瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 等đẳng 三tam 地địa 之chi 三tam 。 復phục 次thứ 由do 五ngũ 因nhân 緣duyên 殺sát 生sanh 成thành 重trọng/trùng 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 由do 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 二nhị 由do 方phương 便tiện 。 三tam 由do 無vô 治trị 。 四tứ 由do 邪tà 執chấp 。 五ngũ 由do 其kỳ 事sự 。 若nhược 由do 猛mãnh 利lợi 貪tham 欲dục 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 所sở 作tác 。 猛mãnh 利lợi 瞋sân 恚khuể 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 所sở 作tác 。 猛mãnh 利lợi 愚ngu 癡si 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 所sở 作tác 。 名danh 重trọng/trùng 殺sát 生sanh 。 與dữ 此thử 相tương 違vi 名danh 輕khinh 殺sát 生sanh 。 若nhược 有hữu 念niệm 言ngôn 。 我ngã 應ưng 當đương 作tác 正chánh 作tác 已dĩ 作tác 。 心tâm 便tiện 踊dũng 躍dược 心tâm 生sanh 歡hoan 悅duyệt 。 或hoặc 有hữu 自tự 作tác 或hoặc 復phục 勸khuyến 他tha 。 於ư 彼bỉ 所sở 作tác 。 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 見kiến 同đồng 法pháp 者giả 意ý 便tiện 欣hân 慶khánh 長trường 時thời 思tư 量lượng 。 長trường 時thời 蓄súc 積tích 怨oán 恨hận 心tâm 已dĩ 方phương 有hữu 所sở 作tác 。 無vô 間gian 所sở 作tác 殷ân 重trọng 所sở 作tác 。 或hoặc 於ư 一nhất 時thời 。 頓đốn 殺sát 多đa 類loại 。 或hoặc 以dĩ 堅kiên 固cố 發phát 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 而nhi 行hành 殺sát 害hại 。 或hoặc 令linh 恐khủng 怖bố 無vô 所sở 依y 投đầu 方phương 行hành 殺sát 害hại 。 或hoặc 於ư 孤cô 苦khổ 貧bần 窮cùng 哀ai 慼thích 悲bi 泣khấp 等đẳng 者giả 。 而nhi 行hành 殺sát 害hại 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 由do 方phương 便tiện 故cố 名danh 重trọng/trùng 殺sát 生sanh 。 若nhược 唯duy 行hành 殺sát 。 不bất 能năng 日nhật 日nhật 乃nãi 至chí 極cực 少thiểu 。 持trì 一nhất 學học 處xứ 。 或hoặc 亦diệc 不bất 能năng 於ư 。 月nguyệt 八bát 日nhật 十thập 四tứ 十thập 五ngũ 及cập 半bán 月nguyệt 等đẳng 。 受thọ 持trì 齋trai 戒giới 。 或hoặc 亦diệc 不bất 能năng 於ư 。 時thời 時thời 間gian 惠huệ 施thí 作tác 福phước 。 問vấn 訊tấn 禮lễ 拜bái 迎nghênh 送tống 合hợp 掌chưởng 和hòa 敬kính 業nghiệp 等đẳng 。 又hựu 亦diệc 不bất 能năng 。 於ư 時thời 時thời 間gian 。 獲hoạch 得đắc 猛mãnh 利lợi 增tăng 上thượng 慚tàm 愧quý 。 悔hối 所sở 作tác 惡ác 。 又hựu 不bất 證chứng 得đắc 世thế 間gian 離ly 欲dục 。 亦diệc 不bất 證chứng 得đắc 真chân 法pháp 現hiện 觀quán 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 由do 無vô 治trị 故cố 。 名danh 重trọng/trùng 殺sát 生sanh 。 若nhược 諸chư 沙Sa 門Môn 。 或hoặc 婆Bà 羅La 門Môn 。 繼kế 邪tà 祠từ 祀tự 隨tùy 忍nhẫn 此thử 見kiến 。 執chấp 為vi 正Chánh 法Pháp 而nhi 行hành 殺sát 戮lục 。 由do 邪tà 執chấp 故cố 名danh 重trọng/trùng 殺sát 生sanh 。 又hựu 作tác 是thị 心tâm 殺sát 羊dương 無vô 罪tội 。 由do 彼bỉ 羊dương 等đẳng 為vi 資tư 生sanh 故cố 世thế 主chủ 所sở 化hóa 。 諸chư 如như 是thị 等đẳng 。 依y 止chỉ 邪tà 見kiến 。 而nhi 行hành 殺sát 害hại 。 皆giai 邪tà 執chấp 故cố 名danh 重trọng/trùng 殺sát 生sanh 。 若nhược 有hữu 殺sát 害hại 。 大đại 身thân 眾chúng 生sanh 。 此thử 由do 事sự 故cố 名danh 重trọng/trùng 殺sát 生sanh 。 或hoặc 有hữu 殺sát 害hại 人nhân 或hoặc 人nhân 相tương/tướng 或hoặc 父phụ 或hoặc 母mẫu 。 及cập 餘dư 尊tôn 重trọng 。 或hoặc 有hữu 殺sát 害hại 歸quy 投đầu 委ủy 信tín 或hoặc 諸chư 有hữu 學học 。 或hoặc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 或hoặc 阿A 羅La 漢Hán 。 或hoặc 諸chư 獨Độc 覺Giác 。 或hoặc 於ư 如Như 來Lai 。 作tác 殺sát 害hại 意ý 惡ác 心tâm 出xuất 血huyết 。 如Như 來Lai 性tánh 命mạng 不bất 可khả 殺sát 故cố 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 由do 其kỳ 事sự 故cố 名danh 重trọng/trùng 殺sát 生sanh 。 與dữ 如như 上thượng 說thuyết 因nhân 緣duyên 相tương 違vi 而nhi 殺sát 生sanh 者giả 。 名danh 輕khinh 殺sát 生sanh 。 復phục 次thứ 當đương 說thuyết 不bất 與dữ 取thủ 等đẳng 由do 其kỳ 事sự 故cố 輕khinh 重trọng 差sai 別biệt 。 餘dư 隨tùy 所sở 應ưng 。 如như 殺sát 應ưng 知tri 。 復phục 次thứ 若nhược 多đa 劫kiếp 盜đạo 名danh 重trọng/trùng 不bất 與dữ 取thủ 。 如như 是thị 若nhược 劫kiếp 盜đạo 妙diệu 好hảo 。 劫kiếp 盜đạo 委ủy 信tín 。 劫kiếp 盜đạo 孤cô 貧bần 。 劫kiếp 盜đạo 佛Phật 法Pháp 出xuất 家gia 之chi 眾chúng 。 若nhược 入nhập 聚tụ 落lạc 而nhi 行hành 劫kiếp 盜đạo 。 劫kiếp 盜đạo 有hữu 學học 或hoặc 阿A 羅La 漢Hán 。 或hoặc 諸chư 獨Độc 覺Giác 。 或hoặc 復phục 僧Tăng 祇kỳ 或hoặc 佛Phật 靈linh 廟miếu 。 所sở 有hữu 財tài 物vật 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 由do 其kỳ 事sự 故cố 名danh 重trọng/trùng 不bất 與dữ 取thủ 。 復phục 次thứ 行hành 不bất 應ưng 行hành 中trung 。 若nhược 母mẫu 母mẫu 親thân 委ủy 信tín 他tha 妻thê 。 或hoặc 住trụ 禁cấm 戒giới 或hoặc 苾Bật 芻Sô 尼Ni 或hoặc 勤cần 策sách 女nữ 或hoặc 復phục 正chánh 學học 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 由do 其kỳ 事sự 故cố 名danh 重trọng/trùng 欲dục 邪tà 行hành 。 非phi 支chi 行hành 中trung 若nhược 於ư 面diện 門môn 。 由do 其kỳ 事sự 故cố 名danh 重trọng/trùng 欲dục 邪tà 行hành 。 非phi 時thời 行hành 中trung 若nhược 受thọ 齋trai 戒giới 若nhược 胎thai 圓viên 滿mãn 若nhược 有hữu 重trọng 病bệnh 由do 其kỳ 事sự 故cố 名danh 重trọng/trùng 欲dục 邪tà 行hành 。 非phi 處xứ 行hành 中trung 若nhược 佛Phật 靈linh 廟miếu 若nhược 僧Tăng 伽già 藍lam 。 由do 其kỳ 事sự 故cố 名danh 重trọng/trùng 欲dục 邪tà 行hành 。 復phục 次thứ 若nhược 為vi 誑cuống 惑hoặc 多đa 取thủ 他tha 財tài 若nhược 妙diệu 若nhược 勝thắng 而nhi 說thuyết 妄vọng 語ngữ 。 由do 事sự 重trọng/trùng 故cố 名danh 重trọng/trùng 妄vọng 語ngữ 。 若nhược 於ư 委ủy 信tín 。 若nhược 父phụ 若nhược 母mẫu 。 廣quảng 說thuyết 如như 前tiền 。 乃nãi 至chí 佛Phật 所sở 而nhi 說thuyết 妄vọng 語ngữ 。 由do 事sự 重trọng/trùng 故cố 名danh 重trọng/trùng 妄vọng 語ngữ 。 或hoặc 有hữu 妄vọng 語ngữ 令linh 他tha 殺sát 生sanh 損tổn 失thất 財tài 物vật 及cập 與dữ 妻thê 妾thiếp 。 此thử 若nhược 成thành 辦biện 極cực 重trọng 殺sát 生sanh 。 重trọng/trùng 不bất 與dữ 取thủ 。 重trọng/trùng 欲dục 邪tà 行hành 。 此thử 由do 事sự 重trọng/trùng 名danh 重trọng/trùng 妄vọng 語ngữ 。 或hoặc 有hữu 妄vọng 語ngữ 能năng 破phá 壞hoại 僧Tăng 。 於ư 諸chư 妄vọng 語ngữ 此thử 最tối 尤vưu 重trùng 復phục 次thứ 若nhược 於ư 長trường 時thời 積tích 習tập 親thân 愛ái 而nhi 行hành 破phá 壞hoại 。 此thử 由do 事sự 重trọng/trùng 名danh 重trọng/trùng 離ly 間gian 語ngữ 。 或hoặc 破phá 壞hoại 他tha 令linh 離ly 善thiện 友hữu 父phụ 母mẫu 男nam 女nữ 。 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 若nhược 離ly 間gian 語ngữ 能năng 引dẫn 殺sát 生sanh 或hoặc 不bất 與dữ 取thủ 或hoặc 欲dục 邪tà 行hành 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 道Đạo 理lý 應ưng 知tri 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 由do 事sự 重trọng/trùng 故cố 名danh 重trọng/trùng 離ly 間gian 語ngữ 。 復phục 次thứ 若nhược 於ư 父phụ 母mẫu 。 及cập 餘dư 師sư 長trưởng 。 發phát 麁thô 惡ác 言ngôn 。 由do 事sự 重trọng/trùng 故cố 名danh 重trọng/trùng 麁thô 惡ác 語ngữ 。 或hoặc 以dĩ 不bất 實thật 不bất 真chân 妄vọng 語ngữ 。 現hiện 前tiền 毀hủy 罵mạ 呵ha 責trách 於ư 他tha 。 由do 事sự 重trọng/trùng 故cố 名danh 重trọng/trùng 麁thô 惡ác 語ngữ 。 復phục 次thứ 凡phàm 諸chư 綺ỷ 語ngữ 隨tùy 妄vọng 語ngữ 等đẳng 。 此thử 語ngữ 輕khinh 重trọng 如như 彼bỉ 應ưng 知tri 。 若nhược 依y 鬪đấu 訟tụng 諍tranh 競cạnh 。 等đẳng 事sự 而nhi 發phát 綺ỷ 語ngữ 亦diệc 名danh 為vi 重trọng/trùng 。 若nhược 以dĩ 染nhiễm 污ô 心tâm 。 於ư 能năng 引dẫn 無vô 義nghĩa 。 外ngoại 道đạo 典điển 籍tịch 。 承thừa 誦tụng 讚tán 詠vịnh 。 廣quảng 為vì 他tha 說thuyết 。 由do 事sự 重trọng/trùng 故cố 名danh 重trọng/trùng 綺ỷ 語ngữ 。 若nhược 於ư 父phụ 母mẫu 。 眷quyến 屬thuộc 師sư 長trưởng 調điều 弄lộng 輕khinh 笑tiếu 。 現hiện 作tác 語ngữ 言ngôn 不bất 近cận 道Đạo 理lý 。 亦diệc 由do 事sự 重trọng/trùng 名danh 重trọng/trùng 綺ỷ 語ngữ 。 復phục 次thứ 若nhược 於ư 僧Tăng 祇kỳ 佛Phật 靈linh 廟miếu 等đẳng 。 所sở 有hữu 財tài 寶bảo 。 起khởi 貪tham 欲dục 心tâm 。 由do 事sự 重trọng/trùng 故cố 名danh 重trọng/trùng 貪tham 欲dục 。 若nhược 於ư 己kỷ 德đức 起khởi 增tăng 上thượng 慢mạn 。 自tự 謂vị 智trí 者giả 。 乃nãi 於ư 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 豪hào 貴quý 所sở 尊tôn 師sư 長trưởng 。 及cập 諸chư 聰thông 叡duệ 同đồng 梵Phạm 行hạnh 等đẳng 。 起khởi 增tăng 上thượng 欲dục 。 貪tham 求cầu 利lợi 養dưỡng 。 名danh 重trọng/trùng 貪tham 欲dục 。 復phục 次thứ 若nhược 於ư 父phụ 母mẫu 。 眷quyến 屬thuộc 師sư 長trưởng 。 起khởi 損tổn 害hại 心tâm 。 由do 事sự 重trọng/trùng 故cố 名danh 重trọng/trùng 瞋sân 恚khuể 。 又hựu 於ư 無vô 過quá 貧bần 窮cùng 孤cô 苦khổ 可khả 傷thương 愍mẫn 者giả 起khởi 損tổn 害hại 心tâm 。 由do 事sự 重trọng/trùng 故cố 名danh 重trọng/trùng 瞋sân 恚khuể 。 又hựu 於ư 誠thành 心tâm 來lai 歸quy 投đầu 者giả 及cập 有hữu 恩ân 所sở 。 起khởi 損tổn 害hại 心tâm 。 由do 事sự 重trọng/trùng 故cố 名danh 重trọng/trùng 瞋sân 恚khuể 。 復phục 次thứ 若nhược 於ư 一nhất 切thiết 。 餘dư 邪tà 見kiến 中trung 。 諸chư 有hữu 能năng 謗báng 。 一nhất 切thiết 邪tà 見kiến 。 此thử 謗báng 一nhất 切thiết 事sự 門môn 轉chuyển 故cố 名danh 重trọng/trùng 邪tà 見kiến 。 又hựu 若nhược 有hữu 見kiến 謂vị 無vô 世thế 間gian 真chân 阿A 羅La 漢Hán 。 正chánh 至chí 正chánh 行hạnh 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 如như 是thị 邪tà 見kiến 。 由do 事sự 重trọng/trùng 故cố 名danh 重trọng/trùng 邪tà 見kiến 。 除trừ 如như 上thượng 說thuyết 。 所sở 有hữu 諸chư 事sự 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 與dữ 彼bỉ 相tương 違vi 。 皆giai 名danh 為vi 輕khinh 。 復phục 次thứ 殺sát 生sanh 所sở 引dẫn 。 不bất 善thiện 諸chư 業nghiệp 。 或hoặc 有hữu 是thị 作tác 而nhi 非phi 增tăng 長trưởng 。 或hoặc 有hữu 增tăng 長trưởng 而nhi 非phi 是thị 作tác 。 或hoặc 有hữu 亦diệc 作tác 。 亦diệc 復phục 增tăng 長trưởng 。 或hoặc 有hữu 非phi 作tác 亦diệc 非phi 增tăng 長trưởng 。 初sơ 句cú 謂vị 無vô 識thức 別biệt 童đồng 稚trĩ 所sở 作tác 。 或hoặc 夢mộng 所sở 作tác 或hoặc 不bất 思tư 而nhi 作tác 。 或hoặc 自tự 無vô 欲dục 他tha 逼bức 令linh 作tác 。 或hoặc 有hữu 暫tạm 作tác 續tục 即tức 還hoàn 起khởi 猛mãnh 利lợi 悔hối 心tâm 及cập 厭yếm 患hoạn 心tâm 。 懇khẩn 責trách 遠viễn 離ly 正chánh 受thọ 律luật 儀nghi 令linh 彼bỉ 微vi 薄bạc 。 未vị 與dữ 果quả 報báo 便tiện 起khởi 世thế 間gian 離ly 欲dục 之chi 道đạo 損tổn 彼bỉ 種chủng 子tử 。 次thứ 起khởi 出xuất 世thế 永vĩnh 斷đoạn 之chi 道đạo 。 害hại 彼bỉ 種chủng 子tử 令linh 無vô 有hữu 餘dư 。 增tăng 長trưởng 而nhi 非phi 作tác 者giả 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 為vi 害hại 生sanh 故cố 於ư 長trường 夜dạ 中trung 。 數số 隨tùy 尋tầm 伺tứ 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 彼bỉ 遂toại 增tăng 長trưởng 殺sát 生sanh 所sở 引dẫn 。 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 然nhiên 不bất 能năng 作tác 。 殺sát 生sanh 之chi 業nghiệp 。 亦diệc 作tác 亦diệc 增tăng 長trưởng 者giả 。 謂vị 除trừ 先tiên 所sở 說thuyết 作tác 非phi 增tăng 長trưởng 增tăng 長trưởng 非phi 作tác 。 所sở 餘dư 一nhất 切thiết 。 殺sát 生sanh 業nghiệp 相tương/tướng 。 非phi 作tác 非phi 增tăng 長trưởng 者giả 。 謂vị 除trừ 上thượng 爾nhĩ 所sở 相tương/tướng 。 如như 是thị 所sở 餘dư 不bất 與dữ 取thủ 等đẳng 乃nãi 至chí 綺ỷ 語ngữ 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 如như 殺sát 應ưng 知tri 。 於ư 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 邪tà 見kiến 中trung 。 無vô 有hữu 第đệ 二nhị 。 增tăng 長trưởng 而nhi 非phi 作tác 句cú 。 於ư 初sơ 句cú 中trung 無vô 有hữu 不bất 思tư 而nhi 作tác 及cập 他tha 逼bức 令linh 作tác 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。 復phục 次thứ 若nhược 於ư 殺sát 生sanh 親thân 近cận 數số 習tập 多đa 所sở 作tác 故cố 。 生sanh 那na 落lạc 迦ca 。 是thị 名danh 殺sát 生sanh 異dị 熟thục 果quả 。 若nhược 從tùng 彼bỉ 沒một 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 人nhân 同đồng 分phần/phân 中trung 。 壽thọ 量lượng 短đoản 促xúc 。 是thị 名danh 殺sát 生sanh 等đẳng 流lưu 果quả 。 於ư 外ngoại 所sở 得đắc 器khí 世thế 界giới 中trung 。 飲ẩm 食thực 果quả 藥dược 皆giai 少thiểu 光quang 澤trạch 勢thế 力lực 。 異dị 熟thục 及cập 與dữ 威uy 德đức 並tịnh 皆giai 微vi 劣liệt 。 消tiêu 變biến 不bất 平bình 生sanh 長trưởng 疾tật 病bệnh 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 無vô 量lượng 有hữu 情tình 。 未vị 盡tận 壽thọ 量lượng 非phi 時thời 中trung 夭yểu 。 是thị 名danh 殺sát 生sanh 增tăng 上thượng 果quả 。 所sở 餘dư 業nghiệp 道đạo 。 異dị 熟thục 等đẳng 流lưu 二nhị 果quả 差sai 別biệt 。 如như 經kinh 應ưng 知tri 。 增tăng 上thượng 果quả 今kim 當đương 說thuyết 。 若nhược 器khí 世thế 間gian 眾chúng 果quả 尠tiển 少thiểu 。 果quả 不bất 滋tư 長trưởng 果quả 多đa 朽hủ 壞hoại 。 果quả 不bất 貞trinh 實thật 多đa 無vô 雨vũ 澤trạch 。 諸chư 果quả 乾can 枯khô 或hoặc 全toàn 無vô 果quả 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 名danh 不bất 與dữ 取thủ 增tăng 上thượng 果quả 。 若nhược 器khí 世thế 間gian 多đa 諸chư 便tiện 穢uế 泥nê 糞phẩn 不bất 淨tịnh 。 臭xú 處xứ 迫bách 迮trách 多đa 生sanh 不bất 淨tịnh 臭xú 惡ác 之chi 物vật 。 凡phàm 諸chư 所sở 有hữu 。 皆giai 不bất 可khả 樂lạc 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 名danh 欲dục 邪tà 行hành 增tăng 上thượng 果quả 。 若nhược 器khí 世thế 間gian 農nông 作tác 行hành 船thuyền 。 世thế 俗tục 事sự 業nghiệp 不bất 甚thậm 滋tư 息tức 。 殊thù 少thiểu 便tiện 宜nghi 多đa 不bất 諧hài 偶ngẫu 。 饒nhiêu 諸chư 怖bố 畏úy 恐khủng 懼cụ 因nhân 緣duyên 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 是thị 妄vọng 語ngữ 增tăng 上thượng 果quả 。 若nhược 器khí 世thế 間gian 其kỳ 地địa 處xứ 所sở 。 丘khâu 坑khanh 間gian 隔cách 險hiểm 阻trở 難nan 行hành 。 饒nhiêu 諸chư 怖bố 畏úy 恐khủng 懼cụ 因nhân 緣duyên 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 是thị 離ly 間gian 語ngữ 增tăng 上thượng 果quả 。 若nhược 器khí 世thế 間gian 其kỳ 地địa 處xứ 所sở 。 多đa 諸chư 株chu 杌ngột 荊kinh 棘cức 。 毒độc 刺thứ 瓦ngõa 石thạch 沙sa 礫lịch 枯khô 槁cảo 。 無vô 潤nhuận 無vô 有hữu 池trì 沼chiểu 河hà 泉tuyền 乾can 竭kiệt 。 土thổ/độ 田điền 鹹hàm 鹵lỗ 丘khâu 陵lăng 坑khanh 險hiểm 。 饒nhiêu 諸chư 怖bố 畏úy 恐khủng 懼cụ 因nhân 緣duyên 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 是thị 麁thô 惡ác 語ngữ 增tăng 上thượng 果quả 。 若nhược 器khí 世thế 間gian 所sở 有hữu 。 果quả 樹thụ 果quả 無vô 的đích 當đương 。 非phi 時thời 結kết 實thật 時thời 不bất 結kết 實thật 生sanh 而nhi 似tự 熟thục 。 根căn 不bất 堅kiên 牢lao 勢thế 不bất 久cửu 停đình 。 園viên 林lâm 池trì 沼chiểu 。 多đa 不bất 可khả 樂lạc 。 饒nhiêu 諸chư 怖bố 畏úy 恐khủng 懼cụ 因nhân 緣duyên 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 是thị 綺ỷ 語ngữ 增tăng 上thượng 果quả 。 若nhược 器khí 世thế 間gian 一nhất 切thiết 。 盛thịnh 事sự 年niên 時thời 日nhật 夜dạ 月nguyệt 半bán 月nguyệt 等đẳng 漸tiệm 漸tiệm 衰suy 微vi 。 所sở 有hữu 氣khí 味vị 唯duy 減giảm 不bất 增tăng 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 是thị 貪tham 欲dục 增tăng 上thượng 果quả 。 若nhược 器khí 世thế 間gian 多đa 諸chư 疫dịch 癘lệ 災tai 橫hoạnh 擾nhiễu 惱não 怨oán 敵địch 。 驚kinh 怖bố 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 。 雜tạp 惡ác 禽cầm 獸thú 。 蟒mãng 蛇xà 蝮phúc 蝎hạt 蚰du 蜒diên 。 百bách 足túc 魍vọng 魎lượng 藥dược 叉xoa 諸chư 惡ác 賊tặc 等đẳng 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 是thị 瞋sân 恚khuể 增tăng 上thượng 果quả 。 若nhược 器khí 世thế 間gian 所sở 有hữu 。 第đệ 一nhất 勝thắng 妙diệu 華hoa 果quả 。 悉tất 皆giai 隱ẩn 沒một 。 諸chư 不bất 淨tịnh 物vật 。 乍sạ 似tự 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 苦khổ 惱não 物vật 乍sạ 似tự 安an 樂lạc 。 非phi 安an 居cư 所sở 非phi 救cứu 護hộ 所sở 非phi 歸quy 依y 所sở 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 是thị 邪tà 見kiến 增tăng 上thượng 果quả 。 復phục 次thứ 如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 殺sát 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 貪tham 瞋sân 癡si 。 之chi 所sở 生sanh 起khởi 。 乃nãi 至chí 邪tà 見kiến 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 此thử 差sai 別biệt 義nghĩa 云vân 何hà 應ưng 知tri 。 若nhược 為vi 血huyết 肉nhục 等đẳng 。 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 作tác 是thị 心tâm 。 殺sát 害hại 彼bỉ 已dĩ 當đương 奪đoạt 財tài 物vật 。 或hoặc 受thọ 他tha 雇cố 或hoặc 為vi 報báo 恩ân 。 或hoặc 友hữu 所sở 攝nhiếp 或hoặc 希hy 為vi 友hữu 。 或hoặc 為vì 衣y 食thực 。 奉phụng 主chủ 教giáo 命mệnh 而nhi 行hành 殺sát 害hại 。 或hoặc 有hữu 謂vị 彼bỉ 能năng 為vi 衰suy 損tổn 。 或hoặc 有hữu 謂vị 彼bỉ 能năng 障chướng 財tài 利lợi 。 而nhi 行hành 殺sát 害hại 。 如như 利lợi 衰suy 毀hủy 譽dự 。 稱xưng 譏cơ 苦khổ 樂lạc 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 名danh 貪tham 所sở 生sanh 殺sát 生sanh 業nghiệp 道đạo 。 復phục 次thứ 若nhược 謂vị 彼bỉ 於ư 己kỷ 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 無vô 義nghĩa 。 而nhi 行hành 殺sát 害hại 。 或hoặc 念niệm 彼bỉ 於ư 己kỷ 曾tằng 為vi 無vô 義nghĩa 。 或hoặc 恐khủng 彼bỉ 於ư 己kỷ 當đương 為vi 無vô 義nghĩa 。 或hoặc 見kiến 彼bỉ 於ư 己kỷ 正chánh 為vi 無vô 義nghĩa 。 而nhi 行hành 殺sát 害hại 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 於ư 九cửu 惱não 事sự 。 皆giai 如như 是thị 知tri 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 名danh 瞋sân 所sở 生sanh 殺sát 生sanh 業nghiệp 道đạo 。 復phục 次thứ 若nhược 計kế 為vi 法pháp 。 而nhi 行hành 殺sát 害hại 。 謂vị 己kỷ 是thị 餘dư 眾chúng 生sanh 善thiện 友hữu 。 彼bỉ 因nhân 我ngã 殺sát 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 當đương 生sanh 天thiên 上thượng 。 如như 是thị 殺sát 害hại 從tùng 癡si 所sở 生sanh 。 或hoặc 作tác 是thị 心tâm 。 為vi 尊tôn 長trưởng 故cố 法pháp 應ưng 殺sát 害hại 。 或hoặc 作tác 是thị 心tâm 。 諸chư 有hữu 誹phỉ 毀hủy 天thiên 梵Phạm 世Thế 主chủ 。 罵mạ 婆Bà 羅La 門Môn 。 法pháp 應ưng 殺sát 害hại 。 如như 是thị 心tâm 殺sát 從tùng 癡si 所sở 生sanh 。 或hoặc 計kế 殺sát 生sanh 作tác 及cập 增tăng 長trưởng 無vô 異dị 熟thục 果quả 。 為vi 他tha 開khai 演diễn 勸khuyến 行hành 殺sát 業nghiệp 。 彼bỉ 由do 勸khuyến 故cố 遂toại 行hành 殺sát 事sự 時thời 。 彼bỉ 勸khuyến 者giả 所sở 得đắc 殺sát 罪tội 從tùng 癡si 所sở 生sanh 。 此thử 後hậu 所sở 說thuyết 從tùng 癡si 所sở 生sanh 殺sát 業nghiệp 。 道Đạo 理lý 。 諸chư 餘dư 業nghiệp 道đạo 乃nãi 至chí 邪tà 見kiến 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 或hoặc 有hữu 妄vọng 計kế 以dĩ 其kỳ 父phụ 母mẫu 親thân 愛ái 眷quyến 屬thuộc 。 擲trịch 置trí 火hỏa 中trung 。 斷đoạn 食thực 投đầu 巖nham 棄khí 於ư 曠khoáng 野dã 。 是thị 真chân 正Chánh 法Pháp 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 名danh 癡si 所sở 生sanh 殺sát 生sanh 業nghiệp 道đạo 。 復phục 次thứ 若nhược 於ư 他tha 財tài 食thực 饕thao 餮thiết 而nhi 取thủ 。 是thị 不bất 與dữ 取thủ 。 貪tham 欲dục 所sở 生sanh 。 或hoặc 受thọ 他tha 雇cố 而nhi 行hành 劫kiếp 盜đạo 。 或hoặc 恩ân 所sở 攝nhiếp 或hoặc 祈kỳ 後hậu 恩ân 。 或hoặc 為vì 衣y 食thực 。 奉phụng 主chủ 教giáo 命mệnh 。 或hoặc 為vi 稱xưng 譽dự 或hoặc 為vi 安an 樂lạc 而nhi 行hành 劫kiếp 盜đạo 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 不bất 與dữ 取thủ 業nghiệp 皆giai 貪tham 所sở 生sanh 。 復phục 次thứ 若nhược 作tác 是thị 思tư 。 彼bỉ 於ư 我ngã 所sở 樂lạc 行hành 無vô 義nghĩa 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 九cửu 惱não 害hại 事sự 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 而nhi 行hành 劫kiếp 盜đạo 不bất 必tất 貪tham 著trước 彼bỉ 所sở 有hữu 財tài 。 不bất 必tất 希hy 求cầu 諸chư 餘dư 財tài 物vật 。 是thị 不bất 與dữ 取thủ 。 瞋sân 恚khuể 所sở 生sanh 。 或hoặc 憎tăng 他tha 故cố 焚phần 燒thiêu 聚tụ 落lạc 舍xá 宅trạch 財tài 物vật 。 珍trân 玩ngoạn 資tư 具cụ 。 當đương 知tri 彼bỉ 觸xúc 瞋sân 恚khuể 所sở 生sanh 。 盜đạo 相tương 似tự 罪tội 。 或hoặc 更cánh 增tăng 強cường/cưỡng 或hoặc 憎tăng 彼bỉ 故cố 。 令linh 他tha 劫kiếp 奪đoạt 破phá 散tán 彼bỉ 財tài 。 他tha 受thọ 教giáo 命mệnh 依y 行hành 事sự 時thời 。 彼bỉ 能năng 教giáo 者giả 不bất 與dữ 取thủ 罪tội 從tùng 瞋sân 恚khuể 生sanh 。 復phục 次thứ 若nhược 作tác 是thị 心tâm 。 為vi 尊tôn 長trưởng 故cố 而nhi 行hành 劫kiếp 盜đạo 是thị 為vi 正Chánh 法Pháp 。 名danh 癡si 所sở 生sanh 不bất 與dữ 取thủ 罪tội 。 或hoặc 作tác 是thị 心tâm 。 若nhược 有hữu 誹phỉ 毀hủy 天thiên 梵Phạm 世Thế 主chủ 罵mạ 婆Bà 羅La 門Môn 。 法pháp 應ưng 奪đoạt 彼bỉ 。 所sở 有hữu 財tài 物vật 。 此thử 不bất 與dữ 取thủ 亦diệc 從tùng 癡si 生sanh 。 或hoặc 作tác 是thị 心tâm 。 若nhược 為vi 祠từ 祀tự 為vi 祠từ 祀tự 支chi 為vi 祠từ 祀tự 具cụ 。 法pháp 應ưng 劫kiếp 盜đạo 。 是thị 不bất 與dữ 取thủ 。 亦diệc 從tùng 癡si 生sanh 。 復phục 次thứ 若nhược 有hữu 。 見kiến 聞văn 不bất 應ưng 行hành 事sự 。 便tiện 不bất 如như 理lý 分phân 別biệt 取thủ 相tương/tướng 。 遂toại 貪tham 欲dục 纏triền 之chi 所sở 纏triền 縛phược 。 而nhi 行hành 非phi 法pháp 。 名danh 貪tham 所sở 生sanh 欲dục 邪tà 行hành 罪tội 。 或hoặc 受thọ 他tha 雇cố 竊thiết 行hành 媒môi 嫁giá 。 由do 此thử 方phương 便tiện 。 行hành 所sở 不bất 行hành 。 彼bỉ 便tiện 獲hoạch 得đắc 貪tham 欲dục 所sở 生sanh 欲dục 邪tà 行hành 罪tội 。 或hoặc 欲dục 攝nhiếp 受thọ 。 朋bằng 友hữu 知tri 識thức 。 或hoặc 為vì 衣y 食thực 。 承thừa 主chủ 教giáo 命mệnh 。 或hoặc 為vi 存tồn 活hoạt 希hy 求cầu 財tài 穀cốc 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 而nhi 行hành 邪tà 行hành 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 名danh 貪tham 所sở 生sanh 欲dục 邪tà 行hành 罪tội 。 復phục 次thứ 若nhược 作tác 是thị 思tư 。 彼bỉ 於ư 我ngã 所sở 樂lạc 行hành 無vô 義nghĩa 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 九cửu 惱não 害hại 事sự 以dĩ 為vi 依y 止chỉ 。 而nhi 行hành 邪tà 行hành 。 非phi 彼bỉ 先tiên 有hữu 欲dục 纏triền 所sở 纏triền 。 然nhiên 於ư 相tương 違vi 非phi 所sở 行hành 事sự 。 為vi 報báo 怨oán 故cố 勉miễn 勵lệ 而nhi 行hành 。 名danh 瞋sân 所sở 生sanh 欲dục 邪tà 行hành 罪tội 。 或hoặc 憎tăng 彼bỉ 故cố 以dĩ 彼bỉ 妻thê 妾thiếp 令linh 他tha 毀hủy 辱nhục 。 彼bỉ 若nhược 受thọ 教giáo 行hành 欲dục 邪tà 行hành 。 便tiện 觸xúc 瞋sân 恚khuể 所sở 生sanh 相tương 似tự 欲dục 邪tà 行hành 罪tội 。 或hoặc 更cánh 尤vưu 重trọng/trùng 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 欲dục 邪tà 行hành 罪tội 。 名danh 瞋sân 所sở 生sanh 。 復phục 次thứ 若nhược 作tác 是thị 心tâm 。 母mẫu 及cập 父phụ 親thân 或hoặc 他tha 婦phụ 女nữ 命mạng 為vi 邪tà 事sự 。 若nhược 不bất 行hành 者giả 便tiện 獲hoạch 大đại 罪tội 。 若nhược 行hành 此thử 者giả 。 便tiện 獲hoạch 大đại 福phước 。 非phi 法pháp 謂vị 法pháp 。 而nhi 行hành 邪tà 行hành 。 名danh 癡si 所sở 生sanh 欲dục 邪tà 行hành 罪tội 。 復phục 次thứ 若nhược 為vi 利lợi 養dưỡng 而nhi 說thuyết 妄vọng 語ngữ 。 或hoặc 怖bố 畏úy 他tha 損tổn 己kỷ 財tài 物vật 。 或hoặc 為vi 稱xưng 譽dự 或hoặc 為vi 安an 樂lạc 而nhi 說thuyết 妄vọng 語ngữ 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 名danh 貪tham 所sở 生sanh 妄vọng 語ngữ 業nghiệp 道đạo 。 若nhược 有hữu 依y 止chỉ 九cửu 惱não 害hại 事sự 而nhi 說thuyết 妄vọng 語ngữ 。 名danh 瞋sân 所sở 生sanh 妄vọng 語ngữ 業nghiệp 道đạo 若nhược 作tác 是thị 心tâm 。 為vi 諸chư 尊tôn 長trưởng 或hoặc 復phục 為vi 牛ngưu 或hoặc 為vi 祠từ 具cụ 。 法pháp 應ưng 妄vọng 語ngữ 。 如như 是thị 妄vọng 語ngữ 從tùng 癡si 所sở 生sanh 。 若nhược 作tác 是thị 心tâm 。 諸chư 有hữu 沙Sa 門Môn 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 違vi 背bội 諸chư 天thiên 違vi 梵Phạm 世Thế 主chủ 違vi 婆Bà 羅La 門Môn 。 於ư 彼bỉ 妄vọng 語ngữ 稱xưng 順thuận 正Chánh 法Pháp 。 如như 是thị 妄vọng 語ngữ 名danh 癡si 所sở 生sanh 妄vọng 語ngữ 業nghiệp 道đạo 。 若nhược 作tác 是thị 計kế 。 於ư 法pháp 法pháp 想tưởng 。 於ư 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 想tưởng 。 以dĩ 覆phú 藏tàng 想tưởng 妄vọng 語ngữ 破phá 僧Tăng 。 無vô 有hữu 非phi 法pháp 。 如như 是thị 妄vọng 語ngữ 亦diệc 從tùng 癡si 生sanh 。 如như 妄vọng 語ngữ 業nghiệp 道đạo 。 離ly 間gian 麁thô 惡ác 二nhị 語ngữ 業nghiệp 道đạo 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 復phục 次thứ 若nhược 為vi 戲hí 樂lạc 而nhi 行hành 綺ỷ 語ngữ 。 或hoặc 為vi 顯hiển 己kỷ 是thị 聰thông 叡duệ 者giả 而nhi 行hành 綺ỷ 語ngữ 。 或hoặc 為vi 財tài 利lợi 稱xưng 譽dự 安an 樂lạc 而nhi 行hành 綺ỷ 語ngữ 。 名danh 貪tham 所sở 生sanh 綺ỷ 語ngữ 業nghiệp 道đạo 。 若nhược 有hữu 依y 止chỉ 九cửu 惱não 害hại 事sự 而nhi 說thuyết 綺ỷ 語ngữ 。 名danh 瞋sân 所sở 生sanh 綺ỷ 語ngữ 業nghiệp 道đạo 若nhược 有hữu 於ư 中trung 為vi 求cầu 真chân 實thật 為vi 求cầu 堅kiên 固cố 。 為vì 求cầu 出xuất 離ly 。 為vi 求cầu 於ư 法pháp 。 而nhi 行hành 綺ỷ 語ngữ 。 名danh 癡si 所sở 生sanh 綺ỷ 語ngữ 業nghiệp 道đạo 。 復phục 次thứ 若nhược 有hữu 。 於ư 他tha 非phi 怨oán 有hữu 情tình 財tài 物vật 資tư 具cụ 。 先tiên 取thủ 其kỳ 相tương/tướng 希hy 望vọng 追truy 求cầu 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 起khởi 如như 是thị 心tâm 。 凡phàm 彼bỉ 所sở 有hữu 願nguyện 當đương 屬thuộc 我ngã 。 又hựu 從tùng 貪tham 愛ái 而nhi 生sanh 貪tham 愛ái 。 名danh 貪tham 所sở 生sanh 貪tham 欲dục 業nghiệp 道đạo 。 若nhược 於ư 他tha 財tài 不bất 計kế 為vi 好hảo/hiếu 。 但đãn 九cửu 惱não 事sự 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 起khởi 如như 是thị 心tâm 。 凡phàm 彼bỉ 所sở 有hữu 皆giai 當đương 屬thuộc 我ngã 。 又hựu 從tùng 瞋sân 恚khuể 而nhi 生sanh 貪tham 愛ái 。 名danh 瞋sân 所sở 生sanh 貪tham 欲dục 業nghiệp 道đạo 。 若nhược 作tác 是thị 計kế 。 諸chư 有hữu 欲dục 求cầu 。 魯lỗ 達đạt 羅la 天thiên 。 毘tỳ 瑟sắt 笯# 天thiên 。 釋Thích 梵Phạm 世thế 主chủ 。 眾chúng 妙diệu 世thế 界giới 。 注chú 心tâm 多đa 住trụ 獲hoạch 大đại 福phước 祐hựu 。 作tác 如như 是thị 意ý 。 注chú 心tâm 多đa 住trụ 。 名danh 癡si 所sở 生sanh 貪tham 欲dục 。 業nghiệp 道đạo 若nhược 為vi 財tài 利lợi 稱xưng 譽dự 安an 樂lạc 。 於ư 他tha 有hữu 情tình 。 起khởi 損tổn 害hại 心tâm 。 非phi 於ư 彼bỉ 所sở 生sanh 怨oán 憎tăng 想tưởng 。 謂vị 彼bỉ 長trường 夜dạ 是thị 我ngã 等đẳng 怨oán 。 又hựu 從tùng 貪tham 愛ái 。 而nhi 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 名danh 貪tham 所sở 生sanh 瞋sân 恚khuể 業nghiệp 道đạo 。 復phục 次thứ 若nhược 九cửu 惱não 事sự 。 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 從tùng 怨oán 對đối 想tưởng 起khởi 損tổn 害hại 心tâm 。 名danh 瞋sân 所sở 生sanh 瞋sân 恚khuể 業nghiệp 道đạo 若nhược 住trụ 此thử 法pháp 及cập 外ngoại 道đạo 法pháp 。 所sở 有hữu 沙Sa 門Môn 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 憎tăng 惡ác 他tha 見kiến 。 於ư 他tha 見kiến 所sở 及cập 懷hoài 彼bỉ 見kiến 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 所sở 。 起khởi 損tổn 害hại 心tâm 。 名danh 癡si 所sở 生sanh 瞋sân 恚khuể 業nghiệp 道đạo 。 復phục 次thứ 若nhược 作tác 是thị 心tâm 。 諸chư 有hữu 此thử 見kiến 撥bát 無vô 施thí 與dữ 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 彼bỉ 於ư 王vương 等đẳng 獲hoạch 大đại 供cúng 養dường 。 及cập 衣y 服phục 等đẳng 。 即tức 以dĩ 此thử 義nghĩa 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 起khởi 如như 是thị 見kiến 。 名danh 貪tham 所sở 生sanh 邪tà 見kiến 業nghiệp 道đạo 。 若nhược 作tác 是thị 心tâm 。 有hữu 施thí 有hữu 愛ái 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 如như 是thị 見kiến 者giả 。 違vi 害hại 於ư 我ngã 。 我ngã 今kim 不bất 應ưng 。 與dữ 怨oán 同đồng 見kiến 。 彼bỉ 由do 憎tăng 恚khuể 。 起khởi 如như 是thị 見kiến 。 無vô 施thí 無vô 愛ái 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 名danh 瞋sân 所sở 生sanh 邪tà 見kiến 業nghiệp 道đạo 。 若nhược 不bất 如như 理lý 於ư 法pháp 思tư 惟duy 籌trù 量lượng 觀quán 察sát 。 由do 此thử 方phương 便tiện 。 所sở 引dẫn 尋tầm 伺tứ 發phát 起khởi 邪tà 見kiến 。 名danh 癡si 所sở 生sanh 邪tà 見kiến 業nghiệp 道đạo 。 復phục 次thứ 殺sát 生sanh 業nghiệp 道đạo 。 三tam 為vi 方phương 便tiện 由do 瞋sân 究cứu 竟cánh 。 如như 殺sát 業nghiệp 道đạo 。 麁thô 語ngữ 瞋sân 恚khuể 業nghiệp 道đạo 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 與dữ 取thủ 業nghiệp 道đạo 。 三tam 為vi 方phương 便tiện 由do 貪tham 究cứu 竟cánh 。 如như 不bất 與dữ 取thủ 。 邪tà 行hành 貪tham 欲dục 業nghiệp 道đạo 亦diệc 爾nhĩ 。 除trừ 其kỳ 邪tà 見kiến 。 所sở 餘dư 業nghiệp 道đạo 。 三tam 為vi 方phương 便tiện 由do 三tam 究cứu 竟cánh 。 邪tà 見kiến 業nghiệp 道đạo 三tam 為vi 方phương 便tiện 由do 癡si 究cứu 竟cánh 。 復phục 次thứ 殺sát 生sanh 邪tà 行hành 。 妄vọng 語ngữ 離ly 間gian 。 麁thô 語ngữ 瞋sân 恚khuể 。 此thử 六lục 業nghiệp 道đạo 有hữu 情tình 處xứ 起khởi 。 不bất 與dữ 而nhi 取thủ 。 貪tham 欲dục 業nghiệp 道đạo 資tư 財tài 處xứ 起khởi 。 綺ỷ 語ngữ 業nghiệp 道đạo 名danh 身thân 處xứ 起khởi 。 邪tà 見kiến 業nghiệp 道đạo 諸chư 行hành 處xứ 起khởi 。 復phục 次thứ 由do 三tam 因nhân 緣duyên 。 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 成thành 極cực 圓viên 滿mãn 惡ác 不bất 善thiện 性tánh 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 自tự 性tánh 過quá 故cố 。 二nhị 因nhân 緣duyên 過quá 故cố 。 三tam 塗đồ 染nhiễm 過quá 故cố 。 此thử 中trung 殺sát 生sanh 所sở 引dẫn 思tư 。 乃nãi 至chí 邪tà 見kiến 。 所sở 引dẫn 彼bỉ 相tương 應ứng 思tư 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 染nhiễm 污ô 性tánh 故cố 不bất 善thiện 性tánh 故cố 。 由do 自tự 性tánh 過quá 說thuyết 名danh 為vi 惡ác 。 若nhược 以dĩ 猛mãnh 利lợi 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 纏triền 所sở 發phát 起khởi 。 即tức 此thử 亦diệc 名danh 由do 因nhân 緣duyên 過quá 。 成thành 重trọng 惡ác 性tánh 成thành 上thượng 不bất 善thiện 。 能năng 引dẫn 增tăng 上thượng 不bất 可khả 愛ái 果quả 。 若nhược 到đáo 究cứu 竟cánh 即tức 此thử 亦diệc 名danh 由do 塗đồ 染nhiễm 過quá 。 成thành 極cực 重trọng 惡ác 成thành 上thượng 不bất 善thiện 。 能năng 引dẫn 增tăng 上thượng 不bất 可khả 愛ái 果quả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 有hữu 用dụng 染nhiễm 污ô 心tâm 。 能năng 引dẫn 發phát 他tha 不bất 可khả 愛ái 樂nhạo 。 欣hân 悅duyệt 之chi 苦khổ 。 彼bỉ 隨tùy 苦khổ 心tâm 威uy 勢thế 力lực 故cố 。 能năng 引dẫn 發phát 苦khổ 補bổ 特đặc 伽già 羅la 思tư 。 便tiện 觸xúc 得đắc 廣quảng 大đại 之chi 罪tội 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 塗đồ 染nhiễm 過quá 失thất 。 彼bỉ 雖tuy 不bất 發phát 如như 是thị 相tương/tướng 心tâm 。 諸chư 能năng 引dẫn 發phát 我ngã 之chi 苦khổ 者giả 。 當đương 觸xúc 大đại 罪tội 。 然nhiên 彼bỉ 法pháp 爾nhĩ 觸xúc 於ư 大đại 罪tội 。 譬thí 如như 礠# 石thạch 雖tuy 不bất 作tác 意ý 。 諸chư 所sở 有hữu 鐵thiết 來lai 附phụ 。 於ư 我ngã 然nhiên 彼bỉ 法pháp 爾nhĩ 。 所sở 有hữu 近cận 鐵thiết 不bất 由do 功công 用dụng 來lai 附phụ 礠# 石thạch 。 此thử 中Trung 道Đạo 理lý 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 日nhật 珠châu 等đẳng 喻dụ 亦diệc 如như 是thị 。 知tri 又hựu 於ư 思tư 上thượng 無vô 別biệt 有hữu 法pháp 。 彼bỉ 威uy 力lực 生sanh 來lai 相tương 依y 附phụ 。 說thuyết 名danh 塗đồ 染nhiễm 。 當đương 知tri 唯duy 是thị 此thử 思tư 轉chuyển 變biến 。 由do 彼bỉ 威uy 力lực 。 之chi 所sở 發phát 起khởi 。 如như 四tứ 大đại 種chủng 業nghiệp 威uy 勢thế 力lực 所sở 生sanh 。 種chủng 種chủng 堅kiên 性tánh 濕thấp 性tánh 煖noãn 性tánh 動động 性tánh 。 非phi 大đại 種chủng 外ngoại 別biệt 有hữu 如như 是thị 種chủng 種chủng 諸chư 性tánh 。 然nhiên 即tức 大đại 種chủng 業nghiệp 威uy 勢thế 緣duyên 如như 是thị 轉chuyển 變biến 。 如như 業nghiệp 威uy 勢thế 緣duyên 力lực 轉chuyển 變biến 。 神thần 足túc 加gia 行hành 緣duyên 力lực 轉chuyển 變biến 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 如như 魔ma 王vương 惑hoặc 媚mị 無vô 量lượng 娑sa 梨lê 藥dược 迦ca 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 長trưởng 者giả 等đẳng 心tâm 令linh 於ư 世Thế 尊Tôn 變biến 異dị 暴bạo 惡ác 。 非phi 於ư 彼bỉ 心tâm 更cánh 增tăng 別biệt 法pháp 。 說thuyết 名danh 惑hoặc 媚mị 。 唯duy 除trừ 魔ma 王vương 加gia 行hành 威uy 勢thế 生sanh 彼bỉ 諸chư 心tâm 令linh 其kỳ 轉chuyển 變biến 成thành 極cực 暴bạo 惡ác 。 此thử 中Trung 道Đạo 理lý 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 復phục 次thứ 如như 先tiên 所sở 說thuyết 。 作tác 及cập 增tăng 長trưởng 業nghiệp 。 若nhược 先tiên 所sở 說thuyết 由do 五ngũ 因nhân 緣duyên 。 成thành 極cực 重trọng 業nghiệp 。 名danh 定định 受thọ 業nghiệp 。 與dữ 此thử 相tương 違vi 名danh 不bất 定định 受thọ 業nghiệp 。 復phục 有hữu 四tứ 業nghiệp 。 一nhất 異dị 熟thục 定định 。 二nhị 時thời 分phần/phân 定định 。 三tam 二nhị 俱câu 定định 。 四tứ 二nhị 俱câu 不bất 定định 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 所sở 有hữu 不bất 善thiện 。 決quyết 定định 受thọ 業nghiệp 。 或hoặc 於ư 前tiền 生sanh 所sở 作tác 。 或hoặc 於ư 此thử 生sanh 先tiên 異dị 生sanh 位vị 所sở 作tác 。 由do 少thiểu 輕khinh 苦khổ 。 之chi 所sở 逼bức 惱não 。 便tiện 名danh 果quả 報báo 已dĩ 熟thục 。 若nhược 已dĩ 轉chuyển 依y 。 果quả 報báo 種chủng 子tử 皆giai 永vĩnh 斷đoạn 故cố 一nhất 切thiết 不bất 受thọ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 佛Phật 世Thế 尊Tôn 依y 未vị 解giải 脫thoát 相tương 續tục 。 建kiến 立lập 定định 受thọ 業nghiệp 故cố 。 問vấn 若nhược 於ư 一nhất 時thời 亦diệc 牽khiên 亦diệc 搦nạch 盜đạo 取thủ 眾chúng 生sanh 。 即tức 斷đoạn 其kỳ 命mạng 。 當đương 言ngôn 一nhất 業nghiệp 為vi 二nhị 業nghiệp 耶da 。 答đáp 當đương 言ngôn 二nhị 業nghiệp 。 以dĩ 速tốc 轉chuyển 故cố 。 於ư 此thử 二nhị 業nghiệp 。 由do 增tăng 上thượng 慢mạn 。 謂vị 之chi 為vi 一nhất 。 若nhược 謂vị 我ngã 當đương 牽khiên 彼bỉ 。 是thị 第đệ 一nhất 思tư 。 即tức 於ư 盜đạo 時thời 復phục 謂vị 我ngã 當đương 搦nạch 殺sát 。 是thị 第đệ 二nhị 思tư 。 若nhược 時thời 牽khiên 彼bỉ 爾nhĩ 時thời 不bất 搦nạch 。 若nhược 時thời 搦nạch 彼bỉ 爾nhĩ 時thời 不bất 牽khiên 。 速tốc 疾tật 轉chuyển 故cố 生sanh 增tăng 上thượng 慢mạn 謂vị 是thị 一nhất 時thời 。 是thị 故cố 此thử 中trung 。 當đương 言ngôn 二nhị 業nghiệp 。 復phục 次thứ 略lược 由do 三tam 因nhân 緣duyên 。 故cố 成thành 現hiện 法pháp 受thọ 業nghiệp 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 田điền 廣quảng 大đại 故cố 。 二nhị 思tư 廣quảng 大đại 故cố 。 三tam 相tương 續tục 清thanh 淨tịnh 故cố 。 由do 五ngũ 種chủng 相tướng 。 田điền 成thành 廣quảng 大đại 。 一nhất 從tùng 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 第đệ 一nhất 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 住trụ 起khởi 。 謂vị 慈từ 等đẳng 至chí 。 二nhị 從tùng 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 第đệ 一nhất 將tương 護hộ 他tha 心tâm 住trụ 起khởi 。 謂vị 無vô 諍tranh 等đẳng 持trì 。 三tam 從tùng 第đệ 一nhất 寂tịch 靜tĩnh 。 涅Niết 槃Bàn 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương 似tự 聖thánh 住trụ 起khởi 謂vị 滅diệt 盡tận 等đẳng 至chí 。 四tứ 已dĩ 得đắc 一nhất 切thiết 。 不bất 善thiện 不bất 作tác 律luật 儀nghi 。 謂vị 預dự 流lưu 果quả 。 五ngũ 極cực 清thanh 淨tịnh 相tương 續tục 究cứu 竟cánh 。 謂vị 阿A 羅La 漢Hán 。 及cập 佛Phật 為vi 首thủ 大đại 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 田điền 廣quảng 大đại 性tánh 。 若nhược 於ư 是thị 處xứ 。 以dĩ 深thâm 厚hậu 殷ân 重trọng 。 清thanh 淨tịnh 信tín 心tâm 。 捨xả 清thanh 淨tịnh 財tài 。 是thị 名danh 思tư 廣quảng 大đại 性tánh 。 若nhược 前tiền 生sanh 中trung 於ư 他tha 所sở 施thí 。 衣y 服phục 等đẳng 物vật 。 由do 身thân 語ngữ 意ý 不bất 為vi 障chướng 礙ngại 。 亦diệc 不bất 思tư 量lượng 與dữ 染nhiễm 污ô 心tâm 。 以dĩ 無vô 有hữu 障chướng 障chướng 彼bỉ 相tương 續tục 。 當đương 知tri 是thị 名danh 。 相tương 續tục 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 於ư 此thử 。 三tam 種chủng 因nhân 緣duyên 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 當đương 知tri 彼bỉ 業nghiệp 定định 現hiện 法pháp 受thọ 。 亦diệc 於ư 生sanh 受thọ 亦diệc 於ư 後hậu 受thọ 。 若nhược 有hữu 與dữ 此thử 相tương 違vi 三tam 種chủng 因nhân 緣duyên 。 起khởi 不bất 善thiện 業nghiệp 。 當đương 知tri 亦diệc 成thành 定định 現hiện 法pháp 受thọ 。 或hoặc 有hữu 所sở 生sanh 。 一nhất 剎sát 那na 業nghiệp 唯duy 現hiện 法pháp 受thọ 。 或hoặc 有hữu 所sở 生sanh 。 一nhất 剎sát 那na 業nghiệp 亦diệc 現hiện 法pháp 受thọ 亦diệc 於ư 生sanh 受thọ 。 或hoặc 有hữu 所sở 生sanh 。 一nhất 剎sát 那na 業nghiệp 三tam 時thời 皆giai 受thọ 。 譬thí 如như 一nhất 縷lũ 其kỳ 量lượng 微vi 小tiểu 。 能năng 持trì 一nhất 華hoa 。 一nhất 繫hệ 華hoa 已dĩ 勢thế 力lực 便tiện 盡tận 不bất 復phục 能năng 繫hệ 。 復phục 有hữu 一nhất 縷lũ 能năng 持trì 二nhị 華hoa 。 再tái 繫hệ 華hoa 已dĩ 勢thế 力lực 便tiện 盡tận 。 復phục 有hữu 一nhất 縷lũ 能năng 持trì 多đa 華hoa 。 多đa 繫hệ 華hoa 已dĩ 其kỳ 力lực 方phương 盡tận 。 又hựu 如như 流lưu 水thủy 其kỳ 性tánh 微vi 小tiểu 流lưu 經kinh 一nhất 步bộ 勢thế 力lực 便tiện 盡tận 。 有hữu 第đệ 二nhị 水thủy 其kỳ 性tánh 稍sảo 大đại 流lưu 經kinh 兩lưỡng 步bộ 勢thế 力lực 方phương 盡tận 。 有hữu 第đệ 三tam 水thủy 其kỳ 性tánh 廣quảng 大đại 流lưu 經kinh 多đa 步bộ 勢thế 力lực 乃nãi 盡tận 。 又hựu 如như 酢tạc 滴tích 其kỳ 性tánh 淡đạm 薄bạc 唯duy 能năng 酢tạc 彼bỉ 一nhất 滴tích 之chi 水thủy 不bất 能năng 酢tạc 多đa 。 有hữu 第đệ 二nhị 滴tích 其kỳ 性tánh 稍sảo 嚴nghiêm 酢tạc 二nhị 滴tích 水thủy 。 不bất 能năng 酢tạc 多đa 。 有hữu 餘dư 酢tạc 滴tích 其kỳ 性tánh 更cánh 嚴nghiêm 乃nãi 至chí 能năng 酢tạc 眾chúng 多đa 滴tích 水thủy 。 此thử 中trung 諸chư 業nghiệp 差sai 別biệt 道Đạo 理lý 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 復phục 次thứ 十thập 種chủng 。 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 唯duy 欲dục 界giới 繫hệ 。 亦diệc 唯duy 能năng 感cảm 欲dục 界giới 異dị 熟thục 。 多đa 於ư 惡ác 趣thú 少thiểu 於ư 善thiện 趣thú 。 又hựu 惡ác 趣thú 業nghiệp 。 預dự 流lưu 果quả 時thời 皆giai 已dĩ 斷đoạn 盡tận 。 若nhược 諸chư 異dị 生sanh 世thế 間gian 離ly 欲dục 或hoặc 復phục 生sanh 上thượng 。 一nhất 切thiết 皆giai 伏phục 而nhi 未vị 永vĩnh 斷đoạn 。 若nhược 不bất 還hoàn 果quả 身thân 猶do 住trụ 此thử 或hoặc 復phục 上thượng 生sanh 。 及cập 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp 。 皆giai 畢tất 竟cánh 斷đoạn 。 若nhược 已dĩ 證chứng 入nhập 。 清thanh 淨tịnh 增tăng 上thượng 意ý 樂lạc 地địa 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 。 不bất 善thiện 業nghiệp 皆giai 畢tất 竟cánh 斷đoạn 。 此thử 但đãn 由do 不bất 忘vong 念niệm 力lực 所sở 制chế 持trì 故cố 。 非phi 由do 煩phiền 惱não 得đắc 離ly 繫hệ 故cố 。 復phục 次thứ 思tư 是thị 業nghiệp 非phi 業nghiệp 道đạo 。 殺sát 生sanh 乃nãi 至chí 綺ỷ 語ngữ 亦diệc 業nghiệp 亦diệc 業nghiệp 道đạo 。 貪tham 恚khuể 邪tà 見kiến 。 業nghiệp 道đạo 非phi 業nghiệp 。 此thử 諸chư 業nghiệp 道đạo 餘dư 決quyết 擇trạch 文văn 更cánh 不bất 復phục 現hiện 。 後hậu 嗢ốt 拕tha 南nam 曰viết 。 自tự 性tánh 相tướng 廣quảng 略lược 。 方phương 便tiện 與dữ 輕khinh 重trọng 。 增tăng 減giảm 及cập 瑜du 伽già 。 引dẫn 果quả 生sanh 決quyết 擇trạch 。 如như 是thị 已dĩ 說thuyết 業nghiệp 道đạo 決quyết 擇trạch 。 生sanh 雜tạp 染nhiễm 決quyết 擇trạch 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 如như 先tiên 所sở 說thuyết 。 生sanh 雜tạp 染nhiễm 義nghĩa 。 當đương 知tri 此thử 生sanh 略lược 有hữu 十thập 一nhất 。 一nhất 一nhất 向hướng 樂nhạo 生sanh 。 謂vị 一nhất 分phần/phân 諸chư 天thiên 。 二nhị 一nhất 向hướng 苦khổ 生sanh 。 謂vị 諸chư 那na 落lạc 迦ca 。 三tam 苦khổ 樂lạc 雜tạp 生sanh 。 謂vị 一nhất 分phần/phân 諸chư 天thiên 人nhân 鬼quỷ 傍bàng 生sanh 。 四tứ 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 生sanh 。 謂vị 一nhất 分phần/phân 諸chư 天thiên 。 五ngũ 一nhất 向hướng 不bất 清thanh 淨tịnh 生sanh 。 謂vị 欲dục 界giới 異dị 生sanh 。 六lục 一nhất 向hướng 清thanh 淨tịnh 生sanh 。 謂vị 已dĩ 證chứng 得đắc 自tự 在tại 菩Bồ 薩Tát 。 七thất 清thanh 淨tịnh 不bất 清thanh 淨tịnh 生sanh 。 謂vị 色sắc 無vô 色sắc 界giới 異dị 生sanh 。 八bát 不bất 清thanh 淨tịnh 清thanh 淨tịnh 處xứ 生sanh 。 謂vị 在tại 欲dục 界giới 般bát 涅Niết 槃Bàn 法pháp 有hữu 暇hạ 處xứ 生sanh 。 九cửu 清thanh 淨tịnh 不bất 清thanh 淨tịnh 處xứ 生sanh 。 謂vị 生sanh 色sắc 無vô 色sắc 界giới 異dị 生sanh 。 十thập 不bất 清thanh 淨tịnh 不bất 清thanh 淨tịnh 處xứ 生sanh 。 謂vị 生sanh 欲dục 界giới 異dị 生sanh 不bất 般Bát 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。 設thiết 般bát 涅Niết 槃Bàn 法pháp 無vô 暇hạ 處xứ 生sanh 。 十thập 一nhất 清thanh 淨tịnh 清thanh 淨tịnh 處xứ 生sanh 。 謂vị 生sanh 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 非phi 異dị 生sanh 諸chư 有Hữu 學Học 者giả 。 復phục 次thứ 經kinh 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 長trường 夜dạ 。 增tăng 羯yết 吒tra 斯tư 恆hằng 受thọ 血huyết 滴tích 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 羯yết 吒tra 斯tư 耶da 。 所sở 謂vị 貪tham 愛ái 。 貪tham 愛ái 之chi 言ngôn 與dữ 羯yết 吒tra 斯tư 名danh 差sai 別biệt 也dã 。 此thử 言ngôn 顯hiển 示thị 攝nhiếp 受thọ 集Tập 諦Đế 。 恆hằng 受thọ 血huyết 滴tích 。 攝nhiếp 受thọ 苦Khổ 諦Đế 。 復phục 次thứ 婆Bà 羅La 門Môn 喻dụ 經kinh 中trung 。 世Thế 尊Tôn 依y 死tử 雜tạp 染nhiễm 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 有hữu 五ngũ 非phi 狂cuồng 如như 狂cuồng 所sở 作tác 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 解giải 支chi 節tiết 者giả 。 謂vị 更cánh 有hữu 餘dư 活hoạt 命mạng 方phương 便tiện 。 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 分phân 析tích 所sở 有hữu 支chi 節tiết 。 以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng 。 是thị 名danh 第đệ 一nhất 。 非phi 狂cuồng 如như 狂cuồng 所sở 作tác 。 二nhị 慳san 貪tham 者giả 。 謂vị 慳san 貪tham 所sở 蔽tế 。 慳san 貪tham 因nhân 緣duyên 所sở 獲hoạch 財tài 寶bảo 。 不bất 食thực 不bất 施thí 。 唯duy 除trừ 命mạng 終chung 。 欻hốt 然nhiên 虛hư 棄khí 大đại 寶bảo 庫khố 藏tạng 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 。 非phi 狂cuồng 如như 狂cuồng 所sở 作tác 。 三tam 樂nhạo 生sanh 天thiên 者giả 。 謂vị 更cánh 有hữu 餘dư 身thân 語ngữ 意ý 攝nhiếp 種chủng 種chủng 妙diệu 行hạnh 生sanh 天thiên 方phương 便tiện 。 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 妄vọng 執chấp 投đầu 火hỏa 溺nịch 水thủy 顛điên 墜trụy 高cao 崖nhai 。 自tự 害hại 身thân 命mạng 作tác 生sanh 天thiên 因nhân 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 。 非phi 狂cuồng 如như 狂cuồng 所sở 作tác 。 四tứ 樂nhạo/nhạc/lạc 解giải 脫thoát 者giả 。 謂vị 更cánh 有hữu 餘dư 八Bát 支Chi 聖Thánh 道Đạo 。 解giải 脫thoát 方phương 便tiện 。 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 妄vọng 執chấp 自tự 逼bức 自tự 惱não 種chủng 種chủng 苦khổ 行hạnh 作tác 解giải 脫thoát 因nhân 。 是thị 名danh 第đệ 四tứ 。 非phi 狂cuồng 如như 狂cuồng 所sở 作tác 。 五ngũ 傷thương 悼điệu 死tử 者giả 。 謂vị 依y 傷thương 悼điệu 亡vong 者giả 因nhân 緣duyên 。 種chủng 種chủng 哀ai 歎thán 剺# 攫quặc 其kỳ 身thân 。 坌bộn 灰hôi 拔bạt 髮phát 斷đoạn 食thực 自tự 毀hủy 。 欲dục 令linh 亡vong 者giả 。 還hoàn 復phục 如như 故cố 。 是thị 名danh 第đệ 五ngũ 。 非phi 狂cuồng 如như 狂cuồng 所sở 作tác 。 復phục 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 世thế 間gian 無vô 決quyết 定định 。 顛điên 倒đảo 謂vị 為vi 我ngã 。 父phụ 母mẫu 及cập 妻thê 孥# 。 兄huynh 弟đệ 親thân 友hữu 等đẳng 。 曾tằng 母mẫu 轉chuyển 為vi 妻thê 。 妻thê 復phục 為vi 兒nhi 婦phụ 。 兒nhi 婦phụ 轉chuyển 為vi 婢tỳ 。 或hoặc 作tác 怨oán 家gia 妻thê 。 曾tằng 父phụ 轉chuyển 為vi 子tử 。 子tử 復phục 為vi 怨oán 敵địch 。 怨oán 敵địch 復phục 為vi 奴nô 。 或hoặc 為vi 僕bộc 隸lệ 等đẳng 。 曾tằng 王vương 轉chuyển 為vi 臣thần 。 臣thần 復phục 為vi 貧bần 匱quỹ 。 或hoặc 閭lư 邑ấp 下hạ 賤tiện 。 為vi 世thế 所sở 輕khinh 鄙bỉ 。 曾tằng 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 。 展triển 轉chuyển 為vi 三tam 姓tánh 。 或hoặc 復phục 旃chiên 荼đồ 羅la 。 及cập 補bổ 羯yết 娑sa 等đẳng 。 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 那na 庾dữu 多đa 往vãng 返phản 。 為vi 父phụ 復phục 為vi 子tử 。 及cập 怨oán 家gia 等đẳng 身thân 。 如như 幻huyễn 士sĩ 眾chúng 中trung 。 示thị 種chủng 種chủng 形hình 類loại 。 異dị 生sanh 處xứ 流lưu 轉chuyển 。 現hiện 多đa 身thân 亦diệc 爾nhĩ 。 煩phiền 惱não 業nghiệp 緣duyên 因nhân 。 令linh 種chủng 種chủng 諸chư 行hành 。 數sác 數sác 而nhi 積tích 集tập 。 如như 幻huyễn 化hóa 所sở 起khởi 。 雖tuy 遭tao 是thị 眾chúng 幻huyễn 。 然nhiên 無vô 智trí 所sở 覆phú 。 常thường 於ư 諸chư 行hành 中trung 。 樂nhạo 著trước 曾tằng 無vô 厭yếm 。 既ký 自tự 幻huyễn 惑hoặc 已dĩ 。 坌bộn 灰hôi 泣khấp 傷thương 歎thán 。 於ư 不bất 應ưng 憂ưu 悲bi 。 橫hoạnh 生sanh 諸chư 悲bi 惱não 。 離ly 假giả 名danh 親thân 屬thuộc 。 種chủng 種chủng 自tự 憂ưu 悲bi 。 棄khí 捐quyên 正Chánh 法Pháp 行hành 。 舉cử 手thủ 而nhi 號hào 泣khấp 。 癡si 憍kiêu 慢mạn 所sở 亂loạn 。 數số 行hành 諸chư 放phóng 逸dật 。 如như 是thị 等đẳng 種chủng 類loại 。 廣quảng 說thuyết 遍biến 應ưng 知tri 。 復phục 次thứ 鬪đấu 諍tranh 劫kiếp 中trung 有hữu 四tứ 過quá 失thất 。 謂vị 壽thọ 量lượng 衰suy 退thoái 。 安an 樂lạc 衰suy 退thoái 。 功công 德đức 衰suy 退thoái 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 盛thịnh 事sự 衰suy 退thoái 。 復phục 次thứ 鬪đấu 諍tranh 劫kiếp 中trung 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 略lược 於ư 八bát 處xứ 互hỗ 不bất 相tương 數số 。 一nhất 不bất 數số 正Chánh 法Pháp 。 二nhị 不bất 數số 名danh 聞văn 。 三tam 不bất 數số 宗tông 族tộc 。 四tứ 不bất 數số 可khả 愍mẫn 。 五ngũ 不bất 數số 善thiện 友hữu 。 六lục 不bất 數số 有hữu 德đức 。 七thất 不bất 數số 有hữu 恩ân 。 八bát 不bất 數số 親thân 友hữu 。 問vấn 先tiên 說thuyết 生sanh 雜tạp 染nhiễm 中trung 。 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 此thử 無vô 明minh 等đẳng 十thập 二nhị 支chi 差sai 別biệt 義nghĩa 。 云vân 何hà 應ưng 知tri 。 答đáp 略lược 由do 五ngũ 相tương/tướng 。 一nhất 由do 相tương/tướng 故cố 。 二nhị 由do 自tự 性tánh 故cố 。 三tam 由do 業nghiệp 故cố 。 四tứ 由do 法pháp 故cố 。 五ngũ 由do 因nhân 果quả 故cố 。 問vấn 何hà 等đẳng 為vi 無vô 明minh 相tướng 。 答đáp 貪tham 瞋sân 慢mạn 相tương/tướng 是thị 無vô 明minh 相tướng 。 計kế 我ngã 我ngã 所sở 相tương/tướng 。 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 相tương/tướng 。 多đa 放phóng 逸dật 相tương/tướng 。 性tánh 羸luy 鈍độn 相tương/tướng 。 饒nhiêu 睡thụy 眠miên 相tương/tướng 。 心tâm 愁sầu 慼thích 相tương/tướng 。 種chủng 種chủng 惡ác 業nghiệp 。 現hiện 行hành 等đẳng 相tương/tướng 。 是thị 無vô 明minh 相tướng 。 問vấn 何hà 等đẳng 是thị 。 無vô 明minh 自tự 性tánh 。 答đáp 自tự 性tánh 總tổng 相tương/tướng 。 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết 。 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 今kim 當đương 顯hiển 示thị 。 謂vị 或hoặc 有hữu 隨tùy 眠miên 無vô 明minh 。 或hoặc 有hữu 覺giác 悟ngộ 無vô 明minh 。 或hoặc 有hữu 煩phiền 惱não 。 共cộng 行hành 無vô 明minh 。 或hoặc 有hữu 不bất 共cộng 獨độc 行hành 無vô 明minh 。 或hoặc 有hữu 蔽tế 伏phục 心tâm 性tánh 無vô 明minh 。 或hoặc 有hữu 發phát 業nghiệp 無vô 明minh 。 或hoặc 有hữu 不bất 染nhiễm 污ô 無vô 明minh 。 或hoặc 有hữu 離ly 羞tu 恥sỉ 無vô 明minh 。 或hoặc 有hữu 堅kiên 固cố 無vô 明minh 。 謂vị 無vô 般bát 涅Niết 槃Bàn 法pháp 者giả 所sở 有hữu 無vô 明minh 。 問vấn 何hà 等đẳng 為vi 無vô 明minh 業nghiệp 。 答đáp 於ư 不bất 現hiện 見kiến 。 義nghĩa 而nhi 生sanh 迷mê 惑hoặc 。 是thị 無vô 明minh 業nghiệp 。 如như 是thị 於ư 現hiện 見kiến 義nghĩa 劣liệt 義nghĩa 中trung 義nghĩa 勝thắng 義nghĩa 。 利lợi 益ích 義nghĩa 。 不bất 利lợi 益ích 義nghĩa 。 真chân 義nghĩa 。 邪tà 義nghĩa 。 因nhân 義nghĩa 。 果quả 義nghĩa 。 而nhi 生sanh 迷mê 惑hoặc 。 是thị 無vô 明minh 業nghiệp 。 又hựu 有hữu 十thập 種chủng 愚ngu 癡si 有hữu 情tình 。 遍biến 攝nhiếp 愚ngu 癡si 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 一nhất 缺khuyết 減giảm 愚ngu 癡si 。 二nhị 狂cuồng 亂loạn 愚ngu 癡si 。 三tam 散tán 亂loạn 愚ngu 癡si 。 四tứ 自tự 性tánh 愚ngu 癡si 。 五ngũ 執chấp 著trước 愚ngu 癡si 。 六lục 迷mê 亂loạn 愚ngu 癡si 。 七thất 堅kiên 固cố 愚ngu 癡si 。 八bát 增tăng 上thượng 愚ngu 癡si 。 九cửu 無vô 所sở 了liễu 別biệt 愚ngu 癡si 。 十thập 現hiện 見kiến 愚ngu 癡si 。 缺khuyết 減giảm 愚ngu 癡si 者giả 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 或hoặc 缺khuyết 於ư 眼nhãn 或hoặc 缺khuyết 於ư 耳nhĩ 。 於ư 眼nhãn 所sở 識thức 色sắc 。 耳nhĩ 所sở 識thức 聲thanh 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 皆giai 不bất 領lãnh 解giải 。 是thị 故cố 愚ngu 癡si 。 狂cuồng 亂loạn 愚ngu 癡si 者giả 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 或hoặc 遭tao 逼bức 迫bách 或hoặc 遭tao 大đại 苦khổ 。 或hoặc 遭tao 重trọng 病bệnh 或hoặc 痛thống 所sở 切thiết 。 或hoặc 復phục 顛điên 癎giản 令linh 心tâm 狂cuồng 亂loạn 。 由do 此thử 不bất 了liễu 善thiện 作tác 惡ác 作tác 。 是thị 故cố 愚ngu 癡si 。 散tán 亂loạn 愚ngu 癡si 者giả 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 心tâm 散tán 異dị 境cảnh 。 不bất 能năng 了liễu 餘dư 善thiện 作tác 惡ác 作tác 。 是thị 故cố 愚ngu 癡si 。 自tự 性tánh 愚ngu 癡si 者giả 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 自tự 性tánh 不bất 了liễu 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 眾chúng 生sanh 無vô 我ngã 。 法pháp 無vô 我ngã 等đẳng 。 是thị 故cố 愚ngu 癡si 。 執chấp 著trước 愚ngu 癡si 者giả 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 墮đọa 外ngoại 道đạo 中trung 。 彼bỉ 於ư 身thân 見kiến 身thân 見kiến 為vi 本bổn 。 諸chư 見kiến 趣thú 中trung 。 不bất 能năng 解giải 了liễu 。 是thị 故cố 愚ngu 癡si 。 迷mê 亂loạn 愚ngu 癡si 者giả 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 或hoặc 名danh 想tưởng 亂loạn 或hoặc 形hình 量lượng 亂loạn 。 或hoặc 色sắc 相tướng 亂loạn 或hoặc 業nghiệp 用dụng 亂loạn 。 於ư 亂loạn 處xứ 法pháp 。 不bất 能năng 解giải 了liễu 。 是thị 故cố 愚ngu 癡si 。 堅kiên 固cố 愚ngu 癡si 者giả 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 。 般bát 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。 所sở 有hữu 愚ngu 癡si 自tự 性tánh 堅kiên 固cố 。 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 不bất 能năng 拔bạt 。 增tăng 上thượng 愚ngu 癡si 者giả 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 常thường 恆hằng 無vô 間gian 習tập 諸chư 邪tà 行hành 。 又hựu 邪tà 行hành 因nhân 所sở 生sanh 眾chúng 苦khổ 。 之chi 所sở 逼bức 切thiết 。 雖tuy 知tri 雖tuy 見kiến 而nhi 故cố 奔bôn 趣thú 。 樂nhạo 著trước 嬉hi 戲hí 。 或hoặc 復phục 貪tham 等đẳng 行hành 者giả 亦diệc 是thị 增tăng 上thượng 愚ngu 癡si 。 無vô 所sở 解giải 了liễu 愚ngu 癡si 者giả 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 不bất 聞văn 不bất 思tư 。 不bất 修tu 習tập 故cố 。 於ư 法Pháp 於ư 義nghĩa 。 不bất 能năng 解giải 了liễu 。 是thị 故cố 愚ngu 癡si 。 現hiện 見kiến 愚ngu 癡si 者giả 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 現hiện 見kiến 諸chư 行hành 皆giai 悉tất 無vô 常thường 。 而nhi 起khởi 常thường 想tưởng 。 現hiện 見kiến 皆giai 苦khổ 而nhi 起khởi 樂lạc 想tưởng 。 現hiện 見kiến 不bất 淨tịnh 而nhi 起khởi 淨tịnh 想tưởng 。 現hiện 見kiến 無vô 我ngã 而nhi 起khởi 我ngã 想tưởng 。 現hiện 見kiến 病bệnh 法pháp 老lão 法pháp 死tử 法pháp 起khởi 安an 隱ẩn 想tưởng 無vô 逼bức 惱não 想tưởng 。 又hựu 此thử 無vô 明minh 於ư 五ngũ 處xứ 所sở 。 能năng 為vi 障chướng 礙ngại 。 一nhất 能năng 障chướng 礙ngại 真chân 實thật 智trí 喜hỷ 。 二nhị 能năng 障chướng 礙ngại 煩phiền 惱não 滅diệt 得đắc 。 三tam 能năng 障chướng 礙ngại 聖thánh 道Đạo 成thành 滿mãn 。 四tứ 能năng 障chướng 礙ngại 往vãng 於ư 善thiện 趣thú 。 五ngũ 能năng 障chướng 礙ngại 世thế 間gian 現hiện 法pháp 諸chư 吉cát 祥tường 事sự 。 問vấn 何hà 等đẳng 名danh 無vô 明minh 法pháp 。 答đáp 或hoặc 有hữu 由do 無vô 明minh 故cố 。 墮đọa 無vô 明minh 趣thú 。 說thuyết 名danh 愚ngu 癡si 非phi 癡si 所sở 嬈nhiễu 不bất 為vi 癡si 垢cấu 非phi 癡si 所sở 媚mị 。 謂vị 住trụ 隨tùy 眠miên 無vô 明minh 。 或hoặc 有hữu 愚ngu 癡si 為vi 癡si 所sở 嬈nhiễu 不bất 為vi 癡si 垢cấu 非phi 癡si 所sở 媚mị 謂vị 由do 纏triền 所sở 攝nhiếp 無vô 明minh 。 或hoặc 有hữu 愚ngu 癡si 為vi 癡si 所sở 嬈nhiễu 為vi 癡si 所sở 垢cấu 非phi 癡si 所sở 媚mị 。 謂vị 由do 發phát 業nghiệp 無vô 明minh 。 發phát 惡ác 業nghiệp 已dĩ 於ư 此thử 惡ác 行hành 而nhi 生sanh 羞tu 恥sỉ 。 或hoặc 有hữu 愚ngu 癡si 為vi 癡si 所sở 嬈nhiễu 為vi 癡si 所sở 垢cấu 為vi 癡si 所sở 媚mị 。 謂vị 因nhân 無vô 明minh 發phát 起khởi 種chủng 種chủng 。 惡ác 不bất 善thiện 業nghiệp 。 於ư 此thử 惡ác 行hành 無vô 有hữu 羞tu 恥sỉ 。 此thử 中trung 由do 前tiền 三tam 種chủng 說thuyết 名danh 愚ngu 癡si 墮đọa 無vô 明minh 趣thú 。 不bất 名danh 癡si 人nhân 。 由do 後hậu 一nhất 種chủng 說thuyết 名danh 癡si 人nhân 。 或hoặc 有hữu 闇ám 法pháp 無vô 明minh 。 謂vị 在tại 欲dục 界giới 。 或hoặc 有hữu 昧muội 法pháp 無vô 明minh 。 謂vị 在tại 色sắc 界giới 。 或hoặc 有hữu 翳ế 法pháp 無vô 明minh 。 謂vị 在tại 無vô 色sắc 界giới 。 問vấn 何hà 等đẳng 名danh 無vô 明minh 因nhân 果quả 。 答đáp 因nhân 如như 本bổn 地địa 分phần/phân 已dĩ 說thuyết 。 果quả 謂vị 一nhất 切thiết 後hậu 有hữu 支chi 。 又hựu 於ư 真Chân 如Như 及cập 諸chư 諦đế 義nghĩa 。 不bất 能năng 解giải 了liễu 。 或hoặc 復phục 猶do 豫dự 。 或hoặc 即tức 於ư 此thử 生sanh 邪tà 決quyết 定định 。 謂vị 於ư 諦đế 理lý 或hoặc 增tăng 或hoặc 減giảm 。 顛điên 倒đảo 執chấp 著trước 無vô 常thường 等đẳng 故cố 。 或hoặc 由do 增tăng 上thượng 慢mạn 故cố 。 或hoặc 由do 自tự 輕khinh 蔑miệt 故cố 。 餘dư 有hữu 支chi 決quyết 擇trạch 文văn 更cánh 不bất 復phục 現hiện 。 復phục 次thứ 如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 眼nhãn 為vi 因nhân 色sắc 為vi 緣duyên 。 眼nhãn 識thức 得đắc 生sanh 。 乃nãi 至chí 身thân 為vi 因nhân 觸xúc 為vi 緣duyên 身thân 識thức 得đắc 生sanh 。 又hựu 說thuyết 。 觸xúc 為vi 受thọ 緣duyên 。 又hựu 說thuyết 。 能năng 生sanh 作tác 意ý 為vi 因nhân 生sanh 所sở 生sanh 識thức 。 此thử 中trung 非phi 眼nhãn 等đẳng 是thị 眼nhãn 識thức 等đẳng 生sanh 因nhân 。 亦diệc 非phi 觸xúc 是thị 受thọ 生sanh 因nhân 。 非phi 能năng 生sanh 作tác 意ý 是thị 所sở 生sanh 識thức 生sanh 因nhân 。 由do 彼bỉ 諸chư 法pháp 各các 自tự 種chủng 子tử 為vi 生sanh 因nhân 故cố 。 何hà 故cố 此thử 中trung 。 說thuyết 眼nhãn 等đẳng 為vi 眼nhãn 識thức 等đẳng 因nhân 。 當đương 知tri 此thử 依y 俱câu 有hữu 依y 攝nhiếp 引dẫn 發phát 因nhân 說thuyết 。 非phi 生sanh 起khởi 因nhân 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 俱câu 有hữu 眼nhãn 等đẳng 根căn 。 為vi 依y 止chỉ 故cố 。 眼nhãn 等đẳng 諸chư 識thức 彼bỉ 彼bỉ 境cảnh 轉chuyển 非phi 無vô 依y 止chỉ 。 如như 是thị 由do 俱câu 有hữu 觸xúc 。 為vi 依y 止chỉ 故cố 。 有hữu 諸chư 受thọ 轉chuyển 。 由do 俱câu 有hữu 能năng 生sanh 作tác 意ý 。 為vi 依y 止chỉ 故cố 。 所sở 生sanh 識thức 轉chuyển 非phi 無vô 依y 止chỉ 。 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 。 於ư 此thử 諸chư 處xứ 。 依y 俱câu 有hữu 依y 所sở 攝nhiếp 引dẫn 發phát 因nhân 說thuyết 。 非phi 生sanh 起khởi 因nhân 。 或hoặc 依y 助trợ 伴bạn 因nhân 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 非phi 已dĩ 滅diệt 眼nhãn 能năng 為vi 已dĩ 生sanh 。 眼nhãn 識thức 所sở 依y 。 耳nhĩ 等đẳng 亦diệc 爾nhĩ 。 非phi 已dĩ 滅diệt 觸xúc 能năng 為vi 已dĩ 生sanh 受thọ 所sở 依y 止chỉ 。 亦diệc 非phi 已dĩ 滅diệt 能năng 生sanh 作tác 意ý 能năng 為vi 。 已dĩ 生sanh 所sở 生sanh 識thức 依y 。 復phục 次thứ 緣duyên 起khởi 次thứ 第đệ 略lược 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 牽khiên 引dẫn 次thứ 第đệ 。 二nhị 生sanh 起khởi 次thứ 第đệ 。 三tam 受thọ 用dụng 境cảnh 界giới 次thứ 第đệ 。 四tứ 受thọ 用dụng 苦khổ 次thứ 第đệ 。 無vô 明minh 緣duyên 行hành 行hành 緣duyên 識thức 。 是thị 牽khiên 引dẫn 次thứ 第đệ 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 處xứ 。 是thị 生sanh 起khởi 次thứ 第đệ 。 六lục 處xứ 緣duyên 觸xúc 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 是thị 生sanh 起khởi 已dĩ 受thọ 用dụng 境cảnh 界giới 次thứ 第đệ 。 受thọ 緣duyên 愛ái 愛ái 緣duyên 取thủ 取thủ 緣duyên 有hữu 有hữu 緣duyên 生sanh 。 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 是thị 受thọ 用dụng 苦khổ 次thứ 第đệ 。 於ư 此thử 處xứ 所sở 餘dư 決quyết 擇trạch 文văn 更cánh 不bất 復phục 現hiện 。 瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập