諸Chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 。 菩Bồ 薩Tát 尊Tôn 者Giả 神Thần 僧Tăng 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 南Nam 無mô 普phổ 觀quán 如Như 來Lai 南Nam 無mô 大đại 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 寶bảo 蓮liên 華hoa 如Như 來Lai 南Nam 無mô 上thượng 眾chúng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 離ly 胎thai 如Như 來Lai 南Nam 無mô 智Trí 聚Tụ 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 閻Diêm 浮Phù 那na 如Như 來Lai 南Nam 無mô 提đề 金kim 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 蓮liên 華hoa 德đức 生sanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 明minh 彌di 樓lâu 蓮liên 華hoa 響hưởng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 盡tận 月nguyệt 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 不bất 動động 智trí 如Như 來Lai 南Nam 無mô 法pháp 自Tự 在Tại 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 淨tịnh 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 離ly 憂ưu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶Bảo 山Sơn 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 善thiện 思tư 嚴nghiêm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 威uy 音âm 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 聚tụ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 驚kinh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 正chánh 意ý 如Như 來Lai 南Nam 無mô 紫tử 金kim 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 幢tràng 旛phan 如Như 來Lai 南Nam 無mô 觀quán 明minh 功công 勳huân 如Như 來Lai 南Nam 無mô 日nhật 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 上thượng 彌di 樓lâu 至chí 精tinh 進tấn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 上thượng 勝thắng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 自tự 在tại 月nguyệt 如Như 來Lai 南Nam 無mô 不bất 動động 力lực 如Như 來Lai 南Nam 無mô 梵Phạm 天Thiên 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普Phổ 華Hoa 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 金kim 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 喜hỷ 幢tràng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 大đại 雲vân 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 不bất 虛hư 勝thắng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 妙Diệu 識Thức 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 寶Bảo 英Anh 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 普phổ 願nguyện 如Như 來Lai 南Nam 無mô 法Pháp 輪luân 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 音âm 聲thanh 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 月nguyệt 英anh 幢tràng 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 精tinh 明minh 堂đường 蓮liên 華hoa 軍quân 如Như 來Lai 南Nam 無mô 離ly 聞văn 首thủ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 娑sa 訶ha 主chủ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 極cực 高cao 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 大đại 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 淨tịnh 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 明minh 輪luân 如Như 來Lai 南Nam 無mô 放Phóng 光Quang 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 雨Vũ 音Âm 王Vương 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 普phổ 度độ 空không 如Như 來Lai 南Nam 無mô 諸chư 方phương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 不bất 思tư 議nghị 德đức 生sanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 世thế 界giới 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 善thiện 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 德đức 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 勝thắng 妙diệu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一nhất 切thiết 大đại 精tinh 進tấn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 旃chiên 檀đàn 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 生sanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 入nhập 精tinh 進tấn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 正chánh 音âm 聲thanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 現hiện 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 無vô 相tướng 音âm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 生sanh 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 生sanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 無vô 邊biên 妙diệu 見kiến 如Như 來Lai 南Nam 無mô 妙diệu 華hoa 如Như 來Lai 南Nam 無mô 喜Hỷ 世Thế 界Giới 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 上thượng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 不bất 壞hoại 相tương/tướng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 華hoa 嚴nghiêm 神thần 通thông 如Như 來Lai 南Nam 無mô 德đức 明minh 王vương 妙diệu 眼nhãn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普Phổ 賢Hiền 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 超siêu 出xuất 須Tu 彌Di 如Như 來Lai 南Nam 無mô 星tinh 宿tú 王vương 眾chúng 華hoa 如Như 來Lai 南Nam 無mô 娑sa 羅la 王vương 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 東đông 方phương 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 西tây 方phương 智Trí 山Sơn 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 南nam 方phương 寶bảo 生sanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 北bắc 方phương 那Na 羅La 延Diên 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 金kim 剛cang 步bộ 積tích 如Như 來Lai 南Nam 無mô 智trí 憂ưu 鉢bát 勝thắng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 多đa 寶bảo 金Kim 華Hoa 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 時thời 大đại 光quang 明minh 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 梵Phạm 德Đức 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 普phổ 西tây 方phương 無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 北bắc 方phương 妙Diệu 鼓Cổ 聲Thanh 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 現hiện 見kiến 西tây 北bắc 方phương 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 愛ái 世thế 界giới 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 南nam 方phương 實thật 相tướng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 量lượng 上thượng 方phương 智trí 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一nhất 切thiết 摩Ma 訶Ha 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 無vô 邊biên 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 威uy 德đức 月nguyệt 教giáo 如Như 來Lai 南Nam 無mô 金Kim 剛Cang 聚Tụ 世Thế 界Giới 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 大đại 勝thắng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 然nhiên 燈đăng 佛Phật 世thế 界giới 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 憂Ưu 鉢Bát 羅La 世Thế 界Giới 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 紫tử 磨ma 金kim 旃chiên 檀đàn 香hương 世thế 界giới 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 上thượng 清thanh 淨tịnh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 天thiên 自tự 在tại 世thế 界giới 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 度độ 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 空không 性tánh 自Tự 在Tại 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 佛Phật 自tự 在tại 嚴nghiêm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 德đức 世thế 界giới 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 寶bảo 明minh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 觀quán 世thế 音âm 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 勝thắng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 如Như 來Lai 南Nam 無mô 大đại 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 諸chư 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 極cực 高cao 彌di 樓lâu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 首thủ 寂tịch 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 度độ 空không 如Như 