佛Phật 說Thuyết 陀Đà 羅La 尼Ni 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị 大đại 唐đường 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 阿a 地địa 瞿cù 多đa 譯dịch 佛Phật 說thuyết 諸chư 佛Phật 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 都đô 會hội 道Đạo 場Tràng 印ấn 品phẩm 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 眾chúng 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 并tinh 諸chư 金kim 剛cang 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 六lục 師sư 外ngoại 道Đạo 人Nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 共cộng 會hội 演diễn 說thuyết 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 三tam 昧muội 神thần 咒chú 法pháp 印ấn 壇đàn 等đẳng 。 祕bí 密mật 法Pháp 藏tạng 。 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 十Thập 一Nhất 面Diện 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 禮lễ 佛Phật 足túc 已dĩ 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 諸chư 佛Phật 慈từ 悲bi 。 善thiện 為vi 方phương 便tiện 。 對đối 諸chư 聖thánh 眾chúng 。 說thuyết 是thị 總tổng 持trì 三tam 昧muội 。 神thần 咒chú 法pháp 印ấn 壇đàn 等đẳng 。 祕bí 密mật 法Pháp 藏tạng 。 從tùng 昔tích 過quá 去khứ 及cập 現hiện 住trụ 世thế 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 恆Hằng 沙sa 佛Phật 等đẳng 。 皆giai 因nhân 此thử 法pháp 。 得đắc 成thành 聖thánh 果Quả 。 是thị 諸chư 徒đồ 眾chúng 深thâm 心tâm 樂nhạo 著trước 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 便tiện 於ư 會hội 中trung 各các 說thuyết 法Pháp 咒chú 而nhi 助trợ 護hộ 念niệm 。 我ngã 等đẳng 聞văn 是thị 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 有hữu 都đô 會hội 道Đạo 場Tràng 法pháp 壇đàn 。 功công 德đức 成thành 就tựu 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 速tốc 得đắc 成thành 佛Phật 。 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 諸chư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 雖tuy 心tâm 愛ái 樂nhạo 欲dục 學học 受thọ 持trì 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 。 神thần 咒chú 法pháp 印ấn 。 皆giai 未vị 曾tằng 入nhập 我ngã 都đô 會hội 壇đàn 。 亦diệc 未vị 能năng 了liễu 祕bí 密mật 決quyết 法pháp 顯hiển 之chi 名danh 字tự 而nhi 得đắc 證chứng 成thành 。 恐khủng 有hữu 輒triếp 作tác 法pháp 印ấn 等đẳng 者giả 。 懼cụ 諸chư 煩phiền 惱não 侵xâm 擾nhiễu 身thân 心tâm 。 如như 是thị 人nhân 等đẳng 。 不bất 會hội 我ngã 意ý 。 輕khinh 而nhi 妄vọng 作tác 。 致trí 使sử 眾chúng 魔ma 動động 念niệm 。 散tán 亂loạn 咒chú 力lực 無vô 効hiệu 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 欲dục 護hộ 沙Sa 門Môn 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 。 并tinh 天thiên 人nhân 等đẳng 。 欲dục 令linh 洞đỗng 達đạt 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 說thuyết 圓viên 具cụ 法pháp 。 無vô 罣quái 礙ngại 故cố 。 大đại 眾chúng 聞văn 已dĩ 。 實thật 稱xưng 非phi 妄vọng 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 速tốc 為vi 我ngã 說thuyết 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 一nhất 一nhất 諸chư 佛Phật 土độ 。 心tâm 多đa 樂nhạo 著trước 法pháp 。 廣quảng 引dẫn 祕bí 密mật 藏tạng 。 善thiện 說thuyết 巧xảo 方phương 便tiện 。 勸khuyến 道đạo 諸chư 眾chúng 生sanh 。 慈từ 悲bi 自tự 護hộ 念niệm 。 聞văn 是thị 陀đà 羅la 尼ni 。 一nhất 切thiết 皆giai 歸quy 伏phục 。 或hoặc 有hữu 都đô 法pháp 壇đàn 。 共cộng 會hội 一nhất 切thiết 意ý 。 從tùng 佛Phật 法Pháp 印ấn 可khả 。 證chứng 成thành 斷đoạn 疑nghi 惑hoặc 。 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 金kim 剛cang 眷quyến 屬thuộc 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 藥dược 叉xoa 鬼quỷ 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 此thử 。 微vi 妙diệu 偈kệ 已dĩ 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 心tâm 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 決quyết 定định 成thành 信tín 。 爾nhĩ 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 告cáo 大đại 眾chúng 言ngôn 。 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 欲dục 請thỉnh 祕bí 密mật 法Pháp 藏tạng 要yếu 決quyết 。 意ý 欲dục 成thành 就tựu 及cập 諸chư 國quốc 王vương 。 心tâm 生sanh 決quyết 定định 。 欲dục 求cầu 懺sám 悔hối 。 滅diệt 一nhất 切thiết 罪tội 。 願nguyện 樂nhạo 見kiến 聞văn 都đô 大Đại 道Đạo 場tràng 壇đàn 法pháp 事sự 者giả 。 皆giai 須tu 預dự 近cận 春xuân 時thời 三tam 月nguyệt 。 秋thu 時thời 三tam 月nguyệt 。 冬đông 時thời 三tam 月nguyệt 。 是thị 上thượng 月nguyệt 也dã 。 就tựu 中trung 起khởi 春xuân 。 三tam 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 若nhược 秋thu 九cửu 月nguyệt 生sanh 一nhất 日nhật 。 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 月nguyệt 生sanh 一nhất 日nhật 。 如như 是thị 最tối 好hảo/hiếu 第đệ 一nhất 上thượng 日nhật 。 皆giai 取thủ 上thượng 旬tuần 為vi 始thỉ 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 七thất 夜dạ 法pháp 事sự 總tổng 了liễu 。 若nhược 欲dục 作tác 意ý 成thành 辦biện 法pháp 事sự 。 先tiên 須tu 預dự 訪phỏng 一nhất 清thanh 淨tịnh 所sở 寬khoan 大đại 院viện 宇vũ 及cập 有hữu 精tinh 麗lệ 大đại 舍xá 之chi 處xứ 。 乃nãi 至chí 寺tự 舍xá 佛Phật 堂đường 之chi 所sở 。 乃nãi 於ư 露lộ 地địa 作tác 之chi 亦diệc 得đắc 。 定định 知tri 處xứ 已dĩ 。 至chí 其kỳ 白bạch 月nguyệt 一nhất 日nhật 平bình 旦đán 。 阿a 闍xà 梨lê 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 。 香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục 。 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 將tương 諸chư 香hương 華hoa 至chí 其kỳ 處xứ 所sở 。 阿a 闍xà 梨lê 把bả 跋bạt 折chiết 羅la 。 應ưng 當đương 問vấn 彼bỉ 諸chư 弟đệ 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 必tất 能năng 決quyết 定định 。 受thọ 我ngã 諸chư 佛Phật 等đẳng 說thuyết 。 祕bí 密mật 法Pháp 藏tạng 。 不bất 生sanh 疑nghi 惑hoặc 不phủ 。 徒đồ 眾chúng 答đáp 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 於ư 佛Phật 法pháp 中trung 。 決quyết 定định 誠thành 信tín 不bất 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 如như 是thị 重trùng 重trùng 。 三tam 問vấn 三tam 答đáp )# 徒đồ 眾chúng 答đáp 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 阿a 闍xà 梨lê 手thủ 印ấn 香hương 鑪lư 及cập 淨tịnh 水thủy 等đẳng 。 用dụng 馬mã 頭đầu 印ấn 印ấn 其kỳ 淨tịnh 水thủy 咒chú 三tam 七thất 遍biến 。 而nhi 把bả 香hương 鑪lư 䠒# 跪quỵ 燒thiêu 香hương 。 仰ngưỡng 啟khải 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 般Bát 若Nhã 菩Bồ 薩Tát 金kim 剛cang 天thiên 等đẳng 。 及cập 與dữ 一nhất 切thiết 。 冥minh 聖thánh 業nghiệp 道đạo 。 今kim 此thử 地địa 者giả 是thị 我ngã 之chi 地địa 。 我ngã 今kim 欲dục 立lập 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 都đô 大Đại 道Đạo 場tràng 法pháp 壇đàn 之chi 會hội 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 恆Hằng 沙sa 佛Phật 等đẳng 。 一nhất 切thiết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一nhất 切thiết 大đại 地địa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 金kim 剛cang 天thiên 等đẳng 。 仰ngưỡng 請thỉnh 諸chư 佛Phật 領lãnh 諸chư 徒đồ 眾chúng 。 決quyết 定định 一nhất 切thiết 祕bí 密mật 。 法Pháp 藏tạng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 大đại 法Pháp 門môn 故cố 。 取thủ 諸chư 證chứng 成thành 。 我ngã 今kim 欲dục 作tác 。 護hộ 身thân 結kết 界giới 供cúng 養dường 法pháp 事sự 。 在tại 此thử 院viện 內nội 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 惡ác 神thần 鬼quỷ 等đẳng 。 皆giai 出xuất 去khứ 我ngã 結kết 界giới 之chi 所sở 七thất 里lý 之chi 外ngoại 。 若nhược 善thiện 神thần 鬼quỷ 我ngã 佛Phật 法Pháp 中trung 。 有hữu 利lợi 益ích 者giả 。 隨tùy 意ý 而nhi 住trú 。 作tác 此thử 語ngữ 已dĩ 。 次thứ 用dụng 前tiền 水thủy 右hữu 遶nhiễu 。 遍biến 灑sái 道Đạo 場Tràng 之chi 地địa 。 次thứ 即tức 作tác 前tiền 軍quân 茶trà 利lợi 法pháp 一nhất 度độ 結kết 界giới 。 其kỳ 結kết 界giới 印ấn 咒chú 。 如như 軍quân 茶trà 利lợi 部bộ 中trung 所sở 說thuyết 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 。 當đương 結kết 界giới 時thời 。 任nhậm 阿a 闍xà 梨lê 心tâm 。 摽phiếu/phiêu 遠viễn 近cận 寬khoan 窄# 為vi 界giới 。 其kỳ 法pháp 壇đàn 量lượng 。 若nhược 為vi 帝đế 王vương 一nhất 百bách 二nhị 十thập 肘trửu 。 若nhược 受thọ 法pháp 壇đàn 方phương 十thập 六lục 肘trửu 十thập 二nhị 肘trửu 等đẳng 。 若nhược 懺sám 悔hối 壇đàn 及cập 治trị 病bệnh 壇đàn 皆giai 作tác 水thủy 壇đàn 。 四tứ 肘trửu 以dĩ 下hạ 一nhất 肘trửu 以dĩ 上thượng 悉tất 得đắc 通thông 用dụng 。 其kỳ 肘trửu 長trường 短đoản 。 隨tùy 其kỳ 咒chú 師sư 臂tý 肘trửu 長trường 短đoản 以dĩ 為vi 量lượng 數số 。 其kỳ 地địa 皆giai 須tu 方phương 面diện 齊tề 等đẳng 。 若nhược 作tác 水thủy 壇đàn 。 亦diệc 不bất 須tu 擇trạch 。 日nhật 月nguyệt 時thời 節tiết 。 其kỳ 地địa 隨tùy 得đắc 。 淨tịnh 處xứ 即tức 作tác 。 平bình 正chánh 地địa 面diện 。 即tức 須tu 香hương 埿nê 塗đồ 其kỳ 地địa 上thượng 。 即tức 成thành 壇đàn 法pháp 。 仍nhưng 須tu 四tứ 角giác 竪thụ 摽phiếu/phiêu 為vi 記ký 。 若nhược 作tác 大đại 壇đàn 。 如như 前tiền 結kết 界giới 四tứ 角giác 竪thụ 摽phiếu/phiêu 。 摽phiếu/phiêu 記ký 已dĩ 竟cánh 。 喚hoán 人nhân 掘quật 地địa 出xuất 其kỳ 惡ác 土thổ/độ 。 若nhược 得đắc 上thượng 地địa 掘quật 去khứ 一nhất 磔trách 。 若nhược 得đắc 次thứ 地địa 掘quật 出xuất 一nhất 肘trửu 。 若nhược 得đắc 下hạ 地địa 掘quật 出xuất 三tam 肘trửu 。 悉tất 除trừ 其kỳ 中trung 骨cốt 髮phát 炭thán 灰hôi 瓦ngõa 礫lịch 礓# 石thạch 樹thụ 根căn 草thảo 木mộc 糠khang 等đẳng 惡ác 物vật 。 盡tận 諸chư 惡ác 物vật 到đáo 好hảo/hiếu 實thật 地địa 。 然nhiên 後hậu 將tương 好hảo/hiếu 土thổ/độ 來lai 。 發phát 底để 一nhất 度độ 以dĩ 香hương 水thủy 㧊# 一nhất 度độ 。 著trước 土thổ/độ 。 即tức 用dụng 杵xử 築trúc 築trúc 令linh 平bình 滿mãn 。 必tất 須tu 堅kiên 鞭tiên 。 若nhược 得đắc 基cơ 高cao 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 次thứ 第đệ 二nhị 日nhật 。 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 。 阿a 闍xà 梨lê 及cập 諸chư 弟đệ 子tử 。 香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục 。 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 四tứ 五ngũ 弟đệ 子tử 隨tùy 阿a 闍xà 梨lê 入nhập 道Đạo 場Tràng 中trung 。 用dụng 力lực 驅khu 使sử 。 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 。 其kỳ 外ngoại 威uy 儀nghi 。 四tứ 門môn 四tứ 角giác 皆giai 須tu 威uy 嚴nghiêm 。 門môn 別biệt 各các 著trước 一nhất 雙song 神thần 王vương 。 又hựu 左tả 右hữu 廂sương 懸huyền 神thần 王vương 幡phan 。 門môn 門môn 四tứ 口khẩu 懸huyền 雜tạp 綵thải 幡phan 三tam 十thập 六lục 口khẩu 。 門môn 別biệt 如như 是thị 。 其kỳ 幡phan 新tân 好hảo/hiếu 長trường/trưởng 八bát 尺xích 者giả 。 四tứ 角giác 各các 懸huyền 一nhất 神thần 王vương 幡phan 。 懸huyền 雜tạp 綵thải 幡phan 。 門môn 別biệt 四tứ 口khẩu (# 其kỳ 幡phan 竿can/cán 亦diệc 准chuẩn 此thử )# 若nhược 在tại 舍xá 中trung 唯duy 開khai 前tiền 後hậu 二nhị 門môn 。 前tiền 門môn 兩lưỡng 邊biên 著trước 神thần 王vương 像tượng 。 一nhất 雙song 相tương 對đối 。 後hậu 門môn 兩lưỡng 邊biên 亦diệc 著trước 神thần 王vương 一nhất 雙song 相tương 對đối 皆giai 新tân 好hảo/hiếu 者giả )# 其kỳ 道Đạo 場Tràng 門môn 左tả 右hữu 兩lưỡng 相tương/tướng 。 各các 竪thụ 四tứ 橛quyết 。 繩thằng 子tử 圍vi 遶nhiễu 。 繩thằng 圍vi 之chi 內nội 以dĩ 香hương 泥nê 塗đồ 為vi 護hộ 淨tịnh 界giới 。 其kỳ 中trung 擬nghĩ 著trước 。 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 更cánh 作tác 一nhất 度độ 軍quân 茶trà 利lợi 法pháp 結kết 界giới 畢tất 已dĩ 。 即tức 作tác 種chủng 種chủng 。 香hương 埿nê 一nhất 瓮úng 。 用dụng 柳liễu 枝chi 攪giảo 。 以dĩ 誦tụng 般Bát 若Nhã 大đại 心tâm 咒chú 咒chú 曰viết 。 跢đa 姪điệt 他tha (# 一nhất )# 揭yết (# 去khứ 音âm 下hạ 同đồng )# 帝đế 揭yết 帝đế (# 二nhị )# 波ba 羅la 揭yết 帝đế (# 三tam )# 波ba 羅la 僧Tăng 揭yết 帝đế (# 四tứ 菩Bồ 提Đề 。 五ngũ )# 莎sa 訶ha (# 六lục )# 其kỳ 咒chú 遍biến 數số 。 若nhược 為vi 國quốc 王vương 。 誦tụng 之chi 滿mãn 足túc 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 若nhược 為vi 三tam 品phẩm 以dĩ 上thượng 誦tụng 之chi 五ngũ 十thập 六lục 遍biến 。 若nhược 為vi 四tứ 品phẩm 五ngũ 品phẩm 誦tụng 七thất 七thất 遍biến 。 若nhược 為vi 六lục 品phẩm 七thất 品phẩm 誦tụng 五ngũ 七thất 遍biến 。 若nhược 為vi 八bát 品phẩm 下hạ 及cập 百bá 姓tánh 誦tụng 三tam 七thất 遍biến 。 一nhất 切thiết 壇đàn 法Pháp 皆giai 如như 是thị 咒chú 。 咒chú 泥nê 既ký 竟cánh 用dụng 泥nê 塗đồ 地địa 。 塗đồ 地địa 之chi 法pháp 隨tùy 日nhật 摩ma 之chi 。 塗đồ 地địa 已dĩ 竟cánh 。 更cánh 作tác 一nhất 度độ 軍quân 荼đồ 利lợi 法pháp 結kết 界giới 如như 前tiền 。 次thứ 第đệ 三tam 日nhật 晨thần 朝triêu 洗tẩy 浴dục 以dĩ 淨tịnh 牛ngưu 糞phẩn 。 取thủ 其kỳ 牛ngưu 糞phẩn 莫mạc 令linh 著trước 地địa 。 將tương 淨tịnh 器khí 承thừa 取thủ 。 以dĩ 香hương 湯thang 和hòa 。 咒chú 如như 前tiền 已dĩ 。 遍biến 地địa 塗đồ 之chi 。 次thứ 將tương 一nhất 繩thằng 子tử 。 量lượng 取thủ 肘trửu 數số 長trường 短đoản 若nhược 干can 。 臨lâm 時thời 看khán 院viện 寬khoan 窄# 為vi 度độ 。 數số 結kết 記ký 定định 。 於ư 道Đạo 場Tràng 處xứ 四tứ 方phương 挽vãn 之chi 。 下hạ 以dĩ 白bạch 粉phấn 點điểm 之chi 為vi 記ký 。 阿a 闍xà 梨lê 先tiên 從tùng 東đông 北bắc 角giác 至chí 西tây 南nam 角giác 。 挽vãn 繩thằng 定định 之chi 。 離ly 柱trụ 四tứ 指chỉ 下hạ 點điểm 為vi 記ký 。 次thứ 從tùng 東đông 南nam 角giác 至chí 西tây 北bắc 角giác 。 挽vãn 繩thằng 定định 之chi 。 離ly 柱trụ 四tứ 指chỉ 下hạ 點điểm 為vi 記ký 。 正chánh 當đương 中trung 央ương 。 繩thằng 相tương 交giao 處xứ 。 又hựu 下hạ 點điểm 竟cánh 。 各các 當đương 點điểm 處xứ 穿xuyên 一nhất 小tiểu 孔khổng 。 深thâm 一nhất 磔trách 許hứa 。 其kỳ 中trung 擬nghĩ 埋mai 七thất 寶bảo 五ngũ 穀cốc 。 其kỳ 七thất 寶bảo 者giả 。 一nhất 金kim 二nhị 銀ngân 三tam 真chân 珠châu 四tứ 珊san 瑚hô 五ngũ 虎hổ 珀phách 六lục 水thủy 精tinh 七thất 琉lưu 璃ly 是thị 名danh 七thất 寶bảo 。 其kỳ 五ngũ 穀cốc 者giả 一nhất 大đại 麥mạch 二nhị 小tiểu 麥mạch 三tam 稻đạo 穀cốc 四tứ 小tiểu 豆đậu 五ngũ 胡hồ 麻ma 是thị 名danh 五ngũ 穀cốc 。 其kỳ 寶bảo 等đẳng 碎toái 五ngũ 穀cốc 相tương 和hòa 。 以dĩ 絹quyên 片phiến 裹khỏa 。 用dụng 五ngũ 色sắc 線tuyến 繫hệ 頭đầu 。 將tương 埋mai 五ngũ 孔khổng 之chi 中trung 。 而nhi 於ư 地địa 外ngoại 出xuất 其kỳ 線tuyến 頭đầu 。 長trường/trưởng 五ngũ 指chỉ 許hứa 。 此thử 寶bảo 物vật 等đẳng 一nhất 下hạ 以dĩ 後hậu 永vĩnh 不bất 得đắc 出xuất 。 從tùng 此thử 而nhi 起khởi 。 金kim 繩thằng 界giới 地địa 。 七thất 寶bảo 合hợp 成thành 。 諸chư 佛Phật 居cư 上thượng 演diễn 說thuyết 大Đại 乘Thừa 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 處xứ 。 即tức 以dĩ 此thử 地địa 將tương 作tác 佛Phật 堂đường 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 凡phàm 人nhân 居cư 上thượng 一nhất 無vô 利lợi 益ích 次thứ 更cánh 結kết 界giới 。 其kỳ 結kết 界giới 法pháp 。 把bả 跋bạt 折chiết 囉ra (# 唐đường 翻phiên 金kim 剛cang 杵xử 也dã )# 依y 軍quân 茶trà 利lợi 法pháp 用dụng 結kết 界giới 三tam 迴hồi 。 右hữu 行hành 於ư 其kỳ 壇đàn 外ngoại 。 更cánh 作tác 辟tịch 除trừ 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 印ấn 法pháp 誦tụng 咒chú 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 四tứ 方phương 上thượng 下hạ 。 總tổng 結kết 界giới 竟cánh 到đáo 夜dạ 著trước 燈đăng 。 次thứ 第đệ 四tứ 日nhật 晨thần 朝triêu 結kết 界giới 。 亦diệc 如như 上thượng 說thuyết 。 即tức 以dĩ 牛ngưu 糞phẩn 香hương 湯thang 和hòa 泥nê 。 同đồng 前tiền 咒chú 已dĩ 。 遣khiển 弟đệ 子tử 等đẳng 用dụng 手thủ 摩ma 地địa 。 從tùng 東đông 北bắc 角giác 起khởi 首thủ 。 向hướng 右hữu 逐trục 日nhật 摩ma 地địa 。 莫mạc 逆nghịch 左tả 摩ma 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 轉chuyển 摩ma 遍biến 地địa 至chí 東đông 北bắc 角giác 。 於ư 道Đạo 場Tràng 中trung 。 弟đệ 子tử 行hành 動động 一nhất 物vật 以dĩ 上thượng 布bố 置trí 法pháp 用dụng 。 皆giai 隨tùy 逐trục 日nhật 向hướng 右hữu 行hành 之chi 。 不bất 得đắc 逆nghịch 日nhật 向hướng 左tả 而nhi 行hành 。 其kỳ 道Đạo 場Tràng 地địa 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 而nhi 開khai 四tứ 門môn 。 四tứ 角giác 竪thụ 椽chuyên 。 其kỳ 椽chuyên 深thâm 埋mai 。 四tứ 椽chuyên 上thượng 頭đầu 四tứ 面diện 各các 別biệt 橫hoạnh/hoành 著trước 一nhất 椽chuyên 。 其kỳ 椽chuyên 悉tất 須tu 麁thô 大đại 一nhất 類loại 。 四tứ 面diện 精tinh 細tế 修tu 削tước 令linh 方phương 。 竪thụ 者giả 批# 上thượng 頭đầu 橫hoạnh/hoành 者giả 鑿tạc 孔khổng 。 各các 相tương/tướng 串xuyến 釧xuyến 。 四tứ 方phương 端đoan 直trực 。 長trường 短đoản 臨lâm 時thời 。 看khán 其kỳ 道Đạo 場Tràng 闊khoát 狹hiệp 大đại 小tiểu 。 不bất 可khả 預dự 定định 且thả 約ước 略lược 准chuẩn (# 以dĩ 麁thô 竹trúc 替thế 椽chuyên 等đẳng 亦diệc 得đắc )# 於ư 其kỳ 木mộc 上thượng 總tổng 纏triền 綵thải 帛bạch 。 雜tạp 色sắc 間gian 錯thác 。 次thứ 取thủ 大đại 幡phan 。 於ư 上thượng 縱tung 橫hoành 八bát 道đạo 蓋cái 之chi 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 四tứ 維duy 相tương 交giao 。 是thị 名danh 上thượng 方phương 莊trang 嚴nghiêm 之chi 法pháp 。 其kỳ 大đại 幡phan 上thượng 東đông 懸huyền 一nhất 雙song 碧bích 色sắc 幡phan 子tử 。 南nam 懸huyền 一nhất 雙song 緋phi 色sắc 幡phan 子tử 。 西tây 懸huyền 一nhất 雙song 白bạch 色sắc 幡phan 子tử 。 北bắc 懸huyền 一nhất 雙song 深thâm 青thanh 幡phan 子tử 。 中trung 懸huyền 四tứ 口khẩu 黃hoàng 色sắc 幡phan 子tử 。 皆giai 各các 綴chuế 著trước 大đại 幡phan 上thượng 懸huyền (# 為vi 知tri 五ngũ 方phương 所sở 王vương 之chi 氣khí )# 次thứ 於ư 四tứ 面diện 各các 著trước 大đại 幡phan 而nhi 作tác 闌lan 額ngạch 。 次thứ 於ư 額ngạch 上thượng 。 四tứ 面diện 皆giai 著trước 金kim 銅đồng 泡bào 花hoa 。 及cập 金kim 銀ngân 器khí 寶bảo 鏡kính 等đẳng 物vật 。 隔cách 隔cách 皆giai 然nhiên 。 并tinh 飾sức 四tứ 柱trụ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 次thứ 第đệ 莊trang 嚴nghiêm 。 次thứ 延diên 繩thằng 子tử 。 四tứ 面diện 圍vi 遶nhiễu 。 繫hệ 著trước 柱trụ 上thượng 。 而nhi 其kỳ 繩thằng 上thượng 懸huyền 雜tạp 綵thải 幡phan 。 眾chúng 寶bảo 鈴linh 帶đái 及cập 諸chư 寶bảo 珮bội 。 間gian 錯thác 莊trang 嚴nghiêm 。 次thứ 於ư 四tứ 面diện 盤bàn 遶nhiễu 真chân 珠châu 。 次thứ 著trước 寶bảo 網võng 。 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức 。 嚴nghiêm 飾sức 已dĩ 竟cánh 。 次thứ 於ư 道Đạo 場Tràng 西tây 門môn 。 如như 南nam 相tương/tướng 去khứ 二nhị 尺xích 許hứa 地địa 。 穿xuyên 作tác 方phương 坑khanh 。 四tứ 面diện 正chánh 等đẳng 。 各các 長trường/trưởng 二nhị 尺xích 深thâm 亦diệc 二nhị 尺xích 。 其kỳ 坑khanh 當đương 中trung 留lưu 一nhất 土thổ/độ 心tâm 。 其kỳ 土thổ/độ 心tâm 上thượng 。 以dĩ 香hương 湯thang 和hòa 淨tịnh 牛ngưu 糞phẩn 泥nê 作tác 蓮liên 華hoa 座tòa 。 必tất 須tu 加gia 意ý 精tinh 細tế 撩# 理lý 。 又hựu 以dĩ 紫tử 綵thải 而nhi 作tác 一nhất 蓋cái 。 亦diệc 用dụng 緋phi 綵thải 而nhi 作tác 一nhất 蓋cái 。 其kỳ 二nhị 蓋cái 骨cốt 屈khuất 竹trúc 而nhi 作tác 。 各các 長trường/trưởng 九cửu 尺xích 幹cán 。 擬nghĩ 執chấp 將tương 行hành 從tùng 。 覆phú 阿a 闍xà 梨lê 入nhập 壇đàn 弟đệ 子tử 。 來lai 去khứ 出xuất 入nhập 作tác 威uy 儀nghi 用dụng 。 於ư 其kỳ 道Đạo 場Tràng 。 次thứ 東đông 北bắc 地địa 。 去khứ 二nhị 三tam 尺xích 。 更cánh 作tác 四tứ 肘trửu 白bạch 水thủy 壇đàn 位vị 。 次thứ 道Đạo 場Tràng 外ngoại 向hướng 西tây 南nam 地địa 中trung 庭đình 亦diệc 得đắc 。 又hựu 更cánh 別biệt 立lập 四tứ 肘trửu 白bạch 壇đàn 。 其kỳ 壇đàn 四tứ 角giác 竪thụ 四tứ 幡phan 竿can/cán 。 竿can/cán 上thượng 懸huyền 幡phan 。 填điền 築trúc 竿can/cán 孔khổng 。 清thanh 淨tịnh 掃tảo 拭thức 。 更cánh 作tác 一nhất 遍biến 大đại 結kết 界giới 法pháp 。 辟tịch 靜tĩnh 道Đạo 場Tràng 。 然nhiên 燈đăng 燭chúc 燒thiêu 種chủng 種chủng 香hương 。 次thứ 第đệ 五ngũ 日nhật 阿a 闍xà 梨lê 將tương 二nhị 弟đệ 子tử 。 晨thần 朝triêu 洗tẩy 浴dục 。 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 令linh 一nhất 弟đệ 子tử 捉tróc 一nhất 銀ngân 盋# 宬# 香hương 水thủy 泥nê 。 令linh 一nhất 弟đệ 子tử 捉tróc 一nhất 金kim 盋# 宬# 香hương 粉phấn 水thủy 。 及cập 把bả 一nhất 條điều 小tiểu 細tế 繩thằng 子tử 。 隨tùy 阿a 闍xà 梨lê 從tùng 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 到đáo 道Đạo 場Tràng 所sở 阿a 闍xà 梨lê 行hành 道Đạo 一nhất 遍biến 讚tán 歎thán 作tác 禮lễ 。 遣khiển 捉tróc 香hương 泥nê 弟đệ 子tử 入nhập 壇đàn 。 從tùng 東đông 北bắc 角giác 以dĩ 手thủ 摩ma 地địa 。 如như 前tiền 摩ma 法pháp 。 如như 待đãi 泥nê 處xứ 湆# 湆# 然nhiên 然nhiên 乾can/kiền/càn 次thứ 。 阿a 闍xà 梨lê 與dữ 捉tróc 粉phấn 水thủy 香hương 水thủy 弟đệ 子tử 俱câu 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 取thủ 繩thằng 量lượng 肘trửu 知tri 其kỳ 長trường 短đoản 。 從tùng 檀đàn 東đông 北bắc 角giác 向hướng 東đông 南nam 角giác 。 急cấp 挽vãn 定định 已dĩ 各các 點điểm 為vi 記ký 。 次thứ 移di 向hướng 西tây 南nam 亦diệc 點điểm 為vi 記ký 。 次thứ 移di 西tây 北bắc 亦diệc 點điểm 為vi 記ký 。 以dĩ 繩thằng 染nhiễm 粉phấn 。 遣khiển 一nhất 弟đệ 子tử 把bả 繩thằng 子tử 頭đầu 。 跪quỵ 坐tọa 於ư 壇đàn 東đông 北bắc 角giác 地địa 。 以dĩ 繩thằng 子tử 頭đầu 著trước 壇đàn 正chánh 角giác 先tiên 點điểm 之chi 處xứ 。 著trước 地địa 急cấp 挽vãn 。 阿a 闍xà 梨lê 把bả 繩thằng 一nhất 頭đầu 。 向hướng 東đông 南nam 角giác 。 著trước 壇đàn 正chánh 角giác 先tiên 點điểm 之chi 處xứ 。 二nhị 人nhân 一nhất 時thời 共cộng 相tương 急cấp 挽vãn 。 遣khiển 一nhất 弟đệ 子tử 捻nẫm 繩thằng 中trung 央ương 絣# 著trước 地địa 上thượng 。 次thứ 東đông 北bắc 角giác 弟đệ 子tử 起khởi 。 向hướng 西tây 南nam 角giác 坐tọa 。 准chuẩn 前tiền 絣# 之chi 。 次thứ 東đông 南nam 角giác 阿a 闍xà 梨lê 起khởi 。 向hướng 西tây 北bắc 角giác 坐tọa 。 准chuẩn 前tiền 絣# 之chi 。 次thứ 西tây 南nam 角giác 弟đệ 子tử 起khởi 。 向hướng 東đông 北bắc 角giác 坐tọa 。 准chuẩn 前tiền 絣# 之chi 次thứ 於ư 絣# 繩thằng 內nội 離ly 一nhất 肘trửu 地địa 。 更cánh 依y 前tiền 點điểm 。 如như 是thị 四tứ 角giác 皆giai 點điểm 記ký 已dĩ 。 即tức 於ư 粉phấn 中trung 染nhiễm 繩thằng 絣# 之chi 。 法pháp 用dụng 如như 前tiền 次thứ 取thủ 八bát 肘trửu 繩thằng 子tử 中trung 屈khuất 。 當đương 壇đàn 外ngoại 方phương 先tiên 下hạ 點điểm 處xứ 。 又hựu 屈khuất 一nhất 肘trửu 繩thằng 子tử 正chánh 中trung 。 更cánh 以dĩ 二nhị 肘trửu 繩thằng 。 從tùng 壇đàn 一nhất 方phương 中trung 央ương 點điểm 量lượng 。 中trung 點điểm 左tả 右hữu 更cánh 點điểm 兩lưỡng 處xứ 。 次thứ 其kỳ 一nhất 方phương 門môn 壁bích 。 去khứ 壇đàn 強cường/cưỡng 五ngũ 指chỉ 許hứa 。 次thứ 更cánh 屈khuất 門môn 壁bích 。 向hướng 左tả 右hữu 邊biên 五ngũ 指chỉ 許hứa 作tác 。 次thứ 其kỳ 壇đàn 門môn 左tả 右hữu 兩lưỡng 畔bạn 。 寬khoan 五ngũ 指chỉ 作tác 。 次thứ 其kỳ 門môn 外ngoại 邊biên 端đoan 直trực 絣# 著trước 。 一nhất 方phương 既ký 爾nhĩ 三tam 方phương 亦diệc 然nhiên 。 次thứ 作tác 中trung 院viện 。 外ngoại 繩thằng 四tứ 肘trửu 。 其kỳ 外ngoại 院viện 內nội 與dữ 其kỳ 中trung 院viện 外ngoại 繩thằng 兩lưỡng 間gian 。 開khai 一nhất 肘trửu 道đạo 其kỳ 中trung 院viện 門môn 者giả 。 四tứ 方phương 壁bích 與dữ 向hướng 左tả 右hữu 邊biên 。 總tổng 作tác 三tam 指chỉ 闊khoát 。 其kỳ 門môn 外ngoại 邊biên 繩thằng 子tử 直trực 拼bính 法pháp 如như 前tiền 說thuyết 。 其kỳ 中trung 院viện 內nội 四tứ 方phương 。 各các 離ly 外ngoại 院viện 內nội 繩thằng 各các 一nhất 肘trửu 地địa 。 更cánh 絣# 粉phấn 繩thằng 。 其kỳ 壇đàn 中trung 心tâm 。 作tác 二nhị 肘trửu 院viện 。 莫mạc 作tác 門môn 成thành 次thứ 第đệ 六lục 日nhật 阿a 闍xà 梨lê 以dĩ 五ngũ 色sắc 線tuyến 。 隨tùy 其kỳ 受thọ 法pháp 人nhân 數số 多đa 少thiểu 。 為vi 結kết 咒chú 索sách 。 用dụng 馬mã 頭đầu 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 心tâm 咒chú 咒chú 之chi 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。 唵án (# 一nhất )# 阿a 彌di 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 都đô 知tri (# 二nhị 合hợp )# 皤bàn (# 去khứ 音âm )# 婆bà (# 二nhị )# 𤙖# 㧊# (# 三tam )# 當đương 用dụng 此thử 咒chú 一nhất 咒chú 一nhất 結kết 。 如như 是thị 滿mãn 結kết 五ngũ 十thập 四tứ 結kết 。 作tác 咒chú 索sách 已dĩ 。 次thứ 將tương 絹quyên 片phiến 。 七thất 寶bảo 五ngũ 穀cốc 一nhất 處xứ 共cộng 裹khỏa 。 以dĩ 五ngũ 色sắc 線tuyến 牢lao 繫hệ 其kỳ 頭đầu 。 亦diệc 准chuẩn 人nhân 數số 。 其kỳ 日nhật 西tây 時thời 。 阿a 闍xà 梨lê 與dữ 諸chư 應ưng 入nhập 壇đàn 弟đệ 子tử 等đẳng 。 總tổng 洗tẩy 浴dục 竟cánh 。 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 令linh 弟đệ 子tử 等đẳng 作tác 行hàng 列liệt 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 外ngoại 。 如như 近cận 西tây 邊biên 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 。 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 。 作tác 大đại 結kết 界giới 護hộ 身thân 法pháp 事sự 。 至chí 日nhật 沒một 後hậu 。 阿a 闍xà 梨lê 入nhập 道Đạo 場Tràng 中trung 。 請thỉnh 佛Phật 般Bát 若Nhã 菩Bồ 薩Tát 金kim 剛cang 及cập 諸chư 天thiên 等đẳng 。 入nhập 壇đàn 安an 置trí 。 佛Phật 座tòa 中trung 心tâm 。 觀Quán 世Thế 音Âm 等đẳng 。 於ư 北bắc 方phương 座tòa 。 金kim 剛cang 藏tạng 等đẳng 於ư 南nam 方phương 座tòa 。 而nhi 以dĩ 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 。 香hương 華hoa 五ngũ 盤bàn 飲ẩm 食thực 。 然nhiên 十thập 六lục 燈đăng 。 而nhi 作tác 供cúng 養dường 。 法pháp 事sự 已dĩ 竟cánh 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 出xuất 道Đạo 場Tràng 。 迎nghênh 引dẫn 弟đệ 子tử 等đẳng 。 至chí 於ư 道Đạo 場Tràng 。 近cận 西tây 門môn 首thủ 行hàng 列liệt 而nhi 立lập 。 少thiểu 分phần 行hành 香hương 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 。 作tác 法Pháp 事sự 已dĩ 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 一nhất 一nhất 更cánh 與dữ 作tác 護hộ 身thân 印ấn 。 誦tụng 咒chú 印ấn 於ư 一nhất 一nhất 弟đệ 子tử 身thân 上thượng 。 如như 前tiền 。 然nhiên 後hậu 遣khiển 就tựu 席tịch 上thượng 跪quỵ 坐tọa 各các 面diện 向hướng 東đông 。 阿a 闍xà 梨lê 把bả 。 白bạch 芥giới 子tử 。 咒chú 打đả 一nhất 一nhất 弟đệ 子tử 頭đầu 面diện 心tâm 等đẳng 三tam 遍biến 。 然nhiên 後hậu 用dụng 馬mã 頭đầu 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 印ấn 咒chú 。 更cánh 作tác 護hộ 身thân 法pháp 事sự 如như 前tiền 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 胡hồ 跪quỵ 。 具cụ 問vấn 最tối 長trường/trưởng 弟đệ 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 欲dục 得đắc 受thọ 此thử 法pháp 不phủ 。 其kỳ 弟đệ 子tử 等đẳng 答đáp 云vân 。 欲dục 得đắc 如như 是thị 等đẳng 法pháp 。 具cụ 問vấn 答đáp 已dĩ 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 把bả 香hương 水thủy 器khí 。 㧊# 於ư 一nhất 一nhất 弟đệ 子tử 頭đầu 上thượng 。 復phục 以dĩ 右hữu 手thủ 案án 於ư 一nhất 一nhất 弟đệ 子tử 胸hung 上thượng 。 口khẩu 誦tụng 馬mã 頭đầu 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 心tâm 咒chú 。 與dữ 護hộ 持trì 訖ngật 次thứ 以dĩ 咒chú 索sách 。 繫hệ 於ư 一nhất 一nhất 弟đệ 子tử 左tả 臂tý 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 引dẫn 諸chư 弟đệ 子tử 。 退thoái 位vị 而nhi 下hạ 自tự 東đông 階giai 而nhi 於ư 西tây 階giai 下hạ 。 跪quỵ 地địa 而nhi 坐tọa 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 即tức 以dĩ 娑sa 羅la 樹thụ 汁trấp 香hương 水thủy 。 次thứ 第đệ 與dữ 灑sái 一nhất 一nhất 弟đệ 子tử 前tiền 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 次thứ 用dụng 炬cự 火hỏa 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 亦diệc 如như 前tiền 法pháp 。 次thứ 與dữ 柳liễu 枝chi 次thứ 與dữ 雜tạp 華hoa 。 皆giai 准chuẩn 前tiền 法pháp 。 右hữu 遶nhiễu 授thọ 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng 。 其kỳ 弟đệ 子tử 等đẳng 受thọ 柳liễu 枝chi 已dĩ 。 卻khước 縮súc 跪quỵ 坐tọa 嚼tước 楊dương 枝chi 頭đầu 。 然nhiên 後hậu 向hướng 前tiền 投đầu 其kỳ 柳liễu 枝chi 。 阿a 闍xà 梨lê 一nhất 一nhất 看khán 其kỳ 柳liễu 枝chi 墮đọa 處xứ 。 若nhược 其kỳ 柳liễu 枝chi 嚼tước 頭đầu 向hướng 身thân 即tức 為vi 大đại 吉cát 。 若nhược 向hướng 南nam 者giả 即tức 為vi 不bất 吉cát 。 若nhược 其kỳ 嚼tước 頭đầu 向hướng 餘dư 方phương 者giả 即tức 知tri 平bình 平bình 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 試thí 驗nghiệm 遍biến 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 次thứ 第đệ 。 香hương 水thủy 灌quán 掌chưởng 。 及cập 與dữ 飲ẩm 之chi 。 人nhân 各các 三tam 飲ẩm 。 一nhất 一nhất 弟đệ 子tử 灌quán 掌chưởng 遍biến 竟cánh 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 以dĩ 跋bạt 折chiết 羅la 。 印ấn 水thủy 自tự 飲ẩm 。 作tác 法Pháp 事sự 已dĩ 。 引dẫn 諸chư 弟đệ 子tử 昇thăng 於ư 道Đạo 場Tràng 。 從tùng 西tây 階giai 上thượng 於ư 道Đạo 場Tràng 側trắc 行hàng 列liệt 而nhi 坐tọa 。 與dữ 作tác 一nhất 遍biến 行hành 香hương 法pháp 事sự 訖ngật 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 語ngữ 諸chư 弟đệ 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 臥ngọa 去khứ 。 若nhược 有hữu 夢mộng 相tương/tướng 明minh 朝triêu 向hướng 我ngã 各các 具cụ 說thuyết 之chi 。 各các 各các 用dụng 心tâm 不bất 得đắc 造tạo 次thứ 向hướng 他tha 漏lậu 泄tiết 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 引dẫn 弟đệ 子tử 等đẳng 。 從tùng 東đông 階giai 下hạ 各các 散tán 歸quy 房phòng 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 入nhập 道Đạo 場Tràng 內nội 。 啟khải 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 金kim 剛cang 等đẳng 云vân 。 是thị 諸chư 弟đệ 子tử 。 欲dục 入nhập 壇đàn 來lai 。 各các 各các 取thủ 證chứng 。 我ngã 弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp 。 與dữ 作tác 法pháp 用dụng 總tổng 遍biến 問vấn 竟cánh 。 諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng 。 明minh 日nhật 欲dục 來lai 入nhập 壇đàn 供cúng 養dường 。 願nguyện 佛Phật 般Bát 若Nhã 菩Bồ 薩Tát 金kim 剛cang 及cập 諸chư 天thiên 等đẳng 。 今kim 夜dạ 大đại 悲bi 境cảnh 界giới 徒đồ 眾chúng 。 弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp 。 明minh 日nhật 普phổ 請thỉnh 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 。 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 廣quảng 為vì 供cúng 養dường 。 願nguyện 大đại 慈từ 悲bi 。 明minh 日nhật 皆giai 赴phó 。 受thọ 諸chư 供cúng 養dường 。 證chứng 明minh 法pháp 事sự 如như 是thị 三tam 說thuyết 。 然nhiên 後hậu 發phát 遣khiển 壇đàn 內nội 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 金kim 剛cang 。 隨tùy 緣duyên 旦đán 散tán 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 向hướng 壇đàn 北bắc 邊biên 。 著trước 火hỏa 爐lô 已dĩ 誦tụng 馬mã 頭đầu 觀quán 世thế 音âm 大đại 心tâm 咒chú 。 咒chú 白bạch 芥giới 子tử 一nhất 咒chú 一nhất 燒thiêu 於ư 火hỏa 爐lô 中trung 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 令linh 諸chư 弟đệ 子tử 。 滅diệt 罪tội 除trừ 障chướng 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 與dữ 曾tằng 入nhập 壇đàn 弟đệ 子tử 二nhị 三tam 人nhân 等đẳng 。 於ư 一nhất 夜dạ 中trung 以dĩ 五ngũ 色sắc 粉phấn 。 敷phu 置trí 壇đàn 內nội 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 地địa 。 其kỳ 法pháp 用dụng 者giả 先tiên 從tùng 內nội 布bố 。 以dĩ 白bạch 色sắc 粉phấn 。 次thứ 黃hoàng 色sắc 粉phấn 。 次thứ 赤xích 色sắc 粉phấn 。 次thứ 青thanh 色sắc 粉phấn 。 次thứ 黑hắc 色sắc 粉phấn 。 四tứ 面diện 布bố 訖ngật 即tức 至chí 外ngoại 院viện 。 從tùng 東đông 北bắc 角giác 右hữu 迴hồi 作tác 之chi 。 布bố 五ngũ 色sắc 粉phấn 亦diệc 如như 前tiền 法pháp 。 四tứ 面diện 布bố 訖ngật 。 以dĩ 帝đế 殊thù 羅la 施thí 之chi 為vi 座tòa 主chủ 。 當đương 中trung 心tâm 敷phu 大đại 蓮liên 花hoa 座tòa 。 座tòa 主chủ 即tức 是thị 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 頂đảnh 上thượng 化hóa 佛Phật 。 號hiệu 佛Phật 頂đảnh 佛Phật 。 如như 其kỳ 不bất 以dĩ 佛Phật 頂đảnh 為vi 主chủ 。 隨tùy 意ý 所sở 念niệm 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 替thế 位vị 亦diệc 得đắc 。 除trừ 其kỳ 座tòa 主chủ 以dĩ 外ngoại 諸chư 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 皆giai 在tại 本bổn 位vị 而nhi 受thọ 供cúng 養dường 。 自tự 非phi 諸chư 佛Phật 般Bát 若Nhã 及cập 十thập 一nhất 面diện 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 相tương/tướng 替thế 。 餘dư 皆giai 不bất 得đắc 而nhi 作tác 都đô 會hội 法pháp 壇đàn 之chi 主chủ 餘dư 有hữu 療liệu 病bệnh 諸chư 水thủy 壇đàn 等đẳng 。 及cập 經kinh 一nhất 宿túc 懺sám 悔hối 壇đàn 者giả 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 以dĩ 當đương 部bộ 中trung 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 而nhi 為vi 座tòa 主chủ 作tác 供cúng 養dường 者giả 種chủng 種chủng 皆giai 好hảo/hiếu 。 中trung 心tâm 安an 置trí 座tòa 主chủ 位vị 已dĩ 次thứ 於ư 內nội 院viện 東đông 面diện 當đương 中trung 。 安an 般ban 若nhược 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 華hoa 座tòa (# 一nhất )# 次thứ 右hữu 邊biên 安an 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 座tòa (# 二nhị )# 次thứ 左tả 邊biên 安an 一nhất 切thiết 佛Phật 心tâm 。 佛Phật 座tòa (# 三tam )# 次thứ 於ư 北bắc 面diện 正chánh 當đương 門môn 中trung 。 安an 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 座tòa (# 四tứ )# 次thứ 右hữu 邊biên 安an 觀quán 世thế 音âm 母mẫu 座tòa (# 五ngũ )# 次thứ 左tả 邊biên 安an 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 座tòa (# 六lục )# 次thứ 於ư 南nam 面diện 正chánh 當đương 門môn 中trung 。 安an 金kim 剛cang 囉ra 闍xà 座tòa (# 七thất )# 次thứ 右hữu 邊biên 安an 摩ma 麼ma 雞kê 座tòa (# 是thị 名danh 金kim 剛cang 母mẫu 八bát )# 次thứ 左tả 邊biên 安an 摩ma 帝đế 那na 座tòa (# 名danh 金kim 剛cang 使sứ 者giả 九cửu )# 次thứ 於ư 西tây 面diện 院viện 門môn 南nam 。 安an 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 座tòa (# 十thập )# 次thứ 院viện 門môn 北bắc 。 安an 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 座tòa (# 十thập 一nhất )# 次thứ 院viện 東đông 北bắc 角giác 。 安an 阿a 舍xá 尼ni 座tòa (# 十thập 二nhị )# 次thứ 東đông 南nam 角giác 。 安an 跋bạt 折chiết 囉ra 蘇tô 皤bàn (# 二nhị 合hợp )# 悉tất 地địa (# 二nhị 合hợp )# 迦ca 囉ra 座tòa (# 十thập 三tam )# 西tây 南nam 角giác 。 安an 跋bạt 折chiết 囉ra 健kiện 茶trà 。 西tây 北bắc 角giác 安an 火hỏa 神thần 座tòa 。 次thứ 外ngoại 院viện 東đông 面diện 北bắc 頭đầu 第đệ 一nhất 。 先tiên 安an 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 座tòa (# 十thập 四tứ )# 以dĩ 次thứ 南nam 。 安an 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 座tòa (# 十thập 五ngũ )# 次thứ 安an 栴chiên 檀đàn 德đức 佛Phật 座tòa (# 十thập 六lục )# 次thứ 安an 阿a 閦súc 佛Phật 座tòa (# 十thập 七thất )# 當đương 院viện 門môn 中trung 。 安an 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 座tòa (# 十thập 八bát )# 次thứ 安an 相tương/tướng 德đức 佛Phật 座tòa (# 十thập 九cửu )# 次thứ 安an 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 座tòa (# 二nhị 十thập )# 次thứ 安an 烏ô 瑟sắt 尼ni 沙sa 。 座tòa (# 二nhị 十thập 一nhất )# 次thứ 安an 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 頂đảnh 座tòa (# 二nhị 十thập 二nhị )# 當đương 院viện 北bắc 面diện 從tùng 東đông 向hướng 西tây 第đệ 一nhất 。 先tiên 安an 陀đà 羅la 尼ni 藏tạng 。 座tòa (# 二nhị 十thập 三tam )# 次thứ 安an 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 座tòa (# 二nhị 十thập 四tứ )# 次thứ 安an 馬mã 頭đầu 觀quán 世thế 音âm 座tòa (# 二nhị 十thập 五ngũ )# 次thứ 安an 不bất 空không 羂quyến 索sách 座tòa (# 二nhị 十thập 六lục )# 次thứ 安an 一nhất 瑳tha 三tam 跋bạt 底để 伽già 座tòa (# 二nhị 十thập 七thất )# 當đương 院viện 門môn 中trung 。 安an 隨tùy 心tâm 觀quán 世thế 音âm 座tòa (# 二nhị 十thập 八bát )# 次thứ 安an 摩ma 訶ha 室thất 唎rị 耶da 座tòa (# 二nhị 十thập 九cửu )# 次thứ 安an 六lục 臂tý 觀quán 世thế 音âm 座tòa (# 三tam 十thập )# 次thứ 安an 毘tỳ 俱câu 知tri 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 座tòa (# 三tam 十thập 一nhất )# 當đương 院viện 南nam 面diện 從tùng 東đông 第đệ 一nhất 。 安an 烏ô 摳# 沙sa 摩ma 座tòa (# 唐đường 云vân 不bất 淨tịnh 金kim 剛cang 三tam 十thập 二nhị )# 次thứ 安an 跋bạt 折chiết 囉ra 吒tra 訶ha 娑sa 座tòa (# 三tam 十thập 三tam )# 次thứ 安an 跋bạt 折chiết 囉ra 母mẫu 瑟sắt 知tri 座tòa (# 名danh 金kim 剛cang 兒nhi 三tam 十thập 四tứ )# 次thứ 安an 跋bạt 折chiết 囉ra 央ương 俱câu 施thí 座tòa (# 名danh 為vi 金kim 剛cang 小tiểu 女nữ 三tam 十thập 五ngũ )# 次thứ 當đương 院viện 門môn 。 安an 蘇tô 摩ma 訶ha 座tòa (# 三tam 十thập 六lục )# 次thứ 安an 跋bạt 折chiết 囉ra 商thương 迦ca 羅la 座tòa (# 名danh 為vi 金kim 剛cang 天thiên 女nữ 三tam 十thập 七thất )# 次thứ 安an 迦ca 儞nễ 俱câu 嚧rô 陀đà 座tòa (# 三tam 十thập 八bát )# 次thứ 安an 隨tùy 心tâm 金kim 剛cang 座tòa (# 三tam 十thập 九cửu )# 次thứ 安an 跋bạt 折chiết 囉ra 阿a 蜜mật 哩rị 多đa 軍quân 茶trà 利lợi 座tòa (# 四tứ 十thập )# 當đương 院viện 西tây 面diện 門môn 南nam 。 安an 烏ô 摩ma 地địa 毘tỳ 摩ma 座tòa (# 四tứ 十thập 一nhất )# 次thứ 安an 尼ni 藍lam 跋bạt 羅la 座tòa (# 四tứ 十thập 二nhị )# 次thứ 安an 一nhất 切thiết 天thiên 座tòa (# 四tứ 十thập 三tam )# 次thứ 其kỳ 門môn 北bắc 。 安an 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 座tòa (# 四tứ 十thập 四tứ )# 次thứ 安an 母mẫu 欝uất (# 二nhị 合hợp )# 陀đà 吒tra 佉khư 座tòa (# 此thử 是thị 正chánh 位vị 四tứ 十thập 五ngũ )# 次thứ 安an 毘tỳ 𠼝lê 齯# 唎rị 知tri 座tòa (# 四tứ 十thập 六lục )# 當đương 院viện 東đông 北bắc 角giác 。 安an 婆bà 㩉# 毘tỳ 伽già 座tòa (# 四tứ 十thập 七thất )# 東đông 南nam 角giác 。 安an 母mẫu 欝uất (# 二nhị 合hợp )# 陀đà 吒tra 迦ca 座tòa (# 此thử 是thị 攝nhiếp 位vị 四tứ 十thập 八bát )# 西tây 南nam 角giác 。 安an 迦ca 尼ni 俱câu 嚧rô 陀đà (# 此thử 是thị 攝nhiếp 位vị 四tứ 十thập 九cửu )# 西tây 北bắc 角giác 。 安an 跋bạt 折chiết 囉ra 室thất 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 尼ni 座tòa (# 五ngũ 十thập )# 至chí 次thứ 外ngoại 院viện 東đông 面diện 北bắc 頭đầu 第đệ 一nhất 。 安an 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 座tòa (# 五ngũ 十thập 一nhất )# 次thứ 安an 毘tỳ 陀đà 耶da (# 二nhị 合hợp )# 陀đà 囉ra 座tòa (# 五ngũ 十thập 二nhị )# 次thứ 安an 首Thủ 陀Đà 會Hội 天Thiên 。 座tòa (# 五ngũ 十thập 三tam )# 次thứ 安an 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 。 座tòa (# 五ngũ 十thập 四tứ )# 劑tề 院viện 門môn 北bắc 。 安an 帝Đế 釋Thích 弟đệ 子tử 座tòa (# 五ngũ 十thập 五ngũ )# 劑tề 院viện 門môn 南nam 。 安an 帝Đế 釋Thích 天thiên 座tòa (# 五ngũ 十thập 六lục )# 次thứ 南nam 。 安an 月nguyệt 天thiên 座tòa (# 五ngũ 十thập 七thất )# 次thứ 安an 跋bạt 摩ma 天thiên 座tòa (# 五ngũ 十thập 八bát )# 次thứ 安an 星tinh 天thiên 座tòa (# 五ngũ 十thập 九cửu )# 次thứ 安an 佛Phật 使sứ 者giả 座tòa (# 六lục 十thập )# 當đương 院viện 北bắc 面diện 東đông 頭đầu 第đệ 一nhất 。 安an 伊y 沙sa 那na 鬼quỷ 王vương 座tòa (# 六lục 十thập 一nhất )# 次thứ 安an 婆bà 羅la 醯hê 鬼quỷ 座tòa (# 六lục 十thập 二nhị )# 次thứ 安an 遮già 文văn 荼đồ 座tòa (# 六lục 十thập 三tam )# 次thứ 安an 藍lam 毘tỳ 迦ca 座tòa (# 六lục 十thập 四tứ )# 劑tề 院viện 門môn 東đông 。 安an 跋bạt 折chiết 囉ra 健kiện 茶trà 座tòa (# 六lục 十thập 五ngũ )# 劑tề 院viện 門môn 西tây 。 安an 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 王Vương 。 座tòa (# 六lục 十thập 六lục )# 次thứ 西tây 。 安an 俱câu 毘tỳ 囉ra 藥dược 叉xoa 座tòa (# 六lục 十thập 七thất )# 次thứ 安an 旃chiên 達đạt 波ba 羅la 婆bà 娑sa 菩Bồ 薩Tát 座tòa (# 六lục 十thập 八bát )# 次thứ 安an 摩Ma 尼Ni 跋Bạt 陀Đà 。 座tòa (# 六lục 十thập 九cửu )# 次thứ 安an 斯tư 馱đà 遏át 他tha 座tòa (# 七thất 十thập )# 當đương 院viện 南nam 面diện 東đông 頭đầu 第đệ 一nhất 。 安an 火hỏa 天thiên 座tòa (# 七thất 十thập 一nhất )# 次thứ 安an 毘tỳ 藍lam 婆bà 咒chú 馱đà 座tòa (# 七thất 十thập 二nhị )# 次thứ 安an 那Na 羅La 延Diên 座tòa (# 七thất 十thập 三tam )# 次thứ 安an 彌di 嚧rô 尸thi 佉khư 囉ra 座tòa (# 七thất 十thập 四tứ )# 劑tề 院viện 門môn 東đông 。 安an 毘tỳ 樓lâu 茶trà 迦ca 座tòa (# 七thất 十thập 五ngũ )# 劑tề 院viện 門môn 西tây 。 安an 琰diêm 摩ma 壇đàn 茶trà 座tòa (# 七thất 十thập 六lục )# 次thứ 西tây 。 安an 琰diêm 摩ma 弟đệ 子tử 座tòa (# 七thất 十thập 七thất )# 次thứ 安an 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 座tòa (# 七thất 十thập 八bát )# 次thứ 安an 毘tỳ 舍xá 遮già 王vương 。 座tòa (# 七thất 十thập 九cửu )# 次thứ 安an 囉ra 剎sát 娑sa 王vương 座tòa (# 八bát 十thập )# 當đương 院viện 西tây 面diện 門môn 南nam 第đệ 一nhất 。 安an 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 座tòa (# 八bát 十thập 一nhất )# 次thứ 安an 日nhật 天thiên 座tòa (# 八bát 十thập 二nhị )# 次thứ 安an 摩ma 唎rị 支chi 座tòa (# 八bát 十thập 三tam )# 次thứ 安an 阿a 素tố 囉ra 王vương 座tòa (# 八bát 十thập 四tứ )# 次thứ 安an 閻diêm 羅la 王vương 座tòa (# 八bát 十thập 五ngũ )# 劑tề 院viện 門môn 北bắc 。 安an 憂ưu 婆Bà 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 座tòa (# 八bát 十thập 六lục )# 次thứ 安an 地địa 天thiên 座tòa (# 八bát 十thập 七thất )# 次thứ 安an 毘Tỳ 樓Lâu 博Bác 叉Xoa 。 座tòa (# 八bát 十thập 八bát )# 次thứ 安an 乾càn 闥thát 婆bà 座tòa (# 八bát 十thập 九cửu )# 次thứ 安an 風phong 天thiên 座tòa (# 九cửu 十thập )# 當đương 院viện 東đông 北bắc 角giác 安an 枳chỉ 唎rị 枳chỉ 唎rị 俱câu 嚧rô 陀đà 座tòa (# 九cửu 十thập 一nhất )# 東đông 南nam 角giác 。 安an 跋bạt 折chiết 囉ra 拪thiên 那na 座tòa (# 九cửu 十thập 二nhị )# 西tây 南nam 角giác 。 安an 婆bà 榆# 鞞bệ 伽già 座tòa (# 九cửu 十thập 三tam )# 西tây 北bắc 角giác 。 安an 跋bạt 折chiết 囉ra 尸thi 佉khư 羅la 座tòa (# 九cửu 十thập 四tứ )# 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 三tam 重trọng/trùng 院viện 中trung 。 各các 除trừ 四tứ 角giác 攝nhiếp 位vị 以dĩ 外ngoại 。 次thứ 第đệ 各các 別biệt 作tác 蓮liên 花hoa 座tòa 。 略lược 說thuyết 十thập 二nhị 肘trửu 壇đàn 法pháp 竟cánh 其kỳ 十thập 六lục 肘trửu 如như 圖đồ 中trung 說thuyết 。 座tòa 數số 多đa 少thiểu 位vị 隔cách 寬khoan 窄# 。 隨tùy 其kỳ 施thí 主chủ 供cúng 具cụ 多đa 少thiểu 加gia 減giảm 而nhi 作tác 。 是thị 名danh 下hạ 方phương 莊trang 嚴nghiêm 之chi 法pháp 。 次thứ 於ư 火hỏa 爐lô 中trung 以dĩ 赤xích 白bạch 粉phấn 塗đồ 飾sức 蓮liên 花hoa 。 次thứ 於ư 壇đàn 東đông 北bắc 可khả 四tứ 尺xích 地địa 。 作tác 四tứ 肘trửu 壇đàn 。 壇đàn 上thượng 純thuần 用dụng 赤xích 白bạch 二nhị 色sắc 粉phấn 為vi 界giới 道đạo 并tinh 作tác 蓮liên 華hoa 座tòa 。 次thứ 於ư 中trung 庭đình 灌quán 頂đảnh 壇đàn 上thượng 。 唯duy 以dĩ 白bạch 粉phấn 一nhất 色sắc 界giới 。 道đạo 作tác 蓮liên 華hoa 座tòa 種chủng 種chủng 安an 置trí 。 諸chư 位vị 地địa 竟cánh 。 阿a 闍xà 梨lê 起khởi 立lập 西tây 門môn 前tiền 。 看khán 於ư 壇đàn 內nội 諸chư 坐tọa 分phần/phân 位vị 。 何hà 者giả 是thị 好hảo/hiếu 何hà 者giả 不bất 好hảo/hiếu 。 何hà 者giả 周chu 匝táp 何hà 不bất 周chu 匝táp 。 子tử 細tế 撿kiểm 挍giảo 。 不bất 周chu 匝táp 處xứ 更cánh 報báo 修tu 理lý 。 更cánh 作tác 一nhất 遍biến 大đại 結kết 界giới 法pháp 。 把bả 跋bạt 折chiết 羅la 種chủng 種chủng 結kết 護hộ 。 略lược 供cúng 養dường 竟cánh 。 留lưu 曾tằng 入nhập 壇đàn 弟đệ 子tử 守thủ 護hộ 。 莫mạc 令linh 餘dư 人nhân 輒triếp 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 說thuyết 第đệ 六lục 日nhật 莊trang 嚴nghiêm 法pháp 竟cánh 。 次thứ 第đệ 七thất 日nhật 朝triêu 阿a 闍xà 梨lê 香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục 。 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 以dĩ 三tam 尺xích 黃hoàng 裹khỏa 自tự 頭đầu 頂đảnh 。 然nhiên 後hậu 以dĩ 四tứ 尺xích 緋phi 遶nhiễu 額ngạch 繫hệ 頭đầu 。 名danh 為vi 頭đầu 戴đái 天thiên 冠quan 之chi 法pháp 。 次thứ 以dĩ 前tiền 結kết 五ngũ 色sắc 咒chú 索sách 。 繫hệ 自tự 右hữu 臂tý 手thủ 腕oản 下hạ 已dĩ 。 即tức 作tác 馬mã 頭đầu 護hộ 身thân 咒chú 印ấn 。 印ấn 自tự 身thân 上thượng 入nhập 於ư 道Đạo 場Tràng 。 次thứ 把bả 跋bạt 折chiết 囉ra 。 即tức 作tác 金kim 剛cang 軍quân 茶trà 利lợi 等đẳng 大đại 身thân 印ấn 咒chú 。 三tam 迴hồi 右hữu 轉chuyển 於ư 壇đàn 外ngoại 邊biên 種chủng 種chủng 作tác 法pháp 。 次thứ 更cánh 作tác 馬mã 頭đầu 觀quán 世thế 音âm 印ấn 。 并tinh 誦tụng 馬mã 頭đầu 觀quán 世thế 音âm 咒chú 。 結kết 十thập 方phương 界giới 。 次thứ 取thủ 金kim 銀ngân 瓶bình 盥quán 。 一nhất 一nhất 各các 滿mãn 盛thịnh 淨tịnh 水thủy 已dĩ 。 一nhất 一nhất 盥quán 中trung 。 著trước 少thiểu 五ngũ 穀cốc 并tinh 龍long 腦não 香hương 。 及cập 前tiền 絹quyên 裹khỏa 七thất 寶bảo 物vật 竟cánh 。 即tức 以dĩ 柳liễu 枝chi 竹trúc 枝chi 梨lê 枝chi 柏# 枝chi 各các 并tinh 葉diệp 。 塞tắc 諸chư 盥quán 瓶bình 口khẩu 。 仍nhưng 露lộ 七thất 寶bảo 裹khỏa 線tuyến 頭đầu 出xuất 。 擬nghĩ 灌quán 頂đảnh 時thời 一nhất 一nhất 弟đệ 子tử 承thừa 著trước 此thử 寶bảo 。 於ư 其kỳ 一nhất 一nhất 。 水thủy 罐quán 塞tắc 中trung 。 各các 著trước 一nhất 顆khỏa 好hảo/hiếu 石thạch 榴lựu 已dĩ 一nhất 一nhất 水thủy 罐quán 塞tắc 上thượng 。 各các 以dĩ 生sanh 絹quyên 三tam 尺xích 繫hệ 其kỳ 枝chi 葉diệp 。 次thứ 取thủ 四tứ 寶bảo 盤bàn 。 二nhị 金kim 盤bàn 中trung 。 盛thình 滿mãn 香hương 水thủy 。 二nhị 銀ngân 盤bàn 中trung 盛thình 滿mãn 雜tạp 花hoa 。 次thứ 以dĩ 種chủng 種chủng 寶bảo 華hoa 菓quả 樹thụ 。 一nhất 一nhất 插sáp 趺phu 。 竪thụ 安an 壇đàn 上thượng 。 次thứ 取thủ 十thập 條điều 五ngũ 色sắc 寶bảo 燭chúc 。 安an 銅đồng 檠# 上thượng 。 行hàng 列liệt 堂đường 門môn 繩thằng 圍vi 之chi 內nội 次thứ 具cụ 食thực 盤bàn 於ư 銅đồng 盤bàn 上thượng 。 一nhất 一nhất 盤bàn 中trung 。 各các 具cụ 盛thịnh 著trước 種chủng 種chủng 菓quả 食thực 上thượng 妙diệu 菓quả 子tử 。 石thạch 蜜mật 葡bồ 萄đào 沙sa 糖đường 蘇tô 蜜mật 乳nhũ 粥chúc 等đẳng 。 次thứ 具cụ 燈đăng 盞trản 一nhất 一nhất 著trước 油du 各các 各các 然nhiên 燈đăng 。 次thứ 具cụ 金kim 銀ngân 疊điệp 合hợp 娑sa 羅la 及cập 銅đồng 盋# 。 盛thịnh 以dĩ 酥tô 蜜mật 香hương 油du 雜tạp 華hoa 。 并tinh 其kỳ 咒chú 索sách 白bạch 芥giới 子tử 胡hồ 麻ma 人nhân 稻đạo 穀cốc 華hoa 。 八bát 功công 德đức 水thủy 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 皆giai 悉tất 嚴nghiêm 備bị 。 兼kiêm 銅đồng 香hương 鑪lư 并tinh 寶bảo 子tử 具cụ 。 中trung 央ương 四tứ 門môn 各các 各các 一nhất 具cụ 。 次thứ 具cụ 六lục 食thực 盤bàn 。 薄bạc 餅bính 飽bão 𩜶# 䭃# 頭đầu 等đẳng 餅bính 種chủng 種chủng 具cụ 備bị 。 各các 二nhị 十thập 枚mai 總tổng 細tế 切thiết 碎toái 。 以dĩ 和hòa 乳nhũ 粥chúc 雜tạp 菓quả 子tử 等đẳng 。 總tổng 相tương 和hòa 盛thịnh 於ư 一nhất 盤bàn 中trung 擬nghĩ 燒thiêu 供cúng 養dường 。 次thứ 以dĩ 蘇tô 蜜mật 乳nhũ 酪lạc 清thanh 油du 。 各các 盛thịnh 器khí 中trung 。 次thứ 具cụ 蜜mật 漿tương 一nhất 升thăng 於ư 銅đồng 盋# 中trung 。 兼kiêm 著trước 銀ngân 杓chước 。 次thứ 具cụ 熟thục 五ngũ 穀cốc 小tiểu 豆đậu 青thanh 稞# 大đại 麥mạch 穀cốc 大đại 豆đậu 等đẳng 。 筐khuông 器khí 中trung 盛thịnh 并tinh 著trước 一nhất 杓chước 著trước 於ư 堂đường 前tiền 。 次thứ 添# 二nhị 銅đồng 澡táo 罐quán 。 一nhất 擬nghĩ 淨tịnh 用dụng 一nhất 擬nghĩ 污ô 用dụng 。 次thứ 具cụ 穀cốc 柴sài 松tùng 明minh 炭thán 等đẳng 。 所sở 有hữu 擬nghĩ 入nhập 道Đạo 場Tràng 用dụng 者giả 。 皆giai 悉tất 嚴nghiêm 整chỉnh 置trí 堂đường 門môn 外ngoại 兩lưỡng 相tương/tướng 繩thằng 內nội 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 一nhất 一nhất 細tế 看khán 周chu 匝táp 以dĩ 不phủ 。 皆giai 以dĩ 手thủ 度độ 入nhập 於ư 繩thằng 內nội 。 外ngoại 灌quán 華hoa 香hương 八bát 功công 德đức 水thủy 。 列liệt 在tại 門môn 西tây 。 蠟lạp 燭chúc 食thực 盤bàn 燈đăng 柴sài 炭thán 等đẳng 列liệt 在tại 門môn 東đông 。 次thứ 清thanh 樂nhạo/nhạc/lạc 兩lưỡng 部bộ 。 長trường/trưởng 笛địch 簫tiêu 笙sanh 篳# 篥# 琵tỳ 琶bà 擊kích 竹trúc 箜không 篌hầu 方phương 響hưởng 箏tranh 葉diệp 銅đồng 鈸bạt 等đẳng 各các 具cụ 兩lưỡng 事sự 。 當đương 道Đạo 場Tràng 門môn 東đông 西tây 兩lưỡng 邊biên 相tương 對đối 列liệt 坐tọa 。 又hựu 遣khiển 二nhị 弟đệ 子tử 。 入nhập 道Đạo 場Tràng 內nội 。 近cận 西tây 壁bích 下hạ 而nhi 敷phu 氈chiên 褥nhục 。 如như 是thị 辦biện 竟cánh 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 於ư 門môn 東đông 西tây 。 更cánh 作tác 法pháp 事sự 護hộ 持trì 令linh 定định 。 莫mạc 令linh 一nhất 人nhân 。 輒triếp 在tại 其kỳ 處xứ 撩# 亂loạn 位vị 坐tọa 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 遣khiển 諸chư 徒đồ 眾chúng 。 香hương 湯thang 洒sái 浴dục 。 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 各các 向hướng 道Đạo 場Tràng 中trung 庭đình 列liệt 坐tọa 。 至chí 日nhật 西tây 時thời 。 阿a 闍xà 梨lê 發phát 從tùng 堂đường 外ngoại 。 手thủ 把bả 香hương 鑪lư 入nhập 道Đạo 場Tràng 中trung 。 右hữu 遶nhiễu 一nhất 匝táp 行hành 道Đạo 已dĩ 竟cánh 三tam 禮lễ 。 然nhiên 後hậu 放phóng 香hương 鑪lư 著trước 。 出xuất 自tự 手thủ 取thủ 一nhất 金kim 水thủy 罐quán 。 至chí 壇đàn 西tây 門môn 胡hồ 跪quỵ 至chí 心tâm 。 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 十thập 一nhất 面diện 菩Bồ 薩Tát 咒chú 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 若nhược 請thỉnh 諸chư 佛Phật 為vi 座tòa 主chủ 者giả 。 隨tùy 其kỳ 當đương 部bộ 各các 誦tụng 本bổn 咒chú 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 入nhập 壇đàn 放phóng 著trước 座tòa 主chủ 位vị 上thượng 。 續tục 後hậu 弟đệ 子tử 擎kình 一nhất 一nhất 罐quán 與dữ 阿a 闍xà 梨lê 。 次thứ 於ư 內nội 院viện 四tứ 角giác 東đông 面diện 中trung 心tâm 。 各các 著trước 一nhất 罐quán 。 又hựu 於ư 外ngoại 院viện 四tứ 角giác 各các 著trước 一nhất 罐quán 。 又hựu 更cánh 外ngoại 院viện 東đông 南nam 北bắc 門môn 各các 著trước 一nhất 罐quán 。 其kỳ 壇đàn 西tây 門môn 左tả 右hữu 兩lưỡng 邊biên 。 各các 著trước 一nhất 罐quán 。 其kỳ 西tây 門môn 罐quán 於ư 雜tạp 枝chi 上thượng 盤bàn 五ngũ 色sắc 線tuyến 。 斟châm 酌chước 圍vi 遶nhiễu 道Đạo 場Tràng 一nhất 匝táp 。 以dĩ 度độ 量lương 已dĩ 。 即tức 引dẫn 其kỳ 線tuyến 遶nhiễu 於ư 道Đạo 場Tràng 圍vi 之chi 一nhất 匝táp 。 次thứ 將tương 寶bảo 樹thụ 入nhập 於ư 內nội 院viện 。 座tòa 主chủ 位vị 上thượng 當đương 於ư 四tứ 角giác 各các 著trước 一nhất 樹thụ 。 四tứ 門môn 當đương 中trung 各các 著trước 一nhất 樹thụ 。 次thứ 著trước 雜tạp 綵thải 花hoa 菓quả 樹thụ 等đẳng 座tòa 別biệt 一nhất 樹thụ 。 次thứ 將tương 五ngũ 色sắc 寶bảo 燭chúc 。 當đương 於ư 內nội 院viện 座tòa 主chủ 位vị 前tiền 。 著trước 三Tam 寶Bảo 燭chúc 。 當đương 於ư 外ngoại 院viện 四tứ 面diện 正chánh 中trung 尊tôn 者giả 位vị 上thượng 。 各các 著trước 一nhất 燭chúc 。 外ngoại 院viện 四tứ 角giác 各các 著trước 一nhất 燭chúc 。 次thứ 著trước 燈đăng 火hỏa 。 先tiên 於ư 內nội 院viện 四tứ 角giác 。 夾giáp 座tòa 主chủ 位vị 安an 四tứ 盞trản 燈đăng 。 餘dư 座tòa 各các 別biệt 著trước 四tứ 盞trản 燈đăng 。 次thứ 著trước 種chủng 種chủng 香hương 華hoa 盤bàn 等đẳng 。 次thứ 著trước 食thực 盤bàn 。 先tiên 於ư 內nội 院viện 座tòa 主chủ 位vị 前tiền 著trước 四tứ 盤bàn 食thực 。 其kỳ 餘dư 座tòa 前tiền 各các 著trước 一nhất 盤bàn 。 次thứ 著trước 嚫sấn 施thí 。 其kỳ 諸chư 佛Phật 位vị 及cập 般Bát 若Nhã 位vị 。 皆giai 各các 著trước 金kim 及cập 上thượng 錦cẩm 綺ỷ 羅la 等đẳng 之chi 物vật 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 皆giai 各các 著trước 銀ngân 及cập 雜tạp 綾lăng 綵thải 上thượng 色sắc 物vật 等đẳng 。 諸chư 金kim 剛cang 前tiền 。 各các 著trước 銅đồng 錢tiền 縵man 綵thải 帛bạch 等đẳng 。 諸chư 天thiên 等đẳng 前tiền 皆giai 各các 著trước 錢tiền 一nhất 色sắc 之chi 物vật (# 其kỳ 寶bảo 物vật 等đẳng 任nhậm 施thí 主chủ 意ý 施thí 之chi 多đa 少thiểu )# 散tán 道Đạo 場Tràng 日nhật 。 其kỳ 佛Phật 前tiền 物vật 充sung 作tác 佛Phật 用dụng 。 般Bát 若Nhã 前tiền 物vật 寫tả 般Bát 若Nhã 經kinh 及cập 諸chư 經kinh 等đẳng 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 物vật 作tác 菩Bồ 薩Tát 用dụng 。 其kỳ 金kim 剛cang 物vật 及cập 天thiên 等đẳng 物vật 入nhập 阿a 闍xà 梨lê 。 仍nhưng 如như 法Pháp 用dụng 。 其kỳ 頭đầu 冠quan 絹quyên 及cập 二nhị 傘tản 蓋cái 并tinh 繫hệ 水thủy 罐quán 絹quyên 。 亦diệc 入nhập 阿a 闍xà 梨lê 用dụng 。 次thứ 嚴nghiêm 大đại 香hương 鑪lư 。 先tiên 於ư 內nội 院viện 座tòa 主chủ 位vị 前tiền 著trước 一nhất 香hương 鑪lư 。 以dĩ 次thứ 外ngoại 院viện 當đương 四tứ 門môn 處xứ 著trước 一nhất 香hương 鑪lư 。 更cánh 於ư 外ngoại 院viện 當đương 四tứ 門môn 處xứ 各các 一nhất 香hương 鑪lư 。 次thứ 於ư 西tây 門môn 近cận 水thủy 罐quán 邊biên 著trước 大đại 香hương 鑪lư 。 擬nghĩ 阿a 闍xà 梨lê 把bả 擎kình 來lai 去khứ 作tác 法pháp 事sự 用dụng 。 鑪lư 別biệt 各các 燒thiêu 種chủng 種chủng 妙diệu 香hương 。 皆giai 令linh 發phát 煙yên 。 次thứ 於ư 火hỏa 鑪lư 邊biên 著trước 一nhất 水thủy 罐quán 。 亦diệc 著trước 食thực 盤bàn 及cập 燈đăng 各các 一nhất 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 轉chuyển 於ư 四tứ 門môn 立lập 更cánh 子tử 細tế 看khán 。 必tất 使sử 周chu 匝táp 好hảo/hiếu 撿kiểm 挍giảo 已dĩ 。 阿a 闍xà 梨lê 手thủ 把bả 香hương 鑪lư 從tùng 壇đàn 外ngoại 邊biên 。 右hữu 遶nhiễu 一nhất 匝táp 行hành 道Đạo 已dĩ 竟cánh 即tức 放phóng 香hương 鑪lư 於ư 本bổn 處xứ 著trước 。 次thứ 取thủ 西tây 門môn 外ngoại 水thủy 罐quán 之chi 上thượng 五ngũ 色sắc 線tuyến 頭đầu 。 捉tróc 一nhất 頭đầu 已dĩ 引dẫn 之chi 右hữu 轉chuyển 。 遶nhiễu 壇đàn 外ngoại 邊biên 道Đạo 場Tràng 竿can/cán 上thượng 。 還hoàn 到đáo 西tây 門môn 一nhất 匝táp 繫hệ 之chi 。 次thứ 一nhất 弟đệ 子tử 壇đàn 西tây 門môn 外ngoại 。 為vi 阿a 闍xà 梨lê 。 敷phu 於ư 氈chiên 褥nhục 。 其kỳ 座tòa 去khứ 壇đàn 門môn 三tam 尺xích 許hứa 。 前tiền 擬nghĩ 行hàng 列liệt 一nhất 切thiết 供cúng 具cụ 。 香hương 花hoa 等đẳng 物vật 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 把bả 香hương 鑪lư 擎kình 作tác 梵Phạm 讚tán 唄bối 。 出xuất 迎nghênh 香hương 華hoa 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 有hữu 四tứ 弟đệ 子tử 輿dư 供cúng 養dường 具cụ 香hương 水thủy 等đẳng 器khí 。 從tùng 阿a 闍xà 梨lê 其kỳ 阿a 闍xà 梨lê 手thủ 執chấp 香hương 鑪lư 。 引dẫn 入nhập 道Đạo 場Tràng 右hữu 遶nhiễu 一nhất 匝táp 。 壇đàn 西tây 門môn 外ngoại 放phóng 著trước 座tòa 前tiền 。 次thứ 第đệ 行hàng 列liệt 。 一nhất 一nhất 香hương 華hoa 盤bàn 楪# 供cúng 具cụ 。 蘇tô 蜜mật 乳nhũ 酪lạc 并tinh 胡hồ 麻ma 人nhân 。 及cập 諸chư 餘dư 食thực 柴sài 炭thán 松tùng 明minh 。 如như 是thị 等đẳng 物vật 。 近cận 火hỏa 爐lô 側trắc 皆giai 敷phu 置trí 竟cánh 。 又hựu 以dĩ 二nhị 蓋cái 倚ỷ 道Đạo 場Tràng 側trắc 。 紫tử 蓋cái 在tại 北bắc 緋phi 蓋cái 在tại 南nam 。 又hựu 於ư 道Đạo 場Tràng 東đông 北bắc 外ngoại 側trắc 白bạch 壇đàn 之chi 上thượng 。 著trước 五ngũ 盤bàn 食thực 并tinh 五ngũ 盞trản 燈đăng 。 種chủng 種chủng 安an 竟cánh 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 出xuất 道Đạo 場Tràng 外ngoại 。 門môn 左tả 右hữu 相tương/tướng 二nhị 神thần 王vương 前tiền 。 各các 著trước 香hương 鑪lư 燈đăng 及cập 食thực 盤bàn 各các 著trước 一nhất 事sự 。 次thứ 下hạ 堂đường 階giai 到đáo 於ư 中trung 庭đình 白bạch 壇đàn 之chi 上thượng 。 著trước 燈đăng 四tứ 盞trản 飲ẩm 食thực 四tứ 盤bàn 。 次thứ 著trước 宣tuyên 臺đài 床sàng 子tử 各các 一nhất 。 是thị 則tắc 眾chúng 人nhân 灌quán 頂đảnh 壇đàn 位vị 。 次thứ 以dĩ 音âm 樂nhạc 次thứ 第đệ 行hàng 列liệt 。 道Đạo 場Tràng 門môn 外ngoại 兩lưỡng 相tương/tướng 而nhi 坐tọa 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 更cánh 作tác 一nhất 遍biến 撿kiểm 挍giảo 周chu 匝táp 。 既ký 撿kiểm 挍giảo 竟cánh 即tức 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 於ư 壇đàn 西tây 門môn 胡hồ 跪quỵ 而nhi 坐tọa 。 手thủ 把bả 香hương 鑪lư 又hựu 更cánh 啟khải 白bạch 。 供cúng 養dường 讚tán 歎thán 。 一nhất 遍biến 聲thanh 絕tuyệt 。 門môn 外ngoại 諸chư 樂nhạo/nhạc/lạc 一nhất 時thời 動động 作tác (# 散tán 花hoa 佛Phật 曲khúc 終chung 即tức 止chỉ )# 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 取thủ 盤bàn 內nội 華hoa 著trước 香hương 水thủy 中trung 。 令linh 少thiểu 津tân 液dịch 。 即tức 以dĩ 此thử 華hoa 安an 自tự 掌chưởng 中trung 。 作tác 請thỉnh 佛Phật 印ấn 。 先tiên 請thỉnh 內nội 院viện 中trung 心tâm 座tòa 主chủ 。 誦tụng 咒chú 七thất 遍biến 去khứ 來lai 之chi 法pháp 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 請thỉnh 來lai 即tức 作tác 華hoa 座tòa 之chi 印ấn 誦tụng 咒chú 七thất 遍biến 。 亦diệc 如như 前tiền 說thuyết 。 安an 置trí 座tòa 已dĩ 。 即tức 放phóng 其kỳ 手thủ 掌chưởng 中trung 之chi 華hoa 。 次thứ 於ư 內nội 院viện 東đông 行hành 。 一nhất 一nhất 次thứ 第đệ 。 作tác 印ấn 奉phụng 請thỉnh 。 各các 誦tụng 本bổn 咒chú 七thất 遍biến 去khứ 來lai 。 及cập 座tòa 之chi 法pháp 。 具cụ 如như 上thượng 說thuyết 。 華hoa 座tòa 之chi 法pháp 。 次thứ 請thỉnh 北bắc 行hành 准chuẩn 上thượng 之chi 法pháp 次thứ 請thỉnh 南nam 行hành 。 亦diệc 准chuẩn 上thượng 法pháp 。 次thứ 請thỉnh 西tây 行hành 。 亦diệc 准chuẩn 上thượng 法pháp 。 次thứ 至chí 中trung 外ngoại 院viện 。 先tiên 從tùng 東đông 行hành 一nhất 一nhất 作tác 印ấn 。 各các 誦tụng 本bổn 咒chú 七thất 遍biến 來lai 去khứ 。 具cụ 如như 本bổn 法pháp 。 作tác 華hoa 座tòa 印ấn 。 亦diệc 如như 上thượng 法Pháp 。 次thứ 請thỉnh 北bắc 行hành 。 亦diệc 准chuẩn 上thượng 法pháp 。 次thứ 請thỉnh 南nam 行hành 。 亦diệc 准chuẩn 上thượng 法pháp 。 次thứ 請thỉnh 西tây 行hành 。 亦diệc 准chuẩn 上thượng 法pháp 。 次thứ 至chí 大đại 外ngoại 院viện 。 先tiên 從tùng 東đông 行hành 一nhất 一nhất 作tác 印ấn 。 各các 誦tụng 本bổn 咒chú 七thất 遍biến 來lai 去khứ 。 皆giai 作tác 華hoa 座tòa 安an 置trí 如như 前tiền 。 次thứ 請thỉnh 北bắc 行hành 。 亦diệc 准chuẩn 上thượng 法pháp 次thứ 請thỉnh 南nam 行hành 。 亦diệc 准chuẩn 上thượng 法pháp 次thứ 請thỉnh 西tây 行hành 。 亦diệc 准chuẩn 上thượng 法pháp 皆giai 作tác 華hoa 座tòa 安an 置trí 如như 前tiền 。 如như 其kỳ 當đương 部bộ 無vô 印ấn 咒chú 者giả 。 若nhược 請thỉnh 諸chư 佛Phật 即tức 用dụng 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 印ấn 法pháp 。 若nhược 請thỉnh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 通thông 用dụng 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 印ấn 法pháp 。 若nhược 請thỉnh 金kim 剛cang 亦diệc 用dụng 一nhất 切thiết 金kim 剛cang 印ấn 法pháp 。 若nhược 請thỉnh 諸chư 天thiên 亦diệc 用dụng 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 印ấn 法pháp 。 若nhược 請thỉnh 一nhất 切thiết 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 等đẳng 亦diệc 用dụng 一nhất 切thiết 諸chư 鬼quỷ 神thần 法pháp 。 一nhất 一nhất 次thứ 第đệ 。 總tổng 奉phụng 請thỉnh 竟cánh 。 次thứ 作tác 三tam 摩ma 耶da 大đại 結kết 界giới 法pháp 。 印ấn 法pháp 如như 是thị 。 以dĩ 左tả 右hữu 無vô 名danh 指chỉ 小tiểu 指chỉ 。 相tương/tướng 叉xoa 在tại 掌chưởng 中trung 。 竪thụ 以dĩ 二nhị 中trung 指chỉ 。 斜tà 申thân 頭đầu 相tương/tướng 拄trụ 。 以dĩ 二nhị 頭đầu 指chỉ 屈khuất 捻nẫm 中trung 指chỉ 上thượng 節tiết 背bối/bội 。 以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ 附phụ 捻nẫm 頭đầu 指chỉ 根căn 本bổn 文văn 。 咒chú 曰viết 。 唵án (# 一nhất )# 跋bạt 折chiết 囉ra (# 二nhị 合hợp )(# 二nhị )# 商thương 迦ca 禮lễ (# 三tam )# 三tam 摩ma 羅la (# 四tứ )# 三tam 摩ma 焰diễm (# 五ngũ )# 盤bàn 陀đà 盤bàn 陀đà (# 六lục )# 莎sa 訶ha (# 七thất )# 作tác 此thử 法pháp 印ấn 誦tụng 咒chú 七thất 遍biến 。 以dĩ 印ấn 右hữu 轉chuyển 乃nãi 至chí 三tam 匝táp 名danh 大đại 結kết 界giới 。 安an 慰úy 坐tọa 定định 。 次thứ 取thủ 末mạt 香hương 散tán 於ư 壇đàn 內nội 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 等đẳng 上thượng 。 次thứ 作tác 散tán 華hoa 法pháp 事sự 一nhất 遍biến 。 次thứ 禮lễ 三tam 拜bái 行hành 道Đạo 三tam 匝táp 。 以dĩ 次thứ 令linh 動động 門môn 外ngoại 諸chư 樂nhạo/nhạc/lạc (# 作tác 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 曲khúc 曲khúc 終chung 即tức 止chỉ )# 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 把bả 香hương 鑪lư 出xuất 。 領lãnh 六lục 弟đệ 子tử 。 一nhất 一nhất 弟đệ 子tử 各các 執chấp 一nhất 事sự 。 一nhất 人nhân 執chấp 華hoa 水thủy 。 二nhị 人nhân 共cộng 輿dư 煮chử 熟thục 五ngũ 穀cốc 。 一nhất 人nhân 擎kình 食thực 盤bàn 。 一nhất 人nhân 擎kình 蜜mật 水thủy 盞trản 。 一nhất 人nhân 把bả 炬cự 火hỏa 。 隨tùy 阿a 闍xà 梨lê 從tùng 後hậu 行hành 之chi 。 普phổ 皆giai 施thí 與dữ 一nhất 切thiết 。 陪bồi 從tùng 并tinh 及cập 守thủ 護hộ 。 諸chư 鬼quỷ 神thần 等đẳng 。 乃nãi 至chí 周chu 遍biến 施thí 與dữ 一nhất 切thiết 。 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 類loại 。 悉tất 令linh 滿mãn 足túc 。 四tứ 方phương 上thượng 下hạ 。 總tổng 散tán 施thí 已dĩ 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 。 洗tẩy 手thủ 漱thấu 口khẩu 。 入nhập 道Đạo 場Tràng 中trung 三tam 禮lễ 拜bái 已dĩ 。 更cánh 作tác 讚tán 唄bối 作tác 法pháp 事sự 竟cánh 。 門môn 外ngoại 動động 樂nhạo/nhạc/lạc (# 作tác 觀quán 世thế 音âm 曲khúc 曲khúc 終chung 止chỉ )# 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 把bả 跋bạt 折chiết 囉ra 。 喚hoán 十thập 弟đệ 子tử 至chí 堂đường 前tiền 立lập 。 一nhất 人nhân 擎kình 蠟lạp 燭chúc 。 一nhất 人nhân 捉tróc 香hương 鑪lư 。 一nhất 人nhân 擎kình 華hoa 盤bàn 。 一nhất 人nhân 擎kình 香hương 盤bàn 。 一nhất 人nhân 執chấp 巾cân 。 是thị 五ngũ 人nhân 等đẳng 引dẫn 阿a 闍xà 梨lê 。 在tại 前tiền 而nhi 行hành 。 其kỳ 阿a 闍xà 梨lê 在tại 後hậu 而nhi 出xuất 。 隨tùy 五ngũ 人nhân 後hậu 。 又hựu 令linh 五ngũ 人nhân 一nhất 人nhân 把bả 澡táo 罐quán 。 一nhất 人nhân 擎kình 三tam 衣y 。 一nhất 人nhân 擎kình 白bạch 芥giới 子tử 盤bàn 。 一nhất 人nhân 擎kình 末mạt 香hương 盤bàn 。 一nhất 人nhân 擎kình 安an 悉tất 香hương 盤bàn 。 次thứ 後hậu 音âm 樂nhạc 各các 皆giai 前tiền 後hậu 次thứ 第đệ 作tác 行hành 。 從tùng 阿a 闍xà 梨lê 。 阿a 闍xà 梨lê 執chấp 跋bạt 折chiết 囉ra 。 仍nhưng 數số 輪luân 轉chuyển 跋bạt 折chiết 囉ra 。 行hành 作tác 梵Phạm 讚tán 唄bối 。 往vãng 迎nghênh 受thọ 法pháp 諸chư 徒đồ 眾chúng 等đẳng 。 時thời 彼bỉ 徒đồ 眾chúng 等đẳng 見kiến 阿a 闍xà 梨lê 來lai 。 起khởi 立lập 作tác 行hành 。 阿a 闍xà 梨lê 到đáo 已dĩ 。 香hương 鑪lư 迴hồi 引dẫn 。 於ư 前tiền 立lập 住trụ 。 燭chúc 及cập 香hương 花hoa 音âm 樂nhạc 。 皆giai 各các 在tại 於ư 彼bỉ 門môn 兩lưỡng 相tương/tướng 行hành 立lập 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 進tiến 到đáo 門môn 側trắc 。 其kỳ 把bả 澡táo 罐quán 及cập 白bạch 芥giới 子tử 擎kình 三tam 衣y 人nhân 。 如như 是thị 三tam 人nhân 逐trục 阿a 闍xà 梨lê 莫mạc 令linh 相tương 離ly 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 口khẩu 傳truyền 佛Phật 教giáo 。 宣tuyên 示thị 徒đồ 眾chúng 。 而nhi 告cáo 眾chúng 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 願nguyện 見kiến 學học 如như 是thị 祕bí 密mật 法pháp 不bất (# 徒đồ 眾chúng 答đáp 云vân 願nguyện 樂nhạo 見kiến 學học )# 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 取thủ 澡táo 罐quán 水thủy 。 右hữu 手thủ 中trung 著trước 。 誦tụng 軍quân 荼đồ 利lợi 心tâm 咒chú 咒chú 其kỳ 水thủy 已dĩ 。 一nhất 一nhất 㧊# 打đả 徒đồ 眾chúng 頭đầu 頂đảnh 。 次thứ 用dụng 白bạch 芥giới 子tử 咒chú 打đả 徒đồ 眾chúng 。 亦diệc 如như 上thượng 法Pháp 。 如như 是thị 一nhất 一nhất 。 次thứ 第đệ 打đả 已dĩ 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 還hoàn 作tác 梵Phạm 讚tán 。 引dẫn 諸chư 徒đồ 眾chúng 。 令linh 其kỳ 徒đồ 眾chúng 音âm 樂nhạc 後hậu 行hành 。 遣khiển 其kỳ 音âm 樂nhạc 動động 聲thanh 不bất 絕tuyệt 。 其kỳ 徒đồ 眾chúng 等đẳng 各các 各các 心tâm 口khẩu 思tư 惟duy 善thiện 事sự 。 向hướng 道Đạo 場Tràng 處xứ 。 近cận 堂đường 階giai 下hạ 西tây 南nam 角giác 立lập 。 定định 心tâm 跪quỵ 坐tọa 令linh 動động 音âm 樂nhạc 曲khúc 終chung 即tức 止chỉ )# 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 把bả 白bạch 芥giới 子tử 。 誦tụng 馬mã 頭đầu 菩Bồ 薩Tát 咒chú 。 咒chú 七thất 遍biến 已dĩ 三tam 迴hồi 打đả 於ư 一nhất 一nhất 頭đầu 上thượng 。 次thứ 作tác 護hộ 身thân 印ấn 。 印ấn 於ư 一nhất 一nhất 弟đệ 子tử 身thân 上thượng 。 為vi 作tác 護hộ 身thân 。 印ấn 身thân 之chi 法pháp 如như 軍quân 荼đồ 利lợi 法pháp 中trung 所sở 說thuyết 。 次thứ 以dĩ 澡táo 罐quán 水thủy 。 與dữ 其kỳ 一nhất 一nhất 弟đệ 子tử 。 洗tẩy 手thủ 淨tịnh 漱thấu 口khẩu 已dĩ 。 道Đạo 場Tràng 階giai 上thượng 正chánh 當đương 門môn 處xứ 。 預dự 敷phu 氈chiên 席tịch 。 准chuẩn 擬nghĩ 欲dục 令linh 音âm 樂nhạc 者giả 坐tọa 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 引dẫn 徒đồ 眾chúng 等đẳng 。 昇thăng 西tây 階giai 上thượng 行hành 立lập 席tịch 上thượng 。 即tức 作tác 三tam 禮lễ 。 皆giai 與dữ 懺sám 悔hối 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 三tam 業nghiệp 之chi 罪tội 。 乃nãi 至chí 絲ti 毫hào 。 不bất 得đắc 覆phú 藏tàng 。 悉tất 須tu 發phát 露lộ 令linh 諸chư 音âm 樂nhạc 在tại 階giai 下hạ 行hành (# 曲khúc 終chung 即tức 止chỉ )# 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 入nhập 於ư 道Đạo 場Tràng 。 令linh 其kỳ 弟đệ 子tử 取thủ 淨tịnh 氈chiên 席tịch 敷phu 於ư 堂đường 內nội 。 放phóng 著trước 香hương 華hoa 蠟lạp 燭chúc 等đẳng 器khí 。 其kỳ 澡táo 罐quán 等đẳng 且thả 不bất 須tu 放phóng 。 隨tùy 後hậu 擎kình 行hành 供cúng 養dường 作tác 禮lễ 。 仰ngưỡng 啟khải 讚tán 歎thán 諸chư 佛Phật 。 萬vạn 行hạnh 功công 德đức 法pháp 事sự 。 而nhi 讚tán 頌tụng 曰viết 。 南Nam 無mô 佛Phật 智trí 慧tuệ 精tinh 進tấn 。 那Na 羅La 延Diên 力lực 骨cốt 鎖tỏa 身thân 。 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 門môn 藏tạng 。 萬vạn 行hạnh 功công 德đức 之chi 根căn 本bổn 。 大đại 慈từ 悲bi 父phụ 常thường 普phổ 為vi 。 一nhất 切thiết 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 類loại 。 作tác 讚tán 行hành 道Đạo 遶nhiễu 一nhất 匝táp 已dĩ 。 三tam 禮lễ 卻khước 縮súc 出xuất 道Đạo 場Tràng 門môn 。 門môn 外ngoại 音âm 樂nhạc 一nhất 時thời 俱câu 動động (# 曲khúc 終chung 即tức 止chỉ )# 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 更cánh 與dữ 徒đồ 眾chúng 大đại 護hộ 身thân 法pháp 。 以dĩ 白bạch 芥giới 子tử 各các 打đả 一nhất 遍biến 。 又hựu 作tác 身thân 印ấn 降hàng 伏phục 心tâm 魔ma 。 次thứ 以dĩ 操thao 罐quán 水thủy 。 一nhất 一nhất 咒chú 打đả 諸chư 弟đệ 子tử 心tâm 。 人nhân 各các 一nhất 遍biến 。 次thứ 作tác 手thủ 印ấn 一nhất 一nhất 印ấn 之chi 。 次thứ 以dĩ 香hương 水thủy 一nhất 一nhất 灑sái 身thân 。 次thứ 以dĩ 香hương 鑪lư 熏huân 令linh 護hộ 淨tịnh 。 次thứ 用dụng 跋bạt 折chiết 囉ra 一nhất 一nhất 印ấn 頂đảnh 。 次thứ 更cánh 與dữ 香hương 水thủy 洗tẩy 手thủ 漱thấu 口khẩu 。 竟cánh (# 止chỉ 樂nhạo/nhạc/lạc )# 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 喚hoán 其kỳ 徒đồ 眾chúng 。 從tùng 年niên 長trưởng 者giả 。 一nhất 一nhất 令linh 就tựu 門môn 邊biên 席tịch 上thượng 禮lễ 拜bái 跪quỵ 坐tọa 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 將tương 用dụng 黃hoàng 絹quyên 。 以dĩ 次thứ 與dữ 縵man 大đại 弟đệ 子tử 眼nhãn 。 取thủ 弟đệ 子tử 手thủ 。 與dữ 作tác 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 印ấn 。 印ấn 中trung 著trước 花hoa 已dĩ 。 阿a 闍xà 梨lê 牽khiên 弟đệ 子tử 頭đầu 。 入nhập 於ư 道Đạo 場Tràng 。 壇đàn 西tây 門môn 前tiền 面diện 向hướng 壇đàn 立lập 。 阿a 闍xà 梨lê 在tại 門môn 北bắc 立lập 。 弟đệ 子tử 在tại 門môn 南nam 立lập 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 三tam 昧muội 咒chú 咒chú 曰viết 。 唵án 一nhất 般ban 。 母mẫu 波ba 婆bà (# 去khứ 音âm )# 夜dạ (# 二nhị )# 莎sa 訶ha (# 三tam )# 誦tụng 之chi 七thất 遍biến 。 教giáo 令linh 弟đệ 子tử 。 散tán 手thủ 中trung 花hoa 任nhậm 向hướng 壇đàn 內nội 。 華hoa 著trước 佛Phật 等đẳng 。 蓮liên 花hoa 座tòa 已dĩ 。 放phóng 眼nhãn 去khứ 絹quyên 。 令linh 見kiến 位vị 地địa 禮lễ 三tam 拜bái 已dĩ 。 阿a 闍xà 梨lê 語ngữ 。 汝nhữ 散tán 花hoa 。 著trước 某mỗ 佛Phật 般Bát 若Nhã 某mỗ 菩Bồ 薩Tát 某mỗ 金kim 剛cang 某mỗ 天thiên 等đẳng 位vị 。 隨tùy 其kỳ 所sở 著trước 。 好hảo/hiếu 記ký 莫mạc 忘vong 。 散tán 花hoa 竟cánh 者giả 。 在tại 道Đạo 場Tràng 內nội 門môn 南nam 。 跪quỵ 坐tọa 。 待đãi 後hậu 弟đệ 子tử 到đáo 來lai 。 即tức 令linh 卻khước 行hành 而nhi 出xuất 坐tọa 於ư 西tây 邊biên 。 諸chư 餘dư 弟đệ 子tử 一nhất 一nhất 准chuẩn 此thử 總tổng 盡tận 周chu 遍biến 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 亦diệc 准chuẩn 此thử 法pháp 自tự 散tán 花hoa 已dĩ 。 次thứ 喚hoán 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 上thượng 階giai 向hướng 壇đàn 。 橫hoạnh/hoành 列liệt 而nhi 坐tọa 作tác 樂nhạc 數số 曲khúc 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 嚴nghiêm 正chánh 威uy 儀nghi 。 領lãnh 諸chư 弟đệ 子tử 禮lễ 啟khải 已dĩ 一nhất 時thời 行hành 道Đạo 遶nhiễu 壇đàn 三tam 匝táp 。 依y 位vị 而nhi 坐tọa 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 自tự 取thủ 壇đàn 中trung 座tòa 主chủ 位vị 上thượng 水thủy 罐quán 。 卻khước 出xuất 到đáo 於ư 壇đàn 西tây 門môn 外ngoại 。 遣khiển 一nhất 弟đệ 子tử 手thủ 把bả 緋phi 蓋cái 。 逐trục 闍xà 梨lê 後hậu 。 右hữu 遶nhiễu 道Đạo 場Tràng 。 出xuất 至chí 中trung 庭đình 灌quán 頂đảnh 壇đàn 上thượng 。 從tùng 西tây 門môn 入nhập 到đáo 床sàng 子tử 邊biên 正chánh 身thân 而nhi 立lập 。 阿a 闍xà 梨lê 作tác 灌quán 頂Đảnh 法Pháp 印ấn 。 左tả 脚cước 丁đinh 立lập 。 仍nhưng 去khứ 右hữu 脚cước 三tam 寸thốn 許hứa 。 左tả 膝tất 直trực 立lập 。 右hữu 手thủ 下hạ 垂thùy 而nhi 申thân 小tiểu 指chỉ 。 少thiểu 曲khúc 頭đầu 指chỉ 。 屈khuất 其kỳ 中trung 指chỉ 及cập 無vô 名danh 指chỉ 。 狀trạng 如như 鉤câu 形hình 。 大đại 指chỉ 亦diệc 少thiểu 曲khúc 。 去khứ 中trung 頭đầu 指chỉ 可khả 二nhị 分phần 許hứa 。 左tả 手thủ 亦diệc 爾nhĩ 。 次thứ 把bả 水thủy 罐quán 。 舉cử 兩lưỡng 手thủ 擎kình 。 罐quán 自tự 頂đảnh 上thượng 。 口khẩu 誦tụng 心tâm 咒chú 七thất 遍biến 灌quán 之chi 。 直trực 向hướng 下hạ 注chú 。 當đương 灌quán 頂đảnh 時thời 心tâm 口khẩu 發phát 願nguyện (# 云vân 云vân )# 。 竟cánh 即tức 著trước 淨tịnh 衣y 入nhập 道Đạo 場Tràng 內nội 。 道Đạo 場Tràng 門môn 側trắc 有hữu 一nhất 弟đệ 子tử 。 把bả 紫tử 蓋cái 覆phú 阿a 闍xà 梨lê 頭đầu 。 至chí 壇đàn 西tây 門môn 。 右hữu 遶nhiễu 道Đạo 場Tràng 行hành 道Đạo 一nhất 匝táp 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 更cánh 依y 次thứ 喚hoán 一nhất 一nhất 弟đệ 子tử 。 入nhập 於ư 壇đàn 中trung 。 為vi 取thủ 水thủy 罐quán 准chuẩn 前tiền 卻khước 出xuất 。 至chí 灌quán 頂đảnh 壇đàn 從tùng 西tây 門môn 入nhập 。 其kỳ 執chấp 緋phi 蓋cái 者giả 。 逐trục 阿a 闍xà 梨lê 法pháp 從tùng 後hậu 行hành 。 覆phú 於ư 弟đệ 子tử 至chí 外ngoại 壇đàn 所sở 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 與dữ 作tác 法pháp 印ấn 。 捉tróc 擎kình 水thủy 罐quán 。 阿a 闍xà 梨lê 問vấn 汝nhữ 前tiền 散tán 華hoa 著trước 何hà 佛Phật 位vị 。 般Bát 若Nhã 菩Bồ 薩Tát 金kim 剛cang 諸chư 天thiên 及cập 神thần 鬼quỷ 等đẳng 。 隨tùy 其kỳ 所sở 報báo 與dữ 作tác 本bổn 印ấn 。 頂đảnh 戴đái 印ấn 已dĩ 。 印ấn 頭đầu 向hướng 上thượng 。 掌chưởng 中trung 著trước 華hoa 。 以dĩ 印ấn 承thừa 水thủy 。 與dữ 誦tụng 本bổn 咒chú 灌quán 之chi 頂đảnh 上thượng 。 弟đệ 子tử 心tâm 口khẩu 發phát 願nguyện 如như 前tiền (# 云vân 云vân )# 。 乃nãi 收thu 罐quán 中trung 寶bảo 物vật 之chi 裹khỏa 。 以dĩ 此thử 寶bảo 物vật 繫hệ 前tiền 咒chú 索sách 。 永vĩnh 不bất 離ly 身thân 擬nghĩ 壽thọ 終chung 時thời 。 須tu 將tương 此thử 寶bảo 為vi 信tín 驗nghiệm 。 故cố 與dữ 灌quán 頂đảnh 竟cánh 。 即tức 著trước 淨tịnh 衣y 入nhập 於ư 道Đạo 場Tràng 。 加gia 以dĩ 紫tử 蓋cái 迎nghênh 禮lễ 法pháp 事sự 。 一nhất 准chuẩn 阿a 闍xà 梨lê 。 威uy 儀nghi 進tiến 止chỉ 。 至chí 壇đàn 西tây 門môn 。 教giáo 令linh 三tam 禮lễ 依y 本bổn 位vị 坐tọa 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 更cánh 入nhập 壇đàn 中trung 。 為vi 取thủ 水thủy 罐quán 一nhất 一nhất 准chuẩn 上thượng 。 次thứ 第đệ 迎nghênh 送tống 灌quán 頂Đảnh 法Pháp 事sự 。 一nhất 無vô 別biệt 異dị 總tổng 周chu 遍biến 已dĩ 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 領lãnh 諸chư 徒đồ 眾chúng 行hành 道Đạo 三tam 匝táp 還hoàn 坐tọa 本bổn 處xứ 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 於ư 壇đàn 西tây 門môn 。 近cận 火hỏa 鑪lư 西tây 。 端đoan 身thân 而nhi 坐tọa 。 其kỳ 火hỏa 爐lô 中trung 然nhiên 穀cốc 柴sài 已dĩ 。 次thứ 先tiên 應ưng 當đương 作tác 火hỏa 天thiên 印ấn 。 誦tụng 本bổn 咒chú 喚hoán 坐tọa 火hỏa 爐lô 中trung 。 與dữ 燒thiêu 香hương 花hoa 蘇tô 蜜mật 飲ẩm 食thực 胡hồ 麻ma 人nhân 等đẳng 。 各các 七thất 遍biến 誦tụng 本bổn 咒chú 燒thiêu 已dĩ 。 阿a 闍xà 梨lê 心tâm 裏lý 記ký 云vân 。 火hỏa 天thiên 且thả 出xuất 爐lô 外ngoại 邊biên 坐tọa 。 今kim 欲dục 供cúng 養dường 佛Phật 。 及cập 般Bát 若Nhã 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 次thứ 作tác 馬mã 頭đầu 觀quán 世thế 音âm 。 印ấn 誦tụng 本bổn 咒chú 。 請thỉnh 作tác 蓮liên 花hoa 印ấn 坐tọa 火hỏa 爐lô 中trung 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 把bả 跋bạt 折chiết 囉ra 。 次thứ 第đệ 喚hoán 諸chư 入nhập 壇đàn 弟đệ 子tử 。 一nhất 一nhất 來lai 就tựu 於ư 阿a 闍xà 梨lê 右hữu 邊biên 。 作tác 禮lễ 跪quỵ 坐tọa 合hợp 掌chưởng 。 令linh 其kỳ 手thủ 捧phủng 跋bạt 折chiết 囉ra 頭đầu 。 阿a 闍xà 梨lê 以dĩ 右hữu 手thủ 。 在tại 弟đệ 子tử 手thủ 上thượng 。 握ác 跋bạt 折chiết 囉ra 。 當đương 用dụng 左tả 手thủ 把bả 胡hồ 麻ma 人nhân 。 誦tụng 本bổn 心tâm 咒chú 七thất 遍biến 燒thiêu 之chi 次thứ 取thủ 蘇tô 咒chú 。 三tam 七thất 遍biến 燒thiêu 。 如như 是thị 燒thiêu 竟cánh 。 令linh 其kỳ 弟đệ 子tử 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái 。 依y 本bổn 位vị 坐tọa 。 自tự 餘dư 弟đệ 子tử 一nhất 一nhất 法pháp 事sự 。 如như 前tiền 無vô 異dị 。 總tổng 周chu 遍biến 已dĩ 。 還hoàn 作tác 本bổn 印ấn 誦tụng 心tâm 咒chú 。 送tống 馬mã 頭đầu 菩Bồ 薩Tát 本bổn 坐tọa 處xứ 已dĩ 。 次thứ 請thỉnh 座tòa 主chủ 作tác 其kỳ 本bổn 印ấn 。 誦tụng 本bổn 心tâm 咒chú 作tác 蓮liên 華hoa 印ấn 。 坐tọa 火hỏa 爐lô 中trung 。 誦tụng 其kỳ 本bổn 咒chú 。 燒thiêu 諸chư 香hương 華hoa 并tinh 胡hồ 麻ma 人nhân 蘇tô 蜜mật 乳nhũ 酪lạc 飲ẩm 食thực 雜tạp 果quả 及cập 油du 等đẳng 物vật 。 供cúng 養dường 已dĩ 竟cánh 。 還hoàn 作tác 本bổn 印ấn 。 誦tụng 其kỳ 本bổn 咒chú 送tống 至chí 本bổn 位vị 次thứ 從tùng 內nội 院viện 。 一nhất 一nhất 次thứ 第đệ 。 請thỉnh 一nhất 一nhất 佛Phật 般Bát 若Nhã 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 天thiên 等đẳng 。 各các 作tác 本bổn 印ấn 誦tụng 其kỳ 本bổn 咒chú 。 作tác 蓮liên 花hoa 印ấn 坐tọa 火hỏa 爐lô 中trung 。 誦tụng 其kỳ 本bổn 咒chú 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 或hoặc 七thất 七thất 遍biến 。 皆giai 通thông 得đắc 用dụng 。 燒thiêu 諸chư 香hương 花hoa 并tinh 胡hồ 麻ma 人nhân 穌tô 蜜mật 乳nhũ 酪lạc 飲ẩm 食thực 雜tạp 果quả 及cập 油du 等đẳng 物vật 。 供cúng 養dường 已dĩ 竟cánh 。 還hoàn 作tác 本bổn 印ấn 送tống 至chí 本bổn 位vị 。 如như 是thị 諸chư 位vị 各các 各các 迎nghênh 請thỉnh 。 供cúng 養dường 送tống 法pháp 如như 前tiền 無vô 異dị 。 凡phàm 奉phụng 請thỉnh 送tống 。 皆giai 先tiên 從tùng 東đông 面diện 北bắc 頭đầu 第đệ 一nhất 。 乃nãi 至chí 南nam 頭đầu 第đệ 一nhất 座tòa 位vị 畢tất 。 東đông 面diện 竟cánh 。 次thứ 從tùng 北bắc 面diện 東đông 頭đầu 第đệ 一nhất 。 乃nãi 至chí 西tây 頭đầu 第đệ 一nhất 座tòa 位vị 畢tất 。 北bắc 面diện 竟cánh 。 次thứ 從tùng 南nam 面diện 東đông 頭đầu 第đệ 一nhất 。 乃nãi 至chí 西tây 頭đầu 第đệ 一nhất 座tòa 位vị 畢tất 。 南nam 面diện 竟cánh 。 次thứ 從tùng 西tây 面diện 南nam 頭đầu 第đệ 一nhất 。 乃nãi 至chí 北bắc 頭đầu 第đệ 一nhất 座tòa 位vị 。 一nhất 院viện 既ký 爾nhĩ 餘dư 院viện 亦diệc 然nhiên 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 總tổng 周chu 遍biến 竟cánh 次thứ 為vi 國quốc 主chủ 皇hoàng 帝đế 皇hoàng 后hậu 。 燒thiêu 香hương 華hoa 等đẳng 諸chư 物vật 供cúng 養dường 。 為vi 誦tụng 咒chú 滿mãn 。 四tứ 十thập 九cửu 遍biến 。 次thứ 為vi 太thái 子tử 諸chư 王vương 妃phi 主chủ 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 亦diệc 誦tụng 咒chú 滿mãn 。 四tứ 十thập 九cửu 遍biến 。 次thứ 為vi 大đại 臣thần 文văn 武võ 百bá 官quan 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 亦diệc 誦tụng 咒chú 滿mãn 。 四tứ 十thập 九cửu 遍biến 。 次thứ 為vi 歷lịch 劫kiếp 過quá 現hiện 諸chư 師sư 。 一nhất 切thiết 父phụ 母mẫu 。 供cúng 養dường 誦tụng 咒chú 四tứ 十thập 九cửu 遍biến 。 次thứ 為vi 一nhất 切thiết 業nghiệp 道đạo 諸chư 官quan 。 供cúng 養dường 誦tụng 咒chú 四tứ 十thập 九cửu 遍biến 。 次thứ 為vi 十thập 方phương 一nhất 切thiết 施thí 主chủ 。 供cúng 養dường 誦tụng 咒chú 四tứ 十thập 九cửu 遍biến 。 次thứ 為vi 十thập 方phương 盡tận 空không 法Pháp 界Giới 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 八bát 難nạn 八bát 苦khổ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 供cúng 養dường 誦tụng 咒chú 四tứ 十thập 九cửu 遍biến 。 次thứ 為vi 阿a 闍xà 梨lê 自tự 身thân 。 供cúng 養dường 誦tụng 咒chú 。 滿mãn 足túc 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 次thứ 為vi 道Đạo 場Tràng 處xứ 主chủ 人nhân 合hợp 家gia 。 供cúng 養dường 誦tụng 咒chú 遍biến 數số 同đồng 前tiền 。 自tự 從tùng 國quốc 主chủ 乃nãi 至chí 主chủ 人nhân 。 總tổng 皆giai 通thông 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 十thập 一nhất 面diện 菩Bồ 薩Tát 大đại 心tâm 咒chú 。 悉tất 通thông 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 法pháp 用dụng 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 作tác 一nhất 切thiết 佛Phật 般Bát 若Nhã 菩Bồ 薩Tát 金kim 剛cang 天thiên 等đẳng 。 當đương 部bộ 法pháp 印ấn 。 不bất 須tu 誦tụng 咒chú 。 一nhất 一nhất 次thứ 第đệ 。 顯hiển 示thị 徒đồ 眾chúng 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 種chủng 種chủng 法pháp 事sự 總tổng 周chu 匝táp 已dĩ 。 次thứ 作tác 般Bát 若Nhã 滅diệt 罪tội 印ấn 。 當đương 心tâm 上thượng 著trước 。 口khẩu 說thuyết 過quá 現hiện 。 三tam 業nghiệp 之chi 罪tội 。 一nhất 一nhất 具cụ 陳trần 。 至chí 心tâm 懺sám 悔hối 。 永vĩnh 斷đoạn 相tương 續tục 坐tọa 莫mạc 動động 搖dao 。 諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng 。 數sác 數sác 禮lễ 佛Phật 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 作tác 金kim 剛cang 藏tạng 軍quân 茶trà 利lợi 讚tán 歡hoan 道Đạo 場Tràng 成thành 就tựu 滿mãn 願nguyện 印ấn 。 誦tụng 其kỳ 神thần 咒chú 咒chú 曰viết 。 唵án (# 一nhất )# 薩tát 婆bà 菩bồ 馱đà 阿a 提đề 瑟sắt 恥sỉ (# 二nhị 合hợp )# 帝đế (# 二nhị )# 頗phả 囉ra 醯hê (# 上thượng 音âm )# 迷mê (# 三tam )# 伽già 伽già 那na (# 去khứ 音âm )# 劍kiếm (# 平bình 音âm 四tứ )# 娑sa 縵man 馱đà (# 五ngũ )# 莎sa 訶ha (# 六lục )# 如như 是thị 誦tụng 滿mãn 七thất 七thất 遍biến 已dĩ 。 口khẩu 出xuất 讚tán 聲thanh 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 那na 謨mô 佛Phật 智trí 慧tuệ 精tinh 進tấn 。 那Na 羅La 延Diên 力lực 骨cốt 鎖tỏa 身thân 。 此thử 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 門môn 藏tạng 。 萬vạn 行hạnh 功công 德đức 之chi 根căn 本bổn 。 及cập 陀đà 羅la 尼ni 普phổ 門môn 藏tạng 。 說thuyết 是thị 頌tụng 已dĩ 。 各các 發phát 願nguyện 云vân 。 願nguyện 弟đệ 子tử 等đẳng 。 一nhất 會hội 徒đồ 眾chúng 。 一nhất 切thiết 蠢xuẩn 動động 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 及cập 諸chư 業nghiệp 道đạo 。 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 。 若nhược 在tại 人nhân 間gian 。 常thường 聞văn 大Đại 乘Thừa 甚thậm 深thâm 經Kinh 法Pháp 。 陀đà 羅la 尼ni 藏tạng 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 大đại 悲bi 名danh 號hiệu 。 不bất 見kiến 惡ác 事sự 不bất 聞văn 惡ác 法pháp 。 不bất 遇ngộ 外ngoại 道đạo 不bất 遭tao 九cửu 橫hoạnh/hoành 八bát 難nạn 八bát 苦khổ 。 若nhược 命mạng 終chung 時thời 。 十thập 方phương 淨tịnh 土độ 。 隨tùy 意ý 往vãng 生sanh 。 常thường 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 時thời 徒đồ 眾chúng 等đẳng 齊tề 稱xưng 善thiện 哉tai 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 喚hoán 諸chư 弟đệ 子tử 。 一nhất 一nhất 次thứ 第đệ 。 與dữ 作tác 護hộ 身thân 。 作tác 護hộ 身thân 竟cánh 。 欲dục 至chí 明minh 時thời 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 手thủ 把bả 香hương 鑪lư 。 引dẫn 諸chư 徒đồ 眾chúng 行hành 道Đạo 三tam 匝táp 。 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 仰ngưỡng 啟khải 謝tạ 云vân 。 種chủng 種chủng 香hương 花hoa 。 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 。 多đa 不bất 如như 法Pháp 甚thậm 大đại 慚tàm 愧quý 。 願nguyện 諸chư 聖thánh 眾chúng 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 布bố 施thí 歡hoan 喜hỷ 。 然nhiên 後hậu 手thủ 作tác 解giải 印ấn 。 以dĩ 印ấn 左tả 轉chuyển 咒chú 七thất 遍biến 已dĩ 。 從tùng 座tòa 主chủ 以dĩ 下hạ 一nhất 一nhất 各các 別biệt 作tác 發phát 遣khiển 印ấn 。 及cập 誦tụng 本bổn 咒chú 各các 各các 發phát 遣khiển 。 與dữ 請thỉnh 無vô 異dị 。 以dĩ 印ấn 左tả 轉chuyển 而nhi 散tán 去khứ 之chi 。 名danh 為vi 去khứ 法pháp 。 發phát 遣khiển 盡tận 竟cánh 。 次thứ 遣khiển 一nhất 弟đệ 子tử 收thu 儭thân 施thí 錢tiền 綾lăng 絹quyên 等đẳng 物vật 。 依y 前tiền 處xứ 分phần/phân 法pháp 用dụng 。 遣khiển 一nhất 弟đệ 子tử 收thu 壇đàn 內nội 食thực 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 。 分phân 作tác 三tam 分phần 。 一nhất 分phần/phân 送tống 與dữ 寺tự 內nội 供cúng 養dường 大đại 眾chúng 。 一nhất 分phần/phân 施thí 與dữ 貧bần 窮cùng 乞khất 兒nhi 。 一nhất 分phân 布bố 施thí 水thủy 陸lục 虛hư 空không 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 諸chư 入nhập 壇đàn 弟đệ 子tử 及cập 阿a 闍xà 梨lê 并tinh 主chủ 人nhân 等đẳng 。 皆giai 不bất 合hợp 食thực 。 如như 其kỳ 食thực 者giả 法pháp 皆giai 無vô 驗nghiệm 既ký 處xứ 分phần/phân 竟cánh 。 次thứ 阿a 闍xà 梨lê 把bả 於ư 松tùng 明minh 。 領lãnh 諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng 。 一nhất 一nhất 次thứ 第đệ 。 巡tuần 行hành 入nhập 壇đàn 示thị 徒đồ 眾chúng 云vân 。 此thử 是thị 某mỗ 佛Phật 。 所sở 坐tọa 之chi 處xứ 。 此thử 是thị 某mỗ 般Bát 若Nhã 此thử 是thị 某mỗ 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 是thị 某mỗ 金kim 剛cang 此thử 是thị 某mỗ 聖thánh 僧Tăng 。 此thử 是thị 某mỗ 天thiên 此thử 是thị 某mỗ 神thần 。 此thử 是thị 某mỗ 鬼quỷ 此thử 是thị 某mỗ 龍long 。 如như 是thị 一nhất 一nhất 。 次thứ 第đệ 具cụ 悉tất 示thị 令linh 記ký 念niệm 。 後hậu 以dĩ 淨tịnh 泥nê 悉tất 掃tảo 除trừ 卻khước 壇đàn 上thượng 色sắc 座tòa 。 莫mạc 到đáo 日nhật 出xuất 。 所sở 有hữu 餘dư 法pháp 。 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 自tự 外ngoại 一nhất 切thiết 於ư 後hậu 散tán 除trừ 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát 。 及cập 諸chư 金kim 剛cang 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 。 諸chư 大đại 眾chúng 言ngôn 。 我ngã 今kim 此thử 會hội 。 說thuyết 諸chư 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm 。 祕bí 密mật 陀đà 羅la 尼ni 印ấn 。 法Pháp 藏tạng 之chi 時thời 。 乃nãi 有hữu 無vô 量lượng 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 并tinh 八bát 部bộ 眾chúng 。 諸chư 大đại 鬼quỷ 神thần 。 及cập 諸chư 外ngoại 道đạo 。 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 俱câu 。 若nhược 苾Bật 芻Sô 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 迦Ca 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 聞văn 我ngã 說thuyết 是thị 。 法pháp 印ấn 神thần 咒chú 。 希hy 有hữu 之chi 事sự 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 爾nhĩ 時thời 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 無vô 數số 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 并tinh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 金Kim 剛Cang 密Mật 跡Tích 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 俱câu 。 及cập 諸chư 天thiên 龍long 八bát 部bộ 神thần 等đẳng 。 各các 將tương 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 。 衣y 服phục 種chủng 種chủng 伎kỹ 樂nhạc 。 而nhi 散tán 供cúng 養dường 。 同đồng 時thời 讚tán 歎thán 。 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 已dĩ 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 各các 出xuất 本bổn 意ý 而nhi 說thuyết 咒chú 法pháp 。 同đồng 諸chư 利lợi 益ích 。 時thời 會hội 復phục 有hữu 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 獻hiến 諸chư 咒chú 法pháp 。 稱xưng 有hữu 神thần 力lực 護hộ 佛Phật 法Pháp 藏tạng 威uy 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 。 我ngã 亦diệc 印ấn 可khả 。 是thị 故cố 同đồng 入nhập 我ngã 密mật 藏tạng 中trung 。 廣quảng 設thiết 道Đạo 場Tràng 。 具cụ 都đô 壇đàn 法pháp 。 列liệt 諸chư 名danh 字tự 威uy 臨lâm 法pháp 位vị 。 若nhược 有hữu 人nhân 得đắc 。 遇ngộ 聞văn 是thị 法pháp 。 即tức 能năng 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 罪tội 。 何hà 況huống 更cánh 見kiến 廣quảng 開khai 法Pháp 門môn 陀đà 羅la 尼ni 藏tạng 。 是thị 名danh 成thành 就tựu 。 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 。 是thị 陀đà 羅la 尼ni 。 祕bí 密mật 法Pháp 藏tạng 。 實thật 誠thành 微vi 細tế 。 亦diệc 難nan 得đắc 見kiến 亦diệc 難nan 得đắc 聞văn 。 亦diệc 難nạn/nan 書thư 寫tả 亦diệc 難nan 得đắc 讀đọc 。 亦diệc 難nan 受thọ 持trì 。 難nan 解giải 義nghĩa 趣thú 方phương 便tiện 之chi 理lý 。 若nhược 有hữu 苾Bật 芻Sô 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 迦Ca 。 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 愛ái 樂nhạo 是thị 經Kinh 。 常thường 修tu 習tập 誦tụng 。 作tác 諸chư 法pháp 印ấn 廣quảng 設thiết 道Đạo 場Tràng 。 日nhật 日nhật 香hương 花hoa 穌tô 燈đăng 不bất 絕tuyệt 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 威uy 儀nghi 無vô 缺khuyết 。 恆hằng 為vi 苦khổ 行hạnh 。 誦tụng 經Kinh 念niệm 佛Phật 。 普phổ 為vi 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 懺sám 悔hối 過quá 現hiện 。 三tam 業nghiệp 之chi 罪tội 。 勤cần 修tu 是thị 等đẳng 。 功công 德đức 法Pháp 門môn 。 身thân 心tâm 無vô 倦quyện 。 晝trú 夜dạ 精tinh 進tấn 。 常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 慈từ 悲bi 護hộ 念niệm 。 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 能năng 除trừ 行hành 者giả 塵trần 沙sa 等đẳng 劫kiếp 障chướng 難nạn 之chi 罪tội 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 皆giai 悉tất 滅diệt 除trừ 。 設thiết 復phục 有hữu 人nhân 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 救cứu 諸chư 疾tật 病bệnh 。 深thâm 勸khuyến 汝nhữ 等đẳng 。 亦diệc 須tu 方phương 便tiện 慈từ 愛ái 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 當đương 知tri 如như 是thị 。 發phát 心tâm 之chi 人nhân 。 現hiện 身thân 常thường 得đắc 。 種chủng 種chủng 果quả 報báo 。 我ngã 與dữ 一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 衛vệ 護hộ 行hành 者giả 日nhật 夜dạ 憶ức 念niệm 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 無vô 有hữu 橫hoạnh/hoành 惡ác 侵xâm 嬈nhiễu 其kỳ 身thân 。 若nhược 命mạng 終chung 後hậu 十thập 方phương 淨tịnh 土độ 。 隨tùy 意ý 往vãng 生sanh 。 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 。 若nhược 行hành 此thử 法pháp 。 心tâm 生sanh 不bất 善thiện 。 於ư 其kỳ 眾chúng 生sanh 恆hằng 為vi 欺khi 負phụ 。 妄vọng 說thuyết 諂siểm 曲khúc 貪tham 求cầu 名danh 利lợi 。 於ư 諸chư 神thần 鬼quỷ 橫hoạnh/hoành 作tác 瞋sân 呵ha 。 承thừa 大đại 威uy 風phong 常thường 行hành 惡ác 事sự 。 如như 是thị 等đẳng 輩bối 。 被bị 諸chư 神thần 鬼quỷ 。 常thường 伺tứ 覓mịch 便tiện 。 多đa 遭tao 橫hoạnh 禍họa 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não 。 逼bức 切thiết 其kỳ 身thân 。 若nhược 命mạng 終chung 時thời 。 更cánh 相tương 刑hình 害hại 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 汝nhữ 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 皆giai 須tu 諦đế 聽thính 。 受thọ 信tín 我ngã 語ngữ 。 決quyết 定định 無vô 疑nghi 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 。 現hiện 坐tọa 會hội 中trung 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 教giáo 誨hối 一nhất 時thời 稱xưng 善thiện 。 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái 。 佛Phật 說thuyết 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 。 及cập 供cúng 養dường 具cụ 支chi 料liệu 度độ 法pháp (# 以dĩ 下hạ 麁thô 字tự 皆giai 是thị 經Kinh 本bổn 細tế 字tự 人nhân 意ý )# 金kim 銅đồng 鈴linh 帶đái 四tứ 十thập 八bát 道đạo (# 各các 長trường/trưởng 七thất 尺xích )# 。 大đại 珮bội 二nhị 十thập 八bát 道đạo (# 各các 長trường/trưởng 六lục 尺xích )# 。 小tiểu 珮bội 二nhị 十thập 八bát 道đạo (# 各các 長trường/trưởng 四tứ 尺xích )# 。 大đại 鏡kính 二nhị 十thập 八bát 面diện (# 各các 闊khoát 一nhất 尺xích )# 。 小tiểu 鏡kính 四tứ 十thập 面diện 。 琉lưu 璃ly 泡bào 華hoa 四tứ 百bách 枚mai (# 各các 方phương 圓viên 一nhất 尺xích 者giả )# 。 綵thải 色sắc 大đại 幡phan 一nhất 百bách 尺xích 者giả 二nhị 十thập 四tứ 口khẩu 四tứ 十thập 九cửu 尺xích 。 亦diệc 得đắc 新tân 好hảo/hiếu 者giả )# 。 雜tạp 綵thải 幡phan 二nhị 百bách 二nhị 十thập 口khẩu (# 長trường/trưởng 一nhất 丈trượng 新tân 好hảo/hiếu 者giả )# 。 真chân 珠châu 二nhị 百bách 條điều (# 各các 長trường/trưởng 五ngũ 尺xích )# 。 朱chu 網võng 闊khoát 四tứ 尺xích 長trường/trưởng 一nhất 丈trượng (# 八bát 扇thiên/phiến )# 。 金kim 銀ngân 瓶bình 四tứ 十thập 六lục 枚mai (# 受thọ 一nhất 升thăng 者giả )# 。 大đại 銅đồng 楪# 四tứ 百bách 枚mai (# 一nhất 尺xích 五ngũ 寸thốn 面diện 者giả )# 。 小tiểu 銅đồng 楪# 二nhị 百bách 枚mai (# 各các 七thất 寸thốn 者giả )# 。 銀ngân 盤bàn 四tứ 面diện (# 各các 二nhị 尺xích 五ngũ 寸thốn 者giả )# 。 雜tạp 金kim 銀ngân 器khí 八bát 十thập 枚mai 。 金kim 盤bàn 四tứ 面diện (# 闊khoát 二nhị 尺xích 五ngũ 寸thốn 者giả )# 。 金kim 銀ngân 砂sa 羅la 四tứ 十thập 八bát 枚mai (# 闊khoát 一nhất 尺xích 以dĩ 上thượng 者giả )# 。 金kim 杓chước 一nhất 枚mai 。 銀ngân 杓chước 一nhất 枚mai 。 銅đồng 香hương 鑪lư 寶bảo 子tử 六lục 具cụ 。 金kim 香hương 鑪lư 寶bảo 子tử 一nhất 具cụ 。 金kim 銀ngân 娑sa 羅la 二nhị 枚mai (# 受thọ 一nhất 升thăng 者giả 一nhất 金kim 一nhất 銀ngân )# 。 七thất 寶bảo 金kim 銀ngân 蓮liên 華hoa 五ngũ 樹thụ (# 各các 高cao 四tứ 尺xích 新tân 好hảo/hiếu 嚴nghiêm 飾sức )# 。 雜tạp 綵thải 假giả 華hoa 樹thụ 一nhất 百bách (# 各các 新tân 好hảo/hiếu 者giả )# 。 銅đồng 燭chúc 檠# 十thập 二nhị 枚mai 。 金kim 銀ngân 盞trản 屈khuất 巵chi 等đẳng 四tứ 十thập 八bát 枚mai 。 五ngũ 色sắc 蠟lạp 燭chúc 十thập 條điều 。 銅đồng 澡táo 罐quán 二nhị 十thập 六lục 枚mai (# 各các 受thọ 五ngũ 升thăng 已dĩ 上thượng )# 。 淨tịnh 布bố 手thủ 巾cân 三tam 。 澡táo 豆đậu 一nhất 升thăng 。 皂tạo 莢# 四tứ 十thập 枚mai 。 炭thán 灰hôi 一nhất 升thăng 。 楊dương 枝chi 一nhất 束thúc 。 若nhược 以dĩ 如như 是thị 。 種chủng 種chủng 寶bảo 具cụ 。 嚴nghiêm 飾sức 道Đạo 場Tràng 。 令linh 其kỳ 施thí 主chủ 得đắc 於ư 種chủng 種chủng 。 無vô 量lượng 福phước 德đức 。 好hảo/hiếu 長trường/trưởng 椽chuyên 一nhất 十thập 六lục 根căn (# 根căn 別biệt 徑kính 頭đầu 三tam 寸thốn 各các 長trường/trưởng 二nhị 丈trượng 五ngũ 寸thốn 斫chước 削tước 鑿tạc 孔khổng 如như 法Pháp 相tương/tướng 串xuyến )# 。 小tiểu 竹trúc 竿can/cán 六lục 十thập 枚mai (# 各các 長trường/trưởng 二nhị 丈trượng 麁thô 三tam 指chỉ 許hứa )# 。 畫họa 金kim 剛cang 幡phan 十thập 八bát 口khẩu 。 畫họa 神thần 王vương 幡phan 二nhị 十thập 四tứ 口khẩu 。 畫họa 四Tứ 天Thiên 王Vương 幡phan 四tứ 口khẩu 。 雜tạp 綵thải 幡phan 一nhất 百bách 口khẩu (# 各các 長trường/trưởng 一nhất 丈trượng 新tân 好hảo/hiếu 色sắc 者giả )# 。 繩thằng 八bát 十thập 尺xích 者giả 十thập 二nhị 條điều (# 各các 麁thô 如như 筆bút 管quản 大đại )# 。 五ngũ 色sắc 線tuyến 二nhị 十thập 兩lưỡng (# 五ngũ 色sắc 者giả 紫tử 青thanh 緋phi 白bạch 黃hoàng 各các 須tu 等đẳng 分phần/phân 色sắc 別biệt 絡lạc 之chi 於ư 一nhất 籰# 上thượng 絡lạc 之chi 各các 令linh 色sắc 目mục 等đẳng 別biệt 作tác 不bất 得đắc 和hòa 雜tạp 取thủ 長trường/trưởng 四tứ 百bách 尺xích 為vi 一nhất 段đoạn 殘tàn 者giả 五ngũ 十thập 尺xích 為vi 一nhất 段đoạn 又hựu 須tu 四tứ 段đoạn 許hứa 足túc 用dụng 之chi )# 。 五ngũ 色sắc 小tiểu 幡phan 子tử (# 并tinh 身thân 共cộng 脚cước 總tổng 長trường/trưởng 三tam 尺xích 闊khoát 五ngũ 寸thốn 色sắc 別biệt 各các 二nhị 枚mai 深thâm 青thanh 二nhị 淺thiển 青thanh 二nhị 緋phi 二nhị 白bạch 二nhị 黃hoàng 四tứ 口khẩu )# 。 甲giáp 冑trụ 金kim 剛cang 八bát 軀khu (# 各các 高cao 五ngũ 尺xích 莊trang 嚴nghiêm 新tân 好hảo/hiếu 色sắc 者giả )# 。 甲giáp 冑trụ 神thần 王vương 八bát 軀khu (# 各các 高cao 五ngũ 尺xích 莊trang 嚴nghiêm 新tân 好hảo/hiếu 色sắc 者giả )# 。 生sanh 絹quyên 六lục 十thập 段đoạn (# 五ngũ 尺xích 為vi 之chi )# 。 淨tịnh 白bạch 布bố 二nhị 丈trượng 。 白bạch 練luyện 一nhất 丈trượng 。 緋phi 綾lăng 一nhất 丈trượng 。 紫tử 綾lăng 一nhất 丈trượng 。 黃hoàng 綾lăng 三tam 尺xích 。 緋phi 綾lăng 四tứ 尺xích 。 淨tịnh 線tuyến 鞋hài 兩lưỡng 量lượng (# 一nhất 量lượng 擬nghĩ 淨tịnh 用dụng 一nhất 量lượng 污ô 用dụng )# 。 襪vạt 兩lưỡng 量lượng (# 一nhất 量lượng 擬nghĩ 淨tịnh 用dụng 一nhất 量lượng 擬nghĩ 污ô 用dụng )# 。 袜# 帶đái 准chuẩn 此thử (# 自tự 從tùng 線tuyến 鞋hài 乃nãi 至chí 袜# 帶đái 人nhân 人nhân 各các 具cụ )# 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 綵thải 物vật 之chi 具cụ 嚴nghiêm 飾sức 道Đạo 場Tràng 。 施thí 主chủ 見kiến 獲hoạch 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 種chủng 種chủng 福phước 德đức 滿mãn 足túc 第đệ 一nhất (# 以dĩ 上thượng 是thị 經Kinh 。 淨tịnh 牛ngưu 糞phẩn 五ngũ 升thăng (# 不bất 食thực 糟tao 豆đậu 犢độc 子tử 糞phẩn 以dĩ 淨tịnh 筐khuông 器khí 承thừa 取thủ 。 名danh 之chi 為vi 淨tịnh 。 龍long 腦não 香hương 十thập 五ngũ 兩lưỡng 。 穌tô 合hợp 香hương 十thập 五ngũ 兩lưỡng 。 欝uất 金kim 香hương 十thập 五ngũ 兩lưỡng 。 上thượng 好hảo/hiếu 和hòa 香hương 一nhất 斤cân 。 沈trầm 水thủy 香hương 二nhị 斤cân 。 熏huân 陸lục 香hương 二nhị 斤cân 。 安an 悉tất 香hương 二nhị 斤cân 。 白bạch 膠giao 香hương 一nhất 斤cân 。 檀đàn 香hương 末mạt 二nhị 斤cân 。 檀đàn 札# 二nhị 斤cân 。 雜tạp 草thảo 香hương 五ngũ 斤cân 。 雜tạp 草thảo 華hoa 五ngũ 斤cân 。 雜tạp 樹thụ 華hoa 五ngũ 升thăng (# 若nhược 無vô 剪tiễn 綵thải 帛bạch 充sung 皆giai 令linh 新tân 好hảo/hiếu )# 。 稻đạo 穀cốc 華hoa 三tam 升thăng 。 蕎# 麥mạch 華hoa 三tam 升thăng 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 華hoa 香hương 供cúng 養dường 。 施thí 主chủ 當đương 獲hoạch 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 身thân 常thường 香hương 潔khiết 。 一nhất 切thiết 見kiến 者giả 。 皆giai 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 生sanh 生sanh 處xứ 處xứ 身thân 常thường 端đoan 正chánh 得đắc 大đại 名danh 聞văn 。 清thanh 樂nhạc 音âm 聲thanh 兩lưỡng 部bộ (# 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 等đẳng 令linh 香hương 湯thang 浴dục 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 勿vật 食thực 熏huân 雜tạp )# 。 金kim 二nhị 兩lưỡng 。 銀ngân 二nhị 兩lưỡng 。 珊san 瑚hô 二nhị 兩lưỡng 。 水thủy 精tinh 二nhị 兩lưỡng 。 琥hổ 珀phách 二nhị 兩lưỡng 。 真chân 珠châu 二nhị 兩lưỡng 。 波ba 斯tư 琉lưu 璃ly 二nhị 兩lưỡng (# 量lượng 入nhập 法pháp 人nhân 多đa 少thiểu 買mãi 用dụng 令linh 足túc )# 。 稻đạo 穀cốc 。 小tiểu 豆đậu 。 小tiểu 麥mạch 。 大đại 麥mạch 。 青thanh 稞# (# 是thị 五ngũ 穀cốc 者giả 於ư 市thị 乞khất 取thủ 一nhất 升thăng 不bất 合hợp 買mãi 擬nghĩ 共cộng 七thất 寶bảo 和hòa 於ư 絹quyên 片phiến 裹khỏa 用dụng )# 。 將tương 諸chư 衣y 服phục 及cập 以dĩ 七thất 寶bảo 。 五ngũ 穀cốc 音âm 樂nhạc 施thí 用dụng 供cúng 養dường 。 悉tất 除trừ 施thí 主chủ 三tam 業nghiệp 宿túc 殃ương 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 以dĩ 上thượng 是thị 經Kinh 。 上thượng 好hảo/hiếu 赤xích 土thổ/độ 細tế 末mạt 一nhất 石thạch 。 黃hoàng 土thổ/độ 細tế 末mạt 一nhất 石thạch 。 乾can/kiền/càn 藍lam 淀# 末mạt 一nhất 石thạch 。 細tế 炭thán 末mạt 一nhất 石thạch 。 粳canh 米mễ 粉phấn 二nhị 石thạch (# 麁thô 羅la )# 。 胡hồ 麻ma 人nhân 一nhất 升thăng 。 白bạch 蜜mật 一nhất 升thăng (# 濾lự 去khứ 惡ác 物vật )# 。 好hảo/hiếu 牛ngưu 蘇tô 七thất 斤cân (# 濾lự 去khứ 惡ác 物vật )# 。 清thanh 胡hồ 麻ma 油du 一nhất 斗đẩu 五ngũ 升thăng (# 擬nghĩ 燒thiêu 供cúng 養dường 。 白bạch 芥giới 子tử 一nhất 斗đẩu 五ngũ 升thăng (# 量lượng 七thất 日nhật 用dụng 充sung 足túc )# 。 松tùng 明minh 二nhị 十thập 斤cân 。 穀cốc 木mộc 柴sài 五ngũ 束thúc (# 濕thấp 者giả 乾can/kiền/càn 之chi )# 。 炭thán 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 斤cân 。 燈đăng 五ngũ 百bách 盞trản 。 油du 五ngũ 斗đẩu (# 然nhiên 燈đăng 處xứ 用dụng )# 。 作tác 果quả 食thực 五ngũ 百bách 盤bàn 種chủng 種chủng 色sắc 目mục 皆giai 須tu 備bị 具cụ )# 。 上thượng 好hảo/hiếu 果quả 子tử 石thạch 榴lựu 三tam 百bách 顆khỏa 。 大đại 栗lật 五ngũ 百bách 顆khỏa 。 大đại 乾can/kiền/càn 棗táo 五ngũ 百bách 顆khỏa 。 乾can/kiền/càn 柿# 五ngũ 百bách 顆khỏa 。 梨lê 五ngũ 百bách 顆khỏa 。 胡hồ 桃đào 人nhân 五ngũ 百bách 顆khỏa 。 沙sa 糖đường 二nhị 十thập 五ngũ 兩lưỡng 。 乾can/kiền/càn 葡bồ 萄đào 一nhất 斤cân 半bán (# 已dĩ 上thượng 果quả 子tử 不bất 得đắc 蟲trùng 惡ác 破phá 損tổn 皆giai 須tu 上thượng 好hảo/hiếu 者giả 取thủ )# 。 薄bạc 餅bính [(麩-夫+(焙-火))-來+(土/儿)]# [(麩-夫+主)-來+(土/儿)]# 䭃# 頭đầu 各các 五ngũ 百bách 枚mai 。 餳# 糖đường 團đoàn 五ngũ 百bách 顆khỏa 。 以dĩ 外ngoại 諸chư 餅bính 。 隨tùy 其kỳ 國quốc 內nội 人nhân 所sở 尚thượng 者giả 。 除trừ 不bất 淨tịnh 食thực 以dĩ 外ngoại 。 皆giai 用dụng 。 隨tùy 時thời 果quả 子tử 悉tất 須tu 具cụ 著trước 。 乾can/kiền/càn 粳canh 米mễ 飯phạn 三tam 升thăng 。 粳canh 米mễ 乳nhũ 粥chúc 二nhị 升thăng (# 以dĩ 上thượng 赤xích 土thổ/độ 等đẳng 五ngũ 種chủng 色sắc 末mạt 准chuẩn 百bách 二nhị 十thập 肘trửu 料liệu 若nhược 十thập 六lục 肘trửu 以dĩ 下hạ 諸chư 壇đàn 以dĩ 次thứ 准chuẩn 料liệu )# 。 以dĩ 前tiền 食thực 等đẳng 。 令linh 作tác 食thực 人nhân 香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục 。 齋trai 戒giới 潔khiết 淨tịnh 。 勿vật 令linh 輒triếp 嘗thường 及cập 棄khí 捐quyên 之chi 。 青thanh 稞# 。 小tiểu 豆đậu 。 粟túc 。 大đại 麥mạch 。 大đại 豆đậu 。 如như 是thị 五ngũ 種chủng 。 各các 熟thục 二nhị 升thăng 。 共cộng 盛thịnh 淨tịnh 筐khuông 。 并tinh 著trước 小tiểu 杓chước 。 蜜mật 水thủy 二nhị 升thăng 盛thịnh 銀ngân 盋# 中trung 。 并tinh 著trước 銀ngân 杓chước 。 共cộng 熟thục 穀cốc 筐khuông 相tương 近cận 著trước 之chi 。 擬nghĩ 欲dục 散tán 施thí 供cúng 養dường 護hộ 界giới 諸chư 善thiện 神thần 等đẳng 。 以dĩ 上thượng 是thị 經Kinh 。 如như 此thử 供cúng 具cụ 嚴nghiêm 淨tịnh 廣quảng 辦biện 。 建kiến 立lập 道Đạo 場Tràng 。 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 。 衣y 服phục 莊trang 嚴nghiêm 。 施thi 設thiết 供cúng 養dường 。 能năng 除trừ 施thí 主chủ 四tứ 重trọng 五ngũ 逆nghịch 。 及cập 阿a 闡xiển 提đề 百bách 億ức 恆Hằng 沙sa 劫kiếp 中trung 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 惡ác 罪tội 。 一nhất 念niệm 之chi 中trung 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 莫mạc 能năng 成thành 辦biện 。 惡ác 業nghiệp 果quả 報báo 。 其kỳ 施thí 主chủ 者giả 現hiện 世thế 具cụ 獲hoạch 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 生sanh 生sanh 之chi 處xứ 。 具cụ 足túc 神thần 通thông 。 身thân 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 隨tùy 意ý 自tự 在tại 。 所sở 願nguyện 皆giai 果quả 。 常thường 得đắc 三Tam 寶Bảo 護hộ 念niệm 施thí 主chủ 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 一nhất 切thiết 時thời 處xứ 。 身thân 心tâm 安an 隱ẩn 。 功công 德đức 力lực 故cố 。 獲hoạch 斯tư 大đại 報báo 。 普phổ 集tập 會hội 壇đàn 下hạ 方phương 莊trang 嚴nghiêm 十thập 六lục 肘trửu 圖đồ 中trung 央ương 一nhất 院viện 縱tung 廣quảng 二nhị 肘trửu 。 此thử 院viện 正chánh 中trung 作tác 蓮liên 華hoa 座tòa 。 座tòa 上thượng 作tác 輪luân 。 轂cốc 輻bức 輞võng 形hình 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 是thị 道Đạo 場Tràng 主chủ 所sở 坐tọa 之chi 位vị 。 隨tùy 其kỳ 施thí 主chủ 所sở 樂lạc 佛Phật 等đẳng 。 為vi 道Đạo 場Tràng 主chủ 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 隨tùy 意ý 安an 之chi 。 其kỳ 次thứ 外ngoại 院viện 縱tung 廣quảng 四tứ 肘trửu 。 一nhất 十thập 二nhị 位vị 。 於ư 其kỳ 四tứ 角giác 各các 作tác 地địa 印ấn 跋bạt 折chiết 羅la 形hình 。 形hình 如như 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 把bả 杵xử 。 兩lưỡng 杵xử 相tương/tướng 叉xoa (# 狀trạng 如như 十thập 字tự )# 頭đầu 枕chẩm 四tứ 角giác 皆giai 青thanh 黑hắc 色sắc 。 東đông 北bắc 角giác 印ấn 名danh 穌tô 摩ma 訶ha 。 東đông 南nam 角giác 印ấn 名danh 穌tô 皤bàn (# 二nhị 合hợp )# 悉tất 地địa (# 二nhị 合hợp )# 伽già 羅la 。 西tây 南nam 角giác 印ấn 名danh 跋bạt 折chiết 囉ra 健kiện 茶trà 。 西tây 北bắc 角giác 印ấn 名danh 曰viết 火hỏa 神thần 是thị 等đẳng 名danh 為vi 。 金kim 剛cang 地địa 印ấn 。 東đông 面diện 北bắc 頭đầu 第đệ 一nhất 華hoa 座tòa 。 名danh 為vi 佛Phật 母mẫu 般Bát 若Nhã 之chi 位vị 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 如như 方phương 印ấn 。 兩lưỡng 雙song 線tuyến 道đạo 交giao 徹triệt 印ấn 角giác 。 其kỳ 印ấn 一nhất 印ấn 一nhất 角giác 。 柱trụ 華hoa 座tòa 上thượng 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 二nhị 華hoa 座tòa 是thị 佛Phật 心tâm 位vị 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 佛Phật 頭đầu 面diện 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 南nam 面diện 東đông 頭đầu 第đệ 一nhất 華hoa 座tòa 。 是thị 金kim 剛cang 母mẫu 摩ma 麼ma 雞kê 位vị 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 安an 跋bạt 折chiết 囉ra 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 二nhị 即tức 是thị 金kim 剛cang 王vương 位vị 。 蓮liên 華hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 西tây 行hành 南nam 頭đầu 第đệ 一nhất 座tòa 主chủ 。 名danh 首Thủ 陀Đà 會Hội 天Thiên 。 蓮liên 華hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 火hỏa 焰diễm 光quang 。 第đệ 二nhị 座tòa 主chủ 名danh 跋bạt 囉ra 摩ma 天thiên 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 火hỏa 焰diễm 光quang 北bắc 面diện 西tây 頭đầu 第đệ 一nhất 座tòa 主chủ 。 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 王vương 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 含hàm 蓮liên 花hoa 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 二nhị 座tòa 主chủ 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 母mẫu 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 含hàm 蓮liên 花hoa 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 其kỳ 跋bạt 折chiết 囉ra 。 皆giai 作tác 金kim 色sắc 。 諸chư 光quang 焰diễm 形hình 皆giai 黃hoàng 赤xích 色sắc 。 以dĩ 下hạ 皆giai 然nhiên 第đệ 一nhất 院viện 竟cánh (# 凡phàm 四tứ 角giác 印ấn 名danh 為vi 攝nhiếp 位vị 花hoa 座tòa 上thượng 者giả 名danh 為vi 正chánh 位vị 以dĩ 下hạ 例lệ 然nhiên )# 次thứ 第đệ 二nhị 院viện 。 縱tung 廣quảng 八bát 肘trửu 二nhị 十thập 六lục 位vị 四tứ 角giác 地địa 印ấn 形hình 狀trạng 布bố 置trí 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 東đông 北bắc 角giác 印ấn 名danh 婆bà 揄du 毘tỳ 伽già 。 東đông 南nam 角giác 印ấn 名danh 阿a 耆kỳ 尼ni 俱câu 嚧rô 陀đà 。 西tây 南nam 角giác 印ấn 名danh 佉khư 力lực 伽già 陀đà 施thí 羅la 。 西tây 北bắc 角giác 印ấn 名danh 波ba 陀đà 尼ni 差sai 曳duệ 婆bà 。 東đông 面diện 北bắc 頭đầu 第đệ 一nhất 座tòa 主chủ 。 名danh 微vi 妙diệu 聲thanh 佛Phật 頂đảnh 。 蓮liên 華hoa 座tòa 上thượng 。 安an 置trí 盋# 形hình 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 二nhị 座tòa 主chủ 名danh 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 頂đảnh 。 蓮liên 華hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 佛Phật 頭đầu 頂đảnh 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 三tam 座tòa 主chủ 名danh 一nhất 切thiết 佛Phật 頂đảnh 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 佛Phật 頂đảnh 形hình 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 四tứ 座tòa 主chủ 名danh 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 佛Phật 頂đảnh 形hình 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 五ngũ 座tòa 主chủ 名danh 阿A 閦Súc 佛Phật 頂đảnh 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 佛Phật 頂đảnh 形hình 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 六lục 座tòa 主chủ 名danh 南nam 方phương 寶Bảo 相Tướng 佛Phật 頂đảnh 。 蓮liên 花hoa 座tòa 作tác 長trường/trưởng 方phương 寶bảo 寶bảo 。 東đông 西tây 陿hiệp 南nam 北bắc 長trường/trưởng 。 作tác 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 南nam 面diện 東đông 頭đầu 第đệ 一nhất 座tòa 主chủ 。 名danh 烏ô 樞xu 沙sa 摩ma (# 二nhị 合hợp 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 。 其kỳ 跋bạt 折chiết 囉ra 細tế 腰yêu 三tam 楞lăng 。 上thượng 下hạ 三tam 股cổ 峯phong 刃nhận 尖tiêm 利lợi 。 色sắc 如như 前tiền 說thuyết 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 二nhị 座tòa 主chủ 名danh 跋bạt 折chiết 囉ra 尸thi 佉khư 囉ra 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 三tam 座tòa 主chủ 名danh 阿a 蜜mật 哩rị 多đa 軍quân 茶trà 利lợi 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 四tứ 座tòa 主chủ 名danh 迦ca 尼ni 俱câu 嚧rô 陀đà 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 五ngũ 座tòa 主chủ 名danh 波ba 多đa 囉ra 跋bạt 折chiết 囉ra 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 六lục 座tòa 主chủ 名danh 跋bạt 折chiết 囉ra 央ương 俱câu 施thí 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 西tây 面diện 南nam 頭đầu 第đệ 一nhất 座tòa 主chủ 。 名danh 商thương 迦ca 羅la 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 二nhị 座tòa 主chủ 名danh 烏ô 摩ma 提đề 毘tỳ 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 次thứ 二nhị 肘trửu 地địa 為vi 道Đạo 場Tràng 門môn 。 次thứ 其kỳ 門môn 北bắc 第đệ 一nhất 座tòa 主chủ 名danh 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天thiên 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 二nhị 座tòa 主chủ 名danh 波ba 履lý 跢đa 婆bà (# 二nhị 合hợp )# 天thiên 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 北bắc 面diện 西tây 頭đầu 第đệ 一nhất 座tòa 主chủ 名danh 六lục 臂tý 觀quán 世thế 音âm 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 含hàm 蓮liên 花hoa 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 二nhị 座tòa 主chủ 名danh 盤bàn 陀đà 羅la 婆bà 母mẫu 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 君quân 遲trì 瓶bình (# 傍bàng 開khai 孔khổng 者giả 名danh 為vi 君quân 遲trì )# 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 三tam 座tòa 主chủ 名danh 九cửu 臂tý 觀quán 世thế 音âm 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 寶bảo 花hoa 莖hành 。 莖hành 有hữu 五ngũ 節tiết 。 節tiết 節tiết 有hữu 牙nha 狀trạng 似tự 藕ngẫu 梢# 。 臥ngọa 著trước 座tòa 上thượng 頭đầu 枕chẩm 於ư 西tây 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 四tứ 座tòa 主chủ 名danh 馬mã 頭đầu 觀quán 世thế 音âm 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 含hàm 蓮liên 花hoa 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 五ngũ 座tòa 主chủ 名danh 摩ma 訶ha 稅thuế 多đa 。 觀quán 世thế 音âm (# 唐đường 云vân 大đại 白bạch 觀quán 世thế 音âm 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 含hàm 蓮liên 花hoa 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 六lục 座tòa 主chủ 名danh 十Thập 一Nhất 面Diện 觀quán 世thế 音âm 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 寶bảo 瓶bình 形hình 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 二nhị 院viện 竟cánh 。 次thứ 第đệ 三tam 院viện 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 一nhất 十thập 二nhị 肘trửu 四tứ 十thập 二nhị 位vị 。 四tứ 角giác 地địa 印ấn 形hình 狀trạng 布bố 置trí 。 亦diệc 如như 上thượng 說thuyết 。 東đông 北bắc 角giác 印ấn 名danh 跋bạt 折chiết 囉ra 蘇tô 𤙖# (# 二nhị 合hợp )# 婆bà 。 東đông 南nam 角giác 印ấn 名danh 母mẫu 欝uất 陀đà (# 二nhị 合hợp )# 吒tra 迦ca (# 此thử 是thị 攝nhiếp 位vị )# 。 西tây 南nam 角giác 印ấn 名danh 迦ca 尼ni 俱câu 嚕rô 陀đà 。 西tây 北bắc 角giác 印ấn 名danh 跋bạt 折chiết 囉ra 室thất 哩rị (# 合hợp )# 尼ni (# 此thử 是thị 攝nhiếp 位vị )# 。 東đông 面diện 北bắc 頭đầu 第đệ 一nhất 座tòa 主chủ 名danh 相tướng 德đức 佛Phật 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 二nhị 座tòa 主chủ 名danh 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 三tam 座tòa 主chủ 名danh 釋Thích 迦Ca 金kim 輪luân 佛Phật 頂đảnh 。 第đệ 四tứ 座tòa 主chủ 名danh 釋Thích 迦Ca 轉chuyển 法Pháp 輪luân 佛Phật 。 第đệ 五ngũ 座tòa 主chủ 名danh 栴Chiên 檀Đàn 德Đức 佛Phật 。 第đệ 六lục 座tòa 主chủ 名danh 白bạch 光quang 明minh 佛Phật 頂đảnh 。 第đệ 七thất 座tòa 主chủ 名danh 無vô 憂ưu 德đức 佛Phật 。 第đệ 八bát 座tòa 主chủ 名danh 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 第đệ 九cửu 座tòa 主chủ 名danh 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 第đệ 十thập 座tòa 主chủ 名danh 放phóng 光quang 佛Phật 頂đảnh 。 如như 是thị 等đẳng 座tòa 。 皆giai 作tác 蓮liên 花hoa 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 南nam 行hành 東đông 頭đầu 第đệ 一nhất 座tòa 主chủ 名danh 跋bạt 折chiết 囉ra 吒tra 訶ha 娑sa 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 其kỳ 色sắc 純thuần 黃hoàng 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 二nhị 座tòa 主chủ 名danh 阿a 舍xá 尼ni 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 色sắc 狀trạng 如như 前tiền 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu (# 以dĩ 下hạ 諸chư 跋bạt 折chiết 囉ra 色sắc 同đồng )# 。 第đệ 三tam 座tòa 主chủ 名danh 尼ni 藍lam 跋bạt 陀đà 羅la (# 此thử 云vân 青thanh 金kim 剛cang 也dã 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 四tứ 座tòa 主chủ 名danh 母mẫu 欝uất (# 二nhị 合hợp )# 吒tra 伽già (# 此thử 是thị 正chánh 位vị 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 五ngũ 座tòa 主chủ 名danh 穌tô 婆bà 休hưu 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 六lục 座tòa 主chủ 名danh 穌tô 跋bạt 折chiết 囉ra 室thất 哩rị 尼ni (# 此thử 是thị 正chánh 位vị 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 七thất 座tòa 主chủ 名danh 金kim 剛cang 印ấn 王vương 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 八bát 座tòa 主chủ 名danh 懼cụ 嘻# 耶da 金kim 剛cang 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 九cửu 座tòa 主chủ 名danh 跋bạt 折chiết 囉ra 母mẫu 瑟sắt 致trí (# 二nhị 合hợp 蓮liên 華hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 。 傍bàng 作tác 拳quyền 形hình 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 十thập 座tòa 主chủ 名danh 謨mô 娑sa (# 上thượng 音âm )# 羅la 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 細tế 腰yêu 杵xử 。 狀trạng 如như 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 把bả 杵xử 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 西tây 面diện 南nam 頭đầu 第đệ 一nhất 座tòa 主chủ 。 名danh 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 王vương 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 二nhị 座tòa 主chủ 名danh 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 王Vương 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 三tam 座tòa 主chủ 名danh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 王vương 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 四tứ 座tòa 主chủ 名danh 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王Vương 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 次thứ 二nhị 肘trửu 地địa 為vi 道Đạo 場Tràng 門môn 。 次thứ 其kỳ 門môn 北bắc 第đệ 一nhất 座tòa 主chủ 。 名danh 乾càn 闥thát 婆bà 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 細tế 腰yêu 鼓cổ 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 二nhị 座tòa 主chủ 名danh 孔khổng 雀tước 王vương 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 光quang 焰diễm 形hình 。 第đệ 三tam 座tòa 主chủ 名danh 伽già 嚕rô 茶trà 。 作tác 蓮liên 花hoa 座tòa 形hình 。 第đệ 四tứ 座tòa 主chủ 名danh 那Na 羅La 延Diên 天thiên 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 金kim 輪luân 形hình 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 北bắc 面diện 西tây 頭đầu 第đệ 一nhất 座tòa 主chủ 名danh 毘tỳ 俱câu 致trí 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 光quang 焰diễm 形hình 。 第đệ 二nhị 座tòa 主chủ 名danh 阿a 梨lê 多đa (# 去khứ 音âm )# 梨lê (# 唐đường 云vân 隨tùy 心tâm 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 數sổ 珠châu 形hình 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 三tam 座tòa 主chủ 名danh 馬mã 頭đầu 心tâm 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 含hàm 蓮liên 花hoa 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 四tứ 座tòa 主chủ 名danh 一nhất 瑳tha 三tam 跋bạt 提đề 迦ca 羅la 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 光quang 焰diễm 形hình 。 第đệ 五ngũ 座tòa 主chủ 名danh 阿a 牟mâu 伽già 皤bàn 賒xa 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 盤bàn 羂quyến 索sách 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 六lục 座tòa 主chủ 名danh 四tứ 臂tý 觀quán 世thế 音âm 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 白bạch 蓮liên 花hoa 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 七thất 座tòa 主chủ 名danh 十Thập 一Nhất 面Diện 。 觀quán 世thế 音âm 小tiểu 心tâm 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 含hàm 蓮liên 花hoa 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 八bát 座tòa 主chủ 名danh 十Thập 一Nhất 面Diện 。 觀quán 世thế 音âm 大đại 心tâm 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 含hàm 蓮liên 花hoa 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 九cửu 座tòa 主chủ 名danh 一nhất 切thiết 觀quán 世thế 音âm 心tâm 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 含hàm 蓮liên 花hoa 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 十thập 座tòa 主chủ 名danh 摩ma 訶ha 室thất 唎rị 曳duệ 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 含hàm 蓮liên 花hoa 其kỳ 華hoa 紅hồng 色sắc 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 三tam 院viện 竟cánh 次thứ 第đệ 四tứ 院viện 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 一nhất 十thập 六lục 肘trửu 五ngũ 十thập 八bát 位vị 。 四tứ 角giác 地địa 印ấn 形hình 狀trạng 布bố 置trí 。 亦diệc 如như 上thượng 說thuyết 。 東đông 北bắc 角giác 印ấn 名danh 枳chỉ 唎rị 枳chỉ 唎rị 俱câu 嚕rô 陀đà 。 東đông 南nam 角giác 印ấn 名danh 跋bạt 折chiết 囉ra 西tây (# 去khứ 音âm )# 那na 。 西tây 南nam 角giác 印ấn 名danh 婆bà 榆# 檀đàn 茶trà 。 西tây 北bắc 角giác 印ấn 名danh 跋bạt 折chiết 囉ra 尸thi 佉khư 羅la 。 東đông 面diện 北bắc 頭đầu 第đệ 一nhất 座tòa 主chủ 。 名danh 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 似tự 椎chùy 棓# 。 椎chùy 頭đầu 向hướng 上thượng 竪thụ 華hoa 座tòa 上thượng 。 椎chùy 頭đầu 八bát 瓣# 。 柄bính 隨tùy 長trường 短đoản 。 從tùng 頭đầu 向hướng 下hạ 可khả 有hữu 數số 寸thốn 。 作tác 偃yển 月nguyệt 刃nhận 。 刃nhận 根căn 著trước 幹cán 。 刃nhận 身thân 起khởi 楞lăng 。 椎chùy 頭đầu 刃nhận 間gian 。 作tác 兩lưỡng 三tam 節tiết 。 如như 刀đao 子tử 口khẩu 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 二nhị 座tòa 主chủ 名danh 毘tỳ 陀đà 耶da (# 二nhị 合hợp )# 陀đà 囉ra 。 蓮liên 華hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 咥# 𠼝lê (# 二nhị 合hợp )# 首thủ 羅la 頭đầu 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 三tam 座tòa 主chủ 名danh 首thủ 檀đàn 污ô 跢đa 菩Bồ 薩Tát 。 蓮liên 華hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 金kim 剛cang 臺đài 。 金kim 剛cang 臺đài 上thượng 作tác 敷phu 蓮liên 花hoa 。 其kỳ 葉diệp 二nhị 分phần 。 一nhất 分phần/phân 下hạ 垂thùy 一nhất 分phần/phân 向hướng 上thượng 。 其kỳ 華hoa 葉diệp 上thượng 作tác 光quang 焰diễm 形hình 。 第đệ 四tứ 座tòa 主chủ 名danh 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 似tự 矟sáo 鋒phong 。 矟sáo 鋒phong 刃nhận 稍sảo 闊khoát 。 細tế 項hạng 腹phúc 大đại 。 純thuần 黃hoàng 金kim 色sắc 。 正chánh 中trung 起khởi 楞lăng 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 五ngũ 座tòa 主chủ 名danh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 光quang 焰diễm 形hình 。 第đệ 六lục 座tòa 主chủ 名danh 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 滅diệt 罪tội 印ấn 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 七thất 座tòa 主chủ 名danh 。 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 金kim 剛cang 杵xử 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 八bát 座tòa 主chủ 名danh 因Nhân 陀Đà 羅La 。 誓thệ 多đa (# 唐đường 云vân 帝Đế 釋Thích 侍thị 者giả 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 咥# 𠼝lê 首thủ 羅la 頭đầu 。 其kỳ 色sắc 純thuần 黃hoàng 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 九cửu 座tòa 主chủ 名danh 因Nhân 陀Đà 羅La 。 帝Đế 釋Thích 異dị 名danh 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 十thập 座tòa 主chủ 名danh 為vi 月nguyệt 天thiên 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 月nguyệt 輪luân 形hình 。 其kỳ 色sắc 純thuần 白bạch 。 第đệ 十thập 一nhất 座tòa 主chủ 名danh 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 光quang 焰diễm 形hình 。 第đệ 十thập 二nhị 座tòa 主chủ 名danh 一nhất 切thiết 星tinh 宿tú 天thiên 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 似tự 寶bảo 瓨giang 腹phúc 大đại 項hạng 麁thô 。 連liên 珠châu 繞nhiễu 腹phúc 。 其kỳ 瓨giang 口khẩu 上thượng 作tác 青thanh 空không 色sắc 。 如như 傘tản 蓋cái 形hình 。 其kỳ 中trung 滿mãn 點điểm 眾chúng 多đa 白bạch 點điểm 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 十thập 三tam 座tòa 主chủ 名danh 勃bột 陀đà 誓thệ 多đa 。 作tác 佛Phật 塔tháp 形hình 并tinh 基cơ 四tứ 重trọng/trùng 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 十thập 四tứ 座tòa 主chủ 名danh 。 陀đà 羅la 尼ni 藏tạng 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 寶bảo 藏tạng 形hình 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 南nam 面diện 東đông 頭đầu 第đệ 一nhất 座tòa 主chủ 名danh 曰viết 火hỏa 天thiên 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 寶bảo 瓨giang 形hình 。 其kỳ 瓨giang 口khẩu 上thượng 出xuất 於ư 火hỏa 焰diễm 。 第đệ 二nhị 座tòa 主chủ 名danh 摩ma 伽già 囉ra 脫thoát 闍xà 菩Bồ 薩Tát 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 光quang 焰diễm 形hình 。 第đệ 三tam 座tòa 主chủ 名danh 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 似tự 寶bảo 瓶bình 。 而nhi 無vô 瓶bình 底để 。 其kỳ 瓶bình 口khẩu 頭đầu 如như 二nhị 偃yển 月nguyệt 。 相tương/tướng 拄trụ 仰ngưỡng 臥ngọa 。 其kỳ 瓶bình 青thanh 色sắc 。 偃yển 月nguyệt 純thuần 白bạch 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 四tứ 座tòa 主chủ 名danh 毘tỳ [口*樓]# 吒tra (# 上thượng 音âm )# 迦ca 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 咥# 𠼝lê 首thủ 羅la 頭đầu (# 唐đường 云vân 二nhị 叉xoa 戟kích 頭đầu )# 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 五ngũ 座tòa 主chủ 名danh 閻diêm 摩ma 囉ra 闍xà 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 咥# 𠼝lê 首thủ 羅la 頭đầu 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 六lục 座tòa 主chủ 名danh 閻diêm 摩ma 旦đán 茶trà 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 於ư 人nhân 形hình 。 頭đầu 面diện 似tự 佛Phật 而nhi 眼nhãn 稍sảo 大đại 。 著trước 魚ngư 鱗lân 甲giáp 半bán 身thân 而nhi 出xuất 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 七thất 座tòa 主chủ 名danh 隨tùy 心tâm 金kim 剛cang 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 羅la 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 八bát 座tòa 主chủ 名danh 婆bà 榆# 毘tỳ 伽già (# 此thử 是thị 正chánh 位vị )# 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 金kim 剛cang 杵xử 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 九cửu 座tòa 主chủ 名danh 毘tỳ 藍lam 婆bà 咒chú 馱đà 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 咥# 𠼝lê 首thủ 羅la 頭đầu 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 十thập 座tòa 主chủ 名danh 功công 德đức 天thiên 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 如như 意ý 珠châu 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 十thập 一nhất 座tòa 主chủ 名danh 。 大Đại 辯Biện 天Thiên 神Thần 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 光quang 焰diễm 形hình 。 第đệ 十thập 二nhị 座tòa 主chủ 名danh 彌di 嚧rô 尸thi 佉khư 囉ra 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 咥# 𠼝lê 首thủ 羅la 頭đầu 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 十thập 三tam 座tòa 主chủ 名danh 一nhất 切thiết 鬼quỷ 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 伏phục 突đột 刀đao 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 十thập 四tứ 座tòa 主chủ 名danh 一nhất 切thiết 羅la 剎sát 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 竪thụ 劍kiếm 形hình 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 西tây 面diện 南nam 頭đầu 第đệ 一nhất 座tòa 主chủ 名danh 阿a 素tố 囉ra 王vương 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 竪thụ 角giác 弓cung 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 二nhị 座tòa 主chủ 名danh 摩ma 唎rị 支chi 天thiên 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 天thiên 扇thiên/phiến 形hình 。 其kỳ 扇thiên/phiến 中trung 作tác 西tây 國quốc 萬vạn 字tự 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 三tam 座tòa 主chủ 名danh 曰viết 天thiên 子tử 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 日nhật 輪luân 形hình 純thuần 黃hoàng 赤xích 色sắc 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 四tứ 座tòa 主chủ 名danh 散Tán 脂Chi 大Đại 將Tướng 軍quân 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 竪thụ 劍kiếm 形hình 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 五ngũ 座tòa 主chủ 名danh 一nhất 切thiết 天thiên 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 光quang 焰diễm 形hình 。 第đệ 六lục 座tòa 主chủ 名danh 難Nan 陀Đà 那na (# 去khứ 音âm )# 伽già 羅la 闍xà 。 形hình 如như 蟒mãng 蛇xà 。 舉cử 頭đầu 而nhi 視thị 。 次thứ 二nhị 肘trửu 地địa 為vi 道Đạo 場Tràng 門môn 。 次thứ 其kỳ 門môn 北bắc 第đệ 一nhất 座tòa 主chủ 名danh 優ưu 婆bà 難Nan 陀Đà 那na (# 去khứ 音âm )# 伽già 羅la 闍xà 。 身thân 相tướng 如như 前tiền 難Nan 陀Đà 形hình 狀trạng 。 亦diệc 舉cử 頭đầu 視thị 。 第đệ 二nhị 座tòa 主chủ 名danh 曰viết 地địa 天thiên 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 寶bảo [賏/凡]# 形hình 。 滿mãn 宬# 七thất 寶bảo 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 三tam 座tòa 主chủ 名danh 毘tỳ 𠼝lê 齯# 唎rị 知tri 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 光quang 焰diễm 形hình 。 第đệ 四tứ 座tòa 主chủ 名danh 緊khẩn 那na (# 上thượng 音âm )# 囉ra 。 作tác 蓮liên 花hoa 座tòa 。 第đệ 五ngũ 座tòa 主chủ 名danh 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 作tác 蓮liên 花hoa 座tòa 。 第đệ 六lục 座tòa 主chủ 名danh 毘tỳ 嚧rô 跛bả 叉xoa 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 盤bàn 羂quyến 索sách 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 北bắc 面diện 西tây 頭đầu 第đệ 一nhất 座tòa 主chủ 名danh 曰viết 風phong 天thiên 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 竪thụ 幡phan 竿can/cán 。 竿can/cán 上thượng 懸huyền 幡phan 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 二nhị 座tòa 主chủ 名danh 皤bàn 嚧rô 那na 提đề 婆bà (# 唐đường 云vân 天thiên 水thủy 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 光quang 焰diễm 形hình 。 蓮liên 花hoa 座tòa 下hạ 有hữu 水thủy 波ba 文văn 。 第đệ 三tam 座tòa 主chủ 名danh 斯tư 馱đà 遏át (# 去khứ 音âm )# 他tha 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 光quang 焰diễm 形hình 。 第đệ 四tứ 座tòa 主chủ 名danh 摩ma 尼ni 咒chú 陀đà 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 光quang 焰diễm 形hình 。 第đệ 五ngũ 座tòa 主chủ 名danh 旃chiên 陀đà 波ba 羅la 婆bà 娑sa 菩Bồ 薩Tát 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 青thanh 蓮liên 花hoa 。 含hàm 而nhi 未vị 敷phu 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 六lục 座tòa 主chủ 名danh 俱câu 毘tỳ 囉ra 藥dược 叉xoa 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 咥# 𠼝lê 首thủ 羅la 頭đầu 。 純thuần 青thanh 鐵thiết 色sắc 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 七thất 座tòa 主chủ 名danh 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 王vương 。 當đương 門môn 安an 置trí 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 五ngũ 節tiết 椎chùy 。 八bát 楞lăng 成thành 就tựu 。 狀trạng 如như 寶bảo 柱trụ 。 純thuần 黃hoàng 金kim 色sắc 。 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 八bát 座tòa 主chủ 名danh 跋bạt 折chiết 囉ra 揵kiền 茶trà (# 此thử 是thị 正chánh 位vị )# 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 跋bạt 折chiết 囉ra 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 九cửu 座tòa 主chủ 名danh 商thương 枳chỉ 儞nễ 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 似tự 瓶bình 形hình 。 而nhi 腹phúc 小tiểu 瘦sấu 。 中trung 有hữu 竪thụ 楞lăng 。 楞lăng 屮# 上thượng 。 口khẩu 如như 鐸đạc 口khẩu 。 其kỳ 色sắc 純thuần 黃hoàng 青thanh 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 十thập 座tòa 主chủ 名danh 藍lam 毘tỳ 迦ca 。 作tác 蓮liên 花hoa 座tòa 。 第đệ 十thập 一nhất 座tòa 主chủ 名danh 遮già 文văn 茶trà 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 似tự 銀ngân 盋# 。 圓viên 寶bảo 承thừa 底để 。 其kỳ 盋# 腹phúc 左tả 邊biên 。 偏thiên 開khai 一nhất 眼nhãn 。 如như 神thần 王vương 目mục 光quang 焰diễm 圍vi 繞nhiễu 。 第đệ 十thập 二nhị 座tòa 主chủ 名danh 婆bà 羅la 醯hê 鬼quỷ 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 竪thụ 劍kiếm 形hình 。 第đệ 十thập 三tam 座tòa 主chủ 名danh 伊y 濕thấp 伐phạt (# 二nhị 合hợp )# 羅la 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 咥# 𠼝lê 首thủ 羅la 頭đầu 。 第đệ 十thập 四tứ 座tòa 主chủ 名danh 伊y 沙sa 那na 鬼quỷ 王vương 。 蓮liên 花hoa 座tòa 上thượng 。 作tác 咥# 𠼝lê 首thủ 羅la 頭đầu 。 作tác 純thuần 黃hoàng 色sắc 。 此thử 十thập 六lục 肘trửu 普phổ 集tập 會hội 壇đàn 有hữu 廣quảng 有hữu 略lược 。 所sở 言ngôn 廣quảng 者giả 十thập 六lục 肘trửu 內nội 。 作tác 二nhị 百bách 九cửu 蓮liên 華hoa 座tòa 位vị 。 所sở 言ngôn 略lược 者giả 十thập 六lục 肘trửu 內nội 。 百bách 三tam 十thập 九cửu 蓮liên 華hoa 座tòa 位vị 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 若nhược 為vi 國quốc 王vương 。 大đại 臣thần 長trưởng 者giả 。 具cụ 有hữu 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 。 供cúng 具cụ 七thất 寶bảo 器khí 等đẳng 。 阿a 闍xà 梨lê 有hữu 眾chúng 多đa 聰thông 明minh 快khoái 利lợi 弟đệ 子tử 。 應ưng 作tác 廣quảng 壇đàn 。 若nhược 其kỳ 施thí 主chủ 乏phạp 少thiểu 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 。 供cúng 具cụ 七thất 寶bảo 器khí 等đẳng 。 阿a 闍xà 梨lê 無vô 眾chúng 多đa 聰thông 明minh 快khoái 利lợi 弟đệ 子tử 。 應ưng 作tác 略lược 壇đàn 。 已dĩ 說thuyết 十thập 六lục 肘trửu 壇đàn 法pháp 竟cánh 。 普phổ 集tập 會hội 壇đàn 。 佛Phật 說Thuyết 陀Đà 羅La 尼Ni 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị