北bắc 斗đẩu 七thất 星tinh 。 護hộ 摩ma 法pháp (# 複phức 熾sí 盛thịnh 光quang 法pháp )# 一nhất 行hành 撰soạn 能năng 吉cát 祥tường 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 莫mạc 羅la 怛đát 曩nẵng (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 羅la (# 二nhị 合hợp )# 夜dạ (# 引dẫn )# 野dã (# 一nhất )# 曩nẵng 莫mạc 素tố 麼ma 薩tát 羅la 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 諾nặc 譏cơ 灑sái (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 羅la (# 二nhị 合hợp )# 囉ra (# 引dẫn )# 若nhược (# 上thượng )# 野dã 者giả (# 去khứ )# 覩đổ 地địa 波ba 阿a (# 去khứ 引dẫn )# 路lộ 迦ca 囉ra 野dã 怛đát 儞nễ 也dã (# 二nhị 合hợp )# 他tha 弩nỗ 摩ma 底để 跛bả 弩nỗ 摩ma 底để 薩tát 賓tân 儞nễ 佉khư (# 上thượng )# 細tế 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ 北bắc 斗đẩu 七thất 星tinh 印ấn 。 左tả 右hữu 二nhị 火hỏa 二nhị 空không 相tướng 係hệ 捻nẫm 之chi 二nhị 水thủy 合hợp 指chỉ 前tiền 面diện 二nhị 地địa 二nhị 風phong 張trương 立lập 即tức 成thành 印ấn (# 出xuất 阿a 陀đà 蜜mật 經kinh 或hoặc 在tại 口khẩu 決quyết 云vân 云vân )# 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 颯tát 哆đa 曩nẵng 而nhi (# 齒xỉ 伊y 反phản )# 曩nẵng 野dã 伴bạn 惹nhạ 蜜mật 惹nhạ 野dã (# 二nhị 合hợp )# 野dã 染nhiễm 普phổ 他tha 摩ma 沙sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 弭nhị 曩nẵng (# 名danh 位vị )# 囉ra 訖ngật 山sơn (# 二nhị 合hợp )# 婆bà 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 都đô 娑sa 婆bà (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ 日nhật 天thiên 印ấn 。 先tiên 合hợp 掌chưởng 風phong 以dĩ 下hạ 四tứ 指chỉ 頭đầu 相tương/tướng 拄trụ 前tiền 方phương 大đại 開khai 二nhị 空không 各các 著trước 風phong 側trắc 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 莫mạc 囉ra 怛đát 曩nẵng (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 羅la 夜dạ (# 引dẫn )# 野dã 曩nẵng 莫mạc 素tố 哩rị 野dã 薩tát 嚩phạ 曩nẵng 乞khất 灑sái (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 惹nhạ 野dã 唵án 阿a 謨mô 伽già 寫tả 野dã (# 名danh 位vị )# 設thiết 底để (# 去khứ )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ 月nguyệt 天thiên 印ấn 。 定định 手thủ 火hỏa 空không 相tướng 捻nẫm 餘dư 直trực 竪thụ 如như 持trì 蓮liên 華hoa 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 戰chiến (# 上thượng )# 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 曩nẵng 乞khất 灑sái (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 惹nhạ 野dã (# 名danh 位vị )# 設thiết 底để 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ 南nam 方phương 火hỏa 星tinh 印ấn 。 左tả 手thủ 作tác 拳quyền 安an 腰yêu 左tả 右hữu 手thủ 五ngũ 指chỉ 直trực 竪thụ 相tương/tướng 著trước 屈khuất 空không 納nạp 著trước 掌chưởng 中trung 風phong 屈khuất 中trung 節tiết 與dữ 娑sa 嚩phạ 訶ha 相tương/tướng 招chiêu 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 阿a 誐nga 囉ra 迦ca 阿a 魯lỗ (# 名danh 位vị )# 儗nghĩ 野dã 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ 北bắc 方phương 水thủy 天thiên 印ấn 。 右hữu 手thủ 作tác 拳quyền 安an 腰yêu 右hữu 左tả 手thủ 屈khuất 拳quyền 空không 勿vật 入nhập 掌chưởng 中trung 風phong 直trực 竪thụ 中trung 節tiết 少thiểu 屈khuất 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 母mẫu 馱đà 曩nẵng 乞khất 殺sát 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# [方*耳]# 曩nẵng (# 名danh 位vị )# 契khế 奴nô (# 二nhị 合hợp )# 摩ma 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ 東đông 方phương 木mộc 星tinh 印ấn 。 二nhị 手thủ 金kim 剛cang 合hợp 掌chưởng 。 二nhị 空không 直trực 立lập 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 婆bà 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 訶ha 薩tát 鉢bát (# 二nhị 合hợp )# 底để 曩nẵng 摩ma 比tỉ 跢đa 嚩phạ 曩nẵng (# 二nhị 合hợp )# 野dã (# 名danh 位vị )# 摩ma 攞la 嚩phạ 囉ra 馱đà (# 二nhị 合hợp )# 寧ninh 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ 西tây 方phương 金kim 星tinh 印ấn 。 二nhị 手thủ 合hợp 掌chưởng 二nhị 空không 直trực 立lập 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 戍thú (# 上thượng )# 羯yết 囉ra 誐nga 馱đà 嚩phạ 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 邏la 惹nhạ 野dã (# 名danh 位vị )# 室thất 哩rị 迦ca 哩rị 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ 中trung 宮cung 土thổ/độ 星tinh 印ấn 。 先tiên 合hợp 掌chưởng 風phong 已dĩ 下hạ 四tứ 指chỉ 頭đầu 拄trụ 前tiền 方phương 大đại 開khai 二nhị 空không 各các 著trước 風phong 側trắc 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 捨xả 泥nê 殺sát 作tác 囉ra 曩nẵng 乞khất 殺sát 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 跛bả 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 引dẫn )# 摩ma 曩nẵng (# 引dẫn )# 嚕rô 婆bà 野dã (# 名danh 位vị )# 普phổ 瑟sắt 底để (# 二nhị 合hợp )# 迦ca 哩rị 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ (# 引dẫn )# 羅la 睺hầu 星tinh 印ấn 。 二nhị 手thủ 金kim 剛cang 合hợp 掌chưởng 。 二nhị 空không 直trực 立lập 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 囉ra 戶hộ 曩nẵng 阿a 素tố (# 二nhị 合hợp )# 羅la 邏la 惹nhạ 野dã 塞tắc 摩ma 捨xả 都đô 曩nẵng 野dã (# 名danh 位vị )# 扇thiên/phiến 底để 迦ca 哩rị 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ 計kế 都đô 星tinh 印ấn 。 二nhị 手thủ 合hợp 掌chưởng 二nhị 空không 直trực 立lập 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 計kế 都đô 曩nẵng (# 引dẫn )# 曩nẵng 乞khất 殺sát (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 邏la 惹nhạ 野dã (# 名danh 位vị )# 吽hồng 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ 計kế 都đô 者giả 翻phiên 為vi 旗kỳ 也dã 旗kỳ 者giả 彗tuệ 星tinh 也dã 羅la 睺hầu 者giả 交giao 會hội 蝕thực 神thần 也dã 二nhị 隱ẩn 星tinh 木mộc 金kim 土thổ/độ 都đô 五ngũ 同đồng 用dụng 二nhị 手thủ 合hợp 掌chưởng 二nhị 空không 直trực 立lập 印ấn 。 九cửu 執chấp 曜diệu 天thiên 總tổng 印ấn 。 真chân 實thật 合hợp 掌chưởng 二nhị 空không 相tướng 並tịnh 直trực 竪thụ 二nhị 風phong 舒thư 各các 本bổn 開khai 立lập 來lai 去khứ 總tổng 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án (# 一nhất )# 蘖nghiệt 羅la (# 二nhị 合hợp )# 醯hê (# 二nhị )# 濕thấp 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 哩rị 耶da (# 三tam )# 鉢bát 羅la 鉢bát 哆đa (# 四tứ )# [孑*(焉-正+?)]# 底để (# 五ngũ )# 摩ma 野dã (# 六lục )# 莎sa 賀hạ 二nhị 十thập 八bát 宿tú 總tổng 印ấn 。 堅kiên 實thật 合hợp 掌chưởng 並tịnh 二nhị 空không 直trực 立lập 當đương 心tâm 以dĩ 二nhị 空không 召triệu 之chi 總tổng 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 諾nặc 乞khất 灑sái (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 涅niết (# 寧ninh 吉cát 反phản )# 蘇tô 那na 儞nễ 曳duệ 莎sa 賀hạ 諸chư 神thần 祇kỳ 印ấn 。 右hữu 手thủ 拳quyền 中trung 指chỉ 頭đầu 舒thư 少thiểu 許hứa 屈khuất 相tương/tướng 召triệu 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 薩tát 嚩phạ 那na 囉ra 延diên 那na 也dã 醫y 醯hê 曳duệ 𠰘# 莎sa 賀hạ 延diên 命mạng 真chân 言ngôn 曰viết 先tiên 一nhất 千thiên 遍biến 。 唵án (# 引dẫn )# 麼ma 折chiết 羅la 喻dụ 碎toái (# 某mỗ 甲giáp )# 薩tát 嚩phạ 訶ha 塗đồ 香hương 印ấn 。 慧tuệ 手thủ 向hướng 外ngoại 以dĩ 定định 手thủ 仰ngưỡng 握ác 慧tuệ 手thủ 腕oản 當đương 心tâm 如như 此thử 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 尾vĩ 輸du 馱đà 獻hiến 度độ 納nạp 婆bà (# 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 娑sa 婆bà (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ 奉phụng 華hoa 印ấn 。 二nhị 手thủ 內nội 相tương/tướng 叉xoa 交giao 開khai 仰ngưỡng 之chi 二nhị 風phong 指chỉ 側trắc 端đoan 相tương/tướng 拄trụ 空không 置trí 風phong 邊biên 當đương 心tâm 念niệm 之chi 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 摩ma 訶ha (# 引dẫn )# 妹muội 怛đát 哩rị 也dã (# 二nhị 合hợp )# 毘tỳ 庾dữu (# 二nhị 合hợp )# 訥nột 蘖nghiệt 帝đế 娑sa 婆bà (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ 燒thiêu 香hương 印ấn 。 二nhị 手thủ 中trung 指chỉ 以dĩ 下hạ 六lục 指chỉ 背bối/bội 竪thụ 相tương/tướng 著trước 二nhị 風phong 舒thư 側trắc 端đoan 不bất 相tương 著trước 少thiểu 許hứa 也dã 二nhị 空không 置trí 頭đầu 指chỉ 邊biên 當đương 心tâm 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 達đạt 麼ma 馱đà 怛đát 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 弩nỗ 蘖nghiệt 帝đế 娑sa 婆bà (# 二nhị 合hợp )# 訶ha 奉phụng 食thực 印ấn 。 二nhị 手thủ 虛hư 合hợp 開khai 掌chưởng 向hướng 上thượng 如như 掬cúc 之chi 勢thế 當đương 心tâm 念niệm 之chi 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 阿a 囉ra 囉ra 迦ca 囉ra 囉ra 末mạt 隣lân 捺nại 娜na 弭nhị 末mạt 隣lân 捺nại 禰nể 摩ma 訶ha 沫mạt 瀝lịch 娑sa 婆bà (# 二nhị 合hợp )# 訶ha 燈đăng 明minh 印ấn 。 慧tuệ 手thủ 作tác 拳quyền 以dĩ 空không 端đoan 捻nẫm 火hỏa 面diện 向hướng 上thượng 奉phụng 供cung 北bắc 斗đẩu 七thất 星tinh 。 本bổn 命mạng 星tinh 并tinh 曜diệu 宿túc 元nguyên 辰thần 等đẳng 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 怛đát 他tha (# 引dẫn )# 蘖nghiệt 多đa (# 引dẫn )# 囉ra 脂chi (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 叵phả (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 儜nảnh 嚩phạ 婆bà (# 引dẫn )# 娑sa 曩nẵng 誐nga 誐nga 揉nhu 娜na 野dã (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 婆bà (# 二nhị 合hợp )# 訶ha 普phổ 供cúng 養dường 印ấn 。 金kim 剛cang 合hợp 掌chưởng 。 二nhị 頭đầu 指chỉ [戚/豆]# 如như 寶bảo 形hình 並tịnh 竪thụ 大đại 指chỉ 。 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 阿a 謨mô 伽già 布bố 惹nhạ (# 一nhất )# 麼ma 抳nê 跛bả 納nạp 麼ma (# 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 日nhật 隷lệ (# 二nhị 合hợp 怛đát 他tha 蘖nghiệt 多đa 。 尾vĩ 路lộ 枳chỉ 帝đế (# 三tam )# 三tam 滿mãn 多đa 鉢bát 囉ra 薩tát 囉ra 吽hồng 讚tán 嘆thán 印ấn 。 金kim 剛cang 合hợp 掌chưởng 。 阿a 演diễn 都đô 泥nê 嚩phạ 左tả 誐nga 素tố 囉ra 緊khẩn 那na 囉ra 那na (# 上thượng )# 囉ra 乞khất 鑠thước 迦ca 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 那na 野dã (# 二nhị 合hợp )# 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 嚩phạ 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 麼ma 蘖nghiệt 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 多đa 地địa 伽già 囉ra (# 三tam )# 尾vĩ 達đạt 麼ma 左tả 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 捨xả 麼ma 操thao 企xí 也dã (# 二nhị 合hợp 引dẫn 四tứ )# 儞nễ 銘minh (# 二nhị 合hợp )# 多đa 部bộ 多đa 銘minh 多đa 鉢bát 羅la (# 二nhị 合hợp )# 迦ca 捨xả 夜dạ (# 五ngũ )# 怛đát 儞nễ 賀hạ 室thất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 麼ma 拏noa 也dã 馱đà (# 引dẫn )# 𤚥mâm (# 引dẫn )# 觀quán 爐lô 中trung 有hữu 七thất ru# 嚕rô 字tự 變biến 成thành 北bắc 斗đẩu 七thất 星tinh 。 所sở 謂vị 本bổn 命mạng 星tinh 置trí 中trung 心tâm 六lục 星tinh 為vi 伴bạn 即tức 䠒# 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 向hướng 爐lô 啟khải 曰viết 。 至chí 心tâm 奉phụng 啟khải 。 北bắc 極cực 七thất 星tinh 。 貪tham 狼lang 巨cự 門môn 。 祿lộc 存tồn 文văn 曲khúc 。 廉liêm 貞trinh 武võ 曲khúc 。 破phá 軍quân 尊tôn 星tinh 。 為vi (# 某mỗ 甲giáp )# 。 災tai 厄ách 解giải 脫thoát 。 壽thọ 命mạng 延diên 長trường 。 得đắc 見kiến 百bách 秋thu 。 今kim 作tác 護hộ 摩ma 。 唯duy 願nguyện 尊tôn 星tinh 。 降giáng/hàng 臨lâm 此thử 處xứ 。 納nạp 受thọ 護hộ 摩ma 。 刑hình 死tử 厄ách 籍tịch 。 記ký 長trường 壽thọ 札# 。 投đầu 華hoa 為vi 座tòa 。 結kết 招chiêu 北bắc 斗đẩu 印ấn 。 虛hư 心tâm 合hợp 掌chưởng 二nhị 大đại 指chỉ 捻nẫm 二nhị 無vô 名danh 指chỉ 。 甲giáp 中trung 指chỉ 如như 蓮liên 葉diệp 形hình 二nhị 頭đầu 指chỉ 小tiểu 開khai 屈khuất 來lai 去khứ 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 那na 囉ra 曩nẵng 翳ế 醯hê 枳chỉ 頗phả 伊y (# 一nhất )# 賀hạ 伊y (# 二nhị )# 那na 伊y (# 三tam )# 加gia 伊y (# 四tứ )# 囉ra 謨mô 囉ra (# 五ngũ )# 哆đa 囉ra 伽già (# 六lục )# 伽già 含hàm (# 七thất )# 娑sa 婆bà (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ 想tưởng 北bắc 斗đẩu 七thất 星tinh 來lai 赴phó 。 次thứ 供cúng 養dường 畢tất 。 次thứ 投đầu 華hoa 發phát 遣khiển 印ấn 。 虛hư 心tâm 合hợp 掌chưởng 以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ 捻nẫm 。 二nhị 無vô 名danh 指chỉ 。 甲giáp 中trung 指chỉ 小tiểu 指chỉ 如như 蓮liên 華hoa 形hình 二nhị 頭đầu 指chỉ 小tiểu 開khai 屈khuất 外ngoại 撥bát 真chân 言ngôn 曰viết 。 曩nẵng 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 那na 囉ra 曩nẵng 蘖nghiệt 車xa 頗phả 伊y 賀hạ 伊y 迦ca 伊y 囉ra 謨mô 囉ra 多đa 囉ra 伽già 訶ha 含hàm 莎sa 嚩phạ 賀hạ (# 觀quán 想tưởng 北bắc 斗đẩu 七thất 星tinh 。 等đẳng 還hoàn 座tòa 本bổn 位vị )# 補bổ 闕khuyết 真chân 言ngôn 唵án 呼hô 嚕rô 呼hô 嚕rô 佐tá 野dã 保bảo 計kế 伊y 娑sa 婆bà 訶ha 修tu 此thử 北bắc 斗đẩu 七thất 星tinh 。 護hộ 摩ma 法pháp 者giả 刊# 於ư 死tử 籍tịch 記ký 長trường 壽thọ 札# 神thần 驗nghiệm 最tối 明minh 延diên 命mạng 增tăng 算toán 除trừ 災tai 招chiêu 富phú 延diên 命mạng 之chi 法pháp 無vô 如như 此thử 者giả 也dã 。 北bắc 斗đẩu 法pháp 熾sí 盛thịnh 光quang 要yếu 法pháp 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 在tại 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 宮cung 。 告cáo 諸chư 天thiên 宿túc 曜diệu 。 十thập 二nhị 宮cung 神thần 。 我ngã 今kim 說thuyết 過quá 去khứ 。 沙sa 羅la 王vương 如Như 來Lai 真chân 言ngôn 。 若nhược 有hữu 國quốc 王vương 。 所sở 居cư 國quốc 界giới 五ngũ 星tinh 陵lăng 逼bức 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 及cập 帝đế 座tòa 每mỗi 日nhật 晨thần 朝triêu 。 於ư 道Đạo 場Tràng 中trung 。 結kết 印ấn 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 。 五ngũ 星tinh 諸chư 曜diệu 陵lăng 逼bức 諸chư 座tòa 不bất 能năng 為vi 災tai 害hại 若nhược 火hỏa 星tinh 欲dục 入nhập 南nam 斗đẩu 。 應ưng 於ư 一nhất 忿phẫn 。 怒nộ 尊tôn 像tượng 下hạ 點điểm 南nam 斗đẩu 形hình 及cập 點điểm 火hỏa 星tinh 於ư 此thử 中trung 畫họa 彼bỉ 設thiết 覩đổ 嚕rô 形hình 。 并tinh )# 書thư 名danh 於ư 心tâm 上thượng 即tức 結kết 印ấn 安an 印ấn 於ư 忿phẫn 怒nộ 像tượng 身thân 上thượng 誦tụng 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 。 於ư 娑sa 嚩phạ 訶ha 句cú 上thượng 加gia 彼bỉ 設thiết 覩đổ 嚕rô 名danh 忿phẫn 怒nộ 勵lệ 聲thanh 誦tụng 真chân 言ngôn 所sở 有hữu 災tai 禍họa 移di 去khứ 。 南nam 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 南nam (# 一nhất )# 阿a 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 底để 賀hạ 哆đa 舍xá 沙sa 那na 喃nẩm (# 二nhị )# 唵án (# 三tam )# 佉khư 佉khư (# 四tứ )# 佉khư 𠰘# 佉khư 𠰘# (# 五ngũ )# 吽hồng (# 引dẫn )# 吽hồng (# 引dẫn )# 入nhập 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 攞la 入nhập 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 攞la (# 六lục )# 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 入nhập 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 攞la 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 入nhập 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 囉ra (# 七thất )# 底để 瑟sắt 姹# (# 二nhị 合hợp )# 底để 瑟sắt 姹# (# 八bát )# 瑟sắt 致trí 哩rị (# 二nhị 合hợp 引dẫn 九cửu )# 薩tát 頗phả (# 二nhị 合hợp )# 吒tra 薩tát 頗phả (# 二nhị 合hợp )# 吒tra (# 十thập )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 引dẫn )# 其kỳ 印ấn 相tương/tướng 二nhị 手thủ 內nội 相tương/tướng 叉xoa 為vi 拳quyền 竪thụ 合hợp 二nhị 中trung 指chỉ 各các 屈khuất 頭đầu 指chỉ 於ư 中trung 指chỉ 後hậu 如như 金kim 剛cang 杵xử 。 形hình 以dĩ 二nhị 大đại 指chỉ 各các 押áp 中trung 指chỉ 第đệ 二nhị 節tiết 文văn 也dã 。 此thử 真chân 言ngôn 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 之chi 所sở 加gia 持trì 。 名danh 熾sí 盛thịnh 威uy 德đức 佛Phật 頂đảnh 真chân 言ngôn 。 能năng 成thành 辦biện 八bát 萬vạn 種chủng 吉cát 祥tường 事sự 。 能năng 除trừ 滅diệt 八bát 萬vạn 種chủng 。 災tai 禍họa 不bất 祥tường 惡ác 夢mộng 。 若nhược 見kiến 聞văn 諸chư 不bất 祥tường 事sự 清thanh 淨tịnh 心tâm 誦tụng 一nhất 遍biến 則tắc 。 不bất 能năng 為vi 害hại 。 五ngũ 星tinh 所sở 到đáo 諸chư 座tòa 位vị 成thành 陵lăng 逼bức 或hoặc 入nhập 或hoặc 穿xuyên 過quá 或hoặc 退thoái 行hành 侵xâm 陵lăng 即tức 於ư 沙sa 頗phả 訶ha 句cú 上thượng 加gia 彼bỉ 星tinh 名danh 。 誦tụng 真chân 言ngôn 七thất 遍biến 。 命mạng 彼bỉ 五ngũ 星tinh 為vi 善thiện 。 不bất 能năng 為vi 害hại 。 熒# 惑hoặc 太thái 白bạch 等đẳng 所sở 到đáo 諸chư 宿túc 分phần/phân 野dã 及cập 帝đế 座tòa 於ư 分phần/phân 野dã 宿túc 中trung 如như 前tiền 於ư 像tượng 下hạ 畫họa 彼bỉ 惡ác 人nhân 形hình 亦diệc 損tổn 彼bỉ 人nhân 令linh 不bất 起khởi 惡ác 意ý 或hoặc 被bị 羅la 睺hầu 掩yểm 弊tệ 日nhật 月nguyệt 薄bạc 蝕thực 。 或hoặc 彗tuệ 星tinh 現hiện 或hoặc 旱hạn 或hoặc 澇lao 。 則tắc 當đương 於ư 道Đạo 場Tràng 中trung 。 隱ẩn 密mật 處xứ 身thân 著trước 皂tạo 衣y 面diện 向hướng 南nam 坐tọa 。 以dĩ 燒thiêu 死tử 灰hôi 畫họa 三tam 角giác 壇đàn 中trung 書thư 彼bỉ 羅la 睺hầu 彗tuệ 星tinh 等đẳng 形hình 。 旱hạn 澇lao 時thời 畫họa 龍long 形hình 。 於ư 彼bỉ 人nhân 心tâm 上thượng 書thư 彼bỉ 人nhân 名danh 。 於ư 中trung 夜dạ 及cập 午ngọ 時thời 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 。 念niệm 誦tụng 於ư 真chân 言ngôn 。 句cú 中trung 加gia 彼bỉ 名danh 以dĩ 石thạch 榴lựu 枝chi 鞭tiên 其kỳ 彼bỉ 形hình 誦tụng 真chân 言ngôn 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 每mỗi 一nhất 遍biến 一nhất 鞭tiên 即tức 除trừ 。 若nhược 五ngũ 星tinh 陵lăng 逼bức 強cường 盛thịnh 命mạng 衰suy 亦diệc 作tác 此thử 法pháp 。 大đại 聖thánh 息tức 災tai 真chân 言ngôn 曰viết 。 唵án 薩tát 嚩phạ 怛đát 他tha 蘖nghiệt 多đa 。 室thất 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 曳duệ 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ (# 引dẫn )# 破phá 宿túc 曜diệu 災tai 難nạn 真chân 言ngôn 唵án 薩tát 嚩phạ 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 室thất 哩rị 曳duệ (# 二nhị 合hợp )# 三tam 摩ma 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 北bắc 斗đẩu 七thất 星tinh 真chân 言ngôn 迦ca 唎rị 計kế 入nhập 嚩phạ 哩rị 也dã 波ba 囉ra 鉢bát 吒tra 修tu 智trí 囉ra 摩ma 耶da 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ 香hương 用dụng 薰huân 陸lục 白bạch 壇đàn 可khả 置trí 壇đàn 樣# 。 北bắc 斗đẩu 七thất 星tinh 護hộ 摩ma 法pháp 康khang 安an 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 。 於ư 東đông 寺tự 坊phường 書thư 寫tả 之chi 畢tất 。 寫tả 本bổn 不bất 審thẩm 多đa 之chi 。 追truy 可khả 挍giảo 證chứng 本bổn 矣hĩ 。 果quả 寶bảo (# 五ngũ 十thập 七thất )# 。 天thiên 明minh 二nhị 壬nhâm 寅# 年niên 六lục 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 。 以dĩ 東đông 寺tự 觀quán 智trí 院viện 之chi 本bổn 書thư 寫tả 之chi 。 閣các 筆bút 於ư 智trí 積tích 教giáo 院viện 南nam 杉# 舍xá 。 慈từ 忍nhẫn (# 四tứ 十thập 八bát )# 。 觀quán 修tu 寺tự 真chân 言ngôn 集tập 云vân 。 北bắc 斗đẩu 七thất 星tinh 。 護hộ 摩ma 法pháp 一nhất 行hành 撰soạn 。 又hựu 北bắc 斗đẩu 指chỉ 尾vĩ 法pháp 引dẫn 用dụng 此thử 。 今kim 歲tuế 求cầu 智trí 積tích 院viện 之chi 本bổn 。 校giáo 合hợp 施thí 國quốc 字tự 。 上thượng 木mộc 藏tạng 於ư 勸khuyến 學học 院viện 寶bảo 庫khố 時thời 享hưởng 和hòa 二nhị 壬nhâm 戌tuất 年niên 五ngũ 月nguyệt 二nhị 日nhật 豐phong 山sơn 長trường/trưởng 谷cốc 妙diệu 音âm 院viện 小tiểu 池trì 坊phường 輪luân 下hạ 。 總tổng 持trì 院viện 沙Sa 門Môn 。 快khoái 道đạo 誌chí 。