學học 佛Phật 考khảo 訓huấn 卷quyển 三tam 錢tiền 唐đường 俍# 亭đình 和hòa 尚thượng 淨tịnh 挺đĩnh 緝tập 秀tú 州châu 息tức 波ba 道Đạo 人Nhân 成thành 源nguyên 訂# 華hoa 雨vũ 義nghĩa 虎hổ 未vị 遙diêu 石thạch 麟lân 有hữu 托thác 取thủ 支chi 那na 之chi 言ngôn 論luận 求cầu 東đông 土thổ/độ 之chi 齒xỉ 牙nha 將tương 續tục 貫quán 花hoa 務vụ 弘hoằng 卷quyển 軸trục 。 委ủy 宛uyển 餘dư 編biên 云vân 釋Thích 迦Ca 佛Phật 姓tánh 剎sát 利lợi 字tự 頓đốn 吉cát 又hựu 為vi 悉tất 達đạt 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 是thị 。 為vi 普phổ 光quang 功công 德đức 山sơn 王vương 波ba 頗phả 智trí 光quang 佛Phật 也dã 一nhất 曰viết 佛Phật 陀Đà 一nhất 曰viết 浮phù 屠đồ 一nhất 曰viết 部bộ 多đa 一nhất 曰viết 母mẫu 馱đà 一nhất 曰viết 沒một 陀đà 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 異dị 音âm 故cố 耳nhĩ 。 西tây 域vực 記ký 云vân 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 。 在tại 香Hương 山Sơn 之chi 南nam 。 大đại 雪Tuyết 山Sơn 北bắc 周chu 八bát 百bách 里lý 東đông 南nam 流lưu 入nhập 海hải 者giả 為vi 殑Căng 伽Già 河hà 西tây 南nam 流lưu 入nhập 海hải 者giả 為vi 縛phược 芻sô 河hà 北bắc 流lưu 入nhập 海hải 者giả 為vi 徙tỉ 多đa 河hà 又hựu 潛tiềm 流lưu 地địa 下hạ 出xuất 積tích 石thạch 山sơn 東đông 北bắc 流lưu 入nhập 海hải 者giả 為vi 中trung 國quốc 之chi 河hà 源nguyên 阿a 耨nậu 達đạt 華hoa 言ngôn 無vô 煩phiền 惱não 殑Căng 伽Già 華hoa 言ngôn 天thiên 堂đường 縛phược 芻sô 華hoa 言ngôn 青thanh 徙tỉ 多đa 華hoa 言ngôn 冷lãnh 也dã 。 道đạo 卓trác 嘗thường 建kiến 塔tháp 感cảm 天thiên 龍long 護hộ 之chi 得đắc 龍long 毛mao 長trường/trưởng 三tam 尺xích 許hứa 按án 經Kinh 云vân 治trị 故cố 塔tháp 者giả 生sanh 白bạch 身thân 天thiên 其kỳ 身thân 鮮tiên 白bạch 入nhập 珊san 瑚hô 林lâm 掃tảo 塔tháp 者giả 生sanh 意ý 澡táo 天thiên 其kỳ 身thân 淨tịnh 潔khiết 猶do 如như 明minh 鏡kính 。 去khứ 塔tháp 中trung 草thảo 木mộc 者giả 生sanh 光quang 音âm 天thiên 眾chúng 寶bảo 宮cung 殿điện 光quang 明minh 。 不bất 可khả 計kế 量lượng 。 以dĩ 花hoa 香hương 供cung 塔tháp 者giả 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 諸chư 毛mao 孔khổng 有hữu 栴chiên 檀đàn 香hương 。 具cụ 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 及cập 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 成thành 住trụ 壞hoại 空không 八bát 十thập 轆# 轤# 劫kiếp 總tổng 一nhất 十thập 三tam 萬vạn 四tứ 千thiên 。 四tứ 百bách 年niên 為vi 一nhất 大đại 劫kiếp 龍long 漢hán 為vi 木mộc 劫kiếp 赤xích 明minh 為vi 火hỏa 劫kiếp 延diên 康khang 為vi 土thổ/độ 劫kiếp 開khai 皇hoàng 為vi 金kim 劫kiếp 上thượng 皇hoàng 為vi 水thủy 劫kiếp (# 過quá 去khứ 莊Trang 嚴Nghiêm 劫Kiếp 。 現hiện 在tại 賢Hiền 劫Kiếp 未vị 來lai 星tinh 宿tú 劫kiếp )# 。 隋tùy 大đại 業nghiệp 時thời 佛Phật 經Kinh 六lục 千thiên 一nhất 百bách 九cửu 十thập 八bát 卷quyển 唐đường 開khai 元nguyên 時thời 五ngũ 千thiên 四tứ 十thập 八bát 卷quyển 宋tống 雍ung 熙hi 中trung 增tăng 新tân 經kinh 凡phàm 九cửu 千thiên 五ngũ 百bách 卷quyển 龍long 宮cung 海hải 藏tạng 至chí 此thử 愈dũ 多đa 矣hĩ 先tiên 是thị 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 入nhập 龍long 宮cung 流lưu 傳truyền 天Thiên 竺Trúc 分phần/phân 八bát 萬vạn 六lục 千thiên 。 偈kệ 至chí 中trung 土thổ/độ 其kỳ 後hậu 摩ma 騰đằng 入nhập 漢hán 白bạch 馬mã 馱đà 經kinh 翻phiên 譯dịch 漸tiệm 增tăng 遂toại 不bất 可khả 量lượng 。 宗tông 鏡kính 錄lục 云vân 儒nho 二nhị 十thập 七thất 家gia 黃hoàng 老lão 二nhị 十thập 五ngũ 家gia 釋thích 有hữu 十thập 二nhị 分phần 教giáo 殊thù 途đồ 同đồng 旨chỉ 以dĩ 心tâm 為vi 宗tông 。 羅la 什thập 法Pháp 師sư 年niên 十thập 二nhị 偕giai 母mẫu 出xuất 家gia 日nhật 誦tụng 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。 言ngôn 博bác 聞văn 強cường 記ký 。 人nhân 莫mạc 能năng 及cập 秦tần 主chủ 姚diêu 興hưng 迎nghênh 入nhập 逍tiêu 遙diêu 園viên 公công 卿khanh 以dĩ 下hạ 並tịnh 師sư 尊tôn 之chi 集tập 沙Sa 門Môn 八bát 百bách 餘dư 人nhân 譯dịch 經kinh 三tam 百bách 九cửu 十thập 餘dư 卷quyển 。 羅la 什thập 弟đệ 子tử 生sanh 公công 肇triệu 公công 融dung 公công 叡duệ 公công 謂vị 之chi 什thập 門môn 四tứ 聖thánh 。 生sanh 公công 名danh 道đạo 生sanh 嘗thường 入nhập 平bình 江giang 虎hổ 丘khâu 山sơn 豎thụ 石thạch 為vi 徒đồ 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 至chí 闡xiển 提đề 有hữu 佛Phật 性tánh 處xứ 語ngữ 石thạch 曰viết 如như 我ngã 所sở 說thuyết 。 義nghĩa 契khế 佛Phật 心tâm 否phủ/bĩ 群quần 石thạch 皆giai 為vi 點điểm 首thủ 後hậu 北bắc 涼lương 曇đàm 讖sấm 重trọng/trùng 譯dịch 涅Niết 槃Bàn 果quả 與dữ 公công 契khế 。 晉tấn 廢phế 帝đế 太thái 和hòa 中trung 沙Sa 門Môn 于vu 法pháp 開khai 善thiện 放phóng 光quang 般Bát 若Nhã 經kinh 兼kiêm 通thông 醫y 術thuật 或hoặc 問vấn 曰viết 師sư 高cao 明minh 剛cang 簡giản 何hà 以dĩ 醫y 術thuật 經kinh 懷hoài 開khai 曰viết 明minh 六Lục 度Độ 以dĩ 除trừ 魔ma 調điều 九cửu 候hậu 以dĩ 療liệu 病bệnh 自tự 利lợi 利lợi 人nhân 。 不bất 亦diệc 可khả 乎hồ 。 穆mục 帝đế 召triệu 之chi 視thị 脈mạch 竟cánh 不bất 往vãng 。 