十thập 天thiên 儀nghi 軌quỹ 東đông 北bắc 方phương 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 印ấn 右hữu 手thủ 作tác 拳quyền 安an 腰yêu 右hữu 。 左tả 手thủ 五ngũ 指chỉ 直trực 竪thụ 相tương/tướng 著trước 。 地địa 水thủy 二nhị 指chỉ 屈khuất 中trung 節tiết 。 火hỏa 風phong 空không 三tam 指chỉ 各các 少thiểu 相tương/tướng 去khứ 即tức 成thành 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 麼ma 三tam 曼mạn 跢đa 勃bột 馱đà 南nam 唵án 伊y (# 去khứ )# 舍xá 曩nẵng (# 去khứ )# 曳duệ 娑sa 嚩phạ 訶ha 唵án 嚕rô 捺nại 囉ra 耶da 娑sa 婆bà 訶ha 東đông 方phương 帝Đế 釋Thích 天thiên 印ấn 右hữu 手thủ 同đồng 前tiền 。 左tả 手thủ 五ngũ 指chỉ 直trực 竪thụ 相tương/tướng 著trước 。 地địa 水thủy 二nhị 指chỉ 屈khuất 中trung 節tiết 。 以dĩ 風phong 著trước 火hỏa 背bối/bội 。 空không 屈khuất 中trung 節tiết 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 因nhân 捺nại 囉ra 耶da 娑sa 嚩phạ 訶ha 又hựu 唵án 斫chước 羯yết 也dã 娑sa 嚩phạ 呵ha 東đông 南nam 方phương 火hỏa 天thiên 印ấn 左tả 手thủ 作tác 拳quyền 安an 腰yêu 左tả 。 右hữu 手thủ 五ngũ 指chỉ 直trực 竪thụ 相tương/tướng 著trước 。 屈khuất 空không 納nạp 著trước 掌chưởng 中trung 。 風phong 屈khuất 中trung 節tiết 。 與dữ 娑sa 婆bà 訶ha 相tương/tướng 招chiêu 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 阿a 哦nga 那na 曳duệ 娑sa 婆bà 訶ha 南nam 方phương 焰diễm 摩ma 天thiên 印ấn 先tiên 合hợp 掌chưởng 二nhị 地địa 屈khuất 中trung 節tiết 背bối/bội 相tương/tướng 著trước 。 二nhị 風phong 亦diệc 屈khuất 背bối/bội 著trước 。 以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ 押áp 各các 風phong 中trung 節tiết 即tức 成thành 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 焰diễm 摩ma 耶da 娑sa 嚩phạ 訶ha 西tây 南nam 方phương 羅la 剎sát 天thiên 印ấn 右hữu 手thủ 作tác 拳quyền 安an 腰yêu 。 右hữu 手thủ 五ngũ 指chỉ 直trực 竪thụ 相tương/tướng 著trước 。 屈khuất 地địa 水thủy 中trung 節tiết 。 以dĩ 空không 端đoan 押áp 地địa 水thủy 甲giáp 即tức 成thành 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 地địa 哩rị 底để 曳duệ 娑sa 嚩phạ 訶ha 西tây 方phương 水thủy 天thiên 印ấn 右hữu 手thủ 如như 前tiền 。 左tả 手thủ 掘quật 拳quyền 。 空không 勿vật 入nhập 掌chưởng 中trung 。 風phong 即tức 直trực 竪thụ 中trung 節tiết 小tiểu 屈khuất 即tức 成thành 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 嚩phạ 嚕rô 拏noa 耶da 娑sa 嚩phạ 訶ha 西tây 北bắc 方phương 風phong 天thiên 印ấn 右hữu 手thủ 如như 前tiền 。 左tả 手thủ 五ngũ 指chỉ 直trực 竪thụ 相tương/tướng 著trước 。 地địa 水thủy 屈khuất 中trung 節tiết 即tức 成thành 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 嚩phạ 耶da 吠phệ (# 微vi 曳duệ 反phản )# 娑sa 嚩phạ 訶ha 北bắc 方phương 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 印ấn 先tiên 合hợp 掌chưởng 十thập 。 指chỉ 內nội 相tương 叉xoa 。 二nhị 水thủy 竪thụ 頭đầu 相tương/tướng 柱trụ 。 二nhị 風phong 竪thụ 微vi 屈khuất 。 左tả 空không 入nhập 右hữu 掌chưởng 中trung 。 押áp 左tả 火hỏa 甲giáp 。 右hữu 空không 越việt 左tả 空không 背bối/bội 。 入nhập 左tả 掌chưởng 中trung 押áp 右hữu 火hỏa 甲giáp 。 二nhị 風phong 與dữ 訶ha 相tương/tướng 招chiêu 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 吠phệ 室thất 羅la 嚩phạ 拏noa 耶da 娑sa 嚩phạ 訶ha 上thượng 方phương 梵Phạm 天Thiên 印ấn 右hữu 手thủ 作tác 拳quyền 安an 腰yêu 右hữu 。 左tả 手thủ 五ngũ 指chỉ 相tương/tướng 著trước 竪thụ 之chi 小tiểu 屈khuất 。 其kỳ 高cao 少thiểu 許hứa 過quá 肩kiên 。 即tức 成thành 蓮liên 花hoa 相tương/tướng 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 沒một 羅la (# 二nhị 合hợp )# 含hàm 摩ma 寧ninh 娑sa 嚩phạ 訶ha 下hạ 方phương 地địa 天thiên 印ấn 先tiên 合hợp 掌chưởng 風phong 以dĩ 下hạ 四tứ 指chỉ 頭đầu 相tương/tướng 柱trụ 。 前tiền 方phương 大đại 開khai 。 二nhị 空không 各các 著trước 風phong 側trắc 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 畢tất 哩rị 體thể (# 地địa 以dĩ 反phản )# 微vi 曳duệ 娑sa 嚩phạ 訶ha 日nhật 天thiên 印ấn 不bất 異dị 前tiền 地địa 印ấn 。 但đãn 以dĩ 二nhị 空không 頭đầu 各các 跓trụ 水thủy 下hạ 節tiết 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 阿a (# 去khứ )# 儞nễ 底để 也dã 娑sa 嚩phạ 訶ha 月nguyệt 天thiên 印ấn 如như 前tiền 梵Phạm 天Thiên 印ấn 。 但đãn 作tác 掌chưởng 中trung 有hữu 月nguyệt 潔khiết 白bạch 相tương/tướng 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 戰chiến 捺nại 羅la (# 去khứ )# 也dã 娑sa 嚩phạ 訶ha 七thất 曜diệu 印ấn 先tiên 合hợp 掌chưởng 十thập 指chỉ 相tương/tướng 著trước 。 二nhị 風phong 與dữ 二nhị 空không 極cực 相tương/tướng 開khai 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 孽nghiệt 羅la (# 二nhị 合hợp )# 醯hê 濕thấp 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 哩rị 耶da 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 跛bả 多đa 而nhi 偷thâu (# 二nhị 合hợp )# 底để 羅la 摩ma 耶da 娑sa 嚩phạ 訶ha 二nhị 十thập 八bát 宿tú 印ấn 先tiên 虛hư 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 二nhị 火hỏa 外ngoại 相tướng 叉xoa 。 二nhị 空không 亦diệc 相tương/tướng 叉xoa 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 諾nặc 乞khất 灑sái (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 羅la (# 二nhị 合hợp )# 涅niết (# 寧ninh 去khứ 反phản )# 蘇tô 那na 儞nễ 曳duệ 娑sa 嚩phạ 訶ha 十thập 天thiên 供cung 儀nghi 軌quỹ