德đức 風phong 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 二nhị 頌tụng 古cổ 初sơ 祖tổ 達đạt 磨ma 云vân 吾ngô 出xuất 世thế 非phi 久cửu 誰thùy 得đắc 吾ngô 正chánh 宗tông 者giả 出xuất 來lai 與dữ 汝nhữ 證chứng 明minh 最tối 後hậu 二nhị 祖tổ 出xuất 禮lễ 三tam 拜bái 依y 位vị 而nhi 立lập 磨ma 云vân 汝nhữ 得đắc 吾ngô 髓tủy 。 頌tụng 曰viết 。 滯trệ 貨hóa 多đa 年niên 要yếu 脫thoát 卻khước 強cường/cưỡng 開khai 席tịch 舖# 覓mịch 真chân 金kim 神thần 光quang 拜bái 立lập 獲hoạch 渠cừ 髓tủy 翻phiên 令linh 兒nhi 孫tôn 恨hận 轉chuyển 深thâm 六lục 祖tổ 告cáo 眾chúng 云vân 我ngã 有hữu 一nhất 物vật 無vô 頭đầu 無vô 尾vĩ 。 無vô 背bối 無vô 面diện 。 無vô 名danh 無vô 字tự 。 諸chư 人nhân 還hoàn 識thức 否phủ 。 頌tụng 曰viết 。 無vô 頭đầu 無vô 尾vĩ 。 又hựu 無vô 面diện 鐵thiết 眼nhãn 銅đồng 睛tình 窺khuy 不bất 見kiến 今kim 日nhật 分phân 明minh 為vi 指chỉ 津tân 僊tiên 人nhân 常thường 在tại 雲vân 中trung 現hiện 六lục 祖tổ 風phong 旛phan 。 頌tụng 。 不bất 是thị 旛phan 兮hề 不bất 是thị 風phong 海hải 門môn 湧dũng 出xuất 日nhật 輪luân 紅hồng 幾kỷ 多đa 戀luyến 窟quật 迷mê 蹤tung 者giả 不bất 見kiến 寥liêu 寥liêu 天thiên 地địa 空không 僧Tăng 問vấn 馬mã 祖tổ 近cận 日nhật 尊tôn 體thể 如như 何hà 祖tổ 云vân 日nhật 面diện 佛Phật 月nguyệt 面diện 佛Phật 。 頌tụng 。 日nhật 面diện 月nguyệt 面diện 頭đầu 頭đầu 相tương 見kiến 水thủy 秀tú 山sơn 清thanh 幸hạnh 勿vật 思tư 算toán 日nhật 面diện 佛Phật 月nguyệt 面diện 佛Phật 海hải 闊khoát 波ba 平bình 山sơn 突đột 兀ngột 萬vạn 里lý 雲vân 收thu 宇vũ 宙trụ 清thanh 寒hàn 光quang 皎hiệu 皎hiệu 照chiếu 何hà 物vật 唯duy 政chánh 因nhân 入nhập 京kinh 逢phùng 一nhất 官quan 人nhân 命mạng 喫khiết 飯phạn 忽hốt 聞văn 驢lư 鳴minh 官quan 招chiêu 曰viết 頭đầu 陀đà 政chánh 舉cử 頭đầu 指chỉ 驢lư 政chánh 指chỉ 官quan 法Pháp 眼nhãn 別biệt 作tác 驢lư 鳴minh 。 頌tụng 。 驀# 召triệu 一nhất 聲thanh 便tiện 舉cử 頭đầu 一nhất 挨ai 一nhất 拶# 最tối 風phong 流lưu 誰thùy 知tri 更cánh 有hữu 傍bàng 觀quan 者giả 便tiện 作tác 驢lư 鳴minh 狗cẩu 吠phệ 酬thù 水thủy 潦lạo 和hòa 尚thượng 參tham 馬mã 祖tổ 。 頌tụng 。 一nhất 踏đạp 分phân 明minh 絕tuyệt 正chánh 偏thiên 水thủy 潦lạo 從tùng 此thử 話thoại 頭đầu 圓viên 百bách 千thiên 玄huyền 妙diệu 如như 相tương 似tự 依y 舊cựu 阿A 難Nan 在tại 佛Phật 前tiền 趙triệu 州châu 示thị 眾chúng 云vân 佛Phật 之chi 一nhất 字tự 我ngã 不bất 喜hỷ 聞văn 。 頌tụng 。 佛Phật 之chi 一nhất 字tự 聞văn 不bất 喜hỷ 獨độc 坐tọa 巍nguy 巍nguy 迥huýnh 大đại 唐đường 但đãn 見kiến 皇hoàng 風phong 成thành 一nhất 片phiến 更cánh 於ư 何hà 處xứ 覓mịch 封phong 疆cương 趙triệu 州châu 勘khám 婆bà 子tử 。 頌tụng 。 蕩đãng 蕩đãng 一nhất 條điều 官quan 驛dịch 路lộ 行hành 人nhân 往vãng 往vãng 問vấn 前tiền 津tân 自tự 從tùng 勘khám 破phá 歸quy 來lai 也dã 誰thùy 觸xúc 長trường/trưởng 安an 車xa 馬mã 塵trần 趙triệu 州châu 因nhân 秀tú 才tài 問vấn 佛Phật 不bất 違vi 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 是thị 否phủ/bĩ 州châu 云vân 是thị 日nhật 某mỗ 甲giáp 欲dục 覓mịch 和hòa 尚thượng 手thủ 中trung 拄trụ 杖trượng 得đắc 否phủ/bĩ 州châu 云vân 君quân 子tử 不bất 奪đoạt 人nhân 所sở 好hiếu 曰viết 某mỗ 甲giáp 非phi 君quân 子tử 曰viết 我ngã 亦diệc 不bất 是thị 佛Phật 。 頌tụng 。 當đương 機cơ 一nhất 拶# 玄huyền 關quan 轉chuyển 走tẩu 馬mã 循tuần 環hoàn 不bất 暫tạm 停đình 趙triệu 老lão 雖tuy 然nhiên 能năng 作tác 主chủ 看khán 來lai 也dã 是thị 假giả 惺tinh 惺tinh 趙triệu 州châu 無vô 字tự 。 頌tụng 。 一nhất 朝triêu 被bị 蛇xà 傷thương 怕phạ 見kiến 斷đoạn 井tỉnh 索sách 總tổng 然nhiên 道đạo 個cá 無vô 爭tranh 免miễn 狂cuồng 風phong 作tác 鎮trấn 州châu 蘿# 蔔bặc 。 頌tụng 。 鎮trấn 州châu 出xuất 大đại 蘿# 蔔bặc 拈niêm 來lai 百bách 味vị 俱câu 足túc 須tu 知tri 不bất 著trước 薑khương 椒tiêu 趙triệu 老lão 家gia 風phong 別biệt 俗tục 巖nham 頭đầu 作tác 渡độ 次thứ 一nhất 日nhật 因nhân 婆bà 子tử 抱bão 個cá 兒nhi 來lai 乃nãi 曰viết 呈trình 橈# 舞vũ 棹# 即tức 不bất 問vấn 且thả 道đạo 婆bà 子tử 手thủ 中trung 兒nhi 甚thậm 處xứ 得đắc 來lai 頭đầu 便tiện 打đả 婆bà 曰viết 婆bà 生sanh 七thất 子tử 六lục 個cá 不bất 遇ngộ 知tri 音âm 祇kỳ 這giá 一nhất 個cá 也dã 不bất 消tiêu 得đắc 便tiện 拋phao 向hướng 水thủy 中trung 。 頌tụng 。 獨độc 泛phiếm 悠du 悠du 一nhất 小tiểu 舟chu 滄thương 溟minh 突đột 出xuất 巨cự 鰲# 頭đầu 攔lan 腮tai 一nhất 掣xiết 翻phiên 身thân 去khứ 今kim 古cổ 長trường/trưởng 江giang 水thủy 自tự 流lưu 張trương 拙chuyết 秀tú 才tài 看khán 千thiên 佛Phật 名danh 經kinh 問vấn 長trường/trưởng 沙sa 曰viết 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 但đãn 見kiến 其kỳ 名danh 未vị 審thẩm 居cư 何hà 國quốc 土độ 還hoàn 化hóa 物vật 也dã 無vô 沙sa 曰viết 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 崔thôi 顥# 題đề 後hậu 秀tú 才tài 還hoàn 曾tằng 題đề 也dã 未vị 曰viết 未vị 曾tằng 沙sa 曰viết 得đắc 閒gian/nhàn 題đề 取thủ 一nhất 篇thiên 。 頌tụng 。 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 居cư 何hà 土thổ/độ 月nguyệt 印ấn 長trường/trưởng 江giang 徹triệt 底để 清thanh 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 題đề 崔thôi 顥# 後hậu 至chí 今kim 吟ngâm 韻vận 許hứa 誰thùy 賡# 長trường/trưởng 沙sa 一nhất 日nhật 游du 山sơn 歸quy 首thủ 座tòa 曰viết 問vấn 和hòa 尚thượng 甚thậm 處xứ 去khứ 來lai 沙sa 曰viết 游du 山sơn 來lai 座tòa 曰viết 到đáo 甚thậm 麼ma 處xứ 沙sa 云vân 始thỉ 從tùng 芳phương 草thảo 去khứ 又hựu 逐trục 落lạc 花hoa 回hồi 座tòa 曰viết 大đại 似tự 春xuân 意ý 沙sa 曰viết 也dã 勝thắng 秋thu 露lộ 滴tích 芙phù 蓉dung 。 頌tụng 。 落lạc 花hoa 舖# 徑kính 亂loạn 啼đề 鶯# 無vô 事sự 野dã 人nhân 策sách 杖trượng 行hành 踏đạp 遍biến 芳phương 叢tùng 歸quy 去khứ 也dã 報báo 君quân 春xuân 色sắc 勝thắng 秋thu 榮vinh 巖nham 頭đầu 在tại 鄂# 渚chử 湖hồ 三tam 文văn 錢tiền 買mãi 個cá 黑hắc 撈# 波ba 每mỗi 日nhật 撈# 蝦hà 捕bộ 蜆hiện 且thả 恁nhẫm 麼ma 過quá 時thời 。 頌tụng 。 鄂# 渚chử 州châu 頭đầu 生sanh 意ý 足túc 扁# 舟chu 獨độc 泛phiếm 出xuất 塵trần 俗tục 乘thừa 風phong 一nhất 笛địch 過quá 滄thương 溟minh 煙yên 樹thụ 依y 依y 江giang 畔bạn 宿túc 南nam 院viện 問vấn 僧Tăng 名danh 甚thậm 麼ma 曰viết 普phổ 參tham 院viện 曰viết 忽hốt 遇ngộ 屎thỉ 橛quyết 時thời 如như 何hà 曰viết 不bất 審thẩm 院viện 便tiện 打đả 。 頌tụng 。 古cổ 佛Phật 家gia 風phong 輕khinh 漏lậu 洩duệ 銀ngân 蟾# 出xuất 海hải 對đối 君quân 說thuyết 對đối 君quân 說thuyết 太thái 饒nhiêu 舌thiệt 笑tiếu 殺sát 雲vân 門môn 屎thỉ 一nhất 橛quyết 溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 大đại 意ý 仰ngưỡng 云vân 大đại 好hảo/hiếu 燈đăng 籠lung 。 頌tụng 。 大đại 好hảo/hiếu 燈đăng 籠lung 逼bức 塞tắc 虛hư 空không 西tây 來lai 大đại 意ý 門môn 對đối 爐lô 峰phong 僧Tăng 問vấn 龍long 牙nha 和hòa 尚thượng 蘇tô 嚕rô 蘇tô 嚕rô 還hoàn 有hữu 西tây 來lai 意ý 也dã 無vô 牙nha 云vân 蘇tô 嚕rô 蘿# 嚕rô 。 頌tụng 。 腳cước 踏đạp 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành 從tùng 來lai 不bất 識thức 野dã 狐hồ 禪thiền 江giang 山sơn 風phong 月nguyệt 由do 君quân 弄lộng 已dĩ 落lạc 胡hồ 笳# 別biệt 調điều 弦huyền 風phong 吹xuy 別biệt 調điều 露lộ 真chân 機cơ 直trực 下hạ 全toàn 提đề 半bán 似tự 痴si 其kỳ 中trung 消tiêu 息tức 誰thùy 能năng 會hội 試thí 聽thính 春xuân 山sơn 啼đề 子tử 規quy 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 頌tụng 。 酒tửu 色sắc 之chi 徒đồ 橫hoạnh/hoành 眠miên 倒đảo 拖tha 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 攔lan 不bất 住trụ 得đắc 歡hoan 樂lạc 處xứ 且thả 歡hoan 歌ca 逢phùng 人nhân 舉cử 手thủ 話thoại 淆# 訛ngoa 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 好hảo/hiếu 大đại 歌ca 今kim 日nhật 分phân 明minh 通thông 一nhất 線tuyến 大đại 家gia 依y 樣# 畫họa 葫# 蘆lô 世Thế 尊Tôn 睹đổ 明minh 星tinh 悟ngộ 道đạo 。 頌tụng 。 明minh 星tinh 忽hốt 睹đổ 豁hoát 雙song 眼nhãn 遍biến 界giới 風phong 光quang 不bất 可khả 藏tạng 鼻tị 直trực 眉mi 橫hoạnh/hoành 成thành 現hiện 事sự 笑tiếu 他tha 特đặc 地địa 語ngữ 郎lang 當đương 忽hốt 睹đổ 明minh 星tinh 也dã 大đại 奇kỳ 驚kinh 天thiên 動động 地địa 小tiểu 兒nhi 戲hí 娘nương 生sanh 鼻tị 孔khổng 突đột 然nhiên 現hiện 額ngạch 下hạ 橫hoạnh/hoành 分phần/phân 兩lưỡng 道đạo 眉mi 黃hoàng 龍long 三tam 關quan 。 頌tụng 。 我ngã 手thủ 何hà 似tự 佛Phật 手thủ 喜hỷ 怒nộ 誰thùy 人nhân 弗phất 有hữu 或hoặc 時thời 提đề 揭yết 剛cang 宗tông 或hoặc 時thời 拈niêm 花hoa 折chiết 柳liễu 我ngã 腳cước 何hà 似tự 驢lư 腳cước 直trực 下hạ 攔lan 腰yêu 一nhất 踏đạp 此thử 是thị 佛Phật 祖tổ 家gia 風phong 誰thùy 會hội 驢lư 蹄đề 馬mã 腳cước 生sanh 緣duyên 舉cử 起khởi 鼻tị 遼liêu 天thiên 放phóng 下hạ 全toàn 無vô 底để 事sự 圓viên 何hà 似tự 饑cơ 食thực 渴khát 飲ẩm 了liễu 更cánh 無vô 一nhất 事sự 在tại 心tâm 田điền 洞đỗng 山sơn 因nhân 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 衲nạp 僧Tăng 孔khổng 竅khiếu 山sơn 云vân 十thập 八bát 女nữ 兒nhi 不bất 繫hệ 裙quần 。 頌tụng 。 衲nạp 僧Tăng 孔khổng 竅khiếu 迥huýnh 然nhiên 別biệt 明minh 明minh 突đột 露lộ 如như 何hà 說thuyết 皓hạo 月nguyệt 當đương 空không 朗lãng 太thái 虛hư 山sơn 河hà 大đại 地địa 一nhất 片phiến 雪tuyết 僧Tăng 問vấn 馬mã 祖tổ 如như 何hà 是thị 佛Phật 祖tổ 云vân 只chỉ 心tâm 即tức 佛Phật 。 頌tụng 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 兩lưỡng 頭đầu 空không 帶đái 水thủy 拖tha 泥nê 作tác 主chủ 翁ông 拍phách 破phá 虛hư 空không 成thành 兩lưỡng 片phiến 一nhất 輪luân 杲# 日nhật 耀diệu 蒼thương 龍long 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 大đại 現hiện 成thành 鼻tị 直trực 眉mi 橫hoạnh/hoành 面diện 上thượng 生sanh 枯khô 木mộc 花hoa 開khai 春xuân 劫kiếp 外ngoại 到đáo 來lai 休hưu 問vấn 句cú 中trung 情tình 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 一nhất 句cú 雄hùng 把bả 定định 乾can/kiền/càn 坤# 不bất 露lộ 蹤tung 會hội 得đắc 個cá 中trung 消tiêu 息tức 子tử 不bất 妨phương 高cao 臥ngọa 白bạch 雲vân 中trung 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 個cá 冬đông 來lai 意ý 師sư 云vân 特đặc 地địa 一nhất 場tràng 愁sầu 。 頌tụng 。 問vấn 我ngã 冬đông 來lai 意ý 特đặc 地địa 一nhất 場tràng 愁sầu 諸chư 人nhân 如như 未vị 委ủy 頭đầu 上thượng 又hựu 安an 頭đầu 婆bà 子tử 燒thiêu 庵am 。 頌tụng 。 抱bão 住trụ 慇ân 懃cần 不bất 放phóng 開khai 飯phạn 香hương 觸xúc 鼻tị 笑tiếu 盈doanh 腮tai 道đạo 得đắc 十thập 分phần/phân 端đoan 的đích 處xứ 亦diệc 要yếu 婆bà 婆bà 自tự 主chủ 宰tể 本bổn 師sư 因nhân 費phí 老lão 和hòa 尚thượng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 師sư 曰viết 破phá 米mễ 篩si 。 頌tụng 。 米mễ 篩si 颺dương 出xuất 太thái 虛hư 空không 一nhất 句cú 全toàn 超siêu 恰kháp 費phí 翁ông 不bất 是thị 兒nhi 孫tôn 重trọng/trùng 提đề 起khởi 諸chư 方phương 受thọ 用dụng 在tại 其kỳ 中trung 法Pháp 身thân 。 頌tụng 。 一nhất 口khẩu 無vô 二nhị 舌thiệt 何hà 事sự 音âm 聲thanh 別biệt 達đạt 磨ma 老lão 臊tao 鬍# 面diện 壁bích 已dĩ 成thành 拙chuyết 古cổ 鏡kính 。 頌tụng 。 多đa 年niên 不bất 見kiến 本bổn 來lai 人nhân 今kim 日nhật 相tương 逢phùng 覿# 面diện 親thân 娘nương 生sanh 鼻tị 孔khổng 突đột 然nhiên 現hiện 爍thước 破phá 乾can/kiền/càn 坤# 獨độc 露lộ 身thân 柱trụ 杖trượng 子tử 。 頌tụng 。 直trực 下hạ 單đơn 傳truyền 白bạch 棒bổng 兒nhi 撐xanh 天thiên 拄trụ 地địa 少thiểu 人nhân 知tri 英anh 靈linh 若nhược 解giải 承thừa 當đương 去khứ 橫hoạnh/hoành 拈niêm 倒đảo 用dụng 任nhậm 施thí 為vi 一nhất 條điều 竹trúc 杖trượng 似tự 獰# 龍long 正chánh 令linh 全toàn 提đề 不bất 露lộ 蹤tung 鏟sạn 斷đoạn 當đương 人nhân 命mạng 根căn 子tử 橫hoạnh/hoành 拈niêm 倒đảo 弄lộng 解giải 生sanh 風phong 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 歌ca 道Đạo 人Nhân 樂nhạo/nhạc/lạc (# 道đạo 山sơn )# 之chi 寓# 風phong 亭đình 月nguyệt 榭# 長trường/trưởng 吟ngâm 哦nga 榮vinh 華hoa 謝tạ 盡tận 一nhất 身thân 輕khinh 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 此thử 山sơn 清thanh 況huống 多đa 閒gian/nhàn 策sách 杖trượng 步bộ 雲vân 坡# 巖nham 花hoa 能năng 笑tiếu 鳥điểu 能năng 歌ca 此thử 心tâm 真chân 也dã 是thị 非phi 真chân 獨độc 惜tích 無vô 人nhân 悟ngộ 薜bệ 蘿# 嗟ta 彼bỉ 區khu 區khu 名danh 利lợi 客khách 尋tầm 聲thanh 逐trục 色sắc 日nhật 蹉sa 跎# 我ngã 山sơn 岌# 岌# 爭tranh 前tiền 去khứ 呼hô 不bất 回hồi 頭đầu 奈nại 若nhược 何hà 豈khởi 是thị 無vô 心tâm 合hợp 成thành 道Đạo 多đa 緣duyên 識thức 浪lãng 起khởi 奔bôn 波ba 何hà 如như 林lâm 下hạ 養dưỡng 真chân 心tâm 心tâm 境cảnh 空không 來lai 一nhất 剎sát 那na 雲vân 片phiến 片phiến 石thạch 峨# 峨# 此thử 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 似tự 仙tiên 陀đà 蒼thương 苔# 石thạch 上thượng 題đề 黃hoàng 葉diệp 詩thi 成thành 拍phách 手thủ 笑tiếu 呼hô 呼hô 笑tiếu 呼hô 呼hô 會hội 也dã 麼ma 樂nhạo/nhạc/lạc 道Đạo 人Nhân 間gian 第đệ 一nhất 和hòa