蓮Liên 峰Phong 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 性tánh 深thâm 等đẳng 編biên 雜tạp 詠vịnh 下hạ 梅mai 花hoa 百bách 詠vịnh 梅mai 種chủng 遺di 來lai 嘉gia 實thật 木mộc 天thiên 然nhiên 嬴# 得đắc 色sắc 香hương 一nhất 著trước 先tiên 枝chi 葉diệp 奇kỳ 從tùng 箇cá 裏lý 發phát 溪khê 山sơn 何hà 處xứ 不bất 堪kham 傳truyền 種chủng 梅mai 為vi 愛ái 聞văn 香hương 霜sương 雪tuyết 前tiền 多đa 培bồi 巖nham 下hạ 與dữ 溪khê 邊biên 箇cá 中trung 含hàm 盡tận 未vị 生sanh 韻vận 發phát 幹cán 成thành 花hoa 任nhậm 歲tuế 年niên 丐cái 梅mai 久cửu 慕mộ 林lâm 逋# 騷# 興hưng 奢xa 株chu 株chu 搜sưu 索sách 通thông 鄰lân 家gia 山sơn 翁ông 謾man 笑tiếu 余dư 貪tham 愛ái 異dị 口khẩu 流lưu 芳phương 占chiêm 百bách 花hoa 移di 梅mai 蟠bàn 根căn 豈khởi 必tất 定định 何hà 宜nghi 官quan 閤các 未vị 嘗thường 異dị 素tố 籬# 瘦sấu 影ảnh 忽hốt 隨tùy 斜tà 日nhật 去khứ 寒hàn 蜂phong 空không 向hướng 故cố 園viên 窺khuy 溉cái 梅mai 綠lục 葉diệp 蕭tiêu 疏sớ/sơ 雨vũ 色sắc 遲trì 不bất 辭từ 朝triêu 夕tịch 洒sái 枯khô 枝chi 因nhân 貪tham 霜sương 夜dạ 香hương 明minh 月nguyệt 費phí 盡tận 勞lao 心tâm 秪# 自tự 知tri 接tiếp 梅mai 截tiệt 斷đoạn 他tha 枝chi 見kiến 本bổn 原nguyên 別biệt 拈niêm 芳phương 萼# 續tục 新tân 痕ngân 寒hàn 花hoa 未vị 即tức 樹thụ 頭đầu 放phóng 紫tử 陌mạch 從tùng 今kim 變biến 雪tuyết 村thôn 盤bàn 梅mai 請thỉnh 披phi 雪tuyết 幹cán 自tự 高cao 低đê 巧xảo 結kết 層tằng 層tằng 剪tiễn 不bất 齊tề 何hà 待đãi 天thiên 花hoa 如như 雨vũ 。 下hạ 滿mãn 盤bàn 閒gian/nhàn 托thác 小tiểu 亭đình 西tây 尋tầm 梅mai 遠viễn 近cận 無vô 端đoan 煙yên 谷cốc 迷mê 此thử 間gian 春xuân 色sắc 向hướng 何hà 棲tê 方phương 隨tùy 倦quyện 步bộ 前tiền 村thôn 去khứ 文văn 道đạo 相tương 逢phùng 在tại 小tiểu 溪khê 催thôi 梅mai 山sơn 谷cốc 衝xung 寒hàn 意ý 已dĩ 深thâm 況huống 多đa 騷# 客khách 每mỗi 相tương 尋tầm 連liên 宵tiêu 好hảo/hiếu 向hướng 南nam 枝chi 放phóng 莫mạc 負phụ 原nguyên 來lai 一nhất 點điểm 心tâm 夢mộng 梅mai 高cao 臥ngọa 山sơn 窗song 百bách 慮lự 清thanh 空không 花hoa 蹤tung 影ảnh 見kiến 分phân 明minh 幾kỷ 將tương 身thân 置trí 羅la 浮phù 上thượng 爭tranh 柰nại 簷diêm 前tiền 鳥điểu 一nhất 聲thanh 望vọng 梅mai 停đình 策sách 極cực 眸mâu 光quang 霽tễ 天thiên 數số 株chu 含hàm 雪tuyết 倚ỷ 墻tường 邊biên 分phân 明minh 裏lý 許hứa 無vô 人nhân 見kiến 誰thùy 信tín 孤cô 山sơn 尚thượng 儼nghiễm 然nhiên 聞văn 梅mai 清thanh 香hương 拂phất 拂phất 自tự 何hà 來lai 莫mạc 是thị 梁lương 園viên 花hoa 乍sạ 開khai 得đắc 意ý 不bất 堪kham 重trọng/trùng 話thoại 破phá 階giai 前tiền 月nguyệt 下hạ 獨độc 徘bồi 徊hồi 話thoại 梅mai 孤cô 標tiêu 絕tuyệt 世thế 動động 評bình 論luận 淡đạm 致trí 不bất 親thân 豔diễm 冶dã 魂hồn 有hữu 說thuyết 會hội 歸quy 無vô 說thuyết 處xứ 舌thiệt 頭đầu 香hương 噴phún 兩lưỡng 三tam 分phần/phân 見kiến 梅mai 不bất 盡tận 清thanh 高cao 興hưng 倚ỷ 闌lan 枝chi 枝chi 橫hoạnh/hoành 亞# 競cạnh 衝xung 寒hàn 現hiện 前tiền 消tiêu 息tức 無vô 心tâm 得đắc 總tổng 與dữ 時thời 人nhân 一nhất 樣# 看khán 賞thưởng 梅mai 幾kỷ 回hồi 高cao 詠vịnh 玉ngọc 林lâm 間gian 靜tĩnh 致trí 須tu 還hoàn 靜tĩnh 者giả 扳# 支chi 杖trượng 更cánh 詢tuân 何hà 所sở 有hữu 六lục 橋kiều 深thâm 處xứ 是thị 孤cô 山sơn 詠vịnh 梅mai 閣các 筆bút 山sơn 房phòng 與dữ 雪tuyết 鄰lân 花hoa 心tâm 知tri 我ngã 亦diệc 傷thương 神thần 現hiện 前tiền 一nhất 句cú 輕khinh 拈niêm 出xuất 字tự 字tự 清thanh 馨hinh 欲dục 逼bức 人nhân 折chiết 梅mai 東đông 君quân 有hữu 意ý 付phó 阿a 誰thùy 立lập 雪tuyết 高cao 扳# 香hương 滿mãn 衣y 歸quy 取thủ 永vĩnh 壺hồ 聊liêu 索sách 笑tiếu 草thảo 堂đường 倏thúc 爾nhĩ 漏lậu 春xuân 暉huy 寄ký 梅mai 江giang 南nam 春xuân 色sắc 閒gian/nhàn 先tiên 得đắc 方phương 外ngoại 交giao 情tình 淡đạm 更cánh 深thâm 千thiên 里lý 借tá 君quân 通thông 線tuyến 路lộ 見kiến 君quân 便tiện 見kiến 故cố 人nhân 心tâm 浣hoán 梅mai 雪tuyết 骨cốt 永vĩnh 心tâm 絕tuyệt 點điểm 塵trần 臨lâm 溪khê 猶do 沐mộc 笑tiếu 顏nhan 新tân 一nhất 枝chi 拈niêm 出xuất 深thâm 深thâm 處xứ 分phần/phân 外ngoại 香hương 侵xâm 物vật 外ngoại 人nhân 掃tảo 梅mai 無vô 端đoan 片phiến 片phiến 落lạc 東đông 風phong 擁ủng 篲# 尋tầm 常thường 惱não 曉hiểu 童đồng 幽u 徑kính 何hà 曾tằng 嫌hiềm 砌# 玉ngọc 山sơn 翁ông 偏thiên 愛ái 色sắc 塵trần 空không 簪# 梅mai 懶lãn 將tương 紅hồng 紫tử 插sáp 鬟# 間gian 幾kỷ 點điểm 斜tà 分phần/phân 雪tuyết 月nguyệt 閒gian/nhàn 冰băng 骨cốt 不bất 須tu 多đa 粉phấn 飾sức 自tự 然nhiên 清thanh 雅nhã 奪đoạt 朱chu 顏nhan 嚼tước 梅mai 攢toàn 卻khước 眉mi 頭đầu 折chiết 卻khước 牙nha 拈niêm 來lai 借tá 問vấn 熟thục 誰thùy 家gia 謾man 云vân 滋tư 味vị 無vô 多đa 子tử 得đắc 意ý 方phương 知tri 韻vận 更cánh 嘉gia 繡tú 梅mai 含hàm 藏tạng 春xuân 象tượng 一nhất 機cơ 先tiên 閒gian/nhàn 想tưởng 冰băng 肌cơ 到đáo 宛uyển 然nhiên 玉ngọc 線tuyến 未vị 抽trừu 花hoa 已dĩ 吐thổ 誰thùy 知tri 不bất 向hướng 指chỉ 中trung 圓viên 畫họa 梅mai 幾kỷ 點điểm 墨mặc 波ba 傳truyền 素tố 質chất 孤cô 山sơn 未vị 雪tuyết 吐thổ 低đê 昂ngang 草thảo 堂đường 高cao 掛quải 清thanh 如như 許hứa 錯thác 引dẫn 追truy 芳phương 蝶# 數số 行hành 梅mai 箭tiễn 孤cô 高cao 骨cốt 格cách 奪đoạt 春xuân 風phong 直trực 幹cán 多đa 抽trừu 曲khúc 幹cán 中trung 未vị 射xạ 已dĩ 穿xuyên 斜tà 日nhật 影ảnh 梢# 頭đầu 棲tê 鳥điểu 誤ngộ 傷thương 弓cung 梅mai 葉diệp 花hoa 落lạc 玉ngọc 林lâm 萼# 又hựu 新tân 晴tình 軒hiên 幽u 徑kính 翠thúy 鱗lân 鱗lân 清thanh 霜sương 剪tiễn 盡tận 非phi 干can 妒đố 破phá 臘lạp 高cao 梢# 舊cựu 有hữu 人nhân 梅mai 蕊nhị 碧bích 眼nhãn 纖tiêm 纖tiêm 乍sạ 有hữu 無vô 連liên 宵tiêu 霜sương 露lộ 釀# 成thành 珠châu 陽dương 春xuân 景cảnh 色sắc 含hàm 多đa 少thiểu 惱não 殺sát 遊du 人nhân 未vị 肯khẳng 舒thư 梅mai 香hương 芳phương 韻vận 沉trầm 沉trầm 西tây 復phục 東đông 襲tập 人nhân 遠viễn 近cận 只chỉ 憑bằng 風phong 豈khởi 無vô 形hình 跡tích 堪kham 追truy 覓mịch 盡tận 在tại 花hoa 中trung 與dữ 雪tuyết 中trung 梅mai 影ảnh 寒hàn 花hoa 錯thác 落lạc 映ánh 蒼thương 苔# 不bất 定định 光quang 中trung 去khứ 又hựu 來lai 生sanh 滅diệt 根căn 原nguyên 何hà 所sở 有hữu 真chân 容dung 見kiến 後hậu 絕tuyệt 疑nghi 猜# 梅mai 子tử 多đa 餐xan 雨vũ 雪tuyết 產sản 春xuân 煙yên 葉diệp 載tái 青thanh 黃hoàng 相tương/tướng 間gian 妍nghiên 辛tân 苦khổ 釀# 成thành 滋tư 味vị 別biệt 偶ngẫu 然nhiên 聞văn 見kiến 亦diệc 垂thùy 涎tiên 含hàm 梅mai 五ngũ 葉diệp 花hoa 芳phương 迥huýnh 不bất 群quần 似tự 迷mê 似tự 悟ngộ 樹thụ 頭đầu 分phần/phân 化hóa 工công 指chỉ 日nhật 仝# 開khai 眼nhãn 白bạch 傲ngạo 山sơn 中trung 聚tụ 散tán 雲vân 開khai 梅mai 傑kiệt 閣các 寒hàn 林lâm 倩thiến 玉ngọc 粧# 飄phiêu 飄phiêu 遠viễn 望vọng 一nhất 天thiên 霜sương 東đông 皇hoàng 不bất 解giải 深thâm 藏tạng 舌thiệt 漏lậu 泄tiết 枝chi 頭đầu 多đa 少thiểu 香hương 殘tàn 梅mai 素tố 心tâm 默mặc 地địa 每mỗi 相tương/tướng 留lưu 不bất 住trụ 孤cô 梢# 恨hận 不bất 休hưu 去khứ 亦diệc 不bất 須tu 風phong 雨vũ 送tống 頻tần 將tương 流lưu 水thủy 作tác 遊du 舟chu 孤cô 梅mai 獨độc 立lập 山sơn 中trung 與dữ 世thế 遙diêu 風phong 塵trần 不bất 傲ngạo 自tự 高cao 標tiêu 等đẳng 閒gian/nhàn 放phóng 出xuất 花hoa 三tam 五ngũ 羞tu 殺sát 群quần 芳phương 浪lãng 鬥đấu 嬌kiều 瘦sấu 梅mai 歷lịch 盡tận 冰băng 霜sương 獨độc 占chiêm 貧bần 乾can/kiền/càn 坤# 無vô 礙ngại 一nhất 臞# 身thân 孤cô 標tiêu 不bất 以dĩ 形hình 容dung 媚mị 誰thùy 識thức 花hoa 中trung 骨cốt 立lập 人nhân 矮ải 梅mai 庾dữu 嶺lĩnh 遺di 來lai 久cửu 屈khuất 身thân 年niên 高cao 枝chi 葉diệp 更cánh 低đê 人nhân 東đông 風phong 幾kỷ 度độ 吹xuy 難nan 動động 嬴# 得đắc 花hoa 飛phi 大đại 地địa 春xuân 枯khô 梅mai 高cao 居cư 物vật 表biểu 勢thế 何hà 雄hùng 兀ngột 突đột 爪trảo 牙nha 半bán 是thị 龍long 鱗lân 甲giáp 雖tuy 然nhiên 脫thoát 落lạc 盡tận 明minh 珠châu 猶do 吐thổ 碧bích 空không 中trung 倒đảo 梅mai 迢điều 遞đệ 春xuân 光quang 不bất 記ký 多đa 一nhất 堆đôi 白bạch 雪tuyết 臥ngọa 煙yên 蘿# 孫tôn 枝chi 幾kỷ 欲dục 高cao 扶phù 起khởi 爭tranh 柰nại 傍bàng 無vô 著trước 力lực 何hà 蚤tảo 梅mai 奪đoạt 得đắc 東đông 君quân 第đệ 一nhất 叢tùng 先tiên 來lai 壟# 上thượng 餞# 秋thu 風phong 競cạnh 霜sương 菊# 叟# 休hưu 相tương/tướng 訝nhạ 為vi 愛ái 追truy 陪bồi 晚vãn 節tiết 中trung 遲trì 梅mai 同đồng 芳phương 何hà 事sự 不bất 尋tầm 盟minh 獨độc 立lập 溪khê 邊biên 褁# 雪tuyết 英anh 待đãi 遍biến 樓lâu 臺đài 無vô 覓mịch 處xứ 放phóng 來lai 偏thiên 占chiêm 一nhất 山sơn 清thanh 夏hạ 梅mai 昔tích 時thời 美mỹ 景cảnh 盡tận 驚kinh 過quá 珠châu 玉ngọc 皆giai 空không 剩thặng 綠lục 羅la 林lâm 下hạ 炎diễm 蒸chưng 誰thùy 解giải 得đắc 含hàm 冰băng 幾kỷ 朵đóa 不bất 須tu 多đa 秋thu 梅mai 霜sương 露lộ 繁phồn 凝ngưng 葉diệp 漸tiệm 空không 亭đình 亭đình 赤xích 骨cốt 傲ngạo 金kim 風phong 有hữu 香hương 何hà 似tự 無vô 香hương 好hảo/hiếu 免miễn 使sử 遊du 蜂phong 戀luyến 碧bích 叢tùng 紅hồng 梅mai 穠# 豔diễm 數số 株chu 間gian 碧bích 叢tùng 胭# 脂chi 點điểm 點điểm 綴chuế 東đông 風phong 明minh 朝triêu 假giả 使sử 隨tùy 流lưu 去khứ 人nhân 道đạo 桃đào 源nguyên 路lộ 已dĩ 通thông 綵thải 梅mai 隨tùy 殘tàn 隨tùy 豔diễm 總tổng 非phi 真chân 生sanh 意ý 雖tuy 稀# 亦diệc 有hữu 神thần 借tá 問vấn 誰thùy 家gia 傳truyền 妙diệu 手thủ 一nhất 枝chi 剪tiễn 出xuất 綴chuế 陽dương 春xuân 玉ngọc 梅mai 不bất 從tùng 培bồi 植thực 吐thổ 林lâm 丘khâu 質chất 潤nhuận 香hương 空không 異dị 素tố 儔trù 五ngũ 葉diệp 琢trác 開khai 霜sương 雪tuyết 外ngoại 孤cô 高cao 聲thanh 價giá 待đãi 誰thùy 酬thù 夾giáp 色sắc 梅mai 東đông 君quân 何hà 事sự 喜hỷ 揙# 斕# 一nhất 樹thụ 嬌kiều 分phần/phân 兩lưỡng 樹thụ 顏nhan 自tự 是thị 清thanh 高cao 禁cấm 不bất 住trụ 多đa 塗đồ 脂chi 粉phấn 賣mại 人nhân 間gian 重trọng/trùng 臺đài 梅mai 數số 朵đóa 疊điệp 成thành 一nhất 朵đóa 奇kỳ 心tâm 花hoa 如như 雪tuyết 吐thổ 南nam 枝chi 本bổn 來lai 無vô 樹thụ 臺đài 何hà 有hữu 假giả 設thiết 重trùng 重trùng 欲dục 待đãi 誰thùy 綠lục 夢mộng 梅mai 衝xung 寒hàn 滿mãn 口khẩu 嚼tước 青thanh 霜sương 芽nha 茁# 纖tiêm 纖tiêm 趁sấn 蕊nhị 粧# 不bất 但đãn 綠lục 珠châu 顏nhan 似tự 玉ngọc 至chí 今kim 肌cơ 骨cốt 也dã 芬phân 芳phương 品phẩm 字tự 梅mai 同đồng 氣khí 交giao 參tham 不bất 二nhị 門môn 分phân 身thân 鼎đỉnh 足túc 小tiểu 乾can/kiền/càn 坤# 妙diệu 容dung 脫thoát 落lạc 春xuân 風phong 後hậu 多đa 把bả 摩ma 尼ni 認nhận 作tác 孫tôn 磬khánh 口khẩu 梅mai (# 即tức 臘lạp 梅mai )# 輕khinh 風phong 細tế 雨vũ 擊kích 無vô 聲thanh 滿mãn 口khẩu 香hương 騎kỵ 蘭lan 蕙# 清thanh 高cao 士sĩ 休hưu 誇khoa 多đa 結kết 子tử 誰thùy 如như 黃hoàng 面diện 不bất 留lưu 情tình 點điểm 額ngạch 梅mai 春xuân 心tâm 托thác 出xuất 許hứa 誰thùy 知tri 一nhất 點điểm 高cao 縣huyện 綴chuế 翠thúy 眉mi 撩# 亂loạn 禁cấm 宮cung 同đồng 窈yểu 窕điệu 買mãi 多đa 京kinh 國quốc 貴quý 胭# 脂chi 紙chỉ 帳trướng 梅mai 山sơn 房phòng 布bố 置trí 淡đạm 相tương/tướng 宜nghi 紙chỉ 帳trướng 疏sớ/sơ 攤# 雪tuyết 數số 枝chi 疑nghi 是thị 有hữu 香hương 生sanh 竹trúc 榻tháp 仲trọng 舒thư 旦đán 暮mộ 故cố 垂thùy 帷duy 樵tiều 擔đảm 梅mai 一nhất 山sơn 春xuân 色sắc 一nhất 肩kiên 挑thiêu 幾kỷ 度độ 相tương 尋tầm 獨độc 老lão 樵tiều 巖nham 谷cốc 自tự 憐lân 留lưu 不bất 住trụ 卻khước 來lai 煙yên 市thị 賣mại 清thanh 嬌kiều 鳥điểu 啣# 梅mai 逐trục 隊đội 高cao 翔tường 入nhập 雪tuyết 林lâm 啣# 花hoa 已dĩ 見kiến 獻hiến 花hoa 心tâm 無vô 端đoan 錯thác 落lạc 寒hàn 巖nham 下hạ 猶do 向hướng 空không 中trung 取thủ 次thứ 尋tầm 杖trượng 頭đầu 梅mai 瀟Tiêu 洒Sái 數Số 枝Chi 任Nhậm 倒Đảo 顛Điên 閒Gian/nhàn 笻# 頭Đầu 上Thượng 白Bạch 雲Vân 翩# 幾Kỷ 經Kinh 雪Tuyết 後Hậu 增Tăng 清Thanh 價Giá 買Mãi 醉Túy 何Hà 愁Sầu 缺Khuyết 酒Tửu 錢Tiền 盆bồn 中trung 梅mai 枝chi 蟠bàn 何hà 以dĩ 異dị 浮phù 山sơn 不bất 動động 根căn 原nguyên 去khứ 住trụ 閒gian/nhàn 大đại 地địa 無vô 私tư 香hương 不bất 著trước 誰thùy 家gia 孤cô 鶴hạc 立lập 庭đình 間gian 燈đăng 下hạ 梅mai 漫mạn 將tương 澹đạm 致trí 寄ký 山sơn 房phòng 香hương 散tán 深thâm 宵tiêu 雪tuyết 滿mãn 床sàng 一nhất 朵đóa 忽hốt 然nhiên 和hòa 影ảnh 落lạc 驚kinh 多đa 蝴# 蝶# 暗ám 中trung 忙mang 瓶bình 中trung 梅mai 幾kỷ 本bổn 橫hoạnh/hoành 斜tà 清thanh 韻vận 多đa 壺hồ 中trung 寄ký 跡tích 似tự 巖nham 阿a 支chi 頤di 試thí 問vấn 忙mang 忙mang 者giả 門môn 外ngoại 尋tầm 芳phương 意ý 欲dục 何hà 舟chu 中trung 梅mai 滿mãn 棹# 清thanh 香hương 自tự 去khứ 留lưu 乾can/kiền/càn 坤# 無vô 著trước 漾dạng 悠du 悠du 年niên 深thâm 懶lãn 作tác 羅la 浮phù 夢mộng 伴bạn 釣điếu 寒hàn 江giang 雪tuyết 一nhất 舟chu 馬mã 上thượng 梅mai 征chinh 鞍yên 欲dục 掛quải 已dĩ 傳truyền 馡# 萬vạn 里lý 春xuân 光quang 急cấp 似tự 飛phi 野dã 草thảo 如như 茵nhân 鞭tiên 影ảnh 過quá 相tương 逢phùng 盡tận 道đạo 玉ngọc 郎lang 歸quy 掛quải 月nguyệt 梅mai 徹triệt 夜dạ 寒hàn 光quang 映ánh 雪tuyết 枝chi 花hoa 明minh 猶do 怪quái 眾chúng 星tinh 稀# 婆bà 娑sa 影ảnh 裏lý 人nhân 天thiên 靜tĩnh 幾kỷ 度độ 暗ám 香hương 獨độc 自tự 飛phi 臨lâm 風phong 梅mai 梢# 頭đầu 渾hồn 似tự 散tán 珠châu 璣ky 逐trục 景cảnh 蜂phong 狂cuồng 戰chiến 雪tuyết 飛phi 到đáo 底để 為vi 憐lân 春xuân 色sắc 少thiểu 家gia 家gia 斜tà 貼# 半bán 蘿# 扉# 雲vân 棲tê 梅mai 濃nồng 淡đạm 留lưu 連liên 未vị 肯khẳng 飛phi 隴# 頭đầu 誰thùy 道đạo 故cố 人nhân 稀# 憶ức 從tùng 出xuất 岫# 無vô 心tâm 後hậu 高cao 臥ngọa 芳phương 叢tùng 任nhậm 白bạch 衣y 帶đái 雨vũ 梅mai 碧bích 玉ngọc 翩# 翩# 不bất 染nhiễm 塵trần 淋lâm 漓# 樹thụ 下hạ 恍hoảng 鋪phô 茵nhân 寒hàn 香hương 洗tẩy 去khứ 知tri 多đa 少thiểu 幾kỷ 度độ 憑bằng 闌lan 嘆thán 美mỹ 人nhân 冒mạo 雪tuyết 梅mai 破phá 臘lạp 香hương 沉trầm 六lục 出xuất 間gian 雰# 雰# 千thiên 樹thụ 戴đái 芳phương 顏nhan 清thanh 光quang 一nhất 片phiến 描# 盡tận 就tựu 珍trân 重trọng 趙triệu 昌xương 莫mạc 等đẳng 閒gian/nhàn ▆# 苑uyển 梅mai 久cửu 培bồi 素tố 質chất 淡đạm 如như 濃nồng 倚ỷ 日nhật 撐xanh 雲vân 傲ngạo 漢hán 宮cung 嬪# 侍thị 只chỉ 憐lân 肌cơ 骨cốt 瘦sấu 不bất 知tri 身thân 在tại 雪tuyết 霜sương 中trung 丹đan 墀trì 梅mai 吐thổ 盡tận 珠châu 璣ky 壓áp 眾chúng 英anh 似tự 留lưu 香hương 味vị 待đãi 和hòa 美mỹ 不bất 知tri 林lâm 下hạ 歸quy 何hà 日nhật 白bạch 首thủ 猶do 耽đam 玉ngọc 漏lậu 聲thanh 邊biên 塞tắc 梅mai 百bách 花hoa 叢tùng 裏lý 逞sính 英anh 雄hùng 卓trác 立lập 孤cô 城thành 勢thế 若nhược 龍long 謾man 道đạo 玉ngọc 門môn 春xuân 不bất 到đáo 年niên 年niên 香hương 襯# 馬mã 蹄đề 濃nồng 海hải 鳥điểu 梅mai 瓊# 花hoa 錯thác 擁ủng 一nhất 江giang 天thiên 雞kê 犬khuyển 聲thanh 稀# 春xuân 色sắc 全toàn 任nhậm 爾nhĩ 夭yểu 桃đào 誇khoa 豔diễm 冶dã 蓬bồng 瀛doanh 消tiêu 息tức 占chiêm 傳truyền 先tiên 僧Tăng 舍xá 梅mai 鐵Thiết 幹Cán 亭Đình 亭Đình 挺Đĩnh 出Xuất 塵Trần 久Cửu 經Kinh 冷Lãnh 淡Đạm 見Kiến 天Thiên 真Chân 數Số 枝Chi 庭Đình 際Tế 將Tương 舒Thư 臘Lạp 渾Hồn 似Tự 當Đương 年Niên 立Lập 雪Tuyết 人Nhân 隱ẩn 居cư 梅mai 謝tạ 盡tận 浮phù 華hoa 潔khiết 一nhất 身thân 深thâm 居cư 巖nham 谷cốc 倍bội 精tinh 神thần 王vương 侯hầu 不bất 解giải 高cao 扳# 賞thưởng 惟duy 有hữu 琴cầm 書thư 入nhập 夢mộng 頻tần 書thư 館quán 梅mai 獨độc 培bồi 庭đình 際tế 意ý 何hà 如như 為vi 愛ái 香hương 侵xâm 几kỉ 上thượng 晝trú 夜dạ 半bán 忽hốt 然nhiên 花hoa 影ảnh 落lạc 驚kinh 殘tàn 春xuân 夢mộng 到đáo 華hoa 胥# 琴cầm 閣các 梅mai 暖noãn 閣các 花hoa 飛phi 逸dật 興hưng 增tăng 古cổ 絃huyền 彈đàn 罷bãi 月nguyệt 初sơ 登đăng 孤cô 梢# 斜tà 倚ỷ 西tây 軒hiên 外ngoại 休hưu 作tác 玉ngọc 人nhân 側trắc 耳nhĩ 聽thính 笛địch 樓lâu 梅mai 歌ca 管quản 聲thanh 喧huyên 雪tuyết 未vị 開khai 高cao 低đê 吹xuy 入nhập 別biệt 樓lâu 臺đài 江giang 城thành 五ngũ 月nguyệt 殘tàn 猶do 晚vãn 好hảo/hiếu 向hướng 陽dương 春xuân 律luật 裏lý 來lai 譙# 樓lâu 梅mai 嚴nghiêm 凝ngưng 樓lâu 外ngoại 碧bích 高cao 低đê 畫họa 角giác 飛phi 霜sương 子tử 夜dạ 凄# 漠mạc 漠mạc 煙yên 城thành 人nhân 睡thụy 盡tận 獨độc 陪bồi 明minh 月nguyệt 下hạ 峰phong 西tây 酒tửu 店điếm 梅mai 煙yên 火hỏa 叢tùng 中trung 雪tuyết 數số 枝chi 香hương 延diên 僊tiên 侶lữ 醉túy 相tương 知tri 解giải 貂# 客khách 去khứ 多đa 珍trân 囑chúc 樓lâu 角giác 于vu 今kim 莫mạc 掛quải 旗kỳ 妓kỹ 館quán 梅mai 雪tuyết 幹cán 相tương/tướng 宜nghi 傍bàng 竹trúc 溪khê 無vô 端đoan 斜tà 倚ỷ 青thanh 樓lâu 低đê 春xuân 新tân 花hoa 下hạ 多đa 車xa 馬mã 回hồi 步bộ 嬌kiều 容dung 付phó 雨vũ 泥nê 客khách 館quán 梅mai 黃hoàng 昏hôn 時thời 節tiết 正chánh 衝xung 寒hàn 白bạch 首thủ 嗟ta 君quân 行hành 路lộ 難nạn/nan 高cao 潔khiết 一nhất 枝chi 頻tần 作tác 主chủ 何hà 妨phương 征chinh 馬mã 暫tạm 辭từ 鞍yên 村thôn 舍xá 梅mai 雞kê 犬khuyển 聲thanh 中trung 白bạch 似tự 霜sương 數số 株chu 屋ốc 角giác 賣mại 清thanh 芳phương 歲tuế 寒hàn 價giá 重trọng/trùng 無vô 人nhân 識thức 嬴# 得đắc 春xuân 深thâm 帶đái 雨vũ 黃hoàng 窗song 前tiền 梅mai 瓊# 蕊nhị 數số 枝chi 月nguyệt 一nhất 庭đình 暗ám 香hương 拂phất 拂phất 透thấu 疏sớ/sơ 櫺# 尋tầm 光quang 時thời 綴chuế 琴cầm 書thư 上thượng 高cao 臥ngọa 主chủ 人nhân 見kiến 未vị 曾tằng 戶hộ 外ngoại 梅mai 凝ngưng 霜sương 瘦sấu 質chất 立lập 簷diêm 牙nha 消tiêu 息tức 未vị 傳truyền 預dự 放phóng 花hoa 隱ẩn 者giả 相tương 尋tầm 何hà 處xứ 是thị 舉cử 頭đầu 認nhận 作tác 林lâm 逋# 家gia 井tỉnh 邊biên 梅mai 瑤dao 花hoa 何hà 事sự 傍bàng 疏sớ/sơ 悟ngộ 展triển 轉chuyển 春xuân 聲thanh 近cận 轆# 轤# 幾kỷ 丈trượng 泉tuyền 深thâm 長trường/trưởng 濯trạc 魄phách 騷# 人nhân 猶do 折chiết 寄ký 水thủy 壺hồ 橋kiều 頭đầu 梅mai 雪tuyết 冒mạo 危nguy 橋kiều 夾giáp 岸ngạn 馡# 去khứ 來lai 襲tập 盡tận 度độ 人nhân 衣y 可khả 憐lân 花hoa 外ngoại 風phong 塵trần 客khách 猶do 笑tiếu 簑# 翁ông 坐tọa 釣điếu 磯ki 籬# 邊biên 梅mai 黃hoàng 花hoa 乍sạ 老lão 槿# 餘dư 酣# 碧bích 蕊nhị 須tu 臾du 放phóng 二nhị 三tam 臘lạp 到đáo 故cố 園viên 催thôi 點điểm 綴chuế 高cao 人nhân 幾kỷ 度độ 倩thiến 笻# 探thám 路lộ 傍bàng 梅mai 閱duyệt 遍biến 風phong 塵trần 白bạch 滿mãn 眶# 霜sương 華hoa 未vị 結kết 也dã 清thanh 涼lương 雖tuy 非phi 大đại 樹thụ 遮già 天thiên 下hạ 留lưu 盡tận 行hành 人nhân 撲phác 鼻tị 香hương 溪khê 頭đầu 梅mai 數số 朵đóa 蕭tiêu 疏sớ/sơ 掛quải 碧bích 流lưu 淡đạm 容dung 不bất 漱thấu 自tự 清thanh 幽u 漁ngư 樵tiều 竟cánh 日nhật 忘vong 來lai 往vãng 花hoa 下hạ 何hà 人nhân 泛phiếm 剡# 舟chu 江giang 上thượng 梅mai 乍sạ 渡độ 陽dương 春xuân 春xuân 又hựu 輝huy 亭đình 亭đình 不bất 逐trục 蘆lô 花hoa 飛phi 相tương 知tri 惟duy 有hữu 波ba 心tâm 月nguyệt 徹triệt 夜dạ 梢# 頭đầu 照chiếu 雪tuyết 馡# 松tùng 下hạ 梅mai 清thanh 操thao 同đồng 老lão 質chất 同đồng 堅kiên 寒hàn 色sắc 臨lâm 梢# 不bất 變biến 遷thiên 誰thùy 似tự 蒼thương 顏nhan 與dữ 皓hạo 首thủ 盤bàn 桓hoàn 林lâm 下hạ 兩lưỡng 忘vong 年niên 竹trúc 間gian 梅mai 竿can/cán 竿can/cán 翠thúy 裏lý 立lập 芳phương 顏nhan 春xuân 色sắc 深thâm 藏tạng 孰thục 解giải 扳# 為vi 問vấn 龍long 孫tôn 何hà 日nhật 長trường/trưởng 高cao 扶phù 老lão 叟# 出xuất 青thanh 山sơn 柳liễu 隄đê 梅mai 未vị 展triển 新tân 眉mi 古cổ 陌mạch 黃hoàng 先tiên 開khai 碧bích 眼nhãn 瞷# 春xuân 光quang 亂loạn 絲ti 不bất 必tất 長trường/trưởng 相tương/tướng 絆bán 自tự 有hữu 清thanh 風phong 播bá 遠viễn 香hương 居cư 山sơn 梅mai 木mộc 石thạch 作tác 鄰lân 雪tuyết 作tác 窠khòa 相tương 知tri 惟duy 有hữu 牧mục 樵tiều 多đa 孤cô 高cao 不bất 鬥đấu 閒gian/nhàn 花hoa 豔diễm 誰thùy 信tín 春xuân 光quang 在tại 薜bệ 蘿# 出xuất 墻tường 梅mai 園viên 外ngoại 春xuân 光quang 不bất 盡tận 窺khuy 引dẫn 多đa 車xa 馬mã 叩khấu 松tùng 扉# 橫hoạnh/hoành 斜tà 何hà 必tất 人nhân 如như 玉ngọc 過quá 客khách 也dã 沾triêm 香hương 滿mãn 衣y 覆phú 池trì 梅mai 根căn 蟠bàn 水thủy 際tế 別biệt 風phong 塵trần 蕩đãng 漾dạng 清thanh 波ba 枝chi 葉diệp 新tân 魚ngư 鳥điểu 休hưu 疑nghi 花hoa 影ảnh 動động 是thị 龍long 早tảo 已dĩ 自tự 翻phiên 身thân 倚ỷ 石thạch 梅mai 傲ngạo 骨cốt 長trường/trưởng 依y 片phiến 石thạch 幽u 花hoa 晨thần 雪tuyết 夜dạ 恍hoảng 羅la 浮phù 年niên 高cao 正chánh 好hảo/hiếu 酣# 春xuân 夢mộng 矯kiểu 首thủ 話thoại 君quân 謾man 點điểm 頭đầu 掛quải 瀑bộc 梅mai 瀑bộc 布bố 飛phi 花hoa 一nhất 樣# 清thanh 縱túng/tung 然nhiên 藏tạng 跡tích 未vị 藏tạng 聲thanh 水thủy 晶tinh 簾# 外ngoại 雲vân 初sơ 捲quyển 粒lạp 粒lạp 神thần 丹đan 煉luyện 不bất 成thành 懸huyền 崖nhai 梅mai 臨lâm 危nguy 古cổ 樹thụ 偃yển 崔thôi 嵬ngôi 潦lạo 倒đảo 花hoa 飛phi 春xuân 乍sạ 回hồi 遠viễn 望vọng 何hà 人nhân 扳# 得đắc 及cập 還hoàn 他tha 高cao 士sĩ 老lão 山sơn 隈ôi 墳phần 林lâm 梅mai 花hoa 落lạc 花hoa 芳phương 俱câu 不bất 知tri 徒đồ 傳truyền 春xuân 信tín 向hướng 南nam 枝chi 浮phù 生sanh 到đáo 此thử 須tu 開khai 眼nhãn 去khứ 後hậu 追truy 馨hinh 亦diệc 已dĩ 遲trì 聖thánh 廟miếu 梅mai 素tố 心tâm 時thời 傍bàng 至chí 人nhân 居cư 樹thụ 不bất 在tại 春xuân 韻vận 自tự 如như 雪tuyết 裏lý 文văn 章chương 天thiên 地địa 老lão 浮phù 生sanh 空không 讀đọc 焚phần 餘dư 書thư 道đạo 院viện 梅mai 賽tái 玉ngọc 花hoa 飛phi 別biệt 一nhất 天thiên 丹đan 成thành 何hà 處xứ 更cánh 求cầu 僊tiên 孤cô 高cao 不bất 為vi 劉lưu 郎lang 種chủng 桃đào 李# 休hưu 來lai 問vấn 歲tuế 年niên 佛Phật 寺tự 梅mai 不bất 假giả 天thiên 工công 自tự 破phá 顏nhan 枝chi 枝chi 香hương 擁ủng 雪tuyết 中trung 山sơn 東đông 皇hoàng 面diện 目mục 無vô 高cao 下hạ 分phân 付phó 伊y 人nhân 信tín 手thủ 扳# 落lạc 花hoa 吟ngâm 三tam 十thập 首thủ (# 次thứ 黃hoàng 十thập 華hoa 居cư 士sĩ 韻vận )# 一nhất 東đông 群quần 英anh 次thứ 第đệ 托thác 林lâm 東đông 倏thúc 爾nhĩ 孤cô 飛phi 度độ 翠thúy 叢tùng 倩thiến 月nguyệt 疏sớ/sơ 攤# 書thư 案án 白bạch 承thừa 風phong 斜tà 點điểm 釣điếu 磯ki 紅hồng 神thần 光quang 閒gian/nhàn 寓# 枯khô 榮vinh 外ngoại 芳phương 躅trục 徒đồ 馳trì 枝chi 葉diệp 中trung 蜀thục 魄phách 啼đề 時thời 春xuân 已dĩ 老lão 幾kỷ 人nhân 對đối 景cảnh 悟ngộ 真chân 空không 二nhị 冬đông 漸tiệm 減giảm 南nam 枝chi 一nhất 片phiến 濃nồng 不bất 堪kham 煙yên 雨vũ 遍biến 遺di 蹤tung 藥dược 闌lan 豔diễm 冶dã 多đa 延diên 客khách 香hương 國quốc 虛hư 無vô 錯thác 引dẫn 蜂phong 樹thụ 老lão 青thanh 存tồn 龍long 甲giáp 瑩oánh 村thôn 深thâm 紅hồng 逐trục 馬mã 蹄đề 彸# 高cao 低đê 為vi 語ngữ 休hưu 爭tranh 價giá 俯phủ 仰ngưỡng 茫mang 茫mang 盡tận 醉túy 容dung 三tam 江giang 縹# 緲# 非phi 圖đồ 掩yểm 雪tuyết 釭# 驚kinh 迴hồi 幻huyễn 夢mộng 到đáo 山sơn 窗song 未vị 曾tằng 結kết 子tử 垂thùy 僊tiên 苑uyển 幾kỷ 度độ 隨tùy 流lưu 濯trạc 楚sở 江giang 和hòa 靖tĩnh 空không 遺di 梅mai 鶴hạc 影ảnh 富phú 春xuân 惟duy 見kiến 去khứ 來lai 艭# 芳phương 心tâm 一nhất 點điểm 今kim 奚hề 在tại 不bất 逐trục 狂cuồng 風phong 獨độc 自tự 降giáng/hàng 四tứ 支chi 繁phồn 榮vinh 久cửu 戀luyến 亦diệc 堪kham 嗤xuy 浪lãng 逐trục 韶thiều 光quang 棄khí 故cố 枝chi 失thất 隊đội 黃hoàng 鶯# 猶do 欲dục 語ngữ 離ly 巢sào 紫tử 燕yên 向hướng 何hà 之chi 畫họa 艎# 泛phiếm 盡tận 無vô 人nhân 渡độ 金kim 地địa 鋪phô 平bình 映ánh 月nguyệt 遲trì 自tự 有hữu 天thiên 工công 閒gian/nhàn 作tác 主chủ 從tùng 來lai 形hình 影ảnh 不bất 相tương 思tư 五ngũ 微vi 把bả 臂tý 相tương 尋tầm 入nhập 翠thúy 微vi 爛lạn 紅hồng 一nhất 逕kính 掩yểm 松tùng 扉# 離ly 人nhân 始thỉ 覺giác 留lưu 無vô 計kế 啣# 鳥điểu 何hà 曾tằng 去khứ 不bất 歸quy 點điểm 綴chuế 古cổ 今kim 能năng 幾kỷ 朵đóa 廓khuếch 開khai 天thiên 地địa 只chỉ 空không 幃vi 許hứa 多đa 猶do 作tác 紅hồng 塵trần 夢mộng 惆trù 悵trướng 殘tàn 霞hà 對đối 落lạc 暉huy 六lục 魚ngư 紅hồng 紫tử 何hà 曾tằng 染nhiễm 碧bích 虛hư 一nhất 天thiên 瀟tiêu 洒sái 浪lãng 居cư 諸chư 籬# 邊biên 瘦sấu 幹cán 猶do 堪kham 愛ái 欄lan 外ngoại 清thanh 香hương 望vọng 再tái 舒thư 不bất 盡tận 聲thanh 消tiêu 鳥điểu 語ngữ 後hậu 偶ngẫu 然nhiên 影ảnh 落lạc 夜dạ 明minh 初sơ 年niên 年niên 景cảnh 象tượng 渾hồn 如như 是thị 匝táp 地địa 芳phương 蹤tung 懶lãn 掃tảo 除trừ 七thất 虞ngu 極cực 日nhật 園viên 林lâm 半bán 綠lục 蕪# 從tùng 前tiền 粉phấn 飾sức 費phí 工công 夫phu 空không 枝chi 未vị 曉hiểu 星tinh 初sơ 隕vẫn 殘tàn 蒂# 深thâm 宵tiêu 月nguyệt 更cánh 孤cô 斯tư 際tế 歌ca 中trung 猶do 有hữu 酒tửu 誰thùy 家gia 臉liệm 上thượng 不bất 垂thùy 珠châu 眩huyễn 人nhân 顏nhan 色sắc 須tu 臾du 改cải 徒đồ 把bả 黃hoàng 金kim 鬻dục 畫họa 圖đồ 八bát 齊tề 紅hồng 雨vũ 瀟tiêu 瀟tiêu 望vọng 不bất 齊tề 晨thần 風phong 夕tịch 月nguyệt 洒sái 東đông 西tây 淡đạm 濃nồng 錯thác 落lạc 苔# 千thiên 點điểm 桃đào 李# 虛hư 粧# 夢mộng 一nhất 蹊# 羽vũ 士sĩ 悟ngộ 身thân 洞đỗng 幻huyễn 化hóa 高cao 人nhân 托thác 意ý 遍biến 留lưu 題đề 春xuân 光quang 何hà 事sự 隨tùy 流lưu 去khứ 路lộ 曲khúc 山sơn 深thâm ▆# ▆# ▆# 九cửu 佳giai 物vật 華hoa 節tiết 候hậu 偶ngẫu 相tương/tướng 諧hài 多đa 恨hận 群quần 英anh 自tự 活hoạt 埋mai 幾kỷ 度độ 鳥điểu 聲thanh 催thôi ▆# 夢mộng 半bán 生sanh 國quốc 色sắc 葬táng 空không 階giai 丹đan 翻phiên 大đại 地địa 疑nghi 僊tiên 島đảo 春xuân 去khứ 誰thùy 家gia 脫thoát 草thảo 鞋hài 石thạch 罅# 苔# 斑ban 皆giai 落lạc 處xứ 謾man 追truy 孤cô 鳥điểu 過quá 天thiên 涯nhai 十thập 灰hôi 窈yểu 窕điệu 難nạn/nan 辭từ 歲tuế 月nguyệt 催thôi 愛ái 君quân 幾kỷ 度độ 獨độc 徘bồi 徊hồi 積tích 多đa 珠châu 玉ngọc 門môn 成thành 市thị 棲tê 老lão 煙yên 霞hà 水thủy 一nhất 杯# 柳liễu 畔bạn 相tương 逢phùng 渾hồn 有hữu 約ước 窗song 前tiền 無vô 語ngữ 伴bạn 誰thùy 來lai 東đông 皇hoàng 借tá 問vấn 歸quy 何hà 促xúc 伸thân 手thủ 欄lan 邊biên 挽vãn 不bất 回hồi 十thập 一nhất 真chân 逍tiêu 遙diêu 無vô 處xứ 不bất 天thiên 真chân 任nhậm 泊bạc 芳phương 叢tùng 任nhậm 出xuất 塵trần 上thượng 苑uyển 于vu 今kim 休hưu 擊kích 鼓cổ 故cố 園viên 奚hề 異dị 昔tích 逃đào 秦tần 心tâm 空không 謾man 說thuyết 成thành 僊tiên 術thuật 葉diệp 落lạc 渾hồn 如như 去khứ 國quốc 人nhân 舉cử 世thế 未vị 忘vong 炎diễm 冷lãnh 態thái 頻tần 頻tần 回hồi 首thủ 暗ám 傷thương 春xuân 十thập 二nhị 文văn 家gia 僮đồng 未vị 掃tảo 遍biến 繽tân 紛phân 疑nghi 是thị 長trường/trưởng 空không 散tán 彩thải 文văn 碧bích 蕊nhị 含hàm 春xuân 驚kinh 破phá 玉ngọc 黃hoàng 鸝ly 遶nhiễu 樹thụ 啄trác 流lưu 雲vân 江giang 山sơn 滿mãn 目mục 哀ai 遷thiên 謝tạ 版# 蕩đãng 彌di 天thiên 忍nhẫn 見kiến 聞văn 時thời 去khứ 雖tuy 非phi 風phong 雨vũ 事sự 可khả 憐lân 片phiến 片phiến 燦# 谿khê 漬tí 十thập 三tam 元nguyên 無vô 意ý 送tống 春xuân 獨độc 閉bế 門môn 枝chi 枝chi 月nguyệt 色sắc 漏lậu 黃hoàng 昏hôn 參tham 差sai 鮮tiên 滴tích 杜đỗ 鵑# 血huyết 潦lạo 倒đảo 暗ám 驚kinh 蝴# 蝶# 魂hồn 浮phù 動động 江giang 干can 舒thư 瘦sấu 影ảnh 從tùng 容dung 庭đình 際tế 聽thính 香hương 痕ngân 上thượng 林lâm 憶ức 昔tích 顏nhan 如như 玉ngọc 借tá 問vấn 於ư 今kim 幾kỷ 樹thụ 存tồn 十thập 四tứ 寒hàn 未vị 生sanh 消tiêu 息tức 覓mịch 還hoàn 難nạn/nan 偶ngẫu 涉thiệp 春xuân 秋thu 撩# 亂loạn 殘tàn 聞văn 盡tận 木mộc 樨# 非phi 在tại 樹thụ 飄phiêu 空không 閬# 苑uyển 不bất 成thành 丹đan 高cao 僧Tăng 定định 裏lý 疑nghi 天thiên 散tán 處xứ 士sĩ 閒gian/nhàn 餘dư 呼hô 鶴hạc 餐xan 此thử 際tế 主chủ 人nhân 休hưu 眷quyến 眷quyến 明minh 年niên 依y 舊cựu 笑tiếu 長trường/trưởng 安an 十thập 五ngũ 刪san 高cao 低đê 無vô 處xứ 隱ẩn 微vi 顏nhan 一nhất 別biệt 青thanh 山sơn 望vọng 不bất 還hoàn 窗song 外ngoại 催thôi 詩thi 輕khinh 曳duệ 曳duệ 江giang 頭đầu 別biệt 賦phú 對đối 潸# 潸# 色sắc 香hương 過quá 眼nhãn 何hà 堪kham 著trước 雲vân 水thủy 追truy 蹤tung 未vị 肯khẳng 閑nhàn 最tối 是thị 有hữu 情tình 枝chi 上thượng 鳥điểu 殷ân 勤cần 相tương/tướng 送tống 下hạ 苔# 斑ban 十thập 六lục 先tiên 貪tham 生sanh 漢hán 武võ 遍biến 求cầu 僊tiên 悟ngộ 到đáo 空không 花hoa 亦diệc 可khả 憐lân 滿mãn 國quốc 黃hoàng 金kim 飛phi 縹# 緲# 一nhất 池trì 青thanh 草thảo 染nhiễm 渾hồn 全toàn 今kim 朝triêu 豈khởi 復phục 為vi 渠cừ 妒đố 昔tích 日nhật 無vô 端đoan 越việt 樣# 妍nghiên 月nguyệt 照chiếu 空không 庭đình 人nhân 睡thụy 盡tận 寥liêu 寥liêu 愁sầu 殺sát 美mỹ 人nhân 天thiên 十thập 七thất 蕭tiêu 綺ỷ 園viên 涉thiệp 遍biến 冷lãnh 蕭tiêu 蕭tiêu 西tây 子tử 依y 稀# 懶lãn 賣mại 嬌kiều 墜trụy 露lộ 驚kinh 殘tàn 棲tê 蝶# 夢mộng 臨lâm 風phong 疑nghi 伴bạn 落lạc 霞hà 飄phiêu 漢hán 官quan 綠lục 暗ám 無vô 人nhân 到đáo 隋tùy 苑uyển 春xuân 深thâm 任nhậm 草thảo 驕kiêu 失thất 路lộ 漁ngư 翁ông 多đa 悵trướng 望vọng 武võ 陵lăng 何hà 復phục 獲hoạch 招chiêu 邀yêu 十thập 八bát 肴hào 花hoa 片phiến 參tham 差sai 散tán 遠viễn 郊giao 猶do 餘dư 殘tàn 蒂# 半bán 春xuân 梢# 一nhất 枝chi 胭# 粉phấn 原nguyên 無vô 著trước 幾kỷ 度độ 杖trượng 藜# 是thị 素tố 交giao 浪lãng 跡tích 溪khê 濆# 憑bằng 自tự 浣hoán 獨độc 吟ngâm 松tùng 下hạ 宛uyển 相tương/tướng 嘲# 山sơn 翁ông 另# 有hữu 山sơn 中trung 趣thú 多đa 種chủng 珊san 瑚hô 綴chuế 草thảo 茅mao 十thập 九cửu 豪hào 色sắc 香hương 脫thoát 盡tận 始thỉ 為vi 高cao 氣khí 候hậu 相tương/tướng 催thôi 似tự 太thái 勞lao 柳liễu 絮# 遙diêu 尋tầm 歸quy 燕yên 路lộ 杏hạnh 村thôn 紅hồng 入nhập 酒tửu 家gia 醪lao 滿mãn 園viên 採thải 女nữ 憐lân 鋪phô 砌# 孤cô 影ảnh 移di 人nhân 懶lãn 讀đọc 騷# 惟duy 有hữu 老lão 僧Tăng 多đa 妙diệu 用dụng 六lục 時thời 收thu 拾thập 補bổ 方phương 袍bào 二nhị 十thập 歌ca 誰thùy 家gia 高cao 閣các 亂loạn 拋phao 梭# 寂tịch 寂tịch 無vô 聲thanh 生sanh 意ý 多đa 莫mạc 向hướng 春xuân 城thành 爭tranh 豔diễm 冶dã 肯khẳng 辭từ 祗chi 樹thụ 共cộng 蹉sa 跎# 香hương 山sơn 積tích 雪tuyết 寒hàn 樵tiều 子tử 曲khúc 澗giản 堆đôi 朱chu 染nhiễm 釣điếu 簑# 面diện 目mục 現hiện 前tiền 聊liêu 借tá 問vấn 當đương 年niên 微vi 笑tiếu 事sự 如như 何hà 廿# 一nhất 麻ma 回hồi 首thủ 桃đào 源nguyên 路lộ 不bất 遐hà 流lưu 漣# 千thiên 里lý 泊bạc 誰thùy 家gia 天thiên 香hương 夜dạ 靜tĩnh 凋điêu 明minh 月nguyệt 金kim 谷cốc 春xuân 深thâm 散tán 小tiểu 霞hà 志chí 士sĩ 蒼thương 黃hoàng 留lưu 眼nhãn 覷thứ 詩thi 翁ông 瀟tiêu 洒sái 向hướng 人nhân 誇khoa 寄ký 言ngôn 市thị 上thượng 賣mại 花hoa 者giả 依y 舊cựu 歸quy 耕canh 問vấn 黍thử 麻ma 廿# 二nhị 陽dương 遊du 蜂phong 久cửu 矣hĩ 息tức 追truy 香hương 香hương 去khứ 餘dư 枝chi 自tự 短đoản 長trường/trưởng 彭# 澤trạch 傷thương 心tâm 寧ninh 種chủng 柳liễu 蘭lan 亭đình 得đắc 意ý 獨độc 流lưu 觴thương 江giang 梅mai 早tảo 占chiêm 群quần 英anh 老lão 巖nham 桂quế 疏sớ/sơ 鋪phô 幽u 徑kính 黃hoàng 士sĩ 女nữ 休hưu 嬿# 多đa 變biến 態thái 古cổ 今kim 面diện 目mục 擲trịch 虛hư 粧# 廿# 三tam 庚canh 山sơn 谷cốc 嚶# 嚶# 曉hiểu 未vị 晴tình 山sơn 翁ông 高cao 臥ngọa 任nhậm 凋điêu 英anh 翩# 翩# 墻tường 外ngoại 扶phù 無vô 力lực 點điểm 點điểm 階giai 前tiền 恨hận 有hữu 聲thanh 妃phi 子tử 已dĩ 辭từ 樓lâu 閣các 去khứ 正chánh 孫tôn 猶do 向hướng 村thôn 郊giao 行hành 一nhất 身thân 自tự 是thị 輕khinh 如như 羽vũ 何hà 處xứ 煙yên 波ba 不bất 縱tung 橫hoành 廿# 四tứ 青thanh 怪quái 卻khước 枝chi 頭đầu 漸tiệm 擁ủng 青thanh 幾kỷ 多đa 朱chu 紫tử 盡tận 飄phiêu 零linh 貞trinh 魂hồn 冷lãnh 泊bạc 江giang 心tâm 月nguyệt 涼lương 夜dạ 孤cô 依y 草thảo 際tế 螢huỳnh 深thâm 望vọng 禁cấm 庭đình 誰thùy 解giải 醉túy 試thí 看khán 覺giác 樹thụ 遍biến 垂thùy 馨hinh 陸lục 離ly 芳phương 草thảo 徒đồ 延diên 茂mậu 何hà 復phục 春xuân 風phong 上thượng 錦cẩm 屏bính 廿# 五ngũ 蒸chưng 家gia 家gia 梅mai 雨vũ 甚thậm 相tương/tướng 陵lăng 洗tẩy 盡tận 紅hồng 粧# 獨độc 久cửu 憑bằng 鶴hạc 過quá 畫họa 軒hiên 疑nghi 羽vũ 脫thoát 人nhân 歸quy 香hương 徑kính 駭hãi 雲vân 凌lăng 天thiên 工công 此thử 日nhật 成thành 烏ô 有hữu 雪tuyết 髮phát 今kim 年niên 長trường/trưởng 更cánh 增tăng 看khán 到đáo 榮vinh 枯khô 環hoàn 轉chuyển 際tế 何hà 如như 高cao 臥ngọa 枕chẩm 橫hoạnh/hoành 肱# 廿# 六lục 尤vưu 浮phù 華hoa 蹤tung 跡tích 謾man 延diên 留lưu 醉túy 舞vũ 高cao 棲tê 得đắc 自tự 由do 車xa 馬mã 已dĩ 辭từ 喧huyên 戶hộ 外ngoại 煙yên 霞hà 無vô 復phục 戀luyến 梢# 頭đầu 芳phương 聲thanh 撲phác 地địa 春xuân 還hoàn 在tại 幻huyễn 色sắc 媚mị 人nhân 敗bại 始thỉ 休hưu 何hà 似tự 松tùng 篁# 長trường/trưởng 滴tích 翠thúy 飽bão 餐xan 霜sương 露lộ 不bất 知tri 秋thu 廿# 七thất 侵xâm 不bất 盡tận 芳phương 叢tùng 變biến 綠lục 陰ấm 曉hiểu 風phong 猶do 恨hận 急cấp 相tương/tướng 侵xâm 蕭tiêu 蕭tiêu 臺đài 榭# 沉trầm 荒hoang 草thảo 灼chước 灼chước 精tinh 華hoa 帶đái 苦khổ 心tâm 萬vạn 象tượng 關quan 頭đầu 多đa 著trước 眼nhãn 何hà 人nhân 林lâm 下hạ 獨độc 投đầu 簪# 看khán 他tha 蜂phong 蝶# 空không 來lai 往vãng 自tự 是thị 無vô 香hương 可khả 細tế 尋tầm 廿# 八bát 覃# 草Thảo 色Sắc 苔# 痕Ngân 月Nguyệt 二Nhị 三Tam 嬌Kiều 移Di 玉Ngọc 步Bộ 下Hạ 晴Tình 嵐Lam 人Nhân 因Nhân 對Đối 景Cảnh 驚Kinh 春Xuân 老Lão 樹Thụ 亦Diệc 辭Từ 金Kim 砥Chỉ 世Thế 貪Tham 瀟Tiêu 洒Sái 不Bất 承Thừa 繁Phồn 露Lộ 力Lực 傾Khuynh 欹# 仍Nhưng 帶Đái 去Khứ 年Niên 酣# 枝Chi 頭Đầu 生Sanh 滅Diệt 經Kinh 多Đa 少Thiểu 黃Hoàng 鳥Điểu 于Vu 今Kim 孰Thục 與Dữ 談Đàm 廿# 九cửu 鹽diêm 數số 枝chi 疏sớ/sơ 影ảnh 掛quải 疏sớ/sơ 簾# 百bách 億ức 分phần/phân 飛phi 動động 顧cố 瞻chiêm 人nhân 在tại 玉ngọc 樓lâu 猶do 未vị 醒tỉnh 魚ngư 驚kinh 香hương 餌nhị 卻khước 爭tranh 噞thiêm 原nguyên 非phi 僊tiên 子tử 拋phao 神thần 劍kiếm 豈khởi 是thị 天thiên 孫tôn 墜trụy 幅# 縑kiêm 無vô 限hạn 升thăng 沉trầm 何hà 所sở 似tự 殘tàn 雲vân 搖dao 曳duệ 過quá 低đê 簷diêm 三tam 十thập 咸hàm 東đông 風phong 吹xuy 去khứ 似tự 輕khinh 帆phàm 象tượng 外ngoại 群quần 芳phương 取thủ 次thứ 芟# 繚liễu 繞nhiễu 何hà 殊thù 天thiên 女nữ 散tán 凋điêu 零linh 猶do 有hữu 野dã 禽cầm 啣# 了liễu 知tri 景cảnh 色sắc 原nguyên 如như 夢mộng 淨tịnh 掃tảo 煙yên 霞hà 自tự 不bất 凡phàm 回hồi 首thủ 故cố 園viên 多đa 感cảm 嘆thán 敲# 深thâm 夜dạ 月nguyệt 續tục 玄huyền 函hàm (# 康khang 熙hi 三tam 十thập 一nhất 年niên 三tam 月nguyệt 板bản 送tống 嘉gia 興hưng 。 楞lăng 嚴nghiêm 寺tự 般Bát 若Nhã 堂đường 大đại 藏tạng 流lưu 通thông )# 。