金Kim 剛Cang 頂Đảnh 經Kinh 一Nhất 字Tự 頂Đảnh 輪Luân 王Vương 儀Nghi 軌Quỹ 音Âm 義Nghĩa 文văn 稽khể 首thủ 至chí 是thị 故cố 常thường 歸quy 命mạng 。 讚tán 曰viết 。 此thử 八bát 頌tụng 初sơ 五ngũ 句cú 有hữu 五ngũ 。 謂vị 一nhất 於ư 初sơ 句cú 言ngôn 普phổ 賢hiền 者giả 是thị 理lý 也dã 。 即tức 是thị 為vi 一nhất 字tự 攝nhiếp 在tại 下hạ 諸chư 佛Phật 故cố 。 或hoặc 分phân 為vi 二nhị 佛Phật 。 謂vị 普phổ 賢hiền 與dữ 諸chư 佛Phật 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 是thị 也dã 。 或hoặc 分phân 為vi 三tam 佛Phật 。 先tiên 二nhị 加gia 現hiện 證chứng 大đại 菩Bồ 提Đề 是thị 也dã 。 或hoặc 分phân 作tác 四Tứ 智Trí 。 謂vị 普phổ 賢hiền 者giả 是thị 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 即tức 阿a 閦súc 佛Phật 。 次thứ 一nhất 句cú 妙diệu 觀quán 察sát 即tức 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 也dã 。 次thứ 一nhất 句cú 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 即tức 寶bảo 生sanh 佛Phật 也dã 。 為vi 轉chuyển 教giáo 勅sắc 輪luân 一nhất 句cú 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 即tức 不bất 空không 成thành 就tựu 佛Phật 是thị 。 或hoặc 分phân 作tác 五ngũ 智trí 。 先tiên 四tứ 加gia 法Pháp 界Giới 體thể 性tánh 智trí 。 所sở 謂vị 受thọ 名danh 金kim 剛cang 界giới 一nhất 句cú 是thị 也dã 。 自tự 此thử 下hạ 句cú 配phối 四tứ 方phương 并tinh 中trung 胎thai 毘tỳ 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 也dã 。 從tùng 自tự 頂đảnh 流lưu 出xuất 。 大đại 金kim 剛cang 明minh 王vương 二nhị 句cú 東đông 方phương 佛Phật 也dã 。 威uy 光quang 至chí 圍vi 繞nhiễu 二nhị 句cú 南nam 方phương 佛Phật 。 為vi 一nhất 切thiết 至chí 輪Luân 王Vương 二nhị 句cú 西tây 佛Phật 。 纔tài 現hiện 至chí 皆giai 歿một 北bắc 佛Phật 。 至chí 一nhất 體thể 故cố 中trung 體thể 佛Phật 也dã 。 次thứ 二nhị 句cú 東đông 佛Phật 。 次thứ 二nhị 句cú 南nam 佛Phật 。 次thứ 二nhị 句cú 西tây 佛Phật 。 次thứ 二nhị 中trung 體thể 佛Phật 。 成thành 佛Phật 至chí 同đồng 虛hư 空không 北bắc 方phương 佛Phật 也dã 。 次thứ 一nhất 中trung 體thể 佛Phật 。 次thứ 二nhị 東đông 佛Phật 。 次thứ 二nhị 西tây 佛Phật 。 令linh 頓đốn 一nhất 句cú 南nam 佛Phật 。 是thị 故cố 常thường 歸quy 命mạng 一nhất 北bắc 方phương 佛Phật 也dã 。 今kim 別biệt 釋thích 文văn 音âm 義nghĩa 也dã 。 爍thước (# 音âm 釋thích 河hà 河hà 也dã 飢cơ 須tu 留lưu )# 。 令linh (# 善thiện 也dã )# 。 故cố (# 實thật 也dã )# 。 纂toản (# 衣y 良lương 布bố )# 。 揀giản (# 可khả 爾nhĩ 反phản )# 。 族tộc 姓tánh (# 四tứ 姓tánh 也dã )# 。 騎kỵ (# 妓kỹ 伊y 反phản 乃nãi 留lưu )# 。 驀# (# 婆bà 句cú 反phản 川xuyên 萬vạn 太thái 久cửu )# 。 蔻# (# 許hứa 其kỳ 反phản )# 。 葷huân (# 鬼quỷ 爾nhĩ 反phản )# 。 滌địch (# 知tri 益ích 反phản 止chỉ 良lương 加gia 須tu )# 。 磨ma (# 須tu 留lưu )# 。 拭thức (# 志chí 憶ức 反phản 川xuyên 波ba 久cửu )# 。 曼mạn 荼đồ 羅la 梵Phạn 語ngữ 此thử 云vân 壇đàn 也dã )# 。 珮bội (# 波ba 伊y 反phản 川xuyên 於ư 布bố 毛mao 乃nãi )# 。 噉đạm (# 布bố 久cửu 無vô )# 。 瑜du 伽già 梵Phạn 語ngữ 此thử 云vân 相tương 應ứng 。 滑hoạt (# 果quả 和hòa 反phản 奈nại 太thái 良lương 爾nhĩ )# 。 側trắc (# 祖tổ 波ba 無vô )# 。 押áp (# 於ư 須tu )# 。 鋒phong 銳duệ (# 上thượng 止chỉ 加gia 利lợi 下hạ 止chỉ 志chí )# 。 素tố 月nguyệt (# 上thượng 白bạch 也dã )# 。 拇mẫu (# 於ư 保bảo 由do 比tỉ )# 。 拄trụ (# 左tả 左tả 布bố )# 。 剋khắc (# 能năng 也dã )# 。 額ngạch (# 比tỉ 太thái 比tỉ 音âm 加gia 久cửu 反phản )# 。 腕oản (# 太thái 布bố 左tả 江giang 牟mâu 反phản )# 。 腿# (# 布bố 都đô 毛mao 毛mao )# 。 腦não 後hậu (# 千thiên 奈nại 久cửu 保bảo )# 。 股cổ (# 毛mao 毛mao )# 。 叉xoa (# 阿a 左tả 布bố )# 。 髀bễ (# 比tỉ 左tả )# 。 美mỹ (# 口khẩu 也dã )# 。 悉tất 地địa (# 此thử 云vân 成thành 就tựu )# 。 繖tản (# 左tả 爾nhĩ 反phản 川xuyên 加gia 左tả )# 。 嬋# 娟# (# 上thượng 禪thiền 反phản 下hạ 捐quyên 反phản 太thái 乎hồ 也dã 加gia 奈nại 留lưu 狀trạng 也dã )# 。 劇kịch (# 甚thậm 也dã )# 。 調điều (# 志chí 良lương 部bộ )# 。 修tu 者giả (# 奈nại 止chỉ 止chỉ )# 。 微vi (# 無vô 也dã )# 。 盤bàn (# 和hòa 加gia 奴nô )# 。 搯# (# 取thủ 也dã )# 。 由do (# 猶do 也dã )# 。 冤oan (# 蒬# 反phản 阿a 太thái )# 。 晨thần (# 阿a 志chí 太thái )# 。 午ngọ (# 馬mã 時thời )# 。 昏hôn (# 由do 布bố 戶hộ )# 。 暮mộ (# 油du 布bố 戶hộ )# 。 燼tẫn (# 毛mao 江giang 久cửu 比tỉ )# 。 洽hiệp (# 阿a 萬vạn 子tử 久cửu )# 。 鎮trấn (# 於ư 久cửu )# 。 搜sưu (# 阿a 奈nại 久cửu 留lưu )# 。 間gian (# 左tả 加gia 布bố )# 。 臍tề (# 保bảo 祖tổ )# 。 馝tất (# 鄙bỉ 列liệt 反phản )# 。 馞# (# 保bảo 沒một 反phản )# 。 師sư (# 川xuyên 伊y 久cửu 左tả )# 。 帥súy (# 音âm 水thủy 伊y 川xuyên 伊y 久cửu 左tả 公công )# 。 臺đài (# 以dĩ 土thổ/độ 高cao 作tác 此thử 云vân 臺đài )# 。 閣các (# 以dĩ 木mộc 高cao 搆câu 云vân 爾nhĩ )# 。 形hình 服phục (# 與dữ 祖tổ 比tỉ )# 。 一nhất 字tự 頂đảnh 輪luân 次thứ 第đệ 將tương 往vãng 堂đường 。 而nhi 手thủ 口khẩu 淨tịnh 了liễu 。 到đáo 室thất 結kết 坐tọa 。 三tam 密mật 印ấn (# 所sở 謂vị 以dĩ hū# ṃ# 字tự 手thủ 三tam 遍biến 舌thiệt 三tam 遍biến 心tâm 密mật 三tam 遍biến 誦tụng 了liễu )# 。 次thứ 以dĩ 囕lãm 字tự 淨tịnh 身thân 及cập 處xứ 皆giai 燒thiêu 淨tịnh 了liễu 。 次thứ 以dĩ 佛Phật 部bộ 心tâm 印ấn 於ư 頂đảnh 三tam 誦tụng 。 次thứ 以dĩ 蓮liên 華hoa 部bộ 心tâm 印ấn 上thượng 右hữu 大đại 指chỉ 。 就tựu 右hữu 耳nhĩ 處xứ 三tam 誦tụng 。 次thứ 以dĩ 金kim 剛cang 部bộ 心tâm 印ấn 上thượng 左tả 大đại 指chỉ 。 就tựu 左tả 耳nhĩ 處xứ 三tam 誦tụng 了liễu 。 次thứ 無vô 能năng 勝thắng 印ấn 加gia 持trì 了liễu 。 然nhiên 後hậu 作tác 往vãng 堂đường 儀nghi 。 謂vị 我ngã 身thân 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 等đẳng 思tư 之chi 。 然nhiên 後hậu 入nhập 堂đường 。 禮lễ 佛Phật 燒thiêu 香hương 塗đồ 香hương 。 三tam 部bộ 印ấn 作tác 了liễu 。 次thứ 普phổ 禮lễ 印ấn 言ngôn (# 立lập 右hữu 足túc 誦tụng 云vân )# 歸quy 命mạng 等đẳng 。 四tứ 無vô 量lượng 觀quán 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 言ngôn 印ấn 。 無vô 能năng 勝thắng 結kết 護hộ 言ngôn 印ấn 。 三tam 解giải 脫thoát 觀quán 。 五ngũ 相tương/tướng 觀quán 本bổn 尊tôn 本bổn 真chân 言ngôn 印ấn (# 又hựu 名danh 一nhất 字tự 頂đảnh 輪luân 密mật 言ngôn )# 。 大đại 日nhật 三tam 字tự 密mật 言ngôn (# 亦diệc 名danh 御ngự 身thân 密mật 言ngôn )# 。 灌quán 頂đảnh 言ngôn 印ấn 。 供cúng 養dường 言ngôn 印ấn 。 讚tán 印ấn 。 獻hiến 閼át 伽già 。 佛Phật 眼nhãn 言ngôn 印ấn 。 又hựu 智trí 拳quyền 本bổn 言ngôn (# 謂vị 頂đảnh 輪luân 印ấn 又hựu 加gia 此thử 作tác 御ngự 身thân 印ấn 雖tuy 爾nhĩ 先tiên 作tác 本bổn 言ngôn 印ấn )# 。 觀quán 本bổn 尊tôn 及cập 眷quyến 屬thuộc (# 各các 以dĩ 二nhị 印ấn 印ấn 四tứ 處xứ )# 念niệm 珠châu 言ngôn 印ấn 念niệm 誦tụng 數số 了liễu 。 次thứ 本bổn 言ngôn 加gia 持trì 印ấn 四tứ 處xứ 。 又hựu 加gia 御ngự 身thân 印ấn 也dã 。 然nhiên 後hậu 作tác 定định 印ấn 入nhập 觀quán 。 觀quán 字tự 義nghĩa 及cập 月nguyệt 輪luân 種chủng 等đẳng 。 出xuất 了liễu 。 本bổn 言ngôn 加gia 持trì (# 重trọng/trùng 加gia 三tam 字tự 加gia 持trì )# 。 讚tán 言ngôn 印ấn 供cúng 養dường 印ấn 言ngôn 數số 如như 前tiền 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 閼át 伽già 歸quy 命mạng 等đẳng 無vô 能năng 解giải 界giới (# 但đãn 一nhất 遍biến 左tả 旋toàn 解giải 之chi )# 。 解giải 脫thoát 印ấn 言ngôn 。 前tiền 三tam 部bộ 心tâm 印ấn 了liễu (# 數số 如như 前tiền )# 。 天thiên 明minh 三tam 丙bính 午ngọ 十thập 月nguyệt 三tam 日nhật 。 於ư 仁nhân 和hòa 寺tự 皆giai 明minh 寺tự 。 以dĩ 栂# 尾vĩ 山sơn 法Pháp 鼓cổ 臺đài 藏tạng 本bổn 寫tả 得đắc 之chi 訖ngật 。 智trí 積tích 院viện 僧Tăng 東đông 武võ 慈từ 忍nhẫn 。 享hưởng 和hòa 改cải 元nguyên 辛tân 酉dậu 年niên 秋thu 八bát 月nguyệt 初sơ 六lục 夜dạ 。 求cầu 右hữu 本bổn 寫tả 之chi 。 此thử 音âm 義nghĩa 者giả 。 和hòa 人nhân 施thí 於ư 和hòa 之chi 音âm 訓huấn 。 是thị 故cố 其kỳ 反phản 切thiết 等đẳng 有hữu 難nạn/nan 通thông 。 而nhi 魯lỗ 魚ngư 之chi 差sai 不bất 少thiểu 。 今kim 挍giảo 正chánh 點điểm 國quốc 字tự 以dĩ 壽thọ 梓# 。 于vu 時thời 同đồng 年niên 冬đông 十thập 月nguyệt 。 和hòa 州châu 豐phong 初sơ 瀨# 山sơn 總tổng 持trì 院viện 。 快khoái 道đạo 。 誌chí 。 一nhất 挍giảo 了liễu 。 慈từ 順thuận 。