大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 之chi 一nhất 。 遵tuân 五ngũ 。 唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật 第đệ 二nhị 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 所sở 以dĩ 來lai 者giả 。 論luận 云vân 如như 是thị 已dĩ 證chứng 。 正chánh 位vị 依y 出xuất 世thế 間gian 道Đạo 。 因nhân 清thanh 淨tịnh 戒giới 說thuyết 第đệ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 離ly 垢cấu 地địa 言ngôn 正chánh 位vị 者giả 即tức 初Sơ 地Địa 見kiến 道đạo 是thị 出xuất 世thế 間gian 。 依y 此thử 修tu 於ư 三tam 學học 戒giới 最tối 在tại 初sơ 故cố 先tiên 來lai 也dã 前tiền 地địa 雖tuy 證chứng 真chân 有hữu 戒giới 未vị 能năng 無vô 誤ngộ 又hựu 以dĩ 十thập 度độ 明minh 義nghĩa 前tiền 施thí 此thử 戒giới 故cố 次thứ 明minh 之chi 下hạ 之chi 八bát 地địa 依y 十thập 度độ 次thứ 以dĩ 辨biện 來lai 意ý 準chuẩn 此thử 可khả 知tri (# 言ngôn 正chánh 位vị 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 謂vị 依y 上thượng 見kiến 道đạo 而nhi 有hữu 修tu 道Đạo 修tu 道Đạo 修tu 行hành 三tam 學học 上thượng 正chánh 釋thích 論luận 前tiền 地địa 下hạ 解giải 妨phương 妨phương 云vân 初Sơ 地Địa 豈khởi 無vô 戒giới 耶da 答đáp 意ý 可khả 知tri )# 言ngôn 離ly 垢cấu 者giả 慈Từ 氏Thị 云vân 由do 極cực 遠viễn 離ly 犯phạm 戒giới 。 垢cấu 故cố 謂vị 性tánh 戒giới 成thành 就tựu 。 非phi 如như 初Sơ 地Địa 思tư 擇trạch 護hộ 戒giới 唯duy 識thức 亦diệc 云vân 具cụ 淨tịnh 尸thi 羅la 。 遠viễn 離ly 微vi 細tế 毀hủy 犯phạm 。 煩phiền 惱não 垢cấu 故cố 十thập 住trụ 毗tỳ 婆bà 沙sa 雖tuy 云vân 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 離ly 諸chư 垢cấu 故cố 亦diệc 不bất 異dị 戒giới 瑜du 伽già 亦diệc 名danh 增tăng 上thượng 戒giới 住trụ 故cố 此thử 地địa 中trung 斷đoạn 邪tà 行hành 障chướng 證chứng 最tối 勝thắng 真Chân 如Như 皆giai 約ước 戒giới 明minh (# 謂vị 性tánh 戒giới 下hạ 是thị 疏sớ/sơ 暗ám 引dẫn 世thế 親thân 攝nhiếp 論luận 第đệ 七thất 以dĩ 釋thích 瑜du 伽già 即tức 揀giản 劣liệt 顯hiển 勝thắng 釋thích 成thành 上thượng 極cực 遠viễn 離ly 之chi 言ngôn 不bất 在tại 作tác 意ý 而nhi 無vô 悞ngộ 故cố 若nhược 具cụ 引dẫn 瑜du 伽già 四tứ 十thập 八bát 云vân 如như 是thị 略lược 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 增tăng 上thượng 戒giới 住trụ 謂vị 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 故cố 性tánh 戒giới 具cụ 足túc 故cố 離ly 一nhất 種chủng 犯phạm 戒giới 垢cấu 故cố 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 道đạo 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 。 了liễu 知tri 通thông 達đạt 故cố 乃nãi 至chí 云vân 若nhược 廣quảng 說thuyết 者giả 。 如như 十Thập 地Địa 經kinh 離ly 垢cấu 地địa 說thuyết 離ly 垢cấu 地địa 由do 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 犯phạm 戒giới 垢cấu 故cố 。 彼bỉ 離ly 垢cấu 地địa 增tăng 上thượng 戒giới 住trụ 釋thích 曰viết 彼bỉ 既ký 指chỉ 此thử 故cố 宜nghi 引dẫn 彼bỉ 唯duy 識thức 中trung 言ngôn 具cụ 淨tịnh 尸thi 羅la 。 乃nãi 二nhị 意ý 一nhất 云vân 具cụ 足túc 別Biệt 解Giải 脫Thoát 及cập 定định 共cộng 道đạo 共cộng 故cố 雖tuy 第đệ 三tam 地địa 始thỉ 發phát 定định 增tăng 能năng 離ly 過quá 時thời 此thử 地địa 已dĩ 滿mãn 故cố 有hữu 定định 共cộng 二nhị 云vân 或hoặc 唯duy 別Biệt 解Giải 脫Thoát 亦diệc 能năng 全toàn 離ly 加gia 行hành 根căn 本bổn 後hậu 起khởi 罪tội 故cố 十thập 住trụ 婆bà 沙sa 即tức 第đệ 一nhất 論luận 入nhập 初Sơ 地Địa 品phẩm 釋thích 地địa 名danh 中trung )# 言ngôn 邪tà 行hành 障chướng 者giả 謂vị 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 及cập 彼bỉ 所sở 起khởi 誤ngộ 犯phạm 三tam 業nghiệp 能năng 障chướng 二nhị 地địa 由do 斯tư 二nhị 地địa 說thuyết 斷đoạn 二nhị 愚ngu 及cập 彼bỉ 麤thô 重trọng/trùng 一nhất 微vi 細tế 誤ngộ 犯phạm 愚ngu 即tức 上thượng 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 此thử 能năng 起khởi 業nghiệp 二nhị 種chủng 種chủng 業nghiệp 趣thú 愚ngu 即tức 彼bỉ 所sở 起khởi 誤ngộ 犯phạm 三tam 業nghiệp (# 言ngôn 邪tà 行hành 下hạ 第đệ 三tam 斷đoạn 障chướng 即tức 唯duy 識thức 文văn 先tiên 斷đoạn 障chướng 中trung 論luận 不bất 釋thích 名danh 攝nhiếp 論luận 云vân 謂vị 於ư 諸chư 有hữu 身thân 等đẳng 邪tà 行hành 障chướng 意ý 云vân 身thân 等đẳng 三tam 業nghiệp 有hữu 十thập 惡ác 行hành 名danh 邪tà 行hành 障chướng 謂vị 所sở 知tri 下hạ 出xuất 體thể 所sở 知tri 揀giản 異dị 煩phiền 惱não 俱câu 生sanh 揀giản 於ư 分phân 別biệt 分phân 別biệt 初Sơ 地Địa 已dĩ 斷đoạn 盡tận 故cố 一nhất 分phần/phân 唯duy 屬thuộc 此thử 地địa 斷đoạn 者giả 從tùng 能năng 障chướng 二nhị 地địa 下hạ 具cụ 足túc 論luận 云vân 能năng 障chướng 二nhị 地địa 極cực 淨tịnh 尸thi 羅la 入nhập 二nhị 地địa 時thời 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 釋thích 曰viết 以dĩ 易dị 不bất 顯hiển 由do 此thử 二nhị 下hạ 後hậu 斷đoạn 愚ngu 也dã 開khai 上thượng 一nhất 障chướng 而nhi 為vi 二nhị 愚ngu 愚ngu 即tức 現hiện 行hành 麤thô 重trọng/trùng 是thị 種chủng 子tử 二nhị 種chủng 種chủng 業nghiệp 趣thú 愚ngu 者giả 毀hủy 責trách 為vi 名danh 不bất 取thủ 惡ác 果quả 豈khởi 名danh 種chủng 種chủng 業nghiệp 中trung 不bất 一nhất 即tức 為vi 種chủng 種chủng 種chủng 種chủng 非phi 一nhất 即tức 是thị 毀hủy 責trách 論luận 更cánh 釋thích 云vân 或hoặc 唯duy 起khởi 業nghiệp 不bất 了liễu 業nghiệp 愚ngu 謂vị 前tiền 一nhất 是thị 起khởi 業nghiệp 之chi 愚ngu 後hậu 一nhất 即tức 是thị 不bất 了liễu 業nghiệp 愚ngu 非phi 所sở 發phát 業nghiệp 此thử 二nhị 非phi 必tất 能năng 起khởi 於ư 業nghiệp 則tắc 其kỳ 二nhị 愚ngu 一nhất 向hướng 是thị 愚ngu 若nhược 依y 釋thích 後hậu 之chi 一nhất 愚ngu 亦diệc 愚ngu 品phẩm 類loại 問vấn 所sở 知tri 障chướng 不bất 能năng 發phát 潤nhuận 如như 何hà 此thử 中trung 能năng 發phát 三tam 業nghiệp 答đáp 唯duy 識thức 第đệ 一nhất 云vân 續tục 生sanh 煩phiền 惱não 發phát 犯phạm 戒giới 業nghiệp 通thông 所sở 知tri 障chướng 此thử 約ước 悞ngộ 犯phạm 故cố 不bất 相tương 違vi )# 言ngôn 最tối 勝thắng 者giả 謂vị 此thử 真Chân 如Như 具cụ 無vô 邊biên 德đức 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 最tối 為vi 勝thắng 故cố 此thử 亦diệc 由do 翻phiên 破phá 戒giới 之chi 失thất 為vi 無vô 邊biên 德đức (# 言ngôn 最tối 勝thắng 下hạ 第đệ 四tứ 證chứng 如như 戒giới 為vi 最tối 勝thắng 由do 具cụ 戒giới 故cố 證chứng 最tối 勝thắng 如như 謂vị 此thử 如như 理lý 最tối 為vi 勝thắng 故cố 如như 說thuyết 離ly 欲dục 名danh 為vi 最tối 勝thắng 。 此thử 亦diệc 由do 下hạ 是thị 疏sớ/sơ 釋thích 意ý 彌di 顯hiển 戒giới 勝thắng 故cố 智Trí 度Độ 論luận 第đệ 十thập 五ngũ 云vân 大đại 惡ác 病bệnh 中trung 戒giới 為vi 良lương 藥dược 大đại 怖bố 畏úy 中trung 戒giới 為vi 守thủ 護hộ 死tử 愚ngu 闇ám 中trung 戒giới 為vi 明minh 燈đăng 於ư 惡ác 道đạo 中trung 戒giới 為vi 猛mãnh 將tướng 死tử 海hải 水thủy 中trung 戒giới 為vi 大đại 船thuyền 故cố 云vân 最tối 勝thắng 餘dư 如như 戒giới 經kinh )# 是thị 以dĩ 成thành 於ư 戒giới 行hạnh 得đắc 於ư 最tối 勝thắng (# 是thị 以dĩ 成thành 下hạ 第đệ 五ngũ 成thành 行hành 諸chư 論luận 皆giai 同đồng )# 無vô 等đẳng 菩Bồ 提Đề 之chi 果Quả 。 並tịnh 寄ký 於ư 戒giới 顯hiển 地địa 相tương/tướng 別biệt 雖tuy 經kinh 論luận 文văn 異dị 大đại 旨chỉ 不bất 殊thù (# 無vô 等đẳng 菩Bồ 提Đề 下hạ 六lục 得đắc 果quả 戒giới 於ư 世thế 間gian 得đắc 人nhân 天thiên 身thân 故cố 於ư 出xuất 世thế 得đắc 菩Bồ 提Đề 果quả 並tịnh 寄ký 下hạ 結kết 示thị )# 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 聞văn 此thử 。 最tối 勝thắng 微vi 妙diệu 地địa 其kỳ 心tâm 盡tận 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 皆giai 從tùng 於ư 座tòa 起khởi 踊dũng 住trụ 虛hư 空không 中trung 。 普phổ 散tán 上thượng 妙diệu 華hoa 。 同đồng 時thời 共cộng 稱xưng 讚tán 。 次thứ 正chánh 釋thích 文văn 文văn 分phần/phân 三tam 分phần/phân 初sơ 讚tán 請thỉnh 分phần/phân 二nhị 正chánh 說thuyết 分phần/phân 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân 今kim 初sơ 五ngũ 頌tụng 分phần/phân 二nhị 初sơ 三tam 慶khánh 聞văn 初Sơ 地Địa 後hậu 二nhị 請thỉnh 說thuyết 二nhị 地địa 今kim 初sơ 前tiền 二nhị 經kinh 家gia 敘tự 其kỳ 三tam 業nghiệp 慶khánh 喜hỷ 。 善thiện 哉tai 金Kim 剛Cang 藏Tạng 。 大đại 智trí 無vô 畏úy 者giả 。 善thiện 說thuyết 於ư 此thử 地Địa 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 法pháp 。 後hậu 一nhất 發phát 言ngôn 申thân 讚tán 然nhiên 此thử 慶khánh 聞văn 亦diệc 屬thuộc 前tiền 地địa 以dĩ 領lãnh 前tiền 請thỉnh 後hậu 故cố 皆giai 判phán 屬thuộc 後hậu 。 解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 眾chúng 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 樂nhạo 聞văn 第đệ 二Nhị 地Địa 。 所sở 有hữu 諸chư 行hành 相tướng 。 即tức 請thỉnh 金Kim 剛Cang 藏Tạng 。 大đại 慧tuệ 願nguyện 演diễn 說thuyết 。 佛Phật 子tử 皆giai 樂nhạo 聞văn 。 所sở 住trụ 第đệ 二Nhị 地Địa 。 後hậu 二nhị 中trung 亦diệc 初sơ 序tự 後hậu 請thỉnh 。 爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 修tu 初Sơ 地Địa 欲dục 入nhập 第đệ 二nhị 地địa 當đương 起khởi 十thập 種chủng 深thâm 心tâm 。 第đệ 二nhị 正chánh 說thuyết 分phần/phân 中trung 先tiên 明minh 地địa 相tương/tướng 後hậu 彰chương 地địa 果quả 前tiền 中trung 分phần/phân 二nhị 一nhất 發phát 起khởi 淨tịnh 即tức 是thị 入nhập 地địa 心tâm 二nhị 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 住trụ 離ly 垢cấu 下hạ 自tự 體thể 淨tịnh 即tức 住trụ 地địa 心tâm 三tam 聚tụ 無vô 誤ngộ 地địa 中trung 正chánh 行hạnh 名danh 自tự 體thể 淨tịnh 直trực 心tâm 趣thú 彼bỉ 名danh 發phát 起khởi 淨tịnh (# 三tam 聚tụ 無vô 悞ngộ 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 科khoa )# 今kim 初sơ 發phát 起khởi 中trung 三tam 初sơ 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu 次thứ 何hà 等đẳng 下hạ 徵trưng 列liệt 十thập 名danh 後hậu 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 下hạ 結kết 行hành 入nhập 位vị 今kim 初sơ 標tiêu 云vân 深thâm 心tâm 者giả 深thâm 契khế 理lý 事sự 故cố 論luận 經Kinh 云vân 直trực 心tâm 而nhi 下hạ 列liệt 中trung 總tổng 句cú 同đồng 名danh 直trực 心tâm 明minh 知tri 深thâm 直trực 義nghĩa 一nhất 名danh 異dị 。 (# 而nhi 下hạ 列liệt 者giả 謂vị 今kim 經kinh 摽phiếu/phiêu 云vân 深thâm 心tâm 下hạ 列liệt 中trung 總tổng 句cú 則tắc 名danh 直trực 心tâm 論luận 經kinh 摽phiếu/phiêu 云vân 直trực 心tâm 總tổng 句cú 亦diệc 云vân 直trực 心tâm 則tắc 知tri 義nghĩa 一nhất 而nhi 疏sớ/sơ 釋thích 深thâm 心tâm 云vân 深thâm 契khế 事sự 理lý 者giả 若nhược 以dĩ 深thâm 心tâm 同đồng 論luận 直trực 心tâm 直trực 心tâm 即tức 是thị 正chánh 念niệm 真Chân 如Như 故cố 深thâm 契khế 理lý 若nhược 順thuận 起khởi 信tín 深thâm 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 一nhất 切thiết 善thiện 行hành 即tức 是thị 契khế 事sự 顯hiển 義nghĩa 包bao 含hàm 雙song 存tồn 事sự 理lý )# 論luận 云vân 十thập 種chủng 直trực 心tâm 者giả 依y 清thanh 淨tịnh 戒giới 直trực 心tâm 性tánh 戒giới 成thành 就tựu 。 隨tùy 所sở 應ưng 作tác 。 自tự 然nhiên 行hành 故cố 謂vị 發phát 起khởi 淨tịnh 中trung 順thuận 理lý 事sự 持trì 是thị 淨tịnh 戒giới 直trực 心tâm 則tắc 令linh 自tự 體thể 淨tịnh 中trung 性tánh 戒giới 成thành 就tựu 。 然nhiên 性tánh 戒giới 有hữu 二nhị 一nhất 久cửu 積tích 成thành 性tánh 二nhị 真Chân 如Như 性tánh 中trung 。 無vô 破phá 戒giới 垢cấu 今kim 稱xưng 如như 持trì 使sử 得đắc 性tánh 成thành 故cố 云vân 成thành 就tựu (# 論luận 云vân 十thập 種chủng 者giả 論luận 釋thích 總tổng 句cú 言ngôn 性tánh 戒giới 成thành 就tựu 。 者giả 總tổng 該cai 三tam 聚tụ 別biệt 對đối 律luật 儀nghi 隨tùy 所sở 應ưng 作tác 。 下hạ 通thông 於ư 二nhị 聚tụ 自tự 然nhiên 而nhi 行hành 。 兼kiêm 顯hiển 直trực 義nghĩa 謂vị 發phát 起khởi 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 上thượng 論luận 於ư 中trung 有hữu 三tam 初sơ 正chánh 釋thích 二nhị 然nhiên 性tánh 戒giới 下hạ 釋thích 成thành 上thượng 義nghĩa 第đệ 二nhị 真Chân 如Như 性tánh 戒giới 成thành 前tiền 發phát 起khởi 淨tịnh 中trung 順thuận 理lý 持trì 戒giới 第đệ 一nhất 。 久cửu 積tích 成thành 性tánh 成thành 前tiền 則tắc 令linh 自tự 體thể 淨tịnh 中trung 性tánh 戒giới 成thành 就tựu 。 三tam 今kim 稱xưng 如như 下hạ 雙song 結kết 上thượng 二nhị 義nghĩa )# 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 正chánh 直trực 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 心tâm 堪kham 能năng 心tâm 調điều 伏phục 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 心tâm 純thuần 善thiện 心tâm 不bất 雜tạp 心tâm 無vô 顧cố 戀luyến 。 心tâm 廣quảng 心tâm 大đại 心tâm 。 二nhị 徵trưng 列liệt 中trung 列liệt 有hữu 十thập 句cú 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 總tổng 云vân 直trực 心tâm 者giả 瑜du 伽già 云vân 於ư 一nhất 切thiết 師sư 長trưởng 尊tôn 重trọng 福phước 田điền 不bất 行hành 虛hư 誑cuống 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 此thử 約ước 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 釋thích 今kim 論luận 主chủ 為vi 順thuận 一Nhất 乘Thừa 緣duyên 起khởi 義nghĩa 故cố 分phân 為vi 總tổng 別biệt 別biệt 皆giai 成thành 總tổng 則tắc 令linh 總tổng 中trung 具cụ 於ư 別biệt 義nghĩa 故cố 不bất 別biệt 釋thích 總tổng 句cú 別biệt 中trung 初sơ 四tứ 律luật 儀nghi 次thứ 三tam 攝nhiếp 善thiện 後hậu 二nhị 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 者giả 柔nhu 輭nhuyễn 直trực 心tâm 共cộng 喜hỷ 樂lạc 意ý 持trì 戒giới 故cố 故cố 瑜du 伽già 云vân 於ư 同đồng 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 。 忍nhẫn 辱nhục 柔nhu 和hòa 。 易dị 可khả 共cộng 住trú 。 (# 柔nhu 軟nhuyễn 直trực 心tâm 者giả 引dẫn 瑜du 伽già 意ý 於ư 他tha 柔nhu 軟nhuyễn 直trực 就tựu 論luận 意ý 是thị 自tự 柔nhu 軟nhuyễn 柔nhu 軟nhuyễn 即tức 喜hỷ 樂lạc 則tắc 持trì 戒giới 之chi 人nhân 。 心tâm 無vô 惱não 悔hối 故cố 生sanh 喜hỷ 樂lạc )# 二nhị 堪kham 能năng 者giả 有hữu 自tự 在tại 力lực 。 性tánh 善thiện 持trì 戒giới 煩phiền 惱não 魔ma 事sự 不bất 能năng 動động 轉chuyển 。 難nan 持trì 能năng 持trì 故cố 所sở 以dĩ 鵝nga 珠châu 草thảo 繫hệ 盡tận 命mạng 無vô 違vi (# 二nhị 堪kham 能năng 者giả 依y 此thử 性tánh 善thiện 持trì 戒giới 是thị 淨tịnh 業nghiệp 也dã 煩phiền 惱não 已dĩ 下hạ 離ly 業nghiệp 因nhân 既ký 因nhân 離ly 果quả 離ly 故cố 難nan 持trì 能năng 持trì 所sở 以dĩ 鵝nga 珠châu 下hạ 成thành 上thượng 能năng 持trì 難nan 持trì 鵝nga 珠châu 即tức 阿a 閦súc 佛Phật 經Kinh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 第đệ 十thập 廣quảng 有hữu 其kỳ 緣duyên 今kim 當đương 略lược 示thị 謂vị 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 至chí 金kim 師sư 家gia 其kỳ 師sư 正chánh 為vi 王vương 家gia 穿xuyên 珠châu 由do 比Bỉ 丘Khâu 著trước 赤xích 色sắc 衣y 映ánh 珠châu 似tự 肉nhục 有hữu 鵝nga 吞thôn 之chi 金kim 師sư 失thất 珠châu 傍bàng 更cánh 無vô 人nhân 決quyết 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 盜đạo 其kỳ 寶bảo 珠châu 詢tuân 問vấn 言ngôn 無vô 遂toại 加gia 栲# 楚sở 比Bỉ 丘Khâu 了liễu 知tri 珠châu 為vi 鵝nga 吞thôn 為vi 惜tích 鵝nga 命mạng 甘cam 苦khổ 而nhi 然nhiên 毆# 擊kích 血huyết 流lưu 鵝nga 來lai 唼xiệp 血huyết 杖trượng 誤ngộ 殺sát 鵝nga 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 已dĩ 便tiện 言ngôn 珠châu 在tại 金kim 師sư 問vấn 言ngôn 何hà 不bất 早tảo 陳trần 受thọ 斯tư 楚sở 毒độc 比Bỉ 丘Khâu 答đáp 言ngôn 我ngã 為vi 持trì 戒giới 惜tích 鵝nga 命mạng 故cố 默mặc 受thọ 斯tư 苦khổ 鵝nga 若nhược 不bất 死tử 設thiết 斷đoạn 我ngã 命mạng 我ngã 亦diệc 不bất 言ngôn 。 金kim 師sư 白bạch 王vương 具cụ 陳trần 上thượng 事sự 。 王vương 加gia 敬kính 重trọng 言ngôn 草thảo 繫hệ 者giả 亦diệc 此thử 論luận 第đệ 三tam 有hữu 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 行hành 於ư 曠khoáng 野dã 為vi 賊tặc 剔dịch 揀giản 衣y 服phục 罄khánh 盡tận 羣quần 賊tặc 共cộng 議nghị 恐khủng 報báo 王vương 知tri 咸hàm 歡hoan 殺sát 之chi 中trung 有hữu 一nhất 賊tặc 語ngữ 同đồng 伴bạn 言ngôn 不bất 須tu 殺sát 之chi 比Bỉ 丘Khâu 之chi 法Pháp 。 不bất 傷thương 草thảo 木mộc 可khả 以dĩ 草thảo 繫hệ 必tất 不bất 馳trì 告cáo 羣quần 賊tặc 從tùng 之chi 既ký 無vô 衣y 服phục 風phong 吹xuy 日nhật 炙chích 蚊văn 蛭# 虻manh 蠅dăng 之chi 所sở 唼xiệp 食thực 。 夜dạ 聞văn 惡ác 獸thú 惡ác 鳥điểu 之chi 聲thanh 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 勸khuyến 諸chư 少thiếu 年niên 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 人nhân 命mạng 無vô 常thường 。 要yếu 必tất 當đương 死tử 今kim 莫mạc 毀hủy 戒giới 說thuyết 偈kệ 勸khuyến 之chi 中trung 有hữu 偈kệ 云vân 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 以dĩ 其kỳ 毀hủy 禁cấm 戒giới 傷thương 盜đạo 於ư 樹thụ 葉diệp 命mạng 終chung 墯# 龍long 中trung 諸chư 佛Phật 悉tất 不bất 記ký 彼bỉ 得đắc 出xuất 龍long 時thời 能năng 堅kiên 持trì 禁cấm 戒giới 。 斯tư 事sự 為vi 甚thậm 難nan 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 既ký 聞văn 偈kệ 已dĩ 自tự 相tương/tướng 勸khuyến 誡giới 引dẫn 昔tích 作tác 惡ác 為vi 他tha 殺sát 害hại 喪táng 身thân 無vô 數số 。 今kim 護hộ 聖thánh 戒giới 分phần/phân 捨xả 微vi 軀khu 至chí 於ư 明minh 旦đán 。 國quốc 王vương 出xuất 獵liệp 。 初sơ 疑nghi 禽cầm 獸thú 復phục 謂vị 尼ni 乾can/kiền/càn 及cập 至chí 詢tuân 問vấn 具cụ 說thuyết 護hộ 戒giới 王vương 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 解giải 縛phược 稱xưng 讚tán 海hải 板bản 比Bỉ 丘Khâu 同đồng 此thử 卷quyển 說thuyết 此thử 上thượng 二nhị 句cú 即tức 是thị 行hành 體thể 後hậu 二nhị 句cú 即tức 行hành 修tu )# 三tam 守thủ 護hộ 根căn 門môn 不bất 誤ngộ 犯phạm 戒giới 如như 良lương 慧tuệ 馬mã 性tánh 自tự 調điều 伏phục 以dĩ 於ư 諸chư 行hành 深thâm 見kiến 過quá 故cố (# 三tam 守thủ 護hộ 根căn 門môn 即tức 修tu 方phương 便tiện )# 四tứ 寂tịch 靜tĩnh 者giả 論luận 云vân 調điều 伏phục 柔nhu 輭nhuyễn 不bất 生sanh 高cao 心tâm 。 故cố 則tắc 似tự 不bất 恃thị 前tiền 三tam 所sở 持trì 是thị 事sự 寂tịch 靜tĩnh 瑜du 伽già 云vân 於ư 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 深thâm 見kiến 勝thắng 利lợi 者giả 斯tư 即tức 稱xưng 理lý 寂tịch 靜tĩnh (# 四tứ 寂tịch 靜tĩnh 者giả 行hành 成thành 離ly 過quá 順thuận 於ư 涅Niết 槃Bàn 守thủ 護hộ 根căn 門môn 前tiền 已dĩ 廣quảng 引dẫn 行hành 成thành 離ly 過quá 不bất 見kiến 能năng 持trì 所sở 持trì 戒giới 等đẳng 了liễu 戒giới 如như 空không 順thuận 涅Niết 槃Bàn 矣hĩ )# 五ngũ 純thuần 善thiện 者giả 謂vị 純thuần 修tu 妙diệu 善thiện 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 能năng 忍nhẫn 諸chư 惱não 如như 真chân 金kim 故cố (# 五ngũ 純thuần 善thiện 下hạ 次thứ 三tam 攝nhiếp 善thiện 中trung 初sơ 一nhất 自tự 分phần/phân 攝nhiếp 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 善thiện 二nhị 者giả 上thượng 攝nhiếp 佛Phật 善thiện 言ngôn 如như 真chân 金kim 者giả 雖tuy 被bị 鈱# 鍊luyện 精tinh 純thuần 無vô 滅diệt 故cố 後hậu 句cú 離ly 過quá 又hựu 初sơ 通thông 攝nhiếp 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 善thiện 次thứ 句cú 別biệt 語ngữ 戒giới 善thiện 後hậu 句cú 亦diệc 通thông 離ly 過quá )# 六lục 不bất 雜tạp 者giả 論luận 云vân 所sở 得đắc 功công 德đức 。 不bất 生sanh 厭yếm 足túc 。 依y 清thanh 淨tịnh 戒giới 更cánh 求cầu 勝thắng 戒giới 樂nhạo/nhạc/lạc 寂tịch 靜tĩnh 故cố 謂vị 雖tuy 得đắc 前tiền 句cú 妙diệu 善thiện 而nhi 不bất 厭yếm 則tắc 不bất 雜tạp 懈giải 怠đãi 樂nhạo 於ư 寂tịch 靜tĩnh 。 則tắc 不bất 雜tạp 事sự 亂loạn 身thân 心tâm 俱câu 寂tịch 即tức 是thị 勝thắng 戒giới 。 七thất 諸chư 有hữu 勢thế 力lực 棄khí 而nhi 不bất 顧cố 。 不bất 似tự 難Nan 陀Đà 為vi 欲dục 持trì 戒giới (# 七thất 者giả 諸chư 有hữu 勢thế 力lực 棄khí 而nhi 不bất 顧cố 。 正chánh 是thị 論luận 意ý 不bất 似tự 難Nan 陀Đà 下hạ 略lược 舉cử 戒giới 過quá 於ư 善thiện 例lệ 知tri 諸chư 有hữu 勢thế 力lực 亦diệc 因nhân 施thí 等đẳng 之chi 所sở 致trí 故cố 。 )# 八bát 大đại 悲bi 為vi 物vật 不bất 斷đoạn 有hữu 願nguyện 為vi 廣quảng 九cửu 大đại 智trí 隨tùy 有hữu 而nhi 無vô 染nhiễm 故cố 能năng 作tác 有hữu 情tình 。 一nhất 切thiết 義nghĩa 利lợi 。 (# 八bát 九cửu 二nhị 句cú 明minh 饒nhiêu 益ích 中trung 前tiền 句cú 彰chương 悲bi 正chánh 明minh 饒nhiêu 益ích 後hậu 句cú 智trí 導đạo 方phương 為vi 愛ái 見kiến )# 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 十thập 心tâm 得đắc 入nhập 。 第đệ 二nhị 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 第đệ 三tam 結kết 行hành 入nhập 位vị 由do 上thượng 十thập 心tâm 成thành 於ư 上thượng 品phẩm 極cực 圓viên 滿mãn 故cố 入nhập 斯tư 戒giới 住trụ 。 第đệ 二nhị 自tự 體thể 淨tịnh 中trung 明minh 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 即tức 分phân 為vi 三tam 初sơ 律luật 儀nghi 論luận 云vân 離ly 淨tịnh 謂vị 淨tịnh 離ly 殺sát 等đẳng 故cố 此thử 約ước 隨tùy 戒giới 亦diệc 名danh 正chánh 受thọ 淨tịnh 此thử 約ước 初sơ 受thọ 二nhị 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 三tam 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 。 此thử 三Tam 聚Tụ 戒Giới 攝nhiếp 前tiền 三tam 位vị 初sơ 攝nhiếp 治trị 地địa 住trụ 次thứ 攝nhiếp 饒nhiêu 益ích 行hành 思tư 彼bỉ 眾chúng 生sanh 墮đọa 惡ác 等đẳng 故cố 後hậu 攝nhiếp 不bất 壞hoại 迴hồi 向hướng 謂vị 有hữu 智trí 願nguyện 等đẳng 於ư 法Pháp 寶bảo 等đẳng 皆giai 不bất 壞hoại 故cố 律luật 儀nghi 通thông 於ư 止chỉ 作tác 攝nhiếp 善thiện 唯duy 約ước 善thiện 行hành 前tiền 二nhị 通thông 於ư 自tự 利lợi 後hậu 一nhất 唯duy 約ước 益ích 物vật (# 律luật 者giả 法pháp 也dã 儀nghi 謂vị 儀nghi 範phạm 離ly 諸chư 過quá 惡ác 。 不bất 違vi 法pháp 制chế 故cố 論luận 名danh 離ly 淨tịnh 論luận 有hữu 二nhị 名danh 初sơ 云vân 一nhất 者giả 離ly 戒giới 即tức 後hậu 釋thích 初sơ 門môn 竟cánh 云vân 亦diệc 名danh 正chánh 受thọ 淨tịnh 受thọ 即tức 受thọ 戒giới 法Pháp 門môn 離ly 即tức 隨tùy 戒giới 行hạnh 相tương/tướng 不bất 殺sát 等đẳng 十thập 順thuận 益ích 名danh 善thiện 要yếu 期kỳ 在tại 己kỷ 名danh 之chi 為vi 攝nhiếp 離ly 諸chư 過quá 惡ác 。 名danh 攝nhiếp 善thiện 戒giới 兼kiêm 濟tế 有hữu 情tình 名danh 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 益ích 而nhi 離ly 過quá 名danh 饒nhiêu 益ích 戒giới 律luật 儀nghi 通thông 於ư 止chỉ 作tác 下hạ 第đệ 三tam 料liệu 揀giản 於ư 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 以dĩ 揀giản 二nhị 聚tụ 前tiền 二nhị 自tự 利lợi 後hậu 一nhất 利lợi 他tha 前tiền 中trung 律luật 儀nghi 即tức 是thị 惡ác 止chỉ 攝nhiếp 善thiện 即tức 是thị 善thiện 行hành )# 又hựu 初sơ 律luật 儀nghi 中trung 雖tuy 有hữu 善thiện 行hành 。 而nhi 施thí 忍nhẫn 等đẳng 不bất 行hành 非phi 過quá 故cố 攝nhiếp 善thiện 中trung 無vô 所sở 不bất 行hành 若nhược 爾nhĩ 今kim 經kinh 前tiền 二nhị 同đồng 離ly 殺sát 等đẳng 二nhị 相tương/tướng 寧ninh 分phần/phân 古cổ 釋thích 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 同đồng 體thể 義nghĩa 分phần/phân 約ước 離ly 過quá 義nghĩa 邊biên 說thuyết 為vi 律luật 儀nghi 順thuận 理lý 能năng 益ích 判phán 為vi 攝nhiếp 善thiện 二nhị 者giả 隱ẩn 顯hiển 相tương/tướng 成thành 律luật 儀nghi 中trung 有hữu 止chỉ 作tác 因nhân 離ly 果quả 離ly 是thị 其kỳ 止chỉ 行hành 對đối 治trị 離ly 者giả 是thị 其kỳ 作tác 行hành 舉cử 作tác 助trợ 止chỉ 說thuyết 為vi 律luật 儀nghi 攝nhiếp 善thiện 戒giới 中trung 亦diệc 有hữu 止chỉ 作tác 以dĩ 止chỉ 助trợ 作tác 說thuyết 為vi 攝nhiếp 善thiện (# 後hậu 又hựu 初sơ 律luật 儀nghi 下hạ 唯duy 揀giản 初sơ 二nhị 初sơ 一nhất 濫lạm 故cố 於ư 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 正chánh 揀giản 此thử 已dĩ 是thị 難nạn/nan 謂vị 有hữu 問vấn 言ngôn 律luật 儀nghi 之chi 中trung 既ký 有hữu 止chỉ 作tác 止chỉ 即tức 惡ác 止chỉ 作tác 即tức 善thiện 行hành 作tác 同đồng 攝nhiếp 善thiện 何hà 言ngôn 律luật 儀nghi 但đãn 明minh 惡ác 止chỉ 故cố 有hữu 此thử 答đáp 皆giai 百bách 論luận 意ý 謂vị 論luận 初sơ 外ngoại 道đạo 問vấn 云vân 佛Phật 說thuyết 何hà 法pháp 答đáp 云vân 惡ác 止chỉ 善thiện 行hành 法pháp 釋thích 曰viết 殺sát 等đẳng 諸chư 惡ác 上thượng 息tức 不bất 作tác 名danh 為vi 惡ác 止chỉ 三tam 業nghiệp 正chánh 行hạnh 信tín 受thọ 修tu 習tập 名danh 為vi 善thiện 行hành 外ngoại 道đạo 便tiện 為vi 立lập 後hậu 重trọng/trùng 過quá 云vân 外ngoại 曰viết 已dĩ 說thuyết 惡ác 止chỉ 不bất 應ưng 復phục 說thuyết 善thiện 行hành 內nội 曰viết 布bố 施thí 等đẳng 是thị 善thiện 行hành 故cố 謂vị 布bố 施thí 是thị 善thiện 非phi 惡ác 止chỉ 故cố 復phục 次thứ 大đại 菩Bồ 薩Tát 惡ác 已dĩ 先tiên 止chỉ 行hành 四tứ 無vô 量lượng 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 復phục 止chỉ 何hà 惡ác 外ngoại 曰viết 布bố 施thí 是thị 止chỉ 慳san 法pháp 是thị 故cố 布bố 施thí 。 應ưng 是thị 惡ác 止chỉ 內nội 曰viết 不bất 然nhiên 若nhược 布bố 施thí 便tiện 是thị 惡ác 止chỉ 者giả 諸chư 不bất 布bố 施thí 悉tất 應ưng 有hữu 罪tội 釋thích 曰viết 此thử 是thị 反phản 難nạn/nan 明minh 施thí 非phi 惡ác 止chỉ 今kim 翻phiên 順thuận 用dụng 明minh 不bất 施thí 忍nhẫn 而nhi 無vô 有hữu 罪tội 又hựu 律luật 儀nghi 中trung 作tác 謂vị 持trì 衣y 說thuyết 淨tịnh 等đẳng 不bất 作tác 有hữu 罪tội 非phi 施thí 忍nhẫn 等đẳng 故cố 不bất 同đồng 也dã 若nhược 爾nhĩ 下hạ 展triển 轉chuyển 通thông 難nạn/nan 釋thích 成thành 前tiền 義nghĩa 先tiên 難nạn/nan 亦diệc 是thị 百bách 論luận 中trung 意ý 外ngoại 曰viết 已dĩ 說thuyết 善thiện 行hành 不bất 應ưng 復phục 說thuyết 惡ác 止chỉ 內nội 曰viết 止chỉ 相tương/tướng 息tức 行hành 相tương/tướng 作tác 二nhị 相tương 違vi 故cố 是thị 故cố 說thuyết 善thiện 行hành 不bất 攝nhiếp 惡ác 止chỉ 外ngoại 曰viết 是thị 事sự 實thật 爾nhĩ 。 我ngã 不bất 言ngôn 惡ác 止chỉ 善thiện 行hành 是thị 一nhất 相tương/tướng 但đãn 應ưng 惡ác 止chỉ 則tắc 是thị 善thiện 行hành 故cố 言ngôn 善thiện 行hành 不bất 應ưng 復phục 說thuyết 惡ác 止chỉ 釋thích 曰viết 此thử 正chánh 同đồng 今kim 經kinh 殺sát 即tức 是thị 惡ác 離ly 殺sát 名danh 善thiện 故cố 律luật 儀nghi 中trung 亦diệc 離ly 殺sát 等đẳng 攝nhiếp 善thiện 戒giới 中trung 亦diệc 不bất 殺sát 等đẳng 故cố 二nhị 難nạn/nan 分phần/phân 古cổ 釋thích 有hữu 二nhị 下hạ 答đáp 先tiên 敘tự 昔tích 解giải 其kỳ 第đệ 二nhị 解giải 亦diệc 是thị 百bách 論luận 中trung 意ý 前tiền 所sở 引dẫn 布bố 施thí 是thị 止chỉ 慳san 法pháp 答đáp 中trung 後hậu 決quyết 云vân 復phục 次thứ 諸chư 漏lậu 盡tận 人nhân 慳san 貪tham 已dĩ 盡tận 布bố 施thí 之chi 時thời 。 復phục 止chỉ 何hà 惡ác 或hoặc 有hữu 人nhân 雖tuy 行hành 布bố 施thí 。 慳san 心tâm 不bất 止chỉ 縱túng/tung 復phục 能năng 止chỉ 然nhiên 以dĩ 善thiện 行hành 為vi 本bổn 是thị 故cố 布bố 施thí 。 是thị 善thiện 行hành 釋thích 曰viết 此thử 論luận 意ý 明minh 布bố 施thí 雖tuy 有hữu 止chỉ 惡ác 以dĩ 善thiện 行hành 為vi 宗tông 律luật 儀nghi 雖tuy 有hữu 作tác 持trì 以dĩ 止chỉ 惡ác 為vi 宗tông 斯tư 就tựu 正chánh 助trợ 分phần/phân 成thành 二nhị 聚tụ )# 今kim 更cánh 一nhất 釋thích 此thử 中trung 唯duy 約ước 自tự 修tu 正chánh 行hạnh 下hạ 攝nhiếp 善thiện 中trung 亦diệc 令linh 他tha 修tu 則tắc 攝nhiếp 二nhị 利lợi 之chi 善thiện 及cập 悲bi 智trí 之chi 善thiện 又hựu 此thử 唯duy 己kỷ 分phân 之chi 善thiện 下hạ 攝nhiếp 善thiện 中trung 上thượng 修tu 佛Phật 善thiện 豈khởi 得đắc 同đồng 耶da (# 今kim 更cánh 已dĩ 下hạ 申thân 今kim 所sở 釋thích 非phi 彈đàn 古cổ 義nghĩa 但đãn 助trợ 成thành 別biệt 相tướng 耳nhĩ 大đại 同đồng 後hậu 義nghĩa 在tại 文văn 易dị 了liễu )# 。 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 住trụ 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 今kim 初sơ 律luật 儀nghi 分phần/phân 三tam 初sơ 標tiêu 所sở 依y 謂vị 離ly 垢cấu 地địa 戒giới 增tăng 上thượng 故cố 二nhị 性tánh 自tự 已dĩ 下hạ 正chánh 顯hiển 戒giới 相tương/tướng 三tam 佛Phật 子tử 至chí 如như 是thị 下hạ 結kết 成thành 增tăng 上thượng (# 今kim 初sơ 律luật 儀nghi 下hạ 第đệ 四tứ 釋thích 文văn )# 。 性tánh 自tự 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 殺sát 生sanh 不bất 畜súc 刀đao 杖trượng 不bất 懷hoài 怨oán 恨hận 有hữu 慚tàm 有hữu 愧quý 。 仁nhân 恕thứ 具cụ 足túc 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 命mạng 之chi 者giả 。 常thường 生sanh 利lợi 益ích 慈từ 念niệm 之chi 心tâm 是thị 菩Bồ 薩Tát 尚thượng 不bất 惡ác 心tâm 。 惱não 諸chư 眾chúng 生sanh 。 何hà 況huống 於ư 他tha 。 起khởi 眾chúng 生sanh 想tưởng 故cố 。 以dĩ 重trọng/trùng 意ý 而nhi 行hành 殺sát 害hại 。 二nhị 中trung 有hữu 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 道đạo 即tức 為vi 十thập 段đoạn 今kim 初sơ 離ly 殺sát 分phần/phân 二nhị 初sơ 總tổng 明minh 後hậu 不bất 畜súc 下hạ 別biệt 顯hiển 今kim 初sơ 性tánh 自tự 遠viễn 離ly 文văn 屬thuộc 殺sát 生sanh 義nghĩa 該cai 下hạ 九cửu 謂vị 自tự 性tánh 成thành 就tựu 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 即tức 自tự 性tánh 戒giới 然nhiên 離ly 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 要yếu 期kỳ 離ly 謂vị 諸chư 凡phàm 夫phu 。 二nhị 方phương 便tiện 離ly 所sở 謂vị 二Nhị 乘Thừa 三tam 自tự 體thể 離ly 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 契khế 窮cùng 實thật 性tánh 自tự 體thể 無vô 染nhiễm 然nhiên 諸chư 菩Bồ 薩Tát 同đồng 修tu 自tự 體thể 而nhi 復phục 有hữu 四tứ 一nhất 離ly 現hiện 行hành 所sở 謂vị 地địa 前tiền 二nhị 除trừ 種chủng 子tử 即tức 是thị 初Sơ 地Địa 三tam 除trừ 誤ngộ 犯phạm 四tứ 顯hiển 性tánh 淨tịnh 此thử 二nhị 當đương 於ư 此thử 地địa 然nhiên 性tánh 淨tịnh 難nạn/nan 彰chương 寄ký 除trừ 殺sát 等đẳng 以dĩ 顯hiển 彼bỉ 淨tịnh 此thử 通thông 餘dư 教giáo 若nhược 依y 此thử 經Kinh 地địa 體thể 懸huyền 絕tuyệt 寄ký 顯hiển 地địa 勝thắng 豈khởi 可khả 地địa 前tiền 位vị 位vị 皆giai 深thâm 今kim 居cư 地địa 上thượng 方phương 行hành 十Thập 善Thiện (# 今kim 居cư 地địa 上thượng 方phương 行hành 十Thập 善Thiện 者giả 然nhiên 十Thập 善Thiện 通thông 佛Phật 此thử 亦diệc 不bất 徵trưng 差sai 別biệt 說thuyết 之chi 人nhân 天thiên 因nhân 耳nhĩ 故cố 今kim 深thâm 玄huyền 不bất 合hợp 行hành 此thử 又hựu 此thử 善thiện 中trung 先tiên 離ly 殺sát 者giả 然nhiên 小Tiểu 乘Thừa 四tứ 重trọng/trùng 婬dâm 戒giới 最tối 初sơ 初sơ 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 者giả 此thử 戒giới 人nhân 之chi 喜hỷ 犯phạm 二nhị 者giả 劫kiếp 初sơ 起khởi 過quá 此thử 最tối 為vi 先tiên 餘dư 之chi 三tam 戒giới 亦diệc 皆giai 次thứ 第đệ 。 三tam 者giả 婬dâm 愛ái 惑hoặc 業nghiệp 招chiêu 潤nhuận 生sanh 死tử 二Nhị 乘Thừa 猒# 離ly 故cố 制chế 在tại 先tiên 今kim 十Thập 善Thiện 十thập 惡ác 菩Bồ 薩Tát 十thập 重trọng/trùng 皆giai 殺sát 在tại 初sơ 殺sát 罪tội 過quá 重trọng/trùng 善thiện 惡ác 皆giai 初sơ 菩Bồ 薩Tát 大đại 慈từ 。 居cư 十thập 重trọng/trùng 首thủ 天thiên 智Trí 度Độ 論luận 十thập 五ngũ 中trung 說thuyết 殺sát 有hữu 十thập 惡ác 一nhất 心tâm 常thường 懷hoài 毒độc 世thế 世thế 不bất 絕tuyệt 二nhị 眾chúng 生sanh 噌# 惡ác 眼nhãn 不bất 喜hỷ 見kiến 三tam 常thường 懷hoài 惡ác 念niệm 思tư 惟duy 惡ác 事sự 四tứ 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 如như 見kiến 蛇xà 虎hổ 五ngũ 睡thụy 時thời 心tâm 怖bố 覺giác 亦diệc 不bất 安an 六lục 常thường 為vi 惡ác 夢mộng 七thất 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 狂cuồng 怖bố 惡ác 死tử 八bát 種chủng 短đoản 命mạng 惡ác 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 九cửu 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 泥nê 犁lê 中trung 。 十thập 若nhược 得đắc 為vi 人nhân 。 當đương 短đoản 壽thọ 命mạng 釋thích 曰viết 今kim 但đãn 離ly 殺sát 十thập 惡ác 頓đốn 亡vong 故cố 大đại 論luận 云vân 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 殺sát 生sanh 者giả 示thị 現hiện 遠viễn 離ly 利lợi 益ích 勝thắng 故cố )# 。 二nhị 別biệt 顯hiển 中trung 有hữu 三tam 種chủng 離ly 一nhất 因nhân 離ly 謂vị 離ly 殺sát 因nhân 緣duyên 二nhị 於ư 一nhất 切thiết 下hạ 對đối 治trị 離ly 謂vị 離ly 殺sát 法pháp 三tam 是thị 菩Bồ 薩Tát 下hạ 果quả 行hành 離ly 即tức 離ly 殺sát 業nghiệp 今kim 初sơ 因nhân 離ly 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 離ly 受thọ 畜súc 因nhân 謂vị 不bất 畜súc 刀đao 杖trượng 此thử 雖tuy 是thị 緣duyên 從tùng 通thông 名danh 因nhân 略lược 舉cử 此thử 二nhị 餘dư 咒chú 藥dược 等đẳng 皆giai 是thị 此thử 因nhân 二nhị 不bất 懷hoài 下hạ 明minh 離ly 起khởi 因nhân 此thử 正chánh 是thị 因nhân 因nhân 即tức 三tam 毒độc 不bất 懷hoài 怨oán 恨hận 明minh 離ly 瞋sân 因nhân 殺sát 父phụ 害hại 母mẫu 。 亦diệc 不bất 加gia 報báo 次thứ 有hữu 慚tàm 下hạ 明minh 離ly 貪tham 因nhân 貪tham 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 為vi 貪tham 財tài 利lợi 故cố 。 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 乃nãi 至chí 沒một 命mạng 心tâm 無vô 恥sỉ 悔hối 今kim 有hữu 慚tàm 愧quý 故cố 能năng 離ly 之chi 二nhị 為vi 貪tham 眾chúng 生sanh 捕bộ 養dưỡng 籠lung 繫hệ 令linh 生sanh 苦khổ 惱não 。 今kim 有hữu 愍mẫn 傷thương 之chi 仁nhân 恕thứ 己kỷ 為ví 喻dụ 便tiện 能năng 離ly 之chi 然nhiên 起khởi 殺sát 之chi 癡si 必tất 是thị 邪tà 見kiến 邪tà 見kiến 難nạn/nan 遣khiển 非phi 對đối 治trị 不bất 離ly 是thị 故cố 論luận 主chủ 就tựu 對đối 治trị 中trung 明minh 離ly 於ư 癡si 此thử 略lược 不bất 說thuyết (# 離ly 起khởi 因nhân 者giả 其kỳ 受thọ 畜súc 因nhân 畜súc 則tắc 行hành 殺sát 為vi 受thọ 畜súc 因nhân 有hữu 未vị 必tất 殺sát 此thử 則tắc 猶do 踈sơ 故cố 名danh 為vi 緣duyên 其kỳ 貪tham 等đẳng 惑hoặc 起khởi 殺sát 則tắc 親thân 故cố 名danh 為vi 因nhân 二nhị 貪tham 眾chúng 生sanh 者giả 前tiền 則tắc 貪tham 則tắc 此thử 則tắc 貪tham 味vị 今kim 有hữu 愍mẫn 傷thương 之chi 仁nhân 者giả 俗tục 典điển 云vân 愍mẫn 傷thương 不bất 殺sát 曰viết 仁nhân 釋thích 經kinh 仁nhân 字tự 恕thứ 己kỷ 為ví 喻dụ 此thử 釋thích 恕thứ 字tự 即tức 涅Niết 槃Bàn 經kinh 第đệ 十thập 云vân 一nhất 切thiết 畏úy 刀đao 杖trượng 無vô 不bất 愛ái 壽thọ 命mạng 。 恕thứ 己kỷ 可khả 為ví 喻dụ 。 勿vật 殺sát 勿vật 行hành 杖trượng 。 )# 二nhị 對đối 治trị 離ly 中trung 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 生sanh 利lợi 益ích 心tâm 。 是thị 與dữ 眾chúng 生sanh 世thế 出xuất 世thế 。 間gian 二nhị 種chủng 樂nhạo/nhạc/lạc 因nhân 二nhị 生sanh 慈từ 念niệm 心tâm 謂vị 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 人nhân 天thiên 涅Niết 槃Bàn 之chi 果quả 既ký 於ư 如như 是thị 因nhân 果quả 。 不bất 顛điên 倒đảo 求cầu 則tắc 離ly 愚ngu 癡si 心tâm 起khởi 於ư 殺sát 因nhân 殺sát 生sanh 祭tế 祠từ 。 等đẳng 此thử 中trung 慈từ 益ích 約ước 能năng 對đối 治trị 即tức 名danh 為vi 離ly 不bất 同đồng 前tiền 後hậu 殺sát 因nhân 殺sát 果quả 而nhi 為vi 所sở 離ly 若nhược 爾nhĩ 前tiền 有hữu 仁nhân 恕thứ 故cố 離ly 起khởi 貪tham 因nhân 仁nhân 恕thứ 之chi 心tâm 豈khởi 非phi 能năng 治trị 前tiền 約ước 本bổn 有hữu 仁nhân 等đẳng 不bất 起khởi 貪tham 等đẳng 非phi 是thị 發phát 起khởi 仁nhân 恕thứ 之chi 心tâm 今kim 約ước 於ư 物vật 發phát 生sanh 慈từ 益ích 之chi 心tâm 以dĩ 為vi 能năng 治trị 故cố 不bất 同đồng 也dã (# 殺sát 生sanh 祭tế 祀tự 。 者giả 亦diệc 百bách 論luận 文văn 彼bỉ 論luận 因nhân 說thuyết 捨xả 罪tội 福phước 義nghĩa 以dĩ 福phước 捨xả 罪tội 以dĩ 無vô 相tướng 智trí 。 捨xả 福phước 外ngoại 便tiện 救cứu 云vân 外ngoại 曰viết 常thường 福phước 無vô 捨xả 因nhân 緣duyên 故cố 不bất 應ưng 捨xả 釋thích 曰viết 由do 前tiền 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 捨xả 福phước 因nhân 由do 福phước 滅diệt 時thời 苦khổ 是thị 故cố 應ưng 捨xả 。 外ngoại 便tiện 云vân 我ngã 有hữu 常thường 福phước 則tắc 無vô 滅diệt 因nhân 故cố 不bất 應ưng 捨xả 何hà 謂vị 常thường 福phước 彼bỉ 云vân 如như 經kinh 說thuyết 能năng 作tác 馬mã 祀tự 是thị 人nhân 度độ 衰suy 老lão 死tử 福phước 報báo 常thường 生sanh 處xứ 常thường 是thị 福phước 不bất 應ưng 捨xả 釋thích 曰viết 今kim 但đãn 要yếu 彼bỉ 愚ngu 癡si 故cố 舉cử 其kỳ 過quá 揀giản 言ngôn 不bất 同đồng 彼bỉ 論luận 廣quảng 破phá 言ngôn 其kỳ 無vô 有hữu 常thường 福phước 故cố 是thị 愚ngu 癡si 邪tà 見kiến 。 耳nhĩ 此thử 中trung 慈từ 益ích 下hạ 二nhị 揀giản 濫lạm 於ư 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 正chánh 揀giản 顯hiển 因nhân 果quả 離ly 是thị 依y 主chủ 釋thích 今kim 是thị 持trì 業nghiệp )# 三tam 果quả 行hành 離ly 者giả 攬lãm 因nhân 成thành 殺sát 名danh 業nghiệp 為vi 果quả 今kim 不bất 正chánh 殺sát 故cố 名danh 果quả 離ly 於ư 中trung 亦diệc 二nhị 一nhất 微vi 細tế 謂vị 心tâm 念niệm 害hại 二nhị 麤thô 重trọng/trùng 謂vị 身thân 行hành 害hại 今kim 經kinh 以dĩ 細tế 況huống 麤thô 麤thô 中trung 成thành 殺sát 有hữu 五ngũ 因nhân 緣duyên 。 一nhất 身thân 謂vị 於ư 他tha 故cố 他tha 是thị 所sở 殺sát 之chi 體thể 故cố 名danh 為vi 身thân 此thử 揀giản 自tự 身thân 二nhị 事sự 謂vị 眾chúng 生sanh 故cố 此thử 揀giản 非phi 情tình 三tam 想tưởng 謂vị 起khởi 眾chúng 生sanh 想tưởng 揀giản 作tác 瓦ngõa 木mộc 等đẳng 想tưởng 四tứ 行hành 謂vị 故cố 以dĩ 重trọng/trùng 意ý 重trọng/trùng 意ý 是thị 思tư 故cố 名danh 為vi 行hành 此thử 揀giản 錯thác 誤ngộ 五ngũ 體thể 謂vị 身thân 行hành 加gia 害hại 斷đoạn 命mạng 落lạc 究cứu 竟cánh 正chánh 是thị 殺sát 業nghiệp 故cố 名danh 為vi 體thể 則tắc 揀giản 前tiền 四tứ 以dĩ 為vi 方phương 便tiện 。 然nhiên 雜tạp 集tập 瑜du 伽già 緣duyên 皆giai 有hữu 五ngũ 而nhi 合hợp 初sơ 二nhị 為vi 事sự 復phục 加gia 煩phiền 惱não 今kim 以dĩ 煩phiền 惱não 是thị 前tiền 起khởi 因nhân 故cố 不bất 重trọng/trùng 明minh 又hựu 境cảnh 想tưởng 輕khinh 重trọng 等đẳng 非phi 此thử 全toàn 要yếu 故cố 略lược 不bất 明minh (# 四tứ 行hành 等đẳng 者giả 思tư 即tức 意ý 業nghiệp 是thị 行hành 體thể 故cố 言ngôn 揀giản 錯thác 誤ngộ 者giả 兩lưỡng 境cảnh 歷lịch 然nhiên 謂vị 之chi 錯thác 一nhất 境cảnh 易dị 奪đoạt 謂vị 之chi 誤ngộ 謂vị 如như 二nhị 人nhân 並tịnh 立lập 本bổn 欲dục 殺sát 東đông 人nhân 刃nhận 及cập 西tây 人nhân 即tức 名danh 為vi 錯thác 本bổn 欲dục 殺sát 張trương 人nhân 王vương 人nhân 來lai 替thế 或hoặc 居cư 間gian 處xứ 或hoặc 不bất 審thẩm 實thật 作tác 張trương 人nhân 殺sát 名danh 之chi 為vi 誤ngộ 本bổn 斫chước 非phi 情tình 及cập 欲dục 殺sát 畜súc 錯thác 誤ngộ 害hại 人nhân 亦diệc 不bất 成thành 業nghiệp 五ngũ 體thể 謂vị 身thân 行hành 加gia 害hại 者giả 然nhiên 諸chư 眾chúng 生sanh 。 攬lãm 五ngũ 陰ấm 成thành 假giả 名danh 眾chúng 生sanh 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 前tiền 滅diệt 後hậu 續tục 非phi 斷đoạn 非phi 常thường 。 假giả 立lập 命mạng 恨hận 令linh 其kỳ 色sắc 心tâm 而nhi 得đắc 相tương 續tục 亦diệc 剎sát 那na 滅diệt 前tiền 念niệm 既ký 滅diệt 後hậu 念niệm 當đương 生sanh 斷đoạn 令linh 不bất 續tục 名danh 為vi 殺sát 生sanh 亦diệc 名danh 斷đoạn 命mạng 對đối 前tiền 未vị 斷đoạn 名danh 落lạc 究cứu 竟cánh 故cố 次thứ 疏sớ/sơ 云vân 即tức 揀giản 前tiền 四tứ 以dĩ 為vi 方phương 便tiện 。 餘dư 二nhị 段đoạn 可khả 知tri )# 。 性tánh 不bất 偷thâu 盜đạo 菩Bồ 薩Tát 於ư 自tự 資tư 財tài 常thường 知tri 止chỉ 足túc 。 於ư 他tha 慈từ 恕thứ 不bất 欲dục 侵xâm 損tổn 若nhược 物vật 屬thuộc 他tha 。 起khởi 他tha 物vật 想tưởng 終chung 不bất 於ư 此thử 。 而nhi 生sanh 盜đạo 心tâm 乃nãi 至chí 草thảo 葉diệp 。 不bất 與dữ 不bất 取thủ 。 何hà 況huống 其kỳ 餘dư 。 資tư 生sanh 之chi 具cụ 。 第đệ 二nhị 離ly 盜đạo 亦diệc 初sơ 句cú 總tổng 非phi 理lý 損tổn 財tài 不bất 與dữ 而nhi 取thủ 。 故cố 名danh 為vi 盜đạo 別biệt 中trung 亦diệc 三tam 一nhất 因nhân 離ly 二nhị 於ư 他tha 下hạ 對đối 治trị 離ly 三tam 若nhược 物vật 下hạ 果quả 行hành 離ly 因nhân 中trung 止chỉ 謂vị 少thiểu 欲dục 足túc 謂vị 知tri 足túc 自tự 之chi 所sở 有hữu 尚thượng 生sanh 止chỉ 足túc 故cố 無vô 盜đạo 因nhân 然nhiên 止chỉ 足túc 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 內nội 心tâm 止chỉ 足túc 即tức 離ly 起khởi 因nhân 若nhược 廉liêm 貞trinh 之chi 士sĩ 渴khát 死tử 不bất 飲ẩm 盜đạo 泉tuyền 二nhị 此thử 地địa 具cụ 無vô 盡tận 財tài 故cố 離ly 受thọ 畜súc 因nhân 然nhiên 殺sát 中trung 殺sát 具cụ 畜súc 則tắc 為vi 因nhân 婬dâm 盜đạo 妻thê 財tài 以dĩ 不bất 足túc 為vi 因nhân (# 一nhất 內nội 心tâm 止chỉ 者giả 心tâm 足túc 即tức 是thị 不bất 貪tham 故cố 引dẫn 廉liêm 貞trinh 之chi 士sĩ 書thư 云vân 廉liêm 士sĩ 非phi 不bất 愛ái 財tài 致trí 之chi 以dĩ 義nghĩa 意ý 云vân 此thử 無vô 非phi 理lý 之chi 貪tham 也dã 文văn 選tuyển 云vân 濁trược 不bất 飲ẩm 盜đạo 眾chúng 水thủy 熱nhiệt 不bất 息tức 惡ác 木mộc 陰ấm 惡ác 木mộc 豈khởi 無vô 陰ấm 志chí 士sĩ 多đa 苦khổ 心tâm 二nhị 此thử 地địa 具cụ 無vô 盡tận 財tài 者giả 從tùng 初Sơ 地Địa 來lai 。 檀đàn 度độ 滿mãn 故cố 即tức 具cụ 無vô 盡tận 財tài 故cố 此thử 地địa 亦diệc 具cụ 從tùng 然nhiên 殺sát 中trung 下hạ 對đối 前tiền 料liệu 揀giản )# 二nhị 對đối 治trị 離ly 中trung 由do 發phát 起khởi 慈từ 心tâm 。 恕thứ 己kỷ 為ví 喻dụ 則tắc 於ư 自tự 資tư 財tài 尚thượng 捨xả 而nhi 安an 彼bỉ 豈khởi 侵xâm 損tổn 他tha 然nhiên 他tha 有hữu 二nhị 一nhất 他tha 人nhân 二nhị 他tha 世thế 不bất 盜đạo 則tắc 不bất 損tổn 當đương 來lai 資tư 生sanh (# 二nhị 對đối 治trị 離ly 者giả 慈từ 即tức 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 論luận 云vân 對đối 治trị 者giả 謂vị 布bố 施thí 故cố 則tắc 於ư 自tự 資tư 財tài 尚thượng 捨xả 者giả 我ngã 被bị 他tha 盜đạo 憂ưu 慮lự 百bách 端đoan 。 則tắc 喻dụ 於ư 他tha 同đồng 我ngã 憂ưu 苦khổ 言ngôn 他tha 有hữu 二nhị 義nghĩa 者giả 義nghĩa 必tất 有hữu 二nhị 而nhi 論luận 經kinh 但đãn 云vân 不bất 壞hoại 他tha 財tài 。 論luận 云vân 以dĩ 不bất 貪tham 故cố 不bất 壞hoại 當đương 來lai 資tư 財tài 以dĩ 他tha 人nhân 易dị 故cố 論luận 不bất 釋thích )# 。 三tam 果quả 行hành 離ly 中trung 亦diệc 有hữu 麤thô 細tế 不bất 取thủ 草thảo 葉diệp 為vi 細tế 餘dư 資tư 生sanh 為vi 麤thô 而nhi 文văn 通thông 為vi 五ngũ 緣duyên 一nhất 者giả 身thân 謂vị 若nhược 物vật 屬thuộc 他tha 。 此thử 揀giản 於ư 自tự 是thị 他tha 物vật 體thể 故cố 名danh 為vi 身thân 二nhị 事sự 經kinh 闕khuyết 此thử 句cú 論luận 經Kinh 云vân 他tha 所sở 用dụng 事sự 三tam 想tưởng 謂vị 起khởi 他tha 物vật 想tưởng 四tứ 行hành 謂vị 翻phiên 終chung 不bất 盜đạo 心tâm 五ngũ 體thể 謂vị 舉cử 離ly 本bổn 處xứ 乃nãi 至chí 下hạ 是thị 以dĩ 細tế 況huống 麤thô (# 而nhi 文văn 通thông 下hạ 次thứ 具cụ 緣duyên 成thành 犯phạm 餘dư 處xứ 亦diệc 唯duy 四tứ 緣duyên 今kim 開khai 是thị 他tha 總tổng 一nhất 緣duyên 成thành 初sơ 二nhị 緣duyên 身thân 揀giản 自tự 身thân 取thủ 自tự 身thân 物vật 不bất 是thị 盜đạo 故cố 事sự 揀giản 無vô 情tình 要yếu 是thị 他tha 用dụng 雖tuy 非phi 我ngã 物vật 他tha 不bất 攝nhiếp 受thọ 亦diệc 非phi 盜đạo 故cố 如như 無vô 主chủ 物vật 想tưởng 者giả 知tri 是thị 他tha 物vật 行hành 者giả 即tức 謂vị 思tư 心tâm 言ngôn 翻phiên 終chung 不bất 盜đạo 心tâm 者giả 應ưng 言ngôn 盜đạo 心tâm 取thủ 也dã 若nhược 無vô 盜đạo 心tâm 雖tuy 知tri 他tha 物vật 或hoặc 蹔tạm 用dụng 取thủ 或hoặc 同đồng 意ý 取thủ 或hoặc 提đề 令linh 他tha 知tri 皆giai 非phi 盜đạo 也dã 王vương 體thể 謂vị 舉cử 離ly 本bổn 處xứ 者giả 此thử 是thị 盜đạo 業nghiệp 究cứu 竟cánh 則tắc 顯hiển 前tiền 四tứ 方phương 便tiện 亦diệc 是thị 成thành 業nghiệp 時thời 分phần/phân 殺sát 要yếu 斷đoạn 命mạng 不bất 續tục [婬-壬+(工/山)]# 與dữ 境cảnh 合hợp 盜đạo 要yếu 舉cử 離ly 如như 於ư 牀sàng 上thượng 手thủ 執chấp 其kỳ 物vật 雖tuy 與dữ 境cảnh 合hợp 未vị 名danh 為vi 盜đạo 要yếu 須tu 舉cử 離ly 纔tài 離ly 於ư 牀sàng 縱túng/tung 更cánh 不bất 取thủ 亦diệc 已dĩ 成thành 盜đạo )# 殺sát 婬dâm 於ư 他tha 正chánh 報báo 成thành 業nghiệp 故cố 以dĩ 身thân 心tâm 而nhi 分phần/phân 麤thô 細tế 盜đạo 戒giới 雖tuy 通thông 依y 正chánh 但đãn 約ước 損tổn 財tài 故cố 唯duy 就tựu 外ngoại 物vật 以dĩ 論luận 麤thô 細tế 又hựu 殺sát 有hữu 多đa 類loại 唯duy 人nhân 成thành 重trọng/trùng 故cố 就tựu 麤thô 中trung 方phương 說thuyết 具cụ 緣duyên 盜đạo 易dị 成thành 犯phạm 故cố 總tổng 明minh 具cụ 緣duyên 若nhược 麤thô 若nhược 細tế 皆giai 成thành 盜đạo 體thể (# 殺sát 婬dâm 於ư 他tha 下hạ 三tam 對đối 顯hiển 差sai 別biệt 一nhất 對đối 殺sát 婬dâm 以dĩ 辨biện 麤thô 細tế 二nhị 文văn 殺sát 有hữu 多đa 下hạ 唯duy 對đối 於ư 殺sát 顯hiển 具cụ 緣duyên 處xứ 別biệt 則tắc 顯hiển 盜đạo 中trung 通thông 於ư 麤thô 細tế 以dĩ 辨biện 具cụ 緣duyên )# 。 性tánh 不bất 邪tà 婬dâm 菩Bồ 薩Tát 於ư 自tự 妻thê 知tri 足túc 。 不bất 求cầu 他tha 妻thê 。 於ư 他tha 妻thê 妾thiếp 他tha 所sở 護hộ 女nữ 親thân 族tộc 媒môi 定định 。 及cập 為vi 法pháp 所sở 護hộ 尚thượng 不bất 生sanh 於ư 貪tham 染nhiễm 之chi 心tâm 。 何hà 況huống 從tùng 事sự 。 況huống 於ư 非phi 道đạo 。 第đệ 三tam 離ly 邪tà 婬dâm 乖quai 禮lễ 曰viết 邪tà 深thâm 愛ái 曰viết 婬dâm 別biệt 中trung 亦diệc 三tam 一nhất 因nhân 離ly 謂vị 自tự 妻thê 知tri 足túc 。 此thử 亦diệc 二nhị 意ý 一nhất 內nội 心tâm 知tri 足túc 離ly 於ư 起khởi 因nhân 二nhị 自tự 足túc 妻thê 色sắc 。 離ly 受thọ 畜súc 因nhân 故cố 晉tấn 譯dịch 論luận 經kinh 皆giai 云vân 自tự 足túc 妻thê 色sắc 。 足túc 妻thê 乃nãi 由do 寄ký 報báo 輪Luân 王Vương 相tương/tướng 同đồng 世thế 間gian 故cố 得đắc 示thị 有hữu 知tri 足túc 約ước 心tâm 亦diệc 不bất 妨phương 梵Phạm 行hạnh (# 一nhất 內nội 心tâm 知tri 足túc 者giả 起khởi 因nhân 即tức 貪tham 貪tham 心tâm 難nạn/nan 滿mãn 故cố 行hành 邪tà 婬dâm 二nhị 自tự 足túc 妻thê 色sắc 。 者giả 不bất 足túc 於ư 妻thê 方phương 有hữu 邪tà 故cố 自tự 足túc 故cố 無vô 則tắc 足túc 字tự 兩lưỡng 用dụng 一nhất 唯duy 取thủ 知tri 足túc 屬thuộc 心tâm 二nhị 連liên 上thượng 自tự 妻thê 足túc 故cố 離ly 受thọ 畜súc 因nhân 晉tấn 譯dịch 論luận 經kinh 下hạ 通thông 會hội 三tam 經kinh 自tự 足túc 乃nãi 由do 等đẳng 者giả 成thành 彼bỉ 二nhị 經kinh 明minh 登đăng 地địa 已dĩ 上thượng 無vô 非phi 梵Phạm 行hạnh 但đãn 由do 寄ký 報báo 示thị 有hữu 而nhi 已dĩ 無vô 有hữu 從tùng 事sự 則tắc 顯hiển 自tự 妻thê 知tri 足túc 。 之chi 言ngôn 似tự 不bất 愜# 當đương 但đãn 揀giản 婬dâm 妷dật 過quá 度độ 故cố 云vân 知tri 足túc 不bất 妨phương 從tùng 事sự 知tri 足túc 約ước 心tâm 者giả 顯hiển 今kim 經kinh 意ý 以dĩ 有hữu 知tri 足túc 之chi 言ngôn 則tắc 有hữu 離ly 起khởi 因nhân 義nghĩa 無vô 貪tham 心tâm 故cố 但đãn 云vân 自tự 足túc 唯duy 離ly 受thọ 畜súc 因nhân 耳nhĩ 亦diệc 不bất 如như 梵Phạm 行hạnh 者giả 但đãn 明minh 心tâm 中trung 知tri 足túc 非phi 於ư 事sự 上thượng 知tri 足túc 正chánh 同đồng 淨tịnh 名danh 示thị 有hữu 妻thê 子tử 。 常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 則tắc 知tri 足túc 之chi 言ngôn 妙diệu 矣hĩ 翻phiên 顯hiển 自tự 足túc 之chi 言ngôn 未vị 有hữu 梵Phạm 行hạnh 之chi 相tướng 。 )# 二nhị 對đối 治trị 離ly 謂vị 不bất 求cầu 他tha 妻thê 。 現hiện 在tại 梵Phạm 行hạnh 淨tịnh 故cố 不bất 求cầu 未vị 來lai 。 妻thê 色sắc 他tha 人nhân 之chi 妻thê 蓋cái 不bất 在tại 言ngôn (# 現hiện 在tại 梵Phạm 行hạnh 淨tịnh 故cố 者giả 經kinh 說thuyết 求cầu 天thiên 五ngũ 欲dục 修tu 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 名danh 汙ô 梵Phạm 行hạnh 故cố )# 三tam 於ư 他tha 妻thê 下hạ 明minh 果quả 行hành 離ly 亦diệc 有hữu 麤thô 細tế 細tế 約ước 起khởi 心tâm 麤thô 約ước 從tùng 事sự 而nhi 文văn 分phần/phân 二nhị 初sơ 舉cử 邪tà 境cảnh 後hậu 尚thượng 不bất 下hạ 以dĩ 細tế 況huống 麤thô 初sơ 中trung 邪tà 境cảnh 有hữu 三tam 一nhất 不bất 正chánh 二nhị 非phi 時thời 三tam 非phi 處xứ 非phi 處xứ 一nhất 種chủng 在tại 後hậu 況huống 中trung 初sơ 不bất 正chánh 中trung 他tha 守thủ 護hộ 女nữ 此thử 為vi 總tổng 句cú 護hộ 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 不bất 共cộng 護hộ 謂vị 他tha 妻thê 妾thiếp 唯duy 夫phu 護hộ 故cố 二nhị 者giả 共cộng 護hộ 謂vị 親thân 族tộc 媒môi 定định 。 親thân 謂vị 父phụ 母mẫu 族tộc 即tức 宗tông 族tộc 謂vị 二nhị 親thân 亡vong 歿một 六lục 親thân 所sở 護hộ 夫phu 亡vong 子tử 等đẳng 所sở 護hộ 媒môi 定định 謂vị 已dĩ 受thọ 禮lễ 聘sính 二nhị 非phi 時thời 者giả 即tức 為vi 法pháp 所sở 護hộ 然nhiên 法pháp 有hữu 二nhị 一nhất 王vương 法pháp 二nhị 佛Phật 法Pháp 佛Phật 法Pháp 謂vị 修tu 梵Phạm 行hạnh 時thời 。 此thử 復phục 有hữu 二nhị 一nhất 分phần/phân 謂vị 八bát 戒giới 二nhị 全toàn 謂vị 具cụ 足túc 等đẳng 然nhiên 此thử 非phi 時thời 準chuẩn 智trí 論luận 十thập 五ngũ 及cập 諸chư 論luận 中trung 廣quảng 有hữu 其kỳ 相tương/tướng 今kim 之chi 所sở 列liệt 意ý 在tại 不bất 起khởi 染nhiễm 心tâm 故cố 。 於ư 自tự 妻thê 不bất 委ủy 其kỳ 事sự 二nhị 以dĩ 細tế 況huống 麤thô 中trung 有hữu 二nhị 重trọng/trùng 況huống 一nhất 以dĩ 染nhiễm 心tâm 況huống 於ư 正Chánh 道Đạo 從tùng 事sự 二nhị 以dĩ 染nhiễm 心tâm 及cập 正Chánh 道Đạo 以dĩ 況huống 非phi 道đạo 非phi 道đạo 即tức 前tiền 非phi 處xứ 亦diệc 應ưng 以dĩ 人nhân 況huống 於ư 餘dư 類loại 以dĩ 後hậu 後hậu 麤thô 鄙bỉ 於ư 前tiền 前tiền 故cố 以dĩ 其kỳ 婬dâm 境cảnh 無vô 想tưởng 疑nghi 故cố 論luận 主chủ 於ư 此thử 不bất 約ước 具cụ 緣duyên 經kinh 文văn 不bất 言ngôn 作tác 他tha 女nữ 想tưởng 約ước 邪tà 婬dâm 說thuyết 亦diệc 有hữu 想tưởng 疑nghi 為vi 顯hiển 此thử 中trung 自tự 妻thê 正chánh 境cảnh 亦diệc 定định 無vô 犯phạm 故cố 不bất 說thuyết 也dã (# 他tha 守thủ 護hộ 女nữ 者giả 上thượng 取thủ 於ư 他tha 妻thê 妾thiếp 下hạ 取thủ 親thân 族tộc 媒môi 定định 。 當đương 中trung 一nhất 句cú 為vi 不bất 正chánh 中trung 總tổng 共cộng 護hộ 者giả 多đa 人nhân 護hộ 故cố 然nhiên 女nữ 有hữu 三tam 從tùng 一nhất 在tại 家gia 由do 父phụ 二nhị 出xuất 嫁giá 由do 夫phu 三tam 夫phu 沒một 由do 子tử 縱túng/tung 三tam 盡tận 無vô 由do 為vi 宗tông 族tộc 所sở 護hộ 言ngôn 子tử 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 孫tôn 姪điệt 等đẳng 媒môi 定định 之chi 言ngôn 通thông 於ư 在tại 室thất 及cập 以dĩ 曾tằng 嫁giá 上thượng 言ngôn 六lục 親thân 者giả 即tức 父phụ 母mẫu 夫phu 妻thê 兄huynh 弟đệ 之chi 親thân 二nhị 全toàn 謂vị 具cụ 足túc 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 半bán 戒giới 十thập 戒giới 及cập 於ư 五Ngũ 戒Giới 以dĩ 終chung 身thân 故cố 得đắc 名danh 為vi 全toàn 以dĩ 其kỳ [婬-壬+(工/山)]# 境cảnh 下hạ 顯hiển 無vô 具cụ 緣duyên 所sở 以dĩ 言ngôn 無vô 想tưởng 疑nghi 者giả 謂vị 無vô 人nhân 非phi 人nhân 想tưởng 道đạo 非phi 道đạo 想tưởng 及cập 與dữ 生sanh 疑nghi 但đãn 與dữ 境cảnh 合hợp 皆giai 名danh 犯phạm 也dã 約ước 邪tà [婬-壬+(工/山)]# 說thuyết 者giả 難nạn/nan 言ngôn 四tứ 重trọng/trùng 之chi [婬-壬+(工/山)]# 境cảnh 合hợp 便tiện 犯phạm 故cố 無vô 想tưởng 疑nghi 邪tà [婬-壬+(工/山)]# 之chi 戒giới 豈khởi 無vô 想tưởng 疑nghi 謂vị 自tự 妻thê 他tha 妻thê 想tưởng 他tha 妻thê 自tự 妻thê 想tưởng 及cập 二nhị 生sanh 疑nghi 豈khởi 無vô 不bất 犯phạm 故cố 今kim 通thông 云vân 據cứ 此thử 即tức 有hữu 今kim 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 於ư 其kỳ 自tự 妻thê 決quyết 修tu 梵Phạm 行hạnh 故cố 不bất 於ư 邪tà 婬dâm 而nhi 說thuyết 具cụ 緣duyên )# 。 性tánh 不bất 妄vọng 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 常thường 作tác 實thật 語ngữ 。 真chân 語ngữ 時thời 語ngữ 。 乃nãi 至chí 夢mộng 中trung 。 亦diệc 不bất 忍nhẫn 作tác 覆phú 藏tàng 之chi 語ngữ 無vô 心tâm 欲dục 作tác 。 何hà 況huống 故cố 犯phạm 。 第đệ 四tứ 離ly 妄vọng 語ngữ 違vi 想tưởng 背bối/bội 心tâm 名danh 之chi 為vi 妄vọng (# 違vi 想tưởng 背bối/bội 心tâm 者giả 設thiết 違vi 於ư 境cảnh 若nhược 順thuận 於ư 心tâm 不bất 名danh 妄vọng 故cố )# 別biệt 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 對đối 治trị 離ly 後hậu 乃nãi 至chí 下hạ 果quả 行hành 離ly 今kim 初sơ 對đối 治trị 即tức 是thị 因nhân 離ly 不bất 別biệt 明minh 因nhân 何hà 者giả 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 一nhất 無vô 外ngoại 事sự 故cố 謂vị 無vô 刀đao 杖trượng 妻thê 財tài 之chi 外ngoại 事sự 故cố 無vô 受thọ 畜súc 因nhân 二nhị 無vô 異dị 因nhân 故cố 謂vị 但đãn 用dụng 誑cuống 他tha 思tư 心tâm 即tức 妄vọng 語ngữ 因nhân 無vô 別biệt 貪tham 等đẳng 以dĩ 為vi 異dị 因nhân 異dị 因nhân 即tức 起khởi 因nhân 故cố 離ly 彼bỉ 誑cuống 心tâm 即tức 成thành 實thật 語ngữ 實thật 語ngữ 即tức 是thị 誑cuống 心tâm 對đối 治trị 故cố 對đối 治trị 離ly 即tức 是thị 因nhân 離ly 不bất 同đồng 身thân 三tam 故cố 身thân 三tam 各các 具cụ 三tam 離ly 口khẩu 四tứ 唯duy 二nhị 意ý 三tam 唯duy 一nhất 文văn 中trung 言ngôn 實thật 語ngữ 者giả 隨tùy 心tâm 想tưởng 故cố 謂vị 縱túng/tung 實thật 不bất 見kiến 而nhi 心tâm 謂vị 見kiến 而nhi 言ngôn 見kiến 者giả 亦diệc 名danh 實thật 語ngữ 真chân 語ngữ 者giả 審thẩm 善thiện 思tư 量lượng 如như 事sự 真chân 故cố 謂vị 由do 心tâm 思tư 與dữ 事sự 相tướng 似tự 稱xưng 此thử 而nhi 言ngôn 若nhược 唯duy 稱xưng 事sự 而nhi 不bất 稱xưng 心tâm 亦diệc 名danh 妄vọng 語ngữ 故cố 加gia 善thiện 思tư 量lượng 言ngôn 時thời 語ngữ 者giả 論luận 云vân 知tri 時thời 語ngữ 不bất 起khởi 自tự 身thân 他tha 身thân 衰suy 惱não 事sự 故cố 謂vị 心tâm 事sự 雖tuy 實thật 而nhi 迴hồi 改cải 見kiến 時thời 或hoặc 令linh 自tự 他tha 而nhi 有hữu 衰suy 惱não 今kim 菩Bồ 薩Tát 朝triêu 見kiến 言ngôn 朝triêu 暮mộ 見kiến 言ngôn 暮mộ 故cố 曰viết 知tri 時thời 晉tấn 經kinh 名danh 隨tùy 亦diệc 順thuận 時thời 義nghĩa (# 無vô 別biệt 貪tham 等đẳng 以dĩ 為vi 異dị 因nhân 者giả 貪tham 瞋sân 對đối 殺sát 等đẳng 即tức 為vi 異dị 因nhân 今kim 誑cuống 他tha 思tư 心tâm 即tức 是thị 貪tham 等đẳng 故cố 無vô 離ly 思tư 之chi 外ngoại 別biệt 有hữu 異dị 因nhân 身thân 三tam 各các 具cụ 下hạ 通thông 揀giản 三tam 業nghiệp 此thử 皆giai 論luận 意ý 然nhiên 其kỳ 貪tham 等đẳng 通thông 與dữ 七thất 支chi 而nhi 為vi 其kỳ 因nhân 身thân 三tam 之chi 因nhân 亦diệc 用dụng 思tư 心tâm 然nhiên 起khởi 有hữu 難nan 易dị 故cố 論luận 為vi 此thử 釋thích 是thị 知tri 起khởi 因nhân 自tự 有hữu 二nhị 種chủng 謂vị 近cận 與dữ 遠viễn 身thân 業nghiệp 難nạn/nan 起khởi 故cố 明minh 貪tham 等đẳng 以dĩ 為vi 遠viễn 因nhân 隱ẩn 其kỳ 思tư 心tâm 之chi 近cận 因nhân 也dã 口khẩu 業nghiệp 易dị 發phát 但đãn 彰chương 思tư 心tâm 以dĩ 為vi 近cận 因nhân 隱ẩn 彼bỉ 貪tham 等đẳng 之chi 遠viễn 因nhân 故cố 不bất 明minh 因nhân 離ly 且thả 如như 有hữu 人nhân 先tiên 貪tham 財tài 色sắc 後hậu 用dụng 思tư 心tâm 而nhi 起khởi 妄vọng 語ngữ 斯tư 則tắc 貪tham 等đẳng 而nhi 為vi 起khởi 因nhân 則tắc 妄vọng 語ngữ 多đa 因nhân 於ư 貪tham 惡ác 口khẩu 離ly 間gian 多đa 因nhân 瞋sân 癡si 又hựu 如như 妻thê 財tài 以dĩ 不bất 足túc 故cố 而nhi 行hành 婬dâm 盜đạo 是thị 知tri 亦diệc 有hữu 不bất 足túc 財tài 故cố 而nhi 行hành 妄vọng 語ngữ 故cố 外ngoại 典điển 云vân 貧bần 不bất 與dữ 無vô 信tín 期kỳ 而nhi 無vô 信tín 自tự 至chí 斯tư 則tắc 亦diệc 有hữu 受thọ 畜súc 之chi 因nhân 是thị 知tri 論luận 主chủ 順thuận 經kinh 文văn 畧lược 且thả 從tùng 難nan 易dị 及cập 多đa 分phần 說thuyết 身thân 具cụ 三tam 離ly 口khẩu 四tứ 唯duy 二nhị 謂vị 心tâm 事sự 雖tuy 實thật 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 上thượng 論luận 以dĩ 其kỳ 時thời 語ngữ 恐khủng 濫lạm 言ngôn 不bất 應ứng 時thời 機cơ 亦diệc 名danh 綺ỷ 語ngữ 故cố 顯hiển 其kỳ 相tương/tướng 彼bỉ 綺ỷ 語ngữ 中trung 雖tuy 是thị 善thiện 言ngôn 不bất 應ứng 時thời 機cơ 亦diệc 名danh 綺ỷ 語ngữ 今kim 明minh 廻hồi 互hỗ 見kiến 時thời 令linh 他tha 損tổn 惱não 故cố 不bất 同đồng 也dã )# 二nhị 果quả 行hành 離ly 中trung 亦diệc 以dĩ 細tế 況huống 麤thô 夢mộng 中trung 是thị 細tế 故cố 犯phạm 是thị 麤thô 此thử 言ngôn 覆phú 藏tàng 之chi 語ngữ 者giả 論luận 經Kinh 云vân 不bất 起khởi 覆phú 見kiến 忍nhẫn 見kiến 婆bà 沙sa 云vân 覆phú 相tương/tướng 妄vọng 語ngữ 名danh 為vi 覆phú 見kiến 覆phú 心tâm 妄vọng 語ngữ 名danh 為vi 忍nhẫn 見kiến 謂vị 實thật 見kiến 事sự 心tâm 謂vị 見kiến 言ngôn 不bất 見kiến 。 