大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 七thất 之chi 一nhất 。 橫hoạnh/hoành 十thập 。 唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 品phẩm 第đệ 三tam 。 將tương 釋thích 此thử 品phẩm 四tứ 門môn 同đồng 前tiền 初sơ 來lai 意ý 者giả 前tiền 眾chúng 既ký 集tập 光quang 示thị 法pháp 主chủ 今kim 將tương 說thuyết 法Pháp 是thị 故cố 法pháp 主chủ 入nhập 定định 受thọ 加gia 為vi 近cận 方phương 便tiện 故cố 次thứ 來lai 也dã 。 二nhị 釋thích 名danh 者giả 普phổ 賢hiền 明minh 說thuyết 法Pháp 主chủ 以dĩ 說thuyết 普phổ 法pháp 故cố 三tam 昧muội 是thị 業nghiệp 用dụng 以dĩ 非phi 證chứng 不bất 宣tuyên 故cố 此thử 則tắc 人nhân 法pháp 合hợp 舉cử 普phổ 賢hiền 之chi 三tam 昧muội 亦diệc 此thử 三tam 昧muội 是thị 普phổ 賢hiền 所sở 有hữu 又hựu 三tam 昧muội 境cảnh 界giới 。 名danh 為vi 普Phổ 賢Hiền 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 藏tạng 身thân 為vi 普phổ 賢hiền 故cố 此thử 則tắc 普phổ 賢hiền 即tức 三tam 昧muội 揀giản 餘dư 定định 也dã 若nhược 準chuẩn 梵Phạm 本bổn 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 威uy 德đức 。 神thần 變biến 品phẩm 威uy 德đức 神thần 變biến 皆giai 定định 之chi 用dụng 攝nhiếp 用dụng 從tùng 體thể 但đãn 云vân 三tam 昧muội 也dã 縱túng/tung 佛Phật 加gia 光quang 讚tán 皆giai 因nhân 定định 故cố 餘dư 會hội 入nhập 定định 受thọ 加gia 起khởi 定định 即tức 說thuyết 同đồng 為vi 一nhất 品phẩm 今kim 此thử 開khai 者giả 文văn 多đa 義nghĩa 廣quảng 勸khuyến 修tu 學học 故cố 言ngôn 義nghĩa 廣quảng 者giả 建kiến 立lập 普Phổ 賢Hiền 之chi 行hạnh 。 願nguyện 故cố 故cố 此thử 比tỉ 餘dư 麤thô 相tương/tướng 而nhi 說thuyết 四tứ 同đồng 六lục 異dị 言ngôn 四tứ 同đồng 者giả 入nhập 住trụ 加gia 出xuất 言ngôn 六lục 異dị 者giả 一nhất 數số 異dị 餘dư 會hội 入nhập 起khởi 唯duy 一nhất 此thử 會hội 入nhập 起khởi 俱câu 多đa 故cố 二nhị 者giả 類loại 異dị 類loại 餘dư 方phương 故cố 三tam 利lợi 益ích 異dị 定định 起khởi 多đa 人nhân 益ích 故cố 四tứ 光quang 讚tán 異dị 如Như 來Lai 毛mao 孔khổng 光quang 明minh 。 讚tán 故cố 五ngũ 眾chúng 請thỉnh 異dị 從tùng 定định 起khởi 已dĩ 。 待đãi 眾chúng 請thỉnh 故cố 六lục 證chứng 相tương/tướng 異dị 餘dư 會hội 經kinh 終chung 方phương 有hữu 證chứng 相tương/tướng 此thử 品phẩm 益ích 已dĩ 即tức 便tiện 地địa 動động 雨vũ 雲vân 等đẳng 故cố 四tứ 五ngũ 二nhị 種chủng 十Thập 地Địa 雖tuy 有hữu 而nhi 不bất 具cụ 六lục 今kim 此thử 具cụ 六lục 故cố 別biệt 立lập 品phẩm 以dĩ 此thử 說thuyết 果quả 餘dư 皆giai 因nhân 故cố 又hựu 為vi 諸chư 會hội 本bổn 故cố 緫# 故cố 七thất 八bát 九cửu 會hội 雖tuy 是thị 果quả 定định 說thuyết 通thông 因nhân 果quả 又hựu 非phi 緫# 故cố (# 縱túng/tung 佛Phật 加gia 下hạ 二nhị 解giải 妨phương 難nạn/nan 總tổng 有hữu 二nhị 難nạn/nan 一nhất 義nghĩa 廣quảng 名danh 局cục 難nạn/nan 難nạn/nan 云vân 文văn 中trung 具cụ 有hữu 佛Phật 加gia 光quang 讚tán 何hà 以dĩ 偏thiên 名danh 三tam 昧muội 釋thích 意ý 可khả 知tri 餘dư 會hội 下hạ 通thông 第đệ 二nhị 違vi 例lệ 開khai 品phẩm 難nạn/nan 難nạn/nan 云vân 諸chư 會hội 之chi 中trung 皆giai 入nhập 定định 等đẳng 在tại 於ư 本bổn 品phẩm 今kim 何hà 開khai 耶da 故cố 疏sớ/sơ 牒điệp 此thử 以dĩ 答đáp 答đáp 文văn 有hữu 二nhị 一nhất 釋thích 餘dư 不bất 開khai 所sở 由do 四tứ 五ngũ 二nhị 種chủng 下hạ 展triển 轉chuyển 生sanh 難nạn/nan 云vân 光quang 讚tán 眾chúng 請thỉnh 十Thập 地Địa 亦diệc 有hữu 何hà 名danh 六lục 異dị 彼bỉ 何hà 不bất 開khai 今kim 此thử 別biệt 開khai 答đáp 意ý 可khả 知tri 七thất 八bát 下hạ 通thông 躡niếp 跡tích 難nạn/nan 難nạn/nan 云vân 若nhược 說thuyết 果quả 法pháp 別biệt 立lập 此thử 品phẩm 七thất 八bát 九cửu 會hội 亦diệc 說thuyết 果quả 法pháp 何hà 不bất 立lập 耶da 答đáp 意ý 云vân 彼bỉ 唯duy 有hữu 一nhất 而nhi 無vô 有hữu 二nhị 。 義nghĩa 故cố )# 三tam 宗tông 趣thú 者giả 入nhập 法Pháp 界Giới 定định 法Pháp 界Giới 佛Phật 加gia 為vi 宗tông 令linh 法Pháp 界Giới 眾chúng 成thành 法Pháp 界Giới 德đức 為vi 趣thú 望vọng 於ư 後hậu 品phẩm 亦diệc 說thuyết 世thế 界giới 海hải 為vi 趣thú 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 如Như 來Lai 前tiền 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 入nhập 于vu 三tam 昧muội 。 四tứ 釋thích 文văn 者giả 文văn 有hữu 六lục 分phần 一nhất 三tam 昧muội 分phần/phân 二nhị 加gia 持trì 分phần/phân 三tam 起khởi 定định 分phần/phân 四tứ 作tác 證chứng 分phần/phân 五ngũ 毛mao 光quang 讚tán 德đức 分phần/phân 六lục 大đại 眾chúng 偈kệ 請thỉnh 分phần/phân 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 此thử 界giới 入nhập 定định 二nhị 類loại 通thông 十thập 方phương 就tựu 初sơ 分phần/phân 三tam 一nhất 承thừa 力lực 入nhập 定định 二nhị 彰chương 定định 名danh 字tự 三Tam 明Minh 定định 體thể 用dụng 今kim 初sơ 有hữu 六lục 一nhất 時thời 說thuyết 偈kệ 竟cánh 時thời 二nhị 主chủ 顯hiển 佛Phật 普phổ 德đức 唯duy 普phổ 賢hiền 故cố 三tam 處xứ 依y 如Như 來Lai 者giả 常thường 對đối 佛Phật 故cố 四tứ 所sở 依y 座tòa 大đại 集tập 云vân 菩Bồ 薩Tát 得đắc 蓮liên 華hoa 陀đà 羅la 尼ni 故cố 。 說thuyết 法Pháp 處xứ 皆giai 有hữu 蓮liên 華hoa 表biểu 所sở 入nhập 三tam 昧muội 。 自tự 性tánh 無vô 染nhiễm 含hàm 果quả 法pháp 故cố 五ngũ 所sở 依y 因nhân 謂vị 所sở 入nhập 深thâm 廣quảng 要yếu 承thừa 力lực 故cố 六lục 正chánh 入nhập 三tam 昧muội 心tâm 境cảnh 冥minh 故cố 。 此thử 三tam 昧muội 名danh 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 藏tạng 身thân 。 二nhị 此thử 三tam 昧muội 下hạ 彰chương 定định 名danh 字tự 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 前tiền 已dĩ 廣quảng 釋thích 復phục 有hữu 釋thích 言ngôn 廣quảng 大đại 生sanh 息tức 具cụ 此thử 三tam 義nghĩa 名danh 如Như 來Lai 藏tạng 。 身thân 身thân 即tức 體thể 也dã 依y 也dã 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 者giả 修tu 成thành 二nhị 者giả 本bổn 性tánh 本bổn 性tánh 者giả 凡phàm 聖thánh 俱câu 成thành 修tu 成thành 者giả 唯duy 諸chư 佛Phật 有hữu 。 諸chư 佛Phật 有hữu 者giả 慈từ 悲bi 無vô 邊biên 故cố 名danh 為vi 廣quảng 智trí 慧tuệ 無vô 上thượng 。 故cố 稱xưng 為vi 大đại 生sanh 相tương/tướng 已dĩ 盡tận 故cố 云vân 生sanh 息tức 涅Niết 槃Bàn 云vân 離ly 有hữu 常thường 住trụ 故cố 名danh 如Như 來Lai 。 萬vạn 德đức 含hàm 攝nhiếp 是thị 謂vị 藏tạng 身thân 即tức 是thị 出xuất 纏triền 之chi 法Pháp 身thân 也dã 言ngôn 本bổn 性tánh 者giả 謂vị 即tức 藏tạng 識thức 包bao 含hàm 種chủng 子tử 建kiến 立lập 趣thú 生sanh 故cố 名danh 為vi 廣quảng 本bổn 覺giác 現hiện 量lượng 與dữ 佛Phật 等đẳng 故cố 名danh 之chi 為vi 大Đại 。 新tân 新tân 生sanh 故cố 名danh 之chi 為vi 生sanh 。 染nhiễm 淨tịnh 苦khổ 樂lạc 所sở 不bất 能năng 動động 。 故cố 名danh 為vi 息tức 即tức 上thượng 法Pháp 身thân 在tại 纏triền 名danh 藏tạng 謂vị 空không 不bất 空không 空không 為vi 能năng 藏tạng 藏tạng 不bất 空không 故cố (# 復phục 有hữu 釋thích 下hạ 先tiên 總tổng 釋thích 中trung 毗tỳ 廣quảng 大đại 也dã 盧lô 遮già 生sanh 也dã 那na 者giả 息tức 也dã 即tức 安an 國quốc 意ý 諸chư 佛Phật 下hạ 初sơ 釋thích 修tu 成thành 三tam 義nghĩa 即tức 是thị 三tam 德đức 謂vị 恩ân 智trí 斷đoạn 言ngôn 生sanh 相tương/tướng 盡tận 者giả 即tức 起khởi 信tín 意ý 彼bỉ 有hữu 三tam 細tế 謂vị 業nghiệp 轉chuyển 現hiện 總tổng 名danh 生sanh 相tương/tướng 在tại 賴lại 耶da 識thức 今kim 言ngôn 盡tận 者giả 論luận 云vân 菩Bồ 薩Tát 地địa 盡tận 覺giác 心tâm 初sơ 起khởi 心tâm 無vô 初sơ 相tương/tướng 以dĩ 遠viễn 離ly 微vi 細tế 念niệm 故cố 得đắc 見kiến 心tâm 性tánh 心tâm 即tức 常thường 住trụ 名danh 究cứu 竟cánh 覺giác 釋thích 曰viết 遠viễn 離ly 細tế 念niệm 即tức 生sanh 相tương/tướng 盡tận 也dã 故cố 次thứ 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 離ly 有hữu 常thường 住trụ 釋thích 如Như 來Lai 義nghĩa 即tức 第đệ 四tứ 經kinh 離ly 有hữu 即tức 生sanh 息tức 也dã 常thường 住trụ 之chi 義nghĩa 同đồng 上thượng 起khởi 信tín 言ngôn 本bổn 性tánh 下hạ 釋thích 本bổn 性tánh 本bổn 覺giác 現hiện 量lượng 者giả 本bổn 覺giác 即tức 是thị 所sở 證chứng 本bổn 性tánh 唯duy 真chân 現hiện 量lượng 方phương 能năng 證chứng 故cố 。 與dữ 佛Phật 等đẳng 者giả 。 起khởi 信tín 論luận 云vân 所sở 言ngôn 覺giác 義nghĩa 者giả 謂vị 心tâm 體thể 離ly 念niệm 離ly 念niệm 相tương/tướng 者giả 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 無vô 所sở 不bất 遍biến 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 說thuyết 名danh 本bổn 覺giác 故cố 以dĩ 等đẳng 佛Phật 而nhi 釋thích 大đại 也dã 新tân 新tân 生sanh 者giả 釋thích 生sanh 息tức 義nghĩa 雖tuy 別biệt 名danh 二nhị 字tự 竟cánh 取thủ 即tức 生sanh 而nhi 息tức 上thượng 約ước 本bổn 淨tịnh 今kim 約ước 隨tùy 染nhiễm 言ngôn 染nhiễm 淨tịnh 苦khổ 樂lạc 所sở 不bất 能năng 動động 。 者giả 上thượng 約ước 隨tùy 緣duyên 此thử 明minh 不bất 變biến 又hựu 上thượng 約ước 生sanh 滅diệt 此thử 約ước 真Chân 如Như 故cố 約ước 生sanh 滅diệt 隨tùy 緣duyên 常thường 生sanh 約ước 真Chân 如Như 不bất 變biến 常thường 息tức 即tức 上thượng 法Pháp 身thân 下hạ 別biệt 釋thích 藏tạng 字tự 兼kiêm 釋thích 如Như 來Lai 非phi 報báo 身thân 也dã 謂vị 空không 不bất 空không 摽phiếu/phiêu 二nhị 藏tạng 名danh 起khởi 信tín 論luận 云vân 復phục 次thứ 真Chân 如Như 依y 言ngôn 說thuyết 分phân 別biệt 有hữu 二nhị 種chủng 義nghĩa 。 一nhất 者giả 如như 實thật 空không 以dĩ 能năng 究cứu 竟cánh 顯hiển 實thật 故cố 二nhị 者giả 如như 實thật 不bất 空không 以dĩ 有hữu 自tự 體thể 具cụ 足túc 無vô 漏lậu 性tánh 功công 德đức 故cố 釋thích 曰viết 上thượng 即tức 雙song 標tiêu 空không 為vi 能năng 藏tạng 者giả 即tức 次thứ 論luận 意ý 論luận 云vân 所sở 言ngôn 空không 者giả 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 一nhất 切thiết 染nhiễm 法pháp 不bất 相tương 應ứng 故cố 。 謂vị 離ly 一nhất 切thiết 。 法pháp 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 以dĩ 無vô 虛hư 妄vọng 心tâm 念niệm 故cố 當đương 知tri 真Chân 如Như 自tự 性tánh 非phi 有hữu 相tương/tướng 非phi 無vô 相tướng 非phi 非phi 有hữu 相tương/tướng 非phi 非phi 無vô 相tướng 非phi 有hữu 無vô 俱câu 。 相tương/tướng 非phi 一nhất 相tương/tướng 非phi 異dị 相tướng 非phi 非phi 一nhất 相tương/tướng 非phi 非phi 異dị 相tướng 非phi 一nhất 異dị 俱câu 。 相tương/tướng 乃nãi 至chí 總tổng 說thuyết 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 以dĩ 有hữu 妄vọng 心tâm 念niệm 念niệm 分phân 別biệt 皆giai 不bất 相tương 應ứng 故cố 。 說thuyết 為vi 空không 若nhược 離ly 妄vọng 心tâm 實thật 無vô 可khả 空không 故cố 所sở 言ngôn 不bất 空không 者giả 以dĩ 顯hiển 法pháp 體thể 空không 無vô 妄vọng 故cố 即tức 是thị 真chân 心tâm 常thường 恆hằng 不bất 變biến 清thanh 淨tịnh 滿mãn 足túc 則tắc 名danh 不bất 空không 亦diệc 無vô 有hữu 相tướng 。 可khả 取thủ 以dĩ 離ly 念niệm 境cảnh 界giới 唯duy 證chứng 相tương 應ứng 故cố 釋thích 曰viết 上thượng 引dẫn 論luận 文văn 即tức 雙song 釋thích 二nhị 藏tạng 而nhi 疏sớ/sơ 引dẫn 意ý 釋thích 於ư 空không 藏tạng 不bất 空không 意ý 猶do 難nan 見kiến 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 者giả 據cứ 論luận 標tiêu 中trung 本bổn 意ý 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 不bất 與dữ 妄vọng 合hợp 則tắc 名danh 為vi 空không 性tánh 具cụ 萬vạn 德đức 即tức 名danh 不bất 空không 及cập 至chí 釋thích 文văn 乃nãi 云vân 若nhược 離ly 妄vọng 心tâm 實thật 無vô 可khả 空không 即tức 顯hiển 空không 藏tạng 因nhân 妄vọng 而nhi 顯hiển 而nhi 不bất 空không 藏tạng 要yếu 由do 翻phiên 染nhiễm 方phương 顯hiển 不bất 空không 故cố 云vân 以dĩ 顯hiển 法pháp 體thể 空không 無vô 妄vọng 故cố 即tức 是thị 真chân 心tâm 等đẳng 如như 本bổn 有hữu 檀đàn 德đức 今kim 為vi 慳san 貪tham 本bổn 有hữu 尸thi 德đức 今kim 隨tùy 五ngũ 欲dục 本bổn 有hữu 忍nhẫn 德đức 今kim 為vi 嗔sân 恚khuể 本bổn 有hữu 進tiến 德đức 今kim 為vi 懈giải 怠đãi 本bổn 有hữu 寂tịch 定định 今kim 為vi 亂loạn 想tưởng 本bổn 有hữu 大đại 智trí 今kim 為vi 愚ngu 癡si 藏tạng 於ư 慧tuệ 是thị 故cố 論luận 云vân 以dĩ 知tri 法pháp 性tánh 無vô 慳san 貪tham 故cố 隨tùy 順thuận 修tu 行hành 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 等đẳng 萬vạn 行hạnh 例lệ 然nhiên 故cố 下hạ 論luận 釋thích 本bổn 有hữu 真chân 實thật 識thức 知tri 義nghĩa 云vân 若nhược 心tâm 有hữu 動động 非phi 真chân 識thức 知tri 明minh 妄vọng 心tâm 之chi 動động 藏tạng 其kỳ 真chân 知tri 是thị 以dĩ 即tức 妄vọng 之chi 空không 藏tạng 不bất 空không 之chi 萬vạn 德đức 故cố 經Kinh 云vân 知tri 妄vọng 本bổn 自tự 真chân 見kiến 佛Phật 則tắc 清thanh 淨tịnh 故cố 上thượng 論luận 云vân 以dĩ 能năng 究cứu 竟cánh 顯hiển 實thật 故cố 名danh 為vi 空không 故cố 知tri 空không 藏tạng 能năng 藏tạng 不bất 空không 能năng 藏tạng 既ký 空không 則tắc 顯hiển 不bất 空không 之chi 藏tạng 本bổn 來lai 具cụ 矣hĩ 二nhị 者giả 自tự 性tánh 心tâm 上thượng 無vô 妄vọng 為vi 空không 隨tùy 所sở 無vô 者giả 即tức 不bất 空không 德đức 如như 空không 無vô 慳san 悋lận 即tức 顯hiển 有hữu 檀đàn 空không 無vô 妄vọng 動động 顯hiển 有hữu 性tánh 空không 故cố 是thị 空không 藏tạng 藏tạng 不bất 空không 也dã )# 若nhược 以dĩ 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 解giải 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 即tức 是thị 能năng 觀quán 大đại 智trí 如Như 來Lai 藏tạng 身thân 即tức 所sở 觀quán 深thâm 理lý 凡phàm 雖tuy 理lý 有hữu 佛Phật 智trí 方phương 照chiếu 又hựu 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 亦diệc 通thông 本bổn 有hữu 本bổn 有hữu 真chân 實thật 識thức 知tri 遍biến 照chiếu 法Pháp 界Giới 義nghĩa 故cố 斯tư 即tức 本bổn 覺giác 迷mê 而nhi 不bất 知tri 不bất 得đắc 其kỳ 用dụng 唯duy 佛Phật 覺giác 此thử 。 能năng 無vô 不bất 為vi 故cố 云vân 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 揀giản 非phi 凡phàm 也dã 亦diệc 非phi 因nhân 也dã (# 若nhược 以dĩ 光quang 明minh 下hạ 二nhị 約ước 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 釋thích 猶do 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 以dĩ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 為vi 能năng 證chứng 即tức 是thị 修tu 成thành 如Như 來Lai 藏tạng 身thân 以dĩ 為vi 本bổn 有hữu 是thị 故cố 結kết 云vân 凡phàm 雖tuy 本bổn 有hữu 佛Phật 智trí 方phương 證chứng 又hựu 二nhị 毗tỳ 盧lô 下hạ 以dĩ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 以dĩ 為vi 所sở 證chứng 則tắc 以dĩ 如Như 來Lai 而nhi 為vi 能năng 證chứng 本bổn 有hữu 真chân 實thật 識thức 知tri 義nghĩa 者giả 即tức 是thị 起khởi 信tín 生sanh 滅diệt 相tương/tướng 大đại 中trung 文văn 論luận 云vân 若nhược 心tâm 起khởi 見kiến 則tắc 有hữu 不bất 見kiến 之chi 相tướng 。 以dĩ 心tâm 性tánh 離ly 見kiến 即tức 是thị 遍biến 照chiếu 法Pháp 界Giới 義nghĩa 故cố 若nhược 心tâm 有hữu 動động 非phi 真chân 實thật 識thức 知tri 意ý 云vân 若nhược 無vô 動động 念niệm 即tức 真chân 識thức 知tri 既ký 云vân 即tức 是thị 遍biến 照chiếu 則tắc 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 亦diệc 本bổn 有hữu 矣hĩ )# 顯hiển 於ư 依y 正chánh 離ly 如Như 來Lai 藏tạng 無vô 別biệt 自tự 體thể 故cố 入nhập 此thử 也dã 。 賢hiền 首thủ 釋thích 云vân 諸chư 佛Phật 遍biến 於ư 一nhất 切thiết 。 即tức 顯hiển 諸chư 佛Phật 無vô 不bất 周chu 遍biến 。 法Pháp 界Giới 剎sát 海hải 及cập 彼bỉ 塵trần 中trung 所sở 有hữu 諸chư 剎sát 諸chư 剎sát 塵trần 中trung 復phục 有hữu 諸chư 剎sát 如như 是thị 重trùng 重trùng 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 言ngôn 如Như 來Lai 藏tạng 身thân 者giả 明minh 即tức 此thử 遍biến 剎sát 之chi 身thân 包bao 容dung 所sở 遍biến 法Pháp 界Giới 剎sát 海hải 無vô 不bất 皆giai 在tại 如Như 來Lai 身thân 中trung 。 故cố 名danh 藏tạng 身thân 是thị 故cố 融dung 通thông 總tổng 有hữu 四tứ 句cú 一nhất 身thân 遍biến 剎sát 海hải 二nhị 剎sát 在tại 身thân 中trung 三Tam 身Thân 遍biến 身thân 內nội 剎sát 四tứ 剎sát 入nhập 遍biến 剎sát 身thân 即tức 內nội 即tức 外ngoại 依y 正chánh 混hỗn 融dung 無vô 礙ngại 無vô 障chướng 。 是thị 此thử 三tam 昧muội 所sở 作tác 故cố 以dĩ 為vi 名danh 將tương 說thuyết 此thử 法pháp 故cố 。 入nhập 茲tư 定định (# 賢hiền 首thủ 云vân 下hạ 三tam 敘tự 昔tích 異dị 同đồng 意ý 以dĩ 身thân 包bao 剎sát 海hải 塵trần 容dung 法Pháp 身thân 得đắc 藏tạng 身thân 名danh 但đãn 是thị 下hạ 文văn 用dụng 中trung 一nhất 義nghĩa 攝nhiếp 義nghĩa 不bất 周chu 不bất 為vi 正chánh 釋thích 順thuận 經kinh 宗tông 意ý 故cố 存tồn 而nhi 不bất 論luận )# 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 佛Phật 平bình 等đẳng 性tánh 。 能năng 於ư 法Pháp 界Giới 示thị 眾chúng 影ảnh 像tượng 。 三tam 普phổ 入nhập 下hạ 明minh 體thể 相tướng 用dụng 此thử 是thị 定định 相tương/tướng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 皆giai 悉tất 依y 於ư 如Như 來Lai 。 藏tạng 說thuyết 略lược 舉cử 其kỳ 要yếu 句cú 有hữu 十thập 三tam 門môn 乃nãi 有hữu 十thập 以dĩ 後hậu 二nhị 門môn 收thu 五ngũ 句cú 故cố 攝nhiếp 為vi 六lục 對đối 後hậu 之chi 二nhị 門môn 各các 一nhất 對đối 故cố 文văn 有hữu 四tứ 節tiết 義nghĩa 唯duy 有hữu 三tam 至chí 下hạ 當đương 明minh 言ngôn 六lục 對đối 者giả 初sơ 二nhị 句cú 明minh 體thể 用dụng 一nhất 對đối 謂vị 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 證chứng 平bình 等đẳng 性tánh 以dĩ 為vi 定định 體thể 影ảnh 現hiện 法Pháp 界Giới 為vi 勝thắng 用dụng 也dã 。 謂vị 以dĩ 因nhân 因nhân 性tánh 證chứng 彼bỉ 因nhân 性tánh 成thành 彼bỉ 果quả 性tánh 顯hiển 果quả 果quả 性tánh 如như 是thị 佛Phật 性tánh 則tắc 具cụ 七thất 義nghĩa 一nhất 真chân 二nhị 實thật 三tam 善thiện 四tứ 常thường 五ngũ 樂lạc 六lục 我ngã 七thất 者giả 清thanh 淨tịnh 生sanh 佛Phật 之chi 性tánh 本bổn 末mạt 不bất 殊thù 況huống 佛Phật 果Quả 果quả 豈khởi 不bất 平bình 等đẳng 佛Phật 平bình 等đẳng 性tánh 。 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 。 是thị 故cố 但đãn 入nhập 如Như 來Lai 藏tạng 。 身thân 即tức 是thị 已dĩ 入nhập 佛Phật 平bình 等đẳng 性tánh 。 此thử 為vi 第đệ 一nhất 。 契khế 合hợp 佛Phật 性tánh 門môn 也dã (# 因nhân 因nhân 等đẳng 者giả 即tức 涅Niết 槃Bàn 二nhị 十thập 七thất 師Sư 子Tử 吼Hống 菩Bồ 薩Tát 。 品phẩm 云vân 佛Phật 性tánh 有hữu 因nhân 有hữu 因nhân 因nhân 有hữu 果quả 有hữu 果quả 果quả 因nhân 者giả 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 因nhân 因nhân 者giả 即tức 是thị 智trí 慧tuệ 。 發phát 心tâm 已dĩ 去khứ 果quả 者giả 即tức 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果quả 。 果quả 者giả 無vô 上thượng 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 今kim 疏sớ/sơ 文văn 意ý 因nhân 因nhân 即tức 觀quán 緣duyên 之chi 智trí 通thông 發phát 心tâm 已dĩ 去khứ 因nhân 即tức 所sở 證chứng 之chi 理lý 能năng 證chứng 至chí 果quả 為vi 大đại 菩Bồ 提Đề 所sở 證chứng 至chí 果quả 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 前tiền 二nhị 是thị 因nhân 後hậu 二nhị 是thị 果quả 而nhi 有hữu 重trọng 因nhân 重trọng/trùng 果quả 言ngôn 者giả 謂vị 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 是thị 正chánh 因nhân 性tánh 雖tuy 有hữu 此thử 性tánh 若nhược 無vô 觀quán 智trí 不bất 能năng 成thành 果quả 今kim 由do 觀quán 智trí 令linh 彼bỉ 成thành 果quả 即tức 與dữ 因nhân 作tác 因nhân 故cố 名danh 因nhân 因nhân 菩Bồ 提Đề 對đối 前tiền 已dĩ 名danh 為vi 果quả 而nhi 大đại 涅Niết 槃Bàn 由do 菩Bồ 提Đề 顯hiển 故cố 此thử 涅Niết 槃Bàn 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 果quả 家gia 之chi 果quả 故cố 彼bỉ 經kinh 喻dụ 云vân 如như 無vô 明minh 為vi 因nhân 。 諸chư 行hành 為vi 果quả 行hành 緣duyên 識thức 果quả 則tắc 無vô 明minh 亦diệc 因nhân 則tắc 因nhân 因nhân 識thức 亦diệc 果quả 亦diệc 果quả 果quả 舉cử 此thử 無vô 明minh 為vi 因nhân 。 因nhân 則tắc 在tại 行hành 前tiền 行hành 如như 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 無vô 明minh 如như 觀quán 智trí 則tắc 觀quán 智trí 在tại 於ư 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 前tiền 而nhi 遠viễn 公công 云vân 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 近cận 起khởi 觀quán 智trí 遠viễn 為vi 涅Niết 槃Bàn 正chánh 因nhân 故cố 名danh 為vi 因nhân 方phương 依y 前tiền 因nhân 以dĩ 起khởi 觀quán 智trí 依y 因nhân 起khởi 因nhân 故cố 名danh 因nhân 因nhân 者giả 則tắc 因nhân 因nhân 在tại 於ư 十thập 二nhị 緣duyên 後hậu 理lý 則tắc 可khả 矣hĩ 而nhi 不bất 順thuận 喻dụ 無vô 明minh 因nhân 因nhân 在tại 於ư 行hành 前tiền 耳nhĩ 然nhiên 上thượng 四tứ 句cú 之chi 後hậu 經kinh 中trung 復phục 有hữu 四tứ 句cú 云vân 一nhất 是thị 因nhân 非phi 果quả 如như 佛Phật 性tánh 二nhị 是thị 果quả 非phi 因nhân 如như 大đại 涅Niết 槃Bàn 三tam 是thị 因nhân 是thị 果quả 如như 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 所sở 生sanh 之chi 法pháp 四tứ 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 名danh 為vi 佛Phật 性tánh 此thử 之chi 四tứ 句cú 三tam 即tức 是thị 前tiền 二nhị 三tam 兩lưỡng 句cú 智trí 慧tuệ 菩Bồ 提Đề 皆giai 依y 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 生sanh 故cố 初sơ 及cập 第đệ 四tứ 皆giai 前tiền 中trung 初sơ 一nhất 以dĩ 十thập 二nhị 緣duyên 。 約ước 相tương/tướng 是thị 因nhân 若nhược 約ước 緣duyên 性tánh 即tức 非phi 因nhân 果quả 是thị 中trung 道đạo 正chánh 性tánh 法Pháp 身thân 理lý 也dã 二nhị 即tức 第đệ 四tứ 而nhi 菩Bồ 提Đề 望vọng 前tiền 是thị 果quả 望vọng 後hậu 是thị 因nhân 故cố 言ngôn 亦diệc 因nhân 亦diệc 果quả 涅Niết 槃Bàn 之chi 後hậu 。 更cánh 無vô 所sở 顯hiển 故cố 唯duy 是thị 果quả 又hựu 第đệ 四tứ 句cú 非phi 前tiền 四tứ 句cú 總tổng 為vi 四tứ 句cú 之chi 體thể 就tựu 緣duyên 成thành 四tứ 與dữ 此thử 為vi 因nhân 名danh 為vi 因nhân 性tánh 與dữ 此thử 為vi 果quả 名danh 為vi 果quả 性tánh 猶do 如như 真Chân 如Như 出xuất 煩phiền 惱não 障chướng 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 出xuất 所sở 知tri 障chướng 名danh 為vi 菩Bồ 提Đề 。 而nhi 體thể 無vô 二nhị 隨tùy 出xuất 得đắc 名danh 佛Phật 性tánh 亦diệc 爾nhĩ 因nhân 等đẳng 四tứ 句cú 皆giai 望vọng 緣duyên 取thủ 而nhi 佛Phật 性tánh 體thể 體thể 絕tuyệt 四tứ 句cú 俱câu 非phi 因nhân 果quả 四tứ 句cú 已dĩ 亡vong 思tư 之chi 若nhược 總tổng 合hợp 上thượng 二nhị 種chủng 四tứ 句cú 成thành 五ngũ 佛Phật 性tánh 復phục 成thành 四tứ 句cú 一nhất 或hoặc 有hữu 佛Phật 性tánh 闡xiển 提đề 人nhân 有hữu 善thiện 根căn 人nhân 無vô 是thị 前tiền 因nhân 性tánh 之chi 中trung 一nhất 分phân 之chi 義nghĩa 。 以dĩ 未vị 成thành 佛Phật 時thời 。 善thiện 惡ác 無vô 記ký 。 皆giai 名danh 佛Phật 性tánh 亦diệc 取thủ 其kỳ 惡ác 故cố 云vân 一nhất 分phần/phân 闡xiển 提đề 有hữu 也dã 二nhị 或hoặc 有hữu 佛Phật 性tánh 善thiện 根căn 人nhân 有hữu 闡xiển 提đề 人nhân 無vô 即tức 因nhân 因nhân 性tánh 三tam 或hoặc 有hữu 佛Phật 性tánh 二nhị 人nhân 俱câu 有hữu 即tức 因nhân 性tánh 中trung 通thông 十thập 二nhị 緣duyên 亦diệc 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 之chi 性tánh 四tứ 或hoặc 有hữu 佛Phật 性tánh 二nhị 人nhân 俱câu 無vô 即tức 彼bỉ 果quả 性tánh 及cập 果quả 果quả 性tánh 對đối 前tiền 兩lưỡng 重trọng/trùng 四tứ 句cú 可khả 以dĩ 意ý 得đắc 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 名danh 佛Phật 性tánh 者giả 一nhất 當đương 體thể 淨tịnh 故cố 是thị 法Pháp 身thân 性tánh 二nhị 能năng 知tri 名danh 義nghĩa 成thành 反phản 流lưu 故cố 名danh 報báo 身thân 性tánh 又hựu 前tiền 滅diệt 後hậu 生sanh 非phi 斷đoạn 非phi 常thường 。 顯hiển 中trung 道đạo 故cố 故cố 初sơ 四tứ 句cú 後hậu 經Kinh 云vân 善thiện 男nam 子tử 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 常thường 不bất 斷đoạn 。 非phi 一nhất 非phi 二nhị 。 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 非phi 因nhân 非phi 果quả 。 又hựu 三tam 雜tạp 染nhiễm 即tức 三tam 德đức 故cố 翻phiên 煩phiền 惱não 雜tạp 染nhiễm 。 以dĩ 成thành 般Bát 若Nhã 翻phiên 業nghiệp 雜tạp 染nhiễm 以dĩ 成thành 解giải 脫thoát 翻phiên 苦khổ 雜tạp 染nhiễm 以dĩ 成thành 法Pháp 身thân 當đương 相tương 即tức 是thị 性tánh 淨tịnh 三tam 德đức 觀quán 之chi 則tắc 是thị 觀quán 行hành 三tam 德đức 證chứng 之chi 則tắc 是thị 圓viên 滿mãn 三tam 德đức 又hựu 初sơ 因nhân 性tánh 即tức 染nhiễm 淨tịnh 緣duyên 起khởi 二nhị 因nhân 因nhân 性tánh 即tức 內nội 熏huân 發phát 心tâm 三tam 果quả 性tánh 即tức 始thỉ 覺giác 已dĩ 圓viên 四Tứ 果Quả 果quả 性tánh 即tức 本bổn 覺giác 已dĩ 顯hiển 又hựu 初sơ 隨tùy 染nhiễm 隱ẩn 顯hiển 二nhị 微vi 起khởi 淨tịnh 用dụng 三tam 染nhiễm 盡tận 淨tịnh 圓viên 四tứ 還hoàn 源nguyên 顯hiển 實thật 又hựu 初sơ 與dữ 四tứ 俱câu 是thị 理lý 性tánh 但đãn 染nhiễm 淨tịnh 分phần/phân 二nhị 二nhị 之chi 與dữ 三tam 俱câu 是thị 行hành 性tánh 但đãn 因nhân 果quả 有hữu 殊thù 又hựu 初sơ 染nhiễm 而nhi 非phi 淨tịnh 二nhị 淨tịnh 而nhi 非phi 染nhiễm 三tam 亦diệc 淨tịnh 亦diệc 染nhiễm 四tứ 非phi 染nhiễm 非phi 淨tịnh 。 又hựu 初sơ 自tự 性tánh 佛Phật 性tánh 二nhị 是thị 引dẫn 出xuất 佛Phật 性tánh 三tam 四tứ 皆giai 是thị 至chí 得đắc 果quả 性tánh 又hựu 初sơ 二nhị 因nhân 中trung 理lý 智trí 後hậu 二nhị 果quả 中trung 理lý 智trí 因nhân 果quả 雖tuy 異dị 理lý 智trí 不bất 殊thù 理lý 智trí 似tự 分phần/phân 冥minh 契khế 無vô 二nhị 唯duy 一nhất 心tâm 轉chuyển 絕tuyệt 相tương 離ly 言ngôn 無vô 不bất 包bao 融dung 故cố 名danh 佛Phật 性tánh 由do 此thử 名danh 為vi 佛Phật 性tánh 契khế 合hợp 門môn 也dã 如như 是thị 佛Phật 性tánh 下hạ 即tức 涅Niết 槃Bàn 三tam 十thập 五ngũ 經Kinh 云vân 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 如như 是thị 等đẳng 。 法pháp 是thị 佛Phật 佛Phật 性tánh 如như 是thị 佛Phật 性tánh 則tắc 具cụ 七thất 事sự 一nhất 常thường 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 三tam 我ngã 四tứ 淨tịnh 五ngũ 真chân 六lục 實thật 七thất 善thiện 今kim 但đãn 義nghĩa 引dẫn 故cố 小tiểu 不bất 次thứ 澤trạch 州châu 云vân (# 四tứ )# 不bất 遷thiên 名danh 常thường (# 六lục )# 自tự 在tại 名danh 我ngã (# 五ngũ )# 安an 隱ẩn 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc (# 七thất )# 無vô 染nhiễm 名danh 淨tịnh (# 一nhất )# 離ly 妄vọng 是thị 真chân (# 二nhị )# 不bất 空không 顯hiển 實thật (# 三tam )# 體thể 順thuận 成thành 善thiện 後hậu 明minh 菩Bồ 薩Tát 性tánh 有hữu 六lục 種chủng 於ư 前tiền 七thất 中trung 畧lược 無vô 我ngã 樂nhạo/nhạc/lạc 加gia 一nhất 少thiểu 分phần 見kiến 以dĩ 其kỳ 未vị 得đắc 八bát 自tự 在tại 。 我ngã 故cố 無vô 我ngã 德đức 未vị 得đắc 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 真chân 實thật 樂nhạo/nhạc/lạc 德đức 未vị 見kiến 自tự 身thân 佛Phật 性tánh 故cố 加gia 少thiểu 分phần 見kiến 生sanh 佛Phật 之chi 性tánh 下hạ 釋thích 平bình 等đẳng 義nghĩa 言ngôn 佛Phật 平bình 等đẳng 性tánh 。 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 。 下hạ 會hội 別biệt 歸quy 總tổng 此thử 為vi 第đệ 一nhất 。 下hạ 結kết 十thập 門môn 之chi 一nhất )# 言ngôn 勝thắng 用dụng 者giả 即tức 示thị 眾chúng 影ảnh 像tượng 門môn 謂vị 能năng 現hiện 能năng 生sanh 身thân 土thổ/độ 智trí 影ảnh 也dã (# 言ngôn 勝thắng 用dụng 下hạ 即tức 釋thích 經kinh 能năng 於ư 法Pháp 界Giới 示thị 眾chúng 影ảnh 像tượng 是thị 第đệ 二nhị 門môn 言ngôn 能năng 現hiện 能năng 生sanh 者giả 即tức 唯duy 識thức 論luận 釋thích 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 之chi 文văn 謂vị 三Tam 身Thân 三tam 土thổ/độ 三tam 智trí 之chi 影ảnh 皆giai 是thị 鏡kính 智trí 之chi 所sở 現hiện 故cố 如như 前tiền 已dĩ 引dẫn )# 。 廣quảng 大đại 無vô 礙ngại 同đồng 於ư 虛hư 空không 。 法Pháp 界Giới 海hải 漩tuyền 靡mĩ 不bất 隨tùy 入nhập 。 次thứ 二nhị 深thâm 廣quảng 一nhất 對đối 廣quảng 者giả 無vô 邊biên 不bất 在tại 內nội 外ngoại 。 故cố 大đại 者giả 無vô 上thượng 究cứu 竟cánh 實thật 際tế 。 故cố 無vô 礙ngại 者giả 無vô 所sở 障chướng 故cố 同đồng 於ư 虛hư 空không 。 成thành 上thượng 三tam 義nghĩa 通thông 為vi 廣quảng 大đại 無vô 礙ngại 門môn 後hậu 句cú 即tức 入nhập 法pháp 海hải 漩tuyền 澓phục 門môn 漩tuyền 即tức 深thâm 也dã 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 諸chư 三tam 昧muội 法pháp 。 普phổ 能năng 包bao 納nạp 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 三tam 有hữu 二nhị 句cú 出xuất 納nạp 一nhất 對đối 初sơ 出xuất 生sanh 三tam 昧muội 門môn 謂vị 若nhược 自tự 相tương/tướng 若nhược 共cộng 相tương 等đẳng 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 皆giai 從tùng 此thử 生sanh 。 此thử 為vi 諸chư 定định 本bổn 故cố 後hậu 攝nhiếp 受thọ 法Pháp 界Giới 門môn 終chung 歸quy 此thử 故cố 法Pháp 界Giới 體thể 性tánh 。 故cố (# 謂vị 若nhược 自tự 相tương/tướng 等đẳng 者giả 謂vị 觀quán 色sắc 等đẳng 六lục 塵trần 入nhập 正chánh 定định 故cố 名danh 為vi 自tự 相tương/tướng 若nhược 觀quán 無vô 常thường 空không 等đẳng 入nhập 定định 則tắc 名danh 共cộng 相tương 並tịnh 皆giai 不bất 離ly 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 性tánh 即tức 真Chân 如Như 故cố 起khởi 信tín 云vân 真Chân 如Như 三tam 昧muội 是thị 諸chư 三tam 昧muội 之chi 根căn 本bổn 上thượng 釋thích 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 諸chư 三tam 昧muội 法pháp 。 後hậu 攝nhiếp 受thọ 下hạ 即tức 釋thích 普phổ 能năng 包bao 納nạp 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 終chung 歸quy 此thử 者giả 約ước 事sự 法Pháp 界Giới 法Pháp 界Giới 體thể 性tánh 。 約ước 理lý 法Pháp 界Giới )# 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 智trí 。 光quang 明minh 海hải 智trí 從tùng 此thử 生sanh 十thập 方phương 所sở 有hữu 。 諸chư 安an 立lập 海hải 。 悉tất 能năng 示thị 現hiện 。 四tứ 有hữu 二nhị 句cú 境cảnh 智trí 一nhất 對đối 初sơ 句cú 能năng 成thành 佛Phật 智trí 門môn 謂vị 不bất 體thể 此thử 理lý 非phi 佛Phật 智trí 故cố 後hậu 示thị 現hiện 諸chư 境cảnh 門môn 然nhiên 安an 立lập 言ngôn 緫# 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 者giả 世thế 界giới 安an 立lập 依y 報báo 二nhị 者giả 聖thánh 教giáo 安an 立lập 妙diệu 義nghĩa 三tam 者giả 觀quán 智trí 安an 立lập 諦đế 相tướng 皆giai 法Pháp 界Giới 藏tạng 顯hiển 示thị 現hiện 前tiền (# 四tứ 有hữu 二nhị 句cú 前tiền 句cú 即tức 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 智trí 。 光quang 明minh 海hải 皆giai 從tùng 此thử 生sanh 。 言ngôn 不bất 體thể 此thử 理lý 下hạ 體thể 謂vị 體thể 達đạt 若nhược 能năng 證chứng 入nhập 藏tạng 身thân 之chi 性tánh 即tức 名danh 佛Phật 智trí 正chánh 用dụng 起khởi 信tín 始thỉ 覺giác 同đồng 本bổn 名danh 究cứu 竟cánh 覺giác 故cố 生sanh 公công 立lập 體thể 理lý 成thành 照chiếu 義nghĩa 云vân 理lý 不bất 待đãi 照chiếu 而nhi 自tự 了liễu 智trí 必tất 資tư 理lý 而nhi 成thành 照chiếu 故cố 知tri 理lý 無vô 廢phế 興hưng 弘hoằng 之chi 由do 人nhân 智trí 雖tuy 人nhân 用dụng 不bất 在tại 人nhân 出xuất 矣hĩ 故cố 人nhân 有hữu 照chiếu 分phần/phân 功công 由do 理lý 發phát 失thất 理lý 則tắc 失thất 照chiếu 故cố 要yếu 見kiến 此thử 理lý 方phương 成thành 佛Phật 耳nhĩ 後hậu 句cú 示thị 現hiện 者giả 釋thích 經kinh 十thập 方phương 所sở 有hữu 。 諸chư 安an 立lập 海hải 悉tất 能năng 示thị 現hiện 。 上thượng 攝nhiếp 受thọ 法Pháp 界Giới 即tức 言ngôn 終chung 歸quy 此thử 故cố 今kim 此thử 即tức 言ngôn 此thử 能năng 現hiện 者giả 文văn 影ảnh 畧lược 耳nhĩ 皆giai 自tự 此thử 生sanh 皆giai 歸quy 此thử 故cố 故cố 知tri 萬vạn 物vật 依y 地địa 而nhi 生sanh 終chung 歸quy 於ư 地địa )# 。 含hàm 藏tạng 一nhất 切thiết 佛Phật 力lực 。 解giải 脫thoát 諸chư 菩Bồ 薩Tát 智trí 能năng 令linh 一nhất 切thiết 。 國quốc 土độ 微vi 塵trần 普phổ 能năng 容dung 受thọ 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 。 五ngũ 有hữu 二nhị 句cú 即tức 依y 正chánh 含hàm 容dung 門môn 為vi 內nội 外ngoại 含hàm 容dung 對đối 謂vị 內nội 含hàm 因nhân 果quả 智trí 力lực 外ngoại 令linh 塵trần 容dung 法Pháp 界Giới 由do 塵trần 全toàn 依y 法Pháp 界Giới 藏tạng 現hiện 同đồng 真chân 性tánh 故cố (# 五ngũ 有hữu 二nhị 句cú 即tức 依y 正chánh 含hàm 容dung 門môn 二nhị 句cú 共cộng 成thành 一nhất 門môn 一nhất 門môn 便tiện 成thành 一nhất 對đối 內nội 含hàm 因nhân 果quả 智trí 力lực 釋thích 經kinh 含hàm 藏tạng 一nhất 切thiết 佛Phật 力lực 。 解giải 脫thoát 諸chư 菩Bồ 薩Tát 智trí 外ngoại 令linh 塵trần 下hạ 釋thích 經kinh 能năng 令linh 一nhất 切thiết 。 國quốc 土độ 微vi 塵trần 悉tất 能năng 容dung 受thọ 。 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 釋thích 云vân 由do 塵trần 全toàn 依y 法Pháp 界Giới 藏tạng 現hiện 即tức 是thị 事sự 塵trần 頓đốn 變biến 萬vạn 境cảnh 故cố 言ngôn 同đồng 真chân 性tánh 者giả 約ước 理lý 法Pháp 界Giới )# 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 佛Phật 功công 德đức 海hải 。 顯hiển 示thị 如Như 來Lai 。 諸chư 大đại 願nguyện 海hải 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 。 有hữu 法Pháp 輪luân 流lưu 通thông 護hộ 持trì 使sử 無vô 斷đoạn 絕tuyệt 。 六lục 有hữu 三tam 句cú 即tức 成thành 就tựu 攝nhiếp 持trì 門môn 為vi 成thành 持trì 人nhân 法pháp 對đối 謂vị 初sơ 成thành 果quả 人nhân 功công 德đức 大đại 願nguyện 後hậu 持trì 法Pháp 輪luân 令linh 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 由do 斯tư 玄huyền 理lý 法Pháp 眼nhãn 常thường 全toàn 故cố (# 六lục 有hữu 三tam 句cú 成thành 一nhất 門môn 一nhất 門môn 分phần/phân 二nhị 一nhất 對đối 前tiền 二nhị 句cú 成thành 人nhân 即tức 經Kinh 云vân 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 佛Phật 功công 德đức 海hải 。 二nhị 顯hiển 示thị 如Như 來Lai 。 諸chư 大đại 願nguyện 海hải 。 是thị 故cố 疏sớ/sơ 云vân 初sơ 成thành 果quả 人nhân 功công 德đức 大đại 願nguyện 即tức 二nhị 句cú 也dã 後hậu 持trì 法Pháp 輪luân 即tức 是thị 持trì 法Pháp 釋thích 經kinh 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 。 有hữu 法Pháp 輪luân 流lưu 通thông 護hộ 持trì 使sử 無vô 斷đoạn 絕tuyệt 由do 斯tư 玄huyền 理lý 下hạ 法Pháp 眼nhãn 長trường/trưởng 全toàn 無vô 缺khuyết 減giảm 即tức 第đệ 十thập 四tứ 經kinh 由do 真chân 理lý 湛trạm 然nhiên 故cố 悟ngộ 亦diệc 冥minh 符phù 理lý 既ký 無vô 虧khuy 法Pháp 眼nhãn 常thường 全toàn 矣hĩ )# 上thượng 言ngôn 四tứ 節tiết 者giả 初sơ 四tứ 句cú 明minh 無vô 幽u 不bất 入nhập 釋thích 上thượng 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 遍biến 照chiếu 之chi 義nghĩa 次thứ 四tứ 句cú 無vô 德đức 不bất 生sanh 釋thích 上thượng 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 之chi 義nghĩa 次thứ 二nhị 句cú 內nội 外ngoại 含hàm 容dung 釋thích 上thượng 藏tạng 義nghĩa 後hậu 三tam 句cú 成thành 德đức 持trì 法Pháp 釋thích 上thượng 身thân 義nghĩa (# 上thượng 言ngôn 四tứ 節tiết 下hạ 第đệ 三tam 結kết 束thúc 稱xưng 讚tán 言ngôn 次thứ 四tứ 句cú 者giả 即tức 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 下hạ 言ngôn 二nhị 句cú 者giả 即tức 含hàm 藏tạng 下hạ 言ngôn 後hậu 三tam 句cú 者giả 即tức 成thành 一nhất 切thiết 下hạ 三tam 義nghĩa 皆giai 是thị 結kết 束thúc 此thử 三tam 圓viên 融dung 稱xưng 讚tán 也dã )# 言ngôn 義nghĩa 唯duy 有hữu 三tam 者giả 入nhập 平bình 等đẳng 性tánh 是thị 定định 體thể 也dã 廣quảng 大đại 同đồng 空không 是thị 定định 相tương/tướng 也dã 餘dư 皆giai 定định 用dụng 此thử 三tam 圓viên 融dung 緫# 為vi 無vô 礙ngại 普phổ 賢hiền 三tam 昧muội 。 如như 此thử 世thế 界giới 。 中trung 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 二nhị 如như 此thử 下hạ 類loại 通thông 十thập 方phương 及cập 諸chư 塵trần 道đạo 於ư 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 舉cử 此thử 。 如như 是thị 盡tận 法Pháp 界Giới 。 虛hư 空không 界giới 十thập 方phương 三tam 世thế 。 微vi 細tế 無vô 礙ngại 廣quảng 大đại 光quang 明minh 。 佛Phật 眼nhãn 所sở 見kiến 佛Phật 力lực 能năng 到đáo 佛Phật 身thân 所sở 。 現hiện 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 後hậu 如như 是thị 下hạ 類loại 彼bỉ 中trung 二nhị 初sơ 明minh 平bình 遍biến 法Pháp 界Giới 後hậu 明minh 重trùng 疊điệp 無vô 盡tận 前tiền 中trung 十thập 一nhất 句cú 初sơ 一nhất 緫# 明minh 謂vị 盡tận 窮cùng 法Pháp 界Giới 後hậu 十thập 別biệt 指chỉ 以dĩ 彰chương 曲khúc 盡tận 一nhất 盡tận 虛hư 空không 界giới 。 二nhị 於ư 空không 中trung 盡tận 十thập 方phương 處xứ 三tam 於ư 十thập 方phương 中trung 。 遍biến 三tam 世thế 時thời 四tứ 於ư 三tam 世thế 中trung 。 微vi 細tế 物vật 處xứ 謂vị 毛mao 端đoan 等đẳng 五ngũ 凡phàm 諸chư 小tiểu 隟khích 無vô 礙ngại 之chi 處xứ 。 六lục 或hoặc 廣quảng 大đại 百bách 千thiên 由do 旬tuần 。 等đẳng 處xứ 七thất 人nhân 天thiên 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 。 等đẳng 處xứ 八bát 盡tận 佛Phật 眼nhãn 見kiến 處xứ 九cửu 盡tận 神thần 力lực 到đáo 處xứ 十thập 佛Phật 身thân 能năng 現hiện 之chi 處xứ 此thử 第đệ 十thập 句cú 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 者giả 結kết 上thượng 國quốc 土độ 之chi 言ngôn 通thông 十thập 一nhất 段đoạn 二nhị 者giả 成thành 下hạ 以dĩ 是thị 身thân 內nội 之chi 剎sát 為vi 微vi 細tế 故cố (# 第đệ 十thập 句cú 有hữu 二nhị 義nghĩa 者giả 昔tích 人nhân 唯duy 有hữu 後hậu 義nghĩa 則tắc 是thị 佛Phật 身thân 中trung 塵trần 有hữu 諸chư 佛Phật 剎sát 遂toại 令linh 普phổ 賢hiền 不bất 遍biến 如Như 來Lai 身thân 外ngoại 剎sát 也dã )# 。 及cập 此thử 國quốc 土độ 所sở 有hữu 。 微vi 塵trần 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 佛Phật 剎sát 。 一nhất 一nhất 剎sát 中trung 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 諸chư 佛Phật 。 