釋thích 籤# 緣duyên 起khởi 序tự 。 祿lộc 一nhất 。 君quân 山sơn 除trừ 饉cận 男nam 普phổ 門môn 子tử 屬thuộc 辭từ 四tứ 教giáo 成thành 列liệt 開khai 合hợp 之chi 旨chỉ 蘊uẩn 乎hồ 其kỳ 中trung 十thập 子tử 既ký 往vãng 幽u 贊tán 之chi 功công 在tại 人nhân 方phương 絕tuyệt 惟duy 三tam 轉chuyển 遂toại 周chu 一Nhất 乘Thừa 載tái 導đạo 經kinh 文văn 顯hiển 而nhi 約ước 玄huyền 記ký 愽# 而nhi 深thâm 後hậu 進tiến 難nạn/nan 窺khuy 蒙mông 求cầu 尚thượng 壅ủng 不bất 遠viễn 而nhi 復phục 存tồn 乎hồ 其kỳ 時thời 我ngã 哲triết 匠tượng 湛trạm 然nhiên 公công 當đương 之chi 矣hĩ 公công 孩hài 提đề 秀tú 發phát 志chí 學học 名danh 成thành 淵uyên 解giải 得đắc 於ư 自tự 心tâm 博bác 瞻chiêm 振chấn 於ư 先tiên 達đạt 無vô 適thích 不bất 可khả 以dĩ 虛hư 受thọ 人nhân 洎kịp 毘tỳ 壇đàn 以dĩ 至chí 于vu 國quốc 清thanh 其kỳ 從tùng 如như 雲vân 矣hĩ 間gian 者giả 島đảo 夷di 作tác 難nạn/nan 海hải 山sơn 不bất 寧ninh 徇# 法pháp 之chi 多đa 仄# 身thân 巖nham 宇vũ 或hoặc 謂vị 身thân 危nguy 法pháp 喪táng 莫mạc 如như 奉phụng 法pháp 全toàn 身thân 僶# 俛miễn 遂toại 行hành 暴bạo 露lộ 原nguyên 野dã 是thị 樂nhạo 法Pháp 者giả 請thỉnh 益ích 恱# 隨tùy 且thả 法pháp 實thật 無vô 邊biên 身thân 則tắc 有hữu 待đãi 弘hoằng 敷phu 未vị 暇hạ 籤# 訪phỏng 有hữu 憑bằng 因nhân 籤# 以dĩ 釋thích 思tư 逸dật 功công 倍bội 美mỹ 哉tai 洋dương 洋dương 乎hồ 登đăng 門môn 者giả 肯khẳng 綮khính/khể 未vị 嘗thường 望vọng 涯nhai 者giả 恥sỉ 躬cung 不bất 逮đãi 乘thừa 是thị 以dĩ 訓huấn 文văn 其kỳ 可khả 廢phế 耶da 先tiên 德đức 既ký 詳tường 雖tuy 大đại 科khoa 不bất 舉cử 諸chư 生sanh 未vị 達đạt 在tại 小tiểu 疑nghi 必tất 疏sớ/sơ 凡phàm 十thập 卷quyển 不bất 忘vong 於ư 本bổn 以dĩ 天thiên 台thai 命mạng 家gia 善thiện 繼kế 其kỳ 宗tông 以dĩ 釋thích 籤# 順thuận 學học 信tín 所sở 謂vị 觀quán 象tượng 得đắc 意ý 俾tỉ 昏hôn 作tác 明minh 永vĩnh 代đại 不bất 朽hủ 者giả 也dã 普phổ 早tảo 嵗# 在tại 塵trần 後hậu 時thời 從tùng 道đạo 徒đồ 欲dục 擊kích 其kỳ 大đại 節tiết 獨độc 不bất 愧quý 於ư 心tâm 乎hồ 。 天thiên 王vương 越việt 在tại 陝# 郛# 之chi 明minh 年niên 甲giáp 辰thần 嵗# 紀kỷ 月nguyệt 貞trinh 于vu 相tương/tướng 法pháp 華hoa 玄huyền 義nghĩa 序tự 釋thích 籤# 隋tùy 沙Sa 門Môn 灌quán 頂đảnh 述thuật 唐đường 天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 湛trạm 然nhiên 釋thích 昔tích 於ư 台thai 嶺lĩnh 隨tùy 諸chư 問vấn 者giả 籤# 下hạ 所sở 錄lục 不bất 暇hạ 尋tầm 究cứu 文văn 勢thế 生sanh 起khởi 亦diệc 未vị 委ủy 細tế 分phần/phân 節tiết 句cú 逗đậu 晚vãn 還hoàn 毗tỳ 壇đàn 輒triếp 添# 膚phu 飾sức 裨bì 以dĩ 管quản 見kiến 然nhiên 所sở 記ký 者giả 莫mạc 非phi 述thuật 聞văn 兼kiêm 尋tầm 經kinh 論luận 但đãn 識thức 用dụng 暗ám 短đoản 而nhi 繁phồn 略lược 頗phả 馴# 呈trình 露lộ 後hậu 賢hiền 敢cảm 希hy 添# 削tước 。 私tư 記ký 緣duyên 起khởi 私tư 記ký 者giả 章chương 安an 尊tôn 者giả 於ư 江giang 陵lăng 自tự 記ký 大đại 師sư 所sở 說thuyết 不bất 與dữ 他tha 共cộng 故cố 名danh 為vi 私tư 緣duyên 起khởi 者giả 述thuật 所sở 記ký 之chi 興hưng 致trí 序tự 教giáo 法pháp 之chi 所sở 由do 。 ○# 此thử 中trung 先tiên 序tự 師sư 德đức 及cập 傳truyền 述thuật 之chi 意ý 名danh 為vi 總tổng 序tự 次thứ 正chánh 序tự 玄huyền 文văn 不bất 過quá 五ngũ 義nghĩa 及cập 本bổn 迹tích 奧áo 旨chỉ 初sơ 序tự 分phần/phân 二nhị 初sơ 序tự 師sư 德đức 次thứ 幸hạnh 哉tai 下hạ 明minh 傳truyền 述thuật 之chi 意ý 初sơ 文văn 又hựu 二nhị 初sơ 列liệt 十thập 德đức 次thứ 唯duy 我ngã 下hạ 結kết 歸quy 我ngã 師sư 。 大đại 法pháp 東đông 漸tiệm 僧Tăng 史sử 所sở 載tái 詎cự 有hữu 幾kỷ 人nhân 不bất 曾tằng 聽thính 講giảng 自tự 解giải 佛Phật 乘thừa 者giả 乎hồ 。 初sơ 十thập 德đức 中trung 初sơ 云vân 大đại 法pháp 者giả 通thông 指chỉ 佛Phật 教giáo 以dĩ 為vi 大đại 法pháp 東đông 漸tiệm 者giả 自tự 漢hán 明minh 夜dạ 夢mộng 迦ca 竺trúc 初sơ 臨lâm 洎kịp 乎hồ 隋tùy 文văn 御ngự 宇vũ 台thai 衡hành 誕đản 應ưng 諸chư 有hữu 習tập 禪thiền 義nghĩa 解giải 翻phiên 譯dịch 之chi 徒đồ 漸tiệm 被bị 此thử 方phương 弘hoằng 宣tuyên 教giáo 法pháp 僧Tăng 史sử 所sở 錄lục 未vị 有hữu 不bất 曾tằng 聽thính 講giảng 自tự 解giải 佛Phật 乘thừa 佛Phật 乘thừa 者giả 即tức 是thị 今kim 典điển 永vĩnh 異dị 餘dư 教giáo 不bất 同đồng 三tam 五ngũ 七thất 九cửu 等đẳng 乘thừa 仍nhưng 開khai 會hội 之chi 使sử 歸quy 乎hồ 一nhất 極cực 故cố 云vân 佛Phật 乘thừa 言ngôn 僧Tăng 史sử 者giả 如như 宋tống 文văn 宣tuyên 王vương 記ký 室thất 三tam 簡giản 棲tê 所sở 集tập 百bách 卷quyển 如như 俗tục 史sử 書thư 左tả 史sử 記ký 事sự 右hữu 史sử 記ký 言ngôn 禮lễ 云vân 動động 則tắc 左tả 史sử 書thư 之chi 言ngôn 則tắc 右hữu 史sử 書thư 之chi 凡phàm 所sở 集tập 者giả 不bất 出xuất 言ngôn 之chi 與dữ 事sự 今kim 亦diệc 例lệ 之chi 故cố 云vân 僧Tăng 史sử 又hựu 嘉gia 祥tường 皎hiệu 法Pháp 師sư 所sở 集tập 高cao 僧Tăng 傳truyền 十thập 三tam 卷quyển 開khai 為vi 十thập 科khoa 終chung 無vô 不bất 聽thính 自tự 解giải 如như 天thiên 台thai 大đại 師sư 此thử 不bất 聽thính 自tự 解giải 即tức 是thị 今kim 文văn 十thập 德đức 中trung 之chi 一nhất 也dã 及cập 從tùng 縱túng/tung 令linh 已dĩ 下hạ 九cửu 德đức 並tịnh 在tại 大đại 師sư 別biệt 傳truyền 章chương 安an 撮toát 之chi 用dụng 序tự 師sư 德đức 初sơ 德đức 之chi 中trung 詎cự 者giả 正chánh 云vân 無vô 也dã 下hạ 之chi 九cửu 德đức 德đức 德đức 之chi 中trung 皆giai 云vân 縱túng/tung 者giả 謂vị 與dữ 而nhi 言ngôn 之chi 縱túng/tung 有hữu 第đệ 一nhất 終chung 無vô 第đệ 二nhị 乃nãi 至chí 。 第đệ 十thập 故cố 下hạ 結kết 云vân 唯duy 我ngã 智trí 者giả 。 具cụ 諸chư 功công 德đức 。 縱túng/tung 令linh 發phát 悟ngộ 復phục 能năng 入nhập 定định 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 者giả 不phủ 。 發phát 悟ngộ 者giả 謂vị 於ư 大đại 蘇tô 法pháp 華hoa 道Đạo 場Tràng 三tam 昧muội 。 開khai 發phát 悟ngộ 解giải 一Nhất 乘Thừa 代đại 受thọ 法Pháp 師sư 講giảng 金kim 字tự 大đại 品phẩm 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 此thử 云vân 總tổng 持trì 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 以dĩ 證chứng 白bạch 師sư 師sư 云vân 此thử 是thị 法pháp 華hoa 前tiền 方phương 便tiện 陀đà 羅la 尼ni 。 縱túng/tung 具cụ 定định 慧tuệ 復phục 帝đế 京kinh 弘hoằng 二nhị 法pháp 不phủ 。 縱túng/tung 具cụ 定định 慧tuệ 者giả 發phát 悟ngộ 屬thuộc 慧tuệ 入nhập 定định 是thị 定định 。 縱túng/tung 令linh 盛thịnh 席tịch 謝tạ 遣khiển 徒đồ 眾chúng 隱ẩn 居cư 山sơn 谷cốc 不phủ 。 盛thịnh 席tịch 者giả 盛thịnh 弘hoằng 定định 慧tuệ 二nhị 法pháp 謝tạ 遣khiển 等đẳng 者giả 自tự 省tỉnh 不bất 能năng 益ích 他tha 為vi 謝tạ 推thôi 眾chúng 不bất 受thọ 曰viết 遣khiển 隱ẩn 居cư 華hoa 頂đảnh 佛Phật 壟# 唐đường 溪khê 。 縱túng/tung 避tị 世thế 守thủ 玄huyền 被bị 徵trưng 為vi 二nhị 國quốc 師sư 不phủ 。 避tị 世thế 等đẳng 者giả 捨xả 名danh 利lợi 為vi 避tị 世thế 進tiến 己kỷ 道đạo 為vi 守thủ 玄huyền 陳trần 少thiểu 主chủ 再tái 敕sắc 頻tần 迎nghênh 隋tùy 文văn 帝đế 有hữu 敕sắc 請thỉnh 住trụ 故cố 云vân 被bị 徵trưng 為vi 二nhị 國quốc 師sư 。 縱túng/tung 帝đế 者giả 所sở 尊tôn 太thái 極cực 對đối 御ngự 講giảng 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 不phủ 。 太thái 極cực 殿điện 者giả 陳trần 朝triêu 正chánh 殿điện 名danh 為vi 太thái 極cực 。 縱túng/tung 正chánh 殿điện 宣tuyên 揚dương 為vi 主chủ 上thượng 三tam 禮lễ 不phủ 。 三tam 禮lễ 者giả 陳trần 少thiểu 主chủ 敕sắc 云vân 國quốc 家gia 一nhất 年niên 舊cựu 有hữu 仁nhân 王vương 兩lưỡng 集tập 仰ngưỡng 屈khuất 於ư 太thái 極cực 殿điện 開khai 講giảng 法Pháp 式thức 處xứ 分phần/phân 一nhất 聽thính 指chỉ 揮huy 初sơ 開khai 法pháp 筵diên 主chủ 上thượng 親thân 於ư 眾chúng 中trung 三tam 禮lễ 。 縱túng/tung 令linh 萬vạn 乘thừa 屈khuất 膝tất 百bách 高cao 座tòa 百bá 官quan 稱xưng 美mỹ 讚tán 歎thán 彈đàn 指chỉ 喧huyên 殿điện 不phủ 。 天thiên 子tử 為vi 萬vạn 乘thừa 之chi 主chủ 故cố 云vân 萬vạn 乘thừa 屈khuất 膝tất 言ngôn 萬vạn 乘thừa 者giả 論luận 語ngữ 包bao 氏thị 引dẫn 王vương 制chế 云vân 古cổ 者giả 井tỉnh 田điền 方phương 里lý 為vi 井tỉnh 十thập 井tỉnh 為vi 乘thừa 百bách 里lý 之chi 國quốc 適thích 千thiên 乘thừa 也dã 諸chư 侯hầu 之chi 國quốc 千thiên 乘thừa 天thiên 子tử 之chi 國quốc 萬vạn 乘thừa 故cố 云vân 萬vạn 乘thừa 之chi 主chủ 。 縱túng/tung 道đạo 俗tục 顒ngung 顒ngung 玄huyền 悟ngộ 法pháp 華hoa 圓viên 意ý 不phủ 。 道đạo 俗tục 等đẳng 者giả 百bách 高cao 座tòa 為vi 道đạo 百bá 官quan 為vi 俗tục 玄huyền 悟ngộ 法pháp 華hoa 圓viên 意ý 者giả 五ngũ 義nghĩa 釋thích 經kinh 統thống 收thu 五ngũ 味vị 故cố 名danh 為vi 玄huyền 非phi 兼kiêm 非phi 帶đái 開khai 廢phế 諸chư 典điển 名danh 為vi 圓viên 意ý 。 縱túng/tung 得đắc 經kinh 意ý 能năng 無vô 文văn 字tự 以dĩ 樂nhạo 說thuyết 辯biện 。 晝trú 夜dạ 流lưu 瀉tả 不phủ 。 樂nhạo 說thuyết 辯biện 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 一nhất 記ký 晝trú 夜dạ 等đẳng 者giả 舉cử 譬thí 也dã 如như 懸huyền 河hà 流lưu 瀉tả 晝trú 夜dạ 不bất 竭kiệt 此thử 之chi 十thập 德đức 通thông 舉cử 悟ngộ 解giải 弘hoằng 經kinh 之chi 相tướng 故cố 初sơ 德đức 云vân 自tự 解giải 佛Phật 乘thừa 最tối 後hậu 德đức 云vân 晝trú 夜dạ 流lưu 瀉tả 諸chư 有hữu 託thác 胎thai 靈linh 瑞thụy 誕đản 育dục 徵trưng 祥tường 髫thiều 齓# 精tinh 誠thành 從tùng 師sư 訪phỏng 道đạo 臣thần 主chủ 珍trân 敬kính 緇# 素tố 歸quy 心tâm 臨lâm 終chung 示thị 相tương/tướng 滅diệt 後hậu 應ưng 驗nghiệm 具cụ 如như 別biệt 傳truyền 。 唯duy 我ngã 智trí 者giả 。 具cụ 諸chư 功công 德đức 。 ○# 次thứ 傳truyền 述thuật 中trung 分phần/phân 三tam 初sơ 述thuật 歎thán 所sở 受thọ 功công 微vi 次thứ 並tịnh 復phục 下hạ 正chánh 明minh 傳truyền 述thuật 以dĩ 益ích 當đương 三tam 或hoặc 以dĩ 下hạ 述thuật 己kỷ 添# 助trợ 以dĩ 勸khuyến 信tín 初sơ 自tự 斥xích 己kỷ 名danh 謙khiêm 恭cung 所sở 學học 。 幸hạnh 哉tai 灌quán 頂đảnh 昔tích 於ư 建kiến 業nghiệp 始thỉ 聽thính 經Kinh 文văn 次thứ 在tại 江giang 陵lăng 奉phụng 蒙mông 玄huyền 義nghĩa 晚vãn 還hoàn 台thai 嶺lĩnh 仍nhưng 值trị 鶴hạc 林lâm 荊kinh 揚dương 往vãng 復phục 途đồ 將tương 萬vạn 里lý 前tiền 後hậu 補bổ 接tiếp 纔tài 聞văn 一nhất 徧biến 。 幸hạnh 者giả 自tự 省tỉnh 之chi 詞từ 建kiến 業nghiệp 亦diệc 云vân 建kiến 康khang 即tức 晉tấn 宋tống 等đẳng 稱xưng 為vi 業nghiệp 都đô 今kim 江giang 寧ninh 是thị 也dã 舊cựu 稱xưng 揚dương 州châu 隋tùy 滅diệt 陳trần 後hậu 移di 揚dương 州châu 名danh 額ngạch 過quá 京kinh 江giang 比tỉ 江giang 陵lăng 即tức 荊kinh 州châu 也dã 故cố 下hạ 句cú 云vân 荊kinh 揚dương 往vãng 復phục 途đồ 將tương 萬vạn 里lý 將tương 猶do 當đương 也dã 謂vị 依y 俙# 髣phảng 髴phất 將tương 一nhất 萬vạn 里lý 漢hán 南nam 曰viết 荊kinh 自tự 漢hán 南nam 至chí 衡hành 山sơn 之chi 南nam 江giang 南nam 曰viết 揚dương 自tự 京kinh 江giang 至chí 南nam 海hải 已dĩ 來lai 台thai 嶺lĩnh 鶴hạc 林lâm 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 一nhất 記ký 。 ○# 非phi 但đãn 未vị 聞văn 不bất 聞văn 等đẳng 者giả 歎thán 恨hận 不bất 聞văn 者giả 絕tuyệt 分phần/phân 。 非phi 但đãn 未vị 聞văn 不bất 聞văn 。 如như 止Chỉ 觀Quán 禪thiền 門môn 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 等đẳng 各các 有hữu 餘dư 分phần/phân 說thuyết 未vị 終chung 者giả 名danh 為vi 不bất 聞văn 。 ○# 亦diệc 乃nãi 已dĩ 去khứ 謙khiêm 己kỷ 聞văn 者giả 未vị 能năng 盡tận 意ý 。 亦diệc 乃nãi 聞văn 者giả 未vị 了liễu 卷quyển 舒thư 鑽toàn 仰ngưỡng 彌di 覺giác 堅kiên 高cao 。 卷quyển 舒thư 鑽toàn 仰ngưỡng 者giả 章chương 安an 總tổng 歎thán 再tái 治trị 再tái 讀đọc 理lý 堅kiên 意ý 高cao 如như 孔khổng 子tử 諸chư 弟đệ 子tử 歎thán 孔khổng 子tử 智trí 深thâm 如như 窺khuy 其kỳ 宮cung 墻tường 鑽toàn 之chi 彌di 覺giác 其kỳ 堅kiên 仰ngưỡng 之chi 彌di 覺giác 其kỳ 高cao 如như 飲ẩm 大đại 河hà 水thủy 飽bão 腹phúc 而nhi 歸quy 不bất 測trắc 深thâm 淺thiển 。 ○# 猶do 恨hận 緣duyên 淺thiển 下hạ 明minh 私tư 記ký 緣duyên 起khởi 。 猶do 恨hận 緣duyên 淺thiển 不bất 再tái 不bất 三tam 諮tư 詢tuân 無vô 地địa 如như 犢độc 思tư 乳nhũ 。 今kim 雖tuy 欲dục 記ký 但đãn 恨hận 一nhất 聞văn 而nhi 已dĩ 屬thuộc 大đại 師sư 滅diệt 度độ 不bất 獲hoạch 重trọng/trùng 聞văn 諮tư 決quyết 無vô 從tùng 如như 犢độc 思tư 乳nhũ 。 (# △# 次thứ 正chánh 明minh 傳truyền 述thuật 以dĩ 益ích 當đương )# 。 並tịnh 復phục 惟duy 念niệm 斯tư 言ngôn 若nhược 墜trụy 將tương 來lai 可khả 悲bi 涅Niết 槃Bàn 明minh 若nhược 樹thụ 若nhược 石thạch 今kim 經kinh 稱xưng 若nhược 田điền 若nhược 里lý 聿# 遵tuân 聖thánh 典điển 書thư 而nhi 傳truyền 之chi 玄huyền 文văn 各các 十thập 卷quyển 。 並tịnh 復phục 惟duy 念niệm 者giả 自tự 惟duy 及cập 念niệm 彼bỉ 故cố 云vân 並tịnh 也dã 自tự 惟duy 不bất 足túc 念niệm 彼bỉ 未vị 聞văn 若nhược 不bất 記ký 其kỳ 所sở 聞văn 念niệm 彼bỉ 當đương 來lai 有hữu 不bất 聞văn 佛Phật 乘thừa 之chi 苦khổ 故cố 云vân 可khả 悲bi 若nhược 樹thụ 若nhược 石thạch 等đẳng 者giả 如như 涅Niết 槃Bàn 雪Tuyết 山Sơn 童đồng 子tử 聞văn 半bán 偈kệ 已dĩ 傳truyền 於ư 石thạch 壁bích 又hựu 如như 今kim 經kinh 隨tùy 喜hỷ 品phẩm 初sơ 隨tùy 其kỳ 所sở 聞văn 。 聚tụ 落lạc 田điền 里lý 為vì 父phụ 母mẫu 宗tông 親thân 。 隨tùy 力lực 演diễn 說thuyết 。 聿# 循tuần 也dã 聖thánh 典điển 者giả 依y 今kim 經kinh 及cập 大đại 經kinh 等đẳng 皆giai 令linh 傳truyền 授thọ 。 (# △# 三tam 述thuật 己kỷ 添# 助trợ 以dĩ 勸khuyến 信tín )# 。 或hoặc 以dĩ 經kinh 論luận 誠thành 言ngôn 符phù 此thử 深thâm 妙diệu 或hoặc 標tiêu 諸chư 師sư 異dị 解giải 驗nghiệm 彼bỉ 非phi 圓viên 後hậu 代đại 行hành 者giả 知tri 甘cam 露lộ 門môn 之chi 在tại 茲tư 。 甘cam 露lộ 門môn 者giả 實thật 相tướng 常thường 住trụ 如như 天thiên 甘cam 露lộ 。 是thị 不bất 死tử 之chi 藥dược 。 今kim 釋thích 妙diệu 法Pháp 能năng 通thông 實thật 相tướng 故cố 名danh 為vi 門môn 初sơ 總tổng 序tự 竟cánh 。 ○# 次thứ 正chánh 序tự 玄huyền 文văn 總tổng 有hữu 三tam 序tự 初sơ 一nhất 是thị 大đại 師sư 別biệt 行hành 經kinh 序tự 次thứ 私tư 序tự 王vương 去khứ 是thị 記ký 者giả 所sở 序tự 三tam 此thử 妙diệu 法Pháp 去khứ 玄huyền 文văn 本bổn 序tự 。 序tự 王vương 初sơ 中trung 云vân 王vương 字tự 去khứ 聲thanh 謂vị 起khởi 也dã 初sơ 也dã 序tự 起khởi 眾chúng 文văn 之chi 始thỉ 故cố 云vân 序tự 王vương 。 ○# 就tựu 初sơ 序tự 為vi 二nhị 初sơ 總tổng 攬lãm 五ngũ 義nghĩa 以dĩ 釋thích 名danh 次thứ 記ký 者giả 下hạ 就tựu 總tổng 名danh 以dĩ 別biệt 解giải 初sơ 文văn 又hựu 三tam 初sơ 釋thích 妙diệu 法Pháp 次thứ 釋thích 蓮liên 華hoa 三tam 釋thích 經kinh 初sơ 文văn 又hựu 二nhị 先tiên 妙diệu 次thứ 法pháp 下hạ 文văn 廣quảng 釋thích 先tiên 法pháp 次thứ 妙diệu 者giả 從tùng 義nghĩa 便tiện 故cố 今kim 既ký 略lược 解giải 且thả 從tùng 名danh 便tiện 。 所sở 言ngôn 妙diệu 者giả 妙diệu 名danh 不bất 可khả 思tư 議nghị 也dã 。 初sơ 釋thích 妙diệu 者giả 但đãn 舉cử 一nhất 不bất 思tư 議nghị 則tắc 已dĩ 簡giản 於ư 可khả 思tư 議nghị 也dã 彼bỉ 止Chỉ 觀Quán 為vi 成thành 觀quán 故cố 乃nãi 以dĩ 相tương 待đãi 為vi 可khả 思tư 議nghị 麤thô 唯duy 一nhất 絕tuyệt 待đãi 為vi 不bất 思tư 議nghị 妙diệu 今kim 則tắc 不bất 爾nhĩ 圓viên 中trung 約ước 時thời 待đãi 絕tuyệt 俱câu 妙diệu 餘dư 味vị 約ước 部bộ 或hoặc 妙diệu 或hoặc 麤thô 若nhược 前tiền 三tam 教giáo 時thời 之chi 與dữ 部bộ 一nhất 向hướng 為vi 麤thô 至chí 法pháp 華hoa 被bị 開khai 方phương 稱xưng 為vi 妙diệu 止Chỉ 觀Quán 相tương 待đãi 義nghĩa 似tự 於ư 別biệt 故cố 判phán 為vi 麤thô 今kim 此thử 妙diệu 名danh 兼kiêm 於ư 本bổn 迹tích 彼bỉ 文văn 妙diệu 觀quán 獨độc 在tại 於ư 圓viên 雖tuy 異dị 而nhi 同đồng 細tế 尋tầm 可khả 了liễu 下hạ 文văn 廣quảng 釋thích 不bất 俟sĩ 多đa 云vân 。 所sở 言ngôn 法pháp 者giả 。 十thập 界giới 十thập 如như 權quyền 實thật 之chi 法pháp 也dã 。 次thứ 釋thích 法pháp 者giả 略lược 舉cử 界giới 如như 具cụ 攝nhiếp 三tam 千thiên 廣quảng 如như 後hậu 釋thích 妙diệu 歎thán 於ư 法pháp 法pháp 秖kỳ 是thị 妙diệu 權quyền 實thật 之chi 言ngôn 兼kiêm 於ư 施thí 等đẳng 三tam 義nghĩa 不bất 同đồng 譬thí 中trung 復phục 論luận 故cố 未vị 別biệt 出xuất 。 ○# 次thứ 釋thích 蓮liên 華hoa 又hựu 為vi 六lục 初sơ 總tổng 立lập 次thứ 用dụng 譬thí 意ý 三tam 從tùng 一nhất 為vi 下hạ 別biệt 釋thích 四tứ 是thị 以dĩ 下hạ 結kết 法pháp 譬thí 先tiên 後hậu 以dĩ 明minh 法pháp 譬thí 意ý 五ngũ 蕩đãng 化hóa 城thành 下hạ 探thám 取thủ 經kinh 旨chỉ 以dĩ 顯hiển 法pháp 譬thí 六lục 一nhất 期kỳ 下hạ 總tổng 結kết 用dụng 譬thí 本bổn 意ý 以dĩ 示thị 結kết 歸quy 。 蓮liên 華hoa 者giả 譬thí 權quyền 實thật 法pháp 也dã 。 初sơ 文văn 者giả 妙diệu 法Pháp 不bất 出xuất 權quyền 實thật 故cố 蓮liên 以dĩ 譬thí 實thật 華hoa 以dĩ 譬thí 權quyền 。 良lương 以dĩ 妙diệu 法Pháp 難nan 解giải 假giả 喻dụ 易dị 彰chương 況huống 意ý 乃nãi 多đa 略lược 擬nghĩ 前tiền 後hậu 合hợp 成thành 六lục 也dã 。 次thứ 意ý 者giả 良lương 者giả 發phát 起khởi 之chi 端đoan 何hà 以dĩ 立lập 華hoa 譬thí 法pháp 為vi 難nan 解giải 法pháp 故cố 假giả 謂vị 假giả 籍tịch 彰chương 猶do 顯hiển 也dã 若nhược 非phi 蓮liên 華hoa 無vô 以dĩ 顯hiển 於ư 妙diệu 法Pháp 故cố 也dã 譬thí 之chi 所sở 顯hiển 曰viết 況huống 具cụ 顯hiển 本bổn 迹tích 十thập 妙diệu 十thập 麤thô 總tổng 含hàm 因nhân 果quả 體thể 宗tông 用dụng 三tam 故cố 云vân 乃nãi 多đa 今kim 此thử 序tự 文văn 未vị 暇hạ 廣quảng 述thuật 略lược 況huống 本bổn 迹tích 以dĩ 攝nhiếp 多đa 途đồ 擬nghĩ 亦diệc 譬thí 也dã 所sở 對đối 前tiền 後hậu 秪# 是thị 本bổn 迹tích 二nhị 門môn 各các 十thập 四tứ 品phẩm 前tiền 三tam 後hậu 三tam 故cố 云vân 合hợp 六lục 。 ○# 次thứ 廣quảng 釋thích 中trung 二nhị 先tiên 迹tích 次thứ 本bổn 一nhất 據cứ 經kinh 文văn 次thứ 第đệ 故cố 爾nhĩ 二nhị 據cứ 化hóa 儀nghi 必tất 先tiên 垂thùy 後hậu 拂phất 三tam 據cứ 機cơ 緣duyên 則tắc 先tiên 淺thiển 後hậu 深thâm 若nhược 以dĩ 華hoa 譬thí 於ư 迹tích 蓮liên 譬thí 於ư 本bổn 未vị 可khả 辨biện 其kỳ 前tiền 後hậu 何hà 者giả 從tùng 本bổn 垂thùy 迹tích 則tắc 本bổn 前tiền 而nhi 迹tích 後hậu 由do 迹tích 顯hiển 本bổn 則tắc 迹tích 前tiền 而nhi 本bổn 後hậu 約ước 機cơ 雖tuy 爾nhĩ 約ước 佛Phật 終chung 以dĩ 本bổn 居cư 於ư 初sơ 則tắc 蓮liên 前tiền 而nhi 華hoa 後hậu 非phi 譬thí 次thứ 第đệ 然nhiên 望vọng 劫kiếp 初sơ 種chủng 子tử 皆giai 從tùng 化hóa 生sanh 等đẳng 是thị 化hóa 生sanh 蓮liên 之chi 與dữ 華hoa 皆giai 可khả 為vi 始thỉ 故cố 並tịnh 順thuận 二nhị 義nghĩa 迹tích 中trung 權quyền 實thật 取thủ 譬thí 蓮liên 華hoa 迹tích 亦diệc 非phi 實thật 無vô 以dĩ 施thí 權quyền 非phi 權quyền 無vô 以dĩ 顯hiển 實thật 然nhiên 終chung 以dĩ 理lý 實thật 為vi 本bổn 而nhi 一nhất 體thể 權quyền 實thật 前tiền 後hậu 同đồng 時thời 蓮liên 華hoa 前tiền 後hậu 比tỉ 說thuyết 可khả 知tri 今kim 從tùng 事sự 說thuyết 現hiện 蓮liên 為vi 譬thí 以dĩ 順thuận 譬thí 故cố 先tiên 施thí 後hậu 開khai 又hựu 先tiên 開khai 後hậu 廢phế 亦diệc 且thả 順thuận 喻dụ 據cứ 其kỳ 法pháp 體thể 開khai 廢phế 俱câu 時thời 此thử 據cứ 最tối 後hậu 開khai 廢phế 而nhi 說thuyết 若nhược 中trung 間gian 迭điệt 廢phế 則tắc 唯duy 廢phế 無vô 開khai 非phi 今kim 喻dụ 意ý 具cụ 如như 下hạ 說thuyết 。 一nhất 為vi 蓮liên 故cố 華hoa 譬thí 為vi 實thật 施thí 權quyền 文văn 云vân 知tri 第đệ 一nhất 寂tịch 滅diệt 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 雖tuy 示thị 種chủng 種chủng 道đạo 。 其kỳ 實thật 為vì 佛Phật 乘Thừa 。 今kim 初sơ 云vân 為vi 蓮liên 故cố 華hoa 者giả 約ước 時thời 且thả 寄ký 華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 後hậu 而nhi 說thuyết 頓đốn 中trung 之chi 別biệt 理lý 實thật 教giáo 權quyền 且thả 置trí 未vị 論luận 鹿lộc 苑uyển 施thí 小tiểu 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 已dĩ 為vi 開khai 廢phế 而nhi 作tác 方phương 便tiện 如như 此thử 說thuyết 者giả 且thả 在tại 於ư 小tiểu 若nhược 約ước 教giáo 者giả 通thông 前tiền 四tứ 時thời 三tam 教giáo 皆giai 權quyền 二Nhị 乘Thừa 唯duy 在tại 法pháp 華hoa 菩Bồ 薩Tát 處xứ 處xứ 得đắc 入nhập 而nhi 今kim 文văn 引dẫn 且thả 從tùng 引dẫn 小tiểu 小tiểu 難nạn/nan 引dẫn 故cố 故cố 寄ký 說thuyết 之chi 知tri 第đệ 一nhất 寂tịch 滅diệt 。 約ước 佛Phật 自tự 行hành 自tự 行hành 即tức 是thị 理lý 實thật 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 正chánh 明minh 施thí 權quyền 應ưng 云vân 為vì 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 。 文văn 中trung 略lược 者giả 為vi 欲dục 即tức 說thuyết 施thí 權quyền 意ý 故cố 即tức 以dĩ 下hạ 句cú 種chủng 種chủng 之chi 言ngôn 兼kiêm 之chi 從tùng 雖tuy 示thị 下hạ 明minh 施thí 權quyền 意ý 也dã 雖tuy 復phục 施thí 權quyền 本bổn 為vi 於ư 實thật 種chủng 種chủng 道đạo 者giả 即tức 兩lưỡng 教giáo 因nhân 人nhân 別biệt 教giáo 教giáo 道đạo 五ngũ 時thời 八bát 教giáo 故cố 云vân 種chủng 種chủng 。 二nhị 華hoa 敷phu 譬thí 開khai 權quyền 蓮liên 現hiện 譬thí 顯hiển 實thật 文văn 云vân 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 示thị 真chân 實thật 相tướng 。 次thứ 明minh 開khai 者giả 指chỉ 實thật 為vi 權quyền 權quyền 掩yểm 於ư 實thật 名danh 方phương 便tiện 門môn 閉bế 今kim 指chỉ 權quyền 為vi 實thật 於ư 權quyền 見kiến 實thật 名danh 方phương 便tiện 門môn 開khai 示thị 謂vị 指chỉ 示thị 示thị 其kỳ 見kiến 實thật 之chi 處xứ 故cố 云vân 也dã 。 三tam 華hoa 落lạc 譬thí 廢phế 權quyền 蓮liên 成thành 譬thí 立lập 實thật 文văn 云vân 正chánh 直trực 捨xả 方phương 便tiện 。 但đãn 說thuyết 無vô 上thượng 道Đạo 。 第đệ 三tam 廢phế 者giả 捨xả 是thị 廢phế 之chi 別biệt 名danh 開khai 已dĩ 俱câu 實thật 無vô 權quyền 可khả 論luận 義nghĩa 當đương 於ư 廢phế 權quyền 轉chuyển 為vi 實thật 所sở 廢phế 體thể 亡vong 若nhược 留lưu 逗đậu 後hậu 緣duyên 復phục 屬thuộc 於ư 施thí 非phi 此thử 中trung 意ý 若nhược 爾nhĩ 開khai 廢phế 何hà 別biệt 答đáp 約ước 法pháp 乃nãi 開khai 時thời 即tức 廢phế 約ước 喻dụ 必tất 義nghĩa 須tu 先tiên 開khai 若nhược 爾nhĩ 法pháp 喻dụ 差sai 違vi 何hà 成thành 喻dụ 法pháp 答đáp 據cứ 理lý 似tự 與dữ 喻dụ 有hữu 違vi 據cứ 事sự 似tự 先tiên 開khai 後hậu 廢phế 如như 先tiên 示thị 方phương 便tiện 即tức 是thị 。 真chân 實thật 既ký 識thức 實thật 已dĩ 永vĩnh 不bất 用dụng 權quyền 若nhược 約ước 理lý 者giả 開khai 廢phế 俱câu 時thời 開khai 時thời 已dĩ 廢phế 故cố 也dã 。 ○# 次thứ 又hựu 蓮liên 下hạ 本bổn 中trung 譬thí 者giả 初sơ 句cú 總tổng 標tiêu 。 又hựu 蓮liên 譬thí 於ư 本bổn 華hoa 譬thí 於ư 迹tích 。 ○# 次thứ 從tùng 本bổn 下hạ 正chánh 明minh 垂thùy 迹tích 。 從tùng 本bổn 垂thùy 迹tích 迹tích 依y 於ư 本bổn 。 迹tích 依y 於ư 本bổn 者giả 示thị 迹tích 不bất 孤cô 立lập 即tức 垂thùy 迹tích 之chi 意ý 本bổn 擬nghĩ 顯hiển 本bổn 是thị 故cố 今kim 云vân 迹tích 依y 於ư 本bổn 迹tích 非phi 究cứu 竟cánh 。 ○# 文văn 云vân 下hạ 引dẫn 證chứng 者giả 初sơ 先tiên 明minh 本bổn 。 文văn 云vân 我ngã 實thật 成thành 佛Phật 來lai 。 久cửu 遠viễn 若nhược 斯tư 。 言ngôn 若nhược 斯tư 者giả 指chỉ 壽thọ 量lượng 塵trần 點điểm 。 ○# 但đãn 教giáo 下hạ 正chánh 明minh 垂thùy 迹tích 。 但đãn 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 我ngã 少thiểu 出xuất 家gia 。 得đắc 三tam 菩Bồ 提Đề 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 總tổng 舉cử 所sở 說thuyết 我ngã 少thiểu 等đẳng 者giả 別biệt 示thị 說thuyết 相tương/tướng 十thập 九cửu 踰du 城thành 三tam 十thập 成thành 道Đạo 。 不bất 說thuyết 爾nhĩ 前tiền 故cố 云vân 我ngã 少thiểu 。 ○# 次thứ 開khai 迹tích 中trung 引dẫn 文văn 初sơ 述thuật 迷mê 迹tích 故cố 云vân 皆giai 謂vị 。 二nhị 華hoa 敷phu 譬thí 開khai 迹tích 蓮liên 現hiện 譬thí 顯hiển 本bổn 文văn 云vân 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 皆giai 謂vị 今kim 始thỉ 得đắc 道Đạo 。 ○# 我ngã 成thành 佛Phật 下hạ 正chánh 明minh 開khai 迹tích 。 我ngã 成thành 佛Phật 來lai 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 不bất 可khả 具cụ 彰chương 略lược 云vân 無vô 量lượng 等đẳng 。 ○# 三tam 廢phế 迹tích 者giả 如như 後hậu 如như 前tiền 。 三tam 華hoa 落lạc 譬thí 廢phế 迹tích 蓮liên 成thành 譬thí 立lập 本bổn 。 ○# 引dẫn 文văn 中trung 初sơ 諸chư 佛Phật 下hạ 引dẫn 同đồng 。 文văn 云vân 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 法Pháp 皆giai 如như 是thị 。 ○# 為vi 度độ 下hạ 正chánh 明minh 廢phế 迹tích 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 皆giai 實thật 不bất 虛hư 。 廢phế 已dĩ 無vô 迹tích 故cố 云vân 皆giai 實thật 實thật 秖kỳ 是thị 本bổn 權quyền 秖kỳ 是thị 迹tích 若nhược 辨biện 同đồng 異dị 廣quảng 如như 第đệ 七thất 卷quyển 明minh 。 ○# 四tứ 結kết 中trung 云vân 是thị 以dĩ 先tiên 標tiêu 等đẳng 者giả 總tổng 結kết 六lục 譬thí 。 (# △# 四tứ 結kết 法pháp 譬thí 先tiên 後hậu 以dĩ 明minh 法pháp 譬thí 意ý )# 。 是thị 以dĩ 先tiên 標tiêu 妙diệu 法Pháp 次thứ 喻dụ 蓮liên 華hoa 。 非phi 蓮liên 華hoa 無vô 以dĩ 譬thí 於ư 權quyền 實thật 本bổn 迹tích 妙diệu 法Pháp 非phi 此thử 妙diệu 法Pháp 無vô 以dĩ 取thủ 喻dụ 於ư 蓮liên 華hoa 如như 金kim 剛cang 經kinh 則tắc 喻dụ 先tiên 法pháp 後hậu 今kim 且thả 順thuận 此thử 故cố 云vân 是thị 以dĩ 等đẳng 也dã 。 ○# 五ngũ 以dĩ 經kinh 旨chỉ 釋thích 者giả 一nhất 部bộ 之chi 旨chỉ 不bất 出xuất 本bổn 迹tích 蕩đãng 化hóa 城thành 者giả 譬thí 前tiền 法pháp 譬thí 初sơ 蕩đãng 化hóa 城thành 至chí 記ký 莂biệt 釋thích 迹tích 門môn 也dã 從tùng 又hựu 發phát 眾chúng 聖thánh 至chí 隣lân 大đại 覺giác 釋thích 本bổn 門môn 也dã 且thả 就tựu 迹tích 門môn 三tam 周chu 攝nhiếp 盡tận 三tam 周chu 次thứ 第đệ 法pháp 說thuyết 居cư 初sơ 今kim 從tùng 屬thuộc 對đối 二nhị 喻dụ 先tiên 說thuyết 。 (# △# 五ngũ 探thám 取thủ 經kinh 旨chỉ 以dĩ 顯hiển 法pháp 譬thí )# 。 蕩đãng 化hóa 城thành 之chi 執chấp 教giáo 廢phế 草thảo 庵am 之chi 滯trệ 情tình 開khai 方phương 便tiện 之chi 權quyền 門môn 示thị 真chân 實thật 之chi 妙diệu 理lý 會hội 眾chúng 善thiện 之chi 小tiểu 行hành 歸quy 廣quảng 大đại 之chi 一Nhất 乘Thừa 上thượng 中trung 下hạ 根căn 。 皆giai 與dữ 記ký 莂biệt 。 言ngôn 化hóa 城thành 等đẳng 者giả 化hóa 城thành 是thị 導đạo 師sư 權quyền 說thuyết 故cố 經Kinh 云vân 今kim 此thử 大đại 城thành 。 可khả 於ư 中trung 止chỉ 。 是thị 故cố 屬thuộc 教giáo 草thảo 庵am 是thị 行hành 者giả 所sở 執chấp 故cố 經Kinh 云vân 猶do 處xứ 門môn 外ngoại 。 止chỉ 宿túc 草thảo 庵am 。 是thị 故cố 屬thuộc 情tình 蕩đãng 執chấp 教giáo 本bổn 為vi 除trừ 其kỳ 滯trệ 情tình 遣khiển 滯trệ 情tình 本bổn 令linh 不bất 執chấp 權quyền 教giáo 化hóa 城thành 述thuật 昔tích 草thảo 庵am 譬thí 現hiện 時thời 機cơ 不bất 同đồng 故cố 互hỗ 舉cử 耳nhĩ 開khai 方phương 便tiện 者giả 開khai 於ư 五ngũ 乘thừa 初sơ 文văn 是thị 開khai 方phương 便tiện 三tam 乘thừa 從tùng 會hội 眾chúng 善thiện 去khứ 是thị 會hội 人nhân 天thiên 小tiểu 善thiện 蕩đãng 是thị 廢phế 之chi 別biệt 名danh 開khai 廢phế 會hội 三tam 同đồng 異dị 之chi 相tướng 具cụ 如như 下hạ 文văn 本bổn 迹tích 用dụng 中trung 各các 有hữu 十thập 義nghĩa 又hựu 開khai 方phương 便tiện 近cận 理lý 故cố 云vân 妙diệu 理lý 對đối 人nhân 天thiên 小tiểu 行hành 故cố 云vân 大Đại 乘Thừa 小tiểu 行hành 非phi 不bất 歸quy 理lý 方phương 便tiện 亦diệc 入nhập 一Nhất 乘Thừa 綺ỷ 文văn 互hỗ 對đối 其kỳ 意ý 恆hằng 通thông 理lý 者giả 單đơn 從tùng 體thể 說thuyết 乘thừa 者giả 從tùng 事sự 以dĩ 明minh 事sự 以dĩ 體thể 為vi 所sở 依y 體thể 必tất 藉tạ 事sự 方phương 顯hiển 人nhân 天thiên 本bổn 在tại 於ư 事sự 從tùng 事sự 開khai 事sự 為vi 便tiện 三tam 乘thừa 已dĩ 證chứng 權quyền 理lý 從tùng 理lý 開khai 理lý 易dị 明minh 是thị 以dĩ 經kinh 開khai 人nhân 天thiên 但đãn 云vân 佛Phật 道Đạo 若nhược 開khai 三tam 乘thừa 乃nãi 云vân 實thật 相tướng 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 經kinh 文văn 二Nhị 乘Thừa 卻khước 云vân 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 等đẳng 耶da 答đáp 道đạo 名danh 則tắc 通thông 義nghĩa 理lý 則tắc 局cục 局cục 故cố 二Nhị 乘Thừa 開khai 已dĩ 授thọ 八bát 相tương/tướng 記ký 人nhân 天thiên 但đãn 約ước 過quá 去khứ 通thông 論luận 又hựu 若nhược 按án 位vị 開khai 者giả 二Nhị 乘Thừa 得đắc 在tại 似tự 位vị 人nhân 天thiên 但đãn 在tại 觀quán 行hành 故cố 授thọ 記ký 二Nhị 乘Thừa 更cánh 經kinh 若nhược 干can 劫kiếp 數số 。 供cúng 養dường 人nhân 天thiên 無vô 此thử 是thị 故cố 不bất 同đồng 。 同đồng 乘thừa 佛Phật 乘thừa 是thị 故cố 不bất 異dị 上thượng 中trung 下hạ 根căn 。 等đẳng 者giả 前tiền 蕩đãng 化hóa 城thành 是thị 為vi 下hạ 根căn 作tác 宿túc 世thế 譬thí 前tiền 廢phế 草thảo 庵am 是thị 為vi 中trung 根căn 作tác 譬thí 喻dụ 說thuyết 前tiền 開khai 方phương 便tiện 是thị 為vi 上thượng 根căn 但đãn 作tác 法pháp 說thuyết 三tam 周chu 說thuyết 竟cánh 各các 授thọ 記ký 莂biệt 具cụ 如như 疏sớ/sơ 文văn 三tam 根căn 互hỗ 轉chuyển 得đắc 利lợi 鈍độn 名danh 具cụ 如như 疏sớ/sơ 第đệ 四tứ 卷quyển 十thập 門môn 解giải 釋thích 。 ○# 次thứ 又hựu 發phát 下hạ 本bổn 門môn 又hựu 二nhị 初sơ 正chánh 明minh 開khai 迹tích 次thứ 故cố 增tăng 道đạo 下hạ 授thọ 記ký 。 又hựu 發phát 眾chúng 聖thánh 之chi 權quyền 巧xảo 顯hiển 本bổn 地địa 之chi 幽u 微vi 。 初sơ 文văn 者giả 本bổn 門môn 開khai 其kỳ 所sở 覆phú 故cố 名danh 為vi 發phát 佛Phật 及cập 弟đệ 子tử 名danh 為vi 眾chúng 聖thánh 頭đầu 角giác 聲Thanh 聞Văn 本bổn 是thị 菩Bồ 薩Tát 如như 富Phú 樓Lâu 那Na 等đẳng 。 菩Bồ 薩Tát 本bổn 是thị 古cổ 佛Phật 如như 文Văn 殊Thù 等đẳng 並tịnh 屈khuất 曲khúc 施thi 設thiết 故cố 云vân 權quyền 巧xảo 寂tịch 場tràng 已dĩ 來lai 為vi 迹tích 所sở 覆phú 今kim 始thỉ 拂phất 之chi 故cố 曰viết 顯hiển 本bổn 昔tích 未vị 曾tằng 說thuyết 故cố 曰viết 幽u 微vi 。 故cố 增tăng 道đạo 損tổn 生sanh 位vị 隣lân 大đại 覺giác 。 次thứ 授thọ 記ký 者giả 分phân 別biệt 功công 德đức 。 位vị 至chí 一nhất 生sanh 近cận 於ư 妙diệu 覺giác 故cố 名danh 為vi 隣lân 大đại 秪# 是thị 妙diệu 。 一nhất 期kỳ 化hóa 導đạo 事sự 理lý 俱câu 圓viên 蓮liên 華hoa 之chi 譬thí 意ý 在tại 斯tư 矣hĩ 。 六lục 總tổng 結kết 中trung 始thỉ 自tự 寂tịch 場tràng 終chung 乎hồ 鶴hạc 樹thụ 故cố 曰viết 一nhất 期kỳ 誘dụ 物vật 入nhập 實thật 故cố 云vân 化hóa 導đạo 顯hiển 本bổn 為vi 事sự 圓viên 開khai 權quyền 為vi 理lý 圓viên 又hựu 化hóa 事sự 已dĩ 周chu 名danh 為vi 事sự 圓viên 本bổn 迹tích 理lý 顯hiển 故cố 云vân 理lý 圓viên 不bất 以dĩ 餘dư 華hoa 為ví 喻dụ 者giả 以dĩ 蓮liên 華hoa 六lục 譬thí 元nguyên 譬thí 本bổn 迹tích 故cố 一nhất 代đại 教giáo 法pháp 咸hàm 歸quy 實thật 本bổn 非phi 蓮liên 華hoa 無vô 以dĩ 喻dụ 之chi 故cố 云vân 意ý 在tại 於ư 斯tư 斯tư 此thử 也dã 此thử 謂vị 本bổn 迹tích 。 (# △# 三tam 釋thích 經kinh )# 。 經kinh 者giả 外ngoại 國quốc 稱xưng 修tu 多đa 羅la 聖thánh 教giáo 之chi 都đô 名danh 有hữu 翻phiên 無vô 翻phiên 事sự 如như 後hậu 釋thích 。 三tam 釋thích 經Kinh 字tự 者giả 五ngũ 味vị 教giáo 法pháp 並tịnh 稱xưng 為vi 經kinh 故cố 云vân 都đô 名danh 具cụ 在tại 第đệ 八bát 故cố 云vân 如như 後hậu 。 ○# 次thứ 就tựu 總tổng 別biệt 解giải 者giả 從tùng 記ký 者giả 去khứ 章chương 安an 釋thích 大đại 師sư 序tự 意ý 。 記ký 者giả 釋thích 曰viết 蓋cái 序tự 王vương 者giả 敘tự 經kinh 玄huyền 意ý 玄huyền 意ý 述thuật 於ư 文văn 心tâm 文văn 心tâm 莫mạc 過quá 迹tích 本bổn 仰ngưỡng 觀quan 斯tư 旨chỉ 眾chúng 義nghĩa 泠# 然nhiên 。 然nhiên 大đại 師sư 所sở 序tự 似tự 但đãn 釋thích 名danh 而nhi 已dĩ 意ý 含hàm 別biệt 故cố 章chương 安an 所sở 釋thích 具cụ 體thể 宗tông 用dụng 以dĩ 釋thích 名danh 是thị 總tổng 體thể 等đẳng 是thị 別biệt 別biệt 別biệt 於ư 總tổng 總tổng 總tổng 於ư 別biệt 故cố 於ư 總tổng 中trung 所sở 釋thích 兼kiêm 具cụ 五ngũ 章chương 當đương 知tri 體thể 等đẳng 三tam 章chương 秖kỳ 是thị 三tam 德đức 乃nãi 至chí 秪# 是thị 一nhất 切thiết 三tam 法pháp 故cố 下hạ 文văn 云vân 釋thích 名danh 總tổng 論luận 三tam 法pháp 體thể 等đẳng 開khai 對đối 三tam 法pháp 故cố 總tổng 名danh 中trung 通thông 冠quan 一nhất 部bộ 一nhất 部bộ 終chung 始thỉ 不bất 出xuất 二nhị 門môn 是thị 故cố 二nhị 門môn 以dĩ 文văn 心tâm 立lập 號hiệu 如như 止Chỉ 觀Quán 發phát 心tâm 初sơ 云vân 積tích 聚tụ 精tinh 要yếu 名danh 之chi 為vi 心tâm 。 今kim 之chi 法pháp 聚tụ 以dĩ 本bổn 迹tích 為vi 要yếu 又hựu 本bổn 中trung 體thể 等đẳng 與dữ 迹tích 不bất 殊thù 故cố 但đãn 於ư 名danh 以dĩ 分phần/phân 本bổn 迹tích 餘dư 體thể 宗tông 用dụng 直trực 釋thích 而nhi 已dĩ 故cố 章chương 安an 述thuật 大đại 師sư 意ý 得đắc 經kinh 文văn 心tâm 故cố 玄huyền 意ý 五ngũ 章chương 莫mạc 過quá 本bổn 迹tích 如như 釋thích 妙diệu 字tự 本bổn 迹tích 各các 十thập 本bổn 迹tích 二nhị 體thể 其kỳ 理lý 不bất 殊thù 昔tích 日nhật 因nhân 果quả 名danh 為vi 本bổn 宗tông 中trung 間gian 今kim 日nhật 所sở 論luận 因nhân 果quả 名danh 為vi 迹tích 宗tông 本bổn 迹tích 二nhị 用dụng 不bất 論luận 麤thô 妙diệu 及cập 以dĩ 廣quảng 狹hiệp 但đãn 據cứ 近cận 遠viễn 以dĩ 判phán 本bổn 迹tích 教giáo 相tương/tướng 但đãn 是thị 分phân 別biệt 權quyền 實thật 久cửu 近cận 相tương/tướng 耳nhĩ 故cố 知tri 經kinh 心tâm 不bất 過quá 本bổn 迹tích 仰ngưỡng 觀quan 本bổn 迹tích 之chi 旨chỉ 三tam 世thế 設thiết 化hóa 文văn 義nghĩa 泠# 然nhiên 泠# 謂vị 泠# 泠# 覽lãm 而nhi 可khả 別biệt 。 ○# 妙diệu 法Pháp 已dĩ 去khứ 牒điệp 前tiền 序tự 文văn 以dĩ 示thị 五ngũ 義nghĩa 。 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 即tức 敘tự 名danh 也dã 示thị 真chân 實thật 之chi 妙diệu 理lý 敘tự 體thể 也dã 歸quy 廣quảng 大đại 之chi 一Nhất 乘Thừa 敘tự 宗tông 也dã 蕩đãng 化hóa 城thành 之chi 執chấp 教giáo 敘tự 用dụng 也dã 一nhất 期kỳ 化hóa 圓viên 敘tự 教giáo 也dã 六lục 譬thí 敘tự 迹tích 本bổn 也dã 文văn 略lược 意ý 周chu 矣hĩ 。 故cố 知tri 敘tự 名danh 通thông 冠quan 始thỉ 末mạt 如như 前tiền 一nhất 序tự 但đãn 敘tự 於ư 名danh 體thể 等đẳng 三tam 義nghĩa 合hợp 在tại 名danh 中trung 體thể 既ký 屬thuộc 理lý 理lý 豈khởi 無vô 宗tông 一Nhất 乘Thừa 屬thuộc 宗tông 宗tông 豈khởi 無vô 體thể 蕩đãng 化hóa 是thị 用dụng 且thả 據cứ 實thật 邊biên 據cứ 理lý 立lập 化hóa 亦diệc 在tại 用dụng 攝nhiếp 尋tầm 文văn 可khả 見kiến 。 ○# 從tùng 私tư 序tự 王vương 去khứ 章chương 安an 私tư 序tự 。 私tư 序tự 王vương ○# 又hựu 為vi 二nhị 先tiên 序tự 次thứ 釋thích 序tự 初sơ 又hựu 為vi 二nhị 先tiên 談đàm 始thỉ 末mạt 次thứ 釋thích 經kinh 題đề 大đại 師sư 序tự 中trung 總tổng 以dĩ 經kinh 題đề 含hàm 於ư 始thỉ 末mạt 大đại 師sư 從tùng 義nghĩa 題đề 中trung 義nghĩa 必tất 含hàm 於ư 體thể 等đẳng 章chương 安an 從tùng 說thuyết 說thuyết 必tất 體thể 等đẳng 與dữ 釋thích 名danh 異dị 文văn 義nghĩa 因nhân 依y 故cố 復phục 重trùng 釋thích 初sơ 文văn 者giả 法pháp 譬thí 二nhị 周chu 略lược 而nhi 不bất 敘tự 且thả 寄ký 宿túc 世thế 以dĩ 為vi 興hưng 致trí 法pháp 譬thí 二nhị 周chu 得đắc 益ích 之chi 徒đồ 莫mạc 非phi 徃# 日nhật 結kết 緣duyên 之chi 輩bối 以dĩ 退thoái 大đại 流lưu 轉chuyển 故cố 惑hoặc 寂tịch 理lý 而nhi 耽đam 無vô 明minh 酒tửu 以dĩ 失thất 大đại 悲bi 心tâm 故cố 。 迷mê 妙diệu 因nhân 謂vị 生sanh 死tử 曠khoáng 遠viễn 世Thế 尊Tôn 憐lân 愍mẫn 。 接tiếp 其kỳ 小tiểu 機cơ 小tiểu 尚thượng 昧muội 初sơ 故cố 猶do 倒đảo 惑hoặc 觀quán 宿túc 種chúng 故cố 體thể 業nghiệp 付phó 財tài 妙diệu 行hạnh 復phục 初sơ 故cố 現hiện 瑞thụy 駭hãi 動động 故cố 此thử 序tự 中trung 愍mẫn 斯tư 之chi 言ngôn 其kỳ 意ý 該cai 括quát 。 (# △# 初sơ 寄ký 宿túc 世thế 以dĩ 為vi 興hưng 致trí )# 。 夫phu 理lý 絕tuyệt 偏thiên 圓viên 寄ký 圓viên 珠châu 而nhi 談đàm 理lý 極cực 非phi 遠viễn 近cận 託thác 寶bảo 所sở 而nhi 論luận 極cực 極cực 會hội 圓viên 冥minh 事sự 理lý 俱câu 寂tịch 。 初sơ 言ngôn 夫phu 者giả 發phát 語ngữ 之chi 端đoan 理lý 絕tuyệt 等đẳng 者giả 既ký 開khai 顯hiển 已dĩ 絕tuyệt 偏thiên 圓viên 名danh 為vi 形hình 華hoa 嚴nghiêm 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 偏thiên 圓viên 對đối 明minh 徃# 結kết 法pháp 華hoa 絕tuyệt 待đãi 之chi 緣duyên 今kim 寄ký 圓viên 珠châu 而nhi 談đàm 絕tuyệt 理lý 極cực 非phi 等đẳng 者giả 然nhiên 一nhất 極cực 至chí 理lý 非phi 凡phàm 小tiểu 之chi 近cận 非phi 佛Phật 果Quả 之chi 遠viễn 託thác 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 引dẫn 化hóa 城thành 之chi 近cận 說thuyết 寶bảo 渚chử 之chi 遠viễn 極cực 會hội 等đẳng 者giả 凡phàm 談đàm 圓viên 說thuyết 遠viễn 為vi 接tiếp 近cận 廢phế 偏thiên 若nhược 冥minh 真chân 契khế 極cực 事sự 理lý 寂tịch 然nhiên 化hóa 周chu 為vi 事sự 寂tịch 顯hiển 實thật 為vi 理lý 寂tịch 又hựu 寄ký 圓viên 珠châu 以dĩ 顯hiển 理lý 冥minh 其kỳ 理lý 故cố 為vi 理lý 寂tịch 託thác 寶bảo 所sở 為vi 談đàm 事sự 會hội 其kỳ 事sự 故cố 為vi 事sự 寂tịch 此thử 之chi 二nhị 解giải 義nghĩa 意ý 大đại 同đồng 寶bảo 渚chử 本bổn 為vi 廢phế 於ư 化hóa 城thành 化hóa 城thành 若nhược 廢phế 名danh 化hóa 儀nghi 畢tất 衣y 珠châu 本bổn 譬thí 昔tích 聞văn 實thật 相tướng 實thật 相tướng 若nhược 顯hiển 名danh 契khế 寂tịch 理lý 此thử 明minh 中trung 間gian 已dĩ 入nhập 實thật 者giả 。 ○# 而nhi 不bất 寂tịch 者giả 去khứ 明minh 退thoái 大đại 後hậu 。 流lưu 轉chuyển 五ngũ 趣thú 。 而nhi 不bất 寂tịch 者giả 良lương 由do 耽đam 無vô 明minh 酒tửu 雖tuy 繫hệ 珠châu 而nhi 不bất 覺giác 。 耽đam 障chướng 中trung 道đạo 微vi 細tế 無vô 明minh 故cố 失thất 於ư 大đại 志chí 復phục 耽đam 現hiện 行hành 麤thô 欲dục 無vô 明minh 忘vong 本bổn 所sở 受thọ 。 ○# 迷mê 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 去khứ 明minh 流lưu 轉chuyển 後hậu 忻hãn 樂nhạo/nhạc/lạc 小Tiểu 乘Thừa 。 迷mê 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 路lộ 弗phất 遠viễn 而nhi 言ngôn 長trường/trưởng 。 如như 人nhân 迷mê 故cố 謂vị 東đông 為vi 西tây 則tắc 東đông 西tây 俱câu 失thất 三tam 德đức 涅Niết 槃Bàn 即tức 理lý 而nhi 具cụ 謂vị 理lý 為vi 遠viễn 背bối/bội 大đại 取thủ 小tiểu 則tắc 大đại 小tiểu 俱câu 迷mê 謂vị 大đại 為vi 遠viễn 為vi 迷mê 大đại 謂vị 小tiểu 為vi 極cực 為vi 迷mê 小tiểu 。 ○# 聖Thánh 主Chủ 去khứ 明minh 今kim 日nhật 開khai 顯hiển 。 聖Thánh 主Chủ 世Thế 尊Tôn 。 愍mẫn 斯tư 倒đảo 惑hoặc 四tứ 華hoa 六lục 動động 開khai 方phương 便tiện 之chi 門môn 三tam 變biến 千thiên 踊dũng 表biểu 真chân 實thật 之chi 地địa 咸hàm 令linh 一nhất 切thiết 。 普phổ 得đắc 見kiến 聞văn 。 先tiên 以dĩ 四tứ 味vị 調điều 熟thục 來lai 至chí 法pháp 華hoa 迹tích 序tự 四tứ 華hoa 六lục 動động 先tiên 表biểu 四tứ 位vị 六lục 番phiên 至chí 流lưu 通thông 中trung 變biến 土thổ/độ 地địa 裂liệt 表biểu 顯hiển 實thật 相tướng 實thật 相tướng 通thông 被bị 故cố 云vân 一nhất 切thiết 覩đổ 瑞thụy 聽thính 法Pháp 故cố 云vân 見kiến 聞văn 。 ○# 從tùng 發phát 祕bí 密mật 去khứ 次thứ 釋thích 經kinh 題đề 初sơ 妙diệu 法Pháp 兩lưỡng 字tự 通thông 詮thuyên 本bổn 迹tích 蓮liên 華hoa 兩lưỡng 字tự 通thông 譬thí 本bổn 迹tích 今kim 以dĩ 久cửu 本bổn 喻dụ 蓮liên 會hội 圓viên 譬thí 華hoa 。 發phát 祕bí 密mật 之chi 奧áo 藏tạng 稱xưng 之chi 為vi 妙diệu 示thị 權quyền 實thật 之chi 正chánh 軌quỹ 故cố 號hiệu 為vi 法pháp 指chỉ 久cửu 遠viễn 之chi 本bổn 果quả 喻dụ 之chi 以dĩ 蓮liên 會hội 不bất 二nhị 之chi 圓viên 道đạo 譬thí 之chi 以dĩ 華hoa 聲thanh 為vi 佛Phật 事sự 稱xưng 之chi 為vi 經kinh 圓viên 詮thuyên 之chi 初sơ 目mục 之chi 為vi 序tự 序tự 類loại 相tương 從tùng 稱xưng 之chi 為vi 品phẩm 眾chúng 次thứ 之chi 首thủ 。 名danh 為vi 第đệ 一nhất 。 發phát 祕bí 密mật 等đẳng 者giả 發phát 者giả 開khai 也dã 昔tích 祕bí 而nhi 不bất 說thuyết 故cố 部bộ 皆giai 屬thuộc 麤thô 昔tích 權quyền 實thật 相tướng 帶đái 權quyền 實thật 隔cách 異dị 是thị 故cố 不bất 名danh 權quyền 實thật 正chánh 軌quỹ 本bổn 果quả 久cửu 成thành 但đãn 為vi 迹tích 覆phú 今kim 但đãn 指chỉ 本bổn 名danh 之chi 為vi 顯hiển 法pháp 是thị 現hiện 在tại 受thọ 者giả 計kế 異dị 故cố 須tu 會hội 之chi 位vị 猶do 在tại 因nhân 故cố 名danh 為vi 道đạo 聲thanh 為vi 佛Phật 事sự 且thả 據cứ 佛Phật 世thế 義nghĩa 通thông 滅diệt 後hậu 故cố 名danh 為vi 經kinh 色sắc 唯duy 滅diệt 後hậu 故cố 且thả 置trí 之chi 前tiền 大đại 師sư 序tự 云vân 有hữu 翻phiên 無vô 翻phiên 指chỉ 第đệ 八bát 卷quyển 初sơ 則tắc 唯duy 在tại 於ư 色sắc 次thứ 則tắc 徧biến 於ư 六lục 塵trần 故cố 大đại 師sư 序tự 意ý 一nhất 徃# 似tự 局cục 而nhi 實thật 通thông 章chương 安an 序tự 意ý 一nhất 徃# 似tự 通thông 而nhi 猶do 局cục 圓viên 詮thuyên 之chi 初sơ 等đẳng 者giả 且thả 從tùng 迹tích 說thuyết 具cụ 存tồn 應ưng 云vân 本bổn 迹tích 詮thuyên 初sơ 前tiền 大đại 師sư 序tự 不bất 釋thích 序tự 品phẩm 第đệ 一nhất 者giả 雖tuy 在tại 題đề 名danh 之chi 下hạ 自tự 屬thuộc 品phẩm 之chi 次thứ 第đệ 非phi 題đề 中trung 之chi 義nghĩa 故cố 缺khuyết 不bất 論luận 故cố 玄huyền 文văn 末mạt 亦diệc 不bất 釋thích 之chi 至chí 疏sớ/sơ 文văn 初sơ 方phương 乃nãi 略lược 解giải 章chương 安an 承thừa 便tiện 故cố 略lược 論luận 之chi 序tự 類loại 相tương 從tùng 等đẳng 者giả 一nhất 徃# 亦diệc 且thả 釋thích 品phẩm 所sở 以dĩ 若nhược 有hữu 品phẩm 之chi 由do 具cụ 在tại 文văn 句cú 此thử 不bất 合hợp 論luận 眾chúng 次thứ 等đẳng 者giả 二nhị 十thập 八bát 品phẩm 生sanh 起khởi 不bất 雜tạp 生sanh 起khởi 非phi 一nhất 故cố 云vân 眾chúng 次thứ 於ư 中trung 最tối 初sơ 。 故cố 云vân 之chi 首thủ 第đệ 一nhất 可khả 知tri 。 (# △# 次thứ 釋thích 序tự )# 。 釋thích 曰viết 談đàm 記ký 是thị 敘tự 名danh 會hội 冥minh 是thị 敘tự 體thể 圓viên 珠châu 是thị 敘tự 宗tông 俱câu 寂tịch 是thị 敘tự 用dụng 四tứ 華hoa 六lục 動động 是thị 敘tự 教giáo 本bổn 迹tích 可khả 知tri 。 談đàm 記ký 者giả 恐khủng 誤ngộ 應ưng 云vân 談đàm 託thác 謂vị 託thác 寶bảo 所sở 談đàm 理lý 極cực 也dã 圓viên 是thị 妙diệu 之chi 別biệt 名danh 極cực 是thị 妙diệu 法Pháp 之chi 果quả 今kim 寄ký 果quả 法pháp 以dĩ 歎thán 妙diệu 如như 經kinh 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 。 故cố 云vân 敘tự 名danh 作tác 此thử 敘tự 字tự 者giả 敘tự 謂vị 敘tự 述thuật 申thân 作tác 者giả 之chi 意ý 作tác 此thử 序tự 者giả 序tự 謂vị 庠tường 序tự 如như 六lục 瑞thụy 等đẳng 為vi 正chánh 說thuyết 庠tường 序tự 此thử 非phi 今kim 意ý 故cố 不bất 書thư 之chi 會hội 冥minh 者giả 謂vị 得đắc 經kinh 體thể 也dã 通thông 則tắc 徧biến 為vi 諸chư 法pháp 諸chư 經kinh 諸chư 行hành 等đẳng 體thể 別biệt 則tắc 唯duy 在tại 因nhân 果quả 所sở 取thủ 見kiến 於ư 實thật 相tướng 方phương 名danh 得đắc 體thể 今kim 置trí 通thông 從tùng 別biệt 故cố 云vân 會hội 冥minh 以dĩ 會hội 冥minh 故cố 名danh 宗tông 家gia 體thể 聞văn 法Pháp 繫hệ 珠châu 是thị 為vi 圓viên 因nhân 得đắc 記ký 示thị 珠châu 名danh 為vi 圓viên 果quả 故cố 以dĩ 珠châu 敘tự 宗tông 又hựu 若nhược 論luận 珠châu 體thể 非phi 繫hệ 非phi 示thị 還hoàn 約ước 於ư 珠châu 以dĩ 論luận 繫hệ 示thị 故cố 成thành 體thể 家gia 之chi 宗tông 化hóa 周chu 理lý 顯hiển 法pháp 華hoa 之chi 力lực 故cố 云vân 俱câu 寂tịch 是thị 敘tự 用dụng 也dã 良lương 以dĩ 權quyền 實thật 雙song 運vận 故cố 調điều 機cơ 入nhập 寂tịch 乃nãi 成thành 於ư 宗tông 家gia 之chi 用dụng 四tứ 華hoa 六lục 動động 居cư 一nhất 經kinh 之chi 首thủ 故cố 云vân 敘tự 教giáo 通thông 序tự 別biệt 序tự 咸hàm 皆giai 敘tự 教giáo 通thông 由do 通thông 漫mạn 故cố 略lược 通thông 從tùng 別biệt 別biệt 序tự 具cụ 五ngũ 餘dư 四tứ 尚thượng 寬khoan 現hiện 瑞thụy 表biểu 報báo 其kỳ 相tương/tướng 最tối 切thiết 就tựu 六lục 瑞thụy 中trung 餘dư 四tứ 尚thượng 寬khoan 未vị 若nhược 四tứ 位vị 天thiên 華hoa 六lục 番phiên 破phá 惑hoặc 動động 地địa 教giáo 意ý 在tại 此thử 故cố 略lược 引dẫn 之chi 前tiền 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 引dẫn 意ý 故cố 爾nhĩ 本bổn 迹tích 但đãn 是thị 遠viễn 近cận 之chi 異dị 大đại 師sư 所sở 釋thích 其kỳ 義nghĩa 已dĩ 顯hiển 故cố 云vân 可khả 知tri 。 ○# 次thứ 從tùng 此thử 妙diệu 法Pháp 去khứ 一nhất 序tự 是thị 譚đàm 玄huyền 本bổn 序tự 得đắc 下hạ 文văn 意ý 此thử 序tự 不bất 難nan 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 初sơ 序tự 次thứ 釋thích 初sơ 文văn 者giả 為vi 三tam 初sơ 敘tự 有hữu 經kinh 之chi 由do 次thứ 正chánh 明minh 今kim 經kinh 三tam 所sở 言ngôn 下hạ 釋thích 題đề 初sơ 由do 本bổn 證chứng 故cố 能năng 說thuyết 之chi 。 此thử 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 者giả 本bổn 地địa 甚thậm 深thâm 之chi 奧áo 藏tạng 也dã 。 迹tích 中trung 雖tuy 說thuyết 推thôi 功công 有hữu 在tại 故cố 云vân 本bổn 地địa 。 ○# 文văn 云vân 下hạ 引dẫn 迹tích 證chứng 本bổn 。 文văn 云vân 是thị 法Pháp 不bất 可khả 示thị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 約ước 自tự 證chứng 邊biên 。 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 ○# 三tam 世thế 下hạ 通thông 舉cử 證chứng 同đồng 。 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 之chi 所sở 證chứng 得đắc 也dã 。 ○# 次thứ 文văn 云vân 下hạ 正chánh 明minh 說thuyết 經Kinh 復phục 先tiên 引dẫn 文văn 以dĩ 內nội 證chứng 故cố 。 而nhi 為vì 他tha 說thuyết 。 文văn 云vân 是thị 第đệ 一nhất 寂tịch 滅diệt 。 於ư 道Đạo 場Tràng 知tri 已dĩ 。 ○# 大đại 事sự 下hạ 明minh 說thuyết 本bổn 意ý 意ý 在tại 佛Phật 乘thừa 故cố 舉cử 始thỉ 終chung 意ý 在tại 佛Phật 慧tuệ 中trung 間gian 調điều 斥xích 非phi 佛Phật 本bổn 懷hoài 故cố 云vân 助trợ 顯hiển 。 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 始thỉ 見kiến 我ngã 身thân 。 令linh 入nhập 佛Phật 慧tuệ 為vi 未vị 入nhập 者giả 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 以dĩ 異dị 方phương 便tiện 。 助trợ 顯hiển 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 (# △# 次thứ 正chánh 明minh 今kim 經kinh )# 。 ○# 次thứ 今kim 下hạ 正chánh 說thuyết 。 今kim 正chánh 直trực 捨xả 方phương 便tiện 。 但đãn 說thuyết 無vô 上thượng 道Đạo 。 (# △# 三tam 釋thích 題đề )# 。 ○# 次thứ 釋thích 名danh 中trung 初sơ 釋thích 妙diệu 字tự 。 所sở 言ngôn 妙diệu 者giả 襃# 美mỹ 不bất 可khả 思tư 議nghị 之chi 法pháp 也dã 。 ○# 次thứ 又hựu 妙diệu 下hạ 釋thích 法pháp 及cập 蓮liên 華hoa 并tinh 經kinh 皆giai 以dĩ 妙diệu 字tự 冠quan 之chi 以dĩ 無vô 非phi 妙diệu 故cố 爾nhĩ 。 又hựu 妙diệu 者giả 十thập 法Pháp 界Giới 十thập 如như 之chi 法pháp 此thử 法pháp 即tức 妙diệu 此thử 妙diệu 即tức 法pháp 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 故cố 言ngôn 妙diệu 也dã 又hựu 妙diệu 者giả 自tự 行hành 權quyền 實thật 之chi 法pháp 妙diệu 也dã 故cố 舉cử 蓮liên 華hoa 而nhi 況huống 之chi 也dã 又hựu 妙diệu 者giả 即tức 迹tích 而nhi 本bổn 即tức 本bổn 而nhi 迹tích 即tức 非phi 本bổn 非phi 迹tích 或hoặc 為vi 開khai 廢phế (# 云vân 云vân )# 又hựu 妙diệu 者giả 最tối 勝thắng 修tu 多đa 羅la 甘cam 露lộ 之chi 門môn 故cố 言ngôn 妙diệu 也dã 。 (# △# 次thứ 釋thích )# 。 釋thích 曰viết 妙diệu 無vô 別biệt 體thể 體thể 上thượng 褒bao 美mỹ 者giả 敘tự 妙diệu 名danh 也dã 妙diệu 即tức 法Pháp 界Giới 法Pháp 界Giới 即tức 妙diệu 者giả 敘tự 體thể 也dã 自tự 行hành 權quyền 實thật 者giả 敘tự 宗tông 也dã 本bổn 迹tích 六lục 喻dụ 者giả 敘tự 用dụng 也dã 甘cam 露lộ 門môn 者giả 敘tự 教giáo 也dã 。 釋thích 中trung 亦diệc 約ước 一nhất 題đề 之chi 內nội 而nhi 四tứ 義nghĩa 存tồn 焉yên 六lục 喻dụ 敘tự 用dụng 者giả 如như 下hạ 文văn 云vân 迹tích 中trung 斷đoạn 權quyền 疑nghi 生sanh 實thật 信tín 為vi 用dụng 本bổn 中trung 斷đoạn 近cận 疑nghi 生sanh 遠viễn 信tín 為vi 用dụng 故cố 下hạ 文văn 明minh 本bổn 迹tích 各các 十thập 義nghĩa 不bất 同đồng 甘cam 露lộ 是thị 理lý 教giáo 是thị 理lý 門môn 故cố 云vân 甘cam 露lộ 門môn 也dã 。 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 玄Huyền 義Nghĩa 釋Thích 籤# 卷quyển 第đệ 一nhất 隋tùy 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 說thuyết 門môn 人nhân 灌quán 頂đảnh 記ký 唐đường 天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 湛trạm 然nhiên 釋thích ○# 次thứ 正chánh 釋thích 五ngũ 重trọng/trùng 玄huyền 義nghĩa 者giả 先tiên 列liệt 。 -# 釋thích 名danh 第đệ 一nhất -# 辨biện 體thể 第đệ 二nhị -# 明minh 宗tông 第đệ 三tam -# 論luận 用dụng 第đệ 四tứ -# 判phán 教giáo 第đệ 五ngũ ○# 次thứ 釋thích 釋thích 中trung 先tiên 判phán 次thứ 正chánh 釋thích 初sơ 判phán 中trung 二nhị 初sơ 列liệt 。 釋thích 此thử 五ngũ 章chương 有hữu 通thông 有hữu 別biệt 。 ○# 次thứ 判phán 判phán 中trung 又hựu 二nhị 初sơ 通thông 約ước 諸chư 經kinh 次thứ 正chánh 約ước 今kim 經kinh 初sơ 文văn 三tam 初sơ 釋thích 名danh 次thứ 如như 此thử 下hạ 出xuất 體thể 三tam 例lệ 眾chúng 經kinh 下hạ 引dẫn 例lệ 。 通thông 是thị 同đồng 義nghĩa 別biệt 是thị 異dị 義nghĩa 如như 此thử 五ngũ 章chương 徧biến 解giải 眾chúng 經kinh 故cố 言ngôn 同đồng 也dã 釋thích 名danh 名danh 異dị 乃nãi 至chí 判phán 教giáo 教giáo 異dị 故cố 言ngôn 別biệt 也dã 例lệ 眾chúng 經kinh 之chi 初sơ 皆giai 安an 五ngũ 事sự 則tắc 同đồng 義nghĩa 也dã 如như 是thị 詮thuyên 異dị 我ngã 聞văn 人nhân 異dị 一nhất 時thời 感cảm 應ứng 異dị 佛Phật 住trú 處xứ 所sở 異dị 若nhược 干can 人nhân 聽thính 眾chúng 異dị 則tắc 別biệt 義nghĩa 也dã 。 初sơ 二nhị 可khả 知tri 三tam 舉cử 例lệ 中trung 云vân 例lệ 眾chúng 經kinh 之chi 初sơ 等đẳng 者giả 舉cử 經kinh 初sơ 通thông 序tự 五ngũ 義nghĩa 以dĩ 為vi 例lệ 釋thích 問vấn 阿A 難Nan 既ký 同đồng 云vân 何hà 人nhân 異dị 答đáp 具cụ 如như 疏sớ/sơ 文văn 四tứ 種chủng 阿A 難Nan 餘dư 意ý 可khả 見kiến 。 ○# 次thứ 約ước 今kim 經kinh 通thông 別biệt 中trung 為vi 五ngũ 初sơ 釋thích 名danh 次thứ 辨biện 異dị 三tam 出xuất 體thể 四tứ 引dẫn 例lệ 五ngũ 簡giản 示thị 。 又hựu 通thông 者giả 共cộng 義nghĩa 別biệt 者giả 各các 義nghĩa 如như 此thử 通thông 別biệt 專chuyên 在tại 一nhất 部bộ 通thông 則tắc 七thất 番phiên 共cộng 解giải 別biệt 則tắc 五ngũ 重trọng/trùng 各các 說thuyết 例lệ 如như 利lợi 鈍độn 須tu 廣quảng 略lược 二nhị 門môn 也dã 眾chúng 教giáo 通thông 別biệt 今kim 所sở 不bất 論luận 一nhất 經kinh 通thông 別biệt 今kim 當đương 辨biện 。 初sơ 云vân 通thông 者giả 共cộng 義nghĩa 者giả 七thất 義nghĩa 共cộng 釋thích 五ngũ 章chương 各các 者giả 五ngũ 義nghĩa 不bất 相tương 雜tạp 亂loạn 。 次thứ 辨biện 異dị 者giả 雖tuy 有hữu 通thông 別biệt 同đồng 釋thích 一nhất 經kinh 故cố 云vân 專chuyên 在tại 一nhất 部bộ 餘dư 文văn 可khả 知tri 。 ○# 次thứ 正chánh 釋thích 中trung 先tiên 通thông 次thứ 別biệt 初sơ 通thông 中trung 四tứ 初sơ 標tiêu 次thứ 一nhất 下hạ 列liệt 三tam 對đối 五ngũ 心tâm 四tứ 廣quảng 釋thích 七thất 番phiên 。 就tựu 通thông 作tác 七thất 番phiên 共cộng 解giải 一nhất 標tiêu 章chương 二nhị 引dẫn 證chứng 三tam 生sanh 起khởi 四tứ 開khai 合hợp 五ngũ 料liệu 簡giản 六lục 觀quán 心tâm 七thất 會hội 異dị 。 初sơ 二nhị 可khả 知tri 。 ○# 三tam 對đối 五ngũ 心tâm 中trung 二nhị 初sơ 正chánh 對đối 次thứ 結kết 成thành 。 標tiêu 章chương 令linh 易dị 憶ức 持trì 起khởi 念niệm 心tâm 故cố 引dẫn 證chứng 據cứ 佛Phật 語ngữ 起khởi 信tín 心tâm 故cố 生sanh 起khởi 使sử 不bất 雜tạp 亂loạn 起khởi 定định 心tâm 故cố 開khai 合hợp 料liệu 簡giản 會hội 異dị 等đẳng 起khởi 慧tuệ 心tâm 故cố 觀quán 心tâm 即tức 聞văn 即tức 行hành 起khởi 精tinh 進tấn 心tâm 故cố 。 初sơ 中trung 開khai 合hợp 等đẳng 三tam 起khởi 慧tuệ 心tâm 者giả 此thử 三tam 性tánh 是thị 分phân 別biệt 簡giản 擇trạch 故cố 也dã 觀quán 心tâm 者giả 隨tùy 聞văn 一nhất 句cú 攝nhiếp 事sự 成thành 理lý 不bất 待đãi 觀quán 境cảnh 方phương 名danh 修tu 觀quán 無vô 事sự 間gian 雜tạp 故cố 云vân 精tinh 進tấn 。 (# △# 次thứ 結kết 成thành )# 。 五ngũ 心tâm 立lập 成thành 五ngũ 根căn 排bài 五ngũ 障chướng 成thành 五Ngũ 力Lực 乃nãi 至chí 。 入nhập 三tam 脫thoát 門môn 。 法pháp 不bất 孤cô 立lập 以dĩ 七thất 章chương 依y 於ư 五ngũ 心tâm 五ngũ 心tâm 若nhược 立lập 如như 草thảo 木mộc 有hữu 根căn 莖hành 榦# 則tắc 立lập 故cố 心tâm 立lập 名danh 根căn 既ký 五ngũ 心tâm 名danh 根căn 根căn 必tất 至chí 力lực 言ngôn 排bài 障chướng 者giả 如như 信tín 解giải 品phẩm 云vân 無vô 有hữu 欺khi 怠đãi 。 瞋sân 恨hận 怨oán 言ngôn 。 欺khi 為vi 信tín 障chướng 怠đãi 為vi 進tiến 障chướng 瞋sân 為vi 念niệm 障chướng 恨hận 為vi 定định 障chướng 怨oán 為vi 慧tuệ 障chướng 若nhược 根căn 增tăng 長trưởng 能năng 破phá 五ngũ 障chướng 故cố 名danh 為vi 力lực 既ký 成thành 根căn 力lực 必tất 具cụ 覺giác 道đạo 以dĩ 開khai 三tam 脫thoát 故cố 云vân 乃nãi 至chí 以dĩ 小tiểu 凖# 大đại 亦diệc 應ưng 可khả 知tri 。 ○# 四tứ 廣quảng 解giải 中trung 二nhị 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 次thứ 正chánh 解giải 。 略lược 說thuyết 七thất 重trùng 共cộng 意ý 如như 此thử 廣quảng 解giải 五ngũ 章chương 者giả 一nhất 一nhất 廣quảng 起khởi 五ngũ 心tâm 五ngũ 根căn 令linh 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 耳nhĩ 。 初sơ 文văn 者giả 結kết 前tiền 可khả 知tri 廣quảng 解giải 下hạ 生sanh 後hậu 亦diệc 名danh 用dụng 章chương 意ý 也dã 以dĩ 此thử 七thất 番phiên 共cộng 解giải 五ngũ 章chương 既ký 起khởi 五ngũ 心tâm 至chí 別biệt 解giải 五ngũ 章chương 一nhất 一nhất 無vô 不bất 成thành 於ư 五ngũ 心tâm 既ký 以dĩ 七thất 番phiên 略lược 解giải 五ngũ 章chương 當đương 知tri 廣quảng 解giải 五ngũ 章chương 皆giai 悉tất 具cụ 七thất 是thị 故cố 得đắc 至chí 圓viên 門môn 三tam 脫thoát 入nhập 於ư 初sơ 住trụ 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 初sơ 所sở 以dĩ 竟cánh 。 ○# 次thứ 正chánh 釋thích 中trung 文văn 自tự 為vi 七thất 初sơ 標tiêu 名danh 者giả 即tức 初sơ 標tiêu 五ngũ 章chương 也dã 於ư 五ngũ 章chương 中trung 此thử 初sơ 標tiêu 名danh 於ư 中trung 文văn 自tự 為vi 四tứ 初sơ 標tiêu 列liệt 。 初sơ 標tiêu 五ngũ 章chương (# 云vân 云vân )# 標tiêu 名danh 為vi 四tứ 。 一nhất 立lập 二nhị 分phần 別biệt 三tam 結kết 四tứ 譬thí 。 (# ○# 次thứ 解giải 釋thích 者giả 此thử 句cú 冠quan 四tứ 科khoa 釋thích 初sơ 立lập 方phương 是thị 初sơ 科khoa )# 。 ○# 次thứ 解giải 釋thích 。 立lập 名danh 者giả 原nguyên 聖thánh 建kiến 名danh 蓋cái 為vi 開khai 深thâm 以dĩ 進tiến 始thỉ 咸hàm 令linh 視thị 聽thính 俱câu 得đắc 見kiến 聞văn 尋tầm 途đồ 趣thú 遠viễn 而nhi 至chí 於ư 極cực 故cố 以dĩ 名danh 名danh 法Pháp 施thí 設thiết 眾chúng 生sanh 。 釋thích 初sơ 立lập 中trung 云vân 原nguyên 聖thánh 等đẳng 者giả 所sở 言ngôn 立lập 者giả 即tức 妙diệu 法Pháp 之chi 名danh 也dã 原nguyên 者giả 本bổn 也dã 建kiến 者giả 立lập 也dã 大đại 聖thánh 立lập 名danh 蓋cái 為vi 開khai 深thâm 理lý 以dĩ 進tiến 始thỉ 行hành 一nhất 實thật 相tướng 處xứ 名danh 為vi 深thâm 理lý 七thất 方phương 便tiện 人nhân 皆giai 名danh 始thỉ 行hành 視thị 聽thính 兼kiêm 現hiện 未vị 佛Phật 在tại 唯duy 聲thanh 益ích 益ích 通thông 二nhị 世thế 故cố 云vân 視thị 聽thính 俱câu 得đắc 見kiến 聞văn 使sử 尋tầm 聲thanh 色sắc 之chi 近cận 名danh 而nhi 至chí 無vô 相tướng 之chi 極cực 理lý 故cố 以dĩ 此thử 妙diệu 法Pháp 之chi 名danh 名danh 實thật 相tướng 法Pháp 施thí 設thiết 妙diệu 機cơ 應ưng 入nhập 實thật 者giả 若nhược 從tùng 通thông 說thuyết 則tắc 一nhất 代đại 教giáo 門môn 莫mạc 不bất 為vi 開khai 實thật 相tướng 深thâm 理lý 今kim 唯duy 從tùng 別biệt 即tức 此thử 經Kinh 意ý 也dã 。 ○# 次thứ 分phân 別biệt 中trung 二nhị 初sơ 以dĩ 今kim 經kinh 對đối 明minh 前tiền 教giáo 次thứ 約ước 五ngũ 味vị 重trọng/trùng 顯hiển 今kim 經kinh 初sơ 文văn 又hựu 五ngũ 但đãn 法pháp 有hữu 麤thô 妙diệu 通thông 標tiêu 也dã 。 分phân 別biệt 者giả 但đãn 法pháp 有hữu 麤thô 妙diệu 。 ○# 次thứ 若nhược 隔cách 歷lịch 下hạ 簡giản 。 若nhược 隔cách 歷lịch 三tam 諦đế 麤thô 法pháp 也dã 圓viên 融dung 三tam 諦đế 妙diệu 法Pháp 也dã 。 始thỉ 自tự 華hoa 嚴nghiêm 終chung 至chí 般Bát 若Nhã 雖tuy 名danh 不bất 同đồng 但đãn 為vi 次thứ 第đệ 三tam 諦đế 所sở 攝nhiếp 今kim 經kinh 會hội 實thật 方phương 曰viết 圓viên 融dung 。 ○# 三tam 此thử 妙diệu 諦đế 下hạ 歎thán 釋thích 今kim 經kinh 一nhất 實thật 之chi 理lý 。 此thử 妙diệu 諦đế 本bổn 有hữu 。 ○# 四tứ 文văn 云vân 下hạ 引dẫn 證chứng 。 文văn 云vân 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 唯duy 我ngã 知tri 是thị 相tướng 。 十thập 方phương 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 ○# 五ngũ 尚thượng 非phi 下hạ 引dẫn 經kinh 舉cử 況huống 。 尚thượng 非phi 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 證chứng 二Nhị 乘Thừa 所sở 知tri 況huống 復phục 人nhân 天thiên 羣quần 萌manh 之chi 類loại 。 尚thượng 非phi 別biệt 教giáo 行hành 位vị 不bất 退thoái 所sở 知tri 況huống 復phục 人nhân 天thiên 之chi 類loại 羣quần 者giả 眾chúng 也dã 萌manh 謂vị 種chủng 子tử 未vị 剖phẫu 之chi 相tướng 人nhân 天thiên 全toàn 為vi 無vô 明minh 所sở 覆phú 。 故cố 曰viết 羣quần 萌manh 。 ○# 次thứ 別biệt 約ước 五ngũ 味vị 又hựu 二nhị 初sơ 通thông 舉cử 不bất 即tức 說thuyết 實thật 之chi 意ý 次thứ 所sở 以dĩ 下hạ 具cụ 歷lịch 五ngũ 味vị 明minh 說thuyết 不bất 說thuyết 之chi 意ý 初sơ 文văn 又hựu 二nhị 初sơ 略lược 明minh 不bất 說thuyết 次thứ 引dẫn 文văn 釋thích 不bất 說thuyết 所sở 以dĩ 。 佛Phật 雖tuy 知tri 是thị 不bất 務vụ 速tốc 說thuyết 。 文văn 云vân 我ngã 若nhược 讚tán 佛Phật 乘thừa 眾chúng 生sanh 沒một 在tại 苦khổ 。 謗báng 法pháp 不bất 信tín 故cố 。 墜trụy 於ư 三tam 惡ác 道đạo 。 初sơ 文văn 者giả 直trực 牒điệp 前tiền 文văn 如như 云vân 唯duy 我ngã 知tri 是thị 相tướng 。 十thập 方phương 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 而nhi 不bất 怱thông 怱thông 即tức 說thuyết 者giả 何hà 故cố 引dẫn 文văn 釋thích 廣quảng 如như 方phương 便tiện 品phẩm 。 ○# 次thứ 所sở 以dĩ 下hạ 正chánh 約ước 五ngũ 味vị 又hựu 二nhị 初sơ 四tứ 味vị 次thứ 醍đề 醐hồ 初sơ 又hựu 二nhị 初sơ 列liệt 四tứ 味vị 次thứ 明minh 四tứ 味vị 意ý 。 所sở 以dĩ 初sơ 教giáo 建kiến 立lập 融dung 不bất 融dung 小tiểu 根căn 併tinh 不bất 聞văn 次thứ 教giáo 建kiến 立lập 不bất 融dung 大đại 根căn 都đô 不bất 用dụng 次thứ 教giáo 俱câu 建kiến 立lập 以dĩ 融dung 斥xích 不bất 融dung 令linh 小tiểu 根căn 恥sỉ 不bất 融dung 慕mộ 於ư 融dung 次thứ 教giáo 俱câu 建kiến 立lập 令linh 小tiểu 根căn 寄ký 融dung 向hướng 不bất 融dung 令linh 大đại 根căn 從tùng 不bất 融dung 向hướng 於ư 融dung 。 初sơ 文văn 中trung 四tứ 味vị 並tịnh 有hữu 融dung 不bất 融dung 名danh 不bất 無vô 小tiểu 異dị 乳nhũ 中trung 以dĩ 別biệt 為vi 不bất 融dung 酪lạc 教giáo 一nhất 味vị 全toàn 是thị 不bất 融dung 生sanh 酥tô 中trung 融dung 即tức 有hữu 二nhị 義nghĩa 若nhược 以dĩ 圓viên 斥xích 三tam 及cập 以dĩ 圓viên 斥xích 藏tạng 即tức 以dĩ 圓viên 融dung 為vi 融dung 或hoặc 以dĩ 三tam 教giáo 斥xích 藏tạng 即tức 以dĩ 融dung 通thông 為vi 融dung 雖tuy 兼kiêm 斥xích 大đại 正chánh 在tại 斥xích 小tiểu 故cố 云vân 令linh 小tiểu 根căn 恥sỉ 小tiểu 慕mộ 大đại 熟thục 酥tô 中trung 云vân 令linh 小tiểu 根căn 寄ký 融dung 向hướng 不bất 融dung 者giả 通thông 教giáo 小Tiểu 乘Thừa 寄ký 於ư 融dung 通thông 之chi 融dung 而nhi 得đắc 小tiểu 果quả 即tức 指chỉ 小tiểu 果quả 名danh 為vi 不bất 融dung 令linh 大đại 根căn 從tùng 不bất 融dung 向hướng 於ư 融dung 者giả 即tức 指chỉ 通thông 別biệt 以dĩ 為vi 不bất 融dung 即tức 是thị 令linh 通thông 別biệt 菩Bồ 薩Tát 向hướng 圓viên 融dung 之chi 融dung 問vấn 若nhược 說thuyết 佛Phật 乘Thừa 。 恐khủng 其kỳ 墮đọa 苦khổ 者giả 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 教giáo 可khả 非phi 佛Phật 乘thừa 耶da 答đáp 若nhược 約ước 教giáo 論luận 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 亦diệc 有hữu 佛Phật 乘thừa 何hà 獨độc 華hoa 嚴nghiêm 今kim 墮đọa 苦khổ 之chi 言ngôn 但đãn 據cứ 不bất 堪kham 唯duy 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 故cố 聞văn 別biệt 等đẳng 三tam 教giáo 猶do 免miễn 生sanh 謗báng 仍nhưng 用dụng 祕bí 密mật 之chi 力lực 且thả 隱ẩn 小tiểu 以dĩ 說thuyết 之chi 雖tuy 曰viết 大đại 機cơ 尚thượng 隔cách 於ư 別biệt 小tiểu 根căn 被bị 隱ẩn 一nhất 向hướng 不bất 聞văn 由do 隱ẩn 小tiểu 故cố 不bất 名danh 俱câu 立lập 是thị 故cố 但đãn 立lập 頓đốn 大đại 之chi 名danh 不bất 立lập 一Nhất 乘Thừa 獨độc 妙diệu 之chi 稱xưng 非phi 佛Phật 本bổn 懷hoài 良lương 由do 於ư 此thử 華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 大đại 尚thượng 非phi 本bổn 懷hoài 況huống 復phục 鹿lộc 苑uyển 唯duy 立lập 不bất 融dung 故cố 三tam 藏tạng 教giáo 首thủ 及cập 以dĩ 部bộ 內nội 麤thô 尚thượng 未vị 周chu 故cố 妙diệu 號hiệu 都đô 絕tuyệt 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 比tỉ 說thuyết 可khả 知tri 。 ○# 次thứ 從tùng 雖tuy 種chủng 種chủng 至chí 非phi 佛Phật 本bổn 懷hoài 者giả 次thứ 明minh 用dụng 四tứ 味vị 意ý 。 雖tuy 種chủng 種chủng 建kiến 立lập 施thi 設thiết 眾chúng 生sanh 但đãn 隨tùy 他tha 意ý 語ngữ 非phi 佛Phật 本bổn 懷hoài 故cố 言ngôn 不bất 務vụ 速tốc 說thuyết 也dã 。 探thám 取thủ 法pháp 華hoa 說thuyết 彼bỉ 四tứ 味vị 本bổn 懷hoài 未vị 暢sướng 故cố 歸quy 會hội 法pháp 華hoa 所sở 以dĩ 施thi 設thiết 之chi 言ngôn 通thông 於ư 麤thô 妙diệu 爾nhĩ 前tiền 猶do 用dụng 權quyền 施thi 設thiết 故cố 言ngôn 隨tùy 他tha 等đẳng 三tam 者giả 此thử 隨tùy 他tha 等đẳng 三tam 有hữu 通thông 有hữu 別biệt 若nhược 歷lịch 七thất 重trùng 及cập 以dĩ 四tứ 教giáo 一nhất 一nhất 說thuyết 之chi 。 此thử 依y 諸chư 教giáo 通thông 總tổng 而nhi 說thuyết 今kim 別biệt 約ước 法pháp 華hoa 別biệt 相tướng 而nhi 說thuyết 自tự 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 皆giai 曰viết 隨tùy 他tha 故cố 前tiền 教giáo 中trung 雖tuy 並tịnh 有hữu 融dung 以dĩ 兼kiêm 帶đái 故cố 並tịnh 屬thuộc 隨tùy 他tha 未vị 堪kham 開khai 顯hiển 名danh 不bất 務vụ 速tốc 務vụ 事sự 速tốc 也dã 唯duy 至chí 今kim 經kinh 開khai 諸chư 不bất 融dung 唯duy 獨độc 一nhất 融dung 使sử 前tiền 諸chư 部bộ 同đồng 一nhất 妙diệu 法Pháp 出xuất 世thế 意ý 足túc 是thị 故cố 下hạ 文văn 云vân 乃nãi 暢sướng 也dã 故cố 言ngôn 等đẳng 者giả 結kết 歸quy 初sơ 文văn 不bất 說thuyết 之chi 意ý 務vụ 亦diệc 急cấp 也dã 。 ○# 次thứ 今kim 經kinh 下hạ 明minh 醍đề 醐hồ 味vị 又hựu 三tam 初sơ 正chánh 明minh 今kim 經kinh 次thứ 令linh 一nhất 下hạ 明minh 說thuyết 佛Phật 本bổn 意ý 三tam 故cố 建kiến 下hạ 結kết 立lập 名danh 也dã 。 今kim 經kinh 正chánh 直trực 捨xả 不bất 融dung 但đãn 說thuyết 於ư 融dung 。 初sơ 文văn 捨xả 者giả 捨xả 秪# 是thị 廢phế 故cố 知tri 開khai 廢phế 名danh 異dị 體thể 同đồng 。 令linh 一nhất 座tòa 席tịch 同đồng 一nhất 道đạo 味vị 乃nãi 暢sướng 如Như 來Lai 出xuất 世thế 本bổn 懷hoài 。 次thứ 文văn 者giả 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 使sử 一nhất 音âm 異dị 解giải 既ký 調điều 熟thục 竟cánh 道đạo 味vị 無vô 殊thù 餘dư 生sanh 滅diệt 度độ 想tưởng 。 若nhược 五ngũ 千thiên 起khởi 去khứ 並tịnh 付phó 待đãi 後hậu 會hội 及cập 彼bỉ 土độ 方phương 聞văn 乃nãi 暢sướng 等đẳng 者giả 經Kinh 云vân 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 大đại 事sự 既ký 遂toại 出xuất 世thế 意ý 周chu 。 故cố 建kiến 立lập 此thử 經Kinh 。 名danh 之chi 為vi 妙diệu 。 三tam 結kết 者giả 既ký 此thử 經Kinh 名danh 妙diệu 驗nghiệm 前tiền 四tứ 猶do 麤thô 。 (# △# 三tam 結kết )# 。 結kết 者giả 當đương 知tri 華hoa 嚴nghiêm 兼kiêm 三tam 藏tạng 但đãn 方Phương 等Đẳng 對đối 般Bát 若Nhã 帶đái 此thử 經Kinh 無vô 復phục 兼kiêm 但đãn 對đối 帶đái 專chuyên 是thị 正chánh 直trực 無vô 上thượng 之chi 道Đạo 。 故cố 稱xưng 為vi 妙diệu 法Pháp 也dã 。 三tam 結kết 中trung 總tổng 結kết 四tứ 味vị 不bất 立lập 妙diệu 名danh 為vi 何hà 所sở 以dĩ 以dĩ 兼kiêm 等đẳng 故cố 判phán 部bộ 屬thuộc 麤thô 如như 細tế 人nhân 麤thô 人nhân 二nhị 俱câu 犯phạm 過quá 從tùng 過quá 邊biên 說thuyết 俱câu 名danh 麤thô 人nhân 此thử 經Kinh 異dị 彼bỉ 故cố 云vân 無vô 復phục 方phương 得đắc 獨độc 立lập 妙diệu 名danh 故cố 也dã 。 (# △# 四tứ 譬thí )# 。 ○# 譬thí 中trung 言ngôn 例lệ 者giả 為vi 法pháp 立lập 譬thí 故cố 譬thí 例lệ 於ư 法pháp 故cố 例lệ 前tiền 三tam 章chương 咸hàm 以dĩ 華hoa 為vi 譬thí 初sơ 例lệ 前tiền 立lập 名danh 次thứ 云vân 何hà 下hạ 例lệ 前tiền 分phân 別biệt 三tam 如như 是thị 下hạ 例lệ 前tiền 結kết 也dã 。 譬thí 蓮liên 華hoa 者giả 例lệ 有hữu 麤thô 妙diệu 。 初sơ 文văn 者giả 初sơ 文văn 立lập 中trung 但đãn 約ước 妙diệu 名danh 兼kiêm 歷lịch 五ngũ 時thời 開khai 深thâm 進tiến 始thỉ 方phương 至chí 於ư 極cực 今kim 譬thí 亦diệc 略lược 例lệ 但đãn 云vân 麤thô 妙diệu 總tổng 攝nhiếp 前tiền 多đa 。 (# △# 次thứ 例lệ 前tiền 分phân 別biệt )# 。 云vân 何hà 麤thô 狂cuồng 華hoa 無vô 果quả 或hoặc 一nhất 華hoa 多đa 果quả 或hoặc 多đa 華hoa 一nhất 果quả 或hoặc 一nhất 華hoa 一nhất 果quả 或hoặc 前tiền 果quả 後hậu 華hoa 或hoặc 前tiền 華hoa 後hậu 果quả 初sơ 喻dụ 外ngoại 道đạo 空không 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 無vô 所sở 剋khắc 獲hoạch 。 次thứ 喻dụ 凡phàm 夫phu 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 報báo 在tại 梵Phạm 天Thiên 次thứ 喻dụ 聲Thanh 聞Văn 種chủng 種chủng 苦khổ 行hạnh 止chỉ 得đắc 涅Niết 槃Bàn 次thứ 喻dụ 緣Duyên 覺Giác 一nhất 遠viễn 離ly 行hành 亦diệc 得đắc 涅Niết 槃Bàn 次thứ 喻dụ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 卻khước 後hậu 修tu 道Đạo 次thứ 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 先tiên 藉tạ 緣duyên 修tu 生sanh 後hậu 真chân 修tu 皆giai 是thị 麤thô 華hoa 。 不bất 以dĩ 為ví 喻dụ 。 次thứ 譬thí 例lệ 分phân 別biệt 中trung 前tiền 具cụ 約ước 五ngũ 味vị 今kim 但đãn 從tùng 人nhân 簡giản 諸chư 外ngoại 道đạo 及cập 前tiền 三tam 教giáo 以dĩ 諸chư 部bộ 中trung 妙diệu 不bất 異dị 故cố 狂cuồng 華hoa 無vô 果quả 可khả 知tri 又hựu 應ưng 更cánh 加gia 有hữu 果quả 無vô 華hoa 可khả 譬thí 外ngoại 道đạo 計kế 果quả 自tự 然nhiên 如như 吳ngô 錄lục 地địa 理lý 誌chí 云vân 廣quảng 州châu 有hữu 木mộc 名danh 度độ 不bất 華hoa 而nhi 實thật 。 實thật 從tùng 皮bì 而nhi 出xuất 如như 石thạch 榴lựu 大đại 色sắc 赤xích 可khả 煑chử 食thực 若nhược 數sổ 日nhật 不bất 食thực 皆giai 化hóa 為vi 蟲trùng 如như 蟻nghĩ 有hữu 翅sí 能năng 飛phi 著trước 人nhân 屋ốc 外ngoại 道đạo 雖tuy 計kế 自tự 然nhiên 之chi 果quả 此thử 果quả 無vô 實thật 一nhất 華hoa 多đa 果quả 如như 胡hồ 麻ma 等đẳng 多đa 華hoa 一nhất 果quả 如như 桃đào 李# 等đẳng 一nhất 華hoa 一nhất 果quả 如như 柹# 等đẳng 前tiền 果quả 後hậu 華hoa 如như 。 ○# 次thứ 蓮liên 華hoa 下hạ 譬thí 醍đề 醐hồ 者giả 為vi 二nhị 初sơ 通thông 舉cử 多đa 奇kỳ 次thứ 別biệt 對đối 三tam 義nghĩa 。 蓮liên 華hoa 多đa 奇kỳ 。 初sơ 文văn 者giả 可khả 以dĩ 譬thí 本bổn 迹tích 十thập 妙diệu 及cập 體thể 宗tông 用dụng 三tam 章chương 奇kỳ 秪# 是thị 妙diệu 十thập 妙diệu 三tam 章chương 無vô 不bất 皆giai 妙diệu 非phi 多đa 奇kỳ 華hoa 果quả 何hà 以dĩ 擬nghĩ 之chi 今kim 總tổng 以dĩ 為vi 蓮liên 等đẳng 三tam 攝nhiếp 彼bỉ 本bổn 迹tích 故cố 標tiêu 多đa 奇kỳ 。 (# ○# 前tiền 云vân 別biệt 對đối 今kim 云vân 次thứ 列liệt 三tam 義nghĩa 一nhất 科khoa 兩lưỡng 名danh 前tiền 後hậu 諸chư 文văn 類loại 多đa 如như 此thử )# 。 ○# 次thứ 列liệt 三tam 義nghĩa 。 為vi 蓮liên 故cố 華hoa 華hoa 實thật 具cụ 足túc 可khả 喻dụ 即tức 實thật 而nhi 權quyền 又hựu 華hoa 開khai 蓮liên 現hiện 可khả 喻dụ 即tức 權quyền 而nhi 實thật 又hựu 華hoa 落lạc 蓮liên 成thành 蓮liên 成thành 亦diệc 落lạc 可khả 喻dụ 非phi 權quyền 非phi 實thật 。 初sơ 義nghĩa 云vân 華hoa 實thật 具cụ 足túc 等đẳng 者giả 為vi 蓮liên 故cố 華hoa 華hoa 掩yểm 於ư 實thật 為vi 實thật 施thí 權quyền 實thật 在tại 權quyền 內nội 體thể 復phục 不bất 異dị 故cố 云vân 即tức 實thật 而nhi 權quyền 機cơ 熟thục 須tu 開khai 開khai 彼bỉ 能năng 覆phú 情tình 希hy 近cận 果quả 名danh 之chi 為vi 覆phú 拓thác 彼bỉ 近cận 謂vị 名danh 之chi 為vi 開khai 。 開khai 何hà 所sở 開khai 即tức 彼bỉ 能năng 覆phú 又hựu 華hoa 落lạc 蓮liên 成thành 等đẳng 者giả 華hoa 落lạc 譬thí 非phi 權quyền 蓮liên 落lạc 譬thí 非phi 實thật 開khai 已dĩ 即tức 廢phế 時thời 無vô 異dị 途đồ 開khai 教giáo 行hành 人nhân 理lý 同đồng 一nhất 理lý 故cố 故cố 實thật 立lập 已dĩ 同đồng 冥minh 三tam 德đức 故cố 知tri 三tam 德đức 不bất 當đương 權quyền 實thật 。 (# △# 三tam 例lệ 前tiền 結kết )# 。 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 。 義nghĩa 便tiện 故cố 以dĩ 蓮liên 華hoa 喻dụ 於ư 妙diệu 法Pháp 也dã 。 ○# 標tiêu 體thể 中trung 先tiên 列liệt 。 體thể 者giả 為vi 四tứ 一nhất 釋thích 字tự 二nhị 引dẫn 同đồng 三tam 簡giản 非phi 四tứ 結kết 正chánh 。 ○# 次thứ 釋thích 釋thích 中trung 先tiên 敘tự 大đại 師sư 釋thích 次thứ 章chương 安an 私tư 釋thích 初sơ 文văn 自tự 四tứ 初sơ 從tùng 體thể 字tự 去khứ 初sơ 釋thích 字tự 也dã 次thứ 從tùng 故cố 壽thọ 量lượng 品phẩm 下hạ 第đệ 二nhị 引dẫn 同đồng 從tùng 今kim 言ngôn 實thật 相tướng 下hạ 第đệ 三tam 簡giản 非phi 從tùng 斯tư 乃nãi 下hạ 第đệ 四tứ 結kết 正chánh 初sơ 釋thích 字tự 中trung 又hựu 三tam 初sơ 釋thích 字tự 訓huấn 次thứ 各các 親thân 下hạ 引dẫn 例lệ 為vi 類loại 三tam 出xuất 世thế 下hạ 正chánh 出xuất 經kinh 體thể 以dĩ 同đồng 字tự 義nghĩa 。 體thể 字tự 訓huấn 禮lễ 禮lễ 法pháp 也dã 。 初sơ 文văn 可khả 見kiến 。 各các 親thân 其kỳ 親thân 各các 子tử 其kỳ 子tử 君quân 臣thần 撙# 節tiết 若nhược 無vô 禮lễ 者giả 則tắc 非phi 法pháp 也dã 。 次thứ 文văn 者giả 雖tuy 用dụng 儒nho 宗tông 不bất 同đồng 彼bỉ 意ý 彼bỉ 明minh 道đạo 喪táng 故cố 使sử 獨độc 親thân 各các 子tử 之chi 局cục 所sở 以dĩ 禮lễ 興hưng 今kim 借tá 彼bỉ 禮lễ 法pháp 以dĩ 譬thí 體thể 同đồng 一nhất 切thiết 諸chư 經Kinh 。 咸hàm 歸quy 實thật 體thể 如như 各các 親thân 其kỳ 親thân 此thử 之chi 實thật 體thể 生sanh 一nhất 切thiết 法pháp 如như 。 各các 子tử 其kỳ 子tử 故cố 禮lễ 記ký 第đệ 七thất 云vân 孔khổng 子tử 曰viết 大Đại 道Đạo 之chi 行hành 。 也dã 天thiên 下hạ 為vi 公công 選tuyển 賢hiền 與dữ 能năng 講giảng 信tín 修tu 睦mục 故cố 人nhân 不bất 獨độc 親thân 其kỳ 親thân 不bất 獨độc 子tử 其kỳ 子tử 注chú 云vân 孝hiếu 慈từ 之chi 道đạo 廣quảng 也dã 今kim 大Đại 道Đạo 既ký 隱ẩn 天thiên 下hạ 為vi 家gia 各các 親thân 其kỳ 親thân 各các 子tử 其kỳ 子tử 禮lễ 義nghĩa 以dĩ 為vi 紀kỷ 以dĩ 正chánh 君quân 臣thần 以dĩ 篤đốc 父phụ 子tử 故cố 義nghĩa 同đồng 也dã 。 (# △# 三tam 正chánh 出xuất 經kinh 體thể 以dĩ 同đồng 字tự 義nghĩa )# 。 出xuất 世thế 法pháp 體thể 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 惡ác 凡phàm 聖thánh 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 一nhất 切thiết 不bất 出xuất 法pháp 性tánh 正chánh 指chỉ 實thật 相tướng 以dĩ 為vi 正chánh 體thể 也dã 。 ○# 次thứ 引dẫn 同đồng 中trung 二nhị 先tiên 引dẫn 壽thọ 量lượng 同đồng 次thứ 引dẫn 二nhị 論luận 同đồng 初sơ 文văn 又hựu 二nhị 初sơ 引dẫn 壽thọ 量lượng 次thứ 出xuất 方phương 便tiện 文văn 以dĩ 辨biện 同đồng 。 故cố 壽thọ 量lượng 品phẩm 云vân 不bất 如như 三tam 界giới 。 見kiến 於ư 三tam 界giới 。 非phi 如như 非phi 異dị 。 若nhược 三tam 界giới 人nhân 見kiến 三tam 界giới 為vi 異dị 二Nhị 乘Thừa 人nhân 見kiến 三tam 界giới 為vi 如như 菩Bồ 薩Tát 人nhân 見kiến 三tam 界giới 亦diệc 如như 亦diệc 異dị 佛Phật 見kiến 三tam 界giới 非phi 如như 非phi 異dị 。 雙song 照chiếu 如như 異dị 。 初sơ 文văn 中trung 云vân 不bất 如như 三tam 界giới 。 者giả 不bất 同đồng 三tam 界giới 人nhân 所sở 見kiến 也dã 故cố 三tam 界giới 人nhân 但đãn 見kiến 異dị 相tướng 二Nhị 乘Thừa 見kiến 如như 如như 即tức 空không 也dã 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 可khả 知tri 所sở 以dĩ 但đãn 引dẫn 壽thọ 量lượng 不bất 引dẫn 他tha 部bộ 者giả 他tha 部bộ 已dĩ 與dữ 迹tích 實thật 相tướng 同đồng 故cố 下hạ 文văn 云vân 今kim 經kinh 迹tích 門môn 與dữ 諸chư 經kinh 有hữu 同đồng 有hữu 異dị 異dị 謂vị 兼kiêm 帶đái 同đồng 邊biên 不bất 殊thù 故cố 不bất 須tu 引dẫn 然nhiên 下hạ 文văn 云vân 本bổn 門môn 與dữ 諸chư 經kinh 一nhất 向hướng 異dị 恐khủng 人nhân 疑nghi 云vân 若nhược 意ý 異dị 者giả 體thể 等đẳng 應ưng 殊thù 故cố 今kim 引dẫn 之chi 令linh 知tri 不bất 異dị 所sở 言ngôn 異dị 者giả 所sở 謂vị 遠viễn 壽thọ 諸chư 經kinh 永vĩnh 無vô 故cố 一nhất 向hướng 異dị 若nhược 爾nhĩ 本bổn 門môn 亦diệc 有hữu 實thật 相tướng 同đồng 邊biên 何hà 故cố 不bất 名danh 有hữu 同đồng 有hữu 異dị 答đáp 迹tích 門môn 正chánh 意ý 在tại 顯hiển 實thật 相tướng 故cố 以dĩ 所sở 顯hiển 之chi 理lý 與dữ 諸chư 部bộ 文văn 以dĩ 辨biện 同đồng 異dị 本bổn 門môn 正chánh 意ý 顯hiển 壽thọ 長trường 遠viễn 長trường 遠viễn 永vĩnh 異dị 故cố 用dụng 比tỉ 之chi 實thật 相tướng 雖tuy 在tại 迹tích 門môn 辨biện 竟cánh 今kim 須tu 辨biện 同đồng 故cố 今kim 但đãn 取thủ 實thật 相tướng 同đồng 邊biên 長trường 壽thọ 秖kỳ 是thị 證chứng 體thể 之chi 用dụng 未vị 是thị 親thân 證chứng 實thật 相tướng 體thể 也dã 。 ○# 次thứ 今kim 取thủ 下hạ 辨biện 同đồng 。 今kim 取thủ 佛Phật 所sở 見kiến 為vi 實thật 相tướng 正chánh 體thể 也dã 。 取thủ 壽thọ 量lượng 所sở 見kiến 與dữ 方phương 便tiện 實thật 相tướng 體thể 同đồng 所sở 見kiến 者giả 經Kinh 云vân 如như 斯tư 之chi 事sự 。 如Như 來Lai 明minh 見kiến 。 正chánh 明minh 佛Phật 有hữu 能năng 見kiến 之chi 德đức 故cố 須tu 云vân 見kiến 取thủ 所sở 見kiến 邊biên 以dĩ 證chứng 體thể 同đồng 經kinh 中trung 廣quảng 明minh 如Như 來Lai 如như 實thật 知tri 見kiến 。 等đẳng 相tương/tướng (# 云vân 云vân )# 。 ○# 次thứ 引dẫn 二nhị 論luận 者giả 地địa 論luận 中trung 論luận 也dã 問vấn 既ký 不bất 引dẫn 諸chư 部bộ 佛Phật 經Kinh 何hà 須tu 復phục 引dẫn 菩Bồ 薩Tát 二nhị 論luận 答đáp 諸chư 經kinh 同đồng 異dị 下hạ 文văn 自tự 判phán 諸chư 論luận 同đồng 異dị 未vị 有hữu 誠thành 文văn 地địa 論luận 別biệt 申thân 華hoa 嚴nghiêm 中trung 論luận 通thông 申thân 諸chư 教giáo 但đãn 引dẫn 此thử 二nhị 足túc 顯hiển 其kỳ 諸chư 況huống 二nhị 論luận 此thử 文văn 言ngôn 約ước 意ý 廣quảng 況huống 辭từ 異dị 意ý 同đồng 最tối 堪kham 況huống 例lệ 初Sơ 地Địa 論luận 文văn 者giả 初sơ 列liệt 四tứ 句cú 。 金kim 剛cang 藏tạng 說thuyết 佛Phật 甚thậm 微vi 智trí 辭từ 異dị 意ý 同đồng 其kỳ 辭từ 曰viết 空không 有hữu 不bất 二nhị 不bất 異dị 不bất 盡tận 。 ○# 次thứ 釋thích 。 空không 非phi 斷đoạn 無vô 故cố 言ngôn 空không 有hữu 有hữu 即tức 是thị 空không 空không 即tức 是thị 有hữu 故cố 言ngôn 不bất 二nhị 非phi 離ly 空không 有hữu 外ngoại 別biệt 有hữu 中trung 道đạo 故cố 言ngôn 不bất 異dị 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 故cố 言ngôn 不bất 盡tận 此thử 亦diệc 與dữ 龍long 樹thụ 意ý 同đồng 中trung 論luận 云vân 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 即tức 空không 即tức 假giả 即tức 中trung 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 即tức 空không 者giả 此thử 非phi 斷đoạn 無vô 也dã 即tức 假giả 者giả 不bất 二nhị 也dã 即tức 中trung 者giả 不bất 異dị 也dã 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 者giả 即tức 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 也dã 。 釋thích 中trung 應ưng 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 不bất 思tư 議nghị 假giả 相tương 對đối 以dĩ 成thành 圓viên 融dung 三tam 諦đế 問vấn 雖tuy 云vân 辭từ 異dị 意ý 同đồng 空không 假giả 如như 何hà 得đắc 為vi 經kinh 體thể 答đáp 既ký 是thị 不bất 思tư 議nghị 空không 假giả 還hoàn 指chỉ 空không 假giả 即tức 中trung 中trung 為vi 經kinh 體thể 中trung 即tức 空không 假giả 亦diệc 指chỉ 於ư 中trung 三tam 諦đế 無vô 非phi 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 若nhược 得đắc 此thử 意ý 中trung 論luận 四tứ 句cú 義nghĩa 可khả 凖# 知tri 若nhược 四tứ 句cú 對đối 教giáo 自tự 是thị 別biệt 途đồ 非phi 此thử 中trung 意ý 。 ○# 今kim 言ngôn 下hạ 簡giản 非phi 者giả 舉cử 離ly 四tứ 謗báng 謗báng 即tức 是thị 非phi 謂vị 實thật 相tướng 中trung 無vô 四tứ 謗báng 也dã 四tứ 即tức 是thị 謗báng 故cố 云vân 四tứ 謗báng 。 今kim 言ngôn 實thật 相tướng 體thể 即tức 權quyền 而nhi 實thật 離ly 斷đoạn 無vô 謗báng 也dã 即tức 實thật 而nhi 權quyền 離ly 建kiến 立lập 謗báng 也dã 權quyền 實thật 即tức 非phi 權quyền 實thật 離ly 異dị 謗báng 也dã 雙song 照chiếu 權quyền 實thật 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 離ly 盡tận 謗báng 也dã 。 兩lưỡng 教giáo 二Nhị 乘Thừa 不bất 能năng 。 即tức 權quyền 而nhi 實thật 名danh 為vi 斷đoạn 無vô 藏tạng 通thông 菩Bồ 薩Tát 不bất 能năng 即tức 實thật 而nhi 權quyền 名danh 為vi 建kiến 立lập 別biệt 教giáo 菩Bồ 薩Tát 棄khí 邊biên 取thủ 中trung 名danh 之chi 為vi 異dị 地địa 前tiền 為vi 權quyền 實thật 登đăng 地địa 為vi 雙song 非phi 並tịnh 語ngữ 地địa 前tiền 不bất 能năng 權quyền 實thật 即tức 中trung 及cập 中trung 照chiếu 權quyền 實thật 故cố 不bất 免miễn 異dị 及cập 以dĩ 盡tận 謗báng (# 四tứ 結kết 正chánh )# 。 斯tư 乃nãi 緫# 二nhị 經kinh 之chi 雙song 美mỹ 申thân 兩lưỡng 論luận 之chi 同đồng 致trí 顯hiển 二nhị 家gia 之chi 懸huyền 會hội 明minh 今kim 經kinh 之chi 正chánh 體thể 也dã 。 次thứ 結kết 中trung 云vân 斯tư 乃nãi 等đẳng 者giả 本bổn 迹tích 為vi 二nhị 經kinh 迹tích 經kinh 謂vị 方phương 便tiện 品phẩm 中trung 實thật 相tướng 是thị 也dã 本bổn 經kinh 謂vị 壽thọ 量lượng 品phẩm 中trung 非phi 如như 非phi 異dị 。 是thị 也dã 金kim 剛cang 藏tạng 及cập 中trung 論luận 為vi 兩lưỡng 論luận 致trí 猶do 得đắc 也dã 謂vị 兩lưỡng 論luận 二nhị 經kinh 同đồng 得đắc 實thật 體thể 。 (# △# 次thứ 章chương 安an 私tư 釋thích )# 。 ○# 次thứ 私tư 釋thích 為vi 四tứ 初sơ 標tiêu 能năng 破phá 所sở 破phá 次thứ 破phá 凡phàm 下hạ 釋thích 所sở 破phá 以dĩ 顯hiển 能năng 破phá 三tam 此thử 等đẳng 下hạ 簡giản 異dị 四tứ 今kim 經kinh 下hạ 正chánh 出xuất 經kinh 體thể 。 私tư 謂vị 實thật 相tướng 之chi 法pháp 橫hoạnh/hoành 破phá 凡phàm 夫phu 之chi 四tứ 執chấp 豎thụ 破phá 三tam 聖thánh 之chi 證chứng 得đắc 。 初sơ 文văn 中trung 橫hoạnh/hoành 破phá 凡phàm 夫phu 四tứ 執chấp 等đẳng 者giả 如như 前tiền 簡giản 非phi 中trung 四tứ 謗báng 是thị 也dã 法pháp 雖tuy 通thông 深thâm 執chấp 成thành 凡phàm 見kiến 故cố 橫hoạnh/hoành 在tại 初sơ 心tâm 名danh 凡phàm 四tứ 執chấp 亦diệc 云vân 有hữu 無vô 等đẳng 四tứ 見kiến 是thị 也dã 言ngôn 三tam 聖thánh 者giả 謂vị 前tiền 三tam 教giáo 聖thánh 人nhân 。 ○# 次thứ 釋thích 破phá 中trung 三tam 聖thánh 為vi 三tam 。 破phá 凡phàm 夫phu 可khả 解giải 破phá 聖thánh 者giả 三tam 藏tạng 二Nhị 乘Thừa 指chỉ 但đãn 空không 為vi 極cực 譬thí 玻pha 瓈lê 珠châu 一nhất 往vãng 似tự 真chân 再tái 研nghiên 便tiện 偽ngụy 身thân 子tử 云vân 我ngã 等đẳng 同đồng 入nhập 法Pháp 性tánh 。 失thất 於ư 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 知tri 見kiến 。 空không 有hữu 之chi 旨chỉ 正chánh 破phá 此thử 證chứng 也dã 。 初sơ 破phá 三tam 藏tạng 中trung 玻pha 瓈lê 如như 意ý 二nhị 珠châu 相tương 似tự 譬thí 法pháp 性tánh 名danh 同đồng 初sơ 聞văn 混hỗn 大đại 故cố 云vân 一nhất 往vãng 似tự 真chân 被bị 斥xích 茫mang 然nhiên 故cố 云vân 再tái 研nghiên 便tiện 偽ngụy 方Phương 等Đẳng 尚thượng 止chỉ 宿túc 草thảo 庵am 。 般Bát 若Nhã 猶do 無vô 心tâm 希hy 取thủ 故cố 至chí 法pháp 華hoa 方phương 知tri 昔tích 失thất 以dĩ 昔tích 不bất 知tri 空không 即tức 有hữu 故cố 故cố 為vi 空không 即tức 有hữu 之chi 所sở 破phá 。 通thông 教giáo 人nhân 指chỉ 但đãn 空không 不bất 但đãn 空không 共cộng 為vi 極cực 譬thí 雜tạp 色sắc 裹khỏa 珠châu 光quang 隨tùy 色sắc 變biến 緣duyên 所sở 見kiến 之chi 光quang 亡vong 其kỳ 本bổn 體thể 逐trục 玄huyền 黃hoàng 之chi 色sắc 墮đọa 落lạc 二Nhị 乘Thừa 大đại 經Kinh 云vân 聲Thanh 聞Văn 之chi 人nhân 。 但đãn 見kiến 於ư 空không 不bất 見kiến 不bất 空không 菩Bồ 薩Tát 之chi 人nhân 。 非phi 但đãn 見kiến 空không 亦diệc 見kiến 不bất 空không 所sở 見kiến 既ký 殊thù 不bất 二nhị 之chi 旨chỉ 正chánh 破phá 此thử 證chứng 也dã 。 次thứ 通thông 教giáo 理lý 通thông 故cố 名danh 為vi 共cộng 通thông 機cơ 如như 雜tạp 色sắc 但đãn 真Chân 如Như 色sắc 變biến 圓viên 理lý 如như 珠châu 體thể 機cơ 發phát 如như 物vật 裹khỏa 故cố 通thông 教giáo 二Nhị 乘Thừa 亡vong 實thật 相tướng 體thể 逐trục 詮thuyên 小tiểu 之chi 教giáo 墮đọa 落lạc 二Nhị 乘Thừa 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát 義nghĩa 同đồng 二Nhị 乘Thừa 復phục 能năng 出xuất 假giả 文văn 略lược 不bất 說thuyết 次thứ 引dẫn 大đại 經kinh 明minh 利lợi 根căn 菩Bồ 薩Tát 一nhất 教giáo 之chi 內nội 利lợi 鈍độn 不bất 同đồng 。 空không 中trung 既ký 殊thù 故cố 為vi 所sở 破phá 初sơ 不bất 知tri 中trung 故cố 不bất 及cập 別biệt 。 別biệt 教giáo 人nhân 指chỉ 不bất 但đãn 空không 為vi 極cực 逈huýnh 出xuất 二nhị 邊biên 如như 雲vân 外ngoại 月nguyệt 棄khí 邊biên 取thủ 中trung 如như 捨xả 空không 求cầu 空không 不bất 異dị 之chi 旨chỉ 正chánh 破phá 此thử 證chứng 若nhược 彼bỉ 有hữu 此thử 無vô 。 則tắc 正Chánh 法Pháp 不bất 徧biến 不bất 盡tận 之chi 旨chỉ 亦diệc 破phá 此thử 證chứng 也dã 。 次thứ 別biệt 教giáo 人nhân 雖tuy 不bất 但đãn 名danh 同đồng 但đãn 中trung 異dị 故cố 故cố 云vân 逈huýnh 出xuất 是thị 故cố 三tam 教giáo 並tịnh 為vi 圓viên 教giáo 所sở 破phá 然nhiên 破phá 別biệt 者giả 但đãn 破phá 教giáo 道đạo 邊biên 本bổn 是thị 中trung 今kim 棄khí 邊biên 中trung 之chi 中trung 而nhi 別biệt 求cầu 於ư 中trung 故cố 以dĩ 雲vân 外ngoại 之chi 月nguyệt 譬thí 教giáo 道đạo 中trung 以dĩ 捨xả 空không 求cầu 空không 譬thí 方phương 便tiện 智trí 若nhược 知tri 邊biên 中trung 不bất 異dị 即tức 破phá 此thử 意ý 彼bỉ 理lý 有hữu 中trung 此thử 邊biên 無vô 中trung 則tắc 實thật 相tướng 正Chánh 法Pháp 不bất 徧biến 一nhất 切thiết 故cố 不bất 名danh 不bất 盡tận 故cố 以dĩ 不bất 盡tận 破phá 於ư 不bất 徧biến 前tiền 金kim 剛cang 藏tạng 四tứ 句cú 破phá 中trung 別biệt 教giáo 得đắc 二nhị 句cú 即tức 此thử 意ý 也dã 。 ○# 此thử 等đẳng 下hạ 簡giản 異dị 中trung 二nhị 先tiên 簡giản 次thứ 重trọng/trùng 判phán 。 此thử 等đẳng 皆giai 非phi 佛Phật 甚thậm 微vi 智trí 不bất 與dữ 金kim 剛cang 藏tạng 意ý 同đồng 非phi 佛Phật 證chứng 得đắc 本bổn 有hữu 常thường 住trụ 不bất 與dữ 方phương 便tiện 品phẩm 同đồng 不bất 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 不bất 與dữ 壽thọ 量lượng 品phẩm 同đồng 。 初sơ 文văn 者giả 金kim 剛cang 藏tạng 四tứ 句cú 雖tuy 異dị 皆giai 云vân 是thị 佛Phật 甚thậm 微vi 智trí 故cố 故cố 前tiền 釋thích 云vân 皆giai 被bị 空không 有hữu 等đẳng 破phá 故cố 也dã 本bổn 有hữu 常thường 住trụ 權quyền 實thật 不bất 二nhị 前tiền 之chi 三tam 教giáo 體thể 皆giai 不bất 融dung 是thị 故cố 不bất 與dữ 方phương 便tiện 品phẩm 中trung 妙diệu 權quyền 實thật 同đồng 壽thọ 量lượng 實thật 相tướng 徧biến 於ư 三tam 界giới 前tiền 之chi 三tam 教giáo 體thể 皆giai 不bất 徧biến 是thị 故cố 不bất 與dữ 壽thọ 量lượng 品phẩm 中trung 雙song 非phi 義nghĩa 同đồng 。 ○# 既ký 不bất 下hạ 重trọng/trùng 判phán 。 既ký 不bất 會hội 正chánh 體thể 攝nhiếp 屬thuộc 何hà 法pháp 但đãn 空không 是thị 化hóa 他tha 之chi 實thật 但đãn 不bất 但đãn 是thị 自tự 行hành 化hóa 他tha 之chi 實thật 出xuất 二nhị 邊biên 中trung 是thị 自tự 行hành 之chi 權quyền 並tịnh 他tha 經kinh 所sở 說thuyết 非phi 今kim 體thể 也dã 。 但đãn 空không 於ư 化hóa 他tha 中trung 是thị 實thật 於ư 自tự 行hành 中trung 是thị 權quyền 三tam 藏tạng 唯duy 有hữu 一nhất 但đãn 真chân 故cố 但đãn 不bất 但đãn 等đẳng 者giả 若nhược 自tự 他tha 相tương 對đối 但đãn 是thị 他tha 實thật 不bất 但đãn 是thị 自tự 實thật 通thông 教giáo 真chân 中trung 有hữu 二nhị 實thật 故cố 是thị 故cố 二nhị 教giáo 並tịnh 非phi 經kinh 體thể 出xuất 二nhị 邊biên 中trung 等đẳng 者giả 說thuyết 中trung 道đạo 故cố 名danh 為vi 自tự 行hành 云vân 出xuất 二nhị 邊biên 故cố 名danh 為vi 權quyền 此thử 是thị 判phán 權quyền 實thật 意ý 也dã 。 ○# 從tùng 今kim 經kinh 體thể 去khứ 正chánh 出xuất 今kim 經kinh 實thật 體thể 。 今kim 經kinh 體thể 者giả 體thể 化hóa 他tha 之chi 權quyền 實thật 即tức 是thị 自tự 行hành 之chi 權quyền 實thật 如như 垢cấu 衣y 內nội 身thân 實thật 是thị 長trưởng 者giả 體thể 自tự 行hành 化hóa 他tha 之chi 權quyền 實thật 即tức 是thị 自tự 行hành 之chi 權quyền 實thật 如như 衣y 內nội 繫hệ 珠châu 即tức 無vô 價giá 寶bảo 也dã 自tự 行hành 之chi 權quyền 即tức 自tự 行hành 之chi 實thật 如như 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 治trị 生sanh 產sản 業nghiệp 皆giai 與dữ 實thật 相tướng 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 一nhất 色sắc 一nhất 香hương 無vô 非phi 中trung 道đạo 況huống 自tự 行hành 之chi 實thật 而nhi 非phi 實thật 耶da 。 今kim 經kinh 體thể 者giả 此thử 之chi 體thể 字tự 正chánh 指chỉ 經kinh 體thể 體thể 化hóa 他tha 下hạ 兩lưỡng 體thể 字tự 謂vị 體thể 達đạt 之chi 體thể 由do 開khai 故cố 達đạt 故cố 云vân 體thể 也dã 初sơ 文văn 即tức 是thị 開khai 丈trượng 六lục 垢cấu 衣y 垢cấu 衣y 正chánh 是thị 示thị 為vi 小Tiểu 乘Thừa 化hóa 他tha 權quyền 實thật 今kim 開khai 即tức 是thị 同đồng 體thể 權quyền 實thật 纓anh 珞lạc 長trưởng 者giả 體thể 自tự 行hành 化hóa 他tha 等đẳng 者giả 但đãn 不bất 但đãn 空không 名danh 自tự 行hành 化hóa 他tha 權quyền 實thật 今kim 皆giai 開khai 之chi 示thị 以dĩ 衣y 珠châu 唯duy 一nhất 不bất 但đãn 無vô 更cánh 求cầu 於ư 小Tiểu 乘Thừa 衣y 食thực 故cố 云vân 無vô 價giá 珠châu 在tại 衣y 內nội 如như 不bất 但đãn 猶do 求cầu 小tiểu 果quả 如như 但đãn 空không 同đồng 在tại 一nhất 身thân 義nghĩa 當đương 於ư 共cộng 自tự 行hành 之chi 權quyền 猶do 存tồn 教giáo 道đạo 亦diệc 違vi 實thật 相tướng 今kim 亦diệc 開khai 之chi 無vô 非phi 實thật 相tướng 此thử 等đẳng 三tam 教giáo 皆giai 開khai 及cập 以dĩ 世thế 間gian 資tư 生sanh 產sản 業nghiệp 尚thượng 皆giai 是thị 實thật 況huống 圓viên 中trung 自tự 行hành 而nhi 非phi 實thật 耶da 。 ○# 標tiêu 宗tông 中trung 二nhị 初sơ 標tiêu 列liệt 。 宗tông 者giả 為vi 三tam 一nhất 示thị 二nhị 簡giản 三tam 結kết 。 ○# 次thứ 釋thích 釋thích 中trung 三tam 初sơ 文văn 是thị 示thị 從tùng 然nhiên 諸chư 因nhân 果quả 下hạ 第đệ 二nhị 簡giản 從tùng 略lược 舉cử 下hạ 第đệ 三tam 結kết 初sơ 文văn 為vi 四tứ 初sơ 釋thích 名danh 次thứ 所sở 謂vị 下hạ 依y 名danh 辨biện 相tương/tướng 三tam 如như 提đề 下hạ 舉cử 譬thí 四tứ 總tổng 結kết 。 宗tông 者giả 要yếu 也dã 。 初sơ 文văn 可khả 知tri 。 ○# 次thứ 文văn 者giả 先tiên 釋thích 宗tông 次thứ 釋thích 要yếu 。 所sở 謂vị 佛Phật 自tự 行hành 因nhân 果quả 以dĩ 為vi 宗tông 也dã 。 若nhược 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 無vô 非phi 自tự 行hành 若nhược 為vi 實thật 立lập 權quyền 故cố 須tu 化hóa 他tha 正chánh 指chỉ 因nhân 果quả 以dĩ 為vi 宗tông 故cố 。 云vân 何hà 為vi 要yếu 無vô 量lượng 眾chúng 善thiện 言ngôn 因nhân 則tắc 攝nhiếp 無vô 量lượng 證chứng 得đắc 言ngôn 果quả 則tắc 攝nhiếp 。 次thứ 釋thích 要yếu 者giả 以dĩ 要yếu 釋thích 宗tông 宗tông 義nghĩa 雖tuy 明minh 要yếu 義nghĩa 未vị 顯hiển 故cố 重trọng/trùng 釋thích 之chi 還hoàn 指chỉ 因nhân 果quả 徧biến 攝nhiếp 故cố 云vân 要yếu 也dã 。 如như 提đề 綱cương 維duy 無vô 目mục 而nhi 不bất 動động 牽khiên 衣y 一nhất 角giác 無vô 縷lũ 而nhi 不bất 來lai 。 次thứ 譬thí 中trung 云vân 綱cương 維duy 等đẳng 者giả 維duy 繫hệ 也dã 綱cương 中trung 之chi 要yếu 莫mạc 若nhược 綱cương 維duy 衣y 角giác 準chuẩn 知tri 。 ○# 故cố 言ngôn 下hạ 結kết 。 故cố 言ngôn 宗tông 要yếu 。 ○# 然nhiên 諸chư 下hạ 簡giản 中trung 二nhị 先tiên 卻khước 次thứ 取thủ 卻khước 中trung 二nhị 先tiên 迹tích 次thứ 本bổn 。 (# △# 籤# 迹tích 中trung 先tiên 誡giới 令linh 通thông 識thức 此thử 句cú 是thị 科khoa )# 。 然nhiên 諸chư 因nhân 果quả 善thiện 須tu 明minh 識thức 尚thượng 不bất 取thủ 別biệt 教giáo 因nhân 果quả 況huống 餘dư 因nhân 果quả 。 迹tích 中trung 先tiên 誡giới 令linh 通thông 識thức 若nhược 無vô 通thông 識thức 安an 能năng 別biệt 知tri 尚thượng 不bất 下hạ 況huống 也dã 。 ○# 餘dư 因nhân 果quả 下hạ 正chánh 卻khước 三tam 教giáo 因nhân 果quả 何hà 故cố 卻khước 之chi 各các 不bất 能năng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 法pháp 故cố 藏tạng 通thông 兩lưỡng 教giáo 以dĩ 或hoặc 同đồng 或hoặc 異dị 故cố 當đương 教giáo 三tam 人nhân 因nhân 果quả 尚thượng 別biệt 況huống 能năng 各các 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 耶da 。 餘dư 因nhân 果quả 者giả 昔tích 三tam 因nhân 大đại 異dị 而nhi 三tam 果quả 小tiểu 同đồng 。 初sơ 三tam 藏tạng 中trung 諦đế 緣duyên 度độ 殊thù 故cố 因nhân 大đại 異dị 俱câu 斷đoạn 見kiến 思tư 三tam 乘thừa 微vi 異dị 故cố 果quả 小tiểu 同đồng 。 又hựu 三tam 因nhân 大đại 同đồng 而nhi 三tam 果quả 小tiểu 異dị 。 次thứ 通thông 教giáo 中trung 俱câu 學học 般Bát 若Nhã 故cố 因nhân 大đại 同đồng 同đồng 坐tọa 解giải 脫thoát 習tập 盡tận 不bất 等đẳng 故cố 果quả 小tiểu 異dị 。 又hựu 一nhất 因nhân 逈huýnh 出xuất 一nhất 果quả 不bất 融dung 因nhân 不bất 攝nhiếp 善thiện 果quả 不bất [(冰-水+〡)*ㄆ]# 德đức 則tắc 非phi 佛Phật 自tự 行hành 之chi 因nhân 非phi 佛Phật 道Đạo 場tràng 證chứng 得đắc 之chi 果quả 。 次thứ 別biệt 教giáo 中trung 在tại 因nhân 說thuyết 理lý 不bất 在tại 二nhị 邊biên 名danh 為vi 逈huýnh 出xuất 復phục 說thuyết 果quả 理lý 諸chư 位vị 差sai 別biệt 故cố 云vân 不bất 融dung 因nhân 不bất 下hạ 重trọng/trùng 釋thích 所sở 以dĩ 以dĩ 逈huýnh 出xuất 因nhân 不bất 攝nhiếp 地địa 前tiền 眾chúng 善thiện 登đăng 地địa 諸chư 位vị 互hỗ 不bất 相tương 收thu 乃nãi 至chí 果quả 地địa 萬vạn 德đức 互hỗ 不bất 相tương 關quan 則tắc 非phi 下hạ 正chánh 明minh 卻khước 意ý 以dĩ 非phi 迹tích 中trung 自tự 行hành 之chi 因nhân 又hựu 非phi 寂tịch 場tràng 證chứng 得đắc 之chi 果quả 是thị 故cố 不bất 名danh 迹tích 門môn 因nhân 果quả 。 ○# 又hựu 簡giản 下hạ 本bổn 門môn 也dã 。 又hựu 簡giản 者giả 諸chư 經kinh 明minh 佛Phật 往vãng 昔tích 所sở 行hành 。 因nhân 果quả 悉tất 皆giai 被bị 拂phất 咸hàm 是thị 方phương 便tiện 非phi 今kim 經kinh 之chi 宗tông 要yếu 。 通thông 簡giản 迹tích 中trung 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 。 若nhược 橫hoạnh/hoành 若nhược 豎thụ 俱câu 非phi 本bổn 故cố 。 ○# 取thủ 意ý 下hạ 次thứ 簡giản 取thủ 先tiên 本bổn 次thứ 迹tích 取thủ 中trung 先tiên 明minh 本bổn 者giả 承thừa 前tiền 簡giản 卻khước 迹tích 文văn 之chi 後hậu 便tiện 拂phất 迹tích 以dĩ 簡giản 本bổn 承thừa 簡giản 迹tích 之chi 後hậu 取thủ 本bổn 便tiện 故cố 故cố 在tại 前tiền 明minh 也dã 。 取thủ 意ý 為vi 言ngôn 因nhân 窮cùng 久cửu 遠viễn 之chi 實thật 修tu 果quả 窮cùng 久cửu 遠viễn 之chi 實thật 證chứng 如như 此thử 之chi 因nhân 豎thụ 高cao 七thất 種chủng 方phương 便tiện 橫hoạnh/hoành 包bao 十thập 法Pháp 界Giới 法pháp 。 久cửu 遠viễn 者giả 必tất 指chỉ 壽thọ 量lượng 塵trần 點điểm 方phương 顯hiển 實thật 本bổn 如như 此thử 下hạ 明minh 功công 能năng 。 ○# 初sơ 修tu 下hạ 明minh 取thủ 迹tích 也dã 。 初sơ 修tu 此thử 實thật 相tướng 之chi 行hành 名danh 為vi 佛Phật 因nhân 道Đạo 場Tràng 所sở 得đắc 名danh 為vi 佛Phật 果Quả 但đãn 可khả 以dĩ 智trí 知tri 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 具cụ 。 本bổn 宗tông 如như 迹tích 故cố 云vân 此thử 也dã 但đãn 可khả 下hạ 歎thán 迹tích 若nhược 本bổn 則tắc 非phi 不bất 退thoái 智trí 知tri 。 (# △# 三tam 結kết )# 。 略lược 舉cử 如như 此thử 因nhân 果quả 以dĩ 為vi 宗tông 要yếu 耳nhĩ 。 略lược 舉cử 下hạ 總tổng 結kết 所sở 取thủ 本bổn 迹tích 因nhân 果quả 也dã 。 ○# 標tiêu 用dụng 中trung 二nhị 先tiên 標tiêu 列liệt 。 用dụng 者giả 為vi 三tam 一nhất 示thị 二nhị 簡giản 三tam 益ích 。 ○# 次thứ 釋thích 釋thích 中trung 三tam 初sơ 文văn 是thị 示thị 從tùng 於ư 力lực 用dụng 中trung 下hạ 第đệ 二nhị 簡giản 從tùng 非phi 但đãn 下hạ 第đệ 三tam 益ích 初sơ 文văn 二nhị 先tiên 釋thích 名danh 。 用dụng 者giả 力lực 用dụng 也dã 。 經kinh 有hữu 斷đoạn 疑nghi 生sanh 信tín 之chi 力lực 。 ○# 次thứ 三tam 種chủng 下hạ 正chánh 出xuất 用dụng 相tương/tướng 不bất 同đồng 宗tông 體thể 宗tông 體thể 唯duy 獨độc 在tại 圓viên 始thỉ 終chung 俱câu 經Kinh 力lực 用dụng 故cố 至chí 簡giản 中trung 自tự 明minh 。 三tam 種chủng 權quyền 實thật 二nhị 智trí 皆giai 是thị 力lực 用dụng 。 ○# 第đệ 二nhị 簡giản 中trung 有hữu 法pháp 譬thí 合hợp 。 (# △# 初sơ 法pháp )# 。 於ư 力lực 用dụng 中trung 更cánh 分phân 別biệt 自tự 行hành 二nhị 智trí 照chiếu 理lý 理lý 周chu 名danh 為vi 力lực 二nhị 種chủng 化hóa 他tha 二nhị 智trí 鑒giám 機cơ 機cơ 徧biến 名danh 為vi 用dụng 秪# 自tự 行hành 二nhị 智trí 即tức 是thị 化hóa 他tha 二nhị 智trí 化hóa 他tha 二nhị 智trí 即tức 是thị 自tự 行hành 二nhị 智trí 照chiếu 理lý 即tức 鑒giám 機cơ 鑒giám 機cơ 即tức 照chiếu 理lý 。 初sơ 法pháp 中trung 自tự 他tha 相tương/tướng 即tức 者giả 並tịnh 成thành 體thể 內nội 之chi 用dụng 故cố 也dã 故cố 先tiên 明minh 用dụng 相tương/tướng 為vi 攝nhiếp 機cơ 徧biến 故cố 須tu 取thủ 化hóa 他tha 及cập 自tự 他tha 二nhị 此thử 二nhị 必tất 以dĩ 自tự 行hành 為vi 力lực 無vô 力lực 則tắc 無vô 用dụng 是thị 故cố 相tương/tướng 即tức 。 (# △# 次thứ 譬thí )# 。 如như 薩Tát 婆Bà 悉Tất 達Đạt 。 彎loan 祖tổ 王vương 弓cung 滿mãn 名danh 為vi 力lực 中trung 七thất 鐵thiết 鼓cổ 貫quán 一nhất 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 洞đỗng 地địa 徹triệt 水thủy 輪luân 名danh 為vi 用dụng 。 譬thí 中trung 文văn 引dẫn 佛Phật 本bổn 行hạnh 經kinh 捔giác 力lực 爭tranh 婚hôn 品phẩm 云vân 悉tất 達đạt 調Điều 達Đạt 及cập 諸chư 王vương 子tử 。 爭tranh 婚hôn 瞿cù 姨di 種chủng 種chủng 捔giác 力lực 瞿cù 姨di 爾nhĩ 時thời 在tại 高cao 樓lâu 上thượng 。 觀quán 其kỳ 捔giác 試thí 是thị 諸chư 王vương 子tử 。 彎loan 常thường 人nhân 弓cung 或hoặc 滿mãn 不bất 滿mãn 一nhất 切thiết 諸chư 弓cung 皆giai 悉tất 不bất 任nhậm 悉tất 達đạt 所sở 彎loan 淨tịnh 飯phạn 王vương 曰viết 汝nhữ 祖tổ 王vương 廟miếu 中trung 有hữu 輪Luân 王Vương 弓cung 堪kham 任nhậm 汝nhữ 彎loan 悉tất 達đạt 得đắc 之chi 滿mãn 彎loan 此thử 弓cung 箭tiễn 勢thế 一nhất 發phát 貫quán 七thất 鐵thiết 鼓cổ 箭tiễn 之chi 餘dư 勢thế 仍nhưng 至chí 水thủy 輪luân 乃nãi 至chí 斫chước 樹thụ 諸chư 王vương 子tử 斫chước 或hoặc 一nhất 或hoặc 二nhị 。 隨tùy 斫chước 隨tùy 倒đảo 悉tất 達đạt 一nhất 刀đao 斫chước 過quá 七thất 樹thụ 而nhi 樹thụ 不bất 倒đảo 乃nãi 至chí 擲trịch 象tượng 等đẳng 此thử 並tịnh 用dụng 中trung 示thị 為vi 凡phàm 力lực 未vị 關quan 聖thánh 力lực 力lực 中trung 之chi 大đại 不bất 過quá 悉tất 達đạt 故cố 今kim 借tá 喻dụ 此thử 經Kinh 力lực 用dụng 昔tích 三tam 教giáo 及cập 近cận 成thành 力lực 用dụng 如như 諸chư 王vương 子tử 。 ○# 三tam 合hợp 譬thí 中trung 二nhị 初sơ 略lược 合hợp 次thứ 何hà 者giả 下hạ 釋thích 。 諸chư 方phương 便tiện 教giáo 力lực 用dụng 微vi 弱nhược 如như 凡phàm 人nhân 弓cung 箭tiễn 。 初sơ 略lược 合hợp 方phương 便tiện 教giáo 之chi 失thất 以dĩ 顯hiển 實thật 教giáo 之chi 得đắc 。 ○# 次thứ 何hà 者giả 下hạ 釋thích 中trung 二nhị 初sơ 舉cử 昔tích 顯hiển 失thất 次thứ 舉cử 今kim 顯hiển 得đắc 。 何hà 者giả 昔tích 緣duyên 稟bẩm 化hóa 他tha 二nhị 智trí 照chiếu 理lý 不bất 徧biến 生sanh 信tín 不bất 深thâm 除trừ 疑nghi 不bất 盡tận 。 初sơ 文văn 者giả 即tức 以dĩ 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 俱câu 名danh 為vi 昔tích 並tịnh 屬thuộc 化hóa 他tha 故cố 昔tích 教giáo 中trung 望vọng 今kim 迹tích 門môn 則tắc 三tam 教giáo 照chiếu 理lý 不bất 徧biến 故cố 三tam 教giáo 人nhân 實thật 信tín 未vị 生sanh 權quyền 疑nghi 未vị 盡tận 望vọng 今kim 本bổn 門môn 昔tích 經kinh 圓viên 機cơ 亦diệc 名danh 為vi 失thất 是thị 則tắc 四tứ 教giáo 俱câu 不bất 知tri 有hữu 本bổn 時thời 之chi 果quả 生sanh 信tín 未vị 遠viễn 近cận 疑nghi 未vị 除trừ 。 ○# 今kim 緣duyên 去khứ 正chánh 顯hiển 今kim 得đắc 。 今kim 緣duyên 稟bẩm 自tự 行hành 二nhị 智trí 極cực 佛Phật 境cảnh 界giới 。 起khởi 法Pháp 界Giới 信tín 增tăng 圓viên 妙diệu 道đạo 斷đoạn 根căn 本bổn 惑hoặc 損tổn 變biến 易dị 生sanh 。 言ngôn 稟bẩm 自tự 行hành 者giả 約ước 機cơ 極cực 邊biên 說thuyết 必tất 至chí 佛Phật 自tự 行hành 方phương 乃nãi 名danh 得đắc 約ước 化hóa 主chủ 照chiếu 機cơ 故cố 通thông 語ngữ 自tự 他tha 極cực 佛Phật 下hạ 正chánh 出xuất 用dụng 相tương 通thông 論luận 本bổn 迹tích 各các 有hữu 斷đoạn 疑nghi 生sanh 信tín 別biệt 論luận 增tăng 道đạo 損tổn 生sanh 唯duy 在tại 本bổn 門môn 今kim 從tùng 省tỉnh 要yếu 故cố 以dĩ 起khởi 信tín 增tăng 道đạo 為vi 迹tích 門môn 斷đoạn 疑nghi 損tổn 生sanh 為vi 本bổn 門môn 極cực 佛Phật 境cảnh 界giới 。 者giả 秖kỳ 是thị 十thập 如như 權quyền 實thật 故cố 云vân 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 (# △# 三tam 益ích )# 。 非phi 但đãn 生sanh 身thân 及cập 生sanh 身thân 得đắc 忍nhẫn 兩lưỡng 種chủng 菩Bồ 薩Tát 俱câu 益ích 法Pháp 身thân 法Pháp 身thân 後hậu 心tâm 兩lưỡng 種chủng 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 俱câu 益ích 化hóa 功công 廣quảng 大đại 利lợi 潤nhuận 弘hoằng 深thâm 蓋cái 茲tư 經kinh 之chi 力lực 用dụng 也dã 。 次thứ 益ích 中trung 云vân 生sanh 身thân 生sanh 身thân 得đắc 忍nhẫn 等đẳng 者giả 地địa 前tiền 住trụ 前tiền 為vi 生sanh 身thân 登đăng 地địa 登đăng 住trụ 為vi 生sanh 身thân 得đắc 忍nhẫn 謂vị 生sanh 身thân 中trung 能năng 破phá 無vô 明minh 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 也dã 言ngôn 法Pháp 身thân 等đẳng 者giả 謂vị 登đăng 地địa 登đăng 住trụ 破phá 無vô 明minh 捨xả 生sanh 身thân 居cư 實thật 報báo 土thổ/độ 名danh 為vi 法Pháp 身thân 。 位vị 居cư 等đẳng 覺giác 名danh 為vi 後hậu 心tâm 若nhược 迹tích 門môn 唯duy 益ích 生sanh 身thân 及cập 生sanh 身thân 得đắc 忍nhẫn 本bổn 門môn 進tiến 至chí 法Pháp 身thân 及cập 法Pháp 身thân 後hậu 心tâm 所sở 益ích 通thông 兼kiêm 故cố 云vân 非phi 但đãn 自tự 垂thùy 迹tích 已dĩ 來lai 受thọ 化hóa 者giả 漸tiệm 廣quảng 得đắc 久cửu 近cận 益ích 者giả 功công 在tại 法pháp 華hoa 。 ○# 標tiêu 教giáo 中trung 三tam 意ý 於ư 中trung 又hựu 四tứ 初sơ 標tiêu 次thứ 一nhất 根căn 性tánh 下hạ 列liệt 三tam 教giáo 者giả 下hạ 釋thích 總tổng 名danh 四tứ 云vân 何hà 下hạ 廣quảng 釋thích 。 教giáo 相tương/tướng 為vi 三tam 。 初sơ 如như 文văn 。 (# △# 次thứ 列liệt )# 。 一nhất 根căn 性tánh 融dung 不bất 融dung 相tương/tướng 二nhị 化hóa 道đạo 始thỉ 終chung 不bất 始thỉ 終chung 相tương/tướng 三tam 師sư 弟đệ 遠viễn 近cận 不bất 遠viễn 近cận 相tương/tướng 。 ○# 列liệt 中trung 三tam 意ý 者giả 前tiền 之chi 兩lưỡng 意ý 約ước 迹tích 門môn 後hậu 之chi 一nhất 意ý 約ước 本bổn 門môn 。 (# △# 三tam 釋thích 總tổng 名danh )# 。 教giáo 者giả 聖thánh 人nhân 被bị 下hạ 之chi 言ngôn 也dã 相tương/tướng 者giả 分phân 別biệt 同đồng 異dị 也dã 。 三tam 中trung 云vân 分phân 別biệt 者giả 分phân 別biệt 既ký 是thị 教giáo 相tương/tướng 同đồng 異dị 教giáo 相tương/tướng 既ký 通thông 分phân 別biệt 義nghĩa 徧biến 即tức 是thị 分phân 別biệt 融dung 不bất 融dung 等đẳng 乃nãi 至chí 遠viễn 近cận 。 ○# 四tứ 正chánh 釋thích 中trung 初sơ 文văn 根căn 性tánh 中trung 為vi 二nhị 初sơ 明minh 八bát 教giáo 以dĩ 辨biện 昔tích 次thứ 明minh 今kim 經kinh 以dĩ 顯hiển 妙diệu 初sơ 又hựu 三tam 初sơ 五ngũ 味vị 次thứ 不bất 定định 三tam 祕bí 密mật 即tức 八bát 教giáo 也dã 五ngũ 味vị 即tức 漸tiệm 頓đốn 故cố 也dã 漸tiệm 中trung 開khai 四tứ 井tỉnh 不bất 定định 等đẳng 二nhị 即tức 為vi 八bát 也dã 初sơ 五ngũ 味vị 中trung 又hựu 三tam 初sơ 約ước 五ngũ 味vị 次thứ 引dẫn 同đồng 涅Niết 槃Bàn 三tam 問vấn 答đáp 料liệu 簡giản 辨biện 異dị 初sơ 文văn 五ngũ 味vị 者giả 還hoàn 約ước 華hoa 嚴nghiêm 日nhật 照chiếu 三tam 譬thí 開khai 為vi 五ngũ 味vị 問vấn 應ưng 還hoàn 取thủ 涅Niết 槃Bàn 本bổn 文văn 何hà 以dĩ 卻khước 取thủ 華hoa 嚴nghiêm 文văn 耶da 非phi 但đãn 數số 不bất 相tương 當đương 亦diệc 恐khủng 文văn 意ý 各các 別biệt 答đáp 涅Niết 槃Bàn 五ngũ 味vị 轉chuyển 變biến 而nhi 秖kỳ 是thị 一nhất 乳nhũ 華hoa 嚴nghiêm 三tam 照chiếu 不bất 同đồng 而nhi 秖kỳ 是thị 一nhất 日nhật 今kim 演diễn 華hoa 嚴nghiêm 平bình 地địa 之chi 譬thí 以dĩ 對đối 涅Niết 槃Bàn 後hậu 之chi 三tam 味vị 數số 雖tuy 不bất 等đẳng 其kỳ 義nghĩa 宛uyển 齊tề 又hựu 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 牛ngưu 譬thí 佛Phật 乳nhũ 從tùng 牛ngưu 出xuất 譬thí 佛Phật 初sơ 說thuyết 大đại 乳nhũ 出xuất 已dĩ 後hậu 其kỳ 味vị 轉chuyển 變biến 猶do 成thành 分phần/phân 譬thí 故cố 此thử 下hạ 文văn 義nghĩa 立lập 五ngũ 味vị 皆giai 從tùng 牛ngưu 出xuất 未vị 若nhược 華hoa 嚴nghiêm 曰viết 譬thí 於ư 佛Phật 光quang 譬thí 說thuyết 教giáo 日nhật 無vô 緣duyên 慈từ 非phi 出xuất 而nhi 出xuất 眾chúng 機cơ 所sở 扣khấu 非phi 照chiếu 而nhi 照chiếu 故cố 使sử 高cao 山sơn 幽u 谷cốc 平bình 地địa 不bất 同đồng 同đồng 稟bẩm 教giáo 光quang 終chung 歸quy 等đẳng 照chiếu 故cố 用dụng 兩lưỡng 經kinh 二nhị 義nghĩa 相tương/tướng 成thành 。 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 玄Huyền 義Nghĩa 釋Thích 籤# 卷quyển 第đệ 一nhất 音âm 釋thích 。 籤# (# 七thất 廉liêm 切thiết 標tiêu 也dã )# 。 仄# (# 阻trở 力lực 切thiết 與dữ 側trắc 同đồng 仄# 身thân 謂vị 不bất 安an 處xứ 也dã )# 。 僶# 俛miễn (# 僶# 弭nhị 盡tận 切thiết 俛miễn 美mỹ 辨biện 切thiết 僶# 俛miễn 猶do 勉miễn 強cường/cưỡng 也dã )# 。 肯khẳng 綮khính/khể (# 肯khẳng 苦khổ 等đẳng 切thiết 綮khính/khể 棄khí [挺-壬+手]# 切thiết 肯khẳng 綮khính/khể 骨cốt 肉nhục 會hội 處xứ 也dã )# 。 陝# (# 失thất 冉nhiễm 切thiết 州châu 名danh )# 。 郛# (# 芳phương 無vô 切thiết 郭quách 也dã )# 。 句cú 逗đậu (# 逗đậu 正chánh 作tác 讀đọc 大đại 透thấu 切thiết 凡phàm 經kinh 書thư 文văn 語ngữ 絕tuyệt 處xứ 謂vị 之chi 句cú 語ngữ 未vị 絕tuyệt 點điểm 之chi 以dĩ 便tiện 誦tụng 詠vịnh 謂vị 之chi 讀đọc )# 。 裨bì (# 賔# 彌di 切thiết 附phụ 益ích 也dã )# 。 馴# (# 徉dương 遵tuân 切thiết 順thuận 也dã )# 。 㝢# (# 王vương 矩củ 切thiết 天thiên 地địa 四tứ 方phương 曰viết 㝢# )# 。 壟# (# 力lực 踵chủng 切thiết 丘khâu 壟# 也dã )# 。 髫thiều 齓# (# 髫thiều 徒đồ 凋điêu 切thiết 小tiểu 兒nhi 髻kế 也dã 齓# 初sơ 覲cận 切thiết 毀hủy 齒xỉ 也dã )# 。 迭điệt (# 徒đồ 結kết 切thiết 互hỗ 也dã )# 。 卻khước (# 乞khất 約ước 切thiết 與dữ 卻khước 同đồng )# 。 駭hãi (# 下hạ 楷# 切thiết 驚kinh 也dã )# 。 忻hãn (# 許hứa 斤cân 切thiết 喜hỷ 也dã )# 。 柹# (# 鉏# 里lý 切thiết 果quả 名danh )# 。 捔giác (# 古cổ 岳nhạc 切thiết 競cạnh 也dã )# 。 縷lũ (# 隴# 主chủ 切thiết 線tuyến 也dã )# 。 東đông 漸tiệm (# 漸tiệm 將tương 廉liêm 切thiết 流lưu 入nhập 也dã )# 。 顒ngung (# 魚ngư 容dung 切thiết 仰ngưỡng 也dã )# 。 聿# (# 以dĩ 律luật 切thiết 惟duy 也dã )# 。 耽đam (# 都đô 含hàm 切thiết 過quá 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã )# 。 襃# (# 補bổ 刀đao 切thiết 揚dương 美mỹ 也dã )# 。 謗báng (# 補bổ 曠khoáng 切thiết 毀hủy 也dã )# 。 斥xích (# 昌xương 石thạch 切thiết 黜truất 也dã )# 。 撙# (# 祖tổ 本bổn 切thiết 裁tài 抑ức 也dã )# 。 豎thụ (# 臣thần 𢈔# 切thiết 立lập 也dã )# 。 研nghiên (# 倪nghê 堅kiên 切thiết 窮cùng 究cứu 也dã )# 。