此thử 謂vị 覆phú 己kỷ 所sở 見kiến 事sự 相tướng 此thử 翻phiên 真chân 語ngữ 若nhược 實thật 不bất 見kiến 心tâm 生sanh 見kiến 想tưởng 誑cuống 言ngôn 不bất 見kiến 於ư 事sự 雖tuy 實thật 於ư 見kiến 有hữu 違vi 名danh 為vi 忍nhẫn 見kiến 忍nhẫn 卻khước 己kỷ 所sở 見kiến 故cố 此thử 翻phiên 實thật 語ngữ 夢mộng 中trung 眼nhãn 見kiến 但đãn 是thị 智trí 見kiến (# 亦diệc 以dĩ 細tế 況huống 麤thô 者giả 細tế 屬thuộc 於ư 心tâm 聲Thanh 聞Văn 不bất 制chế 今kim 菩Bồ 薩Tát 無vô 心tâm 夢mộng 亦diệc 不bất 妄vọng 此thử 言ngôn 覆phú 藏tàng 之chi 語ngữ 者giả 細tế 尋tầm 可khả 知tri )# 。 性tánh 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 離ly 間gian 心tâm 無vô 惱não 害hại 。 心tâm 不bất 將tương 此thử 語ngữ 。 為vì 破phá 彼bỉ 故cố 。 而nhi 向hướng 彼bỉ 說thuyết 。 不bất 將tương 彼bỉ 語ngữ 。 為vì 破phá 此thử 故cố 。 而nhi 向hướng 此thử 說thuyết 。 未vị 破phá 者giả 不bất 令linh 破phá 已dĩ 破phá 者giả 不bất 增tăng 長trưởng 不bất 喜hỷ 離ly 間gián 。 不bất 樂nhạo 離ly 間gián 。 不bất 作tác 離ly 間gian 語ngữ 不bất 說thuyết 離ly 間gián 語ngữ 。 若nhược 實thật 若nhược 不bất 實thật 。 第đệ 五ngũ 言ngôn 不bất 乖quai 離ly 名danh 離ly 兩lưỡng 舌thiệt 兩lưỡng 舌thiệt 事sự 成thành 能năng 令linh 離ly 間gian 別biệt 中trung 亦diệc 二nhị 初sơ 對đối 治trị 離ly 後hậu 未vị 破phá 下hạ 果quả 行hành 離ly 對đối 治trị 離ly 者giả 即tức 不bất 破phá 壞hoại 行hành 此thử 約ước 心tâm 果quả 行hành 離ly 者giả 通thông 心tâm 反phản 事sự 即tức 是thị 差sai 別biệt 今kim 初sơ 心tâm 者giả 謂vị 傳truyền 說thuyết 者giả 必tất 於ư 心tâm 中trung 憶ức 持trì 惡ác 言ngôn 欲dục 將tương 破phá 壞hoại 方phương 成thành 離ly 間gian 故cố 文văn 云vân 無vô 離ly 間gian 心tâm 論luận 經Kinh 云vân 無vô 破phá 壞hoại 心tâm 。 及cập 為vì 破phá 彼bỉ 故cố 。 等đẳng 而nhi 論luận 云vân 二nhị 種chủng 明minh 心tâm 受thọ 憶ức 持trì 者giả 謂vị 詐trá 現hiện 親thân 朋bằng 如như 野dã 干can 詐trá 親thân 師sư 子tử 等đẳng 又hựu 狎hiệp 密mật 成thành 踈sơ 曰viết 離ly 間gian 親thân 舊cựu 成thành 冤oan 曰viết 惱não 害hại (# 即tức 不bất 破phá 壞hoại 行hành 者giả 謂vị 若nhược 有hữu 離ly 間gian 之chi 心tâm 發phát 言ngôn 則tắc 成thành 離ly 間gian 今kim 無vô 此thử 心tâm 故cố 無vô 離ly 間gian 之chi 過quá 無vô 離ly 間gian 心tâm 即tức 是thị 離ly 間gian 對đối 治trị 而nhi 論luận 摽phiếu/phiêu 云vân 一nhất 對đối 治trị 離ly 二nhị 果quả 行hành 離ly 竟cánh 便tiện 云vân 對đối 治trị 離ly 者giả 謂vị 不bất 破phá 壞hoại 行hành 一nhất 者giả 心tâm 二nhị 者giả 差sai 別biệt 乍sạ 觀quán 此thử 文văn 則tắc 似tự 論luận 主chủ 就tựu 對đối 治trị 離ly 中trung 分phần/phân 心tâm 及cập 差sai 別biệt 然nhiên 論luận 意ý 以dĩ 對đối 治trị 離ly 難nan 解giải 故cố 別biệt 釋thích 云vân 謂vị 不bất 破phá 壞hoại 行hành 一nhất 者giả 心tâm 二nhị 者giả 差sai 別biệt 自tự 是thị 雙song 釋thích 對đối 治trị 及cập 果quả 行hành 章chương 故cố 下hạ 釋thích 文văn 牒điệp 內nội 心tâm 釋thích 對đối 治trị 明minh 不bất 破phá 壞hoại 行hành 牒điệp 差sai 別biệt 方phương 釋thích 果quả 故cố 疏sớ/sơ 以dĩ 心tâm 屬thuộc 於ư 對đối 治trị 以dĩ 其kỳ 差sai 別biệt 屬thuộc 果quả 行hành 也dã 如như 野dã 干can 等đẳng 者giả 即tức 四tứ 分phần/phân 律luật 有hữu 善thiện 膊bạc 虎hổ 與dữ 善thiện 牙nha 師sư 子tử 為vi 友hữu 為vi 野dã 干can 所sở 破phá 廣quảng 如như 彼bỉ 說thuyết )# 二nhị 果quả 行hành 離ly 差sai 別biệt 有hữu 三tam 謂vị 身thân 心tâm 業nghiệp 各các 有hữu 二nhị 義nghĩa 身thân 壞hoại 二nhị 義nghĩa 者giả 謂vị 已dĩ 破phá 未vị 破phá 是thị 離ly 間gian 體thể 故cố 名danh 為vi 身thân 二nhị 不bất 喜hỷ 下hạ 明minh 心tâm 壞hoại 二nhị 義nghĩa 一nhất 隨tùy 喜hỷ 他tha 二nhị 自tự 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 三tam 不bất 作tác 下hạ 業nghiệp 壞hoại 二nhị 義nghĩa 謂vị 若nhược 細tế 若nhược 麤thô 。 細tế 則tắc 實thật 有hữu 惡ác 言ngôn 麤thô 則tắc 不bất 實thật 虛hư 構# 正chánh 傳truyền 離ly 間gian 之chi 言ngôn 故cố 名danh 為vi 業nghiệp 今kim 菩Bồ 薩Tát 並tịnh 離ly 故cố 皆giai 云vân 不bất (# 是thị 離ly 間gian 體thể 者giả 身thân 若nhược 是thị 體thể 與dữ 業nghiệp 何hà 異dị 身thân 約ước 正chánh 破phá 業nghiệp 約ước 所sở 傳truyền 言ngôn 業nghiệp 之chi 麤thô 細tế 耳nhĩ )# 。 性tánh 不bất 惡ác 口khẩu 所sở 謂vị 毒độc 害hại 語ngữ 麤thô 獷quánh 語ngữ 苦khổ 他tha 語ngữ 令linh 他tha 瞋sân 恨hận 。 語ngữ 現hiện 前tiền 語ngữ 不bất 現hiện 前tiền 語ngữ 鄙bỉ 惡ác 語ngữ 庸dong 賤tiện 語ngữ 不bất 可khả 樂nhạo 聞văn 。 語ngữ 聞văn 者giả 不bất 恱# 語ngữ 瞋sân 忿phẫn 語ngữ 如như 火hỏa 燒thiêu 心tâm 。 語ngữ 怨oán 結kết 語ngữ 熱nhiệt 惱não 語ngữ 不bất 可khả 愛ái 語ngữ 不bất 可khả 樂lạc 語ngữ 能năng 壞hoại 自tự 身thân 他tha 身thân 語ngữ 如như 是thị 等đẳng 語ngữ 。 皆giai 悉tất 捨xả 離ly 。 常thường 作tác 潤nhuận 澤trạch 。 語ngữ 柔nhu 軟nhuyễn 語ngữ 恱# 意ý 語ngữ 可khả 樂lạc 聞văn 語ngữ 聞văn 者giả 喜hỷ 恱# 語ngữ 善thiện 入nhập 人nhân 心tâm 。 語ngữ 風phong 雅nhã 典điển 則tắc 。 語ngữ 多đa 人nhân 愛ái 樂nhạo 語ngữ 。 多đa 人nhân 恱# 樂nhạo/nhạc/lạc 語ngữ 身thân 心tâm 踊dũng 恱# 語ngữ 。 第đệ 六lục 言ngôn 不bất 麤thô 鄙bỉ 名danh 離ly 惡ác 口khẩu 別biệt 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 果quả 行hành 離ly 後hậu 常thường 作tác 下hạ 對đối 治trị 離ly 前tiền 後hậu 諸chư 業nghiệp 治trị 望vọng 果quả 行hành 非phi 全toàn 次thứ 第đệ 故cố 先tiên 顯hiển 治trị 後hậu 能năng 離ly 果quả 今kim 此thử 歷lịch 別biệt 相tướng 對đối 先tiên 舉cử 果quả 行hành 一nhất 時thời 彰chương 離ly 後hậu 說thuyết 能năng 治trị 次thứ 第đệ 翻phiên 前tiền 文văn 義nghĩa 便tiện 故cố 先tiên 明minh 果quả 行hành 。 今kim 果quả 行hành 中trung 先tiên 列liệt 所sở 離ly 後hậu 明minh 能năng 離ly 今kim 初sơ 有hữu 十thập 七thất 語ngữ 句cú 各các 一nhất 義nghĩa 而nhi 其kỳ 論luận 意ý 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 釋thích 於ư 中trung 有hữu 二nhị 前tiền 四tứ 一nhất 重trọng/trùng 總tổng 顯hiển 惡ác 言ngôn 體thể 用dụng 後hậu 十thập 三tam 語ngữ 重trọng/trùng 顯hiển 前tiền 四tứ 今kim 初sơ 四tứ 語ngữ 次thứ 第đệ 相tương/tướng 釋thích 初sơ 一nhất 總tổng 明minh 語ngữ 體thể 次thứ 云vân 何hà 獨độc 害hại 以dĩ 麤thô 惡ác 獷quánh 戾lệ 故cố 云vân 何hà 麤thô 獷quánh 苦khổ 他tha 故cố 如như 何hà 苦khổ 他tha 令linh 他tha 瞋sân 恨hận 。 故cố 此thử 之chi 四tứ 語ngữ 義nghĩa 一nhất 名danh 異dị 。 (# 此thử 之chi 四tứ 語ngữ 者giả 義nghĩa 即tức 體thể 義nghĩa 體thể 一nhất 名danh 異dị 耳nhĩ )# 後hậu 重trọng/trùng 顯hiển 中trung 初sơ 有hữu 四tứ 語ngữ 總tổng 釋thích 前tiền 四tứ 於ư 中trung 初sơ 二nhị 明minh 其kỳ 語ngữ 時thời 謂vị 前tiền 四tứ 有hữu 對đối 面diện 不bất 對đối 面diện 故cố 後hậu 二nhị 明minh 前tiền 語ngữ 體thể 不bất 出xuất 二nhị 類loại 一nhất 鄙bỉ 惡ác 謂vị 不bất 遜tốn 故cố 二nhị 庸dong 賤tiện 常thường 無vô 教giáo 訓huấn 故cố (# 後hậu 二nhị 明minh 前tiền 語ngữ 體thể 者giả 論luận 經kinh 無vô 庸dong 賤tiện 語ngữ 有hữu 不bất 斷đoạn 語ngữ 而nhi 論luận 總tổng 釋thích 四tứ 語ngữ 之chi 後hậu 有hữu 對đối 語ngữ 不bất 對đối 語ngữ 鄙bỉ 惡ác 常thường 行hành 釋thích 曰viết 即tức 以dĩ 常thường 行hành 釋thích 於ư 不bất 斷đoạn 文văn 重trọng/trùng 釋thích 云vân 於ư 中trung 現hiện 前tiền 語ngữ 者giả 麤thô 而nhi 不bất 斷đoạn 不bất 現hiện 前tiền 語ngữ 者giả 微vi 而nhi 不bất 斷đoạn 意ý 云vân 對đối 靣# 為vi 麤thô 不bất 對đối 為vi 微vi 不bất 斷đoạn 通thông 二nhị 今kim 以dĩ 經kinh 無vô 不bất 斷đoạn 別biệt 有hữu 庸dong 賤tiện 故cố 更cánh 不bất 舉cử 論luận 中trung 再tái 釋thích )# 後hậu 九cửu 別biệt 釋thích 上thượng 苦khổ 他tha 令linh 瞋sân 為vi 損tổn 之chi 相tướng 於ư 中trung 復phục 二nhị 初sơ 二nhị 明minh 說thuyết 前tiền 麤thô 鄙bỉ 之chi 言ngôn 自tự 違vi 於ư 戒giới 何hà 以dĩ 違vi 戒giới 以dĩ 能năng 苦khổ 他tha 令linh 他tha 瞋sân 故cố 云vân 何hà 苦khổ 他tha 不bất 喜hỷ 聞văn 故cố 云vân 何hà 令linh 瞋sân 聞văn 不bất 恱# 故cố 餘dư 七thất 語ngữ 明minh 自tự 瞋sân 忿phẫn 心tâm 中trung 發phát 言ngôn 令linh 他tha 違vi 戒giới 起khởi 瞋sân 生sanh 苦khổ 初sơ 瞋sân 忿phẫn 語ngữ 是thị 自tự 瞋sân 語ngữ 體thể 下hạ 能năng 令linh 他tha 瞋sân 他tha 瞋sân 有hữu 二nhị 無vô 饒nhiêu 益ích 事sự 一nhất 初sơ 五ngũ 語ngữ 翻phiên 喜hỷ 生sanh 瞋sân 謂vị 聞văn 時thời 不bất 愛ái 如như 火hỏa 燒thiêu 心tâm 。 憶ức 時thời 不bất 樂nhạo 故cố 生sanh 怨oán 結kết 熱nhiệt 惱não 者giả 令linh 心tâm 胷# 閉bế 塞tắc 二nhị 末mạt 後hậu 句cú 違vi 樂nhạo/nhạc/lạc 致trí 苦khổ 謂vị 己kỷ 有hữu 同đồng 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 自tự 身thân 失thất 壞hoại 令linh 他tha 失thất 壞hoại 失thất 壞hoại 相tương 知tri 之chi 樂lạc 故cố 後hậu 如như 是thị 下hạ 明minh 能năng 離ly 可khả 知tri (# 自tự 違vi 於ư 戒giới 者giả 既ký 能năng 苦khổ 他tha 又hựu 令linh 瞋sân 恚khuể 惱não 彼bỉ 深thâm 故cố 違vi 惡ác 口khẩu 戒giới 亦diệc 違vi 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 。 之chi 戒giới 令linh 他tha 違vi 戒giới 者giả 令linh 犯phạm 瞋sân 戒giới 以dĩ 憶ức 持trì 不bất 樂nhạo 遂toại 生sanh 怨oán 結kết 前tiền 人nhân 求cầu 悔hối 。 善thiện 言ngôn 懺sám 謝tạ 。 猶do 瞋sân 不bất 解giải 便tiện 犯phạm 重trọng 戒giới )# 。 第đệ 二nhị 對đối 治trị 中trung 有hữu 十thập 種chủng 語ngữ 翻phiên 前tiền 諸chư 語ngữ 而nhi 小tiểu 不bất 次thứ 謂vị 潤nhuận 澤trạch 翻phiên 苦khổ 他tha 令linh 瞋sân 二nhị 語ngữ 柔nhu 輭nhuyễn 翻phiên 毒độc 害hại 麤thô 獷quánh 其kỳ 現hiện 前tiền 不bất 現hiện 前tiền 無vô 別biệt 體thể 故cố 不bất 翻phiên 恱# 意ý 語ngữ 翻phiên 上thượng 瞋sân 忿phẫn 謂vị 和hòa 恱# 意ý 中trung 而nhi 發phát 言ngôn 故cố 樂nhạo 聞văn 喜hỷ 恱# 翻phiên 不bất 樂nhạo 不bất 恱# 上thượng 說thuyết 麤thô 鄙bỉ 故cố 不bất 恱# 樂nhạo/nhạc/lạc 今kim 說thuyết 順thuận 人nhân 天thiên 故cố 生sanh 恱# 樂nhạo/nhạc/lạc 又hựu 恱# 意ý 下hạ 三tam 語ngữ 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 釋thích 善thiện 入nhập 人nhân 心tâm 。 翻phiên 如như 火hỏa 燒thiêu 心tâm 。 熱nhiệt 惱não 怨oán 結kết 上thượng 以dĩ 忿phẫn 心tâm 發phát 言ngôn 故cố 如như 火hỏa 燒thiêu 等đẳng 今kim 以dĩ 言ngôn 順thuận 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 令linh 善thiện 入nhập 人nhân 心tâm 。 風phong 雅nhã 典điển 則tắc 。 卻khước 翻phiên 上thượng 鄙bỉ 惡ác 庸dong 賤tiện 前tiền 則tắc 街nhai 巷hạng 陋lậu 音âm 今kim 則tắc 言ngôn 含hàm 經kinh 史sử 故cố 愛ái 樂nhạo 恱# 樂nhạo/nhạc/lạc 翻phiên 不bất 可khả 愛ái 樂nhạo 。 生sanh 三tam 昧muội 故cố 身thân 心tâm 踊dũng 恱# 翻phiên 壞hoại 自tự 身thân 他tha 身thân 生sanh 親thân 善thiện 故cố (# 謂vị 潤nhuận 澤trạch 者giả 語ngữ 必tất 益ích 他tha 名danh 為vi 潤nhuận 澤trạch 故cố 翻phiên 苦khổ 他tha 令linh 瞋sân 二nhị 語ngữ 謂vị 柔nhu 軟nhuyễn 者giả 柔nhu 謂vị 柔nhu 和hòa 軟nhuyễn 謂vị 善thiện 軟nhuyễn 言ngôn 為vi 戒giới 攝nhiếp 故cố 為vi 柔nhu 軟nhuyễn 柔nhu 和hòa 即tức 無vô 毒độc 害hại 善thiện 軟nhuyễn 即tức 無vô 麤thô 獷quánh 獷quánh 謂vị 獷quánh 戾lệ 易dị 傷thương 折chiết 故cố 害hại 謂vị 損tổn 害hại 如như 劒kiếm 戟kích 故cố 今kim 柔nhu 軟nhuyễn 故cố 無vô 損tổn 無vô 害hại 論luận 釋thích 不bất 獷quánh 云vân 受thọ 行hành 不bất 斷đoạn 遠viễn 公công 云vân 常thường 說thuyết 非phi 蹔tạm 故cố 云vân 不bất 獷quánh 故cố 上thượng 釋thích 獷quánh 云vân 易dị 傷thương 折chiết 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 必tất 順thuận 道đạo 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 常thường 行hành 善thiện 言ngôn 斯tư 亦diệc 天thiên 下hạ 之chi 至chí 柔nhu 馳trì 騁sính 天thiên 下hạ 之chi 至chí 堅kiên 也dã 謂vị 和hòa 恱# 意ý 者giả 易dị 繫hệ 辭từ 云vân 安an 其kỳ 身thân 而nhi 後hậu 動động 易dị 其kỳ 心tâm 而nhi 後hậu 言ngôn 注chú 釋thích 云vân 易dị 和hòa 易dị 也dã 翻phiên 上thượng 瞋sân 忿phẫn 理lý 必tất 然nhiên 也dã 今kim 說thuyết 順thuận 人nhân 天thiên 者giả 世thế 報báo 適thích 情tình 故cố 云vân 恱# 樂nhạo/nhạc/lạc 又hựu 恱# 意ý 下hạ 三tam 語ngữ 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 釋thích 者giả 重trọng/trùng 釋thích 此thử 三tam 上thượng 各các 別biệt 配phối 故cố 故cố 令linh 展triển 轉chuyển 。 謂vị 云vân 何hà 恱# 意ý 可khả 樂lạc 聞văn 故cố 云vân 何hà 樂nhạo 聞văn 聞văn 者giả 喜hỷ 恱# 故cố 善thiện 入nhập 人nhân 心tâm 。 者giả 此thử 以dĩ 一nhất 語ngữ 翻phiên 於ư 三tam 語ngữ 言ngôn 今kim 說thuyết 順thuận 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 令linh 善thiện 入nhập 人nhân 心tâm 。 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 餘dư 二nhị 謂vị 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 則tắc 如như 甘cam 露lộ 入nhập 於ư 身thân 心tâm 豈khởi 如như 火hỏa 燒thiêu 聞văn 清thanh 涼lương 樂lạc 豈khởi 當đương 熱nhiệt 惱não 內nội 外ngoại 冥minh 寂tịch 怨oán 結kết 豈khởi 生sanh 生sanh 三tam 昧muội 故cố 者giả 總tổng 出xuất 所sở 以dĩ 前tiền 則tắc 聞văn 時thời 不bất 喜hỷ 憶ức 時thời 不bất 樂nhạo 今kim 聞văn 順thuận 三tam 昧muội 法Pháp 喜hỷ 適thích 神thần 憶ức 其kỳ 正chánh 受thọ 輕khinh 安an 怡di 暢sướng 而nhi 言ngôn 多đa 人nhân 愛ái 樂nhạo 。 者giả 論luận 云vân 怨oán 親thân 中trung 人nhân 無vô 不bất 愛ái 樂nhạo 。 以dĩ 言ngôn 順thuận 三tam 昧muội 何hà 厚hậu 何hà 薄bạc 論luận 又hựu 云vân 此thử 語ngữ 能năng 作tác 二nhị 種chủng 利lợi 益ích 一nhất 他tha 未vị 生sanh 瞋sân 恨hận 令linh 其kỳ 不bất 生sanh 故cố 聞văn 愛ái 樂nhạo 復phục 生sanh 三tam 昧muội 即tức 是thị 恱# 樂nhạo/nhạc/lạc 二nhị 者giả 未vị 生sanh 親thân 友hữu 令linh 生sanh 故cố 即tức 下hạ 身thân 心tâm 踊dũng 恱# 由do 自tự 身thân 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 敬kính 信tín 亦diệc 令linh 他tha 聞văn 歡hoan 喜hỷ 敬kính 信tín 歡hoan 喜hỷ 敬kính 信tín 即tức 是thị 踊dũng 恱# 故cố 疏sớ/sơ 云vân 自tự 身thân 他tha 身thân 生sanh 親thân 善thiện 故cố 翻phiên 前tiền 失thất 於ư 相tương 知tri 之chi 樂lạc 故cố 古cổ 詩thi 云vân 悲bi 莫mạc 悲bi 兮hề 生sanh 離ly 別biệt 樂nhạo/nhạc/lạc 莫mạc 樂nhạo/nhạc/lạc 兮hề 新tân 相tương 知tri 世thế 俗tục 之chi 樂lạc 尚thượng 爾nhĩ 況huống 出xuất 世thế 善thiện 友hữu 之chi 樂lạc 哉tai )# 。 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 三Tam 十Thập 五Ngũ 之Chi 一Nhất 音âm 釋thích 麤thô 獷quánh (# 麤thô 倉thương 胡hồ 切thiết 獷quánh 居cư 猛mãnh 切thiết )# 。 鄙bỉ 惡ác (# 鄙bỉ 方phương 羙# 切thiết 惡ác 烏ô 各các 切thiết 鄙bỉ 惡ác 謂vị 鄙bỉ 陋lậu 醜xú 惡ác 也dã )# 。 庸dong 賤tiện (# 庸dong 餘dư 封phong 切thiết 賤tiện 才tài 線tuyến 切thiết 庸dong 賤tiện 謂vị 庸dong 常thường 廝tư 賤tiện 也dã )# 。 潤nhuận 澤trạch (# 潤nhuận 如như 順thuận 切thiết 澤trạch 埸# 伯bá 切thiết )# 。 唼xiệp (# 色sắc 甲giáp 切thiết 食thực 貌mạo )# 。 罄khánh (# 苦khổ 定định 切thiết 盡tận 也dã )# 。 蛭# (# 職chức 日nhật 切thiết 水thủy 蟲trùng 也dã )# 。 愜# (# 詰cật 叶# 切thiết 快khoái 也dã )# 。 鍜# 鍊luyện (# 鍜# 都đô 玩ngoạn 切thiết 鍊luyện 即tức 甸# 切thiết )# 。 妷dật (# 弋# 質chất 切thiết 淫dâm 放phóng 也dã )# 。 膊bạc (# 伯bá 各các 切thiết )# 。 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 之chi 二nhị 。 遵tuân 六lục 。 唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật 性tánh 不bất 綺ỷ 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 常thường 樂nhạo 。 思tư 審thẩm 語ngữ 時thời 語ngữ 實thật 語ngữ 義nghĩa 語ngữ 法Pháp 語ngữ 。 順thuận 道Đạo 理lý 語ngữ 。 巧xảo 調điều 伏phục 語ngữ 。 隨tùy 時thời 籌trù 量lượng 。 決quyết 定định 語ngữ 是thị 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 至chí 戲hí 笑tiếu 。 尚thượng 恆hằng 思tư 審thẩm 何hà 況huống 故cố 出xuất 。 散tán 亂loạn 之chi 言ngôn 。 第đệ 七thất 言ngôn 辭từ 不bất 正chánh 故cố 云vân 綺ỷ 語ngữ 其kỳ 猶do 綺ỷ 文văn 總tổng 離ly 可khả 知tri 別biệt 中trung 亦diệc 二nhị 先tiên 對đối 治trị 後hậu 果quả 行hành 前tiền 中trung 八bát 語ngữ 初sơ 一nhất 為vi 總tổng 故cố 下hạ 結kết 云vân 戲hí 笑tiếu 尚thượng 恆hằng 思tư 審thẩm 是thị 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 三tam 思tư 而nhi 後hậu 言ngôn 則tắc 無vô 散tán 亂loạn 矣hĩ 下hạ 七thất 語ngữ 別biệt 時thời 之chi 一nhất 字tự 亦diệc 總tổng 亦diệc 別biệt 總tổng 者giả 上thượng 言ngôn 思tư 審thẩm 者giả 謂vị 思tư 合hợp 其kỳ 時thời 語ngữ 默mặc 得đắc 中trung 也dã 云vân 何hà 為vi 時thời 謂vị 彼bỉ 此thử 無vô 損tổn 自tự 他tha 成thành 益ích 時thời 故cố 論luận 云vân 善thiện 知tri 言ngôn 說thuyết 時thời 依y 彼bỉ 此thử 語ngữ 故cố 時thời 語ngữ 有hữu 幾kỷ 略lược 說thuyết 有hữu 三tam 一nhất 教giáo 化hóa 時thời 語ngữ 謂vị 見kiến 非phi 善thiện 眾chúng 生sanh 勸khuyến 發phát 生sanh 信tín 令linh 捨xả 惡ác 就tựu 善thiện 。 即tức 時thời 字tự 別biệt 義nghĩa 次thứ 二nhị 教giáo 授thọ 時thời 語ngữ 令linh 其kỳ 憶ức 念niệm 實thật 語ngữ 者giả 不bất 顛điên 倒đảo 故cố 。 謂vị 學học 承thừa 有hữu 本bổn 轉chuyển 相tương 教giáo 誨hối 後hậu 二nhị 釋thích 上thượng 云vân 何hà 不bất 倒đảo 以dĩ 言ngôn 含hàm 於ư 義nghĩa 故cố 稱xưng 行hành 法pháp 故cố 後hậu 三tam 教giáo 誡giới 時thời 語ngữ 令linh 其kỳ 修tu 行hành 地địa 持trì 教giáo 誡giới 差sai 別biệt 有hữu 五ngũ 一nhất 制chế 二nhị 聽thính 三tam 舉cử 四tứ 折chiết 伏phục 五ngũ 令linh 喜hỷ 今kim 三tam 句cú 攝nhiếp 之chi 一nhất 謂vị 有hữu 罪tội 者giả 制chế 無vô 罪tội 者giả 聽thính 為vi 順thuận 道Đạo 理lý 二nhị 於ư 制chế 聽thính 有hữu 缺khuyết 如như 法Pháp 舉cử 之chi 數sác 數sác 毀hủy 犯phạm 折chiết 伏phục 與dữ 念niệm 云vân 巧xảo 調điều 伏phục 三tam 有hữu 實thật 德đức 者giả 稱xưng 揚dương 令linh 喜hỷ 故cố 云vân 決quyết 定định 又hựu 此thử 一nhất 句cú 總tổng 結kết 上thượng 四tứ 謂vị 若nhược 制chế 若nhược 聽thính 若nhược 舉cử 若nhược 折chiết 皆giai 須tu 適thích 時thời (# 畧lược 說thuyết 有hữu 三tam 者giả 一nhất 教giáo 化hóa 生sanh 信tín 二nhị 教giáo 授thọ 生sanh 解giải 三tam 教giáo 誡giới 成thành 行hành 即tức 時thời 字tự 別biệt 義nghĩa 者giả 時thời 即tức 教giáo 化hóa 體thể 也dã 以dĩ 言ngôn 含hàm 於ư 義nghĩa 者giả 即tức 經kinh 義nghĩa 語ngữ 義nghĩa 即tức 義nghĩa 理lý 亦diệc 云vân 義nghĩa 利lợi 一nhất 謂vị 有hữu 罪tội 者giả 制chế 如như 殺sát 盜đạo 等đẳng 無vô 罪tội 者giả 聽thính 如như 畜súc 長trường/trưởng 等đẳng 舉cử 者giả 律luật 云vân 不bất 見kiến 不bất 懺sám 惡ác 邪tà 不bất 捨xả 舉cử 棄khí 眾chúng 外ngoại 者giả 為vi 除trừ 惡ác 人nhân 今kim 此thử 舉cử 者giả 為vi 除trừ 其kỳ 罪tội 此thử 是thị 彰chương 舉cử 非phi 擯bấn 舉cử 也dã 如như 法Pháp 舉cử 者giả 具cụ 舉cử 德đức 故cố 謂vị 一nhất 慈từ 心tâm 不bất 以dĩ 瞋sân 恚khuể 二nhị 利lợi 益ích 不bất 以dĩ 損tổn 減giảm 三tam 柔nhu 和hòa 不bất 以dĩ 麤thô 獷quánh 四tứ 真chân 實thật 不bất 以dĩ 虛hư 妄vọng 。 五ngũ 知tri 時thời 不bất 以dĩ 非phi 時thời 具cụ 此thử 五ngũ 德đức 名danh 為vi 如như 法Pháp 此thử 云vân 巧xảo 調điều 伏phục 論luận 云vân 毗Tỳ 尼Ni 釋thích 以dĩ 滅diệt 諍tranh 毗Tỳ 尼Ni 云vân 滅diệt 亦diệc 調điều 伏phục 義nghĩa 又hựu 此thử 一nhất 句cú 下hạ 上thượng 釋thích 文văn 決quyết 定định 下hạ 釋thích 隨tùy 時thời 籌trù 量lượng 。 一nhất 則tắc 籌trù 量lượng 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 。 故cố 律luật 云vân 知tri 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 。 是thị 名danh 律luật 師sư 二nhị 則tắc 通thông 皆giai 籌trù 量lượng 制chế 聽thính 舉cử 折chiết 等đẳng 故cố 疏sớ/sơ 總tổng 舉cử 皆giai 須tu 籌trù 量lượng 得đắc 所sở )# 二nhị 是thị 菩Bồ 薩Tát 下hạ 果quả 行hành 離ly 中trung 亦diệc 以dĩ 輕khinh 況huống 重trọng/trùng 。 性tánh 不bất 貪tham 欲dục 菩Bồ 薩Tát 於ư 他tha 財tài 物vật 。 他tha 所sở 資tư 用dụng 不bất 生sanh 貪tham 心tâm 。 不bất 願nguyện 不bất 求cầu 。 第đệ 八bát 離ly 貪tham 此thử 下hạ 意ý 三tam 但đãn 有hữu 對đối 治trị 者giả 以dĩ 貪tham 等đẳng 是thị 業nghiệp 有hữu 之chi 本bổn 更cánh 無vô 所sở 依y 故cố 。 非phi 果quả 行hành 以dĩ 非phi 果quả 故cố 不bất 可khả 對đối 之chi 更cánh 立lập 異dị 因nhân 故cố 但đãn 有hữu 其kỳ 一nhất 今kim 初sơ 離ly 貪tham 謂vị 離ly 求cầu 欲dục 心tâm (# 以dĩ 貪tham 是thị 業nghiệp 等đẳng 者giả 有hữu 即tức 是thị 業nghiệp 亦diệc 是thị 三tam 有hữu 故cố 十thập 二nhị 緣duyên 中trung 過quá 去khứ 名danh 業nghiệp 現hiện 在tại 名danh 有hữu 而nhi 貪tham 若nhược 未vị 決quyết 但đãn 名danh 煩phiền 惱não 決quyết 即tức 名danh 業nghiệp 故cố 為vi 業nghiệp 本bổn 耳nhĩ 不bất 似tự 殺sát 等đẳng 依y 貪tham 等đẳng 心tâm 方phương 顯hiển 身thân 口khẩu 行hành 殺sát 等đẳng 事sự 故cố 云vân 更cánh 無vô 所sở 依y 所sở 依y 既ký 非phi 攬lãm 因nhân 所sở 成thành 殺sát 等đẳng 故cố 無vô 果quả 行hành 既ký 無vô 因nhân 果quả 安an 有hữu 二nhị 離ly )# 別biệt 中trung 有hữu 三tam 一nhất 事sự 二nhị 體thể 三tam 差sai 別biệt 於ư 他tha 財tài 物vật 。 是thị 事sự 他tha 所sở 攝nhiếp 故cố 此thử 揀giản 於ư 己kỷ 他tha 攝nhiếp 有hữu 二nhị 一nhất 己kỷ 現hiện 攝nhiếp 用dụng 二nhị 己kỷ 雖tuy 不bất 在tại 作tác 攝nhiếp 護hộ 想tưởng 二nhị 他tha 所sở 資tư 用dụng 是thị 體thể 謂vị 所sở 貪tham 物vật 體thể 然nhiên 用dụng 含hàm 二nhị 義nghĩa 一nhất 所sở 用dụng 事sự 謂vị 金kim 等đẳng 二nhị 資tư 用dụng 事sự 謂vị 飲ẩm 食thực 等đẳng 三tam 不bất 生sanh 貪tham 下hạ 明minh 差sai 別biệt 正chánh 顯hiển 能năng 治trị 一nhất 始thỉ 欲dục 名danh 求cầu 即tức 他tha 物vật 想tưởng 二nhị 希hy 得đắc 屬thuộc 己kỷ 為vi 願nguyện 即tức 是thị 樂nhạo 欲dục 三tam 終chung 起khởi 奪đoạt 想tưởng 為vi 貪tham 此thử 即tức 方phương 便tiện 及cập 究cứu 竟cánh 并tinh 前tiền 他tha 物vật 即tức 是thị 五ngũ 緣duyên (# 二nhị 他tha 所sở 資tư 用dụng 者giả 事sự 但đãn 明minh 他tha 揀giản 於ư 自tự 己kỷ 體thể 即tức 金kim 等đẳng 是thị 所sở 貪tham 物vật 體thể 揀giản 非phi 他tha 用dụng 有hữu 雖tuy 非phi 我ngã 貪tham 不bất 成thành 業nghiệp 如như 山sơn 川xuyên 等đẳng 一nhất 所sở 用dụng 事sự 者giả 然nhiên 所sở 貪tham 物vật 通thông 於ư 財tài 色sắc 論luận 畧lược 舉cử 財tài 亦diệc 可khả 於ư 色sắc 決quyết 貪tham 是thị 邪tà 婬dâm 境cảnh 故cố 此thử 不bất 論luận 三tam 終chung 起khởi 奪đoạt 想tưởng 者giả 論luận 經kinh 有hữu 二nhị 貪tham 心tâm 經Kinh 云vân 不bất 生sanh 貪tham 心tâm 。 不bất 求cầu 不bất 願nguyện 。 不bất 生sanh 貪tham 心tâm 。 多đa 是thị 譯dịch 人nhân 見kiến 其kỳ 言ngôn 重trọng/trùng 畧lược 去khứ 一nhất 貪tham 復phục 比tỉ 論luận 經kinh 倒đảo 為vi 其kỳ 次thứ 疏sớ/sơ 依y 論luận 次thứ 亦diệc 倒đảo 釋thích 經kinh 前tiền 輕khinh 後hậu 重trọng/trùng 是thị 則tắc 貪tham 心tâm 含hàm 於ư 總tổng 別biệt 總tổng 則tắc 三tam 句cú 皆giai 不bất 貪tham 性tánh )# 故cố 意ý 三tam 中trung 要yếu 具cụ 五ngũ 緣duyên 若nhược 闕khuyết 究cứu 竟cánh 但đãn 名danh 煩phiền 惱não 今kim 皆giai 性tánh 離ly 故cố 以dĩ 不bất 不bất 之chi (# 故cố 意ý 三tam 中trung 下hạ 揀giản 業nghiệp 異dị 惑hoặc 即tức 瑜du 伽già 意ý 本bổn 論luận 亦diệc 云vân 前tiền 二nhị 為vi 細tế 後hậu 一nhất 為vi 麤thô 麤thô 即tức 成thành 業nghiệp 顯hiển 今kim 菩Bồ 薩Tát 細tế 亦diệc 不bất 起khởi 故cố 並tịnh 不bất 之chi )# 。 性tánh 離ly 瞋sân 恚khuể 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 恆hằng 起khởi 慈từ 心tâm 利lợi 益ích 心tâm 哀ai 愍mẫn 心tâm 歡hoan 喜hỷ 心tâm 和hòa 潤nhuận 心tâm 攝nhiếp 受thọ 心tâm 永vĩnh 捨xả 瞋sân 恨hận 怨oán 害hại 熱nhiệt 惱não 常thường 思tư 順thuận 行hành 。 仁nhân 慈từ 祐hựu 益ích 。 第đệ 九cửu 離ly 於ư 忿phẫn 怒nộ 含hàm 毒độc 故cố 名danh 離ly 瞋sân 別biệt 中trung 有hữu 三tam 一nhất 別biệt 顯hiển 能năng 治trị 二nhị 永vĩnh 捨xả 下hạ 總tổng 顯hiển 所sở 治trị 三tam 常thường 思tư 下hạ 類loại 通thông 治trị 益ích 今kim 初sơ 為vi 六lục 種chủng 眾chúng 生sanh 起khởi 六lục 種chủng 治trị 論luận 攝nhiếp 為vi 五ngũ 一nhất 於ư 冤oan 生sanh 慈từ 治trị 於ư 冤oan 者giả 欲dục 加gia 苦khổ 故cố 二nhị 於ư 惡ác 行hành 者giả 。 生sanh 利lợi 益ích 心tâm 。 治trị 當đương 危nguy 苦khổ 故cố 三tam 於ư 貧bần 及cập 苦khổ 生sanh 哀ai 愍mẫn 歡hoan 喜hỷ 二nhị 心tâm 以dĩ 此thử 二nhị 心tâm 有hữu 通thông 有hữu 別biệt 通thông 則tắc 可khả 知tri 故cố 論luận 合hợp 此thử 別biệt 則tắc 貧bần 窮cùng 者giả 愍mẫn 之chi 憂ưu 苦khổ 者giả 令linh 其kỳ 喜hỷ 樂lạc 四tứ 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 眾chúng 生sanh 生sanh 和hòa 潤nhuận 心tâm 論luận 名danh 利lợi 潤nhuận 治trị 彼bỉ 染nhiễm 著trước 無vô 利lợi 潤nhuận 故cố 五ngũ 於ư 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 人nhân 起khởi 攝nhiếp 受thọ 心tâm 攝nhiếp 令linh 成thành 故cố (# 治trị 彼bỉ 染nhiễm 著trước 者giả 以dĩ 善thiện 法Pháp 益ích 令linh 離ly 放phóng 逸dật 則tắc 名danh 利lợi 潤nhuận 五ngũ 於ư 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 等đẳng 者giả 論luận 云vân 於ư 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 眾chúng 生sanh 恐khủng 於ư 無vô 量lượng 利lợi 益ích 。 行hành 中trung 勤cần 勞lao 疲bì 懈giải 今kim 攝nhiếp 令linh 起khởi 造tạo 治trị 彼bỉ 疲bì 懈giải 令linh 不bất 退thoái 轉chuyển 。 )# 二nhị 總tổng 離ly 障chướng 中trung 亦diệc 有hữu 六lục 障chướng 通thông 障chướng 前tiền 六lục 非phi 一nhất 一nhất 別biệt 對đối 故cố 云vân 總tổng 也dã 於ư 此thử 六lục 中trung 攝nhiếp 為vi 三tam 對đối 初sơ 二nhị 己kỷ 對đối 他tha 用dụng 辨biện 冤oan 親thân 生sanh 怨oán 故cố 瞋sân 敗bại 親thân 故cố 恨hận 怨oán 則tắc 未vị 生sanh 已dĩ 生sanh 令linh 其kỳ 生sanh 長trưởng 親thân 則tắc 未vị 生sanh 已dĩ 生sanh 令linh 不bất 生sanh 長trưởng 次thứ 二nhị 唯duy 約ước 唯duy 已dĩ 善thiện 不bất 善thiện 法pháp 。 以dĩ 明minh 生sanh 長trưởng 障chướng 善thiện 名danh 怨oán 增tăng 惡ác 名danh 害hại 皆giai 有hữu 已dĩ 生sanh 未vị 生sanh 後hậu 二nhị 唯duy 就tựu 於ư 他tha 愛ái 不bất 愛ái 事sự 明minh 其kỳ 生sanh 長trưởng 忌kỵ 勝thắng 名danh 熱nhiệt 謂vị 見kiến 他tha 愛ái 事sự 苦khổ 他tha 名danh 惱não 謂vị 見kiến 他tha 不bất 愛ái 事sự 皆giai 有hữu 已dĩ 生sanh 未vị 生sanh 等đẳng 瑜du 伽già 云vân 瞋sân 恚khuể 方phương 便tiện 究cứu 竟cánh 者giả 謂vị 於ư 損tổn 害hại 事sự 期kỳ 心tâm 決quyết 定định 正chánh 能năng 成thành 業nghiệp 今kim 並tịnh 不bất 行hành 故cố 上thượng 云vân 永vĩnh 離ly (# 非phi 一nhất 一nhất 別biệt 者giả 論luận 云vân 此thử 慈từ 心tâm 等đẳng 有hữu 六lục 種chủng 障chướng 此thử 非phi 分phân 別biệt 亦diệc 非phi 一nhất 障chướng 對đối 釋thích 曰viết 言ngôn 非phi 分phân 別biệt 者giả 亦diệc 非phi 二nhị 障chướng 三tam 障chướng 對đối 前tiền 一nhất 治trị 亦diệc 非phi 一nhất 障chướng 對đối 前tiền 多đa 治trị 等đẳng 故cố 云vân 非phi 分phân 別biệt 今kim 疏sớ/sơ 但đãn 云vân 是thị 總tổng 非phi 別biệt 已dĩ 含hàm 上thượng 二nhị 義nghĩa 增tăng 惡ác 名danh 害hại 者giả 易dị 故cố 不bất 顯hiển 若nhược 依y 論luận 中trung 具cụ 委ủy 說thuyết 者giả 自tự 身thân 善thiện 法Pháp 未vị 生sanh 令linh 不bất 生sanh 已dĩ 生sanh 令linh 滅diệt 即tức 障chướng 善thiện 法Pháp 名danh 怨oán 自tự 不bất 善thiện 法Pháp 未vị 生sanh 者giả 能năng 生sanh 已dĩ 生sanh 令linh 增tăng 長trưởng 即tức 增tăng 惡ác 名danh 害hại 後hậu 二nhị 於ư 他tha 亦diệc 然nhiên 於ư 他tha 身thân 中trung 不bất 愛ái 事sự 未vị 生sanh 令linh 生sanh 。 已dĩ 生sanh 者giả 令linh 增tăng 長trưởng 即tức 苦khổ 他tha 名danh 惱não 他tha 身thân 愛ái 事sự 未vị 生sanh 者giả 令linh 不bất 生sanh 已dĩ 生sanh 者giả 令linh 不bất 隨tùy 順thuận 即tức 是thị 忌kỵ 勝thắng 名danh 熱nhiệt )# 三tam 類loại 通thông 治trị 益ích 者giả 謂vị 前tiền 所sở 不bất 說thuyết 者giả 亦diệc 常thường 思tư 慈từ 祐hựu (# 前tiền 所sở 不bất 說thuyết 者giả 上thượng 來lai 畧lược 說thuyết 六lục 類loại 之chi 人nhân 起khởi 慈từ 等đẳng 六lục 心tâm 實thật 則tắc 無vô 生sanh 不bất 化hóa 無vô 益ích 不bất 起khởi )# 。 又hựu 離ly 邪tà 見kiến 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 於ư 。 正Chánh 道Đạo 不bất 行hành 占chiêm 卜bốc 不bất 取thủ 惡ác 戒giới 心tâm 見kiến 正chánh 直trực 無vô 誑cuống 無vô 諂siểm 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 起khởi 決quyết 定định 信tín 。 第đệ 十thập 離ly 於ư 乖quai 理lý 推thôi 求cầu 不bất 言ngôn 性tánh 離ly 者giả 蓋cái 文văn 略lược 耳nhĩ 別biệt 中trung 治trị 七thất 種chủng 邪tà 見kiến 一nhất 住trụ 正Chánh 道Đạo 者giả 。 治trị 異dị 乘thừa 見kiến 小Tiểu 乘Thừa 對đối 大đại 非phi 正Chánh 道Đạo 故cố 二nhị 不bất 行hành 占chiêm 卜bốc 治trị 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 。 見kiến 即tức 是thị 邪tà 見kiến 夫phu 吉cát 凶hung 悔hối 吝lận 由do 愛ái 惡ác 生sanh 故cố 云vân 虛hư 妄vọng 三tam 不bất 取thủ 惡ác 戒giới 治trị 於ư 戒giới 取thủ 四tứ 心tâm 見kiến 正chánh 直trực 治trị 於ư 見kiến 取thủ 五ngũ 無vô 誑cuống 者giả 治trị 覆phú 藏tàng 見kiến 六lục 無vô 諂siểm 治trị 詐trá 現hiện 不bất 實thật 見kiến 七thất 於ư 佛Phật 下hạ 治trị 非phi 清thanh 淨tịnh 見kiến (# 不bất 行hành 占chiêm 卜bốc 等đẳng 者giả 邪tà 見kiến 有hữu 二nhị 此thử 是thị 淺thiển 近cận 邪tà 見kiến 非phi 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 深thâm 厚hậu 邪tà 見kiến 夫phu 吉cát 凶hung 悔hối 悋lận 者giả 即tức 周chu 易dị 意ý 初sơ 會hội 已dĩ 引dẫn 悔hối 悋lận 者giả 言ngôn 乎hồ 小tiểu 疵tỳ 也dã 惡ác 凶hung 愛ái 吉cát 而nhi 吉cát 凶hung 尤vưu 多đa )# 此thử 所sở 治trị 七thất 見kiến 釋thích 有hữu 二nhị 門môn 一nhất 約ước 行hành 二nhị 約ước 人nhân 約ước 行hành 中trung 初sơ 一nhất 願nguyện 邪tà 願nguyện 小Tiểu 乘Thừa 故cố 次thứ 三tam 解giải 邪tà 顛điên 倒đảo 見kiến 故cố 然nhiên 邪tà 見kiến 惡ác 戒giới 唯duy 是thị 外ngoại 邪tà 見kiến 取thủ 一nhất 種chủng 通thông 於ư 內nội 邪tà 謂vị 學học 大Đại 乘Thừa 者giả 。 執chấp 語ngữ 成thành 見kiến 故cố 次thứ 二nhị 行hành 邪tà 藏tạng 非phi 詐trá 善thiện 故cố 後hậu 一nhất 信tín 邪tà 信tín 世thế 間gian 故cố 又hựu 於ư 三Tam 寶Bảo 決quyết 不bất 信tín 故cố 故cố 瑜du 伽già 邪tà 見kiến 方phương 便tiện 究cứu 竟cánh 者giả 誹phỉ 謗báng 決quyết 定định 故cố (# 然nhiên 邪tà 見kiến 者giả 邪tà 見kiến 唯duy 外ngoại 戒giới 取thủ 有hữu 二nhị 一nhất 者giả 惡ác 戒giới 獨độc 頭đầu 而nhi 起khởi 此thử 正chánh 是thị 邪tà 故cố 偏thiên 舉cử 之chi 二nhị 附phụ 正chánh 戒giới 起khởi 今kim 所sở 不bất 取thủ 見kiến 取thủ 亦diệc 二nhị 一nhất 執chấp 異dị 見kiến 亦diệc 獨độc 頭đầu 起khởi 二nhị 附phụ 內nội 法pháp 起khởi 而nhi 戒giới 取thủ 多đa 獨độc 頭đầu 起khởi 故cố 偏thiên 語ngữ 惡ác 戒giới 為vi 取thủ 見kiến 取thủ 少thiểu 獨độc 頭đầu 起khởi 多đa 分phần 附phụ 內nội 以dĩ 難nan 見kiến 故cố 疏sớ/sơ 家gia 偏thiên 明minh 不bất 獨độc 起khởi 故cố 疏sớ/sơ 云vân 通thông 內nội 則tắc 知tri 有hữu 外ngoại 後hậu 一nhất 明minh 信tín 邪tà 者giả 以dĩ 信tín 世thế 間gian 為vi 究cứu 竟cánh 故cố 故cố 為vi 邪tà 耳nhĩ )# 二nhị 約ước 人nhân 者giả 初sơ 四tứ 是thị 邪tà 梵Phạm 行hạnh 求cầu 眾chúng 生sanh 於ư 中trung 初sơ 一nhất 同đồng 法pháp 小Tiểu 乘Thừa 後hậu 三tam 外ngoại 道đạo 次thứ 二nhị 是thị 欲dục 求cầu 後hậu 一nhất 有hữu 求cầu 今kim 性tánh 不bất 求cầu 名danh 離ly 邪tà 見kiến (# 次thứ 二nhị 是thị 欲dục 求cầu 者giả 即tức 前tiền 藏tạng 非phi 詐trá 善thiện 求cầu 五ngũ 欲dục 故cố )# 。 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 護hộ 持trì 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 常thường 無vô 間gián 斷đoạn 。 第đệ 三tam 佛Phật 子tử 下hạ 結kết 成thành 增tăng 上thượng 者giả 此thử 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 徧biến 護hộ 十Thập 善Thiện 即tức 不bất 闕khuyết 義nghĩa 二nhị 常thường 無vô 間gian 即tức 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 誤ngộ 犯phạm 之chi 垢cấu 不bất 起khởi 間gian 故cố 三tam 常thường 無vô 斷đoạn 即tức 常thường 護hộ 義nghĩa 具cụ 斯tư 三tam 義nghĩa 得đắc 增tăng 上thượng 戒giới 名danh 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 惡ác 趣thú 者giả 。 莫mạc 不bất 皆giai 以dĩ 。 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 。 第đệ 二nhị 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 下hạ 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 謂vị 非phi 唯duy 律luật 儀nghi 不bất 闕khuyết 不bất 斷đoạn 常thường 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 亦diệc 無vô 斷đoạn 闕khuyết 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 初sơ 略lược 觀quán 不bất 善thiện 起khởi 攝nhiếp 善thiện 行hành 次thứ 佛Phật 子tử 下hạ 廣quảng 觀quán 障chướng 治trị 起khởi 攝nhiếp 善thiện 行hành 三tam 如như 是thị 方phương 便tiện 。 下hạ 總tổng 結kết 勸khuyến 修tu 今kim 初sơ 分phần/phân 二nhị 先tiên 明minh 觀quán 智trí 後hậu 是thị 故cố 下hạ 明minh 起khởi 願nguyện 行hành 今kim 初sơ 墮đọa 惡ác 道đạo 者giả 。 有hữu 三tam 種chủng 義nghĩa 一nhất 者giả 乘thừa 惡ác 行hành 往vãng 故cố 此thử 即tức 集tập 因nhân 經Kinh 云vân 皆giai 以dĩ 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 。 二nhị 者giả 依y 止chỉ 自tự 身thân 能năng 生sanh 苦khổ 惱não 。 此thử 即tức 能năng 墮đọa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 三tam 常thường 墮đọa 種chủng 種chủng 苦khổ 相tướng 。 處xử 斯tư 即tức 所sở 墮đọa 惡ác 趣thú 上thượng 二nhị 皆giai 苦khổ 果quả 業nghiệp 者giả 因nhân 義nghĩa 道đạo 者giả 通thông 到đáo 義nghĩa 既ký 要yếu 用dụng 不bất 善thiện 方phương 墮đọa 惡ác 道đạo 則tắc 非phi 無vô 因nhân 所sở 用dụng 唯duy 是thị 不bất 善thiện 故cố 非phi 邪tà 因nhân (# 今kim 初sơ 墮đọa 惡ác 道đạo 等đẳng 者giả 此thử 即tức 明minh 觀quán 此thử 有hữu 三tam 意ý 一nhất 何hà 故cố 知tri 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 斷đoạn 十thập 惡ác 墮đọa 惡ác 道đạo 故cố 。 二nhị 何hà 因nhân 知tri 由do 前tiền 律luật 儀nghi 自tự 斷đoạn 惡ác 故cố 三tam 何hà 故cố 知tri 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 本bổn 為vi 物vật 故cố 有hữu 三tam 種chủng 者giả 依y 論luận 分phần/phân 三tam 一nhất 者giả 乘thừa 惡ác 行hành 往vãng 故cố 此thử 即tức 集tập 因nhân 者giả 論luận 經Kinh 云vân 菩Bồ 薩Tát 作tác 如như 是thị 思tư 惟duy 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 墯# 惡ác 道đạo 者giả 皆giai 以dĩ 不bất 離ly 十thập 不bất 善thiện 道đạo 。 集tập 因nhân 緣duyên 故cố 。 今kim 經kinh 闕khuyết 集tập 因nhân 緣duyên 之chi 言ngôn 即tức 皆giai 以dĩ 字tự 攝nhiếp 故cố 論luận 釋thích 云vân 集tập 因nhân 者giả 受thọ 行hành 故cố 謂vị 十thập 不bất 善thiện 是thị 所sở 行hành 法pháp 若nhược 有hữu 受thọ 行hành 即tức 墯# 惡ác 道đạo 則tắc 非phi 無vô 因nhân 等đẳng 者giả 論luận 云vân 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 遠viễn 離ly 無vô 因nhân 倒đảo 因nhân 善thiện 解giải 眾chúng 生sanh 。 自tự 行hành 惡ác 行hành 住trụ 非phi 法pháp 處xứ 故cố 非phi 法pháp 處xứ 者giả 即tức 是thị 苦khổ 果quả )# 。 是thị 故cố 我ngã 當đương 。 自tự 修tu 正chánh 行hạnh 亦diệc 勸khuyến 於ư 他tha 。 令linh 修tu 正chánh 行hạnh 何hà 以dĩ 故cố 若nhược 自tự 不bất 能năng 。 修tu 行hành 正chánh 行hạnh 。 令linh 他tha 修tu 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 後hậu 起khởi 願nguyện 行hành 者giả 由do 念niệm 眾chúng 生sanh 惡ác 因nhân 果quả 故cố 便tiện 起khởi 大đại 悲bi 要yếu 心tâm 二nhị 利lợi 於ư 中trung 先tiên 正chánh 修tu 二nhị 利lợi 後hậu 何hà 以dĩ 下hạ 徵trưng 以dĩ 反phản 釋thích (# 後hậu 起khởi 願nguyện 下hạ 文văn 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 明minh 起khởi 願nguyện 之chi 由do 由do 念niệm 眾chúng 生sanh 惡ác 因nhân 果quả 故cố 二nhị 便tiện 起khởi 願nguyện 故cố 論luận 通thông 云vân 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 深thâm 寂tịch 思tư 惟duy 已dĩ 欲dục 救cứu 眾chúng 生sanh 。 知tri 自tự 堪kham 能năng )# 。 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 是thị 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 受thọ 生sanh 因nhân 。 第đệ 二nhị 廣quảng 觀quán 障chướng 治trị 明minh 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 中trung 謂vị 觀quán 五ngũ 重trọng/trùng 善thiện 法Pháp 於ư 上thượng 上thượng 清thanh 淨tịnh 佛Phật 善thiện 起khởi 增tăng 上thượng 心tâm 。 求cầu 學học 修tu 行hành 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 清thanh 淨tịnh 行hạnh 故cố 。 若nhược 直trực 就tựu 經kinh 文văn 亦diệc 分phần/phân 二nhị 別biệt 先tiên 明minh 觀quán 智trí 後hậu 是thị 故cố 下hạ 要yếu 心tâm 攝nhiếp 善thiện 今kim 論luận 將tương 後hậu 段đoạn 攝nhiếp 屬thuộc 佛Phật 善thiện 故cố 且thả 分phân 為vi 二nhị 先tiên 觀quán 不bất 善thiện 唯duy 是thị 所sở 治trị 後hậu 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 下hạ 觀quán 於ư 善thiện 法Pháp 通thông 能năng 所sở 治trị 今kim 初sơ 具cụ 有hữu 苦khổ 集tập 此thử 中trung 為vi 明minh 攝nhiếp 善thiện 故cố 略lược 示thị 其kỳ 惡ác 既ký 果quả 舉cử 三tam 塗đồ 則tắc 顯hiển 因nhân 亦diệc 三tam 品phẩm 如như 後hậu 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 。 經kinh 文văn 自tự 具cụ (# 第đệ 二nhị 廣quảng 觀quán 障chướng 治trị 疏sớ/sơ 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 總tổng 明minh 來lai 意ý 於ư 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 明minh 觀quán 故cố 論luận 云vân 復phục 觀quán 察sát 障chướng 對đối 治trị 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 及cập 果quả 善thiện 業nghiệp 道đạo 及cập 果quả 及cập 上thượng 上thượng 清thanh 淨tịnh 起khởi 增tăng 上thượng 心tâm 。 下hạ 二nhị 摽phiếu/phiêu 舉cử 行hành 心tâm 全toàn 是thị 論luận 文văn 若nhược 直trực 就tựu 下hạ 釋thích 文văn 先tiên 順thuận 經kinh 則tắc 先tiên 明minh 觀quán 要yếu 心tâm 攝nhiếp 善thiện 是thị 行hành 今kim 論luận 既ký 通thông 屬thuộc 佛Phật 善thiện 即tức 佛Phật 善thiện 通thông 於ư 觀quán 行hành 則tắc 前tiền 四tứ 善thiện 但đãn 明minh 於ư 觀quán 以dĩ 前tiền 三tam 善thiện 菩Bồ 薩Tát 不bất 行hành 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 善thiện 先tiên 已dĩ 行hành 故cố 且thả 分phân 為vi 二nhị 先tiên 觀quán 不bất 善thiện 等đẳng 者giả 此thử 中trung 總tổng 有hữu 四tứ 門môn 一nhất 障chướng 治trị 分phân 別biệt 不bất 善thiện 為vi 所sở 治trị 故cố 二nhị 凡phàm 聖thánh 分phần 別biệt 天thiên 人nhân 為vi 凡phàm 三tam 乘thừa 為vi 聖thánh 三tam 大đại 小tiểu 分phân 別biệt 二Nhị 乘Thừa 為vi 小tiểu 四tứ 因nhân 果quả 分phân 別biệt 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 因nhân 佛Phật 為vi 果quả 故cố 四tứ 重trọng/trùng 之chi 中trung 料liệu 揀giản 五ngũ 重trọng/trùng 十Thập 善Thiện 不bất 善thiện 唯duy 屬thuộc 所sở 治trị 是thị 故cố 別biệt 為vi 一nhất 段đoạn )# 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 是thị 人nhân 天thiên 乃nãi 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 處xử 受thọ 生sanh 因nhân 。 後hậu 攝nhiếp 觀quán 十Thập 善Thiện 具cụ 諸chư 法Pháp 門môn 然nhiên 通thông 相tương/tướng 而nhi 辨biện 善thiện 皆giai 能năng 治trị 以dĩ 順thuận 理lý 益ích 物vật 正chánh 反phản 惡ác 故cố (# 以dĩ 順thuận 理lý 益ích 物vật 者giả 明minh 善thiện 是thị 能năng 治trị 故cố 纓anh 絡lạc 云vân 順thuận 理lý 生sanh 心tâm 名danh 善thiện 乖quai 皆giai 為vi 惡ác 又hựu 益ích 物vật 為vi 善thiện 損tổn 物vật 為vi 惡ác 故cố 云vân 正chánh 反phản 惡ác 故cố )# 若nhược 隨tùy 相tương/tướng 分phần/phân 人nhân 天thiên 之chi 善thiện 猶do 為vi 所sở 治trị 是thị 苦khổ 集tập 故cố 文văn 分phần/phân 五ngũ 重trọng/trùng 今kim 初sơ 人nhân 天thiên 十Thập 善Thiện 以dĩ 人nhân 天thiên 是thị 世thế 間gian 之chi 善thiện 故cố 不bất 分phân 之chi 實thật 則tắc 亦diệc 具cụ 三tam 品phẩm 謂vị 人nhân 善thiện 為vi 下hạ 欲dục 天thiên 為vi 中trung 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 為vi 上thượng 言ngôn 三tam 品phẩm 者giả 或hoặc 由do 三tam 時thời 之chi 心tâm 或hoặc 約ước 境cảnh 有hữu 勝thắng 劣liệt 或hoặc 心tâm 有hữu 輕khinh 重trọng 或hoặc 自tự 作tác 教giáo 他tha 。 等đẳng 細tế 論luận 其kỳ 義nghĩa 多đa 品phẩm 不bất 同đồng 略lược 言ngôn 三tam 五ngũ 耳nhĩ 為vi 不bất 善thiện 者giả 反phản 此thử 可khả 知tri 瑜du 伽già 六lục 十thập 廣quảng 顯hiển 差sai 別biệt (# 或hoặc 由do 三tam 時thời 等đẳng 者giả 畧lược 舉cử 四tứ 重trọng/trùng 一nhất 約ước 時thời 如như 欲dục 行hành 善thiện 時thời 正chánh 行hạnh 善thiện 時thời 行hành 善thiện 巳tị 時thời 三tam 時thời 俱câu 重trọng/trùng 為vi 上thượng 善thiện 隨tùy 一nhất 二nhị 輕khinh 為vi 中trung 俱câu 輕khinh 為vi 下hạ 一nhất 約ước 境cảnh 者giả 如như 一nhất 不bất 殺sát 不bất 殺sát 蚊văn 蚋nhuế 為vi 上thượng 不bất 殺sát 畜súc 生sanh 為vi 中trung 不bất 殺sát 人nhân 為vi 下hạ 殺sát 即tức 反phản 此thử 三tam 約ước 心tâm 輕khinh 重trọng 者giả 隨tùy 於ư 一nhất 境cảnh 如như 殺sát 一nhất 畜súc 猛mãnh 利lợi 重trọng/trùng 心tâm 處xứ 中trung 心tâm 不bất 獲hoạch 已dĩ 而nhi 殺sát 為vi 上thượng 中trung 下hạ 三tam 品phẩm 之chi 惡ác 三tam 種chủng 不bất 殺sát 即tức 三tam 品phẩm 之chi 善thiện 四tứ 約ước 自tự 作tác 教giáo 他tha 。 者giả 具cụ 自tự 他tha 為vi 上thượng 唯duy 自tự 非phi 他tha 為vi 中trung 自tự 雖tuy 不bất 作tác 而nhi 教giáo 他tha 作tác 為vi 下hạ 細tế 論luận 其kỳ 義nghĩa 者giả 將tương 上thượng 四tứ 事sự 交giao 絡lạc 相tương 望vọng 則tắc 成thành 多đa 品phẩm 如như 約ước 殺sát 境cảnh 境cảnh 是thị 一nhất 重trùng 更cánh 以dĩ 重trọng/trùng 心tâm 則tắc 為vi 二nhị 重trùng 復phục 三tam 時thời 重trọng/trùng 即tức 為vi 三tam 重trùng 更cánh 教giáo 人nhân 殺sát 為vi 其kỳ 四tứ 重trọng/trùng 餘dư 可khả 例lệ 思tư 為vi 不bất 善thiện 者giả 此thử 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 者giả 通thông 相tương/tướng 前tiền 但đãn 約ước 不bất 殺sát 今kim 約ước 殺sát 等đẳng 二nhị 者giả 如như 一nhất 殺sát 境cảnh 前tiền 來lai 不bất 殺sát 蚊văn 蚋nhuế 為vi 上thượng 善thiện 等đẳng 今kim 殺sát 蚊văn 蚋nhuế 為vi 下hạ 惡ác 殺sát 畜súc 為vi 中trung 惡ác 殺sát 人nhân 為vi 上thượng 惡ác 等đẳng 引dẫn 瑜du 伽già 六lục 十thập 釋thích 為vi 不bất 善thiện 至chí 下hạ 當đương 明minh )# 。 又hựu 此thử 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 修tu 習tập 心tâm 狹hiệp 劣liệt 故cố 。 怖bố 三tam 界giới 故cố 。 闕khuyết 大đại 悲bi 故cố 。 從tùng 他tha 聞văn 聲thanh 。 而nhi 解giải 了liễu 故cố 。 成thành 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 第đệ 二nhị 又hựu 此thử 下hạ 辨biện 聲Thanh 聞Văn 善thiện 下hạ 三tam 乘thừa 中trung 各các 有hữu 三tam 段đoạn 初sơ 標tiêu 所sở 修tu 善thiện 同đồng 次thứ 顯hiển 所sở 用dụng 功công 異dị 後hậu 結kết 成thành 自tự 乘thừa (# 初sơ 標tiêu 所sở 修tu 者giả 下hạ 四tứ 十Thập 善Thiện 唯duy 佛Phật 一nhất 善thiện 獨độc 云vân 上thượng 上thượng 前tiền 三tam 但đãn 云vân 又hựu 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 故cố 云vân 二Nhị 乘Thừa 善thiện 同đồng 者giả 若nhược 准chuẩn 論luận 經kinh 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 云vân 上thượng 上thượng 然nhiên 云vân 上thượng 者giả 即tức 前tiền 人nhân 天thiên 善thiện 中trung 三tam 品phẩm 之chi 上thượng 故cố 五ngũ 淨tịnh 居cư 是thị 色sắc 界giới 善thiện 為vi 上thượng 而nhi 聖thánh 依y 此thử 修tu 故cố 就tựu 上thượng 善thiện 論luận 其kỳ 差sai 別biệt 次thứ 顯hiển 所sở 用dụng 者giả 此thử 語ngữ 即tức 借tá 莊trang 子tử 第đệ 一nhất 逍tiêu 遙diêu 篇thiên 言ngôn 也dã 惠huệ 子tử 謂vị 莊trang 子tử 曰viết 魏ngụy 王vương 貽# 我ngã 大đại 瓠hoạch 之chi 種chủng 我ngã 樹thụ 之chi 成thành 而nhi 實thật 五ngũ 碩# 以dĩ 盛thịnh 水thủy 漿tương 其kỳ 堅kiên 不bất 能năng 自tự 舉cử 也dã 剖phẫu 之chi 以dĩ 為vi 瓢biều 則tắc 瓢biều 落lạc 無vô 所sở 容dung 非phi 不bất 呺# 然nhiên 大đại 也dã 吾ngô 為vi 其kỳ 無vô 用dụng 而nhi 掊# 之chi 莊trang 子tử 曰viết 夫phu 子tử 固cố 拙chuyết 於ư 用dụng 大đại 矣hĩ 宋tống 人nhân 有hữu 善thiện 為vi 不bất 龜quy 手thủ 之chi 藥dược 者giả 世thế 世thế 以dĩ 洴bình 澼# 統thống 為vi 事sự (# 其kỳ 難nạn 令linh 人nhân 手thủ 不bất 拘câu 折chiết 故cố 常thường 漂phiêu 絮# 於ư 水thủy 中trung 也dã )# 客khách 聞văn 之chi 請thỉnh 買mãi 其kỳ 方phương 百bách 金kim 聚tụ 族tộc 而nhi 線tuyến 曰viết 我ngã 世thế 世thế 洴bình 澼# 統thống 不bất 過quá 數số 金kim 今kim 一nhất 朝triêu 而nhi 鬻dục 技kỹ 百bách 金kim 請thỉnh 與dữ 之chi 客khách 得đắc 之chi 以dĩ 說thuyết 吳ngô 王vương 越việt 有hữu 難nạn/nan 吳ngô 王vương 使sử 之chi 將tương 冬đông 與dữ 越việt 人nhân 水thủy 戰chiến 大đại 敗bại 越việt 人nhân 裂liệt 地địa 而nhi 封phong 之chi 能năng 不bất 龜quy 手thủ 一nhất 也dã 或hoặc 以dĩ 封phong 或hoặc 不bất 免miễn 於ư 洴bình 澼# 統thống 則tắc 所sở 用dụng 之chi 異dị 也dã 今kim 子tử 有hữu 五ngũ 碩# 之chi 瓠hoạch 何hà 不bất 攄# 以dĩ 為vi 大đại 樽# 而nhi 浮phù 乎hồ 江giang 湖hồ 而nhi 憂ưu 其kỳ 瓠hoạch 落lạc 無vô 所sở 容dung 則tắc 夫phu 子tử 猶do 有hữu 蓬bồng 之chi 心tâm 也dã (# 蓬bồng 非phi 直trực 達đạt 者giả 也dã 此thử 寧ninh 言ngôn 論luận 各các 有hữu 宜nghi 苟cẩu 得đắc 其kỳ 宜nghi 安an 往vãng 而nhi 不bất 逍tiêu 遙diêu 哉tai )# 今kim 借tá 此thử 言ngôn 一nhất 種chủng 十Thập 善Thiện 猶do 不bất 龜quy 乎hồ 之chi 藥dược 也dã 凡phàm 夫phu 用dụng 之chi 處xứ 乎hồ 生sanh 死tử 二Nhị 乘Thừa 用dụng 之chi 纔tài 能năng 自tự 免miễn 則tắc 猶do 漂phiêu 絮# 也dã 菩Bồ 薩Tát 用dụng 之chi 兼kiêm 濟tế 無vô 外ngoại 則tắc 裂liệt 地địa 而nhi 封phong 矣hĩ )# 。 今kim 聲Thanh 聞Văn 中trung 以dĩ 智trí 慧tuệ 下hạ 明minh 所sở 用dụng 異dị 於ư 中trung 初sơ 句cú 對đối 前tiền 彰chương 勝thắng 以dĩ 實thật 相tướng 智trí 修tu 不bất 同đồng 人nhân 天thiên 無vô 智trí 善thiện 故cố 通thông 觀quán 上thượng 來lai 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 皆giai 是thị 苦khổ 集tập 所sở 觀quán 境cảnh 故cố (# 於ư 中trung 初sơ 句cú 者giả 三tam 乘thừa 皆giai 有hữu 勝thắng 劣liệt 分phân 別biệt 然nhiên 前tiền 劣liệt 亦diệc 名danh 所sở 觀quán 境cảnh 界giới 後hậu 勝thắng 即tức 是thị 能năng 觀quán 之chi 行hành 以dĩ 實thật 相tướng 智trí 修tu 者giả 以dĩ 經Kinh 云vân 以dĩ 智trí 慧tuệ 修tu 習tập 論luận 經Kinh 云vân 與dữ 智trí 慧tuệ 觀quán 和hòa 合hợp 修tu 行hành 論luận 云vân 智trí 慧tuệ 觀quán 者giả 觀quán 實thật 相tướng 觀quán 故cố 釋thích 曰viết 謂vị 實thật 相tướng 者giả 即tức 四Tứ 諦Đế 理lý 雙song 照chiếu 事sự 理lý 實thật 也dã 四Tứ 諦Đế 之chi 義nghĩa 下hạ 當đương 結kết 示thị 即tức 以dĩ 智trí 慧tuệ 心tâm 中trung 修tu 十Thập 善Thiện 故cố )# 次thứ 心tâm 愜# 劣liệt 下hạ 對đối 後hậu 顯hiển 劣liệt 有hữu 五ngũ 種chủng 相tương/tướng 一nhất 因nhân 集tập 由do 集tập 小tiểu 因nhân 故cố 心tâm 陿hiệp 劣liệt 陿hiệp 謂vị 修tu 行hành 少thiểu 善thiện 劣liệt 謂vị 但đãn 能năng 自tự 利lợi 二nhị 畏úy 苦khổ 即tức 怖bố 三tam 界giới 故cố 。 三tam 捨xả 心tâm 即tức 闕khuyết 大đại 悲bi 捨xả 眾chúng 生sanh 故cố 。 (# 一nhất 因nhân 集tập 者giả 昔tích 集tập 小tiểu 因nhân 今kim 成thành 小tiểu 行hành 依y 之chi 集tập 道đạo 故cố 名danh 為vi 集tập 二nhị 畏úy 若nhược 者giả 猒# 當đương 苦khổ 故cố 三tam 捨xả 心tâm 者giả 即tức 唯duy 求cầu 自tự 度độ )# 上thượng 三tam 唯duy 劣liệt 菩Bồ 薩Tát 下hạ 二nhị 兼kiêm 劣liệt 緣Duyên 覺Giác 四tứ 依y 止chỉ 即tức 經kinh 從tùng 他tha 謂vị 必tất 藉tạ 師sư 教giáo 故cố 五ngũ 觀quán 即tức 聞văn 聲thanh 解giải 了liễu 謂vị 聞văn 人nhân 無vô 我ngã 法pháp 聲thanh 心tâm 通thông 達đạt 故cố (# 下hạ 二nhị 兼kiêm 劣liệt 緣Duyên 覺Giác 者giả 四tứ 不bất 及cập 自tự 悟ngộ 五ngũ 不bất 及cập 觀quán 緣duyên 彼bỉ 經Kinh 云vân 聞văn 聲thanh 論luận 云vân 觀quán 者giả 念niệm 音âm 聲thanh 故cố 何hà 者giả 音âm 聲thanh 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 但đãn 有hữu 名danh 故cố 釋thích 曰viết 此thử 中trung 論luận 意ý 言ngôn 聲Thanh 聞Văn 者giả 謂vị 眾chúng 生sanh 我ngã 人nhân 但đãn 有hữu 名danh 故cố 名danh 為vi 念niệm 聲thanh 義nghĩa 說thuyết 聞văn 聲thanh 非phi 要yếu 耳nhĩ 聞văn 應ưng 具cụ 二nhị 義nghĩa 故cố 瑜du 伽già 論luận 八bát 十thập 二nhị 云vân 從tùng 他tha 聽thính 聞văn 。 正Chánh 法Pháp 音âm 聲thanh 又hựu 令linh 他tha 聞văn 正Chánh 法Pháp 涅Niết 槃Bàn 故cố 曰viết 聲Thanh 聞Văn 即tức 聲Thanh 聞Văn 聲thanh 開khai 又hựu 瑜du 伽già 論luận 八bát 十thập 四tứ 說thuyết 四tứ 種chủng 聲Thanh 聞Văn 今kim 是thị 趣thú 寂tịch 四tứ 聲Thanh 聞Văn 義nghĩa 玄huyền 中trung 已dĩ 明minh )# 三tam 成thành 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 結kết 成thành 自tự 乘thừa (# 三tam 結kết 成thành 自tự 乘thừa 者giả 論luận 云vân 如như 是thị 彼bỉ 音âm 聲thanh 解giải 入nhập 故cố 眾chúng 生sanh 無vô 我ngã 。 非phi 法pháp 無vô 我ngã 意ý 云vân 唯duy 生sanh 無vô 故cố 但đãn 成thành 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 )# 然nhiên 能năng 治trị 十Thập 善Thiện 及cập 與dữ 智trí 慧tuệ 即tức 是thị 。 道Đạo 諦Đế 惡ác 因nhân 果quả 滅diệt 善thiện 因nhân 果quả 中trung 使sử 滅diệt 名danh 為vi 滅Diệt 諦Đế 成thành 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 義nghĩa 含hàm 道đạo 滅diệt (# 然nhiên 能năng 治trị 下hạ 結kết 成thành 四Tứ 諦Đế 為vì 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 惡ác 因nhân 惡ác 果quả 二nhị 體thể 俱câu 亡vong 善thiện 體thể 不bất 亡vong 故cố 上thượng 為vi 道đạo 迷mê 勝thắng 義nghĩa 愚ngu 等đẳng 起khởi 於ư 十Thập 善Thiện 此thử 便tiện 順thuận 滅diệt 滅diệt 此thử 異dị 於ư 人nhân 天thiên 成thành 聲Thanh 聞Văn 未vị 者giả 道đạo 即tức 因nhân 乘thừa 滅diệt 即tức 果quả 乘thừa )# 。 又hựu 此thử 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 修tu 冶dã 清thanh 淨tịnh 不bất 從tùng 他tha 教giáo 。 自tự 覺giác 悟ngộ 故cố 。 大đại 悲bi 方phương 便tiện 。 不bất 具cụ 足túc 故cố 悟ngộ 解giải 甚thậm 深thâm 。 因nhân 緣duyên 法pháp 故cố 。 成thành 獨Độc 覺Giác 乘Thừa 。 第đệ 三tam 緣Duyên 覺Giác 善thiện 所sở 用dụng 異dị 中trung 初sơ 句cú 總tổng 明minh 以dĩ 能năng 修tu 習tập 名danh 修tu 清thanh 淨tịnh 未vị 能năng 圓viên 修tu 不bất 名danh 具cụ 足túc 。 (# 第đệ 三tam 緣Duyên 覺Giác 善thiện 者giả 然nhiên 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 各các 有hữu 二nhị 類loại 總tổng 相tương/tướng 而nhi 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 觀quán 諦đế 緣Duyên 覺Giác 觀quán 緣duyên 聲Thanh 聞Văn 依y 聲thanh 緣Duyên 覺Giác 依y 現hiện 事sự 而nhi 各các 成thành 二nhị 者giả 一nhất 聲Thanh 聞Văn 聲Thanh 聞Văn 謂vị 本bổn 求cầu 聲Thanh 聞Văn 亦diệc 觀quán 四Tứ 諦Đế 於ư 最tối 後hậu 身thân 。 值trị 佛Phật 成thành 果quả 二nhị 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 謂vị 昔tích 求cầu 緣Duyên 覺Giác 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 於ư 最tối 後hậu 身thân 。 值trị 佛Phật 為vi 說thuyết 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 教giáo 依y 聲thanh 悟ngộ 故cố 名danh 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 言ngôn 緣Duyên 覺Giác 二nhị 者giả 一nhất 緣Duyên 覺Giác 緣Duyên 覺Giác 謂vị 本bổn 求cầu 緣Duyên 覺Giác 於ư 最tối 後hậu 身thân 。 不bất 值trị 佛Phật 世thế 。 自tự 藉tạ 現hiện 事sự 因nhân 緣duyên 得đắc 道Đạo 二nhị 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 謂vị 先tiên 求cầu 聲Thanh 聞Văn 悟ngộ 得đắc 初sơ 果quả 未vị 現hiện 涅Niết 槃Bàn 人nhân 天thiên 七thất 返phản 七thất 返phản 滿mãn 已dĩ 值trị 無vô 佛Phật 世thế 藉tạ 現hiện 事sự 緣duyên 而nhi 得đắc 道Đạo 果Quả 。 今kim 此thử 就tựu 其kỳ 緣Duyên 覺Giác 以dĩ 明minh 善thiện 法Pháp 此thử 人nhân 勝thắng 故cố )# 次thứ 不bất 從tùng 下hạ 別biệt 顯hiển 有hữu 三tam 種chủng 相tương/tướng 一nhất 自tự 覺giác 謂vị 異dị 聲Thanh 聞Văn 不bất 從tùng 他tha 聞văn 。 顯hiển 依y 止chỉ 勝thắng 二nhị 大đại 悲bi 下hạ 不bất 能năng 說thuyết 法Pháp 大đại 悲bi 不bất 具cụ 無vô 心tâm 起khởi 說thuyết 方phương 便tiện 不bất 具cụ 力lực 不bất 堪kham 說thuyết 若nhược 有hữu 利lợi 物vật 多đa 但đãn 現hiện 通thông 此thử 劣liệt 菩Bồ 薩Tát (# 方phương 便tiện 不bất 具cụ 者giả 緣Duyên 覺Giác 出xuất 世thế 無vô 九cửu 部bộ 經kinh 故cố 此thử 無vô 所sở 依y 故cố 。 不bất 能năng 說thuyết 非phi 是thị 智trí 慧tuệ 劣liệt 於ư 聲Thanh 聞Văn 餘dư 可khả 凖# 知tri )# 三tam 悟ngộ 解giải 已dĩ 下hạ 即tức 觀quán 少thiểu 境cảnh 界giới 少thiểu 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 對đối 前tiền 顯hiển 勝thắng 以dĩ 是thị 利lợi 根căn 但đãn 觀quán 苦khổ 集tập 便tiện 悟ngộ 甚thậm 深thâm 之chi 觀quán 勝thắng 於ư 聲Thanh 聞Văn 二nhị 對đối 後hậu 彰chương 劣liệt 但đãn 觀quán 人nhân 無vô 我ngã 法pháp 不bất 同đồng 菩Bồ 薩Tát 求cầu 佛Phật 。 大đại 智trí 等đẳng 故cố 上thượng 之chi 二Nhị 乘Thừa 廣quảng 如như 瑜du 伽già 本bổn 地địa 中trung 說thuyết (# 廣quảng 如như 瑜du 伽già 者giả 有hữu 十thập 七thất 地địa 聲Thanh 聞Văn 地địa 當đương 第đệ 十thập 三tam 從tùng 二nhị 十thập 一nhất 論luận 至chí 三tam 十thập 四tứ 即tức 此thử 卷quyển 中trung 明minh 緣Duyên 覺Giác 地địa 第đệ 十thập 四tứ 終chung 此thử 卷quyển 建kiến 立lập 緣Duyên 覺Giác 有hữu 五ngũ 種chủng 相tương/tướng 一nhất 種chủng 性tánh 二nhị 道đạo 三tam 習tập 四tứ 住trụ 五ngũ 行hành 言ngôn 種chủng 性tánh 者giả 謂vị 由do 三tam 相tương 應ứng 正chánh 了liễu 知tri 一nhất 本bổn 性tánh 獨Độc 覺Giác 先tiên 未vị 證chứng 得đắc 彼bỉ 菩Bồ 提Đề 時thời 有hữu 薄bạc 塵trần 性tánh 由do 此thử 不bất 樂nhạo 憒hội 閙náo 。 深thâm 樂nhạo/nhạc/lạc 寂tịch 靜tĩnh 二nhị 有hữu 薄bạc 悲bi 性tánh 於ư 利lợi 生sanh 事sự 不bất 樂nhạo 三tam 有hữu 中trung 根căn 性tánh 是thị 慢mạn 行hành 希hy 願nguyện 無vô 師sư 無vô 敵địch 而nhi 證chứng 二nhị 道đạo 亦diệc 有hữu 三tam 一nhất 百bách 劫kiếp 親thân 承thừa 佛Phật 修tu 蘊uẩn 善thiện 巧xảo 等đẳng 二nhị 值trị 佛Phật 世thế 近cận 善thiện 士sĩ 聞văn 法Pháp 未vị 得đắc 暖noãn 等đẳng 一nhất 已dĩ 得đắc 沙Sa 門Môn 果quả 未vị 究cứu 竟cánh 三tam 習tập 者giả 依y 其kỳ 三tam 種chủng 習tập 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 四tứ 住trụ 者giả 初sơ 名danh 麟lân 角giác 樂nhạo/nhạc/lạc 寂tịch 靜tĩnh 慮lự 後hậu 二nhị 名danh 部bộ 行hành 亦diệc 樂nhạo/nhạc/lạc 部bộ 眾chúng 等đẳng 五ngũ 行hành 謂vị 依y 村thôn 落lạc 等đẳng 守thủ 根căn 正chánh 念niệm 神thần 通thông 化hóa 物vật 不bất 言ngôn 說thuyết 法Pháp 又hựu 云vân 一nhất 切thiết 本bổn 來lai 一nhất 向hướng 趣thú 寂tịch 釋thích 曰viết 今kim 經kinh 論luận 中trung 通thông 三tam 種chủng 性tánh 總tổng 句cú 修tu 習tập 顯hiển 己kỷ 有hữu 習tập 亦diệc 有hữu 道đạo 初sơ 自tự 覺giác 者giả 即tức 是thị 麟lân 角giác 二nhị 不bất 能năng 說thuyết 即tức 是thị 彼bỉ 行hành 亦diệc 是thị 前tiền 明minh 薄bạc 悲bi 種chủng 性tánh 三tam 觀quán 少thiểu 境cảnh 界giới 有hữu 二nhị 意ý 前tiền 意ý 由do 有hữu 道đạo 故cố 後hậu 意ý 通thông 相tương/tướng 而nhi 明minh 餘dư 多đa 大đại 同đồng )# 。 又hựu 此thử 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 修tu 治trị 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 廣quảng 無vô 量lượng 故cố 。 具cụ 足túc 悲bi 愍mẫn 故cố 方phương 便tiện 所sở 攝nhiếp 。 故cố 發phát 生sanh 大đại 願nguyện 故cố 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 故cố 。 希hy 求cầu 諸chư 佛Phật 大đại 智trí 故cố 淨tịnh 治trị 菩Bồ 薩Tát 諸chư 地Địa 。 故cố 淨tịnh 修tu 一nhất 切thiết 。 諸chư 度Độ 故cố 成thành 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 大đại 行hành 。 第đệ 四tứ 菩Bồ 薩Tát 。 十Thập 善Thiện 所sở 用dụng 異dị 中trung 有hữu 四tứ 種chủng 相tương/tướng 一nhất 因nhân 集tập 二nhị 用dụng 三tam 彼bỉ 力lực 四tứ 地địa 四tứ 中trung 初sơ 一nhất 行hành 因nhân 次thứ 二nhị 行hành 相tương/tướng 後hậu 一nhất 行hành 位vị 因nhân 集tập 者giả 宿túc 習tập 善thiện 根căn 依y 之chi 起khởi 行hành 此thử 又hựu 三tam 義nghĩa 一nhất 依y 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 起khởi 行hành 故cố 即tức 修tu 治trị 清thanh 淨tịnh 。 具cụ 足túc 具cụ 足túc 即tức 一nhất 切thiết 善thiện 義nghĩa 今kim 經kinh 闕khuyết 此thử 二nhị 字tự 則tắc 不bất 能năng 異dị 上thượng 辟Bích 支Chi 此thử 明minh 自tự 利lợi 二nhị 心tâm 廣quảng 者giả 即tức 利lợi 他tha 心tâm 三tam 無vô 量lượng 者giả 即tức 大Đại 乘Thừa 心tâm 是thị 二nhị 利lợi 行hành 體thể 。 二nhị 具cụ 足túc 悲bi 愍mẫn 是thị 菩Bồ 薩Tát 用dụng (# 二nhị 是thị 菩Bồ 薩Tát 用dụng 者giả 論luận 云vân 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 習tập 行hành 苦khổ 因nhân 反phản 受thọ 苦khổ 時thời 起khởi 悲bi 愍mẫn 心tâm 。 意ý 云vân 見kiến 行hành 苦khổ 因nhân 愍mẫn 其kỳ 當đương 苦khổ 見kiến 已dĩ 受thọ 苦khổ 果quả 悲bi 欲dục 攝nhiếp 之chi )# 三tam 方phương 便tiện 所sở 攝nhiếp 。 即tức 以dĩ 四tứ 攝nhiếp 攝nhiếp 生sanh 是thị 彼bỉ 悲bi 力lực 。 四tứ 發phát 生sanh 下hạ 皆giai 顯hiển 地địa 義nghĩa 地địa 雖tuy 有hữu 十thập 就tựu 三tam 祇kỳ 滿mãn 處xứ 略lược 舉cử 三tam 地địa 以dĩ 攝nhiếp 餘dư 七thất 一nhất 發phát 生sanh 大đại 願nguyện 即tức 淨tịnh 深thâm 心tâm 初Sơ 地Địa 二nhị 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 即tức 不bất 退thoái 轉chuyển 。 地địa 雖tuy 得đắc 寂tịch 滅diệt 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 即tức 八bát 地địa 三tam 希hy 求cầu 佛Phật 智trí 。 等đẳng 即tức 受thọ 大đại 位vị 地địa 是thị 第đệ 十Thập 地Địa 此thử 有hữu 三tam 句cú 一nhất 觀quán 求cầu 行hành 證chứng 智Trí 度Độ 滿mãn 故cố 二nhị 盡tận 淨tịnh 諸chư 地địa 障chướng 故cố 三tam 盡tận 淨tịnh 諸chư 度Độ 蔽tế 故cố (# 一nhất 觀quán 求cầu 行hành 者giả 論luận 云vân 三tam 者giả 受thọ 大đại 位vị 地địa 是thị 故cố 求cầu 證chứng 佛Phật 廣quảng 大đại 智trí 二nhị 盡tận 淨tịnh 諸chư 障chướng 斷đoạn 二nhị 十thập 二nhị 愚ngu 已dĩ 斷đoạn 二nhị 十thập 唯duy 如Như 來Lai 地Địa 。 亦diệc 有hữu 二nhị 愚ngu 一nhất 於ư 一nhất 切thiết 所sở 知tri 境cảnh 界giới 。 極cực 微vi 細tế 著trước 愚ngu 二nhị 極cực 微vi 細tế 礙ngại 愚ngu 佛Phật 善thiện 方phương 斷đoạn 論luận 云vân 此thử 中trung 但đãn 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 地địa 廣quảng 成thành 更cánh 足túc 何hà 故cố 復phục 說thuyết 。 地địa 淨tịnh 波Ba 羅La 蜜Mật 。 淨tịnh 釋thích 曰viết 此thử 意ý 云vân 第đệ 十Thập 地Địa 但đãn 用dụng 初sơ 句cú 即tức 顯hiển 智trí 地địa 已dĩ 滿mãn 何hà 用dụng 後hậu 二nhị 論luận 答đáp 意ý 云vân 以dĩ 下hạ 二nhị 句cú 顯hiển 成thành 初sơ 句cú 深thâm 廣quảng 之chi 行hành 謂vị 一nhất 從tùng 初Sơ 地Địa 來lai 。 展triển 轉chuyển 淨tịnh 障chướng 至chí 此thử 究cứu 竟cánh 故cố 論luận 云vân 有hữu 上thượng 上thượng 清thanh 淨tịnh 故cố 二nhị 者giả 一nhất 地địa 一nhất 度độ 淨tịnh 故cố 論luận 云vân 第đệ 一nhất 法pháp 清thanh 淨tịnh 故cố 。 第đệ 一nhất 法pháp 者giả 即tức 波Ba 羅La 蜜Mật 義nghĩa 。 )# 三tam 成thành 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 大đại 。 行hành 結kết 成thành 自tự 乘thừa 。 又hựu 此thử 上thượng 上thượng 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 一nhất 切thiết 種chủng 清thanh 淨tịnh 故cố 乃nãi 至chí 證chứng 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 故cố 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 等đẳng 行hành 十Thập 善Thiện 。 應ưng 令linh 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 。 第đệ 五ngũ 佛Phật 善thiện 上thượng 上thượng 是thị 總tổng 一nhất 切thiết 下hạ 別biệt 有hữu 四tứ 種chủng 義nghĩa 。 顯hiển 上thượng 上thượng 事sự 前tiền 三tam 屬thuộc 佛Phật 後hậu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 思tư 齊tề (# 前tiền 三tam 屬thuộc 佛Phật 者giả 是thị 顯hiển 佛Phật 德đức 唯duy 明minh 觀quán 門môn 後hậu 一nhất 思tư 齊tề 乃nãi 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 約ước 所sở 求cầu 德đức 二nhị 地địa 思tư 齊tề 即tức 是thị 行hành 門môn 二nhị 顯hiển 佛Phật 法Pháp 殊thù 勝thắng 亦diệc 是thị 觀quán 門môn 四tứ 中trung 一nhất 對đối 凡phàm 彰chương 淨tịnh 二nhị 對đối 小tiểu 彰chương 捨xả 三tam 通thông 觀quán 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 明minh 方phương 便tiện 四tứ 以dĩ 自tự 對đối 佛Phật 明minh 求cầu )# 一nhất 者giả 滅diệt 謂vị 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 共cộng 習tập 氣khí 滅diệt 故cố 。 種chủng 智trí 清thanh 淨tịnh 。 (# 一nhất 者giả 深thâm 者giả 謂vị 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 此thử 是thị 止chỉ 惡ác 止chỉ 惡ác 對đối 習tập 故cố 有hữu 共cộng 言ngôn )# 二nhị 者giả 捨xả 謂vị 乃nãi 至chí 證chứng 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 。 不Bất 共Cộng 之chi 法Pháp 。 捨xả 二Nhị 乘Thừa 故cố (# 二nhị 者giả 捨xả 者giả 謂vị 十Thập 力Lực 等đẳng 自tự 在tại 成thành 就tựu 。 十Thập 力Lực 降hàng 魔ma 所sở 作tác 增tăng 上thượng 。 二Nhị 乘Thừa 所sở 無vô 故cố 名danh 為vi 捨xả )# 三tam 者giả 方phương 便tiện 謂vị 於ư 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 皆giai 善thiện 巧xảo 成thành 就tựu 故cố (# 三tam 方phương 便tiện 者giả 通thông 舉cử 菩Bồ 薩Tát 善thiện 巧xảo 。 修tu 習tập 令linh 佛Phật 十Thập 善Thiện 得đắc 圓viên 滿mãn 故cố 。 )# 四tứ 菩Bồ 薩Tát 求cầu 無vô 厭yếm 足túc 故cố 。 云vân 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 等đẳng 行hành 十Thập 善Thiện 。 上thượng 雖tuy 列liệt 五ngũ 重trọng/trùng 十Thập 善Thiện 凡phàm 小tiểu 但đãn 將tương 化hóa 物vật 非phi 己kỷ 所sở 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 十Thập 善Thiện 先tiên 已dĩ 安an 住trụ 故cố 唯duy 要yếu 心tâm 等đẳng 行hành 佛Phật 善thiện 佛Phật 善thiện 望vọng 已dĩ 是thị 餘dư 殘tàn 未vị 修tu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 中trung 自tự 在tại 純thuần 熟thục 方phương 為vi 具cụ 足túc 亦diệc 滅diệt 習tập 氣khí 故cố 云vân 清thanh 淨tịnh (# 四tứ 菩Bồ 薩Tát 求cầu 無vô 猒# 足túc 文văn 有hữu 四tứ 意ý 一nhất 舉cử 經kinh 明minh 求cầu 二nhị 上thượng 雖tuy 下hạ 揀giản 所sở 行hành 善thiện 三tam 佛Phật 善thiện 下hạ 舉cử 論luận 意ý 帖# 論luận 云vân 餘dư 殘tàn 無vô 猒# 足túc 故cố 四tứ 一Nhất 切Thiết 智Trí 下hạ 釋thích 經kinh 應ưng 令linh 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 之chi 言ngôn )# 。 如như 是thị 方phương 便tiện 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 學học 。 結kết 勸khuyến 可khả 知tri 。 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 上thượng 者giả 地địa 獄ngục 因nhân 中trung 者giả 畜súc 生sanh 因nhân 下hạ 者giả 餓ngạ 鬼quỷ 因nhân 。 第đệ 三tam 佛Phật 子tử 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 下hạ 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 戒giới 。 文văn 分phân 為vi 二nhị 初sơ 廣quảng 明minh 攝nhiếp 生sanh 後hậu 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 護hộ 持trì 於ư 戒giới 下hạ 結kết 成thành 益ích 生sanh 之chi 戒giới 前tiền 中trung 顯hiển 此thử 戒giới 增tăng 上thượng 有hữu 五ngũ 種chủng 義nghĩa 一nhất 者giả 智trí 二nhị 者giả 願nguyện 三tam 行hành 四tứ 集tập 五ngũ 集tập 果quả (# 前tiền 中trung 顯hiển 此thử 者giả 即tức 論luận 初sơ 生sanh 起khởi 云vân 已dĩ 上thượng 依y 大đại 悲bi 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 戒giới 。 增tăng 上thượng 上thượng 但đãn 自tự 善thiện 令linh 悲bi 兼kiêm 濟tế 故cố 云vân 增tăng 上thượng )# 今kim 初sơ 謂vị 善thiện 知tri 眾chúng 生sanh 。 苦khổ 因nhân 果quả 故cố 文văn 分phân 為vi 三tam 初sơ 總tổng 明minh 知tri 因nhân 二nhị 於ư 中trung 下hạ 別biệt 顯hiển 知tri 果quả 三tam 佛Phật 子tử 下hạ 結kết 成thành 苦khổ 因nhân 今kim 初sơ 總tổng 中trung 果quả 有hữu 三tam 塗đồ 不bất 同đồng 因nhân 有hữu 三tam 時thời 階giai 降giáng/hàng 論luận 名danh 時thời 差sai 別biệt 三tam 時thời 復phục 二nhị 一nhất 者giả 約ước 心tâm 謂vị 如như 殺sát 生sanh 欲dục 殺sát 正chánh 殺sát 殺sát 已dĩ 三tam 時thời 俱câu 重trọng/trùng 名danh 為vi 上thượng 者giả 隨tùy 一nhất 時thời 輕khinh 為vi 中trung 者giả 三tam 時thời 俱câu 輕khinh 為vi 下hạ 者giả 二nhị 約ước 時thời 謂vị 少thiểu 時thời 多đa 時thời 盡tận 壽thọ 作tác 等đẳng 餘dư 有hữu 三tam 品phẩm 如như 上thượng 十Thập 善Thiện 中trung 說thuyết 復phục 應ưng 於ư 一nhất 一nhất 塗đồ 中trung 各các 有hữu 三tam 品phẩm 等đẳng 然nhiên 依y 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 三tam 塗đồ 各các 有hữu 邊biên 正chánh 正chánh 者giả 為vi 重trọng/trùng 邊biên 者giả 為vi 輕khinh 正chánh 鬼quỷ 望vọng 邊biên 畜súc 則tắc 餓ngạ 鬼quỷ 罪tội 重trọng 故cố 雜tạp 集tập 等đẳng 鬼quỷ 次thứ 於ư 獄ngục 若nhược 正chánh 畜súc 望vọng 邊biên 鬼quỷ 則tắc 畜súc 生sanh 罪tội 重trọng 故cố 今kim 云vân 下hạ 者giả 餓ngạ 鬼quỷ 因nhân (# 論luận 名danh 時thời 差sai 別biệt 者giả 論luận 就tựu 智trí 中trung 云vân 有hữu 三tam 種chủng 相tương/tướng 一nhất 時thời 差sai 別biệt 二nhị 報báo 差sai 別biệt 三tam 習tập 氣khí 差sai 別biệt 今kim 以dĩ 後hậu 二nhị 知tri 果quả 知tri 因nhân 是thị 時thời 差sai 別biệt 盡tận 壽thọ 作tác 者giả 盡tận 壽thọ 為vi 上thượng 品phẩm 多đa 時thời 為vi 中trung 少thiểu 時thời 為vi 下hạ 而nhi 言ngôn 等đẳng 者giả 此thử 是thị 瑜du 伽già 第đệ 五ngũ 十thập 三Tam 明Minh 於ư 百bách 行hành 亦diệc 名danh 百bách 非phi 十Thập 善Thiện 用dụng 之chi 名danh 為vi 百bách 行hành 十thập 惡ác 用dụng 之chi 即tức 是thị 百bách 非phi 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 少thiểu 分phần 殺sát 多đa 分phần 殺sát 全toàn 分phần/phân 殺sát 自tự 作tác 教giáo 人nhân 。 以dĩ 無vô 量lượng 門môn 。 稱xưng 揚dương 讚tán 述thuật 見kiến 殺sát 生sanh 等đẳng 深thâm 生sanh 慶khánh 恱# 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 歷lịch 於ư 十thập 惡ác 即tức 為vi 百bách 非phi 餘dư 有hữu 三tam 品phẩm 等đẳng 者giả 上thượng 十Thập 善Thiện 中trung 釋thích 三tam 品phẩm 竟cánh 反phản 例lệ 云vân 為vi 不bất 善thiện 者giả 反phản 此thử 可khả 知tri 瑜du 伽già 六lục 十thập 廣quảng 顯hiển 差sai 別biệt 今kim 指chỉ 三tam 品phẩm 者giả 彼bỉ 略lược 有hữu 四tứ 一nhất 約ước 三tam 時thời 今kim 已dĩ 明minh 竟cánh 二nhị 約ước 境cảnh 有hữu 勝thắng 劣liệt 三tam 約ước 心tâm 有hữu 輕khinh 重trọng 四tứ 約ước 自tự 作tác 教giáo 他tha 。 前tiền 十Thập 善Thiện 中trung 勝thắng 境cảnh 不bất 殺sát 善thiện 則tắc 為vi 下hạ 不bất 傷thương 蚊văn 蚋nhuế 是thị 上thượng 品phẩm 善thiện 今kim 即tức 反phản 此thử 如như 前tiền 已dĩ 明minh 三tam 約ước 心tâm 有hữu 輕khinh 重trọng 者giả 初sơ 義nghĩa 約ước 三tam 時thời 輕khinh 重trọng 今kim 約ước 一nhất 時thời 即tức 有hữu 輕khinh 重trọng 故cố 經kinh 說thuyết 言ngôn 重trọng/trùng 心tâm 殺sát 蟻nghĩ 過quá 於ư 輕khinh 心tâm 殺sát 人nhân 等đẳng 輕khinh 心tâm 中trung 容dung 重trọng/trùng 心tâm 以dĩ 為vi 三tam 品phẩm 此thử 心tâm 輕khinh 重trọng 亦diệc 約ước 能năng 起khởi 煩phiền 惱não 有hữu 上thượng 下hạ 故cố 瑜du 伽già 第đệ 八bát 云vân 軟nhuyễn 謂vị 不bất 善thiện 者giả 為vi 軟nhuyễn 品phẩm 貪tham 瞋sân 癡si 所sở 起khởi 等đẳng 三tam 品phẩm 自tự 作tác 教giáo 他tha 。 輕khinh 重trọng 如như 前tiền 善thiện 中trung 瑜du 伽già 六lục 十thập 廣quảng 說thuyết 者giả 正chánh 說thuyết 於ư 惡ác 論luận 云vân 殺sát 生sanh 所sở 引dẫn 惡ác 業nghiệp 有hữu 其kỳ 四tứ 句cú 一nhất 有hữu 作tác 而nhi 非phi 增tăng 長trưởng 謂vị 為vi 愚ngu 童đồng 及cập 不bất 思tư 已dĩ 悔hối 等đẳng 二nhị 不bất 作tác 而nhi 增tăng 長trưởng 謂vị 思tư 欲dục 殺sát 等đẳng 事sự 三tam 俱câu 非phi 可khả 知tri 餘dư 業nghiệp 亦diệc 爾nhĩ 意ý 三tam 業nghiệp 中trung 無vô 第đệ 二nhị 句cú 於ư 初sơ 句cú 中trung 無vô 不bất 思tư 而nhi 作tác 他tha 逼bức 令linh 作tác 釋thích 曰viết 即tức 上thượng 四tứ 句cú 第đệ 一nhất 為vi 中trung 品phẩm 第đệ 二nhị 為vi 下hạ 品phẩm 俱câu 為vi 上thượng 品phẩm 俱câu 非phi 或hoặc 誤ngộ 殺sát 等đẳng 並tịnh 非phi 三tam 品phẩm 上thượng 皆giai 瑜du 伽già 意ý 若nhược 準chuẩn 如Như 來Lai 祕bí 密mật 。 藏tạng 經kinh 大đại 迦Ca 葉Diếp 問vấn 佛Phật 十thập 惡ác 何hà 者giả 最tối 重trọng 佛Phật 答đáp 言ngôn 殺sát 及cập 邪tà 見kiến 釋thích 曰viết 此thử 即tức 十thập 惡ác 互hỗ 望vọng 次thứ 又hựu 云vân 十thập 惡ác 等đẳng 乃nãi 至chí 小tiểu 罪tội 。 堅kiên 執chấp 名danh 犯phạm 若nhược 不bất 堅kiên 執chấp 乃nãi 至chí 無vô 間gian 不bất 名danh 為vi 犯phạm 。 釋thích 曰viết 此thử 即tức 約ước 心tâm 意ý 明minh 邪tà 見kiến 執chấp 著trước 為vi 重trọng/trùng 言ngôn 不bất 犯phạm 者giả 意ý 是thị 輕khinh 微vi 故cố 下hạ 文văn 中trung 初sơ 云vân 盜đạo 塔tháp 寺tự 物vật 不bất 名danh 為vi 犯phạm 。 後hậu 言ngôn 此thử 人nhân 因nhân 此thử 墜trụy 墯# 因nhân 此thử 解giải 脫thoát 如như 人nhân 自tự 天thiên 臺đài 地địa 亦diệc 因Nhân 地Địa 起khởi 次thứ 經kinh 又hựu 云vân 父phụ 得đắc 緣Duyên 覺Giác 道Đạo 。 子tử 斷đoạn 父phụ 命mạng 名danh 殺sát 中trung 重trọng/trùng 奪đoạt 三Tam 寶Bảo 物vật 名danh 盜đạo 中trung 重trọng/trùng 母mẫu 若nhược 出xuất 家gia 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 共cộng 為vi 不bất 淨tịnh 是thị 婬dâm 中trung 重trọng/trùng 若nhược 以dĩ 不bất 實thật 語ngữ 謗báng 佛Phật 是thị 妄vọng 語ngữ 中trung 重trọng/trùng 若nhược 兩lưỡng 舌thiệt 語ngữ 壞hoại 賢hiền 聖thánh 僧Tăng 是thị 兩lưỡng 舌thiệt 中trung 重trọng/trùng 若nhược 罵mạ 聖thánh 人nhân 是thị 惡ác 口khẩu 中trung 重trọng/trùng 言ngôn 說thuyết 壞hoại 亂loạn 求cầu 法Pháp 之chi 人nhân 是thị 綺ỷ 語ngữ 中trung 重trọng/trùng 若nhược 五ngũ 逆nghịch 初sơ 業nghiệp 是thị 瞋sân 恚khuể 中trung 重trọng/trùng 欲dục 劫kiếp 奪đoạt 持trì 戒giới 人nhân 是thị 貪tham 中trung 重trọng/trùng 邪tà 見kiến 中trung 重trọng/trùng 謂vị 之chi 邊biên 見kiến 結kết 云vân 此thử 為vi 十thập 惡ác 中trung 重trọng/trùng 釋thích 曰viết 此thử 即tức 約ước 境cảnh 勝thắng 劣liệt 但đãn 舉cử 其kỳ 重trọng/trùng 中trung 下hạ 可khả 知tri 又hựu 云vân 迦ca 業nghiệp 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 具cụ 斯tư 十thập 惡ác 解giải 知tri 如Như 來Lai 。 說thuyết 因nhân 緣duyên 法Pháp 。 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 無vô 法pháp 本bổn 性tánh 常thường 淨tịnh 不bất 說thuyết 此thử 人nhân 趣thú 向hướng 惡ác 道đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 無vô 積tích 集tập 故cố 釋thích 曰viết 此thử 即tức 淨tịnh 名danh 理lý 觀quán 懺sám 意ý 亦diệc 是thị 上thượng 來lai 無vô 執chấp 著trước 心tâm 不bất 名danh 為vi 犯phạm 。 亦diệc 同đồng 如Như 來Lai 為vi 闍xà 王vương 說thuyết 無vô 能năng 殺sát 等đẳng 非phi 今kim 正chánh 要yếu 義nghĩa 便tiện 故cố 來lai 令linh 人nhân 解giải 滅diệt )# 二nhị 別biệt 顯hiển 知tri 果quả 中trung 十thập 不bất 善thiện 中trung 各các 有hữu 二nhị 果quả 差sai 別biệt 一nhất 報báo 果quả 差sai 別biệt 所sở 謂vị 三tam 塗đồ 異dị 熟thục 二nhị 習tập 氣khí 果quả 差sai 別biệt 即tức 人nhân 中trung 殘tàn 報báo 是thị 正chánh 報báo 之chi 餘dư 經kinh 中trung 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 是thị 然nhiên 雜tạp 集tập 瑜du 伽già 等đẳng 論luận 開khai 習tập 氣khí 果quả 以dĩ 之chi 為vi 二nhị 一nhất 約ước 內nội 報báo 名danh 等đẳng 流lưu 果quả 即tức 如như 經kinh 辨biện 二nhị 約ước 外ngoại 報báo 感cảm 增tăng 上thượng 果quả 今kim 經kinh 闕khuyết 此thử 下hạ 依y 彼bỉ 顯hiển 異dị 熟thục 報báo 果quả 十thập 惡ác 攸du 同đồng 今kim 但đãn 解giải 釋thích 等đẳng 流lưu 增tăng 上thượng 然nhiên 二nhị 等đẳng 流lưu 多đa 是thị 前tiền 重trọng/trùng 後hậu 輕khinh 輕khinh 即tức 方phương 便tiện 等đẳng 流lưu 重trọng/trùng 即tức 止chỉ 惡ác 等đẳng 流lưu (# 即tức 人nhân 中trung 殘tàn 報báo 者giả 大đại 中trung 亦diệc 有hữu 殘tàn 報báo 人nhân 中trung 重trọng/trùng 故cố 多đa 故cố 所sở 以dĩ 偏thiên 說thuyết 然nhiên 雜tạp 集tập 等đẳng 者giả 即tức 雜tạp 集tập 第đệ 七thất 論luận 云vân 又hựu 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 異dị 熟thục 果quả 者giả 於ư 三tam 惡ác 道đạo 。 中trung 隨tùy 下hạ 中trung 上thượng 受thọ 傍bàng 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 㮏# 落lạc 迦ca 異dị 熟thục 等đẳng 流lưu 果quả 者giả 各các 隨tùy 其kỳ 相tương/tướng 感cảm 得đắc 自tự 身thân 眾chúng 具cụ 衰suy 損tổn 所sở 謂vị 壽thọ 命mạng 。 短đoản 促xúc 常thường 貧bần 窮cùng 等đẳng 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 增tăng 上thượng 果quả 者giả 各các 隨tùy 其kỳ 相tương/tướng 感cảm 得đắc 所sở 有hữu 外ngoại 事sự 衰suy 損tổn 所sở 謂vị 外ngoại 具cụ 乏phạp 少thiểu 光quang 澤trạch 是thị 殺sát 生sanh 增tăng 上thượng 果quả 下hạ 引dẫn 經kinh 列liệt 釋thích 而nhi 等đẳng 流lưu 但đãn 舉cử 其kỳ 一nhất 多đa 同đồng 此thử 經Kinh 正chánh 惡ác 等đẳng 流lưu 其kỳ 增tăng 上thượng 果quả 亦diệc 唯duy 舉cử 一nhất 唯duy 邪tà 婬dâm 果quả 但đãn 言ngôn 塵trần 坌bộn 妄vọng 語ngữ 則tắc 云vân 多đa 諸chư 臭xú 穢uế 餘dư 並tịnh 大đại 同đồng 然nhiên 其kỳ 十Thập 善Thiện 亦diệc 有hữu 三tam 果quả 等đẳng 流lưu 但đãn 云vân 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 處xử 各các 隨tùy 其kỳ 相tương/tướng 感cảm 得đắc 自tự 身thân 眾chúng 具cụ 興hưng 盛thịnh 增tăng 上thượng 果quả 者giả 謂vị 即tức 於ư 彼bỉ 。 各các 隨tùy 其kỳ 相tương/tướng 感cảm 得đắc 外ngoại 事sự 興hưng 盛thịnh 更cánh 不bất 引dẫn 說thuyết 亦diệc 應ưng 例lệ 惡ác 得đắc 長trường 壽thọ 無vô 病bệnh 。 等đẳng 以dĩ 經kinh 及cập 論luận 不bất 別biệt 顯hiển 故cố 疏sớ/sơ 亦diệc 不bất 明minh 差sai 別biệt 餘dư 報báo 瑜du 伽già 第đệ 九cửu 大đại 同đồng 此thử 說thuyết 若nhược 準chuẩn 俱câu 舍xá 論luận 云vân 何hà 緣duyên 此thử 十thập 各các 招chiêu 三tam 果quả 落lạc 此thử 令linh 他tha 受thọ 苦khổ 斷đoạn 命mạng 壞hoại 滅diệt 故cố 且thả 初sơ 殺sát 生sanh 令linh 他tha 受thọ 苦khổ 受thọ 異dị 熟thục 果quả 斷đoạn 他tha 命mạng 故cố 受thọ 等đẳng 流lưu 果quả 令linh 他tha 失thất 減giảm 受thọ 增tăng 上thượng 果quả 餘dư 惡ác 例lệ 知tri 顯hiển 宗tông 四tứ 十thập 四tứ 中trung 義nghĩa 亦diệc 同đồng 此thử 而nhi 以dĩ 受thọ 苦khổ 為vi 其kỳ 加gia 行hành 墯# 於ư 地địa 獄ngục 根căn 本bổn 斷đoạn 命mạng 感cảm 於ư 等đẳng 流lưu 又hựu 一nhất 師sư 云vân 先tiên 受thọ 異dị 熟thục 後hậu 受thọ 近cận 增tăng 上thượng 及cập 遠viễn 增tăng 上thượng 與dữ 今kim 大đại 同đồng 則tắc 加gia 行hành 根căn 本bổn 俱câu 招chiêu 三tam 果quả 多đa 是thị 前tiền 重trọng/trùng 後hậu 輕khinh 者giả 以dĩ 瞋sân 恚khuể 等đẳng 流lưu 前tiền 輕khinh 後hậu 重trọng/trùng 故cố 云vân 多đa 也dã )# 。 於ư 中trung 殺sát 生sanh 之chi 罪tội 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 短đoản 命mạng 二nhị 者giả 多đa 病bệnh 。 十thập 惡ác 即tức 分phân 為vi 十thập 初sơ 殺sát 生sanh 中trung 殺sát 令linh 夭yểu 折chiết 不bất 終chung 天thiên 年niên 故cố 得đắc 短đoản 命mạng 即tức 正chánh 惡ác 等đẳng 流lưu 二nhị 未vị 死tử 受thọ 苦khổ 故cố 獲hoạch 多đa 病bệnh 即tức 方phương 便tiện 等đẳng 流lưu 怖bố 無vô 精tinh 光quang 感cảm 外ngoại 增tăng 上thượng 資tư 具cụ 等đẳng 物vật 乏phạp 少thiểu 光quang 澤trạch 。 偷thâu 盜đạo 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 貧bần 窮cùng 二nhị 者giả 。 共cộng 財tài 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 二nhị 盜đạo 損tổn 彼bỉ 財tài 故cố 獲hoạch 貧bần 窮cùng 令linh 其kỳ 不bất 得đắc 稱xưng 意ý 受thọ 用dụng 故cố 共cộng 財tài 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 感cảm 外ngoại 田điền 苗miêu 霜sương 雹bạc 損tổn 耗hao 。 邪tà 婬dâm 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 妻thê 不bất 貞trinh 良lương 。 二nhị 者giả 不bất 得đắc 隨tùy 意ý 眷quyến 屬thuộc 。 三tam 婬dâm 中trung 令linh 其kỳ 妻thê 不bất 貞trinh 故cố 方phương 便tiện 詃# 誘dụ 故cố 婬dâm 之chi 穢uế 汙ô 感cảm 外ngoại 臭xú 惡ác 塵trần 坌bộn 。 妄vọng 語ngữ 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 多đa 被bị 誹phỉ 謗báng 。 二nhị 者giả 為vị 他tha 所sở 誑cuống 。 四tứ 妄vọng 語ngữ 等đẳng 流lưu 又hựu 誹phỉ 謗báng 約ước 違vi 境cảnh 被bị 誑cuống 約ước 違vi 心tâm 言ngôn 無vô 實thật 故cố 外ngoại 感cảm 農nông 作tác 事sự 業nghiệp 多đa 不bất 諧hài 偶ngẫu 。 兩lưỡng 舌thiệt 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 眷quyến 屬thuộc 乖quai 離ly 。 二nhị 者giả 親thân 族tộc 弊tệ 惡ác 。 五ngũ 兩lưỡng 舌thiệt 中trung 令linh 他tha 離ly 問vấn 故cố 親thân 友hữu 成thành 怨oán 故cố 由do 出xuất 不bất 平bình 之chi 言ngôn 外ngoại 多đa 險hiểm 阻trở 。 惡ác 口khẩu 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 常thường 聞văn 惡ác 聲thanh 。 二nhị 者giả 言ngôn 多đa 諍tranh 訟tụng 。 六lục 惡ác 口khẩu 中trung 語ngữ 體thể 惡ác 故cố 語ngữ 用dụng 惡ác 故cố 言ngôn 恆hằng 有hữu 諍tranh 違vi 惱não 他tha 人nhân 外ngoại 感cảm 荊kinh 棘cức 砂sa 鹵lỗ 等đẳng 事sự 。 綺ỷ 語ngữ 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 言ngôn 無vô 。 人nhân 受thọ 二nhị 者giả 語ngữ 不bất 明minh 了liễu 。 七thất 綺ỷ 語ngữ 言ngôn 無vô 人nhân 受thọ 。 機cơ 不bất 領lãnh 故cố 語ngữ 不bất 明minh 了liễu 自tự 綺ỷ 錯thác 故cố 以dĩ 言ngôn 綺ỷ 故cố 外ngoại 感cảm 果quả 物vật 不bất 應ứng 其kỳ 時thời 。 貪tham 欲dục 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 心tâm 不bất 知tri 足túc 。 二nhị 者giả 多đa 欲dục 無vô 厭yếm 。 八bát 貪tham 欲dục 中trung 已dĩ 得đắc 不bất 足túc 故cố 未vị 得đắc 欲dục 求cầu 故cố 貪tham 則tắc 念niệm 念niệm 欲dục 多đa 感cảm 外ngoại 增tăng 上thượng 日nhật 日nhật 减# 少thiểu 。 瞋sân 恚khuể 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 常thường 被bị 他tha 人nhân 。 求cầu 其kỳ 長trường 短đoản 。 二nhị 者giả 恆hằng 被bị 於ư 他tha 。 之chi 所sở 惱não 害hại 。 九cửu 瞋sân 恚khuể 中trung 二nhị 種chủng 等đẳng 流lưu 似tự 前tiền 輕khinh 後hậu 重trọng/trùng 見kiến 其kỳ 不bất 可khả 意ý 故cố 求cầu 彼bỉ 長trường 短đoản 二nhị 惱não 害hại 彼bỉ 故cố 瞋sân 不bất 順thuận 物vật 之chi 情tình 外ngoại 感cảm 增tăng 上thượng 其kỳ 味vị 辛tân 苦khổ 又hựu 多đa 。 惡ác 獸thú 毒độc 蟲trùng 。 邪tà 見kiến 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 生sanh 邪tà 見kiến 家gia 。 二nhị 者giả 其kỳ 心tâm 諂siểm 曲khúc 。 十thập 邪tà 見kiến 還hoàn 生sanh 邪tà 見kiến 之chi 家gia 若nhược 水thủy 之chi 流lưu 濕thấp 心tâm 見kiến 不bất 正chánh 故cố 多đa 諂siểm 曲khúc 總tổng 由do 不bất 正chánh 故cố 外ngoại 感cảm 上thượng 妙diệu 華hoa 果quả 悉tất 皆giai 隱ẩn 沒một 。 似tự 淨tịnh 不bất 淨tịnh 似tự 安an 不bất 安an 是thị 以dĩ 觀quán 果quả 知tri 因nhân 應ưng 當đương 除trừ 斷đoạn 。 (# 若nhược 水thủy 之chi 流lưu 濕thấp 者giả 即tức 周chu 易dị 乾can/kiền/càn 卦# 云vân 水thủy 流lưu 濕thấp 火hỏa 就tựu 燥táo 雲vân 從tùng 龍long 風phong 從tùng 虎hổ 則tắc 各các 從tùng 其kỳ 類loại 也dã )# 。 佛Phật 子tử 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 能năng 生sanh 此thử 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 眾chúng 大đại 苦khổ 聚tụ 。 三tam 結kết 成thành 苦khổ 因nhân 無vô 邊biên 苦khổ 聚tụ 。 由do 此thử 生sanh 故cố 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 遠viễn 離ly 。 十thập 不bất 善thiện 道đạo 。 以dĩ 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 為vi 法pháp 園viên 苑uyển 愛ái 樂nhạo 安an 住trụ 。 第đệ 二nhị 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 明minh 願nguyện 依y 智trí 起khởi 願nguyện 願nguyện 為vì 眾chúng 生sanh 。 自tự 修tu 善thiện 故cố 但đãn 離ly 惡ác 因nhân 惡ác 果quả 自tự 亡vong 願nguyện 修tu 善thiện 因nhân 善thiện 果quả 自tự 至chí 問vấn 惡ác 名danh 殺sát 等đẳng 離ly 即tức 不bất 殺sát 不bất 殺sát 即tức 善thiện 離ly 惡ác 住trụ 善thiện 二nhị 相tương/tướng 寧ninh 分phần/phân 答đáp 此thử 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 離ly 殺sát 謂vị 離ly 作tác 犯phạm 住trụ 善thiện 謂vị 住trụ 止chỉ 持trì 體thể 則tắc 不bất 殊thù 約ước 持trì 犯phạm 分phần/phân 二nhị 作tác 持trì 止chỉ 犯phạm 反phản 此thử 可khả 知tri 二nhị 離ly 惡ác 但đãn 是thị 惡ác 止chỉ 住trụ 善thiện 兼kiêm 於ư 善thiện 行hành 具cụ 有hữu 止chỉ 作tác 二nhị 持trì 止chỉ 如như 前tiền 釋thích 作tác 義nghĩa 云vân 何hà 前tiền 三tam 聚tụ 初sơ 已dĩ 略lược 指chỉ 陳trần 今kim 當đương 重trọng/trùng 釋thích 謂vị 非phi 唯duy 不bất 殺sát 護hộ 眾chúng 生sanh 命mạng 如như 護hộ 己kỷ 命mạng 。 是thị 第đệ 一nhất 善thiện 守thủ 他tha 財tài 物vật 如như 自tự 己kỷ 有hữu 。 他tha 妻thê 亦diệc 然nhiên 實thật 語ngữ 輭nhuyễn 語ngữ 和hòa 合hợp 饒nhiêu 益ích 是thị 語ngữ 四tứ 善thiện 非phi 直trực 無vô 貪tham 更cánh 能năng 惠huệ 施thí 非phi 唯duy 不bất 瞋sân 慈từ 悲bi 和hòa 悅duyệt 何hà 但đãn 無vô 於ư 邪tà 見kiến 乃nãi 成thành 就tựu 正chánh 見kiến 。 智trí 慧tuệ 深thâm 廣quảng 。 斯tư 即tức 作tác 也dã (# 護hộ 眾chúng 生sanh 下hạ 亦diệc 即tức 前tiền 對đối 治trị 離ly 也dã )# 。 自tự 住trụ 其kỳ 中trung 亦diệc 勸khuyến 他tha 人nhân 。 令linh 住trụ 其kỳ 中trung 。 第đệ 三tam 自tự 住trụ 下hạ 明minh 行hành 依y 願nguyện 起khởi 行hành 如như 誓thệ 修tu 故cố 於ư 中trung 初sơ 依y 前tiền 願nguyện 以dĩ 起khởi 自tự 行hành 後hậu 亦diệc 勸khuyến 下hạ 依y 於ư 自tự 行hành 正chánh 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 於ư 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 生sanh 利lợi 益ích 心tâm 。 安an 樂lạc 心tâm 慈từ 心tâm 悲bi 心tâm 。 怜# 愍mẫn 心tâm 攝nhiếp 受thọ 心tâm 守thủ 護hộ 心tâm 自tự 己kỷ 心tâm 師sư 心tâm 大đại 師sư 心tâm 。 第đệ 四tứ 佛Phật 子tử 下hạ 明minh 集tập 者giả 依y 增tăng 上thượng 悲bi 念niệm 眾chúng 生sanh 。 故cố 生sanh 十thập 種chủng 心tâm 此thử 十thập 亦diệc 可khả 俱câu 通thông 一nhất 切thiết (# 依y 增tăng 上thượng 悲bi 者giả 正chánh 釋thích 集tập 字tự 依y 前tiền 攝nhiếp 善thiện 起khởi 悲bi 攝nhiếp 生sanh 名danh 戒giới 增tăng 上thượng 今kim 依y 上thượng 悲bi 欲dục 拔bạt 眾chúng 生sanh 。 悲bi 心tâm 能năng 起khởi 利lợi 眾chúng 生sanh 事sự 。 故cố 名danh 為vi 集tập )# 論luận 就tựu 別biệt 相tướng 為vi 八bát 種chủng 眾chúng 生sanh 一nhất 於ư 惡ác 行hành 眾chúng 生sanh 。 令linh 住trụ 善thiện 行hành 故cố 。 名danh 利lợi 益ích 二nhị 為vì 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 安an 樂lạc 。 三tam 於ư 怨oán 憎tăng 眾chúng 生sanh 慈từ 不bất 加gia 報báo 四tứ 於ư 貧bần 苦khổ 者giả 悲bi 欲dục 拔bạt 之chi 五ngũ 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 眾chúng 生sanh 愍mẫn 其kỳ 放phóng 逸dật 六lục 於ư 外ngoại 道đạo 攝nhiếp 令linh 正chánh 信tín 七thất 於ư 同đồng 行hành 者giả 護hộ 令linh 不bất 退thoái 八bát 於ư 攝nhiếp 一nhất 切thiết 菩Bồ 提Đề 願nguyện 眾chúng 生sanh 取thủ 如như 自tự 己kỷ 以dĩ 願nguyện 同đồng 故cố (# 論luận 就tựu 別biệt 相tướng 者giả 此thử 之chi 十thập 心tâm 與dữ 離ly 瞋sân 中trung 六lục 心tâm 有hữu 同đồng 有hữu 異dị 故cố 論luận 解giải 釋thích 亦diệc 小tiểu 不bất 同đồng 前tiền 六lục 者giả 一nhất 慈từ 心tâm 二nhị 利lợi 益ích 心tâm 三tam 哀ai 愍mẫn 心tâm 四tứ 歡hoan 喜hỷ 心tâm 五ngũ 利lợi 潤nhuận 心tâm 六lục 攝nhiếp 受thọ 心tâm 望vọng 此thử 十thập 心tâm 有hữu 四tứ 差sai 別biệt 一nhất 離ly 合hợp 不bất 同đồng 前tiền 惡ác 行hành 眾chúng 生sanh 。 此thử 分phân 為vi 二nhị 所sở 謂vị 惡ác 行hành 及cập 外ngoại 道đạo 故cố 前tiền 攝nhiếp 菩Bồ 提Đề 願nguyện 眾chúng 生sanh 此thử 分phân 為vi 二nhị 謂vị 同đồng 行hành 眾chúng 生sanh 二nhị 通thông 別biệt 不bất 同đồng 前tiền 於ư 貧bần 乏phạp 及cập 苦khổ 眾chúng 生sanh 共cộng 起khởi 二nhị 心tâm 所sở 謂vị 憐lân 愍mẫn 及cập 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 今kim 此thử 別biệt 與dữ 謂vị 於ư 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 安an 樂lạc 心tâm 於ư 貧bần 生sanh 悲bi 三tam 起khởi 心tâm 不bất 同đồng 前tiền 於ư 貧bần 所sở 起khởi 憐lân 愍mẫn 憐lân 貧bần 苦khổ 故cố 今kim 於ư 非phi 貧bần 所sở 起khởi 於ư 悲bi 心tâm 欲dục 拔bạt 苦khổ 故cố 。 又hựu 復phục 前tiền 者giả 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 眾chúng 生sanh 起khởi 利lợi 潤nhuận 心tâm 令linh 捨xả 放phóng 逸dật 住trụ 善thiện 法Pháp 故cố 今kim 起khởi 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 念niệm 其kỳ 當đương 受thọ 眾chúng 苦khổ 報báo 。 故cố 四tứ 前tiền 後hậu 不bất 同đồng 前tiền 第đệ 二nhị 惡ác 行hành 眾chúng 生sanh 。 此thử 為vi 第đệ 一nhất 。 彼bỉ 第đệ 四tứ 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 比tỉ 為vi 第đệ 三tam 彼bỉ 前tiền 第đệ 三tam 貧bần 窮cùng 眾chúng 生sanh 。 此thử 為vi 第đệ 四tứ 除trừ 此thử 四tứ 異dị 餘dư 皆giai 相tương 似tự 四tứ 於ư 貧bần 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 者giả 前tiền 但đãn 言ngôn 苦khổ 即tức 違vi 緣duyên 逼bức 迫bách 今kim 言ngôn 貧bần 苦khổ 者giả 順thuận 緣duyên 不bất 足túc 愍mẫn 其kỳ 放phóng 逸dật 者giả 當đương 受thọ 苦khổ 故cố 故cố 經Kinh 云vân 福phước 德đức 力lực 故cố 。 生sanh 多đa 放phóng 逸dật 生sanh 放phóng 逸dật 故cố 即tức 無vô 持trì 戒giới 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 墯# 地địa 獄ngục 然nhiên 十thập 句cú 為vi 八bát 者giả 後hậu 三tam 通thông 為vi 菩Bồ 提Đề 有hữu 下hạ 中trung 上thượng 。 下hạ 劣liệt 於ư 己kỷ 者giả 攝nhiếp 如như 己kỷ 心tâm 等đẳng 於ư 己kỷ 者giả 推thôi 如như 師sư 心tâm 勝thắng 於ư 己kỷ 者giả 同đồng 於ư 佛Phật 也dã )# 。 後hậu 之chi 二nhị 心tâm 亦diệc 約ước 此thử 類loại 但đãn 後hậu 勝thắng 於ư 前tiền 九cửu 觀quán 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 乘thừa 大Đại 乘Thừa 道đạo 進tiến 趣thú 之chi 者giả 敬kính 之chi 如như 師sư 十thập 觀quán 集tập 具cụ 足túc 功công 德đức 者giả 。 敬kính 如như 大đại 師sư 。 第đệ 五ngũ 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 下hạ 集tập 果quả 依y 前tiền 悲bi 心tâm 起khởi 勝thắng 上thượng 欲dục 欲dục 拔bạt 濟tế 故cố 文văn 中trung 救cứu 攝nhiếp 十thập 類loại 眾chúng 生sanh 。 皆giai 言ngôn 又hựu 作tác 文văn 各các 有hữu 二nhị 先tiên 觀quán 所sở 化hóa 後hậu 我ngã 當đương 下hạ 興hưng 濟tế 拔bạt 心tâm 前tiền 即tức 所sở 治trị 後hậu 即tức 能năng 治trị 前tiền 集tập 之chi 中trung 欲dục 顯hiển 差sai 別biệt 以dĩ 其kỳ 十thập 心tâm 對đối 八bát 眾chúng 生sanh 今kim 十thập 類loại 中trung 一nhất 一nhất 生sanh 所sở 容dung 有hữu 如như 前tiền 十thập 心tâm 救cứu 拔bạt 十thập 中trung 初sơ 一nhất 解giải 邪tà 故cố 論luận 云vân 依y 增tăng 上thượng 顛điên 倒đảo 為vi 首thủ 餘dư 九cửu 行hành 邪tà 論luận 開khai 為vi 三tam 初sơ 五ngũ 化hóa 欲dục 求cầu 眾chúng 生sanh 求cầu 外ngoại 五ngũ 欲dục 故cố 次thứ 二nhị 化hóa 有hữu 求cầu 眾chúng 生sanh 求cầu 三tam 有hữu 中trung 正chánh 報báo 之chi 果quả 故cố 後hậu 二nhị 化hóa 梵Phạm 行hạnh 求cầu 眾chúng 生sanh 求cầu 出xuất 道đạo 故cố 通thông 上thượng 為vi 四tứ 然nhiên 此thử 所sở 化hóa 但đãn 攝nhiếp 集tập 中trung 前tiền 六lục 而nhi 闕khuyết 後hậu 二nhị 者giả 以dĩ 集tập 者giả 益ích 物vật 之chi 心tâm 起khởi 心tâm 義nghĩa 寬khoan 乃nãi 至chí 緣duyên 於ư 具cụ 德đức 生sanh 師sư 仰ngưỡng 故cố 今kim 此thử 正chánh 論luận 救cứu 拔bạt 故cố 後hậu 二nhị 並tịnh 非phi 所sở 救cứu 縱túng/tung 其kỳ 同đồng 行hành 退thoái 轉chuyển 須tu 化hóa 亦diệc 無vô 大Đại 乘Thừa 之chi 外ngoại 別biệt 有hữu 安an 處xứ 可khả 云vân 拔bạt 出xuất 。 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 三Tam 十Thập 五Ngũ 之Chi 二Nhị 音âm 釋thích [綺-大+(立-一)]# 語ngữ (# [綺-大+(立-一)]# 去khứ [倚-大+(立-一)]# 切thiết [綺-大+(立-一)]# 語ngữ 謂vị [綺-大+(立-一)]# 麗lệ 之chi 語ngữ 也dã )# 。 籌trù 量lượng (# 籌trù 直trực 由do 切thiết 算toán 計kế 也dã )# 。 乖quai (# 古cổ 懷hoài 切thiết 戾lệ 也dã )# 。 瓠hoạch (# 胡hồ 故cố 切thiết 瓠hoạch 也dã )# 。 呺# (# 虛hư 驕kiêu 切thiết 虛hư 大đại 貌mạo )# 。 掊# (# 普phổ 后hậu 切thiết 判phán 破phá 也dã )# 。 洴bình 澼# 絖# (# 洴bình 音âm 瓶bình 澼# 普phổ 的đích 切thiết 漂phiêu 絮# 聲thanh 絖# 苦khổ 謗báng 切thiết 絮# 也dã )# 。 鬻dục (# 音âm 育dục 賣mại 也dã )# 。 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 之chi 三tam 。 遵tuân 七thất 。 唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 可khả 愍mẫn 。 墮đọa 於ư 邪tà 見kiến 。 惡ác 慧tuệ 惡ác 欲dục 惡ác 道đạo 稠trù 林lâm 。 今kim 第đệ 一nhất 化hóa 顛điên 倒đảo 眾chúng 生sanh 。 中trung 先tiên 所sở 化hóa 中trung 邪tà 見kiến 為vi 總tổng 謂vị 四tứ 顛điên 倒đảo 理lý 外ngoại 推thôi 求cầu 故cố 名danh 邪tà 見kiến 次thứ 惡ác 慧tuệ 惡ác 欲dục 此thử 二nhị 是thị 別biệt 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 二nhị 倒đảo 名danh 為vi 惡ác 慧tuệ 專chuyên 心tâm 分phân 別biệt 方phương 得đắc 行hành 故cố 我ngã 淨tịnh 二nhị 倒đảo 名danh 為vi 惡ác 欲dục 不bất 假giả 專chuyên 念niệm 即tức 能năng 行hành 故cố 以dĩ 性tánh 成thành 故cố 由do 計kế 我ngã 淨tịnh 便tiện 欲dục 名danh 等đẳng 如như 涅Niết 槃Bàn 說thuyết 後hậu 惡ác 道đạo 稠trù 林lâm 者giả 結kết 其kỳ 邪tà 見kiến 為vi 諸chư 過quá 因nhân 惡ác 道đạo 者giả 非phi 正Chánh 道Đạo 故cố 顯hiển 前tiền 顛điên 倒đảo 為vi 現hiện 行hành 煩phiền 惱não 。 行hành 處xứ 稠trù 林lâm 者giả 亦diệc 為vi 隨tùy 眠miên 之chi 因nhân (# 次thứ 惡ác 慧tuệ 者giả 論luận 云vân 惡ác 意ý 惡ác 心tâm 梵Phạm 云vân 末mạt 那na 此thử 翻phiên 為vi 意ý 梵Phạm 云vân 末mạt 底để 此thử 云vân 慧tuệ 也dã 聲thanh 勢thế 相tương 近cận 譯dịch 者giả 之chi 誤ngộ 今kim 經kinh 為vi 正chánh 我ngã 淨tịnh 等đẳng 者giả 然nhiên 其kỳ 四tứ 倒đảo 因nhân 計kế 五ngũ 陰ấm 依y 法pháp 計kế 我ngã 謂vị 想tưởng 行hành 蘊uẩn 依y 身thân 計kế 淨tịnh 謂vị 依y 色sắc 蘊uẩn 取thủ 像tượng 思tư 慮lự 任nhậm 運vận 計kế 我ngã 薄bạc 皮bì 所sở 覆phú 任nhậm 運vận 計kế 淨tịnh 故cố 不bất 假giả 專chuyên 念niệm 若nhược 計kế 心tâm 為vi 常thường 多đa 由do 思tư 度độ 計kế 受thọ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 要yếu 對đối 境cảnh 忘vong 念niệm 則tắc 我ngã 淨tịnh 如như 俱câu 生sanh 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 如như 分phân 別biệt 故cố 有hữu 。 難nan 易dị 遠viễn 公công 以dĩ 我ngã 為vi 常thường 本bổn 淨tịnh 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 原nguyên 便tiện 以dĩ 本bổn 末mạt 釋thích 難nan 易dị 因nhân 說thuyết 有hữu 九cửu 種chủng 本bổn 來lai 一nhất 如như 起khởi 信tín 真Chân 如Như 為vi 本bổn 無vô 明minh 為vi 末mạt 依y 於ư 真Chân 如Như 有hữu 無vô 明minh 故cố 。 二nhị 無vô 明minh 為vi 本bổn 三tam 倒đảo 為vi 末mạt 三tam 三tam 倒đảo 之chi 中trung 見kiến 倒đảo 為vi 本bổn 想tưởng 心tâm 。 為vi 末mạt 四tứ 三tam 倒đảo 為vi 本bổn 四tứ 倒đảo 為vi 末mạt 五ngũ 四tứ 倒đảo 之chi 中trung 我ngã 淨tịnh 為vi 本bổn 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 末mạt 六lục 四tứ 倒đảo 為vi 本bổn 生sanh 惡ác 道đạo 稠trù 林lâm 為vi 末mạt 七thất 即tức 此thử 為vi 本bổn 起khởi 現hiện 行hành 惑hoặc 為vi 末mạt 八bát 諸chư 惑hoặc 為vi 本bổn 諸chư 業nghiệp 為vi 末mạt 九cửu 諸chư 業nghiệp 為vi 本bổn 苦khổ 果quả 為vi 末mạt 今kim 但đãn 舉cử 第đệ 五ngũ 耳nhĩ 此thử 之chi 九cửu 重trọng/trùng 於ư 斯tư 非phi 要yếu 亦diệc 有hữu 少thiểu 理lý 故cố 復phục 錄lục 之chi 由do 計kế 等đẳng 者giả 計kế 我ngã 多đa 欲dục 名danh 計kế 淨tịnh 多đa 欲dục 色sắc 如như 涅Niết 槃Bàn 者giả 發phát 心tâm 品phẩm 已dĩ 引dẫn )# 。 我ngã 應ưng 令linh 彼bỉ 。 住trụ 於ư 正chánh 見kiến 行hành 真chân 實thật 道đạo 。 後hậu 結kết 能năng 治trị 中trung 住trụ 於ư 正chánh 見kiến 通thông 翻phiên 上thượng 邪tà 行hành 於ư 實thật 道đạo 翻phiên 惡ác 道đạo 稠trù 林lâm (# 行hành 於ư 實thật 道đạo 者giả 論luận 釋thích 正chánh 念niệm 正chánh 念niệm 即tức 四tứ 念niệm 治trị 四tứ 倒đảo 故cố )# 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 分phân 別biệt 彼bỉ 我ngã 。 互hỗ 相tương 破phá 壞hoại 。 鬥đấu 諍tranh 瞋sân 恨hận 。 熾sí 然nhiên 不bất 息tức 。 第đệ 二nhị 化hóa 欲dục 求cầu 中trung 五ngũ 段đoạn 分phần/phân 二nhị 初sơ 三tam 化hóa 現hiện 得đắc 五ngũ 欲dục 受thọ 用dụng 生sanh 過quá 後hậu 二nhị 化hóa 未vị 得đắc 五ngũ 欲dục 追truy 求cầu 時thời 過quá 前tiền 中trung 即tức 分phân 為vi 三tam 一nhất 受thọ 不bất 共cộng 財tài 二nhị 受thọ 無vô 厭yếm 足túc 財tài 三tam 受thọ 貯trữ 積tích 財tài 今kim 初sơ 已dĩ 得đắc 之chi 物vật 不bất 與dữ 他tha 共cộng 於ư 費phí 用dụng 時thời 生sanh 瞋sân 過quá 也dã 先tiên 明minh 所sở 治trị 互hỗ 相tương 破phá 壞hoại 。 以dĩ 為vi 總tổng 句cú 破phá 壞hoại 有hữu 二nhị 一nhất 鬥đấu 諍tranh 於ư 言ngôn 中trung 二nhị 對đối 怨oán 於ư 心tâm 中trung 即tức 分phân 別biệt 彼bỉ 我ngã 。 瞋sân 恨hận 已dĩ 下hạ 結kết 其kỳ 增tăng 長trưởng 由do 瞋sân 恨hận 故cố 思tư 念niệm 作tác 報báo 身thân 心tâm 惡ác 行hành 熾sí 然nhiên 不bất 息tức 。 (# 二nhị 對đối 怨oán 於ư 心tâm 中trung 者giả 以dĩ 文văn 不bất 次thứ 故cố 舉cử 帖# 之chi )# 。 我ngã 當đương 令linh 彼bỉ 。 住trụ 於ư 無vô 上thượng 。 大đại 慈từ 之chi 中trung 。 能năng 治trị 之chi 中trung 慈từ 能năng 治trị 瞋sân 如Như 來Lai 之chi 慈từ 乃nãi 名danh 無vô 上thượng 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 貪tham 取thủ 無vô 厭yếm 唯duy 求cầu 財tài 利lợi 。 邪tà 命mạng 自tự 活hoạt 。 二nhị 化hóa 受thọ 無vô 厭yếm 財tài 眾chúng 生sanh 求cầu 時thời 無vô 厭yếm 以dĩ 生sanh 貪tham 過quá 初sơ 所sở 治trị 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 貪tham 取thủ 無vô 厭yếm 明minh 內nội 心tâm 難nạn/nan 滿mãn 二nhị 唯duy 求cầu 財tài 利lợi 。 者giả 形hình 於ư 身thân 口khẩu 邪tà 命mạng 自tự 活hoạt 。 結kết 上thượng 三tam 業nghiệp (# 三tam 結kết 上thượng 三tam 業nghiệp 者giả 邪tà 語ngữ 邪tà 業nghiệp 皆giai 屬thuộc 邪tà 命mạng 故cố )# 。 我ngã 當đương 令linh 彼bỉ 。 住trụ 於ư 清thanh 淨tịnh 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 正chánh 命mạng 法Pháp 中trung 。 後hậu 三tam 業nghiệp 正chánh 命mạng 以dĩ 為vi 能năng 治trị 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 常thường 隨tùy 三tam 毒độc 種chủng 種chủng 煩phiền 惱não 。 因nhân 之chi 熾sí 然nhiên 不bất 解giải 志chí 求cầu 出xuất 要yếu 方phương 便tiện 。 三tam 化hóa 受thọ 貯trữ 積tích 財tài 積tích 而nhi 不bất 散tán 順thuận 生sanh 三tam 毒độc 增tăng 煩phiền 惱não 過quá 初sơ 所sở 治trị 中trung 染nhiễm 着trước 生sanh 貪tham 散tán 用dụng 生sanh 瞋sân 若nhược 積tích 而nhi 能năng 散tán 何hà 有hữu 貪tham 瞋sân 癡si 。 迷mê 上thượng 二nhị 言ngôn 種chủng 種chủng 煩phiền 惱não 。 因nhân 之chi 熾sí 然nhiên 者giả 直trực 觀quán 經kinh 意ý 因nhân 上thượng 三tam 毒độc 更cánh 生sanh 煩phiền 惱não 若nhược 準chuẩn 論luận 意ý 因nhân 貯trữ 積tích 財tài 積tích 財tài 即tức 是thị 煩phiền 惱não 因nhân 體thể 云vân 何hà 熾sí 然nhiên 謂vị 寶bảo 翫ngoạn 受thọ 用dụng 數số 為vi 煩phiền 惱não 之chi 所sở 燒thiêu 故cố 然nhiên 癡si 有hữu 二nhị 過quá 一nhất 迷mê 前tiền 二nhị 亦diệc 復phục 不bất 知tri 。 何hà 者giả 是thị 火hỏa 。 云vân 何hà 為vi 失thất 。 二nhị 無vô 求cầu 出xuất 意ý 。 故cố 云vân 不bất 解giải 出xuất 要yếu 謂vị 既ký 迷mê 火hỏa 宅trạch 之chi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 寧ninh 有hữu 出xuất 心tâm (# 謂vị 寶bảo 翫ngoạn 受thọ 用dụng 者giả 寶bảo 翫ngoạn 即tức 貪tham 受thọ 用dụng 即tức 瞋sân 煩phiền 惱não 所sở 燒thiêu 。 通thông 三tam 毒độc 說thuyết 然nhiên 癡si 有hữu 二nhị 下hạ 別biệt 明minh 癡si 相tương/tướng 亦diệc 復phục 不bất 知tri 。 下hạ 成thành 上thượng 迷mê 前tiền 貪tham 瞋sân 之chi 二nhị 即tức 法pháp 華hoa 意ý 彼bỉ 經Kinh 云vân 父phụ 雖tuy 憐lân 愍mẫn 。 善thiện 言ngôn 誘dụ 喻dụ 。 而nhi 諸chư 子tử 等đẳng 。 樂nhạo 著trước 嬉hi 戲hí 。 不bất 肯khẳng 信tín 受thọ 。 不bất 驚kinh 不bất 畏úy 。 了liễu 無vô 出xuất 心tâm 。 亦diệc 復phục 不bất 知tri 。 何hà 者giả 是thị 火hỏa 。 何hà 者giả 為vi 含hàm 云vân 何hà 為vi 失thất 。 但đãn 東đông 西tây 走tẩu 熾sí 視thị 父phụ 而nhi 已dĩ 。 然nhiên 彼bỉ 經kinh 火hỏa 通thông 因nhân 通thông 果quả 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 三tam 毒độc 之chi 火hỏa 。 今kim 此thử 正chánh 明minh 三tam 毒độc 之chi 火hỏa 。 寶bảo 翫ngoạn 受thọ 用dụng 亦diệc 即tức 果quả 火hỏa 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 亦diệc 以dĩ 五ngũ 欲dục 財tài 利lợi 故cố 。 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 失thất 謂vị 不bất 知tri 失thất 於ư 法Pháp 身thân 亦diệc 是thị 不bất 知tri 苦khổ 集tập 過quá 失thất 此thử 中trung 正chánh 明minh 起khởi 惑hoặc 故cố 疏sớ/sơ 不bất 引dẫn 何hà 者giả 為vi 舍xá 。 舍xá 即tức 五ngũ 蘊uẩn 次thứ 文văn 用dụng 之chi 二nhị 無vô 求cầu 出xuất 意ý 。 者giả 即tức 迷mê 滅diệt 道đạo 即tức 是thị 不bất 知tri 何hà 者giả 。 為vi 舍xá 是thị 故cố 疏sớ/sơ 云vân 迷mê 火hỏa 宅trạch 之chi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 不bất 識thức 滅diệt 不bất 解giải 修tu 道Đạo 以dĩ 求cầu 出xuất 離ly 為vi 無vô 求cầu 出xuất 意ý )# 。 我ngã 當đương 令linh 彼bỉ 。 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 大đại 火hỏa 安an 置trí 清thanh 涼lương 涅Niết 槃Bàn 之chi 處xứ 。 後hậu 能năng 治trị 中trung 涅Niết 槃Bàn 清thanh 涼lương 煩phiền 惱não 火hỏa 滅diệt 故cố 上thượng 三tam 即tức 起khởi 。 煩phiền 惱não 眾chúng 生sanh 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 愚ngu 癡si 重trọng/trùng 闇ám 妄vọng 見kiến 厚hậu 膜mô 之chi 所sở 覆phú 故cố 入nhập 陰ấm 翳ế 稠trù 林lâm 失thất 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 行hành 曠khoáng 野dã 險hiểm 道đạo 。 起khởi 諸chư 惡ác 見kiến 。 第đệ 二nhị 有hữu 二nhị 願nguyện 化hóa 未vị 得đắc 五ngũ 欲dục 追truy 求cầu 時thời 過quá 即tức 造tạo 業nghiệp 眾chúng 生sanh 分phần/phân 二nhị 初sơ 一nhất 明minh 追truy 求cầu 現hiện 報báo 造tạo 諸chư 惡ác 行hành 後hậu 一nhất 明minh 追truy 求cầu 後hậu 報báo 造tạo 有hữu 漏lậu 善thiện 業nghiệp 今kim 初sơ 先tiên 所sở 治trị 中trung 有hữu 四tứ 種chủng 過quá 一nhất 愚ngu 癡si 覆phú 心tâm 過quá 於ư 中trung 愚ngu 癡si 是thị 癡si 體thể 重trọng/trùng 闇ám 是thị 癡si 相tương/tướng 亦diệc 是thị 癡si 過quá 餘dư 皆giai 癡si 過quá 一nhất 重trọng/trùng 闇ám 者giả 迷mê 現hiện 在tại 苦khổ 不bất 知tri 是thị 苦khổ 。 二nhị 妄vọng 見kiến 者giả 於ư 現hiện 下hạ 苦khổ 妄vọng 見kiến 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 如như 見kiến 空không 華hoa 三tam 厚hậu 瞙# 者giả 不bất 見kiến 未vị 來lai 當đương 受thọ 苦khổ 報báo 如như 眼nhãn 厚hậu 瞙# 都đô 無vô 所sở 見kiến 。 也dã (# 一nhất 愚ngu 癡si 者giả 然nhiên 其kỳ 四tứ 過quá 皆giai 是thị 集tập 惡ác 行hành 過quá 癡si 是thị 根căn 本bổn 謂vị 為vi 現hiện 小tiểu 樂nhạo/nhạc/lạc 造tạo 於ư 罪tội 行hành 招chiêu 當đương 大đại 苦khổ 故cố 為vi 愚ngu 癡si 重trọng/trùng 暗ám 下hạ 六lục 字tự 別biệt 明minh 三tam 過quá 二nhị 字tự 為vi 一nhất 其kỳ 之chi 所sở 覆phú 障chướng 。 通thông 上thượng 二nhị 義nghĩa )# 二nhị 入nhập 陰ấm 翳ế 下hạ 增tăng 惡ác 遠viễn 善thiện 過quá 初sơ 句cú 增tăng 惡ác 由do 迷mê 異dị 熟thục 愚ngu 順thuận 不bất 善thiện 行hành 增tăng 長trưởng 結kết 使sử 名danh 入nhập 陰ấm 翳ế 稠trù 林lâm 後hậu 失thất 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 者giả 此thử 明minh 遠viễn 善thiện 也dã 癡si 為vi 善thiện 行hành 障chướng 故cố (# 二nhị 入nhập 陰ấm 翳ế 下hạ 開khai 此thử 過quá 名danh 以dĩ 為vi 二nhị 義nghĩa 初sơ 增tăng 惡ác 中trung 陰ấm 翳ế 是thị 癡si 稠trù 林lâm 喻dụ 使sử 使sử 即tức 隨tùy 眠miên 由do 愚ngu 癡si 心tâm 與dữ 使sử 為vi 因nhân 以dĩ 因nhân 依y 果quả 為vi 陰ấm 翳ế 林lâm 故cố 疏sớ/sơ 云vân 增tăng 長trưởng 結kết 使sử 即tức 是thị 增tăng 惡ác 此thử 增tăng 惡ác 事sự 即tức 業nghiệp 之chi 過quá 此thử 明minh 遠viễn 善thiện 者giả 論luận 云vân 遠viễn 離ly 無vô 漏lậu 智trí 慧tuệ 。 無vô 漏lậu 智trí 慧tuệ 。 即tức 是thị 善thiện 也dã 亦diệc 由do 於ư 癡si 為vi 此thử 善thiện 障chướng )# 三tam 行hành 曠khoáng 野dã 險hiểm 道đạo 。 明minh 受thọ 苦khổ 報báo 過quá 生sanh 死tử 長trường/trưởng 廣quảng 逈huýnh 無vô 所sở 依y 喻dụ 之chi 曠khoáng 野dã 多đa 難nạn/nan 障chướng 礙ngại 復phục 名danh 險hiểm 道đạo 流lưu 轉chuyển 稱xưng 行hành (# 三tam 行hành 曠khoáng 野dã 險hiểm 道đạo 。 者giả 疏sớ/sơ 取thủ 論luận 意ý 按án 經kinh 以dĩ 釋thích 然nhiên 此thử 二nhị 句cú 論luận 經kinh 不bất 同đồng 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 墮đọa 大đại 黑hắc 暗ám 處xứ 隨tùy 其kỳ 所sở 見kiến 到đáo 種chủng 種chủng 險hiểm 道đạo 論luận 釋thích 云vân 受thọ 至chí 大đại 對đối 過quá 患hoạn 如như 經kinh 墮đọa 大đại 黑hắc 暗ám 處xứ 故cố 是thị 中trung 對đối 者giả 黑hắc 暗ám 示thị 現hiện 如như 暗ám 中trung 行hành 處xứ 處xứ 障chướng 礙ngại 如như 是thị 相tương 似tự 法pháp 。 故cố 受thọ 大đại 對đối 事sự 成thành 至chí 諸chư 惡ác 趣thú 。 是thị 故cố 名danh 墮đọa 此thử 釋thích 上thượng 句cú 多đa 作tác 罪tội 因nhân 於ư 臨lâm 終chung 時thời 。 見kiến 惡ác 報báo 相tương/tướng 心tâm 生sanh 悔hối 見kiến 過quá 如như 經kinh 隨tùy 其kỳ 所sở 見kiến 到đáo 種chủng 種chủng 險hiểm 道đạo 故cố 見kiến 險hiểm 道đạo 者giả 悔hối 見kiến 故cố 見kiến 本bổn 罪tội 相tương/tướng 不bất 能năng 集tập 彼bỉ 對đối 治trị 正chánh 見kiến 隨tùy 其kỳ 所sở 見kiến 者giả 。 於ư 死tử 時thời 故cố 釋thích 曰viết 二nhị 經kinh 文văn 異dị 皆giai 上thượng 句cú 明minh 果quả 下hạ 句cú 明minh 因nhân 而nhi 論luận 經kinh 險hiểm 道đạo 在tại 因nhân 今kim 經kinh 險hiểm 道đạo 在tại 果quả 今kim 經kinh 曠khoáng 野dã 即tức 大đại 黑hắc 暗ám 處xứ 行hành 即tức 墮đọa 義nghĩa 今kim 疏sớ/sơ 解giải 釋thích 亦diệc 不bất 違vi 論luận 但đãn 略lược 受thọ 生sanh 至chí 大đại 對đối 之chi 言ngôn 為vi 受thọ 苦khổ 報báo 過quá 耳nhĩ 大đại 即tức 曠khoáng 野dã 對đối 即tức 障chướng 礙ngại 故cố 疏sớ/sơ 云vân 生sanh 死tử 長trường/trưởng 廣quảng 即tức 曠khoáng 野dã 名danh 大đại 多đa 難nạn/nan 障chướng 礙ngại 即tức 是thị 對đối 字tự 論luận 語ngữ 小tiểu 僻tích 故cố 按án 經kinh 釋thích 耳nhĩ )# 四tứ 起khởi 諸chư 惡ác 見kiến 者giả 即tức 無vô 正chánh 對đối 治trị 過quá 論luận 云vân 謂vị 多đa 作tác 罪tội 因nhân 於ư 臨lâm 終chung 時thời 。 見kiến 惡ác 報báo 相tương/tướng 心tâm 生sanh 悔hối 見kiến 者giả 或hoặc 悔hối 先tiên 所sở 修tu 或hoặc 起khởi 惡ác 見kiến 故cố 名danh 悔hối 見kiến 而nhi 不bất 能năng 集tập 正chánh 對đối 治trị 所sở 以dĩ 名danh 過quá (# 經Kinh 云vân 起khởi 諸chư 惡ác 見kiến 即tức 論luận 經kinh 隨tùy 其kỳ 所sở 見kiến 對đối 種chủng 種chủng 險hiểm 道đạo 惡ác 見kiến 是thị 能năng 對đối 故cố 論luận 釋thích 下hạ 句cú 但đãn 云vân 多đa 作tác 罪tội 因nhân 於ư 臨lâm 終chung 時thời 。 見kiến 惡ác 報báo 相tương/tướng 意ý 明minh 下hạ 句cú 是thị 因nhân 所sở 到đáo 險hiểm 道đạo 即tức 上thượng 句cú 之chi 果quả 故cố 釋thích 上thượng 句cú 云vân 受thọ 大đại 對đối 事sự 成thành 至chí 諸chư 惡ác 趣thú 。 是thị 故cố 名danh 墮đọa 由do 此thử 今kim 經kinh 善thiện 得đắc 論luận 意ý 譯dịch 廻hồi 險hiểm 道đạo 在tại 於ư 上thượng 句cú 刊# 定định 不bất 知tri 此thử 意ý 便tiện 合hợp 此thử 經Kinh 二nhị 句cú 釋thích 論luận 隨tùy 其kỳ 所sở 見kiến 到đáo 種chủng 種chủng 險hiểm 道đạo 復phục 將tương 前tiền 遠viễn 善thiện 失thất 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 為vi 論luận 初sơ 句cú 受thọ 至chí 大đại 對đối 或hoặc 言ngôn 今kim 經kinh 闕khuyết 論luận 上thượng 句cú 墮đọa 大đại 黑hắc 暗ám 處xứ 俱câu 不bất 曉hiểu 也dã 或hoặc 悔hối 先tiên 所sở 修tu 者giả 謂vị 解giải 追truy 悔hối 不bất 能năng 修tu 習tập 。 觀quán 行hành 對đối 治trị 但đãn 生sanh 追truy 悔hối 以dĩ 擾nhiễu 於ư 心tâm 故cố 淨tịnh 名danh 令linh 慰úy 喻dụ 有hữu 疾tật 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 說thuyết 悔hối 先tiên 罪tội 。 而nhi 不bất 說thuyết 入nhập 於ư 過quá 去khứ 。 二nhị 或hoặc 起khởi 惡ác 見kiến 者giả 謂vị 或hoặc 平bình 生sanh 曾tằng 修tu 少thiểu 善thiện 造tạo 罪tội 至chí 多đa 臨lâm 終chung 惡ác 報báo 撥bát 善thiện 無vô 益ích 名danh 為vi 惡ác 見kiến )# 。 我ngã 當đương 令linh 彼bỉ 。 得đắc 無vô 障chướng 礙ngại 。 清thanh 淨tịnh 智trí 眼nhãn 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 如như 實thật 相tướng 。 不bất 隨tùy 他tha 教giáo 。 後hậu 能năng 治trị 中trung 先tiên 得đắc 淨tịnh 慧tuệ 眼nhãn 是thị 體thể 此thử 眼nhãn 有hữu 二nhị 能năng 一nhất 見kiến 如như 實thật 相tướng 二nhị 由do 見kiến 實thật 相tướng 即tức 不bất 隨tùy 他tha 具cụ 斯tư 二nhị 義nghĩa 名danh 真chân 慧tuệ 眼nhãn 以dĩ 此thử 二nhị 句cú 總tổng 翻phiên 前tiền 過quá 見kiến 前tiền 皆giai 實thật 故cố (# 一nhất 見kiến 如như 實thật 相tướng 者giả 通thông 於ư 事sự 理lý 事sự 實thật 明minh 信tín 因nhân 果quả 理lý 實thật 不bất 取thủ 諸chư 相tướng 故cố 論luận 經Kinh 云vân 得đắc 不bất 隨tùy 他tha 一nhất 切thiết 如như 實thật 。 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 故cố )# 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 在tại 於ư 生sanh 死tử 。 險hiểm 道đạo 之chi 中trung 將tương 墮đọa 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 入nhập 惡ác 見kiến 網võng 中trung 為vi 愚ngu 癡si 稠trù 林lâm 所sở 迷mê 隨tùy 逐trục 邪tà 道Đạo 行hạnh 顛điên 倒đảo 行hành 譬thí 如như 盲manh 人nhân 。 無vô 有hữu 導đạo 師sư 非phi 出xuất 要yếu 道đạo 謂vị 為vi 出xuất 要yếu 。 入nhập 魔ma 境cảnh 界giới 惡ác 賊tặc 所sở 攝nhiếp 隨tùy 順thuận 魔ma 心tâm 。 遠viễn 離ly 佛Phật 意ý 。 二nhị 化hóa 追truy 求cầu 後hậu 報báo 習tập 善thiện 行hành 者giả 隨tùy 順thuận 險hiểm 道đạo 過quá 謂vị 以dĩ 迷mê 出xuất 世thế 勝thắng 義nghĩa 愚ngu 造tạo 福phước 不bất 動động 業nghiệp 求cầu 未vị 來lai 報báo 則tắc 常thường 在tại 險hiểm 道đạo 前tiền 所sở 治trị 中trung 十thập 句cú 分phần/phân 三tam 初sơ 句cú 自tự 體thể 謂vị 即tức 生sanh 死tử 故cố 二nhị 將tương 墜trụy 下hạ 障chướng 礙ngại 謂vị 在tại 之chi 難nan 出xuất 故cố 三tam 隨tùy 順thuận 下hạ 明minh 失thất 謂vị 住trụ 之chi 失thất 於ư 出xuất 離ly 善thiện 故cố 今kim 初sơ 自tự 體thể 謂vị 由do 世thế 間gian 少thiểu 善thiện 為vi 根căn 本bổn 故cố 則tắc 人nhân 天thiên 報báo 危nguy 故cố 名danh 險hiểm 道đạo (# 初sơ 句cú 自tự 體thể 者giả 此thử 句cú 亦diệc 總tổng 亦diệc 別biệt 別biệt 即tức 所sở 隨tùy 生sanh 死tử 自tự 體thể 總tổng 即tức 能năng 在tại 謂vị 修tu 善thiện 人nhân 也dã 總tổng 疏sớ/sơ 已dĩ 明minh 故cố 但đãn 明minh 自tự 體thể )# 二nhị 障chướng 礙ngại 者giả 皆giai 險hiểm 道đạo 中trung 事sự 文văn 有hữu 八bát 句cú 迷mê 於ư 苦khổ 集tập 道đạo 滅diệt 如như 次thứ 各các 二nhị 一nhất 明minh 有hữu 苦khổ 謂vị 心tâm 雖tuy 求cầu 出xuất 而nhi 行hành 順thuận 三tam 塗đồ 如như 臨lâm 深thâm 淵uyên 故cố 云vân 將tương 墜trụy 二nhị 入nhập 惡ác 見kiến 網võng 中trung 此thử 明minh 迷mê 苦khổ 於ư 苦khổ 果quả 中trung 妄vọng 生sanh 樂lạc 想tưởng 。 為vi 惡ác 見kiến 網võng 縈oanh 如như 世thế 險hiểm 道đạo 葛cát 藟# 交giao 加gia 三tam 為vi 愚ngu 下hạ 迷mê 於ư 集tập 因nhân 謂vị 為vi 愚ngu 癡si 所sở 覆phú 。 不bất 知tri 煩phiền 惱não 不bất 覺giác 業nghiệp 空không 若nhược 加gia 深thâm 林lâm 不bất 見kiến 危nguy 險hiểm 四tứ 隨tùy 逐trục 下hạ 明minh 其kỳ 造tạo 集tập 世thế 寡quả 正Chánh 道Đạo 學học 即tức 隨tùy 邪tà 復phục 起khởi 邪tà 業nghiệp 為vi 行hành 顛điên 倒đảo 行hành 如như 險hiểm 路lộ 多đa 岐kỳ 動động 入nhập 豺sài 狼lang 之chi 徑kính 雖tuy 疲bì 行hành 不bất 已dĩ 欲dục 進tiến 返phản 廻hồi 五ngũ 譬thí 如như 盲manh 人nhân 。 顯hiển 無vô 道đạo 體thể 無vô 正chánh 慧tuệ 眼nhãn 但đãn 得đắc 果quả 貪tham 著trước 愛ái 欲dục 。 所sở 盲manh 故cố 法pháp 華hoa 云vân 著trước 樂lạc 癡si 所sở 盲manh 。 即tức 斯tư 義nghĩa 也dã 如như 無vô 目mục 涉thiệp 險hiểm 茫mang 無vô 所sở 之chi 六lục 無vô 有hữu 導đạo 師sư 者giả 明minh 闕khuyết 道đạo 緣duyên 導đạo 師sư 者giả 謂vị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 既ký 離ly 明minh 導đạo 有hữu 二nhị 種chủng 失thất 一nhất 當đương 生sanh 惡ác 道đạo 二nhị 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 雖tuy 處xứ 人nhân 天thiên 放phóng 逸dật 障chướng 見kiến 故cố 佛Phật 雖tuy 出xuất 世thế 有hữu 不bất 見kiến 聞văn 如như 盲manh 無vô 導đạo 師sư 。 若nhược 不bất 陷hãm 深thâm 坑khanh 則tắc 坐tọa 而nhi 不bất 進tiến 七thất 非phi 出xuất 要yếu 道đạo 謂vị 為vi 出xuất 要yếu 。 者giả 正chánh 迷mê 於ư 滅diệt 希hy 求cầu 涅Niết 槃Bàn 而nhi 趣thú 異dị 處xứ 謂vị 於ư 梵Phạm 天Thiên 乃nãi 至chí 自tự 在tại 依y 正chánh 之chi 所sở 以dĩ 為vi 涅Niết 槃Bàn 推thôi 斯tư 邪tà 解giải 以dĩ 為vi 正chánh 見kiến 如như 在tại 險hiểm 道đạo 以dĩ 塞tắc 為vi 通thông 八bát 入nhập 魔ma 等đẳng 者giả 顯hiển 有hữu 滅diệt 隨tùy 五ngũ 種chủng 妙diệu 欲dục 。 是thị 魔ma 境cảnh 界giới 貪tham 著trước 為vi 入nhập 六lục 塵trần 劫kiếp 善thiện 謂vị 之chi 惡ác 賊tặc 被bị 牽khiên 為vi 攝nhiếp (# 佛Phật 雖tuy 出xuất 世thế 者giả 具cụ 七thất 難nạn/nan 故cố 除trừ 佛Phật 前tiền 後hậu 乃nãi 至chí 等đẳng 者giả 以dĩ 論luận 云vân 謂vị 梵Phạm 天Thiên 等đẳng 梵Phạm 世Thế 間gian 等đẳng 以dĩ 為vi 出xuất 世thế 正chánh 見kiến 故cố 釋thích 曰viết 梵Phạm 天Thiên 是thị 正chánh 梵Phạm 世Thế 間gian 是thị 依y )# 三tam 隨tùy 順thuận 下hạ 二nhị 句cú 明minh 失thất 初sơ 句cú 依y 止chỉ 怨oán 故cố 失thất 離ly 惡ác 法pháp 後hậu 句cú 遠viễn 善thiện 友hữu 故cố 。 失thất 進tiến 善thiện 法Pháp 人nhân 法pháp 俱câu 失thất (# 初sơ 句cú 依y 止chỉ 者giả 以dĩ 論luận 經kinh 有hữu 三tam 句cú 論luận 云vân 離ly 善thiện 導đạo 師sư 依y 不bất 善thiện 地địa 如như 經kinh 遠viễn 善thiện 巧xảo 導đạo 師sư 故cố 二nhị 者giả 依y 止chỉ 怨oán 地địa 如như 經kinh 入nhập 魔ma 意ý 稠trù 林lâm 故cố 三tam 者giả 遠viễn 離ly 。 作tác 善Thiện 知Tri 識Thức 。 地địa 如như 經kinh 遠viễn 離ly 佛Phật 意ý 。 故cố 今kim 經kinh 以dĩ 初sơ 似tự 三tam 故cố 略lược 無vô 初sơ 句cú 疏sớ/sơ 盡tận 論luận 意ý 合hợp 初sơ 二nhị 句cú 釋thích 經kinh 一nhất 句cú 依y 止chỉ 怨oán 故cố 是thị 第đệ 二nhị 句cú 失thất 離ly 惡ác 法pháp 即tức 第đệ 一nhất 句cú 以dĩ 依y 止chỉ 怨oán 必tất 失thất 遠viễn 於ư 離ly 惡ác 之chi 師sư 此thử 二nhị 相tương/tướng 成thành 故cố 得đắc 合hợp 一nhất 也dã )# 。 我ngã 當đương 拔bạt 出xuất 。 如như 是thị 險hiểm 難nạn 令linh 住trụ 無vô 畏úy 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 城thành 。 後hậu 能năng 治trị 中trung 拔bạt 出xuất 險hiểm 道đạo 總tổng 離ly 前tiền 惡ác 住trụ 無vô 畏úy 城thành 是thị 離ly 之chi 處xứ 若nhược 曠khoáng 野dã 遇ngộ 城thành 眾chúng 難nạn 何hà 畏úy 近cận 對đối 上thượng 文văn 若nhược 無vô 知tri 動động 念niệm 則tắc 順thuận 魔ma 心tâm 而nhi 遠viễn 佛Phật 意ý 寂tịch 照chiếu 雙song 運vận 即tức 出xuất 險hiểm 難nạn 而nhi 入nhập 智trí 城thành 。 上thượng 來lai 化hóa 欲dục 求cầu 竟cánh 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 大đại 瀑bộc 水thủy 波ba 浪lãng 所sở 沒một 。 第đệ 三tam 有hữu 二nhị 段đoạn 化hóa 有hữu 求cầu 眾chúng 生sanh 初sơ 一nhất 道đạo 差sai 別biệt 謂vị 五ngũ 趣thú 流lưu 轉chuyển 後hậu 一nhất 界giới 差sai 別biệt 三tam 界giới 繫hệ 閉bế 今kim 初sơ 先tiên 過quá 後hậu 治trị 過quá 中trung 初sơ 句cú 為vi 總tổng 入nhập 欲dục 下hạ 別biệt 總tổng 即tức 沒một 在tại 大đại 河hà 過quá 六lục 道đạo 漂phiêu 溺nịch 如như 彼bỉ 大đại 河hà 。 求cầu 有hữu 沒một 中trung 所sở 以dĩ 是thị 過quá 然nhiên 總tổng 中trung 含hàm 下hạ 別biệt 義nghĩa 亦diệc 是thị 賴lại 耶da 瀑bộc 流lưu 七thất 識thức 波ba 浪lãng (# 初sơ 一nhất 道đạo 差sai 別biệt 者giả 然nhiên 道đạo 約ước 輪luân 轉chuyển 故cố 喻dụ 河hà 流lưu 界giới 約ước 難nan 出xuất 故cố 比tỉ 牢lao 獄ngục 皆giai 增tăng 苦khổ 過quá 下hạ 明minh 外ngoại 道đạo 小Tiểu 乘Thừa 多đa 乖quai 道đạo 過quá 求cầu 有hữu 沒một 中trung 者giả 造tạo 善thiện 等đẳng 業nghiệp 求cầu 於ư 有hữu 果quả 名danh 為vi 沒một 中trung 然nhiên 其kỳ 總tổng 中trung 者giả 總tổng 以dĩ 六lục 道đạo 為vi 河hà 今kim 取thủ 頼# 耶da 恆hằng 轉chuyển 七thất 識thức 波ba 浪lãng 並tịnh 如như 前tiền 說thuyết )# 。 入nhập 欲dục 流lưu 有hữu 流lưu 無vô 明minh 流lưu 見kiến 流lưu 生sanh 死tử 洄hồi 澓phục 愛ái 河hà 漂phiêu 轉chuyển 。 湍thoan 馳trì 奔bôn 激kích 。 不bất 暇hạ 觀quán 察sát 。 為vi 欲dục 覺giác 恚khuể 覺giác 害hại 覺giác 。 隨tùy 逐trục 不bất 捨xả 。 別biệt 中trung 彼bỉ 大đại 瀑bộc 水thủy 波ba 浪lãng 有hữu 三tam 種chủng 相tương/tướng 一nhất 自tự 體thể 漂phiêu 流lưu 謂vị 五ngũ 趣thú 因nhân 果quả 二nhị 身thân 見kiến 下hạ 為vi 因nhân 起khởi 難nạn/nan 謂vị 處xứ 之chi 多đa 害hại 三tam 安an 六lục 處xứ 下hạ 便tiện 成thành 大đại 失thất 失thất 出xuất 離ly 道đạo 今kim 初sơ 自tự 體thể 有hữu 五ngũ 種chủng 相tương/tướng 一nhất 深thâm 二nhị 流lưu 三tam 名danh 四tứ 漂phiêu 五ngũ 廣quảng 但đãn 有hữu 其kỳ 一nhất 已dĩ 為vi 難nan 度độ 況huống 具cụ 斯tư 五ngũ 漂phiêu 沒một 何hà 疑nghi 。 一nhất 深thâm 者giả 即tức 具cụ 足túc 四tứ 流lưu 。 無vô 量lượng 水thủy 故cố 為vi 煩phiền 惱não 河hà 二nhị 生sanh 死tử 洄hồi 澓phục 者giả 流lưu 也dã 上thượng 總tổng 四tứ 流lưu 煩phiền 惱não 因nhân 深thâm 故cố 此thử 苦khổ 果quả 常thường 流lưu 無vô 竭kiệt 上thượng 二nhị 即tức 漂phiêu 溺nịch 處xứ 於ư 此thử 生sanh 死tử 而nhi 漂phiêu 溺nịch 故cố (# 故cố 此thử 苦khổ 果quả 者giả 相tương 續tục 義nghĩa 故cố 如như 河hà 雖tuy 深thâm 若nhược 無vô 流lưu 續tục 則tắc 易dị 枯khô 涸hạc 於ư 此thử 生sanh 死tử 者giả 。 瑜du 伽già 八bát 十thập 六lục 明minh 由do 五ngũ 種chủng 相tướng 。 當đương 知tri 順thuận 流lưu 而nhi 被bị 漂phiêu 溺nịch 一nhất 若nhược 於ư 此thử 漂phiêu 溺nịch 二nhị 由do 此thử 漂phiêu 溺nịch 三tam 依y 此thử 漂phiêu 溺nịch 四tứ 如như 此thử 漂phiêu 溺nịch 五ngũ 漂phiêu 溺nịch 時thời 疏sớ/sơ 已dĩ 具cụ 注chú 於ư 文văn 之chi 下hạ 兼kiêm 解giải 釋thích 本bổn 論luận 以dĩ 經kinh 別biệt 加gia 四tứ 流lưu 異dị 於ư 愛ái 故cố 合hợp 四tứ 與dữ 五ngũ 以dĩ 為vi 一nhất 漂phiêu )# 三tam 愛ái 河hà 漂phiêu 轉chuyển 。 者giả 名danh 也dã 前tiền 明minh 四tứ 流lưu 雖tuy 無vô 惑hoặc 不bất 攝nhiếp 愛ái 潤nhuận 生sanh 死tử 由do 此thử 漂phiêu 溺nịch 偏thiên 受thọ 河hà 名danh 如như 愚ngu 墮đọa 河hà 愛ái 即tức 難nan 出xuất (# 由do 此thử 漂phiêu 溺nịch 者giả 即tức 瑜du 伽già 第đệ 二nhị 由do 愛ái 故cố 漂phiêu 如như 河hà 有hữu 大đại 名danh 其kỳ 必tất 深thâm 廣quảng 如như 恆Hằng 河Hà 等đẳng )# 四tứ 湍thoan 馳trì 等đẳng 者giả 漂phiêu 也dã 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 顯hiển 河hà 急cấp 故cố 云vân 湍thoan 馳trì 奔bôn 激kích 。 謂vị 雖tuy 寶bảo 愛ái 身thân 欲dục 令linh 長trường 久cửu 而nhi 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 。 是thị 漂phiêu 溺nịch 時thời 二nhị 由do 急cấp 故cố 不bất 能năng 如như 實thật 知tri 。 其kỳ 過quá 失thất 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 。 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 岸ngạn 。 故cố 云vân 不bất 暇hạ 觀quán 察sát 。 是thị 為vi 如như 此thử 漂phiêu 溺nịch (# 一nhất 顯hiển 河hà 急cấp 者giả 即tức 瑜du 伽già 第đệ 五ngũ 漂phiêu 溺nịch 時thời 也dã 緩hoãn 水thủy 易dị 度độ 生sanh 死tử 若nhược 緩hoãn 聖thánh 道Đạo 可khả 生sanh 壯tráng 色sắc 不bất 停đình 剎sát 那na 遷thiên 變biến 纔tài 欲dục 修tu 道Đạo 三tam 昧muội 已dĩ 無vô 此thử 即tức 約ước 果quả )# 五ngũ 為vi 欲dục 覺giác 等đẳng 隨tùy 逐trục 者giả 廣quảng 也dã 謂vị 隨tùy 欲dục 等đẳng 覺giác 徧biến 覺giác 五ngũ 塵trần 故cố 名danh 為vi 廣quảng 依y 此thử 漂phiêu 溺nịch 涅Niết 槃Bàn 則tắc 以dĩ 欲dục 等đẳng 以dĩ 為vi 毒độc 蟲trùng (# 隨tùy 欲dục 等đẳng 者giả 五ngũ 塵trần 之chi 境cảnh 皆giai 有hữu 順thuận 違vi 故cố 生sanh 三tam 覺giác 亦diệc 兼kiêm 八bát 覺giác 如như 發phát 心tâm 品phẩm 此thử 即tức 約ước 因nhân 故cố 云vân 依y 此thử 漂phiêu 溺nịch 若nhược 無vô 惡ác 覺giác 即tức 無vô 漂phiêu 故cố 即tức 瑜du 伽già 論luận 五ngũ 中trung 第đệ 二nhị 涅Niết 槃Bàn 則tắc 以dĩ 欲dục 等đẳng 者giả 即tức 第đệ 二nhị 經kinh 純thuần 陀đà 反phản 教giáo 文Văn 殊Thù 令linh 顯hiển 佛Phật 無vô 為ví 喻dụ 云vân 譬thí 如như 貧bần 女nữ 止chỉ 他tha 客khách 舍xá 寄ký 生sanh 一nhất 子tử 是thị 客khách 舍xá 主chủ 驅khu 逐trục 令linh 去khứ 携huề 抱bão 是thị 兒nhi 欲dục 至chí 他tha 國quốc 。 於ư 其kỳ 中trung 路lộ 。 遇ngộ 惡ác 風phong 雨vũ 寒hàn 苦khổ 並tịnh 至chí 為vi 諸chư 蚊văn 虻manh 蜂phong 螯# 毒độc 蟲trùng 之chi 所sở 唼xiệp 食thực 。 僧Tăng 宗tông 曰viết 為vi 其kỳ 邪tà 學học 之chi 所sở 抗kháng 折chiết 譬thí 之chi 風phong 雨vũ 未vị 免miễn 煩phiền 惱não 吞thôn 噬phệ 善thiện 根căn 譬thí 如như 毒độc 蛇xà 。 蟲trùng 今kim 疏sớ/sơ 意ý 云vân 經kinh 以dĩ 六lục 道đạo 喻dụ 河hà 流lưu 等đẳng 即tức 是thị 果quả 河hà 應ưng 以dĩ 欲dục 等đẳng 譬thí 於ư 毒độc 蟲trùng 例lệ 如như 宗tông 釋thích 論luận 無vô 別biệt 釋thích 故cố 引dẫn 異dị 釋thích 耳nhĩ )# 。 身thân 見kiến 羅la 剎sát 。 於ư 中trung 執chấp 取thủ 將tương 其kỳ 永vĩnh 入nhập 愛ái 欲dục 稠trù 林lâm 於ư 所sở 貪tham 愛ái 深thâm 生sanh 染nhiễm 著trước 住trụ 我ngã 慢mạn 原nguyên 阜phụ 。 第đệ 二nhị 起khởi 難nan 有hữu 四tứ 一nhất 者giả 執chấp 執chấp 著trước 我ngã 我ngã 所sở 窟quật 宅trạch 不bất 能năng 動động 發phát 。 故cố 云vân 身thân 見kiến 羅la 剎sát 。 於ư 中trung 執chấp 取thủ 言ngôn 於ư 中trung 者giả 於ư 陰ấm 窟quật 之chi 中trung 執chấp 取thủ 之chi 言ngôn 亦diệc 含hàm 戒giới 取thủ (# 第đệ 二nhị 起khởi 難nan 有hữu 四tứ 者giả 初sơ 一nhất 見kiến 次thứ 二nhị 愛ái 後hậu 一nhất 慢mạn 由do 身thân 見kiến 執chấp 者giả 亦diệc 即tức 俱câu 舍xá 由do 二nhị 不bất 超siêu 欲dục 由do 三tam 復phục 還hoàn 下hạ 釋thích 曰viết 此thử 即tức 五ngũ 順thuận 下hạ 分phần/phân 結kết 由do 二nhị 不bất 超siêu 欲dục 者giả 即tức 欲dục 貪tham 及cập 瞋sân 由do 三tam 復phục 還hoàn 下hạ 者giả 即tức 身thân 見kiến 戒giới 禁cấm 取thủ 。 疑nghi 經kinh 唯duy 身thân 見kiến 故cố 前tiền 行hành 疏sớ/sơ 云vân 執chấp 取thủ 之chi 言ngôn 亦diệc 含hàm 戒giới 取thủ 是thị 同đồng 還hoàn 欲dục 界giới 之chi 惑hoặc 略lược 無vô 疑nghi 耳nhĩ 故cố 貪tham 瞋sân 二nhị 如như 守thủ 獄ngục 卒tốt 身thân 見kiến 等đẳng 三tam 如như 防phòng 邏la 人nhân )# 二nhị 將tương 其kỳ 下hạ 轉chuyển 還hoàn 謂vị 先tiên 捨xả 欲dục 已dĩ 得đắc 生sanh 上thượng 界giới 由do 身thân 見kiến 執chấp 還hoàn 生sanh 下hạ 界giới 欲dục 念niệm 之chi 中trung 若nhược 準chuẩn 涅Niết 槃Bàn 愛ái 見kiến 皆giai 為vi 羅la 剎sát 論luận 經Kinh 云vân 愛ái 見kiến 水thủy 中trung 羅la 剎sát 者giả 譯dịch 者giả 廻hồi 文văn 不bất 盡tận (# 若nhược 淮hoài 涅Niết 槃Bàn 下hạ 欲dục 會hội 論luận 經kinh 先tiên 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 愛ái 見kiến 羅la 剎sát 皆giai 乞khất 浮phù 囊nang 義nghĩa 如như 前tiền 引dẫn 廻hồi 文văn 不bất 盡tận 正chánh 會hội 論luận 文văn 若nhược 盡tận 應ưng 云vân 水thủy 中trung 愛ái 見kiến 羅la 剎sát 故cố 於ư 中trung 執chấp 取thủ 正chánh 於ư 水thủy 即tức 果quả 流lưu 故cố 疏sớ/sơ 配phối 蘊uẩn 窟quật )# 三tam 於ư 所sở 貪tham 下hạ 中trung 著trước 謂vị 於ư 受thọ 用dụng 時thời 求cầu 欲dục 等đẳng 樂nhạo 著trước 故cố (# 求cầu 欲dục 等đẳng 樂nhạo 著trước 者giả 此thử 是thị 論luận 文văn 初sơ 求cầu 五ngũ 欲dục 得đắc 已dĩ 樂nhạo 著trước 眾chúng 生sanh 處xứ 處xứ 著trước 。 故cố 有hữu 等đẳng 言ngôn )# 四tứ 住trụ 我ngã 慢mạn 原nguyên 阜phụ 者giả 增tăng 慢mạn 謂vị 於ư 受thọ 用dụng 事sự 時thời 中trung 我ngã 慢mạn 大đại 慢mạn 。 憍kiêu 慢mạn 自tự 高cao 。 輕khinh 彼bỉ 故cố 慢mạn 令linh 心tâm 高cao 故cố 喻dụ 原nguyên 阜phụ 上thượng 不bất 停đình 法Pháp 雨vũ 下hạ 不bất 見kiến 性tánh 水thủy 廣quảng 平bình 曰viết 原nguyên 原nguyên 自tự 是thị 高cao 原nguyên 上thượng 加gia 阜phụ 則tắc 慢mạn 上thượng 過quá 慢mạn 對đối 涅Niết 槃Bàn 岸ngạn 以dĩ 水thủy 為vi 患hoạn 對đối 佛Phật 性tánh 水thủy 則tắc 原nguyên 阜phụ 為vi 非phi (# 謂vị 受thọ 用dụng 事sự 時thời 中trung 我ngã 慢mạn 大đại 慢mạn 。 憍kiêu 慢mạn 者giả 多đa 恃thị 才tài 能năng 云vân 受thọ 用dụng 事sự 大đại 慢mạn 等đẳng 三tam 地địa 有hữu 文văn 我ngã 慢mạn 於ư 等đẳng 自tự 大đại 云vân 大đại 慢mạn 於ư 上thượng 不bất 恭cung 說thuyết 為vi 憍kiêu 慢mạn 自tự 高cao 。 𣣋lăng 物vật 總tổng 顯hiển 慢mạn 義nghĩa 而nhi 云vân 原nguyên 阜phụ 者giả 爾nhĩ 雅nhã 云vân 高cao 平bình 曰viết 陸lục 大đại 陸lục 曰viết 阜phụ )# 賢hiền 首thủ 云vân 四tứ 中trung 初sơ 一nhất 見kiến 次thứ 二nhị 愛ái 後hậu 一nhất 慢mạn 愛ái 中trung 一nhất 種chủng 子tử 不bất 滅diệt 故cố 還hoàn 來lai 二nhị 現hiện 行hành 深thâm 著trước 故cố 泥nê 溺nịch 如như 人nhân 在tại 河hà 四tứ 事sự 難nan 出xuất 一nhất 被bị 執chấp 住trụ 二nhị 被bị 廻hồi 流lưu 三tam 為vi 泥nê 溺nịch 四tứ 滯trệ 枯khô 洲châu 不bất 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 合hợp 喻dụ 思tư 之chi (# 四tứ 滯trệ 枯khô 洲châu 者giả 論luận 經Kinh 云vân 我ngã 慢mạn 陸lục 地địa 之chi 所sở 燋tiều 枯khô 論luận 云vân 一nhất 執chấp 二nhị 轉chuyển 還hoàn 一nhất 中trung 著trước 四tứ 者giả 洲châu )# 。 安an 六lục 處xứ 聚tụ 落lạc 。 無vô 善thiện 救cứu 者giả 無vô 能năng 度độ 者giả 。 三Tam 明Minh 失thất 中trung 有hữu 三tam 一nhất 善thiện 道đạo 無vô 出xuất 意ý 失thất 安an 六lục 處xứ 聚tụ 落lạc 。 故cố 此thử 無vô 善thiện 因nhân 二nhị 惡ác 道đạo 無vô 救cứu 失thất 此thử 無vô 救cứu 緣duyên 三tam 無vô 能năng 度độ 者giả 異dị 處xứ 去khứ 失thất 謂vị 離ly 自tự 善thiện 行hành 生sanh 諸chư 難nạn 處xứ 。 不bất 值trị 佛Phật 故cố 此thử 雙song 闕khuyết 因nhân 緣duyên 通thông 善thiện 惡ác 道đạo 。 我ngã 當đương 於ư 彼bỉ 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 以dĩ 諸chư 善thiện 根căn 。 而nhi 為vi 救cứu 濟tế 令linh 無vô 災tai 患hoạn 離ly 染nhiễm 寂tịch 靜tĩnh 住trụ 於ư 一nhất 切thiết 智trí 慧tuệ 寶bảo 洲châu 。 後hậu 能năng 治trị 中trung 初sơ 起khởi 化hóa 心tâm 後hậu 以dĩ 諸chư 下hạ 成thành 化hóa 行hành 化hóa 行hành 有hữu 六lục 一nhất 與dữ 善thiện 因nhân 謂vị 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 以dĩ 為vi 船thuyền 筏phiệt 。 二nhị 作tác 救cứu 緣duyên 三tam 令linh 無vô 苦khổ 患hoạn 。 四tứ 令linh 離ly 集tập 染nhiễm 五ngũ 證chứng 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 靜tĩnh 。 六lục 令linh 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 大đại 智trí 皆giai 翻phiên 上thượng 三tam 段đoạn 思tư 之chi 云vân 何hà 能năng 得đắc 。 此thử 益ích 論luận 云vân 以dĩ 如như 實thật 法pháp 云vân 何hà 如như 實thật 了liễu 生sanh 死tử 實thật 性tánh 本bổn 如như 即tức 苦khổ 患hoạn 而nhi 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 見kiến 煩phiền 惱não 本bổn 源nguyên 性tánh 離ly 即tức 集tập 染nhiễm 而nhi 成thành 大đại 智trí 如như 斯tư 教giáo 者giả 真chân 與dữ 善thiện 因nhân 真chân 能năng 救cứu 也dã (# 皆giai 翻phiên 上thượng 三tam 叚giả 者giả 謂vị 一nhất 自tự 體thể 二nhị 起khởi 難nạn/nan 三Tam 明Minh 失thất 六lục 中trung 如như 一nhất 與dữ 善thiện 因nhân 即tức 離ly 自tự 體thể 既ký 無vô 自tự 體thể 即tức 無vô 難nan 及cập 失thất 餘dư 五ngũ 亦diệc 然nhiên 故cố 云vân 皆giai 翻phiên 也dã )# 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 處xử 世thế 牢lao 獄ngục 多đa 諸chư 苦khổ 惱não 。 常thường 懷hoài 愛ái 憎tăng 自tự 生sanh 憂ưu 怖bố 貪tham 欲dục 重trọng/trùng 械giới 之chi 所sở 繫hệ 縛phược 。 無vô 明minh 稠trù 林lâm 。 以dĩ 為vi 覆phú 障chướng 於ư 三tam 界giới 內nội 。 莫mạc 能năng 自tự 出xuất 。 第đệ 二nhị 明minh 界giới 差sai 別biệt 先tiên 過quá 後hậu 治trị 過quá 中trung 初sơ 句cú 為vi 總tổng 三tam 界giới 繫hệ 縛phược 猶do 如như 牢lao 獄ngục 。 求cầu 有hữu 處xứ 之chi 所sở 以dĩ 為vi 過quá 次thứ 多đa 諸chư 下hạ 別biệt 別biệt 明minh 世thế 獄ngục 有hữu 五ngũ 過quá 隨tùy 逐trục 一nhất 苦khổ 事sự 二nhị 財tài 盡tận 三tam 愛ái 離ly 四tứ 有hữu 縛phược 五ngũ 障chướng 礙ngại 三tam 界giới 之chi 獄ngục 亦diệc 然nhiên 此thử 五ngũ 示thị 五ngũ 種chủng 難nạn/nan 差sai 別biệt 一nhất 無vô 病bệnh 難nạn/nan 無vô 病bệnh 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 病bệnh 則tắc 有hữu 苦khổ 與dữ 彼bỉ 為vi 難nạn/nan 下hạ 難nạn/nan 義nghĩa 準chuẩn 之chi 苦khổ 謂vị 身thân 諸chư 病bệnh 苦khổ 。 惱não 謂vị 心tâm 病bệnh 愁sầu 惱não 二nhị 常thường 懷hoài 愛ái 憎tăng 是thị 資tư 生sanh 難nạn/nan 愛ái 彼bỉ 資tư 生sanh 求cầu 而nhi 不bất 得đắc 憎tăng 彼bỉ 貧bần 窮cùng 遠viễn 之chi 強cường/cưỡng 會hội 三tam 親thân 難nạn/nan 親thân 愛ái 別biệt 離ly 。 故cố 生sanh 憂ưu 怖bố 四tứ 戒giới 難nạn/nan 雖tuy 生sanh 上thượng 界giới 蹔tạm 離ly 犯phạm 戒giới 不bất 免miễn 戒giới 行hạnh 相tương 違vi 還hoàn 為vi 貪tham 械giới 所sở 縛phược 謂vị 報báo 盡tận 起khởi 於ư 欲dục 惡ác 明minh 上thượng 二nhị 界giới 非phi 欲dục 永vĩnh 滅diệt 故cố 此thử 貪tham 欲dục 通thông 繫hệ 三tam 界giới 五ngũ 見kiến 難nạn/nan 雖tuy 得đắc 世thế 間gian 八bát 禪thiền 定định 智trí 亦diệc 為vi 無vô 明minh 所sở 覆phú 。 與dữ 正chánh 見kiến 相tương 違vi (# 一nhất 苦khổ 事sự 等đẳng 者giả 一nhất 鞭tiên 杖trượng 楚sở 撻thát 故cố 二nhị 費phí 用dụng 資tư 財tài 三tam 親thân 屬thuộc 分phần/phân 張trương 四tứ 枷già 鎖tỏa 著trước 體thể 五ngũ 垣viên 墻tường 防phòng 邏la 法pháp 說thuyết 五ngũ 中trung 前tiền 三tam 苦khổ 者giả 一nhất 病bệnh 苦khổ 二nhị 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 三tam 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 四tứ 戒giới 難nạn/nan 者giả 謂vị 後hậu 二nhị 是thị 業nghiệp 一nhất 犯phạm 戒giới 業nghiệp 上thượng 二nhị 界giới 離ly 無vô 慚tàm 愧quý 故cố 不bất 起khởi 犯phạm 戒giới 五ngũ 見kiến 難nạn/nan 常thường 邪tà 見kiến 業nghiệp 癡si 為vi 本bổn 故cố )# 。 我ngã 當đương 令linh 彼bỉ 。 永vĩnh 離ly 三tam 有hữu 。 住trụ 無vô 障chướng 礙ngại 。 大Đại 涅Niết 槃Bàn 中trung 。 後hậu 能năng 治trị 中trung 若nhược 如như 實thật 了liễu 知tri 。 三tam 界giới 之chi 相tướng 。 無vô 有hữu 生sanh 死tử 。 非phi 實thật 非phi 虛hư 。 則tắc 自tự 無vô 障chướng 礙ngại 果quả 證chứng 圓viên 寂tịch 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 執chấp 著trước 於ư 我ngã 。 第đệ 四tứ 有hữu 二nhị 段đoạn 化hóa 梵Phạm 行hạnh 求cầu 眾chúng 生sanh 分phần/phân 二nhị 初sơ 段đoạn 化hóa 邪tà 梵Phạm 行hạnh 求cầu 令linh 捨xả 邪tà 歸quy 正chánh 。 後hậu 段đoạn 化hóa 同đồng 法pháp 小Tiểu 乘Thừa 令linh 捨xả 權quyền 歸quy 實thật 今kim 初sơ 先tiên 明minh 過quá 中trung 初sơ 句cú 為vi 總tổng 謂vị 執chấp 著trước 於ư 我ngã 。 過quá 然nhiên 諸chư 外ngoại 道đạo 執chấp 見kiến 雖tuy 多đa 以dĩ 我ngã 為vi 本bổn 斷đoạn 常thường 等đẳng 見kiến 皆giai 因nhân 此thử 生sanh 次thứ 於ư 諸chư 蘊uẩn 下hạ 別biệt 。 於ư 諸chư 蘊uẩn 窟quật 宅trạch 不bất 求cầu 出xuất 離ly 。 依y 六lục 處xứ 空không 聚tụ 起khởi 四tứ 顛điên 倒đảo 行hành 為vị 四tứ 大đại 毒độc 蛇xà 。 之chi 所sở 侵xâm 惱não 。 五ngũ 蘊uẩn 冤oan 賊tặc 之chi 所sở 殺sát 害hại 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 別biệt 有hữu 六lục 句cú 前tiền 三tam 失thất 道đạo 故cố 遠viễn 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 樂lạc 。 後hậu 三tam 失thất 滅diệt 故cố 具cụ 足túc 諸chư 苦khổ 今kim 初sơ 一nhất 於ư 諸chư 蘊uẩn 窟quật 宅trạch 不bất 求cầu 出xuất 離ly 。 者giả 無vô 始thỉ 發phát 方phương 便tiện 謂vị 彼bỉ 外ngoại 道đạo 眾chúng 。 生sanh 欲dục 趣thú 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 有hữu 我ngã 故cố 於ư 五ngũ 陰ấm 舍xá 不bất 能năng 動động 發phát 。 二nhị 所sở 趣thú 不bất 真chân 內nội 入nhập 無vô 我ngã 故cố 名danh 空không 聚tụ 我ngã 想tưởng 妄vọng 計kế 徧biến 於ư 六lục 根căn 故cố 名danh 為vi 依y 三tam 造tạo 行hành 不bất 正chánh 既ký 求cầu 涅Niết 槃Bàn 應ưng 行hành 八bát 正chánh 翻phiên 行hành 邪tà 道đạo 四tứ 顛điên 倒đảo 行hành 以dĩ 彼bỉ 計kế 蘊uẩn 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 。 為vi 淨tịnh 等đẳng 故cố 後hậu 三tam 中trung 一nhất 四tứ 大đại 乖quai 違vi 苦khổ 謂vị 老lão 病bệnh 死tử 。 苦khổ 人nhân 皆giai 欲dục 遠viễn 由do 計kế 我ngã 故cố 四tứ 毒độc 常thường 侵xâm 二nhị 五ngũ 陰ấm 隨tùy 逐trục 苦khổ 五ngũ 蘊uẩn 具cụ 諸chư 結kết 過quá 常thường 能năng 害hại 人nhân 善thiện 法Pháp 故cố 三tam 怨oán 賊tặc 六lục 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 者giả 上thượng 不bất 說thuyết 者giả 皆giai 在tại 其kỳ 中trung 。 亦diệc 總tổng 結kết 前tiền 五ngũ 也dã (# 無vô 始thỉ 發phát 方phương 便tiện 者giả 則tắc 顯hiển 二nhị 是thị 中trung 間gian 所sở 趣thú 不bất 真chân 三tam 是thị 終chung 造tạo 即tức 行hành 不bất 真chân 此thử 三tam 失thất 道đạo 翻phiên 有hữu 妄vọng 集tập 後hậu 三tam 失thất 滅diệt 翻phiên 有hữu 妄vọng 苦khổ 前tiền 二nhị 內nội 苦khổ 一nhất 四tứ 大đại 即tức 老lão 病bệnh 苦khổ 行hạnh 五ngũ 盛thịnh 陰ấm 苦khổ 。 三tam 總tổng 餘dư 五ngũ 苦khổ 人nhân 皆giai 厭yếm 苦khổ 由do 著trước 我ngã 故cố 不bất 能năng 得đắc 出xuất )# 。 我ngã 當đương 令linh 彼bỉ 。 住trú 於ư 最tối 勝thắng 。 無vô 所sở 著trước 處xứ 所sở 謂vị 滅diệt 一nhất 切thiết 障chướng 。 礙ngại 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 後hậu 能năng 治trị 中trung 上thượng 由do 計kế 我ngã 處xứ 處xứ 生sanh 著trước 唯duy 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 無vô 著trước 處xứ 云vân 何hà 能năng 得đắc 。 謂vị 如như 實thật 法pháp 如như 實thật 法pháp 者giả 略lược 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 上thượng 怨oán 賊tặc 等đẳng 外ngoại 道đạo 不bất 知tri 計kế 我ngã 處xứ 之chi 今kim 菩Bồ 薩Tát 教giáo 之chi 觀quán 過quá 了liễu 無vô 有hữu 人nhân 。 二nhị 假giả 以dĩ 世thế 喻dụ 喻dụ 所sở 不bất 及cập 則tắc 五ngũ 陰ấm 等đẳng 過quá 於ư 怨oán 等đẳng 三tam 知tri 其kỳ 實thật 性tánh 人nhân 法pháp 俱câu 空không 皆giai 是thị 最tối 勝thắng 無vô 所sở 著trước 處xứ 餘dư 如như 涅Niết 槃Bàn 二nhị 十thập 一nhất 說thuyết (# 唯duy 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 者giả 翻phiên 前tiền 失thất 滅diệt 得đắc 如như 實thật 法pháp 翻phiên 前tiền 失thất 道đạo 三tam 種chủng 如như 實thật 前tiền 二nhị 事sự 實thật 後hậu 一nhất 理lý 實thật 餘dư 如như 涅Niết 槃Bàn 者giả 即tức 南nam 經kinh 也dã 此thử 經Kinh 當đương 二nhị 十thập 三tam 皆giai 高cao 貴quý 德đức 王vương 品phẩm 經kinh 中trung 廣quảng 說thuyết 三tam 惡ác 覺giác 過quá 令linh 起khởi 六lục 念niệm 善thiện 覺giác 後hậu 有hữu 此thử 喻dụ 經Kinh 云vân 善thiện 男nam 子tử 譬thí 如như 有hữu 王vương 。 以dĩ 四tứ 毒độc 蛇xà 盛thịnh 之chi 一nhất 篋khiếp 令linh 人nhân 瞻chiêm 養dưỡng 餧ủy 飼tự 臥ngọa 起khởi 摩ma 洗tẩy 其kỳ 身thân 若nhược 令linh 一nhất 蛇xà 生sanh 瞋sân 恚khuể 者giả 。 我ngã 當đương 凖# 法pháp 戮lục 之chi 都đô 市thị 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 人nhân 。 聞văn 王vương 切thiết 令linh 心tâm 生sanh 惶hoàng 怖bố 。 捨xả 篋khiếp 逃đào 走tẩu 王vương 時thời 復phục 遣khiển 五ngũ 旃chiên 陀đà 羅la 拔bạt 刀đao 隨tùy 後hậu 其kỳ 人nhân 廻hồi 顧cố 見kiến 後hậu 五ngũ 人nhân 遂toại 疾tật 捨xả 去khứ 是thị 時thời 五ngũ 人nhân 。 以dĩ 惡ác 方phương 便tiện 藏tạng 所sở 持trì 刀đao 密mật 遣khiển 一nhất 人nhân 。 詐trá 為vi 親thân 善thiện 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 可khả 還hoàn 來lai 其kỳ 人nhân 不bất 信tín 。 投đầu 一nhất 聚tụ 落lạc 欲dục 自tự 隱ẩn 匿nặc 既ký 入nhập 聚tụ 中trung 窺khuy 看khán 諸chư 舍xá 都đô 不bất 見kiến 人nhân 執chấp 諸chư 坯bôi 器khí 悉tất 空không 無vô 物vật 既ký 不bất 見kiến 人nhân 求cầu 物vật 不bất 得đắc 而nhi 便tiện 坐tọa 地địa 聞văn 空không 中trung 聲thanh 。 咄đốt 哉tai 男nam 子tử 。 此thử 聚tụ 空không 曠khoáng 無vô 有hữu 居cư 民dân 今kim 夜dạ 當đương 有hữu 六lục 大đại 賊tặc 來lai 汝nhữ 設thiết 遇ngộ 者giả 命mạng 將tương 不bất 全toàn 。 汝nhữ 當đương 云vân 何hà 。 而nhi 得đắc 免miễn 之chi 爾nhĩ 時thời 其kỳ 人nhân 。 恐khủng 怖bố 遂toại 增tăng 復phục 捨xả 而nhi 去khứ 路lộ 值trị 一nhất 河hà 其kỳ 河hà 漂phiêu 急cấp 無vô 有hữu 船thuyền 筏phiệt 以dĩ 怖bố 畏úy 故cố 。 即tức 取thủ 種chủng 種chủng 草thảo 木mộc 為vi 筏phiệt 復phục 更cánh 思tư 惟duy 。 我ngã 設thiết 住trụ 此thử 當đương 為vị 四tứ 大đại 毒độc 蛇xà 。 五ngũ 旃chiên 陀đà 羅la 一nhất 詐trá 親thân 者giả 及cập 六lục 大đại 賊tặc 之chi 所sở 危nguy 害hại 。 若nhược 渡độ 此thử 河hà 筏phiệt 不bất 可khả 依y 當đương 投đầu 水thủy 死tử 寧ninh 投đầu 水thủy 死tử 終chung 不bất 為vì 彼bỉ 。 蛇xà 賊tặc 所sở 害hại 即tức 推thôi 草thảo 筏phiệt 置trí 之chi 水thủy 中trung 。 身thân 倚ỷ 其kỳ 上thượng 手thủ 把bả 脚cước 蹋đạp 截tiệt 流lưu 而nhi 去khứ 既ký 達đạt 彼bỉ 岸ngạn 安an 隱ẩn 無vô 患hoạn 。 心tâm 意ý 泰thái 然nhiên 。 恐khủng 怖bố 消tiêu 除trừ 釋thích 曰viết 上thượng 具cụ 引dẫn 經kinh 在tại 文văn 可khả 知tri 下hạ 含hàm 文văn 廣quảng 今kim 當đương 撮toát 略lược 云vân 菩Bồ 薩Tát 受thọ 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 觀quán 身thân 如như 篋khiếp 四tứ 大đại 如như 蛇xà 蛇xà 有hữu 四tứ 毒độc 見kiến 毒độc 觸xúc 毒độc 氣khí 毒độc 齧niết 毒độc 常thường 伺tứ 人nhân 便tiện 性tánh 各các 別biệt 異dị 敬kính 養dưỡng 無vô 益ích 四tứ 大đại 亦diệc 爾nhĩ 又hựu 蛇xà 以dĩ 咒chú 藥dược 可khả 治trị 四tứ 大đại 亦diệc 爾nhĩ 應ưng 遠viễn 離ly 之chi 趣thú 八bát 聖thánh 道Đạo 五ngũ 旃chiên 陀đà 羅la 即tức 是thị 五ngũ 陰ấm 彼bỉ 旃chiên 陀đà 羅la 令linh 人nhân 恩ân 愛ái 別biệt 離ly 。 怨oán 憎tăng 集tập 會hội 又hựu 嚴nghiêm 器khí 仗trượng 則tắc 能năng 害hại 人nhân 常thường 有hữu 害hại 意ý 遍biến 害hại 一nhất 切thiết 人nhân 無vô 手thủ 足túc 刀đao 仗trượng 侍thị 從tùng 則tắc 為vi 其kỳ 害hại 五ngũ 陰ấm 亦diệc 爾nhĩ 。 令linh 人nhân 遠viễn 善thiện 近cận 惡ác 煩phiền 惱não 自tự 嚴nghiêm 器khí 仗trượng 常thường 害hại 一nhất 切thiết 若nhược 無vô 戒giới 定định 慧tuệ 刀đao 善Thiện 知Tri 識Thức 侍thị 則tắc 為vi 其kỳ 害hại 陰ấm 又hựu 過quá 彼bỉ 彼bỉ 害hại 不bất 能năng 令linh 墮đọa 地địa 獄ngục 。 但đãn 害hại 有hữu 罪tội 亦diệc 不bất 自tự 害hại 。 財tài 貨hóa 可khả 脫thoát 不bất 必tất 常thường 害hại 唯duy 在tại 一nhất 處xứ 殺sát 已dĩ 不bất 墮đọa 五ngũ 陰ấm 。 反phản 此thử 有hữu 智trí 之chi 人nhân 。 應ưng 當đương 遠viễn 離ly 。 依y 八bát 正Chánh 道Đạo 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 令linh 心tâm 如như 虗hư 空không 。 身thân 如như 金kim 剛cang 。 一nhất 詐trá 親thân 善thiện 以dĩ 喻dụ 於ư 愛ái 常thường 伺tứ 人nhân 便tiện 令linh 人nhân 輪luân 轉chuyển 但đãn 見kiến 身thân 口khẩu 不bất 見kiến 其kỳ 心tâm 愛ái 但đãn 虗hư 妄vọng 無vô 有hữu 真chân 實thật 。 愛ái 文văn 過quá 彼bỉ 無vô 始thỉ 終chung 故cố 難nan 知tri 故cố 難nạn/nan 遠viễn 故cố 若nhược 有hữu 智trí 慧tuệ 。 不bất 為vi 其kỳ 害hại 空không 聚tụ 落lạc 者giả 即tức 是thị 六lục 入nhập 無vô 人nhân 人nhân 空không 器khí 等đẳng 空không 者giả 以dĩ 明minh 法pháp 空không 凡phàm 夫phu 遠viễn 望vọng 生sanh 不bất 空không 想tưởng 菩Bồ 薩Tát 知tri 空không 六lục 大đại 賊tặc 者giả 即tức 是thị 六lục 塵trần 劫kiếp 人nhân 善thiện 法Pháp 不bất 擇trạch 好hảo 惡ác 令linh 貧bần 孤cô 露lộ 作tác 一nhất 闡xiển 提đề 。 無vô 善thiện 防phòng 衛vệ 則tắc 為vi 其kỳ 劫kiếp 又hựu 遇ngộ 大đại 賊tặc 賊tặc 劫kiếp 現hiện 在tại 唯duy 劫kiếp 欲dục 界giới 塵trần 劫kiếp 三tam 世thế 亦diệc 劫kiếp 三tam 界giới 唯duy 菩Bồ 薩Tát 勇dũng 健kiện 。 有hữu 善thiện 僕bộc 從tùng 不bất 為vi 其kỳ 劫kiếp 直trực 去khứ 不bất 廻hồi 河hà 喻dụ 煩phiền 惱não 猶do 如như 駛sử 流lưu 深thâm 難nan 得đắc 底để 墮đọa 未vị 至chí 底để 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 未vị 至chí 空không 底để 即tức 便tiện 輪luân 廻hồi 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 河hà 唯duy 沒một 身thân 不bất 沒một 善thiện 法Pháp 煩phiền 惱não 反phản 此thử 故cố 應ưng 勤cần 修tu 六Lục 度Độ 。 萬vạn 行hạnh 以dĩ 為vi 船thuyền 筏phiệt 。 至chí 涅Niết 槃Bàn 岸ngạn 。 餘dư 如như 彼bỉ 經kinh )# 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 心tâm 狹hiệp 劣liệt 。 不bất 行hành 最tối 上thượng 一nhất 切thiết 。 智trí 道đạo 雖tuy 欲dục 出xuất 離ly 但đãn 樂nhạc 聲thanh 聞văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 第đệ 二nhị 化hóa 同đồng 法pháp 小Tiểu 乘Thừa 初sơ 起khởi 過quá 中trung 有hữu 三tam 初sơ 不bất 求cầu 大đại 因nhân 過quá 利lợi 生sanh 懈giải 怠đãi 為vi 陿hiệp 佛Phật 法Pháp 無vô 量lượng 。 退thoái 沒một 不bất 證chứng 為vi 劣liệt 二nhị 不bất 行hành 下hạ 不bất 願nguyện 大đại 果quả 過quá 三tam 雖tuy 欲dục 下hạ 明minh 修tu 行hành 過quá 不bất 定định 聚tụ 眾chúng 生sanh 實thật 有hữu 大Đại 乘Thừa 出xuất 離ly 之chi 法pháp 。 而nhi 修tu 行hành 小Tiểu 乘Thừa (# 不bất 定định 聚tụ 者giả 然nhiên 三tam 聚tụ 皆giai 有hữu 且thả 約ước 長trường 時thời 入nhập 正chánh 定định 聚tụ 。 動động 經kinh 多đa 劫kiếp 故cố 唯duy 不bất 定định 則tắc 可khả 廻hồi 也dã )# 。 我ngã 當đương 令linh 住trụ 廣quảng 大đại 佛Phật 法Pháp 。 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 。 後hậu 能năng 治trị 中trung 廣quảng 大đại 佛Phật 法Pháp 。 即tức 諸chư 度Độ 萬vạn 行hạnh 登đăng 地địa 已dĩ 上thượng 名danh 為vi 廣quảng 大đại 皆giai 佛Phật 因nhân 法pháp 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 。 通thông 於ư 因nhân 果quả 翻phiên 前tiền 陿hiệp 劣liệt 總tổng 名danh 廣quảng 大đại (# 廣quảng 大đại 佛Phật 法Pháp 。 者giả 亦diệc 是thị 教giáo 道đạo 智trí 慧tuệ 即tức 是thị 證chứng 道đạo )# 。 上thượng 來lai 廣quảng 明minh 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 竟cánh 。 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 護hộ 持trì 於ư 戒giới 善thiện 能năng 增tăng 長trưởng 。 慈từ 悲bi 之chi 心tâm 。 第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 下hạ 結kết 成thành 攝nhiếp 生sanh 之chi 戒giới 護hộ 持trì 於ư 戒giới 即tức 前tiền 律luật 儀nghi 及cập 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 故cố 能năng 增tăng 長trưởng 慈từ 悲bi 之chi 心tâm 。 即tức 益ích 生sanh 戒giới 。 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 離ly 垢cấu 地địa 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 得đắc 見kiến 多đa 佛Phật 所sở 謂vị 見kiến 多đa 百bách 佛Phật 多đa 千thiên 佛Phật 多đa 百bách 千thiên 佛Phật 。 多đa 億ức 佛Phật 多đa 百bách 億ức 佛Phật 多đa 千thiên 億ức 佛Phật 多đa 百bách 千thiên 億ức 佛Phật 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 見kiến 多đa 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 佛Phật 。 第đệ 二nhị 位vị 果quả 唯duy 無vô 發phát 趣thú 三tam 果quả 同đồng 前tiền 故cố 論luận 云vân 有hữu 同đồng 者giả 無vô 者giả 亦diệc 名danh 果quả 校giảo 量lượng 勝thắng 者giả 三tam 果quả 皆giai 勝thắng 初Sơ 地Địa 故cố 初sơ 調điều 柔nhu 中trung 三tam 一nhất 調điều 柔nhu 相tương/tướng 二nhị 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 下hạ 別biệt 地địa 行hành 相tương/tướng 三tam 佛Phật 子tử 是thị 名danh 下hạ 總tổng 結kết 地địa 名danh 初sơ 中trung 三tam 謂vị 法pháp 喻dụ 合hợp 法pháp 中trung 三tam 初sơ 見kiến 諸chư 佛Phật 為vi 練luyện 行hành 緣duyên 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 以dĩ 廣quảng 大đại 心tâm 。 深thâm 心tâm 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược 。 一nhất 切thiết 資tư 生sanh 。 悉tất 以dĩ 奉phụng 施thí 亦diệc 以dĩ 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 眾chúng 僧Tăng 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 廻hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 二nhị 於ư 諸chư 佛Phật 下hạ 明minh 能năng 練luyện 行hành 於ư 中trung 先tiên 供cúng 養dường 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 以dĩ 尊tôn 重trọng 心tâm 。 復phục 更cánh 受thọ 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 法pháp 隨tùy 其kỳ 所sở 受thọ 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 終chung 不bất 忘vong 失thất 。 後hậu 於ư 諸chư 佛Phật 下hạ 受thọ 法pháp 更cánh 受thọ 十Thập 善Thiện 即tức 學học 佛Phật 善thiện 也dã 是thị 戒giới 地địa 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 於ư 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 億ức 。 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 遠viễn 離ly 慳san 嫉tật 。 破phá 戒giới 垢cấu 故cố 。 布bố 施thí 持trì 戒giới 。 清thanh 淨tịnh 滿mãn 足túc 。 三tam 是thị 菩Bồ 薩Tát 下hạ 所sở 練luyện 淨tịnh 中trung 對đối 前tiền 勝thắng 者giả 以dĩ 離ly 慳san 嫉tật 破phá 戒giới 二nhị 種chủng 垢cấu 故cố 。 譬thí 如như 真chân 金kim 。 置trí 礬phàn 石thạch 中trung 。 如như 法Pháp 鍊luyện 已dĩ 。 離ly 一nhất 切thiết 垢cấu 。 轉chuyển 復phục 明minh 淨tịnh 。 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 戒giới 未vị 淨tịnh 故cố 施thí 亦diệc 未vị 淨tịnh 前tiền 就tựu 初Sơ 地Địa 說thuyết 檀đàn 度độ 滿mãn 令linh 更cánh 轉chuyển 淨tịnh 以dĩ 離ly 二nhị 垢cấu 說thuyết 名danh 離ly 垢cấu 故cố 故cố 喻dụ 初Sơ 地Địa 金kim 但đãn 火hỏa 鍊luyện 以dĩ 除trừ 外ngoại 垢cấu 今kim 此thử 置trí 礬phàn 石thạch 中trung 。 兼kiêm 內nội 淨tịnh 體thể 明minh 云vân 一nhất 切thiết 淨tịnh 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 離ly 垢cấu 地địa 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 遠viễn 離ly 慳san 嫉tật 。 破phá 戒giới 垢cấu 故cố 。 布bố 施thí 持trì 戒giới 。 清thanh 淨tịnh 滿mãn 足túc 。 法pháp 合hợp 可khả 知tri 。 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 中trung 。 愛ái 語ngữ 偏thiên 多đa 。 十Thập 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 持trì 戒giới 偏thiên 多đa 餘dư 非phi 不bất 行hành 但đãn 。 隨tùy 力lực 隨tùy 分phân 。 二nhị 別biệt 地địa 行hành 中trung 以dĩ 離ly 語ngữ 四tứ 過quá 說thuyết 。 愛ái 語ngữ 偏thiên 多đa 。 佛Phật 子tử 是thị 名danh 略lược 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 第đệ 二nhị 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 地Địa 。 多đa 作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 為vi 大đại 法pháp 主chủ 具cụ 足túc 七thất 寶bảo 。 有hữu 自tự 在tại 力lực 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 下hạ 攝nhiếp 報báo 果quả 先tiên 明minh 在tại 家gia 後hậu 若nhược 欲dục 下hạ 出xuất 家gia 在tại 家gia 。 中trung 二nhị 先tiên 上thượng 勝thắng 身thân 即tức 金kim 輪Luân 王Vương 。 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 慳san 貪tham 破phá 戒giới 垢cấu 以dĩ 善thiện 方phương 便tiện 。 令linh 其kỳ 安an 住trụ 。 十Thập 善Thiện 道Đạo 中trung 。 為vi 大đại 施thí 主chủ 。 周chu 給cấp 無vô 盡tận 布bố 施thí 愛ái 語ngữ 。 利lợi 行hành 同đồng 事sự 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 所sở 作tác 業nghiệp 。 皆giai 不bất 離ly 念niệm 佛Phật 。 不bất 離ly 念niệm 法Pháp 。 不bất 離ly 念niệm 僧Tăng 。 乃nãi 至chí 不bất 離ly 念niệm 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 種chủng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 我ngã 當đương 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 。 為vi 首thủ 為vi 勝thắng 為vi 殊thù 。 勝thắng 為vi 妙diệu 為vi 微vi 妙diệu 為vi 上thượng 為vi 無vô 上thượng 乃nãi 至chí 為vì 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 智trí 依y 止chỉ 者giả 。 後hậu 能năng 除trừ 下hạ 明minh 上thượng 勝thắng 果quả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 若nhược 欲dục 。 捨xả 家gia 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 便tiện 能năng 捨xả 家gia 。 妻thê 子tử 五ngũ 欲dục 。 既ký 出xuất 家gia 已dĩ 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 得đắc 千thiên 三tam 昧muội 。 得đắc 見kiến 千thiên 佛Phật 。 知tri 千thiên 佛Phật 神thần 力lực 。 能năng 動động 千thiên 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 能năng 示thị 。 現hiện 千thiên 身thân 於ư 一nhất 一nhất 身thân 。 能năng 示thị 現hiện 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 二nhị 出xuất 家gia 顯hiển 攝nhiếp 報báo 果quả 。 若nhược 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 殊thù 勝thắng 願nguyện 力lực 自tự 在tại 。 示thị 現hiện 過quá 於ư 是thị 數số 。 百bách 劫kiếp 千thiên 劫kiếp 。 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 。 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 不bất 能năng 數sổ 知tri 。 三tam 若nhược 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 下hạ 願nguyện 智trí 果quả 並tịnh 如như 初Sơ 地Địa 。 爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 質chất 直trực 柔nhu 輭nhuyễn 及cập 堪kham 能năng 調điều 伏phục 寂tịch 靜tĩnh 。 與dữ 純thuần 善thiện 速tốc 出xuất 生sanh 死tử 廣quảng 大đại 意ý 以dĩ 此thử 十thập 心tâm 入nhập 二nhị 地địa 。 第đệ 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 中trung 有hữu 十thập 五ngũ 頌tụng 分phần/phân 三tam 初sơ 十thập 頌tụng 位vị 行hành 於ư 中trung 有hữu 四tứ 初sơ 一nhất 頌tụng 頌tụng 十thập 種chủng 直trực 心tâm 。 住trụ 此thử 成thành 就tựu 戒giới 功công 德đức 。 遠viễn 離ly 殺sát 生sanh 。 不bất 惱não 害hại 亦diệc 離ly 偷thâu 盜đạo 及cập 邪tà 婬dâm 妄vọng 惡ác 乖quai 。 離ly 無vô 義nghĩa 語ngữ 。 不bất 貪tham 財tài 物vật 。 常thường 慈từ 愍mẫn 正Chánh 道Đạo 直trực 心tâm 無vô 諂siểm 偽ngụy 。 離ly 險hiểm 捨xả 慢mạn 極cực 調điều 柔nhu 。 依y 教giáo 而nhi 行hành 不bất 放phóng 逸dật 。 二nhị 有hữu 二nhị 頌tụng 頌tụng 律luật 儀nghi 戒giới 。 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 受thọ 眾chúng 苦khổ 餓ngạ 鬼quỷ 燒thiêu 然nhiên 出xuất 猛mãnh 燄diệm 一nhất 切thiết 皆giai 由do 罪tội 所sở 致trí 。 我ngã 當đương 離ly 彼bỉ 住trụ 實thật 法pháp 。 人nhân 中trung 隨tùy 意ý 得đắc 受thọ 生sanh 。 乃nãi 至chí 頂đảnh 天thiên 禪thiền 定định 樂nhạo/nhạc/lạc 獨Độc 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 佛Phật 乘thừa 道đạo 皆giai 因nhân 十Thập 善Thiện 而nhi 成thành 就tựu 。 如như 是thị 思tư 惟duy 不bất 放phóng 逸dật 。 自tự 持trì 淨tịnh 戒giới 教giáo 他tha 護hộ 。 三tam 二nhị 頌tụng 半bán 頌tụng 攝nhiếp 善thiện 戒giới 。 復phục 見kiến 羣quần 生sanh 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 轉chuyển 更cánh 增tăng 益ích 大đại 悲bi 心tâm 。 凡phàm 愚ngu 邪tà 智trí 不bất 正chánh 解giải 。 常thường 懷hoài 忿phẫn 恨hận 多đa 諍tranh 訟tụng 。 貪tham 求cầu 境cảnh 界giới 無vô 足túc 期kỳ 。 我ngã 應ưng 令linh 彼bỉ 除trừ 三tam 毒độc 。 愚ngu 癡si 大đại 闇ám 所sở 纏triền 覆phú 入nhập 大đại 險hiểm 道đạo 邪tà 見kiến 網võng 。 生sanh 死tử 籠lung 檻hạm 怨oán 所sở 拘câu 。 我ngã 應ưng 令linh 彼bỉ 摧tồi 魔ma 賊tặc 。 四tứ 流lưu 漂phiêu 蕩đãng 心tâm 沒một 溺nịch 。 三tam 界giới 焚phần 如như 苦khổ 無vô 量lượng 計kế 蘊uẩn 為vi 宅trạch 我ngã 在tại 中trung 。 為vì 欲dục 度độ 彼bỉ 勤cần 行hành 道Đạo 。 設thiết 求cầu 出xuất 離ly 心tâm 下hạ 劣liệt 。 捨xả 於ư 最tối 上thượng 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 我ngã 欲dục 令linh 彼bỉ 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 無vô 厭yếm 足túc 。 四tứ 有hữu 四tứ 頌tụng 半bán 頌tụng 。 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 集tập 功công 德đức 。 見kiến 無vô 量lượng 佛Phật 咸hàm 供cúng 養dường 。 億ức 劫kiếp 修tu 治trị 善thiện 更cánh 明minh 。 如như 以dĩ 好hảo/hiếu 藥dược 鍊luyện 真chân 金kim 。 佛Phật 子tử 住trụ 此thử 作tác 輪Luân 王Vương 。 普phổ 化hóa 眾chúng 生sanh 行hành 十Thập 善Thiện 所sở 有hữu 善thiện 法Pháp 皆giai 修tu 習tập 。 為vì 成thành 十Thập 力Lực 救cứu 於ư 世thế 。 欲dục 捨xả 王vương 位vị 及cập 財tài 寶bảo 。 即tức 棄khí 居cư 家gia 依y 佛Phật 教giáo 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 勤cần 。 一nhất 念niệm 中trung 獲hoạch 千thiên 三tam 昧muội 見kiến 千thiên 佛Phật 。 所sở 有hữu 種chủng 種chủng 神thần 通thông 力lực 。 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 皆giai 能năng 現hiện 。 願nguyện 力lực 所sở 作tác 復phục 過quá 此thử 。 無vô 量lượng 自tự 在tại 度độ 羣quần 生sanh 。 二nhị 有hữu 四tứ 頌tụng 頌tụng 位vị 果quả 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 利lợi 益ích 者giả 。 所sở 修tu 菩Bồ 薩Tát 最tối 勝thắng 行hành 。 如như 是thị 第đệ 二nhị 地địa 功công 德đức 。 為vì 諸chư 佛Phật 子tử 已dĩ 開khai 演diễn 。 三tam 有hữu 一nhất 頌tụng 結kết 歎thán 所sở 說thuyết 二nhị 地địa 竟cánh 。 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 三Tam 十Thập 五Ngũ 之Chi 三Tam 音âm 釋thích [舟*虛]# (# 音âm 虛hư )# 。 弊tệ (# 毗tỳ 祭tế 切thiết 弊tệ 惡ác 也dã )# 。 厚hậu 膜mô (# 膜mô 慕mộ 各các 切thiết 翳ế 也dã )# 。 洄hồi 澓phục (# 洄hồi 音âm 回hồi 澓phục 音âm 伏phục 洄hồi 澓phục 水thủy 旋toàn 流lưu 也dã )# 。 湍thoan (# 他tha 端đoan 切thiết 急cấp 瀨# 也dã )# 。 激kích (# 古cổ 歷lịch 切thiết 疾tật 波ba 也dã )# 。 械giới (# 胡hồ 介giới 切thiết )# 。 礬phàn (# 音âm 煩phiền )# 。 藟# (# 音âm 累lũy/lụy/luy 藟# 藤đằng 似tự 葛cát )# 。 [瀑-(暴-(日/共))+(恭-共)]# (# 音âm [日/恭]# 疾tật 風phong 也dã 又hựu 音âm 僕bộc 飛phi 泉tuyền 懸huyền 水thủy )# 。 [卸-ㄗ+尊]# (# 祖tổ 昆côn 切thiết 與dữ 樽# 同đồng )# 。 閙náo (# 女nữ 教giáo 切thiết 不bất 靜tĩnh 也dã )# 。 𣣋lăng (# 閭lư 承thừa 切thiết 侮vũ 也dã )# 。 餧ủy 飼tự (# 餧ủy 於ư 偽ngụy 切thiết 飼tự 祥tường 吏lại 切thiết )# 。 駛sử (# 踈sơ 士sĩ 切thiết 疾tật 也dã )# 。 窺khuy (# [卸-ㄗ+夬]# 規quy 切thiết 小tiểu 視thị 也dã )# 。 坯bôi (# 鋪phô 囬# 切thiết 未vị 燒thiêu 瓦ngõa 器khí 也dã )# 。 蹹# (# 徒đồ 盍# 切thiết 蹈đạo 也dã )# 。 螫thích (# 施thí 隻chỉ 切thiết 蟲trùng 行hành 毒độc 也dã )# 。 防phòng 邏la (# 邏la 郎lang 果quả 切thiết 廵# 也dã )# 。 齧niết (# [倪-臼+白]# 結kết 切thiết 噬phệ 也dã )# 。 噬phệ (# 音âm 視thị 齧niết 也dã )# 。 筏phiệt (# 音âm 伐phạt 海hải 中trung 大đại 船thuyền 曰viết 筏phiệt )# 。 撻thát (# 音âm 闥thát 笞si 也dã )# 。 篋khiếp (# 音âm 怯khiếp 箱tương 屬thuộc )# 。 蹋đạp (# 音âm 達đạt 踐tiễn 蹋đạp 又hựu 音âm 蹋đạp )# 。 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 之chi 四tứ 。 遵tuân 八bát 。 唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật 第đệ 三tam 發phát 光quang 地địa 所sở 以dĩ 來lai 者giả 。 前tiền 戒giới 此thử 定định 義nghĩa 次thứ 第đệ 故cố 又hựu 前tiền 三tam 地địa 寄ký 同đồng 世thế 間gian 施thí 戒giới 修tu 法pháp 前tiền 二nhị 施thí 戒giới 竟cánh 今kim 此thử 顯hiển 修tu 故cố 深thâm 密mật 云vân 前tiền 位vị 能năng 持trì 微vi 細tế 戒giới 品phẩm 未vị 得đắc 圓viên 滿mãn 。 世thế 間gian 等đẳng 持trì 等Đẳng 至Chí 。 及cập 圓viên 滿mãn 聞văn 法Pháp 總tổng 持trì 為vi 令linh 得đắc 此thử 因nhân 說thuyết 此thử 地địa 令linh 勤cần 修tu 學học 此thử 則tắc 具cụ 前tiền 二nhị 意ý (# 所sở 以dĩ 來lai 者giả 。 來lai 意ý 中trung 三tam 初sơ 正chánh 明minh 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 就tựu 三tam 學học 二nhị 地địa 是thị 成thành 三tam 地địa 是thị 定định 四tứ 地địa 已dĩ 上thượng 皆giai 屬thuộc 於ư 慧tuệ 故cố 為vi 次thứ 第đệ 則tắc 令linh 初Sơ 地Địa 亦diệc 屬thuộc 戒giới 收thu 又hựu 前tiền 三tam 下hạ 二nhị 約ước 寄ký 位vị 謂vị 初Sơ 地Địa 為vi 施thí 二nhị 地địa 為vi 戒giới 三tam 地địa 為vi 修tu 此thử 三tam 所sở 以dĩ 名danh 世thế 間gian 者giả 世thế 間gian 有hữu 情tình 。 多đa 分phần 行hành 故cố 故cố 俱câu 舍xá 云vân 契Khế 經Kinh 說thuyết 有hữu 三tam 福phước 業nghiệp 事sự 一nhất 施thí 類loại 福phước 業nghiệp 事sự 二nhị 戒giới 類loại 福phước 業nghiệp 事sự 三tam 修tu 類loại 福phước 業nghiệp 事sự 此thử 云vân 何hà 立lập 福phước 業nghiệp 事sự 名danh 頌tụng 云vân 施thí 戒giới 修tu 三tam 類loại 各các 隨tùy 其kỳ 所sở 。 應ưng 受thọ 福phước 業nghiệp 事sự 名danh 差sai 別biệt 如như 業nghiệp 道đạo 釋thích 曰viết 類loại 謂vị 性tánh 類loại 此thử 三tam 各các 別biệt 一nhất 類loại 性tánh 故cố 定định 名danh 修tu 者giả 頌tụng 云vân 等đẳng 引dẫn 善thiện 名danh 修tu 極cực 能năng 熏huân 心tâm 故cố 謂vị 離ly 沉trầm 掉trạo 名danh 之chi 為vi 等đẳng 引dẫn 生sanh 功công 德đức 名danh 之chi 為vi 引dẫn 此thử 定định 地địa 善thiện 極cực 能năng 熏huân 心tâm 令linh 成thành 德đức 類loại 故cố 獨độc 名danh 修tu 此thử 則tắc 具cụ 前tiền 下hạ 三tam 會hội 釋thích 也dã 謂vị 一nhất 前tiền 位vị 持trì 戒giới 未vị 得đắc 等đẳng 持trì 即tức 三tam 學học 意ý 二nhị 既ký 言ngôn 未vị 得đắc 世thế 間gian 等đẳng 持trì 即tức 寄ký 位vị 意ý 在tại 文văn 可khả 知tri )# 。 言ngôn 發phát 光quang 者giả 智trí 論luận 四tứ 十thập 九cửu 名danh 為vi 光quang 地địa 本bổn 論luận 及cập 金kim 光quang 明minh 十thập 住trụ 婆bà 沙sa 等đẳng 皆giai 名danh 明minh 地địa 光quang 之chi 與dữ 明minh 眼nhãn 目mục 殊thù 稱xưng 皆giai 畧lược 無vô 發phát 字tự 仁nhân 王vương 名danh 明minh 慧tuệ 慧tuệ 亦diệc 是thị 明minh 義nghĩa 旨chỉ 皆giai 同đồng 今kim 統thống 收thu 下hạ 經kinh 及cập 諸chư 經kinh 論luận 總tổng 有hữu 三tam 義nghĩa 立lập 發phát 光quang 名danh 一nhất 以dĩ 初sơ 住trụ 地địa 十thập 種chủng 淨tịnh 心tâm 為vi 能năng 發phát 勝thắng 定định 聞văn 持trì 為vi 所sở 發phát 光quang 以dĩ 安an 住trụ 地địa 竟cánh 方phương 始thỉ 聞văn 法Pháp 修tu 得đắc 定định 故cố 故cố 瑜du 伽già 四tứ 十thập 八bát 云vân 由do 聞văn 行hành 正Chánh 法Pháp 光quang 明minh 等đẳng 持trì 光quang 明minh 之chi 所sở 顯hiển 示thị 故cố 名danh 發Phát 光Quang 地Địa 。 由do 內nội 心tâm 淨tịnh 能năng 發phát 光quang 明minh 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 增tăng 上thượng 心tâm 住trụ 既ký 言ngôn 由do 內nội 心tâm 淨tịnh 能năng 發phát 明minh 知tri 以dĩ 十thập 淨tịnh 心tâm 為vi 能năng 發phát 也dã 攝nhiếp 論luận 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 意ý 皆giai 同đồng 此thử 二nhị 以dĩ 聞văn 持trì 為vi 能năng 發phát 勝thắng 定định 為vi 所sở 發phát 以dĩ 聞văn 法Pháp 竟cánh 靜tĩnh 處xứ 修tu 行hành 方phương 發phát 定định 故cố 瑜du 伽già 亦diệc 說thuyết 等đẳng 持trì 為vi 光quang 明minh 故cố 此thử 約ước 地địa 中trung 釋thích 之chi 三tam 以dĩ 勝thắng 定định 總tổng 持trì 並tịnh 為vi 能năng 發phát 彼bỉ 四tứ 地địa 證chứng 光quang 明minh 相tướng 以dĩ 為vi 所sở 發phát 故cố 下hạ 論luận 云vân 彼bỉ 無vô 生sanh 慧tuệ 此thử 名danh 光quang 明minh 依y 此thử 光quang 明minh 故cố 名danh 明minh 地địa 此thử 約ước 地địa 滿mãn 心tâm 釋thích 唯duy 識thức 亦diệc 云vân 成thành 就tựu 勝thắng 定định 大đại 法pháp 總tổng 持trì 能năng 發phát 無vô 邊biên 妙diệu 慧tuệ 光quang 故cố 謂vị 由do 得đắc 勝thắng 定định 發phát 修tu 慧tuệ 光quang 由do 得đắc 總tổng 持trì 教giáo 法pháp 發phát 聞văn 思tư 光quang 彼bỉ 無vô 邊biên 慧tuệ 即tức 是thị 三tam 慧tuệ 故cố 上thượng 本bổn 分phần/phân 論luận 云vân 隨tùy 聞văn 思tư 修tu 照chiếu 法pháp 顯hiển 現hiện 謂vị 就tựu 此thử 慧tuệ 中trung 四tứ 地địa 證chứng 法pháp 為vi 所sở 照chiếu 三tam 慧tuệ 光quang 明minh 為vi 能năng 照chiếu 三tam 慧tuệ 是thị 彼bỉ 證chứng 智trí 光quang 明minh 之chi 相tướng 餘dư 諸chư 經kinh 論luận 言ngôn 雖tuy 少thiểu 異dị 並tịnh 不bất 出xuất 此thử 故cố 十thập 淨tịnh 心tâm 唯duy 是thị 能năng 發phát 證chứng 光quang 明minh 相tướng 唯duy 是thị 所sở 發phát 勝thắng 定định 一nhất 種chủng 通thông 能năng 所sở 發phát 是thị 以dĩ 此thử 地địa 偏thiên 得đắc 增tăng 上thượng 心tâm 名danh (# 及cập 金kim 光quang 者giả 即tức 第đệ 三tam 經kinh 經Kinh 云vân 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 光quang 明minh 三tam 昧muội 不bất 可khả 傾khuynh 動động 。 無vô 能năng 摧tồi 伏phục 聞văn 持trì 陀đà 羅la 尼ni 為vi 作tác 本bổn 故cố 是thị 故cố 三tam 地địa 說thuyết 名danh 明minh 地địa 言ngôn 十thập 住trụ 論luận 即tức 十thập 住trụ 毗tỳ 婆bà 沙sa 當đương 第đệ 一nhất 仁nhân 王vương 下hạ 當đương 釋thích 之chi 攝nhiếp 論luận 下hạ 四tứ 引dẫn 例lệ 釋thích 成thành 攝nhiếp 論luận 即tức 當đương 第đệ 七thất 論luận 云vân 由do 無vô 退thoái 轉chuyển 等đẳng 持trì 等Đẳng 至Chí 。 所sở 依y 止chỉ 故cố 大đại 法Pháp 光quang 明minh 。 所sở 依y 止chỉ 故cố 名danh 發Phát 光Quang 地Địa 。 世thế 親thân 釋thích 云vân 由do 此thử 地địa 中trung 與dữ 三tam 摩ma 地địa 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để 。 常thường 不bất 相tương 離ly 。 無vô 退thoái 轉chuyển 故cố 於ư 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 能năng 作tác 光quang 明minh 。 名danh 發Phát 光Quang 地Địa 。 無vô 性tánh 釋thích 曰viết 由do 無vô 退thoái 轉chuyển 等đẳng 持trì 等Đẳng 至Chí 。 所sở 依y 止chỉ 者giả 謂vị 此thử 地địa 中trung 證chứng 希hy 有hữu 定định 能năng 發phát 智trí 光quang 明minh 了liễu 諸chư 法pháp 故cố 名danh 發phát 光quang 得đắc 已dĩ 不bất 失thất 名danh 無vô 退thoái 轉chuyển 諸chư 靜tĩnh 慮lự 定định 名danh 為vi 等đẳng 持trì 諸chư 無vô 色sắc 定định 名danh 為vi 等đẳng 至chí 等đẳng 持trì 者giả 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 等đẳng 至chí 者giả 正chánh 受thọ 現hiện 前tiền 大đại 法Pháp 光quang 明minh 。 所sở 依y 止chỉ 者giả 謂vị 此thử 地địa 中trung 與dữ 定định 相tương 應ứng 。 無vô 退thoái 轉chuyển 故cố 於ư 諸chư 大Đại 乘Thừa 契Khế 經Kinh 。 等đẳng 法pháp 得đắc 智trí 光quang 明minh 此thử 地địa 是thị 彼bỉ 所sở 依y 因nhân 故cố 名danh 為vi 發phát 光quang 釋thích 曰viết 此thử 二nhị 釋thích 論luận 皆giai 當đương 第đệ 七thất 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 故cố 疏sớ/sơ 畧lược 指chỉ 同đồng 於ư 瑜du 伽già 次thứ 云vân 金kim 光quang 明minh 者giả 如như 前tiền 已dĩ 引dẫn 三tam 以dĩ 勝thắng 定định 下hạ 第đệ 三tam 會hội 取thủ 第đệ 一nhất 二nhị 種chủng 所sở 發phát 以dĩ 為vi 能năng 發phát 餘dư 諸chư 經kinh 論luận 下hạ 第đệ 三tam 總tổng 結kết 揀giản 定định 上thượng 恐khủng 學học 人nhân 欲dục 見kiến 異dị 釋thích 故cố 委ủy 出xuất 之chi 實thật 無vô 異dị 轍triệt 餘dư 論luận 之chi 言ngôn 今kim 當đương 更cánh 出xuất 顯hiển 楊dương 第đệ 三tam 云vân 三tam 發phát 光quang 地địa 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 此thử 地địa 中trung 善thiện 修tu 治trị 第đệ 三tam 地địa 故cố 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 地địa 證chứng 得đắc 極cực 淨tịnh 三tam 摩ma 地địa 蘊uẩn 大đại 智trí 光quang 明minh 。 之chi 所sở 依y 止chỉ 。 是thị 故cố 此thử 地địa 。 名danh 為vi 發phát 光quang 則tắc 亦diệc 不bất 異dị 前tiền 。 矣hĩ 又hựu 上thượng 言ngôn 仁nhân 王vương 名danh 明minh 慧tuệ 地địa 者giả 即tức 下hạ 卷quyển 中trung 明minh 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 各các 修tu 一nhất 觀quán 門môn 皆giai 名danh 法Pháp 師sư 故cố 故cố 經Kinh 云vân 大đại 牟Mâu 尼Ni 言ngôn 有hữu 修tu 行hành 十thập 三tam 觀quán 門môn 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 為vi 大đại 法Pháp 王Vương 。 從tùng 習tập 忍nhẫn 至chí 金kim 剛cang 頂đảnh 皆giai 為vi 法Pháp 師sư 。 依y 持trì 建kiến 立lập 。 今kim 言ngôn 第đệ 三Tam 地Địa 者giả 。 彼bỉ 經Kinh 云vân 復phục 次thứ 名danh 明minh 慧tuệ 道Đạo 人Nhân 常thường 以dĩ 無vô 相tướng 忍nhẫn 中trung 行hành 三Tam 明Minh 觀quán 知tri 三tam 世thế 法pháp 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 亦diệc 無vô 住trú 處xứ 。 心tâm 心tâm 寂tịch 滅diệt [書-曰+皿]# 滅diệt 三tam 界giới 癡si 煩phiền 惱não 故cố 證chứng 得đắc 三Tam 明Minh 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 觀quán 故cố 釋thích 曰viết 立lập 名danh 小tiểu 異dị 義nghĩa 理lý 同đồng 經kinh )# 若nhược 所sở 離ly 障chướng 通thông 約ước 三tam 慧tuệ 故cố 本bổn 分phần/phân 論luận 云vân 闇ám 相tương/tướng 於ư 聞văn 思tư 修tu 諸chư 法pháp 忘vong 障chướng 唯duy 識thức 名danh 闇ám 鈍độn 障chướng 謂vị 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 令linh 聞văn 思tư 修tu 法pháp 忘vong 失thất 彼bỉ 障chướng 三tam 地địa 勝thắng 定định 總tổng 持trì 及cập 彼bỉ 所sở 發phát 殊thù 勝thắng 三tam 慧tuệ 入nhập 三tam 地địa 時thời 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 由do 斯tư 三tam 地địa 說thuyết 斷đoạn 二nhị 愚ngu 及cập 彼bỉ 麤thô 重trọng/trùng 一nhất 欲dục 貪tham 愚ngu 此thử 障chướng 勝thắng 定định 及cập 彼bỉ 修tu 慧tuệ 二nhị 圓viên 滿mãn 陀đà 羅la 尼ni 愚ngu 此thử 障chướng 聞văn 思tư 慧tuệ 及cập 障chướng 彼bỉ 圓viên 滿mãn 陀đà 羅la 尼ni 故cố 。 (# 若nhược 所sở 離ly 下hạ 第đệ 三tam 離ly 障chướng 初sơ 舉cử 本bổn 分phần/phân 其kỳ 名danh 委ủy 具cụ 唯duy 識thức 立lập 名danh 則tắc 總tổng 釋thích 義nghĩa 委ủy 具cụ 於ư 彼bỉ 論luận 中trung 先tiên 釋thích 障chướng 忘vong 失thất 三tam 慧tuệ 故cố 名danh 闇ám 鈍độn 三tam 慧tuệ 別biệt 障chướng 如như 下hạ 愚ngu 中trung 今kim 但đãn 總tổng 說thuyết 由do 斯tư 已dĩ 下hạ 釋thích 斷đoạn 二nhị 愚ngu 一nhất 欲dục 貪tham 愚ngu 但đãn 畧lược 舉cử 愚ngu 應ưng 有hữu 問vấn 云vân 上thượng 標tiêu 所sở 知tri 今kim 何hà 得đắc 舉cử 欲dục 貪tham 煩phiền 惱não 答đáp 彼bỉ 次thứ 論luận 云vân 彼bỉ 昔tích 多đa 與dữ 欲dục 貪tham 俱câu 故cố 名danh 欲dục 貪tham 愚ngu 今kim 得đắc 勝thắng 定định 及cập 修tu 所sở 成thành 彼bỉ 既ký 永vĩnh 斷đoạn 欲dục 貪tham 隨tùy 伏phục 此thử 無vô 始thỉ 來lai 。 依y 彼bỉ 轉chuyển 故cố 釋thích 曰viết 以dĩ 欲dục 貪tham 故cố 多đa 住trụ 散tán 亂loạn 故cố 障chướng 定định 修tu 慧tuệ 以dĩ 此thử 欲dục 貪tham 依y 障chướng 而nhi 轉chuyển 障chướng [書-曰+皿]# 欲dục 亡vong 二nhị 圓viên 滿mãn 下hạ 此thử 持trì 通thông 四tứ 一nhất 法pháp 持trì 二nhị 義nghĩa 持trì 三tam 咒chú 持trì 四tứ 能năng 得đắc 忍nhẫn 持trì 以dĩ 聞văn 思tư 與dữ 彼bỉ 聞văn 持trì 極cực 相tương 近cận 故cố 所sở 以dĩ 偏thiên 說thuyết 非phi 不bất 障chướng 修tu )# 。 若nhược 約ước 所sở 證chứng 唯duy 就tựu 總tổng 持trì 名danh 證chứng 勝thắng 流lưu 真Chân 如Như 唯duy 識thức 云vân 謂vị 此thử 真Chân 如Như 所sở 流lưu 教giáo 法pháp 於ư 餘dư 教giáo 法pháp 極cực 為vi 勝thắng 故cố 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 從tùng 真Chân 如Như 流lưu 出xuất 正chánh 體thể 智trí 正chánh 體thể 智trí 流lưu 出xuất 後hậu 得đắc 智trí 後hậu 得đắc 智trí 流lưu 出xuất 大đại 悲bi 大đại 悲bi 流lưu 出xuất 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 名danh 為vi 勝thắng 流lưu 法Pháp 界Giới 故cố 下hạ 經kinh 中trung 能năng 捨xả 身thân 命mạng 。 求cầu 此thử 善thiện 說thuyết (# 若nhược 約ước 所sở 證chứng 者giả 四tứ 證chứng 如như 以dĩ 明minh 所sở 流lưu 是thị 教giáo 法pháp 故cố 然nhiên 所sở 證chứng 如như 論luận 自tự 釋thích 云vân 此thử 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 由do 得đắc 三tam 慧tuệ 照chiếu 大Đại 乘Thừa 法Pháp 觀quán 此thử 教giáo 法pháp 根căn 本bổn 真Chân 如Như 如như 即tức 勝thắng 流lưu 故cố 論luận 釋thích 云vân 此thử 如như 流lưu 教giáo 最tối 為vi 勝thắng 故cố 二nhị 若nhược 證chứng 此thử 如như 說thuyết 法Pháp 勝thắng 故cố 故cố 疏sớ/sơ 結kết 云vân 能năng 捨xả 身thân 命mạng 。 求cầu 此thử 善thiện 說thuyết 善thiện 說thuyết 。 即tức 勝thắng 然nhiên 捨xả 此thử 身thân 下hạ 即tức 無vô 性tánh 菩Bồ 薩Tát 釋thích 攝nhiếp 論luận 言ngôn 謂vị 此thử 所sở 流lưu 教giáo 法pháp 最tối 勝thắng 故cố 捨xả 身thân 命mạng 。 求cầu 此thử 善thiện 說thuyết 不bất 以dĩ 為vi 難nan 。 )# 其kỳ 所sở 成thành 行hành 亦diệc 唯duy 禪thiền 及cập 求cầu 法Pháp (# 其kỳ 所sở 成thành 行hành 者giả 即tức 下hạ 猒# 分phần/phân 及cập 求cầu 法Pháp 行hành 即tức 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 第đệ 三tam 住trụ 能năng 生sanh 欲dục 界giới 而nhi 不bất 退thoái 禪thiền )# 其kỳ 所sở 得đắc 果quả 。 亦diệc 法pháp 及cập 禪thiền 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 通thông 達đạt 勝thắng 流lưu 法Pháp 界Giới 得đắc 無vô 邊biên 法Pháp 音âm 果quả 金kim 光quang 明minh 云vân 三tam 地địa 發phát 心tâm 得đắc 難nan 動động 三tam 昧muội 果quả 下hạ 文văn 四tứ 無vô 量lượng 五ngũ 神thần 通thông 等đẳng 皆giai 定định 所sở 攝nhiếp (# 其kỳ 所sở 得đắc 果quả 。 者giả 下hạ 引dẫn 梁lương 論luận 證chứng 於ư 得đắc 法Pháp 引dẫn 金kim 光quang 明minh 證chứng 於ư 得đắc 禪thiền )# 。 佛Phật 子tử 得đắc 聞văn 此thử 地địa 行hành 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 難nan 思tư 議nghị 。 靡mĩ 不bất 恭cung 敬kính 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 散tán 華hoa 空không 中trung 為vi 供cúng 養dường 。 次thứ 正chánh 釋thích 文văn 總tổng 分phần/phân 三tam 分phần/phân 初sơ 讚tán 請thỉnh 分phần/phân 二nhị 正chánh 說thuyết 分phần/phân 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân 今kim 初sơ 六lục 偈kệ 分phần/phân 二nhị 前tiền 三tam 慶khánh 前tiền 後hậu 三tam 請thỉnh 後hậu 前tiền 中trung 初sơ 偈kệ 集tập 經kinh 者giả 序tự 。 讚tán 言ngôn 善thiện 哉tai 。 大đại 山sơn 王vương 慈từ 心tâm 愍mẫn 念niệm 諸chư 眾chúng 生sanh 。 善thiện 說thuyết 智trí 者giả 律luật 儀nghi 法Pháp 。 第đệ 二Nhị 地Địa 中trung 之chi 行hành 相tướng 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 微vi 妙diệu 行hạnh 。 真chân 實thật 無vô 異dị 無vô 差sai 別biệt 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 諸chư 群quần 生sanh 。 如như 是thị 演diễn 說thuyết 最tối 清thanh 淨tịnh 。 後hậu 二nhị 偈kệ 發phát 言ngôn 讚tán 能năng 所sở 說thuyết 於ư 中trung 善thiện 哉tai 是thị 總tổng 第đệ 八bát 句cú 是thị 結kết 別biệt 明minh 能năng 說thuyết 有hữu 二nhị 前tiền 偈kệ 有hữu 慈từ 後hậu 偈kệ 有hữu 悲bi 故cố 云vân 利lợi 益ích 所sở 說thuyết 亦diệc 二nhị 前tiền 偈kệ 教giáo 相tương/tướng 故cố 云vân 律luật 儀nghi 後hậu 偈kệ 證chứng 相tương/tướng 故cố 云vân 微vi 妙diệu 真chân 實thật 。 者giả 契khế 理lý 故cố 無vô 異dị 者giả 千thiên 聖thánh 同đồng 轍triệt 故cố 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 理lý 貫quán 事sự 故cố 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 供cúng 養dường 者giả 願nguyện 為vì 演diễn 說thuyết 第đệ 三Tam 地Địa 。 與dữ 法Pháp 相tương 應ứng 諸chư 智trí 業nghiệp 。 如như 其kỳ 境cảnh 界giới 希hy 具cụ 闡xiển 。 大đại 仙tiên 所sở 有hữu 施thí 戒giới 法Pháp 忍Nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 禪thiền 智trí 慧tuệ 。 及cập 以dĩ 方phương 便tiện 慈từ 悲bi 道Đạo 。 佛Phật 清thanh 淨tịnh 行hạnh 願nguyện 皆giai 說thuyết 。 後hậu 三tam 請thỉnh 後hậu 中trung 二nhị 初sơ 二nhị 偈kệ 大đại 眾chúng 請thỉnh 前tiền 偈kệ 總tổng 請thỉnh 三tam 地địa 之chi 法pháp 謂vị 如như 彼bỉ 教giáo 法pháp 相tướng 應ưng 三tam 智trí 之chi 業nghiệp 後hậu 偈kệ 別biệt 請thỉnh 十thập 度độ 行hành 法pháp 以dĩ 地địa 地địa 通thông 有hữu 故cố 慈từ 悲bi 是thị 願nguyện 道đạo 謂vị 道Đạo 力lực 佛Phật 清thanh 淨tịnh 行hạnh 即tức 無vô 漏lậu 智trí 。 時thời 解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 復phục 請thỉnh 言ngôn 。 無vô 畏úy 大Đại 士Sĩ 金kim 剛cang 藏tạng 願nguyện 說thuyết 趣thú 入nhập 第đệ 三Tam 地Địa 。 柔nhu 和hòa 心tâm 者giả 諸chư 功công 德đức 。 末mạt 後hậu 一nhất 偈kệ 上thượng 首thủ 請thỉnh 。 爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 淨tịnh 第đệ 二nhị 地địa 欲dục 入nhập 第đệ 三tam 地địa 當đương 起khởi 十thập 種chủng 深thâm 心tâm 。 第đệ 二nhị 正chánh 說thuyết 分phần/phân 中trung 先tiên 明minh 地địa 行hành 後hậu 辨biện 地địa 果quả 前tiền 中trung 四tứ 分phần/phân 一nhất 起khởi 厭yếm 行hành 分phần/phân 二nhị 厭yếm 行hành 分phần/phân 三tam 厭yếm 分phần/phân 四tứ 厭yếm 果quả 分phần/phân 此thử 地địa 修tu 禪thiền 厭yếm 伏phục 煩phiền 惱não 亦diệc 厭yếm 於ư 禪thiền 故cố 名danh 厭yếm 地địa 設thiết 忻hãn 大đại 法pháp 亦diệc 為vi 厭yếm 故cố 正chánh 住trụ 地địa 心tâm 住trụ 於ư 八bát 禪thiền 故cố 但đãn 名danh 厭yếm 初sơ 入nhập 地địa 心tâm 觀quán 修tu 彼bỉ 行hành 名danh 厭yếm 行hành 分phần/phân 趣thú 地địa 方phương 便tiện 起khởi 彼bỉ 厭yếm 行hành 地địa 滿mãn 心tâm 中trung 得đắc 無vô 量lượng 等đẳng 是thị 厭yếm 之chi 果quả 亦diệc 可khả 初sơ 一nhất 是thị 入nhập 心tâm 餘dư 三tam 是thị 住trụ 心tâm 。 今kim 初sơ 分phần/phân 中trung 有hữu 三tam 初sơ 結kết 前tiền 起khởi 後hậu 二nhị 何hà 等đẳng 下hạ 徵trưng 列liệt 十thập 心tâm 三tam 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 是thị 。 下hạ 結kết 行hành 入nhập 位vị 初sơ 中trung 標tiêu 起khởi 云vân 十thập 種chủng 深thâm 心tâm 論luận 經Kinh 云vân 深thâm 念niệm 心tâm 則tắc 異dị 前tiền 二nhị 地địa 單đơn 云vân 深thâm 心tâm 謂vị 更cánh 以dĩ 十thập 心tâm 念niệm 前tiền 十thập 深thâm 心tâm 故cố 瑜du 伽già 云vân 若nhược 菩Bồ 薩Tát 先tiên 於ư 增tăng 上thượng 戒giới 住trụ 已dĩ 得đắc 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 意ý 樂lạc 。 復phục 由do 餘dư 十thập 淨tịnh 心tâm 意ý 樂nhạo 作tác 意ý 。 思tư 惟duy 成thành 上thượng 品phẩm 故cố 入nhập 增tăng 上thượng 心tâm 住trụ (# 則tắc 異dị 前tiền 二nhị 地địa 下hạ 疏sớ/sơ 取thủ 彼bỉ 經kinh 以dĩ 揀giản 今kim 文văn 言ngôn 更cánh 以dĩ 十thập 心tâm 者giả 能năng 念niệm 即tức 此thử 地địa 初sơ 十thập 心tâm 於ư 禪thiền 定định 中trung 。 求cầu 欲dục 深thâm 故cố 所sở 念niệm 即tức 是thị 二nhị 地địa 初sơ 十thập 心tâm 欲dục 求cầu 禪thiền 卻khước 念niệm 淨tịnh 戒giới 戒giới 清thanh 淨tịnh 故cố 乃nãi 得đắc 禪thiền 定định 次thứ 引dẫn 瑜du 伽già 證chứng 成thành 上thượng 義nghĩa 先tiên 明minh 所sở 念niệm 後hậu 復phục 由do 餘dư 十thập 下hạ 即tức 是thị 能năng 念niệm 起khởi 此thử 十thập 心tâm 在tại 於ư 地địa 前tiền 修tu 成thành 下hạ 中trung 未vị 入nhập 此thử 地địa 故cố 成thành 上thượng 品phẩm 方phương 入nhập 三tam 地địa 三tam 地địa 即tức 是thị 增tăng 上thượng 心tâm 住trụ )# 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 清thanh 淨tịnh 心tâm 安an 住trụ 心tâm 厭yếm 捨xả 心tâm 離ly 貪tham 心tâm 不bất 退thoái 心tâm 堅kiên 固cố 心tâm 明minh 盛thịnh 心tâm 勇dũng 猛mãnh 心tâm 廣quảng 心tâm 大đại 心tâm 。 二nhị 徵trưng 列liệt 中trung 十thập 心tâm 義nghĩa 分phần/phân 四tứ 對đối 初sơ 二nhị 一nhất 對đối 根căn 本bổn 建kiến 立lập 次thứ 三tam 一nhất 對đối 方phương 便tiện 發phát 修tu 次thứ 三tam 一nhất 對đối 修tu 已dĩ 成thành 就tựu 後hậu 二nhị 一nhất 對đối 德đức 用dụng 自tự 在tại 此thử 四tứ 對đối 中trung 皆giai 前tiền 離ly 過quá 後hậu 明minh 成thành 善thiện 。 初sơ 言ngôn 淨tịnh 心tâm 者giả 離ly 過quá 也dã 論luận 云vân 依y 彼bỉ 淨tịnh 深thâm 念niệm 心tâm 謂vị 依y 二nhị 地địa 淨tịnh 心tâm 起khởi 此thử 趣thú 地địa 淨tịnh 心tâm 故cố 瑜du 伽già 云vân 一nhất 者giả 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 我ngã 於ư 十thập 種chủng 淨tịnh 心tâm 意ý 樂lạc 已dĩ 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 故cố 。 二nhị 安an 住trụ 心tâm 者giả 依y 不bất 捨xả 自tự 乘thừa 及cập 前tiền 十thập 故cố 此thử 二nhị 依y 前tiền 故cố 云vân 根căn 本bổn 建kiến 立lập 後hậu 八bát 依y 前tiền 起khởi 後hậu (# 初sơ 言ngôn 清thanh 淨tịnh 心tâm 者giả 。 然nhiên 十thập 皆giai 清thanh 淨tịnh 初sơ 句cú 兼kiêm 總tổng 偏thiên 得đắc 淨tịnh 名danh 依y 不bất 捨xả 自tự 乘thừa 者giả 謂vị 所sở 住trụ 大Đại 乘Thừa 之chi 法Pháp 。 堅kiên 心tâm 不bất 動động 此thử 句cú 是thị 論luận 總tổng 下hạ 及cập 前tiền 十thập 者giả 即tức 前tiền 地địa 十thập 不bất 捨xả 淨tịnh 戒giới 方phương 得đắc 定định 故cố )# 次thứ 第đệ 二nhị 對đối 方phương 便tiện 發phát 修tu 者giả 論luận 云vân 志chí 求cầu 勝thắng 法Pháp 。 起khởi 善thiện 方phương 便tiện 三tam 地địa 勝thắng 定định 總tổng 持trì 名danh 為vi 勝thắng 法Pháp 於ư 中trung 前tiền 二nhị 句cú 離ly 過quá 一nhất 懸huyền 厭yếm 當đương 欲dục 二nhị 離ly 於ư 現hiện 貪tham 後hậu 一nhất 造tạo 行hành 進tiến 善thiện 若nhược 不bất 勝thắng 進tiến 則tắc 名danh 為vi 退thoái 故cố 異dị 第đệ 二nhị 若nhược 准chuẩn 瑜du 伽già 所sở 修tu 對đối 治trị 不bất 復phục 退thoái 失thất 。 故cố 下hạ 頌tụng 云vân 不bất 害hại 若nhược 失thất 對đối 治trị 則tắc 有hữu 害hại 故cố (# 若nhược 不bất 勝thắng 進tiến 者giả 。 此thử 未vị 得đắc 不bất 退thoái 。 故cố 論luận 云vân 五ngũ 依y 不bất 捨xả 自tự 勝thắng 進tiến )# 第đệ 三tam 對đối 中trung 初sơ 一nhất 離ly 過quá 謂vị 自tự 地địa 煩phiền 惱não 不bất 能năng 壞hoại 故cố 。 名danh 堅kiên 固cố 心tâm 自tự 地địa 即tức 第đệ 二nhị 以dĩ 初sơ 十thập 心tâm 未vị 增tăng 未vị 入nhập 三tam 地địa 故cố 後hậu 二nhị 成thành 善thiện 初sơ 句cú 體thể 成thành 依y 等đẳng 至chí 八bát 禪thiền 出xuất 入nhập 自tự 在tại 。 故cố 云vân 明minh 盛thịnh 後hậu 句cú 用dụng 成thành 即tức 依y 前tiền 句cú 禪thiền 定định 自tự 在tại 。 力lực 雖tuy 生sanh 下hạ 地địa 而nhi 不bất 退thoái 失thất 。 故cố 云vân 勇dũng 猛mãnh 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 於ư 禪thiền 能năng 出xuất 能năng 入nhập 者giả 即tức 明minh 盛thịnh 也dã 又hựu 云vân 不bất 隨tùy 禪thiền 解giải 脫thoát 力lực 生sanh 者giả 是thị 勇dũng 猛mãnh 也dã 地địa 滿mãn 方phương 成thành 今kim 此thử 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 即tức 得đắc 入nhập 地địa 故cố 瑜du 伽già 十thập 心tâm 皆giai 有hữu 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 之chi 言ngôn (# 謂vị 自tự 地địa 煩phiền 惱não 者giả 釋thích 云vân 二nhị 地địa 一nhất 地địa 有hữu 何hà 煩phiền 惱não 謂vị 障chướng 三tam 地địa 者giả 是thị 二nhị 地địa 惑hoặc 今kim 不bất 現hiện 前tiền 故cố 云vân 不bất 壞hoại 依y 等đẳng 至chí 者giả 論luận 云vân 三Tam 摩Ma 提Đề 自tự 在tại 三Tam 摩Ma 提Đề 是thị 古cổ 梵Phạn 語ngữ 即tức 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để 。 此thử 云vân 等đẳng 至chí )# 第đệ 四tứ 對đối 中trung 初sơ 句cú 自tự 行hành 離ly 過quá 依y 欲dục 界giới 生sanh 煩phiền 惱não 不bất 能năng 染nhiễm 。 故cố 論luận 名danh 快khoái 心tâm 晉tấn 經kinh 名danh 勝thắng 心tâm 皆giai 以dĩ 有hữu 智trí 故cố 不bất 染nhiễm 煩phiền 惱não 今kim 言ngôn 廣quảng 者giả 兼kiêm 不bất 樂nhạo 陿hiệp 小tiểu 故cố 後hậu 句cú 利lợi 他tha 自tự 在tại 依y 利lợi 眾chúng 生sanh 不bất 斷đoạn 諸chư 有hữu 故cố 云vân 大đại 心tâm 此thử 廣quảng 大đại 二nhị 心tâm 與dữ 前tiền 後hậu 有hữu 異dị (# 皆giai 以dĩ 有hữu 智trí 故cố 者giả 以dĩ 有hữu 智trí 故cố 慶khánh 快khoái 殊thù 勝thắng 處xứ 染nhiễm 不bất 染nhiễm 此thử 廣quảng 大đại 者giả 諸chư 處xứ 有hữu 智trí 上thượng 求cầu 為vi 大đại 有hữu 悲bi 兼kiêm 物vật 為vi 廣quảng 前tiền 地địa 亦diệc 以dĩ 不bất 染nhiễm 為vi 大đại 利lợi 他tha 名danh 勝thắng 今kim 以dĩ 利lợi 他tha 非phi 小Tiểu 乘Thừa 故cố 亦diệc 得đắc 名danh 大đại 智trí 不bất 求cầu 狹hiệp 亦diệc 得đắc 稱xưng 廣quảng )# 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 是thị 十thập 心tâm 。 得đắc 入nhập 第đệ 三Tam 地Địa 。 三tam 結kết 行hành 入nhập 地địa 謂vị 於ư 前tiền 十thập 心tâm 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 便tiện 入nhập 增tăng 上thượng 心tâm 住trụ 。 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 第đệ 三Tam 地Địa 。 已dĩ 觀quán 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 如như 實thật 相tướng 所sở 謂vị 無vô 常thường 苦khổ 不bất 淨tịnh 。 不bất 安an 隱ẩn 敗bại 壞hoại 不bất 久cửu 住trụ 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 。 非phi 從tùng 前tiền 際tế 生sanh 非phi 向hướng 後hậu 際tế 去khứ 非phi 於ư 現hiện 在tại 住trụ 。 第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 第đệ 三tam 下hạ 厭yếm 行hành 分phần/phân 中trung 有hữu 三tam 一nhất 修tu 行hành 護hộ 煩phiền 惱não 行hành 以dĩ 觀quán 有hữu 為vi 可khả 厭yếm 患hoạn 故cố 二nhị 見kiến 如như 是thị 下hạ 修tu 行hành 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 行hành 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 深thâm 念niệm 眾chúng 生sanh 捨xả 陿hiệp 劣liệt 心tâm 故cố 三tam 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 厭yếm 離ly 下hạ 修tu 行hành 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 欲dục 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 不bất 離ly 無vô 障chướng 碍# 智trí 究cứu 竟cánh 方phương 便tiện 。 等đẳng 故cố 又hựu 此thử 三tam 段đoạn 攝nhiếp 前tiền 三tam 位vị 初sơ 及cập 第đệ 二nhị 一nhất 半bán 攝nhiếp 修tu 行hành 住trụ 次thứ 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 陿hiệp 心tâm 下hạ 攝nhiếp 無vô 恚khuể 恨hận 行hành 以dĩ 慈từ 悲bi 故cố 。 後hậu 段đoạn 攝nhiếp 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 迴hồi 向hướng 思tư 惟duy 佛Phật 智Trí 度Độ 眾chúng 生sanh 故cố (# 又hựu 此thử 下hạ 攝nhiếp 位vị 前tiền 二nhị 自tự 分phần/phân 後hậu 一nhất 勝thắng 進tiến 自tự 分phần/phân 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 之chi 過quá 勝thắng 進tiến 依y 前tiền 進tiến 修tu )# 今kim 初sơ 二nhị 十thập 句cú 分phần/phân 二nhị 初sơ 十thập 觀quán 無vô 常thường 即tức 知tri 有hữu 為vi 體thể 性tánh 後hậu 十thập 觀quán 無vô 救cứu 者giả 即tức 就tựu 人nhân 彰chương 過quá 今kim 初sơ 分phần/phân 三tam 初sơ 顯hiển 觀quán 時thời 謂vị 住trụ 地địa 已dĩ 揀giản 前tiền 趣thú 入nhập 次thứ 觀quán 一nhất 切thiết 下hạ 總tổng 辨biện 所sở 觀quán 言ngôn 如như 實thật 相tướng 者giả 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 事sự 實thật 謂vị 無vô 常thường 等đẳng 二nhị 理lý 實thật 謂vị 即tức 不bất 生sanh 等đẳng 今kim 文văn 具cụ 二nhị 後hậu 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 示thị 其kỳ 相tương/tướng 文văn 有hữu 十thập 句cú 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 總tổng 云vân 無vô 常thường 者giả 論luận 云vân 是thị 中trung 命mạng 行hành 不bất 住trụ 故cố 謂vị 命mạng 行hành 二nhị 字tự 是thị 所sở 無vô 常thường 法pháp 不bất 住trụ 二nhị 字tự 是thị 無vô 常thường 義nghĩa 。 相tương 續tục 名danh 命mạng 遷thiên 流lưu 名danh 行hành 命mạng 舉cử 於ư 內nội 行hành 通thông 內nội 外ngoại 故cố 下hạ 別biệt 中trung 分phần/phân 出xuất 依y 正chánh (# 謂vị 命mạng 行hành 者giả 即tức 經kinh 有hữu 為vi 字tự 此thử 同đồng 涅Niết 槃Bàn 我ngã 觀quán 諸chư 行hành 悉tất 皆giai 無vô 常thường 。 )# 別biệt 中trung 九cửu 句cú 初sơ 五ngũ 句cú 云vân 何hà 此thử 無vô 常thường 即tức 前tiền 命mạng 行hành 後hậu 四tứ 句cú 何hà 者giả 是thị 無vô 常thường 即tức 前tiền 不bất 住trụ (# 云vân 何hà 此thử 無vô 常thường 行hành 命mạng 行hành 是thị 論luận 經kinh 即tức 有hữu 為vi 此thử 問vấn 無vô 常thường 所sở 以dĩ 亦diệc 無vô 常thường 法pháp 何hà 者giả 是thị 無vô 常thường 者giả 不bất 住trụ 是thị 論luận 經kinh 即tức 無vô 常thường 字tự 此thử 問vấn 無vô 常thường 體thể 相tướng 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 剎sát 那na 等đẳng )# 初sơ 中trung 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 隨tùy 事sự 前tiền 三tam 內nội 報báo 以dĩ 顯hiển 無vô 常thường 後hậu 二nhị 外ngoại 報báo 以dĩ 顯hiển 無vô 常thường 二nhị 據cứ 義nghĩa 五ngũ 句cú 以dĩ 苦khổ 等đẳng 四tứ 觀quán 共cộng 顯hiển 無vô 常thường 初sơ 句cú 即tức 苦khổ 論luận 云vân 依y 身thân 轉chuyển 時thời 力lực 生sanh 三tam 種chủng 苦khổ 故cố 謂vị 三tam 苦khổ 依y 三tam 受thọ 三tam 受thọ 依y 觸xúc 生sanh 故cố 依y 身thân 轉chuyển 方phương 能năng 生sanh 苦khổ 即tức 是thị 無vô 常thường 。 二nhị 即tức 不bất 淨tịnh 依y 飲ẩm 食thực 力lực 形hình 色sắc 增tăng 損tổn 故cố 三tam 不bất 安an 隱ẩn 者giả 。 依y 不bất 護hộ 諸chư 惡ác 力lực 橫hoạnh 夭yểu 壽thọ 等đẳng 四tứ 敗bại 壞hoại 者giả 依y 世thế 界giới 成thành 力lực 成thành 必tất 滅diệt 故cố 五ngũ 不bất 久cửu 住trụ 者giả 此thử 句cú 依y 無vô 我ngã 謂vị 資tư 生sanh 依y 主chủ 無vô 有hữu 定định 力lực 屬thuộc 於ư 五ngũ 家gia 非phi 一nhất 處xứ 住trụ 不bất 定định 我ngã 所sở 反phản 顯hiển 我ngã 無vô (# 故cố 論luận 云vân 依y 身thân 者giả 內nội 報báo 遷thiên 移di 名danh 身thân 轉chuyển 時thời 從tùng 觸xúc 生sanh 受thọ 。 從tùng 受thọ 生sanh 苦khổ 已dĩ 是thị 無vô 常thường 況huống 三tam 苦khổ 更cánh 起khởi 故cố 是thị 無vô 常thường 由do 轉chuyển 生sanh 苦khổ 故cố 轉chuyển 為vi 力lực 形hình 色sắc 增tăng 損tổn 者giả 食thực 為vi 便tiện 利lợi 資tư 內nội 汙ô 穢uế 垢cấu 汗hãn 不bất 淨tịnh 顯hiển 現hiện 於ư 外ngoại 故cố 云vân 不bất 淨tịnh 以dĩ 增tăng 損tổn 故cố 即tức 是thị 無vô 常thường 。 依y 不bất 護hộ 者giả 論luận 經kinh 此thử 句cú 亦diệc 云vân 無vô 常thường 遠viễn 公công 釋thích 云vân 此thử 以dĩ 無vô 常thường 顯hiển 於ư 無vô 常thường 以dĩ 夭yểu 壽thọ 等đẳng 麤thô 相tương/tướng 無vô 常thường 顯hiển 有hữu 為vi 法pháp 性tánh 是thị 無vô 常thường 無vô 我ngã 。 理lý 細tế 不bất 顯hiển 無vô 常thường 今kim 經kinh 異dị 論luận 云vân 不bất 安an 隱ẩn 故cố 疏sớ/sơ 直trực 釋thích 不bất 配phối 無vô 常thường 及cập 與dữ 無vô 我ngã 而nhi 通thông 兩lưỡng 意ý 作tác 無vô 常thường 釋thích 不bất 異dị 遠viễn 公công 作tác 無vô 我ngã 者giả 遇ngộ 緣duyên 天thiên 逝thệ 不bất 自tự 在tại 故cố 。 下hạ 第đệ 五ngũ 句cú 正chánh 無vô 我ngã 所sở 故cố 彼bỉ 疏sớ/sơ 云vân 不bất 定định 我ngã 所sở 反phản 顯hiển 我ngã 無vô )# 後hậu 四tứ 何hà 者giả 是thị 無vô 常thường 然nhiên 無vô 常thường 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 者giả 少thiểu 時thời 無vô 常thường 即tức 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 。 二nhị 自tự 性tánh 不bất 成thành 實thật 無vô 常thường 謂vị 三tam 世thế 緣duyên 生sanh 俱câu 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 不bất 成thành 實thật 體thể 即tức 下hạ 三tam 句cú 一nhất 非phi 從tùng 前tiền 際tế 生sanh 者giả 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 。 故cố 二nhị 非phi 向hướng 後hậu 際tế 去khứ 者giả 現hiện 在tại 即tức 滅diệt 無vô 容dung 從tùng 現hiện 轉chuyển 至chí 未vị 來lai 故cố 三tam 非phi 於ư 現hiện 在tại 住trụ 者giả 念niệm 念niệm 遷thiên 謝tạ 。 求cầu 其kỳ 住trụ 相tướng 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 約ước 三tam 世thế 遷thiên 滅diệt 求cầu 生sanh 等đẳng 相tương/tướng 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 即tức 入nhập 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 是thị 無vô 常thường 義nghĩa 。 此thử 中trung 三tam 世thế 約ước 相tương 續tục 門môn 如như 因nhân 前tiền 身thân 有hữu 今kim 身thân 等đẳng 若nhược 依y 生sanh 滅diệt 門môn 則tắc 應ưng 從tùng 未vị 來lai 藏tạng 流lưu 入nhập 現hiện 在tại 遷thiên 至chí 過quá 去khứ 二nhị 門môn 不bất 同đồng 也dã (# 然nhiên 無vô 常thường 者giả 遠viễn 公công 釋thích 云vân 應ưng 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 分phân 段đoạn 無vô 常thường 分phân 段đoạn 兩lưỡng 向hướng 用dụng 之chi 向hướng 前tiền 為vi 無vô 常thường 所sở 以dĩ 今kim 此thử 為vi 無vô 常thường 體thể 性tánh 故cố 此thử 分phân 段đoạn 不bất 出xuất 此thử 二nhị 少thiểu 時thời 亦diệc 名danh 念niệm 念niệm 無vô 常thường 。 故cố 次thứ 經Kinh 云vân 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 。 四tứ 相tương/tướng 遷thiên 故cố 約ước 三tam 世thế 下hạ 三tam 結kết 文văn 意ý 經kinh 從tùng 前tiền 際tế 生sanh 即tức 是thị 生sanh 義nghĩa 今kim 非phi 從tùng 故cố 名danh 為vi 不bất 生sanh 向hướng 後hậu 際tế 去khứ 即tức 是thị 滅diệt 義nghĩa 今kim 非phi 向hướng 故cố 名danh 為vi 不bất 滅diệt 亦diệc 應ưng 不bất 住trụ 不bất 住trụ 通thông 於ư 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 為vi 對đối 生sanh 滅diệt 是thị 無vô 常thường 義nghĩa 。 顯hiển 不bất 生sanh 滅diệt 是thị 無vô 常thường 義nghĩa 。 順thuận 淨tịnh 名danh 故cố 此thử 中trung 三tam 世thế 下hạ 四tứ 揀giản 不bất 同đồng 謂vị 諸chư 經kinh 論luận 中trung 辨biện 法pháp 有hữu 二nhị 一nhất 相tương 續tục 門môn 者giả 約ước 就tựu 三tam 時thời 以dĩ 辨biện 一nhất 法pháp 當đương 知tri 是thị 法Pháp 。 從tùng 於ư 過quá 去khứ 來lai 向hướng 於ư 後hậu 世thế 如như 人nhân 說thuyết 言ngôn 我ngã 從tùng 生sanh 來lai 。 向hướng 於ư 老lão 去khứ 今kim 是thị 此thử 門môn 故cố 云vân 非phi 從tùng 前tiền 際tế 生sanh 等đẳng 二nhị 以dĩ 三tam 時thời 對đối 別biệt 諸chư 法pháp 名danh 生sanh 滅diệt 門môn 是thị 則tắc 一nhất 法pháp 隨tùy 時thời 為vi 三tam 三tam 法pháp 相tướng 望vọng 過quá 去khứ 已dĩ 去khứ 當đương 者giả 方phương 來lai 現hiện 在tại 今kim 住trụ 故cố 引dẫn 有hữu 部bộ 從tùng 未vị 來lai 藏tạng 入nhập 現hiện 在tại 等đẳng 則tắc 謝tạ 往vãng 名danh 過quá 過quá 徃# 背bối/bội 今kim 稱xưng 之chi 為vi 去khứ 在tại 當đương 名danh 未vị 當đương 起khởi 之chi 法pháp 趣thú 現hiện 名danh 來lai 亦diệc 可khả 來lai 者giả 是thị 其kỳ 現hiện 義nghĩa 當đương 法pháp 未vị 現hiện 名danh 為vì 未vị 來lai 今kim 名danh 現hiện 法pháp 住trụ 現hiện 相tướng 故cố 名danh 為vi 現hiện 在tại 依y 此thử 門môn 辨biện 無vô 生sanh 滅diệt 義nghĩa 今kim 依y 前tiền 門môn 故cố 於ư 未vị 來lai 義nghĩa 則tắc 可khả 具cụ 言ngôn 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 。 未vị 來lai 未vị 至chí 。 現hiện 在tại 無vô 住trụ 。 故cố 無vô 生sanh 滅diệt 今kim 依y 前tiền 門môn 故cố 於ư 未vị 來lai 卻khước 名danh 不bất 去khứ 是thị 故cố 結kết 云vân 二nhị 門môn 不bất 同đồng )# 。 又hựu 觀quán 此thử 法pháp 無vô 救cứu 無vô 依y 。 與dữ 憂ưu 與dữ 悲bi 苦khổ 惱não 同đồng 住trụ 愛ái 憎tăng 所sở 繫hệ 。 愁sầu 慼thích 轉chuyển 多đa 無vô 有hữu 停đình 積tích 。 貪tham 恚khuể 癡si 火hỏa 。 熾sí 然nhiên 不bất 息tức 。 眾chúng 患hoạn 所sở 纏triền 日nhật 夜dạ 增tăng 長trưởng 。 如như 幻huyễn 不bất 實thật 。 第đệ 二nhị 又hựu 觀quán 下hạ 明minh 其kỳ 無vô 救cứu 初sơ 句cú 總tổng 顯hiển 言ngôn 此thử 法pháp 者giả 即tức 前tiền 無vô 常thường 今kim 又hựu 觀quán 之chi 不bất 出xuất 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 如như 四tứ 方phương 山sơn 來lai 無vô 逃đào 避tị 處xứ 。 無vô 能năng 救cứu 者giả 。 (# 第đệ 二nhị 又hựu 觀quán 下hạ 無vô 常thường 理lý 定định 非phi 物vật 能năng 裁tài 故cố 云vân 無vô 救cứu 如như 四tứ 方phương 山sơn 來lai 即tức 涅Niết 槃Bàn 文văn 如như 四Tứ 諦Đế 品phẩm )# 別biệt 有hữu 九cửu 句cú 約ước 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 初sơ 四tứ 約ước 死tử 以dĩ 顯hiển 無vô 救cứu 此thử 相tương/tướng 顯hiển 故cố 所sở 以dĩ 先tiên 明minh 一nhất 無vô 依y 者giả 於ư 無vô 常thường 未vị 至chí 中trung 無vô 所sở 依y 告cáo 救cứu 令linh 不bất 至chí 二nhị 與dữ 憂ưu 者giả 無vô 常thường 既ký 至chí 無vô 能năng 救cứu 者giả 。 意ý 地địa 懼cụ 死tử 所sở 以dĩ 懷hoài 憂ưu 三tam 與dữ 悲bi 者giả 生sanh 陰ấm 轉chuyển 壞hoại 死tử 相tướng 現hiện 前tiền 。 於ư 此thử 中trung 間gian 。 彌di 增tăng 涕thế 泗# 四tứ 苦khổ 惱não 同đồng 住trụ 者giả 正chánh 捨xả 壽thọ 時thời 四tứ 大đại 分phân 散tán 。 在tại 於ư 五ngũ 根căn 苦khổ 惱não 事sự 中trung 其kỳ 力lực 虛hư 弱nhược 更cánh 以dĩ 憂ưu 悲bi 隨tùy 逐trục 則tắc 憂ưu 苦khổ 轉chuyển 增tăng 心tâm 生sanh 熱nhiệt 惱não 。 (# 別biệt 中trung 九cửu 句cú 者giả 即tức 為vi 四tứ 段đoạn 初sơ 四tứ 約ước 死tử 次thứ 二nhị 約ước 資tư 生sanh 次thứ 一nhất 約ước 老lão 後hậu 二nhị 約ước 病bệnh 而nhi 生sanh 過quá 不bất 約ước 人nhân 所sở 愛ái 故cố 畧lược 而nhi 無vô 之chi 就tựu 總tổng 相tương/tướng 言ngôn 約ước 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 又hựu 生sanh 一nhất 種chủng 含hàm 在tại 資tư 生sanh 等đẳng 中trung 以dĩ 諸chư 增tăng 長trưởng 位vị 總tổng 名danh 生sanh 故cố 又hựu 此thử 四tứ 段đoạn 亦diệc 攝nhiếp 八bát 苦khổ 二nhị 即tức 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 死tử 兼kiêm 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 病bệnh 中trung 兼kiêm 有hữu 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 五ngũ 盛thịnh 陰ấm 苦khổ 。 通thông 在tại 於ư 四tứ 今kim 初sơ 死tử 苦khổ 望vọng 之chi 遠viễn 近cận 故cố 有hữu 四tứ 句cú 未vị 至chí 者giả 自tự 少thiểu 及cập 長trường/trưởng 皆giai 歸quy 死tử 門môn 一nhất 息tức 尚thượng 還hoàn 假giả 言ngôn 未vị 至chí 臨lâm 風phong 微vi 燭chúc 何hà 所sở 依y 憑bằng 故cố 。 文Văn 殊Thù 云vân 生sanh 死tử 有hữu 畏úy 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 何hà 所sở 依y 。 淨tịnh 名danh 答đáp 云vân 菩Bồ 薩Tát 於ư 生sanh 死tử 畏úy 中trung 。 當đương 依y 如Như 來Lai 。 功công 德đức 之chi 力lực 。 凡phàm 夫phu 無vô 此thử 故cố 無vô 所sở 依y 二nhị 死tử 時thời 將tương 臨lâm 名danh 為vi 既ký 至chí 無vô 常thường 經Kinh 云vân 云vân 何hà 保bảo 形hình 命mạng 。 不bất 覺giác 死tử 來lai 侵xâm 。 三tam 死tử 相tướng 現hiện 前tiền 。 者giả 諸chư 識thức 昏hôn 昧muội 六lục 腑phủ 空không 虛hư 餘dư 息tức 淹yêm 淹yêm 心tâm 魂hồn 悄# 悄# 或hoặc 隨tùy 業nghiệp 報báo 中trung 陰ấm 現hiện 前tiền 內nội 識thức 外ngoại 身thân 皆giai 有hữu 死tử 相tướng 陰ấm 轉chuyển 死tử 相tướng 即tức 曰viết 中trung 間gian 難nạn/nan 向hướng 死tử 門môn 故cố 多đa 涕thế 泗# 四tứ 正chánh 捨xả 命mạng 時thời 風phong 刀đao 解giải 體thể 故cố 曰viết 分phân 散tán 氣khí 絕tuyệt 神thần 逝thệ 。 名danh 捨xả 命mạng 時thời 無vô 常thường 經Kinh 云vân 命mạng 根căn 氣khí 欲dục 盡tận 。 支chi 節tiết 悉tất 分phân 離ly 。 眾chúng 苦khổ 與dữ 死tử 俱câu 。 此thử 時thời 徒đồ 歎thán 恨hận 。 兩lưỡng 目mục 俱câu 翻phiên 上thượng 死tử 刀đao 隨tùy 業nghiệp 下hạ 。 意ý 想tưởng 並tịnh 慞chương 惶hoàng 。 無vô 能năng 相tương 救cứu 濟tế 。 五ngũ 根căn 已dĩ 苦khổ 不bất 能năng 安an 排bài 將tương 前tiền 憂ưu 悲bi 隨tùy 逐trục 於ư 苦khổ 增tăng 心tâm 熱nhiệt 惱não 言ngôn 同đồng 住trụ 者giả 即tức 是thị 相tương 應ứng 義nghĩa 也dã 明minh 此thử 死tử 人nhân 但đãn 與dữ 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 同đồng 住trụ 故cố 六lục 地địa 云vân 死tử 時thời 別biệt 離ly 愚ngu 迷mê 貪tham 戀luyến 心tâm 胷# 煩phiền 悶muộn 為vi 愁sầu 涕thế 泗# 咨tư 嗟ta 為vi 歎thán 在tại 五ngũ 根căn 為vi 苦khổ 在tại 意ý 地địa 為vi 憂ưu 憂ưu 苦khổ 轉chuyển 多đa 為vi 惱não 若nhược 凖# 涅Niết 槃Bàn 直trực 觀quán 於ư 死tử 自tự 有hữu 十thập 義nghĩa 云vân 夫phu 死tử 者giả 於ư 險hiểm 難nạn 處xứ 。 無vô 有hữu 資tư 糧lương 。 去khứ 處xứ 懸huyền 遠viễn 無vô 有hữu 伴bạn 佀# 晝trú 夜dạ 常thường 行hành 不bất 知tri 邊biên 際tế 深thâm 邃thúy 幽u 暗ám 無vô 有hữu 燈đăng 明minh 入nhập 無vô 門môn 戶hộ 而nhi 有hữu 處xứ 所sở 。 雖tuy 無vô 痛thống 處xứ 不bất 可khả 療liệu 治trị 。 徃# 無vô 遮già 止chỉ 到đáo 不bất 得đắc 脫thoát 無vô 所sở 破phá 壞hoại 。 見kiến 者giả 愁sầu 毒độc 雖tuy 非phi 惡ác 色sắc 而nhi 令linh 人nhân 怖bố 致trí 在tại 身thân 邊biên 不bất 可khả 覺giác 知tri 。 )# 次thứ 二nhị 約ước 資tư 生sanh 事sự 不bất 知tri 是thị 苦khổ 。 妄vọng 生sanh 樂lạc 想tưởng 。 對đối 治trị 不bất 入nhập 故cố 無vô 救cứu 也dã 謂vị 五ngũ 追truy 求cầu 資tư 生sanh 境cảnh 有hữu 順thuận 違vi 故cố 愛ái 憎tăng 所sở 繫hệ 。 六lục 於ư 受thọ 用dụng 時thời 苦khổ 多đa 樂lạc 少thiểu 。 云vân 愁sầu 慼thích 轉chuyển 多đa 謂vị 受thọ 而nhi 不bất 散tán 眾chúng 禍họa 皆giai 集tập 用dụng 而nhi 毀hủy 損tổn 如như 損tổn 身thân 命mạng 故cố 曰viết 苦khổ 多đa (# 次thứ 二nhị 約ước 資tư 生sanh 者giả 非phi 唯duy 不bất 知tri 追truy 求cầu 受thọ 用dụng 皆giai 悉tất 是thị 苦khổ 亦diệc 不bất 知tri 前tiền 皆giai 悉tất 是thị 苦khổ 亦diệc 不bất 知tri 前tiền 皆giai 歸quy 於ư 死tử 。 而nhi 初sơ 追truy 求cầu 愛ái 順thuận 憎tăng 違vi 求cầu 順thuận 不bất 得đắc 即tức 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 憎tăng 違vi 而nhi 至chí 即tức 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 六lục 苦khổ 多đa 樂lạc 少thiểu 。 者giả 且thả 順thuận 妄vọng 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 為vi 樂lạc 少thiểu 積tích 而nhi 禍họa 集tập 已dĩ 是thị 苦khổ 矣hĩ 散tán 而nhi 貪tham 戀luyến 斯tư 苦khổ 更cánh 多đa 亦diệc 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 也dã )# 七thất 於ư 身thân 老lão 時thời 盛thịnh 年niên 壯tráng 色sắc 。 不bất 可khả 救cứu 令linh 停đình 積tích (# 七thất 於ư 身thân 老lão 時thời 者giả 第đệ 三tam 約ước 老lão 明minh 無vô 救cứu 也dã 壯tráng 色sắc 不bất 停đình 猶do 如như 奔bôn 馬mã 西tây 日nhật 黯ảm 黯ảm 熟thục 能năng 駐trú 之chi )# 後hậu 二nhị 約ước 病bệnh 初sơ 一nhất 病bệnh 因nhân 謂vị 八bát 於ư 少thiếu 壯tráng 時thời 具cụ 樂nhạo/nhạc/lạc 等đẳng 三tam 受thọ 故cố 貪tham 等đẳng 常thường 燒thiêu 不bất 容dung 法pháp 水thủy 熾sí 然nhiên 難nạn/nan 救cứu 九cửu 於ư 年niên 衰suy 時thời 眾chúng 患hoạn 所sở 纏triền 如như 樹thụ 將tương 朽hủ 日nhật 夜dạ 增tăng 長trưởng 。 無vô 能năng 令linh 免miễn 然nhiên 病bệnh 通thông 始thỉ 終chung 老lão 時thời 多đa 故cố 論luận 偏thiên 說thuyết 老lão 老lão 即tức 病bệnh 緣duyên (# 後hậu 二nhị 約ước 病bệnh 者giả 初sơ 一nhất 少thiểu 時thời 病bệnh 後hậu 一nhất 老lão 時thời 病bệnh 言ngôn 病bệnh 因nhân 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 生sanh 貪tham 則tắc 房phòng 色sắc 竭kiệt 其kỳ 骨cốt 髓tủy 滋tư 味vị 煎tiễn 其kỳ 腸tràng 藏tạng 安an 得đắc 不bất 病bệnh 苦khổ 受thọ 生sanh 瞋sân 則tắc 憤phẫn 恚khuể 填điền 於ư 心tâm 胷# 不bất 思tư 危nguy 難nạn/nan 安an 不bất 病bệnh 哉tai 癡si 則tắc 愚ngu 暗ám 不bất 識thức 是thị 非phi 動động 皆giai 顛điên 墜trụy 安an 不bất 病bệnh 哉tai 九cửu 中trung 然nhiên 老lão 亦diệc 病bệnh 因nhân 而nhi 不bất 云vân 因nhân 者giả 老lão 亦diệc 即tức 病bệnh 謂vị 年niên 耆kỳ 根căn 熟thục 。 形hình 變biến 色sắc 衰suy 。 飲ẩm 食thực 不bất 能năng 。 氣khí 力lực 虛hư 乏phạp 坐tọa 起khởi 苦khổ 極cực 。 餘dư 命mạng 無vô 幾kỷ 。 豈khởi 非phi 病bệnh 哉tai 况# 加gia 客khách 病bệnh 難nạn/nan 復phục 再tái 康khang 枯khô 柳liễu 遭tao 霜sương 生sanh 茂mậu 無vô 日nhật 隨tùy 風phong 墜trụy 葉diệp 歸quy 樹thụ 何hà 期kỳ )# 故cố 論luận 云vân 後hậu 三tam 句cú 皆giai 明minh 身thân 患hoạn 事sự 也dã 何hà 故cố 不bất 在tại 初sơ 說thuyết 示thị 身thân 數sác 數sác 患hoạn 事sự 可khả 卒thốt 加gia 故cố 如như 幻huyễn 不bất 實thật 。 總tổng 結kết 前tiền 九cửu (# 故cố 論luận 云vân 者giả 問vấn 意ý 云vân 何hà 謂vị 前tiền 四tứ 後hậu 三tam 是thị 老lão 病bệnh 死tử 。 同đồng 身thân 患hoạn 事sự 何hà 不bất 一nhất 處xứ 併tinh 而nhi 說thuyết 之chi 而nhi 於ư 中trung 間gian 間gian 以dĩ 追truy 求cầu 答đáp 云vân 示thị 身thân 數sác 數sác 患hoạn 事sự 者giả 為vi 欲dục 彰chương 身thân 患hoạn 事sự 非phi 一nhất 遍biến 於ư 老lão 少thiếu 故cố 分phần/phân 兩lưỡng 處xứ 言ngôn 可khả 卒thốt 加gia 者giả 病bệnh 之chi 與dữ 死tử 皆giai 可khả 卒thốt 至chí 故cố 復phục 應ưng 問vấn 言ngôn 。 既ký 云vân 患hoạn 事sự 非phi 一nhất 何hà 不bất 前tiền 明minh 老lão 病bệnh 相tương/tướng 耶da 則tắc 應ưng 答đáp 云vân 死tử 過quá 重trọng/trùng 故cố 故cố 前tiền 疏sớ/sơ 云vân 此thử 相tương/tướng 顯hiển 故cố )# 。 見kiến 如như 是thị 已dĩ 。 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 。 為vi 倍bội 增tăng 厭yếm 離ly 趣thú 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 見kiến 佛Phật 智trí 慧tuệ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 無vô 等đẳng 無vô 量lượng 。 難nan 得đắc 無vô 雜tạp 。 無vô 惱não 無vô 憂ưu 至chí 無vô 畏úy 城thành 。 不bất 復phục 退thoái 還hoàn 。 能năng 救cứu 無vô 量lượng 。 苦khổ 難nạn 眾chúng 生sanh 。 第đệ 二nhị 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 行hành 有hữu 三tam 十thập 句cú 前tiền 十thập 句cú 護hộ 小tiểu 心tâm 後hậu 二nhị 十thập 句cú 護hộ 陿hiệp 心tâm 今kim 初sơ 先tiên 總tổng 後hậu 見kiến 佛Phật 下hạ 別biệt 總tổng 中trung 初sơ 結kết 前tiền 謂vị 先tiên 觀quán 無vô 常thường 已dĩ 。 厭yếm 有hữu 為vi 次thứ 觀quán 無vô 救cứu 故cố 倍bội 增tăng 厭yếm 趣thú 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 明minh 其kỳ 生sanh 後hậu 正chánh 護hộ 小tiểu 心tâm 求cầu 佛Phật 大đại 智trí 故cố 別biệt 中trung 十thập 句cú 分phần/phân 二nhị 前tiền 五ngũ 攝nhiếp 功công 德đức 大đại 即tức 求cầu 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 後hậu 五ngũ 清thanh 淨tịnh 大đại 即tức 求cầu 涅Niết 槃Bàn 果quả 菩Bồ 提Đề 是thị 德đức 修tu 成thành 名danh 攝nhiếp 涅Niết 槃Bàn 本bổn 有hữu 離ly 障chướng 稱xưng 淨tịnh 此thử 二nhị 無vô 礙ngại 菩Bồ 提Đề 菩Bồ 提Đề 斷đoạn 俱câu 名danh 菩Bồ 提Đề 智trí 相tương/tướng 智trí 性tánh 皆giai 名danh 佛Phật 智trí (# 菩Bồ 提Đề 菩Bồ 提Đề 斷đoạn 者giả 如như 前tiền 已dĩ 引dẫn 智trí 相tương/tướng 智trí 性tánh 即tức 法pháp 華hoa 意ý )# 。 今kim 初sơ 一nhất 神thần 力lực 攝nhiếp 功công 德đức 大đại 智trí 用dụng 不bất 測trắc 故cố 二nhị 無vô 比tỉ 德đức 學học 地địa 無vô 等đẳng 故cố 上thượng 二nhị 妙diệu 用dụng 自tự 在tại 三tam 大đại 義nghĩa 德đức 利lợi 他tha 無vô 量lượng 故cố 四tứ 無vô 譏cơ 嫌hiềm 德đức 自tự 行hành 難nan 得đắc 故cố 五ngũ 不bất 同đồng 德đức 外ngoại 道đạo 無vô 雜tạp 故cố 顯hiển 上thượng 二nhị 利lợi 不bất 同đồng 外ngoại 道đạo 無vô 利lợi 勤cần 苦khổ 上thượng 三tam 德đức 行hạnh 圓viên 滿mãn (# 上thượng 二nhị 妙diệu 用dụng 自tự 在tại 者giả 結kết 上thượng 句cú 當đương 體thể 顯hiển 用dụng 下hạ 句cú 寄ký 對đối 顯hiển 勝thắng 然nhiên 此thử 五ngũ 句cú 皆giai 有hữu 攝nhiếp 功công 德đức 大đại 疏sớ/sơ 文văn 從tùng 畧lược 下hạ 清thanh 淨tịnh 亦diệc 然nhiên 皆giai 帶đái 總tổng 句cú 三tam 大đại 義nghĩa 下hạ 三tam 句cú 前tiền 二nhị 正chánh 明minh 德đức 行hạnh 圓viên 滿mãn 後hậu 一nhất 寄ký 對đối 顯hiển 勝thắng 不bất 雜tạp 外ngoại 道đạo 故cố 言ngôn 大đại 義nghĩa 者giả 義nghĩa 即tức 義nghĩa 利lợi 利lợi 他tha 德đức 廣quảng 故cố 名danh 為vi 大đại 四tứ 無vô 譏cơ 嫌hiềm 者giả 淨tịnh 德đức 殊thù 勝thắng 故cố 言ngôn 無vô 雜tạp 者giả 論luận 名danh 不bất 同đồng 攝nhiếp 功công 德đức 大đại 前tiền 云vân 寄ký 對đối 名danh 為vi 無vô 比tỉ 顯hiển 勝thắng 踰du 越việt 二Nhị 乘Thừa 今kim 云vân 不bất 雜tạp 即tức 勝thắng 過quá 外ngoại 道đạo )# 後hậu 五ngũ 中trung 義nghĩa 攝nhiếp 有hữu 三tam 謂vị 離ly 惑hoặc 苦khổ 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 一nhất 無vô 惱não 者giả 即tức 離ly 惑hoặc 習tập 無vô 明minh 不bất 雜tạp 故cố 二nhị 無vô 憂ưu 者giả 離ly 苦khổ 苦khổ 依y 根căn 本bổn 亡vong 故cố 憂ưu 悲bi 隨tùy 盡tận 三tam 得đắc 涅Niết 槃Bàn 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 得đắc 體thể 謂vị 無vô 憂ưu 畏úy 城thành 亦diệc 是thị 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 得đắc 用dụng 謂vị 能năng 建kiến 大đại 事sự 亦diệc 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 即tức 後hậu 二nhị 句cú 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 故cố 云vân 不bất 復phục 退thoái 還hoàn 。 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 能năng 救cứu 無vô 量lượng 。 苦khổ 難nạn 由do 俱câu 不bất 住trụ 方phương 是thị 世thế 間gian 涅Niết 槃Bàn 勝thắng 事sự 以dĩ 斯tư 為vi 業nghiệp 則tắc 翻phiên 有hữu 為vi 之chi 業nghiệp 。 矣hĩ (# 一nhất 無vô 惱não 者giả 四tứ 住trụ 之chi 結kết 名danh 之chi 為vi 惑hoặc 四tứ 住trụ 種chủng 子tử 名danh 之chi 為vi 習tập 及cập 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 三tam 類loại 皆giai 惑hoặc 故cố 並tịnh 不bất 雜tạp 雜tạp 即tức 惱não 故cố 苦khổ 依y 根căn 本bổn 者giả 身thân 受thọ 名danh 苦khổ 心tâm 受thọ 曰viết 憂ưu 先tiên 由do 身thân 苦khổ 後hậu 起khởi 心tâm 憂ưu 是thị 故cố 說thuyết 苦khổ 以dĩ 為vi 根căn 本bổn 。 憂ưu 為vi 涅Niết 槃Bàn 巨cự 害hại 故cố 偏thiên 言ngôn 之chi 若nhược 據cứ 根căn 本bổn 應ưng 言ngôn 無vô 苦khổ 一nhất 得đắc 體thể 者giả 無vô 憂ưu 即tức 無vô 上thượng 苦khổ 無vô 畏úy 於ư 惑hoặc 惑hoặc 苦khổ 雙song 亡vong 名danh 為vi 無vô 餘dư 二nhị 得đắc 用dụng 者giả 對đối 上thượng 體thể 言ngôn 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 即tức 體thể 用dụng 雙song 具cụ 即tức 具cụ 大đại 智trí 故cố 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 具cụ 大đại 慧tuệ 故cố 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 由do 俱câu 不bất 住trụ 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 也dã 論luận 云vân 菩Bồ 薩Tát 至chí 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 不bất 復phục 退thoái 還hoàn 。 而nhi 能năng 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 得đắc 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 將tương 事sự 疏sớ/sơ 釋thích 意ý 云vân 由do 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 能năng 入nhập 世thế 間gian 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 能năng 出xuất 世thế 間gian 此thử 二nhị 無vô 礙ngại 即tức 是thị 勝thắng 事sự 勝thắng 事sự 即tức 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 故cố 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 唯duy 佛Phật 方phương 得đắc 名danh 為vi 。 勝thắng 事sự 以dĩ 斯tư 為vi 業nghiệp 者giả 以dĩ 前tiền 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 但đãn 無vô 惑hoặc 苦khổ 不bất 言ngôn 無vô 業nghiệp 者giả 以dĩ 為vi 利lợi 樂lạc 之chi 業nghiệp 不bất 與dữ 惑hoặc 苦khổ 共cộng 俱câu 故cố 翻phiên 有hữu 為vi 之chi 業nghiệp 。 耳nhĩ 上thượng 來lai 亦diệc 即tức 淨tịnh 樂nhạo/nhạc/lạc 我ngã 常thường )# 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 見kiến 。 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 無vô 量lượng 利lợi 益ích 。 見kiến 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 無vô 量lượng 過quá 患hoạn 。 則tắc 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 十thập 種chủng 哀ai 愍mẫn 心tâm 。 第đệ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 見kiến 如Như 來Lai 。 智trí 下hạ 護hộ 陿hiệp 心tâm 有hữu 二nhị 十thập 句cú 前tiền 十thập 悲bi 其kỳ 淪luân 溺nịch 後hậu 十thập 決quyết 志chí 慈từ 濟tế 前tiền 中trung 二nhị 先tiên 牒điệp 前tiền 標tiêu 後hậu 謂vị 見kiến 佛Phật 智trí 勝thắng 利lợi 傷thương 物vật 不bất 得đắc 有hữu 為vi 過quá 患hoạn 愍mẫn 物vật 處xứ 之chi 此thử 是thị 牒điệp 前tiền 則tắc 起khởi 悲bi 心tâm 是thị 為vi 生sanh 後hậu (# 謂vị 見kiến 佛Phật 智trí 者giả 牒điệp 前tiền 護hộ 小tiểu 有hữu 為vi 下hạ 牒điệp 前tiền 護hộ 煩phiền 惱não 行hành 所sở 以dĩ 不bất 次thứ 者giả 為vi 順thuận 生sanh 後hậu 悲bi 心tâm 便tiện 故cố )# 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 孤cô 獨độc 無vô 依y 。 生sanh 哀ai 愍mẫn 心tâm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 貧bần 窮cùng 困khốn 乏phạp 。 生sanh 哀ai 愍mẫn 心tâm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 三tam 毒độc 火hỏa 然nhiên 。 生sanh 哀ai 愍mẫn 心tâm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 諸chư 有hữu 牢lao 獄ngục 之chi 所sở 禁cấm 閉bế 。 生sanh 哀ai 愍mẫn 心tâm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 稠trù 林lâm 恆hằng 所sở 覆phú 障chướng 生sanh 哀ai 愍mẫn 心tâm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 善thiện 觀quan 察sát 。 生sanh 哀ai 愍mẫn 心tâm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 善thiện 法pháp 欲dục 。 生sanh 哀ai 愍mẫn 心tâm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 失thất 諸chư 佛Phật 法Pháp 生sanh 哀ai 愍mẫn 心tâm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 生sanh 死tử 流lưu 。 生sanh 哀ai 愍mẫn 心tâm 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 失thất 解giải 脫thoát 方phương 便tiện 。 生sanh 哀ai 愍mẫn 心tâm 是thị 為vi 十thập 。 二nhị 何hà 等đẳng 下hạ 正chánh 顯hiển 悲bi 行hành 文văn 有hữu 十thập 句cú 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 總tổng 由do 孤cô 獨độc 無vô 依y 。 故cố 生sanh 哀ai 愍mẫn 少thiểu 而nhi 無vô 父phụ 曰viết 孤cô 老lão 而nhi 無vô 子tử 曰viết 獨độc 今kim 眾chúng 生sanh 上thượng 遠viễn 慈từ 尊tôn 又hựu 無vô 方phương 便tiện 下hạ 不bất 利lợi 物vật 又hựu 闕khuyết 善thiện 心tâm 故cố 云vân 孤cô 獨độc 既ký 孤cô 且thả 獨độc 何hà 所sở 依y 救cứu (# 今kim 眾chúng 生sanh 下hạ 此thử 有hữu 兩lưỡng 重trọng/trùng 父phụ 子tử 一nhất 約ước 人nhân 上thượng 遠viễn 慈từ 尊tôn 是thị 孤cô 不bất 化hóa 眾chúng 生sanh 。 是thị 獨độc 二nhị 約ước 法pháp 又hựu 無vô 方phương 便tiện 為vi 孤cô 方phương 便tiện 以dĩ 為vi 父phụ 。 故cố 又hựu 闕khuyết 善thiện 心tâm 為vi 獨độc 善thiện 心tâm 成thành 實thật 男nam 故cố )# 別biệt 有hữu 九cửu 種chủng 孤cô 獨độc 無vô 依y 。 初sơ 二nhị 依y 欲dục 求cầu 眾chúng 生sanh 一nhất 已dĩ 得đắc 心tâm 無vô 厭yếm 足túc 。 故cố 貧bần 窮cùng 無vô 依y 經Kinh 云vân 知tri 足túc 之chi 人nhân 。 雖tuy 貧bần 而nhi 富phú 。 不bất 知tri 足túc 者giả 。 雖tuy 富phú 而nhi 貧bần 。 未vị 必tất 無vô 財tài 方phương 曰viết 貧bần 也dã 二nhị 未vị 得đắc 他tha 財tài 求cầu 無vô 休hưu 息tức 故cố 。 三tam 毒độc 火hỏa 然nhiên 。 此thử 即tức 多đa 欲dục 多đa 欲dục 之chi 人nhân 。 多đa 求cầu 利lợi 故cố 。 煩phiền 惱não 亦diệc 多đa 初sơ 求cầu 生sanh 貪tham 不bất 遂toại 生sanh 瞋sân 非phi 理lý 為vi 癡si 。 次thứ 三tam 依y 有hữu 求cầu 眾chúng 生sanh 一nhất 閉bế 苦khổ 果quả 獄ngục 二nhị 集tập 因nhân 覆phú 障chướng 三tam 無vô 觀quán 察sát 道đạo 由do 生sanh 八bát 難nạn 不bất 聞văn 法Pháp 故cố 。 由do 上thượng 三tam 故cố 安an 能năng 得đắc 滅diệt (# 次thứ 三tam 依y 有hữu 求cầu 由do 迷mê 四Tứ 諦Đế 故cố 前tiền 二nhị 有hữu 障chướng 後hậu 一nhất 無vô 治trị 故cố 不bất 證chứng 滅diệt )# 後hậu 四tứ 依y 梵Phạm 行hạnh 求cầu 眾chúng 生sanh 前tiền 三tam 小Tiểu 乘Thừa 一nhất 行hành 小tiểu 因nhân 不bất 求cầu 大đại 因nhân 勝thắng 善thiện 之chi 法pháp 二nhị 保bảo 執chấp 小tiểu 果quả 不bất 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 為vi 失thất 佛Phật 法Pháp 當đương 知tri 此thử 輩bối 。 皆giai 是thị 增tăng 上thượng 慢mạn 人nhân 。 三tam 不bất 得đắc 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 長trường/trưởng 隨tùy 變biến 易dị 生sanh 死tử 後hậu 一nhất 外ngoại 道đạo 雖tuy 求cầu 解giải 脫thoát 以dĩ 行hành 邪tà 故cố 失thất 於ư 方phương 便tiện 。 (# 當đương 知tri 此thử 輩bối 。 者giả 即tức 是thị 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 文văn 大đại 意ý 未vị 得đắc 究cứu 竟cánh 。 謂vị 為vi 究cứu 竟cánh 。 故cố 然nhiên 此thử 文văn 多đa 同đồng 二nhị 地địa 彼bỉ 以dĩ 廣quảng 解giải )# 又hựu 上thượng 總tổng 別biệt 十thập 句cú 亦diệc 可khả 通thông 為vi 五ngũ 對đối 一nhất 無vô 親thân 無vô 財tài 二nhị 有hữu 惑hoặc 有hữu 苦khổ 三tam 有hữu 障chướng 無vô 治trị 四tứ 闕khuyết 因nhân 失thất 緣duyên 五ngũ 順thuận 流lưu 背bối/bội 滅diệt (# 又hựu 上thượng 總tổng 別biệt 下hạ 上thượng 依y 論luận 文văn 此thử 直trực 就tựu 經kinh 耳nhĩ )# 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 見kiến 。 眾chúng 生sanh 界giới 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 。 發phát 大đại 精tinh 進tấn 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 我ngã 應ưng 救cứu 我ngã 應ưng 脫thoát 我ngã 應ưng 淨tịnh 我ngã 應ưng 度độ 應ưng 著trước 善thiện 處xứ 。 應ưng 令linh 安an 住trụ 。 應ưng 令linh 歡hoan 喜hỷ 。 應ưng 令linh 知tri 見kiến 應ưng 令linh 調điều 伏phục 。 應ưng 令linh 涅Niết 槃Bàn 。 第đệ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 下hạ 決quyết 志chí 救cứu 度độ 中trung 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 作tác 是thị 念niệm 。 下hạ 正chánh 顯hiển 救cứu 心tâm 文văn 有hữu 十thập 句cú 初sơ 總tổng 餘dư 別biệt 別biệt 分phân 為vi 三tam 初sơ 三tam 何hà 處xứ 救cứu 度độ 謂vị 三tam 道đạo 中trung 一nhất 脫thoát 業nghiệp 結kết 二nhị 淨tịnh 惑hoặc 染nhiễm 三tam 度độ 苦khổ 果quả 次thứ 五ngũ 以dĩ 何hà 行hành 度độ 謂vị 授thọ 三tam 學học 初sơ 二nhị 正chánh 授thọ 一nhất 著trước 戒giới 善thiện 處xứ 二nhị 勸khuyến 住trụ 定định 慧tuệ 三tam 昧muội 。 地địa 故cố 定định 慧tuệ 合hợp 說thuyết 謂vị 四tứ 地địa 已dĩ 去khứ 方phương 是thị 慧tuệ 地địa 此thử 地địa 定định 增tăng 故cố 慧tuệ 是thị 定định 中trung 之chi 慧tuệ 耳nhĩ 後hậu 三Tam 明Minh 授thọ 法pháp 利lợi 益ích 初sơ 二nhị 戒giới 益ích 一nhất 將tương 受thọ 戒giới 者giả 令linh 除trừ 疑nghi 生sanh 信tín 眾chúng 生sanh 受thọ 佛Phật 戒giới 。 便tiện 同đồng 大đại 覺giác 固cố 應ưng 歡hoan 喜hỷ 二nhị 已dĩ 受thọ 者giả 令linh 知tri 持trì 犯phạm 見kiến 其kỳ 勝thắng 益ích 安an 固cố 不bất 動động 後hậu 一nhất 定định 慧tuệ 益ích 滅diệt 除trừ 沈trầm 掉trạo 故cố 云vân 調điều 伏phục 後hậu 一nhất 度độ 果quả 云vân 何hà 救cứu 度độ 成thành 令linh 得đắc 有hữu 餘dư 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 上thượng 皆giai 論luận 意ý (# 初sơ 三tam 等đẳng 者giả 論luận 為vi 三tam 叚giả 此thử 是thị 第đệ 一nhất 。 次thứ 五ngũ 度độ 行hành 論luận 云vân 以dĩ 何hà 救cứu 度độ 後hậu 一nhất 度độ 果quả 論luận 云vân 云vân 何hà 救cứu 度độ 成thành 疏sớ/sơ 文văn 皆giai 具cụ 然nhiên 初sơ 度độ 處xứ 三tam 道đạo 論luận 主chủ 皆giai 有hữu 妄vọng 想tưởng 之chi 言ngôn 謂vị 皆giai 妄vọng 想tưởng 因nhân 果quả 可khả 除trừ 斷đoạn 故cố 定định 慧tuệ 合hợp 說thuyết 者giả 問vấn 此thử 非phi 慧tuệ 地địa 慧tuệ 合hợp 定định 中trung 亦diệc 非phi 戒giới 地địa 戒giới 何hà 別biệt 說thuyết 前tiền 戒giới 已dĩ 成thành 不bất 依y 定định 故cố 此thử 中trung 之chi 慧tuệ 是thị 定định 中trung 慧tuệ 故cố 滅diệt 除trừ 沉trầm 掉trạo 者giả 沉trầm 是thị 昏hôn 沉trầm 是thị 定định 順thuận 障chướng 是thị 慧tuệ 違vi 障chướng 掉trạo 即tức 掉trạo 舉cử 是thị 慧tuệ 順thuận 障chướng 是thị 定định 違vi 障chướng 定định 多đa 易dị 沉trầm 慧tuệ 多đa 易dị 掉trạo 故cố 名danh 順thuận 障chướng 沉trầm 不bất 明minh 了liễu 掉trạo 不bất 寂tịch 靜tĩnh 故cố 名danh 違vi 障chướng 論luận 云vân 滅diệt 除trừ 沉trầm 掉trạo 隨tùy 煩phiền 惱não 使sứ 者giả 沉trầm 掉trạo 即tức 是thị 隨tùy 惑hoặc 使sử 即tức 隨tùy 眠miên 種chủng 現hiện 俱câu 亡vong 故cố )# 更cánh 有hữu 一nhất 理lý 授thọ 行hành 五ngũ 句cú 中trung 初sơ 三tam 是thị 戒giới 初sơ 著trước 戒giới 處xứ 次thứ 由do 持trì 戒giới 得đắc 心tâm 不bất 悔hối 故cố 云vân 安an 住trụ 後hậu 由do 不bất 悔hối 得đắc 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 次thứ 一nhất 授thọ 慧tuệ 故cố 云vân 知tri 見kiến 後hậu 一nhất 授thọ 定định 故cố 云vân 調điều 伏phục 然nhiên 三tam 學học 對đối 於ư 三tam 道đạo 有hữu 通thông 有hữu 別biệt 別biệt 則tắc 戒giới 無vô 業nghiệp 結kết 慧tuệ 能năng 斷đoạn 惑hoặc 定định 度độ 苦khổ 果quả 為vi 別biệt 對đối 前tiền 次thứ 故cố 先tiên 說thuyết 慧tuệ 然nhiên 猶do 附phụ 論luận 若nhược 直trực 就tựu 經kinh 文văn 對đối 前tiền 十thập 類loại 生sanh 此thử 十thập 心tâm 一nhất 救cứu 孤cô 獨độc 故cố 二nhị 脫thoát 貧bần 窮cùng 故cố 三tam 淨tịnh 三tam 毒độc 故cố 四tứ 度độ 有hữu 獄ngục 故cố 五ngũ 著trước 無vô 覆phú 障chướng 處xứ 露lộ 地địa 坐tọa 故cố 六lục 住trụ 善thiện 觀quán 察sát 故cố 七thất 得đắc 善thiện 法Pháp 欲dục 生sanh 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 八bát 知tri 見kiến 性tánh 相tướng 同đồng 佛Phật 法Pháp 故cố 九cửu 調điều 伏phục 諸chư 根căn 。 不bất 隨tùy 流lưu 故cố 十thập 應ưng 令linh 涅Niết 槃Bàn 得đắc 解giải 脫thoát 方phương 便tiện 。 故cố 論luận 非phi 無vô 理lý 未vị 若nhược 此thử 順thuận 經kinh 文văn 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 厭yếm 離ly 一nhất 切thiết 有hữu 。 為vi 如như 是thị 愍mẫn 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 。 生sanh 知tri 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 有hữu 勝thắng 利lợi 益ích 。 第đệ 三tam 修tu 行hành 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 謂vị 修tu 攝nhiếp 生sanh 方phương 便tiện 之chi 行hành 。 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 而nhi 能năng 拔bạt 濟tế 。 即tức 知tri 不bất 離ly 佛Phật 智trí 等đẳng 故cố 佛Phật 智trí 等đẳng 即tức 是thị 攝nhiếp 生sanh 之chi 方phương 便tiện 也dã (# 第đệ 三tam 修tu 行hành 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 文văn 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 釋thích 行hành 名danh )# 文văn 分phân 為vi 四tứ 一nhất 發phát 起khởi 攝nhiếp 行hành 之chi 因nhân 二nhị 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 下hạ 思tư 求cầu 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 三tam 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 下hạ 思tư 得đắc 攝nhiếp 生sanh 方phương 便tiện 四tứ 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 下hạ 依y 思tư 修tu 行hành (# 後hậu 文văn 分phần/phân 下hạ 科khoa 釋thích 就tựu 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 之chi 相tướng 疏sớ/sơ 文văn 已dĩ 具cụ 今kim 先tiên 畧lược 示thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 因nhân 前tiền 三tam 種chủng 觀quán 故cố 知tri 生sanh 死tử 。 多đa 過quá 眾chúng 生sanh 未vị 出xuất 佛Phật 智trí 大đại 利lợi 眾chúng 生sanh 未vị 得đắc 便tiện 念niệm 眾chúng 生sanh 墯# 在tại 眾chúng 苦khổ 何hà 方phương 拔bạt 之chi 令linh 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 知tri 不bất 離ly 無vô 障chướng 礙ngại 智trí 。 乃nãi 至chí 不bất 離ly 。 善thiện 巧xảo 多đa 聞văn 遂toại 求cầu 正Chánh 法Pháp 得đắc 已dĩ 思tư 修tu 入nhập 禪thiền 無vô 色sắc 依y 定định 觀quán 法pháp 得đắc 無vô 生sanh 慧tuệ 依y 無vô 生sanh 慧tuệ 生sanh 如như 實thật 覺giác 依y 如như 實thật 覺giác 得đắc 無vô 礙ngại 智trí 。 便tiện 能năng 拔bạt 眾chúng 生sanh 。 出xuất 生sanh 死tử 苦khổ 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 攝nhiếp 相tương/tướng 如như 是thị )# 今kim 初sơ 分phần/phân 二nhị 先tiên 牒điệp 前tiền 二nhị 行hành 以dĩ 為vi 三tam 因nhân 後hậu 欲dục 依y 下hạ 依y 前tiền 三tam 因nhân 以dĩ 明minh 發phát 起khởi 今kim 初sơ 一nhất 如như 是thị 厭yếm 離ly 一nhất 切thiết 有hữu 。 為vi 是thị 牒điệp 護hộ 煩phiền 惱não 行hành 為vi 離ly 妄vọng 想tưởng 因nhân 二nhị 如như 是thị 愍mẫn 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 。 生sanh 是thị 牒điệp 護hộ 陿hiệp 心tâm 為vi 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 因nhân 三tam 知tri 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 有hữu 勝thắng 利lợi 益ích 是thị 牒điệp 護hộ 小tiểu 心tâm 為vi 發phát 精tinh 進tấn 因nhân 謂vị 既ký 知tri 佛Phật 智trí 勝thắng 益ích 則tắc 修tu 行hành 彼bỉ 道đạo 以dĩ 趣thú 入nhập 故cố 然nhiên 三tam 因nhân 之chi 中trung 初sơ 後hậu 是thị 智trí 中trung 一nhất 是thị 悲bi 悲bi 智trí 為vi 因nhân 能năng 求cầu 方phương 便tiện (# 先tiên 牒điệp 前tiền 者giả 二nhị 行hành 即tức 護hộ 煩phiền 惱não 及cập 離ly 小Tiểu 乘Thừa 護hộ 小tiểu 行hành 中trung 有hữu 狹hiệp 及cập 小tiểu 故cố 有hữu 三tam 因nhân 牒điệp 護hộ 煩phiền 惱não 行hành 者giả 謂vị 三tam 雜tạp 染nhiễm 皆giai 為vi 妄vọng 想tưởng 故cố 疏sớ/sơ 前tiền 釋thích 三tam 種chủng 雜tạp 染nhiễm 。 皆giai 名danh 妄vọng 想tưởng 二nhị 由do 念niệm 眾chúng 生sanh 常thường 在tại 世thế 間gian 。 不bất 捨xả 離ly 故cố 。 三tam 知tri 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 下hạ 名danh 精tinh 進tấn 因nhân 者giả 非phi 男nam 猛mãnh 求cầu 不bất 能năng 證chứng 故cố 問vấn 上thượng 文văn 先tiên 求cầu 佛Phật 智trí 後hậu 念niệm 眾chúng 生sanh 今kim 何hà 在tại 後hậu 牒điệp 佛Phật 智trí 耶da 答đáp 前tiền 由do 先tiên 念niệm 眾chúng 生sanh 處xứ 有hữu 為vi 過quá 佛Phật 智trí 勝thắng 利lợi 。 不bất 能năng 得đắc 之chi 。 故cố 起khởi 悲bi 心tâm 悲bi 其kỳ 過quá 後hậu 求cầu 佛Phật 智trí 拯chửng 此thử 沉trầm 溺nịch )# 。 欲dục 依y 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 救cứu 度độ 眾chúng 生sanh 。 後hậu 發phát 起khởi 者giả 既ký 思tư 三tam 因nhân 欲dục 將tương 有hữu 益ích 之chi 智trí 救cứu 可khả 愍mẫn 之chi 眾chúng 生sanh 故cố 說thuyết 經Kinh 者giả 為vi 此thử 發phát 起khởi 故cố 論luận 云vân 此thử 言ngôn 示thị 現hiện 發phát 起khởi 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 故cố 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 在tại 煩phiền 惱não 。 大đại 苦khổ 之chi 中trung 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 而nhi 能năng 拔bạt 濟tế 。 令linh 住trụ 究cứu 竟cánh 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 樂lạc 。 第đệ 二nhị 思tư 求cầu 方phương 便tiện 者giả 亦diệc 只chỉ 思tư 前tiền 眾chúng 生sanh 墮đọa 有hữu 為vi 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 中trung 欲dục 令linh 永vĩnh 滅diệt 得đắc 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 未vị 知tri 方phương 便tiện 故cố 思tư 求cầu 之chi 今kim 經kinh 闕khuyết 一nhất 業nghiệp 字tự 論luận 經kinh 具cụ 有hữu (# 論luận 經kinh 具cụ 有hữu 者giả 彼bỉ 云vân 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 在tại 大đại 苦khổ 。 煩phiền 惱não 業nghiệp 中trung )# 問vấn 前tiền 決quyết 志chí 救cứu 中trung 知tri 授thọ 三tam 學học 滅diệt 業nghiệp 惑hoặc 苦khổ 今kim 何hà 故cố 言ngôn 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 答đáp 今kim 但đãn 思tư 其kỳ 能năng 授thọ 智trí 慧tuệ 耳nhĩ 若nhược 爾nhĩ 前tiền 護hộ 小tiểu 中trung 已dĩ 知tri 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 有hữu 大đại 勢thế 力lực 。 及cập 上thượng 因nhân 中trung 云vân 知tri 一Nhất 切Thiết 智Trí 有hữu 勝thắng 利lợi 益ích 今kim 何hà 更cánh 思tư 答đáp 前tiền 知tri 智trí 勝thắng 欲dục 令linh 物vật 得đắc 今kim 亦diệc 思tư 其kỳ 令linh 得đắc 方phương 便tiện 下hạ 乃nãi 知tri 之chi 要yếu 自tự 得đắc 佛Phật 智trí 方phương 令linh 他tha 得đắc 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 欲dục 度độ 眾chúng 生sanh 。 令linh 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 離ly 無vô 障chướng 礙ngại 解giải 脫thoát 。 智trí 無vô 障chướng 礙ngại 。 解giải 脫thoát 智trí 不bất 離ly 一nhất 切thiết 。 法pháp 如như 實thật 覺giác 。 一nhất 切thiết 法pháp 如như 。 實thật 覺giác 不bất 離ly 無vô 行hành 。 無vô 生sanh 行hành 慧tuệ 。 光quang 無vô 行hành 無vô 生sanh 行hành 慧tuệ 。 光quang 不bất 離ly 禪thiền 善thiện 巧xảo 決quyết 定định 觀quán 察sát 。 智trí 禪thiền 善thiện 巧xảo 決quyết 定định 觀quán 察sát 。 智trí 不bất 離ly 善thiện 巧xảo 多đa 聞văn 。 第đệ 三tam 思tư 得đắc 方phương 便tiện 中trung 方phương 便tiện 有hữu 五ngũ 自tự 古cổ 皆giai 將tương 配phối 位vị 論luận 雖tuy 無vô 文văn 於ư 理lý 無vô 失thất 言ngôn 有hữu 五ngũ 者giả 一nhất 佛Phật 無Vô 礙Ngại 智Trí 二nhị 八bát 地địa 如như 實thật 覺giác 三tam 四tứ 地địa 無vô 行hành 慧tuệ 四tứ 三tam 地địa 禪thiền 定định 五ngũ 亦diệc 三tam 地địa 多đa 聞văn 然nhiên 此thử 五ngũ 中trung 從tùng 微vi 至chí 著trước 則tắc 後hậu 後hậu 起khởi 於ư 前tiền 前tiền 故cố 今kim 觀quán 求cầu 逆nghịch 尋tầm 其kỳ 本bổn 展triển 轉chuyển 相tương 因nhân 。 並tịnh 云vân 不bất 離ly 此thử 五ngũ 之chi 中trung 多đa 聞văn 唯duy 能năng 起khởi 佛Phật 智trí 唯duy 所sở 起khởi 中trung 間gian 三tam 種chủng 通thông 能năng 所sở 起khởi 論luận 依y 此thử 義nghĩa 攝nhiếp 五ngũ 為vi 三tam 一nhất 佛Phật 智trí 窮cùng 盡tận 果quả 海hải 名danh 證chứng 畢tất 竟cánh 盡tận 二nhị 以dĩ 中trung 三tam 皆giai 有hữu 下hạ 從tùng 他tha 起khởi 上thượng 能năng 起khởi 他tha 漸tiệm 增tăng 至chí 佛Phật 故cố 攝nhiếp 為vi 一nhất 名danh 起khởi 上thượng 上thượng 證chứng 畢tất 竟cánh 盡tận 三tam 以dĩ 聞văn 慧tuệ 為vi 彼bỉ 中trung 間gian 起khởi 行hành 所sở 依y 名danh 彼bỉ 起khởi 依y 止chỉ 行hành 以dĩ 其kỳ 聞văn 慧tuệ 未vị 是thị 證chứng 行hành 不bất 得đắc 名danh 起khởi 而nhi 忘vong 軀khu 求cầu 聞văn 亦diệc 得đắc 稱xưng 行hành 已dĩ 知tri 大đại 旨chỉ (# 此thử 五ngũ 之chi 中trung 下hạ 舉cử 論luận 總tổng 釋thích 於ư 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 出xuất 經kinh 意ý 成thành 論luận 為vi 三tam 之chi 由do 論luận 依y 此thử 義nghĩa 下hạ 二nhị 正chánh 舉cử 論luận 而nhi 論luận 總tổng 云vân 是thị 中trung 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 有hữu 三tam 種chủng 。 問vấn 前tiền 來lai 豈khởi 非phi 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 何hà 以dĩ 至chí 此thử 始thỉ 云vân 攝nhiếp 行hành 答đáp 上thượng 之chi 二nhị 叚giả 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu 方phương 欲dục 傍bàng 求cầu 未vị 得đắc 名danh 為vi 方phương 便tiện 。 攝nhiếp 行hành 今kim 此thử 求cầu 得đắc 攝nhiếp 生sanh 方phương 便tiện 方phương 得đắc 其kỳ 名danh 證chứng 中trung 最tối 極cực 名danh 畢tất 竟cánh 盡tận 起khởi 中trung 漸tiệm 增tăng 名danh 為vi 上thượng 上thượng 第đệ 三tam 可khả 知tri )# 次thứ 畧lược 釋thích 文văn 一nhất 佛Phật 智trí 名danh 無Vô 障Chướng 礙Ngại 。 解giải 脫thoát 者giả 無vô 二nhị 障chướng 故cố 是thị 離ly 障chướng 解giải 脫thoát 具cụ 十thập 智trí 力lực 。 權quyền 實thật 無vô 礙ngại 故cố 是thị 作tác 用dụng 解giải 脫thoát 此thử 是thị 究cứu 竟cánh 攝nhiếp 生sanh 方phương 便tiện 。 二nhị 此thử 智trí 要yếu 依y 如như 實thật 覺giác 者giả 八bát 地địa 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 覺giác 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 實thật 性tánh 故cố 若nhược 覺giác 實thật 性tánh 方phương 能năng 盡tận 惑hoặc 於ư 事sự 理lý 無vô 礙ngại 故cố 佛Phật 智trí 由do 起khởi 論luận 釋thích 一nhất 切thiết 法pháp 云vân 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 因nhân 音âm 聲thanh 忍nhẫn 方phương 得đắc 無vô 生sanh 尋tầm 於ư 能năng 詮thuyên 悟ngộ 所sở 詮thuyên 故cố 釋thích 如như 實thật 覺giác 云vân 隨tùy 順thuận 如như 實thật 。 覺giác 者giả 因nhân 於ư 順thuận 忍nhẫn 得đắc 無vô 生sanh 故cố (# 釋thích 如như 實thật 覺giác 者giả 論luận 總tổng 云vân 彼bỉ 盡tận 以dĩ 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 法pháp 隨tùy 順thuận 如như 實thật 。 覺giác 起khởi 故cố 疏sớ/sơ 分phần/phân 論luận 文văn 兩lưỡng 叚giả 釋thích 之chi 先tiên 釋thích 一nhất 切thiết 法pháp 而nhi 遠viễn 公công 云vân 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 法pháp 畧lược 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 三tam 地địa 中trung 從tùng 佛Phật 所sở 聞văn 。 之chi 法pháp 二nhị 當đương 地địa 中trung 諸chư 佛Phật 七thất 勸khuyến 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 。 今kim 於ư 此thử 二nhị 起khởi 如như 實thật 覺giác 如như 實thật 覺giác 者giả 隨tùy 順thuận 相tương 應ứng 故cố 一nhất 順thuận 三tam 地địa 所sở 聞văn 法Pháp 起khởi 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 及cập 深thâm 行hành 等đẳng 疏sớ/sơ 衣y 此thử 義nghĩa 云vân 因nhân 音âm 聲thanh 忍nhẫn 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 然nhiên 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 從tùng 四tứ 地địa 起khởi 亦diệc 證chứng 三tam 地địa 之chi 中trung 所sở 聞văn 法Pháp 故cố 成thành 於ư 順thuận 忍nhẫn 順thuận 忍nhẫn 之chi 力lực 得đắc 於ư 無vô 生sanh 故cố 以dĩ 順thuận 忍nhẫn 釋thích 論luận 隨tùy 順thuận 三tam 地địa 所sở 聞văn 即tức 音âm 聲thanh 忍nhẫn 二nhị 對đối 七thất 勸khuyến 得đắc 如như 實thật 覺giác 即tức 八bát 地địa 中trung 得đắc 無vô 量lượng 身thân 。 及cập 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 十thập 自tự 在tại 等đẳng 得đắc 勸khuyến 之chi 後hậu 方phương 成thành 此thử 故cố 今kim 約ước 展triển 轉chuyển 故cố 畧lược 不bất 明minh )# 三tam 此thử 覺giác 不bất 離ly 無vô 生sanh 慧tuệ 者giả 欲dục 覺giác 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 出xuất 。 二nhị 種chủng 一nhất 者giả 自tự 相tương 謂vị 色sắc 心tâm 等đẳng 殊thù 是thị 有hữu 為vi 法pháp 。 體thể 故cố 名danh 為vi 行hành 二nhị 者giả 同đồng 相tương/tướng 色sắc 心tâm 雖tuy 殊thù 同đồng 皆giai 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 。 所sở 遷thiên 舉cử 初sơ 攝nhiếp 後hậu 故cố 但đãn 名danh 生sanh 今kim 四Tứ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 了liễu 自tự 及cập 同đồng 皆giai 緣duyên 生sanh 無vô 性tánh 成thành 無vô 分phân 別biệt 慧tuệ 。 故cố 云vân 無vô 行hành 無vô 生sanh 下hạ 一nhất 行hành 字tự 是thị 慧tuệ 行hành 相tương/tướng 以dĩ 無vô 行hành 無vô 生sanh 為vi 慧tuệ 行hành 相tương/tướng 若nhược 如như 是thị 行hành 。 則tắc 得đắc 八bát 地địa 覺giác 法pháp 自tự 性tánh 也dã (# 三tam 此thử 覺giác 下hạ 第đệ 三tam 方phương 便tiện 無vô 自tự 相tương/tướng 行hành 及cập 共cộng 相tương 生sanh 為vi 慧tuệ 行hành 故cố 疏sớ/sơ 文văn 委ủy 具cụ )# 四tứ 此thử 慧tuệ 不bất 離ly 禪thiền 等đẳng 者giả 謂vị 此thử 無vô 生sanh 慧tuệ 非phi 定định 不bất 發phát 言ngôn 禪thiền 善thiện 巧xảo 者giả 得đắc 三tam 地địa 滿mãn 勝thắng 進tiến 分phần/phân 禪thiền 故cố 出xuất 入nhập 自tự 在tại 。 亦diệc 不bất 染nhiễm 禪thiền 故cố 名danh 善thiện 巧xảo 決quyết 定định 者giả 於ư 他tha 四tứ 地địa 決quyết 能năng 發phát 也dã 觀quán 察sát 智trí 者giả 論luận 云vân 自tự 智trí 慧tuệ 觀quán 故cố 謂vị 即tức 三tam 地địa 禪thiền 中trung 之chi 智trí 非phi 前tiền 所sở 發phát 四tứ 地địa 無vô 生sanh 之chi 慧tuệ 彼bỉ 四tứ 地địa 之chi 慧tuệ 此thử 中trung 名danh 光quang 明minh 依y 此thử 光quang 明minh 故cố 名danh 明minh 地địa 故cố 四tứ 地địa 證chứng 慧tuệ 由do 三tam 地địa 禪thiền 中trung 修tu 慧tuệ 而nhi 發phát (# 得đắc 三tam 地địa 者giả 淨tịnh 禪thiền 有hữu 四tứ 一nhất 退thoái 分phần/phân 二nhị 住trụ 分phần/phân 三tam 勝thắng 進tiến 分phần/phân 四tứ 决# 定định 分phần/phân 今kim 即tức 第đệ 三tam 四tứ 即tức 下hạ 於ư 四tứ 地địa 决# 定định 能năng 發phát 謂vị 即tức 三tam 地địa 者giả 即tức 修tu 慧tuệ 也dã 是thị 下hạ 經kinh 中trung 觀quán 於ư 諸chư 法pháp 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 明minh 是thị 三tam 地địa 自tự 智trí 慧tuệ 觀quán 彼bỉ 前tiền 四tứ 地địa 下hạ 揀giản 今kim 修tu 慧tuệ 但đãn 是thị 四tứ 地địa 證chứng 前tiền 相tương/tướng 故cố 尋tầm 求cầu 趣thú 本bổn 故cố 名danh 彼bỉ 慧tuệ 以dĩ 為vi 光quang 明minh 中trung 此thử 三tam 地địa 得đắc 名danh 明minh 地địa )# 五ngũ 此thử 禪thiền 不bất 離ly 善thiện 巧xảo 多đa 聞văn 者giả 此thử 中trung 修tu 慧tuệ 由do 後hậu 聞văn 慧tuệ 故cố 三tam 節tiết 皆giai 慧tuệ 而nhi 慧tuệ 不bất 同đồng 言ngôn 善thiện 巧xảo 多đa 聞văn 者giả 不bất 取thủ 聞văn 相tương/tướng 故cố 然nhiên 佛Phật 智trí 之chi 因nhân 乃nãi 通thông 十Thập 地Địa 而nhi 偏thiên 舉cử 三tam 者giả 此thử 地địa 聞văn 修tu 近cận 所sở 行hành 故cố 四tứ 地địa 是thị 慧tuệ 增tăng 之chi 首thủ 故cố 八bát 地địa 無vô 功công 用dụng 之chi 初sơ 故cố (# 此thử 中trung 修tu 慧tuệ 者giả 論luận 云vân 此thử 是thị 彼bỉ 起khởi 依y 止chỉ 行hành 聞văn 慧tuệ 方phương 便tiện 是thị 起khởi 所sở 依y 是thị 故cố 修tu 行hành 名danh 彼bỉ 起khởi 依y 止chỉ 行hành 意ý 云vân 由do 聞văn 解giải 修tu 故cố 修tu 求cầu 聞văn 之chi 行hành 三tam 節tiết 皆giai 慧tuệ 者giả 一nhất 四tứ 地địa 證chứng 慧tuệ 二nhị 三tam 地địa 修tu 慧tuệ 三tam 求cầu 法Pháp 聞văn 慧tuệ 瑜du 伽già 八bát 十thập 三tam 云vân 慧tuệ 有hữu 多đa 種chủng 言ngôn 慧tuệ 光quang 者giả 即tức 聞văn 思tư 慧tuệ 慧tuệ 耀diệu 者giả 即tức 修tu 所sở 成thành 慧tuệ 。 然nhiên 此thử 第đệ 五ngũ 即tức 是thị 聞văn 慧tuệ )# 。 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 三Tam 十Thập 五Ngũ 之Chi 四Tứ 音âm 釋thích 邃thúy (# 雖tuy 遂toại 切thiết 深thâm 遠viễn 也dã )# 。 嫌hiềm (# 胡hồ 兼kiêm 切thiết 不bất 平bình 於ư 心tâm 也dã )# 。 [烈-列+(里*音)]# (# 乙ất 減giảm 切thiết 深thâm 黑hắc 也dã )# 。 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 之chi 五ngũ 。 遵tuân 九cửu 。 唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 觀quán 察sát 。 了liễu 知tri 已dĩ 倍bội 於ư 正Chánh 法Pháp 。 勤cần 求cầu 修tu 習tập 。 第đệ 四tứ 依y 思tư 修tu 行hành 上thượng 既ký 逆nghịch 推thôi 本bổn 由do 多đa 聞văn 今kim 則tắc 順thuận 行hành 先tiên 求cầu 聞văn 慧tuệ 而nhi 起khởi 聞văn 行hành 文văn 中trung 二nhị 初sơ 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu (# 初sơ 結kết 前tiền 者giả 標tiêu 云vân 正Chánh 法Pháp 通thông 於ư 教giáo 義nghĩa 五ngũ 重trọng/trùng 方phương 便tiện 本bổn 由do 求cầu 法Pháp 故cố 於ư 正Chánh 法Pháp 倍bội 復phục 增tăng 求cầu )# 。 日nhật 夜dạ 唯duy 願nguyện 聞văn 法Pháp 喜hỷ 法Pháp 樂nhạo 法Pháp 。 依y 法pháp 隨tùy 法pháp 解giải 法pháp 順thuận 法pháp 到đáo 法pháp 住trụ 法pháp 行hành 法pháp 。 後hậu 日nhật 夜dạ 下hạ 正chánh 起khởi 求cầu 行hành 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 先tiên 明minh 求cầu 法Pháp 行hành 後hậu 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 下hạ 明minh 求cầu 行hành 因nhân 。 今kim 初sơ 文văn 有hữu 十thập 句cú 聞văn 法Pháp 者giả 無vô 慢mạn 心tâm 故cố 二nhị 喜hỷ 法pháp 者giả 無vô 妬đố 心tâm 故cố 三tam 樂nhạo 法Pháp 者giả 無vô 折chiết 伏phục 他tha 心tâm 問vấn 義nghĩa 故cố 此thử 三tam 約ước 聽thính 聞văn 時thời (# 文văn 有hữu 十thập 下hạ 分phân 之chi 為vi 二nhị 先tiên 釋thích 經kinh 十thập 句cú 即tức 是thị 三tam 慧tuệ 而nhi 有hữu 四tứ 節tiết 初sơ 三tam 唯duy 聞văn 第đệ 四tứ 五ngũ 六Lục 通Thông 聞văn 思tư 慧tuệ 第đệ 七thất 唯duy 思tư 後hậu 三tam 唯duy 修tu 無vô 慢mạn 心tâm 者giả 有hữu 慢mạn 則tắc 不bất 求cầu 一nhất 不bất 如như 他tha 解giải 故cố 生sanh 喜hỷ 悅duyệt 樂lạc 法Pháp 故cố 。 問vấn 無vô 折chiết 伏phục 他tha 心tâm 好hảo/hiếu 心tâm 好hảo/hiếu 法pháp 名danh 之chi 為vi 喜hỷ 終chung 時thời 愛ái 味vị 說thuyết 以dĩ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc )# 四tứ 依y 大Đại 乘Thừa 教giáo 自tự 見kiến 正chánh 取thủ 不bất 忘vong 失thất 故cố 。 此thử 揀giản 求cầu 小tiểu 不bất 名danh 善thiện 故cố 自tự 見kiến 正chánh 取thủ 者giả 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 故cố 五ngũ 隨tùy 自tự 讀đọc 誦tụng 故cố 六lục 為vì 他tha 解giải 說thuyết 。 故cố 七thất 順thuận 所sở 聞văn 法Pháp 靜tĩnh 處xứ 思tư 義nghĩa 故cố 此thử 三tam 約ước 已dĩ 得đắc 法Pháp 自tự 他tha 利lợi 時thời 八bát 到đáo 法pháp 者giả 依y 定định 修tu 行hành 到đáo 究cứu 竟cánh 故cố 九cửu 住trụ 出xuất 世thế 間gian 智trí 。 故cố 十thập 順thuận 佛Phật 解giải 脫thoát 行hành 故cố 上thượng 之chi 後hậu 三tam 皆giai 約ước 修tu 行hành 然nhiên 後hậu 二nhị 揀giản 不bất 同đồng 世thế 間gian 之chi 行hành 。 (# 八bát 到đáo 法pháp 下hạ 於ư 後hậu 三tam 中trung 初sơ 一nhất 是thị 定định 後hậu 二nhị 是thị 慧tuệ 若nhược 隨tùy 位vị 分phần/phân 到đáo 法pháp 初Sơ 地Địa 住trụ 法pháp 即tức 四tứ 地địa 已dĩ 上thượng 行hành 法pháp 即tức 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 九cửu 住trụ 出xuất 世thế 等đẳng 者giả 即tức 釋thích 經kinh 住trụ 法pháp 而nhi 論luận 經Kinh 云vân 歸quy 依y 法pháp 論luận 釋thích 云vân 依y 出xuất 世thế 間gian 智trí 。 故cố 謂vị 四tứ 地địa 證chứng 智trí 是thị 所sở 歸quy 依y )# 若nhược 望vọng 後hậu 厭yếm 分phần/phân 正chánh 修tu 此thử 十thập 皆giai 是thị 聞văn 慧tuệ 若nhược 望vọng 依y 思tư 而nhi 行hành 此thử 十thập 皆giai 名danh 為vi 行hành 於ư 中trung 初sơ 日nhật 夜dạ 常thường 聞văn 以dĩ 顯hiển 勤cần 行hành 喜hỷ 法pháp 等đẳng 九cửu 顯hiển 正chánh 修tu 行hành 又hựu 此thử 十thập 句cú 若nhược 約ước 所sở 受thọ 唯duy 教giáo 與dữ 義nghĩa 聞văn 約ước 教giáo 成thành 修tu 依y 於ư 義nghĩa 思tư 通thông 教giáo 義nghĩa (# 二nhị 能năng 所sở 求cầu 料liệu 揀giản 以dĩ 顯hiển 勤cần 行hành 者giả 此thử 即tức 三tam 地địa 能năng 求cầu 法Pháp 行hành 下hạ 九cửu 皆giai 是thị 所sở 求cầu 修tu 行hành 之chi 法pháp 。 思tư 通thông 教giáo 義nghĩa 者giả 始thỉ 依y 教giáo 思tư 終chung 則tắc 依y 義nghĩa )# 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 勤cần 求cầu 佛Phật 法Pháp 。 所sở 有hữu 珍trân 財tài 皆giai 無vô 悋lận 惜tích 不bất 見kiến 有hữu 物vật 難nan 得đắc 可khả 重trọng/trùng 但đãn 於ư 能năng 說thuyết 佛Phật 法Pháp 之chi 人nhân 。 生sanh 難nan 遭tao 想tưởng 。 第đệ 二nhị 求cầu 行hành 因nhân 中trung 二nhị 初sơ 常thường 勤cần 求cầu 因nhân 二nhị 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 下hạ 正chánh 修tu 行hành 因nhân 以dĩ 前tiền 十thập 句cú 有hữu 此thử 二nhị 故cố 今kim 初sơ 論luận 云vân 彼bỉ 常thường 勤cần 行hành 以dĩ 何hà 為vi 因nhân 。 示thị 現hiện 恭cung 敬kính 重trọng 法pháp 畢tất 竟cánh 盡tận 故cố 。 於ư 中trung 分phần/phân 六lục 一nhất 總tổng 明minh 輕khinh 財tài 重trọng/trùng 法pháp 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 內nội 外ngoại 財tài 為vì 求cầu 佛Phật 法Pháp 。 悉tất 能năng 捨xả 施thí 。 二nhị 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 雙song 捨xả 內nội 外ngoại 。 無vô 有hữu 恭cung 敬kính 。 而nhi 不bất 能năng 行hành 無vô 有hữu 憍kiêu 慢mạn 。 而nhi 不bất 能năng 捨xả 。 無vô 有hữu 承thừa 事sự 而nhi 不bất 能năng 作tác 。 無vô 有hữu 勤cần 苦khổ 。 而nhi 不bất 能năng 受thọ 。 三tam 無vô 有hữu 恭cung 敬kính 。 下hạ 內nội 財tài 敬kính 事sự 謂vị 心tâm 則tắc 恭cung 敬kính 捨xả 慢mạn 身thân 則tắc 承thừa 事sự 忘vong 苦khổ 。 若nhược 聞văn 一nhất 句cú 未vị 曾tằng 聞văn 法Pháp 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 勝thắng 得đắc 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 滿mãn 中trung 珍trân 寶bảo 。 四tứ 若nhược 聞văn 一nhất 句cú 下hạ 況huống 捨xả 外ngoại 財tài 。 若nhược 聞văn 一nhất 偈kệ 。 未vị 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 勝thắng 得đắc 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 位vị 若nhược 得đắc 一nhất 偈kệ 未vị 曾tằng 聞văn 法Pháp 。 能năng 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 勝thắng 得đắc 帝Đế 釋Thích 梵Phạm 王Vương 。 位vị 住trụ 無vô 量lượng 百bách 千thiên 劫kiếp 。 五ngũ 若nhược 聞văn 一nhất 偈kệ 。 下hạ 輕khinh 位vị 重trọng/trùng 法pháp 人nhân 天thiên 王vương 位vị 終chung 是thị 無vô 常thường 句cú 偈kệ 教giáo 義nghĩa 法Pháp 王Vương 為vi 果quả 一nhất 句cú 一nhất 偈kệ 。 約ước 聞văn 教giáo 法pháp 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 約ước 聞văn 義nghĩa 法pháp 。 若nhược 有hữu 人nhân 言ngôn 。 我ngã 有hữu 一nhất 句cú 。 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 能năng 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 汝nhữ 今kim 若nhược 能năng 入nhập 。 大đại 火hỏa 坑khanh 受thọ 極cực 大đại 苦khổ 。 當đương 以dĩ 相tương 與dữ 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 以dĩ 一nhất 句cú 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 故cố 假giả 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 大đại 火hỏa 滿mãn 中trung 尚thượng 欲dục 從tùng 於ư 梵Phạm 天Thiên 之chi 上thượng 。 投đầu 身thân 而nhi 下hạ 。 親thân 自tự 受thọ 取thủ 況huống 小tiểu 火hỏa 坑khanh 。 而nhi 不bất 能năng 入nhập 然nhiên 我ngã 今kim 者giả 。 為vì 求cầu 佛Phật 法Pháp 。 應ưng 受thọ 一nhất 切thiết 。 地địa 獄ngục 眾chúng 苦khổ 。 何hà 況huống 人nhân 中trung 。 諸chư 小tiểu 苦khổ 惱não 。 六lục 若nhược 有hữu 人nhân 言ngôn 。 下hạ 甘cam 苦khổ 重trọng/trùng 法pháp 以dĩ 一nhất 句cú 之chi 法pháp 能năng 盡tận 苦khổ 源nguyên 地địa 獄ngục 多đa 劫kiếp 誠thành 可khả 甘cam 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 。 求cầu 於ư 佛Phật 法Pháp 。 如như 其kỳ 所sở 聞văn 。 觀quán 察sát 修tu 行hành 。 二nhị 正chánh 修tu 行hành 因nhân 中trung 初sơ 結kết 前tiền 後hậu 如như 其kỳ 下hạ 正chánh 顯hiển 因nhân 相tương 謂vị 靜tĩnh 處xứ 思tư 惟duy 正chánh 觀quán 。 為vi 修tu 行hành 之chi 因nhân 也dã 然nhiên 論luận 經kinh 但đãn 云vân 正chánh 觀quán 無vô 修tu 行hành 字tự 故cố 是thị 思tư 慧tuệ 為vi 修tu 行hành 因nhân 若nhược 順thuận 今kim 經kinh 此thử 一nhất 段đoạn 文văn 乃nãi 是thị 後hậu 文văn 標tiêu 舉cử 耳nhĩ 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 得đắc 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 攝nhiếp 心tâm 安an 住trụ 於ư 空không 閑nhàn 。 處xử 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 乃nãi 得đắc 佛Phật 法Pháp 。 非phi 但đãn 口khẩu 言ngôn 而nhi 可khả 清thanh 淨tịnh 。 大đại 文văn 第đệ 三tam 此thử 菩Bồ 薩Tát 得đắc 聞văn 法Pháp 下hạ 明minh 厭yếm 分phần/phân 者giả 前tiền 明minh 聞văn 思tư 今kim 顯hiển 修tu 慧tuệ 即tức 五ngũ 種chủng 方phương 便tiện 中trung 第đệ 四tứ 禪thiền 善thiện 巧xảo 決quyết 定định 觀quán 察sát 。 智trí 也dã 論luận 云vân 云vân 何hà 厭yếm 分phân 是thị 菩Bồ 薩Tát 聞văn 諸chư 法pháp 已dĩ 知tri 如như 說thuyết 行hành 乃nãi 得đắc 佛Phật 法Pháp 。 入nhập 禪thiền 無vô 色sắc 無vô 量lượng 神thần 通thông 。 彼bỉ 非phi 樂lạc 處xứ 於ư 中trung 不bất 染nhiễm 必tất 定định 應ưng 作tác 故cố 謂vị 不bất 樂nhạo 不bất 染nhiễm 即tức 是thị 厭yếm 義nghĩa 其kỳ 無vô 量lượng 神thần 通thông 。 是thị 厭yếm 之chi 果quả 皆giai 修tu 行hành 力lực 乘thừa 便tiện 舉cử 來lai (# 其kỳ 無vô 量lượng 下hạ 通thông 妨phương 以dĩ 是thị 猒# 果quả 非phi 猒# 分phần/phân 故cố 通thông 意ý 可khả 知tri )# 經kinh 文văn 七thất 相tương/tướng 一nhất 依y 何hà 修tu 二nhị 云vân 何hà 修tu 三tam 何hà 處xứ 修tu 四tứ 何hà 故cố 修tu 五ngũ 何hà 時thời 修tu 六lục 何hà 所sở 修tu 七thất 何hà 為vi 修tu 束thúc 此thử 七thất 相tương/tướng 大đại 為vi 三tam 段đoạn 初sơ 四tứ 修tu 行hành 次thứ 二nhị 證chứng 入nhập 後hậu 一nhất 入nhập 意ý (# 經kinh 文văn 七thất 相tương/tướng 者giả 約ước 義nghĩa 不bất 同đồng 次thứ 科khoa 束thúc 為vi 三tam 者giả 順thuận 文văn 分phần/phân 叚giả )# 今kim 初sơ 此thử 菩Bồ 薩Tát 得đắc 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 即tức 依y 何hà 修tu 以dĩ 依y 正Chánh 法Pháp 故cố 即tức 了liễu 相tương/tướng 作tác 意ý (# 今kim 初sơ 修tu 行hành 有hữu 三tam 初sơ 正chánh 釋thích 文văn 即tức 依y 何hà 修tu 總tổng 示thị 義nghĩa 相tương/tướng 以dĩ 依y 正Chánh 法Pháp 故cố 者giả 即tức 釋thích 成thành 上thượng 義nghĩa 即tức 了liễu 相tương/tướng 作tác 意ý 者giả 以dĩ 論luận 義nghĩa 収thâu 下hạ 瑜du 伽già 中trung 為vi 順thuận 世thế 禪thiền 了liễu 欣hân 猒# 相tương/tướng 即tức 猒# 下hạ 苦khổ 麤thô 障chướng 欣hân 上thượng 淨tịnh 妙diệu 離ly 今kim 云vân 正Chánh 法Pháp 其kỳ 義nghĩa 通thông 深thâm 若nhược 約ước 寄ký 位vị 全toàn 同đồng 瑜du 伽già 若nhược 約ước 勤cần 求cầu 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 則tắc 所sở 聞văn 法Pháp 必tất 當đương 深thâm 妙diệu 如như 下hạ 夜dạ 神thần 所sở 得đắc 四tứ 禪thiền )# 次thứ 攝nhiếp 心tâm 安an 住trụ 即tức 云vân 何hà 修tu 攝nhiếp 散tán 住trụ 法pháp 是thị 修tu 相tương/tướng 故cố 即tức 攝nhiếp 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 意ý (# 二nhị 第đệ 二nhị 相tương/tướng 言ngôn 即tức 攝nhiếp 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 意ý 者giả 下hạ 瑜du 伽già 釋thích 少thiểu 分phần 觸xúc 證chứng 是thị 加gia 行hành 益ích 相tương/tướng )# 次thứ 於ư 空không 閑nhàn 處xứ 。 即tức 何hà 處xứ 修tu 空không 閑nhàn 通thông 於ư 事sự 理lý 則tắc 無vô 處xứ 非phi 修tu 即tức 遠viễn 離ly 作tác 意ý 。 (# 三tam 第đệ 三tam 相tương/tướng 言ngôn 即tức 遠viễn 離ly 作tác 意ý 。 者giả 下hạ 釋thích 遠viễn 離ly 云vân 與dữ 斷đoạn 道đạo 俱câu 今kim 空không 閑nhàn 處xứ 何hà 名danh 斷đoạn 道đạo 故cố 疏sớ/sơ 云vân 空không 閑nhàn 通thông 事sự 理lý 理lý 之chi 空không 閑nhàn 即tức 是thị 道đạo 斷đoạn )# 次thứ 作tác 是thị 思tư 下hạ 即tức 何hà 故cố 修tu 要yếu 必tất 修tu 行hành 方phương 證chứng 得đắc 故cố 即tức 勝thắng 解giải 作tác 意ý 然nhiên 口khẩu 言ngôn 者giả 通thông 於ư 說thuyết 聽thính 故cố 瑜du 伽già 云vân 非phi 但đãn 聽thính 聞văn 文văn 字tự 音âm 聲thanh 而nhi 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 也dã (# 四tứ 第đệ 四tứ 相tương/tướng 言ngôn 即tức 何hà 故cố 修tu 者giả 是thị 修tu 所sở 以dĩ 良lương 以dĩ 不bất 修tu 則tắc 不bất 證chứng 故cố 言ngôn 勝thắng 解giải 作tác 意ý 者giả 下hạ 釋thích 正chánh 是thị 修tu 行hành 謂vị 勝thắng 解giải 於ư 境cảnh 印ấn 持trì 為vi 性tánh 不bất 可khả 引dẫn 轉chuyển 為vi 業nghiệp 是thị 故cố 修tu 行hành 非phi 此thử 不bất 成thành 瑜du 伽già 云vân 從tùng 此thử 後hậu 超siêu 過quá 聞văn 思tư 惟duy 用dụng 修tu 行hành 於ư 所sở 起khởi 緣duyên 相tương/tướng 發phát 起khởi 勝thắng 解giải 修tu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 修tu 習tập 已dĩ 如như 所sở 尋tầm 伺tứ 麤thô 相tương/tướng 淨tịnh 相tương/tướng 數số 起khởi 勝thắng 解giải 如như 是thị 名danh 為vi 。 勝thắng 解giải 作tác 意ý )# 瑜du 伽già 三tam 十thập 三Tam 明Minh 修tu 行hành 八bát 定định 皆giai 有hữu 七thất 種chủng 作tác 意ý 一nhất 了liễu 相tương/tướng 作tác 意ý 謂vị 了liễu 欣hân 厭yếm 相tương/tướng 故cố 二nhị 勝thắng 解giải 作tác 意ý 謂vị 正chánh 是thị 修tu 行hành 三tam 遠viễn 離ly 作tác 意ý 。 謂vị 與dữ 斷đoạn 道đạo 俱câu 四tứ 攝nhiếp 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 意ý 謂vị 少thiểu 分phần 觸xúc 證chứng 喜hỷ 樂lạc 五ngũ 觀quán 察sát 作tác 意ý 謂vị 重trọng/trùng 觀quán 試thí 練luyện 六lục 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 作tác 意ý 謂vị 心tâm 得đắc 離ly 繫hệ 七thất 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 果quả 作tác 意ý 謂vị 無vô 間gian 證chứng 入nhập 上thượng 修tu 行hành 中trung 已dĩ 攝nhiếp 其kỳ 四tứ 前tiền 修tu 行hành 因nhân 中trung 有hữu 觀quán 察sát 作tác 意ý 後hậu 二nhị 作tác 意ý 在tại 證chứng 入nhập 中trung 七thất 中trung 前tiền 五ngũ 通thông 貫quán 八bát 定định 下hạ 八bát 定định 中trung 各các 有hữu 後hậu 二nhị 故cố 此thử 總tổng 修tu 下hạ 亦diệc 總tổng 發phát (# 六lục 加gia 行hành 者giả 論luận 云vân 從tùng 此thử 倍bội 更cánh 樂nhạo/nhạc/lạc 斷đoạn 修tu 習tập 奢xa 摩ma 他tha 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 鄭trịnh 重trọng 觀quán 察sát 修tu 習tập 對đối 治trị 時thời 時thời 觀quán 察sát 先tiên 所sở 已dĩ 斷đoạn 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 從tùng 欲dục 界giới 繫hệ 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 心tâm 得đắc 離ly 繫hệ 由do 此thử 離ly 時thời 伏phục 斷đoạn 方phương 便tiện 非phi 是thị 究cứu 竟cánh 永vĩnh 害hại 種chủng 子tử 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 初sơ 禪thiền 靜tĩnh 慮lự 地địa 前tiền 加gia 行hành 道Đạo 已dĩ 得đắc 究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 對đối 治trị 作tác 意ý 已dĩ 得đắc 生sanh 起khởi 是thị 名danh 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 作tác 意ý 七thất 加gia 行hành 等đẳng 者giả 論luận 云vân 從tùng 此thử 無vô 間gian 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 證chứng 入nhập 根căn 本bổn 初sơ 靜tĩnh 慮lự 定định 俱câu 行hành 作tác 意ý 名danh 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 果quả 作tác 意ý 釋thích 曰viết 論luận 就tựu 初sơ 禪thiền 畧lược 釋thích 其kỳ 相tương/tướng 後hậu 例lệ 所sở 餘dư 今kim 疏sớ/sơ 總tổng 舉cử 故cố 取thủ 大đại 意ý 畧lược 釋thích 而nhi 已dĩ 下hạ 例lệ 可khả 知tri 下hạ 八bát 定định 者giả 謂vị 即tức 離ly 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 等đẳng 是thị 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 作tác 意ý 住trụ 初sơ 禪thiền 等đẳng 即tức 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 果quả 作tác 意ý 也dã 故cố 此thử 總tổng 修tu 者giả 然nhiên 有hữu 四tứ 句cú 一nhất 總tổng 修tu 總tổng 發phát 謂vị 總tổng 相tương/tướng 修tu 行hành 不bất 偏thiên 修tu 一nhất 八bát 定định 俱câu 起khởi 名danh 為vi 總tổng 發phát 二nhị 別biệt 修tu 別biệt 發phát 謂vị 偏thiên 修tu 初sơ 禪thiền 發phát 於ư 初sơ 禪thiền 修tu 二nhị 發phát 二nhị 修tu 空không 發phát 空không 等đẳng 三tam 總tổng 修tu 別biệt 發phát 總tổng 相tương/tướng 修tu 行hành 唯duy 發phát 一nhất 定định 等đẳng 四tứ 別biệt 修tu 總tổng 發phát 謂vị 唯duy 修tu 一nhất 定định 發phát 得đắc 多đa 定định 前tiền 二nhị 如như 修tu 後hậu 二nhị 不bất 如như 其kỳ 故cố 。 何hà 耶da 宿túc 世thế 偏thiên 修tu 今kim 雖tuy 總tổng 修tu 唯duy 發phát 一nhất 定định 如như 地địa 有hữu 一nhất 種chủng 雨vũ 雖tuy 普phổ 潤nhuận 唯duy 一nhất 芽nha 生sanh 四tứ 則tắc 昔tích 修tu 多đa 門môn 今kim 雖tuy 修tu 一nhất 諸chư 定định 齊tề 發phát 如như 多đa 種chủng 子tử 共cộng 在tại 一nhất 處xứ 。 少thiểu 分phần 沃ốc 潤nhuận 諸chư 芽nha 齊tề 生sanh 望vọng 定định 現hiện 前tiền 名danh 之chi 為vi 發phát 望vọng 人nhân 修tu 得đắc 稱xưng 之chi 為vi 入nhập 然nhiên 此thử 即tức 是thị 天thiên 台thai 之chi 意ý 今kim 菩Bồ 薩Tát 總tổng 修tu 下hạ 皆giai 總tổng 發phát 若nhược 別biệt 修tu 相tương/tướng 具cụ 如như 瑜du 伽già 智trí 論luận 等đẳng 說thuyết )# 然nhiên 皆giai 即tức 妄vọng 即tức 真chân 圓viên 融dung 自tự 在tại 又hựu 任nhậm 運vận 而nhi 發phát 不bất 同đồng 欣hân 厭yếm 故cố 下hạ 論luận 云vân 三tam 昧muội 地địa 故cố 得đắc 不bất 退thoái 禪thiền 不bất 退thoái 即tức 無vô 漏lậu 定định 也dã 又hựu 釋thích 內nội 淨tịnh 云vân 修tu 無vô 漏lậu 不bất 斷đoạn 三tam 昧muội 故cố 故cố 知tri 一nhất 一nhất 皆giai 同đồng 鳥điểu 迹tích (# 然nhiên 皆giai 下hạ 三tam 以dĩ 經kinh 意ý 總tổng 相tương/tướng 圓viên 融dung 所sở 以dĩ 融dung 者giả 以dĩ 文văn 歷lịch 別biệt 更cánh 引dẫn 瑜du 伽già 欣hân 猒# 等đẳng 言ngôn 恐khủng 謂vị 全toàn 是thị 故cố 此thử 揀giản 云vân 以dĩ 寄ký 位vị 故cố 引dẫn 法pháp 相tướng 宗tông 證chứng 成thành 經kinh 文văn 據cứ 鳥điểu 跡tích 意ý 理lý 須tu 融dung 會hội )# 。 佛Phật 子tử 是thị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 。 此thử 發Phát 光Quang 地Địa 時thời 。 第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 是thị 菩Bồ 薩Tát 下hạ 證chứng 入nhập 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 結kết 前tiền 即tức 何hà 時thời 修tu 證chứng 謂vị 在tại 三tam 昧muội 時thời 是thị 修tu 行hành 時thời 正chánh 修tu 行hành 竟cánh 是thị 證chứng 入nhập 時thời 論luận 經Kinh 云vân 住trụ 此thử 明minh 地địa 因nhân 如như 說thuyết 行hành 故cố 今kim 經kinh 闕khuyết 如như 說thuyết 行hành 言ngôn 若nhược 但đãn 云vân 住trụ 地địa 豈khởi 初sơ 安an 住trụ 即tức 得đắc 此thử 禪thiền 但đãn 前tiền 已dĩ 有hữu 修tu 行hành 之chi 言ngôn 故cố 今kim 畧lược 耳nhĩ (# 謂vị 在tại 三tam 昧muội 下hạ 疏sớ/sơ 意ý 有hữu 四tứ 一nhất 正chánh 釋thích 文văn 二nhị 論luận 經kinh 下hạ 對đối 彼bỉ 辨biện 異dị 三tam 今kim 經kinh 下hạ 引dẫn 今kim 經kinh 闕khuyết 反phản 成thành 論luận 有hữu 四tứ 但đãn 前tiền 下hạ 出xuất 經kinh 無vô 異dị )# 後hậu 即tức 離ly 下hạ 即tức 何hà 所sở 修tu 修tu 何hà 所sở 證chứng 謂vị 證chứng 八bát 定định 八bát 定định 之chi 義nghĩa 廣quảng 如như 別biệt 章chương 畧lược 以dĩ 四tứ 門môn 分phân 別biệt 一nhất 入nhập 意ý 二nhị 釋thích 名danh 三tam 體thể 性tánh 四tứ 釋thích 文văn 即tức 當đương 辨biện 相tương/tướng 今kim 初sơ 下hạ 經Kinh 云vân 但đãn 隨tùy 順thuận 法Pháp 故cố 。 行hành 而nhi 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 論luận 云vân 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 入nhập 禪thiền 無vô 色sắc 無vô 量lượng 神thần 通thông 。 為vi 五ngũ 種chủng 眾chúng 生sanh 。 故cố 一nhất 為vi 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 憍kiêu 慢mạn 眾chúng 生sanh 。 故cố 入nhập 諸chư 禪thiền 謂vị 得đắc 世thế 禪thiền 恃thị 以dĩ 生sanh 慢mạn 二nhị 為vi 無vô 色sắc 解giải 脫thoát 憍kiêu 慢mạn 眾chúng 生sanh 。 故cố 入nhập 無vô 色sắc 定định 。 謂vị 外ngoại 道đạo 證chứng 此thử 以dĩ 為vi 涅Niết 槃Bàn 恃thị 以dĩ 生sanh 慢mạn 菩Bồ 薩Tát 示thị 入nhập 八bát 禪thiền 一nhất 一nhất 過quá 彼bỉ 故cố 攝nhiếp 伏phục 之chi 三tam 為vì 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 入nhập 慈từ 悲bi 無vô 量lượng 令linh 安an 善thiện 處xứ 永vĩnh 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 入nhập 慈từ 無vô 量lượng 應ưng 解giải 彼bỉ 苦khổ 令linh 不bất 受thọ 故cố 入nhập 悲bi 無vô 量lượng 四tứ 為vi 得đắc 解giải 脫thoát 眾chúng 生sanh 故cố 入nhập 喜hỷ 捨xả 無vô 量lượng 謂vị 喜hỷ 其kỳ 所sở 得đắc 自tự 離ly 動động 亂loạn 故cố 五ngũ 為vi 邪tà 歸quy 依y 眾chúng 生sanh 故cố 入nhập 勝thắng 神thần 通thông 力lực 令linh 正chánh 信tín 故cố 又hựu 示thị 入nhập 禪thiền 定định 示thị 定định 寂tịch 靜tĩnh 超siêu 欲dục 等đẳng 過quá 令linh 物vật 倣# 故cố 善thiện 自tự 調điều 練luyện 知tri 純thuần 熟thục 故cố 寄ký 位vị 次thứ 第đệ 法pháp 應ưng 爾nhĩ 故cố 尚thượng 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 自tự 為vi 豈khởi 與dữ 凡phàm 外ngoại 同đồng 年niên 然nhiên 無vô 量lượng 神thần 通thông 。 即tức 是thị 厭yếm 果quả 論luận 主chủ 併tinh 舉cử 者giả 欲dục 顯hiển 皆giai 為vi 順thuận 法pháp 故cố 云vân 何hà 順thuận 法pháp 為vi 順thuận 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 化hóa 生sanh 法pháp 故cố (# 廣quảng 如như 別biệt 章chương 者giả 大Đại 乘Thừa 法Pháp 師sư 法pháp 苑uyển 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 等đẳng 皆giai 有hữu 其kỳ 章chương 今kim 疏sớ/sơ 四tứ 門môn 已dĩ 畧lược 其kỳ 要yếu 論luận 云vân 以dĩ 下hạ 二nhị 舉cử 本bổn 論luận 釋thích 先tiên 問vấn 遠viễn 公công 云vân 菩Bồ 薩Tát 正chánh 應ưng 修tu 習tập 出xuất 世thế 道đạo 禪thiền 等đẳng 世thế 法pháp 何hà 要yếu 入nhập 耶da 答đáp 為vi 五ngũ 種chủng 眾chúng 生sanh 。 故cố 有hữu 四tứ 類loại 法pháp 四Tứ 等Đẳng 開khai 故cố 故cố 成thành 五ngũ 種chủng 五ngũ 為vi 邪tà 歸quy 者giả 邪tà 歸quy 之chi 人nhân 智trí 慧tuệ 微vi 薄bạc 取thủ 信tín 耳nhĩ 目mục 故cố 為vi 現hiện 通thông 方phương 可khả 信tín 受thọ )# 二nhị 釋thích 名danh 者giả 先tiên 通thông 後hậu 別biệt 通thông 中trung 先tiên 釋thích 四tứ 禪thiền 禪thiền 那na 西tây 音âm 此thử 云vân 靜tĩnh 慮lự 靜tĩnh 謂vị 寂tịch 靜tĩnh 慮lự 謂vị 審thẩm 慮lự 故cố 瑜du 伽già 三tam 十thập 三tam 云vân 於ư 一nhất 所sở 緣duyên 繫hệ 念niệm 寂tịch 靜tĩnh 而nhi 審thẩm 思tư 慮lự 故cố 名danh 靜tĩnh 慮lự 是thị 以dĩ 靜tĩnh 能năng 斷đoạn 結kết 慮lự 能năng 正chánh 觀quán 諸chư 無vô 色sắc 定định 有hữu 靜tĩnh 無vô 慮lự 雖tuy 能năng 斷đoạn 結kết 不bất 能năng 正chánh 觀quán 。 欲dục 界giới 等đẳng 持trì 有hữu 慮lự 無vô 靜tĩnh 雖tuy 能năng 正chánh 觀quán 不bất 能năng 斷đoạn 結kết 故cố 唯duy 色sắc 界giới 獨độc 受thọ 斯tư 稱xưng 次thứ 無vô 色sắc 定định 者giả 婆bà 沙sa 百bách 四tứ 十thập 一nhất 云vân 此thử 四tứ 地địa 中trung 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 有hữu 色sắc 法pháp 故cố 違vi 害hại 一nhất 切thiết 有hữu 色sắc 法pháp 故cố 色sắc 法pháp 於ư 彼bỉ 無vô 容dung 生sanh 故cố 俱câu 舍xá 云vân 無vô 色sắc 謂vị 無vô 色sắc 若nhược 大đại 眾chúng 部bộ 及cập 化hóa 地địa 部bộ 亦diệc 許hứa 有hữu 色sắc 細tế 故cố 名danh 無vô 俱câu 舍xá 論luận 中trung 廣quảng 破phá 有hữu 色sắc 次thứ 別biệt 名danh 者giả 初sơ 四tứ 禪thiền 者giả 一nhất 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 靜tĩnh 慮lự 二nhị 無vô 尋tầm 無vô 伺tứ 。 靜tĩnh 慮lự 三tam 離ly 喜hỷ 靜tĩnh 慮lự 四tứ 離ly 樂nhạo/nhạc/lạc 靜tĩnh 慮lự 俱câu 舍xá 定định 品phẩm 云vân 初sơ 具cụ 伺tứ 喜hỷ 樂lạc 後hậu 漸tiệm 離ly 前tiền 支chi 即tức 斯tư 義nghĩa 也dã 無vô 色sắc 別biệt 名danh 至chí 文văn 當đương 釋thích (# 次thứ 無vô 色sắc 下hạ 二nhị 釋thích 無vô 色sắc 其kỳ 超siêu 過quá 違vi 害hại 及cập 無vô 容dung 生sanh 三tam 相tương/tướng 云vân 何hà 超siêu 過quá 者giả 地địa 法pháp 增tăng 勝thắng 故cố 言ngôn 違vi 害hại 者giả 害hại 有hữu 色sắc 故cố 言ngôn 無vô 容dung 生sanh 者giả 如như 火hỏa 中trung 華hoa 故cố 無vô 色sắc 謂vị 無vô 色sắc 者giả 所sở 引dẫn 俱câu 舍xá 皆giai 是thị 定định 品phẩm 二nhị 十thập 八bát 論luận 下hạ 當đương 具cụ 引dẫn 俱câu 舍xá 論luận 中trung 廣quảng 破phá 有hữu 色sắc 者giả 論luận 云vân 皆giai 無vô 色sắc 故cố 立lập 無vô 色sắc 名danh 外ngoại 難nạn/nan 云vân 此thử 因nhân 不bất 成thành 許hứa 有hữu 色sắc 故cố 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 主chủ 無vô 色sắc 名danh 由do 彼bỉ 色sắc 微vi 故cố 名danh 無vô 色sắc 如như 微vi 黃hoàng 物vật 亦diệc 名danh 無vô 黃hoàng 論luận 主chủ 問vấn 云vân 許hứa 彼bỉ 界giới 中trung 色sắc 有hữu 何hà 相tương/tướng 若nhược 彼bỉ 唯duy 有hữu 身thân 語ngữ 律luật 儀nghi 身thân 語ngữ 既ký 無vô 律luật 儀nghi 寧ninh 有hữu 又hựu 無vô 大đại 種chủng 何hà 以dĩ 造tạo 色sắc 若nhược 謂vị 如như 有hữu 無vô 漏lậu 律luật 儀nghi 不bất 爾nhĩ 無vô 漏lậu 依y 有hữu 漏lậu 大đại 種chủng 故cố 又hựu 彼bỉ 定định 中trung 。 亦diệc 遮già 有hữu 故cố 若nhược 許hứa 於ư 彼bỉ 有hữu 色sắc 根căn 身thân 如như 何hà 可khả 言ngôn 彼bỉ 色sắc 微vi 少thiểu 若nhược 謂vị 於ư 彼bỉ 身thân 量lượng 小tiểu 故cố 水thủy 中trung 細tế 蟲trùng 極cực 微vi 應ưng 名danh 無vô 色sắc 亦diệc 身thân 量lượng 小tiểu 不bất 可khả 見kiến 故cố 。 若nhược 謂vị 彼bỉ 身thân 極cực 清thanh 妙diệu 故cố 中trung 有hữu 色sắc 界giới 應ưng 名danh 無vô 色sắc 若nhược 謂vị 彼bỉ 身thân 清thanh 妙diệu 中trung 極cực 應ưng 唯duy 有hữu 頂đảnh 得đắc 無vô 色sắc 名danh 如như 定định 生sanh 身thân 有hữu 勝thắng 劣liệt 故cố 更cánh 有hữu 廣quảng 破phá 畧lược 知tri 其kỳ 旨chỉ )# 三tam 體thể 性tánh 者giả 婆bà 沙sa 云vân 四tứ 靜tĩnh 慮lự 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 修tu 得đắc 俱câu 舍xá 論luận 云vân 是thị 善thiện 性tánh 攝nhiếp 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 以dĩ 善thiện 等đẳng 持trì 為vi 自tự 性tánh 故cố 。 若nhược 兼kiêm 助trợ 伴bạn 五ngũ 蘊uẩn 為vi 性tánh 二nhị 生sanh 得đắc 隨tùy 地địa 所sở 繫hệ 五ngũ 蘊uẩn 為vi 性tánh 皆giai 有hữu 色sắc 者giả 定định 共cộng 戒giới 故cố 無vô 色sắc 體thể 性tánh 但đãn 除trừ 於ư 色sắc 餘dư 義nghĩa 同đồng 前tiền 故cố 俱câu 舍xá 云vân 無vô 色sắc 亦diệc 如như 是thị 。 四tứ 蘊uẩn 離ly 下hạ 地địa 大Đại 乘Thừa 宗tông 中trung 亦diệc 無vô 異dị 轍triệt 若nhược 會hội 相tương/tướng 歸quy 性tánh 則tắc 八bát 定định 支chi 林lâm 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 若nhược 事sự 盡tận 理lý 現hiện 皆giai 如Như 來Lai 藏tạng 。 泯mẫn 絕tuyệt 無vô 寄ký 則tắc 定định 亂loạn 兩lưỡng 亡vong 若nhược 事sự 理lý 圓viên 融dung 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 (# 一nhất 修tu 得đắc 者giả 頌tụng 云vân 靜tĩnh 慮lự 四tứ 各các 二nhị 於ư 中trung 生sanh 已dĩ 說thuyết 定định 謂vị 善thiện 一nhất 境cảnh 並tịnh 伴bạn 五ngũ 蘊uẩn 性tánh 釋thích 中trung 云vân 靜tĩnh 慮lự 有hữu 二nhị 一nhất 生sanh 靜tĩnh 慮lự 二nhị 定định 靜tĩnh 慮lự 定định 即tức 修tu 得đắc 言ngôn 於ư 中trung 生sanh 已dĩ 說thuyết 者giả 即tức 世thế 界giới 品phẩm 說thuyết 十thập 七thất 天thiên 即tức 生sanh 靜tĩnh 慮lự 即tức 以dĩ 無vô 覆phú 無vô 記ký 五ngũ 蘊uẩn 為vi 性tánh 今kim 疏sớ/sơ 具cụ 有hữu 言ngôn 善thiện 性tánh 攝nhiếp 者giả 此thử 言ngôn 猶do 漫mạn 剋khắc 實thật 言ngôn 之chi 以dĩ 善thiện 等đẳng 持trì 而nhi 為vi 其kỳ 性tánh 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 者giả 謂vị 能năng 令linh 心tâm 專chuyên 一nhất 所sở 緣duyên 無vô 色sắc 下hạ 出xuất 無vô 色sắc 體thể 二nhị 先tiên 正chánh 釋thích 就tựu 小Tiểu 乘Thừa 明minh 俱câu 舍xá 云vân 四tứ 蘊uẩn 離ly 下hạ 地địa 者giả 次thứ 後hậu 偈kệ 云vân 並tịnh 上thượng 二nhị 近cận 分phần/phân 總tổng 名danh 除trừ 色sắc 想tưởng 無vô 色sắc 謂vị 無vô 色sắc 後hậu 色sắc 起khởi 從tùng 心tâm 今kim 此thử 正chánh 引dẫn 初sơ 之chi 七thất 字tự 出xuất 無vô 色sắc 體thể 謂vị 亦diệc 用dụng 善thiện 性tánh 攝nhiếp 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 以dĩ 善thiện 等đẳng 持trì 為vi 其kỳ 自tự 性tánh 但đãn 並tịnh 助trợ 伴bạn 唯duy 除trừ 色sắc 蘊uẩn 無vô 色sắc 無vô 有hữu 隨tùy 轉chuyển 色sắc 故cố 其kỳ 離ly 下hạ 地địa 自tự 屬thuộc 別biệt 立lập 四tứ 名danh 不bất 同đồng 在tại 一nhất 句cú 中trung 因nhân 便tiện 引dẫn 耳nhĩ 下hạ 方phương 別biệt 釋thích 大Đại 乘Thừa 宗tông 下hạ 二nhị 就tựu 諸chư 教giáo 料liệu 揀giản 無vô 異dị 轍triệt 者giả 即tức 通thông 諸chư 教giáo 若nhược 會hội 相tương/tướng 下hạ 正chánh 明minh 始thỉ 教giáo 若nhược 事sự [書-曰+皿]# 理lý 現hiện 下hạ 辨biện 終chung 教giáo 從tùng 冺# 絕tuyệt 已dĩ 下hạ 即tức 是thị 頓đốn 教giáo 若nhược 事sự 理lý 圓viên 融dung 下hạ 辨biện 圓viên 教giáo )# 第đệ 四tứ 釋thích 文văn 初sơ 明minh 四tứ 禪thiền 後hậu 說thuyết 四tứ 空không 四tứ 禪thiền 之chi 中trung 雖tuy 支chi 有hữu 多đa 少thiểu 論luận 主chủ 並tịnh 勒lặc 為vi 四tứ 一nhất 離ly 障chướng 二nhị 對đối 治trị 三tam 利lợi 益ích 四tứ 彼bỉ 二nhị 依y 止chỉ 三tam 昧muội 四tứ 中trung 後hậu 三tam 是thị 支chi 初sơ 一nhất 非phi 支chi 雖tuy 後hậu 後hậu 所sở 離ly 是thị 前tiền 前tiền 支chi 望vọng 於ư 當đương 地địa 並tịnh 皆giai 非phi 支chi 然nhiên 四tứ 禪thiền 通thông 說thuyết 有hữu 十thập 八bát 支chi 謂vị 初sơ 三tam 各các 五ngũ 二nhị 四tứ 皆giai 四tứ 為vi 欲dục 惡ác 難nạn/nan 除trừ 第đệ 二nhị 禪thiền 喜hỷ 深thâm 難nạn/nan 拔bạt 故cố 初sơ 三tam 各các 五ngũ 初sơ 三tam 不bất 然nhiên 故cố 二nhị 四tứ 唯duy 四tứ 其kỳ 間gian 除trừ 重trọng/trùng 則tắc 唯duy 有hữu 十thập 謂vị 一nhất 覺giác 二nhị 觀quán 此thử 唯duy 初sơ 禪thiền 三tam 捨xả 四tứ 念niệm 此thử 通thông 後hậu 二nhị 五ngũ 喜hỷ 局cục 於ư 前tiền 兩lưỡng 六lục 樂nhạo/nhạc/lạc 該cai 於ư 前tiền 三tam 七thất 者giả 一nhất 心tâm 徧biến 於ư 諸chư 地địa 八bát 內nội 淨tịnh 唯duy 二nhị 九cửu 正chánh 知tri 唯duy 三tam 十thập 捨xả 受thọ 唯duy 四tứ 若nhược 分phần/phân 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 則tắc 有hữu 十thập 一nhất 若nhược 內nội 淨tịnh 無vô 別biệt 體thể 則tắc 唯duy 有hữu 九cửu 此thử 等đẳng 皆giai 為vi 順thuận 益ích 於ư 禪thiền 故cố 立lập 支chi 名danh 故cố 瑜du 伽già 十thập 一nhất 云vân 諸chư 靜tĩnh 慮lự 中trung 雖tuy 有hữu 餘dư 法pháp 然nhiên 此thử 勝thắng 故cố 於ư 修tu 定định 者giả 為vi 恩ân 重trọng/trùng 故cố 偏thiên 立lập 為vi 支chi (# 雖tuy 後hậu 後hậu 下hạ 通thông 妨phương 從tùng 初sơ 一nhất 非phi 支chi 上thượng 生sanh 難nạn/nan 難nạn/nan 云vân 即tức 初sơ 離ly 障chướng 皆giai 非phi 是thị 支chi 二nhị 禪thiền 離ly 障chướng 云vân 滅diệt 覺giác 觀quán 覺giác 觀quán 即tức 是thị 初sơ 禪thiền 二nhị 支chi 何hà 言ngôn 非phi 支chi 今kim 答đáp 意ý 云vân 雖tuy 是thị 前tiền 支chi 於ư 我ngã 非phi 支chi 餘dư 二nhị 亦diệc 然nhiên 二nhị 歷lịch 禪thiền 有hữu 異dị 先tiên 正chánh 明minh 俱câu 舍xá 頌tụng 云vân 初sơ 禪thiền 具cụ 五ngũ 支chi 尋tầm 伺tứ 喜hỷ 樂lạc 定định 二nhị 禪thiền 具cụ 四tứ 支chi 內nội 淨tịnh 喜hỷ 樂lạc 定định 三tam 禪thiền 具cụ 五ngũ 支chi 捨xả 念niệm 慧tuệ 樂nhạo/nhạc/lạc 定định 四tứ 禪thiền 具cụ 四tứ 支chi 捨xả 念niệm 中trung 受thọ 定định 故cố 今kim 疏sớ/sơ 云vân 初sơ 三tam 各các 五ngũ 二nhị 四tứ 皆giai 四tứ 為vi 欲dục 惡ác 下hạ 二nhị 出xuất 彼bỉ 立lập 支chi 多đa 少thiểu 所sở 以dĩ 病bệnh 深thâm 藥dược 多đa 賊tặc 微vi 兵binh 少thiểu 其kỳ 間gian 下hạ 二nhị 舉cử 其kỳ 實thật 法pháp 此thử 依y 大Đại 乘Thừa 三tam 事sự 行hành 捨xả 異dị 後hậu 捨xả 受thọ 若nhược 分phần/phân 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 俱câu 舍xá 頌tụng 云vân 此thử 實thật 事sự 十thập 一nhất 初sơ 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 輕khinh 安an 內nội 淨tịnh 即tức 信tín 根căn 喜hỷ 即tức 是thị 喜hỷ 受thọ 謂vị 初sơ 二nhị 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 輕khinh 安an 樂lạc 第đệ 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 樂lạc 故cố 成thành 十thập 一nhất 若nhược 內nội 淨tịnh 者giả 謂vị 俱câu 舍xá 內nội 淨tịnh 即tức 是thị 信tín 心tâm 大Đại 乘Thừa 雜tạp 集tập 等đẳng 但đãn 合hợp 第đệ 三tam 禪thiền 捨xả 念niệm 正chánh 知tri 三tam 支chi 以dĩ 為vi 內nội 淨tịnh 無vô 別biệt 內nội 淨tịnh 故cố 但đãn 有hữu 九cửu 四tứ 建kiến 立lập 為vi 支chi 所sở 以dĩ 以dĩ 益ích 於ư 禪thiền 故cố 支chi 即tức 分phần/phân 義nghĩa 及cập 因nhân 義nghĩa 故cố 瑜du 伽già 下hạ 引dẫn 證chứng )# 。 即tức 離ly 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 住trụ 初sơ 禪thiền 。 今kim 初sơ 初sơ 禪thiền 一nhất 即tức 離ly 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 者giả 此thử 明minh 離ly 障chướng 以dĩ 一nhất 即tức 離ly 貫quán 於ư 下hạ 三tam 然nhiên 諸chư 論luận 說thuyết 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 若nhược 毘tỳ 曇đàm 離ly 五ngũ 欲dục 故cố 名danh 為vi 離ly 欲dục 斷đoạn 十thập 惡ác 故cố 名danh 為vi 離ly 惡ác 除trừ 五ngũ 蓋cái 故cố 名danh 離ly 不bất 善thiện 法pháp 。 若nhược 智trí 論luận 八bát 十thập 八bát 云vân 離ly 欲dục 者giả 謂vị 離ly 五ngũ 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 謂vị 離ly 五ngũ 蓋cái 五ngũ 蓋cái 將tương 人nhân 入nhập 惡ác 道đạo 。 故cố 名danh 惡ác 障chướng 善thiện 法Pháp 故cố 名danh 不bất 善thiện 法Pháp 辨biện 蓋cái 欲dục 之chi 相tướng 廣quảng 如như 智trí 論luận 十thập 九cửu 及cập 瑜du 伽già 十thập 一nhất 雜tạp 集tập 第đệ 八bát 斷đoạn 欲dục 恚khuể 害hại 恚khuể 即tức 是thị 惡ác 害hại 即tức 不bất 善thiện 法Pháp 瑜du 伽già 三tam 十thập 三tam 亦diệc 合hợp 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 彼bỉ 論luận 云vân 離ly 欲dục 者giả 欲dục 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 煩phiền 惱não 欲dục 二nhị 事sự 欲dục 離ly 亦diệc 有hữu 二nhị 一nhất 相tương 應ứng 離ly 二nhị 境cảnh 界giới 離ly 言ngôn 離ly 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 者giả 煩phiền 惱não 欲dục 因nhân 所sở 生sanh 種chủng 種chủng 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 即tức 身thân 口khẩu 惡ác 行hành 此thử 意ý 則tắc 總tổng 辨biện 欲dục 界giới 諸chư 惡ác 不bất 善thiện 。 已dĩ 明minh 離ly 障chướng (# 一nhất 煩phiền 惱não 下hạ 煩phiền 惱não 約ước 內nội 事sự 欲dục 為vi 外ngoại 內nội 心tâm 不bất 與dữ 欲dục 貪tham 。 相tương 應ứng 名danh 相tướng 應ưng 離ly 不bất 染nhiễm 外ngoại 境cảnh 名danh 境cảnh 界giới 離ly )# 二nhị 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 者giả 此thử 有hữu 二nhị 支chi 是thị 修tu 行hành 對đối 治trị 新tân 譯dịch 名danh 尋tầm 伺tứ 皆giai 初sơ 麤thô 後hậu 細tế 俱câu 舍xá 云vân 尋tầm 伺tứ 心tâm 麤thô 細tế 智trí 論luận 云vân 譬thí 如như 振chấn 鈴linh 麤thô 聲thanh 喻dụ 覺giác 細tế 聲thanh 喻dụ 觀quán 瑜du 伽già 十thập 一nhất 以dĩ 尋tầm 求cầu 伺tứ 察sát 不bất 淨tịnh 慈từ 悲bi 治trị 欲dục 界giới 欲dục 恚khuể 害hại 障chướng 又hựu 五ngũ 蓋cái 中trung 有hữu 欲dục 恚khuể 害hại 不bất 死tử 親thân 里lý 國quốc 土độ 等đẳng 覺giác 今kim 對đối 惡ác 覺giác 起khởi 善thiện 覺giác 察sát 又hựu 智trí 論luận 四tứ 十thập 四tứ 云vân 小Tiểu 乘Thừa 以dĩ 欲dục 恚khuể 惱não 覺giác 為vi 麤thô 親thân 里lý 國quốc 土độ 等đẳng 覺giác 為vi 細tế 又hựu 唯duy 善thiện 覺giác 為vi 細tế 於ư 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 皆giai 麤thô 則tắc 覺giác 空không 為vi 細tế (# 尋tầm 伺tứ 心tâm 麤thô 細tế 者giả 即tức 是thị 界giới 品phẩm 釋thích 曰viết 尋tầm 為vi 尋tầm 求cầu 伺tứ 為vi 伺tứ 察sát 心tâm 之chi 麤thô 性tánh 名danh 之chi 為vi 尋tầm 心tâm 之chi 細tế 性tánh 名danh 之chi 為vi 伺tứ 國quốc 土độ 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 族tộc 姓tánh 及cập 輕khinh 侮vũ 覺giác 即tức 是thị 八bát 覺giác 廣quảng 如như 發phát 心tâm 功công 德đức 品phẩm 說thuyết )# 三tam 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 者giả 是thị 修tu 行hành 利lợi 益ích 慶khánh 離ly 欲dục 惡ác 等đẳng 是thị 故cố 生sanh 喜hỷ 身thân 心tâm 猗ỷ 息tức 及cập 得đắc 解giải 脫thoát 之chi 樂lạc 故cố 名danh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 由do 此thử 名danh 利lợi 益ích 支chi 瑜du 伽già 三tam 十thập 三tam 云vân 離ly 者giả 已dĩ 得đắc 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 作tác 意ý 故cố 所sở 言ngôn 生sanh 者giả 。 由do 此thử 為vi 因nhân 為vi 緣duyên 無vô 間gian 生sanh 故cố 已dĩ 獲hoạch 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 果quả 作tác 意ý 故cố 喜hỷ 樂lạc 者giả 謂vị 已dĩ 獲hoạch 得đắc 所sở 希hy 義nghĩa 故cố 得đắc 大đại 輕khinh 安an 。 身thân 心tâm 調điều 暢sướng 。 有hữu 堪kham 能năng 故cố (# 經kinh 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 者giả 瑜du 伽già 十thập 一nhất 明minh 斷đoạn 除trừ 五ngũ 法pháp 謂vị 欲dục 所sở 引dẫn 喜hỷ 樂lạc 及cập 憂ưu 不bất 善thiện 所sở 引dẫn 憂ưu 喜hỷ 及cập 捨xả 彼bỉ 五ngũ 受thọ 故cố 生sanh 喜hỷ 樂lạc 言ngôn 喜hỷ 者giả 深thâm 慶khánh 適thích 悅duyệt 樂lạc 者giả 身thân 心tâm 適thích 悅duyệt 。 得đắc 無vô 損tổn 害hại 及cập 解giải 脫thoát 樂lạc 。 慶khánh 離ly 欲dục 惡ác 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 不bất 善thiện 法Pháp 言ngôn 身thân 心tâm 猗ỷ 息tức 者giả 猗ỷ 者giả 美mỹ 也dã 此thử 輕khinh 安an 樂lạc 異dị 解giải 脫thoát 樂nhạo/nhạc/lạc 得đắc 大đại 輕khinh 安an 。 下hạ 釋thích 輕khinh 安an 義nghĩa 唯duy 識thức 第đệ 六lục 云vân 輕khinh 安an 者giả 謂vị 遠viễn 離ly 麤thô 重trọng/trùng 調điều 暢sướng 身thân 心tâm 。 堪kham 任nhậm 為vi 性tánh 對đối 治trị 昏hôn 沉trầm 轉chuyển 依y 為vi 業nghiệp 釋thích 曰viết 謂vị 離ly 煩phiền 惱não 麤thô 重trọng/trùng 為vi 輕khinh 身thân 心tâm 調điều 暢sướng 。 為vi 安an 令linh 所sở 依y 身thân 輕khinh 安an 適thích 悅duyệt 名danh 有hữu 堪kham 能năng 疏sớ/sơ 順thuận 瑜du 伽già 畧lược 不bất 釋thích 輕khinh )# 四tứ 住trụ 初sơ 禪thiền 者giả 是thị 彼bỉ 二nhị 依y 止chỉ 三tam 昧muội 謂vị 於ư 所sở 緣duyên 審thẩm 正chánh 觀quán 察sát 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 為vi 彼bỉ 對đối 治trị 及cập 利lợi 益ích 支chi 之chi 所sở 依y 止chỉ 。 依y 止chỉ 定định 力lực 尋tầm 等đẳng 轉chuyển 故cố 其kỳ 所sở 離ly 障chướng 以dĩ 無vô 行hành 體thể 非phi 是thị 支chi 故cố 不bất 為vi 彼bỉ 依y 而nhi 言ngôn 初sơ 者giả 欲dục 界giới 上thượng 進tiến 此thử 最tối 初sơ 故cố 而nhi 言ngôn 住trụ 者giả 即tức 安an 住trụ 義nghĩa 瑜du 伽già 云vân 安an 住trụ 者giả 謂vị 於ư 後hậu 時thời 由do 所sở 修tu 習tập 多đa 成thành 辦biện 故cố 得đắc 隨tùy 所sở 樂lạc 。 得đắc 無vô 艱gian 難nan 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 七thất 夜dạ 能năng 正chánh 安an 住trụ 四tứ 禪thiền 此thử 句cú 大đại 旨chỉ 不bất 殊thù 。 滅diệt 覺giác 觀quán 內nội 淨tịnh 一nhất 心tâm 無vô 覺giác 無vô 觀quán 。 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 住trụ 第đệ 二nhị 禪thiền 。 第đệ 二nhị 禪thiền 中trung 一nhất 滅diệt 覺giác 觀quán 是thị 所sở 離ly 障chướng 覺giác 觀quán 麤thô 動động 發phát 生sanh 三tam 識thức 亂loạn 於ư 二nhị 禪thiền 如như 淨tịnh 水thủy 波ba 動động 則tắc 無vô 所sở 見kiến 。 故cố 初sơ 禪thiền 能năng 治trị 為vi 此thử 所sở 治trị 則tắc 病bệnh 盡tận 藥dược 亡vong (# 覺giác 觀quán 麤thô 動động 發phát 生sanh 三tam 識thức 者giả 謂vị 眼nhãn 耳nhĩ 身thân 遠viễn 公công 云vân 初sơ 禪thiền 之chi 中trung 覺giác 觀quán 有hữu 三tam 一nhất 定định 心tâm 二nhị 出xuất 定định 時thời 三tam 識thức 身thân 力lực 麤thô 動động 覺giác 觀quán 此thử 三tam 並tịnh 是thị 動động 亂loạn 之chi 心tâm 二nhị 禪thiền 勝thắng 靜tĩnh 皆giai [書-曰+皿]# 遣khiển 之chi )# 二nhị 內nội 淨tịnh 一nhất 心tâm 無vô 覺giác 無vô 觀quán 。 者giả 是thị 修tu 行hành 對đối 治trị 言ngôn 內nội 淨tịnh 者giả 小Tiểu 乘Thừa 是thị 信tín 能năng 淨tịnh 心tâm 相tương 離ly 外ngoại 散tán 動động 定định 等đẳng 內nội 流lưu 大Đại 乘Thừa 即tức 攬lãm 三tam 禪thiền 三tam 支chi 以dĩ 成thành 故cố 顯hiển 揚dương 十thập 九cửu 瑜du 伽già 六lục 十thập 三tam 皆giai 云vân 內nội 淨tịnh 以dĩ 捨xả 念niệm 正chánh 知tri 為vi 體thể 以dĩ 此thử 三tam 法pháp 尚thượng 為vi 喜hỷ 覆phú 力lực 用dụng 未vị 勝thắng 但đãn 能năng 離ly 外ngoại 尋tầm 伺tứ 故cố 合hợp 名danh 內nội 淨tịnh 言ngôn 一nhất 心tâm 者giả 釋thích 於ư 內nội 義nghĩa 唯duy 緣duyên 法pháp 塵trần 不bất 同đồng 初sơ 禪thiền 有hữu 三tam 識thức 故cố 故cố 身thân 子tử 阿a 毘tỳ 曇đàm 云vân 欲dục 界giới 地địa 中trung 心tâm 行hành 六lục 處xứ 初sơ 禪thiền 地địa 中trung 心tâm 行hành 四tứ 處xứ 謂vị 無vô 鼻tị 舌thiệt 識thức 二nhị 禪thiền 已dĩ 上thượng 心tâm 行hành 一nhất 處xứ 唯duy 意ý 識thức 身thân 緣duyên 法pháp 塵trần 故cố 無vô 覺giác 無vô 觀quán 。 釋thích 於ư 淨tịnh 義nghĩa 不bất 同đồng 初sơ 禪thiền 有hữu 覺giác 觀quán 故cố 前tiền 滅diệt 覺giác 觀quán 顯hiển 於ư 所sở 治trị 此thử 復phục 言ngôn 無vô 顯hiển 能năng 治trị 無vô 故cố 非phi 重trọng/trùng 也dã 本bổn 論luận 釋thích 一nhất 心tâm 云vân 修tu 無vô 漏lậu 不bất 斷đoạn 三tam 昧muội 行hành 一nhất 境cảnh 故cố 欲dục 異dị 世thế 間gian 是thị 如như 實thật 修tu 故cố 不bất 斷đoạn 者giả 相tương 續tục 一nhất 心tâm 行hành 一nhất 境cảnh 者giả 對đối 緣duyên 一nhất 心tâm 由do 此thử 即tức 名danh 三tam 昧muội 無vô 漏lậu (# 內nội 淨tịnh 之chi 義nghĩa 前tiền 已dĩ 總tổng 釋thích 此thử 具cụ 二nhị 宗tông 顯hiển 揚dương 雜tạp 集tập 名danh 內nội 等đẳng 淨tịnh 顯hiển 揚dương 第đệ 二nhị 云vân 謂vị 為vi 對đối 治trị 尋tầm 伺tứ 故cố 攝nhiếp 念niệm 正chánh 知tri 於ư 自tự 內nội 體thể 其kỳ 心tâm 捨xả 住trụ 遠viễn 離ly 尋tầm 伺tứ 塵trần 濁trược 法pháp 故cố 名danh 內nội 等đẳng 淨tịnh 雜tạp 集tập 疏sớ/sơ 云vân 所sở 言ngôn 等đẳng 者giả 。 謂vị 內nội 定định 體thể 由do 離ly 尋tầm 伺tứ 體thể 得đắc 平bình 等đẳng 捨xả 住trụ 又hựu 念niệm 慧tuệ 非phi 一nhất 故cố 名danh 平bình 等đẳng 若nhược 婆bà 沙sa 云vân 謂vị 信tín 平bình 等đẳng 令linh 內nội 心tâm 淨tịnh 前tiền 滅diệt 覺giác 觀quán 下hạ 通thông 妨phương 妨phương 云vân 謂vị 上thượng 滅diệt 覺giác 觀quán 今kim 復phục 云vân 無vô 豈khởi 非phi 重trùng 復phục 答đáp 意ý 中trung 云vân 前tiền 舉cử 覺giác 觀quán 是thị 此thử 所sở 滅diệt 云vân 顯hiển 所sở 治trị 此thử 言ngôn 無vô 者giả 不bất 同đồng 初sơ 禪thiền 用dụng 此thử 覺giác 觀quán 以dĩ 為vi 能năng 治trị 云vân 顯hiển 能năng 治trị 無vô 遠viễn 公công 云vân 前tiền 滅diệt 覺giác 觀quán 如như 呼hô 滅Diệt 諦Đế 以dĩ 為vi 無vô 染nhiễm 此thử 無vô 覺giác 觀quán 如như 呼hô 道Đạo 諦Đế 以dĩ 為vi 無vô 染nhiễm 故cố 本bổn 論luận 下hạ 先tiên 引dẫn 論luận 後hậu 欲dục 異dị 世thế 下hạ 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 文văn 上thượng 釋thích 無vô 漏lậu 此thử 下hạ 釋thích 一nhất 心tâm 然nhiên 論luận 經kinh 一nhất 心tâm 云vân 心tâm 行hành 一nhất 處xứ 今kim 釋thích 論luận 文văn 乃nãi 以dĩ 二nhị 意ý 釋thích 行hành 一nhất 處xứ 謂vị 一nhất 以dĩ 不bất 斷đoạn 三tam 昧muội 即tức 約ước 無vô 漏lậu 相tương 續tục 無vô 間gián 。 即tức 竪thụ 說thuyết 一nhất 心tâm 二nhị 以dĩ 行hành 一nhất 境cảnh 者giả 約ước 事sự 對đối 緣duyên 橫hoạnh/hoành 說thuyết 一nhất 心tâm 由do 二nhị 禪thiền 已dĩ 上thượng 唯duy 以dĩ 意ý 識thức 行hành 法pháp 塵trần 故cố 由do 此thử 即tức 名danh 下hạ 結kết 成thành 三tam 昧muội 無vô 漏lậu 但đãn 緣duyên 一nhất 境cảnh 即tức 是thị 三tam 昧muội 今kim 復phục 相tương 續tục 故cố 是thị 無vô 漏lậu 無vô 有hữu 漏lậu 法pháp 來lai 相tương/tướng 間gian 故cố 瑜du 伽già 論luận 云vân 世thế 間gian 靜tĩnh 慮lự 。 但đãn 捨xả 彼bỉ 品phẩm 麤thô 重trọng/trùng 不bất 捨xả 種chủng 子tử 無vô 漏lậu 靜tĩnh 慮lự 二nhị 種chủng 。 俱câu 捨xả 故cố 無vô 有hữu 間gian )# 三tam 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 此thử 二nhị 支chi 是thị 修tu 行hành 利lợi 益ích 初sơ 禪thiền 慶khánh 背bối/bội 欲dục 惡ác 故cố 名danh 離ly 生sanh 今kim 慶khánh 覺giác 觀quán 心tâm 息tức 故cố 名danh 定định 生sanh 如như 淨tịnh 鑑giám 止chỉ 水thủy 故cố 身thân 心tâm 適thích 悅duyệt 。 若nhược 智trí 論luận 意ý 即tức 從tùng 初sơ 禪thiền 定định 生sanh 欲dục 界giới 無vô 定định 故cố 初sơ 但đãn 云vân 離ly 二nhị 禪thiền 雖tuy 離ly 初sơ 禪thiền 煩phiền 惱não 初sơ 禪thiền 有hữu 定định 故cố 又hựu 初sơ 禪thiền 離ly 欲dục 大đại 障chướng 故cố (# 如như 淨tịnh 鑑giám 止chỉ 水thủy 者giả 欲dục 惡ác 如như 泥nê 初sơ 禪thiền 之chi 定định 如như 淨tịnh 動động 水thủy 今kim 無vô 欲dục 惡ác 復phục 滅diệt 覺giác 觀quán 如như 淨tịnh 止chỉ 水thủy 是thị 則tắc 初sơ 禪thiền 慶khánh 其kỳ 所sở 離ly 此thử 慶khánh 所sở 得đắc 得đắc 亡vong 照chiếu 故cố 若nhược 智trí 論luận 下hạ 敘tự 異dị 釋thích 也dã 前tiền 解giải 定định 生sanh 定định 在tại 二nhị 禪thiền 今kim 云vân 定định 生sanh 定định 在tại 初sơ 禪thiền 背bối/bội 於ư 初sơ 禪thiền 有hữu 覺giác 觀quán 定định 得đắc 二nhị 禪thiền 故cố 欲dục 界giới 無vô 定định 為vi 可khả 背bối/bội 故cố 初sơ 名danh 離ly 生sanh 二nhị 禪thiền 雖tuy 離ly 下hạ 通thông 難nạn/nan 難nạn/nan 云vân 初sơ 禪thiền 離ly 欲dục 惡ác 即tức 名danh 為vi 離ly 生sanh 二nhị 禪thiền 離ly 覺giác 觀quán 亦diệc 合hợp 名danh 離ly 生sanh 故cố 為vi 此thử 通thông 通thông 云vân 初sơ 禪thiền 離ly 欲dục 惡ác 無vô 定định 名danh 離ly 生sanh 二nhị 禪thiền 離ly 覺giác 觀quán 有hữu 定định 名danh 定định 生sanh 然nhiên 其kỳ 設thiết 難nạn/nan 唯duy 難nạn/nan 前tiền 解giải 及cập 通thông 難nạn/nan 云vân 初sơ 禪thiền 有hữu 定định 二nhị 解giải 俱câu 成thành 欲dục 界giới 無vô 定định 為vi 所sở 背bối/bội 故cố 即tức 成thành 前tiền 解giải 初sơ 禪thiền 有hữu 定định 為vi 所sở 背bối/bội 故cố 即tức 通thông 後hậu 解giải 又hựu 初sơ 禪thiền 者giả 初sơ 禪thiền 離ly 欲dục 大đại 障chướng 初sơ 名danh 離ly 生sanh 二nhị 無vô 大đại 障chướng 二nhị 不bất 名danh 離ly )# 四tứ 住trụ 第đệ 二nhị 禪thiền 即tức 彼bỉ 二nhị 依y 止chỉ 三tam 昧muội 。 離ly 喜hỷ 住trụ 捨xả 有hữu 念niệm 正chánh 知tri 身thân 受thọ 樂lạc 諸chư 聖thánh 所sở 說thuyết 能năng 捨xả 有hữu 念niệm 受thọ 樂lạc 住trụ 第đệ 三tam 禪thiền 。 第đệ 三tam 禪thiền 中trung 一nhất 離ly 喜hỷ 者giả 是thị 所sở 離ly 障chướng 謂vị 二nhị 禪thiền 利lợi 益ích 支chi 喜hỷ 心tâm 分phân 別biệt 想tưởng 生sanh 動động 亂loạn 三tam 禪thiền 轉chuyển 寂tịch 故cố 須tu 除trừ 遣khiển 如như 貧bần 人nhân 得đắc 寶bảo 。 生sanh 喜hỷ 失thất 則tắc 深thâm 憂ưu 莫mạc 若nhược 雙song 絕tuyệt 喜hỷ 憂ưu 方phương 為vi 快khoái 樂lạc 。 二nhị 住trụ 捨xả 有hữu 念niệm 正chánh 知tri 三tam 支chi 是thị 修tu 行hành 對đối 治trị 一nhất 住trụ 捨xả 者giả 即tức 是thị 捨xả 數số 揀giản 非phi 捨xả 受thọ 故cố 諸chư 經kinh 論luận 皆giai 名danh 行hành 捨xả 行hành 心tâm 調điều 停đình 捨xả 彼bỉ 喜hỷ 過quá 故cố 顯hiển 揚dương 云vân 住trụ 捨xả 者giả 於ư 己kỷ 生sanh 喜hỷ 不bất 忍nhẫn 可khả 故cố 平bình 等đẳng 正chánh 直trực 無vô 動động 安an 住trụ 二nhị 有hữu 念niệm 者giả 於ư 喜hỷ 不bất 行hành 中trung 不bất 忘vong 明minh 記ký 故cố 三tam 正chánh 知tri 者giả 或hoặc 時thời 失thất 念niệm 喜hỷ 行hành 於ư 此thử 分phân 別biệt 正chánh 知tri 而nhi 住trụ 謂vị 住trụ 於ư 捨xả 瑜du 伽già 三tam 十thập 三tam 大đại 同đồng 於ư 此thử 上thượng 三tam 即tức 前tiền 內nội 淨tịnh 漸tiệm 修tu 轉chuyển 勝thắng 至chí 此thử 別biệt 開khai 深thâm 細tế 寂tịch 靜tĩnh 故cố 能năng 治trị 下hạ 地địa 喜hỷ 踊dũng 浮phù 動động (# 二nhị 住trụ 捨xả 者giả 即tức 是thị 捨xả 數số 者giả 謂vị 是thị 善thiện 十thập 一nhất 中trung 一nhất 心tâm 數số 法pháp 善thiện 十thập 一nhất 者giả 。 唯duy 識thức 頌tụng 云vân 善thiện 謂vị 信tín 慚tàm 愧quý 無vô 貪tham 等đẳng 三tam 根căn 勤cần 安an 不bất 放phóng 逸dật 行hạnh 。 捨xả 及cập 不bất 害hại 今kim 明minh 行hành 捨xả 即tức 是thị 其kỳ 一nhất 彼bỉ 論luận 釋thích 云vân 言ngôn 行hạnh 捨xả 者giả 即tức 精tinh 進tấn 三tam 根căn 令linh 心tâm 平bình 等đẳng 。 正chánh 直trực 無vô 功công 用dụng 住trụ 。 為vi 性tánh 對đối 治trị 掉trạo 舉cử 不bất 寂tịch 靜tĩnh 住trụ 為vi 業nghiệp 釋thích 曰viết 此thử 即tức 四tứ 法pháp 為vi 體thể 故cố 云vân 精tinh 進tấn 三tam 根căn 三tam 根căn 即tức 無vô 貪tham 無vô 瞋sân 無vô 癡si 。 故cố 次thứ 疏sớ/sơ 云vân 揀giản 非phi 捨xả 受thọ 捨xả 受thọ 唯duy 是thị 無vô 記ký 非phi 是thị 善thiện 性tánh 故cố 行hành 捨xả 善thiện 性tánh 故cố 今kim 揀giản 之chi 行hành 心tâm 調điều 停đình 者giả 行hành 捨xả 通thông 捨xả 貪tham 等đẳng 三tam 不bất 善thiện 根căn 。 今kim 對đối 二nhị 禪thiền 之chi 喜hỷ 云vân 捨xả 喜hỷ 過quá 故cố 顯hiển 揚dương 下hạ 引dẫn 論luận 顯hiển 於ư 捨xả 相tương/tướng 唯duy 識thức 通thông 說thuyết 行hành 捨xả 顯hiển 揚dương 正chánh 釋thích 三tam 禪thiền 中trung 捨xả 故cố 云vân 住trụ 捨xả 於ư 己kỷ 生sanh 喜hỷ 不bất 忍nhẫn 可khả 者giả 不bất 忍nhẫn 可khả 言ngôn 即tức 是thị 捨xả 義nghĩa 言ngôn 平bình 等đẳng 正chánh 直trực 無vô 動động 安an 住trụ 者giả 三tam 品phẩm 捨xả 相tương/tướng 一nhất 同đồng 唯duy 識thức 平bình 等đẳng 為vi 初sơ 離ly 沉trầm 掉trạo 故cố 正chánh 直trực 為vi 次thứ 於ư 染nhiễm 不bất 怯khiếp 故cố 無vô 動động 安an 住trụ 為vi 後hậu 即tức 寂tịch 靜tĩnh 住trụ 即tức 上thượng 唯duy 識thức 云vân 無vô 功công 用dụng 住trụ 。 不bất 忘vong 明minh 記ký 為vi 念niệm 義nghĩa 故cố 遠viễn 公công 釋thích 云vân 念niệm 前tiền 喜hỷ 過quá 守thủ 心tâm 一nhất 境cảnh 三tam 正chánh 知tri 者giả 正chánh 知tri 即tức 慧tuệ 遠viễn 公công 云vân 分phân 別biệt 喜hỷ 過quá 而nhi 言ngôn 正chánh 者giả 論luận 名danh 安an 慧tuệ 遠viễn 公công 云vân 慧tuệ 靜tĩnh 名danh 安an 安an 即tức 正chánh 義nghĩa 靜tĩnh 鑑giám 雙song 流lưu 故cố 名danh 為vi 正chánh 正chánh 故cố 得đắc 安an 上thượng 三tam 下hạ 結kết 成thành 勝thắng 義nghĩa )# 二nhị 身thân 受thọ 樂lạc 下hạ 是thị 利lợi 益ích 支chi 於ư 中trung 初sơ 身thân 受thọ 樂lạc 正chánh 顯hiển 支chi 體thể 正chánh 對đối 二nhị 禪thiền 喜hỷ 心tâm 浮phù 動động 是thị 故cố 但đãn 言ngôn 身thân 受thọ 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 設thiết 心tâm 受thọ 樂lạc 亦diệc 名danh 身thân 受thọ 故cố 瑜du 伽già 云vân 由do 捨xả 念niệm 正chánh 知tri 數số 修tu 習tập 故cố 令linh 心tâm 踊dũng 躍dược 。 俱câu 行hành 喜hỷ 受thọ 便tiện 得đắc 除trừ 滅diệt 離ly 喜hỷ 寂tịch 靜tĩnh 最tối 極cực 寂tịch 靜tĩnh 。 與dữ 喜hỷ 相tương 違vi 心tâm 受thọ 生sanh 起khởi 彼bỉ 於ư 爾nhĩ 時thời 。 色sắc 身thân 意ý 身thân 領lãnh 納nạp 受thọ 樂lạc 及cập 輕khinh 安an 樂lạc 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 。 有hữu 身thân 受thọ 樂lạc 。 又hựu 初sơ 禪thiền 喜hỷ 樂lạc 如như 土thổ/độ 石thạch 山sơn 頂đảnh 有hữu 水thủy 二nhị 禪thiền 喜hỷ 樂lạc 如như 純thuần 土thổ/độ 山sơn 頂đảnh 而nhi 有hữu 池trì 水thủy 。 三tam 禪thiền 之chi 樂lạc 如như 純thuần 土thổ/độ 山sơn 在tại 大đại 池trì 內nội 樂nhạo/nhạc/lạc 徧biến 身thân 外ngoại 身thân 在tại 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 是thị 故cố 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 亦diệc 名danh 身thân 受thọ 次thứ 諸chư 聖thánh 所sở 說thuyết 能năng 捨xả 有hữu 念niệm 受thọ 樂lạc 者giả 釋thích 成thành 勝thắng 義nghĩa 謂vị 下hạ 諸chư 地địa 無vô 如như 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 及cập 無vô 間gian 捨xả 上thượng 地địa 有hữu 捨xả 而nhi 復phục 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 諸chư 佛Phật 及cập 佛Phật 弟đệ 子tử 。 說thuyết 弟đệ 三tam 禪thiền 具cụ 有hữu 能năng 捨xả 及cập 念niệm 正chánh 知tri 而nhi 復phục 受thọ 樂lạc 故cố 諸chư 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 勝thắng 此thử 瑜du 伽già 意ý 不bất 應ưng 別biệt 解giải 文văn 中trung 畧lược 牒điệp 尚thượng 闕khuyết 正chánh 知tri 但đãn 有hữu 捨xả 念niệm 已dĩ 殊thù 上thượng 下hạ (# 設thiết 心tâm 受thọ 樂lạc 者giả 下hạ 引dẫn 瑜du 伽già 色sắc 身thân 意ý 身thân 俱câu 名danh 身thân 故cố 故cố 瑜du 伽già 下hạ 引dẫn 證chứng 於ư 中trung 有hữu 五ngũ 初sơ 明minh 能năng 治trị 二nhị 令linh 心tâm 下hạ 顯hiển 其kỳ 治trị 能năng 即tức 前tiền 離ly 喜hỷ 三tam 離ly 喜hỷ 寂tịch 靜tĩnh 下hạ 生sanh 起khởi 下hạ 文văn 身thân 受thọ 樂lạc 義nghĩa 明minh 是thị 離ly 喜hỷ 之chi 樂lạc 故cố 云vân 與dữ 喜hỷ 相tương 違vi 心tâm 受thọ 生sanh 起khởi 心tâm 受thọ 生sanh 起khởi 即tức 意ý 身thân 受thọ 樂lạc 四tứ 彼bỉ 於ư 下hạ 正chánh 釋thích 身thân 受thọ 樂lạc 義nghĩa 五ngũ 是thị 故cố 下hạ 結kết 釋thích 經kinh 文văn 上thượng 約ước 根căn 本bổn 說thuyết 故cố 遠viễn 公công 云vân 身thân 受thọ 者giả 受thọ 有hữu 二nhị 種chủng 謂vị 身thân 與dữ 心tâm 分phân 別biệt 有hữu 二nhị 一nhất 約ước 根căn 本bổn 分phân 別biệt 五ngũ 識thức 等đẳng 受thọ 依y 色sắc 根căn 生sanh 故cố 名danh 身thân 受thọ 意ý 識thức 中trung 受thọ 從tùng 意ý 根căn 生sanh 故cố 名danh 心tâm 受thọ 二nhị 約ước 所sở 益ích 分phân 別biệt 身thân 心tâm 下hạ 品phẩm 之chi 受thọ 適thích 暢sướng 在tại 心tâm 名danh 為vi 心tâm 受thọ 上thượng 品phẩm 之chi 受thọ 適thích 徧biến 身thân 心tâm 就tựu 所sở 徧biến 處xứ 從tùng 末mạt 為vi 名danh 故cố 曰viết 身thân 受thọ 今kim 從tùng 後hậu 義nghĩa 樂nhạo/nhạc/lạc 寶bảo 心tâm 法pháp 此thử 處xứ 增tăng 上thượng 徧biến 滿mãn 身thân 心tâm 故cố 說thuyết 身thân 受thọ 顯hiển 樂nhạo/nhạc/lạc 增tăng 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 心tâm 受thọ 之chi 義nghĩa 不bất 待đãi 言ngôn 說thuyết 釋thích 曰viết 遠viễn 公công 有hữu 二nhị 義nghĩa 意ý 但đãn 取thủ 後hậu 今kim 疏sớ/sơ 具cụ 用dụng 上thượng 引dẫn 瑜du 伽già 證chứng 成thành 前tiền 義nghĩa 意ý 識thức 名danh 身thân 故cố 云vân 心tâm 受thọ 亦diệc 名danh 身thân 受thọ 如như 土thổ/độ 石thạch 下hạ 引dẫn 山sơn 水thủy 喻dụ 即tức 順thuận 後hậu 義nghĩa 約ước 所sở 益ích 說thuyết 有hữu 品phẩm 數số 故cố 則tắc 上thượng 喻dụ 於ư 心tâm 石thạch 喻dụ 於ư 身thân 水thủy 總tổng 喻dụ 樂nhạo/nhạc/lạc 初sơ 禪thiền 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 如như 水thủy 不bất 入nhập 石thạch 中trung 二nhị 禪thiền 已dĩ 徧biến 身thân 心tâm 如như 水thủy 徧biến 山sơn 無vô 石thạch 礙ngại 故cố 然nhiên 為vi 喜hỷ 覆phú 如như 土thổ/độ 覆phú 水thủy 但đãn 是thị 潛tiềm 潤nhuận 三tam 禪thiền 身thân 樂nhạo/nhạc/lạc 偏thiên 增tăng 如như 池trì 水thủy 在tại 外ngoại 水thủy 徧biến 山sơn 內nội 居cư 然nhiên 可khả 知tri 釋thích 成thành 勝thắng 義nghĩa 者giả 上thượng 舉cử 三tam 山sơn 已dĩ 知tri 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 勝thắng 故cố 今kim 方phương 出xuất 勝thắng 義nghĩa 於ư 中trung 有hữu 六lục 一nhất 上thượng 一nhất 句cú 標tiêu 二nhị 謂vị 下hạ 正chánh 明minh 勝thắng 義nghĩa 無vô 如như 是thị 樂lạc 者giả 。 無vô 有hữu 無vô 喜hỷ 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 及cập 無vô 間gian 捨xả 者giả 明minh 無vô 能năng 治trị 行hành 捨xả 則tắc 下hạ 地địa 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 捨xả 上thượng 地địa 有hữu 捨xả 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 今kim 有hữu 捨xả 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 最tối 勝thắng 三tam 故cố 諸chư 佛Phật 下hạ 引dẫn 證chứng 消tiêu 經kinh 明minh 其kỳ 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 捨xả 四tứ 故cố 諸chư 樂nhạo/nhạc/lạc 下hạ 結kết 成thành 勝thắng 義nghĩa 五ngũ 此thử 瑜du 伽già 下hạ 結kết 彈đàn 異dị 解giải 謂vị 遠viễn 公công 將tương 能năng 捨xả 兩lưỡng 字tự 屬thuộc 於ư 上thượng 句cú 云vân 諸chư 聖thánh 所sở 說thuyết 能năng 捨xả 釋thích 云vân 唯duy 聖thánh 弟đệ 子tử 能năng 說thuyết 能năng 過quá 堪kham 能năng 捨xả 離ly 非phi 凡phàm 所sở 能năng 彰chương 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 深thâm 今kim 將tương 能năng 捨xả 兩lưỡng 字tự 屬thuộc 下hạ 云vân 能năng 捨xả 有hữu 念niệm 受thọ 樂lạc 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 勝thắng 故cố 諸chư 聖thánh 者giả 共cộng 說thuyết 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 最tối 為vi 勝thắng 耳nhĩ 遠viễn 公công 但đãn 云vân 樂nhạo/nhạc/lạc 勝thắng 不bất 知tri 何hà 以dĩ 得đắc 勝thắng 思tư 之chi 是thị 故cố 結kết 云vân 有hữu 文văn 有hữu 理lý 不bất 應ưng 別biệt 解giải 六lục 文văn 中trung 下hạ 會hội 經kinh 同đồng 論luận 言ngôn 但đãn 有hữu 捨xả 念niệm 已dĩ 殊thù 上thượng 下hạ 者giả 有hữu 捨xả 念niệm 故cố 異dị 下hạ 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 異dị 上thượng )# 四tứ 住trụ 第đệ 三tam 禪thiền 即tức 彼bỉ 二nhị 依y 止chỉ 三tam 昧muội 。 斷đoạn 樂nhạo/nhạc/lạc 先tiên 除trừ 苦khổ 喜hỷ 憂ưu 滅diệt 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 捨xả 念niệm 清thanh 淨tịnh 。 住trụ 第đệ 四tứ 禪thiền 。 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 一nhất 斷đoạn 樂nhạo/nhạc/lạc 先tiên 除trừ 苦khổ 喜hỷ 憂ưu 滅diệt 者giả 即tức 是thị 離ly 障chướng 三tam 禪thiền 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 此thử 為vi 害hại 如như 重trọng 病bệnh 人nhân 觀quán 妙diệu 音âm 樂nhạc 為vi 障chướng 四tứ 禪thiền 故cố 須tu 除trừ 遣khiển 故cố 云vân 斷đoạn 樂nhạo/nhạc/lạc 得đắc 此thử 定định 者giả 即tức 於ư 爾nhĩ 時thời 。 所sở 有hữu 苦khổ 樂lạc 皆giai 得đắc 超siêu 越việt 故cố 總tổng 集tập 說thuyết 先tiên 除trừ 苦khổ 等đẳng 先tiên 之chi 一nhất 字tự 總tổng 貫quán 下hạ 三tam 二nhị 禪thiền 先tiên 除trừ 苦khổ 受thọ 三tam 禪thiền 先tiên 滅diệt 喜hỷ 受thọ 初sơ 禪thiền 先tiên 滅diệt 憂ưu 受thọ 并tinh 今kim 斷đoạn 樂nhạo/nhạc/lạc 則tắc 已dĩ 滅diệt 四tứ 受thọ 依y 禪thiền 次thứ 第đệ 應ưng 先tiên 明minh 憂ưu 為vi 對đối 前tiền 樂nhạo/nhạc/lạc 先tiên 言ngôn 除trừ 苦khổ 瑜du 伽già 十thập 一nhất 云vân 何hà 故cố 苦khổ 根căn 初sơ 禪thiền 未vị 斷đoạn 答đáp 彼bỉ 品phẩm 麤thô 重trọng/trùng 猶do 未vị 斷đoạn 故cố 若nhược 爾nhĩ 何hà 不bất 現hiện 行hành 答đáp 由do 其kỳ 助trợ 伴bạn 相tương 對đối 憂ưu 根căn 所sở 攝nhiếp 諸chư 苦khổ 彼bỉ 已dĩ 斷đoạn 故cố 若nhược 初sơ 靜tĩnh 慮lự 已dĩ 斷đoạn 苦khổ 根căn 是thị 則tắc 行hành 者giả 入nhập 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 及cập 第đệ 二nhị 時thời 受thọ 所sở 作tác 住trụ 差sai 別biệt 應ưng 無vô 由do 二nhị 俱câu 有hữu 喜hỷ 及cập 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 此thử 意ý 明minh 不bất 斷đoạn 麤thô 重trọng/trùng 故cố 異dị 二nhị 禪thiền 而nhi 無vô 現hiện 行hành 故cố 立lập 樂nhạo/nhạc/lạc 支chi 若nhược 依y 小Tiểu 乘Thừa 初sơ 二nhị 禪thiền 之chi 樂lạc 但đãn 是thị 輕khinh 安an 而nhi 非phi 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 三tam 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 故cố 不bất 同đồng 也dã (# 初sơ 正chánh 明minh 問vấn 答đáp 初sơ 禪thiền 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 那na 未vị 斷đoạn 苦khổ 答đáp 意ý 可khả 知tri 若nhược 依y 小Tiểu 乘Thừa 下hạ 約ước 教giáo 揀giản 異dị 故cố 俱câu 含hàm 云vân 初sơ 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 輕khinh 安an 則tắc 顯hiển 前tiền 論luận 皆giai 約ước 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ )# 二nhị 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 者giả 是thị 利lợi 益ích 支chi 餘dư 禪thiền 皆giai 先tiên 明minh 治trị 今kim 此thử 先tiên 明minh 益ích 者giả 乘thừa 前tiền 總tổng 無vô 四tứ 受thọ 便tiện 舉cử 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 明minh 五ngũ 受thọ 內nội 唯duy 有hữu 於ư 捨xả 是thị 不bất 動động 故cố 若nhược 爾nhĩ 前tiền 來lai 亦diệc 滅diệt 憂ưu 喜hỷ 此thử 何hà 不bất 言ngôn 不bất 憂ưu 不bất 喜hỷ 。 答đáp 五ngũ 受thọ 明minh 義nghĩa 無vô 別biệt 不bất 憂ưu 不bất 喜hỷ 。 三tam 受thọ 明minh 義nghĩa 苦khổ 樂lạc 攝nhiếp 於ư 憂ưu 喜hỷ 故cố 但đãn 對đối 之chi 又hựu 此thử 正Chánh 斷Đoạn 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 宜nghi 對đối 之chi (# 又hựu 此thử 正Chánh 斷Đoạn 下hạ 明minh 其kỳ 所sở 宜nghi 此thử 亦diệc 遮già 難nạn/nan 難nạn/nan 言ngôn 一nhất 種chủng 相tương/tướng 攝nhiếp 何hà 不bất 舉cử 不bất 憂ưu 不bất 喜hỷ 。 攝nhiếp 苦khổ 樂lạc 耶da 答đáp 云vân 一nhất 五ngũ 受thọ 中trung 無vô 別biệt 名danh 故cố 二nhị 所sở 對đối 樂nhạo/nhạc/lạc 近cận 憂ưu 苦khổ 遠viễn 故cố 先tiên 已dĩ 斷đoạn 故cố )# 三tam 捨xả 念niệm 清thanh 淨tịnh 。 此thử 二nhị 是thị 對đối 治trị 支chi 三tam 禪thiền 捨xả 念niệm 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 俱câu 此thử 斷đoạn 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 故cố 云vân 清thanh 淨tịnh 然nhiên 其kỳ 能năng 治trị 大đại 同đồng 三tam 禪thiền 但đãn 所sở 治trị 喜hỷ 樂lạc 故cố 分phần/phân 二nhị 別biệt 喜hỷ 心tâm 浮phù 動động 常thường 須tu 正chánh 知tri 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 深thâm 細tế 但đãn 須tu 捨xả 念niệm 若nhược 遠viễn 顯hiển 清thanh 淨tịnh 者giả 瑜du 伽già 云vân 從tùng 初sơ 靜tĩnh 慮lự 一nhất 切thiết 下hạ 地địa 災tai 患hoạn 已dĩ 斷đoạn 謂vị 尋tầm 伺tứ 喜hỷ 樂lạc 入nhập 息tức 出xuất 息tức 是thị 故cố 此thử 中trung 。 捨xả 念niệm 清thanh 淨tịnh 。 鮮tiên 白bạch 由do 是thị 此thử 禪thiền 心tâm 住trụ 無vô 動động 此thử 論luận 畧lược 舉cử 六lục 事sự 應ưng 兼kiêm 無vô 苦khổ 及cập 憂ưu 故cố 俱câu 舍xá 等đẳng 明minh 此thử 禪thiền 中trung 離ly 八bát 災tai 患hoạn 然nhiên 四tứ 禪thiền 雖tuy 曰viết 不bất 動động 而nhi 猶do 有hữu 捨xả 受thọ 未vị 名danh 無vô 受thọ 瑜du 伽già 十thập 一nhất 云vân 又hựu 無vô 相tướng 者giả 經kinh 中trung 說thuyết 為vi 無vô 相tướng 心tâm 定định 於ư 此thử 定định 中trung 。 捨xả 根căn 永vĩnh 滅diệt 若nhược 非phi 無vô 相tướng 乃nãi 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 皆giai 有hữu 捨xả 受thọ (# 若nhược 遠viễn 顯hiển 下hạ 重trọng/trùng 顯hiển 清thanh 淨tịnh 初sơ 引dẫn 論luận 上thượng 但đãn 對đối 三tam 禪thiền 明minh 四tứ 清thanh 淨tịnh 今kim 總tổng 對đối 前tiền 三tam 以dĩ 明minh 清thanh 淨tịnh 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 文văn 無vô 苦khổ 及cập 憂ưu 故cố 云vân 畧lược 舉cử 亦diệc 以dĩ 遠viễn 故cố 正chánh 明minh 從tùng 初sơ 禪thiền 來lai 下hạ 地địa 災tai 患hoạn 已dĩ 斷đoạn 憂ưu 苦khổ 現hiện 行hành 俱câu 在tại 欲dục 界giới 故cố 畧lược 不bất 言ngôn 故cố 俱câu 舍xá 下hạ 論luận 云vân 第đệ 四tứ 名danh 不bất 動động 離ly 八bát 災tai 患hoạn 故cố 八bát 者giả 謂vị 尋tầm 伺tứ 苦khổ 樂lạc 憂ưu 喜hỷ 出xuất 息tức 入nhập 息tức 。 )# 四tứ 住trụ 第đệ 四tứ 禪thiền 即tức 彼bỉ 二nhị 依y 止chỉ 三tam 昧muội 然nhiên 入nhập 上thượng 色sắc 定định 其kỳ 身thân 相tướng 狀trạng 如như 處xứ 室thất 中trung 入nhập 下hạ 四tứ 空không 如như 處xứ 虛hư 空không 。 第đệ 二nhị 四tứ 空không 空không 處xứ 等đẳng 名danh 同đồng 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 俱câu 舍xá 定định 品phẩm 顯hiển 此thử 差sai 別biệt 由do 離ly 下hạ 地địa 染nhiễm 故cố 立lập 四tứ 名danh 謂vị 離ly 第đệ 四tứ 禪thiền 立lập 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 離ly 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 立lập 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 等đẳng 差sai 別biệt 既ký 爾nhĩ 從tùng 何hà 得đắc 名danh 彼bỉ 次thứ 頌tụng 云vân 空không 無vô 邊biên 等đẳng 三tam 名danh 從tùng 加gia 行hành 立lập 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 。 昧muội 劣liệt 故cố 立lập 名danh 謂vị 修tu 定định 前tiền 起khởi 加gia 行hành 位vị 厭yếm 壞hoại 色sắc 故cố 作tác 勝thắng 解giải 想tưởng 思tư 無vô 邊biên 空không 加gia 行hành 成thành 時thời 名danh 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 厭yếm 空không 想tưởng 識thức 厭yếm 識thức 想tưởng 無vô 所sở 有hữu 。 準chuẩn 此thử 可khả 知tri 其kỳ 第đệ 四tứ 空không 由do 想tưởng 昧muội 劣liệt 謂vị 無vô 下hạ 地địa 明minh 慧tuệ 勝thắng 想tưởng 得đắc 非phi 想tưởng 名danh 有hữu 昧muội 劣liệt 想tưởng 名danh 非phi 非phi 想tưởng 故cố 前tiền 三tam 無vô 色sắc 加gia 行hành 受thọ 名danh 第đệ 四tứ 無vô 色sắc 當đương 體thể 受thọ 稱xưng 以dĩ 前tiền 三tam 近cận 分phần/phân 加gia 行hành 位vị 中trung 唯duy 緣duyên 空không 等đẳng 入nhập 根căn 本bổn 位vị 亦diệc 緣duyên 餘dư 蘊uẩn 故cố 從tùng 加gia 行hành 受thọ 名danh 第đệ 四tứ 非phi 想tưởng 加gia 行hành 根căn 本bổn 同đồng 一nhất 所sở 緣duyên 故cố 當đương 體thể 受thọ 稱xưng 瑜du 伽già 論luận 中trung 亦diệc 同đồng 於ư 此thử 加gia 行hành 等đẳng 想tưởng 空không 識thức 等đẳng 殊thù 至chí 文văn 當đương 辨biện 然nhiên 此thử 四tứ 空không 亦diệc 各các 有hữu 四tứ 謂vị 離ly 障chướng 等đẳng 而nhi 經kinh 文văn 中trung 但đãn 各các 三tam 句cú 義nghĩa 含hàm 於ư 四tứ 謂vị 初sơ 段đoạn 離ly 障chướng 具cụ 對đối 治trị 義nghĩa 問vấn 若nhược 有hữu 治trị 等đẳng 為vi 有hữu 支chi 不bất 答đáp 準chuẩn 雜tạp 集tập 等đẳng 論luận 諸chư 無vô 色sắc 奢xa 摩ma 他tha 一nhất 味vị 相tương/tướng 故cố 無vô 有hữu 支chi 分phần/phân 建kiến 立lập 若nhược 依y 瓔anh 珞lạc 本bổn 業nghiệp 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 各các 有hữu 五ngũ 支chi 謂vị 想tưởng 護hộ 止Chỉ 觀Quán 一nhất 心tâm 經kinh 論luận 相tương 違vi 云vân 何hà 會hội 通thông 論luận 依y 相tương 似tự 不bất 同đồng 四tứ 禪thiền 覺giác 觀quán 等đẳng 異dị 又hựu 慧tuệ 用dụng 劣liệt 名danh 無vô 支chi 分phần/phân 經kinh 就tựu 相tương 似tự 同đồng 皆giai 有hữu 五ngũ 如như 初sơ 空không 定định 猒# 下hạ 色sắc 相tướng 起khởi 於ư 空không 想tưởng 即tức 今kim 對đối 治trị 護hộ 彼bỉ 色sắc 相tướng 令linh 不bất 現hiện 前tiền 若nhược 超siêu 色sắc 想tưởng 即tức 名danh 為vi 止chỉ 是thị 今kim 離ly 障chướng 空không 無vô 邊biên 行hành 照chiếu 了liễu 分phân 明minh 即tức 是thị 觀quán 義nghĩa 是thị 今kim 利lợi 益ích 一nhất 心tâm 即tức 是thị 彼bỉ 二nhị 所sở 依y 故cố 五ngũ 支chi 顯hiển 然nhiên 豈khởi 得đắc 判phán 無vô 違vi 經kinh 依y 論luận (# 第đệ 二nhị 四tứ 空không 下hạ 初sơ 彰chương 差sai 別biệt 即tức 前tiền 所sở 引dẫn 四tứ 蘊uẩn 離ly 下hạ 地địa 離ly 下hạ 地địa 言ngôn 是thị 顯hiển 差sai 別biệt 以dĩ 前tiền 三tam 下hạ 四tứ 出xuất 異dị 所sở 以dĩ 所sở 以dĩ 同đồng 四tứ 無vô 色sắc 受thọ 名danh 不bất 同đồng 者giả 前tiền 三tam 根căn 本bổn 不bất 一nhất 所sở 緣duyên 故cố 五ngũ 瑜du 伽già 論luận 云vân 下hạ 五ngũ 引dẫn 例lệ 為vi 證chứng 乃nãi 有hữu 二nhị 意ý 此thử 是thị 一nhất 意ý 論luận 云vân 此thử 中trung 依y 於ư 近cận 分phần/phân 乃nãi 至chí 未vị 入nhập 上thượng 根căn 本bổn 定định 唯duy 緣duyên 虛hư 空không 等đẳng 若nhược 已dĩ 得đắc 入nhập 上thượng 根căn 本bổn 定định 亦diệc 緣duyên 虛hư 空không 亦diệc 緣duyên 自tự 地địa 諸chư 蘊uẩn 釋thích 曰viết 言ngôn 近cận 分phần/phân 唯duy 緣duyên 空không 者giả 約ước 八bát 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 少thiểu 分phần 而nhi 說thuyết 解giải 脫thoát 。 亦diệc 緣duyên 自tự 地địa 蘊uẩn 故cố 九cửu 無vô 間gian 道đạo 此thử 全toàn 不bất 論luận 根căn 本bổn 亦diệc 緣duyên 自tự 地địa 蘊uẩn 者giả 初sơ 剎sát 那na 心tâm 緣duyên 自tự 地địa 蘊uẩn 後hậu 心tâm 而nhi 得đắc 緣duyên 上thượng 下hạ 蘊uẩn 今kim 揀giản 後hậu 心tâm 故cố 云vân 亦diệc 也dã 第đệ 二nhị 釋thích 者giả 前tiền 三tam 加gia 行hành 亦diệc 緣duyên 自tự 蘊uẩn 取thủ 其kỳ 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 以dĩ 少thiểu 分phần 緣duyên 義nghĩa 及cập 無vô 間gian 道đạo 緣duyên 自tự 蘊uẩn 故cố 前tiền 釋thích 從tùng 其kỳ 多đa 分phần 俱câu 舍xá 唯duy 取thủ 一nhất 義nghĩa )# 。 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 三Tam 十Thập 五Ngũ 之Chi 五Ngũ 音âm 釋thích 伺tứ (# 息tức 利lợi 切thiết 察sát 也dã )# 。 沃ốc (# 烏ô 酷khốc 切thiết 潤nhuận 澤trạch 也dã )# 。 妬đố (# 都đô 故cố 切thiết 嫉tật 也dã )# 。 揀giản (# 古cổ 限hạn 切thiết 分phân 別biệt 選tuyển 也dã )# 。 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 會hội 本bổn 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 之chi 六lục 。 遵tuân 十thập 。 唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch 唐đường 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 述thuật 超siêu 一nhất 切thiết 色sắc 想tưởng 。 滅diệt 有hữu 對đối 想tưởng 。 不bất 念niệm 種chủng 種chủng 想tưởng 入nhập 無vô 邊biên 虛hư 空không 。 住trụ 虛hư 空không 無vô 邊biên 處xứ 。 今kim 初sơ 空không 處xứ 謂vị 觀quán 虛hư 空không 作tác 無vô 邊biên 行hành 相tương/tướng 能năng 滅diệt 色sắc 想tưởng 心tâm 安an 空không 定định 名danh 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 (# 初sơ 空không 處xứ 下hạ 文văn 三tam 初sơ 標tiêu 而nhi 言ngôn 處xứ 者giả 順thuận 正chánh 理lý 云vân 四tứ 空không 名danh 處xứ 者giả 謂vị 有hữu 情tình 生sanh 長trưởng 處xứ 故cố )# 文văn 中trung 三tam 句cú 初sơ 句cú 含hàm 二nhị 義nghĩa 一nhất 明minh 離ly 障chướng 二nhị 明minh 對đối 治trị (# 初sơ 句cú 者giả 以dĩ 經kinh 三tam 句cú 連liên 為vi 義nghĩa 句cú 故cố 曲khúc 有hữu 三tam )# 言ngôn 離ly 障chướng 者giả 曲khúc 有hữu 三tam 句cú 謂vị 離ly 三tam 有hữu 對đối 等đẳng 色sắc 論luận 云vân 超siêu 一nhất 切thiết 色sắc 想tưởng 。 者giả 過quá 眼nhãn 識thức 相tương/tướng 此thử 明minh 超siêu 可khả 見kiến 有hữu 對đối 二nhị 滅diệt 有hữu 對đối 想tưởng 。 者giả 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 識thức 和hòa 合hợp 想tưởng 滅diệt 故cố 此thử 滅diệt 不bất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 三tam 不bất 念niệm 種chủng 種chủng 想tưởng 者giả 不bất 念niệm 意ý 識thức 和hòa 合hợp 想tưởng 故cố 意ý 識thức 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 法pháp 。 故cố 說thuyết 名danh 種chủng 種chủng 此thử 滅diệt 不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối 意ý 識thức 雖tuy 緣duyên 非phi 色sắc 之chi 境cảnh 今kim 但đãn 取thủ 緣duyên 色sắc 自tự 有hữu 種chủng 種chủng 皆giai 云vân 想tưởng 者giả 小Tiểu 乘Thừa 以dĩ 在tại 色sắc 欲dục 修tu 起khởi 此thử 定định 未vị 捨xả 色sắc 形hình 故cố 不bất 言ngôn 滅diệt 色sắc 但đãn 言ngôn 滅diệt 想tưởng 想tưởng 取thủ 色sắc 相tướng 故cố 偏thiên 滅diệt 之chi 大Đại 乘Thừa 之chi 中trung 。 決quyết 唯duy 滅diệt 想tưởng 若nhược 超siêu 色sắc 相tướng 說thuyết 無vô 色sắc 者giả 後hậu 滅diệt 空không 識thức 應ưng 無vô 識thức 空không 問vấn 香hương 味vị 之chi 想tưởng 初sơ 禪thiền 已dĩ 離ly 色sắc 聲thanh 觸xúc 想tưởng 二nhị 禪thiền 已dĩ 除trừ 今kim 云vân 何hà 言ngôn 空không 定định 滅diệt 耶da 遠viễn 公công 答đáp 云vân 香hương 味vị 二nhị 想tưởng 雖tuy 盡tận 初sơ 禪thiền 今kim 云vân 滅diệt 者giả 治trị 有hữu 四tứ 種chủng 一nhất 壞hoại 對đối 治trị 謂vị 方phương 便tiện 道Đạo 。 觀quán 下hạ 有hữu 漏lậu 無vô 常thường 等đẳng 故cố 二nhị 斷đoạn 對đối 治trị 謂vị 無vô 礙ngại 道đạo 正Chánh 斷Đoạn 下hạ 過quá 三tam 持trì 對đối 治trị 謂vị 解giải 脫thoát 道đạo 為vi 首thủ 及cập 後hậu 一nhất 切thiết 無vô 間gián 。 解giải 脫thoát 持trì 彼bỉ 無vô 為vi 不bất 令linh 失thất 壞hoại 四tứ 遠viễn 分phần/phân 對đối 治trị 謂vị 解giải 脫thoát 為vi 首thủ 及cập 後hậu 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 。 解giải 脫thoát 遠viễn 令linh 前tiền 障chướng 畢tất 竟cánh 不bất 起khởi 。 今kim 此thử 空không 定định 據cứ 第đệ 四tứ 治trị 色sắc 聲thanh 觸xúc 三tam 云vân 二nhị 禪thiền 雖tuy 滅diệt 者giả 二nhị 禪thiền 已dĩ 上thượng 乃nãi 至chí 四tứ 禪thiền 當đương 地địa 雖tuy 無vô 得đắc 借tá 初sơ 禪thiền 三tam 識thức 之chi 心tâm 見kiến 聞văn 覺giác 觸xúc 是thị 故cố 乃nãi 至chí 第đệ 四tứ 猶do 有hữu 此thử 想tưởng 空không 定định 滅diệt 之chi 此thử 上thượng 所sở 釋thích 約ước 次thứ 第đệ 修tu 若nhược 於ư 色sắc 界giới 頓đốn 修tu 空không 定định 則tắc 六lục 識thức 行hành 境cảnh 並tịnh 皆giai 得đắc 滅diệt 故cố 論luận 上thượng 言ngôn 意ý 緣duyên 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 無vô 揀giản 故cố (# 謂vị 離ly 三tam 有hữu 對đối 者giả 俱câu 舍xá 界giới 品phẩm 中trung 明minh 十thập 八bát 界giới 諸chư 門môn 分phân 別biệt 總tổng 有hữu 二nhị 十thập 二nhị 。 門môn 今kim 此thử 要yếu 二nhị 謂vị 問vấn 云vân 幾kỷ 有hữu 見kiến 無vô 見kiến 幾kỷ 有hữu 對đối 無vô 對đối 。 偈kệ 云vân 一nhất 有hữu 見kiến 謂vị 色sắc 十thập 有hữu 色sắc 有hữu 對đối 釋thích 曰viết 十thập 八bát 界giới 中trung 。 謂vị 色sắc 界giới 一nhất 此thử 一nhất 有hữu 見kiến 謂vị 為vi 眼nhãn 根căn 所sở 觀quán 照chiếu 故cố 名danh 為vi 有hữu 。 見kiến 五ngũ 根căn 五ngũ 境cảnh 此thử 之chi 十thập 界giới 有hữu 色sắc 有hữu 對đối 謂vị 此thử 十thập 界giới 體thể 是thị 色sắc 故cố 極cực 微vi 所sở 成thành 更cánh 相tương 障chướng 礙ngại 故cố 名danh 有hữu 對đối 論luận 云vân 如như 手thủ 礙ngại 手thủ 如như 石thạch 礙ngại 石thạch 或hoặc 二nhị 相tương/tướng 礙ngại 手thủ 石thạch 名danh 二nhị 應ưng 知tri 有hữu 對đối 總tổng 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 障chướng 礙ngại 有hữu 對đối 即tức 十thập 色sắc 為vi 體thể 障chướng 礙ngại 即tức 有hữu 對đối 持trì 業nghiệp 釋thích 也dã 二nhị 境cảnh 界giới 有hữu 對đối 謂vị 十thập 二nhị 界giới 即tức 六lục 根căn 六lục 識thức 法Pháp 界Giới 一nhất 分phần/phân 謂vị 於ư 法Pháp 界Giới 中trung 。 唯duy 取thủ 心tâm 所sở 此thử 十thập 三tam 法pháp 於ư 色sắc 等đẳng 境cảnh 而nhi 能năng 取thủ 故cố 為vi 境cảnh 所sở 拘câu 名danh 為vi 有hữu 對đối 境cảnh 界giới 之chi 有hữu 對đối 依y 主chủ 釋thích 三tam 所sở 緣duyên 有hữu 對đối 其kỳ 體thể 即tức 是thị 七thất 心tâm 界giới 全toàn 謂vị 六lục 識thức 及cập 意ý 并tinh 法Pháp 界Giới 一nhất 分phần/phân 亦diệc 心tâm 所sở 也dã 言ngôn 所sở 緣duyên 者giả 色sắc 等đẳng 六lục 境cảnh 言ngôn 有hữu 對đối 者giả 即tức 七thất 心tâm 等đẳng 為vi 六lục 境cảnh 界giới 所sở 拘câu 礙ngại 故cố 然nhiên 對đối 是thị 礙ngại 義nghĩa 礙ngại 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 障chướng 礙ngại 礙ngại 二nhị 拘câu 礙ngại 礙ngại 三tam 有hữu 對đối 中trung 障chướng 礙ngại 有hữu 對đối 即tức 障chướng 礙ngại 礙ngại 餘dư 二nhị 有hữu 對đối 是thị 拘câu 礙ngại 礙ngại 論luận 自tự 問vấn 云vân 境cảnh 界giới 所sở 緣duyên 彼bỉ 有hữu 何hà 別biệt 論luận 答đáp 云vân 若nhược 於ư 彼bỉ 法pháp 此thử 有hữu 功công 能năng 即tức 說thuyết 彼bỉ 為vi 此thử 法pháp 境cảnh 界giới 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 執chấp 彼bỉ 而nhi 起khởi 彼bỉ 於ư 心tâm 等đẳng 名danh 為vi 所sở 緣duyên 釋thích 曰viết 彼bỉ 即tức 六lục 境cảnh 此thử 即tức 根căn 識thức 等đẳng 意ý 云vân 若nhược 根căn 識thức 等đẳng 於ư 色sắc 等đẳng 境cảnh 有hữu 能năng 見kiến 等đẳng 之chi 功công 能năng 故cố 即tức 詺# 色sắc 等đẳng 為vi 我ngã 境cảnh 界giới 若nhược 心tâm 心tâm 所sở 猶do 如như 羸luy 人nhân 。 非phi 杖trượng 不bất 起khởi 託thác 境cảnh 方phương 生sanh 即tức 色sắc 境cảnh 等đẳng 名danh 為vi 心tâm 等đẳng 之chi 所sở 緣duyên 也dã 是thị 則tắc 境cảnh 界giới 有hữu 對đối 能năng 緣duyên 力lực 強cường/cưỡng 所sở 緣duyên 有hữu 對đối 所sở 緣duyên 力lực 強cường/cưỡng 故cố 所sở 緣duyên 中trung 但đãn 有hữu 七thất 心tâm 境cảnh 界giới 之chi 中trung 。 具cụ 有hữu 根căn 識thức 以dĩ 根căn 不bất 託thác 境cảnh 而nhi 生sanh 故cố 故cố 能năng 取thủ 境cảnh 邊biên 名danh 境cảnh 界giới 有hữu 對đối 為vi 境cảnh 引dẫn 邊biên 名danh 所sở 緣duyên 有hữu 對đối 而nhi 大đại 雲vân 釋thích 云vân 礙ngại 取thủ 境cảnh 義nghĩa 邊biên 名danh 境cảnh 界giới 有hữu 對đối 礙ngại 緣duyên 境cảnh 義nghĩa 邊biên 名danh 所sở 緣duyên 有hữu 對đối 似tự 非phi 本bổn 意ý 以dĩ 論luận 引dẫn 施thi 設thiết 足túc 論luận 四tứ 句cú 分phân 別biệt 境cảnh 界giới 有hữu 對đối 謂vị 一nhất 於ư 水thủy 有hữu 礙ngại 非phi 陸lục 如như 魚ngư 等đẳng 眼nhãn 二nhị 於ư 陸lục 有hữu 礙ngại 非phi 水thủy 如như 人nhân 等đẳng 眼nhãn 三tam 俱câu 礙ngại 如như 捕bộ 魚ngư 人nhân 及cập 蝦hà 蟆# 等đẳng 眼nhãn 四tứ 俱câu 非phi 礙ngại 謂vị 除trừ 前tiền 根căn 釋thích 曰viết 以dĩ 此thử 而nhi 明minh 以dĩ 見kiến 等đẳng 為vi 礙ngại 耳nhĩ 非phi 礙ngại 見kiến 等đẳng 也dã 又hựu 論luận 自tự 釋thích 礙ngại 義nghĩa 云vân 何hà 眼nhãn 等đẳng 於ư 自tự 境cảnh 界giới 。 及cập 自tự 所sở 緣duyên 轉chuyển 時thời 名danh 為vi 有hữu 礙ngại 答đáp 云vân 越việt 彼bỉ 於ư 此thử 此thử 不bất 轉chuyển 故cố 釋thích 曰viết 謂vị 眼nhãn 緣duyên 色sắc 不bất 聽thính 聲thanh 等đẳng 故cố 眼nhãn 於ư 色sắc 名danh 為vi 有hữu 礙ngại 礙ngại 我ngã 餘dư 緣duyên 故cố 則tắc 礙ngại 取thủ 境cảnh 義nghĩa 斯tư 亦diệc 有hữu 理lý 而nhi 疏sớ/sơ 不bất 言ngôn 礙ngại 取thủ 餘dư 境cảnh 但đãn 言ngôn 礙ngại 取thủ 境cảnh 邊biên 故cố 非phi 論luận 意ý 三tam 有hữu 對đối 義nghĩa 彼bỉ 論luận 為vi 難nạn/nan 今kim 已dĩ 略lược 顯hiển 然nhiên 第đệ 三tam 有hữu 對đối 體thể 雖tuy 七thất 心tâm 要yếu 緣duyên 六lục 境cảnh 故cố 亦diệc 有hữu 色sắc 又hựu 言ngôn 等đẳng 者giả 等đẳng 於ư 下hạ 別biệt 無vô 對đối 色sắc 故cố 此thử 無vô 對đối 色sắc 亦diệc 六lục 境cảnh 中trung 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 耳nhĩ 論luận 云vân 超siêu 一nhất 切thiết 下hạ 二nhị 別biệt 釋thích 三tam 句cú 句cú 皆giai 有hữu 三tam 如như 初sơ 句cú 中trung 初sơ 標tiêu 經kinh 二nhị 過quá 眼nhãn 識thức 論luận 釋thích 三tam 此thử 明minh 下hạ 即tức 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 下hạ 二nhị 句cú 亦diệc 然nhiên 其kỳ 疏sớ/sơ 釋thích 三tam 句cú 亦diệc 即tức 俱câu 舍xá 界giới 品phẩm 明minh 五ngũ 蘊uẩn 中trung 色sắc 辨biện 麤thô 細tế 門môn 一nhất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 者giả 謂vị 色sắc 境cảnh 也dã 二nhị 不bất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 者giả 謂vị 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 根căn 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 也dã 三tam 無vô 見kiến 無vô 對đối 者giả 為vi 無vô 表biểu 色sắc 今kim 初sơ 可khả 見kiến 有hữu 對đối 即tức 前tiền 界giới 品phẩm 中trung 一nhất 可khả 見kiến 謂vị 色sắc 瑜du 伽già 名danh 為vi 超siêu 於ư 顯hiển 色sắc 論luận 云vân 次thứ 於ư 虛hư 空không 起khởi 勝thắng 解giải 故cố 所sở 有hữu 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 相tương 應ứng 顯hiển 色sắc 想tưởng 由do 不bất 顯hiển 故cố 及cập 厭yếm 離ly 故cố 皆giai 能năng 超siêu 越việt 滅diệt 有hữu 對đối 想tưởng 。 者giả 標tiêu 經kinh 而nhi 有hữu 對đối 言ngôn 因nhân 此thử 句cú 生sanh 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 下hạ 論luận 釋thích 取thủ 四tứ 識thức 和hòa 合hợp 但đãn 謂vị 四tứ 塵trần 即tức 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 識thức 必tất 依y 根căn 即tức 兼kiêm 前tiền 可khả 見kiến 皆giai 障chướng 礙ngại 有hữu 對đối 故cố 瑜du 伽già 云vân 由do 不bất 顯hiển 現hiện 超siêu 越việt 彼bỉ 想tưởng 以dĩ 為vi 因nhân 故cố 所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 眾chúng 多đa 品phẩm 類loại 因nhân 諸chư 顯hiển 色sắc 和hòa 合hợp 積tích 集tập 有hữu 障chướng 礙ngại 想tưởng 皆giai 得đắc 除trừ 遣khiển 不bất 念niệm 下hạ 釋thích 第đệ 三tam 句cú 先tiên 以dĩ 論luận 釋thích 此thử 滅diệt 下hạ 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích 先tiên 正chánh 釋thích 後hậu 意ý 識thức 下hạ 通thông 妨phương 可khả 知tri 然nhiên 此thử 第đệ 三tam 通thông 於ư 境cảnh 界giới 及cập 所sở 緣duyên 攝nhiếp 是thị 法pháp 塵trần 故cố 意ý 緣duyên 故cố 已dĩ 如như 上thượng 說thuyết 瑜du 伽già 云vân 由do 遠viễn 離ly 彼bỉ 想tưởng 以dĩ 為vi 因nhân 故cố 所sở 有hữu 彼bỉ 種chủng 種chủng 聚tụ 中trung 差sai 別biệt 想tưởng 轉chuyển 謂vị 飲ẩm 食thực 瓶bình 衣y 車xa 乘thừa 嚴nghiêm 具cụ 城thành 舍xá 軍quân 林lâm 等đẳng 想tưởng 一nhất 切thiết 不bất 作tác 。 意ý 轉chuyển 皆giai 云vân 想tưởng 者giả 三tam 別biệt 釋thích 想tưởng 字tự 先tiên 依y 小Tiểu 乘Thừa 俱câu 舍xá 云vân 亦diệc 總tổng 名danh 除trừ 色sắc 想tưởng 然nhiên 無vô 色sắc 亦diệc 二nhị 一nhất 者giả 生sanh 得đắc 生sanh 得đắc 即tức 果quả 果quả 滅diệt 色sắc 形hình 二nhị 者giả 修tu 得đắc 修tu 得đắc 在tại 因nhân 身thân 居cư 欲dục 色sắc 修tu 空không 定định 時thời 但đãn 滅diệt 於ư 想tưởng 應ưng 有hữu 問vấn 言ngôn 何hà 不bất 滅diệt 餘dư 故cố 疏sớ/sơ 答đáp 云vân 想tưởng 取thủ 色sắc 相tướng 故cố 偏thiên 說thuyết 滅diệt 非phi 不bất 滅diệt 餘dư 大Đại 乘Thừa 下hạ 二nhị 約ước 大Đại 乘Thừa 謂vị 縱túng/tung 生sanh 無vô 色sắc 亦diệc 唯duy 滅diệt 想tưởng 若nhược 超siêu 色sắc 相tướng 下hạ 以dĩ 例lệ 反phản 成thành 謂vị 生sanh 識thức 處xứ 不bất 滅diệt 於ư 空không 生sanh 無vô 所sở 有hữu 不bất 滅diệt 於ư 識thức 何hà 生sanh 空không 處xứ 而nhi 滅diệt 色sắc 耶da 斯tư 理lý 善thiện 成thành 初sơ 禪thiền 三tam 識thức 之chi 心tâm 見kiến 聞văn 覺giác 觸xúc 是thị 故cố 乃nãi 至chí 第đệ 四tứ 猶do 有hữu 此thử 想tưởng 空không 定định 滅diệt 之chi 此thử 上thượng 所sở 識thức 約ước 次thứ 第đệ 修tu 緣duyên 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 前tiền 明minh 意ý 識thức 之chi 中trung 唯duy 又hựu 後hậu 性tánh 之chi 想tưởng 故cố 今kim 辨biện 之chi 知tri 通thông 一nhất 切thiết 論luận 主chủ 但đãn 云vân 滅diệt 意ý 識thức 和hòa 合hợp 想tưởng 故cố 意ý 識thức 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 法pháp 。 故cố 說thuyết 別biệt 異dị 想tưởng 曾tằng 不bất 揀giản 言ngôn 唯duy 取thủ 意ý 中trung 之chi 色sắc 想tưởng 耳nhĩ 故cố 知tri 通thông 也dã )# 已dĩ 明minh 離ly 障chướng 云vân 何hà 對đối 治trị 前tiền 三tam 句cú 中trung 不bất 念niệm 之chi 言ngôn 含hàm 於ư 對đối 治trị 謂vị 不bất 分phân 別biệt 色sắc 等đẳng 境cảnh 故cố 何hà 以dĩ 不bất 念niệm 見kiến 無vô 我ngã 故cố 約ước 菩Bồ 薩Tát 實thật 治trị 故cố 云vân 無vô 我ngã 若nhược 依y 有hữu 漏lậu 但đãn 猒# 苦khổ 麤thô 以dĩ 為vi 加gia 行hành 順thuận 正chánh 理lý 云vân 謂vị 若nhược 有hữu 法pháp 雖tuy 與dữ 色sắc 俱câu 而nhi 其kỳ 自tự 體thể 不bất 依y 屬thuộc 色sắc 諸chư 有hữu 於ư 色sắc 求cầu 出xuất 離ly 者giả 必tất 應ưng 最tối 初sơ 思tư 惟duy 彼bỉ 法pháp 謂vị 虛hư 空không 體thể 雖tuy 與dữ 色sắc 俱câu 而nhi 待đãi 色sắc 無vô 方phương 得đắc 顯hiển 了liễu 。 外ngoại 法pháp 所sở 攝nhiếp 其kỳ 相tương/tướng 無vô 邊biên 思tư 惟duy 彼bỉ 時thời 而nhi 能năng 離ly 色sắc 此thử 即tức 加gia 行hành 之chi 相tướng 也dã (# 已dĩ 明minh 離ly 障chướng 下hạ 二nhị 釋thích 對đối 治trị 上thượng 二nhị 句cú 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 後hậu 前tiền 三tam 句cú 下hạ 正chánh 釋thích 然nhiên 其kỳ 不bất 念niệm 之chi 言ngôn 對đối 治trị 義nghĩa 顯hiển 初sơ 超siêu 次thứ 滅diệt 亦diệc 是thị 對đối 治trị 上thượng 引dẫn 瑜du 伽già 三tam 句cú 之chi 內nội 皆giai 具cụ 對đối 治trị 謂vị 由do 遠viễn 離ly 彼bỉ 想tưởng 為vi 因nhân 等đẳng 下hạ 總tổng 釋thích 云vân 除trừ 遣khiển 如như 是thị 。 有hữu 色sắc 有hữu 對đối 種chủng 種chủng 想tưởng 已dĩ 餘dư 無vô 邊biên 想tưởng 虛hư 空không 勝thắng 解giải 是thị 也dã 何hà 以dĩ 不bất 念niệm 下hạ 即tức 是thị 論luận 釋thích 不bất 念niệm 之chi 言ngôn 謂vị 色sắc 無vô 自tự 實thật 當đương 體thể 即tức 空không 故cố 云vân 無vô 我ngã 即tức 法pháp 無vô 我ngã 約ước 菩Bồ 薩Tát 下hạ 即tức 疏sớ/sơ 釋thích 論luận 但đãn 厭yếm 苦khổ 麤thô 者giả 此thử 即tức 有hữu 漏lậu 六lục 行hành 伏phục 惑hoặc 謂vị 厭yếm 下hạ 苦khổ 麤thô 障chướng 欣hân 上thượng 淨tịnh 妙diệu 離ly 略lược 言ngôn 苦khổ 麤thô 然nhiên 此thử 對đối 治trị 經kinh 雖tuy 無vô 文văn 論luận 主chủ 義nghĩa 取thủ 不bất 念niệm 釋thích 耳nhĩ 順thuận 正chánh 聖thánh 下hạ 引dẫn 論luận 釋thích 成thành 加gia 行hành 之chi 相tướng 然nhiên 云vân 有hữu 法pháp 雖tuy 與dữ 色sắc 俱câu 者giả 有hữu 法pháp 即tức 空không 空không 徧biến 一nhất 切thiết 色sắc 非phi 色sắc 處xứ 今kim 明minh 色sắc 中trung 之chi 空không 故cố 云vân 雖tuy 與dữ 色sắc 俱câu 而nhi 其kỳ 自tự 體thể 者giả 空không 是thị 無vô 礙ngại 色sắc 是thị 變biến 礙ngại 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 譬thí 如như 虛hư 空không 。 徧biến 至chí 一nhất 切thiết 色sắc 非phi 色sắc 處xứ 非phi 至chí 非phi 不bất 至chí 何hà 以dĩ 故cố 虛hư 空không 無vô 身thân 故cố 此thử 約ước 事sự 空không 若nhược 約ước 理lý 空không 義nghĩa 亦diệc 同đồng 此thử 故cố 經kinh 頌tụng 云vân 譬thí 如như 法Pháp 界giới 。 徧biến 一nhất 切thiết 不bất 可khả 見kiến 取thủ 。 為vi 一nhất 切thiết 是thị 也dã 上thượng 辨biện 虛hư 空không 之chi 體thể 諸chư 有hữu 於ư 色sắc 下hạ 辨biện 觀quán 行hành 之chi 相tướng 而nhi 待đãi 色sắc 無vô 者giả 然nhiên 顯hiển 空không 相tướng 略lược 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 滅diệt 色sắc 明minh 空không 謂vị 先tiên 有hữu 色sắc 今kim 此thử 已dĩ 無vô 故cố 二nhị 對đối 色sắc 明minh 空không 此thử 處xứ 是thị 色sắc 無vô 色sắc 處xứ 是thị 空không 今kim 待đãi 色sắc 無vô 義nghĩa 含hàm 二nhị 意ý 故cố 婆bà 沙sa 論luận 八bát 十thập 云vân 但đãn 由do 加gia 行hành 名danh 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 謂vị 初sơ 業nghiệp 者giả 先tiên 應ưng 思tư 惟duy 牆tường 上thượng 樹thụ 上thượng 岸ngạn 上thượng 含hàm 上thượng 等đẳng 諸chư 空không 之chi 相tướng 取thủ 此thử 相tương/tướng 已dĩ 假giả 相tương 勝thắng 解giải 觀quán 察sát 照chiếu 了liễu 無vô 邊biên 空không 相tướng 以dĩ 先tiên 思tư 惟duy 無vô 邊biên 空không 相tướng 而nhi 修tu 加gia 行hành 展triển 轉chuyển 引dẫn 起khởi 初sơ 無vô 色sắc 定định 故cố 說thuyết 此thử 名danh 虛hư 空không 無vô 邊biên 。 處xử 曾tằng 聞văn 苾Bật 芻Sô 出xuất 此thử 定định 已dĩ 便tiện 舉cử 兩lưỡng 手thủ 捫môn 摸mạc 虛hư 空không 。 有hữu 見kiến 問vấn 言ngôn 汝nhữ 何hà 所sở 見kiến 。 苾Bật 芻Sô 答đáp 言ngôn 我ngã 不bất 見kiến 自tự 身thân 彼bỉ 言ngôn 汝nhữ 身thân 即tức 在tại 牀sàng 上thượng 如như 何hà 餘dư 處xứ 更cánh 覓mịch 自tự 身thân 故cố 知tri 入nhập 此thử 定định 已dĩ 。 亦diệc 不bất 見kiến 身thân 。 起khởi 定định 猶do 爾nhĩ 今kim 疏sớ/sơ 但đãn 明minh 加gia 行hành 之chi 相tướng )# 二nhị 入nhập 無vô 邊biên 虛hư 空không 。 者giả 是thị 修tu 行hành 利lợi 益ích 謂vị 三tam 色sắc 想tưởng 絕tuyệt 則tắc 入nhập 空không 理lý 廓khuếch 爾nhĩ 無vô 邊biên 故cố 。 三tam 住trụ 虛hư 空không 無vô 邊biên 。 處xử 者giả 是thị 彼bỉ 二nhị 依y 止chỉ 三tam 昧muội 瑜du 伽già 云vân 由do 已dĩ 超siêu 過quá 近cận 分phần/phân 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 作tác 意ý 入nhập 上thượng 根căn 本bổn 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 果quả 作tác 意ý 定định 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 。 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 具cụ 足túc 安an 住trụ 。 準chuẩn 瑜du 伽già 意ý 四tứ 義nghĩa 之chi 中trung 離ly 障chướng 是thị 超siêu 下hạ 地địa 對đối 治trị 是thị 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 作tác 意ý 利lợi 益ích 是thị 勝thắng 解giải 作tác 意ý 彼bỉ 二nhị 依y 止chỉ 是thị 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 果quả 作tác 意ý 前tiền 三tam 為vi 近cận 分phần/phân 後hậu 一nhất 是thị 根căn 本bổn 後hậu 之chi 三tam 定định 一nhất 同đồng 於ư 此thử 又hựu 此thử 四tứ 義nghĩa 初sơ 何hà 所sở 超siêu 次thứ 云vân 何hà 能năng 超siêu 三tam 超siêu 前tiền 何hà 緣duyên 四tứ 超siêu 何hà 所sở 證chứng (# 是thị 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 下hạ 即tức 是thị 第đệ 六lục 以dĩ 彼bỉ 釋thích 云vân 謂vị 心tâm 得đắc 離ly 繫hệ 故cố 言ngôn 利lợi 益ích 是thị 勝thắng 解giải 作tác 意ý 者giả 以dĩ 雖tuy 彼bỉ 當đương 第đệ 二nhị 釋thích 云vân 正chánh 是thị 修tu 行hành 以dĩ 下hạ 彼bỉ 二nhị 依y 止chỉ 是thị 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 果quả 作tác 意ý 彼bỉ 釋thích 云vân 謂vị 無vô 間gian 證chứng 入nhập 則tắc 知tri 利lợi 益ích 是thị 正chánh 修tu 行hành 矣hĩ 又hựu 此thử 四tứ 義nghĩa 下hạ 第đệ 三tam 結kết 何hà 所sở 超siêu 者giả 謂vị 色sắc 云vân 何hà 超siêu 謂vị 無vô 分phân 別biệt 。 何hà 所sở 緣duyên 者giả 謂vị 緣duyên 虛hư 空không 無vô 邊biên 。 尤vưu 顯hiển 此thử 句cú 是thị 修tu 行hành 相tương/tướng 何hà 所sở 證chứng 者giả 即tức 是thị 空không 處xứ 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh )# 。 超siêu 一nhất 切thiết 虛hư 空không 無vô 邊biên 。 處xử 入nhập 無vô 邊biên 識thức 住trụ 。 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 二nhị 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 心tâm 緣duyên 內nội 識thức 作tác 無vô 邊biên 行hành 相tương/tướng 故cố 以dĩ 為vi 名danh 初sơ 超siêu 虛hư 空không 無vô 邊biên 。 處xử 是thị 明minh 離ly 障chướng 彼bỉ 何hà 所sở 障chướng 外ngoại 念niệm 為vi 麤thô 故cố 云vân 何hà 對đối 治trị 見kiến 彼bỉ 外ngoại 念niệm 麤thô 分phân 別biệt 過quá 患hoạn 故cố 。 二nhị 入nhập 無vô 邊biên 識thức 是thị 修tu 行hành 利lợi 益ích 前tiền 明minh 捨xả 外ngoại 今kim 辨biện 緣duyên 內nội 正chánh 理lý 云vân 謂vị 於ư 純thuần 淨tịnh 六lục 識thức 身thân 能năng 了liễu 知tri 中trung 善thiện 取thủ 相tương/tướng 已dĩ 安an 住trụ 勝thắng 解giải 由do 假giả 想tưởng 力lực 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 無vô 邊biên 識thức 想tưởng 由do 此thử 加gia 行hành 為vi 先tiên 。 得đắc 入nhập 根căn 本bổn (# 正chánh 理lý 論luận 下hạ 引dẫn 論luận 證chứng 成thành 加gia 行hành 之chi 相tướng 言ngôn 得đắc 入nhập 根căn 本bổn 即tức 彼bỉ 二nhị 依y 止chỉ 三tam 昧muội )# 後hậu 依y 止chỉ 可khả 知tri 。 超siêu 一nhất 切thiết 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 入nhập 無vô 少thiểu 所sở 有hữu 住trụ 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 三tam 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 者giả 即tức 內nội 外ngoại 皆giai 無vô 也dã 初sơ 超siêu 無vô 邊biên 識thức 是thị 明minh 離ly 障chướng 何hà 過quá 須tu 超siêu 事sự 念niệm 麤thô 故cố 云vân 何hà 對đối 治trị 見kiến 麤thô 念niệm 事sự 分phân 別biệt 過quá 患hoạn 。 次thứ 入nhập 無vô 少thiểu 所sở 有hữu 者giả 修tu 行hành 利lợi 益ích 前tiền 以dĩ 捨xả 外ngoại 緣duyên 內nội 故cố 為vi 麤thô 念niệm 既ký 無vô 所sở 取thủ 能năng 取thủ 亦diệc 無vô 故cố 內nội 外ngoại 俱câu 無vô 斯tư 為vi 利lợi 益ích 正chánh 理lý 云vân 見kiến 前tiền 無vô 邊biên 行hành 相tương/tướng 麤thô 動động 起khởi 此thử 加gia 行hành 是thị 故cố 此thử 處xứ 名danh 最tối 勝thắng 捨xả 以dĩ 於ư 此thử 中trung 不bất 復phục 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 無vô 邊biên 行hành 相tương/tướng 心tâm 於ư 所sở 緣duyên 捨xả 諸chư 所sở 有hữu 。 寂tịch 然nhiên 而nhi 住trụ 。 瑜du 伽già 云vân 從tùng 識thức 處xứ 上thượng 進tiến 時thời 離ly 其kỳ 識thức 外ngoại 更cánh 求cầu 餘dư 境cảnh 都đô 無vô 所sở 得đắc 。 此thử 意ý 明minh 識thức 既ký 為vi 麤thô 識thức 外ngoại 復phục 無vô 故cố 無vô 所sở 有hữu 。 後hậu 住trụ 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 是thị 彼bỉ 二nhị 依y 止chỉ 。 超siêu 一nhất 切thiết 無vô 所sở 有hữu 。 處xử 住trụ 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。 四tứ 非phi 想tưởng 中trung 無vô 下hạ 七thất 地địa 明minh 了liễu 之chi 想tưởng 有hữu 昧muội 劣liệt 想tưởng 故cố 以dĩ 為vi 名danh 超siêu 一nhất 切thiết 無vô 所sở 有hữu 。 處xử 是thị 所sở 離ly 障chướng 。 云vân 何hà 對đối 治trị 無vô 彼bỉ 無vô 所sở 有hữu 以dĩ 見kiến 麤thô 念niệm 分phân 別biệt 過quá 患hoạn 故cố 為vi 能năng 治trị 既ký 寂tịch 無vô 所sở 有hữu 云vân 何hà 名danh 麤thô 猶do 有hữu 無vô 所sở 有hữu 想tưởng 故cố 。 經kinh 闕khuyết 一nhất 句cú 論luận 經kinh 則tắc 具cụ 彼bỉ 云vân 知tri 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 安an 隱ẩn 。 即tức 修tu 行hành 利lợi 益ích 。 即tức 入nhập 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 行hành 。 是thị 二nhị 依y 止chỉ 瑜du 伽già 云vân 先tiên 入nhập 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 定Định 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 有hữu 所sở 有hữu 想tưởng 今kim 復phục 超siêu 過quá 無vô 所sở 有hữu 。 想tưởng 故cố 言ngôn 非phi 想tưởng 又hựu 言ngôn 非phi 無vô 想tưởng 者giả 。 非phi 如như 無vô 想tưởng 及cập 滅diệt 盡tận 定định 。 一nhất 切thiết 諸chư 想tưởng 。 皆giai 悉tất 滅diệt 盡tận 。 唯duy 有hữu 微vi 細tế 。 想tưởng 緣duyên 無vô 想tưởng 境cảnh 轉chuyển 故cố 即tức 於ư 此thử 處xứ 。 起khởi 勝thắng 解giải 則tắc 超siêu 近cận 分phần/phân 而nhi 入nhập 根căn 本bổn 此thử 中trung 所sở 以dĩ 不bất 出xuất 三tam 界giới 者giả 。 由do 緣duyên 無vô 想tưởng 境cảnh 即tức 是thị 細tế 想tưởng 外ngoại 道đạo 不bất 了liễu 謂vị 為vi 涅Niết 槃Bàn 未vị 能năng 無vô 緣duyên 豈khởi 離ly 心tâm 境cảnh 況huống 計kế 此thử 為vi 我ngã 復phục 生sanh 愛ái 味vị 故cố 法pháp 華hoa 喻dụ 頭đầu 上thượng 火hỏa 然nhiên 。 若nhược 知tri 此thử 患hoạn 更cánh 求cầu 上thượng 進tiến 求cầu 上thượng 進tiến 時thời 求cầu 上thượng 所sở 緣duyên 竟cánh 無vô 所sở 得đắc 。 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 滅diệt 而nhi 不bất 轉chuyển 則tắc 得đắc 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 也dã 若nhược 未vị 得đắc 此thử 定định 猒# 想tưởng 為vi 先tiên 後hậu 想tưởng 不bất 行hành 即tức 入nhập 無vô 想tưởng 定định 然nhiên 婆bà 沙sa 百bách 四tứ 十thập 一nhất 顯hiển 揚dương 第đệ 三tam 及cập 諸chư 論luận 皆giai 明minh 而nhi 文văn 言ngôn 浩hạo 博bác 上thượng 引dẫn 二nhị 論luận 文văn 略lược 義nghĩa 顯hiển (# 然nhiên 婆bà 沙sa 論luận 下hạ 指chỉ 廣quảng 在tại 餘dư 言ngôn 諸chư 論luận 者giả 雜tạp 集tập 第đệ 九cửu 亦diệc 廣quảng 分phân 別biệt )# 今kim 更cánh 約ước 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 修tu 略lược 示thị 四tứ 空không 謂vị 觀quán 色sắc 即tức 空không 心tâm 安an 於ư 空không 是thị 空không 處xứ 定định 次thứ 知tri 空không 色sắc 不bất 出xuất 於ư 心tâm 是thị 識thức 處xứ 定định 次thứ 心tâm 境cảnh 兩lưỡng 亡vong 為vi 無vô 所sở 有hữu 。 次thứ 亦diệc 亡vong 無vô 所sở 有hữu 想tưởng 。 緣duyên 無vô 想tưởng 住trụ 名danh 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 。 若nhược 不bất 緣duyên 此thử 無vô 想tưởng 則tắc 諸chư 漏lậu 永vĩnh 寂tịch (# 今kim 更cánh 約ước 下hạ 約ước 觀quán 心tâm 釋thích 兼kiêm 通thông 禪thiền 門môn )# 。 但đãn 隨tùy 順thuận 法Pháp 故cố 。 行hành 而nhi 無vô 所sở 樂nhạo 著trước 。 第đệ 三tam 入nhập 意ý 但đãn 順thuận 化hóa 眾chúng 生sanh 。 法pháp 不bất 同đồng 凡phàm 小tiểu 有hữu 愛ái 味vị 等đẳng 如như 前tiền 已dĩ 釋thích 。 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 心tâm 隨tùy 於ư 慈từ 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 不bất 二nhị 無vô 怨oán 無vô 對đối 無vô 障chướng 無vô 惱não 徧biến 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 盡tận 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 。 界giới 徧biến 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 大đại 文văn 第đệ 四tứ 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 心tâm 隨tùy 下hạ 明minh 其kỳ 猒# 果quả 即tức 前tiền 八bát 定định 之chi 所sở 等đẳng 引dẫn 故cố 名danh 為vi 果quả 文văn 分phân 為vi 三tam 初sơ 四tứ 無vô 量lượng 即tức 行hành 方phương 便tiện 果quả 次thứ 五ngũ 神thần 通thông 即tức 行hành 功công 用dụng 果quả 三tam 此thử 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 禪thiền 下hạ 總tổng 結kết 自tự 在tại 今kim 初sơ 所sở 以dĩ 先tiên 明minh 者giả 凡phàm 夫phu 味vị 定định 三tam 界giới 輪luân 迴hồi 二Nhị 乘Thừa 上thượng 升thăng 多đa 皆giai 趣thú 滅diệt 菩Bồ 薩Tát 因nhân 定định 發phát 生sanh 慈từ 悲bi 廣quảng 利lợi 有hữu 情tình 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 性tánh 然nhiên 入nhập 之chi 所sở 以dĩ 前tiền 論luận 已dĩ 辨biện 為vi 對đối 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 分phần/phân 四tứ 為vi 二nhị 準chuẩn 瑜du 伽già 等đẳng 四tứ 種chủng 無vô 量lượng 。 為vi 四tứ 有hữu 情tình 謂vị 緣duyên 求cầu 樂nhạo/nhạc/lạc 眾chúng 生sanh 興hưng 慈từ 有hữu 苦khổ 興hưng 悲bi 有hữu 喜hỷ 隨tùy 喜hỷ 有hữu 惑hoặc 不bất 染nhiễm 復phục 應ưng 此thử 四tứ 通thông 緣duyên 一nhất 切thiết 以dĩ 智trí 導đạo 之chi 則tắc 無vô 所sở 著trước 。 此thử 四tứ 皆giai 緣duyên 無vô 量lượng 境cảnh 故cố 名danh 四tứ 無vô 量lượng 若nhược 總tổng 相tương/tướng 說thuyết 皆giai 以dĩ 定định 慧tuệ 而nhi 為vi 其kỳ 體thể 若nhược 別biệt 明minh 之chi 慈từ 即tức 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 瞋sân 為vi 體thể 拔bạt 苦khổ 不bất 害hại 慶khánh 他tha 不bất 嫉tật 自tự 他tha 捨xả 惑hoặc 即tức 是thị 善thiện 捨xả (# 此thử 四tứ 皆giai 下hạ 四tứ 結kết 總tổng 名danh 疏sớ/sơ 通thông 始thỉ 終chung 之chi 教giáo 凖# 大đại 集tập 第đệ 九cửu 云vân 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 性tánh 本bổn 淨tịnh 是thị 名danh 為vi 慈từ 觀quán 於ư 一nhất 切thiết 等đẳng 如như 虛hư 空không 。 是thị 名danh 為vi 悲bi 斷đoạn 一nhất 切thiết 喜hỷ 是thị 名danh 為vi 喜hỷ 遠viễn 一nhất 切thiết 行hành 是thị 名danh 為vi 捨xả 此thử 通thông 終chung 頓đốn 若nhược 圓viên 教giáo 明minh 如như 離ly 世thế 間gian 品phẩm 各các 有hữu 十thập 義nghĩa 及cập 圓viên 融dung 等đẳng 若nhược 總tổng 相tương/tướng 下hạ 五ngũ 出xuất 體thể 二nhị 先tiên 總tổng 皆giai 以dĩ 定định 慧tuệ 者giả 雜tạp 集tập 十thập 二nhị 云vân 慈từ 等đẳng 三tam 昧muội 後hậu 得đắc 智trí 中trung 所sở 建kiến 立lập 故cố 。 然nhiên 論luận 四tứ 無vô 量lượng 總tổng 有hữu 五ngũ 門môn 一nhất 以dĩ 靜tĩnh 慮lự 為vi 所sở 依y 二nhị 以dĩ 有hữu 情tình 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 界giới 三tam 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 等đẳng 相tương 應ứng 為vi 行hành 相tương/tướng 四tứ 定định 慧tuệ 為vi 自tự 體thể 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 皆giai 奢xa 摩ma 他tha 毗Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 之chi 所sở 攝nhiếp 故cố 。 五ngũ 諸chư 心tâm 心tâm 所sở 以dĩ 為vi 助trợ 伴bạn 疏sớ/sơ 皆giai 含hàm 有hữu 若nhược 別biệt 明minh 下hạ 二nhị 別biệt 出xuất 體thể 兼kiêm 含hàm 行hành 相tương/tướng 此thử 有hữu 四tứ 句cú 句cú 皆giai 有hữu 二nhị 慈từ 即tức 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 此thử 明minh 行hành 相tương/tướng 無vô 瞋sân 為vi 體thể 即tức 是thị 出xuất 體thể 拔bạt 苦khổ 悲bi 相tương/tướng 不bất 害hại 出xuất 體thể 慶khánh 他tha 喜hỷ 相tương/tướng 不bất 嫉tật 出xuất 體thể 自tự 他tha 捨xả 惑hoặc 是thị 捨xả 行hành 相tương/tướng 即tức 是thị 善thiện 捨xả 是thị 出xuất 捨xả 體thể 俱câu 舍xá 頌tụng 云vân 無vô 量lượng 有hữu 四tứ 種chủng 對đối 治trị 瞋sân 等đẳng 故cố 慈từ 悲bi 無vô 瞋sân 性tánh 喜hỷ 喜hỷ 捨xả 無vô 貪tham 此thử 行hành 相tương/tướng 如như 次thứ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 及cập 拔bạt 苦khổ 欣hân 慰úy 有hữu 情tình 等đẳng 緣duyên 欲dục 界giới 有hữu 情tình 喜hỷ 初sơ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 餘dư 六lục 或hoặc 五ngũ 十thập 不bất 能năng 斷đoạn 諸chư 惑hoặc 。 人nhân 起khởi 定định 成thành 三tam 釋thích 曰viết 初sơ 句cú 標tiêu 次thứ 句cú 辨biện 治trị 治trị 有hữu 四tứ 種chủng 一nhất 瞋sân 二nhị 害hại 三tam 不bất 欣hân 慰úy 四tứ 欲dục 貪tham 言ngôn 瞋sân 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 下hạ 三tam 次thứ 二nhị 句cú 出xuất 體thể 慈từ 悲bi 以dĩ 無vô 瞋sân 為vi 性tánh 喜hỷ 即tức 喜hỷ 受thọ 捨xả 即tức 無vô 貪tham 此thử 即tức 婆bà 沙sa 論luận 意ý 若nhược 俱câu 舍xá 論luận 云vân 悲bi 以dĩ 不bất 害hại 為vi 體thể 故cố 疏sớ/sơ 依y 之chi 捨xả 以dĩ 無vô 貪tham 無vô 瞋sân 共cộng 為vi 其kỳ 體thể 今kim 言ngôn 行hạnh 捨xả 是thị 雜tạp 集tập 意ý 次thứ 三tam 句cú 行hành 相tương/tướng 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 慈từ 行hành 相tương/tướng 拔bạt 苦khổ 是thị 悲bi 行hành 相tương/tướng 欣hân 慰úy 是thị 喜hỷ 行hành 相tương/tướng 有hữu 情tình 等đẳng 是thị 捨xả 行hành 相tương 怨oán 親thân 平bình 等đẳng 故cố 次thứ 句cú 明minh 所sở 緣duyên 唯duy 緣duyên 欲dục 界giới 上thượng 界giới 無vô 瞋sân 等đẳng 故cố 次thứ 兩lưỡng 句cú 明minh 所sở 依y 喜hỷ 初sơ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 餘dư 六lục 者giả 謂vị 三tam 無vô 量lượng 依y 於ư 六lục 地địa 謂vị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 及cập 未vị 至chí 中trung 間gian 。 或hoặc 五ngũ 者giả 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 唯duy 依y 五ngũ 地địa 除trừ 未vị 至chí 定định 謂vị 修tu 無vô 量lượng 者giả 是thị 定định 與dữ 德đức 已dĩ 離ly 欲dục 者giả 乃nãi 能năng 修tu 故cố 或hoặc 十thập 者giả 欲dục 令linh 此thử 四tứ 通thông 依y 十Thập 地Địa 謂vị 欲dục 界giới 定định 四tứ 靜tĩnh 慮lự 根căn 本bổn 及cập 四tứ 近cận 分phần/phân 并tinh 中trung 間gian 禪thiền 有hữu 三tam 義nghĩa 故cố 不bất 能năng 斷đoạn 惑hoặc 一nhất 有hữu 漏lậu 根căn 本bổn 緣duyên 故cố 二nhị 勝thắng 解giải 作tác 意ý 相tương 應ứng 故cố 斷đoạn 惑hoặc 要yếu 須tu 真chân 實thật 作tác 意ý 故cố 三tam 徧biến 緣duyên 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 境cảnh 界giới 故cố 斷đoạn 惑hoặc 要yếu 緣duyên 法pháp 作tác 意ý 故cố 次thứ 句cú 明minh 處xứ 及cập 成thành 唯duy 在tại 人nhân 中trung 成thành 一nhất 即tức 成thành 三tam 種chủng )# 文văn 中trung 二nhị 初sơ 別biệt 顯hiển 慈từ 行hành 後hậu 住trụ 悲bi 下hạ 類loại 顯hiển 餘dư 三tam 初sơ 中trung 有hữu 十thập 二nhị 句cú 心tâm 隨tùy 於ư 慈từ 此thử 句cú 為vi 總tổng 隨tùy 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 心tâm 不bất 趣thú 寂tịch 動động 皆giai 含hàm 慈từ 二nhị 以dĩ 此thử 慈từ 心tâm 隨tùy 逐trục 於ư 物vật 如như 犢độc 逐trục 母mẫu 次thứ 十thập 句cú 別biệt 慈từ 之chi 種chủng 類loại 總tổng 有hữu 其kỳ 三tam 初sơ 有hữu 七thất 句cú 八bát 義nghĩa 眾chúng 生sanh 緣duyên 慈từ 次thứ 一nhất 法pháp 緣duyên 後hậu 二nhị 無vô 緣duyên 緣duyên 謂vị 緣duyên 念niệm 初sơ 緣duyên 假giả 者giả 欲dục 與dữ 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 次thứ 緣duyên 人nhân 空không 但đãn 有hữu 蘊uẩn 等đẳng 善thiện 惡ác 行hành 法pháp 以dĩ 用dụng 教giáo 化hóa 後hậu 緣duyên 眾chúng 生sanh 體thể 空không 欲dục 令linh 悟ngộ 入nhập 初sơ 一nhất 通thông 凡phàm 次thứ 一nhất 通thông 小tiểu 後hậu 一nhất 唯duy 大đại (# 慈từ 之chi 種chủng 類loại 者giả 疏sớ/sơ 依y 常thường 義nghĩa 經kinh 論luận 大đại 同đồng 涅Niết 槃Bàn 十thập 五ngũ 更cánh 有hữu 一nhất 義nghĩa 云vân 眾chúng 生sanh 緣duyên 者giả 緣duyên 於ư 五ngũ 蘊uẩn 願nguyện 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 法pháp 緣duyên 者giả 緣duyên 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 須tu 之chi 物vật 。 無vô 緣duyên 者giả 緣duyên 於ư 如Như 來Lai 。 是thị 名danh 無vô 緣duyên 慈từ 者giả 多đa 緣duyên 於ư 貧bần 窮cùng 眾chúng 生sanh 。 如Như 來Lai 大đại 師sư 。 永vĩnh 離ly 貧bần 窮cùng 。 受thọ 第đệ 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc 若nhược 緣duyên 眾chúng 生sanh 則tắc 不bất 緣duyên 佛Phật 法Pháp 。 亦diệc 如như 是thị 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 緣duyên 如Như 來Lai 者giả 。 名danh 曰viết 無vô 緣duyên 次thứ 更cánh 有hữu 義nghĩa 即tức 是thị 今kim 疏sớ/sơ 所sở 明minh )# 今kim 初sơ 八bát 義nghĩa 曲khúc 復phục 有hữu 四tứ 初sơ 四tứ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 正chánh 顯hiển 行hành 相tương/tướng 廣quảng 者giả 與dữ 欲dục 界giới 樂nhạo 欲dục 境cảnh 廣quảng 多đa 故cố 大đại 者giả 與dữ 同đồng 喜hỷ 樂lạc 謂vị 初sơ 二nhị 禪thiền 喜hỷ 受thọ 俱câu 故cố 高cao 出xuất 名danh 大đại 無vô 量lượng 者giả 與dữ 不bất 同đồng 喜hỷ 樂lạc 三tam 禪thiền 已dĩ 上thượng 離ly 苦khổ 離ly 喜hỷ 故cố 深thâm 故cố 名danh 無vô 量lượng 不bất 二nhị 者giả 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 平bình 等đẳng 與dữ 故cố 上thượng 皆giai 論luận 意ý 更cánh 有hữu 一nhất 理lý 廣quảng 則tắc 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 與dữ 大đại 謂vị 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 量lượng 謂vị 窮cùng 來lai 際tế 不bất 二nhị 者giả 無vô 一nhất 不bất 與dữ 故cố (# 與dữ 欲dục 界giới 樂nhạo/nhạc/lạc 即tức 五ngũ 欲dục 樂lạc 同đồng 喜hỷ 之chi 樂lạc 二nhị 禪thiền 之chi 中trung 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 。 三tam 禪thiền 亦diệc 然nhiên 非phi 唯duy 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 三tam 禪thiền 已dĩ 上thượng 以dĩ 喜hỷ 為vi 患hoạn 離ly 故cố 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 二nhị 者giả 論luận 云vân 不bất 二nhị 者giả 亦diệc 是thị 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 即tức 重trọng/trùng 牒điệp 前tiền 三tam 以dĩ 此thử 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 徧biến 與dữ 眾chúng 生sanh 不bất 揀giản 彼bỉ 此thử 云vân 平bình 等đẳng 與dữ )# 次thứ 二nhị 治trị 障chướng 不bất 愛ái 之chi 冤oan 亦diệc 與dữ 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 無vô 怨oán 障chướng 是thị 愛ái 之chi 親thân 亦diệc 與dữ 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 非phi 是thị 偏thiên 情tình 故cố 無vô 對đối 礙ngại 中trung 人nhân 無vô 愛ái 不bất 愛ái 故cố 非phi 障chướng 也dã (# 次thứ 二nhị 治trị 障chướng 者giả 即tức 經kinh 無vô 怨oán 無vô 對đối 慈từ 行hành 平bình 等đẳng 不bất 等đẳng 是thị 障chướng 怨oán 應ưng 與dữ 若nhược 今kim 皆giai 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 無vô 慈từ 障chướng 怨oán 與dữ 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 可khả 名danh 治trị 障chướng 觀quán 與dữ 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 何hà 名danh 治trị 障chướng 不bất 以dĩ 親thân 故cố 偏thiên 與dữ 故cố 疏sớ/sơ 云vân 無vô 偏thiên 情tình 也dã 與dữ 前tiền 不bất 二nhị 有hữu 何hà 別biệt 耶da 前tiền 唯duy 就tựu 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 明minh 不bất 二nhị 今kim 就tựu 苦khổ 樂lạc 相tương 對đối 遣khiển 也dã )# 次thứ 一nhất 清thanh 淨tịnh 謂vị 無vô 身thân 心tâm 不bất 調điều 五ngũ 蓋cái 等đẳng 障chướng 是thị 行hành 清thanh 淨tịnh 慈từ 。 (# 次thứ 一nhất 清thanh 淨tịnh 即tức 經kinh 無vô 障chướng 然nhiên 經Kinh 云vân 無vô 障chướng 論luận 為vi 清thanh 淨tịnh 由do 前tiền 治trị 障chướng 得đắc 此thử 無vô 障chướng 無vô 障chướng 即tức 淨tịnh 又hựu 前tiền 是thị 慈từ 用dụng 用dụng 平bình 等đẳng 慈từ 治trị 於ư 怨oán 親thân 此thử 據cứ 慈từ 體thể 體thể 是thị 禪thiền 果quả 所sở 依y 依y 禪thiền 治trị 下hạ 欲dục 惡ác 等đẳng 染nhiễm 故cố 名danh 清thanh 淨tịnh 身thân 心tâm 。 不bất 調điều 造tạo 十thập 惡ác 業nghiệp 。 調điều 故cố 無vô 之chi 五ngũ 葢# 等đẳng 者giả 等đẳng 上thượng 十thập 惡ác 及cập 怨oán 親thân 也dã 言ngôn 行hạnh 清thanh 淨tịnh 慈từ 者giả 即tức 淨tịnh 名danh 觀quán 眾chúng 生sanh 品phẩm 云vân 行hành 清thanh 淨tịnh 慈từ 。 諸chư 法pháp 性tánh 淨tịnh 故cố 。 契khế 深thâm 行hành 淨tịnh 障chướng 葢# 不bất 生sanh )# 後hậu 一nhất 攝nhiếp 果quả 慈từ 定định 起khởi 於ư 色sắc 界giới 正chánh 果quả 慈từ 之chi 餘dư 勢thế 起khởi 欲dục 界giới 習tập 果quả 皆giai 無vô 苦khổ 惱não 之chi 事sự 。 (# 後hậu 一nhất 攝nhiếp 果quả 即tức 經kinh 無vô 惱não 先tiên 依y 論luận 釋thích 故cố 論luận 云vân 欲dục 色sắc 界giới 中trung 。 正chánh 受thọ 善thiện 果quả 無vô 苦khổ 惱não 事sự 疏sớ/sơ 別biệt 配phối 釋thích )# 故cố 修tu 慈từ 經kinh 說thuyết 修tu 慈từ 有hữu 十thập 五ngũ 利lợi 謂vị 臥ngọa 安an 覺giác 安an 。 天thiên 護hộ 人nhân 護hộ 眠miên 無vô 惡ác 夢mộng 寤ngụ 常thường 歡hoan 喜hỷ 水thủy 不bất 能năng 漂phiêu 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 刀đao 不bất 能năng 傷thương 。 毒độc 不bất 能năng 害hại 。 常thường 生sanh 善thiện 處xứ 。 鎮trấn 受thọ 快khoái 樂lạc 正chánh 報báo 梵Phạm 世Thế 殘tàn 報báo 人nhân 王vương 遠viễn 果quả 作tác 佛Phật 皆giai 慈từ 之chi 果quả 然nhiên 此thử 中trung 有hữu 多đa 種chủng 果quả 初sơ 現hiện 報báo 果quả 常thường 生sanh 下hạ 後hậu 報báo 果quả 正chánh 報báo 梵Phạm 世Thế 望vọng 上thượng 生sanh 報báo 望vọng 下hạ 正chánh 報báo 殘tàn 報báo 人nhân 王vương 即tức 是thị 習tập 果quả 又hựu 初sơ 七thất 用dụng 果quả 水thủy 不bất 漂phiêu 等đẳng 是thị 增tăng 上thượng 果quả 常thường 生sanh 下hạ 異dị 熟thục 果quả 殘tàn 報báo 等đẳng 流lưu 果quả 作tác 佛Phật 是thị 離ly 繫hệ 果quả 修tu 一nhất 慈từ 心tâm 三tam 報báo 不bất 斷đoạn 五ngũ 果quả 俱câu 圓viên 無vô 費phí 一nhất 毫hào 而nhi 功công 報báo 無vô 極cực 幸hạnh 諸chư 後hậu 學học 思tư 而nhi 修tu 之chi (# 修tu 一nhất 慈từ 下hạ 結kết 示thị 勸khuyến 修tu 三tam 報báo 即tức 現hiện 生sanh 後hậu 五ngũ 果quả 即tức 異dị 熟thục 等đẳng )# 次thứ 徧biến 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 即tức 法pháp 緣duyên 慈từ 橫hoạnh/hoành 徧biến 十thập 方phương 豎thụ 通thông 三tam 界giới 彼bỉ 中trung 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 皆giai 能năng 緣duyên 念niệm 然nhiên 法pháp 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 緣duyên 聖thánh 凡phàm 五ngũ 蘊uẩn 之chi 法pháp 二nhị 者giả 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 。 分phân 別biệt 作tác 業nghiệp 之chi 法pháp 此thử 即tức 所sở 化hóa 差sai 別biệt 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 緣duyên 利lợi 眾chúng 生sanh 法Pháp 名danh 為vi 法Pháp 。 緣duyên (# 一nhất 緣duyên 聖thánh 凡phàm 五ngũ 蘊uẩn 之chi 法pháp 者giả 是thị 所sở 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 見kiến 無vô 我ngã 故cố 如như 諸chư 論luận 說thuyết 二nhị 者giả 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 。 分phân 別biệt 作tác 業nghiệp 法pháp 者giả 即tức 涅Niết 槃Bàn 意ý 隨tùy 其kỳ 所sở 作tác 。 化hóa 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố )# 後hậu 二nhị 句cú 無vô 緣duyên 者giả 無vô 緣duyên 有hữu 二nhị 一nhất 自tự 體thể 無vô 緣duyên 豎thụ 窮cùng 法pháp 空không 云vân 盡tận 法Pháp 界Giới 二nhị 徧biến 至chí 無vô 緣duyên 顯hiển 空không 無vô 分phân 齊tề 橫hoạnh/hoành 盡tận 虛hư 空không 末mạt 句cú 云vân 徧biến 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 者giả 總tổng 結kết 上thượng 慈từ 成thành 無vô 量lượng 義nghĩa 也dã (# 經kinh 徧biến 至chí 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 者giả 正chánh 約ước 有hữu 情tình 世thế 間gian 義nghĩa 兼kiêm 餘dư 二nhị 正chánh 覺giác 器khí 界giới 是thị 所sở 與dữ 故cố 然nhiên 約ước 圓viên 教giáo 離ly 世thế 間gian 品phẩm 各các 有hữu 十thập 義nghĩa )# 。 住trụ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 類loại 三tam 可khả 知tri 。 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 得đắc 無vô 量lượng 神thần 通thông 。 力lực 能năng 動động 大đại 地địa 。 以dĩ 一nhất 身thân 為vi 多đa 身thân 。 多đa 身thân 為vi 一nhất 身thân 。 或hoặc 隱ẩn 或hoặc 顯hiển 。 石thạch 壁bích 山sơn 障chướng 。 所sở 徃# 無vô 礙ngại 猶do 如như 虛hư 空không 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 跏già 趺phu 而nhi 去khứ 。 同đồng 於ư 飛phi 鳥điểu 入nhập 地địa 如như 水thủy 。 履lý 水thủy 如như 地địa 。 身thân 出xuất 煙yên 燄diệm 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 復phục 雨vũ 於ư 水thủy 猶do 如như 大đại 雲vân 。 日nhật 月nguyệt 在tại 空không 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 而nhi 能năng 以dĩ 手thủ 。 捫môn 摸mạc 摩ma 觸xúc 其kỳ 身thân 自tự 在tại 。 乃nãi 至chí 梵Phạm 世Thế 。 第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 下hạ 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。 明minh 行hành 功công 用dụng 果quả 前tiền 內nội 懷hoài 慈từ 濟tế 之chi 心tâm 此thử 外ngoại 現hiện 救cứu 生sanh 之chi 用dụng 從tùng 多đa 分phần 說thuyết 但đãn 為vi 邪tà 歸quy 妙diệu 用dụng 難nan 測trắc 曰viết 神thần 自tự 在tại 無vô 壅ủng 曰viết 通thông 文văn 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 神thần 境cảnh 二nhị 天thiên 耳nhĩ 三tam 他tha 心tâm 四tứ 宿túc 住trụ 五ngũ 天thiên 眼nhãn 寄ký 同đồng 世thế 間gian 故cố 但đãn 得đắc 五ngũ 外ngoại 色sắc 內nội 身thân 皆giai 神thần 之chi 境cảnh 轉chuyển 變biến 多đa 種chủng 偏thiên 受thọ 神thần 名danh 亦diệc 名danh 神thần 足túc 依y 欲dục 勤cần 心tâm 觀quán 之chi 所sở 成thành 故cố 。 亦diệc 名danh 如như 意ý 隨tùy 意ý 成thành 故cố 餘dư 名danh 易dị 了liễu 若nhược 語ngữ 其kỳ 體thể 通thông 是thị 慧tuệ 數số 別biệt 則tắc 前tiền 四tứ 是thị 智trí 後hậu 一nhất 是thị 見kiến 見kiến 亦diệc 是thị 智trí 照chiếu 了liễu 分phân 明minh 順thuận 眼nhãn 義nghĩa 故cố 偏thiên 立lập 見kiến 名danh 餘dư 處xứ 天thiên 眼nhãn 居cư 神thần 境cảnh 次thứ 者giả 顯hiển 自tự 修tu 者giả 先tiên 成thành 自tự 根căn 勝thắng 用dụng 次thứ 知tri 他tha 心tâm 後hậu 知tri 徃# 業nghiệp 故cố 今kim 約ước 利lợi 他tha 三tam 業nghiệp 故cố 天thiên 眼nhãn 居cư 末mạt 初sơ 一nhất 身thân 業nghiệp 到đáo 化hóa 機cơ 所sở 次thứ 二nhị 口khẩu 業nghiệp 天thiên 耳nhĩ 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 聞văn 眾chúng 方phương 言ngôn 以dĩ 他Tha 心Tâm 智Trí 。 隨tùy 種chủng 種chủng 言ngôn 音âm 皆giai 盡tận 知tri 已dĩ 將tương 前tiền 所sở 聞văn 之chi 法pháp 隨tùy 其kỳ 方phương 言ngôn 之chi 異dị 復phục 宜nghi 用dụng 何hà 言ngôn 之chi 異dị 而nhi 授thọ 與dữ 之chi 。 後hậu 二nhị 意ý 業nghiệp 宿túc 住trụ 知tri 其kỳ 過quá 去khứ 是thị 何hà 界giới 種chủng 天thiên 眼nhãn 見kiến 其kỳ 未vị 來lai 遠viễn 近cận 成thành 益ích 隨tùy 應ứng 化hóa 之chi 餘dư 如như 十thập 通thông 品phẩm 辨biện (# 順thuận 眼nhãn 義nghĩa 者giả 就tựu 眼nhãn 辨biện 智trí 廢phế 體thể 從tùng 眼nhãn 故cố 云vân 約ước 見kiến 天thiên 耳nhĩ 何hà 不bất 廢phế 智trí 就tựu 根căn 名danh 聞văn 聞văn 不bất 順thuận 智trí 不bất 如như 眼nhãn 故cố 餘dư 處xứ 已dĩ 下hạ 七thất 辨biện 次thứ 第đệ 亦diệc 是thị 三tam 業nghiệp 分phân 別biệt 五ngũ 通thông 皆giai 智trí 智trí 皆giai 意ý 業nghiệp 今kim 從tùng 用dụng 相tương/tướng 故cố 分phần/phân 三tam 業nghiệp )# 今kim 初sơ 身thân 通thông 文văn 二nhị 初sơ 總tổng 明minh 後hậu 能năng 動động 下hạ 別biệt 顯hiển 總tổng 中trung 云vân 得đắc 者giả 總tổng 修tu 總tổng 得đắc 若nhược 凖# 瑜du 伽già 三tam 十thập 三tam 得đắc 四tứ 靜tĩnh 慮lự 竟cánh 各các 各các 別biệt 修tu 皆giai 有hữu 假giả 想tưởng 則tắc 別biệt 修tu 別biệt 得đắc 既ký 寄ký 位vị 次thứ 第đệ 別biệt 亦diệc 無vô 違vi 然nhiên 通thông 依y 四tứ 禪thiền 多đa 依y 第đệ 四tứ 後hậu 別biệt 中trung 得đắc 三tam 種chủng 自tự 在tại 一nhất 世thế 間gian 自tự 在tại 動động 大đại 地địa 故cố 二nhị 以dĩ 一nhất 身thân 下hạ 身thân 自tự 在tại 三tam 石thạch 壁bích 下hạ 作tác 業nghiệp 自tự 在tại (# 後hậu 別biệt 顯hiển 者giả 經kinh 有hữu 十thập 句cú 論luận 攝nhiếp 為vi 三tam 初sơ 二nhị 各các 一nhất 後hậu 八bát 為vi 一nhất 論luận 亦diệc 分phần/phân 八bát 然nhiên 總tổng 十thập 事sự 亦diệc 十thập 八bát 變biến 文văn 有hữu 不bất 足túc 故cố 論luận 直trực 分phần/phân 疏sớ/sơ 以dĩ 經kinh 難nạn/nan 留lưu 在tại 下hạ 說thuyết 今kim 且thả 依y 論luận 作tác 業nghiệp 自tự 在tại 中trung 八bát 者giả 一nhất 傍bàng 行hành 無vô 礙ngại 如như 經kinh 石thạch 壁bích 山sơn 障chướng 。 所sở 徃# 無vô 礙ngại 猶do 如như 虛hư 空không 。 故cố 二nhị 者giả 上thượng 行hành 如như 經kinh 於ư 虛hư 空không 中trung 。 跏già 趺phu 而nhi 去khứ 。 同đồng 於ư 飛phi 鳥điểu 故cố 三tam 者giả 下hạ 行hành 如như 經kinh 入nhập 地địa 如như 水thủy 。 故cố 四tứ 者giả 涉thiệp 水thủy 不bất 沒một 。 如như 經kinh 履lý 水thủy 如như 地địa 。 故cố 五ngũ 者giả 其kỳ 身thân 熾sí 然nhiên 。 如như 經kinh 身thân 出xuất 煙yên 熖# 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 故cố 六lục 者giả 身thân 能năng 注chú 水thủy 如như 經kinh 復phục 雨vũ 於ư 水thủy 猶do 如như 大đại 雲vân 。 故cố 七thất 者giả 身thân 能năng 捫môn 摸mạc 如như 經kinh 日nhật 月nguyệt 在tại 空không 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 而nhi 能năng 以dĩ 手thủ 。 捫môn 摸mạc 摩ma 觸xúc 故cố 八bát 者giả 自tự 在tại 乃nãi 至chí 梵Phạm 世Thế 。 間gian 器khí 世thế 間gian 隨tùy 意ý 轉chuyển 變biến 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 如như 經kinh 其kỳ 身thân 自tự 在tại 。 乃nãi 至chí 梵Phạm 世Thế 。 故cố 釋thích 曰viết 若nhược 會hội 十thập 八bát 變biến 者giả 三tam 中trung 初sơ 一nhất 即tức 振chấn 動động 二nhị 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 者giả 一nhất 身thân 為vi 多đa 身thân 。 是thị 舒thư 二nhị 者giả 多đa 身thân 為vi 一nhất 身thân 。 是thị 卷quyển 三tam 隱ẩn 四tứ 顯hiển 三tam 為vi 八bát 中trung 攝nhiếp 為vi 五ngũ 種chủng 一nhất 傍bàng 行hành 二nhị 上thượng 行hành 皆giai 是thị 徃# 來lai 三tam 四tứ 皆giai 轉chuyển 變biến 五ngũ 六lục 皆giai 熾sí 然nhiên 七thất 即tức 眾chúng 象tượng 入nhập 身thân 以dĩ 高cao 大đại 故cố 八bát 即tức 所sở 作tác 自tự 在tại 。 上thượng 三tam 叚giả 中trung 初sơ 一nhất 次thứ 四tứ 後hậu 五ngũ 但đãn 有hữu 其kỳ 十thập 餘dư 八bát 略lược 無vô 論luận 見kiến 多đa 無vô 別biệt 為vi 科khoa 釋thích 餘dư 如như 善thiện 住trụ 知tri 識thức 處xứ 明minh )# 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 天thiên 耳nhĩ 清thanh 淨tịnh 過quá 於ư 人nhân 耳nhĩ 。 悉tất 聞văn 人nhân 天thiên 。 若nhược 近cận 若nhược 遠viễn 。 所sở 有hữu 音âm 聲thanh 。 乃nãi 至chí 蚊văn 蚋nhuế 虻manh 蠅dăng 等đẳng 聲thanh 亦diệc 悉tất 能năng 聞văn 。 第đệ 二nhị 天thiên 耳nhĩ 通thông 初sơ 總tổng 標tiêu 其kỳ 體thể 謂vị 天thiên 耳nhĩ 清thanh 淨tịnh 清thanh 淨tịnh 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 離ly 欲dục 界giới 法pháp 得đắc 靜tĩnh 慮lự 引dẫn 生sanh 清thanh 淨tịnh 大đại 種chủng 所sở 造tạo 故cố 二nhị 離ly 於ư 障chướng 礙ngại 。 審thẩm 諦đế 聞văn 故cố 由do 此thử 故cố 云vân 過quá 於ư 人nhân 耳nhĩ 。 悉tất 聞văn 下hạ 顯hiển 用dụng 釋thích 過quá 人nhân 義nghĩa 遠viễn 細tế 皆giai 知tri 故cố 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 他Tha 心Tâm 智Trí 。 如như 實thật 而nhi 知tri 。 他tha 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 謂vị 有hữu 貪tham 心tâm 。 如như 實thật 知tri 有hữu 貪tham 心tâm 。 離ly 貪tham 心tâm 如như 實thật 知tri 離ly 貪tham 心tâm 。 有hữu 瞋sân 心tâm 離ly 瞋sân 心tâm 有hữu 癡si 心tâm 離ly 癡si 心tâm 有hữu 煩phiền 惱não 心tâm 無vô 煩phiền 惱não 心tâm 小tiểu 心tâm 廣quảng 心tâm 大đại 心tâm 無vô 量lượng 心tâm 略lược 心tâm 非phi 略lược 心tâm 散tán 心tâm 非phi 散tán 心tâm 定định 心tâm 非phi 定định 心tâm 解giải 脫thoát 心tâm 非phi 解giải 脫thoát 心tâm 有hữu 上thượng 心tâm 無vô 上thượng 心tâm 雜tạp 染nhiễm 心tâm 非phi 雜tạp 染nhiễm 心tâm 廣quảng 心tâm 非phi 廣quảng 心tâm 皆giai 如như 實thật 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 以dĩ 他Tha 心Tâm 智Trí 。 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 。 第đệ 三tam 他tha 心tâm 通thông 中trung 三tam 初sơ 總tổng 知tri 他tha 心tâm 者giả 通thông 於ư 王vương 所sở 次thứ 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 後hậu 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 下hạ 結kết 別biệt 中trung 二nhị 十thập 六lục 心tâm 行hành 相tương/tướng 各các 異dị 然nhiên 除trừ 小tiểu 等đẳng 四tứ 心tâm 餘dư 皆giai 障chướng 治trị 間gian 明minh 善thiện 惡ác 對đối 顯hiển 總tổng 攝nhiếp 為vi 九cửu 一nhất 以dĩ 初sơ 六lục 心tâm 明minh 隨tùy 煩phiền 惱não 謂vị 隨tùy 緣duyên 現hiện 起khởi 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 故cố 名danh 為vi 隨tùy 非phi 約ước 小tiểu 惑hoặc 名danh 隨tùy 言ngôn 有hữu 貪tham 者giả 於ư 可khả 愛ái 所sở 緣duyên 貪tham 纏triền 所sở 纏triền 故cố 離ly 貪tham 者giả 遠viễn 離ly 如như 是thị 。 貪tham 纏triền 故cố 下hạ 四tứ 例lệ 知tri 即tức 三tam 不bất 善thiện 根căn 。 及cập 三tam 善thiện 根căn 以dĩ 為vi 能năng 治trị 論luận 今kim 但đãn 以dĩ 能năng 治trị 亦diệc 因nhân 煩phiền 惱não 而nhi 來lai 故cố 皆giai 名danh 隨tùy 煩phiền 惱não 下hạ 使sử 亦diệc 然nhiên (# 言ngôn 有hữu 貪tham 下hạ 次thứ 別biệt 釋thích 初sơ 對đối 貪tham 是thị 心tâm 所sở 心tâm 王vương 之chi 體thể 與dữ 貪tham 相tương 應ứng 。 名danh 貪tham 纏triền 所sở 纏triền 餘dư 亦diệc 如như 是thị 。 )# 二nhị 有hữu 煩phiền 惱não 等đẳng 二nhị 心tâm 明minh 使sử 即tức 是thị 隨tùy 眠miên (# 二nhị 心tâm 明minh 使sứ 者giả 論luận 中trung 名danh 使sử 隨tùy 眠miên 性tánh 成thành 猶do 如như 公công 使sử 隨tùy 逐trục 捉tróc 縛phược 故cố )# 三tam 小tiểu 等đẳng 四tứ 心tâm 名danh 生sanh 約ước 無vô 記ký 報báo 心tâm 人nhân 心tâm 小tiểu 欲dục 天thiên 廣quảng 色sắc 天thiên 大đại 無vô 色sắc 二nhị 解giải 脫thoát 無vô 量lượng 。 以dĩ 作tác 空không 識thức 無vô 邊biên 行hành 相tương/tướng 故cố 上thượng 二nhị 不bất 爾nhĩ 故cố 非phi 無vô 量lượng 而nhi 論luận 不bất 明minh 上thượng 二nhị 空không 處xứ 意ý 明minh 無vô 所sở 有hữu 及cập 昧muội 劣liệt 故cố 或hoặc 是thị 略lược 非phi 略lược 攝nhiếp 之chi (# 或hoặc 是thị 略lược 者giả 以dĩ 論luận 經kinh 無vô 略lược 非phi 略lược 下hạ 釋thích 即tức 散tán 不bất 散tán 中trung 開khai 出xuất 今kim 以dĩ 論luận 中trung 不bất 說thuyết 於ư 上thượng 二nhị 無vô 色sắc 故cố 以dĩ 此thử 當đương 之chi 無vô 所sở 有hữu 想tưởng 。 即tức 是thị 略lược 也dã 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 。 中trung 此thử 想tưởng 亦diệc 劣liệt 故cố 名danh 非phi 略lược )# 四tứ 有hữu 四tứ 心tâm 學học 三tam 昧muội 行hành 略lược 者giả 謂vị 由do 止chỉ 行hành 於ư 內nội 所sở 緣duyên 繫hệ 縛phược 其kỳ 心tâm 故cố 非phi 略lược 者giả 太thái 沈trầm 昧muội 故cố 或hoặc 不bất 一nhất 所sở 緣duyên 故cố 散tán 者giả 太thái 舉cử 於ư 五ngũ 妙diệu 欲dục 境cảnh 隨tùy 順thuận 流lưu 散tán 故cố 非phi 散tán 者giả 於ư 妙diệu 所sở 緣duyên 明minh 了liễu 顯hiển 現hiện 故cố 前tiền 二nhị 約ước 定định 後hậu 二nhị 約ước 慧tuệ 定định 等đẳng 均quân 者giả 則tắc 名danh 等đẳng 持trì 論luận 經kinh 合hợp 之chi 為vi 二nhị 名danh 攝nhiếp 不bất 攝nhiếp 故cố 論luận 以dĩ 散tán 不bất 散tán 釋thích 之chi (# 四tứ 有hữu 四tứ 心tâm 者giả 異dị 後hậu 得đắc 定định 以dĩ 略lược 釋thích 止chỉ 者giả 故cố 唯duy 識thức 釋thích 睡thụy 眠miên 云vân 昧muội 略lược 為vi 性tánh 略lược 揀giản 寤ngụ 時thời 昧muội 揀giản 定định 中trung 定định 中trung 是thị 略lược 而nhi 不bất 昧muội 故cố 繫hệ 緣duyên 一nhất 境cảnh 即tức 是thị 略lược 義nghĩa 略lược 非phi 略lược 中trung 略lược 心tâm 為vi 得đắc 非phi 略lược 為vi 失thất 散tán 非phi 散tán 中trung 散tán 則tắc 為vi 失thất 非phi 散tán 為vi 得đắc 前tiền 二nhị 約ước 定định 者giả 以dĩ 論luận 無vô 略lược 非phi 略lược 但đãn 名danh 學học 三tam 昧muội 行hành 今kim 以dĩ 三tam 昧muội 有hữu 止Chỉ 觀Quán 品phẩm 故cố 別biệt 用dụng 之chi )# 五ngũ 有hữu 二nhị 心tâm 明minh 得đắc 三tam 昧muội 定định 。 者giả 正chánh 入nhập 根căn 本bổn 定định 故cố 不bất 定định 者giả 未vị 入nhập 及cập 起khởi 時thời 故cố 。 六lục 有hữu 二nhị 心tâm 明minh 得đắc 解giải 脫thoát 有hữu 縛phược 無vô 縛phược 故cố 。 七thất 有hữu 二nhị 心tâm 餘dư 凡phàm 夫phu 增tăng 上thượng 慢mạn 即tức 前tiền 類loại 之chi 餘dư 以dĩ 得đắc 四tứ 禪thiền 謂vị 為vi 四Tứ 果Quả 即tức 麤thô 習tập 行hành 名danh 上thượng 無vô 此thử 即tức 細tế 習tập 行hành 名danh 無vô 上thượng (# 以dĩ 得đắc 四tứ 禪thiền 者giả 得đắc 初sơ 禪thiền 謂vị 得đắc 初sơ 果quả 餘dư 三tam 如như 次thứ )# 八bát 有hữu 二nhị 心tâm 妄vọng 行hành 正chánh 行hạnh 論luận 經kinh 名danh 求cầu 不bất 求cầu 心tâm 希hy 求cầu 名danh 聞văn 即tức 是thị 雜tạp 染nhiễm 反phản 此thử 非phi 染nhiễm (# 論luận 經kinh 名danh 求cầu 者giả 仍nhưng 在tại 上thượng 無vô 上thượng 前tiền )# 九cửu 有hữu 二nhị 心tâm 大Đại 乘Thừa 得đắc 失thất 悲bi 智trí 兼kiêm 濟tế 為vi 廣quảng 隨tùy 闕khuyết 非phi 廣quảng 論luận 闕khuyết 此thử 二nhị (# 九cửu 有hữu 二nhị 心tâm 大Đại 乘Thừa 得đắc 失thất 者giả 論luận 經kinh 無vô 此thử 論luận 亦diệc 無vô 義nghĩa 令linh 以dĩ 義nghĩa 釋thích 耳nhĩ )# 。 上thượng 之chi 九cửu 類loại 不bất 出xuất 三tam 種chủng 初sơ 二nhị 煩phiền 惱não 次thứ 一nhất 是thị 苦khổ 餘dư 皆giai 是thị 業nghiệp 業nghiệp 有hữu 善thiện 惡ác 耳nhĩ 亦diệc 即tức 四Tứ 諦Đế 開khai 解giải 脫thoát 為vi 滅diệt 善thiện 業nghiệp 為vi 道đạo 故cố 皆giai 如như 實thật 知tri 。 者giả 審thẩm 於ư 事sự 實thật 見kiến 理lý 實thật 故cố 亦diệc 非phi 心tâm 外ngoại 見kiến 法pháp 亦diệc 非phi 無vô 境cảnh 可khả 知tri 若nhược 自tự 他tha 相tương/tướng 絕tuyệt 則tắc 與dữ 眾chúng 生sanh 心tâm 同đồng 一nhất 體thể 故cố 無vô 心tâm 外ngoại 也dã 不bất 壞hoại 能năng 所sở 故cố 能năng 知tri 也dã 又hựu 他tha 心tâm 是thị 總tổng 餘dư 皆giai 是thị 別biệt 六lục 相tương/tướng 圓viên 融dung 一Nhất 乘Thừa 之chi 實thật 知tri 也dã (# 上thượng 之chi 九cửu 類loại 下hạ 通thông 相tương/tướng 料liệu 揀giản 有hữu 三tam 一nhất 三tam 雜tạp 染nhiễm 料liệu 揀giản 二nhị 亦diệc 即tức 下hạ 四Tứ 諦Đế 料liệu 揀giản 三tam 皆giai 如như 實thật 下hạ 總tổng 釋thích 如như 實thật 知tri 義nghĩa 有hữu 五ngũ 教giáo 意ý 初sơ 通thông 小Tiểu 乘Thừa 初sơ 教giáo 理lý 實thật 通thông 人nhân 法pháp 二nhị 空không 故cố 二nhị 亦diệc 非phi 心tâm 外ngoại 下hạ 通thông 始thỉ 終chung 二nhị 教giáo 唯duy 識thức 之chi 義nghĩa 通thông 二nhị 教giáo 故cố 三tam 若nhược 自tự 他tha 下hạ 通thông 於ư 終chung 頓đốn 兩lưỡng 教giáo 但đãn 同đồng 一nhất 體thể 即tức 是thị 頓đốn 教giáo 兼kiêm 取thủ 不bất 壞hoại 能năng 所sở 知tri 義nghĩa 即tức 是thị 終chung 教giáo 又hựu 總tổng 取thủ 雙song 絕tuyệt 雙song 存tồn 亦diệc 圓viên 教giáo 中trung 同đồng 教giáo 義nghĩa 故cố 四tứ 又hựu 他tha 心tâm 下hạ 六lục 相tương/tướng 圓viên 融dung 唯duy 屬thuộc 圓viên 教giáo 一Nhất 乘Thừa 之chi 別biệt 教giáo 義nghĩa )# 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 念niệm 知tri 無vô 量lượng 宿túc 命mạng 差sai 別biệt 所sở 謂vị 念niệm 知tri 一nhất 生sanh 念niệm 知tri 二nhị 生sanh 三tam 生sanh 四tứ 生sanh 乃nãi 至chí 十thập 生sanh 。 二nhị 十thập 三tam 十thập 乃nãi 至chí 百bách 生sanh 。 無vô 量lượng 百bách 生sanh 。 無vô 量lượng 千thiên 生sanh 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 生sanh 。 成thành 劫kiếp 壞hoại 劫kiếp 。 成thành 壞hoại 劫kiếp 無vô 量lượng 成thành 壞hoại 劫kiếp 。 我ngã 曾tằng 在tại 某mỗ 處xứ 。 如như 是thị 名danh 如như 是thị 姓tánh 如như 是thị 種chủng 族tộc 。 如như 是thị 飲ẩm 食thực 。 如như 是thị 壽thọ 命mạng 。 如như 是thị 久cửu 住trụ 。 如như 是thị 苦khổ 樂lạc 。 我ngã 於ư 彼bỉ 死tử 。 生sanh 於ư 某mỗ 處xứ 從tùng 某mỗ 處xứ 死tử 生sanh 於ư 此thử 處xứ 如như 是thị 形hình 狀trạng 如như 是thị 。 相tướng 貌mạo 如như 是thị 。 言ngôn 音âm 如như 是thị 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 差sai 別biệt 皆giai 能năng 憶ức 念niệm 。 第đệ 四tứ 宿túc 住trụ 智trí 通thông 初sơ 總tổng 標tiêu 誰thùy 能năng 念niệm 即tức 宿túc 住trụ 之chi 智trí 。 次thứ 所sở 謂vị 下hạ 別biệt 顯hiển 後hậu 如như 是thị 過quá 去khứ 。 下hạ 總tổng 結kết 別biệt 中trung 初sơ 念niệm 何hà 等đẳng 事sự 謂vị 一nhất 生sanh 乃nãi 至chí 多đa 劫kiếp 。 中trung 事sự 此thử 顯hiển 念niệm 時thời 分phần/phân 次thứ 我ngã 曾tằng 下hạ 云vân 何hà 念niệm 即tức 念niệm 相tương/tướng 差sai 別biệt 也dã 念niệm 彼bỉ 因nhân 中trung 名danh 字tự 不bất 同đồng 。 姓tánh 謂vị 父phụ 母mẫu 家gia 姓tánh 如như 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 種chủng 族tộc 即tức 剎sát 利lợi 等đẳng 貴quý 賤tiện 餘dư 可khả 知tri 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 天thiên 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 。 過quá 於ư 人nhân 眼nhãn 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 生sanh 時thời 死tử 時thời 。 好hảo 色sắc 惡ác 色sắc 。 善thiện 趣thú 惡ác 趣thú 。 隨tùy 業nghiệp 而nhi 去khứ 。 若nhược 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 身thân 惡ác 行hành 成thành 就tựu 語ngữ 惡ác 行hành 成thành 就tựu 意ý 惡ác 行hành 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 具cụ 足túc 邪tà 見kiến 。 及cập 邪tà 見kiến 業nghiệp 因nhân 緣duyên 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 必tất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 若nhược 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 身thân 善thiện 行hành 成thành 就tựu 語ngữ 善thiện 行hành 成thành 就tựu 意ý 善thiện 行hành 不bất 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 具cụ 足túc 正chánh 見kiến 正chánh 見kiến 業nghiệp 因nhân 緣duyên 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 必tất 生sanh 善thiện 趣thú 。 諸chư 天thiên 之chi 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 天thiên 眼nhãn 皆giai 如như 實thật 知tri 。 第đệ 五ngũ 天thiên 眼nhãn 通thông 論luận 名danh 生sanh 死tử 智trí 通thông 約ước 根căn 約ước 境cảnh 異dị 故cố 初sơ 總tổng 顯hiển 能năng 見kiến 誰thùy 能năng 見kiến 天thiên 眼nhãn 故cố 清thanh 淨tịnh 者giả 審thẩm 見kiến 故cố 過quá 人nhân 者giả 遠viễn 見kiến 故cố 次thứ 見kiến 諸chư 下hạ 別biệt 顯hiển 所sở 見kiến 初sơ 見kiến 生sanh 死tử 本bổn 有hữu 之chi 果quả 隨tùy 業nghiệp 之chi 因nhân 若nhược 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 下hạ 云vân 何hà 見kiến 別biệt 見kiến 因nhân 果quả 不bất 同đồng 如như 二nhị 地địa 攝nhiếp 善thiện 戒giới 中trung 辨biện 菩Bồ 薩Tát 下hạ 結kết 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 禪thiền 三tam 昧muội 。 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để 。 能năng 入nhập 能năng 出xuất 。 然nhiên 不bất 隨tùy 其kỳ 力lực 受thọ 生sanh 但đãn 隨tùy 能năng 滿mãn 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 處xứ 以dĩ 意ý 願nguyện 力lực 。 而nhi 生sanh 其kỳ 中trung 。 第đệ 三tam 此thử 菩Bồ 薩Tát 下hạ 總tổng 結kết 自tự 在tại 近cận 結kết 厭yếm 果quả 遠viễn 結kết 前tiền 厭yếm 於ư 何hà 自tự 在tại 即tức 前tiền 禪thiền 等đẳng 禪thiền 謂vị 四tứ 禪thiền 三tam 昧muội 者giả 四tứ 無vô 量lượng 慈từ 等đẳng 三tam 昧muội 故cố 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để 。 者giả 論luận 云vân 五ngũ 神thần 通thông 此thử 應ưng 譯dịch 者giả 之chi 誤ngộ 合hợp 云vân 三tam 摩ma 呬hê 多đa 以dĩ 此thử 云vân 等đẳng 引dẫn 五ngũ 通thông 即tức 所sở 引dẫn 故cố 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để 。 此thử 云vân 等đẳng 至chí 非phi 神thần 通thông 故cố 云vân 何hà 自tự 在tại 智trí 能năng 入nhập 出xuất 則tắc 散tán 動động 不bất 能năng 縛phược 即tức 生sanh 心tâm 時thời 。 隨tùy 心tâm 用dụng 現hiện 在tại 前tiền 故cố 。 大đại 悲bi 方phương 便tiện 。 不bất 隨tùy 受thọ 生sanh 則tắc 定định 不bất 能năng 縛phược 若nhược 不bất 隨tùy 禪thiền 生sanh 。 當đương 何hà 所sở 生sanh 。 不bất 揀giản 淨tịnh 穢uế 但đãn 能năng 滿mãn 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 處xứ 即tức 生sanh 其kỳ 中trung 論luận 主chủ 從tùng 勝thắng 及cập 自tự 利lợi 說thuyết 謂vị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 共cộng 生sanh 一nhất 處xứ 。 是thị 能năng 滿mãn 處xứ 以dĩ 願nguyện 力lực 者giả 非phi 業nghiệp 繫hệ 生sanh 故cố (# 即tức 生sanh 心tâm 時thời 。 者giả 此thử 有hữu 三tam 重trọng/trùng 自tự 在tại 上thượng 明minh 散tán 動động 不bất 亂loạn 則tắc 入nhập 定định 自tự 在tại 此thử 段đoạn 欲dục 入nhập 則tắc 入nhập 欲dục 出xuất 便tiện 出xuất 則tắc 入nhập 出xuất 自tự 在tại 即tức 是thị 地địa 初sơ 明minh 盛thịnh 心tâm 也dã 三tam 大đại 悲bi 方phương 便tiện 。 下hạ 受thọ 生sanh 自tự 在tại 則tắc 報báo 果quả 無vô 縛phược 論luận 云vân 彼bỉ 厚hậu 深thâm 念niệm 心tâm 此thử 成thành 就tựu 示thị 現hiện 者giả 謂vị 地địa 初sơ 十thập 種chủng 深thâm 心tâm 中trung 第đệ 八bát 心tâm 也dã 今kim 經kinh 當đương 勇dũng 猛mãnh 心tâm 故cố 上thượng 論luận 釋thích 云vân 又hựu 不bất 隨tùy 禪thiền 解giải 脫thoát 力lực 生sanh 疏sớ/sơ 釋thích 云vân 地địa 滿mãn 方phương 成thành 正chánh 指chỉ 此thử 也dã 論luận 主chủ 從tùng 勝thắng 等đẳng 者giả 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 處xứ 勝thắng 諸chư 穢uế 處xứ 及cập 自tự 利lợi 者giả 為vi 滿mãn 自tự 利lợi 菩Bồ 提Đề 分Phần 故cố 。 近cận 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 若nhược 約ước 利lợi 他tha 瑜du 伽già 地địa 持trì 皆giai 云vân 隨tùy 他tha 見kiến 已dĩ 生sanh 道Đạo 法Pháp 處xứ 故cố 今kim 疏sớ/sơ 云vân 不bất 揀giản 淨tịnh 穢uế 能năng 滿mãn 二nhị 利lợi 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 處xứ 即tức 生sanh 其kỳ 中trung )# 。 佛Phật 子tử 是thị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 。 此thử 發phát 光quang 地địa 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 得đắc 見kiến 多đa 佛Phật 所sở 謂vị 見kiến 多đa 百bách 佛Phật 見kiến 多đa 千thiên 佛Phật 見kiến 多đa 百bách 千thiên 佛Phật 。 乃nãi 至chí 見kiến 多đa 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 佛Phật 。 第đệ 二nhị 位vị 果quả 三tam 果quả 即tức 為vi 三tam 別biệt 初sơ 調điều 柔nhu 果quả 中trung 三tam 初sơ 調điều 柔nhu 行hành 體thể 二nhị 此thử 菩Bồ 薩Tát 於ư 四tứ 。 攝nhiếp 下hạ 別biệt 地địa 行hành 相tương/tướng 三tam 佛Phật 子tử 是thị 名danh 下hạ 結kết 說thuyết 地địa 相tương/tướng 前tiền 中trung 有hữu 法pháp 喻dụ 合hợp 法pháp 中trung 三tam 初sơ 練luyện 行hành 緣duyên 二nhị 悉tất 以dĩ 下hạ 明minh 能năng 練luyện 行hành 三tam 見kiến 縛phược 下hạ 明minh 所sở 練luyện 淨tịnh 。 悉tất 以dĩ 廣quảng 大đại 。 心tâm 深thâm 心tâm 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 湯thang 藥dược 。 一nhất 切thiết 資tư 生sanh 。 悉tất 以dĩ 奉phụng 施thí 亦diệc 以dĩ 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 眾chúng 僧Tăng 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 廻hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 於ư 其kỳ 佛Phật 所sở 。 恭cung 敬kính 聽thính 法Pháp 。 聞văn 已dĩ 受thọ 持trì 。 隨tùy 力lực 修tu 行hành 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 因nhân 緣duyên 而nhi 有hữu 。 二nhị 中trung 先tiên 福phước 行hành 次thứ 迴hồi 向hướng 行hành 後hậu 修tu 智trí 行hành 言ngôn 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 者giả 。 即tức 法pháp 性tánh 觀quán 於ư 清thanh 淨tịnh 法Pháp 中trung 。 不bất 見kiến 增tăng 故cố 不bất 生sanh 煩phiền 惱não 。 妄vọng 想tưởng 中trung 不bất 見kiến 減giảm 故cố 不bất 滅diệt (# 即tức 法pháp 性tánh 觀quán 者giả 亦diệc 約ước 真Chân 諦Đế 則tắc 顯hiển 因nhân 緣duyên 而nhi 有hữu 。 是thị 因nhân 緣duyên 觀quán 是thị 俗tục 諦đế 觀quán 不bất 見kiến 增tăng 減giảm 。 者giả 以dĩ 法pháp 性tánh 中trung 無vô 淨tịnh 穢uế 故cố 體thể 無vô 增tăng 減giảm 性tánh 無vô 二nhị 故cố )# 因nhân 緣duyên 而nhi 有hữu 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 者giả 成thành 上thượng 由do 淨tịnh 法pháp 從tùng 緣duyên 生sanh 故cố 。 無vô 可khả 增tăng 妄vọng 法pháp 從tùng 緣duyên 滅diệt 故cố 無vô 可khả 減giảm 二nhị 約ước 不bất 壞hoại 相tương/tướng 故cố 雖tuy 體thể 不bất 生sanh 滅diệt 不bất 礙ngại 生sanh 滅diệt 依y 對đối 治trị 因nhân 緣duyên 離ly 煩phiền 惱não 妄vọng 想tưởng 故cố 滅diệt 轉chuyển 勝thắng 清thanh 淨tịnh 般Bát 若Nhã 現hiện 前tiền 故cố 生sanh 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 生sanh 般Bát 若Nhã 生sanh 故cố 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 滅diệt 妄vọng 想tưởng 滅diệt 故cố 以dĩ 此thử 該cai 後hậu 則tắc 見kiến 縛phược 等đẳng 滅diệt 是thị 不bất 滅diệt 之chi 滅diệt 也dã (# 一nhất 者giả 成thành 上thượng 即tức 隨tùy 順thuận 觀quán 世thế 諦đế 即tức 入nhập 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 也dã 二nhị 約ước 不bất 壞hoại 相tương/tướng 者giả 約ước 即tức 真chân 之chi 俗tục 也dã 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 生sanh 者giả 即tức 大đại 般Bát 若Nhã 文văn 悟ngộ 法pháp 無vô 生sanh 名danh 般Bát 若Nhã 故cố 知tri 無vô 可khả 滅diệt 照chiếu 見kiến 惑hoặc 源nguyên 故cố 妄vọng 滅diệt 也dã )# 又hựu 以dĩ 此thử 三tam 地địa 世thế 間gian 滿mãn 故cố 於ư 禪thiền 定định 中trung 。 為vi 此thử 實thật 觀quán 生sanh 起khởi 後hậu 地địa 無vô 生sanh 行hành 慧tuệ 。 亦diệc 即tức 善thiện 巧xảo 決quyết 定định 觀quán 察sát 。 智trí 也dã (# 又hựu 以dĩ 此thử 下hạ 結kết 說thuyết 之chi 由do )# 。 見kiến 縛phược 先tiên 滅diệt 一nhất 切thiết 欲dục 縛phược 。 色sắc 縛phược 有hữu 縛phược 無vô 明minh 縛phược 皆giai 轉chuyển 微vi 薄bạc 。 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 不bất 積tích 集tập 故cố 。 邪tà 貪tham 邪tà 瞋sân 及cập 以dĩ 邪tà 癡si 悉tất 得đắc 除trừ 斷đoạn 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 轉chuyển 更cánh 明minh 淨tịnh 。 三tam 所sở 練luyện 淨tịnh 中trung 先tiên 明minh 斷đoạn 惑hoặc 後hậu 揀giản 細tế 異dị 麤thô 前tiền 中trung 五ngũ 縛phược 即tức 五ngũ 住trụ 煩phiền 惱não 若nhược 合hợp 色sắc 有hữu 即tức 是thị 四tứ 縛phược 縛phược 眾chúng 生sanh 故cố 亦diệc 名danh 四tứ 流lưu 見kiến 縛phược 先tiên 滅diệt 者giả 初Sơ 地Địa 見kiến 道đạo 已dĩ 斷đoạn 分phân 別biệt 惑hoặc 故cố 一nhất 切thiết 欲dục 等đẳng 者giả 論luận 云vân 一nhất 切thiết 修tu 道Đạo 中trung 三tam 縛phược 及cập 彼bỉ 因nhân 同đồng 無vô 明minh 習tập 氣khí 皆giai 悉tất 微vi 薄bạc 謂vị 煩phiền 惱não 障chướng 三tam 縛phược 現hiện 行hành 及cập 種chủng 故cố 云vân 彼bỉ 因nhân 與dữ 當đương 地địa 所sở 知tri 障chướng 種chủng 同đồng 滅diệt 故cố 云vân 同đồng 無vô 明minh 習tập 氣khí 習tập 氣khí 即tức 種chủng 義nghĩa 瑜du 伽già 四tứ 十thập 八bát 云vân 捨xả 欲dục 貪tham 故cố 無vô 欲dục 縛phược 棄khí 捨xả 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 持trì 。 故cố 斷đoạn 有hữu 縛phược (# 若nhược 合hợp 色sắc 有hữu 者giả 有hữu 當đương 無vô 色sắc 今kim 合hợp 為vi 一nhất 即tức 上thượng 二nhị 界giới 總tổng 名danh 有hữu 縛phược 故cố 為vi 四tứ 縛phược 四tứ 流lưu 義nghĩa 如như 初sơ 二nhị 地địa 說thuyết 上thượng 辨biện 開khai 合hợp 二nhị 見kiến 縛phược 先tiên 滅diệt 下hạ 釋thích 經kinh 則tắc 五ngũ 中trung 初sơ 一nhất 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 已dĩ 隔cách 二nhị 地địa 故cố 云vân 先tiên 也dã 論luận 云vân 下hạ 先tiên 舉cử 論luận 謂vị 煩phiền 惱não 下hạ 釋thích 論luận 言ngôn 與dữ 當đương 地địa 所sở 知tri 障chướng 種chủng 同đồng 滅diệt 者giả 以dĩ 地địa 地địa 各các 別biệt 斷đoạn 所sở 知tri 障chướng 而nhi 種chủng 現hiện 雙song 斷đoạn 故cố 此thử 地địa 初sơ 云vân 此thử 地địa 斷đoạn 暗ám 鈍độn 障chướng 謂vị 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 開khai 成thành 二nhị 愚ngu 及cập 彼bỉ 麤thô 重trọng/trùng 麤thô 重trọng/trùng 即tức 是thị 種chủng 子tử 所sở 知tri 種chủng 現hiện 體thể 即tức 無vô 明minh 故cố 云vân 無vô 明minh 習tập 氣khí 習tập 氣khí 即tức 是thị 麤thô 重trọng/trùng 其kỳ 俱câu 生sanh 煩phiền 惱não 若nhược 約ước 現hiện 行hành 亦diệc 地địa 地địa 別biệt 斷đoạn 故cố 與dữ 所sở 知tri 障chướng 。 種chủng 現hiện 俱câu 滅diệt 煩phiền 惱não 種chủng 子tử 直trực 至chí 金kim 剛cang 方phương 永vĩnh 斷đoạn 盡tận 今kim 約ước 現hiện 行hành 故cố 得đắc 云vân 滅diệt 若nhược 約ước 種chủng 子tử 但đãn 言ngôn 微vi 薄bạc 以dĩ 現hiện 斷đoạn 故cố 種chủng 隨tùy 微vi 薄bạc 又hựu 斷đoạn 現hiện 故cố 亦diệc 得đắc 薄bạc 名danh )# 後hậu 於ư 無vô 量lượng 下hạ 揀giản 細tế 異dị 麤thô 謂vị 是thị 斷đoạn 細tế 以dĩ 多đa 劫kiếp 不bất 積tích 三tam 不bất 善thiện 根căn 。 故cố 細tế 種chủng 漸tiệm 斷đoạn 善thiện 根căn 轉chuyển 淨tịnh 言ngôn 多đa 劫kiếp 者giả 仁nhân 王vương 經kinh 說thuyết 初Sơ 地Địa 經kinh 四tứ 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 二nhị 地địa 五ngũ 三tam 地địa 六lục 細tế 障chướng 難nạn 斷đoạn 經kinh 劫kiếp 轉chuyển 多đa 多đa 劫kiếp 不bất 積tích 故cố 邪tà 貪tham 等đẳng 斷đoạn 然nhiên 但đãn 斷đoạn 細tế 習tập 非phi 是thị 斷đoạn 麤thô 麤thô 障chướng 見kiến 道đạo 初Sơ 地Địa 已dĩ 斷đoạn 麤thô 障chướng 修tu 者giả 二nhị 地địa 已dĩ 斷đoạn 故cố 善thiện 根căn 轉chuyển 淨tịnh 即tức 前tiền 信tín 等đẳng (# 揀giản 細tế 異dị 麤thô 者giả 望vọng 於ư 二nhị 地địa 故cố 得đắc 名danh 細tế 非phi 望vọng 後hậu 地địa 而nhi 得đắc 細tế 名danh 麤thô 障chướng 見kiến 道đạo 者giả 即tức 分phân 別biệt 起khởi 麤thô 障chướng 修tu 者giả 二nhị 地địa 已dĩ 斷đoạn 者giả 然nhiên 煩phiền 惱não 有hữu 三tam 一nhất 正chánh 起khởi 初Sơ 地Địa 斷đoạn 二nhị 誤ngộ 心tâm 起khởi 者giả 二nhị 地địa 已dĩ 斷đoạn 三tam 不bất 善thiện 根căn 。 使sử 任nhậm 運vận 性tánh 成thành 三tam 地địa 已dĩ 上thượng 漸tiệm 次thứ 斷đoạn 之chi 又hựu 貪tham 等đẳng 惑hoặc 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 不bất 善thiện 凡phàm 夫phu 所sở 起khởi 二nhị 者giả 是thị 善thiện 愛ái 佛Phật 名danh 貪tham 憎tăng 厭yếm 世thế 間gian 說thuyết 之chi 為vi 瞋sân 分phân 別biệt 有hữu 無vô 。 說thuyết 以dĩ 為vi 癡si 上thượng 三tam 處xứ 斷đoạn 是thị 不bất 善thiện 煩phiền 惱não 善thiện 煩phiền 惱não 斷đoạn 亦diệc 有hữu 三tam 處xứ 一nhất 者giả 正chánh 起khởi 地địa 上thượng 漸tiệm 斷đoạn 八bát 地địa 時thời 盡tận 二nhị 者giả 習tập 起khởi 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 漸tiệm 次thứ 除trừ 斷đoạn 十Thập 地Địa 時thời 盡tận 三tam 者giả 使sử 性tánh 至chí 佛Phật 乃nãi 盡tận 今kim 此thử 但đãn 斷đoạn 不bất 善thiện 之chi 性tánh 不bất 說thuyết 現hiện 斷đoạn 至chí 七thất 地địa 中trung 方phương 說thuyết 斷đoạn 於ư 求cầu 佛Phật 貪tham 等đẳng )# 。 佛Phật 子tử 譬thí 如như 真chân 金kim 。 善thiện 巧xảo 鍊luyện 治trị 秤xứng 兩lưỡng 不bất 減giảm 。 轉chuyển 更cánh 明minh 淨tịnh 。 喻dụ 言ngôn 秤xứng 兩lưỡng 不bất 減giảm 者giả 厭yếm 離ly 世thế 間gian 。 勝thắng 於ư 前tiền 地địa 信tín 等đẳng 入nhập 於ư 厭yếm 火hỏa 故cố 自tự 在tại 不bất 失thất 減giảm 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 住trụ 此thử 發phát 光quang 地địa 不bất 積tích 集tập 故cố 。 邪tà 貪tham 邪tà 瞋sân 及cập 以dĩ 邪tà 癡si 皆giai 得đắc 除trừ 斷đoạn 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 轉chuyển 更cánh 明minh 淨tịnh 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 辱nhục 。 心tâm 柔nhu 和hòa 心tâm 諧hài 順thuận 心tâm 恱# 羙# 心tâm 不bất 瞋sân 心tâm 不bất 動động 心tâm 不bất 濁trược 心tâm 無vô 高cao 下hạ 。 心tâm 不bất 望vọng 報báo 心tâm 。 報báo 恩ân 心tâm 不bất 諂siểm 心tâm 不bất 誑cuống 心tâm 無vô 險hiểm 詖# 心tâm 。 皆giai 轉chuyển 清thanh 淨tịnh 。 三tam 合hợp 中trung 二nhị 先tiên 正chánh 合hợp 前tiền 行hành 淨tịnh 後hậu 此thử 菩Bồ 薩Tát 下hạ 別biệt 顯hiển 忍nhẫn 淨tịnh 此thử 地địa 忍nhẫn 增tăng 故cố 偏thiên 明minh 之chi 有hữu 十thập 三tam 心tâm 初sơ 二nhị 句cú 為vi 總tổng 一nhất 他tha 加gia 惡ác 辱nhục 能năng 忍nhẫn 受thọ 故cố 二nhị 善thiện 護hộ 他tha 心tâm 謂vị 他tha 人nhân 陵lăng 我ngã 以dĩ 剛cang 強cường 我ngã 則tắc 騁sính 之chi 以dĩ 柔nhu 和hòa 故cố 下hạ 諸chư 句cú 別biệt 釋thích 此thử 二nhị (# 他tha 人nhân 陵lăng 我ngã 者giả 即tức 借tá 老lão 子tử 之chi 言ngôn 彼bỉ 云vân 柔nhu 弱nhược 勝thắng 剛cang 強cường 又hựu 云vân 天thiên 下hạ 之chi 至chí 柔nhu 馳trì 騁sính 天thiên 下hạ 之chi 至chí 堅kiên 例lệ 而nhi 用dụng 之chi )# 初sơ 有hữu 二nhị 心tâm 分phân 別biệt 善thiện 護hộ 他tha 心tâm 二nhị 諧hài 順thuận 心tâm 者giả 以dĩ 他tha 於ư 菩Bồ 薩Tát 作tác 惡ác 疑nghi 菩Bồ 薩Tát 瞋sân 恨hận 菩Bồ 薩Tát 現hiện 同đồng 伴bạn 侶lữ 與dữ 之chi 諧hài 和hòa 二nhị 恱# 羙# 者giả 愛ái 語ngữ 誨hối 誘dụ 。 次thứ 以dĩ 三tam 心tâm 分phân 別biệt 加gia 惡ác 忍nhẫn 受thọ 謂vị 身thân 加gia 惡ác 而nhi 不bất 瞋sân 口khẩu 毀hủy 辱nhục 而nhi 不bất 動động 心tâm 嫉tật 害hại 而nhi 憂ưu 惱não 不bất 能năng 濁trược 以dĩ 萬vạn 頃khoảnh 之chi 陂bi 方phương 其kỳ 量lượng 故cố (# 以dĩ 萬vạn 頃khoảnh 之chi 陂bi 者giả 蔡thái 邕# 歎thán 郭quách 林lâm 宗tông 云vân 汪uông 汪uông 若nhược 萬vạn 頃khoảnh 之chi 陂bi 既ký 橈# 之chi 不bất 濁trược 亦diệc 澄trừng 之chi 不bất 清thanh 言ngôn 其kỳ 量lượng 大đại 也dã )# 次thứ 有hữu 三tam 心tâm 出xuất 上thượng 二nhị 因nhân 無vô 高cao 下hạ 者giả 。 過quá 去khứ 久cửu 離ly 憍kiêu 慢mạn 故cố 不bất 自tự 高cao 舉cử 。 輕khinh 下hạ 於ư 彼bỉ 由do 此thử 能năng 柔nhu 和hòa 護hộ 他tha 後hậu 二nhị 即tức 加gia 惡ác 不bất 改cải 之chi 固cố 一nhất 不bất 望vọng 報báo 恩ân 故cố 益ích 他tha 被bị 辱nhục 而nhi 忍nhẫn 受thọ 二nhị 受thọ 恩ân 常thường 念niệm 小tiểu 恩ân 大đại 報báo 故cố 眾chúng 生sanh 於ư 我ngã 。 有hữu 恩ân 法pháp 爾nhĩ 應ưng 忍nhẫn (# 二nhị 受thọ 恩ân 者giả 即tức 涅Niết 槃Bàn 文văn 十thập 行hành 已dĩ 引dẫn 眾chúng 生sanh 於ư 我ngã 。 有hữu 恩ân 者giả 若nhược 無vô 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 成thành 我ngã 普phổ 賢hiền 行hành 故cố )# 後hậu 三tam 心tâm 顯hiển 上thượng 二nhị 心tâm 離ly 障chướng 雖tuy 柔nhu 順thuận 護hộ 他tha 而nhi 非phi 諂siểm 實thật 為vì 利lợi 益ích 故cố 。 不bất 誑cuống 心tâm 無vô 隱ẩn 覆phú 諂siểm 侫# 故cố 無vô 譣# 詖# 譣# 詖# 者giả 諂siểm 侫# 也dã 餘dư 皆giai 可khả 知tri (# 譣# 詖# 者giả 毛mao 詩thi 序tự 云vân 內nội 有hữu 進tiến 賢hiền 之chi 志chí 而nhi 無vô 譣# 詖# 之chi 心tâm 蒼thương 頡hiệt 篇thiên 云vân 詖# 謂vị 諂siểm 佞nịnh 也dã )# 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 於ư 四tứ 。 攝nhiếp 中trung 利lợi 行hành 偏thiên 多đa 。 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 偏thiên 多đa 餘dư 非phi 不bất 修tu 但đãn 隨tùy 力lực 隨tùy 分phân 。 佛Phật 子tử 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 三tam 發phát 光quang 地địa 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 地Địa 。 多đa 作tác 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 王Vương 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 下hạ 攝nhiếp 報báo 果quả 此thử 下hạ 諸chư 地địa 攝nhiếp 報báo 文văn 皆giai 分phần/phân 二nhị 初sơ 上thượng 勝thắng 身thân 。 能năng 以dĩ 方phương 便tiện 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 捨xả 離ly 貪tham 欲dục 。 布bố 施thí 愛ái 語ngữ 。 利lợi 行hành 同đồng 事sự 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 所sở 作tác 業nghiệp 。 皆giai 不bất 離ly 念niệm 佛Phật 。 不bất 離ly 念niệm 法Pháp 。 不bất 離ly 念niệm 僧Tăng 。 乃nãi 至chí 不bất 離ly 念niệm 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 種chủng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 復phục 能năng 以dĩ 下hạ 上thượng 勝thắng 果quả 果quả 中trung 一nhất 自tự 分phần/phân 行hành 。 後hậu 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 。 為vi 首thủ 為vi 勝thắng 為vi 殊thù 。 勝thắng 為vi 妙diệu 為vi 微vi 妙diệu 為vi 上thượng 為vi 無vô 上thượng 乃nãi 至chí 為vì 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 智trí 依y 止chỉ 者giả 若nhược 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 得đắc 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 得đắc 見kiến 百bách 千thiên 佛Phật 。 知tri 百bách 千thiên 佛Phật 神thần 力lực 能năng 動động 百bách 千thiên 。 佛Phật 世thế 界giới 乃nãi 至chí 示thị 現hiện 。 百bách 千thiên 身thân 一nhất 一nhất 身thân 百bách 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 二nhị 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 下hạ 勝thắng 進tiến 行hành (# 勝thắng 進tiến 果quả 中trung 經Kinh 云vân 得đắc 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 者giả 初Sơ 地Địa 百bách 二nhị 地địa 千thiên 此thử 為vi 十thập 倍bội 三tam 地địa 百bách 千thiên 即tức 已dĩ 百bách 倍bội 四tứ 地địa 億ức 數số 然nhiên 其kỳ 百bách 千thiên 已dĩ 用dụng 中trung 等đẳng 數số 法pháp 百bách 百bách 變biến 之chi 方phương 是thị 一nhất 萬vạn 若nhược 百bách 萬vạn 為vi 億ức 四tứ 地địa 望vọng 三tam 亦diệc 是thị 百bách 倍bội 五ngũ 地địa 千thiên 億ức 已dĩ 是thị 千thiên 倍bội 六lục 地địa 百bách 千thiên 億ức 若nhược 云vân 百bách 箇cá 千thiên 億ức 亦diệc 是thị 百bách 倍bội 若nhược 總tổng 云vân 百bách 千thiên 億ức 則tắc 數số 難nạn/nan 分phần/phân 七thất 地địa 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 則tắc 已dĩ 有hữu 那na 由do 他tha 倍bội 由do 有hữu 百bách 千thiên 億ức 。 箇cá 那na 由do 他tha 故cố 凖# 僧Tăng 祇kỳ 品phẩm 云vân 一nhất 百bách 洛lạc 叉xoa 為vi 一nhất 俱câu 胝chi 此thử 中trung 等đẳng 數số 洛lạc 又hựu 為vi 億ức 俱câu 胝chi 為vi 兆triệu 次thứ 云vân 俱câu 胝chi 俱câu 胝chi 為vi 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 阿a 庾dữu 多đa 阿a 庾dữu 多đa 為vi 一nhất 那na 由do 他tha 自tự 此thử 已dĩ 上thượng 。 皆giai 用dụng 上thượng 等đẳng 之chi 數số 倍bội 倍bội 變biến 之chi 故cố 百bách 千thiên 億ức 箇cá 那na 由do 他tha 已dĩ 非phi 心tâm 識thức 思tư 量lượng 之chi 境cảnh 況huống 八bát 地địa 云vân 百bách 萬vạn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 微vi 塵trần 數số 九cửu 地địa 云vân 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 國quốc 土độ 微vi 塵trần 數sổ 十thập 地địa 云vân 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 三tam 昧muội 等đẳng 此thử 上thượng 三tam 地địa 皆giai 以dĩ 剎sát 塵trần 當đương 前tiền 一nhất 數số 故cố 難nan 思tư 中trung 難nan 思tư 也dã 況huống 一nhất 一nhất 地địa 中trung 皆giai 悉tất 結kết 云vân 若nhược 以dĩ 殊thù 勝thắng 願nguyện 力lực 復phục 過quá 於ư 此thử 。 百bách 劫kiếp 千thiên 劫kiếp 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 不bất 能năng 數sổ 知tri 。 此thử 約ước 行hành 布bố 況huống 圓viên 融dung 耶da 以dĩ 登đăng 地địa 難nan 量lương 故cố 略lược 寄ký 數số 以dĩ 揀giản 深thâm 淺thiển 空không 中trung 鳥điểu 跡tích 。 難nan 可khả 宣tuyên 示thị 纓anh 絡lạc 亦diệc 云vân 初Sơ 地Địa 一nhất 念niệm 無vô 相tướng 法Pháp 身thân 成thành 就tựu 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 功công 德đức 雙song 照chiếu 二nhị 諦đế 心tâm 心tâm 寂tịch 滅diệt 法Pháp 流lưu 水thủy 中trung 。 不bất 可khả 以dĩ 凡phàm 。 心tâm 識thức 思tư 量lượng 二nhị 種chủng 法Pháp 身thân 況huống 二nhị 地địa 三tam 地địa 乃nãi 至chí 等đẳng 覺giác 地địa 但đãn 就tựu 應ứng 化hóa 道đạo 中trung 可khả 以dĩ 初Sơ 地Địa 有hữu 百bách 身thân 千thiên 身thân 萬vạn 身thân 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 。 身thân 等đẳng 釋thích 曰viết 據cứ 此thử 等đẳng 文văn 寄ký 其kỳ 數số 量lượng 非phi 盡tận 理lý 說thuyết )# 。 若nhược 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 殊thù 勝thắng 願nguyện 力lực 自tự 在tại 。 示thị 現hiện 過quá 於ư 此thử 數số 。 百bách 劫kiếp 千thiên 劫kiếp 。 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 。 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 不bất 能năng 數sổ 知tri 。 爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 清thanh 淨tịnh 安an 住trụ 明minh 盛thịnh 心tâm 厭yếm 離ly 無vô 貪tham 無vô 害hại 心tâm 堅kiên 固cố 勇dũng 猛mãnh 。 廣quảng 大đại 心tâm 智trí 者giả 以dĩ 此thử 入nhập 三tam 地địa 。 第đệ 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 十thập 八bát 頌tụng 分phần/phân 五ngũ 初sơ 一nhất 頌tụng 起khởi 厭yếm 行hành 分phần/phân 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 發phát 光quang 地địa 觀quán 諸chư 行hành 法pháp 苦khổ 無vô 常thường 不bất 淨tịnh 敗bại 壞hoại 速tốc 歸quy 滅diệt 無vô 堅kiên 無vô 住trụ 無vô 來lai 徃# 。 觀quán 諸chư 有hữu 為vi 。 如như 重trọng 病bệnh 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 惑hoặc 所sở 纏triền 三tam 毒độc 猛mãnh 火hỏa 恆hằng 熾sí 然nhiên 無vô 始thỉ 時thời 來lai 不bất 休hưu 息tức 。 二nhị 有hữu 十thập 二nhị 頌tụng 頌tụng 厭yếm 行hành 分phần/phân 於ư 中trung 初sơ 二nhị 護hộ 煩phiền 惱não 行hành 。 厭yếm 離ly 三tam 有hữu 不bất 貪tham 著trước 專chuyên 求cầu 佛Phật 智trí 無vô 異dị 念niệm 難nan 測trắc 難nan 思tư 無vô 等đẳng 倫luân 無vô 量lượng 無vô 邊biên 無vô 逼bức 惱não 。 見kiến 佛Phật 智trí 已dĩ 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 孤cô 獨độc 無vô 依y 無vô 救cứu 護hộ 。 三tam 毒độc 熾sí 然nhiên 常thường 困khốn 乏phạp 。 住trụ 諸chư 有hữu 獄ngục 恆hằng 受thọ 苦khổ 。 煩phiền 惱não 纏triền 覆phú 盲manh 無vô 目mục 志chí 樂nhạo 下hạ 劣liệt 喪táng 法Pháp 寶bảo 。 隨tùy 順thuận 生sanh 死tử 怖bố 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 應ưng 救cứu 彼bỉ 勤cần 精tinh 進tấn 。 次thứ 三tam 護hộ 小Tiểu 乘Thừa 行hành 。 將tương 求cầu 智trí 慧tuệ 益ích 眾chúng 生sanh 思tư 何hà 方phương 便tiện 令linh 解giải 脫thoát 。 不bất 離ly 如Như 來Lai 無vô 礙ngại 智trí 。 彼bỉ 復phục 無vô 生sanh 慧tuệ 所sở 起khởi 。 心tâm 念niệm 此thử 慧tuệ 從tùng 聞văn 得đắc 如như 是thị 思tư 惟duy 。 自tự 勤cần 勵lệ 日nhật 夜dạ 聽thính 習tập 無vô 間gian 然nhiên 唯duy 以dĩ 正Chánh 法Pháp 為vi 尊tôn 重trọng 。 國quốc 城thành 財tài 貝bối 諸chư 珍trân 寶bảo 妻thê 子tử 。 眷quyến 屬thuộc 及cập 王vương 位vị 菩Bồ 薩Tát 為vi 法pháp 起khởi 敬kính 心tâm 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 皆giai 能năng 捨xả 。 頭đầu 目mục 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 牙nha 齒xỉ 。 手thủ 足túc 骨cốt 髓tủy 心tâm 血huyết 肉nhục 。 此thử 等đẳng 皆giai 捨xả 未vị 為vi 難nan 。 但đãn 以dĩ 聞văn 法Pháp 為vi 最tối 難nạn/nan 。 設thiết 有hữu 人nhân 來lai 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 孰thục 能năng 投đầu 身thân 大đại 火hỏa 聚tụ 我ngã 當đương 與dữ 汝nhữ 佛Phật 法Pháp 寶bảo 。 聞văn 已dĩ 投đầu 之chi 無vô 怯khiếp 懼cụ 。 假giả 使sử 火hỏa 滿mãn 三Tam 千Thiên 界Giới 。 身thân 從tùng 梵Phạm 世Thế 而nhi 投đầu 入nhập 。 為vì 求cầu 法Pháp 故cố 不bất 為vi 難nan 。 況huống 復phục 人nhân 間gian 諸chư 小tiểu 苦khổ 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 至chí 得đắc 佛Phật 其kỳ 間gian 所sở 有hữu 。 阿A 鼻Tỳ 苦khổ 為vì 聞văn 法Pháp 故cố 皆giai 能năng 受thọ 。 何hà 況huống 人nhân 中trung 諸chư 苦khổ 事sự 。 後hậu 七thất 方phương 便tiện 攝nhiếp 行hành 。 聞văn 已dĩ 如như 理lý 正chánh 思tư 惟duy 。 獲hoạch 得đắc 四tứ 禪thiền 。 無vô 色sắc 定định 四Tứ 等Đẳng 五ngũ 通thông 次thứ 第đệ 起khởi 不bất 隨tùy 其kỳ 力lực 而nhi 受thọ 生sanh 。 三tam 一nhất 頌tụng 厭yếm 分phần/phân 及cập 果quả 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 見kiến 多đa 佛Phật 。 供cúng 養dường 聽thính 聞văn 心tâm 決quyết 定định 。 斷đoạn 諸chư 邪tà 惑hoặc 轉chuyển 清thanh 淨tịnh 如như 鍊luyện 真chân 金kim 體thể 無vô 减# 。 住trụ 此thử 多đa 作tác 忉Đao 利Lợi 王Vương 。 化hóa 導đạo 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 眾chúng 。 令linh 捨xả 貪tham 心tâm 住trụ 善thiện 道đạo 。 一nhất 向hướng 專chuyên 求cầu 佛Phật 功công 德đức 。 佛Phật 子tử 住trụ 此thử 勤cần 精tinh 進tấn 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 皆giai 具cụ 足túc 見kiến 百bách 千thiên 佛Phật 相tướng 嚴nghiêm 身thân 。 若nhược 以dĩ 願nguyện 力lực 復phục 過quá 是thị 。 四tứ 三tam 頌tụng 頌tụng 位vị 果quả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 普phổ 利lợi 益ích 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 最tối 上thượng 行hành 。 如như 是thị 所sở 有hữu 第đệ 三Tam 地Địa 。 我ngã 依y 其kỳ 義nghĩa 已dĩ 解giải 釋thích 。 五ngũ 一nhất 頌tụng 結kết 說thuyết 三tam 地địa 竟cánh 。 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 鈔Sao 會Hội 本Bổn 第Đệ 三Tam 十Thập 五Ngũ 之Chi 六Lục 音âm 釋thích 捫môn 摸mạc (# 捫môn 音âm 門môn 摸mạc 音âm 莫mạc )# 。 [虫*ㄆ]# 蚋nhuế (# [虫*ㄆ]# 音âm 文văn 蚋nhuế 孺nhụ 稅thuế 切thiết )# 。 䖟# (# 眉mi 庚canh 切thiết [虫*ㄆ]# 屬thuộc )# 。 險hiểm 詖# (# 詖# 彼bỉ 義nghĩa 切thiết 險hiểm 詖# 謂vị 陰ấm 險hiểm 不bất 平bình 之chi 言ngôn 也dã )# 。 勵lệ (# 音âm 例lệ 勉miễn 力lực 也dã )# 。 愜# (# 胡hồ 夾giáp 切thiết 隘ải 也dã )# 。 犢độc (# 杜đỗ 谷cốc 切thiết 牛ngưu 子tử )# 。 分phân 齊tề (# 分phần/phân 房phòng 問vấn 切thiết 齊tề 才tài 詣nghệ 切thiết 分phân 齊tề 限hạn 量lượng 也dã )# 。 配phối (# 滂# 佩bội 切thiết 匹thất 也dã )# 。 蝦hà 䗫# (# 蝦hà 何hà 加gia 切thiết 䗫# 謨mô 加gia 切thiết )# 。 寤ngụ (# 五ngũ 故cố 切thiết 寐mị 覺giác 也dã )# 。 撓nạo (# 女nữ 教giáo 切thiết 擾nhiễu 也dã )# 。 頡hiệt (# 奚hề 結kết 切thiết )# 。 呬hê (# 音âm 癡si 去khứ 聲thanh 又hựu 音âm 戱# )# 。