支chi 道đạo 林lâm 講giảng 法Pháp 禁cấm 苑uyển 中trung 朝triêu 名danh 士sĩ 殷ân 浩hạo 郗hi 超siêu 孫tôn 綽xước 桓hoàn 彥ngạn 表biểu 王vương 敬kính 仁nhân 何hà 充sung 王vương 坦thản 之chi 袁viên 彥ngạn 伯bá 並tịnh 結kết 方phương 外ngoại 交giao 及cập 抗kháng 表biểu 還hoàn 山sơn 群quần 公công 祖tổ 餞# 一nhất 時thời 標tiêu 致trí 。 道đạo 林lâm 在tại 山sơn 陰ấm 講giảng 維duy 摩ma 經kinh 許hứa 詢tuân 為vi 都đô 講giảng 。 謝tạ 朓# 秋thu 夜dạ 講giảng 經kinh 詩thi 云vân 四tứ 緣duyên 去khứ 誰thùy 肇triệu 七thất 識thức 習tập 未vị 央ương 淵uyên 淵uyên 倒đảo 營doanh 魄phách 苦khổ 陰ấm 蹙túc/xúc 愁sầu 腸tràng 當đương 時thời 亦diệc 列liệt 高cao 座tòa 。 卑ty 摩ma 羅la 叉xoa 天Thiên 竺Trúc 人nhân 也dã 以dĩ 眼nhãn 青thanh 故cố 名danh 青thanh 眼nhãn 律luật 師sư 出xuất 遊du 關quan 左tả 盛thịnh 闡xiển 毘tỳ 尼ni 羅la 什thập 所sở 譯dịch 戒giới 本bổn 得đắc 師sư 乃nãi 行hành 於ư 世thế 。 王vương 屋ốc 山sơn 僧Tăng 安an 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 有hữu 雌thư 雉trĩ 伏phục 聽thính 俄nga 越việt 州châu 人nhân 家gia 產sản 女nữ 髮phát 如như 雉trĩ 毛mao 安an 往vãng 一nhất 見kiến 如như 舊cựu 識thức 乃nãi 知tri 雉trĩ 化hóa 生sanh 也dã 。 義nghĩa 熙hi 中trung 內nội 史sử 孟# 顗# 等đẳng 請thỉnh 譯dịch 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 詔chiếu 佛Phật 馱đà 跋bạt 陀đà 止chỉ 道Đạo 場Tràng 寺tự 譯dịch 經kinh 共cộng 六lục 十thập 卷quyển 時thời 有hữu 二nhị 青thanh 衣y 童đồng 子tử 每mỗi 旦đán 自tự 庭đình 沼chiểu 中trung 出xuất 炷chú 香hương 添# 水thủy 譯dịch 畢tất 不bất 見kiến 。 道đạo 英anh 法Pháp 師sư 初sơ 習tập 禪thiền 定định 宴yến 坐tọa 深thâm 淵uyên 七thất 日nhật 而nhi 出xuất 嘗thường 講giảng 起khởi 信tín 至Chí 真Chân 如như 門môn 奄yểm 爾nhĩ 氣khí 絕tuyệt 眾chúng 意ý 其kỳ 逝thệ 矣hĩ 有hữu 都đô 講giảng 識thức 之chi 曰viết 此thử 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 耳nhĩ 三tam 日nhật 後hậu 果quả 起khởi 。 那na 跋bạt 摩ma 嘗thường 居cư 祗chi 洹hoàn 寺tự 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 并tinh 華hoa 嚴nghiêm 十Thập 地Địa 品phẩm 宋tống 文văn 帝đế 率suất 公công 卿khanh 日nhật 集tập 座tòa 下hạ 。 梁lương 武võ 帝đế 嘗thường 請thỉnh 雲vân 光quang 法Pháp 師sư 講giảng 經kinh 於ư 建kiến 康khang 法pháp 雲vân 寺tự 感cảm 天thiên 雨vũ 華hoa 如như 雪tuyết 及cập 卒thốt 葬táng 定định 林lâm 敕sắc 東đông 園viên 秘bí 器khí 給cấp 賜tứ 貴quý 重trọng 無vô 與dữ 比tỉ 大đại 通thông 六lục 年niên 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 弟đệ 子tử 傅phó/phụ 睢# 詣nghệ 闕khuyết 上thượng 書thư 有hữu 詔chiếu 赴phó 闕khuyết 帝đế 為vi 設thiết 食thực 及cập 大đại 同đồng 中trung 再tái 入nhập 召triệu 見kiến 壽thọ 光quang 殿điện 令linh 講giảng 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 士sĩ 揮huy 尺xích 一nhất 下hạ 而nhi 罷bãi 。 智trí 者giả 大đại 師sư 姓tánh 陳trần 氏thị 悟ngộ 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 駐trú 建kiến 康khang 瓦ngõa 棺quan 寺tự 弘hoằng 法pháp 僕bộc 射xạ 徐từ 陵lăng 尚thượng 書thư 毛mao 貴quý 並tịnh 稟bẩm 深thâm 旨chỉ 著trước 天thiên 台thai 一nhất 宗tông 。 貞trinh 觀quán 中trung 遣khiển 使sứ 入nhập 西tây 域vực 見kiến 畢tất 缽bát 羅la 樹thụ 即tức 菩Bồ 提Đề 樹thụ 釋Thích 迦Ca 成thành 道Đạo 處xứ 也dã 一nhất 名danh 思tư 維duy 樹thụ 一nhất 名danh 無vô 憂ưu 樹thụ 一nhất 名danh 貝bối 多đa 羅la 樹thụ 高cao 四tứ 百bách 丈trượng 枝chi 葉diệp 青thanh 翠thúy 經kinh 冬đông 不bất 雕điêu 。 籃# 田điền 悟ngộ 真chân 寺tự 有hữu 高cao 僧Tăng 寫tả 涅Niết 槃Bàn 經kinh 群quần 鴿cáp 自tự 空không 中trung 銜hàm 水thủy 添# 硯# 。 圭# 峰phong 禪thiền 師sư 出xuất 家gia 青thanh 蓮liên 山sơn 講giảng 經kinh 地địa 湧dũng 青thanh 蓮liên 八bát 龍long 聽thính 講giảng 。 唐đường 法Pháp 師sư 焚phần 金kim 刺thứ 血huyết 寫tả 經kinh 筆bút 端đoan 嘗thường 有hữu 舍xá 利lợi 又hựu 溫ôn 州châu 法pháp 空không 院viện 僧Tăng 慧tuệ 升thăng 結kết 廬lư 北bắc 巖nham 寫tả 法pháp 華hoa 經kinh 至chí 普phổ 賢hiền 勸khuyến 法pháp 品phẩm 天thiên 雨vũ 舍xá 利lợi 。 大đại 業nghiệp 末mạt 僧Tăng 智trí 超siêu 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 瓶bình 水thủy 自tự 溢dật 。 永vĩnh 嘉gia 中trung 安an 慧tuệ 寫tả 大đại 品phẩm 經kinh 。 入nhập 火hỏa 不bất 燒thiêu 。 大đại 順thuận 初sơ 溫ôn 州châu 火hỏa 雲vân 寺tự 僧Tăng 洪hồng 梵Phạm 說thuyết 法Pháp 誦tụng 經Kinh 陸lục 地địa 生sanh 蓮liên 靈linh 蛇xà 聽thính 法Pháp 。 石thạch 斗đẩu 山sơn 中trung 法pháp 華hoa 寺tự 碑bi 載tái 樵tiều 者giả 掘quật 地địa 得đắc 石thạch 函hàm 藏tạng 一nhất 童đồng 子tử 舌thiệt 不bất 壞hoại 上thượng 生sanh 蓮liên 花hoa 一nhất 枝chi 云vân 是thị 誦tụng 法pháp 華hoa 瑞thụy 相tướng 也dã 。 不bất 空không 三tam 藏tạng 名danh 不bất 空không 金kim 剛cang 北bắc 天Thiên 竺Trúc 國quốc 人nhân 也dã 初sơ 印ấn 度độ 僧Tăng 金kim 剛cang 智trí 傳truyền 秘bí 密mật 教giáo 頗phả 著trước 奇kỳ 蹟# 不bất 空không 與dữ 僧Tăng 一nhất 行hành 道Đạo 氤# 並tịnh 師sư 事sự 之chi 開khai 元nguyên 中trung 不bất 空không 攜huề 弟đệ 子tử 二nhị 十thập 一nhất 人nhân 。 附phụ 崑# 崙lôn 舶bạc 返phản 五ngũ 天thiên 得đắc 密mật 藏tạng 及cập 經kinh 論luận 五ngũ 百bách 餘dư 部bộ 還hoàn 京kinh 詔chiếu 入nhập 內nội 庭đình 為vi 帝đế 灌quán 頂đảnh 賜tứ 號hiệu 智trí 藏tạng 及cập 滅diệt 舍xá 利lợi 數số 百bách 頂đảnh 骨cốt 不bất 壞hoại 。 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 南nam 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 也dã 本bổn 名danh 達đạt 磨ma 流lưu 支chi 所sở 譯dịch 有hữu 寶bảo 積tích 經kinh 睿# 宗tông 景cảnh 雲vân 間gian 詔chiếu 於ư 北bắc 苑uyển 白bạch 蓮liên 花hoa 亭đình 譯dịch 經kinh 帝đế 躬cung 親thân 筆bút 受thọ 。 義nghĩa 淨tịnh 法Pháp 師sư 譯dịch 藥dược 師sư 經kinh 二nhị 卷quyển 奉phụng 中trung 宗tông 旨chỉ 也dã 初sơ 中trung 宗tông 在tại 房phòng 州châu 持trì 經Kinh 獲hoạch 應ưng 故cố 命mạng 復phục 譯dịch 及cập 睿# 宗tông 景cảnh 雲vân 留lưu 師sư 大đại 荐# 福phước 寺tự 譯dịch 經kinh 論luận 二nhị 十thập 部bộ 學học 士sĩ 李# 嶠# 張trương 說thuyết 等đẳng 並tịnh 加gia 潤nhuận 色sắc 。 貞trinh 觀quán 初sơ 道đạo 遜tốn 法Pháp 師sư 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 至chí 請thỉnh 寄ký 來lai 生sanh 偈kệ 忽hốt 然nhiên 而nhi 逝thệ 送tống 柩cữu 於ư 山sơn 有hữu 異dị 花hoa 遶nhiễu 柩cữu 而nhi 生sanh 長trưởng 三tam 尺xích 可khả 五ngũ 百bách 餘dư 莖hành 賢hiền 首thủ 法Pháp 師sư 名danh 法Pháp 藏tạng 康khang 居cư 人nhân 也dã 初sơ 燉# 煌hoàng 杜đỗ 順thuận 和hòa 尚thượng 傳truyền 華hoa 嚴nghiêm 觀quán 藏tạng 得đắc 其kỳ 教giáo 華hoa 嚴nghiêm 晉tấn 譯dịch 僅cận 六lục 十thập 卷quyển 至chí 是thị 奉phụng 天thiên 后hậu 詔chiếu 譯dịch 成thành 凡phàm 八bát 十thập 卷quyển 開khai 示thị 宗tông 旨chỉ 有hữu 白bạch 光quang 自tự 口khẩu 出xuất 又hựu 於ư 東đông 都đô 講giảng 經kinh 至chí 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 品phẩm 大đại 地địa 震chấn 動động 。 賜tứ 號hiệu 賢hiền 首thủ 召triệu 對đối 長trường 生sanh 殿điện 云vân 。 清thanh 涼lương 國quốc 師sư 名danh 澄trừng 觀quán 姓tánh 夏hạ 侯hầu 氏thị 山sơn 陰ấm 人nhân 也dã 撰soạn 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 德đức 宗tông 貞trinh 元nguyên 中trung 降giáng/hàng 中trung 使sử 宣tuyên 入nhập 都đô 與dữ 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 般Bát 若Nhã 譯dịch 烏ô 茶trà 國quốc 所sở 進tiến 華hoa 嚴nghiêm 後hậu 分phần/phân 四tứ 十thập 卷quyển 又hựu 令linh 造tạo 疏sớ/sơ 進tiến 呈trình 賜tứ 號hiệu 清thanh 涼lương 時thời 順thuận 宗tông 在tại 春xuân 宮cung 親thân 接tiếp 師sư 顏nhan 請thỉnh 撰soạn 了liễu 義nghĩa 自tự 憲hiến 宗tông 迄hất 文văn 宗tông 並tịnh 奉phụng 師sư 表biểu 。 清thanh 涼lương 國quốc 師sư 既ký 入nhập 滅diệt 有hữu 梵Phạm 僧Tăng 言ngôn 於ư 蔥# 嶺lĩnh 見kiến 二nhị 使sứ 者giả 凌lăng 虛hư 而nhi 過quá 云vân 東đông 取thủ 華Hoa 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 牙nha 歸quy 國quốc 供cúng 養dường 有hữu 詔chiếu 啟khải 塔tháp 果quả 失thất 一nhất 牙nha 闍xà 維duy 舌thiệt 根căn 不bất 壞hoại 如như 紅hồng 蓮liên 色sắc 。 李# 長trưởng 者giả 名danh 通thông 玄huyền 太thái 原nguyên 人nhân 日nhật 食thực 柏# 葉diệp 棗táo 餅bính 因nhân 呼hô 棗táo 柏# 大Đại 士Sĩ 嘗thường 負phụ 經kinh 山sơn 行hành 遇ngộ 一nhất 虎hổ 撫phủ 之chi 曰viết 吾ngô 欲dục 著trước 華hoa 嚴nghiêm 論luận 能năng 為vi 擇trạch 棲tê 止chỉ 耶da 因nhân 以dĩ 經kinh 囊nang 負phụ 其kỳ 背bối/bội 虎hổ 至chí 神thần 福phước 山sơn 原nguyên 下hạ 土thổ/độ 龕khám 而nhi 止chỉ 士sĩ 即tức 於ư 龕khám 著trước 論luận 每mỗi 夕tịch 口khẩu 出xuất 白bạch 光quang 以dĩ 代đại 燈đăng 燭chúc 有hữu 二nhị 女nữ 子tử 汲cấp 水thủy 炷chú 香hương 食thực 時thời 具cụ 饌soạn 齋trai 畢tất 撤triệt 去khứ 如như 是thị 五ngũ 年niên 著trước 論luận 畢tất 滅diệt 跡tích 不bất 見kiến 。 唐đường 憲hiến 宗tông 詔chiếu 譯dịch 經kinh 於ư 醴# 泉tuyền 寺tự 諫gián 議nghị 孟# 簡giản 補bổ 闕khuyết 蕭tiêu 俛miễn 潤nhuận 色sắc 文văn 義nghĩa 。 修tu 雅nhã 法Pháp 師sư 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 歌ca 云vân 山sơn 色sắc 沉trầm 沉trầm 松tùng 煙yên 幕mạc 幕mạc 空không 林lâm 之chi 下hạ 盤bàn 陀đà 之chi 石thạch 石thạch 上thượng 有hữu 僧Tăng 結kết 伽già 橫hoạnh/hoành 錫tích 頌tụng 白bạch 蓮liên 經kinh 從tùng 旦đán 至chí 夕tịch 左tả 之chi 右hữu 之chi 虎hổ 蹤tung 狼lang 跡tích 十thập 片phiến 五ngũ 片phiến 異dị 花hoa 狼lang 藉tạ 。 窺khuy 基cơ 法Pháp 師sư 尉úy 遲trì 敬kính 德đức 猶do 子tử 也dã 從tùng 玄huyền 奘tráng 受thọ 瑜du 伽già 學học 通thông 唯duy 識thức 開khai 慈từ 恩ân 宗tông 性tánh 豪hào 侈xỉ 每mỗi 出xuất 入nhập 必tất 治trị 三tam 車xa 備bị 經kinh 書thư 食thực 饌soạn 時thời 號hiệu 三tam 車xa 法Pháp 師sư 終chung 南nam 山sơn 宣tuyên 律luật 師sư 持trì 律luật 精tinh 嚴nghiêm 感cảm 天thiên 廚# 供cúng 養dường 聞văn 三tam 車xa 之chi 號hiệu 心tâm 竊thiết 薄bạc 之chi 一nhất 日nhật 基cơ 訪phỏng 律luật 師sư 日nhật 過quá 午ngọ 天thiên 饌soạn 不bất 至chí 基cơ 辭từ 去khứ 天thiên 乃nãi 來lai 律luật 師sư 責trách 以dĩ 後hậu 時thời 天thiên 曰viết 適thích 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 此thử 翊dực 衛vệ 嚴nghiêm 甚thậm 無vô 自tự 而nhi 入nhập 律luật 師sư 聞văn 之chi 乃nãi 大đại 驚kinh 異dị 茅mao 山sơn 道Đạo 士sĩ 吳ngô 筠# 作tác 書thư 深thâm 詆# 釋Thích 氏thị 時thời 法Pháp 師sư 神thần 邕# 者giả 著trước 論luận 折chiết 之chi 給cấp 事sự 中trung 竇đậu 紹thiệu 見kiến 邕# 論luận 嘆thán 曰viết 邕# 可khả 謂vị 塵trần 外ngoại 摩ma 尼ni 論luận 中trung 師sư 子tử 。 法Pháp 師sư 慧tuệ 瑞thụy 住trụ 襄tương 陽dương 居cư 山sơn 頂đảnh 引dẫn 汲cấp 為vi 勞lao 欲dục 他tha 去khứ 夜dạ 夢mộng 神thần 人nhân 長trường/trưởng 丈trượng 許hứa 紫tử 衣y 來lai 前tiền 曰viết 但đãn 講giảng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 能năng 令linh 所sở 居cư 光quang 明minh 榮vinh 勝thắng 願nguyện 住trụ 此thử 勿vật 他tha 往vãng 法Pháp 師sư 需# 水thủy 易dị 耳nhĩ 來lai 月nguyệt 八bát 日nhật 當đương 得đắc 之chi 自tự 往vãng 劍kiếm 南nam 請thỉnh 一nhất 龍long 王vương 行hành 至chí 矣hĩ 及cập 期kỳ 果quả 信tín 。 慧tuệ 眺# 法Pháp 師sư 習tập 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 住trụ 哲triết 公công 座tòa 下hạ 聞văn 講giảng 大đại 論luận 心tâm 生sanh 不bất 信tín 。 六lục 根căn 流lưu 血huyết 後hậu 懺sám 謝tạ 復phục 學học 大Đại 乘Thừa 。 崇sùng 慧tuệ 法Pháp 師sư 大đại 曆lịch 中trung 與dữ 道Đạo 士sĩ 鬥đấu 法pháp 以dĩ 身thân 投đầu 猛mãnh 火hỏa 中trung 須tu 臾du 自tự 出xuất 道Đạo 士sĩ 稱xưng 服phục 。 宣tuyên 律luật 師sư 云vân 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 昔tích 為vi 妙diệu 善thiện 公công 主chủ 世thế 傳truyền 觀quán 音âm 為vi 女nữ 身thân 本bổn 此thử 。 宣tuyên 律luật 師sư 嘗thường 行hành 道Đạo 中trung 夜dạ 臨lâm 砌# 蹶quyết 且thả 仆phó 有hữu 年niên 少thiếu 介giới 冑trụ 擁ủng 衛vệ 之chi 師sư 問vấn 為vi 誰thùy 荅# 曰viết 弟đệ 子tử 博bác 乂xoa 天thiên 王vương 張trương 瓊# 也dã 以dĩ 師sư 戒giới 德đức 故cố 來lai 給cấp 衛vệ 耳nhĩ 又hựu 授thọ 師sư 佛Phật 牙nha 及cập 餌nhị 藥dược 脩tu 合hợp 之chi 法pháp 。 太thái 平bình 興hưng 國quốc 七thất 年niên 譯dịch 大Đại 乘Thừa 莊Trang 嚴Nghiêm 寶Bảo 王Vương 經Kinh 。 御ngự 製chế 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự (# 先tiên 是thị 唐đường 貞trinh 觀quán 時thời 太thái 宗tông 製chế 聖thánh 教giáo 序tự )# 。 孤cô 山sơn 法Pháp 師sư 諱húy 智trí 圓viên 一nhất 號hiệu 中trung 庸dong 子tử 與dữ 處xứ 士sĩ 林lâm 逋# 及cập 慈từ 雲vân 懺sám 主chủ 友hữu 善thiện 嘗thường 自tự 作tác 祭tế 文văn 挽vãn 詩thi 三tam 日nhật 而nhi 滅diệt 景cảnh 祐hựu 中trung 啟khải 塔tháp 爪trảo 髮phát 俱câu 長trường/trưởng 唇thần 紅hồng 微vi 開khai 齒xỉ 如như 珂kha 雪tuyết 。 慈từ 雲vân 懺sám 主chủ 諱húy 遵tuân 式thức 所sở 居cư 為vi 古cổ 靈linh 山sơn 寺tự 西tây 巖nham 有hữu 檜# 始thỉ 西tây 晉tấn 慧tuệ 理lý 法Pháp 師sư 年niên 久cửu 枯khô 壞hoại 式thức 誦tụng 大đại 悲bi 咒chú 以dĩ 水thủy 灑sái 而nhi 活hoạt 之chi 陸lục 省tỉnh 庵am 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 偈kệ 云vân 盥quán 手thủ 清thanh 晨thần 貝bối 葉diệp 開khai 不bất 求cầu 諸chư 佛Phật 不bất 禳# 災tai 世thế 緣duyên 斷đoạn 處xứ 隨tùy 他tha 斷đoạn 劫kiếp 火hỏa 光quang 中trung 舞vũ 一nhất 迴hồi 。 