金Kim 剛Cang 手Thủ 光Quang 明Minh 灌Quán 頂Đảnh 經Kinh 最Tối 勝Thắng 立Lập 印Ấn 聖Thánh 無Vô 動Động 尊Tôn 大Đại 威Uy 怒Nộ 王Vương 念Niệm 誦Tụng 儀Nghi 軌Quỹ 。 法Pháp 品Phẩm 一Nhất 卷Quyển 開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 鑑giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 三tam 磨ma 地địa 。 名danh 金kim 剛cang 等đẳng 至chí 熾sí 盛thịnh 光quang 焰diễm 。 其kỳ 光quang 普phổ 照chiếu 。 一nhất 切thiết 佛Phật 土độ 。 周chu 遍biến 焚phần 燒thiêu 三tam 界giới 。 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 魔ma 囉ra 作tác 障chướng 難nạn 者giả 。 一nhất 切thiết 尾vĩ 曩nẵng 也dã 迦ca 囉ra 剎sát 娑sa 等đẳng 。 皆giai 被bị 是thị 大đại 火hỏa 焚phần 燒thiêu 。 𨠦# 楚sở 遍biến 入nhập 支chi 體thể 。 苦khổ 痛thống 絞giảo 結kết 纏triền 身thân 。 心tâm 迷mê 悶muộn 絕tuyệt 。 咸hàm 皆giai 高cao 聲thanh 大đại 叫khiếu 。 譬thí 如như 世thế 人nhân 。 遇ngộ 大đại 苦khổ 逼bức 唱xướng 言ngôn 密mật 密mật 。 其kỳ 聲thanh 遍biến 滿mãn 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 聞văn 此thử 聲thanh 者giả 。 皆giai 悉tất 惶hoàng 怖bố 奔bôn 走tẩu 。 投đầu 佛Phật 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 。 今kim 並tịnh 歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo 。 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 菩Bồ 薩Tát 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 汝nhữ 云vân 何hà 見kiến 諸chư 天Thiên 帝Đế 釋Thích 等đẳng 。 來lai 至chí 於ư 此thử 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 語ngữ 金Kim 剛Cang 手Thủ 言ngôn 。 我ngã 不bất 能năng 知tri 。 唯duy 如Như 來Lai 了liễu 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 二nhị 大Đại 士Sĩ 便tiện 無vô 言ngôn 說thuyết 。 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 有hữu 大đại 威uy 怒nộ 王vương 名danh 聖thánh 者giả 無vô 動động 。 我ngã 今kim 說thuyết 是thị 。 心tâm 及cập 立lập 印ấn 故cố 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 咸hàm 來lai 至chí 此thử 。 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 諦đế 聽thính 。 無vô 邊biên 功công 力lực 勇dũng 健kiện 無vô 邊biên 如Như 來Lai 。 奉phụng 事sự 是thị 不bất 動động 尊tôn 大đại 威uy 怒nộ 王vương 。 復phục 有hữu 六lục 十thập 。 萬vạn 恆Hằng 河Hà 沙sa 俱câu 胝chi 如Như 來Lai 。 皆giai 蒙mông 教giáo 示thị 得đắc 成thành 無vô 上thượng 。 正chánh 等đẳng 菩Bồ 提Đề 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 等đẳng 。 恆hằng 常thường 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 承thừa 事sự 。 若nhược 纔tài 憶ức 念niệm 是thị 威uy 怒nộ 王vương 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 。 作tác 障chướng 難nạn 者giả 。 皆giai 悉tất 斷đoạn 壞hoại 。 一nhất 切thiết 障chướng 者giả 。 不bất 敢cảm 親thân 近cận 。 常thường 當đương 遠viễn 離ly 。 是thị 修tu 行hành 者giả 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 無vô 有hữu 魔ma 事sự 。 及cập 諸chư 鬼quỷ 神thần 等đẳng 。 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 菩Bồ 薩Tát 從tùng 三tam 摩ma 地địa 。 警cảnh 覺giác 召triệu 集tập 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 。 藥dược 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 素tố 囉ra 蘖nghiệt 嚕rô 拏noa 緊khẩn 那na 囉ra 麼ma 護hộ 囉ra 誐nga 。 人nhân 及cập 非phi 人nhân 。 一nhất 切thiết 群quần 生sanh 等đẳng 。 皆giai 來lai 集tập 會hội 。 復phục 抽trừu 撮toát 彼bỉ 群quần 生sanh 眾chúng 差sai 別biệt 之chi 心tâm 。 合hợp 同đồng 一nhất 體thể 等đẳng 住trụ 三tam 麼ma 地địa 。 名danh 俱câu 胝chi 焚phần 燒thiêu 世thế 界giới 大đại 威uy 。 唯duy 成thành 一nhất 大đại 火hỏa 聚tụ 。 如như 七thất 日nhật 光quang 照chiếu 。 大đại 馬mã 口khẩu 等đẳng 眾chúng 流lưu 俱câu 湊thấu 。 吞thôn 納nạp 無vô 餘dư 盡tận 成thành 猛mãnh 焰diễm 。 說thuyết 是thị 大đại 威uy 怒nộ 王vương 聖thánh 無vô 動động 尊tôn 微vi 妙diệu 心tâm 。 亦diệc 如như 大đại 馬mã 口khẩu 吞thôn 噉đạm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 干can 種chủng 心tâm 。 等đẳng 成thành 大đại 火hỏa 光quang 界giới 。 曩nẵng 莫mạc 薩tát 嚩phạ 怛đát 佗tha (# 引dẫn 下hạ 同đồng )# 孽nghiệt 帝đế 毘tỳ 藥dược (# 二nhị 合hợp 下hạ 同đồng )# 薩tát 嚩phạ 目mục 契khế 毘tỳ 藥dược 薩tát 嚩phạ 佗tha (# 引dẫn 下hạ 同đồng )# 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 吒tra (# 半bán 音âm )# 贊tán 拏noa 摩ma 訶ha (# 引dẫn 下hạ 同đồng )# 𡀔lộ 灑sái 拏noa 欠khiếm 佉khư (# 引dẫn 下hạ 同đồng )# 呬hê 佉khư (# 引dẫn )# 呬hê 薩tát 嚩phạ 尾vĩ 覲cận 南nam (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 吽hồng 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp 下hạ 同đồng )# 吒tra (# 半bán 音âm )# 憾hám (# 引dẫn 下hạ 同đồng )# 𤚥mâm (# 引dẫn 下hạ 同đồng )# 纔tài 說thuyết 妙diệu 真chân 言ngôn 。 纔tài 一nhất 切thiết 眾chúng 身thân 如như 劍kiếm 揮huy 斷đoạn 。 一nhất 時thời 躃tích 地địa 猶do 如như 利lợi 刃nhận 斷đoạn 芭ba 蕉tiêu 林lâm 。 亦diệc 如như 大đại 暴bạo 惡ác 旋toàn 嵐lam 猛mãnh 風phong 飄phiêu 眾chúng 樹thụ 葉diệp 。 吹xuy 擲trịch 大đại 眾chúng 置trí 於ư 輪luân 圍vi 山sơn 間gian 。 