一nhất 一nhất 佛Phật 前tiền 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 亦diệc 入nhập 此thử 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 藏tạng 身thân 三tam 昧muội 。 二nhị 及cập 此thử 下hạ 重trùng 疊điệp 遍biến 中trung 略lược 有hữu 四tứ 重trọng/trùng 一nhất 盡tận 法Pháp 界Giới 塵trần 言ngôn 及cập 此thử 國quốc 土độ 者giả 指chỉ 前tiền 十thập 處xứ 之chi 國quốc 也dã 二nhị 塵trần 中trung 多đa 剎sát 三tam 剎sát 中trung 多đa 佛Phật 四tứ 一nhất 一nhất 佛Phật 前tiền 。 有hữu 多đa 普phổ 賢hiền (# 此thử 國quốc 指chỉ 前tiền 十thập 處xứ 之chi 國quốc 者giả 即tức 前tiền 第đệ 十thập 句cú 中trung 初sơ 義nghĩa 謂vị 及cập 盡tận 法Pháp 界Giới 國quốc 土độ 中trung 盡tận 虛hư 空không 國quốc 土độ 盡tận 三tam 世thế 國quốc 土độ 等đẳng 其kỳ 第đệ 十thập 義nghĩa 身thân 中trung 國quốc 土độ 以dĩ 文văn 近cận 故cố 疏sớ/sơ 不bất 指chỉ )# 於ư 上thượng 諸chư 處xứ 皆giai 入nhập 此thử 定định 故cố 普phổ 賢hiền 身thân 不bất 分phân 普phổ 遍biến 麤thô 細tế 深thâm 廣quảng 平bình 滿mãn 重trùng 疊điệp (# 於ư 上thượng 諸chư 處xứ 下hạ 總tổng 結kết 能năng 遍biến 上thượng 之chi 四tứ 重trọng/trùng 但đãn 所sở 遍biến 故cố 於ư 中trung 三tam 初sơ 正chánh 結kết 遍biến 身thân )# 此thử 處xứ 入nhập 定định 類loại 通thông 既ký 然nhiên 法Pháp 界Giới 入nhập 定định 類loại 通thông 亦diệc 爾nhĩ (# 二nhị 此thử 處xứ 下hạ 類loại 通thông )# 故cố 約ước 主chủ 定định 佛Phật 前tiền 唯duy 一nhất 普phổ 賢hiền 一nhất 切thiết 一nhất 故cố 若nhược 就tựu 類loại 通thông 佛Phật 前tiền 各các 有hữu 塵trần 數số 一nhất 一nhất 切thiết 故cố (# 三tam 故cố 約ước 主chủ 定định 下hạ 解giải 妨phương 謂vị 難nạn/nan 云vân 別biệt 明minh 入nhập 定định 佛Phật 前tiền 唯duy 一nhất 普phổ 賢hiền 今kim 此thử 結kết 通thông 何hà 以dĩ 一nhất 一nhất 佛Phật 前tiền 。 各các 有hữu 多đa 耶da 疏sớ/sơ 含hàm 二nhị 義nghĩa 一nhất 約ước 主chủ 伴bạn 二nhị 明minh 即tức 入nhập 初sơ 主chủ 伴bạn 中trung 謂vị 為vi 主chủ 須tu 一nhất 為vi 伴bạn 必tất 多đa 難nạn/nan 云vân 此thử 中trung 普phổ 賢hiền 應ưng 不bất 為vi 伴bạn 應ưng 答đáp 云vân 若nhược 為vi 伴bạn 時thời 亦diệc 得đắc 有hữu 多đa 二nhị 者giả 即tức 由do 上thượng 義nghĩa 故cố 此thử 一nhất 是thị 即tức 多đa 之chi 一nhất 故cố 疏sớ/sơ 云vân 一nhất 切thiết 之chi 一nhất 故cố 彼bỉ 類loại 通thông 中trung 多đa 是thị 全toàn 一nhất 之chi 多đa 故cố 疏sớ/sơ 云vân 一nhất 一nhất 切thiết 故cố 前tiền 是thị 舉cử 一nhất 結kết 多đa 此thử 是thị 即tức 一nhất 即tức 多đa 前tiền 是thị 通thông 辯biện 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 今kim 明minh 力lực 用dụng 交giao 徹triệt 一nhất 有hữu 一nhất 切thiết 等đẳng 故cố 普phổ 賢hiền 身thân 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 畧lược 有hữu 三tam 類loại 一nhất 隨tùy 類loại 身thân 隨tùy 人nhân 天thiên 等đẳng 見kiến 不bất 同đồng 故cố 二nhị 漸tiệm 勝thắng 身thân 乘thừa 六lục 牙nha 象tượng 。 等đẳng 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 故cố 三tam 窮cùng 盡tận 法Pháp 界Giới 身thân 帝đế 網võng 重trùng 重trùng 無vô 有hữu 盡tận 故cố 。 今kim 當đương 第đệ 三tam 含hàm 有hữu 前tiền 二nhị 所sở 由do 有hữu 三tam 等đẳng )# 。 爾nhĩ 時thời 一nhất 一nhất 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 有hữu 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 而nhi 現hiện 其kỳ 前tiền 。 第đệ 二nhị 爾nhĩ 時thời 一nhất 一nhất 下hạ 加gia 分phần/phân 有hữu 三tam 初sơ 口khẩu 加gia 次thứ 意ý 加gia 後hậu 身thân 加gia 初sơ 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 諸chư 佛Phật 現hiện 前tiền 。 以dĩ 此thử 口khẩu 加gia 後hậu 無vô 結kết 通thông 故cố 此thử 緫# 舉cử 重trùng 重trùng 時thời 處xứ 一nhất 一nhất 普phổ 賢hiền 前tiền 也dã 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 同đồng 聲thanh 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 能năng 入nhập 此thử 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 藏tạng 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 二nhị 彼bỉ 諸chư 下hạ 讚tán 其kỳ 得đắc 定định 此thử 雖tuy 果quả 定định 菩Bồ 薩Tát 門môn 入nhập 故cố 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 佛Phật 子tử 此thử 是thị 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 共cộng 加gia 於ư 汝nhữ 以dĩ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 亦diệc 以dĩ 汝nhữ 修tu 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 行hạnh 願nguyện 力lực 故cố 。 三tam 佛Phật 子tử 下hạ 明minh 得đắc 定định 所sở 由do 所sở 由do 有hữu 三tam 一nhất 伴bạn 佛Phật 同đồng 加gia 佛Phật 佛Phật 道Đạo 同đồng 故cố 二nhị 主chủ 佛Phật 本bổn 願nguyện 此thử 二nhị 為vi 緣duyên 三tam 自tự 修tu 行hạnh 願nguyện 是thị 入nhập 定định 因nhân (# 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 初sơ 當đương 句cú 釋thích )# 又hựu 上thượng 三tam 義nghĩa 前tiền 前tiền 由do 於ư 後hậu 後hậu (# 二nhị 又hựu 上thượng 三tam 義nghĩa 下hạ 展triển 轉chuyển 釋thích 謂vị 由do 自tự 有hữu 行hạnh 願nguyện 方phương 得đắc 主chủ 佛Phật 願nguyện 加gia 由do 主chủ 佛Phật 願nguyện 方phương 得đắc 伴bạn 佛Phật 同đồng 加gia 故cố 云vân 前tiền 前tiền 由do 於ư 後hậu 後hậu )# 餘dư 豈khởi 無vô 斯tư 行hành 耶da 法Pháp 門môn 主chủ 故cố 表biểu 說thuyết 普phổ 法pháp 故cố (# 三tam 餘dư 豈khởi 無vô 下hạ 通thông 難nạn/nan 難nạn/nan 言ngôn 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 修tu 行hạnh 願nguyện 何hà 故cố 不bất 加gia 法Pháp 門môn 主chủ 下hạ 疏sớ/sơ 答đáp 答đáp 中trung 二nhị 意ý 一nhất 約ước 教giáo 相tương/tướng 二nhị 表biểu 說thuyết 下hạ 約ước 表biểu 法pháp 說thuyết 如như 金kim 剛cang 藏tạng 表biểu 地địa 智trí 等đẳng )# 。 所sở 謂vị 能năng 轉chuyển 一nhất 切thiết 。 佛Phật 法Pháp 輪luân 故cố 開khai 顯hiển 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 海hải 故cố 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 諸chư 安an 立lập 海hải 悉tất 無vô 餘dư 故cố 令linh 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 淨tịnh 治trị 雜tạp 染nhiễm 得đắc 清thanh 淨tịnh 故cố 。 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 諸chư 大đại 國quốc 土thổ 。 無vô 所sở 著trước 故cố 。 深thâm 入nhập 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 。 普phổ 示thị 一nhất 切thiết 。 佛Phật 功công 德đức 故cố 。 能năng 入nhập 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 增tăng 智trí 慧tuệ 故cố 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 諸chư 法Pháp 門môn 故cố 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 根căn 故cố 。 能năng 持trì 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 教giáo 文văn 海hải 故cố 。 四tứ 所sở 謂vị 下hạ 辯biện 加gia 所sở 為vi 此thử 文văn 二nhị 勢thế 一nhất 辯biện 加gia 所sở 為vi 二nhị 顯hiển 上thượng 行hạnh 願nguyện 之chi 相tướng 故cố 云vân 所sở 謂vị 也dã 所sở 為vi 謂vị 何hà 為vi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 故cố 有hữu 十thập 一nhất 句cú 初sơ 緫# 餘dư 別biệt 別biệt 中trung 初sơ 一nhất 緫# 攝nhiếp 十thập 智trí 餘dư 九cửu 即tức 是thị 十thập 海hải 一nhất 即tức 安an 立lập 海hải 二nhị 即tức 眾chúng 生sanh 及cập 業nghiệp 海hải 三tam 即tức 世thế 界giới 海hải 四tứ 即tức 佛Phật 海hải 五ngũ 即tức 名danh 號hiệu 壽thọ 量lượng 及cập 解giải 脫thoát 海hải 變biến 化hóa 大đại 用dụng 皆giai 功công 德đức 故cố 六lục 即tức 波Ba 羅La 蜜Mật 海hải 到đáo 實thật 相tướng 岸ngạn 故cố 七thất 即tức 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 海hải 八bát 即tức 根căn 海hải 九cửu 即tức 演diễn 說thuyết 海hải 與dữ 下hạ 十thập 智trí 令linh 知tri 此thử 十thập (# 餘dư 九cửu 即tức 是thị 十thập 海hải 者giả 就tựu 十thập 海hải 名danh 二nhị 處xứ 具cụ 出xuất 影ảnh 帶đái 鉤câu 鎻# 文văn 該cai 五ngũ 處xứ 言ngôn 二nhị 處xứ 者giả 一nhất 現hiện 相tướng 品phẩm 眾chúng 海hải 問vấn 中trung 十thập 海hải 二nhị 成thành 就tựu 品phẩm 初sơ 摽phiếu/phiêu 章chương 答đáp 中trung 十thập 海hải 然nhiên 文văn 小tiểu 異dị 開khai 合hợp 不bất 次thứ 問vấn 中trung 十thập 者giả 一nhất 世thế 界giới 海hải 二nhị 眾chúng 生sanh 海hải 三tam 長trường/trưởng 行hành 闕khuyết 中trung 即tức 有hữu 謂vị 世thế 界giới 安an 立lập 海hải 四tứ 諸chư 佛Phật 海hải 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 海hải 六lục 解giải 脫thoát 海hải 七thất 變biến 化hóa 海hải 八bát 佛Phật 演diễn 說thuyết 海hải 九cửu 佛Phật 名danh 號hiệu 海hải 十thập 佛Phật 壽thọ 量lượng 海hải 二nhị 成thành 就tựu 品phẩm 初sơ 答đáp 中trung 十thập 者giả 世thế 界giới 海hải 眾chúng 生sanh 。 海hải 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 海hải 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 海hải 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 海hải 一nhất 切thiết 根căn 欲dục 海hải 一nhất 切thiết 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 海hải 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 海hải 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 願nguyện 力lực 海hải 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 神thần 變biến 海hải 若nhược 將tương 此thử 十thập 對đối 現hiện 相tướng 品phẩm 者giả 此thử 中trung 一nhất 二nhị 名danh 次thứ 俱câu 同đồng 三tam 即tức 問vấn 中trung 第đệ 四tứ 四tứ 即tức 彼bỉ 三tam 五ngũ 六lục 帶đái 第đệ 二nhị 眾chúng 生sanh 海hải 中trung 開khai 出xuất 亦diệc 可khả 第đệ 六lục 根căn 海hải 通thông 下hạ 諸chư 海hải 須tu 知tri 根căn 故cố 至chí 成thành 就tựu 品phẩm 當đương 更cánh 會hội 之chi 七thất 是thị 前tiền 第đệ 八bát 演diễn 說thuyết 及cập 第đệ 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 海hải 是thị 所sở 演diễn 故cố 八bát 即tức 第đệ 六lục 解giải 脫thoát 九cửu 即tức 前tiền 九cửu 十thập 二nhị 海hải 謂vị 名danh 號hiệu 壽thọ 量lượng 皆giai 由do 願nguyện 力lực 而nhi 得đắc 成thành 故cố 十thập 即tức 前tiền 變biến 化hóa 海hải 上thượng 言ngôn 此thử 者giả 此thử 成thành 就tựu 品phẩm 言ngôn 文văn 該cai 五ngũ 處xứ 者giả 二nhị 處xứ 如như 前tiền 三tam 即tức 此thử 所sở 為vi 中trung 是thị 為vi 十thập 海hải 故cố 四tứ 者giả 即tức 下hạ 意ý 加gia 與dữ 智trí 即tức 十thập 海hải 智trí 故cố 五ngũ 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 答đáp 中trung 稱xưng 歎thán 十thập 智trí 即tức 是thị 知tri 此thử 十thập 海hải 之chi 智trí 正chánh 是thị 此thử 中trung 諸chư 佛Phật 所sở 與dữ 十thập 智trí 也dã 此thử 上thượng 五ngũ 處xứ 三tam 處xứ 是thị 海hải 二nhị 處xứ 是thị 智trí 其kỳ 所sở 為vi 中trung 雖tuy 無vô 海hải 言ngôn 而nhi 是thị 海hải 義nghĩa 然nhiên 其kỳ 五ngũ 處xứ 決quyết 定định 相tương/tướng 承thừa 謂vị 由do 問vấn 十thập 海hải 故cố 加gia 所sở 為vi 中trung 為vi 於ư 十thập 海hải 佛Phật 與dữ 十thập 智trí 令linh 知tri 十thập 海hải 普phổ 賢hiền 得đắc 智trí 將tương 欲dục 說thuyết 之chi 故cố 觀quán 察sát 十thập 海hải 智trí 海hải 難nan 思tư 唯duy 佛Phật 智trí 能năng 知tri 故cố 稱xưng 讚tán 十thập 智trí 亦diệc 是thị 讚tán 所sở 得đắc 之chi 智trí 方phương 能năng 遂toại 佛Phật 所sở 為vi 答đáp 前tiền 問vấn 也dã 而nhi 其kỳ 五ngũ 處xứ 開khai 合hợp 廣quảng 畧lược 者giả 顯hiển 義nghĩa 無vô 方phương 故cố 文văn 似tự 譯dịch 人nhân 不bất 相tương 對đối 會hội 故cố 今kim 疏sớ/sơ 文văn 並tịnh 為vi 會hội 釋thích 使sử 前tiền 後hậu 無vô 違vi 下hạ 成thành 就tựu 品phẩm 更cánh 委ủy 會hội 釋thích 今kim 此thử 所sở 為vi 中trung 十thập 句cú 正chánh 對đối 問vấn 中trung 十thập 海hải 有hữu 三tam 兩lưỡng 海hải 兼kiêm 下hạ 答đáp 名danh 以dĩ 文văn 同đồng 故cố 謂vị 一nhất 即tức 問vấn 中trung 第đệ 三tam 安an 立lập 海hải 二nhị 即tức 問vấn 中trung 第đệ 二nhị 海hải 言ngôn 業nghiệp 者giả 問vấn 中trung 所sở 無vô 即tức 兼kiêm 下hạ 名danh 答đáp 中trung 開khai 出xuất 然nhiên 有hữu 眾chúng 生sanh 。 必tất 有hữu 於ư 業nghiệp 以dĩ 此thử 經Kinh 中trung 有hữu 淨tịnh 治trị 雜tạp 染nhiễm 得đắc 清thanh 淨tịnh 言ngôn 故cố 疏sớ/sơ 加gia 之chi 及cập 業nghiệp 海hải 也dã 三tam 同đồng 問vấn 中trung 第đệ 一nhất 四tứ 同đồng 問vấn 中trung 第đệ 四tứ 五ngũ 中trung 攝nhiếp 前tiền 四tứ 海hải 謂vị 九cửu 名danh 號hiệu 海hải 十thập 壽thọ 量lượng 海hải 六lục 解giải 脫thoát 海hải 七thất 變biến 化hóa 海hải 以dĩ 其kỳ 上thượng 四tứ 皆giai 佛Phật 隨tùy 機cơ 之chi 大đại 用dụng 故cố 故cố 云vân 一nhất 切thiết 佛Phật 功công 德đức 。 也dã 六lục 即tức 問vấn 中trung 第đệ 五ngũ 其kỳ 七thất 九cửu 二nhị 海hải 皆giai 是thị 問vấn 中trung 第đệ 八bát 答đáp 中trung 但đãn 有hữu 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 海hải 而nhi 無vô 演diễn 說thuyết 問vấn 中trung 但đãn 有hữu 演diễn 說thuyết 而nhi 無vô 法Pháp 輪luân 今kim 此thử 所sở 為vi 及cập 與dữ 歎thán 智trí 並tịnh 開khai 成thành 二nhị 八bát 亦diệc 問vấn 中trung 第đệ 二nhị 眾chúng 生sanh 開khai 出xuất 然nhiên 上thượng 九cửu 句cú 七thất 九cửu 合hợp 成thành 問vấn 中trung 一nhất 演diễn 說thuyết 海hải 八bát 復phục 合hợp 歸quy 第đệ 二nhị 故cố 此thử 九cửu 句cú 唯duy 有hữu 於ư 七thất 而nhi 第đệ 五ngũ 佛Phật 功công 德đức 中trung 獨độc 有hữu 其kỳ 四tứ 兼kiêm 七thất 中trung 餘dư 六lục 故cố 十thập 海hải 具cụ 矣hĩ 與dữ 下hạ 十thập 智trí 者giả 上thượng 來lai 正chánh 釋thích 經kinh 文văn 今kim 對đối 後hậu 生sanh 起khởi 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết )# 。 爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 即tức 與dữ 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 入nhập 一nhất 切thiết 。 智trí 性tánh 力lực 智trí 與dữ 入nhập 法Pháp 界Giới 無vô 邊biên 。 量lượng 智trí 與dữ 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 佛Phật 境cảnh 界giới 智trí 。 與dữ 知tri 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 成thành 壞hoại 智trí 與dữ 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 界giới 廣quảng 大đại 智trí 與dữ 住trụ 諸chư 佛Phật 甚thậm 深thâm 解giải 脫thoát 。 無vô 差sai 別biệt 諸chư 三tam 昧muội 智trí 與dữ 入nhập 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 根căn 海hải 智trí 與dữ 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 語ngữ 言ngôn 海hải 轉chuyển 法Pháp 輪luân 詞từ 辯biện 智trí 與dữ 普phổ 入nhập 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 身thân 智trí 與dữ 得đắc 一nhất 切thiết 佛Phật 音âm 聲thanh 智trí 。 二nhị 爾nhĩ 時thời 下hạ 明minh 意ý 加gia 於ư 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 加gia 後hậu 釋thích 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 此thử 土thổ/độ 後hậu 類loại 通thông 前tiền 中trung 與dữ 十thập 種chủng 智trí 初sơ 一nhất 緫# 謂vị 與dữ 果quả 海hải 之chi 智trí 而nhi 言ngôn 與dữ 者giả 佛Phật 力lực 灌quán 注chú 令linh 增tăng 長trưởng 故cố 一nhất 切thiết 智trí 性tánh 。 即tức 果quả 海hải 也dã 智trí 性tánh 即tức 力lực 無vô 傾khuynh 動động 故cố 具cụ 十Thập 力Lực 故cố 。 末mạt 後hậu 智trí 字tự 即tức 能năng 入nhập 也dã 餘dư 九cửu 為vi 別biệt 即tức 是thị 成thành 就tựu 。 品phẩm 中trung 十thập 智trí 由do 與dữ 此thử 智trí 故cố 後hậu 能năng 說thuyết 彼bỉ 智trí 觀quán 彼bỉ 十thập 海hải 而nhi 文văn 少thiểu 不bất 次thứ 一nhất 即tức 第đệ 三tam 法Pháp 界Giới 安an 立lập 海hải 智trí 安an 立lập 無vô 邊biên 量lượng 故cố 二nhị 即tức 第đệ 四tứ 佛Phật 海hải 佛Phật 海hải 唯duy 佛Phật 分phân 齊tề 之chi 境cảnh 三tam 即tức 第đệ 一nhất 四tứ 即tức 第đệ 二nhị 眾chúng 生sanh 業nghiệp 海hải 業nghiệp 因nhân 微vi 細tế 故cố 云vân 廣quảng 大đại 五ngũ 含hàm 二nhị 句cú 一nhất 即tức 第đệ 八bát 佛Phật 神thần 變biến 海hải 解giải 脫thoát 作tác 用dụng 即tức 是thị 神thần 變biến 神thần 變biến 依y 定định 加gia 三tam 昧muội 言ngôn 二nhị 含hàm 三tam 世thế 智trí 下hạ 文văn 一nhất 念niệm 知tri 三tam 世thế 。 由do 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 解giải 脫thoát 力lực 故cố 由do 加gia 緫# 句cú 故cố 合hợp 此thử 二nhị 六lục 即tức 第đệ 五ngũ 七thất 即tức 第đệ 九cửu 八bát 即tức 第đệ 七thất 願nguyện 海hải 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 入nhập 法Pháp 界Giới 中trung 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 九cửu 即tức 第đệ 十thập 建kiến 立lập 演diễn 說thuyết (# 二nhị 意ý 加gia 中trung 二nhị 別biệt 別biệt 對đối 釋thích 欲dục 對đối 下hạ 智trí 須tu 知tri 十thập 智trí 名danh 字tự 次thứ 第đệ 彼bỉ 云vân 諸chư 佛Phật 子tử 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 知tri 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 成thành 壞hoại 清thanh 淨tịnh 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 海hải 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 下hạ 畧lược 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 而nhi 加gia 次thứ 第đệ 三tam 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 界giới 安an 立lập 海hải 智trí 四tứ 知tri 說thuyết 一nhất 切thiết 無vô 邊biên 佛Phật 海hải 智trí 五ngũ 入nhập 一nhất 切thiết 欲dục 解giải 根căn 海hải 智trí 六lục 一nhất 念niệm 普phổ 知tri 一nhất 切thiết 。 三tam 世thế 智trí 七thất 顯hiển 示thị 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 無vô 量lượng 。 願nguyện 海hải 智trí 八bát 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 佛Phật 神thần 變biến 海hải 智trí 九cửu 轉chuyển 法Pháp 輪luân 智trí 。 十thập 建kiến 立lập 演diễn 說thuyết 海hải 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 經kinh 脫thoát 智trí 字tự 然nhiên 疏sớ/sơ 中trung 易dị 者giả 則tắc 但đãn 對đối 次thứ 第đệ 難nạn/nan 者giả 已dĩ 為vi 會hội 釋thích 並tịnh 可khả 知tri 也dã )# 又hựu 菩Bồ 薩Tát 根căn 更cánh 有hữu 多đa 義nghĩa 修tu 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 有hữu 三tam 善thiện 根căn 。 修tu 諸chư 地địa 度độ 精tinh 進tấn 為vi 根căn 攝nhiếp 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 信tín 慧tuệ 為vi 根căn 攝nhiếp 養dưỡng 眾chúng 生sanh 慈từ 悲bi 為vi 根căn 為vi 成thành 佛Phật 道đạo 悲bi 智trí 為vi 根căn 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 皆giai 善thiện 知tri 故cố 。 如như 此thử 世thế 界giới 。 中trung 如Như 來Lai 前tiền 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 蒙mông 諸chư 佛Phật 與dữ 如như 是thị 智trí 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 海hải 及cập 彼bỉ 世thế 界giới 。 海hải 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 所sở 有hữu 普phổ 賢hiền 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。 二nhị 如như 此thử 下hạ 類loại 通thông 可khả 知tri 。 何hà 以dĩ 故cố 證chứng 彼bỉ 三tam 昧muội 法pháp 如như 是thị 故cố 。 第đệ 二nhị 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 釋thích 所sở 因nhân 中trung 二nhị 先tiên 徵trưng 意ý 云vân 諸chư 佛Phật 有hữu 力lực 能năng 與dữ 有hữu 慈từ 能năng 普phổ 何hà 以dĩ 十thập 智trí 偏thiên 加gia 普phổ 賢hiền 釋thích 云vân 普phổ 賢hiền 得đắc 此thử 三tam 昧muội 。 法pháp 爾nhĩ 應ưng 與dữ 。 是thị 時thời 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 各các 舒thư 右hữu 手thủ 摩ma 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 。 三tam 是thị 時thời 下hạ 身thân 加gia 中trung 亦diệc 二nhị 初sơ 此thử 土thổ/độ 後hậu 如như 此thử 下hạ 類loại 通thông 前tiền 中trung 復phục 二nhị 先tiên 佛Phật 手thủ 摩ma 頂đảnh 明minh 加gia 被bị 攝nhiếp 受thọ 又hựu 準chuẩn 梵Phạm 本bổn 明minh 十thập 方phương 佛Phật 身thân 。 皆giai 不bất 來lai 此thử 舒thư 臂tý 不bất 必tất 長trường/trưởng 而nhi 同đồng 時thời 摩ma 頂đảnh 各các 全toàn 觸xúc 頂đảnh 互hỗ 不bất 相tương 礙ngại 。 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 自tự 在tại 業nghiệp 用dụng 。 其kỳ 手thủ 皆giai 以dĩ 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。 妙diệu 網võng 光quang 舒thư 香hương 流lưu 燄diệm 發phát 。 二nhị 其kỳ 手thủ 下hạ 辯biện 手thủ 相tương/tướng 用dụng 於ư 中trung 十thập 句cú 以dĩ 顯hiển 無vô 盡tận 前tiền 五ngũ 德đức 相tương/tướng 圓viên 備bị 謂vị 傭dong 纖tiêm 直trực 等đẳng 故cố 云vân 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。 (# 謂vị 傭dong 圓viên 者giả 傭dong 纖tiêm 之chi 言ngôn 言ngôn 兼kiêm 相tướng 好hảo 案án 大đại 般Bát 若Nhã 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 中trung 第đệ 九cửu 雙song 臂tý 修tu 直trực 傭dong 圓viên 如như 象tượng 王vương 鼻tị 。 斯tư 則tắc 傭dong 直trực 是thị 相tương/tướng 手thủ 連liên 臂tý 故cố 纖tiêm 者giả 三tam 十thập 二nhị 中trung 云vân 五ngũ 世Thế 尊Tôn 手thủ 足túc 所sở 有hữu 諸chư 指chỉ 圓viên 滿mãn 纖tiêm 長trường 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 言ngôn 兼kiêm 好hảo/hiếu 者giả 八bát 十thập 好hảo/hiếu 中trung 手thủ 足túc 指chỉ 為vi 二nhị 十thập 以dĩ 一nhất 指chỉ 為vi 一nhất 好hảo/hiếu 謂vị 十thập 指chỉ 端đoan 皆giai 圓viên 纖tiêm 可khả 喜hỷ 故cố 而nhi 言ngôn 等đẳng 者giả 即tức 妙diệu 網võng 光quang 舒thư 此thử 言ngôn 顯hiển 故cố 三tam 十thập 二nhị 中trung 云vân 四tứ 世Thế 尊Tôn 手thủ 足túc 二nhị 指chỉ 中trung 間gian 猶do 如như 鵝nga 王vương 。 咸hàm 有hữu 網võng 鞔man 金kim 色sắc 交giao 絡lạc 文văn 同đồng 綺ỷ 畫họa 即tức 是thị 相tương/tướng 也dã 畧lược 舉cử 此thử 五ngũ 廣quảng 如như 十thập 身thân 相tướng 海hải 品phẩm )# 。 復phục 出xuất 諸chư 佛Phật 種chủng 種chủng 。 妙diệu 音âm 及cập 以dĩ 自tự 在tại 神thần 通thông 。 之chi 事sự 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 賢hiền 願nguyện 海hải 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 及cập 三tam 世thế 佛Phật 所sở 有hữu 影ảnh 像tượng 。 皆giai 於ư 中trung 現hiện 。 後hậu 復phục 出xuất 下hạ 五ngũ 句cú 明minh 妙diệu 用dụng 自tự 在tại 意ý 明minh 此thử 手thủ 亘tuyên 十thập 方phương 而nhi 包bao 三tam 世thế 收thu 因nhân 果quả 而nhi 該cai 人nhân 法pháp 深thâm 廣quảng 體thể 用dụng 無vô 邊biên 自tự 在tại 非phi 言ngôn 能năng 說thuyết 。 也dã (# 亘tuyên 十thập 方phương 者giả 一nhất 切thiết 諸chư 言ngôn 即tức 橫hoạnh/hoành 亘tuyên 十thập 方phương 也dã 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 即tức 三tam 世thế 也dã 菩Bồ 薩Tát 因nhân 也dã 諸chư 佛Phật 果Quả 也dã 上thượng 二nhị 皆giai 人nhân 法Pháp 輪luân 法pháp 也dã 頓đốn 具cụ 為vi 深thâm 橫hoạnh/hoành 該cai 為vi 廣quảng 相tướng 好hảo 即tức 體thể 出xuất 生sanh 等đẳng 用dụng 皆giai 悉tất 圓viên 融dung 名danh 無vô 邊biên 自tự 在tại 謂vị 即tức 橫hoạnh/hoành 即tức 竪thụ 即tức 人nhân 即tức 法pháp 等đẳng )# 。 如như 此thử 世thế 界giới 。 中trung 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 十thập 方phương 佛Phật 所sở 共cộng 摩ma 頂đảnh 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 海hải 及cập 彼bỉ 世thế 界giới 。 海hải 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 所sở 有hữu 普phổ 賢hiền 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。 為vi 十thập 方phương 佛Phật 之chi 所sở 摩ma 頂đảnh 。 後hậu 結kết 通thông 可khả 知tri 。 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 七Thất 之Chi 一Nhất 音âm 釋thích 𧇊# (# 驅khu 為vi 切thiết [卸-ㄗ+夬]# 也dã )# 。 隟khích (# 乞khất 逆nghịch 切thiết 與dữ 隙khích 同đồng [罅-山+止]# 隙khích 也dã )# 。 𦟛# (# 丑sửu 凶hung 切thiết 圎# 直trực 也dã )# 。 鞔man (# 莫mạc 官quan 切thiết )# 。 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 七thất 之chi 二nhị 。 假giả 一nhất 。 唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 從tùng 是thị 三tam 昧muội 而nhi 起khởi 。 第đệ 三tam 爾nhĩ 時thời 下hạ 起khởi 定định 分phần/phân 所sở 作tác 事sự 竟cánh 故cố 於ư 中trung 二nhị 初sơ 此thử 界giới 後hậu 類loại 通thông 十thập 方phương 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 初sơ 起khởi 定định 後hậu 眾chúng 益ích 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 初sơ 起khởi 主chủ 定định 。 從tùng 此thử 三tam 昧muội 起khởi 時thời 即tức 從tùng 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 微vi 塵trần 數số 三tam 昧muội 海hải 門môn 起khởi 。 二nhị 起khởi 眷quyến 屬thuộc 定định 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 初sơ 總tổng 謂vị 一nhất 起khởi 一nhất 切thiết 起khởi 由do 此thử 妙diệu 定định 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 三tam 昧muội 海hải 故cố 餘dư 定định 為vi 門môn 皆giai 入nhập 此thử 故cố 彼bỉ 全toàn 同đồng 此thử 亦diệc 受thọ 海hải 名danh (# 初sơ 一nhất 總tổng 明minh 謂vị 一nhất 起khởi 一nhất 切thiết 起khởi 者giả 此thử 上thượng 正chánh 釋thích 由do 此thử 下hạ 出xuất 所sở 以dĩ 有hữu 三tam 初sơ 總tổng 攝nhiếp 故cố 二nhị 終chung 歸quy 此thử 故cố 三tam 彼bỉ 全toàn 同đồng 下hạ 通thông 妨phương 難nạn/nan 謂vị 有hữu 云vân 若nhược 取thủ 歸quy 此thử 如như 百bách 川xuyên 歸quy 海hải 何hà 以dĩ 能năng 歸quy 亦diệc 受thọ 海hải 名danh 故cố 今kim 通thông 云vân 約ước 隨tùy 機cơ 別biệt 用dụng 故cố 曰viết 終chung 歸quy 實thật 則tắc 體thể 同đồng 更cánh 無vô 異dị 味vị 即tức 是thị 總tổng 中trung 之chi 別biệt 義nghĩa 耳nhĩ 如như 於ư 海hải 中trung 說thuyết 百bách 川xuyên 味vị )# 。 所sở 謂vị 從tùng 知tri 三tam 世thế 念niệm 念niệm 無vô 差sai 別biệt 善thiện 巧xảo 智trí 三tam 昧muội 門môn 起khởi 從tùng 知tri 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 法Pháp 界Giới 所sở 有hữu 微vi 塵trần 。 三tam 昧muội 門môn 起khởi 從tùng 現hiện 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 剎sát 三tam 昧muội 門môn 起khởi 從tùng 現hiện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 舍xá 宅trạch 三tam 昧muội 門môn 起khởi 從tùng 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 海hải 三tam 昧muội 門môn 起khởi 從tùng 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 各các 別biệt 名danh 字tự 三tam 昧muội 門môn 起khởi 從tùng 知tri 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 處xử 所sở 各các 差sai 別biệt 三tam 昧muội 門môn 起khởi 從tùng 知tri 一nhất 切thiết 微vi 塵trần 中trung 。 各các 有hữu 無vô 邊biên 。 廣quảng 大đại 佛Phật 身thân 雲vân 三tam 昧muội 門môn 起khởi 從tùng 演diễn 說thuyết 一nhất 切thiết 。 法pháp 理lý 趣thú 海hải 三tam 昧muội 門môn 起khởi 。 二nhị 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 辯biện 塵trần 數số 既ký 多đa 略lược 列liệt 其kỳ 十thập 一nhất 即tức 能năng 知tri 智trí 三tam 昧muội 謂vị 無vô 一nhất 念niệm 暫tạm 差sai 故cố 云vân 念niệm 念niệm 無vô 差sai 而nhi 六lục 廢phế 遍biến 知tri 為vi 善thiện 巧xảo 智trí 二nhị 即tức 所sở 知tri 塵trần 境cảnh 上thượng 能năng 所sở 一nhất 對đối (# 所sở 知tri 塵trần 境cảnh 者giả 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 塵trần 即tức 微vi 細tế 之chi 塵trần 知tri 其kỳ 相tương/tướng 虛hư 又hựu 能năng 容dung 納nạp 及cập 為vi 物vật 因nhân 如như 八bát 地địa 中trung 知tri 微vi 塵trần 差sai 別biệt 。 智trí 二nhị 即tức 六lục 塵trần 境cảnh 亦diệc 名danh 微vi 塵trần 境cảnh 故cố 安an 國quốc 云vân 謂vị 色sắc 等đẳng 五ngũ 塵trần 。 界giới 是thị 現hiện 量lượng 境cảnh 五ngũ 識thức 親thân 證chứng 都đô 無vô 塵trần 相tương/tướng 如Như 來Lai 藏tạng 中trung 。 頓đốn 現hiện 身thân 器khí 亦diệc 無vô 塵trần 相tương/tướng 六lục 七thất 妄vọng 想tưởng 謂vị 有hữu 我ngã 法pháp 想tưởng 所sở 現hiện 相tướng 是thị 分phân 別biệt 變biến 分phân 別biệt 變biến 相tương/tướng 但đãn 可khả 為vi 境cảnh 而nhi 無vô 實thật 用dụng 如như 日nhật 發phát 燄diệm 帶đái 微vi 塵trần 而nhi 共cộng 紅hồng 非phi 實thật 紅hồng 也dã 如như 水thủy 澄trừng 清thanh 。 含hàm 輕khinh 雲vân 而nhi 俱câu 緣duyên 非phi 實thật 緣duyên 也dã 如như 觀quán 本bổn 質chất 知tri 畫họa 像tượng 而nhi 非phi 真chân 若nhược 了liễu 藏tạng 性tánh 悟ngộ 塵trần 境cảnh 而nhi 為vi 妄vọng 故cố 經Kinh 云vân 非phi 不bất 證chứng 真Chân 如Như 而nhi 能năng 了liễu 諸chư 行hành 皆giai 如như 幻huyễn 事sự 等đẳng 似tự 有hữu 而nhi 非phi 真chân 故cố 法Pháp 界Giới 微vi 塵trần 以dĩ 為vi 三tam 昧muội 釋thích 曰viết 此thử 義nghĩa 易dị 了liễu 亦diệc 非phi 經kinh 宗tông 故cố 疏sớ/sơ 含hàm 有hữu 而nhi 釋thích 之chi 似tự 巧xảo 故cố 鈔sao 引dẫn 之chi )# 。 三tam 現hiện 廣quảng 剎sát 四tứ 現hiện 居cư 處xứ 即tức 於ư 世thế 界giới 總tổng 別biệt 一nhất 對đối 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 藏tạng 識thức 頓đốn 現hiện 一nhất 切thiết 身thân 。 器khí 及cập 諸chư 受thọ 用dụng 。 器khí 即tức 廣quảng 剎sát 受thọ 用dụng 即tức 是thị 舍xá 宅trạch 。 五ngũ 知tri 心tâm 念niệm 差sai 別biệt 六lục 知tri 身thân 相tướng 名danh 字tự 即tức 眾chúng 生sanh 色sắc 心tâm 一nhất 對đối 。 七thất 知tri 廣quảng 處xứ 八bát 知tri 廣quảng 身thân 即tức 依y 正chánh 一nhất 對đối 雖tuy 說thuyết 微vi 塵trần 意ý 彰chương 佛Phật 廣quảng 虛hư 空không 無vô 方phương 有hữu 物vật 處xứ 則tắc 現hiện 唯duy 如Như 來Lai 藏tạng 是thị 。 實thật 物vật 有hữu 依y 此thử 建kiến 立lập 處xứ 所sở 各các 別biệt 隨tùy 菩Bồ 薩Tát 行hành 剎sát 有hữu 淨tịnh 穢uế 隨tùy 眾chúng 生sanh 業nghiệp 趣thú 類loại 別biệt 故cố 微vi 塵trần 中trung 佛Phật 復phục 有hữu 一nhất 義nghĩa 謂vị 如Như 來Lai 藏tạng 是thị 。 真chân 佛Phật 身thân 其kỳ 體thể 廣quảng 大đại 無vô 能năng 知tri 者giả 。 恆hằng 在tại 六lục 七thất 微vi 塵trần 之chi 中trung 。 一nhất 一nhất 有hữu 情tình 各các 有hữu 藏tạng 識thức 故cố 云vân 各các 有hữu 無vô 邊biên 。 大đại 身thân (# 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 者giả 上thượng 即tức 第đệ 一nhất 經kinh 文văn 然nhiên 彼bỉ 明minh 四tứ 頓đốn 義nghĩa 此thử 是thị 第đệ 三tam 。 藏tạng 識thức 頓đốn 知tri 喻dụ 喻dụ 於ư 報báo 身thân 頓đốn 成thành 經Kinh 云vân 譬thí 如như 藏tạng 識thức 頓đốn 分phân 別biệt 知tri 自tự 心tâm 現hiện 及cập 身thân 安an 立lập 受thọ 用dụng 境cảnh 界giới 喻dụ 也dã 經Kinh 云vân 彼bỉ 諸chư 依y 正chánh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 頓đốn 熟thục 眾chúng 生sanh 所sở 處xử 。 境cảnh 界giới 以dĩ 修tu 行hành 者giả 安an 處xứ 於ư 彼bỉ 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 釋thích 曰viết 今kim 疏sớ/sơ 不bất 取thủ 所sở 喻dụ 但đãn 取thủ 能năng 喻dụ 藏tạng 識thức 頓đốn 變biến 之chi 文văn 從tùng 器khí 即tức 塵trần 剎sát 下hạ 以dĩ 楞lăng 伽già 經kinh 配phối 屬thuộc 今kim 經kinh 上thượng 引dẫn 楞lăng 伽già 雙song 證chứng 三tam 四tứ 二nhị 句cú 廣quảng 剎sát 即tức 第đệ 三tam 句cú 從tùng 現hiện 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 剎sát 三tam 昧muội 門môn 起khởi 舍xá 宅trạch 即tức 第đệ 四tứ 句cú 故cố 疏sớ/sơ 以dĩ 受thọ 用dụng 二nhị 字tự 配phối 之chi 彼bỉ 經kinh 但đãn 云vân 受thọ 用dụng 境cảnh 界giới 受thọ 用dụng 有hữu 二nhị 一nhất 共cộng 乘thừa 所sở 慮lự 外ngoại 諸chư 器khí 界giới 即tức 如Như 來Lai 蘊uẩn 識thức 頓đốn 變biến 其kỳ 宅trạch 舍xá 即tức 是thị 共cộng 中trung 不bất 共cộng 皆giai 屬thuộc 受thọ 用dụng 其kỳ 器khí 一nhất 字tự 乃nãi 是thị 義nghĩa 引dẫn 欲dục 配phối 二nhị 句cú 故cố 微vi 塵trần 中trung 佛Phật 即tức 觀quán 心tâm 釋thích 廣quảng 如như 出xuất 現hiện 品phẩm )# 。 九cửu 從tùng 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 理lý 趣thú 者giả 上thượng 八bát 約ước 事sự 別biệt 別biệt 門môn 顯hiển 此thử 約ước 理lý 趣thú 總tổng 該cai 諸chư 法pháp 故cố 云vân 一nhất 切thiết 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 理lý 趣thú 分phần/phân 說thuyết 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 自tự 性tánh 性tánh 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 不bất 可khả 願nguyện 求cầu 然nhiên 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 湛trạm 然nhiên 常thường 住trụ 。 當đương 知tri 即tức 是thị 。 此thử 如Như 來Lai 藏tạng 。 思tư 益ích 經kinh 說thuyết 處xứ 處xứ 避tị 空không 皆giai 不bất 離ly 空không 深thâm 密mật 經kinh 說thuyết 理lý 趣thú 有hữu 六lục 一nhất 者giả 真chân 義nghĩa 理lý 趣thú 。 謂vị 二nhị 障chướng 淨tịnh 智trí 所sở 行hành 真chân 實thật 。 二nhị 證chứng 得đắc 理lý 趣thú 。 謂vị 於ư 真chân 義nghĩa 得đắc 如như 實thật 知tri 。 三tam 教giáo 導đạo 理lý 趣thú 。 謂vị 自tự 證chứng 已dĩ 開khai 示thị 眾chúng 生sanh 。 此thử 三tam 為vi 本bổn 後hậu 三tam 解giải 釋thích 四tứ 離ly 二nhị 邊biên 理lý 趣thú 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn 云vân 何hà 名danh 為vi 。 真chân 義nghĩa 理lý 趣thú 。 應ưng 答đáp 彼bỉ 言ngôn 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 非phi 常thường 非phi 斷đoạn 。 五ngũ 不bất 思tư 議nghị 理lý 趣thú 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn 云vân 何hà 證chứng 得đắc 。 應ưng 答đáp 彼bỉ 言ngôn 謂vị 不bất 思tư 議nghị 若nhược 於ư 諸chư 法Pháp 。 遠viễn 離ly 戲hí 論luận 爾nhĩ 時thời 證chứng 得đắc 真chân 勝thắng 義nghĩa 性tánh 。 故cố 知tri 言ngôn 說thuyết 皆giai 非phi 真chân 義nghĩa 六lục 隨tùy 眾chúng 生sanh 所sở 樂nhạo 。 理lý 趣thú 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn 云vân 何hà 教giáo 導đạo 應ưng 答đáp 彼bỉ 言ngôn 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 各các 異dị 順thuận 彼bỉ 所sở 欲dục 方phương 便tiện 開khai 示thị 。 彼bỉ 真chân 義nghĩa 者giả 即tức 此thử 藏tạng 身thân 彼bỉ 不bất 思tư 議nghị 。 即tức 此thử 三tam 昧muội 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 四tứ 意ý 趣thú 釋thích 一nhất 切thiết 經kinh 亦diệc 理lý 趣thú 也dã 如như 攝nhiếp 論luận 辯biện (# 大đại 般Bát 若Nhã 下hạ 二nhị 引dẫn 教giáo 成thành 立lập 引dẫn 三tam 經kinh 一nhất 論luận 初sơ 引dẫn 大đại 般Bát 若Nhã 即tức 第đệ 十thập 理lý 趣thú 分phần/phân 經kinh 當đương 第đệ 五ngũ 百bách 七thất 十thập 八bát 彼bỉ 經kinh 敘tự 云vân 此thử 經Kinh 並tịnh 乃nãi 覈# 諸chư 會hội 之chi 旨chỉ 歸quy 綰oản 積tích 篇thiên 之chi 宗tông 緒tự 明minh 是thị 六lục 百bách 卷quyển 之chi 理lý 趣thú 也dã 佛Phật 在tại 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 為vi 八bát 十thập 億ức 大đại 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 今kim 疏sớ/sơ 義nghĩa 引dẫn 兩lưỡng 節tiết 經kinh 文văn 初sơ 至chí 不bất 可khả 願nguyện 求cầu 自tự 為vi 一nhất 節tiết 經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 依y 一nhất 切thiết 。 無vô 戲hí 論luận 法pháp 。 說thuyết 如Như 來Lai 之chi 相tướng 。 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 宣tuyên 說thuyết 般Bát 若Nhã 甚thậm 深thâm 理lý 趣thú 。 輪luân 字tự 法Pháp 門môn 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 空không 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 相tướng 。 離ly 眾chúng 相tướng 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 願nguyện 。 無vô 所sở 願nguyện 求cầu 。 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 寂tịch 靜tĩnh 永vĩnh 寂tịch 滅diệt 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 常thường 無vô 常thường 性tánh 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 非phi 可khả 樂lạc 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 我ngã 不bất 自tự 在tại 。 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 淨tịnh 離ly 淨tịnh 相tương/tướng 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 可khả 得đắc 推thôi 尋tầm 其kỳ 相tướng 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 等đẳng 釋thích 曰viết 此thử 上thượng 顯hiển 性tánh 空không 理lý 趣thú 然nhiên 第đệ 二nhị 義nghĩa 者giả 。 義nghĩa 引dẫn 彼bỉ 經kinh 顯hiển 真chân 實thật 理lý 而nhi 為vi 理lý 趣thú 若nhược 唯duy 用dụng 前tiền 非phi 真chân 趣thú 故cố 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 依y 一nhất 切thiết 。 住trụ 持trì 藏tạng 法pháp 如Như 來Lai 之chi 相tướng 。 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 宣tuyên 說thuyết 般Bát 若Nhã 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 住trụ 持trì 遍biến 滿mãn 甚thậm 深thâm 理lý 趣thú 。 勝thắng 藏tạng 法Pháp 門môn 。 謂vị 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 如Như 來Lai 藏tạng 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 體thể 遍biến 故cố 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 金kim 剛cang 藏tạng 以dĩ 金kim 剛cang 藏tạng 所sở 灌quán 灑sái 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 正Chánh 法Pháp 藏tạng 一nhất 切thiết 皆giai 依y 。 正chánh 語ngữ 轉chuyển 故cố 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 妙diệu 業nghiệp 藏tạng 一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 。 加gia 行hành 依y 故cố 釋thích 曰viết 前tiền 明minh 有hữu 法pháp 非phi 有hữu 後hậu 明minh 無vô 法pháp 不bất 無vô 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 是thị 中trung 道Đạo 理lý 趣thú 故cố 疏sớ/sơ 結kết 云vân 當đương 知tri 即tức 是thị 。 此thử 如Như 來Lai 藏tạng 。 亦diệc 空không 不bất 空không 一nhất 種chủng 之chi 藏tạng 又hựu 攝nhiếp 別biệt 從tùng 總tổng 即tức 藏tạng 身thân 三tam 昧muội 之chi 所sở 有hữu 也dã 思tư 益ích 經kinh 下hạ 即tức 彼bỉ 經kinh 第đệ 一nhất 時thời 有hữu 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 聞văn 說thuyết 法Pháp 空không 從tùng 座tòa 起khởi 去khứ 。 等đẳng 網võng 明minh 令linh 思tư 益ích 梵Phạm 天Thiên 為vi 作tác 方phương 便tiện 。 (# 云vân 云vân )# 梵Phạm 天Thiên 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 縱túng/tung 使sử 令linh 去khứ 至chí 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 不bất 能năng 得đắc 出xuất 。 如như 是thị 法Pháp 門môn 。 譬thí 如như 癡si 人nhân 。 畏úy 如như 虛hư 空không 捨xả 空không 而nhi 走tẩu 在tại 所sở 至chí 處xứ 不bất 離ly 虛hư 空không 。 此thử 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 復phục 遠viễn 去khứ 不bất 出xuất 空không 相tướng 不bất 出xuất 無vô 相tướng 相tương/tướng 不bất 出xuất 無vô 作tác 相tương/tướng 又hựu 如như 一nhất 人nhân 求cầu 索sách 虛hư 空không 東đông 西tây 馳trì 走tẩu 。 言ngôn 我ngã 欲dục 得đắc 空không 我ngã 欲dục 得đắc 空không 是thị 人nhân 但đãn 說thuyết 虛hư 空không 名danh 字tự 而nhi 不bất 得đắc 空không 於ư 空không 中trung 行hành 。 而nhi 不bất 見kiến 空không 此thử 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 欲dục 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 行hành 涅Niết 槃Bàn 中trung 而nhi 不bất 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 涅Niết 槃Bàn 者giả 但đãn 有hữu 名danh 字tự 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 但đãn 有hữu 名danh 字tự 。 不bất 可khả 得đắc 取thủ 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 爾nhĩ 但đãn 有hữu 名danh 字tự 。 而nhi 不bất 可khả 得đắc 。 爾nhĩ 時thời 五Ngũ 百Bách 。 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 說thuyết 是thị 經Kinh 。 不bất 受thọ 諸chư 法pháp 漏lậu 盡tận 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 若nhược 人nhân 於ư 諸chư 法pháp 畢tất 竟cánh 。 滅diệt 相tương/tướng 中trung 求cầu 涅Niết 槃Bàn 者giả 則tắc 於ư 其kỳ 人nhân 。 佛Phật 不bất 出xuất 世thế 釋thích 曰viết 上thượng 經kinh 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 不bất 離ly 空không 以dĩ 有hữu 遣khiển 空không 求cầu 空không 不bất 得đắc 以dĩ 空không 空không 遣khiển 空không 二nhị 不bất 離ly 空không 顯hiển 空không 體thể 妙diệu 有hữu 求cầu 空không 不bất 得đắc 顯hiển 空không 離ly 相tương/tướng 非phi 有hữu 非phi 空không 。 亦diệc 非phi 空không 非phi 不bất 空không 。 而nhi 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 但đãn 得đắc 初sơ 意ý 故cố 成thành 羅La 漢Hán 令linh 畢tất 竟cánh 無vô 求cầu 今kim 疏sớ/sơ 通thông 用dụng 二nhị 意ý 皆giai 為vi 理lý 趣thú 略lược 引dẫn 初sơ 喻dụ 以dĩ 彰chương 體thể 周chu 為vi 真chân 意ý 趣thú 深thâm 密mật 經kinh 者giả 即tức 第đệ 五ngũ 經kinh 如Như 來Lai 所sở 作tác 。 事sự 品phẩm 為vi 文Văn 殊Thù 說thuyết 其kỳ 第đệ 六lục 事sự 亦diệc 名danh 意ý 趣thú 亦diệc 名danh 理lý 趣thú 即tức 今kim 所sở 引dẫn 而nhi 但đãn 列liệt 名danh 不bất 別biệt 解giải 釋thích 今kim 疏sớ/sơ 已dĩ 略lược 釋thích 疏sớ/sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 引dẫn 經kinh 正chánh 釋thích 六lục 理lý 趣thú 義nghĩa 在tại 文văn 可khả 知tri 彼bỉ 真chân 義nghĩa 下hạ 後hậu 會hội 釋thích 經kinh 文văn 而nhi 但đãn 釋thích 二nhị 者giả 由do 前tiền 六lục 中trung 前tiền 三tam 為vi 本bổn 後hậu 三tam 解giải 釋thích 則tắc 以dĩ 三tam 攝nhiếp 三tam 也dã 今kim 以dĩ 真chân 義nghĩa 攝nhiếp 於ư 第đệ 四tứ 即tức 以dĩ 前tiền 攝nhiếp 後hậu 以dĩ 不bất 思tư 議nghị 。 攝nhiếp 其kỳ 第đệ 二nhị 即tức 以dĩ 後hậu 攝nhiếp 前tiền 以dĩ 真chân 義nghĩa 直trực 舉cử 藏tạng 身thân 之chi 體thể 不bất 思tư 議nghị 正chánh 同đồng 三tam 昧muội 之chi 相tướng 故cố 十Thập 地Địa 論luận 釋thích 所sở 以dĩ 金kim 剛cang 藏tạng 入nhập 三tam 昧muội 者giả 顯hiển 此thử 法pháp 非phi 思tư 量lượng 境cảnh 故cố 其kỳ 第đệ 三tam 與dữ 六lục 即tức 是thị 利lợi 他tha 後hậu 普phổ 賢hiền 說thuyết 法Pháp 是thị 此thử 一nhất 趣thú 今kim 言ngôn 出xuất 定định 故cố 略lược 不bất 言ngôn 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 者giả 但đãn 指chỉ 攝nhiếp 論luận 而nhi 雜tạp 集tập 第đệ 二nhị 莊trang 嚴nghiêm 論luận 第đệ 十thập 三tam 皆giai 同đồng 說thuyết 四tứ 一nhất 平bình 等đẳng 意ý 趣thú 謂vị 如như 說thuyết 我ngã 昔tích 曾tằng 於ư 。 彼bỉ 時thời 中trung 名danh 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 即tức 名danh 勝thắng 觀quán 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 者giả 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 謂vị 一nhất 切thiết 佛Phật 。 由do 資tư 粮# 等đẳng 互hỗ 相tương 似tự 故cố 說thuyết 彼bỉ 即tức 我ngã 非phi 昔tích 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 即tức 今kim 釋Thích 迦Ca 楞lăng 伽già 經kinh 中trung 約ước 四tứ 義nghĩa 釋thích 一nhất 字tự 等đẳng 二nhị 語ngữ 等đẳng 三Tam 身Thân 等đẳng 四tứ 法pháp 等đẳng 故cố 說thuyết 即tức 彼bỉ 而nhi 實thật 非phi 彼bỉ 二nhị 別biệt 時thời 意ý 趣thú 謂vị 如như 說thuyết 言ngôn 若nhược 但đãn 頌tụng 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 。 名danh 者giả 便tiện 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 已dĩ 得đắc 決quyết 定định 。 又hựu 由do 唯duy 發phát 願nguyện 便tiện 得đắc 徃# 生sanh 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 無vô 性tánh 釋thích 云vân 謂vị 觀quán 懈giải 怠đãi 不bất 能năng 於ư 法pháp 精tinh 勤cần 學học 者giả 故cố 作tác 是thị 言ngôn 此thử 意ý 長trưởng 養dưỡng 先tiên 時thời 善thiện 根căn 如như 世thế 間gian 說thuyết 但đãn 由do 一nhất 錢tiền 而nhi 得đắc 於ư 千thiên 解giải 云vân 以dĩ 後hậu 別biệt 時thời 而nhi 得đắc 彼bỉ 千thiên 也dã 以dĩ 一nhất 錢tiền 為vi 千thiên 錢tiền 因nhân 念niệm 佛Phật 為vi 菩Bồ 提Đề 因nhân 發phát 願nguyện 為vi 安an 樂lạc 因nhân 也dã 三tam 別biệt 義nghĩa 意ý 趣thú 謂vị 如như 說thuyết 言ngôn 若nhược 己kỷ 逢phùng 事sự 爾nhĩ 所sở 殑Căng 伽Già 沙sa 佛Phật 於ư 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 方phương 能năng 解giải 義nghĩa 無vô 性tánh 釋thích 曰viết 意ý 約ước 證chứng 相tương/tướng 大Đại 乘Thừa 不bất 就tựu 教giáo 相tương/tướng 大Đại 乘Thừa 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 四tứ 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 意ý 趣thú 謂vị 如Như 來Lai 先tiên 為vi 一nhất 人nhân 讚tán 歎thán 布bố 施thí 後hậu 還hoàn 毀hủy 者giả 隨tùy 此thử 人nhân 得đắc 成thành 何hà 心tâm 故cố 若nhược 人nhân 於ư 財tài 物vật 有hữu 慳san 悋lận 心tâm 為vi 除trừ 此thử 心tâm 先tiên 為vi 讚tán 施thí 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 施thí 施thí 是thị 下hạ 善thiện 欲dục 令linh 渴khát 仰ngưỡng 餘dư 勝thắng 行hành 故cố 所sở 以dĩ 毀hủy 之chi 不bất 達đạt 言ngôn 違vi 皆giai 佛Phật 別biệt 意ý 趣thú 耳nhĩ 餘dư 行hành 例lệ 然nhiên 今kim 明minh 普phổ 賢hiền 亦diệc 善thiện 窮cùng 究cứu )# 上thượng 來lai 九cửu 句cú 唯duy 第đệ 三tam 四tứ 從tùng 現hiện 得đắc 名danh 餘dư 七thất 皆giai 從tùng 所sở 知tri 立lập 稱xưng 如như 此thử 等đẳng 類loại 。 有hữu 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 微vi 塵trần 數số 合hợp 為vi 一nhất 定định 即tức 知tri 此thử 定định 是thị 一nhất 切thiết 定định 耳nhĩ 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 如như 是thị 等đẳng 三tam 昧muội 門môn 起khởi 時thời 。 二nhị 普phổ 賢hiền 下hạ 大đại 眾chúng 得đắc 益ích 初sơ 標tiêu 益ích 時thời 分phần/phân 亦diệc 是thị 得đắc 益ích 所sở 由do 。 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 一nhất 各các 得đắc 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 三tam 昧muội 。 海hải 雲vân 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 陀đà 羅la 尼ni 海hải 雲vân 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 諸chư 法pháp 方phương 便tiện 海hải 雲vân 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 辯biện 才tài 門môn 海hải 雲vân 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 修tu 行hành 海hải 雲vân 。 後hậu 其kỳ 諸chư 下hạ 正chánh 明minh 得đắc 益ích 減giảm 數số 說thuyết 九cửu 初sơ 五ngũ 得đắc 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 門môn 句cú 各các 一nhất 義nghĩa 皆giai 以dĩ 前tiền 定định 含hàm 此thử 諸chư 義nghĩa 故cố 又hựu 此thử 五ngũ 句cú 後hậu 後hậu 成thành 前tiền 前tiền 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 普phổ 照chiếu 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 功công 德đức 藏tạng 智trí 光quang 明minh 海hải 雲vân 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 諸chư 力lực 智trí 慧tuệ 無vô 差sai 別biệt 方phương 便tiện 。 海hải 雲vân 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 各các 現hiện 眾chúng 剎sát 海hải 雲vân 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 示thị 現hiện 從tùng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 宮cung 歿một 下hạ 生sanh 成thành 佛Phật 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 般bát 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 海hải 雲vân 。 後hậu 四tứ 得đắc 佛Phật 果Quả 法pháp 即tức 如Như 來Lai 三tam 業nghiệp 一nhất 得đắc 照chiếu 藏tạng 身thân 之chi 實thật 智trí 二nhị 得đắc 藏tạng 身thân 力lực 用dụng 之chi 權quyền 智trí 三Tam 身Thân 毛mao 現hiện 剎sát 四tứ 應ưng 垂thùy 八bát 相tương/tướng 義nghĩa 兼kiêm 口khẩu 轉chuyển 亦diệc 以dĩ 藏tạng 身thân 含hàm 此thử 義nghĩa 故cố 普phổ 賢hiền 出xuất 定định 他tha 人nhân 益ích 者giả 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 故cố 如như 春xuân 萌manh 芽nha 陽dương 氣khí 久cửu 滿mãn 東đông 風phong 一nhất 拂phất 眾chúng 蘂nhị 齊tề 敷phu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 積tích 善thiện 以dĩ 深thâm 久cửu 同đồng 行hạnh 願nguyện 纔tài 觀quán 勝thắng 境cảnh 萬vạn 德đức 頓đốn 圓viên 冥minh 顯hiển 雙song 資tư 于vu 何hà 不bất 可khả (# 冥minh 顯hiển 雙song 資tư 者giả 謂vị 宿túc 善thiện 為vi 冥minh 資tư 以dĩ 暗ám 成thành 故cố 現hiện 業nghiệp 為vi 顯hiển 資tư 事sự 昭chiêu 著trước 故cố 今kim 當đương 俱câu 句cú 亦diệc 有hữu 冥minh 而nhi 非phi 顯hiển 但đãn 有hữu 宿túc 善thiện 故cố 復phục 有hữu 顯hiển 而nhi 非phi 冥minh 現hiện 身thân 精tinh 勤cần 宿túc 無vô 善thiện 故cố 其kỳ 非phi 冥minh 非phi 顯hiển 此thử 非phi 機cơ 感cảm 設thiết 欲dục 成thành 機cơ 乃nãi 是thị 大đại 悲bi 通thông 相tương/tướng 所sở 被bị 此thử 上thượng 四tứ 句cú 但đãn 約ước 於ư 機cơ 對đối 機cơ 說thuyết 應ưng 亦diệc 有hữu 四tứ 句cú 一nhất 冥minh 應ưng 令linh 所sở 得đắc 功công 德đức 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 二nhị 顯hiển 應ưng 現hiện 形hình 說thuyết 法Pháp 光quang 炎diễm 現hiện 相tướng 等đẳng 三tam 俱câu 四tứ 俱câu 非phi 俱câu 非phi 不bất 名danh 為vi 應ưng 若nhược 取thủ 大đại 聖thánh 無vô 心tâm 即tức 應ưng 無vô 應ưng 亦diệc 得đắc 名danh 應ưng 以dĩ 機cơ 對đối 應ưng 乃nãi 成thành 九cửu 句cú 謂vị 一nhất 冥minh 機cơ 顯hiển 應ưng 二nhị 顯hiển 機cơ 冥minh 應ưng 三tam 冥minh 機cơ 冥minh 應ưng 四tứ 顯hiển 機cơ 顯hiển 應ưng 上thượng 單đơn 四tứ 句cú 二nhị 單đơn 複phức 相tương 對đối 復phục 成thành 四tứ 句cú 一nhất 冥minh 機cơ 冥minh 顯hiển 應ưng 二nhị 顯hiển 機cơ 冥minh 顯hiển 應ưng 三tam 冥minh 顯hiển 機cơ 冥minh 應ưng 四tứ 冥minh 顯hiển 機cơ 顯hiển 應ưng 三tam 以dĩ 複phức 對đối 複phức 復phục 成thành 一nhất 句cú 謂vị 冥minh 顯hiển 二nhị 機cơ 感cảm 冥minh 顯hiển 二nhị 應ưng 今kim 此thử 乃nãi 成thành 第đệ 九cửu 句cú 也dã 謂vị 宿túc 善thiện 冥minh 著trước 精tinh 心tâm 顯hiển 彰chương 是thị 謂vị 冥minh 顯hiển 機cơ 也dã 入nhập 定định 冥minh 資tư 起khởi 用dụng 顯hiển 益ích 即tức 冥minh 顯hiển 應ưng 也dã 今kim 舉cử 冥minh 顯hiển 之chi 機cơ 成thành 前tiền 得đắc 益ích 故cố 云vân 冥minh 顯hiển 雙song 資tư 于vu 何hà 不bất 可khả )# 。 如như 此thử 世thế 界giới 。 中trung 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 獲hoạch 如như 是thị 益ích 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 海hải 及cập 彼bỉ 世thế 界giới 。 海hải 所sở 有hữu 微vi 塵trần 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。 二nhị 如như 此thử 下hạ 類loại 通thông 可khả 知tri 。 爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 威uy 神thần 力lực 。 及cập 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 悉tất 皆giai 微vi 動động 。 第đệ 四tứ 爾nhĩ 時thời 下hạ 現hiện 相tướng 作tác 證chứng 分phần/phân 然nhiên 得đắc 益ích 心tâm 喜hỷ 喜hỷ 則tắc 地địa 動động 及cập 有hữu 諸chư 瑞thụy 諸chư 會hội 聞văn 竟cánh 得đắc 益ích 故cố 現hiện 相tướng 居cư 後hậu 此thử 會hội 雖tuy 即tức 未vị 聞văn 已dĩ 先tiên 得đắc 益ích 故cố 先tiên 現hiện 瑞thụy 。 以dĩ 此thử 會hội 辯biện 果quả 顯hiển 殊thù 勝thắng 故cố 文văn 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 世thế 界giới 微vi 動động 兼kiêm 出xuất 瑞thụy 因nhân 由do 因nhân 果quả 二nhị 力lực 言ngôn 微vi 動động 者giả 是thị 前tiền 相tương/tướng 故cố 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 二nhị 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 及cập 出xuất 妙diệu 音âm 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法pháp 。 三tam 出xuất 音âm 說thuyết 法Pháp 。 復phục 於ư 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 眾chúng 會hội 。 道Đạo 場Tràng 海hải 中trung 普phổ 雨vũ 十thập 種chủng 大đại 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 妙diệu 金kim 星tinh 幢tràng 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 。 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 寶bảo 輪luân 垂thùy 下hạ 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 眾chúng 寶bảo 藏tạng 現hiện 菩Bồ 薩Tát 像tượng 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 稱xưng 揚dương 佛Phật 名danh 。 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 光quang 明minh 熾sí 盛thịnh 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 佛Phật 剎sát 道Đạo 場Tràng 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 光quang 照chiếu 十thập 方phương 。 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 。 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 稱xưng 讚tán 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 如như 日nhật 光quang 熾sí 盛thịnh 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 恱# 意ý 樂nhạc 音âm 周chu 聞văn 十thập 方phương 。 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 四tứ 佛Phật 會hội 雨vũ 寶bảo 略lược 舉cử 十thập 種chủng 以dĩ 顯hiển 無vô 盡tận 前tiền 三tam 事sự 相tướng 寶bảo 後hậu 七thất 法pháp 化hóa 傳truyền 通thông 寶bảo 並tịnh 是thị 出xuất 世thế 善thiện 根căn 所sở 生sanh 。 普phổ 雨vũ 如như 是thị 十thập 種chủng 。 大đại 摩ma 尼ni 王vương 雲vân 。 已dĩ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 諸chư 毛mao 孔khổng 中trung 。 咸hàm 放phóng 光quang 明minh 於ư 光quang 明minh 中trung 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 第đệ 五ngũ 普phổ 雨vũ 如như 是thị 十thập 種chủng 。 雲vân 已dĩ 下hạ 毛mao 光quang 讚tán 德đức 分phần/phân 於ư 中trung 二nhị 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 後hậu 正chánh 顯hiển 偈kệ 詞từ 。 普phổ 賢hiền 徧biến 住trụ 於ư 諸chư 剎sát 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 眾chúng 所sở 觀quán 一nhất 切thiết 。 神thần 通thông 靡mĩ 不bất 現hiện 無vô 量lượng 三tam 昧muội 皆giai 能năng 入nhập 。 詞từ 中trung 十thập 頌tụng 分phần/phân 三tam 初sơ 一nhất 總tổng 述thuật 前tiền 定định 次thứ 八bát 別biệt 顯hiển 遍biến 相tương/tướng 後hậu 一nhất 結kết 讚tán 所sở 由do 。 普phổ 賢hiền 恆hằng 以dĩ 種chủng 種chủng 身thân 。 法Pháp 界Giới 周chu 流lưu 悉tất 充sung 滿mãn 三tam 昧muội 神thần 通thông 。 方phương 便tiện 力lực 圓viên 音âm 廣quảng 說thuyết 皆giai 無vô 礙ngại 。 一nhất 切thiết 剎sát 中trung 諸chư 佛Phật 所sở 種chủng 種chủng 三tam 昧muội 。 現hiện 神thần 通thông 一nhất 一nhất 神thần 通thông 悉tất 周chu 徧biến 十thập 方phương 國quốc 土độ 無vô 遺di 者giả 。 如như 一nhất 切thiết 剎sát 如Như 來Lai 所sở 彼bỉ 剎sát 塵trần 中trung 悉tất 亦diệc 然nhiên 。 別biệt 顯hiển 中trung 二nhị 前tiền 二nhị 偈kệ 半bán 直trực 述thuật 前tiền 遍biến 。 所sở 現hiện 三tam 昧muội 。 神thần 通thông 事sự 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 之chi 願nguyện 力lực 。 後hậu 五ngũ 偈kệ 半bán 舉cử 因nhân 顯hiển 遍biến 於ư 中trung 二nhị 初sơ 半bán 偈kệ 緣duyên 力lực 遍biến 。 普phổ 賢hiền 身thân 相tướng 如như 虛hư 空không 依y 真chân 而nhi 住trụ 非phi 國quốc 土độ 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 所sở 欲dục 示thị 現hiện 普phổ 身thân 等đẳng 一nhất 切thiết 。 後hậu 五ngũ 因nhân 力lực 遍biến 於ư 中trung 四tứ 初sơ 偈kệ 即tức 體thể 而nhi 用dụng 故cố 遍biến 前tiền 半bán 體thể 後hậu 半bán 用dụng 身thân 相tướng 如như 空không 法pháp 性tánh 身thân 也dã 依y 真chân 而nhi 住trụ 法pháp 性tánh 土thổ/độ 也dã 隨tùy 機cơ 普phổ 應ưng 受thọ 用dụng 化hóa 也dã (# 身thân 相tướng 如như 空không 者giả 疏sớ/sơ 大đại 有hữu 二nhị 先tiên 略lược 釋thích 經kinh 文văn 具cụ 四tứ 身thân 土thổ/độ 前tiền 半bán 即tức 一nhất 法pháp 性tánh 身thân 土thổ/độ 具cụ 如như 疏sớ/sơ 釋thích 後hậu 半bán 有hữu 一nhất 身thân 土thổ/độ 謂vị 受thọ 用dụng 字tự 即tức 他tha 受thọ 用dụng 化hóa 字tự 即tức 是thị 變biến 化hóa 順thuận 經kinh 示thị 現hiện 故cố 其kỳ 自tự 受thọ 用dụng 含hàm 在tại 前tiền 半bán 以dĩ 身thân 如như 虛hư 空không 自tự 受thọ 用dụng 相tương/tướng 良lương 以dĩ 經kinh 有hữu 非phi 國quốc 土độ 言ngôn 故cố 但đãn 屬thuộc 法pháp 性tánh 身thân 土thổ/độ 耳nhĩ )# 問vấn 法pháp 性tánh 身thân 土thổ/độ 為vi 別biệt 不bất 別biệt 別biệt 則tắc 不bất 名danh 法pháp 性tánh 性tánh 無vô 二nhị 故cố 不bất 別biệt 則tắc 無vô 能năng 依y 所sở 依y 答đáp 經kinh 論luận 異dị 說thuyết 統thống 收thu 法Pháp 身thân 略lược 有hữu 十thập 種chủng 。 土thổ/độ 隨tùy 身thân 顯hiển 乃nãi 有hữu 五ngũ 重trọng/trùng 。 一nhất 依y 佛Phật 地địa 論luận 唯duy 以dĩ 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 而nhi 為vi 法Pháp 身thân 亦diệc 以dĩ 法pháp 性tánh 而nhi 為vi 其kỳ 土thổ/độ 性tánh 雖tuy 一nhất 味vị 隨tùy 身thân 土thổ/độ 相tương/tướng 而nhi 分phần/phân 二nhị 別biệt 智trí 論luận 云vân 在tại 有hữu 情tình 數số 中trung 名danh 為vi 佛Phật 性tánh 在tại 非phi 情tình 數số 中trung 名danh 為vi 法pháp 性tánh 假giả 說thuyết 能năng 所sở 而nhi 實thật 無vô 差sai 唯duy 識thức 云vân 雖tuy 此thử 身thân 土thổ/độ 體thể 無vô 差sai 別biệt 而nhi 屬thuộc 佛Phật 法Pháp 性tánh 相tướng 異dị 故cố 謂vị 法pháp 性tánh 屬thuộc 佛Phật 為vi 法pháp 性tánh 身thân 法pháp 性tánh 屬thuộc 法pháp 為vi 法pháp 性tánh 土thổ/độ 性tánh 隨tùy 相tương/tướng 異dị 故cố 云vân 爾nhĩ 也dã 今kim 言ngôn 如như 虛hư 空không 。 者giả 唯duy 識thức 論luận 云vân 此thử 之chi 身thân 土thổ/độ 俱câu 非phi 色sắc 攝nhiếp 雖tuy 不bất 可khả 說thuyết 形hình 量lượng 大đại 小tiểu 然nhiên 隨tùy 事sự 相tướng 其kỳ 量lượng 無vô 邊biên 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 故cố 如như 虛hư 空không 言ngôn 通thông 喻dụ 身thân 土thổ/độ (# 一nhất 依y 佛Phật 地địa 下hạ 第đệ 二nhị 雙song 釋thích 二nhị 章chương 然nhiên 淨tịnh 土độ 之chi 義nghĩa 次thứ 二nhị 品phẩm 廣quảng 明minh 問vấn 明minh 賢hiền 首thủ 第đệ 五ngũ 廻hồi 向hướng 等đẳng 復phục 當đương 廣quảng 說thuyết 法Pháp 。 身thân 之chi 義nghĩa 玄huyền 文văn 已dĩ 具cụ 一nhất 經kinh 徃# 徃# 顯hiển 甚thậm 深thâm 旨chỉ 此thử 中trung 亦diệc 即tức 一nhất 段đoạn 寄ký 如Như 來Lai 身thân 顯hiển 普phổ 賢hiền 身thân 今kim 十thập 中trung 第đệ 一nhất 文văn 中trung 有hữu 四tứ 初sơ 依y 論luận 正chánh 立lập 二nhị 論luận 自tự 解giải 妨phương 三tam 為vi 論luận 引dẫn 證chứng 四tứ 會hội 釋thích 經kinh 文văn 性tánh 雖tuy 一nhất 味vị 下hạ 二nhị 解giải 妨phương 即tức 正chánh 答đáp 前tiền 問vấn 也dã 謂vị 與dữ 身thân 為vi 性tánh 名danh 法pháp 性tánh 身thân 與dữ 土thổ/độ 為vi 性tánh 名danh 法pháp 性tánh 土thổ/độ 即tức 三tam 土thổ/độ 三Tam 身Thân 之chi 真chân 性tánh 也dã 未vị 失thất 一nhất 味vị 智trí 論luận 云vân 下hạ 三tam 為vi 論luận 引dẫn 證chứng 共cộng 答đáp 前tiền 問vấn 亦diệc 猶do 外ngoại 典điển 天thiên 地địa 萬vạn 物vật 。 同đồng 稟bẩm 陰âm 陽dương 之chi 元nguyên 氣khí 也dã 佛Phật 者giả 是thị 覺giác 人nhân 有hữu 靈linh 知tri 之chi 覺giác 今kim 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 與dữ 之chi 為vi 性tánh 故cố 名danh 佛Phật 性tánh 非phi 情tình 無vô 覺giác 但đãn 持trì 自tự 體thể 得đắc 稱xưng 為vi 法pháp 今kim 真chân 性tánh 與dữ 之chi 為vi 性tánh 故cố 名danh 法pháp 性tánh 是thị 故cố 結kết 云vân 假giả 說thuyết 能năng 所sở 而nhi 實thật 無vô 差sai 唯duy 識thức 下hạ 亦diệc 為vi 證chứng 前tiền 即tức 第đệ 十thập 論luận 云vân 又hựu 自tự 性tánh 身thân 依y 法pháp 性tánh 土thổ/độ 雖tuy 此thử 身thân 土thổ/độ 體thể 無vô 差sai 別biệt 而nhi 屬thuộc 佛Phật 法Pháp 性tánh 相tướng 異dị 故cố 此thử 佛Phật 身thân 土thổ/độ 俱câu 非phi 色sắc 攝nhiếp 雖tuy 不bất 可khả 說thuyết 形hình 量lượng 大đại 小tiểu 然nhiên 隨tùy 事sự 相tướng 其kỳ 量lượng 無vô 邊biên 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 釋thích 曰viết 此thử 文văn 兼kiêm 證chứng 後hậu 段đoạn 如như 空không 論luận 文văn 易dị 了liễu 謂vị 法pháp 性tánh 屬thuộc 佛Phật 下hạ 是thị 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 凖# 彼bỉ 疏sớ/sơ 云vân 佛Phật 義nghĩa 是thị 相tương/tướng 為vi 功công 德đức 法pháp 所sở 依y 止chỉ 故cố 眾chúng 德đức 聚tụ 故cố 二nhị 身thân 自tự 體thể 故cố 法pháp 是thị 性tánh 義nghĩa 功công 德đức 自tự 性tánh 故cố 能năng 持trì 自tự 性tánh 故cố 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 。 故cố 體thể 為vi 土thổ/độ 義nghĩa 相tương/tướng 義nghĩa 為vi 身thân 此thử 公công 意ý 云vân 屬thuộc 佛Phật 是thị 相tương/tướng 屬thuộc 法pháp 是thị 性tánh 直trực 語ngữ 所sở 依y 名danh 土thổ/độ 故cố 云vân 體thể 為vi 土thổ/độ 義nghĩa 以dĩ 能năng 依y 名danh 所sở 依y 為vi 法pháp 性tánh 身thân 故cố 云vân 相tương/tướng 義nghĩa 為vi 身thân 今kim 疏sớ/sơ 意ý 小tiểu 異dị 謂vị 佛Phật 有hữu 覺giác 義nghĩa 故cố 名danh 屬thuộc 佛Phật 土độ 無vô 覺giác 義nghĩa 但đãn 持trì 自tự 性tánh 故cố 名danh 為vi 法pháp 性tánh 隨tùy 相tương/tướng 異dị 。 身thân 土thổ/độ 約ước 相tương/tướng 則tắc 有hữu 二nhị 差sai 隨tùy 所sở 依y 性tánh 則tắc 無vô 差sai 別biệt 今kim 以dĩ 無vô 差sai 之chi 性tánh 隨tùy 有hữu 差sai 之chi 相tướng 故cố 云vân 性tánh 隨tùy 相tương/tướng 異dị 也dã 今kim 言ngôn 如như 虛hư 空không 。 下hạ 四tứ 會hội 釋thích 經kinh 文văn 然nhiên 隨tùy 事sự 相tướng 其kỳ 量lượng 無vô 邊biên 。 者giả 以dĩ 變biến 化hóa 等đẳng 三Tam 身Thân 三tam 土thổ/độ 事sự 既ký 無vô 邊biên 與dữ 之chi 為vi 性tánh 豈khởi 有hữu 邊biên 耶da 既ký 如như 虛hư 空không 則tắc 遍biến 一nhất 切thiết 色sắc 非phi 色sắc 處xứ 疏sớ/sơ 結kết 云vân 故cố 如như 虛hư 空không 通thông 喻dụ 身thân 土thổ/độ 者giả 按án 於ư 經kinh 文văn 但đãn 言ngôn 身thân 相tướng 如như 虛hư 空không 按án 唯duy 識thức 云vân 此thử 之chi 身thân 土thổ/độ 皆giai 喻dụ 如như 空không 則tắc 顯hiển 虛hư 空không 喻dụ 兼kiêm 下hạ 句cú )# 二nhị 或hoặc 唯duy 大đại 智trí 而nhi 為vi 法Pháp 身thân 所sở 證chứng 真Chân 如Như 為vi 法pháp 性tánh 土thổ/độ 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 云vân 無vô 垢cấu 無vô 罣quái 礙ngại 智trí 。 為vi 法Pháp 身thân 故cố 若nhược 爾nhĩ 云vân 何hà 。 言ngôn 相tương/tướng 如như 虛hư 空không 智trí 體thể 無vô 礙ngại 。 同đồng 虛hư 空không 故cố 。 三tam 亦diệc 智trí 亦diệc 如như 而nhi 為vi 法Pháp 身thân 梁lương 攝nhiếp 論luận 及cập 金kim 光quang 明minh 皆giai 云vân 唯duy 如như 如như 及cập 如như 如như 智trí 獨độc 存tồn 名danh 法Pháp 身thân 故cố 此thử 則tắc 身thân 含hàm 如như 智trí 土thổ/độ 則tắc 唯duy 如như 。 四tứ 境cảnh 智trí 雙song 泯mẫn 而nhi 為vi 法Pháp 身thân 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 非phi 心tâm 非phi 境cảnh 土thổ/độ 亦diệc 隨tùy 爾nhĩ 依y 於ư 此thử 義nghĩa 諸chư 契Khế 經Kinh 中trung 皆giai 說thuyết 如Như 來Lai 身thân 土thổ/độ 無vô 二nhị 此thử 則tắc 依y 真chân 之chi 言ngôn 顯hiển 無vô 能năng 所sở 方phương 曰viết 依y 真chân 成thành 如như 空không 義nghĩa 。 五ngũ 此thử 上thượng 四tứ 句cú 合hợp 為vi 一nhất 無vô 礙ngại 法Pháp 身thân 隨tùy 說thuyết 皆giai 得đắc 土thổ/độ 亦diệc 如như 之chi 。 六lục 此thử 上thượng 總tổng 別biệt 五ngũ 句cú 相tương/tướng 融dung 形hình 奪đoạt 泯mẫn 茲tư 五ngũ 說thuyết 迥huýnh 然nhiên 無vô 寄ký 以dĩ 為vi 法Pháp 身thân 土thổ/độ 亦diệc 如như 也dã 此thử 上thượng 單đơn 就tựu 境cảnh 智trí 以dĩ 辯biện 。 七thất 通thông 攝nhiếp 五ngũ 分phần/phân 及cập 悲bi 願nguyện 等đẳng 所sở 行hành 恆Hằng 沙sa 功công 德đức 無vô 不bất 皆giai 是thị 此thử 法Pháp 身thân 收thu 以dĩ 修tu 生sanh 功công 德đức 必tất 證chứng 理lý 故cố 融dung 攝nhiếp 無vô 礙ngại 即tức 此thử 所sở 證chứng 真Chân 如Như 體thể 大đại 為vi 法pháp 性tánh 土thổ/độ 依y 於ư 此thử 義nghĩa 身thân 土thổ/độ 逈huýnh 異dị 今kim 言ngôn 身thân 相tướng 即tức 諸chư 功công 德đức 言ngôn 如như 虛hư 空không 。 即tức 身thân 之chi 性tánh 下hạ 經kinh 亦diệc 云vân 解giải 如Như 來Lai 身thân 非phi 如như 虛hư 空không 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 無vô 量lượng 妙diệu 法Pháp 。 所sở 圓viên 滿mãn 故cố (# 下hạ 經kinh 亦diệc 云vân 者giả 即tức 第đệ 五ngũ 廻hồi 向hướng 經kinh 下hạ 更cánh 一nhất 句cú 云vân 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 積tích 集tập 善thiện 根căn 。 悉tất 充sung 足túc 故cố 前tiền 明minh 自tự 利lợi 此thử 明minh 利lợi 他tha )# 八bát 通thông 收thu 報báo 化hóa 色sắc 相tướng 功công 德đức 無vô 不bất 皆giai 是thị 此thử 法Pháp 身thân 收thu 故cố 攝nhiếp 論luận 中trung 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 等đẳng 皆giai 法Pháp 身thân 攝nhiếp 然nhiên 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 相tương/tướng 即tức 如như 故cố 歸quy 理lý 法Pháp 身thân 二nhị 智trí 所sở 現hiện 故cố 屬thuộc 智trí 法Pháp 身thân 三tam 當đương 相tương 並tịnh 是thị 功công 德đức 法pháp 故cố 。 名danh 為vi 法Pháp 身thân 。 其kỳ 所sở 依y 土thổ/độ 則tắc 通thông 性tánh 相tướng 淨tịnh 穢uế 無vô 礙ngại 我ngã 此thử 土độ 淨tịnh 。 而nhi 汝nhữ 不bất 見kiến 。 眾chúng 生sanh 見kiến 燒thiêu 淨tịnh 土độ 不bất 毀hủy 色sắc 即tức 是thị 如như 相tương/tướng 即tức 非phi 相tướng 身thân 土thổ/độ 事sự 理lý 交giao 互hỗ 依y 持trì 通thông 有hữu 四tứ 句cú 謂vị 色sắc 身thân 依y 色sắc 相tướng 土thổ/độ 色sắc 身thân 依y 法pháp 性tánh 土thổ/độ 法Pháp 身thân 依y 法pháp 性tánh 土thổ/độ 及cập 依y 色sắc 相tướng 故cố 又hựu 以dĩ 單đơn 雙song 互hỗ 望vọng 亦diệc 成thành 五ngũ 句cú 謂vị 色sắc 相tướng 身thân 依y 法pháp 性tánh 色sắc 相tướng 土thổ/độ 等đẳng 凖# 以dĩ 思tư 之chi (# 我ngã 此thử 土độ 淨tịnh 。 而nhi 汝nhữ 不bất 見kiến 。 即tức 淨tịnh 名danh 第đệ 一nhất 眾chúng 生sanh 見kiến 燒thiêu 淨tịnh 土độ 不bất 毀hủy 即tức 法pháp 華hoa 第đệ 五ngũ 並tịnh 如như 下hạ 引dẫn 色sắc 即tức 是thị 如như 相tương/tướng 即tức 非phi 相tướng 即tức 義nghĩa 引dẫn 大đại 品phẩm 等đẳng 經kinh 身thân 土thổ/độ 事sự 理lý 互hỗ 交giao 徹triệt 故cố 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 然nhiên 結kết 前tiền 三tam 文văn 成thành 上thượng 三tam 義nghĩa 謂vị 引dẫn 淨tịnh 名danh 成thành 第đệ 三tam 當đương 相tương 即tức 是thị 功công 德đức 身thân 土thổ/độ 則tắc 具cụ 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 通thông 自tự 他tha 受thọ 用dụng 二nhị 引dẫn 法pháp 華hoa 成thành 智trí 法Pháp 身thân 土thổ/độ 亦diệc 通thông 性tánh 相tướng 智trí 所sở 現hiện 身thân 者giả 若nhược 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 現hiện 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 現hiện 他tha 受thọ 用dụng 身thân 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 現hiện 變biến 化hóa 身thân 。 此thử 三Tam 身Thân 融dung 則tắc 三tam 土thổ/độ 亦diệc 融dung 變biến 化hóa 則tắc 毀hủy 自tự 他tha 受thọ 用dụng 皆giai 悉tất 不bất 毀hủy 我ngã 此thử 土độ 安an 隱ẩn 。 即tức 自tự 受thọ 用dụng 天thiên 人nhân 常thường 充sung 滿mãn 。 即tức 他tha 受thọ 用dụng 三tam 義nghĩa 引dẫn 大đại 品phẩm 色sắc 即tức 是thị 如như 成thành 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 相tương/tướng 即tức 如như 故cố 如như 即tức 法pháp 性tánh 土thổ/độ 相tương 通thông 諸chư 土thổ/độ 即tức 法pháp 性tánh 身thân 與dữ 色sắc 相tướng 身thân 無vô 礙ngại 依y 土thổ/độ 亦diệc 性tánh 相tướng 無vô 礙ngại 是thị 故cố 結kết 云vân 皆giai 事sự 理lý 交giao 互hỗ 言ngôn 生sanh 後hậu 者giả 生sanh 後hậu 四tứ 句cú 文văn 有hữu 兩lưỡng 重trọng/trùng 四tứ 句cú 初sơ 四tứ 唯duy 單đơn 相tương 對đối 其kỳ 色sắc 相tướng 言ngôn 通thông 於ư 報báo 化hóa 自tự 受thọ 用dụng 報báo 化hóa 他tha 受thọ 用dụng 報báo 皆giai 色sắc 相tướng 故cố 二nhị 又hựu 以dĩ 單đơn 對đối 複phức 成thành 四tứ 句cú 唯duy 出xuất 其kỳ 一nhất 令linh 凖# 思tư 於ư 五ngũ 上thượng 即tức 第đệ 一nhất 二nhị 法pháp 性tánh 身thân 依y 色sắc 相tướng 法pháp 性tánh 土thổ/độ 三tam 法pháp 性tánh 色sắc 相tướng 身thân 依y 色sắc 相tướng 土thổ/độ 四tứ 法pháp 性tánh 色sắc 相tướng 身thân 依y 法pháp 性tánh 土thổ/độ 第đệ 五ngũ 有hữu 一nhất 俱câu 句cú 謂vị 法pháp 性tánh 色sắc 相tướng 身thân 依y 法pháp 性tánh 色sắc 相tướng 土thổ/độ 則tắc 是thị 性tánh 相tướng 無vô 礙ngại 之chi 身thân 依y 性tánh 相tướng 無vô 礙ngại 之chi 土thổ/độ )# 此thử 上thượng 猶do 通thông 諸chư 大Đại 乘Thừa 教giáo (# 此thử 上thượng 猶do 通thông 者giả 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 生sanh 後hậu 唯duy 屬thuộc 一Nhất 乘Thừa 華hoa 嚴nghiêm 之chi 宗tông 結kết 前tiền 不bất 出xuất 法pháp 性tánh 色sắc 相tướng 之chi 身thân 土thổ/độ 及cập 四tứ 身thân 四tứ 土thổ/độ 之chi 義nghĩa 故cố 謂vị 一nhất 及cập 第đệ 四tứ 唯duy 法pháp 性tánh 二nhị 三tam 法pháp 性tánh 及cập 如như 智trí 五ngũ 六lục 具cụ 上thượng 諸chư 義nghĩa 亦diệc 不bất 出xuất 如như 智trí 七thất 八bát 方phương 具cụ 事sự 理lý 無vô 礙ngại 上thượng 之chi 八bát 門môn 不bất 出xuất 事sự 理lý 無vô 礙ngại 實thật 教giáo 之chi 宗tông 故cố 通thông 諸chư 大Đại 乘Thừa 即tức 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 義nghĩa 也dã 故cố 此thử 下hạ 二nhị 方phương 是thị 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 宗tông 也dã )# 九cửu 通thông 攝nhiếp 三tam 種chủng 世thế 間gian 皆giai 為vi 一nhất 大đại 法Pháp 身thân 具cụ 十thập 佛Phật 故cố 其kỳ 三Tam 身Thân 等đẳng 並tịnh 此thử 中trung 智trí 正chánh 覺giác 攝nhiếp 故cố 土thổ/độ 亦diệc 如như 之chi 即tức 如như 空không 身thân 而nhi 示thị 普phổ 身thân 于vu 何hà 不bất 具cụ 此thử 唯duy 華hoa 嚴nghiêm (# 九cửu 通thông 攝nhiếp 者giả 如như 八bát 地địa 中trung 十thập 身thân 即tức 三tam 世thế 間gian 故cố 謂vị 眾chúng 生sanh 身thân 國quốc 土độ 身thân 等đẳng 已dĩ 見kiến 玄huyền 文văn 即tức 如như 空không 身thân 者giả 會hội 釋thích 經kinh 文văn 謂vị 觀quán 恆hằng 曇đàm 身thân 相tướng 如như 空không 等đẳng 何hà 有hữu 十thập 身thân 之chi 義nghĩa 故cố 令linh 釋thích 云vân 如như 虛hư 空không 言ngôn 即tức 十thập 身thân 中trung 虛hư 空không 身thân 也dã 八bát 地địa 之chi 中trung 十thập 身thân 相tướng 作tác 今kim 云vân 示thị 現hiện 普phổ 身thân 則tắc 兩lưỡng 重trọng/trùng 十thập 身thân 皆giai 悉tất 具cụ 矣hĩ 如như 下hạ 云vân 以dĩ 虛hư 空không 身thân 作tác 眾chúng 生sanh 身thân 。 作tác 國quốc 土độ 身thân 作tác 業nghiệp 報báo 身thân 作tác 聲Thanh 聞Văn 身thân 作tác 緣Duyên 覺Giác 身thân 作tác 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 作tác 如Như 來Lai 身thân 是thị 為vi 虛hư 空không 示thị 餘dư 九cửu 身thân 其kỳ 如Như 來Lai 身thân 。 上thượng 既ký 具cụ 菩Bồ 提Đề 身thân 願nguyện 身thân 化hóa 身thân 。 法Pháp 身thân 智trí 身thân 等đẳng 則tắc 有hữu 百bách 身thân 千thiên 身thân 一nhất 一nhất 類loại 身thân 復phục 各các 攝nhiếp 多đa 故cố 云vân 示thị 現hiện 普phổ 身thân 等đẳng 一nhất 切thiết 也dã 又hựu 如như 虛hư 空không 。 言ngôn 舍xá 法Pháp 身thân 智trí 身thân 即tức 是thị 真chân 身thân 即tức 真chân 而nhi 現hiện 何hà 不bất 具cụ 矣hĩ )# 十thập 土thổ/độ 分phần/phân 權quyền 實thật 唯duy 有hữu 第đệ 九cửu 屬thuộc 於ư 此thử 經Kinh 若nhược 據cứ 融dung 攝nhiếp 及cập 攝nhiếp 同đồng 教giáo 總tổng 前tiền 九cửu 義nghĩa 為vi 一nhất 總tổng 句cú 是thị 謂vị 如Như 來Lai 。 無vô 礙ngại 身thân 土thổ/độ 普phổ 賢hiền 亦diệc 爾nhĩ 義nghĩa 隨tùy 隱ẩn 顯hiển 不bất 可khả 果quả 安an 達đạt 者giả 尋tầm 文văn 無vô 生sanh 局cục 見kiến (# 十thập 土thổ/độ 分phần/phân 權quyền 實thật 者giả 為vi 揀giản 淺thiển 深thâm 以dĩ 分phần/phân 權quyền 實thật 故cố 前tiền 八bát 非phi 實thật 若nhược 不bất 攝nhiếp 權quyền 亦diệc 非phi 真chân 實thật 。 如như 說thuyết 海hải 水thủy 異dị 於ư 百bách 川xuyên 不bất 攝nhiếp 百bách 川xuyên 非phi 海hải 水thủy 矣hĩ 隨tùy 義nghĩa 布bố 列liệt 有hữu 十thập 不bất 同đồng 得đắc 意ý 而nhi 談đàm 一nhất 一nhất 融dung 攝nhiếp )# 上thượng 言ngôn 土thổ/độ 有hữu 五ngũ 重trọng/trùng 者giả 一nhất 唯duy 法pháp 性tánh 屬thuộc 前tiền 三Tam 身Thân 二nhị 者giả 雙song 泯mẫn 屬thuộc 於ư 第đệ 四tứ 三tam 具cụ 性tánh 相tướng 五ngũ 六lục 七thất 八bát 所sở 依y 四tứ 融dung 三tam 世thế 間gian 屬thuộc 於ư 第đệ 九cửu 五ngũ 總tổng 前tiền 諸chư 義nghĩa 即tức 第đệ 十thập 依y (# 上thượng 言ngôn 土thổ/độ 有hữu 五ngũ 重trọng/trùng 下hạ 三tam 別biệt 示thị 土thổ/độ 相tương 謂vị 前tiền 三tam 如như 智trí 有hữu 離ly 合hợp 之chi 殊thù 故cố 分phần/phân 三Tam 身Thân 其kỳ 所sở 依y 土thổ/độ 唯duy 一nhất 法pháp 性tánh 餘dư 可khả 思tư 凖# )# 。 普phổ 賢hiền 安an 住trụ 諸chư 大đại 願nguyện 獲hoạch 此thử 無vô 量lượng 神thần 通thông 。 力lực 一nhất 切thiết 佛Phật 身thân 。 所sở 有hữu 剎sát 悉tất 現hiện 其kỳ 形hình 而nhi 詣nghệ 彼bỉ 一nhất 切thiết 眾chúng 海hải 無vô 有hữu 邊biên 分phân 身thân 住trụ 彼bỉ 亦diệc 無vô 量lượng 。 二nhị 普phổ 賢hiền 安an 住trụ 下hạ 一nhất 偈kệ 半bán 大đại 願nguyện 故cố 遍biến 兼kiêm 顯hiển 遍biến 於ư 正chánh 中trung 之chi 依y 也dã 重trùng 重trùng 皆giai 遍biến 今kim 不bất 見kiến 者giả 機cơ 不bất 應ưng 故cố 不bất 見kiến 即tức 是thị 虛hư 空không 。 身thân 故cố 亦diệc 遍biến 不bất 見kiến 處xứ 故cố (# 重trùng 重trùng 皆giai 遍biến 下hạ 通thông 其kỳ 妨phương 難nạn/nan 難nạn/nan 云vân 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 則tắc 無vô 一nhất 處xứ 無vô 有hữu 普phổ 賢hiền 今kim 何hà 不bất 見kiến 釋thích 有hữu 三tam 意ý 一nhất 約ước 機cơ 不bất 見kiến 是thị 盲manh 者giả 過quá 。 二nhị 不bất 見kiến 是thị 見kiến 見kiến 虛hư 空không 身thân 謂vị 以dĩ 虛hư 空không 不bất 可khả 見kiến 故cố 。 若nhược 不bất 見kiến 故cố 若nhược 不bất 見kiến 者giả 。 真chân 見kiến 虛hư 空không 三tam 亦diệc 遍biến 不bất 見kiến 處xứ 故cố 者giả 明minh 見kiến 則tắc 不bất 遍biến 何hà 者giả 以dĩ 可khả 見kiến 不bất 可khả 見kiến 。 皆giai 是thị 普Phổ 賢Hiền 。 身thân 要yếu 令linh 可khả 見kiến 為vi 身thân 則tắc 普phổ 賢hiền 身thân 不bất 周chu 萬vạn 有hữu 如như 智trí 不bất 可khả 見kiến 豈khởi 非phi 智trí 身thân 耶da 明minh 知tri 由do 有hữu 不bất 見kiến 之chi 處xứ 。 方phương 知tri 遍biến 耳nhĩ 此thử 第đệ 三Tam 身Thân 何hà 人nhân 能năng 見kiến 慧tuệ 眼nhãn 方phương 見kiến 非phi 肉nhục 眼nhãn 所sở 見kiến 。 慧tuệ 眼nhãn 無vô 見kiến 無vô 不bất 見kiến 故cố )# 。 所sở 現hiện 國quốc 土độ 皆giai 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 見kiến 多đa 劫kiếp 普phổ 賢hiền 安an 住trụ 一nhất 切thiết 。 剎sát 所sở 現hiện 神thần 通thông 。 勝thắng 無vô 比tỉ 震chấn 動động 十thập 方phương 靡mĩ 不bất 周chu 令linh 其kỳ 觀quán 者giả 悉tất 得đắc 見kiến 。 三tam 有hữu 一nhất 偈kệ 半bán 明minh 所sở 現hiện 超siêu 勝thắng 。 一nhất 切thiết 佛Phật 智trí 。 功công 德đức 力lực 種chủng 種chủng 大đại 法pháp 皆giai 成thành 滿mãn 以dĩ 諸chư 三tam 昧muội 。 方phương 便tiện 門môn 示thị 己kỷ 徃# 昔tích 菩Bồ 提Đề 行hành 。 四tứ 有hữu 一nhất 偈kệ 果quả 德đức 已dĩ 滿mãn 不bất 捨xả 因nhân 門môn 。 如như 是thị 自tự 在tại 。 不bất 思tư 議nghị 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 皆giai 示thị 現hiện 為vi 顯hiển 普phổ 入nhập 諸chư 三tam 昧muội 。 佛Phật 光quang 雲vân 中trung 讚tán 功công 德đức 。 第đệ 三tam 一nhất 偈kệ 結kết 讚tán 所sở 由do 者giả 自tự 在tại 難nan 思tư 現hiện 無vô 不bất 普phổ 標tiêu 入nhập 一nhất 定định 實thật 則tắc 普phổ 游du 非phi 佛Phật 光quang 雲vân 安an 能năng 讚tán 述thuật 。 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 皆giai 向hướng 普phổ 賢hiền 合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 同đồng 聲thanh 讚tán 言ngôn 。 第đệ 六lục 大đại 眾chúng 讚tán 請thỉnh 分phần/phân 前tiền 眾chúng 問vấn 佛Phật 佛Phật 示thị 法pháp 主chủ 眾chúng 覩đổ 定định 起khởi 故cố 讚tán 請thỉnh 普phổ 賢hiền 前tiền 但đãn 舊cựu 眾chúng 此thử 通thông 新tân 舊cựu 故cố 云vân 一nhất 切thiết 所sở 問vấn 。 同đồng 前tiền 故cố 但đãn 略lược 舉cử 。 從tùng 諸chư 佛Phật 法Pháp 而nhi 出xuất 生sanh 亦diệc 因nhân 如Như 來Lai 願nguyện 力lực 起khởi 真Chân 如Như 平bình 等đẳng 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 汝nhữ 已dĩ 嚴nghiêm 淨tịnh 此thử 法Pháp 身thân 。 十thập 頌tụng 分phần/phân 三tam 初sơ 八bát 歎thán 主chủ 請thỉnh 彰chương 其kỳ 能năng 說thuyết 次thứ 一nhất 舉cử 法pháp 請thỉnh 正chánh 陳trần 所sở 疑nghi 後hậu 一nhất 歎thán 眾chúng 請thỉnh 明minh 有hữu 堪kham 聞văn 之chi 器khí 前tiền 中trung 二nhị 初sơ 五ngũ 頌tụng 歎thán 普phổ 賢hiền 因nhân 果quả 深thâm 廣quảng 德đức 明minh 有hữu 說thuyết 因nhân 後hậu 三tam 歎thán 能năng 遍biến 塵trần 剎sát 雨vũ 法pháp 德đức 明minh 有hữu 說thuyết 果quả 今kim 初sơ 偈kệ 各các 一nhất 義nghĩa 初sơ 一nhất 讚tán 已dĩ 淨tịnh 法Pháp 身thân 三tam 句cú 明minh 因nhân 一nhất 句cú 明minh 果quả 因nhân 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 因nhân 修tu 法pháp 生sanh 義nghĩa 通thông 緣duyên 了liễu 二nhị 由do 大đại 願nguyện 起khởi 即tức 是thị 緣duyên 因nhân 三tam 依y 如Như 來Lai 藏tạng 。 證chứng 真chân 平bình 等đẳng 此thử 為vi 正chánh 因nhân 真Chân 如Như 即tức 是thị 不bất 空không 虛hư 空không 即tức 是thị 空không 藏tạng 平bình 等đẳng 與dữ 藏tạng 通thông 上thượng 二nhị 義nghĩa (# 一nhất 因nhân 修tu 法pháp 生sanh 等đẳng 者giả 然nhiên 準chuẩn 涅Niết 槃Bàn 緣duyên 因nhân 對đối 於ư 正chánh 因nhân 了liễu 因nhân 對đối 於ư 生sanh 因nhân 而nhi 緣duyên 亦diệc 名danh 了liễu 如như 酵# 煖noãn 等đẳng 為vi 酩# 緣duyên 因nhân 即tức 能năng 了liễu 彼bỉ 乳nhũ 中trung 之chi 酪lạc 令linh 得đắc 成thành 酪lạc 而nhi 今kim 開khai 異dị 義nghĩa 小tiểu 殊thù 故cố 了liễu 謂vị 照chiếu 了liễu 不bất 通thông 於ư 生sanh 緣duyên 謂vị 眾chúng 緣duyên 義nghĩa 通thông 生sanh 了liễu 今kim 從tùng 別biệt 義nghĩa 又hựu 對đối 正chánh 因nhân 是thị 真Chân 如Như 故cố 云vân 通thông 緣duyên 了liễu 如như 不bất 可khả 生sanh 故cố 但đãn 名danh 了liễu 偈kệ 云vân 出xuất 生sanh 者giả 出xuất 於ư 二nhị 障chướng 故cố 曰viết 出xuất 生sanh 非phi 生sanh 真Chân 如Như 諸chư 佛Phật 法Pháp 言ngôn 通thông 教giáo 理lý 行hành 果quả 通thông 於ư 二nhị 因nhân 義nghĩa 如như 上thượng 說thuyết 真Chân 如Như 即tức 是thị 不bất 空không 者giả 此thử 言ngôn 不bất 空không 自tự 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 空không 者giả 所sở 謂vị 生sanh 死tử 不bất 空không 者giả 是thị 謂vị 真Chân 如Như 涅Niết 槃Bàn 二nhị 對đối 下hạ 空không 藏tạng 是thị 不bất 空không 藏tạng 妙diệu 有hữu 之chi 中trung 含hàm 性tánh 德đức 故cố 平bình 等đẳng 與dữ 藏tạng 者giả 藏tạng 通thông 真Chân 如Như 是thị 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 藏tạng 通thông 虛hư 空không 是thị 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 平bình 等đẳng 通thông 二nhị 者giả 一nhất 真Chân 如Như 體thể 性tánh 平bình 等đẳng 。 二nhị 虛hư 空không 無vô 相tướng 。 平bình 等đẳng 此thử 二nhị 不bất 二nhị 是thị 真chân 平bình 等đẳng 悟ngộ 法pháp 性tánh 空không 是thị 真Chân 如Như 故cố 經Kinh 云vân 汝nhữ 已dĩ 嚴nghiêm 淨tịnh 此thử 法Pháp 。 身thân 者giả 對đối 上thượng 真Chân 如Như 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 出xuất 障chướng 名danh 淨tịnh 因nhân 華hoa 行hành 滿mãn 是thị 已dĩ 莊trang 嚴nghiêm 易dị 故cố 不bất 釋thích )# 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 眾chúng 會hội 中trung 普phổ 賢hiền 徧biến 住trụ 於ư 其kỳ 所sở 功công 德đức 智trí 海hải 光quang 明minh 者giả 等đẳng 照chiếu 十thập 方phương 無vô 不bất 見kiến 。 二nhị 讚tán 遍biến 住trụ 佛Phật 剎sát 第đệ 三tam 句cú 遍biến 因nhân 餘dư 皆giai 遍biến 相tương/tướng 因nhân 中trung 具cụ 智trí 莊trang 嚴nghiêm 故cố 能năng 等đẳng 照chiếu 具cụ 功công 德đức 嚴nghiêm 令linh 無vô 不bất 覩đổ 。 普phổ 賢hiền 廣quảng 大đại 功công 德đức 。 海hải 徧biến 徃# 十thập 方phương 親thân 近cận 佛Phật 一nhất 切thiết 塵trần 中trung 所sở 有hữu 剎sát 悉tất 能năng 詣nghệ 彼bỉ 而nhi 明minh 現hiện 。 三tam 讚tán 近cận 佛Phật 。 佛Phật 子tử 我ngã 曹tào 常thường 見kiến 汝nhữ 諸chư 如Như 來Lai 所sở 。 悉tất 親thân 近cận 住trụ 於ư 。 三tam 昧muội 實thật 境cảnh 中trung 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 微vi 塵trần 劫kiếp 。 四tứ 讚tán 常thường 定định 實thật 境cảnh 中trung 者giả 不bất 隨tùy 想tưởng 轉chuyển 故cố 曹tào 者giả 輩bối 也dã 。 佛Phật 子tử 能năng 以dĩ 普phổ 徧biến 身thân 悉tất 詣nghệ 十thập 方phương 。 諸chư 國quốc 土độ 眾chúng 生sanh 。 大đại 海hải 咸hàm 濟tế 度độ 法Pháp 界Giới 微vi 塵trần 無vô 不bất 入nhập 。 五ngũ 讚tán 度độ 生sanh 曲khúc 盡tận 微vi 塵trần 者giả 細tế 處xứ 有hữu 多đa 眾chúng 生sanh 。 故cố (# 細tế 處xứ 有hữu 多đa 眾chúng 生sanh 。 者giả 即tức 離ly 言ngôn 問vấn 二nhị 五ngũ 十thập 五ngũ 經kinh 十thập 種chủng 如như 金kim 剛cang 大Đại 乘Thừa 誓thệ 願nguyện 心tâm 中trung 第đệ 二nhị 心tâm 云vân 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 人nhân 作tác 是thị 念niệm 於ư 一nhất 毛mao 端đoan 處xứ 。 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 何hà 況huống 一nhất 切thiết 。 法Pháp 界Giới 我ngã 當đương 盡tận 以dĩ 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 滅diệt 度độ 之chi 。 是thị 為vi 第đệ 二nhị 。 如như 金kim 剛cang 大Đại 乘Thừa 誓thệ 願nguyện 心tâm 今kim 云vân 法Pháp 界Giới 微vi 塵trần 無vô 不bất 入nhập 與dữ 一nhất 毛mao 端đoan 處xứ 。 大đại 意ý 同đồng 也dã )# 。 入nhập 於ư 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 塵trần 其kỳ 身thân 無vô 盡tận 無vô 差sai 別biệt 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 悉tất 周chu 徧biến 演diễn 說thuyết 如Như 來Lai 廣quảng 大đại 法pháp 。 一Nhất 切Thiết 功Công 德Đức 光Quang 明Minh 。 者giả 如như 雲vân 廣quảng 大đại 力lực 殊thù 勝thắng 眾chúng 生sanh 海hải 中trung 皆giai 徃# 詣nghệ 說thuyết 佛Phật 所sở 行hành 無vô 等đẳng 法pháp 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 於ư 劫kiếp 海hải 普phổ 賢hiền 勝thắng 行hành 皆giai 修tu 習tập 演diễn 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 大đại 雲vân 其kỳ 音âm 廣quảng 大đại 靡mĩ 不bất 聞văn 。 二nhị 有hữu 三tam 頌tụng 說thuyết 法Pháp 果quả 中trung 初sơ 一nhất 讚tán 常thường 演diễn 大đại 法pháp 如như 空không 之chi 言ngôn 下hạ 喻dụ 廣quảng 大đại 前tiền 喻dụ 無vô 盡tận 無vô 差sai (# 明minh 有hữu 說thuyết 果quả 者giả 此thử 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 說thuyết 法Pháp 即tức 果quả 對đối 上thượng 說thuyết 因nhân 詺# 為vi 說thuyết 果quả 二nhị 稱xưng 根căn 令linh 喜hỷ 是thị 說thuyết 法Pháp 果quả 今kim 具cụ 二nhị 意ý 謂vị 具cụ 功công 德đức 光quang 明minh 。 廣quảng 大đại 勝thắng 力lực 等đẳng 即tức 說thuyết 法Pháp 因nhân 今kim 能năng 遍biến 說thuyết 即tức 是thị 說thuyết 果quả 是thị 初sơ 意ý 也dã 二nhị 由do 上thượng 遍biến 說thuyết 勝thắng 法Pháp 能năng 度độ 眾chúng 生sanh 。 即tức 是thị 後hậu 義nghĩa 以dĩ 稱xưng 根căn 故cố )# 次thứ 一nhất 讚tán 說thuyết 無vô 等đẳng 法pháp 無vô 等đẳng 有hữu 二nhị 一nhất 能năng 說thuyết 力lực 勝thắng 具cụ 二nhị 嚴nghiêm 故cố 二nhị 所sở 說thuyết 無vô 等đẳng 說thuyết 佛Phật 所sở 行hành 故cố (# 一nhất 能năng 說thuyết 力lực 勝thắng 者giả 即tức 是thị 說thuyết 因nhân 功công 德đức 是thị 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 光quang 明minh 名danh 為vi 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 此thử 以dĩ 前tiền 半bán 力lực 殊thù 勝thắng 言ngôn 釋thích 此thử 無vô 等đẳng 下hạ 釋thích 易dị 知tri )# 後hậu 一nhất 頌tụng 舉cử 因nhân 結kết 果quả 顯hiển 德đức 有hữu 由do 曠khoáng 劫kiếp 因nhân 圓viên 故cố 故cố 能năng 雲vân 雨vũ 說thuyết 法Pháp 。 國quốc 土độ 云vân 何hà 得đắc 成thành 。 立lập 諸chư 佛Phật 云vân 何hà 而nhi 出xuất 現hiện 及cập 以dĩ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 海hải 願nguyện 隨tùy 其kỳ 義nghĩa 如như 實thật 說thuyết 。 二nhị 一nhất 頌tụng 舉cử 法pháp 請thỉnh 中trung 前tiền 品phẩm 所sở 問vấn 雖tuy 有hữu 多đa 門môn 統thống 其kỳ 要yếu 歸quy 莫mạc 過quá 三tam 種chủng 世thế 間gian 故cố 今kim 三tam 句cú 各các 顯hiển 其kỳ 一nhất 又hựu 前tiền 問vấn 總tổng 該cai 諸chư 會hội 此thử 令linh 當đương 會hội 答đáp 故cố (# 又hựu 前tiền 問vấn 等đẳng 此thử 有hữu 二nhị 意ý 唯duy 問vấn 於ư 三tam 一nhất 以dĩ 要yếu 攝nhiếp 廣quảng 故cố 二nhị 明minh 總tổng 別biệt 不bất 同đồng 故cố 總tổng 即tức 廣quảng 問vấn 別biệt 故cố 唯duy 三tam )# 。 此thử 中trung 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 。 海hải 悉tất 在tại 尊tôn 前tiền 恭cung 敬kính 住trụ 為vi 轉chuyển 清thanh 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 。 輪luân 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。 末mạt 後hậu 一nhất 頌tụng 歎thán 眾chúng 請thỉnh 亦diệc 名danh 自tự 述thuật 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 恭cung 敬kính 一nhất 心tâm 。 內nội 堪kham 受thọ 法pháp 二nhị 諸chư 佛Phật 隨tùy 喜hỷ 外ngoại 有hữu 勝thắng 緣duyên 故cố 應ưng 說thuyết 也dã 說thuyết 則tắc 上thượng 順thuận 佛Phật 心tâm 下hạ 隨tùy 物vật 欲dục 。 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 第đệ 四tứ 。 初sơ 來lai 意ý 者giả 前tiền 說thuyết 緣duyên 既ký 具cụ 此thử 下hạ 正chánh 陳trần 所sở 說thuyết 總tổng 明minh 果quả 相tương/tướng 別biệt 答đáp 法Pháp 界Giới 安an 立lập 海hải 問vấn 故cố 此thử 品phẩm 來lai (# 初sơ 來lai 意ý 者giả 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 初sơ 總tổng 明minh 分phần/phân 來lai 對đối 前tiền 二nhị 品phẩm 以dĩ 為vi 說thuyết 緣duyên 生sanh 下hạ 三tam 品phẩm 為vi 正chánh 所sở 說thuyết 總tổng 明minh 果quả 相tương/tướng 下hạ 二nhị 別biệt 明minh 品phẩm 來lai 此thử 句cú 對đối 下hạ 華hoa 藏tạng 為vi 別biệt 別biệt 明minh 本bổn 師sư 之chi 所sở 嚴nghiêm 淨tịnh 故cố 指chỉ 此thử 品phẩm 以dĩ 為vi 總tổng 明minh 諸chư 佛Phật 果Quả 相tương/tướng 是thị 古cổ 德đức 意ý 下hạ 句cú 指chỉ 前tiền 答đáp 問vấn 二nhị 問vấn 不bất 同đồng 故cố 二nhị 品phẩm 別biệt 答đáp 後hậu 品phẩm 自tự 答đáp 世thế 界giới 海hải 問vấn 是thị 疏sớ/sơ 新tân 意ý 然nhiên 答đáp 問vấn 雖tuy 異dị 總tổng 別biệt 無vô 違vi 故cố 雙song 存tồn 二nhị 義nghĩa )# 二nhị 釋thích 名danh 者giả 世thế 謂vị 三tam 世thế 墮đọa 去khứ 來lai 今kim 故cố 界giới 謂vị 方phương 分phần/phân 有hữu 彼bỉ 此thử 故cố 又hựu 世thế 謂vị 隱ẩn 覆phú 界giới 亦diệc 分phân 齊tề 謂vị 諸chư 有hữu 為vi 可khả 破phá 壞hoại 世thế 即tức 隱ẩn 覆phú 無vô 為vi 不bất 可khả 壞hoại 法Pháp 。 從tùng 真chân 性tánh 起khởi 同đồng 無vô 為vi 法pháp 即tức 隱ẩn 覆phú 有hữu 為vi 可khả 破phá 壞hoại 世thế 各các 不bất 相tương 雜tạp 是thị 其kỳ 分phân 齊tề 是thị 故cố 感cảm 娑sa 婆bà 者giả 對đối 華hoa 藏tạng 而nhi 見kiến 娑sa 婆bà 感cảm 華hoa 藏tạng 者giả 對đối 娑sa 婆bà 而nhi 見kiến 華hoa 藏tạng 成thành 就tựu 者giả 即tức 能năng 成thành 之chi 緣duyên 謂vị 十thập 緣duyên 等đẳng 能năng 所sở 合hợp 目mục 若nhược 以dĩ 世thế 界giới 之chi 成thành 就tựu 即tức 依y 主chủ 釋thích 也dã 準chuẩn 梵Phạm 本bổn 中trung 云vân 世thế 界giới 海hải 成thành 就tựu 下hạ 文văn 辯biện 海hải 譯dịch 人nhân 畧lược 也dã 意ý 云vân 佛Phật 果Quả 依y 正chánh 聞văn 修tu 方phương 起khởi 眾chúng 生sanh 業nghiệp 報báo 。 本bổn 自tự 有hữu 之chi 故cố 但đãn 標tiêu 世thế 界giới 耳nhĩ (# 二nhị 釋thích 名danh 世thế 界giới 有hữu 其kỳ 二nhị 釋thích 一nhất 以dĩ 破phá 壞hoại 釋thích 世thế 二nhị 以dĩ 隱ẩn 覆phú 釋thích 世thế 若nhược 唯duy 前tiền 解giải 令linh 華hoa 藏tạng 剎sát 是thị 可khả 破phá 壞hoại 今kim 為vi 此thử 釋thích 令linh 華hoa 藏tạng 剎sát 從tùng 無vô 為vi 起khởi 同đồng 於ư 真chân 極cực 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 故cố 感cảm 娑sa 婆bà 下hạ 雙song 出xuất 不bất 雜tạp 隱ẩn 覆phú 之chi 義nghĩa 言ngôn 成thành 就tựu 下hạ 二nhị 釋thích 成thành 就tựu 二nhị 字tự 能năng 成thành 之chi 緣duyên 通thông 因nhân 及cập 果quả 起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên 此thử 一nhất 是thị 因nhân 體thể 性tánh 依y 住trụ 等đẳng 是thị 果quả 故cố 總tổng 具cụ 十thập 門môn 世thế 界giới 成thành 立lập 準chuẩn 梵Phạm 本bổn 下hạ 四tứ 會hội 梵Phạm 文văn 疏sớ/sơ 唯duy 會hội 一nhất 海hải 字tự 若nhược 具cụ 梵Phạm 云vân 嚕rô 迦ca 馱đà 都đô (# 世thế 界giới )# 三tam 慕mộ 達đạt 羅la 海hải 濕thấp 第đệ 奢xa (# 演diễn 說thuyết )# 匿nặc 縛phược 怛đát 囊nang (# 觀quán 察sát 亦diệc 云vân 照chiếu 曜diệu )# 三tam 牟mâu 陀đà (# 十thập 方phương )# 儉kiệm 摩ma (# 合hợp 集tập )# 娜na 妘# 名danh 鉢bát 里lý 勿vật 多đa (# 品phẩm )# 若nhược 依y 迴hồi 文văn 總tổng 云vân 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 世thế 界giới 海hải 演diễn 說thuyết 合hợp 集tập 名danh 品phẩm 今kim 經kinh 譯dịch 家gia 存tồn 略lược 太thái 甚thậm 餘dư 言ngôn 可khả 略lược 海hải 字tự 切thiết 要yếu 故cố 疏sớ/sơ 會hội 取thủ 意ý 云vân 佛Phật 果Quả 下hạ 出xuất 無vô 海hải 意ý 以dĩ 剎sát 海hải 莊trang 嚴nghiêm 是thị 佛Phật 修tu 起khởi 直trực 語ngữ 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 成thành 無vô 始thỉ 有hữu 之chi 故cố 但đãn 云vân 世thế 界giới 雖tuy 為vi 譯dịch 家gia 出xuất 理lý 實thật 則tắc 海hải 言ngôn 切thiết 要yếu )# 三tam 宗tông 趣thú 者giả 標tiêu 列liệt 無vô 邊biên 勝thắng 德đức 廣quảng 釋thích 所sở 知tri 世thế 界giới 海hải 為vi 宗tông 然nhiên 其kỳ 意ý 趣thú 乃nãi 有hữu 多đa 種chủng 一nhất 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 大đại 信tín 解giải 悟ngộ 入nhập 為vi 趣thú 謂vị 令linh 知tri 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 悲bi 行hành 海hải 廣quảng 覆phú 無vô 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 倣# 而nhi 行hành 故cố 世thế 界giới 無vô 邊biên 悉tất 嚴nghiêm 淨tịnh 故cố 眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 。 悉tất 化hóa 度độ 故cố 剎sát 由do 心tâm 異dị 當đương 淨tịnh 自tự 心tâm 及cập 他tha 心tâm 故cố 世thế 界giới 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 無vô 盡tận 以dĩ 大đại 行hạnh 願nguyện 悉tất 充sung 滿mãn 故cố 佛Phật 界giới 生sanh 界giới 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 成thành 大đại 智trí 故cố 未vị 能năng 了liễu 者giả 熏huân 成thành 種chủng 故cố 皆giai 意ý 趣thú 也dã 亦diệc 為vi 顯hiển 此thử 深thâm 意ý 故cố 此thử 品phẩm 來lai 故cố 下hạ 頌tụng 云vân 離ly 諸chư 諂siểm 誑cuống 心tâm 清thanh 淨tịnh 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 慈từ 悲bi 性tánh 歡hoan 喜hỷ 志chí 欲dục 廣quảng 大đại 深thâm 信tín 人nhân 彼bỉ 聞văn 此thử 法pháp 生sanh 欣hân 恱# 若nhược 不bất 聞văn 此thử 無vô 邊biên 無vô 盡tận 。 無vô 二nhị 之chi 境cảnh 滯trệ 於ư 權quyền 小tiểu 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 何hà 由do 可khả 成thành 故cố 普phổ 賢hiền 自tự 說thuyết 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 文văn 皆giai 是thị 此thử 品phẩm 之chi 意ý 趣thú 也dã (# 然nhiên 其kỳ 意ý 下hạ 趣thú 中trung 有hữu 六lục 初sơ 總tổng 標tiêu 一nhất 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 二nhị 別biệt 顯hiển 別biệt 顯hiển 之chi 中trung 總tổng 有hữu 六lục 意ý 唯duy 初sơ 有hữu 一nhất 字tự 餘dư 無vô 次thứ 第đệ 但đãn 以dĩ 故cố 字tự 而nhi 為vi 揀giản 別biệt 亦diệc 為vi 下hạ 三tam 結kết 成thành 來lai 意ý 故cố 下hạ 頌tụng 下hạ 四tứ 引dẫn 文văn 證chứng 成thành 雙song 成thành 來lai 意ý 宗tông 趣thú 若nhược 不bất 聞văn 下hạ 五ngũ 反phản 以dĩ 成thành 立lập 故cố 普phổ 賢hiền 下hạ 六lục 引dẫn 普phổ 賢hiền 結kết 經kinh 文văn 具cụ 之chi )# 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 徧biến 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 世thế 。 界giới 海hải 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 海hải 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 海hải 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 海hải 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 海hải 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 根căn 欲dục 海hải 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 輪luân 海hải 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 海hải 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 願nguyện 力lực 海hải 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 神thần 變biến 海hải 。 四tứ 釋thích 文văn 者giả 三tam 品phẩm 正chánh 陳trần 法pháp 海hải 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 二nhị 品phẩm 明minh 果quả 後hậu 一nhất 品phẩm 辯biện 因nhân 然nhiên 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 約ước 兼kiêm 明minh 則tắc 前tiền 二nhị 品phẩm 通thông 答đáp 前tiền 三tam 十thập 句cú 果quả 問vấn 後hậu 一nhất 品phẩm 答đáp 前tiền 十thập 句cú 因nhân 問vấn 說thuyết 因nhân 為vi 欲dục 成thành 果quả 從tùng 多đa 而nhi 說thuyết 分phân 明minh 舉cử 果quả 二nhị 將tương 前tiền 二nhị 品phẩm 望vọng 前tiền 品phẩm 末mạt 三tam 問vấn 通thông 答đáp 依y 正chánh 若nhược 望vọng 下hạ 廣quảng 文văn 正chánh 明minh 於ư 依y 傍bàng 顯hiển 於ư 正chánh 留lưu 其kỳ 正chánh 報báo 後hậu 分phần/phân 廣quảng 故cố 於ư 中trung 初sơ 品phẩm 通thông 辯biện 諸chư 佛Phật 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 剎sát 海hải 後hậu 品phẩm 別biệt 明minh 本bổn 師sư 之chi 所sở 嚴nghiêm 淨tịnh 又hựu 此thử 品phẩm 明minh 成thành 剎sát 之chi 緣duyên 後hậu 品phẩm 別biệt 辯biện 果quả 相tương/tướng 故cố 此thử 品phẩm 答đáp 安an 立lập 之chi 問vấn 其kỳ 中trung 雖tuy 明minh 形hình 等đẳng 亦diệc 是thị 緣duyên 故cố (# 又hựu 此thử 品phẩm 者giả 前tiền 釋thích 對đối 二nhị 種chủng 來lai 意ý 中trung 前tiền 義nghĩa 此thử 釋thích 對đối 後hậu 義nghĩa 此thử 品phẩm 成thành 剎sát 之chi 緣duyên 具cụ 果quả 具cụ 因nhân 後hậu 品phẩm 唯duy 果quả )# 今kim 初sơ 分phần/phân 二nhị 先tiên 總tổng 標tiêu 綱cương 要yếu 即tức 為vi 本bổn 分phần/phân 後hậu 正chánh 陳trần 本bổn 義nghĩa 即tức 是thị 說thuyết 分phần/phân 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 承thừa 力lực 徧biến 觀quán 後hậu 牒điệp 問vấn 許hứa 說thuyết 今kim 初sơ 上thượng 入nhập 三tam 昧muội 內nội 契khế 其kỳ 源nguyên 今kim 云vân 徧biến 觀quán 外ngoại 審thẩm 其kỳ 相tương/tướng 十thập 海hải 之chi 義nghĩa 已dĩ 如như 問vấn 釋thích 但đãn 小tiểu 不bất 次thứ 耳nhĩ 但đãn 觀quán 於ư 十thập 已dĩ 含hàm 餘dư 三tam 十thập 佛Phật 海hải 之chi 中trung 具cụ 身thân 等đẳng 故cố 大đại 願nguyện 之chi 中trung 含hàm 因nhân 等đẳng 故cố (# 但đãn 觀quán 於ư 十thập 下hạ 通thông 難nạn/nan 難nạn/nan 云vân 問vấn 有hữu 四tứ 十thập 何hà 唯duy 觀quán 十thập 故cố 答đáp 意ý 云vân 十thập 海hải 為vi 總tổng 已dĩ 含hàm 所sở 餘dư 三tam 十thập 別biệt 問vấn 佛Phật 海hải 之chi 中trung 者giả 是thị 佛Phật 必tất 有hữu 六lục 根căn 三tam 業nghiệp 為vi 體thể 相tướng 顯hiển 著trứ 之chi 十thập 必tất 有hữu 德đức 用dụng 圓viên 備bị 謂vị 佛Phật 地địa 等đẳng 故cố 具cụ 二nhị 十thập 大đại 願nguyện 海hải 中trung 已dĩ 攝nhiếp 因nhân 中trung 發phát 趣thú 等đẳng 十thập 故cố 四tứ 十thập 無vô 遺di )# 。 如như 是thị 觀quán 察sát 已dĩ 。 普phổ 告cáo 一nhất 切thiết 。 道Đạo 場Tràng 眾chúng 海hải 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 第đệ 二nhị 如như 是thị 觀quán 察sát 已dĩ 。 下hạ 牒điệp 問vấn 許hứa 說thuyết 於ư 中trung 分phần/phân 四tứ 一nhất 牒điệp 問vấn 畧lược 歎thán 二nhị 許hứa 說thuyết 分phân 齊tề 三tam 說thuyết 所sở 成thành 益ích 四tứ 讚tán 勝thắng 誡giới 聽thính 今kim 初sơ 分phần/phân 二nhị 先tiên 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 。 佛Phật 子tử 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 知tri 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 成thành 壞hoại 清thanh 淨tịnh 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 海hải 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 界giới 安an 立lập 海hải 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 說thuyết 一nhất 切thiết 無vô 邊biên 佛Phật 海hải 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 入nhập 一nhất 切thiết 欲dục 解giải 根căn 海hải 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 一nhất 念niệm 普phổ 知tri 一nhất 切thiết 。 三tam 世thế 海hải 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 顯hiển 示thị 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 無vô 量lượng 。 願nguyện 海hải 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 佛Phật 神thần 變biến 海hải 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 海hải 。 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 建kiến 立lập 演diễn 說thuyết 海hải 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 後hậu 佛Phật 子tử 下hạ 正chánh 牒điệp 稱xưng 歎thán 即tức 從tùng 後hậu 向hướng 前tiền 牒điệp 上thượng 果quả 問vấn 三tam 十thập 句cú 也dã 初sơ 十thập 句cú 牒điệp 上thượng 世thế 界giới 海hải 等đẳng 十thập 問vấn 觀quán 乃nãi 觀quán 海hải 歎thán 乃nãi 歎thán 智trí 者giả 智trí 之chi 與dữ 海hải 反phản 覆phúc 相tương/tướng 成thành 謂vị 前tiền 自tự 智trí 觀quán 海hải 微vi 細tế 難nan 知tri 。 知tri 唯duy 佛Phật 智trí 方phương 能năng 究cứu 盡tận 海hải 難nan 思tư 故cố 佛Phật 智trí 難nan 思tư 佛Phật 智trí 難nan 思tư 故cố 海hải 為vi 深thâm 廣quảng (# 觀quán 乃nãi 觀quán 海hải 下hạ 釋thích 妨phương 難nạn/nan 即tức 心tâm 口khẩu 相tương 違vi 。 難nạn/nan 此thử 難nạn/nan 因nhân 前tiền 而nhi 生sanh )# 若nhược 爾nhĩ 何hà 不bất 說thuyết 智trí 而nhi 但đãn 說thuyết 海hải 智trí 離ly 海hải 境cảnh 安an 知tri 其kỳ 相tương/tướng 又hựu 表biểu 唯duy 所sở 證chứng 知tri 故cố 但đãn 說thuyết 海hải (# 三tam 若nhược 爾nhĩ 下hạ 重trọng/trùng 難nạn/nan 即tức 歎thán 說thuyết 不bất 同đồng 難nạn/nan 此thử 難nạn/nan 望vọng 後hậu 說thuyết 分phần/phân 而nhi 生sanh 四Tứ 智Trí 離ly 海hải 境cảnh 下hạ 再tái 答đáp 中trung 二nhị 先tiên 約ước 教giáo 相tương 謂vị 智trí 之chi 異dị 相tướng 因nhân 所sở 知tri 故cố 又hựu 表biểu 以dĩ 下hạ 二nhị 約ước 證chứng 相tương/tướng 海hải 是thị 所sở 證chứng 故cố )# 十thập 智trí 望vọng 海hải 與dữ 問vấn 開khai 合hợp 小tiểu 異dị 名danh 或hoặc 小tiểu 差sai 謂vị 一nhất 中trung 前tiền 問vấn 及cập 觀quán 但đãn 云vân 世thế 界giới 海hải 今kim 加gia 成thành 壞hoại 望vọng 前tiền 與dữ 智trí 中trung 亦diệc 有hữu 成thành 壞hoại 之chi 言ngôn 此thử 乃nãi 廣quảng 畧lược 之chi 異dị 耳nhĩ 言ngôn 清thanh 淨tịnh 智trí 者giả 離ly 所sở 知tri 障chướng 決quyết 斷đoán 分phân 明minh 故cố 初sơ 句cú 貫quán 下hạ 置trí 清thanh 淨tịnh 言ngôn 餘dư 皆giai 畧lược 也dã 然nhiên 皆giai 以dĩ 多đa 故cố 廣quảng 故cố 深thâm 故cố 細tế 故cố 重trùng 疊điệp 難nan 知tri 逈huýnh 超siêu 言ngôn 念niệm 皆giai 云vân 不bất 思tư 議nghị 也dã 二nhị 知tri 眾chúng 生sanh 業nghiệp 海hải 者giả 眾chúng 生sanh 即tức 報báo 類loại 差sai 別biệt 業nghiệp 即tức 善thiện 惡ác 等đẳng 殊thù 從tùng 此thử 別biệt 義nghĩa 觀quán 中trung 開khai 為vi 二nhị 句cú 而nhi 因nhân 果quả 雖tuy 殊thù 同đồng 是thị 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 故cố 此thử 及cập 問vấn 并tinh 與dữ 智trí 中trung 並tịnh 合hợp 為vi 一nhất 三tam 即tức 世thế 界giới 都đô 稱xưng 或hoặc 化hóa 眾chúng 生sanh 法pháp 謂vị 安an 立lập 施thi 設thiết 方phương 便tiện 軌quỹ 則tắc 等đẳng 也dã 四tứ 能năng 化hóa 諸chư 佛Phật 數số 量lượng 無vô 邊biên 五ngũ 即tức 所sở 化hóa 根căn 欲dục 差sai 別biệt 難nan 知tri 。 而nhi 問vấn 中trung 合hợp 在tại 後hậu 之chi 五ngũ 海hải 五ngũ 海hải 皆giai 須tu 知tri 根căn 欲dục 故cố 六lục 即tức 所sở 應ưng 之chi 時thời 前tiền 就tựu 所sở 觀quán 但đãn 云vân 三tam 世thế 今kim 就tựu 佛Phật 智trí 故cố 云vân 一nhất 念niệm 能năng 知tri 其kỳ 問vấn 及cập 與dữ 智trí 皆giai 云vân 佛Phật 解giải 脫thoát 海hải 者giả 以dĩ 一nhất 念niệm 普phổ 知tri 三tam 世thế 。 是thị 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 解giải 脫thoát 故cố 七thất 稱xưng 性tánh 大đại 願nguyện 為vi 現hiện 身thân 說thuyết 法Pháp 。 徧biến 化hóa 之chi 因nhân 故cố 前tiền 問vấn 是thị 名danh 號hiệu 海hải 及cập 壽thọ 量lượng 海hải 與dữ 智trí 之chi 中trung 名danh 普phổ 入nhập 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 智trí 皆giai 由do 願nguyện 力lực 故cố 。 也dã 八bát 應ứng 機cơ 作tác 用dụng 神thần 變biến 無vô 方phương 。 九cửu 轉chuyển 稱xưng 性tánh 大đại 法Pháp 輪luân 海hải 若nhược 據cứ 問vấn 中trung 攝nhiếp 法Pháp 輪luân 海hải 在tại 演diễn 說thuyết 中trung 若nhược 約ước 向hướng 觀quán 攝nhiếp 演diễn 說thuyết 海hải 在tại 法Pháp 輪luân 中trung 今kim 此thử 開khai 二nhị 演diễn 說thuyết 第đệ 十thập 謂vị 隨tùy 方phương 施thi 設thiết 言ngôn 音âm 差sai 別biệt 。 及cập 法Pháp 輪luân 隨tùy 機cơ 故cố 與dữ 智trí 中trung 亦diệc 開khai 名danh 佛Phật 音âm 聲thanh 智trí (# 十thập 智trí 望vọng 海hải 下hạ 正chánh 釋thích 經kinh 文văn 於ư 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 總tổng 明minh 十thập 海hải 之chi 名danh 總tổng 有hữu 五ngũ 節tiết 已dĩ 如như 前tiền 品phẩm 今kim 對đối 三tam 文văn 并tinh 此thử 為vi 四tứ 言ngôn 望vọng 海hải 者giả 即tức 前tiền 所sở 觀quán 言ngôn 與dữ 問vấn 者giả 即tức 第đệ 六lục 經kinh 初sơ 此thử 唯duy 對đối 二nhị 下hạ 別biệt 釋thích 中trung 兼kiêm 對đối 與dữ 智trí 即tức 是thị 前tiền 品phẩm 意ý 加gia 一nhất 中trung 前tiền 問vấn 下hạ 別biệt 釋thích 鉤câu 鎻# 相tương 連liên 令linh 義nghĩa 無vô 遺di 今kim 當đương 具cụ 出xuất 問vấn 中trung 十thập 海hải 一nhất 世thế 界giới 海hải 二nhị 眾chúng 生sanh 海hải 三tam 法Pháp 界Giới 安an 立lập 海hải 四tứ 佛Phật 海hải 五ngũ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 海hải 六lục 佛Phật 解giải 脫thoát 海hải 七thất 佛Phật 變biến 化hóa 海hải 八bát 佛Phật 演diễn 說thuyết 海hải 九cửu 佛Phật 名danh 號hiệu 海hải 十thập 佛Phật 壽thọ 量lượng 海hải 與dữ 智trí 中trung 十thập 海hải 智trí 一nhất 能năng 入nhập 一nhất 切thiết 。 智trí 性tánh 力lực 智trí 二nhị 入nhập 法Pháp 界Giới 無vô 邊biên 。 量lượng 智trí 三tam 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 佛Phật 境cảnh 智trí 四tứ 知tri 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 成thành 壞hoại 智trí 五ngũ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới 。 廣quảng 大đại 智trí 六lục 住trụ 諸chư 佛Phật 甚thậm 深thâm 解giải 脫thoát 。 無vô 差sai 別biệt 諸chư 三tam 昧muội 智trí 七thất 入nhập 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 根căn 海hải 智trí 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 語ngữ 言ngôn 海hải 轉chuyển 法Pháp 輪luân 辭từ 辯biện 智trí 九cửu 普phổ 入nhập 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 身thân 智trí 十thập 得đắc 一nhất 切thiết 佛Phật 。 音âm 聲thanh 智trí 觀quán 中trung 十thập 海hải 一nhất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 二nhị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 海hải 。 三tam 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 海hải 四tứ 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 海hải 五ngũ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 海hải 六lục 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 根căn 欲dục 海hải 七thất 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 輪luân 海hải 八bát 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 海hải 九cửu 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 願nguyện 力lực 海hải 十thập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 神thần 變biến 海hải 歎thán 智trí 中trung 十thập 智trí 一nhất 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 成thành 壞hoại 智trí 二nhị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 海hải 智trí 三tam 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 安an 立lập 海hải 智trí 四tứ 一nhất 切thiết 無vô 邊biên 佛Phật 海hải 智trí 五ngũ 一nhất 切thiết 欲dục 解giải 根căn 海hải 智trí 六lục 一nhất 念niệm 普phổ 知tri 一nhất 切thiết 。 三tam 世thế 智trí 七thất 顯hiển 示thị 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 無vô 量lượng 。 願nguyện 海hải 智trí 八bát 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 佛Phật 神thần 變biến 海hải 智trí 九cửu 轉chuyển 法Pháp 輪luân 智trí 。 十thập 建kiến 立lập 演diễn 說thuyết 海hải 智trí 其kỳ 勸khuyến 說thuyết 中trung 十thập 法pháp 亦diệc 是thị 十thập 海hải 已dĩ 如như 上thượng 會hội 文văn 無vô 海hải 言ngôn 今kim 略lược 不bất 出xuất 今kim 對đối 會hội 四tứ 文văn 即tức 分phân 為vi 四tứ 第đệ 一nhất 以dĩ 歎thán 智trí 對đối 觀quán 海hải 辯biện 次thứ 第đệ 者giả 第đệ 一nhất 智trí 觀quán 第đệ 一nhất 海hải 第đệ 二nhị 智trí 觀quán 第đệ 二nhị 及cập 第đệ 五ngũ 海hải 第đệ 三tam 觀quán 第đệ 四tứ 第đệ 四tứ 觀quán 第đệ 三tam 第đệ 五ngũ 觀quán 第đệ 六lục 第đệ 六lục 觀quán 第đệ 八bát 第đệ 七thất 觀quán 第đệ 九cửu 第đệ 八bát 觀quán 第đệ 十thập 第đệ 九cửu 第đệ 十thập 並tịnh 觀quán 第đệ 七thất 但đãn 看khán 前tiền 列liệt 次thứ 第đệ 可khả 知tri 疏sớ/sơ 中trung 所sở 會hội 正chánh 是thị 此thử 對đối 第đệ 二nhị 若nhược 將tương 歎thán 智trí 對đối 與dữ 智trí 次thứ 第đệ 者giả 所sở 歎thán 第đệ 一nhất 即tức 與dữ 智trí 第đệ 四tứ 二nhị 即tức 是thị 五ngũ 三tam 即tức 是thị 二nhị 四tứ 即tức 是thị 三tam 五ngũ 即tức 是thị 七thất 六lục 即tức 是thị 六lục 七thất 即tức 是thị 九cửu 八bát 即tức 是thị 六lục 九cửu 即tức 是thị 八bát 十thập 即tức 彼bỉ 十thập 彼bỉ 有hữu 總tổng 句cú 故cố 彼bỉ 六lục 中trung 含hàm 此thử 六lục 八bát 第đệ 三tam 若nhược 將tương 歎thán 智trí 對đối 問vấn 十thập 海hải 多đa 同đồng 第đệ 一nhất 對đối 觀quán 海hải 辯biện 若nhược 具cụ 說thuyết 者giả 前tiền 四tứ 如như 次thứ 對đối 四tứ 海hải 第đệ 五ngũ 通thông 遍biến 後hậu 五ngũ 六lục 即tức 彼bỉ 六lục 七thất 即tức 九cửu 十thập 八bát 即tức 第đệ 七thất 此thử 九cửu 與dữ 十thập 皆giai 是thị 彼bỉ 八bát 第đệ 四tứ 若nhược 將tương 十thập 觀quán 海hải 對đối 問vấn 十thập 海hải 者giả 此thử 觀quán 第đệ 一nhất 即tức 問vấn 第đệ 一nhất 二nhị 即tức 彼bỉ 二nhị 三tam 即tức 彼bỉ 四tứ 四tứ 即tức 彼bỉ 三tam 五ngũ 亦diệc 彼bỉ 二nhị 亦diệc 遍biến 後hậu 五ngũ 六lục 可khả 是thị 二nhị 七thất 即tức 彼bỉ 八bát 八bát 即tức 彼bỉ 六lục 九cửu 即tức 彼bỉ 九cửu 及cập 與dữ 第đệ 十thập 此thử 第đệ 十thập 海hải 即tức 彼bỉ 第đệ 七thất 也dã 復phục 應ưng 將tương 觀quán 海hải 對đối 問vấn 十thập 海hải 如như 前tiền 問vấn 中trung 以dĩ 對đối 更cánh 應ưng 將tương 與dữ 智trí 對đối 問vấn 十thập 海hải 前tiền 與dữ 智trí 中trung 已dĩ 對đối 若nhược 更cánh 將tương 十thập 海hải 對đối 加gia 所sở 為vi 中trung 十thập 法pháp 已dĩ 如như 前tiền 品phẩm 所sở 為vi 中trung 明minh 故cố 今kim 略lược 出xuất 四tứ 門môn 而nhi 已dĩ 餘dư 義nghĩa 疏sớ/sơ 中trung 具cụ 會hội 細tế 尋tầm 易dị 了liễu )# 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 身thân 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 邊biên 色sắc 相tướng 海hải 普phổ 照chiếu 明minh 不bất 可khả 思tư 。 議nghị 相tương 及cập 隨tùy 好hảo/hiếu 皆giai 清thanh 淨tịnh 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 邊biên 色sắc 相tướng 光quang 明minh 。 輪luân 海hải 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 。 光quang 明minh 雲vân 海hải 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 殊thù 勝thắng 寶bảo 燄diệm 海hải 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 成thành 就tựu 言ngôn 音âm 海hải 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 示thị 現hiện 三tam 種chủng 自tự 在tại 海hải 調điều 伏phục 成thành 熟thục 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 勇dũng 猛mãnh 調điều 伏phục 諸chư 眾chúng 生sanh 。 海hải 無vô 空không 過quá 者giả 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 清thanh 淨tịnh 下hạ 九cửu 句cú 牒điệp 上thượng 六lục 根căn 三tam 業nghiệp 十thập 問vấn 向hướng 十thập 約ước 智trí 明minh 不bất 思tư 議nghị 此thử 下hạ 直trực 就tựu 法pháp 體thể 為vi 不bất 思tư 議nghị 又hựu 望vọng 前tiền 問vấn 開khai 合hợp 影ảnh 略lược 顯hiển 無vô 盡tận 故cố 以dĩ 總tổng 收thu 別biệt 但đãn 廣quảng 身thân 光quang 等đẳng 一nhất 應ứng 機cơ 之chi 身thân 修tu 短đoản 難nan 測trắc 二nhị 現hiện 金kim 銀ngân 等đẳng 色sắc 類loại 無vô 邊biên 三tam 十thập 蓮liên 華hoa 藏tạng 剎sát 塵trần 數số 相tướng 好hảo 過quá 於ư 此thử 四tứ 圓viên 光quang 大đại 小tiểu 隨tùy 機cơ 無vô 盡tận 五ngũ 隨tùy 緣duyên 放phóng 光quang 色sắc 類loại 非phi 一nhất 六lục 常thường 光quang 如như 焰diễm 具cụ 眾chúng 寶bảo 色sắc 七thất 圓viên 音âm 無vô 盡tận 深thâm 廣quảng 難nan 測trắc 。 八bát 三tam 輪luân 攝nhiếp 化hóa 謂vị 神thần 足túc 等đẳng 九cửu 調điều 令linh 成thành 益ích 得đắc 果quả 不bất 空không 然nhiên 其kỳ 調điều 伏phục 曲khúc 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 者giả 始thỉ 終chung 輭nhuyễn 語ngữ 應ưng 將tương 攝nhiếp 者giả 而nhi 將tương 攝nhiếp 故cố 二nhị 者giả 始thỉ 終chung 麤thô 語ngữ 應ưng 折chiết 伏phục 者giả 。 而nhi 折chiết 伏phục 故cố 三tam 者giả 有hữu 時thời 輭nhuyễn 語ngữ 有hữu 時thời 麤thô 語ngữ 應ưng 成thành 熟thục 者giả 而nhi 成thành 熟thục 故cố 由do 具cụ 此thử 三tam 故cố 無vô 空không 過quá (# 以dĩ 總tổng [(冰-水+〡)*ㄆ]# 別biệt 者giả 以dĩ 三tam 業nghiệp 之chi 總tổng 攝nhiếp 六lục 根căn 之chi 別biệt 言ngôn 但đãn 廣quảng 身thân 光quang 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 前tiền 光quang 明minh 及cập 音âm 聲thanh 智trí 慧tuệ 二nhị 光quang 為vi 身thân 音âm 聲thanh 屬thuộc 口khẩu 智trí 慧tuệ 是thị 意ý 今kim 文văn 並tịnh 具cụ 故cố 致trí 等đẳng 言ngôn 即tức 開khai 三tam 業nghiệp 而nhi 為vi 十thập 耳nhĩ )# 。 安an 住trụ 佛Phật 地địa 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 入nhập 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 威uy 力lực 護hộ 持trì 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 佛Phật 智trí 所sở 行hành 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 力lực 圓viên 滿mãn 無vô 能năng 摧tồi 伏phục 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 畏úy 功công 德đức 。 無vô 能năng 過quá 者giả 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 住trụ 無vô 差sai 別biệt 。 三tam 昧muội 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 清thanh 淨tịnh 自tự 在tại 智trí 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 無vô 能năng 毀hủy 壞hoại 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 三tam 安an 住trụ 佛Phật 地địa 下hạ 十thập 句cú 牒điệp 上thượng 最tối 初sơ 德đức 用dụng 圓viên 備bị 十thập 問vấn 前tiền 問vấn 中trung 畧lược 無vô 變biến 化hóa 及cập 自tự 在tại 二nhị 句cú 以dĩ 攝nhiếp 在tại 無vô 能năng 攝nhiếp 取thủ 句cú 中trung 義nghĩa 如như 前tiền 會hội 亦diệc 以dĩ 前tiền 文văn 十thập 海hải 有hữu 故cố 神thần 變biến 屬thuộc 身thân 自tự 在tại 屬thuộc 智trí 餘dư 並tịnh 可khả 知tri 。 如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 。 我ngã 當đương 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 及cập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 具cụ 足túc 宣tuyên 說thuyết 。 第đệ 二nhị 如như 是thị 等đẳng 下hạ 許hứa 說thuyết 分phân 齊tề 謂vị 具cụ 足túc 說thuyết 故cố 承thừa 佛Phật 力lực 者giả 當đương 會hội 佛Phật 也dã 若nhược 言ngôn 具cụ 者giả 何hà 以dĩ 下hạ 文văn 唯duy 說thuyết 安an 立lập 及cập 世thế 界giới 海hải 。 耶da 經kinh 來lai 不bất 盡tận 故cố 又hựu 雖tuy 說thuyết 二nhị 世thế 界giới 海hải 亦diệc 已dĩ 通thông 具cụ 三tam 十thập 句cú 問vấn (# 若nhược 言ngôn 具cụ 者giả 下hạ 問vấn 也dã 答đáp 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 經kinh 來lai 未vị 盡tận 約ước 顯hiển 現hiện 答đáp 遮già 那na 品phẩm 末mạt 無vô 有hữu 結kết 束thúc 故cố 若nhược 經kinh 具cụ 來lai 應ưng 更cánh 答đáp 餘dư 三tam 十thập 八bát 問vấn )# 謂vị 界giới 必tất 有hữu 生sanh 而nhi 依y 住trụ 故cố 有hữu 佛Phật 現hiện 故cố 安an 立lập 異dị 故cố 行hành 業nghiệp 感cảm 故cố 餘dư 可khả 意ý 求cầu (# 謂vị 界giới 必tất 有hữu 生sanh 下hạ 二nhị 出xuất 所sở 兼kiêm 之chi 相tướng 略lược 出xuất 三tam 海hải 謂vị 一nhất 眾chúng 生sanh 二nhị 佛Phật 三tam 行hành 業nghiệp 及cập 能năng 兼kiêm 二nhị 已dĩ 有hữu 五ngũ 海hải 言ngôn 餘dư 可khả 意ý 求cầu 者giả 即tức 餘dư 五ngũ 海hải 等đẳng 謂vị 一nhất 有hữu 生sanh 必tất 有hữu 根căn 欲dục 為vi 一nhất 有hữu 佛Phật 必tất 由do 願nguyện 力lực 為vi 二nhị 必tất 有hữu 神thần 變biến 普phổ 周chu 為vi 三tam 必tất 轉chuyển 法pháp 益ích 生sanh 為vi 四tứ 必tất 有hữu 作tác 用dụng 解giải 脫thoát 為vi 五ngũ 則tắc 十thập 海hải 具cụ 矣hĩ 具cụ 海hải 既ký 爾nhĩ 具cụ 餘dư 例lệ 然nhiên 此thử 依y 別biệt 答đáp 四tứ 十thập 問vấn 說thuyết 若nhược 約ước 十thập 海hải 為vi 總tổng 此thử 但đãn 答đáp 二nhị 下hạ 別biệt 答đáp 八bát 已dĩ 如như 現hiện 相tướng 品phẩm 明minh 則tắc 十thập 海hải 之chi 中trung 兼kiêm 餘dư 三tam 十thập )# 。 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 入nhập 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 海hải 故cố 為vì 令linh 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 佛Phật 功công 德đức 海hải 。 