宣tuyên 和hòa 中trung 廢phế 沙Sa 門Môn 為vi 德đức 士sĩ 法Pháp 師sư 道đạo 永vĩnh 上thượng 書thư 極cực 諫gián 帝đế 怒nộ 黥# 之chi 流lưu 春xuân 陵lăng 屢lũ 著trước 神thần 異dị 建kiến 炎diễm 初sơ 召triệu 見kiến 命mạng 去khứ 其kỳ 黥# 永vĩnh 曰viết 先tiên 帝đế 墨mặc 寶bảo 不bất 忍nhẫn 去khứ 也dã 帝đế 大đại 笑tiếu 云vân 卿khanh 到đáo 老lão 倔# 彊cường/cưỡng/cương 耶da 賜tứ 號hiệu 寶bảo 覺giác 住trụ 大đại 中trung 祥tường 符phù 寺tự 後hậu 坐tọa 脫thoát 闍xà 維duy 舍xá 利lợi 無vô 數số 。 天thiên 岸ngạn 法Pháp 師sư 嘗thường 於ư 定định 中trung 見kiến 。 一nhất 尊tôn 者giả 授thọ 以dĩ 犀# 角giác 如như 意ý 自tự 是thị 博bác 辯biện 無vô 礙ngại 至chí 正chánh 中trung 海hải 岸ngạn 傾khuynh 頹đồi 竟cánh 數sổ 十thập 里lý 師sư 咒chú 沙sa 擲trịch 地địa 救cứu 之chi 賴lại 以dĩ 無vô 恙dạng 。 浮phù 休hưu 法Pháp 師sư 嘗thường 住trụ 天Thiên 竺Trúc 適thích 瓔anh 珞lạc 泉tuyền 涸hạc 禱đảo 之chi 泉tuyền 湧dũng 因nhân 名danh 再tái 來lai 泉tuyền 趙triệu 子tử 昂ngang 每mỗi 稱xưng 為vi 僧Tăng 中trung 御ngự 史sử 以dĩ 師sư 不bất 妄vọng 言ngôn 笑tiếu 也dã 至chí 正chánh 中trung 罹li 難nan 入nhập 滅diệt 茶trà 毘tỳ 舍xá 利lợi 如như 菽# 。 宋tống 濂# 云vân 毘tỳ 尼ni 之chi 法pháp 魏ngụy 嘉gia 平bình 中trung 曇đàm 柯kha 羅la 始thỉ 持trì 僧Tăng 祗chi 戒giới 本bổn 至chí 雒# 陽dương 曇đàm 無vô 德đức 曇đàm 諦đế 等đẳng 繼kế 之chi 立lập 羯yết 磨ma 法pháp 唐đường 南nam 山sơn 宣tuyên 律luật 師sư 疏sớ/sơ 為vi 四tứ 分phần/phân 律luật 部bộ 。 管quản 東đông 溟minh 居cư 士sĩ 吳ngô 人nhân 擅thiện 天thiên 台thai 一nhất 宗tông 自tự 為vi 講giảng 演diễn 習tập 荊kinh 溪khê 學học 者giả 一nhất 時thời 盡tận 出xuất 其kỳ 門môn 。 萬vạn 曆lịch 七thất 年niên 慈từ 聖thánh 皇hoàng 太thái 后hậu 命mạng 素tố 菴am 法Pháp 師sư 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 至chí 寶bảo 塔tháp 品phẩm 空không 中trung 忽hốt 現hiện 寶bảo 塔tháp 太thái 后hậu 驚kinh 異dị 出xuất 金kim 縷lũ 僧Tăng 伽già 黎lê 賜tứ 之chi 素tố 菴am 襄tương 陽dương 人nhân 少thiểu 為vi 郡quận 諸chư 生sanh 出xuất 俗tục 住trụ 栖tê 霞hà 大đại 得đắc 賢hiền 首thủ 之chi 旨chỉ 。 萬vạn 曆lịch 十thập 五ngũ 年niên 麓lộc 亭đình 法Pháp 師sư 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 大đại 鈔sao 於ư 萬vạn 壽thọ 寺tự 至chí 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 天thiên 雨vũ 寶bảo 花hoa 。 大đại 地địa 震chấn 動động 。