唯duy 除trừ 十Thập 地Địa 大đại 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 一nhất 切thiết 佛Phật 國quốc 土độ 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 咸hàm 被bị 大đại 忿phẫn 怒nộ 王vương 威uy 光quang 焚phần 燒thiêu 。 同đồng 一nhất 體thể 相tướng 成thành 大đại 火hỏa 聚tụ 。 蘇tô 彌di 盧lô 山sơn 摩ma 訶ha 蘇tô 彌di 盧lô 山sơn 。 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 一nhất 切thiết 大đại 海hải 。 皆giai 悉tất 枯khô 涸hạc 。 乾can 燒thiêu 成thành 就tựu 灰hôi 燼tẫn 。 大đại 眾chúng 咸hàm 見kiến 。 欲dục 作tác 諸chư 事sự 業nghiệp 。 先tiên 結kết 三tam 麼ma 耶da 。 二nhị 羽vũ 齊tề 輪luân 合hợp 。 並tịnh 建kiến 於ư 二nhị 空không 。 由do 是thị 加gia 持trì 故cố 。 身thân 即tức 同đồng 如Như 來Lai 。 三tam 麼ma 耶da 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 莫mạc 三tam 漫mạn 跢đa 沒một 馱đà 南nam (# 引dẫn 下hạ 同đồng )# 婀# 三tam 謎mê 底để 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 三tam 謎mê 三tam 麼ma 曳duệ 莎sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 下hạ 同đồng )# 訶ha (# 引dẫn 下hạ 同đồng )# 次thứ 結kết 法Pháp 界Giới 印ấn 。 以dĩ 二nhị 金kim 剛cang 拳quyền 。 二nhị 風phong 側trắc 相tương/tướng 拄trụ 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 莫mạc 三tam 漫mạn 跢đa 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 赧nỏa (# 引dẫn )# 達đạt 麼ma 馱đà (# 引dẫn )# 妬đố (# 引dẫn )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 下hạ 同đồng )# 婆bà (# 引dẫn )# 嚩phạ 句cú 㟏# (# 歸quy 命mạng 同đồng 前tiền )# 結kết 轉chuyển 法Pháp 輪luân 印ấn 二nhị 羽vũ 反phản 相tương 叉xoa 。 二nhị 空không 峯phong 相tương/tướng 合hợp 。 加gia 身thân 分phần/phân 五ngũ 處xứ 。 身thân 同đồng 執chấp 金kim 剛cang 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 莫mạc 三tam 漫mạn 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 赧nỏa 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 麼ma (# 二nhị 合hợp )# 句cú 㟏# 次thứ 結kết 大đại 精tinh 進tấn 慧tuệ 劍kiếm 祕bí 密mật 印ấn 。 二nhị 手thủ 三tam 補bổ 吒tra 。 風phong 屈khuất 初sơ 節tiết 合hợp 。 峯phong 拄trụ 空không 上thượng 節tiết 。 由do 結kết 是thị 印ấn 故cố 。 結kết 使sử 皆giai 斷đoạn 壞hoại 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 謨mô 三tam 漫mạn 跢đa 沒một 馱đà 南nam (# 歸quy 命mạng )# 摩ma 訶ha 渴khát 誐nga 尾vĩ 惹nhạ 也dã 達đạt 麼ma 散tán 捺nại 囉ra (# 二nhị 合hợp 下hạ 同đồng )# 捨xả 曩nẵng 娑sa 訶ha 惹nhạ 娑sa 得đắc 迦ca (# 二nhị 合hợp )# 也dã 儞nễ 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 砌# 娜na 迦ca 多đa 佗tha 蘖nghiệt 多đa 地địa 目mục 訖ngật 底để (# 二nhị 合hợp )# 儞nễ 囉ra 惹nhạ 跢đa 尾vĩ 囉ra (# 引dẫn )# 誐nga 達đạt 麼ma 儞nễ 乞khất 廁trắc (# 二nhị 合hợp )# 跢đa 吽hồng 劍kiếm 印ấn 改cải 二nhị 空không 。 出xuất 於ư 風phong 火hỏa 間gian 。 是thị 名danh 法Pháp 螺loa 印ấn 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 莫mạc 三tam 漫mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam 暗ám 復phục 次thứ 獻hiến 華hoa 座tòa 。 名danh 金kim 剛cang 蓮liên 華hoa 。 定định 慧tuệ 芙phù 蓉dung 合hợp 。 水thủy 火hỏa 俱câu 散tán 開khai 。 猶do 如như 蓮liên 華hoa 葉diệp 。 二nhị 風phong 屈khuất 附phụ 火hỏa 。 初sơ 節tiết 之chi 側trắc 住trụ 。 奉phụng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 莫mạc 三tam 漫mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam (# 引dẫn )# 阿a (# 引dẫn )# 二nhị 羽vũ 忿phẫn 怒nộ 縛phược 。 二nhị 風phong 屈khuất 如như 鉤câu 。 是thị 名danh 鉤câu 密mật 印ấn 。 能năng 辦biện 攝nhiếp 召triệu 事sự 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 母mẫu 馱đà 南nam 阿a (# 引dẫn )# 薩tát 嚩phạ 怛đát 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 底để 訶ha 跢đa 怛đát 佗tha (# 引dẫn )# 蘖nghiệt 黨đảng (# 引dẫn )# 矩củ 捨xả 冒mạo 地địa 左tả 里lý 也dã (# 引dẫn )# 跛bả 哩rị 布bố 囉ra 迦ca 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 訶ha 次thứ 奉phụng 獻hiến 閼át 伽già 。 以dĩ 前tiền 商thương 佉khư 印ấn 。 誦tụng 是thị 祕bí 密mật 言ngôn 。 曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 母mẫu 馱đà (# 引dẫn )# 南nam 誐nga 誐nga 曩nẵng (# 引dẫn )# 三tam 麼ma 三tam 麼ma 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 訶ha 塗đồ 香hương 供cúng 養dường 印ấn 。 二nhị 羽vũ 芙phù 蓉dung 合hợp 。 風phong 各các 如như 彈đàn 指chỉ 。 空không 並tịnh 押áp 風phong 輪luân 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 娜na 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 母mẫu 馱đà (# 引dẫn )# 南nam 尾vĩ 秫thuật 馱đà 巘nghiễn 度độ 納nạp 婆bà (# 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 訶ha 以dĩ 前tiền 塗đồ 香hương 印ấn 。 二nhị 空không 住trụ 風phong 側trắc 。 中trung 節tiết 之chi 下hạ 際tế 。 名danh 華hoa 供cúng 養dường 印ấn 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 娜na 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 母mẫu 馱đà (# 引dẫn )# 南nam 麼ma 訶ha 昧muội 底để 哩rị 夜dạ (# 三tam 合hợp )# 毘tỳ 庾dữu (# 二nhị 合hợp )# 娜na 誐nga (# 二nhị 合hợp )# 帝đế 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 訶ha (# 引dẫn )# 二nhị 手thủ 三tam 補bổ 吒tra 。 地địa 竪thụ 住trụ 水thủy 下hạ 。 二nhị 火hỏa 屈khuất 上thượng 節tiết 。 和hòa 合hợp 少thiểu 下hạ 水thủy 。 二nhị 風phong 屈khuất 中trung 節tiết 。 峯phong 跓trụ 住trụ 空không 頭đầu 。 名danh 焚phần 香hương 供cúng 養dường 。 真chân 言ngôn 曰viết (# 亦diệc 有hữu 歸quy 命mạng )# 。 達đạt 麼ma 馱đà 怛đát 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 下hạ 同đồng )# 弩nỗ 誐nga 帝đế 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 訶ha (# 引dẫn )# 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 印ấn 。 二nhị 手thủ 虛hư 心tâm 合hợp 。 定định 慧tuệ 空không 入nhập 掌chưởng 。 真chân 言ngôn 曰viết (# 有hữu 歸quy 命mạng )# 。 婀# 囉ra 囉ra 迦ca 囉ra 囉ra 麼ma 隣lân (# 上thượng )# 娜na 弭nhị 摩ma 隣lân (# 上thượng )# 娜na 泥nê 摩ma 訶ha 麼ma 里lý 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 訶ha (# 引dẫn )# 以dĩ 前tiền 飲ẩm 食thực 印ấn 。 唯duy 改cải 二nhị 空không 輪luân 。 並tịnh 建kiến 離ly 滿mãn 月nguyệt 。 名danh 燈đăng 明minh 供cúng 養dường 。 真chân 言ngôn 曰viết (# 有hữu 歸quy 命mạng )# 。 怛đát 佗tha 孽nghiệt 跢đa 囉ra 止chỉ (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 頗phả (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 弩nỗ 嚩phạ 婆bà (# 引dẫn )# 娑sa 曩nẵng 誐nga 誐nga 怒nộ (# 奴nô 奧áo 反phản )# 那na (# 引dẫn )# 哩rị 曳duệ 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 訶ha (# 引dẫn 已dĩ 上thượng 真chân 言ngôn 一nhất 切thiết 同đồng 用dụng 劍kiếm 真chân 言ngôn 歸quy 命mạng )# 次thứ 結kết 無vô 動động 尊tôn 。 根căn 本bổn 祕bí 密mật 印ấn 。 二nhị 羽vũ 內nội 相tương/tướng 叉xoa 。 輪luân 輪luân 各các 如như 環hoàn 。 二nhị 空không 住trụ 水thủy 側trắc 。 火hỏa 峯phong 住trụ 空không 面diện 。 二nhị 空không 和hòa 合hợp 竪thụ 。 次thứ 寶bảo 山sơn 印ấn 相tương/tướng 。 定định 慧tuệ 內nội 相tương/tướng 叉xoa 。 二nhị 空không 入nhập 滿mãn 月nguyệt 。 以dĩ 二nhị 金kim 剛cang 拳quyền 。 定định 置trí 慧tuệ 拳quyền 上thượng 。 名danh 頭đầu 祕bí 密mật 印ấn 。 以dĩ 印ấn 置trí 於ư 頭đầu 。 二nhị 羽vũ 內nội 相tương/tướng 叉xoa 。 二nhị 空không 入nhập 滿mãn 月nguyệt 。 風phong 輪luân 和hòa 合hợp 竪thụ 。 印ấn 眼nhãn 及cập 眉mi 間gian 。 是thị 名danh 眼nhãn 密mật 印ấn 。 次thứ 結kết 口khẩu 密mật 印ấn 。 地địa 輪luân 內nội 相tương/tướng 叉xoa 。 水thủy 押áp 地địa 叉xoa 間gian 。 二nhị 火hỏa 並tịnh 伸thân 直trực 。 空không 各các 加gia 水thủy 甲giáp 。 二nhị 風phong 加gia 火hỏa 甲giáp 。 以dĩ 印ấn 置trí 於ư 口khẩu 。 復phục 次thứ 密mật 印ấn 相tương/tướng 。 二nhị 羽vũ 三tam 補bổ 吒tra 。 風phong 空không 如như 彈đàn 指chỉ 。 是thị 名danh 心tâm 密mật 印ấn 。 復phục 次thứ 三tam 補bổ 吒tra 。 二nhị 火hỏa 建kiến 如như 幢tràng 。 風phong 住trụ 火hỏa 初sơ 節tiết 。 二nhị 水thủy 如như 寶bảo 形hình 。 二nhị 地địa 及cập 二nhị 空không 。 各các 各các 而nhi 建kiến 立lập 。 印ấn 心tâm 及cập 兩lưỡng 肩kiên 。 喉hầu 位vị 頂đảnh 上thượng 散tán 。 次thứ 作tác 惡ác 叉xoa 波ba 。 名danh 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 。 不bất 改cải 前tiền 密mật 印ấn 。 開khai 竪thụ 慧tuệ 風phong 輪luân 。 次thứ 結kết 火hỏa 焰diễm 印ấn 。 以dĩ 慧tuệ 手thủ 空không 輪luân 。 加gia 於ư 水thủy 火hỏa 甲giáp 。 風phong 竪thụ 拄trụ 定định 掌chưởng 。 右hữu 旋toàn 成thành 界giới 方phương 。 左tả 轉chuyển 名danh 解giải 散tán 。 火hỏa 焰diễm 輪luân 止chỉ 印ấn 。 定định 慧tuệ 各các 為vi 拳quyền 。 空không 出xuất 火hỏa 風phong 間gian 。 二nhị 拳quyền 背bối/bội 相tương/tướng 合hợp 。 能năng 制chế 止chỉ 諸chư 火hỏa 。 次thứ 商thương 佉khư 密mật 印ấn 。 定định 空không 加gia 地địa 水thủy 。 慧tuệ 羽vũ 亦diệc 如như 之chi 。 二nhị 火hỏa 甲giáp 如như 針châm 。 觀quán 風phong 附phụ 火hỏa 節tiết 。 止chỉ 風phong 開khai 竪thụ 之chi 。 不bất 動động 渴khát 誠thành 印ấn 。 止chỉ 空không 加gia 地địa 水thủy 。 風phong 火hỏa 並tịnh 伸thân 直trực 。 是thị 名danh 三tam 昧muội 鞘sao 。 慧tuệ 手thủ 亦diệc 如như 之chi 。 觀quán 風phong 火hỏa 輪luân 入nhập 。 定định 空không 水thủy 地địa 環hoàn 。 輪luân 面diện 與dữ 月nguyệt 合hợp 。 即tức 釰kiếm 住trụ 定định 鞘sao 。 抽trừu 出xuất 辦biện 諸chư 事sự 。 斷đoạn 結kết 辟tịch 護hộ 等đẳng 。 次thứ 結kết 羂quyến 索sách 印ấn 。 慧tuệ 空không 加gia 水thủy 火hỏa 。 及cập 地địa 等đẳng 三tam 輪luân 。 風phong 建kiến 入nhập 定định 月nguyệt 。 止chỉ 地địa 水thủy 火hỏa 拳quyền 。 空không 風phong 拄trụ 如như 環hoàn 。 是thị 名danh 索sách 幖tiêu 幟xí 。 三tam 鈷cổ 金kim 剛cang 印ấn 。 觀quán 空không 加gia 風phong 甲giáp 。 三tam 輪luân 如như 金kim 剛cang 。 所sở 有hữu 諸chư 供cúng 具cụ 。 散tán 灑sái 作tác 淨tịnh 除trừ 。 密mật 印ấn 已dĩ 說thuyết 竟cánh 。 聖thánh 者giả 無vô 動động 尊tôn 。 說thuyết 一nhất 切thiết 真chân 言ngôn 。 用dụng 前tiền 金kim 剛cang 印ấn 。 當đương 誦tụng 是thị 真chân 言ngôn 。 曩nẵng 莫mạc 三tam 漫mạn 跢đa 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 赧nỏa (# 引dẫn 下hạ 同đồng 此thử 歸quy 命mạng )# 吽hồng 尾vĩ 訖ngật 哩rị (# 二nhị 合hợp 下hạ 同đồng )# 跢đa 尾vĩ 迦ca 吒tra 尾vĩ 羯yết 囉ra (# 引dẫn )# 路lộ 囉ra 特đặc 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 計kế 捨xả 吽hồng 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 仡ngật 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 仡ngật 囉ra 吽hồng 發phát 吒tra (# 吒tra 半bán 音âm 呼hô 下hạ 同đồng )# 此thử 一nhất 真chân 言ngôn 用dụng 金kim 剛cang 印ấn 。 能năng 為vi 成thành 辦biện 。 一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 。 復phục 次thứ 真chân 言ngôn 曰viết 。 用dụng 渴khát 誠thành 印ấn 。 曩nẵng 莫mạc 三tam 漫mạn 跢đa 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 赧nỏa 唵án 婀# 左tả 攞la 迦ca (# 引dẫn )# 拏noa 沒một 馱đà 際tế 吒tra 迦ca 吽hồng 吽hồng 佉khư (# 引dẫn )# 呬hê 佉khư 呬hê 伊y 南nam (# 上thượng )# 仡ngật 哩rị (# 二nhị 合hợp 上thượng 下hạ 同đồng )# 囉ra 怛đát 曩nẵng (# 三tam 合hợp )# 𤚥mâm 賀hạ (# 引dẫn )# 攞la 賀hạ 攞la 尾vĩ 沙sa 索sách (# 入nhập )# 跛bả 哆đa (# 二nhị 合hợp )# 惡ác 紇hột 哩rị (# 引dẫn 入nhập )# 郝# 賀hạ (# 引dẫn )# 發phát 吒tra (# 吒tra 半bán 音âm )# 阿a (# 引dẫn )# 哩rị 夜dạ (# 二nhị 合hợp )# 左tả 攞la (# 引dẫn )# 孽nghiệt 縒# 緊khẩn 止chỉ 囉ra (# 引dẫn )# 也dã 徒đồ 伊y 南nam (# 上thượng )# 迦ca (# 引dẫn )# 哩rị 養dưỡng (# 二nhị 合hợp )# 矩củ 嚕rô 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 訶ha (# 引dẫn )# 以dĩ 此thử 真chân 言ngôn 用dụng 前tiền 劍kiếm 印ấn 。 一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 。 皆giai 能năng 成thành 辦biện 。 次thứ 一nhất 真chân 言ngôn 用dụng 前tiền 索sách 印ấn 。 曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 喃nẩm 暗ám 播bá 捨xả 盆bồn (# 去khứ )# 若nhược 曩nẵng 吽hồng 發phát 吒tra (# 吒tra 半bán 音âm 呼hô )# 真chân 言ngôn 用dụng 索sách 印ấn 。 能năng 成thành 一nhất 切thiết 事sự 。 復phục 次thứ 心tâm 真chân 言ngôn 。 用dụng 金kim 剛cang 密mật 印ấn 。 曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 喃nẩm 婀# 左tả 攞la 迦ca 拏noa 贊tán 拏noa 娑sa (# 引dẫn )# 馱đà 也dã 吽hồng 發phát 吒tra (# 吒tra 字tự 半bán 音âm )# 此thử 之chi 真chân 言ngôn 。 用dụng 金kim 剛cang 印ấn 。 能năng 為vi 成thành 辦biện 。 一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 。 次thứ 說thuyết 不bất 空không 。 聖thánh 者giả 無vô 動động 。 威uy 怒nộ 真chân 言ngôn 曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 喃nẩm 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 吒tra (# 半bán 音âm )# 阿a 慕mộ 伽già 贊tán 拏noa 摩ma 訶ha 路lộ 沙sa 拏noa 娑sa 頗phả (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 吒tra 也dã 吽hồng 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 麼ma 也dã 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 麼ma 也dã 吽hồng 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 吒tra (# 半bán 音âm )# 憾hám 𤚥mâm 行hành 者giả 每mỗi 食thực 訖ngật 。 以dĩ 是thị 真chân 言ngôn 加gia 。 殘tàn 餘dư 置trí 淨tịnh 處xứ 。 奉phụng 獻hiến 無vô 動động 尊tôn 。 次thứ 說thuyết 聖thánh 無vô 動động 。 大đại 威uy 怒nộ 之chi 王vương 。 一nhất 字tự 心tâm 真chân 言ngôn 曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 縛phược 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 喃nẩm 憾hám (# 引dẫn 已dĩ 上thượng 諸chư 真chân 言ngôn 歸quy 命mạng 同đồng 上thượng )# 用dụng 是thị 一nhất 字tự 心tâm 。 真chân 言ngôn 能năng 成thành 辦biện 。 一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 作tác 。 通thông 用dụng 一nhất 切thiết 印ấn 。 復phục 次thứ 聖thánh 無vô 動động 。 布bố 字tự 祕bí 密mật 法pháp 。 從tùng 頂đảnh 乃nãi 至chí 足túc 。 一nhất 一nhất 安an 布bố 之chi 。 頂đảnh 上thượng 安an 長trường/trưởng 欠khiếm 。 而nhi 成thành 於ư 頂đảnh 相tướng 。 頂đảnh 相tướng 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 莫mạc 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 孽nghiệt 帝đế 毘tỳ 藥dược (# 二nhị 合hợp 下hạ 同đồng )# 薩tát 嚩phạ 目mục 契khế 毘tỳ 藥dược (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 嚩phạ 他tha (# 引dẫn )# 唵án 婀# 左tả 攞la 贊tán 拏noa 欠khiếm (# 引dẫn )# 企xí 孕dựng 安an 頭đầu 上thượng 。 成thành 就tựu 尸thi 佉khư 髻kế 。 頭đầu 髻kế 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 莫mạc 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 孽nghiệt 帝đế 毘tỳ 藥dược (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 嚩phạ 目mục 契khế 毘tỳ 藥dược (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 嚩phạ 他tha 唵án 阿a 左tả 羅la 企xí 孕dựng (# 二nhị 合hợp )# 企xí 孕dựng (# 二nhị 合hợp 引dẫn 歸quy 命mạng 如như 頂đảnh 明minh )# 棄khí 布bố 於ư 頭đầu 左tả 。 成thành 一nhất 髮phát 索sách 垂thùy 。 垂thùy 髮phát 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 莫mạc 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 孽nghiệt 帝đế 毘tỳ 藥dược (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 嚩phạ 目mục 契khế 毘tỳ 藥dược (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 嚩phạ 他tha (# 引dẫn )# 唵án 贊tán 拏noa (# 已dĩ 下hạ 真chân 言ngôn 首thủ 皆giai 安an 之chi )# 棄khí 長trường/trưởng 憾hám 安an 於ư 額ngạch 。 成thành 囉ra 囉ra 吒tra 相tương/tướng 。 毫hào 相tướng 真chân 言ngôn 曰viết 。 憾hám (# 引dẫn )# 長trường/trưởng 呬hê 布bố 兩lưỡng 耳nhĩ 。 成thành 就tựu 金kim 剛cang 耳nhĩ 。 耳nhĩ 相tương/tướng 真chân 言ngôn 曰viết 。 呬hê 左tả 眼nhãn 布bố 怛đát 囉ra 。 其kỳ 字tự 戴đái 長trường/trưởng 聲thanh 。 吒tra 置trí 於ư 左tả 眼nhãn 。 半bán 義nghĩa 不bất 應ưng 全toàn 。 眼nhãn 相tương/tướng 真chân 言ngôn 曰viết 。 怛đát 囉ra (# 引dẫn )# 吒tra (# 半bán 音âm )# 長trường/trưởng 吽hồng 布bố 兩lưỡng 鼻tị 。 布bố 誦tụng 是thị 真chân 言ngôn 。 吽hồng 賀hạ 字tự 第đệ 九cửu 轉chuyển 。 名danh 護hộ 安an 於ư 口khẩu 。 誦tụng 是thị 口khẩu 真chân 言ngôn 。 護hộ (# 引dẫn )# 賀hạ 短đoản 加gia 空không 點điểm 。 名danh 憾hám 布bố 舌thiệt 端đoan 。 成thành 金kim 剛cang 舌thiệt 相tướng 。 誦tụng 是thị 舌thiệt 真chân 言ngôn 。 憾hám 長trường/trưởng 莽mãng 布bố 兩lưỡng 肩kiên 。 誦tụng 是thị 肩kiên 真chân 言ngôn 。 莽mãng 莽mãng 短đoản 加gia 空không 點điểm 。 名danh 𤚥mâm 布bố 於ư 喉hầu 。 誦tụng 是thị 喉hầu 真chân 言ngôn 。 𤚥mâm 短đoản 跢đa 安an 空không 點điểm 。 名danh 瞻chiêm 布bố 兩lưỡng 乳nhũ 。 布bố 誦tụng 是thị 真chân 言ngôn 。 瞻chiêm 短đoản 麼ma 安an 空không 點điểm 。 名danh 滿mãn 安an 於ư 心tâm 。 誦tụng 是thị 心tâm 真chân 言ngôn 。 滿mãn 短đoản 吒tra 并tinh 空không 點điểm 。 布bố 於ư 臍tề 輪luân 中trung 。 大đại 空không 嚴nghiêm 飾sức 故cố 。 而nhi 成thành 就tựu 咤trá 暗ám 。 誦tụng 是thị 臍tề 真chân 言ngôn 。 咤trá 暗ám (# 二nhị 合hợp )# 咤trá 字tự 第đệ 九cửu 轉chuyển 。 頂đảnh 戴đái 大đại 空không 點điểm 。 安an 布bố 於ư 兩lưỡng 脇hiếp 。 誦tụng 是thị 脇hiếp 真chân 言ngôn 。 咤trá 唵án (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 最tối 初sơ 聲thanh 吒tra 字tự 。 當đương 用dụng 置trí 於ư 腰yêu 。 布bố 誦tụng 是thị 真chân 言ngôn 。 咤trá 賀hạ 字tự 十thập 二nhị 轉chuyển 。 名danh 郝# 布bố 兩lưỡng 髀bễ 。 誦tụng 是thị 髀bễ 真chân 言ngôn 。 郝# 賀hạ 第đệ 十thập 一nhất 轉chuyển 。 名danh 憾hám 布bố 兩lưỡng 膝tất 。 布bố 誦tụng 是thị 真chân 言ngôn 。 憾hám 賀hạ 字tự 第đệ 二nhị 轉chuyển 。 并tinh 以dĩ 大đại 空không 點điểm 。 名danh 憾hám 布bố 兩lưỡng 足túc 。 誦tụng 足túc 印ấn 真chân 言ngôn 。 憾hám (# 引dẫn 歸quy 命mạng 同đồng 前tiền )# 是thị 聖thánh 無vô 動động 尊tôn 。 摩ma 訶ha 威uy 怒nộ 王vương 。 布bố 字tự 祕bí 密mật 法pháp 。 十thập 九cửu 種chủng 真chân 言ngôn 。 并tinh 布bố 諸chư 支chi 分phần/phân 。 修tu 真chân 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 是thị 布bố 置trí 已dĩ 。 自tự 身thân 成thành 聖thánh 尊tôn 。 一nhất 切thiết 天thiên 素tố 囉ra 。 及cập 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 復phục 能năng 搖dao 動động 。 一nhất 切thiết 天thiên 及cập 龍long 。 八bát 部bộ 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 於ư 是thị 等đẳng 眾chúng 中trung 。 為vi 自tự 在tại 囉ra 惹nhạ 。 復phục 次thứ 聖thánh 無vô 動động 尊tôn 大đại 威uy 怒nộ 王vương 。 說thuyết 大đại 身thân 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 莫mạc 三tam 漫mạn 跢đa 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 赧nỏa 阿a 慕mộ 伽già 曀ê 呬hê 婀# 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 底để 賀hạ 跢đa 曀ê 呬hê 婀# 左tả 攞la 際tế 吒tra 婀# 難nạn/nan 跢đa 迦ca (# 引dẫn )# 曩nẵng 底để 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp 下hạ 同đồng )# 底để 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp 同đồng 上thượng )# 左tả (# 引dẫn )# 拏noa 左tả (# 引dẫn )# 拏noa 跢đa 抳nê 怛đát 吒tra 烏ô (# 二nhị 合hợp )# 尾vĩ 勒lặc 南nam (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 伽già (# 引dẫn )# 哆đa 也dã 莽mãng 囉ra 也dã 佉khư (# 引dẫn )# 娜na 也dã 薩tát 跢đa 單đơn 左tả 茗mính 婀# 拏noa 滿mãn 馱đà 婀# 訖ngật 娘nương (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 矩củ 嚕rô 婀# 娑sa 荷hà 馱đà 曩nẵng (# 引dẫn )# 仡ngật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 羯yết 吒tra 羯yết 吒tra 莽mãng 吒tra 莽mãng 吒tra 憾hám 憾hám 婀# 底để 麼ma 攞la 曀ê 呬hê 摩ma 訶ha 愚ngu 拏noa 避tị 灑sái 拏noa 捺nại 吒tra 捺nại 吒tra 婀# 尾vĩ 捨xả (# 引dẫn )# 婀# 尾vĩ 捨xả 婀# 左tả 攞la 制chế 吒tra 薩tát 嚩phạ 怛đát 囉ra (# 引dẫn )# 努nỗ 跢đa [口*束*頁]# 迦ca 際tế 吒tra 跢đa 吒tra 跢đa 吒tra 娜na 麼ma 娜na 麼ma 發phát 吒tra (# 半bán 音âm )# 發phát 吒tra (# 吒tra 半bán 音âm )# 憾hám 𤚥mâm (# 引dẫn )# 聖thánh 者giả 無vô 動động 尊tôn 大đại 威uy 怒nộ 王vương 。 復phục 說thuyết 三tam 。 三tam 麼ma 耶da 攝nhiếp 召triệu 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 莫mạc 三tam 漫mạn 跢đa (# 引dẫn )# 莫mạc 伽già (# 引dẫn )# 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 底để 賀hạ 跢đa 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 赧nỏa 婀# 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 底để 賀hạ 黨đảng (# 引dẫn )# 矩củ 施thí 婀# 曩nẵng 也dã 吽hồng 婀# 慕mộ 伽già 摩ma 訶ha 麼ma 朗lãng (# 引dẫn )# 矩củ 施thí 婀# (# 引dẫn )# 曩nẵng 也dã 吽hồng (# 引dẫn )# 摩ma 訶ha 底để 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 三tam 麼ma 養dưỡng 矩củ 施thí 吽hồng (# 引dẫn )# 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 吒tra (# 半bán 音âm 下hạ 同đồng )# 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 吒tra (# 半bán 音âm )# 嚩phạ 日nhật 禮lễ (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 吒tra 囉ra 吒tra 嚩phạ 日nhật 𡅏# (# 二nhị 合hợp )# 迦ca 吒tra 迦ca 吒tra 嚩phạ 日nhật 禮lễ (# 二nhị 合hợp )# 曩nẵng 吒tra 曩nẵng 吒tra 嚩phạ 日nhật 禮lễ 跢đa 呬hê 跢đa 呬hê 黨đảng 矩củ 嚕rô 三tam 麼ma 也dã 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 麼ma 訶ha 麼ma 攞la 尾vĩ 羯yết 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 茗mính 婀# (# 引dẫn )# 曩nẵng 也dã 施thí (# 引dẫn )# 伽già 囕lãm (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 佗tha (# 二nhị 合hợp )# 跛bả 也dã 薩tát 鑁măm (# 引dẫn )# 滿mãn 馱đà 也dã 娑sa (# 引dẫn )# 𡅏# 麼ma 哩rị 粖mạt 里lý 儞nễ 慕mộ 止chỉ 計kế 慕mộ 左tả 也dã 滿mãn 蕩đãng (# 引dẫn )# 婀# 難nạn/nan 跢đa 麼ma 麼ma 底để 儞nễ 婀# 三tam 茗mính 底để 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 三tam 麼ma 也dã 麼ma 訶ha 麼ma 朗lãng (# 引dẫn )# 矩củ 施thí 婀# 娑sa 荷hà 婀# 娑sa 忙mang 嚚ngân 儞nễ (# 二nhị 合hợp )# 吽hồng 荷hà 囉ra 荷hà 囉ra 婀# 三tam 茗mính 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 呬hê 麼ma 訶ha 麼ma 朗lãng (# 引dẫn )# 矩củ 施thí 吽hồng 婀# 羯yết 灑sái 也dã 婀# 三tam 忙mang 嚚ngân 儞nễ (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 訶ha (# 引dẫn 一nhất 切thiết 皆giai 同đồng )# 聖thánh 者giả 無vô 動động 大đại 威uy 怒nộ 王vương 。 復phục 說thuyết 護hộ 身thân 結kết 界giới 三tam 磨ma 耶da 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 莫mạc 三tam 漫mạn 跢đa 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 赧nỏa 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 吒tra (# 半bán 音âm )# 婀# 慕mộ 伽già 贊tán 拏noa 麼ma 訶ha 路lộ 灑sái 拏noa 娑sa 破phá (# 二nhị 合hợp )# 吒tra 也dã 婀# (# 引dẫn )# 曩nẵng 也dã 婀# 娑sa 荷hà 婀# 三tam 忙mang 嚚ngân 儞nễ (# 二nhị 合hợp )# 吽hồng 吽hồng 尾vĩ 覲cận 喃nẩm 吽hồng 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 吒tra (# 半bán 音âm )# 聖thánh 者giả 無vô 動động 尊tôn 大đại 威uy 怒nộ 王vương 。 復phục 說thuyết 加gia 護hộ 所sở 住trú 處xứ 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 莫mạc 三tam 漫mạn 跢đa 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 赧nỏa 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 吒tra (# 半bán 音âm )# 阿a 慕mộ 伽già 贊tán 拏noa 摩ma 訶ha 路lộ 灑sái 拏noa 娑sa 頗phả (# 二nhị 合hợp )# 吒tra 也dã 薩tát 嚩phạ 尾vĩ 覲cận 南nam (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 麼ma 麼ma 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 娑sa 底để (# 二nhị 合hợp )# 扇thiên/phiến (# 引dẫn )# 底để 始thỉ 鑁măm 茗mính 婀# 左tả 攞la 黨đảng (# 引dẫn )# 矩củ 嚕rô 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 麼ma 也dã 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 吒tra (# 半bán 音âm 呼hô )# 憾hám 𤚥mâm 復phục 說thuyết 無vô 比tỉ 力lực 。 聖thánh 者giả 無vô 動động 心tâm 。 能năng 成thành 辦biện 一nhất 切thiết 。 事sự 業nghiệp 之chi 法Pháp 門môn 。 菜thái 食thực 作tác 念niệm 誦tụng 。 數số 滿mãn 十thập 萬vạn 遍biến 。 斷đoạn 食thực 一nhất 晝trú 夜dạ 。 方phương 設thiết 大đại 供cúng 養dường 。 作tác 護hộ 摩ma 事sự 業nghiệp 。 應ưng 以dĩ 苦khổ 練luyện 木mộc 。 兩lưỡng 頭đầu 搵# 酥tô 燒thiêu 。 八bát 千thiên 枚mai 為vi 限hạn 。 已dĩ 成thành 初sơ 行hành 滿mãn 。 心tâm 所sở 願nguyện 求cầu 者giả 。 皆giai 悉tất 得đắc 成thành 就tựu 。 發phát 言ngôn 咸hàm 隨tùy 意ý 。 所sở 攝nhiếp 召triệu 即tức 至chí 。 欲dục 驗nghiệm 法pháp 成thành 者giả 。 能năng 摧tồi 折chiết 樹thụ 枝chi 。 能năng 墮đọa 落lạc 飛phi 鳥điểu 。 河hà 水thủy 能năng 令linh 謁yết 。 陂bi 池trì 使sử 枯khô 涸hạc 。 能năng 使sử 水thủy 逆nghịch 流lưu 。 能năng 移di 山sơn 及cập 動động 。 制chế 止chỉ 諸chư 外ngoại 道đạo 。 咒chú 術thuật 力lực 不bất 行hành 。 復phục 次thứ 成thành 就tựu 法pháp 。 候hậu 月nguyệt 蝕thực 之chi 時thời 。 斷đoạn 食thực 一nhất 日nhật 夜dạ 。 應ưng 以dĩ 未vị 至chí 地địa 。 黃hoàng 牛ngưu 瞿cù 摩ma 夷di 。 塗đồ 拭thức 曼mạn 茶trà 羅la 。 置trí 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 。 以dĩ 諸chư 妙diệu 華hoa 香hương 。 布bố 散tán 於ư 壇đàn 上thượng 。 應ưng 取thủ 黃hoàng 牛ngưu 酥tô 。 犢độc 母mẫu 同đồng 色sắc 者giả 。 酥tô 數số 滿mãn 一nhất 兩lưỡng 。 置trí 於ư 赤xích 銅đồng 器khí 。 以dĩ 佉khư 陀đà 羅la 木mộc 。 攪giảo 酥tô 作tác 加gia 持trì 。 令linh 現hiện 三tam 種chủng 相tương/tướng 。 煖noãn 能năng 成thành 敬kính 愛ái 。 烟yên 相tương/tướng 變biến 顏nhan 色sắc 。 令linh 壽thọ 命mạng 增tăng 長trưởng 。 火hỏa 光quang 相tướng 出xuất 現hiện 。 足túc 踐tiễn 於ư 虛hư 空không 。 得đắc 成thành 就tựu 大đại 仙tiên 。 復phục 次thứ 於ư 山sơn 頂đảnh 。 不bất 食thực 而nhi 念niệm 誦tụng 。 滿mãn 一nhất 洛lạc 叉xoa 遍biến 。 能năng 見kiến 諸chư 伏phục 藏tạng 。 取thủ 與dữ 皆giai 自tự 在tại 。 次thứ 除trừ 死tử 災tai 法pháp 。 以dĩ 乳nhũ 作tác 護hộ 摩ma 。 一nhất 千thiên 遍biến 為vi 限hạn 。 能năng 除trừ 死tử 災tai 難nạn 。 又hựu 除trừ 大đại 死tử 法pháp 。 以dĩ 骨cốt 瀘# 草thảo 搵# 。 酥tô 乳nhũ 蜜mật 護hộ 摩ma 。 滿mãn 一nhất 千thiên 萬vạn 遍biến 。 能năng 除trừ 大đại 死tử 難nạn 。 所sở 謂vị 國quốc 人nhân 民dân 。 疾tật 疫dịch 行hành 夭yểu 折chiết 。 故cố 名danh 大đại 死tử 難nạn 。 復phục 次thứ 成thành 就tựu 法pháp 。 以dĩ 酥tô 酪lạc 蜜mật 等đẳng 。 蓮liên 華hoa 搵# 護hộ 摩ma 。 滿mãn 一nhất 洛lạc 叉xoa 遍biến 。 蓮liên 華hoa 大đại 吉cát 祥tường 。 天thiên 女nữ 而nhi 現hiện 前tiền 。 滿mãn 修tu 行hành 者giả 願nguyện 。 復phục 次thứ 成thành 就tựu 法pháp 入nhập 赴phó 海hải 河hà 水thủy 。 深thâm 至chí 於ư 肩kiên 處xứ 。 於ư 中trung 作tác 念niệm 誦tụng 。 滿mãn 三tam 洛lạc 叉xoa 遍biến 。 得đắc 一nhất 大đại 聚tụ 落lạc 。 隨tùy 所sở 護hộ 摩ma 物vật 。 得đắc 如như 是thị 色sắc 衣y 。 若nhược 以dĩ 稻đạo 穀cốc 護hộ 。 獲hoạch 得đắc 無vô 盡tận 穀cốc 。 又hựu 一nhất 護hộ 摩ma 法pháp 。 以dĩ 蜜mật 攞la 嚩phạ 果quả 。 護hộ 摩ma 十thập 萬vạn 遍biến 。 當đương 獲hoạch 得đắc 惹nhạ 位vị 。 復phục 次thứ 護hộ 摩ma 法pháp 。 以dĩ 比tỉ 哩rị 孕dựng 愚ngu 。 華hoa 護hộ 摩ma 十thập 萬vạn 。 成thành 就tựu 敬kính 愛ái 事sự 。 又hựu 法pháp 以dĩ 松tùng 木mộc 。 護hộ 摩ma 十thập 萬vạn 遍biến 。 得đắc 眾chúng 人nhân 歸quy 敬kính 。 又hựu 法pháp 以dĩ 大đại 麥mạch 。 護hộ 摩ma 十thập 萬vạn 遍biến 。 得đắc 成thành 大đại 長trưởng 者giả 。 次thứ 說thuyết 無vô 動động 尊tôn 。 畫họa 像tượng 儀nghi 法pháp 則tắc 。 於ư 袈ca 裟sa 上thượng 畫họa 。 聖thánh 者giả 無vô 動động 尊tôn 。 右hữu 垂thùy 一nhất 索sách 髮phát 。 左tả 目mục 而nhi 現hiện 眇miễu 。 右hữu 手thủ 操thao 銳duệ 劍kiếm 。 左tả 手thủ 執chấp 羂quyến 索sách 。 安an 坐tọa 寶bảo 盤bàn 山sơn 。 現hiện 叱sất 咤trá 喑âm 鳴minh 。 作tác 怖bố 三tam 界giới 相tương/tướng 。 其kỳ 身thân 遍biến 青thanh 色sắc 。 上thượng 言ngôn 袈ca 裟sa 畫họa 。 或hoặc 赤xích 或hoặc 乾can/kiền/càn 陀đà 。 褐hạt 色sắc 等đẳng 繒tăng 綵thải 。 是thị 名danh 為vi 袈ca 裟sa 。 畫họa 像tượng 作tác 成thành 就tựu 。 置trí 赴phó 海hải 河hà 邊biên 。 修tu 行hành 者giả 衣y 服phục 。 所sở 差sai 色sắc 如như 像tượng 。 屏bính 捨xả 諸chư 世thế 務vụ 。 斷đoạn 諸chư 異dị 言ngôn 說thuyết 。 乞khất 食thực 作tác 念niệm 誦tụng 。 滿mãn 五ngũ 洛lạc 叉xoa 遍biến 。 數số 畢tất 便tiện 斷đoạn 食thực 。 滿mãn 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 應ưng 以dĩ 戰chiến 娜na 迦ca 。 其kỳ 形hình 似tự 畢tất 豆đậu 。 和hòa 酥tô 作tác 護hộ 摩ma 。 一nhất 萬vạn 數số 為vi 極cực 。 無vô 動động 尊tôn 現hiện 身thân 。 奉phụng 事sự 修tu 行hành 者giả 。 猶do 如như 婆bà 誐nga 鑁măm 。 得đắc 三tam 摩ma 地địa 成thành 。 與dữ 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 同đồng 共cộng 止chỉ 住trụ 。 復phục 次thứ 畫họa 像tượng 法pháp 。 取thủ 死tử 人nhân 衣y 服phục 。 畫họa 聖thánh 無vô 動động 尊tôn 。 相tướng 貌mạo 如như 前tiền 說thuyết 。 刺thứ 取thủ 自tự 身thân 血huyết 。 畫họa 無vô 動động 像tượng 眼nhãn 。 安an 像tượng 面diện 於ư 西tây 。 真chân 言ngôn 行hạnh 菩Bồ 薩Tát 。 面diện 東đông 對đối 像tượng 坐tọa 。 三tam 時thời 皆giai 澡táo 浴dục 。 著trước 所sở 浴dục 濕thấp 衣y 。 斷đoạn 語ngữ 作tác 持trì 誦tụng 。 滿mãn 一nhất 十thập 萬vạn 遍biến 。 以dĩ 諸chư 雜tạp 飲ẩm 食thực 。 施thí 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 。 黑hắc 月nguyệt 分phần/phân 八bát 日nhật 。 斷đoạn 食thực 一nhất 日nhật 夜dạ 。 取thủ 一nhất 未vị 壞hoại 屍thi 。 遍biến 身thân 者giả 瘢# 痕ngân 。 諸chư 根căn 皆giai 全toàn 具cụ 。 少thiếu 年niên 好hảo/hiếu 丈trượng 夫phu 。 得đắc 如như 是thị 死tử 屍thi 。 當đương 坐tọa 於ư 心tâm 上thượng 。 念niệm 誦tụng 一nhất 萬vạn 遍biến 。 其kỳ 屍thi 即tức 動động 搖dao 。 明minh 者giả 不bất 應ưng 怖bố 。 屍thi 口khẩu 出xuất 妙diệu 蓮liên 。 便tiện 即tức 須tu 割cát 取thủ 。 執chấp 之chi 便tiện 騰đằng 空không 。 成thành 就tựu 持trì 明minh 仙tiên 。 身thân 狀trạng 如như 梵Phạm 天Thiên 。 得đắc 為vi 仙tiên 中trung 王vương 。 若nhược 對đối 像tượng 三tam 時thời 。 念niệm 誦tụng 滿mãn 六lục 月nguyệt 。 隨tùy 力lực 辦biện 供cúng 養dường 。 燒thiêu 悼điệu 沈trầm 水thủy 香hương 。 得đắc 成thành 就tựu 惹nhạ 位vị 。 又hựu 法pháp 加gia 幢tràng 幡phan 。 一nhất 千thiên 遍biến 滿mãn 足túc 。 能năng 降hàng 伏phục 他tha 軍quân 。 若nhược 止chỉ 諸chư 冤oan 敵địch 。 畫họa 黃hoàng 色sắc 大đại 身thân 。 四tứ 面diện 手thủ 亦diệc 四tứ 。 口khẩu 出xuất 現hiện 利lợi 牙nha 。 作tác 大đại 暴bạo 惡ác 形hình 。 遍biến 身thân 成thành 火hỏa 焰diễm 。 作tác 吞thôn 他tha 力lực 相tương/tướng 。 所sở 有hữu 戰chiến 陣trận 時thời 。 置trí 像tượng 於ư 軍quân 前tiền 。 猶do 如như 以dĩ 羂quyến 索sách 。 作tác 攝nhiếp 縛phược 彼bỉ 相tương/tướng 。 令linh 使sử 他tha 歸quy 降giáng/hàng 。 若nhược 欲dục 成thành 敬kính 愛ái 。 以dĩ 鹽diêm 作tác 彼bỉ 形hình 。 稱xưng 名danh 而nhi 片phiến 割cát 。 護hộ 摩ma 七thất 日nhật 內nội 。 設thiết 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 咸hàm 來lai 伏phục 從tùng 之chi 。 又hựu 一nhất 成thành 就tựu 法pháp 。 若nhược 底để 花hoa 護hộ 摩ma 。 滿mãn 一nhất 十thập 萬vạn 遍biến 。 得đắc 藥dược 廁trắc 抳nê 來lai 。 伏phục 從tùng 持trì 明minh 者giả 。 復phục 次thứ 護hộ 摩ma 法pháp 以dĩ 旋toàn 風phong 所sở 飄phiêu 。 葉diệp 作tác 護hộ 摩ma 事sự 。 得đắc 彼bỉ 著trước 顛điên 狂cuồng 。 又hựu 攝nhiếp 召triệu 護hộ 摩ma 。 鹽diêm 作tác 護hộ 摩ma 事sự 。 能năng 攝nhiếp 諸chư 天thiên 女nữ 。 及cập 召triệu 仙tiên 女nữ 等đẳng 。 又hựu 法pháp 安an 悉tất 香hương 。 作tác 護hộ 摩ma 事sự 業nghiệp 。 得đắc 為vi 國quốc 大đại 臣thần 。 又hựu 法pháp 畫họa 釋Thích 迦Ca 。 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 像tượng 。 右hữu 邊biên 畫họa 文Văn 殊Thù 。 童đồng 子tử 之chi 形hình 像tượng 。 左tả 畫họa 金kim 剛cang 手thủ 。 菩Bồ 薩Tát 微vi 笑tiếu 形hình 。 於ư 下hạ 畫họa 無vô 動động 。 大đại 威uy 怒nộ 金kim 剛cang 。 著trước 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 。 嚴nghiêm 飾sức 身thân 支chi 分phần/phân 。 畫họa 畢tất 於ư 像tượng 前tiền 。 念niệm 誦tụng 五ngũ 十thập 萬vạn 。 一nhất 切thiết 皆giai 成thành 辦biện 。 打đả 賊tặc 用dụng 眼nhãn 印ấn 。 誦tụng 吽hồng 字tự 真chân 言ngôn 。 所sở 有hữu 諸chư 冤oan 敵địch 。 能năng 使sử 著trước 顛điên 狂cuồng 。 真chân 言ngôn 者giả 不bất 捨xả 。 乃nãi 至chí 置trí 殞vẫn 滅diệt 。 復phục 次thứ 成thành 敬kính 愛ái 以dĩ 燒thiêu 死tử 屍thi 灰hôi 。 加gia 持trì 一nhất 七thất 遍biến 。 散tán 於ư 彼bỉ 身thân 上thượng 。 即tức 敬kính 愛ái 成thành 就tựu 。 又hựu 法pháp 以dĩ 牛ngưu 黃hoàng 。 加gia 持trì 一nhất 七thất 遍biến 。 點điểm 置trí 於ư 眉mi 間gian 。 一nhất 切thiết 皆giai 伏phục 從tùng 。 無vô 復phục 違vi 拒cự 者giả 。 復phục 次thứ 觀quán 自tự 身thân 成thành 本bổn 尊tôn 形hình 狀trạng 。 以dĩ 真chân 言ngôn 文văn 字tự 。 布bố 身thân 諸chư 支chi 分phần/phân 。 一nhất 百bách 由do 旬tuần 內nội 。 所sở 有hữu 難nan 調điều 御ngự 。 鬼quỷ 神thần 所sở 持trì 者giả 。 皆giai 悉tất 能năng 散tán 壞hoại 。 又hựu 正chánh 報báo 盡tận 者giả 。 能năng 延diên 六lục 月nguyệt 住trụ 。 又hựu 法pháp 壁bích 畫họa 劍kiếm 。 以dĩ 俱câu 哩rị 迦ca 龍long 。 纏triền 交giao 於ư 劍kiếm 上thượng 。 加gia 持trì 一nhất 千thiên 遍biến 。 劍kiếm 中trung 觀quán 婀# 字tự 。 發phát 生sanh 威uy 焰diễm 光quang 。 令linh 病bệnh 者giả 看khán 之chi 。 便tiện 即tức 阿a 尾vĩ 捨xả 。 問vấn 者giả 皆giai 實thật 說thuyết 。 若nhược 能năng 於ư 每mỗi 日nhật 。 誦tụng 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 無vô 動động 尊tôn 常thường 逐trục 。 修tu 真chân 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 。 每mỗi 食thực 餘dư 殘tàn 者giả 。 以dĩ 置trí 於ư 淨tịnh 處xứ 。 奉phụng 獻hiến 無vô 動động 使sử 。 隨tùy 心tâm 獲hoạch 悉tất 地địa 。 又hựu 法pháp 於ư 分phần/phân 怒nộ 。 誦tụng 吽hồng 字tự 真chân 言ngôn 。 能năng 止chỉ 雲vân 雨vũ 等đẳng 。 又hựu 法pháp 以dĩ 刺thứ 木mộc 。 作tác 護hộ 摩ma 事sự 業nghiệp 。 能năng 止chỉ 大đại 風phong 雨vũ 。 復phục 能năng 成thành 眾chúng 事sự 。 復phục 次thứ 畫họa 像tượng 法pháp 於ư 袈ca 裟sa 上thượng 畫họa 。 應ưng 作tác 青thanh 黑hắc 色sắc 。 髮phát 向hướng 左tả 邊biên 垂thùy 。 作tác 童đồng 真chân 形hình 狀trạng 。 手thủ 操thao 爍thước 訖ngật 底để 。 或hoặc 執chấp 嚩phạ 日nhật 囉ra 。 眼nhãn 睛tình 色sắc 微vi 赤xích 。 威uy 焰diễm 光quang 赫hách 奕dịch 。 坐tọa 於ư 盤bàn 山sơn 上thượng 。 其kỳ 山sơn 色sắc 赤xích 黃hoàng 。 著trước 青thanh 色sắc 衣y 服phục 。 作tác 孩hài 子tử 相tướng 貌mạo 。 對đối 此thử 畫họa 像tượng 形hình 。 結kết 一nhất 切thiết 密mật 印ấn 。 皆giai 悉tất 得đắc 成thành 就tựu 。 先tiên 所sở 思tư 念niệm 事sự 。 若nhược 舊cựu 若nhược 新tân 等đẳng 。 皆giai 悉tất 得đắc 成thành 就tựu 。 所sở 有hữu 隱ẩn 形hình 法pháp 。 輪luân 劍kiếm 飛phi 空không 藥dược 。 若nhược 無vô 是thị 畫họa 像tượng 。 但đãn 於ư 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 。 念niệm 誦tụng 皆giai 成thành 就tựu 。 又hựu 法pháp 或hoặc 以dĩ 鏡kính 。 中trung 看khán 一nhất 切thiết 事sự 。 或hoặc 辟tịch 畫họa 像tượng 上thượng 。 問vấn 看khán 諸chư 事sự 等đẳng 。 皆giai 得đắc 隨tùy 意ý 應ưng 。 又hựu 法pháp 以dĩ 無vô 病bệnh 。 童đồng 男nam 或hoặc 童đồng 女nữ 。 作tác 阿a 尾vĩ 捨xả 法pháp 。 問vấn 三tam 世thế 諸chư 事sự 。 皆giai 悉tất 得đắc 成thành 辦biện 。 復phục 次thứ 說thuyết 使sứ 者giả 成thành 就tựu 之chi 法Pháp 門môn 。 起khởi 黑hắc 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 對đối 像tượng 三tam 時thời 念niệm 。 各các 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 至chí 白bạch 十thập 五ngũ 日nhật 。 月nguyệt 輪luân 圓viên 滿mãn 時thời 。 如như 前tiền 所sở 演diễn 說thuyết 。 最tối 初sơ 承thừa 事sự 法pháp 。 以dĩ 苦khổ 練luyện 木mộc 柴sài 。 及cập 以dĩ 白bạch 芥giới 子tử 。 從tùng 黃hoàng 昏hôn 起khởi 首thủ 。 護hộ 摩ma 至chí 夜dạ 半bán 。 使sứ 者giả 即tức 來lai 赴phó 。 不bất 來lai 盡tận 一nhất 夜dạ 。 決quyết 定định 來lai 出xuất 現hiện 。 來lai 問vấn 持trì 明minh 者giả 。 求cầu 乞khất 進tiến 止chỉ 等đẳng 。 隨tùy 意ý 而nhi 處xứ 分phần/phân 。 皆giai 悉tất 依y 奉phụng 行hành 。 若nhược 欲dục 往vãng 天thiên 宮cung 。 使sứ 者giả 戴đái 接tiếp 往vãng 。 使sử 取thủ 天thiên 帝Đế 釋Thích 。 妃phi 后hậu 婇thể 女nữ 等đẳng 。 亦diệc 皆giai 能năng 將tương 來lai 。 若nhược 所sở 須tu 宮cung 觀quán 。 皆giai 悉tất 能năng 成thành 辦biện 。 若nhược 齒xỉ 木mộc 淨tịnh 水thủy 。 塗đồ 掃tảo 等đẳng 事sự 業nghiệp 。 悉tất 皆giai 能năng 為vi 作tác 。 所sở 使sử 令linh 作tác 者giả 。 一nhất 切thiết 能năng 成thành 辦biện 。 如như 聖thánh 者giả 所sở 須tu 。 皆giai 使sử 成thành 辦biện 之chi 。 若nhược 一nhất 夜dạ 護hộ 摩ma 。 使sứ 者giả 不bất 出xuất 現hiện 。 彼bỉ 即tức 決quyết 定định 死tử 。 聖thánh 者giả 無vô 動động 使sử 。 法Pháp 門môn 說thuyết 已dĩ 竟cánh 。 金Kim 剛Cang 手Thủ 光Quang 明Minh 灌Quán 頂Đảnh 經Kinh 最Tối 勝Thắng 立Lập 印Ấn 聖Thánh 無Vô 動Động 尊Tôn 大Đại 威Uy 怒Nộ 王Vương 念Niệm 誦Tụng 儀Nghi 軌Quỹ 。 法Pháp 品Phẩm 一Nhất 卷Quyển