長trường/trưởng 明minh 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 序tự 海hải 內nội 禪thiền 宗tông 激kích 揚dương 祖tổ 道đạo 者giả 代đại 不bất 之chi 人nhân 若nhược 夫phu 繼kế 續tục 心tâm 燈đăng 親thân 承thừa 密mật 印ấn 振chấn 鐸đạc 斯tư 世thế 闡xiển 發phát 奧áo 旨chỉ 播bá 之chi 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 間gian 而nhi 一nhất 時thời 緇# 白bạch 欽khâm 歸quy 而nhi 推thôi 重trọng/trùng 其kỳ 人nhân 宣tuyên 傳truyền 其kỳ 言ngôn 相tương/tướng 與dữ 尊tôn 之chi 禮lễ 之chi 以dĩ 共cộng 稱xưng 揚dương 於ư 名danh 勝thắng 之chi 地địa 是thị 當đương 時thời 之chi 善thiện 姓tánh 固cố 因nhân 言ngôn 以dĩ 傳truyền 其kỳ 人nhân 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 人nhân 。 之chi 實thật 副phó 於ư 言ngôn 與dữ 人nhân 之chi 有hữu 補bổ 於ư 名danh 勝thắng 之chi 地địa 為vi 之chi 也dã 余dư 宰tể 沅# 邑ấp 歲tuế 經kinh 數số 易dị 所sở 謂vị 名danh 山sơn 大đại 川xuyên 所sở 稱xưng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 者giả 余dư 嘗thường 疑nghi 其kỳ 以dĩ 勝thắng 地địa 為vi 郵bưu 舍xá 以dĩ 說thuyết 法Pháp 為vì 聲Thanh 聞Văn 者giả 。 有hữu 之chi 猶do 未vị 之chi 過quá 而nhi 扣khấu 焉yên 時thời 有hữu 長trường/trưởng 明minh 禪thiền 師sư 者giả 初sơ 遊du 龍long 泉tuyền 山sơn 相tương/tướng 侍thị 於ư 穎# 秀tú 老lão 人nhân 之chi 門môn 勤cần 修tu 參tham 悟ngộ 蓋cái 以dĩ 有hữu 得đắc 遽cự 老lão 人nhân 示thị 寂tịch 後hậu 師sư 乃nãi 首thủ 立lập 法Pháp 幢tràng 於ư 澧# 之chi 七thất 星tinh 山sơn 次thứ 豎thụ 剎sát 竿can/cán 於ư 沅# 之chi 明minh 山sơn 復phục 自tự 沅# 歸quy 辰thần 掃tảo 穎# 公công 塔tháp 返phản 舟chu 經kinh 浦# 市thị 而nhi 士sĩ 庶thứ 耆kỳ 老lão 久cửu 聆linh 師sư 德đức 茲tư 幸hạnh 質chất 之chi 遂toại 延diên 入nhập 浦# 峰phong 禪thiền 寺tự 請thỉnh 主chủ 法pháp 席tịch 雖tuy 人nhân 之chi 遇ngộ 合hợp 有hữu 機cơ 寺tự 之chi 興hưng 廢phế 有hữu 數số 師sư 之chi 行hành 藏tạng 有hữu 地địa 咸hàm 於ư 此thử 可khả 概khái 見kiến 矣hĩ 師sư 自tự 入nhập 是thị 寺tự 睹đổ 其kỳ 殿điện 閣các 樓lâu 臺đài 。 自tự 經kinh 兵binh 燹# 盡tận 屬thuộc 傾khuynh 圮bĩ 遂toại 令linh 剃thế 度độ 弟đệ 子tử 各các 領lãnh 職chức 事sự 苦khổ 行hạnh 募mộ 修tu 未vị 及cập 三tam 年niên 百bách 廢phế 俱câu 舉cử 是thị 師sư 之chi 有hữu 功công 於ư 興hưng 廢phế 師sư 之chi 不bất 以dĩ 勝thắng 地địa 為vi 郵bưu 舍xá 也dã 殳# 寺tự 成thành 大đại 觀quán 開khai 堂đường 說thuyết 法Pháp 出xuất 昔tích 之chi 所sở 悟ngộ 者giả 達đạt 之chi 於ư 言ngôn 即tức 以dĩ 今kim 之chi 所sở 言ngôn 者giả 傳truyền 之chi 於ư 後hậu 相tương/tướng 與dữ 登đăng 進tiến 後hậu 人nhân 振chấn 醒tỉnh 蒙mông 昧muội 一nhất 片phiến 婆bà 心tâm 期kỳ 披phi 宣tuyên 於ư 生sanh 前tiền 甚thậm 無vô 已dĩ 也dã 未vị 幾kỷ 而nhi 師sư 圓viên 寂tịch 遂toại 塔tháp 於ư 寺tự 之chi 左tả 其kỳ 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 法pháp 柱trụ 大đại 師sư 以dĩ 所sở 輯# 請thỉnh 余dư 為vi 之chi 序tự 余dư 亦diệc 何hà 以dĩ 辨biện 師sư 之chi 行hành 之chi 有hữu 異dị 而nhi 為vi 之chi 辭từ 緣duyên 訪phỏng 之chi 紳# 衿# 耆kỳ 老lão 稔# 述thuật 其kỳ 人nhân 非phi 復phục 聲Thanh 聞Văn 說thuyết 法Pháp 。 空không 言ngôn 無vô 補bổ 之chi 可khả 比tỉ 也dã 余dư 始thỉ 取thủ 其kỳ 所sở 著trước 而nhi 閱duyệt 之chi 見kiến 其kỳ 言ngôn 每mỗi 從tùng 靜tĩnh 悟ngộ 中trung 出xuất 字tự 字tự 性tánh 宗tông 句cú 句cú 真chân 偈kệ 余dư 乃nãi 焚phần 香hương 遙diêu 禮lễ 三tam 復phục 其kỳ 語ngữ 心tâm 意ý 豁hoát 然nhiên 。 始thỉ 知tri 有hữu 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 在tại 邇nhĩ 惜tích 哉tai 覿# 面diện 難nan 逢phùng 緣duyên 乎hồ 緣duyên 乎hồ 余dư 用dụng 是thị 服phục 其kỳ 人nhân 之chi 可khả 傳truyền 非phi 僅cận 傳truyền 夫phu 言ngôn 也dã 蓋cái 以dĩ 服phục 其kỳ 人nhân 之chi 有hữu 德đức 於ư 言ngôn 而nhi 言ngôn 與dữ 人nhân 之chi 可khả 並tịnh 傳truyền 也dã 後hậu 之chi 君quân 子tử 讀đọc 是thị 錄lục 也dã 即tức 師sư 之chi 語ngữ 以dĩ 思tư 師sư 之chi 人nhân 且thả 以dĩ 思tư 師sư 之chi 勞lao 心tâm 於ư 勝thắng 地địa 及cập 終chung 塔tháp 於ư 是thị 地địa 者giả 以dĩ 思tư 其kỳ 語ngữ 與dữ 人nhân 爾nhĩ 浦# 峰phong 自tự 是thị 其kỳ 不bất 朽hủ 已dĩ 師sư 之chi 語ngữ 錄lục 獨độc 可khả 斁# 歟# 。 康khang 熙hi 壬nhâm 子tử 歲tuế 中trung 秋thu 知tri 沅# 陵lăng 縣huyện 事sự 西tây 蜀thục 梓# 州châu 髮phát 弟đệ 子tử 李# 昌xương 齡linh 沐mộc 手thủ 拜bái 題đề 長trường/trưởng 明minh 炅# 禪thiền 師sư 目mục 錄lục -# 上thượng 堂đường -# 示thị 眾chúng -# 頌tụng 古cổ -# 牧mục 牛ngưu 頌tụng -# 四tứ 威uy 儀nghi -# 法pháp 派phái -# 聯liên 芳phương -# 法pháp 語ngữ -# 示thị 偈kệ -# 雜tạp 偈kệ (# 七thất 言ngôn 八bát 句cú 。 五ngũ 言ngôn 八bát 句cú 。 七thất 言ngôn 四tứ 句cú 。 五ngũ 言ngôn 四tứ 句cú )# 。 佛Phật 事sự -# 塔tháp 銘minh 浦# 峰phong 長trường/trưởng 明minh 炅# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 海hải 棟đống 編biên 師sư 在tại 龍long 山sơn 受thọ 眾chúng 檀đàn 越việt 請thỉnh 住trụ 辰thần 州châu 天thiên 雲vân 山sơn 浦# 峰phong 禪thiền 寺tự 於ư 康khang 熙hi 丁đinh 未vị 歲tuế 九cửu 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 入nhập 院viện 眾chúng 檀đàn 越việt 請thỉnh 。 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 昔tích 日nhật 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 人nhân 天thiên 普phổ 集tập 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 示thị 眾chúng 今kim 朝triêu 浦# 峰phong 寺tự 裏lý 海hải 眾chúng 雲vân 臻trăn 且thả 道đạo 和hòa 尚thượng 將tương 何hà 惠huệ 施thí 師sư 云vân 拄trụ 杖trượng 頭đầu 邊biên 明minh 歷lịch 歷lịch 進tiến 云vân 學học 人nhân 腳cước 跟cân 點điểm 地địa 去khứ 也dã 師sư 云vân 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 問vấn 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。 祖tổ 未vị 西tây 來lai 且thả 道đạo 還hoàn 有hữu 佛Phật 法Pháp 為vi 人nhân 麼ma 師sư 云vân 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 進tiến 云vân 聽thính 個cá 甚thậm 麼ma 師sư 云vân 知tri 音âm 不bất 必tất 頻tần 頻tần 舉cử 達đạt 者giả 須tu 知tri 暗ám 裏lý 驚kinh 進tiến 云vân 金kim 雞kê 抱bão 子tử 歸quy 青thanh 嶂# 野dã 鶴hạc 穿xuyên 雲vân 出xuất 碧bích 霄tiêu 師sư 云vân 也dã 要yếu 闍xà 黎lê 具cụ 隻chỉ 眼nhãn 乃nãi 云vân 梵Phạm 苑uyển 弘hoằng 開khai 慶khánh 雲vân 結kết 蓋cái 流lưu 通thông 般Bát 若Nhã 舉cử 唱xướng 宗tông 乘thừa 作tác 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 奇kỳ 特đặc 事sự 成thành 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 殊thù 勝thắng 因nhân 若nhược 能năng 直trực 下hạ 迥huýnh 超siêu 聞văn 見kiến 透thấu 脫thoát 識thức 情tình 松tùng 風phong 鳥điểu 語ngữ 演diễn 不bất 盡tận 圓viên 音âm 水thủy 綠lục 山sơn 青thanh 現hiện 至Chí 真Chân 實thật 相tướng 法pháp 法pháp 頭đầu 頭đầu 渾hồn 成thành 大đại 用dụng 更cánh 不bất 犯phạm 手thủ 傷thương 鋒phong 須tu 知tri 建kiến 化hóa 門môn 中trung 有hữu 坐tọa 斷đoạn 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 分phần/phân 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 召triệu 眾chúng 云vân 且thả 看khán 浦# 峰phong 門môn 下hạ 全toàn 明minh 全toàn 暗ám 全toàn 放phóng 全toàn 收thu 舉cử 止chỉ 自tự 在tại 不bất 易dị 絲ti 毫hào 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 且thả 道Đạo 人Nhân 境cảnh 相tướng 稱xưng 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 龍long 得đắc 水thủy 時thời 添# 意ý 氣khí 虎hổ 逢phùng 山sơn 勢thế 長trường/trưởng 威uy 獰# 。 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 本bổn 郡quận 眾chúng 護hộ 法Pháp 請thỉnh 開khai 爐lô 上thượng 堂đường 。 指chỉ 法Pháp 座tòa 云vân 者giả 個cá 寶bảo 華hoa 王vương 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 本bổn 無vô 向hướng 背bối/bội 擊kích 一nhất 下hạ 云vân 敲# 開khai 正chánh 眼nhãn 腦não 後hậu 見kiến 腮tai 遂toại 陞thăng 座tòa 拈niêm 香hương 云vân 此thử 瓣# 香hương 根căn 培bồi 地địa 厚hậu 幹cán 挺đĩnh 天thiên 高cao 金kim 枝chi 懸huyền 日nhật 月nguyệt 之chi 光quang 。 照chiếu 臨lâm 萬vạn 象tượng 玉ngọc 葉diệp 吐thổ 山sơn 河hà 之chi 秀tú 覆phú 幬# 八bát 荒hoang 熱nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 恭cung 為vi 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 祝chúc 嚴nghiêm 聖thánh 壽thọ 萬vạn 歲tuế 萬vạn 歲tuế 萬vạn 萬vạn 歲tuế 伏phục 願nguyện 皇hoàng 基cơ 等đẳng 南nam 山sơn 之chi 固cố 帝đế 德đức 齊tề 北bắc 極cực 之chi 尊tôn 此thử 瓣# 香hương 威uy 音âm 那na 畔bạn 正chánh 體thể 全toàn 彰chương 朕trẫm 兆triệu 未vị 分phần/phân 通thông 身thân 顯hiển 露lộ 奉phụng 為vi 闔hạp 國quốc 文văn 武võ 公công 卿khanh 當đương 道đạo 勳huân 貴quý 縉# 紳# 文văn 學học 伏phục 願nguyện 功công 著trước 唐đường 虞ngu 之chi 日nhật 位vị 重trọng/trùng 三tam 台thai 力lực 振chấn 佛Phật 祖tổ 之chi 風phong 名danh 高cao 八bát 座tòa 此thử 瓣# 香hương 大đại 爐lô 韝# 中trung 幾kỷ 回hồi 煆# 煉luyện 智trí 竭kiệt 情tình 枯khô 一nhất 朝triêu 契khế 證chứng 惡ác 辣lạt 手thủ 中trung 得đắc 來lai 逢phùng 人nhân 觸xúc 發phát 生sanh 燄diệm 今kim 為vi 酉dậu 陽dương 龍long 山sơn 虎hổ 谿khê 堂đường 上thượng 傳truyền 臨lâm 濟tế 正chánh 脈mạch 第đệ 三tam 十thập 三tam 世thế 穎# 秀tú 和hòa 尚thượng 以dĩ 酬thù 法pháp 乳nhũ 之chi 恩ân 伏phục 願nguyện 生sanh 生sanh 為vi 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 世thế 世thế 作tác 佛Phật 祖tổ 鉗kiềm 錘chùy 乃nãi 攝nhiếp 衣y 就tựu 座tòa 維duy 那na 白bạch 槌chùy 云vân 法pháp 筵diên 龍long 象tượng 眾chúng 當đương 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 師sư 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 耳nhĩ 聞văn 目mục 擊kích 若nhược 向hướng 聲thanh 色sắc 堆đôi 頭đầu 薦tiến 得đắc 已dĩ 落lạc 二nhị 三tam 若nhược 離ly 聲thanh 色sắc 堆đôi 頭đầu 薦tiến 得đắc 落lạc 七thất 落lạc 八bát 且thả 二nhị 途đồ 不bất 涉thiệp 作tác 麼ma 生sanh 湊thấu 泊bạc 久cửu 參tham 上thượng 士sĩ 出xuất 眾chúng 激kích 揚dương 僧Tăng 問vấn 者giả 個cá 消tiêu 息tức 前tiền 無vô 形hình 後hậu 無vô 影ảnh 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 搆câu 取thủ 師sư 云vân 鼻tị 孔khổng 大đại 頭đầu 向hướng 下hạ 垂thùy 進tiến 云vân 頭đầu 頂đảnh 青thanh 天thiên 腳cước 踏đạp 實thật 地địa 去khứ 也dã 師sư 云vân 直trực 須tu 看khán 腳cước 下hạ 問vấn 坐tọa 具cụ 蓋cái 覆phú 恆Hằng 沙sa 界giới 拄trụ 杖trượng 撐xanh 開khai 劫kiếp 外ngoại 天thiên 猶do 是thị 門môn 外ngoại 風phong 光quang 未vị 審thẩm 如như 何hà 是thị 今kim 日nhật 正chánh 令linh 師sư 打đả 云vân 且thả 將tương 此thử 意ý 為vi 君quân 通thông 進tiến 云vân 棒bổng 頭đầu 痛thống 徹triệt 通thông 身thân 快khoái 不bất 落lạc 尋tầm 常thường 第đệ 二nhị 機cơ 師sư 云vân 闍xà 黎lê 具cụ 個cá 什thập 麼ma 眼nhãn 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 復phục 打đả 乃nãi 云vân 選tuyển 佛Phật 場tràng 開khai 人nhân 天thiên 普phổ 集tập 門môn 庭đình 孤cô 峻tuấn 不bất 設thiết 階giai 梯thê 言ngôn 外ngoại 承thừa 當đương 者giả 早tảo 已dĩ 途đồ 轍triệt 機cơ 前tiền 負phụ 荷hà 者giả 猶do 涉thiệp 簾# 纖tiêm 要yếu 且thả 升thăng 堂đường 不bất 許hứa 挑thiêu 燈đăng 入nhập 室thất 不bất 勞lao 撥bát 火hỏa 目mục 前tiền 萬vạn 法pháp 本bổn 自tự 如như 如như 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 處xứ 鬧náo 常thường 寧ninh 卷quyển 舒thư 自tự 在tại 氣khí 宇vũ 吞thôn 空không 寶bảo 劍kiếm 橫hoạnh/hoành 抽trừu 全toàn 行hành 正chánh 令linh 闡xiển 大đại 機cơ 發phát 大đại 用dụng 提đề 持trì 佛Phật 祖tổ 鉗kiềm 鎚chùy 開khai 鑿tạc 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 共cộng 助trợ 無vô 為vi 之chi 化hóa 用dụng 酬thù 不bất 報báo 之chi 恩ân 大đại 眾chúng 茲tư 值trị 時thời 豐phong 道đạo 泰thái 海hải 晏# 河hà 清thanh 開khai 堂đường 祝chúc 聖thánh 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 五ngũ 分phần/phân 香hương 雲vân 五ngũ 色sắc 瑞thụy 萬vạn 年niên 天thiên 子tử 萬vạn 方phương 寧ninh 復phục 白bạch 槌chùy 云vân 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 下hạ 座tòa 。 上thượng 堂đường 問vấn 如như 何hà 是thị 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 師sư 云vân 兩lưỡng 眼nhãn 看khán 青thanh 山sơn 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 師sư 云vân 通thông 身thân 無vô 一nhất 物vật 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 師sư 云vân 晴tình 空không 無vô 片phiến 雲vân 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 師sư 云vân 松tùng 下hạ 閒gian/nhàn 趺phu 坐tọa 進tiến 云vân 秪# 如như 黑hắc 白bạch 未vị 分phần/phân 無vô 人nhân 無vô 境cảnh 何hà 處xứ 辯biện 親thân 切thiết 師sư 豎thụ 拄trụ 杖trượng 云vân 高cao 著trước 眼nhãn 問vấn 橫hoạnh/hoành 按án 莫mạc 邪tà 時thời 如như 何hà 師sư 便tiện 打đả 進tiến 云vân 未vị 犯phạm 鋒phong 鋩mang 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 早tảo 已dĩ 血huyết 腥tinh 遍biến 地địa 了liễu 也dã 進tiến 云vân 忍nhẫn 痛thống 不bất 徹triệt 不bất 放phóng 過quá 和hòa 尚thượng 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 未vị 是thị 闍xà 黎lê 作tác 用dụng 乃nãi 云vân 掀# 翻phiên 末mạt 後hậu 一nhất 著trước 坐tọa 斷đoạn 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 門môn 撥bát 轉chuyển 向hướng 上thượng 一nhất 機cơ 裂liệt 破phá 祖tổ 師sư 鼻tị 孔khổng 洞đỗng 視thị 渺# 邈mạc 囊nang 括quát 十thập 虛hư 設thiết 使sử 文Văn 殊Thù 大đại 智trí 莫mạc 測trắc 端đoan 由do 普phổ 賢hiền 威uy 神thần 失thất 其kỳ 境cảnh 界giới 到đáo 者giả 裏lý 添# 一nhất 些# 子tử 如như 眼nhãn 中trung 著trước 刺thứ 減giảm 一nhất 些# 子tử 似tự 肉nhục 上thượng 剜oan 瘡sang 便tiện 見kiến 陸lục 地địa 平bình 沉trầm 豈khởi 有hữu 佛Phật 法Pháp 商thương 量lượng 者giả 哉tai 今kim 日nhật 山sơn 僧Tăng 不bất 免miễn 從tùng 猛mãnh 虎hổ 穴huyệt 中trung 奪đoạt 子tử 獰# 龍long 項hạng 下hạ 解giải 珠châu 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 在tại 者giả 裏lý 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 諸chư 人nhân 見kiến 麼ma 復phục 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 禪thiền 床sàng 云vân 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 在tại 者giả 裏lý 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 諸chư 人nhân 聞văn 麼ma 若nhược 也dã 見kiến 得đắc 透thấu 聞văn 得đắc 徹triệt 古cổ 今kim 盡tận 在tại 目mục 前tiền 凡phàm 聖thánh 同đồng 歸quy 一nhất 致trí 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 總tổng 顯hiển 真chân 常thường 拈niêm 起khởi 也dã 萬vạn 機cơ 齊tề 赴phó 放phóng 下hạ 也dã 十thập 聖thánh 潛tiềm 蹤tung 只chỉ 如như 不bất 拈niêm 不bất 放phóng 又hựu 是thị 何hà 人nhân 境cảnh 界giới 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 古cổ 佛Phật 本bổn 身thân 元nguyên 獨độc 露lộ 堂đường 堂đường 直trực 下hạ 絕tuyệt 纖tiêm 塵trần 。 上thượng 堂đường 問vấn 座tòa 上thượng 獅sư 子tử 吼hống 格cách 外ngoại 展triển 宗tông 風phong 如như 何hà 是thị 親thân 切thiết 句cú 師sư 云vân 鼻tị 直trực 眼nhãn 橫hoạnh/hoành 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 全toàn 體thể 作tác 用dụng 師sư 劈phách 頭đầu 一nhất 棒bổng 僧Tăng 擬nghĩ 開khai 口khẩu 師sư 復phục 打đả 問vấn 狼lang 煙yên 掃tảo 盡tận 大đại 地địa 清thanh 寧ninh 祖tổ 令linh 高cao 提đề 弘hoằng 機cơ 獨độc 振chấn 如như 何hà 是thị 利lợi 物vật 興hưng 慈từ 句cú 師sư 云vân 人nhân 人nhân 共cộng 睹đổ 此thử 時thời 風phong 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 轉chuyển 凡phàm 成thành 聖thánh 句cú 師sư 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 進tiến 云vân 恁nhẫm 麼ma 即tức 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 去khứ 也dã 師sư 云vân 秪# 恐khủng 不bất 是thị 玉ngọc 乃nãi 云vân 脫thoát 體thể 無vô 依y 徹triệt 骨cốt 貧bần 秪# 因nhân 自tự 肯khẳng 乃nãi 方phương 親thân 寥liêu 寥liêu 意ý 外ngoại 渾hồn 無vô 物vật 綠lục 水thủy 青thanh 山sơn 共cộng 此thử 身thân 如như 是thị 。 則tắc 知tri 會hội 萬vạn 物vật 為vì 己kỷ 者giả 其kỳ 唯duy 聖thánh 人nhân 乎hồ 所sở 以dĩ 道đạo 我ngã 有hữu 時thời 見kiến 山sơn 不bất 是thị 山sơn 見kiến 水thủy 不bất 是thị 水thủy 見kiến 男nam 不bất 是thị 男nam 見kiến 女nữ 不bất 是thị 女nữ 見kiến 色sắc 不bất 是thị 色sắc 見kiến 空không 不bất 是thị 空không 我ngã 有hữu 時thời 見kiến 山sơn 是thị 山sơn 見kiến 水thủy 是thị 水thủy 見kiến 男nam 是thị 男nam 見kiến 女nữ 是thị 女nữ 見kiến 色sắc 是thị 色sắc 見kiến 空không 是thị 空không 若nhược 向hướng 者giả 裏lý 會hội 得đắc 明minh 暗ám 同đồng 歸quy 一nhất 轍triệt 收thu 放phóng 總tổng 共cộng 一nhất 源nguyên 諸chư 緣duyên 無vô 以dĩ 階giai 梯thê 萬vạn 象tượng 不bất 能năng 覆phú 藏tàng 一nhất 語ngữ 一nhất 默mặc 一nhất 動động 一nhất 靜tĩnh 皆giai 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 且thả 不bất 涉thiệp 語ngữ 默mặc 動động 靜tĩnh 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 萬vạn 里lý 山sơn 河hà 收thu 眼nhãn 裏lý 十thập 方phương 世thế 界giới 契khế 本bổn 真chân 。 上thượng 堂đường 者giả 個cá 極cực 則tắc 事sự 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 有hữu 口khẩu 難nạn/nan 開khai 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 全toàn 提đề 不bất 起khởi 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 詮thuyên 註chú 不bất 及cập 今kim 日nhật 說thuyết 個cá 甚thậm 麼ma 山sơn 僧Tăng 自tự 揣đoàn 口khẩu 門môn 窄# 只chỉ 好hảo/hiếu 引dẫn 則tắc 古cổ 人nhân 因nhân 緣duyên 以dĩ 酬thù 所sở 請thỉnh 舉cử 藥dược 山sơn 久cửu 不bất 陞thăng 座tòa 院viện 主chủ 請thỉnh 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 山sơn 令linh 打đả 鼓cổ 陞thăng 座tòa 良lương 久cửu 下hạ 座tòa 。 院viện 主chủ 白bạch 云vân 大đại 眾chúng 久cửu 思tư 法pháp 誨hối 因nhân 甚thậm 一nhất 詞từ 不bất 措thố 山sơn 云vân 經kinh 有hữu 經kinh 師sư 論luận 有hữu 論luận 師sư 爭tranh 怪quái 得đắc 老lão 僧Tăng 師sư 云vân 藥dược 山sơn 老lão 漢hán 可khả 謂vị 光quang 前tiền 絕tuyệt 後hậu 把bả 斷đoạn 要yếu 津tân 爭tranh 奈nại 知tri 恩ân 者giả 少thiểu 負phụ 恩ân 者giả 多đa 若nhược 是thị 山sơn 僧Tăng 則tắc 不bất 然nhiên 或hoặc 有hữu 人nhân 問vấn 道đạo 因nhân 甚thậm 一nhất 詞từ 不bất 措thố 秪# 對đối 他tha 道đạo 不bất 可khả 向hướng 虛hư 空không 裏lý 掘quật 洞đỗng 待đãi 伊y 擬nghĩ 議nghị 正chánh 好hảo/hiếu 劈phách 脊tích 亂loạn 棒bổng 打đả 出xuất 不bất 惟duy 與dữ 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 抽trừu 釘đinh/đính 拔bạt 楔tiết 亦diệc 且thả 流lưu 通thông 正chánh 眼nhãn 大đại 眾chúng 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 龍long 袖tụ 拂phất 開khai 全toàn 體thể 現hiện 象tượng 王vương 行hành 處xứ 絕tuyệt 狐hồ 蹤tung 。 值trị 雪tuyết 上thượng 堂đường 問vấn 天thiên 地địa 不bất 能năng 蓋cái 載tái 日nhật 月nguyệt 不bất 能năng 照chiếu 臨lâm 且thả 道đạo 是thị 何hà 人nhân 境cảnh 界giới 師sư 云vân 名danh 不bất 得đắc 狀trạng 不bất 得đắc 進tiến 云vân 今kim 日nhật 是thị 何hà 境cảnh 界giới 師sư 云vân 別biệt 有hữu 風phong 光quang 一nhất 段đoạn 奇kỳ 進tiến 云vân 明minh 日nhật 又hựu 是thị 何hà 境cảnh 界giới 師sư 云vân 退thoái 後hậu 看khán 進tiến 云vân 看khán 個cá 甚thậm 麼ma 師sư 打đả 云vân 看khán 明minh 日nhật 境cảnh 界giới 乃nãi 云vân 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 通thông 同đồng 前tiền 後hậu 左tả 右hữu 。 透thấu 徹triệt 突đột 出xuất 無vô 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 觸xúc 碎toái 虛hư 空không 竅khiếu 穴huyệt 驚kinh 起khởi 他tha 藤đằng 六lục 神thần 無vô 處xứ 覓mịch 藏tạng 身thân 訣quyết 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 卻khước 被bị 山sơn 僧Tăng 一nhất 喝hát 大đại 降giáng/hàng 彌di 天thiên 瑞thụy 雪tuyết 忽hốt 然nhiên 宇vũ 宙trụ 同đồng 源nguyên 俄nga 爾nhĩ 乾can/kiền/càn 坤# 一nhất 色sắc 鐵thiết 龍long 轉chuyển 見kiến 威uy 猛mãnh 石thạch 虎hổ 重trọng/trùng 增tăng 挺đĩnh 特đặc 宛uyển 然nhiên 一nhất 段đoạn 風phong 光quang 古cổ 今kim 目mục 前tiền 親thân 切thiết 浦# 峰phong 看khán 取thủ 分phân 明minh 告cáo 報báo 兩lưỡng 堂đường 禪thiền 德đức 不bất 被bị 前tiền 境cảnh 相tướng 謾man 關quan 山sơn 了liễu 無vô 阻trở 隔cách 直trực 下hạ 略lược 自tự 返phản 觀quán 諸chư 相tướng 一nhất 齊tề 勦# 絕tuyệt 廓khuếch 然nhiên 腦não 後hậu 見kiến 腮tai 坐tọa 斷đoạn 十thập 方phương 差sai 別biệt 凍đống 得đắc 布bố 袋đại 和hòa 尚thượng 撫phủ 掌chưởng 呵ha 呵ha 太thái 悅duyệt 且thả 道đạo 他tha 悅duyệt 個cá 甚thậm 麼ma 心tâm 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 自tự 知tri 當đương 作tác 佛Phật 。 佛Phật 成thành 道Đạo 日nhật 上thượng 堂đường 問vấn 世Thế 尊Tôn 未vị 睹đổ 明minh 星tinh 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 眉mi 橫hoạnh/hoành 眼nhãn 上thượng 進tiến 云vân 睹đổ 明minh 星tinh 後hậu 如như 何hà 師sư 云vân 眼nhãn 橫hoạnh/hoành 眉mi 下hạ 進tiến 云vân 本bổn 來lai 者giả 一nhất 著trước 了liễu 了liễu 太thái 分phân 明minh 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 有hữu 悟ngộ 不bất 悟ngộ 師sư 云vân 只chỉ 為vì 太thái 分phân 明minh 乃nãi 云vân 頂đảnh 門môn 具cụ 眼nhãn 千thiên 聖thánh 無vô 以dĩ 等đẳng 階giai 腦não 後hậu 見kiến 腮tai 十thập 方phương 從tùng 此thử 坐tọa 斷đoạn 堂đường 堂đường 無vô 回hồi 互hỗ 一nhất 一nhất 絕tuyệt 羅la 籠lung 今kim 日nhật 浦# 峰phong 不bất 惜tích 眉mi 毛mao 普phổ 為vi 諸chư 人nhân 點điểm 破phá 驀# 豎thụ 拄trụ 杖trượng 云vân 向hướng 者giả 裏lý 透thấu 脫thoát 得đắc 去khứ 正chánh 好hảo/hiếu 不bất 向hướng 佛Phật 求cầu 不bất 向hướng 法pháp 求cầu 不bất 向hướng 僧Tăng 求cầu 人nhân 人nhân 本bổn 有hữu 個cá 個cá 圓viên 成thành 蠢xuẩn 動động 舍xá 靈linh 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 豈khởi 不bất 見kiến 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 初sơ 出xuất 母mẫu 胎thai 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 便tiện 道đạo 唯duy 吾ngô 獨độc 尊tôn 八bát 字tự 打đả 開khai 早tảo 已dĩ 分phân 付phó 了liễu 也dã 復phục 向hướng 雪Tuyết 山Sơn 睹đổ 明minh 星tinh 嘆thán 奇kỳ 哉tai 又hựu 是thị 一nhất 番phiên 漏lậu 逗đậu 若nhược 是thị 個cá 出xuất 群quần 漢hán 一nhất 眼nhãn 覷thứ 透thấu 便tiện 見kiến 玉ngọc 轉chuyển 珠châu 回hồi 處xứ 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 處xứ 玉ngọc 轉chuyển 珠châu 回hồi 可khả 以dĩ 拈niêm 免miễn 角giác 杖trượng 攪giảo 長trường/trưởng 河hà 為vi 酥tô 酪lạc 用dụng 龜quy 毛mao 拂phất 變biến 大đại 地địa 作tác 黃hoàng 金kim 豈khởi 待đãi 後hậu 來lai 四tứ 十thập 九cửu 年niên 三tam 百bách 餘dư 會hội 重trùng 重trùng 入nhập 泥nê 入nhập 水thủy 堪kham 作tác 甚thậm 麼ma 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 現hiện 前tiền 若nhược 有hữu 羅la 籠lung 不bất 住trụ 呼hô 喚hoán 不bất 回hồi 的đích 向hướng 未vị 鳴minh 鐘chung 鼓cổ 之chi 際tế 未vị 出xuất 方phương ▆# 之chi 先tiên 撩# 起khởi 便tiện 行hành 山sơn 僧Tăng 合hợp 掌chưởng 讚tán 嘆thán 不bất 及cập 何hà 故cố 寒hàn 山sơn 逢phùng 拾thập 得đắc 轉chuyển 笑tiếu 轉chuyển 相tương 親thân 。 元nguyên 霄tiêu 上thượng 堂đường 問vấn 梅mai 花hoa 開khai 雪tuyết 裏lý 臘lạp 去khứ 復phục 春xuân 來lai 如như 何hà 是thị 不bất 涉thiệp 新tân 舊cựu 句cú 師sư 云vân 年niên 年niên 此thử 日nhật 歲tuế 歲tuế 今kim 朝triêu 進tiến 云vân 有hữu 意ý 氣khí 時thời 添# 意ý 氣khí 不bất 風phong 流lưu 處xứ 也dã 風phong 流lưu 師sư 云vân 向hướng 甚thậm 處xứ 添# 得đắc 許hứa 多đa 光quang 彩thải 來lai 乃nãi 云vân 今kim 霄tiêu 共cộng 賞thưởng 太thái 平bình 年niên 露lộ 柱trụ 燈đăng 籠lung 盡tận 快khoái 然nhiên 盡tận 力lực 若nhược 能năng 挑thiểu 撥bát 轉chuyển 光quang 明minh 滿mãn 眼nhãn 照chiếu 無vô 邊biên 且thả 道đạo 那na 裏lý 是thị 挑thiểu 撥bát 處xứ 莫mạc 不bất 是thị 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 說thuyết 下hạ 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 說thuyết 心tâm 說thuyết 性tánh 論luận 事sự 論luận 理lý 是thị 挑thiểu 撥bát 處xứ 麼ma 料liệu 掉trạo 沒một 交giao 涉thiệp 莫mạc 不bất 是thị 臨lâm 濟tế 行hành 棒bổng 行hành 喝hát 雲vân 門môn 說thuyết 露lộ 說thuyết 普phổ 曹tào 洞đỗng 立lập 君quân 立lập 臣thần 溈# 仰ngưỡng 分phần/phân 體thể 分phần/phân 用dụng 法Pháp 眼nhãn 指chỉ 物vật 指chỉ 心tâm 是thị 挑thiểu 撥bát 處xứ 麼ma 料liệu 掉trạo 沒một 交giao 涉thiệp 莫mạc 不bất 是thị 諸chư 人nhân 日nhật 用dụng 尋tầm 常thường 中trung 穿xuyên 衣y 喫khiết 飯phạn 屙# 屎thỉ 放phóng 尿niệu 運vận 轉chuyển 施thí 為vi 是thị 挑thiểu 撥bát 處xứ 麼ma 料liệu 掉trạo 沒một 交giao 涉thiệp 莫mạc 不bất 是thị 今kim 日nhật 監giám 寺tự 營doanh 齋trai 普phổ 請thỉnh 諸chư 人nhân 著trước 衣y 持trì 缽bát 。 三tam 匙thi 五ngũ 觀quán 是thị 挑thiểu 撥bát 處xứ 麼ma 料liệu 掉trạo 沒một 交giao 涉thiệp 既ký 總tổng 沒một 交giao 涉thiệp 作tác 麼ma 生sanh 是thị 挑thiểu 撥bát 處xứ 以dĩ 拄trụ 杖trượng 指chỉ 云vân 我ngã 見kiến 燈Đăng 明Minh 佛Phật 。 本bổn 光quang 瑞thụy 如như 此thử 。 解giải 制chế 上thượng 堂đường 問vấn 把bả 斷đoạn 要yếu 津tân 不bất 通thông 凡phàm 聖thánh 解giải 開khai 布bố 袋đại 一nhất 任nhậm 縱tung 橫hoành 把bả 住trụ 解giải 開khai 即tức 不bất 問vấn 超siêu 宗tông 越việt 格cách 事sự 如như 何hà 師sư 云vân 自tự 有hữu ▆# 群quần 作tác 略lược 進tiến 云vân 三tam 祗chi 鍊luyện 就tựu 金kim 剛cang 種chủng 一nhất 旦đán 新tân 開khai 般Bát 若Nhã 花hoa 且thả 道đạo 作tác 用dụng 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 云vân 拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 肩kiên 不bất 顧cố 人nhân 進tiến 云vân 驊# 騮# 不bất 待đãi 窺khuy 鞭tiên 影ảnh 快khoái 俊# 追truy 風phong 過quá 九cửu 逵# 師sư 云vân 猶do 未vị 唧tức 溜# 在tại 乃nãi 云vân 九cửu 旬tuần 盡tận 地địa 為vi 牢lao 個cá 個cá 在tại 裏lý 許hứa 東đông 涌dũng 西tây 沒một 。 左tả 轉chuyển 右hữu 旋toàn 任nhậm 性tánh 逍tiêu 遙diêu 優ưu 游du 自tự 在tại 只chỉ 得đắc 千thiên 差sai 坐tọa 斷đoạn 分phân 明minh 一nhất 體thể 同đồng 然nhiên 有hữu 甚thậm 麼ma 結kết 有hữu 甚thậm 麼ma 解giải 若nhược 解giải 丹đan 霄tiêu 獨độc 步bộ 何hà 防phòng 宇vũ 宙trụ 橫hoạnh/hoành 身thân 且thả 出xuất 門môn 慶khánh 賞thưởng 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 芒mang 鞋hài 腳cước 底để 龍long 蛇xà 活hoạt 拄trụ 杖trượng 頭đầu 邊biên 日nhật 月nguyệt 懸huyền 。 住trụ 灃# 州châu 七thất 星tinh 山sơn 菩Bồ 提Đề 禪thiền 院viện 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 一nhất 天thiên 光quang 影ảnh 重trùng 重trùng 見kiến 照chiếu 徹triệt 山sơn 河hà 萬vạn 象tượng 全toàn 如như 何hà 是thị 七thất 星tinh 境cảnh 師sư 云vân 蒼thương 松tùng 夾giáp 曉hiểu 嶂# 瀑bộc 布bố 挂quải 寒hàn 嚴nghiêm 進tiến 云vân 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 師sư 云vân 掃tảo 雲vân 開khai 曲khúc 徑kính 掬cúc 水thủy 入nhập 深thâm 溪khê 進tiến 云vân 人nhân 境cảnh 俱câu 蒙mông 師sư 指chỉ 示thị 常thường 陽dương 一nhất 著trước 事sự 如như 何hà 師sư 云vân 眼nhãn 上thượng 眉mi 毛mao 分phần/phân 八bát 字tự 進tiến 云vân 觸xúc 目mục 無vô 非phi 向hướng 上thượng 機cơ 師sư 云vân 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 絕tuyệt 疏sớ/sơ 親thân 乃nãi 云vân 靈linh 光quang 獨độc 耀diệu 迥huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 離ly 相tương 離ly 名danh 蓋cái 天thiên 蓋cái 地địa 既ký 然nhiên 內nội 絕tuyệt 淆# 訛ngoa 要yếu 且thả 外ngoại 無vô 點điểm 翳ế 無vô 一nhất 物vật 不bất 彰chương 大đại 用dụng 無vô 一nhất 法pháp 不bất 顯hiển 真chân 乘thừa 了liễu 了liễu 更cánh 無vô 回hồi 互hỗ 堂đường 堂đường 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 今kim 朝triêu 四tứ 眾chúng 強cường/cưỡng 請thỉnh 山sơn 僧Tăng 登đăng 曲khúc 彔# 木mộc 床sàng 未vị 免miễn 當đương 陽dương 指chỉ 出xuất 乃nãi 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 屋ốc 後hậu 青thanh 山sơn 疊điệp 疊điệp 門môn 前tiền 綠lục 水thủy 澄trừng 澄trừng 左tả 看khán 竹trúc 影ảnh 參tham 差sai 右hữu 聽thính 松tùng 聲thanh 歷lịch 落lạc 總tổng 是thị 山sơn 僧Tăng 拈niêm 來lai 拂phất 子tử 頭đầu 上thượng 七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành 無vô 同đồng 無vô 異dị 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 且thả 超siêu 聲thanh 越việt 色sắc 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 萬vạn 仞nhận 巖nham 前tiền 能năng 撤triệt 手thủ 千thiên 峰phong 頂đảnh 上thượng 現hiện 全toàn 身thân 。 住trụ 沅# 州châu 明minh 山sơn 太thái 和hòa 禪thiền 院viện 上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 塞tắc 卻khước 鼻tị 孔khổng 坐tọa 斷đoạn 舌thiệt 頭đầu 作tác 麼ma 生sanh 出xuất 氣khí 師sư 云vân 頂đảnh 門môn 上thượng 七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành 進tiến 云vân 取thủ 用dụng 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 腳cước 跟cân 下hạ 玉ngọc 轉chuyển 珠châu 回hồi 僧Tăng 便tiện 禮lễ 拜bái 師sư 乃nãi 云vân 芷# 水thủy 年niên 年niên 綠lục 明minh 山sơn 歲tuế 歲tuế 青thanh 廓khuếch 然nhiên 空không 劫kiếp 外ngoại 何hà 處xứ 有hữu 遷thiên 更cánh 如như 是thị 則tắc 知tri 。 天thiên 地địa 同đồng 根căn 萬vạn 物vật 一nhất 體thể 凡phàm 聖thánh 一nhất 源nguyên 古cổ 今kim 一nhất 道Đạo 人Nhân 人nhân 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 個cá 個cá 常thường 光quang 現hiện 前tiền 。 不bất 假giả 修tu 為vi 本bổn 來lai 成thành 現hiện 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 即tức 今kim 椎chùy 鐘chung 擂# 鼓cổ 四tứ 眾chúng 雲vân 臻trăn 虎hổ 驟sậu 龍long 驤# 當đương 機cơ 𨁝# 跳khiêu 還hoàn 有hữu 空không 劫kiếp 已dĩ 前tiền 消tiêu 息tức 也dã 無vô 良lương 久cửu 云vân 但đãn 見kiến 落lạc 花hoa 隨tùy 水thủy 去khứ 不bất 知tri 流lưu 出xuất 洞đỗng 中trung 春xuân 。 上thượng 堂đường 一nhất 僧Tăng 纔tài 出xuất 師sư 云vân 止chỉ 止chỉ 不bất 須tu 說thuyết 。 我ngã 法Pháp 妙diệu 難nan 思tư 。 僧Tăng 拂phất 坐tọa 具cụ 師sư 便tiện 喝hát 僧Tăng 亦diệc 喝hát 師sư 便tiện 打đả 又hựu 一nhất 僧Tăng 出xuất 云vân 某mỗ 甲giáp 禮lễ 拜bái 是thị 不bất 禮lễ 拜bái 是thị 師sư 拈niêm 棒bổng 云vân 山sơn 僧Tăng 打đả 即tức 是thị 不bất 打đả 即tức 是thị 僧Tăng 退thoái 後hậu 三tam 步bộ 進tiến 前tiền 三tam 步bộ 師sư 云vân 不bất 是thị 不bất 是thị 乃nãi 云vân 今kim 朝triêu 衲nạp 子tử 當đương 機cơ 一nhất 味vị 棒bổng 喝hát 齊tề 施thí 不bất 是thị 強cường/cưỡng 生sanh 枝chi 節tiết 要yếu 人nhân 翻phiên 轉chuyển 面diện 皮bì 眾chúng 中trung 還hoàn 有hữu 翻phiên 轉chuyển 者giả 麼ma 如như 無vô 且thả 看khán 木mộc 上thượng 座tòa 自tự 翻phiên 轉chuyển 去khứ 也dã 擲trịch 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。 為vi 道đạo 徹triệt 胡hồ 居cư 士sĩ 披phi 剃thế 上thượng 堂đường 瞿Cù 曇Đàm 昔tích 日nhật 棄khí 皇hoàng 宮cung 道đạo 徹triệt 今kim 朝triêu 辭từ 俗tục 業nghiệp 時thời 節tiết 古cổ 今kim 雖tuy 不bất 同đồng 轉chuyển 身thân 要yếu 且thả 路lộ 無vô 別biệt 大đại 眾chúng 還hoàn 識thức 轉chuyển 身thân 路lộ 也dã 麼ma 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 入nhập 此thử 大đại 解giải 脫thoát 門môn 遊du 此thử 大đại 莊trang 嚴nghiêm 路lộ 目mục 前tiền 萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 直trực 下hạ 一nhất 刀đao 兩lưỡng 段đoạn 更cánh 無vô 遮già 欄lan 更cánh 無vô 回hồi 互hỗ 如như 杲# 日nhật 麗lệ 天thiên 似tự 明minh 鏡kính 當đương 臺đài 羅la 籠lung 不bất 肯khẳng 住trụ 呼hô 喚hoán 不bất 回hồi 頭đầu 直trực 向hướng 千thiên 聖thánh 叢tùng 中trung 下hạ 腳cước 孤cô 峰phong 頂đảnh 上thượng 橫hoạnh/hoành 眠miên 何hà 必tất 七thất 日nhật 斂liểm 念niệm 相tương 見kiến 別biệt 峰phong 樓lâu 閣các 門môn 開khai 方phương 參tham 慈Từ 氏Thị 如như 是thị 氣khí 宇vũ 堪kham 出xuất 三tam 界giới 之chi 家gia 堪kham 報báo 四tứ 重trọng/trùng 之chi 恩ân 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 且thả 諸chư 佛Phật 道Đạo 場tràng 。 祖tổ 師sư 門môn 下hạ 畢tất 竟cánh 作tác 麼ma 生sanh 行hành 履lý 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 將tương 此thử 身thân 心tâm 奉phụng 塵trần 剎sát 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 報báo 佛Phật 恩ân 。 示thị 眾chúng 師sư 云vân 諸chư 人nhân 若nhược 欲dục 。 究cứu 本bổn 窮cùng 源nguyên 只chỉ 須tu 識thức 取thủ 自tự 心tâm 不bất 可khả 受thọ 一nhất 切thiết 諸chư 境cảnh 所sở 惑hoặc 一nhất 動động 一nhất 靜tĩnh 處xứ 尋tầm 常thường 作tác 用dụng 處xứ 截tiệt 斷đoạn 人nhân 我ngã 脫thoát 去khứ 是thị 非phi 凡phàm 遇ngộ 順thuận 逆nghịch 境cảnh 緣duyên 此thử 心tâm 寂tịch 然nhiên 靈linh 然nhiên 不bất 變biến 不bất 動động 猶do 若nhược 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 心tâm 不bất 間gián 斷đoạn 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 即tức 塵trần 勞lao 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 即tức 煩phiền 惱não 以dĩ 證chứng 菩Bồ 提Đề 不bất 見kiến 石thạch 頭đầu 和hòa 尚thượng 一nhất 日nhật 問vấn 龐# 居cư 士sĩ 曰viết 子tử 自tự 見kiến 老lão 僧Tăng 以dĩ 來lai 日nhật 用dụng 事sự 作tác 麼ma 生sanh 士sĩ 以dĩ 偈kệ 荅# 曰viết 日nhật 用dụng 事sự 無vô 別biệt 唯duy 吾ngô 自tự 偶ngẫu 諧hài 頭đầu 頭đầu 非phi 取thủ 捨xả 處xứ 處xứ 沒một 張trương 乖quai 朱chu 紫tử 誰thùy 為vi 號hiệu 丘khâu 山sơn 絕tuyệt 點điểm 埃ai 神thần 通thông 并tinh 妙diệu 用dụng 運vận 水thủy 及cập 搬# 柴sài 頭đầu 乃nãi 然nhiên 之chi 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 浦# 峰phong 者giả 裏lý 日nhật 日nhật 搬# 柴sài 運vận 水thủy 動động 轉chuyển 施thí 為vi 且thả 道đạo 是thị 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 不bất 是thị 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 若nhược 道đạo 是thị 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 正chánh 是thị 頭đầu 上thượng 安an 頭đầu 若nhược 道đạo 不bất 是thị 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 又hựu 是thị 斬trảm 頭đầu 覓mịch 活hoạt 試thí 定định 當đương 看khán 若nhược 定định 當đương 得đắc 可khả 以dĩ 彈đàn 指chỉ 收thu 功công 剎sát 那na 證chứng 聖thánh 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 萬vạn 古cổ 碧bích 潭đàm 空không 界giới 月nguyệt 再tái 三tam 撈# 摝# 始thỉ 應ưng 知tri 。 示thị 眾chúng 云vân 春xuân 生sanh 夏hạ 長trường/trưởng 秋thu 收thu 冬đông 藏tạng 四tứ 時thời 遷thiên 改cải 萬vạn 彙vị 無vô 常thường 驀# 呈trình 拄trụ 杖trượng 云vân 惟duy 有hữu 我ngã 木mộc 上thượng 座tòa 卻khước 甚thậm 奇kỳ 特đặc 迥huýnh 出xuất 無vô 遷thiên 無vô 改cải 之chi 外ngoại 不bất 墮đọa 萬vạn 彙vị 無vô 常thường 之chi 中trung 終chung 日nhật 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 沒một 可khả 把bả 赤xích 條điều 條điều 無vô 回hồi 互hỗ 顯hiển 大đại 妙diệu 用dụng 發phát 大đại 神thần 通thông 或hoặc 縱túng/tung 或hoặc 奪đoạt 或hoặc 抬# 或hoặc 搦nạch 有hữu 時thời 教giáo 伊y 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 有hữu 時thời 不bất 教giáo 伊y 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 有hữu 時thời 教giáo 伊y 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 是thị 有hữu 時thời 教giáo 伊y 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 不bất 是thị 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 還hoàn 識thức 得đắc 麼ma 若nhược 識thức 得đắc 超siêu 生sanh 死tử 於ư 剎sát 那na 轉chuyển 玄huyền 機cơ 於ư 當đương 下hạ 妙diệu 體thể 無vô 私tư 圓viên 光quang 匪phỉ 外ngoại 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 獨độc 露lộ 真chân 常thường 埜# 水thủy 雲vân 林lâm 宣tuyên 明minh 妙diệu 法Pháp 塵trần 塵trần 剎sát 剎sát 齊tề 歸quy 顧cố 盻# 之chi 中trung 物vật 物vật 頭đầu 頭đầu 盡tận 入nhập 智trí 鑑giám 之chi 內nội 佛Phật 佛Phật 祖tổ 祖tổ 安an 有hữu 不bất 從tùng 此thử 契khế 證chứng 者giả 哉tai 大đại 眾chúng 拄trụ 杖trượng 子tử 恁nhẫm 麼ma 竭kiệt 力lực 告cáo 報báo 汝nhữ 等đẳng 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 驀# 豎thụ 拄trụ 杖trượng 云vân 能năng 為vi 萬vạn 象tượng 主chủ 不bất 逐trục 四tứ 時thời 凋điêu 喝hát 一nhất 喝hát 拽duệ 拄trụ 杖trượng 歸quy 方phương 丈trượng 。 示thị 眾chúng 云vân 八bát 字tự 打đả 開khai 一nhất 著trước 奇kỳ 回hồi 光quang 自tự 照chiếu 緊khẩn 參tham 疑nghi 勿vật 隨tùy 愛ái 欲dục 渣# 滓chỉ 轉chuyển 休hưu 逐trục 攀phàn 緣duyên 妄vọng 境cảnh 馳trì 善thiện 惡ác 兩lưỡng 頭đầu 都đô 泯mẫn 絕tuyệt 尋tầm 常thường 一nhất 念niệm 莫mạc 遷thiên 移di 忙mang 閒gian/nhàn 惺tinh 覺giác 通thông 歸quy 體thể 動động 靜tĩnh 虛hư 靈linh 總tổng 是thị 伊y 是thị 聖thánh 是thị 凡phàm 情tình 坐tọa 斷đoạn 無vô 人nhân 無vô 我ngã 。 意ý 堪kham 持trì 廓khuếch 然nhiên 拶# 著trước 泥nê 團đoàn 破phá 便tiện 見kiến 娘nương 生sanh 舊cựu 面diện 皮bì 物vật 物vật 現hiện 成thành 真chân 妙diệu 用dụng 頭đầu 頭đầu 如như 是thị 白bạch 天thiên 機cơ 了liễu 明minh 向hướng 上thượng 玄huyền 中trung 旨chỉ 始thỉ 信tín 山sơn 僧Tăng 不bất 惜tích 眉mi 。 除trừ 夕tịch 示thị 眾chúng 云vân 流lưu 光quang 一nhất 度độ 奄yểm 然nhiên 過quá 保bảo 任nhậm 泥nê 牛ngưu 事sự 若nhược 何hà 性tánh 海hải 深thâm 澄trừng 應ưng 自tự 徹triệt 心tâm 珠châu 無vô 垢cấu 不bất 須tu 磨ma 樹thụ 鳴minh 鳥điểu 語ngữ 穿xuyên 崖nhai 谷cốc 花hoa 吐thổ 春xuân 風phong 燦# 薜bệ 蘿# 耳nhĩ 目mục 洞đỗng 超siêu 聲thanh 色sắc 外ngoại 但đãn 饒nhiêu 舌thiệt 處xứ 總tổng 禪thiền 那na 。 眾chúng 乞khất 開khai 示thị 師sư 云vân 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 唯duy 以dĩ 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 示thị 佛Phật 知tri 見kiến 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 是thị 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 作tác 麼ma 生sanh 開khai 示thị 作tác 麼ma 生sanh 悟ngộ 入nhập 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 唯duy 此thử 一nhất 事sự 實thật 。 餘dư 二nhị 則tắc 非phi 真chân 。 大đại 眾chúng 若nhược 向hướng 者giả 裏lý 見kiến 得đắc 真chân 知tri 得đắc 的đích 步bộ 步bộ 腳cước 踏đạp 實thật 地địa 心tâm 心tâm 契khế 證chứng 真chân 常thường 頭đầu 頭đầu 顯hiển 至Chí 真Chân 之chi 妙diệu 諦đế 物vật 物vật 明minh 般Bát 若Nhã 之chi 玄huyền 機cơ 可khả 謂vị 明minh 通thông 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 遍biến 界giới 轉chuyển 光quang 輝huy 只chỉ 為vì 無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai 習tập 氣khí 深thâm 厚hậu 故cố 有hữu 迷mê 悟ngộ 差sai 殊thù 聖thánh 凡phàm 不bất 等đẳng 迷mê 者giả 一nhất 向hướng 逐trục 外ngoại 馳trì 求cầu 認nhận 假giả 迷mê 真chân 妄vọng 分phần/phân 他tha 境cảnh 隨tùy 境cảnh 生sanh 情tình 發phát 邪tà 亂loạn 知tri 見kiến 翳ế 於ư 覺giác 心tâm 立lập 幻huyễn 化hóa 色sắc 身thân 謬mậu 為vi 他tha 法pháp 所sở 以dĩ 智trí 隔cách 體thể 殊thù 汩# 沒một 塵trần 寰# 流lưu 浪lãng 種chủng 種chủng 之chi 苦khổ 。 無vô 有hữu 了liễu 期kỳ 。 遂toại 爾nhĩ 做tố 個cá 忘vong 家gia 失thất 業nghiệp 之chi 子tử 甘cam 受thọ 伶# 俜# 辛tân 苦khổ 若nhược 具cụ 大đại 根căn 器khí 秉bỉnh 大đại 信tín 力lực 纔tài 聞văn 舉cử 著trước 便tiện 達đạt 本bổn 源nguyên 觀quán 三tam 世thế 平bình 等đẳng 。 一nhất 道đạo 清thanh 虛hư 不bất 涉thiệp 階giai 級cấp 即tức 證chứng 真chân 常thường 不bất 厭yếm 塵trần 勞lao 不bất 取thủ 寂tịch 滅diệt 無vô 凡phàm 可khả 捨xả 無vô 聖thánh 可khả 求cầu 此thử 則tắc 各các 為vi 頓đốn 悟ngộ 之chi 門môn 近cận 來lai 負phụ 缽bát 擔đảm 囊nang 登đăng 山sơn 涉thiệp 水thủy 或hoặc 見kiến 一nhất 個cá 半bán 個cá 善Thiện 知Tri 識Thức 不bất 肯khẳng 勵lệ 志chí 久cửu 受thọ 鉗kiềm 鎚chùy 做tố 來lai 做tố 去khứ 多đa 生sanh 疲bì 懈giải 退thoái 失thất 初sơ 心tâm 返phản 說thuyết 禪thiền 道đạo 無vô 有hữu 靈linh 驗nghiệm 所sở 以dĩ 先tiên 德đức 云vân 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 久cửu 長trường 難nan 得đắc 人nhân 山sơn 僧Tăng 向hướng 來lai 每mỗi 每mỗi 與dữ 汝nhữ 等đẳng 盤bàn 桓hoàn 必tất 要yếu 諸chư 人nhân 發phát 明minh 此thử 段đoạn 大đại 事sự 秉bỉnh 般Bát 若Nhã 慧tuệ 劍kiếm 斬trảm 斷đoạn 妄vọng 識thức 之chi 絲ti 纏triền 具cụ 頂đảnh 門môn 正chánh 眼nhãn 入nhập 解giải 脫thoát 無vô 礙ngại 之chi 知tri 見kiến 人nhân 人nhân 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 個cá 個cá 腳cước 跟cân 點điểm 地địa 隨tùy 方phương 如như 龍long 得đắc 水thủy 在tại 處xứ 似tự 虎hổ 靠# 山sơn 任nhậm 運vận 縱tung 橫hoành 無vô 拘câu 無vô 繫hệ 始thỉ 是thị 得đắc 大đại 安an 樂lạc 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 也dã 若nhược 是thị 機cơ 思tư 遲trì 鈍độn 正chánh 好hảo/hiếu 將tương 本bổn 參tham 話thoại 頭đầu 貼# 在tại 眉mi 尖tiêm 上thượng 疑nghi 之chi 又hựu 疑nghi 此thử 疑nghi 不bất 是thị 別biệt 尋tầm 修tu 習tập 即tức 在tại 日nhật 用dụng 中trung 穿xuyên 衣y 喫khiết 飯phạn 處xứ 屙# 屎thỉ 放phóng 尿niệu 處xứ 動động 靜tĩnh 忙mang 閒gian/nhàn 處xứ 坐tọa 臥ngọa 經kinh 行hành 處xứ 。 掉trạo 頭đầu 舉cử 足túc 處xứ 聞văn 聲thanh 見kiến 色sắc 處xứ 回hồi 光quang 自tự 照chiếu 時thời 刻khắc 不bất 放phóng 日nhật 益ích 日nhật 新tân 打đả 成thành 一nhất 片phiến 通thông 身thân 遍biến 身thân 是thị 個cá 疑nghi 情tình 志chí 泯mẫn 心tâm 灰hôi 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 人nhân 法pháp 雙song 忘vong 忽hốt 地địa 漆tất 桶# 掀# 翻phiên 豁hoát 開khai 正chánh 眼nhãn 始thỉ 知tri 日nhật 是thị 金kim 烏ô 月nguyệt 是thị 玉ngọc 兔thố 秤xứng 鎚chùy 原nguyên 是thị 鐵thiết 鑄chú 磚# 瓦ngõa 本bổn 是thị 泥nê 成thành 原nguyên 來lai 與dữ 佛Phật 祖tổ 同đồng 一nhất 知tri 見kiến 共cộng 一nhất 鼻tị 孔khổng 出xuất 氣khí 。 同đồng 一nhất 真chân 實thật 受thọ 用dụng 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 到đáo 者giả 裏lý 說thuyết 個cá 如Như 來Lai 欲dục 令linh 。 眾chúng 生sanh 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 祖tổ 師sư 西tây 來lai 直trực 指chỉ 單đơn 傳truyền 早tảo 是thị 曲khúc 了liễu 也dã 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 傾khuynh 心tâm 吐thổ 膽đảm 據cứ 實thật 論luận 量lượng 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 當đương 思tư 韶thiều 光quang 易dị 邁mại 歲tuế 月nguyệt 如như 流lưu 大đại 事sự 未vị 明minh 寸thốn 陰ấm 可khả 惜tích 急cấp 發phát 大đại 志chí 高cao 出xuất 人nhân 一nhất 頭đầu 地địa 可khả 也dã 惟duy 望vọng 辦biện 取thủ 各các 宜nghi 珍trân 重trọng 。 頌tụng 古cổ 文Văn 殊Thù 白bạch 槌chùy 據cứ 令linh 威uy 嚴nghiêm 下hạ 一nhất 槌chùy 銀ngân 河hà 斗đẩu 柄bính 面diện 南nam 移di 人nhân 天thiên 百bách 萬vạn 齊tề 傾khuynh 耳nhĩ 誰thùy 薦tiến 鋒phong 鋩mang 未vị 露lộ 時thời 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 將tương 那na 一nhất 通thông 發phát 問vấn 機cơ 就tựu 身thân 打đả 劫kiếp 便tiện 酬thù 伊y 當đương 時thời 不bất 負phụ 婆bà 心tâm 旨chỉ 玉ngọc 轉chuyển 珠châu 回hồi 透thấu 錦cẩm 衣y 外ngoại 道đạo 問vấn 佛Phật 機cơ 輪luân 纔tài 撥bát 轉chuyển 言ngôn 外ngoại 知tri 歸quy 意ý 雲vân 散tán 頂đảnh 門môn 開khai 虛hư 空không 撲phác 落lạc 地địa 馬mã 窺khuy 鞭tiên 影ảnh 去khứ 還hoàn 收thu 千thiên 里lý 追truy 風phong 得đắc 自tự 由do 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 一nhất 枝chi 拈niêm 出xuất 露lộ 全toàn 機cơ 笑tiếu 破phá 頭đầu 陀đà 鐵thiết 面diện 皮bì 底để 事sự 西tây 天thiên 曾tằng 揭yết 露lộ 至chí 今kim 東đông 土thổ/độ 起khởi 光quang 輝huy 光quang 輝huy 起khởi 獨độc 振chấn 佳giai 聲thanh 世thế 莫mạc 比tỉ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 瞎hạt 驢lư 邊biên 殃ương 累lụy 兒nhi 孫tôn 冤oan 入nhập 髓tủy 調Điều 達Đạt 謗báng 佛Phật 須tu 知tri 地địa 獄ngục 與dữ 天thiên 堂đường 覿# 面diện 拈niêm 來lai 古cổ 佛Phật 場tràng 若nhược 道đạo 三tam 禪thiền 垂thùy 妙diệu 手thủ 髑độc 髏lâu 穿xuyên 盡tận 眼nhãn 生sanh 光quang 世Thế 尊Tôn 三tam 喚hoán 栴chiên 檀đàn 像tượng 千thiên 百bách 億ức 身thân 只chỉ 一nhất 身thân 呼hô 來lai 應ưng 去khứ 太thái 分phân 明minh 個cá 中trung 若nhược 擬nghĩ 纖tiêm 毫hào 子tử 平bình 地địa 迢điều 迢điều 隔cách 萬vạn 程# 善thiện 財tài 採thải 藥dược 明minh 明minh 遍biến 界giới 絕tuyệt 纖tiêm 塵trần 藥dược 草thảo 高cao 低đê 一nhất 樣# 春xuân 好hảo/hiếu 是thị 善thiện 財tài 不bất 錯thác 過quá 拈niêm 來lai 覿# 面diện 便tiện 翻phiên 身thân 賓tân 頭đầu 盧lô 尊tôn 者giả 正chánh 令linh 全toàn 提đề 元nguyên 不bất 昧muội 雙song 眉mi 策sách 起khởi 一nhất 機cơ 酬thù 復phục 從tùng 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 。 出xuất 源nguyên 遠viễn 流lưu 長trường/trưởng 澤trạch 九cửu 洲châu 七thất 賢hiền 聖thánh 女nữ 聖thánh 女nữ 指chỉ 屍thi 皆giai 悉tất 悟ngộ 天thiên 人nhân 帝Đế 釋Thích 齊tề 圍vi 護hộ 七thất 珍trân 羅la 列liệt 應ứng 時thời 生sanh 動động 地địa 雨vũ 花hoa 無vô 有hữu 數số 七thất 賢hiền 女nữ 天thiên 帝Đế 釋Thích 明minh 明minh 指chỉ 出xuất 不bất 應ưng 谷cốc 無vô 陰âm 陽dương 地địa 無vô 根căn 樹thụ 一nhất 毛mao 頭đầu 上thượng 翻phiên 筋cân 斗đẩu 一nhất 一nhất 毛mao 頭đầu 皆giai 顯hiển 露lộ 維duy 摩ma 示thị 疾tật 不bất 病bệnh 病bệnh 中trung 以dĩ 熱nhiệt 謾man 默mặc 然nhiên 不bất 語ngữ 。 更cánh 無vô 端đoan 法Pháp 門môn 不bất 二nhị 憑bằng 誰thùy 入nhập 鐵thiết 額ngạch 銅đồng 頭đầu 到đáo 此thử 難nạn/nan 難nạn/nan 不bất 難nan 家gia 家gia 有hữu 路lộ 透thấu 長trường/trưởng 安an 幾kỷ 片phiến 白bạch 雲vân 風phong 捲quyển 盡tận 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 上thượng 高cao 巒# 經kinh 題đề [米-木+八]# 字tự 莫mạc 將tương 以dĩ 八bát 亂loạn 分phân 析tích 海hải 藏tạng 無vô 窮cùng 只chỉ 一nhất 滴tích 非phi 是thị 唐đường 言ngôn 非phi 梵Phạn 語ngữ 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 七thất 處xứ 徵trưng 心tâm 雷lôi 音âm 海hải 口khẩu 鼓cổ 波ba 瀾lan 七thất 處xứ 重trọng/trùng 徵trưng 作tác 話thoại 端đoan 逼bức 拶# 阿A 難Nan 無vô 一nhất 物vật 依y 然nhiên 北bắc 斗đẩu 面diện 南nam 看khán 善Thiện 慧Tuệ 大Đại 士Sĩ 講Giảng 經Kinh 大Đại 士Sĩ 講Giảng 經Kinh 一Nhất 句Cú 收Thu 不Bất 拘Câu 文Văn 字Tự 義Nghĩa 全Toàn 周Chu 當Đương 時Thời 不Bất 遇Ngộ 誌Chí 公Công 老Lão 一Nhất 段Đoạn 香Hương 風Phong 逐Trục 水Thủy 流Lưu 大Đại 士Sĩ 見kiến 武võ 帝đế 不bất 起khởi 法pháp 地địa 安an 然nhiên 不bất 動động 。 移di 端đoan 身thân 正chánh 坐tọa 。 恰kháp 相tương/tướng 宜nghi 大đại 梁lương 扶phù 起khởi 真chân 天thiên 子tử 共cộng 證chứng 如Như 來Lai 向hướng 上thượng 機cơ 若nhược 識thức 佛Phật 去khứ 處xứ 秪# 者giả 語ngữ 聲thanh 是thị 堂đường 堂đường 一nhất 大Đại 士Sĩ 錯thác 向hướng 語ngữ 聲thanh 委ủy 是thị 個cá 上thượng 大đại 人nhân 自tự 然nhiên 可khả 知tri 禮lễ 阿A 難Nan 持trì 缽bát 從tùng 前tiền 佛Phật 佛Phật 授thọ 威uy 儀nghi 覿# 面diện 難nạn/nan 藏tạng 向hướng 上thượng 機cơ 珍trân 重trọng 阿A 難Nan 持trì 缽bát 去khứ 家gia 風phong 千thiên 古cổ 為vi 人nhân 施thí 倒đảo 卻khước 門môn 前tiền 剎sát 竿can/cán 著trước 迦Ca 葉Diếp 門môn 前tiền 倒đảo 剎sát 竿can/cán 阿A 難Nan 肘trửu 後hậu 便tiện 承thừa 當đương 而nhi 今kim 莫mạc 問vấn 當đương 時thời 事sự 口khẩu 出xuất 靈linh 機cơ 不bất 覆phú 藏tàng 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 者giả 段đoạn 真chân 風phong 匝táp 地địa 奇kỳ 佛Phật 心tâm 天thiên 子tử 未vị 曾tằng 虧khuy 舌thiệt 頭đầu 裂liệt 破phá 生sanh 荊kinh 棘cức 報báo 道đạo 大đại 唐đường 識thức 者giả 稀# 六lục 祖tổ 數số 百bách 僧Tăng 中trung 出xuất 一nhất 頭đầu 三tam 更cánh 月nguyệt 下hạ 獨độc 南nam 遊du 而nhi 今kim 一nhất 派phái 曹tào 溪khê 水thủy 到đáo 處xứ 源nguyên 源nguyên 接tiếp 上thượng 流lưu 風phong 旛phan 話thoại 非phi 是thị 風phong 旛phan 非phi 自tự 心tâm 端đoan 然nhiên 見kiến 處xứ 長trường/trưởng 精tinh 神thần 撥bát 開khai 雲vân 霧vụ 乾can/kiền/càn 坤# 別biệt 鐵thiết 樹thụ 花hoa 開khai 朵đóa 朵đóa 春xuân 達đạt 磨ma 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 不bất 是thị 塵trần 呼hô 為vi 直trực 指chỉ 早tảo 疏sớ/sơ 親thân 祖tổ 師sư 一nhất 段đoạn 真chân 消tiêu 息tức 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 歷lịch 歷lịch 明minh 明minh 歷lịch 歷lịch 不bất 用dụng 將tương 心tâm 向hướng 外ngoại 覓mịch 但đãn 能năng 毫hào 髮phát 不bất 干can 懷hoài 清thanh 風phong 匝táp 地địa 有hữu 何hà 極cực 牛ngưu 頭đầu 懶lãn 融dung 獨độc 向hướng 空không 山sơn 寄ký 此thử 身thân 白bạch 雲vân 深thâm 鎖tỏa 翠thúy 無vô 塵trần 自tự 從tùng 埜# 老lão 來lai 菴am 後hậu 百bách 鳥điểu 啣# 花hoa 沒một 處xứ 尋tầm 磨ma 磚# 作tác 鏡kính 磨ma 磚# 作tác 鏡kính 有hữu 來lai 由do 忽hốt 地địa 光quang 生sanh 照chiếu 不bất 休hưu 殃ương 及cập 馬mã 師sư 胡hồ 亂loạn 後hậu 安an 邦bang 定định 國quốc 治trị 春xuân 秋thu 先tiên 行hành 不bất 到đáo 處xứ 徒đồ 勞lao 坐tọa 禪thiền 求cầu 佛Phật 末mạt 後hậu 太thái 過quá 處xứ 不bất 踏đạp 凡phàm 聖thánh 兩lưỡng 頭đầu 咦# 大đại 方phương 獨độc 步bộ 縱tung 橫hoành 由do 四tứ 海hải 魚ngư 龍long 一nhất 線tuyến 收thu 傳truyền 家gia 盛thịnh 世thế 莫mạc 儔trù 至chí 今kim 千thiên 古cổ 為vi 淵uyên 流lưu 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 活hoạt 鱍# 明minh 珠châu 輝huy 天thiên 耀diệu 地địa 不bất 動động 身thân 形hình 萬vạn 緣duyên 應ưng 備bị 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 垢cấu 盡tận 塵trần 空không 古cổ 鏡kính 玲linh 瓏lung 鐵thiết 鞭tiên 擊kích 碎toái 誰thùy 照chiếu 影ảnh 中trung 馬mã 師sư 不bất 安an 高cao 臥ngọa 猊# 床sàng 伸thân 兩lưỡng 足túc 如như 如như 浩hạo 浩hạo 渾hồn 無vô 物vật 卒thốt 然nhiên 院viện 主chủ 問vấn 安an 時thời 日nhật 面diện 佛Phật 兮hề 月nguyệt 面diện 佛Phật 丹đan 霞hà 燒thiêu 木mộc 佛Phật 匝táp 地địa 風phong 生sanh 花hoa 雨vũ 飄phiêu 寒hàn 將tương 木mộc 佛Phật 當đương 柴sài 燒thiêu 眼nhãn 睛tình 動động 處xứ 全toàn 機cơ 喪táng 落lạc 盡tận 眉mi 鬚tu 果quả 自tự 招chiêu 天thiên 台thai 智trí 者giả 大Đại 士Sĩ 悟ngộ 。 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 儼nghiễm 然nhiên 一nhất 會hội 寶bảo 靈linh 峰phong 釋Thích 梵Phạm 諸chư 天thiên 。 繞nhiễu 大đại 雄hùng 獅sư 子tử 嚬tần 呻thân 金kim 色sắc 內nội 象tượng 王vương 回hồi 顧cố 玉ngọc 毫hào 中trung 座tòa 土thổ/độ 香hương 雲vân 生sanh 拂phất 拂phất 眉mi 間gian 瑞thụy 相tướng 現hiện 重trùng 重trùng 好hảo/hiếu 是thị 天thiên 台thai 眼nhãn 界giới 闊khoát 人nhân 天thiên 百bách 萬vạn 總tổng 包bao 容dung 破phá 灶# 和hòa 尚thượng 多đa 年niên 冷lãnh 灶# 變biến 初sơ 爻hào 禍họa 福phước 無vô 因nhân 果quả 自tự 招chiêu 好hảo/hiếu 是thị 杖trượng 頭đầu 來lai 擊kích 碎toái 至chí 今kim 古cổ 廟miếu 不bất 生sanh 妖yêu 三tam 日nhật 耳nhĩ 聾lung 喝hát 下hạ 驚kinh 天thiên 震chấn 地địa 雷lôi 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 一nhất 時thời 開khai 耳nhĩ 聾lung 三tam 日nhật 猶do 閒gian/nhàn 得đắc 殃ương 累lụy 兒nhi 孫tôn 吐thổ 舌thiệt 來lai 全toàn 機cơ 大đại 用dụng 不bất 虛hư 傳truyền 挂quải 拂phất 遭tao 呵ha 豈khởi 偶ngẫu 然nhiên 金kim 鎖tỏa 玉ngọc 關quan 掣xiết 斷đoạn 後hậu 巍nguy 巍nguy 獨độc 坐tọa 大đại 雄hùng 山sơn 百bách 丈trượng 捲quyển 席tịch 出xuất 窟quật 金kim 毛mao 奪đoạt 父phụ 機cơ 箭tiễn 鋒phong 相tương/tướng 拄trụ 見kiến 臨lâm 時thời 傾khuynh 然nhiên 掣xiết 電điện 雷lôi ▆# 卷quyển 秪# 得đắc 丹đan 霄tiêu 獨độc 步bộ 歸quy 女nữ 子tử 哭khốc 上thượng 法pháp 堂đường 爺# 娘nương 俱câu 喪táng 家gia 堂đường 冷lãnh 落lạc 哭khốc 向hướng 師sư 前tiền 討thảo 個cá 巴ba 著trước 一nhất 坑khanh 埋mai 卻khước 始thỉ 為vi 親thân 免miễn 得đắc 時thời 人nhân 亂loạn 十thập 度độ 南nam 泉tuyền 斬trảm 貓miêu 刀đao 下hạ 貓miêu 兒nhi 濺# 血huyết 紅hồng 徹triệt 聲thanh 痛thống 快khoái 又hựu 悲bi 風phong 草thảo 鞋hài 翻phiên 出xuất 衝xung 天thiên 志chí 千thiên 古cổ 流lưu 傳truyền 正chánh 眼nhãn 通thông 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 子tử 元nguyên 來lai 問vấn 著trước 索sách 還hoàn 牛ngưu 鼻tị 孔khổng 金kim 繩thằng 未vị 解giải 收thu 呼hô 喚hoán 當đương 時thời 牛ngưu 應ưng 諾nặc 擎kình 頭đầu 戴đái 角giác 始thỉ 風phong 流lưu 忠trung 邑ấp 獼mi 猴hầu 老lão 大đại 宗tông 師sư 出xuất 一nhất 頭đầu 問vấn 伊y 見kiến 性tánh 喻dụ 獼mi 猴hầu 當đương 時thời 一nhất 摑quặc 惺tinh 惺tinh 著trước 始thỉ 信tín 渠cừ 儂# 得đắc 自tự 由do 魯lỗ 祖tổ 面diện 壁bích 池trì 陽dương 面diện 壁bích 止chỉ 兒nhi 啼đề 剔dịch 起khởi 眉mi 毛mao 幾kỷ 個cá 知tri 若nhược 是thị 瞥miết 然nhiên 真chân 上thượng 士sĩ 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 詠vịnh 而nhi 歸quy 金kim 牛ngưu 作tác 飯phạn 自tự 吹xuy 自tự 詠vịnh 風phong 光quang 遠viễn 兩lưỡng 手thủ 持trì 來lai 德đức 不bất 孤cô 非phi 是thị 因nhân 齋trai 成thành 慶khánh 讚tán 大đại 都đô 屈khuất 曲khúc 為vi 渠cừ 殊thù 若nhược 是thị 個cá 中trung 靈linh 利lợi 漢hán 機cơ 先tiên 早tảo 已dĩ 見kiến 親thân 疏sớ/sơ 龐# 居cư 士sĩ 無vô 生sanh 話thoại 不bất 婚hôn 不bất 嫁giá 一nhất 家gia 親thân 鼻tị 孔khổng 團đoàn 圞# 搭# 上thượng 唇thần 劫kiếp 外ngoại 風phong 光quang 閒gian/nhàn 話thoại 會hội 春xuân 生sanh 碓đối 觜tủy 吐thổ 花hoa 新tân 藥dược 山sơn 坐tọa 次thứ 廓khuếch 然nhiên 默mặc 契khế 本bổn 無vô 為vi 千thiên 聖thánh 難nan 將tương 正chánh 眼nhãn 窺khuy 奈nại 是thị 石thạch 頭đầu 憐lân 子tử 切thiết 叮# 嚀# 句cú 句cú 是thị 玄huyền 機cơ 藥Dược 山Sơn 看Khán 經Kinh 牛ngưu 皮bì 看khán 破phá 大đại 玲linh 瓏lung 無vô 義nghĩa 無vô 文văn 徹triệt 底để 通thông 碧bích 眼nhãn 眉mi 端đoan 遮già 不bất 住trụ 唐đường 言ngôn 梵Phạn 語ngữ 見kiến 心tâm 宗tông 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 無vô 價giá 珍trân 癡si 頑ngoan 不bất 識thức 草thảo 中trung 行hành 廓khuếch 然nhiên 一nhất 段đoạn 真chân 消tiêu 息tức 付phó 與dữ 無vô 心tâm 閒gian/nhàn 道Đạo 人Nhân 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 不bất 知tri 有hữu 狸li 奴nô 白bạch 牯# 卻khước 知tri 有hữu 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 不bất 知tri 有hữu 寥liêu 寥liêu 寂tịch 寂tịch 無vô 窠khòa 臼cữu 眼nhãn 光quang 爍thước 破phá 太thái 虛hư 空không 一nhất 一nhất 面diện 南nam 看khán 北bắc 斗đẩu 狸li 奴nô 白bạch 牯# 卻khước 知tri 有hữu 善thiện 能năng 拈niêm 棒bổng 打đả 顛điên 狗cẩu 與dữ 伊y 立lập 地địa 換hoán 皮bì 毛mao 張trương 牙nha 露lộ 爪trảo 解giải 哮hao 吼hống 平bình 常thường 心tâm 是thị 道đạo 勸khuyến 君quân 不bất 用dụng 別biệt 思tư 量lượng 處xứ 處xứ 分phân 明minh 是thị 道Đạo 場Tràng 廓khuếch 然nhiên 虛hư 空không 無vô 向hướng 背bối/bội 春xuân 來lai 依y 舊cựu 百bách 花hoa 香hương 臨lâm 濟tế 與dữ 普phổ 化hóa 赴phó 齋trai 二nhị 龍long 海hải 底để 問vấn 明minh 珠châu 腳cước 去khứ 拳quyền 來lai 勢thế 自tự 殊thù 好hảo/hiếu 手thủ 手thủ 中trung 呈trình 好hảo/hiếu 手thủ 鋒phong 鋩mang 不bất 犯phạm 世thế 間gian 無vô 雙song 獅sư 會hội 遇ngộ 意ý 非phi 輕khinh 把bả 手thủ 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành 踢# 倒đảo 飯phạn 床sàng 誰thùy 委ủy 悉tất 落lạc 花hoa 啼đề 鳥điểu 一nhất 般ban 春xuân 趙triệu 州châu 探thám 水thủy 趙triệu 州châu 探thám 水thủy 怪quái 施thí 為vi 平bình 地địa 生sanh 波ba 不bất 溼thấp 衣y 拄trụ 杖trượng 靠# 來lai 清thanh 徹triệt 底để 滄thương 溟minh 深thâm 處xứ 少thiểu 人nhân 知tri 有hữu 無vô 佛Phật 性tánh 坐tọa 斷đoạn 兩lưỡng 頭đầu 個cá 獨độc 尊tôn 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 碎toái 如như 塵trần 端đoan 然nhiên 正chánh 眼nhãn 堂đường 堂đường 鑑giám 霄tiêu 漢hán 群quần 星tinh 拱củng 北bắc 辰thần 婆bà 子tử 偷thâu 筍duẩn 草thảo 賊tặc 侵xâm 邊biên 惡ác 氣khí 生sanh 烽phong 煙yên 寒hàn 路lộ 斷đoạn 人nhân 行hành 安an 寧ninh 幸hạnh 有hữu 將tướng 軍quân 箭tiễn 勒lặc 馬mã 歸quy 鞭tiên 賀hạ 太thái 平bình 歸quy 宗tông 斬trảm 蛇xà 歸quy 宗tông 作tác 用dụng 沒một 人nhân 情tình 特đặc 地địa 斬trảm 蛇xà 接tiếp 上thượng 根căn 頗phả 奈nại 傍bàng 觀quan 不bất 展triển 眼nhãn 至chí 今kim 有hữu 理lý 不bất 能năng 伸thân 尊tôn 布bố 衲nạp 浴dục 佛Phật 香hương 湯thang 灌quán 沐mộc 紫tử 金kim 軀khu 引dẫn 得đắc 東đông 風phong 爛lạn 熳# 吹xuy 無vô 限hạn 春xuân 光quang 收thu 不bất 住trụ 和hòa 煙yên 搭# 在tại 柳liễu 梢# 絲ti 大đại 顛điên 因nhân 文văn 公công 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 師sư 曰viết 看khán 打đả 開khai 八bát 字tự 路lộ 堂đường 堂đường 難nạn/nan 畫họa 難nạn/nan 描# 又hựu 久cửu 長trường 任nhậm 運vận 縱tung 橫hoành 元nguyên 不bất 昧muội 分phân 明minh 千thiên 億ức 絕tuyệt 囊nang 藏tạng 囊nang 藏tạng 絕tuyệt 甚thậm 奇kỳ 特đặc 何hà 必tất 釋Thích 迦Ca 又hựu 彌Di 勒Lặc 長trường/trưởng 髭tì 禪thiền 師sư 長trường/trưởng 髭tì 未vị 向hướng 嶺lĩnh 南nam 還hoàn 功công 德đức 圓viên 成thành 眼nhãn 豁hoát 然nhiên 好hảo/hiếu 是thị 石thạch 頭đầu 重trọng/trùng 點điểm 破phá 紅hồng 爐lô 始thỉ 見kiến 雪tuyết 花hoa 鮮tiên 臨lâm 濟tế 四tứ 喝hát 一nhất 喝hát 金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm 分phần/phân 寒hàn 光quang 凜# 凜# 耀diệu 乾can/kiền/càn 坤# 全toàn 機cơ 正chánh 令linh 無vô 回hồi 互hỗ 擬nghĩ 議nghị 傷thương 鋒phong 喪táng 膽đảm 魂hồn 一nhất 喝hát 金kim 毛mao 踞cứ 地địa 時thời 爪trảo 牙nha 鋒phong 利lợi 。 露lộ 全toàn 威uy 千thiên 妖yêu 百bách 怪quái 盡tận 藏tạng 去khứ 縱túng/tung 是thị 文Văn 殊Thù 不bất 敢cảm 窺khuy 一nhất 喝hát 探thám 竿can/cán 影ảnh 草thảo 時thời 淺thiển 深thâm 真chân 偽ngụy 盡tận 皆giai 知tri 縱tung 橫hoành 妙diệu 展triển 龍long 蛇xà 定định 腦não 後hậu 抽trừu 釘đinh/đính 拔bạt 楔tiết 奇kỳ 當đương 陽dương 一nhất 喝hát 震chấn 如như 雷lôi 聞văn 者giả 曾tằng 教giáo 吐thổ 舌thiệt 回hồi 不bất 但đãn 家gia 聲thanh 千thiên 古cổ 重trọng/trùng 門môn 風phong 代đại 代đại 向hướng 人nhân 開khai 汾# 陽dương 十thập 智trí 同đồng 真chân 長trường/trưởng 空không 雲vân 散tán 廓khuếch 無vô 依y 皎hiệu 皎hiệu 孤cô 輪luân 燦# 碧bích 輝huy 分phần/phân 鑑giám 五ngũ 湖hồ 收thu 不bất 住trụ 團đoàn 團đoàn 搭# 在tại 珊san 瑚hô 枝chi 藥dược 山sơn 折chiết 腳cước 鐺# 父phụ 子tử 相tương/tướng 投đầu 意ý 味vị 賒xa 不bất 從tùng 別biệt 處xứ 轉chuyển 周chu 遮già 善thiện 能năng 提đề 挈# 處xứ 伸thân 手thủ 千thiên 古cổ 風phong 流lưu 出xuất 當đương 家gia 台thai 山sơn 婆bà 子tử 坦thản 然nhiên 古cổ 路lộ 上thượng 台thai 山sơn 婆bà 賣mại 便tiện 宜nghi 指chỉ 客khách 還hoàn 卻khước 被bị 趙triệu 州châu 來lai 勘khám 破phá 為vi 人nhân 走tẩu 出xuất 者giả 重trọng/trùng 關quan 七thất 斤cân 布bố 衫sam 正chánh 眼nhãn 秪# 從tùng 一nhất 線tuyến 窺khuy 七thất 斤cân 衫sam 不bất 爽sảng 毫hào 釐li 宛uyển 然nhiên 錦cẩm 繡tú 隨tùy 時thời 著trước 未vị 劄# 金kim 鍼châm 信tín 手thủ 提đề 袖tụ 拂phất 山sơn 河hà 成thành 一nhất 體thể 襟khâm 藏tạng 日nhật 月nguyệt 照chiếu 雙song 眉mi 而nhi 今kim 挂quải 在tại 虛hư 空không 外ngoại 暑thử 往vãng 寒hàn 來lai 渾hồn 不bất 知tri 汾# 陽dương 三tam 訣quyết 第đệ 一nhất 訣quyết 聖thánh 凡phàm 情tình 絕tuyệt 出xuất 匣hạp 吹xuy 毛mao 倚ỷ 天thiên 照chiếu 雪tuyết 第đệ 二nhị 訣quyết 弘hoằng 機cơ 辯biện 哲triết 一nhất 等đẳng 垂thùy 慈từ 斬trảm 釘đinh/đính 削tước 鐵thiết 第đệ 三tam 訣quyết 口khẩu 無vô 兩lưỡng 舌thiệt 萬vạn 里lý 雲vân 收thu 青thanh 天thiên 皎hiệu 月nguyệt 牧mục 牛ngưu 頌tụng 撥bát 草thảo 尋tầm 牛ngưu 撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong 覓mịch 舊cựu 蹤tung 不bất 知tri 南nam 北bắc 與dữ 西tây 東đông 牧mục 童đồng 擬nghĩ 在tại 溪khê 山sơn 處xứ 踏đạp 盡tận 溪khê 山sơn 幾kỷ 翠thúy 峰phong 驀# 然nhiên 見kiến 跡tích 徐từ 步bộ 追truy 蹤tung 意ý 氣khí 均quân 一nhất 山sơn 已dĩ 過quá 一nhất 山sơn 春xuân 碧bích 巖nham 雲vân 斷đoạn 青thanh 眉mi 展triển 宛uyển 爾nhĩ 霜sương 蹄đề 特đặc 地địa 新tân 捕bộ 步bộ 見kiến 牛ngưu 靈linh 蹤tung 親thân 見kiến 興hưng 悠du 長trường/trưởng 舉cử 著trước 分phân 明minh 妙diệu 體thể 彰chương 始thỉ 得đắc 東đông 風phong 呈trình 花hoa 面diện 腳cước 頭đầu 腳cước 底để 露lộ 堂đường 堂đường 得đắc 牛ngưu 貫quán 鼻tị 計kế 窮cùng 力lực 極cực 始thỉ 相tương 逢phùng 捉tróc 住trụ 天thiên 然nhiên 一nhất 竅khiếu 中trung 鼻tị 孔khổng 扭# 來lai 繩thằng 索sách 貫quán 顛điên 拈niêm 倒đảo 弄lộng 活hoạt 如như 龍long 牧mục 護hộ 調điều 馴# 鼻tị 頭đầu 拴# 著trước 任nhậm 牽khiên 拏noa 牧mục 護hộ 山sơn 童đồng 得đắc 意ý 賒xa 不bất 令linh 東đông 西tây 兩lưỡng 岸ngạn 觸xúc 洞đỗng 天thiên 深thâm 處xứ 飽bão 煙yên 霞hà 騎kỵ 牛ngưu 歸quy 家gia 牧mục 童đồng 牛ngưu 背bối/bội 把bả 鞭tiên 揚dương 拽duệ 轉chuyển 回hồi 頭đầu 笑tiếu 一nhất 場tràng 鐵thiết 笛địch 橫hoạnh/hoành 吹xuy 搖dao 海hải 嶽nhạc 歸quy 家gia 芳phương 草thảo 自tự 天thiên 香hương 忘vong 牛ngưu 存tồn 人nhân 全toàn 身thân 赤xích 灑sái 任nhậm 優ưu 游du 直trực 把bả 鞭tiên 繩thằng 解giải 放phóng 收thu 踏đạp 破phá 蒼thương 苔# 心tâm 境cảnh 沒một 惟duy 留lưu 明minh 月nguyệt 照chiếu 高cao 秋thu 人nhân 牛ngưu 雙song 忘vong 頓đốn 盡tận 人nhân 牛ngưu 不bất 見kiến 蹤tung 光quang 含hàm 宇vũ 宙trụ 太thái 虛hư 空không 就tựu 中trung 一nhất 點điểm 真chân 消tiêu 息tức 任nhậm 運vận 縱tung 橫hoành 絕tuyệt 繫hệ 籠lung 返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 幾Kỷ 經Kinh 風Phong 雨Vũ 幾Kỷ 經Kinh 秋Thu 堪Kham 笑Tiếu 騎Kỵ 牛Ngưu 更Cánh 覓Mịch 牛Ngưu 舉Cử 似Tự 作Tác 家Gia 同Đồng 照Chiếu 用Dụng 烏Ô 藤Đằng 倒Đảo 拄Trụ 牧Mục 歌Ca 休Hưu 入nhập 廛triền 垂thùy 手thủ 拖tha 泥nê 拽duệ 水thủy 自tự 迢điều 遙diêu 總tổng 為vi 人nhân 間gian 債trái 未vị 消tiêu 戴đái 角giác 擎kình 頭đầu 張trương 劫kiếp 外ngoại 春xuân 暉huy 萬vạn 里lý 足túc 豐phong 饒nhiêu 四tứ 威uy 儀nghi 山sơn 中trung 行hành 縱tung 橫hoành 驀# 直trực 坦thản 然nhiên 平bình 擬nghĩ 若nhược 就tựu 中trung 剛cang 舉cử 步bộ 萬vạn 里lý 雲vân 從tùng 足túc 下hạ 生sanh 山sơn 中trung 住trụ 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 無vô 回hồi 互hỗ 世thế 界giới 三tam 千thiên 足túc 底để 藏tạng 不bất 用dụng 個cá 中trung 涉thiệp 寸thốn 步bộ 山sơn 中trung 坐tọa 玲linh 瓏lung 四tứ 壁bích 不bất 知tri 破phá 明minh 月nguyệt 清thanh 風phong 任nhậm 往vãng 來lai 室thất 間gian 幾kỷ 見kiến 煙yên 霞hà 播bá 山sơn 中trung 臥ngọa 坦thản 然nhiên 大đại 地địa 為vi 床sàng 座tòa 雲vân 作tác 幕mạc 兮hề 月nguyệt 作tác 鉤câu 閒gian/nhàn 眠miên 不bất 管quản 春xuân 秋thu 過quá 法pháp 派phái 性tánh 海hải 圓viên 澄trừng 寂tịch 明minh 心tâm 悟ngộ 本bổn 宗tông 真Chân 如Như 紹thiệu 佛Phật 印ấn 道đạo 證chứng 永vĩnh 弘hoằng 通thông 聯liên 芳phương 付phó 法pháp 柱trụ 海hải 棟đống 禪thiền 人nhân 西tây 來lai 一nhất 脈mạch 胤dận 攸du 綿miên 付phó 與dữ 兒nhi 曹tào 意ý 未vị 偏thiên 不bất 但đãn 門môn 庭đình 開khai 正chánh 眼nhãn 聯liên 芳phương 代đại 代đại 祖tổ 燈đăng 傳truyền 付phó 止chỉ 岸ngạn 海hải 慈từ 禪thiền 人nhân 濟tế 北bắc 宗tông 風phong 萬vạn 古cổ 輝huy 從tùng 茲tư 觸xúc 碎toái 更cánh 無vô 疑nghi 金kim 剛cang 王vương 劍kiếm 親thân 分phân 付phó 殺sát 活hoạt 全toàn 提đề 任nhậm 爾nhĩ 為vi 法pháp 語ngữ 示thị 淨tịnh 朗lãng 禪thiền 人nhân 颯tát 颯tát 金kim 風phong 遍biến 埜# 滿mãn 耳nhĩ 秋thu 聲thanh 杲# 杲# 紅hồng 日nhật 麗lệ 天thiên 滿mãn 眼nhãn 秋thu 色sắc 頭đầu 頭đầu 顯hiển 個cá 中trung 消tiêu 息tức 物vật 物vật 明minh 象tượng 外ngoại 玄huyền 機cơ 說thuyết 甚thậm 麼ma 麻ma 三tam 斤cân 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 子tử 杖trượng 林lâm 山sơn 下hạ 竹trúc 筋cân 鞭tiên 爾nhĩ 等đẳng 本bổn 有hữu 包bao 括quát 虛hư 空không 之chi 心tâm 量lượng 吞thôn 吐thổ 日nhật 月nguyệt 之chi 經kinh 綸luân 直trực 下hạ 猛mãnh 著trước 精tinh 彩thải 橫hoạnh/hoành 按án 倚ỷ 天thiên 長trường/trưởng 劍kiếm 動động 靜tĩnh 忙mang 閒gian/nhàn 更cánh 不bất 擬nghĩ 議nghị 忽hốt 然nhiên 頂đảnh 門môn 拶# 破phá 兩lưỡng 眼nhãn 大đại 開khai 始thỉ 見kiến 衣y 珠châu 朗lãng 瑩oánh 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 任nhậm 運vận 逍tiêu 遙diêu 更cánh 無vô 滯trệ 礙ngại 也dã 勉miễn 之chi 。 示thị 淨tịnh 參tham 禪thiền 人nhân 者giả 著trước 子tử 在tại 聖thánh 不bất 增tăng 處xứ 凡phàm 不bất 減giảm 一nhất 見kiến 一nhất 聞văn 妙diệu 體thể 圓viên 光quang 匪phỉ 內nội 匪phỉ 外ngoại 古cổ 德đức 云vân 百bách 千thiên 法Pháp 門môn 。 不bất 離ly 方phương 寸thốn 河hà 沙sa 妙diệu 德đức 總tổng 在tại 心tâm 源nguyên 汝nhữ 若nhược 未vị 會hội 可khả 將tương 本bổn 參tham 話thoại 頭đầu 密mật 密mật 提đề 撕# 忽hốt 地địa 冷lãnh 灰hôi 豆đậu 爆bộc 原nguyên 來lai 見kiến 處xứ 聞văn 處xứ 總tổng 不bất 隔cách 礙ngại 偈kệ 曰viết 個cá 中trung 見kiến 處xứ 見kiến 非phi 見kiến 就tựu 裏lý 聞văn 聲Thanh 聞Văn 不bất 聞văn 隨tùy 處xứ 見kiến 聞văn 無vô 別biệt 物vật 明minh 明minh 獨độc 露lộ 法Pháp 王Vương 身thân 。 示thị 止chỉ 岸ngạn 禪thiền 人nhân 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 無vô 容dung 擬nghĩ 議nghị 絲ti 毫hào 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 不bất 用dụng 別biệt 處xứ 尋tầm 討thảo 直trực 饒nhiêu 討thảo 得đắc 也dã 是thị 依y 他tha 作tác 解giải 尋tầm 常thường 日nhật 用dụng 舉cử 動động 施thí 為vi 。 無vô 不bất 承thừa 此thử 恩ân 力lực 無vô 不bất 秉bỉnh 此thử 威uy 光quang 唯duy 在tại 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 不bất 落lạc 情tình 識thức 意ý 想tưởng 超siêu 出xuất 知tri 解giải 見kiến 聞văn 迥huýnh 然nhiên 透thấu 脫thoát 惟duy 一nhất 清thanh 虛hư 則tắc 通thông 身thân 無vô 影ảnh 相tương/tướng 遍biến 界giới 不bất 曾tằng 藏tạng 頭đầu 頭đầu 法pháp 法pháp 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 拈niêm 一nhất 莖hành 草thảo 現hiện 丈trượng 六lục 金kim 身thân 將tương 丈trượng 六lục 金kim 身thân 現hiện 一nhất 莖hành 草thảo 上thượng 爾nhĩ 輩bối 隨tùy 吾ngô 杖trượng 頭đầu 有hữu 年niên 急cấp 須tu 勵lệ 志chí 操thao 履lý 學học 識thức 不bất 群quần 見kiến 地địa 明minh 敏mẫn 養dưỡng 得đắc 如như 獃# 如như 癡si 證chứng 入nhập 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 大đại 人nhân 境cảnh 界giới 只chỉ 待đãi 霜sương 露lộ 果quả 熟thục 方phương 提đề 持trì 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 紹thiệu 續tục 祖tổ 風phong 規quy 繩thằng 後hậu 學học 從tùng 自tự 己kỷ 胸hung 中trung 流lưu 出xuất 蓋cái 天thiên 蓋cái 地địa 受thọ 用dụng 豈khởi 有hữu 窮cùng 極cực 耶da 勉miễn 旃chiên 。 示thị 大đại 徹triệt 胡hồ 居cư 士sĩ 佛Phật 祖tổ 出xuất 世thế 特đặc 為vi 此thử 段đoạn 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 欲dục 令linh 人nhân 人nhân 回hồi 光quang 自tự 照chiếu 直trực 下hạ 大đại 悟ngộ 大đại 徹triệt 剋khắc 證chứng 本bổn 源nguyên 自tự 性tánh 法Pháp 身thân 今kim 上thượng 人nhân 者giả 號hiệu 曰viết 大đại 徹triệt 蓋cái 大đại 者giả 法Pháp 身thân 浩hạo 大đại 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 應ưng 遍biến 恆Hằng 沙sa 佛Phật 國quốc 徹triệt 者giả 智trí 鑑giám 照chiếu 徹triệt 頭đầu 頭đầu 上thượng 顯hiển 物vật 物vật 上thượng 明minh 隨tùy 處xứ 作tác 主chủ 遇ngộ 緣duyên 即tức 宗tông 縱tung 橫hoành 妙diệu 用dụng 一nhất 概khái 無vô 私tư 向hướng 者giả 裏lý 識thức 得đắc 大đại 徹triệt 之chi 旨chỉ 說thuyết 甚thậm 麼ma 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 分phân 別biệt 同đồng 異dị 哉tai 所sở 謂vị 百bách 千thiên 法Pháp 門môn 。 無vô 量lượng 妙diệu 義nghĩa 惟duy 在tại 一nhất 毛mao 頭đầu 上thượng 識thức 得đắc 根căn 源nguyên 若nhược 識thức 得đắc 一nhất 毛mao 頭đầu 上thượng 根căn 源nguyên 便tiện 是thị 步bộ 步bộ 踏đạp 著trước 實thật 地địa 頭đầu 頭đầu 顯hiển 露lộ 真chân 常thường 可khả 以dĩ 與dữ 維duy 摩ma 居cư 士sĩ 共cộng 一nhất 鼻tị 孔khổng 出xuất 氣khí 。 但đãn 居cư 士sĩ 一nhất 片phiến 誠thành 念niệm 護hộ 持trì 山sơn 埜# 予# 豈khởi 不bất 以dĩ 直trực 心tâm 相tương/tướng 酬thù 八bát 字tự 打đả 開khai 無vô 背bối/bội 無vô 向hướng 只chỉ 要yếu 居cư 士sĩ 覿# 面diện 承thừa 當đương 薦tiến 得đắc 分phân 明minh 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 正chánh 好hảo/hiếu 將tương 個cá 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 蘊uẩn 在tại 胸hung 中trung 猶do 如như 一nhất 柄bính 利lợi 劍kiếm 相tương 似tự 不bất 容dung 是thị 非phi 鋒phong 起khởi 。 纔tài 有hữu 起khởi 處xứ 一nhất 劍kiếm 斬trảm 斷đoạn 只chỉ 將tương 此thử 個cá 話thoại 頭đầu 疑nghi 著trước 疑nghi 來lai 疑nghi 去khứ 動động 靜tĩnh 忙mang 閒gian/nhàn 打đả 成thành 一nhất 片phiến 疑nghi 到đáo 那na 人nhân 忘vong 情tình 絕tuyệt 志chí 泯mẫn 心tâm 灰hôi 忽hốt 然nhiên 大đại 夢mộng 覺giác 來lai 始thỉ 知tri 者giả 著trước 弗phất 從tùng 人nhân 得đắc 本bổn 自tự 固cố 有hữu 家gia 珍trân 方phương 信tín 法Pháp 身thân 大đại 也dã 智trí 鑑giám 徹triệt 也dã 覿# 體thể 全toàn 彰chương 無vô 藏tạng 無vô 覆phú 觸xúc 著trước 磕# 著trước 總tổng 是thị 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 到đáo 者giả 裏lý 管quản 教giáo 受thọ 用dụng 不bất 盡tận 快khoái 活hoạt 平bình 生sanh 。 示thị 我ngã 靜tĩnh 趙triệu 居cư 士sĩ 一nhất 見kiến 一nhất 聞văn 更cánh 莫mạc 別biệt 尋tầm 明minh 明minh 至chí 道đạo 歷lịch 歷lịch 天thiên 真chân 縱tung 橫hoành 妙diệu 用dụng 無vô 不bất 現hiện 成thành 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 勿vật 染nhiễm 貪tham 嗔sân 諸chư 緣duyên 截tiệt 斷đoạn 體thể 究cứu 無vô 生sanh 其kỳ 志chí 愈dũ 固cố 其kỳ 道đạo 愈dũ 親thân 閒gian/nhàn 忙mang 動động 靜tĩnh 一nhất 片phiến 純thuần 真chân 洞đỗng 開khai 正chánh 眼nhãn 本bổn 自tự 圓viên 成thành 靈linh 光quang 獨độc 耀diệu 迥huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 頭đầu 頭đầu 上thượng 顯hiển 物vật 物vật 上thượng 明minh 芬phân 芳phương 垂thùy 露lộ 菊# 藥dược 生sanh 雲vân 山sơn 搖dao 翠thúy 色sắc 鳥điểu 唱xướng 玄huyền 音âm 滿mãn 眼nhãn 滿mãn 耳nhĩ 非phi 色sắc 非phi 聲thanh 咄đốt 高cao 著trước 眼nhãn 莫mạc 自tự 謾man 識thức 得đắc 者giả 些# 消tiêu 息tức 子tử 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 我ngã 為vi 尊tôn 。 示thị 雲vân 棲tê 胡hồ 居cư 士sĩ 大Đại 道Đạo 洞đỗng 然nhiên 本bổn 無vô 愚ngu 智trí 貴quý 在tại 自tự 己kỷ 腳cước 跟cân 立lập 穩ổn 行hành 之chi 不bất 疑nghi 。 守thủ 之chi 不bất 易dị 如như 此thử 日nhật 益ích 日nhật 新tân 故cố 曰viết 操thao 則tắc 存tồn 捨xả 則tắc 亡vong 耳nhĩ 但đãn 居cư 士sĩ 一nhất 段đoạn 英anh 銳duệ 夙túc 熏huân 智trí 種chủng 雖tuy 處xứ 塵trần 緣duyên 慕mộ 道Đạo 心tâm 切thiết 終chung 不bất 被bị 情tình 雲vân 愛ái 水thủy 埋mai 溺nịch 靈linh 根căn 可khả 謂vị 就tựu 塵trần 勞lao 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 即tức 煩phiền 惱não 以dĩ 證chứng 菩Bồ 提Đề 山sơn 埜# 所sở 以dĩ 只chỉ 要yếu 居cư 士sĩ 更cánh 進tiến 一nhất 步bộ 直trực 下hạ 親thân 切thiết 頂đảnh 門môn 具cụ 眼nhãn 勿vật 外ngoại 馳trì 求cầu 好hảo/hiếu 向hướng 自tự 己kỷ 六lục 根căn 門môn 頭đầu 內nội 回hồi 光quang 洞đỗng 照chiếu 一nhất 一nhất 究cứu 研nghiên 精tinh 奧áo 時thời 節tiết 到đáo 來lai 心tâm 花hoa 發phát 燦# 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 始thỉ 知tri 黃hoàng 花hoa 翠thúy 竹trúc 灼chước 然nhiên 意ý 氣khí 全toàn 彰chương 綠lục 水thủy 青thanh 山sơn 悉tất 是thị 當đương 人nhân 受thọ 用dụng 頭đầu 頭đầu 合hợp 道đạo 物vật 物vật 皆giai 真chân 觸xúc 目mục 逢phùng 緣duyên 總tổng 歸quy 快khoái 樂lạc 如như 斯tư 信tín 得đắc 及cập 彌Di 勒Lặc 釋Thích 迦Ca 盡tận 在tại 者giả 裏lý 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 也dã 珍trân 重trọng 。 示thị 恆hằng 智trí 文văn 居cư 士sĩ 學học 道Đạo 之chi 士sĩ 唯duy 在tại 竭kiệt 志chí 出xuất 大đại 信tín 力lực 知tri 有hữu 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 本bổn 真chân 妙diệu 圓viên 蕩đãng 然nhiên 虛hư 寂tịch 從tùng 無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai 。 曾tằng 不bất 間gian 隔cách 至chí 於ư 日nhật 用dụng 二nhị 六lục 時thời 中trung 舉cử 動động 施thí 為vi 。 全toàn 憑bằng 此thử 大đại 機cơ 要yếu 若nhược 能năng 直trực 下hạ 透thấu 脫thoát 不bất 與dữ 千thiên 聖thánh 同đồng 途đồ 不bất 其kỳ 諸chư 塵trần 作tác 對đối 唯duy 是thị 湛trạm 若nhược 虛hư 空không 凝ngưng 然nhiên 不bất 動động 觀quán 生sanh 死tử 去khứ 來lai 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 。 豈khởi 有hữu 彼bỉ 我ngã 是thị 非phi 得đắc 失thất 計kế 較giảo 耶da 誠thành 患hoạn 信tín 門môn 不bất 堅kiên 腳cước 跟cân 不bất 穩ổn 不bất 能năng 徹triệt 證chứng 直trực 須tu 當đương 下hạ 超siêu 脫thoát 意ý 想tưởng 情tình 識thức 一nhất 念niệm 無vô 為vi 萬vạn 緣duyên 截tiệt 斷đoạn 胸hung 中trung 潔khiết 潔khiết 淨tịnh 淨tịnh 蕩đãng 然nhiên 脫thoát 灑sái 隨tùy 處xứ 作tác 主chủ 遇ngộ 緣duyên 即tức 宗tông 物vật 物vật 頭đầu 頭đầu 皆giai 自tự 天thiên 真chân 妙diệu 用dụng 佛Phật 法Pháp 世thế 法pháp 總tổng 成thành 一nhất 片phiến 獨độc 耀diệu 堂đường 堂đường 金kim 剛cang 正chánh 體thể 此thử 乃nãi 解giải 脫thoát 截tiệt 徑kính 即tức 塵trần 勞lao 而nhi 入nhập 佛Phật 界giới 矣hĩ 。 示thị 恆hằng 遠viễn 彭# 居cư 士sĩ 熏huân 風phong 乍sạ 拂phất 梅mai 雨vũ 初sơ 收thu 新tân 荷hà 開khai 一nhất 池trì 之chi 綠lục 細tế 雨vũ 拖tha 兩lưỡng 岸ngạn 之chi 青thanh 山sơn 花hoa 鳥điểu 語ngữ 一nhất 一nhất 顯hiển 露lộ 者giả 個cá 消tiêu 息tức 不bất 假giả 文văn 字tự 。 語ngữ 言ngôn 而nhi 自tự 具cụ 足túc 現hiện 成thành 矣hĩ 我ngã 恆hằng 遠viễn 彭# 居cư 士sĩ 得đắc 大đại 信tín 力lực 更cánh 乞khất 山sơn 埜# 一nhất 言ngôn 以dĩ 勵lệ 精tinh 進tấn 之chi 志chí 予# 曰viết 此thử 個cá 法Pháp 門môn 本bổn 無vô 言ngôn 說thuyết 。 相tương/tướng 盡tận 力lực 吐thổ 不bất 出xuất 個cá 元nguyên 字tự 腳cước 來lai 只chỉ 如như 行hành 到đáo 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 處xứ 作tác 麼ma 生sanh 轉chuyển 身thân 聊liêu 拈niêm 一nhất 偈kệ 以dĩ 進tiến 之chi 看khán 取thủ 山sơn 雲vân 水thủy 月nguyệt 情tình 人nhân 人nhân 鼻tị 直trực 兩lưỡng 眉mi 橫hoạnh/hoành 還hoàn 將tương 兔thố 角giác 拈niêm 為vi 杖trượng 擊kích 得đắc 虛hư 空không 嚗# 嚗# 聲thanh 。 示thị 唐đường 居cư 士sĩ 靈linh 山sơn 拈niêm 花hoa 微vi 笑tiếu 少thiểu 室thất 斷đoạn 臂tý 安an 心tâm 無vô 非phi 直trực 截tiệt 提đề 持trì 當đương 人nhân 本bổn 地địa 風phong 光quang 不bất 假giả 修tu 證chứng 不bất 從tùng 人nhân 得đắc 。 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 無vô 欠khiếm 無vô 餘dư 。 或hoặc 動động 或hoặc 靜tĩnh 皆giai 承thừa 此thử 個cá 恩ân 力lực 雖tuy 在tại 日nhật 用dụng 間gian 而nhi 不bất 自tự 覺giác 。 也dã 今kim 居cư 士sĩ 夙túc 因nhân 不bất 忘vong 靈linh 機cơ 不bất 昧muội 初sơ 以dĩ 念niệm 佛Phật 為vi 業nghiệp 信tín 入nhập 有hữu 年niên 後hậu 來lai 浦# 峰phong 乞khất 授thọ 戒giới 法Pháp 要yếu 明minh 向hướng 上thượng 一nhất 事sự 果quả 能năng 腳cước 跟cân 穩ổn 當đương 披phi 衣y 自tự 看khán 忽hốt 然nhiên 看khán 得đắc 衣y 珠châu 朗lãng 瑩oánh 始thỉ 知tri 拈niêm 花hoa 微vi 笑tiếu 斷đoạn 臂tý 安an 心tâm 猶do 是thị 無vô 事sự 生sanh 事sự 何hà 故cố 我ngã 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 成thành 佛Phật 舊cựu 矣hĩ 。 送tống 別biệt 懶lãn 木mộc 禪thiền 友hữu 頂đảnh 門môn 拶# 破phá 一nhất 輪luân 紅hồng 機cơ 用dụng 超siêu 群quần 迥huýnh 不bất 同đồng 萬vạn 仞nhận 巖nham 前tiền 垂thùy 隻chỉ 手thủ 千thiên 峰phong 頂đảnh 上thượng 現hiện 全toàn 功công 操thao 持trì 臨lâm 濟tế 金kim 剛cang 劍kiếm 吞thôn 吐thổ 楊dương 岐kỳ 栗lật 棘cức 蓬bồng 任nhậm 是thị 銅đồng 頭đầu 鐵thiết 額ngạch 者giả 收thu 歸quy 大đại 冶dã 爐lô 韝# 中trung 。 贈tặng 明minh 山sơn 法pháp 柱trụ 上thượng 座tòa 數số 載tái 明minh 山sơn 不bất 露lộ 蹤tung 汝nhữ 今kim 高cao 步bộ 水thủy 雲vân 從tùng 一nhất 莖hành 楖# 栗lật 親thân 分phân 付phó 處xứ 處xứ 逢phùng 緣duyên 驗nghiệm 象tượng 龍long 。 示thị 辯biện 賢hiền 禪thiền 人nhân 持trì 戒giới 東đông 身thân 非phi 解giải 脫thoát 安an 禪thiền 斷đoạn 妄vọng 總tổng 勞lao 神thần 不bất 如như 一nhất 念niệm 。 無vô 為vi 去khứ 始thỉ 契khế 西tây 來lai 祖tổ 意ý 親thân 。 示thị 淨tịnh 朗lãng 禪thiền 人nhân 百bách 草thảo 頭đầu 邊biên 自tự 豁hoát 然nhiên 明minh 明minh 獨độc 露lộ 祖tổ 師sư 禪thiền 但đãn 能năng 著trước 眼nhãn 腳cước 跟cân 下hạ 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 遍biến 大Đại 千Thiên 。 示thị 悟ngộ 一nhất 禪thiền 人nhân 秪# 須tu 悟ngộ 一nhất 不bất 須tu 多đa 直trực 下hạ 惺tinh 惺tinh 著trước 意ý 磨ma 有hữu 時thời 磨ma 破phá 泥nê 團đoàn 子tử 石thạch 人nhân 撫phủ 掌chưởng 笑tiếu 呵ha 呵ha 。 示thị 佛Phật 照chiếu 禪thiền 人nhân 一nhất 輪luân 杲# 日nhật 耀diệu 中trung 天thiên 照chiếu 徹triệt 山sơn 河hà 萬vạn 象tượng 全toàn 直trực 下hạ 恁nhẫm 麼ma 開khai 隻chỉ 眼nhãn 何hà 人nhân 不bất 與dữ 佛Phật 同đồng 肩kiên 。 贈tặng 石thạch 印ấn 禪thiền 人nhân 玲linh 瓏lung 石thạch 印ấn 字tự 無vô 鉤câu 印ấn 破phá 虛hư 空không 笑tiếu 點điểm 頭đầu 珍trân 重trọng 闍xà 黎lê 勤cần 護hộ 惜tích 當đương 機cơ 拈niêm 出xuất 印ấn 同đồng 流lưu 。 送tống 定định 白bạch 禪thiền 人nhân 嵩tung 山sơn 當đương 絕tuyệt 頂đảnh 別biệt 是thị 人nhân 間gian 境cảnh 犬khuyển 吠phệ 白bạch 雲vân 端đoan 猿viên 啼đề 青thanh 嶂# 嶺lĩnh 現hiện 成thành 好hảo/hiếu 公công 案án 端đoan 的đích 使sử 人nhân 惺tinh 索sách 我ngã 草thảo 鞋hài 錢tiền 腳cước 跟cân 須tu 立lập 穩ổn 。 示thị 鐵thiết 腳cước 禪thiền 人nhân 杖trượng 撥bát 金kim 鱗lân 解giải 轉chuyển 頭đầu 振chấn 鬚tu 奮phấn 翼dực 出xuất 淵uyên 流lưu 有hữu 時thời 躍dược 入nhập 龍long 門môn 內nội 引dẫn 得đắc 風phong 雷lôi 鼓cổ 不bất 休hưu 。 示thị 朗lãng 然nhiên 禪thiền 人nhân 鼻tị 祖tổ 西tây 來lai 意ý 洞đỗng 然nhiên 歷lịch 歷lịch 明minh 頂đảnh 𩕳nễ 開khai 正chánh 眼nhãn 柏# 子tử 自tự 青thanh 青thanh 。 示thị 覺giác 我ngã 禪thiền 人nhân 覺giác 我ngã 覺giác 非phi 我ngã 非phi 我ngã 覺giác 誰thùy 人nhân 我ngã 人nhân 俱câu 不bất 立lập 應ứng 用dụng 自tự 天thiên 真chân 。 示thị 慧tuệ 徹triệt 禪thiền 人nhân 爾nhĩ 問vấn 山sơn 僧Tăng 向hướng 上thượng 機cơ 山sơn 僧Tăng 問vấn 爾nhĩ 問vấn 來lai 誰thùy 就tựu 中trung 識thức 得đắc 誰thùy 來lai 問vấn 夜dạ 放phóng 烏ô 雞kê 雪tuyết 上thượng 飛phi 。 示thị 宗tông 知tri 禪thiền 人nhân 案án 山sơn 疊điệp 疊điệp 綠lục 蘿# 垂thùy 花hoa 滿mãn 枝chi 頭đầu 水thủy 滿mãn 溪khê 聞văn 見kiến 現hiện 成thành 元nguyên 不bất 昧muội 何hà 須tu 合hợp 掌chưởng 問vấn 禪thiền 機cơ 。 示Thị 含Hàm 真Chân 符Phù 居Cư 士Sĩ 持Trì 金Kim 剛Cang 經Kinh 拶# 破phá 口khẩu 門môn 舌thiệt 廣quảng 長trường 無vô 持trì 持trì 處xứ 即tức 金kim 剛cang 個cá 中trung 正chánh 念niệm 常thường 相tương 續tục 莫mạc 學học 蒙mông 童đồng 數số 墨mặc 行hành 。 示thị 默mặc 識thức 符phù 居cư 士sĩ 指chỉ 君quân 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 時thời 面diện 目mục 儼nghiễm 然nhiên 那na 欠khiếm 虧khuy 山sơn 是thị 山sơn 兮hề 水thủy 是thị 水thủy 個cá 中trung 默mặc 識thức 是thị 為vi 誰thùy 。 示thị 恆hằng 潤nhuận 化hóa 主chủ 鑄chú 千thiên 僧Tăng 鍋oa 浦# 峰phong 苦khổ 行hạnh 個cá 頭đầu 陀đà 千thiên 口khẩu 缽bát 同đồng 一nhất 口khẩu 鍋oa 只chỉ 待đãi 鑄chú 成thành 時thời 著trước 力lực 大đại 開khai 飯phạn 舖# 接tiếp 禪thiền 和hòa 。 山sơn 居cư 十thập 一nhất 首thủ 平bình 常thường 無vô 事sự 得đắc 閒gian/nhàn 饒nhiêu 畢tất 竟cánh 閒gian/nhàn 將tương 甚thậm 處xứ 消tiêu 晚vãn 剔dịch 寒hàn 燈đăng 翻phiên 貝bối 葉diệp 旦đán 鋤# 曉hiểu 日nhật 種chủng 青thanh 苗miêu 千thiên 峰phong 埜# 色sắc 入nhập 簾# 靜tĩnh 一nhất 枕chẩm 溪khê 聲thanh 帶đái 雨vũ 潮triều 舊cựu 日nhật 臺đài 城thành 莫mạc 復phục 問vấn 松tùng 關quan 時thời 出xuất 看khán 漁ngư 樵tiều 雲vân 壑hác 幽u 深thâm 不bất 掩yểm 扉# 家gia 風phong 與dữ 世thế 竟cánh 相tương 違vi 泉tuyền 流lưu 清thanh 濯trạc 林lâm 間gian 耳nhĩ 山sơn 靜tĩnh 言ngôn 忘vong 物vật 外ngoại 機cơ 峰phong 頂đảnh 沖# 霄tiêu 容dung 我ngã 足túc 崖nhai 懸huyền 碧bích 仞nhận 許hứa 誰thùy 歸quy 分phân 明minh 獨độc 露lộ 劫kiếp 前tiền 事sự 一nhất 道đạo 神thần 光quang 萬vạn 古cổ 輝huy 自tự 惜tích 寥liêu 寥liêu 祖tổ 道đạo 危nguy 白bạch 雲vân 深thâm 處xứ 掩yểm 柴sài 扉# 鐺# 支chi 品phẩm 字tự 煨ổi 松tùng 米mễ 葉diệp 剪tiễn 成thành 文văn 補bổ 毳thuế 衣y 萬vạn 境cảnh 空không 來lai 忘vong 管quản 帶đái 一nhất 機cơ 休hưu 去khứ 絕tuyệt 離ly 微vi 雖tuy 同đồng 世thế 外ngoại 煙yên 霞hà 老lão 懶lãn 把bả 龜quy 毛mao 拂phất 子tử 揮huy 滿mãn 目mục 雲vân 林lâm 世thế 念niệm 灰hôi 蕭tiêu 蕭tiêu 石thạch 徑kính 長trường/trưởng 蒼thương 苔# 天thiên 高cao 曉hiểu 色sắc 頻tần 相tương 照chiếu 澗giản 泛phiếm 濤đào 聲thanh 獨độc 自tự 來lai 寧ninh 使sử 幻huyễn 軀khu 藏tạng 埜# 壑hác 休hưu 將tương 清thanh 志chí 易dị 名danh 才tài 荷hà 衣y 松tùng 食thực 甘cam 隨tùy 分phần/phân 德đức 重trọng/trùng 丘khâu 山sơn 憶ức 大đại 梅mai 住trú 處xứ 幽u 閒gian/nhàn 別biệt 一nhất 天thiên 玲linh 瓏lung 四tứ 壁bích 絕tuyệt 塵trần 煙yên 谷cốc 風phong 時thời 送tống 雲vân 來lai 往vãng 竹trúc 影ảnh 頻tần 移di 屋ốc 後hậu 前tiền 翠thúy 草thảo 懶lãn 除trừ 階giai 石thạch 沒một 落lạc 花hoa 慵# 掃tảo 埜# 苔# 研nghiên 有hữu 人nhân 問vấn 道đạo 山sơn 中trung 事sự 山sơn 色sắc 青thanh 青thanh 是thị 自tự 然nhiên 歷lịch 遍biến 諸chư 方phương 向hướng 上thượng 禪thiền 何hà 如như 碧bích 嶂# 寄ký 生sanh 緣duyên 茅mao 廬lư 空không 寂tịch 留lưu 雲vân 住trụ 竹trúc 榻tháp 清thanh 虛hư 抱bão 日nhật 眠miên 道đạo 在tại 目mục 前tiền 由do 自tự 用dụng 法pháp 非phi 心tâm 外ngoại 許hứa 誰thùy 傳truyền 古cổ 今kim 幾kỷ 得đắc 忘vong 塵trần 世thế 唯duy 有hữu 燒thiêu 菴am 大đại 隱ẩn 賢hiền 謾man 道đạo 休hưu 心tâm 母mẫu 自tự 欺khi 幾kỷ 歸quy 青thanh 嶂# 縛phược 茅mao 茨tì 攀phàn 龍long 附phụ 鳳phượng 憑bằng 人nhân 愛ái 步bộ 月nguyệt 吟ngâm 風phong 我ngã 自tự 怡di 清thanh 浢# 出xuất 嶙lân 難nạn/nan 免miễn 濁trược 白bạch 圭# 受thọ 玷điếm 豈khởi 為vi 奇kỳ 自tự 從tùng 巢sào 許hứa 潔khiết 身thân 去khứ 誰thùy 向hướng 溪khê 邊biên 洗tẩy 是thị 非phi 雲vân 瓢biều 雪tuyết 笠# 放phóng 身thân 閒gian/nhàn 跡tích 寄ký 崚# 嶒# 煮chử 碧bích 泉tuyền 補bổ 衲nạp 芰kị 荷hà 收thu 夏hạ 日nhật 燒thiêu 鐺# 木mộc 葉diệp 掃tảo 秋thu 天thiên 缽bát 盂vu 唯duy 仗trượng 青thanh 猿viên 洗tẩy 書thư 信tín 無vô 勞lao 白bạch 大đại 傳truyền 藜# 杖trượng 緩hoãn 扶phù 千thiên 嶂# 外ngoại 優ưu 游du 風phong 景cảnh 翛# 然nhiên 自tự 愧quý 愚ngu 頑ngoan 恐khủng 世thế 嗔sân 千thiên 峰phong 峰phong 外ngoại 寄ký 閒gian/nhàn 身thân 徘bồi 徊hồi 有hữu 意ý 敲# 風phong 月nguyệt 應ứng 對đối 無vô 心tâm 驗nghiệm 主chủ 賓tân 谷cốc 口khẩu 漱thấu 泉tuyền 龍long 吐thổ 水thủy 樹thụ 頭đầu 刷# 羽vũ 鳥điểu 啼đề 春xuân 分phân 明minh 聞văn 見kiến 非phi 聲thanh 色sắc 可khả 惜tích 人nhân 多đa 認nhận 不bất 清thanh 道Đạo 人Nhân 閒gian/nhàn 放phóng 卻khước 山sơn 行hành 天thiên 外ngoại 浮phù 雲vân 染nhiễm 袖tụ 襟khâm 竹trúc 杖trượng 點điểm 穿xuyên 潭đàm 底để 日nhật 棕# 鞋hài 踏đạp 破phá 草thảo 頭đầu 春xuân 危nguy 巒# 峻tuấn 嶺lĩnh 開khai 心tâm 印ấn 幽u 澗giản 清thanh 溪khê 轉chuyển 法Pháp 輪luân 如như 是thị 風phong 光quang 無vô 間gian 歇hiết 苟cẩu 非phi 同đồng 道đạo 欲dục 誰thùy 親thân 頻tần 交giao 山sơn 埜# 最tối 長trường/trưởng 情tình 日nhật 用dụng 生sanh 涯nhai 本bổn 現hiện 成thành 葉diệp 落lạc 無vô 窮cùng 添# 石thạch 灶# 泉tuyền 流lưu 不bất 斷đoạn 就tựu 砂sa 鐺# 閒gian/nhàn 來lai 採thải 菌# 和hòa 雲vân 煮chử 時thời 去khứ 拈niêm 蒿hao 帶đái 露lộ 烹phanh 者giả 段đoạn 家gia 風phong 真chân 快khoái 活hoạt 何hà 須tu 持trì 缽bát 入nhập 王vương 城thành 秋thu 夜dạ 舟chu 泊bạc 祭tế 風phong 臺đài 閱duyệt 石thạch 刻khắc 懷hoài 古cổ 薄bạc 暮mộ 扁# 舟chu 泊bạc 楚sở 湘# 寥liêu 寥liêu 誰thùy 問vấn 古cổ 松tùng 篁# 臺đài 貽# 術thuật 合hợp 風phong ▆# 遠viễn 石thạch 勒lặc 詞từ 同đồng 水thủy 韻vận 長trường/trưởng 霧vụ 翥# 峰phong 頭đầu 猶do 浸tẩm 溼thấp 月nguyệt 穿xuyên 波ba 應ưng 自tự 生sanh 涼lương 鵊# 啼đề 未vị 盡tận 當đương 年niên 意ý 疊điệp 疊điệp 空không 山sơn 花hoa 自tự 香hương 別biệt 周chu 侍thị 御ngự 南nam 北bắc 閒gian/nhàn 遊du 不bất 定định 方phương 白bạch 雲vân 無vô 繫hệ 任nhậm 飄phiêu 颺dương 杖trượng 挑thiêu 日nhật 月nguyệt 清thanh 風phong 遠viễn 袖tụ 拂phất 煙yên 霞hà 道đạo 路lộ 長trường/trưởng 千thiên 古cổ 名danh 藍lam 留lưu 玉ngọc 帶đái 三tam 年niên 法pháp 席tịch 荷hà 金kim 湯thang 何hà 時thời 再tái 憶ức 靈linh 山sơn 約ước 相tương/tướng 共cộng 同đồng 開khai 選tuyển 佛Phật 場tràng 登đăng 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 開khai 窗song 極cực 目mục 詠vịnh 來lai 頻tần 何hà 處xứ 堪kham 追truy 往vãng 昔tích 人nhân 岸ngạn 上thượng 白bạch 雲vân 迷mê 草thảo 樹thụ 壁bích 間gian 黃hoàng 鶴hạc 出xuất 風phong 塵trần 山sơn 河hà 壯tráng 麗lệ 獨độc 稱xưng 楚sở 樓lâu 閣các 巍nguy 峨# 尚thượng 憶ức 辛tân 煙yên 景cảnh 凄# 凄# 牽khiên 客khách 興hưng 悠du 然nhiên 一nhất 笑tiếu 兩lưỡng 城thành 春xuân 春xuân 日nhật 送tống 社xã 友hữu 冰băng 消tiêu 古cổ 岸ngạn 水thủy 生sanh 雲vân 風phong 拭thức 長trường/trưởng 堤đê 柳liễu 眼nhãn 分phần/phân 叫khiếu 客khách 埜# 猿viên 深thâm 澗giản 度độ 喚hoán 人nhân 幽u 鳥điểu 隔cách 林lâm 閑nhàn 金kim 鱗lân 透thấu 海hải 誰thùy 能năng 識thức 靈linh 翮cách 摩ma 天thiên 孰thục 與dữ 群quần 此thử 日nhật 送tống 君quân 春xuân 興hưng 遠viễn 好hảo/hiếu 將tương 祖tổ 令linh 振chấn 乾can/kiền/càn 坤# 過quá 桃đào 源nguyên 洞đỗng 武võ 陵lăng 西tây 入nhập 避tị 秦tần 境cảnh 千thiên 載tái 峰phong 巒# 疊điệp 翠thúy 蒼thương 松tùng 老lão 無vô 枝chi 棲tê 鶴hạc 冷lãnh 山sơn 寒hàn 有hữu 雨vũ 帶đái 雲vân 茫mang 洲châu 頭đầu 船thuyền 爛lạn 沙sa 生sanh 草thảo 洞đỗng 口khẩu 桃đào 開khai 水thủy 瀉tả 香hương 珍trân 重trọng 漁ngư 郎lang 津tân 莫mạc 問vấn 溪khê 源nguyên 盡tận 處xứ 是thị 仙tiên 鄉hương 春xuân 日nhật 雨vũ 霽tễ 風phong 剪tiễn 溪khê 雲vân 徹triệt 磬khánh 聲thanh 門môn 前tiền 山sơn 色sắc 畫họa 圖đồ 明minh 雨vũ 收thu 日nhật 霽tễ 乾can/kiền/càn 坤# 靜tĩnh 霧vụ 斂liểm 空không 澄trừng 海hải 岳nhạc 清thanh 花hoa 燦# 薜bệ 蘿# 堪kham 舞vũ 蝶# 柳liễu 明minh 沙sa 岸ngạn 亂loạn 啼đề 鶯# 斯tư 時thời 漸tiệm 覺giác 寒hàn 煙yên 退thoái 揭yết 露lộ 春xuân 光quang 滿mãn 上thượng 林lâm 麻ma 陽dương 縣huyện 令linh 陳trần 公công 過quá 訪phỏng 次thứ 韻vận (# 諱húy 五ngũ 典điển )# 形hình 影ảnh 多đa 年niên 寄ký 此thử 山sơn 曾tằng 無vô 餘dư 跡tích 到đáo 人nhân 間gian 君quân 來lai 相tương/tướng 訪phỏng 藤đằng 條điều 直trực 我ngã 憶ức 難nạn/nan 酬thù 玉ngọc 帶đái 環hoàn 五ngũ 夜dạ 敲# 詩thi 隨tùy 竹trúc 詠vịnh 三tam 更cánh 步bộ 月nguyệt 傍bàng 溪khê 還hoàn 白bạch 雲vân 也dã 愛ái 深thâm 幽u 處xứ 飛phi 入nhập 茅mao 簷diêm 作tác 護hộ 關quan 遊du 白bạch 雲vân 菴am 與dữ 傳truyền 宗tông 主chủ 人nhân 山Sơn 寺Tự 眠Miên 雲Vân 翠Thúy 幾Kỷ 層Tằng 綠Lục 陰Ấm 滿Mãn 徑Kính 拂Phất 垂Thùy 藤Đằng 松Tùng 蒼Thương 宜Nghi 寄Ký 天Thiên 邊Biên 鶴Hạc 竹Trúc 密Mật 堪Kham 藏Tạng 世Thế 外Ngoại 僧Tăng 夜Dạ 淨Tịnh 翻Phiên 經Kinh 隨Tùy 月Nguyệt 轉Chuyển 曉Hiểu 晴Tình 策Sách 杖Trượng 共Cộng 雲Vân 騰Đằng 禪Thiền 棲Tê 處Xứ 處Xứ 皆Giai 蓮Liên 社Xã 何Hà 必Tất 廬Lư 山Sơn 又Hựu 遠Viễn 登Đăng 中trung 秋thu 喜hỷ 友hữu 人nhân 至chí 明minh 月nguyệt 相tương/tướng 看khán 意ý 趣thú 濃nồng 故cố 人nhân 何hà 幸hạnh 得đắc 重trọng/trùng 逢phùng 槎# 乘thừa 澧# 水thủy 昔tích 年niên 共cộng 詩thi 賦phú 辰thần 山sơn 此thử 夕tịch 從tùng 唯duy 把bả 酒tửu 卮# 消tiêu 世thế 事sự 慵# 將tương 古cổ 鏡kính 照chiếu 衰suy 容dung 翻phiên 思tư 千thiên 里lý 舊cựu 遊du 處xứ 秋thu 水thủy 連liên 天thiên 兩lưỡng 地địa 同đồng 題đề 浦# 峰phong 寺tự 空không 山sơn 鹿lộc 苑uyển 宋tống 時thời 封phong 雲vân 鎖tỏa 參tham 差sai 閣các 幾kỷ 重trọng/trùng 竹trúc 影ảnh 蕭tiêu 蕭tiêu 鋪phô 淨tịnh 几kỉ 松tùng 聲thanh 謖# 謖# 落lạc 疏sớ/sơ 鐘chung 烽phong 煙yên 變biến 態thái 昔tích 人nhân 去khứ 荊kinh 棘cức 刪san 開khai 適thích 我ngã 逢phùng 三tam 載tái 煥hoán 然nhiên 成thành 法pháp 席tịch 脈mạch 傳truyền 臨lâm 濟tế 五ngũ 湖hồ 通thông 金kim 陵lăng 延diên 壽thọ 菴am 阻trở 雨vũ 贈tặng 潤nhuận 石thạch 主chủ 人nhân 扶phù 笻# 登đăng 古cổ 寺tự 山sơn 色sắc 影ảnh 沉trầm 沉trầm 竹trúc 徑kính 輕khinh 風phong 冷lãnh 松tùng 庭đình 積tích 霧vụ 陰ấm 流lưu 泉tuyền 頻tần 瀨# 石thạch 幽u 鳥điểu 倦quyện 啼đề 林lâm 且thả 喜hỷ 主chủ 人nhân 意ý 慇ân 懃cần 慰úy 客khách 心tâm 過quá 洞đỗng 庭đình 湖hồ 中trung 流lưu 浮phù 一nhất 葉diệp 雨vũ 霽tễ 度độ 寒hàn 煙yên 水thủy 面diện 涵# 天thiên 碧bích 波ba 心tâm 浴dục 日nhật 圓viên 山sơn 從tùng 畫họa 裏lý 出xuất 舟chu 向hướng 鑑giám 中trung 旋toàn 飄phiêu 渺# 無vô 匯# 際tế 乾can/kiền/càn 坤# 盡tận 坦thản 然nhiên 雨vũ 霽tễ 雨vũ 後hậu 空không 如như 洗tẩy 天thiên 街nhai 水thủy 氣khí 涼lương 松tùng 窗song 穿xuyên 日nhật 影ảnh 草thảo 閣các 射xạ 晴tình 光quang 石thạch 澗giản 流lưu 泉tuyền 韻vận 山sơn 花hoa 帶đái 露lộ 香hương 綠lục 陰ấm 青thanh 嶂# 外ngoại 歷lịch 落lạc 鳥điểu 聲thanh 長trường/trưởng 龍long 標tiêu 山sơn 晚vãn 眺# 閒gian/nhàn 步bộ 清thanh 江giang 上thượng 遊du 魚ngư 自tự 往vãng 來lai 青thanh 山sơn 煙yên 外ngoại 賞thưởng 白bạch 眼nhãn 世thế 間gian 開khai 喝hát 石thạch 連liên 雲vân 走tẩu 拈niêm 花hoa 帶đái 露lộ 回hồi 蓬bồng 門môn 應ưng 未vị 掩yểm 待đãi 月nguyệt 且thả 擎kình 杯# 夜dạ 別biệt 友hữu 人nhân 永vĩnh 夜dạ 鐘chung 聲thanh 盡tận 紗# 窗song 映ánh 碧bích 空không 有hữu 星tinh 皆giai 向hướng 北bắc 無vô 水thủy 不bất 流lưu 東đông 明minh 月nguyệt 千thiên 秋thu 共cộng 清thanh 風phong 萬vạn 里lý 同đồng 感cảm 懷hoài 重trọng/trùng 訂# 約ước 彈đàn 指chỉ 話thoại 奇kỳ 逢phùng 七thất 星tinh 留lưu 別biệt 九cửu 旬tuần 駐trú 錫tích 歡hoan 偶ngẫu 爾nhĩ 話thoại 離ly 難nạn/nan 拽duệ 杖trượng 尋tầm 幽u 僻tích 隨tùy 雲vân 度độ 別biệt 巒# 人nhân 情tình 懷hoài 日nhật 暖noãn 客khách 興hưng 怯khiếp 春xuân 寒hàn 若nhược 憶ức 知tri 音âm 句cú 溪khê 聲thanh 時thời 與dữ 譚đàm 春xuân 日nhật 遊du 山sơn 林lâm 深thâm 啼đề 埜# 鳥điểu 巖nham 碧bích 著trước 雲vân 衣y 怪quái 石thạch 纏triền 藤đằng 瘦sấu 疏sớ/sơ 梅mai 點điểm 雪tuyết 肥phì 江giang 濤đào 浴dục 日nhật 冷lãnh 山sơn 色sắc 帶đái 春xuân 輝huy 快khoái 我ngã 閒gian/nhàn 遊du 處xứ 東đông 風phong 杖trượng 底để 歸quy 再tái 登đăng 七thất 星tinh 山sơn 有hữu 感cảm 三tam 年niên 雲vân 夢mộng 遠viễn 今kim 喜hỷ 得đắc 重trọng/trùng 遊du 柳liễu 復phục 垂thùy 幽u 徑kính 松tùng 仍nhưng 蔭ấm 古cổ 丘khâu 開khai 眸mâu 山sơn 色sắc 舊cựu 洗tẩy 耳nhĩ 水thủy 聲thanh 悠du 坐tọa 共cộng 三tam 生sanh 石thạch 愴sảng 然nhiên 失thất 故cố 儔trù 別biệt 惟duy 政chánh 大đại 師sư 次thứ 韻vận 聚tụ 首thủ 雲vân 林lâm 春xuân 色sắc 深thâm 胡hồ 為vi 此thử 日nhật 卻khước 分phần/phân 襟khâm 一nhất 莖hành 杖trượng 指chỉ 青thanh 山sơn 遠viễn 對đối 月nguyệt 敲# 詩thi 孰thục 共cộng 吟ngâm 題đề 畫họa 歲tuế 歲tuế 江giang 山sơn 未vị 改cải 青thanh 煙yên 波ba 渺# 渺# 聽thính 無vô 聲thanh 漁ngư 翁ông 艇# 繫hệ 蘆lô 花hoa 岸ngạn 不bất 釣điếu 寒hàn 江giang 臥ngọa 月nguyệt 明minh 春xuân 興hưng 曉hiểu 立lập 東đông 風phong 淑thục 氣khí 催thôi 寒hàn 梅mai 崖nhai 畔bạn 幾kỷ 枝chi 開khai 松tùng 深thâm 竹trúc 冷lãnh 遊du 人nhân 少thiểu 鳥điểu 宿túc 庭đình 階giai 啄trác 綠lục 苔# 詠vịnh 竹trúc 四tứ 首thủ 硯# 墨mặc 池trì 香hương 欲dục 寫tả 詩thi 得đắc 君quân 青thanh 色sắc 又hựu 呈trình 題đề 風phong 牽khiên 雲vân 斷đoạn 山sơn 升thăng 日nhật 影ảnh 入nhập 書thư 窗song 畫họa 翠thúy 枝chi 影ảnh 掃tảo 苔# 塵trần 塵trần 不bất 移di 枝chi 枝chi 偏thiên 與dữ 靜tĩnh 相tương/tướng 宜nghi 風phong 高cao 且thả 寄ký 雲vân 深thâm 處xứ 出xuất 釣điếu 金kim 鱗lân 定định 有hữu 期kỳ 幽u 居cư 實thật 籍tịch 爾nhĩ 為vi 籬# 高cao 節tiết 凌lăng 虛hư 逼bức 四tứ 圍vi 密mật 葉diệp 豈khởi 容dung 蝴# 蝶# 戲hí 疏sớ/sơ 枝chi 惟duy 待đãi 鳳phượng 凰hoàng 棲tê 拄trụ 地địa 撐xanh 天thiên 節tiết 操thao 高cao 雲vân 霞hà 堆đôi 裏lý 鼓cổ 波ba 濤đào 心tâm 空không 未vị 有hữu 煙yên 塵trần 跡tích 只chỉ 與dữ 松tùng 梅mai 作tác 故cố 交giao 過quá 蟠bàn 龍long 菴am 秋thu 江giang 淺thiển 水thủy 碧bích 沙sa 明minh 引dẫn 入nhập 淵uyên 源nguyên 一nhất 派phái 清thanh 轉chuyển 盻# 老lão 龍long 蟠bàn 杖trượng 底để 風phong 雲vân 相tương/tướng 送tống 浪lãng 頭đầu 平bình 秋thu 日nhật 送tống 友hữu 人nhân 之chi 武võ 陵lăng 橫hoạnh/hoành 江giang 分phần/phân 秧# 撥bát 艫# 艟# 一nhất 葉diệp 飄phiêu 然nhiên 煙yên 霧vụ 中trung 時thời 出xuất 武võ 陵lăng 山sơn 色sắc 好hảo/hiếu 滿mãn 斟châm 對đối 菊# 駕giá 同đồng 風phong 送tống 大đại 量lượng 禪thiền 人nhân 爾nhĩ 我ngã 相tương 依y 一nhất 載tái 周chu 臨lâm 行hành 一nhất 句cú 話thoại 難nạn/nan 酬thù 狂cuồng 心tâm 歇hiết 處xứ 家gia 山sơn 近cận 切thiết 忌kỵ 逢phùng 人nhân 弄lộng 舌thiệt 頭đầu 送tống 禹vũ 南nam 禪thiền 人nhân 擔đảm 囊nang 負phụ 缽bát 入nhập 深thâm 彎loan 將tương 謂vị 通thông 身thân 放phóng 下hạ 閒gian/nhàn 無vô 那na 風phong 寒hàn 難nạn/nan 久cửu 泊bạc 又hựu 隨tùy 雲vân 水thủy 過quá 他tha 山sơn 九cửu 日nhật 黃hoàng 花hoa 流lưu 翠thúy 艷diễm 天thiên 外ngoại 碧bích 雲vân 重trọng 賞thưởng 興hưng 雖tuy 無vô 酒tửu 登đăng 樓lâu 別biệt 有hữu 峰phong 中trung 秋thu 庭đình 際tế 秋thu 光quang 早tảo 何hà 如như 此thử 夜dạ 清thanh 山sơn 河hà 群quần 象tượng 影ảnh 盡tận 與dữ 月nguyệt 同đồng 明minh 佛Phật 事sự 為vi 法Pháp 輪luân 禪thiền 人nhân 起khởi 龕khám 觸xúc 目mục 菩Bồ 提Đề 絕tuyệt 無vô 真chân 偽ngụy 來lai 亦diệc 無vô 來lai 去khứ 。 亦diệc 無vô 去khứ 昨tạc 夜dạ 泥nê 牛ngưu 海hải 底để 行hành 今kim 朝triêu 石thạch 虎hổ 高cao 插sáp 翅sí 遂toại 拽duệ 杖trượng 引dẫn 行hành 舉cử 火hỏa 炬cự 云vân 煙yên 霧vụ 飄phiêu 飄phiêu 籠lung 大đại 地địa 雨vũ 花hoa 片phiến 片phiến 散tán 長trường/trưởng 空không 壁bích 間gian 驚kinh 徹triệt 龍long 飛phi 起khởi 萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 一nhất 路lộ 通thông 攛# 下hạ 云vân 烈liệt 焰diễm 光quang 中trung 無vô 一nhất 髮phát 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 總tổng 清thanh 風phong 。 為vi 澹đạm 泊bạc 禪thiền 師sư 下hạ 火hỏa 閒gian/nhàn 雲vân 澹đạm 蕩đãng 出xuất 沒một 太thái 虛hư 正chánh 體thể 凝ngưng 然nhiên 一nhất 塵trần 不bất 立lập 伏phục 惟duy 大đại 方phương 閣các 澹đạm 泊bạc 禪thiền 師sư 所sở 得đắc 真chân 誠thành 用dụng 處xứ 俊# 拔bạt 來lai 去khứ 關quan 頭đầu 坐tọa 斷đoạn 廓khuếch 然nhiên 當đương 體thể 無vô 依y 末mạt 後hậu 一nhất 著trước 不bất 帶đái 皮bì 膚phu 惟duy 存tồn 真chân 實thật 舉cử 火hỏa 炬cự 云vân 還hoàn 見kiến 真chân 實thật 處xứ 麼ma 攛# 下hạ 云vân 萬vạn 里lý 無vô 雲vân 不bất 肯khẳng 住trụ 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 一nhất 時thời 超siêu 。 重trọng/trùng 修tu 酉dậu 陽dương 天thiên 雲vân 山sơn 浦# 峰phong 寺tự 序tự 三tam 楚sở 之chi 上thượng 五ngũ 溪khê 之chi 中trung 天thiên 雲vân 寶bảo 山sơn 浦# 峰phong 禪thiền 院viện 真chân 龍long 象tượng 蟠bàn 居cư 之chi 所sở 乃nãi 檀đàn 那na 積tích 福phước 之chi 場tràng 天thiên 然nhiên 蒼thương 古cổ 不bất 假giả 鑿tạc 為vi 錦cẩm 江giang 玉ngọc 浪lãng 長trường/trưởng 迎nghênh 大đại 覺giác 之chi 門môn 翠thúy 嶂# 雲vân 山sơn 盡tận 拱củng 螺loa 峰phong 之chi 頂đảnh 松tùng 風phong 鳥điểu 語ngữ 頌tụng 不bất 二nhị 之chi 圓viên 音âm 草thảo 樹thụ 村thôn 疇trù 現hiện 至Chí 真Chân 之chi 實thật 相tướng 山sơn 花hoa 蘿# 月nguyệt 篆# 不bất 彫điêu 之chi 心tâm 印ấn 樵tiều 歌ca 漁ngư 唱xướng 顯hiển 不bất 說thuyết 之chi 真chân 常thường 珠châu 樹thụ 玲linh 瓏lung 錫tích 飛phi 近cận 鶴hạc 清thanh 江giang 繚liễu 繞nhiễu 缽bát 出xuất 潛tiềm 龍long 不bất 啻# 鷲thứu 嶺lĩnh 巍nguy 峨# 境cảnh 培bồi 祗chi 園viên 壯tráng 麗lệ 堪kham 嗟ta 烽phong 煙yên 變biến 運vận 難nạn/nan 為vi 見kiến 聞văn 珠châu 宮cung 紺cám 殿điện 困khốn 荊kinh 棘cức 之chi 圍vi 月nguyệt 相tương/tướng 金kim 人nhân 遭tao 塗đồ 炭thán 之chi 慘thảm 花hoa 墮đọa 淚lệ 而nhi 庭đình 荒hoang 鴉# 亂loạn 雲vân 封phong 樹thụ 而nhi 徑kính 冷lãnh 苔# 生sanh 黠hiệt 鼠thử 每mỗi 居cư 廚# 積tích 妖yêu 狐hồ 恆hằng 驟sậu 雲vân 堂đường 幸hạnh 我ngã 朝triêu 定định 鼎đỉnh 以dĩ 來lai 皇hoàng 風phong 蕩đãng 蕩đãng 帝đế 道đạo 平bình 平bình 欲dục 將tương 梵Phạm 剎sát 再tái 整chỉnh 般Bát 若Nhã 弘hoằng 通thông 或hoặc 現hiện 宰tể 官quan 居cư 士sĩ 惟duy 願nguyện 不bất 忘vong 靈linh 山sơn 附phụ 囑chúc 大đại 家gia 齊tề 出xuất 手thủ 眼nhãn 扶phù 整chỉnh 法pháp 席tịch 名danh 傳truyền 萬vạn 古cổ 清thanh 高cao 追truy 復phục 古cổ 風phong 聲thanh 播bá 千thiên 秋thu 大đại 雅nhã 施thí 金kim 施thí 粟túc 無vô 非phi 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 助trợ 棟đống 助trợ 梁lương 悉tất 是thị 當đương 人nhân 受thọ 用dụng 信tín 得đắc 及cập 正chánh 好hảo/hiếu 大đại 破phá 慳san 囊nang 見kiến 得đắc 透thấu 不bất 妨phương 鋪phô 花hoa 錦cẩm 上thượng 莫mạc 謂vị 善thiện 財tài 一nhất 去khứ 杳# 無vô 消tiêu 息tức 他tha 時thời 春xuân 來lai 門môn 外ngoại 芳phương 草thảo 自tự 青thanh 急cấp 須tu 直trực 下hạ 承thừa 當đương 慎thận 勿vật 覿# 面diện 錯thác 過quá 謹cẩn 序tự 。 長trường/trưởng 明minh 和hòa 尚thượng 塔tháp 銘minh 公công 諱húy 性tánh 炅# 號hiệu 長trường/trưởng 明minh 蜀thục 東đông 涪# 陵lăng 石thạch 氏thị 子tử 也dã 有hữu 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 法pháp 柱trụ 求cầu 銘minh 於ư 予# 以dĩ 為vi 久cửu 長trường 記ký 予# 按án 公công 行hành 實thật 幼ấu 年niên 禮lễ 極cực 初sơ 老lão 宿túc 剃thế 落lạc 復phục 從tùng 渤bột 水thủy 法Pháp 師sư 習tập 大Đại 乘Thừa 經Kinh 論luận 公công 昔tích 年niên 曾tằng 遇ngộ 象tượng 崖nhai 和hòa 尚thượng 知tri 有hữu 此thử 事sự 雖tuy 看khán 教giáo 中trung 語ngữ 言ngôn 知tri 非phi 極cực 則tắc 迺nãi 上thượng 黔kiềm 中trung 思tư 南nam 東đông 山sơn 參tham 穎# 秀tú 悟ngộ 和hòa 尚thượng 直trực 叩khấu 濟tế 北bắc 宗tông 旨chỉ 公công 立lập 願nguyện 不bất 睡thụy 夜dạ 靜tĩnh 坐tọa 間gian 忽hốt 然nhiên 如như 人nhân 拍phách 一nhất 掌chưởng 相tương 似tự 不bất 覺giác 通thông 身thân 汗hãn 下hạ 一nhất 日nhật 悟ngộ 上thượng 堂đường 公công 出xuất 問vấn 上thượng 無vô 佛Phật 道Đạo 可khả 成thành 下hạ 無vô 眾chúng 生sanh 可khả 度độ 是thị 何hà 人nhân 境cảnh 界giới 請thỉnh 和hòa 尚thượng 道đạo 破phá 悟ngộ 云vân 高cao 高cao 處xứ 觀quán 之chi 不bất 足túc 低đê 低đê 處xứ 平bình 之chi 有hữu 餘dư 公công 云vân 千thiên 差sai 萬vạn 別biệt 。 不bất 出xuất 者giả 裏lý 悟ngộ 云vân 切thiết 莫mạc 錯thác 認nhận 公công 便tiện 喝hát 悟ngộ 云vân 者giả 一nhất 喝hát 落lạc 在tại 什thập 麼ma 處xứ 公công 云vân 當đương 陽dương 突đột 出xuất 已dĩ 相tương/tướng 呈trình 悟ngộ 云vân 卻khước 是thị 闍xà 黎lê 道đạo 破phá 悟ngộ 行hành 道Đạo 楚sở 之chi 西tây 陽dương 公công 侍thị 悟ngộ 同đồng 住trụ 辰thần 州châu 龍long 山sơn 任nhậm 維duy 那na 事sự 紀kỷ 綱cương 龍long 象tượng 日nhật 夕tịch 激kích 揚dương 聲thanh 名danh 大đại 振chấn 以dĩ 帥súy 眾chúng 多đa 年niên 志chí 欲dục 居cư 山sơn 悟ngộ 付phó 曹tào 溪khê 正chánh 脈mạch 公công 出xuất 龍long 山sơn 行hành 到đáo 澧# 州châu 慈từ 利lợi 值trị 大đại 休hưu 禪thiền 師sư 道đạo 徹triệt 胡hồ 居cư 士sĩ 我ngã 靜tĩnh 趙triệu 居cư 士sĩ 延diên 住trụ 七thất 星tinh 山sơn 瞻chiêm 仰ngưỡng 道đạo 範phạm 俱câu 生sanh 喜hỷ 躍dược 感cảm 悟ngộ 夙túc 因nhân 轍triệt 請thỉnh 開khai 法pháp 聞văn 公công 垂thùy 示thị 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 時thời 沅# 州châu 聆linh 公công 道đạo 望vọng 請thỉnh 住trụ 明minh 山sơn 公công 隨tùy 機cơ 開khai 導đạo 闔hạp 郡quận 皆giai 親thân 槌chùy 拂phất 康khang 熙hi 丁đinh 未vị 歸quy 龍long 山sơn 掃tảo 悟ngộ 和hòa 尚thượng 塔tháp 復phục 上thượng 沅# 江giang 過quá 浦# 市thị 鄉hương 紳# 士sĩ 庶thứ 耆kỳ 舊cựu 歸quy 宗tông 特đặc 虛hư 浦# 峰phong 法pháp 席tịch 請thỉnh 主chủ 其kỳ 事sự 蓋cái 浦# 峰phong 自tự 宋tống 嘉gia 定định 年niên 開khai 刱# 屢lũ 經kinh 兵binh 燹# 殿điện 閣các 樓lâu 臺đài 。 漸tiệm 成thành 傾khuynh 圮bĩ 公công 力lực 為vi 重trùng 建kiến 時thời 有hữu 剃thế 度độ 弟đệ 子tử 百bách 餘dư 人nhân 各các 領lãnh 職chức 事sự 交giao 相tương/tướng 肘trửu 腋dịch 未vị 及cập 三tam 年niên 百bách 廢phế 俱câu 興hưng 頓đốn 成thành 大đại 觀quán 四tứ 來lai 瓢biều 笠# 共cộng 集tập 如như 雲vân 眾chúng 檀đàn 越việt 護hộ 法Pháp 居cư 士sĩ 等đẳng 請thỉnh 公công 開khai 堂đường 公công 唯duy 施thí 本bổn 色sắc 鉗kiềm 鎚chùy 請thỉnh 益ích 門môn 人nhân 甚thậm 多đa 得đắc 法Pháp 者giả 有hữu 法pháp 柱trụ 棟đống 公công 止chỉ 岸ngạn 慈từ 公công 二nhị 人nhân 焉yên 越việt 明minh 年niên 公công 示thị 微vi 恙dạng 叮# 嚀# 訓huấn 眾chúng 努nỗ 力lực 辦biện 道đạo 端đoan 坐tọa 而nhi 逝thệ 塔tháp 於ư 寺tự 之chi 左tả 時thời 四tứ 方phương 僧Tăng 俗tục 聞văn 者giả 莫mạc 不bất 流lưu 涕thế 以dĩ 公công 素tố 行hành 真chân 誠thành 其kỳ 德đức 感cảm 人nhân 如như 此thử 乃nãi 為vi 之chi 銘minh 曰viết 。 本bổn 質chất 貞trinh 誠thành 。 生sanh 緣duyên 涪# 上thượng 。 參tham 叩khấu 諸chư 方phương 。 眾chúng 中trung 龍long 象tượng 。 哦nga 褫sỉ 東đông 山sơn 。 互hỗ 相tương 唱xướng 和hòa 。 一nhất 喝hát 當đương 陽dương 。 闍xà 黎lê 道đạo 破phá 。 湖hồ 北bắc 酉dậu 陽dương 。 信tín 杖trượng 所sở 指chỉ 。 澧# 州châu 沅# 州châu 。 行hành 道Đạo 之chi 始thỉ 。 浦# 峰phong 虛hư 席tịch 。 待đãi 公công 重trọng/trùng 振chấn 。 三tam 年niên 開khai 拓thác 。 百bách 度độ 維duy 新tân 。 衲nạp 僧Tăng 四tứ 來lai 。 單đơn 提đề 正chánh 令linh 。 獅sư 子tử 同đồng 群quần 。 門môn 庭đình 最tối 盛thịnh 。 隻chỉ 履lý 歸quy 時thời 。 猶do 打đả 口khẩu 鼓cổ 。 緇# 素tố 感cảm 傷thương 。 淚lệ 下hạ 如như 雨vũ 。 塔tháp 於ư 寺tự 左tả 。 平bình 生sanh 事sự 全toàn 。 法pháp 胤dận 繼kế 起khởi 。 正chánh 脈mạch 永vĩnh 傳truyền 。 康khang 熙hi 壬nhâm 子tử 年niên 六lục 月nguyệt 日nhật 蓮liên 月nguyệt 正Chánh 道Đạo 人nhân 撰soạn 康khang 熙hi 辛tân 未vị 歲tuế 蒲bồ 月nguyệt 。 法pháp 孫tôn 慧tuệ (# 渠cừ 岱# )# 敬kính 刊# 。 浦# 峰phong 長trường/trưởng 明minh 炅# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục (# 終chung )# 。 (# 板bản 存tồn 嘉gia 興hưng 府phủ 楞lăng 嚴nghiêm 寺tự 流lưu 通thông )# 。