妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 玄huyền 義nghĩa 釋thích 籤# 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 。 侈xỉ 三tam 。 隋tùy 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 說thuyết 門môn 人nhân 灌quán 頂đảnh 記ký 唐đường 天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 湛trạm 然nhiên 釋thích ○# 次thứ 明minh 定định 聖thánh 行hành 中trung 三tam 標tiêu 列liệt 釋thích 。 定định 聖thánh 行hành 者giả 略lược 為vi 三tam 一nhất 世thế 間gian 禪thiền 二nhị 出xuất 世thế 禪thiền 三tam 上thượng 上thượng 禪thiền 。 ○# 釋thích 中trung 三tam 釋thích 判phán 開khai 釋thích 中trung 自tự 三tam 初sơ 釋thích 世thế 禪thiền 又hựu 自tự 為vi 二nhị 初sơ 列liệt 。 世thế 禪thiền 復phục 二nhị 一nhất 根căn 本bổn 味vị 禪thiền 隱ẩn 沒một 有hữu 垢cấu 無vô 記ký 二nhị 根căn 本bổn 淨tịnh 禪thiền 不bất 隱ẩn 沒một 無vô 垢cấu 有hữu 記ký 。 ○# 次thứ 釋thích 釋thích 中trung 初sơ 根căn 本bổn 味vị 中trung 先tiên 總tổng 釋thích 次thứ 別biệt 釋thích 初sơ 文văn 二nhị 先tiên 釋thích 總tổng 名danh 次thứ 釋thích 通thông 體thể 初sơ 又hựu 三tam 初sơ 釋thích 名danh 。 根căn 本bổn 者giả 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 。 之chi 根căn 本bổn 也dã 。 ○# 次thứ 大đại 品phẩm 下hạ 引dẫn 證chứng 。 大đại 品phẩm 云vân 諸chư 佛Phật 成thành 道Đạo 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 入nhập 涅Niết 槃Bàn 悉tất 在tại 禪thiền 中trung 。 ○# 三tam 若nhược 能năng 下hạ 功công 能năng 。 若nhược 能năng 深thâm 觀quán 根căn 本bổn 出xuất 生sanh 。 勝thắng 妙diệu 上thượng 定định 故cố 稱xưng 根căn 本bổn 也dã 。 若nhược 能năng 深thâm 觀quán 根căn 本bổn 等đẳng 者giả 此thử 已dĩ 明minh 開khai 權quyền 之chi 始thỉ 見kiến 禪thiền 實thật 相tướng 乃nãi 名danh 深thâm 觀quán 此thử 本bổn 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 行hành 得đắc 作tác 此thử 說thuyết 無vô 觀quán 慧tuệ 者giả 尚thượng 無vô 念niệm 處xứ 況huống 生sanh 妙diệu 定định 。 ○# 次thứ 隱ẩn 沒một 下hạ 釋thích 通thông 體thể 。 隱ẩn 沒một 者giả 闇ám 證chứng 無vô 觀quán 慧tuệ 也dã 有hữu 垢cấu 者giả 地địa 地địa 生sanh 愛ái 味vị 也dã 無vô 記ký 者giả 境cảnh 界giới 不bất 分phân 明minh 也dã 。 通thông 論luận 禪thiền 體thể 無vô 念niệm 處xứ 觀quán 故cố 地địa 地địa 須tu 忻hãn 猒# 故cố 所sở 證chứng 不bất 分phân 明minh 故cố 。 (# △# 次thứ 別biệt 釋thích )# 。 ○# 次thứ 正chánh 釋thích 中trung 二nhị 先tiên 標tiêu 三tam 品phẩm 次thứ 初sơ 脩tu 下hạ 釋thích 。 此thử 有hữu 三tam 品phẩm 謂vị 禪thiền 也dã 等đẳng 也dã 空không 也dã 即tức 十thập 二nhị 門môn 禪thiền 也dã 。 初sơ 文văn 言ngôn 禪thiền 也dã 等đẳng 也dã 者giả 禪thiền 謂vị 四tứ 禪thiền 等đẳng 謂vị 四Tứ 等Đẳng 即tức 四tứ 無vô 量lượng 空không 即tức 四tứ 空không 。 初sơ 修tu 方phương 便tiện 當đương 善thiện 簡giản 風phong 喘suyễn 明minh 識thức 正chánh 息tức 安an 徐từ 記ký 數số 莫mạc 令linh 增tăng 減giảm 若nhược 數số 微vi 細tế 善thiện 解giải 轉chuyển 緣duyên 調điều 停đình 得đắc 所sở 當đương 證chứng 前tiền 方phương 便tiện 法pháp 或hoặc 麤thô 細tế 住trụ 皆giai 有hữu 持trì 身thân 法pháp 起khởi 進tiến 得đắc 欲dục 界giới 定định 或hoặc 未vị 到đáo 定định 八bát 觸xúc 發phát 動động 五ngũ 支chi 成thành 就tựu 是thị 發phát 初sơ 禪thiền 大đại 論luận 云vân 已dĩ 得đắc 離ly 婬dâm 火hỏa 則tắc 獲hoạch 清thanh 涼lương 定định 如như 人nhân 大đại 熱nhiệt 悶muộn 入nhập 冷lãnh 池trì 則tắc 樂nhạo/nhạc/lạc (# 云vân 云vân )# 若nhược 欲dục 進tiến 上thượng 離ly 下hạ 者giả 凡phàm 夫phu 依y 六lục 行hành 觀quán 佛Phật 弟đệ 子tử 多đa 修tu 八bát 聖thánh 種chủng 行hành 者giả 於ư 初sơ 禪thiền 覺giác 觀quán 支chi 中trung 猒# 離ly 覺giác 觀quán 以dĩ 初sơ 禪thiền 為vi 苦khổ 麤thô 障chướng 二nhị 法pháp 動động 亂loạn 定định 心tâm 故cố 苦khổ 從tùng 二nhị 法pháp 生sanh 喜hỷ 樂lạc 故cố 麤thô 二nhị 法pháp 翳ế 上thượng 定định 故cố 障chướng 二nhị 禪thiền 異dị 此thử 名danh 勝thắng 妙diệu 出xuất 緫# 而nhi 言ngôn 之chi 一nhất 知tri 過quá 不bất 受thọ 著trước 二nhị 訶ha 責trách 三tam 析tích 破phá 得đắc 離ly 初sơ 禪thiền 是thị 修tu 二nhị 禪thiền 相tương/tướng 善thiện 巧xảo 攀phàn 猒# 則tắc 內nội 外ngoại 皎hiệu 然nhiên 與dữ 喜hỷ 俱câu 發phát 四tứ 支chi 成thành 就tựu 故cố 論luận 云vân 是thị 故cố 除trừ 覺giác 觀quán 得đắc 入nhập 一nhất 識thức 處xứ 內nội 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 故cố 定định 生sanh 得đắc 喜hỷ 樂lạc (# 云vân 云vân )# 二nhị 禪thiền 中trung 既ký 離ly 覺giác 觀quán 不bất 得đắc 作tác 方phương 便tiện 出xuất 定định 時thời 修tu 習tập 猒# 下hạ 進tiến 上thượng 亦diệc 有hữu 六lục 行hành 如như 棄khí 初sơ 禪thiền 方phương 法pháp (# 云vân 云vân )# 爾nhĩ 時thời 泯mẫn 然nhiên 不bất 依y 內nội 外ngoại 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 俱câu 發phát 五ngũ 支chi 成thành 就tựu 故cố 論luận 云vân 由do 愛ái 故cố 有hữu 苦khổ 失thất 喜hỷ 則tắc 生sanh 憂ưu 離ly 苦khổ 樂lạc 身thân 安an 捨xả 念niệm 及cập 方phương 便tiện (# 云vân 云vân )# 欲dục 猒# 下hạ 進tiến 上thượng 亦diệc 有hữu 六lục 行hành 如như 前tiền (# 云vân 云vân )# 善thiện 修tu 故cố 心tâm 豁hoát 開khai 明minh 出xuất 入nhập 息tức 斷đoạn 與dữ 捨xả 俱câu 發phát 空không 明minh 寂tịch 靜tĩnh 四tứ 支chi 成thành 就tựu 若nhược 能năng 知tri 樂nhạo/nhạc/lạc 患hoạn 見kiến 不bất 動động 大đại 安an 憂ưu 喜hỷ 先tiên 已dĩ 除trừ 苦khổ 樂lạc 今kim 亦diệc 斷đoạn (# 云vân 云vân )# 。 此thử 中trung 明minh 禪thiền 乃nãi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 定định 聖thánh 行hành 法pháp 故cố 須tu 明minh 脩tu 不bất 同đồng 止Chỉ 觀Quán 但đãn 辨biện 發phát 得đắc 略lược 明minh 相tướng 者giả 示thị 發phát 不bất 迷mê 今kim 文văn 脩tu 相tương/tướng 亦diệc 具cụ 在tại 脩tu 證chứng 中trung 始thỉ 從tùng 根căn 本bổn 乃nãi 至chí 無vô 漏lậu 又hựu 今kim 定định 聖thánh 行hành 亦diệc 不bất 須tu 辨biện 理lý 定định 之chi 相tướng 謂vị 非phi 漏lậu 非phi 無vô 漏lậu 等đẳng 義nghĩa 在tại 慧tuệ 聖thánh 行hành 故cố 故cố 今kim 出xuất 世thế 亦diệc 且thả 辨biện 觀quán 練luyện 熏huân 脩tu 初sơ 數sổ 息tức 依y 婆bà 沙sa 其kỳ 相tương/tướng 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 七thất 記ký 言ngôn 轉chuyển 緣duyên 者giả 依y 細tế 心tâm 中trung 轉chuyển 麤thô 入nhập 細tế 麤thô 細tế 住trụ 前tiền 之chi 方phương 便tiện 也dã 六lục 行hành 者giả 猒# 下hạ 苦khổ 麤thô 障chướng 攀phàn 上thượng 勝thắng 妙diệu 出xuất 忻hãn 三tam 猒# 三tam 各các 隨tùy 用dụng 一nhất 展triển 轉chuyển 皆giai 以dĩ 自tự 地địa 為vi 下hạ 猒# 自tự 地địa 故cố 名danh 為vi 猒# 下hạ 八bát 聖thánh 種chủng 者giả 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 六lục 記ký 二nhị 法pháp 動động 亂loạn 者giả 覺giác 觀quán 二nhị 法pháp 也dã 一nhất 知tri 過quá 不bất 受thọ 二nhị 訶ha 責trách 者giả 知tri 覺giác 觀quán 是thị 妨phương 亂loạn 之chi 法pháp 故cố 云vân 知tri 過quá 既ký 知tri 過quá 已dĩ 應ưng 求cầu 勝thắng 定định 如như 何hà 以dĩ 此thử 二nhị 法Pháp 。 為vi 妙diệu 是thị 為vi 訶ha 責trách 即tức 以dĩ 四tứ 句cú 撿kiểm 之chi 名danh 為vi 破phá 析tích 若nhược 脩tu 根căn 本bổn 亦diệc 不bất 須tu 識thức 三tam 假giả 四tứ 句cú 但đãn 滅diệt 壞hoại 覺giác 觀quán 亦diệc 名danh 破phá 析tích 內nội 外ngoại 皎hiệu 然nhiên 者giả 內nội 謂vị 定định 法pháp 外ngoại 謂vị 欲dục 身thân 一nhất 識thức 處xứ 者giả 既ký 離ly 覺giác 觀quán 得đắc 入nhập 二nhị 禪thiền 與dữ 內nội 淨tịnh 相tương 應ứng 即tức 以dĩ 內nội 淨tịnh 為vi 一nhất 識thức 處xứ 不bất 依y 內nội 外ngoại 者giả 內nội 謂vị 內nội 淨tịnh 外ngoại 謂vị 覺giác 觀quán 若nhược 能năng 知tri 樂nhạo/nhạc/lạc 患hoạn 者giả 知tri 第đệ 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 過quá 患hoạn 也dã 見kiến 不bất 動động 大đại 安an 者giả 得đắc 第đệ 四tứ 禪thiền 。 也dã 憂ưu 喜hỷ 先tiên 已dĩ 除trừ 者giả 喜hỷ 在tại 第đệ 二nhị 得đắc 第đệ 三tam 時thời 已dĩ 離ly 憂ưu 喜hỷ 故cố 云vân 先tiên 除trừ 苦khổ 樂lạc 今kim 亦diệc 斷đoạn 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 在tại 第đệ 三tam 今kim 得đắc 第đệ 四tứ 則tắc 離ly 第đệ 三tam 。 ○# 次thứ 脩tu 四Tứ 等Đẳng 言ngôn 四tứ 無vô 量lượng 四tứ 法pháp 平bình 等đẳng 於ư 中trung 二nhị 先tiên 標tiêu 脩tu 意ý 。 行hành 人nhân 既ký 內nội 證chứng 四tứ 禪thiền 欲dục 外ngoại 修tu 福phước 德đức 應ưng 學học 四Tứ 等Đẳng 此thử 有hữu 通thông 修tu 別biệt 修tu 。 ○# 次thứ 釋thích 釋thích 中trung 三tam 先tiên 明minh 處xứ 所sở 。 通thông 修tu 者giả 大đại 論luận 云vân 是thị 慈từ 在tại 色sắc 界giới 四tứ 禪thiền 中trung 間gian 得đắc 修tu 此thử 語ngữ 則tắc 通thông 別biệt 修tu 者giả 初sơ 禪thiền 有hữu 覺giác 觀quán 分phân 別biệt 修tu 悲bi 則tắc 易dị 喜hỷ 支chi 修tu 喜hỷ 易dị 樂nhạo/nhạc/lạc 支chi 修tu 慈từ 易dị 一nhất 心tâm 支chi 修tu 捨xả 易dị 復phục 次thứ 初sơ 禪thiền 修tu 悲bi 易dị 二nhị 禪thiền 修tu 喜hỷ 易dị 三tam 禪thiền 修tu 慈từ 易dị 四tứ 禪thiền 修tu 捨xả 易dị 此thử 則tắc 修tu 四tứ 無vô 量lượng 。 定định 之chi 處xứ 所sở 也dã 。 ○# 次thứ 辨biện 脩tu 相tương/tướng 。 復phục 次thứ 修tu 時thời 緣duyên 前tiền 人nhân 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 歡hoan 喜hỷ 平bình 等đẳng 之chi 相tướng 而nhi 入nhập 定định 。 ○# 三tam 發phát 時thời 下hạ 隱ẩn 沒một 等đẳng 。 發phát 時thời 內nội 得đắc 喜hỷ 樂lạc 平bình 等đẳng 之chi 法pháp 。 外ngoại 見kiến 前tiền 人nhân 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 或hoặc 內nội 得đắc 外ngoại 不bất 見kiến 或hoặc 外ngoại 見kiến 內nội 不bất 得đắc 分phân 別biệt 。 邪tà 正chánh (# 云vân 云vân )# 。 廣quảng 明minh 在tại 脩tu 證chứng 及cập 阿a 毗tỳ 曇đàm 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 九cửu 略lược 記ký 。 ○# 次thứ 四tứ 空không 處xứ 為vi 五ngũ 先tiên 標tiêu 脩tu 意ý 。 行hành 人nhân 欲dục 出xuất 色sắc 籠lung 修tu 四tứ 空không 定định 。 ○# 次thứ 滅diệt 色sắc 下hạ 略lược 出xuất 定định 體thể 。 滅diệt 色sắc 存tồn 心tâm 心tâm 心tâm 相tương 依y 故cố 名danh 四tứ 空không 。 ○# 三tam 方phương 便tiện 者giả 下hạ 明minh 脩tu 相tương/tướng 。 方phương 便tiện 者giả 須tu 訶ha 色sắc 是thị 苦khổ 本bổn 飢cơ 渴khát 寒hàn 熱nhiệt 。 色sắc 為vi 苦khổ 聚tụ 讚tán 空không 為vi 淨tịnh 妙diệu 離ly 諸chư 逼bức 迫bách 過quá 一nhất 切thiết 色sắc 與dữ 空không 定định 相tương 應ứng 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 倍bội 更cánh 增tăng 長trưởng 於ư 深thâm 定định 中trung 唯duy 見kiến 虛hư 空không 。 無vô 諸chư 色sắc 相tướng 心tâm 無vô 分phân 散tán 。 ○# 四tứ 復phục 次thứ 下hạ 明minh 所sở 離ly 相tương/tướng 。 復phục 次thứ 得đắc 空không 定định 故cố 出xuất 過quá 色sắc 界giới 故cố 名danh 過quá 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 空không 法pháp 持trì 心tâm 種chủng 種chủng 諸chư 色sắc 不bất 得đắc 起khởi 故cố 名danh 滅diệt 有hữu 對đối 相tương/tướng 已dĩ 得đắc 空không 定định 決quyết 定định 能năng 捨xả 色sắc 法pháp 不bất 憶ức 戀luyến 故cố 名danh 不bất 念niệm 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 。 (# 云vân 云vân )# 。 ○# 五ngũ 指chỉ 廣quảng 。 訶ha 下hạ 攀phàn 上thượng 皆giai 有hữu 方phương 便tiện 委ủy 在tại 禪thiền 門môn (# 云vân 云vân )# 。 ○# 根căn 本bổn 淨tịnh 禪thiền 有hữu 三tam 者giả 問vấn 止Chỉ 觀Quán 中trung 明minh 根căn 本bổn 淨tịnh 禪thiền 何hà 故cố 無vô 六lục 妙diệu 門môn 答đáp 此thử 六lục 妙diệu 門môn 非phi 發phát 得đắc 相tương/tướng 是thị 故cố 彼bỉ 無vô 。 言ngôn 三tam 根căn 者giả 明minh 此thử 三tam 法pháp 所sở 被bị 之chi 人nhân 非phi 關quan 發phát 得đắc 正chánh 明minh 脩tu 相tương/tướng 故cố 今kim 明minh 之chi 如như 欲dục 界giới 散tán 地địa 屬thuộc 慧tuệ 性tánh 故cố 上thượng 界giới 諸chư 禪thiền 屬thuộc 定định 地địa 故cố 自tự 下hạ 升thăng 上thượng 皆giai 能năng 發phát 者giả 名danh 定định 慧tuệ 等đẳng 於ư 中trung 三tam 先tiên 結kết 前tiền 總tổng 標tiêu 次thứ 列liệt 三tam 釋thích 。 根căn 本bổn 味vị 禪thiền 竟cánh 根căn 本bổn 淨tịnh 禪thiền 不bất 隱ẩn 沒một 無vô 垢cấu 有hữu 記ký 。 與dữ 上thượng 相tương 違vi 。 初sơ 文văn 中trung 云vân 相tương 違vi 者giả 謂vị 暗ám 證chứng 不bất 暗ám 證chứng 等đẳng 三tam 相tương 違vi 故cố 也dã 。 (# △# 次thứ 列liệt )# 。 此thử 又hựu 三tam 品phẩm 謂vị 六lục 妙diệu 門môn 十thập 六lục 特đặc 勝thắng 通thông 明minh 等đẳng 也dã 。 (# △# 三tam 釋thích )# 。 ○# 次thứ 釋thích 中trung 初sơ 釋thích 六lục 妙diệu 為vi 四tứ 初sơ 釋thích 名danh 次thứ 對đối 餘dư 二nhị 以dĩ 明minh 行hành 相tương/tướng 三tam 若nhược 廣quảng 下hạ 功công 能năng 四tứ 正chánh 釋thích 。 涅Niết 槃Bàn 是thị 妙diệu 此thử 六lục 能năng 通thông 故cố 言ngôn 六lục 妙diệu 門môn 。 初sơ 如như 文văn 。 ○# 次thứ 行hành 相tương/tướng 中trung 二nhị 初sơ 標tiêu 。 此thử 三tam 法pháp 為vi 三tam 根căn 性tánh 。 ○# 次thứ 釋thích 釋thích 中trung 二nhị 先tiên 便tiện 宜nghi 次thứ 略lược 指chỉ 對đối 治trị 。 慧tuệ 性tánh 多đa 為vi 說thuyết 六lục 妙diệu 門môn 此thử 一nhất 一nhất 門môn 於ư 欲dục 界giới 中trung 。 即tức 能năng 發phát 無vô 漏lậu 若nhược 定định 性tánh 多đa 為vi 說thuyết 十thập 六lục 特đặc 勝thắng 故cố 下hạ 地địa 不bất 發phát 無vô 漏lậu 上thượng 地địa 禪thiền 滿mãn 乃nãi 能năng 得đắc 悟ngộ 定định 慧tuệ 性tánh 等đẳng 為vi 說thuyết 通thông 明minh 通thông 明minh 觀quán 慧tuệ 深thâm 細tế 從tùng 下hạ 至chí 上thượng 皆giai 能năng 發phát 無vô 漏lậu 。 慧tuệ 能năng 斷đoạn 惑hoặc 故cố 能năng 發phát 無vô 漏lậu 若nhược 定định 性tánh 多đa 徧biến 脩tu 諸chư 定định 方phương 能năng 斷đoạn 惑hoặc 。 此thử 是thị 隨tùy 機cơ 之chi 說thuyết 若nhược 作tác 對đối 治trị 則tắc 復phục 別biệt 途đồ (# 云vân 云vân )# 。 次thứ 若nhược 作tác 對đối 治trị 復phục 別biệt 途đồ 者giả 具cụ 如như 禪thiền 門môn 。 (# △# 三tam 功công 能năng )# 。 若nhược 廣quảng 明minh 修tu 習tập 則tắc 攝nhiếp 一nhất 切thiết 諸chư 禪thiền 。 今kim 但đãn 次thứ 第đệ 相tương 生sanh 。 一nhất 轍triệt 豎thụ 意ý 。 若nhược 廣quảng 明minh 脩tu 習tập 等đẳng 者giả 大đại 小tiểu 偏thiên 圓viên 皆giai 習tập 此thử 定định 但đãn 方phương 便tiện 各các 別biệt 期kỳ 心tâm 不bất 同đồng 次thứ 第đệ 亦diệc 別biệt 故cố 一nhất 一nhất 禪thiền 攝nhiếp 一nhất 切thiết 禪thiền 今kim 但đãn 次thứ 第đệ 故cố 沒một 諸chư 意ý 。 ○# 四tứ 正chánh 釋thích 中trung 為vi 二nhị 初sơ 總tổng 釋thích 次thứ 別biệt 釋thích 初sơ 文văn 三tam 初sơ 略lược 舉cử 數số 次thứ 引dẫn 證chứng 三tam 示thị 相tương/tướng 。 修tu 此thử 六lục 門môn 修tu 證chứng 合hợp 論luận 則tắc 有hữu 十thập 二nhị 法pháp 。 初sơ 如như 文văn 。 佛Phật 言ngôn 遊du 止chỉ 三tam 四tứ 。 出xuất 生sanh 十thập 二nhị 。 次thứ 引dẫn 證chứng 中trung 言ngôn 遊du 止chỉ 三tam 四tứ 。 出xuất 生sanh 十thập 二nhị 。 者giả 三tam 四tứ 謂vị 十thập 二nhị 門môn 禪thiền 出xuất 生sanh 十thập 二nhị 。 謂vị 六lục 妙diệu 門môn 脩tu 證chứng 各các 六lục 加gia 功công 為vi 脩tu 任nhậm 運vận 為vi 證chứng 今kim 文văn 存tồn 略lược 但đãn 云vân 遊du 止chỉ 等đẳng 若nhược 婆bà 沙sa 中trung 能năng 緣duyên 念niệm 出xuất 入nhập 息tức 有hữu 六lục 事sự 不bất 同đồng 初sơ 數số 有hữu 五ngũ 一nhất 者giả 滿mãn 數số 謂vị 從tùng 一nhất 至chí 十thập 。 二nhị 者giả 減giảm 數số 謂vị 從tùng 三tam 至chí 一nhất 三tam 者giả 增tăng 數số 謂vị 從tùng 一nhất 至chí 三tam 四tứ 者giả 聚tụ 數số 謂vị 出xuất 入nhập 各các 六lục 五ngũ 者giả 淨tịnh 數số 謂vị 出xuất 入nhập 各các 五ngũ 問vấn 先tiên 數số 何hà 息tức 答đáp 先tiên 數số 入nhập 息tức 以dĩ 人nhân 生sanh 時thời 息tức 初sơ 入nhập 故cố 隨tùy 者giả 觀quán 入nhập 至chí 咽yến/ế/yết 至chí 臍tề 乃nãi 至chí 脚cước 指chỉ 心tâm 皆giai 隨tùy 至chí 止chỉ 者giả 入nhập 至chí 咽yến/ế/yết 出xuất 至chí 鼻tị 心tâm 亦diệc 隨tùy 止Chỉ 觀Quán 者giả 不bất 但đãn 觀quán 風phong 息tức 等đẳng 亦diệc 觀quán 四tứ 大đại 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 乃nãi 至chí 都đô 觀quán 五ngũ 陰ấm 五ngũ 相tương/tướng 也dã 轉chuyển 者giả 還hoàn 也dã 轉chuyển 此thử 息tức 觀quán 起khởi 念niệm 處xứ 觀quán 乃nãi 至chí 世thế 第đệ 一nhất 也dã 淨tịnh 者giả 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 去khứ 論luận 次thứ 文văn 有hữu 料liệu 簡giản 問vấn 云vân 屬thuộc 何hà 性tánh 等đẳng 答đáp 云vân 屬thuộc 慧tuệ 性tánh 依y 於ư 欲dục 身thân 通thông 三tam 禪thiền 三tam 未vị 至chí 大đại 論luận 二nhị 十thập 一nhất 云vân 以dĩ 有hữu 漏lậu 禪thiền 治trị 欲dục 如như 以dĩ 毒độc 治trị 毒độc 不bất 獲hoạch 已dĩ 而nhi 用dụng 之chi 今kim 用dụng 亦diệc 爾nhĩ 。 (# △# 三tam 示thị 相tương/tướng )# 。 即tức 此thử 修tu 數số 證chứng 數số 乃nãi 至chí 修tu 淨tịnh 證chứng 淨tịnh 。 ○# 次thứ 別biệt 釋thích 中trung 二nhị 先tiên 釋thích 次thứ 佛Phật 坐tọa 下hạ 引dẫn 證chứng 初sơ 文văn 自tự 六lục 但đãn 釋thích 四tứ 文văn 餘dư 二nhị 略lược 無vô 具cụ 在tại 脩tu 證chứng 言ngôn 釋thích 四tứ 者giả 應ưng 為vi 四tứ 文văn 隨tùy 止chỉ 復phục 略lược 初sơ 釋thích 中trung 先tiên 脩tu 。 修tu 數số 者giả 行hành 人nhân 初sơ 調điều 和hòa 氣khí 息tức 不bất 澀sáp 不bất 滑hoạt 安an 詳tường 徐từ 數số 從tùng 一nhất 至chí 十thập 。 攝nhiếp 心tâm 在tại 數số 不bất 令linh 馳trì 散tán 。 是thị 名danh 修tu 數số 。 ○# 次thứ 證chứng 。 與dữ 數số 相tương 應ứng 者giả 覺giác 心tâm 任nhậm 運vận 從tùng 一nhất 至chí 十thập 。 不bất 加gia 功công 力lực 。 心tâm 自tự 住trụ 數sổ 息tức 微vi 心tâm 細tế 是thị 名danh 證chứng 數số 若nhược 患hoạn 數số 麤thô 當đương 放phóng 數số 修tu 隨tùy 乃nãi 至chí 淨tịnh 。 亦diệc 各các 如như 是thị 。 隨tùy 止chỉ 可khả 見kiến 。 ○# 次thứ 釋thích 觀quán 中trung 三tam 初sơ 通thông 標tiêu 次thứ 料liệu 簡giản 三tam 釋thích 。 然nhiên 觀quán 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 慧tuệ 觀quán 觀quán 真chân 二nhị 得đắc 解giải 觀quán 即tức 假giả 想tưởng 觀quán 三tam 實thật 觀quán 。 通thông 言ngôn 觀quán 者giả 文văn 中trung 標tiêu 三tam 通thông 攝nhiếp 一nhất 切thiết 不bất 出xuất 此thử 三tam 此thử 是thị 通thông 標tiêu 。 ○# 今kim 此thử 門môn 意ý 不bất 須tu 假giả 想tưởng 是thị 故cố 次thứ 簡giản 故cố 云vân 初sơ 實thật 後hậu 慧tuệ 。 此thử 中trung 初sơ 用dụng 實thật 觀quán 後hậu 用dụng 慧tuệ 觀quán 。 ○# 次thứ 脩tu 實thật 下hạ 釋thích 中trung 二nhị 先tiên 脩tu 次thứ 證chứng 初sơ 脩tu 中trung 二nhị 初sơ 釋thích 次thứ 功công 能năng 釋thích 中trung 二nhị 先tiên 總tổng 。 修tu 實thật 觀quán 者giả 於ư 定định 心tâm 中trung 以dĩ 心tâm 眼nhãn 諦đế 觀quán 此thử 身thân 。 細tế 微vi 入nhập 出xuất 息tức 相tương/tướng 。 如như 空không 中trung 風phong 。 ○# 次thứ 皮bì 肉nhục 下hạ 別biệt 別biệt 中trung 即tức 為vi 四tứ 文văn 初sơ 不bất 淨tịnh 次thứ 復phục 觀quán 下hạ 苦khổ 次thứ 又hựu 觀quán 下hạ 無vô 常thường 次thứ 復phục 觀quán 下hạ 無vô 我ngã 。 皮bì 肉nhục 筋cân 骨cốt 。 三tam 十thập 六lục 物vật 。 如như 芭ba 蕉tiêu 不bất 實thật 內nội 外ngoại 不bất 淨tịnh 。 甚thậm 可khả 猒# 惡ác 復phục 觀quán 定định 中trung 喜hỷ 樂lạc 等đẳng 受thọ 悉tất 有hữu 破phá 壞hoại 之chi 相tướng 。 是thị 苦khổ 非phi 樂nhạo/nhạc/lạc 又hựu 觀quán 定định 中trung 心tâm 識thức 無vô 常thường 剎sát 那na 不bất 住trụ 。 無vô 可khả 著trước 處xứ 。 復phục 觀quán 定định 中trung 善thiện 惡ác 等đẳng 法pháp 悉tất 屬thuộc 因nhân 緣duyên 。 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 初sơ 言ngôn 內nội 外ngoại 者giả 且thả 約ước 三tam 十thập 六lục 物vật 。 分phân 之chi 具cụ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 九cửu 記ký 下hạ 三tam 悉tất 是thị 觀quán 於ư 定định 心tâm 皆giai 苦khổ 無vô 常thường 等đẳng 。 ○# 次thứ 功công 能năng 中trung 二nhị 先tiên 別biệt 明minh 破phá 四tứ 倒đảo 。 如như 是thị 觀quan 時thời 。 能năng 破phá 四tứ 倒đảo 。 ○# 次thứ 不bất 得đắc 下hạ 總tổng 明minh 除trừ 我ngã 。 不bất 得đắc 人nhân 我ngã 定định 何hà 所sở 依y 是thị 名danh 修tu 觀quán 。 雖tuy 四tứ 不bất 同đồng 皆giai 為vi 除trừ 我ngã 故cố 總tổng 別biệt 明minh 之chi 。 ○# 次thứ 如như 是thị 下hạ 證chứng 相tương/tướng 者giả 二nhị 先tiên 釋thích 相tương 次thứ 是thị 名danh 下hạ 結kết 釋thích 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 正chánh 釋thích 次thứ 心tâm 生sanh 下hạ 功công 能năng 初sơ 釋thích 中trung 亦diệc 四tứ 即tức 四tứ 念niệm 成thành 也dã 初sơ 心tâm 眼nhãn 下hạ 不bất 淨tịnh 成thành 。 如như 是thị 修tu 時thời 覺giác 息tức 出xuất 入nhập 徧biến 諸chư 毛mao 孔khổng 心tâm 眼nhãn 開khai 明minh 徹triệt 見kiến 身thân 內nội 三tam 十thập 六lục 物vật 。 及cập 諸chư 蟲trùng 戶hộ 。 內nội 外ngoại 不bất 淨tịnh 。 ○# 次thứ 眾chúng 苦khổ 逼bức 迫bách 苦khổ 觀quán 成thành 。 眾chúng 苦khổ 逼bức 迫bách 。 ○# 剎sát 那na 變biến 易dị 無vô 常thường 觀quán 成thành 。 剎sát 那na 變biến 易dị 。 ○# 一nhất 切thiết 下hạ 無vô 我ngã 觀quán 成thành 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 見kiến 無vô 自tự 性tánh 。 ○# 次thứ 功công 能năng 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 總tổng 。 心tâm 生sanh 悲bi 喜hỷ 。 無vô 所sở 依y 倚ỷ 。 ○# 次thứ 得đắc 下hạ 別biệt 相tướng 成thành 故cố 與dữ 脩tu 中trung 前tiền 後hậu 互hỗ 列liệt 。 得đắc 四tứ 念niệm 處xứ 破phá 四tứ 顛điên 倒đảo 。 是thị 名danh 與dữ 觀quán 相tương 應ứng 不bất 能năng 具cụ 記ký (# 云vân 云vân )# 。 佛Phật 坐tọa 樹thụ 下hạ 。 內nội 思tư 安an 般ban 。 一nhất 數số 二nhị 隨tùy 。 等đẳng 正chánh 是thị 此thử 禪thiền 。 ○# 特đặc 勝thắng 通thông 明minh 在tại 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 委ủy 釋thích 亦diệc 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 九cửu 記ký 於ư 中trung 又hựu 為vi 三tam 初sơ 釋thích 名danh 。 十thập 六lục 特đặc 勝thắng 者giả 釋thích 名danh (# 云vân 云vân )# 。 ○# 次thứ 得đắc 名danh 。 此thử 從tùng 因nhân 緣duyên 得đắc 名danh 。 ○# 三tam 正chánh 釋thích 釋thích 中trung 二nhị 先tiên 豎thụ 次thứ 橫hoạnh/hoành 豎thụ 中trung 二nhị 初sơ 正chánh 釋thích 次thứ 觀quán 棄khí 捨xả 時thời 下hạ 功công 能năng 初sơ 釋thích 中trung 自tự 為vi 十thập 六lục 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 脩tu 證chứng 不bất 復phục 別biệt 論luận 。 修tu 相tương/tướng 者giả 知tri 息tức 入nhập 知tri 息tức 出xuất 者giả 此thử 代đại 數sổ 息tức 調điều 息tức 綿miên 細tế 一nhất 心tâm 隨tùy 息tức 入nhập 時thời 知tri 從tùng 鼻tị 至chí 臍tề 出xuất 時thời 知tri 從tùng 臍tề 至chí 鼻tị 隨tùy 照chiếu 不bất 亂loạn 知tri 風phong 喘suyễn 氣khí 為vi 麤thô 知tri 息tức 為vi 細tế 入nhập 麤thô 即tức 調điều 令linh 細tế 如như 守thủ 門môn 人nhân 知tri 入nhập 知tri 出xuất 惡ác 遮già 好hảo/hiếu 進tiến 澀sáp 滑hoạt 輕khinh 重trọng 冷lãnh 煗noãn 久cửu 近cận 難nan 易dị 皆giai 知tri 知tri 息tức 為vi 命mạng 所sở 依y 一nhất 息tức 不bất 還hoàn 。 即tức 便tiện 命mạng 盡tận 。 覺giác 息tức 與dữ 命mạng 危nguy 脆thúy 無vô 常thường 不bất 生sanh 愛ái 慢mạn 知tri 息tức 非phi 我ngã 即tức 不bất 生sanh 見kiến 若nhược 知tri 息tức 長trường 短đoản 。 對đối 欲dục 界giới 定định 知tri 息tức 徧biến 身thân 對đối 未vị 到đáo 地địa 除trừ 諸chư 身thân 行hành 對đối 初sơ 禪thiền 覺giác 觀quán 支chi 受thọ 喜hỷ 對đối 喜hỷ 支chi 受thọ 樂lạc 對đối 樂nhạo/nhạc/lạc 支chi 受thọ 諸chư 心tâm 行hành 對đối 一nhất 心tâm 支chi 心tâm 作tác 喜hỷ 即tức 喜hỷ 俱câu 禪thiền 心tâm 作tác 攝nhiếp 即tức 二nhị 禪thiền 一nhất 心tâm 支chi 心tâm 作tác 解giải 脫thoát 即tức 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 觀quán 無vô 常thường 即tức 四tứ 禪thiền 不bất 動động 觀quán 出xuất 散tán 即tức 空không 處xứ 觀quán 離ly 欲dục 即tức 識thức 處xứ 觀quán 滅diệt 即tức 對đối 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 觀quán 棄khí 捨xả 對đối 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 (# △# 次thứ 功công 能năng )# 。 觀quán 棄khí 捨xả 時thời 即tức 便tiện 獲hoạch 得đắc 三tam 乘thừa 涅Niết 槃Bàn 。 (# △# 次thứ 橫hoạnh/hoành )# 。 若nhược 橫hoạnh/hoành 論luận 觀quán 慧tuệ 即tức 對đối 四tứ 念niệm 處xứ (# 云vân 云vân )# 。 ○# 次thứ 通thông 明minh 中trung 二nhị 先tiên 正chánh 釋thích 次thứ 指chỉ 廣quảng 初sơ 又hựu 二nhị 先tiên 脩tu 次thứ 證chứng 脩tu 中trung 二nhị 先tiên 正chánh 明minh 次thứ 如như 是thị 下hạ 功công 能năng 初sơ 脩tu 中trung 二nhị 先tiên 總tổng 舉cử 三tam 事sự 。 通thông 明minh 禪thiền 者giả 行hành 者giả 觀quán 息tức 色sắc 心tâm 三tam 事sự 無vô 分phân 別biệt 。 ○# 次thứ 諦đế 觀quán 下hạ 別biệt 觀quán 三tam 事sự 初sơ 文văn 觀quán 息tức 次thứ 息tức 本bổn 下hạ 觀quán 身thân 三tam 觀quán 身thân 下hạ 觀quán 心tâm 此thử 中trung 不bất 復phục 觀quán 四tứ 念niệm 處xứ 故cố 但đãn 觀quán 三tam 。 諦đế 觀quán 出xuất 入nhập 息tức 入nhập 無vô 積tích 聚tụ 出xuất 無vô 分phân 散tán 來lai 無vô 所sở 經kinh 去khứ 無vô 履lý 涉thiệp 如như 空không 中trung 風phong 。 性tánh 無vô 所sở 有hữu 。 初sơ 觀quán 息tức 如như 文văn 。 息tức 本bổn 依y 身thân 身thân 本bổn 不bất 有hữu 先tiên 世thế 妄vọng 想tưởng 招chiêu 今kim 四tứ 大đại 圍vi 於ư 虛hư 空không 假giả 名danh 為vi 身thân 。 頭đầu 等đẳng 六lục 分phần 三tam 十thập 六lục 物vật 。 四tứ 微vi 一nhất 一nhất 非phi 身thân 。 次thứ 觀quán 身thân 中trung 云vân 四tứ 微vi 者giả 是thị 所sở 造tạo 四tứ 大đại 謂vị 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 是thị 四tứ 細tế 色sắc 共cộng 為vi 報báo 身thân 故cố 名danh 為vi 微vi 為vi 地địa 等đẳng 四tứ 之chi 所sở 造tạo 故cố 聲thanh 非phi 報báo 法pháp 不bất 恆hằng 有hữu 故cố 是thị 故cố 不bất 論luận 。 ○# 三tam 觀quán 心tâm 。 觀quán 身thân 由do 心tâm 心tâm 由do 緣duyên 起khởi 生sanh 滅diệt 迅tấn 速tốc 不bất 見kiến 住trú 處xứ 。 相tướng 貌mạo 但đãn 有hữu 名danh 字tự 。 名danh 字tự 亦diệc 空không 。 如như 文văn 。 ○# 次thứ 功công 能năng 。 如như 是thị 觀quán 息tức 色sắc 心tâm 不bất 得đắc 三tam 性tánh 別biệt 異dị 既ký 不bất 得đắc 三tam 事sự 即tức 不bất 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 此thử 是thị 修tu 相tương/tướng 。 如như 文văn 。 ○# 次thứ 證chứng 中trung 二nhị 先tiên 正chánh 證chứng 次thứ 能năng 具cụ 下hạ 功công 能năng 初sơ 中trung 初sơ 文văn 心tâm 證chứng 次thứ 文văn 身thân 息tức 證chứng 。 證chứng 者giả 內nội 證chứng 真Chân 諦Đế 空không 如như 觀quán 解giải 。 初sơ 文văn 中trung 云vân 內nội 證chứng 真Chân 諦Đế 空không 如như 觀quán 解giải 者giả 如như 前tiền 六lục 妙diệu 門môn 中trung 第đệ 四tứ 觀quán 門môn 所sở 解giải 離ly 四tứ 顛điên 倒đảo 。 次thứ 第đệ 通thông 達đạt 此thử 身thân 色sắc 息tức 分phân 明minh 亦diệc 知tri 世thế 間gian 天thiên 文văn 地địa 理lý 。 與dữ 身thân 相tương 應ứng 。 知tri 天thiên 文văn 地địa 理lý 。 等đẳng 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 九cửu 略lược 記ký 。 (# △# 次thứ 功công 能năng )# 。 能năng 具cụ 三tam 界giới 禪thiền 定định 能năng 知tri 非phi 想tưởng 有hữu 細tế 煩phiền 惱não 破phá 惑hoặc 發phát 真chân 得đắc 三tam 乘thừa 涅Niết 槃Bàn 。 ○# 次thứ 指chỉ 廣quảng 。 委ủy 在tại 禪thiền 門môn 。 如như 文văn 。 ○# 次thứ 明minh 出xuất 世thế 禪thiền 先tiên 結kết 前tiền 。 世thế 間gian 禪thiền 竟cánh 。 ○# 次thứ 釋thích 釋thích 中trung 三tam 初sơ 標tiêu 名danh 數số 。 二nhị 明minh 出xuất 世thế 間gian 禪thiền 者giả 即tức 有hữu 四tứ 種chủng 。 ○# 次thứ 列liệt 。 謂vị 觀quán 練luyện 熏huân 修tu 。 ○# 三tam 釋thích 釋thích 中trung 自tự 四tứ 今kim 又hựu 為vi 三tam 初sơ 正chánh 釋thích 四tứ 相tương 次thứ 明minh 此thử 四tứ 觀quán 練luyện 熏huân 脩tu 於ư 八bát 背bối/bội 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 禪thiền 。 三tam 大đại 經kinh 下hạ 結kết 地địa 功công 能năng 初sơ 文văn 自tự 為vi 四tứ 別biệt 初sơ 明minh 觀quán 禪thiền 又hựu 二nhị 初sơ 自tự 列liệt 四tứ 門môn 以dĩ 結kết 名danh 。 觀quán 者giả 謂vị 九cửu 想tưởng 八bát 背bối/bội 捨xả 八bát 勝thắng 處xứ 十thập 一nhất 切thiết 處xứ 通thông 稱xưng 觀quán 禪thiền 。 九cửu 想tưởng 等đẳng 四tứ 通thông 名danh 為vi 觀quán 四tứ 皆giai 觀quán 於ư 不bất 淨tịnh 境cảnh 故cố 。 ○# 次thứ 行hành 人nhân 下hạ 正chánh 釋thích 先tiên 釋thích 九cửu 想tưởng 於ư 中trung 四tứ 先tiên 明minh 觀quán 意ý 次thứ 必tất 須tu 下hạ 勸khuyến 脩tu 三tam 隨tùy 所sở 下hạ 能năng 所sở 對đối 辨biện 四tứ 此thử 九cửu 下hạ 明minh 功công 能năng 。 行hành 人nhân 為vi 破phá 婬dâm 火hỏa 。 初sơ 如như 文văn 。 (# △# 次thứ 勸khuyến 修tu )# 。 必tất 須tu 增tăng 想tưởng 純thuần 熟thục 。 次thứ 文văn 者giả 從tùng 一nhất 至chí 九cửu 故cố 云vân 增tăng 想tưởng 。 (# △# 三tam 能năng 所sở 對đối 辨biện )# 。 ○# 三tam 能năng 所sở 中trung 又hựu 二nhị 初sơ 略lược 明minh 能năng 所sở 次thứ 破phá 六lục 下hạ 廣quảng 明minh 能năng 所sở 初sơ 文văn 二nhị 初sơ 文văn 能năng 治trị 次thứ 能năng 除trừ 下hạ 所sở 治trị 亦diệc 是thị 略lược 明minh 功công 能năng 。 隨tùy 所sở 觀quán 時thời 與dữ 定định 相tương 應ứng 。 想tưởng 定định 持trì 心tâm 心tâm 無vô 分phân 散tán 能năng 除trừ 世thế 間gian 貪tham 愛ái 。 ○# 次thứ 廣quảng 明minh 中trung 亦diệc 二nhị 初sơ 明minh 所sở 治trị 次thứ 能năng 脩tu 下hạ 明minh 能năng 治trị 初sơ 文văn 三tam 初sơ 標tiêu 數số 次thứ 有hữu 人nhân 下hạ 釋thích 名danh 相tướng 三tam 此thử 六lục 下hạ 過quá 患hoạn 。 破phá 六lục 種chủng 欲dục 有hữu 人nhân 著trước 赤xích 白bạch 黃hoàng 黑hắc 等đẳng 色sắc 或hoặc 著trước 相tướng 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 。 或hoặc 著trước 威uy 儀nghi 姿tư 態thái 或hoặc 著trước 語ngữ 言ngôn 嬌kiều 媚mị 或hoặc 著trước 細tế 滑hoạt 肌cơ 體thể 或hoặc 著trước 可khả 意ý 之chi 人nhân 此thử 六lục 欲dục 淵uyên 沉trầm 沒một 行hành 者giả 。 言ngôn 六lục 欲dục 者giả 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 六lục 記ký 。 ○# 次thứ 能năng 治trị 中trung 二nhị 初sơ 通thông 標tiêu 。 能năng 修tu 九cửu 想tưởng 除trừ 此thử 六lục 賊tặc 。 ○# 次thứ 死tử 想tưởng 下hạ 別biệt 對đối 。 死tử 想tưởng 破phá 威uy 儀nghi 言ngôn 語ngữ 兩lưỡng 欲dục 脹trướng 想tưởng 壞hoại 想tưởng 噉đạm 想tưởng 破phá 形hình 貌mạo 欲dục 血huyết 塗đồ 想tưởng 青thanh 瘀ứ 想tưởng 膿nùng 爛lạn 想tưởng 破phá 色sắc 欲dục 骨cốt 想tưởng 燒thiêu 想tưởng 破phá 細tế 滑hoạt 欲dục 九cửu 想tưởng 通thông 除trừ 所sở 著trước 人nhân 欲dục 又hựu 噉đạm 想tưởng 散tán 想tưởng 除trừ 著trước 意ý 人nhân 。 ○# 四tứ 功công 能năng 中trung 二nhị 初sơ 明minh 治trị 惑hoặc 功công 能năng 次thứ 雖tuy 是thị 下hạ 明minh 入nhập 大đại 功công 能năng 。 此thử 九cửu 既ký 除trừ 於ư 欲dục 亦diệc 薄bạc 瞋sân 癡si 九cửu 十thập 八bát 使sử 山sơn 動động 。 初sơ 文văn 中trung 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 五ngũ 記ký 。 ○# 次thứ 文văn 二nhị 法pháp 譬thí 。 雖tuy 是thị 不bất 淨tịnh 初sơ 門môn 能năng 成thành 大đại 事sự 。 法pháp 中trung 云vân 初sơ 門môn 者giả 九cửu 想tưởng 居cư 背bối/bội 捨xả 勝thắng 處xứ 等đẳng 初sơ 故cố 云vân 初sơ 門môn 能năng 成thành 大đại 事sự 者giả 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 人nhân 。 求cầu 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 如như 海hải 中trung 屍thi 依y 之chi 得đắc 度độ (# 云vân 云vân )# 。 ○# 次thứ 八bát 背bối/bội 捨xả 中trung 二nhị 初sơ 釋thích 名danh 。 八bát 背bối/bội 捨xả 名danh (# 云vân 云vân )# 背bối/bội 淨tịnh 潔khiết 五ngũ 欲dục 捨xả 離ly 著trước 心tâm 故cố 名danh 背bối/bội 捨xả 。 ○# 次thứ 正chánh 明minh 修tu 。 修tu 者giả 行hành 人nhân 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 欲dục 成thành 大đại 事sự 端đoan 身thân 正chánh 心tâm 諦đế 觀quán 足túc 大đại 指chỉ 想tưởng 如như 大đại 豆đậu 黑hắc 脹trướng [爾*皮]# 起khởi 此thử 想tưởng 成thành 時thời 。 更cánh 進tiến 如như 狸li 豆đậu 大đại 更cánh 如như 一nhất 指chỉ 大đại 更cánh 如như 雞kê 卵noãn 大đại 次thứ 二nhị 指chỉ 三tam 四tứ 五ngũ 指chỉ 次thứ 觀quán 趺phu 底để 踵chủng 踝hõa [跳-兆+尃]# 膝tất 髀bễ 臗khoan 悉tất 見kiến 膖phùng 脹trướng 次thứ 觀quán 右hữu 脚cước 亦diệc 如như 是thị 復phục 當đương 想tưởng 大đại 小tiểu 便tiện 道đạo 。 腰yêu 脊tích 腹phúc 背bối 胷# 脅hiếp 悉tất 見kiến 腫thũng 脹trướng 又hựu 觀quán 右hữu 胛# 臂tý 肘trửu 腕oản 掌chưởng 五ngũ 指chỉ 又hựu 頭đầu 頷hạm 等đẳng 從tùng 足túc 至chí 頭đầu 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 循tuần 身thân 觀quán 察sát 唯duy 見kiến 腫thũng 脹trướng 心tâm 生sanh 猒# 惡ác 復phục 當đương 觀quán 壞hoại 膿nùng 爛lạn 大đại 小tiểu 便tiện 道đạo 。 蟲trùng 膿nùng 流lưu 出xuất 臭xú 劇kịch 死tử 狗cẩu 己kỷ 身thân 既ký 爾nhĩ 觀quán 所sở 愛ái 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 內nội 破phá 見kiến 我ngã 外ngoại 破phá 貪tham 愛ái 久cửu 住trụ 觀quán 察sát 除trừ 世thế 貪tham 愛ái 次thứ 除trừ 卻khước 皮bì 肉nhục 諦đế 觀quán 白bạch 骨cốt 見kiến 骨cốt 色sắc 相tướng 異dị 謂vị 青thanh 黃hoàng 白bạch 鴿cáp 如như 是thị 骨cốt 相tương/tướng 亦diệc 復phục 無vô 我ngã 得đắc 此thử 觀quán 時thời 名danh 欲dục 界giới 定định 次thứ 觀quán 骨cốt 青thanh 時thời 見kiến 此thử 大đại 地địa 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 悉tất 皆giai 青thanh 相tương/tướng 黃hoàng 白bạch 鴿cáp 色sắc 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 此thử 是thị 未vị 到đáo 之chi 相tướng 又hựu 觀quán 骨cốt 人nhân 眉mi 間gian 出xuất 光quang 光quang 中trung 見kiến 佛Phật 。 是thị 初sơ 背bối/bội 捨xả 成thành 相tương/tướng 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 乃nãi 至chí 八bát 背bối/bội 捨xả 發phát 相tương/tướng 具cụ 如như 禪thiền 門môn (# 云vân 云vân )# 。 如như 禪thiền 門môn 止Chỉ 觀Quán 。 (# △# 三tam 八bát 勝thắng 處xứ )# 。 八bát 勝thắng 處xứ 者giả 初sơ 兩lưỡng 勝thắng 處xứ 位vị 在tại 初sơ 禪thiền 三tam 四tứ 兩lưỡng 勝thắng 處xứ 位vị 在tại 二nhị 禪thiền 後hậu 四tứ 勝thắng 處xứ 位vị 在tại 四tứ 禪thiền 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 多đa 心tâm 鈍độn 故cố 不bất 立lập 也dã 前tiền 背bối/bội 捨xả 緣duyên 中trung 多đa 少thiểu 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 是thị 故cố 勝thắng 處xứ 更cánh 深thâm 細tế 觀quán 察sát 少thiểu 多đa 好hảo 醜xú 悉tất 使sử 勝thắng 知tri 勝thắng 見kiến 如như 快khoái 馬mã 能năng 破phá 陣trận 亦diệc 能năng 自tự 制chế 其kỳ 馬mã (# 云vân 云vân )# 。 (# △# 四tứ 十thập 一nhất 切thiết 處xứ )# 。 十thập 一nhất 切thiết 處xứ 者giả 以dĩ 八bát 色sắc 兩lưỡng 心tâm 更cánh 相tương 淡đạm 入nhập 廣quảng 普phổ 徧biến 滿mãn 轉chuyển 變biến 無vô 礙ngại 具cụ 如như 禪thiền 門môn (# 云vân 云vân )# 。 次thứ 勝thắng 處xứ 一nhất 切thiết 處xứ 並tịnh 如như 禪thiền 門môn 非phi 此thử 可khả 具cụ 。 ○# 次thứ 練luyện 禪thiền 者giả 為vi 三tam 初sơ 立lập 名danh 次thứ 上thượng 來lai 下hạ 立lập 意ý 三tam 阿a 毗tỳ 曇đàm 下hạ 辨biện 異dị 。 練luyện 禪thiền 者giả 即tức 九cửu 次thứ 第đệ 定định 也dã 。 初sơ 如như 文văn 。 上thượng 來lai 雖tuy 得đắc 八bát 禪thiền 入nhập 則tắc 有hữu 間gian 今kim 欲dục 純thuần 熟thục 令linh 從tùng 初sơ 淺thiển 極cực 至chí 後hậu 深thâm 次thứ 第đệ 而nhi 入nhập 。 中trung 間gian 無vô 有hữu 垢cấu 滓chỉ 間gian 穢uế 令linh 不bất 次thứ 第đệ 者giả 次thứ 第đệ 故cố 名danh 次thứ 第đệ 亦diệc 是thị 無vô 漏lậu 練luyện 於ư 有hữu 漏lậu 除trừ 諸chư 間gian 穬quáng 故cố 名danh 練luyện 禪thiền 亦diệc 是thị 均quân 調điều 諸chư 禪thiền 令linh 定định 慧tuệ 齊tề 平bình 無vô 間gian 也dã 。 次thứ 文văn 云vân 上thượng 來lai 雖tuy 得đắc 八bát 禪thiền 者giả 根căn 本bổn 味vị 禪thiền 為vi 一nhất 根căn 本bổn 淨tịnh 禪thiền 中trung 有hữu 三tam 謂vị 妙diệu 門môn 特đặc 勝thắng 通thông 明minh 觀quán 禪thiền 有hữu 四tứ 謂vị 九cửu 想tưởng 背bối/bội 捨xả 勝thắng 處xứ 一nhất 切thiết 處xứ 此thử 四tứ 并tinh 前tiền 故cố 成thành 八bát 禪thiền 此thử 八bát 有hữu 間gian 故cố 更cánh 脩tu 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 令linh 八bát 無vô 間gian 上thượng 來lai 八bát 中trung 唯duy 至chí 背bối/bội 捨xả 方phương 始thỉ 具cụ 於ư 九cửu 地địa 自tự 餘dư 七thất 門môn 攝nhiếp 在tại 背bối/bội 捨xả 故cố 練luyện 背bối/bội 捨xả 則tắc 諸chư 地địa 無vô 間gian 故cố 云vân 令linh 九cửu 次thứ 第đệ 無vô 間gian 。 (# △# 三tam 辨biện 異dị )# 。 阿a 毗tỳ 曇đàm 明minh 熏huân 練luyện 但đãn 言ngôn 以dĩ 無vô 漏lậu 熏huân 四tứ 禪thiền 今kim 以dĩ 無vô 漏lậu 通thông 練luyện 八bát 地địa 即tức 是thị 次thứ 第đệ 入nhập 無vô 間gian 三tam 昧muội 也dã 。 ○# 次thứ 熏huân 禪thiền 中trung 三tam 初sơ 立lập 名danh 。 熏huân 禪thiền 者giả 即tức 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 三Tam 昧Muội 也dã 。 ○# 次thứ 前tiền 是thị 下hạ 辨biện 異dị 立lập 相tương/tướng 。 前tiền 是thị 次thứ 第đệ 無vô 間gian 入nhập 今kim 亦diệc 是thị 次thứ 第đệ 無vô 間gian 入nhập 亦diệc 能năng 次thứ 第đệ 無vô 間gian 出xuất 。 ○# 三tam 除trừ 麤thô 下hạ 功công 能năng 有hữu 二nhị 法pháp 二nhị 譬thí 初sơ 一nhất 法pháp 譬thí 除trừ 垢cấu 功công 能năng 次thứ 一nhất 法pháp 譬thí 自tự 在tại 功công 能năng 除trừ 諸chư 間gian 塵trần 。 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 除trừ 麤thô 間gian 及cập 法pháp 愛ái 味vị 塵trần 猶do 如như 師sư 子tử 。 能năng 卻khước 能năng 進tiến 奮phấn 諸chư 塵trần 土thổ/độ 行hành 者giả 入nhập 出xuất 此thử 法pháp 能năng 徧biến 熏huân 諸chư 禪thiền 悉tất 令linh 通thông 利lợi 。 轉chuyển 變biến 自tự 在tại 。 如như 熏huân 皮bì 熟thục 隨tùy 意ý 作tác 物vật 。 ○# 次thứ 明minh 脩tu 禪thiền 者giả 又hựu 二nhị 初sơ 立lập 名danh 。 修tu 禪thiền 者giả 超siêu 越việt 三tam 昧muội 也dã 。 ○# 次thứ 辨biện 相tương/tướng 。 近cận 遠viễn 超siêu 入nhập 近cận 遠viễn 超siêu 出xuất 近cận 遠viễn 超siêu 住trụ 是thị 禪thiền 功công 德đức 最tối 深thâm 故cố 名danh 頂đảnh 禪thiền 於ư 諸chư 法Pháp 門môn 自tự 在tại 出xuất 入nhập (# 云vân 云vân )# 。 (# △# 次thứ 明minh 此thử 四tứ 復phục 練luyện 熏huân 修tu 于vu 八bát 背bối/bội 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 禪thiền )# 。 ○# 次thứ 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 善thiện 入nhập 熏huân 練luyện 背bối/bội 捨xả 等đẳng 者giả 即tức 以dĩ 法pháp 華hoa 下hạ 方phương 菩Bồ 薩Tát 善thiện 入nhập 出xuất 等đẳng 釋thích 此thử 中trung 意ý 於ư 中trung 三tam 法pháp 譬thí 合hợp 。 又hựu 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 善thiện 入nhập 八bát 背bối/bội 捨xả 奮phấn 迅tấn 善thiện 出xuất 八bát 背bối/bội 捨xả 超siêu 越việt 善thiện 住trụ 八bát 背bối/bội 捨xả 善thiện 入nhập 出xuất 住trụ 。 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 即tức 此thử 意ý 也dã 。 此thử 中trung 意ý 者giả 以dĩ 諸chư 禪thiền 中trung 唯duy 八bát 背bối/bội 捨xả 諸chư 地địa 具cụ 足túc 何hà 者giả 根căn 本bổn 味vị 禪thiền 但đãn 至chí 非phi 想tưởng 九cửu 想tưởng 但đãn 見kiến 欲dục 界giới 依y 正chánh 勝thắng 處xứ 但đãn 在tại 第đệ 三tam 背bối/bội 捨xả 一nhất 切thiết 處xứ 但đãn 在tại 第đệ 三tam 四tứ 五ngũ 背bối/bội 捨xả 唯duy 背bối/bội 捨xả 禪thiền 過quá 非phi 想tưởng 處xứ 至chí 滅diệt 受thọ 想tưởng 故cố 知tri 若nhược 練luyện 背bối/bội 捨xả 則tắc 兼kiêm 餘dư 禪thiền 始thỉ 從tùng 初sơ 禪thiền 終chung 至chí 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 次thứ 第đệ 而nhi 入nhập 。 故cố 云vân 善thiện 入nhập 奮phấn 迅tấn 善thiện 出xuất 者giả 定định 法pháp 轉chuyển 深thâm 出xuất 入nhập 自tự 在tại 。 復phục 從tùng 初sơ 禪thiền 不bất 假giả 方phương 便tiện 。 即tức 入nhập 二nhị 禪thiền 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 復phục 從tùng 滅diệt 定định 從tùng 上thượng 向hướng 下hạ 逆nghịch 次thứ 而nhi 出xuất 還hoàn 至chí 初sơ 禪thiền 其kỳ 實thật 出xuất 入nhập 從tùng 勝thắng 為vi 名danh 故cố 云vân 善thiện 出xuất 超siêu 越việt 善thiện 住trụ 者giả 以dĩ 心tâm 常thường 住trụ 上thượng 下hạ 諸chư 地địa 故cố 能năng 超siêu 越việt 逆nghịch 順thuận 今kim 從tùng 勝thắng 說thuyết 故cố 云vân 善thiện 住trụ 是thị 故cố 經Kinh 中trung 。 地địa 涌dũng 菩Bồ 薩Tát 善thiện 入nhập 出xuất 住trụ 。 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 即tức 此thử 禪thiền 也dã 入nhập 一nhất 一nhất 禪thiền 名danh 一nhất 三tam 昧muội 故cố 云vân 百bách 千thiên 此thử 觀quán 等đẳng 四tứ 名danh 及cập 相tướng 狀trạng 並tịnh 在tại 大đại 品phẩm 大đại 論luận 。 譬thí 如như 畫họa 師sư 。 五ngũ 彩thải 相tương/tướng 淡đạm 出xuất 無vô 量lượng 色sắc 。 如như 世thế 間gian 果quả 但đãn 以dĩ 四tứ 大đại 出xuất 一nhất 切thiết 五ngũ 陰ấm 。 譬thí 如như 畫họa 師sư 。 如như 世thế 間gian 果quả 等đẳng 者giả 由do 練luyện 熏huân 脩tu 使sử 背bối/bội 捨xả 深thâm 細tế 猶do 如như 淡đạm 彩thải 由do 觀quán 練luyện 等đẳng 大đại 小tiểu 諸chư 乘thừa 一nhất 切thiết 萬vạn 行hạnh 。 從tùng 禪thiền 而nhi 生sanh 故cố 如như 四tứ 大đại 。 (# △# 三tam 合hợp )# 。 定định 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 但đãn 以dĩ 觀quán 練luyện 熏huân 修tu 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 無vô 種chủng 不bất 備bị 。 (# △# 三tam 結kết 地địa 功công 能năng )# 。 ○# 三tam 大đại 經kinh 下hạ 結kết 地địa 名danh 以dĩ 顯hiển 功công 能năng 於ư 中trung 四tứ 初sơ 引dẫn 經kinh 結kết 名danh 次thứ 地địa 能năng 下hạ 明minh 地địa 功công 能năng 三tam 一nhất 一nhất 禪thiền 中trung 下hạ 結kết 歸quy 四tứ 是thị 故cố 下hạ 結kết 得đắc 名danh 。 大đại 經Kinh 云vân 菩Bồ 薩Tát 住trụ 禪thiền 得đắc 堪kham 忍nhẫn 地địa 地địa 能năng 持trì 能năng 生sanh 。 初sơ 二nhị 如như 文văn 。 (# △# 三tam 結kết 歸quy )# 。 ○# 第đệ 三tam 文văn 二nhị 初sơ 總tổng 標tiêu 。 一nhất 一nhất 禪thiền 中trung 皆giai 有hữu 慈từ 悲bi 誓thệ 願nguyện 道Đạo 品Phẩm 六Lục 度Độ 諸chư 行hành 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 ○# 次thứ 何hà 者giả 下hạ 釋thích 釋thích 中trung 二nhị 先tiên 明minh 觀quán 禪thiền 具cụ 法pháp 次thứ 例lệ 練luyện 等đẳng 亦diệc 然nhiên 初sơ 觀quán 禪thiền 中trung 二nhị 先tiên 明minh 具cụ 三tam 種chủng 念niệm 處xứ 次thứ 又hựu 不bất 淨tịnh 下hạ 明minh 具cụ 四tứ 念niệm 處xứ 。 何hà 者giả 若nhược 於ư 戒giới 定định 中trung 明minh 觀quán 慧tuệ 即tức 共cộng 念niệm 處xứ 單đơn 論luận 觀quán 是thị 性tánh 念niệm 處xứ 通thông 取thủ 戒giới 定định 等đẳng 境cảnh 智trí 文văn 字tự 等đẳng 是thị 緣duyên 念niệm 處xứ 。 初sơ 文văn 者giả 且thả 指chỉ 觀quán 禪thiền 以dĩ 之chi 為vi 定định 及cập 作tác 法Pháp 戒giới 名danh 之chi 為vi 戒giới 以dĩ 得đắc 念niệm 處xứ 復phục 得đắc 觀quán 禪thiền 并tinh 作tác 法Pháp 戒giới 故cố 名danh 為vi 共cộng 若nhược 究cứu 竟cánh 論luận 共cộng 必tất 得đắc 滅diệt 定định 及cập 無vô 漏lậu 道Đạo 方phương 乃nãi 受thọ 名danh 今kim 此thử 為vi 以dĩ 義nghĩa 立lập 禪thiền 中trung 諸chư 法pháp 故cố 對đối 觀quán 禪thiền 等đẳng 以dĩ 立lập 共cộng 名danh 緣duyên 中trung 云vân 境cảnh 等đẳng 者giả 諸chư 戒giới 各các 有hữu 所sở 對đối 持trì 犯phạm 等đẳng 境cảnh 分phân 別biệt 智trí 解giải 故cố 名danh 為vi 智trí 戒giới 定định 之chi 教giáo 名danh 為vi 文văn 字tự 。 ○# 次thứ 明minh 此thử 中trung 具cụ 四tứ 念niệm 處xứ 於ư 中trung 二nhị 初sơ 略lược 立lập 念niệm 處xứ 。 又hựu 不bất 淨tịnh 觀quán 破phá 淨tịnh 顛điên 倒đảo 是thị 身thân 念niệm 處xứ 觀quán 諸chư 禪thiền 中trung 心tâm 受thọ 苦khổ 樂lạc 三tam 世thế 內nội 外ngoại 受thọ 不bất 可khả 得đắc 破phá 樂nhạo/nhạc/lạc 顛điên 倒đảo 是thị 受thọ 念niệm 處xứ 觀quán 諸chư 禪thiền 心tâm 以dĩ 有hữu 心tâm 故cố 造tạo 作tác 善thiện 惡ác 。 無vô 心tâm 則tắc 無vô 作tác 者giả 破phá 我ngã 顛điên 倒đảo 是thị 法pháp 念niệm 處xứ 觀quán 心tâm 生sanh 滅diệt 。 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 破phá 常thường 顛điên 倒đảo 是thị 心tâm 念niệm 處xứ 。 ○# 次thứ 復phục 次thứ 下hạ 明minh 念niệm 處xứ 具cụ 法pháp 此thử 之chi 念niệm 處xứ 非phi 關quan 報báo 陰ấm 故cố 一nhất 一nhất 文văn 皆giai 著trước 禪thiền 心tâm 之chi 言ngôn 於ư 中trung 二nhị 初sơ 明minh 橫hoạnh/hoành 具cụ 觀quán 練luyện 熏huân 脩tu 次thứ 問vấn 諸chư 禪thiền 下hạ 明minh 豎thụ 具cụ 道Đạo 品Phẩm 初sơ 文văn 又hựu 二nhị 初sơ 正chánh 明minh 具cụ 四tứ 。 復phục 次thứ 八bát 背bối/bội 捨xả 觀quán 四tứ 念niệm 處xứ 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 練luyện 四tứ 念niệm 處xứ 奮phấn 迅tấn 熏huân 四tứ 念niệm 處xứ 超siêu 越việt 。 修tu 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 ○# 次thứ 二Nhị 乘Thừa 下hạ 斥xích 小tiểu 立lập 名danh 結kết 成thành 地địa 相tương/tướng 。 二Nhị 乘Thừa 為vi 自tự 滅diệt 度độ 修tu 此thử 五ngũ 禪thiền 成thành 四tứ 枯khô 念niệm 處xứ 不bất 名danh 堪kham 忍nhẫn 地địa 菩Bồ 薩Tát 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 深thâm 觀quán 念niệm 處xứ 慈từ 悲bi 誓thệ 願nguyện 荷hà 負phụ 眾chúng 生sanh 。 成thành 四tứ 榮vinh 念niệm 處xứ 是thị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 名danh 堪kham 忍nhẫn 地địa 也dã 。 言ngôn 五ngũ 禪thiền 者giả 世thế 根căn 本bổn 禪thiền 及cập 觀quán 等đẳng 四tứ 故cố 知tri 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 大đại 悲bi 願nguyện 熏huân 根căn 本bổn 禪thiền 亦diệc 成thành 四tứ 榮vinh 況huống 復phục 熏huân 等đẳng 耶da 。 ○# 三tam 問vấn 下hạ 料liệu 簡giản 。 問vấn 無vô 色sắc 無vô 身thân 云vân 何hà 具cụ 四tứ 念niệm 處xứ 。 問vấn 如như 文văn 。 ○# 答đáp 中trung 又hựu 三tam 初sơ 引dẫn 二nhị 論luận 明minh 有hữu 無vô 次thứ 引dẫn 證chứng 三tam 結kết 難nạn/nan 初sơ 又hựu 二nhị 初sơ 正chánh 引dẫn 論luận 文văn 次thứ 舉cử 況huống 。 答đáp 毗tỳ 曇đàm 云vân 無vô 色sắc 有hữu 道đạo 共cộng 戒giới 戒giới 是thị 無vô 作tác 色sắc 以dĩ 無vô 漏lậu 緣duyên 通thông 故cố 此thử 戒giới 色sắc 隨tùy 無vô 漏lậu 至chí 無vô 色sắc 也dã 成thành 論luận 人nhân 云vân 色sắc 是thị 無vô 教giáo 法pháp 不bất 至chí 無vô 色sắc 舍Xá 利Lợi 弗Phất 毗tỳ 曇đàm 云vân 無vô 色sắc 有hữu 色sắc 。 初sơ 言ngôn 無vô 漏lậu 緣duyên 通thông 者giả 通thông 九cửu 地địa 也dã 既ký 通thông 九cửu 地địa 豈khởi 隔cách 無vô 色sắc 。 ○# 當đương 知tri 下hạ 引dẫn 小tiểu 況huống 大đại 。 當đương 知tri 小Tiểu 乘Thừa 明minh 義nghĩa 即tức 有hữu 兩lưỡng 意ý 。 小Tiểu 乘Thừa 尚thượng 云vân 無vô 色sắc 有hữu 色sắc 故cố 知tri 始thỉ 自tự 根căn 本bổn 諸chư 位vị 乃nãi 至chí 觀quán 練luyện 等đẳng 四tứ 無vô 不bất 具cụ 四tứ 念niệm 處xứ 。 (# △# 次thứ 引dẫn 證chứng )# 。 ○# 次thứ 引dẫn 大đại 經kinh 證chứng 無vô 色sắc 有hữu 色sắc 。 大đại 經Kinh 云vân 無vô 色sắc 界giới 色sắc 非phi 諸chư 聲Thanh 聞Văn 所sở 知tri 。 (# △# 三tam 結kết 難nạn/nan )# 。 ○# 第đệ 三tam 結kết 。 若nhược 爾nhĩ 四tứ 念niệm 處xứ 通thông 無vô 色sắc 亦diệc 復phục 何hà 妨phương 。 如như 文văn 。 ○# 次thứ 明minh 念niệm 處xứ 豎thụ 具cụ 道Đạo 品Phẩm 中trung 二nhị 初sơ 問vấn 。 問vấn 諸chư 禪thiền 中trung 但đãn 得đắc 明minh 念niệm 處xứ 尚thượng 無vô 正chánh 勤cần 云vân 何hà 具cụ 道Đạo 品Phẩm 。 ○# 次thứ 答đáp 答đáp 中trung 二nhị 先tiên 明minh 念niệm 處xứ 具cụ 次thứ 以dĩ 煗noãn 等đẳng 例lệ 初sơ 文văn 二nhị 先tiên 略lược 立lập 。 答đáp 約ước 位vị 為vi 言ngôn 念niệm 處xứ 無vô 後hậu 品phẩm 修tu 行hành 為vi 義nghĩa 念niệm 處xứ 具cụ 道Đạo 品Phẩm 也dã 。 ○# 次thứ 引dẫn 論luận 示thị 相tương/tướng 又hựu 二nhị 先tiên 示thị 。 大đại 論luận 云vân 初sơ 修tu 善thiện 有hữu 漏lậu 五ngũ 陰ấm 於ư 有hữu 為vi 法pháp 。 中trung 得đắc 正chánh 憶ức 念niệm 即tức 念niệm 處xứ 智trí 慧tuệ 也dã 四tứ 種chủng 精tinh 進tấn 即tức 是thị 。 正chánh 勤cần 定định 心tâm 中trung 修tu 名danh 如như 意ý 足túc 五ngũ 善thiện 根căn 生sanh 名danh 為vi 根căn 根căn 增tăng 長trưởng 名danh 為vi 力lực 分phân 別biệt 道đạo 用dụng 名danh 為vi 七thất 覺giác 安an 穩ổn 道đạo 中trung 行hành 名danh 八bát 正Chánh 道Đạo 。 ○# 次thứ 初sơ 善thiện 下hạ 以dĩ 下hạ 位vị 況huống 上thượng 。 初sơ 善thiện 有hữu 漏lậu 中trung 已dĩ 能năng 具cụ 此thử 何hà 須tu 見kiến 道đạo 方phương 有hữu 八bát 正chánh 。 ○# 次thứ 例lệ 煗noãn 等đẳng 。 若nhược 念niệm 處xứ 既ký 具cụ 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 者giả 煗noãn 頂đảnh 等đẳng 例lệ 然nhiên 。 可khả 知tri 。 ○# 次thứ 例lệ 練luyện 等đẳng 三tam 中trung 二nhị 初sơ 略lược 例lệ 。 觀quán 禪thiền 既ký 爾nhĩ 練luyện 熏huân 修tu 等đẳng 亦diệc 然nhiên 。 ○# 次thứ 然nhiên 菩Bồ 薩Tát 下hạ 明minh 例lệ 諸chư 禪thiền 具cụ 諸chư 法pháp 意ý 中trung 二nhị 先tiên 誓thệ 願nguyện 次thứ 明minh 行hành 相tương/tướng 初sơ 誓thệ 願nguyện 中trung 二nhị 先tiên 明minh 誓thệ 境cảnh 菩Bồ 薩Tát 為vi 此thử 境cảnh 故cố 故cố 以dĩ 誓thệ 願nguyện 而nhi 熏huân 諸chư 禪thiền 使sử 具cụ 諸chư 法pháp 。 然nhiên 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 一nhất 禪thiền 中trung 隨tùy 所sở 入nhập 法Pháp 門môn 慈từ 悲bi 眾chúng 生sanh 。 如như 父phụ 母mẫu 得đắc 食thực 不bất 忘vong 其kỳ 子tử 。 ○# 次thứ 愍mẫn 傷thương 下hạ 正chánh 明minh 起khởi 誓thệ 於ư 中trung 三tam 先tiên 悲bi 。 愍mẫn 傷thương 癡si 闇ám 不bất 從tùng 內nội 自tự 求cầu 樂nhạo/nhạc/lạc 從tùng 他tha 外ngoại 求cầu 耽đam 荒hoang 五ngũ 欲dục 。 求cầu 苦khổ 得đắc 怖bố 失thất 憂ưu 諸chư 欲dục 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 此thử 起khởi 悲bi 。 ○# 次thứ 慈từ 。 夫phu 欲dục 患hoạn 如như 是thị 何hà 能năng 去khứ 之chi 得đắc 禪thiền 定định 樂nhạo/nhạc/lạc 則tắc 不bất 為vi 所sở 欺khi 是thị 故cố 起khởi 慈từ 。 ○# 三tam 有hữu 四tứ 下hạ 結kết 。 有hữu 四tứ 弘hoằng 誓thệ 也dã 。 (# △# 次thứ 明minh 行hành 相tương/tướng )# 。 ○# 次thứ 又hựu 諸chư 禪thiền 下hạ 具cụ 六Lục 度Độ 行hành 又hựu 二nhị 初sơ 正chánh 明minh 行hành 。 又hựu 諸chư 禪thiền 中trung 修tu 六Lục 度Độ 者giả 眾chúng 生sanh 縛phược 著trước 世thế 間gian 生sanh 活hoạt 業nghiệp 務vụ 不bất 能năng 暫tạm 捨xả 。 菩Bồ 薩Tát 棄khí 之chi 一nhất 心tâm 入nhập 禪thiền 。 是thị 名danh 檀đàn 若nhược 不bất 持trì 戒giới 。 禪thiền 定định 不bất 發phát 又hựu 入nhập 禪thiền 時thời 雜tạp 念niệm 不bất 起khởi 任nhậm 運vận 無vô 惡ác 是thị 尸thi 拘câu 撿kiểm 身thân 口khẩu 捍hãn 勞lao 忍nhẫn 苦khổ 。 制chế 外ngoại 塵trần 不bất 著trước 抑ức 內nội 入nhập 不bất 起khởi 是thị 為vi 忍nhẫn 初sơ 中trung 後hậu 夜dạ 。 繫hệ 念niệm 相tương 續tục 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 心tâm 常thường 在tại 定định 。 間gian 念niệm 不bất 生sanh 是thị 名danh 精tinh 進tấn 一nhất 心tâm 。 在tại 定định 不bất 亂loạn 不bất 味vị 名danh 為vi 定định 若nhược 一nhất 心tâm 在tại 定định 能năng 知tri 世thế 間gian 。 生sanh 滅diệt 法pháp 相tướng 。 深thâm 識thức 邪tà 偽ngụy 名danh 般Bát 若Nhã 。 ○# 次thứ 一nhất 切thiết 下hạ 結kết 歸quy 。 一nhất 切thiết 眾chúng 行hành 。 皆giai 於ư 禪thiền 中trung 具cụ 足túc 一nhất 一nhất 禪thiền 中trung 能năng 生sanh 諸chư 功công 德đức 。 慈từ 悲bi 荷hà 負phụ 。 ○# 四tứ 結kết 得đắc 名danh 。 是thị 故cố 得đắc 名danh 。 堪kham 忍nhẫn 之chi 地địa 。 如như 文văn 。 ○# 三tam 出xuất 世thế 上thượng 上thượng 禪thiền 中trung 四tứ 初sơ 立lập 名danh 次thứ 地địa 持trì 下hạ 指chỉ 地địa 持trì 三tam 自tự 性tánh 下hạ 略lược 釋thích 初sơ 自tự 性tánh 一nhất 禪thiền 四tứ 此thử 九cửu 下hạ 略lược 況huống 結kết 。 三tam 出xuất 世thế 間gian 上thượng 上thượng 。 禪thiền 者giả 即tức 九cửu 種chủng 大đại 禪thiền 如như 地địa 持trì 所sở 釋thích 今kim 不bất 具cụ 論luận 。 初sơ 二nhị 如như 文văn 。 自tự 性tánh 禪thiền 者giả 即tức 是thị 觀quán 心tâm 實thật 性tánh 名danh 為vi 上thượng 定định 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 頗phả 有hữu 不bất 由do 心tâm 者giả 心tâm 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 如như 如như 意ý 珠châu 。 第đệ 三tam 中trung 言ngôn 自tự 性tánh 者giả 自tự 性tánh 居cư 初sơ 是thị 故cố 文văn 中trung 略lược 舉cử 初sơ 一nhất 彼bỉ 文văn 六Lục 度Độ 一nhất 一nhất 皆giai 九cửu 名danh 字tự 並tịnh 同đồng 如như 云vân 自tự 性tánh 施thí 等đẳng 。 此thử 九cửu 大đại 禪thiền 皆giai 是thị 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 趣thú 禪thiền 造tạo 境cảnh 即tức 真chân 一nhất 色sắc 一nhất 香hương 無vô 非phi 中trung 道đạo 二Nhị 乘Thừa 尚thượng 不bất 知tri 其kỳ 名danh 況huống 證chứng 其kỳ 定định 。 ○# 次thứ 前tiền 根căn 本bổn 下hạ 判phán 又hựu 二nhị 先tiên 約ước 法pháp 次thứ 約ước 心tâm 。 前tiền 根căn 本bổn 舊cựu 禪thiền 如như 乳nhũ 練luyện 禪thiền 如như 酪lạc 熏huân 禪thiền 如như 生sanh 酥tô 修tu 禪thiền 如như 熟thục 酥tô 九cửu 大đại 禪thiền 如như 醍đề 醐hồ 醍đề 醐hồ 為vi 妙diệu 也dã 。 初sơ 文văn 可khả 知tri 。 復phục 次thứ 根căn 本bổn 禪thiền 愛ái 味vị 心tâm 中trung 修tu 即tức 成thành 乳nhũ 自tự 度độ 心tâm 中trung 修tu 即tức 成thành 酪lạc 慈từ 悲bi 心tâm 中trung 修tu 即tức 成thành 生sanh 酥tô 慈từ 悲bi 次thứ 第đệ 心tâm 中trung 修tu 即tức 成thành 熟thục 酥tô 實thật 相tướng 心tâm 中trung 修tu 即tức 成thành 醍đề 醐hồ 餘dư 四tứ 味vị 亦diệc 如như 是thị 若nhược 不bất 以dĩ 實thật 相tướng 心tâm 修tu 皆giai 名danh 為vi 麤thô 。 次thứ 文văn 言ngôn 根căn 本bổn 愛ái 味vị 心tâm 中trung 脩tu 等đẳng 者giả 前tiền 四tứ 約ước 次thứ 第đệ 法pháp 以dĩ 判phán 五ngũ 味vị 此thử 中trung 若nhược 約ước 人nhân 判phán 五ngũ 味vị 可khả 然nhiên 如như 何hà 九cửu 種chủng 大đại 禪thiền 得đắc 以dĩ 愛ái 味vị 心tâm 中trung 脩tu 等đẳng 耶da 答đáp 名danh 同đồng 義nghĩa 異dị 如như 六Lục 度Độ 名danh 本bổn 在tại 於ư 大đại 名danh 下hạ 之chi 義nghĩa 亦diệc 徧biến 世thế 間gian 及cập 界giới 內nội 外ngoại 巧xảo 拙chuyết 不bất 同đồng 六lục 中trung 禪thiền 度độ 豈khởi 局cục 於ư 大đại 故cố 使sử 九cửu 禪thiền 愛ái 味vị 心tâm 脩tu 便tiện 成thành 有hữu 漏lậu 雖tuy 用dụng 九cửu 意ý 不bất 能năng 利lợi 他tha 即tức 成thành 自tự 度độ 故cố 知tri 非phi 但đãn 令linh 法pháp 體thể 不bất 同đồng 亦diệc 乃nãi 由do 心tâm 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 以dĩ 此thử 差sai 別biệt 是thị 故cố 從tùng 心tâm 更cánh 判phán 五ngũ 味vị 。 ○# 次thứ 開khai 中trung 三tam 初sơ 正chánh 明minh 開khai 。 若nhược 開khai 麤thô 顯hiển 妙diệu 者giả 阿a 那na 波ba 那na 。 即tức 是thị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 法Pháp 界Giới 實thật 相tướng 攝nhiếp 持trì 諸chư 法pháp 離ly 此thử 之chi 外ngoại 更cánh 無vô 別biệt 妙diệu 。 ○# 次thứ 故cố 知tri 下hạ 結kết 示thị 。 故cố 知tri 諸chư 佛Phật 成thành 道Đạo 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 入nhập 涅Niết 槃Bàn 皆giai 在tại 四tứ 禪thiền 。 ○# 三tam 四tứ 禪thiền 中trung 下hạ 舉cử 況huống 結kết 。 四tứ 禪thiền 中trung 見kiến 實thật 相tướng 名danh 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 況huống 餘dư 定định 耶da 此thử 即tức 絕tuyệt 待đãi 妙diệu 義nghĩa 定định 聖thánh 行hành 竟cánh 。 ○# 次thứ 明minh 慧tuệ 聖thánh 行hành 中trung 二nhị 先tiên 標tiêu 列liệt 。 慧tuệ 聖thánh 行hành 者giả 謂vị 四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế 慧tuệ (# 云vân 云vân )# 。 ○# 次thứ 釋thích 釋thích 中trung 但đãn 釋thích 四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế 不bất 復phục 判phán 開khai 者giả 前tiền 之chi 兩lưỡng 行hành 並tịnh 在tại 外ngoại 凡phàm 雖tuy 辨biện 淺thiển 深thâm 初sơ 心tâm 立lập 信tín 須tu 明minh 濃nồng 淡đạm 以dĩ 標tiêu 遠viễn 志chí 今kim 慧tuệ 聖thánh 行hành 始thỉ 從tùng 初sơ 住trụ 終chung 至chí 初Sơ 地Địa 行hành 自tự 親thân 證chứng 故cố 不bất 勞lao 判phán 況huống 歷lịch 位vị 豎thụ 深thâm 義nghĩa 同đồng 四tứ 教giáo 已dĩ 當đương 於ư 判phán 初Sơ 地Địa 證chứng 同đồng 義nghĩa 當đương 於ư 開khai 是thị 故cố 此thử 行hành 不bất 復phục 辨biện 開khai 若nhược 欲dục 判phán 之chi 住trụ 前tiền 如như 乳nhũ 生sanh 滅diệt 等đẳng 四tứ 如như 後hậu 四tứ 味vị 所sở 言ngôn 開khai 者giả 至chí 初Sơ 地Địa 時thời 地địa 前tiền 諸chư 行hành 皆giai 入nhập 初Sơ 地Địa 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 。 變biến 為vi 無vô 緣duyên 一nhất 切thiết 法pháp 相tướng 。 具cụ 如như 後hậu 辨biện 今kim 此thử 四tứ 四Tứ 諦Đế 雖tuy 並tịnh 在tại 別biệt 教giáo 既ký 約ước 生sanh 滅diệt 等đẳng 四tứ 豎thụ 判phán 一nhất 教giáo 別biệt 教giáo 菩Bồ 薩Tát 即tức 此thử 自tự 行hành 而nhi 用dụng 化hóa 他tha 故cố 十thập 行hành 中trung 橫hoạnh/hoành 辨biện 此thử 四tứ 全toàn 為vi 利lợi 物vật 所sở 以dĩ 四tứ 相tương/tướng 各các 附phụ 彼bỉ 教giáo 而nhi 為vi 相tướng 狀trạng 故cố 初sơ 用dụng 生sanh 滅diệt 教giáo 慈từ 悲bi 六Lục 度Độ 在tại 道Đạo 諦Đế 中trung 明minh 次thứ 無vô 生sanh 無vô 量lượng 中trung 慈từ 悲bi 六Lục 度Độ 在tại 滅Diệt 諦Đế 後hậu 明minh 次thứ 無vô 作tác 中trung 於ư 四Tứ 諦Đế 後hậu 略lược 言ngôn 無vô 緣duyên 慈từ 悲bi 。 及cập 明minh 攝nhiếp 諸chư 度Độ 及cập 離ly 怖bố 畏úy 得đắc 二nhị 十thập 五ngũ 三tam 昧muội 又hựu 復phục 四tứ 中trung 皆giai 以dĩ 苦khổ 集tập 二nhị 諦đế 並tịnh 苦khổ 前tiền 集tập 後hậu 道đạo 滅diệt 並tịnh 以dĩ 道đạo 前tiền 滅diệt 後hậu 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 。 生sanh 滅diệt 等đẳng 四Tứ 智Trí 雖tuy 巧xảo 拙chuyết 莫mạc 不bất 發phát 足túc 皆giai 知tri 苦khổ 斷đoạn 集tập 。 先tiên 廣quảng 習tập 道Đạo 法Pháp 後hậu 取thủ 涅Niết 槃Bàn 故cố 與dữ 常thường 儀nghi 所sở 列liệt 稍sảo 異dị 生sanh 滅diệt 菩Bồ 薩Tát 既ký 不bất 斷đoạn 惑hoặc 故cố 道Đạo 諦Đế 中trung 具cụ 諸chư 願nguyện 行hành 無vô 生sanh 無vô 量lượng 並tịnh 斷đoạn 惑hoặc 已dĩ 方phương 乃nãi 赴phó 難nạn/nan 無vô 作tác 既ký 在tại 初Sơ 地Địa 已dĩ 證chứng 以dĩ 願nguyện 滿mãn 故cố 且thả 略lược 不bất 論luận 真Chân 如Như 分phần/phân 滿mãn 分phần 具cụ 諸chư 行hành 是thị 故cố 於ư 此thử 。 但đãn 明minh 廣quảng 攝nhiếp 若nhược 通thông 論luận 願nguyện 始thỉ 並tịnh 在tại 戒giới 聖thánh 行hành 初sơ 此thử 中trung 分phần/phân 進tiến 分phần/phân 論luận 故cố 爾nhĩ 今kim 初sơ 明minh 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 自tự 為vi 四tứ 文văn 不bất 同đồng 。 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 慧tuệ 者giả 還hoàn 觀quán 九cửu 想tưởng 背bối/bội 捨xả 依y 正chánh 兩lưỡng 報báo 膖phùng 脹trướng 爛lạn 壞hoại 。 不bất 淨tịnh 之chi 色sắc 是thị 逼bức 迫bách 相tương/tướng 現hiện 相tướng 三tam 苦khổ 相tương/tướng 是thị 苦Khổ 諦Đế 慧tuệ 。 初sơ 苦Khổ 諦Đế 者giả 苦khổ 體thể 常thường 作tác 逼bức 惱não 迫bách 窄# 之chi 事sự 不bất 自tự 在tại 故cố 。 三tam 苦khổ 八bát 苦khổ 廣quảng 如như 大đại 經kinh 聖thánh 行hành 中trung 明minh 皆giai 可khả 見kiến 故cố 是thị 顯hiển 了liễu 法pháp 故cố 云vân 現hiện 相tướng 三tam 界giới 皆giai 苦khổ 。 不bất 出xuất 此thử 三tam 故cố 云vân 三tam 苦khổ 三tam 苦khổ 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 七thất 記ký 。 以dĩ 不bất 起khởi 迷mê 著trước 依y 正chánh 作tác 恩ân 愛ái 奴nô 。 運vận 動động 身thân 口khẩu 起khởi 三tam 品phẩm 十thập 惡ác 業nghiệp 感cảm 三tam 途đồ 等đẳng 生sanh 生sanh 長trưởng 相tương/tướng 轉chuyển 相tương/tướng 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 相tương/tướng 又hựu 知tri 世thế 間gian 因nhân 果quả 不bất 淨tịnh 過quá 患hoạn 深thâm 愧quý 猒# 恥sỉ 終chung 不bất 殺sát 他tha 活hoạt 己kỷ 奪đoạt 彼bỉ 潤nhuận 身thân 耽đam 湎miện 不bất 淨tịnh 隱ẩn 曲khúc 求cầu 直trực 離ly 合hợp 怨oán 親thân 間gian 搆câu 榮vinh 辱nhục 內nội 謟siểm 外ngoại 佞nịnh 引dẫn 納nạp 無vô 度độ 縱túng/tung 毒độc 傷thương 道đạo 邪tà 僻tích 失thất 真chân 不bất 為vi 不bất 淨tịnh 。 作tác 十thập 惡ác 業nghiệp 。 慚tàm 愧quý 羞tu 鄙bỉ 行hành 三tam 品phẩm 十Thập 善Thiện 感cảm 三tam 善thiện 道đạo 生sanh 亦diệc 是thị 生sanh 長trưởng 相tương/tướng 轉chuyển 相tương/tướng 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 相tương/tướng 是thị 名danh 集Tập 諦Đế 慧tuệ 。 以dĩ 不bất 起khởi 迷mê 著trước 依y 正chánh 者giả 此thử 中trung 恐khủng 剩thặng 不bất 字tự 此thử 集Tập 諦Đế 慧tuệ 中trung 先tiên 明minh 三tam 惡ác 由do 迷mê 依y 正chánh 次thứ 明minh 三tam 善thiện 由do 達đạt 世thế 間gian 因nhân 果quả 過quá 故cố 不bất 行hành 十thập 惡ác 及cập 以dĩ 十Thập 善Thiện 善thiện 之chi 與dữ 惡ác 。 俱câu 是thị 生sanh 長trưởng 之chi 相tướng 故cố 知tri 剩thặng 不bất 字tự 終chung 不bất 下hạ 至chí 邪tà 僻tích 失thất 真chân 明minh 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 以dĩ 一nhất 終chung 不bất 字tự 冠quan 下hạ 諸chư 句cú 終chung 不bất 殺sát 他tha 活hoạt 己kỷ 不bất 殺sát 也dã 終chung 不bất 奪đoạt 彼bỉ 潤nhuận 身thân 不bất 盜đạo 也dã 終chung 不bất 耽đam 湎miện 不bất 淨tịnh 不bất 婬dâm 也dã 終chung 不bất 隱ẩn 曲khúc 求cầu 直trực 不bất 妄vọng 也dã 終chung 不bất 離ly 合hợp 至chí 榮vinh 辱nhục 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 也dã 謂vị 離ly 親thân 合hợp 怨oán 間gian 榮vinh 搆câu 辱nhục 終chung 不bất 內nội 諂siểm 外ngoại 佞nịnh 不bất 綺ỷ 語ngữ 也dã 闕khuyết 不bất 惡ác 口khẩu 以dĩ 兩lưỡng 舌thiệt 兼kiêm 之chi 終chung 不bất 引dẫn 納nạp 無vô 度độ 不bất 貪tham 也dã 終chung 不bất 縱túng/tung 毒độc 傷thương 道đạo 不bất 瞋sân 也dã 終chung 不bất 邪tà 僻tích 失thất 真chân 不bất 邪tà 見kiến 也dã 生sanh 長trưởng 等đẳng 相tương/tướng 者giả 以dĩ 由do 集tập 故cố 復phục 至chí 來lai 世thế 故cố 名danh 為vi 長trường/trưởng 由do 集tập 輪luân 迴hồi 故cố 名danh 為vi 轉chuyển 徧biến 起khởi 有hữu 因nhân 故cố 云vân 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 相tương/tướng 。 觀quán 依y 正chánh 不bất 淨tịnh 破phá 淨tịnh 顛điên 倒đảo 觀quán 諸chư 受thọ 即tức 三tam 苦khổ 破phá 樂nhạo/nhạc/lạc 顛điên 倒đảo 觀quán 諸chư 行hành 和hòa 合hợp 破phá 我ngã 顛điên 倒đảo 觀quán 諸chư 心tâm 生sanh 滅diệt 破phá 常thường 顛điên 倒đảo 別biệt 相tướng 緫# 相tương/tướng 善thiện 巧xảo 正chánh 勤cần 如như 意ý 根Căn 力Lực 覺Giác 道Đạo 。 向hướng 涅Niết 槃Bàn 門môn 慈từ 悲bi 誓thệ 願nguyện 六Lục 度Độ 諸chư 行hành 等đẳng 即tức 大Đại 乘Thừa 相tương/tướng 亦diệc 是thị 戒giới 定định 慧tuệ 。 相tương/tướng 亦diệc 是thị 能năng 除trừ 相tương/tướng 是thị 名danh 道Đạo 諦Đế 慧tuệ 。 倒đảo 不bất 起khởi 則tắc 業nghiệp 不bất 起khởi 業nghiệp 不bất 起khởi 即tức 因nhân 不bất 起khởi 因nhân 不bất 起khởi 故cố 果quả 不bất 起khởi 是thị 名danh 寂tịch 滅diệt 。 相tương/tướng 亦diệc 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 滅diệt 相tương/tướng 亦diệc 名danh 除trừ 相tương/tướng 是thị 為vi 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 慧tuệ 。 道đạo 滅Diệt 諦Đế 慧tuệ 中trung 俱câu 云vân 除trừ 相tương/tướng 者giả 除trừ 是thị 滅diệt 家gia 之chi 相tướng 苦khổ 集tập 是thị 所sở 除trừ 道đạo 是thị 能năng 除trừ 滅diệt 是thị 除trừ 已dĩ 故cố 無vô 能năng 字tự 從tùng 所sở 滅diệt 為vi 名danh 故cố 云vân 除trừ 相tương/tướng 。 ○# 次thứ 無vô 生sanh 中trung 文văn 二nhị 先tiên 四Tứ 諦Đế 次thứ 願nguyện 行hành 初sơ 四Tứ 諦Đế 中trung 自tự 四tứ 並tịnh 有hữu 標tiêu 結kết 文văn 相tương/tướng 易dị 知tri 從tùng 此thử 下hạ 不bất 復phục 分phần/phân 出xuất 一nhất 一nhất 並tịnh 有hữu 法pháp 譬thí 等đẳng 可khả 見kiến 。 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 慧tuệ 者giả 觀quán 不bất 淨tịnh 色sắc 色sắc 性tánh 自tự 空không 。 非phi 色sắc 滅diệt 空không 。 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 無vô 有hữu 真chân 實thật 。 洞đỗng 達đạt 五ngũ 受thọ 陰ấm 空không 無vô 所sở 有hữu 。 解giải 苦khổ 無vô 苦khổ 。 而nhi 有hữu 真Chân 諦Đế 是thị 苦Khổ 諦Đế 慧tuệ 。 知tri 集tập 由do 心tâm 心tâm 如như 幻huyễn 化hóa 。 所sở 起khởi 之chi 集tập 亦diệc 如như 幻huyễn 化hóa 。 一nhất 切thiết 愛ái 見kiến 與dữ 虛hư 空không 等đẳng 。 是thị 名danh 集Tập 諦Đế 慧tuệ 。 道đạo 本bổn 治trị 集tập 所sở 治trị 既ký 如như 幻huyễn 化hóa 能năng 治trị 亦diệc 如như 幻huyễn 化hóa 。 是thị 名danh 道Đạo 諦Đế 慧tuệ 。 法pháp 若nhược 有hữu 生sanh 亦diệc 可khả 有hữu 滅diệt 法pháp 本bổn 不bất 生sanh 。 今kim 則tắc 不bất 滅diệt 若nhược 有hữu 一nhất 法Pháp 。 過quá 涅Niết 槃Bàn 者giả 我ngã 亦diệc 說thuyết 如như 幻huyễn 化hóa 是thị 名danh 滅Diệt 諦Đế 慧tuệ 。 滅diệt 中trung 云vân 若nhược 有hữu 一nhất 法Pháp 。 過quá 涅Niết 槃Bàn 者giả 我ngã 亦diệc 說thuyết 之chi 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 者giả 大đại 論luận 第đệ 五ngũ 十thập 先tiên 引dẫn 經Kinh 云vân 諸chư 天thiên 子tử 心tâm 念niệm 應ưng 何hà 等đẳng 人nhân 聽thính 須Tu 菩Bồ 提Đề 所sở 說thuyết 須Tu 菩Bồ 提Đề 知tri 諸chư 天thiên 子tử 心tâm 念niệm 語ngữ 言ngôn 如như 幻huyễn 人nhân 聽thính 法Pháp 我ngã 應ứng 用dụng 如như 是thị 人nhân 聽thính 無vô 聽thính 無vô 聞văn 無vô 知tri 無vô 證chứng 須Tu 菩Bồ 提Đề 云vân 我ngã 如như 幻huyễn 化hóa 乃nãi 至chí 知tri 者giả 見kiến 者giả 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 歷lịch 一nhất 切thiết 法pháp 乃nãi 至chí 佛Phật 亦diệc 如như 幻huyễn 化hóa 。 涅Niết 槃Bàn 法pháp 亦diệc 如như 幻huyễn 化hóa 。 論luận 釋thích 云vân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 。 佛Phật 第đệ 一nhất 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 涅Niết 槃Bàn 第đệ 一nhất 聞văn 是thị 二nhị 事sự 如như 幻huyễn 驚kinh 疑nghi 謂vị 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 錯thác 說thuyết 為vi 聽thính 者giả 悞ngộ 是thị 故cố 更cánh 問vấn 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 以dĩ 二nhị 法pháp 皆giai 從tùng 妄vọng 法pháp 生sanh 故cố 法pháp 屬thuộc 因nhân 緣duyên 無vô 有hữu 定định 實thật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 作tác 是thị 念niệm 假giả 令linh 有hữu 法pháp 過quá 勝thắng 涅Niết 槃Bàn 能năng 令linh 如như 幻huyễn 何hà 況huống 涅Niết 槃Bàn 涅Niết 槃Bàn 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 。 滅diệt 是thị 故cố 無vô 有hữu 。 法pháp 過quá 涅Niết 槃Bàn 者giả 問vấn 若nhược 無vô 有hữu 法pháp 。 過quá 涅Niết 槃Bàn 者giả 何hà 以dĩ 說thuyết 若nhược 有hữu 法pháp 過quá 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 如như 幻huyễn 化hóa 。 耶da 答đáp 凡phàm 譬thí 喻dụ 法pháp 或hoặc 以dĩ 實thật 事sự 或hoặc 以dĩ 假giả 設thiết 如như 佛Phật 說thuyết 言ngôn 。 若nhược 令linh 樹thụ 木mộc 解giải 我ngã 語ngữ 者giả 我ngã 亦diệc 說thuyết 令linh 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 但đãn 樹thụ 木mộc 無vô 解giải 語ngữ 者giả 佛Phật 為vi 解giải 語ngữ 人nhân 引dẫn 此thử 喻dụ 耳nhĩ 又hựu 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 欲dục 引dẫn 般Bát 若Nhã 之chi 力lực 大đại 故cố 故cố 云vân 設thiết 有hữu 法pháp 過quá 涅Niết 槃Bàn 者giả 以dĩ 智trí 慧tuệ 力lực 。 亦diệc 能năng 破phá 之chi 故cố 云vân 如như 幻huyễn 。 (# △# 次thứ 願nguyện 行hành )# 。 雖tuy 知tri 五ngũ 陰ấm 眾chúng 生sanh 如như 虛hư 空không 而nhi 誓thệ 度độ 如như 空không 之chi 眾chúng 生sanh 雖tuy 知tri 集tập 無vô 所sở 有hữu 而nhi 斷đoạn 諸chư 妄vọng 想tưởng 如như 與dữ 空không 共cộng 鬥đấu 雖tuy 知tri 道đạo 不bất 二nhị 相tương/tướng 而nhi 勤cần 於ư 空không 中trung 種chủng 樹thụ 雖tuy 無vô 眾chúng 生sanh 得đắc 滅diệt 度độ 者giả 。 而nhi 滅diệt 度độ 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 約ước 此thử 即tức 事sự 而nhi 真chân 論luận 道Đạo 品Phẩm 六Lục 度Độ 等đẳng (# 云vân 云vân )# 是thị 名danh 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 慧tuệ 。 弘hoằng 誓thệ 約ước 道đạo 中trung 云vân 如như 空không 中trung 種chủng 樹thụ 者giả 大đại 論luận 引dẫn 經Kinh 云vân 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 說thuyết 若nhược 能năng 解giải 者giả 大đại 得đắc 功công 德đức 何hà 以dĩ 故cố 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 至chí 得đắc 聞văn 。 其kỳ 名danh 得đắc 大đại 利lợi 益ích 。 何hà 況huống 聞văn 其kỳ 所sở 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 如như 人nhân 種chủng 樹thụ 不bất 依y 於ư 地địa 而nhi 欲dục 令linh 得đắc 其kỳ 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 。 成thành 其kỳ 華hoa 實thật 是thị 難nan 可khả 得đắc 諸chư 行hành 性tánh 相tướng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 住trụ 生sanh 死tử 不bất 住trụ 如như 空không 住trụ 生sanh 死tử 如như 種chủng 今kim 文văn 亦diệc 爾nhĩ 雖tuy 知tri 道đạo 無vô 能năng 治trị 所sở 治trị 。 能năng 度độ 所sở 度độ 而nhi 常thường 修tu 道Đạo 以dĩ 治trị 苦khổ 集tập 以dĩ 利lợi 眾chúng 生sanh 能năng 所sở 俱câu 空không 而nhi 治trị 而nhi 度độ 俱câu 如như 幻huyễn 化hóa 故cố 無vô 所sở 得đắc 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 幻huyễn 法Pháp 門môn 破phá 彼bỉ 幻huyễn 惑hoặc 以dĩ 幻huyễn 大đại 悲bi 利lợi 幻huyễn 含hàm 識thức 自tự 他tha 功công 畢tất 於ư 幻huyễn 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 無vô 所sở 得đắc 。 ○# 次thứ 無vô 量lượng 中trung 二nhị 先tiên 四Tứ 諦Đế 次thứ 弘hoằng 誓thệ 先tiên 四Tứ 諦Đế 中trung 三tam 先tiên 與dữ 小tiểu 對đối 辨biện 次thứ 此thử 慧tuệ 下hạ 正chánh 釋thích 三tam 二Nhị 乘Thừa 下hạ 對đối 斥xích 二Nhị 乘Thừa 以dĩ 顯hiển 真chân 正chánh 初sơ 文văn 二nhị 先tiên 引dẫn 經kinh 次thứ 若nhược 是thị 下hạ 釋thích 經kinh 意ý 初sơ 文văn 者giả 先tiên 迦Ca 葉Diếp 難nạn/nan 次thứ 佛Phật 答đáp 。 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 慧tuệ 者giả 大đại 經Kinh 云vân 佛Phật 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 若nhược 攝nhiếp 法pháp 盡tận 則tắc 不bất 應ưng 言ngôn 所sở 不bất 說thuyết 者giả 如như 十thập 方phương 土độ 。 攝nhiếp 法pháp 不bất 盡tận 應ưng 有hữu 五ngũ 諦đế 。 難nạn/nan 中trung 云vân 所sở 不bất 說thuyết 者giả 如như 十thập 方phương 土độ 。 者giả 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 七thất 記ký 。 佛Phật 言ngôn 四Tứ 諦Đế 攝nhiếp 盡tận 無vô 第đệ 五ngũ 諦đế 但đãn 苦khổ 有hữu 無vô 量lượng 相tướng 。 集tập 滅diệt 道đạo 等đẳng 皆giai 有hữu 無vô 量lượng 。 相tương/tướng 我ngã 於ư 彼bỉ 經kinh 竟cánh 不bất 說thuyết 之chi 。 若nhược 是thị 空không 者giả 空không 尚thượng 無vô 空không 云vân 何hà 無vô 量lượng 當đương 知tri 出xuất 假giả 分phân 別biệt 之chi 慧tuệ 也dã 。 (# △# 次thứ 正chánh 釋thích )# 。 ○# 次thứ 四Tứ 諦Đế 。 此thử 慧tuệ 徧biến 知tri 十thập 法Pháp 界Giới 假giả 實thật 差sai 別biệt 名danh 苦Khổ 諦Đế 慧tuệ 徧biến 知tri 五ngũ 住trụ 煩phiền 惱não 不bất 同đồng 名danh 集Tập 諦Đế 慧tuệ 徧biến 解giải 半bán 滿mãn 正chánh 助trợ 等đẳng 行hành 名danh 道Đạo 諦Đế 慧tuệ 解giải 半bán 滿mãn 十thập 六lục 門môn 諸chư 滅diệt 門môn 不bất 同đồng 是thị 滅Diệt 諦Đế 慧tuệ 。 如như 文văn 。 (# △# 三tam 對đối 斥xích 二Nhị 乘Thừa 以dĩ 顯hiển 真chân 正chánh )# 。 二Nhị 乘Thừa 但đãn 服phục 四Tứ 諦Đế 藥dược 治trị 見kiến 思tư 病bệnh 自tự 出xuất 生sanh 死tử 於ư 分phân 別biệt 則tắc 閑nhàn 菩Bồ 薩Tát 作tác 大đại 醫y 王vương 。 須tu 解giải 診chẩn 種chủng 種chủng 脉mạch 識thức 種chủng 種chủng 病bệnh 精tinh 種chủng 種chủng 藥dược 得đắc 種chủng 種chủng 差sai 。 顯hiển 正chánh 中trung 脉mạch 是thị 苦khổ 病bệnh 是thị 集tập 藥dược 是thị 道đạo 差sai 是thị 滅diệt 又hựu 言ngôn 診chẩn 脉mạch 者giả 總tổng 舉cử 治trị 病bệnh 之chi 方phương 識thức 病bệnh 如như 止Chỉ 觀Quán 中trung 知tri 病bệnh 精tinh 藥dược 如như 止Chỉ 觀Quán 中trung 識thức 藥dược 得đắc 差sai 如như 止Chỉ 觀Quán 中trung 授thọ 藥dược 。 (# △# 次thứ 弘hoằng 誓thệ )# 。 約ước 此thử 起khởi 種chủng 種chủng 慈từ 悲bi 行hành 種chủng 種chủng 行hành 諸chư 度Độ 道Đạo 品Phẩm 成thành 種chủng 種chủng 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 種chủng 種chủng 佛Phật 土độ 。 廣quảng 說thuyết 如như 止Chỉ 觀Quán (# 云vân 云vân )# 是thị 名danh 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 慧tuệ 。 次thứ 弘hoằng 誓thệ 等đẳng 諸chư 行hành 中trung 成thành 種chủng 種chủng 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 種chủng 種chủng 佛Phật 土độ 。 如như 止Chỉ 觀Quán 第đệ 二nhị 記ký 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 無vô 量lượng 四Tứ 諦Đế 慧tuệ 具cụ 如như 從tùng 空không 入nhập 假giả 破phá 法pháp 徧biến 。 ○# 次thứ 無vô 作tác 中trung 但đãn 言ngôn 苦khổ 集tập 即tức 道đạo 滅diệt 者giả 發phát 心tâm 之chi 來lai 誰thùy 不bất 為vi 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 生sanh 死tử 廣quảng 集tập 佛Phật 法Pháp 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。 但đãn 此thử 教giáo 意ý 達đạt 道đạo 滅diệt 體thể 於ư 生sanh 死tử 煩phiền 惱não 。 之chi 中trung 故cố 云vân 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 中trung 求cầu 此thử 則tắc 實thật 知tri 真chân 斷đoạn 妙diệu 脩tu 理lý 證chứng 故cố 知tri 豎thụ 行hành 住trụ 行hành 猶do 迷mê 迴hồi 向hướng 薄bạc 知tri 初Sơ 地Địa 少thiểu 證chứng 即tức 其kỳ 意ý 也dã 於ư 中trung 二nhị 初sơ 正chánh 釋thích 四Tứ 諦Đế 慧tuệ 次thứ 如như 此thử 下hạ 明minh 觀quán 成thành 具cụ 行hạnh 願nguyện 等đẳng 初sơ 文văn 二nhị 先tiên 總tổng 立lập 。 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 慧tuệ 者giả 解giải 惑hoặc 因nhân 緣duyên 而nhi 成thành 四tứ 也dã 。 ○# 次thứ 大đại 經kinh 下hạ 釋thích 釋thích 中trung 又hựu 三tam 先tiên 釋thích 解giải 惑hoặc 因nhân 緣duyên 次thứ 若nhược 是thị 下hạ 釋thích 成thành 四tứ 種chủng 三tam 大đại 經kinh 下hạ 釋thích 無vô 作tác 初sơ 文văn 二nhị 先tiên 釋thích 次thứ 相tương/tướng 即tức 初sơ 文văn 二nhị 先tiên 迷mê 次thứ 解giải 。 大đại 經Kinh 云vân 寶bảo 珠châu 在tại 體thể 謂vị 呼hô 失thất 去khứ 憂ưu 愁sầu 啼đề 哭khốc 。 但đãn 見kiến 其kỳ 體thể 及cập 瘡sang 不bất 見kiến 寶bảo 珠châu 及cập 鏡kính 唯duy 有hữu 憂ưu 悲bi 無vô 復phục 歡hoan 喜hỷ 此thử 迷mê 道đạo 滅diệt 而nhi 起khởi 苦khổ 集tập 。 初sơ 文văn 者giả 即tức 苦khổ 集tập 言ngôn 寶bảo 珠châu 在tại 體thể 等đẳng 者giả 涅Niết 槃Bàn 第đệ 八bát 如Như 來Lai 性tánh 品phẩm 云vân 譬thí 如như 王vương 家gia 有hữu 大đại 力lực 士sĩ 眉mi 間gian 有hữu 金kim 剛cang 珠châu 與dữ 餘dư 力lực 士sĩ 捔giác 力lực 觸xúc 珠châu 尋tầm 沒một 膚phu 中trung 都đô 不bất 自tự 知tri 是thị 珠châu 所sở 在tại 其kỳ 處xứ 有hữu 瘡sang 命mạng 醫y 欲dục 治trị 醫y 善thiện 方phương 藥dược 知tri 瘡sang 因nhân 珠châu 入nhập 其kỳ 珠châu 入nhập 皮bì 即tức 便tiện 停đình 住trụ 醫y 問vấn 力lực 士sĩ 額ngạch 珠châu 何hà 在tại 力lực 士sĩ 驚kinh 答đáp 額ngạch 珠châu 無vô 耶da 將tương 非phi 幻huyễn 化hóa 。 即tức 便tiện 啼đề 哭khốc 醫y 慰úy 力lực 士sĩ 不bất 應ưng 愁sầu 苦khổ 。 因nhân 鬥đấu 入nhập 體thể 今kim 在tại 皮bì 中trung 影ảnh 現hiện 於ư 外ngoại 。 鬥đấu 時thời 毒độc 盛thịnh 不bất 覺giác 珠châu 入nhập 力lực 士sĩ 不bất 信tín 反phản 怪quái 醫y 欺khi 醫y 令linh 執chấp 鏡kính 乃nãi 自tự 見kiến 珠châu 鬥đấu 瘡sang 如như 集tập 入nhập 體thể 如như 苦khổ 鏡kính 喻dụ 於ư 道đạo 珠châu 喻dụ 於ư 滅diệt 唯duy 有hữu 憂ưu 悲bi 如như 但đãn 有hữu 三tam 苦khổ 無vô 復phục 歡hoan 喜hỷ 如như 無vô 圓viên 解giải 若nhược 解giải 瘡sang 體thể 即tức 是thị 珠châu 體thể 者giả 即tức 知tri 苦khổ 集tập 即tức 是thị 法pháp 性tánh 以dĩ 不bất 知tri 故cố 。 唯duy 有hữu 苦khổ 集tập 。 (# △# 次thứ 解giải )# 。 若nhược 解giải 瘡sang 體thể 即tức 是thị 寶bảo 珠châu 則tắc 喜hỷ 不bất 哭khốc 因nhân 滅diệt 無vô 明minh 即tức 得đắc 熾sí 然nhiên 三tam 菩Bồ 提Đề 燈đăng 此thử 解giải 悟ngộ 因nhân 緣duyên 即tức 是thị 道đạo 滅diệt 。 ○# 道đạo 滅diệt 下hạ 相tương/tướng 即tức 。 道đạo 滅diệt 即tức 苦khổ 集tập 苦khổ 集tập 即tức 道đạo 滅diệt 。 可khả 知tri 迷mê 解giải 在tại 人nhân 體thể 恆hằng 相tương/tướng 即tức 。 (# △# 次thứ 釋thích 成thành 四tứ 種chủng )# 。 ○# 次thứ 釋thích 四tứ 者giả 體thể 既ký 相tương/tướng 即tức 雖tuy 復phục 名danh 四tứ 體thể 實thật 非phi 四tứ 故cố 言ngôn 四tứ 非phi 四tứ 也dã 圓viên 融dung 四Tứ 諦Đế 秖kỳ 是thị 一nhất 實thật 於ư 中trung 二nhị 初sơ 正chánh 明minh 四Tứ 諦Đế 體thể 即tức 次thứ 四tứ 既ký 非phi 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 下hạ 融dung 通thông 地địa 前tiền 。 若nhược 爾nhĩ 則tắc 四tứ 非phi 四tứ 。 初sơ 如như 文văn 。 (# △# 次thứ 融dung 通thông 地địa 前tiền )# 。 ○# 次thứ 文văn 者giả 又hựu 二nhị 先tiên 融dung 次thứ 結kết 成thành 三tam 諦đế 。 四tứ 既ký 非phi 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 亦diệc 非phi 無vô 量lượng 無vô 量lượng 。 既ký 非phi 無vô 量lượng 則tắc 假giả 非phi 假giả 假giả 非phi 假giả 故cố 則tắc 空không 非phi 空không 。 初sơ 文văn 者giả 收thu 地địa 前tiền 諸chư 行hành 無vô 量lượng 亦diệc 非phi 無vô 量lượng 何hà 但đãn 無vô 量lượng 亦diệc 非phi 無vô 量lượng 則tắc 住trụ 中trung 空không 亦diệc 非phi 空không 。 ○# 次thứ 何hà 但đãn 下hạ 結kết 成thành 三tam 諦đế 先tiên 結kết 次thứ 引dẫn 證chứng 。 何hà 但đãn 即tức 空không 非phi 空không 亦diệc 即tức 假giả 非phi 假giả 雙song 亡vong 正chánh 入nhập 即tức 寂tịch 照chiếu 雙song 流lưu 。 初sơ 文văn 者giả 攬lãm 前tiền 二nhị 諦đế 非phi 二nhị 諦đế 故cố 成thành 中trung 道đạo 雙song 亡vong 雙song 照chiếu 即tức 結kết 成thành 三tam 諦đế 也dã 雙song 非phi 即tức 亡vong 空không 亡vong 假giả 故cố 名danh 為vi 寂tịch 正chánh 入nhập 秖kỳ 是thị 入nhập 中trung 故cố 名danh 為vi 照chiếu 而nhi 亡vong 而nhi 照chiếu 故cố 曰viết 雙song 流lưu 不bất 同đồng 通thông 教giáo 但đãn 空không 偏thiên 假giả 立lập 雙song 流lưu 名danh 與dữ 而nhi 言ngôn 之chi 四tứ 教giáo 俱câu 有hữu 雙song 流lưu 之chi 位vị 而nhi 行hành 相tương/tướng 各các 別biệt 。 ○# 次thứ 引dẫn 大đại 品phẩm 文văn 者giả 先tiên 引dẫn 次thứ 寂tịch 滅diệt 下hạ 釋thích 經kinh 意ý 。 大đại 品phẩm 云vân 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 即tức 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 種chủng 種chủng 行hành 類loại 相tướng 貌mạo 皆giai 知tri 名danh 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 初sơ 文văn 者giả 即tức 是thị 三tam 智trí 顯hiển 前tiền 亡vong 照chiếu 經kinh 文văn 初sơ 總tổng 標tiêu 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 即tức 寂tịch 滅diệt 相tương 從tùng 種chủng 種chủng 下hạ 論luận 文văn 釋thích 也dã 名danh 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 者giả 結kết 。 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 即tức 是thị 雙song 遮già 雙song 亡vong 行hành 類loại 相tướng 貌mạo 皆giai 知tri 即tức 是thị 雙song 流lưu 雙song 照chiếu 無vô 心tâm 亡vong 照chiếu 任nhậm 運vận 寂tịch 知tri 故cố 名danh 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 即tức 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 慧tuệ 。 次thứ 從tùng 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 下hạ 今kim 文văn 釋thích 經kinh 意ý 也dã 遮già 流lưu 約ước 智trí 用dụng 亡vong 照chiếu 約ước 智trí 體thể 從tùng 無vô 心tâm 下hạ 轉chuyển 釋thích 智trí 體thể 智trí 體thể 成thành 就tựu 不bất 須tu 作tác 意ý 亡vong 照chiếu 而nhi 常thường 任nhậm 運vận 而nhi 寂tịch 而nhi 知tri 寂tịch 即tức 是thị 亡vong 知tri 即tức 是thị 照chiếu 依y 次thứ 第đệ 義nghĩa 即tức 在tại 初Sơ 地Địa 不bất 次thứ 第đệ 義nghĩa 應ưng 明minh 六lục 即tức 。 (# △# 三tam 釋thích 無vô )# 。 大đại 經Kinh 云vân 無vô 苦khổ 無vô 諦đế 有hữu 實thật 無vô 集tập 道đạo 滅diệt 無vô 諦đế 有hữu 實thật 實thật 即tức 中trung 道đạo 如Như 來Lai 虛hư 空không 佛Phật 性tánh 。 大đại 經Kinh 云vân 下hạ 釋thích 無vô 作tác 中trung 言ngôn 無vô 苦khổ 無vô 諦đế 是thị 實thật 者giả 涅Niết 槃Bàn 十thập 二nhị 云vân 真chân 實thật 之chi 法Pháp 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 虛hư 空không 佛Phật 性tánh 文Văn 殊Thù 問vấn 言ngôn 若nhược 如như 是thị 者giả 。 如Như 來Lai 虛hư 空không 及cập 與dữ 佛Phật 。 性tánh 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 佛Phật 言ngôn 有hữu 苦khổ 有hữu 諦đế 有hữu 實thật (# 乃nãi 至chí 道đạo 亦diệc 如như 是thị 。 )# 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 非phi 苦khổ 非phi 諦đế 是thị 實thật (# 虛hư 空không 佛Phật 性tánh 亦diệc 爾nhĩ )# 苦khổ 秪# 是thị 俗tục 諦đế 秪# 是thị 真chân 實thật 秪# 是thị 中trung 今kim 從tùng 勝thắng 說thuyết 但đãn 云vân 是thị 實thật 諸chư 法pháp 皆giai 爾nhĩ 是thị 名danh 無vô 作tác 故cố 經kinh 又hựu 云vân 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 言ngôn 真chân 實thật 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 者giả 即tức 是thị 真chân 實thật 。 真chân 實thật 者giả 即tức 是thị 虛hư 空không 。 虛hư 空không 者giả 即tức 是thị 真chân 實thật 。 真chân 實thật 者giả 即tức 是thị 佛Phật 性tánh 。 佛Phật 性tánh 者giả 即tức 是thị 真chân 實thật 。 故cố 知tri 虛hư 空không 佛Phật 性tánh 秪# 是thị 中trung 道đạo 異dị 名danh 耳nhĩ 四Tứ 諦Đế 俱câu 實thật 故cố 名danh 無vô 作tác 。 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 玄Huyền 義Nghĩa 釋Thích 籤# 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 音âm 釋thích 。 轍triệt (# 直trực 列liệt 切thiết 車xa 轍triệt 也dã )# 。 筋cân (# 舉cử 欣hân 切thiết 骨cốt 絡lạc 也dã )# 。 脆thúy (# 此thử 芮# 切thiết 物vật 易dị 斷đoạn 也dã )# 。 態thái (# 他tha 代đại 切thiết 情tình 態thái 也dã )# 。 媚mị (# 明minh 祕bí 切thiết 嫵# 媚mị 也dã )# 。 脹trướng (# 知tri 亮lượng 切thiết )# 。 瘀ứ (# 依y 據cứ 切thiết 氣khí 血huyết 壅ủng 也dã )# 。 [爾*皮]# (# 吉cát 典điển 切thiết 與dữ [繭*皮]# 同đồng 皮bì 起khởi 也dã )# 。 踵chủng (# 之chi 隴# 切thiết 足túc 跟cân 也dã )# 。 踝hõa (# 胡hồ 凡phàm 切thiết 腿# 兩lưỡng 旁bàng ▆# 內nội 外ngoại 踝hõa )# 。 [跳-兆+尃]# (# 時thời 兖# 切thiết 與dữ 腨# 同đồng )# 。 䏶# (# 部bộ 禮lễ 切thiết 股cổ 也dã )# 。 臗khoan (# 棓# 官quan 切thiết [骨*甲]# 上thượng 曰viết 臗khoan )# 。 胛# (# 古cổ 狎hiệp 切thiết 肩kiên 胛# 也dã )# 。 腕oản (# 烏ô 貫quán 切thiết 臂tý 腕oản 也dã )# 。 [舍*頁]# (# 戶hộ 感cảm 切thiết 顋tai [舍*頁]# 也dã )# 。 滓chỉ (# 壯tráng 止chỉ 切thiết 澱# 也dã )# 。 穬quáng (# 古cổ 猛mãnh 切thiết )# 。