 鷹ưng 一nhất 夜dạ 髮phát 盡tận 白bạch 粗thô 豪hào 空không 自tự 矜căng 少thiếu 小tiểu 學học 提đề 劍kiếm 中trung 年niên 獵liệp 五ngũ 陵lăng 才tài 華hoa 倘thảng 不bất 足túc 榮vinh 貴quý 焉yên 可khả 稱xưng 只chỉ 欲dục 盡tận 狼lang 虎hổ 歸quy 來lai 閒gian/nhàn 放phóng 鷹ưng 豈khởi 知tri 臺đài 榭# 上thượng 落lạc 寞mịch 無vô 人nhân 矜căng 偃yển 息tức 深thâm 林lâm 下hạ 從tùng 生sanh 是thị 農nông 夫phu 立lập 身thân 既ký 質chất 直trực 出xuất 語ngữ 無vô 諂siểm 諛du 保bảo 我ngã 不bất 鑒giám 璧bích 信tín 君quân 方phương 得đắc 珠châu 焉yên 能năng 同đồng 泛phiếm 灩# 極cực 目mục 波ba 上thượng 鳧phù 幾kỷ 般bát 聲thanh 與dữ 色sắc 專chuyên 只chỉ 誑cuống 愚ngu 夫phu 自tự 不bất 省tỉnh 己kỷ 過quá 人nhân 皆giai 來lai 面diện 諛du 龍long 泉tuyền 雜tạp 鈍độn 鐵thiết 魚ngư 目mục 混hỗn 明minh 珠châu 苦khổ 海hải 方phương 流lưu 蕩đãng 身thân 同đồng 汎# 汎# 鳧phù 平bình 生sanh 煙yên 霞hà 裏lý 乃nãi 是thị 真chân 丈trượng 夫phu 無vô 言ngôn 驚kinh 世thế 聽thính 作tác 事sự 少thiểu 阿a 諛du 弄lộng 此thử 清thanh 谿khê 石thạch 勝thắng 彼bỉ 明minh 月nguyệt 珠châu 有hữu 時thời 荒hoang 陂bi 上thượng 倚ỷ 枝chi 看khán 魚ngư 鳧phù 層tằng 層tằng 山sơn 水thủy 秀tú 煙yên 霞hà 鎖tỏa 翠thúy 微vi 嵐lam 拂phất 紗# 巾cân 溼thấp 露lộ 霑triêm 蓑# 草thảo 衣y 足túc 躡niếp 遊du 方phương 履lý 手thủ 執chấp 古cổ 藤đằng 枝chi 更cánh 觀quán 塵trần 世thế 外ngoại 夢mộng 境cảnh 復phục 何hà 為vi 地địa 僻tích 無vô 人nhân 到đáo 苔# 深thâm 一nhất 徑kính 微vi 松tùng 閒gian/nhàn 縛phược 茆mao 屋ốc 竹trúc 上thượng 掛quải 蒲bồ 衣y 靜tĩnh 看khán 青thanh 山sơn 朵đóa 閒gian/nhàn 拈niêm 白bạch 拂phất 枝chi 焚phần 香hương 作tác 茗mính 事sự 此thử 外ngoại 更cánh 何hà 為vi 山Sơn 幽U 人Nhân 罕# 到Đáo 高Cao 士Sĩ 在Tại 翠Thúy 微Vi 老Lão 鶴Hạc 巢Sào 松Tùng 樹Thụ 閒Gian/nhàn 雲Vân 上Thượng 衲Nạp 衣Y 長Trường/trưởng 無Vô 車Xa 馬Mã 跡Tích 惟Duy 有Hữu 野Dã 花Hoa 枝Chi 坐Tọa 臥Ngọa 與Dữ 經Kinh 行Hành 恬Điềm 然Nhiên 無Vô 所Sở 為Vi 止chỉ 宿túc 鴛uyên 鴦ương 鳥điểu 一nhất 雄hùng 兼kiêm 一nhất 雌thư 銜hàm 花hoa 相tương/tướng 共cộng 食thực 刷# 羽vũ 每mỗi 相tương 隨tùy 戲hí 入nhập 煙yên 霄tiêu 裏lý 宿túc 歸quy 沙sa 岸ngạn 湄# 自tự 憐lân 生sanh 樂lạc 處xứ 不bất 奪đoạt 鳳phượng 凰hoàng 池trì 野dã 鴉# 身thân 弊tệ 惡ác 亦diệc 復phục 有hữu 雄hùng 雌thư 粲sán 粲sán 鴛uyên 鴦ương 鳥điểu 行hành 藏tạng 無vô 不bất 隨tùy 梳sơ 鴿cáp 紫tử 潭đàm 上thượng 宛uyển 頸cảnh 碧bích 谿khê 湄# 何hà 羨tiện 雲vân 鵬# 翼dực 搏bác 風phong 朝triêu 夕tịch 池trì 古cổ 老lão 有hữu 微vi 言ngôn 教giáo 人nhân 惟duy 守thủ 雌thư 所sở 以dĩ 雙song 鴛uyên 鴦ương 雌thư 行hành 雄hùng 亦diệc 隨tùy 銜hàm 花hoa 向hướng 低đê 樹thụ 飲ẩm 啄trác 深thâm 谿khê 湄# 不bất 似tự 世thế 癡si 人nhân 終chung 日nhật 醉túy 泉tuyền 池trì 少Thiếu 小Tiểu 帶Đái 經Kinh 鋤# 本Bổn 將Tương 兄Huynh 共Cộng 居Cư 緣Duyên 遭Tao 他Tha 輩Bối 責Trách 剩Thặng 被Bị 自Tự 妻Thê 疏Sớ/sơ 拋Phao 絕Tuyệt 紅Hồng 塵Trần 境Cảnh 常Thường 遊Du 好Hảo/hiếu 閱Duyệt 書Thư 誰Thùy 惜Tích 一Nhất 斗Đẩu 水Thủy 活Hoạt 取Thủ 轍Triệt 中Trung 魚Ngư 陶đào 生sanh 自tự 荷hà 鉏# 晚vãn 與dữ 五ngũ 兒nhi 居cư 跡tích 向hướng 東đông 林lâm 近cận 心tâm 將tương 上thượng 國quốc 疏sớ/sơ 有hữu 田điền 多đa 種chủng 秫thuật 無vô 事sự 好hảo/hiếu 觀quán 書thư 本bổn 絕tuyệt 功công 名danh 念niệm 臨lâm 淵uyên 不bất 羨tiện 魚ngư 憫mẫn 汝nhữ 世thế 閒gian/nhàn 人nhân 何hà 不bất 歸quy 幽u 居cư 人nhân 生sanh 貴quý 所sở 適thích 那na 能năng 事sự 親thân 疏sớ/sơ 安an 樂lạc 乃nãi 不bất 識thức 喃nẩm 喃nẩm 讀đọc 古cổ 書thư 理lý 道đạo 未vị 了liễu 了liễu 徒đồ 勞lao 作tác 蠹đố 魚ngư 田điền 家gia 避tị 暑thử 月nguyệt 斗đẩu 酒tửu 共cộng 誰thùy 歡hoan 雜tạp 雜tạp 排bài 山sơn 果quả 疏sớ/sơ 疏sớ/sơ 圍vi 酒tửu 樽# 蘆lô 莦# 將tương 代đại 席tịch 蕉tiêu 葉diệp 且thả 充sung 盤bàn 醉túy 後hậu 搘chi 頤di 坐tọa 須Tu 彌Di 小tiểu 彈đàn 丸hoàn 富phú 室thất 雖tuy 云vân 樂nhạo/nhạc/lạc 貧bần 家gia 亦diệc 有hữu 歡hoan 門môn 開khai 當đương 大đại 野dã 客khách 至chí 倒đảo 深thâm 樽# 就tựu 把bả 青thanh 荷hà 葉diệp 鋪phô 為vi 碧bích 玉ngọc 盤bàn 浮phù 生sanh 如như 過quá 鳥điểu 急cấp 景cảnh 似tự 跳khiêu 丸hoàn 貧bần 家gia 亦diệc 快khoái 活hoạt 何hà 必tất 富phú 兒nhi 歡hoan 邀yêu 友hữu 摘trích 山sơn 果quả 會hội 親thân 酌chước 瓦ngõa 樽# 草thảo 堂đường 鋪phô 竹trúc 席tịch 支chi 石thạch 列liệt 辛tân 盤bàn 村thôn 歌ca 齊tề 擊kích 缶# 笑tiếu 彼bỉ 弄lộng 糞phẩn 丸hoàn 鳥điểu 弄lộng 情tình 不bất 堪kham 其kỳ 時thời 臥ngọa 草thảo 菴am 櫻# 桃đào 向hướng 杳# 杳# 楊dương 柳liễu 正chánh 毿tam 毿tam 旭# 日nhật 銜hàm 青thanh 嶂# 晴tình 雲vân 洗tẩy 緣duyên 潭đàm 誰thùy 知tri 出xuất 塵trần 俗tục 馭ngự 上thượng 寒hàn 山sơn 南nam 白bạch 日nhật 誰thùy 扃# 戶hộ 青thanh 山sơn 自tự 遶nhiễu 菴am 爐lô 香hương 雲vân 淡đạm 淡đạm 鬢mấn 影ảnh 雪tuyết 毿tam 毿tam 鶴hạc 舞vũ 千thiên 尋tầm 樹thụ 龍long 吟ngâm 萬vạn 丈trượng 潭đàm 蕭tiêu 然nhiên 坐tọa 深thâm 夜dạ 見kiến 月nguyệt 出xuất 東đông 南nam 石thạch 青thanh 新tân 題đề 額ngạch 本bổn 是thị 白bạch 雲vân 菴am 修tu 竹trúc 生sanh 新tân 筍duẩn 補bổ 衲nạp 雲vân 㲯# 毿tam 煙yên 飛phi 接tiếp 遠viễn 岫# 猿viên 飲ẩm 下hạ 深thâm 潭đàm 薄bạc 暮mộ 西tây 山sơn 日nhật 返phản 照chiếu 射xạ 東đông 南nam 寒hàn 山sơn 多đa 幽u 奇kỳ 登đăng 者giả 皆giai 恆hằng 懾nhiếp 月nguyệt 照chiếu 水thủy 澄trừng 澄trừng 風phong 吹xuy 草thảo 獵liệp 獵liệp 凋điêu 梅mai 雪tuyết 作tác 花hoa 杌ngột 木mộc 雲vân 充sung 葉diệp 觸xúc 雨vũ 轉chuyển 仙tiên 靈linh 非phi 晴tình 不bất 可khả 涉thiệp 城thành 郭quách 多đa 是thị 非phi 林lâm 泉tuyền 無vô 畏úy 懾nhiếp 遊du 魚ngư 不bất 識thức 網võng 仁nhân 獸thú 那na 知tri 獵liệp 日nhật 出xuất 平bình 地địa 雲vân 風phong 吹xuy 滿mãn 山sơn 葉diệp 長trường/trưởng 憐lân 巖nham 徑kính 幽u 杖trượng 屨lũ 歇hiết 復phục 涉thiệp 塵trần 世thế 幾kỷ 多đa 苦khổ 輪luân 回hồi 尤vưu 可khả 懾nhiếp 花hoa 開khai 三tam 月nguyệt 春xuân 雪Tuyết 山Sơn 九cửu 冬đông 獵liệp 杉# 樹thụ 影ảnh 扶phù 疏sớ/sơ 井tỉnh 梧# 秋thu 落lạc 葉diệp 茫mang 茫mang 大đại 塊khối 中trung 一nhất 事sự 無vô 交giao 涉thiệp 以dĩ 我ngã 棲tê 遲trì 處xứ 幽u 深thâm 難nan 可khả 論luận 無vô 風phong 藤đằng 自tự 動động 不bất 霧vụ 竹trúc 長trường/trưởng 昏hôn 澗giản 水thủy 緣duyên 誰thùy 咽yến/ế/yết 山sơn 雲vân 忽hốt 自tự 屯truân 午ngọ 時thời 菴am 內nội 坐tọa 始thỉ 覺giác 日nhật 頭đầu 暾# 山sơn 居cư 無vô 可khả 說thuyết 世thế 事sự 不bất 須tu 論luận 栗lật 色sắc 衣y 遮già 冷lãnh 松tùng 明minh 火hỏa 照chiếu 昏hôn 青thanh 黃hoàng 林lâm 葉diệp 變biến 黑hắc 白bạch 野dã 雲vân 屯truân 半bán 夜dạ 千thiên 峰phong 頂đảnh 開khai 窗song 日nhật 已dĩ 暾# 抱bão 道đạo 居cư 巖nham 穴huyệt 默mặc 默mặc 絕tuyệt 講giảng 論luận 青thanh 霞hà 沾triêm 紅hồng 葉diệp 白bạch 月nguyệt 起khởi 黃hoàng 昏hôn 樹thụ 鳥điểu 啾thu 啾thu 宿túc 峰phong 雲vân 黯ảm 黯ảm 屯truân 冬đông 來lai 新tân 補bổ 衲nạp 曝bộc 背bối/bội 向hướng 朝triêu 暾# 有Hữu 樂Nhạo/nhạc/lạc 且Thả 須Tu 樂Nhạo/nhạc/lạc 時Thời 哉Tai 不Bất 可Khả 失Thất 雖Tuy 云Vân 一Nhất 百Bách 年Niên 豈Khởi 滿Mãn 三Tam 萬Vạn 日Nhật 寄Ký 世Thế 是Thị 須Tu 臾Du 論Luận 錢Tiền 莫Mạc 啾Thu 唧Tức 孝Hiếu 經Kinh 末Mạt 後Hậu 篇Thiên 委Ủy 曲Khúc 陳Trần 情Tình 畢Tất 先tiên 師sư 有hữu 遺di 訓huấn 守thủ 之chi 不bất 可khả 失thất 勿vật 云vân 滅diệt 度độ 久cửu 常thường 存tồn 平bình 居cư 日nhật 山sơn 鳥điểu 啼đề 空không 空không 野dã 鼠thử 叫khiếu 唧tức 唧tức 言ngôn 是thị 行hành 乃nãi 非phi 苦khổ 輪luân 何hà 由do 畢tất 既ký 死tử 不bất 有hữu 生sanh 生sanh 時thời 死tử 已dĩ 失thất 一nhất 死tử 與dữ 一nhất 生sanh 輪luân 回hồi 無vô 了liễu 日nhật 裘cừu 馬mã 歸quy 他tha 人nhân 階giai 蟲trùng 空không 唧tức 唧tức 三tam 皇hoàng 到đáo 今kim 來lai 誰thùy 能năng 得đắc 終chung 畢tất 憶ức 惜tích 過quá 逢phùng 處xứ 人nhân 閒gian/nhàn 逐trục 勝thắng 遊du 樂nhạo/nhạc/lạc 山sơn 登đăng 萬vạn 仞nhận 愛ái 水thủy 汎# 千thiên 舟chu 送tống 客khách 琵tỳ 琶bà 谷cốc 攜huề 琴cầm 鸚anh 鵡vũ 洲châu 焉yên 知tri 松tùng 樹thụ 下hạ 抱bão 膝tất 冷lãnh 颼# 颼# 不bất 覺giác 成thành 遺di 老lão 猶do 能năng 話thoại 舊cựu 遊du 千thiên 人nhân 同đồng 一nhất 帳trướng 萬vạn 里lý 只chỉ 孤cô 舟chu 北bắc 過quá 黃hoàng 龍long 塞tắc 南nam 登đăng 白bạch 鷺lộ 洲châu 頻tần 遭tao 風phong 雪tuyết 苦khổ 耳nhĩ 畔bạn 尚thượng 颼# 颼# 無vô 朋bằng 來lai 嶺lĩnh 下hạ 有hữu 杖trượng 每mỗi 從tùng 遊du 樹thụ 樹thụ 聞văn 啼đề 狖dứu 村thôn 村thôn 見kiến 客khách 舟chu 談đàm 玄huyền 列liệt 怪quái 石thạch 洗tẩy 缽bát 下hạ 芳phương 洲châu 管quản 甚thậm 衣y 裳thường 薄bạc 秋thu 風phong 來lai 颼# 颼# 報báo 汝nhữ 修tu 道Đạo 者giả 進tiến 求cầu 虛hư 勞lao 神thần 人nhân 有hữu 精tinh 靈linh 物vật 無vô 字tự 復phục 無vô 文văn 呼hô 時thời 歷lịch 歷lịch 應ưng 隱ẩn 處xứ 不bất 居cư 存tồn 叮# 嚀# 善thiện 保bảo 護hộ 勿vật 令linh 有hữu 點điểm 痕ngân 聰thông 明minh 長trường/trưởng 不bất 昧muội 隱ẩn 見kiến 果quả 何hà 神thần 似tự 谷cốc 呼hô 成thành 響hưởng 如như 波ba 疊điệp 作tác 文văn 聖thánh 凡phàm 形hình 盡tận 壞hoại 今kim 古cổ 理lý 常thường 存tồn 若nhược 向hướng 言ngôn 中trung 覓mịch 徒đồ 添# 鏡kính 上thượng 痕ngân 我ngã 窮cùng 了liễu 義nghĩa 旨chỉ 別biệt 是thị 一nhất 精tinh 神thần 似tự 有hữu 又hựu 非phi 有hữu 臨lâm 文văn 不bất 涉thiệp 文văn 用dụng 去khứ 沒một 漸tiệm 次thứ 把bả 來lai 元nguyên 非phi 存tồn 百bách 尺xích 深thâm 潭đàm 裏lý 月nguyệt 映ánh 總tổng 無vô 痕ngân 去khứ 年niên 春xuân 鳥điểu 鳴minh 此thử 時thời 思tư 弟đệ 兄huynh 今kim 年niên 秋thu 菊# 爛lạn 此thử 時thời 思tư 發phát 生sanh 緣duyên 水thủy 千thiên 場tràng 咽yến/ế/yết 黃hoàng 雲vân 四tứ 面diện 平bình 哀ai 哉tai 百bách 年niên 內nội 腸tràng 斷đoạn 憶ức 咸hàm 京kinh 拾thập 得đắc 寒hàn 山sơn 弟đệ 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 兄huynh 從tùng 來lai 無vô 住trú 處xứ 借tá 問vấn 甚thậm 時thời 生sanh 寒hàn 暑thử 隨tùy 緣duyên 過quá 乾can/kiền/càn 坤# 似tự 掌chưởng 平bình 何hà 人nhân 知tri 此thử 意ý 步bộ 步bộ 蹋đạp 瑤dao 京kinh 小tiểu 者giả 元nguyên 似tự 弟đệ 大đại 者giả 總tổng 如như 兄huynh 都đô 來lai 同đồng 我ngã 住trụ 分phân 別biệt 實thật 不bất 生sanh 嶮hiểm 巇# 山sơn 下hạ 道đạo 履lý 之chi 坦thản 然nhiên 平bình 此thử 中trung 好hảo/hiếu 托thác 足túc 何hà 必tất 上thượng 玉ngọc 京kinh 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 平bình 生sanh 道đạo 煙yên 蘿# 石thạch 洞đỗng 閒gian/nhàn 野dã 情tình 多đa 放phóng 曠khoáng 長trường/trưởng 伴bạn 白bạch 雲vân 閒gian/nhàn 有hữu 路lộ 不bất 通thông 世thế 無vô 心tâm 孰thục 可khả 攀phàn 石thạch 床sàng 孤cô 夜dạ 坐tọa 圓viên 月nguyệt 上thượng 寒hàn 山sơn 青thanh 松tùng 千thiên 萬vạn 樹thụ 白bạch 屋ốc 兩lưỡng 三tam 閒gian/nhàn 在tại 世thế 人nhân 人nhân 冗# 為vi 僧Tăng 日nhật 日nhật 閒gian/nhàn 貪tham 心tâm 多đa 苦khổ 惱não 俗tục 事sự 莫mạc 追truy 攀phàn 幸hạnh 可khả 供cung 齋trai 缽bát 秋thu 來lai 芋# 滿mãn 山sơn 茆mao 草thảo 尖tiêm 頭đầu 屋ốc 幽u 人nhân 住trụ 此thử 閒gian/nhàn 恬điềm 神thần 惟duy 無vô 慮lự 適thích 意ý 在tại 清thanh 閒gian/nhàn 儕# 朋bằng 雖tuy 往vãng 復phục 一nhất 事sự 了liễu 無vô 攀phàn 報báo 汝nhữ 雲vân 水thủy 客khách 無vô 心tâm 是thị 寒hàn 山sơn 時thời 人nhân 尋tầm 雲vân 路lộ 雲vân 路lộ 杳# 無vô 蹤tung 山sơn 高cao 多đa 嶮hiểm 峻tuấn 澗giản 闊khoát 少thiểu 玲linh 瓏lung 碧bích 嶂# 前tiền 兼kiêm 後hậu 白bạch 雲vân 西tây 復phục 東đông 欲dục 知tri 雲vân 路lộ 處xứ 雲vân 路lộ 在tại 虛hư 空không 欲dục 與dữ 雲vân 為vi 伴bạn 雲vân 多đa 不bất 定định 蹤tung 擬nghĩ 將tương 山sơn 作tác 侶lữ 山sơn 亦diệc 少thiểu 玲linh 瓏lung 只chỉ 是thị 形hình 兼kiêm 影ảnh 相tương 隨tùy 西tây 又hựu 東đông 何hà 須tu 求cầu 富phú 貴quý 富phú 貴quý 盡tận 成thành 空không 汝nhữ 欲dục 尋tầm 鳥điểu 道đạo 鳥điểu 道đạo 隔cách 雲vân 蹤tung 迢điều 迢điều 深thâm 壑hác 裏lý 望vọng 之chi 還hoàn 玲linh 瓏lung 既ký 不bất 在tại 南nam 北bắc 何hà 以dĩ 在tại 西tây 東đông 揭yết 開khai 塵trần 翳ế 境cảnh 方phương 知tri 含hàm 碧bích 空không 凡phàm 讀đọc 我ngã 詩thi 者giả 心tâm 中trung 須tu 護hộ 淨tịnh 慳san 貪tham 繼kế 日nhật 廉liêm 諂siểm 曲khúc 登đăng 時thời 正chánh 驅khu 除trừ 遣khiển 惡ác 業nghiệp 歸quy 依y 受thọ 真chân 性tánh 今kim 日nhật 得đắc 佛Phật 身thân 急cấp 急cấp 如như 律luật 令linh 身thân 將tương 枯khô 木mộc 同đồng 心tâm 與dữ 蓮liên 華hoa 淨tịnh 萬vạn 善thiện 無vô 異dị 途đồ 千thiên 邪tà 皆giai 稟bẩm 正chánh 不bất 離ly 文văn 字tự 相tướng 。 不bất 即tức 真Chân 如Như 性tánh 浩hạo 浩hạo 天thiên 地địa 閒gian/nhàn 咸hàm 遵tuân 法Pháp 王Vương 令linh 不bất 起khởi 憎tăng 愛ái 心tâm 。 何hà 須tu 隨tùy 染nhiễm 淨tịnh 攀phàn 緣duyên 定định 入nhập 邪tà 冥minh 理lý 即tức 歸quy 正chánh 當đương 現hiện 修tu 羅la 身thân 還hoàn 同đồng 大đại 覺giác 性tánh 纔tài 有hữu 纖tiêm 毫hào 情tình 快khoái 提đề 莫mạc 邪tà 令linh 俊# 傑kiệt 馬mã 上thượng 郎lang 揮huy 鞭tiên 指chỉ 綠lục 楊dương 謂vị 言ngôn 無vô 死tử 日nhật 終chung 不bất 作tác 梯thê 航# 四tứ 運vận 花hoa 自tự 好hảo/hiếu 一nhất 朝triêu 成thành 萎nuy 黃hoàng 醍đề 醐hồ 與dữ 石thạch 蜜mật 至chí 死tử 不bất 能năng 嘗thường 誰thùy 家gia 遊du 冶dã 郎lang 白bạch 馬mã 繫hệ 垂thùy 楊dương 卻khước 引dẫn 如như 花hoa 妓kỹ 同đồng 登đăng 載tái 酒tửu 航# 春xuân 風phong 弄lộng 水thủy 碧bích 落lạc 日nhật 映ánh 山sơn 黃hoàng 忽hốt 掩yểm 泉tuyền 臺đài 路lộ 珍trân 羞tu 不bất 得đắc 嘗thường 少thiếu 年niên 遊du 俠hiệp 郎lang 走tẩu 馬mã 向hướng 堤đê 楊dương 朝triêu 過quá 瓊# 花hoa 觀quán 暮mộ 上thượng 大đại 湖hồ 航# 只chỉ 說thuyết 春xuân 芳phương 好hảo/hiếu 安an 知tri 秋thu 草thảo 黃hoàng 須tu 臾du 既ký 已dĩ 矣hĩ 美mỹ 酒tửu 不bất 能năng 嘗thường 一nhất 為vi 書thư 劍kiếm 客khách 三tam 遇ngộ 聖thánh 明minh 君quân 東đông 守thủ 文văn 不bất 賞thưởng 西tây 征chinh 武võ 不bất 勳huân 學học 文văn 兼kiêm 學học 武võ 學học 武võ 兼kiêm 學học 文văn 今kim 日nhật 既ký 老lão 矣hĩ 餘dư 生sanh 不bất 足túc 云vân 磊Lỗi 落Lạc 夔# 龍Long 士Sĩ 聰Thông 明Minh 堯# 舜Thuấn 君Quân 黃Hoàng 扉# 論Luận 大Đại 道Đạo 紫Tử 塞Tắc 樹Thụ 奇Kỳ 勳Huân 食Thực 肉Nhục 封Phong 侯Hầu 骨Cốt 經Kinh 天Thiên 緯# 地Địa 文Văn 北Bắc 邙# 山Sơn 下Hạ 路Lộ 到Đáo 此Thử 漫Mạn 云Vân 云Vân 六lục 合hợp 真chân 傳truyền 舍xá 三tam 皇hoàng 上thượng 世thế 君quân 無vô 為vi 海hải 嶽nhạc 靜tĩnh 有hữu 道đạo 爵tước 高cao 勳huân 讓nhượng 國quốc 真chân 堯# 德đức 儀nghi 刑hình 實thật 周chu 文văn 南nam 征chinh 與dữ 北bắc 戰chiến 後hậu 來lai 不bất 堪kham 云vân 莊trang 子tử 說thuyết 送tống 死tử 天thiên 地địa 為vi 棺quan 槨# 吾ngô 歸quy 此thử 有hữu 時thời 唯duy 須tu 一nhất 幡phan 箔# 死tử 將tương 餧ủy 青thanh 蠅dăng 弔điếu 不bất 勞lao 白bạch 鶴hạc 餓ngạ 著trước 首thủ 陽dương 山sơn 生sanh 廉liêm 死tử 亦diệc 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 下hạ 白bạch 玉ngọc 棺quan 人nhân 成thành 黃hoàng 金kim 槨# 送tống 終chung 無vô 貴quý 賤tiện 未vị 可khả 笑tiếu 織chức 箔# 不bất 死tử 丁đinh 令linh 威uy 千thiên 年niên 化hóa 為vi 鶴hạc 莊trang 生sanh 喻dụ 髑độc 髏lâu 何hà 用dụng 南nam 面diện 樂nhạo/nhạc/lạc 雙song 樹thụ 焚phần 金kim 棺quan 隻chỉ 履lý 薶# 空không 槨# 此thử 事sự 雖tuy 殊thù 途đồ 止chỉ 隔cách 一nhất 筠# 箔# 不bất 貴quý 赤xích 水thủy 珠châu 焉yên 知tri 支chi 遁độn 鶴hạc 多đa 少thiểu 委ủy 塵trần 泥nê 未vị 肯khẳng 求cầu 安an 樂lạc 天thiên 生sanh 百bách 尺xích 樹thụ 翦# 作tác 長trường/trưởng 條điều 木mộc 可khả 惜tích 棟đống 梁lương 材tài 拋phao 之chi 在tại 幽u 谷cốc 年niên 多đa 心tâm 尚thượng 勁# 日nhật 久cửu 皮bì 漸tiệm 禿ngốc 識thức 者giả 取thủ 將tương 來lai 猶do 堪kham 拄trụ 馬mã 屋ốc 何hà 處xứ 好hảo/hiếu 園viên 林lâm 此thử 中trung 多đa 樹thụ 木mộc 擎kình 天thiên 要yếu 一nhất 柱trụ 匠tượng 者giả 入nhập 空không 谷cốc 歲tuế 久cửu 霜sương 霰tản 繁phồn 根căn 深thâm 枝chi 葉diệp 禿ngốc 棄khí 之chi 不bất 肯khẳng 收thu 無vô 以dĩ 成thành 我ngã 屋ốc 憫mẫn 此thử 蛇xà 戀luyến 窟quật 忻hãn 彼bỉ 鶴hạc 棲tê 木mộc 所sở 以dĩ 去khứ 嬌kiều 華hoa 往vãng 來lai 雲vân 外ngoại 谷cốc 河hà 水thủy 淺thiển 復phục 清thanh 又hựu 見kiến 樹thụ 枝chi 禿ngốc 我ngã 見kiến 哲triết 人nhân 為vi 不bất 肯khẳng 事sự 金kim 屋ốc 玉ngọc 堂đường 掛quải 珠châu 簾# 中trung 有hữu 嬋# 娟# 子tử 其kỳ 貌mạo 勝thắng 神thần 仙tiên 容dung 華hoa 若nhược 桃đào 李# 東đông 家gia 春xuân 霧vụ 生sanh 西tây 舍xá 秋thu 風phong 起khởi 更cánh 過quá 三tam 十thập 年niên 還hoàn 成thành 甘cam 蔗giá 滓chỉ 翩# 翩# 馬mã 上thượng 郎lang 借tá 問vấn 誰thùy 家gia 子tử 賤tiện 妾thiếp 有hữu 高cao 樓lâu 須tu 君quân 駐trú 行hành 李# 雞kê 鳴minh 北bắc 斗đẩu 斜tà 鴉# 噪táo 東đông 方phương 起khởi 君quân 意ý 終chung 別biệt 離ly 妾thiếp 身thân 在tại 泥nê 滓chỉ 可khả 悲bi 遊du 俠hiệp 兒nhi 還hoàn 嘆thán 繁phồn 華hoa 子tử 斯tư 須tu 骨cốt 沈trầm 沙sa 冷lãnh 落lạc 路lộ 旁bàng 李# 孤cô 魂hồn 叫khiếu 白bạch 日nhật 薄bạc 暮mộ 凄# 風phong 起khởi 誰thùy 坐tọa 痛thống 昔tích 人nhân 新tân 故cố 總tổng 泥nê 滓chỉ 父Phụ 母Mẫu 讀Đọc 經Kinh 多Đa 田Điền 園Viên 不Bất 羨Tiện 他Tha 婦Phụ 搖Dao 機Cơ 軋# 軋# 兒Nhi 弄Lộng 口Khẩu 㗻# 㗻# 拍Phách 手Thủ 催Thôi 花Hoa 舞Vũ 搘Chi 頤Di 聽Thính 鳥Điểu 歌Ca 誰Thùy 當Đương 來Lai 嘆Thán 賞Thưởng 樵Tiều 客Khách 屢Lũ 經Kinh 過Quá 田điền 舍xá 苦khổ 無vô 多đa 荒hoang 來lai 亦diệc 任nhậm 他tha 草thảo 深thâm 蟲trùng 唧tức 唧tức 林lâm 密mật 鳥điểu 㗻# 㗻# 野dã 老lão 攜huề 壺hồ 至chí 山sơn 童đồng 拍phách 手thủ 歌ca 幽u 棲tê 自tự 可khả 樂lạc 百bách 歲tuế 等đẳng 閒gian/nhàn 過quá 歲tuế 月nguyệt 苦khổ 不bất 多đa 南nam 田điền 又hựu 屬thuộc 他tha 青thanh 雲vân 空không 冉nhiễm 冉nhiễm 黃hoàng 口khẩu 時thời 㗻# 㗻# 自tự 我ngã 居cư 寒hàn 山sơn 山sơn 下hạ 有hữu 樵tiều 歌ca 更cánh 與dữ 白bạch 雲vân 契khế 金kim 紫tử 莫mạc 能năng 過quá 四tứ 時thời 無vô 止chỉ 息tức 年niên 去khứ 又hựu 年niên 來lai 萬vạn 物vật 有hữu 代đại 謝tạ 九cửu 天thiên 無vô 朽hủ 摧tồi 東đông 明minh 又hựu 西tây 暗ám 花hoa 落lạc 復phục 花hoa 開khai 唯duy 有hữu 黃hoàng 泉tuyền 客khách 冥minh 冥minh 去khứ 不bất 回hồi 春xuân 秋thu 更cánh 代đại 謝tạ 暑thử 往vãng 即tức 寒hàn 來lai 一nhất 雨vũ 野dã 花hoa 落lạc 多đa 風phong 林lâm 木mộc 摧tồi 方phương 看khán 朝triêu 霧vụ 擁ủng 欻hốt 見kiến 暮mộ 雲vân 開khai 少thiếu 小tiểu 顏nhan 如như 玉ngọc 而nhi 今kim 喚hoán 得đắc 回hồi 視thị 彼bỉ 琪# 樹thụ 鳥điểu 朝triêu 去khứ 暮mộ 還hoàn 。 來lai 歎thán 息tức 居cư 高cao 位vị 焉yên 能năng 保bảo 不bất 摧tồi 哲triết 人nhân 知tri 利lợi 害hại 蓬bồng 門môn 常thường 不bất 開khai 耽đam 此thử 青thanh 雲vân 谷cốc 歲tuế 歲tuế 可khả 排bài 回hồi 手thủ 筆bút 太thái 縱tung 橫hoành 身thân 材tài 極cực 魁khôi 偉# 生sanh 為vi 有hữu 限hạn 身thân 死tử 作tác 無vô 名danh 鬼quỷ 自tự 古cổ 如như 此thử 多đa 君quân 今kim 爭tranh 奈nại 何hà 可khả 來lai 白bạch 雲vân 裏lý 教giáo 你nễ 紫tử 芝chi 歌ca 堂đường 堂đường 七thất 尺xích 軀khu 所sở 學học 尤vưu 奇kỳ 偉# 每mỗi 著trước 古cổ 衣y 冠quan 不bất 怕phạ 閒gian/nhàn 神thần 鬼quỷ 達đạt 少thiểu 窮cùng 困khốn 多đa 有hữu 材tài 如như 命mạng 何hà 將tương 琴cầm 換hoán 美mỹ 酒tửu 痛thống 飲ẩm 且thả 高cao 歌ca 杞# 梓# 棟đống 梁lương 材tài 千thiên 尺xích 果quả 俊# 偉# 今kim 人nhân 不bất 及cập 木mộc 鹿lộc 鹿lộc 終chung 為vi 鬼quỷ 學học 佛Phật 利lợi 常thường 多đa 不bất 來lai 奈nại 若nhược 何hà 寒hàn 山sơn 清thanh 淨tịnh 所sở 亭đình 午ngọ 一nhất 放phóng 歌ca 有hữu 一nhất 餐xan 霞hà 子tử 其kỳ 居cư 諱húy 俗tục 遊du 論luận 時thời 實thật 蕭tiêu 爽sảng 在tại 夏hạ 亦diệc 如như 秋thu 幽u 澗giản 常thường 瀝lịch 瀝lịch 高cao 松tùng 風phong 颼# 颼# 其kỳ 中trung 半bán 日nhật 坐tọa 忘vong 卻khước 百bách 年niên 愁sầu 山sơn 林lâm 有hữu 何hà 好hảo/hiếu 每mỗi 愛ái 此thử 中trung 遊du 江giang 月nguyệt 白bạch 如như 晝trú 海hải 風phong 涼lương 似tự 秋thu 柴sài 門môn 向hướng 悄# 悄# 樹thụ 葉diệp 風phong 颼# 颼# 寄ký 語ngữ 貂# 蟬thiền 客khách 可khả 來lai 消tiêu 汝nhữ 愁sầu 臨lâm 溪khê 觀quán 魚ngư 躍dược 登đăng 山sơn 狎hiệp 鹿lộc 遊du 熱nhiệt 焰diễm 終chung 不bất 到đáo 涼lương 如như 九cửu 月nguyệt 秋thu 林lâm 深thâm 煙yên 漠mạc 漠mạc 夜dạ 靜tĩnh 風phong 颼# 颼# 東đông 巖nham 與dữ 西tây 壁bích 歲tuế 歲tuế 不bất 知tri 愁sầu 快khoái 搒bang 三tam 翼dực 舟chu 善thiện 乘thừa 千thiên 里lý 馬mã 莫mạc 能năng 造tạo 我ngã 家gia 謂vị 言ngôn 最tối 幽u 野dã 巖nham 穴huyệt 深thâm 嶂# 中trung 雲vân 雷lôi 竟cánh 日nhật 下hạ 自tự 非phi 孔khổng 丘khâu 公công 無vô 能năng 相tương 救cứu 者giả 自tự 從tùng 開khai 闢tịch 來lai 此thử 地địa 無vô 車xa 馬mã 而nhi 有hữu 聖thánh 道Đạo 場tràng 深thâm 山sơn 連liên 曠khoáng 野dã 人nhân 生sanh 百bách 年niên 間gian 日nhật 照chiếu 四tứ 天thiên 下hạ 。 誰thùy 是thị 金kim 石thạch 姿tư 常thường 存tồn 不bất 亡vong 者giả 天thiên 地địa 如như 一nhất 舟chu 物vật 象tượng 如như 一nhất 馬mã 達đạt 此thử 空không 王vương 理lý 高cao 歌ca 遊du 曠khoáng 野dã 東đông 峰phong 日nhật 自tự 昇thăng 西tây 巖nham 雲vân 自tự 下hạ 寄ký 語ngữ 山sơn 外ngoại 翁ông 我ngã 是thị 清thanh 閒gian/nhàn 者giả 少thiếu 年niên 何hà 所sở 愁sầu 愁sầu 見kiến 鬢mấn 毛mao 白bạch 白bạch 更cánh 何hà 所sở 愁sầu 愁sầu 見kiến 日nhật 逼bức 迫bách 移di 向hướng 東đông 岱# 居cư 配phối 守thủ 北bắc 邙# 宅trạch 何hà 忍nhẫn 出xuất 此thử 言ngôn 此thử 言ngôn 傷thương 老lão 客khách 遙diêu 見kiến 川xuyên 上thượng 花hoa 朱chu 朱chu 兼kiêm 白bạch 白bạch 開khai 落lạc 不bất 暫tạm 停đình 寒hàn 暑thử 相tương/tướng 催thôi 迫bách 宿túc 草thảo 生sanh 故cố 墳phần 垂thùy 楊dương 映ánh 新tân 宅trạch 新tân 宅trạch 能năng 幾kỷ 時thời 百bách 年niên 如như 過quá 客khách 纔tài 是thị 少thiếu 年niên 郎lang 忽hốt 見kiến 雙song 鬢mấn 白bạch 鬢mấn 白bạch 猶do 易dị 可khả 悲bi 哉tai 猛mãnh 火hỏa 迫bách 主chủ 人nhân 生sanh 恐khủng 怖bố 魔ma 子tử 耗hao 家gia 宅trạch 暑thử 往vãng 復phục 寒hàn 來lai 伶# 俜# 長trường/trưởng 作tác 客khách 智trí 者giả 君quân 拋phao 我ngã 愚ngu 者giả 我ngã 拋phao 君quân 非phi 愚ngu 亦diệc 非phi 智trí 從tùng 此thử 繼kế 相tương/tướng 聞văn 入nhập 夜dạ 歌ca 明minh 月nguyệt 侵xâm 晨thần 舞vũ 白bạch 雲vân 焉yên 能năng 住trụ 口khẩu 手thủ 端đoan 坐tọa 鬢mấn 紛phân 紛phân 堆đôi 錢tiền 向hướng 百bách 屋ốc 我ngã 固cố 不bất 如như 君quân 一nhất 道đạo 清thanh 虛hư 理lý 知tri 君quân 亦diệc 不bất 聞văn 下hạ 方phương 陰ấm 有hữu 雪tuyết 絕tuyệt 頂đảnh 晝trú 無vô 雲vân 未vị 息tức 塵trần 勞lao 苦khổ 誰thùy 儂# 為vi 解giải 紛phân 我ngã 道đạo 我ngã 無vô 我ngã 君quân 言ngôn 君quân 自tự 君quân 渾hồn 渾hồn 如như 相tương 似tự 終chung 須tu 落lạc 見kiến 聞văn 倚ỷ 杖trượng 視thị 芳phương 草thảo 舉cử 頭đầu 望vọng 漢hán 雲vân 上thượng 下hạ 誰thùy 受thọ 點điểm 何hà 物vật 可khả 紛phân 紛phân 兩lưỡng 龜quy 乘thừa 犢độc 車xa 驀# 出xuất 路lộ 頭đầu 戲hí 一nhất 蠆sái 從tùng 傍bàng 來lai 苦khổ 死tử 欲dục 求cầu 寄ký 不bất 載tái 爽sảng 人nhân 情tình 始thỉ 載tái 被bị 沈trầm 累lũy/lụy/luy 彈đàn 指chỉ 不bất 可khả 論luận 行hành 恩ân 卻khước 遭tao 刺thứ 道đạo 傍bàng 多đa 大đại 樹thụ 樹thụ 下hạ 群quần 兒nhi 戲hí 上thượng 有hữu 一nhất 蟬thiền 鳴minh 不bất 知tri 身thân 是thị 寄ký 螳đường 螂lang 來lai 捕bộ 之chi 未vị 免miễn 黃hoàng 雀tước 累lũy/lụy/luy 黃hoàng 雀tước 被bị 彈đàn 射xạ 哀ai 哉tai 作tác 詩thi 刺thứ 高cao 堂đường 集tập 眾chúng 賓tân 乃nãi 是thị 童đồng 兒nhi 戲hí 可khả 笑tiếu 須tu 眉mi 人nhân 卻khước 堅kiên 火hỏa 宅trạch 寄ký 已dĩ 無vô 般Bát 若Nhã 明minh 返phản 有hữu 家gia 私tư 累lũy/lụy/luy 倏thúc 忽hốt 冥minh 符phù 催thôi 業nghiệp 風phong 鋩mang 如như 刺thứ 東đông 家gia 一nhất 老lão 婆bà 富phú 來lai 三tam 五ngũ 年niên 昔tích 日nhật 貧bần 於ư 我ngã 今kim 笑tiếu 我ngã 無vô 錢tiền 渠cừ 笑tiếu 我ngã 在tại 後hậu 我ngã 笑tiếu 渠cừ 在tại 前tiền 相tương/tướng 笑tiếu 儻thảng 不bất 止chỉ 東đông 邊biên 復phục 西tây 邊biên 富phú 謂vị 無vô 貧bần 日nhật 貧bần 思tư 有hữu 富phú 年niên 由do 來lai 人nhân 作tác 鬼quỷ 枉uổng 用dụng 紙chỉ 為vi 錢tiền 白bạch 骨cốt 深thâm 泥nê 下hạ 青thanh 苔# 古cổ 墓mộ 前tiền 虛hư 空không 猶do 可khả 料liệu 生sanh 死tử 莫mạc 知tri 邊biên 富phú 家gia 夜dạ 如như 日nhật 貧bần 者giả 日nhật 如như 年niên 高cao 樓lâu 歌ca 艷diễm 曲khúc 低đê 屋ốc 恨hận 無vô 錢tiền 貧bần 兒nhi 死tử 在tại 後hậu 富phú 兒nhi 死tử 在tại 前tiền 貧bần 富phú 一nhất 堆đôi 土thổ/độ 寂tịch 寂tịch 白bạch 蒿hao 邊biên 慣quán 居cư 幽u 隱ẩn 處xứ [└@(人/一)]# 向hướng 國quốc 清thanh 中trung 時thời 訪phỏng 豐phong 干can 老lão 仍nhưng 來lai 看khán 拾thập 公công 獨độc 回hồi 上thượng 寒hàn 巖nham 無vô 人nhân 話thoại 合hợp 同đồng 尋tầm 究cứu 無vô 源nguyên 水thủy 源nguyên 窮cùng 水thủy 不bất 窮cùng 天thiên 台thai 國quốc 清thanh 寺tự 古cổ 木mộc 亂loạn 泉tuyền 中trung 此thử 地địa 橫hoạnh/hoành 千thiên 嶂# 何hà 人nhân 識thức 二nhị 公công 雲vân 形hình 旦đán 暮mộ 改cải 石thạch 色sắc 古cổ 今kim 同đồng 須tu 信tín 這giá 箇cá 意ý 推thôi 尋tầm 無vô 有hữu 窮cùng 古cổ 木mộc 幽u 深thâm 處xứ 國quốc 清thanh 寺tự 在tại 中trung 執chấp 爨thoán 兩lưỡng 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 朝triêu 來lai 丘khâu 公công 諾nặc 諾nặc 無vô 人nhân 識thức 歸quy 去khứ 道đạo 不bất 同đồng 松tùng 門môn 石thạch 上thượng 字tự 了liễu 了liễu 義nghĩa 無vô 窮cùng 氐# 眼nhãn 鄒# 公công 妻thê 邯# 鄲# 杜đỗ 生sanh 母mẫu 二nhị 人nhân 同đồng 共cộng 老lão 一nhất 種chủng 好hảo/hiếu 面diện 首thủ 昨tạc 日nhật 會hội 客khách 場tràng 惡ác 衣y 排bài 在tại 後hậu 只chỉ 為vì 著trước 破phá 裙quần 喫khiết 他tha 殘tàn [麩-夫+(立/口)]# [麩-夫+婁]# 飛phi 雉trĩ 感cảm 故cố 兒nhi 掇xuyết 蜂phong 念niệm 前tiền 母mẫu 焉yên 知tri 采thải 桑tang 人nhân 正chánh 恨hận 飛phi 蓬bồng 首thủ 坎khảm 坷# 一nhất 生sanh 中trung 崢tranh 嶸vanh 千thiên 載tái 後hậu 真chân 金kim 去khứ 砂sa 礫lịch 嘉gia 饌soạn 輕khinh [麩-夫+(立/口)]# [麩-夫+婁]# 嬌kiều 女nữ 嫁giá 貧bần 夫phu 焉yên 能năng 事sự 父phụ 母mẫu 只chỉ 羨tiện 馬mã 上thượng 郎lang 瞋sân 喝hát 復phục 搔tao 首thủ 窮cùng 通thông 各các 有hữu 時thời 遭tao 際tế 止chỉ 前tiền 後hậu 歲tuế 寒hàn 若nhược 可khả 操thao 且thả 共cộng 食thực [麩-夫+(米/舛)]# [麩-夫+婁]# 夫phu 物vật 有hữu 所sở 用dụng 用dụng 之chi 各các 有hữu 宜nghi 用dụng 之chi 若nhược 失thất 所sở 一nhất 缺khuyết 復phục 一nhất 虧khuy 圓viên 鑿tạc 而nhi 方phương 衲nạp 悲bi 哉tai 空không 爾nhĩ 為vi 驊# 騮# 將tương 捕bộ 鼠thử 不bất 及cập 跛bả 貓miêu 兒nhi 虛hư 心tâm 待đãi 萬vạn 物vật 無vô 適thích 而nhi 不bất 宜nghi 待đãi 物vật 苟cẩu 有hữu 心tâm 紛phân 然nhiên 成thành 與dữ 虧khuy 千thiên 峰phong 若nhược 菡# 萏# 孰thục 是thị 雕điêu 鎪# 為vi 將tương 欲dục 究cứu 根căn 本bổn 問vấn 取thủ 石thạch 女nữ 兒nhi 雲vân 行hành 必tất 雨vũ 施thí 物vật 各các 有hữu 所sở 宜nghi 日nhật 上thượng 光quang 宜nghi 遠viễn 月nguyệt 圓viên 影ảnh 定định 虧khuy 陰âm 陽dương 存tồn 變biến 化hóa 世thế 事sự 復phục 何hà 為vi 打đả 殺sát 活hoạt 狗cẩu 子tử 弄lộng 活hoạt 死tử 貓miêu 兒nhi 誰thùy 家gia 長trường/trưởng 不bất 死tử 死tử 事sự 舊cựu 來lai 均quân 始thỉ 憶ức 八bát 尺xích 漢hán 俄nga 成thành 一nhất 聚tụ 塵trần 黃hoàng 泉tuyền 無vô 曉hiểu 日nhật 青thanh 草thảo 有hữu 時thời 春xuân 行hành 到đáo 傷thương 心tâm 處xứ 松tùng 風phong 愁sầu 殺sát 人nhân 榮vinh 枯khô 有hữu 定định 分phần/phân 修tu 短đoản 未vị 常thường 均quân 匕chủy 首thủ 生sanh 衽# 席tịch 旄# 頭đầu 沒một 戰chiến 塵trần 清thanh 宮cung 不bất 畏úy 暑thử 陋lậu 巷hạng 豈khởi 知tri 春xuân 一nhất 去khứ 無vô 回hồi 日nhật 驪# 山sơn 殉# 葬táng 人nhân 延diên 促xúc 俱câu 無vô 定định 智trí 愚ngu 難nan 可khả 均quân 萬vạn 年niên 方phương 有hữu 望vọng 一nhất 夕tịch 委ủy 灰hôi 塵trần 白bạch 水thủy 還hoàn 堪kham 煮chử 青thanh 山sơn 依y 舊cựu 春xuân 回hồi 首thủ 歌ca 舞vũ 地địa 不bất 見kiến 昔tích 時thời 人nhân 竟Cánh 日Nhật 長Trường/trưởng 如Như 醉Túy 流Lưu 年Niên 不Bất 暫Tạm 停Đình 薶# 著Trước 蓬Bồng 蒿Hao 下Hạ 曉Hiểu 日Nhật 何Hà 冥Minh 冥Minh 骨Cốt 肉Nhục 消Tiêu 散Tán 盡Tận 魂Hồn 魄Phách 幾Kỷ 凋Điêu 零Linh 遮Già 莫Mạc 咬Giảo 鐵Thiết 口Khẩu 無Vô 因Nhân 讀Đọc 老Lão 經Kinh 風phong 輪luân 轉chuyển 烏ô 兔thố 不bất 得đắc 須tu 臾du 。 停đình 作tác 暮mộ 沉trầm 厚hậu 地địa 今kim 晨thần 出xuất 高cao 冥minh 雪tuyết 霜sương 有hữu 肅túc 殺sát 蘭lan 艾ngải 俱câu 飄phiêu 零linh 人nhân 命mạng 若nhược 朝triêu 露lộ 勸khuyến 君quân 尋tầm 佛Phật 經Kinh 狂Cuồng 風Phong 吹Xuy 敗Bại 葉Diệp 一Nhất 刻Khắc 不Bất 留Lưu 停Đình 既Ký 已Dĩ 沉Trầm 泥Nê 土Thổ/độ 不Bất 能Năng 飛Phi 冥Minh 冥Minh 蕭Tiêu 蕭Tiêu 白Bạch 日Nhật 暮Mộ 玉Ngọc 露Lộ 逐Trục 秋Thu 零Linh 人Nhân 死Tử 豈Khởi 可Khả 再Tái 何Hà 不Bất 註Chú 六Lục 經Kinh 一nhất 向hướng 寒hàn 山sơn 坐tọa 淹yêm 留lưu 三tam 十thập 年niên 昨tạc 來lai 訪phỏng 親thân 友hữu 大đại 半bán 入nhập 黃hoàng 泉tuyền 漸tiệm 滅diệt 如như 殘tàn 燭chúc 長trường 流lưu 似tự 逝thệ 川xuyên 今kim 朝triêu 對đối 孤cô 影ảnh 不bất 覺giác 淚lệ 雙song 縣huyện 故cố 人nhân 猶do 記ký 面diện 相tương/tướng 別biệt 未vị 逾du 年niên 有hữu 恨hận 成thành 千thiên 古cổ 無vô 書thư 達đạt 九cửu 泉tuyền 殯tấn 宮cung 新tân 草thảo 木mộc 華hoa 屋ốc 舊cựu 山sơn 川xuyên 不bất 見kiến 高cao 堂đường 會hội 空không 悲bi 畫họa 像tượng 縣huyện 故cố 鄉hương 音âm 信tín 絕tuyệt 悲bi 歌ca 是thị 幾kỷ 年niên 親thân 友hữu 無vô 相tướng 問vấn 父phụ 老lão 盡tận 黃hoàng 泉tuyền 里lý 樹thụ 已dĩ 成thành 荒hoang 蒿hao 萊# 竟cánh 滿mãn 川xuyên 感cảm 傷thương 復phục 感cảm 傷thương 空không 瞻chiêm 白bạch 日nhật 縣huyện 垂thùy 柳liễu 暗ám 如như 煙yên 飛phi 花hoa 飄phiêu 似tự 霰tản 夫phu 居cư 離ly 婦phụ 州châu 婦phụ 住trụ 思tư 夫phu 縣huyện 各các 在tại 天thiên 一nhất 涯nhai 何hà 時thời 復phục 相tương 見kiến 。 寄ký 語ngữ 明minh 月nguyệt 樓lâu 莫mạc 貯trữ 雙song 飛phi 燕yên 昔tích 往vãng 桃đào 作tác 花hoa 今kim 歸quy 雨vũ 成thành 霰tản 扁# 舟chu 隔cách 江giang 海hải 數số 夢mộng 還hoàn 鄉hương 縣huyện 逝thệ 水thủy 去khứ 不bất 回hồi 故cố 人nhân 難nạn/nan 再tái 見kiến 欲dục 留lưu 五ngũ 色sắc 絲ti 一nhất 繫hệ 孤cô 飛phi 燕yên 寒Hàn 空Không 望Vọng 如Như 煙Yên 殘Tàn 腊# 正Chánh 飛Phi 霰Tản 君Quân 居Cư 滄Thương 海Hải 洲Châu 儂# 住Trụ 桑Tang 田Điền 縣Huyện 滄Thương 海Hải 與Dữ 桑Tang 田Điền 經Kinh 年Niên 難Nạn/nan 一Nhất 見Kiến 可Khả 憐Lân 明Minh 月Nguyệt 樓Lâu 冷Lãnh 殺Sát 雙Song 飛Phi 燕Yên 有hữu 酒tửu 相tương/tướng 招chiêu 飲ẩm 有hữu 肉nhục 相tương/tướng 呼hô 喫khiết 黃hoàng 泉tuyền 前tiền 後hậu 人nhân 少thiếu 壯tráng 須tu 努nỗ 力lực 玉ngọc 帶đái 暫tạm 時thời 華hoa 金kim 釵thoa 非phi 久cửu 飾sức 張trương 翁ông 與dữ 鄭trịnh 婆bà 一nhất 去khứ 無vô 消tiêu 息tức 前tiền 鬼quỷ 擔đảm 屍thi 來lai 後hậu 鬼quỷ 欲dục 奪đoạt 喫khiết 邀yêu 人nhân 證chứng 其kỳ 虛hư 竟cánh 賴lại 實thật 語ngữ 力lực 雖tuy 遭tao 後hậu 鬼quỷ 噉đạm 復phục 因nhân 前tiền 鬼quỷ 飾sức 思tư 量lượng 我ngã 是thị 誰thùy 從tùng 此thử 輪luân 回hồi 息tức 九cửu 地địa 苦khổ 眾chúng 生sanh 涎tiên 涕thế 乃nãi 自tự 喫khiết 長trường/trưởng 長trường/trưởng 無vô 厭yếm 期kỳ 終chung 是thị 勞lao 筋cân 力lực 可khả 憐lân 此thử 一nhất 輩bối 往vãng 往vãng 自tự 莊trang 飾sức 請thỉnh 墮đọa 人nhân 我ngã 山sơn 無vô 明minh 當đương 下hạ 息tức 可khả 憐lân 好hảo/hiếu 丈trượng 夫phu 身thân 體thể 極cực 稜lăng 稜lăng 春xuân 秋thu 未vị 三tam 十thập 才tài 藝nghệ 百bách 般bát 能năng 金kim 羇ki 逐trục 俠hiệp 客khách 玉ngọc 饌soạn 集tập 良lương 朋bằng 唯duy 有hữu 一nhất 般ban 惡ác 不bất 傳truyền 無vô 盡tận 燈đăng 少thiếu 年niên 學học 弓cung 劍kiếm 所sở 向hướng 振chấn 威uy 稜lăng 碧bích 海hải 擒cầm 龍long 易dị 青thanh 山sơn 射xạ 虎hổ 能năng 長trường/trưởng 尋tầm 花hoa 作tác 伴bạn 儘# 用dụng 酒tửu 為vi 朋bằng 一nhất 旦đán 佳giai 城thành 閉bế 其kỳ 誰thùy 見kiến 桼# 燈đăng 少thiếu 年niên 力lực 亦diệc 壯tráng 英anh 風phong 憺đam 威uy 稜lăng 登đăng 壇đàn 容dung 易dị 事sự 破phá 敵địch 奪đoạt 魁khôi 能năng 五ngũ 湖hồ 皆giai 賓tân 客khách 名danh 花hoa 事sự 良lương 朋bằng 功công 成thành 枯khô 萬vạn 骨cốt 高cao 堂đường 自tự 息tức 燈đăng 桃Đào 花Hoa 欲Dục 經Kinh 夏Hạ 風Phong 月Nguyệt 催Thôi 不Bất 待Đãi 訪Phỏng 覓Mịch 漢Hán 時Thời 人Nhân 能Năng 無Vô 一Nhất 箇Cá 在Tại 朝Triêu 朝Triêu 花Hoa 遷Thiên 落Lạc 歲Tuế 歲Tuế 人Nhân 移Di 改Cải 今Kim 日Nhật 揚Dương 塵Trần 處Xứ 昔Tích 時Thời 為Vi 大Đại 海Hải 富phú 貴quý 何hà 日nhật 來lai 留lưu 將tương 少thiếu 年niên 待đãi 少thiếu 年niên 忽hốt 復phục 去khứ 唯duy 有hữu 白bạch 髮phát 在tại 髮phát 白bạch 歸quy 九cửu 泉tuyền 須tu 臾du 陵lăng 谷cốc 改cải 方phương 當đương 未vị 足túc 心tâm 欲dục 吸hấp 無vô 窮cùng 海hải 富phú 貴quý 與dữ 功công 名danh 默mặc 默mặc 苦khổ 相tương 待đãi 倏thúc 忽hốt 風phong 塵trần 起khởi 孰thục 在tại 孰thục 不bất 在tại 昨tạc 日nhật 樹thụ 頭đầu 花hoa 今kim 朝triêu 顏nhan 色sắc 改cải 君quân 當đương 子tử 細tế 觀quán 指chỉ 日nhật 變biến 桑tang 海hải 我ngã 見kiến 東đông 家gia 女nữ 年niên 可khả 十thập 有hữu 八bát 西tây 舍xá 競cạnh 來lai 問vấn 願nguyện 姻nhân 夫phu 妻thê 佸# 烹phanh 羊dương 煮chử 眾chúng 命mạng 聚tụ 頭đầu 作tác 婬dâm 殺sát 含hàm 笑tiếu 樂nhạo/nhạc/lạc 呵ha 呵ha 啼đề 哭khốc 受thọ 殃ương 決quyết 七thất 十thập 白bạch 頭đầu 人nhân 娶thú 妻thê 年niên 二nhị 八bát 婚hôn 姻nhân 既ký 失thất 時thời 意ý 氣khí 何hà 由do 佸# 艷diễm 婦phụ 不bất 執chấp 刀đao 衰suy 翁ông 多đa 被bị 殺sát 夕tịch 陽dương 在tại 西tây 山sơn 好hảo/hiếu 與dữ 兒nhi 女nữ 決quyết 世thế 間gian 幾kỷ 般bát 樣# 不bất 平bình 亦diệc 七thất 八bát 美mỹ 玉ngọc 碔# 砆# 偶ngẫu 美mỹ 妾thiếp 浪lãng 子tử 佸# 煮chử 魚ngư 傷thương 溼thấp 生sanh 頓đốn 蛋# 豈khởi 非phi 殺sát 最tối 公công 毘tỳ 沙sa 王vương 咨tư 爾nhĩ 當đương 自tự 決quyết 田điền 舍xá 多đa 桑tang 園viên 牛ngưu 犢độc 滿mãn 廄# 轍triệt 肯khẳng 信tín 有hữu 因nhân 果quả 。 頑ngoan 皮bì 早tảo 晚vãn 裂liệt 眼nhãn 看khán 消tiêu 磨ma 盡tận 當đương 頭đầu 各các 自tự 活hoạt 紙chỉ 褲# 瓦ngõa 作tác 褌# 到đáo 頭đầu 凍đống 餓ngạ 殺sát 慎thận 勿vật 登đăng 權quyền 門môn 權quyền 門môn 有hữu 覆phú 轍triệt 李# 斯tư 遭tao 族tộc 夷di 蘇tô 秦tần 就tựu 車xa 裂liệt 多đa 結kết 他tha 人nhân 冤oan 獨độc 求cầu 自tự 己kỷ 活hoạt 小tiểu 人nhân 不bất 容dung 誅tru 君quân 子tử 先tiên 去khứ 殺sát 昔tích 來lai 已dĩ 覆phú 車xa 今kim 來lai 復phục 蹈đạo 轍triệt 手thủ 裏lý 握ác 金kim 珠châu 難nạn/nan 教giáo 愛ái 網võng 裂liệt 瀟tiêu 灑sái 任nhậm 所sở 為vi 居cư 處xứ 隨tùy 生sanh 活hoạt 不bất 信tín 古cổ 公công 言ngôn 惟duy 只chỉ 恣tứ 婬dâm 殺sát 極cực 目mục 兮hề 長trường/trưởng 望vọng 白bạch 雲vân 四tứ 茫mang 茫mang 鴟si 鴉# 飽bão 腲# 腇# 鸞loan 鳳phượng 饑cơ 徬# 徨# 駿tuấn 馬mã 放phóng 石thạch 磧thích 蹇kiển 驢lư 能năng 至chí 堂đường 天thiên 高cao 不bất 可khả 問vấn 鷦# 鷯# 在tại 滄thương 浪lãng 萬vạn 古cổ 一nhất 相tương 望vọng 山sơn 川xuyên 何hà 渺# 茫mang 撫phủ 心tâm 兮hề 蹢# 躅trục 搔tao 首thủ 兮hề 徬# 徨# 明minh 月nguyệt 混hỗn 泥nê 滓chỉ 伯bá 勞lao 棲tê 畫họa 堂đường 賢hiền 人nhân 不bất 見kiến 用dụng 自tự 古cổ 涕thế 淋lâm 浪lãng 成thành 敗bại 兩lưỡng 相tương/tướng 倚ỷ 報báo 理lý 豈khởi 渺# 茫mang 得đắc 權quyền 忘vong 恥sỉ 辱nhục 失thất 路lộ 倍bội 徬# 徨# 龍long 蛇xà 歸quy 林lâm 野dã 妖yêu 狐hồ 陞thăng 君quân 堂đường 哲triết 人nhân 多đa 不bất 爾nhĩ 歌ca 詠vịnh 去khứ 滄thương 浪lãng 若nhược 人nhân 逢phùng 鬼quỷ 魅mị 第đệ 一nhất 莫mạc 驚kinh 懼cụ 捺nại 硬ngạnh 莫mạc 采thải 渠cừ 呼hô 名danh 自tự 當đương 去khứ 燒thiêu 香hương 請thỉnh 佛Phật 。 力lực 禮lễ 拜bái 求cầu 僧Tăng 助trợ 蚊văn 子tử 叮# 鐵thiết 牛ngưu 無vô 渠cừ 下hạ 觜tủy 處xứ 鬼quỷ 是thị 人nhân 所sở 為vi 人nhân 正chánh 鬼quỷ 亦diệc 懼cụ 鬼quỷ 若nhược 異dị 於ư 人nhân 陰âm 陽dương 孰thục 來lai 去khứ 明minh 知tri 心tâm 自tự 驚kinh 卻khước 喚hoán 佛Phật 相tương 助trợ 嗔sân 喜hỷ 在tại 面diện 門môn 何hà 曾tằng 離ly 當đương 處xứ 靜tĩnh 坐tọa 被bị 呼hô 聲thanh 神thần 清thanh 無vô 所sở 懼cụ 分phân 明minh 是thị 此thử 人nhân 渠cừ 當đương 自tự 避tị 去khứ 智trí 者giả 善thiện 卻khước 之chi 焉yên 用dụng 求cầu 人nhân 助trợ 如như 雪tuyết 在tại 爐lô 邊biên 理lý 無vô 得đắc 久cửu 處xứ 浩hạo 浩hạo 黃hoàng 河hà 水thủy 東đông 流lưu 長trường/trưởng 不bất 息tức 悠du 悠du 不bất 見kiến 清thanh 人nhân 人nhân 壽thọ 有hữu 極cực 苟cẩu 欲dục 乘thừa 白bạch 雲vân 曷hạt 由do 生sanh 羽vũ 翼dực 唯duy 當đương 鬢mấn 皤bàn 時thời 行hành 住trụ 須tu 努nỗ 力lực 寒hàn 暑thử 去khứ 復phục 來lai 未vị 知tri 何hà 時thời 息tức 常thường 聞văn 古cổ 老lão 說thuyết 天thiên 地địa 有hữu 終chung 極cực 螻lâu 蟻nghĩ 包bao 一nhất 身thân 蠛# 蠓# 持trì 兩lưỡng 翼dực 人nhân 身thân 苟cẩu 不bất 妄vọng 本bổn 。 具cụ 大đại 神thần 力lực 兩lưỡng 丸hoàn 急cấp 似tự 箭tiễn 暮mộ 朝triêu 無vô 停đình 息tức 寄ký 語ngữ 五ngũ 湖hồ 人nhân 榮vinh 枯khô 焉yên 有hữu 極cực 啾thu 啾thu 蚊văn 子tử 聲thanh 纖tiêm 纖tiêm 著trước 蟬thiền 翼dực 天thiên 地địa 尚thượng 不bất 仁nhân 何hà 不bất 勤cần 道Đạo 力lực 乘thừa 茲tư 朽hủ 木mộc 船thuyền 採thải 彼bỉ 紝# 婆bà 子tử 行hành 至chí 大đại 海hải 中trung 波ba 濤đào 復phục 不bất 止chỉ 唯duy 齎tê 一nhất 宿túc 糧lương 去khứ 岸ngạn 三tam 千thiên 里lý 煩phiền 惱não 從tùng 何hà 生sanh 愁sầu 哉tai 緣duyên 苦khổ 起khởi 向hướng 上thượng 無vô 爺# 孃nương 向hướng 下hạ 無vô 妻thê 子tử 自tự 語ngữ 還hoàn 自tự 歌ca 獨độc 行hành 又hựu 獨độc 止chỉ 人nhân 人nhân 我ngã 知tri 識thức 處xứ 處xứ 吾ngô 鄉hương 里lý 借tá 問vấn 何hà 以dĩ 然nhiên 。 佛Phật 種chủng 從tùng 緣duyên 起khởi 方phương 便tiện 呼hô 為vi 智trí 亦diệc 是thị 假giả 生sanh 子tử 須tu 臾du 不bất 相tương 離ly 密mật 密mật 還hoàn 共cộng 止chỉ 逢phùng 貴quý 在tại 高cao 堂đường 遇ngộ 賤tiện 居cư 貧bần 里lý 雖tuy 然nhiên 任nhậm 偏thiên 圓viên 兩lưỡng 手thủ 托thác 不bất 起khởi 默mặc 默mặc 永vĩnh 無vô 言ngôn 後hậu 生sanh 何hà 所sở 述thuật 隱ẩn 居cư 在tại 林lâm 藪tẩu 智trí 境cảnh 何hà 由do 出xuất 枯khô 槁cảo 非phi 堅kiên 衛vệ 風phong 霜sương 成thành 夭yểu 疾tật 土thổ/độ 牛ngưu 耕canh 石thạch 田điền 未vị 有hữu 得đắc 稻đạo 日nhật 先tiên 聖thánh 既ký 有hữu 作tác 後hậu 賢hiền 可khả 無vô 述thuật 如như 磨ma 古cổ 銅đồng 鏡kính 塵trần 去khứ 光quang 自tự 出xuất 一nhất 念niệm 成thành 佛Phật 人nhân 飄phiêu 風phong 未vị 為vi 疾tật 現hiện 前tiền 不bất 了liễu 悟ngộ 浮phù 雲vân 掩yểm 白bạch 日nhật 一nhất 自tự 入nhập 寒hàn 巖nham 愛ái 閒gian/nhàn 嬾lãn 著trước 述thuật 長trường/trưởng 攜huề 生sanh 蒺tất 藜# 要yếu 打đả 石thạch 兒nhi 出xuất 柴sài 童đồng 歸quy 去khứ 時thời 前tiền 峰phong 雲vân 飛phi 疾tật 年niên 年niên 住trụ 中trung 峰phong 舉cử 手thủ 弄lộng 白bạch 日nhật 快khoái 哉tai 混hỗn 沌# 身thân 不bất 飯phạn 復phục 不bất 尿niệu 遭tao 得đắc 誰thùy 鑽toàn 鑿tạc 因nhân 之chi 立lập 九cửu 竅khiếu 朝triêu 朝triêu 為vi 衣y 食thực 歲tuế 歲tuế 愁sầu 租tô 調điều 千thiên 箇cá 爭tranh 一nhất 錢tiền 聚tụ 頭đầu 亡vong 命mạng 叫khiếu 不bất 見kiến 木mộc 傀# 儡# 何hà 常thường 遺di 屎thỉ 尿niệu 高cao 低đê 逐trục 線tuyến 索sách 動động 靜tĩnh 因nhân 關quan 竅khiếu 渠cừ 本bổn 無vô 愛ái 憎tăng 他tha 來lai 任nhậm 嘲# 調điều 分phân 明minh 幕mạc 裏lý 人nhân 代đại 作tác 啾thu 啾thu 叫khiếu 法Pháp 身thân 無vô 污ô 潔khiết 道đạo 或hoặc 在tại 屎thỉ 尿niệu 渾hồn 渾hồn 一nhất 物vật 無vô 何hà 用dụng 鑿tạc 孔khổng 竅khiếu 心tâm 月nguyệt 絕tuyệt 比tỉ 倫luân 秋thu 風phong 吹xuy 古cổ 調điều 我ngã 觀quán 琴cầm 瑟sắt 音âm 不bất 及cập 小tiểu 蟲trùng 叫khiếu 啼đề 哭khốc 緣duyên 何hà 事sự 淚lệ 如như 珠châu 子tử 顆khỏa 應ưng 當đương 有hữu 別biệt 離ly 復phục 是thị 遭tao 喪táng 禍họa 所sở 為vi 在tại 貧bần 窮cùng 未vị 能năng 了liễu 因nhân 果quả 塚trủng 間gian 擔đảm 死tử 屍thi 六lục 道đạo 不bất 忻hãn 我ngã 渴khát 時thời 飲ẩm 水thủy 漿tương 饑cơ 來lai 吞thôn 飯phạn 顆khỏa 但đãn 貪tham 生sanh 處xứ 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 究cứu 死tử 時thời 禍họa 先tiên 要yếu 斷đoạn 惡ác 緣duyên 次thứ 宜nghi 營doanh 善thiện 果quả 了liễu 然nhiên 見kiến 法Pháp 王Vương 從tùng 此thử 除trừ 人nhân 我ngã 古cổ 喻dụ 業nghiệp 如như 沙sa 莫mạc 犯phạm 如như 粟túc 顆khỏa 生sanh 時thời 既ký 不bất 作tác 死tử 去khứ 無vô 劇kịch 禍họa 死tử 生sanh 兩lưỡng 無vô 拘câu 是thị 人nhân 已dĩ 證chứng 果Quả 百bách 累lũy/lụy/luy 離ly 諸chư 身thân 何hà 物vật 執chấp 是thị 我ngã 婦Phụ 女Nữ 慵# 經Kinh 織Chức 男Nam 夫Phu 嬾Lãn 耨Nậu 田Điền 輕Khinh 浮Phù 耽Đam 挾Hiệp 彈Đàn 趾Chỉ 蹝# 拈Niêm 抹Mạt 弦Huyền 凍Đống 骨Cốt 衣Y 應Ứng 急Cấp 充Sung 腸Tràng 食Thực 在Tại 先Tiên 今Kim 誰Thùy 念Niệm 於Ư 汝Nhữ 痛Thống 苦Khổ 哭Khốc 蒼Thương 天Thiên 學học 道Đạo 猶do 貪tham 富phú 為vi 僧Tăng 好hảo/hiếu 買mãi 田điền 利lợi 名danh 忙mang 似tự 箭tiễn 生sanh 死tử 急cấp 如như 絃huyền 作tác 福phước 居cư 人nhân 後hậu 隨tùy 邪tà 在tại 眾chúng 先tiên 鑽toàn 頭đầu 入nhập 古cổ 井tỉnh 仰ngưỡng 面diện 望vọng 青thanh 天thiên 勿vật 耕canh 無vô 明minh 地địa 慎thận 種chủng 業nghiệp 海hải 田điền 我ngã 心tâm 平bình 如như 水thủy 還hoàn 教giáo 直trực 似tự 絃huyền 勤cần 道đạo 休hưu 云vân 後hậu 行hành 惠huệ 宜nghi 在tại 先tiên 若nhược 是thị 無vô 人nhân 我ngã 不bất 須tu 慕mộ 四tứ 天thiên 不bất 行hành 真chân 正Chánh 道Đạo 隨tùy 邪tà 號hiệu 行hành 婆bà 口khẩu 慚tàm 神thần 佛Phật 少thiểu 心tâm 懷hoài 嫉tật 妒đố 多đa 背bối/bội 後hậu 噇# 魚ngư 肉nhục 人nhân 前tiền 念niệm 佛Phật 陀đà 如như 此thử 修tu 身thân 處xứ 應ưng 難nạn/nan 避tị 奈nại 何hà 須tu 知tri 真chân 極cực 樂lạc 不bất 離ly 此thử 娑sa 婆bà 水thủy 樹thụ 談đàm 玄huyền 久cửu 山sơn 禽cầm 念niệm 佛Phật 多đa 參tham 隨tùy 假giả 菩Bồ 薩Tát 蹉sa 過quá 活hoạt 彌di 陀đà 欲dục 步bộ 金kim 蓮liên 去khứ 其kỳ 如như 未vị 徹triệt 何hà 作tác 詩thi 搜sưu 枯khô 腸tràng 如như 何hà 出xuất 娑sa 婆bà 未vị 若nhược 一nhất 心tâm 靜tĩnh 天thiên 龍long 仰ngưỡng 重trọng/trùng 多đa 閒gian/nhàn 行hành 千thiên 峰phong 色sắc 倦quyện 坐tọa 古cổ 坡# 陀đà 不bất 起khởi 些# 些# 妄vọng 業nghiệp 主chủ 奈nại 爾nhĩ 何hà 有hữu 漢hán 姓tánh 傲ngạo 慢mạn 名danh 貪tham 字tự 不bất 廉liêm 一nhất 身thân 無vô 所sở 解giải 百bách 事sự 被bị 他tha 嫌hiềm 死tử 惡ác 黃hoàng 連liên 苦khổ 生sanh 憐lân 白bạch 蜜mật 甜điềm 喫khiết 魚ngư 猶do 未vị 止chỉ 食thực 肉nhục 更cánh 無vô 厭yếm 必tất 以dĩ 身thân 心tâm 淨tịnh 當đương 於ư 口khẩu 齒xỉ 廉liêm 空không 門môn 魚ngư 肉nhục 臭xú 暗ám 室thất 鬼quỷ 神thần 嫌hiềm 稟bẩm 戒giới 情tình 無vô 礙ngại 餐xan 蔬# 味vị 自tự 甜điềm 為vi 僧Tăng 最tối 可khả 惡ác 飲ẩm 酒tửu 夜dạ 厭yếm 厭yếm 我ngã 本bổn 生sanh 來lai 靜tĩnh 不bất 貪tham 亦diệc 不bất 廉liêm 常thường 時thời 無vô 改cải 變biến 友hữu 朋bằng 何hà 生sanh 嫌hiềm 寥liêu 寥liêu 真chân 無vô 我ngã 何hà 必tất 石thạch 蜜mật 甜điềm 野dã 菜thái 與dữ 山sơn 果quả 餐xan 之chi 真chân 無vô 厭yếm 益ích 者giả 益ích 其kỳ 精tinh 可khả 名danh 為vi 有hữu 益ích 易dị 者giả 易dị 其kỳ 形hình 是thị 名danh 為vi 有hữu 。 易dị 能năng 益ích 復phục 能năng 易dị 當đương 得đắc 上thượng 仙tiên 籍tịch 無vô 益ích 復phục 無vô 易dị 終chung 不bất 免miễn 死tử 厄ách 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật 。 必tất 竟cánh 何hà 損tổn 益ích 人nhân 壽thọ 有hữu 短đoản 長trường 。 虛hư 空không 無vô 移di 易dị 身thân 遭tao 因nhân 果quả 縛phược 名danh 落lạc 生sanh 死tử 籍tịch 八bát 萬vạn 大đại 劫kiếp 終chung 神thần 仙tiên 叵phả 逃đào 厄ách 木mộc 叉xoa 先tiên 聖thánh 心tâm 與dữ 爾nhĩ 行hành 有hữu 益ích 嚴nghiêm 身thân 事sự 作tác 難nạn/nan 逐trục 妄vọng 情tình 多đa 易dị 往vãng 往vãng 入nhập 邪tà 見kiến 不bất 能năng 究cứu 典điển 籍tịch 須tu 臾du 未vị 肯khẳng 休hưu 陳trần 年niên 耽đam 苦khổ 厄ách 徒Đồ 勞Lao 說Thuyết 三Tam 史Sử 浪Lãng 自Tự 看Khán 五Ngũ 經Kinh 洎Kịp 老Lão 檢Kiểm 黃Hoàng 籍Tịch 依Y 然Nhiên 注Chú 白Bạch 丁Đinh 筮Thệ 遭Tao 迍# 蹇Kiển 卦# 生Sanh 主Chủ 虛Hư 危Nguy 星Tinh 不Bất 及Cập 河Hà 邊Biên 樹Thụ 年Niên 年Niên 一Nhất 度Độ 青Thanh 有Hữu 人Nhân 尋Tầm 佛Phật 教Giáo 凝Ngưng 坐Tọa 誦Tụng 禪Thiền 經Kinh 不Bất 肯Khẳng 求Cầu 諸Chư 己Kỷ 徒Đồ 勞Lao 識Thức 一Nhất 丁Đinh 茫Mang 然Nhiên 紙Chỉ 上Thượng 語Ngữ 默Mặc 若Nhược 霧Vụ 中Trung 星Tinh 指Chỉ 出Xuất 西Tây 來Lai 意Ý 春Xuân 山Sơn 疊Điệp 疊Điệp 青Thanh 俗Tục 士Sĩ 耽Đam 禮Lễ 斗Đẩu 禪Thiền 僧Tăng 改Cải 講Giảng 經Kinh 肥Phì 甘Cam 乃Nãi 充Sung 口Khẩu 奈Nại 目Mục 不Bất 識Thức 丁Đinh 乞Khất 物Vật 爭Tranh 曉Hiểu 日Nhật 負Phụ 歸Quy 帶Đái 夜Dạ 星Tinh 一Nhất 肩Kiên 破Phá 衲Nạp 衣Y 補Bổ 黃Hoàng 又Hựu 補Bổ 青Thanh 我ngã 今kim 有hữu 一nhất 襦# 非phi 羅la 復phục 非phi 綺ỷ 借tá 問vấn 作tác 何hà 色sắc 不bất 紅hồng 亦diệc 不bất 紫tử 夏hạ 天thiên 將tương 作tác 衫sam 冬đông 天thiên 將tương 作tác 被bị 冬đông 夏hạ 遞đệ 互hỗ 用dụng 長trường/trưởng 年niên 只chỉ 者giả 是thị 虛hư 心tâm 絕tuyệt 嗜thị 欲dục 實thật 語ngữ 無vô 文văn 綺ỷ 不bất 學học 諸chư 凡phàm 夫phu 誇khoa 張trương 金kim 與dữ 紫tử 真chân 空không 作tác 床sàng 座tòa 玅# 有hữu 為vi 衣y 被bị 過quá 去khứ 佛Phật 盡tận 然nhiên 。 當đương 來lai 亦diệc 如như 是thị 賴lại 寒hàn 破phá 衲nạp 衣y 不bất 用dụng 著trước 羅la 綺ỷ 行hành 歌ca 春xuân 草thảo 青thanh 日nhật 照chiếu 秋thu 山sơn 紫tử 累lũy/lụy/luy 石thạch 支chi 藤đằng 床sàng 燒thiêu 松tùng 烘# 紙chỉ 被bị 天thiên 晴tình 眺# 諸chư 峰phong 安an 樂lạc 長trường/trưởng 如như 是thị 貪tham 人nhân 好hảo/hiếu 聚tụ 財tài 恰kháp 如như 梟kiêu 愛ái 子tử 子tử 大đại 而nhi 食thực 母mẫu 財tài 多đa 還hoàn 害hại 己kỷ 散tán 之chi 即tức 福phước 生sanh 聚tụ 之chi 即tức 禍họa 起khởi 無vô 財tài 亦diệc 無vô 禍họa 鼓cổ 翼dực 青thanh 雲vân 裏lý 吾ngô 觀quán 聚tụ 斂liểm 僧Tăng 不bất 及cập 盜đạo 家gia 子tử 盜đạo 損tổn 己kỷ 利lợi 他tha 僧Tăng 損tổn 他tha 利lợi 己kỷ 善thiện 惡ác 粲sán 然nhiên 分phần/phân 吉cát 凶hung 從tùng 此thử 起khởi 蒼thương 蠅dăng 案án 上thượng 立lập 心tâm 在tại 糞phẩn 堆đôi 裏lý 要yếu 貪tham 活hoạt 雀tước 兒nhi 莫mạc 放phóng 金kim 彈đàn 子tử 放phóng 彈đàn 不bất 得đắc 雀tước 此thử 雀tước 益ích 遠viễn 已dĩ 江giang 河hà 滾# 滾# 流lưu 波ba 浪lãng 紛phân 紛phân 起khởi 欲dục 知tri 至chí 人nhân 為vi 不bất 在tại 巢sào 窠khòa 裏lý 去khứ 家gia 一nhất 萬vạn 里lý 提đề 劍kiếm 擊kích 匈hung 奴nô 得đắc 利lợi 渠cừ 即tức 死tử 失thất 利lợi 汝nhữ 即tức 殂tồ 渠cừ 命mạng 既ký 不bất 惜tích 汝nhữ 命mạng 有hữu 何hà 辜cô 教giáo 汝nhữ 百bách 勝thắng 術thuật 不bất 貪tham 為vi 上thượng 謨mô 寧ninh 為vi 市thị 義nghĩa 客khách 勿vật 作tác 守thủ 錢tiền 奴nô 錢tiền 散tán 義nghĩa 即tức 聚tụ 財tài 多đa 身thân 乃nãi 殂tồ 黃hoàng 金kim 難nạn/nan 免miễn 死tử 白bạch 璧bích 易dị 招chiêu 辜cô 無vô 備bị 行hành 險hiểm 道đạo 其kỳ 誰thùy 為vi 爾nhĩ 謨mô 侍thị 燕yên 夜dạ 未vị 央ương 中trung 使sử 呼hô 念niệm 奴nô 不bất 知tri 固cố 封phong 建kiến 所sở 以dĩ 身thân 先tiên 殂tồ 華hoa 屋ốc 空không 阿a 嬌kiều 青thanh 天thiên 何hà 太thái 辜cô 白bạch 骨cốt 薶# 灰hôi 壤nhưỡng 千thiên 古cổ 失thất 良lương 謨mô 惡ác 趣thú 甚thậm 茫mang 茫mang 冥minh 冥minh 無vô 日nhật 光quang 人nhân 間gian 八bát 百bách 歲tuế 。 未vị 抵để 半bán 宵tiêu 長trường/trưởng 此thử 等đẳng 諸chư 癡si 子tử 論luận 情tình 甚thậm 可khả 傷thương 勸khuyến 君quân 求cầu 出xuất 離ly 認nhận 取thủ 法pháp 中trung 王vương 無vô 始thỉ 墮đọa 蒼thương 茫mang 何hà 由do 發phát 智trí 光quang 人nhân 間gian 憂ưu 日nhật 短đoản 地địa 下hạ 恨hận 時thời 長trường/trưởng 外ngoại 道đạo 癡si 尤vưu 甚thậm 天thiên 魔ma 獨độc 自tự 傷thương 直trực 須tu 收thu 六lục 國quốc 處xứ 處xứ 奉phụng 君quân 王vương 情tình 生sanh 智trí 便tiện 隔cách 念niệm 淨tịnh 指chỉ 飛phi 光quang 明minh 暗ám 終chung 是thị 一nhất 何hà 曾tằng 落lạc 短đoản 長trường/trưởng 不bất 逐trục 膏cao 腴# 味vị 焉yên 有hữu 損tổn 益ích 傷thương 告cáo 汝nhữ 諸chư 佛Phật 子tử 。 須tu 是thị 悟ngộ 心tâm 王vương 天thiên 高cao 高cao 不bất 窮cùng 地địa 厚hậu 厚hậu 無vô 極cực 動động 物vật 在tại 其kỳ 中trung 馮bằng 茲tư 造tạo 化hóa 力lực 爭tranh 頭đầu 覓mịch 飽bão 暖noãn 作tác 計kế 相tương/tướng 噉đạm 食thực 因nhân 果quả 都đô 未vị 詳tường 盲manh 兒nhi 問vấn 乳nhũ 色sắc 萬vạn 水thủy 朝triêu 東đông 溟minh 眾chúng 星tinh 拱củng 北bắc 極cực 悠du 悠du 天thiên 地địa 間gian 畢tất 竟cánh 承thừa 誰thùy 力lực 虎hổ 豹báo 能năng 食thực 人nhân 魚ngư 蝦hà 為vi 人nhân 食thực 何hà 常thường 噉đạm 空không 虛hư 總tổng 不bất 離ly 形hình 色sắc 天thiên 池trì 與dữ 南nam 溟minh 望vọng 之chi 杳# 無vô 極cực 鵬# 飛phi 才tài 九cửu 萬vạn 尚thượng 借tá 搏bác 風phong 力lực 誡giới 汝nhữ 勿vật 雜tạp 啖đạm 純thuần 資tư 禪thiền 悅duyệt 食thực 可khả 以dĩ 得đắc 佛Phật 心tâm 現hiện 出xuất 摩ma 尼ni 色sắc 天thiên 下hạ 幾kỷ 種chủng 人nhân 論luận 時thời 色sắc 數số 有hữu 賈cổ 婆bà 如như 許hứa 夫phu 黃hoàng 老lão 元nguyên 無vô 婦phụ 衛vệ 氏thị 兒nhi 可khả 憐lân 鍾chung 家gia 女nữ 極cực 醜xú 渠cừ 若nhược 向hướng 西tây 行hành 我ngã 便tiện 東đông 邊biên 走tẩu 無vô 時thời 因nhân 有hữu 無vô 有hữu 處xứ 緣duyên 無vô 有hữu 日nhật 月nguyệt 。 成thành 晦hối 朔sóc 陰âm 陽dương 配phối 夫phu 婦phụ 非phi 麤thô 不bất 辯biện 細tế 見kiến 好hảo/hiếu 方phương 知tri 醜xú 地địa 上thượng 瀉tả 水thủy 銀ngân 一nhất 任nhậm 東đông 西tây 走tẩu 窈yểu 窕điệu 絕tuyệt 世thế 無vô 貞trinh 淑thục 亦diệc 罕# 有hữu 妒đố 性tánh 尚thượng 不bất 形hình 此thử 姝xu 真chân 良lương 婦phụ 冰băng 雪tuyết 在tại 清thanh 操thao 安an 能năng 隨tùy 妍nghiên 醜xú 直trực 路lộ 乃nãi 宜nghi 行hành 莫mạc 逐trục 小tiểu 門môn 走tẩu 賢hiền 士sĩ 不bất 貪tham 婪# 癡si 人nhân 好hảo/hiếu 鑪lư 冶dã 麥mạch 地địa 占chiêm 他tha 家gia 竹trúc 園viên 皆giai 我ngã 者giả 努nỗ 膊bạc 覓mịch 錢tiền 財tài 切thiết 齒xỉ 驅khu 奴nô 馬mã 須tu 看khán 郭quách 門môn 外ngoại 壘lũy 壘lũy 松tùng 樹thụ 下hạ 天thiên 地địa 一nhất 鴻hồng 鑪lư 萬vạn 物vật 付phó 陶đào 冶dã 同đồng 在tại 橐# 籥# 中trung 孰thục 為vi 呼hô 吸hấp 者giả 得đắc 鹿lộc 反phản 失thất 鹿lộc 失thất 馬mã 卻khước 得đắc 馬mã 如như 看khán 畫họa 壁bích 人nhân 特đặc 地địa 分phần/phân 高cao 下hạ 萬vạn 象tượng 是thị 何hà 物vật 盈doanh 盈doanh 積tích 大đại 冶dã 朝triêu 菌# 與dữ 朱chu 頂đảnh 誰thùy 是thị 長trường 生sanh 者giả 早tảo 晨thần 猶do 蕭tiêu 爽sảng 薄bạc 暮mộ 落lạc 湯thang 蟹# 骨cốt 肉nhục 難nan 可khả 保bảo 何hà 如như 盡tận 放phóng 下hạ 有hữu 人nhân 把bả 椿xuân 樹thụ 喚hoán 作tác 白bạch 旃chiên 檀đàn 學học 道Đạo 多đa 沙sa 數số 幾kỷ 箇cá 得đắc 泥nê 丸hoàn 棄khí 金kim 卻khước 擔đảm 草thảo 謾man 他tha 亦diệc 自tự 謾man 似tự 聚tụ 沙sa 一nhất 處xứ 成thành 團đoàn 也dã 大đại 難nạn/nan 財tài 物vật 聚tụ 必tất 散tán 智trí 人nhân 乃nãi 行hành 檀đàn 如như 將tương 泥nê 彈đàn 子tử 換hoán 彼bỉ 黃hoàng 金kim 丸hoàn 寸thốn 草thảo 不bất 肯khẳng 捨xả 凡phàm 夫phu 甘cam 自tự 謾man 使sử 居cư 輪Luân 王Vương 位vị 一nhất 切thiết 始thỉ 更cánh 難nan 白bạch 業nghiệp 誰thùy 能năng 為vi 紅hồng 爐lô 空không 著trước 檀đàn 沙sa 若nhược 成thành 玉ngọc 飯phạn 雪tuyết 亦diệc 作tác 金kim 丸hoàn 鳥điểu 獸thú 尚thượng 知tri 時thời 人nhân 將tương 甘cam 自tự 謾man 須tu 臾du 能năng 返phản 照chiếu 成thành 佛Phật 亦diệc 不bất 難nan 蒸chưng 沙sa 擬nghĩ 作tác 飯phạn 臨lâm 渴khát 始thỉ 掘quật 井tỉnh 用dụng 力lực 磨ma 碌# 磚# 那na 堪kham 將tương 作tác 鏡kính 佛Phật 說thuyết 元nguyên 平bình 等đẳng 總tổng 有hữu 真Chân 如Như 性tánh 但đãn 自tự 審thẩm 思tư 量lượng 不bất 用dụng 閒gian/nhàn 爭tranh 競cạnh 作tác 善thiện 如như 登đăng 梯thê 造tạo 惡ác 如như 入nhập 井tỉnh 持trì 戒giới 如như 守thủ 城thành 坐tọa 禪thiền 如như 磨ma 鏡kính 千thiên 般ban 出xuất 心tâm 地địa 一nhất 等đẳng 明minh 佛Phật 性tánh 聖thánh 者giả 常thường 自tự 修tu 凡phàm 夫phu 好hiếu 爭tranh 競cạnh 人nhân 空không 法pháp 亦diệc 空không 是thị 誰thùy 落lạc 在tại 井tỉnh 打đả 破phá 此thử 疑nghi 關quan 高cao 縣huyện 真Chân 如Như 鏡kính 露lộ 柱trụ 吐thổ 玄huyền 機cơ 燈đăng 籠lung 談đàm 佛Phật 性tánh 向hướng 道đạo 本bổn 無vô 無vô 何hà 常thường 有hữu 爭tranh 競cạnh 欲dục 識thức 生sanh 死tử 譬thí 且thả 將tương 冰băng 水thủy 比tỉ 水thủy 結kết 即tức 成thành 冰băng 冰băng 消tiêu 返phản 成thành 水thủy 已dĩ 死tử 必tất 應ưng 生sanh 出xuất 生sanh 還hoàn 復phục 死tử 冰băng 水thủy 不bất 相tương 傷thương 生sanh 死tử 還hoàn 雙song 美mỹ 心tâm 法pháp 自tự 然nhiên 真chân 世thế 間gian 無vô 可khả 比tỉ 乍sạ 同đồng 摩ma 尼ni 珠châu 又hựu 似tự 清thanh 淨tịnh 水thủy 若nhược 但đãn 著trước 語ngữ 言ngôn 何hà 由do 出xuất 生sanh 死tử 百bách 非phi 俱câu 勦# 絕tuyệt 諸chư 佛Phật 咸hàm 稱xưng 美mỹ 我ngã 有hữu 滄thương 海hải 珠châu 光quang 潔khiết 無vô 可khả 比tỉ 明minh 明minh 如như 走tẩu 盤bàn 汪uông 汪uông 沈trầm 秋thu 水thủy 照chiếu 物vật 乃nãi 無vô 窮cùng 用dụng 之chi 色sắc 不bất 死tử 法Pháp 王Vương 親thân 手thủ 繫hệ 窮cùng 子tử 焉yên 知tri 美mỹ 滿mãn 卷quyển 才tài 子tử 詩thi 溢dật 壺hồ 聖thánh 人nhân 酒tửu 行hành 愛ái 觀quán 牛ngưu 犢độc 坐tọa 不bất 離ly 左tả 右hữu 。 霜sương 露lộ 入nhập 茆mao 簷diêm 月nguyệt 華hoa 明minh 戶hộ 牖dũ 此thử 時thời 吸hấp 兩lưỡng 甌# 吟ngâm 詩thi 兩lưỡng 三tam 首thủ 不bất 說thuyết 無vô 事sự 禪thiền 不bất 飲ẩm 無vô 名danh 酒tửu 青thanh 山sơn 在tại 吾ngô 左tả 流lưu 水thủy 在tại 吾ngô 右hữu 芳phương 草thảo 生sanh 滿mãn 庭đình 白bạch 雲vân 飛phi 入nhập 牖dũ 從tùng 來lai 只chỉ 麼ma 閒gian/nhàn 倏thúc 忽hốt 成thành 皓hạo 首thủ 若nhược 問vấn 山sơn 中trung 事sự 苦khổ 茶trà 頗phả 勝thắng 酒tửu 黃hoàng 猿viên 朝triêu 在tại 南nam 青thanh 雀tước 夕tịch 在tại 右hữu 我ngã 志chí 在tại 冰băng 雪tuyết 何hà 曾tằng 陋lậu 甕úng 牖dũ 一nhất 生sanh 只chỉ 是thị 閒gian/nhàn 倦quyện 來lai 嬾lãn 搔tao 首thủ 施thí 家gia 有hữu 兩lưỡng 兒nhi 。 以dĩ 藝nghệ 千thiên 齊tề 楚sở 文văn 武võ 各các 自tự 備bị 託thác 身thân 為vi 得đắc 所sở 孟# 公công 問vấn 其kỳ 術thuật 我ngã 子tử 親thân 教giáo 汝nhữ 秦tần 衛vệ 兩lưỡng 不bất 成thành 失thất 時thời 成thành 齟# 齬# 農nông 夫phu 勞lao 四tứ 肢chi 久cửu 坐tọa 即tức 酸toan 楚sở 公công 子tử 美mỹ 梁lương 肉nhục 啖đạm 虀# 為vi 失thất 所sở 野dã 人nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 深thâm 禪thiền 蔬# 果quả 吾ngô 愛ái 汝nhữ 使sử 各các 捐quyên 故cố 習tập 未vị 免miễn 相tương/tướng 齟# 齬# 逐trục 日nhật 爭tranh 名danh 利lợi 不bất 知tri 自tự 苦khổ 楚sở 行hành 之chi 不bất 得đắc 宜nghi 處xứ 之chi 又hựu 非phi 所sở 是thị 以dĩ 多đa 悲bi 酸toan 焉yên 能năng 救cứu 得đắc 汝nhữ 汝nhữ 若nhược 如như 寒hàn 山sơn 何hà 處xứ 形hình 齟# 齬# 或hoặc 有hữu 衒huyễn 行hành 人nhân 才tài 藝nghệ 過quá 周chu 孔khổng 見kiến 罷bãi 頭đầu 兀ngột 兀ngột 看khán 時thời 身thân 侗# 侗# 繩thằng 牽khiên 未vị 肯khẳng 行hành 錐trùy 刺thứ 猶do 不bất 動động 恰kháp 似tự 羊dương 公công 鶴hạc 可khả 憐lân 生sanh 懵mộng 懂đổng 羊dương 祜hỗ 五ngũ 歲tuế 時thời 探thám 環hoàn 桑tang 樹thụ 孔khổng 前tiền 生sanh 明minh 皎hiệu 潔khiết 後hậu 世thế 直trực 儱# 侗# 儒nho 者giả 或hoặc 有hữu 疑nghi 聞văn 之chi 心tâm 亦diệc 動động 釋thích 尊tôn 說thuyết 因nhân 果quả 實thật 為vi 開khai 懵mộng 懂đổng 青thanh 燈đăng 與dữ 黃hoàng 卷quyển 步bộ 步bộ 學học 周chu 孔khổng 忽hốt 然nhiên 白bạch 髮phát 生sanh 此thử 事sự 猶do 儱# 侗# 一nhất 朝triêu 盍# 棺quan 中trung 牽khiên 之chi 不bất 能năng 動động 何hà 如như 台thai 領lãnh 客khách 平bình 生sanh 只chỉ 懵mộng 懂đổng 變biến 化hóa 計kế 無vô 窮cùng 生sanh 死tử 竟cánh 不bất 止chỉ 三tam 途đồ 鳥điểu 雀tước 身thân 五ngũ 嶽nhạc 魚ngư 龍long 已dĩ 世thế 濁trược 作tác 羺# 䍲# 時thời 清thanh 為vi 騄# 駬# 前tiền 回hồi 是thị 富phú 兒nhi 今kim 度độ 成thành 貧bần 士sĩ 車xa 輪luân 生sanh 四tứ 角giác 行hành 客khách 心tâm 未vị 止chỉ 堯# 舜thuấn 尚thượng 為vi 名danh 巢sào 由do 不bất 忘vong 己kỷ 龍long 中trung 多đa 蝘# 蜓# 馬mã 外ngoại 無vô 騄# 駬# 亂loạn 世thế 奸gian 邪tà 人nhân 太thái 平bình 雄hùng 俊# 士sĩ 大Đại 道Đạo 常thường 坦thản 平bình 誰thùy 行hành 誰thùy 復phục 止chỉ 帝đế 皇hoàng 世thế 已dĩ 還hoàn 秦tần 漢hán 時thời 已dĩ 已dĩ 如như 今kim 事sự 正chánh 雜tạp 雜tạp 意ý 奔bôn 騄# 駬# 不bất 若nhược 齊tề 放phóng 下hạ 回hồi 首thủ 即tức 真chân 士sĩ 書thư 判phán 全toàn 非phi 弱nhược 嫌hiềm 身thân 不bất 得đắc 官quan 銓thuyên 曹tào 被bị 拗# 折chiết 洗tẩy 垢cấu 覓mịch 瘡sang 瘢# 必tất 也dã 關quan 天thiên 命mạng 今kim 年niên 更cánh 試thí 看khán 盲manh 兒nhi 射xạ 雀tước 日nhật 偶ngẫu 中trung 亦diệc 非phi 難nạn/nan 世thế 亂loạn 防phòng 邊biên 將tương 時thời 危nguy 納nạp 粟túc 官quan 征chinh 夫phu 多đa 作tác 鬼quỷ 戰chiến 馬mã 得đắc 辭từ 瘢# 寵sủng 贈tặng 真chân 何hà 用dụng 名danh 旌tinh 只chỉ 好hảo/hiếu 看khán 不bất 因nhân 兵binh 革cách 苦khổ 那na 識thức 利lợi 名danh 難nạn/nan 旦đán 為vi 洛lạc 陽dương 令linh 暮mộ 作tác 諫gián 言ngôn 官quan 只chỉ 欲dục 得đắc 平bình 治trị 蕩đãng 蕩đãng 去khứ 民dân 瘢# 城thành 狐hồ 才tài 遯độn 跡tích 社xã 鼠thử 遙diêu 相tương/tướng 看khán 可khả 歎thán 昔tích 人nhân 語ngữ 臣thần 易dị 為vi 君quân 難nạn/nan 吁hu 嗟ta 濁trược 濫lạm 處xứ 羅la 剎sát 共cộng 賢hiền 人nhân 謂vị 是thị 荒hoang 流lưu 類loại 焉yên 知tri 道đạo 不bất 親thân 狐hồ 假giả 獅sư 子tử 勢thế 詐trá 妄vọng 卻khước 稱xưng 真chân 鉛duyên 礦quáng 入nhập 鑪lư 冶dã 方phương 知tri 金kim 不bất 精tinh 近cận 日nhật 為vi 僧Tăng 者giả 皆giai 非phi 貧bần 道Đạo 人Nhân 枇# 杷ba 樹thụ 子tử 葉diệp 認nhận 作tác 馬mã 家gia 親thân 開khai 口khẩu 說thuyết 相tương 似tự 到đáo 頭đầu 心tâm 不bất 真chân 借tá 衣y 誑cuống 檀đàn 越việt 正chánh 是thị 野dã 狐hồ 精tinh 一nhất 種chủng 野dã 盤bàn 僧Tăng 談đàm 禪thiền 多đa 媚mị 人nhân 言ngôn 時thời 都đô 如như 佛Phật 行hạnh 去khứ 有hữu 疏sớ/sơ 親thân 打đả 誑cuống 機cơ 無vô 似tự 胡hồ 纏triền 事sự 卻khước 真chân 可khả 憐lân 晚vãn 近cận 世thế 緇# 衣y 益ích 成thành 精tinh 大đại 有hữu 饑cơ 寒hàn 客khách 生sanh 將tương 獸thú 魚ngư 疏sớ/sơ 長trường 存tồn 廟miếu 下hạ 石thạch 時thời 笑tiếu 路lộ 邊biên 隅ngung 累lũy/lụy/luy 日nhật 空không 思tư 飯phạn 終chung 冬đông 不bất 識thức 襦# 唯duy 齎tê 一nhất 束thúc 草thảo 并tinh 帶đái 五ngũ 升thăng 麩phu 孝hiếu 廉liêm 逢phùng 世thế 薄bạc 交giao 友hữu 為vi 財tài 疏sớ/sơ 寂tịch 寂tịch 同đồng 孤cô 影ảnh 煢quỳnh 煢quỳnh 守thủ 一nhất 隅ngung 仰ngưỡng 看khán 雲vân 裏lý 雁nhạn 誰thùy 贈tặng 雪tuyết 中trung 襦# 縱túng/tung 得đắc 真chân 金kim 屑tiết 緣duyên 貧bần 化hóa 作tác 麩phu 古cổ 老lão 亦diệc 有hữu 言ngôn 貧bần 來lai 親thân 交giao 疏sớ/sơ 昔tích 時thời 居cư 上thượng 院viện 今kim 日nhật 守thủ 空không 隅ngung 充sung 饑cơ 得đắc 藜# 藿hoắc 暖noãn 身thân 著trước 敝tệ 襦# 莫mạc 羞tu 炊xuy 脫thoát 粟túc 有hữu 時thời 糴# 新tân 麩phu 浪lãng 造tạo 凌lăng 霄tiêu 閣các 虛hư 登đăng 百bách 尺xích 樓lâu 養dưỡng 生sanh 仍nhưng 夭yểu 命mạng 誘dụ 讀đọc 詎cự 封phong 侯hầu 不bất 用dụng 從tùng 黃hoàng 口khẩu 何hà 須tu 厭yếm 白bạch 頭đầu 未vị 能năng 端đoan 似tự 箭tiễn 且thả 莫mạc 曲khúc 如như 鉤câu 簇# 簇# 車xa 馬mã 地địa 重trùng 重trùng 歌ca 舞vũ 樓lâu 兒nhi 皆giai 尚thượng 公công 主chủ 女nữ 盡tận 嫁giá 王vương 侯hầu 一nhất 旦đán 長trường/trưởng 伸thân 腳cước 頻tần 呼hô 不bất 轉chuyển 頭đầu 寧ninh 知tri 前tiền 去khứ 路lộ 只chỉ 有hữu 業nghiệp 交giao 鉤câu 才tài 上thượng 凌lăng 煙yên 閣các 又hựu 登đăng 明minh 月nguyệt 樓lâu 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 若nhược 長trường/trưởng 保bảo 緇# 衣y 願nguyện 封phong 侯hầu 且thả 自tự 守thủ 瓶bình 口khẩu 莫mạc 教giáo 盡tận 白bạch 頭đầu 萬vạn 事sự 真chân 一nhất 夢mộng 徒đồ 弄lộng 釣điếu 詩thi 鉤câu 富phú 貴quý 親thân 疏sớ/sơ 聚tụ 只chỉ 為vì 多đa 錢tiền 米mễ 貧bần 賤tiện 骨cốt 肉nhục 離ly 非phi 關quan 少thiểu 兄huynh 弟đệ 急cấp 須tu 歸quy 去khứ 來lai 招chiêu 賢hiền 闔hạp 未vị 啟khải 浪lãng 行hành 朱chu 雀tước 街nhai 蹋đạp 破phá 皮bì 鞋hài 底để 何hà 以dĩ 禦ngữ 凶hung 荒hoang 黃hoàng 金kim 不bất 如như 米mễ 有hữu 米mễ 復phục 有hữu 金kim 四tứ 海hải 皆giai 兄huynh 弟đệ 世thế 亂loạn 風phong 土thổ/độ 薄bạc 人nhân 貧bần 盜đạo 心tâm 啟khải 姦gian 諛du 九cửu 天thiên 上thượng 正chánh 直trực 深thâm 溝câu 底để 須Tu 彌Di 盧lô 在tại 海hải 視thị 之chi 如như 粒lạp 米mễ 太thái 空không 自tự 如như 兄huynh 芥giới 子tử 自tự 如như 弟đệ 和hòa 風phong 浩hạo 浩hạo 生sanh 業nghiệp 戶hộ 從tùng 何hà 啟khải 無vô 端đoan 苦khổ 眾chúng 生sanh 如như 石thạch 沈trầm 淵uyên 底để 新tân 穀cốc 尚thượng 未vị 熟thục 舊cựu 穀cốc 今kim 已dĩ 無vô 就tựu 貸thải 一nhất 斗đẩu 許hứa 門môn 外ngoại 立lập 踟trì 躕# 夫phu 出xuất 教giáo 問vấn 婦phụ 婦phụ 出xuất 遣khiển 問vấn 夫phu 慳san 惜tích 不bất 救cứu 乏phạp 財tài 多đa 為vi 累lũy/lụy/luy 愚ngu 谷cốc 響hưởng 雖tuy 似tự 有hữu 電điện 光quang 忽hốt 然nhiên 無vô 人nhân 生sanh 何hà 異dị 此thử 不bất 得đắc 久cửu 踟trì 躕# 既ký 旦đán 還hoàn 復phục 暮mộ 如như 妻thê 必tất 對đối 夫phu 千thiên 齡linh 同đồng 一nhất 盡tận 未vị 用dụng 相tương/tướng 賢hiền 愚ngu 生sanh 時thời 千thiên 般ban 有hữu 死tử 去khứ 一nhất 物vật 無vô 聚tụ 散tán 如như 彈đàn 指chỉ 何hà 必tất 立lập 踟trì 躕# 妻thê 死tử 夫phu 必tất 葬táng 夫phu 死tử 婦phụ 嫁giá 夫phu 青thanh 眼nhãn 與dữ 白bạch 眼nhãn 相tương/tướng 共cộng 看khán 癡si 愚ngu 大đại 有hữu 好hảo/hiếu 笑tiếu 事sự 略lược 陳trần 三tam 五ngũ 箇cá 張trương 公công 富phú 奢xa 華hoa 孟# 子tử 貧bần 轗khảm 軻kha 只chỉ 取thủ 侏chu 儒nho 飽bão 不bất 憐lân 方phương 朔sóc 餓ngạ 巴ba 歌ca 唱xướng 者giả 多đa 白bạch 雪tuyết 無vô 人nhân 和hòa 重trọng/trùng 義nghĩa 輕khinh 王vương 侯hầu 萬vạn 中trung 無vô 一nhất 箇cá 他tha 人nhân 願nguyện 安an 樂lạc 自tự 己kỷ 甘cam 轗khảm 軻kha 雖tuy 若nhược 晉tấn 楚sở 富phú 不bất 如như 夷di 齊tề 餓ngạ 呦# 呦# 鹿lộc 鳴minh 篇thiên 我ngã 唱xướng 君quân 可khả 和hòa 富phú 貴quý 如như 浮phù 雲vân 知tri 此thử 有hữu 幾kỷ 箇cá 跖# 蹻# 以dĩ 壽thọ 終chung 顏nhan 回hồi 遭tao 轗khảm 軻kha 既ký 憐lân 楚sở 漢hán 爭tranh 還hoàn 思tư 永vĩnh 嘉gia 餓ngạ 不bất 如như 山sơn 中trung 人nhân 新tân 詩thi 也dã 懶lãn 和hòa 雍Ung 容Dung 美Mỹ 少Thiếu 年Niên 博Bác 覽Lãm 諸Chư 經Kinh 史Sử 盡Tận 號Hiệu 曰Viết 先Tiên 生Sanh 皆Giai 稱Xưng 為Vi 學Học 士Sĩ 未Vị 能Năng 得Đắc 官Quan 職Chức 不Bất 解Giải 秉Bỉnh 耒# 耜# 冬Đông 披Phi 破Phá 布Bố 衫Sam 盍# 是Thị 書Thư 誤Ngộ 已Dĩ 從Tùng 小Tiểu 為Vi 近Cận 臣Thần 未Vị 常Thường 讀Đọc 經Kinh 史Sử 本Bổn 非Phi 卿Khanh 相Tương/tướng 才Tài 翻Phiên 傲Ngạo 文Văn 學Học 士Sĩ 折Chiết 獄Ngục 不Bất 以Dĩ 書Thư 耕Canh 田Điền 正Chánh 無Vô 耜# 欺Khi 民Dân 得Đắc 財Tài 貨Hóa 財Tài 貨Hóa 終Chung 害Hại 己Kỷ 聖Thánh 人Nhân 筆Bút 麟Lân 經Kinh 賞Thưởng 罰Phạt 成Thành 一Nhất 史Sử 折Chiết 檻Hạm 本Bổn 人Nhân 心Tâm 不Bất 媿Quý 修Tu 文Văn 士Sĩ 譬Thí 如Như 田Điền 家Gia 翁Ông 。 三Tam 之Chi 以Dĩ 剡# 耜# 拳Quyền 拳Quyền 無Vô 他Tha 為Vi 去Khứ 欲Dục 在Tại 克Khắc 己Kỷ 昨tạc 日nhật 何hà 悠du 悠du 場tràng 中trung 可khả 憐lân 許hứa 上thượng 為vi 桃đào 李# 徑kính 下hạ 作tác 蘭lan 蓀# 渚chử 復phục 有hữu 綺ỷ 羅la 人nhân 舍xá 中trung 翠thúy 毛mao 羽vũ 相tương 逢phùng 欲dục 相tương 喚hoán 脈mạch 脈mạch 不bất 能năng 語ngữ 歲tuế 歲tuế 送tống 春xuân 歸quy 春xuân 歸quy 定định 何hà 許hứa 芙phù 蓉dung 滿mãn 池trì 沼chiểu 杜đỗ 若nhược 生sanh 洲châu 渚chử 衰suy 鬢mấn 忽hốt 驚kinh 秋thu 飛phi 光quang 如như 插sáp 羽vũ 欲dục 求cầu 身thân 後hậu 名danh 箇cá 是thị 閒gian/nhàn 言ngôn 語ngữ 把bả 手thủ 並tịnh 耳nhĩ 言ngôn 點điểm 首thủ 兩lưỡng 相tương/tướng 許hứa 邀yêu 賞thưởng 芙phù 蕖cừ 花hoa 傾khuynh 桮# 芳phương 草thảo 渚chử 赤xích 搖dao 鶴hạc 頂đảnh 朱chu 采thải 動động 鴛uyên 鴦ương 羽vũ 興hưng 罷bãi 即tức 歸quy 來lai 獨độc 坐tọa 深thâm 無vô 語ngữ 之chi 子tử 何hà 遑hoàng 遑hoàng 卜bốc 居cư 須tu 自tự 審thẩm 南nam 方phương 瘴chướng 癘lệ 多đa 北bắc 地địa 風phong 霜sương 甚thậm 荒hoang 陬tưu 不bất 可khả 居cư 毒độc 川xuyên 難nan 可khả 飲ẩm 魂hồn 兮hề 歸quy 去khứ 來lai 食thực 我ngã 家gia 園viên 葚# 成thành 佛Phật 非phi 外ngoại 求cầu 勸khuyến 君quân 當đương 內nội 審thẩm 從tùng 初sơ 放phóng 逸dật 生sanh 積tích 久cửu 昏hôn 迷mê 甚thậm 木mộc 葉diệp 衣y 可khả 穿xuyên 茆mao 端đoan 酒tửu 莫mạc 飲ẩm 道Đạo 眼nhãn 若nhược 未vị 明minh 報báo 作tác 檀đàn 家gia 葚# 言ngôn 乃nãi 禍họa 之chi 端đoan 發phát 之chi 要yếu 先tiên 審thẩm 上thượng 世thế 人nhân 心tâm 淳thuần 今kim 時thời 薄bạc 俗tục 甚thậm 榮vinh 華hoa 實thật 爾nhĩ 為vi 清thanh 澗giản 終chung 吾ngô 飲ẩm 更cánh 有hữu 一nhất 般ban 趣thú 陌mạch 上thượng 多đa 桑tang 葚# 人nhân 生sanh 不bất 滿mãn 百bách 常thường 懷hoài 千thiên 載tái 憂ưu 自tự 身thân 病bệnh 始thỉ 可khả 又hựu 為vi 子tử 孫tôn 愁sầu 下hạ 視thị 禾hòa 根căn 土thổ/độ 上thượng 看khán 桑tang 樹thụ 頭đầu 秤xứng 槌chùy 落lạc 東đông 海hải 到đáo 底để 始thỉ 知tri 休hưu 總tổng 為vi 無vô 錢tiền 悶muộn 錢tiền 多đa 始thỉ 是thị 憂ưu 積tích 來lai 常thường 恐khủng 盜đạo 散tán 去khứ 又hựu 添# 愁sầu 護hộ 己kỷ 蛇xà 蟠bàn 窟quật 嫌hiềm 人nhân 鱉miết 縮súc 頭đầu 未vị 言ngôn 他tha 世thế 苦khổ 已dĩ 覺giác 此thử 生sanh 休hưu 錦cẩm 衣y 與dữ 輕khinh 裘cừu 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 有hữu 何hà 憂ưu 忽hốt 被bị 群quần 盜đạo 竊thiết 怫phật 然nhiên 一nhất 夜dạ 愁sầu 妻thê 兒nhi 共cộng 相tương 怨oán 無vô 語ngữ 只chỉ 垂thùy 頭đầu 物vật 散tán 人nhân 已dĩ 矣hĩ 高cao 堂đường 一nhất 時thời 休hưu 有hữu 樹thụ 先tiên 林lâm 生sanh 計kế 年niên 逾du 一nhất 倍bội 根căn 遭tao 陵lăng 谷cốc 變biến 葉diệp 被bị 風phong 霜sương 改cải 咸hàm 笑tiếu 外ngoại 凋điêu 零linh 不bất 憐lân 內nội 文văn 彩thải 皮bì 膚phu 脫thoát 落lạc 盡tận 唯duy 有hữu 真chân 實thật 在tại 山sơn 中trung 好hảo/hiếu 畬# 田điền 種chủng 一nhất 收thu 十thập 倍bội 地địa 主chủ 既ký 不bất 常thường 耕canh 夫phu 亦diệc 頻tần 改cải 泥nê 沙sa 得đắc 潤nhuận 澤trạch 粟túc 菽# 生sanh 光quang 采thải 秋thu 刈ngải 春xuân 復phục 然nhiên 青thanh 山sơn 鎮trấn 常thường 在tại 百bách 城thành 羅la 綺ỷ 帛bạch 一nhất 倍bội 與dữ 多đa 倍bội 究cứu 竟cánh 是thị 虛hư 事sự 癡si 人nhân 無vô 更cánh 改cải 假giả 借tá 作tác 己kỷ 物vật 外ngoại 面diện 虛hư 光quang 采thải 有hữu 時thời 拋phao 四tứ 大đại 獨độc 有hữu 業nghiệp 果quả 在tại 有hữu 人nhân 畏úy 白bạch 首thủ 不bất 肯khẳng 捨xả 朱chu 紱# 採thải 藥dược 空không 求cầu 仙tiên 根căn 苗miêu 亂loạn 挑thiêu 掘quật 數số 年niên 無vô 效hiệu 驗nghiệm 癡si 意ý 瞋sân 怫phật 鬱uất 獵liệp 師sư 披phi 袈ca 裟sa 元nguyên 非phi 汝nhữ 使sử 物vật 死tử 後hậu 書thư 銘minh 旌tinh 棺quan 中trung 具cụ 印ấn 紱# 多đa 將tương 異dị 寶bảo 薶# 未vị 免miễn 偷thâu 兒nhi 掘quật 數số 者giả 何hà 冥minh 冥minh 思tư 之chi 轉chuyển 鬱uất 鬱uất 勸khuyến 君quân 營doanh 葬táng 時thời 莫mạc 貯trữ 珍trân 奇kỳ 物vật 降giáng/hàng 尊tôn 與dữ 就tựu 卑ty 懷hoài 璽# 更cánh 藏tạng 紱# 手thủ 把bả 利lợi 名danh 鋤# 轉chuyển 向hướng 長trường/trưởng 安an 掘quật 年niên 衰suy 氣khí 力lực 微vi 性tánh 昏hôn 情tình 亦diệc 鬱uất 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 文Văn 失thất 汝nhữ 衣y 中trung 物vật 一nhất 自tự 遯độn 寒hàn 山sơn 養dưỡng 命mạng 餐xan 山sơn 果quả 平bình 生sanh 何hà 所sở 憂ưu 此thử 世thế 隨tùy 緣duyên 過quá 日nhật 月nguyệt 如như 逝thệ 川xuyên 光quang 陰ấm 石thạch 中trung 火hỏa 任nhậm 你nễ 天thiên 地địa 移di 我ngã 暢sướng 巖nham 中trung 坐tọa 只chỉ 管quản 徇# 塵trần 緣duyên 何hà 由do 成thành 道Đạo 果quả 朱chu 顏nhan 暗ám 裏lý 消tiêu 白bạch 日nhật 忙mang 中trung 過quá 古cổ 聖thánh 傳truyền 藥dược 方phương 教giáo 君quân 免miễn 貪tham 火hỏa 將tương 求cầu 安an 心tâm 法pháp 且thả 去khứ 面diện 壁bích 坐tọa 一nhất 子tử 肯khẳng 回hồi 光quang 六lục 子tử 齊tề 登đăng 果quả 森sâm 羅la 眼nhãn 裏lý 栽tài 如như 日nhật 中trung 天thiên 過quá 無vô 事sự 只chỉ 高cao 眠miên 懶lãn 敲# 石thạch 中trung 火hỏa 夜dạ 半bán 白bạch 月nguyệt 來lai 莫mạc 去khứ 炭thán 裏lý 坐tọa 我ngã 見kiến 世thế 間gian 人nhân 。 茫mang 茫mang 走tẩu 路lộ 塵trần 不bất 知tri 此thử 中trung 事sự 將tương 何hà 為vi 去khứ 津tân 榮vinh 華hoa 能năng 幾kỷ 日nhật 眷quyến 屬thuộc 片phiến 時thời 親thân 縱túng/tung 有hữu 千thiên 斤cân 金kim 不bất 如như 林lâm 下hạ 貧bần 大đại 我ngã 須tu 忘vong 我ngã 居cư 塵trần 莫mạc 染nhiễm 塵trần 有hữu 心tâm 皆giai 作tác 佛Phật 無vô 路lộ 不bất 通thông 津tân 語ngữ 默mặc 空không 為vi 座tòa 行hành 藏tạng 道đạo 是thị 親thân 吾ngô 非phi 憎tăng 濁trược 富phú 性tánh 本bổn 愛ái 清thanh 貧bần 明minh 珠châu 乃nãi 瑩oánh 然nhiên 五ngũ 色sắc 絕tuyệt 纖tiêm 塵trần 能năng 破phá 千thiên 年niên 暗ám 良lương 為vi 末mạt 世thế 津tân 用dụng 之chi 隨tùy 所sở 見kiến 從tùng 來lai 沒một 疏sớ/sơ 親thân 報báo 汝nhữ 參tham 玄huyền 客khách 切thiết 忌kỵ 莫mạc 憂ưu 貧bần 吁hu 嗟ta 貧bần 復phục 病bệnh 為vi 人nhân 絕tuyệt 友hữu 親thân 甕úng 裏lý 長trường/trưởng 無vô 飯phạn 甑# 中trung 屢lũ 生sanh 塵trần 蓬bồng 菴am 不bất 免miễn 雨vũ 漏lậu 榻tháp 劣liệt 容dung 身thân 莫mạc 怪quái 今kim 憔tiều 悴tụy 多đa 愁sầu 定định 損tổn 人nhân 弟đệ 兄huynh 同đồng 造tạo 論luận 無vô 著trước 與dữ 天thiên 親thân 不bất 料liệu 千thiên 年niên 後hậu 空không 堆đôi 一nhất 屋ốc 塵trần 寂tịch 寥liêu 師sư 子tử 吼hống 孤cô 負phụ 比Bỉ 丘Khâu 身thân 末mạt 世thế 誰thùy 弘hoằng 法pháp 靈linh 山sơn 見kiến 佛Phật 人nhân 曾tằng 聞văn 古cổ 老lão 語ngữ 諸chư 佛Phật 非phi 我ngã 親thân 如như 鏡kính 能năng 鑄chú 像tượng 鏡kính 破phá 無vô 一nhất 塵trần 流lưu 鶯# 乃nãi 實thật 相tướng 瓦ngõa 礫lịch 盡tận 勝thắng 身thân 此thử 理lý 從tùng 何hà 得đắc 捉tróc 得đắc 本bổn 來lai 人nhân 秉bỉnh 志chí 不bất 可khả 卷quyển 須tu 知tri 我ngã 匪phỉ 席tịch 浪lãng 造tạo 山sơn 林lâm 中trung 獨độc 臥ngọa 盤bàn 陀đà 石thạch 辯biện 士sĩ 來lai 勸khuyến 余dư 速tốc 令linh 受thọ 金kim 璧bích 鑿tạc 牆tường 植thực 蓬bồng 蒿hao 若nhược 此thử 非phi 有hữu 益ích 三tam 四tứ 十thập 年niên 前tiền 吾ngô 家gia 大đại 叢tùng 席tịch 僧Tăng 如như 無vô 心tâm 雲vân 坐tọa 若nhược 不bất 轉chuyển 石thạch 今kim 日nhật 多đa 閉bế 戶hộ 貪tham 夫phu 乃nãi 懷hoài 璧bích 將tương 來lai 知tri 興hưng 亡vong 現hiện 在tại 識thức 損tổn 益ích 見kiến 人nhân 樹thụ 宗tông 風phong 便tiện 來lai 入nhập 叢tùng 席tịch 意ý 如như 離ly 岫# 雲vân 心tâm 不bất 似tự 金kim 石thạch 且thả 去khứ 打đả 街nhai 坊phường 又hựu 來lai 倚ỷ 牆tường 壁bích 自tự 己kỷ 一nhất 塊khối 園viên 荒hoang 涼lương 復phục 何hà 益ích 精Tinh 神Thần 殊Thù 爽Sảng 爽Sảng 形Hình 貌Mạo 極Cực 堂Đường 堂Đường 能Năng 射Xạ 穿Xuyên 七Thất 扎# 讀Đọc 書Thư 覽Lãm 五Ngũ 行Hành 經Kinh 眠Miên 虎Hổ 頭Đầu 枕Chẩm 昔Tích 坐Tọa 象Tượng 牙Nha 床Sàng 若Nhược 無Vô 阿A 堵Đổ 物Vật 不Bất 啻# 冷Lãnh 如Như 霜Sương 車xa 馬mã 填điền 前tiền 巷hạng 笙sanh 歌ca 咽yến/ế/yết 後hậu 堂đường 弟đệ 兄huynh 俱câu 在tại 座tòa 兒nhi 女nữ 儼nghiễm 成thành 行hành 稱xưng 意ý 錢tiền 堆đôi 屋ốc 排bài 頭đầu 笏# 滿mãn 床sàng 黃hoàng 金kim 難nạn/nan 贖thục 命mạng 碧bích 樹thụ 不bất 禁cấm 霜sương 糟tao 粕# 終chung 不bất 忘vong 千thiên 金kim 共cộng 畫họa 堂đường 有hữu 琴cầm 彈đàn 一nhất 曲khúc 有hữu 紙chỉ 書thư 兩lưỡng 行hành 適thích 口khẩu 芋# 羔cao 美mỹ 安an 眠miên 象tượng 筍duẩn 床sàng 無vô 常thường 漸tiệm 漸tiệm 逼bức 教giáo 君quân 髮phát 如như 霜sương 有hữu 身thân 與dữ 無vô 身thân 是thị 我ngã 復phục 非phi 我ngã 如như 此thử 審thẩm 思tư 量lượng 遷thiên 延diên 倚ỷ 巖nham 坐tọa 足túc 閒gian/nhàn 青thanh 草thảo 生sanh 頂đảnh 上thượng 紅hồng 塵trần 墮đọa 己kỷ 見kiến 俗tục 中trung 人nhân 靈linh 床sàng 施thí 酒tửu 果quả 在tại 昔tích 有hữu 幽u 人nhân 自tự 言ngôn 吾ngô 喪táng 我ngã 我ngã 今kim 亦diệc 喪táng 吾ngô 隱ẩn 几kỉ 軒hiên 中trung 坐tọa 雲vân 散tán 碧bích 天thiên 高cao 風phong 來lai 黃hoàng 葉diệp 墮đọa 冷lãnh 然nhiên 水thủy 一nhất 桮# 旋toàn 摘trích 枝chi 頭đầu 果quả 生sanh 來lai 我ngã 無vô 真chân 死tử 去khứ 真chân 無vô 我ngã 空không 自tự 起khởi 悲bi 傷thương 累lũy/lụy/luy 他tha 深thâm 夜dạ 坐tọa 眉mi 頭đầu 不bất 散tán 愁sầu 眼nhãn 淚lệ 從tùng 空không 墮đọa 自tự 此thử 相tương/tướng 決quyết 絕tuyệt 冥minh 中trung 酬thù 苦khổ 果quả 讀đọc 書thư 豈khởi 免miễn 死tử 讀đọc 書thư 豈khởi 免miễn 貧bần 何hà 似tự 好hảo/hiếu 識thức 字tự 識thức 字tự 勝thắng 他tha 人nhân 丈trượng 夫phu 不bất 識thức 字tự 無vô 處xứ 可khả 安an 身thân 黃hoàng 連liên 搵# 蒜toán 醬tương 忘vong 計kế 是thị 苦khổ 辛tân 箇cá 箇cá 貪tham 生sanh 富phú 家gia 家gia 怕phạ 死tử 貧bần 偏thiên 盲manh 識thức 字tự 眼nhãn 不bất 喜hỷ 讀đọc 書thư 人nhân 玉ngọc 帛bạch 能năng 招chiêu 禍họa 文văn 章chương 好hảo/hiếu 飾sức 身thân 然nhiên 臍tề 郿# 塢ổ 日nhật 何hà 止chỉ 一nhất 酸toan 辛tân 金kim 珠châu 有hữu 未vị 富phú 產sản 業nghiệp 無vô 未vị 貧bần 廉liêm 士sĩ 甘cam 恬điềm 靜tĩnh 貪tham 兒nhi 終chung 謾man 人nhân 狐hồ 涎tiên 不bất 離ly 口khẩu 穢uế 滓chỉ 耽đam 一nhất 身thân 有hữu 時thời 閉bế 冥minh 途đồ 長trường/trưởng 歲tuế 受thọ 酸toan 辛tân 昨tạc 日nhật 遊du 峰phong 頂đảnh 下hạ 窺khuy 千thiên 尺xích 崖nhai 臨lâm 危nguy 一nhất 株chu 樹thụ 風phong 擺bãi 兩lưỡng 枝chi 開khai 雨vũ 漂phiêu 即tức 零linh 落lạc 日nhật 曬sái 作tác 塵trần 埃ai 嗟ta 見kiến 此thử 茂mậu 秀tú 今kim 為vi 一nhất 聚tụ 灰hôi 形hình 山sơn 中trung 有hữu 寶bảo 識thức 海hải 外ngoại 無vô 崖nhai 此thử 日nhật 能năng 詳tường 審thẩm 迷mê 雲vân 盡tận 豁hoát 開khai 一nhất 塵trần 收thu 大đại 地địa 六lục 趣thú 滅diệt 非phi 埃ai 化hóa 彼bỉ 同đồng 成thành 佛Phật 如như 將tương 麥mạch 種chủng 灰hôi 下hạ 有hữu 千thiên 尺xích 樹thụ 上thượng 有hữu 萬vạn 仞nhận 崖nhai 崖nhai 高cao 不bất 可khả 即tức 樹thụ 古cổ 花hoa 仍nhưng 開khai 水thủy 清thanh 有hữu 錦cẩm 鯉lý 山sơn 靜tĩnh 無vô 飛phi 埃ai 若nhược 欲dục 同đồng 住trụ 者giả 須tu 教giáo 冷lãnh 如như 灰hôi 我ngã 聞văn 天thiên 台thai 山sơn 山sơn 中trung 有hữu 琪# 樹thụ 永vĩnh 言ngôn 欲dục 攀phàn 上thượng 莫mạc 繞nhiễu 石thạch 橋kiều 路lộ 緣duyên 此thử 生sanh 悲bi 嘆thán 幸hạnh 居cư 將tương 己kỷ 慕mộ 今kim 日nhật 觀quán 鏡kính 中trung 颯tát 颯tát 鬢mấn 垂thùy 素tố 是thị 身thân 如như 浮phù 雲vân 。 又hựu 比tỉ 臨lâm 崖nhai 樹thụ 雲vân 散tán 歸quy 虛hư 空không 樹thụ 摧tồi 橫hoạnh/hoành 道đạo 路lộ 死tử 生sanh 達đạt 其kỳ 源nguyên 聲thanh 色sắc 非phi 所sở 慕mộ 學học 道Đạo 貴quý 從tùng 師sư 師sư 資tư 傳truyền 有hữu 素tố 無vô 事sự 閒gian/nhàn 遊du 山sơn 身thân 疲bì 但đãn 倚ỷ 樹thụ 樹thụ 猿viên 不bất 怕phạ 人nhân 下hạ 樹thụ 尋tầm 頭đầu 路lộ 飲ẩm 水thủy 向hướng 谿khê 邊biên 攀phàn 藤đằng 如như 有hữu 慕mộ 野dã 李# 在tại 路lộ 傍bàng 花hoa 開khai 朵đóa 朵đóa 素tố 徒Đồ 閉Bế 蓬Bồng 門Môn 坐Tọa 頻Tần 經Kinh 歲Tuế 月Nguyệt 遷Thiên 唯Duy 聞Văn 人Nhân 作Tác 鬼Quỷ 不Bất 見Kiến 鶴Hạc 成Thành 仙Tiên 念Niệm 此Thử 那Na 堪Kham 說Thuyết 隨Tùy 緣Duyên 須Tu 自Tự 憐Lân 回Hồi 看Khán 郊Giao 郭Quách 外Ngoại 古Cổ 墓Mộ 犁Lê 為Vi 田Điền 不bất 見kiến 虛hư 空không 壞hoại 徒đồ 傷thương 岸ngạn 谷cốc 遷thiên 有hữu 情tình 皆giai 肉nhục 段đoạn 無vô 漏lậu 乃nãi 金kim 仙tiên 省tỉnh 去khứ 終chung 由do 己kỷ 迷mê 來lai 實thật 可khả 憐lân 但đãn 令linh 心tâm 作tác 佛Phật 何hà 慮lự 海hải 為vi 田điền 昨tạc 見kiến 秋thu 入nhập 樹thụ 今kim 見kiến 樹thụ 葉diệp 遷thiên 所sở 以dĩ 感cảm 我ngã 意ý 一nhất 意ý 學học 金kim 仙tiên 已dĩ 能năng 絕tuyệt 喜hỷ 怒nộ 不bất 用dụng 阿a 爺# 憐lân 但đãn 盡tận 凡phàm 情tình 累lũy/lụy/luy 即tức 是thị 祖tổ 翁ông 田điền 自tự 見kiến 天thiên 台thai 頂đảnh 孤cô 高cao 出xuất 眾chúng 群quần 風phong 搖dao 松tùng 竹trúc 韻vận 月nguyệt 現hiện 海hải 潮triều 頻tần 下hạ 望vọng 青thanh 山sơn 際tế 談đàm 玄huyền 有hữu 白bạch 雲vân 野dã 情tình 便tiện 山sơn 水thủy 本bổn 志chí 慕mộ 道đạo 倫luân 獨độc 推thôi 華hoa 頂đảnh 秀tú 難nạn/nan 與dữ 眾chúng 峰phong 群quần 遁độn 跡tích 潛tiềm 心tâm 處xứ 登đăng 高cao 縱túng/tung 目mục 頻tần 青thanh 谿khê 飛phi 白bạch 鳥điểu 碧bích 落lạc 卷quyển 丹đan 雲vân 不bất 慕mộ 寒hàn 山sơn 子tử 其kỳ 誰thùy 作tác 隱ẩn 倫luân 卻khước 羨tiện 蓮liên 花hoa 麗lệ 不bất 與dữ 俗tục 花hoa 群quần 香hương 從tùng 天thiên 際tế 落lạc 采thải 動động 日nhật 邊biên 頻tần 朵đóa 朵đóa 生sanh 春xuân 影ảnh 葉diệp 葉diệp 如như 細tế 雲vân 千thiên 年niên 開khai 一nhất 次thứ 旱hạn 地địa 不bất 同đồng 倫luân 何hà 以dĩ 長trường/trưởng 惆trù 悵trướng 人nhân 生sanh 似tự 朝triêu 菌# 那na 堪kham 數sổ 十thập 年niên 新tân 舊cựu 凋điêu 零linh 盡tận 以dĩ 此thử 思tư 自tự 哀ai 哀ai 情tình 不bất 可khả 忍nhẫn 奈nại 何hà 當đương 奈nại 何hà 脫thoát 體thể 歸quy 山sơn 隱ẩn 其kỳ 下hạ 有hữu 積tích 蛇xà 是thị 中trung 饒nhiêu 毒độc 菌# 啜# 羹# 必tất 致trí 死tử 染nhiễm 指chỉ 無vô 不bất 盡tận 瞋sân 障chướng 亦diệc 復phục 然nhiên 所sở 以dĩ 修tu 慈từ 忍nhẫn 但đãn 取thủ 懷hoài 抱bão 空không 何hà 妨phương 市thị 廛triền 隱ẩn 朝triêu 為vi 煙yên 上thượng 蠓# 暮mộ 作tác 樹thụ 頭đầu 菌# 遷thiên 移di 自tự 不bất 常thường 塵trần 沙sa 數số 難nan 盡tận 若nhược 能năng 放phóng 得đắc 下hạ 大đại 事sự 得đắc 堪kham 任nhậm 林lâm 間gian 與dữ 市thị 廛triền 處xứ 處xứ 隨tùy 爾nhĩ 隱ẩn 寒hàn 山sơn 棲tê 隱ẩn 處xứ 絕tuyệt 得đắc 雜tạp 人nhân 過quá 時thời 逢phùng 林lâm 內nội 鳥điểu 相tương/tướng 共cộng 唱xướng 山sơn 歌ca 瑞thụy 草thảo 聯liên 谿khê 谷cốc 老lão 松tùng 枕chẩm 嵯# 峨# 可khả 觀quán 無vô 事sự 客khách 憩khế 歇hiết 在tại 巖nham 阿a 輪luân 蹄đề 俱câu 不bất 到đáo 猿viên 鶴hạc 自tự 相tương/tướng 過quá 每mỗi 聽thính 樵tiều 夫phu 唱xướng 時thời 逢phùng 牧mục 豎thụ 歌ca 山sơn 根căn 雲vân 漫mạn 漫mạn 洞đỗng 口khẩu 石thạch 峨# 峨# 一nhất 片phiến 莓# 苔# 地địa 青thanh 松tùng 繞nhiễu 四tứ 阿a 紅hồng 塵trần 飛phi 不bất 到đáo 皓hạo 月nguyệt 常thường 相tương/tướng 過quá 遣khiển 興hưng 書thư 小tiểu 偈kệ 消tiêu 閒gian/nhàn 謳# 吳ngô 歌ca 山sơn 清thanh 水thủy 亦diệc 秀tú 路lộ 險hiểm 峰phong 高cao 峨# 往vãng 來lai 成thành 蹤tung 跡tích 歸quy 去khứ 白bạch 雲vân 阿a 迴hồi 聳tủng 霄tiêu 漢hán 外ngoại 雲vân 裏lý 路lộ 岧# 嶢# 瀑bộc 布bố 千thiên 丈trượng 流lưu 如như 鋪phô 練luyện 一nhất 條điều 下hạ 有hữu 棲tê 心tâm 窟quật 橫hoạnh/hoành 安an 定định 命mạng 橋kiều 雄hùng 雄hùng 鎮trấn 世thế 界giới 天thiên 台thai 名danh 獨độc 超siêu 天thiên 台thai 山sơn 最tối 高cao 遠viễn 望vọng 勢thế 岧# 嶢# 葉diệp 吐thổ 千thiên 千thiên 樹thụ 花hoa 開khai 萬vạn 萬vạn 條điều 黃hoàng 金kim 堆đôi 作tác 寺tự 白bạch 玉ngọc 削tước 為vi 橋kiều 不bất 假giả 神thần 通thông 力lực 凡phàm 夫phu 豈khởi 易dị 超siêu 天thiên 台thai 有hữu 縣huyện 巖nham 崒# 嵂# 復phục 岧# 嶢# 青thanh 猿viên 行hành 抱bão 子tử 松tùng 枝chi 垂thùy 挂quải 條điều 自tự 住trụ 國quốc 清thanh 寺tự 無vô 人nhân 度độ 石thạch 橋kiều 此thử 橋kiều 如như 得đắc 過quá 安an 知tri 不bất 頓đốn 超siêu 洛lạc 陽dương 多đa 女nữ 兒nhi 春xuân 日nhật 逞sính 華hoa 麗lệ 共cộng 折chiết 路lộ 邊biên 花hoa 各các 持trì 插sáp 高cao 髻kế 髻kế 高cao 花hoa 匼# 匝táp 人nhân 見kiến 皆giai 睥# 睨# 別biệt 求cầu 摻# 摻# 憐lân 將tương 歸quy 見kiến 夫phu 婿tế 荒hoang 郊giao 枯khô 髑độc 髏lâu 舊cựu 日nhật 如như 花hoa 麗lệ 對đối 鏡kính 寫tả 蛾nga 眉mi 教giáo 人nhân 梳sơ 鳳phượng 髻kế 嬌kiều 歌ca 及cập 艷diễm 舞vũ 側trắc 立lập 兼kiêm 傍bàng 睨# 一nhất 去khứ 不bất 復phục 還hoàn 。 冥minh 冥minh 泣khấp 其kỳ 婿tế 洛lạc 陽dương 城thành 東đông 門môn 春xuân 遊du 多đa 秀tú 麗lệ 鉛duyên 粉phấn 映ánh 衣y 裳thường 名danh 花hoa 著trước 寶bảo 髻kế 巾cân 角giác 素tố 手thủ 牽khiên 得đắc 無vô 人nhân 睥# 睨# 一nhất 朝triêu 薶# 蒿hao 萊# 笑tiếu 殺sát 覓mịch 快khoái 婿tế 平bình 野dã 水thủy 寬khoan 闊khoát 丹đan 丘khâu 連liên 四tứ 明minh 仙tiên 都đô 最tối 高cao 秀tú 群quần 峰phong 聳tủng 翠thúy 屏bính 遠viễn 遠viễn 望vọng 何hà 極cực 矹# 矹# 勢thế 相tương/tướng 迎nghênh 獨độc 標tiêu 海hải 隅ngung 外ngoại 處xứ 處xứ 播bá 嘉gia 名danh 山sơn 高cao 數số 千thiên 仞nhận 夜dạ 半bán 日nhật 輪luân 明minh 嵂# 崒# 含hàm 雲vân 氣khí 玲linh 瓏lung 列liệt 畫họa 屏bính 林lâm 華hoa 開khai 又hựu 落lạc 谷cốc 鳥điểu 送tống 還hoàn 迎nghênh 久cửu 不bất 至chí 城thành 市thị 無vô 人nhân 識thức 姓tánh 名danh 縣huyện 巖nham 有hữu 遺di 偈kệ 字tự 畫họa 甚thậm 分phân 明minh 沾triêm 雲vân 墨mặc 氣khí 淡đạm 望vọng 之chi 如như 畫họa 屏bính 巖nham 下hạ 有hữu 老lão 僧Tăng 客khách 來lai 不bất 相tương 迎nghênh 此thử 山sơn 住trụ 已dĩ 老lão 無vô 人nhân 知tri 姓tánh 名danh 盤bàn 陀đà 石thạch 上thượng 坐tọa 谿khê 澗giản 冷lãnh 凄# 凄# 靜tĩnh 玩ngoạn 偏thiên 嘉gia 麗lệ 虛hư 巖nham 蒙mông 霧vụ 迷mê 怡di 然nhiên 憩khế 歇hiết 處xứ 日nhật 斜tà 樹thụ 影ảnh 低đê 我ngã 自tự 觀quán 心tâm 地địa 蓮liên 花hoa 出xuất 淤ứ 泥nê 深thâm 林lâm 人nhân 膽đảm 慄lật 絕tuyệt 澗giản 水thủy 聲thanh 凄# 桂quế 樹thụ 山sơn 中trung 滿mãn 桃đào 花hoa 洞đỗng 裏lý 迷mê 靜tĩnh 聞văn 鐘chung 遠viễn 近cận 閒gian/nhàn 望vọng 月nguyệt 高cao 低đê 不bất 覺giác 成thành 華hoa 髮phát 何hà 煩phiền 降giáng/hàng 紫tử 泥nê 草thảo 密mật 人nhân 行hành 少thiểu 樹thụ 稠trù 風phong 自tự 凄# 一nhất 片phiến 雲vân 橫hoạnh/hoành 谷cốc 千thiên 峰phong 鳥điểu 道đạo 迷mê 如như 削tước 形hình 勢thế 險hiểm 忽hốt 爾nhĩ 雲vân 高cao 低đê 獨độc 有hữu 華hoa 頂đảnh 上thượng 葉diệp 落lạc 成thành 錦cẩm 泥nê 世thế 有hữu 聰thông 明minh 士sĩ 救cứu 苦khổ 探thám 幽u 文văn 三tam 端đoan 自tự 孤cô 立lập 六lục 藝nghệ 越việt 諸chư 君quân 神thần 氣khí 卓trác 然nhiên 異dị 精tinh 采thải 超siêu 眾chúng 群quần 不bất 識thức 箇cá 中trung 意ý 逐trục 境cảnh 亂loạn 紛phân 紛phân 有hữu 客khách 高cao 當đương 世thế 潛tiềm 心tâm 學học 綴chuế 文văn 廟miếu 堂đường 思tư 輔phụ 主chủ 巖nham 谷cốc 比tỉ 徵trưng 君quân 議nghị 論luận 才tài 無vô 盡tận 吟ngâm 哦nga 句cú 不bất 群quần 惜tích 哉tai 輕khinh 佛Phật 法Pháp 口khẩu 業nghiệp 太thái 紛phân 紛phân 盍# 世thế 真chân 奇kỳ 士sĩ 能năng 武võ 又hựu 能năng 文văn 一nhất 埽# 八bát 荒hoang 靜tĩnh 還hoàn 相tương/tướng 上thượng 國quốc 君quân 揮huy 毫hào 成thành 四tứ 六lục 位vị 高cao 難nạn/nan 與dữ 群quần 一nhất 夕tịch 氣khí 不bất 來lai 便tiện 見kiến 亂loạn 紛phân 紛phân 箇Cá 是Thị 何Hà 措Thố 大Đại 時Thời 來Lai 省Tỉnh 南Nam 院Viện 年Niên 可Khả 三Tam 十Thập 餘Dư 曾Tằng 經Kinh 四Tứ 五Ngũ 選Tuyển 囊Nang 裏Lý 無Vô 青Thanh 蚨# 篋Khiếp 中Trung 有Hữu 黃Hoàng 卷Quyển 行Hành 到Đáo 食Thực 店Điếm 前Tiền 不Bất 敢Cảm 暫Tạm 回Hồi 面Diện 鮮tiên 衣y 美mỹ 少thiếu 年niên 飽bão 食thực 閒gian/nhàn 庭đình 院viện 父phụ 母mẫu 使sử 讀đọc 書thư 朝triều 廷đình 待đãi 開khai 選tuyển 裝trang 囊nang 千thiên 餘dư 金kim 述thuật 作tác 滿mãn 一nhất 卷quyển 準chuẩn 擬nghĩ 買mãi 試thí 官quan 攙# 先tiên 求cầu 字tự 面diện 少thiếu 年niên 學học 既ký 優ưu 可khả 以dĩ 入nhập 貢cống 院viện 青thanh 錢tiền 方phương 以dĩ 中trung 來lai 日nhật 謁yết 銓thuyên 選tuyển 滿mãn 意ý 在tại 三tam 公công 著trước 作tác 成thành 萬vạn 卷quyển 如như 斯tư 做tố 出xuất 頭đầu 喜hỷ 色sắc 常thường 在tại 面diện 老lão 翁ông 娶thú 少thiểu 婦phụ 髮phát 白bạch 婦phụ 不bất 耐nại 老lão 婆bà 嫁giá 少thiểu 夫phu 面diện 黃hoàng 夫phu 不bất 愛ái 老lão 翁ông 娶thú 老lão 婆bà 一nhất 一nhất 無vô 棄khí 背bội 少thiểu 婦phụ 嫁giá 少thiểu 夫phu 兩lưỡng 兩lưỡng 相tương/tướng 憐lân 態thái 兒nhi 侵xâm 父phụ 母mẫu 財tài 在tại 上thượng 須tu 寬khoan 耐nại 父phụ 母mẫu 借tá 兒nhi 錢tiền 不bất 還hoàn 傷thương 所sở 愛ái 聖thánh 賢hiền 教giáo 尊tôn 卑ty 義nghĩa 利lợi 分phần/phân 向hướng 背bối/bội 餓ngạ 狗cẩu 爭tranh 骨cốt 頭đầu 人nhân 為vi 畜súc 生sanh 態thái 既ký 有hữu 冰băng 雪tuyết 操thao 事sự 事sự 當đương 忍nhẫn 耐nại 不bất 去khứ 計kế 榮vinh 華hoa 新tân 麗lệ 生sanh 嬌kiều 愛ái 一nhất 日nhật 得đắc 死tử 苦khổ 方phương 知tri 徒đồ 向hướng 背bối/bội 快khoái 來lai 寒hàn 山sơn 中trung 莫mạc 學học 奴nô 顏nhan 態thái 不bất 須tu 攻công 人nhân 惡ác 不bất 須tu 伐phạt 己kỷ 善thiện 行hành 之chi 則tắc 可khả 行hành 卷quyển 之chi 則tắc 可khả 卷quyển 祿lộc 厚hậu 憂ưu 責trách 大đại 言ngôn 深thâm 慮lự 交giao 淺thiển 聞văn 茲tư 若nhược 念niệm 茲tư 小tiểu 兒nhi 自tự 當đương 見kiến 惡ác 者giả 從tùng 他tha 惡ác 善thiện 者giả 從tùng 他tha 善thiện 善thiện 惡ác 都đô 莫mạc 分phần/phân 從tùng 他tha 自tự 舒thư 卷quyển 舒thư 來lai 大đại 地địa 闊khoát 卷quyển 來lai 滄thương 溟minh 淺thiển 伎kỹ 倆lưỡng 有hữu 盡tận 時thời 無vô 窮cùng 不bất 聞văn 見kiến 從tùng 不bất 作tác 微vi 惡ác 亦diệc 不bất 起khởi 一nhất 善thiện 善thiện 惡ác 都đô 不bất 為vi 迢điều 迢điều 任nhậm 書thư 卷quyển 問vấn 我ngã 平bình 生sanh 得đắc 無vô 深thâm 亦diệc 無vô 淺thiển 虛hư 空không 喻dụ 不bất 齊tề 有hữu 時thời 鏡kính 中trung 見kiến 隱ẩn 士sĩ 遁độn 人nhân 間gian 多đa 向hướng 山sơn 中trung 眠miên 青thanh 蘿# 疏sớ/sơ 麓lộc 麓lộc 碧bích 澗giản 響hưởng 聯liên 聯liên 騰đằng 騰đằng 且thả 安an 樂lạc 悠du 悠du 自tự 清thanh 閒gian/nhàn 免miễn 有hữu 染nhiễm 世thế 事sự 心tâm 淨tịnh 如như 白bạch 蓮liên 綠lục 竹trúc 林lâm 中trung 坐tọa 青thanh 松tùng 樹thụ 下hạ 眠miên 山sơn 禽cầm 聽thính 不bất 絕tuyệt 石thạch 室thất 近cận 相tương/tướng 聯liên 有hữu 意ý 招chiêu 人nhân 隱ẩn 無vô 心tâm 學học 我ngã 閒gian/nhàn 宗tông 雷lôi 在tại 何hà 處xứ 冷lãnh 落lạc 半bán 池trì 蓮liên 乞khất 食thực 向hướng 人nhân 煙yên 歸quy 來lai 菴am 裏lý 眠miên 內nội 外ngoại 生sanh 明minh 月nguyệt 不bất 與dữ 俗tục 家gia 聯liên 笑tiếu 他tha 客khách 作tác 漢hán 如như 何hà 似tự 我ngã 閒gian/nhàn 更cánh 有hữu 清thanh 池trì 上thượng 風phong 飄phiêu 出xuất 水thủy 蓮liên 元nguyên 非phi 隱ẩn 逸dật 士sĩ 自tự 號hiệu 山sơn 林lâm 人nhân 仕sĩ 魯lỗ 蒙mông 幘# 帛bạch 且thả 愛ái 裹khỏa 疏sớ/sơ 巾cân 道đạo 有hữu 巢sào 許hứa 操thao 恥sỉ 為vi 堯# 舜thuấn 臣thần 獼mi 猴hầu 罩# 帽mạo 子tử 學học 人nhân 避tị 風phong 塵trần 不bất 作tác 空không 王vương 子tử 甘cam 為vi 贗# 道Đạo 人Nhân 辭từ 家gia 剃thế 鬚tu 髮phát 娶thú 婦phụ 著trước 冠quan 巾cân 賈cổ 本bổn 牛ngưu 羊dương 質chất 湯thang 休hưu 蟣kỉ 蝨sắt 臣thần 明minh 珠châu 不bất 自tự 惜tích 一nhất 旦đán 棄khí 灰hôi 塵trần 少thiểu 為vi 學học 劍kiếm 客khách 長trường/trưởng 比tỉ 屠đồ 龍long 人nhân 不bất 知tri 力lực 不bất 足túc 強cường/cưỡng 著trước 大đại 頭đầu 巾cân 朝triêu 是thị 華hoa 胥# 士sĩ 暮mộ 是thị 槐# 國quốc 臣thần 更cánh 有hữu 桼# 園viên 夢mộng 總tổng 之chi 乃nãi 客khách 塵trần 今kim 日nhật 巖nham 前tiền 坐tọa 坐tọa 久cửu 煙yên 雲vân 收thu 一nhất 道đạo 清thanh 谿khê 冷lãnh 千thiên 尋tầm 碧bích 嶂# 頭đầu 白bạch 雲vân 朝triêu 影ảnh 靜tĩnh 明minh 月nguyệt 夜dạ 光quang 浮phù 身thân 上thượng 無vô 塵trần 垢cấu 心tâm 中trung 那na 更cánh 憂ưu 內nội 外ngoại 了liễu 無vô 物vật 乾can/kiền/càn 坤# 俱câu 不bất 收thu 草thảo 衣y 復phục 草thảo 履lý 山sơn 腳cước 又hựu 山sơn 頭đầu 地địa 暖noãn 白bạch 雲vân 起khởi 池trì 寒hàn 紅hồng 葉diệp 浮phù 有hữu 身thân 必tất 敗bại 壞hoại 敗bại 壞hoại 亦diệc 何hà 憂ưu 山sơn 前tiền 雲vân 勢thế 散tán 山sơn 後hậu 雨vũ 初sơ 收thu 瀑bộc 水thủy 漲trương 山sơn 腳cước 急cấp 流lưu 浸tẩm 石thạch 頭đầu 落lạc 藻tảo 魚ngư 爭tranh 赴phó 枯khô 柴sài 蟻nghĩ 抱bão 浮phù 隨tùy 他tha 陰ấm 晴tình 變biến 道đạo 者giả 實thật 忘vong 憂ưu 千thiên 雲vân 萬vạn 水thủy 閒gian/nhàn 中trung 有hữu 一nhất 閒gian/nhàn 士sĩ 白bạch 日nhật 遊du 青thanh 山sơn 夜dạ 歸quy 巖nham 下hạ 睡thụy 倏thúc 爾nhĩ 過quá 春xuân 秋thu 寂tịch 然nhiên 無vô 塵trần 累lụy 快khoái 哉tai 何hà 所sở 依y 靜tĩnh 若nhược 秋thu 江giang 水thủy 由do 來lai 隱ẩn 淪luân 客khách 自tự 號hiệu 清thanh 虛hư 士sĩ 春xuân 暖noãn 且thả 閒gian/nhàn 行hành 月nguyệt 明minh 多đa 不bất 睡thụy 身thân 從tùng 物vật 外ngoại 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 絕tuyệt 豪hào 端đoan 累lũy/lụy/luy 坐tọa 石thạch 看khán 雲vân 山sơn 餐xan 松tùng 飲ẩm 谿khê 水thủy 五ngũ 色sắc 起khởi 林lâm 端đoan 乃nãi 見kiến 高cao 隱ẩn 士sĩ 無vô 事sự 可khả 干can 懷hoài 倦quyện 來lai 便tiện 打đả 睡thụy 百bách 年niên 破phá 衲nạp 衣y 俗tục 物vật 無vô 能năng 累lũy/lụy/luy 此thử 外ngoại 何hà 所sở 求cầu 更cánh 有hữu 山sơn 與dữ 水thủy 高cao 高cao 峰phong 頂đảnh 上thượng 四tứ 顧cố 極cực 無vô 邊biên 獨độc 坐tọa 無vô 人nhân 知tri 孤cô 月nguyệt 照chiếu 寒hàn 泉tuyền 泉tuyền 中trung 且thả 無vô 月nguyệt 月nguyệt 自tự 在tại 青thanh 天thiên 吟ngâm 此thử 一nhất 曲khúc 歌ca 歌ca 中trung 不bất 是thị 禪thiền 吾ngô 家gia 在tại 何hà 許hứa 乃nãi 在tại 白bạch 雲vân 邊biên 上thượng 有hữu 數số 株chu 松tùng 下hạ 有hữu 一nhất 曲khúc 泉tuyền 最tối 好hảo/hiếu 明minh 月nguyệt 夜dạ 方phương 當đương 素tố 秋thu 天thiên 鳴minh 蟲trùng 與dữ 落lạc 葉diệp 共cộng 說thuyết 無vô 生sanh 禪thiền 儂# 有hữu 一nhất 座tòa 屋ốc 無vô 裏lý 又hựu 無vô 邊biên 常thường 有hữu 好hảo/hiếu 眷quyến 屬thuộc 又hựu 有hữu 好hảo/hiếu 香hương 泉tuyền 四tứ 楹doanh 對đối 白bạch 日nhật 六lục 窗song 廠xưởng 青thanh 天thiên 萬vạn 象tượng 恆hằng 圍vi 繞nhiễu 惟duy 談đàm 上thượng 乘thừa 禪thiền 縱túng/tung 你nễ 居cư 犀# 角giác 饒nhiêu 君quân 帶đái 虎hổ 睛tình 桃đào 枝chi 折chiết 作tác 醫y 蒜toán 殼xác 取thủ 為vi 瓔anh 暖noãn 腹phúc 茱# 萸# 酒tửu 空không 心tâm 枸câu 杞# 羹# 終chung 歸quy 不bất 免miễn 。 死tử 浪lãng 自tự 覓mịch 長trường 生sanh 用dụng 酒tửu 為vi 肝can 膽đảm 將tương 財tài 作tác 眼nhãn 睛tình 頭đầu 風phong 添# 艾ngải 炷chú 腋dịch 氣khí 帶đái 香hương 瓔anh 坐tọa 客khách 千thiên 金kim 膳thiện 家gia 人nhân 七thất 寶bảo 羹# 惟duy 言ngôn 無vô 後hậu 世thế 只chỉ 要yếu 樂nhạo/nhạc/lạc 今kim 生sanh 學học 者giả 莫mạc 詭quỷ 心tâm 更cánh 要yếu 豁hoát 雙song 睛tình 皎hiệu 潔khiết 秋thu 天thiên 月nguyệt 琳# 琅lang 項hạng 臂tý 瓔anh 寒hàn 燒thiêu 枯khô 松tùng 火hỏa 飯phạn 飽bão 香hương 菜thái 羹# 慎thận 勿vật 問vấn 來lai 果quả 只chỉ 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 平bình 生sanh 世thế 有hữu 多đa 事sự 人nhân 廣quảng 學học 諸chư 知tri 見kiến 不bất 識thức 本bổn 真chân 性tánh 與dữ 道đạo 轉chuyển 縣huyện 違vi 若nhược 能năng 明minh 實thật 相tướng 豈khởi 用dụng 陳trần 虛hư 願nguyện 一nhất 念niệm 了liễu 自tự 心tâm 開khai 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 我ngã 有hữu 一nhất 面diện 鏡kính 照chiếu 之chi 無vô 不bất 見kiến 中trung 虛hư 忘vong 彼bỉ 此thử 外ngoại 物vật 齊tề 近cận 遠viễn 老lão 幼ấu 各các 隨tùy 形hình 妍nghiên 媸# 皆giai 滿mãn 願nguyện 夜dạ 深thâm 掛quải 高cao 堂đường 更cánh 是thị 何hà 人nhân 見kiến 道đạo 原nguyên 不bất 用dụng 修tu 貴quý 在tại 斷đoạn 知tri 見kiến 彈đàn 指chỉ 入nhập 無vô 生sanh 無vô 生sanh 無vô 近cận 遠viễn 成thành 佛Phật 在tại 一nhất 生sanh 不bất 是thị 我ngã 所sở 願nguyện 。 知tri 見kiến 即tức 無vô 知tri 無vô 見kiến 無vô 非phi 見kiến 董# 郎lang 年niên 少thiếu 時thời 出xuất 入nhập 帝đế 京kinh 裏lý 衫sam 作tác 嫩# 鵝nga 黃hoàng 容dung 儀nghi 畫họa 相tương 似tự 常thường 騎kỵ 白bạch 雪tuyết 馬mã 拂phất 拂phất 紅hồng 塵trần 起khởi 觀quán 者giả 滿mãn 路lộ 傍bàng 箇cá 是thị 誰thùy 家gia 子tử 有hữu 一nhất 好hảo/hiếu 郎lang 君quân 常thường 居cư 闤hoàn 闠hội 裏lý 論luận 花hoa 花hoa 弗phất 如như 比tỉ 雪tuyết 雪tuyết 難nạn/nan 似tự 白bạch 月nguyệt 當đương 天thiên 耀diệu 清thanh 風phong 匝táp 地địa 起khởi 惟duy 聞văn 古cổ 者giả 言ngôn 不bất 識thức 誰thùy 家gia 子tử 青thanh 春xuân 白bạch 面diện 郎lang 坐tọa 在tại 銀ngân 鞍yên 裏lý 疑nghi 是thị 地địa 行hành 仙tiên 卻khước 與dữ 人nhân 相tương 似tự 忽hốt 然nhiên 過quá 柳liễu 堤đê 匝táp 匝táp 香hương 風phong 起khởi 不bất 知tri 一nhất 朝triêu 斃# 化hóa 作tác 髑độc 髏lâu 子tử 丈Trượng 夫Phu 莫Mạc 守Thủ 困Khốn 無Vô 錢Tiền 須Tu 經Kinh 紀Kỷ 養Dưỡng 得Đắc 一Nhất 牸Tự 牛Ngưu 生Sanh 得Đắc 五Ngũ 犢Độc 子Tử 犢Độc 子Tử 又Hựu 生Sanh 兒Nhi 積Tích 數Số 無Vô 窮Cùng 已Dĩ 寄Ký 語Ngữ 陶Đào 朱Chu 公Công 富Phú 與Dữ 君Quân 相Tương 似Tự 人nhân 心tâm 剎sát 那na 間gian 。 生sanh 滅diệt 不bất 可khả 紀kỷ 歷lịch 劫kiếp 受thọ 輪luân 回hồi 無vô 明minh 為vi 種chủng 子tử 貪tham 財tài 殊thù 未vị 歇hiết 長trường/trưởng 惡ác 何hà 由do 己kỷ 若nhược 欲dục 識thức 其kỳ 源nguyên 如như 身thân 影ảnh 相tương 似tự 我ngã 有hữu 涅Niết 槃Bàn 樂nhạo/nhạc/lạc 延diên 促xúc 兩lưỡng 無vô 紀kỷ 不bất 為vi 生sanh 死tử 欺khi 己kỷ 見kiến 心tâm 王vương 子tử 榮vinh 辱nhục 弗phất 干can 懷hoài 清thanh 涼lương 常thường 在tại 已dĩ 倘thảng 形hình 是thị 與dữ 非phi 與dữ 汝nhữ 不bất 相tương 似tự 夕tịch 易dị 下hạ 西tây 山sơn 草thảo 木mộc 光quang 曄diệp 曄diệp 復phục 有hữu 朦# 朧# 處xứ 松tùng 蘿# 相tương 連liên 接tiếp 此thử 中trung 多đa 伏phục 虎hổ 見kiến 我ngã 奮phấn 迅tấn 鬣liệp 手thủ 中trung 無vô 寸thốn 刃nhận 爭tranh 不bất 懼cụ 懾nhiếp 懾nhiếp 富phú 家gia 造tạo 生sanh 墳phần 樓lâu 觀quán 何hà 暐# 曄diệp 疊điệp 石thạch 作tác 高cao 牆tường 通thông 川xuyên 與dữ 渠cừ 接tiếp 多đa 栽tài 花hoa 數số 本bổn 賸# 種chủng 松tùng 七thất 鬣liệp 葬táng 不bất 逾du 三tam 年niên 廢phế 蕩đãng 令linh 人nhân 懾nhiếp 平bình 旦đán 望vọng 東đông 林lâm 遙diêu 遙diêu 山sơn 光quang 曄diệp 雲vân 淡đạm 樹thụ 枝chi 交giao 峰phong 高cao 天thiên 氣khí 接tiếp 豺sài 虎hổ 在tại 險hiểm 崖nhai 欲dục 行hành 便tiện 奮phấn 鬣liệp 爾nhĩ 汝nhữ 兩lưỡng 無vô 心tâm 相tương 逢phùng 無vô 驚kinh 懾nhiếp 他tha 賢hiền 君quân 即tức 受thọ 不bất 賢hiền 君quân 莫mạc 與dữ 君quân 賢hiền 他tha 見kiến 容dung 不bất 賢hiền 他tha 亦diệc 拒cự 憐lân 善thiện 矜căng 不bất 能năng 仁nhân 徒đồ 方phương 得đắc 所sở 勸khuyến 逐trục 子tử 張trương 言ngôn 拋phao 卻khước 卜bốc 商thương 語ngữ 安an 危nguy 本bổn 自tự 致trí 禍họa 福phước 非phi 他tha 與dữ 小tiểu 輩bối 數số 相tương 親thân 忠trung 言ngôn 多đa 見kiến 拒cự 三Tam 尊Tôn 不bất 自tự 歸quy 六lục 極cực 先tiên 為vi 所sở 勸khuyến 作tác 有hữu 義nghĩa 事sự 勿vật 談đàm 無vô 義nghĩa 語ngữ 一nhất 錢tiền 不bất 欲dục 取thủ 一nhất 絲ti 不bất 欲dục 與dữ 坦thản 坦thản 住trụ 山sơn 翁ông 行hành 之chi 誰thùy 能năng 拒cự 問vấn 渠cừ 何hà 國quốc 土độ 渠cừ 道đạo 我ngã 無vô 所sở 若nhược 是thị 沒một 量lượng 人nhân 斯tư 乃nãi 可khả 共cộng 語ngữ 寒hàn 山sơn 有hữu 裸lõa 蟲trùng 身thân 白bạch 而nhi 頭đầu 黑hắc 手thủ 把bả 兩lưỡng 卷quyển 書thư 一nhất 道đạo 將tương 一nhất 德đức 住trụ 不bất 安an 釜phủ 灶# 行hành 不bất 齎tê 衣y 裓kích 常thường 持trì 智trí 慧tuệ 劍kiếm 擬nghĩ 。 破phá 煩phiền 惱não 賊tặc 欲dục 待đãi 黃hoàng 河hà 清thanh 難nạn/nan 教giáo 白bạch 髮phát 黑hắc 勞lao 生sanh 如như 掣xiết 電điện 努nỗ 力lực 在tại 修tu 德đức 煮chử 菜thái 塞tắc 饑cơ 瘡sang 織chức 麻ma 縫phùng 破phá 裓kích 心tâm 王vương 寂tịch 不bất 動động 降giáng/hàng 盡tận 持trì 刀đao 賊tặc 滿mãn 口khẩu 似tự 石thạch 蜜mật 轉chuyển 臉liệm 如như 漆tất 黑hắc 非phi 疏sớ/sơ 必tất 成thành 疏sớ/sơ 有hữu 德đức 乃nãi 無vô 德đức 心tâm 兒nhi 不bất 肯khẳng 休hưu 強cường/cưỡng 要yếu 行hành 衣y 裓kích 驀# 喚hoán 不bất 回hồi 頭đầu 可khả 憐lân 者giả 箇cá 賊tặc 可khả 貴quý 天thiên 然nhiên 物vật 獨độc 立lập 無vô 伴bạn 侶lữ 覓mịch 他tha 不bất 可khả 見kiến 出xuất 入nhập 無vô 門môn 尸thi 促xúc 之chi 在tại 方phương 寸thốn 延diên 之chi 一nhất 切thiết 處xứ 你nễ 若nhược 不bất 信tín 受thọ 。 相tương 逢phùng 不bất 相tương 遇ngộ 青thanh 山sơn 與dữ 白bạch 雲vân 可khả 作tác 高cao 人nhân 侶lữ 風phong 月nguyệt 兩lưỡng 無vô 心tâm 時thời 時thời 到đáo 窗song 戶hộ 幾kỷ 多đa 塵trần 外ngoại 客khách 未vị 識thức 幽u 深thâm 處xứ 自tự 古cổ 優ưu 曇đàm 花hoa 無vô 緣duyên 不bất 能năng 遇ngộ 不bất 重trọng/trùng 諸chư 聖thánh 師sư 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 侶lữ 寂tịch 寂tịch 坐tọa 巖nham 廊lang 時thời 時thời 嬾lãn 出xuất 戶hộ 既ký 在tại 白bạch 雲vân 鄉hương 又hựu 在tại 幽u 深thâm 處xứ 覓mịch 渠cừ 不bất 可khả 得đắc 與dữ 汝nhữ 暗ám 相tướng 遇ngộ 大đại 海hải 水thủy 無vô 邊biên 魚ngư 龍long 萬vạn 萬vạn 千thiên 遞đệ 互hỗ 相tương 食thực 噉đạm 。 冗# 冗# 癡si 肉nhục 團đoàn 為vi 心tâm 不bất 了liễu 絕tuyệt 妄vọng 想tưởng 起khởi 如như 煙yên 性tánh 月nguyệt 澄trừng 澄trừng 朗lãng 廓khuếch 爾nhĩ 照chiếu 無vô 邊biên 佛Phật 滅Diệt 幾Kỷ 經Kinh 年Niên 如Như 今Kim 倏Thúc 二Nhị 千Thiên 誰Thùy 明Minh 乾Can/kiền/càn 屎Thỉ 橛Quyết 總Tổng 似Tự 爛Lạn 泥Nê 團Đoàn 說Thuyết 法Pháp 人Nhân 成Thành 市Thị 當Đương 易Dị 口Khẩu 吐Thổ 煙Yên 身Thân 登Đăng 師Sư 子Tử 座Tòa 。 心Tâm 在Tại 野Dã 狐Hồ 邊Biên 佛Phật 經Kinh 流lưu 兩lưỡng 土thổ/độ 微vi 言ngôn 被bị 大Đại 千Thiên 一nhất 物vật 如như 明minh 月nguyệt 不bất 在tại 赤xích 肉nhục 團đoàn 隨tùy 緣duyên 來lai 市thị 井tỉnh 講giảng 法Pháp 到đáo 人nhân 煙yên 安an 知tri 無vô 師sư 智trí 密mật 卻khước 在tại 汝nhữ 邊biên 生sanh 前tiền 太thái 愚ngu 癡si 不bất 為vi 今kim 日nhật 悟ngộ 今kim 日nhật 如như 許hứa 貧bần 總tổng 是thị 前tiền 生sanh 做tố 今kim 生sanh 又hựu 不bất 修tu 來lai 生sanh 還hoàn 如như 故cố 兩lưỡng 岸ngạn 各các 無vô 船thuyền 渺# 渺# 應ưng 難nạn/nan 渡độ 迷mê 是thị 悟ngộ 中trung 迷mê 悟ngộ 是thị 迷mê 中trung 悟ngộ 迷mê 悟ngộ 非phi 兩lưỡng 塗đồ 皆giai 由do 一nhất 心tâm 做tố 心tâm 源nguyên 常thường 湛trạm 寂tịch 從tùng 本bổn 無vô 住trụ 故cố 無vô 住trụ 亦diệc 不bất 立lập 生sanh 死tử 海hải 乃nãi 渡độ 昔tích 人nhân 不bất 曾tằng 迷mê 今kim 人nhân 不bất 曾tằng 悟ngộ 如như 人nhân 手thủ 捏niết 拳quyền 此thử 拳quyền 本bổn 人nhân 做tố 拳quyền 手thủ 不bất 離ly 臂tý 分phân 明minh 虛hư 妄vọng 故cố 回hồi 光quang 苦khổ 海hải 乾can/kiền/càn 彈đàn 指chỉ 愛ái 河hà 渡độ 自tự 有hữu 慳san 惜tích 人nhân 我ngã 非phi 慳san 惜tích 輩bối 衣y 單đơn 為vi 舞vũ 穿xuyên 酒tửu 盡tận 緣duyên 歌ca 醉túy 常thường 取thủ 一nhất 腹phúc 飽bão 莫mạc 令linh 兩lưỡng 腳cước 儽# 蓬bồng 蒿hao 鑽toàn 髑độc 髏lâu 此thử 日nhật 君quân 應ưng 悔hối 凡phàm 曰viết 剃thế 髮phát 人nhân 後hậu 先tiên 非phi 一nhất 輩bối 資tư 財tài 逐trục 日nhật 貪tham 酒tửu 肉nhục 從tùng 頭đầu 醉túy 遍biến 造tạo 僧Tăng 中trung 惡ác 無vô 疑nghi 地địa 下hạ 儽# 如Như 來Lai 有hữu 方phương 便tiện 教giáo 汝nhữ 勤cần 懺sám 悔hối 世thế 上thượng 有hữu 多đa 途đồ 賢hiền 愚ngu 非phi 一nhất 輩bối 開khai 慧tuệ 達đạt 三Tam 明Minh 著trước 癡si 長trường/trưởng 日nhật 醉túy 生sanh 不bất 修tu 天thiên 福phước 死tử 受thọ 黑hắc 屋ốc 儽# 善thiện 惡ác 兩lưỡng 莫mạc 思tư 是thị 名danh 真chân 懺sám 悔hối 我Ngã 行Hành 經Kinh 古Cổ 墳Phần 淚Lệ 盡Tận 嗟Ta 存Tồn 沒Một 塚Trủng 破Phá 壓Áp 黃Hoàng 腸Tràng 棺Quan 穿Xuyên 露Lộ 白Bạch 骨Cốt 欹# 斜Tà 有Hữu 瓮Úng 瓶Bình 掁Trành 撥Bát 無Vô 簪# 笏# 風Phong 至Chí 攬Lãm 其Kỳ 中Trung 灰Hôi 塵Trần 亂Loạn 𡋯# 𡋯# 天thiên 地địa 會hội 有hữu 終chung 人nhân 生sanh 要yếu 當đương 沒một 無vô 因nhân 駐trú 少thiếu 年niên 未vị 免miễn 成thành 枯khô 骨cốt 卜bốc 地địa 置trí 墳phần 塋# 全toàn 身thân 葬táng 袍bào 笏# 焉yên 知tri 數số 世thế 後hậu 耕canh 者giả 翻phiên 泥nê 𡋯# 天thiên 地địa 非phi 勞lao 人nhân 有hữu 生sanh 自tự 出xuất 沒một 豐phong 草thảo 薶# 青thanh 塚trủng 朽hủ 壤nhưỡng 覆phú 白bạch 骨cốt 臭xú 囊nang 化hóa 草thảo 苔# 朱chu 棺quan 掩yểm 袍bào 笏# 瞚# 眼nhãn 已dĩ 滄thương 桑tang 今kim 古cổ 生sanh 塵trần 𡋯# 俗tục 薄bạc 真chân 成thành 薄bạc 人nhân 心tâm 箇cá 不bất 同đồng 殷ân 翁ông 笑tiếu 柳liễu 老lão 柳liễu 老lão 笑tiếu 殷ân 翁ông 何hà 故cố 兩lưỡng 相tương/tướng 笑tiếu 俱câu 行hành 譣# 詖# 中trung 裝trang 車xa 競cạnh 嵽# 嵲# 翻phiên 載tái 各các 瀧# 涷# 來lai 往vãng 無vô 量lượng 劫kiếp 受thọ 身thân 安an 得đắc 同đồng 昨tạc 朝triêu 為vi 稚trĩ 子tử 今kim 旦đán 作tác 衰suy 翁ông 不bất 出xuất 因nhân 果quả 內nội 常thường 淪luân 生sanh 死tử 中trung 未vị 能năng 超siêu 彼bỉ 岸ngạn 爭tranh 奈nại 腳cước 瀧# 涷# 本bổn 原nguyên 才tài 一nhất 動động 翻phiên 然nhiên 生sanh 異dị 同đồng 方phương 是thị 黃hoàng 口khẩu 兒nhi 轉chuyển 眼nhãn 白bạch 頭đầu 翁ông 棄khí 骨cốt 荊kinh 蓁# 下hạ 啼đề 魂hồn 草thảo 莽mãng 中trung 焉yên 知tri 松tùng 柏# 裏lý 秋thu 春xuân 惛hôn 暴bạo 涷# 教giáo 汝nhữ 數số 般bát 事sự 思tư 賢hiền 知tri 我ngã 賢hiền 極cực 貧bần 忍nhẫn 賣mại 屋ốc 纔tài 富phú 須tu 買mãi 田điền 空không 腹phúc 不bất 得đắc 走tẩu 枕chẩm 頭đầu 須tu 莫mạc 眠miên 此thử 言ngôn 期kỳ 共cộng 見kiến 掛quải 在tại 日nhật 東đông 邊biên 有hữu 箇cá 安an 樂lạc 法pháp 傳truyền 從tùng 諸chư 聖thánh 賢hiền 但đãn 能năng 依y 佛Phật 訓huấn 何hà 用dụng 置trí 民dân 田điền 饑cơ 至chí 托thác 缽bát 食thực 困khốn 來lai 伸thân 腳cước 眠miên 思tư 豪hào 念niệm 不bất 起khởi 受thọ 用dụng 福phước 無vô 邊biên 規quy 模mô 如như 古cổ 德đức 行hạnh 己kỷ 乃nãi 先tiên 賢hiền 守thủ 拙chuyết 肥phì 性tánh 地địa 施thí 仁nhân 廓khuếch 福phước 田điền 既ký 伍# 蒼thương 巖nham 石thạch 閒gian/nhàn 來lai 松tùng 下hạ 眠miên 無vô 得đắc 亦diệc 無vô 失thất 何hà 有hữu 住trụ 二nhị 邊biên 昔tích 時thời 可khả 可khả 貧bần 今kim 日nhật 最tối 貧bần 凍đống 作tác 事sự 不bất 諧hài 和hòa 觸xúc 途đồ 成thành 倥# 傯# 行hành 泥nê 屢lũ 腳cước 屈khuất 坐tọa 社xã 頻tần 腹phúc 痛thống 失thất 卻khước 斑ban 貓miêu 兒nhi 老lão 鼠thử 圍vi 飯phạn 瓮úng 貧bần 士sĩ 養dưỡng 其kỳ 親thân 所sở 憂ưu 饑cơ 與dữ 凍đống 富phú 人nhân 多đa 酒tửu 肉nhục 賓tân 客khách 常thường 倥# 傯# 富phú 人nhân 安an 足túc 誇khoa 貧bần 士sĩ 誠thành 可khả 痛thống 所sở 喜hỷ 老lão 瓦ngõa 盆bồn 勝thắng 他tha 金kim 酒tửu 瓮úng 寬khoan 裕# 錦cẩm 添# 花hoa 貧bần 兒nhi 體thể 饑cơ 凍đống 履lý 地địa 均quân 為vi 人nhân 如như 何hà 有hữu 倥# 傯# 五ngũ 夜dạ 自tự 忖thốn 量lượng 失thất 聲thanh 悽thê 轉chuyển 痛thống 不bất 是thị 別biệt 人nhân 為vi 老lão 鼠thử 落lạc 糟tao 瓮úng 余dư 家gia 有hữu 一nhất 窟quật 窟quật 中trung 無vô 一nhất 物vật 淨tịnh 潔khiết 空không 堂đường 堂đường 光quang 華hoa 明minh 日nhật 日nhật 蔬# 食thực 養dưỡng 微vi 軀khu 布bố 裘cừu 遮già 幻huyễn 質chất 任nhậm 你nễ 千thiên 聖thánh 現hiện 我ngã 有hữu 天thiên 真chân 佛Phật 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 窟quật 中trung 有hữu 最tối 靈linh 物vật 含hàm 攝nhiếp 太thái 虛hư 空không 光quang 明minh 如như 皎hiệu 日nhật 不bất 隨tùy 生sanh 死tử 淪luân 何hà 凝ngưng 泡bào 幻huyễn 質chất 往vãng 往vãng 錯thác 安an 名danh 非phi 心tâm 亦diệc 非phi 佛Phật 破phá 碎toái 袋đại 子tử 裏lý 拖tha 來lai 無vô 一nhất 物vật 如như 鳥điểu 飛phi 空không 下hạ 。 似tự 雲vân 開khai 見kiến 日nhật 歷lịch 盡tận 涅Niết 槃Bàn 城thành 方phương 棄khí 苦khổ 幻huyễn 質chất 與dữ 伊y 安an 箇cá 頭đầu 呼hô 之chi 名danh 曰viết 佛Phật 可khả 惜tích 百bách 年niên 屋ốc 左tả 倒đảo 右hữu 復phục 傾khuynh 牆tường 壁bích 分phân 散tán 盡tận 木mộc 植thực 亂loạn 差sai 橫hoạnh/hoành 磚# 瓦ngõa 片phiến 片phiến 落lạc 朽hủ 爛lạn 不bất 堪kham 停đình 任nhậm 風phong 吹xuy 驀# 塌# 再tái 豎thụ 卒tuất 難nan 成thành 井tỉnh 上thượng 一nhất 株chu 木mộc 藤đằng 纏triền 枝chi 已dĩ 傾khuynh 上thượng 有hữu 二nhị 鼠thử 侵xâm 下hạ 有hữu 四tứ 蛇xà 橫hoạnh/hoành 牛ngưu 怒nộ 來lai 觸xúc 之chi 勢thế 危nguy 難nạn/nan 久cửu 停đình 是thị 身thân 大đại 患hoạn 本bổn 道đạo 亦diệc 因nhân 他tha 成thành 一nhất 住trụ 百bách 餘dư 載tái 煮chử 茶trà 待đãi 月nguyệt 傾khuynh 春xuân 雲vân 隨tùy 往vãng 復phục 藤đằng 杖trượng 任nhậm 縱tung 橫hoành 意ý 已dĩ 如như 堅kiên 石thạch 水thủy 流lưu 任nhậm 留lưu 停đình 世thế 上thượng 只chỉ 如như 此thử 好hảo/hiếu 事sự 莫mạc 求cầu 成thành 笑tiếu 我ngã 田điền 舍xá 兒nhi 頭đầu 頰giáp 底để 縶# 溼thấp 巾cân 子tử 未vị 曾tằng 高cao 腰yêu 帶đái 長trường 時thời 急cấp 非phi 是thị 不bất 及cập 時thời 無vô 錢tiền 趁sấn 不bất 及cập 一nhất 日nhật 有hữu 錢tiền 財tài 浮phù 圖đồ 頂đảnh 上thượng 立lập 登đăng 山sơn 頂đảnh 不bất 露lộ 入nhập 海hải 腳cước 不bất 溼thấp 虛hư 空không 量lượng 不bất 大đại 閃thiểm 電điện 光quang 不bất 急cấp 利lợi 劍kiếm 斬trảm 不bất 斷đoạn 俊# 鷂diêu 趁sấn 不bất 及cập 一nhất 句cú 絕tuyệt 思tư 量lượng 石thạch 從tùng 空không 裏lý 立lập 可khả 笑tiếu 射xạ 利lợi 兒nhi 曉hiểu 行hành 身thân 首thủ 溼thấp 撞chàng 遇ngộ 謝tạ 三tam 郎lang 卻khước 道đạo 秋thu 稅thuế 急cấp 欲dục 去khứ 不bất 得đắc 去khứ 撫phủ 膺ưng 悔hối 莫mạc 及cập 為vi 寄ký 兩lưỡng 行hành 書thư 切thiết 忌kỵ 縣huyện 前tiền 立lập 從tùng 生sanh 不bất 往vãng 來lai 至chí 死tử 無vô 仁nhân 義nghĩa 言ngôn 既ký 有hữu 枝chi 葉diệp 心tâm 懷hoài 便tiện 譣# 詖# 若nhược 其kỳ 開khai 小tiểu 道đạo 緣duyên 此thử 生sanh 大đại 偽ngụy 詐trá 說thuyết 造tạo 雲vân 梯thê 削tước 之chi 成thành 棘cức 刺thứ 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 法Pháp 。 尚thượng 有hữu 不bất 了liễu 義nghĩa 外ngoại 道đạo 豈khởi 無vô 書thư 其kỳ 言ngôn 多đa 譣# 詖# 太thái 虛hư 絕tuyệt 眹# 跡tích 真chân 性tánh 離ly 雕điêu 偽ngụy 灑sái 埽# 菩Bồ 提Đề 場Tràng 拔bạt 除trừ 煩phiền 惱não 刺thứ 自tự 有hữu 佛Phật 法Pháp 來lai 惟duy 說thuyết 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 智trí 慧tuệ 不bất 能năng 該cai 況huống 復phục 容dung 阿a 詖# 弘hoằng 道đạo 在tại 真Chân 人Nhân 不bất 然nhiên 事sự 事sự 偽ngụy 昨tạc 見kiến 雲vân 水thủy 來lai 相tương 逢phùng 便tiện 如như 刺thứ 一nhất 瓦ngõa 鑄chú 金kim 成thành 一nhất 瓶bình 埏duyên 泥nê 出xuất 二nhị 瓶bình 任nhậm 君quân 看khán 那na 箇cá 瓶bình 牢lao 實thật 欲dục 知tri 瓶bình 有hữu 二nhị 須tu 知tri 業nghiệp 非phi 一nhất 將tương 此thử 驗nghiệm 生sanh 因nhân 修tu 行hành 在tại 今kim 日nhật 把bả 鏡kính 照chiếu 自tự 身thân 自tự 身thân 從tùng 鏡kính 出xuất 若nhược 離ly 鏡kính 即tức 背bối/bội 若nhược 認nhận 身thân 非phi 實thật 此thử 鏡kính 與dữ 此thử 身thân 不bất 異dị 復phục 不bất 一nhất 貪tham 玩ngoạn 掌chưởng 上thượng 珠châu 蹉sa 過quá 天thiên 邊biên 日nhật 一nhất 月nguyệt 印ấn 澂# 潭đàm 明minh 明minh 無vô 入nhập 出xuất 潭đàm 深thâm 水thủy 自tự 清thanh 月nguyệt 淨tịnh 光quang 真chân 實thật 若nhược 契khế 真Chân 如Như 理lý 潭đàm 月nguyệt 本bổn 是thị 一nhất 你nễ 若nhược 不bất 知tri 此thử 唐đường 喪táng 此thử 天thiên 日nhật 摧tồi 殘tàn 荒hoang 草thảo 廬lư 其kỳ 中trung 煙yên 火hỏa 蔚úy 借tá 問vấn 群quần 小tiểu 兒nhi 生sanh 來lai 凡phàm 幾kỷ 日nhật 門môn 外ngoại 有hữu 三tam 車xa 迎nghênh 之chi 不bất 肯khẳng 出xuất 飽bão 食thực 腹phúc 膨bành 脝# 箇cá 是thị 癡si 頑ngoan 物vật 山sơn 川xuyên 險hiểm 谷cốc 。 閒gian/nhàn 藥dược 草thảo 常thường 豐phong 蔚úy 潤nhuận 之chi 以dĩ 甘cam 雨vũ 曝bộc 之chi 以dĩ 烈liệt 日nhật 根căn 莖hành 初sơ 不bất 同đồng 花hoa 果quả 亦diệc 異dị 出xuất 誰thùy 知tri 有hữu 用dụng 材tài 本bổn 是thị 無vô 情tình 物vật 雲vân 窩# 即tức 我ngã 廬lư 充sung 饑cơ 多đa 莪# 蔚úy 春xuân 看khán 二nhị 月nguyệt 花hoa 晴tình 曝bộc 三tam 冬đông 日nhật 新tân 筍duẩn 隔cách 籬# 抽trừu 老lão 梅mai 鬥đấu 雪tuyết 出xuất 寥liêu 寥liêu 萬vạn 象tượng 中trung 誰thùy 人nhân 知tri 此thử 物vật 說thuyết 食thực 終chung 不bất 飽bão 說thuyết 衣y 不bất 免miễn 寒hàn 飽bão 喫khiết 須tu 是thị 飯phạn 著trước 衣y 方phương 免miễn 寒hàn 不bất 解giải 審thẩm 思tư 量lượng 只chỉ 道đạo 求cầu 佛Phật 難nạn/nan 回hồi 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 莫mạc 向hướng 外ngoại 頭đầu 看khán 熱nhiệt 則tắc 普phổ 天thiên 熱nhiệt 寒hàn 則tắc 普phổ 天thiên 寒hàn 欲dục 免miễn 寒hàn 與dữ 熱nhiệt 何hà 異dị 熱nhiệt 與dữ 寒hàn 不bất 信tín 作tác 佛Phật 易dị 翻phiên 成thành 行hành 路lộ 難nạn/nan 自tự 家gia 真chân 面diện 孔khổng 直trực 待đãi 畫họa 來lai 看khán 寒hàn 時thời 渠cừ 不bất 熱nhiệt 熱nhiệt 時thời 渠cừ 不bất 寒hàn 須tu 知tri 寒hàn 裏lý 熱nhiệt 本bổn 是thị 熱nhiệt 裏lý 寒hàn 寒hàn 熱nhiệt 俱câu 不bất 到đáo 是thị 非phi 除trừ 不bất 難nan 自tự 性tánh 天thiên 真chân 佛Phật 惺tinh 時thời 如như 是thị 看khán 不bất 見kiến 朝triêu 垂thùy 露lộ 日nhật 爍thước 自tự 消tiêu 除trừ 人nhân 身thân 亦diệc 如như 此thử 閻Diêm 浮Phù 是thị 寄ký 居cư 慎thận 莫mạc 因nhân 循tuần 過quá 且thả 令linh 三tam 毒độc 袪# 菩Bồ 提Đề 即tức 煩phiền 惱não 盡tận 。 令linh 無vô 有hữu 餘dư 物vật 換hoán 人nhân 皆giai 老lão 星tinh 移di 歲tuế 又hựu 除trừ 閻Diêm 浮Phù 界giới 上thượng 客khách 閃thiểm 電điện 影ảnh 中trung 居cư 一nhất 念niệm 從tùng 今kim 悟ngộ 群quần 昏hôn 自tự 此thử 祛khư 了liễu 知tri 心tâm 地địa 藏tạng 無vô 欠khiếm 亦diệc 無vô 餘dư 忽hốt 見kiến 秋thu 林lâm 葉diệp 蕭tiêu 蕭tiêu 落lạc 玉ngọc 除trừ 松tùng 鶴hạc 巢sào 天thiên 際tế 白bạch 鹿lộc 旁bàng 幽u 居cư 清thanh 風phong 吹xuy 自tự 遠viễn 煩phiền 暑thử 可khả 能năng 祛khư 應ưng 知tri 山sơn 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 此thử 外ngoại 必tất 無vô 餘dư 死tử 生sanh 元nguyên 有hữu 命mạng 富phú 貴quý 本bổn 由do 天thiên 此thử 是thị 古cổ 人nhân 語ngữ 吾ngô 今kim 非phi 謬mậu 傳truyền 聰thông 明minh 好hảo/hiếu 短đoản 命mạng 癡si 騃ngãi 卻khước 長trường/trưởng 年niên 鈍độn 物vật 豐phong 財tài 寶bảo 惺tinh 惺tinh 漢hán 無vô 錢tiền 休hưu 學học 外ngoại 道đạo 法pháp 莫mạc 貪tham 長Trường 壽Thọ 天Thiên 如như 同đồng 地địa 獄ngục 住trụ 此thử 是thị 佛Phật 經Kinh 傳truyền 頓đốn 悟ngộ 無vô 生sanh 理lý 方phương 為vi 不bất 死tử 年niên 若nhược 論luận 因nhân 與dữ 果quả 來lai 往vãng 似tự 翻phiên 錢tiền 既ký 有hữu 黑hắc 暗ám 女nữ 亦diệc 有hữu 功công 德đức 天thiên 有hữu 智trí 俱câu 不bất 取thủ 此thử 事sự 為vi 君quân 傳truyền 不bất 能năng 通thông 此thử 理lý 徒đồ 勞lao 長trường/trưởng 歲tuế 年niên 我ngã 自tự 來lai 山sơn 中trung 不bất 用dụng 俗tục 交giao 錢tiền 國quốc 以dĩ 人nhân 為vi 本bổn 猶do 如như 樹thụ 因Nhân 地Địa 地địa 厚hậu 樹thụ 扶phù 疏sớ/sơ 地địa 薄bạc 樹thụ 憔tiều 悴tụy 不bất 得đắc 露lộ 其kỳ 根căn 枝chi 枯khô 子tử 先tiên 墜trụy 決quyết 陂bi 以dĩ 取thủ 魚ngư 是thị 求cầu 一nhất 期kỳ 利lợi 為vi 王vương 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 多đa 住trụ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 善thiện 報báo 得đắc 富phú 樂lạc 生sanh 民dân 免miễn 憔tiều 悴tụy 法Pháp 輪luân 轉chuyển 其kỳ 中trung 佛Phật 力lực 無vô 所sở 墜trụy 若nhược 比tỉ 三tam 洲châu 人nhân 此thử 方phương 根căn 獨độc 利lợi 報báo 汝nhữ 平bình 生sanh 言ngôn 凡phàm 事sự 在tại 得đắc 地địa 貲ti 厚hậu 有hữu 餘dư 錢tiền 兒nhi 女nữ 無vô 憔tiều 悴tụy 大Đại 道Đạo 在tại 我ngã 身thân 何hà 處xứ 有hữu 升thăng 墜trụy 世thế 出xuất 世thế 如như 此thử 可khả 謂vị 獲hoạch 大đại 利lợi 白bạch 鶴hạc 銜hàm 苦khổ 花hoa 千thiên 里lý 作tác 一nhất 息tức 欲dục 往vãng 蓬bồng 萊# 山sơn 將tương 此thử 充sung 糧lương 食thực 未vị 達đạt 毛mao 摧tồi 落lạc 離ly 群quần 心tâm 慘thảm 惻trắc 卻khước 歸quy 舊cựu 來lai 巢sào 妻thê 子tử 不bất 相tương 識thức 十thập 年niên 不bất 相tương 見kiến 彼bỉ 此thử 無vô 消tiêu 息tức 待đãi 雁nhạn 雁nhạn 不bất 來lai 釣điếu 魚ngư 魚ngư 不bất 食thực 天thiên 長trường/trưởng 關quan 塞tắc 遠viễn 行hành 立lập 空không 悽thê 惻trắc 縱túng/tung 有hữu 一nhất 封phong 書thư 何hà 由do 寄ký 親thân 識thức 貴quý 賤tiện 兩lưỡng 箇cá 字tự 死tử 生sanh 一nhất 消tiêu 息tức 何hà 用dụng 貪tham 香hương 美mỹ 更cánh 求cầu 肥phì 甘cam 食thực 名danh 利lợi 動động 樞xu 機cơ 別biệt 離ly 生sanh 愴sảng 惻trắc 一nhất 朝triêu 問vấn 君quân 心tâm 卻khước 道đạo 不bất 能năng 識thức 昔Tích 日Nhật 經Kinh 行Hành 處Xứ 今Kim 復Phục 七Thất 十Thập 年Niên 故Cố 人Nhân 無Vô 往Vãng 來Lai 薶# 在Tại 古Cổ 塚Trủng 間Gian 余Dư 今Kim 頭Đầu 已Dĩ 白Bạch 。 猶Do 守Thủ 片Phiến 雲Vân 山Sơn 為Vi 報Báo 後Hậu 來Lai 者Giả 何Hà 不Bất 讀Đọc 古Cổ 言Ngôn 天thiên 上thượng 一nhất 晝trú 夜dạ 人nhân 間gian 五ngũ 百bách 年niên 非phi 生sanh 非phi 死tử 。 法pháp 不bất 有hữu 不bất 無vô 。 間gian 血huyết 比tỉ 大đại 海hải 水thủy 骨cốt 如như 毘tỳ 富phú 山sơn 從tùng 今kim 休hưu 歇hiết 去khứ 只chỉ 者giả 是thị 誰thùy 言ngôn 顏nhan 止chỉ 三tam 十thập 二nhị 彭# 乃nãi 八bát 百bách 年niên 黃hoàng 泉tuyền 薶# 老lão 少thiếu 孤cô 塚trủng 豐phong 草thảo 問vấn 墮đọa 淚lệ 碣# 橫hoạnh/hoành 斜tà 又hựu 見kiến 壑hác 成thành 山sơn 人nhân 生sanh 真chân 大đại 夢mộng 教giáo 我ngã 如như 何hà 言ngôn 我ngã 見kiến 利lợi 智trí 人nhân 觀quán 著trước 便tiện 知tri 意ý 不bất 假giả 尋tầm 文văn 字tự 直trực 入nhập 如Như 來Lai 地địa 。 心tâm 不bất 逐trục 諸chư 緣duyên 意ý 根căn 不bất 妄vọng 起khởi 心tâm 意ý 不bất 生sanh 時thời 內nội 外ngoại 無vô 餘dư 事sự 睡thụy 時thời 喚hoán 作tác 夢mộng 覺giác 即tức 呼hô 為vi 意ý 日nhật 夜dạ 不bất 得đắc 閒gian/nhàn 皆giai 曰viết 自tự 心tâm 地địa 心tâm 地địa 本bổn 空không 寂tịch 妄vọng 緣duyên 從tùng 何hà 起khởi 譬thí 如như 已dĩ 破phá 瓶bình 無vô 復phục 作tác 瓶bình 事sự 虎hổ 狼lang 貪tham 在tại 肉nhục 作tác 威uy 常thường 信tín 意ý 麒# 麟lân 仁nhân 在tại 草thảo 行hành 時thời 常thường 視thị 地địa 貪tham 仁nhân 雖tuy 不bất 同đồng 皆giai 由do 業nghiệp 力lực 起khởi 若nhược 是thị 方phương 外ngoại 人nhân 亦diệc 不bất 取thủ 二nhị 事sự 本bổn 志chí 慕mộ 道đạo 倫luân 道đạo 倫luân 常thường 獲hoạch 親thân 時thời 逢phùng 社xã 源nguyên 客khách 每mỗi 接tiếp 話thoại 禪thiền 賓tân 談đàm 玄huyền 月nguyệt 明minh 夜dạ 探thám 理lý 日nhật 臨lâm 晨thần 萬vạn 機cơ 俱câu 泯mẫn 跡tích 方phương 識thức 本bổn 來lai 人nhân 有hữu 識thức 乃nãi 同đồng 倫luân 無vô 情tình 亦diệc 我ngã 親thân 煙yên 霞hà 方phương 外ngoại 侶lữ 風phong 月nguyệt 坐tọa 中trung 賓tân 影ảnh 散tán 蒲bồ 萄đào 夕tịch 香hương 吹xuy 菡# 萏# 晨thần 談đàm 玄huyền 常thường 浩hạo 浩hạo 聽thính 者giả 未vị 逢phùng 人nhân 物vật 情tình 本bổn 同đồng 倫luân 不bất 分phân 疏sớ/sơ 與dữ 親thân 青thanh 松tùng 為vi 道đạo 友hữu 古cổ 柏# 乃nãi 嘉gia 賓tân 明minh 月nguyệt 來lai 良lương 夜dạ 清thanh 風phong 起khởi 吉cát 晨thần 可khả 笑tiếu 此thử 樂lạc 處xứ 何hà 曾tằng 見kiến 一nhất 人nhân 世thế 事sự 何hà 悠du 悠du 貪tham 生sanh 未vị 肯khẳng 休hưu 研nghiên 盡tận 大đại 地địa 石thạch 何hà 時thời 得đắc 歇hiết 頭đầu 四tứ 時thời 凋điêu 變biến 易dị 八bát 節tiết 急cấp 如như 流lưu 為vi 報báo 火hỏa 宅trạch 主chủ 露lộ 地địa 騎kỵ 白bạch 牛ngưu 世thế 事sự 一nhất 何hà 悠du 星tinh 星tinh 放phóng 下hạ 休hưu 枯khô 樁# 臨lâm 倒đảo 日nhật 惡ác 貫quán 結kết 交giao 頭đầu 有hữu 識thức 成thành 三tam 界giới 無vô 貪tham 涸hạc 四tứ 流lưu 歸quy 來lai 滿mãn 天thiên 月nguyệt 不bất 復phục 見kiến 人nhân 牛ngưu 世thế 事sự 悶muộn 悠du 悠du 欲dục 休hưu 不bất 得đắc 休hưu 花hoa 開khai 三tam 月nguyệt 尾vĩ 雪tuyết 下hạ 九cửu 冬đông 頭đầu 上thượng 士sĩ 好hảo/hiếu 山sơn 水thủy 不bất 與dữ 我ngã 同đồng 流lưu 台thai 山sơn 有hữu 遺di 跡tích 卻khước 言ngôn 此thử 是thị 牛ngưu 自tự 從tùng 出xuất 家gia 後hậu 漸tiệm 得đắc 養dưỡng 生sanh 趣thú 伸thân 縮súc 四tứ 肢chi 全toàn 勤cần 聽thính 六lục 根căn 具cụ 褐hạt 衣y 隨tùy 春xuân 秋thu 糲# 飯phạn 供cung 朝triêu 暮mộ 今kim 日nhật 懇khẩn 懇khẩn 修tu 願nguyện 。 與dữ 佛Phật 相tương 遇ngộ 胡hồ 為vi 起khởi 一nhất 念niệm 不bất 覺giác 墮đọa 六lục 趣thú 若nhược 了liễu 心tâm 體thể 空không 方phương 知tri 法Pháp 身thân 具cụ 靈linh 山sơn 非phi 遠viễn 近cận 曠khoáng 劫kiếp 真chân 旦đán 暮mộ 生sanh 死tử 甚thậm 疲bì 勞lao 今kim 朝triêu 忽hốt 然nhiên 遇ngộ 遊du 觀quan 不bất 二nhị 園viên 此thử 中trung 多đa 少thiểu 趣thú 水thủy 鳥điểu 念niệm 佛Phật 僧Tăng 埽# 花hoa 敷phu 坐tọa 具cụ 蟪# 蛄# 與dữ 蜉# 蝣# 生sanh 死tử 如như 旦đán 暮mộ 出xuất 得đắc 煩phiền 惱não 林lâm 大Đại 道Đạo 得đắc 相tương 遇ngộ 可khả 嘆thán 浮phù 生sanh 人nhân 悠du 悠du 何hà 日nhật 了liễu 朝triêu 朝triêu 無vô 閒gian/nhàn 時thời 年niên 年niên 不bất 覺giác 老lão 總tổng 為vi 求cầu 衣y 食thực 令linh 心tâm 生sanh 煩phiền 惱não 擾nhiễu 擾nhiễu 百bách 千thiên 年niên 去khứ 來lai 三tam 惡ác 道đạo 法Pháp 界Giới 露lộ 堂đường 堂đường 心tâm 王vương 明minh 了liễu 了liễu 本bổn 來lai 無vô 聖thánh 凡phàm 安an 得đắc 有hữu 生sanh 老lão 慎thận 勿vật 起khởi 貪tham 瞋sân 從tùng 此thử 添# 熱nhiệt 惱não 還hoàn 栽tài 地địa 獄ngục 業nghiệp 未vị 出xuất 修tu 羅la 道đạo 觸xúc 物vật 但đãn 無vô 心tâm 誰thùy 問vấn 了liễu 不bất 了liễu 觸xúc 境cảnh 不bất 生sanh 情tình 恬điềm 靜tĩnh 如như 禪thiền 老lão 不bất 分phân 親thân 與dữ 疏sớ/sơ 何hà 處xứ 得đắc 煩phiền 惱não 成thành 佛Phật 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 即tức 登đăng 無vô 上thượng 道Đạo 二nhị 儀nghi 既ký 開khai 闢tịch 人nhân 乃nãi 居cư 其kỳ 中trung 迷mê 汝nhữ 即tức 吐thổ 霧vụ 醒tỉnh 汝nhữ 即tức 吹xuy 風phong 惜tích 汝nhữ 即tức 富phú 貴quý 奪đoạt 汝nhữ 即tức 貧bần 窮cùng 碌# 碌# 群quần 漢hán 子tử 萬vạn 事sự 由do 天thiên 公công 有hữu 一nhất 如như 意ý 寶bảo 秘bí 在tại 形hình 山sơn 中trung 溼thấp 煖noãn 歸quy 水thủy 火hỏa 堅kiên 動động 還hoàn 地địa 風phong 推thôi 尋tầm 不bất 可khả 得đắc 受thọ 用dụng 了liễu 無vô 窮cùng 俗tục 物vật 都đô 蹉sa 過quá 喚hoán 他tha 作tác 天thiên 公công 還hoàn 顧cố 天thiên 地địa 間gian 物vật 物vật 處xứ 其kỳ 中trung 草thảo 木mộc 同đồng 一nhất 雨vũ 生sanh 殺sát 同đồng 一nhất 風phong 如như 何hà 有hữu 榮vinh 枯khô 人nhân 亦diệc 有hữu 富phú 窮cùng 茫mang 茫mang 幾kỷ 劫kiếp 來lai 此thử 事sự 大đại 不bất 公công 傳truyền 語ngữ 諸chư 公công 子tử 聽thính 說thuyết 石thạch 齊tề 奴nô 僮đồng 僕bộc 八bát 百bách 人nhân 水thủy 碓đối 三tam 十thập 區khu 舍xá 下hạ 養dưỡng 魚ngư 鳥điểu 樓lâu 上thượng 吹xuy 笙sanh 竽# 伸thân 頭đầu 臨lâm 白bạch 刃nhận 癡si 心tâm 為vi 緣duyên 珠châu 人nhân 間gian 好hảo/hiếu 男nam 子tử 總tổng 與dữ 婦phụ 為vi 奴nô 色sắc 膽đảm 充sung 三tam 界giới 貪tham 心tâm 滿mãn 八bát 區khu 高cao 堂đường 堆đôi 蜀thục 錦cẩm 密mật 座tòa 促xúc 齊tề 竽# 死tử 去khứ 埋mai 荒hoang 塚trủng 猶do 含hàm 口khẩu 內nội 珠châu 寧ninh 作tác 貧bần 家gia 子tử 莫mạc 為vi 富phú 屋ốc 奴nô 排bài 遣khiển 無vô 暇hạ 日nhật 朝triêu 夕tịch 勞lao 區khu 區khu 剛cang 才tài 罷bãi 趙triệu 舞vũ 又hựu 叫khiếu 弄lộng 齊tề 竽# 五ngũ 夜dạ 畫họa 堂đường 冷lãnh 暗ám 裏lý 墮đọa 淚lệ 珠châu 出xuất 身thân 既ký 擾nhiễu 擾nhiễu 世thế 事sự 非phi 一nhất 狀trạng 未vị 能năng 捨xả 流lưu 俗tục 所sở 以dĩ 相tương 追truy 訪phỏng 昨tạc 弔điếu 徐từ 五ngũ 死tử 今kim 送tống 劉lưu 三tam 葬táng 日nhật 日nhật 不bất 得đắc 閒gian/nhàn 為vi 此thử 心tâm 悽thê 愴sảng 死tử 者giả 何hà 所sở 歸quy 誰thùy 能năng 問vấn 其kỳ 狀trạng 子tử 孫tôn 亦diệc 流lưu 落lạc 閭lư 里lý 難nạn/nan 再tái 訪phỏng 箇cá 箇cá 嫌hiềm 宅trạch 基cơ 人nhân 人nhân 罪tội 薶# 葬táng 良lương 由do 德đức 不bất 修tu 使sử 我ngã 心tâm 悽thê 愴sảng 死tử 去khứ 骨cốt 當đương 朽hủ 無vô 庸dong 作tác 行hành 狀trạng 空không 辭từ 雖tuy 在tại 冊sách 知tri 交giao 無vô 相tướng 訪phỏng 卜bốc 地địa 喜hỷ 牛ngưu 眠miên 治trị 喪táng 擇trạch 日nhật 葬táng 未vị 達đạt 循tuần 環hoàn 理lý 吾ngô 心tâm 為vì 汝nhữ 愴sảng 世thế 有hữu 一nhất 般ban 人nhân 不bất 惡ác 又hựu 不bất 善thiện 不bất 識thức 主chủ 人nhân 翁ông 隨tùy 客khách 處xứ 處xứ 轉chuyển 因nhân 循tuần 過quá 時thời 光quang 渾hồn 是thị 癡si 肉nhục 臠luyến 雖tuy 有hữu 一nhất 靈linh 臺đài 如như 同đồng 客khách 作tác 漢hán 一nhất 等đẳng 雛sồ 道Đạo 人Nhân 形hình 模mô 恰kháp 似tự 善thiện 將tương 心tâm 逐trục 境cảnh 流lưu 作tác 事sự 隨tùy 情tình 轉chuyển 每mỗi 日nhật 縱túng/tung 無vô 明minh 貪tham 桮# 打đả 大đại 臠luyến 如như 何hà 喚hoán 作tác 僧Tăng 正chánh 是thị 癡si 狂cuồng 漢hán 我ngã 見kiến 者giả 般bát 人nhân 平bình 生sanh 無vô 一nhất 善thiện 情tình 同đồng 急cấp 流lưu 水thủy 心tâm 如như 風phong 輪luân 轉chuyển 笑tiếu 面diện 殺sát 人nhân 刀đao 肥phì 腸tràng 足túc 大đại 臠luyến 我ngã 輩bối 向hướng 上thượng 流lưu 莫mạc 學học 此thử 庸dong 漢hán 是thị 我ngã 有hữu 錢tiền 日nhật 恆hằng 為vì 汝nhữ 貸thải 將tương 汝nhữ 今kim 既ký 飽bão 煖noãn 見kiến 我ngã 不bất 分phân 張trương 須tu 憶ức 汝nhữ 欲dục 得đắc 似tự 我ngã 今kim 承thừa 望vọng 有hữu 無vô 更cánh 代đại 事sự 勸khuyến 汝nhữ 熟thục 思tư 量lượng 白bạch 衣y 施thí 僧Tăng 物vật 今kim 日nhật 返phản 持trì 將tương 官quan 吏lại 加gia 箠# 楚sở 誅tru 求cầu 蝟# 毛mao 張trương 買mãi 田điền 固cố 不bất 廉liêm 流lưu 血huyết 非phi 所sở 望vọng 先tiên 帝đế 特đặc 蠲quyên 役dịch 聖thánh 恩ân 何hà 可khả 量lượng 至chí 道đạo 無vô 人nhân 慮lự 美mỹ 玉ngọc 人nhân 所sở 將tương 肥phì 甘cam 豈khởi 不bất 足túc 玳# 筵diên 復phục 為vi 張trương 倏thúc 忽hốt 是thị 死tử 別biệt 知tri 交giao 徒đồ 相tương 望vọng 變biến 幻huyễn 終chung 難nạn/nan 料liệu 此thử 時thời 空không 思tư 量lượng 人Nhân 以Dĩ 身Thân 為Vi 本Bổn 本Bổn 以Dĩ 心Tâm 為Vi 柄Bính 本Bổn 在Tại 心Tâm 莫Mạc 邪Tà 心Tâm 邪Tà 喪Táng 本Bổn 命Mạng 未Vị 能Năng 免Miễn 此Thử 殃Ương 何Hà 言Ngôn 嬾Lãn 照Chiếu 鏡Kính 不Bất 念Niệm 金Kim 剛Cang 經Kinh 卻Khước 令Linh 菩Bồ 薩Tát 病Bệnh 挽vãn 弓cung 挽vãn 其kỳ 絃huyền 執chấp 斧phủ 執chấp 其kỳ 柄bính 斷đoạn 欲dục 斷đoạn 其kỳ 心tâm 拼bính 死tử 拼bính 其kỳ 命mạng 佛Phật 是thị 大đại 醫y 王vương 法pháp 為vi 圓viên 滿mãn 鏡kính 一nhất 照chiếu 爍thước 群quần 昏hôn 一nhất 丸hoàn 消tiêu 萬vạn 病bệnh 高cao 縣huyện 太thái 古cổ 月nguyệt 斫chước 去khứ 造tạo 化hóa 柄bính 無vô 端đoan 發phát 微vi 笑tiếu 乃nãi 能năng 續tục 慧tuệ 命mạng 赤xích 手thủ 洗tẩy 佛Phật 日nhật 青thanh 銅đồng 磨ma 圓viên 鏡kính 良lương 哉tai 法Pháp 王Vương 子Tử 快khoái 說thuyết 眾chúng 生sanh 病bệnh 五ngũ 嶽nhạc 俱câu 成thành 粉phấn 須Tu 彌Di 一nhất 寸thốn 山sơn 大đại 海hải 一nhất 滴tích 水thủy 吸hấp 入nhập 其kỳ 心tâm 田điền 生sanh 長trưởng 菩Bồ 提Đề 子tử 遍biến 盍# 天Thiên 中Trung 天Thiên 語ngứ 汝nhữ 慕mộ 道đạo 者giả 慎thận 莫mạc 繞nhiễu 十thập 纏triền 西tây 南nam 上thượng 峨# 頂đảnh 東đông 北bắc 至chí 臺đài 山sơn 菩Bồ 薩Tát 所sở 住trụ 。 處xử 眾chúng 生sanh 良lương 福phước 田điền 。 福phước 田điền 遍biến 大đại 地địa 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 天thiên 智trí 慧tuệ 即tức 菩Bồ 薩Tát 愚ngu 癡si 自tự 縈oanh 纏triền 行hành 惠huệ 流lưu 如như 水thủy 施thí 仁nhân 高cao 若nhược 山sơn 智trí 仁nhân 君quân 子tử 地địa 貪tham 吝lận 小tiểu 人nhân 田điền 人nhân 各các 懷hoài 其kỳ 志chí 不bất 知tri 命mạng 在tại 天thiên 至chí 人nhân 無vô 不bất 可khả 何hà 處xứ 有hữu 牽khiên 纏triền 無vô 衣y 自tự 訪phỏng 覓mịch 莫mạc 共cộng 狐hồ 謀mưu 裘cừu 無vô 食thực 自tự 採thải 取thủ 莫mạc 共cộng 羊dương 謀mưu 羞tu 借tá 皮bì 兼kiêm 借tá 肉nhục 懷hoài 歎thán 復phục 懷hoài 愁sầu 皆giai 緣duyên 義nghĩa 所sở 失thất 衣y 食thực 常thường 不bất 周chu 光quang 武võ 萬vạn 乘thừa 主chủ 子tử 陵lăng 一nhất 羊dương 裘cừu 寧ninh 知tri 堯# 舜thuấn 讓nhượng 未vị 掩yểm 巢sào 由do 羞tu 社xã 稷tắc 從tùng 爾nhĩ 好hảo/hiếu 簞đan 瓢biều 非phi 我ngã 愁sầu 夷di 齊tề 竟cánh 餓ngạ 死tử 天thiên 下hạ 亦diệc 宗tông 周chu 住trụ 山sơn 無vô 他tha 事sự 夏hạ 葛cát 冬đông 必tất 裘cừu 充sung 缽bát 得đắc 橡# 芋# 全toàn 無vô 近cận 人nhân 羞tu 飽bão 食thực 長trường/trưởng 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 了liễu 無vô 平bình 生sanh 愁sầu 天thiên 地địa 無vô 大đại 過quá 吾ngô 生sanh 事sự 乃nãi 周chu 我Ngã 見Kiến 黃Hoàng 河Hà 水Thủy 凡Phàm 經Kinh 幾Kỷ 度Độ 清Thanh 水Thủy 流Lưu 如Như 急Cấp 箭Tiễn 人Nhân 世Thế 若Nhược 浮Phù 萍Bình 癡Si 屬Thuộc 根Căn 本Bổn 業Nghiệp 無Vô 明Minh 煩Phiền 惱Não 。 坑Khanh 輪Luân 迴Hồi 幾Kỷ 許Hứa 劫Kiếp 只Chỉ 為Vì 造Tạo 迷Mê 盲Manh 不bất 假giả 摩ma 尼ni 力lực 何hà 由do 濁trược 水thủy 清thanh 心tâm 如như 難nạn/nan 死tử 草thảo 境cảnh 似tự 易dị 生sanh 萍bình 菩Bồ 薩Tát 愚ngu 癡si 障chướng 聲Thanh 聞Văn 解giải 脫thoát 坑khanh 凡phàm 夫phu 著trước 聲thanh 色sắc 歷lịch 劫kiếp 受thọ 聾lung 盲manh 爾nhĩ 貪tham 城thành 郭quách 美mỹ 吾ngô 愛ái 山sơn 水thủy 清thanh 所sở 好hiếu 既ký 不bất 同đồng 日nhật 日nhật 如như 流lưu 萍bình 茫mang 茫mang 大đại 塊khối 內nội 何hà 時thời 越việt 火hỏa 坑khanh 真chân 道đạo 常thường 不bất 遠viễn 爭tranh 奈nại 值trị 木mộc 盲manh 常thường 聞văn 釋Thích 迦Ca 佛Phật 先tiên 受thọ 然nhiên 燈đăng 記ký 然nhiên 燈đăng 與dữ 釋Thích 迦Ca 只chỉ 論luận 前tiền 後hậu 智trí 前tiền 後hậu 體thể 非phi 殊thù 異dị 中trung 無vô 有hữu 異dị 一nhất 佛Phật 一nhất 切thiết 佛Phật 心tâm 。 是thị 如Như 來Lai 地địa 生sanh 死tử 若nhược 循tuần 環hoàn 此thử 中trung 無vô 可khả 記ký 誰thùy 論luận 得đắc 與dữ 失thất 謾man 說thuyết 愚ngu 兼kiêm 智trí 諸chư 佛Phật 本bổn 圓viên 常thường 眾chúng 生sanh 非phi 變biến 異dị 同đồng 登đăng 甘cam 露lộ 門môn 一nhất 種chủng 真chân 金kim 地địa 身thân 毒độc 有hữu 密mật 旨chỉ 無vô 人nhân 曾tằng 牢lao 記ký 我ngã 作tác 如Như 來Lai 使sử 誘dụ 明minh 自tự 然nhiên 智trí 不bất 轉chuyển 清thanh 淨tịnh 輪luân 烏ô 能năng 息tức 同đồng 異dị 廣quảng 潤nhuận 般Bát 若Nhã 田điền 耕canh 翻phiên 法pháp 雲vân 地địa 客khách 歎thán 寒hàn 山sơn 子tử 君quân 詩thi 無vô 道Đạo 理lý 吾ngô 觀quán 乎hồ 古cổ 人nhân 貧bần 賤tiện 不bất 為vi 恥sỉ 應ưng 之chi 笑tiếu 此thử 言ngôn 談đàm 何hà 疏sớ/sơ 闊khoát 矣hĩ 願nguyện 君quân 似tự 今kim 日nhật 錢tiền 是thị 急cấp 事sự 爾nhĩ 仰ngưỡng 則tắc 觀quán 天thiên 文văn 俯phủ 則tắc 察sát 地địa 理lý 無vô 一nhất 事sự 不bất 知tri 不bất 知tri 便tiện 為vi 恥sỉ 身thân 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 昧muội 者giả 真chân 疏sớ/sơ 矣hĩ 向hướng 外ngoại 馳trì 求cầu 人nhân 虛hư 生sanh 浪lãng 死tử 爾nhĩ 滿mãn 口khẩu 誇khoa 秦tần 漢hán 究cứu 竟cánh 無vô 明minh 理lý 不bất 為vị 智trí 者giả 。 嗤xuy 便tiện 為vi 流lưu 俗tục 恥sỉ 古cổ 道đạo 今kim 不bất 然nhiên 用dụng 之chi 亦diệc 鄙bỉ 矣hĩ 烏ô 呼hô 此thử 輩bối 人nhân 空không 作tác 虛hư 頭đầu 爾nhĩ 一nhất 人nhân 好hảo/hiếu 頭đầu 肚đỗ 六lục 藝nghệ 盡tận 皆giai 通thông 南nam 見kiến 趁sấn 向hướng 北bắc 西tây 見kiến 趁sấn 向hướng 東đông 長trường/trưởng 漂phiêu 如như 泛phiếm 萍bình 不bất 息tức 似tự 飛phi 蓬bồng 問vấn 是thị 何hà 等đẳng 色sắc 姓tánh 貧bần 名danh 曰viết 空không 獮# 猴hầu 一nhất 舍xá 住trụ 窈yểu 窕điệu 六lục 窗song 通thông 不bất 限hạn 內nội 與dữ 外ngoại 無vô 妨phương 西tây 復phục 東đông 貪tham 來lai 心tâm 似tự 火hỏa 老lão 去khứ 鬢mấn 如như 蓬bồng 善thiện 惡ác 俱câu 無vô 礙ngại 皆giai 由do 本bổn 性tánh 空không 家gia 有hữu 六lục 箇cá 賊tặc 出xuất 沒một 弄lộng 神thần 通thông 頫# 仰ngưỡng 在tại 上thượng 下hạ 左tả 右hữu 復phục 西tây 東đông 饕thao 餮thiết 終chung 無vô 厭yếm 馳trì 求cầu 似tự 轉chuyển 蓬bồng 心tâm 王vương 忽hốt 捉tróc 得đắc 巢sào 穴huyệt 頓đốn 然nhiên 空không 富phú 兒nhi 多đa 鞅ưởng 掌chưởng 觸xúc 事sự 難nạn/nan 秖kỳ 承thừa 倉thương 米mễ 已dĩ 赫hách 赤xích 不bất 貸thải 人nhân 斗đẩu 升thăng 轉chuyển 懷hoài 鉤câu 距cự 意ý 買mãi 絹quyên 先tiên 揀giản 綾lăng 若nhược 至chí 臨lâm 終chung 日nhật 弔điếu 客khách 有hữu 蒼thương 蠅dăng 人nhân 心tâm 常thường 不bất 足túc 此thử 事sự 古cổ 相tương/tướng 承thừa 富phú 欲dục 身thân 千thiên 歲tuế 官quan 貪tham 日nhật 九cửu 升thăng 黃hoàng 泉tuyền 葬táng 白bạch 骨cốt 粉phấn 字tự 寫tả 紅hồng 綾lăng 酒tửu 肉nhục 陳trần 高cao 座tòa 徒đồ 悲bi 一nhất 聚tụ 蠅dăng 世thế 事sự 如như 棋# 局cục 癡si 人nhân 苦khổ 相tương/tướng 承thừa 富phú 雖tuy 冠quan 一nhất 世thế 焉yên 能năng 免miễn 沈trầm 升thăng 局cục 破phá 人nhân 何hà 在tại 銘minh 旌tinh 空không 寫tả 綾lăng 但đãn 看khán 靈linh 床sàng 上thượng 相tương/tướng 弔điếu 有hữu 蒼thương 蠅dăng 柳liễu 郎lang 八bát 十thập 二nhị 藍lam 嫂# 一nhất 十thập 八bát 夫phu 妻thê 共cộng 百bách 年niên 相tương/tướng 憐lân 情tình 狡# 猾# 弄lộng 璋# 字tự 烏ô [(虎-儿+几)*(兔-?+?)]# 擲trịch 瓦ngõa 名danh 婠# 妠# 屢lũ 見kiến 枯khô 楊dương 荑# 常thường 遭tao 青thanh 女nữ 殺sát 天thiên 下hạ 不bất 如như 意ý 恆hằng 十thập 居cư 七thất 八bát 我ngã 此thử 閻Diêm 浮Phù 洲Châu 。 地địa 頑ngoan 人nhân 性tánh 猾# 只chỉ 欺khi 瘦sấu 伶# 俜# 偏thiên 愛ái 肥phì 婠# 妠# 積tích 惡ác 無vô 所sở 逃đào 終chung 是thị 惡ác 合hợp 殺sát 連liên 娘nương 九cửu 箇cá 子tử 此thử 兒nhi 生sanh 第đệ 八bát 操thao 家gia 能năng 作tác 事sự 有hữu 時thời 生sanh 奸gian 猾# 無vô 厭yếm 愛ái 妖yêu 嬌kiều 恣tứ 情tình 買mãi 姶# 妠# 冥minh 使sử 忽hốt 然nhiên 來lai 一nhất 一nhất 盡tận 抹mạt 殺sát 可khả 笑tiếu 五ngũ 陰ấm 窟quật 四tứ 蛇xà 同đồng 苦khổ 居cư 黑hắc 暗ám 無vô 明minh 燭chúc 三tam 毒độc 遞đệ 相tương 驅khu 伴bạn 儅# 六lục 箇cá 賊tặc 劫kiếp 掠lược 法Pháp 財tài 珠châu 斬trảm 卻khước 魔ma 軍quân 輩bối 安an 泰thái 湛trạm 如như 酥tô 古cổ 今kim 無vô 二nhị 道đạo 魔ma 佛Phật 亦diệc 同đồng 居cư 住trụ 相tương/tướng 遭tao 魔ma 罥quyến 觀quán 空không 被bị 佛Phật 驅khu 水thủy 中trung 偏thiên 得đắc 火hỏa 衣y 內nội 不bất 留lưu 珠châu 酪lạc 本bổn 全toàn 拋phao 卻khước 誰thùy 來lai 問vấn 熟thục 酥tô 天thiên 地địa 一nhất 舍xá 宅trạch 善thiện 不bất 善thiện 同đồng 居cư 善thiện 勝thắng 惡ác 無vô 處xứ 惡ác 勝thắng 善thiện 被bị 驅khu 善thiện 惡ác 兩lưỡng 無vô 住trụ 清thanh 淨tịnh 明minh 月nguyệt 珠châu 此thử 是thị 醍đề 醐hồ 味vị 何hà 常thường 是thị 生sanh 酥tô 世thế 有hữu 一nhất 等đẳng 流lưu 悠du 悠du 似tự 木mộc 頭đầu 出xuất 語ngữ 無vô 知tri 解giải 云vân 我ngã 百bách 不bất 憂ưu 問vấn 道đạo 道đạo 不bất 會hội 問vấn 佛Phật 佛Phật 不bất 求cầu 仔tử 細tế 推thôi 尋tầm 著trước 茫mang 然nhiên 一nhất 場tràng 愁sầu 教giáo 君quân 放phóng 下hạ 著trước 不bất 肯khẳng 暫tạm 回hồi 頭đầu 只chỉ 道đạo 身thân 長trường 在tại 那na 知tri 死tử 可khả 憂ưu 自tự 今kim 須tu 猛mãnh 省tỉnh 從tùng 此thử 莫mạc 貪tham 求cầu 好hảo/hiếu 箇cá 天thiên 真chân 佛Phật 逍tiêu 遙diêu 有hữu 甚thậm 愁sầu 群quần 聚tụ 笑tiếu 不bất 已dĩ 說thuyết 佛Phật 兩lưỡng 搖dao 頭đầu 偶ngẫu 然nhiên 違vi 調điều 適thích 一nhất 家gia 盡tận 著trước 憂ưu 東đông 行hành 問vấn 龜quy 卜bốc 西tây 來lai 向hướng 醫y 求cầu 得đắc 藥dược 更cánh 增tăng 害hại 寧ninh 免miễn 別biệt 離ly 愁sầu 箇cá 是thị 誰thùy 家gia 子tử 為vi 人nhân 大đại 被bị 憎tăng 癡si 心tâm 常thường 憤phẫn 憤phẫn 肉nhục 眼nhãn 醉túy 瞢măng 瞢măng 見kiến 佛Phật 不bất 禮lễ 佛Phật 逢phùng 僧Tăng 不bất 施thí 僧Tăng 唯duy 知tri 打đả 大đại 臠luyến 除trừ 此thử 百bách 無vô 能năng 不bất 失thất 沙Sa 門Môn 樣# 何hà 妨phương 俗tục 子tử 憎tăng 狼lang 心tâm 徒đồ 狠ngận 狠ngận 狗cẩu 眼nhãn 任nhậm 瞢măng 瞢măng 一nhất 缽bát 檀đàn 家gia 飯phạn 孤cô 雲vân 野dã 鶴hạc 僧Tăng 只chỉ 談đàm 心tâm 地địa 法pháp 堪kham 繼kế 嶺lĩnh 南nam 能năng 冰băng 雪tuyết 如như 可khả 操thao 馮bằng 他tha 魔ma 子tử 憎tăng 山sơn 光quang 常thường 寂tịch 寂tịch 淨tịnh 眼nhãn 非phi 瞢măng 瞢măng 坦thản 腹phúc 霞hà 中trung 客khách 挂quải 瓢biều 世thế 外ngoại 僧Tăng 一nhất 身thân 輕khinh 似tự 葉diệp 何hà 用dụng 較giảo 才tài 能năng 鹿lộc 生sanh 深thâm 林lâm 中trung 飲ẩm 水thủy 而nhi 食thực 草thảo 伸thân 腳cước 樹thụ 下hạ 眠miên 可khả 憐lân 無vô 煩phiền 惱não 繫hệ 之chi 在tại 華hoa 堂đường 餚hào 膳thiện 極cực 肥phì 好hảo/hiếu 終chung 日nhật 不bất 肯khẳng 嘗thường 形hình 容dung 轉chuyển 枯khô 槁cảo 饑cơ 餐xan 嶺lĩnh 上thượng 松tùng 困khốn 藉tạ 巖nham 前tiền 草thảo 動động 即tức 行hành 數số 步bộ 靜tĩnh 時thời 無vô 一nhất 惱não 自tự 從tùng 削tước 髮phát 來lai 便tiện 愛ái 居cư 山sơn 好hảo/hiếu 大đại 抵để 出xuất 家gia 人nhân 灰hôi 寒hàn 而nhi 水thủy 槁cảo 大đại 端đoan 出xuất 家gia 人nhân 行hành 不bất 傷thương 生sanh 草thảo 恭cung 敬kính 未vị 常thường 歡hoan 行hành 謗báng 亦diệc 不bất 惱não 順thuận 逆nghịch 總tổng 現hiện 前tiền 從tùng 容dung 只chỉ 道đạo 好hảo/hiếu 毫hào 髮phát 不bất 干can 懷hoài 免miễn 得đắc 顏nhan 枯khô 槁cảo 自tự 古cổ 諸chư 哲triết 人nhân 不bất 見kiến 有hữu 長trường 存tồn 生sanh 而nhi 還hoàn 復phục 死tử 盡tận 變biến 作tác 灰hôi 塵trần 積tích 骨cốt 如như 毗tỳ 富phú 別biệt 淚lệ 成thành 海hải 津tân 唯duy 有hữu 空không 名danh 。 在tại 豈khởi 免miễn 生sanh 死tử 輪luân 百bách 二nhị 十thập 年niên 人nhân 渾hồn 無vô 一nhất 箇cá 存tồn 白bạch 頭đầu 都đô 入nhập 土thổ/độ 滄thương 海hải 竟cánh 揚dương 塵trần 有hữu 酒tửu 且thả 飲ẩm 溼thấp 無vô 錢tiền 空không 嚥# 津tân 煎tiễn 膠giao 粘niêm 日nhật 去khứ 未vị 解giải 截tiệt 風phong 輪luân 眼nhãn 看khán 舊cựu 時thời 人nhân 百bách 中trung 一nhất 不bất 存tồn 庭đình 樹thụ 成thành 荊kinh 棘cức 骨cốt 肉nhục 盡tận 委ủy 塵trần 凄# 凄# 蒿hao 里lý 下hạ 寂tịch 寂tịch 隔cách 關quan 津tân 生sanh 前tiền 不bất 休hưu 息tức 死tử 亦diệc 不bất 停đình 輪luân 我ngã 見kiến 世thế 間gian 人nhân 。 生sanh 而nhi 還hoàn 復phục 死tử 昨tạc 朝triêu 猶do 二nhị 八bát 壯tráng 氣khí 胸hung 襟khâm 士sĩ 如như 今kim 七thất 十thập 過quá 力lực 困khốn 形hình 憔tiều 悴tụy 恰kháp 似tự 春xuân 日nhật 花hoa 朝triêu 開khai 夜dạ 落lạc 爾nhĩ 自Tự 古Cổ 到Đáo 如Như 今Kim 何Hà 人Nhân 獨Độc 不Bất 死Tử 燒Thiêu 香Hương 誦Tụng 道Đạo 經Kinh 願Nguyện 學Học 長Trường 生Sanh 士Sĩ 宿Túc 骨Cốt 非Phi 神Thần 仙Tiên 塵Trần 容Dung 轉Chuyển 憔Tiều 悴Tụy 飄Phiêu 蓬Bồng 八Bát 十Thập 秋Thu 彈Đàn 指Chỉ 須Tu 臾Du 爾Nhĩ 一nhất 生sanh 復phục 一nhất 生sanh 一nhất 死tử 。 復phục 一nhất 死tử 今kim 生sanh 好hảo/hiếu 善thiện 為vi 後hậu 世thế 作tác 名danh 士sĩ 忽hốt 地địa 錯thác 念niệm 頭đầu 焉yên 知tri 不bất 憔tiều 悴tụy 打đả 向hướng 業nghiệp 鏡kính 過quá 毫hào 髮phát 可khả 饒nhiêu 爾nhĩ 自tự 古cổ 多đa 少thiểu 聖thánh 叮# 嚀# 教giáo 自tự 信tín 人nhân 根căn 性tánh 不bất 等đẳng 高cao 下hạ 有hữu 利lợi 鈍độn 真chân 佛Phật 不bất 肯khẳng 認nhận 置trí 力lực 枉uổng 受thọ 困khốn 不bất 知tri 清thanh 淨tịnh 心tâm 便tiện 是thị 法Pháp 王Vương 印ấn 大đại 家gia 訓huấn 奴nô 僕bộc 奴nô 僕bộc 不bất 肯khẳng 信tín 得đắc 利lợi 轉chuyển 聰thông 明minh 失thất 利lợi 恆hằng 遲trì 鈍độn 奴nô 僕bộc 為vi 利lợi 死tử 大đại 家gia 因nhân 財tài 困khốn 思tư 量lượng 有hữu 限hạn 身thân 總tổng 被bị 無vô 常thường 印ấn 古cổ 聖thánh 有hữu 遺di 訓huấn 何hà 為vi 君quân 不bất 信tín 一nhất 等đẳng 平bình 常thường 心tâm 何hà 為vi 分phần/phân 利lợi 鈍độn 好hảo/hiếu 箇cá 休hưu 糧lương 方phương 何hà 為vi 衣y 食thực 。 困khốn 脫thoát 去khứ 愚ngu 與dữ 智trí 森sâm 羅la 入nhập 海hải 印ấn 可khả 畏úy 三tam 界giới 輪luân 念niệm 念niệm 未vị 曾tằng 息tức 纔tài 始thỉ 似tự 出xuất 頭đầu 又hựu 卻khước 遭tao 沉trầm 溺nịch 假giả 使sử 非phi 非phi 想tưởng 盍# 緣duyên 多đa 福phước 力lực 爭tranh 似tự 識thức 真chân 源nguyên 一nhất 得đắc 即tức 永vĩnh 得đắc 哀ai 哉tai 三tam 界giới 苦khổ 可khả 以dĩ 一nhất 念niệm 息tức 大đại 旱hạn 渠cừ 不bất 焦tiêu 大đại 浸tẩm 渠cừ 不bất 溺nịch 日nhật 月nguyệt 借tá 輝huy 光quang 天thiên 人nhân 荷hà 恩ân 力lực 真chân 源nguyên 竟cánh 何hà 在tại 無vô 得đắc 無vô 不bất 得đắc 可khả 歎thán 輪luân 回hồi 業nghiệp 昏hôn 旦đán 無vô 停đình 息tức 借tá 問vấn 誰thùy 所sở 為vi 卻khước 是thị 自tự 投đầu 溺nịch 眾chúng 生sanh 大đại 劫kiếp 來lai 皆giai 為vi 此thử 業nghiệp 。 力lực 修tu 證chứng 得đắc 超siêu 越việt 安an 樂lạc 當đương 下hạ 得đắc 可khả 畏úy 輪luân 回hồi 苦khổ 往vãng 復phục 似tự 翻phiên 塵trần 蟻nghĩ 巡tuần 環hoàn 未vị 息tức 六lục 道đạo 亂loạn 紛phân 紛phân 改cải 頭đầu 換hoán 面diện 孔khổng 不bất 離ly 舊cựu 時thời 人nhân 速tốc 了liễu 黑hắc 暗ám 獄ngục 無vô 令linh 心tâm 性tánh 昏hôn 眾chúng 生sanh 不bất 了liễu 悟ngộ 曠khoáng 劫kiếp 徇# 根căn 塵trần 自tự 性tánh 常thường 空không 寂tịch 由do 來lai 絕tuyệt 糾# 紛phân 人nhân 生sanh 貪tham 食thực 獸thú 獸thú 死tử 卻khước 為vi 人nhân 人nhân 獸thú 更cánh 相tương 食thực 妨phương 他tha 業nghiệp 鏡kính 昏hôn 茫mang 茫mang 三tam 界giới 苦khổ 碌# 碌# 逐trục 客khách 塵trần 內nội 裏lý 黑hắc 如như 桼# 外ngoại 邊biên 亂loạn 紛phân 紛phân 迷mê 時thời 人nhân 作tác 畜súc 悟ngộ 了liễu 畜súc 為vi 人nhân 非phi 迷mê 亦diệc 非phi 悟ngộ 如như 虛hư 空không 朝triêu 昏hôn 襤# 縷lũ 關quan 前tiền 業nghiệp 莫mạc 訶ha 今kim 日nhật 身thân 若nhược 言ngôn 由do 冢# 宅trạch 箇cá 是thị 極cực 癡si 人nhân 到đáo 頭đầu 君quân 作tác 鬼quỷ 豈khởi 令linh 男nam 女nữ 貧bần 皎hiệu 然nhiên 易dị 解giải 事sự 作tác 麼ma 無vô 精tinh 神thần 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 事sự 莊trang 嚴nghiêm 百bách 福phước 身thân 修tu 成thành 現hiện 在tại 業nghiệp 報báo 得đắc 未vị 來lai 人nhân 第đệ 一nhất 哀ai 憐lân 苦khổ 偏thiên 多đa 賑chẩn 濟tế 貧bần 非phi 惟duy 他tha 受thọ 樂lạc 亦diệc 足túc 自tự 怡di 神thần 我ngã 有hữu 金kim 剛cang 體thể 乃nãi 是thị 堅kiên 密mật 身thân 了liễu 知tri 無vô 一nhất 事sự 累lũy/lụy/luy 他tha 本bổn 來lai 人nhân 不bất 為vi 陶đào 朱chu 富phú 不bất 困khốn 原nguyên 憲hiến 貧bần 所sở 以dĩ 免miễn 勞lao 碌# 日nhật 日nhật 得đắc 清thanh 神thần 余dư 鄉hương 有hữu 一nhất 宅trạch 其kỳ 宅trạch 無vô 正chánh 主chủ 地địa 生sanh 一nhất 寸thốn 草thảo 水thủy 垂thùy 一nhất 滴tích 露lộ 火hỏa 燒thiêu 六lục 箇cá 賊tặc 風phong 吹xuy 黑hắc 雲vân 雨vũ 仔tử 細tế 尋tầm 本bổn 人nhân 布bố 裏lý 真chân 珠châu 爾nhĩ 來lai 從tùng 無vô 量lượng 劫kiếp 畢tất 竟cánh 誰thùy 為vi 主chủ 緣duyên 水thủy 與dữ 青thanh 山sơn 分phân 明minh 全toàn 體thể 露lộ 只chỉ 將tương 這giá 箇cá 法pháp 普phổ 施thí 滂# 沱# 雨vũ 聞văn 者giả 心tâm 花hoa 開khai 塵trần 塵trần 剎sát 剎sát 爾nhĩ 者giả 片phiến 閒gian/nhàn 田điền 地địa 千thiên 年niên 八bát 百bách 主chủ 被bị 他tha 換hoán 眼nhãn 珠châu 真Chân 如Như 草thảo 頭đầu 露lộ 返phản 手thủ 才tài 為vi 雲vân 覆phú 手thủ 便tiện 為vi 雨vũ 展triển 轉chuyển 無vô 一nhất 得đắc 依y 舊cựu 空không 空không 爾nhĩ 寒hàn 山sơn 出xuất 此thử 語ngữ 此thử 語ngữ 無vô 人nhân 信tín 蜜mật 甜điềm 足túc 人nhân 嘗thường 黃hoàng 蘗bách 苦khổ 難nạn 吞thôn 順thuận 情tình 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 逆nghịch 意ý 多đa 嗔sân 恨hận 但đãn 看khán 木mộc 傀# 儡# 弄lộng 了liễu 一nhất 場tràng 困khốn 諸chư 佛Phật 成thành 菩Bồ 提Đề 始thỉ 從tùng 一nhất 念niệm 信tín 未vị 曾tằng 有hữu 一nhất 物vật 不bất 被bị 無vô 常thường 吞thôn 。 無vô 常thường 吞thôn 不bất 得đắc 閻diêm 老lão 不bất 敢cảm 恨hận 更cánh 擬nghĩ 問vấn 如như 何hà 但đãn 言ngôn 今kim 日nhật 困khốn 大Đại 道Đạo 夫phu 如như 何hà 多đa 君quân 乃nãi 宜nghi 信tín 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 。 去khứ 諸chư 佛Phật 也dã 可khả 吞thôn 不bất 惟duy 天thiên 人nhân 喜hỷ 亦diệc 免miễn 閻diêm 老lão 恨hận 設thiết 若nhược 更cánh 踟trì 躕# 勞lao 勞lao 徒đồ 自tự 困khốn 有hữu 箇cá 王vương 秀tú 才tài 笑tiếu 我ngã 詩thi 多đa 失thất 云vân 不bất 識thức 蜂phong 腰yêu 仍nhưng 不bất 會hội 鶴hạc 膝tất 平bình 側trắc 不bất 解giải 壓áp 凡phàm 言ngôn 取thủ 次thứ 出xuất 我ngã 笑tiếu 你nễ 作tác 詩thi 如như 盲manh 徒đồ 詠vịnh 日nhật 我ngã 和hòa 寒hàn 山sơn 詩thi 有hữu 得đắc 復phục 有hữu 失thất 覓mịch 句cú 行hành 掉trạo 頭đầu 揮huy 毫hào 坐tọa 搖dao 膝tất 依y 他tha 聲thanh 律luật 轉chuyển 自tự 我ngã 胸hung 襟khâm 出xuất 法pháp 法pháp 皆giai 現hiện 前tiền 當đương 空không 一nhất 輪luân 日nhật 自tự 讀đọc 三tam 老lão 詩thi 玅# 理lý 永vĩnh 不bất 失thất 乃nãi 得đắc 自tự 己kỷ 心tâm 方phương 床sàng 常thường 蟠bàn 膝tất 坐tọa 在tại 如Như 來Lai 藏tạng 任nhậm 我ngã 頻tần 拈niêm 出xuất 放phóng 去khứ 又hựu 收thu 來lai 中trung 天thiên 縣huyện 果quả 日nhật 三tam 五ngũ 癡si 後hậu 生sanh 作tác 事sự 不bất 真chân 實thật 未vị 讀đọc 十thập 卷quyển 書thư 強cường/cưỡng 把bả 雌thư 黃hoàng 筆bút 將tương 他tha 儒nho 行hành 篇thiên 喚hoán 作tác 盜đạo 賊tặc 律luật 脫thoát 體thể 似tự 蟬thiền 蟲trùng 咬giảo 破phá 他tha 書thư 帙# 凡phàm 作tác 史sử 書thư 者giả 篇thiên 篇thiên 論luận 事sự 實thật 摧tồi 邪tà 立lập 忠trung 正chánh 萬vạn 古cổ 一nhất 寸thốn 筆bút 孔khổng 子tử 修tu 春xuân 秋thu 蕭tiêu 何hà 制chế 漢hán 律luật 後hậu 賢hiền 多đa 避tị 禍họa 權quyền 勢thế 諛du 滿mãn 帙# 古cổ 聖thánh 有hữu 至chí 論luận 貴quý 真chân 還hoàn 貴quý 實thật 不bất 可khả 學học 修tu 文văn 莫mạc 教giáo 弄lộng 刀đao 筆bút 妨phương 意ý 恐khủng 違vi 心tâm 和hòa 音âm 先tiên 審thẩm 律luật 信tín 知tri 達đạt 道Đạo 人Nhân 豈khởi 肯khẳng 留lưu 書thư 帙# 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 說thuyết 何hà 意ý 許hứa 顛điên 邪tà 面diện 上thượng 兩lưỡng 惡ác 鳥điểu 心tâm 中trung 三tam 毒độc 蛇xà 是thị 渠cừ 作tác 障chướng 礙ngại 使sử 你nễ 事sự 煩phiền 拏noa 高cao 舉cử 手thủ 彈đàn 指chỉ 南Nam 無mô 佛Phật 陀Đà 邪tà 無vô 心tâm 邪tà 即tức 正chánh 有hữu 念niệm 正chánh 成thành 邪tà 識thức 似tự 缾bình 中trung 雀tước 身thân 如như 篋khiếp 內nội 蛇xà 了liễu 然nhiên 知tri 幻huyễn 夢mộng 從tùng 此thử 息tức 紛phân 拏noa 盡tận 斬trảm 為vi 三tam 段đoạn 當đương 湯thang 按án 莫mạc 邪tà 因nhân 邪tà 打đả 歸quy 正chánh 打đả 正chánh 勿vật 隨tùy 邪tà 一nhất 從tùng 得đắc 此thử 地địa 能năng 殺sát 六lục 慾dục 蛇xà 夢mộng 中trung 持trì 一nhất 劍kiếm 覺giác 後hậu 劍kiếm 誰thùy 拏noa 我ngã 愛ái 天Thiên 竺Trúc 國quốc 不bất 二nhị 屬thuộc 毘tỳ 邪tà 養Dưỡng 子Tử 不Bất 經Kinh 師Sư 不Bất 及Cập 都Đô 亭Đình 鼠Thử 何Hà 曾Tằng 見Kiến 好Hảo/hiếu 人Nhân 豈Khởi 聞Văn 長Trưởng 者Giả 語Ngữ 為Vi 染Nhiễm 在Tại 薰Huân 蕕# 應Ưng 須Tu 擇Trạch 朋Bằng 侶Lữ 五Ngũ 月Nguyệt 販Phán 鮮Tiên 魚Ngư 莫Mạc 教Giáo 人Nhân 笑Tiếu 汝Nhữ 正chánh 念niệm 快khoái 貓miêu 兒nhi 邪tà 心tâm 饑cơ 老lão 鼠thử 縱túng/tung 鼠thử 不bất 養dưỡng 貓miêu 斯tư 人nhân 難nạn/nan 與dữ 語ngữ 併tinh 將tương 貓miêu 鼠thử 逐trục 善thiện 惡ác 俱câu 無vô 侶lữ 汝nhữ 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 即tức 是thị 汝nhữ 歎thán 此thử 蒿hao 下hạ 鳩cưu 笑tiếu 彼bỉ 飲ẩm 河hà 鼠thử 不bất 知tri 兩lưỡng 眾chúng 生sanh 同đồng 遊du 此thử 嵒# 齬# 鵬# 飛phi 既ký 不bất 能năng 鶴hạc 立lập 又hựu 難nạn/nan 侶lữ 汝nhữ 若nhược 聽thính 我ngã 言ngôn 心tâm 空không 莫mạc 著trước 汝nhữ 時thời 人nhân 見kiến 寒hàn 山sơn 各các 謂vị 是thị 風phong 顛điên 貌mạo 不bất 起khởi 人nhân 目mục 身thân 唯duy 布bố 裘cừu 纏triền 我ngã 語ngữ 他tha 不bất 會hội 他tha 語ngứ 我ngã 不bất 言ngôn 為vi 報báo 往vãng 來lai 者giả 可khả 來lai 向hướng 寒hàn 山sơn 聚tụ 財tài 能năng 作tác 祟túy 貪tham 酒tửu 遂toại 成thành 顛điên 為vi 女nữ 將tương 身thân 縛phược 如như 蠶tằm 被bị 繭kiển 纏triền 轉chuyển 添# 三tam 毒độc 盛thịnh 翻phiên 怪quái 六lục 親thân 言ngôn 未vị 死tử 常thường 遭tao 病bệnh 魂hồn 靈linh 在tại 泰thái 山sơn 高cao 峰phong 嶮hiểm 無vô 路lộ 惟duy 我ngã 到đáo 峰phong 顛điên 萬vạn 象tượng 自tự 妍nghiên 醜xú 松tùng 直trực 被bị 藤đằng 纏triền 聾lung 婆bà 解giải 聽thính 曲khúc 啞á 郎lang 亦diệc 可khả 言ngôn 若nhược 是thị 能năng 知tri 此thử 好hảo/hiếu 來lai 住trụ 寒hàn 山sơn 勸khuyến 你nễ 休hưu 去khứ 來lai 莫mạc 惱não 他tha 閻diêm 老lão 失thất 腳cước 入nhập 三tam 途đồ 粉phấn 骨cốt 遭tao 千thiên 擣đảo 長trường/trưởng 為vi 地địa 獄ngục 人nhân 。 永vĩnh 隔cách 今kim 生sanh 道đạo 勉miễn 你nễ 信tín 余dư 言ngôn 識thức 取thủ 衣y 中trung 寶bảo 方phương 哀ai 西tây 舍xá 兒nhi 又hựu 哭khốc 東đông 鄰lân 老lão 去khứ 矣hĩ 喚hoán 不bất 回hồi 怒nộ 焉yên 心tâm 似tự 擣đảo 前tiền 時thời 畫họa 棟đống 宅trạch 今kim 日nhật 青thanh 松tùng 道đạo 客khách 養dưỡng 千thiên 金kim 軀khu 臨lâm 化hóa 消tiêu 其kỳ 寶bảo 村thôn 村thôn 田điền 舍xá 翁ông 啾thu 啾thu 市thị 井tỉnh 老lão 勞lao 擾nhiễu 住trụ 堪kham 忍nhẫn 內nội 心tâm 如như 物vật 擣đảo 祭tế 社xã 報báo 有hữu 年niên 豐phong 收thu 贊tán 有hữu 道đạo 未vị 識thức 衣y 珠châu 奇kỳ 只chỉ 看khán 他tha 人nhân 寶bảo 世thế 間gian 一nhất 等đẳng 流lưu 誠thành 堪kham 與dữ 人nhân 笑tiếu 出xuất 家gia 弊tệ 己kỷ 身thân 誑cuống 俗tục 將tương 為vi 道đạo 雖tuy 著trước 離ly 塵trần 衣y 衣y 中trung 多đa 養dưỡng 蚤tảo 不bất 如như 歸quy 去khứ 來lai 識thức 取thủ 心tâm 王vương 好hảo/hiếu 下hạ 士sĩ 聞văn 我ngã 說thuyết 堂đường 堂đường 拍phách 手thủ 笑tiếu 老lão 聃đam 曾tằng 有hữu 言ngôn 不bất 笑tiếu 不bất 為vi 道đạo 頑ngoan 若nhược 水thủy 浸tẩm 石thạch 忙mang 如như 火hỏa 烘# 蚤tảo 歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 始thỉ 信tín 吾ngô 家gia 好hảo/hiếu 吾ngô 有hữu 一nhất 橛quyết 禪thiền 勸khuyến 汝nhữ 勿vật 冷lãnh 笑tiếu 明minh 得đắc 大đại 好hảo/hiếu 山sơn 可khả 入nhập 寒hàn 巖nham 道đạo 視thị 此thử 深thâm 林lâm 虎hổ 恰kháp 似tự 灰hôi 裏lý 蚤tảo 但đãn 直trực 心tâm 不bất 殺sát 自tự 然nhiên 事sự 事sự 好hảo/hiếu 我ngã 住trụ 在tại 村thôn 鄉hương 無vô 爺# 亦diệc 無vô 孃nương 無vô 名danh 無vô 姓tánh 第đệ 人nhân 喚hoán 作tác 張trương 王vương 並tịnh 無vô 人nhân 教giáo 我ngã 貧bần 賤tiện 也dã 尋tầm 常thường 自tự 憐lân 心tâm 的đích 實thật 堅kiên 固cố 等đẳng 金kim 剛cang 虛hư 空không 一nhất 大đại 宅trạch 般Bát 若Nhã 所sở 生sanh 孃nương 身thân 是thị 神thần 通thông 藏tạng 。 心tâm 為vi 自tự 在tại 王vương 。 千thiên 般ban 歸quy 有hữu 壞hoại 一nhất 悟ngộ 出xuất 無vô 常thường 對đối 鏡kính 逢phùng 緣duyên 處xứ 惟duy 柔nhu 可khả 勝thắng 剛cang 一nhất 入nhập 無vô 為vi 社xã 得đắc 見kiến 本bổn 爺# 孃nương 善thiện 言ngôn 喻dụ 慰úy 我ngã 行hành 慈từ 是thị 心tâm 王vương 萬vạn 物vật 各các 有hữu 適thích 誰thùy 常thường 誰thùy 不bất 常thường 打đả 開khai 無vô 盡tận 藏tạng 始thỉ 知tri 柔nhu 與dữ 剛cang 為vi 人nhân 常thường 喫khiết 用dụng 愛ái 意ý 須tu 慳san 惜tích 老lão 去khứ 不bất 自tự 由do 漸tiệm 被bị 他tha 催thôi 斥xích 送tống 向hướng 荒hoang 山sơn 頭đầu 一nhất 生sanh 願nguyện 虛hư 擿# 亡vong 羊dương 罷bãi 補bổ 牢lao 失thất 意ý 終chung 無vô 極cực 孝hiếu 子tử 人nhân 所sở 嗟ta 逆nghịch 兒nhi 天thiên 不bất 惜tích 妻thê 孥# 受thọ 愛ái 憐lân 父phụ 母mẫu 造tạo 訶ha 斥xích 簷diêm 水thủy 高cao 下hạ 流lưu 機cơ 梭# 往vãng 來lai 擿# 汝nhữ 兒nhi 如như 汝nhữ 為vi 何hà 以dĩ 報báo 罔võng 極cực 上thượng 流lưu 天thiên 人nhân 仰ngưỡng 下hạ 流lưu 無vô 可khả 惜tích 前tiền 行hành 後hậu 指chỉ 訶ha 暗ám 裏lý 鬼quỷ 亦diệc 斥xích 似tự 葉diệp 病bệnh 秋thu 霜sương 如như 潭đàm 石thạch 投đầu 擿# 凄# 凄# 閉bế 冥minh 途đồ 往vãng 來lai 苦khổ 焉yên 極cực 寄ký 語ngữ 食thực 肉nhục 漢hán 食thực 時thời 無vô 逗đậu 遛# 今kim 生sanh 過quá 去khứ 種chủng 未vị 來lai 今kim 日nhật 修tu 只chỉ 取thủ 今kim 日nhật 美mỹ 不bất 畏úy 來lai 生sanh 憂ưu 老lão 鼠thử 入nhập 飯phạn 瓮úng 雖tuy 飽bão 難nan 出xuất 頭đầu 我ngã 有hữu 一nhất 間gian 屋ốc 住trụ 來lai 成thành 逗đậu 遛# 方phương 當đương 未vị 壞hoại 時thời 且thả 可khả 隨tùy 緣duyên 修tu 椽chuyên 梠lữ 既ký 差sai 脫thoát 崩băng 摧tồi 何hà 足túc 憂ưu 同đồng 袍bào 儻thảng 見kiến 念niệm 相tương/tướng 送tống 荒hoang 山sơn 頭đầu 吾ngô 有hữu 一nhất 清thanh 機cơ 用dụng 時thời 不bất 逗đậu 遛# 逢phùng 人nhân 即tức 不bất 吝lận 苦khổ 口khẩu 叫khiếu 伊y 修tu 為vi 善thiện 人nhân 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 積tích 業nghiệp 轉chuyển 多đa 憂ưu 誰thùy 知tri 生sanh 公công 說thuyết 怪quái 石thạch 也dã 點điểm 頭đầu 我ngã 在tại 村thôn 中trung 住trụ 眾chúng 推thôi 無vô 比tỉ 方phương 昨tạc 日nhật 到đáo 城thành 下hạ 仍nhưng 被bị 狗cẩu 形hình 相tướng 或hoặc 嫌hiềm 褲# 太thái 窄# 或hoặc 說thuyết 衫sam 少thiếu 長trưởng 撐xanh 卻khước 鷂diêu 子tử 眼nhãn 雀tước 兒nhi 舞vũ 堂đường 堂đường 各các 有hữu 隨tùy 身thân 影ảnh 驅khu 馳trì 走tẩu 四tứ 方phương 。 幾kỷ 回hồi 閒gian/nhàn 辯biện 譿# 何hà 處xứ 細tế 端đoan 相tương 遠viễn 近cận 燈đăng 肥phì 瘦sấu 高cao 低đê 月nguyệt 短đoản 長trường/trưởng 不bất 知tri 圓viên 寂tịch 夜dạ 誰thùy 在tại 涅Niết 槃Bàn 堂đường 志chí 在tại 幽u 深thâm 處xứ 不bất 必tất 愛ái 下hạ 方phương 安an 危nguy 兩lưỡng 無vô 束thúc 形hình 骸hài 沒một 四tứ 相tương/tướng 念niệm 靜tĩnh 無vô 延diên 促xúc 心tâm 生sanh 有hữu 短đoản 長trường/trưởng 若nhược 能năng 絕tuyệt 向hướng 背bối/bội 皎hiệu 月nguyệt 在tại 茆mao 堂đường 如như 許hứa 多đa 寶bảo 貝bối 海hải 中trung 乘thừa 壞hoại 舸khả 前tiền 頭đầu 失thất 卻khước 桅# 後hậu 面diện 又hựu 無vô 舵# 宛uyển 轉chuyển 任nhậm 風phong 吹xuy 高cao 低đê 隨tùy 浪lãng 簸phả 如như 何hà 得đắc 到đáo 岸ngạn 努nỗ 力lực 莫mạc 端đoan 坐tọa 君quân 乘thừa 日nhật 本bổn 船thuyền 我ngã 泛phiếm 高cao 麗lệ 舸khả 風phong 順thuận 且thả 揚dương 帆phàm 浪lãng 麤thô 宜nghi 正chánh 舵# 蛟giao 龍long 任nhậm 出xuất 沒một 晝trú 夜dạ 從tùng 掀# 簸phả 一nhất 日nhật 至chí 寶bảo 洲châu 開khai 懷hoài 促xúc 席tịch 坐tọa 將tương 錢tiền 買mãi 蜀thục 錦cẩm 南nam 上thượng 尋tầm 吳ngô 舸khả 明minh 日nhật 到đáo 蘇tô 杭# 風phong 高cao 連liên 催thôi 舵# 錢tiền 塘đường 濤đào 浪lãng 險hiểm 出xuất 沒một 狂cuồng 飄phiêu 簸phả 四tứ 大đại 忽hốt 拋phao 棄khí 冥minh 歸quy 黑hắc 暗ám 坐tọa 男nam 兒nhi 大đại 丈trượng 夫phu 作tác 事sự 莫mạc 莽mãng 鹵lỗ 勁# 挺đĩnh 鐵thiết 石thạch 心tâm 直trực 取thủ 菩Bồ 提Đề 路lộ 邪tà 路lộ 不bất 用dụng 行hàng 行hàng 之chi 枉uổng 辛tân 苦khổ 不bất 要yếu 求cầu 佛Phật 果Quả 識thức 取thủ 心tâm 王vương 主chủ 學học 道Đạo 要yếu 分phân 明minh 勸khuyến 君quân 休hưu 莽mãng 鹵lỗ 譬thí 如như 適thích 萬vạn 里lý 復phục 得đắc 還hoàn 鄉hương 路lộ 一nhất 旦đán 造tạo 其kỳ 居cư 全toàn 拋phao 跋bạt 涉thiệp 苦khổ 升thăng 堂đường 見kiến 本bổn 尊tôn 箇cá 是thị 家gia 中trung 主chủ 世thế 有hữu 一nhất 般ban 人nhân 作tác 事sự 多đa 莽mãng 鹵lỗ 不bất 肯khẳng 行hành 大đại 門môn 專chuyên 要yếu 走tẩu 小tiểu 路lộ 穿xuyên 鑿tạc 弄lộng 虛hư 頭đầu 臨lâm 死tử 始thỉ 見kiến 苦khổ 不bất 信tín 無vô 為vi 公công 原nguyên 是thị 本bổn 來lai 主chủ 嗊# 嗊# 買mãi 魚ngư 肉nhục 擔đảm 歸quy 餧ủy 妻thê 子tử 何hà 須tu 殺sát 他tha 命mạng 將tương 來lai 活hoạt 汝nhữ 已dĩ 此thử 非phi 天thiên 堂đường 緣duyên 純thuần 是thị 地địa 獄ngục 滓chỉ 徐từ 六lục 語ngữ 破phá 堆đôi 始thỉ 知tri 沒một 道Đạo 理lý 買mãi 肉nhục 又hựu 買mãi 魚ngư 養dưỡng 妻thê 兼kiêm 養dưỡng 子tử 脂chi 膏cao 在tại 他tha 身thân 罪tội 過quá 歸quy 自tự 己kỷ 可khả 惜tích 七thất 尺xích 漢hán 竟cánh 成thành 一nhất 團đoàn 滓chỉ 死tử 後hậu 入nhập 地địa 獄ngục 。 生sanh 前tiền 昧muội 天thiên 理lý 殺sát 羊dương 復phục 宰tể 豬trư 傷thương 殘tàn 到đáo 雞kê 子tử 殺sát 伊y 痛thống 難nạn/nan 言ngôn 充sung 腸tràng 片phiến 刻khắc 已dĩ 哀ai 哉tai 此thử 輩bối 流lưu 乃nãi 貪tham 此thử 穢uế 滓chỉ 泥nê 犁lê 與dữ 梵Phạm 世Thế 定định 不bất 爽sảng 報báo 理lý 六lục 極cực 常thường 嬰anh 困khốn 九cửu 維duy 徒đồ 自tự 論luận 有hữu 才tài 遺di 草thảo 澤trạch 無vô 藝nghệ 閉bế 蓬bồng 門môn 日nhật 上thượng 巖nham 猶do 暗ám 煙yên 消tiêu 谷cốc 尚thượng 昏hôn 其kỳ 中trung 長trưởng 者giả 子tử 箇cá 箇cá 總tổng 無vô 褌# 何hà 由do 傾khuynh 我ngã 意ý 不bất 得đắc 與dữ 君quân 論luận 一nhất 悟ngộ 天thiên 真chân 佛Phật 長trường/trưởng 拋phao 火hỏa 宅trạch 門môn 風phong 霜sương 令linh 鬢mấn 改cải 利lợi 欲dục 使sử 心tâm 昏hôn 頗phả 憶ức 先tiên 生sanh 傳truyền 危nguy 哉tai 蝨sắt 處xứ 褌# 雲vân 生sanh 千thiên 巖nham 裏lý 獨độc 坐tọa 與dữ 誰thùy 論luận 健kiện 來lai 步bộ 古cổ 徑kính 倦quyện 去khứ 入nhập 巖nham 門môn 心tâm 清thanh 聞văn 谷cốc 響hưởng 月nguyệt 皎hiệu 洗tẩy 重trọng/trùng 昏hôn 不bất 似tự 玉ngọc 泉tuyền 子tử 長trường/trưởng 年niên 著trước 一nhất 褌# 城thành 北bắc 仲trọng 翁ông 翁ông 渠cừ 家gia 多đa 酒tửu 肉nhục 仲trọng 翁ông 婦phụ 死tử 時thời 弔điếu 客khách 滿mãn 堂đường 屋ốc 仲trọng 翁ông 自tự 身thân 亡vong 能năng 無vô 一nhất 人nhân 哭khốc 喫khiết 他tha 桮# 臠luyến 者giả 何hà 太thái 冷lãnh 心tâm 腹phúc 錢tiền 氏thị 有hữu 勢thế 時thời 路lộ 人nhân 如như 骨cốt 肉nhục 一nhất 朝triêu 逢phùng 破phá 敗bại 百bách 鬼quỷ 瞰# 其kỳ 屋ốc 弟đệ 死tử 兄huynh 不bất 葬táng 夫phu 亡vong 婦phụ 不bất 哭khốc 皆giai 由do 積tích 惡ác 。 深thâm 餘dư 禍họa 延diên 遺di 腹phúc 五ngũ 陵lăng 浪lãng 蕩đãng 子tử 日nhật 日nhật 噇# 酒tửu 肉nhục 終chung 夜dạ 宿túc 娼# 家gia 陳trần 年niên 不bất 落lạc 屋ốc 忽hốt 然nhiên 死tử 路lộ 傍bàng 凄# 凄# 有hữu 誰thùy 哭khốc 舊cựu 女nữ 得đắc 新tân 夫phu 何hà 曾tằng 痛thống 心tâm 腹phúc 人nhân 生sanh 一nhất 百bách 年niên 佛Phật 說thuyết 十thập 二nhị 部bộ 慈từ 悲bi 如như 野dã 鹿lộc 瞋sân 怒nộ 似tự 家gia 狗cẩu 家gia 狗cẩu 趕# 不bất 去khứ 野dã 鹿lộc 常thường 好hảo/hiếu 走tẩu 欲dục 伏phục 獼mi 猴hầu 心tâm 須tu 聽thính 獅sư 子tử 吼hống 人nhân 間gian 一nhất 念niệm 惡ác 便tiện 屬thuộc 閻diêm 羅la 部bộ 兩lưỡng 手thủ 無vô 寸thốn 刃nhận 何hà 以dĩ 制chế 鐵thiết 狗cẩu 火hỏa 逼bức 寒hàn 風phong 吹xuy 顛điên 狂cuồng 四tứ 邊biên 走tẩu 號hào 呼hô 痛thống 切thiết 時thời 箇cá 是thị 誰thùy 音âm 吼hống 啾thu 啾thu 雜tạp 三tam 界giới 往vãng 來lai 遊du 四tứ 部bộ 得đắc 時thời 上thượng 國quốc 賓tân 失thất 路lộ 喪táng 家gia 狗cẩu 上thượng 士sĩ 貴quý 山sơn 林lâm 下hạ 愚ngu 徒đồ 奔bôn 走tẩu 不bất 能năng 辨biện 是thị 非phi 狐hồ 假giả 師sư 兒nhi 吼hống 養dưỡng 女nữ 畏úy 太thái 多đa 已dĩ 生sanh 須tu 訓huấn 誘dụ 捺nại 頭đầu 遣khiển 小tiểu 心tâm 鞭tiên 背bối/bội 令linh 緘giam 口khẩu 未vị 解giải 乘thừa 機cơ 杼trữ 那na 堪kham 事sự 箕ki 帚trửu 張trương 婆bà 語ngữ 驢lư 駒câu 汝nhữ 大đại 不bất 知tri 母mẫu 人nhân 間gian 五ngũ 逆nghịch 子tử 善thiện 語ngữ 難nạn/nan 勸khuyến 誘dụ 但đãn 苦khổ 爺# 孃nương 心tâm 偏thiên 甜điềm 妻thê 子tử 口khẩu 東đông 鄰lân 破phá 糞phẩn 箕ki 西tây 舍xá 生sanh 苕# 帚trửu 不bất 及cập 鸚anh 鵡vũ 兒nhi 能năng 供cung 盲manh 父phụ 母mẫu 世thế 上thượng 癡si 兒nhi 女nữ 語ngữ 默mặc 難nạn/nan 勸khuyến 誘dụ 才tài 為vi 說thuyết 三tam 心tâm 笑tiếu 破phá 一nhất 張trương 口khẩu 狼lang 藉tạ 古cổ 人nhân 書thư 守thủ 著trước 敝tệ 苕# 帚trửu 何hà 不bất 背bối/bội 無vô 明minh 見kiến 汝nhữ 親thân 父phụ 母mẫu 我ngã 見kiến 百bách 十thập 狗cẩu 箇cá 箇cá 毛mao 鬇# 鬡# 臥ngọa 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 臥ngọa 行hành 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 行hành 投đầu 之chi 一nhất 塊khối 骨cốt 相tương/tướng 與dữ 啀nhai 喍sài 爭tranh 良lương 由do 為vi 骨cốt 少thiểu 狗cẩu 多đa 分phần 不bất 平bình 貪tham 夫phu 計kế 斗đẩu 粟túc 怒nộ 髮phát 上thượng 鬇# 鬡# 志chí 士sĩ 心tâm 四tứ 海hải 惟duy 憂ưu 道đạo 不bất 行hành 鴟si 梟kiêu 嚇# 腐hủ 鼠thử 返phản 恐khủng 鵷# 雛sồ 爭tranh 欲dục 識thức 曠khoáng 蕩đãng 懷hoài 悠du 然nhiên 如như 水thủy 平bình 至chí 人nhân 居cư 巢sào 穴huyệt 鬚tu 髮phát 常thường 鬇# 鬡# 得đắc 意ý 安an 林lâm 下hạ 無vô 心tâm 入nhập 郭quách 行hành 仁nhân 騶# 不bất 踐tiễn 草thảo 德đức 鳥điểu 豈khởi 相tương 爭tranh 常thường 觀quán 萬vạn 物vật 化hóa 海hải 嶽nhạc 似tự 掌chưởng 平bình 豬trư 喫khiết 死tử 人nhân 肉nhục 人nhân 喫khiết 死tử 豬trư 腸tràng 豬trư 不bất 嫌hiềm 人nhân 臭xú 人nhân 返phản 道đạo 豬trư 香hương 豬trư 死tử 拋phao 水thủy 內nội 人nhân 死tử 掘quật 地địa 藏tạng 彼bỉ 此thử 莫mạc 相tương 喫khiết 蓮liên 花hoa 生sanh 沸phí 湯thang 寧ninh 食thực 自tự 己kỷ 肉nhục 莫mạc 攪giảo 他tha 人nhân 腸tràng 止chỉ 殺sát 可khả 延diên 壽thọ 改cải 過quá 勝thắng 燒thiêu 香hương 人nhân 欲dục 殺sát 豬trư 時thời 豬trư 走tẩu 無vô 處xứ 藏tạng 死tử 後hậu 墮đọa 地địa 獄ngục 。 身thân 先tiên 投đầu 鑊hoạch 湯thang 勿vật 貪tham 旨chỉ 酒tửu 味vị 酒tửu 味vị 腐hủ 人nhân 腸tràng 束thúc 腰yêu 三tam 皮bì 篾miệt 晏# 坐tọa 一nhất 爐lô 香hương 真chân 性tánh 在tại 雲vân 崛quật 妄vọng 心tâm 何hà 處xứ 藏tạng 放phóng 出xuất 金kim 剛cang 燄diệm 無vô 乃nãi 竭kiệt 鑊hoạch 湯thang 世thế 有hữu 一nhất 等đẳng 愚ngu 茫mang 茫mang 恰kháp 似tự 驢lư 還hoàn 解giải 人nhân 言ngôn 語ngữ 貪tham 婬dâm 狀trạng 若nhược 豬trư 險hiểm 歌ca 難nan 可khả 測trắc 實thật 語ngữ 卻khước 成thành 虛hư 誰thùy 能năng 共cộng 伊y 語ngữ 令linh 教giáo 莫mạc 此thử 居cư 眾chúng 生sanh 色sắc 所sở 愚ngu 喚hoán 作tác 墜trụy 車xa 驢lư 三tam 業nghiệp 不bất 清thanh 淨tịnh 。 還hoàn 同đồng 碾niễn 屎thỉ 豬trư 從tùng 來lai 神thần 識thức 暗ám 返phản 謂vị 佛Phật 言ngôn 虛hư 地địa 獄ngục 方phương 將tương 入nhập 天thiên 堂đường 未vị 肯khẳng 居cư 既ký 生sanh 顛điên 倒đảo 見kiến 所sở 以dĩ 作tác 馬mã 驢lư 倘thảng 行hành 一nhất 些# 善thiện 便tiện 似tự 遼liêu 海hải 豬trư 此thử 名danh 阿a 練luyện 若nhã 口khẩu 開khai 亦diệc 掠lược 虛hư 他tha 日nhật 閻diêm 羅la 責trách 此thử 房phòng 不bất 再tái 居cư 蹭thặng 蹬đẳng 諸chư 貧bần 士sĩ 饑cơ 寒hàn 成thành 至chí 極cực 閒nhàn 居cư 好hiếu 作tác 詩thi 札# 札# 用dụng 心tâm 力lực 賤tiện 人nhân 言ngôn 孰thục 采thải 勸khuyến 君quân 休hưu 歎thán 息tức 題đề 安an 餬# 餅bính 上thượng 乞khất 狗cẩu 也dã 不bất 喫khiết 今kim 時thời 學học 道Đạo 人nhân 未vị 困khốn 先tiên 疲bì 極cực 無vô 量lượng 劫kiếp 修tu 行hành 。 皆giai 出xuất 勇dũng 猛mãnh 力lực 中trung 心tâm 自tự 勉miễn 強cường/cưỡng 前tiền 進tiến 勿vật 休hưu 息tức 初sơ 種chủng 皤bàn 桃đào 枝chi 果quả 熟thục 乃nãi 可khả 喫khiết 嗟ta 爾nhĩ 四tứ 眾chúng 流lưu 茫mang 茫mang 焉yên 有hữu 極cực 不bất 知tri 累lũy/lụy/luy 生sanh 苦khổ 卻khước 謂vị 承thừa 渠cừ 力lực 愚ngu 者giả 順thuận 此thử 惑hoặc 達đạt 者giả 常thường 歎thán 息tức 至chí 人nhân 去khứ 不bất 返phản 殘tàn 羹# 教giáo 誰thùy 喫khiết 貧bần 驢lư 欠khiếm 一nhất 尺xích 富phú 狗cẩu 剩thặng 三tam 寸thốn 若nhược 分phần/phân 富phú 不bất 平bình 中trung 半bán 貧bần 與dữ 困khốn 始thỉ 取thủ 驢lư 飽bão 足túc 卻khước 令linh 狗cẩu 饑cơ 頓đốn 為vì 汝nhữ 熟thục 思tư 量lượng 令linh 我ngã 也dã 愁sầu 悶muộn 世thế 間gian 貴quý 與dữ 賤tiện 相tương/tướng 去khứ 不bất 能năng 寸thốn 貴quý 者giả 隨tùy 心tâm 成thành 賤tiện 者giả 作tác 事sự 困khốn 外ngoại 物vật 安an 可khả 必tất 前tiền 生sanh 預dự 排bài 頓đốn 不bất 如như 兩lưỡng 置trí 之chi 肚đỗ 裏lý 無vô 憂ưu 悶muộn 成thành 敗bại 自tự 有hữu 數số 焉yên 可khả 勞lao 方phương 寸thốn 笑tiếu 彼bỉ 扣khấu 牛ngưu 歌ca 急cấp 如như 負phụ 鹽diêm 困khốn 名danh 位vị 未vị 致trí 身thân 此thử 身thân 已dĩ 委ủy 頓đốn 五ngũ 夜dạ 細tế 思tư 量lượng 使sử 人nhân 心tâm 中trung 悶muộn 赫hách 赫hách 誰thùy 壚# 肆tứ 其kỳ 酒tửu 甚thậm 濃nồng 厚hậu 可khả 憐lân 高cao 幡phan 幟xí 極cực 目mục 平bình 升thăng 斗đẩu 何hà 意ý 訝nhạ 不bất 售thụ 其kỳ 家gia 多đa 猛mãnh 狗cẩu 童đồng 子tử 若nhược 來lai 沽cô 狗cẩu 咬giảo 便tiện 是thị 走tẩu 為vi 人nhân 不bất 愛ái 錢tiền 生sanh 計kế 何hà 由do 厚hậu 若nhược 學học 貪tham 汙ô 輩bối 黃hoàng 金kim 堆đôi 到đáo 斗đẩu 身thân 雖tuy 著trước 衣y 服phục 行hành 不bất 如như 豬trư 狗cẩu 一nhất 似tự 瞎hạt 獼mi 猴hầu 隨tùy 他tha 驢lư 隊đội 走tẩu 身thân 前tiền 不bất 為vi 善thiện 身thân 後hậu 何hà 福phước 厚hậu 皮bì 囊nang 忽hốt 然nhiên 棄khí 金kim 珠châu 徒đồ 盈doanh 斗đẩu 可khả 惜tích 愛ái 網võng 牽khiên 一nhất 生sanh 如như 獵liệp 狗cẩu 安an 知tri 無vô 所sở 用dụng 冥minh 然nhiên 空không 裏lý 走tẩu 我ngã 見kiến 一nhất 癡si 漢hán 仍nhưng 居cư 三tam 兩lưỡng 婦phụ 養dưỡng 得đắc 八bát 九cửu 兒nhi 總tổng 是thị 隨tùy 宜nghi 手thủ 丁đinh 戶hộ 是thị 新tân 差sai 資tư 財tài 非phi 舊cựu 有hữu 黃hoàng 蘗bách 作tác 驢lư 鞦# 始thỉ 知tri 苦khổ 在tại 後hậu 苦khổ 哉tai 摩ma 訶ha 羅la 破phá 戒giới 私tư 置trí 婦phụ 官quan 納nạp 田điền 地địa 租tô 家gia 充sung 弓cung 努nỗ 手thủ 死tử 生sanh 無vô 人nhân 替thế 財tài 物vật 為vi 他tha 有hữu 業nghiệp 鏡kính 在tại 面diện 前tiền 尾vĩ 巴ba 插sáp 背bối/bội 後hậu 一nhất 為vi 富phú 家gia 妾thiếp 一nhất 作tác 貧bần 兒nhi 婦phụ 富phú 妾thiếp 一nhất 身thân 閒gian/nhàn 貧bần 婦phụ 勞lao 身thân 手thủ 富phú 乃nãi 誇khoa 現hiện 成thành 貧bần 亦diệc 嗟ta 無vô 有hữu 貧bần 富phú 均quân 為vi 幻huyễn 無vô 乃nãi 只chỉ 先tiên 後hậu 買mãi 肉nhục 血huyết 聒# 聒# 買mãi 魚ngư 跳khiêu 鱍# 鱍# 君quân 身thân 招chiêu 罪tội 累lũy/lụy/luy 妻thê 子tử 成thành 快khoái 活hoạt 捷tiệp 死tử 渠cừ 家gia 去khứ 他tha 人nhân 誰thùy 敢cảm 遏át 一nhất 朝triêu 如như 破phá 床sàng 兩lưỡng 箇cá 當đương 頭đầu 脫thoát 提đề 籃# 買mãi 魚ngư 蝦hà 只chỉ 揀giản 鮮tiên 鱍# 鱍# 拋phao 放phóng 池trì 水thủy 間gian 十thập 可khả 八bát 九cửu 活hoạt 斫chước 肉nhục 血huyết 淋lâm 漓# 揮huy 刀đao 難nạn/nan 止chỉ 遏át 殺sát 生sanh 養dưỡng 己kỷ 命mạng 冤oan 報báo 何hà 時thời 脫thoát 豬trư 肉nhục 買mãi 大đại 臠luyến 做tố 膾khoái 魚ngư 鱍# 鱍# 父phụ 母mẫu 閉bế 中trung 堂đường 妻thê 兒nhi 共cộng 快khoái 活hoạt 三tam 盞trản 兩lưỡng 盞trản 酒tửu 貪tham 性tánh 不bất 能năng 遏át 伊y 自tự 不bất 回hồi 光quang 惡ác 緣duyên 爭tranh 教giáo 脫thoát 憐lân 底để 眾chúng 生sanh 病bệnh 餐xan 嘗thường 略lược 不bất 厭yếm 蒸chưng 豚đồn 搵# 蒜toán 醬tương 炙chích 鴨áp 點điểm 椒tiêu 鹽diêm 去khứ 骨cốt 鮮tiên 魚ngư 鱠khoái 兼kiêm 皮bì 熟thục 肉nhục 臉liệm 不bất 知tri 他tha 命mạng 苦khổ 只chỉ 取thủ 自tự 家gia 甜điềm 持trì 齋trai 猶do 不bất 足túc 茹như 素tố 太thái 無vô 厭yếm 就tựu 筍duẩn 煨ổi 糠khang 火hỏa 生sanh 蔥# 拌# 食thực 鹽diêm 麵miến 同đồng 魚ngư 作tác 臠luyến 麩phu 借tá 肉nhục 為vi 臉liệm 妄vọng 想tưởng 沈trầm 生sanh 死tử 都đô 因nhân 為vi 口khẩu 甜điềm 酒tửu 海hải 常thường 耽đam 著trước 肉nhục 山sơn 苦khổ 不bất 厭yếm 饌soạn 嫌hiềm 魚ngư 有hữu 刺thứ 舞vũ 怪quái 女nữ 無vô 鹽diêm 往vãng 往vãng 恣tứ 情tình 識thức 時thời 時thời 弄lộng 笑tiếu 臉liệm 不bất 疑nghi 甘cam 草thảo 苦khổ 未vị 信tín 黃hoàng 連liên 甜điềm 我ngã 見kiến 謾man 人nhân 漢hán 如như 籃# 盛thịnh 水thủy 走tẩu 一nhất 氣khí 將tương 歸quy 家gia 籃# 裏lý 何hà 曾tằng 有hữu 我ngã 見kiến 被bị 人nhân 謾man 一nhất 似tự 園viên 中trung 韭# 日nhật 日nhật 被bị 人nhân 傷thương 天thiên 生sanh 還hoàn 自tự 有hữu 將tương 瓶bình 貯trữ 虛hư 空không 繞nhiễu 四tứ 天thiên 下hạ 走tẩu 貯trữ 處xứ 空không 不bất 少thiểu 瀉tả 時thời 空không 不bất 有hữu 神thần 識thức 空không 一nhất 如như 妄vọng 想tưởng 著trước 於ư 韭# 出xuất 釜phủ 而nhi 入nhập 腸tràng 到đáo 頭đầu 何hà 所sở 有hữu 手thủ 裏lý 持trì 刀đao 筆bút 朝triêu 朝triêu 隨tùy 人nhân 走tẩu 不bất 知tri 自tự 羞tu 辱nhục 刀đao 筆bút 榮vinh 何hà 有hữu 未vị 若nhược 食thực 苦khổ 菜thái 亦diệc 不bất 貪tham 園viên 韭# 中trung 心tâm 坦thản 坦thản 平bình 一nhất 翳ế 終chung 無vô 有hữu 寄ký 語ngữ 諸chư 仁nhân 者giả 復phục 以dĩ 何hà 為vi 懷hoài 達đạt 道đạo 見kiến 自tự 性tánh 自tự 性tánh 即tức 如Như 來Lai 天thiên 真chân 元nguyên 具cụ 足túc 修tu 證chứng 轉chuyển 差sai 回hồi 棄khí 本bổn 卻khước 逐trục 末mạt 只chỉ 守thủ 一nhất 場tràng 獃# 方phương 寸thốn 心tâm 難nạn/nan 搆câu 平bình 常thường 道đạo 在tại 懷hoài 終chung 然nhiên 無vô 比tỉ 況huống 勸khuyến 你nễ 莫mạc 將tương 來lai 往vãng 往vãng 昏hôn 如như 醉túy 區khu 區khu 喚hoán 不bất 回hồi 都đô 忘vong 許hứa 大đại 事sự 真chân 箇cá 是thị 癡si 獃# 大Đại 道Đạo 沒một 漸tiệm 次thứ 物vật 象tượng 豈khởi 干can 懷hoài 衷# 既ký 無vô 能năng 牽khiên 外ngoại 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 心tâm 心tâm 不bất 學học 佛Phật 到đáo 頭đầu 空không 自tự 回hồi 不bất 能năng 祛khư 此thử 惑hoặc 阿a 獃# 真chân 阿a 獃# 人nhân 生sanh 在tại 塵trần 蒙mông 恰kháp 如như 盆bồn 中trung 蟲trùng 終chung 日nhật 行hành 遶nhiễu 遶nhiễu 不bất 離ly 其kỳ 盆bồn 中trung 神thần 仙tiên 不bất 可khả 比tỉ 煩phiền 惱não 計kế 無vô 窮cùng 歲tuế 月nguyệt 如như 流lưu 水thủy 須tu 臾du 作tác 老lão 翁ông 面diện 白bạch 髮phát 蒙mông 蒙mông 分phân 明minh 一nhất 裸lõa 蟲trùng 不bất 為vi 鳥điểu 獸thú 行hành 常thường 在tại 人nhân 天thiên 。 中trung 性tánh 淨tịnh 豁hoát 然nhiên 悟ngộ 輪luân 回hồi 從tùng 此thử 窮cùng 鏟sạn 除trừ 地địa 獄ngục 業nghiệp 推thôi 倒đảo 閻diêm 羅la 翁ông 生sanh 來lai 心tâm 蒙mông 昧muội 啾thu 唧tức 如như 蚊văn 蟲trùng 鹿lộc 鹿lộc 虛hư 度độ 日nhật 著trước 著trước 落lạc 貪tham 中trung 只chỉ 待đãi 喪táng 軀khu 日nhật 方phương 悔hối 禪thiền 未vị 窮cùng 識thức 神thần 從tùng 此thử 墜trụy 誰thùy 管quản 富phú 家gia 翁ông 下hạ 愚ngu 讀đọc 我ngã 詩thi 不bất 解giải 卻khước 嗤xuy 誚tiếu 中trung 庸dong 讀đọc 我ngã 詩thi 思tư 量lượng 云vân 甚thậm 要yếu 上thượng 賢hiền 讀đọc 我ngã 詩thi 把bả 著trước 滿mãn 面diện 笑tiếu 楊dương 修tu 見kiến 幼ấu 婦phụ 一nhất 覽lãm 便tiện 知tri 玅# 我ngã 詩thi 非phi 俗tục 語ngữ 俗tục 子tử 徒đồ 嘲# 誚tiếu 既ký 不bất 說thuyết 利lợi 名danh 又hựu 不bất 干can 權quyền 要yếu 得đắc 句cú 有hữu 誰thùy 知tri 臨lâm 風phong 恆hằng 自tự 笑tiếu 可khả 喜hỷ 復phục 可khả 愕ngạc 無vô 玄huyền 亦diệc 無vô 玅# 我ngã 詩thi 無vô 典điển 則tắc 寫tả 出xuất 人nhân 便tiện 誚tiếu 上thượng 士sĩ 乃nãi 思tư 惟duy 契khế 理lý 在tại 玄huyền 要yếu 下hạ 愚ngu 卻khước 迷mê 理lý 搖dao 頭đầu 撫phủ 掌chưởng 笑tiếu 所sở 以dĩ 有hữu 斯tư 愚ngu 不bất 為vi 指chỉ 微vi 玅# 五ngũ 言ngôn 五ngũ 百bách 篇thiên 七thất 字tự 七thất 十thập 九cửu 三tam 字tự 二nhị 十thập 一nhất 都đô 來lai 六lục 百bách 首thủ 一nhất 例lệ 書thư 巖nham 石thạch 自tự 誇khoa 云vân 好hảo/hiếu 手thủ 若nhược 能năng 會hội 我ngã 詩thi 真chân 是thị 如Như 來Lai 母mẫu 張trương 公công 問vấn 李# 老lão 郭quách 五ngũ 答đáp 鄭trịnh 九cửu 識thức 滅diệt 生sanh 死tử 離ly 四tứ 人nhân 皆giai 肯khẳng 首thủ 善thiện 才tài 但đãn 合hợp 掌chưởng 玅# 德đức 遙diêu 伸thân 手thủ 歷lịch 劫kiếp 始thỉ 相tương 逢phùng 奇kỳ 哉tai 諸chư 佛Phật 母mẫu 人nhân 擬nghĩ 尋tầm 聖thánh 跡tích 十thập 有hữu 七thất 八bát 九cửu 問vấn 樵tiều 樵tiều 不bất 知tri 且thả 自tự 橫hoạnh/hoành 搖dao 首thủ 惟duy 有hữu 蒼thương 色sắc 猿viên 當đương 年niên 曾tằng 攜huề 手thủ 要yếu 契khế 意ý 外ngoại 意ý 無vô 為vi 乃nãi 父phụ 母mẫu 吾ngô 心tâm 似tự 秋thu 月nguyệt 碧bích 潭đàm 清thanh 皎hiệu 潔khiết 無vô 物vật 堪kham 比tỉ 倫luân 教giáo 我ngã 如như 何hà 說thuyết 莫mạc 比tỉ 心tâm 如như 月nguyệt 秋thu 霜sương 亦diệc 非phi 潔khiết 諸chư 來lai 參tham 學học 人nhân 試thí 聽thính 虛hư 空không 說thuyết 我ngã 有hữu 徑kính 寸thốn 珠châu 瑩oánh 然nhiên 生sanh 皎hiệu 潔khiết 弄lộng 此thử 絕tuyệt 無vô 比tỉ 懶lãn 得đắc 向hướng 人nhân 說thuyết 碧bích 澗giản 泉tuyền 水thủy 清thanh 寒hàn 山sơn 月nguyệt 華hoa 白bạch 默mặc 知tri 神thần 自tự 明minh 觀quán 空không 境cảnh 逾du 寂tịch 眼nhãn 將tương 山sơn 共cộng 青thanh 心tâm 與dữ 月nguyệt 俱câu 白bạch 魚ngư 戲hí 水thủy 自tự 閒gian/nhàn 鳥điểu 鳴minh 林lâm 轉chuyển 寂tịch 千thiên 峰phong 送tống 夕tịch 照chiếu 一nhất 水thủy 忽hốt 生sanh 白bạch 花hoa 氣khí 紛phân 紛phân 寒hàn 教giáo 誰thùy 沈trầm 空không 寂tịch 瞋sân 是thị 心tâm 中trung 火hỏa 能năng 燒thiêu 功công 德đức 林lâm 欲dục 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 忍nhẫn 辱nhục 護hộ 真chân 心tâm 遊du 戲hí 虛Hư 空Không 藏Tạng 莊trang 嚴nghiêm 智trí 慧tuệ 林lâm 一nhất 毫hào 無vô 欲dục 念niệm 萬vạn 事sự 不bất 欺khi 心tâm 手thủ 提đề 青thanh 虹hồng 劍kiếm 一nhất 斬trảm 荊kinh 棘cức 林lâm 六lục 合hợp 妖yêu 氛phân 埽# 費phí 盡tận 平bình 生sanh 心tâm 閒gian/nhàn 自tự 訪phỏng 高cao 僧Tăng 煙yên 山sơn 萬vạn 萬vạn 層tằng 師sư 親thân 指chỉ 歸quy 路lộ 月nguyệt 挂quải 一nhất 輪luân 燈đăng 深thâm 山sơn 一nhất 箇cá 僧Tăng 高cao 臥ngọa 白bạch 雲vân 層tằng 解giải 把bả 爐lô 中trung 雪tuyết 分phân 為vi 海hải 底để 燈đăng 得đắc 見kiến 別biệt 峰phong 僧Tăng 舊cựu 在tại 碧bích 雲vân 層tằng 閒gian/nhàn 把bả 柔nhu 和hòa 火hỏa 照chiếu 見kiến 須Tu 彌Di 燈đăng 閒gian/nhàn 遊du 華hoa 頂đảnh 上thượng 天thiên 朗lãng 月nguyệt 光quang 輝huy 四tứ 顧cố 晴tình 空không 裏lý 白bạch 雲vân 同đồng 鶴hạc 飛phi 平bình 生sanh 愛ái 山sơn 水thủy 山sơn 水thủy 有hữu 清thanh 輝huy 不bất 獨độc 還hoàn 林lâm 鳥điểu 吾ngô 心tâm 亦diệc 倦quyện 飛phi 極cực 目mục 雲vân 山sơn 下hạ 青thanh 天thiên 看khán 落lạc 輝huy 歸quy 鴉# 從tùng 此thử 去khứ 卻khước 向hướng 上thượng 林lâm 飛phi 身thân 著trước 空không 花hoa 衣y 足túc 躡niếp 龜quy 毛mao 履lý 手thủ 把bả 兔thố 角giác 弓cung 擬nghĩ 射xạ 無vô 明minh 鬼quỷ 達đạt 磨ma 返phản 流lưu 沙sa 遺di 下hạ 一nhất 隻chỉ 履lý 踢# 出xuất 腳cước 尖tiêm 頭đầu 嚇# 殺sát 閻diêm 羅la 鬼quỷ 往vãng 往vãng 貪tham 程# 途đồ 不bất 知tri 真chân 踐tiễn 履lý 笑tiếu 他tha 一nhất 陌mạch 錢tiền 送tống 出xuất 間gian 神thần 鬼quỷ 多đa 少thiểu 天thiên 台thai 人nhân 不bất 識thức 寒hàn 山sơn 子tử 莫mạc 知tri 真chân 意ý 度độ 喚hoán 作tác 閒gian/nhàn 言ngôn 語ngữ 甜điềm 桃đào 不bất 結kết 實thật 苦khổ 李# 偏thiên 生sanh 子tử 昧muội 卻khước 祖tổ 師sư 心tâm 隨tùy 他tha 文văn 字tự 語ngữ 大Đại 道Đạo 復phục 何hà 如Như 來Lai 投đầu 金kim 仙tiên 子tử 教giáo 識thức 自tự 家gia 寶bảo 莫mạc 尋tầm 人nhân 人nhân 語ngữ 粵# 自Tự 居Cư 寒Hàn 山Sơn 曾Tằng 經Kinh 幾Kỷ 萬Vạn 載Tái 任Nhậm 運Vận 遯Độn 林Lâm 泉Tuyền 棲Tê 遲Trì 觀Quán 自Tự 在Tại 巖Nham 中Trung 人Nhân 不Bất 到Đáo 白Bạch 雲Vân 常Thường 靉Ái 靉Ái 細Tế 草Thảo 作Tác 臥Ngọa 褥Nhục 青Thanh 天Thiên 為Vi 被Bị 盍# 快Khoái 活Hoạt 枕Chẩm 石Thạch 頭Đầu 天Thiên 地Địa 任Nhậm 變Biến 改Cải 人nhân 生sanh 一nhất 世thế 。 閒gian/nhàn 俯phủ 仰ngưỡng 惟duy 覆phúc 載tải 去khứ 者giả 日nhật 已dĩ 多đa 曾tằng 無vô 故cố 人nhân 在tại 思tư 之chi 氣khí 鬱uất 律luật 感cảm 彼bỉ 雲vân 靆đãi 靉ái 高cao 岸ngạn 竟cánh 為vi 谷cốc 新tân 松tùng 俄nga 偃yển 盍# 百bách 年niên 能năng 幾kỷ 時thời 虛hư 空không 終chung 不bất 改cải 努nỗ 力lực 造tạo 華hoa 屋ốc 欲dục 傳truyền 千thiên 百bách 載tái 屋ốc 成thành 人nhân 已dĩ 衰suy 人nhân 去khứ 屋ốc 還hoàn 在tại 東đông 廡vũ 生sanh 荊kinh 棘cức 西tây 鄰lân 飛phi 煙yên 靉ái 王vương 家gia 燕yên 自tự 飛phi 謝tạ 氏thị 車xa 無vô 盍# 世thế 事sự 如như 覆phú 局cục 滄thương 桑tang 亦diệc 常thường 改cải 自tự 羨tiện 山sơn 閒gian/nhàn 樂nhạo/nhạc/lạc 逍tiêu 遙diêu 無vô 倚ỷ 托thác 逐trục 日nhật 養dưỡng 殘tàn 軀khu 閒gian/nhàn 思tư 無vô 所sở 作tác 時thời 披phi 古cổ 佛Phật 書thư 往vãng 往vãng 登đăng 石thạch 閣các 下hạ 窺khuy 千thiên 尺xích 崖nhai 上thượng 有hữu 雲vân 盤bàn 礡# 寒hàn 月nguyệt 泠# 颼# 颼# 身thân 似tự 孤cô 飛phi 鶴hạc 問vấn 我ngã 何hà 所sở 樂lạc 山sơn 林lâm 可khả 栖tê 托thác 澗giản 泉tuyền 處xứ 處xứ 流lưu 松tùng 籟# 時thời 時thời 作tác 夜dạ 月nguyệt 點điểm 明minh 燈đăng 朝triêu 雲vân 吐thổ 飛phi 閣các 六lục 窗song 正chánh 虛hư 寂tịch 萬vạn 象tượng 同đồng 磅bàng 礡# 仙tiên 子tử 海hải 上thượng 來lai 俱câu 騎kỵ 一nhất 隻chỉ 鶴hạc 必tất 欲dục 學học 無vô 為vi 台thai 山sơn 幽u 可khả 托thác 有hữu 瓢biều 挂quải 樹thụ 枝chi 有hữu 屋ốc 傍bàng 巖nham 作tác 登đăng 眺# 蒼thương 石thạch 林lâm 坐tọa 臥ngọa 白bạch 雲vân 閣các 四tứ 壁bích 豁hoát 然nhiên 虛hư 千thiên 峰phong 常thường 磅bàng 礡# 有hữu 月nguyệt 可khả 代đại 燈đăng 遙diêu 見kiến 松tùng 上thượng 鶴hạc 昔tích 日nhật 極cực 貧bần 苦khổ 夜dạ 夜dạ 數số 他tha 寶bảo 今kim 日nhật 審thẩm 思tư 量lượng 自tự 家gia 須tu 營doanh 造tạo 掘quật 得đắc 一nhất 寶bảo 藏tạng 純thuần 是thị 水thủy 晶tinh 珠châu 大đại 有hữu 碧bích 眼nhãn 胡hồ 密mật 擬nghĩ 買mãi 將tương 去khứ 余dư 即tức 報báo 渠cừ 言ngôn 此thử 珠châu 無vô 價giá 數số 最tối 切thiết 不bất 在tại 身thân 至chí 貴quý 不bất 在tại 寶bảo 天thiên 堂đường 任nhậm 我ngã 為vi 地địa 獄ngục 從tùng 誰thùy 造tạo 眼nhãn 橫hoạnh/hoành 鼻tị 直trực 者giả 各các 自tự 有hữu 心tâm 珠châu 玉ngọc 兔thố 與dữ 金kim 烏ô 朝triêu 夕tịch 任nhậm 來lai 去khứ 只chỉ 是thị 一nhất 珠châu 光quang 變biến 現hiện 河hà 沙sa 數số 家gia 藏tạng 一nhất 靈linh 物vật 聲thanh 價giá 重trọng/trùng 七thất 寶bảo 觸xúc 處xứ 得đắc 逢phùng 原nguyên 隨tùy 緣duyên 不bất 作tác 造tạo 瑩oánh 潔khiết 堪kham 比tỉ 月nguyệt 應ứng 對đối 走tẩu 盤bàn 珠châu 珠châu 盤bàn 無vô 隱ẩn 現hiện 非phi 來lai 亦diệc 非phi 去khứ 。 而nhi 今kim 握ác 在tại 手thủ 光quang 色sắc 百bách 千thiên 數số 一Nhất 生Sanh 慵# 嬾Lãn 作Tác 憎Tăng 重Trọng/trùng 只Chỉ 便Tiện 輕Khinh 他Tha 家Gia 學Học 事Sự 業Nghiệp 余Dư 持Trì 一Nhất 卷Quyển 經Kinh 無Vô 心Tâm 裝Trang 褾# 軸Trục 來Lai 去Khứ 省Tỉnh 人Nhân 擎Kình 應Ứng 病Bệnh 則Tắc 說Thuyết 藥Dược 方Phương 便Tiện 度Độ 眾Chúng 生Sanh 。 但Đãn 自Tự 心Tâm 無Vô 事Sự 何Hà 處Xứ 不Bất 惺Tinh 惺Tinh 貪Tham 夫Phu 何Hà 日Nhật 足Túc 苦Khổ 擔Đảm 幾Kỷ 時Thời 輕Khinh 未Vị 讀Đọc 生Sanh 天Thiên 論Luận 那Na 知Tri 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 一Nhất 頭Đầu 和Hòa 酒Tửu 浸Tẩm 雙Song 手Thủ 把Bả 錢Tiền 擎Kình 月Nguyệt 算Toán 分Phần/phân 毫Hào 聚Tụ 年Niên 推Thôi 息Tức 利Lợi 生Sanh 無Vô 常Thường 旦Đán 夕Tịch 至Chí 只Chỉ 恐Khủng 不Bất 惺Tinh 惺Tinh 咄Đốt 咄Đốt 癡Si 男Nam 子Tử 做Tố 事Sự 何Hà 重Trọng/trùng 輕Khinh 欲Dục 作Tác 無Vô 佛Phật 論Luận 還Hoàn 須Tu 讀Đọc 金Kim 經Kinh 能Năng 知Tri 聖Thánh 人Nhân 理Lý 此Thử 筆Bút 終Chung 可Khả 擎Kình 休Hưu 去Khứ 尋Tầm 丹Đan 砂Sa 直Trực 自Tự 悟Ngộ 無Vô 生Sanh 此Thử 是Thị 善Thiện 方Phương 便Tiện 聲Thanh 聲Thanh 叫Khiếu 獨Độc 惺Tinh 有hữu 人nhân 笑tiếu 我ngã 詩thi 我ngã 詩thi 合hợp 典điển 雅nhã 不bất 煩phiền 鄭trịnh 氏thị 箋# 豈khởi 用dụng 毛mao 公công 解giải 不bất 恨hận 會hội 人nhân 稀# 只chỉ 為vì 知tri 音âm 寡quả 若nhược 遣khiển 趁sấn 宮cung 商thương 余dư 病bệnh 莫mạc 能năng 罷bãi 忽hốt 遇ngộ 明minh 眼nhãn 人nhân 即tức 自tự 流lưu 天thiên 下hạ 寒hàn 山sơn 三tam 百bách 篇thiên 十thập 倍bội 高cao 風phong 雅nhã 舜Thuấn 若Nhã 多Đa 神Thần 。 抄sao 無vô 言ngôn 童đồng 子tử 解giải 陽dương 春xuân 白bạch 雪tuyết 曲khúc 自tự 下hạ 和hòa 者giả 寡quả 世thế 慮lự 誦tụng 時thời 空không 塵trần 緣duyên 吟ngâm 處xứ 罷bãi 吾ngô 將tương 列liệt 作tác 圖đồ 寢tẩm 臥ngọa 於ư 其kỳ 下hạ 風phong 流lưu 青thanh 山sơn 士sĩ 恬điềm 淡đạm 何hà 幽u 雅nhã 智trí 者giả 住trụ 此thử 中trung 愚ngu 夫phu 不bất 可khả 解giải 我ngã 有hữu 漁ngư 家gia 傲ngạo 此thử 曲khúc 和hòa 者giả 寡quả 遙diêu 寄ký 利lợi 名danh 兄huynh 俾tỉ 聞văn 塵trần 累lụy 罷bãi 可khả 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 為vi 此thử 峰phong 弗phất 忍nhẫn 下hạ 我Ngã 見Kiến 人Nhân 轉Chuyển 經Kinh 依Y 他Tha 言Ngôn 語Ngữ 會Hội 口Khẩu 轉Chuyển 心Tâm 不Bất 轉Chuyển 心Tâm 口Khẩu 相Tương 違Vi 。 背Bối/bội 心Tâm 真Chân 無Vô 委Ủy 曲Khúc 不Bất 作Tác 諸Chư 纏Triền 盍# 但Đãn 且Thả 自Tự 省Tỉnh 躬Cung 莫Mạc 覓Mịch 他Tha 替Thế 代Đại 可Khả 中Trung 作Tác 得Đắc 主Chủ 是Thị 知Tri 無Vô 內Nội 外Ngoại 我ngã 今kim 欲dục 說thuyết 。 禪thiền 不bất 可khả 作tác 禪thiền 會hội 謂vị 渠cừ 是thị 即tức 觸xúc 謂vị 渠cừ 即tức 非phi 背bối/bội 背bối/bội 觸xúc 二nhị 俱câu 掃tảo 洞đỗng 庭đình 湖hồ 無vô 盍# 如như 何hà 繼kế 先tiên 德đức 將tương 此thử 傳truyền 後hậu 代đại 白bạch 月nguyệt 上thượng 林lâm 端đoan 清thanh 風phong 起khởi 天thiên 外ngoại 亦diệc 有hữu 箇cá 方phương 便tiện 休hưu 作tác 實thật 法Pháp 會hội 背bối/bội 時thời 豈khởi 離ly 觸xúc 觸xúc 時thời 何hà 曾tằng 背bối/bội 觸xúc 背bối/bội 兩lưỡng 分phân 明minh 如như 函hàm 偶ngẫu 得đắc 盍# 清thanh 苦khổ 學học 先tiên 賢hiền 無vô 燈đăng 乃nãi 月nguyệt 代đại 設thiết 若nhược 問vấn 如như 何hà 更cánh 在tại 青thanh 山sơn 外ngoại 余dư 勸khuyến 諸chư 稚trĩ 子tử 急cấp 離ly 火hỏa 宅trạch 中trung 三tam 車xa 在tại 門môn 外ngoại 載tái 你nễ 免miễn 飄phiêu 蓬bồng 露lộ 地địa 四tứ 衢cù 坐tọa 當đương 天thiên 萬vạn 事sự 空không 十thập 方phương 無vô 上thượng 下hạ 來lai 往vãng 任nhậm 西tây 東đông 若nhược 得đắc 箇cá 中trung 意ý 縱tung 橫hoành 處xứ 處xứ 通thông 譬thí 如như 一nhất 眼nhãn 龜quy 墮đọa 在tại 大đại 海hải 中trung 。 出xuất 入nhập 無vô 量lượng 。 歲tuế 隨tùy 波Ba 若Nhã 萍bình 蓬bồng 一nhất 朝triêu 值trị 浮phù 木mộc 而nhi 不bất 得đắc 其kỳ 空không 南nam 去khứ 又hựu 向hướng 北bắc 西tây 來lai 復phục 往vãng 東đông 忽hốt 然nhiên 相tương/tướng 撞chàng 著trước 處xứ 處xứ 是thị 圓viên 通thông 性tánh 海hải 駕giá 虛hư 舟chu 亭đình 亭đình 清thanh 波ba 中trung 風phong 恬điềm 如như 輕khinh 葉diệp 浪lãng 靜tĩnh 無vô 轉chuyển 蓬bồng 皎hiệu 潔khiết 縣huyện 秋thu 月nguyệt 悠du 揚dương 穩ổn 行hành 空không 有hữu 時thời 帆phàm 指chỉ 西tây 忽hốt 焉yên 掉trạo 向hướng 東đông 金kim 煙yên 任nhậm 縹# 緲# 九cửu 地địa 常thường 相tương 通thông 我ngã 見kiến 出xuất 家gia 人nhân 不bất 習tập 出xuất 家gia 學học 欲dục 知tri 真chân 出xuất 家gia 心tâm 淨tịnh 無vô 繩thằng 索sách 澄trừng 澄trừng 絕tuyệt 玄huyền 玅# 如như 如như 無vô 倚ỷ 託thác 三tam 界giới 任nhậm 縱tung 橫hoành 四tứ 生sanh 不bất 可khả 泊bạc 無vô 為vi 無vô 事sự 人nhân 逍tiêu 遙diêu 實thật 快khoái 樂lạc 捨xả 家gia 得đắc 出xuất 家gia 有hữu 學học 成thành 無Vô 學Học 四tứ 壁bích 泠# 蕭tiêu 蕭tiêu 六lục 門môn 空không 索sách 索sách 已dĩ 除trừ 桑tang 下hạ 戀luyến 聊liêu 向hướng 橘quất 中trung 託thác 天thiên 地địa 即tức 幻huyễn 化hóa 山sơn 林lâm 同đồng 旅lữ 泊bạc 笙sanh 歌ca 與dữ 鼓cổ 鐘chung 非phi 吾ngô 所sở 謂vị 樂nhạo/nhạc/lạc 多đa 見kiến 在tại 家gia 人nhân 勝thắng 過quá 出xuất 家gia 學học 火hỏa 中trung 生sanh 蓮liên 花hoa 手thủ 底để 有hữu 線tuyến 索sách 每mỗi 見kiến 出xuất 家gia 人nhân 一nhất 身thân 無vô 所sở 託thác 徒đồ 自tự 染nhiễm 麻ma 衣y 往vãng 來lai 如như 旅lữ 泊bạc 不bất 及cập 向hướng 上thượng 人nhân 乃nãi 有hữu 涅Niết 槃Bàn 樂nhạo/nhạc/lạc 寒hàn 山sơn 出xuất 此thử 語ngữ 復phục 似tự 顛điên 狂cuồng 漢hán 有hữu 事sự 對đối 面diện 說thuyết 所sở 以dĩ 足túc 人nhân 怨oán 心tâm 直trực 出xuất 語ngữ 直trực 直trực 心tâm 無vô 背bội 面diện 臨lâm 死tử 渡độ 奈nại 河hà 誰thùy 是thị 嘍lâu 囉ra 漢hán 冥minh 冥minh 泉tuyền 臺đài 路lộ 被bị 業nghiệp 相tương/tướng 拘câu 絆bán 參tham 禪thiền 了liễu 生sanh 死tử 特đặc 達đạt 英anh 雲vân 漢hán 只chỉ 是thị 一nhất 味vị 真chân 能năng 降giáng/hàng 眾chúng 魔ma 怨oán 幾kỷ 多đa 惡ác 心tâm 性tánh 孤cô 負phụ 好hảo/hiếu 頭đầu 面diện 不bất 學học 向hướng 上thượng 人nhân 甘cam 為vi 下hạ 劣liệt 漢hán 恰kháp 似tự 被bị 罩# 魚ngư 身thân 受thọ 芒mang 繩thằng 絆bán 義nghĩa 可khả 以dĩ 安an 身thân 道đạo 可khả 為vi 好hảo/hiếu 漢hán 不bất 遭tao 六lục 賊tặc 牽khiên 不bất 生sanh 三tam 毒độc 怨oán 出xuất 語ngữ 直trực 如như 絃huyền 春xuân 風phong 笑tiếu 滿mãn 面diện 此thử 是thị 豪hào 傑kiệt 士sĩ 亦diệc 是thị 丈trượng 夫phu 漢hán 是thị 名danh 大đại 導đạo 師sư 。 人nhân 天thiên 釋thích 羈ki 絆bán 憶ức 得đắc 二nhị 十thập 年niên 徐từ 步bộ 國quốc 清thanh 歸quy 國quốc 清thanh 寺tự 中trung 人nhân 盡tận 道đạo 寒hàn 山sơn 癡si 癡si 人nhân 何hà 用dụng 疑nghi 疑nghi 不bất 解giải 尋tầm 思tư 我ngã 尚thượng 自tự 不bất 識thức 是thị 伊y 爭tranh 得đắc 知tri 低đê 頭đầu 不bất 用dụng 問vấn 問vấn 得đắc 復phục 何hà 為vi 有hữu 人nhân 來lai 罵mạ 我ngã 分phân 明minh 了liễu 了liễu 。 知tri 雖tuy 然nhiên 不bất 應ứng 對đối 卻khước 是thị 得đắc 便tiện 宜nghi 茫mang 茫mang 三tam 界giới 中trung 火hỏa 宅trạch 豈khởi 可khả 歸quy 修tu 習tập 戒giới 定định 慧tuệ 滅diệt 除trừ 貪tham 瞋sân 癡si 貪tham 瞋sân 癡si 本bổn 空không 戒giới 定định 慧tuệ 絕tuyệt 思tư 了liễu 此thử 即tức 是thị 佛Phật 。 非phi 佛Phật 誰thùy 能năng 知tri 行hành 住trụ 及cập 坐tọa 臥ngọa 蕭tiêu 然nhiên 何hà 所sở 為vi 眾chúng 生sanh 不bất 請thỉnh 友hữu 日nhật 用dụng 無vô 緣duyên 知tri 萬vạn 象tượng 共cộng 酬thù 酢tạc 縱tung 橫hoành 皆giai 合hợp 宜nghi 茫mang 茫mang 六lục 合hợp 裏lý 窮cùng 子tử 不bất 見kiến 歸quy 熱nhiệt 腸tràng 為vi 他tha 斷đoạn 冷lãnh 眼nhãn 笑tiếu 誰thùy 癡si 伊y 雖tuy 不bất 信tín 受thọ 舉cử 意ý 長trường/trưởng 相tương/tướng 思tư 我ngã 有hữu 後hậu 得đắc 智trí 明minh 明minh 乃nãi 誰thùy 知tri 此thử 名danh 第đệ 一nhất 。 義nghĩa 亦diệc 名danh 空không 無vô 為vi 縱túng/tung 有hữu 具cụ 知tri 識thức 面diện 目mục 亦diệc 莫mạc 知tri 若nhược 是thị 有hữu 所sở 知tri 知tri 亦diệc 落lạc 便tiện 宜nghi 語ngữ 你nễ 出xuất 家gia 輩bối 何hà 名danh 為vi 出xuất 家gia 。 奢xa 華hoa 求cầu 養dưỡng 活hoạt 繼kế 綴chuế 族tộc 姓tánh 家gia 美mỹ 舌thiệt 甜điềm 唇thần 觜tủy 諂siểm 曲khúc 心tâm 鉤câu 加gia 終chung 日nhật 禮lễ 道Đạo 場Tràng 持trì 經Kinh 置trí 功công 課khóa 爐lô 燒thiêu 神thần 佛Phật 香hương 打đả 鐘chung 高cao 聲thanh 和hòa 六lục 時thời 養dưỡng 客khách 舂thung 夜dạ 夜dạ 不bất 得đắc 臥ngọa 只chỉ 為vì 愛ái 錢tiền 財tài 心tâm 中trung 不bất 脫thoát 灑sái 見kiến 他tha 高cao 道Đạo 人Nhân 卻khước 嫌hiềm 誹phỉ 謗báng 罵mạ 驢lư 屎thỉ 比tỉ 麝xạ 香hương 苦khổ 哉tai 佛Phật 陀Đà 邪tà 往vãng 古cổ 出xuất 家gia 者giả 出xuất 離ly 三tam 界giới 家gia 近cận 來lai 出xuất 家gia 者giả 返phản 入nhập 他tha 人nhân 家gia 繼kế 拜bái 別biệt 父phụ 母mẫu 重trùng 重trùng 貧bần 愛ái 加gia 放phóng 錢tiền 作tác 衣y 資tư 置trí 產sản 收thu 租tô 課khóa 結kết 伴bạn 噇# 魚ngư 肉nhục 同đồng 聲thanh 相tương/tướng 唱xướng 和hòa 厚hậu 茵nhân 高cao 廣quảng 床sàng 未vị 夜dạ 先tiên 眠miên 臥ngọa 肚đỗ 裏lý 濁trược 如như 泥nê 外ngoại 頭đầu 將tương 水thủy 灑sái 童đồng 奴nô 稍sảo 失thất 意ý 未vị 免miễn 惡ác 瞋sân 罵mạ 乃nãi 是thị 羅la 剎sát 。 黨đảng 假giả 號hiệu 僧Tăng 伽già 邪tà 古cổ 來lai 出xuất 家gia 兒nhi 不bất 倚ỷ 權quyền 勢thế 家gia 今kim 來lai 則tắc 不bất 然nhiên 專chuyên 意ý 走tẩu 豪hào 家gia 既ký 不bất 畏úy 人nhân 恥sỉ 情tình 識thức 亦diệc 交giao 加gia 又hựu 不bất 明minh 大đại 事sự 攀phàn 緣duyên 為vi 常thường 課khóa 才tài 唱xướng 豆đậu 葉diệp 黃hoàng 拍phách 盲manh 便tiện 相tương 和hòa 美mỹ 食thực 噇# 三tam 餐xan 長trường 伸thân 兩lưỡng 腳cước 臥ngọa 。 肚đỗ 裏lý 黑hắc 如như 桼# 逢phùng 人nhân 只chỉ 瀟tiêu 灑sái 蠱cổ 毒độc 障chướng 他tha 人nhân 銜hàm 怨oán 背bối/bội 地địa 罵mạ 魚ngư 目mục 比tỉ 明minh 珠châu 鉛duyên 刃nhận 稱xưng 莫mạc 邪tà 又hựu 見kiến 出xuất 家gia 。 兒nhi 有hữu 力lực 及cập 無vô 力lực 上thượng 上thượng 高cao 節tiết 者giả 鬼quỷ 神thần 欽khâm 道Đạo 德đức 君quân 王vương 分phần/phân 輦liễn 坐tọa 諸chư 侯hầu 拜bái 迎nghênh 逆nghịch 堪kham 為vi 世thế 福phước 田điền 。 世thế 人nhân 須tu 保bảo 惜tích 下hạ 下hạ 低đê 愚ngu 者giả 詐trá 現hiện 多đa 求cầu 覓mịch 濁trược 濫lạm 即tức 可khả 知tri 愚ngu 癡si 愛ái 財tài 色sắc 著trước 卻khước 福phước 田điền 衣y 種chúng 田điền 討thảo 衣y 食thực 作tác 債trái 稅thuế 牛ngưu 犁lê 為vi 事sự 不bất 忠trung 直trực 朝triêu 朝triêu 行hành 弊tệ 惡ác 往vãng 往vãng 痛thống 臀# 脊tích 不bất 解giải 善thiện 思tư 量lượng 地địa 獄ngục 苦khổ 無vô 極cực 一nhất 朝triêu 著trước 病bệnh 纏triền 三tam 年niên 臥ngọa 床sàng 席tịch 亦diệc 有hữu 真chân 佛Phật 性tánh 翻phiên 作tác 無vô 明minh 賊tặc 南Nam 無mô 佛Phật 陀Đà 。 邪tà 遠viễn 遠viễn 求cầu 彌Di 勒Lặc 僧Tăng 寺tự 收thu 民dân 田điền 官quan 司ty 驗nghiệm 物vật 力lực 好hảo/hiếu 閒gian/nhàn 呼hô 小tiểu 名danh 豈khởi 復phục 尊tôn 大đại 德đức 常thường 住trụ 歸quy 自tự 己kỷ 師sư 資tư 懷hoài 五ngũ 逆nghịch 法Pháp 王Vương 如như 基cơ 業nghiệp 費phí 蕩đãng 真chân 可khả 惜tích 拋phao 卻khước 自tự 家gia 寶bảo 走tẩu 向hướng 旁bàng 邊biên 覓mịch 枷già 鎖tỏa 亂loạn 縱tung 橫hoành 都đô 緣duyên 耽đam 酒tửu 色sắc 饅# 頭đầu 著trước 菜thái 豏# 抵để 死tử 不bất 肯khẳng 食thực 百bách 種chủng 邪tà 思tư 量lượng 詐trá 云vân 我ngã 心tâm 直trực 命mạng 終chung 入nhập 地địa 獄ngục 。 鐵thiết 棒bổng 敲# 驢lư 脊tích 灌quán 口khẩu 用dụng 洋dương 銅đồng 其kỳ 時thời 悔hối 無vô 極cực 從tùng 今kim 便tiện 覺giác 悟ngộ 脅hiếp 不bất 至chí 床sàng 席tịch 打đả 破phá 無vô 字tự 關quan 屏bính 除trừ 煩phiền 惱não 賊tặc 卻khước 觀quán 大Đại 千Thiên 界Giới 掌chưởng 上thượng 菴am 摩ma 勒lặc 多đa 見kiến 袈ca 裟sa 下hạ 虛hư 頭đầu 勞lao 心tâm 力lực 意ý 馳trì 在tại 貨hóa 財tài 迷mê 惑hoặc 不bất 修tu 德đức 師sư 訓huấn 略lược 緊khẩn 嚴nghiêm 肚đỗ 裏lý 便tiện 懷hoài 逆nghịch 侵xâm 漁ngư 缽bát 中trung 物vật 細tế 滑hoạt 常thường 自tự 惜tích 開khai 口khẩu 簧# 鼓cổ 人nhân 處xứ 處xứ 多đa 求cầu 覓mịch 迷mê 珠châu 馳trì 四tứ 方phương 不bất 覺giác 惡ác 顏nhan 色sắc 薑khương 桂quế 與dữ 參tham 朮# 酥tô 油du 拌# 甘cam 食thực 求cầu 道Đạo 無vô 一nhất 箇cá 射xạ 利lợi 偏thiên 相tương/tướng 直trực 忽hốt 忽hốt 老lão 病bệnh 催thôi 呻thân 吟ngâm 睡thụy 破phá 眷quyến 開khai 眼nhãn 無vô 人nhân 伴bạn 憔tiều 悴tụy 心tâm 轉chuyển 極cực 從tùng 頭đầu 細tế 思tư 量lượng 舉cử 手thủ 空không 拍phách 席tịch 猛mãnh 惺tinh 悟ngộ 真Chân 如Như 原nguyên 是thị 者giả 箇cá 賊tặc 回hồi 觀quán 宇vũ 宙trụ 中trung 處xứ 處xứ 是thị 彌Di 勒Lặc 常thường 聞văn 國quốc 大đại 臣thần 朱chu 紫tử 簪# 纓anh 祿lộc 富phú 貴quý 百bách 千thiên 般ban 貪tham 榮vinh 不bất 知tri 辱nhục 奴nô 馬mã 滿mãn 宅trạch 舍xá 金kim 銀ngân 盈doanh 帑# 屋ốc 癡si 福phước 暫tạm 時thời 扶phù 薶# 頭đầu 作tác 地địa 獄ngục 忽hốt 死tử 萬vạn 事sự 休hưu 男nam 女nữ 當đương 頭đầu 哭khốc 不bất 知tri 有hữu 禍họa 殃ương 前tiền 路lộ 何hà 疾tật 速tốc 家gia 破phá 泠# 颼# 颼# 食thực 無vô 一nhất 粒lạp 粟túc 凍đống 餓ngạ 苦khổ 悽thê 悽thê 良lương 由do 不bất 覺giác 觸xúc 人nhân 生sanh 一nhất 世thế 。 間gian 那na 箇cá 無vô 天thiên 祿lộc 但đãn 只chỉ 貪tham 富phú 貴quý 未vị 常thường 憂ưu 寵sủng 辱nhục 酒tửu 思tư 常thường 滿mãn 桮# 錢tiền 恨hận 不bất 盈doanh 屋ốc 吾ngô 佛Phật 有hữu 勸khuyến 戒giới 妻thê 子tử 真chân 牢lao 獄ngục 生sanh 聚tụ 暫tạm 為vi 歡hoan 死tử 別biệt 長trường/trưởng 嗥hào 哭khốc 泉tuyền 路lộ 動động 即tức 至chí 火hỏa 輪luân 來lai 甚thậm 速tốc 相tương 逢phùng 盡tận 冰băng 炭thán 所sở 啖đạm 非phi 菽# 粟túc 都đô 由do 在tại 世thế 時thời 軟nhuyễn 滑hoạt 生sanh 淫dâm 觸xúc 貪tham 人nhân 在tại 富phú 貴quý 所sở 以dĩ 每mỗi 干can 祿lộc 昧muội 理lý 懷hoài 瞋sân 怒nộ 何hà 知tri 羞tu 與dữ 辱nhục 南nam 堂đường 與dữ 北bắc 堂đường 東đông 屋ốc 打đả 西tây 屋ốc 癡si 人nhân 憂ưu 不bất 多đa 達đạt 士sĩ 畏úy 如như 獄ngục 只chỉ 云vân 生sanh 前tiền 歡hoan 不bất 識thức 死tử 後hậu 哭khốc 已dĩ 見kiến 老lão 之chi 至chí 尚thượng 怪quái 無vô 常thường 速tốc 回hồi 首thủ 火hỏa 阿a 房phòng 不bất 見kiến 一nhất 粒lạp 粟túc 可khả 嗟ta 苦khổ 眾chúng 生sanh 風phong 刀đao 常thường 覺giác 觸xúc 上thượng 人nhân 心tâm 猛mãnh 利lợi 一nhất 聞văn 便tiện 知tri 玅# 中trung 流lưu 心tâm 清thanh 淨tịnh 審thẩm 思tư 云vân 甚thậm 要yếu 下hạ 士sĩ 鈍độn 暗ám 癡si 頑ngoan 皮bì 最tối 難nạn/nan 裂liệt 直trực 得đắc 血huyết 淋lâm 漓# 始thỉ 知tri 自tự 摧tồi 滅diệt 看khán 取thủ 開khai 眼nhãn 賊tặc 鬧náo 市thị 集tập 人nhân 決quyết 死tử 屍thi 棄khí 如như 塵trần 此thử 時thời 向hướng 誰thùy 說thuyết 男nam 兒nhi 大đại 丈trượng 夫phu 一nhất 刀đao 兩lưỡng 段đoạn 截tiệt 人nhân 面diện 禽cầm 獸thú 心tâm 造tạo 作tác 何hà 時thời 歇hiết 修tu 心tâm 有hữu 善thiện 惡ác 報báo 土thổ/độ 開khai 粗thô 玅# 末mạt 上thượng 得đắc 菩Bồ 提Đề 最tối 先tiên 明minh 旨chỉ 要yếu 謗báng 而nhi 不bất 信tín 者giả 。 頭đầu 作tác 七thất 分phần 裂liệt 懺sám 悔hối 福phước 乃nãi 生sanh 歸quy 依y 罪tội 尋tầm 滅diệt 自tự 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 更cánh 欲dục 從tùng 誰thùy 決quyết 若nhược 待đãi 無vô 常thường 到đáo 此thử 時thời 何hà 所sở 說thuyết 祖tổ 師sư 示thị 方phương 便tiện 言ngôn 語ngữ 太thái 直trực 截tiệt 且thả 向hướng 三tam 句cú 參tham 喫khiết 茶trà 珍trân 重trọng 歇hiết 達đạt 士sĩ 在tại 巖nham 中trung 獨độc 坐tọa 觀quán 眾chúng 玅# 乃nãi 符phù 法Pháp 王Vương 理lý 無vô 為vi 終chung 切thiết 要yếu 此thử 是thị 至chí 人nhân 寶bảo 千thiên 古cổ 疑nghi 團đoàn 裂liệt 一nhất 物vật 不bất 將tương 來lai 諸chư 緣duyên 何hà 處xứ 滅diệt 但đãn 看khán 石thạch 女nữ 兒nhi 密mật 意ý 有hữu 深thâm 訣quyết 玅# 語ngữ 人nhân 不bất 聞văn 喃nẩm 喃nẩm 徒đồ 自tự 說thuyết 欲dục 透thấu 生sanh 死tử 關quan 利lợi 刃nhận 當đương 頭đầu 截tiệt 頑ngoan 皮bì 如như 徹triệt 頭đầu 生sanh 死tử 當đương 下hạ 歇hiết 我ngã 見kiến 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 千thiên 子tử 常thường 圍vi 繞nhiễu 。 十Thập 善Thiện 化hóa 四tứ 天thiên 莊trang 嚴nghiêm 多đa 七thất 寶bảo 七thất 寶bảo 鎮trấn 隨tùy 身thân 。 莊trang 嚴nghiêm 甚thậm 玅# 好hảo/hiếu 一nhất 朝triêu 福phước 報báo 盡tận 猶do 若nhược 棲tê 蘆lô 鳥điểu 還hoàn 作tác 牛ngưu 領lãnh 蟲trùng 六lục 趣thú 受thọ 業nghiệp 道đạo 況huống 復phục 諸chư 凡phàm 夫phu 無vô 常thường 豈khởi 長trường/trưởng 保bảo 生sanh 死tử 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 回hồi 似tự 麻ma 稻đạo 不bất 解giải 早tảo 覺giác 悟ngộ 為vi 人nhân 枉uổng 虛hư 老lão 吾ngô 聞văn 鹿lộc 角giác 仙tiên 草thảo 舍xá 藤đằng 蘿# 繞nhiễu 清thanh 淨tịnh 無vô 欲dục 。 身thân 莊trang 嚴nghiêm 不bất 貪tham 寶bảo 後hậu 因nhân 婬dâm 女nữ 過quá 貪tham 彼bỉ 顏nhan 色sắc 好hảo/hiếu 竟cánh 作tác 蝜# 蝂# 蟲trùng 俱câu 成thành 鴛uyên 鴦ương 鳥điểu 自tự 茲tư 失thất 神thần 力lực 由do 是thị 落lạc 魔ma 道đạo 爾nhĩ 輩bối 居cư 華hoa 堂đường 身thân 心tâm 豈khởi 可khả 保bảo 婦phụ 人nhân 如như 雨vũ 雹bạc 能năng 壞hoại 垂thùy 成thành 稻đạo 相tương/tướng 勸khuyến 早tảo 回hồi 頭đầu 紅hồng 顏nhan 鏡kính 中trung 老lão 有hữu 種chủng 人nhân 常thường 慳san 僮đồng 僕bộc 饑cơ 相tương/tướng 繞nhiễu 得đắc 錢tiền 自tự 買mãi 喫khiết 何hà 況huống 散tán 珍trân 寶bảo 勞lao 他tha 帝Đế 釋Thích 天thiên 惡ác 事sự 轉chuyển 為vi 好hảo/hiếu 真chân 偽ngụy 即tức 能năng 分phần/phân 亦diệc 似tự 得đắc 群quần 鳥điểu 佛Phật 說thuyết 汝nhữ 愚ngu 癡si 迷mê 惑hoặc 。 不bất 修tu 道Đạo 是thị 身thân 如như 臭xú 囊nang 骨cốt 肉nhục 不bất 可khả 保bảo 與dữ 汝nhữ 作tác 喻dụ 言ngôn 種chủng 豆đậu 不bất 生sanh 稻đạo 一nhất 聆linh 冷lãnh 似tự 灰hôi 回hồi 首thủ 鬚tu 髮phát 老lão 寒hàn 山sơn 有hữu 一nhất 宅trạch 宅trạch 中trung 無vô 欄lan 隔cách 六lục 門môn 左tả 右hữu 通thông 堂đường 中trung 見kiến 天thiên 碧bích 房phòng 房phòng 虛hư 索sách 索sách 東đông 壁bích 打đả 西tây 壁bích 其kỳ 中trung 一nhất 物vật 無vô 免miễn 被bị 人nhân 來lai 借tá 寒hàn 到đáo 燒thiêu 軟nhuyễn 火hỏa 饑cơ 來lai 煮chử 菜thái 喫khiết 不bất 學học 田điền 舍xá 翁ông 廣quảng 置trí 田điền 莊trang 宅trạch 盡tận 作tác 地địa 獄ngục 業nghiệp 一nhất 入nhập 何hà 曾tằng 極cực 好hảo 好hảo/hiếu 善thiện 思tư 量lượng 思tư 量lượng 知tri 軌quỹ 則tắc 本bổn 有hữu 黃hoàng 金kim 宅trạch 光quang 明minh 了liễu 不bất 隔cách 春xuân 來lai 花hoa 自tự 紅hồng 雨vũ 過quá 前tiền 山sơn 碧bích 幸hạnh 自tự 開khai 六lục 戶hộ 何hà 須tu 安an 四tứ 壁bích 空không 房phòng 我ngã 不bất 居cư 曠khoáng 劫kiếp 誰thùy 能năng 借tá 任nhậm 此thử 一nhất 朽hủ 舍xá 年niên 深thâm 白bạch 蟻nghĩ 喫khiết 成thành 時thời 藉tạ 他tha 緣duyên 壞hoại 亦diệc 非phi 吾ngô 宅trạch 鼎đỉnh 鼎đỉnh 百bách 年niên 內nội 行hàng 行hàng 冥minh 數số 極cực 誰thùy 為vi 主chủ 人nhân 翁ông 凡phàm 聖thánh 咸hàm 取thủ 則tắc 我ngã 有hữu 一nhất 舍xá 宅trạch 不bất 裝trang 亮lượng 窗song 隔cách 風phong 吹xuy 秋thu 冥minh 冥minh 月nguyệt 照chiếu 生sanh 金kim 碧bích 內nội 是thị 寂tịch 寂tịch 空không 外ngoại 沒một 些# 些# 壁bích 屋ốc 主chủ 無vô 姓tánh 名danh 汝nhữ 來lai 與dữ 誰thùy 借tá 防phòng 饑cơ 收thu 橡# 芋# 客khách 來lai 爛lạn 煮chử 喫khiết 推thôi 倒đảo 熱nhiệt 焰diễm 山sơn 樹thụ 起khởi 清thanh 涼lương 宅trạch 百bách 丈trượng 仰ngưỡng 飛phi 霞hà 千thiên 載tái 無vô 終chung 極cực 一nhất 句cú 報báo 汝nhữ 言ngôn 為vì 汝nhữ 長trường/trưởng 作tác 則tắc 寒hàn 山sơn 無vô 漏lậu 巖nham 其kỳ 巖nham 甚thậm 濟tế 要yếu 八bát 風phong 吹xuy 不bất 動động 。 萬vạn 古cổ 人nhân 傳truyền 玅# 寂tịch 寂tịch 好hảo/hiếu 安an 居cư 空không 空không 離ly 譏cơ 誚tiếu 孤cô 月nguyệt 夜dạ 長trường/trưởng 明minh 圓viên 日nhật 常thường 來lai 照chiếu 虎hổ 丘khâu 兼kiêm 虎hổ 溪khê 不bất 用dụng 相tương/tướng 呼hô 召triệu 世thế 閒gian/nhàn 有hữu 王vương 傅phó/phụ 莫mạc 把bả 同đồng 周chu 邵# 我ngã 自tự 遯độn 寒hàn 巖nham 快khoái 活hoạt 常thường 歌ca 笑tiếu 沙Sa 門Môn 不bất 持trì 戒giới 道Đạo 士sĩ 不bất 服phục 藥dược 自tự 古cổ 多đa 少thiểu 賢hiền 盡tận 在tại 青thanh 山sơn 腳cước 昔tích 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 修tu 身thân 失thất 其kỳ 要yếu 年niên 哀ai 得đắc 一nhất 男nam 首thủ 面diện 殊thù 娟# 玅# 不bất 久cửu 乃nãi 傾khuynh 逝thệ 悲bi 啼đề 眾chúng 所sở 誚tiếu 去khứ 尋tầm 閻diêm 羅la 王vương 欲dục 索sách 文văn 簿bộ 照chiếu 何hà 遽cự 奪đoạt 吾ngô 兒nhi 奔bôn 走tẩu 來lai 相tương/tướng 召triệu 其kỳ 子tử 為vi 老lão 翁ông 汝nhữ 今kim 年niên 已dĩ 邵# 暫tạm 時thời 寄ký 汝nhữ 家gia 癡si 騃ngãi 令linh 人nhân 笑tiếu 若nhược 無vô 眾chúng 生sanh 。 病bệnh 何hà 用dụng 諸chư 佛Phật 藥dược 一nhất 藏tạng 非phi 正chánh 文văn 連liên 篇thiên 皆giai 注chú 腳cước 我ngã 聞văn 大Đại 道Đạo 師sư 示thị 人nhân 有hữu 旨chỉ 要yếu 如như 花hoa 開khai 春xuân 谿khê 結kết 實thật 楚sở 楚sở 玅# 接tiếp 得đắc 克khắc 家gia 兒nhi 始thỉ 免miễn 無vô 後hậu 誚tiếu 來lai 往vãng 三tam 界giới 家gia 空không 寂tịch 虛hư 明minh 照chiếu 天thiên 王vương 降giáng/hàng 璽# 書thư 高cao 尚thượng 不bất 受thọ 召triệu 周chu 旦đán 自tự 聖thánh 人nhân 猜# 疑nghi 不bất 免miễn 邵# 己kỷ 非phi 上thượng 古cổ 風phong 今kim 人nhân 常thường 含hàm 笑tiếu 緇# 衣y 久cửu 傷thương 風phong 難nạn/nan 為vi 出xuất 瓶bình 藥dược 不bất 如như 且thả 待đãi 時thời 一nhất 菴am 罷bãi 行hành 腳cước 自tự 聞văn 梁lương 朝triêu 日nhật 四tứ 依y 諸chư 賢hiền 士sĩ 寶bảo 誌chí 萬vạn 回hồi 師sư 四tứ 仙tiên 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 顯hiển 揚dương 一nhất 代đại 教giáo 作tác 持trì 如Như 來Lai 使sử 建kiến 造tạo 僧tăng 伽già 藍lam 。 信tín 心tâm 歸quy 佛Phật 理lý 雖tuy 乃nãi 得đắc 如như 斯tư 有hữu 為vi 多đa 患hoạn 累lũy/lụy/luy 與dữ 道đạo 殊thù 縣huyện 遠viễn 拆# 西tây 補bổ 東đông 爾nhĩ 不bất 達đạt 無vô 為vi 。 功công 損tổn 多đa 益ích 少thiểu 矣hĩ 有hữu 聲thanh 而nhi 無vô 形hình 至chí 今kim 何hà 處xứ 是thị 我ngã 聞văn 梁lương 武võ 帝đế 起khởi 自tự 一nhất 名danh 士sĩ 入nhập 相tương/tướng 又hựu 為vi 君quân 尊tôn 賢hiền 復phục 用dụng 士sĩ 初sơ 迎nghênh 栴chiên 檀đàn 像tượng 特đặc 遣khiển 黃hoàng 華hoa 使sử 達đạt 磨ma 西tây 天thiên 來lai 臨lâm 朝triêu 談đàm 玅# 理lý 真chân 心tâm 本bổn 自tự 明minh 聖Thánh 諦Đế 翻phiên 為vi 累lũy/lụy/luy 即tức 迷mê 悟ngộ 求cầu 之chi 如như 反phản 覆phúc 手thủ 爾nhĩ 此thử 道đạo 尚thượng 儼nghiễm 然nhiên 古cổ 人nhân 今kim 亡vong 矣hĩ 欲dục 明minh 達đạt 磨ma 心tâm 武võ 帝đế 迷mê 者giả 是thị 天Thiên 下Hạ 未Vị 平Bình 時Thời 君Quân 王Vương 好Hảo/hiếu 禮Lễ 士Sĩ 自Tự 屈Khuất 萬Vạn 乘Thừa 尊Tôn 只Chỉ 要Yếu 得Đắc 佳Giai 士Sĩ 才Tài 俊# 登Đăng 三Tam 公Công 舌Thiệt 利Lợi 作Tác 外Ngoại 使Sử 若Nhược 不Bất 讀Đọc 經Kinh 註Chú 焉Yên 得Đắc 經Kinh 濟Tế 理Lý 從Tùng 此Thử 廣Quảng 田Điền 宅Trạch 方Phương 寸Thốn 有Hữu 深Thâm 累Lũy/lụy/luy 紅Hồng 日Nhật 照Chiếu 車Xa 埃Ai 聲Thanh 名Danh 乃Nãi 爾Nhĩ 爾Nhĩ 更Cánh 求Cầu 古Cổ 哲Triết 人Nhân 性Tánh 分Phần/phân 非Phi 學Học 矣Hĩ 欲Dục 名Danh 古Cổ 哲Triết 心Tâm 公Công 字Tự 無Vô 乃Nãi 是Thị 我ngã 見kiến 凡phàm 愚ngu 人nhân 多đa 畜súc 資tư 財tài 穀cốc 飲ẩm 酒tửu 食thực 生sanh 命mạng 謂vị 言ngôn 我ngã 富phú 足túc 莫mạc 知tri 地địa 獄ngục 深thâm 唯duy 求cầu 上thượng 天thiên 福phước 罪tội 業nghiệp 如như 毘tỳ 富phú 豈khởi 得đắc 免miễn 災tai 毒độc 財tài 主chủ 忽hốt 然nhiên 死tử 爭tranh 共cộng 當đương 頭đầu 哭khốc 供cung 僧Tăng 讀đọc 疏sớ/sơ 文văn 空không 是thị 鬼quỷ 神thần 祿lộc 福phước 田điền 一nhất 箇cá 無vô 虛hư 設thiết 一nhất 群quần 禿ngốc 不bất 如như 早tảo 覺giác 悟ngộ 莫mạc 作tác 黑hắc 暗ám 獄ngục 狂cuồng 風phong 不bất 動động 樹thụ 心tâm 真chân 無vô 罪tội 福phước 寄ký 語ngữ 兀ngột 兀ngột 人nhân 叮# 嚀# 再tái 三tam 讀đọc 種Chủng 福Phước 如Như 種Chủng 木Mộc 種Chủng 德Đức 如Như 種Chủng 穀Cốc 所Sở 積Tích 既Ký 已Dĩ 多Đa 所Sở 須Tu 無Vô 不Bất 足Túc 當Đương 求Cầu 早Tảo 成Thành 佛Phật 自Tự 具Cụ 出Xuất 世Thế 福Phước 福Phước 德Đức 在Tại 世Thế 間Gian 徒Đồ 然Nhiên 長Trường/trưởng 三Tam 毒Độc 得Đắc 之Chi 固Cố 為Vi 喜Hỷ 失Thất 之Chi 翻Phiên 成Thành 哭Khốc 天Thiên 眾Chúng 愛Ái 莊Trang 嚴Nghiêm 凡Phàm 夫Phu 于Vu 利Lợi 祿Lộc 文Văn 人Nhân 筆Bút 不Bất 停Đình 談Đàm 士Sĩ 舌Thiệt 欲Dục 禿Ngốc 只Chỉ 為Vì 無Vô 好Hảo/hiếu 心Tâm 何Hà 曾Tằng 離Ly 地Địa 獄Ngục 參Tham 禪Thiền 見Kiến 佛Phật 性Tánh 切Thiết 忌Kỵ 作Tác 癡Si 福Phước 禮Lễ 拜Bái 勤Cần 懺Sám 悔Hối 時Thời 將Tương 藏Tạng 經Kinh 讀Đọc 種Chủng 得Đắc 千Thiên 株Chu 桃Đào 換Hoán 得Đắc 百Bách 石Thạch 穀Cốc 了Liễu 無Vô 國Quốc 稅Thuế 牽Khiên 充Sung 腹Phúc 一Nhất 家Gia 足Túc 快Khoái 活Hoạt 地Địa 行Hành 仙Tiên 無Vô 憂Ưu 即Tức 是Thị 福Phước 勤Cần 耕Canh 六Lục 味Vị 田Điền 莫Mạc 守Thủ 五Ngũ 陰Ấm 毒Độc 信Tín 知Tri 哭Khốc 裏Lý 笑Tiếu 原Nguyên 是Thị 笑Tiếu 裏Lý 哭Khốc 善Thiện 惡Ác 總Tổng 無Vô 常Thường 貴Quý 賤Tiện 同Đồng 不Bất 祿Lộc 急Cấp 早Tảo 明Minh 心Tâm 性Tánh 莫Mạc 待Đãi 毛Mao 髮Phát 禿Ngốc 作Tác 善Thiện 生Sanh 天Thiên 堂Đường 作Tác 惡Ác 受Thọ 地Địa 獄Ngục 未Vị 悟Ngộ 空Không 王Vương 旨Chỉ 徒Đồ 勞Lao 資Tư 罪Tội 福Phước 怒Nộ 力Lực 念Niệm 生Sanh 死Tử 快Khoái 把Bả 蓮Liên 經Kinh 讀Đọc 心tâm 高cao 如như 山sơn 嶽nhạc 人nhân 我ngã 不bất 伏phục 人nhân 解giải 講giảng 圍vi 陀đà 典điển 能năng 談đàm 三tam 教giáo 文văn 心tâm 中trung 無vô 慚tàm 愧quý 破phá 戒giới 違vi 律luật 文văn 自tự 言ngôn 上thượng 人nhân 法pháp 稱xưng 為vi 第đệ 一nhất 人nhân 愚ngu 者giả 皆giai 讚tán 歎thán 智trí 者giả 撫phủ 掌chưởng 笑tiếu 陽dương 燄diệm 虛hư 空không 花hoa 豈khởi 得đắc 兔thố 生sanh 老lão 不bất 如như 百bách 不bất 解giải 靜tĩnh 坐tọa 絕tuyệt 憂ưu 惱não 屢lũ 欲dục 談đàm 大Đại 道Đạo 難nan 得đắc 忘vong 言ngôn 人nhân 徒đồ 泥nê 孔khổng 孟# 書thư 學học 為vi 韓# 柳liễu 文văn 書thư 亦diệc 不bất 成thành 書thư 文văn 亦diệc 不bất 成thành 文văn 開khai 口khẩu 說thuyết 今kim 古cổ 籠lung 罩# 天thiên 下hạ 人nhân 言ngôn 語ngữ 失thất 次thứ 第đệ 傳truyền 作tác 一nhất 場tràng 笑tiếu 何hà 異dị 蠹đố 書thư 魚ngư 故cố 紙chỉ 堆đôi 中trung 老lão 若nhược 識thức 本bổn 無vô 言ngôn 即tức 除trừ 生sanh 死tử 惱não 如như 何hà 天thiên 與dữ 地địa 生sanh 此thử 無vô 解giải 人nhân 狂cuồng 犬khuyển 常thường 逐trục 塊khối 提đề 筆bút 弄lộng 虛hư 文văn 不bất 知tri 河hà 嶽nhạc 裏lý 卻khước 有hữu 自tự 然nhiên 文văn 任nhậm 性tánh 亂loạn 胡hồ 柴sài 曾tằng 不bất 恥sỉ 達đạt 人nhân 見kiến 人nhân 少thiểu 高cao 論luận 低đê 首thủ 只chỉ 含hàm 笑tiếu 此thử 輩bối 不bất 堪kham 憐lân 抵để 死tử 賴lại 到đáo 老lão 何hà 時thời 識thức 情tình 盡tận 免miễn 得đắc 閻diêm 羅la 惱não 儂# 家gia 暫tạm 下hạ 山sơn 入nhập 到đáo 城thành 隍hoàng 裏lý 逢phùng 見kiến 一nhất 群quần 女nữ 端đoan 正chánh 容dung 貌mạo 美mỹ 頭đầu 戴đái 蜀thục 樣# 花hoa 胭# 脂chi 塗đồ 粉phấn 膩nị 金kim 釧xuyến 鏤lũ 銀ngân 朵đóa 羅la 衣y 緋phi 紅hồng 紫tử 朱chu 顏nhan 類loại 神thần 仙tiên 香hương 帶đái 氤# 氳uân 氣khí 時thời 人nhân 皆giai 顧cố 盼phán 癡si 愛ái 染nhiễm 心tâm 意ý 謂vị 言ngôn 世thế 無vô 雙song 魂hồn 影ảnh 隨tùy 他tha 去khứ 狗cẩu 咬giảo 枯khô 骨cốt 頭đầu 虛hư 自tự 舐thỉ 唇thần 齒xỉ 不bất 解giải 返phản 思tư 量lượng 與dữ 畜súc 何hà 曾tằng 異dị 今kim 成thành 白bạch 髮phát 婆bà 老lão 陋lậu 若nhược 精tinh 魅mị 無vô 始thỉ 由do 狗cẩu 心tâm 不bất 超siêu 解giải 脫thoát 地địa 婦phụ 女nữ 如như 畫họa 瓶bình 纔tài 觀quán 知tri 表biểu 裏lý 中trung 藏tạng 屎thỉ 尿niệu 惡ác 外ngoại 假giả 容dung 顏nhan 美mỹ 口khẩu 吻vẫn 流lưu 涎tiên 唾thóa 髻kế 鬟# 堆đôi 垢cấu 膩nị 面diện 香hương 只chỉ 燕yên 脂chi 衣y 臭xú 同đồng 齊tề 紫tử 巧xảo 把bả 珠châu 玉ngọc 裝trang 濃nồng 熏huân 麝xạ 蘭lan 氣khí 徒đồ 迷mê 俗tục 子tử 眼nhãn 莫mạc 惑hoặc 高cao 人nhân 意ý 轉chuyển 盼phán 顏nhan 色sắc 衰suy 須tu 臾du 光quang 景cảnh 去khứ 不bất 肯khẳng 斷đoạn 淫dâm 心tâm 猶do 然nhiên 誇khoa 皓hạo 齒xỉ 死tử 時thời 若nhược 朽hủ 木mộc 未vị 久cửu 蟲trùng 變biến 異dị 遠viễn 送tống 向hướng 荒hoang 山sơn 遊du 魂hồn 作tác 妖yêu 魅mị 生sanh 前tiền 悟ngộ 自tự 性tánh 便tiện 。 入nhập 如Như 來Lai 地địa 我ngã 住trụ 山sơn 之chi 南nam 一nhất 身thân 岩# 屋ốc 裏lý 曉hiểu 來lai 不bất 梳sơ 頭đầu 別biệt 有hữu 一nhất 般ban 美mỹ 渴khát 飲ẩm 台thai 山sơn 泉tuyền 衲nạp 衣y 無vô 垢cấu 膩nị 。 四tứ 時thời 絕tuyệt 暑thử 寒hàn 何hà 處xứ 來lai 朱chu 紫tử 微vi 涼lương 林lâm 下hạ 風phong 馝tất 馞# 林lâm 間gian 氣khí 萬vạn 事sự 不bất 干can 懷hoài 有hữu 為vi 但đãn 隨tùy 意ý 呼hô 之chi 又hựu 不bất 來lai 遣khiển 之chi 又hựu 不bất 去khứ 既ký 不bất 入nhập 輪luân 回hồi 何hà 用dụng 超siêu 生sanh 死tử 元nguyên 本bổn 自tự 風phong 流lưu 心tâm 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 常thường 提đề 莫mạc 邪tà 劍kiếm 十thập 方phương 驅khu 妖yêu 魅mị 如như 今kim 佛Phật 日nhật 清thanh 在tại 此thử 琉lưu 璃ly 地địa 昨tạc 到đáo 雲vân 霞hà 觀quán 忽hốt 見kiến 仙tiên 尊tôn 士sĩ 星tinh 冠quan 月nguyệt 帔bí 橫hoạnh/hoành 盡tận 云vân 居cư 山sơn 水thủy 余dư 問vấn 神thần 仙tiên 術thuật 云vân 道đạo 若nhược 為vi 比tỉ 謂vị 言ngôn 靈linh 無vô 上thượng 玅# 藥dược 心tâm 神thần 祕bí 守thủ 死tử 待đãi 鶴hạc 來lai 皆giai 道đạo 乘thừa 魚ngư 去khứ 余dư 乃nãi 返phản 窮cùng 之chi 推thôi 尋tầm 勿vật 道Đạo 理lý 但đãn 看khán 箭tiễn 射xạ 空không 須tu 臾du 還hoàn 墜trụy 地địa 饒nhiêu 你nễ 得đắc 仙tiên 人nhân 恰kháp 似tự 守thủ 屍thi 鬼quỷ 心tâm 月nguyệt 自tự 精tinh 明minh 萬vạn 象tượng 何hà 能năng 比tỉ 欲dục 知tri 仙tiên 丹đan 術thuật 身thân 內nội 元nguyên 神thần 是thị 莫mạc 學học 黃hoàng 巾cân 公công 握ác 愚ngu 自tự 守thủ 擬nghĩ 白bạch 首thủ 學học 神thần 仙tiên 黃hoàng 冠quan 稱xưng 道Đạo 士sĩ 甚thậm 欲dục 登đăng 蓬bồng 萊# 奈nại 何hà 阻trở 弱nhược 水thủy 肉nhục 身thân 無vô 兩lưỡng 翅sí 難nạn/nan 與dữ 鴻hồng 鵠hộc 比tỉ 年niên 老lão 丹đan 不bất 成thành 書thư 多đa 術thuật 猶do 秘bí 玉ngọc 棺quan 竟cánh 未vị 下hạ 金kim 節tiết 徒đồ 思tư 去khứ 大đại 患hoạn 緣duyên 有hữu 身thân 長trường 生sanh 諒# 非phi 理lý 縱túng/tung 饒nhiêu 八bát 萬vạn 劫kiếp 寧ninh 免miễn 歸quy 死tử 地địa 在tại 漢hán 淮hoài 南nam 王vương 求cầu 仙tiên 為vi 廁trắc 鬼quỷ 爭tranh 如như 學học 空không 寂tịch 舉cử 世thế 絕tuyệt 倫luân 比tỉ 詎cự 見kiến 人nhân 民dân 非phi 休hưu 論luận 城thành 郭quách 是thị 太thái 虛hư 常thường 湛trạm 然nhiên 名danh 相tướng 誰thùy 能năng 擬nghĩ 如như 欲dục 學học 真chân 仙tiên 勿vật 要yếu 徇# 方phương 士sĩ 扣khấu 齒xỉ 實thật 勞lao 神thần 步bộ 虛hư 徒đồ 噀# 水thủy 鋪phô 張trương 作tác 道Đạo 場Tràng 瑤dao 臺đài 無vô 可khả 比tỉ 呼hô 將tương 燒thiêu 紙chỉ 符phù 祛khư 鬼quỷ 書thư 硃# 秘bí 不bất 知tri 此thử 尤vưu 非phi 真Chân 人Nhân 無vô 來lai 去khứ 老lão 聃đam 柱trụ 下hạ 史sử 先tiên 我ngã 得đắc 此thử 理lý 道Đạo 德đức 五ngũ 千thiên 言ngôn 谷cốc 神thần 說thuyết 不bất 死tử 此thử 言ngôn 是thị 上thượng 仙tiên 可khả 卻khước 屍thi 中trung 鬼quỷ 皎hiệu 月nguyệt 挂quải 長trường/trưởng 空không 眾chúng 星tinh 何hà 能năng 此thử 大đại 丹đan 如như 不bất 達đạt 錯thác 認nhận 還hoàn 丹đan 是thị 漢hán 武võ 與dữ 秦tần 皇hoàng 至chí 今kim 尚thượng 難nạn/nan 擬nghĩ 我ngã 有hữu 六lục 兄huynh 弟đệ 就tựu 中trung 一nhất 箇cá 惡ác 打đả 伊y 又hựu 不bất 得đắc 罵mạ 伊y 又hựu 不bất 著trước 處xứ 處xứ 無vô 奈nại 何hà 耽đam 財tài 好hiếu 婬dâm 殺sát 見kiến 好hảo/hiếu 薶# 頭đầu 愛ái 貪tham 心tâm 過quá 羅la 剎sát 阿a 爺# 惡ác 見kiến 伊y 阿a 孃nương 嫌hiềm 不bất 悅duyệt 昨tạc 被bị 我ngã 捉tróc 得đắc 惡ác 罵mạ 恣tứ 情tình 掣xiết 趁sấn 向hướng 無vô 人nhân 處xứ 一nhất 一nhất 向hướng 伊y 說thuyết 汝nhữ 今kim 須tu 改cải 行hành 覆phú 車xa 須tu 改cải 轍triệt 若nhược 也dã 不bất 信tín 受thọ 共cộng 汝nhữ 惡ác 合hợp 殺sát 汝nhữ 受thọ 我ngã 調điều 伏phục 我ngã 共cộng 汝nhữ 覓mịch 活hoạt 從tùng 此thử 盡tận 和hòa 同đồng 如như 今kim 過quá 菩Bồ 薩Tát 學học 業nghiệp 攻công 鑪lư 冶dã 鍊luyện 盡tận 三tam 山sơn 鐵thiết 至chí 今kim 靜tĩnh 恬điềm 恬điềm 眾chúng 人nhân 皆giai 讚tán 說thuyết 叵phả 耐nại 貪tham 瞋sân 癡si 使sử 。 我ngã 長trường/trưởng 發phát 惡ác 三tam 賊tặc 暗ám 薶# 藏tạng 一nhất 朝triêu 親thân 捉tróc 著trước 心tâm 王vương 苦khổ 相tương/tướng 勸khuyến 令linh 我ngã 莫mạc 打đả 殺sát 元nguyên 是thị 自tự 家gia 親thân 孳# 生sanh 遍biến 塵trần 剎sát 逆nghịch 之chi 即tức 煩phiền 惱não 順thuận 之chi 即tức 喜hỷ 悅duyệt 譬thí 如như 猴hầu 被bị 縛phược 縛phược 緊khẩn 將tương 繩thằng 掣xiết 掣xiết 繩thằng 繩thằng 轉chuyển 緊khẩn 緩hoãn 緩hoãn 容dung 渠cừ 說thuyết 渠cừ 說thuyết 非phi 我ngã 罪tội 總tổng 是thị 君quân 行hành 轍triệt 所sở 好hiếu 君quân 欲dục 生sanh 所sở 惡ác 君quân 欲dục 殺sát 君quân 作tác 我ngã 受thọ 名danh 豈khởi 願nguyện 隨tùy 君quân 活hoạt 從tùng 此thử 請thỉnh 辭từ 去khứ 不bất 然nhiên 同đồng 布bố 薩tát 我ngã 聞văn 頻tần 點điểm 頭đầu 契khế 若nhược 石thạch 引dẫn 鐵thiết 可khả 以dĩ 書thư 諸chư 伸thân 處xứ 處xứ 逢phùng 人nhân 說thuyết 可khả 歎thán 大đại 獮# 猴hầu 貪tham 欲dục 好hiếu 作tác 惡ác 不bất 知tri 錯thác 頭đầu 路lộ 落lạc 在tại 第đệ 八bát 著trước 隨tùy 順thuận 走tẩu 外ngoại 邊biên 自tự 賊tặc 不bất 能năng 殺sát 非phi 親thân 成thành 所sở 親thân 奔bôn 馳trì 塵trần 沙sa 剎sát 逆nghịch 之chi 便tiện 發phát 瞋sân 順thuận 之chi 還hoàn 自tự 悅duyệt 偶ngẫu 然nhiên 捉tróc 得đắc 時thời 烈liệt 性tánh 拌# 死tử 掣xiết 既ký 誘dụ 學học 無vô 生sanh 一nhất 一nhất 為vì 汝nhữ 。 說thuyết 塞tắc 卻khước 往vãng 來lai 徑kính 回hồi 此thử 名danh 利lợi 轍triệt 與dữ 我ngã 共cộng 安an 居cư 賊tặc 來lai 即tức 便tiện 殺sát 般Bát 若Nhã 為vi 安an 宅trạch 德đức 澤trạch 是thị 生sanh 活hoạt 若nhược 不bất 暫tạm 舍xá 離ly 便tiện 是thị 活hoạt 菩Bồ 薩Tát 從tùng 此thử 自tự 性tánh 空không 堅kiên 之chi 如như 金kim 鐵thiết 汝nhữ 今kim 日nhật 所sở 得đắc 先tiên 。 佛Phật 如như 是thị 說thuyết 我ngã 見kiến 世thế 間gian 人nhân 。 堂đường 堂đường 好hảo/hiếu 儀nghi 相tương/tướng 不bất 報báo 父phụ 母mẫu 。 恩ân 方phương 寸thốn 底để 模mô 樣# 欠khiếm 負phụ 他tha 人nhân 錢tiền 蹄đề 穿xuyên 始thỉ 惆trù 悵trướng 箇cá 箇cá 惜tích 妻thê 兒nhi 爺# 孃nương 不bất 供cúng 養dường 兄huynh 弟đệ 似tự 冤oan 家gia 心tâm 中trung 常thường 悒ấp 怏ưởng 憶ức 昔tích 少thiếu 年niên 時thời 求cầu 神thần 願nguyện 成thành 長trường/trưởng 今kim 為vi 不bất 孝hiếu 子tử 世thế 間gian 多đa 此thử 樣# 買mãi 肉nhục 自tự 家gia 噇# 抹mạt 觜tủy 道đạo 我ngã 暢sướng 自tự 逞sính 說thuyết 嘍lâu 囉ra 聰thông 明minh 無vô 益ích 當đương 牛ngưu 頭đầu 努nỗ 目mục 嗔sân 始thỉ 覺giác 時thời 已dĩ 曏# 擇trạch 佛Phật 燒thiêu 好hảo/hiếu 香hương 揀giản 僧Tăng 歸quy 供cúng 養dường 羅La 漢Hán 。 門môn 前tiền 乞khất 趁sấn 卻khước 閒gian/nhàn 和hòa 尚thượng 不bất 悟ngộ 無vô 為vi 人nhân 從tùng 來lai 無vô 相tướng 狀trạng 封phong 疏sớ/sơ 請thỉnh 名danh 僧Tăng 嚫sấn 錢tiền 兩lưỡng 三tam 樣# 雲vân 光quang 好hảo/hiếu 法Pháp 師sư 安an 角giác 在tại 頭đầu 上thượng 汝nhữ 無vô 平bình 等đẳng 心tâm 。 聖thánh 賢hiền 俱câu 不bất 降giáng/hàng 凡phàm 聖thánh 皆giai 混hỗn 然nhiên 勸khuyến 君quân 休hưu 取thủ 相tương/tướng 昨tạc 見kiến 一nhất 群quần 僧Tăng 袈ca 裟sa 福phước 田điền 相tương/tướng 清thanh 晨thần 入nhập 市thị 廛triền 彷phảng 彿phất 如Như 來Lai 樣# 開khai 口khẩu 論luận 貨hóa 財tài 妒đố 人nhân 生sanh 怨oán 悵trướng 師sư 資tư 甚thậm 失thất 禮lễ 犬khuyển 馬mã 猶do 能năng 養dưỡng 既ký 已dĩ 傲ngạo 同đồng 學học 彌di 令linh 心tâm 怏ưởng 怏ưởng 行hành 時thời 又hựu 慢mạn 老lão 坐tọa 處xứ 各các 爭tranh 長trường/trưởng 飲ẩm 酒tửu 無vô 威uy 儀nghi 純thuần 成thành 俗tục 人nhân 樣# 醉túy 來lai 即tức 鼾hãn 睡thụy 睡thụy 起khởi 嫌hiềm 未vị 暢sướng 依y 前tiền 詣nghệ 酒tửu 家gia 更cánh 脫thoát 衣y 衫sam 當đương 問vấn 法pháp 法pháp 不bất 知tri 問vấn 書thư 書thư 在tại 曏# 遊du 談đàm 誑cuống 檀đàn 越việt 假giả 善thiện 求cầu 供cúng 養dường 又hựu 有hữu 一nhất 類loại 。 僧Tăng 置trí 產sản 為vi 高cao 尚thượng 枷già 鎖tỏa 不bất 離ly 門môn 長trường/trưởng 官quan 時thời 問vấn 狀trạng 卻khước 嫌hiềm 坐tọa 禪thiền 侶lữ 專chuyên 作tác 死tử 模mô 樣# 汲cấp 黯ảm 譬thí 積tích 薪tân 後hậu 來lai 者giả 居cư 上thượng 安an 危nguy 自tự 業nghiệp 招chiêu 禍họa 福phước 非phi 天thiên 降giáng 臨lâm 死tử 壞hoại 爛lạn 時thời 不bất 如như 豬trư 狗cẩu 相tương/tướng 世thế 有hữu 一nhất 種chủng 愚ngu 不bất 識thức 真chân 。 實thật 相tướng 內nội 裏lý 亂loạn 思tư 惟duy 外ngoại 邊biên 做tố 好hảo/hiếu 樣# 彼bỉ 人nhân 頻tần 相tương/tướng 勸khuyến 肚đỗ 裏lý 空không 惆trù 悵trướng 自tự 己kỷ 學học 虛hư 頭đầu 長trường/trưởng 憎tăng 無vô 恩ân 養dưỡng 儕# 輩bối 增tăng 猜# 疑nghi 伴bạn 侶lữ 心tâm 怏ưởng 怏ưởng 起khởi 坐tọa 失thất 尊tôn 卑ty 形hình 言ngôn 欺khi 少thiếu 長trưởng 汝nhữ 也dã 均quân 是thị 人nhân 做tố 出xuất 七thất 八bát 樣# 魚ngư 市thị 每mỗi 優ưu 游du 酒tửu 店điếm 生sanh 快khoái 暢sướng 無vô 錢tiền 買mãi 香hương 燒thiêu 有hữu 衣y 入nhập 典điển 當đương 聚tụ 頭đầu 抬# 死tử 人nhân 不bất 知tri 事sự 早tảo 曏# 當đương 面diện 極cực 真chân 成thành 背bối/bội 地địa 恣tứ 口khẩu 養dưỡng 坐tọa 在tại 葛cát 藤đằng 窠khòa 何hà 為vi 得đắc 高cao 尚thượng 平bình 生sanh 事sự 多đa 虧khuy 鄉hương 評bình 已dĩ 滿mãn 狀trạng 往vãng 往vãng 如như 狂cuồng 猿viên 妝trang 點điểm 老lão 成thành 樣# 只chỉ 哄hống 信tín 心tâm 人nhân 罪tội 歸quy 自tự 身thân 上thượng 業nghiệp 海hải 滿mãn 盈doanh 時thời 無vô 升thăng 獨độc 有hữu 降giáng/hàng 哀ai 哀ai 癡si 若nhược 斯tư 轉chuyển 眼nhãn 豬trư 狗cẩu 相tương/tướng 勸khuyến 你nễ 三tam 界giới 子tử 莫mạc 作tác 勿vật 道Đạo 理lý 理lý 短đoản 被bị 他tha 欺khi 理lý 長trường/trưởng 不bất 奈nại 你nễ 世thế 間gian 濁trược 濫lạm 人nhân 恰kháp 似tự 黍thử 粘niêm 子tử 不bất 見kiến 無vô 事sự 人nhân 獨độc 脫thoát 無vô 能năng 比tỉ 早tảo 須tu 返phản 本bổn 源nguyên 三tam 界giới 任nhậm 緣duyên 起khởi 清thanh 淨tịnh 入nhập 如như 流lưu 莫mạc 飲ẩm 無vô 名danh 水thủy 世thế 間gian 何hà 物vật 大đại 最tối 大đại 無vô 過quá 理lý 你nễ 會hội 即tức 是thị 我ngã 我ngã 知tri 即tức 是thị 你nễ 猶do 如như 一nhất 母mẫu 生sanh 故cố 曰viết 諸chư 佛Phật 子tử 諸chư 佛Phật 觀quán 三tam 界giới 惟duy 將tương 自tự 身thân 比tỉ 自tự 他tha 等đẳng 安an 樂lạc 滅diệt 苦khổ 永vĩnh 不bất 起khởi 苦khổ 樂lạc 兩lưỡng 俱câu 忘vong 淨tịnh 心tâm 同đồng 止chỉ 水thủy 形hình 山sơn 有hữu 一nhất 物vật 別biệt 是thị 諸chư 佛Phật 理lý 本bổn 自tự 無vô 名danh 字tự 從tùng 誰thùy 立lập 我ngã 你nễ 無vô 明minh 不bất 屬thuộc 伊y 聰thông 慧tuệ 親thân 生sanh 子tử 白bạch 玉ngọc 無vô 瑕hà 穢uế 孤cô 輪luân 未vị 可khả 比tỉ 寂tịch 寥liêu 原nguyên 不bất 住trụ 能năng 所sở 無vô 緣duyên 起khởi 無vô 喜hỷ 復phục 無vô 憂ưu 瑩oánh 潔khiết 方phương 秋thu 水thủy 三tam 界giới 人nhân 蠢xuẩn 蠢xuẩn 六lục 道Đạo 人Nhân 茫mang 茫mang 貪tham 財tài 愛ái 婬dâm 欲dục 心tâm 惡ác 若nhược 豺sài 狼lang 地địa 獄ngục 如như 箭tiễn 射xạ 極cực 苦khổ 若nhược 為vi 當đương 兀ngột 兀ngột 過quá 朝triêu 夕tịch 都đô 不bất 別biệt 賢hiền 良lương 好hảo 惡ác 總tổng 不bất 識thức 猶do 如như 豬trư 及cập 羊dương 共cộng 語ngữ 如như 木mộc 石thạch 嫉tật 妒đố 似tự 顛điên 狂cuồng 不bất 自tự 見kiến 己kỷ 過quá 如như 豬trư 在tại 圈quyển 臥ngọa 不bất 知tri 自tự 償thường 債trái 卻khước 笑tiếu 牛ngưu 牽khiên 磨ma 苦khổ 海hải 無vô 舟chu 楫tiếp 何hà 由do 出xuất 渺# 茫mang 凡phàm 夫phu 戀luyến 財tài 色sắc 總tổng 似tự 一nhất 群quần 狼lang 快khoái 活hoạt 歸quy 自tự 己kỷ 煩phiền 惱não 令linh 他tha 當đương 天thiên 報báo 了liễu 不bất 錯thác 去khứ 惡ác 存tồn 善thiện 良lương 來lai 世thế 羊dương 食thực 人nhân 今kim 世thế 人nhân 食thực 羊dương 強cường 健kiện 作tác 主chủ 宰tể 臨lâm 終chung 發phát 昏hôn 狂cuồng 閻diêm 羅la 面diện 前tiền 過quá 刀đao 劍kiếm 林lâm 裏lý 臥ngọa 早tảo 晚vãn 脫thoát 輪luân 回hồi 盲manh 驢lư 且thả 推thôi 磨ma 森sâm 羅la 入nhập 海hải 印ấn 宇vũ 宙trụ 洵# 渺# 茫mang 中trung 有hữu 鸞loan 與dữ 鳳phượng 亦diệc 有hữu 豺sài 與dữ 狼lang 得đắc 福phước 爾nhĩ 自tự 受thọ 得đắc 殃ương 爾nhĩ 自tự 當đương 行hành 公công 還hoàn 可khả 救cứu 昧muội 己kỷ 卻khước 無vô 良lương 滿mãn 地địa 栽tài 荊kinh 棘cức 又hựu 似tự 羝đê 藩# 羊dương 愛ái 染nhiễm 貪tham 火hỏa 動động 能năng 使sử 心tâm 神thần 狂cuồng 不bất 省tỉnh 生sanh 前tiền 過quá 未vị 免miễn 黑hắc 屋ốc 臥ngọa 鬼quỷ 錄lục 有hữu 姓tánh 名danh 被bị 苦khổ 如như 旋toàn 磨ma 多Đa 少Thiểu 般Bát 數Số 人Nhân 百Bách 計Kế 求Cầu 名Danh 利Lợi 心Tâm 貪Tham 覓Mịch 榮Vinh 華Hoa 經Kinh 營Doanh 圖Đồ 富Phú 貴Quý 心Tâm 未Vị 片Phiến 時Thời 歇Hiết 奔Bôn 突Đột 如Như 煙Yên 氣Khí 家Gia 眷Quyến 實Thật 團Đoàn 圓Viên 一Nhất 呼Hô 百Bách 諾Nặc 至Chí 不Bất 過Quá 七Thất 十Thập 年Niên 冰Băng 消Tiêu 瓦Ngõa 解Giải 置Trí 死Tử 了Liễu 萬Vạn 事Sự 休Hưu 誰Thùy 人Nhân 承Thừa 後Hậu 嗣Tự 水Thủy 浸Tẩm 泥Nê 彈Đàn 丸Hoàn 方Phương 知Tri 無Vô 意Ý 智Trí 方phương 袍bào 圓viên 頂đảnh 人nhân 多đa 失thất 出xuất 家gia 利lợi 佛Phật 棄khí 金kim 輪Luân 王Vương 何hà 曾tằng 戀luyến 榮vinh 貴quý 子tử 孫tôn 不bất 唧tức 溜# 箇cá 箇cá 無vô 英anh 氣khí 天thiên 子tử 詔chiếu 且thả 辭từ 庶thứ 人nhân 呼hô 即tức 至chí 唯duy 貪tham 衣y 與dữ 食thực 溫ôn 飽bão 百bách 事sự 置trí 小tiểu 輩bối 作tác 交giao 朋bằng 狂cuồng 徒đồ 為vi 法pháp 嗣tự 閻diêm 羅la 使sứ 者giả 來lai 然nhiên 後hậu 分phần/phân 愚ngu 智trí 口khẩu 裏lý 常thường 斥xích 名danh 心tâm 中trung 圖đồ 在tại 利lợi 苞bao 苴# 行hành 可khả 憐lân 且thả 自tự 倚ỷ 權quyền 貴quý 往vãng 往vãng 隨tùy 順thuận 邪tà 又hựu 要yếu 使sử 性tánh 氣khí 刻khắc 刻khắc 不bất 停đình 機cơ 攀phàn 緣duyên 無vô 不bất 至chí 勞lao 勞lao 扯xả 葛cát 藤đằng 自tự 家gia 意ý 鈍độn 置trí 癩lại 狗cẩu 舐thỉ 法pháp 乳nhũ 泥nê 豬trư 窺khuy 聖thánh 嗣tự 不bất 知tri 此thử 輩bối 人nhân 薶# 沒một 無vô 師sư 智trí 推thôi 尋tầm 世thế 間gian 事sự 仔tử 細tế 總tổng 要yếu 知tri 凡phàm 事sự 莫mạc 容dung 易dị 盡tận 愛ái 討thảo 便tiện 宜nghi 護hộ 即tức 弊tệ 成thành 好hảo/hiếu 毀hủy 即tức 是thị 成thành 非phi 故cố 知tri 雜tạp 濫lạm 口khẩu 背bội 面diện 總tổng 由do 伊y 冷lãnh 煖noãn 我ngã 自tự 量lượng 不bất 信tín 奴nô 脣thần 皮bì 參tham 禪thiền 捷tiệp 徑kính 法Pháp 要yếu 自tự 忘vong 所sở 知tri 先tiên 不bất 昧muội 因nhân 果quả 次thứ 令linh 識thức 幾kỷ 宜nghi 無vô 念niệm 念niệm 莫mạc 守thủ 有hữu 念niệm 念niệm 成thành 非phi 伊y 今kim 正chánh 是thị 我ngã 我ngã 今kim 不bất 是thị 伊y 從tùng 頭đầu 盡tận 鏟sạn 卻khước 何hà 用dụng 存tồn 毛mao 皮bì 明minh 暗ám 有hữu 岐kỳ 路lộ 寂tịch 照chiếu 實thật 真chân 知tri 應ưng 物vật 隨tùy 細tế 大đại 著trước 跡tích 非phi 所sở 宜nghi 無vô 貪tham 理lý 即tức 是thị 有hữu 愛ái 事sự 成thành 非phi 縛phược 脫thoát 不bất 為vi 我ngã 延diên 促xúc 不bất 關quan 伊y 既ký 達đạt 空không 王vương 旨chỉ 何hà 路lộ 透thấu 牛ngưu 皮bì 棲tê 遲trì 寒hàn 巖nham 下hạ 偏thiên 訝nhạ 最tối 幽u 奇kỳ 攜huề 籃# 採thải 山sơn 茹như 挈# 籠lung 摘trích 果quả 歸quy 蔬# 齋trai 敷phu 茅mao 坐tọa 啜# 啄trác 食thực 紫tử 芝chi 清thanh 沼chiểu 濯trạc 瓢biều 缽bát 雜tạp 和hòa 煮chử 稠trù 稀# 當đương 陽dương 擁ủng 裘cừu 坐tọa 閒gian/nhàn 讀đọc 古cổ 人nhân 詩thi 吾ngô 廬lư 信tín 可khả 樂lạc 水thủy 石thạch 清thanh 且thả 奇kỳ 渺# 渺# 沿duyên 流lưu 去khứ 騰đằng 騰đằng 信tín 腳cước 歸quy 千thiên 尋tầm 蔭ấm 嘉gia 木mộc 五ngũ 采thải 拾thập 靈linh 芝chi 天thiên 闊khoát 雲vân 霧vụ 散tán 月nguyệt 明minh 星tinh 宿tú 稀# 無vô 人nhân 同đồng 夜dạ 坐tọa 自tự 詠vịnh 寒hàn 山sơn 詩thi 嘯khiếu 傲ngạo 越việt 山sơn 裏lý 山sơn 色sắc 從tùng 來lai 奇kỳ 春xuân 晴tình 薅# 畬# 芋# 驟sậu 雨vũ 荷hà 鋤# 歸quy 草thảo 際tế 青thanh 蛙# 鼓cổ 階giai 除trừ 紫tử 石thạch 芝chi 雲vân 開khai 明minh 月nguyệt 下hạ 暑thử 到đáo 竹trúc 窗song 稀# 因nhân 有hữu 生sanh 平bình 樂nhạo/nhạc/lạc 擷# 葉diệp 閒gian/nhàn 題đề 詩thi 雲vân 山sơn 疊điệp 疊điệp 連liên 天thiên 碧bích 路lộ 僻tích 林lâm 深thâm 無vô 客khách 遊du 遠viễn 望vọng 孤cô 蟾# 明minh 皎hiệu 皎hiệu 近cận 聞văn 群quần 鳥điểu 語ngữ 啾thu 啾thu 老lão 夫phu 獨độc 坐tọa 棲tê 青thanh 嶂# 少thiểu 室thất 閒nhàn 居cư 任nhậm 白bạch 頭đầu 可khả 歎thán 往vãng 年niên 與dữ 今kim 日nhật 無vô 心tâm 還hoàn 似tự 水thủy 東đông 流lưu 晨thần 昏hôn 但đãn 見kiến 雲vân 霞hà 起khởi 杖trượng 履lý 惟duy 隨tùy 麋mi 鹿lộc 遊du 野dã 色sắc 山sơn 光quang 同đồng 闃khuých 寂tịch 車xa 輪luân 馬mã 足túc 。 省tỉnh 喧huyên 啾thu 從tùng 他tha 鏡kính 裏lý 添# 霜sương 草thảo 暢sướng 我ngã 林lâm 閒gian/nhàn 坐tọa 石thạch 頭đầu 無vô 限hạn 英anh 雄hùng 生sanh 又hựu 死tử 奈nại 何hà 日nhật 月nguyệt 去khứ 如như 流lưu 歲tuế 月nguyệt 台thai 山sơn 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 優ưu 幽u 巖nham 長trường/trưởng 許hứa 至chí 人nhân 遊du 路lộ 無vô 膏cao 車xa 過quá 軋# 軋# 樹thụ 有hữu 佳giai 禽cầm 巢sào 啾thu 啾thu 削tước 出xuất 孤cô 峰phong 插sáp 漢hán 外ngoại 吹xuy 來lai 片phiến 月nguyệt 落lạc 谿khê 頭đầu 題đề 詩thi 葉diệp 上thượng 無vô 人nhân 識thức 取thủ 水thủy 烹phanh 茶trà 向hướng 上thượng 流lưu 丹đan 丘khâu 迥huýnh 聳tủng 與dữ 雲vân 齊tề 空không 裏lý 五ngũ 峰phong 遙diêu 望vọng 低đê 雁nhạn 塔tháp 高cao 排bài 出xuất 青thanh 嶂# 禪thiền 林lâm 古cổ 殿điện 入nhập 虹hồng 蜺nghê 風phong 搖dao 松tùng 葉diệp 赤xích 城thành 秀tú 霧vụ 吐thổ 中trung 巖nham 仙tiên 路lộ 迷mê 碧bích 落lạc 千thiên 山sơn 萬vạn 仞nhận 見kiến 藤đằng 蘿# 相tương 接tiếp 次thứ 連liên 谿khê 層tằng 巒# 疊điệp 嶂# 勢thế 難nạn/nan 齊tề 到đáo 頂đảnh 方phương 知tri 世thế 界giới 低đê 鬱uất 密mật 深thâm 林lâm 藏tạng 鳥điểu 獸thú 蕭tiêu 條điều 古cổ 洞đỗng 起khởi 雲vân 霓nghê 縱tung 橫hoành 徑kính 路lộ 從tùng 何hà 入nhập 來lai 往vãng 遊du 人nhân 向hướng 此thử 迷mê 仙tiên 境cảnh 重trùng 重trùng 遮già 不bất 見kiến 漁ngư 舟chu 錯thác 怪quái 武võ 陵lăng 谿khê 天thiên 台thai 松tùng 樹thụ 與dữ 山sơn 齊tề 峰phong 頂đảnh 頫# 觀quán 又hựu 覺giác 低đê 雪tuyết 淨tịnh 參tham 差sai 蟠bàn 蜿# 蜒diên 秋thu 高cao 黯ảm 淡đạm 挂quải 虹hồng 蜺nghê 風phong 吹xuy 陣trận 陣trận 黃hoàng 花hoa 落lạc 霧vụ 鎖tỏa 枝chi 枝chi 白bạch 晝trú 迷mê 此thử 外ngoại 空không 空không 無vô 一nhất 事sự 任nhậm 教giáo 百bách 載tái 老lão 幽u 谿khê 貪tham 愛ái 有hữu 人nhân 求cầu 快khoái 活hoạt 不bất 知tri 禍họa 在tại 百bách 年niên 身thân 但đãn 看khán 陽dương 燄diệm 浮phù 漚âu 水thủy 便tiện 覺giác 無vô 常thường 敗bại 壞hoại 。 人nhân 丈trượng 夫phu 志chí 氣khí 直trực 如như 鐵thiết 無vô 曲khúc 心tâm 中trung 道đạo 自tự 真chân 行hành 密mật 節tiết 高cao 霜sương 下hạ 竹trúc 方phương 知tri 不bất 枉uổng 用dụng 心tâm 神thần 當đương 知tri 歷lịch 劫kiếp 金kim 剛cang 體thể 即tức 是thị 浮phù 泡bào 夢mộng 幻huyễn 身thân 豬trư 肉nhục 案án 頭đầu 明minh 底để 事sự 龍long 華hoa 會hội 上thượng 待đãi 何hà 人nhân 於ư 中trung 措thố 意ý ▆# 玄huyền 旨chỉ 直trực 下hạ 忘vong 言ngôn 達đạt 本bổn 真chân 未vị 悟ngộ 終chung 難nạn/nan 安an 穩ổn 坐tọa 三tam 登đăng 九cửu 到đáo 且thả 勞lao 神thần 何hà 思tư 何hà 慮lự 金kim 剛cang 體thể 不bất 取thủ 不bất 舍xá 堅kiên 密mật 身thân 言ngôn 外ngoại 立lập 言ngôn 徒đồ 勞lao 爾nhĩ 域vực 中trung 樹thụ 域vực 可khả 憐lân 人nhân 莫mạc 逐trục 骨cốt 堆đôi 平bình 地địa 起khởi 須tu 知tri 夢mộng 幻huyễn 未vị 能năng 真chân 從tùng 今kim 若nhược 解giải 隨tùy 流lưu 意ý 一nhất 詠vịnh 一nhất 觴thương 也dã 自tự 神thần 余dư 曾tằng 昔tích 睹đổ 聰thông 明minh 士sĩ 博bác 達đạt 英anh 雄hùng 無vô 比tỉ 倫luân 一nhất 選tuyển 佳giai 名danh 喧huyên 宇vũ 宙trụ 五ngũ 言ngôn 詩thi 句cú 越việt 諸chư 人nhân 為vi 官quan 治trị 化hóa 超siêu 先tiên 輩bối 直trực 為vi 無vô 能năng 繼kế 後hậu 塵trần 忽hốt 然nhiên 富phú 貴quý 貪tham 財tài 色sắc 瓦ngõa 解giải 冰băng 消tiêu 不bất 可khả 陳trần 六lục 箇cá 兒nhi 郎lang 同đồng 作tác 伴bạn 千thiên 般ban 藝nghệ 術thuật 更cánh 無vô 倫luân 是thị 非phi 強cường/cưỡng 要yếu 分phần/phân 清thanh 濁trược 聲thanh 色sắc 徒đồ 然nhiên 立lập 我ngã 人nhân 只chỉ 道đạo 朱chu 顏nhan 長trường/trưởng 滿mãn 鏡kính 那na 知tri 碧bích 海hải 會hội 飛phi 塵trần 可khả 憐lân 掩yểm 泣khấp 華hoa 堂đường 後hậu 縱túng/tung 有hữu 笙sanh 歌ca 不bất 可khả 陳trần 文văn 章chương 有hữu 神thần 才tài 有hữu 鬼quỷ 從tùng 橫hoạnh/hoành 玅# 術thuật 絕tuyệt 無vô 倫luân 苦khổ 傚# 離ly 騷# 欲dục 盍# 世thế 還hoàn 輕khinh 雪tuyết 曲khúc 不bất 如như 人nhân 豈khởi 知tri 鏡kính 破phá 難nạn/nan 成thành 相tương/tướng 不bất 料liệu 華hoa 繁phồn 便tiện 委ủy 塵trần 富phú 貴quý 浮phù 雲vân 早tảo 不bất 識thức 改cải 頭đầu 換hoán 面diện 難nạn/nan 具cụ 陳trần 汝nhữ 謂vị 薶# 頭đầu 癡si 兀ngột 兀ngột 愛ái 向hướng 無vô 明minh 羅la 剎sát 窟quật 再tái 三tam 勸khuyến 你nễ 早tảo 修tu 行hành 是thị 你nễ 頑ngoan 癡si 心tâm 恍hoảng 惚hốt 不bất 肯khẳng 信tín 受thọ 。 寒hàn 山sơn 語ngữ 轉chuyển 轉chuyển 倍bội 加gia 業nghiệp 汩# 汩# 直trực 待đãi 斬trảm 首thủ 作tác 兩lưỡng 段đoạn 方phương 知tri 自tự 身thân 奴nô 賊tặc 物vật 人nhân 我ngã 如như 山sơn 高cao 突đột 兀ngột 中trung 有hữu 四tứ 蛇xà 同đồng 一nhất 窟quật 不bất 持trì 寸thốn 刃nhận 能năng 斬trảm 之chi 頓đốn 使sử 形hình 神thần 超siêu 恍hoảng 惚hốt 人nhân 我ngã 轉chuyển 作tác 內nội 外ngoại 空không 更cánh 無vô 世thế 間gian 塵trần 土thổ/độ 汩# 世thế 間gian 出xuất 世thế 得đắc 自tự 在tại 逆nghịch 順thuận 縱tung 橫hoành 是thị 何hà 物vật 竟cánh 日nhật 端đoan 然nhiên 坐tọa 兀ngột 兀ngột 玲linh 瓏lung 石thạch 倚ỷ 蒼thương 龍long 窟quật 六lục 窗song 虛hư 豁hoát 心tâm 冥minh 冥minh 一nhất 事sự 空không 無vô 絕tuyệt 恍hoảng 惚hốt 此thử 意ý 分phân 明minh 透thấu 頂đảnh 門môn 莫mạc 教giáo 日nhật 用dụng 仍nhưng 汩# 汩# 更cánh 有hữu 一nhất 事sự 告cáo 諸chư 人nhân 光quang 境cảnh 未vị 忘vong 是thị 何hà 物vật 世thế 間gian 何hà 事sự 最tối 堪kham 嗟ta 盡tận 是thị 三tam 途đồ 造tạo 罪tội 柤# 不bất 學học 白bạch 雲vân 巖nham 下hạ 客khách 一nhất 條điều 寒hàn 衲nạp 是thị 生sanh 涯nhai 秋thu 到đáo 任nhậm 他tha 林lâm 葉diệp 落lạc 春xuân 來lai 從tùng 你nễ 樹thụ 開khai 花hoa 三tam 界giới 橫hoạnh/hoành 眠miên 無vô 一nhất 事sự 清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 是thị 吾ngô 家gia 貪tham 心tâm 不bất 足túc 可khả 傷thương 嗟ta 鳳phượng 髓tủy 龍long 肝can 更cánh 吐thổ 柤# 歷lịch 歷lịch 心tâm 珠châu 能năng 返phản 照chiếu 茫mang 茫mang 業nghiệp 海hải 此thử 為vi 涯nhai 彎loan 弓cung 射xạ 落lạc 青thanh 天thiên 月nguyệt 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 鐵thiết 樹thụ 花hoa 多đa 少thiểu 神thần 通thông 并tinh 玅# 用dụng 盡tận 歸quy 無vô 事sự 道Đạo 人Nhân 家gia 道Đạo 人Nhân 終chung 不bất 暗ám 吁hu 嗟ta 更cánh 不bất 銀ngân 河hà 泛phiếm 古cổ 柤# 曲khúc 澗giản 舀# 泉tuyền 長trường/trưởng 杓chước 柄bính 野dã 雲vân 送tống 雁nhạn 遠viễn 天thiên 涯nhai 春xuân 深thâm 古cổ 徑kính 迷mê 芳phương 草thảo 秋thu 老lão 縣huyện 巖nham 桂quế 吐thổ 花hoa 夜dạ 靜tĩnh 傍bàng 松tùng 眠miên 一nhất 覺giác 風phong 清thanh 月nguyệt 朗lãng 是thị 吾ngô 家gia 我ngã 家gia 本bổn 住trụ 在tại 寒hàn 山sơn 石thạch 巖nham 棲tê 息tức 離ly 煩phiền 緣duyên 泯mẫn 時thời 萬vạn 象tượng 無vô 痕ngân 跡tích 舒thư 處xứ 周chu 流lưu 遍biến 大Đại 千Thiên 光quang 影ảnh 騰đằng 輝huy 照chiếu 心tâm 地địa 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 當đương 現hiện 前tiền 方phương 知tri 摩ma 尼ni 一nhất 顆khỏa 珠châu 解giải 用dụng 無vô 方phương 處xứ 處xứ 圓viên 近cận 望vọng 台thai 山sơn 接tiếp 雁nhạn 山sơn 道Đạo 人Nhân 住trụ 此thử 絕tuyệt 攀phàn 緣duyên 身thân 心tâm 契khế 理lý 無vô 多đa 少thiểu 鏡kính 像tượng 交giao 輝huy 有hữu 百bách 千thiên 赫hách 日nhật 雖tuy 高cao 行hành 嶺lĩnh 下hạ 恆Hằng 沙sa 不bất 遠viễn 在tại 窗song 前tiền 世thế 閒gian/nhàn 出xuất 世thế 俱câu 稱xưng 玅# 情tình 與dữ 無vô 情tình 總tổng 入nhập 圓viên 孤cô 雲vân 不bất 定định 是thị 寒hàn 山sơn 石thạch 橋kiều 往vãng 復phục 得đắc 隨tùy 緣duyên 鐙đăng 敲# 老lão 馬mã 曾tằng 無vô 一nhất 鳥điểu 叫khiếu 朝triêu 雲vân 卻khước 有hữu 千thiên 笠# 放phóng 丹đan 丘khâu 青thanh 嶂# 外ngoại 詩thi 吟ngâm 白bạch 雪tuyết 碧bích 巖nham 前tiền 有hữu 時thời 獨độc 步bộ 上thượng 華hoa 頂đảnh 坐tọa 看khán 九cửu 霄tiêu 月nguyệt 正chánh 圓viên 世thế 人nhân 何hà 事sự 可khả 吁hu 嗟ta 苦khổ 樂lạc 交giao 煎tiễn 勿vật 底để 涯nhai 生sanh 死tử 往vãng 來lai 。 多đa 少thiểu 劫kiếp 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 是thị 誰thùy 家gia 張trương 王vương 李# 趙triệu 權quyền 時thời 姓tánh 六lục 道đạo 三tam 途đồ 事sự 似tự 麻ma 只chỉ 為vì 主chủ 人nhân 不bất 了liễu 絕tuyệt 遂toại 招chiêu 遷thiên 謝tạ 逐trục 迷mê 邪tà 茫mang 茫mang 苦khổ 海hải 實thật 堪kham 嗟ta 浩hạo 浩hạo 滄thương 溟minh 尚thượng 可khả 涯nhai 須tu 信tín 有hữu 錢tiền 公công 子tử 宅trạch 不bất 如như 無vô 事sự 道Đạo 人Nhân 家gia 鵲thước 巢sào 豈khởi 厭yếm 棲tê 高cao 樹thụ 毳thuế 衲nạp 何hà 妨phương 續tục 斷đoạn 麻ma 聲thanh 色sắc 縱tung 橫hoành 魔ma 境cảnh 擾nhiễu 一nhất 揮huy 智trí 劍kiếm 斬trảm 群quần 邪tà 山sơn 上thượng 居cư 人nhân 自tự 不bất 嗟ta 也dã 知tri 無vô 計kế 作tác 生sanh 涯nhai 赤xích 城thành 有hữu 地địa 堪kham 為vi 室thất 丹đan 壑hác 無vô 塵trần 可khả 作tác 家gia 充sung 腹phúc 松tùng 花hoa 餅bính 兩lưỡng 箇cá 聯liên 衣y 縹# 線tuyến 一nhất 條điều 麻ma 隨tùy 緣duyên 歲tuế 歲tuế 長trường/trưởng 如như 此thử 懶lãn 去khứ 逢phùng 人nhân 論luận 正chánh 邪tà 余dư 家gia 本bổn 住trụ 在tại 天thiên 台thai 雲vân 路lộ 煙yên 深thâm 絕tuyệt 客khách 來lai 千thiên 仞nhận 巖nham 巒# 深thâm 可khả 遯độn 萬vạn 重trọng/trùng 谿khê 澗giản 石thạch 樓lâu 臺đài 樺hoa 巾cân 木mộc 屐kịch 沿duyên 流lưu 步bộ 布bố 裘cừu 藜# 杖trượng 繞nhiễu 山sơn 回hồi 自tự 覺giác 浮phù 生sanh 幻huyễn 化hóa 事sự 逍tiêu 遙diêu 快khoái 樂lạc 實thật 奇kỳ 哉tai 四tứ 明minh 咫# 尺xích 是thị 天thiên 台thai 野dã 鶴hạc 孤cô 雲vân 共cộng 往vãng 來lai 水thủy 石thạch 參tham 差sai 連liên 梵Phạm 宇vũ 金kim 銀ngân 璀# 璨xán 接tiếp 仙tiên 臺đài 攀phàn 蘿# 挽vãn 葛cát 登đăng 山sơn 頂đảnh 解giải 帶đái 披phi 裘cừu 曳duệ 履lý 回hồi 長trường/trưởng 憶ức 豐phong 干can 與dữ 寒hàn 拾thập 此thử 中trung 行hành 坐tọa 儘# 優ưu 哉tai 年niên 年niên 歲tuế 歲tuế 住trụ 南nam 台thai 才tài 見kiến 雪tuyết 消tiêu 春xuân 又hựu 來lai 黃hoàng 葉diệp 題đề 詩thi 遺di 古cổ 廟miếu 青thanh 鞋hài 蹋đạp 月nguyệt 上thượng 幽u 臺đài 臥ngọa 松tùng 石thạch 虎hổ 風phong 生sanh 壑hác 旁bàng 嶺lĩnh 泥nê 牛ngưu 暖noãn 欲dục 回hồi 莫mạc 道đạo 了liễu 然nhiên 無vô 別biệt 事sự 此thử 中trung 玅# 義nghĩa 大đại 矣hĩ 哉tai 余dư 見kiến 僧Tăng 繇# 性tánh 希hy 奇kỳ 巧xảo 玅# 閒gian/nhàn 生sanh 梁lương 朝triêu 時thời 饒nhiêu 邈mạc 虛hư 空không 寫tả 塵trần 跡tích 無vô 因nhân 畫họa 得đắc 誌chí 公công 師sư 每mỗi 愛ái 天thiên 台thai 景cảnh 物vật 奇kỳ 奇kỳ 花hoa 異dị 卉hủy 發phát 無vô 時thời 騰đằng 騰đằng 任nhậm 運vận 難nạn/nan 拘câu 束thúc 跨khóa 虎hổ 豐phong 干can 是thị 我ngã 師sư 看khán 盡tận 寒hàn 山sơn 峰phong 岫# 奇kỳ 就tựu 中trung 猶do 好hảo/hiếu 過quá 橋kiều 時thời 洞đỗng 前tiền 尚thượng 有hữu 千thiên 年niên 物vật 雪tuyết 老lão 眉mi 毫hào 百bách 代đại 師sư 久cửu 住trụ 寒hàn 山sơn 凡phàm 幾kỷ 秋thu 獨độc 吟ngâm 歌ca 曲khúc 絕tuyệt 無vô 憂ưu 饑cơ 餐xan 一nhất 粒lạp 伽già 陀đà 藥dược 心tâm 地địa 調điều 和hòa 倚ỷ 石thạch 頭đầu 獨độc 將tương 缾bình 缽bát 度độ 春xuân 秋thu 喜hỷ 本bổn 無vô 心tâm 更cánh 有hữu 憂ưu 可khả 信tín 途đồ 中trung 未vị 歸quy 客khách 千thiên 呼hô 萬vạn 喚hoán 不bất 回hồi 頭đầu 山Sơn 中Trung 坐Tọa 臥Ngọa 百Bách 經Kinh 秋Thu 自Tự 是Thị 從Tùng 無Vô 一Nhất 事Sự 憂Ưu 有Hữu 問Vấn 師Sư 今Kim 何Hà 處Xứ 得Đắc 說Thuyết 時Thời 元Nguyên 在Tại 汝Nhữ 心Tâm 頭Đầu 眾chúng 星tinh 羅la 列liệt 夜dạ 深thâm 明minh 巖nham 點điểm 孤cô 鐙đăng 月nguyệt 未vị 沈trầm 圓viên 滿mãn 光quang 華hoa 不bất 磨ma 瑩oánh 掛quải 在tại 青thanh 天thiên 是thị 我ngã 心tâm 道Đạo 果Quả 圓viên 時thời 五ngũ 眼nhãn 明minh 日nhật 輪luân 出xuất 後hậu 眾chúng 星tinh 沈trầm 奇kỳ 哉tai 快khoái 樂lạc 無vô 憂ưu 佛Phật 只chỉ 箇cá 逍tiêu 遙diêu 自tự 在tại 心tâm 皎hiệu 皎hiệu 天thiên 中trung 永vĩnh 夜dạ 明minh 山sơn 山sơn 野dã 色sắc 自tự 沈trầm 沈trầm 凝ngưng 然nhiên 一nhất 道đạo 無vô 今kim 古cổ 水thủy 緣duyên 峰phong 青thanh 古cổ 佛Phật 心tâm 老lão 病bệnh 殘tàn 年niên 百bách 有hữu 餘dư 面diện 黃hoàng 頭đầu 白bạch 好hảo/hiếu 山sơn 居cư 布bố 裘cừu 擁ủng 質chất 隨tùy 緣duyên 過quá 豈khởi 羨tiện 人nhân 間gian 巧xảo 樣# 模mô 滿mãn 缽bát 持trì 來lai 飽bão 有hữu 餘dư 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 任nhậm 君quân 居cư 從tùng 心tâm 印ấn 出xuất 凡phàm 和hòa 聖thánh 一nhất 悟ngộ 真chân 空không 脫thoát 舊cựu 模mô 穿xuyên 衣y 喫khiết 飯phạn 外ngoại 無vô 餘dư 莫mạc 學học 延diên 年niên 林lâm 下hạ 居cư 閒gian/nhàn 去khứ 池trì 邊biên 觀quán 荷hà 芰kị 管quản 他tha 叢tùng 席tịch 立lập 規quy 模mô 千thiên 年niên 石thạch 上thượng 古cổ 人nhân 蹤tung 萬vạn 丈trượng 巖nham 前tiền 一nhất 點điểm 空không 明minh 月nguyệt 照chiếu 時thời 常thường 皎hiệu 潔khiết 不bất 勞lao 尋tầm 討thảo 問vấn 西tây 東đông 孤cô 雲vân 出xuất 沒một 了liễu 無vô 蹤tung 昧muội 者giả 何hà 曾tằng 達đạt 本bổn 空không 現hiện 前tiền 不bất 費phí 纖tiêm 毫hào 力lực 日nhật 出xuất 西tây 方phương 夜dạ 落lạc 東đông 古cổ 來lai 學học 道Đạo 外ngoại 形hình 蹤tung 且thả 不bất 胸hung 耽đam 一nhất 色sắc 空không 蒼thương 松tùng 紫tử 柏# 年niên 年niên 在tại 明minh 月nguyệt 清thanh 風phong 西tây 復phục 東đông 寒hàn 山sơn 頂đảnh 上thượng 月nguyệt 輪luân 孤cô 照chiếu 見kiến 晴tình 空không 一nhất 物vật 無vô 可khả 貴quý 天thiên 然nhiên 無vô 價giá 寶bảo 薶# 在tại 五ngũ 陰ấm 漏lậu 身thân 軀khu 此thử 身thân 閒gian/nhàn 逐trục 片phiến 雲vân 孤cô 明minh 月nguyệt 清thanh 風phong 何hà 處xứ 無vô 盡tận 大đại 地địa 人nhân 教giáo 作tác 佛Phật 一nhất 莖hành 草thảo 上thượng 一nhất 金kim 軀khu 獨độc 坐tọa 虛hư 堂đường 心tâm 月nguyệt 孤cô 看khán 時thời 有hữu 相tương/tướng 取thủ 時thời 無vô 常thường 光quang 不bất 昧muội 誰thùy 窮cùng 極cực 百bách 丈trượng 煙yên 霞hà 老lão 此thử 軀khu 或hoặc 向hướng 前tiền 谿khê 照chiếu 碧bích 流lưu 或hoặc 向hướng 巖nham 邊biên 坐tọa 磐bàn 石thạch 心tâm 似tự 孤cô 雲vân 無vô 所sở 依y 悠du 悠du 世thế 事sự 何hà 須tu 覓mịch 饑cơ 食thực 山sơn 中trung 一nhất 口khẩu 松tùng 臥ngọa 枕chẩm 松tùng 根căn 一nhất 拳quyền 石thạch 自tự 己kỷ 猶do 如như 陌mạch 路lộ 人nhân 誰thùy 能năng 更cánh 向hướng 他tha 家gia 覓mịch 寒hàn 盡tận 林lâm 中trung 消tiêu 晚vãn 雪tuyết 遙diêu 看khán 峰phong 外ngoại 抽trừu 條điều 石thạch 如như 今kim 嶺lĩnh 上thượng 懶lãn 來lai 行hành 跡tích 埽# 青thanh 苔# 無vô 處xứ 覓mịch 千thiên 生sanh 萬vạn 死tử 。 何hà 時thời 已dĩ 生sanh 死tử 來lai 去khứ 轉chuyển 迷mê 情tình 不bất 識thức 心tâm 中trung 無vô 價giá 寶bảo 恰kháp 似tự 盲manh 驢lư 信tín 腳cước 行hành 人nhân 間gian 那na 箇cá 無vô 生sanh 死tử 萬vạn 萬vạn 千thiên 千thiên 為vi 識thức 情tình 提đề 起khởi 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劍kiếm 卻khước 來lai 諸chư 聖thánh 頂đảnh 頭đầu 行hành 說thuyết 是thị 此thử 人nhân 沒một 死tử 生sanh 君quân 心tâm 未vị 必tất 到đáo 無vô 情tình 男nam 兒nhi 若nhược 是thị 金kim 剛cang 種chủng 手thủ 握ác 輪Luân 王Vương 寶bảo 印ấn 行hành 心tâm 神thần 用dụng 盡tận 為vi 名danh 利lợi 百bách 種chủng 貪tham 婪# 進tiến 己kỷ 軀khu 浮phù 生sanh 幻huyễn 化hóa 如như 燈đăng 燼tẫn 塚trủng 內nội 薶# 身thân 是thị 有hữu 無vô 愚ngu 人nhân 日nhật 日nhật 營doanh 財tài 產sản 百bách 口khẩu 團đoàn 欒# 繞nhiễu 一nhất 軀khu 眼nhãn 下hạ 只chỉ 誇khoa 今kim 日nhật 有hữu 生sanh 前tiền 不bất 信tín 本bổn 來lai 無vô 百bách 醜xú 千thiên 醜xú 不bất 知tri 醜xú 綺ỷ 羅la 只chỉ 要yếu 裝trang 殘tàn 軀khu 心tâm 機cơ 用dụng 盡tận 平bình 生sanh 力lực 能năng 免miễn 冰băng 消tiêu 瓦ngõa 解giải 無vô 一nhất 住trụ 寒hàn 山sơn 萬vạn 事sự 休hưu 更cánh 無vô 雜tạp 念niệm 掛quải 心tâm 頭đầu 閒gian/nhàn 於ư 石thạch 壁bích 題đề 詩thi 句cú 任nhậm 運vận 還hoàn 同đồng 不bất 繫hệ 舟chu 勸khuyến 君quân 了liễu 取thủ 自tự 心tâm 休hưu 心tâm 了liễu 從tùng 他tha 雪tuyết 滿mãn 頭đầu 縱túng/tung 使sử 染nhiễm 來lai 仍nhưng 舊cựu 白bạch 此thử 身thân 無vô 異dị 壑hác 藏tạng 舟chu 好hảo/hiếu 事sự 都đô 教giáo 直trực 下hạ 休hưu 茅mao 房phòng 深thâm 處xứ 宜nghi 藏tạng 頭đầu 莫mạc 將tương 雲vân 衲nạp 又hựu 西tây 去khứ 楊dương 柳liễu 谿khê 前tiền 喚hoán 小tiểu 舟chu 寒hàn 山sơn 道đạo 無vô 人nhân 到đáo 若nhược 能năng 行hành 稱xưng 十thập 號hiệu 有hữu 蟬thiền 鳴minh 無vô 鴉# 噪táo 黃hoàng 葉diệp 落lạc 白bạch 雲vân 埽# 石thạch 磊lỗi 磊lỗi 山sơn 隩# 隩# 我ngã 獨độc 居cư 名danh 善thiện 導đạo 仔tử 細tế 看khán 何hà 相tướng 好hảo 知tri 是thị 道Đạo 行hạnh 即tức 到đáo 絕tuyệt 相tương 似tự 無vô 可khả 號hiệu 只chỉ 心tâm 傳truyền 休hưu 口khẩu 噪táo 直trực 下hạ 是thị 從tùng 頭đầu 埽# 青thanh 山sơn 巔điên 白bạch 石thạch 隩# 或hoặc 愚ngu 迷mê 須tu 化hóa 導đạo 佛Phật 非phi 佛Phật 好hảo/hiếu 不bất 好hảo/hiếu 松tùng 陰ấm 道đạo 我ngã 能năng 到đáo 問vấn 我ngã 名danh 本bổn 無vô 號hiệu 見kiến 高cao 枝chi 幽u 鳥điểu 噪táo 拈niêm 吹xuy 毛mao 佛Phật 魔ma 埽# 縱túng/tung 無vô 涯nhai 橫hoạnh/hoành 無vô 隩# 示thị 迷mê 津tân 且thả 誘dụ 導đạo 汝nhữ 便tiện 是thị 承thừa 當đương 好hảo/hiếu 寒hàn 山sơn 寒hàn 冰băng 鎖tỏa 石thạch 藏tạng 山sơn 青thanh 現hiện 雪tuyết 白bạch 日nhật 出xuất 照chiếu 一nhất 時thời 釋thích 從tùng 茲tư 煖noãn 養dưỡng 老lão 客khách 山sơn 上thượng 松tùng 松tùng 下hạ 石thạch 青thanh 者giả 青thanh 白bạch 者giả 白bạch 心tâm 無vô 生sanh 慮lự 自tự 釋thích 何hà 所sở 為vi 一nhất 閒gian/nhàn 客khách 庭đình 前tiền 柏# 巖nham 邊biên 石thạch 有hữu 風phong 清thanh 有hữu 月nguyệt 白bạch 來lai 無vô 拘câu 去khứ 無vô 釋thích 此thử 是thị 誰thùy 如như 過quá 客khách 我ngã 居cư 山sơn 勿vật 人nhân 識thức 白bạch 雲vân 中trung 常thường 寂tịch 寂tịch 咄đốt 眾chúng 生sanh 弄lộng 業nghiệp 識thức 請thỉnh 回hồi 光quang 本bổn 空không 寂tịch 休hưu 造tạo 作tác 勞lao 神thần 識thức 常thường 湛trạm 然nhiên 自tự 虛hư 寂tịch 寒hàn 山sơn 深thâm 稱xưng 我ngã 心tâm 純thuần 白bạch 石thạch 勿vật 黃hoàng 金kim 泉tuyền 聲thanh 響hưởng 撫phủ 伯bá 琴cầm 有hữu 子tử 期kỳ 辨biện 此thử 音âm 言ngôn 之chi 深thâm 達đạt 者giả 心tâm 貴quý 似tự 土thổ/độ 賤tiện 如như 金kim 無vô 孔khổng 笛địch 沒một 絃huyền 琴cầm 是thị 何hà 調điều 太thái 古cổ 音âm 無vô 淺thiển 深thâm 古cổ 佛Phật 心tâm 碧bích 如như 玉ngọc 黃hoàng 如như 金kim 維duy 摩ma 默mặc 耆kỳ 婆bà 琴cầm 非phi 六lục 律luật 非phi 五ngũ 音âm 重trọng/trùng 巖nham 中trung 足túc 清thanh 風phong 扇thiên/phiến 不bất 搖dao 涼lương 氣khí 通thông 明minh 月nguyệt 照chiếu 白bạch 雲vân 籠lung 獨độc 自tự 坐tọa 一nhất 老lão 翁ông 深thâm 林lâm 中trung 聽thính 松tùng 風phong 雨vũ 耳nhĩ 寂tịch 萬vạn 竅khiếu 通thông 盡tận 情tình 解giải 絕tuyệt 羅la 籠lung 問vấn 是thị 誰thùy 寒hàn 山sơn 翁ông 古cổ 洞đỗng 中trung 石thạch 屏bính 風phong 不bất 須tu 畫họa 花hoa 卉hủy 通thông 有hữu 霞hà 氣khí 有hữu 煙yên 籠lung 不bất 識thức 姓tánh 但đãn 呼hô 翁ông 寒hàn 山sơn 子tử 長trường/trưởng 如như 是thị 獨độc 自tự 居cư 不bất 生sanh 死tử 咄đốt 諸chư 子tử 只chỉ 這giá 是thị 信tín 得đắc 及cập 長trường/trưởng 不bất 死tử 癡si 獃# 子tử 可khả 知tri 是thị 本bổn 不bất 生sanh 何hà 曾tằng 死tử 我ngã 見kiến 世thế 閒gian/nhàn 人nhân 箇cá 箇cá 爭tranh 意ý 氣khí 一nhất 朝triêu 忽hốt 然nhiên 死tử 只chỉ 得đắc 一nhất 片phiến 地địa 闊khoát 四tứ 尺xích 長trường/trưởng 丈trượng 二nhị 汝nhữ 若nhược 會hội 出xuất 來lai 爭tranh 意ý 氣khí 我ngã 與dữ 汝nhữ 立lập 碑bi 記ký 堪kham 嘆thán 六lục 尺xích 軀khu 只chỉ 馮bằng 三tam 寸thốn 氣khí 無vô 厭yếm 積tích 金kim 玉ngọc 不bất 住trụ 增tăng 田điền 地địa 恨hận 羅la 三tam 瞋sân 郭quách 二nhị 瞥miết 然nhiên 閒gián 斷đoạn 了liễu 三tam 寸thốn 氣khí 名danh 與dữ 姓tánh 誰thùy 來lai 記ký 可khả 憐lân 者giả 漢hán 子tử 十thập 分phần/phân 有hữu 膽đảm 氣khí 去khứ 佃# 別biệt 人nhân 田điền 忘vong 卻khước 祖tổ 翁ông 地địa 明minh 日nhật 三tam 今kim 朝triêu 二nhị 既ký 不bất 會hội 不bất 必tất 爭tranh 力lực 氣khí 看khán 古cổ 老lão 有hữu 銘minh 記ký 有hữu 人nhân 兮hề 山sơn 陘# 雲vân 袞cổn 兮hề 霞hà 纓anh 秉bỉnh 芳phương 兮hề 欲dục 寄ký 路lộ 漫mạn 兮hề 難nạn/nan 征chinh 心tâm 惆trù 悵trướng 兮hề 猶do 疑nghi 蹇kiển 獨độc 立lập 兮hề 忠trung 貞trinh 直trực 道đạo 兮hề 為vi 陘# 芳phương 心tâm 兮hề 結kết 纓anh 求cầu 賢hiền 兮hề 不bất 得đắc 躡niếp 影ảnh 兮hề 孤cô 征chinh 路lộ 遠viễn 遠viễn 兮hề 難nạn/nan 致trí 念niệm 金kim 石thạch 兮hề 堅kiên 貞trinh 平bình 坦thản 兮hề 古cổ 道đạo 縱tung 橫hoành 兮hề 請thỉnh 纓anh 好hảo/hiếu 士sĩ 兮hề 平bình 原nguyên 不bất 賓tân 兮hề 有hữu 征chinh 白bạch 骨cốt 堆đôi 兮hề 遍biến 野dã 誰thùy 身thân 退thoái 兮hề 淑thục 貞trinh 家gia 有hữu 寒hàn 山sơn 詩thi 勝thắng 汝nhữ 看khán 經Kinh 卷quyển 書thư 放phóng 屏bính 風phong 上thượng 時thời 時thời 看khán 一nhất 遍biến 多đa 處xứ 三tam 兩lưỡng 言ngôn 少thiểu 時thời 千thiên 百bách 卷quyển 擬nghĩ 抄sao 寒hàn 山sơn 詩thi 歷lịch 劫kiếp 寫tả 不bất 遍biến 問vấn 我ngã 何hà 清thanh 奇kỳ 架# 有hữu 寒hàn 山sơn 卷quyển 茗mính 粥chúc 喫khiết 罷bãi 後hậu 拂phất 案án 翻phiên 兩lưỡng 遍biến 拾thập 得đắc 詩thi 并tinh 和hòa 共cộng 一nhất 百bách 四tứ 十thập 四tứ 首thủ (# 附phụ )# 自Tự 從Tùng 到Đáo 此Thử 天Thiên 台Thai 寺Tự 經Kinh 今Kim 早Tảo 已Dĩ 幾Kỷ 冬Đông 春Xuân 山Sơn 水Thủy 不Bất 移Di 人Nhân 自Tự 老Lão 見Kiến 卻Khước 多Đa 少Thiểu 後Hậu 生Sanh 人Nhân 君Quân 不Bất 見Kiến 三Tam 界Giới 。 之Chi 中Trung 分Phần/phân 擾Nhiễu 擾Nhiễu 只Chỉ 為Vì 無Vô 明Minh 不Bất 了Liễu 絕Tuyệt 一Nhất 念Niệm 不Bất 生Sanh 心Tâm 澄Trừng 然Nhiên 無Vô 去Khứ 無Vô 來Lai 。 不Bất 生Sanh 滅Diệt (# 拾Thập 得Đắc )# 行hành 盡tận 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 界Giới 。 鳥điểu 啼đề 花hoa 笑tiếu 一nhất 般ban 春xuân 識thức 得đắc 棚# 頭đầu 木mộc 傀# 儡# 全toàn 是thị 青thanh 布bố 幕mạc 中trung 人nhân 君quân 不bất 見kiến 茫mang 茫mang 生sanh 死tử 不bất 可khả 說thuyết 一nhất 念niệm 之chi 間gian 。 頓đốn 超siêu 絕tuyệt 無vô 手thủ 人nhân 挑thiêu 海hải 底để 燈đăng 昔tích 本bổn 不bất 然nhiên 今kim 不bất 滅diệt (# 楚sở 石thạch )# 消tiêu 盡tận 千thiên 山sơn 萬vạn 山sơn 雪tuyết 始thỉ 見kiến 海hải 南nam 天thiên 台thai 春xuân 我ngã 思tư 二nhị 耀diệu 走tẩu 如như 箭tiễn 催thôi 老lão 世thế 上thượng 白bạch 髮phát 人nhân 君quân 不bất 見kiến 世thế 事sự 如như 棋# 爭tranh 一nhất 著trước 瘦sấu 肚đỗ 肥phì 邊biên 兩lưỡng 斷đoạn 絕tuyệt 怒nộ 瞋sân 翻phiên 局cục 各các 抽trừu 身thân 一nhất 事sự 全toàn 無vô 誰thùy 生sanh 滅diệt (# 野dã 竹trúc )# 我ngã 見kiến 頑ngoan 鈍độn 人nhân 燈đăng 心tâm 拄trụ 須Tu 彌Di 蟻nghĩ 子tử 齧niết 大đại 樹thụ 焉yên 知tri 氣khí 力lực 微vi 學học 咬giảo 兩lưỡng 莖hành 菜thái 言ngôn 與dữ 祖tổ 師sư 齊tề 火hỏa 急cấp 求cầu 懺sám 悔hối 從tùng 今kim 輒triếp 莫mạc 迷mê 落lạc 髮phát 墮đọa 僧Tăng 數số 難nạn/nan 輕khinh 小tiểu 沙Sa 彌Di 眾chúng 流lưu 成thành 大đại 海hải 誰thùy 為vi 水thủy 滴tích 微vi 微vi 塵trần 積tích 不bất 已dĩ 泰thái 山sơn 高cao 可khả 齊tề 凡phàm 夫phu 至chí 成thành 佛Phật 盡tận 是thị 昔tích 愚ngu 迷mê 卷quyển 之chi 則tắc 又hựu 密mật 放phóng 之chi 則tắc 又hựu 彌di 秋thu 清thanh 山sơn 影ảnh 痠# 春xuân 晴tình 峰phong 色sắc 微vi 獨độc 坐tọa 觀quán 眾chúng 玅# 隨tùy 之chi 莫mạc 能năng 齊tề 忽hốt 焉yên 雲vân 生sanh 谷cốc 可khả 歎thán 歸quy 鳥điểu 迷mê 君quân 見kiến 月nguyệt 光quang 明minh 照chiếu 燭chúc 四tứ 天thiên 下hạ 圓viên 明minh 掛quải 太thái 虛hư 瑩oánh 淨tịnh 能năng 瀟tiêu 灑sái 人nhân 道đạo 有hữu 虧khuy 盈doanh 我ngã 見kiến 無vô 衰suy 謝tạ 狀trạng 似tự 摩ma 尼ni 珠châu 光quang 。 明minh 無vô 晝trú 夜dạ 摩ma 尼ni 無vô 表biểu 裏lý 亦diệc 不bất 論luận 高cao 下hạ 從tùng 本bổn 便tiện 圓viên 明minh 走tẩu 盤bàn 何hà 脫thoát 灑sái 一nhất 真chân 含hàm 影ảnh 像tượng 五ngũ 色sắc 交giao 遷thiên 謝tạ 非phi 赤xích 白bạch 青thanh 黃hoàng 任nhậm 陰âm 陽dương 晝trú 夜dạ 如như 空không 無vô 有hữu 際tế 萬vạn 物vật 盈doanh 上thượng 下hạ 孤cô 月nguyệt 照chiếu 中trung 庭đình 清thanh 露lộ 微vi 微vi 灑sái 石thạch 火hỏa 著trước 眼nhãn 遲trì 閃thiểm 電điện 逐trục 影ảnh 謝tạ 我ngã 觀quán 達đạt 道Đạo 人Nhân 本bổn 光quang 常thường 照chiếu 夜dạ 余dư 住trụ 無vô 方phương 所sở 盤bàn 礡# 無vô 為vi 理lý 時thời 涉thiệp 涅Niết 槃Bàn 山sơn 或hoặc 翫ngoạn 香hương 林lâm 寺tự 尋tầm 常thường 只chỉ 是thị 閒gian/nhàn 言ngôn 不bất 干can 名danh 利lợi 東đông 海hải 變biến 桑tang 田điền 我ngã 心tâm 誰thùy 管quản 你nễ 奇kỳ 哉tai 拾thập 得đắc 公công 說thuyết 此thử 無vô 生sanh 理lý 本bổn 住trụ 天thiên 台thai 山sơn 常thường 遊du 國quốc 清thanh 寺tự 神thần 珠châu 照chiếu 夜dạ 明minh 智trí 劍kiếm 吹xuy 毛mao 利lợi 你nễ 推thôi 倒đảo 普phổ 賢hiền 普phổ 賢hiền 推thôi 倒đảo 你nễ 我ngã 讀đọc 古cổ 人nhân 言ngôn 得đắc 明minh 真Chân 如Như 理lý 忽hốt 登đăng 華hoa 頂đảnh 峰phong 坐tọa 見kiến 赤xích 城thành 寺tự 使sử 人nhân 脫thoát 塵trần 表biểu 頓đốn 然nhiên 獲hoạch 勝thắng 利lợi 遙diêu 見kiến 眉mi 毫hào 白bạch 因nhân 我ngã 得đắc 禮lễ 你nễ 左tả 手thủ 握ác 驪# 珠châu 右hữu 手thủ 執chấp 慧tuệ 劍kiếm 先tiên 破phá 無vô 明minh 賊tặc 神thần 珠châu 吐thổ 光quang 燄diệm 傷thương 嗟ta 愚ngu 癡si 人nhân 貪tham 愛ái 那na 生sanh 厭yếm 一nhất 墮đọa 三tam 途đồ 閒gian/nhàn 始thỉ 覺giác 前tiền 程# 險hiểm 一nhất 斬trảm 一nhất 切thiết 斬trảm 自tự 手thủ 握ác 利lợi 劍kiếm 觸xúc 著trước 無vô 不bất 燒thiêu 煌hoàng 煌hoàng 爇nhiệt 天thiên 燄diệm 愚ngu 癡si 輪luân 轉chuyển 中trung 何hà 時thời 受thọ 苦khổ 厭yếm 吞thôn 刀đao 走tẩu 繩thằng 索sách 只chỉ 管quản 長trường/trưởng 弄lộng 險hiểm 為vi 爾nhĩ 斷đoạn 塵trần 根căn 手thủ 提đề 三tam 尺xích 劍kiếm 直trực 誅tru 五ngũ 陰ấm 魔ma 放phóng 高cao 金kim 剛cang 燄diệm 燒thiêu 著trước 涅Niết 槃Bàn 城thành 心tâm 心tâm 長trường/trưởng 無vô 厭yếm 如như 何hà 苦khổ 眾chúng 生sanh 卻khước 道đạo 此thử 路lộ 險hiểm 般Bát 若Nhã 酒tửu 泠# 泠# 飲ẩm 多đa 人nhân 易dị 醒tỉnh 余dư 住trụ 天thiên 台thai 山sơn 凡phàm 愚ngu 那na 見kiến 形hình 常thường 遊du 深thâm 谷cốc 洞đỗng 終chung 不bất 逐trục 時thời 情tình 無vô 愁sầu 亦diệc 無vô 慮lự 無vô 辱nhục 也dã 無vô 榮vinh 觸xúc 耳nhĩ 語ngữ 清thanh 泠# 狂cuồng 夫phu 盡tận 喚hoán 醒tỉnh 千thiên 邪tà 俱câu 打đả 正chánh 五ngũ 道đạo 任nhậm 流lưu 形hình 永vĩnh 滅diệt 輪luân 回hồi 苦khổ 休hưu 纏triền 愛ái 慾dục 情tình 紅hồng 塵trần 飛phi 碧bích 海hải 鐵thiết 樹thụ 吐thổ 春xuân 榮vinh 無vô 言ngôn 為vi 真chân 言ngôn 如như 何hà 不bất 深thâm 醒tỉnh 縱túng/tung 教giáo 識thức 冷lãnh 暖noãn 此thử 識thức 本bổn 無vô 形hình 迢điều 迢điều 非phi 枝chi 葉diệp 是thị 處xứ 極cực 關quan 情tình 無vô 陰âm 陽dương 地địa 上thượng 不bất 見kiến 有hữu 枯khô 榮vinh 諸Chư 佛Phật 留Lưu 藏Tạng 經Kinh 只Chỉ 為Vì 人Nhân 難Nan 化Hóa 不Bất 唯Duy 賢Hiền 與Dữ 愚Ngu 箇Cá 箇Cá 心Tâm 構# 架# 造Tạo 業Nghiệp 大Đại 如Như 山Sơn 豈Khởi 解Giải 懷Hoài 憂Ưu 怕Phạ 那Na 肯Khẳng 細Tế 尋Tầm 思Tư 日Nhật 夜Dạ 懷Hoài 奸Gian 詐Trá 長trường/trưởng 修tu 破phá 屋ốc 子tử 未vị 免miễn 枯khô 柴sài 化hóa 裂liệt 破phá 酒tửu 肉nhục 囊nang 掀# 翻phiên 綾lăng 錦cẩm 架# 臭xú 煙yên 四tứ 蓬bồng 㶿# 薰huân 燎liệu 眾chúng 驚kinh 怕phạ 何hà 不bất 審thẩm 思tư 量lượng 尚thượng 然nhiên 行hành 諂siểm 詐trá 靜tĩnh 坐tọa 觀quán 冥minh 冥minh 眾chúng 理lý 隨tùy 大đại 化hóa 此thử 光quang 照chiếu 世thế 閒gian/nhàn 何hà 用dụng 書thư 滿mãn 架# 達đạt 者giả 識thức 真chân 蹤tung 愚ngu 乃nãi 生sanh 懼cụ 怕phạ 古cổ 德đức 不bất 如như 斯tư 爾nhĩ 曹tào 慎thận 勿vật 詐trá 嗟ta 見kiến 世thế 閒gian/nhàn 人nhân 箇cá 箇cá 愛ái 喫khiết 肉nhục 碗oản 楪# 不bất 曾tằng 乾can/kiền/càn 長trường 時thời 道đạo 不bất 足túc 昨tạc 日nhật 設thiết 箇cá 齋trai 今kim 朝triêu 宰tể 六lục 畜súc 都đô 緣duyên 業nghiệp 使sử 牽khiên 非phi 干can 情tình 所sở 欲dục 一nhất 度độ 造tạo 天thiên 堂đường 百bách 度độ 造tạo 地địa 獄ngục 閻diêm 羅la 使sử 來lai 追truy 合hợp 家gia 盡tận 啼đề 哭khốc 爐lô 子tử 邊biên 向hướng 火hỏa 鑊hoạch 子tử 裏lý 澡táo 浴dục 更cánh 得đắc 出xuất 頭đầu 時thời 換hoán 卻khước 汝nhữ 衣y 服phục 他tha 心tâm 諸chư 佛Phật 心tâm 我ngã 肉nhục 眾chúng 生sanh 肉nhục 都đô 來lai 無vô 兩lưỡng 樣# 豈khởi 可khả 欺khi 四tứ 足túc 他tha 是thị 畜súc 頭đầu 人nhân 我ngã 是thị 人nhân 頭đầu 畜súc 雖tuy 曰viết 異dị 皮bì 毛mao 何hà 曾tằng 殊thù 愛ái 欲dục 請thỉnh 君quân 斷đoạn 羊dương 膳thiện 從tùng 此thử 開khai 魚ngư 獄ngục 今kim 世thế 施thí 歡hoan 喜hỷ 來lai 生sanh 免miễn 嗥hào 哭khốc 臘lạp 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 革cách 囊nang 將tương 火hỏa 浴dục 首thủ 參tham 無vô 量lượng 壽thọ 身thân 著trước 自tự 然nhiên 服phục 至chí 人nhân 先tiên 有hữu 教giáo 殺sát 非phi 五ngũ 靜tĩnh 肉nhục 愛ái 生sanh 物vật 本bổn 同đồng 畏úy 死tử 不bất 一nhất 足túc 報báo 畜súc 互hỗ 為vi 人nhân 報báo 人nhân 互hỗ 為vi 畜súc 無vô 識thức 織chức 貪tham 網võng 恣tứ 情tình 縱túng/tung 怒nộ 欲dục 行hành 公công 即tức 天thiên 生sanh 昧muội 心tâm 乃nãi 拘câu 獄ngục 努nỗ 力lực 做tố 出xuất 頭đầu 莫mạc 待đãi 死tử 後hậu 哭khốc 放phóng 下hạ 暗ám 裏lý 刀đao 般Bát 若Nhã 湯thang 可khả 浴dục 無vô 為vi 無vô 事sự 人nhân 常thường 著trước 無vô 垢cấu 服phục 出xuất 家gia 要yếu 清thanh 閒gian/nhàn 清thanh 閒gian/nhàn 即tức 為vi 貴quý 如như 何hà 塵trần 外ngoại 人nhân 卻khước 入nhập 塵trần 埃ai 裏lý 一nhất 向hướng 迷mê 本bổn 心tâm 終chung 朝triêu 役dịch 名danh 利lợi 名danh 利lợi 得đắc 到đáo 身thân 形hình 容dung 已dĩ 憔tiều 悴tụy 況huống 復phục 不bất 遂toại 者giả 虛hư 用dụng 平bình 生sanh 志chí 可khả 憐lân 無vô 事sự 人nhân 未vị 能năng 笑tiếu 得đắc 汝nhữ 舉cử 世thế 重trọng/trùng 黃hoàng 金kim 黃hoàng 金kim 未vị 為vi 貴quý 爭tranh 如như 無vô 事sự 人nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 山sơn 林lâm 裏lý 一nhất 等đẳng 稱xưng 佛Phật 子tử 將tương 身thân 徇# 財tài 利lợi 纖tiêm 毫hào 不bất 放phóng 過quá 贏# 得đắc 神thần 憔tiều 悴tụy 圓viên 頂đảnh 披phi 袈ca 裟sa 末mạt 梢# 乖quai 本bổn 志chí 怙hộ 終chung 無vô 悔hối 心tâm 有hữu 處xứ 安an 著trước 汝nhữ 意ý 不bất 戀luyến 輕khinh 肥phì 淡đạm 之chi 乃nãi 清thanh 貴quý 此thử 是thị 空không 無vô 垢cấu 莫mạc 入nhập 荊kinh 棘cức 裏lý 誰thùy 提đề 解giải 牛ngưu 刀đao 意ý 在tại 割cát 蝸# 利lợi 毫hào 釐li 不bất 相tương 似tự 使sử 人nhân 容dung 常thường 悴tụy 觸xúc 事sự 卻khước 乖quai 張trương 怏ưởng 怏ưởng 轉chuyển 喪táng 志chí 汝nhữ 若nhược 肯khẳng 回hồi 頭đầu 如Như 來Lai 即tức 是thị 汝nhữ 養dưỡng 兒nhi 與dữ 取thủ 妻thê 養dưỡng 女nữ 求cầu 媒môi 聘sính 重trùng 重trùng 皆giai 是thị 業nghiệp 更cánh 殺sát 眾chúng 生sanh 命mạng 。 聚tụ 集tập 會hội 親thân 情tình 總tổng 來lai 看khán 盤bàn 飣đính 目mục 下hạ 雖tuy 稱xưng 心tâm 罪tội 簿bộ 先tiên 注chú 定định 貧bần 女nữ 無vô 籹# 奩# 美mỹ 容dung 人nhân 不bất 聘sính 富phú 家gia 女nữ 雖tuy 醜xú 送tống 禮lễ 求cầu 年niên 命mạng 金kim 玉ngọc 為vi 首thủ 飾sức 豬trư 羊dương 作tác 盤bàn 飣đính 不bất 知tri 生sanh 死tử 本bổn 。 妄vọng 為vi 因nhân 緣duyên 定định 有hữu 女nữ 終chung 必tất 嫁giá 有hữu 男nam 終chung 必tất 聘sính 作tác 筏phiệt 乃nãi 月nguyệt 老lão 日nhật 日nhật 重trọng/trùng 合hợp 命mạng 高cao 堂đường 排bài 餚hào 膳thiện 置trí 簡giản 看khán 盤bàn 飣đính 只chỉ 知tri 殺sát 眾chúng 生sanh 不bất 思tư 苦khổ 永vĩnh 定định 得đắc 此thử 分phân 段đoạn 身thân 可khả 笑tiếu 好hảo/hiếu 形hình 質chất 面diện 貌mạo 似tự 銀ngân 盤bàn 心tâm 中trung 黑hắc 如như 桼# 烹phanh 豬trư 又hựu 宰tể 羊dương 誇khoa 道đạo 甜điềm 如như 蜜mật 死tử 後hậu 受thọ 波ba 吒tra 更cánh 莫mạc 稱xưng 冤oan 屈khuất 前tiền 時thời 美mỹ 少thiếu 年niên 艷diễm 艷diễm 如như 花hoa 質chất 不bất 覺giác 老lão 來lai 催thôi 風phong 霜sương 面diện 如như 桼# 勸khuyến 君quân 急cấp 回hồi 頭đầu 念niệm 箇cá 波Ba 羅La 蜜Mật 莫mạc 待đãi 獄ngục 主chủ 瞋sân 持trì 書thư 請thỉnh 臨lâm 屈khuất 貌mạo 美mỹ 仍nhưng 如như 玉ngọc 無vô 乃nãi 天thiên 然nhiên 質chất 一nhất 等đẳng 根căn 不bất 全toàn 其kỳ 顏nhan 常thường 如như 桼# 二nhị 子tử 均quân 為vi 人nhân 何hà 以dĩ 分phần/phân 檗# 蜜mật 汝nhữ 當đương 掉trạo 頭đầu 看khán 此thử 事sự 誰thùy 伸thân 屈khuất 佛Phật 哀ai 三tam 界giới 子tử 總tổng 是thị 親thân 男nam 女nữ 恐khủng 沉trầm 黑hắc 暗ám 坑khanh 示thị 儀nghi 垂thùy 化hóa 度độ 盡tận 登đăng 無vô 上thượng 道Đạo 俱câu 證chứng 菩Bồ 提Đề 路lộ 教giáo 汝nhữ 癡si 眾chúng 生sanh 慧tuệ 心tâm 勤cần 覺giác 悟ngộ 前tiền 是thị 功công 德đức 天thiên 後hậu 是thị 黑hắc 暗ám 女nữ 得đắc 失thất 人nhân 不bất 知tri 升thăng 沈trầm 海hải 難nan 度độ 曾tằng 聞văn 諸chư 佛Phật 說thuyết 只chỉ 有hữu 一nhất 條điều 路lộ 無vô 出xuất 自tự 家gia 心tâm 好hảo/hiếu 從tùng 今kim 日nhật 悟ngộ 我ngã 痛thống 五ngũ 姓tánh 子tử 相tương/tướng 妒đố 羅la 剎sát 女nữ 心tâm 行hành 既ký 不bất 同đồng 何hà 時thời 使sử 自tự 度độ 為vì 汝nhữ 立lập 教giáo 言ngôn 開khai 劈phách 人nhân 天thiên 路lộ 聞văn 者giả 倘thảng 豁hoát 然nhiên 是thị 心tâm 無vô 乃nãi 悟ngộ 佛Phật 捨xả 尊tôn 榮vinh 樂lạc 為vi 愍mẫn 諸chư 癡si 子tử 早tảo 願nguyện 悟ngộ 無vô 生sanh 辦biện 集tập 無vô 上thượng 事sự 後hậu 來lai 出xuất 家gia 者giả 多đa 緣duyên 無vô 業nghiệp 次thứ 不bất 能năng 得đắc 衣y 食thực 頭đầu 鑽toàn 入nhập 於ư 寺tự 佛Phật 心tâm 憐lân 眾chúng 生sanh 如như 母mẫu 病bệnh 憶ức 子tử 欲dục 與dữ 子tử 相tương 見kiến 方phương 令linh 母mẫu 無vô 事sự 別biệt 離ly 動động 萬vạn 里lý 呼hô 召triệu 非phi 一nhất 次thứ 可khả 惜tích 好hảo/hiếu 田điền 園viên 死tử 屬thuộc 司ty 空không 寺tự 佛Phật 為vi 三tam 界giới 。 父phụ 愍mẫn 物vật 猶do 如như 子tử 重trùng 重trùng 方phương 便tiện 門môn 令linh 汝nhữ 了liễu 此thử 事sự 寂tịch 滅diệt 滅diệt 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 何hà 以dĩ 有hữu 漸tiệm 次thứ 如như 背bối/bội 此thử 真chân 言ngôn 空không 教giáo 立lập 蕭tiêu 寺tự 嗟ta 見kiến 世thế 閒gian/nhàn 人nhân 永vĩnh 劫kiếp 在tại 迷mê 津tân 不bất 省tỉnh 者giả 箇cá 意ý 修tu 行hành 徒đồ 苦khổ 辛tân 無vô 我ngã 亦diệc 無vô 人nhân 誰thùy 迷mê 生sanh 死tử 津tân 青thanh 梅mai 和hòa 黃hoàng 檗# 空không 自tự 受thọ 酸toan 辛tân 須tu 眉mi 好hảo/hiếu 丈trượng 人nhân 開khai 眼nhãn 入nhập 業nghiệp 津tân 不bất 知tri 了liễu 大đại 事sự 只chỉ 道đạo 多đa 苦khổ 辛tân 我ngã 詩thi 也dã 是thị 詩thi 有hữu 人nhân 喚hoán 作tác 偈kệ 詩thi 偈kệ 總tổng 一nhất 般ban 讀đọc 者giả 須tu 仔tử 細tế 緩hoãn 緩hoãn 細tế 披phi 尋tầm 不bất 得đắc 生sanh 容dung 易dị 依y 此thử 學học 修tu 行hành 大đại 有hữu 可khả 笑tiếu 事sự 拾thập 得đắc 與dữ 寒hàn 山sơn 長trường/trưởng 詩thi 與dữ 短đoản 偈kệ 無vô 窮cùng 大đại 地địa 闊khoát 不bất 見kiến 秋thu 毫hào 細tế 道đạo 易dị 卻khước 成thành 難nạn/nan 道đạo 難nạn/nan 還hoàn 似tự 易dị 休hưu 從tùng 別biệt 處xứ 尋tầm 盡tận 說thuyết 君quân 家gia 事sự 有hữu 時thời 偈kệ 乃nãi 詩thi 有hữu 時thời 詩thi 乃nãi 偈kệ 有hữu 無vô 兩lưỡng 不bất 存tồn 從tùng 何hà 立lập 粗thô 細tế 如như 若nhược 有hữu 纖tiêm 塵trần 此thử 事sự 大đại 不bất 易dị 我ngã 有hữu 徑kính 寸thốn 珠châu 寶bảo 之chi 無vô 他tha 事sự 有hữu 偈kệ 有hữu 千thiên 萬vạn 卒thốt 急cấp 述thuật 應ưng 難nạn/nan 若nhược 要yếu 相tương 知tri 者giả 但đãn 入nhập 天thiên 台thai 山sơn 巖nham 中trung 深thâm 處xứ 坐tọa 說thuyết 理lý 及cập 談đàm 玄huyền 共cộng 我ngã 不bất 相tương 見kiến 對đối 面diện 似tự 千thiên 山sơn 本bổn 有hữu 靈linh 明minh 性tánh 癡si 人nhân 自tự 作tác 難nạn/nan 直trực 饒nhiêu 當đương 面diện 見kiến 早tảo 隔cách 萬vạn 重trọng/trùng 山sơn 事sự 上thượng 通thông 無vô 事sự 玄huyền 中trung 悟ngộ 又hựu 玄huyền 推thôi 翻phiên 狂cuồng 拾thập 得đắc 把bả 住trụ 老lão 寒hàn 山sơn 要yếu 偈kệ 有hữu 一nhất 首thủ 一nhất 首thủ 會hội 猶do 難nan 聞văn 之chi 高cao 士sĩ 作tác 乃nãi 在tại 赤xích 城thành 山sơn 閒gian/nhàn 書thư 上thượng 秋thu 葉diệp 可khả 信tín 字tự 字tự 玄huyền 我ngã 和hòa 此thử 詩thi 偈kệ 藏tạng 之chi 在tại 名danh 山sơn 世thế 間gian 億ức 萬vạn 人nhân 面diện 孔khổng 不bất 相tương 似tự 借tá 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 致trí 令linh 遣khiển 如như 此thử 各các 執chấp 一nhất 般ban 見kiến 互hỗ 說thuyết 非phi 兼kiêm 是thị 但đãn 自tự 修tu 己kỷ 身thân 不bất 要yếu 言ngôn 他tha 己kỷ 世thế 人nhân 玅# 丹đan 青thanh 傳truyền 相tương/tướng 無vô 不bất 似tự 指chỉ 點điểm 方phương 寸thốn 閒gian/nhàn 難nạn/nan 描# 在tại 於ư 此thử 眾chúng 生sanh 。 所sở 流lưu 出xuất 諸chư 佛Phật 只chỉ 者giả 是thị 大đại 地địa 與dữ 山sơn 河hà 頭đầu 頭đầu 皆giai 自tự 己kỷ 面diện 貌mạo 不bất 相tương 同đồng 心tâm 生sanh 無vô 乃nãi 似tự 除trừ 是thị 沒một 面diện 貌mạo 方phương 才tài 無vô 彼bỉ 此thử 雙song 林lâm 有hữu 密mật 傳truyền 只chỉ 者giả 語ngữ 聲thanh 是thị 請thỉnh 觀quán 此thử 山sơn 河hà 法pháp 法pháp 歸quy 自tự 己kỷ 男nam 女nữ 為vi 婚hôn 嫁giá 俗tục 務vụ 是thị 常thường 儀nghi 自tự 量lượng 其kỳ 事sự 力lực 何hà 用dụng 廣quảng 張trương 施thi 取thủ 債trái 誇khoa 人nhân 我ngã 論luận 情tình 入nhập 骨cốt 癡si 殺sát 他tha 雞kê 犬khuyển 命mạng 身thân 。 死tử 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 罪tội 福phước 籠lung 三tam 界giới 榮vinh 枯khô 塞tắc 兩lưỡng 儀nghi 因nhân 雖tuy 無vô 實thật 法pháp 果quả 亦diệc 不bất 虛hư 施thi 作tác 佛Phật 須tu 修tu 慧tuệ 生sanh 天thiên 未vị 免miễn 癡si 癡si 人nhân 謗báng 般Bát 若Nhã 開khai 眼nhãn 造tạo 阿A 鼻Tỳ 生sanh 死tử 如như 朝triêu 暮mộ 何hà 用dụng 外ngoại 威uy 儀nghi 但đãn 能năng 一nhất 念niệm 息tức 外ngoại 物vật 無vô 能năng 施thí 倘thảng 或hoặc 愛ái 四tứ 大đại 識thức 浪lãng 埽# 愚ngu 癡si 不bất 能năng 得đắc 作tác 。 佛Phật 何hà 時thời 免miễn 阿A 鼻Tỳ 世thế 上thượng 一nhất 種chủng 人nhân 出xuất 性tánh 常thường 多đa 事sự 終chung 日nhật 傍bàng 街nhai 衢cù 不bất 離ly 諸chư 酒tửu 肆tứ 為vi 他tha 作tác 保bảo 見kiến 替thế 他tha 說thuyết 道Đạo 理lý 一nhất 朝triêu 有hữu 乖quai 張trương 過quá 咎cữu 全toàn 歸quy 你nễ 小tiểu 兒nhi 要yếu 集tập 學học 先tiên 教giáo 一nhất 件# 事sự 與dữ 不bất 善thiện 人nhân 居cư 如như 入nhập 鮑# 魚ngư 肆tứ 既ký 已dĩ 誦tụng 佛Phật 書thư 便tiện 當đương 明minh 道Đạo 理lý 道Đạo 理lý 若nhược 不bất 明minh 葛cát 藤đằng 纏triền 殺sát 你nễ 大đại 的đích 解giải 理lý 家gia 小tiểu 的đích 強cường/cưỡng 解giải 事sự 不bất 知tri 被bị 業nghiệp 牽khiên 一nhất 朝triêu 入nhập 婬dâm 肆tứ 迎nghênh 意ý 女nữ 最tối 乖quai 鉤câu 之chi 有hữu 玅# 理lý 生sanh 事sự 既ký 日nhật 落lạc 誰thùy 人nhân 拖tha 帶đái 你nễ 我ngã 勸khuyến 出xuất 家gia 輩bối 須tu 知tri 教giáo 法pháp 深thâm 專chuyên 心tâm 求cầu 出xuất 離ly 輒triếp 莫mạc 染nhiễm 貪tham 婬dâm 大đại 有hữu 俗tục 中trung 士sĩ 知tri 非phi 不bất 受thọ 金kim 故cố 知tri 君quân 子tử 志chí 任nhậm 運vận 聽thính 浮phù 沈trầm 德đức 薄bạc 真chân 成thành 薄bạc 山sơn 深thâm 未vị 是thị 深thâm 古cổ 書thư 嫌hiềm 味vị 淡đạm 新tân 曲khúc 教giáo 人nhân 婬dâm 富phú 有hữu 回hồi 天thiên 力lực 貧bần 無vô 買mãi 藥dược 金kim 唯duy 餘dư 閻diêm 老lão 子tử 不bất 逐trục 勢thế 浮phù 沈trầm 道đạo 念niệm 薄bạc 如như 紙chỉ 貪tham 心tâm 似tự 海hải 深thâm 不bất 耕canh 內nội 典điển 田điền 妄vọng 辭từ 乃nãi 誨hối 婬dâm 枉uổng 費phí 生sanh 平bình 力lực 徒đồ 淘đào 沙sa 裏lý 金kim 可khả 憐lân 棲tê 旅lữ 泊bạc 長trường/trưởng 自tự 嘆thán 浮phù 沈trầm 寒hàn 山sơn 自tự 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 自tự 拾thập 得đắc 凡phàm 愚ngu 豈khởi 見kiến 知tri 豐phong 干can 卻khước 相tương/tướng 識thức 見kiến 時thời 不bất 可khả 見kiến 覓mịch 時thời 何hà 處xứ 覓mịch 借tá 問vấn 有hữu 何hà 緣duyên 向hướng 道đạo 無vô 為vi 力lực 閻Diêm 浮Phù 男nam 子tử 身thân 豈khởi 是thị 容dung 易dị 得đắc 削tước 髮phát 披phi 袈ca 裟sa 參tham 方phương 拜bái 知tri 識thức 要yếu 明minh 自tự 己kỷ 事sự 休hưu 問vấn 他tha 人nhân 覓mịch 廣quảng 大đại 信tín 解giải 心tâm 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 力lực 欲dục 學học 菩Bồ 薩Tát 。 乘thừa 須tu 從tùng 般Bát 若Nhã 得đắc 打đả 起khởi 自tự 精tinh 神thần 莫mạc 落lạc 他tha 情tình 識thức 如như 入nhập 空không 王vương 城thành 了liễu 然nhiên 無vô 可khả 覓mịch 倒đảo 駕giá 利lợi 眾chúng 生sanh 全toàn 馮bằng 此thử 學học 力lực 從tùng 來lai 自tự 拾thập 得đắc 不bất 是thị 偶ngẫu 然nhiên 稱xưng 別biệt 無vô 親thân 眷quyến 屬thuộc 寒hàn 山sơn 是thị 我ngã 兄huynh 兩lưỡng 人nhân 心tâm 相tương 似tự 誰thùy 能năng 徇# 俗tục 情tình 若nhược 問vấn 年niên 多đa 少thiểu 黃hoàng 河hà 幾kỷ 度độ 清thanh 法Pháp 身thân 為vi 假giả 號hiệu 心tâm 印ấn 是thị 權quyền 稱xưng 問vấn 我ngã 何hà 鄉hương 邑ấp 呼hô 誰thùy 作tác 弟đệ 兄huynh 翩# 翩# 遊du 濁trược 世thế 處xứ 處xứ 度độ 迷mê 情tình 恰kháp 似tự 中trung 秋thu 月nguyệt 無vô 雲vân 點điểm 太thái 清thanh 我ngã 有hữu 箇cá 真chân 士sĩ 名danh 為vi 普phổ 聞văn 稱xưng 解giải 脫thoát 是thị 老lão 弟đệ 般Bát 若Nhã 是thị 家gia 兄huynh 機cơ 不bất 入nhập 流lưu 俗tục 理lý 可khả 接tiếp 有hữu 情tình 家gia 貧bần 貧bần 到đáo 骨cốt 心tâm 事sự 如như 冰băng 清thanh 若nhược 解giải 捉tróc 老lão 鼠thử 不bất 在tại 五ngũ 白bạch 貓miêu 若nhược 能năng 悟ngộ 理lý 性tánh 那na 由do 錦cẩm 繡tú 包bao 真chân 珠châu 入nhập 席tịch 袋đại 佛Phật 性tánh 止chỉ 蓬bồng 茅mao 一nhất 群quần 取thủ 相tương/tướng 漢hán 用dụng 意ý 總tổng 無vô 交giao 古cổ 來lai 持trì 戒giới 僧Tăng 不bất 畜súc 犬khuyển 與dữ 貓miêu 常thường 為vi 殺sát 蠶tằm 命mạng 紙chỉ 衣y 無vô 絮# 包bao 三tam 條điều 束thúc 腰yêu 篾miệt 一nhất 把bả 盍# 頭đầu 茅mao 今kim 則tắc 異dị 於ư 是thị 紛phân 然nhiên 名danh 利lợi 交giao 傳truyền 聞văn 廬lư 山sơn 老lão 開khai 場tràng 賣mại 死tử 貓miêu 紛phân 紛phân 走tẩu 雲vân 水thủy 一nhất 箇cá 皁# 衣y 包bao 貪tham 他tha 著trước 他tha 的đích 不bất 如như 歸quy 刈ngải 茅mao 借tá 問vấn 情tình 厚hậu 薄bạc 與dữ 汝nhữ 無vô 相tướng 交giao 運vận 心tâm 常thường 寬khoan 廣quảng 此thử 則tắc 名danh 為vi 。 布bố 輟chuyết 己kỷ 惠huệ 於ư 人nhân 方phương 可khả 名danh 為vi 施thí 後hậu 來lai 人nhân 不bất 知tri 焉yên 能năng 會hội 此thử 義nghĩa 未vị 設thiết 一nhất 庸dong 僧Tăng 早tảo 擬nghĩ 望vọng 富phú 貴quý 清thanh 涼lương 觀quán 國quốc 師sư 五ngũ 老lão 只chỉ 著trước 布bố 其kỳ 子tử 有hữu 圭# 峰phong 遺di 言ngôn 以dĩ 屍thi 施thí 當đương 知tri 虛hư 妄vọng 身thân 不bất 是thị 真chân 實thật 義nghĩa 畢tất 竟cánh 歸quy 空không 。 無vô 如như 何hà 貪tham 富phú 貴quý 禦Ngữ 寒Hàn 休Hưu 輕Khinh 滑Hoạt 不Bất 知Tri 著Trước 棉# 布Bố 可Khả 以Dĩ 不Bất 畏Úy 盜Đạo 刀Đao 劍Kiếm 無Vô 煩Phiền 施Thí 譬Thí 如Như 看Khán 經Kinh 人Nhân 理Lý 事Sự 依Y 了Liễu 義Nghĩa 切Thiết 路Lộ 不Bất 自Tự 知Tri 籠Lung 罩# 箇Cá 富Phú 貴Quý 獼mi 猴hầu 尚thượng 教giáo 得đắc 人nhân 可khả 不bất 憤phẫn 發phát 前tiền 車xa 既ký 落lạc 坑khanh 後hậu 車xa 須tu 改cải 轍triệt 若nhược 也dã 不bất 知tri 此thử 恐khủng 君quân 惡ác 合hợp 殺sát 比tỉ 來lai 是thị 夜dạ 叉xoa 變biến 即tức 成thành 菩Bồ 薩Tát 凡phàm 人nhân 行hành 舟chu 車xa 不bất 可khả 至chí 夜dạ 發phát 後hậu 岸ngạn 未vị 移di 篙# 前tiền 塗đồ 已dĩ 礙ngại 轍triệt 須tu 防phòng 蛇xà 虎hổ 患hoạn 及cập 有hữu 冤oan 讎thù 殺sát 莫mạc 待đãi 禍họa 臨lâm 身thân 狼lang 忙mang 叫khiếu 菩Bồ 薩Tát 死tử 蛇xà 弄lộng 也dã 活hoạt 丈trượng 夫phu 無vô 猛mãnh 發phát 蒙mông 開khai 才tài 堪kham 教giáo 忽hốt 爾nhĩ 蹈đạo 前tiền 轍triệt 賊tặc 卻khước 真chân 實thật 性tánh 此thử 賊tặc 何hà 時thời 殺sát 好hảo/hiếu 地địa 不bất 得đắc 生sanh 焉yên 能năng 侶lữ 菩Bồ 薩Tát 蹢# 躅trục 一nhất 群quần 羊dương 沿duyên 山sơn 又hựu 入nhập 谷cốc 看khán 人nhân 貪tham 竹trúc 塞tắc 且thả 遭tao 豺sài 狼lang 逐trục 元nguyên 不bất 出xuất 孳# 生sanh 便tiện 將tương 充sung 口khẩu 腹phúc 從tùng 頭đầu 喫khiết 至chí 尾vĩ 𩚛# 𩚛# 無vô 餘dư 肉nhục 尸thi 毘tỳ 古cổ 聖thánh 王vương 暇hạ 日nhật 遊du 林lâm 谷cốc 一nhất 鴿cáp 遠viễn 飛phi 來lai 而nhi 遭tao 鷹ưng 所sở 逐trục 將tương 身thân 代đại 鴿cáp 命mạng 割cát 己kỷ 充sung 鷹ưng 腹phúc 為vi 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 白bạch 骨cốt 重trọng/trùng 生sanh 肉nhục 常thường 見kiến 忍nhẫn 辱nhục 仙tiên 好hảo/hiếu 道đạo 居cư 山sơn 谷cốc 利lợi 刃nhận 如như 割cát 水thủy 忿phẫn 心tâm 不bất 相tương 逐trục 坦thản 坦thản 不bất 生sanh 瞋sân 何hà 物vật 痛thống 心tâm 腹phúc 回hồi 首thủ 觀quán 前tiền 身thân 不bất 知tri 幾kỷ 骨cốt 肉nhục 銀ngân 星tinh 釘đinh/đính 秤xứng 衡hành 緣duyên 絲ti 作tác 秤xứng 紐nữu 買mãi 人nhân 推thôi 向hướng 前tiền 賣mại 人nhân 推thôi 向hướng 後hậu 不bất 顧cố 他tha 人nhân 怨oán 唯duy 言ngôn 我ngã 好hảo/hiếu 手thủ 死tử 去khứ 見kiến 閻diêm 王vương 背bối/bội 後hậu 插sáp 埽# 帚trửu 道đạo 如như 身thân 佩bội 觿# 一nhất 解giải 萬vạn 結kết 紐nữu 悟ngộ 得đắc 圓viên 通thông 人nhân 明minh 前tiền 復phục 明minh 後hậu 古cổ 今kim 凡phàm 聖thánh 學học 迷mê 悟ngộ 翻phiên 覆phú 手thủ 周chu 利lợi 槃bàn 特đặc 迦ca 殷ân 勤cần 誦tụng 苕# 帚trửu 人nhân 生sanh 不bất 自tự 平bình 隨tùy 事sự 生sanh 機cơ 紐nữu 只chỉ 管quản 使sử 過quá 頭đầu 焉yên 知tri 苦khổ 在tại 後hậu 生sanh 前tiền 謂vị 我ngã 豪hào 死tử 落lạc 閻diêm 老lão 手thủ 簿bộ 上thượng 看khán 罪tội 條điều 欲dục 除trừ 難nạn/nan 下hạ 帚trửu 閉bế 門môn 私tư 造tạo 罪tội 准chuẩn 擬nghĩ 免miễn 災tai 殃ương 被bị 他tha 惡ác 部bộ 童đồng 抄sao 得đắc 報báo 閻diêm 王vương 縱túng/tung 不bất 入nhập 鑊hoạch 湯thang 亦diệc 須tu 臥ngọa 鐵thiết 床sàng 不bất 許hứa 僱# 人nhân 替thế 自tự 作tác 自tự 身thân 當đương 修tu 慈từ 得đắc 梵Phạm 福phước 作tác 善thiện 除trừ 天thiên 殃ương 至chí 死tử 入nhập 冥minh 路lộ 隨tùy 身thân 惟duy 願nguyện 王vương 酥tô 酡# 白bạch 玉ngọc 饌soạn 毾tháp 㲪đăng 黃hoàng 金kim 床sàng 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 可khả 既ký 非phi 君quân 誰thùy 敢cảm 當đương 寧ninh 為vi 仁nhân 雛sồ 獸thú 不bất 作tác 壓áp 油du 殃ương 生sanh 草thảo 尚thượng 不bất 踐tiễn 比tỉ 之chi 如như 聖thánh 王vương 體thể 肥phì 雖tuy 然nhiên 美mỹ 不bất 能năng 免miễn 槽tào 床sàng 苦khổ 樂lạc 從tùng 此thử 得đắc 到đáo 頭đầu 乃nãi 自tự 當đương 閒gian/nhàn 入nhập 天thiên 台thai 洞đỗng 訪phỏng 人nhân 人nhân 不bất 知tri 寒hàn 山sơn 為vi 伴bạn 侶lữ 松tùng 下hạ 啖đạm 靈linh 芝chi 每mỗi 談đàm 今kim 古cổ 事sự 嗟ta 見kiến 世thế 愚ngu 癡si 箇cá 箇cá 入nhập 地địa 獄ngục 那na 得đắc 出xuất 頭đầu 時thời 問vấn 石thạch 石thạch 不bất 答đáp 問vấn 山sơn 山sơn 不bất 知tri 幾kỷ 乾can/kiền/càn 滄thương 海hải 水thủy 誰thùy 食thực 仙tiên 人nhân 芝chi 佛Phật 性tánh 不bất 曾tằng 變biến 人nhân 心tâm 猶do 自tự 癡si 祇kỳ 陀đà 樹thụ 下hạ 蟻nghĩ 又hựu 見kiến 絣# 繩thằng 時thời 本bổn 是thị 平bình 生sanh 物vật 此thử 物vật 人nhân 不bất 知tri 我ngã 行hành 訪phỏng 寒hàn 山sơn 贈tặng 我ngã 雙song 紫tử 芝chi 對đối 坐tọa 觀quán 幻huyễn 化hóa 發phát 言ngôn 理lý 不bất 癡si 歸quy 來lai 此thử 洞đỗng 中trung 何hà 有hữu 延diên 促xúc 時thời 古cổ 佛Phật 路lộ 凄# 凄# 愚ngu 人nhân 到đáo 卻khước 迷mê 只chỉ 緣duyên 前tiền 業nghiệp 重trọng 所sở 以dĩ 不bất 能năng 。 知tri 欲dục 識thức 無vô 為vi 理lý 心tâm 中trung 不bất 掛quải 絲ti 生sanh 生sanh 勤cần 苦khổ 學học 必tất 定định 睹đổ 吾ngô 師sư 水thủy 濁trược 魚ngư 猶do 聚tụ 花hoa 殘tàn 蝶# 尚thượng 迷mê 貪tham 婬dâm 不bất 肯khẳng 止chỉ 昏hôn 惑hoặc 太thái 無vô 知tri 腳cước 下hạ 五ngũ 色sắc 索sách 心tâm 中trung 千thiên 尺xích 絲ti 當đương 人nhân 解giải 除trừ 斷đoạn 立lập 見kiến 毘tỳ 盧lô 師sư 佛Phật 已dĩ 無vô 我ngã 我ngã 人nhân 猶do 望vọng 路lộ 迷mê 皆giai 由do 貪tham 愛ái 重trọng 此thử 事sự 不bất 能năng 知tri 眼nhãn 中trung 愛ái 婬dâm 殺sát 心tâm 頭đầu 羅la 繭kiển 絲ti 所sở 以dĩ 轉chuyển 輪luân 回hồi 難nạn/nan 近cận 寒hàn 山sơn 師sư 各các 有hữu 天thiên 真chân 佛Phật 號hiệu 之chi 為vi 寶bảo 王vương 珠châu 光quang 日nhật 夜dạ 照chiếu 玄huyền 玅# 卒tuất 難nan 量lượng 盲manh 人nhân 常thường 兀ngột 兀ngột 那na 肯khẳng 怕phạ 災tai 殃ương 唯duy 貪tham 婬dâm 佚# 業nghiệp 此thử 輩bối 實thật 堪kham 傷thương 貪tham 心tâm 不bất 知tri 足túc 。 自tự 昔tích 頂đảnh 生sanh 王vương 統thống 御ngự 四tứ 天thiên 下hạ 威uy 神thần 不bất 可khả 量lượng 上thượng 圖đồ 忉Đao 利Lợi 主chủ 淪luân 墜trụy 始thỉ 知tri 殃ương 已dĩ 過quá 無vô 量lượng 。 劫kiếp 傳truyền 聞văn 為vi 你nễ 傷thương 不bất 知tri 起khởi 業nghiệp 累lũy/lụy/luy 元nguyên 本bổn 是thị 心tâm 王vương 請thỉnh 餐xan 般Bát 若Nhã 味vị 祛khư 累lũy/lụy/luy 功công 難nan 量lương 勤cần 耕canh 無vô 礙ngại 地địa 莫mạc 惹nhạ 微vi 塵trần 殃ương 惟duy 有hữu 真chân 達đạt 士sĩ 不bất 受thọ 古cổ 今kim 傷thương 出xuất 家gia 求cầu 出xuất 離ly 哀ai 念niệm 苦khổ 眾chúng 生sanh 助trợ 佛Phật 為vi 揚dương 化hóa 令linh 教giáo 選tuyển 路lộ 行hành 何hà 曾tằng 解giải 救cứu 苦khổ 恣tứ 意ý 亂loạn 縱tung 橫hoành 一nhất 時thời 同đồng 受thọ 。 溺nịch 俱câu 落lạc 大đại 深thâm 坑khanh 富phú 自tự 貧bần 時thời 積tích 愁sầu 從tùng 喜hỷ 處xứ 生sanh 禪thiền 心tâm 須tu 勉miễn 勵lệ 佛Phật 戒giới 好hảo/hiếu 遵tuân 行hành 直trực 感cảm 人nhân 天thiên 豎thụ 邪tà 招chiêu 鳥điểu 獸thú 橫hoạnh/hoành 心tâm 如như 一nhất 片phiến 地địa 不bất 用dụng 掘quật 溝câu 坑khanh 富phú 貴quý 如như 浮phù 雲vân 此thử 心tâm 沒một 死tử 生sanh 大Đại 道Đạo 平bình 如như 掌chưởng 盲manh 人nhân 不bất 解giải 行hành 達đạt 者giả 棄khí 如như 脫thoát 別biệt 無vô 術thuật 縱tung 橫hoành 後hậu 生sanh 倘thảng 努nỗ 力lực 免miễn 墜trụy 萬vạn 丈trượng 坑khanh 常thường 飲ẩm 三tam 毒độc 酒tửu 昏hôn 昏hôn 都đô 不bất 知tri 將tương 錢tiền 作tác 夢mộng 事sự 夢mộng 事sự 成thành 鐵thiết 圍vi 以dĩ 苦khổ 欲dục 捨xả 苦khổ 。 捨xả 苦khổ 無vô 出xuất 期kỳ 應ưng 須tu 早tảo 覺giác 悟ngộ 覺giác 悟ngộ 自tự 歸quy 依y 榮vinh 枯khô 親thân 眼nhãn 見kiến 善thiện 惡ác 寸thốn 心tâm 知tri 可khả 歎thán 公công 侯hầu 宅trạch 徒đồ 將tương 錦cẩm 繡tú 圍vi 財tài 寧ninh 無vô 散tán 日nhật 運vận 亦diệc 有hữu 終chung 期kỳ 松tùng 柏# 薪tân 將tương 盡tận 兒nhi 孫tôn 失thất 所sở 依y 見kiến 爾nhĩ 日nhật 如như 醉túy 念niệm 王vương 總tổng 未vị 知tri 七thất 情tình 常thường 消tiêu 耗hao 六lục 欲dục 幾kỷ 重trọng/trùng 圍vi 失thất 腳cước 入nhập 火hỏa 獄ngục 薶# 身thân 無vô 還hoàn 期kỳ 慈từ 航# 當đương 在tại 邇nhĩ 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 來lai 相tương 依y 少thiếu 年niên 學học 書thư 劍kiếm 叱sất 馭ngự 到đáo 京kinh 州châu 聞văn 伐phạt 匈hung 奴nô 盡tận 娑sa 婆bà 無vô 處xứ 遊du 歸quy 來lai 翠thúy 巖nham 下hạ 席tịch 草thảo 枕chẩm 清thanh 流lưu 壯tráng 士sĩ 志chí 朱chu 紱# 獼mi 猴hầu 騎kỵ 土thổ/độ 牛ngưu 吾ngô 生sanh 太thái 平bình 世thế 親thân 到đáo 帝đế 王vương 州châu 豈khởi 料liệu 干can 戈qua 動động 難nạn/nan 為vi 海hải 嶽nhạc 遊du 城thành 池trì 嗟ta 已dĩ 破phá 日nhật 月nguyệt 去khứ 如như 流lưu 長trường 夜dạ 何hà 時thời 旦đán 空không 歌ca 甯ninh 戚thích 牛ngưu 時thời 有hữu 應Ứng 真Chân 士sĩ 本bổn 來lai 出xuất 何hà 州châu 宿túc 歸quy 古cổ 寺tự 宿túc 遊du 向hướng 諸chư 肆tứ 遊du 昨tạc 在tại 街nhai 前tiền 見kiến 說thuyết 與dữ 我ngã 同đồng 流lưu 你nễ 若nhược 重trọng/trùng 相tương 問vấn 何hà 異dị 更cánh 覓mịch 牛ngưu 後hậu 來lai 出xuất 家gia 子tử 論luận 情tình 入nhập 骨cốt 癡si 本bổn 來lai 求cầu 解giải 脫thoát 如như 何hà 受thọ 驅khu 馳trì 終chung 朝triêu 遊du 俗tục 舍xá 禮lễ 念niệm 作tác 威uy 儀nghi 博bác 錢tiền 沽cô 酒tửu 喫khiết 翻phiên 成thành 客khách 作tác 兒nhi 頻tần 言ngôn 嫌hiềm 我ngã 絮# 寡quả 語ngữ 笑tiếu 吾ngô 癡si 但đãn 得đắc 偷thâu 心tâm 死tử 何hà 愁sầu 別biệt 念niệm 馳trì 方phương 袍bào 僧Tăng 格cách 量lượng 圓viên 頂đảnh 佛Phật 容dung 儀nghi 有hữu 智trí 誇khoa 兒nhi 老lão 無vô 財tài 厭yếm 老lão 兒nhi 既ký 為vi 世thế 外ngoại 僧Tăng 何hà 以dĩ 心tâm 返phản 癡si 取thủ 他tha 卵noãn 作tác 子tử 曉hiểu 夜dạ 為vi 伊y 馳trì 平bình 常thường 倚ỷ 著trước 佛Phật 不bất 自tự 醜xú 威uy 儀nghi 此thử 生sanh 如như 此thử 去khứ 他tha 生sanh 定định 乞khất 兒nhi 無vô 事sự 閒gian/nhàn 快khoái 活hoạt 唯duy 有hữu 隱ẩn 居cư 人nhân 林lâm 花hoa 長trường/trưởng 似tự 錦cẩm 四tứ 季quý 色sắc 常thường 新tân 或hoặc 向hướng 巖nham 間gian 坐tọa 旋toàn 瞻chiêm 丹đan 桂quế 輪luân 雖tuy 然nhiên 身thân 暢sướng 逸dật 猶do 念niệm 世thế 間gian 人nhân 無vô 窮cùng 山sơn 水thủy 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 染nhiễm 利lợi 名danh 人nhân 松tùng 竹trúc 深thâm 深thâm 處xứ 雲vân 霞hà 片phiến 片phiến 新tân 爐lô 中trung 撥bát 芋# 火hỏa 月nguyệt 下hạ 轉chuyển 茶trà 輪luân 昔tích 作tác 紅hồng 顏nhan 客khách 今kim 為vi 白bạch 首thủ 人nhân 愛ái 說thuyết 心tâm 空không 話thoại 何hà 曾tằng 異dị 常thường 人nhân 低đê 頭đầu 愛ái 朱chu 紫tử 亂loạn 想tưởng 艷diễm 麗lệ 新tân 狂cuồng 心tâm 不bất 自tự 息tức 舉cử 止chỉ 背bối/bội 法Pháp 輪luân 利lợi 名danh 如như 可khả 好hảo/hiếu 安an 貴quý 世thế 外ngoại 人nhân 我Ngã 見Kiến 出Xuất 家Gia 人Nhân 總Tổng 愛Ái 喫Khiết 酒Tửu 肉Nhục 此Thử 合Hợp 上Thượng 天Thiên 堂Đường 卻Khước 沈Trầm 歸Quy 地Địa 獄Ngục 念Niệm 得Đắc 兩Lưỡng 卷Quyển 經Kinh 欺Khi 他Tha 市Thị 廛Triền 俗Tục 豈Khởi 知Tri 廛Triền 俗Tục 人Nhân 大Đại 有Hữu 根Căn 性Tánh 熟Thục 洋dương 銅đồng 一nhất 壺hồ 酒tửu 熱nhiệt 鐵thiết 兩lưỡng 盤bàn 肉nhục 諸chư 佛Phật 無vô 妄vọng 言ngôn 調Điều 達Đạt 長trường/trưởng 在tại 獄ngục 釋Thích 子tử 當đương 持trì 戒giới 沙Sa 門Môn 。 合hợp 離ly 俗tục 休hưu 誇khoa 色sắc 身thân 健kiện 正chánh 恐khủng 業nghiệp 果quả 熟thục 不bất 飲ẩm 般Bát 若Nhã 酒tửu 卻khước 食thực 眾chúng 生sanh 肉nhục 。 般Bát 若Nhã 酒tửu 清thanh 涼lương 眾chúng 生sanh 肉nhục 繫hệ 獄ngục 為vì 汝nhữ 說thuyết 真Chân 如Như 烏ô 用dụng 貴quý 世thế 俗tục 既ký 與dữ 我ngã 同đồng 途đồ 自tự 然nhiên 佛Phật 果Quả 熟thục 嗟ta 見kiến 多đa 知tri 漢hán 終chung 日nhật 枉uổng 用dụng 心tâm 岐kỳ 路lộ 逞sính 嘍lâu 囉ra 欺khi 謾man 一nhất 切thiết 人nhân 唯duy 作tác 地địa 獄ngục 滓chỉ 不bất 修tu 來lai 世thế 因nhân 忽hốt 爾nhĩ 無vô 常thường 到đáo 定định 知tri 亂loạn 紛phân 紛phân 若nhược 要yếu 速tốc 成thành 佛Phật 先tiên 須tu 了liễu 自tự 心tâm 尋tầm 常thường 行hành 履lý 處xứ 徹triệt 見kiến 本bổn 來lai 人nhân 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 力lực 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 因nhân 何hà 勞lao 一nhất 彈đàn 指chỉ 花hoa 雨vũ 自tự 繽tân 紛phân 不bất 守thủ 毘tỳ 尼ni 法pháp 馳trì 騁sính 法pháp 外ngoại 心tâm 不bất 深thâm 定định 慧tuệ 力lực 昏hôn 散tán 魔ma 惱não 人nhân 欲dục 證chứng 無vô 上thượng 果quả 須tu 明minh 出xuất 世thế 因nhân 因nhân 果quả 常thường 照chiếu 燭chúc 便tiện 見kiến 絕tuyệt 囂hiêu 紛phân 迢điều 迢điều 山sơn 徑kính 峻tuấn 萬vạn 仞nhận 險hiểm 隘ải 危nguy 石thạch 橋kiều 莓# 苔# 綠lục 時thời 見kiến 片phiến 雲vân 飛phi 瀑bộc 布bố 縣huyện 如như 練luyện 月nguyệt 影ảnh 落lạc 潭đàm 暉huy 更cánh 登đăng 華hoa 頂đảnh 上thượng 猶do 待đãi 孤cô 鶴hạc 期kỳ 境cảnh 勝thắng 多đa 般bát 異dị 峰phong 高cao 萬vạn 仞nhận 危nguy 青thanh 天thiên 上thượng 頭đầu 轉chuyển 白bạch 日nhật 下hạ 方phương 飛phi 鐵thiết 磬khánh 侵xâm 晨thần 響hưởng 金kim 燈đăng 徹triệt 夜dạ 暉huy 居cư 山sơn 亦diệc 不bất 戀luyến 涉thiệp 世thế 本bổn 無vô 期kỳ 林lâm 深thâm 谿khê 轉chuyển 僻tích 巖nham 縣huyện 路lộ 更cánh 危nguy 嵐lam 氣khí 半bán 山sơn 起khởi 鳥điểu 道đạo 微vi 雲vân 飛phi 隔cách 澗giản 樵tiều 閒gian/nhàn 唱xướng 孤cô 峰phong 月nguyệt 生sanh 暉huy 高cao 步bộ 青thanh 霄tiêu 上thượng 誰thùy 人nhân 共cộng 我ngã 期kỳ 松tùng 風phong 冷lãnh 颼# 颼# 片phiến 片phiến 雲vân 霞hà 起khởi 匼# 匝táp 幾kỷ 重trọng/trùng 山sơn 縱túng/tung 目mục 千thiên 萬vạn 里lý 谿khê 潭đàm 水thủy 澄trừng 澄trừng 徹triệt 底để 鏡kính 相tương 似tự 可khả 貴quý 靈linh 臺đài 物vật 七thất 寶bảo 莫mạc 能năng 比tỉ 千thiên 峰phong 嵐lam 氣khí 收thu 萬vạn 壑hác 松tùng 聲thanh 起khởi 明minh 月nguyệt 為vi 故cố 交giao 白bạch 雲vân 作tác 鄰lân 里lý 清thanh 風phong 屢lũ 披phi 拂phất 流lưu 水thủy 長trường/trưởng 舉cử 似tự 試thí 問vấn 不bất 來lai 人nhân 欲dục 將tương 何hà 物vật 比tỉ 望vọng 去khứ 無vô 涯nhai 際tế 青thanh 冥minh 有hữu 鶴hạc 起khởi 飛phi 空không 不bất 礙ngại 空không 。 斯tư 須tu 適thích 千thiên 里lý 片phiến 雲vân 散tán 太thái 虛hư 孤cô 光quang 比tỉ 不bất 似tự 在tại 我ngã 指chỉ 端đoan 明minh 此thử 明minh 更cánh 無vô 比tỉ 水thủy 浸tẩm 泥nê 彈đàn 丸hoàn 思tư 量lượng 無vô 道Đạo 理lý 浮phù 泡bào 夢mộng 幻huyễn 身thân 百bách 年niên 能năng 幾kỷ 幾kỷ 不bất 解giải 細tế 思tư 維duy 將tương 言ngôn 長trường/trưởng 不bất 死tử 誅tru 剝bác 壘lũy 千thiên 金kim 留lưu 將tương 與dữ 妻thê 子tử 三tam 聖thánh 數số 百bách 篇thiên 篇thiên 篇thiên 明minh 佛Phật 理lý 流lưu 傳truyền 古cổ 尚thượng 多đa 散tán 落lạc 今kim 餘dư 幾kỷ 讀đọc 者giả 通thông 賢hiền 愚ngu 知tri 之chi 出xuất 生sanh 死tử 休hưu 將tương 陽dương 春xuân 曲khúc 喚hoán 作tác 江giang 城thành 子tử 三tam 聖thánh 垂thùy 教giáo 誡giới 讀đọc 之chi 契khế 真chân 理lý 此thử 是thị 丈trượng 夫phu 。 為vi 凡phàm 俗tục 能năng 有hữu 幾kỷ 言ngôn 言ngôn 斥xích 貪tham 愛ái 字tự 字tự 回hồi 生sanh 死tử 惟duy 我ngã 楚sở 石thạch 公công 遠viễn 遺di 野dã 竹trúc 子tử 世thế 有hữu 多đa 解giải 人nhân 愚ngu 癡si 學học 閒gian/nhàn 文văn 不bất 憂ưu 當đương 來lai 果quả 唯duy 知tri 造tạo 惡ác 因nhân 見kiến 佛Phật 不bất 解giải 禮lễ 睹đổ 僧Tăng 倍bội 生sanh 瞋sân 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 。 輩bối 三tam 毒độc 以dĩ 為vi 鄰lân 死tử 定định 入nhập 地địa 獄ngục 。 未vị 有hữu 出xuất 頭đầu 辰thần 彼bỉ 云vân 無vô 量lượng 壽thọ 此thử 曰viết 釋Thích 迦Ca 文Văn 不bất 異dị 我ngã 心tâm 出xuất 還hoàn 同đồng 他tha 世thế 因nhân 孜tư 孜tư 厚hậu 行hạnh 願nguyện 漸tiệm 漸tiệm 息tức 貪tham 瞋sân 大Đại 士Sĩ 可khả 為vi 法pháp 諸chư 賢hiền 相tương/tướng 與dữ 鄰lân 莊trang 嚴nghiêm 信tín 所sở 慕mộ 翹kiều 想tưởng 在tại 斯tư 辰thần 諸chư 聖thánh 尚thượng 不bất 慕mộ 那na 更canh 著trước 空không 文văn 未vị 論luận 平bình 生sanh 事sự 且thả 明minh 出xuất 世thế 因nhân 有hữu 譽dự 莫mạc 生sanh 喜hỷ 有hữu 毀hủy 莫mạc 生sanh 瞋sân 忍nhẫn 辱nhục 是thị 伴bạn 侶lữ 不bất 貪tham 為vi 比tỉ 鄰lân 一nhất 日nhật 復phục 一nhất 日nhật 。 無vô 日nhật 不bất 良lương 辰thần 可khả 笑tiếu 是thị 林lâm 泉tuyền 數số 里lý 少thiểu 人nhân 煙yên 雲vân 從tùng 巖nham 嶂# 起khởi 瀑bộc 布bố 水thủy 潺sàn 潺sàn 猿viên 啼đề 暢sướng 道đạo 曲khúc 虎hổ 嘯khiếu 出xuất 人nhân 閒gian/nhàn 松tùng 風phong 清thanh 颯tát 颯tát 鳥điểu 語ngữ 聲thanh 關quan 關quan 獨độc 步bộ 繞nhiễu 石thạch 澗giản 孤cô 陟trắc 上thượng 峰phong 巒# 時thời 坐tọa 盤bàn 陀đà 石thạch 偃yển 仰ngưỡng 攀phàn 蘿# 沿duyên 遙diêu 望vọng 城thành 隍hoàng 處xứ 唯duy 聞văn 鬧náo 喧huyên 喧huyên 松tùng 籟# 劇kịch 流lưu 泉tuyền 山sơn 嵐lam 似tự 吐thổ 煙yên 側trắc 身thân 路lộ 渺# 渺# 濯trạc 足túc 波ba 潺sàn 潺sàn 南nam 北bắc 雙song 峰phong 外ngoại 東đông 西tây 兩lưỡng 嶺lĩnh 閒gian/nhàn 誰thùy 能năng 忘vong 世thế 慮lự 自tự 此thử 立lập 禪thiền 關quan 碧bích 樹thụ 改cải 紅hồng 葉diệp 白bạch 雲vân 停đình 翠thúy 巒# 林lâm 巢sào 恣tứ 偃yển 仰ngưỡng 野dã 棹# 或hoặc 洄hồi 沿duyên 城thành 郭quách 不bất 可khả 處xứ 輪luân 蹄đề 何hà 太thái 喧huyên 山sơn 山sơn 足túc 林lâm 泉tuyền 日nhật 日nhật 生sanh 空không 煙yên 衣y 沾triêm 雲vân 氣khí 冷lãnh 漱thấu 浴dục 水thủy 潺sàn 潺sàn 平bình 生sanh 居cư 林lâm 下hạ 定định 入nhập 松tùng 樹thụ 閒gian/nhàn 青thanh 苔# 封phong 古cổ 路lộ 白bạch 月nguyệt 來lai 巖nham 關quan 秋thu 風phong 吹xuy 秋thu 葉diệp 春xuân 雲vân 上thượng 春xuân 巒# 峰phong 岫# 任nhậm 來lai 往vãng 芒mang 鞋hài 常thường 攀phàn 沿duyên 我ngã 已dĩ 識thức 真chân 性tánh 何hà 妨phương 猿viên 鳥điểu 喧huyên 自tự 笑tiếu 老lão 夫phu 筋cân 力lực 敗bại 偏thiên 戀luyến 松tùng 巖nham 愛ái 獨độc 遊du 可khả 歎thán 往vãng 年niên 至chí 今kim 日nhật 任nhậm 運vận 還hoàn 同đồng 不bất 繫hệ 舟chu 閒gian/nhàn 依y 白bạch 石thạch 清thanh 泉tuyền 坐tọa 或hoặc 向hướng 紅hồng 塵trần 鬧náo 市thị 遊du 南nam 北bắc 東đông 西tây 無vô 罣quái 礙ngại 茫mang 茫mang 大đại 海hải 一nhất 虛hư 舟chu 自tự 愛ái 一nhất 身thân 輕khinh 如như 葉diệp 春xuân 花hoa 秋thu 月nguyệt 隨tùy 遨ngao 遊du 上thượng 天thiên 下hạ 地địa 無vô 些# 事sự 不bất 向hướng 津tân 頭đầu 喚hoán 釣điếu 舟chu 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 本bổn 湛trạm 然nhiên 不bất 拘câu 內nội 外ngoại 及cập 中trung 閒gian/nhàn 一nhất 顆khỏa 水thủy 精tinh 絕tuyệt 瑕hà 翳ế 光quang 明minh 透thấu 滿mãn 出xuất 人nhân 閒gian/nhàn 今kim 來lai 古cổ 往vãng 性tánh 常thường 然nhiên 活hoạt 物vật 難nạn/nan 收thu 動động 用dụng 閒gian/nhàn 任nhậm 你nễ 白bạch 雲vân 千thiên 萬vạn 匝táp 到đáo 頭đầu 依y 舊cựu 在tại 此thử 閒gian/nhàn 不bất 搖dao 不bất 動động 。 心tâm 安an 然nhiên 應ưng 物vật 還hoàn 隨tùy 豐phong 儉kiệm 閒gian/nhàn 誰thùy 守thủ 寒hàn 巖nham 坐tọa 死tử 草thảo 白bạch 毫hào 莫mạc 認nhận 兩lưỡng 眉mi 閒gian/nhàn 雲vân 山sơn 疊điệp 疊điệp 幾kỷ 千thiên 重trọng/trùng 幽u 谷cốc 路lộ 深thâm 絕tuyệt 人nhân 蹤tung 碧bích 澗giản 清thanh 流lưu 多đa 勝thắng 境cảnh 時thời 來lai 鳥điểu 語ngữ 合hợp 人nhân 心tâm 山sơn 好hảo/hiếu 千thiên 千thiên 萬vạn 萬vạn 重trọng/trùng 馬mã 蹄đề 車xa 轍triệt 永vĩnh 無vô 蹤tung 道Đạo 人Nhân 靜tĩnh 坐tọa 深thâm 林lâm 夜dạ 明minh 月nguyệt 高cao 縣huyện 太thái 古cổ 心tâm 寒hàn 山sơn 遠viễn 隔cách 兩lưỡng 三tam 重trọng/trùng 鶴hạc 止chỉ 雲vân 飛phi 不bất 露lộ 蹤tung 昨tạc 夜dạ 被bị 人nhân 生sanh 捉tróc 得đắc 正chánh 逢phùng 孤cô 月nguyệt 印ấn 潭đàm 心tâm 三tam 界giới 如như 轉chuyển 輪luân 浮phù 生sanh 若nhược 流lưu 水thủy 蠢xuẩn 蠢xuẩn 諸chư 品phẩm 類loại 貪tham 生sanh 不bất 覺giác 死tử 汝nhữ 看khán 朝triêu 垂thùy 露lộ 能năng 得đắc 幾kỷ 時thời 子tử 天thiên 寒hàn 雨vũ 作tác 雪tuyết 日nhật 暖noãn 冰băng 為vi 水thủy 四tứ 大đại 合hợp 而nhi 生sanh 六lục 塵trần 離ly 即tức 死tử 人nhân 壽thọ 能năng 幾kỷ 何hà 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 生sanh 死tử 在tại 旦đán 暮mộ 求cầu 活hoạt 須tu 升thăng 水thủy 長trưởng 者giả 有hữu 方phương 便tiện 激kích 之chi 能năng 免miễn 死tử 汝nhữ 更cánh 勤cần 精tinh 進tấn 。 是thị 名danh 諸chư 佛Phật 子tử 悠du 悠du 塵trần 裏lý 人nhân 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 塵trần 中trung 趣thú 我ngã 見kiến 塵trần 中trung 人nhân 心tâm 多đa 生sanh 憫mẫn 顧cố 何hà 哉tai 憫mẫn 此thử 流lưu 念niệm 彼bỉ 塵trần 中trung 苦khổ 貪tham 為vi 地địa 獄ngục 因nhân 瞋sân 入nhập 修tu 羅la 趣thú 只chỉ 管quản 向hướng 前tiền 行hành 也dã 須tu 回hồi 首thủ 顧cố 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 閒gian/nhàn 本bổn 救cứu 眾chúng 生sanh 苦khổ 為vi 福phước 升thăng 梵Phạm 天Thiên 為vi 愚ngu 落lạc 畜súc 趣thú 苦khổ 樂lạc 路lộ 兩lưỡng 條điều 中trung 道đạo 不bất 相tương 顧cố 一nhất 物vật 如như 不bất 取thủ 當đương 脫thoát 輪luân 回hồi 苦khổ 豐phong 干can 禪thiền 師sư 詩thi 并tinh 和hòa 共cộng 六lục 首thủ (# 附phụ )# 余Dư 自Tự 來Lai 天Thiên 台Thai 曾Tằng 經Kinh 幾Kỷ 萬Vạn 回Hồi 一Nhất 身Thân 如Như 雲Vân 水Thủy 悠Du 悠Du 任Nhậm 去Khứ 來Lai 逍Tiêu 遙Diêu 絕Tuyệt 無Vô 鬧Náo 忘Vong 機Cơ 隆Long 佛Phật 道Đạo 世Thế 閒Gian/nhàn 岐Kỳ 路Lộ 心Tâm 眾Chúng 生Sanh 多Đa 煩Phiền 惱Não 兀Ngột 兀Ngột 沈Trầm 浪Lãng 海Hải 漂Phiêu 漂Phiêu 輪Luân 三Tam 界Giới 可Khả 惜Tích 一Nhất 靈Linh 物Vật 無Vô 始Thỉ 被Bị 境Cảnh 薶# 電Điện 光Quang 瞥Miết 然Nhiên 起Khởi 生Sanh 死Tử 紛Phân 塵Trần 埃Ai 寒Hàn 山Sơn 特Đặc 相Tương/tướng 訪Phỏng 拾Thập 得Đắc 常Thường 往Vãng 來Lai 論Luận 心Tâm 話Thoại 明Minh 月Nguyệt 太Thái 虛Hư 廓Khuếch 無Vô 礙Ngại 法Pháp 界Giới 即Tức 無Vô 邊Biên 一Nhất 法Pháp 普Phổ 遍Biến 該Cai (# 豐Phong 干Can )# 吾ngô 佛Phật 住trụ 天thiên 台thai 隨tùy 機cơ 示thị 往vãng 回hồi 冰băng 壺hồ 無vô 影ảnh 像tượng 萬vạn 德đức 不bất 將tương 來lai 未vị 免miễn 心tâm 中trung 鬧náo 直trực 須tu 行hành 佛Phật 道Đạo 佛Phật 是thị 自tự 心tâm 王vương 清thanh 涼lương 除trừ 熱nhiệt 惱não 出xuất 離ly 生sanh 死tử 。 海hải 肯khẳng 守thủ 涅Niết 槃Bàn 界giới 透thấu 水thủy 摩ma 尼ni 光quang 六lục 塵trần 安an 敢cảm 薶# 尋tầm 常thường 活hoạt 鱍# 鱍# 體thể 淨tịnh 絕tuyệt 纖tiêm 埃ai 若nhược 去khứ 更cánh 不bất 去khứ 若nhược 來lai 更cánh 不bất 來lai 無vô 有hữu 去khứ 來lai 。 者giả 併tinh 除trừ 事sự 理lý 礙ngại 分phân 明minh 百bách 草thảo 頭đầu 畢tất 竟cánh 一nhất 法pháp 該cai (# 楚sở 石thạch )# 松tùng 門môn 冷lãnh 赤xích 霞hà 騎kỵ 虎hổ 去khứ 不bất 回hồi 若nhược 言ngôn 此thử 不bất 是thị 春xuân 花hoa 自tự 何hà 來lai 吹xuy 萬vạn 一nhất 無vô 鬧náo 著trước 寂tịch 非phi 佛Phật 道Đạo 佛Phật 道Đạo 離ly 喧huyên 寂tịch 能năng 消tiêu 百bách 八bát 惱não 誰thùy 沒một 在tại 苦khổ 海hải 。 已dĩ 亡vong 十thập 八bát 界giới 杲# 日nhật 上thượng 空không 明minh 諸chư 塵trần 莫mạc 可khả 薶# 萬vạn 象tượng 入nhập 光quang 中trung 看khán 看khán 絕tuyệt 纖tiêm 埃ai 推thôi 之chi 推thôi 不bất 去khứ 呼hô 之chi 呼hô 不bất 來lai 如như 風phong 處xứ 其kỳ 中trung 縱tung 橫hoành 有hữu 何hà 礙ngại 茫mang 茫mang 宇vũ 宙trụ 中trung 回hồi 光quang 總tổng 自tự 該cai (# 野dã 竹trúc )# 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật 。 亦diệc 無vô 塵trần 可khả 拂phất 若nhược 能năng 了liễu 達đạt 。 此thử 不bất 用dụng 坐tọa 兀ngột 兀ngột 太thái 虛hư 非phi 有hữu 物vật 一nhất 任nhậm 清thanh 風phong 拂phất 悟ngộ 得đắc 本bổn 來lai 人nhân 如như 癡si 還hoàn 似tự 兀ngột 弗phất 知tri 此thử 何hà 物vật 不bất 受thọ 巾cân 帚trửu 拂phất 當đương 臺đài 明minh 如như 月nguyệt 無vô 塵trần 空không 獨độc 兀ngột 後hậu 跋bạt 三tam 聖thánh 詩thi 傳truyền 之chi 舊cựu 矣hĩ 而nhi 擬nghĩ 者giả 過quá 半bán 未vị 有hữu 如như 元nguyên 楚sở 石thạch 和hòa 尚thượng 次thứ 其kỳ 韻vận 高cao 朗lãng 如như 日nhật 星tinh 者giả 昌xương 小tiểu 騃ngãi 學học 不bất 及cập 古cổ 然nhiên 敢cảm 忘vong 先tiên 德đức 之chi 遺di 愛ái 哉tai 乃nãi 今kim 憶ức 吾ngô 師sư 野dã 竹trúc 和hòa 尚thượng 住trụ 嵩tung 山sơn 寺tự 十thập 有hữu 四tứ 年niên 康khang 熙hi 己kỷ 酉dậu 秋thu 忽hốt 湖hồ 南nam 巨cự 微vi 大đại 師sư 至chí 自tự 天thiên 童đồng 惠huệ 楚sở 石thạch 和hòa 尚thượng 和hòa 三tam 聖thánh 詩thi 集tập 吾ngô 師sư 讀đọc 竟cánh 愛ái 其kỳ 蒼thương 奧áo 高cao 朗lãng 絕tuyệt 不bất 襲tập 時thời 人nhân 故cố 事sự 遂toại 和hòa 之chi 稿# 成thành 張trương 公công 柏# 麟lân 居cư 士sĩ 及cập 雪tuyết 可khả 廣quảng 兄huynh 文văn 遠viễn 煓# 兄huynh 議nghị 昌xương 走tẩu 吳ngô 尋tầm 善thiện 梓# 者giả 以dĩ 廣quảng 其kỳ 傳truyền 烏ô 乎hồ 先tiên 輩bối 有hữu 善thiện 不bất 能năng 昭chiêu 昭chiêu 於ư 世thế 皆giai 後hậu 學học 之chi 過quá 昌xương 敢cảm 辭từ 間gian 關quan 之chi 勞lao 而nhi 不bất 行hành 乎hồ 。 乃nãi 拉lạp 化hóa 一nhất 夢mộng 周chu 二nhị 兄huynh 以dĩ 壬nhâm 子tử 四tứ 月nguyệt 長trường/trưởng 發phát 至chí 七thất 月nguyệt 始thỉ 抵để 蘇tô 又hựu 二nhị 月nguyệt 梓# 成thành 昌xương 不bất 文văn 且thả 不bất 避tị 不bất 文văn 而nhi 聊liêu 識thức 歲tuế 月nguyệt 云vân 。 廬lư 陵lăng 門môn 人nhân 宗tông 昌xương 識thức (# 佛Phật 弟đệ 子tử 張trương 起khởi 龍long 法pháp 名danh 宗tông 璽# 號hiệu 佛Phật 源nguyên 室thất 人nhân 劉lưu 氏thị 捐quyên 。 資tư 奉phụng 刻khắc 。 嵩tung 山sơn 和hòa 尚thượng 和hòa 三tam 聖thánh 詩thi 集tập 一nhất 部bộ 後hậu 錄lục 一nhất 。 部bộ 以dĩ 此thử 功công 德đức 上thượng 祝chúc 。 慈từ 母mẫu 陳trần 氏thị 覺giác 慈từ 福phước 壽thọ 齊tề 臻trăn 。 道Đạo 心tâm 永vĩnh 固cố 并tinh 熊hùng 羆bi 早tảo 協hiệp 厥quyết 昌xương 似tự 續tục 者giả 時thời 。 康khang 熙hi 十thập 一nhất 年niên 三tam 月nguyệt 朔sóc 日nhật 。 計kế 字tự 十thập 四tứ 萬vạn 零linh 該cai 刻khắc 資tư 百bách 金kim )# 。 (# 板Bản 存Tồn 嘉Gia 興Hưng 楞Lăng 嚴Nghiêm 寺Tự 經Kinh )#