來Lai 南Nam 無mô 梵Phạm 音âm 聲thanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 妙diệu 陀đà 羅la 如Như 來Lai 南Nam 無mô 十thập 方phương 稱xưng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 量lượng 香Hương 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 虛hư 空không 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無Vô 畏Úy 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 普phổ 光quang 明minh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 無vô 上thượng 無vô 比tỉ 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 日nhật 世thế 界giới 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 月Nguyệt 世Thế 界Giới 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 法Pháp 世Thế 界Giới 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 見kiến 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 法Pháp 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 名danh 稱Xưng 王Vương 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 光quang 明minh 尊tôn 蓮liên 華hoa 淨tịnh 世thế 界giới 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 旃chiên 檀đàn 香hương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 上thượng 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 大đại 安an 世thế 界giới 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 觀quán 智trí 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 量lượng 自tự 在tại 力lực 如Như 來Lai 南Nam 無mô 天thiên 世thế 界giới 最tối 踴dũng 躍dược 如Như 來Lai 南Nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 世Thế 界Giới 。 名danh 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 最tối 勝thắng 嚴nghiêm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 優ưu 鉢bát 羅la 世thế 界giới 赤xích 蓮liên 華hoa 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 下hạ 方phương 師Sư 子Tử 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 下hạ 方phương 大đại 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 下hạ 方phương 上thượng 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 南nam 方phương 虛hư 空không 住trụ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 妙diệu 勝thắng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 功công 德đức 生sanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 過Quá 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 障Chướng 礙Ngại 世Thế 界Giới 。 名danh 不Bất 空Không 說Thuyết 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 功công 德đức 積tích 世thế 界giới 功công 德đức 生sanh 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 南nam 方phương 師sư 子tử 音âm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 西tây 南nam 方phương 師Sư 子Tử 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 最tối 勝thắng 音âm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 大đại 雲vân 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 燈đăng 明minh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 南nam 方phương 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 嚴nghiêm 淨tịnh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 北bắc 方phương 不bất 虛hư 自tự 在tại 力lực 如Như 來Lai 南Nam 無mô 下hạ 方phương 有hữu 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 弗Phất 沙Sa 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 南nam 方phương 金kim 剛cang 藏tạng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 方phương 動động 世thế 界giới 常thường 悲bi 如Như 來Lai 南Nam 無mô 西tây 南nam 方phương 妙diệu 寶bảo 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 南nam 方phương 師sư 子tử 相tương/tướng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 西tây 南nam 方phương 大đại 尊tôn 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 方phương 妙diệu 世thế 界giới 善thiện 眾chúng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 金kim 剛cang 藏tạng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 旃chiên 檀đàn 窟quật 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 善thiện 住trụ 意ý 如Như 來Lai 南Nam 無mô 月Nguyệt 世Thế 界Giới 。 純thuần 寶Bảo 藏Tạng 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 東đông 方phương 淨Tịnh 住Trụ 世Thế 界Giới 。 圍vi 繞nhiễu 特đặc 尊tôn 德đức 淨tịnh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 袈ca 裟sa 相tương/tướng 世thế 界giới 離Ly 垢Cấu 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 普phổ 供cúng 養dường 無Vô 塵Trần 垢Cấu 世Thế 界Giới 。 寶bảo 華hoa 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 大đại 震chấn 聲thanh 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 至chí 彼bỉ 岸ngạn 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 須Tu 彌Di 旛phan 世thế 界giới 德đức 首thủ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 南nam 方phương 上thượng 華hoa 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 等đẳng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 西tây 南nam 方phương 離ly 怖bố 畏úy 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 方phương 月nguyệt 英anh 世thế 界giới 賢hiền 幢tràng 旛phan 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 上thượng 方phương 玉ngọc 林lâm 世thế 界giới 至chí 精tinh 進tấn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 西tây 南nam 方phương 不bất 虛hư 勝thắng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 南nam 方phương 慧tuệ 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 北bắc 方phương 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 華Hoa 迹Tích 世Thế 界Giới 。 普Phổ 華Hoa 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 無vô 量lượng 力lực 如Như 來Lai 南Nam 無mô 高cao 廣quảng 德đức 勝thắng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 法pháp 持trì 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 方phương 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 無vô 邊biên 自tự 在tại 力lực 如Như 來Lai 南Nam 無mô 下hạ 方phương 名Danh 聞Văn 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 下hạ 方phương 達đạt 磨ma 如Như 來Lai 南Nam 無mô 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 西tây 南nam 方phương 尸Thi 棄Khí 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 金kim 集tập 世thế 界giới 寶bảo 遊du 行hành 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 南nam 方phương 網võng 明minh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 西tây 南nam 方phương 大đại 神thần 通thông 如Như 來Lai 南Nam 無mô 梵Phạm 天Thiên 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一Nhất 蓋Cái 世Thế 界Giới 。 一nhất 寶bảo 嚴nghiêm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 雲vân 自tự 在tại 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 迦ca 禪thiền 那na 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 自tự 在tại 王vương 來lai 南Nam 無mô 東đông 南nam 方phương 慧tuệ 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 北bắc 方phương 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 華Hoa 迹Tích 世Thế 界Giới 。 普Phổ 華Hoa 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 無vô 量lượng 力lực 如Như 來Lai 南Nam 無mô 高cao 廣quảng 德đức 勝thắng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 法Pháp 幢Tràng 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 法pháp 持trì 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 方phương 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 無vô 邊biên 自tự 在tại 力lực 如Như 來Lai 南Nam 無mô 下hạ 方phương 名Danh 聞Văn 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 下hạ 方phương 達đạt 磨ma 如Như 來Lai 南Nam 無mô 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 西tây 南nam 方phương 尸Thi 棄Khí 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 金kim 集tập 世thế 界giới 寶bảo 遊du 行hành 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 南nam 方phương 網võng 明minh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 西tây 南nam 方phương 大đại 神thần 通thông 如Như 來Lai 南Nam 無mô 梵Phạm 天Thiên 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一Nhất 蓋Cái 世Thế 界Giới 。 一nhất 寶bảo 嚴nghiêm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 雲vân 自tự 在tại 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 迦ca 禪thiền 那na 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 自tự 在tại 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 羙# 音âm 世thế 界giới 寶bảo 華hoa 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 方phương 無vô 邊biên 德đức 嚴nghiêm 世thế 界giới 度độ 功công 德đức 邊biên 如Như 來Lai 南Nam 無mô 北bắc 方phương 諸chư 欲dục 無vô 脫thoát 那na 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 供cúng 養dường 東đông 方phương 堅Kiên 固Cố 世Thế 界Giới 。 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 不bất 虛hư 力lực 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 不bất 虛hư 光quang 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一Nhất 蓋Cái 世Thế 界Giới 。 離ly 怖bố 畏úy 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 南nam 方phương 華hoa 聚tụ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 建kiến 立lập 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 離ly 憂ưu 世thế 界giới 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 東đông 方phương 德đức 住trụ 世thế 界giới 無vô 邊biên 功công 德đức 。 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 東đông 方phương 明minh 世thế 界giới 名danh 聞văn 彌di 樓lâu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 南nam 方phương 無vô 憂ưu 首thủ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 西tây 南nam 方phương 善Thiện 住Trụ 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 東đông 南nam 方phương 有hữu 。 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 西tây 南nam 方phương 吉cát 利lợi 嚴nghiêm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 比tỉ 月nguyệt 如Như 來Lai 南Nam 無mô 下hạ 方phương 名danh 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 上thượng 幢tràng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 喜hỷ 幢tràng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 方phương 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 無vô 邊biên 自tự 在tại 力lực 如Như 來Lai 南Nam 無mô 下hạ 方phương 奉phụng 法pháp 如Như 來Lai 南Nam 無mô 純thuần 寶bảo 藏tạng 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 成thành 利lợi 如Như 來Lai 南Nam 無mô 南nam 方phương 呼hô 那na 僧Tăng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 方phương 樂nhạo/nhạc/lạc 世thế 界giới 日nhật 燈đăng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 西tây 方phương 諸chư 寶bảo 般bát 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 南nam 方phương 無vô 定định 願nguyện 如Như 來Lai 南Nam 無mô 西tây 南nam 方phương 無vô 邊biên 像tượng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 離Ly 垢Cấu 世Thế 界Giới 。 離ly 垢cấu 相tương/tướng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 自tự 在tại 力lực 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 量lượng 華hoa 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 德đức 明minh 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 勝thắng 世thế 界giới 德đức 勝thắng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 方phương 雲vân 音âm 世thế 界giới 無vô 量lượng 神thần 通thông 。 自Tự 在Tại 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 東đông 方phương 法pháp 世thế 界giới 網võng 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 南nam 方phương 妙Diệu 香Hương 世Thế 界Giới 。 月nguyệt 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 礙ngại 眼nhãn 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 眼nhãn 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 恐khủng 怖bố 世thế 界giới 旃chiên 檀đàn 香hương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 西tây 南nam 方phương 諦đế 相tướng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 幢tràng 相tương/tướng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 賢hiền 中trung 自tự 在tại 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 下hạ 方phương 照chiếu 明minh 世thế 界giới 。 染nhiễm 青thanh 蓮liên 首thủ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 方phương 離Ly 垢Cấu 世Thế 界Giới 。 智trí 出xuất 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 月Nguyệt 世Thế 界Giới 。 日nhật 月nguyệt 燈đăng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 西tây 南nam 方phương 網võng 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 西tây 南nam 方phương 明minh 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 名danh 喜hỷ 世thế 界giới 無Vô 憂Ưu 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 無vô 邊biên 力lực 如Như 來Lai 南Nam 無mô 種chủng 種chủng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 自tự 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 十thập 幢tràng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 方phương 離Ly 垢Cấu 世Thế 界Giới 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 明minh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 善thiện 淨tịnh 幢tràng 相tương/tướng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 安an 隱ẩn 安an 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 相tương/tướng 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 南nam 方phương 轉chuyển 胎thai 如Như 來Lai 南Nam 無mô 名danh 華hoa 世thế 界giới 智trí 華hoa 生sanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 北bắc 方phương 無vô 邊biên 嚴nghiêm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 南nam 方phương 興hưng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 寶bảo 網võng 覆phú 寶bảo 生sanh 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 華hoa 蓋cái 世thế 界giới 一Nhất 寶Bảo 蓋Cái 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 蓮liên 華hoa 提đề 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 日nhật 月nguyệt 燈đăng 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 名danh 聞văn 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 廣quảng 遠viễn 世thế 界giới 。 火hỏa 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 華Hoa 上Thượng 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 。 名danh 日Nhật 輪Luân 威Uy 德Đức 王Vương 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 日nhật 光quang 世thế 界giới 月nguyệt 英anh 豐phong 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 方phương 調điều 御ngự 世thế 界giới 普phổ 觀quán 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 嚴nghiêm 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 虛hư 空không 光quang 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 名danh 善thiện 世thế 界giới 旃chiên 檀đàn 窟quật 如Như 來Lai 南Nam 無mô 北bắc 方phương 無vô 相tướng 音âm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 正chánh 行hạnh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 雜tạp 相tương/tướng 世thế 界giới 寶bảo 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 方phương 妙diệu 音âm 香hương 世thế 界giới 無vô 量lượng 明minh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 東đông 方phương 德đức 樂nhạo/nhạc/lạc 世thế 界giới 寶bảo 華hoa 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 攝nhiếp 處xử 世thế 界giới 醫y 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 北bắc 方phương 離ly 怖bố 畏úy 如Như 來Lai 南Nam 無mô 北bắc 方phương 虛hư 空không 性tánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 廣quảng 世thế 界giới 香hương 象tượng 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 虛hư 空không 意ý 如Như 來Lai 南Nam 無mô 歡hoan 喜hỷ 賢Hiền 最Tối 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 預dự 相tương/tướng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 宿Tú 王Vương 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 東đông 方phương 可khả 愛ái 世thế 界giới 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 生sanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 光quang 勇dũng 辯biện 如Như 來Lai 南Nam 無mô 照chiếu 明minh 明minh 燈đăng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 上thượng 族tộc 如Như 來Lai 南Nam 無mô 西tây 南nam 方phương 日nhật 面diện 如Như 來Lai 南Nam 無mô 眾chúng 善thiện 世thế 界giới 善thiện 出xuất 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 滅diệt 惡ác 寶bảo 山sơn 勝thắng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 錦cẩm 世thế 界giới 寶bảo 成thành 如Như 來Lai 南Nam 無mô 照chiếu 曜diệu 世thế 界giới 。 普phổ 明minh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 蓮liên 華hoa 處xử 世thế 界giới 智trí 住trụ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一Nhất 寶Bảo 蓋Cái 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 精tinh 進tấn 願nguyện 首thủ 寶bảo 如Như 來Lai 南Nam 無mô 德đức 所sở 見kiến 明minh 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 不bất 捨xả 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 不bất 動động 轉chuyển 眾Chúng 相Tướng 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 度độ 寶bảo 光quang 明minh 塔tháp 如Như 來Lai 南Nam 無mô 逆nghịch 空không 光quang 明minh 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 旃chiên 檀đàn 香hương 神thần 通thông 如Như 來Lai 南Nam 無mô 光quang 淨tịnh 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 大đại 哀ai 觀quán 眾chúng 生sanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 明minh 相tướng 幢tràng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 上thượng 法Pháp 王Vương 相tương/tướng 妙diệu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 分phân 別biệt 嚴nghiêm 勝thắng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 壞hoại 一nhất 切thiết 疑nghi 寶bảo 如Như 來Lai 南Nam 無mô 華hoa 高cao 生sanh 德đức 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 言ngôn 音âm 自tự 在tại 妙diệu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 華hoa 最tối 高cao 德đức 勝thắng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 智trí 自tự 在tại 王vương 寶bảo 如Như 來Lai 南Nam 無mô 樂nhạo/nhạc/lạc 星tinh 宿tú 起khởi 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 高cao 妙diệu 去khứ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 眾chúng 王vương 光quang 明minh 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 佛Phật 華hoa 增tăng 上thượng 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 娑sa 羅la 自tự 在tại 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 華hoa 成thành 就tựu 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 礙ngại 香hương 象tượng 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 相tướng 音âm 聲thanh 妙diệu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 德Đức 內Nội 豐Phong 嚴Nghiêm 王Vương 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 見kiến 若nhược 燈đăng 明minh 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 量lượng 德đức 寶bảo 辯biện 如Như 來Lai 南Nam 無mô 喻dụ 如như 須Tu 彌Di 勝thắng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 恱# 界giới 首thủ 寂tịch 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 火hỏa 如Như 來Lai 南Nam 無mô 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 集tập 音âm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 離ly 垢cấu 日Nhật 月Nguyệt 光Quang 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 弘hoằng 等đẳng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 行hành 盡tận 如Như 來Lai 南Nam 無mô 地địa 持trì 如Như 來Lai 南Nam 無mô 雷lôi 鳴minh 音âm 王vương 妙diệu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 音âm 響hưởng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 蓋cái 鬘man 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 作tác 如Như 來Lai 南Nam 無mô 息tức 意ý 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 礙ngại 音âm 聲thanh 妙diệu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 量lượng 德đức 性tánh 勝thắng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 藥dược 王vương 無vô 礙ngại 寶bảo 如Như 來Lai 南Nam 無mô 眾chúng 寶bảo 普phổ 集tập 大đại 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 垢cấu 尊tôn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 證chứng 我ngã 尊tôn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 大đại 雨vũ 尊tôn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 帝đế 沙sa 尊tôn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 善thiện 宿túc 尊tôn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 網võng 聚tụ 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 惟Duy 衛Vệ 勝thắng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 式thức 棄khí 妙diệu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 旃chiên 檀đàn 屋ốc 如Như 來Lai 南Nam 無mô 不bất 瞬thuấn 普phổ 賢hiền 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 善thiện 燈đăng 師sư 子tử 妙diệu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 所sở 度độ 無vô 足túc 尊tôn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 大đại 通thông 智trí 勝thắng 妙diệu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 常thường 善thiện 護hộ 持trì 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 龍Long 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 雷lôi 音âm 光quang 王vương 明minh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 虛hư 空không 燈đăng 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 焰diễm 妙diệu 德Đức 幢Tràng 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 普phổ 香hương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 須Tu 彌Di 幢tràng 寂tịch 靜tĩnh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 名danh 相tướng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 天thiên 神thần 界giới 寶bảo 海hải 如Như 來Lai 南Nam 無mô 本bổn 草thảo 樹thụ 首thủ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 憂ưu 具cụ 足túc 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 蓮liên 華hoa 樹thụ 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 雲vân 陰ấm 界giới 彌Di 勒Lặc 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 壽thọ 無vô 盡tận 幢tràng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 礙ngại 香Hương 光Quang 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 增tăng 上thượng 雲vân 聲thanh 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一nhất 切thiết 諸chư 剎sát 。 豐phong 如Như 來Lai 南Nam 無mô 上thượng 精tinh 進tấn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 最tối 清thanh 淨tịnh 德đức 寶bảo 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 量lượng 金kim 最tối 豐phong 如Như 來Lai 南Nam 無mô 功công 德đức 精tinh 進tấn 發phát 如Như 來Lai 南Nam 無mô 發phát 眾chúng 生sanh 信tín 心tâm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 波ba 頭đầu 摩ma 華hoa 。 身thân 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 量lượng 界giới 善Thiện 眼Nhãn 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 華hoa 慧tuệ 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 慈từ 英anh 寂tịch 首thủ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 師sư 子tử 響hưởng 作tác 如Như 來Lai 南Nam 無mô 身thân 上thượng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一nhất 蓋cái 如Như 來Lai 南Nam 無mô 蓋cái 行hạnh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 留lưu 油du 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 照chiếu 一nhất 佛Phật 土độ 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 不bất 舍xá 樂nhạo/nhạc/lạc 精tinh 進tấn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 壞hoại 一nhất 切thiết 怖bố 畏úy 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 音âm 聲thanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 梵Phạm 鳴minh 音âm 種chủng 種chủng 華hoa 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 形hình 光quang 無vô 邊biên 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 樂nhạo/nhạc/lạc 莊trang 嚴nghiêm 月nguyệt 相tương/tướng 焰diễm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 作tác 寶bảo 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 最tối 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 寶bảo 如Như 來Lai 南Nam 無mô 常thường 舉cử 肩kiên 呌khiếu 鎧khải 如Như 來Lai 南Nam 無mô 善thiện 安an 住trụ 光quang 圓viên 如Như 來Lai 南Nam 無mô 甘cam 露lộ 相tướng 光quang 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 日nhật 圓viên 燈đăng 智Trí 聚Tụ 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 寶bảo 生sanh 王vương 示thị 現hiện 雲vân 如Như 來Lai 南Nam 無mô 雲vân 名danh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 持trì 炬cự 如Như 來Lai 南Nam 無mô 香hương 熏huân 如Như 來Lai 南Nam 無mô 勝thắng 眾chúng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 礙ngại 名danh 音âm 普phổ 藏tạng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 智trí 生sanh 功công 德đức 寶bảo 聚tụ 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 光quang 形hình 安an 住trụ 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 歡hoan 喜hỷ 王vương 圓viên 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 不bất 空không 見kiến 網võng 焰diễm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 華hoa 如Như 來Lai 南Nam 無mô 大đại 雲vân 師sư 子tử 座tòa 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 蓋cái 最tối 上thượng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 帝đế 幢tràng 王vương 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 願nguyện 海hải 光quang 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 娑sa 羅la 主chủ 自tự 在tại 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一nhất 寶bảo 藏tạng 無vô 邊biên 焰diễm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 彌di 留lưu 王vương 梵Phạm 音Âm 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 普phổ 焰Diễm 光Quang 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 普phổ 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 寶bảo 上thượng 焰diễm 最tối 勝thắng 眾chúng 蓮liên 華hoa 上thượng 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 聲thanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 眾chúng 生sanh 賢hiền 善thiện 住trụ 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 娑sa 羅la 須Tu 彌Di 聚tụ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 智trí 功công 德đức 最tối 上thượng 寶bảo 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普Phổ 見Kiến 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 無vô 量lượng 音âm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 瞿cù 那na 海hải 如Như 來Lai 南Nam 無mô 虛hư 空không 俗tục 寂tịch 靜tĩnh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 不bất 空không 說thuyết 明minh 圓viên 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 怖bố 畏úy 幢tràng 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 勝thắng 彌di 留lưu 熾sí 盛thịnh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 淨tịnh 彌di 留lưu 震chấn 力lực 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 調điều 柔nhu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 慈từ 者giả 如Như 來Lai 南Nam 無mô 作tác 燈đăng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 宿túc 院viện 如Như 來Lai 南Nam 無mô 月nguyệt 瞿cù 那na 王vương 智trí 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 障chướng 礙ngại 眼nhãn 。 作tác 寶bảo 如Như 來Lai 南Nam 無mô 勝thắng 牛ngưu 王vương 方phương 上thượng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 除trừ 怖bố 畏úy 香hương 形hình 如Như 來Lai 南Nam 無mô 佛Phật 牛ngưu 王vương 放phóng 焰diễm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 言ngôn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 蓮liên 華hoa 生sanh 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 智trí 說thuyết 如Như 來Lai 南Nam 無mô 作tác 光quang 明minh 彌di 留lưu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 虛hư 空không 燈đăng 喜hỷ 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 寶bảo 住trụ 佛Phật 號hiệu 寶Bảo 相Tướng 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 藏tạng 大đại 雲vân 如Như 來Lai 南Nam 無mô 遊du 戲hí 金kim 剛cang 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 念niệm 幢tràng 王vương 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 攝nhiếp 受thọ 無vô 上thượng 能năng 生sanh 愛ái 樂nhạo 歡hoan 喜hỷ 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 虛hư 空không 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 娑sa 伽già 羅la 安An 隱Ẩn 王Vương 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 甘cam 露lộ 華hoa 賢hiền 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 智trí 功công 德đức 放phóng 光Quang 焰Diễm 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 仙tiên 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 智trí 安an 住trụ 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 無vô 邊biên 覺giác 如Như 來Lai 南Nam 無mô 彌di 留lưu 聚tụ 淨tịnh 意ý 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 覺giác 廣quảng 雲vân 如Như 來Lai 南Nam 無mô 智trí 功công 德đức 散tán 雲vân 如Như 來Lai 南Nam 無mô 蓮liên 華hoa 德đức 利lợi 益ích 如Như 來Lai 南Nam 無mô 須Tu 彌Di 光quang 呌khiếu 力lực 焰diễm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 火hỏa 燈đăng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 燈đăng 炬cự 如Như 來Lai 南Nam 無mô 智trí 藏tạng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 善Thiện 住Trụ 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 拔bạt 度độ 一nhất 切thiết 怨oán 仇cừu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 發phát 心tâm 即tức 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 薄bạc 伽già 梵Phạm 宿túc 院viện 如Như 來Lai 南Nam 無mô 大đại 雲vân 空không 高cao 響hưởng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 摩ma 尼ni 寶bảo 華hoa 藏tạng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 想tưởng 音âm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 大đại 雲vân 摩ma 尼ni 藏tạng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 香hương 上thượng 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 最tối 勝thắng 安an 住trụ 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 日nhật 光quang 幢tràng 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 寶bảo 焰diễm 山sơn 王vương 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 無vô 量lượng 善thiện 住trụ 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 善thiện 住trụ 功công 德đức 寶bảo 峯phong 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 上thượng 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 至chí 無Vô 畏Úy 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 恆Hằng 河Hà 一nhất 切thiết 津tân 口khẩu 吉cát 慶khánh 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 威uy 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 佛Phật 牛ngưu 王vương 普phổ 德đức 首thủ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 難nan 調điều 將tương 蓮liên 華hoa 聚tụ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 諦đế 視thị 眼nhãn 二nhị 相tương/tướng 髻kế 如Như 來Lai 南Nam 無mô 帝Đế 釋Thích 如Như 來Lai 南Nam 無mô 大Đại 愛Ái 道Đạo 如Như 來Lai 南Nam 無mô 成thành 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 大đại 主chủ 領lãnh 淨tịnh 目mục 如Như 來Lai 南Nam 無mô 治trị 地địa 王vương 相tương/tướng 音âm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 將tương 導đạo 御ngự 華hoa 相tương/tướng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 難nan 伏phục 幢tràng 善Thiện 眼Nhãn 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 香hương 彌di 留lưu 無vô 礙ngại 音âm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 光quang 相tướng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 成thành 利lợi 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 輪luân 如Như 來Lai 南Nam 無mô 智trí 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 樹thụ 王vương 增tăng 長trưởng 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 羅la 網võng 光quang 作tác 勝thắng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 名danh 稱xưng 響hưởng 作tác 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 名danh 稱xưng 音âm 智trí 呌khiếu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 法pháp 手thủ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 大đại 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 月nguyệt 上thượng 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 虛hư 空không 莊trang 嚴nghiêm 音âm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 不bất 倦quyện 不bất 轉chuyển 願nguyện 如Như 來Lai 南Nam 無mô 牽khiên 幢tràng 王vương 曲khúc 躬cung 眼nhãn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 最tối 上thượng 行hành 觀quán 世thế 音âm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 日nhật 光quang 幢tràng 吉cát 祥tường 意ý 因nhân 如Như 來Lai 南Nam 無mô 呌khiếu 力lực 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 金kim 剛cang 利lợi 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 垢cấu 憶ức 月nguyệt 分phần/phân 叚giả 香hương 象tượng 光quang 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 觀quán 世thế 音âm 正chánh 觀quán 鎧khải 如Như 來Lai 南Nam 無mô 月nguyệt 上thượng 焰diễm 虛hư 空không 相tướng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 香hương 焰diễm 至chí 無Vô 畏Úy 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 多đa 信tín 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 牛ngưu 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 名danh 稱xưng 友hữu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 垢cấu 離ly 垢cấu 。 解giải 脫thoát 燈đăng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 除trừ 一nhất 切thiết 怖bố 畏úy 。 毛mao 竪thụ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật 。 華hoa 所sở 生sanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 不bất 動động 迹tích 而nhi 速tốc 勇dũng 步bộ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 此thử 佛Phật 所sở 說thuyết 覺giác 智trí 法Pháp 門môn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 量lượng 聲thanh 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 礙ngại 名danh 聲thanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 焰diễm 上thượng 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 徧biến 照chiếu 曜diệu 勝thắng 闘# 戰chiến 吉cát 如Như 來Lai 南Nam 無mô 曜diệu 寂tịch 靜tĩnh 香hương 照chiếu 曜diệu 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 不bất 倦quyện 不bất 轉chuyển 願nguyện 上thượng 行hành 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一nhất 切thiết 取thủ 作tác 散tán 不bất 怯khiếp 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一nhất 切thiết 魔ma 境cảnh 界giới 為vi 地địa 如Như 來Lai 南Nam 無mô 值trị 御ngự 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 所sở 有hữu 鎧khải 如Như 來Lai 南Nam 無mô 智trí 自tự 在tại 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 明minh 蓮liên 華hoa 焰diễm 寶bảo 如Như 來Lai 南Nam 無mô 智trí 藏tạng 功công 德đức 大đại 如Như 來Lai 南Nam 無mô 妙diệu 徧biến 稱xưng 讚tán 名danh 號hiệu 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 無vô 數số 精tinh 進tấn 如như 住trụ 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 旃chiên 檀đàn 華hoa 威uy 德đức 星tinh 光quang 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 智trí 焰diễm 海hải 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 雷lôi 法pháp 海hải 震chấn 鳴minh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 明minh 高cao 顯hiển 吉cát 祥tường 峯phong 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 虛hư 空không 圓viên 清thanh 淨tịnh 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 音âm 聲thanh 支chi 分phần/phân 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 大đại 願nguyện 精tinh 進tấn 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 法pháp 燈đăng 功công 德đức 彌di 樓lâu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 怖bố 畏úy 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 垢cấu 上thượng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 智trí 力lực 呌khiếu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 法pháp 神thần 通thông 幢tràng 進tiến 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 不bất 退thoái 轉chuyển 寶bảo 處xứ 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 甚thậm 深thâm 法Pháp 光quang 王vương 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 變biến 化hóa 雲vân 妙diệu 聲thanh 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 眾chúng 生sanh 意ý 樂lạc 寂tịch 靜tĩnh 。 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 光quang 圓viên 威uy 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 示thị 現hiện 諸chư 法pháp 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 智trí 上thượng 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 最tối 上thượng 功công 德đức 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 日nhật 輪luân 照chiếu 曜diệu 踴dũng 起khởi 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 一nhất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 無vô 比tỉ 。 威uy 德đức 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 薄bạc 伽già 梵Phạm 不bất 空không 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 師sư 子tử 遊du 戲hí 。 智trí 燈đăng 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 焰diễm 光quang 兩lưỡng 幢tràng 相tương/tướng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 除trừ 孕dựng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 金kim 剛cang 超siêu 勇dũng 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 善thiện 寶bảo 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 清thanh 淨tịnh 。 圓viên 王vương 妙diệu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 最tối 上thượng 威uy 王vương 大đại 如Như 來Lai 南Nam 無mô 最tối 勝thắng 加gia 尼ni 蓮liên 華hoa 上thượng 焰diễm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 十thập 上thượng 焰diễm 光quang 勝thắng 伽già 尼ni 泥nê 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 遊du 戲hí 香hương 上thượng 功công 德đức 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 生sanh 功công 德đức 大đại 如Như 來Lai 南Nam 無mô 顧cố 視thị 諸chư 法Pháp 寶bảo 如Như 來Lai 南Nam 無mô 化hóa 生sanh 功công 德đức 不bất 倦quyện 回hồi 轉chuyển 除trừ 憂ưu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 作tác 論luận 議nghị 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 瞿cù 那na 王vương 形hình 如Như 來Lai 南Nam 無mô 蓮liên 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 。 牛ngưu 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 種chủng 種chủng 寶bảo 華hoa 。 開khai 敷phu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 呌khiếu 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 有hữu 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 智trí 力lực 呌khiếu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 牛ngưu 王vương 醫y 師sư 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 不bất 死tử 佛Phật 華hoa 焰diễm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 瞿cù 那na 王vương 光quang 賢hiền 如Như 來Lai 南Nam 無mô 上thượng 賢hiền 功công 德đức 寶bảo 如Như 來Lai 南Nam 無mô 莊trang 嚴nghiêm 功công 德đức 。 難nan 行hành 如Như 來Lai 南Nam 無mô 喜hỷ 王vương 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 生sanh 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 娑sa 羅la 咒chú 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 諸chư 趣thú 閉bế 塞tắc 如Như 來Lai 南Nam 無mô 善thiện 散tán 華hoa 相tương/tướng 智trí 阿a 黎lê 耶da 如Như 來Lai 南Nam 無mô 肩kiên 廣quảng 圓viên 滿mãn 南nam 地địa 斗đẩu 宿túc 如Như 來Lai 南Nam 無mô 鈎câu 召triệu 寂tịch 靜tĩnh 吉cát 祥tường 勝thắng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 散tán 壞hoại 非phi 時thời 雲vân 雹bạc 大đại 如Như 來Lai 南Nam 無mô 鈎câu 召triệu 吉cát 慶khánh 吉cát 祥tường 寶bảo 如Như 來Lai 南Nam 無mô 醫y 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 瞿cù 那na 妙diệu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 娑sa 羅la 王vương 主chủ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 莊trang 嚴nghiêm 賢hiền 如Như 來Lai 南Nam 無mô 迦Ca 陵Lăng 伽Già 王Vương 。 淨tịnh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 智trí 華hoa 所sở 生sanh 月nguyệt 圓viên 淨tịnh 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 諸chư 方phương 名danh 聞văn 不bất 空không 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟mâu 那na 無vô 邊biên 牛ngưu 王vương 眾chúng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 金kim 剛cang 行hành 步bộ 賢hiền 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 攀phàn 緣duyên 大đại 如Như 來Lai 南Nam 無mô 耆kỳ 尸thi 那na 日nhật 作tác 無vô 異dị 鎧khải 聖thánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 慈từ 瓔anh 珞lạc 功công 德đức 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 佛Phật 華hoa 真chân 體thể 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 圓viên 光quang 威uy 功công 德đức 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 華hoa 真chân 功công 德đức 智trí 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 礙ngại 虛hư 空không 幢tràng 相tương/tướng 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 聲thanh 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 慧tuệ 燈đăng 明minh 幢tràng 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 世thế 主chủ 最tối 勝thắng 光quang 明minh 聲thanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 法pháp 海hải 駛sử 流lưu 功công 德đức 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 形hình 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 門môn 智trí 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 聲thanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 淨tịnh 寶bảo 興hưng 豐phong 如Như 來Lai 南Nam 無mô 地địa 力lực 持trì 踊dũng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 梵Phạm 自tự 在tại 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 過quá 出xuất 堅kiên 住trụ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 照chiếu 明minh 勝thắng 闘# 戰chiến 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一nhất 切thiết 利lợi 清thanh 淨tịnh 瞿cù 那na 幢tràng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 法pháp 海hải 言ngôn 說thuyết 朗lãng 明minh 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一nhất 切thiết 法pháp 海hải 。 震chấn 音âm 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 放phóng 蓮liên 華hoa 真chân 體thể 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 量lượng 香Hương 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 壞hoại 諸chư 怨oán 賊tặc 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 月nguyệt 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 度độ 七thất 寶bảo 華hoa 界giới 如Như 來Lai 南Nam 無mô 法pháp 虛hư 空không 最tối 上thượng 功công 德đức 。 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 眾chúng 生sanh 正chánh 信tín 定định 體thể 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 金kim 色sắc 焰diễm 法pháp 海hải 光quang 雷lôi 音âm 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 不bất 棄khí 樸phác 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 最tối 勝thắng 師sư 子tử 高cao 如Như 來Lai 南Nam 無mô 天thiên 主chủ 髻kế 摩ma 尼ni 珠châu 耳nhĩ 璫đang 胎thai 藏tạng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 赤xích 優ưu 鉢bát 羅la 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 量lượng 上thượng 善thiện 行hành 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 畏úy 真chân 體thể 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 瓔anh 珞lạc 蓋cái 震chấn 鳴minh 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 念niệm 諸chư 眾chúng 生sanh 。 功công 德đức 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 難nạn/nan 降giáng/hàng 日nhật 如Như 來Lai 南Nam 無mô 諸chư 法pháp 海hải 最tối 上thượng 波ba 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 法pháp 月nguyệt 邊biên 智trí 光Quang 明Minh 王Vương 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 普phổ 明minh 功công 德đức 胎thai 藏tạng 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 翻phiên 轉chuyển 方phương 所sở 光Quang 明Minh 王Vương 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 普phổ 功công 德đức 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 幢tràng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 德đức 行hạnh 香hương 華hoa 如Như 來Lai 南Nam 無mô 散tán 華hoa 生sanh 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 金kim 寶bảo 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 過quá 諸chư 魔ma 界giới 如Như 來Lai 南Nam 無mô 諸chư 法pháp 形hình 像tượng 。 莊trang 嚴nghiêm 功công 德đức 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 瑠lưu 璃ly 胎thai 藏tạng 最tối 上thượng 功công 德đức 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 明minh 焰diễm 自tự 在tại 幢tràng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 廣quảng 波Ba 若Nhã 智trí 功công 德Đức 幢Tràng 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 因nhân 陀đà 羅la 最tối 勝thắng 意ý 幢tràng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 瑠lưu 璃ly 光quang 最tối 豐phong 如Như 來Lai 南Nam 無mô 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 月nguyệt 英anh 豐phong 身thân 尊tôn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一nhất 切thiết 見kiến 在tại 如Như 來Lai 南Nam 無mô 阿a 僧tăng 祇kỳ 行hành 初sơ 發phát 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 因nhân 陀đà 羅la 相tương/tướng 幢tràng 王vương 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 礙ngại 得đắc 名danh 稱xưng 解giải 脫thoát 光quang 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一nhất 切thiết 世thế 燈đăng 明minh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一nhất 切thiết 鼓cổ 音âm 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 功công 德đức 彌di 留lưu 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 喜hỷ 樂lạc 光quang 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 不bất 思tư 議nghị 瞿cù 那na 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 山sơn 燈đăng 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 金kim 剛cang 真chân 體thể 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 名danh 勝thắng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 垢cấu 所sở 生sanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 智trí 華hoa 寶bảo 光quang 明minh 功công 德đức 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 多đa 魔ma 羅la 跋bạt 如Như 來Lai 南Nam 無mô 提đề 頭đầu 頼# 吒tra 如Như 來Lai 南Nam 無mô 蓮liên 華hoa 胎thai 藏tạng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 名Danh 稱Xưng 光Quang 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 一nhất 切thiết 義nghĩa 現hiện 如Như 來Lai 南Nam 無mô 天thiên 主chủ 胎thai 藏tạng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 梵Phạm 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 功công 德đức 生sanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 多đa 生sanh 燈đăng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 脫thoát 一nhất 切thiết 畏úy 如Như 來Lai 南Nam 無mô 福phước 德đức 燈đăng 月nguyệt 如Như 來Lai 南Nam 無mô 帝Đế 釋Thích 幢tràng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 金kim 剛cang 幢tràng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 百bách 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寂tịch 光Quang 明Minh 王Vương 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 師sư 子tử 自Tự 在Tại 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 雷lôi 音âm 鳴minh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 焰diễm 熾sí 髻kế 如Như 來Lai 南Nam 無mô 雲vân 精tinh 進tấn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 兩lưỡng 足túc 尊tôn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 出xuất 生sanh 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 大đại 須Tu 彌Di 留lưu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 量lượng 幢tràng 意ý 如Như 來Lai 南Nam 無mô 旃chiên 檀đàn 燈đăng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 帝Đế 釋Thích 得đắc 如Như 來Lai 南Nam 無mô 持trì 無vô 礙ngại 悉tất 達đạt 多đa 如Như 來Lai 南Nam 無mô 阿a 鯢nghê 羅la 如Như 來Lai 南Nam 無mô 功công 德đức 藏tạng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 功công 德đức 彌di 留lưu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 虛hư 空không 覺giác 正chánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 摩ma 拏noa 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 清thanh 淨tịnh 。 目mục 如Như 來Lai 南Nam 無mô 聲thanh 震chấn 吼hống 鳴minh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 金kim 剛cang 內nội 信tín 如Như 來Lai 南Nam 無mô 大Đại 目Mục 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 寶bảo 蓮liên 花hoa 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 金kim 剛cang 智Trí 山Sơn 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 一nhất 切thiết 大đại 興hưng 雲vân 如Như 來Lai 南Nam 無mô 忍nhẫn 者giả 如Như 來Lai 南Nam 無mô 虛hư 空không 圓viên 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 彌di 留lưu 頂đảnh 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一nhất 切thiết 意ý 身thân 如Như 來Lai 南Nam 無mô 瞿cù 那na 須Tu 彌Di 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一nhất 庫khố 藏tạng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 白bạch 蓮liên 華hoa 最tối 上thượng 威uy 如Như 來Lai 南Nam 無mô 度độ 彼bỉ 岸ngạn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 天thiên 焰diễm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 大đại 悲bi 師Sư 子Tử 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 無vô 恐khủng 怖bố 如Như 來Lai 南Nam 無mô 可khả 畏úy 鳴minh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 可khả 畏úy 力lực 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 求cầu 那na 威uy 聚tụ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 作tác 利lợi 益ích 如Như 來Lai 南Nam 無mô 常thường 蓮liên 華hoa 最tối 上thượng 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 端đoan 正chánh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 多đa 者giả 如Như 來Lai 南Nam 無mô 阿a 黎lê 薩tát 吒tra 如Như 來Lai 南Nam 無mô 那na 聚tụ 集tập 如Như 來Lai 南Nam 無mô 斷đoạn 語ngữ 言ngôn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 可khả 畏úy 現hiện 如Như 來Lai 南Nam 無mô 自tự 威uy 如Như 來Lai 南Nam 無mô 蓮liên 華hoa 上thượng 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 可khả 畏úy 焰diễm 如Như 來Lai 南Nam 無mô 令linh 不bất 正chánh 意ý 拔bạt 遊du 步bộ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 三tam 昧muội 印ấn 無vô 垢cấu 冠quan 智trí 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 明minh 者giả 如Như 來Lai 南Nam 無mô 相tương/tướng 嚴nghiêm 幢tràng 月nguyệt 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 上thượng 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 主chủ 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 際tế 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 淨tịnh 足túc 下hạ 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一nhất 蓋cái 徧biến 覆phú 諸chư 佛Phật 剎sát 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 垢cấu 喜hỷ 恱# 微vi 笑tiếu 幢tràng 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 光quang 者giả 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 威uy 德đức 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 法pháp 虛hư 空không 燈đăng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 照chiếu 顯hiển 如Như 來Lai 南Nam 無mô 諸chư 法pháp 吼hống 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 華hoa 自Tự 在Tại 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 無vô 垢cấu 犢độc 如Như 來Lai 南Nam 無mô 不bất 彼bỉ 毀hủy 如Như 來Lai 南Nam 無mô 泥nê 摩ma 耶da 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一nhất 切thiết 無vô 塵trần 垢cấu 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 虛hư 空không 清thanh 淨tịnh 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 有hữu 邊biên 意ý 香hương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 寶bảo 所sở 出xuất 如Như 來Lai 南Nam 無mô 積tích 力lực 如Như 來Lai 南Nam 無mô 法Pháp 界Giới 智Trí 燈Đăng 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 華hoa 所sở 出xuất 如Như 來Lai 南Nam 無mô 師sư 了liễu 力lực 如Như 來Lai 南Nam 無mô 已dĩ 得đắc 願nguyện 如Như 來Lai 南Nam 無mô 華hoa 敷phu 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 一nhất 切thiết 無vô 疑nghi 捨xả 如Như 來Lai 南Nam 無mô 虛hư 空không 圓viên 淨tịnh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 眾chúng 王vương 劫kiếp 波ba 如Như 來Lai 南Nam 無mô 熾sí 盛thịnh 者giả 如Như 來Lai 南Nam 無mô 妙diệu 呌khiếu 聲thanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 出xuất 世thế 間gian 如Như 來Lai 南Nam 無mô 師sư 子tử 聲thanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 孫tôn 陀đà 羅la 如Như 來Lai 南Nam 無mô 最tối 上thượng 行hành 如Như 來Lai 南Nam 無mô 微vi 笑tiếu 威uy 如Như 來Lai 南Nam 無mô 功công 德đức 威uy 如Như 來Lai 南Nam 無mô 婆bà 多đa 耶da 如Như 來Lai 南Nam 無mô 善thiện 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 香Hương 光Quang 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 普phổ 世thế 界giới 淨tịnh 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 度độ 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 雲vân 聲thanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 世thế 界giới 法Pháp 幢Tràng 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 東đông 方phương 明minh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 大đại 雲vân 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 摩Ma 尼Ni 光Quang 明Minh 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 世thế 間gian 行hành 如Như 來Lai 南Nam 無mô 徒đồ 摩ma 耶da 如Như 來Lai 南Nam 無mô 瞿cù 那na 王vương 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 星tinh 宿tú 莊trang 嚴nghiêm 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 徹triệt 無Vô 憂Ưu 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 如Như 來Lai 南Nam 無mô 紫tử 上thượng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 光quang 明minh 功công 德đức 。 如Như 來Lai 南Nam 無mô 如như 著trước 雲vân 衣y 如Như 來Lai 南Nam 無mô 開khai 敷phu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 有hữu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 淨tịnh 者giả 如Như 來Lai 南Nam 無mô 智trí 生sanh 功công 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 伽già 系hệ 多đa 燈đăng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 盧lô 遮già 如Như 來Lai 南Nam 無mô 除trừ 畏úy 如Như 來Lai 南Nam 無mô 善thiện 勝thắng 戰chiến 如Như 來Lai 南Nam 無mô 無vô 邊biên 智trí 明minh 善thiện 步bộ 行hành 師Sư 子Tử 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 花hoa 火hỏa 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 不bất 搥trùy 樸phác 苦khổ 行hạnh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 大đại 雲vân 清thanh 涼lương 雷lôi 聲thanh 深thâm 隱ẩn 奮phấn 迅tấn 如Như 來Lai 南Nam 無mô 般Bát 若Nhã 聚tụ 如Như 來Lai 南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 諸chư 世thế 界giới 自Tự 在Tại 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 諸chư 攀phàn 緣duyên 淨tịnh 無vô 迭điệt 光quang 如Như 來Lai 南Nam 無mô 上thượng 方Phương 廣Quảng 眾chúng 德đức 如Như 來Lai 南Nam 無mô 歡hoan 喜hỷ 踴dũng 躍dược 。 寶bảo 孕dựng 摩ma 尼ni 聚tụ 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 大đại 震chấn 聲thanh 如Như 來Lai 南Nam 無mô 普phổ 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 。 南Nam 無mô 智trí 成thành 就tựu 力lực 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 容dung 者giả 如Như 來Lai 南Nam 無mô 不bất 墮đọa 持trì 如Như 來Lai 南Nam 無mô 散tán 諸chư 憂ưu 如Như 來Lai 南Nam 無mô 離ly 功công 德đức 闇ám 王vương 如Như 來Lai 南Nam 無mô 離ly 伏phục 如Như 來Lai 南Nam 無mô 智trí 見kiến 如Như 來Lai 南Nam 無mô 摩ma 尼ni 須Tu 彌Di 勝thắng 如Như 來Lai 南Nam 無mô 須Tu 彌Di 山Sơn 奮phấn 迅tấn 如Như 來Lai 。 諸Chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 。 菩Bồ 薩Tát 尊Tôn 者Giả 神Thần 僧Tăng 名Danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập