阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 大đại 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 五ngũ 百bách 大đại 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 造tạo 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 雜tạp 蘊uẩn 第đệ 一nhất 中trung 智trí 納nạp 息tức 第đệ 二nhị 之chi 十thập 三tam 。 能năng 作tác 因nhân 體thể 即tức 增tăng 上thượng 緣duyên 。 俱câu 一nhất 切thiết 法pháp 。 為vi 自tự 性tánh 故cố 。 然nhiên 義nghĩa 有hữu 異dị 。 謂vị 多đa 勝thắng 義nghĩa 是thị 增tăng 上thượng 緣duyên 義nghĩa 。 不bất 障chướng 礙ngại 義nghĩa 是thị 能năng 作tác 因nhân 義nghĩa 。 問vấn 若nhược 多đa 勝thắng 義nghĩa 是thị 增tăng 上thượng 緣duyên 義nghĩa 。 則tắc 所sở 緣duyên 緣duyên 亦diệc 應ưng 名danh 增tăng 上thượng 。 彼bỉ 體thể 亦diệc 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 如như 品phẩm 類loại 足túc 論luận 辯biện 。 此thử 二nhị 緣duyên 俱câu 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 為vi 自tự 性tánh 故cố 。 答đáp 若nhược 依y 相tương 續tục 則tắc 此thử 二nhị 緣duyên 寬khoan 狹hiệp 相tương 似tự 。 若nhược 依y 剎sát 那na 則tắc 增tăng 上thượng 緣duyên 體thể 義nghĩa 多đa 勝thắng 。 謂vị 緣duyên 一nhất 切thiết 法pháp 非phi 我ngã 。 行hành 相tương/tướng 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 非phi 所sở 緣duyên 者giả 。 謂vị 此thử 自tự 性tánh 相tướng 應ưng 俱câu 有hữu 。 非phi 增tăng 上thượng 者giả 唯duy 此thử 自tự 性tánh 。 由do 此thử 相tương 應ứng 俱câu 有hữu 諸chư 法pháp 。 是thị 此thử 增tăng 上thượng 。 非phi 所sở 緣duyên 故cố 。 問vấn 若nhược 不bất 障chướng 礙ngại 義nghĩa 是thị 能năng 作tác 因nhân 義nghĩa 者giả 。 則tắc 能năng 作tác 因nhân 體thể 應ưng 不phủ 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 謂vị 一nhất 有hữu 情tình 若nhược 有hữu 一nhất 趣thú 蘊uẩn 界giới 處xứ 起khởi 。 即tức 此thử 有hữu 情tình 更cánh 無vô 第đệ 二nhị 。 蘊uẩn 界giới 處xứ 生sanh 。 若nhược 依y 一nhất 眼nhãn 一nhất 眼nhãn 識thức 生sanh 。 於ư 中trung 更cánh 無vô 第đệ 二nhị 識thức 起khởi 。 如như 於ư 一nhất 處xứ 。 若nhược 有hữu 一nhất 樹thụ 無vô 第đệ 二nhị 樹thụ 。 若nhược 有hữu 一nhất 舍xá 無vô 第đệ 二nhị 舍xá 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 互hỗ 相tương 障chướng 礙ngại 。 云vân 何hà 此thử 因nhân 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 答đáp 雖tuy 有hữu 此thử 事sự 而nhi 理lý 無vô 違vi 。 謂vị 一nhất 有hữu 情tình 若nhược 有hữu 一nhất 趣thú 蘊uẩn 界giới 處xứ 起khởi 義nghĩa 。 語ngữ 諸chư 餘dư 蘊uẩn 界giới 處xứ 曰viết 。 我ngã 於ư 汝nhữ 等đẳng 不bất 為vi 障chướng 礙ngại 隨tùy 汝nhữ 等đẳng 生sanh 。 設thiết 我ngã 與dữ 汝nhữ 。 為vi 障chướng 礙ngại 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 於ư 彼bỉ 。 則tắc 不bất 得đắc 生sanh 。 若nhược 依y 一nhất 眼nhãn 眼nhãn 識thức 現hiện 前tiền 。 此thử 識thức 義nghĩa 語ngữ 餘dư 眼nhãn 識thức 言ngôn 。 我ngã 於ư 汝nhữ 等đẳng 不bất 為vi 障chướng 礙ngại 隨tùy 汝nhữ 等đẳng 生sanh 。 設thiết 我ngã 與dữ 汝nhữ 。 為vi 障chướng 礙ngại 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 於ư 彼bỉ 。 不bất 得đắc 現hiện 前tiền 。 樹thụ 及cập 舍xá 喻dụ 准chuẩn 此thử 應ưng 說thuyết 。 又hựu 即tức 於ư 彼bỉ 。 為vi 障chướng 礙ngại 者giả 。 彼bỉ 若nhược 生sanh 時thời 亦diệc 不bất 為vi 礙ngại 。 是thị 故cố 一nhất 法pháp 。 將tương 欲dục 生sanh 時thời 。 餘dư 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 不bất 為vi 礙ngại 。 設thiết 有hữu 一nhất 法pháp 障chướng 礙ngại 彼bỉ 者giả 。 彼bỉ 法pháp 爾nhĩ 時thời 。 應ưng 不bất 得đắc 起khởi 故cố 。 不bất 障chướng 礙ngại 義nghĩa 是thị 能năng 作tác 因nhân 義nghĩa 。 而nhi 能năng 作tác 因nhân 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 問vấn 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 故cố 諸chư 法pháp 生sanh 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 故cố 諸chư 法pháp 滅diệt 。 因nhân 緣duyên 無vô 有hữu 不bất 和hòa 合hợp 時thời 。 諸chư 法pháp 云vân 何hà 不bất 恆hằng 生sanh 滅diệt 。 尊tôn 者giả 世thế 友hữu 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 一nhất 生sanh 和hòa 合hợp 故cố 諸chư 法pháp 生sanh 。 一nhất 滅diệt 和hòa 合hợp 故cố 諸chư 法pháp 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 和hòa 合hợp 無vô 二nhị 無vô 多đa 。 諸chư 法pháp 云vân 何hà 恆hằng 生sanh 恆hằng 滅diệt 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 諸chư 法pháp 生sanh 已dĩ 。 次thứ 後hậu 相tương 續tục 無vô 量lượng 剎sát 那na 。 連liên 注chú 覆phú 壓áp 不bất 能năng 復phục 起khởi 。 如như 人nhân 墮đọa 崖nhai 復phục 為vi 上thượng 土thổ/độ 續tục 續tục 覆phú 壓áp 。 彼bỉ 人nhân 爾nhĩ 時thời 。 尚thượng 不bất 能năng 動động 況huống 得đắc 起khởi 耶da 。 大đại 德đức 說thuyết 曰viết 。 和hòa 合hợp 因nhân 緣duyên 。 既ký 唯duy 暫tạm 有hữu 。 云vân 何hà 諸chư 法pháp 。 恆hằng 生sanh 滅diệt 耶da 。 尊tôn 者giả 覺giác 天thiên 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 諸chư 法pháp 生sanh 滅diệt 。 各các 唯duy 一nhất 時thời 。 應ưng 有hữu 作tác 用dụng 。 生sanh 已dĩ 復phục 生sanh 。 滅diệt 已dĩ 復phục 滅diệt 便tiện 為vi 無vô 用dụng 。 是thị 故cố 諸chư 法pháp 。 生sanh 滅diệt 非phi 恆hằng 。 問vấn 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 生sanh 諸chư 法pháp 時thời 。 因nhân 緣duyên 功công 能năng 為vi 多đa 為vi 一nhất 。 若nhược 言ngôn 唯duy 一nhất 云vân 何hà 依y 多đa 。 若nhược 言ngôn 有hữu 多đa 云vân 何hà 和hòa 合hợp 。 答đáp 可khả 說thuyết 為vi 一nhất 可khả 說thuyết 為vi 多đa 。 辦biện 一nhất 事sự 故cố 依y 多đa 體thể 故cố 。 復phục 次thứ 因nhân 緣duyên 功công 能năng 相tương 隨tùy 順thuận 故cố 。 可khả 說thuyết 為vi 一nhất 生sanh 多đa 法pháp 故cố 可khả 說thuyết 為vi 多đa 。 復phục 次thứ 因nhân 緣duyên 功công 能năng 同đồng 令linh 諸chư 法pháp 起khởi 作tác 用dụng 故cố 可khả 說thuyết 為vi 一nhất 。 起khởi 色sắc 受thọ 等đẳng 作tác 用dụng 別biệt 故cố 可khả 說thuyết 為vi 多đa 。 若nhược 彼bỉ 功công 能năng 無vô 多đa 種chủng 者giả 。 所sở 起khởi 作tác 用dụng 色sắc 非phi 色sắc 等đẳng 應ưng 無vô 差sai 別biệt 。 是thị 故cố 諸chư 法pháp 。 因nhân 緣duyên 功công 能năng 。 不bất 可khả 定định 言ngôn 是thị 多đa 是thị 一nhất 。 問vấn 如như 有hữu 因nhân 緣duyên 故cố 。 諸chư 法pháp 得đắc 生sanh 。 亦diệc 有hữu 因nhân 緣duyên 。 故cố 諸chư 法pháp 滅diệt 耶da 。 譬thí 喻dụ 尊tôn 者giả 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 生sanh 待đãi 因nhân 緣duyên 滅diệt 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 如như 人nhân 射xạ 時thời 發phát 箭tiễn 須tu 力lực 墮đọa 則tắc 不bất 然nhiên 。 如như 陶đào 家gia 輪luân 。 轉chuyển 時thời 須tu 力lực 止chỉ 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 諸chư 論luận 師sư 言ngôn 。 諸chư 法pháp 生sanh 滅diệt 。 俱câu 待đãi 因nhân 緣duyên 以dĩ 滅diệt 。 與dữ 生sanh 皆giai 是thị 用dụng 故cố 。 問vấn 前tiền 所sở 說thuyết 喻dụ 當đương 云vân 何hà 通thông 。 答đáp 不bất 必tất 須tu 通thông 非phi 三tam 藏tạng 故cố 。 然nhiên 凡phàm 聖thánh 法pháp 異dị 不bất 可khả 例lệ 同đồng 。 又hựu 箭tiễn 與dữ 輪luân 亦diệc 由do 因nhân 墮đọa 止chỉ 。 箭tiễn 墮đọa 因nhân 者giả 謂vị 排bài 楯thuẫn 的đích 等đẳng 。 設thiết 無vô 餘dư 因nhân 則tắc 彎loan 弓cung 等đẳng 亦diệc 是thị 其kỳ 因nhân 。 若nhược 不bất 先tiên 射xạ 今kim 何hà 由do 墮đọa 。 輪luân 止chỉ 因nhân 者giả 謂vị 手thủ 杖trượng 等đẳng 。 設thiết 無vô 餘dư 因nhân 則tắc 能năng 轉chuyển 者giả 亦diệc 是thị 其kỳ 因nhân 。 若nhược 先tiên 不bất 轉chuyển 今kim 何hà 由do 止chỉ 。 問vấn 若nhược 排bài 手thủ 等đẳng 障chướng 礙ngại 箭tiễn 輪luân 令linh 其kỳ 墮đọa 止chỉ 。 如như 何hà 與dữ 彼bỉ 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 答đáp 排bài 手thủ 等đẳng 物vật 障chướng 彼bỉ 行hành 轉chuyển 。 非phi 礙ngại 墮đọa 止chỉ 為vi 能năng 作tác 因nhân 於ư 理lý 何hà 失thất 。 問vấn 若nhược 法pháp 生sanh 滅diệt 俱câu 待đãi 因nhân 緣duyên 。 生sanh 滅diệt 因nhân 緣duyên 。 一nhất 切thiết 時thời 有hữu 。 何hà 不bất 生sanh 時thời 亦diệc 滅diệt 滅diệt 時thời 亦diệc 生sanh 耶da 。 尊tôn 者giả 世thế 友hữu 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 生sanh 滅diệt 兩lưỡng 時thời 和hòa 合hợp 各các 異dị 。 是thị 故cố 生sanh 時thời 無vô 滅diệt 滅diệt 時thời 無vô 生sanh 。 不bất 可khả 一nhất 因nhân 有hữu 二nhị 果quả 故cố 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 生sanh 時thời 因nhân 緣duyên 隨tùy 順thuận 彼bỉ 法pháp 。 滅diệt 時thời 因nhân 緣duyên 違vi 害hại 彼bỉ 法pháp 。 雖tuy 彼bỉ 因nhân 緣duyên 前tiền 後hậu 體thể 一nhất 。 而nhi 益ích 損tổn 用dụng 時thời 分phần/phân 不bất 同đồng 。 猶do 如như 苾Bật 芻Sô 。 解giải 安an 居cư 已dĩ 。 携huề 持trì 衣y 鉢bát 遊du 歷lịch 諸chư 寺tự 。 有hữu 賊tặc 見kiến 之chi 先tiên 申thân 禮lễ 敬kính 恭cung 順thuận 隨tùy 逐trục 。 後hậu 至chí 曠khoáng 野dã 奪đoạt 其kỳ 衣y 鉢bát 陵lăng 辱nhục 而nhi 去khứ 。 生sanh 滅diệt 因nhân 緣duyên 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 德đức 說thuyết 曰viết 。 生sanh 滅diệt 兩lưỡng 事sự 既ký 互hỗ 相tương 違vi 如như 何hà 俱câu 有hữu 。 尊tôn 者giả 妙diệu 音âm 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 諸chư 法pháp 生sanh 時thời 未vị 有hữu 作tác 用dụng 當đương 何hà 所sở 滅diệt 。 諸chư 法pháp 滅diệt 時thời 已dĩ 有hữu 作tác 用dụng 復phục 何hà 所sở 生sanh 。 問vấn 一nhất 法pháp 既ký 與dữ 多đa 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 多đa 法pháp 亦diệc 與dữ 一nhất 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 一nhất 法pháp 與dữ 多đa 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 時thời 。 為vi 如như 一nhất 法pháp 與dữ 多đa 法pháp 為vi 因nhân 。 為vi 如như 多đa 法pháp 與dữ 多đa 法pháp 為vi 因nhân 耶da 。 多đa 法pháp 與dữ 一nhất 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 時thời 。 為vi 如như 多đa 法pháp 與dữ 一nhất 法pháp 為vi 因nhân 。 為vi 如như 一nhất 法pháp 與dữ 一nhất 法pháp 為vi 因nhân 耶da 。 設thiết 爾nhĩ 何hà 失thất 此thử 一nhất 法pháp 與dữ 多đa 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 時thời 。 若nhược 如như 一nhất 法pháp 與dữ 多đa 法pháp 為vi 因nhân 者giả 。 云vân 何hà 不bất 因nhân 一nhất 故cố 果quả 亦diệc 成thành 一nhất 。 若nhược 如như 多đa 法pháp 與dữ 多đa 法pháp 為vi 因nhân 者giả 。 云vân 何hà 不bất 果quả 多đa 故cố 因nhân 亦diệc 成thành 多đa 。 此thử 多đa 法pháp 與dữ 一nhất 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 時thời 。 若nhược 如như 多đa 法pháp 與dữ 一nhất 法pháp 為vi 因nhân 者giả 。 云vân 何hà 不bất 因nhân 多đa 故cố 果quả 亦diệc 成thành 多đa 。 若nhược 如như 一nhất 法pháp 與dữ 一nhất 法pháp 為vi 因nhân 者giả 。 云vân 何hà 不bất 果quả 一nhất 故cố 因nhân 亦diệc 成thành 一nhất 。 答đáp 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 一nhất 法pháp 與dữ 多đa 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 時thời 。 亦diệc 如như 多đa 法pháp 與dữ 一nhất 法pháp 為vi 因nhân 。 多đa 法pháp 與dữ 一nhất 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 時thời 。 亦diệc 如như 一nhất 法pháp 與dữ 多đa 法pháp 為vi 因nhân 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 一nhất 應ưng 成thành 多đa 多đa 應ưng 成thành 一nhất 。 答đáp 我ngã 說thuyết 一nhất 亦diệc 成thành 多đa 多đa 亦diệc 成thành 一nhất 。 此thử 依y 作tác 用dụng 不bất 依y 實thật 體thể 。 我ngã 說thuyết 諸chư 因nhân 以dĩ 作tác 用dụng 為vi 果quả 非phi 以dĩ 實thật 體thể 為vi 果quả 。 又hựu 說thuyết 。 諸chư 果quả 以dĩ 作tác 用dụng 為vi 因nhân 非phi 以dĩ 實thật 體thể 為vi 因nhân 。 諸chư 法pháp 實thật 體thể 恆hằng 無vô 轉chuyển 變biến 非phi 因nhân 果quả 故cố 。 然nhiên 無vô 為vi 法pháp 名danh 能năng 作tác 因nhân 。 但đãn 不bất 為vi 障chướng 非phi 能năng 辦biện 果quả 。 復phục 次thứ 有hữu 為vi 法pháp 與dữ 有hữu 為vi 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 亦diệc 以dĩ 彼bỉ 為vi 增tăng 上thượng 果quả 。 有hữu 為vi 法pháp 不bất 與dữ 無vô 為vi 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 亦diệc 不bất 以dĩ 彼bỉ 為vi 增tăng 上thượng 果quả 。 無vô 為vi 法pháp 不bất 與dữ 無vô 為vi 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 亦diệc 不bất 以dĩ 彼bỉ 為vi 增tăng 上thượng 果quả 。 無vô 為vi 法pháp 與dữ 有hữu 為vi 法pháp 雖tuy 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 而nhi 不bất 以dĩ 彼bỉ 為vi 增tăng 上thượng 果quả 。 以dĩ 無vô 取thủ 果quả 與dữ 果quả 用dụng 故cố 。 問vấn 何hà 故cố 有hữu 為vi 法pháp 有hữu 因nhân 有hữu 果quả 。 無vô 為vi 法pháp 無vô 因nhân 無vô 果quả 耶da 。 答đáp 有hữu 為vi 法pháp 流lưu 轉chuyển 世thế 故cố 有hữu 因nhân 有hữu 果quả 。 無vô 為vi 不bất 爾nhĩ 故cố 無vô 因nhân 果quả 。 如như 遠viễn 行hành 者giả 須tu 具cụ 資tư 糧lương 能năng 有hữu 所sở 至chí 非phi 不bất 行hành 者giả 。 復phục 次thứ 有hữu 為vi 法pháp 有hữu 作tác 用dụng 故cố 有hữu 因nhân 有hữu 果quả 。 無vô 為vi 不bất 爾nhĩ 故cố 無vô 因nhân 果quả 。 如như 營doanh 務vụ 者giả 須tu 備bị 作tác 具cụ 能năng 有hữu 所sở 成thành 非phi 不bất 營doanh 者giả 。 復phục 次thứ 有hữu 為vi 法pháp 有hữu 生sanh 滅diệt 故cố 。 有hữu 因nhân 有hữu 果quả 。 無vô 為vi 不bất 爾nhĩ 故cố 無vô 因nhân 果quả 。 復phục 次thứ 有hữu 為vi 法pháp 有hữu 和hòa 合hợp 故cố 有hữu 因nhân 有hữu 果quả 。 無vô 為vi 不bất 爾nhĩ 故cố 無vô 因nhân 果quả 。 復phục 次thứ 有hữu 為vi 法pháp 有hữu 三tam 相tương/tướng 故cố 有hữu 因nhân 有hữu 果quả 。 無vô 為vi 不bất 爾nhĩ 故cố 無vô 因nhân 果quả 。 復phục 次thứ 有hữu 為vi 法pháp 性tánh 羸luy 劣liệt 故cố 有hữu 因nhân 有hữu 作tác 用dụng 故cố 有hữu 果quả 。 如như 羸luy 劣liệt 者giả 依y 他tha 而nhi 住trụ 非phi 勇dũng 健kiện 者giả 。 無vô 為vi 不bất 爾nhĩ 故cố 無vô 因nhân 果quả 。 復phục 次thứ 有hữu 為vi 法pháp 如như 王vương 如như 王vương 眷quyến 屬thuộc 。 如như 富phú 貴quý 者giả 如như 富phú 貴quý 者giả 眷quyến 屬thuộc 如như 因nhân 陀đà 羅la 如như 因nhân 陀đà 羅la 眷quyến 屬thuộc 。 故cố 有hữu 因nhân 有hữu 果quả 。 無vô 為vi 不bất 爾nhĩ 故cố 無vô 因nhân 果quả 。 問vấn 有hữu 為vi 法pháp 不bất 生sanh 者giả 為vi 有hữu 為vi 法pháp 為vi 留lưu 難nạn 故cố 令linh 彼bỉ 不bất 起khởi 。 為vì 無vô 為vi 法Pháp 。 為vi 留lưu 難nạn 故cố 彼bỉ 不bất 生sanh 耶da 。 答đáp 以dĩ 有hữu 為vi 法pháp 為vi 留lưu 難nạn 故cố 令linh 彼bỉ 不bất 起khởi 。 非phi 無vô 為vi 法Pháp 。 無vô 為vi 與dữ 彼bỉ 為vi 能năng 作tác 因nhân 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 不bất 障chướng 礙ngại 故cố 。 如như 注chú 水thủy 瀆độc 水thủy 若nhược 不bất 流lưu 自tự 為vi 餘dư 因nhân 非phi 瀆độc 為vi 障chướng 。 問vấn 無vô 為vi 法pháp 與dữ 有hữu 為vi 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 及cập 增tăng 上thượng 緣duyên 時thời 。 何hà 者giả 為vi 勝thắng 。 為vi 緣duyên 彼bỉ 者giả 為vi 餘dư 法pháp 耶da 。 答đáp 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 如như 兩lưỡng 豆đậu 聚tụ 。 若nhược 無vô 為vi 法Pháp 。 與dữ 有hữu 為vi 法pháp 為vi 所sở 緣duyên 緣duyên 有hữu 是thị 有hữu 非phi 。 復phục 次thứ 過quá 去khứ 法pháp 與dữ 過quá 去khứ 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 亦diệc 以dĩ 彼bỉ 為vi 增tăng 上thượng 果quả 。 過quá 去khứ 法pháp 與dữ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 亦diệc 以dĩ 彼bỉ 為vi 增tăng 上thượng 果quả 。 義nghĩa 言ngôn 我ngã 若nhược 不bất 與dữ 汝nhữ 為vi 近cận 能năng 作tác 因nhân 者giả 汝nhữ 則tắc 無vô 因nhân 。 然nhiên 有hữu 為vi 法pháp 無vô 無vô 因nhân 者giả 。 未vị 來lai 法pháp 與dữ 未vị 來lai 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 亦diệc 以dĩ 彼bỉ 為vi 增tăng 上thượng 果quả 。 未vị 來lai 法pháp 與dữ 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 然nhiên 不bất 以dĩ 彼bỉ 為vi 增tăng 上thượng 果quả 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 果quả 與dữ 因nhân 俱câu 或hoặc 在tại 後hậu 故cố 。 義nghĩa 言ngôn 我ngã 若nhược 不bất 與dữ 汝nhữ 為vi 近cận 能năng 作tác 因nhân 者giả 汝nhữ 則tắc 無vô 果quả 。 然nhiên 有hữu 為vi 法pháp 無vô 無vô 果quả 者giả 。 現hiện 在tại 法pháp 與dữ 現hiện 在tại 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 亦diệc 以dĩ 彼bỉ 為vi 增tăng 上thượng 果quả 。 現hiện 在tại 法pháp 與dữ 未vị 來lai 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 亦diệc 以dĩ 彼bỉ 為vi 增tăng 上thượng 果quả 。 義nghĩa 言ngôn 我ngã 若nhược 不bất 與dữ 汝nhữ 為vi 近cận 能năng 作tác 因nhân 者giả 汝nhữ 則tắc 無vô 因nhân 。 然nhiên 有hữu 為vi 法pháp 無vô 無vô 因nhân 者giả 。 現hiện 在tại 法pháp 與dữ 過quá 去khứ 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 然nhiên 不bất 以dĩ 彼bỉ 為vi 增tăng 上thượng 果quả 。 果quả 與dữ 因nhân 俱câu 或hoặc 在tại 後hậu 故cố 。 義nghĩa 言ngôn 我ngã 若nhược 不bất 與dữ 汝nhữ 為vi 近cận 能năng 作tác 因nhân 者giả 汝nhữ 則tắc 無vô 果quả 。 然nhiên 有hữu 為vi 法pháp 無vô 無vô 果quả 者giả 。 問vấn 何hà 故cố 後hậu 法pháp 與dữ 前tiền 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 而nhi 前tiền 法pháp 非phi 後hậu 法pháp 增tăng 上thượng 果quả 耶da 。 答đáp 不bất 障chướng 礙ngại 義nghĩa 是thị 能năng 作tác 因nhân 義nghĩa 。 後hậu 法pháp 於ư 前tiền 法pháp 不bất 障chướng 礙ngại 故cố 得đắc 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 果quả 必tất 是thị 因nhân 力lực 所sở 取thủ 與dữ 。 後hậu 法pháp 於ư 前tiền 無vô 取thủ 與dữ 力lực 故cố 前tiền 法pháp 非phi 後hậu 果quả 。 如như 有hữu 為vi 法pháp 以dĩ 無vô 為vi 法Pháp 。 為vi 能năng 作tác 因nhân 而nhi 非phi 彼bỉ 果quả 。 彼bỉ 無vô 取thủ 果quả 與dữ 果quả 力lực 故cố 。 復phục 次thứ 善thiện 法Pháp 與dữ 善thiện 法Pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 亦diệc 以dĩ 彼bỉ 為vi 增tăng 上thượng 果quả 。 善thiện 法Pháp 與dữ 不bất 善thiện 無vô 記ký 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 亦diệc 以dĩ 彼bỉ 為vi 增tăng 上thượng 果quả 。 不bất 善thiện 法Pháp 與dữ 不bất 善thiện 法Pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 亦diệc 以dĩ 彼bỉ 為vi 增tăng 上thượng 果quả 。 不bất 善thiện 法Pháp 與dữ 善thiện 無vô 記ký 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 亦diệc 以dĩ 彼bỉ 為vi 增tăng 上thượng 果quả 。 無vô 記ký 法pháp 與dữ 無vô 記ký 法pháp 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 亦diệc 以dĩ 彼bỉ 為vi 增tăng 上thượng 果quả 。 無vô 記ký 法pháp 與dữ 善thiện 不bất 善thiện 法pháp 。 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 亦diệc 以dĩ 彼bỉ 為vi 增tăng 上thượng 果quả 。 如như 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 。 法pháp 展triển 轉chuyển 為vi 能năng 作tác 因nhân 及cập 增tăng 上thượng 果quả 。 如như 是thị 三tam 界giới 。 繫hệ 不bất 繫hệ 法pháp 。 學học 無Vô 學Học 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 法Pháp 。 見kiến 所sở 斷đoạn 修tu 所sở 斷đoạn 不bất 斷đoạn 法pháp 。 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 法pháp 。 有hữu 見kiến 無vô 見kiến 法pháp 。 有hữu 對đối 無vô 對đối 法pháp 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 法pháp 。 相tương 應ứng 不bất 相tương 應ứng 法pháp 等đẳng 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 復phục 次thứ 有hữu 善thiện 法Pháp 與dữ 善thiện 法Pháp 為vi 近cận 能năng 作tác 因nhân 。 如như 由do 善thiện 業nghiệp 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 家gia 。 生sanh 已dĩ 復phục 能năng 多đa 修tu 妙diệu 行hạnh 。 有hữu 善thiện 法Pháp 與dữ 不bất 善thiện 法Pháp 為vi 近cận 能năng 作tác 因nhân 。 如như 由do 善thiện 業nghiệp 。 生sanh 富phú 貴quý 家gia 。 生sanh 已dĩ 放phóng 逸dật 多đa 造tạo 惡ác 行hành 。 有hữu 不bất 善thiện 法pháp 。 與dữ 不bất 善thiện 法Pháp 為vi 近cận 能năng 作tác 因nhân 。 如như 由do 不bất 善thiện 業nghiệp 生sanh 不bất 律luật 儀nghi 家gia 。 生sanh 已dĩ 復phục 造tạo 眾chúng 多đa 惡ác 行hành 。 有hữu 不bất 善thiện 法pháp 。 與dữ 善thiện 法Pháp 為vi 近cận 能năng 作tác 因nhân 。 如như 由do 不bất 善thiện 業nghiệp 身thân 遭tao 病bệnh 惱não 或hoặc 失thất 財tài 位vị 。 心tâm 生sanh 厭yếm 悔hối 修tu 諸chư 妙diệu 行hạnh 。 有hữu 內nội 法pháp 與dữ 內nội 法pháp 為vi 近cận 能năng 作tác 因nhân 。 如như 一nhất 有hữu 情tình 。 供cung 多đa 人nhân 眾chúng 。 有hữu 內nội 法pháp 與dữ 外ngoại 法pháp 為vi 近cận 能năng 作tác 因nhân 。 如như 諸chư 農nông 夫phu 種chủng 殖thực 稼giá 穡# 。 有hữu 外ngoại 法pháp 與dữ 外ngoại 法pháp 為vi 近cận 能năng 作tác 因nhân 。 如như 水thủy 糞phẩn 等đẳng 。 生sanh 長trưởng 苗miêu 稼giá 。 有hữu 外ngoại 法pháp 與dữ 內nội 法pháp 為vi 近cận 能năng 作tác 因nhân 。 如như 飲ẩm 食thực 等đẳng 長trưởng 養dưỡng 有hữu 情tình 。 有hữu 一nhất 趣thú 法pháp 與dữ 五ngũ 趣thú 法pháp 為vi 近cận 能năng 作tác 因nhân 。 如như 有hữu 多đa 人nhân 食thực 一nhất 羊dương 肉nhục 身thân 強cường 盛thịnh 已dĩ 有hữu 作tác 善thiện 業nghiệp 有hữu 作tác 惡ác 業nghiệp 。 作tác 善thiện 業nghiệp 者giả 。 得đắc 生sanh 人nhân 天thiên 。 作tác 惡ác 業nghiệp 者giả 。 墮đọa 三tam 惡ác 趣thú 。 問vấn 若nhược 一nhất 有hữu 情tình 害hại 生sanh 命mạng 時thời 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 不bất 障chướng 礙ngại 。 彼bỉ 無vô 不bất 與dữ 彼bỉ 為vi 能năng 作tác 因nhân 。 何hà 不bất 一nhất 切thiết 俱câu 得đắc 殺sát 罪tội 。 答đáp 彼bỉ 能năng 殺sát 者giả 起khởi 殺sát 加gia 行hành 。 亦diệc 令linh 果quả 滿mãn 故cố 得đắc 殺sát 罪tội 。 餘dư 不bất 爾nhĩ 故cố 不bất 得đắc 殺sát 罪tội 。 復phục 次thứ 彼bỉ 起khởi 惡ác 心tâm 亦diệc 斷đoạn 他tha 命mạng 故cố 得đắc 殺sát 罪tội 。 餘dư 不bất 爾nhĩ 故cố 不bất 得đắc 殺sát 罪tội 。 餘dư 業nghiệp 道đạo 等đẳng 准chuẩn 此thử 應ưng 知tri 。 問vấn 諸chư 外ngoại 財tài 物vật 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 共cộng 業nghiệp 所sở 起khởi 。 何hà 故cố 盜đạo 者giả 唯duy 於ư 財tài 主chủ 得đắc 罪tội 非phi 餘dư 。 答đáp 財tài 主chủ 於ư 財tài 攝nhiếp 受thọ 守thủ 護hộ 。 餘dư 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 是thị 故cố 盜đạo 者giả 唯duy 於ư 財tài 主chủ 得đắc 罪tội 非phi 餘dư 。 復phục 次thứ 財tài 主chủ 於ư 財tài 作tác 己kỷ 有hữu 想tưởng 。 盜đạo 者giả 於ư 彼bỉ 作tác 財tài 主chủ 想tưởng 。 故cố 唯duy 於ư 彼bỉ 得đắc 罪tội 。 非phi 餘dư 。 復phục 次thứ 若nhược 財tài 物vật 於ư 彼bỉ 是thị 士sĩ 用dụng 果quả 及cập 增tăng 果quả 者giả 於ư 彼bỉ 得đắc 罪tội 。 財tài 物vật 於ư 餘dư 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 是thị 增tăng 上thượng 果quả 非phi 士sĩ 用dụng 果quả 。 是thị 故cố 於ư 彼bỉ 。 不bất 得đắc 盜đạo 罪tội 。 問vấn 士sĩ 用dụng 果quả 與dữ 增tăng 上thượng 果quả 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 作tác 功công 力lực 得đắc 者giả 是thị 士sĩ 用dụng 果quả 。 不bất 障chướng 礙ngại 得đắc 者giả 是thị 增tăng 上thượng 果quả 。 復phục 次thứ 財tài 物vật 於ư 作tác 者giả 是thị 士sĩ 用dụng 果quả 。 於ư 用dụng 者giả 是thị 增tăng 上thượng 果quả 。 如như 諸chư 果quả 實thật 於ư 種chủng 殖thực 者giả 。 是thị 士sĩ 用dụng 果quả 亦diệc 增tăng 上thượng 果quả 。 於ư 食thực 用dụng 者giả 唯duy 增tăng 上thượng 果quả 。 如như 諸chư 財tài 物vật 於ư 營doanh 求cầu 者giả 。 是thị 士sĩ 用dụng 果quả 亦diệc 增tăng 上thượng 果quả 。 於ư 受thọ 用dụng 者giả 唯duy 增tăng 上thượng 果quả 。 問vấn 此thử 器khí 世thế 界giới 蘇Tô 迷Mê 盧Lô 山Sơn 。 洲châu 渚chử 等đẳng 物vật 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 共cộng 業nghiệp 所sở 起khởi 。 於ư 中trung 若nhược 有hữu 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 何hà 故cố 此thử 物vật 不bất 減giảm 少thiểu 耶da 。 尊tôn 者giả 世thế 友hữu 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 若nhược 物vật 是thị 彼bỉ 士sĩ 用dụng 果quả 及cập 近cận 增tăng 上thượng 果quả 者giả 亦diệc 有hữu 減giảm 少thiểu 。 蘇tô 迷mê 盧lô 等đẳng 。 但đãn 是thị 彼bỉ 遠viễn 增tăng 上thượng 果quả 故cố 無vô 減giảm 少thiểu 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 蘇tô 迷mê 盧lô 等đẳng 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 共cộng 業nghiệp 所sở 起khởi 。 假giả 使sử 此thử 中trung 一nhất 有hữu 情tình 在tại 。 由do 彼bỉ 業nghiệp 力lực 。 所sở 任nhậm 持trì 故cố 。 亦diệc 不bất 減giảm 少thiểu 。 況huống 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 有hữu 情tình 未vị 得đắc 滅diệt 度độ 。 如như 富phú 貴quý 者giả 雖tuy 已dĩ 命mạng 終chung 。 而nhi 彼bỉ 宮cung 殿điện 。 園viên 林lâm 象tượng 馬mã 不bất 隨tùy 隱ẩn 沒một 。 是thị 餘dư 有hữu 情tình 業nghiệp 力lực 持trì 故cố 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 此thử 中trung 雖tuy 有hữu 無vô 量lượng 有hữu 情tình 。 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 及cập 生sanh 他tha 處xứ 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 有hữu 情tình 來lai 生sanh 此thử 界giới 。 由do 彼bỉ 業nghiệp 力lực 。 故cố 不bất 減giảm 少thiểu 。 尊tôn 者giả 覺giác 天thiên 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 此thử 是thị 過quá 去khứ 。 業nghiệp 力lực 所sở 持trì 故cố 無vô 減giảm 少thiểu 。 問vấn 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 於ư 四tứ 洲châu 渚chử 皆giai 得đắc 自tự 在tại 。 是thị 何hà 果quả 耶da 。 答đáp 自tự 身thân 威uy 勢thế 是thị 異dị 熟thục 果quả 。 所sở 統thống 領lãnh 物vật 是thị 增tăng 上thượng 果quả 。 彼bỉ 於ư 過quá 去khứ 。 修tu 習tập 增tăng 上thượng 自tự 身thân 眾chúng 具cụ 諸chư 善thiện 業nghiệp 故cố 。 今kim 得đắc 如như 是thị 。 二nhị 殊thù 勝thắng 果quả 。 復phục 次thứ 有hữu 三tam 種chủng 增tăng 上thượng 。 一nhất 自tự 增tăng 上thượng 。 二nhị 世thế 增tăng 上thượng 三tam 法pháp 增tăng 上thượng 。 自tự 增tăng 上thượng 者giả 。 如như 有hữu 一nhất 類loại 。 煩phiền 惱não 未vị 斷đoạn 。 惡ác 境cảnh 現hiện 前tiền 。 而nhi 為vi 自tự 護hộ 不bất 起khởi 惡ác 業nghiệp 勿vật 我ngã 由do 斯tư 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 世thế 增tăng 上thượng 者giả 。 如như 有hữu 一nhất 類loại 。 煩phiền 惱não 未vị 斷đoạn 。 惡ác 境cảnh 現hiện 前tiền 。 護hộ 世thế 間gian 故cố 不bất 起khởi 惡ác 業nghiệp 勿vật 我ngã 由do 斯tư 為vi 世thế 譏cơ 毀hủy 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 勿vật 由do 我ngã 故cố 世thế 間gian 有hữu 情tình 。 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 法pháp 增tăng 上thượng 者giả 。 如như 有hữu 一nhất 類loại 。 煩phiền 惱não 未vị 斷đoạn 。 惡ác 境cảnh 現hiện 前tiền 。 為vì 護hộ 法Pháp 故cố 。 不bất 起khởi 惡ác 業nghiệp 勿vật 由do 我ngã 故cố 令linh 諸chư 世thế 間gian 。 輕khinh 毀hủy 正Chánh 法Pháp 。 此thử 三tam 即tức 是thị 近cận 能năng 作tác 因nhân 。 問vấn 何hà 故cố 此thử 三tam 說thuyết 名danh 增tăng 上thượng 。 答đáp 以dĩ 於ư 善thiện 法Pháp 不bất 障chướng 礙ngại 故cố 。 是thị 善thiện 親thân 近cận 增tăng 上thượng 緣duyên 故cố 。 問vấn 能năng 作tác 因nhân 力lực 有hữu 增tăng 減giảm 不phủ 。 答đáp 有hữu 。 如như 多đa 人nhân 眾chúng 挽vãn 大đại 木mộc 時thời 。 中trung 有hữu 盡tận 力lực 不bất 盡tận 力lực 者giả 。 其kỳ 盡tận 力lực 者giả 能năng 作tác 因nhân 增tăng 。 不bất 盡tận 力lực 者giả 能năng 作tác 因nhân 減giảm 。 如như 彼bỉ 挽vãn 木mộc 竪thụ 剎sát 牽khiên 船thuyền 轉chuyển 石thạch 等đẳng 時thời 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 內nội 於ư 外ngoại 若nhược 外ngoại 於ư 內nội 。 外ngoại 內nội 自tự 望vọng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 問vấn 能năng 作tác 因nhân 與dữ 增tăng 上thượng 果quả 。 何hà 者giả 為vi 多đa 。 答đáp 能năng 作tác 因nhân 多đa 增tăng 上thượng 果quả 少thiểu 。 以dĩ 能năng 作tác 因nhân 攝nhiếp 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 無vô 為vi 法pháp 。 增tăng 上thượng 果quả 唯duy 攝nhiếp 。 有hữu 為vi 法pháp 故cố 。 由do 此thử 故cố 說thuyết 頗phả 有hữu 法pháp 於ư 法pháp 非phi 能năng 作tác 因nhân 耶da 。 答đáp 有hữu 。 謂vị 自tự 性tánh 於ư 自tự 性tánh 。 頗phả 有hữu 法pháp 於ư 他tha 性tánh 非phi 能năng 作tác 因nhân 耶da 。 答đáp 有hữu 。 謂vị 有hữu 為vi 於ư 無vô 為vi 及cập 無vô 為vi 於ư 無vô 為vi 。 問vấn 能năng 作tác 因nhân 以dĩ 何hà 為vi 自tự 性tánh 。 答đáp 一nhất 切thiết 法pháp 。 已dĩ 說thuyết 自tự 性tánh 。 所sở 以dĩ 今kim 當đương 說thuyết 。 問vấn 何hà 故cố 名danh 能năng 作tác 因nhân 能năng 作tác 是thị 何hà 義nghĩa 。 答đáp 不bất 障chướng 礙ngại 義nghĩa 是thị 能năng 作tác 義nghĩa 。 有hữu 所sở 辦biện 義nghĩa 是thị 能năng 作tác 義nghĩa 。 此thử 能năng 作tác 因nhân 定định 通thông 三tam 世thế 及cập 離ly 世thế 法pháp 有hữu 增tăng 上thượng 果quả 。 如như 是thị 已dĩ 顯hiển 六lục 因nhân 自tự 性tánh 。 今kim 當đương 復phục 顯hiển 六lục 因nhân 相tương/tướng 雜tạp 不bất 相tương 雜tạp 義nghĩa 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 相tương 應ứng 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 俱câu 有hữu 因nhân 耶da 。 答đáp 若nhược 法pháp 是thị 相tương 應ứng 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 俱câu 有hữu 因nhân 。 有hữu 法pháp 是thị 俱câu 有hữu 因nhân 彼bỉ 非phi 相tướng 應ưng 因nhân 。 謂vị 有hữu 為vi 不bất 相tương 應ứng 法pháp 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 相tương 應ứng 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 同đồng 類loại 因nhân 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 法pháp 是thị 相tương 應ứng 因nhân 非phi 同đồng 類loại 因nhân 。 