阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 大Đại 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 四tứ 五ngũ 百bách 大đại 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 造tạo 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 結kết 蘊uẩn 第đệ 二nhị 中trung 有hữu 情tình 納nạp 息tức 第đệ 三tam 之chi 二nhị 。 生sanh 欲dục 界giới 聖thánh 者giả 有hữu 三tam 事sự 命mạng 終chung 。 一nhất 全toàn 離ly 染nhiễm 而nhi 命mạng 終chung 。 二nhị 全toàn 退thoái 而nhi 命mạng 終chung 。 三tam 分phân 離ly 染nhiễm 而nhi 命mạng 終chung 。 異dị 生sanh 但đãn 有hữu 二nhị 事sự 命mạng 終chung 。 一nhất 全toàn 離ly 染nhiễm 而nhi 命mạng 終chung 。 二nhị 全toàn 退thoái 而nhi 命mạng 終chung 。 無vô 分phân 離ly 染nhiễm 而nhi 命mạng 終chung 者giả 。 生sanh 色sắc 界giới 聖thánh 者giả 有hữu 二nhị 事sự 命mạng 終chung 。 一nhất 全toàn 離ly 染nhiễm 而nhi 命mạng 終chung 。 二nhị 分phần 離ly 染nhiễm 而nhi 命mạng 終chung 。 無vô 有hữu 退thoái 者giả 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 無vô 退thoái 義nghĩa 故cố 。 異dị 生sanh 但đãn 有hữu 一nhất 事sự 命mạng 終chung 。 謂vị 全toàn 離ly 染nhiễm 彼bỉ 無vô 退thoái 故cố 。 無vô 分phân 離ly 染nhiễm 而nhi 命mạng 終chung 故cố 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 聖thánh 者giả 異dị 生sanh 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 何hà 故cố 聖thánh 者giả 有hữu 分phân 離ly 染nhiễm 而nhi 命mạng 終chung 。 異dị 生sanh 不bất 爾nhĩ 答đáp 以dĩ 諸chư 聖thánh 者giả 。 有hữu 無vô 漏lậu 定định 。 任nhậm 持trì 相tương 續tục 令linh 極cực 堅kiên 固cố 。 異dị 生sanh 但đãn 有hữu 世thế 俗tục 諸chư 定định 。 任nhậm 持trì 相tương 續tục 非phi 極cực 堅kiên 固cố 。 復phục 次thứ 聖thánh 者giả 成thành 就tựu 勝thắng 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 異dị 生sanh 不bất 爾nhĩ 。 復phục 次thứ 聖thánh 者giả 成thành 就tựu 無vô 漏lậu 道Đạo 力lực 。 隨tùy 意ý 所sở 為vi 。 異dị 生sanh 不bất 爾nhĩ 。 是thị 故cố 聖thánh 者giả 有hữu 分phân 離ly 染nhiễm 而nhi 命mạng 終chung 義nghĩa 。 異dị 生sanh 即tức 無vô 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 以dĩ 諸chư 聖thánh 者giả 。 具cụ 三tam 種chủng 力lực 。 一nhất 聖thánh 道Đạo 力lực 。 二nhị 煩phiền 惱não 力lực 。 三tam 定định 業nghiệp 力lực 。 定định 業nghiệp 力lực 故cố 有hữu 全toàn 離ly 染nhiễm 而nhi 命mạng 終chung 義nghĩa 煩phiền 惱não 力lực 故cố 有hữu 全toàn 退thoái 已dĩ 而nhi 命mạng 終chung 義nghĩa 。 聖thánh 道Đạo 力lực 故cố 有hữu 分phân 離ly 染nhiễm 而nhi 命mạng 終chung 義nghĩa 異dị 生sanh 但đãn 有hữu 二nhị 種chủng 力lực 。 謂vị 煩phiền 惱não 力lực 。 定định 業nghiệp 力lực 。 無vô 聖thánh 道Đạo 力lực 。 定định 業nghiệp 力lực 故cố 有hữu 全toàn 離ly 染nhiễm 而nhi 命mạng 終chung 義nghĩa 。 煩phiền 惱não 力lực 故cố 有hữu 全toàn 退thoái 已dĩ 而nhi 命mạng 終chung 義nghĩa 。 無vô 聖thánh 道Đạo 力lực 故cố 無vô 分phân 離ly 染nhiễm 而nhi 命mạng 終chung 義nghĩa 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 聖thánh 者giả 有hữu 三tam 力lực 。 一nhất 道Đạo 力lực 。 二nhị 煩phiền 惱não 力lực 。 三tam 定định 業nghiệp 力lực 。 由do 道Đạo 力lực 故cố 有hữu 全toàn 離ly 染nhiễm 而nhi 命mạng 終chung 。 由do 煩phiền 惱não 力lực 故cố 有hữu 全toàn 退thoái 已dĩ 而nhi 命mạng 終chung 。 由do 定định 業nghiệp 力lực 。 故cố 有hữu 分phân 離ly 染nhiễm 而nhi 命mạng 終chung 。 若nhược 全toàn 離ly 染nhiễm 得đắc 此thử 地địa 生sanh 非phi 擇trạch 滅diệt 故cố 。 決quyết 定định 受thọ 業nghiệp 便tiện 不bất 與dữ 果quả 。 由do 此thử 定định 業nghiệp 為vi 留lưu 難nạn 故cố 。 有hữu 分phân 離ly 染nhiễm 而nhi 命mạng 終chung 者giả 。 如như 家gia 家gia 等đẳng 。 異dị 生sanh 但đãn 有hữu 二nhị 力lực 。 謂vị 道Đạo 力lực 煩phiền 惱não 力lực 。 無vô 定định 業nghiệp 力lực 。 由do 道Đạo 力lực 故cố 有hữu 全toàn 離ly 染nhiễm 而nhi 命mạng 終chung 。 由do 煩phiền 惱não 力lực 故cố 有hữu 全toàn 退thoái 已dĩ 而nhi 命mạng 終chung 。 無vô 定định 業nghiệp 力lực 故cố 無vô 分phân 離ly 染nhiễm 而nhi 命mạng 終chung 。 設thiết 全toàn 離ly 染nhiễm 而nhi 有hữu 還hoàn 生sanh 此thử 地địa 義nghĩa 故cố 。 決quyết 定định 受thọ 業nghiệp 不bất 為vi 留lưu 難nạn 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 者giả 。 分phân 離ly 染nhiễm 位vị 有hữu 別biệt 立lập 聖thánh 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 謂vị 離ly 欲dục 界giới 三tam 四tứ 品phẩm 染nhiễm 別biệt 立lập 家gia 家gia 。 離ly 六lục 品phẩm 染nhiễm 別biệt 立lập 一nhất 來lai 。 離ly 七thất 八bát 品phẩm 別biệt 立lập 一nhất 間gian 。 是thị 故cố 聖thánh 者giả 有hữu 分phân 離ly 染nhiễm 而nhi 命mạng 終chung 義nghĩa 。 異dị 生sanh 定định 無vô 分phân 離ly 染nhiễm 位vị 如như 聖thánh 別biệt 立lập 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 是thị 故cố 彼bỉ 無vô 。 分phân 離ly 染nhiễm 已dĩ 而nhi 命mạng 終chung 義nghĩa 。 復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 聖thánh 者giả 於ư 定định 有hữu 自tự 在tại 力lực 。 故cố 離ly 染nhiễm 時thời 有hữu 離ly 少thiểu 分phần 。 而nhi 命mạng 終chung 者giả 。 異dị 生sanh 於ư 定định 無vô 自tự 在tại 力lực 。 故cố 離ly 染nhiễm 時thời 無vô 離ly 少thiểu 分phần 。 而nhi 命mạng 終chung 者giả 。 尊tôn 者giả 僧Tăng 伽già 筏phiệt 蘇tô 說thuyết 曰viết 。 異dị 生sanh 亦diệc 有hữu 分phân 離ly 染nhiễm 位vị 。 而nhi 命mạng 終chung 者giả 。 然nhiên 命mạng 終chung 已dĩ 結kết 生sanh 心tâm 時thời 先tiên 所sở 斷đoạn 結kết 必tất 還hoàn 成thành 就tựu 。 評bình 曰viết 。 彼bỉ 不bất 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 命mạng 終chung 心tâm 勢thế 力lực 劣liệt 故cố 。 先tiên 所sở 斷đoạn 結kết 。 已dĩ 得đắc 成thành 就tựu 。 是thị 故cố 前tiền 說thuyết 於ư 理lý 為vi 善thiện 。 問vấn 以dĩ 世thế 俗tục 道đạo 離ly 諸chư 染nhiễm 時thời 。 無vô 間gian 解giải 脫thoát 有hữu 幾kỷ 行hành 相tương/tướng 。 答đáp 諸chư 無vô 間gian 道đạo 有hữu 三tam 行hành 相tương/tướng 。 一nhất 麁thô 行hành 相tương/tướng 。 二nhị 苦khổ 行hạnh 相tương/tướng 。 三tam 障chướng 行hành 相tương/tướng 。 諸chư 解giải 脫thoát 道đạo 有hữu 三tam 行hành 相tương/tướng 。 一nhất 靜tĩnh 行hành 相tương/tướng 。 二nhị 妙diệu 行hạnh 相tương/tướng 。 三tam 離ly 行hành 相tương/tướng 。 問vấn 無vô 間gian 道đạo 中trung 何hà 行hành 相tương/tướng 後hậu 。 起khởi 解giải 脫thoát 道đạo 何hà 行hành 相tương/tướng 耶da 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 從tùng 麁thô 行hành 。 相tương/tướng 無vô 間gian 道đạo 後hậu 。 起khởi 靜tĩnh 行hành 相tương/tướng 為vi 解giải 脫thoát 道đạo 。 從tùng 苦khổ 行hạnh 相tương/tướng 無vô 間gian 道đạo 後hậu 。 起khởi 妙diệu 行hạnh 相tương/tướng 為vi 解giải 脫thoát 道đạo 。 從tùng 障chướng 行hành 相tương/tướng 無vô 間gian 道đạo 後hậu 。 起khởi 離ly 行hành 相tương/tướng 為vi 解giải 脫thoát 道đạo 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 從tùng 麁thô 行hành 相tương/tướng 無vô 間gian 道đạo 後hậu 。 起khởi 妙diệu 行hạnh 相tương/tướng 為vi 解giải 脫thoát 道đạo 。 從tùng 苦khổ 行hạnh 相tương/tướng 無vô 間gian 道đạo 後hậu 。 起khởi 靜tĩnh 行hành 相tương/tướng 為vi 解giải 脫thoát 道đạo 。 從tùng 障chướng 行hành 相tương/tướng 無vô 間gian 道đạo 後hậu 。 起khởi 離ly 行hành 相tương/tướng 為vi 解giải 脫thoát 道đạo 。 麁thô 妙diệu 苦khổ 靜tĩnh 障chướng 離ly 對đối 故cố 。 評bình 曰viết 。 此thử 事sự 不bất 定định 。 從tùng 麁thô 行hành 相tương/tướng 無vô 間gian 道đạo 後hậu 。 容dung 起khởi 靜tĩnh 等đẳng 三tam 種chủng 行hành 相tương/tướng 為vi 解giải 脫thoát 道đạo 。 從tùng 苦khổ 行hạnh 相tương/tướng 無vô 間gian 道đạo 。 後hậu 容dung 起khởi 妙diệu 等đẳng 三tam 種chủng 行hành 相tương/tướng 為vi 解giải 脫thoát 道đạo 。 從tùng 障chướng 行hành 相tương/tướng 無vô 間gian 道đạo 後hậu 。 容dung 起khởi 離ly 等đẳng 三tam 種chủng 行hành 相tương/tướng 為vi 解giải 脫thoát 道đạo 。 以dĩ 此thử 六lục 種chủng 。 有hữu 漏lậu 行hành 相tương 隨tùy 離ly 染nhiễm 者giả 所sở 樂lạc 起khởi 故cố 。 問vấn 以dĩ 世thế 俗tục 道đạo 離ly 諸chư 染nhiễm 時thời 無vô 間gian 解giải 脫thoát 各các 緣duyên 何hà 地địa 。 答đáp 離ly 欲dục 染nhiễm 時thời 。 九cửu 無vô 間gian 道đạo 唯duy 緣duyên 欲dục 界giới 。 九cửu 解giải 脫thoát 道đạo 緣duyên 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 。 善thiện 通thông 根căn 蘊uẩn 所sở 說thuyết 。 如như 說thuyết 。 頗phả 有hữu 思tư 惟duy 色sắc 界giới 法pháp 。 而nhi 能năng 遍biến 知tri 欲dục 界giới 耶da 。 答đáp 有hữu 。 彼bỉ 意ý 說thuyết 斷đoạn 遍biến 知tri 。 云vân 何hà 二nhị 道đạo 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 而nhi 不bất 雜tạp 亂loạn 。 若nhược 此thử 二nhị 道đạo 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 有hữu 雜tạp 亂loạn 者giả 。 於ư 離ly 染nhiễm 事sự 如như 何hà 不bất 為vi 障chướng 礙ngại 留lưu 難nạn 。 答đáp 如như 是thị 二nhị 道đạo 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 雖tuy 有hữu 雜tạp 亂loạn 。 於ư 離ly 染nhiễm 事sự 然nhiên 不bất 能năng 為vì 。 障chướng 礙ngại 留lưu 難nạn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 於ư 離ly 染nhiễm 諸chư 逕kính 路lộ 中trung 已dĩ 善thiện 修tu 習tập 。 加gia 行hành 成thành 故cố 。 如như 見kiến 道đạo 中trung 。 緣duyên 欲dục 界giới 忍nhẫn 智trí 後hậu 緣duyên 有hữu 頂đảnh 忍nhẫn 智trí 現hiện 在tại 前tiền 。 緣duyên 有hữu 頂đảnh 忍nhẫn 智trí 後hậu 緣duyên 欲dục 界giới 忍nhẫn 智trí 現hiện 在tại 前tiền 。 雖tuy 有hữu 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 雜tạp 亂loạn 。 於ư 現hiện 觀quán 事sự 。 然nhiên 不bất 能năng 為vì 。 障chướng 閡ngại 留lưu 難nạn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 於ư 現hiện 觀quán 諸chư 逕kính 路lộ 中trung 已dĩ 善thiện 修tu 習tập 。 加gia 行hành 成thành 故cố 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 故cố 無vô 有hữu 失thất 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 離ly 欲dục 染nhiễm 時thời 九cửu 無vô 間gian 道đạo 八bát 解giải 脫thoát 道đạo 皆giai 緣duyên 欲dục 界giới 。 最tối 後hậu 解giải 脫thoát 緣duyên 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 如như 以dĩ 滅diệt 道đạo 智trí 離ly 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 染nhiễm 時thời 。 九cửu 無vô 間gian 道đạo 八bát 解giải 脫thoát 道đạo 皆giai 緣duyên 滅diệt 道đạo 。 最tối 後hậu 解giải 脫thoát 道đạo 緣duyên 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 有hữu 漏lậu 四tứ 蘊uẩn 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 有hữu 餘dư 師sư 說thuyết 。 離ly 欲dục 染nhiễm 時thời 或hoặc 無vô 止chỉ 息tức 或hoặc 有hữu 止chỉ 息tức 。 無vô 止chỉ 息tức 者giả 。 九cửu 無vô 間gian 道đạo 八bát 解giải 脫thoát 道đạo 皆giai 緣duyên 欲dục 界giới 。 最tối 後hậu 解giải 脫thoát 道đạo 緣duyên 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 有hữu 止chỉ 息tức 者giả 。 或hoặc 離ly 一nhất 品phẩm 。 即tức 便tiện 止chỉ 息tức 。 或hoặc 離ly 二nhị 品phẩm 而nhi 便tiện 止chỉ 息tức 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 或hoặc 離ly 八bát 品phẩm 方phương 乃nãi 止chỉ 息tức 。 若nhược 離ly 一nhất 品phẩm 即tức 止chỉ 息tức 者giả 。 彼bỉ 無vô 間gian 道đạo 緣duyên 欲dục 界giới 。 解giải 脫thoát 道đạo 緣duyên 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 若nhược 離ly 二nhị 品phẩm 便tiện 止chỉ 息tức 者giả 。 彼bỉ 二nhị 無vô 間gian 道đạo 。 一nhất 解giải 脫thoát 道đạo 緣duyên 欲dục 界giới 。 第đệ 二nhị 解giải 脫thoát 道đạo 緣duyên 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 若nhược 離ly 八bát 品phẩm 方phương 止chỉ 息tức 者giả 。 彼bỉ 八bát 無vô 間gian 道đạo 七thất 解giải 脫thoát 道đạo 皆giai 緣duyên 欲dục 界giới 。 第đệ 八bát 解giải 脫thoát 道đạo 緣duyên 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 者giả 。 離ly 欲dục 染nhiễm 時thời 九cửu 無vô 間gian 道đạo 九cửu 解giải 脫thoát 道đạo 皆giai 緣duyên 欲dục 界giới 。 如như 以dĩ 苦khổ 集tập 智trí 離ly 欲dục 染nhiễm 時thời 。 九cửu 無vô 間gian 道đạo 九cửu 解giải 脫thoát 道đạo 皆giai 緣duyên 欲dục 界giới 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 。 雖tuy 無vô 無vô 間gian 解giải 脫thoát 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 雜tạp 亂loạn 過quá 失thất 。 根căn 蘊uẩn 所sở 說thuyết 當đương 云vân 何hà 通thông 。 如như 說thuyết 。 頗phả 有hữu 思tư 惟duy 色sắc 界giới 法pháp 而nhi 能năng 遍biến 知tri 欲dục 界giới 耶da 。 答đáp 有hữu 。 彼bỉ 意ý 說thuyết 斷đoạn 遍biến 知tri 。 答đáp 根căn 蘊uẩn 依y 近cận 加gia 行hành 而nhi 說thuyết 。 謂vị 修tu 行hành 者giả 將tương 離ly 欲dục 染nhiễm 。 先tiên 起khởi 如như 是thị 分phân 別biệt 思tư 惟duy 。 欲dục 界giới 苦khổ 麁thô 障chướng 初sơ 靜tĩnh 慮lự 靜tĩnh 妙diệu 離ly 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 。 根căn 蘊uẩn 後hậu 說thuyết 復phục 云vân 何hà 通thông 。 如như 說thuyết 頗phả 有hữu 思tư 惟duy 無vô 色sắc 界giới 法pháp 而nhi 能năng 遍biến 知tri 欲dục 界giới 耶da 。 答đáp 無vô 。 彼bỉ 意ý 說thuyết 斷đoạn 遍biến 知tri 。 豈khởi 修tu 行hành 者giả 將tương 離ly 欲dục 染nhiễm 。 不bất 先tiên 起khởi 此thử 。 分phân 別biệt 思tư 惟duy 。 欲dục 界giới 苦khổ 麁thô 障chướng 無vô 色sắc 界giới 靜tĩnh 妙diệu 離ly 部bộ 。 答đáp 雖tuy 起khởi 如như 是thị 分phân 別biệt 思tư 惟duy 。 而nhi 遠viễn 非phi 近cận 。 非phi 於ư 思tư 惟duy 無vô 色sắc 界giới 後hậu 即tức 能năng 引dẫn 生sanh 離ly 欲dục 染nhiễm 道đạo 。 思tư 惟duy 色sắc 界giới 是thị 近cận 加gia 行hành 即tức 能năng 引dẫn 生sanh 離ly 欲dục 染nhiễm 道đạo 。 故cố 彼bỉ 二nhị 說thuyết 非phi 互hỗ 相tương 違vi 。 復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 離ly 欲dục 染nhiễm 時thời 九cửu 無vô 間gian 道đạo 九cửu 解giải 脫thoát 道đạo 皆giai 緣duyên 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 。 善thiện 通thông 根căn 蘊uẩn 所sở 說thuyết 。 如như 說thuyết 。 頗phả 有hữu 思tư 惟duy 色sắc 界giới 法pháp 而nhi 能năng 遍biến 知tri 欲dục 界giới 耶da 。 答đáp 有hữu 。 彼bỉ 意ý 說thuyết 斷đoạn 遍biến 知tri 。 又hựu 無vô 二nhị 道đạo 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 雜tạp 亂loạn 過quá 失thất 。 云vân 何hà 緣duyên 他tha 地địa 能năng 離ly 餘dư 地địa 染nhiễm 。 答đáp 此thử 亦diệc 無vô 失thất 。 如như 滅diệt 道đạo 智trí 離ly 諸chư 染nhiễm 時thời 。 雖tuy 緣duyên 滅diệt 道đạo 而nhi 斷đoạn 苦khổ 集tập 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 評bình 曰viết 。 如như 是thị 諸chư 說thuyết 雖tuy 各các 能năng 生sanh 弟đệ 子tử 覺giác 慧tuệ 。 而nhi 最tối 初sơ 說thuyết 於ư 理lý 為vi 善thiện 。 謂vị 九cửu 無vô 間gian 道đạo 皆giai 緣duyên 欲dục 界giới 。 九cửu 解giải 脫thoát 道đạo 皆giai 緣duyên 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 世thế 俗tục 道đạo 離ly 欲dục 染nhiễm 時thời 。 厭yếm 下hạ 欣hân 上thượng 方phương 能năng 離ly 故cố 。 如như 離ly 欲dục 染nhiễm 離ly 上thượng 七thất 地địa 染nhiễm 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 世thế 俗tục 無vô 間gian 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 一nhất 一nhất 能năng 修tu 幾kỷ 種chủng 行hành 相tương/tướng 。 答đáp 諸chư 異dị 生sanh 者giả 離ly 欲dục 染nhiễm 時thời 。 九cửu 無vô 間gian 道đạo 中trung 修tu 三tam 行hành 相tương/tướng 。 謂vị 苦khổ 麁thô 障chướng 八bát 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 修tu 六lục 行hành 相tương/tướng 。 謂vị 苦khổ 麁thô 障chướng 及cập 靜tĩnh 妙diệu 離ly 。 最tối 後hậu 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 即tức 修tu 此thử 六lục 行hành 相tương/tướng 。 亦diệc 修tu 未vị 來lai 初sơ 靜tĩnh 慮lự 地địa 無vô 邊biên 行hành 相tương/tướng 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 離ly 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 染nhiễm 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 諸chư 聖thánh 者giả 離ly 欲dục 染nhiễm 時thời 。 九cửu 無vô 間gian 道đạo 中trung 修tu 十thập 九cửu 行hành 相tương/tướng 。 謂vị 麁thô 等đẳng 三tam 及cập 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 十thập 六lục 聖thánh 行hành 相tương/tướng 。 八bát 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 修tu 二nhị 十thập 二nhị 行hành 相tương/tướng 。 謂vị 麁thô 等đẳng 三tam 靜tĩnh 等đẳng 三tam 。 及cập 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 十thập 六lục 聖thánh 行hành 相tương/tướng 。 最tối 後hậu 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 即tức 修tu 此thử 二nhị 十thập 二nhị 行hành 相tương/tướng 。 亦diệc 修tu 未vị 來lai 初sơ 靜tĩnh 慮lự 地địa 無vô 邊biên 行hành 相tương/tướng 。 即tức 諸chư 聖thánh 者giả 離ly 初sơ 靜tĩnh 慮lự 染nhiễm 時thời 。 九cửu 無vô 間gian 道đạo 中trung 修tu 十thập 九cửu 行hành 相tương/tướng 。 謂vị 麁thô 等đẳng 三tam 及cập 唯duy 無vô 漏lậu 十thập 六lục 聖thánh 行hành 相tương/tướng 。 八bát 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 修tu 二nhị 十thập 二nhị 行hành 相tương/tướng 。 謂vị 麁thô 等đẳng 三tam 靜tĩnh 等đẳng 三tam 。 及cập 唯duy 無vô 漏lậu 十thập 六lục 聖thánh 行hành 相tương/tướng 。 最tối 後hậu 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 即tức 修tu 此thử 二nhị 十thập 二nhị 行hành 相tương/tướng 。 亦diệc 修tu 未vị 來lai 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 地địa 無vô 邊biên 行hành 相tương/tướng 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 離ly 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 染nhiễm 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 何hà 故cố 初sơ 靜tĩnh 慮lự 近cận 分phần/phân 通thông 修tu 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 十thập 六lục 聖thánh 行hành 相tương/tướng 。 上thượng 地địa 近cận 分phần/phân 唯duy 修tu 無vô 漏lậu 耶da 。 答đáp 初sơ 靜tĩnh 慮lự 近cận 分phần/phân 有hữu 聖thánh 行hành 相tương/tướng 。 故cố 能năng 通thông 修tu 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 十thập 六lục 聖thánh 行hành 相tương/tướng 。 上thượng 地địa 近cận 分phần/phân 無vô 聖thánh 行hành 相tương/tướng 。 故cố 唯duy 能năng 修tu 無vô 漏lậu 行hành 相tương/tướng 。 有hữu 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 異dị 生sanh 者giả 離ly 欲dục 染nhiễm 時thời 。 九cửu 無vô 間gian 道đạo 中trung 修tu 九cửu 行hành 相tương/tướng 。 謂vị 麁thô 等đẳng 三tam 及cập 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 不bất 淨tịnh 觀quán 持trì 息tức 念niệm 。 八bát 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 修tu 十thập 二nhị 行hành 相tương/tướng 。 謂vị 即tức 前tiền 九cửu 及cập 靜tĩnh 等đẳng 三tam 。 最tối 後hậu 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 即tức 修tu 此thử 十thập 二nhị 行hành 相tương/tướng 。 亦diệc 修tu 未vị 來lai 初sơ 靜tĩnh 慮lự 地địa 無vô 邊biên 行hành 相tương/tướng 。 若nhược 諸chư 聖thánh 者giả 離ly 欲dục 染nhiễm 時thời 。 九cửu 無vô 間gian 道đạo 中trung 修tu 二nhị 十thập 五ngũ 行hạnh 相tương/tướng 。 謂vị 麁thô 等đẳng 三tam 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 不bất 淨tịnh 觀quán 持trì 息tức 念niệm 。 及cập 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 十thập 六lục 聖thánh 行hành 相tương/tướng 。 八bát 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 修tu 二nhị 十thập 八bát 行hành 相tương/tướng 。 謂vị 即tức 前tiền 二nhị 十thập 五ngũ 及cập 靜tĩnh 等đẳng 三tam 。 最tối 後hậu 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 即tức 修tu 此thử 二nhị 十thập 八bát 行hành 相tương/tướng 。 亦diệc 修tu 未vị 來lai 初sơ 靜tĩnh 慮lự 地địa 無vô 邊biên 行hành 相tương/tướng 。 上thượng 地địa 近cận 分phần/phân 修tu 義nghĩa 如như 前tiền 。 問vấn 何hà 故cố 初sơ 靜tĩnh 慮lự 近cận 分phần/phân 能năng 修tu 如như 是thị 種chủng 種chủng 行hành 相tương/tướng 。 上thượng 地địa 近cận 分phần/phân 不bất 能năng 修tu 耶da 。 答đáp 初sơ 靜tĩnh 慮lự 近cận 分phần/phân 有hữu 。 種chủng 種chủng 善thiện 根căn 。 故cố 能năng 修tu 此thử 。 種chủng 種chủng 行hành 相tướng 。 上thượng 地địa 近cận 分phần/phân 諸chư 善thiện 根căn 少thiểu 。 故cố 不bất 能năng 修tu 種chủng 種chủng 行hạnh 相tương/tướng 。 復phục 次thứ 欲dục 界giới 煩phiền 惱não 。 有hữu 種chủng 種chủng 相tướng 。 還hoàn 修tu 種chủng 種chủng 善thiện 根căn 。 對đối 治trị 上thượng 地địa 煩phiền 惱não 無vô 種chủng 種chủng 相tướng 故cố 。 彼bỉ 不bất 修tu 種chủng 種chủng 對đối 治trị 。 問vấn 現hiện 在tại 俱câu 行hành 負phụ 重trọng 有hữu 用dụng 。 世thế 俗tục 無vô 間gian 及cập 解giải 脫thoát 道Đạo 行hạnh 相tương/tướng 所sở 緣duyên 。 已dĩ 如như 前tiền 說thuyết 。 未vị 來lai 修tu 者giả 為vi 何hà 所sở 緣duyên 。 答đáp 離ly 欲dục 染nhiễm 時thời 。 九cửu 無vô 間gian 道đạo 中trung 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 唯duy 緣duyên 欲dục 界giới 。 八bát 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 。 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 。 緣duyên 欲dục 界giới 及cập 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 靜tĩnh 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 。 唯duy 緣duyên 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 最tối 後hậu 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 。 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương 通thông 緣duyên 三tam 界giới 。 靜tĩnh 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 緣duyên 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 乃nãi 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 離ly 初sơ 靜tĩnh 慮lự 染nhiễm 時thời 。 九cửu 無vô 間gian 道đạo 中trung 。 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 唯duy 緣duyên 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 八bát 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 。 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 緣duyên 初sơ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 。 靜tĩnh 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 唯duy 緣duyên 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 。 最tối 後hậu 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 。 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương 通thông 緣duyên 三tam 界giới 。 靜tĩnh 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 緣duyên 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 。 乃nãi 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 離ly 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 染nhiễm 時thời 。 九cửu 無vô 間gian 道đạo 中trung 。 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 。 唯duy 緣duyên 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 。 八bát 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 所sở 修tu 。 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 緣duyên 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 靜tĩnh 慮lự 。 靜tĩnh 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 唯duy 緣duyên 第đệ 三tam 靜tĩnh 慮lự 。 最tối 後hậu 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 。 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương 通thông 緣duyên 三tam 界giới 。 靜tĩnh 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 緣duyên 第đệ 三tam 靜tĩnh 慮lự 。 乃nãi 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 離ly 第đệ 三tam 靜tĩnh 慮lự 染nhiễm 時thời 。 九cửu 無vô 間gian 道đạo 中trung 。 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 唯duy 緣duyên 第đệ 三tam 靜tĩnh 慮lự 。 八bát 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 。 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 緣duyên 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 靜tĩnh 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 唯duy 。 緣duyên 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 最tối 後hậu 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 。 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương 通thông 緣duyên 三tam 界giới 。 靜tĩnh 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 緣duyên 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 乃nãi 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 離ly 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 染nhiễm 時thời 。 九cửu 無vô 間gian 道đạo 中trung 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 唯duy 緣duyên 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 八bát 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 。 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 緣duyên 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 及cập 。 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 靜tĩnh 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 唯duy 緣duyên 。 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 最tối 後hậu 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 。 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 。 及cập 靜tĩnh 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 。 緣duyên 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 乃nãi 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 問vấn 若nhược 離ly 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 染nhiễm 。 八bát 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 。 能năng 緣duyên 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 及cập 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 者giả 。 識thức 身thân 論luận 說thuyết 當đương 云vân 何hà 通thông 。 如như 說thuyết 頗phả 有hữu 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 能năng 了liễu 別biệt 色sắc 無vô 色sắc 界giới 法pháp 耶da 。 答đáp 無vô 。 彼bỉ 遮già 剎sát 那na 不bất 遮già 相tương 續tục 。 謂vị 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 無vô 色sắc 界giới 善thiện 心tâm 。 能năng 了liễu 別biệt 色sắc 無vô 色sắc 法pháp 。 者giả 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 若nhược 離ly 彼bỉ 染nhiễm 八bát 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 。 或hoặc 緣duyên 色sắc 界giới 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 或hoặc 緣duyên 無vô 色sắc 界giới 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 斯tư 有hữu 是thị 處xứ 。 故cố 遮già 剎sát 那na 不bất 遮già 相tương 續tục 。 此thử 與dữ 彼bỉ 說thuyết 俱câu 為vi 善thiện 通thông 。 離ly 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 染nhiễm 時thời 。 九cửu 無vô 間gian 道đạo 中trung 。 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 。 唯duy 緣duyên 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 八bát 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 。 緣duyên 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 及cập 識Thức 無Vô 邊Biên 處xứ 。 靜tĩnh 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 唯duy 緣duyên 。 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 最tối 後hậu 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương 及cập 靜tĩnh 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 。 緣duyên 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 乃nãi 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 離ly 識thức 無vô 邊biên 處xứ 染nhiễm 時thời 。 九cửu 無vô 間gian 道đạo 中trung 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 唯duy 緣duyên 。 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 八bát 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 。 緣duyên 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 及cập 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 靜tĩnh 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 唯duy 緣duyên 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 最tối 後hậu 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 。 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương 及cập 靜tĩnh 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 。 緣duyên 無vô 所sở 有hữu 。 處xử 及cập 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 離ly 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 染nhiễm 時thời 。 九cửu 無vô 間gian 道đạo 中trung 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 唯duy 緣duyên 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 八bát 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 。 緣duyên 無vô 所sở 有hữu 。 處xử 及cập 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 靜tĩnh 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 唯duy 緣duyên 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 最tối 後hậu 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 所sở 修tu 未vị 來lai 麁thô 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 。 及cập 靜tĩnh 等đẳng 三tam 行hành 相tương/tướng 。 唯duy 緣duyên 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 問vấn 何hà 故cố 最tối 後hậu 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 所sở 修tu 未vị 來lai 靜tĩnh 慮lự 所sở 攝nhiếp 麁thô 等đẳng 行hành 相tương 通thông 緣duyên 三tam 界giới 。 無vô 色sắc 所sở 攝nhiếp 麁thô 等đẳng 行hành 相tương/tướng 唯duy 緣duyên 。 無vô 色sắc 界giới 耶da 。 答đáp 靜tĩnh 慮lự 地địa 中trung 有hữu 遍biến 緣duyên 智trí 。 能năng 緣duyên 自tự 地địa 下hạ 地địa 上thượng 地địa 。 無vô 色sắc 地địa 中trung 無vô 遍biến 緣duyên 智trí 。 唯duy 緣duyên 自tự 上thượng 不bất 緣duyên 下hạ 地địa 。 復phục 次thứ 靜tĩnh 慮lự 地địa 中trung 功công 德đức 麁thô 顯hiển 易dị 。 知tri 易dị 了liễu 。 非phi 無vô 色sắc 地địa 。 復phục 次thứ 靜tĩnh 慮lự 地địa 中trung 多đa 諸chư 功công 德đức 多đa 諸chư 勝thắng 利lợi 。 無vô 色sắc 不bất 爾nhĩ 。 復phục 次thứ 靜tĩnh 慮lự 地địa 中trung 善thiện 有hữu 種chủng 種chủng 異dị 相tướng 異dị 性tánh 。 無vô 色sắc 不bất 爾nhĩ 。 復phục 次thứ 靜tĩnh 慮lự 地địa 中trung 有hữu 異dị 相tướng 根căn 異dị 相tướng 受thọ 異dị 相tướng 。 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 無vô 色sắc 不bất 爾nhĩ 。 是thị 故cố 爾nhĩ 時thời 。 所sở 修tu 未vị 來lai 靜tĩnh 慮lự 所sở 攝nhiếp 麁thô 等đẳng 行hành 相tương 通thông 。 緣duyên 三tam 界giới 。 無vô 色sắc 所sở 攝nhiếp 麁thô 等đẳng 行hành 相tương/tướng 唯duy 緣duyên 無vô 色sắc 界giới 。 欲dục 界giới 見kiến 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 問vấn 何hà 故cố 作tác 此thử 論luận 。 答đáp 先tiên 說thuyết 三tam 界giới 二nhị 部bộ 諸chư 結kết 頓đốn 漸tiệm 得đắc 捨xả 。 未vị 說thuyết 彼bỉ 斷đoạn 是thị 何hà 果quả 攝nhiếp 。 今kim 欲dục 說thuyết 之chi 故cố 作tác 斯tư 論luận 。 欲dục 界giới 見kiến 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 或hoặc 無vô 處xứ 。 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 攝nhiếp 者giả 。 謂vị 彼bỉ 結kết 盡tận 證chứng 預dự 流lưu 果quả 時thời 即tức 預dự 流lưu 果quả 攝nhiếp 。 證chứng 一nhất 來lai 果quả 時thời 即tức 一nhất 來lai 果quả 攝nhiếp 。 證chứng 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 時thời 即tức 不bất 還hoàn 果quả 攝nhiếp 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 時thời 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 。 或hoặc 無vô 處xứ 者giả 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 者giả 。 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 頃khoảnh 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 次thứ 第đệ 者giả 道đạo 現hiện 觀quán 二nhị 心tâm 頃khoảnh 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 欲dục 界giới 修tu 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 不bất 還hoàn 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 或hoặc 無vô 處xứ 不bất 還hoàn 果quả 攝nhiếp 者giả 。 謂vị 彼bỉ 結kết 盡tận 證chứng 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 時thời 即tức 不bất 還hoàn 果quả 攝nhiếp 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 者giả 。 謂vị 彼bỉ 結kết 盡tận 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 時thời 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 。 或hoặc 無vô 處xứ 者giả 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 者giả 。 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 頃khoảnh 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 無vô 次thứ 第đệ 者giả 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 離ly 欲dục 染nhiễm 第đệ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 滅diệt 時thời 方phương 斷đoạn 彼bỉ 盡tận 。 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 。 道đạo 生sanh 時thời 證chứng 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 彼bỉ 結kết 盡tận 即tức 不bất 還hoàn 果quả 攝nhiếp 故cố 。 色sắc 界giới 見kiến 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 或hoặc 無vô 處xứ 。 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 攝nhiếp 者giả 。 謂vị 彼bỉ 結kết 盡tận 證chứng 預dự 流lưu 果quả 時thời 即tức 預dự 流lưu 果quả 攝nhiếp 。 乃nãi 至chí 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 時thời 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 。 或hoặc 無vô 處xứ 者giả 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 已dĩ 離ly 色sắc 染nhiễm 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 已dĩ 離ly 色sắc 染nhiễm 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 者giả 。 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 頃khoảnh 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 無vô 次thứ 第đệ 者giả 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 道đạo 類loại 智trí 忍nhẫn 滅diệt 時thời 方phương 斷đoạn 彼bỉ 盡tận 道đạo 類loại 智trí 生sanh 時thời 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 證chứng 前tiền 三tam 果quả 。 彼bỉ 結kết 盡tận 即tức 前tiền 三tam 果quả 攝nhiếp 故cố 。 色sắc 界giới 修tu 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 或hoặc 無vô 處xứ 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 攝nhiếp 者giả 謂vị 彼bỉ 結kết 盡tận 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 時thời 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 。 或hoặc 無vô 處xứ 者giả 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 已dĩ 離ly 色sắc 染nhiễm 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 已dĩ 離ly 色sắc 染nhiễm 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 者giả 。 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 頃khoảnh 及cập 道đạo 類loại 智trí 等đẳng 。 諸chư 有hữu 學học 位vị 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 次thứ 第đệ 者giả 從tùng 離ly 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 染nhiễm 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 道đạo 。 乃nãi 至chí 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 無vô 色sắc 界giới 見kiến 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 謂vị 彼bỉ 結kết 盡tận 證chứng 預dự 流lưu 果quả 時thời 即tức 預dự 流lưu 果quả 攝nhiếp 。 乃nãi 至chí 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 時thời 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 。 無vô 異dị 生sanh 者giả 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 有hữu 異dị 生sanh 能năng 離ly 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 見kiến 所sở 斷đoạn 結kết 故cố 。 亦diệc 無vô 次thứ 第đệ 者giả 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 道đạo 類loại 智trí 忍nhẫn 滅diệt 時thời 方phương 斷đoạn 彼bỉ 盡tận 。 道đạo 類loại 智trí 生sanh 時thời 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 證chứng 前tiền 三tam 果quả 。 彼bỉ 結kết 盡tận 即tức 前tiền 三tam 果quả 攝nhiếp 故cố 。 無vô 色sắc 界giới 修tu 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 謂vị 彼bỉ 結kết 盡tận 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 時thời 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 。 無vô 異dị 生sanh 者giả 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 有hữu 異dị 生sanh 能năng 離ly 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 修tu 所sở 斷đoạn 結kết 故cố 。 亦diệc 無vô 次thứ 第đệ 者giả 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 方phương 斷đoạn 彼bỉ 盡tận 。 初sơ 盡tận 智trí 生sanh 時thời 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 彼bỉ 結kết 盡tận 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 故cố 。 有hữu 五ngũ 部bộ 結kết 。 謂vị 見kiến 苦khổ 所sở 斷đoạn 結kết 。 乃nãi 至chí 修tu 所sở 斷đoạn 結kết 。 問vấn 何hà 故cố 作tác 此thử 論luận 。 答đáp 先tiên 雖tuy 說thuyết 三tam 界giới 二nhị 部bộ 結kết 盡tận 諸chư 果quả 所sở 攝nhiếp 。 而nhi 未vị 說thuyết 五ngũ 部bộ 結kết 盡tận 諸chư 果quả 所sở 攝nhiếp 。 今kim 欲dục 說thuyết 之chi 故cố 作tác 斯tư 論luận 。 見kiến 苦khổ 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 或hoặc 無vô 處xứ 。 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 攝nhiếp 者giả 。 謂vị 彼bỉ 結kết 盡tận 證chứng 預dự 流lưu 果quả 時thời 即tức 預dự 流lưu 果quả 攝nhiếp 。 乃nãi 至chí 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 時thời 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 。 或hoặc 無vô 處xứ 者giả 無vô 有hữu 異dị 生sanh 。 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 異dị 生sanh 者giả 能năng 離ly 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 見kiến 苦khổ 所sở 斷đoạn 結kết 故cố 。 次thứ 第đệ 者giả 苦khổ 現hiện 觀quán 一nhất 心tâm 頃khoảnh 。 集tập 滅diệt 現hiện 觀quán 各các 四tứ 心tâm 頃khoảnh 。 道đạo 現hiện 觀quán 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 見kiến 集tập 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 或hoặc 無vô 處xứ 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 攝nhiếp 者giả 。 如như 前tiền 說thuyết 。 或hoặc 無vô 處xứ 者giả 無vô 有hữu 異dị 生sanh 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 異dị 生sanh 者giả 能năng 離ly 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 見kiến 集tập 所sở 斷đoạn 結kết 故cố 。 次thứ 第đệ 者giả 集tập 現hiện 觀quán 一nhất 心tâm 頃khoảnh 滅diệt 現hiện 觀quán 四tứ 心tâm 頃khoảnh 。 道đạo 現hiện 觀quán 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 見kiến 滅diệt 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 或hoặc 無vô 處xứ 。 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 攝nhiếp 者giả 。 如như 前tiền 說thuyết 。 或hoặc 無vô 處xứ 者giả 無vô 有hữu 異dị 生sanh 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 異dị 生sanh 者giả 能năng 離ly 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 見kiến 滅diệt 所sở 斷đoạn 結kết 故cố 。 次thứ 第đệ 者giả 滅diệt 現hiện 觀quán 一nhất 心tâm 頃khoảnh 。 道đạo 現hiện 觀quán 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 謂vị 彼bỉ 結kết 盡tận 證chứng 預dự 流lưu 果quả 時thời 即tức 預dự 流lưu 果quả 攝nhiếp 。 乃nãi 至chí 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 時thời 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 。 無vô 有hữu 異dị 生sanh 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 異dị 生sanh 者giả 能năng 離ly 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 結kết 故cố 。 亦diệc 無vô 次thứ 第đệ 者giả 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 道đạo 類loại 智trí 忍nhẫn 滅diệt 時thời 方phương 斷đoạn 彼bỉ 盡tận 。 道đạo 類loại 智trí 生sanh 時thời 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 證chứng 前tiền 三tam 果quả 。 彼bỉ 結kết 盡tận 即tức 前tiền 三tam 果quả 攝nhiếp 故cố 。 修tu 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 謂vị 彼bỉ 結kết 盡tận 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 時thời 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 。 無vô 有hữu 異dị 生sanh 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 異dị 生sanh 者giả 能năng 離ly 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 修tu 所sở 斷đoạn 結kết 故cố 。 亦diệc 無vô 次thứ 第đệ 者giả 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 方phương 斷đoạn 彼bỉ 盡tận 。 初sơ 盡tận 智trí 生sanh 時thời 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 彼bỉ 結kết 盡tận 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 故cố 。 有hữu 九cửu 部bộ 結kết 。 謂vị 苦khổ 法pháp 智trí 所sở 斷đoạn 結kết 。 乃nãi 至chí 修tu 所sở 斷đoạn 結kết 。 問vấn 何hà 故cố 作tác 此thử 論luận 。 答đáp 先tiên 雖tuy 說thuyết 五ngũ 部bộ 結kết 盡tận 諸chư 果quả 所sở 攝nhiếp 。 而nhi 未vị 說thuyết 九cửu 部bộ 結kết 盡tận 諸chư 果quả 所sở 攝nhiếp 。 今kim 欲dục 說thuyết 之chi 故cố 作tác 斯tư 論luận 。 即tức 前tiền 五ngũ 部bộ 諸chư 結kết 依y 對đối 治trị 差sái 別biệt 說thuyết 為vi 九cửu 部bộ 。 謂vị 法pháp 類loại 智trí 品phẩm 各các 別biệt 所sở 對đối 治trị 結kết 分phân 為vi 八bát 部bộ 。 雜tạp 所sở 對đối 治trị 總tổng 為vi 一nhất 部bộ 故cố 有hữu 九cửu 部bộ 。 苦khổ 法pháp 智trí 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 或hoặc 無vô 處xứ 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 攝nhiếp 者giả 。 謂vị 彼bỉ 結kết 盡tận 證chứng 預dự 流lưu 果quả 時thời 即tức 預dự 流lưu 果quả 攝nhiếp 。 乃nãi 至chí 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 時thời 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 。 或hoặc 無vô 處xứ 者giả 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 者giả 。 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 頃khoảnh 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 次thứ 第đệ 者giả 苦khổ 現hiện 觀quán 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 集tập 滅diệt 現hiện 觀quán 各các 四tứ 心tâm 頃khoảnh 。 道đạo 現hiện 觀quán 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 苦khổ 類loại 智trí 乃nãi 至chí 道Đạo 法Pháp 智trí 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 或hoặc 無vô 處xứ 。 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 攝nhiếp 者giả 。 如như 前tiền 說thuyết 。 或hoặc 無vô 處xứ 者giả 若nhược 苦khổ 類loại 智trí 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 無vô 有hữu 異dị 生sanh 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 異dị 生sanh 者giả 能năng 離ly 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 見kiến 苦khổ 所sở 緣duyên 結kết 故cố 。 次thứ 第đệ 者giả 苦khổ 現hiện 觀quán 一nhất 心tâm 頃khoảnh 集tập 滅diệt 現hiện 觀quán 各các 四tứ 心tâm 頃khoảnh 。 道đạo 現hiện 觀quán 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 若nhược 集tập 法pháp 智trí 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 者giả 。 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 頃khoảnh 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 次thứ 第đệ 者giả 集tập 現hiện 觀quán 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 滅diệt 現hiện 觀quán 四tứ 心tâm 頃khoảnh 。 道đạo 現hiện 觀quán 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 若nhược 集tập 類loại 智trí 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 無vô 有hữu 異dị 生sanh 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 異dị 生sanh 者giả 能năng 離ly 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 見kiến 集tập 所sở 斷đoạn 結kết 故cố 。 次thứ 第đệ 者giả 集tập 現hiện 觀quán 一nhất 心tâm 頃khoảnh 。 滅diệt 現hiện 觀quán 四tứ 心tâm 頃khoảnh 。 道đạo 現hiện 觀quán 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 若nhược 滅diệt 法pháp 智trí 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 者giả 。 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 頃khoảnh 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 次thứ 第đệ 者giả 滅diệt 道đạo 現hiện 觀quán 各các 三tam 心tâm 頃khoảnh 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 若nhược 滅diệt 類loại 智trí 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 無vô 有hữu 異dị 生sanh 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 異dị 生sanh 者giả 能năng 離ly 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 見kiến 滅diệt 所sở 斷đoạn 結kết 故cố 。 次thứ 第đệ 者giả 滅diệt 現hiện 觀quán 一nhất 心tâm 頃khoảnh 。 道đạo 現hiện 觀quán 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 若nhược 道Đạo 法Pháp 智trí 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 者giả 。 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 頃khoảnh 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 次thứ 第đệ 者giả 道đạo 現hiện 觀quán 二nhị 心tâm 頃khoảnh 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 故cố 說thuyết 無vô 處xứ 。 道đạo 類loại 智trí 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 謂vị 彼bỉ 結kết 盡tận 證chứng 預dự 流lưu 果quả 時thời 即tức 預dự 流lưu 果quả 攝nhiếp 。 乃nãi 至chí 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 。 無vô 有hữu 異dị 生sanh 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 異dị 生sanh 者giả 能năng 離ly 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 結kết 故cố 。 亦diệc 無vô 次thứ 第đệ 者giả 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 道đạo 類loại 智trí 忍nhẫn 滅diệt 時thời 方phương 斷đoạn 彼bỉ 盡tận 。 道đạo 類loại 智trí 生sanh 時thời 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 證chứng 前tiền 三tam 果quả 。 彼bỉ 結kết 盡tận 即tức 前tiền 三tam 果quả 攝nhiếp 故cố 。 修tu 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 謂vị 彼bỉ 結kết 盡tận 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 時thời 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 。 無vô 有hữu 異dị 生sanh 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 異dị 生sanh 者giả 能năng 離ly 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 修tu 所sở 斷đoạn 結kết 故cố 。 亦diệc 無vô 次thứ 第đệ 者giả 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 方phương 斷đoạn 彼bỉ 盡tận 。 初sơ 盡tận 智trí 生sanh 時thời 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 彼bỉ 結kết 盡tận 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 故cố 。 問vấn 為vi 無vô 間gian 道đạo 能năng 斷đoạn 諸chư 結kết 。 為vi 解giải 脫thoát 道đạo 能năng 斷đoạn 諸chư 結kết 。 設thiết 爾nhĩ 何hà 失thất 。 二nhị 俱câu 有hữu 過quá 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 無vô 間gian 道đạo 能năng 斷đoạn 諸chư 結kết 。 此thử 文văn 所sở 說thuyết 當đương 云vân 何hà 通thông 。 如như 說thuyết 苦khổ 法pháp 智trí 所sở 斷đoạn 結kết 。 乃nãi 至chí 道đạo 類loại 智trí 所sở 斷đoạn 結kết 。 若nhược 解giải 脫thoát 道đạo 能năng 斷đoạn 諸chư 結kết 。 智trí 蘊uẩn 所sở 說thuyết 當đương 云vân 何hà 通thông 。 如như 說thuyết 諸chư 結kết 見kiến 苦khổ 所sở 斷đoạn 彼bỉ 結kết 非phi 苦khổ 智trí 斷đoạn 是thị 苦khổ 忍nhẫn 斷đoạn 。 乃nãi 至chí 諸chư 結kết 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 彼bỉ 結kết 非phi 道đạo 智trí 斷đoạn 是thị 道đạo 忍nhẫn 斷đoạn 。 答đáp 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 唯duy 無vô 間gian 道đạo 能năng 斷đoạn 諸chư 結kết 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 善thiện 通thông 智trí 蘊uẩn 所sở 說thuyết 。 此thử 文văn 所sở 說thuyết 當đương 云vân 何hà 通thông 。 答đáp 此thử 文văn 應ưng 作tác 是thị 說thuyết 。 有hữu 九cửu 部bộ 結kết 。 謂vị 苦khổ 法pháp 智trí 忍nhẫn 所sở 斷đoạn 。 乃nãi 至chí 道đạo 類loại 智trí 忍nhẫn 所sở 斷đoạn 。 而nhi 不bất 作tác 是thị 說thuyết 者giả 。 有hữu 別biệt 意ý 趣thú 。 謂vị 忍nhẫn 屬thuộc 智trí 是thị 智trí 助trợ 伴bạn 。 諸chư 忍nhẫn 所sở 斷đoạn 名danh 智trí 所sở 斷đoạn 。 如như 臣thần 所sở 作tác 名danh 王vương 所sở 作tác 。 復phục 次thứ 無vô 間gian 道đạo 正chánh 能năng 斷đoạn 結kết 。 解giải 脫thoát 道đạo 持trì 令linh 不bất 生sanh 。 謂vị 無vô 間gian 道đạo 雖tuy 正Chánh 斷Đoạn 結kết 。 若nhược 無vô 解giải 脫thoát 道đạo 持trì 令linh 不bất 生sanh 者giả 。 彼bỉ 結kết 還hoàn 起khởi 便tiện 為vi 過quá 患hoạn 。 顯hiển 解giải 脫thoát 道đạo 於ư 斷đoạn 有hữu 用dụng 故cố 。 此thử 文văn 說thuyết 法Pháp 類loại 智trí 斷đoạn 。 復phục 次thứ 無vô 間gian 解giải 脫thoát 。 同đồng 一nhất 所sở 作tác 。 於ư 斷đoạn 結kết 事sự 俱câu 有hữu 勢thế 力lực 。 如như 二nhị 力lực 士sĩ 同đồng 害hại 一nhất 怨oán 。 一nhất 撲phác 置trí 地địa 一nhất 令linh 不bất 起khởi 。 不bất 爾nhĩ 還hoàn 起khởi 能năng 為vi 過quá 患hoạn 。 又hựu 如như 二nhị 人nhân 同đồng 逐trục 一nhất 賊tặc 。 一nhất 驅khu 令linh 出xuất 一nhất 牢lao 閉bế 門môn 。 不bất 爾nhĩ 還hoàn 入nhập 能năng 為vi 過quá 患hoạn 。 又hựu 如như 二nhị 士sĩ 同đồng 捉tróc 一nhất 蛇xà 。 一nhất 內nội 瓶bình 中trung 一nhất 牢lao 蓋cái 口khẩu 。 不bất 爾nhĩ 還hoàn 出xuất 能năng 為vi 過quá 患hoạn 。 無vô 間gian 解giải 脫thoát 斷đoạn 結kết 亦diệc 然nhiên 。 顯hiển 解giải 脫thoát 道đạo 於ư 斷đoạn 有hữu 用dụng 故cố 。 此thử 文văn 說thuyết 法Pháp 類loại 智trí 斷đoạn 。 復phục 次thứ 欲dục 顯hiển 解giải 脫thoát 道đạo 於ư 無vô 間gian 道đạo 所sở 斷đoạn 結kết 中trung 有hữu 多đa 作tác 用dụng 。 此thử 多đa 作tác 用dụng 如như 根căn 蘊uẩn 說thuyết 。 故cố 此thử 文văn 說thuyết 法Pháp 類loại 智trí 斷đoạn 。 復phục 次thứ 諸chư 無vô 間gian 道đạo 正Chánh 斷Đoạn 結kết 。 得đắc 諸chư 解giải 脫thoát 。 道đạo 與dữ 彼bỉ 諸chư 結kết 斷đoạn 得đắc 俱câu 生sanh 。 既ký 得đắc 彼bỉ 斷đoạn 有hữu 斷đoạn 彼bỉ 用dụng 。 故cố 此thử 文văn 說thuyết 法Pháp 類loại 智trí 斷đoạn 。 復phục 次thứ 斷đoạn 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 別biệt 二nhị 通thông 。 別biệt 唯duy 無vô 間gian 通thông 解giải 脫thoát 。 此thử 依y 通thông 說thuyết 故cố 不bất 違vi 理lý 。 復phục 次thứ 此thử 中trung 諸chư 忍nhẫn 以dĩ 智trí 名danh 說thuyết 能năng 引dẫn 智trí 故cố 因nhân 立lập 果quả 名danh 。 如như 飢cơ 渴khát 名danh 因nhân 彼bỉ 因nhân 觸xúc 。 故cố 能năng 斷đoạn 結kết 唯duy 無vô 間gian 道đạo 。 有hữu 十thập 五ngũ 部bộ 結kết 。 謂vị 三tam 界giới 各các 有hữu 五ngũ 。 即tức 見kiến 苦khổ 所sở 斷đoạn 結kết 。 乃nãi 至chí 修tu 所sở 斷đoạn 結kết 。 問vấn 何hà 故cố 作tác 此thử 論luận 。 答đáp 先tiên 雖tuy 說thuyết 九cửu 部bộ 結kết 盡tận 諸chư 果quả 所sở 攝nhiếp 。 而nhi 未vị 說thuyết 十thập 五ngũ 部bộ 結kết 盡tận 諸chư 果quả 所sở 攝nhiếp 。 今kim 欲dục 說thuyết 之chi 故cố 作tác 斯tư 論luận 。 謂vị 約ước 界giới 部bộ 二nhị 門môn 。 分phân 別biệt 諸chư 結kết 差sai 別biệt 有hữu 十thập 五ngũ 種chủng 。 欲dục 界giới 見kiến 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 或hoặc 無vô 處xứ 。 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 攝nhiếp 者giả 。 謂vị 彼bỉ 結kết 盡tận 證chứng 預dự 流lưu 果quả 時thời 即tức 預dự 流lưu 果quả 攝nhiếp 。 乃nãi 至chí 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 時thời 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 。 或hoặc 無vô 處xứ 者giả 若nhược 欲dục 界giới 見kiến 苦khổ 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 者giả 。 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 頃khoảnh 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 次thứ 第đệ 者giả 苦khổ 現hiện 觀quán 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 集tập 滅diệt 現hiện 觀quán 各các 四tứ 心tâm 頃khoảnh 。 道đạo 現hiện 觀quán 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 若nhược 欲dục 界giới 見kiến 集tập 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 者giả 。 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 頃khoảnh 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 次thứ 第đệ 者giả 集tập 現hiện 觀quán 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 滅diệt 現hiện 觀quán 四tứ 心tâm 頃khoảnh 。 道đạo 現hiện 觀quán 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 若nhược 欲dục 界giới 見kiến 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 者giả 。 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 頃khoảnh 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 次thứ 第đệ 者giả 滅diệt 道đạo 現hiện 觀quán 各các 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 若nhược 欲dục 界giới 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 者giả 。 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 頃khoảnh 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 次thứ 第đệ 者giả 道đạo 現hiện 觀quán 二nhị 心tâm 頃khoảnh 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 欲dục 界giới 修tu 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 不bất 還hoàn 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 或hoặc 無vô 處xứ 。 不bất 還hoàn 果quả 攝nhiếp 者giả 。 謂vị 彼bỉ 結kết 盡tận 證chứng 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 時thời 即tức 不bất 還hoàn 果quả 攝nhiếp 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 者giả 。 謂vị 彼bỉ 結kết 盡tận 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 時thời 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 。 或hoặc 無vô 處xứ 者giả 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 者giả 。 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 頃khoảnh 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 無vô 次thứ 第đệ 者giả 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 離ly 欲dục 染nhiễm 第đệ 九cửu 無vô 間gian 道đạo 滅diệt 時thời 方phương 斷đoạn 彼bỉ 盡tận 。 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 。 道đạo 生sanh 時thời 證chứng 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 即tức 不bất 還hoàn 果quả 攝nhiếp 故cố 。 色sắc 界giới 見kiến 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 或hoặc 無vô 處xứ 。 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 者giả 。 如như 前tiền 說thuyết 。 或hoặc 無vô 處xứ 者giả 若nhược 色sắc 界giới 見kiến 苦khổ 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 已dĩ 離ly 色sắc 染nhiễm 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 已dĩ 離ly 色sắc 染nhiễm 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 者giả 。 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 頃khoảnh 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 次thứ 第đệ 者giả 苦khổ 現hiện 觀quán 一nhất 心tâm 頃khoảnh 。 集tập 滅diệt 現hiện 觀quán 各các 四tứ 心tâm 頃khoảnh 。 道đạo 現hiện 觀quán 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 若nhược 色sắc 界giới 見kiến 集tập 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 已dĩ 離ly 色sắc 染nhiễm 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 已dĩ 離ly 色sắc 染nhiễm 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 者giả 。 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 頃khoảnh 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 次thứ 第đệ 者giả 集tập 現hiện 觀quán 一nhất 心tâm 頃khoảnh 。 滅diệt 現hiện 觀quán 四tứ 心tâm 頃khoảnh 。 道đạo 現hiện 觀quán 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 若nhược 色sắc 界giới 見kiến 滅diệt 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 已dĩ 離ly 色sắc 染nhiễm 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 已dĩ 離ly 色sắc 染nhiễm 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 者giả 。 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 頃khoảnh 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 次thứ 第đệ 者giả 滅diệt 現hiện 觀quán 一nhất 心tâm 頃khoảnh 。 道đạo 現hiện 觀quán 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 若nhược 色sắc 界giới 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 已dĩ 離ly 色sắc 染nhiễm 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 已dĩ 離ly 色sắc 染nhiễm 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 者giả 。 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 頃khoảnh 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 無vô 次thứ 第đệ 者giả 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 道đạo 類loại 智trí 忍nhẫn 滅diệt 時thời 方phương 斷đoạn 彼bỉ 盡tận 。 道đạo 類loại 智trí 生sanh 時thời 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 證chứng 前tiền 三tam 果quả 彼bỉ 結kết 盡tận 即tức 前tiền 三tam 果quả 攝nhiếp 故cố 。 色sắc 界giới 修tu 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 或hoặc 無vô 處xứ 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 者giả 。 謂vị 彼bỉ 結kết 盡tận 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 時thời 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 。 或hoặc 無vô 處xứ 者giả 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 已dĩ 離ly 色sắc 染nhiễm 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 已dĩ 離ly 色sắc 染nhiễm 入nhập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 者giả 。 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 頃khoảnh 及cập 道đạo 類loại 智trí 等đẳng 諸chư 有hữu 學học 位vị 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 次thứ 第đệ 者giả 從tùng 離ly 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 染nhiễm 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 道đạo 。 乃nãi 至chí 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 無vô 色sắc 界giới 見kiến 苦khổ 集tập 滅diệt 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 或hoặc 無vô 處xứ 。 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 者giả 。 如như 前tiền 說thuyết 。 或hoặc 無vô 處xứ 者giả 若nhược 無vô 色sắc 界giới 見kiến 苦khổ 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 無vô 有hữu 異dị 生sanh 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 異dị 生sanh 者giả 能năng 離ly 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 見kiến 修tu 所sở 斷đoạn 結kết 故cố 。 次thứ 第đệ 者giả 苦khổ 現hiện 觀quán 一nhất 心tâm 頃khoảnh 。 集tập 滅diệt 現hiện 觀quán 各các 四tứ 心tâm 頃khoảnh 。 道đạo 現hiện 觀quán 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 若nhược 無vô 色sắc 界giới 見kiến 集tập 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 。 無vô 有hữu 異dị 生sanh 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 義nghĩa 如như 前tiền 說thuyết 。 次thứ 第đệ 者giả 集tập 現hiện 觀quán 一nhất 心tâm 頃khoảnh 。 滅diệt 現hiện 觀quán 四tứ 心tâm 頃khoảnh 。 道đạo 現hiện 觀quán 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 若nhược 無vô 色sắc 界giới 見kiến 滅diệt 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 無vô 有hữu 異dị 生sanh 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 義nghĩa 如như 前tiền 說thuyết 。 次thứ 第đệ 者giả 滅diệt 現hiện 觀quán 一nhất 心tâm 頃khoảnh 。 道đạo 現hiện 觀quán 三tam 心tâm 頃khoảnh 。 彼bỉ 結kết 盡tận 非phi 果quả 攝nhiếp 。 若nhược 無vô 色sắc 界giới 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 謂vị 彼bỉ 結kết 盡tận 證chứng 預dự 流lưu 果quả 時thời 即tức 預dự 流lưu 果quả 攝nhiếp 。 乃nãi 至chí 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 時thời 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 。 無vô 有hữu 異dị 生sanh 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 義nghĩa 如như 前tiền 說thuyết 。 亦diệc 無vô 次thứ 第đệ 者giả 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 道đạo 類loại 智trí 忍nhẫn 滅diệt 時thời 方phương 斷đoạn 彼bỉ 盡tận 。 道đạo 類loại 智trí 生sanh 時thời 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 證chứng 前tiền 三tam 果quả 。 彼bỉ 結kết 盡tận 即tức 前tiền 三tam 果quả 攝nhiếp 故cố 。 無vô 色sắc 界giới 修tu 所sở 斷đoạn 結kết 盡tận 何hà 果quả 攝nhiếp 。 答đáp 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 謂vị 彼bỉ 結kết 盡tận 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 時thời 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 。 無vô 有hữu 異dị 生sanh 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 義nghĩa 如như 前tiền 說thuyết 。 亦diệc 無vô 次thứ 第đệ 者giả 非phi 果quả 攝nhiếp 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 方phương 斷đoạn 盡tận 。 初sơ 盡tận 智trí 生sanh 時thời 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 彼bỉ 結kết 盡tận 即tức 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 攝nhiếp 故cố 。 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 發Phát 智Trí 大Đại 毘Tỳ 婆Bà 沙Sa 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 四tứ