無Vô 能Năng 勝Thắng 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 。 傳truyền 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 天thiên 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 歸Quy 命mạng 禮lễ 正chánh 覺giác 及cập 法Pháp 賢hiền 聖thánh 僧Tăng 。 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 此thử 明minh 。 所sở 說thuyết 破phá 障chướng 礙ngại 。 吠phệ 多đa 拏noa 羯yết 吒tra 布bố 多đa 曩nẵng 。 一nhất 切thiết 根căn 本bổn 咒chú 法pháp 。 藥dược 叉xoa 及cập 羅la 剎sát 娑sa 眾chúng 。 所sở 作tác 邪tà 法pháp 。 此thử 明minh 能năng 破phá 。 恆hằng 令linh 正chánh 行hành 。 若nhược 有hữu 情tình 懇khẩn 虔kiền 誠thành 。 一nhất 心tâm 受thọ 持trì 。 此thử 明minh 咒chú 者giả 。 或hoặc 以dĩ 絹quyên 帛bạch 書thư 寫tả 。 或hoặc 以dĩ 樺hoa 皮bì 。 紙chỉ 等đẳng 書thư 寫tả 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 處xứ 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 魅mị 。 生sanh 決quyết 定định 慈từ 。 消tiêu 除trừ 災tai 障chướng 。 成thành 最tối 上thượng 事sự 。 若nhược 戴đái 項hạng 上thượng 。 入nhập 於ư 軍quân 陣trận 。 人nhân 互hỗ 相tương 殺sát 。 彼bỉ 能năng 護hộ 持trì 。 心tâm 離ly 迷mê 怖bố 。 不bất 損tổn 一nhất 毛mao 。 若nhược 戴đái 手thủ 臂tý 之chi 上thượng 。 速tốc 得đắc 勝thắng 利lợi 。 如như 佛Phật 說thuyết 言ngôn 。 若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 受thọ 持trì 此thử 明minh 。 所sở 欲dục 之chi 事sự 。 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 。 若nhược 王vương 法pháp 禁cấm 繫hệ 。 若nhược 行hành 曠khoáng 野dã 。 遇ngộ 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 之chi 難nạn 。 若nhược 行hành 路lộ 中trung 。 遇ngộ 賊tặc 盜đạo 相tương 隨tùy 。 此thử 大đại 明minh 力lực 。 而nhi 能năng 救cứu 護hộ 。 令linh 離ly 諸chư 怖bố 。 獲hoạch 得đắc 安an 樂lạc 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 頂đảnh 戴đái 受thọ 持trì 。 常thường 得đắc 眷quyến 屬thuộc 。 心tâm 生sanh 愛ái 敬kính 。 恆hằng 獲hoạch 財tài 寶bảo 。 若nhược 復phục 懷hoài 胎thai 產sản 難nạn 。 速tốc 得đắc 平bình 安an 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 。 大đại 明minh 之chi 咒chú 。 晝trú 夜dạ 護hộ 持trì 。 恆hằng 時thời 亦diệc 然nhiên 。 若nhược 有hữu 智trí 者giả 。 一nhất 心tâm 受thọ 持trì 。 若nhược 行hành 若nhược 立lập 。 若nhược 坐tọa 若nhược 臥ngọa 。 鬼quỷ 魅mị 諸chư 難nạn 。 而nhi 不bất 能năng 害hại 。 乃nãi 至chí 酒tửu 醉túy 睡thụy 眠miên 。 亦diệc 無vô 惡ác 夢mộng 。 彼bỉ 無vô 能năng 勝thắng 明minh 。 若nhược 執chấp 持trì 讀độc 誦tụng 。 所sở 有hữu 國quốc 王vương 聚tụ 落lạc 眾chúng 人nhân 鬪đấu 諍tranh 。 一nhất 切thiết 障chướng 難nạn 。 悉tất 皆giai 消tiêu 散tán 。 爾nhĩ 時thời 無Vô 能Năng 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 諸chư 魔ma 言ngôn 。 我ngã 今kim 說thuyết 明minh 。 汝nhữ 部bộ 多đa 眾chúng 。 聽thính 吾ngô 所sở 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 彼bỉ 。 諸chư 惡ác 魔ma 軍quân 。 具cụ 種chủng 種chủng 形hình 色sắc 。 住trụ 立lập 於ư 前tiền 。 為vì 彼bỉ 魔ma 軍quân 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 為vì 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 捨xả 自tự 身thân 命mạng 。 妻thê 子tử 財tài 寶bảo 。 難nan 作tác 能năng 作tác 。 行hành 大đại 精tinh 進tấn 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 行hạnh 願nguyện 圓viên 滿mãn 。 住trụ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 證chứng 真chân 實thật 法Pháp 。 殷ân 勤cần 保bảo 重trọng 。 時thời 有hữu 魔ma 王vương 。 領lãnh 惡ác 軍quân 兵binh 。 而nhi 來lai 障chướng 礙ngại 。 以dĩ 明minh 咒chú 力lực 。 彼bỉ 等đẳng 降hàng 伏phục 。 我ngã 所sở 思tư 惟duy 。 往vãng 昔tích 魔ma 侶lữ 。 降hàng 彼bỉ 隨tùy 喜hỷ 。 過quá 去khứ 冤oan 家gia 。 而nhi 自tự 破phá 壞hoại 。 我ngã 今kim 說thuyết 明minh 。 破phá 壞hoại 魔ma 軍quân 。 大đại 明minh 咒chú 曰viết 。 怛đát [寧*也]# 他tha 。 護hộ 嚕rô 護hộ 嚕rô 。 贊tán 拏noa 禮lễ 摩ma 鄧đặng 詣nghệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 。 無Vô 能Năng 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 此thử 明minh 時thời 。 變biến 身thân 為vi 天thiên 女nữ 像tượng 。 住trụ 立lập 魔ma 前tiền 。 生sanh 悲bi 慜mẫn 心tâm 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 上thượng 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 如như 我ngã 說thuyết 勝thắng 義nghĩa 。 大đại 智trí 大đại 光quang 明minh 。 永vĩnh 斷đoạn 愚ngu 癡si 暗ám 。 往vãng 昔tích 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 魔ma 軍quân 今kim 已dĩ 降hàng 。 降hàng 彼bỉ 魔ma 眾chúng 已dĩ 。 而nhi 獲hoạch 大đại 無vô 畏úy 。 永vĩnh 出xuất 於ư 世thế 間gian 。 決quyết 定định 成thành 正chánh 覺giác 。 為vi 彼bỉ 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 速tốc 疾tật 度độ 群quần 品phẩm 。 汝nhữ 等đẳng 一nhất 切thiết 見kiến 。 心tâm 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 魔ma 王vương 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 無vô 蹈đạo 尼ni 連liên 岸ngạn 。 今kim 以dĩ 明minh 咒chú 力lực 。 破phá 彼bỉ 煩phiền 惱não 蓋cái 。 是thị 時thời 無Vô 能Năng 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 微vi 妙diệu 梵Phạm 音âm 。 聲thanh 遍biến 十thập 方phương 。 即tức 說thuyết 明minh 曰viết 。 怛đát 儞nễ 野dã 。 他tha 阿a 𡁠# 旦đán 惹nhạ 曳duệ 惹nhạ 演diễn 諦đế 阿a 鉢bát 囉ra 。 諦đế 賀hạ 諦đế 麼ma 隷lệ 麼ma 羅la 麼ma 囉ra 嚩phạ 諦đế 麼ma 賀hạ 麼ma 羅la 嚩phạ 諦đế 尾vĩ 惹nhạ 演diễn 諦đế 尾vĩ 惹nhạ 曳duệ 薩tát 哩rị 嚩phạ 。 悉tất 馱đà 曩nẵng 麼ma 塞tắc 訖ngật 哩rị 。 諦đế 儞nễ 愈dũ 。 諦đế 儞nễ 尾vĩ 馱đà 哩rị 尾vĩ 囉ra 婆bà 捺nại 哩rị 阿a 麼ma 哩rị 尾vĩ 𡫸# 諦đế 哆đa 尼ni 諦đế 阿a 𡁠# 諦đế 阿a 曩nẵng 契khế 阿a 婆bà 曳duệ 嚩phạ 囉ra 儞nễ 摩ma 囉ra 賽tái 儞nễ 野dã 。 鉢bát 囉ra 。 摩ma 哩rị 那na 。 儞nễ 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 摩ma 囉ra 賽tái 儞nễ 野dã 。 尾vĩ 曩nẵng 娑sa 儞nễ 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 尾vĩ 儞nễ 野dã 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ 室thất 鑁măm 迦ca 哩rị 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 扇thiên 諦đế 迦ca 哩rị 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 室thất 哩rị 。 夜dạ 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 野dã 戍thú 摩ma 諦đế 室thất 哩rị 。 摩ma 諦đế 薩tát 哩rị 嚩phạ 。 羯yết 哩rị 摩ma 。 迦ca 囉ra 尼ni 薩tát 哩rị 嚩phạ 囉ra 他tha 。 娑sa 達đạt 儞nễ 薩tát 哩rị 嚩phạ 囉ra 他tha 。 鉢bát 囉ra 。 嚩phạ 馱đà 儞nễ 薩tát 哩rị 嚩phạ 。 夢mộng 誐nga 囉ra 娑sa 馱đà 儞nễ 摩ma 努nỗ 囉ra 替thế 摩ma 賀hạ 摩ma 努nỗ 囉ra 替thế 薩tát 哩rị 嚩phạ 。 𡫸# 嚩phạ 曩nẵng 摩ma 娑sa 訖ngật 哩rị 。 諦đế 薩tát 哩rị 嚩phạ 。 薩tát 怛đát 嚩phạ 。 呬hê 哆đa 迦ca 囉ra 抳nê 薩tát 哩rị 嚩phạ 呬hê 哆đa 儞nễ 挽vãn 哩rị 哆đa 。 儞nễ 尾vĩ 倪nghê 尾vĩ 倪nghê 摩ma 賀hạ 尾vĩ 倪nghê 仡ngật 哩rị 。 那na 焰diễm 鉢bát 囉ra 。 尾vĩ 舍xá 弭nhị 諦đế 伊y 致trí 迷mê 致trí 摩ma 賀hạ 詣nghệ 隷lệ 麼ma 迷mê 鉢bát 扇thiên 覩đổ 薩tát 哩rị 嚩phạ 。 播bá 波ba 迦ca 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 吒tra 迦ca 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 吒tra 迦ca 致trí 吒tra 迦ca 嚩phạ 囉ra 致trí 吒tra 迦ca 吒tra 迦ca 抳nê 誐nga 拏noa 嚩phạ 囉ra 抳nê 賀hạ 哩rị 諦đế 室thất 哩rị 。 摩ma 諦đế 底để 瑟sắt 姹# 。 底để 瑟sắt 姹# 。 句cú 囕lãm 惹nhạ 哩rị 拏noa 摩ma 摩ma 達đạt 哩rị 麼ma 。 迦ca 囉ra 細tế 曩nẵng 寫tả 設thiết 波ba 哩rị 嚩phạ 囉ra 寫tả 薩tát 哩rị 嚩phạ 。 摩ma 呬hê 旦đán 儞nễ 嚩phạ 囉ra 野dã 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 阿a 詣nghệ 曩nẵng 詣nghệ 哆đa 詣nghệ 哆đa 囉ra 詣nghệ 哆đa 致trí 娑sa 細tế 伊y 隷lệ 弭nhị 隷lệ 呬hê 隷lệ 弭nhị 隷lệ 尾vĩ 隷lệ 隷lệ 隷lệ 尾vĩ 隷lệ 凄# 隷lệ 卑ty 隷lệ 尾vĩ 隷lệ 弭nhị 隷lệ 隷lệ 隷lệ 契khế 隷lệ 唧tức 隷lệ 隷lệ 隷lệ 𡫸# 詣nghệ 阿a 詣nghệ 曩nẵng 詣nghệ 哆đa 隷lệ 哆đa 囉ra 詣nghệ 哆đa 致trí 娑sa 細tế 嚩phạ 囉ra 抳nê 嚩phạ 諦đế 印ấn 捺nại 嚕rô 。 囉ra 惹nhạ 夜dạ 謨mô 囉ra 惹nhạ 嚩phạ 嚕rô 尼ni 爼trở 。 囉ra 惹nhạ 蘇tô 謨mô 囉ra 惹nhạ 尾vĩ 惹nhạ 野dã 半bán 左tả 謨mô 囉ra 惹nhạ 難nan 拏noa 計kế 囉ra 惹nhạ 作tác 羯yết 囉ra 。 尾vĩ 惹nhạ 曳duệ 囉ra 惹nhạ 尾vĩ 惹nhạ 演diễn 覩đổ 囉ra 惹nhạ 度độ 哩rị 。 哆đa 囉ra 瑟sắt 吒tra 囉ra 。 囉ra 惹nhạ 尾vĩ 嚕rô 𠻬# 俱câu 囉ra 惹nhạ 尾vĩ 嚕rô 博bác 乞khất 芻sô 。 囉ra 惹nhạ 俱câu 尾vĩ 嚕rô 囉ra 惹nhạ 摩ma 曩nẵng 歲tuế 囉ra 惹nhạ 嚩phạ 蘇tô 枳chỉ 囉ra 惹nhạ 沒một 囉ra 。 憾hám 摩ma 。 娑sa 賀hạ 娑sa 囉ra 。 地địa 鉢bát 諦đế 囉ra 惹nhạ 沒một 度độ 婆bà 誐nga 鑁măm 達đạt 哩rị 摩ma 。 娑sa 嚩phạ 。 弭nhị 囉ra 惹nhạ 曩nẵng 摩ma 娑sa 覩đổ 。 半bán 左tả 覩đổ 迦ca 野dã 隷lệ 隷lệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 設thiết 囉ra 。 憾hám 弭nhị 沒một 囉ra 。 憾hám 摩ma 。 娑sa 嚩phạ 。 哩rị 布bố 攞la 抳nê 。 布bố 囉ra 拏noa 。 摩ma 褥nhục 囉ra 替thế 阿a 致trí 嚩phạ 致trí 站# 計kế 吒tra 囕lãm 計kế 迦ca 囉ra 迦ca 唧tức 尾vĩ 孕dựng 。 努nỗ 摩ma 賀hạ 尾vĩ 孕dựng 。 努nỗ 阿a 鼻tị 娑sa 嚕rô 摩ma 賀hạ 鼻tị 娑sa 嚕rô [口*祖]# 護hộ 沒một 護hộ 護hộ 護hộ 蘇tô 補bổ 瑟sắt 卑ty 。 蘇tô 嚩phạ 悉tất 悉tất 哆đa 囕lãm 抳nê 曩nẵng 囉ra 泥nê 儞nễ 弭nhị 儞nễ 弭nhị 祖tổ 囉ra 拏noa 。 迦ca 隷lệ 摩ma 賀hạ 祖tổ 囉ra 拏noa 。 迦ca 隷lệ 祖tổ 囉ra 拏noa 。 迦ca 隷lệ 閉bế 哆đa 難nan 諦đế 摩ma 迦ca 囉ra 難nan 諦đế 伊y 賀hạ 摩ma 曩nẵng 細tế 尾vĩ 賀hạ 摩ma 曩nẵng 細tế 伊y 賀hạ 賀hạ 努nỗ 尾vĩ 賀hạ 賀hạ 努nỗ 嚩phạ 護hộ 波ba 哩rị 嚩phạ 哩rị 倪nghê 哩rị 波ba 哩rị 嚩phạ 哩rị 阿a 難nan 哆đa 波ba 哩rị 嚩phạ 哩rị 怛đát 賴lại 路lộ 枳chỉ 野dã 。 波ba 哩rị 嚩phạ 哩rị 覽lãm 弭nhị 鉢bát 囉ra 。 覽lãm 弭nhị 迦ca 覽lãm 弭nhị 迦ca 羅la 世thế 迦ca 羅la 戍thú 那na 哩rị 迦ca 羅la 戍thú 隷lệ 必tất 諦đế 。 弭nhị 隷lệ 尾vĩ 隷lệ 唧tức 隷lệ 薩tát 哩rị 嚩phạ 。 路lộ 迦ca 挽vãn 哩rị 哆đa 。 儞nễ 曳duệ 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 薩tát 哩rị 嚩phạ 。 路lộ 迦ca 尾vĩ 挽vãn 馱đà 儞nễ 曳duệ 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 迦ca 羅la 作tác 羯yết 哩rị 。 作tác 羯yết 囉ra 。 挽vãn 哩rị 諦đế 。 底để 瑟sắt 姹# 。 底để 瑟sắt 姹# 。 句cú 囕lãm 惹nhạ 哩rị 拏noa 摩ma 摩ma 達đạt 哩rị 麼ma 迦ca 囉ra 細tế 曩nẵng 寫tả 薩tát 波ba 哩rị 嚩phạ 囉ra 寫tả 薩tát 哩rị 嚩phạ 呬hê 旦đán 儞nễ 嚩phạ 囉ra 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ 阿a 曩nẵng 曳duệ 阿a 曩nẵng 野dã 摩ma 諦đế 部bộ 諦đế 部bộ 旦đán 諦đế 計kế 愈dũ 哩rị 三tam 滿mãn 哆đa 婆bà 捺nại 哩rị 那na 弭nhị 左tả 囉ra 尼ni 呬hê 隷lệ 呬hê 隷lệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 摩ma 賀hạ 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 設thiết 娑sa 哆đa 賀hạ 娑sa 哆đa 倪nghê 哩rị 拏noa 馱đà 囉ra 抳nê 演diễn 。 娑sa 必tất 哩rị 。 世thế 哆đa 必tất 哩rị 。 體thể 尾vĩ 焰diễm 左tả 誐nga 哆đa 攝nhiếp 那na 薩tát 哩rị 嚩phạ 。 摩ma 囉ra 波ba 囉ra 惹nhạ 藥dược 吒tra 建kiến 諦đế 吒tra 迦ca 嚩phạ 囕lãm 諦đế 仡ngật 哩rị 。 恨hận 赧nỏa 。 諦đế 仡ngật 哩rị 。 恨hận 拏noa 。 嚩phạ 囕lãm 諦đế 尸thi 囕lãm 諦đế 尸thi 囉ra 嚩phạ 囕lãm 諦đế 底để 瑟sắt 姹# 。 底để 瑟sắt 姹# 。 但đãn 囕lãm 惹nhạ 哩rị 拏noa 摩ma 摩ma 達đạt 哩rị 麼ma 。 迦ca 囉ra 細tế 曩nẵng 寫tả 薩tát 波ba 哩rị 嚩phạ 囉ra 寫tả 薩tát 哩rị 嚩phạ 。 呬hê 旦đán 儞nễ 嚩phạ 囉ra 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ 阿a 仡ngật 哩rị 阿a 仡ngật 哩rị 薩tát 怛đát 曳duệ 薩tát 怛đát 曳duệ 呬hê 隷lệ 呬hê 隷lệ 馱đà 儞nễ 摩ma 儞nễ 難nan 勅sắc 罽kế 。 那na 赧nỏa 勅sắc 罽kế 俱câu 租tô 嚕rô 母mẫu 祖tổ 嚕rô 娑sa 嚩phạ 賀hạ 作tác 芻sô 孕dựng 。 普phổ 摩ma 賀hạ 作tác 芻sô 孕dựng 。 普phổ 蘇tô 嚕rô 。 怛đát 囕lãm 。 普phổ 摩ma 賀hạ 蘇tô 嚕rô 。 怛đát 囕lãm 。 普phổ 伽già 囉ra 赧nỏa 普phổ 摩ma 賀hạ 伽già 囉ra 赧nỏa 普phổ 𡁠# 賀hạ 鑁măm 普phổ 摩ma 賀hạ 𡁠# 賀hạ 鑁măm 。 普phổ 迦ca 焰diễm 普phổ 摩ma 賀hạ 迦ca 焰diễm 普phổ 仡ngật 哩rị 。 那na 焰diễm 普phổ 摩ma 賀hạ 仡ngật 哩rị 那na 焰diễm 普phổ 印ấn 捺nại 哩rị 囉ra 惹nhạ 泥nê 嚩phạ 喃nẩm 普phổ 蘇tô 謨mô 囉ra 惹nhạ 曩nẵng 乞khất 叉xoa 。 怛đát 囉ra 。 赧nỏa 普phổ 嚩phạ 嚕rô 尼ni 句cú 。 囉ra 惹nhạ 曩nẵng 誐nga 喃nẩm 普phổ 野dã 謨mô 囉ra 惹nhạ 必tất 哩rị 。 哆đa 俱câu 瑟sắt 滿mãn 拏noa 迦ca 喃nẩm 普phổ 。 爾nhĩ 時thời 無Vô 能Năng 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 。 降hàng 伏phục 魔ma 王vương 。 及cập 魔ma 眷quyến 屬thuộc 已dĩ 。 理lý 事sự 究cứu 竟cánh 。 意ý 願nguyện 圓viên 滿mãn 。 成thành 大đại 悲bi 師sư 。 爾nhĩ 時thời 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 怛đát 儞nễ 野dã 。 他tha 度độ 布bố 度độ 布bố 度độ 嚕rô 度độ 嚕rô 。 度độ 母mẫu 度độ 母mẫu 伊y 嚕rô 唧tức 伊y 嚕rô 唧tức 伊y 嚕rô 唧tức 尾vĩ 嚕rô 唧tức 尾vĩ 嚕rô 唧tức 尾vĩ 嚕rô 唧tức 曀ê 嚕rô 布bố 嚕rô 詵sân 迦ca 羅la 賓tân 誐nga 隷lệ 曩nẵng 吒tra 曩nẵng 吒tra 哩rị 覩đổ 嚕rô 覩đổ 哩rị 呬hê 呬hê 呬hê 呬hê 。 