華Hoa 巖Nham 還Hoàn 初Sơ 佛Phật 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 下hạ 門môn 人nhân 寂tịch 遐hà 等đẳng 編biên 機cơ 緣duyên 師sư 乃nãi 蜀thục 省tỉnh 富phú 順thuận 縣huyện 人nhân 父phụ 姓tánh 高cao 母mẫu 楊dương 氏thị 第đệ 四tứ 子tử 于vu 二nhị 十thập 五ngũ 依y 師sư 翁ông 聖thánh 可khả 和hòa 尚thượng 雉trĩ 落lạc 師sư 初sơ 參tham 靈linh 峰phong 大đại 師sư 問vấn 如như 何hà 是thị 觀Quán 自Tự 在Tại 。 峰phong 坐tọa 定định 云vân 自tự 在tại 觀quán 音âm 師sư 云vân 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 峰phong 云vân 當đương 面diện 不bất 識thức 師sư 便tiện 喝hát 峰phong 云vân 臨lâm 濟tế 四tứ 喝hát 你nễ 者giả 是thị 那na 喝hát 師sư 又hựu 喝hát 峰phong 云vân 我ngã 三tam 十thập 年niên 參tham 方phương 今kim 日nhật 始thỉ 見kiến 半bán 個cá 禪thiền 師sư 又hựu 同đồng 眾chúng 喫khiết 茶trà 峰phong 云vân 山sơn 僧Tăng 有hữu 一nhất 隻chỉ 聖thánh 箭tiễn 東đông 邊biên 要yếu 射xạ 西tây 邊biên 大đại 將tướng 軍quân 師sư 云vân 折chiết 卻khước 了liễu 也dã 峰phong 云vân 你nễ 甚thậm 處xứ 見kiến 得đắc 師sư 桌# 上thượng 一nhất 掌chưởng 峰phong 云vân 未vị 在tại 師sư 云vân 百bách 拶# 碎toái 傍bàng 有hữu 一nhất 僧Tăng 云vân 好hảo/hiếu 隻chỉ 聖thánh 箭tiễn 射xạ 不bất 著trước 師sư 劈phách 面diện 便tiện 掌chưởng 。 師sư 參tham 雲vân 峰phong 體thể 宗tông 和hòa 尚thượng 師sư 問vấn 四tứ 大đại 幻huyễn 身thân 將tương 甚thậm 麼ma 作tác 主chủ 峰phong 卓trác 拄trụ 杖trượng 一nhất 下hạ 師sư 云vân 謝tạ 和hòa 尚thượng 指chỉ 示thị 峰phong 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 師sư 禮lễ 拜bái 旬tuần 日nhật 又hựu 問vấn 頭đầu 頭đầu 是thị 法pháp 何hà 一nhất 法pháp 著trước 力lực 峰phong 便tiện 打đả 師sư 云vân 學học 人nhân 不bất 用dụng 者giả 一nhất 法pháp 峰phong 云vân 你nễ 道đạo 來lai 看khán 師sư 便tiện 喝hát 峰phong 又hựu 打đả 師sư 禮lễ 拜bái 三tam 十thập 日nhật 普phổ 茶trà 又hựu 問vấn 三tam 十thập 日nhật 到đáo 來lai 將tương 甚thậm 麼ma 作tác 把bả 柄bính 峰phong 云vân 一nhất 碟# 黃hoàng 䭔# 兩lưỡng 碗oản 茶trà 師sư 云vân 恰kháp 好hảo/hiếu 下hạ 口khẩu 峰phong 云vân 恐khủng 脹trướng 壞hoại 汝nhữ 肚đỗ 皮bì 師sư 云vân 飽bão 休hưu 。 師sư 參tham 昭chiêu 覺giác 丈trượng 和hòa 尚thượng 結kết 制chế 落lạc 堂đường 師sư 問vấn 盡tận 大đại 地địa 是thị 箇cá 鐵thiết 饅# 頭đầu 被bị 者giả 漢hán 一nhất 拳quyền 打đả 破phá 覺giác 云vân 百bách 拶# 碎toái 始thỉ 得đắc 師sư 拂phất 袖tụ 歸quy 眾chúng 。 師sư 參tham 華hoa 巖nham 師sư 翁ông 和hòa 尚thượng 一nhất 日nhật 入nhập 方phương 丈trượng 問vấn 有hữu 佛Phật 處xứ 不bất 可khả 住trụ 無vô 佛Phật 處xứ 急cấp 走tẩu 過quá 如như 何hà 是thị 有hữu 佛Phật 處xứ 和hòa 尚thượng 便tiện 喝hát 師sư 禮lễ 拜bái 尚thượng 云vân 你nễ 是thị 會hội 得đắc 拜bái 會hội 不bất 得đắc 拜bái 師sư 云vân 傍bàng 觀quan 者giả 親thân 尚thượng 云vân 你nễ 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 傍bàng 觀quan 者giả 師sư 又hựu 拜bái 尚thượng 云vân 卻khước 成thành 兩lưỡng 個cá 師sư 拂phất 袖tụ 便tiện 出xuất 一nhất 日nhật 疑nghi 德đức 山sơn 公công 案án 聞văn 住trụ 火hỏa 板bản 畢tất 和hòa 尚thượng 纔tài 出xuất 方phương 丈trượng 師sư 迎nghênh 住trụ 云vân 鐘chung 未vị 響hưởng 鼓cổ 未vị 鳴minh 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 尚thượng 劈phách 面diện 便tiện 掌chưởng 師sư 云vân 且thả 喜hỷ 和hòa 尚thượng 會hội 末mạt 後hậu 句cú 尚thượng 云vân 不bất 勞lao 重trọng/trùng 拈niêm 出xuất 。 師sư 翁ông 和hòa 尚thượng 一nhất 日nhật 落lạc 堂đường 問vấn 文Văn 殊Thù 是thị 七thất 佛Phật 之chi 師sư 因nhân 甚thậm 出xuất 女nữ 子tử 定định 不bất 得đắc 師sư 云vân 話thoại 頭đầu 忘vong 卻khước 了liễu 又hựu 問vấn 罔võng 明minh 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 甚thậm 出xuất 女nữ 子tử 定định 得đắc 師sư 云vân 猶do 有hữu 話thoại 頭đầu 在tại 又hựu 問vấn 女nữ 子tử 具cụ 甚thậm 麼ma 手thủ 眼nhãn 得đắc 近cận 佛Phật 座tòa 師sư 遂toại 作tác 女nữ 人nhân 拜bái 尚thượng 云vân 我ngã 與dữ 你nễ 作tác 揖ấp 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 又hựu 作tác 女nữ 人nhân 拜bái 和hòa 尚thượng 便tiện 打đả 從tùng 此thử 機cơ 緣duyên 時thời 時thời 相tương/tướng 契khế 以dĩ 偈kệ 印ấn 云vân 言ngôn 下hạ 知tri 端đoan 的đích 宗tông 通thông 說thuyết 亦diệc 通thông 不bất 懷hoài 人nhân 我ngã 見kiến 定định 絕tuyệt 五ngũ 家gia 宗tông 。 本bổn 師sư 和hòa 尚thượng 舉cử 世Thế 尊Tôn 不bất 說thuyết 說thuyết 迦Ca 葉Diếp 不bất 聞văn 聞văn 常thường 示thị 人nhân 參tham 究cứu 師sư 入nhập 廚# 問vấn 僧Tăng 云vân 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 參tham 究cứu 僧Tăng 展triển 兩lưỡng 手thủ 云vân 叫khiếu 我ngã 參tham 個cá 甚thậm 麼ma 師sư 云vân 被bị 我ngã 勘khám 破phá 傍bàng 有hữu 一nhất 僧Tăng 豎thụ 拳quyền 云vân 還hoàn 勘khám 得đắc 破phá 者giả 個cá 麼ma 師sư 云vân 腳cước 忙mang 手thủ 亂loạn 作tác 麼ma 。 師sư 入nhập 堂đường 一nhất 僧Tăng 云vân 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 數sổ 珠châu 僧Tăng 云vân 不bất 必tất 數số 師sư 云vân 在tại 我ngã 手thủ 裏lý 僧Tăng 云vân 既ký 在tại 手thủ 裏lý 數số 他tha 作tác 麼ma 師sư 云vân 切thiết 莫mạc 空không 過quá 師sư 見kiến 一nhất 雞kê 與dữ 人nhân 相tương/tướng 鬥đấu 其kỳ 人nhân 打đả 之chi 師sư 入nhập 堂đường 問vấn 僧Tăng 云vân 參tham 禪thiền 人nhân 何hà 不bất 相tương 救cứu 僧Tăng 云vân 豈khởi 不bất 聞văn 庵am 內nội 人nhân 不bất 知tri 庵am 外ngoại 事sự 師sư 云vân 一nhất 等đẳng 死tử 漢hán 僧Tăng 云vân 只chỉ 今kim 是thị 死tử 是thị 活hoạt 師sư 云vân 你nễ 自tự 定định 當đương 看khán 僧Tăng 云vân 生sanh 死tử 事sự 盡tận 在tại 我ngã 手thủ 裏lý 師sư 云vân 你nễ 將tương 甚thậm 麼ma 作tác 生sanh 死tử 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 打đả 。 解giải 制chế 後hậu 僧Tăng 問vấn 今kim 年niên 有hữu 多đa 少thiểu 人nhân 坐tọa 禪thiền 師sư 云vân 二nhị 十thập 餘dư 人nhân 進tiến 云vân 有hữu 幾kỷ 人nhân 打đả 破phá 漆tất 桶# 師sư 云vân 箇cá 箇cá 打đả 破phá 進tiến 云vân 既ký 是thị 打đả 破phá 見kiến 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 師sư 拈niêm 紙chỉ 示thị 之chi 進tiến 云vân 有hữu 紙chỉ 拈niêm 紙chỉ 無vô 紙chỉ 拈niêm 箇cá 甚thậm 麼ma 師sư 云vân 待đãi 你nễ 打đả 破phá 漆tất 桶# 來lai 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 一nhất 僧Tăng 辭từ 去khứ 師sư 云vân 鐵thiết 釘đinh/đính 飯phạn 木mộc 楂# 羹# 是thị 難nạn/nan 吞thôn 吐thổ 故cố 汝nhữ 辭từ 去khứ 有hữu 二nhị 僧Tăng 在tại 傍bàng 皆giai 擬nghĩ 議nghị 師sư 云vân 果quả 然nhiên 一nhất 僧Tăng 云vân 師sư 也dã 承thừa 當đương 不bất 下hạ 師sư 云vân 賊tặc 過quá 張trương 弓cung 。 梁lương 居cư 士sĩ 問vấn 行hành 則tắc 同đồng 行hành 坐tọa 則tắc 同đồng 坐tọa 臥ngọa 則tắc 同đồng 眠miên 阿a 那na 個cá 是thị 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 師sư 云vân 你nễ 即tức 今kim 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 士sĩ 云vân 在tại 者giả 裏lý 師sư 云vân 者giả 裏lý 是thị 甚thậm 麼ma 士sĩ 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 打đả 士sĩ 一nhất 喝hát 師sư 打đả 云vân 你nễ 再tái 喝hát 一nhất 喝hát 看khán 士sĩ 便tiện 拜bái 師sư 又hựu 打đả 士sĩ 云vân 清thanh 風phong 與dữ 明minh 月nguyệt 師sư 云vân 不bất 是thị 遂toại 徵trưng 云vân 靈linh 龜quy 豫dự 曉hiểu 因nhân 甚thậm 不bất 知tri 其kỳ 死tử 士sĩ 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 開khai 示thị 士sĩ 禮lễ 退thoái 。 師sư 入nhập 堂đường 僧Tăng 問vấn 金kim 剛cang 經kinh 上thượng 有hữu 四tứ 眼nhãn 是thị 那na 四tứ 眼nhãn 師sư 云vân 一nhất 一nhất 問vấn 將tương 來lai 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 天thiên 眼nhãn 師sư 豎thụ 起khởi 拳quyền 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 佛Phật 眼nhãn 師sư 放phóng 下hạ 拳quyền 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 法Pháp 眼nhãn 師sư 便tiện 喝hát 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 慧tuệ 眼nhãn 師sư 云vân 你nễ 向hướng 者giả 一nhất 喝hát 會hội 得đắc 許hứa 你nễ 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 師sư 入nhập 堂đường 考khảo 工công 問vấn 一nhất 僧Tăng 你nễ 讀đọc 儒nho 書thư 耶da 進tiến 云vân 是thị 師sư 云vân 吾ngô 無vô 隱ẩn 乎hồ 爾nhĩ 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 僧Tăng 拂phất 袖tụ 歸quy 眾chúng 師sư 便tiện 打đả 。 問vấn 一nhất 僧Tăng 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 云vân 除trừ 了liễu 者giả 一nhất 喝hát 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 打đả 。 又hựu 問vấn 一nhất 僧Tăng 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 僧Tăng 云vân 頭đầu 頭đầu 撞chàng 著trước 師sư 云vân 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 那na 裏lý 是thị 你nễ 開khai 口khẩu 處xứ 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 打đả 。 入nhập 室thất 僧Tăng 入nhập 師sư 云vân 你nễ 每mỗi 日nhật 經kinh 樓lâu 上thượng 看khán 經kinh 將tương 那na 一nhất 句cú 了liễu 你nễ 生sanh 死tử 僧Tăng 彈đàn 指chỉ 一nhất 下hạ 師sư 云vân 者giả 箇cá 是thị 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 的đích 那na 個cá 是thị 你nễ 的đích 僧Tăng 云vân 一nhất 刀đao 兩lưỡng 斷đoạn 師sư 云vân 將tương 甚thậm 麼ma 作tác 刀đao 僧Tăng 豎thụ 起khởi 拳quyền 師sư 云vân 猶do 做tố 手thủ 腳cước 在tại 。 僧Tăng 入nhập 師sư 云vân 生sanh 從tùng 何hà 來lai 死tử 從tùng 何hà 去khứ 僧Tăng 云vân 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 師sư 云vân 我ngã 早tảo 上thượng 考khảo 工công 你nễ 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 僧Tăng 默mặc 然nhiên 師sư 云vân 你nễ 無vô 言ngôn 我ngã 無vô 語ngữ 。 僧Tăng 入nhập 師sư 云vân 你nễ 一nhất 向hướng 住trụ 山sơn 你nễ 將tương 住trụ 山sơn 道đạo 一nhất 句cú 來lai 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 云vân 嚇# 殺sát 老lão 僧Tăng 。 僧Tăng 入nhập 師sư 云vân 不bất 思tư 善thiện 不bất 思tư 惡ác 那na 個cá 是thị 省tỉnh 上thượng 座tòa 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 云vân 一nhất 喝hát 如như 金kim 剛cang 王vương 。 寶bảo 劍kiếm 一nhất 喝hát 如như 踞cứ 地địa 獅sư 子tử 一nhất 喝hát 如như 探thám 竿can/cán 影ảnh 草thảo 一nhất 喝hát 不bất 作tác 一nhất 喝hát 用dụng 你nễ 是thị 那na 一nhất 喝hát 僧Tăng 默mặc 然nhiên 師sư 云vân 參tham 去khứ 。 僧Tăng 入nhập 師sư 云vân 我ngã 前tiền 日nhật 問vấn 汝nhữ 西tây 宗tông 汝nhữ 不bất 會hội 今kim 日nhật 道đạo 看khán 僧Tăng 云vân 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 師sư 云vân 你nễ 將tương 甚thậm 麼ma 作tác 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 僧Tăng 云vân 一nhất 嘴chủy 黑hắc 鬍# 子tử 師sư 云vân 燒thiêu 了liễu 時thời 如như 何hà 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 僧Tăng 入nhập 師sư 云vân 未vị 開khai 口khẩu 時thời 我ngã 便tiện 棒bổng 是thị 賞thưởng 是thị 罰phạt 僧Tăng 云vân 是thị 賞thưởng 師sư 云vân 老lão 僧Tăng 未vị 拈niêm 棒bổng 時thời 作tác 麼ma 生sanh 僧Tăng 豎thụ 起khởi 拳quyền 師sư 云vân 燒thiêu 了liễu 時thời 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 僧Tăng 以dĩ 腳cước 畫họa 地địa 作tác 圓viên 相tướng 師sư 云vân 腳cước 忙mang 手thủ 亂loạn 。 僧Tăng 入nhập 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 會hội 麼ma 僧Tăng 云vân 不bất 會hội 師sư 打đả 云vân 會hội 麼ma 僧Tăng 云vân 不bất 會hội 師sư 又hựu 打đả 。 僧Tăng 入nhập 師sư 云vân 今kim 早tảo 打đả 汝nhữ 三tam 棒bổng 你nễ 道đạo 是thị 賞thưởng 是thị 罰phạt 僧Tăng 云vân 是thị 賞thưởng 師sư 云vân 賞thưởng 在tại 甚thậm 處xứ 僧Tăng 云vân 在tại 和hòa 尚thượng 師sư 又hựu 打đả 云vân 再tái 喫khiết 一nhất 頓đốn 。 僧Tăng 入nhập 師sư 云vân 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 僧Tăng 云vân 遊du 山sơn 翫ngoạn 水thủy 師sư 云vân 虛hư 費phí 草thảo 鞋hài 錢tiền 。 僧Tăng 入nhập 師sư 云vân 你nễ 在tại 老lão 和hòa 尚thượng 處xứ 為vi 侍thị 者giả 和hòa 尚thượng 向hướng 你nễ 說thuyết 甚thậm 麼ma 僧Tăng 云vân 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 師sư 云vân 你nễ 即tức 今kim 說thuyết 的đích 聻# 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 云vân 莫mạc 道đạo 無vô 法pháp 好hảo/hiếu 。 僧Tăng 入nhập 師sư 云vân 你nễ 遊du 遍biến 諸chư 方phương 真chân 實thật 道đạo 一nhất 句cú 看khán 僧Tăng 云vân 無vô 實thật 處xứ 師sư 云vân 空không 過quá 一nhất 生sanh 僧Tăng 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 師sư 云vân 果quả 然nhiên 空không 過quá 。 僧Tăng 入nhập 師sư 云vân 三tam 界giới 惟duy 心tâm 萬vạn 法pháp 惟duy 識thức 因nhân 甚thậm 今kim 日nhật 不bất 知tri 明minh 日nhật 事sự 僧Tăng 云vân 不bất 向hướng 和hòa 尚thượng 道đạo 師sư 云vân 不bất 妨phương 道đạo 看khán 僧Tăng 云vân 若nhược 向hướng 和hòa 尚thượng 道đạo 矢thỉ 上thượng 加gia 尖tiêm 師sư 云vân 果quả 然nhiên 。 一nhất 沙Sa 彌Di 入nhập 師sư 云vân 如như 何hà 是thị 孝hiếu 順thuận 之chi 子tử 。 沙Sa 彌Di 無vô 語ngữ 師sư 代đại 云vân 吾ngô 常thường 于vu 此thử 切thiết 。 僧Tăng 入nhập 師sư 拈niêm 布bố 毛mao 吹xuy 一nhất 吹xuy 云vân 會hội 麼ma 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 云vân 老lão 僧Tăng 吹xuy 布bố 毛mao 是thị 微vi 處xứ 如như 何hà 是thị 你nễ 映ánh 微vi 僧Tăng 又hựu 無vô 語ngữ 師sư 云vân 參tham 去khứ 。 僧Tăng 入nhập 師sư 云vân 有hữu 句cú 無vô 句cú 如như 藤đằng 倚ỷ 樹thụ 樹thụ 倒đảo 藤đằng 枯khô 句cú 歸quy 何hà 處xứ 僧Tăng 云vân 收thu 放phóng 在tại 此thử 師sư 云vân 甚thậm 麼ma 所sở 在tại 說thuyết 收thu 說thuyết 放phóng 僧Tăng 禮lễ 退thoái 。 僧Tăng 入nhập 師sư 云vân 念niệm 佛Phật 的đích 是thị 誰thùy 僧Tăng 云vân 打đả 三tam 入nhập 室thất 師sư 云vân 打đả 三tam 入nhập 室thất 與dữ 你nễ 甚thậm 麼ma 相tương/tướng 干can 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 云vân 你nễ 者giả 一nhất 喝hát 是thị 念niệm 佛Phật 底để 是thị 不bất 念niệm 佛Phật 底để 僧Tăng 云vân 不bất 會hội 師sư 云vân 參tham 去khứ 。 一nhất 僧Tăng 入nhập 方phương 丈trượng 作tác 禮lễ 云vân 做tố 工công 夫phu 不bất 上thượng 路lộ 請thỉnh 和hòa 尚thượng 開khai 示thị 師sư 召triệu 云vân 近cận 前tiền 來lai 僧Tăng 便tiện 近cận 前tiền 師sư 云vân 你nễ 參tham 的đích 是thị 甚thậm 麼ma 話thoại 頭đầu 僧Tăng 云vân 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 師sư 云vân 你nễ 問vấn 我ngã 向hướng 你nễ 道đạo 僧Tăng 便tiện 退thoái 身thân 問vấn 云vân 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 師sư 招chiêu 手thủ 云vân 近cận 前tiền 來lai 僧Tăng 又hựu 近cận 前tiền 師sư 云vân 誰thùy 敢cảm 駭hãi 汝nhữ 僧Tăng 云vân 不bất 會hội 師sư 云vân 誰thùy 道đạo 汝nhữ 不bất 上thượng 路lộ 。 師sư 問vấn 居cư 士sĩ 你nễ 者giả 一nhất 月nguyệt 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 住trụ 士sĩ 云vân 城thành 中trung 師sư 云vân 是thị 甚thậm 麼ma 境cảnh 界giới 士sĩ 豎thụ 起khởi 拳quyền 師sư 云vân 把bả 火hỏa 來lai 燒thiêu 卻khước 士sĩ 又hựu 豎thụ 起khởi 拳quyền 云vân 還hoàn 燒thiêu 得đắc 者giả 箇cá 麼ma 師sư 云vân 送tống 者giả 亡vong 士sĩ 出xuất 去khứ 。 一nhất 僧Tăng 號hiệu 自tự 圓viên 師sư 呼hô 近cận 前tiền 僧Tăng 便tiện 作tác 禮lễ 師sư 以dĩ 竹trúc 篦bề 向hướng 地địa 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 會hội 麼ma 僧Tăng 云vân 不bất 會hội 師sư 云vân 何hà 不bất 道đạo 自tự 圓viên 。 一nhất 僧Tăng 辭từ 去khứ 師sư 云vân 開khai 春xuân 本bổn 堂đường 和hòa 尚thượng 歸quy 院viện 你nễ 還hoàn 來lai 否phủ/bĩ 僧Tăng 云vân 來lai 師sư 云vân 你nễ 有hữu 常thường 住trụ 所sở 繫hệ 放phóng 不bất 下hạ 僧Tăng 云vân 大đại 限hạn 臨lâm 頭đầu 有hữu 甚thậm 所sở 繫hệ 師sư 云vân 既ký 然nhiên 如như 是thị 且thả 住trụ 莫mạc 去khứ 僧Tăng 云vân 暫tạm 時thời 未vị 了liễu 師sư 云vân 果quả 然nhiên 放phóng 不bất 下hạ 。 拈niêm 古cổ 昔tích 有hữu 一nhất 老lão 宿túc 一nhất 夏hạ 不bất 為vi 師sư 僧Tăng 說thuyết 話thoại 有hữu 一nhất 僧Tăng 云vân 一nhất 夏hạ 來lai 只chỉ 恁nhẫm 空không 過quá 不bất 敢cảm 望vọng 和hòa 尚thượng 說thuyết 佛Phật 法Pháp 得đắc 聞văn 正chánh 因nhân 兩lưỡng 字tự 也dã 得đắc 老lão 宿túc 聞văn 云vân 闍xà 黎lê 莫mạc 誓thệ 速tốc 若nhược 論luận 正chánh 因nhân 一nhất 字tự 也dã 無vô 道đạo 了liễu 叩khấu 齒xỉ 云vân 適thích 來lai 無vô 端đoan 不bất 合hợp 與dữ 麼ma 道đạo 鄰lân 房phòng 有hữu 老lão 宿túc 聞văn 云vân 好hảo/hiếu 一nhất 釜phủ 羹# 被bị 一nhất 顆khỏa 鼠thử 糞phẩn 污ô 卻khước 雪tuyết 竇đậu 云vân 誰thùy 家gia 釜phủ 裏lý 沒một 一nhất 兩lưỡng 顆khỏa 。 拈niêm 云vân 二nhị 老lão 宿túc 瞞man 天thiên 說thuyết 價giá 就tựu 地địa 還hoàn 錢tiền 者giả 僧Tăng 雖tuy 爾nhĩ 憨# 癡si 也dã 解giải 捋# 虎hổ 鬚tu 何hà 也dã 不bất 入nhập 虎hổ 穴huyệt 焉yên 得đắc 虎hổ 子tử 。 神thần 仙tiên 僧Tăng 密mật 禪thiền 師sư 與dữ 洞đỗng 山sơn 同đồng 行hành 次thứ 見kiến 白bạch 兔thố 走tẩu 過quá 仙tiên 云vân 俊# 哉tai 洞đỗng 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 仙tiên 曰viết 大đại 似tự 白bạch 衣y 拜bái 相tương/tướng 洞đỗng 曰viết 老lão 老lão 大đại 大đại 作tác 與dữ 麼ma 說thuyết 話thoại 仙tiên 曰viết 你nễ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 洞đỗng 曰viết 積tích 代đại 簪# 纓anh 暫tạm 時thời 落lạc 魄phách 。 拈niêm 云vân 神thần 仙tiên 亦diệc 非phi 欠khiếm 少thiểu 大đại 似tự 拋phao 磚# 引dẫn 玉ngọc 洞đỗng 山sơn 也dã 不bất 較giảo 多đa 與dữ 人nhân 拔bạt 楔tiết 抽trừu 釘đinh/đính 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 殊thù 不bất 知tri 遭tao 人nhân 檢kiểm 點điểm 檢kiểm 點điểm 個cá 甚thậm 麼ma 貪tham 觀quán 天thiên 上thượng 月nguyệt 失thất 卻khước 手thủ 中trung 橈# 。 舉cử 古cổ 舉cử 須Tu 菩Bồ 提Đề 說thuyết 法Pháp 帝Đế 釋Thích 雨vũ 花hoa 尊tôn 者giả 問vấn 云vân 此thử 花hoa 從tùng 天thiên 得đắc 耶da 帝Đế 釋Thích 云vân 弗phất 也dã 從tùng 地địa 得đắc 耶da 帝Đế 釋Thích 云vân 弗phất 也dã 從tùng 人nhân 得đắc 耶da 帝Đế 釋Thích 云vân 弗phất 也dã 從tùng 何hà 得đắc 耶da 帝Đế 釋Thích 舉cử 手thủ 尊tôn 者giả 云vân 。 如như 是thị 如như 是thị 。 師sư 云vân 尊tôn 者giả 是thị 肯khẳng 他tha 雨vũ 花hoa 耶da 是thị 肯khẳng 他tha 舉cử 手thủ 耶da 諸chư 人nhân 點điểm 檢kiểm 得đắc 出xuất 許hứa 你nễ 諸chư 人nhân 具cụ 眼nhãn 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 猶do 隔cách 津tân 在tại 。 頌tụng 古cổ 睹đổ 星tinh 悟ngộ 道đạo 。 六lục 年niên 冷lãnh 坐tọa 雪Tuyết 山Sơn 中trung 寒hàn 艷diễm 雰# 雰# 逐trục 滿mãn 空không 忽hốt 睹đổ 明minh 星tinh 開khai 正chánh 眼nhãn 無vô 端đoan 玅# 用dụng 一nhất 腔# 紅hồng 。 女nữ 子tử 出xuất 定định 。 兩lưỡng 兩lưỡng 三tam 三tam 。 父phụ 父phụ 子tử 子tử 。 看khán 來lai 好hảo/hiếu 事sự 不bất 如như 無vô 耳nhĩ 愚ngu 而nhi 能năng 智trí 智trí 而nhi 能năng 愚ngu 一nhất 條điều 拄trụ 杖trượng 兩lưỡng 人nhân 舁dư 。 昔tích 有hữu 一nhất 老lão 宿túc 不bất 為vi 師sư 僧Tăng 說thuyết 話thoại 因nhân 緣duyên 。 尊tôn 宿túc 也dã 不bất 說thuyết 者giả 僧Tăng 也dã 不bất 疑nghi 任nhậm 麼ma 傍bàng 不bất 肯khẳng 俱câu 是thị 丈trượng 夫phu 兒nhi 。 黃hoàng 龍long 三tam 關quan 。 生sanh 緣duyên 佛Phật 手thủ 與dữ 驢lư 腳cước 把bả 住trụ 玄huyền 關quan 別biệt 一nhất 天thiên 若nhược 契khế 其kỳ 機cơ 掉trạo 背bối/bội 去khứ 不bất 如như 脅hiếp 下hạ 便tiện 還hoàn 拳quyền 。 靈linh 雲vân 見kiến 桃đào 花hoa 悟ngộ 道đạo 。 觸xúc 目mục 明minh 明minh 是thị 眼nhãn 華hoa 其kỳ 中trung 不bất 肯khẳng 有hữu 玄huyền 沙sa 眼nhãn 無vô 筋cân 也dã 舌thiệt 無vô 骨cốt 總tổng 到đáo 而nhi 今kim 不bất 作tác 家gia 。 婆bà 子tử 燒thiêu 菴am 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 生sanh 鐵thiết 鑄chú 何hà 妨phương 逆nghịch 境cảnh 共cộng 相tương 依y 老lão 婆bà 非phi 是thị 顯hiển 乖quai 俏# 把bả 火hỏa 燒thiêu 菴am 圖đồ 地địa 肥phì 。 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 。 大đại 人nhân 機cơ 變biến 猶do 如như 急cấp 箭tiễn 直trực 透thấu 九cửu 重trọng/trùng 不bất 掛quải 一nhất 線tuyến 。 僧Tăng 問vấn 石thạch 門môn 年niên 窮cùng 歲tuế 盡tận 時thời 如như 何hà 門môn 云vân 東đông 村thôn 王vương 老lão 夜dạ 燒thiêu 錢tiền 。 問vấn 甚thậm 分phân 明minh 答đáp 甚thậm 奇kỳ 何hà 嘗thường 節tiết 外ngoại 更cánh 生sanh 枝chi 一nhất 生sanh 伎kỹ 倆lưỡng 渾hồn 然nhiên 盡tận 到đáo 處xứ 逢phùng 人nhân 痛thống 著trước 錐trùy 。 僧Tăng 問vấn 洞đỗng 山sơn 如như 何hà 是thị 衲nạp 僧Tăng 孔khổng 竅khiếu 山sơn 云vân 十thập 八bát 女nữ 子tử 不bất 繫hệ 裙quần 。 明minh 明minh 一nhất 句cú 通thông 方phương 語ngữ 堪kham 與dữ 時thời 人nhân 共cộng 舉cử 揚dương 隨tùy 類loại 現hiện 形hình 俱câu 漏lậu 泄tiết 呼hô 奴nô 作tác 主chủ 太thái 郎lang 當đương 。 僧Tăng 問vấn 溈# 山sơn 如như 何hà 是thị 百bách 丈trượng 真chân 山sơn 下hạ 禪thiền 床sàng 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 又hựu 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 真chân 山sơn 便tiện 坐tọa 。 二nhị 真chân 不bất 假giả 丹đan 青thanh 畫họa 起khởi 倒đảo 分phân 明minh 說thuyết 似tự 伊y 的đích 是thị 從tùng 源nguyên 親thân 見kiến 得đắc 神thần 頭đầu 鬼quỷ 面diện 露lộ 家gia 私tư 。 神thần 仙tiên 僧Tăng 密mật 禪thiền 師sư 與dữ 洞đỗng 山sơn 同đồng 行hành 次thứ 見kiến 白bạch 兔thố 走tẩu 過quá 因nhân 緣duyên 。 玉ngọc 兔thố 能năng 狡# 猾# 突đột 出xuất 令linh 人nhân 看khán 猶do 被bị 他tha 換hoán 卻khước 刺thứ 腦não 入nhập 膠giao 盆bồn 。 疏sớ/sơ 山sơn 手thủ 中trung 握ác 木mộc 蛇xà 僧Tăng 問vấn 和hòa 尚thượng 手thủ 中trung 是thị 甚thậm 麼ma 山sơn 提đề 起khởi 云vân 曹tào 家gia 女nữ 。 平bình 常thường 捏niết 怪quái 沒một 遮già 攔lan 見kiến 者giả 聞văn 者giả 毛mao 骨cốt 寒hàn 佛Phật 口khẩu 蛇xà 心tâm 咸hàm 莫mạc 測trắc 活hoạt 人nhân 抬# 在tại 死tử 人nhân 棺quan 。 青thanh 原nguyên 令linh 石thạch 頭đầu 持trì 書thư 與dữ 南nam 嶽nhạc 讓nhượng 和hòa 尚thượng 問vấn 不bất 慕mộ 諸chư 聖thánh 因nhân 緣duyên 。 去khứ 去khứ 來lai 來lai 為vi 甚thậm 忙mang 草thảo 鞋hài 足túc 下hạ 路lộ 頭đầu 長trường/trưởng 雖tuy 然nhiên 不bất 動động 纖tiêm 毫hào 也dã 依y 舊cựu 遭tao 他tha 一nhất 斧phủ 傷thương 。 又hựu 險hiểm 處xứ 險hiểm 兮hề 平bình 處xứ 平bình 莫mạc 將tương 知tri 解giải 妄vọng 疏sớ/sơ 親thân 從tùng 來lai 不bất 借tá 他tha 人nhân 力lực 無vô 輻bức 高cao 車xa 任nhậm 縱tung 橫hoành 。 紫tử 玉ngọc 山sơn 道đạo 通thông 禪thiền 師sư 因nhân 于vu 頔# 問vấn 如như 何hà 是thị 黑hắc 風phong 吹xuy 其kỳ 船thuyền 舫phưởng 。 漂phiêu 墮đọa 羅la 剎sát 鬼quỷ 國quốc 通thông 云vân 客khách 作tác 漢hán 問vấn 與dữ 麼ma 事sự 作tác 什thập 麼ma 于vu 失thất 色sắc 通thông 云vân 即tức 此thử 便tiện 是thị 黑hắc 風phong 吹xuy 其kỳ 船thuyền 舫phưởng 。 漂phiêu 墮đọa 羅la 剎sát 鬼quỷ 國quốc 于vu 便tiện 作tác 禮lễ 。 瞞man 天thiên 說thuyết 價giá 就tựu 地địa 還hoàn 錢tiền 等đẳng 閒gian/nhàn 一nhất 喚hoán 萬vạn 法pháp 周chu 圓viên 兩lưỡng 眼nhãn 瞠# 開khai 誰thùy 少thiểu 欠khiếm 惡ác 因nhân 緣duyên 是thị 好hảo/hiếu 因nhân 緣duyên 。 布bố 袋đại 和hòa 尚thượng 。 布bố 袋đại 布bố 袋đại 是thị 何hà 三tam 昧muội 惑hoặc 亂loạn 于vu 人nhân 有hữu 甚thậm 自tự 在tại 不bất 如như 放phóng 下hạ 空không 手thủ 行hành 一nhất 任nhậm 優ưu 游du 無vô 罣quái 礙ngại 。 黃hoàng 龍long 誨hối 機cơ 問vấn 巖nham 頭đầu 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 頭đầu 云vân 你nễ 解giải 救cứu 餈# 麼ma 機cơ 云vân 解giải 頭đầu 云vân 救cứu 餈# 去khứ 機cơ 又hựu 問vấn 玄huyền 泉tuyền 泉tuyền 拈niêm 起khởi 皂tạo 角giác 云vân 會hội 麼ma 機cơ 云vân 不bất 會hội 泉tuyền 放phóng 下hạ 皂tạo 角giác 作tác 洗tẩy 勢thế 機cơ 便tiện 作tác 禮lễ 云vân 原nguyên 來lai 佛Phật 法Pháp 無vô 別biệt 泉tuyền 云vân 你nễ 見kiến 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 機cơ 云vân 某mỗ 甲giáp 問vấn 巖nham 頭đầu 頭đầu 云vân 你nễ 解giải 救cứu 餈# 麼ma 豈khởi 不bất 是thị 解giải 黏niêm 今kim 日nhật 和hòa 尚thượng 拈niêm 皂tạo 角giác 亦diệc 是thị 解giải 黏niêm 所sở 以dĩ 道đạo 無vô 別biệt 泉tuyền 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 機cơ 乃nãi 有hữu 省tỉnh 。 救cứu 餈# 皂tạo 角giác 攪giảo 肚đỗ 腸tràng 呵ha 呵ha 含hàm 笑tiếu 絕tuyệt 商thương 量lượng 東đông 家gia 中trúng 毒độc 西tây 家gia 發phát 始thỉ 信tín 婆bà 婆bà 是thị 小tiểu 娘nương 。 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 如như 何hà 是thị 佛Phật 州châu 云vân 庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 子tử 。 果quả 甚thậm 希hy 奇kỳ 老lão 趙triệu 州châu 隨tùy 機cơ 應ưng 變biến 最tối 難nạn/nan 酬thù 通thông 身thân 手thủ 眼nhãn 通thông 身thân 用dụng 馬mã 子tử 驢lư 兒nhi 喚hoán 作tác 牛ngưu 。 我ngã 在tại 葉diệp 縣huyện 備bị 曾tằng 試thí 之chi 十thập 首thủ 。 莫mạc 將tương 此thử 事sự 當đương 尋tầm 常thường 惡ác 罵mạ 捶chúy 打đả 。 忍nhẫn 耐nại 強cường/cưỡng 幾kỷ 番phiên 曲khúc 折chiết 成thành 良lương 器khí 始thỉ 得đắc 春xuân 光quang 化hóa 日nhật 長trường/trưởng 。 千thiên 磨ma 百bách 折chiết 最tối 為vi 良lương 不bất 是thị 浮phù 山sơn 誰thùy 敢cảm 當đương 如như 水thủy 投đầu 水thủy 盈doanh 一nhất 器khí 方phương 堪kham 法pháp 社xã 作tác 金kim 湯thang 。 縱túng/tung 有hữu 許hứa 多đa 不bất 稱xưng 意ý 。 翻phiên 然nhiên 改cải 換hoán 是thị 良lương 方phương 大Đại 乘Thừa 根căn 器khí 非phi 容dung 易dị 葉diệp 縣huyện 浮phù 山sơn 一nhất 脈mạch 長trường/trưởng 。 巧xảo 梓# 方phương 能năng 裁tài 曲khúc 直trực 何hà 嘗thường 枉uổng 費phí 一nhất 莖hành 材tài 只chỉ 因nhân 繩thằng 墨mặc 有hữu 差sai 舛suyễn 縱túng/tung 是thị 靈linh 樁# 也dã 受thọ 災tai 。 不bất 憚đạn 春xuân 秋thu 並tịnh 暑thử 寒hàn 秖kỳ 圖đồ 打đả 破phá 者giả 泥nê 團đoàn 一nhất 毫hào 頭đầu 上thượng 翻phiên 觔# 斗đẩu 天thiên 自tự 高cao 兮hề 地địa 自tự 寬khoan 。 死tử 生sanh 二nhị 字tự 日nhật 隄đê 防phòng 叩khấu 彼bỉ 明minh 師sư 益ích 我ngã 長trường/trưởng 何hà 必tất 安an 排bài 再tái 巧xảo 妙diệu 實thật 心tâm 達đạt 本bổn 自tự 承thừa 當đương 。 纔tài 乍sạ 相tương 逢phùng 怒nộ 氣khí 昂ngang 任nhậm 憑bằng 惡ác 水thủy 反phản 安an 庠tường 撼# 搖dao 不bất 動động 一nhất 株chu 樹thụ 堪kham 與dữ 行hành 人nhân 作tác 蔭ấm 涼lương 。 婆bà 心tâm 不bất 厭yếm 加gia 鞭tiên 策sách 直trực 指chỉ 男nam 兒nhi 入nhập 眾chúng 流lưu 上thượng 古cổ 焉yên 能năng 如như 此thử 切thiết 千thiên 軍quân 易dị 得đắc 將tương 難nạn/nan 求cầu 。 專chuyên 心tâm 慕mộ 道đạo 謾man 徘bồi 徊hồi 大đại 山sơn 火hỏa 輪luân 赴phó 善thiện 財tài 樓lâu 閣các 門môn 開khai 見kiến 彌Di 勒Lặc 一nhất 聲thanh 含hàm 笑tiếu 嘆thán 奇kỳ 哉tai 。 曹tào 洞đỗng 宗tông 風phong 賴lại 阿a 誰thùy 遠viễn 公công 隻chỉ 手thủ 可khả 能năng 為vi 故cố 教giáo 異dị 苗miêu 翻phiên 茂mậu 盛thịnh 密mật 固cố 靈linh 根căn 總tổng 不bất 遺di 。 白bạch 雲vân 問vấn 公công 輔phụ 牛ngưu 淳thuần 乎hồ 。 照chiếu 用dụng 同đồng 時thời 以dĩ 叱sất 之chi 牛ngưu 淳thuần 不bất 懼cụ 逆nghịch 風phong 吹xuy 輕khinh 蹄đề 踏đạp 破phá 煙yên 花hoa 後hậu 直trực 入nhập 眾chúng 群quần 也dã 大đại 奇kỳ 。 退thoái 思tư 日nhật 用dụng 與dữ 理lý 矛mâu 盾# 者giả 極cực 多đa 。 工công 夫phu 如như 似tự 剝bác 芭ba 蕉tiêu 芭ba 蕉tiêu 剝bác 盡tận 理lý 自tự 消tiêu 到đáo 此thử 不bất 須tu 求cầu 玄huyền 玅# 頭đầu 頭đầu 法pháp 法pháp 具cụ 該cai 超siêu 。 扣khấu 彼bỉ 所sở 長trường/trưởng 礪# 我ngã 所sở 短đoản 。 立lập 行hành 丈trượng 夫phu 志chí 為vi 法pháp 渾hồn 忘vong 卑ty 扣khấu 彼bỉ 所sở 長trường/trưởng 處xứ 輔phụ 我ngã 不bất 足túc 而nhi 今kim 古cổ 之chi 模mô 範phạm 天thiên 人nhân 之chi 道đạo 師sư 。 古cổ 人nhân 一nhất 日nhật 不bất 作tác 一nhất 日nhật 不bất 食thực 之chi 戒giới 。 前tiền 輩bối 力lực 行hành 後hậu 作tác 標tiêu 不bất 惟duy 日nhật 長trường/trưởng 道đạo 根căn 苗miêu 時thời 人nhân 若nhược 效hiệu 前tiền 賢hiền 志chí 千thiên 兩lưỡng 黃hoàng 金kim 也dã 易dị 消tiêu 。 豫dự 備bị 則tắc 無vô 患hoạn 。 樞xu 機cơ 于vu 未vị 發phát 時thời 刻khắc 謹cẩn 隄đê 防phòng 一nhất 朝triêu 伎kỹ 倆lưỡng 盡tận 漆tất 桶# 忽hốt 放phóng 光quang 。 城thành 東đông 老lão 母mẫu 。 不bất 欲dục 見kiến 佛Phật 。 與dữ 佛Phật 同đồng 生sanh 不bất 認nhận 真chân 隱ẩn 跡tích 藏tạng 蹤tung 太thái 不bất 仁nhân 如như 斯tư 苦khổ 解giải 就tựu 陰ấm 止chỉ 倒đảo 轉chuyển 鎗thương 旗kỳ 劈phách 面diện 陳trần 。 摩ma 訶ha 祖tổ 師sư 。 苦khổ 骨cốt 勞lao 形hình 怎chẩm 放phóng 過quá 摩ma 訶ha 二nhị 字tự 口khẩu 中trung 歌ca 歌ca 來lai 歌ca 去khứ 無vô 歌ca 也dã 煮chử 石thạch 烹phanh 砂sa 滋tư 味vị 多đa 。 金kim 剛cang 圈quyển 。 尋tầm 常thường 道đạo 箇cá 金kim 剛cang 圈quyển 方phương 則tắc 方phương 兮hề 圓viên 則tắc 圓viên 要yếu 與dữ 揚dương 岐kỳ 同đồng 出xuất 氣khí 還hoàn 當đương 鼻tị 孔khổng 自tự 遼liêu 天thiên 。 栗lật 棘cức 蓬bồng 。 栗lật 蓬bồng 無vô 味vị 使sử 君quân 參tham 擬nghĩ 議nghị 思tư 量lượng 便tiện 不bất 安an 臨lâm 濟tế 兒nhi 孫tôn 非phi 捏niết 怪quái 尋tầm 常thường 茶trà 飯phạn 幾kỷ 人nhân 餐xan 。 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 兩lưỡng 眼nhãn 瞠# 開khai 無vô 少thiểu 欠khiếm 朝triêu 朝triêu 起khởi 倒đảo 共cộng 相tương 隨tùy 聞văn 聲thanh 見kiến 色sắc 誰thùy 能năng 會hội 只chỉ 許hứa 佳giai 人nhân 獨độc 自tự 知tri 。 臨lâm 濟tế 四tứ 喝hát 。 全toàn 提đề 正chánh 令linh 已dĩ 施thi 行hành 不bất 動động 干can 戈qua 見kiến 太thái 平bình 四tứ 海hải 聞văn 名danh 天thiên 下hạ 治trị 宗tông 風phong 大đại 振chấn 鬼quỷ 神thần 欽khâm 。 惡ác 聲thanh 震chấn 動động 大đại 雄hùng 峰phong 裂liệt 破phá 魔ma 宮cung 透thấu 九cửu 重trọng/trùng 百bách 獸thú 聞văn 之chi 皆giai 腦não 裂liệt 。 千thiên 妖yêu 百bách 怪quái 盡tận 藏tạng 蹤tung 。 入nhập 門môn 慣quán 弄lộng 探thám 頭đầu 竿can/cán 亦diệc 任nhậm 與dữ 麼ma 徹triệt 骨cốt 寒hàn 若nhược 是thị 玲linh 瓏lung 師sư 子tử 子tử 當đương 機cơ 覿# 面diện 不bất 相tương 瞞man 。 我ngã 王vương 庫khố 裏lý 原nguyên 無vô 物vật 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 豈khởi 放phóng 過quá 一nhất 手thủ 抬# 兮hề 一nhất 手thủ 搦nạch 大đại 家gia 齊tề 唱xướng 太thái 平bình 歌ca 。 兩lưỡng 堂đường 首thủ 座tòa 齊tề 下hạ 喝hát 。 老lão 漢hán 恁nhẫm 麼ma 道đạo 短đoản 長trường/trưởng 兩lưỡng 堂đường 首thủ 座tòa 錯thác 承thừa 當đương 雖tuy 然nhiên 賓tân 主chủ 明minh 如như 日nhật 莫mạc 認nhận 細tế 姑cô 作tác 小tiểu 娘nương 。 二nhị 禪thiền 客khách 。 問vấn 師sư 佛Phật 法Pháp 從tùng 何hà 入nhập 喝hát 下hạ 分phân 明minh 意ý 路lộ 灰hôi 任nhậm 麼ma 也dã 是thị 蝦hà 𨁝# 跳khiêu 何hà 曾tằng 出xuất 得đắc 斗đẩu 中trung 來lai 。 大đại 顛điên 擯bấn 首thủ 座tòa 。 顆khỏa 顆khỏa 明minh 珠châu 一nhất 百bách 八bát 機cơ 前tiền 不bất 薦tiến 似tự 乎hồ 瞎hạt 三tam 三tam 兩lưỡng 兩lưỡng 透thấu 重trọng/trùng 關quan 不bất 怕phạ 石thạch 頭đầu 行hành 路lộ 滑hoạt 。 獅sư 兒nhi 返phản 擲trịch 復phục 同đồng 行hành 痛thống 為vi 深thâm 加gia 不bất 順thuận 情tình 只chỉ 教giáo 銀ngân 牆tường 與dữ 鐵thiết 壁bích 私tư 通thông 車xa 馬mã 恁nhẫm 施thí 乘thừa 。 雪tuyết 覆phú 千thiên 山sơn 因nhân 甚thậm 孤cô 峰phong 不bất 白bạch 。 銀ngân 玉ngọc 覆phú 千thiên 山sơn 孤cô 峰phong 不bất 點điểm 雪tuyết 瞞man 頇# 天thiên 下hạ 人nhân 長trường/trưởng 處xứ 誰thùy 知tri 得đắc 。 虎hổ 以dĩ 肉nhục 為vi 食thực 。 因nhân 甚thậm 不bất 食thực 其kỳ 子tử 。 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 怒nộ 氣khí 昂ngang 橫hoạnh/hoành 身thân 獨độc 露lộ 令linh 人nhân 忙mang 雖tuy 然nhiên 以dĩ 肉nhục 為vi 佳giai 饌soạn 由do 愛ái 兒nhi 孫tôn 個cá 個cá 長trường/trưởng 。 金kim 翅sí 噉đạm 龍long 因nhân 甚thậm 食thực 佛Phật 不bất 得đắc 。 飛phi 騰đằng 鼓cổ 翅sí 似tự 雷lôi 轟oanh 吸hấp 盡tận 龍long 孫tôn 毒độc 氣khí 沖# 因nhân 甚thậm 恁nhẫm 麼ma 難nạn/nan 食thực 佛Phật 慈từ 心tâm 無vô 盡tận 意ý 皈quy 雄hùng 。 密mật 啟khải 其kỳ 意ý 。 父phụ 子tử 相tương/tướng 酬thù 倡xướng 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 籬# 知tri 他tha 端đoan 的đích 旨chỉ 笑tiếu 破phá 口khẩu 唇thần 皮bì 。 悟ngộ 後hậu 亦diệc 如như 喪táng 考khảo 妣# 。 綿miên 綿miên 與dữ 密mật 密mật 密mật 密mật 與dữ 綿miên 綿miên 如như 人nhân 常thường 在tại 室thất 何hà 愁sầu 家gia 不bất 全toàn 。 二nhị 郎lang 關quan 帕# 子tử 岩# 作tác 麼ma 生sanh 轉chuyển 。 要yếu 會hội 與dữ 麼ma 事sự 須tu 是thị 恁nhẫm 麼ma 人nhân 信tín 手thủ 拈niêm 瓦ngõa 礫lịch 可khả 以dĩ 當đương 佳giai 珍trân 。 人nhân 人nhân 眼nhãn 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤# 因nhân 甚thậm 一nhất 塵trần 便tiện 翳ế 。 蓋cái 覆phú 乾can/kiền/càn 坤# 日nhật 何hà 妨phương 塵trần 入nhập 間gian 誰thùy 知tri 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 滅diệt 卻khước 瞎hạt 驢lư 邊biên 。 馬mã 祖tổ 令linh 人nhân 送tống 書thư 與dữ 徑kính 山sơn 道đạo 欽khâm 禪thiền 師sư 書thư 中trung 作tác 一nhất 圓viên 相tương/tướng 欽khâm 師sư 發phát 緘giam 於ư 圓viên 相tương/tướng 中trung 著trước 一nhất 點điểm 卻khước 封phong 回hồi 忠trung 國quốc 師sư 云vân 欽khâm 師sư 猶do 被bị 馬mã 師sư 惑hoặc 雪tuyết 竇đậu 云vân 徑kính 山sơn 被bị 惑hoặc 且thả 置trí 若nhược 將tương 呈trình 似tự 國quốc 師sư 別biệt 作tác 個cá 甚thậm 麼ma 伎kỹ 倆lưỡng 免miễn 被bị 惑hoặc 去khứ 有hữu 老lão 宿túc 云vân 當đương 時thời 坐tọa 卻khước 便tiện 休hưu 亦diệc 有hữu 道đạo 但đãn 與dữ 劃hoạch 破phá 。 點điểm 畫họa 分phân 明minh 文văn 彩thải 彰chương 其kỳ 中trung 不bất 肯khẳng 有hữu 南nam 陽dương 顯hiển 師sư 見kiến 處xứ 有hữu 何hà 別biệt 短đoản 任nhậm 短đoản 兮hề 長trường/trưởng 任nhậm 長trường/trưởng 。 月nguyệt 裏lý 嬋# 娥# 織chức 錦cẩm 緯# 週# 行hành 運vận 用dụng 繞nhiễu 須Tu 彌Di 忘vong 疲bì 不bất 別biệt 東đông 西tây 面diện 夜dạ 夜dạ 工công 成thành 不bất 下hạ 機cơ 。 只chỉ 把bả 磨ma 磚# 當đương 作tác 鏡kính 而nhi 今kim 依y 樣# 畫họa 葫# 蘆lô 自tự 家gia 早tảo 被bị 讓nhượng 師sư 惑hoặc 多đa 少thiểu 人nhân 曾tằng 免miễn 得đắc 無vô 。 曹tào 溪khê 源nguyên 流lưu 頌tụng 南nam 嶽nhạc 讓nhượng 禪thiền 師sư 勞lao 形hình 苦khổ 骨cốt 不bất 辭từ 直trực 入nhập 金kim 毛mao 窟quật 裏lý 久cửu 久cửu 識thức 破phá 迷mê 蹤tung 咬giảo 人nhân 不bất 露lộ 牙nha 齒xỉ 馬mã 祖tổ 一nhất 禪thiền 師sư 人nhân 在tại 家gia 中trung 坐tọa 禍họa 從tùng 天thiên 上thượng 來lai 。 雖tuy 非phi 自tự 家gia 事sự 不bất 獨độc 自tự 家gia 災tai 百bách 丈trượng 海hải 禪thiền 師sư 觸xúc 目mục 何hà 曾tằng 見kiến 甚thậm 過quá 渾hồn 然nhiên 平bình 地địa 起khởi 風phong 波ba 從tùng 斯tư 百bách 丈trượng 遭tao 其kỳ 踏đạp 代đại 代đại 兒nhi 孫tôn 墮đọa 網võng 羅la 黃hoàng 蘗bách 運vận 禪thiền 師sư 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 不bất 是thị 聲thanh 本bổn 無vô 一nhất 物vật 絕tuyệt 疏sớ/sơ 親thân 雖tuy 然nhiên 志chí 過quá 於ư 師sư 也dã 誘dụ 壞hoại 時thời 人nhân 立lập 主chủ 賓tân 臨lâm 濟tế 玄huyền 禪thiền 師sư 群quần 師sư 隊đội 裏lý 賣mại 風phong 顛điên 諸chư 老lão 遭tao 他tha 一nhất 串xuyến 穿xuyên 千thiên 古cổ 惡ác 名danh 心tâm 行hành 致trí 而nhi 今kim 滅diệt 卻khước 瞎hạt 驢lư 邊biên 興hưng 化hóa 獎tưởng 禪thiền 師sư 學học 得đắc 口khẩu 頭đầu 處xứ 處xứ 誇khoa 吾ngô 兄huynh 折chiết 倒đảo 沒một 些# 些# 縱túng/tung 然nhiên 棒bổng 下hạ 分phân 明minh 也dã 美mỹ 玉ngọc 無vô 瑕hà 卻khước 有hữu 瑕hà 南nam 院viện 顒ngung 禪thiền 師sư 如như 斯tư 境cảnh 界giới 向hướng 誰thùy 誇khoa 驚kinh 起khởi 龍long 蛇xà 露lộ 爪trảo 牙nha 此thử 老lão 若nhược 無vô 殺sát 活hoạt 語ngữ 定định 成thành 勾# 賊tặc 破phá 吾ngô 家gia 風phong 穴huyệt 沼chiểu 禪thiền 師sư 問vấn 師sư 佛Phật 法Pháp 怎chẩm 商thương 量lượng 拄trụ 杖trượng 頻tần 頻tần 為vi 舉cử 揚dương 兩lưỡng 眼nhãn 瞠# 開khai 天thiên 地địa 闊khoát 明minh 然nhiên 遍biến 界giới 不bất 曾tằng 藏tạng 首thủ 山sơn 念niệm 禪thiền 師sư 寥liêu 寥liêu 此thử 道đạo 誰thùy 擔đảm 荷hà 撒tản 手thủ 歸quy 家gia 心tâm 子tử 大đại 不bất 是thị 銅đồng 頭đầu 鐵thiết 額ngạch 兒nhi 年niên 代đại 深thâm 遠viễn 識thức 那na 箇cá 汾# 陽dương 昭chiêu 禪thiền 師sư 走tẩu 過quá 諸chư 方phương 未vị 審thẩm 詳tường 師sư 師sư 有hữu 道đạo 我ngã 無vô 長trường/trưởng 冤oan 家gia 撞chàng 著trước 于vu 狹hiệp 路lộ 詣nghệ 實thật 供cung 通thông 呈trình 賊tặc 贓# 石thạch 霜sương 圓viên 禪thiền 師sư 迅tấn 雷lôi 疾tật 電điện 敢cảm 輕khinh 酬thù 拶# 著trước 通thông 身thân 血huyết 汗hãn 流lưu 掩yểm 口khẩu 大đại 聲thanh 從tùng 此thử 露lộ 尋tầm 常thường 見kiến 解giải 不bất 他tha 求cầu 揚dương 岐kỳ 會hội 禪thiền 師sư 只chỉ 知tri 搊# 住trụ 他tha 邊biên 覓mịch 不bất 解giải 反phản 身thân 自tự 己kỷ 求cầu 缽bát 裏lý 投đầu 針châm 契khế 會hội 處xứ 驢lư 兒nhi 馬mã 子tử 白bạch 知tri 羞tu 白bạch 雲vân 端đoan 禪thiền 師sư 問vấn 師sư 受thọ 業nghiệp 舉cử 前tiền 由do 掃tảo 盡tận 煙yên 塵trần 事sự 已dĩ 休hưu 笑tiếu 裏lý 藏tạng 刀đao 猛mãnh 會hội 得đắc 腳cước 跟cân 不bất 動động 上thượng 層tằng 樓lâu 五ngũ 祖tổ 演diễn 禪thiền 師sư 大Đại 道Đạo 堂đường 堂đường 非phi 玅# 玄huyền 等đẳng 閒gian/nhàn 一nhất 拶# 自tự 忘vong 筌thuyên 而nhi 今kim 要yếu 得đắc 皮bì 毛mao 異dị 拽duệ 轉chuyển 繩thằng 頭đầu 痛thống 與dữ 鞭tiên 圓viên 悟ngộ 勤cần 禪thiền 師sư 侍thị 師sư 左tả 右hữu 不bất 辭từ 勞lao 贏# 得đắc 庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 高cao 堪kham 與dữ 人nhân 天thiên 標tiêu 景cảnh 緻trí 蹈đạo 其kỳ 轍triệt 者giả 悉tất 英anh 豪hào 虎hổ 丘khâu 隆long 禪thiền 師sư 眼nhãn 中trung 寬khoan 闊khoát 任nhậm 添# 沙sa 錯thác 認nhận 拳quyền 頭đầu 也dã 不bất 差sai 若nhược 是thị 見kiến 他tha 不bất 的đích 當đương 俾tỉ 人nhân 事sự 事sự 亂loạn 如như 麻ma 應ưng 菴am 華hoa 禪thiền 師sư 半bán 載tái 依y 依y 明minh 上thượng 來lai 一nhất 朝triêu 結kết 下hạ 驢lư 年niên 胎thai 拈niêm 香hương 幾kỷ 度độ 高cao 聲thanh 罵mạ 海hải 底để 冤oan 深thâm 何hà 日nhật 灰hôi 密mật 菴am 傑kiệt 禪thiền 師sư 密mật 菴am 莫mạc 道đạo 扣khấu 師sư 尋tầm 日nhật 用dụng 耳nhĩ 邊biên 沒một 好hảo/hiếu 言ngôn 拶# 著trước 通thông 身thân 俱câu 是thị 眼nhãn 承thừa 當đương 解giải 道đạo 破phá 砂sa 盆bồn 破phá 菴am 先tiên 禪thiền 師sư 覿# 體thể 分phân 明minh 為vi 點điểm 破phá 何hà 嘗thường 會hội 得đắc 箇cá 中trung 來lai 翛# 然nhiên 句cú 裏lý 鋒phong 鋩mang 露lộ 刺thứ 殺sát 傍bàng 觀quan 眼nhãn 豁hoát 開khai 無vô 準chuẩn 範phạm 禪thiền 師sư 收thu 威uy 斂liểm 爪trảo 藏tạng 不bất 住trụ 逢phùng 場tràng 作tác 戲hí 任nhậm 徘bồi 徊hồi 奮phấn 身thân 放phóng 出xuất 從tùng 前tiền 醜xú 百bách 怪quái 千thiên 妖yêu 正chánh 眼nhãn 開khai 雪tuyết 巖nham 欽khâm 禪thiền 師sư 古cổ 人nhân 見kiến 處xứ 不bất 欺khi 心tâm 飽bão 道đạo 如như 貧bần 淺thiển 至chí 深thâm 久cửu 久cửu 冰băng 消tiêu 瓦ngõa 解giải 也dã 放phóng 開khai 捏niết 聚tụ 芥giới 投đầu 針châm 高cao 峰phong 玅# 禪thiền 師sư 己kỷ 事sự 不bất 明minh 志chí 不bất 移di 三tam 遭tao 被bị 打đả 更cánh 生sanh 疑nghi 力lực 行hành 窮cùng 到đáo 無vô 窮cùng 處xứ 枕chẩm 墜trụy 床sàng 頭đầu 始thỉ 自tự 知tri 中trung 峰phong 本bổn 禪thiền 師sư 平bình 地địa 生sanh 風phong 設thiết 問vấn 奇kỳ 婆bà 心tâm 相tương/tướng 為vi 痛thống 針châm 錐trùy 半bán 邊biên 鼻tị 孔khổng 饒nhiêu 親thân 見kiến 得đắc 便tiện 宜nghi 處xứ 失thất 便tiện 宜nghi 千thiên 巖nham 長trường/trưởng 禪thiền 師sư 三tam 載tái 話thoại 頭đầu 未vị 破phá 疑nghi 朝triêu 朝triêu 剔dịch 起khởi 兩lưỡng 行hành 眉mi 聞văn 聲thanh 倏thúc 裂liệt 娘nương 生sanh 面diện 鼻tị 孔khổng 依y 然nhiên 向hướng 下hạ 垂thùy 萬vạn 峰phong 蔚úy 禪thiền 師sư 豎thụ 起khởi 拳quyền 頭đầu 相tương 見kiến 師sư 平bình 生sanh 伎kỹ 倆lưỡng 盡tận 陳trần 施thí 不bất 因nhân 漁ngư 父phụ 相tương/tướng 攜huề 引dẫn 怎chẩm 見kiến 波ba 濤đào 稱xưng 所sở 思tư 寶bảo 藏tạng 持trì 禪thiền 師sư 禍họa 事sự 相tướng 隨tùy 轉chuyển 見kiến 多đa 三tam 玄huyền 三tam 要yếu 起khởi 干can 戈qua 如như 斯tư 若nhược 以dĩ 安an 邦bang 國quốc 大đại 地địa 無vô 人nhân 享hưởng 太thái 和hòa 東đông 明minh 旵# 禪thiền 師sư 得đắc 力lực 在tại 不bất 肯khẳng 方phương 知tri 是thị 與dữ 非phi 覓mịch 火hỏa 和hòa 煙yên 得đắc 擔đảm 泉tuyền 帶đái 月nguyệt 歸quy 海hải 舟chu 慈từ 禪thiền 師sư 剛cang 纔tài 相tương 見kiến 徹triệt 困khốn 為vi 伊y 響hưởng 言ngôn 密mật 答đáp 獅sư 子tử 奮phấn 威uy 鋒phong 刀đao 解giải 體thể 全toàn 無vô 畏úy 證chứng 得đắc 無vô 生sanh 默mặc 契khế 歸quy 寶bảo 峰phong 瑄# 禪thiền 師sư 故cố 問vấn 負phụ 薪tân 一nhất 束thúc 柴sài 因nhân 風phong 吹xuy 火hỏa 礙ngại 胸hung 懷hoài 尋tầm 頭đầu 照chiếu 境cảnh 均quân 皆giai 錯thác 故cố 被bị 呵ha 呵ha 一nhất 笑tiếu 埋mai 天thiên 奇kỳ 瑞thụy 禪thiền 師sư 官quan 不bất 容dung 針châm 私tư 通thông 車xa 馬mã 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 如như 水thủy 瓶bình 瀉tả 賓tân 主chủ 分phân 明minh 古cổ 到đáo 今kim 濟tế 山sơn 棒bổng 喝hát 遍biến 東đông 夏hạ 胡hồ 聞văn 聰thông 禪thiền 師sư 絕tuyệt 學học 明minh 明minh 力lực 未vị 充sung 幾kỷ 回hồi 話thoại 墮đọa 致trí 牢lao 籠lung 當đương 時thời 若nhược 是thị 玲linh 瓏lung 客khách 不bất 落lạc 他tha 人nhân 圈quyển 圚# 中trung 笑tiếu 巖nham 寶bảo 禪thiền 師sư 格cách 外ngoại 提đề 持trì 話thoại 柄bính 長trường/trưởng 匡khuông 扶phù 祖tổ 道đạo 似tự 銀ngân 墻tường 雖tuy 然nhiên 針châm 劄# 不bất 能năng 入nhập 十thập 字tự 縱tung 橫hoành 全toàn 體thể 彰chương 幻huyễn 有hữu 傳truyền 禪thiền 師sư 是thị 非phi 未vị 盡tận 謾man 逞sính 精tinh 神thần 縱túng/tung 然nhiên 親thân 切thiết 難nạn/nan 過quá 關quan 津tân 不bất 因nhân 踏đạp 斷đoạn 草thảo 鞋hài 索sách 怎chẩm 到đáo 傾khuynh 家gia 徹triệt 底để 貧bần 密mật 雲vân 悟ngộ 禪thiền 師sư 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 面diện 皮bì 厚hậu 已dĩ 久cửu 拂phất 袖tụ 固cố 知tri 歸quy 出xuất 盡tận 世thế 間gian 醜xú 相tương 逢phùng 莫mạc 道đạo 無vô 賞thưởng 罰phạt 徹triệt 骨cốt 為vi 人nhân 打đả 械giới 杻nữu 破phá 山sơn 明minh 禪thiền 師sư 破phá 頭đầu 山sơn 中trung 跌trật 起khởi 兩lưỡng 眼nhãn 見kiến 神thần 見kiến 鬼quỷ 風phong 顛điên 走tẩu 遍biến 天thiên 涯nhai 撞chàng 著trước 無vô 情tình 焦tiêu 尾vĩ 畢tất 世thế 吞thôn 吐thổ 狐hồ 涎tiên 行hành 徑kính 令linh 人nhân 疑nghi 誹phỉ 雜tạp 偈kệ 與dữ 雲vân 石thạch 寂tịch 遐hà 禪thiền 人nhân 匡khuông 扶phù 祖tổ 道đạo 勿vật 疏sớ/sơ 荒hoang 繼kế 爾nhĩ 一nhất 人nhân 分phần/phân 外ngoại 長trường 時thời 節tiết 到đáo 來lai 始thỉ 放phóng 出xuất 全toàn 提đề 正chánh 令linh 驗nghiệm 諸chư 方phương 山sơn 居cư 老lão 年niên 厭yếm 世thế 不bất 求cầu 榮vinh 折chiết 腳cước 鐺# 煨ổi 野dã 菜thái 根căn 荷hà 葉diệp 團đoàn 團đoàn 蓬bồng 一nhất 閣các 如như 斯tư 謾man 效hiệu 古cổ 人nhân 行hành 獨độc 處xứ 幽u 岩# 捨xả 世thế 榮vinh 惟duy 餐xan 無vô 味vị 木mộc 楂# 羹# 嚼tước 來lai 嚼tước 去khứ 無vô 思tư 算toán 一nhất 飽bão 百bách 饑cơ 沒một 個cá 行hành 山sơn 間gian 林lâm 下hạ 且thả 身thân 棲tê 但đãn 得đắc 心tâm 空không 事sự 事sự 宜nghi 渴khát 飲ẩm 饑cơ 餐xan 隨tùy 度độ 日nhật 齁# 鼾hãn 之chi 外ngoại 別biệt 無vô 為vi 尋tầm 牛ngưu 帕# 子tử 巖nham 前tiền 古cổ 徑kính 迷mê 二nhị 即tức 關quan 下hạ 步bộ 從tùng 追truy 不bất 知tri 蹤tung 跡tích 。 何hà 方phương 去khứ 仔tử 細tế 還hoàn 尋tầm 到đáo 轉chuyển 溪khê 見kiến 跡tích 踏đạp 遍biến 溪khê 山sơn 路lộ 未vị 窮cùng 無vô 分phần/phân 南nam 北bắc 與dữ 西tây 東đông 還hoàn 來lai 次thứ 第đệ 尋tầm 將tương 去khứ 觸xúc 目mục 溪khê 邊biên 忽hốt 見kiến 蹤tung 見kiến 牛ngưu 滿mãn 目mục 青thanh 山sơn 綠lục 水thủy 悠du 勞lao 勞lao 緊khẩn 峭# 草thảo 鞋hài 頭đầu 尾vĩ 角giác 堂đường 堂đường 全toàn 體thể 露lộ 原nguyên 是thị 家gia 山sơn 個cá 牯# 牛ngưu 貫quán 鼻tị 烈liệt 性tánh 威uy 獰# 不bất 可khả 鞭tiên 時thời 時thời 密mật 護hộ 飽bão 隨tùy 眠miên 索sách 頭đầu 順thuận 便tiện 攜huề 存tồn 手thủ 覿# 面diện 相tương 逢phùng 驀# 鼻tị 穿xuyên 調điều 馴# 清thanh 水thủy 塘đường 邊biên 與dữ 眾chúng 群quần 渾hồn 忘vong 歲tuế 月nguyệt 絕tuyệt 功công 勳huân 輕khinh 蹄đề 不bất 踐tiễn 人nhân 苗miêu 稼giá 隨tùy 分phần/phân 耕canh 犁lê 不bất 憚đạn 勤cần 歸quy 家gia 橫hoạnh/hoành 吹xuy 竹trúc 笛địch 落lạc 梅mai 花hoa 得đắc 意ý 童đồng 兒nhi 喜hỷ 氣khí 奢xa 索sách 自tự 纏triền 頭đầu 不bất 用dụng 撥bát 斜tà 跨khóa 牛ngưu 背bối/bội 直trực 歸quy 家gia 存tồn 人nhân 梧# 桐# 葉diệp 落lạc 盡tận 皆giai 秋thu 露lộ 白bạch 草thảo 枯khô 不bất 飲ẩm 牛ngưu 繩thằng 索sách 犁lê 耙# 通thông 解giải 釋thích 空không 留lưu 狼lang 籍tịch 在tại 閻Diêm 浮Phù 雙song 忘vong 雙song 放phóng 雙song 收thu 兩lưỡng 俱câu 忘vong 空không 拳quyền 赤xích 手thủ 了liễu 無vô 長trường/trưởng 簷diêm 前tiền 月nguyệt 露lộ 虛hư 空không 面diện 照chiếu 一nhất 竹trúc 爐lô 柏# 子tử 香hương 還hoàn 原nguyên 堪kham 笑tiếu 從tùng 前tiền 捕bộ 跡tích 忙mang 尋tầm 枝chi 摘trích 葉diệp 總tổng 皆giai 狂cuồng 婆bà 婆bà 原nguyên 是thị 小tiểu 姑cô 做tố 虛hư 費phí 草thảo 鞋hài 覓mịch 短đoản 長trường/trưởng 垂thùy 手thủ 冤oan 家gia 相tương 對đối 莫mạc 輕khinh 言ngôn 七thất 尺xích 烏ô 藤đằng 劈phách 面diện 還hoàn 只chỉ 教giáo 冰băng 消tiêu 瓦ngõa 解giải 也dã 自tự 無vô 一nhất 物vật 在tại 人nhân 間gian 四tứ 威uy 儀nghi 山sơn 中trung 行hành 舉cử 步bộ 上thượng 崢tranh 嶸vanh 揚dương 眉mi 方phương 四tứ 顧cố 山sơn 河hà 一nhất 掌chưởng 平bình 山sơn 中trung 住trụ 微vi 把bả 家gia 私tư 露lộ 提đề 起khởi 一nhất 柄bính 鋤# 鏟sạn 開khai 往vãng 來lai 路lộ 山sơn 中trung 坐tọa 光quang 陰ấm 休hưu 虛hư 過quá 只chỉ 教giáo 蒲bồ 團đoàn 穿xuyên 疑nghi 情tình 都đô 決quyết 破phá 山sơn 中trung 臥ngọa 石thạch 枕chẩm 頭đầu 一nhất 個cá 睡thụy 到đáo 日nhật 頭đầu 紅hồng 起khởi 來lai 枕chẩm 子tử 墮đọa 十thập 無vô 無vô 孔khổng 笛địch 兒nhi 日nhật 詠vịnh 玄huyền 歌ca 萬vạn 象tượng 點điểm 首thủ 石thạch 人nhân 呵ha 呵ha 無vô 絃huyền 一nhất 琴cầm 鬼quỷ 神thần 也dã 欽khâm 調điều 無vô 生sanh 曲khúc 使sử 悟ngộ 玄huyền 音âm 無vô 底để 缽bát 盂vu 全toàn 然nhiên 不bất 漏lậu 貯trữ 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 不bất 香hương 不bất 臭xú 無vô 底để 個cá 船thuyền 日nhật 臥ngọa 清thanh 淵uyên 眾chúng 生sanh 滿mãn 載tái 直trực 達đạt 岸ngạn 邊biên 無vô 底để 藍lam 兒nhi 破phá 之chi 不bất 堪kham 山sơn 川xuyên 俱câu 載tái 世thế 界giới 總tổng 函hàm 無Vô 孔Khổng 鐵Thiết 錘Chùy 也Dã 甚Thậm 奇Kỳ 怪Quái 經Kinh 過Quá 幾Kỷ 番Phiên 通Thông 紅Hồng 爐Lô 鞴# 無vô 星tinh 秤xứng 子tử 沒một 權quyền 沒một 衡hành 更cánh 沒một 毫hào 索sách 正chánh 合hợp 天thiên 平bình 無vô 鬚tu 鎖tỏa 鑰thược 忌kỵ 兩lưỡng 頭đầu 搖dao 中trung 間gian 莫mạc 泄tiết 直trực 向hướng 頂đảnh 超siêu 無vô 縫phùng 塔tháp 中trung 全toàn 不bất 通thông 風phong 下hạ 既ký 無vô 底để 上thượng 亦diệc 無vô 窮cùng 無vô 根căn 樹thụ 子tử 忽hốt 露lộ 些# 些# 枯khô 枝chi 老lão 幹cán 普phổ 覆phú 天thiên 涯nhai 總tổng 偈kệ 十thập 無vô 方phương 不bất 方phương 兮hề 圓viên 不bất 圓viên 無vô 形hình 示thị 現hiện 也dã 週# 全toàn 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 人nhân 難nạn/nan 近cận 萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 總tổng 是thị 權quyền 達đạt 磨ma 讚tán 者giả 箇cá 黑hắc 漢hán 逞sính 甚thậm 能năng 幹cán 不bất 住trụ 西tây 乾can/kiền/càn 逍tiêu 遙diêu 震chấn 旦đán 罕# 遇ngộ 知tri 音âm 假giả 蘆lô 渡độ 岸ngạn 如như 斯tư 拖tha 泥nê 帶đái 水thủy 也dã 是thị 一nhất 場tràng 扯xả 淡đạm 觀quán 音âm 讚tán 坐tọa 寶bảo 蓮liên 花hoa 。 無vô 不bất 示thị 現hiện 百bách 種chủng 千thiên 般ban 浮phù 於ư 水thủy 面diện 普phổ 濟tế 貧bần 窮cùng 令linh 人nhân 愛ái 戀luyến 見kiến 者giả 聞văn 者giả 滅diệt 惡ác 遷thiên 善thiện 梵Phạm 音âm 潮triều 音âm 古cổ 今kim 不bất 變biến 雙song 桂quế 師sư 翁ông 忌kỵ 辰thần 師sư 詣nghệ 幀# 前tiền 拈niêm 香hương 云vân 堆đôi 堆đôi 疊điệp 疊điệp 何hà 時thời 復phục 祖tổ 道đạo 寥liêu 寥liêu 去khứ 甚thậm 遙diêu 雙song 桂quế 忌kỵ 辰thần 無vô 別biệt 供cung 黃hoàng 檀đàn 柏# 子tử 一nhất 爐lô 燒thiêu 轉chuyển 身thân 便tiện 拜bái 。 師sư 詣nghệ 真chân 前tiền 云vân 道đạo 及cập 師sư 翁ông 忌kỵ 辰thần 誰thùy 知tri 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 。 空không 留lưu 虛hư 名danh 狼lang 籍tịch 惑hoặc 亂loạn 世thế 人nhân 眼nhãn 睛tình 一nhất 年niên 一nhất 度độ 拈niêm 香hương 祝chúc 惱não 怒nộ 阿a 家gia 恨hận 轉chuyển 深thâm 顧cố 左tả 右hữu 云vân 且thả 道đạo 是thị 甚thậm 麼ma 意ý 祖tổ 禰nể 未vị 了liễu 殃ương 及cập 兒nhi 孫tôn 。 次thứ 韻vận 和hòa 尚thượng 石thạch 今Kim 古Cổ 長Trường 存Tồn 羅La 漢Hán 僧Tăng 口Khẩu 唇Thần 未Vị 動Động 了Liễu 殘Tàn 經Kinh 雷Lôi 轟Oanh 電Điện 掃Tảo 全Toàn 無Vô 畏Úy 雨Vũ 打Đả 風Phong 吹Xuy 總Tổng 不Bất 瞋Sân 確Xác 守Thủ 寒Hàn 巖Nham 消Tiêu 歲Tuế 月Nguyệt 堅Kiên 披Phi 雲Vân 霧Vụ 作Tác 衣Y 衾Khâm 奇Kỳ 哉Tai 怪Quái 石Thạch 天Thiên 生Sanh 就Tựu 一Nhất 任Nhậm 稱Xưng 呼Hô 是Thị 甚Thậm 人Nhân 次thứ 韻vận 初sơ 生sanh 筍duẩn 養dưỡng 就tựu 衝xung 天thiên 志chí 時thời 來lai 處xứ 處xứ 通thông 虎hổ 衣y 隨tùy 體thể 著trước 金kim 甲giáp 褁# 中trung 空không 鳳phượng 尾vĩ 連liên 霄tiêu 漢hán 風phong 影ảnh 活hoạt 蛇xà 龍long 奇kỳ 哉tai 初sơ 生sanh 筍duẩn 相tương 似tự 塔tháp 千thiên 重trọng/trùng 與dữ 樞xu 機cơ 實thật 省tỉnh 禪thiền 人nhân 勘khám 得đắc 二nhị 郎lang 關quan 子tử 破phá 天thiên 王vương 何hà 處xứ 去khứ 安an 身thân 棒bổng 頭đầu 一nhất 擊kích 無vô 思tư 算toán 舉cử 似tự 諸chư 方phương 立lập 主chủ 賓tân 與dữ 西tây 臨lâm 通thông 量lượng 禪thiền 人nhân 因nhân 緣duyên 大đại 事sự 雖tuy 無vô 說thuyết 拄trụ 杖trượng 點điểm 頭đầu 怎chẩm 放phóng 過quá 珍trân 重trọng 闍xà 黎lê 勿vật 放phóng 逸dật 力lực 行hành 斯tư 道đạo 驗nghiệm 禪thiền 和hòa 與dữ 心tâm 傳truyền 正chánh 印ấn 禪thiền 人nhân 觀quán 汝nhữ 能năng 操thao 向hướng 上thượng 志chí 將tương 來lai 有hữu 益ích 法Pháp 門môn 焉yên 吾ngô 今kim 苦khổ 口khẩu 重trọng/trùng 相tương/tướng 囑chúc 鐵thiết 橛quyết 子tử 兮hề 勿vật 變biến 遷thiên 與dữ 實thật 慧tuệ 明minh 定định 禪thiền 人nhân 參tham 師sư 學học 道Đạo 莫mạc 辭từ 勞lao 囑chúc 汝nhữ 江giang 南nam 尚thượng 志chí 操thao 蹋đạp 破phá 艸thảo 鞋hài 休hưu 歇hiết 處xứ 方phương 知tri 酬thù 價giá 步bộ 登đăng 高cao 示thị 可khả 立lập 正chánh 心tâm 禪thiền 人nhân 佛Phật 法Pháp 南nam 方phương 浩hạo 浩hạo 地địa 惟duy 吾ngô 此thử 處xứ 總tổng 皆giai 無vô 親thân 拈niêm 一nhất 柄bính 龜quy 毛mao 原nguyên 書thư 闕khuyết 攛# 下hạ 火hỏa 炬cự 。 陶đào 美mỹ 請thỉnh 師sư 為vi 亡vong 母mẫu 坤# 鏡kính 起khởi 龕khám 四tứ 大đại 相tương/tướng 聚tụ 動động 作tác 施thí 為vi 四tứ 大đại 分phân 散tán 。 不bất 見kiến 其kỳ 形hình 。 且thả 道đạo 亡vong 僧Tăng 坤# 鏡kính 甚thậm 處xứ 去khứ 也dã 顧cố 左tả 右hữu 云vân 拂phất 物vật 之chi 時thời 全toàn 體thể 現hiện 歸quy 家gia 葉diệp 落lạc 響hưởng 空không 聲thanh 。 舉cử 火hỏa 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 修tu 行hành 誰thùy 知tri 太thái 速tốc 貪tham 程# 而nhi 今kim 山sơn 窮cùng 水thủy 盡tận 火hỏa 裏lý 點điểm 鐵thiết 成thành 金kim 。 智trí 明minh 請thỉnh 為vi 亡vong 師sư 上thượng 生sanh 起khởi 龕khám 生sanh 從tùng 何hà 來lai 死tử 從tùng 何hà 去khứ 以dĩ 竹trúc 篦bề 子tử 擊kích 亡vong 僧Tăng 云vân 若nhược 向hướng 者giả 裏lý 薦tiến 得đắc 亦diệc 任nhậm 去khứ 來lai 不bất 消tiêu 更cánh 為vi 饒nhiêu 舌thiệt 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 且thả 到đáo 火hỏa 場tràng 中trung 再tái 與dữ 重trùng 說thuyết 。 舉cử 火hỏa 諸chư 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 。 日nhật 眾chúng 僧Tăng 自Tự 恣Tứ 時thời 。 恰kháp 是thị 好hảo/hiếu 時thời 節tiết 逍tiêu 遙diêu 極cực 樂lạc 基cơ 無vô 來lai 亦diệc 無vô 去khứ 。 蓮liên 花hoa 九cửu 品phẩm 堆đôi 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 直trực 須tu 是thị 向hướng 火hỏa 裏lý 翻phiên 身thân 過quá 始thỉ 得đắc 喝hát 一nhất 喝hát 攛# 下hạ 火hỏa 炬cự 。 為vi 光quang 明minh 起khởi 龕khám 光quang 明minh 光quang 明minh 暗ám 裏lý 知tri 音âm 相tương 依y 拄trụ 杖trượng 捨xả 杖trượng 便tiện 行hành 且thả 道đạo 即tức 今kim 是thị 行hành 是thị 住trụ 師sư 以dĩ 竹trúc 篦bề 敲# 亡vong 僧Tăng 云vân 到đáo 那na 裏lý 與dữ 你nễ 通thông 信tín 。 舉cử 火hỏa 以dĩ 火hỏa 炬cự 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 者giả 個cá 皮bì 袋đại 終chung 歸quy 敗bại 壞hoại 。 且thả 道đạo 還hoàn 有hữu 不bất 壞hoại 者giả 麼ma 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 吾ngô 今kim 助trợ 汝nhữ 丙bính 丁đinh 速tốc 證chứng 無vô 生sanh 三tam 昧muội 。 臘lạp 八bát 送tống 眾chúng 骨cốt 入nhập 塔tháp 至chí 塔tháp 云vân 窣tốt 堵đổ 波ba 打đả 團đoàn 圞# 多Đa 寶Bảo 佛Phật 塔tháp 。 湧dũng 其kỳ 前tiền 莫mạc 道đạo 多đa 寶bảo 無vô 縫phùng 罅# 年niên 年niên 此thử 日nhật 開khai 品phẩm 蓮liên 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 。 如như 電điện 急cấp 青thanh 山sơn 綠lục 水thủy 不bất 變biến 遷thiên 眾chúng 靈linh 箇cá 箇cá 從tùng 今kim 入nhập 是thị 誰thùy 在tại 後hậu 是thị 誰thùy 先tiên 乃nãi 以dĩ 竹trúc 篦bề 召triệu 傍bàng 僧Tăng 將tương 靈linh 骨cốt 一nhất 齊tề 入nhập 塔tháp 。 佛Phật 誕đản 日nhật 送tống 眾chúng 靈linh 骨cốt 入nhập 塔tháp 師sư 詣nghệ 塔tháp 云vân 諸chư 佛Phật 護hộ 生sanh 日nhật 眾chúng 僧Tăng 白bạch 足túc 時thời 果quả 然nhiên 恰kháp 好hảo/hiếu 時thời 節tiết 證chứng 入nhập 無vô 生sanh 相tương/tướng 宜nghi 無vô 生sanh 既ký 是thị 相tương/tướng 宜nghi 且thả 道đạo 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 證chứng 入nhập 以dĩ 竹trúc 篦bề 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 千thiên 葉diệp 蓮liên 花hoa 上thượng 。 千thiên 子tử 一nhất 胞bào 胎thai 便tiện 入nhập 。 為vi 自tự 明minh 起khởi 龕khám 行hành 則tắc 同đồng 行hành 坐tọa 則tắc 同đồng 坐tọa 昨tạc 日nhật 𧂭# 殃ương 今kim 朝triêu 行hành 腳cước 東đông 去khứ 西tây 來lai 不bất 離ly 者giả 個cá 以dĩ 竹trúc 篦bề 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 既ký 有hữu 者giả 箇cá 還hoàn 須tu 說thuyết 破phá 擊kích 亡vong 僧Tăng 三tam 下hạ 便tiện 行hành 。 舉cử 火hỏa 連liên 日nhật 陰ấm 雨vũ 此thử 時thời 爽sảng 晴tình 自tự 明minh 撒tản 手thủ 果quả 甚thậm 精tinh 靈linh 不bất 是thị 今kim 生sanh 辦biện 就tựu 莫mạc 非phi 屢lũ 劫kiếp 修tu 因nhân 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 從tùng 斯tư 脫thoát 下hạ 娘nương 生sanh 褲# 須tu 向hướng 紅hồng 爐lô 解giải 轉chuyển 身thân 咽yến/ế/yết 江giang 請thỉnh 為vi 師sư 大đại 興hưng 起khởi 龕khám 師sư 云vân 生sanh 從tùng 何hà 來lai 死tử 從tùng 何hà 去khứ 眼nhãn 裏lý 放phóng 光quang 鼻tị 頭đầu 出xuất 氣khí 一nhất 息tức 不bất 來lai 靈linh 歸quy 何hà 地địa 拈niêm 竹trúc 篦bề 向hướng 亡vong 僧Tăng 面diện 門môn 畫họa 一nhất 畫họa 引dẫn 龕khám 便tiện 行hành 。 舉cử 火hỏa 者giả 箇cá 皮bì 袋đại 兩lưỡng 彩thải 一nhất 賽tái 住trụ 隨tùy 動động 轉chuyển 運vận 奔bôn 自tự 在tại 山sơn 僧Tăng 助trợ 汝nhữ 一nhất 把bả 火hỏa 免miễn 教giáo 欠khiếm 下hạ 娘nương 生sanh 債trái 。 為vi 非phi 見kiến 起khởi 龕khám 非phi 見kiến 非phi 見kiến 磨ma 苦khổ 久cửu 戀luyến 今kim 朝triêu 頓đốn 盡tận 略lược 較giảo 一nhất 線tuyến 要yếu 得đắc 端đoan 的đích 火hỏa 場tràng 裏lý 面diện 。 舉cử 火hỏa 奇kỳ 哉tai 怪quái 哉tai 。 奇kỳ 怪quái 何hà 來lai 三tam 日nhật 兩lưỡng 人nhân 令linh 我ngã 心tâm 哀ai 默mặc 默mặc 無vô 言ngôn 語ngữ 相tương/tướng 餞# 一nhất 堆đôi 柴sài 。 為vi 廣quảng 耀diệu 起khởi 龕khám 正chánh 好hảo/hiếu 過quá 歲tuế 瀟tiêu 洒sái 誰thùy 知tri 撒tản 手thủ 行hành 忙mang 塵trần 勞lao 一nhất 時thời 頓đốn 盡tận 必tất 定định 直trực 往vãng 西tây 方phương 臭xú 布bố 衫sam 子tử 拋phao 下hạ 送tống 汝nhữ 再tái 煉luyện 火hỏa 場tràng 。 舉cử 火hỏa 生sanh 來lai 在tại 東đông 土thổ/độ 去khứ 則tắc 往vãng 西tây 方phương 知tri 他tha 端đoan 的đích 處xứ 火hỏa 內nội 得đắc 清thanh 涼lương 咄đốt 便tiện 火hỏa 。 送tống 靈linh 骨cốt 入nhập 塔tháp 無vô 縫phùng 塔tháp 子tử 影ảnh 團đoàn 圞# 不bất 消tiêu 借tá 樣# 也dã 周chu 全toàn 大đại 興hưng 自tự 明minh 從tùng 此thử 入nhập 平bình 分phần/phân 涌dũng 出xuất 一nhất 枝chi 蓮liên 將tương 竹trúc 篦bề 召triệu 傍bàng 僧Tăng 投đầu 靈linh 骨cốt 入nhập 。 光quang 祥tường 等đẳng 請thỉnh 為vi 亡vong 師sư 起khởi 龕khám 師sư 云vân 大đại 哉tai 祗chi 慧tuệ 精tinh 靈linh 不bất 昧muội 撒tản 手thủ 懸huyền 岩# 如như 履lý 平bình 地địa 。 亦diệc 任nhậm 攸du 遊du 去khứ 來lai 欠khiếm 少thiểu 末mạt 後hậu 之chi 句cú 且thả 作tác 麼ma 生sanh 以dĩ 拄trụ 杖trượng 擊kích 一nhất 擊kích 便tiện 行hành 。 舉cử 火hỏa 頂đảnh 門môn 具cụ 眼nhãn 通thông 天thiên 有hữu 路lộ 四tứ 大đại 本bổn 空không 了liễu 無vô 一nhất 物vật 火hỏa 來lai 逼bức 身thân 。 作tác 麼ma 回hồi 護hộ 莫mạc 問vấn 院viện 主chủ 墮đọa 眉mi 鬚tu 看khán 取thủ 丹đan 霞hà 燒thiêu 木mộc 佛Phật 。 示thị 眾chúng 大Đại 道Đạo 從tùng 來lai 不bất 遠viễn 方phương 長trường/trưởng 連liên 床sàng 上thượng 看khán 心tâm 腔# 一nhất 朝triêu 打đả 破phá 泥nê 團đoàn 子tử 瓦ngõa 塊khối 石thạch 頭đầu 盡tận 放phóng 光quang 。 無vô 我ngã 雲vân 慧tuệ 請thỉnh 小tiểu 參tham 師sư 云vân 禪thiền 道đạo 佛Phật 法Pháp 在tại 老lão 僧Tăng 拄trụ 杖trượng 頭đầu 上thượng 默mặc 示thị 神thần 通thông 遂toại 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 見kiến 麼ma 東đông 方phương 入nhập 定định 南nam 方phương 起khởi 南nam 方phương 入nhập 定định 西tây 方phương 起khởi 西tây 方phương 入nhập 定định 北bắc 方phương 起khởi 北bắc 方phương 入nhập 定định 中trung 央ương 起khởi 眼nhãn 根căn 入nhập 定định 耳nhĩ 根căn 起khởi 耳nhĩ 根căn 入nhập 定định 鼻tị 根căn 起khởi 鼻tị 根căn 入nhập 定định 舌thiệt 根căn 起khởi 舌thiệt 根căn 入nhập 定định 身thân 根căn 起khởi 身thân 根căn 入nhập 定định 意ý 根căn 起khởi 如như 斯tư 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 毫hào 毛mao 孔khổng 竅khiếu 俱câu 是thị 神thần 通thông 只chỉ 如như 四tứ 大đại 本bổn 空không 五ngũ 蘊uẩn 非phi 有hữu 拄trụ 杖trượng 子tử 神thần 通thông 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 復phục 卓trác 一nhất 卓trác 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 早tảo 留lưu 心tâm 直trực 至chí 而nhi 今kim 不bất 得đắc 玅# 。 一nhất 僧Tăng 舉cử 世Thế 尊Tôn 因nhân 緣duyên 問vấn 師sư 雲vân 門môn 打đả 煞sát 丹đan 霞hà 火hỏa 化hóa 意ý 旨chỉ 如như 何hà 師sư 云vân 不bất 是thị 一nhất 番phiên 寒hàn 徹triệt 骨cốt 怎chẩm 得đắc 梅mai 花hoa 撲phác 鼻tị 香hương 進tiến 思tư 母mẫu 難nạn/nan 請thỉnh 小tiểu 參tham 師sư 云vân 陞thăng 無vô 畏úy 床sàng 說thuyết 無vô 為vi 法pháp 且thả 道đạo 無vô 為vi 法pháp 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 良lương 久cửu 顧cố 左tả 右hữu 云vân 還hoàn 聞văn 麼ma 若nhược 聞văn 者giả 只chỉ 教giáo 他tha 倒đảo 退thoái 三tam 千thiên 里lý 何hà 故cố 寒hàn 風phong 細tế 雨vũ 煨ổi 爐lô 火hỏa 土thổ/độ 面diện 灰hôi 頭đầu 說thuyết 向hướng 誰thùy 。 僧Tăng 問vấn 世Thế 尊Tôn 不bất 說thuyết 說thuyết 說thuyết 個cá 甚thậm 麼ma 師sư 云vân 仰ngưỡng 之chi 彌di 高cao 僧Tăng 云vân 迦Ca 葉Diếp 不bất 聞văn 聞văn 聞văn 箇cá 甚thậm 麼ma 師sư 云vân 鑽toàn 之chi 彌di 堅kiên 僧Tăng 云vân 謝tạ 師sư 答đáp 話thoại 師sư 云vân 須tu 力lực 行hành 始thỉ 得đắc 。 元nguyên 旦đán 示thị 眾chúng 師sư 云vân 新tân 年niên 新tân 歲tuế 新tân 陽dương 迴hồi 拂phất 面diện 春xuân 風phong 殿điện 閣các 來lai 萬vạn 物vật 方phương 甦tô 萌manh 未vị 突đột 梅mai 花hoa 依y 舊cựu 占chiêm 先tiên 開khai 。 僧Tăng 問vấn 師sư 受thọ 楊dương 遇ngộ 春xuân 齋trai 將tương 甚thậm 麼ma 酬thù 謝tạ 師sư 喝hát 云vân 八bát 識thức 田điền 中trung 定định 有hữu 收thu 進tiến 云vân 只chỉ 如như 終chung 日nhật 喫khiết 飯phạn 不bất 曾tằng 咬giảo 著trước 一nhất 粒lạp 米mễ 是thị 恁nhẫm 麼ma 人nhân 師sư 云vân 自tự 問vấn 自tự 看khán 。 光quang 禎# 光quang 祥tường 光quang 鑑giám 請thỉnh 為vi 亡vong 師sư 小tiểu 參tham 師sư 詣nghệ 靈linh 前tiền 以dĩ 竹trúc 篦bề 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 世thế 界giới 恁nhẫm 麼ma 寬khoan 眼nhãn 裏lý 與dữ 麼ma 闊khoát 若nhược 是thị 衲nạp 僧Tăng 家gia 不bất 向hướng 漆tất 桶# 坐tọa 放phóng 開khai 一nhất 線tuyến 滿mãn 乾can/kiền/càn 坤# 收thu 來lai 只chỉ 如như 粟túc 米mễ 大đại 且thả 道đạo 收thu 的đích 是thị 放phóng 的đích 是thị 若nhược 向hướng 者giả 裡# 薦tiến 得đắc 祗chi 慧tuệ 亡vong 者giả 在tại 老lão 僧Tăng 竹trúc 篦bề 頭đầu 上thượng 速tốc 證chứng 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 了liễu 無vô 滯trệ 礙ngại 亦diệc 任nhậm 去khứ 來lai 復phục 以dĩ 竹trúc 篦bề 劃hoạch 一nhất 劃hoạch 云vân 金kim 錢tiền 著trước 火hỏa 孝hiếu 眷quyến 應ưng 哀ai 。 與dữ 大đại 冶dã 性tánh 闊khoát 維duy 那na 。 大đại 機cơ 能năng 大đại 用dụng 輥# 芥giới 投đầu 針châm 時thời 打đả 開khai 布bố 袋đại 口khẩu 放phóng 出xuất 師sư 子tử 兒nhi 茶trà 話thoại 師sư 云vân 早tảo 間gian 說thuyết 禪thiền 說thuyết 道Đạo 橫hoạnh/hoành 說thuyết 豎thụ 說thuyết 顛điên 倒đảo 說thuyết 即tức 今kim 還hoàn 在tại 諸chư 人nhân 眼nhãn 裏lý 耳nhĩ 裏lý 麼ma 若nhược 在tại 不bất 消tiêu 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 設thiết 若nhược 不bất 在tại 甚thậm 處xứ 去khứ 也dã 良lương 久cửu 喝hát 一nhất 喝hát 。 與dữ 省tỉnh 諦đế 實thật 參tham 維duy 那na 。 屢lũ 訪phỏng 明minh 師sư 成thành 大đại 器khí 三tam 登đăng 九cửu 上thượng 莫mạc 辭từ 勞lao 吾ngô 今kim 機cơ 下hạ 親thân 叮# 囑chúc 棒bổng 喝hát 交giao 馳trì 定định 不bất 饒nhiêu 。 與dữ 桂quế 芳phương 湛trạm 月nguyệt 悅duyệt 眾chúng 。 侍thị 奉phụng 師sư 尊tôn 左tả 右hữu 傍bàng 朝triêu 參tham 暮mộ 請thỉnh 有hữu 何hà 妨phương 工công 夫phu 久cửu 久cửu 打đả 成thành 片phiến 自tự 有hữu 美mỹ 名danh 播bá 遠viễn 方phương 。 師sư 見kiến 僧Tăng 出xuất 乃nãi 作tác ○# 此thử 云vân 會hội 麼ma 僧Tăng 以dĩ 腳cước 抹mạt 卻khước 師sư 云vân 門môn 外ngoại 漢hán 僧Tăng 云vân 也dã 不bất 得đắc 壓áp 良lương 為vi 賤tiện 師sư 云vân 有hữu 甚thậm 麼ma 過quá 。 師sư 喚hoán 一nhất 僧Tăng 僧Tăng 近cận 前tiền 師sư 展triển 兩lưỡng 手thủ 云vân 是thị 甚thậm 麼ma 僧Tăng 云vân 好hảo/hiếu 個cá 世thế 界giới 師sư 云vân 你nễ 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 世thế 界giới 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 便tiện 打đả 。 與dữ 咄đốt 省tỉnh 印ấn 悟ngộ 書thư 記ký 。 觀quán 汝nhữ 尋tầm 常thường 不bất 說thuyết 說thuyết 知tri 音âm 盡tận 在tại 不bất 言ngôn 中trung 真chân 參tham 實thật 悟ngộ 此thử 心tâm 也dã 確xác 守thủ 毘tỳ 尼ni 久cửu 自tự 通thông 。 頌tụng 鴉# 子tử 見kiến 人nhân 為vi 甚thậm 麼ma 飛phi 去khứ 。 前tiền 箭tiễn 猶do 輕khinh 後hậu 箭tiễn 深thâm 网# 然nhiên 失thất 卻khước 自tự 家gia 珍trân 如như 斯tư 只chỉ 到đáo 不bất 疑nghi 地địa 軟nhuyễn 舌thiệt 何hà 曾tằng 出xuất 口khẩu 唇thần 。 自tự 贊tán 與dữ 明minh 夙túc 念niệm 殊thù 侍thị 者giả 。 老lão 僧Tăng 半bán 邊biên 鼻tị 孔khổng 珍trân 之chi 遠viễn 離ly 憎tăng 愛ái 不bất 枉uổng 四tứ 歲tuế 半bán 時thời 要yếu 吾ngô 帽mạo 子tử 頂đảnh 戴đái 。 為vi 明minh 已dĩ 舉cử 火hỏa 大đại 限hạn 到đáo 來lai 無vô 本bổn 可khả 據cứ 一nhất 息tức 不bất 還hoàn 。 靈linh 光quang 何hà 去khứ 山sơn 僧Tăng 不bất 吝lận 唇thần 吻vẫn 與dữ 汝nhữ 通thông 個cá 消tiêu 息tức 拈niêm 火hỏa 炬cự 吹xuy 一nhất 吹xuy 云vân 還hoàn 會hội 麼ma 四tứ 肢chi 百bách 骸hài 亂loạn 飛phi 灰hôi 烈liệt 火hỏa 光quang 中trung 隨tùy 遊du 戲hí 。 為vi 壁bích 隨tùy 起khởi 龕khám 師sư 拈niêm 竹trúc 篦bề 擊kích 亡vong 僧Tăng 龕khám 云vân 生sanh 生sanh 死tử 死tử 。 死tử 死tử 生sanh 生sanh 。 與dữ 你nễ 說thuyết 破phá 直trực 證chứng 無vô 生sanh 復phục 擊kích 一nhất 下hạ 。 舉cử 火hỏa 撒tản 手thủ 全toàn 不bất 顧cố 誰thùy 更cánh 有hữu 去khứ 來lai 大đại 眾chúng 齊tề 相tương/tướng 送tống 助trợ 汝nhữ 一nhất 堆đôi 柴sài 。 為vi 祗chi 慧tuệ 入nhập 塔tháp 師sư 至chí 塔tháp 前tiền 云vân 赤xích 灑sái 灑sái 光quang 爍thước 爍thước 眾chúng 等đẳng 與dữ 汝nhữ 造tạo 直trực 裰# 不bất 問vấn 衫sam 子tử 幾kỷ 斤cân 多đa 千thiên 古cổ 時thời 人nhân 覷thứ 不bất 破phá 既ký 覷thứ 不bất 破phá 且thả 道đạo 作tác 麼ma 生sanh 著trước 師sư 以dĩ 竹trúc 篦bề 指chỉ 塔tháp 戶hộ 令linh 入nhập 云vân 自tự 在tại 常thường 安an 樂lạc 。 為vi 光quang 修tu 入nhập 塔tháp 師sư 塔tháp 前tiền 以dĩ 手thủ 捧phủng 靈linh 骨cốt 云vân 老lão 僧Tăng 連liên 日nhật 病bệnh 起khởi 也dã 無vô 薦tiến 拔bạt 法pháp 語ngữ 此thử 時thời 寶bảo 塔tháp 門môn 開khai 請thỉnh 入nhập 其kỳ 數số 可khả 矣hĩ 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 說thuyết 話thoại 要yếu 吾ngô 吩# 咐# 與dữ 你nễ 遂toại 高cao 聲thanh 云vân 入nhập 。 華hoa 巖nham 還hoàn 初sơ 佛Phật 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 下hạ (# 終chung )# (# 康khang 熙hi 戊# 辰thần 仲trọng 夏hạ 吉cát 旦đán 。 嘉gia 郡quận 楞lăng 嚴nghiêm 寺tự 般Bát 若Nhã 坊phường 藏tạng 板bản 。 秀tú 水thủy 夏hạ 竹trúc 鄰lân 書thư 。 陳trần 馥phức 林lâm 子tử 美mỹ 璋# 仝# 梓# )# 。