中trung 得đắc 安an 住trụ 故cố 為vì 令linh 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 海hải 一nhất 切thiết 佛Phật 自tự 在tại 所sở 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 為vì 令linh 一nhất 切thiết 。 劫kiếp 海hải 中trung 如Như 來Lai 種chủng 性tánh 。 恆hằng 不bất 斷đoạn 故cố 為vi 令linh 於ư 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 海hải 中trung 顯hiển 示thị 諸chư 法Pháp 。 真chân 實thật 性tánh 故cố 為vi 令linh 隨tùy 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 解giải 海hải 而nhi 演diễn 說thuyết 故cố 為vi 令linh 隨tùy 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 海hải 方phương 便tiện 令linh 生sanh 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 故cố 。 為vi 令linh 隨tùy 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 樂nhạo 欲dục 海hải 摧tồi 破phá 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 。 山sơn 故cố 為vi 令linh 隨tùy 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 海hải 令linh 淨tịnh 修tu 治trị 出xuất 要yếu 道đạo 故cố 為vì 令linh 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 安an 住trụ 。 普phổ 賢hiền 願nguyện 海hải 中trung 故cố 。 第đệ 三tam 為vi 令linh 下hạ 說thuyết 所sở 成thành 益ích 十thập 句cú 攝nhiếp 為vi 五ngũ 對đối 一nhất 證chứng 智trí 成thành 福phước 對đối 二nhị 嚴nghiêm 剎sát 紹thiệu 種chủng 對đối 亦diệc 即tức 時thời 處xứ 對đối 三tam 顯hiển 義nghĩa 演diễn 教giáo 對đối 四tứ 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác 對đối 五ngũ 淨tịnh 業nghiệp 普phổ 願nguyện 對đối 文văn 並tịnh 可khả 知tri 此thử 亦diệc 通thông 為vi 一nhất 經kinh 教giáo 起khởi 之chi 所sở 因nhân 也dã 此thử 十thập 亦diệc 對đối 前tiền 十thập 海hải 十thập 智trí 恐khủng 繁phồn 不bất 會hội (# 此thử 十thập 亦diệc 對đối 前tiền 十thập 海hải 丁đinh 智trí 者giả 初sơ 一nhất 為vi 令linh 即tức 具cụ 十thập 智trí 故cố 云vân 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 入nhập 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 海hải 故cố 餘dư 九cửu 即tức 十thập 海hải 一nhất 即tức 佛Phật 海hải 及cập 神thần 變biến 海hải 二nhị 即tức 世thế 界giới 海hải 三tam 即tức 三tam 世thế 海hải 四tứ 即tức 法Pháp 界Giới 海hải 五ngũ 即tức 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 海hải 六lục 即tức 眾chúng 生sanh 根căn 海hải 。 七thất 八bát 皆giai 眾chúng 生sanh 海hải 九cửu 即tức 願nguyện 海hải 十thập 海hải [備-用+冉]# 矣hĩ 對đối 海hải 既ký 爾nhĩ 對đối 智trí 可khả 知tri 如như 對đối 海hải 故cố )# 。 是thị 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 欲dục 令linh 無vô 量lượng 。 道Đạo 場Tràng 眾chúng 海hải 生sanh 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 第đệ 四tứ 是thị 時thời 普phổ 賢hiền 下hạ 讚tán 勝thắng 勸khuyến 聽thính 中trung 文văn 二nhị 初sơ 長trường/trưởng 行hành 辯biện 意ý 後hậu 偈kệ 頌tụng 正chánh 顯hiển 今kim 初sơ 十thập 一nhất 句cú 初sơ 一nhất 總tổng 標tiêu 謂vị 令linh 聞văn 法Pháp 必tất 生sanh 喜hỷ 故cố 。 令linh 於ư 一nhất 切thiết 。 法pháp 增tăng 長trưởng 愛ái 樂nhạo 故cố 令linh 生sanh 廣quảng 大đại 真chân 實thật 信tín 解giải 海hải 故cố 令linh 淨tịnh 治trị 普phổ 門môn 法Pháp 界Giới 藏tạng 身thân 故cố 令linh 安an 立lập 普phổ 賢hiền 願nguyện 海hải 故cố 令linh 淨tịnh 治trị 入nhập 三tam 世thế 平bình 等đẳng 。 智trí 眼nhãn 故cố 令linh 增tăng 長trưởng 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 藏tạng 大đại 慧tuệ 海hải 故cố 令linh 生sanh 陀đà 羅la 尼ni 力lực 。 持trì 一nhất 切thiết 法pháp 。 輪luân 故cố 令linh 於ư 一nhất 切thiết 。 道Đạo 場Tràng 中trung 盡tận 佛Phật 境cảnh 界giới 。 悉tất 開khai 示thị 故cố 令linh 開khai 闡xiển 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 法Pháp 門môn 故cố 令linh 增tăng 長trưởng 法Pháp 界Giới 廣quảng 大đại 甚thậm 深thâm 。 一nhất 切thiết 智trí 性tánh 。 故cố 即tức 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 餘dư 十thập 別biệt 顯hiển 喜hỷ 義nghĩa 亦diệc 為vi 五ngũ 對đối 初sơ 二nhị 樂nhạo 法Pháp 生sanh 信tín 對đối 二nhị 證chứng 性tánh 立lập 願nguyện 對đối 三tam 了liễu 真chân 入nhập 俗tục 對đối 四tứ 持trì 法Pháp 示thị 佛Phật 對đối 五ngũ 開khai 法pháp 增tăng 智trí 對đối 如như 文văn 並tịnh 顯hiển 。 智trí 慧tuệ 甚thậm 深thâm 。 功công 德đức 海hải 普phổ 現hiện 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 國quốc 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 應ưng 見kiến 光quang 明minh 徧biến 照chiếu 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 十thập 方phương 剎sát 海hải 。 叵phả 思tư 議nghị 佛Phật 無vô 量lượng 劫kiếp 皆giai 嚴nghiêm 淨tịnh 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 使sử 成thành 熟thục 出xuất 興hưng 一nhất 切thiết 諸chư 國quốc 土thổ/độ 。 二nhị 正chánh 頌tụng 中trung 十thập 頌tụng 分phần/phân 二nhị 初sơ 八bát 讚tán 後hậu 二nhị 勸khuyến 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 初sơ 二nhị 明minh 佛Phật 出xuất 現hiện 意ý 。 佛Phật 境cảnh 甚thậm 深thâm 難nan 可khả 思tư 普phổ 示thị 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 入nhập 其kỳ 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 著trước 諸chư 有hữu 不bất 能năng 通thông 達đạt 佛Phật 所sở 悟ngộ 。 後hậu 六lục 辯biện 定định 法Pháp 器khí 於ư 中trung 初sơ 一nhất 揀giản 非phi 器khí 。 若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 。 堅kiên 固cố 心tâm 常thường 得đắc 親thân 近cận 。 善Thiện 知Tri 識Thức 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 與dữ 其kỳ 力lực 此thử 乃nãi 能năng 入nhập 如Như 來Lai 智trí 。 離ly 諸chư 諂siểm 誑cuống 心tâm 清thanh 淨tịnh 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 慈từ 悲bi 性tánh 歡hoan 喜hỷ 志chí 欲dục 廣quảng 大đại 深thâm 信tín 人nhân 彼bỉ 聞văn 此thử 法pháp 生sanh 欣hân 恱# 。 安an 住trụ 普phổ 賢hiền 諸chư 願nguyện 地địa 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 道đạo 觀quán 察sát 法Pháp 界Giới 。 如như 虛hư 空không 此thử 乃nãi 能năng 知tri 佛Phật 行hạnh 處xứ 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 獲hoạch 善thiện 利lợi 見kiến 佛Phật 一nhất 切thiết 神thần 通thông 。 力lực 修tu 餘dư 道đạo 者giả 莫mạc 能năng 知tri 普phổ 賢hiền 行hành 人nhân 方phương 得đắc 悟ngộ 。 次thứ 四tứ 示thị 法Pháp 器khí 。 眾chúng 生sanh 廣quảng 大đại 無vô 有hữu 邊biên 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 皆giai 護hộ 念niệm 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 靡mĩ 不bất 至chí 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 境cảnh 界giới 力lực 。 後hậu 一nhất 結kết 歸quy 佛Phật 力lực 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 入nhập 我ngã 身thân 所sở 住trụ 諸chư 佛Phật 亦diệc 復phục 然nhiên 。 汝nhữ 應ưng 觀quán 我ngã 諸chư 毛mao 孔khổng 。 我ngã 今kim 示thị 汝nhữ 佛Phật 境cảnh 界giới 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 無vô 邊biên 際tế 我ngã 已dĩ 修tu 行hành 得đắc 具cụ 足túc 普Phổ 賢Hiền 。 境cảnh 界giới 廣quảng 大đại 身thân 是thị 佛Phật 所sở 行hành 應ưng 諦đế 聽thính 。 及cập 後hậu 二nhị 勸khuyến 文văn 並tịnh 可khả 知tri 然nhiên 通thông 此thử 十thập 偈kệ 亦diệc 是thị 牒điệp 問vấn 以dĩ 讚tán 前tiền 長trường/trưởng 行hành 總tổng 顯hiển 難nan 思tư 此thử 下hạ 畧lược 示thị 難nan 思tư 之chi 相tướng 而nhi 三tam 十thập 句cú 間gian 列liệt 不bất 次thứ 含hàm 義nghĩa 並tịnh 足túc 欲dục 委ủy 配phối 釋thích 恐khủng 厭yếm 繁phồn 文văn (# 然nhiên 通thông 此thử 十thập 下hạ 重trọng/trùng 釋thích 偈kệ 文văn 結kết 云vân 欲dục 委ủy 配phối 釋thích 恐khủng 厭yếm 繁phồn 文văn 今kim 當đương 配phối 之chi 初sơ 偈kệ 即tức 牒điệp 智trí 慧tuệ 地địa 及cập 無vô 畏úy 功công 德đức 。 兼kiêm 含hàm 體thể 相tướng 顯hiển 著trứ 等đẳng 十thập 句cú 以dĩ 言ngôn 普phổ 現hiện 十thập 方phương 。 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 等đẳng 故cố 第đệ 二nhị 偈kệ 即tức 世thế 界giới 海hải 及cập 出xuất 現hiện 也dã 第đệ 三tam 偈kệ 牒điệp 佛Phật 境cảnh 第đệ 四tứ 偈kệ 牒điệp 佛Phật 加gia 持trì 第đệ 五ngũ 偈kệ 即tức 業nghiệp 海hải 及cập 樂nhạo 欲dục 海hải 并tinh 調điều 伏phục 海hải 第đệ 六lục 偈kệ 前tiền 半bán 波Ba 羅La 蜜Mật 海hải 亦diệc 兼kiêm 佛Phật 地địa 次thứ 句cú 法Pháp 界Giới 海hải 末mạt 句cú 所sở 行hành 第đệ 七thất 偈kệ 即tức 神thần 變biến 海hải 第đệ 八bát 偈kệ 前tiền 半bán 眾chúng 生sanh 海hải 後hậu 半bán 演diễn 說thuyết 海hải 第đệ 九cửu 偈kệ 即tức 佛Phật 解giải 脫thoát 海hải 及cập 三tam 自tự 在tại 第đệ 十thập 偈kệ 即tức 大đại 願nguyện 海hải 餘dư 皆giai 兼kiêm 含hàm 可khả 以dĩ 意ý 得đắc 非phi 益ích 觀quán 智trí 疏sớ/sơ 略lược 不bất 言ngôn 明minh 欲dục 委ủy 尋tầm 文văn 故cố 鈔sao 重trọng/trùng 出xuất )# 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 言ngôn 。 第đệ 二nhị 廣quảng 陳trần 本bổn 義nghĩa 分phần/phân 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 結kết 集tập 生sanh 起khởi 。 諸chư 佛Phật 子tử 世thế 界giới 海hải 有hữu 十thập 種chủng 事sự 。 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 。 已dĩ 說thuyết 現hiện 說thuyết 當đương 說thuyết 。 二nhị 諸chư 佛Phật 子tử 下hạ 普phổ 賢hiền 顯hiển 說thuyết 於ư 三tam 十thập 句cú 果quả 問vấn 中trung 廣quảng 釋thích 世thế 界giới 安an 立lập 海hải 問vấn 餘dư 並tịnh 攝nhiếp 之chi 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 標tiêu 舉cử 章chương 門môn 後hậu 依y 章chương 別biệt 釋thích 今kim 初sơ 分phần/phân 三tam 一nhất 立lập 數số 顯hiển 同đồng 二nhị 徵trưng 數số 列liệt 異dị 三tam 結kết 畧lược 顯hiển 廣quảng 今kim 初sơ 先tiên 告cáo 佛Phật 子tử 者giả 使sử 時thời 情tình 注chú 其kỳ 耳nhĩ 目mục 也dã 世thế 界giới 廣quảng 深thâm 目mục 之chi 為vi 海hải 謂vị 積tích 剎sát 成thành 種chủng 積tích 種chủng 成thành 海hải 海hải 無vô 別biệt 體thể 世thế 界giới 都đô 名danh 然nhiên 事sự 類loại 廣quảng 多đa 略lược 舉cử 其kỳ 十thập 以dĩ 表biểu 無vô 盡tận 三tam 世thế 同đồng 說thuyết 。 彰chương 其kỳ 要yếu 勝thắng 又hựu 顯hiển 說thuyết 決quyết 定định 無vô 改cải 易dị 也dã 。 何hà 者giả 為vi 十thập 所sở 謂vị 世thế 界giới 。 海hải 起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên 世thế 界giới 海hải 所sở 依y 住trụ 世thế 界giới 海hải 形hình 狀trạng 世thế 界giới 海hải 體thể 性tánh 世thế 界giới 海hải 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 海hải 清thanh 淨tịnh 世thế 界giới 。 海hải 佛Phật 出xuất 興hưng 世thế 界giới 海hải 劫kiếp 。 住trụ 世thế 界giới 海hải 劫kiếp 。 轉chuyển 變biến 差sai 別biệt 世thế 界giới 海hải 無vô 差sai 別biệt 門môn 。 二nhị 徵trưng 列liệt 中trung 一nhất 明minh 攬lãm 緣duyên 成thành 立lập 二nhị 成thành 已dĩ 依y 住trụ 三tam 外ngoại 狀trạng 區khu 分phần/phân 四tứ 內nội 體thể 差sai 別biệt 五ngũ 寶bảo 等đẳng 莊trang 校giáo 六lục 垢cấu 穢uế 不bất 生sanh 七thất 佛Phật 出xuất 差sai 殊thù 八bát 劫kiếp 住trụ 修tu 短đoản 九cửu 隨tùy 業nghiệp 改cải 變biến 十thập 包bao 容dung 必tất 均quân 此thử 十thập 亦diệc 攝nhiếp 十thập 八bát 圓viên 滿mãn 後hậu 品phẩm 當đương 會hội 。 諸chư 佛Phật 子tử 略lược 說thuyết 世thế 界giới 。 海hải 有hữu 此thử 十thập 事sự 若nhược 廣quảng 說thuyết 者giả 。 與dữ 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 等đẳng 。 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 。 已dĩ 說thuyết 現hiện 說thuyết 當đương 說thuyết 。 三tam 諸chư 佛Phật 子tử 下hạ 結kết 畧lược 顯hiển 廣quảng 言ngôn 世thế 界giới 海hải 塵trần 者giả 智trí 猶do 難nan 測trắc 言ngôn 豈khởi 具cụ 陳trần 非phi 證chứng 法pháp 雲vân 安an 受thọ 茲tư 說thuyết 。 然nhiên 上thượng 十thập 事sự 於ư 一nhất 一nhất 剎sát 多đa 少thiểu 不bất 定định 具cụ 緣duyên 一nhất 種chủng 或hoặc 一nhất 或hoặc 二nhị 。 或hoặc 三tam 或hoặc 多đa 或hoặc 成thành 四tứ 句cú 謂vị 一nhất 成thành 一nhất 一nhất 成thành 一nhất 切thiết 等đẳng 清thanh 淨tịnh 一nhất 種chủng 或hoặc 一nhất 或hoặc 多đa 。 或hoặc 亦diệc 無vô 之chi 以dĩ 有hữu 純thuần 穢uế 剎sát 故cố 其kỳ 次thứ 七thất 事sự 各các 各các 唯duy 一nhất 謂vị 依y 空không 住trụ 者giả 非phi 依y 光quang 等đẳng 故cố 餘dư 準chuẩn 思tư 之chi 其kỳ 無vô 差sai 別biệt 一nhất 切thiết 皆giai 具cụ 。 以dĩ 約ước 體thể 性tánh 平bình 等đẳng 。 佛Phật 力lực 融dung 攝nhiếp 故cố 說thuyết 無vô 差sai 所sở 以dĩ 染nhiễm 淨tịnh 皆giai 具cụ 也dã 有hữu 云vân 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 相tương 望vọng 互hỗ 同đồng 名danh 無vô 差sai 者giả 則tắc 違vi 下hạ 經kinh 文văn 經Kinh 云vân 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 無vô 差sai 別biệt 故cố 。 若nhược 依y 相tương 望vọng 互hỗ 同đồng 則tắc 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 之chi 事sự (# 有hữu 云vân 下hạ 敘tự 昔tích 即tức 刊# 定định 意ý 若nhược 依y 下hạ 結kết 過quá 謂vị 盡tận 世thế 界giới 海hải 皆giai 作tác 無vô 差sai 別biệt 。 故cố 剎sát 海hải 中trung 無vô 差sai 別biệt 事sự 餘dư 可khả 知tri )# 若nhược 將tương 此thử 十thập 望vọng 剎sát 種chủng 者giả 具cụ 緣duyên 一nhất 種chủng 多đa 少thiểu 不bất 定định 不bất 得đắc 云vân 一nhất 以dĩ 其kỳ 種chủng 中trung 含hàm 有hữu 多đa 類loại 剎sát 故cố 清thanh 淨tịnh 一nhất 事sự 不bất 得đắc 定định 言ngôn 有hữu 無vô 以dĩ 其kỳ 種chủng 中trung 必tất 含hàm 淨tịnh 穢uế 故cố 其kỳ 無vô 差sai 別biệt 多đa 少thiểu 亦diệc 均quân 佛Phật 出xuất 劫kiếp 住trụ 隨tùy 業nghiệp 轉chuyển 變biến 不bất 得đắc 云vân 一nhất 依y 形hình 體thể 嚴nghiêm 不bất 得đắc 云vân 多đa 以dĩ 其kỳ 剎sát 種chủng 別biệt 有hữu 體thể 等đẳng 故cố 。 若nhược 以dĩ 此thử 十thập 獨độc 望vọng 剎sát 海hải 形hình 體thể 依y 住trụ 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng 四tứ 許hứa 其kỳ 唯duy 一nhất 餘dư 必tất 兼kiêm 多đa 故cố 經Kinh 云vân 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 種chủng 種chủng 形hình 故cố 。 今kim 言ngôn 有hữu 世thế 界giới 海hải 塵trần 數số 者giả 約ước 融dung 攝nhiếp 無vô 盡tận 之chi 說thuyết 也dã 有hữu 云vân 約ước 一nhất 一nhất 剎sát 海hải 中trung 所sở 有hữu 諸chư 剎sát 各các 各các 一nhất 因nhân 等đẳng 故cố 有hữu 剎sát 海hải 塵trần 數số 者giả 孟# 浪lãng 之chi 甚thậm 何hà 者giả 且thả 如như 剎sát 海hải 中trung 剎sát 雖tuy 多đa 豈khởi 如như 剎sát 海hải 盡tận 末mạt 為vi 塵trần 。 之chi 多đa 若nhược 欲dục 相tương 同đồng 即tức 一nhất 塵trần 一nhất 緣duyên 方phương 得đắc 相tương 似tự 何hà 得đắc 以dĩ 一nhất 剎sát 一nhất 緣duyên 充sung 一nhất 剎sát 多đa 塵trần 之chi 數số 況huống 積tích 具cụ 緣duyên 等đẳng 十thập 有hữu 剎sát 海hải 之chi 塵trần 其kỳ 一nhất 具cụ 緣duyên 自tự 有hữu 剎sát 海hải 塵trần 數số 是thị 則tắc 通thông 有hữu 剎sát 海hải 微vi 塵trần 數số 箇cá 剎sát 海hải 微vi 塵trần 數số 矣hĩ 一nhất 剎sát 一nhất 緣duyên 一nhất 依y 一nhất 體thể 安an 得đắc 充sung 耶da 亦diệc 不bất 得đắc 言ngôn 通thông 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 說thuyết 以dĩ 下hạ 依y 住trụ 云vân 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 塵trần 數số 所sở 依y 住trụ 故cố (# 孟# 浪lãng 之chi 甚thậm 者giả 浪lãng 謂vị 流lưu 浪lãng 孟# 亦diệc 猛mãnh 也dã 莊trang 子tử 齊tề 物vật 篇thiên 云vân 瞿cù 鵲thước 子tử 問vấn 於ư 長trường/trưởng 梧# 子tử 曰viết 吾ngô 聞văn 諸chư 夫phu 子tử 聖thánh 人nhân 不bất 從tùng 事sự 於ư 務vụ 不bất 就tựu 利lợi 不bất 違vi 害hại 不bất 喜hỷ 求cầu 不bất 緣duyên 道đạo 無vô 謂vị 有hữu 謂vị 有hữu 謂vị 無vô 。 謂vị 而nhi 遊du 乎hồ 塵trần 垢cấu 之chi 外ngoại 夫phu 子tử 以dĩ 為vi 孟# 浪lãng 之chi 言ngôn 而nhi 我ngã 以dĩ 為vi 妙diệu 道đạo 之chi 行hành 也dã 吾ngô 子tử 以dĩ 為vi 奚hề 若nhược 釋thích 曰viết 今kim 不bất 取thủ 其kỳ 事sự 但đãn 取thủ 孟# 浪lãng 所sở 出xuất 耳nhĩ 孟# 浪lãng 者giả 率suất 略lược 之chi 言ngôn 也dã 明minh 其kỳ 無vô 當đương 向hướng 秀tú 云vân 瀾lan 漫mạn 無vô 所sở 趣thú 捨xả 之chi 謂vị 二nhị 字tự 要yếu 連liên 用dụng 何hà 者giả 下hạ 三tam 彰chương 非phi 所sở 以dĩ 尊tôn 意ý 可khả 知tri 猶do 恐khủng 難nạn 見kiến 請thỉnh 以dĩ 喻dụ 明minh 如như 一nhất 槃bàn 中trung 盛thịnh 於ư 十thập 楪# 十thập 楪# 之chi 中trung 各các 盛thịnh 十thập 彈đàn 子tử 一nhất 槃bàn 如như 剎sát 海hải 一nhất 楪# 如như 剎sát 種chủng 彈đàn 子tử 如như 一nhất 剎sát 若nhược 言ngôn 一nhất 槃bàn 之chi 中trung 有hữu 一nhất 槃bàn 彈đàn 子tử 塵trần 數số 無vô 差sai 豈khởi 得đắc 以dĩ 一nhất 槃bàn 之chi 內nội 彈đàn 子tử 無vô 差sai 以dĩ 充sung 其kỳ 數số 。 一nhất 槃bàn 彈đàn 子tử 但đãn 有hữu 一nhất 百bách 一nhất 。 彈đàn 子tử 之chi 塵trần 已dĩ 難nan 知tri 數số 況huống 一nhất 百bách 彈đàn 子tử 盡tận 抹mạt 為vi 塵trần 。 則tắc 數số 不bất 可khả 量lượng 便tiện 將tương 一nhất 百bách 之chi 數số 以dĩ 充sung 一nhất 槃bàn 彈đàn 子tử 之chi 塵trần 數số 故cố 為vi 孟# 浪lãng 也dã 得đắc 斯tư 喻dụ 意ý 尋tầm 數số 易dị 了liễu 亦diệc 不bất 得đắc 言ngôn 者giả 第đệ 四tứ 逆nghịch 遮già 昔tích 救cứu 恐khủng 有hữu 救cứu 云vân 一nhất 剎sát 海hải 中trung 剎sát 不bất 充sung 一nhất 剎sát 海hải 中trung 塵trần 今kim 取thủ 一nhất 切thiết 剎sát 海hải 。 中trung 剎sát 以dĩ 充sung 一nhất 剎sát 海hải 中trung 塵trần 數số 豈khởi 不bất 得đắc 耶da 亦diệc 如như 一nhất 槃bàn 彈đàn 子tử 之chi 多đa 不bất 充sung 一nhất 槃bàn 之chi 塵trần 若nhược 多đa 槃bàn 彈đàn 子tử 豈khởi 不bất 充sung 一nhất 槃bàn 之chi 塵trần 耶da 故cố 今kim 遮già 云vân 若nhược 依y 此thử 義nghĩa 義nghĩa 則tắc 粗thô 通thông 奈nại 何hà 違vi 文văn 文văn 中trung 既ký 云vân 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 中trung 則tắc 一nhất 海hải 中trung 即tức 有hữu 世thế 界giới 海hải 塵trần 數số 不bất 言ngôn 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 共cộng 為vi 一nhất 世thế 界giới 海hải 塵trần 數số 豈khởi 得đắc 將tương 此thử 而nhi 為vi 救cứu 耶da 亦diệc 猶do 一nhất 槃bàn 彈đàn 子tử 即tức 有hữu 一nhất 槃bàn 彈đàn 子tử 塵trần 數số 不bất 言ngôn 多đa 槃bàn 有hữu 一nhất 槃bàn 之chi 塵trần 也dã )# 。 諸chư 佛Phật 子tử 略lược 說thuyết 以dĩ 十thập 種chủng 因nhân 緣duyên 故cố 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 已dĩ 成thành 現hiện 成thành 當đương 成thành 。 第đệ 二nhị 依y 章chương 別biệt 釋thích 者giả 十thập 事sự 不bất 同đồng 則tắc 為vi 十thập 叚giả 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 長trường/trưởng 行hành 與dữ 偈kệ 長trường/trưởng 行hành 中trung 各các 三tam 謂vị 標tiêu 釋thích 結kết 今kim 初sơ 起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên 標tiêu 中trung 略lược 舉cử 十thập 種chủng 通thông 成thành 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 何hà 者giả 為vi 十thập 所sở 謂vị 如Như 來Lai 。 神thần 力lực 故cố 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 故cố 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 行hành 業nghiệp 故cố 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 所sở 得đắc 故cố 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 集tập 善thiện 根căn 故cố 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 嚴nghiêm 淨tịnh 國quốc 土độ 。 願nguyện 力lực 故cố 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 不bất 退thoái 。 行hạnh 願nguyện 故cố 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 勝thắng 解giải 自tự 在tại 故cố 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 善thiện 根căn 所sở 流lưu 及cập 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 成thành 道Đạo 時thời 自tự 在tại 勢thế 力lực 故cố 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 在tại 願nguyện 力lực 故cố 。 二nhị 何hà 者giả 下hạ 釋thích 然nhiên 佛Phật 土độ 之chi 義nghĩa 雖tuy 有hữu 多đa 種chủng 不bất 出xuất 其kỳ 三tam 一nhất 法pháp 性tánh 土thổ/độ 二nhị 受thọ 用dụng 土thổ/độ 三tam 變biến 化hóa 土thổ/độ 若nhược 開khai 受thọ 用dụng 有hữu 自tự 有hữu 他tha 則tắc 成thành 四tứ 土thổ/độ 統thống 為vi 二nhị 種chủng 謂vị 淨tịnh 及cập 穢uế 或hoặc 性tánh 及cập 相tương/tướng 融dung 而nhi 為vi 一nhất 有hữu 異dị 餘dư 宗tông (# 然nhiên 佛Phật 土độ 下hạ 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 一nhất 辯biện 類loại 中trung 初sơ 說thuyết 三tam 土thổ/độ 二nhị 開khai 三tam 為vi 四tứ 三tam 合hợp 四tứ 為vi 二nhị 四tứ 融dung 二nhị 為vi 一nhất 前tiền 二nhị 則tắc 唯duy 識thức 第đệ 十thập 意ý 然nhiên 初sơ 說thuyết 三tam 者giả 依y 三Tam 身Thân 故cố 報báo 有hữu 自tự 他tha 故cố 為vi 四tứ 身thân 四tứ 身thân 還hoàn 依y 四tứ 土thổ/độ 論luận 云vân 又hựu 自tự 性tánh 身thân 依y 法pháp 性tánh 土thổ/độ 雖tuy 此thử 身thân 土thổ/độ 體thể 無vô 差sai 別biệt 而nhi 屬thuộc 佛Phật 法Pháp 性tánh 相tướng 異dị 故cố 此thử 佛Phật 身thân 土thổ/độ 俱câu 非phi 色sắc 攝nhiếp 雖tuy 不bất 可khả 說thuyết 形hình 量lượng 大đại 小tiểu 然nhiên 隨tùy 事sự 相tướng 其kỳ 量lượng 無vô 邊biên 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 釋thích 曰viết 此thử 義nghĩa 前tiền 品phẩm 已dĩ 引dẫn 為vi 下hạ 文văn 用dụng 之chi 故cố 重trọng 委ủy 引dẫn 論luận 云vân 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 還hoàn 依y 自tự 受thọ 用dụng 土thổ/độ 謂vị 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 相tương 應ứng 淨tịnh 識thức 由do 昔tích 所sở 修tu 自tự 利lợi 無vô 漏lậu 純thuần 淨tịnh 佛Phật 土độ 因nhân 緣duyên 成thành 熟thục 。 從tùng 初sơ 成thành 佛Phật 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 相tương 續tục 變biến 為vi 純thuần 淨tịnh 佛Phật 土độ 周chu 圓viên 無vô 際tế 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 常thường 依y 而nhi 住trụ 如như 淨tịnh 土độ 量lượng 身thân 量lượng 亦diệc 爾nhĩ 諸chư 根căn 相tướng 好hảo 。 一nhất 一nhất 無vô 邊biên 無vô 限hạn 善thiện 根căn 所sở 引dẫn 生sanh 故cố 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 既ký 非phi 色sắc 法pháp 雖tuy 不bất 可khả 說thuyết 形hình 量lượng 大đại 小tiểu 而nhi 依y 所sở 證chứng 及cập 所sở 依y 身thân 亦diệc 可khả 說thuyết 言ngôn 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 釋thích 曰viết 功công 德đức 隨tùy 所sở 依y 身thân 智trí 慧tuệ 隨tùy 所sở 證chứng 如như 餘dư 並tịnh 可khả 知tri 論luận 云vân 他tha 受thọ 用dụng 身thân 亦diệc 依y 自tự 土thổ/độ 謂vị 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 大đại 慈từ 悲bi 力lực 。 由do 昔tích 所sở 修tu 利lợi 他tha 無vô 漏lậu 純thuần 淨tịnh 佛Phật 土độ 因nhân 緣duyên 成thành 熟thục 。 隨tùy 住trụ 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 冝# 變biến 為vi 淨tịnh 土độ 或hoặc 小tiểu 或hoặc 大đại 或hoặc 劣liệt 或hoặc 勝thắng 前tiền 後hậu 改cải 轉chuyển 他tha 受thọ 用dụng 身thân 依y 之chi 而nhi 住trụ 能năng 依y 身thân 量lượng 亦diệc 無vô 定định 限hạn 若nhược 變biến 化hóa 身thân 依y 變biến 化hóa 土thổ/độ 謂vị 成thành 事sự 智trí 大đại 慈từ 悲bi 力lực 。 由do 昔tích 所sở 修tu 利lợi 他tha 無vô 漏lậu 淨tịnh 穢uế 佛Phật 土độ 因nhân 緣duyên 成thành 熟thục 。 隨tùy 未vị 登đăng 地địa 有hữu 情tình 所sở 冝# 化hóa 為vi 佛Phật 土độ 或hoặc 淨tịnh 或hoặc 穢uế 。 或hoặc 大đại 或hoặc 小tiểu 。 前tiền 後hậu 改cải 轉chuyển 佛Phật 變biến 化hóa 身thân 。 依y 之chi 而nhi 住trụ 能năng 依y 身thân 量lượng 亦diệc 無vô 定định 限hạn 釋thích 曰viết 上thượng 皆giai 論luận 文văn 文văn 並tịnh 易dị 了liễu 下hạ 疏sớ/sơ 用dụng 之chi 須tu 知tri 所sở 在tại 統thống 唯duy 二nhị 種chủng 者giả 三tam 攝nhiếp 四tứ 為vi 二nhị 也dã 諸chư 經kinh 論luận 中trung 皆giai 有hữu 於ư 此thử 二nhị 種chủng 。 之chi 二nhị 先tiên 攝nhiếp 上thượng 四tứ 為vi 淨tịnh 穢uế 者giả 乃nãi 有hữu 多đa 義nghĩa 一nhất 前tiền 三tam 皆giai 淨tịnh 四tứ 中trung 有hữu 淨tịnh 有hữu 穢uế 則tắc 三tam 類loại 半bán 為vi 淨tịnh 半bán 類loại 為vi 穢uế 二nhị 前tiền 三tam 為vi 淨tịnh 以dĩ 他tha 受thọ 用dụng 斷đoạn 分phân 別biệt 障chướng 已dĩ 證chứng 真Chân 如Như 故cố 得đắc 名danh 淨tịnh 變biến 化hóa 皆giai 穢uế 設thiết 有hữu 七thất 珍trân 穢uế 眾chúng 生sanh 住trụ 故cố 。 亦diệc 非phi 淨tịnh 三tam 後hậu 二nhị 皆giai 穢uế 仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 住trụ 果quả 報báo 唯duy 佛Phật 一nhất 人nhân 。 居cư 淨tịnh 土độ 而nhi 生sanh 公công 說thuyết 有hữu 形hình 皆giai 穢uế 無vô 形hình 為vi 淨tịnh 則tắc 唯duy 法pháp 性tánh 為vi 淨tịnh 若nhược 爾nhĩ 自tự 受thọ 用dụng 土thổ/độ 豈khởi 稱xưng 穢uế 耶da 此thử 以dĩ 冥minh 同đồng 真chân 性tánh 不bất 可khả 說thuyết 其kỳ 形hình 量lượng 大đại 小tiểu 則tắc 同đồng 淨tịnh 攝nhiếp 二nhị 攝nhiếp 前tiền 四tứ 為vi 性tánh 相tướng 者giả 略lược 有hữu 二nhị 門môn 一nhất 法pháp 性tánh 為vi 性tánh 餘dư 三tam 皆giai 相tương/tướng 二nhị 自tự 受thọ 用dụng 土thổ/độ 冥minh 同đồng 真chân 性tánh 亦diệc 可khả 名danh 性tánh 餘dư 二nhị 唯duy 相tương/tướng 四tứ 融dung 而nhi 為vi 一nhất 則tắc 淨tịnh 穢uế 性tánh 相tướng 三tam 土thổ/độ 四tứ 土thổ/độ 無vô 不bất 圓viên 融dung 即tức 此thử 經Kinh 意ý 故cố 云vân 有hữu 異dị 餘dư 宗tông )# 又hựu 此thử 淨tịnh 土độ 一nhất 質chất 不bất 成thành 淨tịnh 穢uế 虧khuy 盈doanh 異dị 質chất 不bất 成thành 一nhất 理lý 齊tề 平bình 有hữu 質chất 不bất 成thành 搜sưu 源nguyên 則tắc 冥minh 無vô 質chất 不bất 成thành 緣duyên 起khởi 萬vạn 形hình 故cố 形hình 奪đoạt 圓viên 融dung 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 (# 又hựu 此thử 淨tịnh 土độ 下hạ 第đệ 二nhị 融dung 攝nhiếp 因nhân 上thượng 第đệ 四tứ 義nghĩa 故cố 略lược 為vi 此thử 融dung 然nhiên 東đông 安an 莊trang 公công 本bổn 有hữu 三tam 句cú 無vô 有hữu 質chất 不bất 成thành 今kim 加gia 此thử 句cú 以dĩ 成thành 二nhị 對đối 謂vị 淨tịnh 穢uế 域vực 絕tuyệt 不bất 可khả 言ngôn 一nhất 理lý 唯duy 一nhất 味vị 不bất 可khả 言ngôn 異dị 冥minh 同đồng 性tánh 空không 不bất 可khả 言ngôn 有hữu 隨tùy 緣duyên 成thành 立lập 不bất 可khả 言ngôn 無vô 然nhiên 一nhất 為vi 遣khiển 異dị 無vô 相tướng 遣khiển 有hữu 然nhiên 其kỳ 釋thích 中trung 一nhất 亦diệc 約ước 理lý 實thật 則tắc 一nhất 義nghĩa 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 一nhất 約ước 理lý 一nhất 二nhị 約ước 事sự 一nhất 如như 自tự 受thọ 用dụng 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 同đồng 有hữu 淨tịnh 土độ 不bất 可khả 言ngôn 無vô 而nhi 得đắc 稱xưng 一nhất 故cố 疏sớ/sơ 成thành 四tứ 句cú 二nhị 對đối 不bất 同đồng 又hựu 上thượng 略lược 舉cử 四tứ 句cú 一nhất 向hướng 遮già 過quá 實thật 則tắc 即tức 異dị 即tức 同đồng 即tức 有hữu 即tức 無vô 若nhược 互hỗ 相tương 形hình 奪đoạt 則tắc 一nhất 異dị 兩lưỡng 亡vong 有hữu 無vô 雙song 寂tịch 若nhược 圓viên 融dung 無vô 礙ngại 則tắc 即tức 一nhất 即tức 多đa 即tức 無vô 即tức 有hữu 有hữu 是thị 無vô 有hữu 無vô 是thị 有hữu 無vô 多đa 是thị 即tức 一nhất 之chi 多đa 一nhất 是thị 即tức 多đa 之chi 一nhất 有hữu 無vô 即tức 事sự 理lý 無vô 礙ngại 一nhất 多đa 兼kiêm 事sự 事sự 無vô 礙ngại 由do 此thử 重trùng 重trùng 故cố 華hoa 藏tạng 剎sát 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 皆giai 見kiến 法Pháp 界Giới 餘dư 如như 玄huyền 中trung )# 土thổ/độ 既ký 不bất 等đẳng 因nhân 緣duyên 亦diệc 殊thù 今kim 文văn 十thập 中trung 初sơ 三tam 通thông 顯hiển 次thứ 四tứ 別biệt 明minh 後hậu 三tam 則tắc 融dung 攝nhiếp 轉chuyển 變biến 言ngôn 初sơ 三tam 者giả 一nhất 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 者giả 謂vị 一nhất 切thiết 淨tịnh 穢uế 等đẳng 土thổ/độ 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 通thông 慧tuệ 力lực 成thành 為vi 物vật 而nhi 取thủ 擬nghĩ 將tương 普phổ 應ưng 佛Phật 應ưng 統thống 之chi 皆giai 稱xưng 佛Phật 土độ 故cố 蓮liên 華hoa 藏tạng 海hải 佛Phật 所sở 嚴nghiêm 淨tịnh 而nhi 內nội 含hàm 淨tịnh 穢uế 然nhiên 就tựu 佛Phật 言ngôn 之chi 故cố 無vô 國quốc 而nhi 不bất 淨tịnh 也dã 既ký 即tức 穢uế 而nhi 淨tịnh 故cố 不bất 思tư 議nghị 二nhị 法pháp 如như 是thị 者giả 梵Phạm 云vân 達đạt 磨ma 多đa 此thử 云vân 法pháp 爾nhĩ 或hoặc 曰viết 法pháp 性tánh 若nhược 是thị 法pháp 性tánh 即tức 以dĩ 本bổn 識thức 如Như 來Lai 藏tạng 身thân 為vi 所sở 依y 持trì 恆hằng 頓đốn 變biến 起khởi 外ngoại 諸chư 器khí 界giới 若nhược 云vân 法pháp 爾nhĩ 者giả 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn 何hà 以dĩ 諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 起khởi 於ư 剎sát 土độ 答đáp 云vân 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 不bất 可khả 致trí 詰cật 若nhược 會hội 此thử 二nhị 謂vị 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 藏tạng 識thức 變biến 起khởi 三tam 眾chúng 生sanh 業nghiệp 力lực 者giả 業nghiệp 有hữu 善thiện 惡ác 國quốc 有hữu 淨tịnh 穢uế 故cố 淨tịnh 名danh 以dĩ 萬vạn 行hạnh 為vi 因nhân 又hựu 云vân 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 土độ 。 謂vị 法pháp 性tánh 雖tuy 一nhất 隨tùy 業nghiệp 成thành 異dị 佛Phật 隨tùy 異dị 類loại 取thủ 土thổ/độ 攝nhiếp 生sanh 涅Niết 槃Bàn 微vi 善thiện 觀quán 經kinh 三tam 心tâm 等đẳng 其kỳ 類loại 非phi 一nhất 上thượng 三tam 初sơ 因nhân 二nhị 緣duyên 三tam 因nhân (# 初sơ 三tam 者giả 下hạ 第đệ 二nhị 正chánh 釋thích 經kinh 文văn 釋thích 第đệ 一nhất 句cú 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 言ngôn 一nhất 切thiết 淨tịnh 穢uế 者giả 此thử 通thông 三tam 土thổ/độ 唯duy 除trừ 法pháp 性tánh 以dĩ 言ngôn 通thông 慧tuệ 力lực 所sở 成thành 。 故cố 此thử 即tức 偈kệ 文văn 智trí 慧tuệ 神thần 通thông 。 力lực 如như 是thị 也dã 言ngôn 為vi 物vật 而nhi 取thủ 擬nghĩ 將tương 普phổ 應ưng 者giả 除trừ 自tự 受thọ 用dụng 皆giai 為vi 物vật 故cố 佛Phật 應ưng 統thống 之chi 下hạ 解giải 妨phương 此thử 有hữu 二nhị 妨phương 一nhất 皆giai 名danh 佛Phật 土độ 妨phương 謂vị 土thổ/độ 有hữu 淨tịnh 穢uế 穢uế 豈khởi 佛Phật 土độ 故cố 今kim 答đáp 云vân 穢uế 亦diệc 佛Phật 土độ 三tam 界giới 朽hủ 宅trạch 屬thuộc 于vu 一nhất 人nhân 。 娑sa 婆bà 雜tạp 惡ác 居cư 華hoa 藏tạng 內nội 是thị 我ngã 佛Phật 土độ 然nhiên 就tựu 佛Phật 言ngôn 者giả 通thông 穢uế 土thổ/độ 稱xưng 淨tịnh 妨phương 此thử 由do 淨tịnh 名danh 經kinh 中trung 寶bảo 積tích 願nguyện 聞văn 得đắc 佛Phật 國quốc 土độ 清thanh 淨tịnh 。 而nhi 佛Phật 答đáp 云vân 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 是thị 則tắc 不bất 揀giản 淨tịnh 穢uế 穢uế 亦diệc 淨tịnh 土độ 故cố 生sanh 疑nghi 云vân 穢uế 名danh 佛Phật 土độ 就tựu 統thống 以dĩ 言ngôn 穢uế 名danh 淨tịnh 土độ 復phục 據cứ 何hà 理lý 故cố 有hữu 此thử 答đáp 就tựu 佛Phật 皆giai 淨tịnh 所sở 以dĩ 身thân 子tử 所sở 見kiến 邱# 陵lăng 坑khanh 坎khảm 佛Phật 言ngôn 我ngã 此thử 土độ 淨tịnh 。 而nhi 汝nhữ 不bất 見kiến 。 既ký 即tức 穢uế 而nhi 淨tịnh 故cố 不bất 思tư 議nghị 者giả 。 即tức 以dĩ 上thượng 義nghĩa 會hội 下hạ 偈kệ 文văn 偈kệ 云vân 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 若nhược 是thị 法pháp 性tánh 者giả 約ước 如Như 來Lai 藏tạng 隨tùy 緣duyên 成thành 立lập 淨tịnh 穢uế 諸chư 土thổ/độ 如như 三tam 昧muội 品phẩm 引dẫn 楞lăng 伽già 說thuyết 此thử 從tùng 通thông 相tương/tướng 不bất 局cục 眾chúng 生sanh 亦diệc 不bất 局cục 佛Phật 若nhược 云vân 法pháp 爾nhĩ 者giả 即tức 法pháp 爾nhĩ 道Đạo 理lý 。 如như 十Thập 地Địa 說thuyết 業nghiệp 有hữu 善thiện 惡ác 下hạ 先tiên 總tổng 釋thích 故cố 淨tịnh 名danh 下hạ 後hậu 引dẫn 證chứng 引dẫn 三tam 經kinh 四tứ 文văn 淨tịnh 名danh 有hữu 二nhị 皆giai 佛Phật 國quốc 品phẩm 初sơ 云vân 以dĩ 萬vạn 行hạnh 為vi 因nhân 者giả 經Kinh 云vân 寶Bảo 積Tích 當đương 知tri 。 直trực 心tâm 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 不bất 謟siểm 眾chúng 生sanh 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 深thâm 心tâm 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 具cụ 是thị 功công 德đức 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 大Đại 乘Thừa 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 次thứ 列liệt 六Lục 度Độ 等đẳng 故cố 云vân 萬vạn 行hạnh 為vi 因nhân 又hựu 云vân 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 等đẳng 者giả 亦diệc 是thị 此thử 文văn 謂vị 法pháp 性tánh 雖tuy 一nhất 下hạ 雙song 釋thích 上thượng 二nhị 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 三tam 初sơ 隨tùy 業nghiệp 成thành 異dị 釋thích 上thượng 萬vạn 行hạnh 為vi 因nhân 此thử 是thị 土thổ/độ 因nhân 佛Phật 隨tùy 異dị 類loại 取thủ 土thổ/độ 攝nhiếp 生sanh 釋thích 上thượng 文văn 又hựu 云vân 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 土độ 。 此thử 是thị 土thổ/độ 緣duyên 即tức 佛Phật 國quốc 品phẩm 寶bảo 積tích 獻hiến 盖# 佛Phật 為vi 現hiện 變biến 見kiến 淨tịnh 土độ 相tương/tướng 便tiện 求cầu 其kỳ 因nhân 故cố 初sơ 問vấn 云vân 願nguyện 聞văn 得đắc 佛Phật 國quốc 土độ 清thanh 淨tịnh 。 舉cử 果quả 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 淨tịnh 土độ 之chi 行hạnh 。 (# 徵trưng 因nhân )# 佛Phật 答đáp 云vân 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 土độ 。 (# 摽phiếu/phiêu 也dã 下hạ 根căn 釋thích 云vân )# 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 而nhi 取thủ 佛Phật 土độ 。 隨tùy 所sở 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 而nhi 取thủ 佛Phật 土độ 。 釋thích 曰viết 上thượng 二nhị 句cú 總tổng 明minh 取thủ 土thổ/độ 一nhất 向hướng 為vi 物vật 經Kinh 云vân 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 應ưng 以dĩ 何hà 國quốc 。 入nhập 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 而nhi 取thủ 佛Phật 土độ 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 應ưng 以dĩ 何hà 國quốc 。 起khởi 菩Bồ 薩Tát 根căn 。 而nhi 取thủ 佛Phật 土độ 。 釋thích 曰viết 此thử 明minh 土thổ/độ 異dị 之chi 由do 下hạ 徵trưng 釋thích 云vân 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 取thủ 於ư 淨tịnh 國quốc 。 皆giai 為vì 饒nhiêu 益ích 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 釋thích 曰viết 經kinh 意ý 云vân 菩Bồ 薩Tát 修tu 因nhân 取thủ 土thổ/độ 皆giai 緣duyên 眾chúng 生sanh 若nhược 無vô 眾chúng 生sanh 。 取thủ 土thổ/độ 何hà 用dụng 此thử 皆giai 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 及cập 變biến 化hóa 土thổ/độ 緣duyên 故cố 唯duy 識thức 中trung 二nhị 土thổ/độ 皆giai 以dĩ 利lợi 他tha 行hành 成thành 明minh 為vi 物vật 取thủ 故cố 彼bỉ 經kinh 舉cử 喻dụ 欲dục 造tạo 宮cung 室thất 。 須tu 依y 空không 地địa 若nhược 於ư 虛hư 空không 。 終chung 不bất 能năng 成thành 。 欲dục 修tu 淨tịnh 土độ 必tất 緣duyên 眾chúng 生sanh 若nhược 無vô 眾chúng 生sanh 。 無vô 修tu 土thổ/độ 處xứ 涅Niết 槃Bàn 微vi 善thiện 下hạ 別biệt 引dẫn 他tha 經kinh 成thành 其kỳ 初sơ 義nghĩa 即tức 二nhị 十thập 一nhất 經kinh 高cao 貴quý 德đức 王vương 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 琉lưu 璃ly 光quang 菩Bồ 薩Tát 從tùng 不bất 動động 世thế 界giới 而nhi 來lai 無Vô 畏Úy 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 佛Phật 此thử 土độ 眾chúng 生sanh 。 當đương 造tạo 何hà 業nghiệp 而nhi 得đắc 生sanh 彼bỉ 不bất 動động 世thế 界giới 佛Phật 以dĩ 偈kệ 答đáp 廣quảng 列liệt 十Thập 善Thiện 一nhất 一nhất 皆giai 生sanh 言ngôn 微vi 善thiện 者giả 彼bỉ 有hữu 偈kệ 云vân 若nhược 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 供cúng 養dường 一nhất 香hương 燈đăng 乃nãi 至chí 獻hiến 一nhất 華hoa 則tắc 生sanh 不bất 動động 因nhân 若nhược 為vi 怖bố 畏úy 故cố 利lợi 養dưỡng 及cập 福phước 德đức 書thư 是thị 經Kinh 一nhất 偈kệ 則tắc 生sanh 不Bất 動Động 國Quốc 。 造tạo 像tượng 若nhược 佛Phật 塔tháp 猶do 如như 大đại 拇mẫu 指chỉ 常thường 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 心tâm 即tức 生sanh 不Bất 動Động 國Quốc 。 是thị 也dã 觀quán 經kinh 三tam 心tâm 者giả 有hữu 三tam 種chủng 三tam 心tâm 第đệ 一nhất 佛Phật 為vi 韋vi 提đề 希hy 現hiện 淨tịnh 土độ 竟cánh 韋vi 提đề 希hy 願nguyện 生sanh 求cầu 因nhân 佛Phật 言ngôn 欲dục 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 當đương 修tu 三tam 福phước 。 一nhất 者giả 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 奉phụng 事sự 師sư 長trưởng 。 慈từ 心tâm 不bất 殺sát 。 修tu 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 二nhị 者giả 受thọ 持trì 三Tam 歸Quy 。 具cụ 足túc 眾chúng 戒giới 。 不bất 犯phạm 威uy 儀nghi 。 三tam 者giả 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 深thâm 信tín 因nhân 果quả 。 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 。 勸khuyến 進tấn 行hành 者giả 。 如như 是thị 三tam 事sự 。 名danh 為vi 淨Tịnh 業Nghiệp 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 及cập 韋Vi 提Đề 希Hy 。 汝nhữ 今kim 知tri 不phủ 。 此thử 三tam 種chủng 業nghiệp 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 佛Phật 淨tịnh 業nghiệp 正chánh 因nhân 。 釋thích 曰viết 若nhược 具cụ 此thử 三tam 何hà 淨tịnh 不bất 致trí 然nhiên 以dĩ 生sanh 就tựu 佛Phật 總tổng 名danh 為vi 生sanh 如như 上thượng 引dẫn 直trực 心tâm 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 不bất 謟siểm 眾chúng 生sanh 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 第đệ 二nhị 上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 文văn 中trung 云vân 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 發phát 三tam 種chủng 心tâm 。 即tức 便tiện 徃# 生sanh 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 至chí 誠thành 心tâm 二nhị 者giả 深thâm 心tâm 三tam 者giả 廻hồi 向hướng 發phát 願nguyện 心tâm 具cụ 三tam 心tâm 者giả 。 必tất 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 第đệ 三tam 云vân 復phục 有hữu 三tam 種chủng 眾chúng 生sanh 。 當đương 得đắc 徃# 生sanh 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 慈từ 心tâm 不bất 殺sát 。 具cụ 諸chư 戒giới 行hạnh 。 二nhị 者giả 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 方Phương 等Đẳng 經Kinh 典điển 。 三tam 者giả 修tu 行hành 六Lục 念Niệm 。 廻hồi 向hướng 發phát 願nguyện 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 具cụ 此thử 功công 德đức 。 一nhất 日nhật 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 即tức 得đắc 徃# 生sanh 釋thích 曰viết 第đệ 三tam 三tam 心tâm 多đa 同đồng 初sơ 三tam 而nhi 合hợp 初sơ 一nhất 開khai 其kỳ 後hậu 一nhất 此thử 上thượng 諸chư 心tâm 非phi 但đãn 得đắc 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 而nhi 為vi 生sanh 因nhân 亦diệc 能năng 成thành 彼bỉ 淨tịnh 國quốc 得đắc 為vi 修tu 因nhân 故cố 觀quán 經Kinh 云vân 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 淨tịnh 業nghiệp 正chánh 因nhân 。 故cố 今kim 引dẫn 為vi 佛Phật 國quốc 因nhân 也dã 上thượng 三tam 初sơ 因nhân 二nhị 緣duyên 三tam 因nhân 者giả 然nhiên 因nhân 略lược 有hữu 二nhị 一nhất 變biến 化hóa 因nhân 即tức 第đệ 一nhất 如Như 來Lai 通thông 慧tuệ 。 二nhị 感cảm 淨tịnh 剎sát 因nhân 即tức 是thị 第đệ 三tam 緣duyên 。 亦diệc 有hữu 二nhị 一nhất 約ước 境cảnh 利lợi 他tha 眾chúng 生sanh 為vi 緣duyên 二nhị 攝nhiếp 境cảnh 從tùng 心tâm 皆giai 自tự 識thức 變biến 此thử 中trung 第đệ 二nhị 義nghĩa 是thị 真chân 心tâm 隨tùy 緣duyên 變biến 耳nhĩ )# 次thứ 四tứ 別biệt 明minh 者giả 有hữu 因nhân 有hữu 緣duyên 。 初sơ 一nhất 自tự 受thọ 用dụng 。 土thổ/độ 因nhân 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 之chi 所sở 成thành 故cố 。 二nhị 變biến 化hóa 土thổ/độ 因nhân 謂vị 眾chúng 生sanh 菩Bồ 薩Tát 共cộng 構# 一nhất 緣duyên 各các 隨tùy 行hành 業nghiệp 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 三tam 四tứ 二nhị 種chủng 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 因nhân 然nhiên 初sơ 即tức 初Sơ 地Địa 以dĩ 上thượng 如như 十thập 大đại 願nguyện 中trung 修tu 淨tịnh 土độ 願nguyện 是thị 也dã 後hậu 即tức 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 功công 用dụng 不bất 退thoái 行hành 之chi 所sở 成thành 故cố 。 八bát 地địa 中trung 有hữu 淨tịnh 土độ 分phần/phân (# 次thứ 四tứ 別biệt 明minh 有hữu 因nhân 有hữu 緣duyên 。 者giả 如như 鏡kính 智trí 所sở 成thành 是thị 緣duyên 變biến 化hóa 土thổ/độ 因nhân 通thông 因nhân 通thông 緣duyên 佛Phật 以dĩ 生sanh 為vi 緣duyên 生sanh 以dĩ 佛Phật 為vi 緣duyên 謂vị 眾chúng 生sanh 菩Bồ 薩Tát 共cộng 搆câu 一nhất 緣duyên 者giả 上thượng 已dĩ 總tổng 明minh 即tức 直trực 心tâm 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 等đẳng 若nhược 菩Bồ 薩Tát 自tự 修tu 直trực 心tâm 眾chúng 生sanh 謟siểm 曲khúc 何hà 由do 得đắc 生sanh 故cố 勸khuyến 物vật 同đồng 修tu 直trực 心tâm 故cố 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 直trực 心tâm 之chi 因nhân 取thủ 直trực 心tâm 土thổ/độ 以dĩ 應ưng 直trực 心tâm 眾chúng 生sanh 為vi 同đồng 搆câu 一nhất 緣duyên 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 萬vạn 行hạnh 皆giai 然nhiên 故cố 云vân 隨tùy 其kỳ 行hành 業nghiệp 言ngôn 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 者giả 即tức 變biến 化hóa 土thổ/độ 若nhược 他tha 受thọ 用dụng 唯duy 聖thánh 所sở 居cư 變biến 化hóa 之chi 上thượng 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 聖thánh 居cư 有hữu 二nhị 一nhất 就tựu 機cơ 化hóa 故cố 二nhị 於ư 凡phàm 身thân 中trung 初sơ 證chứng 聖thánh 果Quả 亦diệc 當đương 居cư 之chi 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 因nhân 者giả 略lược 如như 上thượng 引dẫn 唯duy 識thức 一nhất 向hướng 就tựu 佛Phật 說thuyết 因nhân 今kim 通thông 菩Bồ 薩Tát 謂vị 佛Phật 因nhân 中trung 修tu 此thử 二nhị 因nhân 成thành 他tha 受thọ 用dụng 即tức 是thị 佛Phật 因nhân 二nhị 住trụ 地địa 菩Bồ 薩Tát 修tu 此thử 。 二nhị 因nhân 得đắc 他tha 受thọ 用dụng 約ước 菩Bồ 薩Tát 因nhân 初Sơ 地Địa 八bát 地địa 地địa 經kinh 廣quảng 說thuyết )# 後hậu 三tam 融dung 攝nhiếp 者giả 通thông 於ư 因nhân 緣duyên 初sơ 一nhất 即tức 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 攪giảo 大đại 海hải 為vi 酥tô 酪lạc 變biến 大đại 地địa 為vi 黃hoàng 金kim 以dĩ 染nhiễm 為vi 淨tịnh 以dĩ 淨tịnh 為vi 染nhiễm 自tự 在tại 攝nhiếp 生sanh 故cố 十thập 自tự 在tại 中trung 有hữu 剎sát 自tự 在tại 窮cùng 其kỳ 因nhân 者giả 清thanh 淨tịnh 勝thắng 解giải 勝thắng 解giải 印ấn 持trì 隨tùy 心tâm 變biến 故cố 次thứ 一nhất 謂vị 成thành 正chánh 覺giác 時thời 。 其kỳ 身thân 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 世thế 界giới 微vi 塵trần 。 剎sát 土độ 念niệm 劫kiếp 圓viên 融dung 一nhất 時thời 成thành 立lập 由do 二nhị 種chủng 因nhân 一nhất 善thiện 根căn 所sở 流lưu 語ngữ 因nhân 中trung 也dã 二nhị 成thành 道Đạo 勢thế 力lực 明minh 果quả 用dụng 也dã 此thử 一nhất 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 相tương/tướng 融dung 也dã 即tức 如như 經kinh 初sơ 即tức 摩ma 竭kiệt 陀đà 地địa 堅kiên 固cố 等đẳng 後hậu 一nhất 無vô 問vấn 成thành 與dữ 不bất 成thành 。 常thường 能năng 融dung 攝nhiếp 又hựu 前tiền 是thị 妙diệu 覺giác 此thử 是thị 等đẳng 覺giác (# 勝thắng 解giải 印ấn 持trì 者giả 勝thắng 解giải 以dĩ 於ư 境cảnh 印ấn 持trì 為vi 性tánh 印ấn 持trì 萬vạn 境cảnh 隨tùy 心tâm 轉chuyển 變biến 一nhất 善thiện 根căn 所sở 流lưu 者giả 即tức 圓viên 融dung 修tu 行hành 自tự 他tha 二nhị 利lợi 無vô 障chướng 礙ngại 行hành 故cố 。 得đắc 爾nhĩ 也dã )# 其kỳ 法pháp 性tánh 土thổ/độ 通thông 為vi 諸chư 土thổ/độ 之chi 體thể 窮cùng 其kỳ 因nhân 者giả 有hữu 正chánh 有hữu 助trợ 謂vị 法pháp 爾nhĩ 為vi 其kỳ 正chánh 因nhân 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 及cập 總tổng 以dĩ 諸chư 因nhân 而nhi 為vi 緣duyên 因nhân 故cố 其kỳ 後hậu 三tam 亦diệc 融dung 前tiền 土thổ/độ 非phi 有hữu 別biệt 體thể (# 其kỳ 法pháp 性tánh 土thổ/độ 下hạ 第đệ 三tam 料liệu 揀giản 妨phương 難nạn/nan 問vấn 上thượng 之chi 十thập 句cú 含hàm 於ư 四tứ 土thổ/độ 何hà 以dĩ 特đặc 明minh 三tam 土thổ/độ 因nhân 耶da 故cố 為vi 此thử 釋thích 次thứ 復phục 問vấn 云vân 四tứ 土thổ/độ 之chi 外ngoại 別biệt 說thuyết 圓viên 融dung 應ưng 有hữu 五ngũ 土thổ/độ 故cố 今kim 答đáp 云vân 故cố 其kỳ 後hậu 三tam 但đãn 融dung 他tha 四tứ 即tức 是thị 我ngã 宗tông 非phi 別biệt 有hữu 體thể 圓viên 融dung 之chi 因nhân 亦diệc 如như 上thượng 說thuyết 。 又hựu 說thuyết 淨tịnh 土độ 總tổng 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 者giả 行hành 淨tịnh 業nghiệp 為vi 因nhân 感cảm 淨tịnh 相tương/tướng 果quả 二nhị 以dĩ 德đức 業nghiệp 為vi 因nhân 感cảm 自tự 在tại 淨tịnh 果quả 行hành 業nghiệp 始thỉ 自tự 凡phàm 夫phu 終chung 至chí 十Thập 地Địa 德đức 業nghiệp 始thỉ 起khởi 不bất 動động 終chung 至chí 如Như 來Lai 故cố 第đệ 二nhị 別biệt 明minh 是thị 行hành 業nghiệp 淨tịnh 第đệ 三tam 融dung 攝nhiếp 是thị 自tự 在tại 淨tịnh 第đệ 一nhất 總tổng 明minh 具cụ 斯tư 二nhị 淨tịnh 故cố 疏sớ/sơ 為vi 三tam )# 又hựu 此thử 十thập 事sự 展triển 轉chuyển 生sanh 起khởi 。 謂vị 諸chư 佛Phật 土độ 總tổng 由do 佛Phật 力lực 何hà 以dĩ 由do 之chi 法pháp 如như 是thị 故cố 法pháp 爾nhĩ 云vân 何hà 而nhi 有hữu 。 異dị 耶da 業nghiệp 不bất 同đồng 故cố 眾chúng 生sanh 由do 業nghiệp 佛Phật 復phục 由do 何hà 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 之chi 所sở 變biến 故cố 生sanh 佛Phật 有hữu 異dị 何hà 以dĩ 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 同đồng 構# 一nhất 緣duyên 故cố 何hà 以dĩ 復phục 有hữu 純thuần 菩Bồ 薩Tát 。 國quốc 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 行hành 。 力lực 故cố 既ký 由do 行hành 業nghiệp 何hà 可khả 轉chuyển 變biến 勝thắng 解giải 自tự 在tại 故cố 云vân 何hà 復phục 得đắc 。 融dung 攝nhiếp 重trùng 重trùng 佛Phật 及cập 普phổ 賢hiền 自tự 在tại 力lực 故cố 。 (# 又hựu 此thử 十thập 事sự 下hạ 生sanh 起khởi 鉤câu 鎻# )# 。 諸chư 佛Phật 子tử 是thị 為vi 略lược 說thuyết 十thập 種chủng 因nhân 緣duyên 若nhược 廣quảng 說thuyết 者giả 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 三tam 結kết 畧lược 顯hiển 廣quảng 如như 前tiền 已dĩ 釋thích 。 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 七Thất 之Chi 二Nhị 音âm 釋thích 蘂nhị (# 如như 累lũy/lụy/luy 切thiết 花hoa 心tâm [髟/(泳-永+頁)]# 也dã )# 。 泯mẫn (# 彌di 盡tận 切thiết 滅diệt 也dã )# 。 覈# (# 下hạ 革cách 切thiết 考khảo 也dã )# 。 綰oản (# 烏ô 版# 切thiết 鉤câu 繫hệ 也dã )# 。 緒tự (# 徐từ 與dữ 切thiết [糸*系]# 端đoan 也dã )# 。 詺# (# 彌di 正chánh 切thiết 詺# 目mục 也dã )# 。 娜na 妘# (# 娜na 奴nô 可khả 切thiết 妘# 音âm 云vân )# 。 分phân 齊tề (# 分phần/phân 扶phù 問vấn 切thiết 齊tề 在tại 詣nghệ 切thiết 分phân 齊tề 限hạn 量lượng 也dã )# 。 輭nhuyễn (# 乳nhũ 兗# 切thiết 柔nhu 也dã )# 。 徵trưng (# 知tri 陵lăng 切thiết 驗nghiệm 也dã )# 。 攬lãm (# 魯lỗ 敢cảm 切thiết 取thủ 也dã )# 。 穢uế (# 烏ô 廢phế 切thiết 污ô 也dã )# 。 詰cật (# 契khế 吉cát 切thiết 問vấn 也dã )# 。 構# (# 居cư 候hậu 切thiết 合hợp 也dã )# 。 諂siểm 誑cuống (# 諂siểm 丑sửu 琰diêm 切thiết [佞-二+〦]# 言ngôn 曰viết 諂siểm 誑cuống 古cổ 況huống 切thiết 欺khi 也dã )# 。 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 七thất 之chi 三tam 。 假giả 二nhị 。 唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 所sở 說thuyết 無vô 邊biên 眾chúng 剎sát 海hải 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 悉tất 嚴nghiêm 淨tịnh 世Thế 尊Tôn 境cảnh 界giới 不bất 思tư 議nghị 智trí 。 慧tuệ 神thần 通thông 力lực 如như 是thị 。 第đệ 二nhị 偈kệ 頌tụng 多đa 以dĩ 果quả 顯hiển 因nhân 文văn 有hữu 九cửu 偈kệ 束thúc 為vi 八bát 叚giả 第đệ 一nhất 偈kệ 頌tụng 佛Phật 神thần 力lực 據cứ 此thử 無vô 邊biên 剎sát 海hải 皆giai 遮già 那na 嚴nghiêm 淨tịnh 則tắc 下hạ 嚴nghiêm 華hoa 藏tạng 猶do 是thị 分phân 明minh 理lý 實thật 而nhi 言ngôn 願nguyện 周chu 法Pháp 界Giới 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 諸chư 願nguyện 海hải 普phổ 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 所sở 欲dục 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 廣quảng 無vô 邊biên 菩Bồ 薩Tát 。 國quốc 土độ 徧biến 十thập 方phương 。 次thứ 一nhất 超siêu 頌tụng 眾chúng 生sanh 菩Bồ 薩Tát 同đồng 集tập 善thiện 根căn 。 菩Bồ 薩Tát 趣thú 於ư 一nhất 切thiết 智trí 。 勤cần 修tu 種chủng 種chủng 。 自tự 在tại 力lực 無vô 量lượng 願nguyện 海hải 普phổ 出xuất 生sanh 廣quảng 大đại 剎sát 土độ 皆giai 成thành 就tựu 。 三tam 一nhất 頌tụng 頌tụng 第đệ 四tứ 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 自tự 受thọ 用dụng 土thổ/độ 因nhân 前tiền 半bán 因nhân 後hậu 半bán 果quả 成thành 唯duy 識thức 云vân 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 相tương 應ứng 淨tịnh 識thức 由do 昔tích 所sở 修tu 自tự 利lợi 無vô 漏lậu 純thuần 淨tịnh 佛Phật 土độ 因nhân 緣duyên 成thành 熟thục 。 從tùng 初sơ 成thành 佛Phật 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 相tương 續tục 變biến 為vi 純thuần 淨tịnh 佛Phật 土độ 周chu 圓viên 無vô 際tế 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 配phối 經kinh 可khả 見kiến (# 成thành 唯duy 識thức 下hạ 此thử 下hạ 之chi 文văn 前tiền 已dĩ 總tổng 引dẫn 今kim 當đương 略lược 釋thích 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 相tương 應ứng 淨tịnh 識thức 即tức 果quả 位vị 第đệ 八bát 此thử 是thị 依y 因nhân 依y 此thử 頓đốn 變biến 故cố 由do 昔tích 所sở 修tu 下hạ 此thử 是thị 行hành 因nhân 。 從tùng 初sơ 成thành 佛Phật 下hạ 辯biện 其kỳ 果quả 相tương/tướng 初sơ 明minh 豎thụ 長trường/trưởng 後hậu 周chu 圓viên 下hạ 明minh 其kỳ 橫hoạnh/hoành 廣quảng )# 。 修tu 諸chư 行hành 海hải 無vô 有hữu 邊biên 入nhập 佛Phật 境cảnh 界giới 。 亦diệc 無vô 量lượng 為vi 淨tịnh 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。 一nhất 一nhất 土thổ/độ 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 四tứ 一nhất 頌tụng 頌tụng 第đệ 六lục 嚴nghiêm 淨tịnh 願nguyện 力lực 及cập 第đệ 七thất 不bất 退thoái 行hạnh 願nguyện 修tu 諸chư 行hành 海hải 無vô 有hữu 邊biên 者giả 論luận 云vân 謂vị 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 大đại 慈từ 悲bi 力lực 。 由do 昔tích 所sở 修tu 利lợi 他tha 無vô 漏lậu 純thuần 淨tịnh 佛Phật 土độ 因nhân 緣duyên 成thành 熟thục 。 隨tùy 住trụ 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 宜nghi 變biến 為vi 淨tịnh 土độ 或hoặc 小tiểu 或hoặc 大đại 或hoặc 劣liệt 或hoặc 勝thắng 前tiền 後hậu 改cải 變biến 上thượng 經kinh 雖tuy 云vân 願nguyện 力lực 非phi 無vô 有hữu 行hành 為vi 分phần/phân 功công 用dụng 有hữu 無vô 長trường/trưởng 行hành 成thành 其kỳ 二nhị 句cú 皆giai 他tha 受thọ 用dụng 故cố 偈kệ 為vi 一nhất 初sơ 句cú 頌tụng 第đệ 六lục 次thứ 句cú 頌tụng 第đệ 七thất 以dĩ 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 念niệm 念niệm 入nhập 法pháp 流lưu 心tâm 心tâm 趣thú 佛Phật 境cảnh 故cố 後hậu 之chi 半bán 偈kệ 通thông 其kỳ 二nhị 文văn (# 論luận 云vân 等đẳng 者giả 上thượng 已dĩ 具cụ 引dẫn 先tiên 智trí 及cập 行hành 俱câu 是thị 緣duyên 因nhân 亦diệc 以dĩ 行hành 為vi 因nhân 以dĩ 智trí 為vi 緣duyên 故cố 云vân 因nhân 緣duyên 亦diệc 上thượng 二nhị 皆giai 因nhân 隨tùy 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 緣duyên 如như 上thượng 隨tùy 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 變biến 為vi 淨tịnh 土độ 即tức 是thị 果quả 相tương/tướng 初Sơ 地Địa 見kiến 剎sát 等đẳng 百bách 三tam 千thiên 故cố 名danh 為vi 小tiểu 二nhị 地địa 即tức 千thiên 三tam 地địa 即tức 萬vạn 等đẳng 後hậu 後hậu 大đại 於ư 前tiền 前tiền 前tiền 前tiền 即tức 劣liệt 後hậu 後hậu 漸tiệm 勝thắng 下hạ 所sở 引dẫn 地địa 義nghĩa 並tịnh 如như 本bổn 品phẩm )# 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 所sở 擾nhiễu 濁trược 分phân 別biệt 欲dục 樂lạc 非phi 一nhất 相tương 隨tùy 心tâm 造tạo 業nghiệp 不bất 思tư 議nghị 。 一nhất 切thiết 剎sát 海hải 斯tư 成thành 立lập 。 五ngũ 一nhất 偈kệ 卻khước 頌tụng 第đệ 三tam 眾chúng 生sanh 行hành 業nghiệp 加gia 造tạo 業nghiệp 因nhân 煩phiền 惱não 所sở 擾nhiễu 造tạo 於ư 穢uế 剎sát 欲dục 樂lạc 非phi 一nhất 感cảm 土thổ/độ 有hữu 殊thù 前tiền 與dữ 菩Bồ 薩Tát 同đồng 修tu 必tất 多đa 善thiện 業nghiệp 故cố 此thử 明minh 於ư 煩phiền 惱não 。 佛Phật 子tử 剎sát 海hải 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 離Ly 垢Cấu 光Quang 明Minh 。 寶bảo 所sở 成thành 斯tư 由do 廣quảng 大đại 信tín 解giải 心tâm 十thập 方phương 所sở 住trụ 咸hàm 如như 是thị 。 六lục 一nhất 頌tụng 頌tụng 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 解giải 。 菩Bồ 薩Tát 能năng 修tu 普Phổ 賢Hiền 行Hạnh 。 遊du 行hành 法Pháp 界Giới 微vi 塵trần 道đạo 塵trần 中trung 悉tất 現hiện 無vô 量lượng 剎sát 清thanh 淨tịnh 廣quảng 大đại 如như 虛hư 空không 。 七thất 一nhất 頌tụng 超siêu 頌tụng 普phổ 賢hiền 願nguyện 力lực 以dĩ 普phổ 賢hiền 有hữu 三tam 一nhất 位vị 前tiền 普phổ 賢hiền 但đãn 發phát 普phổ 賢hiền 心tâm 即tức 是thị 非phi 今kim 所sở 用dụng 二nhị 位vị 中trung 普phổ 賢hiền 即tức 等đẳng 覺giác 位vị 故cố 此thử 居cư 佛Phật 前tiền 三tam 位vị 後hậu 普phổ 賢hiền 謂vị 得đắc 果quả 不bất 捨xả 因nhân 行hành 故cố 長trường/trưởng 行hành 居cư 後hậu 。 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 現hiện 神thần 通thông 悉tất 詣nghệ 道Đạo 場Tràng 諸chư 佛Phật 所sở 蓮liên 華hoa 座tòa 上thượng 。 示thị 眾chúng 相tướng 一nhất 一nhất 身thân 包bao 一nhất 切thiết 剎sát 。 一nhất 念niệm 普phổ 現hiện 於ư 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 剎sát 海hải 。 皆giai 成thành 立lập 佛Phật 以dĩ 方phương 便tiện 。 悉tất 入nhập 中trung 此thử 是thị 毗tỳ 盧lô 所sở 嚴nghiêm 淨tịnh 。 八bát 有hữu 二nhị 偈kệ 卻khước 頌tụng 如Như 來Lai 自tự 在tại 。 前tiền 偈kệ 頌tụng 果quả 用dụng 後hậu 偈kệ 頌tụng 善thiện 流lưu 畧lược 不bất 頌tụng 法pháp 爾nhĩ 法pháp 爾nhĩ 即tức 是thị 法pháp 性tánh 通thông 故cố 畧lược 之chi 又hựu 第đệ 七thất 偈kệ 依y 中trung 有hữu 依y 第đệ 八bát 偈kệ 正chánh 中trung 有hữu 依y 第đệ 九cửu 偈kệ 融dung 於ư 三tam 世thế 故cố 三tam 共cộng 顯hiển 融dung 攝nhiếp 無vô 礙ngại 然nhiên 其kỳ 無vô 礙ngại 通thông 有hữu 十thập 種chủng 諸chư 教giáo 說thuyết 土thổ/độ 或hoặc 謂vị 但đãn 是thị 無vô 常thường 或hoặc 云vân 心tâm 變biến 理lý 事sự 懸huyền 隔cách 多đa 一nhất 不bất 融dung 故cố 今kim 經kinh 宗tông 要yếu 辯biện 無vô 礙ngại (# 又hựu 第đệ 七thất 下hạ 以dĩ 義nghĩa 料liệu 揀giản 成thành 無vô 礙ngại 行hành 門môn 此thử 即tức 賢hiền 首thủ 華hoa 藏tạng 觀quán 意ý 彼bỉ 有hữu 五ngũ 門môn 一nhất 成thành 立lập 因nhân 緣duyên 正chánh 當đương 此thử 門môn 起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên 二nhị 相tướng 狀trạng 布bố 列liệt 即tức 華hoa 藏tạng 品phẩm 風phong 輪luân 香hương 海hải 等đẳng 三tam 具cụ 德đức 圓viên 滿mãn 四tứ 依y 正chánh 融dung 攝nhiếp 五ngũ 攝nhiếp 成thành 觀quán 智trí 今kim 初sơ 有hữu 二nhị 先tiên 牒điệp 經kinh 略lược 明minh 即tức 彼bỉ 第đệ 四tứ 然nhiên 其kỳ 無vô 礙ngại 下hạ 即tức 彼bỉ 第đệ 三tam 但đãn 解giải 此thử 二nhị 自tự 成thành 觀quán 智trí 略lược 無vô 第đệ 五ngũ 然nhiên 彼bỉ 具cụ 德đức 指chỉ 一nhất 香hương 樹thụ 亦diệc 明minh 十thập 義nghĩa 一nhất 此thử 香hương 樹thụ 即tức 佛Phật 智trí 身thân 德đức 二nhị 即tức 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 三tam 事sự 理lý 無vô 礙ngại 四tứ 悲bi 智trí 德đức 五ngũ 難nan 思tư 德đức 六lục 體thể 用dụng 無vô 礙ngại 七thất 定định 亂loạn 無vô 礙ngại 八bát 微vi 細tế 德đức 九cửu 佛Phật 境cảnh 界giới 德đức 十thập 緣duyên 起khởi 無vô 礙ngại 德đức 而nhi 內nội 外ngoại 相tướng 叅# 以dĩ 成thành 十thập 門môn 亦diệc 不bất 引dẫn 證chứng 今kim 為vi 順thuận 經kinh 加gia 減giảm 廢phế 立lập 皆giai 引dẫn 文văn 證chứng 而nhi 具cụ 事sự 理lý 事sự 事sự 無vô 礙ngại 初sơ 總tổng 摽phiếu/phiêu 也dã 二nhị 立lập 意ý 或hoặc 是thị 無vô 常thường 者giả 通thông 大đại 小Tiểu 乘Thừa 或hoặc 云vân 心tâm 變biến 唯duy 是thị 大Đại 乘Thừa 理lý 事sự 懸huyền 隔cách 明minh 非phi 實thật 教giáo )# 一nhất 理lý 事sự 無vô 礙ngại 謂vị 全toàn 同đồng 真chân 性tánh 而nhi 剎sát 相tương/tướng 宛uyển 然nhiên 經Kinh 云vân 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 法Pháp 界Giới 無vô 差sai 別biệt 莊trang 嚴nghiêm 。 悉tất 清thanh 淨tịnh 故cố (# 一nhất 事sự 理lý 下hạ 三tam 開khai 門môn 別biệt 釋thích 一nhất 中trung 引dẫn 經kinh 即tức 第đệ 十thập 經kinh 偈kệ 末mạt 句cú 云vân 安an 住trụ 於ư 空không 虛hư 今kim 但đãn 取thủ 莊trang 嚴nghiêm 為vi 事sự 法Pháp 界Giới 為vi 理lý 無vô 差sai 別biệt 言ngôn 即tức 是thị 無vô 礙ngại )# 二nhị 成thành 壞hoại 無vô 礙ngại 謂vị 成thành 即tức 壞hoại 壞hoại 即tức 成thành 等đẳng (# 二nhị 成thành 壞hoại 中trung 不bất 引dẫn 文văn 者giả 義nghĩa 易dị 了liễu 故cố 亦diệc 是thị 此thử 偈kệ 故cố 云vân 一nhất 一nhất 剎sát 種chủng 中trung 劫kiếp 燒thiêu 不bất 思tư 議nghị 所sở 現hiện 雖tuy 敗bại 惡ác 其kỳ 處xứ 常thường 堅kiên 固cố )# 三tam 廣quảng 陿hiệp 無vô 礙ngại 不bất 壞hoại 相tương/tướng 而nhi 普phổ 周chu 故cố 經Kinh 云vân 體thể 相tướng 如như 本bổn 。 無vô 差sai 別biệt 無vô 等đẳng 無vô 量lượng 。 悉tất 周chu 徧biến 等đẳng 。 四tứ 相tương/tướng 入nhập 無vô 礙ngại 下hạ 文văn 云vân 以dĩ 一nhất 剎sát 種chủng 入nhập 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 亦diệc 無vô 餘dư 及cập 此thử 文văn 云vân 身thân 包bao 一nhất 切thiết 等đẳng 其kỳ 文văn 非phi 一nhất 亦diệc 是thị 一nhất 多đa 無vô 礙ngại (# 三tam 中trung 經Kinh 云vân 體thể 相tướng 如như 本bổn 。 者giả 即tức 第đệ 八bát 經kinh 釋thích 剎sát 種chủng 章chương 偈kệ 及cập 後hậu 四tứ 相tương/tướng 入nhập 中trung 所sở 引dẫn 即tức 前tiền 偈kệ 前tiền 半bán 具cụ 云vân 以dĩ 一nhất 剎sát 種chủng 入nhập 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 亦diệc 無vô 餘dư 體thể 相tướng 如như 本bổn 。 無vô 差sai 別biệt 無vô 等đẳng 無vô 量lượng 。 悉tất 周chu 遍biến )# 五ngũ 相tương/tướng 即tức 無vô 礙ngại 文văn 云vân 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 即tức 一nhất 界giới 故cố (# 五ngũ 相tương/tướng 即tức 無vô 礙ngại 證chứng 文văn 即tức 第đệ 十thập 七thất 經kinh )# 六lục 微vi 細tế 無vô 礙ngại 經Kinh 云vân 清thanh 淨tịnh 珠châu 玉ngọc 布bố 若nhược 雲vân 炳bỉnh 然nhiên 顯hiển 現hiện 諸chư 佛Phật 影ảnh 等đẳng (# 六lục 清thanh 淨tịnh 珠châu 玉ngọc 等đẳng 即tức 第đệ 八bát 香hương 水thủy 河hà 偈kệ 具cụ 云vân 清thanh 淨tịnh 珠châu 玉ngọc 布bố 若nhược 雲vân 一nhất 切thiết 香hương 河hà 悉tất 彌di 覆phú 其kỳ 珠châu 等đẳng 佛Phật 眉mi 間gian 相tương/tướng 炳bỉnh 然nhiên 顯hiển 現hiện 諸chư 佛Phật 影ảnh 今kim 但đãn 取thủ 初sơ 後hậu 二nhị 句cú 是thị 顯hiển 微vi 細tế 之chi 義nghĩa )# 七thất 隱ẩn 顯hiển 無vô 礙ngại 謂vị 染nhiễm 淨tịnh 異dị 類loại 隱ẩn 顯hiển 等đẳng 殊thù 見kiến 不bất 同đồng 故cố (# 七thất 隱ẩn 顯hiển 中trung 略lược 不bất 引dẫn 經kinh 以dĩ 義nghĩa 多đa 故cố 即tức 此thử 中trung 偈kệ 隨tùy 心tâm 造tạo 業nghiệp 不bất 思tư 議nghị 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 斯tư 成thành 立lập 即tức 其kỳ 義nghĩa 也dã 以dĩ 同đồng 處xứ 異dị 見kiến 故cố 不bất 思tư 議nghị 又hựu 形hình 狀trạng 偈kệ 云vân 一nhất 切thiết 塵trần 中trung 所sở 現hiện 剎sát 皆giai 是thị 本bổn 願nguyện 神thần 通thông 力lực 隨tùy 其kỳ 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 種chủng 種chủng 殊thù 於ư 虗hư 空không 中trung 悉tất 能năng 作tác 釋thích 曰viết 既ký 一nhất 塵trần 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 種chủng 種chủng 皆giai 作tác 則tắc 隱ẩn 顯hiển 自tự 在tại 也dã 然nhiên 疏sớ/sơ 中trung 略lược 出xuất 二nhị 種chủng 隱ẩn 顯hiển 一nhất 染nhiễm 淨tịnh 隱ẩn 顯hiển 如như 感cảm 娑sa 婆bà 者giả 對đối 華hoa 藏tạng 而nhi 見kiến 娑sa 婆bà 則tắc 淨tịnh 隱ẩn 染nhiễm 顯hiển 感cảm 華hoa 藏tạng 者giả 對đối 娑sa 婆bà 而nhi 見kiến 華hoa 藏tạng 則tắc 染nhiễm 隱ẩn 淨tịnh 顯hiển 故cố 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 其kỳ 地địa 金kim 剛cang 。 等đẳng 二nhị 明minh 異dị 類loại 隱ẩn 顯hiển 如như 須Tu 彌Di 。 山sơn 形hình 世thế 界giới 一nhất 類loại 顯hiển 時thời 江giang 河hà 等đẳng 形hình 即tức 皆giai 隱ẩn 也dã 長trường/trưởng 剎sát 顯hiển 時thời 短đoản 剎sát 則tắc 隱ẩn 餘dư 可khả 例lệ 知tri )# 八bát 重trọng/trùng 現hiện 無vô 礙ngại 謂vị 於ư 塵trần 中trung 見kiến 一nhất 切thiết 剎sát 剎sát 內nội 塵trần 中trung 見kiến 剎sát 亦diệc 然nhiên 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 如như 帝đế 網võng 故cố (# 八bát 重trọng/trùng 現hiện 無vô 礙ngại 亦diệc 不bất 引dẫn 文văn 以dĩ 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 所sở 有hữu 。 塵trần 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 見kiến 法Pháp 界Giới 已dĩ 頻tần 引dẫn 故cố 若nhược 更cánh 引dẫn 者giả 依y 住trụ 偈kệ 云vân 或hoặc 有hữu 國quốc 土độ 。 周chu 法Pháp 界Giới 清thanh 淨tịnh 。 離ly 垢cấu 從tùng 心tâm 現hiện 如như 影ảnh 如như 幻huyễn 廣quảng 無vô 邊biên 如như 因nhân 陀đà 羅la 各các 差sai 別biệt 等đẳng )# 九cửu 主chủ 伴bạn 無vô 礙ngại 凡phàm 一nhất 世thế 界giới 必tất 有hữu 一nhất 切thiết 以dĩ 為vi 眷quyến 属# 下hạ 經Kinh 云vân 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 昔tích 所sở 行hành 種chủng 種chủng 剎sát 海hải 皆giai 清thanh 淨tịnh 種chủng 種chủng 剎sát 即tức 眷quyến 属# 也dã (# 凡phàm 所sở 引dẫn 即tức 第đệ 八bát 經kinh 釋thích 小tiểu 海hải 中trung 偈kệ )# 十thập 時thời 處xứ 無vô 礙ngại 謂vị 或hoặc 於ư 一nhất 剎sát 現hiện 三tam 世thế 劫kiếp 或hoặc 於ư 一nhất 念niệm 現hiện 無vô 量lượng 剎sát 如như 今kim 第đệ 九cửu 偈kệ 文văn 又hựu 下hạ 文văn 云vân 三tam 世thế 所sở 有hữu 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 摩ma 尼ni 果quả 中trung 皆giai 顯hiển 現hiện (# 十thập 中trung 又hựu 下hạ 文văn 云vân 即tức 第đệ 八bát 經kinh 河hà 閒gian/nhàn 樹thụ 林lâm 偈kệ )# 此thử 十thập 無vô 礙ngại 同đồng 時thời 具cụ 足túc 自tự 在tại 。 難nan 知tri 散tán 在tại 諸chư 文văn 可khả 以dĩ 六lục 相tương/tướng 融dung 之chi (# 此thử 十thập 無vô 礙ngại 下hạ 結kết 釋thích 六lục 相tương/tướng 之chi 義nghĩa 略lược 如như 前tiền 說thuyết 。 廣quảng 如như 十Thập 地Địa 別biệt 章chương )# 。 起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên 竟cánh 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 。 言ngôn 諸chư 佛Phật 子tử 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 所sở 依y 住trụ 。 第đệ 二nhị 叚giả 所sở 依y 住trụ 通thông 染nhiễm 淨tịnh 也dã 。 所sở 謂vị 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 住trụ 或hoặc 依y 虛hư 空không 。 住trụ 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 寶bảo 光quang 明minh 住trụ 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 佛Phật 光quang 。 明minh 住trụ 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 寶bảo 色sắc 光quang 明minh 住trụ 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 佛Phật 音âm 聲thanh 住trụ 或hoặc 依y 如như 幻huyễn 業nghiệp 生sanh 大đại 力lực 阿a 修tu 羅la 形hình 金kim 剛cang 手thủ 住trụ 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 世thế 主chủ 。 身thân 住trụ 或hoặc 依y 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 住trụ 或hoặc 依y 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 所sở 生sanh 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 莊trang 嚴nghiêm 海hải 住trụ 。 長trường/trưởng 行hành 釋thích 中trung 十thập 事sự 文văn 並tịnh 可khả 知tri 然nhiên 依y 異dị 者giả 由do 於ư 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 謂vị 一nhất 依y 莊trang 嚴nghiêm 住trụ 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 飾sức 好hảo/hiếu 故cố 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 礙ngại 故cố 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 即tức 質chất 光quang 故cố 四tứ 怖bố 眾chúng 苦khổ 故cố 五ngũ 愛ái 離ly 質chất 光quang 故cố 光quang 作tác 寶bảo 色sắc 非phi 寶bảo 發phát 光quang 六lục 奉phụng 聖thánh 教giáo 故cố 七thất 求cầu 神thần 護hộ 故cố 八bát 求cầu 天thiên 護hộ 故cố 九cửu 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 力lực 。 所sở 任nhậm 持trì 故cố 十thập 普phổ 安an 眾chúng 生sanh 故cố 。 如như 何hà 廣quảng 大đại 世thế 界giới 。 依y 有hữu 情tình 等đẳng 小tiểu 類loại 而nhi 住trụ 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 外ngoại 由do 內nội 感cảm 故cố 說thuyết 依y 身thân 此thử 復phục 有hữu 二nhị 一nhất 宿túc 因nhân 力lực 頌tụng 云vân 業nghiệp 力lực 之chi 所sở 持trì 故cố 。 二nhị 現hiện 在tại 轉chuyển 變biến 力lực 即tức 世thế 主chủ 菩Bồ 薩Tát 神thần 力lực 。 任nhậm 持trì 攝nhiếp 属# 已dĩ 故cố 二nhị 由do 無vô 漏lậu 體thể 事sự 大đại 小tiểu 無vô 礙ngại 得đắc 相tương 依y 住trụ (# 如như 何hà 廣quảng 大đại 下hạ 隨tùy 難nạn/nan 別biệt 釋thích 釋thích 第đệ 八bát 九cửu 有hữu 二nhị 義nghĩa 釋thích 前tiền 通thông 諸chư 教giáo 後hậu 由do 無vô 漏lậu 下hạ 即tức 事sự 事sự 無vô 礙ngại 宗tông 故cố 上thượng 普phổ 賢hiền 云vân 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 入nhập 我ngã 身thân 所sở 住trụ 諸chư 佛Phật 亦diệc 復phục 然nhiên 。 汝nhữ 應ưng 觀quán 我ngã 諸chư 毛mao 孔khổng 。 我ngã 今kim 示thị 汝nhữ 。 佛Phật 境cảnh 界giới )# 。 諸chư 佛Phật 子tử 世thế 界giới 海hải 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 所sở 依y 住trụ 。 三tam 結kết 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 徧biến 滿mãn 十thập 方phương 虛hư 空không 。 界giới 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 諸chư 國quốc 土độ 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 之chi 所sở 加gia 處xứ 處xứ 現hiện 前tiền 皆giai 可khả 見kiến 。 頌tụng 有hữu 二nhị 十thập 二nhị 。 文văn 分phần/phân 兩lưỡng 別biệt 初sơ 一nhất 總tổng 顯hiển 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 依y 佛Phật 神thần 力lực 而nhi 住trụ 故cố 梵Phạm 本bổn 云vân 一nhất 切thiết 依y 佛Phật 神thần 通thông 現hiện 長trường/trưởng 行hành 不bất 列liệt 者giả 若nhược 列liệt 則tắc 餘dư 九cửu 非phi 佛Phật 神thần 通thông 故cố 偈kệ 以dĩ 此thử 文văn 該cai 於ư 前tiền 十thập 皆giai 佛Phật 神thần 力lực 。 或hoặc 有hữu 種chủng 種chủng 諸chư 國quốc 土độ 無vô 非phi 離ly 垢cấu 寶bảo 所sở 成thành 清thanh 淨tịnh 摩ma 尼ni 最tối 殊thù 妙diệu 熾sí 然nhiên 普phổ 現hiện 光quang 明minh 海hải 。 後hậu 二nhị 十thập 一nhất 偈kệ 別biệt 頌tụng 前tiền 文văn 分phân 之chi 為vi 九cửu 初sơ 一nhất 頌tụng 依y 莊trang 嚴nghiêm 住trụ 舉cử 能năng 顯hiển 所sở 莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ 。 皆giai 寶bảo 成thành 故cố 。 或hoặc 有hữu 清thanh 淨tịnh 。 光quang 明minh 剎sát 依y 止chỉ 虛hư 空không 界giới 而nhi 住trụ 。 二nhị 半bán 偈kệ 頌tụng 依y 空không 。 或hoặc 在tại 摩ma 尼ni 寶bảo 海hải 。 中trung 復phục 有hữu 安an 住trụ 光quang 明minh 藏tạng 。 三tam 半bán 偈kệ 頌tụng 依y 寶bảo 光quang 明minh 。 如Như 來Lai 處xứ 此thử 眾chúng 會hội 海hải 演diễn 說thuyết 法Pháp 輪luân 皆giai 巧xảo 妙diệu 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 廣quảng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 見kiến 者giả 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 四tứ 一nhất 偈kệ 頌tụng 佛Phật 光quang 稟bẩm 佛Phật 教giáo 光quang 成thành 世thế 界giới 故cố 。 有hữu 以dĩ 摩ma 尼ni 作tác 嚴nghiêm 飾sức 狀trạng 如như 華hoa 燈đăng 廣quảng 分phân 布bố 香hương 燄diệm 光quang 雲vân 色sắc 熾sí 然nhiên 覆phú 以dĩ 妙diệu 寶bảo 光quang 明minh 網võng 。 五ngũ 一nhất 偈kệ 頌tụng 寶bảo 色sắc 光quang 明minh 住trụ 以dĩ 嚴nghiêm 及cập 覆phú 影ảnh 顯hiển 依y 住trụ 。 或hoặc 有hữu 剎sát 土độ 無vô 邊biên 際tế 安an 住trụ 蓮liên 華hoa 深thâm 大đại 海hải 廣quảng 博bác 清thanh 淨tịnh 與dữ 世thế 殊thù 諸chư 佛Phật 妙diệu 善thiện 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 或hoặc 有hữu 剎sát 海hải 隨tùy 輪luân 轉chuyển 以dĩ 佛Phật 威uy 神thần 。 得đắc 安an 住trụ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 徧biến 在tại 中trung 常thường 見kiến 無vô 央ương 廣quảng 大đại 寶bảo 。 六lục 二nhị 偈kệ 頌tụng 佛Phật 音âm 聲thanh 謂vị 妙diệu 善thiện 所sở 感cảm 音âm 聲thanh 有hữu 威uy 神thần 故cố 。 或hoặc 有hữu 住trụ 於ư 金kim 剛cang 手thủ 或hoặc 復phục 有hữu 住trụ 天thiên 主chủ 身thân 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 無vô 上thượng 尊tôn 常thường 於ư 此thử 處xứ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 七thất 一nhất 偈kệ 頌tụng 七thất 八bát 二nhị 住trụ 兼kiêm 顯hiển 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 依y 寶bảo 樹thụ 平bình 均quân 住trụ 香hương 燄diệm 雲vân 中trung 亦diệc 復phục 然nhiên 或hoặc 有hữu 依y 諸chư 大đại 水thủy 中trung 有hữu 住trụ 堅kiên 固cố 金kim 剛cang 海hải 。 或hoặc 有hữu 依y 止chỉ 金kim 剛cang 幢tràng 或hoặc 有hữu 住trụ 於ư 華hoa 海hải 中trung 廣quảng 大đại 神thần 變biến 無vô 不bất 周chu 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 此thử 能năng 現hiện 。 或hoặc 修tu 或hoặc 短đoản 無vô 量lượng 種chủng 其kỳ 相tương/tướng 旋toàn 環hoàn 亦diệc 非phi 一nhất 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 與dữ 世thế 殊thù 清thanh 淨tịnh 修tu 治trị 乃nãi 能năng 見kiến 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 各các 差sai 別biệt 一nhất 切thiết 皆giai 依y 。 願nguyện 海hải 住trụ 或hoặc 有hữu 國quốc 土độ 。 常thường 在tại 空không 諸chư 佛Phật 如như 雲vân 悉tất 充sung 徧biến 。 或hoặc 有hữu 在tại 空không 懸huyền 覆phú 住trụ 或hoặc 時thời 而nhi 有hữu 或hoặc 無vô 有hữu 或hoặc 有hữu 國quốc 土độ 。 極cực 清thanh 淨tịnh 住trụ 於ư 菩Bồ 薩Tát 寶bảo 冠quan 中trung 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 大đại 神thần 通thông 一nhất 切thiết 皆giai 於ư 。 此thử 中trung 見kiến 諸chư 佛Phật 音âm 聲thanh 。 咸hàm 徧biến 滿mãn 斯tư 由do 業nghiệp 力lực 之chi 所sở 化hóa 。 八bát 有hữu 六lục 偈kệ 頌tụng 依y 菩Bồ 薩Tát 身thân 住trụ 若nhược 樹thụ 若nhược 水thủy 皆giai 菩Bồ 薩Tát 身thân 菩Bồ 薩Tát 現hiện 故cố 長trường/trưởng 行hành 但đãn 云vân 菩Bồ 薩Tát 此thử 中trung 兼kiêm 依y 佛Phật 身thân 此thử 中trung 雖tuy 有hữu 願nguyện 力lực 是thị 上thượng 宿túc 善thiện 所sở 持trì 非phi 普phổ 賢hiền 願nguyện 。 或hoặc 有hữu 國quốc 土độ 。 周chu 法Pháp 界Giới 清thanh 淨tịnh 。 離ly 垢cấu 從tùng 心tâm 起khởi 如như 影ảnh 如như 幻huyễn 廣quảng 無vô 邊biên 如như 因nhân 陀đà 網võng 各các 差sai 別biệt 。 或hoặc 現hiện 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 藏tạng 依y 止chỉ 虛hư 空không 而nhi 建kiến 立lập 諸chư 業nghiệp 境cảnh 界giới 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 。 力lực 顯hiển 示thị 皆giai 令linh 見kiến 。 九cửu 餘dư 八bát 頌tụng 皆giai 頌tụng 普phổ 賢hiền 願nguyện 所sở 生sanh 住trụ 於ư 中trung 三tam 初sơ 二nhị 偈kệ 明minh 廣quảng 大đại 國quốc 土độ 周chu 法Pháp 界Giới 故cố 前tiền 偈kệ 明minh 淨tịnh 識thức 所sở 生sanh 心tâm 外ngoại 無vô 體thể 故cố 如như 影ảnh 像tượng 後hậu 偈kệ 難nan 思tư 業nghiệp 起khởi 起khởi 不bất 離ly 空không 。 一nhất 一nhất 國quốc 土độ 。 微vi 塵trần 內nội 念niệm 念niệm 示thị 現hiện 。 諸chư 佛Phật 剎sát 數số 皆giai 無vô 量lượng 等đẳng 眾chúng 。 生sanh 普phổ 賢hiền 所sở 作tác 恆hằng 如như 是thị 。 為vì 欲dục 成thành 熟thục 。 眾chúng 生sanh 故cố 是thị 中trung 修tu 行hành 。 經kinh 劫kiếp 海hải 廣quảng 大đại 神thần 變biến 靡mĩ 不bất 興hưng 法Pháp 界Giới 之chi 中trung 悉tất 周chu 徧biến 。 法Pháp 界Giới 國quốc 土độ 一nhất 一nhất 塵trần 諸chư 大đại 剎sát 海hải 住trụ 其kỳ 中trung 佛Phật 雲vân 平bình 等đẳng 悉tất 彌di 覆phú 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 咸hàm 充sung 滿mãn 。 如như 一nhất 塵trần 中trung 自tự 在tại 用dụng 一nhất 切thiết 塵trần 內nội 亦diệc 復phục 然nhiên 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 神thần 通thông 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 悉tất 能năng 現hiện 。 次thứ 四tứ 偈kệ 明minh 微vi 細tế 國quốc 土độ 調điều 生sanh 自tự 在tại 然nhiên 佛Phật 力lực 現hiện 此thử 亦diệc 普phổ 賢hiền 願nguyện [(冰-水+〡)*ㄆ]# 故cố 二nhị 叚giả 文văn 皆giai 兼kiêm 佛Phật 力lực 。 一nhất 切thiết 廣quảng 大đại 諸chư 剎sát 土độ 如như 影ảnh 如như 幻huyễn 亦diệc 如như 燄diệm 十thập 方phương 不bất 見kiến 所sở 從tùng 生sanh 亦diệc 復phục 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 處xứ 。 滅diệt 壞hoại 生sanh 成thành 互hỗ 循tuần 復phục 於ư 虛hư 空không 中trung 。 無vô 蹔tạm 已dĩ 莫mạc 不bất 皆giai 由do 清thanh 淨tịnh 。 願nguyện 廣quảng 大đại 業nghiệp 力lực 之chi 所sở 持trì 。 末mạt 後hậu 二nhị 偈kệ 彰chương 剎sát 體thể 性tánh 結kết 歸quy 有hữu 在tại 初sơ 偈kệ 明minh 剎sát 依y 性tánh 有hữu 有hữu 即tức 非phi 有hữu 次thứ 半bán 成thành 壞hoại 更cánh 起khởi 猶do 若nhược 尋tầm 環hoàn 後hậu 半bán 結kết 歸quy 普phổ 願nguyện 兼kiêm 顯hiển 廣quảng 業nghiệp 。 依y 住trụ 竟cánh 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 。 言ngôn 諸chư 佛Phật 子tử 世thế 界giới 海hải 有hữu 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 形hình 相tướng 。 第đệ 三tam 形hình 相tướng 亦diệc 通thông 染nhiễm 淨tịnh 。 所sở 謂vị 或hoặc 圓viên 或hoặc 方phương 或hoặc 非phi 圓viên 方phương 無vô 量lượng 差sai 別biệt 或hoặc 如như 水thủy 漩tuyền 形hình 或hoặc 如như 山sơn 燄diệm 形hình 或hoặc 如như 樹thụ 形hình 或hoặc 如như 華hoa 形hình 或hoặc 如như 宮cung 殿điện 形hình 或hoặc 如như 眾chúng 生sanh 形hình 或hoặc 如như 佛Phật 形hình 。 長trường/trưởng 行hành 釋thích 中trung 非phi 圓viên 方phương 者giả 三tam 維duy 八bát 隅ngung 皆giai 非phi 圓viên 方phương 故cố 云vân 無vô 量lượng 差sai 別biệt 山sơn 熖# 形hình 者giả 如như 山sơn 似tự 熖# 皆giai 取thủ 上thượng 尖tiêm 對đối 上thượng 方phương 圓viên 等đẳng 故cố 餘dư 並tịnh 可khả 知tri 。 如như 是thị 等đẳng 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 三tam 結kết 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 諸chư 國quốc 土độ 海hải 種chủng 種chủng 別biệt 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 住trụ 殊thù 形hình 共cộng 羙# 徧biến 十thập 方phương 汝nhữ 等đẳng 咸hàm 應ưng 共cộng 觀quán 察sát 。 頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 初sơ 之chi 一nhất 頌tụng 總tổng 讚tán 勸khuyến 觀quán 。 其kỳ 狀trạng 或hoặc 圓viên 或hoặc 有hữu 方phương 或hoặc 復phục 三tam 維duy 及cập 八bát 隅ngung 摩ma 尼ni 輪luân 狀trạng 蓮liên 華hoa 等đẳng 一nhất 切thiết 皆giai 由do 業nghiệp 令linh 異dị 。 或hoặc 有hữu 清thanh 淨tịnh 。 燄diệm 莊trang 嚴nghiêm 真chân 金kim 間gian 錯thác 多đa 殊thù 好hảo/hiếu 門môn 闥thát 競cạnh 開khai 無vô 壅ủng 滯trệ 斯tư 由do 業nghiệp 廣quảng 意ý 無vô 雜tạp 。 餘dư 皆giai 正chánh 頌tụng 前tiền 義nghĩa 兼kiêm 舉cử 因nhân 顯hiển 果quả 於ư 中trung 初sơ 二nhị 頌tụng 前tiền 十thập 叚giả 後hậu 七thất 頌tụng 前tiền 無vô 量lượng 差sai 別biệt 今kim 初sơ 摩ma 尼ni 輪luân 者giả 即tức 水thủy 旋toàn 之chi 類loại 淨tịnh 熖# 莊trang 嚴nghiêm 頌tụng 上thượng 山sơn 熖# 門môn 闥thát 競cạnh 開khai 義nghĩa 兼kiêm 宮cung 殿điện 。 剎sát 海hải 無vô 邊biên 差sai 別biệt 藏tạng 譬thí 如như 雲vân 布bố 在tại 虛hư 空không 寶bảo 輪luân 布bố 地địa 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 佛Phật 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 中trung 。 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 心tâm 分phân 別biệt 種chủng 種chủng 。 光quang 明minh 而nhi 照chiếu 現hiện 佛Phật 於ư 如như 是thị 。 剎sát 海hải 中trung 各các 各các 示thị 現hiện 神thần 通thông 力lực 。 或hoặc 有hữu 雜tạp 染nhiễm 。 或hoặc 清thanh 淨tịnh 受thọ 苦khổ 受thọ 樂lạc 各các 差sai 別biệt 斯tư 由do 業nghiệp 海hải 不bất 思tư 議nghị 諸chư 流lưu 轉chuyển 法pháp 恆hằng 如như 是thị 。 後hậu 七thất 中trung 分phần/phân 二nhị 前tiền 三tam 彰chương 剎sát 由do 因nhân 異dị 。 一nhất 毛mao 孔khổng 內nội 難nan 思tư 剎sát 等đẳng 微vi 塵trần 數số 種chủng 種chủng 住trụ 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 徧biến 照chiếu 尊tôn 在tại 眾chúng 會hội 中trung 宣tuyên 妙diệu 法Pháp 。 於ư 一nhất 塵trần 中trung 。 大đại 小tiểu 剎sát 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 如như 塵trần 數số 平bình 坦thản 高cao 下hạ 各các 不bất 同đồng 佛Phật 悉tất 徃# 詣nghệ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 一nhất 切thiết 塵trần 中trung 所sở 現hiện 利lợi 皆giai 是thị 本bổn 願nguyện 神thần 通thông 力lực 隨tùy 其kỳ 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 種chủng 種chủng 殊thù 於ư 虛hư 空không 中trung 悉tất 能năng 作tác 。 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 所sở 有hữu 塵trần 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 佛Phật 皆giai 入nhập 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 。 起khởi 神thần 變biến 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 法pháp 如như 是thị 。 後hậu 四tứ 明minh 自tự 在tại 由do 佛Phật 一nhất 毛mao 孔khổng 內nội 難nan 思tư 剎sát 者giả 更cánh 有hữu 一nhất 理lý 謂vị 修tu 行hành 者giả 居cư 自tự 報báo 土thổ/độ 各các 各các 不bất 同đồng 。 佛Phật 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 所sở 現hiện 國quốc 土độ 似tự 彼bỉ 報báo 故cố 重trùng 重trùng 而nhi 現hiện 不bất 離ly 一nhất 毛mao (# 所sở 現hiện 國quốc 土độ 等đẳng 者giả 如như 千thiên 盞trản 燈đăng 共cộng 照chiếu 一nhất 毛mao 則tắc 一nhất 毛mao 之chi 上thượng 有hữu 千thiên 重trọng/trùng 光quang 也dã 準chuẩn 喻dụ 思tư 法pháp )# 。 形hình 狀trạng 竟cánh 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 。 言ngôn 諸chư 佛Phật 子tử 應ưng 知tri 世thế 界giới 海hải 有hữu 種chủng 種chủng 體thể 所sở 謂vị 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 。 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 為vi 體thể 或hoặc 以dĩ 一nhất 寶bảo 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 為vi 體thể 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 。 寶bảo 光quang 明minh 為vi 體thể 或hoặc 以dĩ 種chủng 種chủng 色sắc 光quang 。 明minh 為vi 體thể 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 。 莊trang 嚴nghiêm 光quang 明minh 為vi 體thể 或hoặc 以dĩ 不bất 可khả 壞hoại 金kim 剛cang 為vi 體thể 或hoặc 以dĩ 佛Phật 力lực 持trì 為vi 體thể 或hoặc 以dĩ 妙diệu 寶bảo 相tương/tướng 為vi 體thể 或hoặc 以dĩ 佛Phật 變biến 化hóa 為vi 體thể 或hoặc 以dĩ 日nhật 摩ma 尼ni 輪luân 為vi 體thể 或hoặc 以dĩ 極cực 微vi 細tế 寶bảo 為vi 體thể 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 。 寶bảo 燄diệm 為vi 體thể 或hoặc 以dĩ 種chủng 種chủng 香hương 。 為vi 體thể 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 。 寶bảo 華hoa 冠quan 為vi 體thể 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 。 寶bảo 影ảnh 像tượng 為vi 體thể 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 。 莊trang 嚴nghiêm 所sở 示thị 現hiện 為vi 體thể 或hoặc 以dĩ 一nhất 念niệm 心tâm 普phổ 示thị 現hiện 境cảnh 界giới 為vi 體thể 或hoặc 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 形hình 寶bảo 為vi 體thể 或hoặc 以dĩ 寶bảo 華hoa 藥dược 為vi 體thể 或hoặc 以dĩ 佛Phật 言ngôn 音âm 為vi 體thể 。 第đệ 四tứ 剎sát 體thể 唯duy 約ước 淨tịnh 剎sát 長trường/trưởng 行hành 略lược 辯biện 二nhị 十thập 種chủng 體thể 然nhiên 其kỳ 剎sát 體thể 諸chư 教giáo 不bất 同đồng 或hoặc 以dĩ 八bát 微vi 為vi 體thể 或hoặc 以dĩ 唯duy 心tâm 為vi 體thể 或hoặc 法pháp 性tánh 為vi 體thể 或hoặc 一nhất 切thiết 法pháp 。 為vi 體thể 今kim 皆giai 具cụ 之chi 謂vị 眾chúng 寶bảo 等đẳng 即tức 是thị 八bát 微vi 加gia 之chi 佛Phật 音âm 聲thanh 即tức 九cửu 微vi 也dã 一nhất 念niệm 心tâm 現hiện 是thị 唯duy 識thức 頓đốn 變biến 佛Phật 變biến 化hóa 者giả 或hoặc 通thông 果quả 色sắc 或hoặc 一nhất 切thiết 法pháp 。 令linh 三tam 世thế 間gian 互hỗ 相tương 作tác 故cố 又hựu 融dung 上thượng 諸chư 說thuyết 為vi 無vô 礙ngại 剎sát 體thể 言ngôn 日nhật 摩ma 尼ni 輪luân 即tức 日nhật 輪luân 也dã 香hương 通thông 質chất 氣khí 佛Phật 言ngôn 為vi 體thể 者giả 無vô 礙ngại 體thể 事sự 故cố 又hựu 依y 如Như 來Lai 說thuyết 力lực 起khởi 故cố (# 諸chư 教giáo 不bất 同đồng 下hạ 即tức 五ngũ 教giáo 出xuất 體thể 釋thích 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 則tắc 別biệt 配phối 八bát 微vi 是thị 小Tiểu 乘Thừa 唯duy 心tâm 是thị 始thỉ 教giáo 法pháp 性tánh 是thị 終chung 頓đốn 二nhị 教giáo 或hoặc 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 圓viên 教giáo 二nhị 則tắc 通thông 明minh 圓viên 教giáo 具cụ 四tứ 義nghĩa 頓đốn 教giáo 唯duy 法pháp 性tánh 小Tiểu 乘Thừa 唯duy 八bát 微vi 始thỉ 終chung 二nhị 教giáo 通thông 於ư 前tiền 三tam 若nhược 三tam 各các 別biệt 即tức 二nhị 是thị 始thỉ 教giáo 若nhược 三tam 無vô 礙ngại 性tánh 相tướng 圓viên 融dung 即tức 是thị 終chung 教giáo 故cố 法pháp 相tướng 宗tông 出xuất 體thể 云vân 一nhất 法pháp 性tánh 土thổ/độ 以dĩ 真Chân 如Như 為vi 體thể 二nhị 實thật 報báo 土thổ/độ 力Lực 、 無Vô 畏Úy 等đẳng 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 無vô 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 以dĩ 為vi 體thể 性tánh 若nhược 攝nhiếp 相tương/tướng 歸quy 性tánh 亦diệc 真Chân 如Như 為vi 體thể 三tam 色sắc 相tướng 土thổ/độ 攝nhiếp 境cảnh 從tùng 心tâm 自tự 利lợi 後hậu 得đắc 智trí 為vi 體thể 故cố 佛Phật 地địa 論luận 云vân 最tối 極cực 自tự 在tại 。 淨tịnh 識thức 為vi 相tướng 。 相tương/tướng 即tức 體thể 相tướng 若nhược 約ước 相tương/tướng 別biệt 即tức 四tứ 塵trần 為vi 體thể 四tứ 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 攝nhiếp 境cảnh 從tùng 心tâm 利lợi 他tha 後hậu 得đắc 智trí 為vi 體thể 攝nhiếp 相tương/tướng 歸quy 性tánh 亦diệc 以dĩ 真Chân 如Như 為vi 體thể 若nhược 約ước 相tương/tướng 別biệt 亦diệc 是thị 四tứ 塵trần 五ngũ 變biến 化hóa 土thổ/độ 同đồng 前tiền 他tha 受thọ 用dụng 體thể 是thị 知tri 始thỉ 教giáo 具cụ 用dụng 三tam 法pháp 圓viên 教giáo 則tắc 以dĩ 性tánh 融dung 相tương/tướng 相tương/tướng 無vô 礙ngại 故cố 通thông 一nhất 切thiết 法pháp 則tắc 事sự 事sự 無vô 礙ngại 而nhi 為vi 其kỳ 體thể 是thị 故cố 疏sớ/sơ 云vân 今kim 皆giai 具cụ 之chi 次thứ 引dẫn 經kinh 具cụ 收thu 後hậu 融dung 無vô 礙ngại )# 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 或hoặc 有hữu 諸chư 剎sát 海hải 妙diệu 寶bảo 所sở 合hợp 成thành 堅kiên 固cố 不bất 可khả 壞hoại 。 安an 住trụ 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 頌tụng 中trung 十thập 偈kệ 初sơ 偈kệ 頌tụng 三tam 謂vị 初sơ 二nhị 及cập 第đệ 六lục 不bất 可khả 壞hoại 金kim 剛cang 。 或hoặc 是thị 淨tịnh 光quang 明minh 出xuất 生sanh 不bất 可khả 知tri 一nhất 切thiết 光quang 莊trang 嚴nghiêm 依y 止chỉ 虛hư 空không 住trụ 。 次thứ 一nhất 偈kệ 頌tụng 。 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 或hoặc 淨tịnh 光quang 為vi 體thể 復phục 依y 光quang 明minh 住trụ 光quang 雲vân 作tác 嚴nghiêm 飾sức 菩Bồ 薩Tát 共cộng 遊du 處xứ 。 三tam 有hữu 一nhất 偈kệ 頌tụng 第đệ 五ngũ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 光quang 明minh 。 或hoặc 有hữu 諸chư 剎sát 海hải 從tùng 於ư 願nguyện 力lực 生sanh 猶do 如như 影ảnh 像tượng 。 住trụ 取thủ 說thuyết 不bất 可khả 得đắc 。 四tứ 有hữu 一nhất 偈kệ 頌tụng 二nhị 種chủng 體thể 願nguyện 力lực 生sanh 者giả 頌tụng 佛Phật 力lực 持trì 如như 影ảnh 像tượng 現hiện 頌tụng 妙diệu 寶bảo 相tương/tướng 若nhược 兼kiêm 二nhị 事sự 頌tụng 佛Phật 變biến 化hóa 。 或hoặc 以dĩ 摩ma 尼ni 成thành 普phổ 放phóng 日nhật 藏tạng 光quang 珠châu 輪luân 以dĩ 嚴nghiêm 地địa 菩Bồ 薩Tát 悉tất 充sung 滿mãn 。 五ngũ 有hữu 一nhất 偈kệ 頌tụng 二nhị 種chủng 體thể 上thượng 半bán 頌tụng 日nhật 輪luân 下hạ 半bán 頌tụng 微vi 細tế 寶bảo 。 有hữu 剎sát 寶bảo 燄diệm 成thành 燄diệm 雲vân 覆phú 其kỳ 上thượng 眾chúng 寶bảo 光quang 殊thù 妙diệu 皆giai 由do 業nghiệp 所sở 得đắc 。 第đệ 六lục 偈kệ 頌tụng 寶bảo 熖# 殊thù 妙diệu 之chi 言ngôn 亦diệc 兼kiêm 香hương 也dã 。 或hoặc 從tùng 妙diệu 相tướng 生sanh 眾chúng 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 。 地địa 如như 冠quan 共cộng 持trì 戴đái 斯tư 由do 佛Phật 化hóa 起khởi 。 第đệ 七thất 偈kệ 頌tụng 寶bảo 冠quan 寶bảo 冠quan 亦diệc 佛Phật 變biến 化hóa 非phi 正chánh 頌tụng 佛Phật 化hóa 也dã 。 或hoặc 從tùng 心tâm 海hải 生sanh 隨tùy 心tâm 所sở 解giải 。 住trụ 如như 幻huyễn 無vô 處xứ 所sở 一nhất 切thiết 是thị 分phân 別biệt 。 第đệ 八bát 偈kệ 頌tụng 一nhất 念niệm 。 普phổ 現hiện 境cảnh 界giới 。 或hoặc 以dĩ 佛Phật 光quang 明minh 。 摩ma 尼ni 光quang 為vi 體thể 諸chư 佛Phật 於ư 中trung 現hiện 各các 。 起khởi 神thần 通thông 力lực 。 第đệ 九cửu 偈kệ 頌tụng 一nhất 切thiết 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 示thị 現hiện 及cập 頌tụng 後hậu 三tam 體thể 摩ma 尼ni 光quang 者giả 頌tụng 菩Bồ 薩Tát 形hình 寶bảo 及cập 寶bảo 華hoa 葉diệp 佛Phật 光quang 明minh 者giả 頌tụng 佛Phật 音âm 聲thanh 聲thanh 光quang 成thành 剎sát 故cố 。 或hoặc 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 化hóa 現hiện 諸chư 剎sát 海hải 願nguyện 力lực 所sở 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 皆giai 殊thù 妙diệu 。 第đệ 十thập 偈kệ 結kết 歸quy 普phổ 賢hiền 。 體thể 徃# 竟cánh 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 。 言ngôn 諸chư 佛Phật 子tử 應ưng 知tri 世thế 界giới 海hải 有hữu 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 所sở 謂vị 或hoặc 以dĩ 一nhất 切thiết 。 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 中trung 出xuất 上thượng 妙diệu 雲vân 莊trang 嚴nghiêm 或hoặc 以dĩ 說thuyết 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 或hoặc 以dĩ 說thuyết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 報báo 莊trang 嚴nghiêm 或hoặc 以dĩ 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 海hải 莊trang 嚴nghiêm 或hoặc 以dĩ 表biểu 示thị 一nhất 切thiết 三tam 世thế 佛Phật 。 影ảnh 像tượng 莊trang 嚴nghiêm 或hoặc 以dĩ 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 示thị 現hiện 無vô 邊biên 。 劫kiếp 神thần 通thông 境cảnh 界giới 。 莊trang 嚴nghiêm 或hoặc 以dĩ 出xuất 現hiện 一nhất 切thiết 。 佛Phật 身thân 莊trang 嚴nghiêm 或hoặc 以dĩ 出xuất 現hiện 一nhất 切thiết 。 寶bảo 香hương 雲vân 莊trang 嚴nghiêm 或hoặc 以dĩ 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 道Đạo 場Tràng 中trung 諸chư 珍trân 妙diệu 物vật 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 莊trang 嚴nghiêm 或hoặc 以dĩ 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 莊trang 嚴nghiêm 如như 是thị 。 等đẳng 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 第đệ 五ngũ 段đoạn 剎sát 莊trang 嚴nghiêm 中trung 唯duy 明minh 淨tịnh 剎sát 其kỳ 中trung 或hoặc 寶bảo 為vi 嚴nghiêm 或hoặc 人nhân 或hoặc 法pháp 或hoặc 說thuyết 法Pháp 修tu 行hành 示thị 現hiện 融dung 攝nhiếp 皆giai 為vi 嚴nghiêm 剎sát 以dĩ 人nhân 法pháp 為vi 寶bảo 故cố 又hựu 由do 說thuyết 法Pháp 因nhân 等đẳng 得đắc 莊trang 嚴nghiêm 果quả 以dĩ 果quả 名danh 因nhân 為vi 莊trang 嚴nghiêm 也dã (# 或hoặc 寶bảo 為vi 嚴nghiêm 者giả 然nhiên 莊trang 嚴nghiêm 有hữu 三tam 即tức 名danh 三tam 淨tịnh 一nhất 處xứ 所sở 淨tịnh 即tức 眾chúng 寶bảo 為vi 嚴nghiêm 二nhị 住trú 處xứ 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 即tức 人nhân 寶bảo 為vi 嚴nghiêm 三tam 法Pháp 門môn 流lưu 布bố 淨tịnh 即tức 以dĩ 法pháp 為vi 嚴nghiêm 對đối 文văn 可khả 知tri )# 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 廣quảng 大đại 剎sát 海hải 無vô 有hữu 邊biên 皆giai 由do 清thanh 淨tịnh 。 業nghiệp 所sở 成thành 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 住trụ 一nhất 切thiết 十thập 方phương 皆giai 徧biến 滿mãn 。 十thập 頌tụng 分phần/phân 二nhị 初sơ 一nhất 總tổng 顯hiển 剎sát 嚴nghiêm 。 無vô 邊biên 色sắc 相tướng 寶bảo 燄diệm 雲vân 廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 非phi 一nhất 種chủng 十thập 方phương 剎sát 海hải 。 常thường 出xuất 現hiện 普phổ 演diễn 妙diệu 音âm 而nhi 說thuyết 法Pháp 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 邊biên 功công 德đức 海hải 。 種chủng 種chủng 大đại 願nguyện 所sở 莊trang 嚴nghiêm 此thử 土thổ/độ 俱câu 時thời 出xuất 妙diệu 音âm 普phổ 震chấn 十thập 方phương 諸chư 剎sát 網võng 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 海hải 廣quảng 無vô 量lượng 隨tùy 其kỳ 感cảm 報báo 各các 不bất 同đồng 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 莊trang 嚴nghiêm 中trung 皆giai 由do 諸chư 佛Phật 能năng 演diễn 說thuyết 。 三tam 世thế 所sở 有hữu 。 諸chư 如Như 來Lai 神thần 通thông 。 普phổ 現hiện 諸chư 剎sát 海hải 一nhất 一nhất 事sự 中trung 一nhất 切thiết 佛Phật 如như 是thị 嚴nghiêm 淨tịnh 汝nhữ 應ưng 觀quán 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 劫kiếp 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 國quốc 土độ 於ư 彼bỉ 所sở 有hữu 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 一nhất 皆giai 於ư 剎sát 中trung 見kiến 。 一nhất 切thiết 事sự 中trung 。 無vô 量lượng 佛Phật 數số 等đẳng 眾chúng 生sanh 徧biến 世thế 間gian 為vi 令linh 調điều 伏phục 起khởi 神thần 通thông 以dĩ 此thử 莊trang 嚴nghiêm 國quốc 土thổ 海hải 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 吐thổ 妙diệu 雲vân 種chủng 種chủng 華hoa 雲vân 香hương 燄diệm 雲vân 摩ma 尼ni 寶bảo 雲vân 常thường 出xuất 現hiện 剎sát 海hải 以dĩ 此thử 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 十thập 方phương 所sở 有hữu 。 成thành 道Đạo 處xứ 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 皆giai 具cụ 足túc 流lưu 光quang 布bố 逈huýnh 若nhược 彩thải 雲vân 於ư 此thử 剎sát 海hải 咸hàm 令linh 見kiến 。 普Phổ 賢Hiền 願nguyện 行hạnh 。 諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 眾chúng 生sanh 劫kiếp 勤cần 修tu 習tập 無vô 邊biên 國quốc 土độ 。 悉tất 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 。 處xử 中trung 皆giai 顯hiển 現hiện 。 後hậu 九cửu 別biệt 頌tụng 上thượng 文văn 於ư 中trung 初sơ 一nhất 偈kệ 頌tụng 初sơ 妙diệu 雲vân 次thứ 一nhất 偈kệ 頌tụng 第đệ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 及cập 第đệ 四tứ 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 海hải 次thứ 一nhất 偈kệ 卻khước 頌tụng 說thuyết 眾chúng 生sanh 業nghiệp 報báo 。 後hậu 六lục 偈kệ 如như 次thứ 頌tụng 後hậu 六lục 事sự 。 莊trang 嚴nghiêm 竟cánh 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 。 言ngôn 諸chư 佛Phật 子tử 應ưng 知tri 世thế 界giới 海hải 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 清thanh 淨tịnh 方phương 便tiện 海hải 。 第đệ 六lục 段đoạn 明minh 剎sát 清thanh 淨tịnh 方phương 便tiện 者giả 唯duy 約ước 淨tịnh 也dã 若nhược 約ước 隨tùy 宜nghi 攝nhiếp 物vật 佛Phật 應ưng 統thống 之chi 則tắc 淨tịnh 穢uế 皆giai 稱xưng 佛Phật 土độ 若nhược 就tựu 行hành 致trí 唯duy 淨tịnh 非phi 穢uế (# 第đệ 六lục 段đoạn 明minh 剎sát 清thanh 淨tịnh 文văn 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 總tổng 摽phiếu/phiêu 大đại 意ý 言ngôn 唯duy 約ước 淨tịnh 者giả 以dĩ 言ngôn 清thanh 淨tịnh 故cố 不bất 同đồng 形hình 等đẳng 通thông 於ư 染nhiễm 淨tịnh 若nhược 就tựu 行hành 致trí 者giả 即tức 生sanh 公công 意ý 彼bỉ 淨tịnh 名danh 注chú 云vân 行hành 致trí 淨tịnh 土độ 非phi 造tạo 之chi 也dã 造tạo 於ư 土thổ/độ 者giả 眾chúng 生sanh 類loại 矣hĩ 十thập 四tứ 科khoa 中trung 釋thích 致trí 義nghĩa 云vân 問vấn 云vân 何hà 致trí 而nhi 非phi 得đắc 耶da 答đáp 夫phu 稱xưng 致trí 者giả 體thể 為vi 物vật 假giả 雖tuy 獲hoạch 非phi 已dĩ 釋thích 曰viết 謂vị 因nhân 他tha 而nhi 得đắc 故cố 名danh 為vi 致trí 謂vị 佛Phật 修tu 萬vạn 行hạnh 直trực 趣thú 真chân 極cực 不bất 取thủ 色sắc 相tướng 他tha 受thọ 用dụng 等đẳng 因nhân 他tha 眾chúng 生sanh 遂toại 以dĩ 大đại 悲bi 為vi 物vật 取thủ 土thổ/độ 故cố 云vân 行hành 致trí 既ký 因nhân 萬vạn 行hạnh 而nhi 致trí 於ư 土thổ/độ 必tất 招chiêu 淨tịnh 也dã )# 然nhiên 淨tịnh 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 世thế 間gian 淨tịnh 離ly 欲dục 穢uế 故cố 以dĩ 六lục 行hành 為vi 方phương 便tiện 上thượng 二nhị 界giới 為vi 淨tịnh 土độ (# 然nhiên 淨tịnh 有hữu 二nhị 下hạ 第đệ 二nhị 別biệt 顯hiển 其kỳ 相tương/tướng 展triển 轉chuyển 開khai 之chi 乃nãi 成thành 四tứ 重trọng/trùng 皆giai 以dĩ 方phương 便tiện 。 為vi 因nhân 清thanh 淨tịnh 為vi 果quả 第đệ 一nhất 對đối 中trung 言ngôn 以dĩ 六lục 行hành 為vi 方phương 便tiện 者giả 謂vị 欣hân 上thượng 淨tịnh 妙diệu 離ly 厭yếm 下hạ 苦khổ 麤thô 障chướng 故cố 以dĩ 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 而nhi 為vi 淨tịnh 土độ )# 二nhị 出xuất 世thế 間gian 淨tịnh 此thử 復phục 二nhị 種chủng 一nhất 者giả 出xuất 世thế 所sở 謂vị 二Nhị 乘Thừa 以dĩ 緣duyên 諦đế 為vi 方phương 便tiện 權quyền 教giáo 說thuyết 之chi 無vô 別biệt 淨tịnh 土độ 約ước 實thật 言ngôn 者giả 出xuất 三tam 界giới 外ngoại 。 別biệt 有hữu 淨tịnh 土độ 二Nhị 乘Thừa 所sở 居cư 智trí 論luận 有hữu 文văn 二nhị 出xuất 世thế 間gian 上thượng 上thượng 。 淨tịnh 此thử 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 以dĩ 萬vạn 行hạnh 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 以dĩ 實thật 報báo 七thất 珍trân 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 為vi 其kỳ 土thổ/độ 今kim 此thử 正chánh 明minh 菩Bồ 薩Tát 兼kiêm 顯hiển 二Nhị 乘Thừa (# 此thử 復phục 二nhị 種chủng 下hạ 第đệ 二nhị 對đối 二Nhị 乘Thừa 淨tịnh 土độ 玄huyền 中trung 已dĩ 明minh )# 然nhiên 出xuất 世thế 上thượng 上thượng 淨tịnh 中trung 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 真chân 極cực 佛Phật 自tự 受thọ 用dụng 相tương/tướng 累lũy/lụy/luy 兼kiêm 亡vong 而nhi 為vi 方phương 便tiện 。 二nhị 者giả 未vị 極cực 等đẳng 覺giác 已dĩ 還hoàn 故cố 仁nhân 王vương 云vân 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 住trụ 果quả 報báo 唯duy 佛Phật 一nhất 人nhân 。 居cư 淨tịnh 土độ (# 仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 者giả 即tức 菩Bồ 薩Tát 行hành 品phẩm 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 讚tán 佛Phật 此thử 前tiền 一nhất 偈kệ 半bán 云vân 正chánh 覺giác 無vô 相tướng 遍biến 法Pháp 界Giới 三tam 十thập 生sanh 盡tận 智trí 圓viên 明minh 寂tịch 照chiếu 無vô 為vi 真chân 解giải 脫thoát 大đại 悲bi 應ưng 現hiện 無vô 與dữ 等đẳng 湛trạm 然nhiên 不bất 動động 。 常thường 安an 隱ẩn 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 無vô 所sở 照chiếu 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 住trụ 果quả 報báo 唯duy 佛Phật 一nhất 人nhân 。 居cư 淨tịnh 土độ 在tại 文văn 易dị 知tri 若nhược 瓔anh 珞lạc 經kinh 亦diệc 云vân 佛Phật 子tử 有hữu 土thổ/độ 名danh 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 所sở 居cư 之chi 處xứ 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 。 各các 有hữu 自tự 居cư 果quả 報báo 之chi 土thổ/độ 若nhược 凡phàm 夫phu 眾chúng 生sanh 。 住trụ 五ngũ 陰ấm 中trung 為vi 正chánh 報báo 土thổ/độ 山sơn 林lâm 大đại 地địa 為vi 依y 報báo 土thổ/độ 初Sơ 地Địa 聖thánh 人nhân 亦diệc 有hữu 二nhị 土thổ/độ 一nhất 實thật 智trí 土thổ/độ 前tiền 智trí 為vi 住trụ 後hậu 智trí 為vi 土thổ/độ 二nhị 變biến 化hóa 淨tịnh 穢uế 經kinh 劫kiếp 數số 量lượng 應ưng 現hiện 之chi 土thổ/độ 乃nãi 至chí 無vô 垢cấu 。 地địa 土thổ/độ 亦diệc 如như 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 無vô 垢cấu 。 地địa 盡tận 非phi 淨tịnh 土độ 住trụ 果quả 報báo 故cố 唯duy 佛Phật 獨độc 居cư 中trung 道đạo 第đệ 一nhất 法pháp 性tánh 之chi 土thổ/độ 是thị 故cố 我ngã 昔tích 。 在tại 普phổ 光quang 堂đường 廣quảng 為vì 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 說thuyết 淨tịnh 土độ 門môn 以dĩ 上thượng 二nhị 經kinh 唯duy 佛Phật 為vi 淨tịnh )# 未vị 極cực 之chi 中trung 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 一nhất 向hướng 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 永vĩnh 絕tuyệt 色sắc 累lũy/lụy/luy 照chiếu 體thể 獨độc 立lập 神thần 無vô 方phương 所sở 故cố 其kỳ 淨tịnh 土độ 色sắc 相tướng 難nạn/nan 名danh 二nhị 七thất 地địa 已dĩ 還hoàn 未vị 出xuất 三tam 界giới 。 無vô 漏lậu 觀quán 智trí 有hữu 間gian 斷đoạn 故cố 非phi 一nhất 向hướng 淨tịnh 若nhược 依y 瑜du 伽già 入nhập 初Sơ 地Địa 去khứ 方phương 為vi 淨tịnh 土độ 三tam 賢hiền 所sở 居cư 皆giai 稱xưng 非phi 淨tịnh 此thử 分phần/phân 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 別biệt 故cố 約ước 此thử 經Kinh 宗tông 十thập 信tín 菩Bồ 薩Tát 即tức 有hữu 淨tịnh 土độ 故cố 今kim 此thử 文văn 始thỉ 自tự 近cận 友hữu 終chung 成thành 佛Phật 力lực 皆giai 淨tịnh 方phương 便tiện 故cố 通thông 萬vạn 行hạnh (# 永vĩnh 絕tuyệt 色sắc 累lũy/lụy/luy 者giả 即tức 生sanh 公công 十thập 四tứ 科khoa 淨tịnh 土độ 義nghĩa 云vân 夫phu 未vị 免miễn 形hình 累lũy/lụy/luy 者giả 八bát 地địa 已dĩ 前tiền 在tại 生sanh 空không 觀quán 即tức 居cư 淨tịnh 土độ 出xuất 即tức 居cư 穢uế 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 長trường/trưởng 在tại 生sanh 空không 即tức 長trường/trưởng 在tại 淨tịnh 土độ 故cố 須tu 託thác 土thổ/độ 以dĩ 自tự 居cư 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 永vĩnh 絕tuyệt 色sắc 累lũy/lụy/luy 照chiếu 體thể 獨độc 立lập 神thần 無vô 方phương 所sở 土thổ/độ 復phục 何hà 為vi 意ý 云vân 八bát 地địa 已dĩ 淨tịnh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 得đắc 色sắc 自tự 在tại 捨xả 於ư 分phân 段đoạn 故cố 云vân 永vĩnh 絕tuyệt 色sắc 累lũy/lụy/luy 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 心tâm 。 悉tất 不bất 現hiện 前tiền 故cố 云vân 照chiếu 體thể 獨độc 立lập 稱xưng 性tánh 普phổ 周chu 故cố 云vân 神thần 無vô 方phương 所sở 神thần 即tức 心tâm 神thần 易dị 云vân 神thần 者giả 妙diệu 萬vạn 物vật 而nhi 為vi 言ngôn 也dã 故cố 神thần 無vô 方phương 而nhi 易dị 無vô 體thể 既ký 無vô 色sắc 累lũy/lụy/luy 故cố 其kỳ 土thổ/độ 相tương/tướng 難nan 以dĩ 名danh 目mục 二nhị 七thất 地địa 已dĩ 還hoàn 者giả 依y 直trực 往vãng 者giả 未vị 捨xả 分phần/phân 叚giả 故cố 無vô 漏lậu 觀quán 智trí 有hữu 間gian 斷đoạn 者giả 即tức 六lục 地địa 已dĩ 下hạ 若nhược 至chí 七thất 地địa 觀quán 無vô 有hữu 間gian 依y 十Thập 地Địa 經kinh 六lục 地địa 已dĩ 下hạ 為vi 染nhiễm 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 為vi 淨tịnh 七thất 地địa 亦diệc 名danh 中trung 間gian 亦diệc 可khả 名danh 染nhiễm 亦diệc 得đắc 名danh 淨tịnh 或hoặc 名danh 非phi 染nhiễm 非phi 淨tịnh 。 今kim 取thủ 染nhiễm 義nghĩa 故cố 非phi 純thuần 淨tịnh 若nhược 依y 瑜du 伽già 下hạ 第đệ 三tam 對đối 教giáo 揀giản 定định )# 然nhiên 淨tịnh 方phương 便tiện 即tức 是thị 。 淨tịnh 因nhân 長trường/trưởng 行hành 亦diệc 可khả 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 如như 云vân 久cửu 近cận 善thiện 友hữu 得đắc 生sanh 有hữu 善thiện 友hữu 之chi 剎sát 中trung 故cố 即tức 十thập 事sự 皆giai 淨tịnh 相tương/tướng 也dã 然nhiên 望vọng 莊trang 嚴nghiêm 有hữu 同đồng 約ước 門môn 別biệt 故cố 望vọng 具cụ 因nhân 緣duyên 當đương 知tri 。 亦diệc 爾nhĩ 又hựu 起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên 通thông 於ư 染nhiễm 淨tịnh 此thử 則tắc 唯duy 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 多đa 約ước 其kỳ 果quả 清thanh 淨tịnh 多đa 約ước 其kỳ 因nhân 又hựu 前tiền 多đa 修tu 善thiện 此thử 多đa 治trị 惡ác 故cố 於ư 世thế 界giới 此thử 如như 洗tẩy 滌địch 彼bỉ 如như 粉phấn 繪hội (# 然nhiên 淨tịnh 方phương 便tiện 下hạ 第đệ 四tứ 對đối 文văn 揀giản 濫lạm 於ư 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 對đối 此thử 文văn 上thượng 來lai 四tứ 對đối 皆giai 約ước 清thanh 淨tịnh 為vi 果quả 方phương 便tiện 為vi 因nhân 。 今kim 以dĩ 義nghĩa 通thông 方phương 便tiện 亦diệc 果quả 近cận 友hữu 即tức 是thị 方phương 便tiện 。 今kim 得đắc 人nhân 寶bảo 為vi 嚴nghiêm 則tắc 兼kiêm 於ư 果quả 故cố 極cực 樂lạc 等đẳng 土thổ/độ 諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 。 俱câu 會hội 一nhất 處xứ 。 是thị 等đẳng 流lưu 果quả 也dã 然nhiên 望vọng 莊trang 嚴nghiêm 下hạ 第đệ 二nhị 對đối 前tiền 文văn 揀giản 也dã 如như 莊trang 嚴nghiêm 中trung 云vân 或hoặc 以dĩ 說thuyết 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 與dữ 此thử 增tăng 長trưởng 大đại 功công 德đức 雲vân 遍biến 法Pháp 界Giới 故cố 文văn 同đồng 又hựu 彼bỉ 偈kệ 中trung 多đa 舉cử 因nhân 顯hiển 果quả 與dữ 此thử 長trường/trưởng 行hành 同đồng 此thử 云vân 慈từ 悲bi 廣quảng 大đại 遍biến 眾chúng 生sanh 以dĩ 此thử 。 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 剎sát 海hải 與dữ 莊trang 嚴nghiêm 同đồng 起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên 諸chư 淨tịnh 剎sát 因nhân 與dữ 此thử 長trường/trưởng 行hành 修tu 淨tịnh 因nhân 同đồng 故cố 為vi 此thử 揀giản 疏sớ/sơ 文văn 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 門môn 別biệt 謂vị 所sở 用dụng 雖tuy 一nhất 用dụng 處xứ 不bất 同đồng 。 猶do 如như 說thuyết 法Pháp 在tại 布bố 施thí 門môn 名danh 為vi 法Pháp 施thí 在tại 智trí 慧tuệ 門môn 名danh 為vi 方phương 便tiện 。 等đẳng 又hựu 起khởi 具cụ 下hạ 更cánh 以dĩ 別biệt 理lý 揀giản 於ư 二nhị 門môn 則tắc 具cụ 緣duyên 是thị 通thông 此thử 章chương 則tắc 局cục 故cố 前tiền 疏sớ/sơ 云vân 唯duy 約ước 淨tịnh 也dã 對đối 於ư 莊trang 嚴nghiêm 則tắc 多đa 少thiểu 不bất 同đồng 如như 多đa 藥dược 和hòa 合hợp 從tùng 強cường/cưỡng 得đắc 名danh 定định 中trung 有hữu 慧tuệ 但đãn 資tư 於ư 定định 慧tuệ 中trung 有hữu 定định 但đãn 名danh 般Bát 若Nhã 等đẳng 故cố 云vân 彼bỉ 多đa 約ước 果quả 此thử 多đa 約ước 因nhân 從tùng 前tiền 多đa 修tu 善thiện 者giả 亦diệc 從tùng 多đa 少thiểu 前tiền 則tắc 以dĩ 因nhân 對đối 果quả 論luận 其kỳ 多đa 少thiểu 此thử 則tắc 唯duy 就tựu 因nhân 中trung 自tự 有hữu 多đa 少thiểu 前tiền 云vân 菩Bồ 薩Tát 無vô 邊biên 功công 德đức 海hải 。 及cập 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 眾chúng 生sanh 劫kiếp 勤cần 修tu 習tập 此thử 多đa 修tu 善thiện 也dã 今kim 文văn 云vân 淨tịnh 修tu 廣quảng 大đại 諸chư 勝thắng 解giải 成thành 就tựu 方phương 便tiện 。 清thanh 淨tịnh 力lực 即tức 治trị 惡ác 多đa 喻dụ 顯hiển 可khả 知tri )# 。 所sở 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 親thân 近cận 一nhất 切thiết 善Thiện 知Tri 識Thức 。 同đồng 善thiện 根căn 故cố 增tăng 長trưởng 廣quảng 大đại 。 功công 德đức 雲vân 徧biến 法Pháp 界Giới 故cố 淨tịnh 修tu 廣quảng 大đại 諸chư 勝thắng 解giải 故cố 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 而nhi 安an 住trụ 故cố 修tu 治trị 一nhất 切thiết 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 悉tất 圓viên 滿mãn 故cố 。 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 諸chư 地Địa 。 而nhi 入nhập 住trụ 故cố 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 淨tịnh 願nguyện 海hải 故cố 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 出xuất 要yếu 行hành 故cố 入nhập 於ư 一nhất 切thiết 。 莊trang 嚴nghiêm 海hải 故cố 成thành 就tựu 清thanh 淨tịnh 。 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 如như 是thị 等đẳng 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 別biệt 釋thích 中trung 一nhất 近cận 友hữu 同đồng 善thiện 根căn 者giả 如như 善thiện 財tài 夜dạ 神thần 處xứ 廣quảng 說thuyết 二nhị 智trí 導đạo 慈từ 雲vân 大đại 彌di 法Pháp 界Giới 三tam 法Pháp 門môn 勝thắng 解giải 皆giai 已dĩ 淨tịnh 治trị 約ước 位vị 地địa 前tiền 也dã 四tứ 即tức 初Sơ 地Địa 證chứng 徧biến 行hành 如như 故cố 云vân 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 境cảnh 界giới 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 故cố 云vân 安an 住trụ 五ngũ 修tu 治trị 等đẳng 者giả 見kiến 道đạo 之chi 後hậu 修tu 道Đạo 位vị 故cố 餘dư 雖tuy 未vị 滿mãn 一nhất 切thiết 皆giai 修tu 。 若nhược 約ước 圓viên 融dung 亦diệc 得đắc 稱xưng 滿mãn 六lục 初Sơ 地Địa 勝thắng 進tiến 徧biến 學học 十Thập 地Địa 行hành 法pháp 後hậu 後hậu 但đãn 是thị 依y 法pháp 行hành 故cố 上thượng 三tam 皆giai 初Sơ 地Địa 七thất 初Sơ 地Địa 發phát 願nguyện 順thuận 行hành 至chí 第đệ 八bát 地địa 一nhất 切thiết 皆giai 成thành 故cố 名danh 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 願nguyện 海hải 而nhi 言ngôn 淨tịnh 者giả 純thuần 無vô 漏lậu 故cố 八bát 即tức 九cửu 地địa 二Nhị 乘Thừa 出xuất 要yếu 唯duy 止chỉ 與dữ 觀quán 菩Bồ 薩Tát 出xuất 要yếu 。 唯duy 無vô 礙ngại 辯biện 令linh 眾chúng 出xuất 故cố 九cửu 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 者giả 十Thập 地Địa 二nhị 嚴nghiêm 皆giai 成thành 滿mãn 故cố 十thập 淨tịnh 方phương 便tiện 力lực 即tức 是thị 普phổ 賢hiền 佛Phật 功công 德đức 也dã 十thập 中trung 前tiền 三tam 變biến 化hóa 淨tịnh 因nhân 後hậu 七thất 受thọ 用dụng 淨tịnh 因nhân 上thượng 欲dục 總tổng [(冰-水+〡)*ㄆ]# 諸chư 土thổ/độ 故cố 依y 次thứ 豎thụ 配phối 若nhược 約ước 橫hoạnh/hoành 修tu 初sơ 心tâm 即tức 可khả 圓viên 具cụ 其kỳ 十thập (# 如như 善thiện 財tài 者giả 七thất 十thập 三tam 經kinh 大đại 願nguyện 精tinh 進tấn 力lực 夜dạ 神thần 善thiện 財tài 初sơ 見kiến 起khởi 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 同đồng 己kỷ 等đẳng 十thập 心tâm 便tiện 得đắc 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 同đồng 行hành 所sở 謂vị 同đồng 念niệm 心tâm 常thường 憶ức 念niệm 。 十thập 方phương 三tam 世thế 佛Phật 。 故cố 同đồng 慧tuệ 心tâm 分phân 別biệt 決quyết 定định 。 一nhất 切thiết 法Pháp 故cố 。 等đẳng 廣quảng 如như 彼bỉ 說thuyết 此thử 下hạ 數số 叚giả 皆giai 如như 十Thập 地Địa 經kinh 文văn )# 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 一nhất 切thiết 剎sát 海hải 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 無vô 數số 方phương 便tiện 。 願nguyện 力lực 生sanh 一nhất 切thiết 剎sát 海hải 。 常thường 光quang 耀diệu 無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 力lực 起khởi 。 其kỳ 十thập 頌tụng 中trung 九cửu 偈kệ 分phần/phân 二nhị 初sơ 一nhất 總tổng 明minh 能năng 所sở 淨tịnh 前tiền 半bán 方phương 便tiện 後hậu 半bán 清thanh 淨tịnh 皆giai 上thượng 句cú 果quả 下hạ 句cú 因nhân (# 前tiền 半bán 方phương 便tiện 後hậu 半bán 清thanh 淨tịnh 者giả 以dĩ 各các 下hạ 句cú 有hữu 方phương 便tiện 清thanh 淨tịnh 言ngôn 故cố 言ngôn 皆giai 上thượng 句cú 果quả 下hạ 句cú 因nhân 者giả 從tùng 多đa 分phần 說thuyết 則tắc 方phương 便tiện 為vi 因nhân 。 清thanh 淨tịnh 為vi 果quả 若nhược 從tùng 通thông 說thuyết 俱câu 通thông 因nhân 果quả 方phương 便tiện 約ước 因nhân 善thiện 巧xảo 出xuất 生sanh 。 於ư 土thổ/độ 方phương 便tiện 約ước 果quả 依y 正chánh 業nghiệp 用dụng 是thị 淨tịnh 土độ 相tương/tướng 清thanh 淨tịnh 約ước 因nhân 離ly 諸chư 障chướng 葢# 清thanh 淨tịnh 約ước 果quả 無vô 有hữu 三tam 惡ác 八bát 難nạn 等đẳng 故cố )# 。 久cửu 遠viễn 親thân 近cận 。 善Thiện 知Tri 識Thức 同đồng 修tu 善thiện 業nghiệp 皆giai 清thanh 淨tịnh 慈từ 悲bi 廣quảng 大đại 徧biến 眾chúng 生sanh 以dĩ 此thử 。 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 剎sát 海hải 。 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 三tam 昧muội 等đẳng 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 方phương 便tiện 地địa 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 悉tất 淨tịnh 治trị 以dĩ 此thử 出xuất 生sanh 諸chư 剎sát 海hải 。 發phát 生sanh 無vô 量lượng 决# 定định 解giải 能năng 解giải 如Như 來Lai 等đẳng 無vô 異dị 忍nhẫn 海hải 方phương 便tiện 已dĩ 修tu 治trị 故cố 能năng 嚴nghiêm 淨tịnh 無vô 邊biên 剎sát 。 為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 。 修tu 勝thắng 行hành 福phước 德đức 廣quảng 大đại 。 常thường 增tăng 長trưởng 譬thí 如như 雲vân 布bố 等đẳng 虛hư 空không 一nhất 切thiết 剎sát 海hải 皆giai 成thành 就tựu 。 後hậu 八bát 別biệt 頌tụng 前tiền 文văn 於ư 中trung 初sơ 四tứ 如như 次thứ 頌tụng 上thượng 四tứ 淨tịnh 初Sơ 地Địa 慈từ 悲bi 為vi 首thủ 。 故cố 云vân 為vi 生sanh 修tu 行hành 徧biến 滿mãn 真Chân 如Như 故cố 云vân 廣quảng 大đại 。 諸chư 度Độ 無vô 量lượng 等đẳng 剎sát 塵trần 悉tất 已dĩ 修tu 行hành 令linh 具cụ 足túc 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 有hữu 盡tận 清thanh 淨tịnh 剎sát 海hải 從tùng 此thử 生sanh 。 第đệ 五ngũ 偈kệ 頌tụng 修tu 治trị 淨tịnh 及cập 超siêu 頌tụng 第đệ 七thất 願nguyện 淨tịnh 以dĩ 願nguyện 通thông 初Sơ 地Địa 八bát 地địa 此thử 據cứ 初Sơ 地Địa 故cố 超siêu 頌tụng 也dã 。 淨tịnh 修tu 無vô 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 。 生sanh 起khởi 無vô 邊biên 出xuất 要yếu 行hành 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 化hóa 群quần 生sanh 。 如như 是thị 莊trang 嚴nghiêm 國quốc 土độ 海hải 。 第đệ 六lục 偈kệ 頌tụng 前tiền 第đệ 八bát 出xuất 要yếu 。 修tu 習tập 莊trang 嚴nghiêm 方phương 便tiện 。 地địa 入nhập 佛Phật 功công 德đức 法Pháp 門môn 。 海hải 普phổ 使sử 眾chúng 生sanh 。 竭kiệt 苦khổ 源nguyên 廣quảng 大đại 淨tịnh 剎sát 皆giai 成thành 就tựu 。 第đệ 七thất 偈kệ 頌tụng 第đệ 九cửu 及cập 卻khước 頌tụng 觀quán 菩Bồ 薩Tát 地địa 地địa 義nghĩa 通thông 前tiền 後hậu 故cố 。 力lực 海hải 廣quảng 大đại 無vô 與dữ 等đẳng 普phổ 使sử 眾chúng 生sanh 。 種chúng 善thiện 根căn 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 諸chư 如Như 來Lai 國quốc 土độ 。 無vô 邊biên 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 第đệ 八bát 偈kệ 頌tụng 方phương 便tiện 力lực 上thượng 來lai 且thả 配phối 長trường/trưởng 行hành 其kỳ 間gian 亦diệc 兼kiêm 餘dư 義nghĩa 。 清thanh 淨tịnh 竟cánh 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 。 言ngôn 諸chư 佛Phật 子tử 應ưng 知tri 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 佛Phật 。 出xuất 現hiện 差sai 別biệt 。 第đệ 七thất 段đoạn 佛Phật 出xuất 差sai 別biệt 者giả 十thập 事sự 五ngũ 對đối 於ư 海hải 及cập 種chủng 有hữu 此thử 差sai 別biệt 。 所sở 謂vị 或hoặc 現hiện 小tiểu 身thân 。 或hoặc 現hiện 大đại 身thân 。 或hoặc 現hiện 短đoản 壽thọ 或hoặc 現hiện 長trường 壽thọ 或hoặc 唯duy 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 佛Phật 國quốc 土độ 。 或hoặc 有hữu 嚴nghiêm 淨tịnh 無vô 量lượng 。 佛Phật 土độ 或hoặc 唯duy 顯hiển 示thị 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 。 輪luân 或hoặc 有hữu 顯hiển 示thị 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 乘thừa 法Pháp 輪luân 或hoặc 現hiện 調điều 伏phục 少thiểu 分phần 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 示thị 調điều 伏phục 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 等đẳng 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 五ngũ 中trung 初sơ 二nhị 隨tùy 彼bỉ 類loại 故cố 次thứ 一nhất 緣duyên 廣quảng 陿hiệp 故cố 次thứ 一nhất 隨tùy 機cơ 宜nghi 故cố 五ngũ 熟thục 未vị 熟thục 故cố (# 初sơ 二nhị 隨tùy 彼bỉ 類loại 者giả 如như 佛Phật 出xuất 娑sa 婆bà 但đãn 可khả 丈trượng 六lục 若nhược 生sanh 極cực 樂lạc 無vô 量lượng 由do 旬tuần 。 不bất 可khả 無vô 邊biên 身thân 如Như 來Lai 以dĩ 化hóa 三tam 尺xích 眾chúng 生sanh 丈trượng 六lục 之chi 佛Phật 化hóa 萬vạn 丈trượng 之chi 人nhân 壽thọ 亦diệc 然nhiên 矣hĩ 居cư 於ư 此thử 剎sát 不bất 滿mãn 百bách 年niên 彌di 陀đà 人nhân 民dân 壽thọ 皆giai 無vô 量lượng 然nhiên 此thử 一nhất 對đối 亦diệc 通thông 化hóa 機cơ 多đa 少thiểu 次thứ 一nhất 緣duyên 廣quảng 狹hiệp 者giả 緣duyên 廣quảng 則tắc 剎sát 廣quảng 如như 文Văn 殊Thù 普phổ 見kiến 之chi 邦bang 緣duyên 狹hiệp 則tắc 剎sát 狹hiệp 如như 迦Ca 葉Diếp 光quang 德đức 之chi 國quốc 三tam 宜nghi 聞văn 三tam 則tắc 祕bí 一Nhất 乘Thừa 之chi 妙diệu 寶bảo 宜nghi 聞văn 一nhất 則tắc 廢phế 羊dương 鹿lộc 之chi 小tiểu 車xa 根căn 熟thục 者giả 化hóa 多đa 如như 釋Thích 迦Ca 之chi 化hóa 未vị 熟thục 則tắc 化hóa 少thiểu 如như 須tu 扇thiên/phiến 多đa 如Như 來Lai 亦diệc 是thị 因nhân 中trung 緣duyên 廣quảng 狹hiệp 故cố )# 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 諸chư 佛Phật 種chủng 種chủng 。 方phương 便tiện 門môn 出xuất 興hưng 一nhất 切thiết 諸chư 剎sát 。 海hải 皆giai 隨tùy 眾chúng 生sanh 。 心tâm 所sở 樂lạc 此thử 是thị 如Như 來Lai 善thiện 權quyền 力lực 。 十thập 頌tụng 分phần/phân 三tam 初sơ 一nhất 頌tụng 總tổng 標tiêu 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 。 不bất 思tư 議nghị 無vô 色sắc 無vô 形hình 。 無vô 影ảnh 像tượng 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 。 現hiện 眾chúng 相tướng 隨tùy 其kỳ 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 悉tất 令linh 見kiến 。 或hoặc 為vì 眾chúng 生sanh 。 現hiện 短đoản 壽thọ 或hoặc 現hiện 住trụ 壽thọ 無vô 量lượng 。 劫kiếp 法Pháp 身thân 十thập 方phương 普phổ 現hiện 前tiền 隨tùy 宜nghi 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 間gian 。 或hoặc 有hữu 嚴nghiêm 淨tịnh 不bất 思tư 議nghị 十thập 方phương 所sở 有hữu 。 諸chư 剎sát 海hải 或hoặc 唯duy 嚴nghiêm 淨tịnh 一nhất 國quốc 土độ 於ư 一nhất 示thị 現hiện 悉tất 無vô 餘dư 。 或hoặc 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 所sở 樂lạc 示thị 現hiện 。 難nan 思tư 種chủng 種chủng 乘thừa 或hoặc 有hữu 唯duy 宣tuyên 一Nhất 乘Thừa 法pháp 一nhất 中trung 方phương 便tiện 現hiện 無vô 量lượng 。 或hoặc 有hữu 自tự 然nhiên 成thành 正chánh 覺giác 令linh 少thiểu 眾chúng 生sanh 住trụ 於ư 道đạo 或hoặc 有hữu 能năng 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 開khai 悟ngộ 群quần 迷mê 無vô 有hữu 數số 。 次thứ 五ngũ 偈kệ 別biệt 釋thích 如như 次thứ 頌tụng 前tiền 五ngũ 對đối 。 或hoặc 於ư 毛mao 孔khổng 出xuất 化hóa 雲vân 示thị 現hiện 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 佛Phật 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 皆giai 現hiện 覩đổ 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 度độ 群quần 生sanh 。 或hoặc 有hữu 言ngôn 音âm 普phổ 周chu 徧biến 隨tùy 其kỳ 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 說thuyết 法Pháp 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 大đại 劫kiếp 中trung 調điều 伏phục 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 海hải 。 或hoặc 有hữu 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 。 國quốc 眾chúng 會hội 清thanh 淨tịnh 儼nghiễm 然nhiên 坐tọa 佛Phật 如như 雲vân 布bố 在tại 其kỳ 中trung 十thập 方phương 剎sát 海hải 靡mĩ 不bất 充sung 。 諸chư 佛Phật 方phương 便tiện 。 不bất 思tư 議nghị 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 悉tất 現hiện 前tiền 普phổ 住trụ 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 剎sát 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 皆giai 周chu 徧biến 。 後hậu 四tứ 頌tụng 總tổng 結kết 既ký 隨tùy 心tâm 總tổng 徧biến 故cố 剎sát 海hải 塵trần 數số 。 未vị 足túc 為vi 多đa 。 佛Phật 出xuất 差sai 別biệt 竟cánh 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 。 言ngôn 諸chư 佛Phật 子tử 應ưng 知tri 世thế 界giới 海hải 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 住trụ 。 所sở 謂vị 或hoặc 有hữu 阿a 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 住trụ 或hoặc 有hữu 無vô 量lượng 劫kiếp 住trụ 。 或hoặc 有hữu 無vô 邊biên 劫kiếp 住trụ 或hoặc 有hữu 無vô 等đẳng 劫kiếp 住trụ 或hoặc 有hữu 不bất 可khả 數sổ 。 劫kiếp 住trụ 或hoặc 有hữu 不bất 可khả 稱xưng 劫kiếp 住trụ 或hoặc 有hữu 不bất 可khả 思tư 劫kiếp 住trụ 或hoặc 有hữu 不bất 可khả 量lượng 劫kiếp 住trụ 或hoặc 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 。 劫kiếp 住trụ 或hoặc 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 劫kiếp 住trụ 如như 是thị 等đẳng 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 第đệ 八bát 叚giả 劫kiếp 住trụ 不bất 同đồng 謂vị 剎sát 住trụ 經kinh 停đình 時thời 分phần/phân 也dã 隨tùy 能năng 感cảm 因nhân 有hữu 長trường 短đoản 故cố 長trường/trưởng 行hành 略lược 列liệt 有hữu 十thập 大đại 數số 更cánh 有hữu 多đa 少thiểu 不bất 同đồng 如như 標tiêu 結kết 中trung 及cập 頌tụng 所sở 顯hiển 並tịnh 通thông 諸chư 剎sát 不bất 謂vị 淨tịnh 長trường/trưởng 如như 大đại 地địa 獄ngục 其kỳ 壽thọ 更cánh 長trường/trưởng 人nhân 趣thú 卻khước 促xúc 故cố 極cực 惡ác 極cực 善thiện 受thọ 時thời 即tức 多đa 更cánh 約ước 異dị 門môn 亦diệc 不bất 可khả 定định 也dã 十thập 中trung 唯duy 九cửu 者giả 欠khiếm 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 也dã 並tịnh 如như 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 世thế 界giới 海hải 中trung 種chủng 種chủng 劫kiếp 廣quảng 大đại 方phương 便tiện 所sở 莊trang 嚴nghiêm 十thập 方phương 。 國quốc 土độ 咸hàm 觀quán 見kiến 數số 量lượng 差sai 別biệt 悉tất 明minh 了liễu 。 我ngã 見kiến 十thập 方phương 。 世thế 界giới 海hải 劫kiếp 。 數số 無vô 量lượng 等đẳng 眾chúng 。 生sanh 或hoặc 長trường 或hoặc 短đoản 。 或hoặc 無vô 邊biên 以dĩ 佛Phật 音âm 聲thanh 今kim 演diễn 說thuyết 。 偈kệ 中trung 十thập 頌tụng 然nhiên 劫kiếp 但đãn 時thời 分phần/phân 無vô 別biệt 義nghĩa 理lý 故cố 此thử 偈kệ 文văn 轉chuyển 勢thế 頌tụng 之chi 畧lược 分phân 為vi 三tam 初sơ 二nhị 總tổng 標tiêu 許hứa 說thuyết 頌tụng 上thượng 標tiêu 也dã 。 我ngã 見kiến 十thập 方phương 。 諸chư 剎sát 海hải 或hoặc 住trụ 國quốc 土độ 微vi 塵trần 劫kiếp 或hoặc 有hữu 一nhất 劫kiếp 。 或hoặc 無vô 數số 以dĩ 願nguyện 種chủng 種chủng 各các 不bất 同đồng 。 次thứ 有hữu 一nhất 偈kệ 通thông 頌tụng 上thượng 列liệt 兼kiêm 顯hiển 修tu 短đoản 之chi 因nhân 。 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 或hoặc 有hữu 純thuần 淨tịnh 或hoặc 純thuần 染nhiễm 或hoặc 復phục 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 俱câu 雜tạp 願nguyện 海hải 安an 立lập 種chủng 種chủng 。 殊thù 住trụ 於ư 眾chúng 生sanh 心tâm 想tưởng 中trung 。 餘dư 七thất 頌tụng 總tổng 結kết 偈kệ 各các 一nhất 義nghĩa 一nhất 明minh 修tu 短đoản 通thông 於ư 染nhiễm 淨tịnh 結kết 以dĩ 心tâm 想tưởng 。 徃# 昔tích 修tu 行hành 剎sát 塵trần 劫kiếp 獲hoạch 大đại 清thanh 淨tịnh 世thế 界giới 。 海hải 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 具cụ 莊trang 嚴nghiêm 永vĩnh 住trụ 無vô 邊biên 廣quảng 大đại 劫kiếp 。 二nhị 淨tịnh 劫kiếp 住trụ 久cửu 釋thích 以dĩ 因nhân 深thâm 。 有hữu 名danh 種chủng 種chủng 寶bảo 光quang 明minh 或hoặc 名danh 等đẳng 音âm 燄diệm 眼nhãn 藏tạng 離ly 塵trần 光quang 明minh 及cập 賢Hiền 劫Kiếp 此thử 清thanh 淨tịnh 劫kiếp 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 三tam 列liệt 諸chư 劫kiếp 名danh 染nhiễm 淨tịnh 相tương/tướng 聶niếp 。 有hữu 清thanh 淨tịnh 劫kiếp 一nhất 佛Phật 興hưng 或hoặc 一nhất 劫kiếp 中trung 無vô 量lượng 現hiện 無vô 盡tận 方phương 便tiện 大đại 願nguyện 力lực 入nhập 於ư 一nhất 切thiết 種chủng 種chủng 劫kiếp 。 四tứ 佛Phật 興hưng 願nguyện 異dị 故cố 入nhập 劫kiếp 不bất 同đồng 。 或hoặc 無vô 量lượng 劫kiếp 。 入nhập 一nhất 劫kiếp 或hoặc 復phục 一nhất 劫kiếp 入nhập 多đa 劫kiếp 一nhất 切thiết 劫kiếp 海hải 種chủng 種chủng 門môn 十thập 方phương 國quốc 土độ 皆giai 明minh 現hiện 。 五ngũ 一nhất 多đa 互hỗ 融dung 齊tề 攝nhiếp 雙song 現hiện 。 或hoặc 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 莊trang 嚴nghiêm 事sự 於ư 一nhất 劫kiếp 中trung 。 皆giai 現hiện 覩đổ 或hoặc 一nhất 劫kiếp 內nội 所sở 莊trang 嚴nghiêm 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 無vô 邊biên 劫kiếp 。 六lục 時thời 法pháp 相tướng 攝nhiếp 普phổ 入nhập 無vô 邊biên 。 始thỉ 從tùng 一nhất 念niệm 終chung 成thành 劫kiếp 悉tất 依y 眾chúng 生sanh 心tâm 。 想tưởng 生sanh 一nhất 切thiết 剎sát 海hải 。 劫kiếp 無vô 邊biên 以dĩ 一nhất 方phương 便tiện 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 七thất 結kết 由do 想tưởng 心tâm 示thị 以dĩ 方phương 便tiện 一nhất 方phương 便tiện 者giả 即tức 了liễu 唯duy 心tâm 也dã 一nhất 念niệm 與dữ 劫kiếp 並tịnh 由do 想tưởng 心tâm 心tâm 想tưởng 不bất 生sanh 長trưởng 短đoản 安an 在tại 非phi 長trưởng 非phi 短đoản 。 是thị 謂vị 清thanh 淨tịnh 。 不bất 壞hoại 於ư 相tương/tướng 則tắc 劫kiếp 海hải 無vô 邊biên (# 一nhất 念niệm 與dữ 劫kiếp 下hạ 釋thích 唯duy 心tâm 方phương 便tiện 之chi 義nghĩa 然nhiên 一nhất 念niệm 與dữ 劫kiếp 並tịnh 由do 想tưởng 心tâm 此thử 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 者giả 由do 有hữu 想tưởng 念niệm 即tức 有hữu 剎sát 那na 積tích 此thử 剎sát 那na 終chung 竟cánh 成thành 劫kiếp 心tâm 想tưởng 若nhược 滅diệt 生sanh 死tử 長trường/trưởng 絕tuyệt 此thử 順thuận 經kinh 文văn 二nhị 者giả 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 皆giai 依y 妄vọng 念niệm 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 若nhược 離ly 心tâm 念niệm 則tắc 無vô 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 之chi 相tướng 此thử 順thuận 經kinh 意ý 成thành 唯duy 心tâm 觀quán 是thị 故cố 疏sớ/sơ 云vân 心tâm 想tưởng 不bất 生sanh 長trưởng 短đoản 安an 在tại 無vô 長trường/trưởng 無vô 短đoản 即tức 心tâm 體thể 清thanh 淨tịnh 是thị 以dĩ 經kinh 言ngôn 以dĩ 一nhất 方phương 便tiện 。 皆giai 清thanh 淨tịnh 也dã 此thử 約ước 真chân 性tánh 故cố 第đệ 三tam 句cú 是thị 不bất 壞hoại 相tương/tướng 義nghĩa 相tương/tướng 性tánh 無vô 礙ngại 剎sát 海hải 義nghĩa 也dã )# 。 劫kiếp 住trụ 竟cánh 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 。 言ngôn 諸chư 佛Phật 子tử 應ưng 知tri 世thế 界giới 海hải 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 轉chuyển 變biến 差sai 別biệt 。 第đệ 九cửu 叚giả 劫kiếp 轉chuyển 變biến 差sai 別biệt 者giả 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 者giả 但đãn 約ước 感cảm 成thành 住trụ 壞hoại 劫kiếp 皆giai 名danh 轉chuyển 變biến 二nhị 唯duy 約ước 住trụ 劫kiếp 之chi 中trung 居cư 人nhân 善thiện 惡ác 令linh 染nhiễm 淨tịnh 轉chuyển 變biến (# 二nhị 唯duy 約ước 住trụ 劫kiếp 之chi 中trung 居cư 人nhân 善thiện 惡ác 復phục 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 約ước 眾chúng 生sanh 引dẫn 因nhân 所sở 得đắc 二nhị 約ước 菩Bồ 薩Tát 居cư 中trung 作tác 用dụng 心tâm 純thuần 善thiện 故cố 染nhiễm 淨tịnh 交giao 徹triệt 耳nhĩ )# 。 所sở 謂vị 法pháp 如như 是thị 故cố 世thế 界giới 。 海hải 無vô 量lượng 成thành 壞hoại 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 釋thích 中trung 具cụ 二nhị 初sơ 一nhất 即tức 是thị 前tiền 義nghĩa 故cố 云vân 無vô 量lượng 成thành 壞hoại 劫kiếp 。 轉chuyển 變biến 言ngôn 法pháp 爾nhĩ 者giả 法pháp 爾nhĩ 隨tùy 業nghiệp 轉chuyển 也dã 若nhược 爾nhĩ 何hà 異dị 起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên 因nhân 緣duyên 意ý 在tại 於ư 因nhân 轉chuyển 變biến 意ý 彰chương 於ư 果quả 又hựu 因nhân 緣duyên 通thông 有hữu 唯duy 成thành 不bất 壞hoại 如như 自tự 受thọ 用dụng 因nhân 是thị 也dã 餘dư 九cửu 釋thích 後hậu 義nghĩa 。 染nhiễm 汙ô 眾chúng 生sanh 住trụ 故cố 。 世thế 界giới 海hải 成thành 染nhiễm 汙ô 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 一nhất 遇ngộ 惡ác 緣duyên 故cố 淨tịnh 變biến 為vi 染nhiễm 下hạ 文văn 云vân 泉tuyền 池trì 皆giai 枯khô 涸hạc 等đẳng (# 遇ngộ 惡ác 緣duyên 故cố 變biến 淨tịnh 為vi 染nhiễm 即tức 是thị 經Kinh 中trung 染nhiễm 汙ô 眾chúng 生sanh 住trụ 故cố 。 七thất 十thập 二nhị 經Kinh 云vân 往vãng 昔tích 此thử 城thành 邑ấp 大đại 王vương 未vị 出xuất 時thời 一nhất 切thiết 不bất 可khả 樂lạc 猶do 如như 餓ngạ 鬼quỷ 。 處xử 眾chúng 生sanh 相tương 殺sát 害hại 竊thiết 盜đạo 縱túng/tung 婬dâm 佚# 兩lưỡng 舌thiệt 不bất 實thật 語ngữ 無vô 義nghĩa 麤thô 惡ác 言ngôn 貪tham 愛ái 他tha 財tài 物vật 瞋sân 恚khuể 懷hoài 毒độc 。 心tâm 邪tà 見kiến 不bất 善thiện 行hành 命mạng 終chung 墮đọa 惡ác 道đạo 以dĩ 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 愚ngu 癡si 所sở 覆phú 。 蔽tế 住trụ 於ư 顛điên 倒đảo 見kiến 上thượng 惡ác 緣duyên 也dã 天thiên 旱hạn 不bất 降giáng/hàng 澤trạch 以dĩ 時thời 無vô 雨vũ 故cố 百bách 穀cốc 悉tất 不bất 生sanh 草thảo 木mộc 皆giai 枯khô 槁cảo 泉tuyền 流lưu 亦diệc 乾can 竭kiệt 大đại 王vương 未vị 興hưng 世thế 河hà 池trì 悉tất 枯khô 涸hạc 園viên 苑uyển 多đa 骸hài 骨cốt 望vọng 之chi 如như 曠khoáng 野dã 即tức 劫kiếp 變biến 也dã )# 。 修tu 廣quảng 大đại 福phước 眾chúng 生sanh 住trụ 故cố 。 世thế 界giới 海hải 成thành 染nhiễm 淨tịnh 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 二nhị 修tu 人nhân 天thiên 大đại 福phước 令linh 世thế 界giới 多đa 染nhiễm 少thiểu 淨tịnh 故cố 先tiên 云vân 染nhiễm 如như 下hạ 文văn 云vân 粳canh 米mễ 自tự 然nhiên 生sanh 。 等đẳng (# 粳canh 米mễ 自tự 然nhiên 生sanh 。 等đẳng 即tức 是thị 上thượng 經kinh 次thứ 文văn 云vân 大đại 王vương 昇thăng 寶bảo 位vị 廣quảng 濟tế 諸chư 群quần 生sanh 。 油du 雲vân 被bị 八bát 方phương 普phổ 雨vũ 皆giai 充sung 洽hiệp 乃nãi 翻phiên 十thập 惡ác 成thành 其kỳ 十Thập 善Thiện 其kỳ 中trung 翻phiên 偷thâu 盜đạo 云vân 往vãng 昔tích 諸chư 眾chúng 生sanh 貧bần 窮cùng 少thiểu 衣y 服phục 以dĩ 草thảo 自tự 遮già 蔽tế 饑cơ 羸luy 如như 餓ngạ 鬼quỷ 大đại 王vương 既ký 興hưng 世thế 粳canh 米mễ 自tự 然nhiên 生sanh 。 樹thụ 中trung 生sanh 妙diệu 衣y 男nam 女nữ 皆giai 嚴nghiêm 飾sức 即tức 其kỳ 事sự 也dã )# 。 信tín 解giải 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 故cố 世thế 界giới 海hải 成thành 染nhiễm 淨tịnh 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 三tam 即tức 地địa 前tiền 以dĩ 未vị 斷đoạn 障chướng 故cố 非phi 純thuần 淨tịnh 以dĩ 淨tịnh 多đa 故cố 故cố 先tiên 云vân 淨tịnh 經kinh 多đa 云vân 染nhiễm 淨tịnh 與dữ 前tiền 何hà 別biệt 或hoặc 譯dịch 人nhân 之chi 失thất 或hoặc 傳truyền 寫tả 之chi 誤ngộ (# 即tức 地địa 前tiền 者giả 信tín 解giải 是thị 地địa 前tiền 通thông 稱xưng 亦diệc 名danh 勝thắng 解giải 行hành 住trụ 未vị 證chứng 真Chân 如Như 但đãn 依y 解giải 力lực 而nhi 修tu 行hành 故cố )# 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 世thế 界giới 海hải 純thuần 清thanh 淨tịnh 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 四tứ 即tức 證chứng 發phát 心tâm 居cư 受thọ 用dụng 土thổ/độ 故cố 但đãn 云vân 純thuần 淨tịnh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 各các 各các 。 遊du 諸chư 世thế 界giới 。 故cố 世thế 界giới 海hải 無vô 邊biên 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 五ngũ 各các 各các 游du 者giả 即tức 二nhị 地địa 至chí 十Thập 地Địa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 以dĩ 多đa 莊trang 嚴nghiêm 而nhi 嚴nghiêm 一nhất 剎sát 或hoặc 以dĩ 一nhất 嚴nghiêm 而nhi 嚴nghiêm 多đa 剎sát 所sở 至chí 染nhiễm 剎sát 則tắc 能năng 莊trang 嚴nghiêm 也dã (# 以dĩ 多đa 莊trang 嚴nghiêm 者giả 如như 第đệ 五ngũ 廻hồi 向hướng 即tức 願nguyện 普phổ 攝nhiếp 十thập 方phương 三tam 世thế 。 所sở 有hữu 佛Phật 剎sát 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 嚴nghiêm 一nhất 剎sát 一nhất 切thiết 亦diệc 然nhiên 。 至chí 登đăng 地địa 竟cánh 能năng 如như 願nguyện 成thành 如như 八bát 地địa 十Thập 地Địa 中trung 說thuyết 或hoặc 以dĩ 一nhất 嚴nghiêm 而nhi 嚴nghiêm 多đa 剎sát 者giả 第đệ 二nhị 廻hồi 向hướng 云vân 以dĩ 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 亦diệc 不bất 於ư 法pháp 。 生sanh 分phân 別biệt 如như 是thị 。 開khai 悟ngộ 諸chư 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 。 無vô 性tánh 無vô 所sở 觀quán )# 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 海hải 諸chư 菩Bồ 薩Tát 雲vân 集tập 故cố 世thế 界giới 海hải 無vô 量lượng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 六lục 大đại 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 即tức 普phổ 賢hiền 位vị 嚴nghiêm 於ư 微vi 塵trần 內nội 剎sát 如như 上thượng 口khẩu 光quang 召triệu 眾chúng 等đẳng 是thị (# 如như 上thượng 口khẩu 光quang 召triệu 眾chúng 者giả 即tức 第đệ 六lục 經kinh 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 既ký 至chí 會hội 中trung 現hiện 自tự 在tại 用dụng 云vân 如như 是thị 坐tọa 已dĩ 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 毛mao 孔khổng 中trung 。 一nhất 一nhất 各các 現hiện 十thập 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 一nhất 切thiết 寶bảo 種chủng 種chủng 色sắc 光quang 。 明minh 一nhất 一nhất 光quang 中trung 。 現hiện 十thập 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 諸chư 菩Bồ 薩Tát 皆giai 坐tọa 。 蓮liên 華hoa 藏tạng 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 能năng 遍biến 往vãng 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 諸chư 安an 立lập 海hải 所sở 有hữu 微vi 塵trần 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 塵trần 。 中trung 皆giai 有hữu 十thập 佛Phật 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 廣quảng 大đại 剎sát 一nhất 一nhất 剎sát 中trung 。 皆giai 有hữu 三tam 世thế 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 能năng 遍biến 往vãng 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 等đẳng 即tức 嚴nghiêm 淨tịnh 塵trần 中trung 剎sát 也dã )# 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 故cố 世thế 界giới 海hải 莊trang 嚴nghiêm 滅diệt 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 七thất 莊trang 嚴nghiêm 滅diệt 者giả 此thử 明minh 失thất 善thiện 緣duyên 而nhi 惡ác 現hiện 謂vị 如Như 來Lai 示thị 滅diệt 能năng 事sự 隨tùy 滅diệt 佛Phật 滅diệt 百bách 年niên 乳nhũ 不bất 及cập 水thủy 况# 今kim 之chi 世thế 况# 於ư 減giảm 極cực 稗bại 為vi 上thượng 味vị 鐵thiết 為vi 上thượng 嚴nghiêm (# 佛Phật 滅diệt 百bách 年niên 者giả 育dục 王vương 經kinh 說thuyết 育dục 王vương 常thường 供cúng 養dường 諸chư 聖thánh 僧Tăng 上thượng 座tòa 食thực 乳nhũ 稍sảo 多đa 育dục 王vương 白bạch 言ngôn 乳nhũ 若nhược 多đa 食thực 恐khủng 生sanh 疾tật 患hoạn 上thượng 座tòa 云vân 此thử 乳nhũ 有hữu 何hà 力lực 不bất 及cập 世Thế 尊Tôn 。 在tại 世thế 時thời 水thủy 今kim 佛Phật 滅diệt 度độ 一nhất 切thiết 精tinh 淳thuần 皆giai 沉trầm 地địa 下hạ 育dục 王vương 願nguyện 見kiến 佛Phật 在tại 時thời 水thủy 上thượng 座tòa 展triển 手thủ 地địa 下hạ 取thủ 水thủy 育dục 王vương 嘗thường 之chi 實thật 過quá 於ư 乳nhũ 明minh 知tri 福phước 人nhân 滅diệt 矣hĩ 能năng 事sự 隨tùy 滅diệt 百bách 年niên 上thượng 爾nhĩ 況huống 今kim 去khứ 聖thánh 將tương 二nhị 千thiên 年niên 尤vưu 更cánh 淡đạm 薄bạc 況huống 於ư 減giảm 極cực 鐵thiết 為vi 上thượng 嚴nghiêm 稗bại 為vi 上thượng 味vị 如như 起khởi 世thế 經kinh 說thuyết )# 。 諸chư 佛Phật 出xuất 現hiện 。 於ư 世thế 故cố 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 淨tịnh 劫kiếp 轉chuyển 變biến 。 八bát 如như 彌Di 勒Lặc 來lai 也dã (# 如như 彌Di 勒Lặc 來lai 者giả 即tức 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 經kinh 說thuyết 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 云vân 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 以dĩ 漸tiệm 減giảm 少thiểu 。 三tam 千thiên 由do 旬tuần 。 是thị 時thời 閻Diêm 浮Phù 提Đề 地địa 。 長trường 十thập 千thiên 由do 旬tuần 。 廣quảng 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 平bình 坦thản 如như 鏡kính 。 名danh 華hoa 輭nhuyễn 草thảo 遍biến 覆phú 其kỳ 地địa 。 種chủng 種chủng 樹thụ 木mộc 。 華hoa 果quả 茂mậu 盛thịnh 。 其kỳ 樹thụ 悉tất 皆giai 。 高cao 三tam 十thập 里lý 。 城thành 邑ấp 次thứ 比tỉ 。 雞kê 飛phi 相tương 及cập 。 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 嵗# 智trí 慧tuệ 威uy 德đức 。 色sắc 力lực 具cụ 足túc 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 有hữu 一nhất 大đại 城thành 。 名danh 翅Sí 頭Đầu 末Mạt 。 底để 長trường 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 廣quảng 七thất 由do 旬tuần 。 其kỳ 城thành 七thất 寶bảo 。 上thượng 有hữu 樓lâu 閣các 。 戶hộ 牖dũ 軒hiên 窓song 。 皆giai 是thị 眾chúng 寶bảo 。 真chân 珠châu 網võng 覆phú 街nhai 廣quảng 十thập 二nhị 里lý 。 巷hạng 陌mạch 處xứ 處xứ 。 皆giai 有hữu 明minh 珠châu 柱trụ 。 處xứ 處xứ 皆giai 有hữu 。 金kim 銀ngân 之chi 聚tụ 。 便tiện 利lợi 不bất 淨tịnh 。 地địa 裂liệt 受thọ 之chi 。 受thọ 已dĩ 還hoàn 合hợp 。 亦diệc 無vô 衰suy 惱não 。 水thủy 火hỏa 刀đao 兵binh 。 及cập 諸chư 饑cơ 饉cận 。 毒độc 害hại 之chi 事sự 園viên 林lâm 池trì 沼chiểu 。 入nhập 功công 德đức 水thủy 眾chúng 華hoa 異dị 香hương 皆giai 悉tất 盈doanh 滿mãn 。 不bất 生sanh 草thảo 穢uế 。 一nhất 種chủng 七thất 穫hoạch 。 味vị 甚thậm 香hương 美mỹ 增tăng 益ích 色sắc 力lực 等đẳng 廣quảng 如như 彼bỉ 說thuyết )# 。 如Như 來Lai 神thần 通thông 。 變biến 化hóa 故cố 世thế 界giới 海hải 普phổ 清thanh 淨tịnh 劫kiếp 轉chuyển 變biến 如như 是thị 等đẳng 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 。 九cửu 以dĩ 佛Phật 神thần 通thông 。 于vu 何hà 不bất 淨tịnh 淨tịnh 名danh 足túc 指chỉ 案án 地địa 法pháp 華hoa 三tam 變biến 淨tịnh 土độ 即tức 其kỳ 類loại 也dã (# 淨tịnh 名danh 足túc 指chỉ 案án 地địa 者giả 即tức 佛Phật 國quốc 品phẩm 說thuyết 隨tùy 其kỳ 心tâm 淨tịnh 。 則tắc 佛Phật 土độ 淨tịnh 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 作tác 是thị 念niệm 若nhược 菩Bồ 薩Tát 心tâm 淨tịnh 。 則tắc 佛Phật 土độ 淨tịnh 者giả 。 我ngã 世Thế 尊Tôn 本bổn 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 意ý 豈khởi 不bất 淨tịnh 。 而nhi 是thị 佛Phật 土độ 。 不bất 淨tịnh 若nhược 此thử 。 佛Phật 知tri 其kỳ 意ý 。 即tức 告cáo 之chi 言ngôn 。 我ngã 此thử 土độ 淨tịnh 。 而nhi 汝nhữ 不bất 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 以dĩ 足túc 指chỉ 。 案án 地địa 即tức 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 若nhược 干can 百bách 千thiên 。 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 。 譬thí 如như 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật 。 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 土độ 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 而nhi 皆giai 自tự 見kiến 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 等đẳng 是thị 也dã 法pháp 華hoa 三tam 變biến 淨tịnh 土độ 即tức 見kiến 寶bảo 塔tháp 品phẩm 大đại 樂nhạo 說thuyết 請thỉnh 開khai 塔tháp 戶hộ 佛Phật 言ngôn 須tu 集tập 分phân 身thân 大đại 樂nhạo 說thuyết 請thỉnh 集tập 分phân 身thân 世Thế 尊Tôn 放phóng 光quang 遠viễn 召triệu 為vi 欲dục 受thọ 分phân 身thân 佛Phật 故cố 一nhất 變biến 娑sa 婆bà 二nhị 於ư 八bát 方phương 各các 更cánh 。 變biến 二nhị 百bách 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 國quốc 。 土thổ/độ 皆giai 令linh 清thanh 淨tịnh 。 坐tọa 佛Phật 不bất 足túc 第đệ 三tam 更cánh 變biến 二nhị 百bách 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 國quốc 。 土thổ/độ 皆giai 令linh 清thanh 淨tịnh 。 故cố 云vân 三tam 變biến )# 上thượng 之chi 十thập 事sự 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 不bất 出xuất 業nghiệp 故cố 又hựu 初sơ 二nhị 屬thuộc 凡phàm 次thứ 四tứ 菩Bồ 薩Tát 後hậu 三tam 屬thuộc 佛Phật 又hựu 約ước 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 即tức 染nhiễm 令linh 淨tịnh 約ước 於ư 凡phàm 夫phu 即tức 淨tịnh 成thành 染nhiễm 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 國quốc 。 土thổ/độ 皆giai 隨tùy 業nghiệp 力lực 生sanh 汝nhữ 等đẳng 應ưng 觀quán 。 察sát 轉chuyển 變biến 相tương/tướng 如như 是thị 染nhiễm 汙ô 諸chư 眾chúng 生sanh 業nghiệp 惑hoặc 纏triền 可khả 怖bố 彼bỉ 心tâm 令linh 剎sát 海hải 一nhất 切thiết 成thành 染nhiễm 汙ô 若nhược 有hữu 清thanh 淨tịnh 心tâm 修tu 諸chư 福phước 德đức 。 行hành 彼bỉ 心tâm 令linh 剎sát 海hải 雜tạp 染nhiễm 及cập 清thanh 淨tịnh 信tín 解giải 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 彼bỉ 劫kiếp 中trung 。 生sanh 隨tùy 其kỳ 心tâm 所sở 有hữu 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 。 者giả 無vô 量lượng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 悉tất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 彼bỉ 心tâm 令linh 剎sát 海hải 住trụ 劫kiếp 恆hằng 清thanh 淨tịnh 無vô 量lượng 。 億ức 菩Bồ 薩Tát 徃# 詣nghệ 於ư 十thập 方phương 莊trang 嚴nghiêm 無vô 有hữu 殊thù 劫kiếp 中trung 差sai 別biệt 見kiến 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 。 內nội 佛Phật 剎sát 如như 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 共cộng 雲vân 集tập 國quốc 土độ 皆giai 清thanh 淨tịnh 世Thế 尊Tôn 入nhập 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 土độ 莊trang 嚴nghiêm 。 滅diệt 眾chúng 生sanh 無vô 法pháp 噐# 世thế 界giới 成thành 雜tạp 染nhiễm 若nhược 有hữu 佛Phật 興hưng 世thế 。 一nhất 切thiết 悉tất 珍trân 好hảo/hiếu 隨tùy 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 莊trang 嚴nghiêm 皆giai 具cụ 足túc 諸chư 佛Phật 。 神thần 通thông 力lực 示thị 現hiện 不bất 思tư 議nghị 是thị 時thời 諸chư 剎sát 海hải 一nhất 切thiết 普phổ 清thanh 淨tịnh 。 十thập 頌tụng 如như 次thứ 頌tụng 前tiền 可khả 知tri 。 劫kiếp 轉chuyển 變biến 差sai 別biệt 竟cánh 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 。 言ngôn 諸chư 佛Phật 子tử 應ưng 知tri 世thế 界giới 海hải 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 無vô 差sai 別biệt 。 第đệ 十thập 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 前tiền 九cửu 辯biện 諸chư 世thế 界giới 約ước 相tương/tướng 不bất 同đồng 隨tùy 業nghiệp 染nhiễm 淨tịnh 由do 於ư 眾chúng 生sanh 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 今kim 云vân 無vô 差sai 性tánh 無vô 二nhị 故cố 故cố 偈kệ 云vân 業nghiệp 性tánh 起khởi 也dã (# 謂vị 前tiền 九cửu 下hạ 皆giai 釋thích 摽phiếu/phiêu 名danh 於ư 中trung 有hữu 三tam 一nhất 約ước 性tánh 相tướng 相tương 對đối 相tương/tướng 則tắc 有hữu 差sai 性tánh 則tắc 無vô 差sai )# 又hựu 約ước 權quyền 設thiết 則tắc 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 今kim 約ước 實thật 說thuyết 則tắc 一nhất 切thiết 無vô 差sai 如như 教giáo 法pháp 中trung 或hoặc 說thuyết 三tam 乘thừa 即tức 是thị 差sai 別biệt 說thuyết 。 華hoa 嚴nghiêm 時thời 一nhất 切thiết 無vô 差sai (# 又hựu 約ước 權quyền 設thiết 下hạ 二nhị 約ước 權quyền 實thật 相tướng 對đối 實thật 則tắc 無vô 差sai )# 又hựu 皆giai 是thị 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 用dụng 故cố 一nhất 一nhất 融dung 攝nhiếp 等đẳng 無vô 異dị 故cố 。 故cố 前tiền 九cửu 差sai 別biệt 是thị 此thử 無vô 差sai 之chi 差sai 今kim 此thử 即tức 是thị 前tiền 九cửu 差sai 之chi 無vô 差sai 也dã 故cố 法pháp 華hoa 云vân 眾chúng 生sanh 見kiến 燒thiêu 淨tịnh 土độ 不bất 毀hủy 二nhị 皆giai 相tương/tướng 即tức 由do 依y 此thử 義nghĩa 說thuyết 淨tịnh 土độ 中trung 十thập 八bát 圓viên 滿mãn 一nhất 一nhất 稱xưng 真chân 皆giai 周chu 徧biến 故cố (# 又hựu 皆giai 是thị 諸chư 佛Phật 。 下hạ 三tam [(冰-水+〡)*ㄆ]# 差sai 與dữ 無vô 差sai 皆giai 歸quy 果quả 用dụng 前tiền 之chi 二nhị 對đối 性tánh 相tướng 權quyền 實thật 二nhị 不bất 相tương 即tức 今kim 則tắc 融dung 即tức 言ngôn 無vô 差sai 之chi 差sai 者giả 是thị 圓viên 融dung 之chi 行hành 布bố 也dã 差sai 之chi 無vô 差sai 者giả 是thị 行hành 布bố 之chi 圓viên 融dung 也dã 若nhược 離ly 圓viên 融dung 非phi 圓viên 教giáo 法pháp 若nhược 無vô 差sai 別biệt 。 無vô 可khả 圓viên 融dung 如như 攬lãm 別biệt 成thành 總tổng 非phi 離ly 別biệt 外ngoại 而nhi 有hữu 此thử 總tổng 故cố 法pháp 華hoa 下hạ 但đãn 明minh 二nhị 不bất 相tương 離ly 由do 依y 此thử 義nghĩa 下hạ 顯hiển 十thập 八bát 圓viên 滿mãn 由do 此thử 而nhi 成thành )# 。 所sở 謂vị 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 中trung 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 無vô 差sai 別biệt 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 中trung 諸chư 佛Phật 出xuất 現hiện 。 所sở 有hữu 威uy 力lực 。 無vô 差sai 別biệt 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 中trung 一nhất 切thiết 道Đạo 場Tràng 。 徧biến 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 無vô 差sai 別biệt 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 中trung 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 道Đạo 場Tràng 眾chúng 會hội 。 無vô 差sai 別biệt 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 中trung 一nhất 切thiết 佛Phật 光quang 。 明minh 徧biến 法Pháp 界Giới 無vô 差sai 別biệt 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 中trung 一nhất 切thiết 佛Phật 變biến 化hóa 名danh 號hiệu 無vô 差sai 別biệt 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 中trung 一nhất 切thiết 佛Phật 音âm 聲thanh 普phổ 徧biến 世thế 界giới 海hải 無vô 邊biên 劫kiếp 住trụ 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 中trung 法Pháp 輪luân 方phương 便tiện 無vô 差sai 別biệt 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 中trung 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 普phổ 入nhập 一nhất 塵trần 無vô 差sai 別biệt 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 中trung 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 大đại 境cảnh 界giới 皆giai 於ư 中trung 現hiện 無vô 差sai 別biệt 。 二nhị 釋thích 中trung 十thập 事sự 一nhất 海hải 中trung 包bao 數số 同đồng 則tắc 盡tận 海hải 之chi 塵trần 一nhất 塵trần 一nhất 剎sát 已dĩ 是thị 含hàm 攝nhiếp 之chi 義nghĩa 二nhị 佛Phật 示thị 威uy 力lực 同đồng 三tam 道Đạo 場Tràng 同đồng 同đồng 真chân 性tánh 故cố 四tứ 眾chúng 會hội 同đồng 常thường 隨tùy 眾chúng 故cố 五ngũ 光quang 明minh 六lục 名danh 號hiệu 七thất 音âm 聲thanh 八bát 法Pháp 輪luân 方phương 便tiện 上thượng 七thất 皆giai 約ước 不bất 動động 一nhất 而nhi 普phổ 徧biến 無vô 差sai 九cửu 塵trần 含hàm 剎sát 海hải 十thập 塵trần 容dung 佛Phật 境cảnh 此thử 二nhị 約ước 不bất 壞hoại 相tương/tướng 而nhi 廣quảng 容dung 無vô 差sai (# 則tắc 盡tận 海hải 之chi 塵trần 者giả 以dĩ 經Kinh 云vân 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 中trung 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 無vô 差sai 別biệt 謂vị 一nhất 箇cá 世thế 界giới 海hải 還hoàn 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 則tắc 義nghĩa 當đương 一nhất 塵trần 是thị 一nhất 世thế 界giới 竟cánh 唯duy 就tựu 此thử 一nhất 句cú 已dĩ 顯hiển 融dung 攝nhiếp 釋thích 無vô 差sai 別biệt 義nghĩa 善thiện 成thành 矣hĩ 若nhược 界giới 界giới 相tương 望vọng 論luận 無vô 差sai 者giả 無vô 差sai 全toàn 少thiểu 今kim 十thập 句cú 中trung 句cú 句cú 各các 有hữu 世thế 界giới 海hải 塵trần 則tắc 一nhất 海hải 之chi 中trung 已dĩ 有hữu 十thập 世thế 界giới 海hải 塵trần 數số 無vô 差sai 故cố 須tu 融dung 攝nhiếp )_# 。 諸chư 佛Phật 子tử 世thế 界giới 海hải 無vô 差sai 別biệt 略lược 說thuyết 如như 是thị 。 若nhược 廣quảng 說thuyết 者giả 。 有hữu 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 無vô 差sai 別biệt 。 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 多đa 剎sát 海hải 處xứ 所sở 各các 別biệt 悉tất 嚴nghiêm 淨tịnh 如như 是thị 無vô 量lượng 。 入nhập 一nhất 中trung 一nhất 一nhất 區khu 分phần/phân 無vô 雜tạp 越việt 。 一nhất 一nhất 塵trần 內nội 難nan 思tư 佛Phật 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 普phổ 現hiện 前tiền 一nhất 切thiết 剎sát 海hải 。 靡mĩ 不bất 周chu 如như 是thị 方phương 便tiện 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 諸chư 樹thụ 王vương 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 悉tất 垂thùy 布bố 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 皆giai 同đồng 現hiện 如như 是thị 一nhất 切thiết 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 塵trần 內nội 微vi 塵trần 眾chúng 悉tất 共cộng 圍vi 繞nhiễu 人nhân 中trung 主chủ 出xuất 過quá 一nhất 切thiết 。 徧biến 世thế 間gian 亦diệc 不bất 迫bách 隘ải 相tương/tướng 雜tạp 亂loạn 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 無vô 量lượng 光quang 普phổ 徧biến 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。 悉tất 現hiện 諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 行hành 一nhất 切thiết 剎sát 海hải 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 無vô 量lượng 身thân 變biến 化hóa 如như 雲vân 普phổ 周chu 徧biến 以dĩ 佛Phật 神thần 通thông 。 導đạo 群quần 品phẩm 十thập 方phương 國quốc 土độ 亦diệc 無vô 別biệt 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 說thuyết 眾chúng 法pháp 其kỳ 法Pháp 清thanh 淨tịnh 。 如như 輪luân 轉chuyển 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 自tự 在tại 門môn 一nhất 切thiết 皆giai 演diễn 無vô 差sai 別biệt 。 一nhất 塵trần 普phổ 演diễn 諸chư 佛Phật 。 音âm 充sung 滿mãn 法pháp 噐# 諸chư 眾chúng 生sanh 徧biến 住trụ 剎sát 海hải 無vô 央ương 劫kiếp 如như 是thị 音âm 聲thanh 亦diệc 無vô 異dị 。 剎sát 海hải 無vô 量lượng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 於ư 一nhất 塵trần 中trung 。 無vô 不bất 入nhập 如như 是thị 諸chư 佛Phật 。 神thần 通thông 力lực 一nhất 切thiết 皆giai 由do 業nghiệp 性tánh 起khởi 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 三tam 世thế 佛Phật 隨tùy 其kỳ 所sở 樂nhạo 。 悉tất 令linh 見kiến 體thể 性tánh 無vô 來lai 亦diệc 無vô 去khứ 。 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 徧biến 世thế 間gian 。 頌tụng 中trung 十thập 頌tụng 如như 次thứ 頌tụng 上thượng 十thập 義nghĩa 但đãn 第đệ 六lục 約ước 身thân 與dữ 前tiền 名danh 體thể 異dị 耳nhĩ 而nhi 前tiền 但đãn 約ước 平bình 漫mạn 無vô 差sai 今kim 顯hiển 塵trần 內nội 重trùng 疊điệp 共cộng 融dung 攝nhiếp 無vô 差sai 之chi 義nghĩa 若nhược 云vân 約ước 同đồng 事sự 者giả 何hà 以dĩ 不bất 言ngôn 染nhiễm 同đồng 業nghiệp 苦khổ 同đồng 豈khởi 世thế 界giới 海hải 中trung 都đô 無vô 此thử 耶da (# 而nhi 前tiền 但đãn 約ước 下hạ 即tức 長trường/trưởng 行hành 云vân 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 中trung 所sở 有hữu 佛Phật 威uy 力lực 無vô 差sai 別biệt 今kim 乃nãi 皆giai 云vân 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 無vô 量lượng 光quang 等đẳng 即tức 是thị 重trùng 疊điệp 無vô 差sai 也dã 若nhược 云vân 已dĩ 下hạ 結kết 彈đàn 古cổ 人nhân 謂vị 經kinh 舉cử 十thập 事sự 皆giai 約ước 融dung 攝nhiếp 若nhược 依y 昔tích 義nghĩa 何hà 以dĩ 不bất 言ngôn 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 中trung 染nhiễm 剎sát 無vô 差sai 別biệt 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 由do 眾chúng 生sanh 受thọ 苦khổ 。 無vô 差sai 別biệt 以dĩ 世thế 界giới 海hải 中trung 皆giai 有hữu 染nhiễm 有hữu 苦khổ 故cố 豈khởi 世thế 界giới 海hải 中trung 都đô 無vô 此thử 耶da 今kim 經kinh 不bất 言ngôn 明minh 知tri 約ước 融dung 攝nhiếp 無vô 差sai 別biệt 耳nhĩ )# 無vô 差sai 別biệt 竟cánh 。 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 七Thất 之Chi 三Tam 音âm 釋thích 擾nhiễu (# 而nhi 沼chiểu 切thiết 亂loạn 也dã )# 。 繪hội (# 胡hồ 對đối 切thiết 畫họa 也dã )# 。 稗bại (# 旁bàng 卦# 切thiết 似tự 稻đạo 穢uế 草thảo 也dã )# 。 頃khoảnh (# 丘khâu [(上/示)*頁]# 切thiết 頃khoảnh 刻khắc 也dã )# 。 儼nghiễm 然nhiên (# 儼nghiễm 疑nghi 檢kiểm 切thiết 儼nghiễm 然nhiên 端đoan 莊trang 貌mạo )# 。 蘂nhị (# 乳nhũ [捶-┴+山]# 切thiết 花hoa 鬚tu 也dã )# 。 翅sí (# 丑sửu 智trí 切thiết 癡si 去khứ 聲thanh )# 。 涸hạc (# 曷hạt 各các 切thiết 音âm 鶴hạc 水thủy 竭kiệt 也dã )# 。 粳canh (# 古cổ 衡hành 切thiết 音âm 耕canh 與dữ 杭# 同đồng )# 。 佚# (# 弋# 質chất 切thiết 音âm 逸dật )# 。 穫hoạch (# 胡hồ 郭quách 切thiết 黃hoàng 入nhập 聲thanh 刈ngải 禾hòa 也dã )# 。 牖dũ (# 因nhân 九cửu 切thiết 音âm 有hữu )# 。 骸hài (# 雄hùng 皆giai 切thiết 音âm 鞋hài )# 。 羸luy (# 盧lô 回hồi 切thiết 音âm 雷lôi 廋sưu 也dã )# 。