泥nê 嚩phạ 嚩phạ 哩rị 泥nê 嚩phạ 嚩phạ 哩rị 虞ngu 度độ 左tả 哩rị 虞ngu 度độ 左tả 哩rị 怛đát 尼ni 儞nễ 阿a 賀hạ 弭nhị 賀hạ 弭nhị 佉khư 誐nga 左tả 哩rị 計kế 哩rị 計kế 唧tức 計kế 哩rị 計kế 唧tức 部bộ 哆đa 仡ngật 哩rị 摩ma 摩ma 末mạt 瑟sắt 婆bà 弭nhị 達đạt 哩rị 弭nhị 達đạt 哩rị 弭nhị 達đạt 哩rị 弭nhị 那na 細tế 那na 細tế 那na 細tế 那na 細tế 那na 細tế 達đạt 哩rị 達đạt 哩rị 。 度độ 哩rị 度độ 哩rị 賀hạ 曩nẵng 弭nhị 賀hạ 弭nhị 嚩phạ 囕lãm 嚩phạ 哩rị 嚩phạ 囉ra 野dã 普phổ 左tả 囉ra 普phổ 左tả 哩rị 左tả 囉ra 普phổ 難nan 那na 儞nễ 曳duệ 俱câu 嚕rô 俱câu 唧tức 迦ca 抳nê 迦ca 抳nê 誐nga 曩nẵng 嚩phạ 囉ra 抳nê 護hộ 護hộ 護hộ 護hộ 俱câu 嚕rô 君quân 抳nê 俱câu 嚕rô 娑sa 伴bạn 。 泥nê 乞khất 史sử 。 哩rị 尼ni 伽già 囉ra 細tế 摩ma 囉ra 細tế 虞ngu 哩rị 巘nghiễn 馱đà 哩rị 贊tán 拏noa 隷lệ 摩ma 鄧đặng 詣nghệ 咎cữu 虞ngu 隷lệ 布bố 忙mang 。 羯yết 細tế 沒một 囉ra 。 憾hám 摩ma 抳nê 曩nẵng 吒tra 儞nễ 怛đát 哩rị 。 拏noa 設thiết 野dã 尼ni 怛đát 哩rị 。 布bố 囉ra 乞khất 史sử 。 哩rị 尼ni 娑sa 嚩phạ 賀hạ 怛đát 哩rị 。 拏noa 尾vĩ 那na 囉ra 尼ni 悉tất 馱đà 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 怛đát 儞nễ 野dã 。 他tha 呬hê 隷lệ 呬hê 隷lệ 曩nẵng 致trí 寫tả 曩nẵng 吒tra 尾vĩ 布bố 曩nẵng 惹nhạ 囕lãm 。 鼻tị 諦đế 印ấn 捺nại 哩rị 野dã 弭nhị 嚩phạ 嚕rô 抳nê 蘇tô 摩ma 訶ha 泥nê 諦đế 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 野dã 覩đổ 毘tỳ 愈dũ 。 訥nột 誐nga 。 哆đa 蘇tô 哩rị 野dã 。 夜dạ 怛đát 囉ra 。 蘇tô 哩rị 喻dụ 毘tỳ 愈dũ 。 訥nột 誐nga 。 哆đa 贊tán 捺nại 囉ra 。 蘇tô 哩rị 要yếu 曩nẵng 摩ma 細tế 諦đế 怛đát 致trí 普phổ 告cáo 。 囉ra 怛đát 曩nẵng 。 波ba 哩rị 嚩phạ 。 覩đổ 沒một 囉ra 。 憾hám 摩ma 。 拏noa 謨mô 呬hê 旦đán 作tác 芻sô 作tác 芻sô [啊-可+(嶙-山)]# 捺nại 哩rị 。 曳duệ 拏noa 謨mô 呬hê 旦đán 阿a 蘇tô 哩rị 謨mô 呬hê 旦đán 作tác 芻sô 作tác 芻sô 部bộ 帶đái 娑sa 覩đổ 。 謨mô 呬hê 旦đán 囉ra 乞khất 叉xoa 。 賽tái 謨mô 呬hê 旦đán 作tác 芻sô 作tác 芻sô 悉tất 泰thái 室thất 左tả 。 謨mô 呬hê 旦đán 怛đát 。 怛đát 囉ra 。 滿mãn 怛đát 囉ra 。 播bá 那na 儞nễ 悉tất 馱đà 波ba 囉ra 摩ma 那na 嚕rô 拏noa 。 迦ca 具cụ 哩rị 那na 。 波ba 那na 散tán 喻dụ 訖ngật 哆đa 具cụ 囉ra 末mạt 達đạt 野dã 怛đát 娑sa 。 母mẫu 達đạt 哩rị 。 哆đa 娑sa 滿mãn 阿a 呬hê 娑sa 滿mãn 阿a 呬hê 娑sa 滿mãn 阿a 呬hê 娑sa 滿mãn 阿a 呬hê 尾vĩ 諦đế 囕lãm 阿a 呬hê 尾vĩ 諦đế 囕lãm 阿a 呬hê 供cung 俱câu 囕lãm 散tán 野dã 地địa 難nan 挽vãn [口*祖]# 隷lệ 祖tổ 隷lệ 旦đán 詣nghệ 旦đán 詣nghệ 旦đán 詣nghệ 哆đa 弭nhị 哆đa 弭nhị 哆đa 弭nhị 昝tảm 婆bà 儞nễ 昝tảm 婆bà 儞nễ 謨mô 賀hạ 儞nễ 謨mô 賀hạ 儞nễ 謨mô 賀hạ 夜dạ 弭nhị 薩tát 哩rị 嚩phạ 。 設thiết 怛đát 嚕rô 。 赧nỏa 作tác 芻sô 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 部bộ 囉ra 。 摩ma 野dã 弭nhị 三tam 部bộ 囉ra 。 摩ma 野dã 弭nhị 薩tát 哩rị 嚩phạ 。 設thiết 怛đát 嚕rô 。 赧nỏa 作tác 芻sô 娑sa 嚩phạ 賀hạ 泥nê 扇thiên 哆đa 囉ra 誐nga 覩đổ 嚩phạ 悉tất 體thể 。 覩đổ 嚩phạ 沒một 囉ra 。 惹nhạ 覩đổ 嚩phạ 捨xả 野dã 努nỗ 嚩phạ 惹nhạ 仡ngật 囉ra 。 覩đổ 嚩phạ 蘇tô 鉢bát 覩đổ 。 嚩phạ 滿mãn 覩đổ 嚩phạ 阿a 鉢bát 囉ra 。 滿mãn 覩đổ 嚩phạ 薩tát 哩rị 嚩phạ 。 怛đát 囉ra 。 悉tất 體thể 。 覩đổ 曩nẵng 捨xả 野dã 弭nhị 尾vĩ 曩nẵng 捨xả 野dã 弭nhị 婆bà 囉ra 摩ma 野dã 弭nhị 三tam 婆bà 囉ra 摩ma 野dã 弭nhị 薩tát 哩rị 嚩phạ 。 設thiết 怛đát 嚕rô 。 赧nỏa 作tác 芻sô 娑sa 嚩phạ 賀hạ 曳duệ 曩nẵng 薩tát 諦đế 野dã 曩nẵng 薩tát 諦đế 野dã 嚩phạ 左tả 儞nễ 曩nẵng 婆bà 誐nga 嚩phạ 哆đa 。 摩ma 囕lãm 摩ma 囉ra 末mạt 覽lãm 摩ma 囉ra 波ba 哩rị 沙sa 。 難nan 左tả 儞nễ 哩rị 𡁠# 怛đát 野dã 。 阿a 耨nậu 哆đa 囉ra 三tam 摩ma 野dã 。 三tam 昌xương 地địa 囉ra 諦đế 誐nga 哆đa 諦đế 曩nẵng 薩tát 諦đế 野dã 。 曩nẵng 薩tát 怛đát 野dã 。 嚩phạ 左tả 儞nễ 曩nẵng 悉tất 殿điện 覩đổ 弭nhị 滿mãn 怛đát 囉ra 。 播bá 那na 摩ma 摩ma 達đạt 哩rị 麼ma 迦ca 囉ra 細tế 儞nễ 野dã 。 薩tát 波ba 哩rị 嚩phạ 囉ra 寫tả 娑sa 嚩phạ 。 賀hạ 阿a 濕thấp 尾vĩ 阿a 濕thấp 尾vĩ 諦đế 嫰# 鼻tị 嫰# 鼻tị 摩ma 諦đế 計kế 喻dụ 哩rị 三tam 滿mãn 哆đa 婆bà 捺nại 哩rị 那na 弭nhị 那na 摩ma 計kế 普phổ 囉ra 抳nê 布bố 囉ra 拏noa 。 嚩phạ 諦đế 左tả 哩rị 左tả 囉ra 尼ni 羅la 隷lệ 隷lệ 呬hê 娑sa 嚩phạ 賀hạ 。 以dĩ 此thử 大đại 明minh 神thần 力lực 。 令linh 梵Phạm 天Thiên 之chi 眾chúng 。 及cập 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 天thiên 。 人nhân 。 阿a 修tu 羅la 眾chúng 。 永vĩnh 不bất 見kiến 於ư 。 諸chư 魔ma 境cảnh 界giới 。 又hựu 此thử 真chân 言ngôn 。 能năng 作tác 救cứu 護hộ 。 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。 息tức 除trừ 災tai 患hoạn 。 消tiêu 眾chúng 毒độc 藥dược 。 令linh 得đắc 安an 樂lạc 。 若nhược 有hữu 人nhân 非phi 人nhân 眾chúng 。 天thiên 子tử 天thiên 眾chúng 。 及cập 天thiên 女nữ 眾chúng 。 阿a 修tu 羅la 。 阿a 修tu 羅la 眾chúng 。 及cập 阿a 修tu 羅la 女nữ 眾chúng 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 。 及cập 乾càn 闥thát 婆bà 女nữ 眾chúng 。 龍long 及cập 龍long 眾chúng 。 及cập 龍long 女nữ 眾chúng 。 藥dược 叉xoa 藥dược 叉xoa 眾chúng 。 及cập 藥dược 叉xoa 女nữ 眾chúng 。 羅la 剎sát 羅la 剎sát 眾chúng 。 及cập 羅la 剎sát 女nữ 眾chúng 。 毘tỳ 舍xá 遮già 毘tỳ 舍xá 遮già 眾chúng 。 及cập 毘tỳ 舍xá 遮già 女nữ 眾chúng 。 部bộ 多đa 部bộ 多đa 眾chúng 。 及cập 部bộ 多đa 女nữ 眾chúng 。 羯yết 吒tra 布bố 單đơn 那na 。 羯yết 吒tra 布bố 單đơn 曩nẵng 眾chúng 。 及cập 羯yết 吒tra 布bố 單đơn 曩nẵng 女nữ 眾chúng 。 車xa 夜dạ 車xa 夜dạ 眾chúng 。 及cập 車xa 夜dạ 女nữ 眾chúng 。 烏ô 麼ma 那na 烏ô 麼ma 那na 眾chúng 。 及cập 烏ô 麼ma 那na 女nữ 眾chúng 。 阿a 鉢bát 娑sa 麼ma 囉ra 。 阿a 鉢bát 娑sa 麼ma 囉ra 眾chúng 。 及cập 阿a 鉢bát 娑sa 麼ma 囉ra 女nữ 眾chúng 。 烏ô 娑sa 多đa 囉ra 。 烏ô 娑sa 多đa 囉ra 眾chúng 。 及cập 烏ô 娑sa 多đa 囉ra 女nữ 眾chúng 。 仡ngật 囉ra 賀hạ 仡ngật 囉ra 賀hạ 眾chúng 。 及cập 仡ngật 囉ra 賀hạ 女nữ 眾chúng 。 迦ca 軀khu 哩rị 那na 迦ca 。 軀khu 哩rị 那na 眾chúng 。 及cập 迦ca 軀khu 哩rị 那na 女nữ 眾chúng 。 復phục 有hữu 起khởi 屍thi 鬼quỷ 。 黑hắc 鬼quỷ 。 祖tổ 囉ra 拏noa 瑜du 虞ngu 吠phệ 哆đa 尼ni 所sở 嚩phạ 毒độc 藥dược 鬼quỷ 。 丁đinh 瘡sang 病bệnh 鬼quỷ 。 漏lậu 瘡sang 病bệnh 鬼quỷ 。 癩lại 病bệnh 鬼quỷ 。 噎ế 病bệnh 鬼quỷ 。 吐thổ 病bệnh 鬼quỷ 。 顛điên 倒đảo 鬼quỷ 。 迷mê 癡si 鬼quỷ 。 惡ác 心tâm 者giả 。 瞋sân 心tâm 者giả 。 彼bỉ 等đẳng 諸chư 鬼quỷ 所sở 著trước 。 所sở 魅mị 之chi 時thời 。 皆giai 不bất 能năng 為vi 害hại 。 終chung 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 此thử 大đại 明minh 力lực 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 水thủy 不bất 能năng 漂phiêu 。 毒độc 不bất 能năng 害hại 。 刀đao 杖trượng 弓cung 箭tiễn 。 而nhi 不bất 能năng 傷thương 。 凶hung 惡ác 賊tặc 盜đạo 。 不bất 能năng 怖bố 畏úy 。 橫hoạnh 病bệnh 不bất 侵xâm 。 命mạng 不bất 中trung 夭yểu 。 壽thọ 年niên 永vĩnh 遠viễn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 見kiến 者giả 和hòa 順thuận 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 見kiến 者giả 。 愛ái 樂nhạo 名danh 譽dự 遠viễn 聞văn 。 假giả 使sử 冤oan 家gia 。 亦diệc 如như 兄huynh 弟đệ 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 種chủng 種chủng 利lợi 益ích 。 皆giai 令linh 獲hoạch 得đắc 。 即tức 說thuyết 明minh 曰viết 。 曩nẵng 莫mạc 薩tát 哩rị 嚩phạ 。 沒một 馱đà 達đạt 哩rị 摩ma 。 僧tăng 契khế 毘tỳ 藥dược 。 悉tất 馱đà 野dã 。 哆đa 摩ma 波ba 囉ra 𡁠# 哆đa 尾vĩ 儞nễ 野dã 。 摩ma 摩ma 達đạt 哩rị 麼ma 迦ca 囉ra 細tế 曩nẵng 寫tả 薩tát 波ba 哩rị 嚩phạ 囉ra 寫tả 阿a 曩nẵng 囉ra 他tha 鉢bát 囉ra 。 底để 嚩phạ 哩rị 焰diễm 。 檐diêm 阿a 哩rị 體thể 。 數số 左tả 散tán 捺nại 哩rị 。 設thiết 孕dựng 。 檐diêm 娑sa 嚩phạ 。 悉tất 諦đế 野dã 。 娑sa 覩đổ 。 摩ma 摩ma 達đạt 哩rị 麼ma 迦ca 囉ra 細tế 曩nẵng 寫tả 薩tát 波ba 哩rị 嚩phạ 囉ra 寫tả 悉tất 馱đà 尾vĩ 儞nễ 野dã 。 娑sa 嚩phạ 賀hạ 。 無Vô 能Năng 勝Thắng 大Đại 明Minh 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh