雪tuyết 嶠# 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 第đệ 五ngũ 。 魚ngư 五ngũ 。 參tham 學học 門môn 人nhân 弘hoằng 歇hiết 等đẳng 編biên 佛Phật 祖tổ 偈kệ 贊tán 雪Tuyết 山Sơn 相tương/tướng 用dụng 盡tận 自tự 己kỷ 心tâm 笑tiếu 破phá 他tha 人nhân 口khẩu 六lục 載tái 雪Tuyết 山Sơn 着trước 甚thậm 死tử 急cấp 肻# 向hướng 無vô 佛Phật 處xứ 稱xưng 尊tôn 猶do 較giảo 些# 子tử 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 衣y 鉢bát 下hạ 作tác 麼ma 商thương 量lượng 當đương 初sơ 捏niết 碎toái 虛hư 空không 骨cốt 今kim 日nhật 捥# 雲vân 補bổ 漏lậu 天thiên 佛Phật 瞿Cù 曇Đàm 老lão 爺# 乃nãi 是thị 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 大đại 聖thánh 人nhân 廣quảng 攝nhiếp 四tứ 生sanh 普phổ 慈từ 三tam 有hữu 饒nhiêu 君quân 具cụ 無vô 量lượng 廣quảng 長trường 舌thiệt 一nhất 身thân 多đa 身thân 通thông 身thân 是thị 口khẩu 遍biến 恆Hằng 沙sa 世thế 界giới 微vi 塵trần 。 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 。 具cụ 一nhất 一nhất 口khẩu 出xuất 無vô 量lượng 音âm 聲thanh 。 讚tán 嘆thán 莫mạc 及cập 老lão 爺# 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 。 議nghị 豈khởi 凡phàm 夫phu 眾chúng 生sanh 。 敢cảm 下hạ 語ngữ 稱xưng 贊tán 雖tuy 然nhiên 其kỳ 中trung 有hữu 一nhất 着trước 不bất 如như 徑kính 山sơn 且thả 道đạo 那na 一nhất 着trước 閉bế 口khẩu 深thâm 藏tạng 舌thiệt 安an 身thân 處xứ 處xứ 牢lao 觀quán 佛Phật 佛Phật 是thị 大đại 覺giác 金kim 仙tiên 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 第đệ 一nhất 個cá 老lão 爺# 世thế 間gian 無vô 過quá 於ư 此thử 若nhược 有hữu 口khẩu 吐thổ 風phong 雷lôi 手thủ 拈niêm 鐵thiết 棒bổng 者giả 是thị 我ngã 宗tông 門môn 下hạ 一nhất 種chủng 靈linh 利lợi 衲nạp 僧Tăng 與dữ 瞿Cù 曇Đàm 老lão 人nhân 行hành 不bất 到đáo 的đích 謂vị 之chi 殃ương 及cập 兒nhi 孫tôn 事sự 咄đốt 文Văn 殊Thù 文Văn 殊Thù 翁ông 文Văn 殊Thù 翁ông 縱túng/tung 使sử 騎kỵ 卻khước 金kim 毛mao 獅sư 子tử 遊du 遍biến 五ngũ 須Tu 彌Di 一nhất 一nhất 香hương 水thủy 海hải 到đáo 這giá 裏lý 總tổng 沒một 交giao 涉thiệp 不bất 如như 本bổn 分phần/phân 衲nạp 僧Tăng 住trụ 空không 山sơn 煨ổi 榾# 柮# 打đả 野dã 菜thái 掃tảo 黃hoàng 葉diệp 臥ngọa 個cá 破phá 柴sài 床sàng 歌ca 吟ngâm 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 活hoạt 脫thoát 狂cuồng 機cơ 不bất 可khả 禁cấm 一nhất 槌chùy 擊kích 碎toái 珊san 瑚hô 月nguyệt 文Văn 殊Thù 翁ông 文Văn 殊Thù 翁ông 若nhược 要yếu 好hảo/hiếu 思tư 量lượng 且thả 過quá 一nhất 邊biên 着trước 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童Đồng 子Tử 大đại 師sư 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 踞cứ 獅sư 子tử 之chi 座tòa 欲dục 徃# 何hà 處xứ 思tư 惟duy 不bất 下hạ 或hoặc 要yếu 到đáo 徑kính 山sơn 麼ma 徑kính 山sơn 有hữu 青thanh 獅sư 子tử 兒nhi 是thị 大Đại 士Sĩ 之chi 親thân 嫡đích 血huyết 大Đại 士Sĩ 莫mạc 忘vong 記ký 好hảo/hiếu 敢cảm 問vấn 大Đại 士Sĩ 世Thế 尊Tôn 安an 樂lạc 。 否phủ/bĩ 即tức 今kim 清thanh 涼lương 山sơn 何hà 人nhân 主chủ 持trì 萬vạn 二nhị 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 誰thùy 為vi 座tòa 元nguyên 誰thùy 為vi 維duy 那na 這giá 個cá 法Pháp 門môn 全toàn 仗trượng 大Đại 士Sĩ 助trợ 一nhất 臂tý 力lực 使sử 我ngã 結kết 制chế 大đại 眾chúng 一nhất 個cá 個cá 發phát 明minh 心tâm 地địa 。 得đắc 無vô 礙ngại 辨biện 不bất 思tư 議nghị 廣quảng 說thuyết 事sự 事sự 無vô 礙ngại 波ba 羅la 密mật 門môn 盡tận 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 皆giai 入nhập 此thử 宗tông 調điều 師sư 圖đồ 稽khể 首thủ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 大Đại 士Sĩ 我ngã 當đương 親thân 近cận 無vô 捨xả 離ly 一nhất 日nhật 一nhất 刻khắc 乃nãi 至chí 夢mộng 寐mị 相tương 隨tùy 其kỳ 後hậu 大Đại 士Sĩ 謂vị 我ngã 言ngôn 有hữu 一nhất 青thanh 獅sư 子tử 方phương 得đắc 三tam 歲tuế 汝nhữ 可khả 收thu 訖ngật 無vô 至chí 損tổn 傷thương 善thiện 調điều 養dưỡng 之chi 將tương 來lai 大đại 哮hao 吼hống 震chấn 動động 寰# 宇vũ 一nhất 切thiết 不bất 作tác 。 法pháp 怪quái 異dị 之chi 屬thuộc 相tương/tướng 聞văn 其kỳ 聲thanh 即tức 自tự 調điều 伏phục 即tức 自tự 歸quy 依y 今kim 日nhật 大Đại 士Sĩ 何hà 來lai 至chí 此thử 隨tùy 從tùng 多đa 人nhân 還hoàn 當đương 說thuyết 法Pháp 耶da 還hoàn 遊du 戲hí 耶da 清thanh 涼lương 山sơn 萬vạn 肉nhục 身thân 菩Bồ 薩Tát 其kỳ 中trung 得đắc 神thần 通thông 者giả 幾kỷ 幾kỷ 今kim 日nhật 請thỉnh 為vi 速tốc 說thuyết 不bất 必tất 將tương 前tiền 三tam 三tam 後hậu 三tam 三tam 換hoán 人nhân 眼nhãn 到đáo 這giá 裏lý 總tổng 用dụng 不bất 着trước 要yếu 大Đại 士Sĩ 空không 劫kiếp 已dĩ 前tiền 道đạo 取thủ 一nhất 句cú 若nhược 到đáo 不bất 得đắc 徑kính 山sơn 借tá 口khẩu 與dữ 大Đại 士Sĩ 道đạo 昨tạc 日nhật 新tân 條điều 斬trảm 舊cựu 令linh 門môn 前tiền 山sơn 岳nhạc 雪tuyết 堆đôi 堆đôi 文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ 稽khể 首thủ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 從tùng 何hà 處xứ 發phát 足túc 到đáo 我ngã 這giá 裏lý 莫mạc 得đắc 尋tầm 花hoa 上thượng 苑uyển 莫mạc 得đắc 去khứ 住trụ 不bất 安an 因nhân 甚thậm 麼ma 到đáo 此thử 死tử 坐tọa 不bất 起khởi 思tư 量lượng 甚thậm 麼ma 物vật 作tác 舟chu 作tác 航# 且thả 莫mạc 妄vọng 想tưởng 照chiếu 管quản 脚cước 下hạ 青thanh 獅sư 子tử 座tòa 假giả 如như 坐tọa 得đắc 瞌# 睡thụy 你nễ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 消tiêu 遣khiển 不bất 若nhược 歸quy 清thanh 涼lương 山sơn 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 中trung 。 作tác 一nhất 條điều 拄trụ 杖trượng 人nhân 天thiên 有hữu 眼nhãn 宗tông 通thông 教giáo 通thông 絕tuyệt 無vô 一nhất 字tự 滲# 漏lậu 始thỉ 稱xưng 丈trượng 夫phu 咄đốt 千thiên 花hoa 雨vũ 淚lệ 臺đài 山sơn 草thảo 石thạch 上thượng 空không 談đàm 無vô 舌thiệt 人nhân 普phổ 賢hiền 這giá 裡# 一nhất 物vật 也dã 無vô 騎kỵ 個cá 六lục 牙nha 白bạch 象tượng 。 到đáo 此thử 作tác 麼ma 遇ngộ 着trước 跛bả 脚cước 阿a 師sư 定định 是thị 一nhất 頓đốn 拄trụ 杖trượng 趂# 出xuất 山sơn 門môn 饒nhiêu 你nễ 廣quảng 大đại 行hạnh 願nguyện 。 不bất 如như 歸quy 去khứ 好hảo/hiếu 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 贊tán 普phổ 賢hiền 恁nhẫm 麼ma 會hội 蘇tô 堤đê 風phong 細tế 柳liễu 花hoa 飛phi 野dã 鴨áp 晝trú 長trường/trưởng 打đả 瞌# 睡thụy 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 吾ngô 謂vị 大Đại 士Sĩ 多đa 了liễu 一nhất 件# 事sự 到đáo 處xứ 被bị 人nhân 圖đồ 寫tả 以dĩ 為vi 是thị 觀quán 音âm 悲bi 哉tai 眾chúng 生sanh 不bất 知tri 自tự 己kỷ 六lục 根căn 門môn 頭đầu 盡tận 是thị 觀quán 音âm 出xuất 現hiện 所sở 怪quái 大Đại 士Sĩ 不bất 本bổn 分phần/phân 惑hoặc 亂loạn 人nhân 家gia 男nam 女nữ 圓viên 通thông 訥nột 云vân 長trường/trưởng 安an 風phong 月nguyệt 貫quán 今kim 昔tích 那na 個cá 男nam 兒nhi 摸mạc 壁bích 行hành 豈khởi 不bất 是thị 大Đại 士Sĩ 多đa 了liễu 一nhất 件# 事sự 這giá 事sự 豈khởi 人nhân 可khả 與dữ 可khả 授thọ 耶da 大Đại 士Sĩ 利lợi 生sanh 不bất 過quá 皮bì 毛mao 上thượng 轉chuyển 生sanh 授thọ 生sanh 以dĩ 善thiện 教giáo 化hóa 以dĩ 慈từ 悲bi 攝nhiếp 無vô 量lượng 因nhân 緣duyên 。 終chung 不bất 能năng 吐thổ 露lộ 把bả 眾chúng 生sanh 盡tận 底để 掀# 翻phiên 若nhược 要yếu 這giá 樣# 辣lạt 手thủ 用dụng 劍kiếm 刃nhận 上thượng 事sự 畢tất 竟cánh 輸du 我ngã 宗tông 門môn 前tiền 代đại 諸chư 老lão 師sư 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 只chỉ 可khả 說thuyết 好hảo/hiếu 話thoại 說thuyết 因nhân 果quả 唱xướng 導đạo 之chi 師sư 。 而nhi 已dĩ 達đạt 磨ma 大đại 師sư 若nhược 無vô 慧tuệ 可khả 尊tôn 者giả 幾kỷ 希hy 水thủy 墨mặc 像tượng 不bất 見kiến 大Đại 士Sĩ 金kim 色sắc 身thân 而nhi 幸hạnh 隨tùy 喜hỷ 水thủy 墨mặc 像tượng 大đại 慈từ 悲bi 力lực 。 不bất 思tư 議nghị 一nhất 一nhất 音âm 聲thanh 。 悉tất 皆giai 應ưng 牛ngưu 聲thanh 馬mã 聲thanh 及cập 虎hổ 狼lang 地địa 獄ngục 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 相tương/tướng 皆giai 是thị 自tự 在tại 無vô 畏úy 。 力lực 而nhi 能năng 攝nhiếp 受thọ 諸chư 業nghiệp 力lực 牆tường 壁bích 瓦ngõa 礫lịch 。 聞văn 思tư 修tu 露lộ 柱trụ 頓đốn 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 稽Khể 首Thủ 大Đại 悲Bi 觀Quán 自Tự 在Tại 。 眾Chúng 生Sanh 何Hà 日Nhật 得Đắc 解Giải 脫Thoát 眾Chúng 生Sanh 有Hữu 我Ngã 不Bất 自Tự 在Tại 。 自Tự 在Tại 眾Chúng 生Sanh 無Vô 我Ngã 。 所Sở 三Tam 界Giới 一Nhất 切Thiết 。 所Sở 有Hữu 法Pháp 盡Tận 是Thị 菩Bồ 薩Tát 悲Bi 心Tâm 應Ưng 三Tam 界Giới 一Nhất 切Thiết 。 法Pháp 既Ký 空Không 菩Bồ 薩Tát 悲Bi 心Tâm 亦Diệc 無Vô 用Dụng 莫Mạc 教Giáo 好Hảo/hiếu 肉Nhục 剜Oan 作Tác 瘡Sang 瘡Sang 元Nguyên 無Vô 痕Ngân 肉Nhục 無Vô 瘢# 我Ngã 勸Khuyến 菩Bồ 薩Tát 早Tảo [(冰-水+〡)*ㄆ]# 拾Thập 放Phóng 下Hạ 淨Tịnh 瓶Bình 巖Nham 底Để 坐Tọa 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 學Học 心Tâm 經Kinh 從Tùng 來Lai 不Bất 識Thức 元Nguyên 字Tự 脚Cước 阿A 多Đa 婆Bà 牛Ngưu 渡Độ 大Đại 河Hà 頭Đầu 角Giác 已Dĩ 露Lộ 繡tú 觀quán 音âm 此Thử 上Thượng 座Tòa 名Danh 曰Viết 觀Quán 音Âm 自Tự 洛Lạc 伽Già 山Sơn 去Khứ 五Ngũ 天Thiên 竺Trúc 在Tại 這Giá 裏Lý 經Kinh 過Quá 無Vô 端Đoan 被Bị 那Na 鄉Hương 閭Lư 人Nhân 通Thông 身Thân 針Châm 劄# 累Lũy/lụy/luy 他Tha 善Thiện 財Tài 龍Long 女Nữ 一Nhất 齊Tề 叫Khiếu 屈Khuất 不Bất 妨Phương 不Bất 妨Phương 應Ưng 以Dĩ 婦Phụ 女Nữ 身Thân 得Đắc 度Độ 者Giả 。 即Tức 現Hiện 婦Phụ 女Nữ 身Thân 。 而Nhi 為Vi 說Thuyết 法Pháp 。 然Nhiên 雖Tuy 如Như 是Thị 鴛Uyên 鴦Ương 繡Tú 出Xuất 從Tùng 君Quân 看Khán 不Bất 把Bả 金Kim 針Châm 度Độ 與Dữ 人Nhân 大đại 悲bi 千thiên 手thủ 眼nhãn 問vấn 道đạo 菩Bồ 薩Tát 用dụng 這giá 許hứa 多đa 手thủ 眼nhãn 作tác 麼ma 汝nhữ 等đẳng 正chánh 不bất 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 手thủ 眼nhãn 因nhân 眾chúng 生sanh 有hữu 如như 是thị 差sai 別biệt 異dị 故cố 菩Bồ 薩Tát 應ưng 之chi 非phi 菩Bồ 薩Tát 真chân 有hữu 祖tổ 師sư 云vân 通thông 身thân 是thị 手thủ 眼nhãn 即tức 此thử 意ý 也dã 雖tuy 然nhiên 其kỳ 實thật 無vô 多đa 子tử 這giá 光quang 明minh 中trung 無vô 法pháp 不bất 具cụ 逆nghịch 順thuận 斜tà 倒đảo 差sai 別biệt 異dị 形hình 隱ẩn 顯hiển 出xuất 沒một 影ảnh 現hiện 世thế 間gian 衲nạp 僧Tăng 到đáo 這giá 裏lý 徹triệt 底để 分phân 明minh 未vị 稱xưng 奇kỳ 特đặc 何hà 以dĩ 故cố 離ly 不bất 得đắc 這giá 裏lý 眾chúng 生sanh 迷mê 這giá 裏lý 墜trụy 於ư 惡ác 道đạo 輪luân 轉chuyển 不bất 息tức 。 菩Bồ 薩Tát 達đạt 此thử 無vô 遮già 無vô 障chướng 應ứng 化hóa 三tam 界giới 徹triệt 底để 老lão 婆bà 欲dục 指chỉ 眾chúng 生sanh 得đắc 個cá 入nhập 路lộ 雖tuy 然nhiên 不bất 得đắc 相tương/tướng 欺khi 眼nhãn 裏lý 耳nhĩ 裏lý 鼻tị 裏lý 舌thiệt 裏lý 身thân 根căn 意ý 根căn 乃nãi 至chí 運vận 水thủy 搬# 柴sài 穿xuyên 衣y 喫khiết 飯phạn 無vô 不bất 是thị 眾chúng 生sanh 大đại 悲bi 。 千thiên 手thủ 眼nhãn 應ứng 用dụng 十thập 二nhị 時thời 故cố 祖tổ 師sư 云vân 通thông 身thân 是thị 手thủ 眼nhãn 觀quán 音âm 自tự 觀quán 音âm 徑kính 山sơn 自tự 徑kính 山sơn 與dữ 我ngã 毫hào 沒một 交giao 涉thiệp 我ngã 若nhược 靠# 觀quán 音âm 得đắc 成thành 佛Phật 正chánh 好hảo/hiếu 做tố 夢mộng 到đáo 彌Di 勒Lặc 快khoái 教giáo 伊y [(冰-水+〡)*ㄆ]# 拾thập 行hành 脚cước 到đáo 他tha 方phương 世thế 界giới 。 去khứ 不bất 要yếu 在tại 此thử 礙ngại 手thủ 絆bán 脚cước 癡si 眾chúng 生sanh 受thọ 閧# 弄lộng 燒thiêu 黃hoàng 熟thục 香hương 熏huân 他tha 鼻tị 孔khổng 咄đốt 咄đốt 十thập 六lục 羅La 漢Hán 贊tán 不bất 會hội 叅# 禪thiền 何hà 其kỳ 倔# 僵cương 捏niết 串xuyến 數sổ 珠châu 作tác 人nhân 榜bảng 樣# (# 危nguy 坐tọa 念niệm 佛Phật )# 舉cử 眼nhãn 無vô 親thân 欲dục 行hành 無vô 路lộ 靠# 根căn 竹trúc 杖trượng 思tư 量lượng 甚thậm 麼ma (# 倚ỷ 杖trượng 思tư 惟duy )# 手thủ 捉tróc 其kỳ 物vật 死tử 殺sát 不bất 放phóng 勞lao 他tha 燒thiêu 香hương 塊khối 塊khối 勿vật 着trước (# 如như 意ý 燒thiêu 香hương )# 端đoan 坐tọa 何hà 為vi 淨tịnh 心tâm 離ly 欲dục 都đô 盧lô 張trương 嘴chủy 任nhậm 渠cừ 摸mạc 索sách (# 靜tĩnh 坐tọa 摸mạc 索sách )# 得đắc 小tiểu 神thần 通thông 共cộng 誰thùy 酬thù 酢tạc 擎kình 個cá 淨tịnh 瓶bình 自tự 取thủ 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc (# 賣mại 弄lộng 神thần 通thông )# 靴ngoa 裏lý 動động 指chỉ 驢lư 年niên 不bất 悟ngộ 一nhất 念niệm 妄vọng 起khởi 枝chi 葉diệp 已dĩ 露lộ (# 着trước 靴ngoa 坐tọa 受thọ 花hoa 果quả )# 裹khỏa 頭đầu 曲khúc 項hạng 大đại 半bán 郎lang 當đương 打đả 開khai 卷quyển 子tử [(冰-水+〡)*ㄆ]# 拾thập 不bất 上thượng (# 裹khỏa 頭đầu 開khai 卷quyển )# 枯khô 木mộc 寒hàn 巖nham 想tưởng 是thị 此thử 老lão 望vọng 渠cừ 回hồi 頭đầu 直trực 待đãi 樹thụ 倒đảo (# 枯khô 木mộc 立lập 禪thiền )# 這giá 個cá 差sai 異dị 黑hắc 心tâm 臉liệm 起khởi 用dụng 塗đồ 毒độc 藥dược 我ngã 不bất 如như 你nễ (# 坦thản 臂tý 操thao 藥dược )# 手Thủ 不Bất 釋Thích 卷Quyển 。 誦Tụng 白Bạch 蓮Liên 經Kinh 長Trường/trưởng 眉Mi 幾Kỷ 莖Hành 勿Vật 遮Già 眼Nhãn 睛Tình (# 長Trường/trưởng 眉Mi 搸# 經Kinh )# 老lão 極cực 無vô 齒xỉ 緊khẩn 閉bế 其kỳ 嘴chủy 待đãi 白bạch 雲vân 來lai 拽duệ 杖trượng 而nhi 歸quy (# 倚ỷ 杖trượng 閒gian/nhàn 生sanh )# 消tiêu 遣khiển 白bạch 日nhật 手thủ 拈niêm 香hương 爐lô 覰# 不bất 破phá 機cơ 蘇tô 嚕rô 蘇tô 嚕rô (# 捧phủng 爐lô 默mặc 念niệm )# 且thả 莫mạc 算toán 計kế 如như 意ý 自tự 在tại 。 坐tọa 爛lạn 石thạch 頭đầu 身thân 心tâm 痛thống 快khoái (# 橫hoạnh/hoành 身thân 石thạch 頭đầu )# 猛mãnh 虎hổ 拽duệ 尾vĩ 且thả 嘯khiếu 而nhi 來lai 被bị 人nhân 簡giản 點điểm 皮bì 毛mao 尚thượng 在tại (# 伏phục 虎hổ 撥bát 毛mao )# 捏niết 住trụ 放phóng 行hành 鉢bát 盂vu 脫thoát 葢# 從tùng 此thử 入nhập 者giả 畜súc 生sanh 作tác 怪quái (# 隆long 龍long 展triển 鉢bát )# 不bất 着trước 兩lưỡng 頭đầu 中trung 流lưu 已dĩ 渡độ 賴lại 他tha 頭đầu 毛mao 末mạt 後hậu 一nhất 步bộ (# 渡độ 水thủy 捺nại 童đồng 子tử 頭đầu 毛mao )# 降giáng/hàng 龍long 贊tán 雲vân 浮phù 空không 而nhi 不bất 雨vũ 龍long 欲dục 降giáng/hàng 而nhi 未vị 降giáng/hàng 長trường/trưởng 年niên 死tử 丁đinh 丁đinh 坐tọa 被bị 人nhân 喚hoán 作tác 枯khô 椿xuân 唯duy 既ký 是thị 天thiên 台thai 羅La 漢Hán 為vi 甚thậm 墮đọa 在tại 丹đan 青thanh 筆bút 下hạ 伏phục 虎hổ 贊tán 這giá 僧Tăng 得đắc 幾kỷ 許hứa 神thần 通thông 受thọ 用dụng 皮bì 毛mao 相tương 逢phùng 黃hoàng 檗# 老lão 阿a 師sư 斫chước 折chiết 項hạng 不bất 道đạo 我ngã 不bất 與dữ 你nễ 說thuyết 分phân 明minh 記ký 取thủ 羅La 漢Hán 像tượng 耘vân 耘vân 綠lục 草thảo 細tế 成thành 章chương 花hoa 葢# 梧# 桐# 地địa 作tác 床sàng 坦thản 臂tý 恨hận 人nhân 何hà 不bất 會hội 眉mi 毛mao 橫hoạnh/hoành 竪thụ 結kết 清thanh 霜sương 達đạt 磨ma 大đại 師sư 墮đọa 墮đọa 墮đọa 皮bì 鞋hài 一nhất 雙song 笠# 一nhất 個cá 橫hoạnh/hoành 在tại 肩kiên 頭đầu 辛tân 苦khổ 生sanh 思tư 量lượng 擔đảm 到đáo 西tây 域vực 去khứ 只chỉ 此thử 這giá 個cá 放phóng 不bất 下hạ 誰thùy 個cá 肻# 來lai 歸quy 依y 你nễ 尊tôn 者giả 久cửu 坐tọa 不bất 倦quyện 為vi 求cầu 八bát 故cố 喫khiết 毒độc 異dị 常thường 死tử 亦diệc 不bất 顧cố 大đại 慈từ 心tâm 力lực 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 到đáo 震chấn 旦đán 國quốc 接tiếp 得đắc 一nhất 個cá 如như 花hoa 開khai 敷phu 如như 月nguyệt 在tại 波ba 香hương 海hải 澄trừng 清thanh 燈đăng 續tục 無vô 數số 若nhược 鶴hạc 林lâm 素tố 若nhược 妙diệu 喜hỷ 祖tổ 大đại 膽đảm 麤thô 心tâm 闖# 來lai 東đông 土thổ/độ 說thuyết 道Đạo 有hữu 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 。 忒thất 煞sát 掉trạo 謊# 及cập 至chí 梁lương 王vương 殿điện 上thượng 有hữu 口khẩu 難nạn/nan 分phần/phân 自tự 成thành 逗đậu 漏lậu 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 啞á 子tử 喫khiết 苦khổ 瓜qua 直trực 入nhập 千thiên 峰phong 萬vạn 峰phong 冷lãnh 冷lãnh 落lạc 落lạc 九cửu 載tái 秋thu 風phong 若nhược 無vô 慧Tuệ 可Khả 大Đại 師Sư 。 笑tiếu 破phá 他tha 人nhân 口khẩu 久cửu 聞văn 擔đảm 履lý 歸quy 家gia 如như 何hà 還hoàn 在tại 這giá 裏lý 若nhược 不bất 是thị 異dị 鄉hương 別biệt 井tỉnh 人nhân 將tương 斷đoạn 貫quán 索sách 穿xuyên 卻khước 你nễ 鼻tị 孔khổng 朝triêu 打đả 三tam 千thiên 暮mộ 打đả 八bát 百bách 高cao 懸huyền 雙song 徑kính 峯phong 頭đầu 待đãi 你nễ 忍nhẫn 饑cơ 無vô 暇hạ 那na 裏lý 有hữu 工công 夫phu 去khứ 賣mại 。 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 人nhân 謂vị 西tây 來lai 達đạt 磨ma 我ngã 道đạo 是thị 擔đảm 水thủy 河hà 頭đầu 賣mại 的đích 客khách 作tác 漢hán 自tự 梁lương 至chí 今kim 被bị 人nhân 畫họa 影ảnh 圖đồ 形hình 焚phần 香hương 供cúng 養dường 道đạo 是thị 東đông 土thổ/độ 鼻tị 祖tổ 不bất 知tri 逗đậu 漏lậu 家gia 風phong 不bất 守thủ 本bổn 分phần/phân 何hà 苦khổ 得đắc 人nhân 人nhân 喫khiết 飯phạn 穿xuyên 衣y 知tri 時thời 及cập 節tiết 你nễ 定định 要yếu 剜oan 肉nhục 做tố 瘡sang 壓áp 良lương 為vi 賤tiện 來lai 來lai 去khứ 去khứ 賣mại 弄lộng 這giá 些# 骨cốt 臭xú 氣khí 大đại 師sư 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 。 來lai 震chấn 旦đán 國quốc 喫khiết 若nhược 干can 苦khổ 辣lạt 冷lãnh 坐tọa 九cửu 年niên 被bị 人nhân 喚hoán 作tác 壁bích 觀quán 胡hồ 僧Tăng 至chí 今kim 畫họa 影ảnh 圖đồ 形hình 燒thiêu 黃hoàng 熟thục 香hương 供cúng 養dường 雖tuy 然nhiên 就tựu 中trung 一nhất 點điểm 不bất 好hảo/hiếu 隻chỉ 履lý 西tây 歸quy 笑tiếu 你nễ 猶do 有hữu 這giá 個cá 在tại 汝nhữ 是thị 梁lương 時thời 到đáo 我ngã 這giá 裡# 舊cựu 得đắc 緊khẩn 的đích 面diện 孔khổng 東đông 也dã 見kiến 你nễ 打đả 坐tọa 西tây 也dã 見kiến 你nễ 渡độ 江giang 任nhậm 你nễ 走tẩu 盡tận 天thiên 邊biên 無vô 有hữu 着trước 你nễ 所sở 在tại 是thị 我ngã 等đẳng 不bất 唧tức 𠺕lưu 禿ngốc 奴nô 輩bối 道đạo 你nễ 是thị 箇cá 西tây 來lai 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 。 之chi 祖tổ 師sư 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 雖tuy 然nhiên 憐lân 你nễ 辛tân 苦khổ 多đa 年niên 且thả 留lưu 你nễ 這giá 嘴chủy 臉liệm 掛quải 在tại 壁bích 角giác 睦mục 州châu 陳trần 尊tôn 宿túc 這giá 個cá 尊tôn 宿túc 忒thất 殺sát 無vô 禮lễ 單đơn 用dụng 麤thô 拳quyền 辣lạt 手thủ 接tiếp 人nhân 若nhược 青thanh 天thiên 揮huy 霹phích 靂lịch 電điện 卷quyển 星tinh 飛phi 雲vân 門môn 大đại 師sư 被bị 你nễ 一nhất 拶# 死tử 去khứ 十thập 分phần/phân 損tổn 一nhất 足túc 左tả 跛bả 右hữu 跛bả 這giá 樣# 惡ác 魔ma 王vương 老lão 禿ngốc 奴nô 佛Phật 法Pháp 豈khởi 如như 是thị 耶da 相tương/tướng 聞văn 後hậu 世thế 兒nhi 孫tôn 也dã 道đạo 末mạt 後hậu 有hữu 人nhân 罵mạ 你nễ 咄đốt 仁nhân 者giả 見kiến 之chi 謂vị 之chi 仁nhân 高cao 峰phong 妙diệu 禪thiền 師sư (# 像tượng 藏tạng 匡khuông 山sơn 獅sư 子tử 峯phong )# 大đại 師sư 居cư 西tây 天thiên 目mục 獅sư 子tử 巖nham 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 之chi 風phong 攀phàn 躋tễ 不bất 得đắc 苦khổ 行hạnh 一nhất 生sanh 道đạo 滿mãn 天thiên 下hạ 雙song 髻kế 六lục 載tái 龍long 鬚tu 九cửu 年niên 未vị 嘗thường 一nhất 日nhật 若nhược 倦quyện 以dĩ 枕chẩm 子tử 墮đọa 地địa 打đả 破phá 生sanh 死tử 鬼quỷ 窟quật 壽thọ 算toán 五ngũ 十thập 八bát 歲tuế 涅Niết 槃Bàn 於ư 死tử 關quan 全toàn 身thân 缶# 塔tháp 可khả 謂vị 鐵thiết 成thành 金kim 骨cốt 刀đao 斧phủ 斫chước 不bất 入nhập 面diện 孔khổng 舍xá 利lợi 無vô 數số 光quang 現hiện 髮phát 根căn 千thiên 載tái 之chi 下hạ 更cánh 有hữu 何hà 人nhân 像tượng 得đắc 我ngã 師sư 我ngã 師sư 真chân 我ngã 師sư 也dã 非phi 稱xưng 呼hô 之chi 師sư 也dã 影ảnh 子tử 在tại 此thử 且thả 道đạo 高cao 峯phong 主chủ 人nhân 公công 在tại 何hà 處xứ 道đạo 道đạo 龍long 鬚tu 脫thoát 皮bì 換hoán 骨cốt 向hướng 雙song 髻kế 峯phong 頂đảnh 呵ha 佛Phật 罵mạ 祖tổ 六lục 年niên 敗bại 闕khuyết 倒đảo 轉chuyển 旗kỳ 鎗thương 直trực 入nhập 深thâm 深thâm 天thiên 目mục 獅sư 子tử 巖nham 中trung 冷lãnh 氷băng 氷băng 一nhất 十thập 八bát 載tái 滯trệ 貨hóa 方phương 纔tài 得đắc 價giá 若nhược 斷đoạn 崖nhai 之chi 與dữ 中trung 峰phong 更cánh 無vô 得đắc 意ý 於ư 先tiên 師sư 且thả 道đạo 還hoàn 有hữu 人nhân 麼ma 臨lâm 崖nhai 看khán 滸# 眼nhãn 特đặc 地địa 一nhất 塲# 愁sầu 斷đoạn 崖nhai 義nghĩa 禪thiền 師sư 這giá 狀trạng 阿a 誰thùy 雪tuyết 巖nham 之chi 孫tôn 高cao 峯phong 之chi 徒đồ 中trung 峯phong 之chi 兄huynh 卓trác 然nhiên 天thiên 目mục 若nhược 影ảnh 若nhược 空không 遠viễn 續tục 臨lâm 濟tế 之chi 風phong 眼nhãn 空không 四tứ 海hải 佛Phật 祖tổ 不bất 容dung 千thiên 巖nham 坐tọa 斷đoạn 粉phấn 碎toái 鴻hồng 濛# 身thân 心tâm 宇vũ 宙trụ 鼻tị 舌thiệt 俱câu 通thông 了liễu 無vô 所sở 了liễu 。 宗tông 無vô 所sở 宗tông 證chứng 何hà 三tam 昧muội 有hữu 神thần 化hóa 工công 諸chư 祖tổ 莫mạc 及cập 雲vân 深thâm 難nạn/nan 窮cùng 斷đoạn 崖nhai 斷đoạn 崖nhai 吾ngô 謂vị 汝nhữ 從tùng 雲vân 棲tê 大đại 師sư 這giá 和hòa 尚thượng 出xuất 世thế 四tứ 十thập 九cửu 年niên 得đắc 文văn 字tự 三tam 昧muội 捏niết 管quản 鐵thiết 筆bút 把bả 住trụ 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 見kiến 者giả 無vô 不bất 指chỉ 歸quy 淨tịnh 土độ 更cánh 不bất 提đề 起khởi 向hướng 上thượng 巴ba 鼻tị 驀# 拶# 相tương 逢phùng 未vị 免miễn 跳khiêu 入nhập 獅sư 子tử 窟quật 裡# 大đại 驚kinh 小tiểu 怪quái 和hòa 泥nê 合hợp 水thủy 且thả 道đạo 以dĩ 何hà 為vi 驗nghiệm 幾kỷ 回hồi 明minh 月nguyệt 下hạ 親thân 見kiến 鶴hạc 翻phiên 身thân 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 。 大đại 似tự 懸huyền 羊dương 頭đầu 賣mại 狗cẩu 肉nhục 開khai 舖# 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 竟cánh 無vô 一nhất 人nhân 。 嗅khứu 着trước 可khả 憐lân 江giang 國quốc 行hành 人nhân 少thiểu 狼lang 藉tạ 山sơn 前tiền 多đa 少thiểu 花hoa 幻huyễn 有hữu 傳truyền 和hòa 尚thượng 三tam 次thứ 到đáo 龍long 池trì 不bất 曾tằng 有hữu 一nhất 字tự 或hoặc 伸thân 一nhất 指chỉ 頭đầu 草thảo 鞋hài 脫thoát 還hoàn 未vị 嘗thường 說thuyết 口khẩu 頭đầu 禪thiền 一nhất 捏niết 竟cánh 粉phấn 碎toái 這giá 樣# 老lão 古cổ 錐trùy 憨# 憨# 過quá 日nhật 子tử 冷lãnh 地địa 好hảo/hiếu 思tư 量lượng 恨hận 心tâm 徹triệt 骨cốt 髓tủy 不bất 用dụng 惡ác 鉗kiềm 鎚chùy 只chỉ 會hội 笑tiếu 而nhi 已dĩ 笑tiếu 裡# 有hữu 刀đao 泥nê 裡# 有hữu 刺thứ 龍long 池trì 出xuất 天thiên 童đồng 棒bổng 喝hát 西tây 來lai 意ý 密mật 雲vân 禪thiền 師sư 天thiên 童đồng 師sư 兄huynh 還hoàn 知tri 麼ma 徑kính 山sơn 常thường 罵mạ 你nễ 是thị 個cá 破phá 木mộc 杓chước 向hướng 東đông 溪khê 舀# 水thủy 則tắc 不bất 得đắc 西tây 溪khê 安an 能năng 有hữu 之chi 饒nhiêu 你nễ 直trực 走tẩu 之chi 金kim 剛cang 際tế 索sách 取thủ 衣y 兜đâu 將tương 來lai 逗đậu 漏lậu 不bất 少thiểu 不bất 肻# 作tác 個cá 本bổn 分phần/phân 衲nạp 僧Tăng 定định 要yếu 賣mại 弄lộng 笑tiếu 巖nham 和hòa 尚thượng 家gia 醜xú 大đại 唐đường 國quốc 裡# 那na 個cá 不bất 知tri 你nễ 是thị 個cá 破phá 木mộc 杓chước 這giá 位vị 老lão 兄huynh 三tam 十thập 年niên 前tiền 在tại 禹vũ 門môn 同đồng 出xuất 山sơn 歷lịch 路lộ 隨tùy 了liễu 我ngã 走tẩu 到đáo 越việt 城thành 尚thượng 不bất 肻# 同đồng 伊y 說thuyết 半bán 字tự 今kim 日nhật 天thiên 童đồng 大đại 作tác 佛Phật 事sự 。 闡xiển 宗tông 揚dương 教giáo 扭# 捏niết 達đạt 磨ma 大đại 師sư 鼻tị 孔khổng 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 分phần/phân 疎sơ 不bất 下hạ 何hà 如như 何hà 如như 這giá 老lão 漢hán 一nhất 副phó 生sanh 鐵thiết 面diện 皮bì 沒một 些# 子tử 人nhân 情tình 一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 不bất 論luận 是thị 佛Phật 是thị 魔ma 只chỉ 管quản 劈phách 頭đầu 便tiện 打đả 直trực 饒nhiêu 打đả 得đắc 血huyết 淋lâm 淋lâm 地địa 猶do 是thị 不bất 肻# 住trụ 手thủ 呵ha 臨lâm 濟tế 下hạ 兒nhi 孫tôn 天thiên 然nhiên 有hữu 在tại 他tha 時thời 異dị 日nhật 相tương 逢phùng 馬mã 相tương/tướng 公công 鐵thiết 棒bổng 又hựu 教giáo 誰thùy 喫khiết 多đa 年niên 不bất 學học 老lão 胡hồ 禪thiền 且thả 喜hỷ 今kim 朝triêu 日nhật 勝thắng 年niên 天thiên 大đại 事sự 來lai 同đồng 㖒# 唾thóa 草thảo 鞋hài 不bất 值trị 半bán 文văn 錢tiền 師sư 兄huynh 坐tọa 得đắc 好hảo/hiếu 我ngã 亦diệc 徑kính 山sơn 眠miên 生sanh 前tiền 作tác 業nghiệp 打đả 人nhân 罵mạ 佛Phật 其kỳ 罪tội 莫mạc 大đại 。 不bất 入nhập 天thiên 堂đường 便tiện 入nhập 地địa 獄ngục 還hoàn 有hữu 人nhân 相tương 救cứu 麼ma 直trực 待đãi 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 水thủy 牯# 牛ngưu 是thị 汝nhữ 同đồng 叅# 救cứu 取thủ 一nhất 半bán 咄đốt 咄đốt 橫hoạnh/hoành 贊tán 竪thụ 贊tán 贊tán 歎thán 不bất 及cập 天thiên 童đồng 山sơn 裏lý 捏niết 神thần 捏niết 怪quái 惹nhạ 得đắc 這giá 些# 削tước 禿ngốc 如như 蜂phong 護hộ 王vương 如như 龍long 護hộ 珠châu 我ngã 看khán 你nễ 這giá 箇cá 老lão 阿a 師sư 有hữu 多đa 少thiểu 奇kỳ 特đặc 要yếu 作tác 臨lâm 濟tế 兒nhi 孫tôn 且thả 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 題đề 大đại 司ty 寇khấu 廣quảng 亰# 朱chu 居cư 士sĩ 繞nhiễu 膝tất 圖đồ 先tiên 生sanh 之chi 道đạo 若nhược 大đại 樹thụ 根căn 深thâm 錯thác 節tiết 難nạn/nan 指chỉ 示thị 枝chi 葉diệp 盤bàn 桓hoàn 香hương 自tự 清thanh 垂thùy 垂thùy 花hoa 果quả 皆giai 兒nhi 孫tôn 先tiên 生sanh 之chi 德đức 如như 邱# 山sơn 蒼thương 崖nhai 石thạch 壁bích 元nguyên 尋tầm 常thường 和hòa 風phong 微vi 扇thiên/phiến 薜bệ 蘿# 動động 林lâm 白bạch 扶phù 踈sơ 明minh 月nguyệt 霜sương 水thủy 田điền 野dã 岸ngạn 細tế 草thảo 綠lục 歡hoan 娛ngu 日nhật 日nhật 閑nhàn 清thanh 足túc 上thượng 下hạ 交giao 羅la 如như 貫quán 珠châu 池trì 塘đường 春xuân 暖noãn 鶯# 雙song 浴dục 歌ca 夜dạ 不bất 知tri 秋thu 水thủy 深thâm 鴛uyên 湖hồ 面diện 面diện 藏tạng 天thiên 腹phúc 雲vân 可khả 掬cúc 兮hề 魚ngư 可khả 呼hô 金kim 盤bàn 托thác 出xuất 千thiên 年niên 圖đồ 問vấn 道đạo 幾kỷ 時thời 來lai 到đáo 此thử 固cố 非phi 避tị 喧huyên 愛ái 寂tịch 莫mạc 諸chư 君quân 相tương 逢phùng 總tổng 不bất 語ngữ 舒thư 卷quyển 且thả 留lưu 山sơn 水thủy 居cư 彥ngạn 直trực 孝hiếu 廉liêm 像tượng 大đại 心tâm 普phổ 戴đái 惟duy 善thiện 是thị 崇sùng 方phương 正chánh 生sanh 平bình 世thế 所sở 珍trân 重trọng 如như 花hoa 開khai 敷phu 居cư 春xuân 風phong 中trung 來lai 既ký 不bất 留lưu 去khứ 何hà 所sở 從tùng 眉mi 目mục 儼nghiễm 然nhiên 如như 鍠hoàng 在tại 鐘chung 美mỹ 哉tai 此thử 老lão 無vô 物vật 可khả 同đồng 題đề 葵quỳ 石thạch 居cư 士sĩ 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 蒼thương 崖nhai 修tu 竹trúc 青thanh 草thảo 苔# 花hoa 日nhật 日nhật 春xuân 光quang 時thời 時thời 風phong 月nguyệt 且thả 道đạo 君quân 家gia 就tựu 地địa 冷lãnh 坐tọa 從tùng 何hà 處xứ 到đáo 此thử 圖đồ 眼nhãn 前tiền 這giá 些# 光quang 景cảnh 不bất 肻# 還hoàn 家gia 歸quy 舍xá 死tử 板bản 板bản 轉chuyển 動động 不bất 得đắc 六lục 根căn 虛hư 豁hoát 無vô 分phần/phân 彼bỉ 此thử 諸chư 念niệm 氷băng 消tiêu 融dung 通thông 短đoản 長trường/trưởng 快khoái 哉tai 震chấn 旦đán 國quốc 中trung 能năng 得đắc 幾kỷ 人nhân 像tượng 你nễ 自tự 在tại 倘thảng 他tha 年niên 杖trượng 笠# 五ngũ 峯phong 東đông 坡# 池trì 上thượng 再tái 與dữ 相tương 見kiến 無vô 住trụ 沈trầm 居cư 士sĩ 小tiểu 像tượng 是Thị 真Chân 非Phi 真Chân 是Thị 幻Huyễn 非Phi 幻Huyễn 畢Tất 竟Cánh 是Thị 誰Thùy 具Cụ 眼Nhãn 者Giả 看Khán 如Như 意Ý 在Tại 手Thủ 有Hữu 經Kinh 兩Lưỡng 函Hàm 長Trường/trưởng 年Niên 敷Phu 坐Tọa 雲Vân 山Sơn 無Vô 住Trụ 先Tiên 生Sanh 模Mô 樣# 梅Mai 花Hoa 枝Chi 上Thượng 冷Lãnh 魂Hồn 飄Phiêu 芳Phương 草Thảo 石Thạch 頭Đầu 舉Cử 一Nhất 半Bán 。 /(# 。 。 狗cẩu 子tử 佛Phật 性tánh 無vô 五ngũ 五ngũ 二nhị 十thập 五ngũ 逼bức 塞tắc 趙triệu 州châu 關quan 叮# 嚀# 莫mạc 莾mãng 鹵lỗ 即tức 此thử 是thị 贊tán 君quân 將tướng 軍quân 射xạ 石thạch 虎hổ 瞥miết 爾nhĩ 頂đảnh 門môn 開khai 是thị 真chân 相tương 見kiến 我ngã 自tự 贊tán 這giá 個cá 若nhược 是thị 雪tuyết 嶠# 老lão 子tử 劈phách 脊tích 一nhất 棒bổng 打đả 折chiết 你nễ 驢lư 脚cước 若nhược 道đạo 不bất 是thị 雪tuyết 嶠# 老lão 子tử 喚hoán 千thiên 手thủ 大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 拔bạt 脫thoát 你nễ 兩lưỡng 莖hành 眉mi 毛mao 教giáo 你nễ 人nhân 不bất 成thành 人nhân 鬼quỷ 不bất 成thành 鬼quỷ 畢tất 竟cánh 如như 何hà 若nhược 何hà 仲trọng 弓cung 宰tể 我ngã 子tử 貢cống 子tử 由do 子tử 夏hạ 咄đốt 是thị 何hà 言ngôn 歟# 天thiên 目mục 耳nhĩ 長trường/trưởng 拖tha 得đắc 遠viễn 渴khát 龍long 飲ẩm 水thủy 入nhập 西tây 湖hồ 㗭# 唎rị 㗭# 唎rị 蘇tô 嚕rô 蘇tô 嚕rô 又hựu (# 像tượng 藏tạng 徑kính 山sơn )# 。 這giá 個cá 不bất 會hội 佛Phật 法Pháp 漢hán 有hữu 甚thậm 巴ba 鼻tị 一nhất 臉liệm 清thanh 冷lãnh 冷lãnh 骨cốt 頭đầu 刀đao 斧phủ 斫chước 不bất 入nhập 雙song 髻kế 峯phong 獨độc 宿túc 一nhất 十thập 二nhị 載tái 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 吟ngâm 風phong 嘯khiếu 月nguyệt 傍bàng 若nhược 無vô 人nhân 袒đản 胸hung 露lộ 臂tý 氣khí 宇vũ 如như 王vương 未vị 得đắc 楊dương 岐kỳ 正chánh 脉mạch 坐tọa 斷đoạn 禹vũ 門môn 活hoạt 捉tróc 虎hổ 狼lang 折chiết 腳cước 鐺# 中trung 燒thiêu 盡tận 千thiên 七thất 百bách 則tắc 陳trần 爛lạn 葛cát 藤đằng 觸xúc 鼻tị 生sanh 香hương 大đại 塊khối 吞thôn 吐thổ 不bất 點điểm 鹽diêm 醬tương 一nhất 飽bão 便tiện 休hưu 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 打đả 筋cân 斗đẩu 不bất 記ký 數số 罵mạ 佛Phật 祖tổ 有hữu 來lai 由do 泥nê 團đoàn 雪tuyết 團đoàn 一nhất 任nhậm 諸chư 人nhân 橫hoạnh/hoành 嚼tước 竪thụ 嚼tước 神thần 猜# 鬼quỷ 猜# 取thủ 性tánh 逍tiêu 遙diêu 山sơn 顛điên 風phong 顛điên 今kim 朝triêu 掇xuyết 轉chuyển 船thuyền 頭đầu 斬trảm 新tân 條điều 令linh 循tuần 規quy 蹈đạo 矩củ 時thời 時thời 如như 見kiến 大đại 賔# 亂loạn 髮phát 垂thùy 肩kiên 日nhật 日nhật 當đương 胸hung 义# 手thủ 波ba 瀾lan 滄thương 海hải 龍long 蛇xà 頂đảnh 戴đái 堯# 天thiên 星tinh 斗đẩu 不bất 是thị 無vô 錢tiền 買mãi 草thảo 鞋hài 平bình 生sanh 自tự 愛ái 赤xích 腳cước 走tẩu 咄đốt 那na 裡# 去khứ 從tùng 容dung 漫mạn 用dụng 株chu 苕# 菷# 五ngũ 峯phong 殿điện 上thượng 好hảo/hiếu 徘bồi 徊hồi 百bách 萬vạn 杉# 松tùng 隨tùy 汝nhữ 後hậu 又hựu 這giá 個cá 蓬bồng 頭đầu 漢hán 真chân 得đắc 能năng 憎tăng 俗tục 不bất 俗tục 僧Tăng 不bất 僧Tăng 謗báng 聲thanh 不bất 絕tuyệt 佛Phật 法Pháp 不bất 靈linh 若nhược 遇ngộ 着trước 臨lâm 濟tế 老lão 子tử 一nhất 頓đốn 棒bổng 走tẩu 得đắc 脚cước 底để 無vô 皮bì 過quá 滑hoạt 石thạch 橋kiều 遇ngộ 着trước 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 將tương 百bách 千thiên 年niên 陳trần 爛lạn 葛cát 藤đằng 穿xuyên 卻khước 你nễ 鱉miết 鼻tị 牽khiên 到đáo 國quốc 清thanh 寺tự 不bất 要yếu 你nễ 種chủng 冬đông 。 又hựu (# 像tượng 藏tạng 雲vân 門môn )# 。 坐tọa 斷đoạn 雲vân 門môn 怪quái 石thạch 不bất 依y 倚ỷ 人nhân 家gia 破phá 箬# 戶hộ 今kim 朝triêu 湛trạm 寂tịch 六lục 根căn 逍tiêu 遙diêu 三tam 界giới 獨độc 步bộ 。 相tương 逢phùng 臨lâm 濟tế 德đức 山sơn 义# 手thủ 叮# 嚀# 莫mạc 嫌hiềm 滯trệ 貨hóa 咄đốt 五ngũ 五ngũ 二nhị 十thập 五ngũ 又hựu 這giá 漢hán 好hảo/hiếu 些# 無vô 理lý 倔# 僵cương 一nhất 頭đầu 孤cô 高cao 一nhất 擔đảm 聊liêu 通thông 祖tổ 佛Phật 機cơ 緣duyên 全toàn 沒một 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 捏niết 住trụ 文Văn 殊Thù 舌thiệt 根căn 佛Phật 法Pháp 不bất 通thông 一nhất 線tuyến 不bất 作tác 亂loạn 草thảo 堆đôi 頭đầu 夏hạ 蟲trùng 只chỉ 愛ái 高cao 眠miên 雙song 髻kế 雙song 徑kính 任nhậm 伊y 五ngũ 宗tông 絕tuyệt 去khứ 冷lãnh 氷băng 自tự 有hữu 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 徹triệt 上thượng 徹triệt 下hạ 仔tử 細tế 思tư 量lượng 你nễ 是thị 大đại 明minh 國quốc 裏lý 第đệ 一nhất 等đẳng 偷thâu 懶lãn 沙Sa 門Môn 如như 何hà 一nhất 般ban 有hữu 。 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 又hựu (# 偃yển 風phong 璞# 請thỉnh )# 。 身thân 自tự 我ngã 有hữu 影ảnh 從tùng 彼bỉ 出xuất 苟cẩu 非phi 其kỳ 狀trạng 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 天thiên 人nhân 莫mạc 測trắc 住trụ 山sơn 四tứ 十thập 有hữu 年niên 走tẩu 到đáo 匡khuông 廬lư 被bị 人nhân 圖đồ 捺nại 青thanh 毛mao 獅sư 子tử 隨tùy 身thân 擬nghĩ 似tự 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 或hoặc 問vấn 畢tất 竟cánh 是thị 誰thùy 便tiện 是thị 雙song 徑kính 峯phong 頭đầu 千thiên 指chỉ 菴am 中trung 語ngữ 風phong 禪thiền 客khách 咄đốt 惡ác 聲thanh 遠viễn 布bố 大đại 明minh 國quốc 不bất 必tất 時thời 人nhân 來lai 摸mạc 索sách 序tự 東đông 居cư 士sĩ 圖đồ 老lão 人nhân 像tượng 自tự 侍thị 於ư 傍bàng 以dĩ 為vi 朝triêu 夕tịch 覿# 靣# 師sư 承thừa 故cố 讚tán 而nhi 書thư 之chi 對đối 靣# 清thanh 談đàm 非phi 佛Phật 而nhi 誰thùy 道Đạo 心tâm 不bất 易dị 終chung 始thỉ 如như 一nhất 。 師sư 子tử 道đạo 合hợp 如như 膠giao 似tự 漆tất 今kim 日nhật 之chi 緣duyên 夙túc 生sanh 植thực 德đức 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 或hoặc 坐tọa 或hoặc 立lập 奇kỳ 哉tai 怪quái 哉tai 。 如như 日nhật 如như 月nguyệt 問vấn 這giá 是thị 誰thùy 青thanh 獅sư 法pháp 脉mạch 號hiệu 曰viết 知tri 有hữu 長trường/trưởng 居cư 密mật 室thất 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 。 了liễu 然nhiên 明minh 白bạch 不bất 必tất 多đa 語ngữ 毘tỳ 耶da 一nhất 默mặc 附phụ 贊tán 董# 其kỳ 昌xương 精Tinh 嚴Nghiêm 戒Giới 德Đức 蕭Tiêu 灑Sái 宗Tông 風Phong 林Lâm 居Cư 晏# 坐Tọa 月Nguyệt 朗Lãng 春Xuân 融Dung 東Đông 語Ngữ 西Tây 話Thoại 斷Đoạn 崖Nhai 中Trung 峯Phong 如Như 水Thủy 入Nhập 水Thủy 如Như 空Không 度Độ 空Không 龍Long 象Tượng 蹴Xúc 踏Đạp 師Sư 子Tử 行Hành 蹤Tung 剎Sát 那Na 覿# 靣# 歷Lịch 劫Kiếp 無Vô 功Công 曾Tằng 經Kinh 發Phát 箭Tiễn 以Dĩ 口Khẩu 承Thừa 鋒Phong 是Thị 水Thủy 乳Nhũ 合Hợp 非Phi 名Danh 句Cú 通Thông 吾Ngô 欲Dục 著Trước 慶Khánh 歷Lịch 僧Tăng 寶Bảo 傳Truyền 非Phi 斯Tư 人Nhân 其Kỳ 誰Thùy 從Tùng 又hựu 陳trần 繼kế 儒nho 悟ngộ 明minh 心tâm 地địa 震chấn 動động 人nhân 天thiên 得đắc 法Pháp 於ư 臨lâm 濟tế 之chi 後hậu 印ấn 證chứng 於ư 雲vân 棲tê 之chi 前tiền 胸hung 懷hoài 海hải 納nạp 鋒phong 辨biện 河hà 懸huyền 說thuyết 法Pháp 則tắc 轟oanh 擊kích 雷lôi 電điện 落lạc 筆bút 則tắc 飛phi 走tẩu 雲vân 烟yên 不bất 問vấn 雙song 髻kế 峯phong 不bất 戀luyến 千thiên 指chỉ 菴am 不bất 拈niêm 拂phất 舉cử 棒bổng 不bất 揚dương 目mục 張trương 拳quyền 語ngữ 風phong 居cư 畔bạn 朝triêu 陽dương 頂đảnh 邊biên 一nhất 瓢biều 一nhất 衲nạp 一nhất 榻tháp 一nhất 椽chuyên 隨tùy 機cơ 對đối 證chứng 發phát 眾chúng 生sanh 之chi 藥dược 窮cùng 因nhân 極cực 果quả 結kết 震chấn 旦đán 之chi 緣duyên 此thử 豈khởi 拾thập 牙nha 後hậu 慧tuệ 弄lộng 口khẩu 頭đầu 禪thiền 者giả 耶da 問vấn 之chi 徑kính 山sơn 諸chư 祖tổ 師sư 點điểm 首thủ 曰viết 其kỳ 然nhiên 其kỳ 然nhiên 又hựu 譚đàm 貞trinh 默mặc 認nhận 得đắc 是thị 雪tuyết 老lão 逼bức 真chân 面diện 孔khổng 認nhận 不bất 得đắc 是thị 現hiện 成thành 佛Phật 祖tổ 頭đầu 陀đà 高cao 峯phong 替thế 身thân 雪Tuyết 山Sơn 作tác 俑# 舌thiệt 底để 風phong 吹xuy 眉mi 毛mao 草thảo 動động 撩# 天thiên 潑bát 地địa 大đại 慈từ 大đại 勇dũng 既ký 然nhiên 棒bổng 喝hát 兒nhi 孫tôn 那na 用dụng 數sổ 珠châu 供cung 奉phụng 石thạch 頭đầu 坐tọa 爛lạn 多đa 年niên 畢tất 竟cánh 雲vân 棲tê 法pháp 湩chúng 又hựu 郭quách 凝ngưng 之chi 這giá 個cá 老lão 人nhân 快khoái 胸hung 直trực 腸tràng 舌thiệt 橫hoạnh/hoành 劒kiếm 樹thụ 目mục 閃thiểm 電điện 光quang 面diện 面diện 相tương/tướng 覰# 則tắc 寒hàn 冬đông 煦hú 日nhật 針châm 針châm 相tương 對đối 則tắc 夏hạ 月nguyệt 飛phi 霜sương 住trụ 山sơn 三tam 十thập 年niên 抱bão 孤cô 雲vân 獨độc 臥ngọa 應ưng 緣duyên 六lục 十thập 載tái 與dữ 虎hổ 豹báo 俱câu 藏tạng 允duẫn 矣hĩ 宗tông 門môn 武võ 庫khố 法pháp 海hải 津tân 梁lương 而nhi 皮bì 相tương/tướng 者giả 或hoặc 以dĩ 為vi 普phổ 化hóa 之chi 散tán 聖thánh 而nhi 寒hàn 山sơn 之chi 風phong 狂cuồng 噫# 這giá 是thị 徑kính 山sơn 東đông 坡# 池trì 頭đầu 臨lâm 濟tế 嫡đích 派phái 孫tôn 語ngữ 風phong 和hòa 尚thượng 而nhi 行hành 將tương 拈niêm 提đề 正chánh 印ấn 重trọng/trùng 整chỉnh 大đại 慧tuệ 之chi 宗tông 綱cương 頌tụng 顧cố 鑒giám 咦# 雷lôi 電điện 之chi 機cơ 不bất 可khả 擬nghĩ 纔tài 落lạc 思tư 惟duy 千thiên 萬vạn 里lý 凡phàm 聖thánh 無vô 名danh 更cánh 問vấn 誰thùy 翛# 然nhiên 拽duệ 杖trượng 竟cánh 回hồi 去khứ 春xuân 風phong 生sanh 面diện 花hoa 雨vũ 飛phi 嫩# 綠lục 依y 依y 樹thụ 頭đầu 起khởi 黃hoàng 雀tước 聲thanh 中trung 始thỉ 見kiến 情tình 殘tàn 紅hồng 半bán 寫tả 佳giai 人nhân 語ngữ 漚âu 光quang 淺thiển 澹đạm 去khứ 還hoàn 留lưu 楊dương 柳liễu 枝chi 枝chi 夕tịch 陽dương 雨vũ 歸quy 去khứ 來lai 兮hề 秋thu 水thủy 深thâm 故cố 居cư 猶do 在tại 雲vân 烟yên 裏lý 蜻# 蜓# 戀luyến 戀luyến 白bạch 蓼# 香hương 蝴# 蝶# 翩# 翩# 若nhược 夢mộng 已dĩ 雲vân 門môn 老lão 咦# 而nhi 去khứ 閃thiểm 爍thước 紅hồng 旗kỳ 埋mai 沒một 主chủ 今kim 朝triêu 幸hạnh 是thị 可khả 憐lân 生sanh 一nhất 脉mạch 蕭tiêu 蕭tiêu 竟cánh 如như 斯tư 百bách 丈trượng 開khai 田điền 掘quật 破phá 青thanh 山sơn 作tác 水thủy 田điền 風phong 流lưu 只chỉ 在tại 钁quắc 頭đầu 邊biên 潑bát 身thân 紅hồng 雨vũ 帶đái 歸quy 去khứ 脫thoát 卻khước 汗hãn 衫sam 仔tử 細tế 看khán 熏huân 風phong 自tự 南nam 來lai 竹trúc 底để 生sanh 風phong 暑thử 漸tiệm 消tiêu 綠lục 飜phiên 輕khinh 影ảnh 有hữu 芭ba 蕉tiêu 果quả 然nhiên 會hội 得đắc 古cổ 人nhân 意ý 獨độc 角giác 泥nê 牛ngưu 被bị 火hỏa 燒thiêu 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 諸chư 佛Phật 從tùng 來lai 水thủy 上thượng 行hành 有hữu 身thân 無vô 脚cước 到đáo 如như 今kim 眼nhãn 前tiền 誰thùy 是thị 我ngã 相tương/tướng 識thức 同đồng 調điều 絕tuyệt 無vô 獨độc 自tự 吟ngâm 南nam 泉tuyền 斬trảm 猫miêu 拾Thập 得Đắc 籬# 根Căn 血Huyết 染Nhiễm 頭Đầu 風Phong 霜Sương 飄Phiêu 泊Bạc 幾Kỷ 經Kinh 秋Thu 今Kim 朝Triêu 坐Tọa 上Thượng 分Phân 明Minh 舉Cử 月Nguyệt 落Lạc 風Phong 殘Tàn 趂# 水Thủy 流Lưu 高cao 峯phong 主chủ 人nhân 公công 南nam 北bắc 無vô 門môn 路lộ 不bất 通thông 分phần/phân 毫hào 有hữu 主chủ 賊tặc 來lai 攻công 直trực 饒nhiêu 主chủ 客khách 都đô 星tinh 散tán 大đại 似tự 楊dương 花hoa 趂# 曉hiểu 風phong 垂thùy 問vấn 畣# 頌tụng 師sư 室thất 中trung 謂vị 眾chúng 云vân 雲vân 門môn 有hữu 四tứ 問vấn 下hạ 語ngữ 相tương 當đương 即tức 付phó 鉢bát 袋đại 子tử 。 問vấn 除trừ 卻khước 着trước 衣y 喫khiết 飯phạn 如như 何hà 是thị 你nễ 心tâm 弘hoằng 歇hiết 荅# 云vân 二nhị 祖tổ 道đạo 底để 。 問vấn 眼nhãn 孔khổng 動động 定định 時thời 分phân 別biệt 前tiền 境cảnh 不bất 動động 時thời 落lạc 在tại 什thập 麼ma 處xứ 荅# 洎kịp 被bị 眼nhãn 瞞man 又hựu 云vân 確xác 。 問vấn 遊du 山sơn 玩ngoạn 水thủy 舉cử 足túc 動động 步bộ 。 者giả 復phục 是thị 阿a 誰thùy 荅# 不bất 問vấn 不bất 知tri 。 問vấn 千thiên 般ban 計kế 較giảo 念niệm 從tùng 何hà 起khởi 荅# 覓mịch 得đắc 卻khước 來lai 舉cử 似tự 。 師sư 過quá 天thiên 童đồng 因nhân 垂thùy 四tứ 問vấn 罕# 有hữu 契khế 其kỳ 機cơ 者giả 代đại 答đáp 頌tụng 問vấn 既ký 是thị 帝Đế 釋Thích 峯phong 為vi 甚thậm 不bất 持trì 笏# 畣# 今kim 日nhật 放phóng 衙# 。 善thiện 法Pháp 堂đường 中trung 坐tọa 的đích 人nhân 久cửu 無vô 梳sơ 洗tẩy 病bệnh 支chi 身thân 花hoa 冠quan 早tảo 卸tá 春xuân 風phong 裏lý 未vị 敢cảm 峯phong 前tiền 作tác 侍thị 臣thần 既ký 是thị 狀trạng 元nguyên 紅hồng 為vi 甚thậm 喚hoán 作tác 荔lệ 枝chi 云vân 降giáng/hàng 尊tôn 就tựu 卑ty 。 嬴# 來lai 鼎đỉnh 甲giáp 狀trạng 元nguyên 稱xưng 心tâm 細tế 身thân 麤thô 在tại 世thế 情tình 脫thoát 卻khước 皮bì 囊nang 非phi 是thị 色sắc 從tùng 前tiền 題đề 目mục 不bất 容dung 名danh 既ký 是thị 黃hoàng 精tinh 為vi 甚thậm 是thị 黑hắc 的đích 云vân 被bị 人nhân 扭# 捏niết 。 無vô 奈nại 身thân 將tương 火hỏa 氣khí 蒸chưng 譬thí 如như 髮phát 落lạc 改cải 為vi 僧Tăng 此thử 中trung 滋tư 味vị 全toàn 歸quy 火hỏa 莫mạc 把bả 形hình 容dung 起khởi 愛ái 憎tăng 既ký 是thị 天thiên 童đồng 為vi 甚thậm 無vô 面diện 目mục 可khả 見kiến 云vân 雖tuy 無vô 面diện 目mục 瞞man 他tha 一nhất 點điểm 不bất 得đắc 。 假giả 名danh 呼hô 作tác 是thị 天thiên 童đồng 面diện 目mục 渾hồn 如như 江giang 上thượng 風phong 萬vạn 朵đóa 白bạch 雲vân 飛phi 不bất 住trụ 與dữ 君quân 相tương 見kiến 在tại 西tây 東đông 僧Tăng 請thỉnh 益ích 舉cử 高cao 峯phong 大đại 師sư 四tứ 問vấn 請thỉnh 師sư 畣# 頌tụng 。 盡tận 大đại 地địa 是thị 箇cá 火hỏa 坑khanh 得đắc 何hà 三tam 昧muội 不bất 被bị 燒thiêu 卻khước 畣# 同đồng 道đạo 者giả 方phương 知tri 。 拈niêm 得đắc 東đông 來lai 又hựu 失thất 西tây 火hỏa 坑khanh 三tam 昧muội 殲# 鷄kê 啼đề 高cao 峯phong 饒nhiêu 舌thiệt 太thái 多đa 事sự 笑tiếu 煞sát 江giang 西tây 馬mã 簸phả 箕ki 人nhân 人nhân 有hữu 箇cá 影ảnh 子tử 因nhân 甚thậm 蹋đạp 不bất 着trước 云vân 蹋đạp 着trước 即tức 禍họa 生sanh 脫thoát 空không 慢mạn 語ngữ 得đắc 能năng 憎tăng 有hữu 屋ốc 無vô 家gia 不bất 着trước 僧Tăng 放phóng 過quá 那na 邊biên 冷lãnh 來lai 看khán 冰băng 花hoa 雪tuyết 月nguyệt 夜dạ 深thâm 燈đăng 。 杲# 日nhật 當đương 空không 為vi 甚thậm 被bị 片phiến 雲vân 遮già 卻khước 云vân 昧muội 語ngữ 作tác 麼ma 。 無vô 陰âm 陽dương 地địa 上thượng 過quá 來lai 倦quyện 煞sát 香hương 醪lao 打đả 一nhất 杯# 頂đảnh 上thượng 門môn 開khai 人nhân 境cảnh 澹đạm 日nhật 輪luân 曾tằng 受thọ 我ngã 生sanh 埋mai 。 佛Phật 祖tổ 公công 案án 總tổng 是thị 一nhất 箇cá 道Đạo 理lý 為vi 甚thậm 有hữu 明minh 與dữ 不bất 明minh 云vân 高cao 峯phong 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ 。 曷hạt 藤đằng 陳trần 爛lạn 已dĩ 成thành 灰hôi 占chiêm 着trước 唇thần 皮bì 鬼quỷ 見kiến 摧tồi 命mạng 運vận 不bất 通thông 宜nghi 守thủ 舊cựu 山sơn 頭đầu 壁bích 角giác 去khứ 徘bồi 徊hồi 偈kệ 辭từ 眾chúng 檀đàn 請thỉnh 徑kính 山sơn 開khai 法pháp 午ngọ 夜dạ 披phi 雲vân 靣# 北bắc 斗đẩu 徐từ 徐từ 竹trúc 裏lý 自tự 南nam 還hoàn 偏thiên 吾ngô 無vô 力lực 行hành 河hà 漢hán 若nhược 箇cá 雄hùng 心tâm 到đáo 祖tổ 關quan 老lão 病bệnh 秪# 堪kham 隨tùy 日nhật 過quá 清thanh 機cơ 那na 肯khẳng 列liệt 人nhân 間gian 諸chư 君quân 欲dục 識thức 生sanh 前tiền 旨chỉ 好hảo/hiếu 聽thính 風phong 柯kha 敲# 玉ngọc 環hoàn 寄ký 惟duy 一nhất 上thượng 座tòa 鵬# 摶đoàn 曾tằng 有hữu 訂# 同đồng 上thượng 畫họa 娥# 眉mi 今kim 日nhật 喜hỷ 千thiên 指chỉ 憑bằng 君quân 着trước 意ý 為vi 題đề 驪# 珠châu 峰phong 贈tặng 山sơn 幢tràng 上thượng 座tòa 昔tích 年niên 辛tân 苦khổ 一nhất 山sơn 夫phu 奪đoạt 得đắc 驪# 龍long 頷hạm 下hạ 珠châu 拋phao 擲trịch 雙song 林lâm 山sơn 絕tuyệt 頂đảnh 君quân 家gia 作tác 案án 可khả 為vi 模mô 寄ký 黃hoàng 海hải 岸ngạn 居cư 士sĩ 悟ngộ 得đắc 本bổn 來lai 心tâm 無vô 心tâm 亦diệc 無vô 法pháp 。 無vô 法pháp 無vô 本bổn 心tâm 始thỉ 了liễu 心tâm 心tâm 法pháp 挽vãn 天thiên 童đồng 密mật 雲vân 和hòa 尚thượng 同đồng 出xuất 龍long 池trì 入nhập 路lộ 長trường/trưởng 吳ngô 興hưng 分phần/phân 袂# 過quá 錢tiền 塘đường 多đa 年niên 挂quải 錫tích 玲linh 瓏lung 石thạch 今kim 已dĩ 藏tạng 身thân 寂tịch 寞mịch 鄉hương 雲vân 靣# 揭yết 開khai 紅hồng 日nhật 眼nhãn 山sơn 眉mi 愁sầu 斷đoạn 白bạch 花hoa 香hương 離ly 離ly 一nhất 片phiến 苦khổ 心tâm 事sự 且thả 道đạo 何hà 人nhân 在tại 影ảnh 堂đường 別biệt 天thiên 童đồng 還hoàn 雙song 徑kính 塔tháp 豐phong 事sự 訖ngật 且thả 抽trừu 身thân 曉hiểu 嶂# 重trùng 重trùng 接tiếp 遠viễn 隣lân 飄phiêu 影ảnh 葉diệp 乾can/kiền/càn 風phong 拭thức 露lộ 點điểm 衣y 寒hàn 翠thúy 日nhật 初sơ 新tân 泉tuyền 鳴minh 沙sa 澗giản 遊du 山sơn 客khách 天thiên 指chỉ 肩kiên 輿dư 過quá 嶺lĩnh 人nhân 獨độc 抱bão 苦khổ 心tâm 帶đái 歸quy 去khứ 雙song 眉mi 欲dục 解giải 在tại 三tam 春xuân 龍long 池trì 掃tảo 幻huyễn 有hữu 和hòa 尚thượng 塔tháp 銅đồng 棺quan 山sơn 下hạ 養dưỡng 龍long 池trì 步bộ 入nhập 凉# 風phong 覔# 我ngã 師sư 當đương 戶hộ 娑sa 羅la 空không 腹phúc 樹thụ 迎nghênh 堦# 芳phương 草thảo 昔tích 人nhân 眉mi 追truy 思tư 滴tích 血huyết 曾tằng 留lưu 偈kệ 會hội 寫tả 傳truyền 燈đăng 嗣tự 法pháp 詩thi 今kim 日nhật 塔tháp 前tiền 成thành 九cửu 頓đốn 流lưu 源nguyên 千thiên 載tái 繼kế 孫tôn 兒nhi 傳truyền 佛Phật 心tâm 印ấn 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 法pháp 法pháp 不bất 立lập 見kiến 知tri 知tri 見kiến 同đồng 虛hư 空không 虛hư 空không 何hà 所sở 住trụ 懷hoài 達đạt 磨ma 大đại 師sư 荻# 花hoa 秋thu 雨vũ 敷phu 寒hàn 江giang 心tâm 慕mộ 孤cô 行hành 望vọng 遠viễn 幢tràng 此thử 去khứ 嗟ta 嗟ta 無vô 別biệt 計kế 幾kỷ 回hồi 月nguyệt 色sắc 到đáo 蓬bồng 窓song 無vô 相tướng 偈kệ 我ngã 說thuyết 無vô 相tướng 法pháp 。 諸chư 佛Phật 心tâm 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 。 無vô 中trung 生sanh 無vô 相tướng 無vô 諸chư 佛Phật 主chủ 人nhân 公công 有hữu 僧Tăng 問vấn 我ngã 主chủ 人nhân 公công 六lục 月nguyệt 江giang 行hành 西tây 北bắc 風phong 記ký 取thủ 當đương 年niên 舊cựu 公công 案án 西tây 山sơn 落lạc 日nhật 半bán 邊biên 紅hồng 幻huyễn 相tương/tướng 偈kệ 四tứ 大đại 性tánh 假giả 合hợp 愚ngu 癡si 着trước 有hữu 我ngã 不bất 知tri 幻huyễn 性tánh 因nhân 生sanh 死tử 從tùng 茲tư 起khởi 無vô 法pháp 偈kệ 心tâm 地địa 本bổn 無vô 法pháp 無vô 無vô 說thuyết 無vô 法pháp 亦diệc 不bất 同đồng 虛hư 空không 頓đốn 然nhiên 無vô 知tri 覺giác 性tánh 相tướng 偈kệ 有hữu 性tánh 及cập 無vô 性tánh 人nhân 境cảnh 二nhị 俱câu 遣khiển 即tức 今kim 說thuyết 性tánh 人nhân 了liễu 了liễu 無vô 自tự 性tánh 心tâm 相tương/tướng 何hà 所sở 有hữu 事sự 同đồng 於ư 兔thố 角giác 出xuất 種chủng 種chủng 諸chư 法Pháp 。 是thị 故cố 說thuyết 性tánh 相tướng 徑kính 山sơn 四tứ 威uy 儀nghi 山sơn 中trung 行hành 脚cước 健kiện 草thảo 鞋hài 輕khinh 踏đạp 破phá 了liễu 白bạch 雲vân 千thiên 萬vạn 層tằng 山sơn 中trung 住trụ 閒gian/nhàn 送tống 春xuân 秋thu 去khứ 鳥điểu 不bất 啼đề 花hoa 落lạc 溪khê 邊biên 樹thụ 山sơn 中trung 坐tọa 窗song 亮lượng 胡hồ 椒tiêu 布bố 虎hổ 狼lang 歸quy 在tại 我ngã 簷diêm 前tiền 過quá 山sơn 中trung 臥ngọa 直trực 到đáo 日nhật 頭đầu 午ngọ 炊xuy 粥chúc 喫khiết 隣lân 菴am 去khứ 討thảo 火hỏa 雙song 髻kế 四tứ 威uy 儀nghi 山sơn 中trung 行hành 上thượng 崚# 嶒# 縛phược 腰yêu 爛lạn 草thảo 繩thằng 思tư 量lượng 活hoạt 菜thái 喫khiết 石thạch 壁bích 採thải 朱chu 藤đằng 山sơn 中trung 住trụ 檀đàn 那na 地địa 茆mao 屋ốc 漏lậu 無vô 底để 四tứ 壁bích 冷lãnh 蕭tiêu 蕭tiêu 半bán 夜dạ 來lai 風phong 雨vũ 山sơn 中trung 坐tọa 虛hư 空không 破phá 何hà 處xứ 覓mịch 功công 夫phu 筋cân 斗đẩu 打đả 出xuất 門môn 天thiên 外ngoại 笑tiếu 呵ha 呵ha 山sơn 中trung 臥ngọa 將tương 就tựu 過quá 着trước 地địa 鋪phô 草thảo 窠khòa 衲nạp 被bị 不bất 遮già 寒hàn 猿viên 啼đề 五ngũ 更cánh 苦khổ 亂loạn 髮phát 垂thùy 垂thùy 亂loạn 髮phát 垂thùy 垂thùy 直trực 到đáo 肩kiên 搥trùy 胸hung 屋ốc 裏lý 哭khốc 蒼thương 天thiên 有hữu 僧Tăng 問vấn 我ngã 西tây 來lai 意ý 黃hoàng 老lão 堆đôi 堆đôi 燒thiêu 夜dạ 錢tiền 亂loạn 髮phát 垂thùy 垂thùy 直trực 到đáo 肩kiên 白bạch 雲vân 如như 水thủy 雨vũ 如như 烟yên 山sơn 中trung 一nhất 片phiến 莓# 苔# 石thạch 滑hoạt 倒đảo 野dã 狐hồ 幾kỷ 萬vạn 千thiên 亂loạn 髮phát 垂thùy 垂thùy 直trực 到đáo 肩kiên 日nhật 圖đồ 三tam 頓đốn 夜dạ 圖đồ 眠miên 便tiện 宜nghi 一nhất 個cá 閒gian/nhàn 身thân 子tử 留lưu 在tại 青thanh 山sơn 作tác 鏡kính 看khán 亂loạn 髮phát 垂thùy 垂thùy 直trực 到đáo 肩kiên 茆mao 棚# 猶do 勝thắng 夜dạ 摩ma 天thiên 藜# 羹# 麥mạch 飯phạn 家gia 常thường 有hữu 石thạch 壁bích 山sơn 藤đằng 豈khởi 偶ngẫu 然nhiên 進tiến 開khai 先tiên 新tân 作tác 叢tùng 林lâm 事sự 事sự 差sai 庫khố 司ty 無vô 粟túc 水thủy 無vô 茶trà 分phân 明minh 一nhất 段đoạn 苦khổ 心tâm 事sự 那na 許hứa 時thời 人nhân 磨ma 齒xỉ 牙nha 果quả 薦tiến 雲vân 門môn 胡hồ 餅bính 話thoại 途đồ 中trung 尚thượng 未vị 到đáo 山sơn 家gia 擬nghĩ 寒hàn 山sơn 三tam 首thủ 家gia 有hữu 一nhất 庫khố 司ty 百bách 般bát 皆giai 具cụ 足túc 指chỉ 向hướng 與dữ 人nhân 看khán 人nhân 人nhân 信tín 不bất 及cập 貧bần 兒nhi 甘cam 自tự 貧bần 不bất 肻# 回hồi 頭đầu 顧cố 忽hốt 朝triêu 風phong 雨vũ 打đả 身thân 心tâm 成thành 露lộ 布bố 只chỉ 為vì 未vị 見kiến 君quân 思tư 君quân 在tại 長trường/trưởng 日nhật 果quả 在tại 毫hào 髮phát 間gian 如như 隔cách 千thiên 里lý 驛dịch 一nhất 馬mã 生sanh 三tam 蹄đề 蹄đề 蹄đề 用dụng 各các 別biệt 有hữu 時thời 覿# 面diện 來lai 天thiên 地địa 同đồng 黑hắc 漆tất 我ngã 見kiến 寒hàn 山sơn 詩thi 字tự 字tự 言ngôn 真chân 實thật 東đông 行hành 及cập 西tây 行hành 竹trúc 筒đồng 盛thịnh 敗bại 物vật 飽bão 餐xan 殘tàn 菜thái 滓chỉ 身thân 披phi 破phá 直trực 裰# 化hóa 物vật 不bất 用dụng 情tình 形hình 類loại 乎hồ 凡phàm 質chất 佛Phật 事sự 龍long 池trì 掃tảo 塔tháp 今kim 日nhật 有hữu 此thử 宗tông 風phong 乃nãi 梁lương 朝triêu 達đạt 磨ma 大đại 師sư 過quá 我ngã 東đông 震chấn 旦đán 國quốc 相tương/tướng 傳truyền 至chí 六lục 祖tổ 以dĩ 下hạ 列liệt 為vi 五ngũ 宗tông 各các 立lập 門môn 庭đình 以dĩ 應ưng 一nhất 花hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 結kết 果quả 自tự 然nhiên 成thành 。 之chi 讖sấm 而nhi 今kim 法Pháp 眼nhãn 尚thượng 在tại 高cao 麗lệ 溈# 仰ngưỡng 杳# 無vô 音âm 信tín 曹tào 洞đỗng 雲vân 門môn 依y 俙# 有hữu 人nhân 惟duy 有hữu 臨lâm 濟tế 一nhất 宗tông 沿duyên 流lưu 不bất 止chỉ 至chí 我ngã 笑tiếu 巖nham 師sư 翁ông 師sư 翁ông 付phó 先tiên 師sư 幻huyễn 有hữu 和hòa 尚thượng 今kim 日nhật 塔tháp 前tiền 惟duy 有hữu 徑kính 山sơn 一nhất 人nhân 是thị 師sư 嫡đích 子tử 特đặc 具cụ 薄bạc 供cung 分phân 付phó 主chủ 山sơn 神thần 主chủ 地địa 神thần 主chủ 林lâm 神thần 主chủ 空không 神thần 等đẳng 護hộ 持trì 我ngã 先tiên 師sư 全toàn 身thân 法pháp 塔tháp 如như 今kim 大đại 明minh 國quốc 內nội 愚ngu 癡si 者giả 甚thậm 多đa 見kiến 性tánh 者giả 甚thậm 少thiểu 惟duy 願nguyện 先tiên 師sư 常thường 寂tịch 光quang 中trung 加gia 被bị 眾chúng 生sanh 。 遠viễn 紹thiệu 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 之chi 旨chỉ 不bất 負phụ 達đạt 磨ma 大đại 師sư 笑tiếu 巖nham 師sư 翁ông 以dĩ 此thử 敬kính 為vi 。 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 。 上thượng 天thiên 童đồng 和hòa 尚thượng 供cung 昔tích 日nhật 南nam 嶽nhạc 讓nhượng 禪thiền 師sư 云vân 道đạo 一nhất 去khứ 一nhất 向hướng 不bất 見kiến 持trì 箇cá 信tín 來lai 着trước 一nhất 僧Tăng 去khứ 見kiến 他tha 上thượng 堂đường 出xuất 云vân 作tác 麼ma 其kỳ 僧Tăng 如như 法Pháp 出xuất 眾chúng 云vân 作tác 麼ma 馬mã 祖tổ 云vân 自tự 從tùng 胡hồ 亂loạn 後hậu 三tam 十thập 年niên 不bất 曾tằng 少thiểu 鹽diêm 醬tương 今kim 日nhật 天thiên 童đồng 這giá 裡# 作tác 麼ma 生sanh 君quân 子tử 千thiên 里lý 同đồng 風phong 某mỗ 辦biện 一nhất 箸trứ 菜thái 飯phạn 供cúng 養dường 師sư 兄huynh 雖tuy 然nhiên 無vô 鹽diêm 醬tương 且thả 喜hỷ 滋tư 味vị 馨hinh 香hương 。 為vi 天thiên 童đồng 和hòa 尚thượng 舉cử 龕khám 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 癸quý 未vị 二nhị 月nguyệt 十thập 有hữu 三tam 日nhật 南nam 山sơn 卜bốc 得đắc 一nhất 宂# 最tối 吉cát 祥tường 地địa 修tu 拾thập 精tinh 藍lam 人nhân 天thiên 大đại 眾chúng 。 請thỉnh 師sư 兄huynh 到đáo 彼bỉ 安an 樂lạc 受thọ 用dụng 自tự 在tại 。 逍tiêu 遙diêu 惟duy 願nguyện 天thiên 童đồng 香hương 火hỏa 綿miên 綿miên 德đức 風phong 遠viễn 播bá 相tương 繼kế 祖tổ 燈đăng 如như 帝đế 珠châu 聯liên 絡lạc 不bất 絕tuyệt 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 俱câu 為vi 瞻chiêm 仰ngưỡng 法pháp 駕giá 蚤tảo 臨lâm 不bất 必tất 躊trù 躕# 復phục 云vân 起khởi 。 封phong 塔tháp 稽khể 首thủ 大đại 哉tai 俊# 哉tai 我ngã 師sư 兄huynh 密mật 雲vân 和hòa 尚thượng 末Mạt 法Pháp 時thời 拈niêm 出xuất 威uy 音âm 那na 邊biên 鼻tị 孔khổng 捏niết 根căn 拄trụ 杖trượng 把bả 住trụ 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 根căn 打đả 人nhân 打đả 得đắc 血huyết 淋lâm 淋lâm 地địa 海hải 沸phí 山sơn 騰đằng 乹# 坤# 黑hắc 暗ám 猶do 是thị 不bất 肯khẳng 住trụ 手thủ 復phục 起khởi 臨lâm 濟tế 之chi 宗tông 非phi 吾ngô 兄huynh 而nhi 誰thùy 今kim 日nhật 退thoái 身thân 三tam 步bộ 藏tạng 身thân 處xứ 沒một 踪# 跡tích 沒một 踪# 跡tích 處xứ 且thả 藏tạng 身thân 更cánh 說thuyết 一nhất 偈kệ 坐tọa 空không 千thiên 界giới 月nguyệt 諸chư 佛Phật 汝nhữ 同đồng 儕# 鑿tạc 破phá 青thanh 山sơn 面diện 將tương 身thân 就tựu 活hoạt 埋mai 復phục 云vân 封phong 。 為vi 亡vong 僧Tăng 舉cử 龕khám 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 此thử 處xứ 着trước 你nễ 不bất 得đắc 盡tận 情tình 擔đảm 荷hà 將tương 去khứ 復phục 云vân 起khởi 。 秉bỉnh 炬cự 云vân 且thả 向hướng 乾can/kiền/càn 柴sài 烈liệt 火hỏa 中trung 煆# 煉luyện 一nhất 番phiên 喝hát 云vân 水thủy 中trung 漚âu 滅diệt 還hoàn 歸quy 水thủy 不bất 涉thiệp 須Tu 彌Di 一nhất 點điểm 塵trần 擲trịch 炬cự 云vân 燒thiêu 為vi 教giáo 梁lương 下hạ 火hỏa 死tử 人nhân 送tống 活hoạt 人nhân 送tống 到đáo 勝thắng 熱nhiệt 婆Bà 羅La 門Môn 作tác 。 麼ma 生sanh 會hội 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 此thử 土thổ/độ 安an 隱ẩn 教giáo 梁lương 會hội 麼ma 生sanh 死tử 出xuất 入nhập 遊du 戲hí 之chi 具cụ 。 何hà 苦khổ 之chi 有hữu 擲trịch 下hạ 火hỏa 把bả 云vân 看khán 舉cử 龕khám 若nhược 昧muội 法Pháp 師sư 還hoàn 知tri 麼ma 在tại 這giá 裏lý 冷lãnh 冷lãnh 落lạc 落lạc 坐tọa 一nhất 十thập 餘dư 年niên 竟cánh 不bất 思tư 量lượng 轉chuyển 身thân 吐thổ 氣khí 今kim 朝triêu 吉cát 日nhật 良lương 辰thần 請thỉnh 向hướng 深thâm 深thâm 處xứ 安an 樂lạc 自tự 在tại 。 古cổ 人nhân 云vân 欲dục 窮cùng 千thiên 里lý 目mục 更cánh 上thượng 一nhất 層tằng 樓lâu 起khởi 。 入nhập 塔tháp 以dĩ 拄trụ 杖trượng 打đả ○# 相tương/tướng 云vân 崇sùng 禎# 庚canh 辰thần 臘lạp 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 去khứ 土thổ/độ 七thất 尺xích 以dĩ 為vi 窟quật 宅trạch 若nhược 昧muội 法Pháp 師sư 千thiên 足túc 萬vạn 足túc 仗trượng 人nhân 天thiên 之chi 福phước 。 惟duy 道đạo 忞# 之chi 力lực 老lão 人nhân 切thiết 勿vật 佛Phật 法Pháp 狼lang 藉tạ 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 如như 規quy 如như 則tắc 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 任nhậm 他tha 歲tuế 月nguyệt 遷thiên 流lưu 汝nhữ 此thử 土thổ/độ 安an 隱ẩn 封phong 好hảo/hiếu 。 雪Tuyết 嶠# 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 五ngũ 音âm 釋thích 瘢# (# 蒲bồ 官quan 切thiết 音âm 槃bàn 瘡sang [病-丙+良]# 也dã )# 。 [爪/臼]# (# 伊y 鳥điểu 切thiết 遙diêu 去khứ 聲thanh 抒trữ 臼cữu 也dã )# 。 笏# (# 呼hô 骨cốt 切thiết 音âm 勿vật 公công 及cập 士sĩ 所sở 搢# 也dã )# 。 荔lệ (# 力lực 智trí 切thiết 音âm 麗lệ 荔lệ 枝chi 樹thụ 高cao 五ngũ 六lục 丈trượng 青thanh 花hoa 朱chu 實thật 實thật 大đại 如như 鷄kê 子tử 果quả 名danh )# 。 扭# (# 女nữ 久cửu 切thiết 音âm 紐nữu 手thủ 轉chuyển 貌mạo )# 。 裰# (# 丁đinh 括quát 切thiết 音âm 掇xuyết 補bổ 裰# 破phá 衣y 也dã )# 。