謂vị 未vị 來lai 相tương 應ứng 法pháp 。 有hữu 法pháp 是thị 同đồng 類loại 因nhân 非phi 相tướng 應ưng 因nhân 。 謂vị 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 不bất 相tương 應ứng 法pháp 。 有hữu 法pháp 是thị 相tương 應ứng 因nhân 亦diệc 同đồng 類loại 因nhân 。 謂vị 過quá 去khứ 現hiện 在tại 相tương 應ứng 法pháp 。 有hữu 法pháp 非phi 相tướng 應ưng 因nhân 非phi 同đồng 類loại 因nhân 。 謂vị 未vị 來lai 不bất 相tương 應ứng 法pháp 。 及cập 無vô 為vi 法pháp 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 相tương 應ứng 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 遍biến 行hành 因nhân 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 法pháp 是thị 相tương 應ứng 因nhân 非phi 遍biến 行hành 因nhân 。 謂vị 除trừ 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 遍biến 行hành 隨tùy 眠miên 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 法pháp 諸chư 餘dư 相tương 應ứng 法pháp 。 有hữu 法pháp 是thị 遍biến 行hành 因nhân 非phi 相tướng 應ưng 因nhân 。 謂vị 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 遍biến 行hành 隨tùy 眠miên 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 法pháp 生sanh 住trụ 老lão 無vô 常thường 。 有hữu 法pháp 是thị 相tương 應ứng 因nhân 亦diệc 遍biến 行hành 因nhân 。 謂vị 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 遍biến 行hành 隨tùy 眠miên 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 法pháp 。 有hữu 法pháp 非phi 相tướng 應ưng 因nhân 非phi 遍biến 行hành 因nhân 。 謂vị 除trừ 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 遍biến 行hành 隨tùy 眠miên 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 法pháp 。 生sanh 老lão 住trụ 無vô 常thường 諸chư 餘dư 。 不bất 相tương 應ứng 法pháp 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 相tương 應ứng 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 異dị 熟thục 因nhân 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 法pháp 是thị 相tương 應ứng 因nhân 非phi 異dị 熟thục 因nhân 。 謂vị 無vô 記ký 無vô 漏lậu 相tương 應ứng 法pháp 。 有hữu 法pháp 是thị 異dị 熟thục 因nhân 非phi 相tướng 應ưng 因nhân 。 謂vị 不bất 善thiện 善thiện 有hữu 漏lậu 。 不bất 相tương 應ứng 法pháp 。 有hữu 法pháp 是thị 相tương 應ứng 因nhân 亦diệc 異dị 熟thục 因nhân 。 謂vị 不bất 善thiện 善thiện 有hữu 漏lậu 相tương 應ứng 法pháp 。 有hữu 法pháp 非phi 相tướng 應ưng 因nhân 非phi 異dị 熟thục 因nhân 。 謂vị 無vô 記ký 無vô 漏lậu 。 不bất 相tương 應ứng 法pháp 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 相tương 應ứng 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 能năng 作tác 因nhân 耶da 。 答đáp 若nhược 法pháp 是thị 相tương 應ứng 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 能năng 作tác 因nhân 。 有hữu 法pháp 是thị 能năng 作tác 因nhân 彼bỉ 非phi 相tướng 應ưng 因nhân 。 謂vị 不bất 相tương 應ứng 法pháp 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 俱câu 有hữu 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 同đồng 類loại 因nhân 耶da 。 答đáp 若nhược 法pháp 是thị 同đồng 類loại 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 俱câu 有hữu 因nhân 。 有hữu 法pháp 是thị 俱câu 有hữu 因nhân 彼bỉ 非phi 同đồng 類loại 因nhân 。 謂vị 未vị 來lai 法pháp 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 俱câu 有hữu 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 遍biến 行hành 因nhân 耶da 。 答đáp 若nhược 法pháp 是thị 遍biến 行hành 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 俱câu 有hữu 因nhân 。 有hữu 法pháp 是thị 俱câu 有hữu 因nhân 彼bỉ 非phi 遍biến 行hành 因nhân 。 謂vị 除trừ 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 遍biến 行hành 隨tùy 眠miên 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 俱câu 有hữu 法pháp 諸chư 餘dư 有hữu 為vi 法pháp 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 俱câu 有hữu 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 異dị 熟thục 因nhân 耶da 。 答đáp 若nhược 法pháp 是thị 異dị 熟thục 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 俱câu 有hữu 因nhân 。 有hữu 法pháp 是thị 俱câu 有hữu 因nhân 彼bỉ 非phi 異dị 熟thục 因nhân 。 謂vị 無vô 記ký 無vô 漏lậu 有hữu 為vi 法pháp 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 俱câu 有hữu 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 能năng 作tác 因nhân 耶da 。 答đáp 若nhược 法pháp 是thị 俱câu 有hữu 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 能năng 作tác 因nhân 。 有hữu 法pháp 是thị 能năng 作tác 因nhân 彼bỉ 非phi 俱câu 有hữu 因nhân 。 謂vị 無vô 為vi 法Pháp 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 同đồng 類loại 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 遍biến 行hành 因nhân 耶da 。 答đáp 若nhược 法pháp 是thị 遍biến 行hành 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 同đồng 類loại 因nhân 。 有hữu 法pháp 是thị 同đồng 類loại 因nhân 彼bỉ 非phi 遍biến 行hành 因nhân 。 謂vị 除trừ 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 遍biến 行hành 隨tùy 眠miên 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 俱câu 有hữu 法pháp 諸chư 餘dư 過quá 去khứ 現hiện 在tại 法pháp 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 同đồng 類loại 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 異dị 熟thục 因nhân 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 法pháp 是thị 同đồng 類loại 因nhân 非phi 異dị 熟thục 因nhân 。 謂vị 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 無vô 記ký 無vô 漏lậu 法pháp 。 有hữu 法pháp 是thị 異dị 熟thục 因nhân 非phi 同đồng 類loại 因nhân 。 謂vị 未vị 來lai 不bất 善thiện 善thiện 有hữu 漏lậu 法pháp 。 有hữu 法pháp 是thị 同đồng 類loại 因nhân 亦diệc 異dị 熟thục 因nhân 。 謂vị 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 不bất 善thiện 善thiện 有hữu 漏lậu 法pháp 。 有hữu 法pháp 非phi 同đồng 類loại 因nhân 非phi 異dị 熟thục 因nhân 。 謂vị 未vị 來lai 無vô 記ký 無vô 漏lậu 法pháp 。 及cập 無vô 為vi 法pháp 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 同đồng 類loại 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 能năng 作tác 因nhân 耶da 。 答đáp 若nhược 法pháp 是thị 同đồng 類loại 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 能năng 作tác 因nhân 。 有hữu 法pháp 是thị 能năng 作tác 因nhân 彼bỉ 非phi 同đồng 類loại 因nhân 。 謂vị 未vị 來lai 法pháp 。 及cập 無vô 為vi 法pháp 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 遍biến 行hành 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 異dị 熟thục 因nhân 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 有hữu 法pháp 是thị 遍biến 行hành 因nhân 非phi 異dị 熟thục 因nhân 。 謂vị 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 無vô 記ký 遍biến 行hành 隨tùy 眠miên 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 俱câu 有hữu 法pháp 。 有hữu 法pháp 是thị 異dị 熟thục 因nhân 非phi 遍biến 行hành 因nhân 。 謂vị 除trừ 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 不bất 善thiện 遍biến 行hành 隨tùy 眠miên 。 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 俱câu 有hữu 法pháp 。 諸chư 餘dư 不bất 善thiện 善thiện 有hữu 漏lậu 法pháp 。 有hữu 法pháp 是thị 遍biến 行hành 因nhân 亦diệc 異dị 熟thục 因nhân 。 謂vị 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 不bất 善thiện 遍biến 行hành 隨tùy 眠miên 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 俱câu 有hữu 法pháp 。 有hữu 法pháp 非phi 遍biến 行hành 因nhân 非phi 異dị 熟thục 因nhân 。 謂vị 除trừ 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 無vô 記ký 遍biến 行hành 隨tùy 眠miên 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 俱câu 有hữu 法pháp 。 諸chư 餘dư 無vô 記ký 。 及cập 無vô 漏lậu 法Pháp 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 遍biến 行hành 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 能năng 作tác 因nhân 耶da 。 答đáp 若nhược 法pháp 是thị 遍biến 行hành 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 能năng 作tác 因nhân 。 有hữu 法pháp 是thị 能năng 作tác 因nhân 彼bỉ 非phi 遍biến 行hành 因nhân 。 謂vị 除trừ 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 遍biến 行hành 隨tùy 眠miên 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 俱câu 有hữu 法pháp 諸chư 餘dư 一nhất 切thiết 法pháp 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 異dị 熟thục 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 能năng 作tác 因nhân 耶da 。 答đáp 若nhược 法pháp 是thị 異dị 熟thục 因nhân 彼bỉ 亦diệc 是thị 能năng 作tác 因nhân 。 有hữu 法pháp 是thị 能năng 作tác 因nhân 彼bỉ 非phi 異dị 熟thục 因nhân 。 謂vị 無vô 記ký 及cập 無vô 漏lậu 法Pháp 。 問vấn 此thử 六lục 因nhân 幾kỷ 是thị 色sắc 幾kỷ 非phi 色sắc 。 答đáp 二nhị 唯duy 非phi 色sắc 。 謂vị 相tương 應ứng 遍biến 行hành 因nhân 餘dư 通thông 色sắc 非phi 色sắc 。 如như 色sắc 非phi 色sắc 有hữu 見kiến 無vô 見kiến 有hữu 對đối 無vô 對đối 。 有hữu 執chấp 受thọ 無vô 執chấp 受thọ 。 是thị 長trưởng 養dưỡng 非phi 長trưởng 養dưỡng 是thị 大đại 種chủng 非phi 大đại 種chủng 是thị 造tạo 色sắc 非phi 造tạo 色sắc 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 此thử 六lục 因nhân 幾kỷ 有hữu 漏lậu 幾kỷ 無vô 漏lậu 。 答đáp 二nhị 唯duy 有hữu 漏lậu 謂vị 遍biến 行hành 異dị 熟thục 因nhân 。 餘dư 通thông 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 問vấn 此thử 六lục 因nhân 幾kỷ 有hữu 為vi 幾kỷ 無vô 為vi 。 答đáp 五ngũ 唯duy 有hữu 為vi 一nhất 通thông 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 謂vị 能năng 作tác 因nhân 。 問vấn 此thử 六lục 因nhân 幾kỷ 過quá 去khứ 幾kỷ 未vị 來lai 幾kỷ 現hiện 在tại 。 答đáp 三tam 通thông 三tam 世thế 謂vị 相tương 應ứng 俱câu 有hữu 異dị 熟thục 因nhân 。 二nhị 唯duy 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 謂vị 同đồng 類loại 遍biến 行hành 因nhân 。 一nhất 通thông 三tam 世thế 亦diệc 離ly 世thế 謂vị 能năng 作tác 因nhân 。 問vấn 此thử 六lục 因nhân 幾kỷ 善thiện 幾kỷ 不bất 善thiện 幾kỷ 無vô 記ký 。 答đáp 一nhất 唯duy 不bất 善thiện 無vô 記ký 謂vị 遍biến 行hành 因nhân 。 一nhất 唯duy 善thiện 不bất 善thiện 謂vị 異dị 熟thục 因nhân 。 餘dư 通thông 三tam 種chủng 。 問vấn 此thử 六lục 因nhân 幾kỷ 欲dục 界giới 繫hệ 幾kỷ 色sắc 界giới 繫hệ 幾kỷ 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 答đáp 二nhị 唯duy 三tam 界giới 繫hệ 謂vị 遍biến 行hành 異dị 熟thục 因nhân 。 餘dư 通thông 三tam 界giới 繫hệ 及cập 不bất 繫hệ 。 問vấn 此thử 六lục 因nhân 幾kỷ 學học 幾kỷ 無Vô 學Học 幾kỷ 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 答đáp 二nhị 唯duy 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 。 謂vị 遍biến 行hành 異dị 熟thục 因nhân 。 餘dư 通thông 三tam 種chủng 。 問vấn 此thử 六lục 因nhân 幾kỷ 見kiến 所sở 斷đoạn 幾kỷ 修tu 所sở 斷đoạn 幾kỷ 不bất 斷đoạn 。 答đáp 一nhất 唯duy 見kiến 所sở 斷đoạn 謂vị 遍biến 行hành 因nhân 。 一nhất 唯duy 見kiến 所sở 斷đoạn 修tu 所sở 斷đoạn 謂vị 異dị 熟thục 因nhân 。 餘dư 通thông 三tam 種chủng 。 問vấn 此thử 六lục 因nhân 幾kỷ 染nhiễm 污ô 幾kỷ 不bất 染nhiễm 污ô 。 答đáp 一nhất 唯duy 染nhiễm 污ô 謂vị 遍biến 行hành 因nhân 。 餘dư 通thông 二nhị 種chủng 。 如như 染nhiễm 污ô 不bất 染nhiễm 污ô 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 。 黑hắc 白bạch 有hữu 覆phú 無vô 覆phú 退thoái 非phi 退thoái 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 此thử 六lục 因nhân 幾kỷ 有hữu 異dị 熟thục 幾kỷ 無vô 異dị 熟thục 。 答đáp 一nhất 有hữu 異dị 熟thục 謂vị 異dị 熟thục 因nhân 。 餘dư 通thông 二nhị 種chủng 。 問vấn 此thử 六lục 因nhân 幾kỷ 是thị 異dị 熟thục 幾kỷ 非phi 異dị 熟thục 。 答đáp 二nhị 非phi 異dị 熟thục 謂vị 遍biến 行hành 異dị 熟thục 因nhân 。 餘dư 通thông 二nhị 種chủng 。 問vấn 此thử 六lục 因nhân 幾kỷ 相tương 應ứng 。 幾kỷ 不bất 相tương 應ứng 。 答đáp 一nhất 唯duy 相tương 應ứng 謂vị 相tương 應ứng 因nhân 。 餘dư 通thông 二nhị 種chủng 。 如như 相tương 應ứng 不bất 相tương 應ứng 。 有hữu 所sở 依y 無vô 所sở 依y 。 有hữu 所sở 緣duyên 無vô 所sở 緣duyên 。 有hữu 行hành 相tương/tướng 無vô 行hành 相tương/tướng 。 有hữu 警cảnh 覺giác 無vô 警cảnh 覺giác 。 有hữu 等đẳng 無vô 間gian 無vô 等đẳng 無vô 間gian 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 此thử 六lục 因nhân 幾kỷ 是thị 四Tứ 諦Đế 攝nhiếp 幾kỷ 非phi 四Tứ 諦Đế 攝nhiếp 。 答đáp 二nhị 唯duy 苦khổ 集Tập 諦Đế 攝nhiếp 謂vị 遍biến 行hành 異dị 熟thục 因nhân 。 三tam 唯duy 苦khổ 集tập 道Đạo 諦Đế 攝nhiếp 謂vị 相tương 應ứng 俱câu 有hữu 同đồng 類loại 因nhân 。 一nhất 通thông 四Tứ 諦Đế 及cập 非phi 諦đế 攝nhiếp 謂vị 能năng 作tác 因nhân 。 問vấn 此thử 六lục 因nhân 幾kỷ 是thị 五ngũ 蘊uẩn 攝nhiếp 幾kỷ 非phi 五ngũ 蘊uẩn 攝nhiếp 。 答đáp 二nhị 唯duy 四tứ 蘊uẩn 攝nhiếp 除trừ 色sắc 蘊uẩn 謂vị 相tương 應ứng 遍biến 行hành 因nhân 。 三tam 通thông 五ngũ 蘊uẩn 攝nhiếp 謂vị 俱câu 有hữu 同đồng 類loại 異dị 熟thục 因nhân 。 一nhất 通thông 五ngũ 蘊uẩn 及cập 非phi 蘊uẩn 攝nhiếp 謂vị 能năng 作tác 因nhân 。 問vấn 此thử 六lục 因nhân 幾kỷ 何hà 處xứ 攝nhiếp 。 答đáp 二nhị 唯duy 意ý 法pháp 處xứ 攝nhiếp 謂vị 相tương 應ứng 遍biến 行hành 因nhân 。 一nhất 唯duy 色sắc 聲thanh 意ý 法pháp 處xứ 攝nhiếp 謂vị 異dị 熟thục 因nhân 。 三tam 通thông 十thập 二nhị 處xứ 攝nhiếp 謂vị 俱câu 有hữu 同đồng 類loại 能năng 作tác 因nhân 。 問vấn 此thử 六lục 因nhân 幾kỷ 何hà 界giới 攝nhiếp 。 答đáp 一nhất 唯duy 意ý 法pháp 意ý 識thức 界giới 攝nhiếp 謂vị 遍biến 行hành 因nhân 。 一nhất 唯duy 七thất 心tâm 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 謂vị 相tương 應ứng 因nhân 。 一nhất 唯duy 色sắc 聲thanh 七thất 心tâm 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 謂vị 異dị 熟thục 因nhân 。 三tam 通thông 十thập 八bát 界giới 攝nhiếp 謂vị 俱câu 有hữu 同đồng 類loại 能năng 作tác 因nhân 。 問vấn 如như 是thị 六lục 因nhân 誰thùy 有hữu 何hà 果quả 。 答đáp 相tương 應ứng 俱câu 有hữu 因nhân 有hữu 士sĩ 用dụng 果quả 。 同đồng 類loại 遍biến 行hành 因nhân 有hữu 等đẳng 流lưu 果quả 。 異dị 熟thục 因nhân 有hữu 異dị 熟thục 果quả 。 能năng 作tác 因nhân 有hữu 增tăng 上thượng 果quả 。 其kỳ 解giải 脫thoát 果quả 是thị 道đạo 所sở 證chứng 非phi 因nhân 所sở 得đắc 。 問vấn 如như 是thị 六lục 因nhân 何hà 時thời 取thủ 果quả 何hà 時thời 與dữ 果quả 。 答đáp 相tương 應ứng 俱câu 有hữu 因nhân 現hiện 在tại 取thủ 果quả 現hiện 在tại 與dữ 果quả 。 一nhất 剎sát 那na 取thủ 果quả 一nhất 剎sát 那na 與dữ 果quả 。 取thủ 一nhất 剎sát 那na 果quả 與dữ 一nhất 剎sát 那na 果quả 。 同đồng 類loại 遍biến 行hành 因nhân 現hiện 在tại 取thủ 果quả 。 過quá 去khứ 現hiện 在tại 與dữ 果quả 。 一nhất 剎sát 那na 取thủ 果quả 。 多đa 剎sát 那na 與dữ 果quả 。 取thủ 多đa 剎sát 那na 果quả 。 與dữ 多đa 剎sát 那na 果quả 。 異dị 熟thục 因nhân 現hiện 在tại 取thủ 果quả 過quá 去khứ 與dữ 果quả 。 一nhất 剎sát 那na 取thủ 果quả 多đa 剎sát 那na 與dữ 果quả 。 取thủ 多đa 剎sát 那na 果quả 與dữ 多đa 剎sát 那na 果quả 。 能năng 作tác 因nhân 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 現hiện 在tại 取thủ 果quả 過quá 去khứ 現hiện 在tại 與dữ 果quả 。 一nhất 剎sát 那na 取thủ 果quả 多đa 剎sát 那na 與dữ 果quả 。 取thủ 多đa 剎sát 那na 果quả 與dữ 多đa 剎sát 那na 果quả 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 此thử 能năng 作tác 因nhân 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 取thủ 果quả 過quá 去khứ 現hiện 在tại 與dữ 果quả 。 多đa 剎sát 那na 取thủ 果quả 多đa 剎sát 那na 與dữ 果quả 。 若nhược 取thủ 果quả 時thời 即tức 能năng 與dữ 果quả 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。 若nhược 能năng 覺giác 了liễu 。 如như 是thị 六lục 因nhân 即tức 於ư 四Tứ 果Quả 分phân 明minh 照chiếu 察sát 如như 觀quan 掌chưởng 中trung 。 餘dư 甘cam 子tử 等đẳng 。 復phục 次thứ 諸chư 法pháp 作tác 用dụng 必tất 假giả 因nhân 緣duyên 因nhân 已dĩ 廣quảng 辯biện 。 次thứ 應ưng 說thuyết 緣duyên 。 緣duyên 有hữu 四tứ 種chủng 。 如như 施thi 設thiết 論luận 及cập 見kiến 蘊uẩn 辯biện 。 然nhiên 施thi 設thiết 論luận 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 有hữu 法pháp 是thị 因nhân 緣duyên 彼bỉ 亦diệc 是thị 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 亦diệc 是thị 所sở 緣duyên 緣duyên 亦diệc 是thị 增tăng 上thượng 緣duyên 。 乃nãi 至chí 有hữu 法pháp 是thị 增tăng 上thượng 緣duyên 彼bỉ 亦diệc 是thị 因nhân 緣duyên 亦diệc 是thị 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 亦diệc 是thị 所sở 緣duyên 緣duyên 。 問vấn 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 有hữu 能năng 作tác 四tứ 緣duyên 者giả 如như 。 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 有hữu 能năng 作tác 三tam 緣duyên 者giả 如như 色sắc 心tâm 不bất 相tương 應ứng 行hành 。 有hữu 能năng 作tác 二nhị 緣duyên 者giả 如như 無vô 為vi 法pháp 。 何hà 故cố 彼bỉ 說thuyết 有hữu 法pháp 是thị 因nhân 緣duyên 彼bỉ 亦diệc 是thị 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 耶da 。 答đáp 彼bỉ 依y 容dung 有hữu 。 故cố 作tác 是thị 說thuyết 。 謂vị 諸chư 法pháp 中trung 。 有hữu 心tâm 心tâm 所sở 具cụ 四tứ 緣duyên 性tánh 不bất 說thuyết 一nhất 切thiết 皆giai 作tác 四tứ 緣duyên 。 若nhược 盡tận 理lý 者giả 。 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 因nhân 緣duyên 彼bỉ 亦diệc 是thị 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 耶da 。 答đáp 若nhược 法pháp 是thị 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 彼bỉ 亦diệc 是thị 因nhân 緣duyên 。 有hữu 法pháp 是thị 因nhân 緣duyên 。 彼bỉ 非phi 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 謂vị 除trừ 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 非phi 最tối 後hậu 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 餘dư 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 因nhân 緣duyên 彼bỉ 亦diệc 是thị 所sở 緣duyên 緣duyên 耶da 。 答đáp 若nhược 法pháp 是thị 因nhân 緣duyên 彼bỉ 亦diệc 是thị 所sở 緣duyên 緣duyên 。 有hữu 法pháp 是thị 所sở 緣duyên 緣duyên 彼bỉ 非phi 因nhân 緣duyên 。 謂vị 無vô 為vi 法Pháp 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 因nhân 緣duyên 彼bỉ 亦diệc 是thị 增tăng 上thượng 緣duyên 耶da 。 答đáp 若nhược 法pháp 是thị 因nhân 緣duyên 彼bỉ 亦diệc 是thị 增tăng 上thượng 緣duyên 。 有hữu 法pháp 是thị 增tăng 上thượng 緣duyên 彼bỉ 非phi 因nhân 緣duyên 。 謂vị 無vô 為vi 法Pháp 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 彼bỉ 亦diệc 是thị 所sở 緣duyên 緣duyên 耶da 。 答đáp 若nhược 法pháp 是thị 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 彼bỉ 亦diệc 是thị 所sở 緣duyên 緣duyên 。 有hữu 法pháp 是thị 所sở 緣duyên 緣duyên 彼bỉ 非phi 。 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 謂vị 除trừ 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 非phi 最tối 後hậu 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 餘dư 一nhất 切thiết 法pháp 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 彼bỉ 亦diệc 是thị 增tăng 上thượng 緣duyên 耶da 。 答đáp 若nhược 法pháp 是thị 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 彼bỉ 亦diệc 是thị 增tăng 上thượng 緣duyên 。 有hữu 法pháp 是thị 增tăng 上thượng 緣duyên 彼bỉ 非phi 。 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 謂vị 除trừ 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 非phi 最tối 後hậu 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 餘dư 一nhất 切thiết 法pháp 。 問vấn 若nhược 法pháp 是thị 所sở 緣duyên 緣duyên 彼bỉ 亦diệc 是thị 增tăng 上thượng 緣duyên 耶da 。 答đáp 如như 是thị 。 問vấn 若nhược 於ư 一nhất 法pháp 具cụ 四tứ 緣duyên 者giả 應ưng 但đãn 一nhất 緣duyên 云vân 何hà 立lập 四tứ 。 答đáp 依y 作tác 用dụng 立lập 不bất 依y 物vật 體thể 。 一nhất 物vật 體thể 中trung 有hữu 四tứ 用dụng 故cố 。 謂vị 一nhất 剎sát 那na 心tâm 。 心tâm 所sở 法pháp 引dẫn 起khởi 次thứ 後hậu 剎sát 那na 同đồng 類loại 心tâm 心tâm 所sở 故cố 立lập 為vi 因nhân 緣duyên 。 即tức 此thử 開khai 避tị 。 次thứ 後hậu 剎sát 那na 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 令linh 得đắc 生sanh 故cố 。 立lập 為vi 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 即tức 此thử 能năng 為vi 次thứ 後hậu 剎sát 那na 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 所sở 取thủ 境cảnh 故cố 。 立lập 為vi 所sở 緣duyên 緣duyên 。 即tức 此thử 不bất 障chướng 礙ngại 次thứ 後hậu 剎sát 那na 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 令linh 得đắc 生sanh 故cố 。 立lập 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 。 此thử 中trung 因nhân 緣duyên 如như 種chủng 子tử 法pháp 。 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 如như 開khai 導đạo 法pháp 。 所sở 緣duyên 緣duyên 如như 任nhậm 杖trượng 法pháp 。 增tăng 上thượng 緣duyên 如như 不bất 障chướng 法pháp 。 如như 是thị 等đẳng 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 非phi 最tối 後hậu 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 具cụ 四tứ 緣duyên 性tánh 。 餘dư 有hữu 為vi 法pháp 有hữu 三tam 緣duyên 性tánh 。 三tam 無vô 為vi 法pháp 有hữu 二nhị 緣duyên 性tánh 。 皆giai 依y 義nghĩa 說thuyết 不bất 依y 物vật 體thể 。 一nhất 物vật 體thể 中trung 有hữu 多đa 義nghĩa 故cố 如như 諸chư 法pháp 中trung 有hữu 能năng 作tác 。 六lục 因nhân 者giả 。 謂vị 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 不bất 善thiện 遍biến 行hành 隨tùy 眠miên 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 法pháp 有hữu 能năng 作tác 。 五ngũ 因nhân 者giả 。 謂vị 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 無vô 記ký 遍biến 行hành 隨tùy 眠miên 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 法pháp 。 或hoặc 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 不bất 善thiện 遍biến 行hành 隨tùy 眠miên 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 法pháp 生sanh 老lão 住trụ 無vô 常thường 。 或hoặc 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 非phi 遍biến 行hành 不bất 善thiện 善thiện 有hữu 漏lậu 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 有hữu 能năng 作tác 。 四tứ 因nhân 者giả 。 謂vị 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 無vô 記ký 遍biến 行hành 隨tùy 眠miên 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 法pháp 生sanh 老lão 住trụ 無vô 常thường 。 或hoặc 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 非phi 遍biến 行hành 不bất 善thiện 善thiện 有hữu 漏lậu 色sắc 心tâm 不bất 相tương 應ứng 行hành 。 或hoặc 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 無vô 漏lậu 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 或hoặc 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 非phi 遍biến 行hành 無vô 記ký 。 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 或hoặc 未vị 來lai 不bất 善thiện 善thiện 有hữu 漏lậu 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 有hữu 能năng 作tác 。 三tam 因nhân 者giả 。 謂vị 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 非phi 遍biến 行hành 無vô 記ký 色sắc 心tâm 不bất 相tương 應ứng 行hành 。 或hoặc 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 無vô 漏lậu 色sắc 心tâm 不bất 相tương 應ứng 行hành 。 或hoặc 未vị 來lai 不bất 善thiện 善thiện 有hữu 漏lậu 色sắc 心tâm 不bất 相tương 應ứng 行hành 。 或hoặc 未vị 來lai 無vô 記ký 無vô 漏lậu 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 有hữu 能năng 作tác 。 二nhị 因nhân 者giả 。 謂vị 未vị 來lai 無vô 記ký 無vô 漏lậu 色sắc 心tâm 不bất 相tương 應ứng 。 行hành 有hữu 能năng 作tác 。 一nhất 因nhân 者giả 。 謂vị 無vô 為vi 法Pháp 如như 一nhất 。 有hữu 為vi 有hữu 多đa 。 因nhân 義nghĩa 互hỗ 不bất 相tương 違vi 。 緣duyên 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 因nhân 緣duyên 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 尊tôn 者giả 世thế 友hữu 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 因nhân 即tức 是thị 緣duyên 緣duyên 即tức 是thị 因nhân 。 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 二nhị 因nhân 二nhị 緣duyên 能năng 生sanh 正chánh 見kiến 。 謂vị 他tha 言ngôn 音âm 及cập 內nội 。 如như 理lý 作tác 意ý 。 又hựu 如như 大đại 因nhân 緣duyên 經kinh 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 老lão 死tử 支chi 有hữu 如như 是thị 由do 。 有hữu 如như 是thị 因nhân 有hữu 如như 是thị 集tập 。 有hữu 如như 是thị 生sanh 。 有hữu 如như 是thị 緣duyên 。 謂vị 生sanh 支chi 是thị 也dã 。 故cố 知tri 因nhân 緣duyên 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 復phục 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 有hữu 此thử 則tắc 有hữu 彼bỉ 此thử 是thị 彼bỉ 因nhân 亦diệc 是thị 彼bỉ 緣duyên 。 問vấn 由do 有hữu 瓶bình 故cố 得đắc 有hữu 瓶bình 覺giác 豈khởi 此thử 瓶bình 覺giác 唯duy 瓶bình 為vi 因nhân 。 答đáp 非phi 但đãn 有hữu 瓶bình 則tắc 有hữu 瓶bình 覺giác 以dĩ 無vô 瓶bình 時thời 亦diệc 有hữu 瓶bình 覺giác 。 雖tuy 有hữu 瓶bình 時thời 無vô 瓶bình 覺giác 故cố 然nhiên 有hữu 和hòa 合hợp 故cố 得đắc 有hữu 瓶bình 覺giác 。 是thị 故cố 和hòa 合hợp 是thị 瓶bình 覺giác 因nhân 緣duyên 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 和hòa 合hợp 是thị 因nhân 此thử 和hòa 合hợp 因nhân 說thuyết 名danh 為vi 緣duyên 。 問vấn 若nhược 一nhất 一nhất 別biệt 不bất 名danh 為vi 因nhân 。 眾chúng 事sự 和hòa 合hợp 亦diệc 應ưng 非phi 因nhân 。 答đáp 如như 一nhất 一nhất 別biệt 不bất 名danh 和hòa 合hợp 。 眾chúng 事sự 聚tụ 集tập 即tức 名danh 和hòa 合hợp 。 故cố 一nhất 一nhất 別biệt 不bất 名danh 為vi 因nhân 眾chúng 事sự 和hòa 合hợp 得đắc 名danh 為vi 因nhân 。 復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 同đồng 類loại 是thị 因nhân 異dị 類loại 是thị 緣duyên 。 如như 火hỏa 於ư 火hỏa 麥mạch 於ư 麥mạch 等đẳng 說thuyết 名danh 同đồng 類loại 。 問vấn 麥mạch 於ư 麥mạch 芽nha 有hữu 何hà 同đồng 類loại 。 若nhược 同đồng 稱xưng 麥mạch 名danh 同đồng 類loại 者giả 。 應ưng 田điền 水thủy 等đẳng 大đại 種chủng 同đồng 故cố 亦diệc 名danh 同đồng 類loại 。 則tắc 田điền 水thủy 等đẳng 應ưng 是thị 麥mạch 因nhân 。 復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 近cận 者giả 是thị 因nhân 遠viễn 者giả 是thị 緣duyên 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 因nhân 與dữ 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 應ưng 無vô 差sai 別biệt 。 又hựu 善thiện 心tâm 無vô 間gian 起khởi 不bất 善thiện 。 或hoặc 無vô 記ký 心tâm 。 應ưng 是thị 因nhân 非phi 緣duyên 。 復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 不bất 共cộng 是thị 因nhân 共cộng 者giả 是thị 緣duyên 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 眼nhãn 於ư 眼nhãn 識thức 應ưng 是thị 因nhân 非phi 緣duyên 以dĩ 不bất 共cộng 故cố 。 又hựu 麥mạch 於ư 芽nha 灰hôi 應ưng 是thị 緣duyên 非phi 因nhân 以dĩ 是thị 共cộng 故cố 。 復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 能năng 生sanh 者giả 是thị 因nhân 隨tùy 能năng 生sanh 者giả 是thị 緣duyên 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 生sanh 支chi 於ư 老lão 死tử 應ưng 非phi 緣duyên 隨tùy 順thuận 生sanh 支chi 有hữu 等đẳng 於ư 老lão 死tử 應ưng 非phi 因nhân 。 復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 能năng 長trưởng 養dưỡng 自tự 相tương 續tục 者giả 是thị 因nhân 。 能năng 長trưởng 養dưỡng 他tha 相tương 續tục 者giả 是thị 緣duyên 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 緣duyên 自tự 相tương 續tục 所sở 起khởi 善thiện 心tâm 唯duy 長trưởng 養dưỡng 自tự 相tương 續tục 應ưng 是thị 因nhân 非phi 緣duyên 大đại 德đức 說thuyết 曰viết 。 轉chuyển 是thị 因nhân 隨tùy 轉chuyển 是thị 緣duyên 。 近cận 是thị 因nhân 遠viễn 是thị 緣duyên 。 如như 近cận 遠viễn 在tại 此thử 在tại 彼bỉ 。 和hòa 合hợp 不bất 和hòa 合hợp 。 在tại 此thử 身thân 在tại 餘dư 身thân 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 同đồng 類loại 隨tùy 轉chuyển 應ưng 是thị 緣duyên 非phi 因nhân 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 等đẳng 應ưng 是thị 因nhân 非phi 緣duyên 。 故cố 因nhân 緣duyên 體thể 雖tuy 無vô 差sai 別biệt 而nhi 義nghĩa 有hữu 異dị 。 謂vị 因nhân 義nghĩa 親thân 。 緣duyên 義nghĩa 是thị 疎sơ 。 為vi 表biểu 此thử 義nghĩa 說thuyết 因nhân 有hữu 六lục 。 說thuyết 緣duyên 有hữu 四tứ 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 名danh 數số 應ưng 同đồng 。 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 發phát 智trí 大đại 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất