序tự 古cổ 人nhân 云vân 月nguyệt 色sắc 靜tĩnh 中trung 見kiến 泉tuyền 聲thanh 幽u 處xứ 聞văn 嘗thường 試thí 論luận 之chi 何hà 處xứ 無vô 月nguyệt 何hà 山sơn 無vô 泉tuyền 而nhi 必tất 曰viết 靜tĩnh 幽u 者giả 是thị 知tri 此thử 情tình 此thử 景cảnh 非phi 塵trần 勞lao 鞅ưởng 掌chưởng 之chi 客khách 之chi 所sở 能năng 窺khuy 而nhi 多đa 屬thuộc 於ư 林lâm 泉tuyền 隱ẩn 逸dật 之chi 士sĩ 之chi 為vi 庶thứ 幾kỷ 耳nhĩ 近cận 如như 我ngã 黔kiềm 靈linh 和hòa 尚thượng 者giả 每mỗi 禪thiền 餘dư 暇hạ 陶đào 情tình 於ư 聲thanh 律luật 之chi 中trung 信tín 手thủ 書thư 信tín 口khẩu 道đạo 一nhất 味vị 從tùng 性tánh 靈linh 中trung 流lưu 出xuất 意ý 在tại 言ngôn 外ngoại 無vô 斧phủ 鑿tạc 痕ngân 又hựu 未vị 可khả 與dữ 詩thi 學học 家gia 呫# 嗶# 者giả 流lưu 同đồng 日nhật 而nhi 語ngữ 也dã 門môn 人nhân 輯# 其kỳ 平bình 日nhật 與dữ 士sĩ 大đại 夫phu 輩bối 詶thù 唱xướng 若nhược 干can 首thủ 丐cái 弁# 於ư 余dư 余dư 目mục 之chi 喟vị 然nhiên 嘆thán 曰viết 此thử 詩thi 家gia 上thượng 乘thừa 耶da 如như 曰viết 杜đỗ 韋vi 王vương 孟# 者giả 余dư 逆nghịch 知tri 其kỳ 為vi 俗tục 物vật 耳nhĩ 不bất 可khả 以dĩ 語ngữ 此thử 又hựu 焉yên 可khả 以dĩ 譚đàm 幽u 泉tuyền 靜tĩnh 月nguyệt 者giả 哉tai 。 時thời 康khang 熙hi 庚canh 午ngọ 歲tuế 婆bà 達đạt 囉ra 缽bát 阤đà 月nguyệt 佛Phật 成thành 道Đạo 日nhật 書thư 於ư 古cổ 渝du 西tây 菂# 軒hiên 中trung 。 青thanh 城thành 後hậu 學học 寱nghệ 堂đường 法pháp 秀tú 拜bái 題đề 黔Kiềm 靈Linh 赤Xích 松Tùng 領Lãnh 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 四tứ 門môn 人nhân 寂tịch 源nguyên 錄lục 詩thi 夏hạ 日nhật 滇# 中trung 同đồng 友hữu 遊du 太thái 和hòa 宮cung 樹thụ 下hạ 綠lục 樹thụ 陰ấm 濃nồng 下hạ 風phong 來lai 枝chi 蕩đãng 漾dạng 瓊# 樓lâu 晃hoảng 太thái 清thanh 巖nham 石thạch 疊điệp 山sơn 嶂# 留lưu 騎kỵ 故cố 人nhân 懷hoài 揮huy 毫hào 野dã 士sĩ 曠khoáng 雪tuyết 曲khúc 君quân 裁tài 成thành 巴ba 歌ca 喜hỷ 共cộng 唱xướng 快khoái 意ý 適thích 天thiên 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 以dĩ 相tương/tướng 尚thượng 古cổ 人nhân 陳trần 希hy 夷di 事sự 跡tích 猶do 在tại 望vọng 徘bồi 徊hồi 不bất 能năng 別biệt 欲dục 去khứ 又hựu 惆trù 悵trướng 挽vãn 澹đạm 餘dư 曹tào 老lão 先tiên 生sanh 我ngã 愛ái 古cổ 忠trung 臣thần 賢hiền 哉tai 狄địch 仁nhân 傑kiệt 身thân 以dĩ 武võ 周chu 羈ki 志chí 報báo 唐đường 家gia 切thiết 豈khởi 不bất 重trọng/trùng 捐quyên 軀khu 國quốc 恥sỉ 誰thùy 為vi 雪tuyết 一nhất 朝triêu 歸quy 帝đế 子tử 日nhật 洗tẩy 虞ngu 淵uyên 烈liệt 心tâm 事sự 炳bỉnh 千thiên 秋thu 生sanh 死tử 何hà 足túc 說thuyết 嗟ta 我ngã 澹đạm 餘dư 公công 今kim 古cổ 同đồng 一nhất 轍triệt 北bắc 海hải 聲thanh 價giá 高cao 熙hi 世thế 人nhân 文văn 潔khiết 帝đế 重trọng/trùng 股cổ 肱# 郡quận 假giả 以dĩ 撫phủ 黔kiềm 節tiết 下hạ 車xa 問vấn 循tuần 良lương 方phương 外ngoại 咨tư 禪thiền 悅duyệt 識thức 破phá 夢mộng 幻huyễn 因nhân 無vô 生sanh 亦diệc 無vô 滅diệt 。 報báo 國quốc 期kỳ 致trí 身thân 耿# 耿# 丹đan 心tâm 熱nhiệt 偶ngẫu 罹li 豺sài 虎hổ 亂loạn 誘dụ 縶# 凡phàm 百bách 折chiết 砥chỉ 柱trụ 不bất 可khả 移di 守thủ 義nghĩa 心tâm 如như 鐵thiết 不bất 敢cảm 懷hoài 二nhị 心tâm 借tá 口khẩu 豫dự 讓nhượng 列liệt 豈khởi 不bất 思tư 舊cựu 發phát 慷khảng 慨khái 以dĩ 自tự 決quyết 存tồn 身thân 將tương 有hữu 待đãi 欲dục 以dĩ 恢khôi 大đại 業nghiệp 所sở 事sự 已dĩ 垂thùy 成thành 寧ninh 慮lự 禍họa 機cơ 洩duệ 一nhất 死tử 酬thù 君quân 親thân 日nhật 月nguyệt 同đồng 昭chiêu 揭yết 憑bằng 弔điếu 古cổ 今kim 事sự 三tam 嘆thán 增tăng 悽thê 咽yến/ế/yết 先tiên 死tử 及cập 後hậu 死tử 忠trung 在tại 無vô 勇dũng 怯khiếp 事sự 成thành 或hoặc 事sự 敗bại 品phẩm 在tại 何hà 優ưu 劣liệt 較giảo 之chi 迎nghênh 廬lư 陵lăng 忠trung 貞trinh 昭chiêu 奕dịch 葉diệp 吳ngô 子tử 寄ký 挽vãn 章chương 紙chỉ 落lạc 數số 行hành 血huyết 雖tuy 我ngã 素tố 心tâm 人nhân 憂ưu 來lai 不bất 可khả 絕tuyệt 薦tiến 向hướng 拄trụ 杖trượng 頭đầu 吟ngâm 風phong 敲# 明minh 月nguyệt 。 春xuân 日nhật 送tống 別biệt 魯lỗ 公công 佟# 檀đàn 越việt 膏cao 雨vũ 連liên 雲vân 合hợp 織chức 成thành 錦cẩm 繡tú 新tân 明minh 月nguyệt 夜dạ 初sơ 滿mãn 還hoàn 照chiếu 別biệt 離ly 人nhân 昔tích 君quân 出xuất 東đông 海hải 挾hiệp 策sách 遊du 帝đế 闉# 為vi 攀phàn 龍long 鱗lân 上thượng 早tảo 列liệt 虎hổ 帳trướng 臣thần 不bất 忘vong 山sơn 水thủy 約ước 還hoàn 以dĩ 風phong 雅nhã 親thân 詼# 諧hài 有hữu 道đạo 骨cốt 起khởi 坐tọa 無vô 凡phàm 塵trần 偶ngẫu 逢phùng 分phần/phân 袂# 日nhật 常thường 憶ức 聚tụ 談đàm 晨thần 俚# 言ngôn 博bác 一nhất 笑tiếu 何hà 日nhật 結kết 前tiền 因nhân 榮vinh 程# 芳phương 草thảo 綠lục 步bộ 步bộ 是thị 陽dương 春xuân 答đáp 孟# 陽dương 熊hùng 檀đàn 越việt 登đăng 山sơn 韻vận 遁độn 跡tích 荒hoang 山sơn 寺tự 鋤# 雲vân 愧quý 遠viễn 公công 且thả 無vô 名danh 著trước 世thế 常thường 有hữu 鶴hạc 鳴minh 空không 池trì 柳liễu 臨lâm 春xuân 綠lục 白bạch 雪tuyết 點điểm 蒼thương 松tùng 勘khám 破phá 醯hê 雞kê 甕úng 不bất 疑nghi 蛇xà 影ảnh 弓cung 開khai 池trì 得đắc 皓hạo 月nguyệt 種chủng 樹thụ 引dẫn 清thanh 風phong 翰hàn 墨mặc 金kim 門môn 出xuất 詶thù 筆bút 搜sưu 腸tràng 窮cùng 才tài 華hoa 空không 鄴# 下hạ 霖lâm 雨vũ 濃nồng 山sơn 中trung 逃đào 禪thiền 如như 不bất 棄khí 煮chử 茗mính 再tái 相tương 從tùng 贈tặng 別biệt 金kim 檀đàn 越việt 四tứ 海hải 風phong 塵trần 息tức 八bát 方phương 雲vân 霧vụ 湮nhân 細tế 推thôi 人nhân 物vật 理lý 各các 質chất 有hữu 前tiền 因nhân 愧quý 我ngã 居cư 巖nham 谷cốc 惟duy 君quân 不bất 厭yếm 貧bần 名danh 開khai 虎hổ 榜bảng 首thủ 曾tằng 受thọ 龍long 顏nhan 諄# 灰hôi 財tài 成thành 節tiết 勁# 斗đẩu 酒tửu 共cộng 豪hào 賓tân 榮vinh 枯khô 唯duy 是thị 義nghĩa 得đắc 失thất 總tổng 於ư 仁nhân 氣khí 骨cốt 如như 山sơn 重trọng/trùng 心tâm 融dung 似tự 水thủy 均quân 臨lâm 事sự 無vô 遷thiên 改cải 方phương 顯hiển 丈trượng 夫phu 身thân 次thứ 卞# 司ty 馬mã 遊du 東đông 山sơn 韻vận 勝thắng 概khái 杳# 何hà 極cực 登đăng 臨lâm 興hưng 藹ái 然nhiên 披phi 雲vân 僧Tăng 入nhập 定định 載tái 酒tửu 客khách 逃đào 禪thiền 鳥điểu 弄lộng 枝chi 頭đầu 婉uyển 鐘chung 聲thanh 野dã 外ngoại 縣huyện 欲dục 題đề 千thiên 里lý 意ý 猶do 隔cách 幾kỷ 重trọng/trùng 煙yên 贈tặng 臬# 憲hiến 高cao 護hộ 法Pháp 榮vinh 陞thăng 驄# 馬mã 連liên 雲vân 貴quý 雲vân 泥nê 不bất 隔cách 津tân 永vĩnh 昇thăng 新tân 慧tuệ 日nhật 重trọng/trùng 識thức 舊cựu 蓮liên 因nhân 道đạo 義nghĩa 懷hoài 千thiên 古cổ 忠trung 全toàn 惟duy 一nhất 真chân 更cánh 教giáo 泉tuyền 石thạch 遠viễn 艸thảo 木mộc 盡tận 霑triêm 春xuân 次thứ 譚đàm 牧mục 州châu 魚ngư 聲thanh 韻vận 不bất 戀luyến 龍long 門môn 路lộ 清thanh 音âm 出xuất 梵Phạm 宮cung 石thạch 人nhân 霑triêm 法Pháp 雨vũ 花hoa 鳥điểu 度độ 宗tông 風phong 悟ngộ 滅diệt 諸chư 非phi 盡tận 聲thanh 虛hư 萬vạn 籟# 空không 三tam 乘thừa 微vi 玅# 旨chỉ 秪# 在tại 一nhất 聞văn 中trung 同đồng 友hữu 人nhân 賦phú 得đắc 月nguyệt 下hạ 聽thính 溪khê 聲thanh 野dã 樹thụ 煙yên 鋪phô 密mật 行hành 吟ngâm 共cộng 月nguyệt 前tiền 溪khê 聲thanh 藏tạng 白bạch 練luyện 風phong 靜tĩnh 響hưởng 飛phi 泉tuyền 霽tễ 色sắc 開khai 晴tình 嶂# 蟾# 光quang 映ánh 晚vãn 天thiên 風phong 情tình 無vô 限hạn 意ý 趺phu 對đối 興hưng 悠du 然nhiên 復phục 史sử 春xuân 元nguyên 問vấn 道đạo 韻vận 原nguyên 是thị 自tự 家gia 物vật 西tây 來lai 有hữu 甚thậm 麼ma 長trường/trưởng 天thiên 倚ỷ 慧tuệ 劍kiếm 杲# 日nhật 映ánh 江giang 波ba 舉cử 足túc 知tri 端đoan 的đích 揚dương 眉mi 豈khởi 錯thác 過quá 分phân 明minh 日nhật 用dụng 處xứ 不bất 必tất 問vấn 如như 何hà 二nhị 。 為vi 問vấn 西tây 來lai 意ý 當đương 人nhân 會hội 得đắc 麼ma 層tằng 巒# 浮phù 翠thúy 藹ái 碧bích 海hải 漾dạng 清thanh 波ba 莫mạc 以dĩ 無vô 為vi 是thị 徒đồ 勞lao 有hữu 益ích 過quá 但đãn 能năng 離ly 我ngã 相tương/tướng 自tự 去khứ 靜tĩnh 中trung 魔ma 次thứ 登đăng 山sơn 韻vận 寺tự 結kết 高cao 原nguyên 地địa 金kim 繩thằng 萬vạn 壑hác 中trung 鹿lộc 眠miên 依y 翠thúy 竹trúc 鶴hạc 立lập 就tựu 青thanh 松tùng 有hữu 意ý 皆giai 非phi 實thật 無vô 心tâm 境cảnh 自tự 空không 微vi 風phong 生sanh 嶺lĩnh 上thượng 蕭tiêu 瑟sắt 出xuất 雲vân 中trung 送tống 中trung 丞thừa 曹tào 公công 柩cữu 歸quy 值trị 雨vũ 有hữu 懷hoài 為vi 憚đạn 廉liêm 清thanh 節tiết 蒼thương 天thiên 雨vũ 淚lệ 深thâm 忠trung 魂hồn 何hà 遠viễn 地địa 飄phiêu 魄phách 應ưng 寒hàn 砧# 暮mộ 宿túc 隨tùy 僧Tăng 舍xá 晨thần 歸quy 度độ 鳳phượng 岑sầm 存tồn 亡vong 無vô 限hạn 意ý 回hồi 首thủ 欲dục 沾triêm 襟khâm 友hữu 人nhân 至chí 山sơn 題đề 以dĩ 贈tặng 之chi 環hoàn 翠thúy 千thiên 峰phong 拱củng 溪khê 聲thanh 永vĩnh 日nhật 潺sàn 煙yên 雲vân 浮phù 嶺lĩnh 上thượng 日nhật 月nguyệt 走tẩu 盤bàn 間gian 青thanh 鳥điểu 啼đề 幽u 壑hác 苔# 紋văn 繡tú 石thạch 斑ban 目mục 前tiền 風phong 景cảnh 足túc 何hà 用dụng 苦khổ 尋tầm 攀phàn 送tống 別biệt 在tại 臣thần 楊dương 檀đàn 越việt 遷thiên 楚sở 黃hoàng 郡quận 丞thừa 秦tần 擁ủng 龍long 文văn 出xuất 賣mại 刀đao 賢hiền 佐tá 逢phùng 才tài 能năng 千thiên 里lý 駿tuấn 聲thanh 價giá 五ngũ 花hoa 驄# 柳liễu 色sắc 黔kiềm 山sơn 外ngoại 琴cầm 鳴minh 江giang 楚sở 中trung 坐tọa 清thanh 南nam 服phục 地địa 指chỉ 日nhật 遠viễn 褒bao 封phong 詠vịnh 桂quế 贈tặng 友hữu 碧bích 樹thụ 凝ngưng 秋thu 色sắc 寒hàn 林lâm 爽sảng 氣khí 頻tần 丰# 姿tư 標tiêu 月nguyệt 靜tĩnh 潔khiết 志chí 凜# 風phong 塵trần 別biệt 去khứ 蘭lan 馨hinh 遠viễn 還hoàn 同đồng 菊# 興hưng 新tân 花hoa 神thần 頭đầu 點điểm 處xứ 永vĩnh 佩bội 憶ức 天thiên 真chân 贈tặng 遊du 山sơn 客khách 旭# 日nhật 照chiếu 黔kiềm 靈linh 四tứ 圍vi 氣khí 象tượng 明minh 山sơn 開khai 非phi 鬼quỷ 斧phủ 路lộ 鑿tạc 有hữu 仙tiên 名danh 境cảnh 僻tích 塵trần 心tâm 靜tĩnh 溪khê 聲thanh 鳥điểu 語ngữ 清thanh 賓tân 朋bằng 同đồng 席tịch 地địa 細tế 看khán 落lạc 花hoa 平bình 詶thù 夏hạ 孝hiếu 廉liêm 韻vận 山sơn 青thanh 知tri 雨vũ 過quá 水thủy 湛trạm 月nguyệt 臨lâm 溪khê 竹trúc 翠thúy 留lưu 雲vân 宿túc 松tùng 孤cô 待đãi 鶴hạc 棲tê 春xuân 濤đào 和hòa 雪tuyết 曲khúc 秋thu 雁nhạn 伴bạn 雲vân 啼đề 韻vận 合hợp 煙yên 塵trần 息tức 清thanh 風phong 拂phất 柳liễu 堤đê 春xuân 日nhật 閒gian/nhàn 詠vịnh 大đại 塊khối 煙yên 雲vân 合hợp 春xuân 深thâm 處xứ 處xứ 繁phồn 動động 觀quán 芳phương 艸thảo 秀tú 靜tĩnh 聽thính 柳liễu 鶯# 喧huyên 日nhật 色sắc 榮vinh 寒hàn 榻tháp 清thanh 香hương 遞đệ 竹trúc 門môn 驚kinh 披phi 蝴# 蝶# 夢mộng 物vật 我ngã 老lão 乾can/kiền/càn 坤# 友hữu 人nhân 過quá 訪phỏng 賦phú 贈tặng 重trọng/trùng 道đạo 輕khinh 浮phù 世thế 才tài 華hoa 氣khí 且thả 英anh 理lý 明minh 機cơ 萬vạn 斛hộc 義nghĩa 尚thượng 識thức 三tam 生sanh 聲thanh 價giá 風phong 雲vân 合hợp 禪thiền 源nguyên 法pháp 海hải 清thanh 從tùng 來lai 金kim 玉ngọc 汁trấp 水thủy 遠viễn 共cộng 山sơn 明minh 次thứ 田điền 春xuân 元nguyên 夜dạ 賞thưởng 菊# 韻vận 秋thu 香hương 寒hàn 夜dạ 發phát 賞thưởng 豈khởi 待đãi 時thời 過quá 喜hỷ 對đối 青thanh 娥# 質chất 同đồng 聯liên 白bạch 雪tuyết 歌ca 涼lương 深thâm 星tinh 冷lãnh 現hiện 夜dạ 午ngọ 霜sương 情tình 多đa 盡tận 此thử 良lương 宵tiêu 夜dạ 清thanh 吟ngâm 爽sảng 更cánh 多đa 春xuân 日nhật 次thứ 詶thù 張trương 詞từ 宗tông 過quá 訪phỏng 不bất 遇ngộ 韻vận 晴tình 春xuân 承thừa 馬mã 轡bí 谷cốc 鳥điểu 報báo 音âm 來lai 柳liễu 放phóng 和hòa 風phong 暖noãn 梅mai 榮vinh 鬥đấu 雪tuyết 開khai 詩thi 名danh 留lưu 靜tĩnh 案án 客khách 路lộ 冷lãnh 蒼thương 苔# 隔cách 宿túc 無vô 煙yên 火hỏa 輕khinh 鞍yên 蹀điệp 躞# 回hồi 贈tặng 別biệt 乾can/kiền/càn 御ngự 一Nhất 乘Thừa 二nhị 禪thiền 人nhân 浩hạo 渺# 風phong 塵trần 急cấp 豐phong 敦đôn 畏úy 散tán 筵diên 冠quan 年niên 勤cần 苦khổ 道đạo 漏lậu 刻khắc 博bác 言ngôn 詮thuyên 聚tụ 首thủ 青thanh 鶖thu 勝thắng 離ly 愁sầu 白bạch 鷺lộ 天thiên 難nạn/nan 於ư 分phần/phân 袂# 處xứ 柏# 子tử 裊# 輕khinh 煙yên 同đồng 友hữu 人nhân 登đăng 大đại 悲bi 閣các 望vọng 武võ 侯hầu 祠từ 寶bảo 閣các 玲linh 瓏lung 渺# 莫mạc 窮cùng 登đăng 臨lâm 又hựu 聽thính 上thượng 方phương 鐘chung 青thanh 山sơn 疊điệp 疊điệp 頻tần 鋪phô 翠thúy 綠lục 水thủy 灣loan 灣loan 應ưng 幾kỷ 重trọng/trùng 大Đại 士Sĩ 紀kỷ 從tùng 周chu 代đại 記ký 武võ 侯hầu 功công 業nghiệp 漢hán 時thời 封phong 尋tầm 知tri 清thanh 潔khiết 循tuần 良lương 事sự 始thỉ 誌chí 而nhi 今kim 載tái 玉ngọc 峰phong 次thứ 譂# 州châu 牧mục 鰲# 磯ki 浮phù 玉ngọc 韻vận 柳liễu 煙yên 夾giáp 岸ngạn 映ánh 晴tình 光quang 瑞thụy 靄# 山sơn 城thành 接tiếp 大đại 荒hoang 一nhất 水thủy 中trung 流lưu 磯ki 砥chỉ 砫# 雙song 虹hồng 常thường 拱củng 待đãi 鰲# 翔tường 月nguyệt 沉trầm 石thạch 磴# 縣huyện 清thanh 影ảnh 風phong 度độ 溪khê 聲thanh 過quá 晚vãn 涼lương 一nhất 目mục 翛# 然nhiên 空không 法Pháp 界Giới 悠du 悠du 千thiên 載tái 鎮trấn 滄thương 浪lãng 壽thọ 撫phủ 臺đài 慕mộ 檀đàn 越việt 九cửu 如như 懽# 祝chúc 慶khánh 南nam 山sơn 丙bính 曜diệu 高cao 縣huyện 參tham 井tỉnh 間gian 萬vạn 六lục 椿xuân 榮vinh 綿miên 鶴hạc 算toán 三tam 千thiên 桃đào 熟thục 醉túy 仙tiên 班ban 調điều 元nguyên 澤trạch 自tự 臺đài 中trung 露lộ 壽thọ 國quốc 丹đan 從tùng 掌chưởng 上thượng 還hoàn 敬kính 指chỉ 梅mai 花hoa 當đương 頌tụng 軸trục 和hòa 羹# 有hữu 約ước 待đãi 新tân 攀phàn 壽thọ 撫phủ 軍quân 王vương 檀đàn 越việt 祥tường 鶴hạc 翩# 翩# 遶nhiễu 檻hạm 時thời 聲thanh 聲thanh 戛# 漢hán 啟khải 人nhân 思tư 烏ô 臺đài 香hương 襲tập 添# 籌trù 祚tộ 瓊# 樹thụ 花hoa 開khai 砌# 獻hiến 奇kỳ 瑞thụy 靄# 金kim 莖hành 浮phù 壽thọ 斝# 歌ca 繁phồn 湛trạm 露lộ 應ưng 昌xương 期kỳ 倩thiến 翁ông 朝triêu 隱ẩn 誰thùy 先tiên 覺giác 鸞loan 馭ngự 陳trần 桃đào 始thỉ 見kiến 知tri 次thứ 撫phủ 軍quân 楊dương 檀đàn 越việt 遊du 山sơn 重trùng 重trùng 疊điệp 嶂# 擁ủng 岧# 嶢# 躡niếp 磴# 披phi 雲vân 到đáo 碧bích 霄tiêu 一nhất 目mục 峰phong 巒# 青thanh 個cá 個cá 四tứ 圍vi 花hoa 木mộc 翠thúy 翹kiều 翹kiều 推thôi 窮cùng 理lý 事sự 心tâm 非phi 有hữu 洞đỗng 徹triệt 機cơ 言ngôn 意ý 廓khuếch 寥liêu 玩ngoạn 罷bãi 欲dục 歸quy 歸quy 欲dục 望vọng 亭đình 臺đài 天thiên 外ngoại 雨vũ 花hoa 飄phiêu 贈tặng 撫phủ 軍quân 王vương 檀đàn 越việt 服phục 制chế 還hoàn 京kinh 道đạo 化hóa 明minh 城thành 久cửu 植thực 培bồi 今kim 朝triêu 又hựu 見kiến 子tử 瞻chiêm 才tài 盡tận 知tri 濟tế 旱hạn 多đa 霖lâm 雨vũ 佇trữ 看khán 和hòa 羹# 待đãi 巨cự 梅mai 上thượng 界giới 璣ky 衡hành 參tham 七thất 政chánh 人nhân 間gian 勳huân 業nghiệp 應ưng 三tam 台thai 東đông 山sơn 暫tạm 往vãng 酬thù 恩ân 重trọng/trùng 好hảo/hiếu 為vi 蒼thương 生sanh 特đặc 地địa 來lai 次thứ 梁lương 道đạo 臺đài 登đăng 東đông 山sơn 韻vận 平bình 原nguyên 擁ủng 出xuất 青thanh 芙phù 蓉dung 插sáp 入nhập 丹đan 霄tiêu 雲vân 霧vụ 封phong 巖nham 岫# 花hoa 開khai 時thời 度độ 鳥điểu 江giang 城thành 煙yên 抹mạt 遠viễn 聞văn 鐘chung 雨vũ 添# 嵐lam 氣khí 新tân 詩thi 爽sảng 風phong 送tống 樨# 香hương 舊cựu 話thoại 逢phùng 不bất 憚đạn 問vấn 禪thiền 來lai 此thử 處xứ 三tam 生sanh 石thạch 上thượng 敘tự 從tùng 容dung 送tống 別biệt 曹tào 公công 子tử 值trị 雷lôi 雨vũ 感cảm 賦phú 轟oanh 林lâm 一nhất 霎# 洗tẩy 程# 新tân 無vô 限hạn 離ly 愁sầu 誰thùy 為vi 伸thân 思tư 去khứ 迢điều 遙diêu 鄉hương 國quốc 士sĩ 看khán 來lai 慘thảm 淡đạm 舊cựu 時thời 人nhân 蒲bồ 塘đường 綠lục 滿mãn 遊du 魚ngư 啖đạm 柳liễu 暗ám 青thanh 陰ấm 鳥điểu 語ngữ 勻# 萬vạn 里lý 天thiên 涯nhai 攜huề 手thủ 別biệt 此thử 心tâm 難nan 盡tận 又hựu 諄# 諄# 贈tặng 糧lương 憲hiến 傅phó/phụ 檀đàn 越việt 榮vinh 陞thăng 物vật 我ngã 同đồng 仁nhân 布bố 澤trạch 均quân 金kim 腰yêu 先tiên 種chủng 又hựu 重trọng/trùng 新tân 花hoa 開khai 萬vạn 里lý 香hương 江giang 地địa 果quả 上thượng 三tam 臺đài 壽thọ 國quốc 身thân 政chánh 頌tụng 有hữu 聲thanh 天thiên 下hạ 滿mãn 詼# 諧hài 不bất 厭yếm 野dã 人nhân 貧bần 真chân 誠thành 大đại 雅nhã 清thanh 名danh 遠viễn 芳phương 翠thúy 聯liên 聯liên 盡tận 占chiêm 春xuân 過quá 般Bát 若Nhã 庵am 曾tằng 思tư 有hữu 約ước 過quá 雲vân 庵am 幾kỷ 聽thính 溪khê 聲thanh 野dã 外ngoại 縣huyện 雨vũ 細tế 蛙# 鳴minh 清thanh 協hiệp 韻vận 風phong 和hòa 鳥điểu 語ngữ 共cộng 談đàm 禪thiền 閒gian/nhàn 尋tầm 竹trúc 院viện 烹phanh 茶trà 坐tọa 倦quyện 掃tảo 松tùng 陰ấm 枕chẩm 石thạch 眠miên 疑nghi 是thị 葛cát 天thiên 風phong 化hóa 裏lý 爐lô 香hương 一nhất 縷lũ 樂nhạo/nhạc/lạc 悠du 然nhiên 同đồng (# 學học 副phó )# 臺đài (# 趙triệu 王vương )# 二nhị 護hộ 法Pháp 河hà 岸ngạn 蓬bồng 居cư 作tác 結Kết 茅Mao 江Giang 岸Ngạn 喜Hỷ 清Thanh 幽U 物Vật 象Tượng 無Vô 邊Biên 四Tứ 望Vọng 周Chu 幾Kỷ 樹Thụ 柳Liễu 煙Yên 橫Hoạnh/hoành 薜Bệ 硐# 數Số 行Hành 車Xa 水Thủy 到Đáo 粳Canh 疇Trù 殘Tàn 經Kinh 開Khai 卷Quyển 和Hòa 風Phong 演Diễn 苔# 磴# 垂Thùy 竿Can/cán 待Đãi 月Nguyệt 收Thu 日Nhật 用Dụng 翛# 然Nhiên 隨Tùy 意Ý 處Xứ 波Ba 濤Đào 不Bất 盡Tận 響Hưởng 中Trung 流Lưu 遊du 大đại 悲bi 閣các 寶bảo 閣các 崢tranh 嶸vanh 俯phủ 碧bích 川xuyên 登đăng 臨lâm 四tứ 望vọng 興hưng 怡di 然nhiên 青thanh 林lâm 幽u 鳥điểu 啼đề 空không 外ngoại 花hoa 落lạc 香hương 風phong 到đáo 客khách 邊biên 夾giáp 岸ngạn 水thủy 聲thanh 銅đồng 鼓cổ 外ngoại (# 有hữu 銅đồng 鼓cổ 硐# )# 卷quyển 簾# 山sơn 色sắc 鳳phượng 樓lâu 前tiền 清thanh 幽u 勝thắng 景cảnh 多đa 堪kham 賞thưởng 坐tọa 久cửu 忘vong 機cơ 興hưng 自tự 便tiện 花hoa 朝triêu 漸tiệm 度độ 陽dương 和hòa 萬vạn 象tượng 新tân 花hoa 枝chi 濃nồng 淡đạm 出xuất 風phong 塵trần 年niên 光quang 乍sạ 入nhập 四tứ 旬tuần 外ngoại 節tiết 令linh 微vi 沾triêm 二nhị 月nguyệt 春xuân 色sắc 相tướng 嫣# 然nhiên 爭tranh 旦đán 暮mộ 園viên 林lâm 遲trì 速tốc 感cảm 精tinh 神thần 從tùng 來lai 詞từ 客khách 多đa 遊du 覽lãm 言ngôn 下hạ 津tân 津tân 向hướng 此thử 辰thần 詠vịnh 梅mai 壽thọ 東đông 林lâm 法pháp 兄huynh 初sơ 度độ 玄huyền 冥minh 卻khước 有hữu 梅mai 律luật 陽dương 先tiên 應ưng 一nhất 枝chi 開khai 信tín 知tri 佳giai 卉hủy 無vô 雙song 品phẩm 獨độc 占chiêm 名danh 園viên 第đệ 一nhất 才tài 憶ức 昔tích 隴# 頭đầu 憑bằng 寄ký 意ý 而nhi 今kim 特đặc 地địa 寫tả 詩thi 懷hoài 清thanh 奇kỳ 自tự 是thị 花hoa 魁khôi 首thủ 好hảo/hiếu 上thượng 雲vân 山sơn 壽thọ 域vực 齋trai 次thứ 荅# 鳧phù 庵am 胡hồ 居cư 士sĩ 逃đào 名danh 丘khâu 壑hác 伴bạn 林lâm 松tùng 何hà 幸hạnh 奇kỳ 緣duyên 世thế 外ngoại 從tùng 自tự 信tín 煙yên 霞hà 惟duy 我ngã 有hữu 難nan 將tương 詩thi 酒tửu 與dữ 君quân 同đồng 三tam 生sanh 石thạch 上thượng 花hoa 含hàm 笑tiếu 半bán 畝mẫu 池trì 中trung 月nguyệt 色sắc 溶# 好hảo/hiếu 理lý 前tiền 身thân 金kim 粟túc 事sự 居cư 塵trần 策sách 進tiến 舊cựu 禪thiền 翁ông 次thứ 眾chúng 春xuân 元nguyên 遊du 山sơn 韻vận 小tiểu 壑hác 丹đan 丘khâu 倚ỷ 石thạch 邊biên 澄trừng 澄trừng 碧bích 水thủy 映ánh 長trường/trưởng 天thiên 林lâm 間gian 野dã 叟# 閒gian/nhàn 溪khê 徑kính 雲vân 裏lý 群quần 仙tiên 敞sưởng 玳# 筵diên 星tinh 聚tụ 北bắc 山sơn 千thiên 嶂# 迥huýnh 光quang 分phần/phân 玉ngọc 帶đái 一nhất 燈đăng 傳truyền 舊cựu 時thời 王vương 謝tạ 今kim 重trọng/trùng 見kiến 獨độc 愧quý 支chi 公công 拙chuyết 簡giản 篇thiên 訪phỏng 殷ân 夢mộng 臣thần 先tiên 生sanh 不bất 遇ngộ 春xuân 日nhật 尋tầm 朋bằng 過quá 水thủy 涯nhai 溪khê 山sơn 深thâm 處xứ 見kiến 桃đào 花hoa 方phương 池trì 昔tích 擬nghĩ 謝tạ 靈linh 宅trạch 五ngũ 柳liễu 今kim 逢phùng 陶đào 令linh 家gia 南nam 國quốc 知tri 心tâm 昭chiêu 日nhật 月nguyệt 故cố 園viên 回hồi 首thủ 暮mộ 雲vân 霞hà 杖trượng 頭đầu 久cửu 乏phạp 邀yêu 賓tân 費phí 賴lại 有hữu 茗mính 鐺# 當đương 酒tửu 賒xa 訪phỏng 東đông 山sơn 梅mai 溪khê 法pháp 兄huynh 扶phù 笻# 底để 事sự 步bộ 林lâm 泉tuyền 為vi 訪phỏng 知tri 音âm 興hưng 偶ngẫu 然nhiên 山sơn 境cảnh 晴tình 嵐lam 生sanh 石thạch 谷cốc 會hội 城thành 燈đăng 火hỏa 續tục 寒hàn 煙yên 牧mục 樵tiều 歌ca 遠viễn 聞văn 雲vân 外ngoại 鳥điểu 雀tước 聲thanh 幽u 落lạc 檻hạm 前tiền 物vật 換hoán 人nhân 間gian 虛hư 夢mộng 醒tỉnh 馨hinh 馨hinh 梅mai 放phóng 滿mãn 溪khê 邊biên 掃tảo 九cửu 峰phong 開khai 山sơn 祖tổ 塔tháp 林lâm 宮cung 手thủ 闢tịch 甲giáp 南nam 滇# 百bách 折chiết 幽u 尋tầm 鳥điểu 道đạo 縣huyện 霞hà 照chiếu 曉hiểu 山sơn 松tùng 箇cá 箇cá 溪khê 迴hồi 寒hàn 浪lãng 月nguyệt 涓# 涓# 千thiên 秋thu 舍xá 利lợi 神thần 龍long 護hộ 一nhất 席tịch 金kim 襴# 昭chiêu 代đại 傳truyền 膜mô 拜bái 愧quý 無vô 跨khóa 灶# 略lược 聊liêu 將tương 俚# 句cú 祝chúc 爐lô 煙yên 離ly 侍thị 巾cân 瓶bình 廿# 易dị 霜sương 閱duyệt 來lai 人nhân 世thế 幾kỷ 滄thương 桑tang 訃# 飛phi 千thiên 里lý 肝can 腸tràng 碎toái 杖trượng 曳duệ 雙song 林lâm 涕thế 泗# 滂# 石thạch 室thất 堅kiên 函hàm 金kim 鎖tỏa 骨cốt 香hương 雲vân 空không 繞nhiễu 應Ứng 真Chân 堂đường 爐lô 煙yên 綵thải 結kết 酬thù 三tam 拜bái 哽ngạnh 咽ế 吞thôn 聲thanh 思tư 念niệm 長trường/trưởng 聲thanh 喧huyên 南nam 北bắc 若nhược 雲vân 雷lôi 寶bảo 殿điện 重trọng/trùng 樓lâu 手thủ 自tự 開khai 天thiên 馬mã 峰phong 迎nghênh 白bạch 鹿lộc 嶂# 繡tú 獅sư 巖nham 俯phủ 碧bích 烏ô 臺đài 天thiên 留lưu 寶bảo 缽bát 盛thịnh 珍trân 供cung 石thạch 化hóa 仙tiên 儔trù 傲ngạo 劫kiếp 灰hôi 臨lâm 濟tế 家gia 風phong 聲thanh 自tự 遠viễn 箭tiễn 機cơ 能năng 奪đoạt 子tử 瞻chiêm 才tài 次thứ 法pháp 瀾lan 禪thiền 師sư 韻vận 髫thiều 年niên 歷lịch 練luyện 荷hà 先tiên 翁ông 得đắc 睹đổ 慈từ 顏nhan 禮lễ 大đại 雄hùng 澗giản 水thủy 長trường 流lưu 千thiên 歲tuế 月nguyệt 香hương 雲vân 猶do 戀luyến 一nhất 天thiên 風phong 肝can 腸tràng 寸thốn 斷đoạn 猿viên 聲thanh 應ưng 燈đăng 焰diễm 重trọng/trùng 光quang 鳥điểu 道đạo 通thông 滿mãn 壑hác 松tùng 濤đào 聽thính 不bất 盡tận 茫mang 茫mang 匝táp 地địa 雨vũ 煙yên 濛# 贈tặng 九cửu 峰phong 黽# 中trung 兄huynh 祖tổ 風phong 秋thu 晚vãn 賴lại 支chi 撐xanh 越việt 格cách 規quy 模mô 獨độc 讓nhượng 兄huynh 冰băng 雪tuyết 面diện 開khai 青thanh 嶂# 迥huýnh 春xuân 芳phương 眉mi 立lập 紫tử 芝chi 榮vinh 庭đình 前tiền 翠thúy 柏# 千thiên 株chu 秀tú 檻hạm 外ngoại 幽u 泉tuyền 一nhất 鑑giám 清thanh 此thử 日nhật 同đồng 吹xuy 無vô 孔khổng 笛địch 莫mạc 愁sầu 高cao 調điều 少thiểu 人nhân 賡# 雁nhạn 字tự 一nhất 行hành 書thư 隨tùy 風phong 遠viễn 至chí 一nhất 行hành 書thư 隱ẩn 隱ẩn 摩ma 天thiên 意ý 自tự 殊thù 斜tà 似tự 之chi 人nhân 常thường 變biến 體thể 彎loan 如như 心tâm 月nguyệt 又hựu 難nạn/nan 塗đồ 翩# 翩# 乍sạ 擬nghĩ 鍾chung 繇# 式thức 肅túc 肅túc 還hoàn 同đồng 索sách 靖tĩnh 模mô 此thử 格cách 非phi 為vi 真chân 艸thảo 隸lệ 紛phân 紜vân 點điểm 染nhiễm 太thái 清thanh 圖đồ 挽vãn 曹tào 大đại 中trung 丞thừa (# 二nhị )# 廊lang 廟miếu 倦quyện 倦quyện 繫hệ 遠viễn 心tâm 幾kỷ 思tư 揮huy 翰hàn 破phá 幽u 霃# 忘vong 軀khu 不bất 念niệm 功công 名danh 重trọng 報báo 國quốc 寧ninh 辭từ 鼎đỉnh 鑊hoạch 深thâm 地địa 下hạ 忠trung 魂hồn 昭chiêu 日nhật 月nguyệt 天thiên 涯nhai 客khách 夢mộng 繞nhiễu 山sơn 林lâm 從tùng 來lai 忠trung 孝hiếu 標tiêu 千thiên 古cổ 松tùng 嶺lĩnh 常thường 聞văn 鶴hạc 唳# 音âm 屈khuất 指chỉ 歌ca 遊du 跡tích 若nhược 徐từ 丰# 姿tư 何hà 在tại 謾man 欷hi 歔hư 禪thiền 那na 已dĩ 破phá 浮phù 生sanh 夢mộng 錦cẩm 繡tú 空không 研nghiên 數số 代đại 書thư 秋thu 半bán 林lâm 蛩# 蕭tiêu 瑟sắt 裏lý 夜dạ 深thâm 山sơn 月nguyệt 晦hối 朦# 初sơ 牽khiên 愁sầu 步bộ 步bộ 增tăng 遺di 思tư 無vô 那na 關quan 心tâm 念niệm 未vị 除trừ 和hòa 有hữu 牧mục 李# 居cư 士sĩ 久cửu 別biệt 來lai 山sơn 韻vận (# 四tứ )# 夜dạ 來lai 星tinh 月nguyệt 照chiếu 簷diêm 羅la 幸hạnh 得đắc 心tâm 交giao 於ư 此thử 過quá 一nhất 日nhật 懽# 逢phùng 歌ca 石thạch 鼓cổ 十thập 年niên 遠viễn 隔cách 望vọng 銀ngân 河hà 鳥điểu 飛phi 天thiên 外ngoại 迴hồi 翔tường 偏thiên 客khách 晤# 山sơn 中trung 題đề 詠vịnh 多đa 作tác 句cú 倦quyện 眠miên 鄉hương 國quốc 近cận 惺tinh 來lai 不bất 覺giác 在tại 雲vân 窩# 夏hạ 日nhật 長trường/trưởng 明minh 綠lục 滿mãn 天thiên 客khách 窗song 清thanh 話thoại 問vấn 桑tang 田điền 而nhi 今kim 戰chiến 伐phạt 安an 平bình 息tức 正chánh 好hảo/hiếu 溪khê 山sơn 樂nhạo/nhạc/lạc 隱ẩn 眠miên 花hoa 樹thụ 鳥điểu 啼đề 空không 裏lý 性tánh 月nguyệt 澄trừng 水thủy 現hiện 定định 中trung 禪thiền 詳tường 觀quán 物vật 理lý 虛hư 生sanh 夢mộng 眨# 眨# 風phong 光quang 又hựu 一nhất 年niên 竹trúc 窗song 看khán 古cổ 寶bảo 箴# 規quy 句cú 句cú 法pháp 言ngôn 有hữu 所sở 思tư 不bất 幸hạnh 髫thiều 年niên ▆# ▆# 父phụ 雖tuy 成thành 道Đạo 業nghiệp 問vấn 心tâm 師sư 風phong 吹xuy 雨vũ 過quá 雲vân 增tăng 岫# 鳥điểu 語ngữ 花hoa 香hương 水thủy 滿mãn 池trì 此thử 日nhật 林lâm 亭đình 頻tần 對đối 望vọng 肝can 腸tràng 未vị 盡tận 雪tuyết 添# 眉mi 夜dạ 靜tĩnh 山sơn 房phòng 悄# 寂tịch 聲thanh 未vị 眠miên 燭chúc 淺thiển 覓mịch 殘tàn 燈đăng 琴cầm 心tâm 照chiếu 我ngã 清thanh 音âm 遠viễn 劍kiếm 氣khí 惟duy 君quân 世thế 累lũy/lụy/luy 輕khinh 想tưởng 念niệm 故cố 園viên 觀quán 日nhật 近cận 常thường 將tương 墨mặc 水thủy 染nhiễm 雲vân 城thành 今kim 晨thần 送tống 別biệt 巖nham 傍bàng 路lộ 珍trân 重trọng 前tiền 途đồ 次thứ 第đệ 行hành 次thứ 孔khổng 詞từ 宗tông 登đăng 山sơn 留lưu 題đề 蕭tiêu 蕭tiêu 清thanh 晝trú 一nhất 塵trần 無vô 偶ngẫu 爾nhĩ 良lương 緣duyên 到đáo 索sách 居cư 昨tạc 夜dạ 山sơn 房phòng 星tinh 耀diệu 炯# 今kim 朝triêu 谷cốc 口khẩu 道đạo 風phong 舒thư 文văn 章chương 豈khởi 在tại 焉yên 而nhi 已dĩ 佛Phật 法Pháp 難nạn/nan 同đồng 之chi 者giả 歟# 學học 問vấn 既ký 成thành 千thiên 古cổ 業nghiệp 何hà 妨phương 重trọng/trùng 謁yết 慧tuệ 公công 廬lư 次thứ 中trung 丞thừa 袁viên 大đại 檀đàn 越việt 韻vận 皓hạo 麗lệ 當đương 天thiên 一nhất 望vọng 中trung 玲linh 瓏lung 巧xảo 幻huyễn 運vận 籌trù 工công 遶nhiễu 峰phong 晴tình 氣khí 南nam 旋toàn 北bắc 印ấn 水thủy 寒hàn 光quang 西tây 復phục 東đông 人nhân 向hướng 塔tháp 前tiền 明minh 佛Phật 理lý 祖tổ 於ư 旛phan 上thượng 顯hiển 宗tông 風phong 垂thùy 慈từ 遠viễn 紹thiệu 無vô 餘dư 事sự 留lưu 步bộ 丹đan 梯thê 引dẫn 導đạo 翁ông 喜hỷ 大đại 之chi 胡hồ 長trưởng 者giả 入nhập 道đạo 力lực 到đáo 功công 成thành 果quả 自tự 圓viên 佛Phật 緣duyên 絕tuyệt 勝thắng 越việt 諸chư 天thiên 浮phù 生sanh 覷thứ 破phá 心tâm 王vương 定định 竹trúc 帛bạch 遙diêu 垂thùy 體thể 道đạo 堅kiên 掃tảo 盡tận 白bạch 雲vân 方phương 識thức 月nguyệt 澄trừng 清thanh 滄thương 海hải 好hảo/hiếu 參tham 禪thiền 欣hân 逢phùng 曇đàm 發phát 千thiên 年niên 瑞thụy 茂mậu 葉diệp 長trường/trưởng 新tân 代đại 代đại 傳truyền 遊du 海hải 子tử 玉ngọc 京kinh 山sơn 石thạch 磴# 盤bàn 層tằng 上thượng 玉ngọc 京kinh 登đăng 臨lâm 四tứ 望vọng 野dã 雲vân 橫hoạnh/hoành 奇kỳ 峰phong 矗# 矗# 參tham 天thiên 秀tú 小tiểu 艇# 溶# 溶# 繫hệ 水thủy 晶tinh 塵trần 務vụ 遠viễn 離ly 詩thi 思tư 爽sảng 忙mang 中trung 卻khước 得đắc 靜tĩnh 情tình 生sanh 為vi 僧Tăng 祗chi 解giải 禪thiền 那na 病bệnh 碧bích 落lạc 霞hà 敷phu 遍biến 界giới 明minh 次thứ 東đông 林lâm 玉ngọc 和hòa 尚thượng 奇kỳ 峰phong 秀tú 出xuất 漾dạng 波ba 光quang 一nhất 磥# 長trường/trưởng 春xuân 鎮trấn 八bát 荒hoang 笛địch 韻vận 樓lâu 頭đầu 風phong 斷đoạn 續tục 磯ki 撐xanh 水thủy 面diện 日nhật 浮phù 翔tường 苔# 漣# 月nguyệt 影ảnh 凝ngưng 清thanh 露lộ [石*親]# 帶đái 寒hàn 煙yên 曉hiểu 夜dạ 涼lương 培bồi 埴thực 前tiền 賢hiền 今kim 已dĩ 矣hĩ 惟duy 餘dư 九cửu 罩# 鎖tỏa 滄thương 浪lãng 菊# 寒hàn 榮vinh 卻khước 羨tiện 爾nhĩ 芬phân 芳phương 不bất 受thọ 凄# 風phong 一nhất 辦biện 傷thương 勝thắng 格cách 能năng 甘cam 霑triêm 曉hiểu 露lộ 孤cô 情tình 豈khởi 畏úy 凜# 秋thu 霜sương 延diên 齡linh 未vị 瀉tả 南nam 陽dương 浦# 招chiêu 隱ẩn 名danh 增tăng 陶đào 令linh 莊trang 群quần 卉hủy 盡tận 凋điêu 知tri 勁# 節tiết 獨độc 餘dư 靜tĩnh 影ảnh 對đối 清thanh 光quang 粉phấn 蝶# 夏hạ 來lai 時thời 何hà 事sự 翩# 遷thiên 度độ 曲khúc 廊lang 園viên 林lâm 遲trì 速tốc 競cạnh 瓊# 粧# 輕khinh 盈doanh 枝chi 上thượng 加gia 冰băng 繭kiển 閃thiểm 灼chước 籬# 邊biên 似tự 雪tuyết 揚dương 半bán 艸thảo 半bán 花hoa 風phong 細tế 細tế 頻tần 來lai 頻tần 去khứ 影ảnh 雙song 雙song 等đẳng 閒gian/nhàn 識thức 破phá 莊trang 周chu 夢mộng 千thiên 夜dạ 何hà 驚kinh 覺giác 得đắc 忙mang 和hòa 時thời 乘thừa 夏hạ 詞từ 宗tông 韻vận 清thanh 溪khê 疊điệp 嶂# 衍diễn 喬kiều 松tùng 共cộng 蔭ấm 畦huề 源nguyên 物vật 花hoa 穠# 跼# 進tiến 何hà 如như 退thoái 步bộ 穩ổn 灰hôi 心tâm 自tự 覺giác 俗tục 情tình 鎔dong 月nguyệt 穿xuyên 柳liễu 影ảnh 常thường 澄trừng 靚# 雨vũ 過quá 花hoa 陰ấm 有hữu 淡đạm 濃nồng 大đại 抵để 人nhân 生sanh 聲thanh 價giá 重trọng/trùng 賢hiền 名danh 青thanh 史sử 有hữu 來lai 蹤tung 答đáp 司ty 南nam 貢cống 元nguyên 聊liêu 將tương 圜viên 堵đổ 隱ẩn 江giang 城thành 一nhất 榻tháp 蕭tiêu 蕭tiêu 少thiểu 客khách 新tân 今kim 遇ngộ 陽dương 春xuân 聯liên 曲khúc 調điều 不bất 由do 墨mặc 水thủy 染nhiễm 煙yên 塵trần 法pháp 行hành 大đại 地địa 容dung 僧Tăng 紀kỷ 碑bi 立lập 長trường/trưởng 亭đình 讓nhượng 士sĩ 珍trân 若nhược 會hội 野dã 人nhân 無vô 意ý 句cú 導đạo 迷mê 於ư 此thử 悟ngộ 前tiền 身thân 黃hoàng 詞từ 宗tông 登đăng 山sơn 分phần/phân 題đề 得đắc 柑# 字tự 逃đào 名danh 避tị 世thế 樂lạc 山sơn 寒hàn 有hữu 客khách 相tương/tướng 邀yêu 踏đạp 岫# 藍lam 日nhật 映ánh 桂quế 香hương 飄phiêu 遠viễn 座tòa 風phong 敲# 松tùng 子tử 落lạc 澄trừng 潭đàm 星tinh 輝huy 有hữu 故cố 明minh 僧Tăng 定định 廚# 供cung 無vô 炊xuy 慢mạn 客khách 驂# 莫mạc 謂vị 當đương 年niên 鍾chung 飯phạn 異dị 鐺# 茗mính 款# 煮chử 且thả 陳trần 柑# 山sơn 居cư 非phi 凡phàm 非phi 聖thánh 箇cá 閑nhàn 人nhân 不bất 愛ái 聲thanh 華hoa 不bất 厭yếm 貧bần 幾kỷ 則tắc 偈kệ 言ngôn 隨tùy 手thủ 頌tụng 一nhất 生sanh 事sự 業nghiệp 沒một 心tâm 親thân 憐lân 他tha 花hoa 瘦sấu 常thường 留lưu 雨vũ 喜hỷ 爾nhĩ 鶯# 多đa 欲dục 挽vãn 春xuân 自tự 是thị 山sơn 家gia 真chân 快khoái 樂lạc 石thạch 林lâm 雲vân 物vật 總tổng 無vô 塵trần 特đặc 地địa 層tằng 巒# 闢tịch 梵Phạm 宮cung 重trùng 重trùng 殿điện 閣các 倚ỷ 長trường/trưởng 空không 嶺lĩnh 頭đầu 花hoa 艸thảo 籠lung 輕khinh 霧vụ 山sơn 外ngoại 雲vân 霞hà 漾dạng 遠viễn 風phong 好hảo/hiếu 鳥điểu 吟ngâm 春xuân 深thâm 樹thụ 裏lý 孤cô 猿viên 嘯khiếu 月nguyệt 過quá 林lâm 東đông 靈linh 臺đài 自tự 是thị 天thiên 生sanh 別biệt 登đăng 眺# 悠du 然nhiên 萬vạn 物vật 融dung 髫thiều 年niên 蠢xuẩn 念niệm 愛ái 山sơn 中trung 日nhật 用dụng 生sanh 緣duyên 世thế 不bất 窮cùng 為vi 法pháp 難nạn/nan 如như 紅hồng 雪tuyết 子tử 真chân 傳truyền 豈khởi 愛ái 白bạch 頭đầu 翁ông 幾kỷ 回hồi 屈khuất 指chỉ 劫kiếp 前tiền 事sự 萬vạn 古cổ 推thôi 心tâm 此thử 刻khắc 同đồng 倦quyện 枕chẩm 猿viên 聲thanh 啼đề 夜dạ 月nguyệt 恍hoảng 然nhiên 不bất 覺giác 日nhật 頭đầu 紅hồng 山sơn 居cư 次thứ 答đáp 昇thăng 旭# 詞từ 宗tông 韻vận 趨xu 風phong 幾kỷ 度độ 到đáo 山sơn 巔điên 何hà 事sự 垂thùy 青thanh 夙túc 有hữu 緣duyên 古cổ 調điều 德đức 堪kham 斑ban 管quản 述thuật 今kim 知tri 才tài 向hướng 口khẩu 碑bi 傳truyền 喜hỷ 聆linh 深thâm 吻vẫn 融dung 斯tư 道đạo 坐tọa 對đối 清thanh 談đàm 合hợp 上thượng 玄huyền 自tự 別biệt 良lương 能năng 衣y 馬mã 後hậu 嶺lĩnh 頭đầu 惟duy 見kiến 石thạch 嵐lam 煙yên 閒gian/nhàn 詠vịnh 關quan 中trung 兀ngột 坐tọa 已dĩ 忘vong 時thời 放phóng 下hạ 全toàn 無vô 一nhất 事sự 為vi 啟khải 牖dũ 忽hốt 觀quán 天thiên 地địa 外ngoại 鳥điểu 聲thanh 啼đề 在tại 杏hạnh 花hoa 枝chi 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 安an 閒nhàn 脫thoát 辱nhục 榮vinh 冰băng 心tâm 一nhất 片phiến 洞đỗng 圓viên 明minh 攜huề 笻# 昨tạc 夜dạ 寒hàn 江giang 望vọng 月nguyệt 自tự 皎hiệu 兮hề 風phong 自tự 清thanh 翠thúy 嶂# 清thanh 溪khê 跨khóa 白bạch 牛ngưu 樂nhạo/nhạc/lạc 眠miên 水thủy 艸thảo 已dĩ 忘vong 憂ưu 橫hoạnh/hoành 吹xuy 鐵thiết 笛địch 無vô 腔# 調điều 水thủy 月nguyệt 松tùng 風phong 一nhất 韻vận 收thu 紫tử 薇# 瑤dao 天thiên 一nhất 片phiến 映ánh 霞hà 紅hồng 影ảnh 落lạc 庭đình 前tiền 破phá 色sắc 空không 擬nghĩ 是thị 紫tử 衣y 傳truyền 不bất 盡tận 等đẳng 閒gian/nhàn 分phân 付phó 與dữ 勳huân 風phong 避tị 亂loạn 感cảm 懷hoài 寄ký 殷ân 夢mộng 臣thần 先tiên 生sanh 惱não 亂loạn 風phong 雲vân 出xuất 夜dạ 郎lang 幾kỷ 尋tầm 山sơn 嶂# 路lộ 空không 長trường/trưởng 伴bạn 身thân 幸hạnh 有hữu 烏ô 藤đằng 在tại 隨tùy 意ý 棲tê 遲trì 挂quải 缽bát 囊nang 贈tặng 蔡thái 大đại 中trung 丞thừa 弘hoằng 文văn 睿# 智trí 聖thánh 同đồng 齊tề 澤trạch 滿mãn 滇# 黔kiềm 萬vạn 眾chúng 知tri 因nhân 視thị 南nam 山sơn 泉tuyền 石thạch 遠viễn 臨lâm 行hành 書thư 句cú 作tác 箴# 規quy 聞văn 提đề 臺đài 侯hầu 公công 訃# 感cảm 悼điệu 以dĩ 寄ký 忽hốt 訝nhạ 風phong 吹xuy 嶺lĩnh 上thượng 梅mai 飛phi 來lai 片phiến 片phiến 點điểm 蒼thương 苔# 知tri 君quân 自tự 有hữu 清thanh 香hương 骨cốt 種chủng 向hướng 墳phần 前tiền 始thỉ 念niệm 灰hôi 春xuân 日nhật 春xuân 勝thắng 山sơn 川xuyên 綠lục 連liên 天thiên 風phong 雨vũ 速tốc 隔cách 林lâm 聽thính 曉hiểu 鏡kính 破phá 霧vụ 鳥điểu 聲thanh 出xuất 和hòa 純thuần 乾can/kiền/càn 道Đạo 人Nhân 韻vận 滿mãn 月nguyệt 照chiếu 山sơn 樓lâu 倦quyện 眠miên 枕chẩm 石thạch 頭đầu 魚ngư 龍long 江giang 海hải 上thượng 把bả 釣điếu 任nhậm 垂thùy 鉤câu 山sơn 房phòng 閒gian/nhàn 作tác 月nguyệt 影ảnh 秋thu 潭đàm 現hiện 鐘chung 聲thanh 靜tĩnh 夜dạ 頻tần 隨tùy 波ba 逐trục 不bất 散tán 總tổng 是thị 岸ngạn 頭đầu 人nhân 二nhị 。 法Pháp 門môn 極cực 則tắc 事sự 海hải 墨mặc 書thư 難nan 盡tận 只chỉ 在tại 一nhất 毫hào 端đoan 。 反phản 聞văn 聞văn 自tự 性tánh 黔kiềm 靈linh 赤xích 松tùng 領lãnh 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 四tứ (# 終chung )#