天thiên 界giới 覺giác 浪lãng 盛thịnh 禪thiền 師sư 全toàn 錄lục 卷quyển 之chi 二nhị 十thập 五ngũ 門môn 人nhân 。 大đại 然nhiên 。 弘hoằng 智trí 。 大đại 中trung 。 大đại 充sung 。 較giảo 。 說thuyết 麗lệ 化hóa 說thuyết 余dư 昔tích 於ư 匡khuông 廬lư 作tác 五ngũ 燈đăng 熱nhiệt 序tự 。 發phát 明minh 吾ngô 宗tông 傳truyền 燈đăng 命mạng 名danh 之chi 意ý 。 蓋cái 火hỏa 藏tạng 光quang 無vô 體thể 因nhân 物vật 續tục 燄diệm 。 而nhi 師sư 資tư 投đầu 機cơ 之chi 際tế 。 各các 自tự 得đắc 此thử 熱nhiệt 燄diệm 。 始thỉ 能năng 傳truyền 受thọ 此thử 神thần 。 不bất 則tắc 徒đồ 於ư 光quang 影ảnh 門môn 頭đầu 妄vọng 自tự 玩ngoạn 弄lộng 。 於ư 心tâm 性tánh 何hà 有hữu 發phát 揮huy 哉tai 。 嗣tự 於ư 桐# 城thành 與dữ 諸chư 公công 談đàm 易dị 。 嘗thường 以dĩ 先tiên 天thiên 之chi 火hỏa 為vi 神thần 。 玅# 在tại 附phụ 麗lệ 於ư 薪tân 燈đăng 。 始thỉ 能năng 脫thoát 化hóa 。 此thử 薪tân 燈đăng 之chi 神thần 。 亦diệc 惟duy 此thử 火hỏa 神thần 之chi 能năng 脫thoát 化hóa 。 乃nãi 能năng 附phụ 麗lệ 於ư 萬vạn 物vật 。 而nhi 轉chuyển 轉chuyển 脫thoát 化hóa 。 此thử 神thần 自tự 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 如như 麗lệ 而nhi 不bất 化hóa 則tắc 成thành 執chấp 妄vọng 之chi 迷mê 化hóa 而nhi 不bất 麗lệ 。 則tắc 成thành 墮đọa 空không 之chi 失thất 矣hĩ 。 火hỏa 之chi 分phần 合hợp 能năng 傳truyền 而nhi 成thành 生sanh 生sanh 不bất 息tức 也dã 。 大đại 矣hĩ 哉tai 。 因nhân 作tác 尊tôn 火hỏa 為vi 宗tông 論luận 。 參tham 合hợp 華hoa 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 以dĩ 借tá 象tượng 取thủ 義nghĩa 而nhi 闡xiển 發phát 之chi 。 或hoặc 曰viết 從tùng 古cổ 謂vị 土thổ/độ 為vi 五ngũ 行hành 之chi 主chủ 今kim 以dĩ 火hỏa 為vi 宗tông 。 無vô 乃nãi 矯kiểu 先tiên 聖thánh 乎hồ 。 曰viết 以dĩ 土thổ/độ 為vi 主chủ 者giả 。 會hội 天thiên 地địa 已dĩ 成thành 之chi 數số 。 定định 位vị 而nhi 為vi 中trung 極cực 也dã 。 天thiên 地địa 未vị 成thành 之chi 先tiên 。 則tắc 當đương 以dĩ 火hỏa 為vi 宗tông 。 而nhi 陰âm 陽dương 五ngũ 行hành 。 始thỉ 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 也dã 。 何hà 則tắc 。 先tiên 天thiên 之chi 初sơ 無vô 聲thanh 無vô 臭xú 。 獨độc 有hữu 此thử 點điểm 覺giác 明minh 之chi 火hỏa 為vi 造tạo 物vật 主chủ 運vận 。 陰âm 陽dương 之chi 所sở 以dĩ 變biến 化hóa 。 五ngũ 行hành 之chi 所sở 以dĩ 相tương 生sanh 。 皆giai 此thử 火hỏa 為vi 神thần 也dã 。 如như 水thủy 木mộc 土thổ/độ 金kim 。 皆giai 有hữu 形hình 質chất 自tự 守thủ 。 可khả 以dĩ 執chấp 作tác 玩ngoạn 狎hiệp 。 獨độc 火hỏa 為vi 神thần 。 操thao 存tồn 舍xá 亡vong 。 出xuất 入nhập 無vô 時thời 。 莫mạc 知tri 其kỳ 鄉hương 。 此thử 心tâm 之chi 所sở 以dĩ 屬thuộc 火hỏa 也dã 。 然nhiên 五ngũ 行hành 之chi 火hỏa 。 猶do 有hữu 相tương/tướng 可khả 見kiến 。 至chí 於ư 藏tạng 為vi 太thái 極cực 。 使sử 靜tĩnh 極cực 生sanh 陽dương 。 動động 極cực 生sanh 陰ấm 。 為vi 萬vạn 物vật 之chi 化hóa 神thần 。 是thị 天thiên 人nhân 之chi 不bất 可khả 測trắc 也dã 有hữu 先tiên 天thiên 之chi 火hỏa 性tánh 。 為vi 太thái 極cực 本bổn 。 有hữu 後hậu 天thiên 之chi 火hỏa 神thần 為vi 太thái 陽dương 元nguyên 。 有hữu 無vô 相tướng 之chi 火hỏa 精tinh 。 為vi 五ngũ 行hành 體thể 有hữu 有hữu 相tương/tướng 之chi 火hỏa 氣khí 為vi 生sanh 剋khắc 用dụng 。 以dĩ 故cố 天thiên 地địa 人nhân 物vật 。 之chi 先tiên 非phi 火hỏa 不bất 能năng 生sanh 。 天thiên 地địa 人nhân 物vật 之chi 後hậu 。 非phi 火hỏa 不bất 能năng 養dưỡng 。 水thủy 非phi 火hỏa 不bất 能năng 自tự 潤nhuận 。 木mộc 非phi 火hỏa 不bất 能năng 自tự 長trường/trưởng 。 土thổ/độ 非phi 火hỏa 不bất 能năng 自tự 和hòa 。 金kim 非phi 火hỏa 不bất 能năng 自tự 堅kiên 。 即tức 人nhân 生sanh 非phi 附phụ 麗lệ 于vu 父phụ 母mẫu 精tinh 血huyết 之chi 火hỏa 。 不bất 能năng 脫thoát 化hóa 成thành 胎thai 。 身thân 非phi 火hỏa 不bất 剋khắc 化hóa 飲ẩm 食thực 而nhi 長trưởng 養dưỡng 骨cốt 肉nhục 。 形hình 非phi 火hỏa 不bất 能năng 出xuất 力lực 作tác 勞lao 。 命mạng 非phi 火hỏa 一nhất 時thời 不bất 能năng 久cửu 存tồn 即tức 人nhân 垂thùy 危nguy 。 心tâm 上thượng 煖noãn 氣khí 附phụ 麗lệ 。 雖tuy 暝# 去khứ 尚thượng 能năng 復phục 生sanh 。 心tâm 上thượng 煖noãn 氣khí 纔tài 無vô 四tứ 行hành 雖tuy 在tại 。 終chung 不bất 能năng 起khởi 人nhân 之chi 死tử 屍thi 有hữu 陰ấm 魄phách 附phụ 體thể 者giả 。 與dữ 所sở 葬táng 之chi 地địa 有hữu 煖noãn 氣khí 溫ôn 養dưỡng 。 其kỳ 年niên 雖tuy 久cửu 。 啟khải 壙khoáng 儼nghiễm 然nhiên 。 出xuất 土thổ/độ 見kiến 風phong 。 即tức 時thời 敗bại 壞hoại 。 此thử 天thiên 地địa 人nhân 物vật 之chi 餘dư 火hỏa 。 尚thượng 能năng 如như 是thị 。 況huống 有hữu 心tâm 之chi 精tinh 神thần 。 以dĩ 為vi 聖thánh 者giả 。 如như 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 之chi 相tướng 麗lệ 。 寧ninh 不bất 足túc 以dĩ 充sung 塞tắc 乎hồ 天thiên 地địa 。 而nhi 默mặc 成thành 其kỳ 人nhân 物vật 之chi 位vị 育dục 哉tai 。 又hựu 須tu 知tri 此thử 火hỏa 以dĩ 性tánh 空không 之chi 火hỏa 為vi 主chủ 。 有hữu 智trí 慧tuệ 火hỏa 。 緣duyên 生sanh 火hỏa 。 有hữu 無vô 明minh 火hỏa 。 業nghiệp 識thức 火hỏa 。 有hữu 瞋sân 慾dục 火hỏa 。 癡si 迷mê 火hỏa 。 有hữu 冥minh 陽dương 鬼quỷ 神thần 無vô 根căn 之chi 火hỏa 。 各các 自tự 麗lệ 化hóa 而nhi 有hữu 真chân 偽ngụy 大đại 小tiểu 之chi 不bất 同đồng 也dã 。 一nhất 等đẳng 陋lậu 人nhân 不bất 知tri 魂hồn 升thăng 魄phách 降giáng/hàng 因nhân 於ư 業nghiệp 力lực 。 尚thượng 有hữu 精tinh 爽sảng 之chi 火hỏa 性tánh 。 妄vọng 謂vị 人nhân 死tử 神thần 滅diệt 。 無vô 三tam 世thế 因nhân 果quả 。 善thiện 惡ác 報báo 應ứng 之chi 說thuyết 。 反phản 指chỉ 佛Phật 氏thị 為vi 異dị 端đoan 。 虛hư 無vô 寂tịch 滅diệt 之chi 教giáo 。 去khứ 人nhân 倫luân 絕tuyệt 天thiên 理lý 。 而nhi 排bài 闢tịch 之chi 。 夫phu 既ký 以dĩ 佛Phật 為vi 虛hư 無vô 則tắc 不bất 應ưng 以dĩ 因nhân 果quả 示thị 人nhân 倫luân 。 使sử 悟ngộ 生sanh 死tử 而nhi 證chứng 性tánh 命mạng 。 以dĩ 教giáo 為vi 寂tịch 滅diệt 。 則tắc 不bất 應ưng 以dĩ 報báo 應ứng 明minh 天thiên 理lý 。 使sử 擇trạch 善thiện 惡ác 而nhi 全toàn 心tâm 神thần 。 不bất 知tri 所sở 謂vị 去khứ 人nhân 倫luân 。 絕tuyệt 天thiên 理lý 者giả 。 莫mạc 大đại 於ư 誣vu 人nhân 死tử 神thần 滅diệt 也dã 。 人nhân 果quả 死tử 而nhi 神thần 滅diệt 則tắc 此thử 後hậu 人nhân 類loại 從tùng 何hà 出xuất 生sanh 。 若nhược 謂vị 天thiên 能năng 降giáng/hàng 衷# 於ư 人nhân 。 道đạo 之chi 大đại 原nguyên 出xuất 於ư 天thiên 。 是thị 天thiên 為vi 有hữu 性tánh 情tình 之chi 天thiên 乎hồ 。 為vi 無vô 性tánh 情tình 之chi 天thiên 乎hồ 。 謂vị 天thiên 無vô 性tánh 情tình 。 彼bỉ 既ký 自tự 無vô 性tánh 情tình 。 何hà 能năng 有hữu 性tánh 情tình 與dữ 人nhân 。 謂vị 天thiên 有hữu 性tánh 情tình 。 則tắc 天thiên 與dữ 人nhân 同đồng 有hữu 性tánh 情tình 。 不bất 可khả 以dĩ 性tánh 情tình 分phần/phân 人nhân 。 且thả 此thử 天thiên 獨độc 居cư 何hà 地địa 乎hồ 。 謂vị 是thị 無vô 地địa 之chi 天thiên 。 天thiên 而nhi 無vô 地địa 則tắc 天thiên 亦diệc 無vô 有hữu 作tác 為vi 不bất 應ưng 如như 此thử 紛phân 紜vân 降giáng/hàng 衷# 與dữ 人nhân 。 若nhược 謂vị 此thử 天thiên 是thị 上thượng 帝đế 之chi 天thiên 。 與dữ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 梵Phạm 。 釋thích 相tương/tướng 類loại 。 則tắc 當đương 是thị 有hữu 性tánh 情tình 之chi 天thiên 。 能năng 作tác 善thiện 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 。 五ngũ 欲dục 者giả 也dã 。 又hựu 如như 是thị 天thiên 降giáng 衷# 賦phú 命mạng 之chi 人nhân 是thị 有hữu 性tánh 情tình 之chi 人nhân 乎hồ 。 無vô 性tánh 情tình 之chi 人nhân 乎hồ 。 若nhược 無vô 性tánh 情tình 之chi 人nhân 。 彼bỉ 既ký 自tự 無vô 性tánh 情tình 。 又hựu 何hà 能năng 受thọ 天thiên 衷# 命mạng 。 若nhược 有hữu 性tánh 情tình 之chi 人nhân 。 彼bỉ 既ký 自tự 有hữu 性tánh 情tình 如như 何hà 又hựu 受thọ 天thiên 之chi 衷# 命mạng 。 此thử 衷# 此thử 命mạng 是thị 有hữu 性tánh 情tình 之chi 衷# 命mạng 。 是thị 無vô 性tánh 情tình 之chi 衷# 命mạng 。 若nhược 有hữu 性tánh 情tình 之chi 衷# 命mạng 。 則tắc 人nhân 之chi 性tánh 情tình 已dĩ 有hữu 之chi 。 如như 何hà 更cánh 受thọ 天thiên 之chi 性tánh 情tình 衷# 命mạng 。 若nhược 言ngôn 此thử 人nhân 原nguyên 是thị 無vô 性tánh 情tình 之chi 人nhân 。 因nhân 受thọ 天thiên 之chi 衷# 命mạng 而nhi 後hậu 始thỉ 有hữu 性tánh 情tình 。 是thị 則tắc 無vô 性tánh 情tình 之chi 人nhân 。 從tùng 何hà 而nhi 有hữu 。 且thả 能năng 承thừa 受thọ 天thiên 之chi 衷# 命mạng 乎hồ 。 不bất 然nhiên 土thổ 木mộc 金kim 石thạch 。 本bổn 是thị 無vô 性tánh 情tình 者giả 。 亦diệc 當đương 受thọ 天thiên 之chi 衷# 命mạng 與dữ 人nhân 同đồng 有hữu 性tánh 情tình 則tắc 上thượng 帝đế 之chi 可khả 天thiên 可khả 人nhân 。 可khả 空không 可khả 物vật 。 亦diệc 可khả 以dĩ 分phần/phân 合hợp 同đồng 異dị 也dã 。 人nhân 既ký 能năng 受thọ 天thiên 之chi 衷# 命mạng 。 而nhi 不bất 知tri 因nhân 果quả 。 乃nãi 自tự 滅diệt 絕tuyệt 其kỳ 神thần 。 不bất 特đặc 人nhân 如như 傀# 儡# 不bất 能năng 祈kỳ 天thiên 永vĩnh 命mạng 。 而nhi 上thượng 帝đế 亦diệc 何hà 其kỳ 易dị 於ư 息tức 機cơ 乎hồ 。 上thượng 帝đế 既ký 能năng 以dĩ 衷# 命mạng 與dữ 人nhân 何hà 不bất 作tác 一nhất 永vĩnh 命mạng 之chi 人nhân 。 如như 天thiên 之chi 自tự 強cường 不bất 息tức 。 生sanh 物vật 不bất 測trắc 。 與dữ 高cao 明minh 博bác 厚hậu 同đồng 其kỳ 悠du 久cửu 乎hồ 。 陋lậu 者giả 又hựu 謂vị 人nhân 稟bẩm 於ư 天thiên 之chi 清thanh 者giả 為vi 聖thánh 賢hiền 。 為vi 仁nhân 善thiện 。 稟bẩm 於ư 天thiên 之chi 濁trược 者giả 為vi 凡phàm 愚ngu 。 為vi 暴bạo 惡ác 。 如như 此thử 。 則tắc 人nhân 真chân 似tự 木mộc 偶ngẫu 。 既ký 無vô 性tánh 情tình 。 不bất 知tri 憎tăng 愛ái 。 懵mộng 然nhiên 受thọ 天thiên 所sở 賦phú 聽thính 彼bỉ 清thanh 濁trược 。 任nhậm 天thiên 戲hí 弄lộng 。 夫phu 上thượng 帝đế 好hảo/hiếu 生sanh 。 只chỉ 應ưng 平bình 等đẳng 為vi 心tâm 。 何hà 當đương 以dĩ 清thanh 賦phú 此thử 以dĩ 濁trược 賦phú 彼bỉ 。 使sử 順thuận 逆nghịch 相tương 反phản 。 自tự 違vi 其kỳ 天thiên 命mạng 乎hồ 。 或hoặc 謂vị 上thượng 天thiên 原nguyên 不bất 賦phú 人nhân 以dĩ 清thanh 濁trược 。 世thế 人nhân 稟bẩm 受thọ 於ư 天thiên 。 自tự 有hữu 清thanh 濁trược 。 而nhi 作tác 善thiện 惡ác 則tắc 何hà 謂vị 作tác 善thiện 天thiên 降giáng 之chi 百bách 祥tường 。 作tác 惡ác 天thiên 降giáng 之chi 百bách 殃ương 。 救cứu 者giả 曰viết 。 但đãn 人nhân 作tác 善thiện 惡ác 。 天thiên 乃nãi 因nhân 而nhi 賞thưởng 罰phạt 之chi 也dã 。 予# 謂vị 上thượng 天thiên 既ký 不bất 授thọ 命mạng 於ư 人nhân 。 而nhi 人nhân 自tự 為vi 善thiện 惡ác 。 如như 我ngã 無vô 借tá 貸thải 於ư 人nhân 。 無vô 端đoan 索sách 償thường 。 是thị 天thiên 何hà 橫hoạnh/hoành 逆nghịch 如như 此thử 。 而nhi 不bất 聽thính 其kỳ 人nhân 之chi 自tự 作tác 自tự 受thọ 乎hồ 。 或hoặc 又hựu 謂vị 天thiên 之chi 賦phú 卑ty 。 原nguyên 無vô 彼bỉ 此thử 。 如như 一nhất 器khí 物vật 與dữ 人nhân 。 善thiện 用dụng 則tắc 順thuận 而nhi 昌xương 。 不bất 善thiện 用dụng 則tắc 逆nghịch 而nhi 亡vong 。 如như 此thử 則tắc 又hựu 落lạc 在tại 佛Phật 氏thị 之chi 因nhân 果quả 報báo 應ứng 也dã 。 世thế 人nhân 不bất 知tri 。 自tự 心tâm 循tuần 業nghiệp 發phát 現hiện 。 而nhi 有hữu 聖thánh 凡phàm 依y 正chánh 之chi 報báo 強cường/cưỡng 以dĩ 聖thánh 愚ngu 貴quý 賤tiện 善thiện 惡ác 壽thọ 夭yểu 。 皆giai 天thiên 命mạng 所sở 賦phú 。 又hựu 何hà 知tri 自tự 性tánh 之chi 天thiên 自tự 心tâm 之chi 命mạng 。 所sở 感cảm 見kiến 之chi 同đồng 異dị 乎hồ 。 若nhược 果quả 是thị 天thiên 賦phú 。 天thiên 何hà 賦phú 堯# 之chi 清thanh 而nhi 聖thánh 。 又hựu 賦phú 其kỳ 子tử 丹đan 朱chu 濁trược 而nhi 嚚ngân 以dĩ 報báo 之chi 。 既ký 賦phú 瞽# 瞍# 夫phu 婦phụ 以dĩ 頑ngoan 嚚ngân 。 則tắc 不bất 應ưng 賦phú 長trưởng 子tử 舜thuấn 清thanh 而nhi 聖thánh 以dĩ 報báo 之chi 。 既ký 報báo 長trường/trưởng 以dĩ 清thanh 何hà 。 又hựu 賦phú 其kỳ 小tiểu 子tử 象tượng 濁trược 而nhi 傲ngạo 以dĩ 雜tạp 之chi 。 如như 文văn 王vương 武võ 周chu 父phụ 子tử 之chi 清thanh 聖thánh 。 而nhi 又hựu 報báo 之chi 以dĩ 管quản 蔡thái 。 此thử 非phi 各các 自tự 循tuần 業nghiệp 之chi 報báo 乎hồ 。 蓋cái 人nhân 自tự 心tâm 天thiên 命mạng 之chi 流lưu 行hành 逆nghịch 順thuận 。 以dĩ 成thành 因nhân 果quả 也dã 彼bỉ 上thượng 帝đế 之chi 天thiên 。 蒼thương 蒼thương 之chi 視thị 亦diệc 何hà 能năng 如như 此thử 。 分phần/phân 合hợp 同đồng 異dị 之chi 不bất 可khả 類loại 而nhi 齊tề 乎hồ 試thí 以dĩ 易dị 理lý 推thôi 之chi 。 乃nãi 知tri 性tánh 命mạng 之chi 神thần 不bất 滅diệt 。 不bất 可khả 誣vu 也dã 。 聖thánh 宗tông 之chi 道đạo 。 莫mạc 精tinh 微vi 於ư 大đại 易dị 。 聖thánh 人nhân 未vị 作tác 易dị 時thời 大đại 易dị 不bất 傳truyền 之chi 理lý 。 全toàn 在tại 天thiên 地địa 人nhân 物vật 中trung 。 及cập 聖thánh 人nhân 作tác 易dị 後hậu 。 則tắc 天thiên 地địa 人nhân 物vật 。 生sanh 生sanh 不bất 息tức 之chi 理lý 。 皆giai 在tại 大đại 易dị 中trung 。 予# 以dĩ 先tiên 天thiên 後hậu 天thiên 。 表biểu 原nguyên 始thỉ 返phản 終chung 之chi 故cố 。 而nhi 以dĩ 乾can/kiền/càn 坤# 為vi 樞xu 紐nữu 。 故cố 有hữu 乾can/kiền/càn 元nguyên 用dụng 九cửu 坤# 元nguyên 用dụng 六lục 。 為vi 聖thánh 人nhân 幹cán 天thiên 旋toàn 地địa 之chi 玅# 。 若nhược 無vô 此thử 用dụng 。 則tắc 八bát 八bát 卦# 七thất 七thất 蓍thi 。 皆giai 無vô 情tình 之chi 物vật 。 無vô 以dĩ 通thông 變biến 化hóa 行hành 鬼quỷ 神thần 也dã 。 世thế 人nhân 讀đọc 易dị 訓huấn 易dị 。 往vãng 往vãng 蹉sa 過quá 此thử 二nhị 元nguyên 二nhị 用dụng 。 未vị 嘗thường 專chuyên 提đề 出xuất 也dã 。 又hựu 何hà 處xứ 見kiến 聖thánh 人nhân 能năng 致trí 中trung 和hòa 參tham 贊tán 位vị 育dục 。 二nhị 元nguyên 為vi 大đại 經kinh 大đại 法pháp 二nhị 用dụng 為vi 大đại 功công 大đại 能năng 哉tai 。 乾can/kiền/càn 坤# 是thị 先tiên 天thiên 定định 位vị 。 變biến 化hóa 之chi 機cơ 全toàn 在tại 後hậu 天thiên 坎khảm 離ly 復phục 姤cấu 二nhị 爻hào 為vi 天thiên 根căn 地địa 柢# 之chi 元nguyên 。 是thị 為vi 九cửu 六lục 之chi 初sơ 。 此thử 慎thận 獨độc 之chi 機cơ 精tinh 一nhất 之chi 秘bí 。 天thiên 人nhân 之chi 竅khiếu 。 性tánh 命mạng 之chi 關quan 。 中trung 和hòa 之chi 宗tông 。 位vị 育dục 之chi 本bổn 能năng 用dụng 此thử 九cửu 。 即tức 能năng 原nguyên 始thỉ 而nhi 出xuất 生sanh 。 能năng 用dụng 此thử 六lục 。 即tức 能năng 返phản 終chung 而nhi 入nhập 死tử 。 所sở 謂vị 原nguyên 始thỉ 返phản 終chung 。 知tri 生sanh 死tử 之chi 故cố 。 通thông 乎hồ 晝trú 夜dạ 而nhi 知tri 者giả 。 既ký 不bất 知tri 此thử 。 何hà 知tri 朝triêu 聞văn 夕tịch 死tử 之chi 道đạo 哉tai 。 更cánh 須tu 知tri 陽dương 之chi 出xuất 即tức 六lục 為vi 九cửu 。 陰ấm 之chi 入nhập 即tức 九cửu 為vi 六lục 。 陰âm 陽dương 元nguyên 是thị 一nhất 氣khí 以dĩ 出xuất 入nhập 起khởi 伏phục 別biệt 為vi 之chi 名danh 耳nhĩ 。 即tức 人nhân 一nhất 身thân 呼hô 之chi 出xuất 為vi 陽dương 九cửu 之chi 升thăng 。 吸hấp 之chi 入nhập 。 為vi 陰ấm 六lục 之chi 降giáng/hàng 。 督# 任nhậm 二nhị 脈mạch 。 即tức 乾can/kiền/càn 坤# 之chi 二nhị 元nguyên 。 何hà 曾tằng 有hữu 二nhị 氣khí 之chi 不bất 一nhất 哉tai 。 吾ngô 故cố 曰viết 聖thánh 人nhân 。 通thông 乎hồ 一nhất 氣khí 之chi 變biến 化hóa 而nhi 能năng 出xuất 生sanh 。 入nhập 死tử 以dĩ 傳truyền 神thần 。 凡phàm 愚ngu 昧muội 乎hồ 一nhất 氣khí 之chi 死tử 生sanh 而nhi 為vi 生sanh 變biến 死tử 化hóa 以dĩ 失thất 性tánh 。 能năng 知tri 此thử 則tắc 用dụng 初sơ 九cửu 即tức 用dụng 八bát 八bát 諸chư 爻hào 之chi 九cửu 。 用dụng 初sơ 六lục 即tức 用dụng 八bát 八bát 諸chư 爻hào 之chi 六lục 。 一nhất 奇kỳ 一nhất 偶ngẫu 之chi 交giao 錯thác 。 須tu 剛cang 柔nhu 相tương 濟tế 。 始thỉ 成thành 兼kiêm 到đáo 之chi 中trung 和hòa 。 惟duy 聖thánh 人nhân 能năng 用dụng 九cửu 即tức 用dụng 六lục 。 用dụng 六lục 即tức 用dụng 九cửu 。 故cố 能năng 通thông 變biến 化hóa 而nhi 行hành 鬼quỷ 神thần 。 與dữ 人nhân 物vật 造tạo 命mạng 。 賢hiền 者giả 只chỉ 能năng 用dụng 九cửu 六lục 而nhi 奉phụng 承thừa 天thiên 命mạng 。 順thuận 人nhân 物vật 以dĩ 各các 正chánh 性tánh 命mạng 。 百bá 姓tánh 則tắc 但đãn 為vi 九cửu 六lục 生sanh 滅diệt 所sở 用dụng 。 而nhi 且thả 顛điên 倒đảo 生sanh 命mạng 。 悖bội 逆nghịch 天thiên 理lý 。 為vi 失thất 身thân 失thất 命mạng 之chi 徒đồ 。 聖thánh 人nhân 之chi 所sở 以dĩ 與dữ 百bá 姓tánh 同đồng 其kỳ 憂ưu 患hoạn 者giả 。 獨độc 用dụng 此thử 九cửu 六lục 之chi 神thần 。 設thiết 為vi 道Đạo 教giáo 以dĩ 制chế 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 刑hình 政chánh 。 曲khúc 成thành 其kỳ 人nhân 物vật 之chi 九cửu 六lục 於ư 可khả 安an 立lập 處xứ 。 不bất 致trí 自tự 相tương/tướng 賊tặc 亂loạn 也dã 。 予# 嘗thường 曰viết 。 造tạo 化hóa 之chi 玅# 。 必tất 附phụ 麗lệ 於ư 。 天thiên 地địa 人nhân 物vật 。 始thỉ 能năng 脫thoát 化hóa 其kỳ 精tinh 神thần 。 以dĩ 成thành 中trung 和hòa 位vị 育dục 之chi 元nguyên 元nguyên 不bất 息tức 。 猶do 心tâm 神thần 之chi 附phụ 麗lệ 官quan 骸hài 。 大Đại 道Đạo 之chi 附phụ 麗lệ 器khí 用dụng 也dã 。 太thái 極cực 必tất 附phụ 麗lệ 於ư 八bát 八bát 卦# 爻hào 以dĩ 摩ma 盪# 。 使sử 諸chư 卦# 爻hào 。 亦diệc 自tự 附phụ 麗lệ 於ư 屢lũ 遷thiên 周chu 流lưu 者giả 正chánh 以dĩ 能năng 脫thoát 化hóa 於ư 生sanh 死tử 。 易dị 而nhi 不bất 易dị 也dã 。 夫phu 至chí 聖thánh 莫mạc 過quá 孔khổng 子tử 。 猶do 自tự 附phụ 麗lệ 于vu 祖tổ 述thuật 憲hiến 章chương 。 上thượng 律luật 下hạ 襲tập 。 為vi 始thỉ 終chung 一nhất 貫quán 之chi 時thời 中trung 。 孟# 子tử 亦diệc 善thiện 於ư 附phụ 麗lệ 私tư 淑thục 以dĩ 攝nhiếp 清thanh 任nhậm 和hòa 。 而nhi 脫thoát 化hóa 焉yên 。 夫phu 附phụ 麗lệ 諸chư 聖thánh 而nhi 集tập 成thành 者giả 是thị 自tự 能năng 擴# 克khắc 會hội 通thông 神thần 明minh 統thống 類loại 。 曾tằng 非phi 假giả 於ư 外ngoại 鑠thước 也dã 。 吾ngô 宗tông 傳truyền 燈đăng 亦diệc 此thử 旨chỉ 也dã 。 世thế 間gian 山sơn 海hải 虛hư 空không 艸thảo 木mộc 金kim 石thạch 。 無vô 不bất 有hữu 火hỏa 。 以dĩ 無vô 人nhân 能năng 取thủ 用dụng 。 故cố 自tự 埋mai 沒một 。 有hữu 人nhân 以dĩ 燧toại 鏡kính 鑽toàn 斗đẩu 而nhi 取thủ 出xuất 之chi 。 以dĩ 附phụ 麗lệ 於ư 煙yên 紙chỉ 艸thảo 木mộc 。 傳truyền 諸chư 鐙đăng 灶# 其kỳ 用dụng 無vô 窮cùng 。 謂vị 有hữu 傳truyền 者giả 。 是thị 師sư 資tư 相tương/tướng 激kích 初sơ 投đầu 機cơ 之chi 時thời 也dã 。 謂vị 無vô 傳truyền 者giả 。 是thị 師sư 資tư 已dĩ 印ấn 契khế 之chi 後hậu 也dã 。 使sử 不bất 傳truyền 。 終chung 似tự 廢phế 物vật 而nhi 自tự 埋mai 使sử 有hữu 傳truyền 還hoàn 似tự 借tá 光quang 而nhi 未vị 發phát 。 又hựu 況huống 傳truyền 受thọ 之chi 有hữu 善thiện 惡ác 邪tà 正chánh 。 為vi 聖thánh 凡phàm 升thăng 降giáng/hàng 之chi 各các 異dị 。 可khả 漫mạn 漫mạn 哉tai 。 世thế 法pháp 不bất 悟ngộ 河hà 圖đồ 洛lạc 書thư 洪hồng 範phạm 及cập 五ngũ 經kinh 四tứ 書thư 老lão 莊trang 諸chư 大đại 子tử 史sử 。 未vị 必tất 能năng 會hội 通thông 精tinh 一nhất 時thời 中trung 之chi 道đạo 。 如như 出xuất 世thế 法pháp 。 不bất 悟ngộ 華hoa 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 楞lăng 嚴nghiêm 唯duy 識thức 諸chư 大đại 經kinh 律luật 論luận 。 與dữ 宗tông 門môn 傳truyền 燈đăng 諸chư 錄lục 。 未vị 必tất 能năng 會hội 通thông 性tánh 相tướng 一nhất 多đa 相tương/tướng 即tức 而nhi 通thông 達đạt 佛Phật 道Đạo 也dã 。 夫phu 不bất 善thiện 於ư 陰ấm 翊dực 王vương 化hóa 之chi 不bất 逮đãi 與dữ 折chiết 攝nhiếp 邪tà 外ngoại 之chi 同đồng 歸quy 者giả 。 正chánh 以dĩ 各các 坐tọa 於ư 宗tông 教giáo 一nhất 偏thiên 之chi 枯khô 也dã 。 故cố 予# 獨độc 於ư 易dị 旨chỉ 。 三tam 致trí 意ý 焉yên 。 古cổ 人nhân 有hữu 謂vị 易dị 取thủ 意ý 於ư 畫họa 前tiền 。 而nhi 實thật 傳truyền 神thần 於ư 畫họa 後hậu 。 畫họa 前tiền 之chi 意ý 。 即tức 太thái 極cực 也dã 。 曰viết 易dị 有hữu 太thái 極cực 是thị 生sanh 兩lưỡng 儀nghi 即tức 此thử 太thái 極cực 。 是thị 先tiên 天thiên 後hậu 天thiên 之chi 本bổn 。 即tức 是thị 伏phục 羲# 一nhất 畫họa 。 此thử 畫họa 即tức 負phụ 陰ấm 抱bão 陽dương 。 是thị 諸chư 畫họa 之chi 宗tông 。 未vị 曾tằng 以dĩ 有hữu 無vô 而nhi 名danh 之chi 號hiệu 曰viết 太thái 極cực 。 又hựu 何hà 必tất 加gia 以dĩ 無vô 極cực 乎hồ 。 此thử 中trung 須tu 悟ngộ 通thông 變biến 化hóa 裁tài 可khả 也dã 。 周chu 子tử 云vân 無vô 極cực 而nhi 太thái 極cực 。 將tương 謂vị 無vô 極cực 是thị 無vô 有hữu 方phương 體thể 。 就tựu 萬vạn 物vật 統thống 體thể 言ngôn 之chi 。 太thái 極cực 是thị 會hội 其kỳ 要yếu 領lãnh 。 就tựu 一nhất 物vật 根căn 柢# 言ngôn 之chi 。 無vô 無vô 極cực 。 則tắc 太thái 極cực 無vô 所sở 本bổn 。 無vô 太thái 極cực 則tắc 無vô 極cực 無vô 所sở 寓# 乎hồ 。 朱chu 晦hối 菴am 極cực 力lực 闡xiển 發phát 。 未vị 免miễn 支chi 離ly 。 夫phu 加gia 無vô 極cực 於ư 太thái 極cực 。 未vị 嘗thường 不bất 玅# 。 但đãn 其kỳ 說thuyết 不bất 圓viên 。 反phản 失thất 通thông 變biến 。 後hậu 人nhân 泥nê 無vô 無vô 極cực 則tắc 太thái 極cực 止chỉ 足túc 為vi 一nhất 物vật 之chi 根căn 柢# 。 如như 未vị 加gia 無vô 極cực 時thời 。 則tắc 易dị 有hữu 太thái 極cực 。 皆giai 不bất 足túc 為vi 萬vạn 物vật 體thể 統thống 可khả 乎hồ 。 邵# 氏thị 曰viết 未vị 可khả 以dĩ 有hữu 無vô 動động 靜tĩnh 言ngôn 。 而nhi 未vị 嘗thường 離ly 乎hồ 有hữu 無vô 動động 靜tĩnh 也dã 。 夫phu 對đối 有hữu 極cực 言ngôn 無vô 極cực 。 而nhi 不bất 落lạc 有hữu 無vô 號hiệu 而nhi 太thái 之chi 尚thượng 不bất 執chấp 一nhất 可khả 執chấp 二nhị 執chấp 三tam 乎hồ 後hậu 人nhân 有hữu 謂vị 宋tống 儒nho 雖tuy 能năng 發phát 明minh 聖thánh 學học 亦diệc 多đa 有hữu 蔽tế 於ư 註chú 釋thích 之chi 臆ức 見kiến 杜đỗ 撰soạn 失thất 其kỳ 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 者giả 不bất 若nhược 還hoàn 經kinh 本bổn 文văn 令linh 人nhân 於ư 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 無vô 牽khiên 掣xiết 障chướng 蔽tế 處xứ 自tự 尋tầm 自tự 繹# 必tất 有hữu 得đắc 於ư 秘bí 密mật 通thông 乎hồ 聖thánh 人nhân 命mạng 意ý 之chi 微vi 也dã 前tiền 古cổ 不bất 論luận 即tức 孔khổng 孟# 亦diệc 於ư 絕tuyệt 學học 時thời 深thâm 思tư 而nhi 通thông 之chi 周chu 程# 陸lục 朱chu 亦diệc 於ư 絕tuyệt 學học 時thời 深thâm 思tư 而nhi 通thông 之chi 雖tuy 通thông 之chi 有hữu 本bổn 末mạt 大đại 小tiểu 安an 知tri 後hậu 人nhân 獨độc 無vô 如như 孔khổng 子tử 之chi 賢hiền 於ư 堯# 舜thuấn 者giả 哉tai 古cổ 人nhân 著trước 作tác 如như 醫y 書thư 雖tuy 一nhất 家gia 法pháp 有hữu 各các 善thiện 者giả 或hoặc 著trước 脈mạch 經kinh 或hoặc 著trước 病bệnh 機cơ 或hoặc 著trước 藥dược 性tánh 或hoặc 著trước 炮bào 製chế 或hoặc 著trước 成thành 方phương 或hoặc 著trước 醫y 案án 必tất 須tu 合hợp 異dị 為vi 同đồng 而nhi 用dụng 之chi 則tắc 神thần 更cánh 有hữu 善thiện 於ư 著trước 作tác 者giả 則tắc 取thủ 其kỳ 親thân 切thiết 要yếu 玅# 以dĩ 會hội 通thông 之chi 如như 煉luyện 成thành 金kim 丹đan 只chỉ 待đãi 人nhân 解giải 吞thôn 耳nhĩ 秖kỳ 如như 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 天thiên 下hạ 之chi 故cố 此thử 一nhất 故cố 字tự 即tức 是thị 造tạo 物vật 無vô 盡tận 藏tạng 也dã 大đại 易dị 以dĩ 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 之chi 故cố 有hữu 八bát 八bát 六lục 十thập 四tứ 卦# 無vô 不bất 經kinh 緯# 之chi 此thử 感cảm 之chi 時thời 義nghĩa 大đại 矣hĩ 哉tai 天thiên 地địa 以dĩ 陰âm 陽dương 交giao 感cảm 而nhi 化hóa 生sanh 萬vạn 物vật 聖thánh 人nhân 以dĩ 德đức 政chánh 感cảm 人nhân 心tâm 而nhi 化hóa 成thành 天thiên 下hạ 如như 卜bốc 筮thệ 法pháp 於ư 人nhân 未vị 感cảm 一nhất 爻hào 時thời 則tắc 周chu 天thiên 諸chư 卦# 皆giai 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 曾tằng 無vô 吉cát 凶hung 悔hối 吝lận 之chi 可khả 占chiêm 天thiên 下hạ 之chi 賾trách 在tại 乎hồ 幾kỷ 幾kỷ 者giả 動động 之chi 微vi 也dã 幾kỷ 之chi 未vị 動động 神thần 亦diệc 莫mạc 測trắc 以dĩ 故cố 聖thánh 人nhân 之chi 明minh 道đạo 設thiết 教giáo 先tiên 命mạng 人nhân 慎thận 獨độc 審thẩm 幾kỷ 正chánh 所sở 以dĩ 慎thận 感cảm 感cảm 是thị 危nguy 微vi 之chi 端đoan 中trung 和hòa 之chi 兆triệu 此thử 而nhi 不bất 慎thận 則tắc 成thành 習tập 不bất 著trước 行hành 不bất 察sát 無vô 所sở 忌kỵ 憚đạn 而nhi 放phóng 辟tịch 邪tà 侈xỉ 尤vưu 難nạn/nan 於ư 審thẩm 察sát 制chế 伏phục 也dã 故cố 吾ngô 以dĩ 罪tội 莫mạc 大đại 於ư 不bất 知tri 念niệm 起khởi 神thần 莫mạc 玅# 於ư 能năng 見kiến 幾kỷ 先tiên 幾kỷ 先tiên 之chi 玅# 在tại 爻hào 爻hào 交giao 易dị 中trung 見kiến 九cửu 六lục 之chi 用dụng 在tại 念niệm 念niệm 遷thiên 變biến 。 中trung 神thần 幾kỷ 感cảm 之chi 故cố 與dữ 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 諸chư 經kinh 甚thậm 合hợp 偈kệ 云vân 佛Phật 身thân 克khắc 滿mãn 於ư 法Pháp 界Giới 此thử 即tức 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 太thái 極cực 之chi 本bổn 體thể 也dã 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 群quần 生sanh 前tiền 此thử 即tức 諸chư 卦# 交giao 錯thác 成thành 文văn 之chi 象tượng 也dã 隨tùy 緣duyên 赴phó 感cảm 靡mĩ 不bất 周chu 此thử 即tức 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 天thiên 下hạ 之chi 故cố 也dã 而nhi 恆hằng 處xứ 此thử 菩Bồ 提Đề 座tòa 此thử 即tức 成thành 天thiên 下hạ 之chi 亹# 亹# 何hà 思tư 何hà 慮lự 也dã 雖tuy 然nhiên 此thử 感cảm 之chi 故cố 先tiên 須tu 悟ngộ 得đắc 始thỉ 不bất 為vi 妄vọng 想tưởng 境cảnh 界giới 所sở 感cảm 。 而nhi 生sanh 執chấp 著trước 顛điên 倒đảo 聖thánh 人nhân 悟ngộ 此thử 感cảm 之chi 故cố 故cố 能năng 用dụng 九cửu 以dĩ 通thông 天thiên 時thời 用dụng 六lục 以dĩ 行hành 地địa 利lợi 用dụng 九cửu 六lục 以dĩ 成thành 人nhân 和hòa 我ngã 佛Phật 悟ngộ 此thử 感cảm 之chi 故cố 乃nãi 曰viết 奇kỳ 哉tai 一Nhất 切Thiết 。 眾chúng 生sanh 皆giai 具cụ 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 德đức 相tương/tướng 但đãn 因nhân 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 而nhi 不bất 證chứng 得đắc 我ngã 當đương 教giáo 以dĩ 解giải 脫thoát 之chi 法Pháp 。 使sử 各các 自tự 證chứng 得đắc 然nhiên 則tắc 佛Phật 雖tuy 自tự 悟ngộ 亦diệc 必tất 附phụ 麗lệ 自tự 己kỷ 智trí 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 用dụng 之chi 以dĩ 示thị 無vô 性tánh 緣duyên 生sanh 而nhi 脫thoát 化hóa 其kỳ 一nhất 切thiết 妄vọng 想tưởng 。 執chấp 著trước 以dĩ 證chứng 緣duyên 生sanh 無vô 性tánh 又hựu 能năng 使sử 六lục 凡phàm 四tứ 聖thánh 皆giai 得đắc 附phụ 麗lệ 我ngã 五ngũ 時thời 說thuyết 教giáo 以dĩ 脫thoát 化hóa 其kỳ 智trí 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 於ư 拈niêm 花hoa 微vi 笑tiếu 作tác 教giáo 外ngoại 不bất 傳truyền 之chi 宗tông 雖tuy 皆giai 屬thuộc 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 惟duy 佛Phật 祖tổ 能năng 徹triệt 悟ngộ 心tâm 性tánh 圓viên 滿mãn 果quả 因nhân 附phụ 麗lệ 於ư 十thập 界giới 聖thánh 凡phàm 以dĩ 大đại 權quyền 方phương 便tiện 。 脫thoát 化hóa 格cách 外ngoại 機cơ 神thần 傳truyền 此thử 宥hựu 密mật 為vi 法Pháp 界Giới 主chủ 中trung 主chủ 也dã 是thị 則tắc 皆giai 以dĩ 明minh 此thử 幾kỷ 感cảm 神thần 其kỳ 麗lệ 化hóa 因nhân 根căn 之chi 利lợi 鈍độn 。 以dĩ 成thành 自tự 他tha 受thọ 用dụng 一nhất 真chân 之chi 法pháp 原nguyên 無vô 大đại 小tiểu 先tiên 後hậu 其kỳ 機cơ 宜nghi 在tại 人nhân 自tự 悟ngộ 耳nhĩ 莊trang 生sanh 謂vị 薪tân 盡tận 火hỏa 傳truyền 人nhân 或hoặc 失thất 於ư 附phụ 麗lệ 予# 以dĩ 火hỏa 麗lệ 薪tân 傳truyền 人nhân 當đương 悟ngộ 此thử 神thần 化hóa 今kim 人nhân 心tâm 之chi 火hỏa 初sơ 失thất 於ư 藏tạng 而nhi 不bất 能năng 善thiện 取thủ 次thứ 則tắc 失thất 於ư 取thủ 而nhi 不bất 能năng 附phụ 麗lệ 後hậu 又hựu 失thất 於ư 附phụ 麗lệ 非phi 法pháp 而nhi 不bất 能năng 傳truyền 此thử 真chân 神thần 即tức 真chân 火hỏa 藏tạng 之chi 於ư 太thái 極cực 必tất 因nhân 感cảm 而nhi 後hậu 應ưng 如như 世thế 火hỏa 能năng 生sanh 水thủy 木mộc 土thổ/độ 金kim 實thật 藏tạng 麗lệ 於ư 水thủy 木mộc 土thổ/độ 金kim 中trung 亦diệc 必tất 因nhân 感cảm 而nhi 後hậu 脫thoát 化hóa 如như 龍long 為vi 火hỏa 之chi 至chí 精tinh 必tất 藏tạng 於ư 淵uyên 海hải 之chi 至chí 密mật 非phi 附phụ 麗lệ 於ư 雷lôi 霆đình 風phong 雨vũ 亦diệc 不bất 能năng 起khởi 蟄chập 也dã 故cố 太thái 極cực 火hỏa 神thần 必tất 先tiên 附phụ 麗lệ 於ư 坎khảm 二nhị 陰ấm 中trung 當đương 坤# 盡tận 子tử 月nguyệt 之chi 半bán 一nhất 陽dương 始thỉ 來lai 為vi 地địa 雷lôi 復phục 所sở 謂vị 帝đế 出xuất 乎hồ 震chấn 以dĩ 躍dược 乎hồ 龍long 門môn 而nhi 入nhập 於ư 巽# 方phương 乃nãi 相tương 見kiến 乎hồ 離ly 為vi 九cửu 五ngũ 之chi 飛phi 龍long 在tại 天thiên 與dữ 天thiên 地địa 合hợp 德đức 四tứ 時thời 合hợp 序tự 而nhi 後hậu 成thành 乎hồ 離ly 中trung 一nhất 陰ấm 姤cấu 於ư 乾can/kiền/càn 底để 而nhi 致trí 養dưỡng 乎hồ 坤# 以dĩ 麗lệ 澤trạch 乎hồ 兌# 而nhi 戰chiến 勝thắng 乎hồ 乾can/kiền/càn 後hậu 入nhập 天thiên 門môn 以dĩ 勞lao 息tức 乎hồ 坎khảm 而nhi 成thành 言ngôn 乎hồ 艮# 此thử 即tức 原nguyên 始thỉ 返phản 終chung 而nhi 貞trinh 下hạ 起khởi 元nguyên 也dã 乃nãi 知tri 生sanh 死tử 之chi 故cố 以dĩ 通thông 晝trú 夜dạ 之chi 道đạo 如như 循tuần 環hoàn 之chi 中trung 虛hư 而nhi 無vô 有hữu 端đoan 倪nghê 可khả 得đắc 所sở 謂vị 時thời 乘thừa 六lục 龍long 以dĩ 御ngự 天thiên 以dĩ 聖thánh 人nhân 能năng 用dụng 九cửu 於ư 附phụ 麗lệ 故cố 脫thoát 化hóa 為vi 無vô 首thủ 無vô 尾vĩ 可khả 見kiến 此thử 先tiên 天thiên 而nhi 天thiên 不bất 違vi 後hậu 天thiên 而nhi 奉phụng 天thiên 時thời 即tức 薪tân 之chi 傳truyền 火hỏa 燈đăng 之chi 續tục 燄diệm 而nhi 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 特đặc 嗣tự 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 三tam 世thế 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 。 之chi 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 必tất 如như 此thử 也dã 華hoa 嚴nghiêm 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 以dĩ 寂tịch 滅diệt 場tràng 地địa 。 香hương 水thủy 海hải 中trung 之chi 藏tạng 為vi 金kim 剛cang 際tế 此thử 正chánh 水thủy 中trung 之chi 金kim 坎khảm 中trung 之chi 陽dương 為vì 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 之chi 初sơ 爻hào 純thuần 粹túy 精tinh 之chi 不bất 雜tạp 者giả 是thị 慎thận 獨độc 精tinh 一nhất 時thời 中trung 克khắc 己kỷ 之chi 第đệ 一nhất 念niệm 也dã 人nhân 心tâm 道Đạo 心tâm 渾hồn 在tại 厥quyết 中trung 之chi 隱ẩn 見kiến 惟duy 大đại 人nhân 能năng 克khắc 念niệm 作tác 聖thánh 緝tập 熙hi 敬kính 止chỉ 不bất 失thất 赤xích 子tử 之chi 心tâm 則tắc 能năng 福phước 城thành 東đông 際tế 發phát 於ư 帝đế 震chấn 群quần 動động 之chi 初sơ 如như 海hải 日nhật 出xuất 於ư 扶phù 桑tang 遇ngộ 文Văn 殊Thù 之chi 根căn 本bổn 大đại 智trí 而nhi 法pháp 乳nhũ 成thành 人nhân 儼nghiễm 然nhiên 巽# 順thuận 而nhi 附phụ 麗lệ 於ư 南nam 方phương 離ly 明minh 獲hoạch 五ngũ 十thập 三tam 善Thiện 知Tri 識Thức 之chi 差sai 別biệt 智trí 而nhi 脫thoát 化hóa 於ư 普Phổ 賢Hiền 之chi 行hạnh 。 證chứng 得đắc 致trí 養dưỡng 麗lệ 澤trạch 於ư 坤# 兌# 之chi 地địa 位vị 始thỉ 得đắc 慈Từ 氏Thị 補bổ 坎khảm 之chi 處xứ 以dĩ 成thành 純thuần 乾can/kiền/càn 而nhi 入nhập 毘tỳ 盧lô 藏tạng 身thân 樓lâu 閣các 之chi 重trùng 重trùng 涉thiệp 入nhập 涉thiệp 入nhập 重trùng 重trùng 之chi 玅# 密mật 初sơ 從tùng 體thể 起khởi 用dụng 此thử 攝nhiếp 用dụng 歸quy 體thể 正chánh 以dĩ 太thái 極cực 如như 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 之chi 主chủ 中trung 主chủ 也dã 著trước 述thuật 大đại 經kinh 須tu 華hoa 嚴nghiêm 為vi 原nguyên 始thỉ 以dĩ 人nhân 地địa 為vi 宗tông 佛Phật 於ư 寂tịch 滅diệt 場tràng 發phát 用dụng 法pháp 華hoa 為vi 返phản 終chung 以dĩ 法pháp 乘thừa 為vi 主chủ 法pháp 以dĩ 大đại 牛ngưu 車xa 歸quy 體thể 如như 善thiện 財tài 之chi 子tử 陽dương 為vi 復phục 卦# 之chi 初sơ 心tâm 龍long 女nữ 之chi 午ngọ 陰ấm 為vi 姤cấu 卦# 之chi 初sơ 智trí 能năng 悟ngộ 此thử 初sơ 心tâm 之chi 九cửu 初sơ 智trí 之chi 六lục 則tắc 於ư 法pháp 華hoa 華hoa 嚴nghiêm 大đại 易dị 河hà 洛lạc 隨tùy 得đắc 之chi 淺thiển 深thâm 而nhi 了liễu 生sanh 脫thoát 死tử 成thành 佛Phật 作tác 聖thánh 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 。 曾tằng 不bất 離ly 此thử 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 也dã 世thế 人nhân 謂vị 佛Phật 儒nho 之chi 分phần 者giả 皆giai 以dĩ 人nhân 智trí 之chi 見kiến 自tự 別biệt 利lợi 鈍độn 之chi 根căn 自tự 殊thù 耳nhĩ 夫phu 一nhất 心tâm 之chi 外ngoại 豈khởi 更cánh 有hữu 異dị 法pháp 可khả 得đắc 哉tai 人nhân 知tri 木mộc 石thạch 中trung 有hữu 火hỏa 不bất 知tri 善thiện 於ư 麗lệ 化hóa 者giả 終chung 於ư 木mộc 石thạch 之chi 自tự 置trí 也dã 木mộc 石thạch 中trung 火hỏa 須tu 以dĩ 刀đao 錐trùy 取thủ 之chi 以dĩ 煙yên 紙chỉ 度độ 之chi 以dĩ 艸thảo 木mộc 接tiếp 之chi 以dĩ 鐙đăng 灶# 傳truyền 之chi 則tắc 聽thính 其kỳ 無vô 所sở 不bất 用dụng 凡phàm 夫phu 既ký 無vô 取thủ 法pháp 火hỏa 神thần 何hà 自tự 而nhi 發phát 乎hồ 外ngoại 道đạo 不bất 善thiện 於ư 取thủ 以dĩ 刀đao 錐trùy 擊kích 碎toái 木mộc 石thạch 不bất 特đặc 不bất 得đắc 火hỏa 神thần 又hựu 且thả 失thất 本bổn 來lai 形hình 性tánh 於ư 空không 亡vong 斷đoạn 滅diệt 二Nhị 乘Thừa 之chi 人nhân 。 雖tuy 能năng 善thiện 巧xảo 而nhi 取thủ 於ư 五ngũ 識thức 浮phù 光quang 迸bính 出xuất 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 正chánh 如như 時thời 禪thiền 忽hốt 於ư 聞văn 聲thanh 見kiến 色sắc 驀# 然nhiên 有hữu 省tỉnh 究cứu 竟cánh 墮đọa 無vô 事sự 甲giáp 裏lý 還hoàn 守thủ 幽u 閑nhàn 坐tọa 變biến 易dị 生sanh 死tử 之chi 枯khô 木mộc 寒hàn 崖nhai 異dị 艸thảo 青thanh 也dã 獨độc 有hữu 大Đại 乘Thừa 利lợi 智trí 能năng 以dĩ 大đại 行hành 大đại 願nguyện 之chi 刀đao 錐trùy 取thủ 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 之chi 火hỏa 神thần 附phụ 麗lệ 於ư 機cơ 緣duyên 之chi 煙yên 紙chỉ 傳truyền 受thọ 於ư 宗tông 旨chỉ 之chi 薪tân 燈đăng 以dĩ 脫thoát 化hóa 其kỳ 十thập 界giới 五ngũ 蘊uẩn 識thức 精tinh 之chi 變biến 易dị 生sanh 死tử 為vi 等đẳng 玅# 大đại 覺giác 之chi 三Tam 身Thân 四Tứ 智Trí 以dĩ 玅# 協hiệp 向hướng 上thượng 不bất 傳truyền 之chi 火hỏa 神thần 也dã 是thị 誰thùy 得đắc 此thử 一nhất 錐trùy 便tiện 能năng 透thấu 出xuất 眉mi 光quang 迸bính 出xuất 胸hung 卍vạn 與dữ 我ngã 輝huy 天thiên 照chiếu 地địa 密mật 古cổ 藏tạng 今kim 於ư 言ngôn 象tượng 之chi 外ngoại 哉tai 後hậu 世thế 學học 人nhân 咿# 唔# 章chương 句cú 依y 通thông 識thức 解giải 尚thượng 未vị 全toàn 知tri 至chí 其kỳ 為vi 人nhân 處xứ 何hà 曾tằng 於ư 事sự 理lý 險hiểm 絕tuyệt 處xứ 頓đốn 斷đoạn 業nghiệp 識thức 得đắc 根căn 本bổn 真chân 智trí 然nhiên 後hậu 於ư 一nhất 切thiết 生sanh 。 死tử 險hiểm 絕tuyệt 處xứ 證chứng 差sai 別biệt 玅# 行hành 於ư 事sự 事sự 無vô 礙ngại 境cảnh 界giới 通thông 變biến 此thử 遮già 那na 神thần 用dụng 乎hồ 大đại 易dị 乾can/kiền/càn 坤# 開khai 闢tịch 後hậu 繼kế 以dĩ 屯truân 蒙mông 立lập 君quân 立lập 師sư 天thiên 險hiểm 莫mạc 過quá 於ư 雷lôi 地địa 險hiểm 莫mạc 過quá 於ư 水thủy 水thủy 雷lôi 之chi 險hiểm 難nạn 作tác 艸thảo 昧muội 英anh 雄hùng 之chi 妄vọng 想tưởng 皆giai 起khởi 非phi 有hữu 初sơ 爻hào 之chi 玅# 智trí 真chân 主chủ 從tùng 地địa 震chấn 作tác 能năng 自tự 建kiến 立lập 以dĩ 出xuất 經kinh 綸luân 而nhi 破phá 惑hoặc 亂loạn 則tắc 天thiên 下hạ 之chi 無vô 知tri 妄vọng 作tác 何hà 自tự 寧ninh 息tức 吾ngô 人nhân 同đồng 陷hãm 於ư 險hiểm 難nạn 亦diệc 無vô 自tự 而nhi 出xuất 矣hĩ 故cố 先tiên 立lập 君quân 以dĩ 嗣tự 天thiên 地địa 位vị 育dục 之chi 象tượng 蒙mông 當đương 初sơ 創sáng/sang 則tắc 人nhân 物vật 皆giai 在tại 山sơn 水thủy 艸thảo 澤trạch 間gian 相tương/tướng 渾hồn 何hà 能năng 使sử 一nhất 王vương 之chi 法pháp 即tức 時thời 家gia 諭dụ 戶hộ 曉hiểu 仰ngưỡng 體thể 力lực 行hành 而nhi 無vô 犯phạm 其kỳ 功công 令linh 哉tai 苟cẩu 不bất 立lập 師sư 法pháp 教giáo 之chi 以dĩ 居cư 倫luân 處xử 世thế 之chi 方phương 導đạo 之chi 以dĩ 安an 身thân 立lập 命mạng 之chi 義nghĩa 則tắc 天thiên 地địa 何hà 自tự 以dĩ 為vi 天thiên 地địa 君quân 臣thần 何hà 自tự 以dĩ 為vi 君quân 臣thần 乎hồ 夫phu 立lập 君quân 所sở 以dĩ 能năng 成thành 天thiên 下hạ 之chi 經kinh 綸luân 者giả 能năng 用dụng 來lai 復phục 之chi 初sơ 九cửu 為vi 天thiên 地địa 人nhân 物vật 。 之chi 本bổn 心tâm 用dụng 此thử 以dĩ 習tập 入nhập 坎khảm 出xuất 坎khảm 之chi 險hiểm 如như 龍long 之chi 潛tiềm 於ư 九cửu 淵uyên 乘thừa 風phong 雷lôi 以dĩ 出xuất 而nhi 為vi 天thiên 地địa 之chi 文văn 明minh 所sở 謂vị 習tập 坎khảm 維duy 心tâm 亨# 行hành 有hữu 尚thượng 心tâm 之chi 不bất 亨# 行hành 何hà 有hữu 尚thượng 太thái 極cực 真chân 精tinh 不bất 入nhập 坎khảm 出xuất 坎khảm 又hựu 何hà 自tự 而nhi 經kinh 綸luân 天thiên 下hạ 天thiên 向hướng 一nhất 中trung 生sanh 造tạo 化hóa 人nhân 從tùng 心tâm 上thượng 起khởi 經kinh 綸luân 此thử 一nhất 何hà 一nhất 即tức 坎khảm 中trung 之chi 奇kỳ 一nhất 即tức 厥quyết 中trung 之chi 精tinh 一nhất 此thử 心tâm 何hà 心tâm 即tức 復phục 初sơ 之chi 天thiên 心tâm 即tức 時thời 中trung 之chi 道Đạo 心tâm 不bất 入nhập 坎khảm 出xuất 坎khảm 此thử 一nhất 此thử 心tâm 又hựu 能năng 自tự 用dụng 以dĩ 見kiến 事sự 功công 哉tai 此thử 一nhất 此thử 心tâm 猶do 是thị 太thái 極cực 動động 後hậu 之chi 一nhất 心tâm 太thái 極cực 未vị 動động 之chi 先tiên 求cầu 此thử 一nhất 此thử 心tâm 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 凡phàm 大đại 易dị 中trung 之chi 陰âm 陽dương 動động 靜tĩnh 皆giai 動động 後hậu 之chi 陰âm 陽dương 動động 靜tĩnh 如như 陰âm 陽dương 之chi 後hậu 又hựu 為vi 水thủy 火hỏa 剛cang 柔nhu 皆giai 後hậu 天thiên 之chi 陰âm 陽dương 也dã 此thử 非phi 讀đọc 唯duy 識thức 者giả 安an 知tri 有hữu 心tâm 丁đinh 心tâm 所sở 與dữ 三tam 細tế 六lục 麤thô 之chi 次thứ 第đệ 亦diệc 唯duy 頓đốn 悟ngộ 向hướng 上thượng 全toàn 提đề 之chi 玅# 者giả 則tắc 非phi 性tánh 相tướng 事sự 理lý 之chi 所sở 能năng 擬nghĩ 議nghị 也dã 微vi 乎hồ 微vi 乎hồ 更cánh 以dĩ 幾kỷ 感cảm 之chi 故cố 論luận 之chi 如như 火hỏa 在tại 木mộc 石thạch 中trung 無vô 善thiện 巧xảo 以dĩ 出xuất 有hữu 無vô 之chi 險hiểm 何hà 以dĩ 得đắc 此thử 火hỏa 神thần 為vi 傳truyền 心tâm 燈đăng 之chi 用dụng 世thế 人nhân 全toàn 心tâm 陷hãm 於ư 癡si 愛ái 事sự 法pháp 中trung 陽dương 明minh 之chi 智trí 不bất 習tập 善thiện 巧xảo 何hà 自tự 而nhi 出xuất 如như 孩hài 提đề 之chi 子tử 雖tuy 秉bỉnh 二nhị 五ngũ 之chi 精tinh 純thuần 如như 泉tuyền 在tại 山sơn 巖nham 險hiểm 固cố 中trung 非phi 得đắc 水thủy 脈mạch 鑿tạc 而nhi 導đạo 之chi 何hà 能năng 因nhân 始thỉ 達đạt 以dĩ 漸tiệm 至chí 於ư 澤trạch 及cập 天thiên 下hạ 哉tai 孔khổng 子tử 開khai 章chương 便tiện 道đạo 學học 而nhi 時thời 習tập 之chi 即tức 習tập 此thử 心tâm 坎khảm 使sử 心tâm 亨# 也dã 應ưng 知tri 天thiên 之chi 險hiểm 於ư 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 也dã 誰thùy 能năng 仰ngưỡng 而nhi 觀quan 之chi 。 以dĩ 得đắc 其kỳ 文văn 地địa 之chi 險hiểm 於ư 山sơn 川xuyên 丘khâu 陵lăng 也dã 誰thùy 能năng 俯phủ 而nhi 察sát 之chi 以dĩ 得đắc 其kỳ 理lý 人nhân 心tâm 之chi 險hiểm 於ư 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 誰thùy 能năng 近cận 取thủ 而nhi 制chế 之chi 於ư 中trung 和hòa 物vật 性tánh 之chi 險hiểm 於ư 生sanh 剋khắc 制chế 化hóa 也dã 誰thùy 能năng 遠viễn 取thủ 而nhi 用dụng 之chi 於ư 通thông 變biến 主chủ 公công 設thiết 險hiểm 以dĩ 守thủ 其kỳ 國quốc 不bất 徒đồ 以dĩ 城thành 池trì 兵binh 甲giáp 也dã 四tứ 維duy 不bất 張trương 國quốc 乃nãi 滅diệt 亡vong 使sử 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 刑hình 政chánh 之chi 險hiểm 不bất 能năng 設thiết 以dĩ 防phòng 民dân 心tâm 則tắc 自tự 心tâm 尚thượng 不bất 可khả 守thủ 何hà 能năng 保bảo 守thủ 天thiên 下hạ 國quốc 家gia 之chi 城thành 池trì 兵binh 甲giáp 乎hồ 險hiểm 之chi 時thời 義nghĩa 大đại 矣hĩ 哉tai 不bất 惟duy 是thị 也dã 八bát 八bát 六lục 十thập 四tứ 卦# 三tam 百bách 八bát 十thập 四tứ 爻hào 無vô 一nhất 卦# 一nhất 爻hào 不bất 是thị 大đại 易dị 危nguy 微vi 之chi 至chí 險hiểm 無vô 一nhất 卦# 一nhất 爻hào 不bất 是thị 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 最tối 難nạn/nan 過quá 無vô 一nhất 卦# 一nhất 爻hào 不bất 是thị 吉cát 凶hung 悔hối 吝lận 之chi 最tối 難nạn/nan 通thông 者giả 使sử 非phi 聖thánh 人nhân 善thiện 用dụng 九cửu 六lục 之chi 初sơ 何hà 能năng 得đắc 幾kỷ 之chi 先tiên 神thần 致trí 誠thành 之chi 先tiên 見kiến 而nhi 不bất 為vi 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 所sở 遷thiên 變biến 。 不bất 為vi 吉cát 凶hung 悔hối 吝lận 之chi 所sở 迷mê 昧muội 也dã 哉tai 世thế 人nhân 只chỉ 知tri 王vương 公công 設thiết 險hiểm 以dĩ 守thủ 其kỳ 國quốc 百bá 姓tánh 設thiết 險hiểm 以dĩ 守thủ 其kỳ 家gia 誰thùy 知tri 先tiên 聖thánh 之chi 制chế 河hà 圖đồ 洛lạc 書thư 洪hồng 範phạm 六lục 經kinh 書thư 史sử 與dữ 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 刑hình 政chánh 射xạ 御ngự 書thư 數số 九cửu 流lưu 百bách 工công 等đẳng 無vô 非phi 此thử 心tâm 之chi 附phụ 麗lệ 設thiết 幾kỷ 感cảm 之chi 險hiểm 令linh 人nhân 習tập 之chi 以dĩ 維duy 天thiên 下hạ 之chi 心tâm 以dĩ 創sáng/sang 天thiên 下hạ 之chi 義nghĩa 以dĩ 治trị 天thiên 下hạ 之chi 情tình 以dĩ 通thông 天thiên 下hạ 之chi 志chí 以dĩ 開khai 天thiên 下hạ 之chi 愚ngu 迷mê 以dĩ 塞tắc 天thiên 下hạ 之chi 狂cuồng 放phóng 以dĩ 絕tuyệt 天thiên 下hạ 之chi 篡soán 逆nghịch 以dĩ 杜đỗ 天thiên 下hạ 之chi 竊thiết 欺khi 或hoặc 防phòng 之chi 未vị 發phát 或hoặc 制chế 之chi 將tương 然nhiên 或hoặc 治trị 之chi 已dĩ 成thành 且thả 使sử 未vị 發phát 者giả 發phát 於ư 誠thành 而nhi 不bất 敢cảm 發phát 於ư 不bất 誠thành 將tương 然nhiên 者giả 從tùng 於ư 道đạo 而nhi 不bất 敢cảm 從tùng 於ư 非phi 道đạo 已dĩ 成thành 者giả 創sáng/sang 其kỳ 善thiện 不bất 敢cảm 復phục 為vi 不bất 善thiện 此thử 皆giai 先tiên 聖thánh 制chế 險hiểm 以dĩ 守thủ 人nhân 心tâm 以dĩ 存tồn 天thiên 道đạo 也dã 何hà 曾tằng 於ư 心tâm 外ngoại 別biệt 有hữu 事sự 功công 哉tai 佛Phật 氏thị 以dĩ 慈từ 悲bi 設thiết 教giáo 而nhi 附phụ 麗lệ 於ư 三tam 藏tạng 修tu 多đa 羅la 與dữ 宗tông 門môn 千thiên 七thất 百bách 淆# 訛ngoa 公công 案án 則tắc 一nhất 言ngôn 一nhất 句cú 一nhất 機cơ 一nhất 境cảnh 一nhất 語ngữ 一nhất 默mặc 一nhất 棒bổng 一nhất 喝hát 一nhất 逆nghịch 一nhất 順thuận 一nhất 正chánh 一nhất 邪tà 如như 吹xuy 毛mao 劍kiếm 塗đồ 毒độc 鼓cổ 如như 虎hổ 缺khuyết 馬mã 馵# 觸xúc 背bối/bội 不bất 得đắc 何hà 非phi 設thiết 險hiểm 使sử 參tham 學học 者giả 習tập 而nhi 脫thoát 化hóa 之chi 為vi 入nhập 坎khảm 出xuất 坎khảm 使sử 眾chúng 生sanh 之chi 金kim 出xuất 礦quáng 無vô 明minh 之chi 火hỏa 出xuất 木mộc 真chân 心tâm 出xuất 於ư 妄vọng 想tưởng 解giải 脫thoát 出xuất 於ư 執chấp 著trước 不bất 如như 此thử 則tắc 眾chúng 生sanh 若nhược 干can 。 種chủng 心tâm 若nhược 干can 種chủng 情tình 若nhược 干can 種chủng 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 如như 何hà 能năng 觸xúc 其kỳ 聲thanh 影ảnh 即tức 頓đốn 斷đoạn 命mạng 根căn 不bất 遍biến 習tập 差sai 別biệt 之chi 險hiểm 則tắc 涅Niết 槃Bàn 玅# 心tâm 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 亦diệc 終chung 如như 金kim 之chi 在tại 礦quáng 火hỏa 之chi 在tại 木mộc 更cánh 無vô 能năng 自tự 出xuất 也dã 參tham 學học 人nhân 不bất 肯khẳng 求cầu 了liễu 生sanh 死tử 而nhi 自tự 陷hãm 於ư 依y 通thông 識thức 解giải 如như 假giả 死tử 之chi 汞# 終chung 不bất 可khả 以dĩ 見kiến 火hỏa 果quả 是thị 出xuất 險hiểm 之chi 九cửu 轉chuyển 還hoàn 丹đan 又hựu 何hà 不bất 可khả 以dĩ 脫thoát 胎thai 換hoán 骨cốt 超siêu 凡phàm 越việt 聖thánh 也dã 哉tai 予# 故cố 重trùng 重trùng 表biểu 此thử 習tập 坎khảm 心tâm 亨# 麗lệ 正chánh 繼kế 照chiếu 之chi 旨chỉ 蓋cái 佛Phật 聖thánh 能năng 以dĩ 心tâm 習tập 坎khảm 而nhi 成thành 盧lô 舍xá 綱cương 宗tông 凡phàm 夫phu 須tu 以dĩ 坎khảm 習tập 心tâm 而nhi 入nhập 法Pháp 界Giới 種chủng 艸thảo 合hợp 之chi 不bất 妨phương 能năng 異dị 分phân 之chi 不bất 妨phương 能năng 同đồng 為vi 參tham 學học 者giả 不bất 傳truyền 之chi 秘bí 其kỳ 有hữu 能năng 猛mãnh 然nhiên 自tự 悟ngộ 自tự 證chứng 則tắc 此thử 道đạo 之chi 存tồn 於ư 麗lệ 化hóa 者giả 何hà 幸hạnh 。 參tham 同đồng 說thuyết 鐸đạc 夜dạ 子tử 問vấn 曰viết 和hòa 尚thượng 嘗thường 有hữu 云vân 凡phàm 厥quyết 有hữu 生sanh 者giả 皆giai 當đương 參tham 造tạo 命mạng 立lập 身thân 處xử 世thế 之chi 三tam 法pháp 既ký 得đắc 實thật 際tế 庶thứ 足túc 以dĩ 知tri 大đại 權quyền 示thị 現hiện 顯hiển 密mật 開khai 宗tông 之chi 意ý 窮cùng 則tắc 知tri 變biến 變biến 則tắc 知tri 通thông 不bất 至chí 於ư 自tự 迷mê 陷hãm 而nhi 無vô 捄# 也dã 特đặc 求cầu 示thị 此thử 三tam 參tham 之chi 法pháp 杖trượng 人nhân 彈đàn 指chỉ 曰viết 阿a 誰thùy 向hướng 此thử 中trung 造tạo 命mạng 去khứ 又hựu 舉cử 拳quyền 曰viết 阿a 誰thùy 向hướng 此thử 中trung 立lập 身thân 去khứ 又hựu 展triển 兩lưỡng 掌chưởng 拍phách 一nhất 拍phách 曰viết 阿a 誰thùy 向hướng 此thử 中trung 處xử 世thế 去khứ 復phục 袖tụ 手thủ 而nhi 笑tiếu 曰viết 會hội 耶da 鐸đạc 夜dạ 曰viết 且thả 留lưu 此thử 與dữ 向hướng 上thượng 人nhân 請thỉnh 按án 下hạ 雲vân 頭đầu 入nhập 此thử 泥nê 水thủy 救cứu 荒hoang 亂loạn 之chi 迷mê 可khả 乎hồ 杖trượng 人nhân 笑tiếu 曰viết 卻khước 原nguyên 來lai 客khách 是thị 相tướng 師sư 也dã 試thí 為vì 汝nhữ 標tiêu 示thị 之chi 凡phàm 厥quyết 有hữu 生sanh 莫mạc 不bất 有hữu 知tri 只chỉ 此thử 靈linh 知tri 古cổ 今kim 不bất 昧muội 凡phàm 聖thánh 不bất 磨ma 其kỳ 所sở 以dĩ 異dị 者giả 只chỉ 為vì 真chân 知tri 不bất 能năng 自tự 了liễu 因nhân 隨tùy 念niệm 而nhi 成thành 垢cấu 淨tịnh 淨tịnh 則tắc 不bất 迷mê 垢cấu 則tắc 不bất 悟ngộ 既ký 不bất 能năng 使sử 常thường 覺giác 不bất 迷mê 又hựu 何hà 能năng 使sử 常thường 迷mê 忽hốt 悟ngộ 欲dục 使sử 忽hốt 悟ngộ 必tất 須tu 返phản 參tham 尋tầm 常thường 不bất 參tham 終chung 無vô 自tự 悟ngộ 以dĩ 故cố 佛Phật 祖tổ 獨độc 貴quý 參tham 悟ngộ 之chi 門môn 聖thánh 賢hiền 全toàn 重trọng/trùng 省tỉnh 察sát 之chi 法pháp 如như 曰viết 三tam 參tham 者giả 一nhất 須tu 參tham 造tạo 命mạng 二nhị 須tu 參tham 立lập 身thân 三tam 須tu 參tham 處xử 世thế 參tham 造tạo 命mạng 之chi 法pháp 莫mạc 過quá 於ư 一nhất 念niệm 未vị 生sanh 前tiền 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 未vị 發phát 前tiền 參tham 立lập 身thân 之chi 法pháp 莫mạc 過quá 於ư 善thiện 惡ác 未vị 萌manh 之chi 際tế 教giáo 養dưỡng 命mạng 意ý 之chi 際tế 人nhân 倫luân 立lập 義nghĩa 之chi 際tế 參tham 處xử 世thế 之chi 法pháp 莫mạc 過quá 於ư 事sự 物vật 交giao 接tiếp 之chi 中trung 經kinh 營doanh 生sanh 計kế 之chi 中trung 出xuất 處xứ 變biến 通thông 之chi 中trung 參tham 此thử 三tam 法pháp 唯duy 佛Phật 祖tổ 聖thánh 賢hiền 帝đế 王vương 能năng 始thỉ 終chung 本bổn 末mạt 備bị 悉tất 天thiên 下hạ 古cổ 今kim 之chi 事sự 理lý 成thành 全toàn 天thiên 地địa 位vị 育dục 之chi 化hóa 機cơ 人nhân 既ký 有hữu 身thân 於ư 天thiên 地địa 間gian 則tắc 與dữ 天thiên 地địa 人nhân 物vật 。 相tương/tướng 關quan 性tánh 命mạng 身thân 世thế 相tương 接tiếp 分phân 之chi 似tự 有hữu 彼bỉ 此thử 之chi 殊thù 合hợp 之chi 實thật 無vô 自tự 他tha 之chi 別biệt 佛Phật 祖tổ 洞đỗng 視thị 則tắc 有hữu 同đồng 體thể 之chi 心tâm 聖thánh 賢hiền 徹triệt 觀quán 則tắc 有hữu 胞bào 乳nhũ 之chi 義nghĩa 帝đế 王vương 總tổng 攬lãm 則tắc 有hữu 統thống 御ngự 之chi 宗tông 故cố 凡phàm 厥quyết 有hữu 生sanh 須tu 當đương 參tham 此thử 三tam 法pháp 是thị 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 皆giai 不bất 可khả 須tu 臾du 離ly 也dã 更cánh 請thỉnh 細tế 言ngôn 之chi 如như 何hà 謂vị 之chi 造tạo 命mạng 凡phàm 人nhân 皆giai 本bổn 有hữu 生sanh 何hà 必tất 更cánh 造tạo 須tu 知tri 此thử 命mạng 有hữu 性tánh 命mạng 之chi 命mạng 是thị 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 之chi 命mạng 有hữu 業nghiệp 命mạng 之chi 命mạng 是thị 意ý 想tưởng 所sở 作tác 之chi 命mạng 有hữu 身thân 命mạng 之chi 命mạng 是thị 感cảm 報báo 所sở 結kết 之chi 命mạng 本bổn 心tâm 自tự 性tánh 初sơ 無vô 聖thánh 凡phàm 善thiện 惡ác 形hình 色sắc 勝thắng 劣liệt 之chi 名danh 言ngôn 特đặc 以dĩ 無vô 念niệm 清thanh 淨tịnh 心tâm 中trung 。 忽hốt 生sanh 一nhất 念niệm 意ý 想tưởng 乃nãi 有hữu 淨tịnh 垢cấu 善thiện 惡ác 之chi 分phần 既ký 有hữu 淨tịnh 垢cấu 善thiện 惡ác 之chi 分phần 則tắc 有hữu 聖thánh 凡phàm 業nghiệp 識thức 之chi 命mạng 既ký 有hữu 聖thánh 凡phàm 業nghiệp 識thức 之chi 命mạng 則tắc 有hữu 聖thánh 凡phàm 業nghiệp 報báo 之chi 身thân 既ký 有hữu 聖thánh 凡phàm 業nghiệp 報báo 之chi 身thân 則tắc 有hữu 勝thắng 劣liệt 依y 報báo 之chi 世thế 教giáo 中trung 所sở 謂vị 無vô 明minh 。 不bất 覺giác 生sanh 三tam 細tế 境cảnh 界giới 為vi 緣duyên 長trường/trưởng 六lục 麤thô 是thị 也dã 此thử 不bất 覺giác 隨tùy 緣duyên 四tứ 字tự 是thị 當đương 參tham 當đương 悟ngộ 之chi 本bổn 法pháp 也dã 惟duy 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 之chi 前tiền 以dĩ 不bất 覺giác 故cố 妄vọng 起khởi 善thiện 惡ác 之chi 念niệm 。 而nhi 隨tùy 淨tịnh 垢cấu 之chi 綠lục 使sử 能năng 參tham 透thấu 此thử 不bất 覺giác 緣duyên 生sanh 而nhi 性tánh 空không 則tắc 了liễu 根căn 本bổn 無vô 明minh 而nhi 證chứng 性tánh 命mạng 之chi 體thể 是thị 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 也dã 能năng 參tham 透thấu 此thử 緣duyên 生sanh 不bất 覺giác 而nhi 無vô 性tánh 則tắc 了liễu 意ý 想tưởng 業nghiệp 命mạng 而nhi 證chứng 身thân 世thế 之chi 用dụng 是thị 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 國quốc 也dã 果quả 能năng 參tham 透thấu 命mạng 由do 心tâm 造tạo 身thân 因nhân 業nghiệp 生sanh 淨tịnh 垢cấu 業nghiệp 分phần/phân 感cảm 報báo 世thế 異dị 誰thùy 謂vị 過quá 見kiến 未vị 來lai 無vô 因nhân 果quả 之chi 報báo 。 應ưng 哉tai 試thí 即tức 現hiện 世thế 而nhi 推thôi 之chi 使sử 無vô 報báo 應ứng 如như 何hà 各các 纔tài 生sanh 身thân 便tiện 有hữu 富phú 貴quý 貧bần 賤tiện 善thiện 惡ác 賢hiền 愚ngu 之chi 異dị 即tức 現hiện 世thế 為vi 人nhân 。 各các 自tự 一nhất 身thân 造tạo 業nghiệp 始thỉ 終chung 前tiền 後hậu 或hoặc 異dị 或hoặc 同đồng 雖tuy 則tắc 事sự 各các 有hữu 殊thù 其kỳ 法pháp 曾tằng 無vô 差sai 別biệt 如như 人nhân 未vị 造tạo 業nghiệp 初sơ 誰thùy 能năng 定định 其kỳ 功công 罪tội 升thăng 降giáng/hàng 之chi 事sự 天thiên 子tử 雖tuy 操thao 賞thưởng 罰phạt 生sanh 殺sát 之chi 權quyền 亦diệc 不bất 能năng 強cường/cưỡng 置trí 人nhân 於ư 非phi 分phần/phân 法pháp 中trung 如như 士sĩ 子tử 之chi 考khảo 言ngôn 試thí 事sự 各các 有hữu 等đẳng 差sai 則tắc 進tiến 之chi 於ư 有hữu 司ty 薦tiến 之chi 於ư 朝triều 廷đình 天thiên 子tử 亦diệc 必tất 因nhân 其kỳ 文văn 章chương 政chánh 事sự 而nhi 後hậu 準chuẩn 法pháp 以dĩ 下hạ 其kỳ 敕sắc 命mạng 雖tuy 曰viết 命mạng 降giáng/hàng 自tự 天thiên 其kỳ 實thật 皆giai 由do 自tự 造tạo 如như 命mạng 九cửu 卿khanh 科khoa 道đạo 百bách 司ty 及cập 天thiên 下hạ 庶thứ 職chức 各các 自tự 有hữu 分phần/phân 命mạng 各các 自tự 有hữu 出xuất 身thân 各các 自tự 有hữu 地địa 位vị 此thử 非phi 命mạng 由do 業nghiệp 造tạo 身thân 由do 業nghiệp 生sanh 爵tước 祿lộc 名danh 位vị 皆giai 天thiên 之chi 明minh 命mạng 與dữ 分phân 之chi 成thành 數số 哉tai 以dĩ 吾ngô 心tâm 意ý 生sanh 之chi 理lý 而nhi 造tạo 命mạng 吾ngô 命mạng 緣duyên 生sanh 之chi 分phần 而nhi 成thành 數số 世thế 人nhân 不bất 達đạt 緣duyên 生sanh 而nhi 陷hãm 於ư 命mạng 數số 又hựu 誰thùy 能năng 轉chuyển 緣duyên 生sanh 之chi 數số 且thả 於ư 數số 中trung 而nhi 造tạo 命mạng 哉tai 如như 在tại 吏lại 部bộ 是thị 數số 或hoặc 移di 其kỳ 數số 而nhi 超siêu 陞thăng 或hoặc 移di 其kỳ 數số 而nhi 遷thiên 轉chuyển 或hoặc 移di 其kỳ 數số 而nhi 下hạ 降giáng 此thử 皆giai 於ư 數số 中trung 造tạo 命mạng 命mạng 中trung 造tạo 數số 也dã 不bất 見kiến 道đạo 堯# 只chỉ 能năng 薦tiến 舜thuấn 於ư 天thiên 不bất 能năng 使sử 天thiên 以dĩ 天thiên 子tử 與dữ 舜thuấn 能năng 參tham 透thấu 此thử 意ý 則tắc 知tri 堯# 之chi 所sở 以dĩ 薦tiến 舜thuấn 舜thuấn 之chi 所sở 以dĩ 薦tiến 禹vũ 禹vũ 之chi 所sở 以dĩ 傳truyền 子tử 湯thang 武võ 之chi 所sở 以dĩ 代đại 天thiên 討thảo 罪tội 文văn 武võ 之chi 所sở 以dĩ 受thọ 命mạng 有hữu 周chu 孔khổng 子tử 與dữ 顏nhan 曾tằng 思tư 孟# 之chi 所sở 以dĩ 為vi 千thiên 聖thánh 百bách 王vương 之chi 師sư 者giả 皆giai 自tự 能năng 造tạo 此thử 聖thánh 命mạng 聖thánh 身thân 聖thánh 世thế 與dữ 天thiên 地địa 同đồng 其kỳ 高cao 厚hậu 悠du 久cửu 也dã 若nhược 上thượng 天thiên 能năng 造tạo 人nhân 命mạng 則tắc 天thiên 何hà 獨độc 秪# 造tạo 三tam 皇hoàng 五ngũ 帝đế 三tam 王vương 及cập 此thử 數số 聖thánh 賢hiền 哉tai 推thôi 而nhi 至chí 於ư 出xuất 世thế 間gian 。 法pháp 世Thế 尊Tôn 之chi 為vi 法Pháp 界Giới 主chủ 中trung 主chủ 達đạt 磨ma 之chi 為vi 教giáo 外ngoại 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 二nhị 支chi 五ngũ 宗tông 之chi 為vi 向hướng 上thượng 全toàn 提đề 皆giai 能năng 自tự 造tạo 命mạng 於ư 本bổn 心tâm 自tự 性tánh 也dã 惟duy 佛Phật 祖tổ 聖thánh 賢hiền 能năng 善thiện 用dụng 心tâm 而nhi 自tự 造tạo 命mạng 所sở 以dĩ 先tiên 天thiên 而nhi 天thiên 不bất 違vi 後hậu 天thiên 而nhi 奉phụng 天thiên 時thời 此thử 外ngoại 九cửu 流lưu 百bách 家gia 士sĩ 農nông 工công 賈cổ 亦diệc 自tự 有hữu 造tạo 命mạng 立lập 身thân 處xử 世thế 與dữ 佛Phật 聖thánh 相tương/tướng 參tham 於ư 天thiên 地địa 間gian 者giả 在tại 也dã 其kỳ 間gian 或hoặc 有hữu 。 聖thánh 凡phàm 善thiện 惡ác 權quyền 實thật 淳thuần 疵tỳ 之chi 不bất 同đồng 不bất 可khả 概khái 以dĩ 形hình 跡tích 而nhi 窺khuy 測trắc 者giả 如như 佛Phật 氏thị 以dĩ 一nhất 心tâm 法pháp 廣quảng 開khai 十thập 界giới 之chi 門môn 有hữu 以dĩ 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 。 而nhi 造tạo 地địa 獄ngục 之chi 身thân 命mạng 有hữu 以dĩ 慳san 貪tham 嫉tật 姤cấu 而nhi 造tạo 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 身thân 命mạng 有hữu 以dĩ 貪tham 慾dục 癡si 迷mê 而nhi 造tạo 畜súc 生sanh 之chi 身thân 。 命mạng 有hữu 以dĩ 世thế 諦đế 五ngũ 常thường 十Thập 善Thiện 戒giới 法pháp 而nhi 造tạo 人nhân 仙tiên 天thiên 梵Phạm 之chi 身thân 命mạng 有hữu 以dĩ 四Tứ 諦Đế 因nhân 緣duyên 。 轉chuyển 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 而nhi 造tạo 二Nhị 乘Thừa 小tiểu 果quả 之chi 身thân 命mạng 有hữu 以dĩ 般Bát 若Nhã 心tâm 宗tông 轉chuyển 變biến 易dị 生sanh 死tử 而nhi 造tạo 佛Phật 祖tổ 之chi 身thân 命mạng 有hữu 由do 一nhất 念niệm 之chi 豎thụ 於ư 十thập 界giới 次thứ 第đệ 而nhi 漸tiệm 造tạo 地địa 位vị 之chi 慧tuệ 命mạng 有hữu 由do 一nhất 念niệm 之chi 橫hoạnh/hoành 於ư 十thập 界giới 隨tùy 類loại 而nhi 頓đốn 造tạo 當đương 體thể 之chi 慧tuệ 命mạng 即tức 世thế 間gian 法pháp 亦diệc 有hữu 循tuần 途đồ 漸tiệm 進tiến 異dị 路lộ 交giao 通thông 而nhi 造tạo 分phần/phân 數số 之chi 身thân 命mạng 亦diệc 有hữu 大đại 機cơ 忽hốt 遇ngộ 平bình 步bộ 青thanh 霄tiêu 而nhi 造tạo 大đại 成thành 之chi 身thân 命mạng 或hoặc 如như 桀# 紂# 有hữu 一nhất 時thời 造tạo 犯phạm 天thiên 條điều 之chi 命mạng 或hoặc 如như 宰tể 輔phụ 有hữu 一nhất 時thời 造tạo 誅tru 九cửu 族tộc 之chi 命mạng 此thử 皆giai 明minh 如như 日nhật 。 星tinh 昭chiêu 示thị 今kim 古cổ 者giả 誰thùy 謂vị 命mạng 不bất 由do 心tâm 而nhi 造tạo 身thân 不bất 從tùng 業nghiệp 而nhi 成thành 也dã 哉tai 故cố 予# 曰viết 善thiện 造tạo 命mạng 者giả 只chỉ 在tại 善thiện 用dụng 其kỳ 向hướng 上thượng 心tâm 志chí 端đoan 其kỳ 正chánh 大đại 趨xu 向hướng 占chiêm 高cao 尚thượng 之chi 地địa 步bộ 享hưởng 速tốc 疾tật 之chi 便tiện 宜nghi 亦diệc 不bất 必tất 以dĩ 世thế 間gian 所sở 處xử 之chi 地địa 。 位vị 為vi 地địa 位vị 世thế 間gian 所sở 尚thượng 之chi 機cơ 權quyền 為vi 機cơ 權quyền 所sở 謂vị 向hướng 上thượng 者giả 正chánh 是thị 一nhất 念niệm 未vị 生sanh 前tiền 之chi 類loại 也dã 趨xu 向hướng 者giả 玅# 密mật 圓viên 通thông 之chi 類loại 也dã 地địa 步bộ 者giả 自tự 利lợi 利lợi 人nhân 。 之chi 類loại 也dã 便tiện 宜nghi 者giả 主chủ 中trung 作tác 主chủ 之chi 類loại 也dã 吾ngô 人nhân 以dĩ 分phần/phân 數số 在tại 三tam 教giáo 即tức 三tam 教giáo 中trung 造tạo 命mạng 在tại 百bách 家gia 九cửu 流lưu 即tức 百bách 家gia 九cửu 流lưu 中trung 造tạo 命mạng 不bất 必tất 別biệt 尋tầm 蹊# 徑kính 求cầu 尊tôn 反phản 成thành 卑ty 求cầu 榮vinh 反phản 成thành 辱nhục 求cầu 進tiến 反phản 成thành 退thoái 求cầu 得đắc 反phản 成thành 失thất 也dã 進tiến 退thoái 得đắc 失thất 未vị 嘗thường 不bất 可khả 求cầu 但đãn 求cầu 之chi 無vô 理lý 取thủ 之chi 無vô 道đạo 則tắc 顛điên 倒đảo 耳nhĩ 如như 醫y 者giả 以dĩ 生sanh 死tử 危nguy 難nạn/nan 造tạo 人nhân 命mạng 堪kham 輿dư 以dĩ 相tương/tướng 宅trạch 卜bốc 葬táng 造tạo 人nhân 命mạng 星tinh 者giả 以dĩ 守thủ 分phần/phân 進tiến 取thủ 造tạo 人nhân 命mạng 相tương/tướng 者giả 以dĩ 量lượng 才tài 作tác 為vi 造tạo 人nhân 命mạng 卜bốc 者giả 以dĩ 趨xu 吉cát 避tị 凶hung 造tạo 人nhân 命mạng 至chí 於ư 士sĩ 人nhân 則tắc 以dĩ 設thiết 教giáo 維duy 世thế 造tạo 人nhân 命mạng 農nông 者giả 以dĩ 勤cần 苦khổ 耕canh 種chúng 造tạo 人nhân 命mạng 工công 者giả 以dĩ 器khí 物vật 利lợi 用dụng 造tạo 人nhân 命mạng 商thương 者giả 以dĩ 交giao 易dị 相tương 濟tế 造tạo 人nhân 命mạng 然nhiên 此thử 有hữu 善thiện 與dữ 不bất 善thiện 。 其kỳ 功công 過quá 不bất 爽sảng 也dã 善thiện 者giả 則tắc 能năng 密mật 用dụng 聖thánh 賢hiền 造tạo 物vật 之chi 機cơ 權quyền 交giao 扶phù 民dân 生sanh 身thân 世thế 之chi 經kinh 濟tế 不bất 善thiện 者giả 不bất 特đặc 不bất 能năng 自tự 己kỷ 造tạo 命mạng 亦diệc 乃nãi 傷thương 天thiên 滅diệt 理lý 其kỳ 禍họa 有hữu 不bất 可khả 勝thăng 言ngôn 。 者giả 此thử 惟duy 士sĩ 可khả 兼kiêm 醫y 輿dư 星tinh 相tương/tướng 卜bốc 之chi 術thuật 農nông 工công 商thương 三tam 者giả 自tự 食thực 其kỳ 力lực 則tắc 不bất 可khả 責trách 以dĩ 術thuật 數số 天thiên 下hạ 之chi 所sở 以dĩ 得đắc 養dưỡng 者giả 皆giai 食thực 其kỳ 力lực 而nhi 農nông 之chi 為vi 命mạng 尤vưu 重trọng/trùng 也dã 自tự 古cổ 及cập 今kim 皆giai 稱xưng 三tam 教giáo 以dĩ 道đạo 養dưỡng 天thiên 下hạ 百bách 家gia 五ngũ 流lưu 以dĩ 術thuật 養dưỡng 天thiên 下hạ 三tam 民dân 以dĩ 力lực 養dưỡng 天thiên 下hạ 然nhiên 此thử 天thiên 下hạ 非phi 道đạo 以dĩ 成thành 治trị 則tắc 五ngũ 流lưu 三tam 民dân 亦diệc 無vô 所sở 措thố 手thủ 足túc 矣hĩ 使sử 無vô 三tam 民dân 之chi 力lực 養dưỡng 天thiên 下hạ 則tắc 三tam 教giáo 五ngũ 流lưu 又hựu 何hà 可khả 一nhất 日nhật 無vô 養dưỡng 欲dục 為vi 天thiên 下hạ 立lập 極cực 者giả 不bất 於ư 教giáo 養dưỡng 以dĩ 致trí 其kỳ 中trung 和hòa 則tắc 天thiên 下hạ 人nhân 物vật 又hựu 何hà 自tự 以dĩ 各các 正chánh 性tánh 命mạng 哉tai 天thiên 下hạ 無vô 制chế 全toàn 賴lại 神thần 聖thánh 設thiết 教giáo 以dĩ 造tạo 天thiên 下hạ 之chi 命mạng 天thiên 下hạ 有hữu 制chế 全toàn 賴lại 世thế 主chủ 輔phụ 相tướng 之chi 能năng 行hành 教giáo 養dưỡng 之chi 法pháp 以dĩ 造tạo 天thiên 下hạ 之chi 命mạng 也dã 使sử 一nhất 日nhật 不bất 與dữ 天thiên 下hạ 造tạo 命mạng 則tắc 一nhất 日nhật 天thiên 下hạ 無vô 安an 身thân 立lập 世thế 之chi 處xứ 矣hĩ 以dĩ 故cố 佛Phật 聖thánh 不bất 敢cảm 以dĩ 一nhất 人nhân 自tự 了liễu 即tức 了liễu 天thiên 下hạ 之chi 事sự 不bất 敢cảm 以dĩ 一nhất 世thế 自tự 足túc 便tiện 足túc 千thiên 古cổ 之chi 宗tông 聖thánh 人nhân 以dĩ 一nhất 夫phu 不bất 被bị 堯# 舜thuấn 之chi 澤trạch 為vi 推thôi 而nhi 內nội 之chi 溝câu 中trung 佛Phật 祖tổ 以dĩ 一nhất 法pháp 不bất 嚴nghiêm 於ư 遮già 那na 法Pháp 身thân 為vi 陷hãm 盡tận 法Pháp 界Giới 之chi 種chủng 性tánh 若nhược 非phi 參tham 透thấu 如như 此thử 造tạo 命mạng 何hà 敢cảm 以dĩ 虛hư 空không 界giới 盡tận 。 而nhi 生sanh 疲bì 厭yếm 哉tai 不bất 見kiến 世Thế 尊Tôn 於ư 雪Tuyết 山Sơn 夜dạ 睹đổ 明minh 星tinh 乃nãi 大đại 悟ngộ 曰viết 奇kỳ 哉tai 一Nhất 切Thiết 。 眾chúng 生sanh 皆giai 具cụ 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 德đức 相tương/tướng 但đãn 因nhân 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 而nhi 不bất 證chứng 得đắc 我ngã 今kim 既ký 悟ngộ 既ký 證chứng 必tất 當đương 教giáo 以dĩ 解giải 脫thoát 之chi 法Pháp 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悟ngộ 此thử 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 本bổn 無vô 實thật 法pháp 而nhi 證chứng 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 德đức 相tương/tướng 與dữ 我ngã 無vô 異dị 。 始thỉ 得đắc 名danh 為vi 平bình 等đẳng 。 菩Bồ 提Đề 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 也dã 正chánh 以dĩ 一nhất 法pháp 若nhược 有hữu 毘tỳ 盧lô 墮đọa 在tại 凡phàm 夫phu 萬vạn 法pháp 若nhược 無vô 普phổ 賢hiền 失thất 其kỳ 境cảnh 界giới 阿A 難Nan 悟ngộ 得đắc 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 乃nãi 發phát 誓thệ 曰viết 願nguyện 今kim 得đắc 果Quả 成thành 寶Bảo 王Vương 。 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 誓thệ 先tiên 入nhập 。 如như 一nhất 眾chúng 生sanh 未vị 成thành 佛Phật 。 終chung 不bất 於ư 此thử 取thủ 泥Nê 洹Hoàn 。 泥Nê 洹Hoàn 者giả 如Như 來Lai 極cực 果quả 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 即tức 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 。 大đại 寂tịch 滅diệt 場tràng 地địa 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 與dữ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 同đồng 悟ngộ 同đồng 證chứng 此thử 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 之chi 常thường 寂tịch 光quang 土thổ/độ 也dã 亦diệc 是thị 一nhất 切thiết 。 凡phàm 聖thánh 眾chúng 生sanh 本bổn 源nguyên 。 清thanh 淨tịnh 覺giác 地địa 。 雖tuy 居cư 十thập 法Pháp 界Giới 中trung 各các 各các 差sai 別biệt 。 原nguyên 不bất 曾tằng 離ly 此thử 地địa 阿A 難Nan 未vị 悟ngộ 時thời 以dĩ 五ngũ 濁trược 為vi 眾chúng 生sanh 業nghiệp 地địa 及cập 悟ngộ 後hậu 乃nãi 知tri 五ngũ 濁trược 眾chúng 生sanh 。 之chi 根căn 根căn 塵trần 塵trần 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 當đương 體thể 即tức 是thị 如Như 來Lai 藏tạng 。 心tâm 捨xả 此thử 五ngũ 濁trược 無vô 從tùng 發phát 智trí 悲bi 行hạnh 願nguyện 而nhi 為vi 入nhập 處xứ 以dĩ 成thành 就tựu 寶bảo 王vương 證chứng 如Như 來Lai 之chi 莊trang 嚴nghiêm 極cực 果quả 也dã 眾chúng 生sanh 全toàn 身thân 在tại 此thử 覺giác 地địa 以dĩ 妄vọng 識thức 緣duyên 生sanh 各các 自tự 顛điên 倒đảo 執chấp 著trước 其kỳ 心tâm 命mạng 身thân 世thế 不bất 知tri 參tham 究cứu 不bất 得đắc 此thử 入nhập 處xứ 耳nhĩ 如như 天thiên 上thượng 之chi 星tinh 辰thần 羅la 列liệt 各các 自tự 不bất 同đồng 而nhi 不bất 離ly 於ư 天thiên 其kỳ 地địa 上thượng 人nhân 物vật 禽cầm 獸thú 山sơn 川xuyên 艸thảo 木mộc 各các 自tự 為vi 類loại 而nhi 不bất 曾tằng 離ly 於ư 地địa 此thử 天thiên 即tức 吾ngô 性tánh 之chi 覺giác 天thiên 此thử 地địa 即tức 吾ngô 性tánh 之chi 覺giác 地địa 此thử 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 之chi 類loại 即tức 吾ngô 靈linh 知tri 之chi 所sở 發phát 現hiện 捨xả 吾ngô 靈linh 知tri 則tắc 一nhất 切thiết 皆giai 不bất 能năng 發phát 現hiện 也dã 人nhân 在tại 睡thụy 夢mộng 中trung 凡phàm 所sở 見kiến 所sở 聞văn 。 所sở 交giao 所sở 接tiếp 之chi 命mạng 之chi 身thân 之chi 世thế 天thiên 地địa 人nhân 物vật 。 與dữ 明minh 暗ám 色sắc 空không 。 各các 各các 差sai 別biệt 。 皆giai 不bất 出xuất 一nhất 己kỷ 靈linh 知tri 之chi 所sở 發phát 現hiện 如như 無vô 此thử 靈linh 知tri 則tắc 無vô 此thử 夢mộng 想tưởng 如như 無vô 此thử 夢mộng 想tưởng 則tắc 無vô 此thử 靈linh 知tri 若nhược 以dĩ 唯duy 識thức 推thôi 之chi 根căn 身thân 器khí 界giới 所sở 生sanh 各các 有hữu 次thứ 第đệ 。 心tâm 王vương 心tâm 所sở 見kiến 分phần/phân 相tương/tướng 分phần/phân 親thân 疏sớ/sơ 自tự 證chứng 等đẳng 分phần/phân 先tiên 後hậu 能năng 所sở 種chủng 子tử 現hiện 行hành 之chi 別biệt 一nhất 法pháp 不bất 可khả 攙# 越việt 如như 能năng 悟ngộ 此thử 靈linh 知tri 之chi 夢mộng 想tưởng 于vu 一nhất 時thời 頓đốn 現hiện 于vu 一nhất 念niệm 頓đốn 消tiêu 何hà 曾tằng 有hữu 親thân 疏sớ/sơ 次thứ 第đệ 之chi 畢tất 所sở 謂vị 一nhất 念niệm 發phát 真chân 歸quy 源nguyên 十thập 方phương 世thế 界giới 。 即tức 時thời 消tiêu 殞vẫn 夢mộng 裏lý 明minh 明minh 有hữu 六lục 趣thú 。 覺giác 後hậu 空không 空không 無vô 大Đại 千Thiên 。 是thị 也dã 又hựu 誰thùy 能năng 悟ngộ 覺giác 後hậu 之chi 心tâm 境cảnh 還hoàn 如như 夢mộng 中trung 而nhi 不bất 執chấp 著trước 。 乎hồ 又hựu 誰thùy 能năng 悟ngộ 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 之chi 旨chỉ 為vi 我ngã 在tại 青thanh 州châu 作tác 一nhất 領lãnh 布bố 衫sam 重trọng/trùng 七thất 斤cân 乎hồ 此thử 又hựu 非phi 木mộc 人nhân 石thạch 女nữ 所sở 得đắc 而nhi 唱xướng 和hòa 也dã 傀# 儡# 戲hí 曲khúc 盡tận 古cổ 今kim 人nhân 物vật 之chi 差sai 別biệt 線tuyến 索sách 雖tuy 百bách 般bát 抽trừu 牽khiên 何hà 曾tằng 動động 著trước 本bổn 身thân 妄vọng 想tưởng 生sanh 滅diệt 。 顛điên 倒đảo 不bất 曾tằng 動động 著trước 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 如như 群quần 兒nhi 之chi 舞vũ 弄lộng 鏡kính 光quang 故cố 曰viết 迷mê 之chi 則tắc 生sanh 死tử 始thỉ 悟ngộ 之chi 則tắc 涅Niết 槃Bàn 證chứng 而nhi 眾chúng 生sanh 為vi 夢mộng 想tưởng 役dịch 其kỳ 靈linh 心tâm 如như 真chân 金kim 為vi 匠tượng 作tác 役dịch 為vi 瓶bình 盤bàn 釵thoa 釧xuyến 其kỳ 名danh 相tướng 雖tuy 異dị 而nhi 金kim 性tánh 未vị 移di 真chân 金kim 雖tuy 能năng 隨tùy 緣duyên 現hiện 眾chúng 器khí 器khí 器khí 之chi 金kim 曾tằng 無vô 變biến 異dị 所sở 謂vị 心tâm 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 是thị 三tam 無vô 差sai 別biệt 也dã 。 以dĩ 故cố 華hoa 嚴nghiêm 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 為vi 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 之chi 主chủ 中trung 主chủ 隨tùy 緣duyên 而nhi 現hiện 為vi 正chánh 覺giác 世thế 間gian 主chủ 有hữu 情tình 世thế 間gian 主chủ 器khí 世thế 間gian 主chủ 統thống 十thập 方phương 塵trần 剎sát 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 聖thánh 若nhược 凡phàm 若nhược 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 。 山sơn 靈linh 海hải 島đảo 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 。 與dữ 五ngũ 十thập 三tam 參tham 善Thiện 知Tri 識Thức 無vô 論luận 是thị 男nam 是thị 女nữ 。 是thị 僧Tăng 是thị 俗tục 各các 自tự 有hữu 主chủ 曾tằng 不bất 移di 本bổn 位vị 一nhất 絲ti 毫hào 許hứa 如như 善thiện 財tài 雖tuy 初sơ 得đắc 根căn 本bổn 知tri 後hậu 得đắc 差sai 別biệt 智trí 而nhi 始thỉ 終chung 曾tằng 不bất 易dị 其kỳ 童đồng 心tâm 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 法pháp 法pháp 不bất 相tương 到đáo 而nhi 自tự 到đáo 各các 各các 不bất 相tương 知tri 。 而nhi 自tự 知tri 亦diệc 不bất 見kiến 別biệt 求cầu 戀luyến 易dị 名danh 相tướng 而nhi 成thành 佛Phật 皆giai 與dữ 遮già 那na 同đồng 一nhất 藏tạng 性tánh 三tam 昧muội 如như 金kim 性tánh 之chi 無vô 一nhất 無vô 異dị 無vô 欠khiếm 無vô 餘dư 。 更cánh 不bất 必tất 如như 法Pháp 華hoa 會hội 權quyền 歸quy 實thật 三tam 戀luyến 淨tịnh 土độ 次thứ 第đệ 授thọ 記ký 龍long 女nữ 轉chuyển 男nam 然nhiên 後hậu 向hướng 南nam 方phương 無vô 垢cấu 界giới 成thành 佛Phật 也dã 會hội 得đắc 華hoa 嚴nghiêm 之chi 不bất 變biến 隨tùy 緣duyên 與dữ 法pháp 華hoa 之chi 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 則tắc 知tri 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 之chi 玅# 旨chỉ 矣hĩ 又hựu 如như 梨lê 園viên 登đăng 臺đài 各các 自tự 作tác 古cổ 今kim 人nhân 物vật 曾tằng 不bất 昧muội 此thử 靈linh 知tri 而nhi 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 曲khúc 盡tận 其kỳ 情tình 雖tuy 屬thuộc 假giả 事sự 能năng 以dĩ 全toàn 副phó 真chân 精tinh 神thần 為vi 之chi 又hựu 不bất 自tự 謂vị 能năng 如như 此thử 超siêu 然nhiên 解giải 脫thoát 不bất 執chấp 著trước 也dã 殆đãi 所sở 謂vị 世thế 間gian 。 奇kỳ 男nam 子tử 乎hồ 及cập 乎hồ 下hạ 臺đài 或hoặc 讚tán 之chi 則tắc 喜hỷ 詈lị 之chi 則tắc 怒nộ 稱xưng 他tha 為vi 聖thánh 人nhân 之chi 流lưu 則tắc 矜căng 呵ha 他tha 為vi 賊tặc 人nhân 之chi 類loại 則tắc 恨hận 雖tuy 皆giai 上thượng 下hạ 無vô 實thật 而nhi 迷mê 悟ngộ 之chi 情tình 不bất 同đồng 予# 謂vị 臺đài 上thượng 戲hí 子tử 以dĩ 有hữu 為vi 無vô 故cố 能năng 如như 佛Phật 聖thánh 之chi 解giải 悟ngộ 臺đài 下hạ 戲hí 子tử 以dĩ 無vô 為vi 有hữu 。 故cố 同đồng 眾chúng 生sanh 之chi 執chấp 迷mê 世thế 人nhân 全toàn 身thân 是thị 戲hí 大đại 地địa 是thị 臺đài 而nhi 不bất 能năng 如như 戲hí 子tử 之chi 解giải 悟ngộ 者giả 豈khởi 非phi 以dĩ 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 自tự 迷mê 倒đảo 哉tai 使sử 人nhân 皆giai 能năng 參tham 透thấu 以dĩ 有hữu 為vi 無vô 之chi 解giải 悟ngộ 以dĩ 無vô 為vi 有hữu 。 之chi 執chấp 迷mê 則tắc 臺đài 上thượng 臺đài 下hạ 皆giai 相tương/tướng 忘vong 于vu 大đại 化hóa 之chi 鄉hương 也dã 豈khởi 不bất 為vi 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 之chi 真chân 奇kỳ 特đặc 乎hồ 雖tuy 然nhiên 更cánh 須tu 知tri 眾chúng 生sanh 以dĩ 不bất 干can 己kỷ 事sự 常thường 解giải 脫thoát 其kỳ 干can 己kỷ 事sự 常thường 執chấp 迷mê 何hà 以dĩ 見kiến 之chi 岳nhạc 王vương 墳phần 前tiền 鑄chú 鐵thiết 秦tần 檜# 賢hiền 愚ngu 莫mạc 不bất 禮lễ 岳nhạc 王vương 生sanh 敬kính 畏úy 心tâm 擊kích 秦tần 檜# 且thả 溺nịch 之chi 嗚ô 呼hô 世thế 人nhân 于vu 岳nhạc 何hà 親thân 於ư 檜# 何hà 怨oán 特đặc 以dĩ 好hảo/hiếu 善thiện 惡ác 惡ác 之chi 良lương 知tri 良lương 能năng 有hữu 不bất 可khả 磨ma 滅diệt 者giả 在tại 至chí 有hữu 事sự 干can 涉thiệp 於ư 私tư 己kỷ 便tiện 自tự 蒙mông 蔽tế 或hoặc 能năng 設thiết 身thân 處xứ 地địa 不bất 黨đảng 秦tần 而nhi 助trợ 岳nhạc 且thả 能năng 爭tranh 善thiện 惡ác 是thị 非phi 。 如như 拜bái 岳nhạc 墳phần 打đả 秦tần 檜# 之chi 不bất 惜tích 心tâm 手thủ 者giả 幾kỷ 人nhân 哉tai 更cánh 有hữu 可khả 笑tiếu 者giả 如như 檜# 再tái 世thế 幸hạnh 得đắc 為vi 人nhân 到đáo 此thử 墳phần 前tiền 亦diệc 必tất 禮lễ 岳nhạc 王vương 而nhi 自tự 擊kích 也dã 彼bỉ 董# 卓trác 何hà 嘗thường 不bất 痛thống 罵mạ 王vương 莽mãng 盧lô 杞# 何hà 嘗thường 不bất 罵mạ 李# 林lâm 甫phủ 但đãn 傍bàng 觀quan 者giả 多đa 醒tỉnh 當đương 局cục 者giả 易dị 迷mê 耳nhĩ 人nhân 有hữu 善thiện 惡ác 之chi 良lương 則tắc 可khả 以dĩ 處xứ 身thân 世thế 而nhi 無vô 昧muội 人nhân 無vô 執chấp 著trước 之chi 妄vọng 則tắc 可khả 以dĩ 悟ngộ 心tâm 命mạng 而nhi 不bất 迷mê 如như 果quả 能năng 參tham 透thấu 如như 夢mộng 如như 戲hí 登đăng 臺đài 上thượng 之chi 禪thiền 則tắc 諸chư 法pháp 皆giai 畫họa 蛇xà 添# 足túc 捫môn 空không 布bố 彩thải 耳nhĩ 鐸đạc 夜dạ 曰viết 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 因nhân 緣duyên 譬thí 喻dụ 。 言ngôn 詞từ 開khai 示thị 其kỳ 結kết 集tập 經Kinh 典điển 充sung 滿mãn 海hải 藏tạng 流lưu 布bố 十thập 方phương 。 秪# 應ưng 眾chúng 生sanh 業nghiệp 無vô 不bất 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 無vô 不bất 空không 而nhi 猶do 然nhiên 如như 在tại 夢mộng 中trung 。 其kỳ 出xuất 生sanh 受thọ 生sanh 不bất 由do 人nhân 教giáo 偏thiên 能năng 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 癡si 愛ái 貪tham 嗔sân 嫉tật 妒đố 我ngã 慢mạn 誑cuống 欺khi 奸gian 矯kiểu 詐trá 偽ngụy 種chủng 種chủng 妄vọng 想tưởng 。 執chấp 著trước 法Pháp 門môn 觸xúc 處xứ 皆giai 現hiện 如như 磁từ 石thạch 之chi 見kiến 針châm 自tự 合hợp 貪tham 慾dục 之chi 見kiến 色sắc 自tự 迷mê 抑ức 且thả 磨ma 之chi 不bất 滅diệt 壞hoại 亦diệc 不bất 銷tiêu 諸chư 佛Phật 豈khởi 曾tằng 為vi 彼bỉ 設thiết 教giáo 結kết 集tập 此thử 業nghiệp 識thức 之chi 藏tạng 於ư 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 哉tai 是thị 何hà 善thiện 法Pháp 教giáo 之chi 多đa 不bất 能năng 就tựu 如như 煉luyện 石thạch 之chi 難nạn/nan 于vu 補bổ 天thiên 斷đoạn 鰲# 之chi 艱gian 于vu 立lập 極cực 惡ác 法pháp 不bất 教giáo 卻khước 自tự 能năng 成thành 如như 流lưu 水thủy 之chi 易dị 于vu 趨xu 海hải 野dã 火hỏa 之chi 速tốc 於ư 燎liệu 原nguyên 豈khởi 善thiện 惡ác 逆nghịch 順thuận 之chi 理lý 有hữu 固cố 然nhiên 哉tai 將tương 謂vị 初sơ 教giáo 之chi 不bất 親thân 次thứ 教giáo 之chi 漸tiệm 似tự 再tái 教giáo 之chi 逼bức 真chân 終chung 教giáo 之chi 必tất 神thần 乎hồ 將tương 謂vị 佛Phật 聖thánh 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 。 如như 春xuân 夏hạ 秋thu 冬đông 之chi 必tất 當đương 循tuần 環hoàn 乎hồ 必tất 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 。 而nhi 後hậu 成thành 法pháp 化hóa 乎hồ 必tất 成thành 住trụ 壞hoại 空không 而nhi 後hậu 成thành 法Pháp 界Giới 乎hồ 如như 此thử 則tắc 佛Phật 聖thánh 之chi 道đạo 只chỉ 能năng 以dĩ 一nhất 時thời 人nhân 救cứu 一nhất 世thế 事sự 不bất 可khả 以dĩ 前tiền 遺di 後hậu 亦diệc 不bất 可khả 以dĩ 。 後hậu 代đại 前tiền 乎hồ 或hoặc 以dĩ 不bất 可khả 遺di 為vi 相tương/tướng 遺di 以dĩ 不bất 可khả 代đại 為vi 相tương/tướng 代đại 必tất 以dĩ 各các 時thời 各các 世thế 各các 自tự 為vi 繼kế 往vãng 開khai 來lai 始thỉ 不bất 壞hoại 其kỳ 造tạo 命mạng 立lập 身thân 處xử 世thế 之chi 事sự 以dĩ 互hỗ 相tương 密mật 成thành 者giả 使sử 人nhân 各các 自tự 振chấn 作tác 而nhi 不bất 倦quyện 乎hồ 杖trượng 人nhân 乃nãi 大đại 笑tiếu 曰viết 其kỳ 然nhiên 豈khởi 其kỳ 然nhiên 乎hồ 。 子tử 不bất 見kiến 窮cùng 須tu 知tri 變biến 變biến 須tu 知tri 通thông 通thông 須tu 知tri 久cửu 此thử 所sở 謂vị 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 之chi 秘bí 乎hồ 天thiên 地địa 不bất 能năng 以dĩ 一nhất 時thời 成thành 歲tuế 佛Phật 聖thánh 不bất 能năng 以dĩ 一nhất 法pháp 利lợi 生sanh 太thái 極cực 不bất 能năng 以dĩ 一nhất 卦# 成thành 易dị 帝đế 王vương 不bất 能năng 以dĩ 一nhất 制chế 成thành 治trị 神thần 道đạo 不bất 能năng 以dĩ 一nhất 教giáo 齊tề 民dân 立lập 法pháp 不bất 能năng 以dĩ 一nhất 義nghĩa 成thành 宗tông 醫y 王vương 不bất 能năng 以dĩ 一nhất 藥dược 治trị 病bệnh 以dĩ 故cố 佛Phật 有hữu 三tam 藏tạng 十thập 二nhị 部bộ 儒nho 有hữu 經kinh 書thư 子tử 史sử 九cửu 流lưu 百bách 家gia 各các 有hữu 傳truyền 授thọ 之chi 業nghiệp 善thiện 能năng 參tham 透thấu 一nhất 法pháp 可khả 以dĩ 通thông 一nhất 切thiết 法pháp 。 參tham 透thấu 一nhất 切thiết 法pháp 可khả 以dĩ 歸quy 一nhất 法pháp 或hoặc 各các 自tự 執chấp 于vu 一nhất 法pháp 專chuyên 于vu 一nhất 門môn 大đại 小tiểu 偏thiên 圓viên 正chánh 邪tà 淺thiển 深thâm 之chi 異dị 皆giai 不bất 能năng 出xuất 一nhất 念niệm 未vị 生sanh 前tiền 為vi 根căn 宗tông 也dã 即tức 有hữu 透thấu 此thử 根căn 宗tông 而nhi 不bất 悟ngộ 差sai 別biệt 徒đồ 執chấp 未vị 生sanh 以dĩ 為vì 己kỷ 證chứng 而nhi 不bất 能năng 使sử 法Pháp 界Giới 聖thánh 凡phàm 同đồng 參tham 悟ngộ 此thử 心tâm 命mạng 身thân 世thế 則tắc 佛Phật 聖thánh 亦diệc 是thị 自tự 了liễu 漢hán 如như 焦tiêu 芽nha 敗bại 種chủng 墮đọa 斷đoạn 常thường 坑khanh 矣hĩ 何hà 足túc 為vi 法Pháp 界Giới 之chi 調điều 御ngự 師sư 哉tai 但đãn 有hữu 能năng 參tham 一nhất 念niệm 未vị 生sanh 前tiền 則tắc 於ư 身thân 世thế 不bất 遠viễn 從tùng 源nguyên 出xuất 流lưu 自tự 得đắc 本bổn 宗tông 若nhược 上thượng 根căn 利lợi 智trí 之chi 人nhân 何hà 枝chi 末mạt 非phi 原nguyên 本bổn 之chi 心tâm 哉tai 如như 孔khổng 子tử 謂vị 視thị 其kỳ 所sở 以dĩ 觀quán 其kỳ 所sở 由do 。 察sát 其kỳ 所sở 安an 視thị 觀quán 察sát 三tam 字tự 即tức 參tham 究cứu 也dã 即tức 精tinh 一nhất 慎thận 獨độc 克khắc 己kỷ 也dã 所sở 以dĩ 所sở 由do 所sở 安an 即tức 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 。 之chi 心tâm 也dã 何hà 心tâm 何hà 事sự 無vô 以dĩ 由do 安an 哉tai 但đãn 無vô 人nhân 能năng 視thị 觀quán 察sát 耳nhĩ 又hựu 如như 曾tằng 子tử 之chi 動động 容dung 貌mạo 出xuất 詞từ 氣khí 正chánh 顏nhan 色sắc 動động 是thị 誰thùy 動động 正chánh 是thị 誰thùy 正chánh 出xuất 是thị 誰thùy 出xuất 此thử 三tam 字tự 即tức 有hữu 神thần 之chi 司ty 存tồn 也dã 容dung 貌mạo 顏nhan 色sắc 辭từ 氣khí 三tam 者giả 即tức 如như 籩# 豆đậu 之chi 事sự 也dã 世thế 人nhân 視thị 此thử 三tam 者giả 為vi 事sự 而nhi 外ngoại 之chi 豈khởi 非phi 自tự 棄khí 其kỳ 形hình 色sắc 別biệt 覓mịch 天thiên 性tánh 之chi 所sở 存tồn 乎hồ 曾tằng 子tử 見kiến 道đạo 之chi 玅# 慎thận 獨độc 之chi 功công 全toàn 在tại 於ư 此thử 足túc 見kiến 動động 容dung 周chu 旋toàn 而nhi 中trung 禮lễ 為vi 盛thịnh 德đức 之chi 至chí 灑sái 掃tảo 應ứng 對đối 皆giai 是thị 精tinh 義nghĩa 入nhập 神thần 。 果quả 如như 是thị 而nhi 參tham 造tạo 次thứ 必tất 于vu 是thị 顛điên 沛# 必tất 于vu 是thị 何hà 非phi 復phục 禮lễ 歸quy 仁nhân 之chi 所sở 在tại 乎hồ 果quả 能năng 如như 是thị 參tham 求cầu 其kỳ 不bất 如như 是thị 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 也dã 趙triệu 州châu 所sở 謂vị 除trừ 二nhị 時thời 粥chúc 飯phạn 不bất 雜tạp 用dụng 心tâm 何hà 異dị 終chung 食thực 之chi 不bất 違vi 仁nhân 與dữ 須tu 臾du 之chi 不bất 可khả 離ly 此thử 道đạo 乎hồ 儒nho 者giả 不bất 肯khẳng 參tham 究cứu 禪thiền 者giả 不bất 能năng 遍biến 參tham 便tiện 有hữu 儒nho 釋thích 之chi 分phần 淺thiển 深thâm 之chi 異dị 使sử 能năng 參tham 透thấu 此thử 旨chỉ 則tắc 學học 佛Phật 自tự 能năng 知tri 儒nho 通thông 儒nho 自tự 能năng 造tạo 佛Phật 世thế 豈khởi 有hữu 曾tằng 入nhập 門môn 庭đình 而nhi 不bất 肯khẳng 造tạo 堂đường 奧áo 者giả 乎hồ 一nhất 部bộ 禮lễ 記ký 不bất 出xuất 母mẫu 不bất 敬kính 三tam 字tự 至chí 於ư 儼nghiễm 若nhược 思tư 安an 定định 辭từ 安an 民dân 哉tai 即tức 大đại 學học 中trung 庸dong 之chi 三tam 綱cương 領lãnh 也dã 如như 謂vị 動động 正chánh 出xuất 即tức 曾tằng 子tử 之chi 戒giới 定định 慧tuệ 也dã 容dung 貌mạo 顏nhan 色sắc 詞từ 氣khí 即tức 曾tằng 子tử 之chi 經kinh 律luật 論luận 也dã 既ký 不bất 曰viết 形hình 色sắc 而nhi 曰viết 所sở 貴quý 乎hồ 道đạo 者giả 三tam 非phi 曾tằng 子tử 之chi 禪thiền 乎hồ 即tức 門môn 人nhân 記ký 孔khổng 子tử 所sở 慎thận 齋trai 戰chiến 疾tật 非phi 慎thận 此thử 三tam 也dã 以dĩ 形hình 容dung 夫phu 子tử 之chi 慎thận 如như 齋trai 如như 戰chiến 如như 疾tật 也dã 此thử 慎thận 即tức 夫phu 子tử 之chi 戒giới 定định 慧tuệ 也dã 此thử 齋trai 戰chiến 疾tật 即tức 夫phu 子tử 之chi 經kinh 律luật 論luận 也dã 得đắc 此thử 慎thận 之chi 神thần 非phi 夫phu 子tử 自tự 性tánh 宗tông 通thông 之chi 禪thiền 乎hồ 即tức 吾ngô 佛Phật 三tam 藏tạng 十thập 二nhị 部bộ 之chi 玅# 與dữ 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 之chi 神thần 亦diệc 不bất 出xuất 此thử 身thân 語ngữ 意ý 三tam 業nghiệp 也dã 神thần 而nhi 明minh 之chi 化hóa 而nhi 裁tài 之chi 默mặc 而nhi 成thành 之chi 亦diệc 必tất 存tồn 乎hồ 其kỳ 人nhân 耳nhĩ 何hà 分phần/phân 世thế 法pháp 出xuất 世thế 云vân 乎hồ 哉tai 自tự 無vô 如như 粉phấn 飾sức 取thủ 榮vinh 而nhi 不bất 致trí 精tinh 一nhất 末Mạt 法Pháp 奸gian 巧xảo 本bổn 學học 日nhật 荒hoang 天thiên 下hạ 豈khởi 果quả 皆giai 可khả 以dĩ 粉phấn 飾sức 而nhi 不bất 切thiết 於ư 心tâm 命mạng 身thân 世thế 遂toại 足túc 久cửu 安an 長trường/trưởng 治trị 乎hồ 大đại 氐# 善thiện 者giả 終chung 順thuận 可khả 以dĩ 漸tiệm 誘dụ 漸tiệm 磨ma 而nhi 惡ác 者giả 終chung 逆nghịch 必tất 致trí 暴bạo 起khởi 暴bạo 滅diệt 佛Phật 聖thánh 深thâm 見kiến 其kỳ 常thường 遠viễn 見kiến 其kỳ 大đại 不bất 敢cảm 謂vị 善thiện 惡ác 不bất 同đồng 謀mưu 也dã 不bất 見kiến 先tiên 聖thánh 為vi 萬vạn 世thế 制chế 作tác 凡phàm 民dân 生sanh 日nhật 用dụng 養dưỡng 生sanh 送tống 死tử 乃nãi 至chí 山sơn 川xuyên 鬼quỷ 神thần 禽cầm 獸thú 。 艸thảo 木mộc 無vô 所sở 不bất 用dụng 其kỳ 極cực 以dĩ 安an 身thân 世thế 性tánh 命mạng 無vô 少thiểu 偏thiên 虧khuy 合hợp 天thiên 下hạ 之chi 人nhân 會hội 古cổ 今kim 之chi 事sự 為vi 一nhất 人nhân 之chi 事sự 或hoặc 有hữu 匹thất 夫phu 匹thất 婦phụ 一nhất 事sự 一nhất 物vật 不bất 得đắc 其kỳ 所sở 者giả 引dẫn 為vi 一nhất 人nhân 之chi 責trách 一nhất 己kỷ 之chi 罪tội 天thiên 下hạ 即tức 不bất 己kỷ 責trách 而nhi 一nhất 己kỷ 當đương 自tự 責trách 古cổ 今kim 即tức 不bất 我ngã 關quan 而nhi 一nhất 我ngã 當đương 自tự 關quan 從tùng 上thượng 帝đế 王vương 聖thánh 賢hiền 與dữ 出xuất 世thế 佛Phật 祖tổ 為vi 十thập 方phương 慈từ 父phụ 世thế 豈khởi 有hữu 師sư 遺di 天thiên 下hạ 之chi 徒đồ 父phụ 捨xả 法Pháp 界Giới 之chi 子tử 哉tai 天thiên 下hạ 人nhân 皆giai 有hữu 父phụ 義nghĩa 子tử 義nghĩa 法Pháp 界Giới 人nhân 皆giai 有hữu 師sư 義nghĩa 徒đồ 義nghĩa 然nhiên 未vị 有hữu 不bất 子tử 而nhi 能năng 父phụ 未vị 有hữu 不bất 徒đồ 而nhi 能năng 師sư 者giả 也dã 人nhân 不bất 以dĩ 父phụ 子tử 師sư 徒đồ 自tự 命mạng 則tắc 將tương 為vi 何hà 如như 人nhân 哉tai 既ký 知tri 則tắc 必tất 真chân 知tri 不bất 真chân 知tri 則tắc 迷mê 苦khổ 而nhi 不bất 可khả 救cứu 既ký 為vi 則tắc 必tất 真chân 為vi 不bất 真chân 為vi 則tắc 迷mê 倒đảo 而nhi 不bất 可khả 扶phù 夫phu 真chân 為vi 者giả 非phi 欲dục 盡tận 為vi 極cực 富phú 貴quý 權quyền 位vị 之chi 人nhân 也dã 為vi 此thử 外ngoại 慕mộ 便tiện 喪táng 身thân 失thất 命mạng 矣hĩ 真chân 知tri 者giả 真chân 知tri 有hữu 造tạo 命mạng 之chi 玅# 法pháp 立lập 身thân 之chi 善thiện 事sự 處xử 世thế 之chi 正Chánh 道Đạo 如như 父phụ 頑ngoan 母mẫu 囂hiêu 弟đệ 傲ngạo 煢quỳnh 煢quỳnh 鰥quan 夫phu 亦diệc 自tự 能năng 以dĩ 孝hiếu 道đạo 得đắc 祿lộc 位vị 名danh 壽thọ 如như 伊y 尹# 傳truyền 說thuyết 太thái 公công 之chi 終chung 顯hiển 及cập 顏nhan 曾tằng 思tư 孟# 之chi 不bất 遇ngộ 亦diệc 何hà 嘗thường 不bất 從tùng 貧bần 賤tiện 自tự 致trí 身thân 於ư 聖thánh 賢hiền 豪hào 傑kiệt 之chi 間gian 哉tai 予# 雖tuy 如như 此thử 比tỉ 似tự 以dĩ 激kích 發phát 世thế 人nhân 而nhi 其kỳ 宗tông 旨chỉ 實thật 要yếu 人nhân 參tham 究cứu 造tạo 命mạng 為vi 法Pháp 界Giới 中trung 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã 世thế 人nhân 不bất 知tri 。 此thử 意ý 故cố 不bất 畏úy 天thiên 命mạng 不bất 畏úy 大đại 人nhân 不bất 畏úy 聖thánh 人nhân 之chi 言ngôn 。 不bất 知tri 造tạo 命mạng 立lập 身thân 處xử 世thế 之chi 法pháp 乃nãi 敢cảm 犯phạm 法pháp 侮vũ 亂loạn 蹈đạo 于vu 不bất 測trắc 或hoặc 甘cam 死tử 于vu 偷thâu 安an 取thủ 樂nhạo/nhạc/lạc 或hoặc 醉túy 死tử 於ư 亂loạn 事sự 危nguy 機cơ 所sở 以dĩ 畏úy 之chi 一nhất 字tự 為vi 眾chúng 生sanh 出xuất 苦khổ 海hải 之chi 慈từ 航# 即tức 人nhân 天thiên 之chi 聖thánh 與dữ 三tam 乘thừa 大đại 聖thánh 皆giai 有hữu 所sở 畏úy 乃nãi 能năng 成thành 就tựu 。 大đại 法pháp 唯duy 佛Phật 出xuất 過quá 聖thánh 凡phàm 永vĩnh 謝tạ 二nhị 死tử 故cố 號hiệu 為vi 無vô 畏úy 法Pháp 王Vương 如như 師sư 子tử 一nhất 吼hống 百bách 獸thú 腦não 裂liệt 自tự 此thử 之chi 外ngoại 誰thùy 敢cảm 不bất 畏úy 哉tai 如như 我ngã 意ý 者giả 。 即tức 佛Phật 祖tổ 大đại 聖thánh 亦diệc 有hữu 畏úy 也dã 佛Phật 為vi 法Pháp 界Giới 之chi 父phụ 而nhi 法Pháp 界Giới 之chi 子tử 有hữu 一nhất 無vô 知tri 以dĩ 犯phạm 危nguy 險hiểm 則tắc 父phụ 母mẫu 之chi 為vi 子tử 計kế 不bất 能năng 不bất 憂ưu 畏úy 也dã 如như 火hỏa 宅trạch 中trung 諸chư 子tử 以dĩ 癡si 迷mê 不bất 知tri 畏úy 故cố 或hoặc 迷mê 死tử 於ư 五ngũ 欲dục 之chi 樂lạc 。 或hoặc 迷mê 死tử 於ư 五ngũ 逆nghịch 之chi 惡ác 或hoặc 迷mê 死tử 于vu 功công 名danh 富phú 貴quý 勢thế 利lợi 恩ân 愛ái 或hoặc 迷mê 死tử 於ư 文văn 字tự 道Đạo 理lý 知tri 見kiến 功công 業nghiệp 而nhi 不bất 知tri 出xuất 生sanh 死tử 性tánh 命mạng 之chi 活hoạt 路lộ 或hoặc 以dĩ 正chánh 為vi 邪tà 。 以dĩ 邪tà 為vi 正chánh 。 妄vọng 自tự 顛điên 倒đảo 執chấp 著trước 不bất 可khả 教giáo 之chi 以dĩ 道Đạo 。 不bất 可khả 化hóa 之chi 以dĩ 法pháp 不bất 可khả 制chế 之chi 以dĩ 刑hình 不bất 可khả 畏úy 之chi 以dĩ 威uy 或hoặc 以dĩ 一nhất 邪tà 事sự 而nhi 亂loạn 國quốc 家gia 或hoặc 以dĩ 一nhất 逆nghịch 政chánh 而nhi 壞hoại 天thiên 下hạ 是thị 一nhất 人nhân 之chi 別biệt 業nghiệp 與dữ 天thiên 下hạ 之chi 同đồng 業nghiệp 互hỗ 為vi 因nhân 緣duyên 。 互hỗ 為vi 消tiêu 長trường/trưởng 或hoặc 激kích 之chi 以dĩ 自tự 憤phẫn 或hoặc 毒độc 之chi 以dĩ 破phá 迷mê 或hoặc 因nhân 禍họa 而nhi 致trí 福phước 或hoặc 由do 亂loạn 而nhi 成thành 平bình 也dã 在tại 佛Phật 祖tổ 神thần 聖thánh 正chánh 眼nhãn 視thị 之chi 安an 知tri 非phi 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 劫kiếp 積tích 集tập 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 智trí 種chủng 於ư 五ngũ 蘊uẩn 識thức 藏tạng 或hoặc 以dĩ 上thượng 天thiên 造tạo 物vật 憐lân 愍mẫn 沉trầm 迷mê 因nhân 其kỳ 業nghiệp 力lực 掀# 翻phiên 其kỳ 劫kiếp 習tập 如như 火hỏa 宅trạch 之chi 三tam 災tai 變biến 起khởi 使sử 諸chư 子tử 棄khí 捨xả 貪tham 慾dục 命mạng 根căn 而nhi 趨xu 出xuất 火hỏa 宅trạch 以dĩ 取thủ 三tam 車xa 也dã 孟# 軻kha 氏thị 亦diệc 謂vị 世thế 人nhân 多đa 死tử 于vu 安an 樂lạc 少thiểu 生sanh 于vu 憂ưu 患hoạn 若nhược 非phi 苦khổ 到đáo 動động 心tâm 忍nhẫn 性tánh 而nhi 得đắc 增tăng 益ích 。 其kỳ 所sở 未vị 能năng 亦diệc 終chung 是thị 小tiểu 人nhân 陷hãm 于vu 坑khanh 阱# 而nhi 莫mạc 之chi 知tri 避tị 也dã 夫phu 世thế 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 皆giai 重trọng/trùng 在tại 有hữu 主chủ 有hữu 主chủ 之chi 學học 雖tuy 習tập 邪tà 法pháp 而nhi 皆giai 可khả 歸quy 于vu 正chánh 無vô 主chủ 之chi 學học 雖tuy 習tập 正Chánh 法Pháp 而nhi 或hoặc 亦diệc 流lưu 于vu 邪tà 如như 華hoa 嚴nghiêm 有hữu 三tam 世thế 間gian 而nhi 盧lô 舍xá 那na 為vi 主chủ 中trung 主chủ 則tắc 十thập 方phương 塵trần 剎sát 皆giai 有hữu 所sở 主chủ 雖tuy 欲dục 自tự 妄vọng 不bất 能năng 妄vọng 雖tuy 欲dục 自tự 亂loạn 不bất 能năng 亂loạn 雖tuy 欲dục 自tự 邪tà 不bất 能năng 邪tà 雖tuy 欲dục 自tự 外ngoại 不bất 能năng 外ngoại 也dã 造tạo 天thiên 下hạ 之chi 命mạng 者giả 其kỳ 在tại 斯tư 乎hồ 天thiên 下hạ 非phi 一nhất 人nhân 之chi 天thiên 下hạ 乃nãi 天thiên 下hạ 人nhân 之chi 天thiên 下hạ 人nhân 能năng 以dĩ 天thiên 下hạ 之chi 天thiên 下hạ 為vi 心tâm 者giả 即tức 一nhất 人nhân 是thị 天thiên 下hạ 之chi 人nhân 萬vạn 古cổ 之chi 人nhân 唯duy 天thiên 下hạ 之chi 一nhất 人nhân 能năng 以dĩ 天thiên 下hạ 之chi 性tánh 命mạng 如như 一nhất 己kỷ 之chi 性tánh 命mạng 天thiên 下hạ 之chi 道Đạo 德đức 如như 一nhất 己kỷ 之chi 道Đạo 德đức 天thiên 下hạ 之chi 功công 業nghiệp 如như 一nhất 己kỷ 之chi 功công 業nghiệp 天thiên 下hạ 之chi 罪tội 過quá 疾tật 苦khổ 如như 一nhất 己kỷ 之chi 罪tội 過quá 疾tật 苦khổ 者giả 則tắc 能năng 分phần/phân 性tánh 命mạng 道Đạo 德đức 功công 業nghiệp 教giáo 養dưỡng 與dữ 天thiên 下hạ 而nhi 為vi 天thiên 下hạ 不bất 以dĩ 天thiên 下hạ 之chi 教giáo 養dưỡng 養dưỡng 我ngã 一nhất 人nhân 當đương 以dĩ 我ngã 一nhất 人nhân 。 之chi 教giáo 養dưỡng 共cộng 養dưỡng 于vu 天thiên 下hạ 為vi 心tâm 為vi 法pháp 為vi 事sự 或hoặc 可khả 以dĩ 為vi 君quân 師sư 主chủ 盟minh 此thử 天thiên 下hạ 也dã 人nhân 不bất 知tri 天thiên 下hạ 之chi 亂loạn 皆giai 是thị 生sanh 民dân 自tự 己kỷ 業nghiệp 報báo 反phản 乃nãi 怨oán 天thiên 運vận 恨hận 世thế 數số 自tự 古cổ 以dĩ 來lai 。 天thiên 何hà 曾tằng 陷hãm 堯# 舜thuấn 禹vũ 湯thang 文văn 武võ 周chu 孔khổng 不bất 為vi 聖thánh 何hà 曾tằng 使sử 桀# 紂# 幽u 厲lệ 莽mãng 卓trác 操thao 懿# 必tất 為vi 亂loạn 哉tai 所sở 謂vị 禍họa 福phước 無vô 門môn 惟duy 人nhân 自tự 召triệu 寧ninh 不bất 信tín 乎hồ 夫phu 佛Phật 聖thánh 之chi 玅# 道đạo 深thâm 遠viễn 難nan 測trắc 不bất 至chí 於ư 神thần 悟ngộ 焉yên 終chung 不bất 足túc 以dĩ 感cảm 通thông 於ư 天thiên 下hạ 也dã 初sơ 心tâm 參tham 學học 者giả 未vị 可khả 即tức 令linh 其kỳ 盡tận 知tri 未vị 可khả 即tức 令linh 其kỳ 盡tận 行hành 但đãn 能năng 控khống 其kỳ 先tiên 得đắc 入nhập 處xứ 之chi 真chân 而nhi 察sát 其kỳ 心tâm 命mạng 之chi 所sở 可khả 知tri 其kỳ 所sở 不bất 可khả 知tri 者giả 當đương 自tự 悟ngộ 精tinh 其kỳ 身thân 世thế 之chi 所sở 可khả 行hành 其kỳ 所sở 不bất 可khả 行hành 。 者giả 當đương 自tự 神thần 如như 知tri 焉yên 而nhi 不bất 久cửu 習tập 于vu 察sát 行hành 焉yên 而nhi 不bất 久cửu 造tạo 於ư 精tinh 則tắc 亦diệc 徒đồ 事sự 虛hư 文văn 其kỳ 所sở 謂vị 察sát 而nhi 悟ngộ 精tinh 而nhi 神thần 者giả 曾tằng 不bất 感cảm 通thông 于vu 實thật 際tế 而nhi 反phản 怪quái 佛Phật 聖thánh 之chi 道đạo 雖tuy 嘗thường 知tri 嘗thường 行hành 而nhi 不bất 見kiến 效hiệu 于vu 神thần 悟ngộ 豈khởi 不bất 為vi 自tự 誣vu 與dữ 誣vu 佛Phật 聖thánh 哉tai 更cánh 須tu 知tri 世thế 人nhân 非phi 不bất 察sát 不bất 精tinh 也dã 如như 察sát 而nhi 非phi 所sở 當đương 察sát 精tinh 而nhi 非phi 所sở 當đương 精tinh 如như 百bách 工công 之chi 玅# 技kỹ 外ngoại 道đạo 之chi 玅# 門môn 雖tuy 察sát 雖tuy 精tinh 又hựu 何hà 預dự 於ư 佛Phật 聖thánh 之chi 道Đạo 法Pháp 與dữ 性tánh 命mạng 之chi 神thần 悟ngộ 哉tai 正chánh 由do 此thử 輩bối 以dĩ 不bất 察sát 不bất 精tinh 之chi 知tri 行hành 與dữ 非phi 所sở 當đương 為vi 之chi 參tham 學học 流lưu 弊tệ 至chí 後hậu 之chi 學học 者giả 例lệ 如như 此thử 從tùng 事sự 襲tập 成thành 頑ngoan 風phong 以dĩ 痼# 天thiên 下hạ 為vi 不bất 可khả 救cứu 藥dược 豈khởi 非phi 千thiên 古cổ 教giáo 法pháp 之chi 大đại 冤oan 哉tai 從tùng 來lai 此thử 道đạo 一nhất 治trị 一nhất 亂loạn 天thiên 下hạ 承thừa 平bình 日nhật 久cửu 人nhân 多đa 死tử 於ư 故cố 常thường 以dĩ 假giả 性tánh 情tình 出xuất 假giả 禮lễ 義nghĩa 以dĩ 假giả 禮lễ 義nghĩa 作tác 假giả 文văn 章chương 以dĩ 假giả 文văn 章chương 取thủ 假giả 功công 名danh 事sự 業nghiệp 以dĩ 假giả 功công 名danh 事sự 業nghiệp 立lập 假giả 道Đạo 德đức 聲thanh 名danh 及cập 乎hồ 天thiên 下hạ 既ký 無vô 實thật 際tế 而nhi 上thượng 下hạ 無vô 勤cần 儉kiệm 之chi 功công 有hữu 侵xâm 殘tàn 之chi 害hại 事sự 無vô 生sanh 法pháp 物vật 多đa 困khốn 窮cùng 天thiên 下hạ 相tương/tướng 奪đoạt 相tương 爭tranh 勢thế 必tất 各các 無vô 自tự 立lập 則tắc 三tam 教giáo 九cửu 流lưu 百bách 工công 技kỹ 藝nghệ 無vô 不bất 假giả 假giả 相tương/tướng 偽ngụy 各các 不bất 相tương 容dung 如như 養dưỡng 癱# 之chi 必tất 潰hội 久cửu 蠹đố 之chi 必tất 摧tồi 積tích 火hỏa 之chi 必tất 然nhiên 畜súc 毒độc 之chi 必tất 發phát 安an 能năng 不bất 傾khuynh 天thiên 下hạ 之chi 否phủ/bĩ 不bất 倒đảo 天thiên 下hạ 之chi 倉thương 不bất 化hóa 腐hủ 爛lạn 為vi 神thần 奇kỳ 不bất 反phản 乾can/kiền/càn 坤# 為vi 再tái 造tạo 然nhiên 後hậu 如như 大đại 冶dã 紅hồng 爐lô 乃nãi 能năng 煆# 去khứ 一nhất 切thiết 假giả 物vật 煉luyện 出xuất 一nhất 切thiết 真chân 性tánh 情tình 真chân 文văn 章chương 真chân 事sự 業nghiệp 真chân 功công 名danh 道Đạo 德đức 真chân 禪thiền 道đạo 佛Phật 法Pháp 安an 知tri 此thử 非phi 佛Phật 聖thánh 天thiên 地địa 之chi 所sở 以dĩ 為vi 天thiên 下hạ 造tạo 新tân 命mạng 立lập 新tân 身thân 處xứ 新tân 世thế 作tác 新tân 宗tông 旨chỉ 經Kinh 法Pháp 乎hồ 人nhân 能năng 參tham 透thấu 此thử 窮cùng 則tắc 變biến 變biến 則tắc 通thông 通thông 則tắc 久cửu 之chi 玅# 密mật 則tắc 能năng 以dĩ 窮cùng 變biến 之chi 機cơ 自tự 造tạo 造tạo 人nhân 自tự 立lập 立lập 人nhân 自tự 達đạt 達đạt 人nhân 雖tuy 不bất 能năng 博bác 施thí 天thiên 下hạ 濟tế 眾chúng 古cổ 今kim 亦diệc 可khả 以dĩ 一nhất 真chân 之chi 法pháp 存tồn 此thử 世thế 間gian 以dĩ 濟tế 度độ 人nhân 也dã 昔tích 人nhân 願nguyện 天thiên 常thường 生sanh 聖thánh 人nhân 願nguyện 人nhân 常thường 行hành 善thiện 事sự 者giả 以dĩ 有hữu 聖thánh 人nhân 在tại 世thế 。 天thiên 下hạ 雖tuy 有hữu 。 小tiểu 人nhân 終chung 不bất 致trí 為vi 亂loạn 自tự 當đương 循tuần 守thủ 善thiện 法Pháp 如như 無vô 聖thánh 人nhân 在tại 位vị 則tắc 雖tuy 有hữu 聖thánh 德đức 如như 孔khổng 孟# 無vô 能năng 以dĩ 致trí 天thiên 下hạ 如như 禪thiền 道đạo 於ư 會hội 昌xương 不bất 免miễn 自tự 隱ẩn 其kỳ 身thân 。 以dĩ 故cố 此thử 造tạo 命mạng 之chi 道đạo 猶do 重trọng/trùng 在tại 位vị 者giả 得đắc 之chi 雖tuy 天thiên 下hạ 之chi 萬vạn 民dân 不bất 一nhất 一nhất 皆giai 能năng 。 立lập 身thân 處xử 世thế 而nhi 天thiên 下hạ 如như 大đại 船thuyền 聖thánh 人nhân 能năng 載tái 萬vạn 民dân 而nhi 撐xanh 之chi 於ư 生sanh 死tử 苦khổ 海hải 。 免miễn 風phong 波ba 之chi 溺nịch 不bất 亦diệc 大đại 哉tai 如như 大đại 地địa 皆giai 是thị 風phong 波ba 蛟giao 龍long 鬼quỷ 怪quái 之chi 危nguy 而nhi 無vô 舟chu 楫tiếp 以dĩ 度độ 大đại 地địa 皆giai 賊tặc 盜đạo 虎hổ 狼lang 之chi 險hiểm 而nhi 無vô 善thiện 兵binh 以dĩ 護hộ 世thế 之chi 能năng 自tự 度độ 自tự 免miễn 幾kỷ 人nhân 哉tai 是thị 故cố 佛Phật 祖tổ 以dĩ 性tánh 命mạng 之chi 道đạo 而nhi 通thông 聖thánh 賢hiền 帝đế 王vương 及cập 有hữu 權quyền 位vị 者giả 聖thánh 賢hiền 帝đế 王vương 與dữ 有hữu 權quyền 位vị 者giả 能năng 以dĩ 造tạo 命mạng 之chi 法pháp 推thôi 及cập 三tam 教giáo 九cửu 流lưu 天thiên 下hạ 黎lê 庶thứ 以dĩ 至chí 山sơn 川xuyên 鬼quỷ 神thần 則tắc 天thiên 下hạ 之chi 身thân 可khả 立lập 天thiên 下hạ 之chi 世thế 可khả 處xứ 天thiên 下hạ 之chi 命mạng 可khả 以dĩ 自tự 造tạo 造tạo 人nhân 也dã 而nhi 世thế 之chi 能năng 自tự 造tạo 者giả 亦diệc 佛Phật 聖thánh 之chi 所sở 與dữ 也dã 我ngã 此thử 三tam 參tham 宗tông 旨chỉ 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 於ư 自tự 心tâm 正chánh 中trung 立lập 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 諸chư 佛Phật 身thân 命mạng 之chi 極cực 為vi 主chủ 中trung 主chủ 如như 堯# 舜thuấn 之chi 精tinh 一nhất 厥quyết 中trung 孔khổng 子tử 之chi 一nhất 貫quán 時thời 中trung 與dữ 大đại 易dị 河hà 圖đồ 洛lạc 書thư 洪hồng 範phạm 之chi 建kiến 中trung 立lập 極cực 合hợp 致trí 陰âm 陽dương 之chi 中trung 和hòa 成thành 位vị 育dục 之chi 經kinh 濟tế 三tam 教giáo 九cửu 流lưu 百bách 工công 技kỹ 術thuật 雖tuy 有hữu 大đại 小tiểu 淺thiển 深thâm 之chi 殊thù 曾tằng 無vô 一nhất 法pháp 一nhất 事sự 一nhất 物vật 不bất 由do 此thử 主chủ 之chi 中trung 而nhi 得đắc 自tự 成thành 立lập 也dã 即tức 吾ngô 教giáo 外ngoại 諸chư 宗tông 皆giai 以dĩ 向hướng 上thượng 全toàn 提đề 正chánh 中trung 玅# 協hiệp 為vi 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 之chi 旨chỉ 捨xả 此thử 則tắc 是thị 外ngoại 道đạo 邪tà 命mạng 陷hãm 于vu 偏thiên 枯khô 欲dục 出xuất 此thử 陷hãm 如như 不bất 以dĩ 中trung 又hựu 何hà 有hữu 出xuất 身thân 之chi 處xứ 哉tai 所sở 謂vị 天thiên 向hướng 一nhất 中trung 生sanh 造tạo 化hóa 人nhân 從tùng 心tâm 上thượng 起khởi 經kinh 綸luân 羅la 經kinh 之chi 針châm 非phi 中trung 不bất 定định 子tử 午ngọ 律luật 呂lữ 之chi 管quản 非phi 中trung 不bất 見kiến 天thiên 心tâm 如như 此thử 之chi 類loại 。 非phi 中trung 皆giai 不bất 成thành 就tựu 。 又hựu 況huống 為vi 君quân 為vi 師sư 與dữ 天thiên 下hạ 人nhân 物vật 造tạo 此thử 身thân 命mạng 不bất 有hữu 神thần 於ư 中trung 焉yên 者giả 而nhi 能năng 為vi 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 之chi 主chủ 人nhân 公công 哉tai 故cố 有hữu 天thiên 下hạ 者giả 必tất 祀tự 天thiên 祭tế 地địa 奉phụng 宗tông 廟miếu 與dữ 先tiên 聖thánh 先tiên 王vương 及cập 有hữu 功công 德đức 于vu 世thế 者giả 乃nãi 至chí 社xã 稷tắc 嶽nhạc 瀆độc 山sơn 川xuyên 鬼quỷ 神thần 無vô 不bất 統thống 制chế 其kỳ 祀tự 典điển 以dĩ 隆long 殺sát 於ư 禮lễ 中trung 為vi 聖thánh 帝đế 明minh 王vương 之chi 師sư 法pháp 設thiết 使sử 世thế 間gian 。 之chi 師sư 道đạo 能năng 尊tôn 則tắc 於ư 出xuất 世thế 間gian 。 法pháp 自tự 能năng 尊tôn 尊tôn 親thân 親thân 此thử 毘tỳ 盧lô 師sư 法Pháp 身thân 父phụ 為vi 吾ngô 心tâm 法Pháp 界Giới 之chi 主chủ 中trung 主chủ 也dã 中trung 乎hồ 中trung 乎hồ 自tự 非phi 參tham 透thấu 而nhi 神thần 悟ngộ 此thử 中trung 之chi 玅# 密mật 有hữu 不bất 可khả 得đắc 而nhi 思tư 議nghị 者giả 誰thùy 能năng 與dữ 於ư 斯tư 乎hồ 善thiện 乎hồ 韶thiều 國quốc 師sư 之chi 示thị 眾chúng 云vân 世Thế 尊Tôn 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 塵trần 塵trần 剎sát 剎sát 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 閻Diêm 浮Phù 世thế 界giới 裏lý 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 一nhất 切thiết 聖thánh 凡phàm 乃nãi 至chí 三tam 途đồ 地địa 獄ngục 處xứ 無vô 不bất 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 更cánh 須tu 知tri 吾ngô 法Pháp 門môn 於ư 言ngôn 語ngữ 機cơ 鋒phong 豎thụ 拂phất 拈niêm 椎chùy 無vô 不bất 是thị 令linh 人nhân 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 者giả 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 為vi 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 有hữu 勝thắng 熱nhiệt 婆Bà 羅La 門Môn 以dĩ 五ngũ 炙chích 投đầu 身thân 令linh 人nhân 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 無vô 厭yếm 足túc 王vương 斬trảm 截tiệt 刑hình 戮lục 令linh 人nhân 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 婆bà 須tu 密mật 以dĩ 貪tham 慾dục 清thanh 淨tịnh 令linh 人nhân 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 又hựu 如như 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 歌Ca 利Lợi 王Vương 等đẳng 及cập 十thập 方phương 作tác 大đại 魔ma 王vương 外ngoại 道đạo 者giả 或hoặc 以dĩ 慾dục 鉤câu 而nhi 引dẫn 其kỳ 佛Phật 智trí 或hoặc 以dĩ 非phi 法pháp 而nhi 導đạo 其kỳ 神thần 機cơ 至chí 治trị 世thế 語ngữ 言ngôn 。 資tư 生sanh 業nghiệp 等đẳng 。 雖tuy 種chủng 種chủng 幻huyễn 法pháp 於ư 實thật 相tướng 印ấn 中trung 皆giai 以dĩ 大đại 權quyền 示thị 現hiện 密mật 令linh 人nhân 於ư 一nhất 切thiết 逆nghịch 順thuận 法pháp 中trung 造tạo 命mạng 立lập 身thân 處xử 世thế 而nhi 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 不bất 然nhiên 則tắc 道đạo 有hữu 偏thiên 黨đảng 而nhi 滯trệ 狹hiệp 小tiểu 法pháp 有hữu 所sở 不bất 到đáo 事sự 有hữu 所sở 不bất 及cập 也dã 。 何hà 故cố 以dĩ 心tâm 外ngoại 別biệt 無vô 有hữu 法pháp 法pháp 外ngoại 別biệt 無vô 有hữu 心tâm 如như 心tâm 境cảnh 可khả 分phần/phân 則tắc 前tiền 之chi 所sở 謂vị 金kim 性tánh 與dữ 器khí 相tương/tướng 亦diệc 可khả 分phần/phân 夢mộng 想tưởng 與dữ 靈linh 知tri 亦diệc 可khả 分phần/phân 戲hí 子tử 與dữ 戲hí 文văn 亦diệc 可khả 分phần/phân 水thủy 與dữ 波ba 浪lãng 亦diệc 可khả 分phần/phân 春xuân 與dữ 花hoa 葉diệp 亦diệc 可khả 分phần/phân 六lục 根căn 與dữ 此thử 身thân 亦diệc 可khả 分phần/phân 六lục 識thức 與dữ 一nhất 心tâm 亦diệc 可khả 分phần/phân 三tam 教giáo 與dữ 性tánh 命mạng 亦diệc 可khả 分phần/phân 善thiện 此thử 顯hiển 密mật 法Pháp 門môn 者giả 機cơ 不bất 墮đọa 于vu 毒độc 海hải 玅# 不bất 昧muội 于vu 始thỉ 終chung 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 絕tuyệt 無vô 滲# 漏lậu 則tắc 分phần/phân 與dữ 不bất 分phân 皆giai 名danh 言ngôn 無vô 實thật 法pháp 也dã 不bất 見kiến 先tiên 聖thánh 親thân 丁đinh 此thử 難nạn/nan 曲khúc 盡tận 天thiên 下hạ 之chi 變biến 亂loạn 目mục 不bất 耐nại 見kiến 心tâm 不bất 自tự 安an 。 入nhập 水thủy 入nhập 泥nê 推thôi 原nguyên 此thử 故cố 乃nãi 不bất 辭từ 三tam 令linh 五ngũ 申thân 叮# 嚀# 反phản 覆phúc 如như 貫quán 花hoa 之chi 參tham 差sai 迴hồi 文văn 之chi 周chu 匝táp 不bất 過quá 要yếu 人nhân 自tự 參tham 自tự 悟ngộ 自tự 得đắc 自tự 證chứng 以dĩ 自tự 脫thoát 化hóa 耳nhĩ 世Thế 尊Tôn 於ư 靈linh 山sơn 拈niêm 花hoa 百bách 萬vạn 人nhân 天thiên 。 獨độc 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 者giả 得đắc 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 眼nhãn 藏tạng 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 之chi 旨chỉ 蓋cái 能năng 深thâm 悟ngộ 此thử 本bổn 分phần/phân 風phong 光quang 有hữu 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 之chi 玅# 也dã 如như 阿A 難Nan 號hiệu 為vi 多đa 聞văn 第đệ 一nhất 。 猶do 自tự 迷mê 於ư 聖thánh 見kiến 法pháp 執chấp 不bất 忘vong 不bất 知tri 金kim 襴# 袈ca 裟sa 外ngoại 別biệt 傳truyền 何hà 物vật 若nhược 非phi 迦Ca 葉Diếp 尊Tôn 者Giả 。 於ư 糞phẩn 掃tảo 堆đôi 頭đầu 翻phiên 出xuất 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 何hà 能năng 以dĩ 倒đảo 卻khước 門môn 前tiền 剎sát 竿can/cán 令linh 阿A 難Nan 頓đốn 斷đoạn 偷thâu 心tâm 跳khiêu 出xuất 活hoạt 路lộ 悟ngộ 此thử 向hướng 上thượng 不bất 傳truyền 之chi 秘bí 為vi 三tam 藏tạng 十thập 二nhị 部bộ 之chi 綱cương 宗tông 哉tai 達đạt 磨ma 渡độ 蘆lô 面diện 壁bích 二nhị 祖tổ 安an 心tâm 得đắc 髓tủy 六lục 祖tổ 落lạc 葉diệp 歸quy 根căn 來lai 時thời 無vô 口khẩu 。 青thanh 原nguyên 聖Thánh 諦Đế 不bất 為vi 不bất 落lạc 階giai 級cấp 而nhi 廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 玅# 出xuất 全toàn 提đề 南nam 嶽nhạc 說thuyết 似tự 不bất 中trung 染nhiễm 汙ô 不bất 得đắc 而nhi 磨ma 磚# 作tác 鏡kính 別biệt 出xuất 大đại 機cơ 二nhị 支chi 得đắc 之chi 而nhi 分phần/phân 流lưu 五ngũ 宗tông 得đắc 之chi 而nhi 會hội 旨chỉ 是thị 皆giai 能năng 與dữ 佛Phật 聖thánh 造tạo 命mạng 與dữ 人nhân 天thiên 立lập 身thân 而nhi 處xử 世thế 也dã 世thế 人nhân 若nhược 但đãn 執chấp 佛Phật 聖thánh 之chi 言ngôn 教giáo 而nhi 不bất 參tham 究cứu 宗tông 旨chỉ 終chung 是thị 自tự 救cứu 不bất 了liễu 何hà 能năng 與dữ 人nhân 天thiên 作tác 眼nhãn 目mục 與dữ 佛Phật 祖tổ 作tác 師sư 宗tông 哉tai 末Mạt 法Pháp 邪tà 外ngoại 掩yểm 日nhật 月nguyệt 燈đăng 之chi 光quang 明minh 恐khủng 世thế 人nhân 陷hãm 于vu 長trường 夜dạ 之chi 迷mê 幸hạnh 此thử 鐸đạc 者giả 能năng 振chấn 先tiên 聲thanh 於ư 三tam 墮đọa 縱tung 橫hoành 中trung 以dĩ 啟khải 夢mộng 覺giác 以dĩ 悟ngộ 戲hí 場tràng 使sử 人nhân 皆giai 得đắc 入nhập 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 之chi 密mật 門môn 苟cẩu 非phi 與dữ 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 示thị 異dị 方phương 便tiện 中trung 之chi 方phương 便tiện 出xuất 向hướng 上thượng 全toàn 提đề 之chi 旨chỉ 何hà 能năng 會hội 法Pháp 界Giới 同đồng 參tham 皆giai 令linh 悟ngộ 入nhập 。 此thử 遮già 那na 主chủ 中trung 主chủ 之chi 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 大đại 統thống 綱cương 宗tông 哉tai 。