四tứ 分phần/phân 律luật 刪san 繁phồn 補bổ 闕khuyết 行hành 事sự 鈔sao 序tự (# 作tác 者giả 非phi 無vô 標tiêu 名danh 顯hiển 別biệt )# 京kinh 兆triệu 崇sùng 義nghĩa 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn 述thuật 夫phu 戒giới 德đức 難nan 思tư 。 冠quan 超siêu 眾chúng 象tượng 。 為vi 五ngũ 乘thừa 之chi 軌quỹ 導đạo 寔thật 三Tam 寶Bảo 之chi 舟chu 航# 。 依y 教giáo 建kiến 修tu 定định 慧tuệ 之chi 功công 莫mạc 等đẳng 。 住trụ 持trì 佛Phật 法Pháp 。 群quần 籍tịch 於ư 茲tư 息tức 唱xướng 。 自tự 大đại 師sư 在tại 世thế 偏thiên 弘hoằng 斯tư 典điển 。 爰viên 及cập 四tứ 依y 遺di 風phong 無vô 替thế 。 逮đãi 于vu 像tượng 季quý 時thời 轉chuyển 澆kiêu 訛ngoa 。 爭tranh 鋒phong 脣thần 舌thiệt 之chi 間gian 。 鼓cổ 論luận 不bất 形hình 之chi 事sự 。 所sở 以dĩ 震chấn 嶺lĩnh 傳truyền 教giáo 九cửu 代đại 聞văn 之chi 拔bạt 萃tụy 出xuất 類loại 智trí 術thuật 而nhi 已dĩ 。 欲dục 明minh 揚dương 顯hiển 行hành 儀nghi 匡khuông 攝nhiếp 像tượng 教giáo 。 垂thùy 彝# 範phạm 訓huấn 末mạt 學học 。 紐nữu 既ký 絕tuyệt 之chi 玄huyền 綱cương 樹thụ 已dĩ 顛điên 之chi 大đại 表biểu 者giả 。 可khả 得đắc 詳tường 而nhi 評bình 之chi 。 豈khởi 非phi 憑bằng 虛hư 易dị 以dĩ 形hình 聲thanh 。 軌quỹ 事sự 難nạn/nan 為vi 露lộ 潔khiết 者giả 矣hĩ 。 然nhiên 則tắc 前tiền 修tu 託thác 於ư 律luật 藏tạng 指chỉ 事sự 披phi 文văn 而nhi 用dụng 之chi 。 則tắc 在tại 文văn 信tín 於ư 實thật 錄lục 。 而nhi 寄ký 緣duyên 良lương 有hữu 繁phồn 濫lạm 。 加gia 以dĩ 學học 非phi 精tinh 博bác 。 臆ức 說thuyết 尤vưu 多đa 取thủ 類loại 寡quả 於ư 討thảo 論luận 。 生sanh 常thường 異dị 計kế 斯tư 集tập 。 致trí 令linh 辨biện 析tích 釁hấn 戾lệ 輕khinh 重trọng 倍bội 分phần/phân 。 眾chúng 網võng 維duy 持trì 同đồng 異dị 區khu 別biệt 。 自tự 非phi 統thống 教giáo 意ý 之chi 廢phế 興hưng 。 考khảo 諸chư 說thuyết 之chi 虛hư 實thật 者giả 。 孰thục 能năng 闢tịch 重trọng/trùng 疑nghi 遣khiển 通thông 累lũy/lụy/luy 。 括quát 部bộ 執chấp 詮thuyên 行hành 相tương/tướng 者giả 與dữ 。 常thường 恨hận 前tiền 代đại 諸chư 師sư 所sở 流lưu 遺di 記ký 止chỉ 論luận 文văn 疏sớ/sơ 廢phế 立lập 問vấn 答đáp 要yếu 抄sao 。 至chí 於ư 顯hiển 行hành 世thế 事sự 方phương 軌quỹ 來lai 蒙mông 者giả 。 百bách 無vô 一nhất 本bổn 。 時thời 有hữu 銳duệ 懷hoài 行hành 事sự 而nhi 文văn 在tại 義nghĩa 集tập 。 或hoặc 復phục 多đa 列liệt 游du 辭từ 而nhi 逗đậu 機cơ 未vị 足túc 。 或hoặc 單đơn 題đề 羯yết 磨ma 成thành 相tương/tướng 莫mạc 宣tuyên 。 依y 文văn 用dụng 之chi 不bất 辨biện 前tiền 事sự 。 並tịnh 言ngôn 章chương 碎toái 亂loạn 未vị 可khả 披phi 撿kiểm 。 所sở 以dĩ 尋tầm 求cầu 者giả 非phi 積tích 學học 不bất 知tri 。 領lãnh 會hội 者giả 非phi 精tinh 鍊luyện 莫mạc 悉tất 。 余dư 因nhân 聽thính 采thải 之chi 暇hạ 顧cố 眄miện 群quần 篇thiên 。 通thông 非phi 屬thuộc 意ý 。 俱câu 懷hoài 優ưu 劣liệt 。 斐# 然nhiên 作tác 命mạng 直trực 筆bút 具cụ 舒thư 。 包bao 異dị 部bộ 誠thành 文văn 括quát 眾chúng 經kinh 隨tùy 說thuyết 。 及cập 西tây 土thổ/độ 賢hiền 聖thánh 所sở 遺di 此thử 方phương 先tiên 德đức 文văn 紀kỷ 。 搜sưu 駁bác 同đồng 異dị 並tịnh 皆giai 窮cùng 覈# 。 長trường/trưởng 見kiến 必tất 錄lục 以dĩ 輔phụ 博bác 知tri 。 濫lạm 述thuật 必tất 剪tiễn 用dụng 成thành 通thông 意ý 。 或hoặc 繁phồn 文văn 以dĩ 顯hiển 事sự 用dụng 。 或hoặc 略lược 指chỉ 以dĩ 類loại 相tương 從tùng 。 或hoặc 文văn 斷đoạn 而nhi 以dĩ 義nghĩa 連liên 。 或hoặc 徵trưng 辭từ 而nhi 假giả 來lai 問vấn 。 如như 是thị 始thỉ 終chung 交giao 映ánh 隱ẩn 顯hiển 互hỗ 出xuất 。 并tinh 見kiến 行hành 羯yết 磨ma 。 諸chư 務vụ 是thị 非phi 。 導đạo 俗tục 正chánh 儀nghi 。 出xuất 家gia 雜tạp 法pháp 。 並tịnh 皆giai 攬lãm 為vi 此thử 宗tông 之chi 一nhất 見kiến 。 用dụng 濟tế 新tân 學học 之chi 費phí 功công 焉yên 。 然nhiên 同đồng 我ngã 則tắc 擊kích 其kỳ 大đại 節tiết 。 異dị 說thuyết 則tắc 斥xích 其kỳ 文văn 繁phồn 。 文văn 繁phồn 誰thùy 所sở 樂lạc 之chi 。 良lương 由do 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 何hà 者giả 。 若nhược 略lược 減giảm 取thủ 其kỳ 梗# 概khái 。 用dụng 事sự 恆hằng 有hữu 不bất 足túc 。 必tất 橫hoạnh/hoành 評bình 不bất 急cấp 之chi 言ngôn 。 於ư 鈔sao 便tiện 成thành 所sở 諱húy 。 今kim 圖đồ 度độ 取thủ 中trung 務vụ 兼kiêm 省tỉnh 約ước 。 救cứu 急cấp 備bị 卒thốt 。 勒lặc 成thành 三tam 卷quyển 。 若nhược 思tư 不bất 贍thiệm 於ư 時thời 事sự 。 固cố 有hữu 闕khuyết 於ư 行hành 詮thuyên 。 則tắc 略lược 標tiêu 旨chỉ 趣thú 以dĩ 廣quảng 於ư 後hậu 。 然nhiên 一nhất 部bộ 之chi 文văn 義nghĩa 張trương 三tam 位vị 。 上thượng 卷quyển 則tắc 攝nhiếp 於ư 眾chúng 務vụ 成thành 用dụng 有hữu 儀nghi 。 中trung 卷quyển 則tắc 遵tuân 於ư 戒giới 體thể 持trì 犯phạm 立lập 懺sám 。 下hạ 卷quyển 則tắc 隨tùy 機cơ 要yếu 行hành 託thác 事sự 而nhi 起khởi 。 並tịnh 如như 文văn 具cụ 委ủy 。 想tưởng 無vô 紊# 亂loạn 。 但đãn 境cảnh 事sự 寔thật 繁phồn 良lương 難nạn/nan 科khoa 擬nghĩ 。 今kim 取thủ 物vật 類loại 相tương 從tùng 者giả 以dĩ 標tiêu 名danh 首thủ 。 至chí 於ư 統thống 其kỳ 大đại 綱cương 。 恐khủng 條điều 流lưu 未vị 委ủy 。 更cánh 以dĩ 十thập 門môn 例lệ 括quát 方phương 鏡kính 曉hiểu 遠viễn 詮thuyên 。 標tiêu 宗tông 顯hiển 德đức 篇thiên 第đệ 一nhất 集tập 僧Tăng 通thông 局cục 篇thiên 第đệ 二nhị 足túc 數số 眾chúng 相tướng 篇thiên 第đệ 三tam (# 別biệt 眾chúng 法pháp 附phụ )# 受thọ 欲dục 是thị 非phi 篇thiên 第đệ 四tứ 通thông 辨biện 羯yết 磨ma 篇thiên 第đệ 五ngũ 結kết 界giới 方phương 法pháp 篇thiên 第đệ 六lục 僧Tăng 網võng 大đại 綱cương 篇thiên 第đệ 七thất 受thọ 戒giới 緣duyên 集tập 篇thiên 第đệ 八bát (# 捨xả 戒giới 六lục 念niệm 法pháp 附phụ )# 師sư 資tư 相tương/tướng 攝nhiếp 篇thiên 第đệ 九cửu 說thuyết 戒giới 正chánh 儀nghi 篇thiên 第đệ 十thập 安an 居cư 策sách 修tu 篇thiên 第đệ 十thập 一nhất (# 受thọ 日nhật 法pháp 附phụ )# 自tự 恣tứ 宗tông 要yếu 篇thiên 第đệ 十thập 二nhị (# 迦ca 絺hy 那na 衣y 法pháp 附phụ )# 篇thiên 聚tụ 名danh 報báo 篇thiên 第đệ 十thập 三tam 隨tùy 戒giới 釋thích 相tương/tướng 篇thiên 第đệ 十thập 四tứ 持trì 犯phạm 方phương 軌quỹ 篇thiên 第đệ 十thập 五ngũ 懺sám 六lục 聚tụ 法pháp 篇thiên 第đệ 十thập 六lục 二nhị 衣y 總tổng 別biệt 篇thiên 第đệ 十thập 七thất 四tứ 藥dược 受thọ 淨tịnh 篇thiên 第đệ 十thập 八bát 鉢bát 器khí 制chế 聽thính 篇thiên 第đệ 十thập 九cửu (# 房phòng 舍xá 五ngũ 行hành 調điều 度độ 眾chúng 具cụ 法pháp 附phụ )# 對đối 施thí 興hưng 治trị 篇thiên 第đệ 二nhị 十thập 頭đầu 陀đà 行hành 儀nghi 篇thiên 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 僧Tăng 像tượng 致trí 敬kính 篇thiên 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 造tạo 立lập 像tượng 寺tự 法pháp 附phụ )# 計kế 請thỉnh 設thiết 則tắc 篇thiên 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam 導đạo 俗tục 化hóa 方phương 篇thiên 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 主chủ 客khách 相tương 待đãi 篇thiên 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 四tứ 儀nghi 法pháp 附phụ )# 瞻chiêm 病bệnh 送tống 終chung 篇thiên 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục 諸chư 雜tạp 要yếu 行hành 篇thiên 第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 謂vị 出xuất 世thế 正chánh 業nghiệp 比Bỉ 丘Khâu 所sở 依y 法pháp )# 沙Sa 彌Di 別biệt 法pháp 篇thiên 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát 尼ni 眾chúng 別biệt 行hành 篇thiên 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 諸chư 部bộ 別biệt 行hành 篇thiên 第đệ 三tam 十thập 第đệ 一nhất 序tự 教giáo 興hưng 意ý 。 夫phu 至chí 人nhân 興hưng 世thế 益ích 物vật 。 有hữu 方phương 隨tùy 機cơ 設thiết 教giáo 。 理lý 無vô 虛hư 授thọ 。 論luận 云vân 。 依y 大đại 慈từ 門môn 說thuyết 於ư 毘tỳ 尼ni 。 故cố 律luật 云vân 。 世Thế 尊Tôn 慈từ 念niệm 故cố 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 為vi 對đối 外ngoại 道đạo 無vô 法pháp 自tự 居cư 顯hiển 佛Phật 法Pháp 人nhân 尊tôn 道đạo 高cao 。 故cố 制chế 斯tư 戒giới 。 觀quán 下hạ 律luật 中trung 。 凡phàm 所sở 制chế 者giả 並tịnh 懷hoài 異dị 術thuật 。 故cố 文văn 云vân 。 若nhược 不bất 撰soạn 結kết 則tắc 令linh 外ngoại 道đạo 以dĩ 致trí 餘dư 言ngôn 。 三tam 為vi 對đối 異dị 宗tông 故cố 來lai 。 宗tông 則tắc 有hữu 其kỳ 多đa 別biệt 。 且thả 如như 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 。 戒giới 本bổn 繁phồn 略lược 指chỉ 體thể 未vị 圓viên 。 接tiếp 俗tục 楷# 定định 於ư 時thời 數số 。 御ngự 法pháp 例lệ 通thông 於ư 無vô 準chuẩn 。 今kim 曇đàm 無vô 德đức 部bộ 人nhân 法pháp 有hữu 序tự 軌quỹ 用dụng 多đa 方phương 。 提đề 誘dụ 唯duy 存tồn 生sanh 善thiện 。 立lập 教giáo 意ý 居cư 顯hiển 約ước 。 上thượng 則tắc 通thông 明minh 教giáo 興hưng 。 今kim 據cứ 當đương 宗tông 以dĩ 辨biện 。 夫phu 教giáo 不bất 孤cô 起khởi 必tất 因nhân 人nhân 。 人nhân 既ký 不bất 同đồng 教giáo 亦diệc 非phi 一nhất 。 故cố 攝nhiếp 誘dụ 弘hoằng 濟tế 軌quỹ 用dụng 實thật 多đa 。 貴quý 在tại 得đắc 其kỳ 本bổn 詮thuyên 。 誠thành 難nạn/nan 覈# 其kỳ 條điều 緒tự 。 所sở 以dĩ 約ước 開khai 制chế 驗nghiệm 。 旨chỉ 在tại 為vi 人nhân 顯hiển 持trì 犯phạm 。 諒# 意ý 存tồn 無vô 過quá 。 今kim 束thúc 一nhất 律luật 藏tạng 以dĩ 五ngũ 例lệ 分phân 之chi 。 則tắc 教giáo 興hưng 之chi 意ý 可khả 見kiến 也dã 。 一nhất 以dĩ 遮già 性tánh 往vãng 分phần/phân 性tánh 惡ác 。 則tắc 通thông 於ư 化hóa 制chế 。 遮già 戒giới 因nhân 過quá 便tiện 起khởi 。 然nhiên 則tắc 性tánh 戒giới 文văn 緩hoãn 而nhi 義nghĩa 急cấp 謂vị 隨tùy 諸chư 重trọng 戒giới 並tịnh 有hữu 開khai 文văn 。 文văn 雖tuy 是thị 開khai 。 開khai 實thật 結kết 犯phạm 。 縱túng/tung 成thành 持trì 也dã 。 持trì 之chi 寔thật 難nạn/nan 。 如như 淫dâm 則tắc 三tam 時thời 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 。 毀hủy 訾tí 則tắc 始thỉ 終chung 慈từ 救cứu 。 既ký 是thị 根căn 本bổn 貪tham 瞋sân 。 何hà 能năng 禁cấm 心tâm 無vô 逸dật 。 故cố 知tri 義nghĩa 存tồn 急cấp 護hộ 也dã 。 遮già 戒giới 一nhất 往vãng 制chế 止chỉ 有hữu 益ích 便tiện 開khai 。 開khai 之chi 過quá 興hưng 還hoàn 復phục 令linh 制chế 。 豈khởi 非phi 為vi 存tồn 化hóa 俗tục 恐khủng 墜trụy 枉uổng 坑khanh 。 大đại 慈từ 設thiết 教giáo 意ý 唯duy 撿kiểm 失thất 。 故cố 毘tỳ 尼ni 母mẫu 論luận 具cụ 立lập 緩hoãn 急cấp 二nhị 儀nghi 令linh 尋tầm 之chi 以dĩ 通thông 望vọng 也dã 。 二nhị 以dĩ 開khai 制chế 往vãng 徵trưng 。 教giáo 則tắc 通thông 於ư 二nhị 世thế 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 。 以dĩ 世Thế 尊Tôn 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân 故cố 。 制chế 已dĩ 更cánh 開khai 開khai 已dĩ 還hoàn 制chế 。 此thử 通thông 未vị 來lai 教giáo 也dã 。 如như 五ngũ 分phần/phân 。 雖tuy 我ngã 所sở 制chế 。 於ư 餘dư 方phương 不bất 為vi 清thanh 淨tịnh 者giả 則tắc 不bất 應ứng 用dụng 。 雖tuy 非phi 我ngã 所sở 制chế 。 於ư 餘dư 方phương 必tất 應ưng 行hành 者giả 不bất 得đắc 不bất 行hành 。 此thử 如Như 來Lai 在tại 世thế 教giáo 也dã 。 然nhiên 二nhị 教giáo 相tương/tướng 融dung 互hỗ 兼kiêm 彼bỉ 此thử 。 三tam 以dĩ 報báo 有hữu 強cường 弱nhược 。 教giáo 亦diệc 重trọng/trùng 聽thính 。 就tựu 制chế 則tắc 深thâm 防phòng 限hạn 分phần/phân 。 約ước 行hành 則tắc 山sơn 世thế 不bất 同đồng 。 四tứ 以dĩ 機cơ 悟ngộ 為vi 先tiên 。 教giáo 門môn 輕khinh 重trọng 致trí 隔cách 。 五ngũ 部bộ 異dị 執chấp 豈khởi 不bất 然nhiên 耶da 。 五ngũ 以dĩ 事sự 法pháp 相tướng 對đối 。 法pháp 唯duy 楷# 式thức 乖quai 旨chỉ 則tắc 事sự 不bất 成thành 。 事sự 通thông 情tình 性tánh 故cố 隨tùy 境cảnh 制chế 其kỳ 得đắc 失thất 。 或hoặc 託thác 三tam 性tánh 之chi 緣duyên 或hoặc 隨tùy 世thế 譏cơ 而nhi 起khởi 。 且thả 略lược 引dẫn 諸chư 條điều 薄bạc 知tri 方phương 詣nghệ 。 總tổng 撮toát 包bao 舉cử 者giả 。 莫mạc 非phi 拯chửng 接tiếp 凡phàm 庸dong 心tâm 懷hoài 泥Nê 曰Viết 而nhi 興hưng 教giáo 矣hĩ 。 故cố 文văn 云vân 。 世Thế 尊Tôn 何hà 故cố 。 制chế 增tăng 戒giới 學học 。 為vi 調điều 三tam 毒độc 故cố 。 云vân 何hà 為vi 學học 。 為vi 求cầu 四Tứ 果Quả 故cố 。 下hạ 諸chư 門môn 中trung 所sở 述thuật 制chế 意ý 止chỉ 隨tùy 前tiền 事sự 。 令linh 後hậu 進tiến 者giả 尋tầm 條điều 知tri 本bổn 焉yên 。 第đệ 二nhị 制chế 教giáo 輕khinh 重trọng 意ý 。 輕khinh 重trọng 兩lưỡng 意ý 裁tài 斷đoạn 寔thật 難nạn/nan 。 何hà 者giả 。 原nguyên 彼bỉ 能năng 施thí 之chi 教giáo 。 教giáo 主chủ 窮cùng 機cơ 之chi 人nhân 。 又hựu 推thôi 此thử 所sở 為vi 之chi 人nhân 。 人nhân 唯duy 應ưng 藥dược 之chi 器khí 。 所sở 以dĩ 藥dược 病bệnh 相tương/tướng 扣khấu 。 利lợi 潤nhuận 無vô 方phương 。 豈khởi 可khả 以dĩ 情tình 斷đoạn 寧ninh 復phục 言ngôn 論luận 測trắc 也dã 。 雖tuy 然nhiên 重trọng/trùng 覈# 其kỳ 遠viễn 標tiêu 。 實thật 被bị 於ư 來lai 裔duệ 。 在tại 文văn 自tự 顯hiển 。 何hà 假giả 證chứng 成thành 。 今kim 序tự 斯tư 大đại 略lược 所sở 謂vị 有hữu 七thất 。 一nhất 興hưng 厭yếm 漸tiệm 頓đốn 。 二nhị 結kết 正chánh 業nghiệp 科khoa 。 三tam 報báo 果quả 不bất 同đồng 。 四tứ 攝nhiếp 趣thú 優ưu 劣liệt 。 五ngũ 起khởi 情tình 虛hư 實thật 。 六lục 開khai 制chế 互hỗ 立lập 。 七thất 約ước 行hành 彰chương 異dị 。 如như 誼# 靜tĩnh 二nhị 儀nghi 也dã 。 凡phàm 此thử 諸chư 例lệ 並tịnh 制chế 教giáo 之chi 本bổn 懷hoài 據cứ 斷đoạn 之chi 宗tông 體thể 。 第đệ 三tam 對đối 事sự 約ước 教giáo 判phán 處xứ 意ý 。 自tự 佛Phật 法Pháp 東đông 流lưu 幾kỷ 六lục 百bách 載tái 。 諸chư 師sư 穿xuyên 鑿tạc 判phán 割cát 是thị 非phi 競cạnh 封phong 同đồng 異dị 。 不bất 可khả 稱xưng 說thuyết 。 良lương 由do 尋tầm 討thảo 者giả 不bất 識thức 宗tông 旨chỉ 。 行hành 事sự 者giả 昏hôn 於ư 本bổn 趣thú 。 故cố 須tu 學học 師sư 必tất 約ước 經kinh 遠viễn 。 執chấp 教giáo 必tất 佩bội 真chân 文văn 。 何hà 事sự 被bị 於ư 毀hủy 譏cơ 。 豈khởi 復phục 淪luân 乎hồ 蚩xi 責trách 。 今kim 判phán 其kỳ 持trì 犯phạm 。 還hoàn 約ước 其kỳ 受thọ 體thể 。 體thể 既ký 四tứ 分phần/phân 而nhi 受thọ 。 豈khởi 得đắc 異dị 部bộ 明minh 隨tùy 。 猶do 恐khủng 不bất 曉hiểu 大đại 綱cương 。 更cánh 示thị 其kỳ 分phân 齊tề 。 謂vị 輒triếp 將tương 己kỷ 所sở 學học 者giả 判phán 他tha 持trì 犯phạm 。 脫thoát 罹li 愆khiên 失thất 。 其kỳ 唯duy 不bất 學học 愚ngu 癡si 。 今kim 通thông 立lập 定định 格cách 共cộng 成thành 較giảo 準chuẩn 。 一nhất 披phi 條điều 領lãnh 釋thích 然nhiên 大đại 觀quán 。 第đệ 四tứ 用dụng 諸chư 部bộ 文văn 意ý 。 統thống 明minh 律luật 藏tạng 。 本bổn 實thật 一nhất 文văn 。 但đãn 為vi 機cơ 悟ngộ 不bất 同đồng 致trí 令linh 諸chư 計kế 岳nhạc 立lập 。 所sở 以dĩ 隨tùy 其kỳ 樂nhạo 欲dục 。 成thành 立lập 己kỷ 宗tông 。 競cạnh 采thải 大đại 眾chúng 之chi 文văn 用dụng 集tập 一nhất 家gia 之chi 典điển 。 故cố 有hữu 輕khinh 重trọng 異dị 勢thế 。 持trì 犯phạm 分phần/phân 塗đồ 。 有hữu 無vô 遞đệ 出xuất 。 廢phế 興hưng 互hỗ 顯hiển 。 今kim 立lập 四tứ 分phân 為vi 本bổn 。 若nhược 行hành 事sự 之chi 時thời 必tất 須tu 用dụng 諸chư 部bộ 者giả 不bất 可khả 不bất 用dụng 。 故cố 善thiện 見kiến 云vân 。 毘tỳ 尼ni 有hữu 四tứ 法pháp 。 諸chư 大đại 德đức 有hữu 神thần 通thông 者giả 抄sao 出xuất 令linh 人nhân 知tri 。 一nhất 本bổn 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 律luật 藏tạng 。 二nhị 隨tùy 本bổn 三tam 法Pháp 師sư 語ngữ 者giả 。 謂vị 佛Phật 先tiên 說thuyết 本bổn 。 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 廣quảng 分phân 別biệt 流lưu 通thông 。 即tức 論luận 主chủ 也dã 。 四tứ 意ý 用dụng 。 謂vị 以dĩ 意ý 方phương 便tiện 度độ 用dụng 及cập 三tam 藏tạng 等đẳng 廣quảng 說thuyết 也dã 。 先tiên 觀quán 根căn 本bổn 。 次thứ 及cập 句cú 義nghĩa 。 後hậu 觀quán 法Pháp 師sư 語ngữ 。 與dữ 文văn 句cú 等đẳng 者giả 用dụng 。 不bất 等đẳng 者giả 莫mạc 取thủ (# 第đệ 六lục 卷quyển 中trung 廣quảng 明minh 律luật 師sư 法pháp )# 。 正chánh 文văn 如như 此thử 。 然nhiên 行hành 藏tạng 之chi 務vụ 實thật 難nạn/nan 。 取thủ 捨xả 之chi 義nghĩa 非phi 易dị 。 且thả 述thuật 其kỳ 大đại 詮thuyên 以dĩ 程# 無vô 惑hoặc 。 謂vị 此thử 宗tông 中trung 文văn 義nghĩa 俱câu 圓viên 約ước 事sự 無vô 缺khuyết 者giả 當đương 部bộ 自tự 足túc 。 何hà 假giả 外ngoại 求cầu 。 餘dư 有hữu 律luật 文văn 不bất 了liễu 。 事sự 在tại 。 廢phế 前tiền 有hữu 義nghĩa 無vô 文văn 無vô 文văn 有hữu 事sự 。 如như 斯tư 眾chúng 例lệ 並tịnh 取thủ 外ngoại 宗tông 成thành 此thử 一nhất 部bộ 。 又hựu 所sở 引dẫn 部bộ 類loại 必tất 取thủ 義nghĩa 勢thế 相tương/tướng 關quan 者giả 可khả 用dụng 證chứng 成thành 。 必tất 緩hoãn 急cấp 重trọng/trùng 輕khinh 是thị 非phi 條điều 別biệt 者giả 準chuẩn 論luận 不bất 取thủ 。 故cố 文văn 列liệt 四tứ 說thuyết 令linh 勘khám 得đắc 失thất 。 十thập 誦tụng 墨mặc 印ấn 義nghĩa 亦diệc 同đồng 之chi 。 若nhược 此thử 以dĩ 明minh 則tắc 心tâm 境cảnh 相tướng 照chiếu 。 動động 合hợp 規quy 猷# 。 繁phồn 略lược 取thủ 中trung 理lý 何hà 晦hối 沒một 。 若nhược 不bất 鏡kính 覽lãm 諸chư 部bộ 偏thiên 執chấp 一nhất 隅ngung 。 涉thiệp 事sự 事sự 則tắc 不bất 周chu 。 挍giảo 文văn 文văn 無vô 可khả 據cứ 。 遂toại 師sư 心tâm 臆ức 見kiến 各các 競cạnh 是thị 非phi 。 互hỗ 指chỉ 為vi 迷mê 誠thành 由do 無vô 教giáo 。 若nhược 四tứ 分phần/phân 判phán 文văn 有hữu 限hạn 。 則tắc 事sự 不bất 可khả 通thông 行hành 。 還hoàn 用dụng 他tha 部bộ 之chi 文văn 以dĩ 成thành 他tha 部bộ 之chi 事sự 。 或hoặc 二nhị 律luật 之chi 內nội 文văn 義nghĩa 雙song 明minh 。 則tắc 無vô 由do 取thủ 捨xả 。 便tiện 俱câu 出xuất 正Chánh 法Pháp 。 隨tùy 意ý 采thải 用dụng 。 然nhiên 行hành 用dụng 正chánh 教giáo 親thân 自tự 披phi 閱duyệt 。 恐khủng 傳truyền 聞văn 濫lạm 真chân 故cố 也dã 。 又hựu 世thế 中trung 持trì 律luật 略lược 有hữu 六lục 焉yên 。 一nhất 唯duy 執chấp 四tứ 分phần/phân 一nhất 部bộ 不bất 用dụng 外ngoại 宗tông (# 如như 持trì 衣y 說thuyết 藥dược 之chi 例lệ 文văn 無vô 止chỉ 但đãn 手thủ 持trì 而nhi 已dĩ )# 。 二nhị 當đương 部bộ 缺khuyết 文văn 取thủ 外ngoại 引dẫn 用dụng (# 即tức 用dụng 十thập 誦tụng 持trì 衣y 加gia 藥dược 之chi 類loại )# 。 三tam 當đương 宗tông 有hữu 義nghĩa 文văn 非phi 明minh 了liễu (# 謂vị 狂cuồng 顛điên 足túc 數số 睡thụy 聾lung 之chi 類loại )# 。 四tứ 此thử 部bộ 文văn 義nghĩa 具cụ 明minh 而nhi 是thị 異dị 宗tông 所sở 廢phế (# 如như 捨xả 淨tịnh 地địa 直trực 言ngôn 說thuyết 戒giới 之chi 類loại )# 。 五ngũ 兼kiêm 取thủ 五ngũ 藏tạng 通thông 會hội 律luật 宗tông (# 如như 長trường/trưởng 含hàm 中trung 不bất 冷lãnh 更cánh 試thí 外ngoại 道đạo )# 。 六lục 終chung 窮cùng 所sở 歸quy 大Đại 乘Thừa 至chí 極cực (# 如như 楞lăng 伽già 涅Niết 槃Bàn 僧Tăng 坊phường 無vô 煙yên 禁cấm 斷đoạn 酒tửu 肉nhục 五ngũ 辛tân 。 八bát 不bất 淨tịnh 財tài 之chi 類loại )# 。 此thử 等đẳng 六lục 師sư 各các 執chấp 正chánh 言ngôn 無vô 非phi 聖thánh 旨chỉ 。 但đãn 由do 通thông 局cục 兩lưỡng 見kiến 故cố 有hữu 用dụng 解giải 參tham 差sai 。 此thử 鈔sao 所sở 宗tông 意ý 存tồn 第đệ 三tam 第đệ 六lục 。 餘dư 亦diệc 參tham 取thủ 得đắc 失thất 隨tùy 機cơ 。 知tri 時thời 故cố 也dã 。 第đệ 五ngũ 文văn 義nghĩa 決quyết 通thông 意ý 。 夫phu 理lý 本bổn 絕tuyệt 名danh 。 故cố 立lập 名danh 標tiêu 其kỳ 宗tông 極cực 。 名danh 隨tùy 事sự 顯hiển 。 故cố 對đối 事sự 而nhi 備bị 斯tư 文văn 。 然nhiên 考khảo 斯tư 律luật 藏tạng 言ngôn 事sự 並tịnh 周chu 。 但đãn 為vi 年niên 代đại 渺# 邈mạc 聲thanh 彩thải 靡mĩ 追truy 。 法pháp 為vi 時thời 移di 事sự 多đa 殘tàn 缺khuyết 。 加gia 以dĩ 五ngũ 師sư 捃# 拾thập 情tình 見kiến 不bất 同đồng 。 重trọng/trùng 由do 翻phiên 譯dịch 失thất 旨chỉ 妄vọng 生sanh 構# 立lập 。 又hựu 為vi 抄sao 寫tả 錯thác 漏lậu 相tương/tướng 承thừa 傳truyền 濫lạm 。 所sở 以dĩ 至chí 於ư 尋tầm 究cứu 紛phân 慮lự 良lương 多đa 。 今kim 總tổng 會hội 之chi 以dĩ 通thông 其kỳ 大đại 見kiến 。 若nhược 文văn 義nghĩa 俱câu 闕khuyết 。 則tắc 可khả 舉cử 一nhất 以dĩ 例lệ 諸chư 。 或hoặc 就tựu 理lý 有hữu 而nhi 成thành 前tiền 事sự 。 或hoặc 在tại 文văn 雖tuy 具cụ 而nhi 於ư 義nghĩa 有hữu 闕khuyết 。 便tiện 以dĩ 義nghĩa 定định 之chi 。 故cố 論luận 言ngôn 。 以dĩ 理lý 為vi 正chánh 故cố 也dã 。 或hoặc 義nghĩa 雖tuy 必tất 立lập 當đương 部bộ 無vô 文văn 。 則tắc 統thống 關quan 諸chư 部bộ 以dĩ 息tức 餘dư 謗báng 。 然nhiên 文văn 義nghĩa 決quyết 通thông 誠thành 難nạn/nan 廢phế 立lập 。 自tự 非phi 深thâm 明minh 律luật 相tương/tướng 善thiện 達đạt 開khai 遮già 。 不bất 然nhiên 便tiện 有hữu 累lũy/lụy/luy 於ư 自tự 心tâm 固cố 無vô 益ích 於ư 他tha 境cảnh 。 故cố 律luật 云vân 。 文văn 義nghĩa 俱câu 同đồng 。 文văn 同đồng 義nghĩa 異dị 。 文văn 異dị 義nghĩa 同đồng 。 文văn 義nghĩa 俱câu 異dị 。 具cụ 舒thư 進tiến 止chỉ 不bất 勞lao 敘tự 釋thích 。 然nhiên 決quyết 判phán 是thị 非phi 者giả 。 必tất 總tổng 通thông 律luật 藏tạng 之chi 旨chỉ 。 并tinh 識thức 隨tùy 經kinh 之chi 文văn 。 如như 上thượng 六lục 師sư 所sở 明minh 。 乃nãi 可khả 究cứu 斯tư 教giáo 迹tích 。 故cố 十thập 誦tụng 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 三tam 事sự 決quyết 定định 知tri 毘tỳ 尼ni 相tương/tướng 。 一nhất 本bổn 起khởi 。 二nhị 結kết 戒giới 。 三tam 隨tùy 結kết 。 應ưng 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 二nhị 部bộ 戒giới 律luật 并tinh 及cập 義nghĩa 解giải 毘tỳ 尼ni 增tăng 一nhất 開khai 遮già 輕khinh 重trọng 。 如như 五ngũ 大đại 色sắc 是thị 不bất 淨tịnh 遮già 。 非phi 色sắc 淨tịnh 不bất 遮già 。 如như 是thị 等đẳng 籌trù 量lượng 本bổn 末mạt 已dĩ 用dụng 也dã 。 明minh 了liễu 論luận 亦diệc 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 能năng 知tri 五ngũ 相tương/tướng 名danh 解giải 毘tỳ 尼ni 。 不bất 看khán 他tha 面diện 。 文văn 略lược 同đồng 上thượng 。 廣quảng 如như 彼bỉ 說thuyết 。 第đệ 六lục 教giáo 所sở 詮thuyên 意ý 。 詮thuyên 教giáo 之chi 文văn 文văn 雖tuy 浩hạo 博bác 。 撮toát 其kỳ 大đại 趣thú 止chỉ 明minh 持trì 犯phạm 。 然nhiên 持trì 犯phạm 之chi 境cảnh 境cảnh 通thông 內nội 外ngoại 。 內nội 謂vị 行hành 心tâm 之chi 結kết 業nghiệp 。 外ngoại 謂vị 情tình 事sự 之chi 順thuận 違vi 。 但đãn 令linh 教giáo 行hành 相tương/tướng 循tuần 始thỉ 終chung 無vô 犯phạm 則tắc 為vi 持trì 也dã 。 若nhược 生sanh 來lai 不bất 學học 於ư 法pháp 無vô 聞văn 。 修tu 造tạo 善thiện 惡ác 義nghĩa 兼kiêm 福phước 罰phạt 。 今kim 欲dục 科khoa 罪tội 。 但đãn 使sử 與dữ 教giáo 相tương 應ứng 。 不bất 問vấn 事sự 情tình 虛hư 實thật 。 並tịnh 名danh 犯phạm 也dã 。 此thử 通thông 名danh 持trì 犯phạm 也dã 。 若nhược 結kết 篇thiên 正chánh 罪tội 窮cùng 諸chư 治trị 罰phạt 。 必tất 令linh 束thúc 其kỳ 方phương 便tiện 攬lãm 成thành 業nghiệp 果quả 。 使sử 量lượng 據cứ 覈# 其kỳ 實thật 情tình 。 輕khinh 重trọng 得đắc 於ư 理lý 教giáo 。 則tắc 斷đoạn 割cát 皎hiệu 然nhiên 。 更cánh 何hà 蕪# 濫lạm 。 此thử 別biệt 名danh 持trì 犯phạm 也dã 。 第đệ 七thất 道đạo 俗tục 七thất 部bộ 立lập 教giáo 通thông 局cục 意ý 。 顯hiển 理lý 之chi 教giáo 乃nãi 有hữu 多đa 途đồ 。 而nhi 可khả 以dĩ 情tình 求cầu 大đại 分phân 為vi 二nhị 。 一nhất 謂vị 化hóa 教giáo 。 此thử 則tắc 通thông 於ư 道đạo 俗tục 。 但đãn 汎# 明minh 因nhân 果quả 識thức 達đạt 邪tà 正chánh 。 科khoa 其kỳ 行hành 業nghiệp 沈trầm 密mật 而nhi 難nan 知tri 。 顯hiển 其kỳ 來lai 報báo 明minh 了liễu 而nhi 易dị 述thuật 。 二nhị 謂vị 行hành 教giáo 。 唯duy 局cục 於ư 內nội 眾chúng 定định 其kỳ 取thủ 捨xả 立lập 其kỳ 網võng 致trí 。 顯hiển 於ư 持trì 犯phạm 決quyết 於ư 疑nghi 滯trệ 。 指chỉ 事sự 曲khúc 宣tuyên 文văn 無vô 重trọng/trùng 覽lãm 之chi 義nghĩa 。 結kết 罪tội 明minh 斷đoạn 事sự 有hữu 再tái 科khoa 之chi 愆khiên 。 然nhiên 則tắc 二nhị 教giáo 循tuần 環hoàn 非phi 無vô 相tướng 濫lạm 。 舉cử 宗tông 以dĩ 判phán 理lý 自tự 彰chương 矣hĩ 。 謂vị 內nội 心tâm 違vi 順thuận 託thác 理lý 為vi 宗tông 則tắc 準chuẩn 化hóa 教giáo 。 外ngoại 用dụng 施thí 為vi 必tất 護hộ 身thân 口khẩu 便tiện 依y 行hành 教giáo 。 然nhiên 犯phạm 化hóa 教giáo 者giả 但đãn 受thọ 業nghiệp 道đạo 一nhất 報báo 。 違vi 行hành 教giáo 者giả 重trọng/trùng 增tăng 聖thánh 制chế 之chi 罪tội 。 故cố 經Kinh 云vân 。 受thọ 戒giới 者giả 罪tội 重trọng 不bất 受thọ 者giả 罪tội 輕khinh 。 文văn 廣quảng 自tự 明minh 所sở 以dĩ 更cánh 分phần/phân 者giả 。 恐khủng 迷mê 二nhị 教giáo 之chi 宗tông 體thể 妄vọng 述thuật 業nghiệp 行hành 之chi 是thị 非phi 。 故cố 立lập 一nhất 門môn 永vĩnh 用dụng 蠲quyên 別biệt 。 第đệ 八bát 僧Tăng 尼ni 二nhị 部bộ 行hành 事sự 通thông 塞tắc 意ý 。 然nhiên 二nhị 部bộ 同đồng 戒giới 同đồng 制chế 則tắc 事sự 法pháp 相tướng 同đồng 。 行hành 用dụng 儀nghi 式thức 類loại 準chuẩn 僧Tăng 法pháp 。 具cụ 在tại 諸chư 門môn 。 隨tùy 事sự 詳tường 用dụng 。 若nhược 辨biện 成thành 犯phạm 相tương/tướng 者giả 戒giới 本bổn 自tự 分phần/phân 。 隱ẩn 而nhi 難nan 知tri 者giả 具cụ 在tại 隨tùy 相tương/tướng 。 餘dư 有hữu 約ước 位vị 之chi 戒giới 。 謂vị 輕khinh 重trọng 不bất 同đồng 有hữu 無vô 互hỗ 缺khuyết 犯phạm 同đồng 緣duyên 異dị 。 而nhi 是thị 當đương 世thế 盛thịnh 行hành 種chủng 相tương/tướng 難nan 知tri 者giả 。 及cập 別biệt 行hành 眾chúng 行hành 等đẳng 法pháp 方phương 列liệt 尼ni 別biệt 行hành 法pháp 中trung 。 此thử 但đãn 分phần/phân 其kỳ 宗tông 類loại 。 猶do 未vị 顯hiển 其kỳ 來lai 詮thuyên 。 諸chư 有hữu 不bất 同đồng 之chi 意ý 具cụ 在tại 大đại 疏sớ/sơ 。 第đệ 九cửu 下hạ 三tam 眾chúng 隨tùy 行hành 異dị 同đồng 意ý 。 二nhị 眾chúng 沙Sa 彌Di 若nhược 約ước 戒giới 體thể 同đồng 大đại 僧Tăng 無vô 作tác 。 撿kiểm 其kỳ 本bổn 數số 唯duy 顯hiển 於ư 十thập 。 就tựu 餘dư 隨tùy 行hành 。 類loại 等đẳng 塵trần 沙sa 。 結kết 罪tội 居cư 第đệ 五ngũ 篇thiên 。 就tựu 位vị 。 在tại 諸chư 戒giới 末mạt 。 自tự 外ngoại 行hành 法pháp 不bất 同đồng 。 取thủ 捨xả 有hữu 異dị 者giả 。 各các 就tựu 別biệt 篇thiên 具cụ 明minh 。 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 。 六lục 法pháp 是thị 其kỳ 學học 宗tông 。 戒giới 體thể 更cánh 不bất 重trọng/trùng 發phát 。 自tự 餘dư 隨tùy 行hành 對đối 治trị 同đồng 諸chư 三tam 眾chúng 學học 之chi 。 必tất 有hữu 不bất 同đồng 具cụ 如như 尼ni 別biệt 法pháp 所sở 顯hiển 。 第đệ 十thập 明minh 鈔sao 者giả 。 引dẫn 用dụng 正chánh 文văn 去khứ 濫lạm 傳truyền 真chân 科khoa 酌chước 意ý 。 初sơ 明minh 引dẫn 用dụng 正chánh 經kinh 。 次thứ 明minh 世thế 中trung 偽ngụy 說thuyết 。 後hậu 明minh 鈔sao 興hưng 本bổn 意ý 。 初sơ 言ngôn 正chánh 本bổn 者giả 。 僧Tăng 祇kỳ 律luật (# 是thị 根căn 本bổn 部bộ 餘dư 是thị 五ngũ 部bộ )# 。 曇đàm 無vô 德đức 部bộ (# 四tứ 分phần/phân 律luật 也dã 鈔sao 者giả 所sở 宗tông )# 。 薩tát 婆bà 多đa 部bộ (# 十thập 誦tụng 律luật 也dã )# 。 彌di 沙sa 塞tắc 部bộ (# 五ngũ 分phần/phân 律luật 也dã )# 。 迦Ca 葉Diếp 遺di 部bộ (# 解giải 脫thoát 律luật 此thử 有hữu 戒giới 本bổn )# 。 婆bà 麁thô 富phú 羅la 部bộ (# 律luật 本bổn 未vị 至chí 。 此thử 依y 大đại 集tập 別biệt )# 。 毘tỳ 尼ni 母mẫu 論luận 。 善thiện 見kiến 論luận 。 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 論luận 。 薩tát 婆bà 多đa 論luận (# 并tinh 傳truyền )# 。 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 律luật 。 明minh 了liễu 論luận (# 釋thích 正chánh 量lượng 部bộ 。 并tinh 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 疏sớ/sơ )# 。 五ngũ 百bách 問vấn 法pháp 出xuất 要yếu 律luật 儀nghi (# 梁lương 武võ 帝đế 準chuẩn 律luật 集tập )# 。 自tự 餘dư 眾chúng 部bộ 文văn 廣quảng 不bất 列liệt 。 并tinh 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 及cập 以dĩ 二nhị 論luận 與dữ 律luật 相tương 應ứng 者giả 名danh 隨tùy 經kinh 律luật 。 並tịnh 具cụ 入nhập 正chánh 錄lục 。 如như 費phí 長trường/trưởng 房phòng 開khai 皇hoàng 三Tam 寶Bảo 錄lục 十thập 五ngũ 卷quyển 中trung 。 次thứ 明minh 諸chư 師sư 異dị 執chấp 。 法pháp 聰thông 律luật 師sư 。 覆phú 律luật 師sư (# 出xuất 疏sớ/sơ 六lục 卷quyển )# 。 光quang 律luật 師sư (# 兩lưỡng 度độ 出xuất 疏sớ/sơ )# 。 理lý 。 隱ẩn 。 樂nhạo/nhạc/lạc 三tam 師sư (# 各các 出xuất 抄sao )# 。 遵tuân 統thống 師sư (# 疏sớ/sơ 八bát 卷quyển )# 。 淵uyên 律luật 師sư (# 有hữu 疏sớ/sơ )# 。 雲vân 。 暉huy 。 願nguyện 三tam 師sư (# 各các 自tự 出xuất 抄sao 疏sớ/sơ )# 。 洪hồng 勝thắng 二nhị 師sư (# 有hữu 抄sao )# 。 首thủ 律luật 師sư (# 有hữu 疏sớ/sơ 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 礪# 律luật 師sư (# 有hữu 疏sớ/sơ 十thập 卷quyển )# 。 基cơ 律luật 師sư (# 有hữu 疏sớ/sơ )# 。 已dĩ 外ngoại 曇đàm 瑗# 僧Tăng 祐hựu 靈linh 裕# 諸chư 師sư 已dĩ 下hạ 及cập 江giang 表biểu 。 關quan 內nội 河hà 南nam 。 蜀thục 部bộ 諸chư 餘dư 流lưu 傳truyền 者giả 。 並tịnh 具cụ 披phi 括quát 一nhất 如như 義nghĩa 鈔sao 。 次thứ 明minh 世thế 中trung 偽ngụy 經kinh 。 諸chư 佛Phật 下hạ 生sanh 經kinh 。 六lục 帙# 淨tịnh 行hạnh 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 經kinh 十thập 卷quyển 。 獨Độc 覺Giác 論luận 。 金kim 棺quan 經kinh 。 救cứu 疾tật 經kinh 。 罪tội 福phước 決quyết 疑nghi 經kinh 。 毘tỳ 尼ni 決quyết 正chánh 論luận 。 優ưu 波ba 離ly 論luận 。 普phổ 決quyết 論luận 。 阿A 難Nan 請thỉnh 戒giới 律luật 論luận 。 迦Ca 葉Diếp 問vấn 論luận 。 大đại 威uy 儀nghi 請thỉnh 問vấn 論luận 。 五ngũ 辛tân 經kinh 。 寶bảo 鬘man 論luận 。 唯duy 識thức 普phổ 決quyết 論luận 。 初sơ 教giáo 經kinh 。 罪tội 報báo 經kinh 。 日nhật 輪luân 供cúng 養dường 經kinh 。 乳nhũ 光quang 經kinh 。 應Ứng 供Cúng 行hành 經kinh 。 福phước 田điền 報báo 應ứng 經kinh 。 寶bảo 印ấn 經kinh 。 沙Sa 彌Di 論luận 。 文Văn 殊Thù 請thỉnh 問vấn 要yếu 行hành 論luận 。 提đề 謂vị 經kinh 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 造tạo 經kinh 論luận 總tổng 有hữu 五ngũ 百bách 四tứ 十thập 餘dư 卷quyển 。 代đại 代đại 漸tiệm 出xuất 。 文văn 義nghĩa 淺thiển 局cục 多đa 附phụ 世thế 情tình 。 隋tùy 朝triêu 久cửu 已dĩ 焚phần 除trừ 。 愚ngu 叢tùng 猶do 自tự 濫lạm 用dụng 。 且thả 述thuật 與dữ 律luật 相tương 應ứng 者giả 。 如như 前tiền 所sở 列liệt 。 餘dư 文văn 存tồn 略lược 。 後hậu 明minh 鈔sao 興hưng 本bổn 意ý 。 夫phu 鈔sao 者giả 固cố 令linh 撮toát 略lược 正chánh 文văn 包bao 括quát 諸chư 意ý 也dã 。 余dư 智trí 同đồng 螢huỳnh 曜diệu 。 量lượng 實thật 疎sơ 庸dong 。 何hà 敢cảm 輕khinh 侮vũ 猷# 言ngôn 。 動động 成thành 戲hí 論luận 。 雖tuy 然nhiên 學học 有hữu 所sở 承thừa 。 承thừa 必tất 知tri 本bổn 。 每mỗi 所sở 引dẫn 用dụng 先tiên 加gia 覆phú 撿kiểm 。 於ư 一nhất 事sự 之chi 下hạ 廢phế 立lập 意ý 多đa 。 諸chư 師sư 所sở 存tồn 情tình 見kiến 繁phồn 廣quảng 。 今kim 並tịnh 刪san 略lược 止chỉ 存tồn 文văn 證chứng 。 及cập 教giáo 通thông 餘dư 論luận 理lý 相tương/tướng 難nan 知tri 。 自tự 非phi 通thông 解giải 。 焉yên 能năng 究cứu 盡tận 。 具cụ 如như 集tập 義nghĩa 鈔sao 所sở 顯hiển 。 而nhi 抄sao 略lược 證chứng 文văn 多đa 不bất 具cụ 委ủy 。 但đãn 取thủ 文văn 義nghĩa 堪kham 來lai 入nhập 宗tông 者giả 。 自tự 外ngoại 不bất 盡tận 之chi 文văn 。 必tất 欲dục 尋tầm 討thảo 知tri 其kỳ 始thỉ 末mạt 。 則tắc 非phi 鈔sao 者giả 之chi 意ý 。 故cố 文văn 云vân 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 不bất 具cụ 說thuyết 文văn 句cú 。 佛Phật 言ngôn 聽thính 之chi 。 毘tỳ 尼ni 母mẫu 論luận 云vân 。 佛Phật 令linh 引dẫn 要yếu 言ngôn 妙diệu 辭từ 直trực 顯hiển 其kỳ 義nghĩa 。 庶thứ 令linh 臨lâm 機cơ 有hữu 用dụng 無vô 待đãi 訪phỏng 於ư 他tha 人nhân 。 即tức 事sự 即tức 行hành 。 豈khởi 復phục 疑nghi 於ư 罪tội 福phước 。 猶do 恐khủng 後hậu 代đại 加gia 諸chư 不bất 急cấp 之chi 務vụ 增tăng 益ích 其kỳ 中trung 。 使sử 真chân 宗tông 蕪# 穢uế 行hành 者giả 致trí 迷mê 鳥điểu 鼠thử 之chi 喻dụ 復phục 存tồn 於ư 茲tư 日nhật 矣hĩ 。 此thử 之chi 十thập 條điều 並tịnh 總tổng 束thúc 諸chư 門môn 例lệ 科khoa 分phân 析tích 。 若nhược 攬lãm 收thu 不bất 盡tận 自tự 下hạ 別biệt 論luận 。 夫phu 宅trạch 身thân 佛Phật 海hải 餐xan 味vị 法pháp 流lưu 。 形hình 廁trắc 僧Tăng 伍# 行hành 唯duy 三tam 位vị 。 若nhược 遵tuân 仰ngưỡng 正chánh 戒giới 識thức 達đạt 持trì 犯phạm 。 則tắc 中trung 卷quyển 之chi 中trung 體thể 相tướng 具cụ 矣hĩ 。 自tự 行hành 既ký 成thành 外ngoại 德đức 彰chương 用dụng 。 則tắc 上thượng 卷quyển 之chi 中trung 綱cương 領lãnh 存tồn 矣hĩ 。 自tự 他tha 兩lưỡng 德đức 成thành 相tương/tướng 多đa 途đồ 。 則tắc 下hạ 卷quyển 之chi 中trung 毛mao 目mục 顯hiển 矣hĩ 。 此thử 三Tam 明Minh 行hành 無vô 行hành 不bất 收thu 。 三tam 卷quyển 攝nhiếp 文văn 無vô 文văn 不bất 委ủy 。 然nhiên 則tắc 事sự 類loại 相tương/tướng 投đầu 更cánh 難nan 量lượng 擬nghĩ 。 若nhược 長trường/trưởng 途đồ 散tán 釋thích 則tắc 寡quả 於ư 討thảo 論luận 。 必tất 隨tùy 相tương/tướng 曲khúc 分phần/phân 便tiện 過quá 在tại 繁phồn 碎toái 。 今kim 隨tùy 宜nghi 約ước 略lược 通thông 結kết 指chỉ 歸quy 。 使sử 舉cử 領lãnh 提đề 網võng 毛mao 目mục 自tự 整chỉnh 。 載tái 舒thư 載tái 覽lãm 隨tùy 事sự 隨tùy 依y 。 四Tứ 分Phần/phân 律Luật 刪San 繁Phồn 補Bổ 闕Khuyết 行Hành 事Sự 鈔Sao 卷quyển 上thượng 標tiêu 宗tông 顯hiển 德đức 篇thiên 第đệ 一nhất 集tập 僧Tăng 通thông 局cục 篇thiên 第đệ 二nhị 足túc 數số 眾chúng 相tướng 篇thiên 第đệ 三tam 受thọ 欲dục 是thị 非phi 篇thiên 第đệ 四tứ 通thông 辨biện 羯yết 磨ma 篇thiên 第đệ 五ngũ 結kết 界giới 方phương 法pháp 篇thiên 第đệ 六lục 僧Tăng 網võng 大đại 綱cương 篇thiên 第đệ 七thất 受thọ 戒giới 緣duyên 集tập 篇thiên 篇thiên 第đệ 八bát 師sư 資tư 相tương/tướng 攝nhiếp 篇thiên 第đệ 九cửu 說thuyết 戒giới 正chánh 儀nghi 篇thiên 第đệ 十thập 安an 居cư 策sách 修tu 篇thiên 第đệ 十thập 一nhất 自tự 恣tứ 宗tông 要yếu 篇thiên 第đệ 十thập 二nhị 標tiêu 宗tông 顯hiển 德đức 篇thiên 第đệ 一nhất (# 初sơ 出xuất 宗tông 體thể 。 後hậu 引dẫn 文văn 成thành 德đức )# 。 夫phu 律luật 海hải 冲# 深thâm 津tân 通thông 萬vạn 象tượng 。 雖tuy 包bao 含hàm 無vô 外ngoại 而nhi 不bất 宿túc 死tử 戶hộ 。 騰đằng 岳nhạc 波ba 雲vân 而nhi 。 潮triều 不bất 過quá 限hạn 。 故cố 凡phàm 廁trắc 豫dự 玄huyền 門môn 者giả 。 克khắc 須tu 清thanh 禁cấm 無vô 容dung 於ư 非phi 。 沐mộc 心tâm 道đạo 水thủy 者giả 慕mộ 存tồn 出xuất 要yếu 無vô 染nhiễm 於ư 世thế 。 故cố 能năng 德đức 益ích 於ư 時thời 迹tích 超siêu 塵trần 網võng 。 良lương 由do 非phi 法pháp 無vô 以dĩ 光quang 其kỳ 儀nghi 。 非phi 道đạo 無vô 以dĩ 顯hiển 其kỳ 德đức 。 而nhi 澆kiêu 末mạt 淺thiển 識thức 庸dong 見kiến 之chi 流lưu 。 雖tuy 名danh 參tham 緇# 服phục 。 學học 非phi 經kinh 遠viễn 。 行hành 不bất 依y 律luật 。 何hà 善thiện 之chi 有hữu 。 情tình 既ký 疎sơ 野dã 。 寧ninh 究cứu 真chân 要yếu 。 封phong 懷hoài 守thủ 株chu 志chí 絕tuyệt 通thông 望vọng 。 局cục 之chi 心tâm 首thủ 而nhi 言ngôn 無vô 詣nghệ 。 意ý 雖tuy 論luận 道đạo 。 不bất 異dị 於ư 俗tục 。 與dữ 世thế 同đồng 流lưu 。 事sự 乖quai 真chân 趣thú 。 研nghiên 習tập 積tích 年niên 猶do 迷mê 闇ám 託thác 。 況huống 談đàm 世thế 論luận 。 孰thục 能năng 體thể 之chi 。 是thị 以dĩ 容dung 致trí 濫lạm 委ủy 以dĩ 亂loạn 法pháp 司ty 。 肆tứ 意ý 縱túng/tung 奪đoạt 專chuyên 行hành 暴bạo 剋khắc 。 尚thượng 非phi 俗tục 節tiết 所sở 許hứa 。 何hà 有hữu 道đạo 儀nghi 得đắc 存tồn 。 致trí 令linh 新tân 學học 困khốn 於ư 磐bàn 石thạch 。 律luật 要yếu 絕tuyệt 於ư 羈ki 䩛# 。 於ư 時thời 正Chánh 法Pháp 玄huyền 綱cương 寧ninh 不bất 覆phú 墜trụy 耶da 。 故cố 知tri 興hưng 替thế 在tại 人nhân 也dã 。 深thâm 崇sùng 護hộ 法Pháp 者giả 。 復phục 何hà 患hoạn 佛Phật 日nhật 不bất 再tái 曜diệu 。 法Pháp 輪luân 不bất 再tái 轉chuyển 乎hồ 。 今kim 略lược 指chỉ 宗tông 體thể 行hành 相tương/tướng 。 令linh 後hậu 進tiến 者giả 興hưng 建kiến 有hữu 託thác 。 夫phu 戒giới 者giả 以dĩ 隨tùy 器khí 為vi 功công 。 行hành 者giả 以dĩ 領lãnh 納nạp 為vi 趣thú 。 而nhi 能năng 善thiện 淨tịnh 身thân 心tâm 稱xưng 緣duyên 而nhi 受thọ 者giả 。 方phương 克khắc 相tương 應ứng 之chi 道đạo 。 若nhược 情tình 無vô 遠viễn 趣thú 差sai 之chi 毫hào 微vi 者giả 。 則tắc 徒đồ 染nhiễm 法pháp 流lưu 。 將tương 何hà 以dĩ 為vi 道đạo 之chi 淨tịnh 器khí 。 為vi 世thế 良lương 田điền 義nghĩa 復phục 安an 在tại 。 是thị 以dĩ 凡phàm 欲dục 清thanh 身thân 行hành 。 徒đồ 遠viễn 希hy 圓viên 果quả 者giả 。 無vô 宜nghi 妄vọng 造tạo 。 必tất 須tu 專chuyên 志chí 攝nhiếp 慮lự 令linh 契khế 入nhập 無vô 滯trệ 。 故cố 經Kinh 云vân 。 雖tuy 無vô 形hình 色sắc 而nhi 可khả 護hộ 持trì 。 斯tư 文văn 明minh 矣hĩ 。 何hà 者giả 。 但đãn 戒giới 相tương/tướng 多đa 途đồ 非phi 唯duy 一nhất 軼# 。 心tâm 有hữu 分phần/phân 限hạn 取thủ 之chi 不bất 同đồng 。 若nhược 任nhậm 境cảnh 彰chương 名danh 。 乃nãi 有hữu 無vô 量lượng 。 且thả 據cứ 樞xu 要yếu 略lược 標tiêu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 戒giới 法pháp 。 二nhị 者giả 戒giới 體thể 。 三tam 者giả 戒giới 行hạnh 。 四tứ 者giả 戒giới 相tương/tướng 。 言ngôn 戒giới 法pháp 者giả 。 語ngữ 法pháp 而nhi 談đàm 不bất 局cục 凡phàm 聖thánh 。 直trực 明minh 此thử 法pháp 必tất 能năng 軌quỹ 成thành 。 出xuất 離ly 之chi 道Đạo 。 要yếu 令linh 受thọ 者giả 信tín 知tri 有hữu 此thử 。 雖tuy 復phục 凡phàm 聖thánh 通thông 有hữu 此thử 法pháp 。 今kim 所sở 受thọ 者giả 就tựu 已dĩ 成thành 而nhi 言ngôn 名danh 為vi 聖thánh 法pháp 。 但đãn 令linh 反phản 彼bỉ 生sanh 死tử 仰ngưỡng 廁trắc 僧Tăng 徒đồ 。 建kiến 志chí 要yếu 期kỳ 高cao 栖tê 累lũy/lụy/luy 外ngoại 者giả 。 必tất 豫dự 長trưởng 養dưỡng 此thử 心tâm 使sử 隨tùy 人nhân 成thành 就tựu 。 乃nãi 可khả 秉bỉnh 聖thánh 法pháp 。 在tại 懷hoài 習tập 聖thánh 行hành 居cư 體thể 。 故cố 得đắc 名danh 為vi 隨tùy 法pháp 之chi 行hành 也dã 。 二nhị 明minh 戒giới 體thể 者giả 。 若nhược 依y 通thông 論luận 。 明minh 其kỳ 所sở 發phát 之chi 業nghiệp 體thể 。 今kim 就tựu 正chánh 顯hiển 直trực 陳trần 能năng 領lãnh 之chi 心tâm 相tương/tướng 。 謂vị 法Pháp 界Giới 塵trần 沙sa 二nhị 諦đế 等đẳng 法pháp 以dĩ 己kỷ 要yếu 期kỳ 施thí 造tạo 方phương 便tiện 。 善thiện 淨tịnh 心tâm 器khí 必tất 不bất 為vi 惡ác 。 測trắc 思tư 明minh 慧tuệ 冥minh 會hội 前tiền 法pháp 。 以dĩ 此thử 要yếu 期kỳ 之chi 心tâm 與dữ 彼bỉ 妙diệu 法Pháp 相tương 應ứng 。 於ư 彼bỉ 法pháp 上thượng 有hữu 緣duyên 起khởi 之chi 義nghĩa 。 領lãnh 納nạp 在tại 心tâm 名danh 為vi 戒giới 體thể 。 三tam 言ngôn 戒giới 行hạnh 者giả 。 既ký 受thọ 得đắc 此thử 戒giới 秉bỉnh 之chi 在tại 心tâm 。 必tất 須tu 廣quảng 修tu 方phương 便tiện 。 撿kiểm 察sát 身thân 口khẩu 威uy 儀nghi 之chi 行hành 。 克khắc 志chí 專chuyên 崇sùng 高cao 慕mộ 前tiền 聖thánh 。 持trì 心tâm 後hậu 起khởi 義nghĩa 順thuận 於ư 前tiền 名danh 為vi 戒giới 行hạnh 。 故cố 經Kinh 云vân 。 雖tuy 非phi 觸xúc 對đối 。 善thiện 修tu 方phương 便tiện 。 可khả 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 文văn 成thành 驗nghiệm 矣hĩ 。 四tứ 明minh 戒giới 相tương/tướng 者giả 。 威uy 儀nghi 行hành 成thành 隨tùy 所sở 施thí 造tạo 動động 則tắc 稱xưng 法pháp 。 美mỹ 德đức 光quang 顯hiển 。 故cố 名danh 戒giới 相tương/tướng 。 此thử 之chi 四tứ 條điều 並tịnh 出xuất 道đạo 者giả 之chi 本bổn 依y 。 成thành 果quả 者giả 之chi 宗tông 極cực 。 故cố 標tiêu 於ư 鈔sao 表biểu 令linh 寄ký 心tâm 有hữu 在tại 。 知tri 自tự 身thân 心tâm 懷hoài 佩bội 聖thánh 法pháp 。 下hạ 為vi 六lục 道đạo 福phước 田điền 。 上thượng 則tắc 三tam 乘thừa 因nhân 種chủng 。 自tự 餘dư 紹thiệu 隆long 佛Phật 種chủng 興hưng 建kiến 法Pháp 幢tràng 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 豈khởi 唯duy 言ngôn 論luận 能năng 盡tận 。 直trực 引dẫn 聖thánh 說thuyết 成thành 證chứng 。 令linh 持trì 法Pháp 高cao 士sĩ 詳tường 而nhi 鏡kính 諸chư 。 就tựu 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 明minh 順thuận 戒giới 則tắc 三Tam 寶Bảo 住trụ 持trì 辨biện 比Bỉ 丘Khâu 事sự 。 二nhị 明minh 違vi 戒giới 便tiện 覆phú 滅diệt 正Chánh 法Pháp 翻phiên 種chủng 苦khổ 業nghiệp 。 但đãn 諸chư 經kinh 論luận 歎thán 戒giới 文văn 多đa 。 隨tùy 部bộ 具cụ 舒thư 。 相tương/tướng 亦diệc 難nan 盡tận 。 今kim 通thông 括quát 一nhất 化hóa 所sở 說thuyết 正chánh 文văn 且thả 引dẫn 數số 條điều 。 餘dư 便tiện 存tồn 略lược 。 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 。 前tiền 約ước 化hóa 教giáo 。 後hậu 就tựu 制chế 門môn 。 初sơ 又hựu 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 就tựu 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 者giả 。 如như 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 明minh 。 佛Phật 垂thùy 滅diệt 度độ 。 世thế 間gian 無vô 師sư 。 阿A 難Nan 啟khải 請thỉnh 。 佛Phật 言ngôn 。 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 能năng 。 奉phụng 戒giới 者giả 是thị 汝nhữ 大đại 師sư 。 若nhược 我ngã 在tại 世thế 。 無vô 異dị 此thử 也dã 。 遺di 教giáo 等đẳng 經kinh 並tịnh 同đồng 斯tư 示thị 。 然nhiên 發phát 趣thú 萬vạn 行hạnh 戒giới 為vi 宗tông 主chủ 。 故cố 經Kinh 云vân 。 若nhược 欲dục 生sanh 天thiên 等đẳng 。 必tất 須tu 護hộ 戒giới 足túc 。 又hựu 如như 大đại 地địa 。 能năng 生sanh 成thành 萬vạn 物vật 。 故cố 經Kinh 云vân 。 若nhược 無vô 淨tịnh 戒giới 。 諸chư 善thiện 功công 德đức 不bất 生sanh 。 又hựu 云vân 。 依y 因nhân 此thử 戒giới 得đắc 有hữu 定định 慧tuệ 。 又hựu 經Kinh 云vân 。 戒giới 者giả 行hành 根căn 住trụ 持trì 。 即tức 喻dụ 如như 地địa 能năng 生sanh 成thành 住trụ 持trì 也dã 。 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 論luận 如như 成thành 實thật 云vân 。 道Đạo 品Phẩm 樓lâu 觀quán 以dĩ 戒giới 為vi 柱trụ 。 禪thiền 定định 心tâm 城thành 以dĩ 戒giới 為vi 郭quách 。 入nhập 善thiện 人nhân 眾chúng 要yếu 佩bội 戒giới 印ấn 。 是thị 故cố 特đặc 須tu 尊tôn 重trọng 於ư 戒giới 。 解giải 脫thoát 道đạo 論luận 戒giới 品phẩm 中trung 具cụ 多đa 讚tán 美mỹ 。 文văn 繁phồn 不bất 出xuất 須tu 者giả 看khán 之chi 。 戒giới 則tắc 不bất 羸luy 毘tỳ 婆bà 沙sa 云vân 。 具cụ 戒giới 足túc 者giả 。 戒giới 言ngôn 尸thi 羅la 。 亦diệc 言ngôn 行hạnh 也dã 。 亦diệc 云vân 守thủ 信tín 。 亦diệc 名danh 為vi 器khí 。 尸thi 羅la 言ngôn 冷lãnh 。 無vô 破phá 戒giới 熱nhiệt 及cập 三tam 惡ác 道đạo 熱nhiệt 故cố 。 亦diệc 名danh 善thiện 夢mộng 。 持trì 者giả 常thường 得đắc 善thiện 夢mộng 故cố 。 亦diệc 名danh 為vi 習tập 。 由do 善thiện 習tập 戒giới 法pháp 故cố 。 亦diệc 名danh 為vi 定định 。 若nhược 住trụ 戒giới 者giả 。 心tâm 易dị 得đắc 定định 故cố 。 亦diệc 名danh 為vi 池trì 。 群quần 聖thánh 所sở 浴dục 故cố 。 亦diệc 名danh 纓anh 絡lạc 。 老lão 少thiểu 中trung 年niên 。 服phục 常thường 好hảo/hiếu 故cố 。 亦diệc 名danh 如như 鏡kính 。 由do 戒giới 淨tịnh 故cố 無vô 我ngã 像tượng 現hiện 故cố 。 又hựu 名danh 威uy 勢thế 。 如Như 來Lai 在tại 世thế 。 有hữu 威uy 力lực 者giả 。 是thị 尸thi 羅la 之chi 力lực 故cố 。 餘dư 如như 驅khu 龍long 事sự 。 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 不bất 能năng 逐trục 之chi 。 有hữu 一nhất 羅La 漢Hán 。 但đãn 以dĩ 護hộ 戒giới 力lực 故cố 便tiện 即tức 驅khu 出xuất 。 以dĩ 輕khinh 重trọng 等đẳng 持trì 也dã 。 又hựu 戒giới 名danh 為vi 頭đầu 。 能năng 見kiến 苦Khổ 諦Đế 諸chư 色sắc 。 乃nãi 至chí 知tri 色sắc 陰ấm 等đẳng 法pháp 故cố 。 能năng 善thiện 護hộ 故cố 言ngôn 守thủ 信tín 也dã 。 能năng 至chí 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 故cố 言ngôn 行hạnh 也dã 。 功công 德đức 所sở 依y 名danh 器khí 也dã 。 尊tôn 者giả 瞿cù 沙sa 說thuyết 曰viết 。 不bất 破phá 義nghĩa 是thị 尸thi 羅la 義nghĩa 。 如như 人nhân 不bất 破phá 足túc 能năng 有hữu 所sở 至chí 。 行hành 者giả 不bất 破phá 尸thi 羅la 故cố 能năng 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 大Đại 乘Thừa 經Kinh 者giả 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 具cụ 足túc 受thọ 持trì 。 威uy 儀nghi 教giáo 法pháp 。 行hành 六Lục 和Hòa 敬Kính 。 善thiện 御ngự 大đại 眾chúng 。 心tâm 無vô 憂ưu 悔hối 。 去khứ 來lai 今kim 佛Phật 。 所sở 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 不bất 違vi 其kỳ 教giáo 。 能năng 令linh 三Tam 寶Bảo 不bất 斷đoạn 。 法pháp 得đắc 久cửu 住trụ 。 大đại 集tập 云vân 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 菩Bồ 薩Tát 請thỉnh 佛Phật 。 為vi 五ngũ 滓chỉ 眾chúng 生sanh 制chế 於ư 禁cấm 戒giới 。 如như 餘dư 佛Phật 土độ 為vì 法pháp 久cửu 住trụ 故cố 。 佛Phật 後hậu 許hứa 之chi 便tiện 制chế 禁cấm 戒giới 。 薩Tát 遮Già 尼Ni 犍Kiền 云vân 。 若nhược 不bất 持trì 戒giới 。 乃nãi 至chí 不bất 得đắc 。 疥giới 癩lại 野dã 干can 身thân 。 何hà 況huống 當đương 得đắc 。 功công 德đức 之chi 身thân 。 月nguyệt 燈đăng 三tam 昧muội 云vân 。 雖tuy 有hữu 色sắc 族tộc 及cập 多đa 聞văn 。 若nhược 無vô 戒giới 智trí 。 猶do 禽cầm 獸thú 。 雖tuy 處xứ 卑ty 下hạ 少thiểu 聞văn 見kiến 。 能năng 淨tịnh 持trì 戒giới 名danh 勝thắng 士sĩ 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 欲dục 見kiến 佛Phật 性tánh 證chứng 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 必tất 須tu 深thâm 心tâm 。 修tu 持trì 淨tịnh 戒giới 。 若nhược 持trì 是thị 經Kinh 。 而nhi 毀hủy 淨tịnh 戒giới 。 是thị 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 非phi 我ngã 弟đệ 子tử 。 我ngã 亦diệc 不bất 聽thính 。 受thọ 持trì 是thị 經Kinh 。 華hoa 嚴nghiêm 偈kệ 言ngôn 。 戒giới 是thị 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 本bổn 。 應ưng 當đương 具cụ 足túc 持trì 淨tịnh 戒giới 。 若nhược 能năng 堅kiên 持trì 於ư 禁cấm 戒giới 。 則tắc 是thị 如Như 來Lai 所sở 讚tán 歎thán 。 故cố 重trọng/trùng 引dẫn 之chi 令linh 誦tụng 心tâm 首thủ 。 四tứ 大Đại 乘Thừa 論luận 者giả 。 智trí 論luận 云vân 。 若nhược 求cầu 大đại 利lợi 。 當đương 堅kiên 持trì 戒giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 德đức 。 之chi 根căn 出xuất 家gia 之chi 要yếu 。 如như 情tình 重trọng/trùng 寶bảo 。 如như 護hộ 身thân 命mạng 。 以dĩ 是thị 戒giới 為vi 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 住trú 處xứ 。 又hựu 如như 無vô 足túc 欲dục 行hành 。 無vô 翅sí 欲dục 飛phi 。 無vô 船thuyền 欲dục 度độ 。 是thị 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 無vô 戒giới 者giả 欲dục 得đắc 好hảo/hiếu 果quả 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 棄khí 此thử 戒giới 。 雖tuy 山sơn 居cư 苦khổ 行hạnh 飲ẩm 水thủy 服phục 氣khí 著trước 草thảo 衣y 披phi 袈ca 裟sa 等đẳng 。 受thọ 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 空không 無vô 所sở 得đắc 。 人nhân 雖tuy 貧bần 賤tiện 而nhi 能năng 持trì 戒giới 。 香hương 聞văn 十thập 方phương 。 名danh 聲thanh 遠viễn 布bố 。 天thiên 人nhân 敬kính 愛ái 。 所sở 願nguyện 皆giai 得đắc 。 持trì 戒giới 之chi 人nhân 。 壽thọ 終chung 之chi 時thời 。 風phong 刀đao 解giải 身thân 筋cân 脈mạch 斷đoạn 絕tuyệt 。 心tâm 不bất 怖bố 畏úy 。 地địa 持trì 云vân 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 無vô 差sai 別biệt 因nhân 。 皆giai 持trì 戒giới 所sở 得đắc 。 若nhược 不bất 持trì 戒giới 。 尚thượng 不bất 得đắc 下hạ 賤tiện 人nhân 身thân 。 況huống 復phục 大đại 人nhân 相tương/tướng 報báo 。 十thập 住trụ 毘tỳ 婆bà 沙sa 中trung 有hữu 讚tán 戒giới 戒giới 報báo 二nhị 品phẩm 。 廣quảng 列liệt 深thâm 利lợi 。 具cụ 如như 彼bỉ 說thuyết 。 第đệ 二nhị 就tựu 制chế 教giáo 中trung 分phần/phân 兩lưỡng 。 先tiên 明minh 律luật 本bổn 者giả 。 僧Tăng 祇kỳ 中trung 云vân 。 欲dục 得đắc 五ngũ 事sự 利lợi 益ích 。 當đương 受thọ 持trì 此thử 律luật 。 何hà 等đẳng 五ngũ 也dã 。 一nhất 建kiến 立lập 佛Phật 法Pháp 。 二nhị 令linh 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 三tam 不bất 欲dục 有hữu 疑nghi 悔hối 請thỉnh 問vấn 他tha 人nhân 。 四tứ 僧Tăng 尼ni 犯phạm 罪tội 者giả 。 為vi 作tác 依y 怙hộ 。 五ngũ 欲dục 遊du 化hóa 諸chư 方phương 而nhi 無vô 有hữu 閡ngại 。 是thị 為vi 篤đốc 信tín 善thiện 男nam 子tử 五ngũ 利lợi 。 四tứ 分phần/phân 持trì 律luật 人nhân 。 得đắc 五ngũ 功công 德đức 。 一nhất 者giả 戒giới 品phẩm 牢lao 固cố 。 二nhị 善thiện 勝thắng 諸chư 怨oán 。 三tam 於ư 眾chúng 中trung 決quyết 斷đoán 無vô 畏úy 。 四tứ 有hữu 疑nghi 悔hối 者giả 能năng 開khai 解giải 。 五ngũ 善thiện 持trì 毘tỳ 尼ni 令linh 。 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 又hựu 得đắc 十thập 利lợi 。 如như 攝nhiếp 取thủ 於ư 僧Tăng 等đẳng 。 十thập 誦tụng 云vân 。 佛Phật 法Pháp 幾kỷ 時thời 住trụ 世thế 。 佛Phật 答đáp 言ngôn 。 隨tùy 清thanh 淨tịnh 比Bỉ 丘Khâu 。 說thuyết 戒giới 法pháp 不bất 壞hoại 名danh 法pháp 住trụ 世thế 。 乃nãi 至chí 三tam 世thế 佛Phật 亦diệc 爾nhĩ 。 二nhị 依y 律luật 論luận 中trung 。 明minh 了liễu 論luận 解giải 云vân 。 本bổn 音âm 毘tỳ 那na 耶da 。 此thử 略lược 言ngôn 毘tỳ 尼ni 也dã 。 有hữu 五ngũ 義nghĩa 。 一nhất 能năng 生sanh 種chủng 種chủng 勝thắng 利lợi 。 謂vị 引dẫn 生sanh 世thế 出xuất 世thế 善thiện 。 二nhị 能năng 教giáo 身thân 口khẩu 二nhị 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 及cập 正chánh 直trực 。 三tam 能năng 滅diệt 罪tội 障chướng 。 四tứ 能năng 引dẫn 勝thắng 義nghĩa 。 在tại 家gia 者giả 引dẫn 令linh 出xuất 家gia 。 乃nãi 至chí 引dẫn 到đáo 梵Phạm 住trụ 聖thánh 住trụ 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 五ngũ 勝thắng 人nhân 所sở 行hành 事sự 。 謂vị 最tối 勝thắng 人nhân 是thị 佛Phật 。 次thứ 獨Độc 覺Giác 及cập 聲Thanh 聞Văn 是thị 勝thắng 人nhân 等đẳng 皆giai 行hành 其kỳ 中trung 。 若nhược 凡phàm 夫phu 行hành 者giả 。 亦diệc 是thị 勝thắng 人nhân 。 方phương 能năng 行hành 此thử 事sự 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 毘tỳ 尼ni 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 餘dư 經kinh 所sở 無vô 一nhất 戒giới 是thị 佛Phật 法Pháp 平bình 地địa 。 萬vạn 善thiện 由do 之chi 生sanh 長trưởng 。 二nhị 一nhất 切thiết 佛Phật 弟đệ 子tử 。 皆giai 依y 戒giới 住trụ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 由do 戒giới 而nhi 有hữu 。 三tam 趣thú 涅Niết 槃Bàn 之chi 初sơ 門môn 。 四tứ 是thị 佛Phật 法Pháp 纓anh 絡lạc 。 能năng 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 法Pháp 。 具cụ 斯tư 四tứ 義nghĩa 功công 強cường/cưỡng 於ư 彼bỉ 。 善thiện 見kiến 云vân 佛Phật 語ngứ 阿A 難Nan 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 有hữu 五ngũ 種chủng 法Pháp 令linh 久cửu 住trụ 。 一nhất 毘tỳ 尼ni 者giả 是thị 汝nhữ 大đại 師sư 。 二nhị 下hạ 至chí 五ngũ 人nhân 持trì 律luật 在tại 世thế 。 三tam 若nhược 有hữu 中trung 國quốc 十thập 人nhân 邊biên 地địa 五ngũ 人nhân 如như 法Pháp 受thọ 戒giới 。 四tứ 乃nãi 至chí 有hữu 二nhị 十thập 人nhân 如như 法Pháp 出xuất 罪tội 。 五ngũ 以dĩ 律luật 師sư 持trì 律luật 故cố 佛Phật 法Pháp 住trụ 世thế 五ngũ 千thiên 年niên 。 五ngũ 百bách 問vấn 云vân 。 佛Phật 垂thùy 泥Nê 曰Viết 。 阿A 難Nan 悲bi 泣khấp 。 佛Phật 問vấn 何hà 以dĩ 悲bi 泣khấp 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 不bất 滅diệt 度độ 。 半bán 月nguyệt 一nhất 來lai 。 又hựu 言ngôn 。 佛Phật 有hữu 二nhị 身thân 。 肉nhục 身thân 雖tuy 去khứ 法Pháp 身thân 在tại 世thế 。 若nhược 敬kính 法pháp 者giả 念niệm 法pháp 者giả 便tiện 敬kính 佛Phật 念niệm 佛Phật 。 若nhược 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 即tức 見kiến 法Pháp 身thân 。 若nhược 護hộ 法Pháp 者giả 便tiện 為vi 護hộ 佛Phật 。 如như 飲ẩm 水thủy 殺sát 蟲trùng 之chi 喻dụ 。 又hựu 如như 半bán 月nguyệt 說thuyết 戒giới 即tức 見kiến 我ngã 也dã 。 薩tát 婆bà 多đa 又hựu 云vân 。 何hà 故cố 律luật 在tại 初sơ 集tập 。 以dĩ 勝thắng 故cố 。 秘bí 故cố 。 秘bí 故cố 。 如như 諸chư 契Khế 經Kinh 。 不bất 擇trạch 時thời 處xứ 人nhân 說thuyết 而nhi 得đắc 名danh 經kinh 。 律luật 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 唯duy 佛Phật 自tự 說thuyết 要yếu 在tại 僧Tăng 中trung 故cố 勝thắng 也dã 。 又hựu 如như 分phân 別biệt 功công 德đức 論luận 云vân 。 由do 勝thắng 密mật 故cố 。 非phi 俗tục 人nhân 所sở 行hành 故cố 。 不bất 令linh 見kiến 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 。 愚ngu 劣liệt 不bất 堪kham 護hộ 持trì 此thử 戒giới 也dã 。 二nhị 明minh 違vi 戒giới 法pháp 滅diệt 者giả 。 還hoàn 約ước 二nhị 教giáo 雜tạp 明minh 。 十thập 誦tụng 云vân 。 像tượng 法pháp 時thời 有hữu 五ngũ 滅diệt 法pháp 。 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 小tiểu 得đắc 心tâm 已dĩ 便tiện 謂vị 已dĩ 聖thánh 。 一nhất 白bạch 衣y 生sanh 天thiên 出xuất 家gia 人nhân 入nhập 地địa 獄ngục 。 三tam 有hữu 人nhân 捨xả 世thế 間gian 業nghiệp 而nhi 。 出xuất 家gia 破phá 戒giới 。 四tứ 破phá 戒giới 人nhân 多đa 人nhân 佐tá 助trợ 。 五ngũ 乃nãi 至chí 羅La 漢Hán 。 亦diệc 被bị 打đả 罵mạ 。 又hựu 有hữu 五ngũ 種chủng 怖bố 畏úy 。 一nhất 自tự 不bất 修tu 身thân 戒giới 心tâm 慧tuệ 。 復phục 度độ 他tha 人nhân 令linh 不bất 修tu 身thân 戒giới 等đẳng 法pháp 。 二nhị 畜súc 沙Sa 彌Di 。 三tam 與dữ 他tha 依y 止chỉ 。 四tứ 與dữ 淨tịnh 人nhân 沙Sa 彌Di 共cộng 住trú 不bất 知tri 三tam 相tương/tướng 。 謂vị 掘quật 地địa 斷đoạn 草thảo 溉cái 水thủy 。 五ngũ 雖tuy 誦tụng 律luật 藏tạng 。 前tiền 後hậu 雜tạp 亂loạn 。 四tứ 分phần/phân 中trung 五ngũ 種chủng 疾tật 滅diệt 正Chánh 法Pháp 。 一nhất 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 不bất 諦đế 受thọ 誦tụng 律luật 。 喜hỷ 忘vong 文văn 句cú 。 復phục 教giáo 他tha 人nhân 。 文văn 既ký 不bất 具cụ 其kỳ 義nghĩa 有hữu 闕khuyết 。 二nhị 為vi 僧Tăng 中trung 勝thắng 人nhân 上thượng 座tòa 。 一nhất 國quốc 所sở 宗tông 。 而nhi 多đa 不bất 持trì 戒giới 。 但đãn 修tu 不bất 善thiện 。 後hậu 生sanh 倣# 習tập 放phóng 捨xả 戒giới 行hạnh 。 三tam 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 持trì 法Pháp 。 持trì 律luật 持trì 摩ma 夷di 。 而nhi 不bất 教giáo 道đạo 俗tục 。 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 令linh 法pháp 斷đoạn 滅diệt 。 四tứ 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 難nan 可khả 教giáo 授thọ 不bất 受thọ 善thiện 言ngôn 。 餘dư 善thiện 比Bỉ 丘Khâu 捨xả 置trí 。 五ngũ 互hỗ 相tương 罵mạ 詈lị 。 互hỗ 求cầu 長trường 短đoản 。 疾tật 滅diệt 正Chánh 法Pháp 。 十thập 誦tụng 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 廢phế 學học 毘tỳ 尼ni 便tiện 讀đọc 誦tụng 脩tu 多đa 羅la 阿a 毘tỳ 曇đàm 。 世Thế 尊Tôn 種chủng 種chủng 訶ha 責trách 。 乃nãi 至chí 由do 有hữu 毘tỳ 尼ni 佛Phật 法Pháp 住trụ 世thế 等đẳng 。 多đa 有hữu 上thượng 座tòa 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 學học 律luật 。 雜tạp 含hàm 云vân 。 若nhược 長trưởng 老lão 上thượng 座tòa 中trung 年niên 少thiếu 年niên 初sơ 不bất 樂nhạo 戒giới 不bất 重trọng 戒giới 。 見kiến 餘dư 樂nhạo/nhạc/lạc 戒giới 者giả 不bất 隨tùy 時thời 讚tán 美mỹ 。 我ngã 不bất 讚tán 歎thán 。 何hà 以dĩ 故cố 。 恐khủng 餘dư 人nhân 同đồng 其kỳ 見kiến 長trường 夜dạ 受thọ 苦khổ 故cố 。 中trung 含hàm 云vân 。 犯phạm 戒giới 有hữu 五ngũ 衰suy 。 一nhất 求cầu 財tài 不bất 遂toại 。 設thiết 得đắc 衰suy 耗hao 。 眾chúng 不bất 敬kính 愛ái 。 惡ác 名danh 流lưu 布bố 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 涅Niết 槃Bàn 中trung 由do 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 不bất 持trì 戒giới 故cố 畜súc 八bát 不bất 淨tịnh 財tài 。 言ngôn 是thị 佛Phật 聽thính 。 如như 何hà 此thử 人nhân 。 舌thiệt 不bất 卷quyển 縮súc 。 廣quảng 如như 彼bỉ 說thuyết 。 摩ma 耶da 經Kinh 云vân 。 樂nhạo/nhạc/lạc 好hảo/hiếu 衣y 服phục 。 縱túng 逸dật 嬉hi 戲hí 。 奴nô 為vi 比Bỉ 丘Khâu 。 婢tỳ 為vi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 不bất 樂nhạo 不bất 淨tịnh 觀quán 毀hủy 謗báng 毘tỳ 尼ni 。 袈ca 裟sa 變biến 白bạch 不bất 受thọ 染nhiễm 色sắc 。 貪tham 用dụng 三Tam 寶Bảo 物vật 等đẳng 。 是thị 法pháp 滅diệt 相tương/tướng 。 智trí 論luận 云vân 。 破phá 戒giới 之chi 人nhân 。 人nhân 所sở 不bất 敬kính 。 其kỳ 處xứ 如như 塚trủng 。 又hựu 失thất 諸chư 功công 德đức 。 譬thí 如như 枯khô 樹thụ 。 惡ác 心tâm 可khả 畏úy 。 譬thí 如như 羅la 剎sát 。 人nhân 所sở 不bất 近cận 。 如như 大đại 病bệnh 人nhân 。 難nan 可khả 共cộng 住trú 。 譬thí 如như 毒độc 蛇xà 。 雖tuy 復phục 剃thế 頭đầu 染nhiễm 衣y 。 次thứ 第đệ 捉tróc 籌trù 。 實thật 非phi 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 著trước 法Pháp 衣y 鉢bát 盂vu 則tắc 是thị 熱nhiệt 鐵thiết 葉diệp 洋dương 銅đồng 器khí 。 凡phàm 所sở 食thực 噉đạm 。 吞thôn 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 飲ẩm 洋dương 銅đồng 汁trấp 。 則tắc 是thị 地địa 獄ngục 之chi 人nhân 。 又hựu 常thường 懷hoài 怖bố 懼cụ 。 我ngã 為vi 佛Phật 賊tặc 。 常thường 畏úy 死tử 至chí 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 破phá 戒giới 之chi 相tướng 不bất 可khả 稱xưng 說thuyết 。 行hành 者giả 應ưng 當đương 。 一nhất 心tâm 持trì 戒giới 。 問vấn 曰viết 。 有hữu 人nhân 言ngôn 。 罪tội 不bất 罪tội 不bất 可khả 得đắc 名danh 為vi 戒giới 者giả 。 何hà 耶da 。 答đáp 曰viết 。 非phi 謂vị 邪tà 見kiến 麁thô 心tâm 。 言ngôn 無vô 罪tội 也dã 。 若nhược 深thâm 入nhập 諸chư 法Pháp 。 相tương/tướng 行hành 空không 三tam 昧muội 。 慧tuệ 眼nhãn 觀quán 故cố 言ngôn 罪tội 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 肉nhục 眼nhãn 所sở 見kiến 。 與dữ 牛ngưu 羊dương 無vô 異dị 也dã 。 今kim 誦tụng 大Đại 乘Thừa 語ngữ 者giả 。 自tự 力lực 既ký 弱nhược 不bất 堪kham 此thử 戒giới 。 自tự 恥sỉ 穢uế 行hành 多đa 不bất 承thừa 習tập 。 有hữu 引dẫn 此thử 據cứ 不bất 解giải 本bổn 文văn 故cố 。 曲khúc 疏sớ/sơ 出xuất 。 廣quảng 如như 第đệ 十thập 五ngũ 卷quyển 中trung 。 四tứ 分phần/phân 破phá 戒giới 五ngũ 過quá 。 一nhất 自tự 害hại 。 為vi 智trí 者giả 所sở 訶ha 。 惡ác 名danh 流lưu 布bố 。 臨lâm 終chung 生sanh 悔hối 恨hận 。 死tử 墮đọa 惡ác 道đạo 。 十thập 誦tụng 有hữu 十thập 法pháp 。 正Chánh 法Pháp 疾tật 滅diệt 。 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 無vô 欲dục 鈍độn 根căn 雖tuy 誦tụng 句cú 義nghĩa 。 不bất 能năng 正chánh 受thọ 。 又hựu 不bất 解giải 了liễu 。 不bất 能năng 令linh 受thọ 者giả 有hữu 恭cung 敬kính 威uy 儀nghi 。 乃nãi 至chí 不bất 樂nhạo 阿a 練luyện 若nhã 法pháp 。 又hựu 不bất 隨tùy 法pháp 教giáo 。 不bất 敬kính 上thượng 座tòa 。 無vô 威uy 儀nghi 者giả 。 令linh 後hậu 生sanh 不bất 受thọ 學học 毘tỳ 尼ni 。 致trí 令linh 放phóng 逸dật 。 失thất 諸chư 善thiện 法Pháp 。 好hiếu 作tác 文văn 頌tụng 莊trang 嚴nghiêm 章chương 句cú 樂nhạo/nhạc/lạc 世thế 法pháp 。 故cố 正Chánh 法Pháp 疾tật 滅diệt 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 集tập 僧Tăng 通thông 局cục 篇thiên 第đệ 二nhị 僧Tăng 者giả 以dĩ 和hòa 為vi 義nghĩa 。 若nhược 不bất 齊tề 集tập 相tương/tướng 有hữu 乖quai 離ly 御ngự 法pháp 則tắc 無vô 成thành 決quyết 之chi 功công 。 被bị 事sự 必tất 據cứ 入nhập 非phi 之chi 位vị 。 故cố 建kiến 首thủ 題đề 集tập 僧Tăng 之chi 軌quỹ 度độ 。 後hậu 明minh 來lai 處xứ 之chi 通thông 局cục 。 四tứ 分phần/phân 文văn 云vân 。 當đương 敷phu 座tòa 打đả 楗# 稚trĩ 盡tận 共cộng 集tập 一nhất 處xứ 等đẳng 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 布bố 薩tát 時thời 不bất 時thời 集tập 妨phương 行hành 道Đạo 。 佛Phật 言ngôn 。 當đương 唱xướng 時thời 至chí 。 若nhược 打đả 犍kiền 稚trĩ 若nhược 打đả 鼓cổ 吹xuy 螺loa 。 使sử 舊cựu 住trụ 沙Sa 彌Di 淨tịnh 人nhân 打đả 。 不bất 得đắc 多đa 。 應ưng 打đả 三tam 通thông 。 吹xuy 螺loa 亦diệc 爾nhĩ 。 除trừ 漆tất 毒độc 樹thụ 餘dư 木mộc 銅đồng 鐵thiết 凡phàm 鳴minh 者giả 聽thính 作tác 。 若nhược 唱xướng 二nhị 時thời 至chí 亦diệc 使sử 沙Sa 彌Di 淨tịnh 人nhân 唱xướng 。 住trú 處xứ 多đa 不bất 得đắc 遍biến 聞văn 。 應ưng 高cao 處xứ 唱xướng 。 猶do 不bất 知tri 集tập 更cánh 相tương 語ngữ 知tri 。 若nhược 無vô 沙Sa 彌Di 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 得đắc 打đả 。 十thập 誦tụng 中trung 居cư 士sĩ 請thỉnh 僧Tăng 。 自tự 於ư 寺tự 內nội 鳴minh 稚trĩ 。 乃nãi 至chí 白bạch 時thời 至chí 。 及cập 送tống 食thực 女nữ 人nhân 亦diệc 自tự 鳴minh 稚trĩ 。 中trung 食thực 施thí 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 云vân 。 阿A 難Nan 升thăng 講giảng 堂đường 擊kích 犍kiền 稚trĩ 者giả 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 信tín 鼓cổ 也dã 。 十thập 誦tụng 中trung 。 時thời 僧Tăng 坊phường 中trung 無vô 人nhân 知tri 時thời 限hạn 。 唱xướng 時thời 至chí 及cập 打đả 揵kiền 稚trĩ 。 又hựu 無vô 人nhân 灑sái 掃tảo 塗đồ 治trị 講giảng 堂đường 食thực 處xứ 。 無vô 人nhân 相tương 續tục 鋪phô 床sàng 及cập 教giáo 人nhân 淨tịnh 果quả 菜thái 食thực 中trung 蟲trùng 。 飲ẩm 食thực 時thời 無vô 人nhân 行hành 水thủy 。 眾chúng 亂loạn 語ngữ 時thời 無vô 人nhân 彈đàn 指chỉ 等đẳng 。 佛Phật 令linh 立lập 維duy 那na 。 聲thanh 論luận 翻phiên 為vi 次thứ 第đệ 也dã 。 謂vị 知tri 事sự 之chi 次thứ 第đệ 。 相tương/tướng 傳truyền 云vân 悅duyệt 眾chúng 也dã 。 若nhược 準chuẩn 文văn 中trung 。 七thất 種chủng 集tập 法pháp 。 若nhược 量lượng 影ảnh 破phá 竹trúc 作tác 聲thanh 作tác 煙yên 吹xuy 貝bối 打đả 鼓cổ 打đả 犍kiền 稚trĩ 。 若nhược 唱xướng 諸chư 大đại 德đức 布bố 薩tát 說thuyết 戒giới 時thời 到đáo 。 亦diệc 不bất 言ngôn 比Bỉ 丘Khâu 為vi 之chi 。 出xuất 要yếu 律luật 儀nghi 引dẫn 聲thanh 論luận 翻phiên 犍kiền (# 巨cự 寒hàn 反phản )# 稚trĩ (# 音âm 地địa )# 。 此thử 名danh 磬khánh 也dã 。 亦diệc 名danh 為vi 鐘chung 。 上thượng 具cụ 列liệt 文văn 。 今kim 須tu 義nghĩa 設thiết 。 凡phàm 施thí 法pháp 事sự 。 先tiên 斟châm 量lượng 用dụng 僧Tăng 多đa 少thiểu 。 依y 數số 鋪phô 設thiết 座tòa 席tịch 。 然nhiên 後hậu 準chuẩn 文văn 鳴minh 鐘chung 。 具cụ 如như 集tập 僧Tăng 法pháp 中trung 。 雖tuy 人nhân 並tịnh 為vi 之chi 。 多đa 無vô 楷# 式thức 。 若nhược 依y 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 經kinh 。 則tắc 大đại 有hữu 科khoa 要yếu 多đa 少thiểu 節tiết 解giải 之chi 法pháp 。 但đãn 時thời 所sở 同đồng 廢phế 。 雖tuy 易dị 而nhi 難nạn/nan 。 今kim 通thông 立lập 一nhất 法pháp 總tổng 成thành 大đại 準chuẩn 。 謂vị 約ước 僧Tăng 多đa 少thiểu 就tựu 事sự 緩hoãn 急cấp 量lượng 時thời 用dụng 之chi 。 若nhược 尋tầm 常thường 所sở 行hành 。 生sanh 稚trĩ 之chi 始thỉ 必tất 漸tiệm 發phát 聲thanh 漸tiệm 希hy 漸tiệm 大đại 。 乃nãi 至chí 聲thanh 盡tận 方phương 打đả 一nhất 通thông 。 如như 是thị 至chí 三tam 。 名danh 為vi 三tam 下hạ 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 但đãn 有hữu 三tam 下hạ 。 故cố 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 打đả 三tam 通thông 也dã 。 後hậu 因nhân 他tha 請thỉnh 方phương 有hữu 長trường/trưởng 打đả 。 其kỳ 生sanh 起khởi 長trường/trưởng 打đả 之chi 初sơ 亦diệc 同đồng 三tam 下hạ 。 中trung 間gian 四tứ 稚trĩ 聲thanh 盡tận 方phương 打đả 。 如như 是thị 漸tiệm 漸tiệm 斂liểm 稚trĩ 。 漸tiệm 穊# 漸tiệm 小tiểu 乃nãi 至chí 微vi 末mạt 。 方phương 復phục 生sanh 稚trĩ 同đồng 前tiền 三tam 下hạ 。 此thử 古cổ 師sư 以dĩ 經kinh 律luật 參tham 挍giảo 共cộng 立lập 此thử 法pháp 。 亦diệc 有hữu 清thanh 眾chúng 畫họa 樣# 鐘chung 所sở 者giả 。 然nhiên 初sơ 欲dục 鳴minh 時thời 。 當đương 依y 經kinh 論luận 建kiến 心tâm 標tiêu 為vi 必tất 有hữu 感cảm 徵trưng 。 應ưng 至chí 鐘chung 所sở 禮lễ 三Tam 寶Bảo 訖ngật 具cụ 儀nghi 立lập 念niệm 。 我ngã 鳴minh 此thử 鐘chung 者giả 為vi 召triệu 十thập 方phương 僧Tăng 眾chúng 。 有hữu 得đắc 聞văn 者giả 。 並tịnh 皆giai 雲vân 集tập 。 共cộng 同đồng 和hòa 利lợi 。 又hựu 諸chư 有hữu 惡ác 趣thú 受thọ 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 停đình 息tức 。 故cố 付phó 法Pháp 藏tạng 傳truyền 中trung 罽kế 膩nị 吒tra 王vương 以dĩ 大đại 殺sát 害hại 故cố 。 死tử 入nhập 千thiên 頭đầu 魚ngư 中trung 。 劍kiếm 輪luân 繞nhiễu 身thân 而nhi 轉chuyển 隨tùy 斫chước 隨tùy 生sanh 。 若nhược 聞văn 鐘chung 聲thanh 劍kiếm 輪luân 在tại 空không 。 如như 是thị 因nhân 緣duyên 。 遣khiển 信tín 白bạch 令linh 長trường/trưởng 打đả 使sử 我ngã 苦khổ 息tức 。 即tức 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 云vân 。 若nhược 打đả 鐘chung 時thời 一nhất 切thiết 惡ác 道đạo 。 諸chư 苦khổ 並tịnh 得đắc 停đình 止chỉ 。 此thử 並tịnh 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 召triệu 。 自tự 然nhiên 之chi 理lý 不bất 亡vong 。 余dư 親thân 承thừa 。 有hữu 斂liểm 念niệm 者giả 被bị 鬼quỷ 神thần 送tống 物vật (# 云vân 云vân )# 。 世thế 有hữu 濫lạm 用dụng 知tri 鐘chung 者giả 。 此thử 非phi 聖thánh 言ngôn 。 諸chư 經kinh 論luận 但đãn 云vân 打đả 擊kích 檛# 等đẳng 。 知tri 淨tịnh 之chi 語ngữ 不bất 通thông 於ư 俗tục 及cập 以dĩ 自tự 為vi 。 早tảo 須tu 廢phế 捨xả 。 二nhị 明minh 來lai 處xứ 通thông 局cục 者giả 。 初sơ 明minh 處xứ 之chi 分phần 齊tề 。 二nhị 明minh 用dụng 之chi 通thông 局cục 。 初sơ 中trung 界giới 之chi 來lai 意ý 。 開khai 制chế 不bất 同đồng 如như 結kết 界giới 中trung 說thuyết 。 今kim 直trực 明minh 其kỳ 。 二nhị 種chủng 差sai 別biệt 。 若nhược 作tác 法Pháp 界Giới 則tắc 有hữu 三tam 別biệt 。 有hữu 戒giới 場tràng 者giả 四tứ 處xứ 集tập 僧Tăng 各các 得đắc 行hành 事sự 。 一nhất 在tại 戒giới 場tràng 。 二nhị 在tại 空không 地địa 。 三tam 在tại 大đại 界giới 。 四tứ 在tại 界giới 外ngoại 。 若nhược 無vô 戒giới 場tràng 二nhị 處xứ 各các 集tập 。 若nhược 小tiểu 界giới 者giả 既ký 不bất 立lập 相tương/tướng 直trực 指chỉ 坐tọa 處xứ 。 無vô 外ngoại 可khả 集tập 。 若nhược 論luận 自tự 然nhiên 。 隨tùy 處xứ 遠viễn 近cận 則tắc 有hữu 四tứ 別biệt 。 謂vị 聚tụ 落lạc 蘭lan 若nhã 道Đạo 行hạnh 水thủy 界giới 。 皆giai 不bất 為vi 物vật 造tạo 。 隨tùy 人nhân 所sở 居cư 即tức 有hữu 分phần/phân 局cục 。 故cố 曰viết 自tự 然nhiên 。 當đương 律luật 無vô 文văn 。 諸chư 部bộ 詳tường 用dụng 。 初sơ 聚tụ 落lạc 中trung 有hữu 二nhị 。 若nhược 可khả 分phân 別biệt 者giả 。 十thập 誦tụng 云vân 。 於ư 無vô 僧Tăng 坊phường 聚tụ 落lạc 中trung 。 初sơ 作tác 僧Tăng 坊phường 未vị 結kết 界giới 。 隨tùy 聚tụ 落lạc 界giới 。 是thị 僧Tăng 坊phường 界giới (# 下hạ 文văn 齊tề 行hành 來lai 處xứ 。 此thử 制chế 分phân 齊tề 。 四tứ 分phần/phân 聚tụ 落lạc 界giới 取thủ 院viện 相tương/tướng )# 。 此thử 內nội 不bất 得đắc 別biệt 眾chúng 。 問vấn 蘭lan 若nhã 處xứ 有hữu 僧Tăng 坊phường 。 欲dục 結kết 界giới 何hà 處xứ 集tập 僧Tăng 。 答đáp 十thập 誦tụng 云vân 。 隨tùy 聚tụ 落lạc 即tức 僧Tăng 坊phường 界giới 。 今kim 周chu 匝táp 院viện 相tương/tướng 與dữ 聚tụ 落lạc 之chi 相tướng 不bất 分phân 。 不bất 須tu 五ngũ 里lý 集tập 人nhân 。 故cố 下hạ 文văn 無vô 聚tụ 落lạc 蘭lan 若nhã 初sơ 起khởi 僧Tăng 坊phường 乃nãi 云vân 一nhất 拘câu 盧lô 界giới 。 故cố 知tri 先tiên 有hữu 僧Tăng 坊phường 即tức 同đồng 村thôn 界giới 。 律luật 中trung 僧Tăng 村thôn 四tứ 相tương/tướng 二nhị 界giới 不bất 別biệt 。 必tất 院viện 相tương/tướng 不bất 周chu 乃nãi 可khả 依y 蘭lan 若nhã 集tập 僧Tăng 。 若nhược 聚tụ 落lạc 有hữu 僧Tăng 不bất 可khả 知tri 者giả 。 僧Tăng 祇kỳ 中trung 。 若nhược 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 界giới 分phần/phân 不bất 可khả 知tri 者giả 。 用dụng 五ngũ 肘trửu 弓cung 七thất 弓cung 種chủng 一nhất 樹thụ 。 齊tề 七thất 樹thụ 相tương/tướng 去khứ 使sử 異dị 眾chúng 相tướng 見kiến 。 不bất 犯phạm 別biệt 眾chúng 各các 得đắc 成thành 就tựu 。 準chuẩn 相tương 通thông 計kế 。 七thất 樹thụ 六lục 間gian 得đắc 六lục 十thập 三tam 步bộ 。 不bất 同đồng 前tiền 解giải 七thất 間gian 七thất 十thập 三tam 步bộ 半bán 。 如như 義nghĩa 鈔sao 廢phế 立lập 。 二nhị 明minh 蘭lan 若nhã 者giả 。 統thống 明minh 蘭lan 若nhã 乃nãi 有hữu 多đa 種chủng 。 謂vị 頭đầu 陀đà 寄ký 衣y 盜đạo 戒giới 僧Tăng 界giới 衣y 界giới 難nạn/nan 事sự 。 且thả 明minh 僧Tăng 界giới 。 餘dư 下hạ 隨tùy 明minh 。 蘭lan 若nhã 一nhất 界giới 諸chư 部bộ 不bất 定định 。 多đa 言ngôn 僧Tăng 界giới 盡tận 一nhất 拘câu 盧lô 舍xá (# 明minh 了liễu 論luận 疏sớ/sơ 云vân 一nhất 鼓cổ 聲thanh 間gian )# 。 雜tạp 寶bảo 藏tạng 中trung 翻phiên 為vi 五ngũ 里lý 。 相tương/tướng 傳truyền 用dụng 此thử 為vi 定định 。 若nhược 有hữu 難nạn/nan 者giả 。 如như 善thiện 見kiến 云vân 。 阿a 蘭lan 若nhã 界giới 者giả 。 極cực 小tiểu 方phương 圓viên 七thất 槃bàn 陀đà 。 一nhất 槃bàn 陀đà 二nhị 十thập 八bát 肘trửu 。 若nhược 不bất 同đồng 意ý 者giả 於ư 外ngoại 得đắc 作tác 法pháp 事sự 。 計kế 有hữu 百bách 九cửu 十thập 六lục 肘trửu 。 肘trửu 各các 尺xích 八bát 。 總tổng 有hữu 五ngũ 十thập 八bát 步bộ 四tứ 尺xích 八bát 寸thốn 。 三tam 道Đạo 行hạnh 界giới 者giả 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 遊du 行hành 時thời 。 隨tùy 所sở 住trú 處xứ 。 縱tung 廣quảng 有hữu 拘câu 盧lô 舍xá 界giới 。 此thử 中trung 不bất 得đắc 別biệt 食thực 別biệt 布bố 薩tát 。 亦diệc 不bất 明minh 大đại 小tiểu 。 此thử 論luận 解giải 十thập 誦tụng 。 律luật 文văn 云vân 。 六lục 百bách 步bộ 為vi 拘câu 盧lô 舍xá 。 四tứ 明minh 水thủy 界giới 者giả 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 水thủy 中trung 自tự 然nhiên 界giới 者giả 。 若nhược 在tại 水thủy 中trung 行hành 。 眾chúng 中trung 有hữu 力lực 人nhân 水thủy 灑sái 及cập 處xứ 。 善thiện 見kiến 云vân 。 若nhược 擲trịch 水thủy 若nhược 散tán 沙sa 。 已dĩ 外ngoại 比Bỉ 丘Khâu 不bất 妨phương 。 取thủ 水thủy 常thường 流lưu 處xứ 。 深thâm 淺thiển 皆giai 得đắc 作tác 自tự 然nhiên 。 潮triều 水thủy 不bất 得đắc 。 若nhược 船thuyền 上thượng 布bố 薩tát 。 應ưng 下hạ 矴đinh 。 不bất 得đắc 繫hệ 著trước 岸ngạn 及cập 水thủy 中trung 樹thụ 根căn 。 謂vị 與dữ 陸lục 地địa 界giới 相tương 連liên 。 若nhược 水thủy 中trung 石thạch 木mộc 樹thụ 等đẳng 悉tất 是thị 水thủy 界giới 。 謂vị 離ly 陸lục 地địa 者giả 。 今kim 更cánh 總tổng 論luận 二nhị 界giới 之chi 體thể 。 若nhược 三tam 種chủng 作tác 法pháp 。 隨tùy 處xứ 限hạn 局cục 。 不bất 約ước 方phương 隅ngung 。 若nhược 論luận 自tự 然nhiên 則tắc 有hữu 不bất 定định 。 若nhược 聚tụ 落lạc 中trung 界giới 分phần/phân 可khả 知tri 。 隨tùy 其kỳ 分phân 齊tề 。 亦diệc 無vô 方phương 圓viên 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 人nhân 解giải 不bất 同đồng 。 問vấn 為vi 身thân 四tứ 面diện 各các 取thủ 六lục 十thập 三tam 步bộ 。 為vi 身thân 一nhất 面diện 取thủ 三tam 十thập 一nhất 步bộ 半bán 耶da 。 答đáp 四tứ 面diện 各các 取thủ 六lục 十thập 三tam 步bộ 。 故cố 彼bỉ 文văn 云vân 。 七thất 樹thụ 之chi 間gian 異dị 眾chúng 相tướng 見kiến 而nhi 不bất 犯phạm 別biệt 。 此thử 二nhị 眾chúng 相tướng 望vọng 不bất 論luận 界giới 相tương/tướng 。 問vấn 彼bỉ 此thử 俱câu 秉bỉnh 羯yết 磨ma 。 自tự 然nhiên 定định 量lượng 若nhược 為vi 廣quảng 狹hiệp 。 答đáp 諸chư 說thuyết 不bất 同đồng 。 今kim 解giải 彼bỉ 此thử 二nhị 眾chúng 各các 一nhất 面diện 有hữu 三tam 十thập 一nhất 步bộ 半bán 。 通thông 就tựu 二nhị 眾chúng 則tắc 六lục 十thập 三tam 步bộ (# 此thử 。 自tự 然nhiên 常thường 有hữu 。 不bất 問vấn 秉bỉnh 法pháp 不bất 秉bỉnh 法pháp 。 界giới 恆hằng 隨tùy 定định )# 。 故cố 僧Tăng 祇kỳ 中trung 異dị 眾chúng 者giả 。 望vọng 二nhị 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 身thân 也dã 。 今kim 若nhược 界giới 外ngoại 無vô 人nhân 。 則tắc 身thân 面diện 各các 三tam 十thập 一nhất 步bộ 半bán 。 是thị 隨tùy 分phần/phân 自tự 然nhiên 。 若nhược 有hữu 人nhân 者giả 。 但đãn 令linh 異dị 界giới 自tự 然nhiên 在tại 我ngã 自tự 然nhiên 界giới 外ngoại 。 無vô 錯thác 涉thiệp 之chi 過quá 並tịnh 成thành 法pháp 事sự 。 今kim 行hành 事sự 之chi 家gia 恐khủng 有hữu 別biệt 眾chúng 。 但đãn 為vi 深thâm 防phòng 故cố 於ư 方phương 面diện 各các 半bán 倍bội 之chi 。 實thật 而nhi 言ngôn 之chi 。 各các 半bán 減giảm 是thị 。 故cố 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 隨tùy 遊du 行hành 住trụ 處xứ 有hữu 縱tung 廣quảng 自tự 然nhiên 界giới 。 問vấn 自tự 然nhiên 界giới 者giả 。 為vi 方phương 圓viên 耶da 。 答đáp 昔tích 云vân 定định 方phương 。 今kim 解giải 不bất 然nhiên 。 若nhược 界giới 方phương 者giả 。 四tứ 維duy 有hữu 餘dư 。 則tắc 無vô 教giáo 可khả 準chuẩn 。 今kim 言ngôn 。 自tự 然nhiên 界giới 中trung 不bất 定định 方phương 圓viên 。 若nhược 四tứ 面diện 四tứ 維duy 各các 無vô 異dị 界giới 。 此thử 界giới 定định 圓viên 。 若nhược 有hữu 別biệt 界giới 。 則tắc 尖tiêm 斜tà 不bất 定định 。 故cố 十thập 誦tụng 云vân 。 方phương 各các 一nhất 拘câu 盧lô 舍xá 者giả 。 謂vị 身thân 面diện 所sở 向hướng 之chi 方phương 。 非phi 謂vị 界giới 形hình 畟trắc 方phương 也dã 。 文văn 云vân 弟đệ 子tử 隨tùy 師sư 。 方phương 面diện 遊du 行hành 可khả 亦diệc 不bất 得đắc 四tứ 維duy 也dã 。 五ngũ 分phần/phân 亦diệc 云vân 。 去khứ 身thân 面diện 拘câu 盧lô 舍xá 也dã 。 善thiện 見kiến 亦diệc 云vân 。 方phương 圓viên 七thất 槃bàn 陀đà 界giới 。 文văn 自tự 明minh 矣hĩ 。 乃nãi 至chí 結kết 大đại 界giới 以dĩ 三tam 由do 旬tuần 為vi 量lượng 。 明minh 了liễu 論luận 云vân 。 合hợp 角giác 量lượng 取thủ 三tam 由do 旬tuần 也dã 。 故cố 廣quảng 引dẫn 誠thành 證chứng 。 定định 方phương 須tu 廢phế 。 二nhị 明minh 用dụng 僧Tăng 分phân 齊tề 。 此thử 宗tông 四tứ 種chủng 論luận 僧Tăng 。 汎# 論luận 僧Tăng 義nghĩa 。 並tịnh 取thủ 四tứ 人nhân 已dĩ 上thượng 能năng 御ngự 聖thánh 法pháp 辨biện 得đắc 前tiền 事sự 者giả 。 名danh 之chi 為vi 僧Tăng 。 若nhược 狂cuồng 亂loạn 睡thụy 眠miên 所sở 為vi 之chi 人nhân 通thông 及cập 能năng 所sở 相tương/tướng 有hữu 乖quai 越việt 。 不bất 入nhập 僧Tăng 數số 。 通thông 而nhi 辨biện 僧Tăng 則tắc 有hữu 七thất 種chủng 。 始thỉ 從tùng 一nhất 人nhân 乃nãi 至chí 二nhị 十thập 人nhân 各các 有hữu 成thành 敗bại 不bất 同đồng 。 廣quảng 如như 別biệt 鈔sao 。 初sơ 明minh 四tứ 人nhân 僧Tăng 者giả 。 謂vị 說thuyết 戒giới 結kết 界giới 等đẳng 事sự 用dụng 之chi 。 二nhị 五ngũ 人nhân 僧Tăng 者giả 。 謂vị 邊biên 地địa 受thọ 戒giới 自tự 恣tứ 等đẳng 法pháp 。 若nhược 據cứ 僧Tăng 祇kỳ 。 捨xả 墮đọa 懺sám 悔hối 五ngũ 人nhân 僧Tăng 攝nhiếp 。 謂vị 受thọ 懺sám 悔hối 主chủ 作tác 白bạch 和hòa 僧Tăng 為vi 他tha 所sở 量lượng 。 不bất 入nhập 僧Tăng 數số 。 今kim 以dĩ 當đương 宗tông 不bất 了liễu 。 僧Tăng 祇kỳ 為vi 定định 。 三tam 十thập 人nhân 僧Tăng 。 謂vị 中trung 國quốc 受thọ 戒giới 。 四tứ 二nhị 十thập 人nhân 僧Tăng 。 謂vị 出xuất 僧Tăng 殘tàn 罪tội 也dã 。 前tiền 之chi 四tứ 僧Tăng 若nhược 取thủ 能năng 秉bỉnh 法pháp 名danh 僧Tăng 。 四tứ 人nhân 實thật 辨biện 一nhất 切thiết 羯yết 磨ma 。 今kim 隨tùy 事sự 用dụng 故cố 須tu 三tam 別biệt 。 又hựu 前tiền 四tứ 人nhân 若nhược 據cứ 自tự 行hành 。 以dĩ 成thành 僧Tăng 體thể 並tịnh 須tu 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 犯phạm 小tiểu 罪tội 不bất 應ưng 羯yết 磨ma 故cố 。 若nhược 論luận 眾chúng 法pháp 。 則tắc 有hữu 二nhị 別biệt 。 若nhược 為vi 說thuyết 戒giới 懺sám 悔hối 滅diệt 罪tội 。 必tất 須tu 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 有hữu 犯phạm 者giả 不bất 得đắc 說thuyết 戒giới 不bất 得đắc 聞văn 戒giới 。 不bất 得đắc 向hướng 犯phạm 者giả 懺sám 悔hối 。 犯phạm 者giả 不bất 得đắc 受thọ 他tha 解giải 罪tội 故cố 也dã 。 若nhược 受thọ 戒giới 等đẳng 生sanh 善thiện 門môn 中trung 。 但đãn 取thủ 相tương/tướng 淨tịnh 。 便tiện 堪kham 足túc 數số 。 前tiền 人nhân 尊tôn 仰ngưỡng 便tiện 成thành 法pháp 事sự 。 故cố 開khai 停đình 僧Tăng 殘tàn 行hành 法pháp 。 犯phạm 戒giới 和hòa 尚thượng 但đãn 令linh 不bất 知tri 應ưng 受thọ 戒giới 事sự 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 不bất 得đắc 用dụng 天thiên 眼nhãn 耳nhĩ 知tri 他tha 惡ác 法pháp 。 但đãn 以dĩ 肉nhục 眼nhãn 見kiến 聞văn 等đẳng 。 廣quảng 如như 足túc 數số 法pháp 中trung 。 足túc 數số 眾chúng 相tướng 篇thiên 第đệ 三tam (# 別biệt 眾chúng 法pháp 附phụ )# 上thượng 已dĩ 明minh 其kỳ 來lai 集tập 。 而nhi 用dụng 僧Tăng 須tu 知tri 應ưng 法pháp 。 若nhược 託thác 事sự 無vô 違vi 。 雖tuy 非phi 僧Tăng 體thể 而nhi 堪kham 成thành 僧Tăng 用dụng 。 必tất 於ư 緣duyên 差sai 脫thoát 。 不bất 妨phương 清thanh 淨tịnh 入nhập 非phi 僧Tăng 攝nhiếp 。 以dĩ 此thử 二nhị 途đồ 故cố 。 當đương 料liệu 簡giản 使sử 是thị 非phi 兩lưỡng 異dị 取thủ 捨xả 自tự 分phần/phân 焉yên 。 就tựu 中trung 例lệ 四tứ 。 初sơ 明minh 體thể 是thị 應ưng 法pháp 。 於ư 事sự 有hữu 違vi 故cố 不bất 足túc 數số 。 二nhị 體thể 境cảnh 俱câu 非phi 。 雖tuy 假giả 緣duyên 亦diệc 不bất 足túc 數số 。 三tam 體thể 非phi 僧Tăng 用dụng 。 於ư 緣duyên 成thành 足túc 。 四tứ 約ước 緣duyên 有hữu 礙ngại 。 不bất 妨phương 成thành 法pháp 少thiểu 分phần 不bất 足túc 。 初sơ 明minh 是thị 淨tịnh 僧Tăng 相tương 違vi 故cố 不bất 足túc 者giả 。 四tứ 分phần/phân 不bất 足túc 數số 中trung 。 所sở 為vi 作tác 羯yết 磨ma 人nhân 。 神thần 足túc 。 在tại 空không 。 隱ẩn 沒một 。 離ly 見kiến 聞văn 處xứ 。 別biệt 住trụ 。 戒giới 場tràng 。 上thượng 六lục 人nhân 。 餘dư 者giả 非phi 無vô 此thử 義nghĩa 。 故cố 捨xả 戒giới 中trung 。 顛điên 狂cuồng 瘂á 聾lung 中trung 邊biên 死tử 人nhân 眠miên 人nhân 自tự 語ngữ 前tiền 人nhân 不bất 解giải 並tịnh 不bất 成thành 捨xả 。 謂vị 不bất 足túc 數số 也dã 。 今kim 取thủ 他tha 部bộ 明minh 文văn 證chứng 成thành 。 十thập 誦tụng 中trung 。 睡thụy 眠miên 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 聞văn 白bạch 已dĩ 睡thụy 者giả 。 得đắc 成thành 擯bấn 人nhân 未vị 白bạch 前tiền 睡thụy 不bất 足túc 數số 也dã 。 亂loạn 語ngữ 人nhân 憒hội 鬧náo 人nhân 入nhập 定định 人nhân 瘂á 人nhân 聾lung 人nhân 具cụ 二nhị 人nhân 狂cuồng 人nhân 亂loạn 心tâm 人nhân 病bệnh 壞hoại 心tâm 人nhân 樹thụ 上thượng 比Bỉ 丘Khâu 十thập 二nhị 種chủng 人nhân 。 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 重trọng 病bệnh 人nhân 邊biên 地địa 人nhân 癡si 鈍độn 人nhân 等đẳng 滿mãn 眾chúng 自tự 恣tứ 。 一nhất 切thiết 不bất 成thành 。 餘dư 同đồng 十thập 誦tụng 。 僧Tăng 祇kỳ 中trung 。 與dữ 欲dục 人nhân 若nhược 隔cách 障chướng 。 若nhược 半bán 覆phú 半bán 路lộ 中trung 間gian 隔cách 障chướng 。 若nhược 半bán 覆phú 半bán 露lộ 伸thân 手thủ 不bất 相tương 及cập 。 露lộ 地địa 伸thân 手thủ 不bất 相tương 及cập 。 乃nãi 至chí 行hành 作tác 羯yết 磨ma 坐tọa 。 則tắc 成thành 別biệt 。 住trụ 坐tọa 臥ngọa 互hỗ 作tác 。 廣quảng 如như 別biệt 眾chúng 中trung 。 義nghĩa 加gia 醉túy 人nhân 自tự 語ngữ 不bất 解giải 顛điên 倒đảo 異dị 言ngôn 前tiền 人nhân 不bất 練luyện 不bất 解giải 之chi 人nhân 。 是thị 不bất 足túc 攝nhiếp 。 就tựu 中trung 相tương/tướng 隱ẩn 難nan 知tri 者giả 隨tùy 初sơ 解giải 析tích 。 初sơ 言ngôn 所sở 為vi 作tác 羯yết 磨ma 者giả 。 以dĩ 此thử 人nhân 是thị 乞khất 法pháp 之chi 人nhân 。 為vi 僧Tăng 所sở 量lượng 不bất 入nhập 僧Tăng 限hạn 。 若nhược 通thông 四tứ 內nội 若nhược 將tương 入nhập 數số 。 僧Tăng 不bất 滿mãn 四tứ 。 唱xướng 羯yết 磨ma 時thời 以dĩ 所sở 牒điệp 人nhân 不bất 入nhập 僧Tăng 用dụng 。 若nhược 爾nhĩ 四tứ 人nhân 受thọ 日nhật 四tứ 僧Tăng 不bất 列liệt 。 亦diệc 應ưng 得đắc 成thành 。 答đáp 一nhất 人nhân 所sở 為vi 。 三tam 非phi 僧Tăng 。 故cố 不bất 能năng 秉bỉnh 法pháp 。 文văn 不bất 列liệt 者giả 事sự 同đồng 五ngũ 人nhân 並tịnh 是thị 所sở 為vi 。 故cố 四tứ 人nhân 僧Tăng 者giả 直trực 取thủ 能năng 秉bỉnh 。 不bất 同đồng 說thuyết 戒giới 結kết 界giới 所sở 為vi 則tắc 無vô 正chánh 作tác 法pháp 者giả 為vi 僧Tăng 作tác 故cố 。 神thần 足túc 在tại 空không 。 毘tỳ 尼ni 母mẫu 云vân 。 空không 中trung 無vô 分phân 齊tề 故cố 。 與dữ 陸lục 地địa 別biệt 也dã 。 隱ẩn 沒một 者giả 。 謂vị 入nhập 地địa 也dã 。 井tỉnh 窨# 之chi 類loại 有hữu 僧Tăng 。 是thị 別biệt 非phi 足túc 。 離ly 見kiến 聞văn 者giả 僧Tăng 祇kỳ 中trung 。 謂vị 同đồng 覆phú 處xứ 離ly 見kiến 聞văn 。 其kỳ 相tương/tướng 如như 室thất 宿túc 中trung 說thuyết 。 此thử 謂vị 離ly 比tỉ 座tòa 見kiến 聞văn 。 不bất 取thủ 說thuyết 戒giới 師sư 羯yết 磨ma 者giả 見kiến 聞văn 也dã 。 如như 義nghĩa 鈔sao 說thuyết 。 別biệt 住trụ 者giả 。 昔tích 云vân 同đồng 一nhất 界giới 不bất 盡tận 集tập 。 今kim 謂vị 界giới 外ngoại 比Bỉ 丘Khâu 濫lạm 將tương 入nhập 數số 。 非phi 謂vị 眼nhãn 見kiến 在tại 界giới 外ngoại 。 以dĩ 界giới 分phần/phân 不bất 知tri 冥minh 然nhiên 在tại 外ngoại 作tác 法pháp 不bất 成thành 故cố 云vân 不bất 足túc 。 戒giới 場tràng 上thượng 者giả 。 由do 前tiền 外ngoại 界giới 不bất 成thành 。 謂vị 言ngôn 在tại 內nội 者giả 得đắc 。 此thử 二nhị 界giới 同đồng 在tại 自tự 然nhiên 。 不bất 同đồng 一nhất 相tương/tướng 。 是thị 別biệt 界giới 故cố 。 睡thụy 眠miên 亂loạn 語ngữ 憒hội 鬧náo 入nhập 定định 等đẳng 由do 本bổn 無vô 心tâm 同đồng 秉bỉnh 法pháp 故cố 。 十thập 誦tụng 中trung 。 證chứng 他tha 受thọ 戒giới 各các 各các 入nhập 定định 亂loạn 語ngữ 等đẳng 不bất 知tri 羯yết 磨ma 成thành 不phủ 。 佛Phật 言ngôn 並tịnh 皆giai 不bất 成thành 。 準chuẩn 此thử 僧Tăng 數số 必tất 多đa 者giả 亦diệc 許hứa 成thành 就tựu 。 縱túng/tung 在tại 房phòng 中trung 睡thụy 眠miên 醉túy 亂loạn 者giả 理lý 亦diệc 開khai 成thành 。 餘dư 同đồng 羯yết 磨ma 法pháp 中trung 說thuyết 。 瘂á 聾lung 等đẳng 三tam 由do 根căn 不bất 具cụ 不bất 成thành 證chứng 故cố 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết 並tịnh 闕khuyết 二nhị 能năng 故cố 不bất 足túc 也dã 。 準chuẩn 伽già 論luận 云vân 。 若nhược 聞văn 大đại 語ngữ 聲thanh 者giả 。 得đắc 成thành 法pháp 事sự 。 狂cuồng 等đẳng 三tam 人nhân 由do 心tâm 無vô 記ký 故cố 不bất 足túc 。 若nhược 準chuẩn 律luật 中trung 。 常thường 憶ức 常thường 來lai 不bất 憶ức 不bất 來lai 此thử 之chi 二nhị 人nhân 既ký 不bất 得đắc 法Pháp 。 初sơ 人nhân 成thành 用dụng 。 後hậu 人nhân 不bất 足túc 。 若nhược 互hỗ 憶ức 忘vong 及cập 來lai 不bất 來lai 未vị 得đắc 羯yết 磨ma 不bất 得đắc 別biệt 他tha 。 若nhược 得đắc 羯yết 磨ma 縱túng/tung 使sử 病bệnh 差sai 則tắc 通thông 不bất 足túc 。 痛thống 惱não 心tâm 亂loạn 例lệ 同đồng 狂cuồng 三tam 。 重trọng 病bệnh 人nhân 者giả 由do 心tâm 昏hôn 沈trầm 不bất 樂nhạo 無vô 情tình 緣duyên 法pháp 。 邊biên 地địa 人nhân 者giả 言ngôn 不bất 領lãnh 當đương 中trung 國quốc 之chi 人nhân 亦diệc 不bất 足túc 邊biên 。 必tất 後hậu 知tri 語ngữ 二nhị 通thông 相tương/tướng 足túc 。 癡si 鈍độn 人nhân 者giả 不bất 知tri 言ngôn 義nghĩa 未vị 了liễu 是thị 非phi 。 則tắc 非phi 斷đoạn 割cát 之chi 匠tượng 。 必tất 言ngôn 解giải 羯yết 磨ma 齊tề 文văn 而nhi 已dĩ 。 亦diệc 開khai 成thành 足túc 。 與dữ 欲dục 之chi 人nhân 心tâm 同đồng 身thân 乖quai 。 言ngôn 隔cách 障chướng 者giả 。 謂vị 同đồng 障chướng 覆phú 而nhi 別biệt 隔cách 者giả 不bất 成thành 同đồng 相tương/tướng 。 或hoặc 言ngôn 露lộ 地địa 而nhi 隔cách 者giả 。 半bán 覆phú 中trung 間gian 障chướng 。 若nhược 伸thân 手thủ 不bất 相tương 及cập 者giả 。 謂vị 半bán 僧Tăng 簷diêm 下hạ 。 半bán 僧Tăng 階giai 下hạ 。 中trung 間gian 施thí 隔cách 。 或hoặc 復phục 無vô 障chướng 伸thân 手thủ 不bất 及cập 。 並tịnh 非phi 同đồng 住trụ 之chi 相tướng 。 言ngôn 露lộ 地địa 伸thân 手thủ 不bất 及cập 者giả 。 此thử 言ngôn 相tương/tướng 顯hiển 。 覆phú 處xứ 不bất 須tu 。 露lộ 地địa 加gia 法pháp 必tất 須tu 相tương 接tiếp 。 說thuyết 戒giới 羯yết 磨ma 等đẳng 師sư 並tịnh 在tại 僧Tăng 一nhất 尋tầm 之chi 內nội 令linh 伸thân 手thủ 相tương 及cập 。 所sở 為vi 之chi 人nhân 雖tuy 非phi 數số 限hạn 。 亦diệc 須tu 相tương/tướng 內nội 。 二nhị 由do 具cụ 二nhị 非phi 假giả 緣duyên 不bất 足túc 者giả 。 四tứ 分phần/phân 中trung 。 若nhược 為vi 比Bỉ 丘Khâu 作tác 羯yết 磨ma 。 以dĩ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 足túc 數số 。 式thức 叉xoa 尼ni 。 沙Sa 彌Di 沙Sa 彌Di 尼ni 。 十thập 三tam 難nạn/nan 人nhân 。 被bị 三tam 舉cử 人nhân 。 滅diệt 擯bấn 。 應ưng 滅diệt 擯bấn 人nhân 。 二nhị 十thập 二nhị 種chủng 。 問vấn 犯phạm 邊biên 罪tội 等đẳng 十thập 八bát 人nhân 及cập 尼ni 中trung 四tứ 人nhân 。 為vi 自tự 言ngôn 故cố 不bất 足túc 。 為vi 體thể 不bất 足túc 。 答đáp 解giải 者giả 多đa 途đồ 。 今kim 言ngôn 。 此thử 等đẳng 體thể 既ký 非phi 僧Tăng 。 若nhược 僧Tăng 同đồng 知tri 故cố 不bất 足túc 數số 。 必tất 不bất 知tri 者giả 成thành 足túc 。 如như 與dữ 欲dục 中trung 不bất 同đồng 。 前tiền 門môn 中trung 知tri 與dữ 不bất 知tri 俱câu 不bất 足túc 數số 。 故cố 不bất 持trì 戒giới 和hòa 尚thượng 中trung 四tứ 句cú 料liệu 簡giản 。 前tiền 三tam 句cú 由do 不bất 知tri 故cố 得đắc 戒giới 。 第đệ 四tứ 句cú 由do 知tri 從tùng 此thử 人nhân 受thọ 戒giới 不phủ 得đắc 。 故cố 不bất 足túc 數số 。 所sở 以dĩ 文văn 中trung 及cập 十thập 誦tụng 並tịnh 安an 若nhược 言ngôn 等đẳng 。 昔tích 人nhân 以dĩ 體thể 不bất 合hợp 故cố 不bất 足túc 。 即tức 將tương 破phá 戒giới 和hòa 尚thượng 在tại 十thập 人nhân 之chi 外ngoại 。 此thử 非phi 正chánh 解giải 。 何hà 者giả 。 若nhược 不bất 知tri 犯phạm 。 則tắc 不bất 得đắc 輒triếp 用dụng 他tha 部bộ 。 以dĩ 四tứ 分phần/phân 制chế 十thập 人nhân 僧Tăng 。 若nhược 知tri 他tha 犯phạm 。 羯yết 磨ma 則tắc 不bất 得đắc 牒điệp 。 以dĩ 實thật 知tri 非phi 比Bỉ 丘Khâu 故cố 。 十thập 誦tụng 中trung 加gia 一nhất 白bạch 衣y 。 亦diệc 不bất 入nhập 數số 。 上thượng 明minh 僧Tăng 相tương/tướng 。 並tịnh 形hình 同đồng 出xuất 家gia 。 相tương/tướng 有hữu 濫lạm 故cố 。 得đắc 共cộng 法pháp 事sự 。 必tất 著trước 俗tục 服phục 相tướng 形hình 明minh 了liễu 。 亦diệc 無vô 同đồng 法pháp 之chi 義nghĩa 。 十thập 誦tụng 白bạch 衣y 謂vị 本bổn 受thọ 戒giới 不phủ 得đắc 者giả 。 亦diệc 有hữu 受thọ 後hậu 難nạn/nan 緣duyên 須tu 著trước 俗tục 服phục 者giả 亦diệc 應ưng 同đồng 法pháp 。 由do 本bổn 是thị 僧Tăng 即tức 知tri 。 作tác 法pháp 之chi 時thời 窮cùng 問vấn 。 界giới 內nội 俗tục 人nhân 之chi 中trung 頗phả 有hữu 曾tằng 受thọ 具cụ 戒giới 不bất 捨xả 者giả 。 不bất 要yếu 答đáp 無vô 者giả 方phương 無vô 別biệt 眾chúng 。 三tam 舉cử 之chi 人nhân 。 謂vị 不bất 見kiến 不bất 懺sám 惡ác 邪tà 不bất 捨xả 。 廣quảng 如như 眾chúng 網võng 中trung 。 滅diệt 擯bấn 者giả 。 謂vị 犯phạm 重trọng/trùng 已dĩ 舉cử 至chí 僧Tăng 中trung 白bạch 四tứ 除trừ 棄khí 也dã 。 應ưng 滅diệt 擯bấn 者giả 。 亦diệc 犯phạm 重trọng/trùng 已dĩ 舉cử 來lai 至chí 僧Tăng 因nhân 有hữu 難nạn/nan 起khởi 未vị 得đắc 加gia 法pháp 。 故cố 律luật 名danh 入nhập 波ba 羅la 夷di 說thuyết 中trung 。 若nhược 雖tuy 犯phạm 重trọng/trùng 。 僧Tăng 未vị 委ủy 知tri 。 而nhi 別biệt 人nhân 內nội 知tri 。 未vị 被bị 紏# 舉cử 。 或hoặc 不bất 自tự 言ngôn 僧Tăng 不bất 知tri 。 犯phạm 重trọng/trùng 眾chúng 內nội 一nhất 人nhân 知tri 者giả 則tắc 非phi 僧Tăng 數số 。 並tịnh 入nhập 應ưng 滅diệt 擯bấn 中trung 。 第đệ 三tam 體thể 雖tuy 非phi 僧Tăng 。 託thác 緣duyên 成thành 用dụng 。 即tức 前tiền 門môn 中trung 人nhân 。 據cứ 未vị 自tự 言ngôn 已dĩ 前tiền 。 同đồng 僧Tăng 法pháp 事sự 並tịnh 皆giai 成thành 就tựu 。 若nhược 雖tuy 言ngôn 竟cánh 無vô 人nhân 知tri 者giả 亦diệc 成thành 僧Tăng 用dụng 。 由do 相tương/tướng 中trung 無vô 違vi 便tiện 得đắc 辨biện 事sự 。 故cố 律luật 中trung 犯phạm 戒giới 和hòa 尚thượng 由do 不bất 知tri 故cố 得đắc 成thành 法pháp 事sự 。 乃nãi 至chí 邊biên 罪tội 並tịnh 安an 若nhược 言ngôn 等đẳng 。 文văn 云vân 。 當đương 以dĩ 肉nhục 眼nhãn 知tri 他tha 持trì 犯phạm 等đẳng 。 十thập 誦tụng 云vân 。 若nhược 犯phạm 重trọng 罪tội 人nhân 。 賊tặc 詐trá 作tác 比Bỉ 丘Khâu 。 本bổn 白bạch 衣y 時thời 破phá 戒giới 人nhân 等đẳng 。 若nhược 先tiên 言ngôn 有hữu 是thị 過quá 。 作tác 羯yết 磨ma 不bất 成thành 。 若nhược 不bất 言ngôn 者giả 。 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 。 薩tát 婆bà 多đa 以dĩ 有hữu 天thiên 眼nhãn 者giả 。 不bất 說thuyết 人nhân 惡ác 。 乃nãi 至chí 若nhược 聽thính 以dĩ 天thiên 眼nhãn 耳nhĩ 看khán 僧Tăng 淨tịnh 穢uế 者giả 。 人nhân 誰thùy 無vô 過quá 。 但đãn 有hữu 大đại 小tiểu 無vô 往vãng 不bất 見kiến 。 若nhược 開khai 說thuyết 者giả 。 則tắc 妨phương 亂loạn 事sự 多đa 。 故cố 不bất 聽thính 說thuyết 。 言ngôn 自tự 言ngôn 者giả 。 謂vị 告cáo 人nhân 云vân 我ngã 犯phạm 淫dâm 盜đạo 之chi 類loại 。 四tứ 體thể 雖tuy 犯phạm 法pháp 得đắc 成thành 僧Tăng 事sự 。 四tứ 分phần/phân 中trung 訶ha 責trách 擯bấn 出xuất 依y 止chỉ 遮già 不bất 至chí 白bạch 衣y 家gia 等đẳng 四tứ 人nhân 。 應ưng 一nhất 切thiết 羯yết 磨ma 。 但đãn 為vi 僧Tăng 治trị 。 故cố 不bất 得đắc 訶ha 。 覆phú 藏tàng 本bổn 日nhật 治trị 六lục 夜dạ 出xuất 罪tội 等đẳng 四tứ 人nhân 十thập 誦tụng 中trung 行hành 覆phú 藏tàng 竟cánh 本bổn 日nhật 竟cánh 六lục 夜dạ 竟cánh 合hợp 七thất 人nhân 。 不bất 足túc 僧Tăng 殘tàn 等đẳng 羯yết 磨ma 。 不bất 妨phương 應ưng 餘dư 法pháp 事sự 。 次thứ 明minh 別biệt 眾chúng (# 謂vị 同đồng 一nhất 界giới 住trụ 相tương/tướng 中trung 有hữu 華hoa 不bất 同đồng 僧Tăng 法pháp 。 故cố 云vân 別biệt 眾chúng 也dã )# 。 有hữu 二nhị 。 初sơ 明minh 別biệt 相tướng 。 後hậu 明minh 成thành 不phủ 。 初sơ 中trung 四tứ 分phần/phân 云vân 別biệt 眾chúng 者giả 。 應ưng 來lai 者giả 不bất 來lai 。 是thị 身thân 口khẩu 心tâm 俱câu 不bất 集tập 。 二nhị 應ưng 與dữ 欲dục 者giả 。 不bất 與dữ 欲dục 來lai 。 是thị 身thân 心tâm 不bất 集tập 。 三tam 現hiện 前tiền 得đắc 訶ha 人nhân 訶ha 。 謂vị 心tâm 口khẩu 不bất 集tập 。 反phản 此thử 三tam 種chủng 。 則tắc 成thành 和hòa 眾chúng 。 謂vị 初sơ 人nhân 三tam 業nghiệp 俱câu 集tập 。 中trung 者giả 心tâm 口khẩu 俱câu 集tập 。 後hậu 人nhân 身thân 口khẩu 集tập 。 而nhi 心tâm 不bất 集tập 默mặc 坐tọa 不bất 訶ha 亦diệc 名danh 和hòa 合hợp 。 故cố 文văn 云vân 。 應ưng 訶ha 者giả 不bất 訶ha 。 又hựu 云vân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 見kiến 眾chúng 僧Tăng 如như 法Pháp 羯yết 磨ma 而nhi 心tâm 不bất 同đồng 。 應ưng 作tác 默mặc 然nhiên 是thị 如như 法Pháp 也dã 。 又hựu 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 往vãng 說thuyết 戒giới 處xứ 不bất 坐tọa 。 佛Phật 言ngôn 非phi 法pháp 。 五ngũ 分phần/phân 中trung 背bối/bội 說thuyết 戒giới 羯yết 磨ma 坐tọa 臥ngọa 等đẳng 是thị 別biệt 眾chúng 。 僧Tăng 祇kỳ 中trung 行hành 作tác 羯yết 磨ma 坐tọa 則tắc 別biệt 眾chúng 。 四tứ 儀nghi 互hỗ 作tác 十thập 二nhị 種chủng 人nhân 。 別biệt 眾chúng 多đa 相tương/tướng 。 理lý 須tu 明minh 委ủy 。 然nhiên 與dữ 不bất 足túc 數số 中trung 遞đệ 相tương 交giao 涉thiệp 。 且thả 大đại 分phần/phân 二nhị 。 若nhược 身thân 不bất 至chí 僧Tăng 中trung 是thị 別biệt 眾chúng 攝nhiếp 。 雖tuy 至chí 僧Tăng 中trung 不bất 足túc 他tha 數số 是thị 不bất 足túc 數số 。 然nhiên 不bất 足túc 之chi 人nhân 名danh 通thông 淨tịnh 穢uế 二nhị 人nhân (# 淨tịnh 僧Tăng 睡thụy 定định 身thân 不bất 至chí 僧Tăng 亦diệc 不bất 足túc 也dã )# 。 別biệt 眾chúng 之chi 稱xưng 唯duy 據cứ 清thanh 淨tịnh 一nhất 色sắc 。 義nghĩa 張trương 四tứ 句cú 料liệu 簡giản 如như 別biệt 。 若nhược 論luận 學học 悔hối 是thị 不bất 足túc 限hạn 。 必tất 無vô 解giải 法pháp 亦diệc 開khai 秉bỉnh 之chi 。 別biệt 亦diệc 無vô 過quá 。 則tắc 中trung 間gian 人nhân 也dã 。 二nhị 解giải 成thành 不bất 者giả 。 若nhược 別biệt 犯phạm 下hạ 四tứ 篇thiên 。 是thị 別biệt 眾chúng 攝nhiếp 。 別biệt 犯phạm 初sơ 篇thiên 。 縱túng/tung 謂vị 淨tịnh 想tưởng 亦diệc 成thành 法pháp 事sự 。 終chung 是thị 體thể 壞hoại 無vô 任nhậm 同đồng 住trụ 。 文văn 云vân 。 無vô 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 想tưởng 。 羯yết 磨ma 成thành 而nhi 犯phạm 罪tội 。 以dĩ 心tâm 不bất 同đồng 。 審thẩm 知tri 有hữu 犯phạm 。 隨tùy 意ý 別biệt 之chi 。 十thập 三tam 難nạn/nan 人nhân 尼ni 等đẳng 四tứ 人nhân 三tam 舉cử 三tam 狂cuồng 等đẳng 并tinh 聾lung 瘂á 之chi 類loại 。 或hoặc 本bổn 非phi 是thị 僧Tăng 。 或hoặc 中trung 途đồ 被bị 罰phạt 形hình 差sai 。 病bệnh 報báo 緣duyên 礙ngại 故cố 開khai 。 凡phàm 此thử 等đẳng 人nhân 未vị 論luận 足túc 別biệt 。 若nhược 對đối 首thủ 作tác 法pháp 。 前tiền 境cảnh 濫lạm 真chân 。 例lệ 取thủ 僧Tăng 中trung 。 今kim 行hành 事sự 者giả 多đa 有hữu 別biệt 相tướng 。 更cánh 顯hiển 明minh 之chi 。 眾chúng 取thủ 威uy 儀nghi 相tương/tướng 同đồng 不bất 用dụng 心tâm 順thuận 。 言ngôn 威uy 儀nghi 者giả 。 如như 僧Tăng 祇kỳ 中trung 。 行hành 作tác 法pháp 事sự 坐tọa 則tắc 非phi 法pháp 。 五ngũ 分phần/phân 病bệnh 人nhân 背bối/bội 羯yết 磨ma 。 佛Phật 言ngôn 別biệt 眾chúng 。 四tứ 分phần/phân 六lục 群quần 不bất 坐tọa 。 佛Phật 訶ha 責trách 之chi 。 理lý 非phi 和hòa 相tương/tướng 。 別biệt 眾chúng 中trung 說thuyết 。 如như 行hành 時thời 食thực 食thực 住trụ 則tắc 犯phạm 足túc 相tướng 同đồng 僧Tăng 祇kỳ 。 二nhị 心tâm 虛hư 實thật 者giả 。 但đãn 令linh 相tương 順thuận 心tâm 違vi 亦diệc 成thành 證chứng 法pháp 。 文văn 云vân 。 現hiện 前tiền 應ưng 訶ha 者giả 不bất 訶ha 。 又hựu 云vân 。 見kiến 如như 法Pháp 羯yết 磨ma 而nhi 心tâm 不bất 同đồng 。 如như 前tiền 所sở 列liệt 。 若nhược 作tác 法pháp 時thời 問vấn 僧Tăng 云vân 。 僧Tăng 今kim 和hòa 合hợp 。 何hà 所sở 作tác 為vi 。 答đáp 云vân 。 某mỗ 事sự 羯yết 磨ma 。 且thả 待đãi 答đáp 者giả 坐tọa 竟cánh 方phương 始thỉ 作tác 白bạch 。 廣quảng 有hữu 廢phế 立lập 如như 義nghĩa 鈔sao 中trung 。 就tựu 僧Tăng 坐tọa 中trung 聽thính 有hữu 立lập 者giả 除trừ 被bị 治trị 人nhân 。 以dĩ 是thị 所sở 為vi 作tác 羯yết 磨ma 者giả 不bất 足túc 僧Tăng 數số 。 餘dư 有hữu 所sở 為vi 坐tọa 乞khất 如như 法Pháp 。 文văn 義nghĩa 明minh 說thuyết 。 秉bỉnh 羯yết 磨ma 人nhân 中trung 除trừ 二nhị 種chủng 人nhân 。 一nhất 威uy 儀nghi 師sư 立lập 秉bỉnh 單đơn 白bạch 。 為vi 僧Tăng 所sở 使sử 不bất 得đắc 輒triếp 坐tọa 。 二nhị 開khai 立lập 說thuyết 戒giới 。 為vi 令linh 眾chúng 聞văn 。 自tự 餘dư 一nhất 切thiết 。 皆giai 須tu 坐tọa 秉bỉnh (# 必tất 有hữu 餘dư 緣duyên 行hành 臥ngọa 亦diệc 得đắc )# 。 受thọ 欲dục 是thị 非phi 篇thiên 第đệ 四tứ 夫phu 事sự 生sanh 不bất 意ý 法pháp 出xuất 恆hằng 情tình 。 故cố 對đối 情tình 而nhi 順thuận 其kỳ 心tâm 。 心tâm 順thuận 則tắc 於ư 法pháp 無vô 失thất 。 故cố 名danh 欲dục 也dã 。 然nhiên 則tắc 情tình 事sự 相tướng 反phản 。 故cố 立lập 法pháp 以dĩ 撿kiểm 之chi 。 撿kiểm 則tắc 有hữu 事sự 必tất 明minh 。 若nhược 明minh 故cố 對đối 門môn 而nhi 辨biện 。 初sơ 明minh 其kỳ 緣duyên 。 後hậu 明minh 欲dục 法pháp 。 初sơ 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 制chế 意ý 釋thích 名danh 明minh 體thể 。 二nhị 有hữu 開khai 遮già 。 三tam 定định 緣duyên 是thị 非phi 。 初sơ 中trung 制chế 意ý 者giả 。 凡phàm 作tác 法pháp 事sự 必tất 須tu 身thân 心tâm 俱câu 集tập 方phương 成thành 和hòa 合hợp 。 設thiết 若nhược 有hữu 緣duyên 不bất 開khai 心tâm 集tập 則tắc 機cơ 教giáo 莫mạc 同đồng 。 將tương 何hà 拔bạt 濟tế 。 故cố 聽thính 傳truyền 心tâm 口khẩu 。 應ưng 僧Tăng 前tiền 事sự 方phương 能năng 彼bỉ 此thử 俱câu 辨biện 。 緣duyên 此thử 故cố 開khai 與dữ 欲dục 。 釋thích 名danh 者giả 。 凡phàm 言ngôn 欲dục 者giả 。 多đa 以dĩ 希hy 須tu 為vi 義nghĩa 。 欲dục 明minh 僧Tăng 作tác 法pháp 事sự 意ý 決quyết 同đồng 集tập 。 但đãn 由do 緣duyên 差sai 不bất 遂toại 情tình 願nguyện 。 令linh 送tống 心tâm 達đạt 僧Tăng 知tri 無vô 違vi 背bội 。 故cố 摩ma 得đắc 伽già 云vân 。 云vân 何hà 名danh 欲dục 。 欲dục 者giả 所sở 作tác 事sự 樂nhạo/nhạc/lạc 隨tùy 喜hỷ 。 共cộng 同đồng 如như 法Pháp 僧Tăng 事sự 。 十thập 誦tụng 云vân 。 欲dục 名danh 發phát 心tâm 。 如như 法Pháp 僧Tăng 事sự 與dữ 欲dục 名danh 為vi 欲dục 法pháp 。 辨biện 體thể 者giả 。 欲dục 之chi 所sở 須tu 有hữu 二nhị 。 自tự 有hữu 僧Tăng 私tư 同đồng 須tu 。 如như 說thuyết 戒giới 自tự 恣tứ 等đẳng 。 以dĩ 佛Phật 制chế 有hữu 時thời 限hạn 一nhất 切thiết 同đồng 遵tuân 。 若nhược 叛bạn 有hữu 罪tội 。 自tự 有hữu 單đơn 僧Tăng 須tu 者giả 。 如như 受thọ 戒giới 捨xả 懺sám 等đẳng 。 僧Tăng 須tu 我ngã 和hòa 。 我ngã 不bất 必tất 須tu 。 佛Phật 不bất 正chánh 制chế 也dã 。 二nhị 明minh 開khai 遮già 。 律luật 中trung 唯duy 除trừ 結kết 界giới 。 餘dư 並tịnh 開khai 之chi 。 雖tuy 非phi 明minh 文văn 。 以dĩ 非phi 制chế 故cố 。 三tam 緣duyên 是thị 非phi 者giả 。 若nhược 有hữu 犯phạm 戒giới 事sự 非phi 法pháp 緣duyên 而nhi 與dữ 欲dục 者giả 。 由do 事sự 非phi 故cố 不bất 合hợp 不bất 成thành 。 若nhược 準chuẩn 文văn 中trung 。 但đãn 云vân 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 塔tháp 看khán 病bệnh 人nhân 六lục 事sự 是thị 緣duyên 。 文văn 具cụ 正chánh 列liệt 。 而nhi 六lục 群quần 作tác 衣y 說thuyết 欲dục 。 雖tuy 非phi 正chánh 制chế 。 僧Tăng 受thọ 行hành 之chi 。 僧Tăng 祇kỳ 等đẳng 律luật 守thủ 房phòng 等đẳng 緣duyên 。 並tịnh 如như 別biệt 顯hiển 。 比tỉ 者giả 比Bỉ 丘Khâu 多đa 慢mạn 斯tư 法pháp 不bất 思tư 來lai 業nghiệp 妄vọng 行hành 聖thánh 法pháp 。 謂vị 無vô 病bệnh 言ngôn 病bệnh 。 不bất 淨tịnh 言ngôn 淨tịnh 。 不bất 欲dục 言ngôn 欲dục 。 令linh 他tha 。 傳truyền 此thử 妄vọng 語ngữ 對đối 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 。 隨tùy 僧Tăng 多đa 少thiểu 一nhất 一nhất 人nhân 邊biên 三tam 波ba 逸dật 提đề 。 所sở 傳truyền 之chi 人nhân 知tri 而nhi 為vi 告cáo 一nhất 一nhất 三tam 罪tội 。 惡ác 業nghiệp 不bất 輕khinh 。 何hà 為vi 自tự 怠đãi 。 二nhị 明minh 欲dục 法pháp 。 就tựu 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 明minh 與dữ 法pháp 。 二nhị 明minh 失thất 法pháp 。 三Tam 明Minh 遇ngộ 緣duyên 成thành 不phủ 。 就tựu 初sơ 又hựu 分phần/phân 二nhị 。 前tiền 明minh 與dữ 法pháp 。 二nhị 明minh 說thuyết 法Pháp 。 初sơ 中trung 四tứ 分phần/phân 文văn 不bất 具cụ 足túc 。 義nghĩa 設thiết 云vân 。 大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 。 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 如như 法Pháp 僧Tăng 事sự 與dữ 欲dục 清thanh 淨tịnh 一nhất 說thuyết 便tiện 止chỉ 。 準chuẩn 僧Tăng 祇kỳ 三tam 說thuyết 成thành 就tựu 。 今kim 約ước 四tứ 分phần/phân 文văn 中trung 。 但đãn 一nhất 說thuyết 成thành 者giả 。 皆giai 無vô 結kết 略lược 之chi 文văn 。 三tam 說thuyết 成thành 法pháp 方phương 云vân 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 亦diệc 如như 是thị 說thuyết 。 準chuẩn 白bạch 二nhị 羯yết 磨ma 說thuyết 淨tịnh 等đẳng 法pháp 。 依y 文văn 直trực 成thành 。 不bất 須tu 云vân 云vân 取thủ 他tha 外ngoại 部bộ 。 問vấn 此thử 欲dục 辭từ 中trung 不bất 稱xưng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 事sự 者giả 。 解giải 云vân 。 稱xưng 者giả 人nhân 語ngữ 。 不bất 稱xưng 正chánh 本bổn 。 問vấn 說thuyết 不bất 稱xưng 。 欲dục 法pháp 成thành 已dĩ 不phủ 。 答đáp 成thành 也dã 。 由do 羯yết 磨ma 中trung 不bất 牒điệp 此thử 說thuyết 欲dục 之chi 緣duyên 。 律luật 中trung 若nhược 不bất 記ký 姓tánh 名danh 。 當đương 說thuyết 相tướng 貌mạo 。 猶do 不bất 記ký 者giả 。 當đương 言ngôn 我ngã 與dữ 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 欲dục 等đẳng 。 問vấn 欲dục 與dữ 清thanh 淨tịnh 同đồng 異dị 云vân 何hà 。 答đáp 欲dục 應ưng 羯yết 磨ma 。 清thanh 淨tịnh 應ưng 說thuyết 戒giới 。 若nhược 說thuyết 欲dục 之chi 時thời 並tịnh 須tu 雙song 牒điệp 。 由do 文văn 正chánh 制chế 。 不bất 同đồng 僧Tăng 祇kỳ 猶do 行hành 廢phế 教giáo 也dã 。 言ngôn 如như 法Pháp 僧Tăng 事sự 者giả 。 簡giản 非phi 法pháp 事sự 不bất 須tu 欲dục 也dã 。 若nhược 非phi 法pháp 緣duyên 如như 眾chúng 網võng 中trung 。 此thử 但đãn 言ngôn 如như 法Pháp 。 則tắc 令linh 僧Tăng 諸chư 法pháp 事sự 皆giai 通thông 作tác 無vô 障chướng 。 上thượng 明minh 自tự 說thuyết 。 今kim 言ngôn 兼kiêm 他tha 者giả 。 謂vị 受thọ 欲dục 已dĩ 更cánh 忽hốt 緣duyên 礙ngại 。 欲dục 轉chuyển 與dữ 他tha 。 毘tỳ 尼ni 母mẫu 云vân 。 得đắc 齊tề 七thất 反phản 。 說thuyết 辭từ 云vân 。 大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 受thọ 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 清thanh 淨tịnh 。 彼bỉ 及cập 我ngã 身thân 如như 法Pháp 僧Tăng 事sự 與dữ 欲dục 清thanh 淨tịnh 一nhất 說thuyết 。 問vấn 與dữ 欲dục 之chi 相tướng 若nhược 為vi 成thành 不phủ 。 答đáp 四tứ 分phần/phân 中trung 但đãn 有hữu 病bệnh 人nhân 說thuyết 欲dục 法pháp 。 而nhi 文văn 有hữu 具cụ 缺khuyết 。 良lương 以dĩ 病bệnh 有hữu 輕khinh 重trọng 故cố 也dã 。 文văn 云vân 。 若nhược 言ngôn 我ngã 說thuyết 欲dục 。 若nhược 言ngôn 與dữ 我ngã 說thuyết 欲dục 。 若nhược 云vân 為vi 我ngã 說thuyết 欲dục 。 若nhược 現hiện 身thân 相tướng 。 若nhược 廣quảng 說thuyết 欲dục 等đẳng 五ngũ 種chủng 也dã 。 前tiền 四tứ 唯duy 重trọng 病bệnh 人nhân 。 後hậu 廣quảng 說thuyết 者giả 健kiện 病bệnh 俱câu 用dụng 。 五ngũ 分phần/phân 斷đoạn 事sự 中trung 說thuyết 欲dục 起khởi 去khứ 文văn 中trung 如như 此thử 律luật 廣quảng 說thuyết 相tương 似tự 。 又hựu 無vô 略lược 文văn 。 比tỉ 人nhân 行hành 事sự 或hoặc 有hữu 緣duyên 者giả 囑chúc 信tín 受thọ 欲dục 。 及cập 語ngữ 沙Sa 彌Di 令linh 傳truyền 至chí 他tha 。 或hoặc 有hữu 非phi 緣duyên 直trực 云vân 為vi 我ngã 說thuyết 欲dục 者giả 量lượng 恐khủng 不bất 成thành 。 故cố 四tứ 分phần/phân 病bệnh 人nhân 中trung 。 若nhược 不bất 口khẩu 說thuyết 不bất 現hiện 身thân 相tướng 。 並tịnh 皆giai 不bất 成thành 。 今kim 健kiện 人nhân 用dụng 病bệnh 者giả 法pháp 誠thành 難nạn/nan 定định 指chỉ 。 問vấn 現hiện 相tướng 若nhược 為vi 。 依y 如như 五ngũ 分phần/phân 。 病bệnh 人nhân 不bất 能năng 口khẩu 說thuyết 。 聽thính 現hiện 身thân 相tướng 與dữ 清thanh 淨tịnh 欲dục 。 若nhược 舉cử 手thủ 若nhược 舉cử 指chỉ 搖dao 身thân 搖dao 頭đầu 乃nãi 至chí 舉cử 眼nhãn 得đắc 名danh 清thanh 淨tịnh 欲dục 。 律luật 文văn 如như 此thử 。 而nhi 取thủ 欲dục 者giả 須tu 知tri 同đồng 別biệt 之chi 相tướng 方phương 得đắc 成thành 就tựu 。 若nhược 違vi 心tâm 不bất 同đồng 而nhi 現hiện 相tướng 者giả 。 雖tuy 取thủ 不bất 成thành 終chung 為vi 別biệt 眾chúng 。 二nhị 明minh 對đối 僧Tăng 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 至chí 僧Tăng 中trung 羯yết 磨ma 者giả 言ngôn 不bất 來lai 者giả 說thuyết 欲dục 。 即tức 具cụ 修tu 威uy 儀nghi 說thuyết 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 我ngã 受thọ 彼bỉ 欲dục 清thanh 淨tịnh 彼bỉ 如như 法Pháp 僧Tăng 事sự 與dữ 欲dục 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 。 隨tùy 能năng 記ký 者giả 一nhất 時thời 合hợp 說thuyết 。 若nhược 受thọ 他tha 欲dục 來lai 。 自tự 有hữu 緣duyên 事sự 對đối 僧Tăng 說thuyết 者giả 言ngôn 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 病bệnh 患hoạn 因nhân 緣duyên 。 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 僧Tăng 事sự 因nhân 緣duyên 。 我ngã 受thọ 彼bỉ 欲dục 清thanh 淨tịnh 彼bỉ 及cập 我ngã 身thân 如như 法Pháp 僧Tăng 事sự 與dữ 欲dục 清thanh 淨tịnh 。 說thuyết 訖ngật 即tức 出xuất 。 若nhược 自tự 有hữu 緣duyên 事sự 。 欲dục 說thuyết 付phó 僧Tăng 者giả 。 當đương 自tự 來lai 僧Tăng 中trung 說thuyết 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 如như 法Pháp 僧Tăng 事sự 與dữ 欲dục 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 分phần/phân 無vô 文văn 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 比tỉ 房phòng 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 不bất 受thọ 之chi 。 即tức 自tự 入nhập 僧Tăng 中trung 。 上thượng 座tòa 前tiền 說thuyết 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 作tác 如như 法Pháp 。 但đãn 不bất 受thọ 者giả 得đắc 罪tội 。 問vấn 對đối 僧Tăng 說thuyết 欲dục 。 其kỳ 相tướng 云vân 何hà 。 答đáp 行hành 法pháp 不bất 同đồng 。 或hoặc 一nhất 時thời 來lai 至chí 僧Tăng 前tiền 。 禮lễ 已dĩ 同đồng 時thời 而nhi 說thuyết 者giả 。 或hoặc 直trực 來lai 僧Tăng 前tiền 一nhất 一nhất 說thuyết 者giả 。 或hoặc 在tại 座tòa 一nhất 時thời 說thuyết 者giả 。 或hoặc 下hạ 座tòa 一nhất 一nhất 說thuyết 者giả 。 據cứ 文văn 並tịnh 成thành 。 準chuẩn 我ngã 與dữ 眾chúng 多đa 欲dục 文văn 及cập 故cố 不bất 說thuyết 等đẳng 。 皆giai 成thành 。 若nhược 取thủ 義nghĩa 意ý 者giả 。 律luật 中trung 開khai 成thành 由do 有hữu 忘vong 誤ngộ 。 或hoặc 復phục 得đắc 罪tội 故cố 。 有hữu 成thành 文văn 必tất 無vô 正chánh 緣duyên 不bất 得đắc 通thông 用dụng 。 約ước 準chuẩn 外ngoại 宗tông 。 一nhất 一nhất 說thuyết 是thị 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 令linh 至chí 如như 法Pháp 僧Tăng 中trung 為vi 我ngã 稱xưng 名danh 字tự 說thuyết 及cập 捉tróc 籌trù 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 一nhất 一nhất 皆giai 不bất 成thành 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 不bất 得đắc 趣thú 爾nhĩ 與dữ 人nhân 欲dục 與dữ 堪kham 能năng 持trì 欲dục 入nhập 僧Tăng 中trung 說thuyết 者giả 。 其kỳ 受thọ 者giả 應ưng 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 能năng 傳truyền 欲dục 不phủ 。 義nghĩa 評bình 云vân 。 凡phàm 取thủ 欲dục 者giả 恐khủng 有hữu 別biệt 眾chúng 。 不bất 集tập 令linh 其kỳ 送tống 心tâm 僧Tăng 知tri 無vô 乖quai 。 方phương 乃nãi 加gia 法pháp 。 今kim 一nhất 時thời 總tổng 說thuyết 。 言ngôn 辭từ 鬧náo 亂loạn 。 何hà 得đắc 委ủy 知tri 不bất 來lai 集tập 者giả 。 五ngũ 分phần/phân 僧Tăng 祇kỳ 明minh 文văn 令linh 在tại 上thượng 座tòa 前tiền 稱xưng 名danh 字tự 說thuyết 。 意ý 亦diệc 可khả 見kiến 。 四tứ 分phần/phân 文văn 云vân 。 應ưng 更cánh 相tương 撿kiểm 挍giảo 知tri 有hữu 來lai 不bất 來lai 者giả 。 此thử 言ngôn 彌di 顯hiển 。 二nhị 明minh 失thất 法pháp 。 謂vị 受thọ 欲dục 已dĩ 遇ngộ 緣duyên 便tiện 失thất 。 不bất 簡giản 病bệnh 人nhân 之chi 所sở 及cập 以dĩ 僧Tăng 中trung 。 今kim 統thống 明minh 失thất 法pháp 。 四tứ 分phần/phân 有hữu 二nhị 十thập 七thất 種chủng 。 受thọ 他tha 欲dục 已dĩ 自tự 言ngôn 。 我ngã 是thị 十thập 三tam 難nạn/nan 人nhân 三tam 舉cử 二nhị 滅diệt 十thập 八bát 種chủng 人nhân 。 由do 自tự 陳trần 故cố 非phi 是thị 僧Tăng 用dụng 。 若nhược 不bất 自tự 言ngôn 。 相tương/tướng 中trung 同đồng 順thuận 。 如như 足túc 數số 中trung 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 自tự 說thuyết 罪tội 人nhân 。 不bất 名danh 持trì 欲dục 。 反phản 上thượng 即tức 成thành 。 十thập 誦tụng 取thủ 欲dục 清thanh 淨tịnh 人nhân 。 始thỉ 取thủ 時thời 若nhược 取thủ 竟cánh 自tự 言ngôn 。 白bạch 衣y 沙Sa 彌Di 非phi 比Bỉ 丘Khâu 。 乃nãi 至chí 十thập 三tam 難nạn/nan 。 皆giai 名danh 清thanh 淨tịnh 欲dục 不bất 成thành 。 不bất 到đáo 僧Tăng 所sở 。 又hựu 有hữu 七thất 種chủng 。 若nhược 命mạng 過quá 。 若nhược 餘dư 處xứ 行hành 。 若nhược 罷bãi 道đạo 。 若nhược 入nhập 外ngoại 道đạo 眾chúng 。 若nhược 入nhập 別biệt 部bộ 眾chúng 。 若nhược 至chí 戒giới 場tràng 上thượng 。 若nhược 明minh 相tướng 出xuất 。 言ngôn 餘dư 處xứ 行hành 者giả 。 謂vị 出xuất 大đại 界giới 外ngoại 餘dư 道Đạo 行hạnh 也dã 。 昔tích 解giải 云vân 。 受thọ 欲dục 已dĩ 在tại 寺tự 內nội 餘dư 房phòng 行hành 者giả 失thất 欲dục 。 此thử 非phi 解giải 也dã 。 自tự 恣tứ 明minh 文văn 無vô 餘dư 處xứ 行hành 。 改cải 為vi 若nhược 出xuất 界giới 外ngoại 也dã 。 明minh 相tướng 出xuất 者giả 。 謂vị 後hậu 夜dạ 受thọ 欲dục 羯yết 磨ma 在tại 明minh 故cố 失thất 欲dục 也dã 。 問vấn 此thử 律luật 宿túc 欲dục 不bất 成thành 者giả 。 若nhược 明minh 相tướng 未vị 了liễu 。 羯yết 磨ma 已dĩ 竟cánh 。 而nhi 說thuyết 戒giới 自tự 恣tứ 未vị 竟cánh 。 得đắc 經kinh 明minh 不phủ 。 答đáp 不bất 成thành 。 故cố 僧Tăng 祇kỳ 中trung 。 若nhược 七thất 萬vạn 八bát 萬vạn 人nhân 自tự 恣tứ 。 恐khủng 明minh 相tướng 出xuất 者giả 。 應ưng 減giảm 眾chúng 界giới 外ngoại 自tự 恣tứ 。 四tứ 分phần/phân 中trung 若nhược 明minh 相tướng 欲dục 出xuất 開khai 略lược 說thuyết 戒giới 。 故cố 知tri 宿túc 欲dục 不bất 被bị 所sở 為vi 事sự 也dã 。 四tứ 分phần/phân 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 神thần 足túc 在tại 空không 隱ẩn 沒một 離ly 見kiến 聞văn 處xứ 。 問vấn 為vi 俱câu 離ly 失thất 互hỗ 離ly 失thất 耶da 。 答đáp 俱câu 離ly 失thất 也dã 。 互hỗ 則tắc 不bất 定định 故cố 。 文văn 中trung 若nhược 眾chúng 大đại 聲thanh 小tiểu 不bất 聞văn 說thuyết 戒giới 。 令linh 作tác 轉chuyển 輪luân 高cao 座tòa 立lập 上thượng 說thuyết 之chi 。 此thử 則tắc 見kiến 而nhi 不bất 聞văn 也dã 。 又hựu 如như 多đa 人nhân 說thuyết 戒giới 。 何hà 由do 併tinh 得đắc 見kiến 作tác 法pháp 者giả 面diện 。 此thử 則tắc 聞văn 而nhi 不bất 見kiến 也dã 。 離ly 此thử 二nhị 人nhân 則tắc 名danh 失thất 欲dục 。 必tất 互hỗ 離ly 有hữu 失thất 。 據cứ 隔cách 障chướng 等đẳng 之chi 緣duyên 。 前tiền 言ngôn 離ly 見kiến 聞văn 失thất 者giả 。 通thông 望vọng 比tỉ 座tòa 展triển 轉chuyển 離ly 也dã 。 如như 五ngũ 分phân 解giải 。 謂vị 同đồng 覆phú 障chướng 。 相tương 離ly 雖tuy 說thuyết 不bất 成thành 。 僧Tăng 祇kỳ 五ngũ 種chủng 。 謂vị 隔cách 障chướng 等đẳng 。 如như 足túc 數số 中trung 說thuyết 。 五ngũ 分phần/phân 斷đoạn 事sự 時thời 。 若nhược 在tại 屋ốc 中trung 。 隨tùy 幾kỷ 過quá 出xuất 。 若nhược 在tại 露lộ 地địa 。 去khứ 僧Tăng 一nhất 尋tầm 等đẳng 並tịnh 失thất 。 若nhược 房phòng 小tiểu 不bất 受thọ 僧Tăng 者giả 。 聽thính 在tại 前tiền 後hậu 簷diêm 下hạ 庭đình 中trung 坐tọa 。 雖tuy 不bất 聞văn 羯yết 磨ma 聲thanh 得đắc 成thành 。 又hựu 有hữu 七thất 人nhân 。 尼ni 等đẳng 四tứ 人nhân 狂cuồng 等đẳng 三tam 人nhân 。 皆giai 不bất 成thành 欲dục 。 僧Tăng 祇kỳ 多đa 種chủng 。 一nhất 在tại 界giới 外ngoại 與dữ 欲dục 。 二nhị 持trì 欲dục 出xuất 界giới 。 三tam 與dữ 欲dục 已dĩ 自tự 身thân 出xuất 界giới 。 四tứ 與dữ 欲dục 已dĩ 自tự 至chí 僧Tăng 中trung 默mặc 然nhiên 還hoàn 出xuất 。 五ngũ 持trì 欲dục 至chí 。 僧Tăng 因nhân 難nạn/nan 驚kinh 起khởi 。 無vô 一nhất 人nhân 住trụ 者giả 名danh 壞hoại 眾chúng 失thất 。 有hữu 人nhân 住trụ 則tắc 不bất 失thất 。 餘dư 同đồng 當đương 宗tông 。 十thập 誦tụng 與dữ 別biệt 住trụ 人nhân 失thất 欲dục 。 即tức 覆phú 等đẳng 三tam 人nhân 。 上thượng 來lai 諸chư 列liệt 皆giai 不bất 成thành 欲dục 。 說thuyết 亦diệc 不bất 成thành 。 知tri 而nhi 故cố 為vi 。 反phản 自tự 受thọ 罪tội 。 文văn 云vân 。 皆giai 不bất 成thành 與dữ 欲dục 。 當đương 更cánh 與dữ 餘dư 者giả 欲dục 。 三Tam 明Minh 遇ngộ 緣duyên 不bất 說thuyết 成thành 者giả 。 文văn 云vân 。 若nhược 受thọ 欲dục 人nhân 若nhược 睡thụy 若nhược 入nhập 定định 若nhược 忘vong 若nhược 不bất 故cố 作tác 。 如như 是thị 者giả 成thành 。 若nhược 故cố 不bất 說thuyết 得đắc 罪tội 。 而nhi 不bất 知tri 成thành 不phủ 。 理lý 亦diệc 應ưng 成thành 。 在tại 開khai 緣duyên 明minh 也dã 。 並tịnh 謂vị 在tại 僧Tăng 中trung 。 若nhược 在tại 中trung 道đạo 並tịnh 名danh 不bất 到đáo 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 若nhược 病bệnh 重trọng 者giả 應ưng 扶phù 輿dư 來lai 僧Tăng 中trung 。 若nhược 慮lự 增tăng 動động 。 僧Tăng 就tựu 病bệnh 者giả 所sở 圍vi 繞nhiễu 作tác 法pháp 。 若nhược 病bệnh 者giả 多đa 不bất 能năng 集tập 者giả 。 僧Tăng 出xuất 界giới 外ngoại 作tác 羯yết 磨ma 。 以dĩ 更cánh 無vô 方phương 便tiện 得đắc 別biệt 眾chúng 故cố 。 若nhược 受thọ 欲dục 已dĩ 欲dục 至chí 僧Tăng 中trung 。 道đạo 逢phùng 諸chư 難nạn 。 便tiện 從tùng 界giới 外ngoại 來lai 至chí 僧Tăng 所sở 。 與dữ 欲dục 清thanh 淨tịnh 得đắc 成thành 。 必tất 界giới 內nội 有hữu 難nạn/nan 不bất 往vãng 僧Tăng 所sở 。 僧Tăng 又hựu 不bất 知tri 羯yết 磨ma 成thành 不phủ 。 文văn 云vân 。 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 無vô 想tưởng 作tác 法pháp 不bất 成thành 。 問vấn 與dữ 欲dục 已dĩ 事sự 訖ngật 不bất 來lai 。 犯phạm 別biệt 眾chúng 不phủ 。 答đáp 不bất 犯phạm 。 以dĩ 情tình 和hòa 到đáo 僧Tăng 。 而nhi 不bất 將tương 欲dục 緣duyên 為vi 羯yết 磨ma 事sự 。 文văn 云vân 。 若nhược 事sự 休hưu 應ưng 往vãng 不bất 往vãng 。 如như 法Pháp 治trị 不bất 云vân 法pháp 不bất 成thành 就tựu 。 若nhược 爾nhĩ 受thọ 日nhật 出xuất 界giới 而nhi 事sự 休hưu 法pháp 謝tạ 者giả 。 答đáp 受thọ 日nhật 文văn 中trung 牒điệp 事sự 。 故cố 前tiền 緣duyên 廢phế 法pháp 謝tạ 。 此thử 受thọ 欲dục 法pháp 不bất 牒điệp 事sự 。 故cố 緣duyên 謝tạ 欲dục 成thành 。 通thông 辨biện 羯yết 磨ma 篇thiên 第đệ 五ngũ (# 明minh 了liễu 論luận 疏sớ/sơ 翻phiên 為vi 業nghiệp 也dã 。 所sở 作tác 是thị 業nghiệp 。 亦diệc 翻phiên 為vi 所sở 作tác 。 百bách 論luận 云vân 事sự 也dã 。 若nhược 約ước 義nghĩa 求cầu 。 翻phiên 為vi 辨biện 事sự 。 謂vị 施thí 造tạo 遂toại 法pháp 。 必tất 有hữu 成thành 濟tế 之chi 功công 焉yên )# 。 僧Tăng 為vi 秉bỉnh 御ngự 之chi 人nhân 。 所sở 統thống 其kỳ 唯duy 羯yết 磨ma 。 方phương 能năng 拔bạt 群quần 迷mê 之chi 重trọng/trùng 累lũy/lụy/luy 。 出xuất 界giới 分phân 之chi 深thâm 根căn 。 德đức 實thật 無vô 涯nhai 。 威uy 難nạn/nan 與dữ 大đại 。 而nhi 世Thế 尊Tôn 栖tê 光quang 既ký 久cửu 。 遺di 法pháp 被bị 世thế 。 可khả 得đắc 而nhi 聞văn 。 但đãn 為vi 陶đào 染nhiễm 俗tục 風phong 情tình 流lưu 鄙bỉ 薄bạc 。 言ngôn 成thành 瓦ngõa 礫lịch 妄vọng 參tham 真chân 淨tịnh 之chi 文văn 。 行hành 乃nãi 塵trần 庸dong 虛hư 霑triêm 在tại 三tam 之chi 數số 。 致trí 使sử 教giáo 無vô 成thành 辨biện 之chi 功công 。 事sự 有hữu 納nạp 非phi 之chi 目mục 。 並tịnh 由do 人nhân 法pháp 無vô 宗tông 轄hạt 。 得đắc 失thất 混hỗn 同đồng 歸quy 焉yên 。 故cố 律luật 云vân 。 若nhược 作tác 羯yết 磨ma 。 不bất 如như 白bạch 法Pháp 作tác 白bạch 。 不bất 如như 羯yết 磨ma 法pháp 作tác 羯yết 磨ma 。 如như 是thị 漸tiệm 漸tiệm 。 令linh 戒giới 毀hủy 壞hoại 以dĩ 滅diệt 正Chánh 法Pháp 。 當đương 隨tùy 順thuận 文văn 句cú 勿vật 令linh 增tăng 減giảm 違vi 法pháp 毘tỳ 尼ni 。 當đương 如như 是thị 學học 。 雖tuy 復phục 僧Tăng 通thông 真chân 偽ngụy 。 於ư 緣duyên 得đắc 成thành 前tiền 事sự 。 羯yết 磨ma 亦diệc 漏lậu 是thị 非phi 。 而nhi 乖quai 違vi 號hiệu 為vi 非phi 法pháp 。 今kim 欲dục 克khắc 翦# 浮phù 言ngôn 。 發phát 揚dương 聖thánh 教giáo 。 統thống 辨biện 進tiến 不phủ 。 總tổng 識thức 科khoa 分phần/phân 。 後hậu 有hữu 事sự 條điều 。 案án 文văn 準chuẩn 式thức 。 就tựu 中trung 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 明minh 作tác 法pháp 具cụ 緣duyên 。 後hậu 明minh 立lập 法pháp 通thông 局cục 。 并tinh 曲khúc 解giải 羯yết 磨ma 。 初sơ 中trung 統thống 明minh 羯yết 磨ma 必tất 有hữu 由do 漸tiệm 。 且thả 分phần/phân 十thập 門môn 。 一nhất 法pháp 不bất 孤cô 起khởi 必tất 有hữu 所sở 為vi 。 謂vị 稱xưng 量lượng 前tiền 事sự 則tắc 有hữu 三tam 種chủng 。 即tức 人nhân 法pháp 事sự 也dã 。 人nhân 謂vị 受thọ 戒giới 懺sám 悔hối 等đẳng 。 法pháp 謂vị 說thuyết 戒giới 自tự 恣tứ 等đẳng 。 事sự 謂vị 地địa 衣y 等đẳng 。 或hoặc 具cụ 或hoặc 單đơn 乍sạ 離ly 乍sạ 合hợp 。 必tất 先tiên 早tảo 陳trần 是thị 非phi 須tu 定định 。 二nhị 約ước 處xứ 以dĩ 明minh 。 謂vị 自tự 然nhiên 界giới 中trung 唯duy 結kết 界giới 一nhất 法pháp 。 餘dư 之chi 羯yết 磨ma 並tịnh 作tác 法Pháp 界Giới 。 故cố 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 非phi 羯yết 磨ma 地địa 不bất 得đắc 行hành 僧Tăng 事sự 。 三tam 集tập 僧Tăng 方phương 法pháp 。 謂vị 敷phu 座tòa 打đả 相tương/tướng 量lượng 僧Tăng 多đa 少thiểu 觀quán 時thời 制chế 度độ 等đẳng 。 四tứ 僧Tăng 集tập 差sai 別biệt 。 須tu 知tri 用dụng 僧Tăng 進tiến 止chỉ 簡giản 德đức 優ưu 劣liệt 。 五ngũ 和hòa 合hợp 之chi 相tướng 。 眾chúng 中trung 上thượng 座tòa 略lược 和hòa 眾chúng 情tình 告cáo 僧Tăng 云vân 。 諸chư 大đại 德đức 僧Tăng 等đẳng 莫mạc 怪quái 此thử 集tập 。 今kim 有hữu 某mỗ 事sự 。 須tu 僧Tăng 同đồng 秉bỉnh 各các 願nguyện 齊tề 心tâm 共cộng 成thành 遂toại 也dã 。 須tu 知tri 默mặc 然nhiên 訶ha 舉cử 之chi 相tướng 。 如như 前tiền 說thuyết 。 六lục 簡giản 眾chúng 。 云vân 未vị 受thọ 具cụ 出xuất 即tức 隨tùy 次thứ 出xuất 。 如như 沙Sa 彌Di 別biệt 法pháp 中trung 。 餘dư 有hữu 住trụ 者giả 須tu 明minh 足túc 數số 不bất 足túc 之chi 相tướng 如như 前tiền 說thuyết 。 七thất 與dữ 欲dục 應ưng 和hòa 。 須tu 究cứu 緣duyên 之chi 是thị 非phi 成thành 不bất 之chi 相tướng 。 廣quảng 如như 前tiền 列liệt 。 八bát 正chánh 陳trần 本bổn 意ý 。 謂vị 作tác 乞khất 辭từ 等đẳng 。 於ư 中trung 有hữu 四tứ 。 一nhất 順thuận 情tình 為vì 己kỷ 多đa 須tu 前tiền 乞khất 。 如như 受thọ 戒giới 捨xả 懺sám 等đẳng 。 二nhị 違vi 心tâm 立lập 治trị 及cập 無vô 心tâm 領lãnh 者giả 則tắc 無vô 乞khất 辭từ 。 應ưng 作tác 舉cử 憶ức 念niệm 證chứng 正chánh 知tri 法pháp 。 三tam 僧Tăng 創sáng/sang 立lập 法pháp 必tất 託thác 界giới 生sanh 。 則tắc 竪thụ 標tiêu 唱xướng 相tương/tướng 。 四tứ 僧Tăng 所sở 常thường 行hành 。 謂vị 說thuyết 戒giới 等đẳng 。 則tắc 行hành 籌trù 告cáo 令linh 。 九cửu 問vấn 其kỳ 事sự 宗tông 。 云vân 僧Tăng 今kim 和hòa 合hợp 。 何hà 所sở 作tác 為vi 。 謂vị 上thượng 座tòa 及cập 秉bỉnh 法pháp 者giả 言ngôn 之chi 。 十thập 答đáp 言ngôn 作tác 某mỗ 羯yết 磨ma 。 謂vị 必tất 雙song 牒điệp 事sự 法pháp 告cáo 僧Tăng 令linh 知tri 。 不bất 得đắc 單đơn 題đề 。 如như 云vân 布bố 薩tát 說thuyết 戒giới 也dã 。 上thượng 來lai 十thập 門môn 總tổng 被bị 一nhất 切thiết 作tác 羯yết 磨ma 者giả 。 若nhược 隨tùy 事sự 明minh 或hoặc 具cụ 九cửu 緣duyên 。 如như 結kết 界giới 無vô 與dữ 欲dục 也dã 。 又hựu 如như 受thọ 日nhật 差sai 遣khiển 。 無vô 有hữu 乞khất 辭từ 等đẳng 。 並tịnh 倒đảo 準chuẩn 知tri 。 廣quảng 如như 別biệt 法pháp 。 二nhị 明minh 立lập 法pháp 通thông 局cục 者giả 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 明minh 相tướng 攝nhiếp 分phân 齊tề 。 二nhị 別biệt 舉cử 成thành 壞hoại 。 就tựu 初sơ 總tổng 明minh 一nhất 切thiết 羯yết 磨ma 必tất 須tu 具cụ 四tứ 法pháp 。 一nhất 法pháp 二nhị 事sự 三tam 人nhân 四tứ 界giới 。 第đệ 一nhất 明minh 法pháp 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 心tâm 念niệm 法Pháp 。 二nhị 對đối 首thủ 法pháp 。 三tam 眾chúng 僧Tăng 法pháp 。 且thả 列liệt 三tam 位vị 。 言ngôn 三tam 名danh 者giả 。 心tâm 念niệm 法pháp 者giả 。 事sự 是thị 微vi 小tiểu 。 或hoặc 界giới 無vô 人nhân 。 雖tuy 是thị 眾chúng 法pháp 及cập 以dĩ 對đối 首thủ 亦diệc 聽thính 獨độc 秉bỉnh 。 令linh 自tự 行hành 成thành 無vô 犯phạm 戒giới 事sự 。 發phát 心tâm 念niệm 境cảnh 口khẩu 自tự 傳truyền 情tình 。 非phi 謂vị 不bất 言ngôn 而nhi 辨biện 前tiền 事sự 。 毘tỳ 尼ni 母mẫu 云vân 。 必tất 須tu 口khẩu 言ngôn 。 若nhược 說thuyết 不bất 明minh 了liễu 作tác 法pháp 不bất 成thành 。 言ngôn 對đối 首thủ 者giả 。 謂vị 非phi 心tâm 念niệm 之chi 緣duyên 。 及cập 界giới 無vô 僧Tăng 並tịnh 令linh 對đối 首thủ 。 此thử 通thông 二nhị 三tam 人nhân 或hoặc 至chí 四tứ 人nhân 。 如như 下hạ 說thuyết 也dã 。 謂vị 各các 共cộng 面diện 對đối 同đồng 秉bỉnh 法pháp 也dã 。 言ngôn 眾chúng 法pháp 者giả 。 四tứ 人nhân 已dĩ 上thượng 秉bỉnh 於ư 羯yết 磨ma 。 此thử 是thị 僧Tăng 之chi 所sở 秉bỉnh 故cố 云vân 眾chúng 法pháp 。 上thượng 略lược 明minh 相tướng 。 今kim 曲khúc 枝chi 分phần/phân 則tắc 有hữu 八bát 種chủng 。 初sơ 就tựu 心tâm 念niệm 有hữu 三tam 。 一nhất 但đãn 心tâm 念niệm 法pháp 。 二nhị 對đối 首thủ 心tâm 念niệm 。 三tam 眾chúng 法pháp 心tâm 念niệm 。 言ngôn 但đãn 心tâm 念niệm 者giả 。 唯duy 得đắc 自tự 說thuyết 。 有hữu 人nhân 亦diệc 成thành 。 數số 列liệt 三tam 種chủng 。 謂vị 懺sám 輕khinh 吉cát 羅la 說thuyết 戒giới 座tòa 上thượng 發phát 露lộ 及cập 六lục 念niệm 也dã 。 二nhị 對đối 首thủ 心tâm 念niệm 。 謂vị 本bổn 是thị 對đối 首thủ 之chi 法pháp 由do 界giới 無vô 人nhân 佛Phật 開khai 心tâm 念niệm 。 且thả 列liệt 七thất 種chủng 。 四tứ 分phần/phân 中trung 有hữu 安an 居cư 。 十thập 誦tụng 有hữu 說thuyết 淨tịnh 受thọ 藥dược 受thọ 七thất 日nhật 。 五ngũ 分phần/phân 有hữu 受thọ 持trì 三tam 衣y 。 及cập 捨xả 三tam 衣y 。 善thiện 見kiến 受thọ 持trì 鉢bát 也dã 。 三tam 眾chúng 法pháp 心tâm 念niệm 。 謂vị 本bổn 是thị 僧Tăng 秉bỉnh 亦diệc 界giới 無vô 人nhân 故cố 開khai 心tâm 念niệm 。 四tứ 分phần/phân 說thuyết 戒giới 自tự 恣tứ 外ngoại 部bộ 受thọ 僧Tăng 得đắc 施thí 及cập 亡vong 人nhân 衣y 。 二nhị 對đối 首thủ 法pháp 中trung 有hữu 二nhị 。 一nhất 但đãn 對đối 首thủ 法pháp 。 二nhị 眾chúng 法pháp 對đối 首thủ 。 初sơ 中trung 以dĩ 是thị 別biệt 法pháp 不bất 開khai 僧Tăng 用dụng 界giới 。 雖tuy 成thành 眾chúng 亦diệc 自tự 得đắc 成thành 。 總tổng 依y 諸chư 部bộ 有hữu 二nhị 十thập 九cửu 。 受thọ 三tam 衣y 。 及cập 捨xả 。 受thọ 鉢bát 。 及cập 捨xả 。 受thọ 尼ni 師sư 壇đàn 。 及cập 捨xả 。 受thọ 百bách 一nhất 供cung 身thân 具cụ 。 及cập 捨xả 。 捨xả 請thỉnh 。 捨xả 戒giới 。 受thọ 依y 止chỉ 法pháp 。 衣y 說thuyết 淨tịnh 。 鉢bát 說thuyết 淨tịnh 。 藥dược 說thuyết 淨tịnh 。 受thọ 藥dược 。 受thọ 七thất 日nhật 。 安an 居cư 。 與dữ 欲dục 。 懺sám 波ba 逸dật 提đề 。 懺sám 輕khinh 偷thâu 蘭lan 。 懺sám 提đề 舍xá 尼ni 。 懺sám 重trọng/trùng 吉cát 羅la 。 發phát 露lộ 他tha 重trọng 罪tội 。 及cập 自tự 發phát 露lộ 六lục 聚tụ 。 僧Tăng 殘tàn 中trung 白bạch 捨xả 行hành 法pháp 。 白bạch 行hàng 行hàng 法pháp 。 白bạch 僧Tăng 殘tàn 諸chư 行hành 法pháp 。 白bạch 入nhập 聚tụ 落lạc 。 尼ni 白bạch 入nhập 僧Tăng 寺tự 尼ni 請thỉnh 教giáo 授thọ 作tác 餘dư 食thực 法pháp 。 且thả 論luận 略lược 爾nhĩ 。 二nhị 眾chúng 法pháp 對đối 首thủ 。 同đồng 前tiền 眾chúng 法pháp 心tâm 念niệm 中trung 。 次thứ 明minh 眾chúng 法pháp 有hữu 三tam 。 一nhất 者giả 單đơn 白bạch 。 事sự 或hoặc 輕khinh 小tiểu 。 或hoặc 常thường 所sở 行hành 。 或hoặc 是thị 嚴nghiêm 制chế 。 一nhất 說thuyết 告cáo 僧Tăng 便tiện 成thành 法pháp 事sự 。 二nhị 者giả 白bạch 二nhị 。 由do 事sự 參tham 涉thiệp 義nghĩa 須tu 通thông 和hòa 。 一nhất 白bạch 牒điệp 事sự 告cáo 知tri 。 一nhất 羯yết 磨ma 量lượng 處xứ 可khả 不bất 便tiện 辨biện 前tiền 務vụ 。 通thông 白bạch 及cập 羯yết 磨ma 故cố 云vân 白bạch 二nhị 。 三tam 者giả 白bạch 四tứ 。 受thọ 戒giới 懺sám 重trọng/trùng 治trị 舉cử 訶ha 諫gián 事sự 通thông 大đại 小tiểu 情tình 容dung 。 乖quai 舛suyễn 自tự 非phi 一nhất 白bạch 告cáo 知tri 三tam 法pháp 量lượng 可khả 。 焉yên 能năng 辨biện 得đắc 。 以dĩ 三tam 羯yết 磨ma 通thông 前tiền 單đơn 白bạch 故cố 云vân 白bạch 四tứ 。 若nhược 就tựu 緣duyên 約ước 相tương/tướng 。 都đô 合hợp 一nhất 百bách 三tam 十thập 四tứ 羯yết 磨ma 。 略lược 言ngôn 如như 此thử 。 更cánh 張trương 猶do 有hữu 。 單đơn 白bạch 有hữu 三tam 十thập 九cửu 。 白bạch 二nhị 有hữu 五ngũ 十thập 七thất 。 白bạch 四tứ 有hữu 三tam 十thập 八bát 。 若nhược 通thông 前tiền 二nhị 則tắc 百bách 八bát 十thập 四tứ 法pháp 。 問vấn 耳nhĩ 聞văn 百bách 一nhất 羯yết 磨ma 。 今kim 列liệt 不bất 同đồng 者giả 。 答đáp 此thử 乃nãi 總tổng 標tiêu 。 非phi 定định 如như 數số 。 亦diệc 可khả 引dẫn 用dụng 十thập 誦tụng 。 彼bỉ 則tắc 定định 有hữu 百bách 一nhất 。 上thượng 明minh 攝nhiếp 法pháp 分phân 齊tề 。 即tức 須tu 明minh 非phi 相tướng 。 但đãn 鈔sao 意ý 為vi 始thỉ 學học 人nhân 本bổn 令linh 文văn 顯hiển 而nhi 易dị 見kiến 。 故cố 不bất 事sự 義nghĩa 章chương 一nhất 一nhất 分phần/phân 對đối 進tiến 不phủ 。 必tất 欲dục 通thông 明minh 須tu 看khán 義nghĩa 鈔sao 。 今kim 直trực 論luận 是thị 非phi 。 謂vị 上thượng 三tam 法pháp 離ly 則tắc 八bát 種chủng 。 具cụ 明minh 別biệt 。 相tương/tướng 若nhược 一nhất 事sự 差sai 互hỗ 不bất 應ưng 八bát 條điều 。 並tịnh 入nhập 非phi 中trung 不bất 成thành 羯yết 磨ma 。 若nhược 欲dục 通thông 知tri 。 細tế 尋tầm 此thử 門môn 上thượng 下hạ 橫hoạnh/hoành 括quát 。 庶thứ 無vô 差sai 貳nhị 。 問vấn 別biệt 人nhân 之chi 法pháp 何hà 名danh 羯yết 磨ma 。 答đáp 四tứ 分phần/phân 三tam 語ngữ 中trung 及cập 白bạch 衣y 說thuyết 法Pháp 中trung 言ngôn 是thị 羯yết 磨ma 。 十thập 誦tụng 對đối 首thủ 心tâm 念niệm 分phần/phân 衣y 佛Phật 言ngôn 是thị 名danh 羯yết 磨ma 。 二nhị 就tựu 事sự 明minh 者giả 。 謂vị 羯yết 磨ma 所sở 被bị 之chi 事sự 。 更cánh 不bất 重trọng/trùng 明minh 。 即tức 辨biện 非phi 者giả 。 所sở 被bị 事sự 中trung 通thông 情tình 非phi 情tình 。 並tịnh 令linh 前tiền 境cảnh 是thị 實thật 片phiến 無vô 錯thác 涉thiệp 皆giai 成thành 法pháp 事sự 。 若nhược 一nhất 緣duyên 有hữu 差sai 悉tất 並tịnh 不bất 成thành 。 何hà 者giả 是thị 也dã 。 如như 人nhân 法pháp 中trung 。 不bất 覆phú 藏tàng 者giả 與dữ 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma 。 不bất 善thiện 非phi 法pháp 不bất 成thành 。 此thử 謂vị 無vô 事sự 有hữu 法pháp 。 如như 瞻chiêm 波ba 中trung 。 應ưng 與dữ 作tác 訶ha 責trách 乃nãi 作tác 擯bấn 出xuất 。 此thử 謂vị 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 病bệnh 。 施thí 不bất 相tương 當đương 。 佛Phật 判phán 不bất 成thành 。 故cố 知tri 事sự 者giả 必tất 須tu 據cứ 實thật 方phương 稱xưng 聖thánh 教giáo 。 且thả 約ước 一nhất 事sự 。 餘dư 者giả 例lệ 之chi 。 如như 實thật 犯phạm 罪tội 自tự 言ngôn 不bất 犯phạm 。 實thật 不bất 犯phạm 自tự 言ngôn 犯phạm 等đẳng 。 並tịnh 名danh 非phi 法pháp 。 若nhược 實thật 言ngôn 實thật 方phương 為vi 相tương 稱xứng 。 而nhi 彼bỉ 自tự 言ngôn 還hoàn 臣thần 所sở 為vi 之chi 事sự 。 若nhược 汎# 臣thần 餘dư 罪tội 不bất 為vi 自tự 言ngôn 。 非phi 情tình 事sự 中trung 二nhị 房phòng 羯yết 磨ma 妨phương 難nạn/nan 不bất 成thành 。 離ly 衣y 杖trượng 等đẳng 必tất 須tu 兩lưỡng 具cụ 。 此thử 並tịnh 律luật 之chi 誠thành 文văn 。 臨lâm 事sự 無vô 忘vong 失thất 矣hĩ 。 三tam 對đối 人nhân 明minh 者giả 亦diệc 有hữu 三tam 人nhân 。 初sơ 辨biện 僧Tăng 者giả 。 僧Tăng 中trung 有hữu 四tứ 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 唯duy 秉bỉnh 羯yết 磨ma 。 界giới 中trung 有hữu 人nhân 。 並tịnh 須tu 盡tận 集tập 。 若nhược 不bất 來lai 者giả 便tiện 成thành 別biệt 眾chúng 。 如như 足túc 數số 中trung 。 但đãn 得đắc 御ngự 於ư 眾chúng 法pháp 。 已dĩ 外ngoại 對đối 首thủ 心tâm 念niệm 法pháp 之chi 與dữ 事sự 決quyết 定định 不bất 得đắc 。 二nhị 三tam 人nhân 中trung 具cụ 立lập 二nhị 法pháp 。 若nhược 作tác 眾chúng 法pháp 對đối 首thủ 兩lưỡng 界giới 無vô 僧Tăng 盡tận 集tập 作tác 之chi 。 若nhược 數số 滿mãn 四tứ 。 則tắc 不bất 成thành 就tựu 。 更cánh 須tu 改cải 法pháp 。 若nhược 作tác 對đối 首thủ 之chi 法pháp 。 兩lưỡng 人nhân 各các 作tác 。 不bất 相tương 妨phương 礙ngại 。 必tất 有hữu 邊biên 人nhân 有hữu 須tu 問vấn 者giả 。 若nhược 三tam 十thập 捨xả 懺sám 須tu 問vấn 邊biên 人nhân 。 九cửu 十thập 單đơn 墮đọa 但đãn 對đối 即tức 得đắc 亦diệc 有hữu 通thông 須tu 問vấn 者giả 。 謂vị 同đồng 覆phú 處xứ 露lộ 地địa 尋tầm 內nội 故cố 須tu 問vấn 之chi 。 必tất 在tại 外ngoại 有hữu 障chướng 亦diệc 不bất 在tại 通thông 問vấn 。 若nhược 持trì 衣y 說thuyết 淨tịnh 不bất 論luận 通thông 別biệt 。 若nhược 是thị 心tâm 念niệm 一nhất 向hướng 非phi 分phần/phân 。 必tất 有hữu 其kỳ 事sự 隨tùy 緣duyên 作tác 之chi 。 一nhất 人nhân 心tâm 念niệm 獨độc 在tại 界giới 中trung 。 若nhược 作tác 眾chúng 法pháp 心tâm 念niệm 對đối 首thủ 心tâm 念niệm 。 並tịnh 界giới 無vô 人nhân 方phương 成thành 此thử 法pháp 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 名danh 非phi 法pháp 別biệt 眾chúng 若nhược 據cứ 所sở 秉bỉnh 。 如như 前tiền 法pháp 中trung 。 若nhược 作tác 但đãn 心tâm 念niệm 法pháp 不bất 論luận 同đồng 別biệt 。 四tứ 約ước 界giới 者giả 四tứ 種chủng 自tự 然nhiên 。 羯yết 磨ma 法pháp 中trung 唯duy 作tác 結kết 界giới 一nhất 法pháp 。 是thị 僧Tăng 執chấp 御ngự 。 已dĩ 外ngoại 對đối 首thủ 心tâm 念niệm 二nhị 法pháp 及cập 一nhất 二nhị 三tam 人nhân 眾chúng 中trung 雜tạp 法pháp 四tứ 人nhân 自tự 恣tứ 並tịnh 得đắc 秉bỉnh 之chi 。 俱câu 須tu 盡tận 集tập 。 二nhị 者giả 作tác 法pháp 攝nhiếp 僧Tăng 界giới 者giả 。 亦diệc 通thông 二nhị 人nhân 。 法pháp 通thông 三tam 種chủng 。 就tựu 法Pháp 界Giới 中trung 分phân 為vi 五ngũ 位vị 。 一nhất 難nạn/nan 事sự 受thọ 戒giới 小tiểu 界giới 。 二nhị 因nhân 難nạn/nan 事sự 自tự 恣tứ 。 三tam 數số 人nhân 說thuyết 戒giới 。 此thử 三tam 小tiểu 界giới 因nhân 難nạn/nan 曲khúc 開khai 。 但đãn 作tác 一nhất 法pháp 後hậu 必tất 閑nhàn 豫dự 不bất 開khai 作tác 之chi 。 故cố 文văn 中trung 結kết 已dĩ 即tức 解giải 。 非phi 久cửu 住trụ 法pháp 也dã 。 四tứ 者giả 戒giới 場tràng 。 本bổn 為vi 數số 集tập 惱não 僧Tăng 故cố 開khai 結kết 之chi 。 唯duy 除trừ 說thuyết 戒giới 自tự 恣tứ 乞khất 鉢bát 捨xả 懺sám 亡vong 人nhân 衣y 法pháp 受thọ 日nhật 解giải 界giới 結kết 衣y 界giới 并tinh 解giải 結kết 淨tịnh 地địa 受thọ 功công 德đức 衣y 等đẳng 。 五ngũ 者giả 大đại 界giới 。 就tựu 中trung 並tịnh 有hữu 通thông 塞tắc 。 隨tùy 相tương/tướng 可khả 知tri 。 二nhị 別biệt 舉cử 羯yết 磨ma 明minh 其kỳ 成thành 壞hoại 。 法pháp 不bất 孤cô 起khởi 。 終chung 須tu 四tứ 緣duyên 。 隨tùy 義nghĩa 明minh 非phi 不bất 過quá 七thất 種chủng 。 先tiên 就tựu 但đãn 心tâm 念niệm 法pháp 以dĩ 解giải 七thất 非phi 。 乃nãi 至chí 白bạch 四tứ 類loại 七thất 可khả 解giải 。 初sơ 明minh 七thất 非phi 者giả 。 一nhất 者giả 人nhân 非phi 。 謂vị 以dĩ 此thử 法pháp 對đối 人nhân 而nhi 作tác 。 二nhị 者giả 法pháp 非phi 。 口khẩu 不bất 言ngôn 了liễu 法pháp 不bất 稱xưng 教giáo 。 三tam 者giả 事sự 非phi 。 謂vị 重trọng/trùng 吉cát 羅la 用dụng 責trách 心tâm 悔hối 。 六lục 念niệm 等đẳng 事sự 一nhất 一nhất 非phi 法pháp 。 妄vọng 牒điệp 而nhi 誦tụng 。 不bất 成thành 有hữu 罪tội 。 四tứ 者giả 人nhân 法pháp 非phi 。 不bất 妨phương 事sự 如như 。 五ngũ 者giả 人nhân 事sự 非phi 。 不bất 妨phương 法pháp 如như 。 六lục 者giả 事sự 法pháp 非phi 。 不bất 妨phương 人nhân 是thị 。 七thất 具cụ 三tam 非phi 。 並tịnh 同đồng 上thượng 。 餘dư 則tắc 例lệ 之chi 。 二nhị 對đối 首thủ 心tâm 念niệm 亦diệc 具cụ 七thất 非phi 。 數số 同đồng 於ư 上thượng 。 隨tùy 事sự 對đối 法pháp 各các 有hữu 別biệt 相tướng 。 且thả 舉cử 安an 居cư 一nhất 法pháp 。 餘dư 則tắc 例lệ 之chi 。 一nhất 者giả 人nhân 非phi 。 謂vị 界giới 中trung 有hữu 人nhân 。 別biệt 眾chúng 而nhi 作tác 自tự 不bất 依y 他tha 等đẳng 。 二nhị 者giả 法pháp 非phi 。 口khẩu 說thuyết 錯thác 脫thoát 文văn 非phi 明minh 了liễu 等đẳng 。 三tam 者giả 事sự 非phi 。 時thời 非phi 夏hạ 限hạn 。 處xử 有hữu 難nạn/nan 緣duyên 。 不bất 依y 佛Phật 制chế 。 四tứ 非phi 已dĩ 下hạ 類loại 前tiền 可khả 知tri 。 三tam 眾chúng 法pháp 心tâm 念niệm 如như 說thuyết 戒giới 等đẳng 亦diệc 具cụ 七thất 非phi 。 一nhất 者giả 人nhân 非phi 。 界giới 內nội 別biệt 眾chúng 自tự 犯phạm 六lục 聚tụ 。 二nhị 者giả 法pháp 非phi 。 不bất 陳trần 三tam 說thuyết 。 或hoặc 有hữu 漏lậu 忘vong 。 三tam 者giả 事sự 非phi 。 眾chúng 具cụ 有hữu 闕khuyết 時thời 非phi 正Chánh 法Pháp 。 四tứ 非phi 已dĩ 下hạ 如như 前tiền 例lệ 之chi 。 四tứ 但đãn 對đối 首thủ 如như 持trì 衣y 法pháp 。 一nhất 者giả 人nhân 非phi 。 所sở 對đối 之chi 人nhân 犯phạm 戒giới 非phi 法pháp 有hữu 訶ha 者giả 訶ha 。 二nhị 者giả 法pháp 非phi 。 陳trần 受thọ 非phi 正chánh 或hoặc 訶ha 不bất 止chỉ 。 三tam 者giả 事sự 非phi 。 五ngũ 大đại 色sắc 衣y 及cập 以dĩ 上thượng 染nhiễm 財tài 是thị 不bất 淨tịnh 之chi 例lệ 。 四tứ 非phi 至chí 七thất 如như 前tiền 例lệ 知tri 。 五ngũ 眾chúng 法pháp 對đối 首thủ 如như 自tự 恣tứ 等đẳng 。 一nhất 者giả 人nhân 非phi 。 四tứ 人nhân 秉bỉnh 法pháp 。 第đệ 五ngũ 受thọ 欲dục 。 或hoặc 非phi 淨tịnh 戒giới 知tri 而nhi 同đồng 法pháp 。 二nhị 者giả 法pháp 非phi 。 互hỗ 不bất 相tương 陳trần 。 說thuyết 不bất 明minh 了liễu 等đẳng 。 三tam 者giả 事sự 非phi 。 時thời 非phi 夏hạ 末mạt 。 眾chúng 難nạn 不bất 具cụ 等đẳng 。 四tứ 非phi 已dĩ 下hạ 亦diệc 如như 前tiền 例lệ 。 六lục 者giả 單đơn 白bạch 如như 捨xả 墮đọa 法pháp 。 餘dư 例lệ 取thủ 解giải 而nhi 各các 不bất 同đồng 。 一nhất 者giả 人nhân 非phi 。 界giới 內nội 別biệt 眾chúng 人nhân 非phi 清thanh 淨tịnh 等đẳng 。 二nhị 者giả 法pháp 非phi 。 輕khinh 重trọng 同đồng 法pháp 。 持trì 犯phạm 不bất 分phân 。 妄vọng 陳trần 言ngôn 說thuyết 。 三tam 者giả 事sự 非phi 。 財tài 非phi 合hợp 捨xả 有hữu 過quá 不bất 陳trần 。 界giới 非phi 作tác 法pháp 。 衣y 物vật 不bất 集tập 。 妄vọng 輒triếp 託thác 人nhân 之chi 類loại 。 四tứ 人nhân 法pháp 非phi 已dĩ 下hạ 可khả 解giải 。 七thất 白bạch 二nhị 中trung 如như 結kết 界giới 法pháp 。 一nhất 者giả 人nhân 非phi 。 不bất 盡tận 標tiêu 盡tận 相tương/tướng 而nhi 集tập 。 界giới 內nội 別biệt 眾chúng 得đắc 訶ha 人nhân 訶ha 。 二nhị 者giả 法pháp 非phi 。 唱xướng 相tương/tướng 不bất 明minh 作tác 法pháp 闇ám 託thác 。 又hựu 訶ha 不bất 止chỉ 等đẳng 。 三tam 者giả 事sự 非phi 。 標tiêu 相tương 及cập 體thể 三tam 種chủng 分phân 齊tề 混hỗn 然nhiên 一nhất 亂loạn 不bất 知tri 彼bỉ 此thử 。 二nhị 界giới 錯thác 涉thiệp 重trọng/trùng 結kết 交giao 互hỗ 遙diêu 唱xướng 遙diêu 結kết 之chi 類loại 並tịnh 不bất 成thành 就tựu 。 餘dư 非phi 例lệ 知tri 。 八bát 者giả 白bạch 四tứ 如như 受thọ 戒giới 法pháp 等đẳng 。 一nhất 者giả 人nhân 非phi 。 受thọ 者giả 遮già 難nạn/nan 。 界giới 中trung 不bất 集tập 。 僧Tăng 數số 有hữu 缺khuyết 。 人nhân 雖tuy 五ngũ 百bách 。 一nhất 一nhất 人nhân 中trung 五ngũ 十thập 餘dư 法pháp 簡giản 之chi 不bất 中trung 通thông 非phi 正chánh 數số 。 二nhị 者giả 法pháp 非phi 。 受thọ 前tiền 進tiến 止chỉ 八bát 種chủng 調điều 理lý 。 及cập 論luận 正chánh 受thọ 執chấp 文văn 無vô 差sai 等đẳng 。 三tam 者giả 事sự 非phi 。 界giới 相tương/tướng 不bất 明minh 。 衣y 鉢bát 非phi 己kỷ 之chi 類loại 。 餘dư 非phi 例lệ 前tiền 。 餘dư 之chi 正Chánh 法Pháp 乃nãi 至chí 心tâm 念niệm 當đương 法pháp 自tự 成thành 不bất 相tương 通thông 練luyện 。 別biệt 眾chúng 一nhất 法pháp 多đa 或hoặc 通thông 之chi 。 廣quảng 張trương 非phi 相tướng 如như 義nghĩa 鈔sao 也dã 。 次thứ 釋thích 羯yết 磨ma 正chánh 文văn 。 令linh 知tri 綱cương 要yếu 識thức 解giải 通thông 塞tắc 。 若nhược 不bất 具cụ 明minh 見kiến 增tăng 減giảm 一nhất 字tự 。 謂vị 為vi 法pháp 非phi 。 然nhiên 其kỳ 非phi 相tướng 唯duy 在tại 一nhất 字tự 。 然nhiên 須tu 知tri 處xứ 所sở 不bất 得đắc 雷lôi 同đồng 。 或hoặc 依y 文văn 謹cẩn 誦tụng 。 曾tằng 不bất 改cải 張trương 有hữu 無vô 。 或hoặc 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 亦diệc 隨tùy 略lược 說thuyết 。 或hoặc 無vô 文văn 稱xưng 事sự 。 有hữu 文văn 無vô 事sự 。 俱câu 有hữu 俱câu 無vô 。 未vị 能năng 增tăng 減giảm 。 致trí 使sử 旁bàng 人nhân 加gia 改cải 。 重trọng/trùng 增tăng 昏hôn 亂loạn 。 或hoặc 復phục 闇ám 誦tụng 不bất 入nhập 心tâm 府phủ 。 臨lâm 事sự 致trí 有hữu 乖quai 違vi 。 於ư 即tức 對đối 眾chúng 之chi 中trung 執chấp 文văn 高cao 唱xướng 。 如như 斯tư 等đẳng 事sự 。 呈trình 露lộ 久cửu 聞văn 。 豈khởi 不bất 以dĩ 愚ngu 癡si 不bất 學học 自tự 受thọ 伊y 責trách 。 亦diệc 有hữu 轉chuyển 弄lộng 精tinh 神thần 。 觀quán 事sự 乃nãi 同đồng 於ư 法pháp 。 而nhi 人nhân 事sự 兩lưỡng 緣duyên 冥minh 逾du 夢mộng 海hải 。 量lượng 時thời 取thủ 法pháp 全toàn 是thị 師sư 心tâm 。 照chiếu 教giáo 教giáo 稱xưng 不bất 成thành 。 結kết 罪tội 罪tội 當đương 深thâm 罰phạt 。 是thị 以dĩ 同đồng 法pháp 之chi 儔trù 幸hạnh 宜nghi 極cực 誡giới 。 若nhược 作tác 羯yết 磨ma 人nhân 要yếu 須tu 上thượng 座tòa 。 故cố 律luật 云vân 。 應ưng 作tác 羯yết 磨ma 者giả 。 若nhược 上thượng 座tòa 次thứ 座tòa 。 若nhược 上thượng 座tòa 不bất 能năng 當đương 出xuất 言ngôn 語ngữ 。 持trì 律luật 者giả 作tác 。 已dĩ 外ngoại 不bất 合hợp 。 今kim 正chánh 釋thích 文văn 。 且thả 就tựu 說thuyết 戒giới 單đơn 白bạch 及cập 受thọ 戒giới 羯yết 磨ma 具cụ 解giải 二nhị 文văn 。 餘dư 則tắc 例lệ 解giải 。 就tựu 單đơn 白bạch 說thuyết 戒giới 中trung 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 者giả 告cáo 眾chúng 。 勅sắc 聽thính 令linh 動động 發phát 耳nhĩ 識thức 。 應ưng 僧Tăng 同đồng 法pháp 。 二nhị 今kim 僧Tăng 白bạch 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 布bố 薩tát 說thuyết 戒giới 者giả 正chánh 宣tuyên 情tình 事sự 。 白bạch 眾chúng 委ủy 知tri 。 三tam 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 。 正chánh 明minh 僧Tăng 若nhược 和hòa 集Tập 諦Đế 心tâm 審thẩm 聽thính 量lượng 其kỳ 可khả 不phủ 。 僧Tăng 時thời 到đáo 者giả 。 謂vị 心tâm 和hòa 身thân 集tập 事sự 順thuận 法pháp 應ưng 也dã 。 忍nhẫn 聽thính 者giả 。 勸khuyến 令linh 情tình 和hòa 聽thính 可khả 勿vật 事sự 乖quai 違vi 。 四tứ 布bố 薩tát 說thuyết 戒giới 者giả 。 重trọng/trùng 牒điệp 第đệ 二nhị 根căn 本bổn 白bạch 意ý 。 決quyết 判phán 成thành 就tựu 忍nhẫn 可khả 所sở 為vi 也dã 。 五ngũ 白bạch 如như 是thị 者giả 。 事sự 既ký 和hòa 辨biện 。 白bạch 結kết 告cáo 知tri 。 次thứ 就tựu 羯yết 磨ma 法pháp 中trung 明minh 者giả 。 且thả 約ước 受thọ 戒giới 白bạch 四tứ 內nội 。 上thượng 已dĩ 明minh 白bạch 。 恐khủng 新tân 學học 未vị 悟ngộ 。 略lược 復phục 述thuật 之chi 。 各các 有hữu 其kỳ 志chí 也dã 。 白bạch 中trung 還hoàn 五ngũ 。 一nhất 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 同đồng 上thượng 。 舉cử 耳nhĩ 勸khuyến 聽thính 。 二nhị 是thị 沙Sa 彌Di 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 尚thượng 某mỗ 甲giáp 受thọ 戒giới 乃nãi 至chí 三tam 衣y 鉢bát 具cụ 。 和hòa 尚thượng 某mỗ 甲giáp 者giả 。 此thử 同đồng 上thượng 。 牒điệp 其kỳ 緣duyên 兆triệu 。 正chánh 宣tuyên 情tình 事sự 。 令linh 眾chúng 量lượng 宜nghi 。 三tam 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 同đồng 上thượng 。 心tâm 事sự 既ký 和hòa 願nguyện 僧Tăng 同đồng 忍nhẫn 。 四tứ 僧Tăng 今kim 授thọ 某mỗ 甲giáp 具cụ 戒giới 和hòa 尚thượng 某mỗ 甲giáp 者giả 。 正chánh 明minh 忍nhẫn 可khả 所sở 為vi 決quyết 判phán 根căn 本bổn 。 五ngũ 白bạch 如như 是thị 者giả 。 表biểu 眾chúng 令linh 知tri 。 此thử 之chi 白bạch 文văn 與dữ 前tiền 單đơn 白bạch 文văn 義nghĩa 略lược 同đồng 。 依y 之chi 可khả 解giải 。 次thứ 解giải 羯yết 磨ma 。 就tựu 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 正chánh 決quyết 根căn 本bổn 。 二nhị 僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 下hạ 結kết 成thành 上thượng 文văn 。 前tiền 中trung 有hữu 三tam 。 初sơ 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 者giả 。 告cáo 眾chúng 重trọng/trùng 聽thính 事sự 既ký 非phi 小tiểu 。 諦đế 緣duyên 聲thanh 相tương/tướng 決quyết 判phán 之chi 緣duyên 。 二nhị 此thử 某mỗ 甲giáp 乃nãi 至chí 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 。 正chánh 辨biện 牒điệp 緣duyên 及cập 以dĩ 根căn 本bổn 。 謂vị 僧Tăng 今kim 與dữ 某mỗ 甲giáp 受thọ 戒giới 等đẳng 。 量lượng 其kỳ 可khả 不phủ 。 三tam 僧Tăng 今kim 與dữ 某mỗ 甲giáp 受thọ 具cụ 戒giới 乃nãi 至chí 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết 。 單đơn 牒điệp 根căn 本bổn 決quyết 判phán 成thành 就tựu 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 亦diệc 如như 是thị 者giả 。 一nhất 則tắc 事sự 不bất 成thành 辨biện 。 多đa 則tắc 法pháp 有hữu 濫lạm 非phi 。 軌quỹ 刻khắc 令linh 定định 限hạn 至chí 於ư 此thử 。 二nhị 結kết 勸khuyến 云vân 僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 與dữ 某mỗ 甲giáp 受thọ 具cụ 下hạ 至chí 如như 是thị 持trì 。 此thử 直trực 付phó 囑chúc 結kết 歸quy 。 不bất 關quan 羯yết 磨ma 正chánh 體thể 。 就tựu 中trung 加gia 三tam 法pháp 料liệu 簡giản 。 一nhất 增tăng 減giảm 。 二nhị 通thông 塞tắc 。 三tam 是thị 非phi 。 初sơ 中trung 若nhược 事sự 輕khinh 小tiểu 無vô 有hữu 緣duyên 起khởi 。 則tắc 無vô 乞khất 辭từ 。 又hựu 不bất 牒điệp 事sự 則tắc 白bạch 中trung 五ngũ 句cú 除trừ 第đệ 二nhị 句cú 。 但đãn 四tứ 句cú 成thành 白bạch 。 乃nãi 至chí 白bạch 二nhị 類loại 例lệ 除trừ 之chi 。 餘dư 則tắc 一nhất 準chuẩn 。 二nhị 明minh 通thông 塞tắc 者giả 。 單đơn 白bạch 文văn 中trung 第đệ 一nhất 第đệ 三tam 第đệ 五ngũ 文văn 義nghĩa 通thông 一nhất 百bách 三tam 十thập 四tứ 法pháp 。 更cánh 無vô 增tăng 減giảm 。 第đệ 二nhị 第đệ 四tứ 句cú 由do 各các 隨tùy 事sự 故cố 稱xưng 緣duyên 。 而nhi 牒điệp 文văn 隨tùy 事sự 顯hiển 故cố 限hạn 局cục 也dã 。 義nghĩa 存tồn 告cáo 眾chúng 決quyết 判phán 成thành 就tựu 故cố 通thông 一nhất 切thiết 。 就tựu 羯yết 磨ma 中trung 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết 僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 下hạ 文văn 義nghĩa 俱câu 通thông 白bạch 二nhị 白bạch 四tứ 。 中trung 間gian 牒điệp 緣duyên 牒điệp 事sự 隨tùy 機cơ 不bất 同đồng 。 文văn 局cục 義nghĩa 通thông 。 類loại 之chi 可khả 解giải 。 若nhược 鏡kính 此thử 義nghĩa 。 得đắc 緣duyên 便tiện 作tác 。 不bất 須tu 看khán 文văn 。 不bất 了liễu 前tiền 緣duyên 。 誦tụng 文văn 亦diệc 失thất 。 三tam 是thị 非phi 者giả 。 白bạch 中trung 文văn 義nghĩa 俱câu 通thông 三tam 句cú 。 羯yết 磨ma 之chi 中trung 文văn 義nghĩa 通thông 者giả 頭đầu 尾vĩ 一nhất 言ngôn 。 不bất 可khả 增tăng 略lược 。 必tất 須tu 通thông 誦tụng 。 缺khuyết 剩thặng 不bất 成thành 。 餘dư 之chi 文văn 局cục 義nghĩa 通thông 但đãn 令linh 順thuận 事sự 合hợp 宜nghi 片phiến 無vô 乖quai 降giáng/hàng 。 增tăng 繁phồn 減giảm 略lược 詁# 訓huấn 不bất 同đồng 。 而nhi 文văn 義nghĩa 不bất 失thất 並tịnh 成thành 正Chánh 法Pháp 。 類loại 準chuẩn 諸chư 部bộ 。 羯yết 磨ma 不bất 同đồng 及cập 論luận 義nghĩa 意ý 亦diệc 無vô 有hữu 少thiểu 。 至chí 如như 翻phiên 譯dịch 。 梵Phạm 漢hán 音âm 義nghĩa 全toàn 乖quai 。 詁# 訓huấn 所sở 傳truyền 非phi 無vô 兩lưỡng 得đắc 。 故cố 例lệ 成thành 也dã 。 問vấn 世thế 中trung 時thời 有hữu 白bạch 讀đọc 羯yết 磨ma 。 作tác 法pháp 成thành 不phủ 。 答đáp 不bất 成thành 是thị 定định 。 雖tuy 無vô 明minh 決quyết 可khả 以dĩ 義nghĩa 求cầu 。 然nhiên 羯yết 磨ma 戒giới 本bổn 作tác 法pháp 相tướng 似tự 。 戒giới 本bổn 必tất 令linh 誦tụng 之chi 。 羯yết 磨ma 豈khởi 得đắc 白bạch 讀đọc 。 故cố 四tứ 分phần/phân 僧Tăng 祇kỳ 。 半bán 月nguyệt 無vô 人nhân 誦tụng 戒giới 。 應ưng 差sai 向hướng 他tha 處xứ 誦tụng 竟cánh 還hoàn 本bổn 處xứ 說thuyết 之chi 。 不bất 得đắc 重trùng 說thuyết 。 乃nãi 至chí 一nhất 人nhân 。 說thuyết 一nhất 篇thiên 竟cánh 。 更cánh 一nhất 人nhân 說thuyết 。 若nhược 不bất 能năng 誦tụng 者giả 。 但đãn 說thuyết 法Pháp 誦tụng 經Kinh 而nhi 已dĩ 。 準chuẩn 而nhi 言ngôn 之chi 。 若nhược 得đắc 讀đọc 者giả 執chấp 文văn 即tức 得đắc 。 何hà 須tu 如như 此thử 止chỉ 不bất 讀đọc 之chi 。 又hựu 俗tục 中trung 咒chú 術thuật 之chi 法pháp 讀đọc 文văn 被bị 事sự 。 皆giai 不bất 成thành 就tựu 。 但đãn 以dĩ 法pháp 貴quý 專chuyên 審thẩm 。 令linh 背bối/bội 文văn 誦tụng 持trì 心tâm 口khẩu 專chuyên 正chánh 加gia 事sự 便tiện 易dị 。 必tất 臨lâm 文văn 數số 字tự 出xuất 口khẩu 越việt 散tán 。 故cố 佛Phật 法Pháp 中trung 咒chú 術thuật 誦tụng 者giả 加gia 物vật 遂toại 成thành 。 未vị 聞văn 讀đọc 咒chú 而nhi 能năng 被bị 事sự 。 羯yết 磨ma 聖thánh 教giáo 佛Phật 制chế 誦tụng 持trì 。 況huống 於ư 咒chú 術thuật 律luật 序tự 自tự 顯hiển 。 必tất 不bất 誦tụng 者giả 終chung 身thân 附phụ 人nhân 。 余dư 親thân 問vấn 中trung 國quốc 三tam 藏tạng 京kinh 輦liễn 翻phiên 經kinh 諸chư 師sư 云vân 。 從tùng 佛Phật 滅diệt 度độ 來lai 。 無vô 有hữu 此thử 法pháp 。 問vấn 僧Tăng 尼ni 更cánh 互hỗ 得đắc 作tác 幾kỷ 法pháp 。 答đáp 律luật 中trung 十thập 誦tụng 尼ni 為vi 僧Tăng 。 作tác 不bất 禮lễ 不bất 共cộng 語ngữ 不bất 敬kính 畏úy 問vấn 訊tấn 。 此thử 三tam 羯yết 磨ma 不bất 須tu 現hiện 前tiền 自tự 言ngôn 。 僧Tăng 為vi 尼ni 。 亦diệc 得đắc 三tam 法pháp 。 謂vị 受thọ 戒giới 摩ma 那na 埵đóa 出xuất 罪tội 。 餘dư 不bất 互hỗ 通thông 。 問vấn 得đắc 對đối 尼ni 等đẳng 四tứ 眾chúng 及cập 以dĩ 白bạch 衣y 作tác 法pháp 不phủ 。 答đáp 不bất 得đắc 也dã 。 律luật 令linh 至chí 不bất 見kiến 不bất 聞văn 。 處xử 方phương 作tác 羯yết 磨ma 。 除trừ 所sở 為vi 作tác 羯yết 磨ma 人nhân 。 摩ma 得đắc 伽già 十thập 誦tụng 云vân 。 白bạch 衣y 前tiền 說thuyết 戒giới 成thành 者giả 。 除trừ 為vi 瓶bình 沙sa 王vương 等đẳng 。 除trừ 王vương 眷quyến 屬thuộc 民dân 將tương 。 獨độc 為vi 王vương 說thuyết 。 令linh 心tâm 淨tịnh 故cố 。 問vấn 羯yết 磨ma 所sở 被bị 幾kỷ 人nhân 。 答đáp 不bất 同đồng 也dã 。 若nhược 諫gián 喻dụ 和hòa 諍tranh 得đắc 加gia 多đa 少thiểu 。 至chí 於ư 治trị 舉cử 乞khất 為vi 不bất 得đắc 至chí 四tứ 名danh 非phi 法pháp 也dã 。 四tứ 分phần/phân 難nạn/nan 事sự 得đắc 二nhị 三tam 人nhân 一nhất 時thời 受thọ 戒giới 。 五ngũ 分phần/phân 通thông 諸chư 羯yết 磨ma 不bất 得đắc 加gia 四tứ 。 毘tỳ 尼ni 母mẫu 云vân 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 集tập 作tác 非phi 法pháp 事sự 。 若nhược 有hữu 三tam 四tứ 五ngũ 伴bạn 可khả 得đắc 諫gián 之chi 。 獨độc 一nhất 不bất 須tu 諫gián 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大đại 眾chúng 力lực 大đại 。 或hoặc 能năng 擯bấn 出xuất 自tự 得đắc 苦khổ 惱não 。 故cố 應ưng 默mặc 然nhiên 不bất 言ngôn 。 四tứ 分phần/phân 中trung 十thập 五ngũ 種chủng 默mặc 。 大đại 同đồng 於ư 此thử 。 廣quảng 如như 眾chúng 網võng 中trung 。 問vấn 羯yết 磨ma 竟cánh 時thời 其kỳ 文văn 何hà 所sở 。 答đáp 解giải 者giả 多đa 途đồ 。 今kim 一nhất 法pháp 以dĩ 定định 謂vị 第đệ 三tam 說thuyết 已dĩ 云vân 僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 與dữ 某mỗ 事sự 竟cánh 。 此thử 時thời 羯yết 磨ma 竟cánh 。 不bất 同đồng 前tiền 解giải 第đệ 三tam 說thuyết 已dĩ 名danh 為vi 竟cánh 也dã 。 故cố 律luật 云vân 忍nhẫn 者giả 默mặc 然nhiên 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết 。 今kim 即tức 說thuyết 。 其kỳ 不bất 忍nhẫn 之chi 意ý 便tiện 成thành 訶ha 破phá 。 必tất 其kỳ 忍nhẫn 默mặc 三tam 說thuyết 已dĩ 無vô 訶ha 亦diệc 成thành 。 任nhậm 意ý 兩lưỡng 得đắc 。 餘dư 廣quảng 如như 義nghĩa 鈔sao 。 四Tứ 分Phần/phân 律Luật 刪San 繁Phồn 補Bổ 闕Khuyết 行Hành 事Sự 鈔Sao 卷quyển 上thượng 四Tứ 分Phần/phân 律Luật 刪San 繁Phồn 補Bổ 闕Khuyết 行Hành 事Sự 鈔Sao 卷quyển 上thượng (# 之chi 二nhị )# 結kết 界giới 方phương 法pháp 篇thiên 第đệ 六lục 結kết 界giới 元nguyên 始thỉ 本bổn 欲dục 秉bỉnh 法pháp 。 由do 羯yết 磨ma 僧Tăng 宗tông 綱cương 要yếu 匡khuông 救cứu 佛Phật 法Pháp 。 像tượng 運vận 任nhậm 持trì 功công 歸quy 於ư 此thử 。 理lý 宜nghi 十thập 方phương 同đồng 遵tuân 許hứa 無vô 乖quai 隔cách 。 但đãn 為vi 剡# 浮phù 洲châu 境cảnh 彌di 亘tuyên 既ký 寬khoan 。 每mỗi 一nhất 集tập 僧Tăng 期kỳ 要yếu 難nan 剋khắc 。 加gia 以dĩ 損tổn 功công 廢phế 道đạo 恆hằng 事sự 奔bôn 馳trì 。 大đại 聖thánh 愍mẫn 其kỳ 頓đốn 極cực 。 故cố 開khai 隨tùy 處xứ 局cục 結kết 。 作tác 法pháp 分phân 隔cách 同đồng 界giới 崇sùng 遵tuân 功công 成thành 事sự 遂toại 總tổng 意ý 如như 此thử 。 就tựu 中trung 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 列liệt 數số 定định 量lượng 。 二nhị 依y 位vị 作tác 法pháp 。 三tam 法pháp 起khởi 有hữu 無vô 。 四tứ 非phi 法pháp 失thất 相tương/tướng 。 初sơ 中trung 大đại 論luận 界giới 法pháp 總tổng 列liệt 三tam 種chủng 。 一nhất 攝nhiếp 衣y 界giới 。 如như 衣y 法pháp 中trung 。 二nhị 攝nhiếp 食thực 界giới 。 如như 藥dược 法pháp 中trung 。 三tam 攝nhiếp 僧Tăng 界giới 。 是thị 此thử 所sở 明minh 。 就tựu 中trung 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 自tự 然nhiên 界giới 者giả 。 未vị 制chế 作tác 法pháp 已dĩ 前tiền 統thống 通thông 自tự 然nhiên 。 或hoặc 空không 有hữu 不bất 同đồng 水thủy 陸lục 差sai 別biệt 。 後hậu 因nhân 難nạn/nan 集tập 便tiện 開khai 隨tùy 境cảnh 攝nhiếp 。 各các 有hữu 分phần/phân 限hạn 。 人nhân 所sở 至chí 處xứ 任nhậm 運vận 界giới 起khởi 故cố 曰viết 自tự 然nhiên 也dã 。 約ước 處xứ 有hữu 四tứ 種chủng 不bất 同đồng 。 定định 量lượng 分phần/phân 六lục 相tương/tướng 差sai 別biệt 。 如như 集tập 僧Tăng 中trung 。 二nhị 作tác 法Pháp 界Giới 者giả 。 由do 自tự 然nhiên 限hạn 約ước 未vị 可khả 遂toại 心tâm 。 設thiết 有hữu 大đại 小tiểu 教giáo 文văn 已dĩ 定định 。 用dụng 則tắc 不bất 可khả 捨xả 則tắc 非phi 制chế 。 或hoặc 作tác 大đại 法pháp 地địa 弱nhược 不bất 勝thắng 。 故cố 如Như 來Lai 曲khúc 順thuận 物vật 情tình 聽thính 隨tùy 處xứ 結kết 令linh 楷# 式thức 軌quỹ 定định 。 任nhậm 情tình 改cải 轉chuyển 使sử 成thành 羯yết 磨ma 。 弘hoằng 濟tế 大đại 功công 非phi 此thử 作tác 法pháp 。 餘dư 不bất 能năng 辨biện 。 就tựu 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 言ngôn 大đại 界giới 者giả 。 謂vị 僧Tăng 所sở 常thường 行hành 法pháp 食thực 二nhị 同đồng 之chi 界giới 也dã 。 明minh 量lượng 者giả 。 文văn 中trung 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 為vi 界giới 遙diêu 遠viễn 。 聽thính 十thập 四tứ 日nhật 說thuyết 者giả 十thập 三tam 日nhật 先tiên 往vãng 。 不bất 得đắc 受thọ 欲dục 。 準chuẩn 強cường/cưỡng 百bách 里lý 。 毘tỳ 尼ni 母mẫu 中trung 同đồng 布bố 薩tát 界giới 。 極cực 遠viễn 聽thính 一nhất 日nhật 往vãng 還hoàn 。 雖tuy 有hữu 二nhị 文văn 未vị 明minh 里lý 數số 。 故cố 僧Tăng 祇kỳ 五ngũ 分phần/phân 善thiện 見kiến 並tịnh 云vân 。 三tam 由do 旬tuần 為vi 量lượng 。 明minh 了liễu 論luận 云vân 三tam 由do 旬tuần 者giả 。 合hợp 角giác 量lượng 取thủ 。 亦diệc 不bất 知tri 由do 旬tuần 大đại 小tiểu 。 智trí 論luận 由do 旬tuần 三tam 別biệt 。 大đại 者giả 八bát 十thập 里lý 。 中trung 者giả 六lục 十thập 里lý 。 下hạ 者giả 四tứ 十thập 里lý 。 此thử 謂vị 中trung 邊biên 山sơn 川xuyên 不bất 同đồng 致trí 行hành 李# 不bất 等đẳng 。 四tứ 分phần/phân 衣y 法pháp 中trung 由do 旬tuần 準chuẩn 有hữu 八bát 十thập 里lý 者giả 。 此thử 據cứ 上thượng 品phẩm 為vi 言ngôn 。 通thông 用dụng 所sở 歸quy 準chuẩn 律luật 文văn 意ý 應ưng 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 以dĩ 下hạ 品phẩm 為vi 定định 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 尼ni 結kết 界giới 者giả 。 唯duy 得đắc 方phương 一nhất 拘câu 盧lô 舍xá 也dã 。 必tất 有hữu 難nạn/nan 緣duyên 可khả 用dụng 僧Tăng 祇kỳ 二nhị 由do 旬tuần 內nội 隨tùy 意ý 結kết 取thủ 。 二nhị 明minh 戒giới 場tràng 者giả 。 律luật 云vân 。 以dĩ 僧Tăng 中trung 數số 有hữu 四tứ 人nhân 眾chúng 起khởi 乃nãi 至chí 二nhị 十thập 人nhân 眾chúng 起khởi 。 令linh 僧Tăng 疲bì 極cực 。 佛Phật 聽thính 結kết 之chi 。 不bất 言ngôn 大đại 小tiểu 。 善thiện 見kiến 云vân 。 戒giới 場tràng 極cực 小tiểu 容dung 。 二nhị 十thập 一nhất 人nhân 。 減giảm 則tắc 不bất 聽thính 。 餘dư 如như 後hậu 結kết 。 三Tam 明Minh 小tiểu 界giới 者giả 。 此thử 並tịnh 因nhân 難nạn/nan 事sự 。 恐khủng 廢phế 法pháp 事sự 佛Phật 隨tùy 前tiền 緣duyên 故cố 開khai 結kết 之chi 。 並tịnh 無vô 正chánh 量lượng 。 隨tùy 人nhân 坐tọa 處xứ 即tức 為vi 界giới 相tương/tướng 。 一nhất 為vi 受thọ 戒giới 開khai 結kết 小tiểu 界giới 。 舊cựu 準chuẩn 戒giới 場tràng 身thân 外ngoại 有hữu 界giới 。 今kim 依y 文văn 取thủ 義nghĩa 全toàn 無vô 外ngoại 相tướng 。 如như 正chánh 加gia 中trung 。 二nhị 為vi 說thuyết 戒giới 事sự 下hạ 至chí 四tứ 人nhân 直trực 坐tọa 。 三tam 為vi 自tự 恣tứ 事sự 下hạ 至chí 五ngũ 人nhân 圓viên 坐tọa 。 此thử 三tam 無vô 外ngoại 量lượng 者giả 。 由do 是thị 難nạn/nan 開khai 隨tùy 人nhân 多đa 少thiểu 。 若nhược 限hạn 約ước 外ngoại 量lượng 終chung 非phi 遮già 難nạn/nan 。 故cố 文văn 云vân 。 今kim 有hữu 爾nhĩ 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 集tập 者giả 。 止chỉ 取thủ 現hiện 集tập 之chi 僧Tăng 坐tọa 處xứ 有hữu 地địa 依y 地địa 結kết 之chi 。 若nhược 事sự 作tác 已dĩ 即tức 制chế 令linh 解giải 。 不bất 同đồng 前tiền 二nhị 以dĩ 久cửu 固cố 作tác 法pháp 人nhân 所sở 依y 止chỉ 。 二nhị 明minh 依y 位vị 別biệt 解giải 。 位vị 則tắc 有hữu 三tam 。 如như 上thượng 所sở 列liệt 。 若nhược 有hữu 戒giới 場tràng 先tiên 須tu 結kết 之chi 。 今kim 且thả 論luận 無vô 者giả 結kết 大đại 界giới 法pháp 。 就tựu 中trung 分phần/phân 二nhị 。 先tiên 出xuất 緣duyên 成thành 。 後hậu 明minh 結kết 解giải 。 初sơ 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 料liệu 簡giản 是thị 非phi 。 二nhị 竪thụ 標tiêu 唱xướng 相tương/tướng 。 三tam 集tập 僧Tăng 欲dục 法pháp 。 初sơ 中trung 。 問vấn 大đại 界giới 有hữu 村thôn 得đắc 合hợp 結kết 不phủ 。 答đáp 五ngũ 分phần/phân 。 諸chư 白bạch 衣y 新tân 作tác 堂đường 舍xá 。 為vi 得đắc 吉cát 利lợi 。 或hoặc 為vi 非phi 人nhân 所sở 惱não 。 請thỉnh 僧Tăng 於ư 中trung 布bố 薩tát 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 凡phàm 結kết 大đại 界giới 所sở 以dĩ 通thông 聚tụ 落lạc 者giả 。 以dĩ 界giới 威uy 力lực 故cố 惡ác 鬼quỷ 不bất 得đắc 便tiện 。 善thiện 神thần 所sở 護hộ 。 為vi 檀đàn 越việt 故cố 通thông 結kết 聚tụ 落lạc 。 四tứ 分phần/phân 文văn 中trung 亦diệc 結kết 村thôn 取thủ 。 問vấn 界giới 中trung 有hữu 水thủy 得đắc 合hợp 結kết 不phủ 。 答đáp 律luật 中trung 河hà 者giả 。 除trừ 常thường 有hữu 橋kiều 船thuyền 梁lương 得đắc 結kết 。 若nhược 駛sử 流lưu 者giả 不bất 得đắc 。 必tất 有hữu 橋kiều 梁lương 及cập 淺thiển 水thủy 無vô 難nạn/nan 。 準chuẩn 理lý 應ưng 得đắc 。 故cố 尼ni 律luật 中trung 云vân 。 水thủy 者giả 獨độc 不bất 能năng 渡độ 。 此thử 通thông 界giới 內nội 外ngoại 也dã 。 問vấn 一nhất 標tiêu 作tác 兩lưỡng 相tương/tướng 得đắc 不phủ 。 答đáp 一nhất 肘trửu 已dĩ 上thượng 作tác 者giả 準chuẩn 得đắc 。 明minh 了liễu 論luận 疏sớ/sơ 中trung 如như 一nhất 大đại 山sơn 東đông 西tây 各các 結kết 別biệt 住trụ 。 又hựu 云vân 。 二nhị 繩thằng 別biệt 住trụ 等đẳng 。 準chuẩn 此thử 大đại 牆tường 等đẳng 類loại 可khả 分phân 別biệt 者giả 皆giai 得đắc 為vi 之chi 。 問vấn 今kim 將tương 石thạch 木mộc 為vi 相tương/tướng 為vi 取thủ 內nội 外ngoại 耶da 。 答đáp 若nhược 圓viên 者giả 取thủ 中trung 央ương 令linh 界giới 相tương/tướng 正chánh 與dữ 標tiêu 分phần/phân 相tương 當đương 。 或hoặc 取thủ 外ngoại 畔bạn 。 若nhược 尖tiêm 斜tà 之chi 物vật 隨tùy 以dĩ 一nhất 分phân 為vi 限hạn 。 餘dư 他tha 物vật 準chuẩn 此thử 。 應ưng 先tiên 須tu 示thị 知tri 尺xích 寸thốn 分phân 齊tề 預dự 向hướng 僧Tăng 述thuật 。 不bất 得đắc 通thông 指chỉ 一nhất 山sơn 妄vọng 充sung 外ngoại 相tướng 致trí 令linh 尋tầm 求cầu 分phân 齊tề 。 不bất 可khả 得đắc 知tri 。 問vấn 界giới 標tiêu 與dữ 相tương 及cập 體thể 若nhược 為vi 分phân 之chi 。 答đáp 標tiêu 謂vị 山sơn 石thạch 之chi 物vật 用dụng 為vi 指chỉ 的đích 。 相tương/tướng 即tức 標tiêu 畔bạn 界giới 體thể 之chi 外ngoại 表biểu 也dã 。 體thể 謂vị 相tương/tướng 內nội 作tác 法pháp 之chi 所sở 。 或hoặc 標tiêu 即tức 體thể 。 或hoặc 標tiêu 異dị 體thể 。 相tương/tướng 必tất 體thể 外ngoại 。 臨lâm 時thời 處xứ 分phần/phân 三tam 所sở 不bất 同đồng 。 並tịnh 預dự 委ủy 也dã 。 問vấn 界giới 得đắc 重trọng/trùng 結kết 不phủ 。 答đáp 律luật 云vân 。 不bất 得đắc 二nhị 界giới 相tương 接tiếp 。 應ưng 留lưu 中trung 間gian 。 若nhược 疑nghi 有hữu 者giả 。 解giải 已dĩ 更cánh 結kết 。 故cố 不bất 開khai 重trọng/trùng 。 二nhị 竪thụ 標tiêu 唱xướng 相tương/tướng 。 初sơ 標tiêu 相tương/tướng 者giả 。 四tứ 分phần/phân 界giới 相tương/tướng 不bất 定định 是thị 非phi 。 文văn 中trung 若nhược 東đông 方phương 有hữu 山sơn 稱xưng 山sơn 。 有hữu 塹tiệm 稱xưng 塹tiệm 。 草thảo 𧂐tễ 汪uông 水thủy 糞phẩn 聚tụ 釘đinh/đính 杙# 空không 處xứ 露lộ 地địa 準chuẩn 此thử 立lập 法pháp 誠thành 所sở 不bất 可khả 。 何hà 者giả 。 凡phàm 論luận 立lập 相tương/tướng 。 為vi 知tri 界giới 限hạn 久cửu 固cố 作tác 法pháp 集tập 眾chúng 破phá 夏hạ 離ly 衣y 護hộ 食thực 等đẳng 緣duyên 。 若nhược 將tương 空không 地địa 為vi 處xứ 。 空không 則tắc 無vô 相tướng 可khả 指chỉ 。 必tất 有hữu 其kỳ 事sự 隨tùy 時thời 準chuẩn 行hành 。 或hoặc 是thị 一nhất 席tịch 之chi 法pháp 聊liêu 知tri 空không 礙ngại 兩lưỡng 分phần/phân 。 必tất 作tác 久cửu 固cố 處xứ 所sở 。 準chuẩn 用dụng 他tha 部bộ 并tinh 案án 本bổn 宗tông 彼bỉ 此thử 通thông 用dụng 。 善thiện 見kiến 云vân 。 相tương/tướng 有hữu 八bát 種chủng 。 一nhất 山sơn 相tương/tướng 者giả 。 下hạ 至chí 如như 象tượng 大đại 。 二nhị 石thạch 相tương/tướng 者giả 。 下hạ 至chí 三tam 十thập 秤xứng 。 若nhược 曼mạn 石thạch 不bất 得đắc 應ưng 別biệt 安an 石thạch 。 三tam 林lâm 相tương/tướng 者giả 。 草thảo 竹trúc 不bất 得đắc 體thể 空không 不bất 實thật 。 下hạ 至chí 四tứ 樹thụ 相tương 連liên 。 四tứ 樹thụ 相tương/tướng 者giả 。 不bất 得đắc 以dĩ 枯khô 樹thụ 為vi 相tương/tướng 。 下hạ 至chí 高cao 八bát 寸thốn 形hình 。 如như 針châm 大đại 。 若nhược 無vô 自tự 生sanh 種chủng 之chi 亦diệc 得đắc 。 五ngũ 路lộ 相tương/tướng 者giả 。 下hạ 至chí 經kinh 三tam 四tứ 村thôn 。 六lục 江giang 相tương/tướng 者giả 。 若nhược 四tứ 月nguyệt 不bất 雨vũ 常thường 流lưu 不bất 絕tuyệt 。 七thất 蟻nghĩ 封phong 相tương/tướng 者giả 。 下hạ 至chí 高cao 八bát 寸thốn 。 八bát 水thủy 相tương/tướng 者giả 。 自tự 然nhiên 池trì 水thủy 者giả 得đắc 。 準chuẩn 論luận 徵trưng 律luật 。 城thành 塹tiệm 等đẳng 緣duyên 成thành 相tương/tướng 可khả 知tri 。 既ký 知tri 相tương/tướng 為vi 結kết 本bổn 界giới 家gia 所sở 依y 。 結kết 已dĩ 即tức 須tu 牓# 示thị 顯hiển 處xứ 令linh 後hậu 來lai 者giả 主chủ 客khách 俱câu 委ủy 無vô 有hữu 濫lạm 疑nghi 。 次thứ 明minh 界giới 形hình 。 善thiện 見kiến 明minh 了liễu 二nhị 論luận 隨tùy 方phương 曲khúc 直trực 任nhậm 處xứ 辨biện 形hình 。 不bất 論luận 定định 指chỉ 。 廣quảng 如như 大đại 疏sớ/sơ 。 略lược 說thuyết 如như 義nghĩa 鈔sao 中trung 。 二nhị 明minh 唱xướng 相tương/tướng 者giả 。 今kim 時thời 結kết 法pháp 不bất 過quá 有hữu 二nhị 。 或hoặc 在tại 蘭lan 若nhã 依y 山sơn 附phụ 水thủy 旁bàng 道đạo 緣duyên 樹thụ 。 或hoặc 在tại 城thành 邑ấp 便tiện 隨tùy 牆tường 院viện 籬# 柵# 塹tiệm 渠cừ 。 多đa 是thị 四tứ 方phương 。 時thời 有hữu 屈khuất 曲khúc 。 先tiên 須tu 識thức 過quá 後hậu 避tị 過quá 唱xướng 之chi 。 謂vị 先tiên 學học 未vị 達đạt 及cập 後hậu 進tiến 諸chư 師sư 若nhược 唱xướng 方phương 相tương/tướng 便tiện 容dung 濫lạm 述thuật 。 如như 從tùng 院viện 外ngoại 唱xướng 云vân 。 從tùng 東đông 南nam 角giác 直trực 至chí 西tây 南nam 角giác 。 乃nãi 至chí 一nhất 周chu 。 正chánh 南nam 寺tự 門môn 則tắc 有hữu 別biệt 眾chúng 之chi 過quá 。 以dĩ 界giới 限hạn 從tùng 牆tường 外ngoại 直trực 過quá 。 門môn 限hạn 外ngoại 則tắc 成thành 界giới 內nội 。 若nhược 寺tự 內nội 作tác 諸chư 羯yết 磨ma 之chi 時thời 。 牆tường 限hạn 外ngoại 有hữu 僧Tăng 不bất 集tập 。 豈khởi 非phi 別biệt 眾chúng 。 故cố 知tri 唱xướng 相tương/tướng 必tất 須tu 屈khuất 曲khúc 唱xướng 出xuất 不bất 令linh 後hậu 悔hối 。 亦diệc 不bất 可khả 籠lung 通thông 云vân 隨tùy 屈khuất 曲khúc 。 屈khuất 曲khúc 亦diệc 通thông 。 深thâm 淺thiển 遠viễn 近cận 。 終chung 成thành 不bất 識thức 分phân 齊tề 。 若nhược 從tùng 院viện 內nội 唱xướng 相tương/tướng 。 從tùng 門môn 直trực 過quá 則tắc 限hạn 內nội 。 是thị 界giới 外ngoại 也dã 。 便tiện 有hữu 別biệt 眾chúng 破phá 夏hạ 離ly 衣y 等đẳng 過quá 。 如như 寺tự 中trung 作tác 法pháp 。 有hữu 人nhân 說thuyết 欲dục 訖ngật 。 至chí 門môn 限hạn 內nội 還hoàn 復phục 到đáo 來lai 。 豈khởi 非phi 出xuất 界giới 入nhập 界giới 。 是thị 別biệt 眾chúng 也dã 。 若nhược 破phá 夏hạ 者giả 。 有hữu 人nhân 依y 界giới 安an 居cư 明minh 相tướng 未vị 出xuất 。 至chí 門môn 明minh 了liễu 乃nãi 反phản 。 豈khởi 非phi 破phá 夏hạ 。 言ngôn 失thất 衣y 者giả 。 依y 界giới 結kết 攝nhiếp 衣y 界giới 。 明minh 相tướng 未vị 出xuất 不bất 持trì 衣y 往vãng 明minh 相tướng 出xuất 界giới 外ngoại 。 豈khởi 非phi 失thất 衣y 。 故cố 委ủy 示thị 過quá 。 然nhiên 後hậu 唱xướng 之chi 。 蘭lan 若nhã 之chi 中trung 亦diệc 有hữu 斯tư 過quá 。 妄vọng 指chỉ 山sơn 谷cốc 濫lạm 委ủy 樹thụ 林lâm 。 及cập 至chí 分phân 齊tề 曾tằng 何hà 得đắc 知tri 。 結kết 並tịnh 不bất 成thành 。 一nhất 何hà 自tự 負phụ 。 故cố 明minh 了liễu 論luận 中trung 結kết 水thủy 波ba 別biệt 住trụ 。 一nhất 丈trượng 五ngũ 尺xích 以dĩ 石thạch 次thứ 之chi 。 周chu 匝táp 安an 已dĩ 便tiện 隨tùy 石thạch 唱xướng 。 善thiện 見kiến 亦diệc 云vân 曼mạn 石thạch 不bất 得đắc 。 並tịnh 是thị 明minh 文văn 。 不bất 容dung 濫lạm 述thuật 自tự 陷hãm 陷hãm 人nhân 。 脫thoát 作tác 受thọ 法pháp 不bất 成thành 。 令linh 他tha 一nhất 生sanh 虛hư 過quá 。 自tự 身thân 未vị 來lai 還hoàn 逢phùng 此thử 界giới 。 故cố 大đại 集tập 言ngôn 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 無vô 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 蒲bồ 閻Diêm 浮Phù 提đề 。 斯tư 言ngôn 驗nghiệm 矣hĩ 。 次thứ 明minh 唱xướng 法pháp 。 律luật 中trung 使sử 舊cựu 住trụ 人nhân 唱xướng 。 未vị 唱xướng 已dĩ 前tiền 親thân 自tự 案án 行hành 識thức 知tri 處xứ 所sở 屏bính 處xứ 闇ám 誦tụng 。 勿vật 使sử 對đối 眾chúng 致trí 有hữu 謇kiển 澁sáp 。 先tiên 須tu 東đông 南nam 角giác 為vi 始thỉ 周chu 匝táp 直trực 指chỉ 相tương 當đương 。 律luật 云vân 。 東đông 方phương 有hữu 山sơn 等đẳng 。 若nhược 依y 東đông 方phương 而nhi 唱xướng 。 至chí 角giác 曲khúc 迴hồi 則tắc 不bất 分phân 限hạn 齊tề 。 今kim 行hành 事sự 者giả 據cứ 易dị 為vi 之chi 。 若nhược 在tại 空không 野dã 中trung 結kết 者giả 。 先tiên 指chỉ 四tứ 標tiêu 在tại 四tứ 維duy 。 然nhiên 後hậu 僧Tăng 中trung 差sai 一nhất 人nhân 唱xướng 之chi 。 被bị 差sai 者giả 即tức 起khởi 禮lễ 僧Tăng 已dĩ 立lập 唱xướng 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 為vi 僧Tăng 唱xướng 四tứ 方phương 大đại 界giới 相tương/tướng 。 從tùng 東đông 南nam 角giác 棗táo 樹thụ 直trực 西tây 至chí 西tây 南nam 角giác 桑tang 樹thụ 。 從tùng 此thử 北bắc 行hành 。 至chí 西tây 北bắc 角giác 柳liễu 樹thụ 。 從tùng 此thử 東đông 出xuất 至chí 東đông 北bắc 角giác 榆# 樹thụ 。 從tùng 此thử 南nam 來lai 還hoàn 至chí 東đông 南nam 角giác 棗táo 樹thụ 。 此thử 是thị 大đại 界giới 外ngoại 相tướng 。 一nhất 周chu 訖ngật 三tam 說thuyết 皆giai 爾nhĩ 。 若nhược 臨lâm 事sự 別biệt 相tướng 。 準chuẩn 改cải 唱xướng 之chi 。 不bất 容dung 紕# 謬mậu 。 若nhược 城thành 邑ấp 中trung 寺tự 多đa 有hữu 牆tường 院viện 。 並tịnh 從tùng 內nội 唱xướng 。 前tiền 緣duyên 如như 上thượng 。 後hậu 云vân 。 從tùng 寺tự 外ngoại 院viện 牆tường 東đông 南nam 角giác 內nội 角giác 旁bàng 牆tường 西tây 下hạ 至chí 南nam 門môn 東đông 頰giáp 北bắc 土thổ/độ 棱# 。 隨tùy 屈khuất 曲khúc 南nam 出xuất 至chí 門môn 閾quắc 裏lý 棱# 旁bàng 閾quắc 。 西tây 下hạ 至chí 西tây 頰giáp 裏lý 棱# 。 隨tùy 屈khuất 曲khúc 北bắc 入nhập 至chí 門môn 西tây 頰giáp 土thổ/độ 楞lăng 。 從tùng 此thử 西tây 下hạ 至chí 外ngoại 院viện 西tây 南nam 角giác 內nội 角giác 。 從tùng 此thử 北bắc 下hạ 至chí 外ngoại 院viện 西tây 北bắc 角giác 內nội 角giác 。 從tùng 此thử 東đông 下hạ 至chí 外ngoại 院viện 東đông 北bắc 角giác 內nội 角giác 。 從tùng 此thử 南nam 下hạ 還hoàn 至chí 東đông 南nam 角giác 內nội 角giác 。 是thị 為vi 大đại 界giới 外ngoại 相tướng 。 一nhất 周chu 訖ngật 三tam 說thuyết 已dĩ 。 若nhược 有hữu 五ngũ 門môn 三tam 門môn 及cập 籬# 柵# 牆tường 塹tiệm 斜tà 角giác 方phương 屈khuất 。 隨tùy 處xứ 稱xưng 之chi 。 準chuẩn 上thượng 式thức 也dã 。 若nhược 有hữu 障chướng 隔cách 。 欲dục 穿xuyên 牆tường 直trực 過quá 。 當đương 唱xướng 院viện 名danh 依y 院viện 牆tường 唱xướng 相tương/tướng 。 三Tam 明Minh 集tập 僧Tăng 與dữ 欲dục 法pháp 者giả 。 初sơ 言ngôn 集tập 僧Tăng 。 必tất 先tiên 盡tận 自tự 然nhiên 界giới 內nội 。 若nhược 標tiêu 寬khoan 界giới 狹hiệp 者giả 。 盡tận 標tiêu 集tập 之chi 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 避tị 難nạn/nan 界giới 中trung 三tam 由do 旬tuần 內nội 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 者giả 。 並tịnh 呼hô 來lai 。 若nhược 出xuất 界giới 已dĩ 作tác 法pháp 結kết 之chi 。 有hữu 師sư 云vân 。 但đãn 盡tận 自tự 然nhiên 而nhi 集tập 。 以dĩ 標tiêu 內nội 地địa 非phi 自tự 然nhiên 界giới 故cố 。 又hựu 未vị 加gia 法pháp 。 若nhược 羯yết 磨ma 已dĩ 方phương 有hữu 別biệt 眾chúng 。 僧Tăng 祇kỳ 所sở 明minh 彼bỉ 為vi 難nạn/nan 緣duyên 。 恐khủng 成thành 障chướng 礙ngại 故cố 須tu 集tập 之chi 。 準chuẩn 理lý 不bất 然nhiên 。 並tịnh 集tập 為vi 要yếu 。 無vô 正chánh 教giáo 可khả 準chuẩn 。 若nhược 標tiêu 內nội 有hữu 村thôn 。 縱túng/tung 自tự 然nhiên 內nội 不bất 欲dục 取thủ 村thôn 者giả 。 當đương 繞nhiễu 村thôn 唱xướng 內nội 相tương/tướng 。 後hậu 唱xướng 外ngoại 相tướng 。 作tác 法pháp 結kết 成thành 。 村thôn 內nội 比Bỉ 丘Khâu 不bất 須tu 外ngoại 集tập 。 若nhược 相tương/tướng 內nội 外ngoại 有hữu 尼ni 界giới 及cập 尼ni 。 不bất 妨phương 結kết 法pháp 。 兩lưỡng 不bất 相tương 攝nhiếp 。 若nhược 有hữu 作tác 法pháp 僧Tăng 界giới 。 但đãn 令linh 比Bỉ 丘Khâu 不bất 出xuất 本bổn 界giới 。 唱xướng 內nội 相tương/tướng 已dĩ 通thông 結kết 取thủ 之chi 。 如như 明minh 了liễu 論luận 別biệt 住trụ 之chi 例lệ 。 二nhị 不bất 得đắc 受thọ 欲dục 者giả 具cụ 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 結kết 界giới 是thị 眾chúng 同đồng 之chi 本bổn 理lý 宜nghi 急cấp 制chế 。 二nhị 自tự 然nhiên 界giới 弱nhược 不bất 勝thắng 羯yết 磨ma 。 此thử 僧Tăng 祇kỳ 正chánh 文văn 。 三tam 令linh 知tri 界giới 畔bạn 。 護hộ 夏hạ 別biệt 眾chúng 護hộ 食thực 護hộ 衣y 等đẳng 。 十thập 誦tụng 云vân 。 作tác 羯yết 磨ma 比Bỉ 丘Khâu 死tử 。 餘dư 人nhân 不bất 知tri 界giới 處xứ 。 佛Phật 令linh 捨xả 已dĩ 更cánh 結kết 。 故cố 須tu 盡tận 集tập 。 二nhị 正chánh 加gia 聖thánh 法pháp 。 上thượng 座tòa 云vân 。 僧Tăng 今kim 和hòa 合hợp 。 何hà 所sở 作tác 為vi 。 答đáp 云vân 。 結kết 大đại 界giới 羯yết 磨ma 。 當đương 白bạch 二nhị 結kết 之chi 。 文văn 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 唱xướng 四tứ 方phương 大đại 界giới 相tương/tướng 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 於ư 此thử 四tứ 方phương 。 相tương/tướng 內nội 結kết 作tác 大đại 界giới 。 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 白bạch 如như 是thị 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 唱xướng 四tứ 方phương 大đại 界giới 相tương/tướng 。 僧Tăng 今kim 於ư 此thử 四tứ 方phương 。 相tương/tướng 內nội 結kết 作tác 大đại 界giới 。 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 。 僧Tăng 今kim 於ư 此thử 四tứ 方phương 。 相tương/tướng 內nội 結kết 作tác 大đại 界giới 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 者giả 。 默mặc 然nhiên 。 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 。 說thuyết 僧Tăng 。 已dĩ 忍nhẫn 於ư 此thử 四tứ 方phương 。 相tương/tướng 內nội 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 結kết 大đại 界giới 竟cánh 僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 。 故cố 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 。 二nhị 明minh 戒giới 場tràng 大đại 界giới 之chi 法pháp 者giả 。 先tiên 竪thụ 三tam 重trọng/trùng 標tiêu 相tương/tướng 。 最tối 內nội 一nhất 重trọng 戒giới 場tràng 外ngoại 相tướng 自tự 然nhiên 界giới 內nội 標tiêu 。 中trung 間gian 一nhất 重trọng/trùng 自tự 然nhiên 界giới 外ngoại 大đại 界giới 內nội 相tương/tướng 標tiêu 。 最tối 外ngoại 一nhất 重trọng/trùng 大đại 界giới 外ngoại 相tướng 標tiêu 。 即tức 須tu 周chu 匝táp 先tiên 唱xướng 內nội 標tiêu 一nhất 重trọng/trùng 已dĩ 作tác 法pháp 結kết 之chi 。 但đãn 為vi 三tam 相tương/tướng 難nạn/nan 明minh 。 恐khủng 法pháp 不bất 練luyện 。 略lược 引dẫn 圖đồ 示thị 。 後hậu 依y 圖đồ 唱xướng 相tương/tướng 。 使sử 新tân 學học 曉hiểu 迷mê 。 今kim 行hành 事sự 漠mạc 落lạc 誦tụng 文văn 。 而nhi 已dĩ 曾tằng 不bất 委ủy 練luyện 。 令linh 依y 文văn 讀đọc 。 便tiện 即tức 悶muộn 亂loạn 。 定định 知tri 附phụ 事sự 作tác 法pháp 不bất 成thành 。 必tất 須tu 細tế 心tâm 方phương 應ưng 遂toại 事sự 。 此thử 外ngoại 朱chu 圓viên 者giả 自tự 然nhiên 界giới 相tương/tướng 。 若nhược 先tiên 在tại 戒giới 壇đàn 內nội 集tập 僧Tăng 者giả 。 亦diệc 四tứ 面diện 集tập 之chi 。 圖đồ 中trung 所sở 列liệt 。 據cứ 結kết 大đại 界giới 時thời 自tự 然nhiên 集tập 僧Tăng 也dã 。 其kỳ 北bắc 朱chu 圓viên 院viện 外ngoại 僧Tăng 去khứ 中trung 央ương 結kết 界giới 僧Tăng 相tương/tướng 去khứ 六lục 十thập 三tam 步bộ 。 中trung 僧Tăng 去khứ 南nam 圓viên 界giới 外ngoại 僧Tăng 亦diệc 爾nhĩ 。 南nam 北bắc 二nhị 僧Tăng 相tương/tướng 去khứ 百bách 二nhị 十thập 六lục 步bộ 。 各các 得đắc 成thành 法pháp 。 在tại 內nội 不bất 成thành 。 乃nãi 至chí 餘dư 方phương 並tịnh 準chuẩn 此thử 。 若nhược 結kết 作tác 法pháp 已dĩ 隨tùy 相tương/tướng 標tiêu 遠viễn 近cận 。 且thả 據cứ 聚tụ 落lạc 不bất 可khả 分phân 別biệt 者giả 為vi 言ngôn 。 若nhược 可khả 分phân 別biệt 聚tụ 落lạc 乃nãi 至chí 道Đạo 行hạnh 水thủy 界giới 五ngũ 相tương 遠viễn 近cận 義nghĩa 類loại 相tương/tướng 別biệt 。 並tịnh 如như 前tiền 集tập 僧Tăng 中trung 所sở 迷mê 。 此thử 之chi 界giới 圖đồ 。 謂vị 自tự 然nhiên 界giới 寬khoan 於ư 作tác 法pháp 。 標tiêu 外ngoại 周chu 圓viên 取thủ 界giới 。 必tất 有hữu 別biệt 界giới 亦diệc 隨tùy 斜tà 曲khúc 也dã 。 其kỳ 內nội 朱chu 方phương 是thị 戒giới 場tràng 也dã 。 中trung 間gian 周chu 匝táp 號hiệu 曰viết 自tự 然nhiên 。 東đông 北bắc 二nhị 邊biên 即tức 用dụng 小tiểu 牆tường 下hạ 上thượng 為vi 自tự 然nhiên 界giới 體thể 。 南nam 西tây 二nhị 邊biên 大đại 界giới 牆tường 內nội 則tắc 無vô 別biệt 相tướng 者giả 。 應ưng 釘đinh/đính 杙# 豎thụ 標tiêu 繩thằng 連liên 相tương/tướng 著trước 。 當đương 於ư 戒giới 場tràng 東đông 南nam 角giác 。 去khứ 大đại 界giới 牆tường 尺xích 八bát 地địa 。 旁bàng 小tiểu 牆tường 施thí 一nhất 杙# 。 又hựu 於ư 西tây 南nam 角giác 。 斜tà 去khứ 大đại 牆tường 二nhị 尺xích 許hứa 下hạ 一nhất 杙# 。 又hựu 於ư 西tây 北bắc 角giác 。 至chí 小tiểu 牆tường 南nam 旁bàng 小tiểu 牆tường 下hạ 一nhất 杙# 。 正chánh 西tây 令linh 去khứ 大đại 牆tường 尺xích 八bát 許hứa 。 釘đinh/đính 三tam 杙# 已dĩ 仍nhưng 以dĩ 繩thằng 連liên 三tam 標tiêu 則tắc 為vi 自tự 然nhiên 界giới 。 南nam 西tây 二nhị 邊biên 若nhược 作tác 二nhị 法pháp 竟cánh 。 若nhược 二nhị 界giới 各các 有hữu 法pháp 事sự 。 此thử 中trung 有hữu 人nhân 不bất 妨phương 二nhị 處xứ 。 其kỳ 戒giới 場tràng 外ngoại 相tướng 東đông 北bắc 二nhị 邊biên 之chi 相tướng 即tức 以dĩ 小tiểu 牆tường 內nội 院viện 為vi 相tương/tướng 。 西tây 南nam 二nhị 畔bạn 即tức 用dụng 繩thằng 標tiêu 內nội 邊biên 為vi 相tương/tướng 。 其kỳ 大đại 界giới 內nội 相tương/tướng 。 東đông 北bắc 二nhị 面diện 以dĩ 小tiểu 牆tường 外ngoại 院viện 為vi 相tương/tướng 。 南nam 西tây 二nhị 面diện 以dĩ 大đại 院viện 牆tường 內nội 為vi 相tương/tướng 。 若nhược 明minh 外ngoại 相tướng 。 必tất 在tại 院viện 外ngoại 唱xướng 之chi 。 若nhược 在tại 牆tường 內nội 唱xướng 者giả 。 至chí 西tây 南nam 角giác 戒giới 場tràng 外ngoại 自tự 然nhiên 界giới 邊biên 則tắc 與dữ 內nội 相tương/tướng 俱câu 合hợp 。 則tắc 不bất 分phân 彼bỉ 此thử 之chi 異dị 。 又hựu 不bất 得đắc 入nhập 大đại 院viện 牆tường 唱xướng 之chi 。 由do 不bất 見kiến 其kỳ 相tướng 故cố 。 上thượng 且thả 略lược 寄ký 一nhất 緣duyên 以dĩ 為vi 相tướng 貌mạo 。 作tác 法pháp 之chi 時thời 未vị 必tất 如như 圖đồ 。 若nhược 不bất 依y 此thử 解giải 生sanh 。 餘dư 處xứ 亦diệc 準chuẩn 不bất 得đắc 。 今kim 明minh 結kết 法pháp 分phần/phân 三tam 。 初sơ 緣duyên 前tiền 後hậu 者giả 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 應ưng 先tiên 結kết 戒giới 場tràng 後hậu 結kết 大đại 界giới 。 若nhược 先tiên 結kết 大đại 界giới 者giả 。 當đương 捨xả 已dĩ 更cánh 前tiền 結kết 之chi 。 然nhiên 後hậu 唱xướng 相tương/tướng 結kết 大đại 界giới 。 毘tỳ 尼ni 母mẫu 善thiện 見kiến 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 。 今kim 猶do 有hữu 人nhân 先tiên 結kết 大đại 界giới 者giả 。 此thử 不bất 讀đọc 聖thánh 教giáo 唯duy 信tín 意ý 言ngôn 。 問vấn 先tiên 結kết 大đại 界giới 者giả 戒giới 場tràng 成thành 不phủ 。 答đáp 五ngũ 分phần/phân 所sở 明minh 應ưng 捨xả 已dĩ 更cánh 結kết 。 故cố 知tri 成thành 也dã 。 但đãn 不bất 成thành 後hậu 法pháp 。 故cố 須tu 解giải 之chi 。 五ngũ 百bách 問vấn 云vân 。 後hậu 結kết 戒giới 場tràng 者giả 於ư 中trung 受thọ 戒giới 。 恐khủng 無vô 所sở 獲hoạch 。 又hựu 云vân 。 不bất 知tri 同đồng 於ư 未vị 制chế 。 賴lại 有hữu 此thử 路lộ 則tắc 通thông 僥kiểu 倖hãnh 。 今kim 時thời 結kết 者giả 多đa 有hữu 非phi 法pháp 或hoặc 將tương 五ngũ 六lục 人nhân 徑kính 往vãng 戒giới 場tràng 中trung 。 界giới 內nội 不bất 集tập 。 總tổng 唱xướng 三tam 相tương/tướng 。 已dĩ 具cụ 加gia 二nhị 種chủng 羯yết 磨ma 者giả 。 或hoặc 有hữu 界giới 內nội 通thông 唱xướng 三tam 相tương/tướng 。 已dĩ 隨tùy 界giới 加gia 法pháp 者giả 。 或hoặc 於ư 大đại 界giới 內nội 遙diêu 結kết 者giả 。 或hoặc 先tiên 結kết 戒giới 場tràng 。 已dĩ 但đãn 唱xướng 大đại 界giới 外ngoại 相tướng 不bất 唱xướng 內nội 相tương/tướng 而nhi 加gia 法pháp 者giả 。 此thử 等đẳng 諸chư 濫lạm 結kết 並tịnh 不bất 成thành 。 故cố 須tu 當đương 界giới 各các 唱xướng 各các 結kết 。 方phương 得đắc 成thành 就tựu 。 二nhị 明minh 唱xướng 相tương/tướng 。 先tiên 於ư 自tự 然nhiên 界giới 內nội 集tập 僧Tăng 已dĩ 。 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 具cụ 修tu 威uy 儀nghi 唱xướng 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 為vi 僧Tăng 唱xướng 四tứ 方phương 小tiểu 界giới 場tràng 相tương/tướng 。 從tùng 此thử 處xứ 東đông 南nam 角giác 標tiêu 內nội 。 旁bàng 繩thằng 西tây 下hạ 至chí 西tây 南nam 角giác 標tiêu 。 從tùng 此thử 旁bàng 繩thằng 內nội 北bắc 下hạ 至chí 西tây 北bắc 角giác 標tiêu 。 即tức 旁bàng 小tiểu 牆tường 內nội 東đông 下hạ 至chí 小tiểu 牆tường 東đông 北bắc 內nội 角giác 。 從tùng 此thử 旁bàng 牆tường 內nội 南nam 下hạ 至chí 東đông 南nam 角giác 標tiêu 。 此thử 是thị 戒giới 場tràng 外ngoại 相tướng 。 一nhất 周chu 訖ngật 三tam 說thuyết 已dĩ 。 羯yết 磨ma 者giả 言ngôn 。 何hà 所sở 作tác 為vi 。 答đáp 云vân 。 結kết 戒giới 場tràng 羯yết 磨ma 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 稱xưng 四tứ 方phương 小tiểu 界giới 相tương/tướng 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 僧Tăng 今kim 於ư 此thử 四tứ 方phương 。 小tiểu 界giới 相tương/tướng 內nội 結kết 作tác 戒giới 場tràng 白bạch 如như 是thị 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 稱xưng 四tứ 方phương 小tiểu 界giới 相tương/tướng 。 僧Tăng 今kim 於ư 此thử 四tứ 方phương 。 小tiểu 界giới 相tương/tướng 內nội 結kết 戒giới 場tràng 。 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 今kim 於ư 此thử 四tứ 方phương 。 小tiểu 界giới 相tương/tướng 內nội 結kết 戒giới 場tràng 者giả 。 默mặc 然nhiên 。 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 。 說thuyết 僧Tăng 。 已dĩ 忍nhẫn 於ư 此thử 四tứ 方phương 。 相tương/tướng 內nội 結kết 戒giới 場tràng 竟cánh 。 僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 。 故cố 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 。 結kết 已dĩ 餘dư 僧Tăng 且thả 坐tọa 。 應ưng 將tương 四tứ 五ngũ 人nhân 知tri 法pháp 相tướng 者giả 。 入nhập 大đại 界giới 內nội 安an 坐tọa 。 定định 已dĩ 集tập 界giới 無vô 人nhân 方phương 乃nãi 作tác 法pháp 。 次thứ 結kết 大đại 界giới 法pháp 。 先tiên 明minh 唱xướng 相tương/tướng 有hữu 二nhị 不bất 同đồng 。 言ngôn 別biệt 唱xướng 者giả 。 先tiên 唱xướng 內nội 相tương/tướng 。 三tam 周chu 已dĩ 次thứ 唱xướng 外ngoại 相tướng 。 三tam 周chu 後hậu 總tổng 結kết 合hợp 。 二nhị 者giả 總tổng 牒điệp 內nội 外ngoại 一nhất 遍biến 相tương/tướng 。 已dĩ 隨tùy 遍biến 合hợp 之chi 。 文văn 明minh 總tổng 法pháp 。 應ưng 令linh 一nhất 人nhân 具cụ 儀nghi 唱xướng 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 為vi 僧Tăng 唱xướng 大đại 界giới 四tứ 方phương 內nội 外ngoại 相tướng 。 前tiền 唱xướng 內nội 相tương/tướng 。 從tùng 小tiểu 牆tường 東đông 南nam 角giác 外ngoại 角giác 。 穿xuyên 小tiểu 牆tường 西tây 出xuất 。 旁bàng 大đại 牆tường 內nội 至chí 西tây 南nam 角giác 內nội 角giác 。 從tùng 此thử 旁bàng 牆tường 北bắc 下hạ 。 穿xuyên 小tiểu 牆tường 西tây 頭đầu 。 過quá 至chí 小tiểu 牆tường 西tây 北bắc 角giác 外ngoại 角giác 。 從tùng 此thử 旁bàng 小tiểu 牆tường 東đông 下hạ 至chí 小tiểu 牆tường 東đông 北bắc 角giác 外ngoại 角giác 。 從tùng 此thử 南nam 出xuất 還hoàn 至chí 小tiểu 牆tường 東đông 南nam 角giác 外ngoại 角giác 。 此thử 是thị 大đại 界giới 內nội 相tương/tướng 一nhất 周chu 訖ngật 。 次thứ 唱xướng 外ngoại 相tướng 。 從tùng 寺tự 院viện 外ngoại 牆tường 東đông 南nam 角giác 外ngoại 角giác 。 直trực 西tây 至chí 南nam 門môn 東đông 頰giáp 外ngoại 土thổ/độ 棱# 。 隨tùy 屈khuất 曲khúc 北bắc 入nhập 至chí 門môn 限hạn 裏lý 棱# 。 西tây 下hạ 至chí 門môn 西tây 頰giáp 限hạn 頭đầu 。 隨tùy 限hạn 屈khuất 曲khúc 南nam 出xuất 至chí 門môn 西tây 頰giáp 外ngoại 土thổ/độ 棱# 。 從tùng 此thử 西tây 下hạ 至chí 西tây 南nam 角giác 外ngoại 角giác 。 從tùng 此thử 北bắc 下hạ 至chí 西tây 北bắc 角giác 外ngoại 角giác 。 從tùng 此thử 東đông 下hạ 至chí 東đông 北bắc 角giác 外ngoại 角giác 。 從tùng 此thử 南nam 下hạ 還hoàn 至chí 東đông 南nam 角giác 外ngoại 角giác 。 此thử 是thị 大đại 界giới 外ngoại 相tướng 一nhất 周chu 已dĩ 。 彼bỉ 為vi 內nội 相tương/tướng 。 此thử 為vi 外ngoại 相tướng 。 此thử 是thị 大đại 界giới 內nội 外ngoại 相tướng 一nhất 周chu 。 如như 是thị 三tam 遍biến 已dĩ 告cáo 僧Tăng 云vân 。 已dĩ 唱xướng 大đại 界giới 內nội 外ngoại 相tướng 訖ngật 。 眾chúng 僧Tăng 作tác 羯yết 磨ma 。 唱xướng 者giả 復phục 座tòa 。 已dĩ 上thượng 座tòa 如như 常thường 依y 前tiền 作tác 之chi 。 羯yết 磨ma 大đại 同đồng 前tiền 無vô 戒giới 場tràng 結kết 者giả 。 唯duy 足túc 內nội 之chi 一nhất 字tự 。 云vân 僧Tăng 今kim 於ư 此thử 四tứ 方phương 。 內nội 外ngoại 相tướng 內nội 結kết 作tác 大đại 界giới 。 若nhược 據cứ 律luật 文văn 。 亦diệc 不bất 加gia 字tự 。 但đãn 云vân 於ư 此thử 四tứ 方phương 。 相tương/tướng 內nội 結kết 大đại 界giới 。 於ư 理lý 亦diệc 得đắc 。 隨tùy 意ý 所sở 存tồn 大đại 途đồ 無vô 妨phương 。 結kết 此thử 界giới 已dĩ 。 如như 上thượng 牓# 示thị 顯hiển 處xứ 。 結kết 三tam 小tiểu 界giới 法pháp 三tam 門môn 分phân 之chi 。 初sơ 明minh 集tập 僧Tăng 遠viễn 近cận 者giả 。 此thử 由do 留lưu 難nạn 故cố 起khởi 。 不bất 同đồng 大đại 界giới 集tập 僧Tăng 。 所sở 以dĩ 佛Phật 隨tùy 方phương 便tiện 曲khúc 開khai 此thử 教giáo 。 如như 善thiện 見kiến 中trung 。 七thất 盤bàn 陀đà 量lượng 集tập 僧Tăng 應ưng 得đắc 。 故cố 彼bỉ 文văn 中trung 不bất 同đồng 意ý 者giả 。 對đối 此thử 四tứ 分phần/phân 無vô 異dị 也dã 。 並tịnh 謂vị 蘭lan 若nhã 之chi 中trung 。 必tất 在tại 聚tụ 落lạc 文văn 中trung 不bất 開khai 。 由do 蘭lan 若nhã 逈huýnh 露lộ 來lai 難nan 易dị 見kiến 。 二nhị 不bất 竪thụ 方phương 相tương/tướng 者giả 。 大đại 界giới 戒giới 場tràng 義nghĩa 通thông 久cửu 固cố 。 僧Tăng 常thường 居cư 止chỉ 。 理lý 須tu 曉hiểu 明minh 。 此thử 三tam 小tiểu 界giới 並tịnh 由do 事sự 起khởi 。 有hữu 難nạn/nan 遮già 作tác 。 佛Phật 開khai 暫tạm 結kết 。 更cánh 無vô 有hữu 相tương/tướng 。 隨tùy 人nhân 多đa 少thiểu 即tức 為vi 界giới 體thể 。 比tỉ 人nhân 行hành 事sự 若nhược 結kết 小tiểu 界giới 受thọ 戒giới 多đa 立lập 院viện 限hạn 。 說thuyết 戒giới 直trực 坐tọa 。 自tự 恣tứ 圓viên 坐tọa 。 此thử 二nhị 無vô 有hữu 外ngoại 相tướng 。 此thử 未vị 通thông 知tri 。 準chuẩn 如như 律luật 文văn 。 為vi 遮già 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 故cố 。 今kim 猶do 坐tọa 外ngoại 有hữu 界giới 。 終chung 不bất 免miễn 遮già 。 此thử 三tam 小tiểu 界giới 相tương/tướng 同đồng 一nhất 法pháp 。 並tịnh 指chỉ 僧Tăng 集tập 坐tọa 處xứ 為vi 界giới 內nội 相tương/tướng 。 故cố 初sơ 云vân 僧Tăng 一nhất 處xứ 集tập 。 中trung 云vân 爾nhĩ 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 集tập 。 後hậu 云vân 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 處xứ 已dĩ 滿mãn 。 齊tề 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 坐tọa 處xứ 結kết 小tiểu 界giới 。 文văn 止chỉ 在tại 此thử 。 更cánh 不bất 言ngôn 外ngoại 相tướng 。 若nhược 準chuẩn 僧Tăng 祇kỳ 。 彼bỉ 文văn 云vân 。 欲dục 捨xả 衣y 者giả 至chí 界giới 外ngoại 。 無vô 戒giới 場tràng 者giả 結kết 小tiểu 界giới 。 文văn 云vân 。 齊tề 僧Tăng 坐tọa 處xứ 外ngoại 一nhất 尋tầm 已dĩ 內nội 。 於ư 中trung 作tác 羯yết 磨ma 。 此thử 則tắc 明minh 文văn 有hữu 開khai 。 但đãn 同đồng 戒giới 場tràng 之chi 法pháp 。 非phi 關quan 小tiểu 界giới 。 四tứ 分phần/phân 戒giới 場tràng 法pháp 中trung 亦diệc 云vân 小tiểu 界giới 。 可khả 即tức 是thị 小tiểu 界giới 立lập 相tương/tướng 也dã 。 若nhược 作tác 受thọ 戒giới 之chi 法pháp 。 準chuẩn 律luật 界giới 外ngoại 問vấn 難nạn/nan 。 若nhược 至chí 乞khất 受thọ 之chi 時thời 。 十thập 人nhân 叢tùng 坐tọa 前tiền 結kết 。 足túc 開khai 一nhất 人nhân 之chi 分phần 。 必tất 半bán 身thân 外ngoại 界giới 。 亦diệc 準chuẩn 十thập 誦tụng 善thiện 見kiến 之chi 文văn 。 足túc 成thành 僧Tăng 數số 。 此thử 是thị 定định 義nghĩa 。 必tất 依y 昔tích 用dụng 結kết 界giới 不bất 成thành 。 作tác 法pháp 非phi 務vụ 。 一nhất 生sanh 虛hư 受thọ 疑nghi 恆hằng 鎮trấn 心tâm 。 所sở 謂vị 無vô 戒giới 滿mãn 世thế 。 此thử 言ngôn 驗nghiệm 矣hĩ 。 廣quảng 有hữu 廢phế 立lập 如như 義nghĩa 鈔sao 中trung 。 若nhược 論luận 說thuyết 戒giới 。 隨tùy 同đồng 師sư 善thiện 友hữu 。 下hạ 道đạo 並tịnh 坐tọa 令linh 使sử 相tương 近cận 。 依y 法pháp 結kết 之chi 。 若nhược 論luận 自tự 恣tứ 。 五ngũ 人nhân 已dĩ 上thượng 圓viên 坐tọa 四tứ 面diện 。 五ngũ 德đức 在tại 中trung 。 四tứ 面diện 自tự 恣tứ 。 此thử 人nhân 加gia 用dụng 。 未vị 必tất 如như 此thử 。 亦diệc 隨tùy 緣duyên 改cải 張trương 。 次thứ 明minh 結kết 法pháp 。 以dĩ 事sự 希hy 寡quả 文văn 存tồn 略lược 也dã 。 餘dư 有hữu 三tam 種chủng 界giới 別biệt 。 一nhất 別biệt 說thuyết 戒giới 別biệt 利lợi 養dưỡng 欲dục 同đồng 說thuyết 戒giới 同đồng 利lợi 養dưỡng 。 二nhị 別biệt 說thuyết 戒giới 別biệt 利lợi 養dưỡng 欲dục 同đồng 說thuyết 戒giới 別biệt 利lợi 養dưỡng 。 三tam 別biệt 說thuyết 戒giới 別biệt 利lợi 養dưỡng 欲dục 同đồng 利lợi 養dưỡng 別biệt 說thuyết 戒giới 。 為vi 守thủ 護hộ 住trú 處xứ 故cố 。 此thử 四tứ 方phương 僧Tăng 物vật 。 唱xướng 和hòa 法pháp 也dã 。 佛Phật 並tịnh 開khai 結kết 。 末mạt 代đại 之chi 中trung 此thử 法pháp 殆đãi 盡tận 。 必tất 若nhược 合hợp 寺tự 有hữu 緣duyên 濟tế 乏phạp 。 並tịnh 須tu 白bạch 二nhị 和hòa 僧Tăng 送tống 之chi 。 不bất 得đắc 直trực 爾nhĩ 與dữ 他tha 。 以dĩ 僧Tăng 物vật 不bất 得đắc 出xuất 界giới 。 次thứ 明minh 解giải 界giới 法pháp 。 先tiên 解giải 無vô 戒giới 場tràng 者giả 。 僧Tăng 集tập 已dĩ 問vấn 欲dục 。 取thủ 和hòa 已dĩ 解giải 言ngôn 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 解giải 界giới 白bạch 如như 是thị 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 此thử 住trú 處xứ 比Bỉ 丘Khâu 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 。 令linh 解giải 界giới 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 。 解giải 界giới 者giả 默mặc 然nhiên 。 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết 僧Tăng 。 已dĩ 忍nhẫn 聽thính 同đồng 一nhất 住trú 處xứ 同đồng 一nhất 說thuyết 戒giới 解giải 界giới 竟cánh 。 僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 。 故cố 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 。 若nhược 有hữu 戒giới 場tràng 者giả 。 先tiên 解giải 大đại 界giới 。 卻khước 解giải 戒giới 場tràng 。 此thử 是thị 常thường 準chuẩn 。 上thượng 座tòa 問vấn 答đáp 一nhất 一nhất 隨tùy 有hữu 單đơn 牒điệp 。 不bất 同đồng 受thọ 戒giới 一nhất 答đáp 得đắc 作tác 多đa 法pháp 。 彼bỉ 由do 同đồng 界giới 故cố 得đắc 。 此thử 中trung 不bất 開khai 。 為vi 中trung 隔cách 自tự 然nhiên 兩lưỡng 界giới 各các 別biệt 作tác 法pháp 不bất 通thông 。 若nhược 作tác 法pháp 同đồng 前tiền 而nhi 解giải 。 次thứ 解giải 戒giới 場tràng 。 應ưng 在tại 相tương/tướng 內nội 。 不bất 得đắc 在tại 大đại 界giới 遙diêu 解giải 。 律luật 無vô 正Chánh 法Pháp 。 舊cựu 羯yết 磨ma 中trung 用dụng 大đại 界giới 法pháp 解giải 之chi 。 唯duy 稱xưng 大đại 小tiểu 為vi 別biệt 。 今kim 不bất 同đồng 之chi 。 戒giới 場tràng 不bất 許hứa 說thuyết 戒giới 。 何hà 得đắc 牒điệp 解giải 。 今kim 準chuẩn 難nạn/nan 事sự 界giới 。 但đãn 翻phiên 結kết 為vi 解giải 。 理lý 通thông 文văn 順thuận 。 文văn 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 僧Tăng 今kim 在tại 此thử 處xứ 解giải 戒giới 場tràng 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 解giải 戒giới 場tràng 白bạch 如như 是thị 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 僧Tăng 於ư 此thử 處xứ 解giải 戒giới 場tràng 。 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 集tập 此thử 處xứ 解giải 戒giới 場tràng 者giả 默mặc 然nhiên 。 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết 僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 解giải 戒giới 場tràng 。 竟cánh 僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 。 故cố 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 。 善thiện 見kiến 云vân 。 戒giới 場tràng 上thượng 不bất 得đắc 立lập 房phòng 。 縱túng/tung 使sử 王vương 立lập 有hữu 慚tàm 愧quý 。 比Bỉ 丘Khâu 剔dịch 壞hoại 餘dư 材tài 草thảo 送tống 。 住trụ 寺tự 比Bỉ 丘Khâu 。 唯duy 置trí 佛Phật 殿điện 及cập 樹thụ 木mộc 也dã 。 外ngoại 國quốc 戒giới 場tràng 多đa 在tại 露lộ 地địa 。 如như 世thế 祭tế 壇đàn 郊giao 祀tự 之chi 所sở 。 故cố 律luật 中trung 或hoặc 名danh 戒giới 壇đàn 。 五ngũ 百bách 問vấn 中trung 。 受thọ 戒giới 值trị 天thiên 雨vũ 若nhược 移di 戒giới 場tràng 屋ốc 下hạ 者giả 。 先tiên 解giải 大đại 界giới 更cánh 結kết 戒giới 場tràng 及cập 結kết 大đại 界giới 方phương 得đắc 。 解giải 三tam 小tiểu 界giới 同đồng 前tiền 結kết 法pháp 。 三Tam 明Minh 法pháp 起khởi 有hữu 無vô 。 有hữu 言ngôn 。 法pháp 起khởi 由do 作tác 善thiện 法Pháp 即tức 發phát 善thiện 無vô 作tác 。 屬thuộc 善thiện 行hành 陰ấm 攝nhiếp 。 此thử 善thiện 法Pháp 與dữ 處xứ 相tương 應ứng 遍biến 標tiêu 相tương/tướng 內nội 皆giai 有hữu 法pháp 起khởi 。 非phi 謂vị 善thiện 法Pháp 與dữ 無vô 記ký 地địa 連liên 。 非phi 不bất 相tương 及cập 。 善thiện 見kiến 云vân 。 依y 相tương/tướng 結kết 已dĩ 後hậu 失thất 界giới 相tương/tướng 。 若nhược 人nhân 掘quật 地địa 至chí 水thủy 際tế 亦diệc 不bất 失thất 界giới 。 乃nãi 至chí 於ư 上thượng 起khởi 三tam 重trọng/trùng 屋ốc 。 皆giai 同đồng 一nhất 界giới 。 若nhược 有hữu 石thạch 山sơn 上thượng 廣quảng 下hạ 狹hiệp 。 於ư 上thượng 結kết 界giới 。 山sơn 巖nham 下hạ 僧Tăng 不bất 妨phương 上thượng 法pháp 。 以dĩ 界giới 是thị 色sắc 法pháp 隨tùy 處xứ 廣quảng 狹hiệp 下hạ 入nhập 地địa 也dã 。 故cố 文văn 云vân 。 若nhược 結kết 已dĩ 水thủy 蕩đãng 成thành 坑khanh 。 雖tuy 有hữu 水thủy 流lưu 。 於ư 中trung 竪thụ 閣các 。 在tại 上thượng 作tác 法pháp 者giả 。 皆giai 得đắc 。 準chuẩn 此thử 多đa 文văn 。 法pháp 起khởi 何hà 疑nghi 。 昔tích 云vân 。 無vô 有hữu 法pháp 起khởi 。 文văn 云vân 。 云vân 何hà 界giới 現hiện 前tiền 作tác 羯yết 磨ma 唱xướng 制chế 限hạn 者giả 。 是thị 此thử 謂vị 加gia 法pháp 之chi 所sở 。 不bất 論luận 法pháp 起khởi 有hữu 無vô 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 以dĩ 界giới 威uy 力lực 故cố 善thiện 神thần 所sở 護hộ 。 如như 前tiền 五ngũ 分phần/phân 所sở 明minh 。 小tiểu 法pháp 滅diệt 盡tận 經Kinh 云vân 。 劫kiếp 火hỏa 起khởi 時thời 。 曾tằng 作tác 伽già 藍lam 所sở 不bất 為vi 火hỏa 焚phần 。 乃nãi 至chí 金kim 剛cang 界giới 為vi 土thổ/độ 臺đài 也dã 。 四tứ 明minh 結kết 處xứ 非phi 法pháp 失thất 不bất 之chi 相tướng 。 初sơ 中trung 所sở 明minh 前tiền 已dĩ 具cụ 述thuật 。 恐khủng 有hữu 迷mê 忘vong 。 謂vị 兩lưỡng 界giới 相tương 接tiếp 中trung 無vô 自tự 然nhiên 。 共cộng 相tương 錯thác 涉thiệp 。 隔cách 水thủy 無vô 橋kiều 。 或hoặc 不bất 捨xả 本bổn 界giới 而nhi 重trọng/trùng 結kết 之chi 。 及cập 界giới 不bất 盡tận 集tập 。 羯yết 磨ma 不bất 成thành 。 方phương 相tương/tướng 不bất 練luyện 。 並tịnh 非phi 結kết 法pháp 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 不bất 唱xướng 方phương 相tương/tướng 。 不bất 成thành 結kết 界giới 。 言ngôn 失thất 不bất 者giả 。 一nhất 謂vị 。 決quyết 意ý 棄khí 捨xả 。 十thập 誦tụng 云vân 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 捨xả 僧Tăng 坊phường 去khứ 。 作tác 念niệm 不bất 還hoàn 。 是thị 名danh 捨xả 界giới 。 智trí 論luận 云vân 。 一nhất 宿túc 棄khí 捨xả 則tắc 無vô 有hữu 界giới 。 問vấn 前tiền 善thiện 見kiến 中trung 並tịnh 言ngôn 不bất 失thất 者giả 。 答đáp 彼bỉ 不bất 作tác 永vĩnh 捨xả 心tâm 故cố 不bất 失thất 也dã 。 此thử 云vân 失thất 者giả 。 作tác 不bất 還hoàn 意ý 。 有hữu 捨xả 界giới 心tâm 故cố 失thất 。 文văn 中trung 皆giai 言ngôn 棄khí 捨xả 故cố 也dã 。 四tứ 分phần/phân 中trung 治trị 故cố 。 伽già 藍lam 不bất 失thất 淨tịnh 地địa 。 又hựu 云vân 。 若nhược 疑nghi 應ưng 解giải 已dĩ 更cánh 結kết 。 故cố 知tri 界giới 在tại 。 若nhược 作tác 法pháp 捨xả 衣y 食thực 人nhân 界giới 三tam 種chủng 俱câu 捨xả 。 二nhị 明minh 不bất 失thất 略lược 述thuật 五ngũ 種chủng 。 一nhất 非phi 法pháp 惡ác 心tâm 解giải 者giả 不bất 失thất 。 律luật 云vân 。 惡ác 心tâm 解giải 淨tịnh 地địa 不bất 成thành 。 例lệ 準chuẩn 。 二nhị 僧Tăng 尼ni 互hỗ 結kết 。 善thiện 見kiến 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 於ư 尼ni 界giới 上thượng 結kết 界giới 不bất 失thất 。 尼ni 同đồng 得đắc 成thành 。 三tam 中trung 邊biên 不bất 相tương 解giải 語ngữ 。 亦diệc 互hỗ 重trọng/trùng 結kết 。 四tứ 失thất 界giới 相tương/tướng 。 如như 善thiện 見kiến 中trung 。 五ngũ 空không 本bổn 處xứ 。 五ngũ 百bách 問vấn 云vân 。 大đại 僧Tăng 與dữ 尼ni 通thông 結kết 得đắc 。 不bất 得đắc 相tương/tướng 叉xoa 。 僧Tăng 網võng 大đại 綱cương 篇thiên 第đệ 七thất 一nhất 方phương 行hành 化hóa 立lập 法pháp 須tu 通thông 。 處xử 眾chúng 斷đoạn 量lượng 必tất 憑bằng 律luật 教giáo 。 令linh 遠viễn 域vực 異dị 邦bang 翹kiều 心tâm 有hữu 所sở 。 界giới 中trung 行hành 者giả 安an 神thần 進tiến 業nghiệp 。 若nhược 斯tư 御ngự 眾chúng 何hà 事sự 不bất 行hành 。 既ký 行hành 正Chánh 法Pháp 。 何hà 人nhân 不bất 奉phụng 。 豈khởi 止chỉ 僧Tăng 徒đồ 清thanh 肅túc 息tức 俗tục 歸quy 真chân 。 方phương 能năng 扶phù 疏sớ/sơ 道đạo 樹thụ 光quang 揚dương 慧tuệ 日nhật 。 若nhược 法pháp 出xuất 恆hằng 情tình 言ngôn 無vô 所sở 據cứ 。 科khoa 罰phạt 同đồng 於ư 鄙bỉ 俗tục 。 教giáo 網võng 唯duy 事sự 重trọng/trùng 麁thô 。 能năng 施thí 已dĩ 是thị 於ư 非phi 。 所sở 被bị 固cố 多đa 諠huyên 亂loạn 。 故cố 律luật 云vân 。 非phi 制chế 而nhi 制chế 。 是thị 制chế 便tiện 斷đoạn 。 如như 是thị 能năng 令linh 正Chánh 法Pháp 速tốc 滅diệt 。 不bất 值trị 佛Phật 世thế 。 生sanh 地địa 獄ngục 。 如như 箭tiễn 射xạ 。 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 云vân 。 眾chúng 中trung 無vô 知tri 法pháp 人nhân 者giả 。 百bách 人nhân 千thiên 人nhân 。 不bất 得đắc 同đồng 住trụ 。 故cố 知tri 同đồng 住trụ 必tất 遵tuân 聖thánh 法pháp 。 今kim 欲dục 刪san 其kỳ 繁phồn 惡ác 補bổ 其kỳ 遺di 漏lậu 。 使sử 制chế 與dữ 教giáo 而nhi 相tương 應ứng 。 義nghĩa 共cộng 時thời 而nhi 並tịnh 合hợp 。 故cố 律luật 云vân 。 非phi 制chế 不bất 制chế 。 是thị 制chế 便tiện 行hành 。 如như 是thị 漸tiệm 漸tiệm 。 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 若nhược 出xuất 其kỳ 病bệnh 患hoạn 明minh 其kỳ 損tổn 減giảm 。 如như 下hạ 廣quảng 明minh 。 就tựu 中trung 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 約ước 化hóa 制chế 二nhị 教giáo 明minh 相tướng 不bất 同đồng 。 二nhị 約ước 僧Tăng 制chế 眾chúng 食thực 以dĩ 論luận 通thông 塞tắc 。 三tam 約ước 法pháp 就tựu 時thời 對đối 人nhân 以dĩ 明minh 。 四tứ 約ước 處xứ 就tựu 用dụng 以dĩ 明minh 。 五ngũ 眾chúng 主chủ 教giáo 授thọ 之chi 相tướng 。 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 明minh 化hóa 教giáo 。 教giáo 通thông 道đạo 俗tục 。 大đại 集tập 云vân 。 若nhược 末mạt 世thế 中trung 有hữu 我ngã 弟đệ 子tử 多đa 財tài 多đa 力lực 。 王vương 等đẳng 不bất 治trị 。 則tắc 為vi 斷đoạn 三Tam 寶Bảo 種chủng 。 奪đoạt 眾chúng 生sanh 眼nhãn 。 雖tuy 無vô 量lượng 世thế 。 修tu 戒giới 施thí 惠huệ 。 則tắc 為vi 滅diệt 失thất 。 廣quảng 如như 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 卷quyển 護hộ 法Pháp 品phẩm 說thuyết 。 又hựu 云vân 。 若nhược 犯phạm 過quá 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 須tu 治trị 者giả 。 一nhất 月nguyệt 兩lưỡng 月nguyệt 苦khổ 使sử 。 或hoặc 不bất 與dữ 語ngữ 。 不bất 與dữ 共cộng 坐tọa 。 不bất 與dữ 共cộng 住trú 。 或hoặc 擯bấn 令linh 出xuất 。 或hoặc 出xuất 一nhất 國quốc 乃nãi 至chí 四tứ 國quốc 有hữu 佛Phật 法Pháp 處xứ 。 治trị 如như 是thị 等đẳng 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 已dĩ 。 諸chư 善thiện 比Bỉ 丘Khâu 。 安an 樂lạc 受thọ 法pháp 。 故cố 使sử 佛Phật 法Pháp 久cửu 住trụ 不bất 滅diệt 。 十thập 輪luân 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 鈍độn 根căn 眾chúng 生sanh 。 為vì 欲dục 發phát 起khởi 。 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 。 懈giải 怠đãi 少thiểu 智trí 。 忘vong 失thất 正chánh 念niệm 。 貪tham 著trước 住trú 處xứ 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 如như 此thử 眾chúng 生sanh 。 教giáo 令linh 勸khuyến 化hóa 料liệu 理lý 僧Tăng 事sự 。 及cập 以dĩ 佛Phật 法Pháp 和hòa 尚thượng 闍xà 梨lê 。 是thị 為vi 安an 置trí 營doanh 事sự 福phước 處xứ 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 心tâm 不bất 恭cung 敬kính 。 不bất 堅kiên 持trì 戒giới 。 為vì 法pháp 久cửu 住trụ 。 而nhi 調điều 伏phục 之chi 。 若nhược 起khởi 心tâm 念niệm 教giáo 令linh 心tâm 悔hối 。 又hựu 須tu 言ngôn 語ngữ 而nhi 謫# 罰phạt 者giả 。 驅khu 令linh 下hạ 意ý 。 終chung 不bất 與dữ 語ngữ 。 亦diệc 於ư 僧Tăng 中trung 謫# 令linh 禮lễ 拜bái 。 訶ha 詰cật 嫌hiềm 責trách 不bất 同đồng 僧Tăng 利lợi 。 或hoặc 在tại 僧Tăng 前tiền 四tứ 體thể 布bố 地địa 自tự 歸quy 伏phục 罪tội 。 或hoặc 時thời 驅khu 出xuất 不bất 得đắc 共cộng 住trú 。 我ngã 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 趣thú 向hướng 。 為vi 利lợi 彼bỉ 故cố 廣quảng 說thuyết 諸chư 經Kinh 。 地địa 獄ngục 等đẳng 苦khổ 。 為vì 欲dục 調điều 伏phục 。 破phá 戒giới 眾chúng 生sanh 。 若nhược 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 護hộ 持trì 戒giới 者giả 。 天thiên 人nhân 供cúng 養dường 。 不bất 應ưng 謫# 罰phạt 。 除trừ 其kỳ 多đa 聞văn 及cập 持trì 戒giới 者giả 。 若nhược 有hữu 破phá 戒giới 。 而nhi 出xuất 家gia 者giả 。 能năng 示thị 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 珍trân 寶bảo 伏phục 藏tạng 。 應ưng 作tác 十thập 種chủng 勝thắng 想tưởng 佛Phật 想tưởng 施thí 心tâm 。 若nhược 有hữu 破phá 戒giới 作tác 惡ác 威uy 儀nghi 。 當đương 共cộng 耎nhuyễn 語ngữ 乃nãi 至chí 禮lễ 足túc 。 後hậu 生sanh 豪hào 貴quý 。 得đắc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 以dĩ 依y 我ngã 出xuất 家gia 。 持trì 戒giới 破phá 戒giới 。 不bất 聽thính 輪Luân 王Vương 宰tể 相tướng 謫# 罰phạt 。 況huống 餘dư 輕khinh 犯phạm 。 破phá 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 雖tuy 是thị 死tử 人nhân 。 是thị 戒giới 餘dư 力lực 猶do 如như 牛ngưu 黃hoàng 麝xạ 香hương 眼nhãn 藥dược 燒thiêu 香hương 等đẳng 喻dụ 。 破phá 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 為vi 不bất 信tín 所sở 燒thiêu 。 自tự 墮đọa 惡ác 道đạo 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 增tăng 長trưởng 善thiện 根căn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 一nhất 切thiết 白bạch 衣y 皆giai 應ưng 守thủ 護hộ 。 不bất 聽thính 謫# 罰phạt 。 四tứ 方phương 僧Tăng 眾chúng 。 布bố 薩tát 自tự 恣tứ 。 三tam 世thế 僧Tăng 物vật 飲ẩm 食thực 敷phu 具cụ 皆giai 不bất 預dự 分phần/phân 。 優ưu 波ba 離ly 白bạch 佛Phật 。 若nhược 非phi 法Pháp 器khí 。 云vân 何hà 驅khu 遣khiển 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 不bất 聽thính 俗tục 人nhân 譏cơ 訶ha 。 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 作tác 。 復phục 有hữu 十thập 種chủng 。 非phi 法pháp 即tức 得đắc 大đại 罪tội 。 若nhược 僧Tăng 不bất 和hòa 。 於ư 國quốc 王vương 前tiền 。 王vương 眷quyến 屬thuộc 前tiền 大đại 臣thần 前tiền 訶ha 。 白bạch 衣y 婦phụ 女nữ 小tiểu 兒nhi 中trung 僧Tăng 淨tịnh 人nhân 前tiền 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 中trung 。 本bổn 怨oán 嫌hiềm 人nhân 前tiền 。 如như 是thị 等đẳng 假giả 使sử 舉cử 得đắc 少thiểu 罪tội 亦diệc 不bất 應ưng 受thọ 。 下hạ 具cụ 出xuất 舉cử 法pháp 。 如như 律luật 法pháp 中trung 。 涅Niết 槃Bàn 中trung 種chủng 種chủng 示thị 相tương/tướng 已dĩ 云vân 。 於ư 毀hủy 法pháp 者giả 與dữ 七thất 羯yết 磨ma 。 為vi 欲dục 示thị 諸chư 行hành 惡ác 行hành 者giả 。 有hữu 果quả 報báo 故cố 。 當đương 知tri 如Như 來Lai 。 即tức 是thị 施thí 惡ác 眾chúng 生sanh 無vô 恐khủng 畏úy 者giả 。 以dĩ 現hiện 在tại 治trị 罰phạt 息tức 將tương 來lai 大đại 怖bố 故cố 。 若nhược 善thiện 比Bỉ 丘Khâu 置trí 不bất 訶ha 責trách 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 佛Phật 法Pháp 中trung 怨oán 。 若nhược 能năng 驅khu 遣khiển 舉cử 處xử 治trị 罰phạt 。 是thị 我ngã 弟đệ 子tử 。 真chân 聲Thanh 聞Văn 也dã 。 二nhị 就tựu 制chế 教giáo 以dĩ 明minh 者giả 。 僧Tăng 令linh 懺sám 悔hối 改cải 迹tích 便tiện 止chỉ 。 上thượng 品phẩm 之chi 徒đồ 見kiến 影ảnh 依y 道đạo 。 下hạ 流lưu 之chi 類loại 拒cự 逆nghịch 僧Tăng 命mạng 不bất 肯khẳng 從tùng 順thuận 。 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 破phá 戒giới 犯phạm 失thất 續tục 作tác 不bất 止chỉ 。 自tự 非phi 治trị 罰phạt 。 何hà 由do 可khả 息tức 。 如như 似tự 遲trì 驢lư 必tất 加gia 楚sở 罰phạt 。 則tắc 有hữu 七thất 種chủng 調điều 伏phục 。 及cập 惡ác 馬mã 治trị 默mặc 擯bấn 不bất 與dữ 語ngữ 等đẳng 。 比tỉ 佛Phật 法Pháp 東đông 流lưu 多đa 不bất 行hành 此thử 。 若nhược 聞văn 正chánh 說thuyết 反phản 生sanh 輕khinh 笑tiếu 。 薄bạc 濫lạm 佛Phật 法Pháp 自tự 穢uế 淨tịnh 心tâm 。 有hữu 過quá 之chi 徒đồ 實thật 當đương 此thử 罰phạt 。 反phản 用dụng 俗tục 法pháp 非phi 理lý 折chiết 伏phục 。 相tương/tướng 雖tuy 調điều 順thuận 。 心tâm 未vị 悛# 革cách 。 致trí 使sử 聖thánh 網võng 日nhật 就tựu 衰suy 弱nhược 。 文văn 云vân 。 非phi 制chế 而nhi 制chế 速tốc 滅diệt 正Chánh 法Pháp 。 斯tư 言ngôn 允duẫn 矣hĩ 。 今kim 舉cử 彼bỉ 微vi 言ngôn 重trọng/trùng 光quang 像tượng 運vận 。 有hữu 力lực 住trụ 持trì 眾chúng 主chủ 準chuẩn 而nhi 行hành 之chi 。 四tứ 分phần/phân 中trung 凡phàm 欲dục 治trị 罰phạt 舉cử 人nhân 者giả 自tự 具cụ 兩lưỡng 種chủng 五ngũ 德đức 。 如như 自tự 恣tứ 法pháp 。 又hựu 須tu 三tam 根căn 具cụ 了liễu 徒đồ 眾chúng 上thượng 下hạ 同đồng 心tâm 共cộng 秉bỉnh 犯phạm 者giả 聽thính 可khả 然nhiên 後hậu 舉cử 之chi 。 具cụ 如như 律luật 本bổn 遮già 法pháp 中trung 說thuyết 。 若nhược 違vi 上thượng 法pháp 舉cử 不bất 知tri 時thời 。 反phản 生sanh 鬪đấu 諍tranh 。 故cố 文văn 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 莫mạc 數sác 數sác 舉cử 他tha 罪tội 。 以dĩ 恐khủng 壞hoại 正Chánh 法Pháp 故cố 。 必tất 具cụ 上thượng 法pháp 。 縱túng/tung 而nhi 不bất 治trị 。 亦diệc 滅diệt 正Chánh 法Pháp 。 今kim 明minh 治trị 法pháp 七thất 種chủng 九cửu 種chủng 。 言ngôn 七thất 法pháp 者giả 。 一nhất 謂vị 訶ha 責trách 。 二nhị 謂vị 擯bấn 出xuất 。 三tam 者giả 依y 止chỉ 。 四tứ 者giả 遮già 不bất 至chí 白bạch 衣y 家gia 。 五ngũ 者giả 不bất 見kiến 罪tội 。 六lục 者giả 不bất 懺sám 罪tội 。 七thất 者giả 說thuyết 欲dục 不bất 障chướng 道đạo 。 加gia 惡ác 馬mã 默mặc 擯bấn 二nhị 法pháp 則tắc 為vi 九cửu 也dã 。 一nhất 言ngôn 訶ha 責trách 者giả 。 先tiên 出xuất 其kỳ 過quá 後hậu 明minh 正chánh 治trị 。 言ngôn 過quá 多đa 種chủng 。 四tứ 分phần/phân 等đẳng 律luật 總tổng 處xứ 明minh 之chi 。 若nhược 對đối 僧Tăng 比Bỉ 丘Khâu 前tiền 倒đảo 說thuyết 四tứ 事sự 。 謂vị 破phá 戒giới 者giả 破phá 前tiền 三tam 聚tụ 。 破phá 見kiến 者giả 。 謂vị 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 破phá 威uy 儀nghi 者giả 。 下hạ 四tứ 聚tụ 等đẳng 。 破phá 正chánh 命mạng 者giả 。 謂vị 非phi 法pháp 乞khất 求cầu 邪tà 意ý 活hoạt 命mạng 。 則tắc 有hữu 五ngũ 種chủng 四tứ 種chủng 。 言ngôn 五ngũ 邪tà 者giả 。 一nhất 謂vị 為vi 求cầu 利lợi 養dưỡng 改cải 常thường 威uy 儀nghi 。 詐trá 現hiện 異dị 相tướng 。 二nhị 謂vị 說thuyết 己kỷ 功công 德đức 。 三tam 者giả 高cao 聲thanh 現hiện 威uy 。 四tứ 者giả 說thuyết 己kỷ 所sở 得đắc 利lợi 養dưỡng 激kích 動động 令linh 施thí 。 五ngũ 者giả 為vì 求cầu 利lợi 故cố 。 強cường/cưỡng 占chiêm 他tha 吉cát 凶hung 。 言ngôn 四tứ 邪tà 者giả 。 一nhất 方phương 邪tà 者giả 。 通thông 使sử 四tứ 方phương 為vi 求cầu 衣y 食thực 。 二nhị 仰ngưỡng 邪tà 者giả 。 謂vị 上thượng 觀quán 星tinh 象tượng 盈doanh 虛hư 之chi 相tướng 。 三tam 者giả 下hạ 邪tà 。 即tức 耕canh 田điền 種chủng 殖thực 。 種chủng 種chủng 下hạ 業nghiệp 。 四tứ 者giả 四tứ 維duy 口khẩu 食thực 。 習tập 小tiểu 小tiểu 咒chú 術thuật 以dĩ 邀yêu 利lợi 活hoạt 命mạng 。 此thử 智trí 論luận 解giải 也dã 。 律luật 中trung 非phi 法pháp 說thuyết 法Pháp 。 法Pháp 說thuyết 非phi 法pháp 。 雖tuy 有hữu 前tiền 過quá 三tam 根căn 明minh 委ủy 。 問vấn 答đáp 有hữu 差sai 不bất 得đắc 舉cử 他tha 。 文văn 云vân 。 若nhược 無vô 根căn 破phá 戒giới 見kiến 威uy 儀nghi 正chánh 命mạng 與dữ 作tác 訶ha 責trách 。 是thị 名danh 非phi 法pháp 羯yết 磨ma 。 反phản 上thượng 如như 法Pháp 。 然nhiên 此thử 治trị 法pháp 不bất 必tất 大đại 罪tội 。 但đãn 令linh 聖thánh 所sở 制chế 學học 愚ngu 闇ám 自tự 纏triền 皆giai 得đắc 加gia 罰phạt 。 文văn 云vân 。 若nhược 不bất 知tri 不bất 見kiến 五ngũ 犯phạm 聚tụ 。 謂vị 波ba 羅la 夷di 乃nãi 至chí 吉cát 羅la 與dữ 作tác 訶ha 責trách 。 五ngũ 分phần/phân 有hữu 九cửu 種chủng 。 一nhất 自tự 鬪đấu 諍tranh 。 二nhị 鬪đấu 亂loạn 他tha 。 三tam 前tiền 後hậu 非phi 一nhất 鬪đấu 諍tranh 。 四tứ 親thân 近cận 惡ác 友hữu 。 五ngũ 與dữ 惡ác 人nhân 為vi 伴bạn 。 六lục 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 為vi 惡ác 。 七thất 破phá 戒giới 。 八bát 破phá 見kiến 。 九cửu 親thân 近cận 白bạch 衣y 。 僧Tăng 祇kỳ 五ngũ 種chủng 。 一nhất 身thân 口khẩu 習tập 近cận 住trụ 。 身thân 習tập 住trụ 者giả 。 與dữ 黃hoàng 門môn 男nam 子tử 童đồng 子tử 弟đệ 子tử 共cộng 床sàng 坐tọa 同đồng 眠miên 。 共cộng 器khí 食thực 。 迭điệt 互hỗ 著trước 衣y 。 共cộng 出xuất 共cộng 入nhập 。 口khẩu 習tập 近cận 者giả 。 迭điệt 互hỗ 染nhiễm 心tâm 共cộng 語ngữ 。 身thân 口khẩu 俱câu 者giả 。 兩lưỡng 業nghiệp 並tịnh 為vi 。 又hựu 與dữ 尼ni 女nữ 伸thân 手thủ 內nội 坐tọa 。 以dĩ 香hương 華hoa 果quả 蓏lỏa 相tương/tướng 授thọ 。 為vi 其kỳ 走tẩu 使sử 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。 二nhị 者giả 數số 犯phạm 五ngũ 眾chúng 戒giới 。 三tam 者giả 太thái 早tảo 入nhập 聚tụ 落lạc 。 太thái 瞑minh 出xuất 。 與dữ 惡ác 人nhân 為vi 友hữu 。 偷thâu 人nhân 劫kiếp 賊tặc 摴sư 蒲bồ 等đẳng 人nhân 。 行hành 在tại 寡quả 婦phụ 大đại 童đồng 女nữ 淫dâm 女nữ 黃hoàng 門môn 惡ác 名danh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 沙Sa 彌Di 尼ni 處xứ 。 四tứ 好hảo/hiếu 諍tranh 訟tụng 相tương/tướng 言ngôn 有hữu 五ngũ 。 一nhất 自tự 高cao 。 二nhị 麁thô 弊tệ 此thử 性tánh 。 三tam 無vô 義nghĩa 語ngữ 。 四tứ 非phi 時thời 語ngữ 。 五ngũ 不bất 親thân 附phụ 善thiện 人nhân 。 五ngũ 恭cung 敬kính 少thiếu 年niên 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 度độ 少thiếu 年niên 弟đệ 子tử 。 供cung 給cấp 如như 弟đệ 子tử 供cung 給cấp 師sư 法pháp 。 如như 上thượng 五ngũ 種chủng 。 一nhất 一nhất 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 屏bính 處xứ 三tam 諫gián 。 不bất 止chỉ 僧Tăng 作tác 白bạch 四tứ 訶ha 責trách 折chiết 伏phục 。 明minh 了liễu 論luận 比Bỉ 丘Khâu 心tâm 高cao 不bất 敬kính 計kế 他tha 。 輕khinh 慢mạn 大đại 眾chúng 。 為vi 作tác 怖bố 畏úy 羯yết 磨ma 。 猶do 是thị 訶ha 責trách 異dị 名danh 。 上thượng 來lai 明minh 過quá 。 對đối 僧Tăng 比Bỉ 丘Khâu 前tiền 者giả 皆giai 入nhập 訶ha 責trách 治trị 之chi 。 二nhị 加gia 法pháp 有hữu 四tứ 。 一nhất 明minh 立lập 治trị 。 二nhị 明minh 奪đoạt 行hành 。 三Tam 明Minh 順thuận 從tùng 。 四tứ 僧Tăng 為vi 解giải 。 初sơ 中trung 立lập 治trị 。 此thử 法pháp 與dữ 餘dư 羯yết 磨ma 有hữu 異dị 。 故cố 先tiên 明minh 之chi 。 緣duyên 起khởi 十thập 種chủng 。 如như 上thượng 具cụ 七thất 法pháp 已dĩ 。 八bát 陳trần 意ý 中trung 此thử 心tâm 違vi 故cố 。 須tu 僧Tăng 證chứng 正chánh 其kỳ 罪tội 得đắc 伏phục 方phương 與dữ 。 應ưng 召triệu 來lai 入nhập 眾chúng 當đương 前tiền 為vi 舉cử (# 謂vị 僧Tăng 中trung 德đức 人nhân 舉cử 告cáo 僧Tăng 言ngôn 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 罪tội )# 。 舉cử 已dĩ 為vi 作tác 憶ức 念niệm (# 謂vị 在tại 某mỗ 處xứ 某mỗ 時thời 其kỳ 某mỗ 人nhân 作tác 某mỗ 罪tội 。 令linh 其kỳ 伏phục 首thủ 自tự 言ngôn 陳trần 已dĩ )# 。 應ưng 與dữ 罪tội (# 謂vị 汝nhữ 犯phạm 某mỗ 事sự 。 應ưng 作tác 訶ha 責trách 治trị )# 。 上thượng 座tòa 應ưng 準chuẩn 遮già 法pháp 具cụ 問vấn 能năng 舉cử 徒đồ 眾chúng 上thượng 下hạ 及cập 所sở 舉cử 人nhân 。 已dĩ 聽thính 許hứa 舉cử 之chi 。 如như 上thượng 作tác 已dĩ 。 索sách 欲dục 問vấn 和hòa 便tiện 作tác 羯yết 磨ma 。 律luật 文văn 舉cử 鬪đấu 諍tranh 事sự 。 及cập 論luận 當đương 時thời 。 未vị 必tất 如như 文văn 。 隨tùy 其kỳ 有hữu 犯phạm 準chuẩn 改cải 牒điệp 用dụng 。 應ưng 言ngôn 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 此thử 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 喜hỷ 相tương/tướng 鬪đấu 諍tranh 互hỗ 求cầu 長trường 短đoản 。 令linh 僧Tăng 未vị 有hữu 諍tranh 事sự 而nhi 有hữu 諍tranh 事sự 。 已dĩ 有hữu 諍tranh 事sự 。 而nhi 不bất 除trừ 滅diệt 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 。 僧Tăng 為vi 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 作tác 訶ha 責trách 羯yết 磨ma 。 若nhược 後hậu 更cánh 鬪đấu 諍tranh 共cộng 相tương 罵mạ 詈lị 者giả 。 眾chúng 僧Tăng 當đương 更cánh 增tăng 罪tội 治trị (# 謂vị 作tác 惡ác 馬mã 治trị 驅khu 出xuất 眾chúng )# 。 白bạch 如như 是thị 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 此thử 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 喜hỷ 相tương/tướng 鬪đấu 諍tranh 互hỗ 求cầu 長trường 短đoản 。 令linh 僧Tăng 未vị 有hữu 諍tranh 事sự 而nhi 有hữu 諍tranh 事sự 。 已dĩ 有hữu 諍tranh 事sự 。 而nhi 不bất 除trừ 滅diệt 。 僧Tăng 今kim 為vi 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 作tác 訶ha 責trách 羯yết 磨ma 。 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 。 僧Tăng 為vi 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 作tác 訶ha 責trách 羯yết 磨ma 。 若nhược 後hậu 更cánh 鬪đấu 諍tranh 者giả 。 僧Tăng 更cánh 增tăng 罪tội 。 治trị 者giả 默mặc 然nhiên 。 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết 。 此thử 是thị 初sơ 羯yết 磨ma 。 (# 三tam 說thuyết 已dĩ )# 。 僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 為vi 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 作tác 訶ha 責trách 羯yết 磨ma 竟cánh 。 僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố 。 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 。 若nhược 明minh 不bất 成thành 者giả 。 律luật 云vân 。 若nhược 不bất 舉cử 不bất 作tác 憶ức 念niệm 不bất 伏phục 首thủ 罪tội 。 或hoặc 無vô 犯phạm 犯phạm 。 不bất 應ưng 懺sám 罪tội 。 若nhược 犯phạm 罪tội 已dĩ 懺sám 竟cánh 。 而nhi 不bất 現hiện 前tiền 。 及cập 人nhân 法pháp 二nhị 非phi 。 並tịnh 作tác 法pháp 不bất 成thành 得đắc 罪tội 。 二nhị 明minh 奪đoạt 行hành 。 與dữ 作tác 法pháp 已dĩ 告cáo 言ngôn 。 已dĩ 為vì 汝nhữ 作tác 訶ha 責trách 已dĩ 。 今kim 奪đoạt 三tam 十thập 五ngũ 事sự 。 盡tận 形hình 不bất 得đắc 作tác 。 必tất 能năng 隨tùy 順thuận 無vô 。 有hữu 違vi 逆nghịch 者giả 。 僧Tăng 當đương 量lượng 處xứ 。 何hà 者giả 三tam 十thập 五ngũ 。 有hữu 七thất 種chủng 不bất 同đồng 。 初sơ 五ngũ 奪đoạt 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 不bất 應ưng 授thọ 人nhân 大đại 戒giới 。 二nhị 不bất 應ưng 受thọ 人nhân 依y 止chỉ 。 三tam 不bất 應ưng 畜súc 沙Sa 彌Di 。 四tứ 不bất 應ưng 受thọ 僧Tăng 差sai 教giáo 授thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 五ngũ 若nhược 僧Tăng 差sai 不bất 應ưng 往vãng 。 二nhị 五ngũ 奪đoạt 其kỳ 智trí 能năng 。 一nhất 不bất 應ưng 說thuyết 戒giới 。 二nhị 若nhược 僧Tăng 中trung 問vấn 答đáp 毘tỳ 尼ni 義nghĩa 。 不bất 應ưng 答đáp 。 三tam 若nhược 僧Tăng 差sai 作tác 羯yết 磨ma 。 不bất 應ưng 作tác 。 四tứ 若nhược 僧Tăng 中trung 簡giản 集tập 智trí 慧tuệ 者giả 共cộng 評bình 論luận 眾chúng 事sự 。 不bất 在tại 其kỳ 例lệ 。 五ngũ 若nhược 僧Tăng 差sai 作tác 信tín 命mạng 。 不bất 應ưng 作tác 。 三tam 五ngũ 奪đoạt 其kỳ 順thuận 從tùng 。 一nhất 不bất 得đắc 早tảo 入nhập 聚tụ 落lạc 。 二nhị 不bất 得đắc 偪# 暮mộ 還hoàn 。 三tam 親thân 近cận 比Bỉ 丘Khâu 。 四tứ 不bất 應ưng 近cận 白bạch 衣y 外ngoại 道đạo 。 五ngũ 應ưng 順thuận 從tùng 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 教giáo 。 不bất 應ưng 作tác 異dị 語ngữ 。 四tứ 五ngũ 奪đoạt 其kỳ 相tương 續tục 後hậu 犯phạm 。 一nhất 不bất 應ưng 更cánh 犯phạm 此thử 罪tội 。 餘dư 亦diệc 不bất 應ưng 犯phạm (# 謂vị 為vi 殘tàn 作tác 訶ha 責trách 指chỉ 下hạ 篇thiên 為vi 餘dư 也dã )# 。 二nhị 若nhược 相tương 似tự 若nhược 從tùng 此thử 生sanh 相tương 似tự 謂vị 同đồng 一nhất 篇thiên 罪tội 也dã 。 從tùng 此thử 生sanh 者giả 。 謂vị 為vi 摩ma 觸xúc 訶ha 責trách 而nhi 與dữ 女nữ 屏bính 坐tọa )# 。 三tam 若nhược 復phục 重trùng 於ư 此thử (# 謂vị 犯phạm 提đề 被bị 治trị 後hậu 更cánh 犯phạm 殘tàn 等đẳng )# 。 四tứ 不bất 應ưng 嫌hiềm 羯yết 磨ma 。 五ngũ 不bất 應ưng 訶ha 羯yết 磨ma 人nhân 。 五ngũ 五ngũ 奪đoạt 其kỳ 供cung 給cấp 。 一nhất 若nhược 善thiện 比Bỉ 丘Khâu 為vi 敷phu 坐tọa 具cụ 供cúng 養dường 。 不bất 應ưng 受thọ 。 二nhị 不bất 應ưng 受thọ 他tha 洗tẩy 足túc 。 三tam 不bất 應ưng 受thọ 他tha 安an 洗tẩy 足túc 物vật 。 四tứ 不bất 應ưng 受thọ 他tha 拭thức 革cách 屣tỉ 。 五ngũ 不bất 應ưng 受thọ 他tha 揩khai 摩ma 身thân 。 六lục 五ngũ 制chế 其kỳ 恭cung 敬kính 。 一nhất 不bất 應ưng 受thọ 善thiện 比Bỉ 丘Khâu 禮lễ 拜bái 合hợp 掌chưởng 問vấn 訊tấn 。 迎nghênh 逆nghịch 持trì 衣y 鉢bát 等đẳng 。 七thất 五ngũ 奪đoạt 其kỳ 證chứng 正chánh 他tha 事sự 。 一nhất 不bất 應ưng 舉cử 善thiện 比Bỉ 丘Khâu 為vi 作tác 憶ức 念niệm 作tác 自tự 言ngôn 。 二nhị 不bất 應ưng 證chứng 他tha 事sự 。 三tam 不bất 應ưng 遮già 布bố 薩tát 。 四tứ 不bất 應ưng 遮già 自tự 恣tứ 。 五ngũ 不bất 應ưng 共cộng 善thiện 比Bỉ 丘Khâu 諍tranh 。 三Tam 明Minh 順thuận 從tùng 者giả 。 應ưng 於ư 上thượng 七thất 五ngũ 事sự 中trung 一nhất 一nhất 順thuận 從tùng 無vô 有hữu 違vi 者giả 。 於ư 僧Tăng 小tiểu 食thực 上thượng 後hậu 食thực 上thượng 若nhược 說thuyết 法Pháp 若nhược 布bố 薩tát 時thời 。 應ưng 正chánh 衣y 服phục 脫thoát 革cách 屣tỉ 。 在tại 一nhất 面diện 立lập 。 互hỗ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn 。 大đại 德đức 僧Tăng 受thọ 我ngã 懺sám 悔hối 。 自tự 今kim 已dĩ 去khứ 。 自tự 責trách 心tâm 止chỉ 不bất 復phục 作tác 。 僧Tăng 當đương 量lượng 審thẩm 。 然nhiên 後hậu 受thọ 之chi 。 四tứ 明minh 解giải 法pháp 。 律luật 云vân 。 應ưng 來lai 僧Tăng 中trung 。 偏thiên 露lộ 右hữu 肩kiên 。 脫thoát 革cách 屣tỉ 禮lễ 僧Tăng 足túc 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 乞khất 言ngôn 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 僧Tăng 為vi 作tác 訶ha 責trách 羯yết 磨ma 。 我ngã 今kim 隨tùy 順thuận 眾chúng 僧Tăng 無vô 有hữu 違vi 逆nghịch 。 從tùng 僧Tăng 乞khất 解giải 訶ha 責trách 羯yết 磨ma 。 願nguyện 僧Tăng 為vi 我ngã 解giải 訶ha 責trách 羯yết 磨ma 。 慈từ 愍mẫn 故cố 。 三tam 乞khất 已dĩ 彼bỉ 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 爾nhĩ )# 。 上thượng 座tòa 如như 上thượng 欲dục 和hòa 解giải 言ngôn 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 僧Tăng 為vi 作tác 訶ha 責trách 羯yết 磨ma 。 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 隨tùy 順thuận 眾chúng 僧Tăng 。 無vô 所sở 違vi 逆nghịch 。 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 解giải 訶ha 責trách 羯yết 磨ma 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 。 解giải 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 訶ha 責trách 羯yết 磨ma 。 白bạch 如như 是thị 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 此thử 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 僧Tăng 為vi 作tác 訶ha 責trách 羯yết 磨ma 。 彼bỉ 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 。 隨tùy 順thuận 眾chúng 僧Tăng 。 無vô 所sở 違vi 逆nghịch 。 今kim 從tùng 僧Tăng 乞khất 解giải 訶ha 責trách 羯yết 磨ma 。 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 。 僧Tăng 為vi 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 解giải 訶ha 責trách 羯yết 磨ma 者giả 默mặc 然nhiên 。 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết (# 三tam 說thuyết 已dĩ )# 。 僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 與dữ 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 解giải 訶ha 責trách 羯yết 磨ma 竟cánh 。 僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 。 故cố 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 。 其kỳ 行hành 法pháp 中trung 威uy 儀nghi 坐tọa 處xứ 未vị 明minh 所sở 在tại 。 準chuẩn 僧Tăng 殘tàn 中trung 下hạ 行hành 坐tọa 也dã 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 三tam 人nhân 。 隨tùy 名danh 牒điệp 用dụng 。 不bất 得đắc 至chí 四tứ 。 如như 上thượng 已dĩ 明minh 。 至chí 時thời 量lượng 之chi 。 二nhị 擯bấn 出xuất 者giả 。 謂vị 對đối 俗tục 人nhân 倒đảo 說thuyết 四tứ 事sự 。 廣quảng 如như 律luật 文văn 。 又hựu 如như 隨tùy 戒giới 中trung 污ô 家gia 惡ác 行hành 。 倒đảo 亂loạn 佛Phật 法Pháp 。 污ô 他tha 俗tục 人nhân 淨tịnh 善thiện 之chi 心tâm 。 以dĩ 非phi 為vi 是thị 。 故cố 須tu 遣khiển 出xuất 本bổn 處xứ 折chiết 伏phục 治trị 之chi 。 使sử 世thế 俗tục 識thức 非phi 達đạt 正chánh 。 無vô 復phục 疑nghi 惑hoặc 。 此thử 之chi 過quá 罪tội 人nhân 多đa 有hữu 之chi 。 特đặc 須tu 禁cấm 斷đoạn 。 若nhược 論luận 治trị 法pháp 隨tùy 順thuận 及cập 以dĩ 解giải 辭từ 。 略lược 同đồng 上thượng 法pháp 。 然nhiên 初sơ 擯bấn 中trung 牒điệp 其kỳ 過quá 已dĩ 離ly 此thử 住trú 處xứ 為vi 異dị 。 律luật 本bổn 委ủy 具cụ 。 若nhược 隨tùy 順thuận 乞khất 解giải 不bất 得đắc 輒triếp 來lai 。 當đương 在tại 界giới 外ngoại 遣khiển 信tín 來lai 請thỉnh 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 不bất 得đắc 共cộng 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 語ngữ 論luận 。 若nhược 有hữu 咨tư 請thỉnh 。 推thôi 屬thuộc 本bổn 師sư 。 三tam 言ngôn 依y 止chỉ 者giả 。 若nhược 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 及cập 以dĩ 白bạch 衣y 共cộng 相tương 雜tạp 住trụ 。 倒đảo 說thuyết 四tứ 事sự 惑hoặc 亂loạn 正Chánh 法Pháp 。 或hoặc 在tại 道đạo 雖tuy 久cửu 。 癡si 無vô 所sở 知tri 。 隨tùy 緣duyên 壞hoại 行hành 。 不bất 能năng 自tự 立lập 。 數số 懺sám 數số 犯phạm 。 須tu 僧Tăng 治trị 罰phạt 。 依y 彼bỉ 明minh 德đức 咨tư 問vấn 法pháp 訓huấn 。 使sử 行hành 成thành 益ích 己kỷ 故cố 也dã 。 治trị 法pháp 略lược 同đồng 於ư 上thượng 。 與dữ 依y 止chỉ 已dĩ 親thân 近cận 知tri 法pháp 律luật 人nhân 。 學học 知tri 毘tỳ 尼ni 。 明minh 達đạt 持trì 犯phạm 者giả 。 當đương 為vi 解giải 之chi 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 置trí 羯yết 磨ma 者giả 。 安an 置trí 有hữu 德đức 之chi 所sở 。 餘dư 如như 師sư 資tư 法pháp 中trung 。 四tứ 遮già 不bất 至chí 白bạch 衣y 家gia 者giả 。 謂vị 於ư 信tín 心tâm 俗tục 人nhân 前tiền 倒đảo 說thuyết 四tứ 事sự 。 非phi 法pháp 惱não 亂loạn 損tổn 壞hoại 俗tục 心tâm 。 罵mạ 謗báng 白bạch 衣y 輒triếp 便tiện 捨xả 去khứ 。 須tu 僧Tăng 作tác 法pháp 遮già 斷đoạn 不bất 許hứa 使sử 離ly 。 遣khiển 謝tạ 白bạch 衣y 故cố 也dã 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 明minh 日nhật 受thọ 他tha 必tất 定định 請thỉnh 。 至chí 時thời 不bất 去khứ 惱não 信tín 施thí 主chủ 。 須tu 加gia 此thử 法pháp 。 若nhược 得đắc 法Pháp 附phụ 已dĩ 。 當đương 白bạch 二nhị 差sai 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 具cụ 八bát 法pháp 者giả 。 一nhất 多đa 聞văn 。 二nhị 能năng 善thiện 說thuyết 。 三tam 說thuyết 已dĩ 自tự 解giải 。 四tứ 能năng 解giải 人nhân 意ý 。 五ngũ 受thọ 人nhân 語ngữ 。 六lục 能năng 憶ức 持trì 。 七thất 無vô 有hữu 闕khuyết 失thất 。 八bát 解giải 善thiện 惡ác 言ngôn 議nghị 者giả 。 將tương 被bị 治trị 人nhân 至chí 信tín 俗tục 家gia 語ngữ 言ngôn 。 檀đàn 越việt 懺sám 悔hối 。 僧Tăng 已dĩ 為vi 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 作tác 謫# 罰phạt 竟cánh 。 若nhược 即tức 共cộng 懺sám 者giả 善thiện 。 不bất 肯khẳng 者giả 具cụ 有hữu 進tiến 不phủ 。 廣quảng 如như 律luật 說thuyết 。 若nhược 俗tục 人nhân 歡hoan 喜hỷ 即tức 為vi 解giải 之chi 。 更cánh 總tổng 明minh 四tứ 三tam 羯yết 磨ma 同đồng 異dị 。 前tiền 四tứ 法pháp 人nhân 但đãn 壞hoại 其kỳ 行hành 。 心tâm 猶do 有hữu 信tín 。 律luật 足túc 僧Tăng 數số 。 應ưng 羯yết 磨ma 法pháp 。 而nhi 是thị 被bị 治trị 。 不bất 可khả 訶ha 舉cử 。 後hậu 三tam 羯yết 磨ma 名danh 為vi 三tam 舉cử 。 信tín 行hành 俱câu 壞hoại 棄khí 在tại 眾chúng 外ngoại 。 不bất 足túc 僧Tăng 數số 。 過quá 狀trạng 深thâm 重trọng 。 不bất 可khả 攝nhiếp 濟tế 。 故cố 制chế 極cực 法pháp 。 律luật 簡giản 此thử 色sắc 同đồng 於ư 犯phạm 重trọng/trùng 。 乃nãi 至chí 死tử 時thời 所sở 有hữu 資tư 產sản 入nhập 同đồng 舉cử 僧Tăng 。 賞thưởng 功công 能năng 故cố 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 為vi 謗báng 法pháp 者giả 作tác 是thị 降hàng 伏phục 羯yết 磨ma 。 又hựu 示thị 諸chư 惡ác 行hành 有hữu 果quả 報báo 故cố 。 今kim 學học 大Đại 乘Thừa 語ngữ 人nhân 心tâm 未vị 涉thiệp 道đạo 。 行hành 違vi 大đại 小tiểu 二Nhị 乘Thừa 。 口khẩu 說thuyết 無vô 罪tội 無vô 懺sám 淫dâm 欲dục 是thị 道đạo 。 身thân 亦diệc 行hành 惡ác 。 隨tùy 己kỷ 即tức 是thị 。 違vi 己kỷ 為vi 非phi 。 並tịnh 合hợp 此thử 治trị 。 次thứ 五ngũ 明minh 不bất 見kiến 舉cử 者giả 。 倒đảo 說thuyết 四tứ 事sự 法Pháp 說thuyết 非phi 法pháp 。 犯phạm 言ngôn 不bất 犯phạm 。 或hoặc 不bất 信tín 善thiện 惡ác 。 二nhị 因nhân 感cảm 苦khổ 樂lạc 二nhị 果quả 。 邪tà 見kiến 在tại 懷hoài 障chướng 於ư 學học 路lộ 。 或hoặc 由do 不bất 達đạt 教giáo 。 或hoặc 知tri 而nhi 故cố 犯phạm 。 僧Tăng 問vấn 何hà 不bất 見kiến 犯phạm 。 答đáp 云vân 不bất 見kiến 。 僧Tăng 即tức 遮già 舉cử 與dữ 作tác 不bất 見kiến 舉cử 治trị 之chi 。 為vi 欲dục 折chiết 伏phục 從tùng 道đạo 。 且thả 棄khí 眾chúng 外ngoại 不bất 同đồng 僧Tăng 事sự 。 目mục 之chi 為vi 舉cử 。 作tác 此thử 正Chánh 法Pháp 治trị 。 不bất 見kiến 罪tội 人nhân 。 故cố 曰viết 不bất 見kiến 舉cử 也dã 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 此thử 三tam 舉cử 人nhân 令linh 在tại 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 處xứ 行hành 之chi 。 若nhược 在tại 無vô 比Bỉ 丘Khâu 處xứ 不bất 得đắc 為vi 解giải 。 六lục 不bất 懺sám 舉cử 者giả 。 然nhiên 罪tội 無vô 定định 性tánh 。 從tùng 緣duyên 而nhi 生sanh 。 理lý 應ưng 悔hối 除trừ 應ưng 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 而nhi 今kim 破phá 戒giới 見kiến 四tứ 法pháp 。 犯phạm 不bất 肯khẳng 懺sám 。 妄vọng 陳trần 濫lạm 說thuyết 。 言ngôn 不bất 懺sám 悔hối 。 垢cấu 障chướng 尤vưu 深thâm 。 進tiến 道đạo 無vô 日nhật 。 故cố 須tu 舉cử 棄khí 得đắc 伏phục 方phương 解giải 。 經kinh 名danh 滅diệt 羯yết 磨ma 者giả 。 治trị 罰phạt 前tiền 人nhân 使sử 作tác 滅diệt 罪tội 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 被bị 三tam 舉cử 人nhân 心tâm 意ý 調điều 柔nhu 白bạch 僧Tăng 言ngôn 。 我ngã 心tâm 調điều 柔nhu 。 願nguyện 僧Tăng 為vi 我ngã 捨xả 法pháp 。 白bạch 已dĩ 卻khước 行hành 而nhi 退thoái 。 眾chúng 主chủ 比Bỉ 丘Khâu 量lượng 議nghị 可khả 不phủ 。 然nhiên 後hậu 乞khất 解giải 。 七thất 惡ác 見kiến 不bất 捨xả 舉cử 者giả 。 欲dục 實thật 障chướng 道đạo 說thuyết 言ngôn 不bất 障chướng 。 邪tà 心tâm 決quyết 徹triệt 。 名danh 之chi 為vi 見Kiến 。 見kiến 心tâm 違vi 理lý 。 目mục 之chi 為vi 惡ác 。 亦diệc 於ư 戒giới 見kiến 四tứ 法pháp 倒đảo 說thuyết 不bất 信tín 。 須tu 僧Tăng 舉cử 棄khí 永vĩnh 不bất 任nhậm 用dụng 。 隨tùy 順thuận 無vô 違vi 。 方phương 乃nãi 解giải 之chi 。 此thử 七thất 治trị 法pháp 寔thật 為vi 妙diệu 藥dược 。 持trì 於ư 正Chánh 法Pháp 謫# 罰phạt 惡ác 人nhân 。 佛Phật 法Pháp 再tái 興hưng 福phước 流lưu 長trường/trưởng 世thế 。 故cố 律luật 云vân 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 為vi 一nhất 義nghĩa 故cố 制chế 訶ha 責trách 羯yết 磨ma 乃nãi 至chí 惡ác 心tâm 不bất 捨xả 舉cử 。 所sở 謂vị 攝nhiếp 取thủ 於ư 僧Tăng 。 令linh 僧Tăng 歡hoan 喜hỷ 乃nãi 至chí 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 涅Niết 槃Bàn 盛thịnh 論luận 七thất 羯yết 磨ma 。 後hậu 廣quảng 明minh 護hộ 法Pháp 之chi 相tướng 云vân 。 有hữu 持trì 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 見kiến 壞hoại 法pháp 者giả 驅khu 遣khiển 訶ha 責trách 。 依y 法pháp 懲# 治trị 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 又hựu 云vân 。 今kim 以dĩ 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 付phó 囑chúc 諸chư 王vương 大đại 臣thần 。 宰tể 相tướng 及cập 於ư 四tứ 眾chúng 。 應ưng 當đương 勸khuyến 勵lệ 諸chư 學học 人nhân 等đẳng 令linh 學học 正Chánh 法Pháp 。 若nhược 懈giải 怠đãi 破phá 戒giới 毀hủy 正Chánh 法Pháp 者giả 。 大đại 臣thần 四tứ 部bộ 應ưng 當đương 苦khổ 治trị 。 大đại 集tập 云vân 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 。 有hữu 信tín 諸chư 王vương 若nhược 四tứ 姓tánh 等đẳng 。 為vì 護hộ 法Pháp 故cố 。 能năng 捨xả 身thân 命mạng 。 寧ninh 護hộ 一nhất 如như 法Pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 護hộ 無vô 量lượng 諸chư 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 。 是thị 王vương 捨xả 身thân 生sanh 淨tịnh 土độ 中trung 。 若nhược 隨tùy 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 語ngữ 者giả 。 是thị 王vương 過quá 無vô 量lượng 劫kiếp 。 不bất 復phục 人nhân 身thân 。 問vấn 前tiền 十thập 輪luân 經kinh 不bất 許hứa 俗tục 治trị 。 涅Niết 槃Bàn 大đại 集tập 令linh 治trị 惡ác 者giả 。 答đáp 十thập 輪luân 不bất 許hứa 治trị 者giả 。 比Bỉ 丘Khâu 內nội 惡ác 。 外ngoại 有hữu 善thiện 相tương/tướng 。 識thức 聞văn 廣quảng 博bác 生sanh 信tín 處xứ 多đa 。 故cố 不bất 令linh 治trị 。 必tất 愚ngu 闇ám 自tự 纏triền 是thị 非phi 不bất 曉hiểu 開khai 於ư 道đạo 俗tục 三tam 惡ác 門môn 者giả 。 理lý 合hợp 治trị 之chi 。 如như 後hậu 二nhị 經kinh 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 是thị 窮cùng 累lũy/lụy/luy 教giáo 本bổn 決quyết 了liễu 正chánh 義nghĩa 。 縱túng/tung 前tiền 不bất 許hứa 。 依y 後hậu 為vi 定định 。 兩lưỡng 存tồn 亦diệc 得đắc 。 廢phế 前tiền 又hựu 是thị 。 言ngôn 惡ác 馬mã 治trị 者giả 。 律luật 云vân 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 罪tội 。 不bất 問vấn 輕khinh 重trọng 拒cự 云vân 不bất 見kiến 。 僧Tăng 應ưng 棄khí 捨xả 。 莫mạc 問vấn 。 語ngữ 云vân 。 汝nhữ 所sở 住trú 處xứ 亦diệc 當đương 舉cử 汝nhữ 為vi 作tác 自tự 言ngôn 。 不bất 聽thính 汝nhữ 布bố 薩tát 自tự 恣tứ 。 如như 調điều 馬mã 師sư 惡ác 馬mã 難nan 調điều 即tức 合hợp 所sở 繫hệ 杙# 棄khí 之chi 。 汝nhữ 比Bỉ 丘Khâu 不bất 自tự 見kiến 罪tội 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 捨xả 棄khí 。 如như 是thị 人nhân 不bất 應ưng 從tùng 求cầu 聽thính 。 此thử 即tức 是thị 聽thính 。 如như 法Pháp 驅khu 出xuất 。 言ngôn 默mặc 擯bấn 者giả 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 梵Phạm 壇đàn 法pháp 者giả 。 一nhất 切thiết 七thất 眾chúng 不bất 來lai 往vãng 交giao 言ngôn 。 智trí 論luận 云vân 。 若nhược 心tâm 強cường/cưỡng 獷quánh 。 如như 梵Phạm 天Thiên 法pháp 治trị 之chi 。 以dĩ 欲dục 界giới 語ngữ 地địa 。 亦diệc 通thông 色sắc 有hữu 。 不bất 語ngữ 為vi 惱não 。 故cố 違vi 情tình 故cố 。 不bất 語ngữ 治trị 之chi 。 此thử 法pháp 最tối 要yếu 。 亦diệc 有hữu 經kinh 中trung 加gia 羯yết 磨ma 者giả 。 尋tầm 本bổn 未vị 得đắc 。 雜tạp 含hàm 云vân 。 三tam 種chủng 調điều 伏phục 法pháp 謂vị 柔nhu 耎nhuyễn 剛cang 彊cường/cưỡng/cương 也dã 。 猶do 不bất 調điều 者giả 殺sát 之chi 。 謂vị 不bất 與dữ 語ngữ 教giáo 授thọ 教giáo 誡giới 也dã 。 言ngôn 滅diệt 擯bấn 者giả 。 謂vị 犯phạm 重trọng/trùng 比Bỉ 丘Khâu 心tâm 無vô 慚tàm 愧quý 。 不bất 肯khẳng 學học 悔hối 。 妄vọng 入nhập 清thanh 眾chúng 濫lạm 居cư 僧Tăng 限hạn 。 當đương 三tam 根căn 五ngũ 德đức 舉cử 來lai 詣nghệ 僧Tăng 憶ức 念niệm 示thị 罪tội 令linh 自tự 言ngôn 已dĩ 與dữ 白bạch 四tứ 法pháp 。 五ngũ 分phần/phân 文văn 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 波ba 羅la 夷di 罪tội 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 。 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 某mỗ 波ba 羅la 夷di 。 滅diệt 擯bấn 羯yết 磨ma 。 不bất 得đắc 共cộng 住trú 。 不bất 得đắc 共cộng 事sự 。 白bạch 如như 是thị 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 波ba 羅la 夷di 罪tội 。 僧Tăng 今kim 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 波ba 羅la 夷di 罪tội 滅diệt 擯bấn 羯yết 磨ma 。 不bất 得đắc 共cộng 住trú 。 不bất 得đắc 共cộng 事sự 。 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 。 僧Tăng 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 波ba 羅la 夷di 罪tội 滅diệt 擯bấn 羯yết 磨ma 。 不bất 得đắc 共cộng 住trú 共cộng 事sự 者giả 默mặc 然nhiên 。 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết 。 是thị 初sơ 羯yết 磨ma (# 三tam 說thuyết )# 。 僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 。 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 波ba 羅la 夷di 罪tội 滅diệt 擯bấn 羯yết 磨ma 。 不bất 得đắc 共cộng 住trú 共cộng 事sự 竟cánh 。 僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 故cố 。 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 但đãn 實thật 犯phạm 重trọng/trùng 。 大đại 眾chúng 有hữu 知tri 。 不bất 須tu 自tự 言ngôn 及cập 現hiện 前tiền 。 直trực 爾nhĩ 滅diệt 擯bấn 驅khu 出xuất 若nhược 準chuẩn 律luật 文văn 。 必tất 須tu 自tự 言ngôn 。 如như 目Mục 連Liên 被bị 訶ha 中trung 說thuyết 。 即tức 世thế 多đa 有hữu 大đại 眾chúng 容dung 之chi 。 自tự 他tha 同đồng 穢uế 。 二nhị 約ước 僧Tăng 制chế 眾chúng 食thực 以dĩ 論luận 。 先tiên 明minh 世thế 立lập 非phi 法pháp 。 後hậu 引dẫn 正chánh 制chế 證chứng 成thành 。 初sơ 中trung 寺tự 別biệt 立lập 制chế 多đa 不bất 依y 教giáo 。 飲ẩm 酒tửu 醉túy 亂loạn 。 輕khinh 欺khi 上thượng 下hạ 者giả 。 罰phạt 錢tiền 及cập 米mễ 。 或hoặc 餘dư 貨hóa 。 賕# 當đương 時thời 同đồng 和hòa 。 後hậu 便tiện 違vi 拒cự 。 不bất 肯khẳng 輸du 送tống 。 因nhân 茲tư 犯phạm 重trọng/trùng 。 或hoặc 行hành 杖trượng 罰phạt 。 枷già 禁cấm 鉗kiềm 鎖tỏa 。 或hoặc 奪đoạt 財tài 帛bạch 以dĩ 用dụng 供cung 眾chúng 。 或hoặc 苦khổ 役dịch 治trị 地địa 。 斬trảm 伐phạt 草thảo 木mộc 。 鉏# 禾hòa 收thu 刈ngải 。 或hoặc 周chu 年niên 苦khổ 役dịch 。 或hoặc 因nhân 遇ngộ 失thất 奪đoạt 便tiện 令linh 倍bội 償thường 。 或hoặc 作tác 破phá 戒giới 之chi 制chế 。 季quý 別biệt 依y 次thứ 鉏# 禾hòa 刈ngải 穀cốc 。 若nhược 分phần/phân 僧Tăng 食thực 及cập 以dĩ 僧Tăng 物vật 。 科khoa 索sách 酒tửu 肉nhục 。 媒môi 嫁giá 淨tịnh 人nhân 。 賣mại 買mãi 奴nô 婢tỳ 及cập 餘dư 畜súc 產sản 。 或hoặc 造tạo 順thuận 俗tục 之chi 制chế 。 犯phạm 重trọng/trùng 囚tù 禁cấm 遭tao 赦xá 得đắc 免miễn 。 或hoặc 自tự 貨hóa 賕# 方phương 便tiện 得đắc 脫thoát 。 或hoặc 奪đoạt 賊tặc 物vật 因nhân 利lợi 求cầu 利lợi 。 或hoặc 非phi 法pháp 之chi 制chế 。 有hữu 過quá 罪tội 者giả 露lộ 立lập 僧Tăng 中trung 。 伏phục 地địa 吹xuy 灰hôi 。 對đối 僧Tăng 杖trượng 罰phạt 。 如như 是thị 眾chúng 例lệ 皆giai 非phi 聖thánh 旨chỉ 。 良lương 由do 綱cương 維duy 不bất 休hưu 法pháp 網võng 。 同đồng 和hòa 而nhi 作tác 。 惡ác 業nghiệp 深thâm 纏triền 永vĩnh 無vô 改cải 悔hối 。 眾chúng 主chủ 有hữu 力lực 非phi 法pháp 伴bạn 多đa 。 如như 法Pháp 比Bỉ 丘Khâu 像tượng 末mạt 又hựu 少thiểu 。 縱túng/tung 有hữu 三tam 五ngũ 伴bạn 勢thế 無vô 施thí 。 故cố 佛Phật 預dự 知tri 有hữu 。 不bất 令linh 同đồng 法pháp 。 如như 後hậu 引dẫn 之chi 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 若nhược 作tác 非phi 法pháp 制chế 者giả 。 應ưng 訶ha 令linh 止chỉ 。 不bất 者giả 當đương 說thuyết 如như 法Pháp 欲dục 已dĩ 起khởi 去khứ 。 若nhược 眾chúng 中trung 有hữu 力lực 者giả 不bất 聽thính 。 當đương 語ngữ 旁bàng 人nhân 言ngôn 。 此thử 非phi 法pháp 制chế 。 止chỉ 得đắc 三tam 人nhân 。 不bất 得đắc 趣thú 爾nhĩ 而nhi 作tác 。 應ưng 知tri 識thức 邊biên 作tác 。 若nhược 不bất 得đắc 者giả 。 說thuyết 見kiến 不bất 欲dục 與dữ 護hộ 心tâm 相tương 應ứng 云vân 。 彼bỉ 自tự 有hữu 業nghiệp 行hành 。 何hà 關quan 我ngã 事sự 。 如như 失thất 火hỏa 燒thiêu 舍xá 。 脫thoát 身thân 便tiện 罷bãi 。 毘tỳ 尼ni 母mẫu 云vân 。 見kiến 眾chúng 非phi 法pháp 事sự 。 獨độc 不bất 須tu 諫gián 。 應ưng 作tác 默mặc 然nhiên 。 如như 上thượng 說thuyết 。 問vấn 非phi 法pháp 制chế 中trung 。 罰phạt 取thủ 財tài 物vật 。 犯phạm 重trọng 罪tội 不phủ 。 答đáp 不bất 犯phạm 重trọng 罪tội 。 由do 當đương 時thời 僧Tăng 眾chúng 同đồng 和hòa 共cộng 作tác 。 後hậu 依y 制chế 罰phạt 得đắc 不bất 犯phạm 。 非phi 不bất 犯phạm 作tác 非phi 法pháp 制chế 罪tội 。 次thứ 明minh 如như 法Pháp 僧Tăng 制chế 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 如như 法Pháp 僧Tăng 要yếu 隨tùy 順thuận 。 又hựu 云vân 。 應ưng 制chế 而nhi 制chế 。 是thị 制chế 便tiện 行hành 。 五ngũ 分phần/phân 中trung 。 雖tuy 我ngã 所sở 制chế 餘dư 方phương 不bất 行hành 者giả 。 不bất 得đắc 行hành 之chi (# 謂vị 俗tục 主chủ 為vi 僧Tăng 立lập 制chế 。 不bất 依y 經kinh 本bổn 也dã )# 。 非phi 我ngã 所sở 制chế 餘dư 方phương 為vi 清thanh 淨tịnh 者giả 。 不bất 得đắc 不bất 行hành (# 即tức 依y 王vương 法pháp 而nhi 用dụng 。 不bất 得đắc 不bất 依y )# 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 違vi 王vương 制chế 故cố 吉cát 羅la 。 明minh 了liễu 論luận 云vân 。 若nhược 僧Tăng 和hòa 合hợp 立lập 制chế 。 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 入nhập 城thành 市thị 。 為vi 作tác 此thử 事sự 必tất 定định 應ưng 作tác 。 或hoặc 時thời 須tu 立lập 此thử 制chế 。 一nhất 月nguyệt 一nhất 季quý 或hoặc 復phục 永vĩnh 斷đoạn 。 若nhược 依y 大đại 集tập 。 苦khổ 使sử 不bất 得đắc 過quá 兩lưỡng 月nguyệt 。 十thập 輪luân 中trung 如như 前tiền 明minh 制chế 。 或hoặc 令linh 料liệu 理lý 僧Tăng 事sự 。 佛Phật 法Pháp 師sư 僧Tăng 。 或hoặc 不bất 與dữ 語ngữ 。 謫# 令linh 禮lễ 拜bái 。 或hoặc 復phục 驅khu 出xuất 。 如như 前tiền 廣quảng 列liệt 。 僧Tăng 祇kỳ 中trung 罰phạt 舍Xá 利Lợi 弗Phất 日nhật 中trung 立lập 之chi 。 諸chư 律luật 中trung 制chế 多đa 用dụng 七thất 法pháp 。 如như 上thượng 所sở 明minh 。 或hoặc 復phục 斷đoạn 食thực 奪đoạt 衣y 令linh 立lập 。 治trị 沙Sa 彌Di 中trung 罰phạt 令linh 除trừ 草thảo 料liệu 理lý 僧Tăng 事sự 等đẳng 。 並tịnh 非phi 破phá 戒giới 之chi 緣duyên 故cố 也dã 。 十thập 誦tụng 云vân 。 若nhược 僧Tăng 寺tự 中trung 有hữu 制chế 限hạn 者giả 。 若nhược 知tri 有hữu 惱não 自tự 他tha 。 力lực 能năng 滅diệt 者giả 。 白bạch 僧Tăng 滅diệt 之chi 。 不bất 者giả 。 餘dư 處xứ 去khứ 。 若nhược 如như 法Pháp 制chế 應ưng 受thọ 。 四tứ 分phần/phân 客khách 比Bỉ 丘Khâu 初sơ 至chí 。 主chủ 人nhân 比Bỉ 丘Khâu 先tiên 語ngữ 僧Tăng 制chế 法pháp 式thức 等đẳng 。 二nhị 約ước 食thực 以dĩ 論luận 者giả 。 先tiên 明minh 通thông 塞tắc 之chi 意ý 。 後hậu 引dẫn 聖thánh 言ngôn 。 然nhiên 食thực 為vi 太thái 患hoạn 人nhân 誰thùy 不bất 須tu 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 化hóa 多đa 先tiên 陳trần 此thử 。 故cố 慰úy 問vấn 云vân 。 乞khất 食thực 可khả 得đắc 不bất 等đẳng 。 今kim 諸chư 別biệt 住trụ 局cục 見kiến 者giả 多đa 自tự 壅ủng 僧Tăng 食thực 障chướng 礙ngại 大đại 法pháp 。 現hiện 是thị 餓ngạ 因nhân 。 來lai 受thọ 劇kịch 苦khổ 。 故cố 古cổ 師sư 匡khuông 眾chúng 之chi 法pháp 云vân 。 寺tự 是thị 攝nhiếp 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 眾chúng 僧Tăng 修tu 道Đạo 境cảnh 界giới 法pháp 。 為vi 待đãi 一nhất 切thiết 僧Tăng 經kinh 遊du 來lai 往vãng 受thọ 供cung 處xứ 所sở 。 無vô 彼bỉ 無vô 此thử 。 無vô 主chủ 無vô 客khách 。 僧Tăng 理lý 平bình 等đẳng 同đồng 護hộ 佛Phật 法Pháp 。 故cố 其kỳ 中trung 飲ẩm 食thực 眾chúng 具cụ 悉tất 是thị 供cung 十thập 方phương 凡phàm 聖thánh 。 同đồng 有hữu 鳴minh 鐘chung 。 作tác 法pháp 普phổ 集tập 僧Tăng 眾chúng 。 同đồng 時thời 共cộng 受thọ 。 與dữ 檀đàn 越việt 作tác 生sanh 福phước 之chi 田điền 。 如như 法Pháp 及cập 時thời 者giả 。 皆giai 無vô 遮già 礙ngại 。 然nhiên 法pháp 有hữu 通thông 塞tắc 十thập 方phương 眾chúng 僧Tăng 。 自tự 有hữu 食thực 分phần/phân 。 依y 時thời 而nhi 來lai 。 不bất 須tu 召triệu 喚hoán 。 白bạch 衣y 及cập 中trung 能năng 齋trai 者giả 亦diệc 得đắc 。 出xuất 五ngũ 分phần/phân 律luật 也dã 。 此thử 謂vị 通thông 也dã 。 不bất 能năng 受thọ 齋trai 非phi 時thời 來lai 者giả 。 不bất 與dữ 法pháp 宜nghi 塞tắc 也dã )# 。 唯duy 有hữu 任nhậm 道Đạo 行hạnh 之chi 同đồng 護hộ 法Pháp 者giả 。 不bất 損tổn 檀đàn 越việt 事sự 也dã 。 本bổn 非phi 人nhân 情tình 。 理lý 無vô 向hướng 背bối/bội (# 不bất 得đắc 人nhân 情tình 口khẩu 召triệu 來lai 食thực 。 及cập 慳san 惜tích 積tích 聚tụ 計kế 留lưu 後hậu 月nguyệt 。 乃nãi 至chí 懷hoài 親thân 疎sơ 之chi 心tâm 。 應ưng 與dữ 而nhi 閉bế 。 不bất 應ưng 與dữ 而nhi 開khai 也dã )# 。 若nhược 此thử 以dĩ 明minh 是thị 非phi 自tự 顯hiển 。 真chân 誠thành 出xuất 家gia 者giả 怖bố 四tứ 怨oán 之chi 多đa 苦khổ 。 厭yếm 三tam 界giới 之chi 無vô 常thường 。 辭từ 六lục 親thân 之chi 至chí 愛ái 。 捨xả 五ngũ 欲dục 之chi 深thâm 著trước 。 良lương 由do 虛hư 妄vọng 之chi 俗tục 可khả 棄khí 真chân 實thật 之chi 道Đạo 應ưng 歸quy 。 是thị 宜nghi 開khai 廓khuếch 遠viễn 意ý 除trừ 蕩đãng 鄙bỉ 懷hoài 。 不bất 吝lận 身thân 財tài 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 況huống 僧Tăng 食thực 十thập 方phương 普phổ 同đồng 。 彼bỉ 取thủ 自tự 分phần/phân 。 理lý 應ưng 隨tùy 喜hỷ 。 而nhi 人nhân 情tình 忌kỵ 狹hiệp 。 用dụng 心tâm 不bất 等đẳng 。 或hoặc 有hữu 閉bế 門môn 限hạn 礙ngại 客khách 僧Tăng 者giả 不bất 亦diệc 蚩xi 乎hồ 。 鳴minh 鐘chung 本bổn 意ý 豈khởi 其kỳ 然nhiên 哉tai 。 出xuất 家gia 捨xả 著trước 。 尤vưu 不bất 應ưng 爾nhĩ 。 但đãn 以dĩ 危nguy 脆thúy 之chi 身thân 。 不bất 能năng 堅kiên 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 浮phù 假giả 之chi 命mạng 不bất 肯khẳng 遠viễn 通thông 僧Tăng 食thực 。 違vi 諸chư 佛Phật 之chi 教giáo 。 損tổn 檀đàn 越việt 之chi 福phước 。 傷thương 一nhất 時thời 眾chúng 情tình 。 塞tắc 十thập 方phương 僧Tăng 路lộ 。 傳truyền 謬mậu 後hậu 生sanh 。 所sở 敗bại 遠viễn 矣hĩ 。 改cải 前tiền 迷mê 而nhi 復phục 道đạo 。 不bất 亦diệc 善thiện 哉tai (# 慳san 食thực 獨độc 啖đạm 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 業nghiệp 。 是thị 謂vị 大đại 迷mê )# 。 或hoặc 問vấn 。 僧Tăng 事sự 有hữu 限hạn 。 外ngoại 客khách 無vô 窮cùng 。 以dĩ 有hữu 限hạn 之chi 食thực 供cung 無vô 窮cùng 之chi 僧Tăng 。 事sự 必tất 不bất 立lập 。 答đáp 曰viết 。 此thử 乃nãi 鄙bỉ 俗tục 之chi 淺thiển 度độ 瑣tỏa 人nhân 之chi 短đoản 懷hoài 。 豈khởi 謂vị 清thanh 智trí 之chi 深thâm 識thức 達đạt 士sĩ 之chi 高cao 見kiến 。 夫phu 四tứ 輩bối 之chi 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 之chi 福phước 田điền 。 猶do 天thiên 地địa 之chi 生sanh 長trưởng 山sơn 海hải 之chi 受thọ 用dụng 。 何hà 有hữu 盡tận 哉tai 。 故cố 佛Phật 藏tạng 經kinh 言ngôn 。 當đương 一nhất 心tâm 行hành 道Đạo 。 隨tùy 順thuận 法Pháp 行hành 。 勿vật 念niệm 衣y 食thực 所sở 須tu 者giả 。 如Như 來Lai 白bạch 毫hào 相tướng 中trung 。 一nhất 分phần/phân 供cung 諸chư 一nhất 切thiết 出xuất 家gia 弟đệ 子tử 。 亦diệc 不bất 能năng 盡tận 。 由do 此thử 言ngôn 之chi 。 勤cần 修tu 戒giới 行hạnh 。 至chí 誠thành 護hộ 法Pháp 。 由do 道đạo 得đắc 利lợi 。 以dĩ 道đạo 通thông 用dụng 。 寺tự 寺tự 開khai 門môn 處xứ 處xứ 同đồng 食thực 。 必tất 當đương 供cung 足túc 。 判phán 無vô 乏phạp 少thiểu 。 又hựu 承thừa 不bất 斷đoạn 客khách 寺tự 倉thương 庫khố 盈doanh 溢dật 者giả 。 主chủ 人nhân 心tâm 遠viễn 而nhi 廣quảng 施thí 。 或hoặc 寺tự 貧bần 而nhi 為vi 客khách 者giả 。 由do 志chí 狹hiệp 而nhi 見kiến 微vi 也dã 。 若nhược 此thử 兩lưỡng 言ngôn 人nhân 謂vị 僧Tăng 用dụng 不bất 供cung 有hữu 。 豈khởi 是thị 人nhân 之chi 智trí 力lực 所sở 辨biện 事sự 乎hồ 。 若nhược 人nhân 力lực 有hữu 分phần/phân 不bất 能năng 供cung 無vô 限hạn 者giả 。 所sở 懷hoài 既ký 局cục 。 斯tư 言ngôn 允duẫn 矣hĩ 。 此thử 乃nãi 檀đàn 越việt 為vi 道đạo 奉phụng 給cấp 。 不bất 由do 人nhân 力lực 所sở 致trí 。 若nhược 辨biện 非phi 智trí 力lực 則tắc 功công 由do 於ư 道đạo 。 然nhiên 則tắc 事sự 由do 道đạo 感cảm 還hoàn 供cung 道đạo 眾chúng 。 猶do 函hàm 蓋cái 相tương 稱xứng 。 豈khởi 有hữu 匱quỹ 竭kiệt 耶da (# 今kim 俗tục 中trung 有hữu 義nghĩa 食thực 坊phường 。 猶do 足túc 供cung 一nhất 切thiết 。 自tự 旦đán 至chí 夕tịch 行hành 人nhân 往vãng 反phản 。 飲ẩm 食thực 充sung 飽bão 。 未vị 聞văn 告cáo 乏phạp 。 此thử 亦diệc 非phi 人nhân 力lực 。 由do 彼bỉ 行hành 施thí 義nghĩa 普phổ 。 亦diệc 以dĩ 義nghĩa 然nhiên 後hậu 取thủ 。 取thủ 與dữ 理lý 通thông 。 所sở 以dĩ 不bất 竭kiệt 。 此thử 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 等đẳng 以dĩ 知tri 因nhân 果quả 求cầu 將tương 來lai 福phước 。 猶do 知tri 如như 此thử 義nghĩa 。 行hành 不bất 匱quỹ 。 驗nghiệm 於ư 目mục 前tiền 。 況huống 出xuất 家gia 道đạo 眾chúng 如như 法Pháp 通thông 食thực 。 而nhi 當đương 不bất 濟tế 乎hồ 。 且thả 世thế 俗tục 禮lễ 教giáo 憂ưu 道đạo 不bất 憂ưu 貧bần 。 況huống 出xuất 家gia 之chi 士sĩ 高cao 超siêu 俗tục 表biểu 。 不bất 憂ưu 護hộ 法Pháp 而nhi 憂ưu 飲ẩm 食thực 。 其kỳ 失thất 大đại 甚thậm 也dã )# 。 所sở 患hoạn 人nhân 情tình 鄙bỉ 吝lận 腐hủ 爛lạn 僧Tăng 粟túc 耳nhĩ (# 腐hủ 爛lạn 餘dư 而nhi 不bất 施thí 。 世thế 俗tục 恥sỉ 之chi 。 費phí 僧Tăng 粟túc 而nhi 不bất 通thông 。 非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 也dã 。 余dư 唯duy 見kiến 積tích 事sự 而nhi 不bất 存tồn 道đạo 。 未vị 見kiến 道đạo 通thông 而nhi 事sự 塞tắc 也dã 。 佛Phật 法Pháp 中trung 無vô 貴quý 賤tiện 親thân 疎sơ 。 唯duy 以dĩ 有hữu 法pháp 平bình 等đẳng 應ưng 同đồng 護hộ 之chi 。 人nhân 來lai 乞khất 索sách 。 一nhất 無vô 與dữ 法pháp 。 若nhược 隨tùy 情tình 輒triếp 與dữ 。 即tức 壞hoại 法pháp 也dã 。 俗tục 人nhân 本bổn 非phi 應ưng 齋trai 食thực 者giả 。 然nhiên 須tu 借tá 問vấn 能năng 齋trai 與dữ 食thực 。 不bất 能năng 齋trai 者giả 示thị 語ngữ 因nhân 果quả 使sử 信tín 罪tội 福phước 。 知tri 非phi 為vi 吝lận 懷hoài 歡hoan 而nhi 退thoái (# 此thử 中trung 非phi 生sanh 人nhân 好hảo/hiếu 處xứ 。 非phi 生sanh 人nhân 惡ác 處xứ 。 不bất 得đắc 一nhất 向hướng 瞋sân 人nhân 一nhất 向hướng 任nhậm 人nhân 。 不bất 齊tề 者giả 而nhi 食thực 。 必tất 須tu 去khứ 情tình 存tồn 道đạo 善thiện 知tri 處xứ 量lượng 也dã )# 。 是thị 以dĩ 謹cẩn 守thủ 佛Phật 教giáo 。 慎thận 護hộ 僧Tăng 法pháp 。 是thị 第đệ 一nhất 慈từ 悲bi 人nhân 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 故cố 。 若nhược 不bất 守thủ 佛Phật 教giáo 隨tùy 情tình 壞hoại 法pháp (# 謂vị 聽thính 俗tục 人nhân 不bất 齋trai 而nhi 食thực 。 有hữu 來lai 乞khất 請thỉnh 隨tùy 情tình 輒triếp 與dữ )# 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 知tri 道đạo 俗tục 之chi 分phần 。 而nhi 破phá 壞hoại 僧Tăng 法pháp 毀hủy 損tổn 三Tam 歸Quy 。 既ký 無vô 三Tam 歸Quy 。 遠viễn 離ly 三Tam 寶Bảo 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 沈trầm 沒một 罪tội 河hà 。 流lưu 入nhập 苦khổ 海hải 。 失thất 於ư 利lợi 樂lạc 。 皆giai 由do 壞hoại 法pháp 。 是thị 以dĩ 不bất 守thủ 佛Phật 教giáo 不bất 閑nhàn 律luật 藏tạng 。 缺khuyết 示thị 群quần 生sanh 自tự 昏hôn 時thời 網võng 。 名danh 第đệ 一nhất 無vô 慈từ 悲bi 人nhân 也dã 。 若nhược 接tiếp 待đãi 惡ác 賊tặc 非phi 理lý 愚ngu 夫phu 說thuyết 導đạo 。 不bất 能năng 受thọ 悟ngộ 。 義nghĩa 須tu 準chuẩn 教giáo 當đương 擬nghĩ 。 具cụ 如như 隨tùy 相tương/tướng 中trung 。 二nhị 引dẫn 聖thánh 言ngôn 量lượng 者giả 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 僧Tăng 祇kỳ 食thực 時thời 應ưng 作tác 四tứ 相tương 謂vị 打đả 犍kiền 椎chùy 等đẳng 相tương/tướng )# 。 令linh 界giới 內nội 聞văn 知tri 。 然nhiên 此thử 四tứ 相tương/tướng 必tất 有hữu 常thường 限hạn 不bất 得đắc 雜tạp 亂loạn 。 若nhược 無vô 有hữu 定định 不bất 成thành 僧Tăng 法pháp 。 若nhược 無vô 四tứ 相tương/tướng 食thực 僧Tăng 食thực 者giả 。 名danh 盜đạo 僧Tăng 祇kỳ 。 不bất 清thanh 淨tịnh 也dã 。 又hựu 不bất 問vấn 界giới 內nội 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 無vô 。 若nhược 多đa 若nhược 少thiểu 。 作tác 四tứ 相tương/tướng 訖ngật 。 但đãn 使sử 不bất 遮già 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 來lai 不bất 來lai 無vô 過quá 。 雖tuy 作tác 相tương/tướng 而nhi 遮già 亦diệc 犯phạm (# 故cố 知tri 若nhược 換hoán 鐘chung 磬khánh 。 應ưng 鳴minh 鐘chung 。 集tập 僧Tăng 。 普phổ 告cáo 知tri 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 換hoán 之chi 。 後hậu 更cánh 換hoán 亦diệc 爾nhĩ )# 。 若nhược 大đại 界giới 內nội 有hữu 二nhị 三tam 處xứ 。 各các 有hữu 始thỉ 終chung 僧Tăng 祇kỳ 。 同đồng 一nhất 布bố 薩tát 若nhược 食thực 時thời 但đãn 各các 打đả 楗# 椎chùy 一nhất 切thiết 莫mạc 遮già 。 清thanh 淨tịnh 無vô 過quá 。 善thiện 見kiến 云vân 。 若nhược 至chí 空không 寺tự 見kiến 樹thụ 有hữu 果quả 。 應ưng 打đả 楗# 椎chùy 無vô 者giả 下hạ 至chí 三tam 拍phách 手thủ 。 然nhiên 後hậu 取thủ 食thực 。 不bất 者giả 犯phạm 盜đạo 。 飲ẩm 食thực 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 客khách 比Bỉ 丘Khâu 來lai 。 舊cựu 比Bỉ 丘Khâu 不bất 肯khẳng 打đả 磬khánh 。 客khách 僧Tăng 自tự 打đả 食thực 者giả 無vô 犯phạm 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 僧Tăng 祇kỳ 食thực 法pháp 隨tùy 處xứ 有hữu 人nhân 多đa 少thiểu 應ưng 有hữu 常thường 限hạn 。 計kế 僧Tăng 料liệu 食thực 。 一nhất 日nhật 幾kỷ 許hứa 得đắc 周chu 一nhất 季quý 。 若nhược 一nhất 日nhật 一nhất 斛hộc 得đắc 周chu 季quý 者giả 。 應ưng 以dĩ 一nhất 斛hộc 為vi 限hạn 。 若nhược 減giảm 一nhất 斛hộc 名danh 盜đạo 僧Tăng 祇kỳ 。 應ưng 得đắc 者giả 失thất 此thử 食thực 故cố 。 增tăng 出xuất 一nhất 斛hộc 亦diệc 盜đạo 僧Tăng 祇kỳ 。 即tức 令linh 僧Tăng 祇kỳ 。 斷đoạn 絕tuyệt 不bất 續tục 。 既ký 有hữu 常thường 限hạn 。 隨tùy 其kỳ 多đa 少thiểu 一nhất 切thiết 無vô 遮già 。 隨tùy 僧Tăng 多đa 少thiểu 。 皆giai 共cộng 食thực 之chi 。 若nhược 人nhân 少thiểu 有hữu 餘dư 長trưởng 者giả 。 留lưu 至chí 明minh 日nhật 次thứ 第đệ 先tiên 行hành 。 如như 是thị 法Pháp 者giả 。 一nhất 切thiết 無vô 過quá (# 應ưng 是thị 儉kiệm 時thời 故cố 法pháp 令linh 一nhất 定định )# 。 若nhược 行hành 僧Tăng 餅bính 。 錯thác 得đắc 一nhất 番phiên 不bất 還hoàn 僧Tăng 者giả 。 即tức 犯phạm 盜đạo 罪tội 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 若nhược 行hành 食thực 時thời 。 滿mãn 杓chước 與dữ 上thượng 座tòa 者giả 。 上thượng 座tòa 應ưng 斟châm 量lượng 。 得đắc 遍biến 當đương 取thủ 。 不bất 得đắc 偏thiên 饒nhiêu 上thượng 座tòa 。 若nhược 沙Sa 彌Di 淨tịnh 人nhân 偏thiên 與dữ 本bổn 師sư 大đại 德đức 者giả 。 知tri 事sự 人nhân 語ngữ 言ngôn 。 平bình 等đẳng 與dữ 僧Tăng 。 食thực 無vô 高cao 下hạ 也dã 。 五ngũ 百bách 問vấn 云vân 。 上thượng 座tòa 貪tham 心tâm 偏thiên 食thực 僧Tăng 食thực 犯phạm 隨tùy 。 不bất 病bệnh 稱xưng 病bệnh 索sách 好hảo/hiếu 食thực 得đắc 者giả 犯phạm 重trọng/trùng 。 餘dư 僧Tăng 食thực 難nan 消tiêu 。 如như 僧Tăng 護hộ 等đẳng 經kinh 說thuyết 之chi 。 義nghĩa 者giả 言ngôn 。 別biệt 客khách 得đắc 罪tội 者giả 。 要yếu 是thị 持trì 戒giới 人nhân 不bất 與dữ 犯phạm 罪tội 。 破phá 戒giới 者giả 不bất 犯phạm 。 律luật 云vân 。 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 來lai 不bất 應ưng 與dữ 。 十thập 誦tụng 薩tát 婆bà 多đa 。 若nhược 外ngoại 道đạo 來lai 眾chúng 僧Tăng 與dữ 食thực 不bất 犯phạm 。 止chỉ 不bất 得đắc 自tự 手thủ 與dữ 。 以dĩ 外ngoại 道đạo 常thường 伺tứ 比Bỉ 丘Khâu 短đoản 故cố 開khai 之chi 。 今kim 僧Tăng 寺tự 中trung 有hữu 差sai 僧Tăng 次thứ 請thỉnh 而nhi 簡giản 客khách 者giả 。 此thử 僧Tăng 次thứ 翻phiên 名danh 越việt 次thứ 也dã 。 即tức 令linh 客khách 僧Tăng 。 應ưng 得đắc 不bất 得đắc 。 主chủ 人nhân 犯phạm 重trọng/trùng 。 隨tùy 同đồng 情tình 者giả 多đa 少thiểu 通thông 是thị 一nhất 盜đạo 。 又hựu 此thử 住trú 處xứ 不bất 名danh 僧Tăng 所sở 。 以dĩ 簡giản 絕tuyệt 客khách 主chủ 。 非phi 同đồng 和hòa 僧Tăng 義nghĩa 。 大đại 集tập 云vân 。 若nhược 一nhất 寺tự 一nhất 村thôn 一nhất 林lâm 五ngũ 法Pháp 師sư 住trụ 。 鳴minh 椎chùy 集tập 四tứ 方phương 僧Tăng 。 客khách 僧Tăng 集tập 已dĩ 。 次thứ 第đệ 賦phú 絡lạc 。 無vô 有hữu 吝lận 惜tích 。 初sơ 夜dạ 後hậu 夜dạ 。 讀đọc 誦tụng 講giảng 論luận 。 厭yếm 患hoạn 生sanh 死tử 。 不bất 訟tụng 彼bỉ 短đoản 。 少thiểu 欲dục 寂tịch 靜tĩnh 修tu 於ư 念niệm 定định 。 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 護hộ 戒giới 慚tàm 愧quý 。 是thị 名danh 眾chúng 僧Tăng 如như 法Pháp 住trụ 。 大đại 功công 德đức 海hải 。 若nhược 無vô 量lượng 僧Tăng 破phá 戒giới 。 但đãn 令linh 五ngũ 人nhân 清thanh 淨tịnh 。 如như 法Pháp 護hộ 持trì 佛Phật 法Pháp 。 愍mẫn 諸chư 眾chúng 生sanh 。 福phước 不bất 可khả 計kế 。 如như 第đệ 三tam 十thập 一nhất 卷quyển 中trung 。 餘dư 有hữu 瞻chiêm 待đãi 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 作tác 人nhân 惡ác 賊tặc 俗tục 人nhân 淨tịnh 人nhân 。 事sự 既ký 多đa 濫lạm 。 容dung 兼kiêm 犯phạm 盜đạo 。 廣quảng 亦diệc 如như 隨tùy 相tương/tướng 。 三tam 約ước 法pháp 者giả 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 欲dục 別biệt 作tác 羯yết 磨ma 。 僧Tăng 不bất 可khả 和hòa 者giả 。 當đương 於ư 說thuyết 戒giới 前tiền 作tác 之chi 。 以dĩ 是thị 制chế 眾chúng 法pháp 。 僧Tăng 不bất 敢cảm 散tán 故cố 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 若nhược 有hữu 人nhân 舉cử 罪tội 者giả 。 不bất 得đắc 輒triếp 信tín 舉cử 罪tội 人nhân 語ngữ 。 便tiện 喚hoán 所sở 告cáo 之chi 人nhân 。 對đối 僧Tăng 詶thù 答đáp 。 先tiên 問vấn 見kiến 聞văn 疑nghi 三tam 根căn 。 若nhược 云vân 見kiến 者giả 。 為vi 自tự 見kiến 從tùng 他tha 見kiến 。 見kiến 在tại 何hà 處xứ 。 犯phạm 犯phạm 何hà 等đẳng 罪tội 。 為vi 犯phạm 戒giới 耶da 。 犯phạm 何hà 等đẳng 戒giới 。 破phá 見kiến 耶da 。 破phá 何hà 等đẳng 見kiến 。 破phá 威uy 儀nghi 耶da 。 破phá 何hà 等đẳng 威uy 儀nghi 。 如như 是thị 舉cử 罪tội 人nhân 一nhất 一nhất 能năng 答đáp 。 有hữu 智trí 人nhân 者giả 。 方phương 可khả 隨tùy 其kỳ 所sở 告cáo 問vấn 眾chúng 上thượng 中trung 下hạ 及cập 所sở 犯phạm 人nhân 。 取thủ 其kỳ 自tự 言ngôn 。 證chứng 正chánh 舉cử 治trị 。 若nhược 不bất 能năng 答đáp 。 有hữu 智trí 人nhân 隨tùy 有hữu 違vi 者giả 。 便tiện 隨tùy 所sở 誣vu 謗báng 罪tội 。 依y 法pháp 治trị 之chi 。 故cố 文văn 云vân 。 若nhược 舉cử 無vô 根căn 無vô 餘dư 罪tội 者giả 不bất 成thành 遮già 。 治trị 其kỳ 謗báng 罪tội 。 文văn 亦diệc 不bất 顯hiển 情tình 之chi 虛hư 實thật 。 即tức 結kết 其kỳ 犯phạm 。 義nghĩa 須tu 斟châm 酌chước 。 言ngôn 就tựu 時thời 者giả 。 凡phàm 作tác 法pháp 事sự 所sở 為vi 處xứ 重trọng/trùng 多đa 有hữu 非phi 法pháp 。 理lý 須tu 照chiếu 鍊luyện 。 闇ám 夜dạ 屏bính 覆phú 過quá 起khởi 必tất 多đa 。 或hoặc 有hữu 昏hôn 睡thụy 。 或hoặc 復phục 鬧náo 語ngữ 。 威uy 儀nghi 改cải 節tiết 。 便tiện 成thành 別biệt 眾chúng 。 或hoặc 不bất 足túc 數số 。 廢phế 闕khuyết 大đại 事sự 不bất 成thành 僧Tăng 法pháp 。 良lương 由do 倚ỷ 旁bàng 屏bính 闇ám 不bất 祇kỳ 奉phụng 法pháp 。 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 夜dạ 乃nãi 為vi 之chi 。 幸hạnh 知tri 不bất 易dị 。 及cập 明minh 早tảo 作tác 。 則tắc 是thị 非phi 自tự 顯hiển 。 目mục 對đối 不bất 敢cảm 相tương/tướng 輕khinh 。 言ngôn 對đối 人nhân 者giả 。 凡phàm 施thí 法pháp 事sự 貴quý 在tại 首thủ 領lãnh 。 眾chúng 主chủ 上thượng 座tòa 先tiên 須tu 約ước 勒lặc 。 但đãn 見kiến 非phi 法pháp 即tức 須tu 糾# 正chánh 。 不bất 得đắc 默mặc 坐tọa 致trí 招chiêu 罪tội 失thất 。 僧Tăng 祇kỳ 中trung 多đa 種chủng 上thượng 座tòa 各các 有hữu 示thị 導đạo 。 文văn 廣quảng 如như 彼bỉ 。 四tứ 分phần/phân 云vân 有hữu 三tam 種chủng 狂cuồng 癡si 。 一nhất 眾chúng 僧Tăng 說thuyết 戒giới 或hoặc 來lai 不bất 來lai 。 二nhị 一nhất 向hướng 不bất 憶ức 不bất 來lai 。 三tam 者giả 有hữu 憶ức 而nhi 來lai 。 初sơ 人nhân 須tu 與dữ 羯yết 磨ma 。 後hậu 二nhị 不bất 須tu 。 十thập 誦tụng 云vân 。 若nhược 未vị 作tác 法pháp 。 不bất 得đắc 離ly 是thị 人nhân 說thuyết 戒giới 。 作tác 法pháp 已dĩ 得đắc 離ly 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 若nhược 覓mịch 不bất 得đắc 即tức 遙diêu 作tác 羯yết 磨ma 。 四tứ 分phần/phân 中trung 白bạch 二nhị 與dữ 之chi 。 若nhược 狂cuồng 病bệnh 止chỉ 。 令linh 來lai 乞khất 解giải 。 白bạch 二nhị 為vi 解giải 。 若nhược 復phục 更cánh 發phát 。 依y 前tiền 與dữ 法pháp 。 若nhược 狂cuồng 止chỉ 不bất 來lai 不bất 犯phạm 。 以dĩ 先tiên 得đắc 法Pháp 故cố 。 亦diệc 不bất 應ưng 詐trá 顛điên 狂cuồng 。 而nhi 加gia 法pháp 者giả 不bất 成thành 。 羯yết 磨ma 如như 律luật 。 四tứ 對đối 處xứ 明minh 用dụng 者giả 。 凡phàm 徒đồ 眾chúng 威uy 儀nghi 事sự 在tại 嚴nghiêm 整chỉnh 清thanh 潔khiết 。 軌quỹ 行hành 可khả 觀quán 。 則tắc 生sanh 世thế 善thiện 心tâm 。 天thiên 龍long 叶# 贊tán 。 必tất 形hình 服phục 濫lạm 惡ác 。 便tiện 毀hủy 辱nhục 佛Phật 法Pháp 。 十thập 誦tụng 中trung 。 比Bỉ 丘Khâu 衣y 服phục 不bất 淨tịnh 。 非phi 人nhân 所sở 訶ha 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 具cụ 足túc 受thọ 持trì 。 威uy 儀nghi 教giáo 法pháp 。 是thị 故cố 能năng 令linh 。 僧Tăng 寶bảo 不bất 斷đoạn 。 摩ma 得đắc 伽già 云vân 。 伽già 藍lam 上thượng 座tòa 應ưng 前tiền 行hành 前tiền 坐tọa 看khán 諸chư 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu 威uy 儀nghi 。 語ngữ 令linh 齊tề 整chỉnh 。 及cập 平bình 等đẳng 行hành 食thực 唱xướng 僧Tăng 跋bạt 也dã 。 白bạch 衣y 來lai 當đương 與dữ 食thực 為vi 說thuyết 法Pháp 等đẳng 。 十thập 誦tụng 文văn 中trung 大đại 同đồng 。 智trí 論luận 云vân 。 佛Phật 法Pháp 弟đệ 子tử 同đồng 住trụ 和hòa 合hợp 。 一nhất 者giả 賢hiền 聖thánh 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 者giả 賢hiền 聖thánh 默mặc 然nhiên 。 準chuẩn 此thử 處xứ 眾chúng 唯duy 施thí 二nhị 事sự 。 不bất 得đắc 雜tạp 說thuyết 世thế 論luận 類loại 於ư 污ô 家gia 俳# 說thuyết 。 文văn 眾chúng 貴quý 靜tĩnh 攝nhiếp 不bất 在tại 喧huyên 亂loạn 。 誦tụng 經Kinh 說thuyết 法Pháp 必tất 須tu 知tri 時thời 。 成thành 論luận 云vân 。 雖tuy 是thị 法pháp 語ngữ 。 說thuyết 不bất 應ứng 時thời 。 名danh 為vi 綺ỷ 語ngữ 。 二nhị 者giả 威uy 儀nghi 之chi 形hình 必tất 準chuẩn 聖thánh 教giáo 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 剃thế 髮phát 剪tiễn 爪trảo 是thị 佛Phật 所sở 制chế 。 律luật 云vân 。 半bán 月nguyệt 一nhất 剃thế 。 此thử 是thị 恆hằng 式thức 。 勿vật 得đắc 不bất 為vi 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 相tương/tướng 頭đầu 鬢mấn 爪trảo 髮phát 悉tất 皆giai 長trường/trưởng 利lợi 。 為vi 佛Phật 所sở 訶ha 。 所sở 著trước 袈ca 裟sa 一nhất 向hướng 如như 法Pháp 。 不bất 得đắc 五ngũ 大đại 正chánh 色sắc 及cập 餘dư 上thượng 染nhiễm 。 諸chư 部bộ 正chánh 宗tông 不bất 許hứa 著trước 用dụng 。 必tất 有hữu 破phá 壞hoại 隨tùy 孔khổng 補bổ 之chi 。 條điều 葉diệp 齊tề 整chỉnh 具cụ 依y 律luật 本bổn 。 廣quảng 如như 衣y 法pháp 。 所sở 有hữu 非phi 者giả 寺tự 內nội 不bất 披phi 。 入nhập 眾chúng 之chi 時thời 或hoặc 反phản 披phi 而nhi 入nhập 。 及cập 著trước 下hạ 衣y 。 或hoặc 著trước 木mộc 履lý 雜tạp 屐kịch 。 律luật 並tịnh 不bất 許hứa 。 廣quảng 如như 鉢bát 器khí 法pháp 中trung 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 入nhập 眾chúng 五ngũ 法pháp 善thiện 知tri 坐tọa 起khởi 等đẳng 。 十thập 誦tụng 云vân 。 下hạ 床sàng 法pháp 。 徐từ 下hạ 一nhất 脚cước 次thứ 下hạ 第đệ 二nhị 脚cước 安an 徐từ 而nhi 起khởi 。 坐tọa 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 入nhập 堂đường 法pháp 。 應ưng 在tại 門môn 外ngoại 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 斂liểm 手thủ 。 當đương 心tâm 攝nhiếp 恭cung 敬kính 意ý 擬nghĩ 堂đường 內nội 僧Tăng 。 並tịnh 同đồng 佛Phật 想tưởng 緣Duyên 覺Giác 羅La 漢Hán 想tưởng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 三tam 乘thừa 同đồng 法pháp 食thực 故cố 。 次thứ 欲dục 入nhập 堂đường 。 若nhược 門môn 西tây 坐tọa 者giả 。 從tùng 戶hộ 外ngoại 旁bàng 門môn 西tây 頰giáp 。 先tiên 舉cử 左tả 脚cước 定định 心tâm 而nhi 入nhập 。 若nhược 出xuất 門môn 者giả 。 還hoàn 從tùng 西tây 頰giáp 先tiên 舉cử 右hữu 脚cước 而nhi 出xuất 。 若nhược 在tại 門môn 東đông 坐tọa 者giả 。 反phản 上thượng 可khả 知tri 。 不bất 得đắc 門môn 內nội 交giao 過quá 。 若nhược 欲dục 坐tọa 時thời 。 以dĩ 衣y 自tự 蔽tế 。 勿vật 露lộ 形hình 醜xú 。 廣quảng 如như 僧Tăng 祇kỳ 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 不bất 得đắc 著trước 俗tục 人nhân 褌# 袴# 襖# 褶# 等đẳng 。 今kim 有hữu 服phục 袍bào 裘cừu 長trường/trưởng 袖tụ 衫sam 襦# 之chi 衣y 。 尖tiêm 靴ngoa 長trường/trưởng 䩺# 大đại 靴ngoa 。 銅đồng 鉢bát 及cập 椀# 夾giáp 紵# 瓦ngõa 鉢bát 璭# 油du 等đẳng 鉢bát 。 及cập 以dĩ 漆tất 木mộc 等đẳng 器khí 並tịnh 佛Phật 制chế 斷đoạn 。 理lý 合hợp 焚phần 除trừ 。 善thiện 見kiến 。 若nhược 多đa 聞văn 知tri 律luật 者giả 見kiến 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 所sở 用dụng 不bất 當đương 法pháp 。 即tức 須tu 打đả 破phá 。 無vô 罪tội 。 物vật 主chủ 不bất 得đắc 索sách 償thường 。 靈linh 裕# 法Pháp 師sư 寺tự 誥# 云vân 。 僧Tăng 寺tự 不bất 得đắc 畜súc 女nữ 淨tịnh 人nhân 。 壞hoại 僧Tăng 梵Phạm 行hạnh 。 設thiết 使sử 現hiện 在tại 不bất 犯phạm 。 令linh 未vị 離ly 欲dục 者giả 還hoàn 著trước 女nữ 色sắc 。 經kinh 自tự 明minh 證chứng 。 隔cách 壁bích 聞văn 聲thanh 。 心tâm 染nhiễm 淨tịnh 戒giới 。 何hà 況huống 終chung 身thân 奉phụng 給cấp 。 必tất 成thành 犯phạm 重trọng/trùng 。 此thử 一nhất 向hướng 不bất 合hợp 。 僧Tăng 祇kỳ 中trung 。 僧Tăng 得đắc 女nữ 淨tịnh 人nhân 不bất 合hợp 受thọ 。 尼ni 得đắc 男nam 淨tịnh 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 。 比tỉ 者giả 諸chư 處xứ 多đa 因nhân 此thử 過quá 。 比Bỉ 丘Khâu 還hoàn 俗tục 滅diệt 擯bấn 者giả 。 並tịnh 由do 此thử 生sanh 。 不bất 知tri 護hộ 法Pháp 僧Tăng 網võng 除trừ 其kỳ 穢uế 境cảnh 。 反phản 留lưu 穢uế 去khứ 淨tịnh 。 生sanh 死tử 未vị 央ương 。 又hựu 賣mại 買mãi 奴nô 婢tỳ 牛ngưu 馬mã 畜súc 生sanh 。 拘câu 繫hệ 事sự 同đồng 。 不bất 相tương 長trưởng 益ích 。 終chung 成thành 流lưu 俗tục 。 未vị 霑triêm 道đạo 分phần/phân 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 寺tự 反phản 僧Tăng 可khả 知tri 。 或hoặc 雇cố 男nam 子tử 雜tạp 作tác 。 尼ni 親thân 撿kiểm 挍giảo 。 尋tầm 壞hoại 梵Phạm 行hạnh 。 滅diệt 法pháp 不bất 久cửu 。 寺tự 家gia 庫khố 藏tạng 厨trù 所sở 多đa 不bất 結kết 淨tịnh 。 道đạo 俗tục 通thông 濫lạm 淨tịnh 穢uế 混hỗn 然nhiên 。 立lập 寺tự 經kinh 久cửu 。 綱cương 維duy 無vô 教giáo 。 忽hốt 聞văn 立lập 淨tịnh 惑hoặc 耳nhĩ 驚kinh 心tâm 。 豈khởi 非phi 師sư 僧Tăng 上thượng 座tòa 妄vọng 居cư 淨tịnh 住trụ 導đạo 引dẫn 後hậu 生sanh 同đồng 開khai 惡ác 道đạo 。 或hoặc 畜súc 貓miêu 狗cẩu 專chuyên 擬nghĩ 殺sát 鼠thử 。 牛ngưu 杖trượng 馬mã 䩛# 韁# 絆bán 箞# 橛quyết 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 並tịnh 是thị 惡ác 律luật 儀nghi 。 雜tạp 心tâm 云vân 。 惡ác 律luật 儀nghi 者giả 流lưu 注chú 相tương 續tục 成thành 也dã 。 善thiện 生sanh 成thành 論luận 。 若nhược 受thọ 惡ác 律luật 儀nghi 則tắc 失thất 善thiện 戒giới 。 今kim 寺tự 畜súc 貓miêu 狗cẩu 。 並tịnh 欲dục 盡tận 形hình 。 非phi 惡ác 律luật 儀nghi 何hà 也dã 。 舉cử 眾chúng 同đồng 畜súc 一nhất 眾chúng 無vô 戒giới 。 大đại 集tập 有hữu 言ngôn 。 無vô 戒giới 破phá 戒giới 。 滿mãn 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 或hoặc 佛Phật 堂đường 塔tháp 廟miếu 不bất 遵tuân 修tu 飾sức 。 比Bỉ 丘Khâu 倨# 慢mạn 處xứ 踐tiễn 非phi 法pháp 。 高cao 聲thanh 大đại 笑tiếu 造tạo 非phi 威uy 儀nghi 。 聚tụ 話thoại 寺tự 門môn 。 依y 時thời 不bất 集tập 。 自tự 滅diệt 正Chánh 法Pháp 。 外ngoại 生sanh 俗tục 謗báng 。 並tịnh 由do 上thượng 座tòa 三tam 師sư 致trí 而nhi 滅diệt 法pháp 。 若nhược 作tác 說thuyết 戒giới 常thường 法pháp 。 半bán 月nguyệt 恆hằng 遵tuân 。 每mỗi 至chí 說thuyết 晨thần 令linh 知tri 事sự 者giả 點điểm 知tri 僧Tăng 眾chúng 。 誰thùy 在tại 誰thùy 無vô 。 健kiện 病bệnh 幾kỷ 人nhân 。 幾kỷ 可khả 扶phù 來lai 。 幾kỷ 可khả 與dữ 欲dục 。 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 令linh 拂phất 拭thức 塔tháp 廟miếu 灑sái 掃tảo 寺tự 院viện 。 如như 說thuyết 戒giới 法pháp 。 鳴minh 稚trĩ 之chi 前tiền 眾chúng 主chủ 上thượng 座tòa 親thân 自tự 房phòng 房phòng 案án 行hành 。 病bệnh 者giả 方phương 便tiện 誘dụ 接tiếp 告cáo 云vân 。 眾chúng 僧Tăng 清thanh 淨tịnh 布bố 薩tát 凡phàm 聖thánh 同đồng 遵tuân 。 行hành 者giả 雖tuy 在tại 病bệnh 臥ngọa 。 能năng 得đắc 一nhất 禮lễ 覲cận 不phủ 。 努nỗ 力lực 自tự 勵lệ 。 此thử 身thân 心tâm 不bất 可khả 信tín 也dã 。 或hoặc 因nhân 此thử 不bất 起khởi 。 脫thoát 就tựu 後hậu 世thế 。 隨tùy 業nghiệp 受thọ 生sanh 。 知tri 趣thú 何hà 道đạo 。 欲dục 更cánh 聽thính 戒giới 。 寧ninh 復phục 聞văn 乎hồ 。 如như 是thị 隨tùy 時thời 引dẫn 接tiếp 。 餘dư 僧Tăng 不bất 來lai 。 並tịnh 準chuẩn 此thử 喻dụ 。 五ngũ 雜tạp 教giáo 授thọ 。 毘tỳ 尼ni 母mẫu 云vân 。 能năng 諫gián 之chi 人nhân 五ngũ 法pháp 不bất 須tu 受thọ 。 一nhất 無vô 慚tàm 愧quý 。 二nhị 不bất 廣quảng 學học 。 三tam 常thường 覓mịch 人nhân 過quá 。 四tứ 喜hỷ 鬪đấu 諍tranh 。 五ngũ 欲dục 捨xả 道đạo 。 必tất 先tiên 於ư 有hữu 過quá 者giả 取thủ 欲dục 然nhiên 後hậu 諫gián 之chi 。 此thử 等đẳng 眾chúng 法pháp 並tịnh 綱cương 維duy 大đại 德đức 住trụ 持trì 一nhất 寺tự 有hữu 力lực 護hộ 法Pháp 者giả 方phương 得đắc 行hành 之chi 。 若nhược 見kiến 眾chúng 中trung 有hữu 過quá 。 不bất 得đắc 即tức 訶ha 。 命mạng 來lai 屏bính 處xứ 。 一nhất 一nhất 誨hối 示thị 云vân 。 此thử 一nhất 方phương 住trú 處xứ 共cộng 大đại 德đức 有hữu 之chi 。 末Mạt 法Pháp 之chi 中trung 。 以dĩ 威uy 儀nghi 為vi 僧Tăng 。 方phương 助trợ 佛Phật 揚dương 化hóa 。 若nhược 眾chúng 中trung 有hữu 一nhất 。 行hành 一nhất 法pháp 勝thắng 妙diệu 者giả 。 令linh 他tha 處xứ 遵tuân 學học 。 豈khởi 得đắc 有hữu 過quá 令linh 他tha 聞văn 之chi 。 令linh 生sanh 不bất 善thiện 自tự 他tha 兩lưỡng 失thất 。 今kim 大đại 德đức 有hữu 某mỗ 事sự 。 不bất 善thiện 不bất 依y 佛Phật 制chế 。 願nguyện 即tức 改cải 之chi 。 欲dục 共cộng 相tương 成thành 進tiến 以dĩ 引dẫn 導đạo 後hậu 生sanh 耳nhĩ 。 必tất 是thị 己kỷ 之chi 弟đệ 子tử 眷quyến 屬thuộc 。 同đồng 友hữu 對đối 眾chúng 訶ha 舉cử 亦diệc 得đắc 。 不bất 得đắc 立lập 至chí 四tứ 人nhân 。 以dĩ 不bất 舉cử 僧Tăng 也dã 。 非phi 法pháp 得đắc 罪tội 。 若nhược 有hữu 違vi 僧Tăng 制chế 者giả 。 當đương 具cụ 委ủy 示thị 云vân 。 佛Phật 以dĩ 戒giới 法pháp 精tinh 妙diệu 上thượng 人nhân 行hành 之chi 。 我ngã 等đẳng 修tu 學học 漸tiệm 染nhiễm 而nhi 已dĩ 。 但đãn 以dĩ 時thời 代đại 澆kiêu 薄bạc 教giáo 所sở 不bất 施thí 。 故cố 佛Phật 令linh 立lập 如như 法Pháp 僧Tăng 要yếu 勸khuyến 同đồng 隨tùy 順thuận 。 地địa 持trì 亦diệc 云vân 。 若nhược 護hộ 僧Tăng 制chế 。 等đẳng 故cố 不bất 依y 隨tùy 。 違vi 教giáo 得đắc 罪tội 。 今kim 有hữu 某mỗ 事sự 與dữ 制chế 有hữu 違vi 。 願nguyện 隨tùy 謫# 罰phạt 應ưng 同đồng 僧Tăng 法pháp 。 亦diệc 使sử 將tương 來lai 有hữu 犯phạm 者giả 為vi 作tác 鑑giám 戒giới 因nhân 緣duyên 。 云vân 云vân 而nhi 述thuật 。 若nhược 見kiến 造tạo 六lục 聚tụ 罪tội 者giả 。 屏bính 處xứ 委ủy 示thị 。 今kim 與dữ 同đồng 住trụ 。 並tịnh 是thị 宿túc 因nhân 。 但đãn 末mạt 劫kiếp 多đa 障chướng 。 持trì 戒giới 者giả 少thiểu 。 見kiến 造tạo 某mỗ 罪tội 。 是thị 實thật 以dĩ 不phủ 。 答đáp 是thị 實thật 者giả 。 依y 律luật 如như 法Pháp 誨hối 示thị 。 文văn 云vân 。 有hữu 二nhị 種chủng 癡si 。 一nhất 不bất 見kiến 犯phạm 。 二nhị 犯phạm 而nhi 不bất 懺sám 。 有hữu 二nhị 種chủng 智trí 。 反phản 上thượng 語ngữ 之chi 。 隨tùy 佛Phật 語ngữ 者giả 名danh 真chân 供cúng 養dường 。 今kim 不bất 肯khẳng 順thuận 。 可khả 欲dục 從tùng 魔ma 邪tà 。 罪tội 不bất 可khả 積tích 。 或hoặc 能năng 轉chuyển 重trọng/trùng (# 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 文văn 示thị 之chi )# 。 餘dư 經Kinh 云vân 。 一nhất 念niệm 之chi 惡ác 能năng 開khai 五ngũ 不bất 善thiện 門môn 。 一nhất 者giả 惡ác 能năng 燒thiêu 人nhân 善thiện 根căn 。 二nhị 從tùng 惡ác 更cánh 起khởi 惡ác 。 三tam 為vi 聖thánh 人nhân 所sở 訶ha 。 四tứ 退thoái 失thất 道Đạo 果Quả 。 五ngũ 死tử 入nhập 惡ác 道đạo 等đẳng 。 種chủng 種chủng 示thị 之chi 。 若nhược 有hữu 將tương 被bị 罰phạt 者giả 。 眾chúng 主chủ 比Bỉ 丘Khâu 依y 律luật 告cáo 云vân 。 眾chúng 僧Tăng 可khả 畏úy 。 具cụ 知tri 三tam 藏tạng 。 有hữu 大đại 勢thế 力lực 。 道đạo 俗tục 欽khâm 仰ngưỡng 等đẳng 。 猶do 不bất 捨xả 者giả 又hựu 云vân 。 彼bỉ 眾chúng 既ký 有hữu 大đại 力lực 。 若nhược 有hữu 違vi 犯phạm 正chánh 教giáo 。 必tất 舉cử 治trị 汝nhữ 。 又hựu 不bất 捨xả 者giả 應ưng 言ngôn 。 非phi 唯duy 舉cử 治trị 而nhi 已dĩ 。 更cánh 奪đoạt 三tam 十thập 五ngũ 事sự 。 不bất 復phục 往vãng 來lai 。 迎nghênh 送tống 同đồng 僧Tăng 法pháp 事sự 。 乃nãi 至chí 不bất 足túc 僧Tăng 數số 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 示thị 已dĩ 。 若nhược 不bất 受thọ 諫gián 。 集tập 眾chúng 和hòa 舉cử 之chi 。 然nhiên 眾chúng 貴quý 老lão 宿túc 大đại 德đức 。 自tự 力lực 牽khiên 課khóa 方phương 能năng 進tiến 道đạo 。 必tất 不bất 自tự 知tri 妄vọng 攝nhiếp 眷quyến 屬thuộc 。 愚ngu 叢tùng 自tự 守thủ 不bất 相tương 長trưởng 益ích 。 號hiệu 季quý 少thiểu 也dã 。 故cố 律luật 中trung 。 阿A 難Nan 頭đầu 白bạch 而nhi 迦Ca 葉Diếp 號hiệu 為vi 季quý 少thiểu 訶ha 言ngôn 。 汝nhữ 眾chúng 欲dục 失thất 。 汝nhữ 季quý 少thiểu 比Bỉ 丘Khâu 俱câu 不bất 善thiện 閉bế 諸chư 根căn 。 貪tham 不bất 知tri 足túc 。 初sơ 夜dạ 後hậu 夜dạ 。 不bất 能năng 勤cần 修tu 。 遍biến 至chí 諸chư 家gia 但đãn 行hành 破phá 穀cốc 。 汝nhữ 眾chúng 當đương 失thất 。 以dĩ 此thử 文văn 證chứng 。 阿A 難Nan 善thiện 知tri 法pháp 相tướng 。 又hựu 是thị 無Vô 學Học 尚thượng 被bị 譏cơ 責trách 。 自tự 餘dư 凡phàm 鄙bỉ 焉yên 可khả 自tự 輕khinh 。 必tất 欲dục 綱cương 眾chúng 於ư 時thời 住trụ 持trì 護hộ 法Pháp 者giả 。 須tu 自tự 行hành 清thanh 慎thận 雅nhã 操thao 堅kiên 貞trinh 。 博bác 通thông 律luật 相tương/tướng 兼kiêm 明minh 二Nhị 乘Thừa 。 識thức 覽lãm 時thời 要yếu 達đạt 究cứu 情tình 性tánh 者giả 。 可khả 準chuẩn 上thượng 文văn 一nhất 方phương 秉bỉnh 御ngự 。 四Tứ 分Phần/phân 律Luật 刪San 繁Phồn 補Bổ 闕Khuyết 行Hành 事Sự 鈔Sao 卷quyển 上thượng (# 之chi 二nhị )# 四Tứ 分Phần/phân 律Luật 刪San 繁Phồn 補Bổ 闕Khuyết 行Hành 事Sự 鈔Sao 卷quyển 上thượng (# 之chi 三tam )# 受thọ 戒giới 緣duyên 集tập 篇thiên 第đệ 八bát (# 捨xả 戒giới 六lục 念niệm 法pháp 附phụ )# 夫phu 受thọ 戒giới 者giả 。 超siêu 凡phàm 鄙bỉ 之chi 穢uế 流lưu 。 入nhập 聖thánh 眾chúng 之chi 寶bảo 位vị 也dã 。 既ký 慕mộ 心tâm 彌di 搏bác 。 故cố 所sở 緣duyên 彌di 多đa 。 以dĩ 多đa 緣duyên 故cố 。 法pháp 事sự 攸du 難nạn/nan 。 以dĩ 難nan 知tri 故cố 。 理lý 須tu 詳tường 撿kiểm 。 而nhi 世thế 情tình 塵trần 染nhiễm 每mỗi 昏hôn 教giáo 法pháp 。 為vi 師sư 為vi 匠tượng 實thật 易dị 實thật 難nạn/nan 。 但đãn 由do 習tập 俗tục 生sanh 常thường 。 不bất 思tư 沿duyên 革cách 。 恣tứ 此thử 無vô 知tri 。 亂loạn 彼bỉ 真chân 教giáo 。 或hoặc 但đãn 執chấp 文văn 謹cẩn 誦tụng 非phi 相tướng 莫mạc 知tri 。 或hoặc 前tiền 受thọ 遮già 障chướng 無vô 任nhậm 僧Tăng 法pháp 。 或hoặc 結kết 界giới 漠mạc 落lạc 成thành 不bất 混hỗn 然nhiên 。 或hoặc 僧Tăng 數số 薄bạc 惡ác 。 不bất 能năng 生sanh 信tín 。 或hoặc 衣y 鉢bát 假giả 借tá 自tự 是thị 非phi 法pháp 。 如như 斯tư 師sư 匠tượng 秉bỉnh 御ngự 誠thành 難nạn/nan 。 虛hư 受thọ 費phí 功công 唐đường 勞lao 一nhất 世thế 。 後hậu 生sanh 還hoàn 爾nhĩ 。 永vĩnh 無vô 出xuất 期kỳ 。 故cố 大đại 集tập 經Kinh 云vân 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 無vô 戒giới 滿mãn 洲châu 。 此thử 言ngôn 必tất 實thật 。 深thâm 須tu 詳tường 鍊luyện 。 一nhất 受thọ 已dĩ 難nạn/nan 。 不bất 宜nghi 再tái 造tạo 。 故cố 委ủy 顯hiển 示thị 。 至chí 機cơ 依y 準chuẩn 。 初sơ 明minh 具cụ 緣duyên 成thành 受thọ 。 後hậu 加gia 教giáo 法pháp 。 初sơ 中trung 五ngũ 緣duyên 。 一nhất 能năng 受thọ 有hữu 五ngũ 。 一nhất 是thị 人nhân 道đạo 。 以dĩ 人nhân 中trung 受thọ 得đắc 餘dư 道đạo 成thành 難nạn/nan 故cố 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 若nhược 減giảm 七thất 十thập 。 不bất 能năng 作tác 事sự 不bất 得đắc 受thọ 之chi 。 若nhược 過quá 七thất 十thập 。 出xuất 家gia 時thời 過quá 一nhất 向hướng 不bất 合hợp 。 廣quảng 如như 沙Sa 彌Di 法pháp 中trung 。 二nhị 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 謂vị 身thân 具cụ 眾chúng 惡ác 。 病bệnh 患hoạn 聾lung 盲manh 百bách 遮già 等đẳng 類loại 。 律luật 中trung 廣quảng 列liệt 一nhất 百bách 四tứ 十thập 餘dư 種chủng 。 並tịnh 不bất 應ưng 法pháp 。 準chuẩn 以dĩ 求cầu 之chi 。 則tắc 聾lung 瘂á 狂cuồng 亂loạn 定định 不bất 發phát 戒giới 。 餘dư 者giả 通thông 濫lạm 有hữu 得đắc 不bất 得đắc 。 如như 義nghĩa 鈔sao 中trung 。 三Tam 身Thân 器khí 清thanh 淨tịnh 。 謂vị 俗tục 人nhân 已dĩ 來lai 至chí 于vu 將tương 受thọ 。 無vô 十thập 三tam 難nạn/nan 等đẳng 雜tạp 過quá 。 四tứ 出xuất 家gia 相tương/tướng 具cụ 律luật 云vân 。 應ưng 剃thế 髮phát 披phi 袈ca 裟sa 與dữ 出xuất 家gia 人nhân 同đồng 等đẳng 。 五ngũ 得đắc 少thiểu 分phần 法pháp 。 謂vị 曾tằng 受thọ 十thập 戒giới 也dã 。 律luật 云vân 。 不bất 與dữ 沙Sa 彌Di 。 戒giới 與dữ 受thọ 具cụ 者giả 。 得đắc 戒giới 得đắc 罪tội 。 第đệ 二nhị 所sở 對đối 有hữu 六lục 。 一nhất 結kết 界giới 成thành 就tựu 。 以dĩ 羯yết 磨ma 所sở 託thác 必tất 依y 法Pháp 界Giới 。 若nhược 作tác 不bất 成thành 。 後hậu 法pháp 不bất 就tựu 。 故cố 須tu 深thâm 明minh 界giới 相tương/tướng 善thiện 達đạt 是thị 非phi 訪phỏng 問vấn 元nguyên 結kết 是thị 誰thùy 。 審thẩm 知tri 無vô 濫lạm 。 方phương 可khả 依y 準chuẩn 。 不bất 然nhiên 捨xả 已dĩ 更cánh 結kết 。 比tỉ 人nhân 行hành 事sự 多đa 不bất 遵tuân 用dụng 。 輒triếp 爾nhĩ 寺tự 外ngoại 結kết 小tiểu 界giới 受thọ 。 此thử 是thị 非phi 法pháp 。 如như 上thượng 已dĩ 明minh 。 必tất 有hữu 此thử 緣duyên 。 結kết 大đại 界giới 無vô 爽sảng 。 若nhược 依y 毘tỳ 尼ni 母mẫu 云vân 。 直trực 結kết 小tiểu 界giới 不bất 以dĩ 大đại 界giới 圍vi 繞nhiễu 。 亦diệc 不bất 得đắc 受thọ 。 中trung 國quốc 諸chư 師sư 行hành 事sự 受thọ 戒giới 大đại 有hữu 尊tôn 重trọng 。 故cố 傳truyền 中trung 。 凡phàm 有hữu 受thọ 者giả 。 多đa 駕giá 船thuyền 江giang 中trung 作tác 法pháp 。 人nhân 問vấn 其kỳ 故cố 。 答đáp 云vân 。 結kết 界giới 如như 法Pháp 者giả 少thiểu 。 恐khủng 別biệt 眾chúng 非phi 法pháp 不bất 成thành 受thọ 戒giới 。 餘dư 事sự 容dung 可khả 再tái 造tạo 。 不bất 成thành 無vô 多đa 過quá 失thất 。 夫phu 欲dục 紹thiệu 隆long 佛Phật 種chủng 為vi 世thế 福phước 田điền 者giả 。 謂vị 受thọ 具cụ 戒giới 。 不bất 宜nghi 輕khinh 脫thoát 。 故cố 在tại 靜tĩnh 處xứ 事sự 必tất 成thành 就tựu 。 二nhị 有hữu 能năng 秉bỉnh 法pháp 僧Tăng 。 由do 羯yết 磨ma 非phi 別biệt 人nhân 所sở 秉bỉnh 。 三tam 數số 滿mãn 如như 法Pháp 。 若nhược 少thiểu 一nhất 人nhân 非phi 法pháp 毘tỳ 尼ni 。 今kim 言ngôn 少thiểu 者giả 。 非phi 謂vị 頭đầu 數số 不bất 滿mãn 也dã 。 謂vị 作tác 法pháp 者giả 至chí 時thời 緣duyên 起khởi 別biệt 眾chúng 非phi 法pháp 等đẳng 如như 足túc 數số 所sở 明minh 。 文văn 云vân 自tự 今kim 已dĩ 去khứ 。 十thập 僧Tăng 受thọ 具cụ 故cố 。 此thử 據cứ 中trung 國quốc 以dĩ 明minh 。 邊biên 方phương 無vô 僧Tăng 。 曲khúc 開khai 五ngũ 人nhân 持trì 律luật 得đắc 受thọ 。 若nhược 後hậu 有hữu 僧Tăng 。 用dụng 本bổn 開khai 法pháp 。 得đắc 戒giới 得đắc 罪tội 者giả 。 此thử 十thập 誦tụng 所sở 列liệt 。 四tứ 界giới 內nội 盡tận 集tập 和hòa 合hợp 。 文văn 云vân 更cánh 無vô 方phương 便tiện 得đắc 別biệt 眾chúng 故cố 。 五ngũ 有hữu 白bạch 四tứ 教giáo 法pháp 。 則tắc 除trừ 顛điên 倒đảo 錯thác 脫thoát 說thuyết 不bất 明minh 了liễu 等đẳng 。 六lục 資tư 緣duyên 具cụ 足túc 。 文văn 中trung 無vô 衣y 鉢bát 。 及cập 借tá 者giả 不bất 名danh 受thọ 具cụ 。 第đệ 三tam 發phát 心tâm 乞khất 受thọ 。 文văn 云vân 不bất 乞khất 者giả 無vô 心tâm 者giả 不bất 成thành 故cố 。 第đệ 四tứ 心tâm 境cảnh 相tướng 應ưng 。 文văn 云vân 眠miên 醉túy 狂cuồng 人nhân 及cập 無vô 心tâm 而nhi 受thọ 等đẳng 是thị 心tâm 不bất 當đương 境cảnh 。 復phục 以dĩ 文văn 云vân 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 。 不bất 如như 白bạch 法Pháp 作tác 白bạch 。 不bất 如như 羯yết 磨ma 法pháp 作tác 等đẳng 。 及cập 前tiền 僧Tăng 非phi 法pháp 。 不bất 令linh 受thọ 者giả 起khởi 心tâm 。 即tức 是thị 境cảnh 不bất 稱xưng 心tâm 也dã 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 若nhược 殷ân 重trọng 心tâm 受thọ 。 則tắc 有hữu 無vô 教giáo 。 若nhược 輕khinh 心tâm 受thọ 。 但đãn 有hữu 其kỳ 教giáo 無vô 無vô 教giáo 也dã 。 第đệ 五ngũ 事sự 成thành 究cứu 竟cánh 。 始thỉ 從tùng 請thỉnh 師sư 終chung 至chí 白bạch 四tứ 。 九cửu 法pháp 往vãng 來lai 片phiến 無vô 乖quai 各các 。 界giới 非phi 別biệt 眾chúng 。 僧Tăng 無vô 不bất 足túc 。 羯yết 磨ma 無vô 非phi 。 受thọ 者giả 心tâm 至chí 則tắc 成thành 受thọ 也dã 。 與dữ 上thượng 相tương 違vi 。 則tắc 成thành 非phi 法pháp 。 今kim 引dẫn 文văn 證chứng 。 母mẫu 論luận 云vân 。 五ngũ 緣duyên 得đắc 成thành 。 一nhất 和hòa 尚thượng 如như 法Pháp 。 二nhị 二nhị 阿a 闍xà 梨lê 如như 法Pháp 。 三tam 七thất 僧Tăng 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 羯yết 磨ma 成thành 就tựu 。 五ngũ 眾chúng 僧Tăng 和hòa 合hợp 與dữ 欲dục 。 多đa 論luận 云vân 。 若nhược 受thọ 者giả 在tại 家gia 受thọ 。 五Ngũ 戒Giới 八Bát 戒Giới 。 出xuất 家gia 受thọ 十Thập 戒Giới 。 隨tùy 五Ngũ 戒Giới 破phá 一nhất 重trọng/trùng 。 受thọ 八bát 戒giới 不bất 得đắc 。 乃nãi 至chí 不bất 得đắc 。 受thọ 具cụ 足túc 及cập 作tác 和hòa 尚thượng 。 即tức 十thập 三tam 難nạn/nan 中trung 初sơ 難nạn/nan 攝nhiếp 。 必tất 有hữu 受thọ 者giả 。 前tiền 準chuẩn 上thượng 緣duyên 。 必tất 不bất 堪kham 任nhậm 。 聖thánh 教giáo 不bất 許hứa 。 二nhị 加gia 法pháp 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 緣duyên 起khởi 方phương 便tiện 。 二nhị 明minh 體thể 用dụng 。 若nhược 集tập 僧Tăng 羯yết 磨ma 方phương 法pháp 如như 前tiền 篇thiên 中trung 。 故cố 重trọng/trùng 明minh 之chi 。 以dĩ 事sự 大đại 故cố 也dã 。 緣duyên 中trung 有hữu 十thập 。 一nhất 受thọ 者giả 得đắc 法Pháp 以dĩ 不bất 四tứ 律luật 所sở 明minh 必tất 須tu 十thập 戒giới 於ư 前tiền 後hậu 聽thính 受thọ 具cụ 。 文văn 中trung 不bất 與dữ 受thọ 十thập 戒giới 。 眾chúng 僧Tăng 得đắc 罪tội 。 多đa 云vân 。 所sở 以dĩ 制chế 十thập 戒giới 者giả 。 為vi 染nhiễm 習tập 佛Phật 法Pháp 故cố 。 不bất 同đồng 外ngoại 道đạo 一nhất 往vãng 頓đốn 受thọ 。 佛Phật 法Pháp 不bất 爾nhĩ 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 漸tiệm 深thâm 漸tiệm 入nhập 。 二nhị 明minh 請thỉnh 師sư 法pháp 。 初sơ 請thỉnh 和hòa 尚thượng 者giả 。 以dĩ 是thị 得đắc 戒giới 根căn 本bổn 。 若nhược 無vô 此thử 人nhân 。 承thừa 習tập 莫mạc 由do 。 闕khuyết 於ư 示thị 導đạo 不bất 相tương 生sanh 長trưởng 。 必tất 須tu 請thỉnh 之chi 。 善thiện 見kiến 論luận 云vân 。 以dĩ 不bất 請thỉnh 故cố 多đa 造tạo 非phi 法pháp 。 諸chư 師sư 訶ha 責trách 。 反phản 云vân 。 誰thùy 請thỉnh 大đại 德đức 為vi 我ngã 和hòa 尚thượng 。 佛Phật 因nhân 制chế 之chi 。 若nhược 不bất 請thỉnh 者giả 不bất 得đắc 與dữ 受thọ 得đắc 罪tội 。 四tứ 分phần/phân 請thỉnh 法pháp 不bất 云vân 僧Tăng 屏bính 。 計kế 理lý 別biệt 處xứ 預dự 請thỉnh 。 何hà 損tổn 大đại 理lý 。 今kim 在tại 眾chúng 中trung 者giả 。 十thập 誦tụng 云vân 。 令linh 受thọ 戒giới 人nhân 先tiên 入nhập 僧Tăng 中trung 。 教giáo 使sử 次thứ 第đệ 頭đầu 面diện 一nhất 一nhất 。 禮lễ 僧Tăng 足túc 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 請thỉnh 之chi 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 今kim 從tùng 尊tôn 求cầu 和hòa 尚thượng 等đẳng 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 時thời 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 足túc 。 當đương 具cụ 修tu 如như 上thượng 至chí 和hòa 尚thượng 前tiền 。 旁bàng 人nhân 教giáo 云vân 。 所sở 以dĩ 請thỉnh 和hòa 尚thượng 者giả 。 此thử 是thị 得đắc 戒giới 根căn 本bổn 。 所sở 歸quy 投đầu 處xứ 。 種chủng 種chủng 隨tùy 機cơ 已dĩ 計kế 。 汝nhữ 自tự 陳trần 不bất 解giải 。 故cố 教giáo 也dã 。 文văn 云vân 。 大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 今kim 請thỉnh 大đại 德đức 為vi 和hòa 尚thượng 。 願nguyện 大đại 德đức 為vi 我ngã 作tác 和hòa 尚thượng 。 我ngã 依y 大đại 德đức 故cố 得đắc 受thọ 具cụ 足túc 戒giới 。 慈từ 愍mẫn 故cố (# 三tam 說thuyết )# 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 眾chúng 中trung 三tam 請thỉnh 已dĩ 。 和hòa 尚thượng 應ưng 語ngữ 發phát 彼bỉ 喜hỷ 心tâm 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 答đáp 言ngôn 可khả 爾nhĩ 教giáo 授thọ 汝nhữ 清thanh 淨tịnh 莫mạc 放phóng 逸dật 。 弟đệ 子tử 答đáp 云vân 頂đảnh 戴đái 持trì 。 下hạ 文văn 更cánh 有hữu 十thập 種chủng 答đáp 法pháp 。 問vấn 沙Sa 彌Di 戒giới 時thời 已dĩ 曾tằng 請thỉnh 訖ngật 。 今kim 何hà 重trọng/trùng 請thỉnh 。 答đáp 以dĩ 容dung 改cải 轉chuyển 不bất 用dụng 本bổn 師sư 。 又hựu 沙Sa 彌Di 時thời 請thỉnh 。 初sơ 來lai 為vi 受thọ 十thập 戒giới 。 今kim 者giả 沙Sa 彌Di 為vi 受thọ 具cụ 戒giới 。 受thọ 法pháp 不bất 同đồng 。 或hoặc 可khả 和hòa 尚thượng 無vô 德đức 不bất 合hợp 相tương/tướng 攝nhiếp 。 故cố 二nhị 對đối 請thỉnh 之chi 。 次thứ 請thỉnh 二nhị 師sư 。 律luật 無vô 正chánh 文văn 。 據cứ 佛Phật 阿a 毘tỳ 曇đàm 中trung 。 亦diệc 有hữu 請thỉnh 法pháp 。 文văn 非phi 巧xảo 勝thắng 故cố 不bất 抄sao 出xuất 。 即tức 準chuẩn 和hòa 尚thượng 例lệ 通thông 請thỉnh 之chi 。 應ưng 具cụ 儀nghi 至chí 師sư 前tiền 旁bàng 人nhân 示thị 語ngữ 云vân 。 羯yết 磨ma 戒giới 師sư 阿a 闍xà 梨lê 者giả 受thọ 戒giới 正chánh 緣duyên 。 若nhược 無vô 此thử 人nhân 秉bỉnh 於ư 聖thánh 法pháp 。 則tắc 法Pháp 界Giới 善thiện 法Pháp 無vô 由do 得đắc 生sanh 。 故cố 須tu 增tăng 上thượng 重trọng/trùng 心tâm 於ư 戒giới 師sư 所sở 方phương 發phát 無vô 作tác 。 種chủng 種chủng 說thuyết 已dĩ 教giáo 云vân 。 大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 今kim 請thỉnh 大đại 德đức 。 為vi 羯yết 磨ma 阿a 闍xà 梨lê 。 願nguyện 大đại 德đức 為vi 我ngã 作tác 羯yết 磨ma 阿a 闍xà 梨lê 。 我ngã 依y 大đại 德đức 故cố 得đắc 受thọ 具cụ 足túc 戒giới 。 慈từ 愍mẫn 故cố (# 三tam 說thuyết )# 。 次thứ 請thỉnh 教giáo 授thọ 師sư 。 亦diệc 具cụ 修tu 至chí 前tiền 。 旁bàng 人nhân 教giáo 云vân 。 由do 此thử 人nhân 為vì 汝nhữ 教giáo 授thọ 。 引dẫn 導đạo 開khai 解giải 。 令linh 至chí 僧Tăng 中trung 。 發phát 汝nhữ 具cụ 戒giới 緣duyên 起khởi 方phương 便tiện 並tịnh 因nhân 此thử 師sư 。 重trọng/trùng 心tâm 請thỉnh 者giả 方phương 乃nãi 發phát 戒giới 。 文văn 如như 羯yết 磨ma 師sư 法pháp 。 但đãn 以dĩ 教giáo 授thọ 阿a 闍xà 梨lê 為vi 異dị 。 次thứ 請thỉnh 七thất 證chứng 師sư 。 義nghĩa 須tu 準chuẩn 請thỉnh 。 以dĩ 羯yết 磨ma 法pháp 非phi 是thị 獨độc 秉bỉnh 。 必tất 取thủ 此thử 人nhân 證chứng 無vô 錯thác 謬mậu 。 十thập 誦tụng 正chánh 則tắc 理lý 例lệ 請thỉnh 之chi 。 則tắc 受thọ 者giả 生sanh 善thiện 。 前tiền 師sư 心tâm 重trọng/trùng 。 彼bỉ 此thử 俱câu 和hòa 。 豈khởi 非phi 同đồng 法pháp 。 世thế 多đa 不bất 行hành 但đãn 自tự 滅diệt 法pháp 。 若nhược 論luận 發phát 戒giới 功công 。 與dữ 三tam 師sư 齊tề 德đức 。 何hà 為vi 不bất 請thỉnh 之chi 乎hồ 。 可khả 準chuẩn 三tam 師sư 而nhi 請thỉnh 。 必tất 在tại 大đại 眾chúng 多đa 僧Tăng 亦diệc 未vị 必tất 通thông 限hạn 。 更cánh 明minh 十thập 師sư 成thành 不bất 之chi 相tướng 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 弟đệ 子tử 知tri 和hòa 尚thượng 犯phạm 戒giới 。 知tri 不bất 應ưng 如như 是thị 人nhân 邊biên 受thọ 。 亦diệc 知tri 雖tuy 受thọ 不bất 得đắc 戒giới 。 如như 此thử 具cụ 知tri 則tắc 不bất 成thành 受thọ 。 反phản 上thượng 成thành 也dã 。 餘dư 之chi 九cửu 師sư 律luật 無vô 正chánh 文văn 。 準chuẩn 可khả 知tri 也dã 。 若nhược 和hòa 尚thượng 犯phạm 重trọng/trùng 而nhi 羯yết 磨ma 師sư 知tri 亦diệc 不bất 成thành 受thọ 。 以dĩ 了liễu 知tri 所sở 牒điệp 非phi 比Bỉ 丘Khâu 用dụng 故cố 。 若nhược 十thập 師sư 之chi 內nội 互hỗ 知tri 犯phạm 重trọng/trùng 法pháp 亦diệc 不bất 成thành 。 並tịnh 了liễu 知tri 犯phạm 者giả 不bất 得đắc 共cộng 住trú 。 知tri 何hà 不bất 該cai 。 若nhược 據cứ 律luật 文văn 。 弟đệ 子tử 知tri 和hòa 尚thượng 破phá 戒giới 。 未vị 顯hiển 輕khinh 重trọng 。 準chuẩn 義nghĩa 詳tường 之chi 。 乃nãi 至chí 犯phạm 吉cát 羅la 者giả 亦diệc 不bất 成thành 受thọ 。 以dĩ 犯phạm 威uy 儀nghi 不bất 應ưng 師sư 德đức 。 知tri 不bất 得đắc 戒giới 強cường/cưỡng 受thọ 不bất 成thành 。 由do 無vô 心tâm 故cố 。 既ký 知tri 必tất 須tu 見kiến 聞văn 清thanh 淨tịnh 預dự 須tu 選tuyển 擇trạch 。 文văn 云vân 。 令linh 選tuyển 擇trạch 取thủ 也dã 。 和hòa 尚thượng 德đức 者giả 差sai 互hỗ 不bất 同đồng 。 律luật 中trung 所sở 列liệt 百bách 三tam 十thập 餘dư 種chủng 。 十thập 夏hạ 一nhất 種chủng 必tất 須tu 限hạn 定định 。 餘dư 之chi 德đức 相tương/tướng 如như 師sư 資tư 法pháp 中trung 。 故cố 九cửu 夏hạ 和hòa 尚thượng 受thọ 戒giới 得đắc 罪tội 。 二nhị 種chủng 闍xà 梨lê 五ngũ 夏hạ 已dĩ 上thượng 。 律luật 云vân 多đa 己kỷ 五ngũ 歲tuế 也dã 。 餘dư 師sư 隨tùy 夏hạ 多đa 少thiểu 。 統thống 明minh 師sư 義nghĩa 。 幸hạnh 有hữu 老lão 宿túc 碩# 德đức 則tắc 生sanh 善thiện 於ư 後hậu 。 五ngũ 百bách 問vấn 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 五ngũ 臘lạp 不bất 滿mãn 度độ 弟đệ 子tử 。 知tri 非phi 而nhi 度độ 。 犯phạm 墮đọa 。 弟đệ 子tử 不bất 知tri 是thị 非phi 。 得đắc 戒giới 。 若nhược 知tri 不bất 得đắc 戒giới 。 明minh 了liễu 論luận 疏sớ/sơ 。 若nhược 已dĩ 得đắc 五ngũ 夏hạ 。 為vi 受thọ 大đại 戒giới 作tác 證chứng 人nhân 及cập 作tác 威uy 儀nghi 師sư 。 七thất 夏hạ 已dĩ 去khứ 得đắc 作tác 羯yết 磨ma 闍xà 梨lê 。 既ký 是thị 師sư 位vị 。 故cố 不bất 得đắc 互hỗ 共cộng 同đồng 床sàng 坐tọa 。 三tam 教giáo 發phát 戒giới 緣duyên 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 凡phàm 受thọ 戒giới 法Pháp 。 先tiên 與dữ 說thuyết 法Pháp 。 引dẫn 導đạo 開khai 解giải 。 令linh 一nhất 切thiết 境cảnh 上thượng 起khởi 慈từ 愍mẫn 心tâm 。 便tiện 得đắc 增tăng 上thượng 戒giới 。 就tựu 文văn 如như 此thử 。 今kim 以dĩ 事sự 求cầu 。 初sơ 明minh 緣duyên 境cảnh 。 後hậu 明minh 心tâm 量lượng 。 初sơ 中trung 所sở 發phát 戒giới 相tương/tướng 。 乃nãi 有hữu 無vô 量lượng 。 由do 未vị 受thọ 戒giới 前tiền 惡ác 遍biến 法Pháp 界Giới 。 今kim 欲dục 進tiến 受thọ 。 翻phiên 前tiền 惡ác 境cảnh 並tịnh 起khởi 善thiện 心tâm 。 故cố 戒giới 發phát 所sở 因nhân 還hoàn 遍biến 法Pháp 界Giới 。 若nhược 隨tùy 境cảnh 論luận 。 別biệt 鈔sao 應ưng 有hữu 三tam 十thập 餘dư 紙chỉ 。 要yếu 而nhi 言ngôn 之chi 。 不bất 過quá 情tình 與dữ 非phi 情tình 。 空không 有hữu 二nhị 諦đế 滅diệt 理lý 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 說thuyết 聖thánh 教giáo 文văn 字tự 卷quyển 軸trục 形hình 像tượng 塔tháp 廟miếu 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 虛hư 空không 識thức 等đẳng 。 法Pháp 界Giới 為vi 量lượng 。 並tịnh 是thị 戒giới 體thể 。 故cố 善thiện 生sanh 云vân 。 眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 。 故cố 戒giới 亦diệc 無vô 邊biên 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 非phi 眾chúng 生sanh 上thượng 。 亦diệc 得đắc 無vô 量lượng 。 如như 十thập 方phương 大đại 地địa 。 下hạ 至chí 空không 界giới 。 若nhược 傷thương 如như 塵trần 。 並tịnh 得đắc 其kỳ 罪tội 。 今kim 翻phiên 為vi 戒giới 善thiện 。 故cố 遍biến 陸lục 地địa 。 即tức 善thiện 生sanh 言ngôn 。 大đại 地địa 無vô 邊biên 。 戒giới 亦diệc 無vô 邊biên 。 草thảo 木mộc 無vô 量lượng 。 海hải 水thủy 無vô 邊biên 。 虛hư 空không 無vô 際tế 。 戒giới 亦diệc 同đồng 等đẳng 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 新tân 受thọ 戒giới 人nhân 與dữ 佛Phật 戒giới 齊tề 德đức 也dã 。 以dĩ 此thử 而nhi 推thôi 。 出xuất 家gia 僧Tăng 尼ni 真chân 是thị 功công 德đức 善thiện 法Pháp 之chi 聚tụ 。 位vị 尊tôn 人nhân 天thiên 。 良lương 由do 於ư 此thử 。 不bất 論luận 受thọ 而nhi 具cụ 持trì 功công 德đức 難nạn/nan 數số 。 若nhược 毀hủy 破phá 者giả 猶do 利lợi 無vô 邊biên 。 故cố 十thập 輪luân 云vân 。 破phá 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 雖tuy 是thị 死tử 人nhân 。 是thị 戒giới 餘dư 力lực 猶do 能năng 示thị 於ư 人nhân 天thiên 道Đạo 行hạnh 。 猶do 如như 牛ngưu 黃hoàng 麝xạ 香hương 燒thiêu 香hương 等đẳng 喻dụ 。 佛Phật 因nhân 說thuyết 偈kệ 。 瞻chiêm 蔔bặc 華hoa 雖tuy 萎nuy 。 勝thắng 於ư 一nhất 切thiết 華hoa 。 破phá 戒giới 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 猶do 勝thắng 諸chư 外ngoại 道đạo 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 破phá 戒giới 之chi 人nhân 。 功công 德đức 無vô 量lượng 。 遠viễn 有hữu 出xuất 期kỳ 。 不bất 受thọ 戒giới 者giả 。 隨tùy 流lưu 苦khổ 海hải 永vĩnh 無vô 解giải 脫thoát 。 智trí 論luận 說thuyết 言ngôn 。 寧ninh 受thọ 戒giới 而nhi 破phá 。 初sơ 入nhập 地địa 獄ngục 後hậu 得đắc 解giải 脫thoát 。 不bất 受thọ 戒giới 者giả 。 輪luân 轉chuyển 三tam 界giới 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 云vân 。 雖tuy 復phục 得đắc 受thọ 梵Phạm 天Thiên 之chi 身thân 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 命mạng 終chung 還hoàn 入nhập 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 良lương 由do 無vô 戒giới 故cố 致trí 往vãng 返phản 。 如như 是thị 隨tùy 機cơ 廣quảng 略lược 令linh 其kỳ 悟ngộ 解giải 。 若nhược 不bất 知tri 者giả 。 心tâm 則tắc 浮phù 昧muội 。 受thọ 戒giới 不phủ 得đắc 。 徒đồ 苦khổ 自tự 他tha 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 若nhược 淳thuần 重trọng/trùng 心tâm 則tắc 發phát 無vô 教giáo 。 輕khinh 則tắc 不bất 發phát 。 豈khởi 可khả 虛hư 濫lạm 。 理lý 當đương 殷ân 重trọng 。 次thứ 令linh 發phát 戒giới 。 應ưng 語ngữ 言ngôn 。 當đương 發phát 上thượng 品phẩm 心tâm 。 得đắc 上thượng 品phẩm 戒giới 。 若nhược 下hạ 品phẩm 心tâm 者giả 乃nãi 至chí 羅La 漢Hán 。 戒giới 是thị 下hạ 品phẩm 。 毘tỳ 跋bạt 律luật 曰viết 。 發phát 心tâm 我ngã 今kim 求cầu 道Đạo 。 當đương 教giáo 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 皆giai 惜tích 壽thọ 命mạng 。 以dĩ 此thử 事sự 受thọ 是thị 下hạ 品phẩm 耎nhuyễn 心tâm 。 雖tuy 得đắc 佛Phật 戒giới 。 猶do 非phi 上thượng 勝thắng 。 餘dư 二nhị 就tựu 義nghĩa 明minh 之chi 。 云vân 何hà 中trung 品phẩm 。 若nhược 言ngôn 我ngã 今kim 正chánh 心tâm 向hướng 道đạo 。 解giải 眾chúng 生sanh 疑nghi 。 我ngã 為vì 一nhất 切thiết 作tác 津tân 梁lương 。 亦diệc 能năng 自tự 利lợi 。 復phục 利lợi 他tha 人nhân 。 受thọ 持trì 正chánh 戒giới 。 云vân 何hà 上thượng 品phẩm 。 若nhược 言ngôn 我ngã 今kim 發phát 心tâm 受thọ 戒giới 。 為vi 成thành 三Tam 聚Tụ 戒Giới 故cố 。 趣thú 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 正chánh 求cầu 泥Nê 洹Hoàn 果quả 。 又hựu 以dĩ 此thử 法pháp 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 令linh 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 如như 此thử 發phát 心tâm 尚thượng 是thị 邪tà 想tưởng 。 況huống 不bất 發phát 者giả 定định 無vô 尊tôn 尚thượng 。 智trí 論luận 云vân 。 凡phàm 夫phu 始thỉ 學học 邪tà 心tâm 中trung 語ngữ 。 那na 含hàm 果quả 人nhân 慢mạn 心tâm 中trung 語ngữ 。 羅La 漢Hán 果quả 者giả 名danh 字tự 語ngữ 也dã 。 如như 此thử 自tự 知tri 心tâm 之chi 分phần 齊tề 得đắc 佛Phật 淨tịnh 戒giới 亦diệc 有hữu 分phân 齊tề 。 故cố 文văn 云vân 。 佛Phật 子tử 亦diệc 如như 是thị 勤cần 求cầu 梵Phạm 戒giới 本bổn 等đẳng 。 問vấn 此thử 教giáo 宗tông 是thị 何hà 乘thừa 而nhi 發phát 大Đại 乘Thừa 志chí 耶da 。 答đáp 此thử 四tứ 分phần/phân 宗tông 義nghĩa 當đương 大Đại 乘Thừa 。 戒giới 本bổn 文văn 云vân 。 若nhược 有hữu 為vi 自tự 身thân 欲dục 求cầu 於ư 佛Phật 道Đạo 。 當đương 尊tôn 重trọng 正chánh 戒giới 。 及cập 迴hồi 施thí 眾chúng 生sanh 。 共cộng 成thành 佛Phật 道đạo 。 律luật 中trung 多đa 有hữu 誠thành 例lệ 。 光quang 師sư 亦diệc 判phán 入nhập 大Đại 乘Thừa 律luật 限hạn 。 如như 是thị 發phát 戒giới 緣duyên 境cảnh 及cập 心tâm 有hữu 增tăng 上thượng 。 此thử 之chi 二nhị 途đồ 必tất 受thọ 前tiền 時thời 智trí 者giả 提đề 授thọ 。 使sử 心tâm 心tâm 相tương 續tục 。 見kiến 境cảnh 明minh 淨tịnh 。 不bất 得đắc 臨lâm 時thời 方phương 言ngôn 發phát 心tâm 。 若nhược 約ước 臨lâm 時thời 。 師sư 授thọ 法pháp 相tướng 尚thượng 自tự 虛hư 浮phù 。 豈khởi 能năng 令linh 受thọ 者giả 得đắc 上thượng 品phẩm 耶da 。 或hoặc 全toàn 不bất 發phát 。 豈khởi 非phi 大đại 事sự 。 第đệ 四tứ 律luật 云vân 。 當đương 立lập 受thọ 戒giới 人nhân 置trí 眼nhãn 見kiến 耳nhĩ 不bất 聞văn 處xứ 。 若nhược 受thọ 戒giới 人nhân 離ly 見kiến 聞văn 處xứ 。 若nhược 在tại 界giới 外ngoại 等đẳng 。 皆giai 不bất 名danh 受thọ 具cụ 。 恐khủng 聽thính 羯yết 磨ma 故cố 著trước 離ly 聞văn 處xứ 。 猶do 恐khủng 非phi 法pháp 令linh 僧Tăng 眼nhãn 見kiến 。 五ngũ 分phần/phân 中trung 以dĩ 起khởi 過quá 故cố 聽thính 安an 戒giới 壇đàn 外ngoại 眼nhãn 見kiến 處xứ 等đẳng 。 四tứ 分phần/phân 文văn 云vân 。 界giới 外ngoại 問vấn 遮già 難nạn/nan 等đẳng 。 今kim 時thời 受thọ 者giả 多đa 在tại 界giới 內nội 。 理lý 亦diệc 無vô 傷thương 。 順thuận 上thượng 律luật 文văn 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 教giáo 授thọ 師sư 應ưng 將tương 不bất 近cận 不bất 遠viễn 處xứ 等đẳng 。 若nhược 多đa 人nhân 共cộng 受thọ 者giả 。 應ưng 兩lưỡng 處xứ 安an 置trí 。 一nhất 多đa 人nhân 行hành 立lập 令linh 望vọng 見kiến 僧Tăng 起khởi 敬kính 重trọng 意ý 。 二nhị 將tương 問vấn 難nạn/nan 者giả 離ly 僧Tăng 及cập 離ly 沙Sa 彌Di 行hành 處xứ 。 於ư 中trung 問vấn 緣duyên 。 必tất 在tại 同đồng 處xứ 亦diệc 得đắc 。 恐khủng 後hậu 問vấn 如như 前tiền 心tâm 不bất 尊tôn 重trọng 。 應ưng 各các 令linh 反phản 披phi 七thất 條điều 及cập 衣y 鉢bát 在tại 彼bỉ 而nhi 立lập 。 五ngũ 單đơn 白bạch 差sai 威uy 儀nghi 師sư 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 由do 界giới 外ngoại 脫thoát 衣y 看khán 。 致trí 令linh 受thọ 者giả 慚tàm 恥sỉ 稽khể 留lưu 受thọ 戒giới 事sự 。 佛Phật 言ngôn 。 不bất 得đắc 露lộ 形hình 看khán 。 當đương 差sai 人nhân 問vấn 難nạn/nan 事sự 。 五ngũ 分phần/phân 令linh 和hòa 尚thượng 語ngữ 羯yết 磨ma 師sư 。 長trưởng 老lão 今kim 作tác 羯yết 磨ma 。 復phục 語ngứ 威uy 儀nghi 師sư 。 長trưởng 老lão 今kim 受thọ 羯yết 磨ma 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 彼bỉ 戒giới 師sư 當đương 問vấn 。 誰thùy 能năng 為vi 某mỗ 甲giáp 作tác 教giáo 授thọ 師sư 。 答đáp 言ngôn 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 能năng 。 應ưng 索sách 欲dục 問vấn 和hòa 答đáp 言ngôn 。 差sai 教giáo 授thọ 師sư 單đơn 白bạch 羯yết 磨ma 。 如như 此thử 四tứ 答đáp 止chỉ 得đắc 各các 作tác 一nhất 法pháp 。 若nhược 總tổng 答đáp 云vân 受thọ 戒giới 羯yết 磨ma 。 已dĩ 後hậu 更cánh 不bất 須tu 和hòa 。 乃nãi 至chí 多đa 人nhân 。 例lệ 通thông 問vấn 答đáp 。 不bất 得đắc 過quá 明minh 相tướng 。 戒giới 師sư 應ưng 白bạch 言ngôn 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 彼bỉ 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 尚thượng 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 具cụ 足túc 戒giới 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 。 某mỗ 甲giáp 為vi 教giáo 授thọ 師sư 。 白bạch 如như 是thị 。 應ưng 下hạ 座tòa 禮lễ 僧Tăng 已dĩ 案án 常thường 威uy 儀nghi 至chí 受thọ 者giả 所sở 。 六lục 明minh 出xuất 眾chúng 問vấn 緣duyên 。 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 。 恐khủng 在tại 眾chúng 惶hoàng 怖bố 有hữu 無vô 差sai 互hỗ 。 屏bính 處xứ 怖bố 微vi 安an 審thẩm 得đắc 實thật 。 即tức 須tu 依y 律luật 問vấn 之chi 。 但đãn 遮già 難nạn/nan 之chi 中trung 有hữu 得đắc 不bất 得đắc 。 故cố 前tiền 廣quảng 分phân 別biệt 。 令linh 其kỳ 識thức 相tương/tướng 。 使sử 問vấn 難nạn/nan 者giả 據cứ 法pháp 明minh 斷đoạn 。 使sử 問vấn 答đáp 相tương 應ứng 無vô 有hữu 迷mê 謬mậu 。 若nhược 問vấn 而nhi 不bất 解giải 。 終chung 為vi 非phi 問vấn 。 故cố 中trung 邊biên 不bất 相tương 解giải 語ngữ 。 佛Phật 判phán 不bất 成thành 。 若nhược 準chuẩn 律luật 云vân 。 不bất 問vấn 十thập 三tam 難nạn/nan 者giả 則tắc 不bất 得đắc 戒giới 。 故cố 前tiền 須tu 明minh 解giải 彼bỉ 此thử 無vô 迷mê 。 脫thoát 由do 不bất 解giải 不bất 成thành 。 豈khởi 不bất 誤ngộ 他tha 大đại 事sự 。 應ưng 沙Sa 彌Di 時thời 教giáo 令linh 列liệt 名danh 顯hiển 數số 識thức 相tương/tướng 誦tụng 之chi 。 此thử 非phi 羯yết 磨ma 。 不bất 犯phạm 賊tặc 住trụ 。 若nhược 約ước 律luật 本bổn 。 但đãn 問vấn 十thập 三tam 難nạn/nan 事sự 。 及cập 論luận 作tác 法pháp 。 但đãn 問vấn 諸chư 遮già 。 今kim 就tựu 義nghĩa 準chuẩn 著trước 問vấn 遮già 之chi 前tiền 。 又hựu 問vấn 難nạn/nan 之chi 體thể 要yếu 唯duy 相tương/tướng 解giải 。 今kim 問vấn 汝nhữ 。 不bất 犯phạm 邊biên 罪tội 不phủ 。 自tự 非phi 明minh 律luật 者giả 。 方phương 識thức 名danh 知tri 相tương/tướng 。 自tự 外ngoại 經kinh 論luận 雜tạp 學học 必tất 無vô 曉hiểu 了liễu 。 下hạ 一nhất 一nhất 具cụ 之chi 。 不bất 同đồng 舊cựu 人nhân 蒙mông 籠lung 誦tụng 習tập 。 一nhất 邊biên 罪tội 難nạn/nan 者giả 。 謂vị 先tiên 受thọ 具cụ 戒giới 毀hủy 破phá 重trọng 禁cấm 。 捨xả 戒giới 還hoàn 來lai 欲dục 更cánh 受thọ 具cụ 。 此thử 人nhân 罪tội 重trọng 。 名danh 佛Phật 海hải 邊biên 外ngoại 之chi 人nhân 。 不bất 堪kham 重trọng/trùng 入nhập 淨tịnh 戒giới 海hải 也dã 。 乃nãi 至chí 準chuẩn 論luận 。 白bạch 衣y 五Ngũ 戒Giới 八Bát 戒Giới 。 沙Sa 彌Di 十Thập 戒Giới 。 破phá 於ư 重trọng/trùng 者giả 。 同đồng 名danh 邊biên 罪tội 。 二nhị 犯phạm 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 四tứ 分phần/phân 等đẳng 律luật 並tịnh 云vân 汗hãn 尼ni 。 不bất 明minh 淨tịnh 穢uế 。 故cố 世thế 行hành 事sự 者giả 云vân 。 汝nhữ 不bất 犯phạm 清thanh 淨tịnh 尼ni 不phủ 。 此thử 依y 僧Tăng 祇kỳ 而nhi 問vấn 。 彼bỉ 律luật 云vân 。 若nhược 須tu 斯tư 二nhị 果quả 及cập 凡phàm 夫phu 持trì 戒giới 尼ni 被bị 人nhân 污ô 者giả 。 初sơ 人nhân 受thọ 樂lạc 。 是thị 壞hoại 尼ni 淨tịnh 行hạnh 。 中trung 後hậu 人nhân 犯phạm 不bất 名danh 壞hoại 尼ni 難nạn/nan 。 若nhược 那na 含hàm 羅La 漢Hán 初sơ 後hậu 人nhân 俱câu 名danh 難nạn/nan 也dã 。 故cố 知tri 唯duy 是thị 淨tịnh 境cảnh 方phương 成thành 難nạn/nan 攝nhiếp 。 十thập 誦tụng 云vân 。 若nhược 摩ma 觸xúc 八bát 尼ni 污ô 尼ni 八bát 事sự 。 若nhược 一nhất 人nhân 以dĩ 八bát 事sự 犯phạm 尼ni 令linh 犯phạm 重trọng/trùng 者giả 。 俗tục 人nhân 不bất 成thành 難nạn/nan 也dã 。 善thiện 見kiến 云vân 。 若nhược 壞hoại 尼ni 下hạ 二nhị 眾chúng 。 不bất 障chướng 出xuất 家gia 。 若nhược 壞hoại 大đại 尼ni 三tam 處xứ 行hành 淫dâm 皆giai 名danh 難nạn/nan 也dã 。 若nhược 以dĩ 白bạch 衣y 俗tục 服phục 強cường/cưỡng 與dữ 尼ni 著trước 而nhi 行hành 淫dâm 者giả 成thành 難nạn/nan 。 若nhược 尼ni 自tự 樂nhạo 著trước 白bạch 衣y 服phục 就tựu 上thượng 淫dâm 者giả 。 不bất 障chướng 出xuất 家gia 。 必tất 以dĩ 義nghĩa 求cầu 。 若nhược 知tri 受thọ 具cụ 戒giới 緣duyên 事sự 著trước 於ư 俗tục 服phục 亦diệc 應ưng 成thành 難nạn/nan 。 但đãn 壞hoại 淨tịnh 境cảnh 不bất 論luận 知tri 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 廣quảng 有hữu 廢phế 立lập 如như 疏sớ/sơ 義nghĩa 鈔sao 。 問vấn 何hà 不bất 言ngôn 壞hoại 比Bỉ 丘Khâu 耶da 。 答đáp 亦diệc 成thành 難nạn/nan 也dã 。 尼ni 受thọ 戒giới 中trung 反phản 問vấn 。 便tiện 是thị 由do 事sự 希hy 。 故cố 善thiện 生sanh 經kinh 受thọ 五Ngũ 戒Giới 者giả 。 問vấn 遮già 難nạn/nan 云vân 。 汝nhữ 不bất 犯phạm 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 不phủ 。 故cố 知tri 同đồng 是thị 難nạn/nan 攝nhiếp 。 皆giai 謂vị 俗tục 人nhân 時thời 犯phạm 。 若nhược 受thọ 戒giới 已dĩ 犯phạm 者giả 止chỉ 名danh 邊biên 罪tội 所sở 收thu 。 三tam 賊tặc 心tâm 受thọ 戒giới 者giả 。 律luật 中trung 為vì 利lợi 養dưỡng 故cố 。 輒triếp 自tự 出xuất 家gia 。 若nhược 未vị 出xuất 家gia 者giả 。 未vị 受thọ 不bất 應ưng 受thọ 。 已dĩ 受thọ 得đắc 戒giới 。 曾tằng 經kinh 說thuyết 戒giới 羯yết 磨ma 已dĩ 受thọ 者giả 。 滅diệt 擯bấn 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 若nhược 至chí 一nhất 人nhân 二nhị 人nhân 三tam 人nhân 眾chúng 僧Tăng 所sở 共cộng 羯yết 磨ma 說thuyết 戒giới 。 皆giai 滅diệt 擯bấn 。 義nghĩa 詳tường 。 共cộng 一nhất 人nhân 作tác 對đối 首thủ 眾chúng 法pháp 。 皆giai 成thành 障chướng 戒giới 。 如như 說thuyết 戒giới 自tự 恣tứ 等đẳng 法pháp 。 必tất 聽thính 眾chúng 法pháp 心tâm 念niệm 。 亦diệc 成thành 難nạn/nan 攝nhiếp 。 若nhược 對đối 他tha 三tam 人nhân 已dĩ 下hạ 對đối 首thủ 法pháp 四tứ 人nhân 已dĩ 上thượng 餘dư 和hòa 合hợp 法pháp 不bất 秉bỉnh 羯yết 磨ma 皆giai 不bất 成thành 難nạn/nan 。 善thiện 見kiến 云vân 。 三tam 種chủng 偷thâu 形hình 。 一nhất 者giả 無vô 師sư 自tự 出xuất 家gia 。 不bất 依y 大đại 僧Tăng 臘lạp 次thứ 。 不bất 受thọ 他tha 禮lễ 。 不bất 入nhập 僧Tăng 法pháp 事sự 。 一nhất 切thiết 利lợi 養dưỡng 不bất 受thọ 。 二nhị 偷thâu 和hòa 合hợp 者giả 。 有hữu 師sư 出xuất 家gia 。 受thọ 十thập 戒giới 往vãng 他tha 方phương 。 或hoặc 言ngôn 十thập 夏hạ 。 次thứ 第đệ 受thọ 禮lễ 入nhập 僧Tăng 布bố 薩tát 。 一nhất 切thiết 羯yết 磨ma 。 受thọ 信tín 施thí 物vật 。 三tam 二nhị 俱câu 偷thâu 者giả 可khả 知tri 。 若nhược 偷thâu 形hình 者giả 不bất 經Kinh 法Pháp 事sự 不bất 受thọ 禮lễ 施thí 。 為vi 飢cơ 餓ngạ 故cố 若nhược 欲dục 出xuất 家gia 。 受thọ 戒giới 者giả 得đắc (# 下hạ 二nhị 不bất 合hợp )# 。 五ngũ 百bách 問vấn 云vân 。 沙Sa 彌Di 詐trá 稱xưng 大Đại 道Đạo 人nhân 。 受thọ 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 禮lễ 拜bái 。 是thị 名danh 賊tặc 住trụ 難nạn/nan 。 四tứ 分phần/phân 中trung 但đãn 言ngôn 賊tặc 住trụ 難nạn/nan 者giả 。 謂vị 共cộng 羯yết 磨ma 說thuyết 戒giới 。 不bất 說thuyết 聽thính 聞văn 不bất 聞văn 及cập 愚ngu 癡si 因nhân 緣duyên 等đẳng 。 依y 如như 僧Tăng 祇kỳ 。 若nhược 沙Sa 彌Di 作tác 是thị 念niệm 。 說thuyết 戒giới 時thời 論luận 說thuyết 何hà 等đẳng 。 即tức 盜đạo 聽thính 之chi 。 若nhược 聰thông 明minh 記ký 得đắc 初sơ 中trung 後hậu 語ngữ 者giả 。 不bất 得đắc 與dữ 受thọ 戒giới 。 若nhược 闇ám 鈍độn 或hoặc 緣duyên 餘dư 念niệm 不bất 記ký 初sơ 中trung 後hậu 者giả 。 得đắc 受thọ 具cụ 。 若nhược 凡phàm 人nhân 自tự 出xuất 家gia 著trước 袈ca 裟sa 未vị 經kinh 布bố 薩tát 等đẳng 者giả 得đắc 受thọ 。 反phản 之chi 不bất 得đắc 。 摩ma 得đắc 伽già 云vân 。 不bất 自tự 知tri 滿mãn 二nhị 十thập 而nhi 受thọ 具cụ 。 後hậu 知tri 不bất 滿mãn 者giả 。 若nhược 經kinh 僧Tăng 布bố 薩tát 羯yết 磨ma 。 是thị 名danh 賊tặc 住trụ 。 四tứ 分phần/phân 疑nghi 惱não 戒giới 云vân 。 若nhược 年niên 不bất 滿mãn 作tác 法pháp 不bất 成thành 受thọ 者giả 。 有hữu 知tri 者giả 語ngữ 令linh 識thức 之chi 。 後hậu 更cánh 受thọ 戒giới 。 十thập 誦tụng 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 如như 法Pháp 捨xả 戒giới 若nhược 更cánh 受thọ 者giả 不bất 得đắc 。 即tức 名danh 賊tặc 住trụ 難nạn/nan 。 四tứ 破phá 內nội 外ngoại 道đạo 者giả 。 謂vị 本bổn 是thị 外ngoại 道đạo 來lai 投đầu 佛Phật 法Pháp 。 受thọ 具cụ 已dĩ 竟cánh 反phản 還hoàn 本bổn 道đạo 。 今kim 復phục 重trùng 來lai 。 彼bỉ 此thử 通thông 壞hoại 。 志chí 性tánh 無vô 定định 。 律luật 中trung 令linh 度độ 出xuất 家gia 。 對đối 僧Tăng 與dữ 沙Sa 彌Di 戒giới 四tứ 月nguyệt 試thí 之chi 。 使sử 志chí 性tánh 和hòa 柔nhu 深thâm 信tín 明minh 著trước 。 方phương 為vi 受thọ 具cụ 。 問vấn 信tín 邪tà 來lai 久cửu 。 何hà 故cố 先tiên 與dữ 沙Sa 彌Di 戒giới 耶da 。 答đáp 信tín 此thử 投đầu 歸quy 。 若nhược 不bất 以dĩ 十thập 戒giới 調điều 柔nhu 。 違vi 相tương/tướng 不bất 顯hiển 。 又hựu 彰chương 佛Phật 法Pháp 深thâm 妙diệu 漸tiệm 次thứ 授thọ 法pháp 。 不bất 同đồng 外ngoại 道đạo 一nhất 往vãng 不bất 簡giản 。 此thử 事sự 既ký 希hy 。 多đa 述thuật 無vô 益ích 。 必tất 有hữu 律luật 自tự 廣quảng 明minh 。 五ngũ 非phi 黃hoàng 門môn 律luật 中trung 五ngũ 種chủng 。 一nhất 生sanh 黃hoàng 門môn 。 二nhị 犍kiền 作tác 者giả 。 三tam 因nhân 見kiến 他tha 淫dâm 方phương 有hữu 妬đố 心tâm 淫dâm 起khởi 。 四tứ 忽hốt 然nhiên 變biến 作tác 。 五ngũ 半bán 月nguyệt 能năng 男nam 半bán 月nguyệt 不bất 能năng 男nam 。 世thế 中trung 多đa 有hữu 自tự 截tiệt 者giả 。 若nhược 依y 四tứ 分phần/phân 應ưng 滅diệt 擯bấn 。 文văn 云vân 若nhược 犍kiền 者giả 。 都đô 截tiệt 卻khước 也dã 。 今kim 時thời 或hoặc 截tiệt 少thiểu 分phần 心tâm 性tánh 未vị 改cải 者giả 兼kiêm 有hữu 大đại 操thao 大đại 志chí 者giả 。 準chuẩn 依y 五ngũ 分phần/phân 應ưng 得đắc 。 彼bỉ 文văn 云vân 。 若nhược 截tiệt 頭đầu 及cập 半bán 得đắc 小tiểu 罪tội 。 都đô 截tiệt 滅diệt 擯bấn 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 若nhược 被bị 怨oán 家gia 惡ác 獸thú 業nghiệp 報báo 落lạc 等đẳng 。 應ưng 同đồng 比Bỉ 丘Khâu 法pháp 。 若nhược 自tự 截tiệt 者giả 滅diệt 擯bấn 。 不bất 明minh 分phân 齊tề 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 時thời 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 為vi 欲dục 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 不bất 能năng 堪kham 忍nhẫn 。 乃nãi 至chí 佛Phật 訶ha 責trách 言ngôn 。 汝nhữ 愚ngu 癡si 人nhân 。 應ưng 截tiệt 不bất 截tiệt 。 不bất 應ưng 截tiệt 而nhi 截tiệt 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 都đô 截tiệt 者giả 滅diệt 擯bấn 。 猶do 留lưu 卵noãn 者giả 。 依y 篇thiên 懺sám 之chi 。 準chuẩn 此thử 以dĩ 明minh 。 則tắc 未vị 受thọ 具cụ 已dĩ 截tiệt 者giả 。 終chung 無vô 明minh 教giáo 。 必tất 須tu 準chuẩn 前tiền 勘khám 取thủ 依y 餘dư 部bộ 為vi 受thọ 。 六lục 殺sát 父phụ 。 七thất 殺sát 母mẫu 。 八bát 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 。 此thử 三tam 難nạn/nan 為vi 之chi 既ký 希hy 。 故cố 略lược 知tri 文văn 相tương/tướng 。 九cửu 破phá 僧Tăng 即tức 法Pháp 輪luân 僧Tăng 也dã 。 若nhược 破phá 羯yết 磨ma 僧Tăng 非phi 難nạn/nan 。 十thập 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 此thử 二nhị 難nạn/nan 佛Phật 滅diệt 後hậu 無vô 也dã 。 僧Tăng 祇kỳ 律luật 注chú 云vân 。 佛Phật 久cửu 涅Niết 槃Bàn 。 依y 舊cựu 文văn 問vấn 耳nhĩ 。 十thập 一nhất 非phi 人nhân 難nạn/nan 。 皆giai 謂vị 八bát 部bộ 鬼quỷ 神thần 。 變biến 作tác 人nhân 形hình 而nhi 來lai 受thọ 具cụ 。 律luật 中trung 五ngũ 分phần/phân 。 天thiên 子tử 阿a 脩tu 羅la 子tử 犍kiền 闥thát 婆bà 子tử 化hóa 為vi 人nhân 等đẳng 。 十thập 二nhị 畜súc 生sanh 難nạn/nan 。 亦diệc 謂vị 變biến 為vi 人nhân 形hình 而nhi 來lai 者giả 。 律luật 中trung 龍long 變biến 形hình 來lai 受thọ 。 佛Phật 言ngôn 。 畜súc 生sanh 者giả 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 。 無vô 所sở 長trưởng 益ích 。 此thử 上thượng 二nhị 趣thú 若nhược 依y 本bổn 形hình 。 是thị 人nhân 通thông 識thức 恐khủng 變biến 而nhi 來lai 。 故cố 須tu 問vấn 之chi 。 脫thoát 有hữu 高cao 達đạt 俗tục 士sĩ 來lai 受thọ 戒giới 。 時thời 語ngữ 云vân 。 汝nhữ 非phi 畜súc 生sanh 。 不bất 若nhược 聞văn 此thử 言ngôn 一nhất 何hà 可khả 怪quái 。 應ưng 方phương 便tiện 轉chuyển 問vấn 。 如như 下hạ 所sở 陳trần 。 十thập 三tam 二nhị 形hình 者giả 。 謂vị 一nhất 報báo 形hình 具cụ 。 男nam 女nữ 二nhị 根căn 。 若nhược 先tiên 受thọ 後hậu 變biến 猶do 尚thượng 失thất 戒giới 。 況huống 初sơ 帶đái 受thọ 者giả 滅diệt 擯bấn 。 上thượng 已dĩ 略lược 述thuật 難nạn/nan 相tương/tướng 。 而nhi 遮già 事sự 非phi 一nhất 。 律luật 中trung 略lược 問vấn 十thập 六lục 。 自tự 餘dư 受thọ 法pháp 廣quảng 明minh 。 皆giai 言ngôn 不bất 應ưng 。 亦diệc 有hữu 得đắc 不bất 得đắc 者giả 。 若nhược 不bất 自tự 稱xưng 名danh 字tự 不bất 稱xưng 和hòa 尚thượng 字tự 年niên 不bất 滿mãn 等đẳng 。 定định 不bất 得đắc 戒giới 。 五ngũ 分phần/phân 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 度độ 。 截tiệt 手thủ 脚cước 耳nhĩ 鼻tị 。 截tiệt 男nam 根căn 頭đầu 。 挑thiêu 眼nhãn 出xuất 。 極cực 老lão 無vô 威uy 儀nghi 。 極cực 醜xú 一nhất 切thiết 毀hủy 辱nhục 僧Tăng 者giả 。 皆giai 不bất 得đắc 度độ 。 若nhược 已dĩ 度độ 得đắc 戒giới 。 或hoặc 有hữu 先tiên 相tương/tướng 嫌hiềm 。 以dĩ 小tiểu 小tiểu 似tự 片phiến 事sự 作tác 留lưu 難nạn 。 似tự 瞎hạt 似tự 跛bả 似tự 短đoản 小tiểu 父phụ 母mẫu 不bất 聽thính 。 等đẳng 作tác 難nạn/nan 者giả 。 吉cát 羅la 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 盲manh 者giả 若nhược 見kiến 手thủ 掌chưởng 中trung 文văn 。 若nhược 雀tước 目mục 聾lung 者giả 高cao 聲thanh 得đắc 聞văn 。 躄tích 者giả 捉tróc 屐kịch 曳duệ 尻# 行hành 。 鞭tiên 瘢# 若nhược 凸# 凹ao 。 若nhược 治trị 與dữ 皮bì 不bất 異dị 得đắc 。 印ấn 瘢# 人nhân 破phá 肉nhục 已dĩ 用dụng 銅đồng 青thanh 等đẳng 作tác 字tự 獸thú 形hình 。 侏chu 儒nho 者giả 或hoặc 上thượng 長trường/trưởng 下hạ 短đoản 下hạ 長trường/trưởng 上thượng 短đoản 。 一nhất 切thiết 百bách 遮già 不bất 應ưng 與dữ 出xuất 家gia 。 若nhược 已dĩ 出xuất 家gia 不bất 應ưng 驅khu 出xuất 。 僧Tăng 得đắc 越việt 罪tội 。 準chuẩn 此thử 諸chư 遮già 。 皆giai 言ngôn 不bất 應ưng 得đắc 罪tội 。 下hạ 文văn 復phục 云vân 。 是thị 謂vị 不bất 名danh 受thọ 具cụ 足túc 。 一nhất 一nhất 皆giai 言ngôn 。 不bất 應ưng 驅khu 出xuất 。 是thị 中trung 清thanh 淨tịnh 。 如như 法Pháp 者giả 名danh 受thọ 具cụ 足túc 。 不bất 名danh 者giả 總tổng 結kết 師sư 罪tội 。 何hà 妨phương 有hữu 得đắc 不bất 得đắc 者giả 。 如như 瘂á 等đẳng 。 若nhược 有hữu 輕khinh 遮già 不bất 障chướng 戒giới 者giả 。 故cố 言ngôn 清thanh 淨tịnh 共cộng 住trú 如như 法Pháp 。 文văn 云vân 瘂á 者giả 。 不bất 能năng 語ngữ 用dụng 手thủ 作tác 相tương/tướng 。 又hựu 云vân 。 遣khiển 書thư 舉cử 手thủ 作tác 。 相tướng 不bất 現hiện 前tiền 。 如như 是thị 等đẳng 不bất 名danh 受thọ 。 前tiền 瘂á 者giả 文văn 中trung 不bất 應ưng 驅khu 出xuất 。 作tác 沙Sa 彌Di 也dã 。 十thập 誦tụng 伽già 論luận 云vân 。 瘂á 聾lung 人nhân 不bất 名danh 受thọ 具cụ 。 若nhược 聾lung 聞văn 羯yết 磨ma 聲thanh 得đắc 受thọ 。 衣y 鉢bát 不bất 具cụ 者giả 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 若nhược 無vô 衣y 鉢bát 不bất 名danh 受thọ 戒giới 。 若nhược 借tá 衣y 鉢bát 應ưng 與dữ 價giá 直trực 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 令linh 主chủ 捨xả 之chi 亦diệc 不bất 明minh 得đắc 不phủ 。 今kim 準chuẩn 薩tát 婆bà 多đa 得đắc 戒giới 論luận 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 必tất 須tu 衣y 鉢bát 。 答đáp 一nhất 為vi 威uy 儀nghi 故cố 。 二nhị 生sanh 前tiền 人nhân 信tín 敬kính 心tâm 故cố 。 如như 獵liệp 師sư 著trước 袈ca 裟sa 鹿lộc 見kiến 以dĩ 著trước 異dị 服phục 故cố 無vô 怖bố 心tâm 。 三tam 為vi 表biểu 異dị 相tướng 故cố 內nội 德đức 亦diệc 異dị 。 引dẫn 彼bỉ 證chứng 此thử 。 文văn 不bất 可khả 和hòa 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 不bất 名danh 受thọ 戒giới 。 此thử 則tắc 部bộ 別biệt 不bất 同đồng 。 必tất 誦tụng 十thập 誦tụng 羯yết 磨ma 。 依y 彼bỉ 開khai 成thành 。 準chuẩn 急cấp 無vô 損tổn 。 昔tích 人nhân 義nghĩa 準chuẩn 四tứ 分phần/phân 和hòa 尚thượng 法pháp 中trung 。 若nhược 知tri 借tá 衣y 鉢bát 受thọ 戒giới 不phủ 得đắc 。 者giả 則tắc 不bất 得đắc 戒giới 。 不bất 知tri 者giả 得đắc 。 此thử 乃nãi 人nhân 判phán 。 終chung 違vi 律luật 文văn 。 必tất 敬kính 佛Phật 言ngôn 再tái 受thọ 依y 法pháp 。 父phụ 母mẫu 聽thính 不phủ 者giả 。 善thiện 見kiến 云vân 。 若nhược 餘dư 方phương 國quốc 度độ 者giả 不bất 須tu 問vấn 。 僧Tăng 祇kỳ 親thân 兒nhi 此thử 彼bỉ 不bất 聽thính 。 自tự 來lai 兒nhi 養dưỡng 兒nhi 餘dư 處xứ 得đắc 受thọ 。 負phụ 債trái 者giả 。 諸chư 部bộ 但đãn 言ngôn 不bất 應ưng 。 義nghĩa 準chuẩn 理lý 得đắc 。 奴nô 者giả 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 若nhược 家gia 生sanh 買mãi 得đắc 抄sao 得đắc 此thử 彼bỉ 不bất 得đắc 。 他tha 與dữ 奴nô 自tự 來lai 奴nô 餘dư 處xứ 聽thính 度độ 。 今kim 有hữu 人nhân 放phóng 奴nô 出xuất 家gia 者giả 。 若nhược 取thủ 出xuất 家gia 功công 德đức 經kinh 。 若nhược 放phóng 奴nô 婢tỳ 及cập 以dĩ 男nam 女nữ 。 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 律luật 中trung 不bất 明minh 放phóng 者giả 。 但đãn 言ngôn 自tự 來lai 投đầu 法pháp 度độ 之chi 是thị 非phi 。 準chuẩn 奴nô 及cập 兒nhi 。 彼bỉ 此thử 通thông 允duẫn 。 五ngũ 百bách 問vấn 中trung 。 知tri 是thị 佛Phật 奴nô 度độ 者giả 。 犯phạm 重trọng/trùng 。 若nhược 先tiên 不bất 知tri 後hậu 知tri 不bất 遣khiển 。 亦diệc 重trùng 問vấn 。 其kỳ 人nhân 是thị 大Đại 道Đạo 人nhân 不phủ 。 答đáp 非phi 也dã 。 僧Tăng 奴nô 準chuẩn 此thử 。 復phục 本bổn 奴nô 位vị 。 官quan 人nhân 者giả 。 僧Tăng 祇kỳ 有hữu 名danh 有hữu 祿lộc 有hữu 名danh 無vô 祿lộc 此thử 彼bỉ 國quốc 不bất 得đắc 度độ 。 有hữu 祿lộc 無vô 名danh 餘dư 處xứ 得đắc 度độ 。 無vô 名danh 祿lộc 者giả 一nhất 切thiết 俱câu 聽thính 。 準chuẩn 此thử 俗tục 人nhân 來lai 投đầu 出xuất 家gia 。 理lý 須tu 為vi 受thọ 。 丈trượng 夫phu 者giả 。 必tất 以dĩ 建kiến 心tâm 慕mộ 遠viễn 清thanh 節tiết 不bất 群quần 。 卓trác 然nhiên 風phong 霜sương 不bất 改cải 其kỳ 操thao 。 鏗khanh 然nhiên 憂ưu 喜hỷ 未vị 達đạt 其kỳ 心tâm 。 便tiện 為vi 丈trượng 夫phu 之chi 貌mạo 。 故cố 律luật 云vân 。 年niên 二nhị 十thập 者giả 方phương 堪kham 受thọ 具cụ 。 謂vị 能năng 忍nhẫn 寒hàn 熱nhiệt 飢cơ 渴khát 。 風phong 雨vũ 蚊văn 虻manh 毒độc 蟲trùng 。 能năng 忍nhẫn 惡ác 言ngôn 苦khổ 事sự 。 能năng 持trì 戒giới 能năng 一nhất 食thực 等đẳng 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 若nhược 過quá 二nhị 十thập 減giảm 七thất 十thập 。 無vô 所sở 堪kham 能năng 。 不bất 應ưng 與dữ 受thọ 具cụ 。 五ngũ 種chủng 病bệnh 者giả 。 上thượng 四tứ 應ưng 得đắc 。 狂cuồng 中trung 有hữu 三tam 種chủng 。 若nhược 全toàn 不bất 覺giác 好hảo 惡ác 應ưng 不bất 得đắc 。 餘dư 二nhị 應ưng 得đắc 。 善thiện 見kiến 云vân 。 癩lại 癬tiển 莫mạc 問vấn 赤xích 白bạch 黑hắc 。 屏bính 處xứ 增tăng 長trưởng 不bất 增tăng 長trưởng 俱câu 得đắc 。 露lộ 處xứ 反phản 前tiền 不bất 得đắc 。 然nhiên 癩lại 病bệnh 有hữu 二nhị 。 一nhất 惡ác 業nghiệp 所sở 致trí 。 二nhị 四tứ 大đại 違vi 反phản 則tắc 生sanh 。 故cố 育dục 王vương 經kinh 有hữu 疥giới 癩lại 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 瘡sang 痍di 。 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。 若nhược 出xuất 家gia 已dĩ 癩lại 者giả 。 一nhất 切thiết 僧Tăng 事sự 共cộng 作tác 。 若nhược 食thực 莫mạc 令linh 在tại 眾chúng 。 此thử 薩tát 婆bà 多đa 解giải 。 次thứ 明minh 餘dư 事sự 更cánh 明minh 所sở 以dĩ 。 五ngũ 分phần/phân 若nhược 先tiên 不bất 相tương 識thức 人nhân 。 不bất 應ưng 雲vân 霧vụ 暗ám 時thời 受thọ 。 五ngũ 百bách 問vấn 中trung 。 要yếu 須tu 燈đăng 燭chúc 照chiếu 之chi 。 若nhược 先tiên 曾tằng 受thọ 具cụ 者giả 。 十thập 誦tụng 問vấn 云vân 。 曾tằng 作tác 大đại 比Bỉ 丘Khâu 不phủ 。 答đáp 作tác 。 問vấn 清thanh 淨tịnh 持trì 戒giới 不phủ 。 捨xả 時thời 一nhất 心tâm 如như 法Pháp 還hoàn 戒giới 不phủ 。 四tứ 分phần/phân 無vô 文văn 。 必tất 有hữu 亦diệc 同đồng 邊biên 罪tội 。 幸hạnh 依y 十thập 誦tụng 十thập 三tam 難nạn/nan 前tiền 問vấn 之chi 。 答đáp 若nhược 有hữu 違vi 則tắc 成thành 邊biên 罪tội 故cố 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 若nhược 有hữu 難nạn/nan 緣duyên 。 如như 說thuyết 戒giới 中trung 。 當đương 二nhị 人nhân 三tam 人nhân 一nhất 時thời 作tác 羯yết 磨ma 。 不bất 得đắc 至chí 四tứ 。 僧Tăng 祇kỳ 一nhất 和hòa 尚thượng 一nhất 戒giới 師sư 一nhất 眾chúng 得đắc 二nhị 人nhân 三tam 人nhân 並tịnh 受thọ 。 若nhược 二nhị 和hòa 尚thượng 共cộng 一nhất 戒giới 師sư 二nhị 三tam 人nhân 不bất 得đắc 一nhất 眾chúng 受thọ 。 善thiện 見kiến 云vân 。 二nhị 人nhân 三tam 人nhân 一nhất 時thời 受thọ 戒giới 。 一nhất 一nhất 同đồng 等đẳng 臘lạp 等đẳng 時thời 不bất 相tương 作tác 禮lễ 。 上thượng 已dĩ 略lược 明minh 雜tạp 相tương/tướng 。 今kim 正chánh 出xuất 眾chúng 問vấn 法pháp 。 教giáo 授thọ 師sư 至chí 受thọ 者giả 所sở 。 正chánh 敷phu 坐tọa 具cụ 坐tọa 。 已dĩ 語ngữ 令linh 敷phu 坐tọa 具cụ 。 為vi 舒thư 正chánh 四tứ 角giác 。 相tương 對đối 相tương 及cập 申thân 手thủ 內nội 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 應ưng 安an 慰úy 言ngôn 。 汝nhữ 莫mạc 恐khủng 懼cụ 。 須tu 臾du 持trì 汝nhữ 著trước 高cao 勝thắng 處xứ 。 彼bỉ 應ưng 取thủ 其kỳ 衣y 鉢bát 舒thư 示thị 寄ký 此thử 以dĩ 為vi 陶đào 誘dụ 。 前tiền 執chấp 五ngũ 條điều 語ngữ 言ngôn 。 此thử 名danh 安an 陀đà 會hội 衣y 。 又hựu 指chỉ 身thân 所sở 著trước 者giả 。 此thử 名danh 欝uất 多đa 羅la 僧tăng 。 執chấp 大đại 衣y 已dĩ 語ngữ 云vân 。 此thử 衣y 名danh 僧tăng 伽già 梨lê 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 此thử 三tam 衣y 名danh 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 所sở 無vô 。 今kim 示thị 汝nhữ 名danh 相tướng 。 若nhược 依y 諸chư 部bộ 。 此thử 處xứ 即tức 為vi 受thọ 衣y 鉢bát 者giả 。 或hoặc 在tại 眾chúng 中trung 戒giới 師sư 受thọ 者giả 。 四tứ 分phần/phân 無vô 文văn 。 或hoặc 受thọ 已dĩ 方phương 持trì 者giả 。 亦diệc 隨tùy 兩lưỡng 存tồn 。 并tinh 執chấp 鉢bát 已dĩ 言ngôn 。 此thử 器khí 名danh 鉢bát 多đa 羅la 。 此thử 衣y 鉢bát 是thị 汝nhữ 已dĩ 有hữu 不phủ 。 彼bỉ 答đáp 言ngôn 是thị 。 即tức 便tiện 襆# 之chi 。 或hoặc 加gia 受thọ 法pháp 。 如như 前tiền 。 應ưng 語ngữ 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 諦đế 聽thính 。 今kim 是thị 至chí 誠thành 時thời 。 我ngã 今kim 當đương 問vấn 汝nhữ 。 汝nhữ 隨tùy 我ngã 問vấn 答đáp 。 若nhược 不bất 實thật 者giả 當đương 言ngôn 不bất 實thật 。 若nhược 實thật 言ngôn 實thật 。 何hà 以dĩ 如như 此thử 。 由do 無vô 始thỉ 來lai 。 欺khi 誑cuống 聖thánh 賢hiền 。 沈trầm 沒một 生sanh 死tử 。 今kim 欲dục 捨xả 虛hư 妄vọng 證chứng 。 真chân 實thật 法Pháp 故cố 。 令linh 汝nhữ 實thật 答đáp 。 今kim 問vấn 汝nhữ 遮già 難nạn/nan 。 若nhược 不bất 實thật 答đáp 徒đồ 自tự 浪lãng 受thọ 。 律luật 云vân 。 犯phạm 遮già 難nạn/nan 人nhân 七thất 佛Phật 一nhất 時thời 為vi 受thọ 。 亦diệc 不bất 得đắc 戒giới 。 汝nhữ 第đệ 一nhất 不bất 犯phạm 邊biên 罪tội 不phủ 。 答đáp 言ngôn 無vô 者giả 。 語ngữ 云vân 。 汝nhữ 應ưng 不bất 識thức 此thử 罪tội 。 謂vị 曾tằng 受thọ 佛Phật 戒giới 而nhi 犯phạm 淫dâm 盜đạo 殺sát 妄vọng 。 作tác 此thử 四tứ 者giả 必tất 不bất 得đắc 受thọ 。 今kim 汝nhữ 無vô 耶da 。 答đáp 言ngôn 無vô 者giả 。 又hựu 語ngữ 云vân 。 汝nhữ 若nhược 不bất 識thức 不bất 解giải 不bất 得đắc 妄vọng 答đáp 。 第đệ 二nhị 汝nhữ 不bất 白bạch 衣y 時thời 污ô 淨tịnh 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 尼ni 不phủ 。 答đáp 言ngôn 無vô 。 第đệ 三tam 汝nhữ 不bất 白bạch 衣y 沙Sa 彌Di 時thời 盜đạo 聽thính 他tha 說thuyết 戒giới 羯yết 磨ma 詐trá 作tác 比Bỉ 丘Khâu 不phủ 。 答đáp 言ngôn 無vô 。 第đệ 四tứ 汝nhữ 非phi 曾tằng 作tác 外ngoại 道đạo 來lai 投đầu 受thọ 戒giới 後hậu 還hoàn 作tác 外ngoại 道đạo 今kim 復phục 重trùng 來lai 不phủ 。 答đáp 言ngôn 無vô 。 第đệ 五ngũ 汝nhữ 非phi 五ngũ 種chủng 黃hoàng 門môn (# 依y 名danh 示thị 之chi )# 不phủ 。 答đáp 言ngôn 無vô 者giả 。 第đệ 六lục 汝nhữ 非phi 殺sát 父phụ 不phủ 。 第đệ 七thất 汝nhữ 非phi 殺sát 母mẫu 不phủ 。 第đệ 八bát 汝nhữ 非phi 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 不phủ 。 第đệ 九cửu 汝nhữ 非phi 破phá 僧Tăng 不phủ 。 第đệ 十thập 汝nhữ 非phi 惡ác 心tâm 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 不phủ 。 各các 各các 答đáp 言ngôn 無vô 者giả 。 第đệ 十thập 一nhất 汝nhữ 非phi 天thiên 子tử 阿a 脩tu 羅la 子tử 名danh 為vi 非phi 人nhân 變biến 為vi 人nhân 形hình 。 而nhi 來lai 受thọ 戒giới 不phủ 。 答đáp 言ngôn 無vô 。 第đệ 十thập 二nhị 汝nhữ 非phi 諸chư 龍long 畜súc 等đẳng 能năng 變biến 化hóa 者giả 變biến 為vi 人nhân 形hình 。 而nhi 來lai 受thọ 不phủ 。 答đáp 言ngôn 無vô 。 第đệ 十thập 三tam 汝nhữ 今kim 身thân 中trung 不bất 佩bội 男nam 女nữ 二nhị 形hình 不phủ 。 答đáp 無vô 者giả 。 應ưng 讚tán 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 已dĩ 問vấn 難nạn/nan 事sự 十thập 三tam 既ký 無vô 。 戒giới 可khả 得đắc 受thọ 。 更cánh 問vấn 十thập 遮già 。 汝nhữ 今kim 字tự 誰thùy 。 答đáp 言ngôn 某mỗ 甲giáp 。 和hòa 尚thượng 字tự 誰thùy 。 答đáp 云vân 某mỗ 甲giáp 。 年niên 滿mãn 二nhị 十thập 不phủ 。 答đáp 滿mãn 。 衣y 鉢bát 具cụ 足túc 不phủ 。 答đáp 具cụ 。 父phụ 母mẫu 聽thính 汝nhữ 不bất (# 隨tùy 有hữu 言ngôn 聽thính 若nhược 無vô 言ngôn 無vô )# 。 汝nhữ 不bất 負phụ 債trái 不phủ 。 答đáp 無vô 。 汝nhữ 非phi 他tha 賤tiện 人nhân 佛Phật 不bất 許hứa 度độ 不bất 是thị 奴nô 不phủ 。 答đáp 無vô 。 汝nhữ 非phi 官quan 人nhân 不phủ 。 答đáp 無vô 。 汝nhữ 是thị 丈trượng 夫phu 不phủ 。 答đáp 是thị 丈trượng 夫phu 。 有hữu 如như 是thị 病bệnh 。 癩lại 癕# 疽thư 白bạch 癩lại 乾can/kiền/càn 痟tiêu 顛điên 狂cuồng 。 汝nhữ 今kim 無vô 此thử 諸chư 病bệnh 不phủ 。 答đáp 言ngôn 無vô 者giả 。 應ưng 復phục 語ngứ 云vân 。 汝nhữ 無vô 遮già 難nạn/nan 。 定định 得đắc 受thọ 也dã 。 如như 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 僧Tăng 中trung 亦diệc 當đương 如như 是thị 問vấn 。 如như 汝nhữ 向hướng 者giả 答đáp 我ngã 。 僧Tăng 中trung 亦diệc 當đương 如như 是thị 答đáp 。 應ưng 教giáo 起khởi 立lập 為vi 正chánh 著trước 七thất 條điều 令linh 威uy 儀nghi 齊tề 正chánh 。 著trước 履lý 揲# 坐tọa 具cụ 。 肩kiên 上thượng 衣y 鉢bát 襆# 置trí 手thủ 中trung 。 語ngữ 令linh 汝nhữ 此thử 處xứ 立lập 。 我ngã 至chí 僧Tăng 中trung 為vì 汝nhữ 通thông 請thỉnh 。 若nhược 僧Tăng 許hứa 可khả 。 我ngã 舉cử 手thủ 召triệu 汝nhữ 。 汝nhữ 可khả 即tức 來lai 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 教giáo 著trước 衣y 時thời 。 密mật 如như 法Pháp 視thị 無vô 重trọng 病bệnh 不phủ 。 種chủng 種chủng 隨tùy 緣duyên 。 廣quảng 如như 彼bỉ 述thuật 。 或hoặc 外ngoại 律luật 中trung 於ư 此thử 受thọ 衣y 鉢bát 者giả 。 七thất 單đơn 白bạch 入nhập 眾chúng 。 律luật 云vân 。 彼bỉ 教giáo 授thọ 師sư 還hoàn 來lai 。 至chí 僧Tăng 中trung 如như 常thường 威uy 儀nghi 。 相tương/tướng 去khứ 舒thư 手thủ 相tương 及cập 處xứ 立lập (# 此thử 依y 中trung 國quốc 露lộ 地địa 戒giới 壇đàn 。 故cố 在tại 申thân 手thủ 內nội 必tất 在tại 覆phú 處xứ 隨tùy 時thời 也dã )# 。 當đương 作tác 白bạch 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 彼bỉ 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 尚thượng 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 具cụ 足túc 戒giới 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 。 我ngã 已dĩ 問vấn 竟cánh 聽thính 將tương 來lai 。 白bạch 如như 是thị 。 白bạch 已dĩ 勿vật 出xuất 僧Tăng 中trung 。 若nhược 堂đường 內nội 者giả 。 至chí 門môn 限hạn 內nội 。 舉cử 手thủ 呼hô 言ngôn 。 某mỗ 甲giáp 來lai (# 若nhược 在tại 露lộ 地địa 不bất 得đắc 離ly 僧Tăng 申thân 手thủ 外ngoại 也dã )# 。 彼bỉ 來lai 已dĩ 。 為vi 捉tróc 衣y 鉢bát 令linh 至chí 僧Tăng 中trung 。 教giáo 禮lễ 僧Tăng 足túc 已dĩ 。 至chí 戒giới 師sư 前tiền 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 合hợp 掌chưởng 。 八bát 正chánh 明minh 乞khất 戒giới 。 彼bỉ 教giáo 授thọ 師sư 將tương 衣y 鉢bát 付phó 戒giới 師sư 已dĩ 。 為vi 正chánh 衣y 服phục 。 安an 慰úy 其kỳ 心tâm 。 懇khẩn 惻trắc 至chí 誠thành 。 仰ngưỡng 憑bằng 清thanh 眾chúng 。 求cầu 哀ai 乞khất 戒giới 語ngữ 云vân 。 此thử 戒giới 法pháp 唯duy 佛Phật 出xuất 世thế 樹thụ 立lập 此thử 法pháp 。 祕bí 故cố 勝thắng 故cố 。 不bất 令linh 俗tục 人nhân 聞văn 之chi 故cố 。 六lục 道đạo 之chi 中trung 。 唯duy 人nhân 得đắc 受thọ 。 猶do 含hàm 遮già 難nạn/nan 不bất 得đắc 具cụ 受thọ 。 汝nhữ 今kim 既ký 無vô 。 甚thậm 是thị 淨tịnh 器khí 。 當đương 深thâm 心tâm 乞khất 戒giới 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 入nhập 三Tam 寶Bảo 數số 。 若nhược 輕khinh 浮phù 心tâm 戒giới 不bất 可khả 得đắc 。 如như 是thị 隨tùy 時thời 作tác 之chi 。 律luật 論luận 廣quảng 述thuật 。 但đãn 乞khất 戒giới 由do 汝nhữ 自tự 心tâm 。 但đãn 未vị 曉hiểu 方phương 軌quỹ 。 階giai 漸tiệm 無vô 由do 。 故cố 佛Phật 教giáo 我ngã 為vì 汝nhữ 稱xưng 述thuật 。 應ưng 逐trục 我ngã 語ngữ 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 尚thượng 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 具cụ 足túc 戒giới 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 今kim 從tùng 眾chúng 僧Tăng 乞khất 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 某mỗ 甲giáp 為vi 和hòa 尚thượng 。 願nguyện 僧Tăng 拔bạt 濟tế 我ngã 。 慈từ 愍mẫn 故cố (# 三tam 說thuyết 教giáo 已dĩ 復phục 坐tọa )# 。 九cửu 戒giới 師sư 白bạch 和hòa 法pháp 。 彼bỉ 應ưng 白bạch 言ngôn 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 此thử 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 尚thượng 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 具cụ 足túc 戒giới 。 此thử 某mỗ 甲giáp 今kim 從tùng 眾chúng 僧Tăng 乞khất 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 某mỗ 甲giáp 為vi 和hòa 尚thượng 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 我ngã 問vấn 諸chư 難nạn 事sự 。 白bạch 如như 是thị 。 問vấn 戒giới 師sư 作tác 白bạch 和hòa 僧Tăng 。 教giáo 授thọ 無vô 者giả 答đáp 。 羯yết 磨ma 對đối 僧Tăng 問vấn 難nạn/nan 。 先tiên 不bất 差sai 之chi 。 故cố 後hậu 須tu 和hòa 。 教giáo 授thọ 已dĩ 被bị 僧Tăng 差sai 奉phụng 命mệnh 令linh 問vấn 。 何hà 須tu 更cánh 和hòa 。 又hựu 在tại 屏bính 處xứ 不bất 對đối 眾chúng 問vấn 。 問vấn 戒giới 師sư 不bất 差sai 。 教giáo 授thọ 獨độc 差sai 者giả 答đáp 。 教giáo 授thọ 師sư 出xuất 眾chúng 問vấn 難nạn/nan 。 不bất 差sai 無vô 由do 輒triếp 問vấn 。 羯yết 磨ma 眾chúng 中trung 而nhi 問vấn 。 故cố 不bất 須tu 差sai 。 更cánh 有hữu 料liệu 簡giản 。 如như 義nghĩa 鈔sao 說thuyết 。 十thập 正chánh 明minh 對đối 問vấn 。 律luật 直trực 問vấn 十thập 三tam 難nạn/nan 事sự 。 無vô 有hữu 前tiền 緣duyên 。 今kim 時thời 相tương/tướng 傳truyền 前tiền 問vấn 衣y 鉢bát 。 還hoàn 如như 教giáo 授thọ 示thị 四tứ 種chủng 異dị 名danh 已dĩ 。 應ưng 語ngữ 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 聽thính 。 今kim 是thị 真chân 誠thành 時thời 實thật 語ngữ 時thời 。 今kim 隨tùy 所sở 問vấn 汝nhữ 。 汝nhữ 當đương 隨tùy 實thật 答đáp 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 汝nhữ 若nhược 不bất 實thật 答đáp 。 便tiện 欺khi 誑cuống 諸chư 天thiên 魔ma 梵Phạm 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 亦diệc 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 及cập 以dĩ 眾chúng 僧Tăng 。 自tự 得đắc 大đại 罪tội 。 今kim 問vấn 汝nhữ 十thập 三tam 難nạn/nan 事sự 。 同đồng 前tiền 教giáo 授thọ 師sư 所sở 問vấn 。 但đãn 眾chúng 僧Tăng 恐khủng 屏bính 處xứ 有hữu 鑑giám 。 故cố 對đối 大đại 眾chúng 一nhất 一nhất 問vấn 汝nhữ 。 汝nhữ 還hoàn 依y 彼bỉ 答đáp 一nhất 一nhất 答đáp 我ngã 。 汝nhữ 不bất 犯phạm 邊biên 罪tội 不phủ 。 汝nhữ 不bất 犯phạm 淨tịnh 行hạnh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 不phủ 。 汝nhữ 非phi 賊tặc 心tâm 受thọ 戒giới 不phủ 。 汝nhữ 非phi 破phá 內nội 外ngoại 道đạo 不phủ 。 汝nhữ 非phi 黃hoàng 門môn 不phủ 。 汝nhữ 非phi 殺sát 父phụ 不phủ 。 汝nhữ 非phi 殺sát 母mẫu 不phủ 。 汝nhữ 非phi 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 不phủ 。 汝nhữ 非phi 破phá 僧Tăng 不phủ 。 汝nhữ 非phi 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 不phủ 。 汝nhữ 非phi 非phi 人nhân 不phủ 。 汝nhữ 非phi 畜súc 生sanh 不phủ 。 汝nhữ 非phi 二nhị 形hình 不phủ 。 並tịnh 答đáp 言ngôn 無vô 者giả 。 汝nhữ 字tự 何hà 等đẳng 。 和hòa 尚thượng 字tự 誰thùy 。 年niên 滿mãn 二nhị 十thập 未vị 。 三tam 衣y 鉢bát 具cụ 不phủ 。 父phụ 母mẫu 聽thính 汝nhữ 不phủ 。 汝nhữ 不bất 負phụ 債trái 不phủ 。 汝nhữ 非phi 奴nô 不phủ 。 汝nhữ 非phi 官quan 人nhân 不phủ 。 汝nhữ 是thị 丈trượng 夫phu 不phủ 。 丈trượng 夫phu 有hữu 如như 是thị 病bệnh 。 癩lại 癕# 疽thư 白bạch 癩lại 乾can/kiền/càn 痟tiêu 顛điên 狂cuồng 等đẳng 。 汝nhữ 今kim 無vô 如như 是thị 病bệnh 不bất (# 上thượng 來lai 並tịnh 隨tùy 有hữu 無vô 具cụ 答đáp )# 。 大đại 段đoạn 第đệ 二nhị 正chánh 明minh 受thọ 體thể 。 若nhược 至chí 此thử 時thời 。 正chánh 須tu 廣quảng 張trương 示thị 導đạo 發phát 戒giới 正chánh 宗tông 。 不bất 得đắc 但đãn 言ngôn 起khởi 上thượng 品phẩm 心tâm 。 則tắc 受thọ 者giả 知tri 何hà 是thị 上thượng 品phẩm 。 徒đồ 自tự 枉uổng 問vấn 。 今kim 薄bạc 示thị 相tướng 貌mạo 。 臨lâm 事sự 未vị 必tất 誦tụng 文văn 。 應ưng 語ngữ 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 遮già 難nạn/nan 並tịnh 無vô 。 眾chúng 僧Tăng 同đồng 慶khánh 當đương 與dữ 汝nhữ 戒giới 。 但đãn 深thâm 戒giới 上thượng 善thiện 廣quảng 周chu 法Pháp 界Giới 。 當đương 發phát 上thượng 心tâm 可khả 得đắc 上thượng 法pháp 。 如như 前tiền 緣duyên 中trung 。 今kim 受thọ 此thử 戒giới 。 為vi 趣thú 泥Nê 洹Hoàn 果quả 。 向hướng 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 成thành 就tựu 三Tam 聚Tụ 戒Giới 。 令linh 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 等đẳng 。 此thử 名danh 上thượng 品phẩm 心tâm 。 次thứ 為vi 開khai 廣quảng 汝nhữ 懷hoài 者giả 。 由do 塵trần 沙sa 戒giới 法pháp 注chú 汝nhữ 身thân 中trung 。 終chung 不bất 以dĩ 報báo 得đắc 身thân 心tâm 而nhi 得đắc 容dung 受thọ 。 應ưng 發phát 心tâm 作tác 虛hư 空không 器khí 量lượng 身thân 方phương 得đắc 受thọ 法Pháp 界Giới 善thiện 法Pháp 。 故cố 論luận 云vân 。 若nhược 此thử 戒giới 法pháp 有hữu 形hình 色sắc 者giả 。 當đương 入nhập 汝nhữ 身thân 作tác 天thiên 崩băng 地địa 裂liệt 之chi 聲thanh 。 由do 是thị 非phi 色sắc 法pháp 故cố 令linh 汝nhữ 不bất 覺giác 。 汝nhữ 當đương 發phát 驚kinh 悚tủng 意ý 發phát 上thượng 品phẩm 殷ân 重trọng 心tâm 。 今kim 為vì 汝nhữ 作tác 羯yết 磨ma 聖thánh 法pháp 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 所sở 制chế 。 發phát 得đắc 塵trần 沙sa 法Pháp 界Giới 善thiện 法Pháp 注chú 汝nhữ 身thân 心tâm 。 汝nhữ 須tu 知tri 之chi 。 應ưng 告cáo 僧Tăng 言ngôn 。 大đại 眾chúng 慈từ 悲bi 布bố 施thí 其kỳ 戒giới 。 同đồng 心tâm 共cộng 秉bỉnh 願nguyện 。 勿vật 異dị 緣duyên 令linh 他tha 不bất 得đắc 。 應ưng 四tứ 顧cố 望vọng 之chi 不bất 令linh 非phi 別biệt 之chi 相tướng 。 有hữu 者giả 喚hoán 令linh 如như 法Pháp 。 告cáo 言ngôn 。 眾chúng 僧Tăng 聽thính 。 作tác 羯yết 磨ma 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 此thử 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 尚thượng 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 具cụ 足túc 戒giới 。 此thử 某mỗ 甲giáp 今kim 從tùng 眾chúng 僧Tăng 乞khất 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 某mỗ 甲giáp 為vi 和hòa 尚thượng 。 某mỗ 甲giáp 自tự 說thuyết 清thanh 淨tịnh 。 無vô 諸chư 難nạn 事sự 。 年niên 滿mãn 二nhị 十thập 。 三tam 衣y 鉢bát 具cụ 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 授thọ 。 某mỗ 甲giáp 具cụ 足túc 戒giới 某mỗ 甲giáp 為vi 和hòa 尚thượng 。 白bạch 如như 是thị 。 作tác 白bạch 已dĩ 問vấn 僧Tăng 成thành 就tựu 不phủ 。 乃nãi 至chí 羯yết 磨ma 中trung 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 亦diệc 如như 是thị 問vấn 。 此thử 僧Tăng 祇kỳ 文văn 。 準chuẩn 此thử 僧Tăng 中trung 知tri 法pháp 者giả 答đáp 言ngôn 成thành 就tựu 。 十thập 誦tụng 因nhân 為vi 他tha 受thọ 戒giới 。 或hoặc 睡thụy 入nhập 定định 鬧náo 語ngữ 闠hội 亂loạn 等đẳng 。 佛Phật 言ngôn 不bất 成thành 受thọ 戒giới 。 羯yết 磨ma 時thời 當đương 一nhất 心tâm 聽thính 。 莫mạc 餘dư 覺giác 餘dư 思tư 惟duy 。 應ưng 敬kính 重trọng 法pháp 。 當đương 思tư 惟duy 心tâm 心tâm 相tương 續tục 憶ức 念niệm 。 應ưng 分phân 別biệt 言ngôn 。 是thị 第đệ 一nhất 羯yết 磨ma 乃nãi 至chí 第đệ 三tam 。 不bất 說thuyết 得đắc 罪tội 。 又hựu 應ưng 語ngữ 受thọ 者giả 言ngôn 。 已dĩ 作tác 白bạch 已dĩ 。 僧Tăng 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。 今kim 作tác 羯yết 磨ma 動động 彼bỉ 戒giới 法pháp 。 莫mạc 令linh 心tâm 沈trầm 舉cử 。 當đương 用dụng 心tâm 承thừa 仰ngưỡng 。 又hựu 白bạch 僧Tăng 言ngôn 。 當đương 聽thính 羯yết 磨ma 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 此thử 某mỗ 甲giáp 從tùng 和hòa 尚thượng 某mỗ 甲giáp 求cầu 受thọ 具cụ 足túc 戒giới 。 此thử 某mỗ 甲giáp 今kim 從tùng 眾chúng 僧Tăng 乞khất 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 某mỗ 甲giáp 為vi 和hòa 尚thượng 。 某mỗ 甲giáp 自tự 說thuyết 清thanh 淨tịnh 。 無vô 諸chư 難nạn 事sự 。 年niên 滿mãn 二nhị 十thập 。 三tam 衣y 鉢bát 具cụ 。 僧Tăng 今kim 授thọ 某mỗ 甲giáp 具cụ 足túc 戒giới 。 某mỗ 甲giáp 為vi 和hòa 尚thượng 。 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 與dữ 某mỗ 甲giáp 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 某mỗ 甲giáp 受thọ 和hòa 尚thượng 者giả 默mặc 然nhiên 。 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết 。 此thử 是thị 初sơ 羯yết 磨ma 。 問vấn 僧Tăng 成thành 就tựu 不phủ 。 告cáo 受thọ 者giả 言ngôn 。 已dĩ 作tác 初sơ 羯yết 磨ma 。 僧Tăng 皆giai 默mặc 可khả 。 今kim 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 善thiện 法Pháp 並tịnh 皆giai 動động 轉chuyển 。 當đương 起khởi 欣hân 心tâm 。 勿vật 縱túng/tung 怠đãi 意ý 。 次thứ 作tác 二nhị 羯yết 磨ma 。 如như 上thượng 問vấn 已dĩ 。 告cáo 受thọ 者giả 言ngôn 。 已dĩ 作tác 二nhị 羯yết 磨ma 法pháp 。 僧Tăng 並tịnh 和hòa 合hợp 。 今kim 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 善thiện 法Pháp 並tịnh 舉cử 集tập 空không 中trung 。 至chí 第đệ 三tam 羯yết 磨ma 竟cánh 時thời 。 當đương 法Pháp 界Giới 功công 德đức 入nhập 汝nhữ 身thân 心tâm 。 餘dư 一nhất 羯yết 磨ma 在tại 。 汝nhữ 當đương 發phát 身thân 總tổng 虛hư 空không 界giới 。 心tâm 緣duyên 救cứu 攝nhiếp 。 三tam 有hữu 眾chúng 生sanh 。 并tinh 欲dục 護hộ 持trì 。 三tam 世thế 佛Phật 法Pháp 。 直trực 衣y 此thử 語ngữ 。 不bất 同đồng 上thượng 廣quảng 。 仍nhưng 白bạch 僧Tăng 言ngôn 。 願nguyện 僧Tăng 同đồng 時thời 慈từ 濟tế 前tiền 生sanh 。 同đồng 共cộng 合hợp 掌chưởng 佐tá 助trợ 舉cử 此thử 羯yết 磨ma 。 便tiện 即tức 作tác 之chi 乃nãi 至chí 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 已dĩ 。 若nhược 多đa 人nhân 一nhất 人nhân 即tức 須tu 隨tùy 竟cánh 記ký 其kỳ 時thời 節tiết 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 有hữu 新tân 受thọ 戒giới 者giả 不bất 及cập 後hậu 安an 居cư 。 便tiện 數số 為vi 歲tuế 。 佛Phật 言ngôn 。 不bất 爾nhĩ 有hữu 者giả 。 應ưng 和hòa 尚thượng 闍xà 梨lê 。 教giáo 授thọ 時thời 節tiết 云vân 。 若nhược 冬đông 若nhược 春xuân 若nhược 夏hạ 若nhược 干can 日nhật 月nguyệt 若nhược 食thực 前tiền 食thực 後hậu 乃nãi 至chí 量lượng 影ảnh 。 應ưng 預dự 將tương 一nhất 尺xích 木mộc 。 至chí 受thọ 訖ngật 日nhật 中trung 竪thụ 之chi 。 記ký 其kỳ 影ảnh 頭đầu 。 臥ngọa 尺xích 量lượng 之chi 計kế 為vi 尺xích 寸thốn 。 以dĩ 為vi 常thường 法Pháp 。 善thiện 見kiến 云vân 。 受thọ 戒giới 已dĩ 立lập 取thủ 脚cước 隨tùy 身thân 量lượng 影ảnh 。 示thị 春xuân 冬đông 時thời 。 眾chúng 數số 多đa 少thiểu 。 後hậu 說thuyết 四tứ 依y 四tứ 重trọng/trùng 等đẳng 。 若nhược 受thọ 人nhân 多đa 者giả 但đãn 有hữu 受thọ 竟cánh 在tại 僧Tăng 下hạ 坐tọa 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 作tác 已dĩ 。 方phương 總tổng 集tập 上thượng 座tòa 前tiền 。 同đồng 時thời 為vi 說thuyết 隨tùy 相tương/tướng 。 不bất 必tất 戒giới 師sư 。 問vấn 此thử 新tân 受thọ 戒giới 人nhân 相tương/tướng 同đồng 界giới 外ngoại 來lai 者giả 。 何hà 不bất 重trọng/trùng 和hòa 。 答đáp 非phi 是thị 外ngoại 來lai 。 當đương 處xứ 新tân 起khởi 。 次thứ 明minh 說thuyết 相tương/tướng 。 據cứ 理lý 隨tùy 師sư 具cụ 學học 。 何hà 獨độc 此thử 四tứ 。 為vi 緣duyên 起khởi 有hữu 過quá 。 且thả 制chế 四tứ 根căn 本bổn 。 若nhược 毀hủy 非phi 用dụng 。 餘dư 篇thiên 枝chi 條điều 懺sám 復phục 僧Tăng 數số 。 意ý 在tại 此thử 也dã 。 應ưng 告cáo 之chi 云vân 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 受thọ 戒giới 已dĩ 。 必tất 謹cẩn 奉phụng 持trì 。 若nhược 但đãn 有hữu 受thọ 無vô 持trì 心tâm 者giả 。 受thọ 戒giới 不phủ 得đắc 。 空không 願nguyện 無vô 益ích 。 寧ninh 起khởi 行hành 用dụng 。 不bất 須tu 願nguyện 求cầu 。 經kinh 論luận 如như 此thử 。 但đãn 佛Phật 世thế 難nan 值trị 。 正Chánh 法Pháp 難nan 聞văn 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 奉phụng 戒giới 者giả 難nạn/nan 。 故cố 上thượng 品phẩm 高cao 達đạt 。 能năng 受thọ 能năng 持trì 。 修tu 道Đạo 會hội 聖thánh 。 下hạ 品phẩm 小tiểu 人nhân 能năng 受thọ 能năng 破phá 。 心tâm 無vô 慚tàm 愧quý 。 現hiện 世thế 惡ác 名danh 。 不bất 消tiêu 利lợi 養dưỡng 。 死tử 入nhập 惡ác 道đạo 。 中trung 品phẩm 之chi 徒đồ 善thiện 不bất 自tự 發phát 。 望vọng 上thượng 而nhi 學học 。 可khả 準chuẩn 下hạ 流lưu 耶da 。 若nhược 遂toại 鄙bỉ 懷hoài 毀hủy 破phá 佛Phật 戒giới 。 不bất 如như 不bất 受thọ 。 必tất 須tu 依y 佛Phật 正chánh 教giáo 。 順thuận 受thọ 隨tùy 學học 。 五ngũ 夏hạ 已dĩ 來lai 專chuyên 於ư 律luật 部bộ 。 若nhược 達đạt 持trì 犯phạm 辦biện 比Bỉ 丘Khâu 事sự 。 修tu 定định 習tập 慧tuệ 會hội 正chánh 可khả 期kỳ 。 自tự 此thử 已dĩ 外ngoại 新tân 學học 言ngôn 說thuyết 污ô 染nhiễm 淨tịnh 戒giới 。 定định 慧tuệ 無vô 由do 生sanh 者giả 。 佛Phật 則tắc 不bất 許hứa 。 故cố 律luật 云vân 。 若nhược 師sư 闕khuyết 教giáo 授thọ 。 當đương 餘dư 處xứ 學học 。 為vi 長trưởng 益ích 沙Sa 門Môn 果quả 故cố 。 然nhiên 後hậu 依y 文văn 為vi 說thuyết 相tương/tướng 也dã 。 次thứ 為vi 受thọ 衣y 鉢bát 坐tọa 具cụ 。 若nhược 沙Sa 彌Di 時thời 說thuyết 淨tịnh 長trường/trưởng 衣y 鉢bát 者giả 。 更cánh 請thỉnh 施thí 主chủ 總tổng 將tương 說thuyết 淨tịnh 。 若nhược 沙Sa 彌Di 時thời 不bất 說thuyết 則tắc 已dĩ 犯phạm 長trường/trưởng 。 應ưng 令linh 將tương 捨xả 作tác 吉cát 羅la 懺sám 。 然nhiên 後hậu 說thuyết 淨tịnh 。 並tịnh 和hòa 尚thượng 委ủy 示thị 之chi 。 次thứ 授thọ 六lục 念niệm (# 出xuất 僧Tăng 祇kỳ 文văn )# 。 第đệ 一nhất 念niệm 知tri 日nhật 月nguyệt 。 應ưng 言ngôn 今kim 朝triêu 白bạch 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 以dĩ 純thuần 大đại 故cố 不bất 云vân 大đại 小tiểu 。 若nhược 黑hắc 月nguyệt 有hữu 大đại 小tiểu 故cố 須tu 兩lưỡng 分phân 之chi 。 今kim 朝triêu 黑hắc 月nguyệt 大đại 一nhất 日nhật 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 或hoặc 云vân 。 今kim 黑hắc 月nguyệt 小tiểu 一nhất 日nhật 至chí 十thập 四tứ 日nhật 。 此thử 謂vị 識thức 去khứ 布bố 薩tát 遠viễn 近cận 。 出xuất 家gia 日nhật 月nguyệt 法pháp 式thức 如như 此thử 。 若nhược 據cứ 律luật 文văn 。 為vi 俗tục 人nhân 問vấn 令linh 使sử 識thức 知tri 。 若nhược 入nhập 聚tụ 落lạc 。 先tiên 知tri 日nhật 月nguyệt 數số 法pháp 。 準chuẩn 此thử 方phương 土thổ/độ 。 不bất 論luận 黑hắc 白bạch 。 若nhược 答đáp 俗tục 人nhân 。 唯duy 得đắc 通thông 相tương/tướng 云vân 正chánh 月nguyệt 小tiểu 今kim 是thị 某mỗ 日nhật 。 此thử 則tắc 道đạo 俗tục 通thông 知tri 為vi 允duẫn 。 二nhị 念niệm 知tri 食thực 處xứ 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 若nhược 全toàn 不bất 受thọ 請thỉnh 者giả 。 云vân 我ngã 今kim 自tự 食thực 已dĩ 食thực 。 有hữu 言ngôn 食thực 僧Tăng 常thường 食thực 。 有hữu 言ngôn 我ngã 常thường 乞khất 食thực 。 若nhược 受thọ 請thỉnh 者giả 云vân 我ngã 今kim 自tự 食thực 無vô 請thỉnh 處xứ 。 又hựu 云vân 我ngã 今kim 食thực 僧Tăng 食thực 無vô 請thỉnh 處xứ 。 又hựu 云vân 我ngã 今kim 乞khất 食thực 無vô 請thỉnh 處xứ 。 若nhược 有hữu 請thỉnh 者giả 。 有hữu 背bối/bội 不bất 背bối/bội 。 應ưng 云vân 今kim 有hữu 請thỉnh 處xứ 念niệm 自tự 去khứ 。 若nhược 背bối/bội 者giả (# 謂vị 迦ca 提đề 月nguyệt 病bệnh 及cập 施thí 衣y 等đẳng 緣duyên )# 。 今kim 有hữu 某mỗ 緣duyên 得đắc 背bối/bội 請thỉnh (# 若nhược 無vô 緣duyên 一nhất 日nhật 有hữu 眾chúng 多đa 請thỉnh 者giả 。 應ứng 對đối 人nhân 云vân )# 。 今kim 日nhật 有hữu 多đa 請thỉnh 自tự 受thọ 一nhất 請thỉnh 。 餘dư 者giả 施thí 與dữ 長trưởng 老lão 在tại 某mỗ 處xứ (# 應ưng 覓mịch 五ngũ 眾chúng 捨xả 之chi 。 若nhược 無vô 人nhân 時thời 心tâm 念niệm 捨xả )# 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 今kim 朝triêu 檀đàn 越việt 施thí 我ngã 正chánh 食thực 。 迴hồi 施thí 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 。 檀đàn 越việt 於ư 我ngã 不bất 許hứa 。 我ngã 得đắc 自tự 恣tứ 食thực (# 三tam 說thuyết 。 此thử 念niệm 法pháp 謂vị 獨độc 住trụ 蘭lan 若nhã 遠viễn 行hành 長trường 病bệnh 飢cơ 時thời 。 依y 親thân 里lý 住trụ 五ngũ 種chủng 。 十thập 誦tụng 開khai 之chi )# 。 第đệ 三tam 知tri 受thọ 戒giới 時thời 夏hạ 臘lạp 。 云vân 。 我ngã 於ư 某mỗ 年niên 月nguyệt 日nhật 某mỗ 時thời 一nhất 尺xích 木mộc 若nhược 干can 影ảnh 時thời 受thọ 具cụ 戒giới 。 我ngã 今kim 無vô 夏hạ 。 後hậu 若nhược 有hữu 者giả 。 隨tùy 夏hạ 言ngôn 之chi 。 第đệ 四tứ 知tri 衣y 鉢bát 有hữu 無vô 受thọ 淨tịnh 等đẳng 。 應ưng 云vân 。 我ngã 三tam 衣y 鉢bát 具cụ 。 有hữu 長trường/trưởng 已dĩ 說thuyết 淨tịnh (# 後hậu 隨tùy 有hữu 無vô 。 衣y 鉢bát 藥dược 等đẳng 隨tùy 有hữu 者giả 念niệm 說thuyết 淨tịnh )# 。 第đệ 五ngũ 念niệm 同đồng 別biệt 食thực 。 云vân 。 我ngã 今kim 依y 眾chúng 食thực (# 必tất 有hữu 別biệt 眾chúng 九cửu 緣duyên 隨tùy 開khai )# 云vân 。 我ngã 今kim 有hữu 某mỗ 緣duyên 。 應ưng 別biệt 眾chúng 食thực 。 廣quảng 如như 隨tùy 相tương/tướng 。 六lục 念niệm 康khang 羸luy 。 云vân 我ngã 無vô 病bệnh 堪kham 行hành 道Đạo 有hữu 病bệnh 念niệm 療liệu 治trị 之chi )# 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 受thọ 戒giới 已dĩ 。 要yếu 畜súc 漉lộc 水thủy 袋đại 應ưng 法pháp 澡táo 罐quán 等đẳng 。 如như 隨tùy 相tương/tướng 中trung 。 五ngũ 分phần/phân 新tân 受thọ 戒giới 者giả 必tất 令linh 誦tụng 戒giới 。 恐khủng 心tâm 退thoái 者giả 未vị 可khả 亦diệc 得đắc 。 善thiện 見kiến 云vân 。 佛Phật 度độ 比Bỉ 丘Khâu 。 已dĩ 有hữu 三tam 衣y 鉢bát 盂vu 坐tọa 具cụ 漉lộc 水thủy 袋đại 針châm 線tuyến 斧phủ 子tử 八bát 事sự 隨tùy 身thân 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 為vi 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 外ngoại 道đạo 相tương/tướng 濫lạm 。 佛Phật 令linh 問vấn 何hà 時thời 何hà 月nguyệt 何hà 和hòa 尚thượng 闍xà 梨lê 等đẳng 。 即tức 知tri 佛Phật 法Pháp 與dữ 外ngoại 道đạo 俗tục 人nhân 有hữu 異dị 。 勘khám 問vấn 知tri 非phi 賊tặc 住trụ 。 時thời 有hữu 三tam 時thời 。 從tùng 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 四tứ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 為vi 春xuân 。 從tùng 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 為vi 夏hạ 。 從tùng 八bát 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 十thập 二nhị 月nguyệt 。 十thập 五ngũ 日nhật 為vi 冬đông 。 月nguyệt 有hữu 黑hắc 白bạch 大đại 小tiểu 不bất 同đồng 。 受thọ 戒giới 已dĩ 抄sao 出xuất 與dữ 之chi 。 二nhị 明minh 捨xả 戒giới 者giả 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 若nhược 不bất 樂nhạo 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 聽thính 捨xả 戒giới 還hoàn 家gia 。 若nhược 復phục 欲dục 於ư 佛Phật 法Pháp 。 修tu 清thanh 淨tịnh 行hạnh 者giả 。 還hoàn 聽thính 出xuất 家gia 受thọ 大đại 戒giới 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 開khai 七thất 反phản 捨xả 戒giới 。 過quá 此thử 非phi 法pháp 。 十thập 誦tụng 伽già 論luận 。 尼ni 無vô 捨xả 戒giới 更cánh 得đắc 受thọ 具cụ 。 問vấn 若nhược 無vô 重trọng/trùng 出xuất 家gia 。 何hà 故cố 開khai 捨xả 。 答đáp 一nhất 為vi 不bất 成thành 波ba 羅la 夷di 故cố 。 二nhị 為vi 來lai 去khứ 無vô 障chướng 。 比Bỉ 丘Khâu 建kiến 立lập 義nghĩa 強cường/cưỡng 。 故cố 開khai 七thất 反phản 。 尼ni 有hữu 一nhất 義nghĩa 。 令linh 在tại 俗tục 無vô 過quá 不bất 生sanh 譏cơ 醜xú 過quá 失thất 。 廣quảng 如như 彼bỉ 部bộ (# 準chuẩn 義nghĩa 應ưng 得đắc 作tác 下hạ 二nhị 眾chúng )# 。 師sư 資tư 相tương/tướng 攝nhiếp 篇thiên 第đệ 九cửu 佛Phật 法Pháp 增tăng 益ích 廣quảng 大đại 。 寔thật 由do 師sư 徒đồ 相tương/tướng 攝nhiếp 。 互hỗ 相tương 敦đôn 遇ngộ 財tài 法pháp 兩lưỡng 濟tế 。 日nhật 積tích 業nghiệp 深thâm 行hành 久cửu 德đức 固cố 者giả 皆giai 賴lại 斯tư 矣hĩ 。 比tỉ 玄huyền 教giáo 陵lăng 遲trì 慧tuệ 風phong 揜# 扇thiên/phiến 。 俗tục 懷hoài 悔hối 慢mạn 道đạo 出xuất 非phi 法pháp 。 並tịnh 由do 師sư 無vô 率suất 誘dụ 之chi 心tâm 。 資tư 闕khuyết 奉phụng 行hành 之chi 志chí 。 二nhị 彼bỉ 相tương/tướng 捨xả 妄vọng 流lưu 鄙bỉ 境cảnh 。 欲dục 令linh 光quang 道đạo 焉yên 可khả 得đắc 乎hồ 。 故cố 拯chửng 倒đảo 懸huyền 之chi 急cấp 。 授thọ 以dĩ 安an 危nguy 之chi 方phương 。 幸hạnh 敬kính 而nhi 行hành 之chi 。 則tắc 永vĩnh 無vô 法pháp 滅diệt 。 就tựu 中trung 初sơ 明minh 弟đệ 子tử 依y 止chỉ 。 後hậu 明minh 二nhị 師sư 攝nhiếp 受thọ 。 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 明minh 師sư 弟đệ 名danh 相tướng 。 後hậu 明minh 依y 止chỉ 法pháp 。 問vấn 云vân 何hà 名danh 師sư 。 和hòa 尚thượng 闍xà 梨lê 。 答đáp 此thử 無vô 正chánh 翻phiên 。 善thiện 見kiến 云vân 。 無vô 罪tội 見kiến 罪tội 訶ha 責trách 。 是thị 名danh 我ngã 師sư 。 共cộng 於ư 善thiện 法Pháp 中trung 。 教giáo 授thọ 令linh 知tri 故cố 。 是thị 我ngã 闍xà 梨lê 。 論luận 傳truyền 云vân 。 和hòa 尚thượng 者giả 外ngoại 國quốc 語ngữ 。 此thử 云vân 知tri 有hữu 罪tội 知tri 無vô 罪tội 。 是thị 名danh 和hòa 尚thượng 。 四tứ 分phần/phân 律luật 弟đệ 子tử 訶ha 責trách 和hòa 尚thượng 中trung 亦diệc 同đồng 。 明minh 了liễu 論luận 正chánh 本bổn 云vân 優ưu 波ba 陀đà 訶ha 。 翻phiên 為vi 依y 學học 。 依y 此thử 人nhân 學học 戒giới 定định 慧tuệ 故cố 。 即tức 和hòa 尚thượng 是thị 也dã 。 方phương 土thổ/độ 音âm 異dị 耳nhĩ 。 相tương/tướng 傳truyền 云vân 。 和hòa 尚thượng 為vi 力lực 生sanh 道Đạo 力lực 由do 成thành )# 。 闍xà 梨lê 為vi 正chánh 行hạnh 能năng 糾# 正chánh 弟đệ 子tử 行hành )# 。 未vị 見kiến 經kinh 論luận 。 雜tạp 含hàm 中trung 外ngoại 道đạo 亦diệc 號hiệu 師sư 為vi 和hòa 尚thượng 。 弟đệ 子tử 者giả 。 學học 在tại 我ngã 後hậu 。 名danh 之chi 為vi 弟đệ 。 解giải 從tùng 我ngã 生sanh 。 名danh 之chi 為vi 子tử 。 次thứ 總tổng 相tương/tướng 攝nhiếp 。 尸Thi 迦Ca 羅La 越Việt 。 六lục 方phương 禮lễ 經kinh 弟đệ 子tử 事sự 師sư 有hữu 五ngũ 事sự 。 一nhất 當đương 敬kính 難nan 之chi 。 二nhị 當đương 念niệm 其kỳ 恩ân 。 三tam 所sở 有hữu 言ngôn 教giáo 隨tùy 之chi 。 四tứ 思tư 念niệm 不bất 厭yếm 。 五ngũ 從tùng 後hậu 稱xưng 譽dự 之chi 。 師sư 教giáo 弟đệ 子tử 。 亦diệc 有hữu 五ngũ 事sự 。 一nhất 當đương 令linh 疾tật 知tri 。 二nhị 令linh 勝thắng 他tha 人nhân 弟đệ 子tử 。 三tam 令linh 知tri 己kỷ 不bất 忘vong 。 四tứ 有hữu 疑nghi 悉tất 解giải 。 五ngũ 欲dục 令linh 智trí 慧tuệ 勝thắng 師sư 。 僧Tăng 祇kỳ 師sư 度độ 弟đệ 子tử 者giả 不bất 得đắc 為vi 供cung 給cấp 自tự 己kỷ 故cố 。 度độ 人nhân 出xuất 家gia 者giả 得đắc 罪tội 。 當đương 使sử 彼bỉ 人nhân 因nhân 我ngã 度độ 故cố 修tu 諸chư 善thiện 法Pháp 。 得đắc 成thành 道Đạo 果Quả 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 和hòa 尚thượng 看khán 弟đệ 子tử 當đương 如như 兒nhi 意ý 。 弟đệ 子tử 看khán 和hòa 尚thượng 當đương 如như 父phụ 想tưởng 。 準chuẩn 此thử 兒nhi 想tưởng 應ưng 具cụ 四tứ 心tâm 。 一nhất 匠tượng 成thành 訓huấn 誨hối 。 二nhị 慈từ 念niệm 。 三tam 矝# 愛ái 。 四tứ 攝nhiếp 以dĩ 衣y 食thực 。 如như 父phụ 想tưởng 者giả 。 亦diệc 具cụ 四tứ 心tâm 。 一nhất 親thân 愛ái 。 二nhị 敬kính 順thuận 。 三tam 畏úy 難nạn 。 四tứ 尊tôn 重trọng 。 敬kính 養dưỡng 侍thị 接tiếp 如như 臣thần 子tử 之chi 事sự 君quân 父phụ 。 故cố 律luật 云vân 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 相tương 敬kính 重trọng/trùng 相tương/tướng 瞻chiêm 視thị 。 能năng 令linh 正Chánh 法Pháp 。 便tiện 得đắc 久cửu 住trụ 。 增tăng 益ích 廣quảng 大đại 。 二nhị 明minh 依y 止chỉ 法pháp 。 先tiên 明minh 應ưng 法pháp 。 二nhị 明minh 正chánh 行hạnh 。 初sơ 中trung 言ngôn 得đắc 不bất 依y 止chỉ 者giả 。 八bát 人nhân 。 四tứ 分phần/phân 六lục 種chủng 。 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc 靜tĩnh 。 二nhị 守thủ 護hộ 住trú 處xứ 。 三tam 有hữu 病bệnh 。 四tứ 看khán 病bệnh 。 五ngũ 滿mãn 五ngũ 歲tuế 已dĩ 上thượng 行hành 德đức 成thành 就tựu 。 六lục 自tự 有hữu 智trí 行hành 住trụ 處xứ 無vô 勝thắng 己kỷ 者giả 。 七thất 飢cơ 儉kiệm 世thế 無vô 食thực 。 十thập 誦tụng 云vân 。 若nhược 恐khủng 餓ngạ 死tử 。 當đương 於ư 日nhật 日nhật 見kiến 和hòa 尚thượng 處xứ 住trụ 。 恐khủng 不bất 得đắc 者giả 。 若nhược 五ngũ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 若nhược 二nhị 由do 旬tuần 。 半bán 若nhược 至chí 自tự 恣tứ 時thời 。 一nhất 一nhất 隨tùy 緣duyên 如như 上thượng 來lai 見kiến 和hòa 尚thượng 。 八bát 行hành 道Đạo 稱xưng 意ý 所sở 。 五ngũ 分phần/phân 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 各các 勤cần 修tu 道Đạo 無vô 人nhân 與dữ 依y 止chỉ 。 當đương 於ư 眾chúng 中trung 。 上thượng 座tòa 大đại 德đức 心tâm 生sanh 依y 止chỉ 敬kính 如như 師sư 法pháp 而nhi 住trụ 。 二nhị 須tu 依y 止chỉ 人nhân 十thập 種chủng 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 一nhất 和hòa 尚thượng 命mạng 終chung 。 二nhị 和hòa 尚thượng 休hưu 道đạo 。 三tam 和hòa 尚thượng 決quyết 意ý 出xuất 界giới 。 四tứ 和hòa 尚thượng 捨xả 畜súc 眾chúng 。 五ngũ 弟đệ 子tử 緣duyên 離ly 他tha 方phương 。 六lục 弟đệ 子tử 不bất 樂nhạo 住trú 處xứ 更cánh 求cầu 勝thắng 緣duyên 。 七thất 未vị 滿mãn 五ngũ 夏hạ 。 八bát 不bất 諳am 教giáo 網võng 。 文văn 云vân 。 若nhược 愚ngu 癡si 無vô 智trí 。 者giả 盡tận 壽thọ 依y 止chỉ 。 此thử 約ước 行hành 教giáo 明minh 之chi 。 十thập 誦tụng 。 受thọ 戒giới 多đa 歲tuế 不bất 知tri 五ngũ 法pháp 盡tận 形hình 依y 止chỉ 。 一nhất 不bất 知tri 犯phạm 。 二nhị 不bất 知tri 不bất 犯phạm 。 三tam 不bất 知tri 輕khinh 。 四tứ 不bất 知tri 重trọng/trùng 。 五ngũ 不bất 誦tụng 廣quảng 戒giới 通thông 利lợi 。 毘tỳ 尼ni 母mẫu 。 若nhược 百bách 臘lạp 不bất 知tri 法Pháp 者giả 。 應ưng 從tùng 十thập 臘lạp 者giả 依y 止chỉ 。 僧Tăng 祇kỳ 中trung 四tứ 法pháp 。 不bất 善thiện 知tri 毘tỳ 尼ni 。 不bất 能năng 自tự 立lập 。 不bất 能năng 立lập 他tha 。 盡tận 形hình 依y 止chỉ 。 九cửu 或hoặc 愚ngu 或hoặc 智trí 。 愚ngu 謂vị 性tánh 戾lệ 癡si 慢mạn 數số 犯phạm 眾chúng 罪tội 。 智trí 謂vị 犯phạm 已dĩ 即tức 知tri 依y 法pháp 懺sám 洗tẩy 。 志chí 非phi 貞trinh 正chánh 。 依y 止chỉ 於ư 他tha 。 十thập 不bất 誦tụng 戒giới 本bổn 。 毘tỳ 尼ni 母mẫu 。 不bất 誦tụng 戒giới 人nhân 若nhược 故cố 不bất 誦tụng 。 先tiên 誦tụng 後hậu 忘vong 。 根căn 鈍độn 誦tụng 不bất 得đắc 者giả 。 此thử 三tam 人nhân 不bất 得đắc 離ly 依y 止chỉ 。 前tiền 之chi 七thất 人nhân 未vị 滿mãn 五ngũ 夏hạ 。 故cố 須tu 依y 止chỉ 。 若nhược 滿mãn 不bất 須tu 。 後hậu 之chi 三tam 人nhân 位vị 過quá 五ngũ 夏hạ 。 要yếu 行hành 德đức 兼kiêm 備bị 便tiện 息tức 依y 他tha 。 然nhiên 五ngũ 歲tuế 失thất 依y 止chỉ 。 約ước 教giáo 相tương/tướng 而nhi 言ngôn 。 據cứ 其kỳ 自tự 行hành 。 終chung 須tu 師sư 誨hối 。 律luật 云vân 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 成thành 立lập 方phương 離ly 依y 止chỉ 。 更cánh 通thông 諸chư 教giáo 。 佛Phật 亦diệc 有hữu 師sư 。 所sở 謂vị 法pháp 也dã 。 如như 是thị 廣quảng 說thuyết 。 二nhị 明minh 依y 止chỉ 正chánh 行hạnh 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 七thất 種chủng 共cộng 行hành 法pháp 。 二nhị 三tam 種chủng 別biệt 行hành 法pháp 。 初sơ 中trung 七thất 法pháp 者giả 。 一nhất 眾chúng 僧Tăng 與dữ 師sư 作tác 治trị 罰phạt 。 弟đệ 子tử 於ư 中trung 當đương 如như 法Pháp 料liệu 理lý 。 令linh 和hòa 尚thượng 順thuận 從tùng 於ư 僧Tăng 。 設thiết 作tác 令linh 如như 法Pháp 不bất 違vi 逆nghịch 求cầu 除trừ 罪tội 。 令linh 僧Tăng 疾tật 與dữ 解giải 罪tội 。 二nhị 若nhược 和hòa 尚thượng 犯phạm 僧Tăng 殘tàn 。 弟đệ 子tử 當đương 如như 法Pháp 勸khuyến 化hóa 令linh 其kỳ 發phát 露lộ 。 己kỷ 為vi 集tập 僧Tăng 作tác 覆phú 藏tàng 六lục 夜dạ 出xuất 罪tội 等đẳng 。 三tam 和hòa 尚thượng 得đắc 病bệnh 。 弟đệ 子tử 當đương 瞻chiêm 視thị 。 若nhược 令linh 餘dư 人nhân 看khán 。 乃nãi 至chí 差sai 若nhược 命mạng 終chung 。 四tứ 和hòa 尚thượng 不bất 樂nhạo 住trú 處xứ 。 弟đệ 子tử 當đương 自tự 移di 。 若nhược 教giáo 人nhân 移di 。 僧Tăng 祇kỳ 能năng 說thuyết 出xuất 家gia 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 無vô 上thượng 沙Sa 門Môn 果quả 。 雖tuy 無vô 衣y 食thực 。 盡tận 壽thọ 不bất 應ưng 離ly 和hòa 尚thượng 。 若nhược 欲dục 遊du 方phương 者giả 。 和hòa 尚thượng 應ưng 送tống 。 若nhược 老lão 病bệnh 應ưng 囑chúc 人nhân 。 當đương 教giáo 云vân 。 汝nhữ 可khả 遊du 方phương 。 多đa 有hữu 功công 德đức 。 禮lễ 諸chư 塔tháp 廟miếu 。 見kiến 好hảo/hiếu 徒đồ 眾chúng 。 多đa 所sở 見kiến 聞văn 。 我ngã 不bất 老lão 者giả 亦diệc 復phục 欲dục 去khứ 等đẳng 。 五ngũ 和hòa 尚thượng 有hữu 疑nghi 事sự 。 弟đệ 子tử 當đương 以dĩ 法pháp 以dĩ 律luật 如như 法Pháp 教giáo 除trừ 。 六lục 若nhược 惡ác 見kiến 生sanh 。 弟đệ 子tử 教giáo 令linh 捨xả 惡ác 見kiến 住trụ 善thiện 見kiến 。 七thất 弟đệ 子tử 當đương 以dĩ 二nhị 事sự 將tương 護hộ 。 法pháp 護hộ 者giả 。 應ưng 教giáo 增tăng 戒giới 增tăng 心tâm 增tăng 慧tuệ 學học 問vấn 誦tụng 經Kinh 。 衣y 食thực 護hộ 者giả 。 當đương 與dữ 衣y 食thực 醫y 藥dược 。 隨tùy 力lực 所sở 堪kham 為vi 辦biện 。 此thử 七thất 種chủng 法pháp 諸chư 部bộ 多đa 同đồng 。 僧Tăng 祇kỳ 和hòa 尚thượng 闍xà 梨lê 。 有hữu 非phi 法pháp 事sự 。 弟đệ 子tử 不bất 得đắc 麁thô 語ngữ 如như 教giáo 誡giới 法pháp 。 應ưng 耎nhuyễn 語ngữ 諫gián 師sư 。 應ưng 作tác 是thị 不bất 應ưng 作tác 是thị 。 若nhược 和hòa 尚thượng 不bất 受thọ 語ngữ 者giả 。 應ưng 捨xả 遠viễn 去khứ 。 若nhược 依y 止chỉ 。 師sư 當đương 持trì 衣y 鉢bát 。 出xuất 界giới 一nhất 宿túc 還hoàn 。 若nhược 和hòa 尚thượng 能năng 除trừ 貪tham 等đẳng 三tam 毒độc 。 此thử 名danh 醍đề 醐hồ 最tối 上thượng 最tối 勝thắng 。 不bất 得đắc 離ly 之chi 。 餘dư 廣quảng 如như 後hậu 。 五ngũ 分phần/phân 中trung 。 若nhược 師sư 犯phạm 僧Tăng 殘tàn 。 求cầu 僧Tăng 乞khất 羯yết 磨ma 。 弟đệ 子tử 應ưng 掃tảo 灑sái 敷phu 座tòa 集tập 僧Tăng 求cầu 羯yết 磨ma 人nhân 。 二nhị 明minh 別biệt 行hành 法pháp 三tam 種chủng 。 一nhất 白bạch 事sự 離ly 過quá 者giả 。 律luật 云vân 。 凡phàm 作tác 事sự 者giả 。 應ưng 具cụ 修tu 威uy 儀nghi 合hợp 掌chưởng 白bạch 師sư 取thủ 進tiến 不phủ 。 若nhược 欲dục 外ngoại 行hành 者giả 。 師sư 以dĩ 八bát 事sự 量lượng 宜nghi 。 謂vị 同đồng 伴bạn 去khứ 處xứ 營doanh 事sự 也dã 。 三tam 種chủng 交giao 絡lạc 是thị 非phi 作tác 句cú 。 唯duy 同đồng 伴bạn 是thị 好hảo/hiếu 人nhân 。 去khứ 處xứ 無vô 過quá 。 營doanh 事sự 非phi 惡ác 。 方phương 令linh 去khứ 也dã 。 五ngũ 分phần/phân 。 欲dục 行hành 前tiền 要yếu 先tiên 二nhị 三tam 日nhật 中trung 白bạch 師sư 令linh 知tri 。 唯duy 除trừ 大đại 小tiểu 便tiện 用dụng 楊dương 枝chi 不bất 白bạch 。 十thập 誦tụng 中trung 。 一nhất 切thiết 所sở 作tác 。 皆giai 須tu 白bạch 師sư 。 唯duy 除trừ 禮lễ 佛Phật 法pháp 僧Tăng 。 餘dư 同đồng 五ngũ 分phần/phân 。 若nhược 弟đệ 子tử 辭từ 師sư 行hành 。 云vân 當đương 至chí 某mỗ 城thành 邑ấp 某mỗ 聚tụ 落lạc 某mỗ 甲giáp 舍xá 。 非phi 時thời 白bạch 中trung 亦diệc 爾nhĩ 。 當đương 量lượng 行hành 伴bạn 知tri 於ư 布bố 薩tát 羯yết 磨ma 法pháp 事sự 會hội 座tòa 。 如như 是thị 者giả 得đắc 去khứ 。 不bất 受thọ 語ngữ 輒triếp 往vãng 。 明minh 相tướng 出xuất 時thời 結kết 罪tội 。 僧Tăng 祇kỳ 。 不bất 白bạch 師sư 得đắc 取thủ 與dữ 半bán 條điều 線tuyến 半bán 食thực 。 若nhược 為vi 紉# 一nhất 條điều 線tuyến 不bất 白bạch 得đắc 罪tội 。 有hữu 剃thế 髮phát 師sư 來lai 。 和hòa 尚thượng 不bất 在tại 。 當đương 白bạch 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 師sư 後hậu 來lai 時thời 還hoàn 說thuyết 前tiền 緣duyên 。 餘dư 事sự 準chuẩn 此thử 。 若nhược 弟đệ 子tử 大đại 施thí 者giả 。 師sư 量lượng 弟đệ 子tử 持trì 戒giới 。 誦tụng 習tập 行hành 道Đạo 者giả 應ưng 語ngữ 言ngôn 。 此thử 三tam 衣y 鉢bát 具cụ 漉lộc 囊nang 等đẳng 出xuất 家gia 人nhân 應ưng 須tu 。 不bất 得đắc 捨xả 之chi 。 若nhược 有hữu 餘dư 者giả 。 告cáo 云vân 。 此thử 施thí 非phi 堅kiên 法pháp 。 汝nhữ 依y 是thị 得đắc 資tư 身thân 行hành 道Đạo 。 不bất 必tất 須tu 捨xả 。 若nhược 言ngôn 我ngã 自tự 有hữu 得đắc 處xứ 者giả 聽thính 。 若nhược 欲dục 遠viễn 行hành 。 不bất 得đắc 臨lâm 行hành 乃nãi 白bạch 。 應ưng 一nhất 月nguyệt 半bán 月nguyệt 。 前tiền 預dự 白bạch 令linh 師sư 籌trù 量lượng 。 若nhược 不bất 能năng 一nhất 一nhất 白bạch 師sư 。 當đương 通thông 白bạch 。 欲dục 作tác 染nhiễm 衣y 事sự 亦diệc 得đắc 。 善thiện 見kiến 。 弟đệ 子tử 隨tùy 師sư 行hành 。 不bất 得đắc 去khứ 師sư 七thất 尺xích 。 不bất 應ưng 蹋đạp 師sư 影ảnh 。 離ly 是thị 應ưng 白bạch 知tri 。 四tứ 分phần/phân 多đa 種chủng 。 或hoặc 出xuất 界giới 。 或hoặc 與dữ 他tha 物vật 。 或hoặc 受thọ 他tha 物vật 。 及cập 佐tá 助trợ 眾chúng 事sự 。 並tịnh 須tu 白bạch 師sư 。 二nhị 受thọ 法pháp 者giả 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 彼bỉ 清thanh 旦đán 入nhập 和hòa 尚thượng 房phòng 中trung 受thọ 誦tụng 經Kinh 法pháp 問vấn 義nghĩa 。 廣quảng 如như 依y 止chỉ 中trung 。 三tam 報báo 恩ân 法pháp 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 清thanh 旦đán 入nhập 房phòng 除trừ 小tiểu 便tiện 器khí 白bạch 時thời 到đáo 等đẳng 。 應ưng 日nhật 別biệt 朝triêu 中trung 日nhật 暮mộ 三tam 時thời 問vấn 訊tấn 和hòa 尚thượng 執chấp 作tác 二nhị 事sự 勞lao 苦khổ 。 不bất 得đắc 辭từ 設thiết 。 廣quảng 具cụ 四tứ 紙chỉ 餘dư 文văn 。 必tất 須tu 別biệt 抄sao 依y 用dụng 。 一nhất 則tắc 自tự 調điều 我ngã 慢mạn 。 二nhị 則tắc 報báo 恩ân 供cúng 養dường 。 三tam 則tắc 護hộ 法Pháp 住trụ 持trì 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 也dã 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 弟đệ 子tử 晨thần 起khởi 。 先tiên 右hữu 脚cước 入nhập 和hòa 尚thượng 房phòng 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 問vấn 安an 眠miên 不phủ 。 餘dư 同đồng 四tứ 分phần/phân 。 十thập 誦tụng 。 若nhược 浴dục 和hòa 尚thượng 。 先tiên 洗tẩy 脚cước 。 次thứ 髀bễ 乃nãi 至chí 胸hung 背bối 。 若nhược 病bệnh 先tiên 用dụng 和hòa 尚thượng 物vật 。 無vô 者giả 自tự 用dụng 。 若nhược 從tùng 他tha 求cầu 。 日nhật 三tam 時thời 教giáo 弟đệ 子tử 云vân 。 莫mạc 近cận 惡ác 知tri 識thức 。 惡ác 人nhân 為vi 伴bạn 。 弟đệ 子tử 若nhược 病bệnh 。 雖tuy 有hữu 人nhân 看khán 。 而nhi 須tu 日nhật 別biệt 三tam 往vãng 語ngữ 看khán 病bệnh 者giả 。 莫mạc 疲bì 厭yếm 。 此thử 事sự 佛Phật 所sở 讚tán 歎thán 。 雜tạp 含hàm 云vân 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 不bất 謟siểm 幻huyễn 偽ngụy 不bất 欺khi 誑cuống 。 信tín 心tâm 慚tàm 愧quý 精tinh 勤cần 正chánh 念niệm 心tâm 存tồn 遠viễn 離ly 。 深thâm 敬kính 戒giới 律luật 顧cố 沙Sa 門Môn 行hành 。 志chí 崇sùng 涅Niết 槃Bàn 為vì 法Pháp 出xuất 家gia 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 應ưng 當đương 敬kính 授thọ 。 由do 能năng 修tu 梵Phạm 行hạnh 能năng 自tự 建kiến 立lập 故cố 。 大đại 門môn 第đệ 二nhị 明minh 二nhị 師sư 攝nhiếp 受thọ 法pháp 。 其kỳ 和hòa 尚thượng 攝nhiếp 行hành 與dữ 依y 止chỉ 大đại 同đồng 。 合hợp 而nhi 明minh 之chi 。 就tựu 依y 止chỉ 法pháp 七thất 門môn 。 一nhất 依y 止chỉ 意ý 者giả 。 新tân 受thọ 戒giới 者giả 創sáng/sang 入nhập 佛Phật 法Pháp 。 萬vạn 事sự 無vô 知tri 動động 便tiện 違vi 教giáo 。 若nhược 不bất 假giả 師sư 示thị 導đạo 進tiến 誘dụ 心tâm 神thần 。 法Pháp 身thân 慧tuệ 命mạng 將tương 何hà 所sở 託thác 。 故cố 律luật 中trung 制chế 。 未vị 滿mãn 五ngũ 歲tuế 。 及cập 滿mãn 五ngũ 夏hạ 愚ngu 癡si 者giả 。 令linh 依y 止chỉ 有hữu 德đức 。 使sử 咨tư 承thừa 法pháp 訓huấn 匠tượng 成thành 己kỷ 益ích 。 二nhị 得đắc 無vô 師sư 時thời 節tiết 。 律luật 中trung 開khai 洗tẩy 足túc 飲ẩm 水thủy 已dĩ 說thuyết 依y 止chỉ 。 十thập 誦tụng 無vô 好hảo/hiếu 師sư 聽thính 五ngũ 六lục 夜dạ 。 有hữu 好hảo/hiếu 師sư 乃nãi 至chí 一nhất 夜dạ 不bất 依y 止chỉ 得đắc 罪tội 。 摩ma 得đắc 伽già 。 至chí 他tha 所sở 不bất 相tương 諳am 委ủy 。 聽thính 二nhị 三tam 日nhật 選tuyển 擇trạch 。 此thử 律luật 亦diệc 爾nhĩ 。 五ngũ 百bách 問vấn 云vân 。 若nhược 不bất 依y 止chỉ 飲ẩm 水thủy 食thực 飯phạn 坐tọa 臥ngọa 床sàng 席tịch 。 日nhật 日nhật 犯phạm 盜đạo 。 若nhược 經kinh 十thập 夏hạ 不bất 誦tụng 戒giới 者giả 。 罪tội 同đồng 不bất 依y 止chỉ 。 三tam 簡giản 師sư 德đức 因nhân 明minh 諸chư 師sư 不bất 同đồng 。 四tứ 分phần/phân 五ngũ 種chủng 。 一nhất 出xuất 家gia 闍xà 梨lê 所sở 依y 得đắc 出xuất 家gia 者giả 。 二nhị 受thọ 戒giới 闍xà 梨lê 受thọ 戒giới 時thời 作tác 羯yết 磨ma 者giả 。 三tam 教giáo 授thọ 闍xà 梨lê 教giáo 授thọ 威uy 儀nghi 者giả 。 四tứ 受thọ 經kinh 闍xà 梨lê 所sở 從tùng 受thọ 經kinh 若nhược 說thuyết 義nghĩa 乃nãi 至chí 四tứ 句cú 偈kệ 也dã 。 五ngũ 依y 止chỉ 闍xà 梨lê 乃nãi 至chí 依y 止chỉ 住trụ 一nhất 宿túc 也dã 。 和hòa 尚thượng 者giả 。 從tùng 受thọ 得đắc 戒giới 者giả 是thị 。 和hòa 尚thượng 等đẳng 者giả 。 多đa 己kỷ 十thập 歲tuế 。 阿a 闍xà 梨lê 等đẳng 。 者giả 多đa 己kỷ 五ngũ 歲tuế 。 除trừ 依y 止chỉ 。 若nhược 準chuẩn 此thử 文văn 。 四tứ 種chủng 闍xà 梨lê 要yếu 多đa 己kỷ 五ngũ 歲tuế 方phương 號hiệu 闍xà 梨lê 。 餘dư 未vị 滿mãn 者giả 雖tuy 從tùng 受thọ 誦tụng 。 未vị 霑triêm 勝thắng 名danh 若nhược 準chuẩn 九cửu 歲tuế 和hòa 尚thượng 得đắc 戒giới 得đắc 罪tội 。 此thử 雖tuy 未vị 滿mãn 。 得đắc 名danh 何hà 損tổn 。 又hựu 上thượng 四tứ 闍xà 梨lê 不bất 得đắc 攝nhiếp 人nhân 而nhi 替thế 依y 止chỉ 和hòa 尚thượng 處xứ 。 由do 一nhất 席tịch 作tác 法pháp 非phi 通thông 始thỉ 終chung 。 若nhược 作tác 師sư 者giả 更cánh 須tu 請thỉnh 法pháp 。 律luật 中trung 二nhị 師sư 行hành 德đức 三tam 種chủng 。 一nhất 簡giản 年niên 十thập 歲tuế 已dĩ 上thượng 。 二nhị 須tu 具cụ 智trí 慧tuệ 。 三tam 能năng 勤cần 教giáo 授thọ 弟đệ 子tử 。 有hữu 七thất 種chủng 共cộng 行hành 法pháp 。 更cánh 相tương 攝nhiếp 養dưỡng 如như 和hòa 尚thượng 法pháp 中trung 。 摩ma 得đắc 伽già 云vân 。 凡phàm 欲dục 依y 止chỉ 人nhân 者giả 。 當đương 好hảo/hiếu 量lượng 宜nghi 。 能năng 長trường/trưởng 善thiện 法Pháp 者giả 。 及cập 問vấn 餘dư 人nhân 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 德đức 何hà 似tự 。 能năng 教giáo 誡giới 不phủ 。 眷quyến 屬thuộc 復phục 何hà 似tự 。 無vô 有hữu 諍tranh 訟tụng 不phủ 。 若nhược 都đô 無vô 者giả 。 然nhiên 後hậu 依y 止chỉ 。 僧Tăng 祇kỳ 。 不bất 得đắc 趣thú 爾nhĩ 請thỉnh 依y 止chỉ 。 成thành 就tựu 五ngũ 法Pháp 。 一nhất 愛ái 念niệm 。 二nhị 恭cung 敬kính 。 三tam 慚tàm 。 四tứ 愧quý 。 五ngũ 樂lạc 住trụ 。 四tứ 分phần/phân 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 輒triếp 爾nhĩ 依y 止chỉ 不bất 能năng 長trưởng 益ích 沙Sa 門Môn 道Đạo 行hạnh 。 佛Phật 令linh 選tuyển 擇trạch 取thủ 依y 止chỉ 。 即tức 師sư 有hữu 破phá 戒giới 見kiến 威uy 儀nghi 等đẳng 。 並tịnh 不bất 合hợp 為vi 依y 止chỉ 。 因nhân 二nhị 歲tuế 比Bỉ 丘Khâu 將tương 一nhất 歲tuế 弟đệ 子tử 住trụ 佛Phật 所sở 。 佛Phật 訶ha 責trách 云vân 。 汝nhữ 身thân 未vị 斷đoạn 乳nhũ 。 應ưng 受thọ 人nhân 教giáo 授thọ 。 云vân 何hà 教giáo 人nhân 耶da 。 若nhược 師sư 有hữu 非phi 法pháp 。 聽thính 餘dư 人nhân 誘dụ 將tương 弟đệ 子tử 去khứ 。 五ngũ 百bách 問vấn 云vân 。 其kỳ 師sư 無vô 非phi 法pháp 而nhi 誘dụ 將tương 沙Sa 彌Di 去khứ 犯phạm 重trọng/trùng 。 因nhân 說thuyết 老lão 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 死tử 緣duyên 。 善thiện 見kiến 云vân 。 若nhược 不bất 解giải 律luật 但đãn 解giải 經kinh 論luận 。 不bất 得đắc 度độ 沙Sa 彌Di 及cập 依y 止chỉ 僧Tăng 祇kỳ 。 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 名danh 為vi 持trì 律luật 。 謂vị 知tri 有hữu 罪tội 知tri 無vô 罪tội 。 知tri 輕khinh 知tri 重trọng 。 下hạ 至chí 知tri 二nhị 部bộ 律luật 。 得đắc 作tác 和hòa 尚thượng 。 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 多đa 有hữu 請thỉnh 二nhị 師sư 方phương 法pháp 及cập 攝nhiếp 受thọ 共cộng 行hành 之chi 儀nghi 。 四tứ 明minh 請thỉnh 師sư 法pháp 。 律luật 中trung 由do 和hòa 尚thượng 命mạng 終chung 無vô 人nhân 教giáo 授thọ 多đa 壞hoại 威uy 儀nghi 。 聽thính 有hữu 依y 止chỉ 。 如như 上thượng 和hòa 尚thượng 法pháp 。 令linh 法pháp 倍bội 增tăng 益ích 流lưu 布bố 。 僧Tăng 祇kỳ 亦diệc 得đắc 名danh 師sư 為vi 尊tôn 。 請thỉnh 文văn 云vân 。 大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 今kim 請thỉnh 大đại 德đức 。 為vi 依y 止chỉ 阿a 闍xà 梨lê 。 願nguyện 大đại 德đức 為vi 我ngã 作tác 依y 止chỉ 阿a 闍xà 梨lê 。 我ngã 依y 大đại 德đức 故cố 得đắc 如như 法Pháp 住trụ (# 三tam 說thuyết 。 律luật 文văn 少thiểu 語ngữ 加gia 闍xà 梨lê 字tự )# 。 彼bỉ 言ngôn 可khả 爾nhĩ 與dữ 汝nhữ 依y 止chỉ 。 汝nhữ 莫mạc 放phóng 逸dật 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 我ngã 當đương 受thọ 尊tôn 教giáo 誡giới 。 不bất 者giả 不bất 成thành 。 先tiên 不bất 相tương 識thức 者giả 應ưng 問vấn 和hòa 尚thượng 闍xà 梨lê 名danh 字tự 。 先tiên 住trụ 何hà 處xứ 誦tụng 何hà 經kinh 等đẳng 。 若nhược 不bất 如như 法Pháp 應ưng 語ngữ 云vân 。 汝nhữ 不bất 識thức 我ngã 。 我ngã 不bất 識thức 汝nhữ 。 汝nhữ 可khả 往vãng 識thức 汝nhữ 處xứ 受thọ 依y 止chỉ 。 若nhược 疑nghi 應ưng 語ngữ 小tiểu 住trụ 。 六lục 宿túc 觀quán 之chi 合hợp 意ý 為vi 受thọ 。 若nhược 依y 止chỉ 師sư 不bất 答đáp 許hứa 可khả 者giả 不bất 成thành 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 彼bỉ 遣khiển 使sứ 受thọ 依y 止chỉ 。 遣khiển 使sứ 與dữ 依y 止chỉ 。 皆giai 不bất 成thành 。 五ngũ 師sư 攝nhiếp 受thọ 法pháp 大đại 同đồng 前tiền 法pháp 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 日nhật 別biệt 三tam 時thời 。 教giáo 三Tam 藏Tạng 教giáo 法Pháp 。 不bất 能năng 廣quảng 者giả 下hạ 至chí 略lược 知tri 戒giới 經kinh 輕khinh 重trọng 陰ấm 界giới 入nhập 義nghĩa 。 若nhược 受thọ 經kinh 時thời 共cộng 誦tụng 時thời 坐tọa 禪thiền 時thời 即tức 名danh 教giáo 授thọ 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 下hạ 至chí 云vân 莫mạc 放phóng 逸dật 。 準chuẩn 此thử 以dĩ 明minh 。 今kim 聽thính 講giảng 禪thiền 齋trai 初sơ 學học 者giả 並tịnh 令linh 依y 止chỉ 。 每mỗi 日nhật 教giáo 誡giới 。 過quá 成thành 繁phồn 重trọng/trùng 。 不bất 行hành 不bất 誦tụng 。 徒đồ 設thiết 何hà 益ích 。 凡phàm 請thỉnh 師sư 法pháp 前tiền 已dĩ 明minh 之chi 。 今kim 重trọng/trùng 論luận 意ý 有hữu 四tứ 。 一nhất 作tác 請thỉnh 彼bỉ 攝nhiếp 我ngã 我ngã 當đương 依y 彼bỉ 慈từ 念niệm 矜căng 濟tế 。 二nhị 取thủ 道Đạo 法Pháp 資tư 神thần 乞khất 令linh 教giáo 授thọ 行hành 成thành 智trí 立lập 。 三tam 自tự 申thân 己kỷ 意ý 。 我ngã 能năng 依y 止chỉ 愛ái 敬kính 如như 父phụ 。 四tứ 能năng 遵tuân 奉phụng 供cúng 養dường 慚tàm 愧quý 二nhị 法pháp 在tại 心tâm 。 必tất 具cụ 此thử 四tứ 可khả 得đắc 請thỉnh 他tha 。 違vi 此thử 悠du 悠du 徒đồ 費phí 無vô 辦biện 。 比tỉ 有hữu 大đại 德đức 多đa 人nhân 望vọng 重trọng/trùng 。 每mỗi 歲tuế 春xuân 末mạt 受thọ 戒giới 者giả 多đa 。 一nhất 坐tọa 之chi 間gian 人nhân 來lai 投đầu 請thỉnh 為vi 和hòa 尚thượng 者giả 或hoặc 十thập 二nhị 十thập 。 及cập 至chí 下hạ 座tòa 獨độc 己kỷ 肅túc 然nhiên 。 此thử 則tắc 元nguyên 無vô 兩lưỡng 攝nhiếp 。 成thành 師sư 之chi 義nghĩa 略lược 同đồng 野dã 馬mã 。 極cực 而nhi 言ngôn 之chi 。 受thọ 同đồng 陽dương 焰diễm 。 雜tạp 含hàm 云vân 。 五ngũ 緣duyên 令linh 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 沈trầm 沒một 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 於ư 大đại 師sư 所sở 不bất 敬kính 不bất 重trọng/trùng 不bất 下hạ 意ý 供cúng 養dường 依y 止chỉ 故cố 。 反phản 此thử 則tắc 法pháp 律luật 不bất 退thoái 。 五ngũ 分phần/phân 。 二nhị 師sư 亦diệc 不bất 得đắc 以dĩ 。 小tiểu 事sự 留lưu 弟đệ 子tử 住trụ 。 若nhược 於ư 白bạch 衣y 前tiền 出xuất 鄙bỉ 拙chuyết 言ngôn 。 應ưng 令linh 覺giác 知tri 。 廣quảng 如như 第đệ 二nhị 十thập 三tam 卷quyển 。 善thiện 見kiến 。 和hòa 尚thượng 多đa 有hữu 弟đệ 子tử 。 留lưu 一nhất 人nhân 供cung 給cấp 。 餘dư 者giả 隨tùy 意ý 令linh 讀đọc 誦tụng 。 僧Tăng 祇kỳ 。 弟đệ 子tử 為vi 王vương 難nạn 。 師sư 必tất 經kinh 理lý 。 若nhược 賊tặc 抄sao 掠lược 等đẳng 覓mịch 錢tiền 救cứu 贖thục 。 不bất 者giả 獲hoạch 罪tội 。 今kim 次thứ 明minh 老lão 弟đệ 子tử 法pháp 。 十thập 誦tụng 。 大đại 比Bỉ 丘Khâu 從tùng 小tiểu 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 依y 止chỉ 得đắc 。 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 如như 小tiểu 事sự 大đại 。 唯duy 除trừ 禮lễ 足túc 。 餘dư 盡tận 應ưng 作tác 。 僧Tăng 祇kỳ 。 一nhất 切thiết 供cung 給cấp 。 除trừ 禮lễ 足túc 按án 摩ma 。 若nhược 病bệnh 時thời 亦diệc 得đắc 按án 摩ma 。 應ưng 教giáo 二nhị 部bộ 戒giới 律luật 陰ấm 界giới 入nhập 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 等đẳng 義nghĩa 。 雖tuy 復phục 百bách 歲tuế 。 應ưng 依y 止chỉ 十thập 歲tuế 持trì 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 下hạ 至chí 知tri 二nhị 部bộ 律luật 者giả 。 晨thần 起khởi 問vấn 訊tấn 。 為vi 出xuất 大đại 小tiểu 行hành 器khí 。 如như 弟đệ 子tử 事sự 師sư 法pháp 。 六lục 明minh 治trị 罰phạt 訶ha 責trách 法pháp 分phần/phân 四tứ 。 初sơ 明minh 合hợp 訶ha 之chi 法pháp 。 二nhị 依y 法pháp 訶ha 誡giới 。 三tam 不bất 應ưng 之chi 失thất 。 四tứ 辭từ 師sư 出xuất 離ly 。 初sơ 中trung 四tứ 分phần/phân 有hữu 十thập 五ngũ 種chủng 。 謂vị 無vô 慚tàm (# 作tác 惡ác 不bất 恥sỉ )# 。 無vô 愧quý (# 見kiến 善thiện 不bất 修tu )# 。 不bất 受thọ 教giáo 不bất 如như 說thuyết 行hành 。 作tác 非phi 威uy 儀nghi (# 犯phạm 下hạ 四tứ 篇thiên )# 。 不bất 恭cung 敬kính (# 我ngã 慢mạn 自tự 居cư )# 。 難nạn/nan 與dữ 語ngữ (# 成thành 論luận 云vân 反phản 戾lệ 師sư 教giáo )# 。 惡ác 人nhân 為vi 友hữu 。 好hảo/hiếu 往vãng 淫dâm 女nữ 家gia 婦phụ 女nữ 家gia 大đại 童đồng 女nữ 家gia 黃hoàng 門môn 家gia 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 精tinh 舍xá 。 式thức 叉xoa 尼ni 沙Sa 彌Di 尼ni 精tinh 舍xá 。 好hảo/hiếu 往vãng 看khán 龜quy 鼈miết 。 律luật 文văn 如như 此thử 。 今kim 所sở 犯phạm 者giả 未vị 必tất 如như 文văn 。 但đãn 有hữu 過quá 者giả 準chuẩn 合hợp 依y 罰phạt 。 置trí 而nhi 不bất 問vấn 師sư 得đắc 重trọng 罪tội 。 善thiện 戒giới 經Kinh 云vân 。 不bất 驅khu 謫# 罰phạt 弟đệ 子tử 。 重trọng/trùng 於ư 屠đồ 兒nhi 。 旃chiên 陀đà 羅la 等đẳng 。 由do 此thử 人nhân 不bất 壞hoại 正Chánh 法Pháp 。 不bất 定định 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 畜súc 惡ác 弟đệ 子tử 。 令linh 多đa 眾chúng 生sanh 。 作tác 諸chư 苦khổ 業nghiệp 必tất 生sanh 惡ác 道đạo 。 又hựu 為vi 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 。 故cố 畜súc 徒đồ 眾chúng 。 是thị 邪tà 見kiến 人nhân 。 名danh 魔ma 弟đệ 子tử 。 五ngũ 百bách 問vấn 云vân 。 有hữu 師sư 不bất 教giáo 弟đệ 子tử 。 因nhân 破phá 戒giới 故cố 後hậu 墮đọa 龍long 中trung 。 還hoàn 思tư 本bổn 緣duyên 反phản 來lai 害hại 師sư 。 廣quảng 如như 彼bỉ 說thuyết 。 問vấn 為vi 具cụ 五ngũ 過quá 方phương 訶ha 一nhất 一nhất 隨tùy 犯phạm 而nhi 訶ha 。 答đáp 隨tùy 犯phạm 即tức 訶ha 。 方phương 能năng 行hành 成thành 。 又hựu 若nhược 作tác 此thử 過quá 。 雖tuy 犯phạm 小tiểu 罪tội 。 情tình 無vô 慚tàm 恥sỉ 理lý 合hợp 訶ha 責trách 。 若nhược 心tâm 恆hằng 謹cẩn 攝nhiếp 。 脫thoát 誤ngộ 而nhi 犯phạm 。 情tình 過quá 可khả 通thông 。 量lượng 時thời 而nhi 用dụng 。 不bất 必tất 訶ha 止chỉ 。 雜tạp 含hàm 云vân 。 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 閑nhàn 法pháp 律luật 。 凡phàm 所sở 施thi 為vi 。 受thọ 納nạp 衣y 食thực 貪tham 迷mê 縱túng 逸dật 。 轉chuyển 向hướng 於ư 死tử 或hoặc 同đồng 死tử 苦khổ 。 捨xả 戒giới 還hoàn 俗tục 損tổn 正Chánh 法Pháp 律luật 。 謂vị 同đồng 死tử 苦khổ 。 犯phạm 正Chánh 法Pháp 律luật 不bất 識thức 罪tội 相tương/tướng 不bất 知tri 除trừ 罪tội 。 謂vị 同đồng 死tử 苦khổ 。 是thị 故cố 比Bỉ 丘Khâu 。 應ưng 勤cần 學học 法pháp 律luật 。 二nhị 明minh 訶ha 責trách 法pháp 。 凡phàm 欲dục 責trách 他tha 。 先tiên 自tự 量lượng 己kỷ 內nội 心tâm 喜hỷ 怒nộ 。 若nhược 有hữu 嫌hiềm 恨hận 但đãn 自tự 抑ức 忍nhẫn 。 火hỏa 從tùng 內nội 發phát 先tiên 自tự 焚phần 身thân 。 若nhược 懷hoài 慈từ 濟tế 又hựu 量lượng 過quá 輕khinh 重trọng 。 又hựu 依y 訶ha 辭từ 進tiến 退thoái 前tiền 出xuất 其kỳ 過quá 使sử 知tri 非phi 法pháp 。 依y 過quá 順thuận 訶ha 心tâm 伏phục 從tùng 順thuận 。 若nhược 過quá 淺thiển 重trọng/trùng 訶ha 罪tội 深thâm 輕khinh 責trách 。 或hoặc 隨tùy 憤phẫn 怒nộ 任nhậm 縱túng/tung 醜xú 辭từ 。 此thử 乃nãi 隨tùy 心tâm 處xứ 斷đoạn 。 未vị 準chuẩn 聖thánh 旨chỉ 。 本bổn 非phi 相tướng 利lợi 。 師sư 訓huấn 不bất 成thành 。 宜nghi 停đình 俗tục 鄙bỉ 懷hoài 。 依y 出xuất 道đạo 清thanh 過quá 。 內nội 懷hoài 慈từ 育dục 。 外ngoại 現hiện 威uy 嚴nghiêm 。 苦khổ 言ngôn 切thiết 勒lặc 令linh 其kỳ 改cải 革cách 。 依y 律luật 五ngũ 法pháp 次thứ 罪tội 責trách 之chi 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 弟đệ 子tử 不bất 承thừa 事sự 和hòa 尚thượng 。 佛Phật 令linh 五ngũ 事sự 訶ha 責trách 。 一nhất 我ngã 今kim 訶ha 責trách 汝nhữ 。 汝nhữ 去khứ (# 由do 過quá 極cực 重trọng 遣khiển 遠viễn 出xuất 去khứ )# 。 二nhị 莫mạc 入nhập 我ngã 房phòng (# 得đắc 在tại 寺tự 住trụ 在tại 外ngoại 供cung 給cấp )# 。 三tam 莫mạc 為vi 我ngã 作tác 使sử (# 容dung 得đắc 參tham 承thừa 入nhập 房phòng )# 。 四tứ 莫mạc 至chí 我ngã 所sở (# 外ngoại 事sự 經kinh 營doanh 不bất 得đắc 來lai 師sư 左tả 右hữu 。 依y 止chỉ 師sư 訶ha 改cải 云vân 汝nhữ 莫mạc 依y 止chỉ 我ngã )# 。 五ngũ 不bất 與dữ 汝nhữ 語ngữ (# 過quá 最tối 輕khinh 小tiểu 隨tùy 得đắc 侍thị 奉phụng )# 。 自tự 三tam 世thế 佛Phật 教giáo 。 每mỗi 諸chư 治trị 罰phạt 但đãn 有hữu 折chiết 伏phục 訶ha 責trách 。 本bổn 無vô 杖trượng 打đả 人nhân 法pháp 。 比tỉ 見kiến 大đại 德đức 眾chúng 主chủ 。 內nội 無vô 道đạo 分phần/phân 可khả 承thừa 。 不bất 思tư 無vô 德đức 攝nhiếp 他tha 專chuyên 行hành 考khảo 楚sở 。 或hoặc 對đối 大đại 眾chúng 或hoặc 復phục 房phòng 中trung 。 縛phược 束thúc 懸huyền 首thủ 非phi 分phần/phân 治trị 打đả 。 便tiện 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 三tam 子tử 之chi 喻dụ 。 此thử 未vị 達đạt 聖thánh 教giáo 。 然nhiên 彼bỉ 經kinh 由do 住trụ 一nhất 子tử 地địa 悲bi 。 故cố 心tâm 無vô 差sai 降giáng/hàng 。 得đắc 行hành 此thử 罰phạt 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 勿vật 殺sát 勿vật 行hành 杖trượng 等đẳng 。 此thử 言ngôn 何hà 指chỉ 。 不bất 知tri 通thông 解giải 輒triếp 妄vọng 引dẫn 文văn 。 縱túng/tung 引dẫn 嚴nghiêm 師sư 此thử 乃nãi 引dẫn 喻dụ 。 不bất 關quan 正chánh 文văn 。 如như 攝nhiếp 論luận 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 淨tịnh 心tâm 。 地địa 得đắc 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 方phương 便tiện 具cụ 行hành 殺sát 生sanh 等đẳng 十thập 事sự 。 無vô 染nhiễm 濁trược 過quá 失thất 等đẳng 。 今kim 時thời 杖trượng 治trị 弟đệ 子tử 者giả 。 咸hàm 起khởi 瞋sân 毒độc 。 勇dũng 憤phẫn 奮phấn 發phát 。 自tự 重trọng/trùng 輕khinh 他tha 。 故cố 加gia 彼bỉ 苦khổ 。 若nhược 準chuẩn 涅Niết 槃Bàn 。 恕thứ 己kỷ 為ví 喻dụ 則tắc 針châm 刺thứ 不bất 能năng 忍nhẫn 之chi 。 又hựu 有hữu 愚ngu 師sư 引dẫn 淨tịnh 度độ 經kinh 三tam 百bách 福phước 罰phạt 。 此thử 乃nãi 偽ngụy 經kinh 人nhân 造tạo 。 智trí 者giả 共cộng 非phi 。 縱túng/tung 如như 彼bỉ 經kinh 。 不bất 起khởi 三tam 毒độc 者giả 得đắc 依y 而nhi 福phước 罰phạt 。 今kim 順thuận 己kỷ 煩phiền 惱não 。 何hà 得đắc 妄vọng 依y 。 律luật 中trung 瞋sân 心tâm 訶ha 責trách 。 尚thượng 自tự 犯phạm 罪tội 。 乃nãi 至chí 畜súc 生sanh 。 不bất 得đắc 杖trượng 擬nghĩ 。 何hà 況huống 杖trượng 人nhân 。 地địa 持trì 論luận 中trung 。 上thượng 犯phạm 罰phạt 黜truất 。 中trung 犯phạm 折chiết 伏phục 。 下hạ 犯phạm 訶ha 責trách 。 亦diệc 無vô 杖trượng 洽hiệp 。 大đại 集tập 云vân 。 若nhược 打đả 罵mạ 破phá 戒giới 無vô 戒giới 袈ca 裟sa 著trước 身thân 剃thế 頭đầu 者giả 。 罪tội 同đồng 出xuất 萬vạn 億ức 佛Phật 身thân 血huyết 。 若nhược 作tác 四tứ 重trọng/trùng 。 不bất 聽thính 在tại 寺tự 。 不bất 同đồng 僧Tăng 事sự 。 若nhược 謫# 罰phạt 者giả 於ư 道đạo 退thoái 落lạc 必tất 入nhập 阿A 鼻Tỳ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 人nhân 必tất 速tốc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 不bất 應ưng 打đả 罵mạ 。 準chuẩn 此thử 以dĩ 明minh 。 則tắc 自tự 知tri 位vị 地địa 。 生sanh 報báo 冥minh 然nhiên 。 濫lạm 自tự 欺khi 柱trụ 。 可khả 悲bi 之chi 深thâm 。 廣quảng 如như 彼bỉ 經kinh 。 僧Tăng 祇kỳ 。 若nhược 師sư 訶ha 責trách 弟đệ 子tử 不bất 受thọ 者giả 。 當đương 語ngữ 知tri 事sự 人nhân 斷đoạn 食thực 。 若nhược 凶hung 惡ác 者giả 師sư 自tự 遠viễn 去khứ 。 若nhược 依y 止chỉ 弟đệ 子tử 師sư 應ưng 出xuất 界giới 一nhất 宿túc 還hoàn 。 若nhược 弟đệ 子tử 有hữu 過quá 。 和hòa 尚thượng 為vi 弟đệ 子tử 懺sám 謝tạ 諸chư 人nhân 云vân 。 乃nãi 至chí 凡phàm 夫phu 愚ngu 癡si 。 何hà 能năng 無vô 過quá 。 此thử 小tiểu 兒nhi 晚vãn 學học 實thật 有hữu 此thử 罪tội 。 當đương 教giáo 勅sắc 不bất 作tác 。 如như 是thị 悅duyệt 眾chúng 意ý 。 三Tam 明Minh 訶ha 責trách 非phi 法pháp 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 盡tận 形hình 訶ha 責trách 。 竟cánh 安an 居cư 訶ha 責trách 。 訶ha 責trách 病bệnh 人nhân 。 或hoặc 不bất 喚hoán 來lai 現hiện 前tiền 不bất 出xuất 其kỳ 過quá 而nhi 訶ha 責trách 等đẳng 。 並tịnh 成thành 非phi 法pháp 。 若nhược 被bị 治trị 未vị 相tương/tướng 懺sám 謝tạ 而nhi 受thọ 供cung 給cấp 依y 止chỉ 等đẳng 。 或hoặc 被bị 餘dư 輕khinh 訶ha 而nhi 不bất 為vi 和hòa 尚thượng 闍xà 梨lê 。 及cập 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 。 等đẳng 執chấp 事sự 勞lao 役dịch 者giả 得đắc 罪tội 。 僧Tăng 祇kỳ 。 若nhược 與dữ 共cộng 行hành 弟đệ 子tử 依y 止chỉ 弟đệ 子tử 衣y 已dĩ 不bất 可khả 教giáo 誡giới 為vi 折chiết 伏phục 故cố 奪đoạt 。 後hậu 折chiết 伏phục 已dĩ 還hoàn 與dữ 無vô 罪tội 。 若nhược 與dữ 衣y 時thời 言ngôn 。 汝nhữ 此thử 處xứ 住trụ 。 若nhược 適thích 我ngã 意ý 為vi 受thọ 經kinh 者giả 與dữ 汝nhữ 。 後hậu 不bất 順thuận 上thượng 意ý 奪đoạt 者giả 無vô 犯phạm 。 十thập 誦tụng 。 若nhược 欲dục 折chiết 伏phục 剝bác 衣y 裸lõa 形hình 可khả 羞tu 。 佛Phật 言ngôn 。 不bất 應ưng 小tiểu 事sự 折chiết 伏phục 沙Sa 彌Di 。 若nhược 折chiết 伏phục 留lưu 一nhất 衣y 。 四tứ 明minh 辭từ 謝tạ 法pháp 。 十thập 誦tụng 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 沙Sa 彌Di 得đắc 和hòa 尚thượng 知tri 不bất 能năng 增tăng 長trưởng 善thiện 法Pháp 者giả 。 應ưng 白bạch 師sư 言ngôn 。 持trì 我ngã 付phó 囑chúc 。 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 師sư 應ưng 籌trù 量lượng 。 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 教giáo 化hóa 弟đệ 子tử 。 何hà 似tự 其kỳ 眾chúng 僧Tăng 復phục 何hà 似tự 。 好hảo/hiếu 者giả 應ưng 付phó 之chi 。 知tri 不bất 具cụ 足túc 更cánh 付phó 餘dư 師sư 。 若nhược 和hòa 尚thượng 不bất 好hảo/hiếu 當đương 捨xả 去khứ 。 和hòa 尚thượng 有hữu 四tứ 種chủng 。 與dữ 法pháp 不bất 與dữ 食thực 應ưng 住trụ 。 與dữ 食thực 不bất 與dữ 法pháp 不bất 應ưng 住trụ 。 法pháp 食thực 俱câu 與dữ 應ưng 住trụ 。 法pháp 食thực 俱câu 不bất 與dữ 不bất 應ưng 住trụ 。 不bất 問vấn 若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ 應ưng 捨xả 去khứ 。 阿a 闍xà 梨lê 亦diệc 爾nhĩ 。 僧Tăng 祇kỳ 大đại 同đồng 。 有hữu 苦khổ 樂lạc 住trụ 別biệt 。 若nhược 師sư 令linh 作tác 非phi 法pháp 事sự 喚hoán 汝nhữ 來lai 取thủ 酒tửu 來lai 。 應ưng 耎nhuyễn 語ngữ 云vân 。 我ngã 聞văn 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 非phi 法pháp 事sự 不bất 應ưng 作tác 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát 。 九cửu 卷quyển 中trung 多đa 有hữu 行hành 法pháp 。 須tu 者giả 看khán 之chi 。 五ngũ 百bách 問vấn 事sự 。 若nhược 弟đệ 子tử 師sư 命mệnh 令linh 販phán 賣mại 。 作tác 諸chư 非phi 法pháp 。 得đắc 捨xả 遠viễn 去khứ 。 四tứ 分phần/phân 。 若nhược 弟đệ 子tử 被bị 師sư 訶ha 責trách 。 令linh 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 。 為vi 將tương 順thuận 故cố 於ư 和hòa 尚thượng 闍xà 梨lê 。 所sở 調điều 和hòa 令linh 早tảo 受thọ 懺sám 。 應ưng 知tri 折chiết 伏phục 柔nhu 和hòa 知tri 時thời 而nhi 受thọ 。 律luật 云vân 。 應ưng 向hướng 二nhị 師sư 具cụ 修tu 威uy 儀nghi 合hợp 掌chưởng 云vân 。 大đại 德đức 和hòa 尚thượng 。 我ngã 今kim 懺sám 悔hối 。 更cánh 不bất 復phục 作tác 。 已dĩ 外ngoại 卑ty 辭từ 自tự 述thuật 事sự 出xuất 當đương 時thời )# 。 若nhược 不bất 聽thính 者giả 。 當đương 更cánh 日nhật 三tam 時thời 懺sám 悔hối 。 如như 上thượng 猶do 不bất 許hứa 者giả 。 當đương 下hạ 意ý 隨tùy 順thuận 求cầu 方phương 便tiện 解giải 其kỳ 所sở 犯phạm 。 若nhược 下hạ 意ý 無vô 有hữu 違vi 逆nghịch 求cầu 解giải 其kỳ 過quá 。 二nhị 師sư 當đương 受thọ 。 不bất 受thọ 者giả 如như 法Pháp 治trị 。 若nhược 知tri 不bất 長trưởng 益ích 。 令linh 餘dư 人nhân 誘dụ 將tương 去khứ 。 若nhược 弟đệ 子tử 見kiến 和hòa 尚thượng 五ngũ 種chủng 非phi 法pháp 。 應ưng 懺sám 謝tạ 而nhi 去khứ 白bạch 和hòa 尚thượng 言ngôn 。 我ngã 如như 法Pháp 和hòa 尚thượng 不bất 知tri 。 我ngã 不bất 如như 法Pháp 和hòa 尚thượng 不bất 知tri 。 我ngã 犯phạm 戒giới 和hòa 尚thượng 捨xả 不bất 教giáo 訶ha 。 若nhược 不bất 犯phạm 亦diệc 不bất 知tri 。 若nhược 犯phạm 而nhi 懺sám 者giả 亦diệc 不bất 知tri 。 問vấn 前tiền 共cộng 行hành 法pháp 令linh 弟đệ 子tử 攝nhiếp 和hòa 尚thượng 。 今kim 諸chư 律luật 中trung 云vân 何hà 辭từ 去khứ 。 答đáp 上thượng 言ngôn 攝nhiếp 者giả 。 據cứ 初sơ 雖tuy 有hữu 過quá 弟đệ 子tử 諫gián 喻dụ 有hữu 可khả 從tùng 遂toại 。 今kim 諫gián 而nhi 不bất 受thọ 。 無vô 同đồng 法pháp 義nghĩa 故cố 須tu 去khứ 也dã 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 若nhược 師sư 受thọ 諫gián 者giả 言ngôn 弟đệ 子tử 。 汝nhữ 須tu 早tảo 語ngứ 我ngã 。 我ngã 無vô 所sở 知tri 。 即tức 承thừa 用dụng 之chi 。 若nhược 師sư 言ngôn 。 汝nhữ 若nhược 諫gián 我ngã 我ngã 則tắc 是thị 汝nhữ 汝nhữ 則tắc 是thị 我ngã 。 依y 前tiền 二nhị 師sư 方phương 便tiện 而nhi 去khứ 。 七thất 明minh 失thất 師sư 法pháp 。 和hòa 尚thượng 一nhất 種chủng 無vô 相tướng 失thất 義nghĩa 。 或hoặc 可khả 無vô 德đức 更cánh 依y 止chỉ 他tha 。 以dĩ 依y 得đắc 戒giới 無vô 再tái 請thỉnh 法pháp 。 依y 止chỉ 闍xà 梨lê 事sự 須tu 詳tường 正chánh 。 有hữu 三tam 不bất 同đồng 。 一nhất 請thỉnh 師sư 法pháp 。 二nhị 相tương 依y 住trụ 法pháp 。 三tam 請thỉnh 教giáo 授thọ 法pháp 。 次thứ 明minh 失thất 是thị 非phi 者giả 。 若nhược 師sư 被bị 僧Tăng 治trị 罰phạt 不bất 失thất 依y 止chỉ 。 謂vị 不bất 失thất 請thỉnh 法pháp 相tướng 依y 住trụ 法pháp 。 失thất 請thỉnh 教giáo 授thọ 法pháp 。 以dĩ 師sư 有hữu 過quá 行hành 法pháp 在tại 己kỷ 。 弟đệ 子tử 無vô 義nghĩa 得đắc 請thỉnh 令linh 師sư 得đắc 罪tội 。 以dĩ 奪đoạt 三tam 十thập 五ngũ 事sự 中trung 不bất 得đắc 受thọ 人nhân 依y 止chỉ 者giả 謂vị 授thọ 他tha 教giáo 誡giới 。 亦diệc 是thị 被bị 治trị 人nhân 不bất 合hợp 作tác 依y 止chỉ 。 若nhược 弟đệ 子tử 被bị 僧Tăng 治trị 不bất 失thất 者giả 。 三tam 種chủng 不bất 失thất 。 欲dục 令linh 師sư 僧Tăng 教giáo 誡giới 弟đệ 子tử 順thuận 從tùng 於ư 僧Tăng 。 疾tật 疾tật 為vi 解giải 開khai 無vô 隨tùy 順thuận 罪tội 。 律luật 中trung 二nhị 師sư 及cập 弟đệ 子tử 。 互hỗ 一nhất 人nhân 決quyết 意ý 出xuất 界giới 外ngoại 宿túc 即tức 日nhật 還hoàn 失thất 依y 止chỉ 者giả 。 失thất 下hạ 二nhị 法pháp 。 不bất 失thất 請thỉnh 師sư 法pháp 。 若nhược 還hoàn 不bất 須tu 更cánh 請thỉnh 師sư 。 但đãn 生sanh 請thỉnh 法pháp 相tướng 依y 。 便tiện 有hữu 法pháp 起khởi 。 廣quảng 有hữu 是thị 非phi 如như 律luật 大đại 疏sớ/sơ 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 多đa 種chủng 。 一nhất 死tử 。 二nhị 遠viễn 去khứ 。 三tam 休hưu 道đạo 。 四tứ 犯phạm 重trọng/trùng 。 五ngũ 師sư 得đắc 訶ha 責trách 。 六lục 入nhập 戒giới 場tràng 上thượng 。 七thất 滿mãn 五ngũ 夏hạ 。 八bát 見kiến 本bổn 和hòa 尚thượng 。 九cửu 還hoàn 來lai 和hòa 尚thượng 目mục 下hạ 住trụ 。 若nhược 約ước 教giáo 失thất 依y 止chỉ 。 四Tứ 分Phần/phân 律Luật 刪San 繁Phồn 補Bổ 闕Khuyết 行Hành 事Sự 鈔Sao 卷quyển 上thượng (# 之chi 三tam )# 四Tứ 分Phần/phân 律Luật 刪San 繁Phồn 補Bổ 闕Khuyết 行Hành 事Sự 鈔Sao 卷quyển 上thượng (# 四tứ )# 說thuyết 戒giới 正chánh 儀nghi 篇thiên 第đệ 十thập (# 布bố 薩tát 此thử 云vân 淨tịnh 住trụ 。 出xuất 要yếu 律luật 儀nghi 云vân 。 是thị 憍Kiều 薩Tát 羅La 國Quốc 。 語ngữ 六lục 卷quyển 泥Nê 洹Hoàn 云vân 布bố 薩tát 者giả 長trưởng 養dưỡng 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 清thanh 淨tịnh 戒giới 住trụ 。 二nhị 增tăng 長trưởng 功công 德đức 。 雜tạp 含hàm 云vân 布bố 薩tát 陀đà 婆bà 。 若nhược 正chánh 本bổn 音âm 優ưu 補bổ 陀đà 婆bà 。 優ưu 言ngôn 斷đoạn 。 補bổ 陀đà 婆bà 言ngôn 增tăng 長trưởng 。 國quốc 語ngữ 不bất 同đồng 。 亦diệc 呼hô 為vi 集tập 為vi 知tri 為vi 宜nghi 為vì 同đồng 為vi 共cộng 住trú 為vi 轉chuyển 為vi 常thường 也dã 。 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 云vân 。 布bố 薩tát 者giả 秦tần 言ngôn 淨tịnh 住trụ 。 義nghĩa 言ngôn 長trưởng 養dưỡng 。 又hựu 言ngôn 和hòa 合hợp 也dã 。 俱câu 舍xá 論luận 名danh 八bát 戒giới 云vân 布bố 薩tát 護hộ 也dã 。 明minh 了liễu 言ngôn 在tại 心tâm 名danh 護hộ 在tại 身thân 口khẩu 名danh 戒giới 也dã 。 律luật 云vân 。 布bố 薩tát 法pháp 一nhất 處xứ 名danh 布bố 薩tát 犍kiền 度độ 。 即tức 說thuyết 戒giới 也dã )# 。 說thuyết 戒giới 儀nghi 軌quỹ 佛Phật 法Pháp 大đại 綱cương 。 攝nhiếp 持trì 正chánh 像tượng 匡khuông 維duy 眾chúng 法pháp 。 然nhiên 凡phàm 情tình 易dị 滿mãn 見kiến 無vô 深thâm 重trọng 。 希hy 作tác 欽khâm 貴quý 數số 為vi 賤tiện 薄bạc 。 比tỉ 雖tuy 行hành 此thử 法pháp 。 多đa 生sanh 慢mạn 怠đãi 。 良lương 由do 日nhật 染nhiễm 屢lũ 聞văn 。 便tiện 隨tùy 心tâm 輕khinh 昧muội 。 以dĩ 此thử 論luận 情tình 。 情tình 可khả 知tri 矣hĩ 。 昔tích 齊tề 文văn 宣tuyên 王vương 撰soạn 在tại 家gia 布bố 薩tát 儀nghi 。 普phổ 照chiếu 沙Sa 門Môn 道đạo 安an 開Khai 士Sĩ 撰soạn 出xuất 家gia 布bố 薩tát 法pháp 。 並tịnh 行hành 於ư 世thế 。 但đãn 意ý 解giải 不bất 同đồng 心tâm 相tương/tướng 各các 別biệt 。 直trực 得đắc 承thừa 用dụng 文văn 據cứ 莫mạc 憑bằng 。 今kim 求cầu 以dĩ 經kinh 意ý 。 參tham 以dĩ 所sở 聞văn 。 粗thô 重trọng/trùng 撰soạn 次thứ 。 備bị 如như 後hậu 列liệt 。 然nhiên 生sanh 居cư 像tượng 末Mạt 法Pháp 就tựu 澆kiêu 漓# 。 若nhược 不bất 共cộng 相tương 敦đôn 遇ngộ 終chung 無vô 成thành 辨biện 之chi 益ích 。 故cố 先tiên 引dẫn 勸khuyến 勉miễn 。 後hậu 便tiện 文văn 證chứng 。 善thiện 見kiến 云vân 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 若nhược 說thuyết 戒giới 法pháp 不bất 壞hoại 是thị 。 摩ma 得đắc 伽già 云vân 。 布bố 薩tát 者giả 。 捨xả 諸chư 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 及cập 諸chư 煩phiền 惱não 有hữu 受thọ 。 證chứng 得đắc 白bạch 法Pháp 究cứu 竟cánh 梵Phạm 行hạnh 事sự 故cố 名danh 也dã 。 又hựu 云vân 。 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 自tự 觀quán 身thân 。 從tùng 前tiền 半bán 月nguyệt 至chí 今kim 半bán 月nguyệt 中trung 間gian 不bất 犯phạm 戒giới 耶da 。 若nhược 有hữu 犯phạm 者giả 。 於ư 同đồng 意ý 所sở 懺sám 悔hối 。 毘tỳ 尼ni 母mẫu 。 清thanh 淨tịnh 者giả 名danh 布bố 薩tát 義nghĩa 。 就tựu 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 僧Tăng 後hậu 別biệt 。 初sơ 中trung 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 時thời 節tiết 不bất 同đồng 。 二nhị 雜tạp 法pháp 眾chúng 具cụ 。 三tam 正chánh 說thuyết 儀nghi 軌quỹ 。 四tứ 略lược 說thuyết 雜tạp 法pháp 。 初sơ 中trung 五ngũ 種chủng 。 一nhất 十thập 四tứ 十thập 五ngũ 十thập 。 六lục 三tam 日nhật 不bất 同đồng 。 二nhị 食thực 前tiền 食thực 後hậu 。 三tam 若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ 。 四tứ 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 五ngũ 時thời 與dữ 非phi 時thời 。 前tiền 三tam 出xuất 十thập 誦tụng 文văn 。 四tứ 分phần/phân 中trung 三tam 日nhật 說thuyết 戒giới 如như 上thượng 列liệt 也dã 。 又hựu 云vân 。 布bố 薩tát 日nhật 應ưng 說thuyết 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 八bát 日nhật 十thập 四tứ 日nhật 說thuyết 法Pháp 十thập 五ngũ 日nhật 布bố 薩tát 。 僧Tăng 祇kỳ 。 食thực 前tiền 亦diệc 得đắc 。 而nhi 不bất 得đắc 晨thần 起khởi 布bố 薩tát 得đắc 罪tội 。 以dĩ 後hậu 來lai 比Bỉ 丘Khâu 不bất 聞văn 故cố 。 四tứ 分phần/phân 。 為vi 外ngoại 界giới 鬪đấu 諍tranh 比Bỉ 丘Khâu 來lai 。 佛Phật 令linh 增tăng 減giảm 說thuyết 戒giới 。 若nhược 知tri 於ư 十thập 四tứ 日nhật 來lai 。 十thập 三tam 日nhật 前tiền 說thuyết 。 若nhược 十thập 五ngũ 日nhật 來lai 。 十thập 四tứ 日nhật 說thuyết 。 若nhược 已dĩ 入nhập 界giới 當đương 令linh 入nhập 浴dục 。 界giới 內nội 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 界giới 而nhi 說thuyết 。 若nhược 不bất 得đắc 者giả 白bạch 僧Tăng 言ngôn 。 今kim 不bất 得đắc 說thuyết 。 後hậu 十thập 五ngũ 日nhật 當đương 說thuyết 。 又hựu 不bất 去khứ 者giả 更cánh 增tăng 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 若nhược 不bất 去khứ 強cường/cưỡng 和hòa 合hợp 說thuyết 。 但đãn 明minh 二nhị 度độ 不bất 云vân 三tam 度độ 。 至chí 三tam 必tất 須tu 同đồng 說thuyết 。 亦diệc 無vô 三tam 度độ 不bất 說thuyết 法Pháp 滅diệt 之chi 文văn 。 偽ngụy 傳truyền 於ư 久cửu 。 律luật 云vân 。 拘câu 睒thiểm 彌di 國quốc 六lục 年niên 不bất 說thuyết 。 佛Phật 尚thượng 在tại 世thế 。 何hà 妨phương 一nhất 國quốc 鬪đấu 諍tranh 不bất 得đắc 安an 樂lạc 。 不bất 階giai 聖thánh 果Quả 名danh 為vi 法pháp 滅diệt 。 律luật 中trung 阿A 難Nan 疑nghi 高cao 勝thắng 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 盜đạo 。 經kinh 六lục 布bố 薩tát 。 不bất 與dữ 同đồng 法pháp 。 僧Tăng 祇kỳ 。 相tương/tướng 嫌hiềm 二nhị 十thập 年niên 不bất 說thuyết 戒giới 等đẳng 。 四tứ 分phần/phân 。 鬪đấu 諍tranh 來lai 久cửu 不bất 得đắc 說thuyết 戒giới 。 今kim 暫tạm 和hòa 合hợp 。 須tu 非phi 時thời 說thuyết 。 隨tùy 何hà 日nhật 諍tranh 滅diệt 即tức 日nhật 和hòa 說thuyết 。 以dĩ 僧Tăng 具cụ 六lục 和hòa 。 戒giới 見kiến 利lợi 身thân 口khẩu 意ý 等đẳng 。 今kim 不bất 同đồng 見kiến 戒giới 。 則tắc 無vô 僧Tăng 義nghĩa 。 不bất 成thành 和hòa 合hợp 清thanh 淨tịnh 僧Tăng 法pháp 故cố 。 二nhị 明minh 雜tạp 法pháp 眾chúng 具cụ 。 五ngũ 分phần/phân 。 布bố 薩tát 時thời 不bất 時thời 集tập 妨phương 行hành 道Đạo 。 佛Phật 令linh 作tác 時thời 節tiết 。 如như 前tiền 集tập 僧Tăng 中trung 。 十thập 誦tụng 云vân 。 行hành 籌trù 者giả 。 為vi 檀đàn 越việt 問vấn 僧Tăng 不bất 知tri 數số 。 佛Phật 令linh 行hành 籌trù 。 不bất 知tri 沙Sa 彌Di 數số 。 行hành 籌trù 數số 之chi 。 若nhược 人nhân 施thi 布bố 薩tát 物vật 。 沙Sa 彌Di 亦diệc 得đắc 。 雖tuy 不bất 往vãng 布bố 薩tát 羯yết 磨ma 處xứ 。 由do 受thọ 籌trù 故cố 。 四tứ 分phân 為vi 受thọ 供cung 行hành 籌trù 通thông 沙Sa 彌Di 也dã 。 若nhược 未vị 受thọ 十thập 戒giới 亦diệc 得đắc 受thọ 籌trù 。 以dĩ 同đồng 受thọ 供cung 故cố 。 如như 涅Niết 槃Bàn 中trung 。 雖tuy 未vị 受thọ 十thập 戒giới 。 已dĩ 墮đọa 僧Tăng 數số 。 若nhược 請thỉnh 僧Tăng 次thứ 理lý 無vô 別biệt 他tha 。 五ngũ 分phần/phân 。 籌trù 極cực 短đoản 並tịnh 五ngũ 指chỉ 。 極cực 長trường/trưởng 拳quyền 一nhất 肘trửu 。 極cực 麁thô 不bất 過quá 小tiểu 指chỉ 。 極cực 細tế 不bất 得đắc 減giảm 箸trứ 。 有hữu 客khách 來lai 不bất 知tri 。 行hành 籌trù 收thu 取thủ 數số 之chi 。 一nhất 人nhân 行hành 一nhất 人nhân 收thu 。 乃nãi 至chí 收thu 已dĩ 數số 之chi 。 知tri 數số 已dĩ 唱xướng 言ngôn 。 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 干can 沙Sa 彌Di 若nhược 干can 出xuất 家gia 人nhân 和hòa 合hợp 若nhược 干can 人nhân 。 四tứ 分phần/phân 云vân 聽thính 行hành 舍xá 羅la 。 此thử 云vân 籌trù 也dã 。 五ngũ 分phần/phân 。 若nhược 白bạch 衣y 以dĩ 華hoa 散tán 高cao 座tòa 比Bỉ 丘Khâu 。 佛Phật 開khai 之chi 。 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 。 若nhược 白bạch 衣y 散tán 華hoa 墮đọa 比Bỉ 丘Khâu 身thân 衣y 上thượng 。 當đương 拂phất 去khứ 。 落lạc 高cao 座tòa 上thượng 無vô 苦khổ 。 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 莊trang 嚴nghiêm 說thuyết 戒giới 堂đường 。 懸huyền 繒tăng 散tán 華hoa 。 佛Phật 皆giai 聽thính 之chi 。 僧Tăng 祇kỳ 。 若nhược 欲dục 誦tụng 時thời 。 當đương 先tiên 淨tịnh 洗tẩy 手thủ 已dĩ 捉tróc 籌trù 。 若nhược 有hữu 香hương 汁trấp 浴dục 之chi 亦diệc 得đắc 。 餘dư 人nhân 欲dục 捉tróc 籌trù 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 誦tụng 毘tỳ 尼ni 時thời 。 雜tạp 碎toái 文văn 句cú 數số 難nan 持trì 。 聽thính 作tác 籌trù 數số 之chi 。 一nhất 者giả 五ngũ 百bách 。 二nhị 者giả 七thất 百bách (# 以dĩ 通thông 僧Tăng 尼ni 戒giới 本bổn )# 。 若nhược 布bố 薩tát 日nhật 。 掃tảo 塔tháp 僧Tăng 院viện 。 使sử 人nhân 泥nê 治trị 。 香hương 汁trấp 灑sái 地địa 。 散tán 華hoa 香hương 然nhiên 燈đăng 火hỏa 。 誰thùy 應ưng 咒chú 願nguyện 誦tụng 戒giới 行hạnh 籌trù 。 並tịnh 預dự 辨biện 之chi 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 應ưng 具cụ 水thủy 瓶bình 燈đăng 火hỏa 等đẳng 具cụ 。 上thượng 座tòa 應ưng 處xứ 分phần/phân 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 。 若nhược 誦tụng 戒giới 時thời 。 應ưng 誦tụng 二nhị 部bộ 律luật 。 無vô 者giả 應ưng 誦tụng 一nhất 部bộ 。 若nhược 上thượng 座tòa 次thứ 座tòa 應ưng 誦tụng 。 無vô 者giả 乃nãi 至chí 能năng 誦tụng 者giả 誦tụng 。 為vi 未vị 受thọ 具cụ 人nhân 說thuyết 五ngũ 篇thiên 名danh 得đắc 罪tội 。 準chuẩn 四tứ 分phần/phân 。 得đắc 語ngữ 一nhất 切thiết 犯phạm 者giả 得đắc 突đột 吉cát 羅la 。 若nhược 說thuyết 時thời 不bất 得đắc 覆phú 頭đầu 覆phú 肩kiên 。 應ưng 脫thoát 革cách 屣tỉ 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 行hành 籌trù 。 其kỳ 受thọ 籌trù 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 先tiên 行hành 受thọ 具cụ 人nhân 籌trù 。 後hậu 行hành 沙Sa 彌Di 籌trù 已dĩ 。 唱xướng 法pháp 如như 五ngũ 分phần/phân 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 上thượng 座tòa 應ưng 說thuyết 戒giới 持trì 律luật 作tác 羯yết 磨ma 。 說thuyết 戒giới 座tòa 上thượng 眠miên 睡thụy 反phản 抄sao 衣y 叉xoa 腰yêu 著trước 革cách 屣tỉ 。 或hoặc 臥ngọa 或hoặc 倚ỷ 不bất 恭cung 敬kính 等đẳng 。 並tịnh 得đắc 小tiểu 罪tội 。 若nhược 上thượng 座tòa 說thuyết 戒giới 忘vong 應ưng 授thọ 。 猶do 忘vong 再tái 授thọ 。 更cánh 忘vong 應ưng 差sai 人nhân 續tục 次thứ 誦tụng 之chi 。 不bất 得đắc 重trọng/trùng 誦tụng 。 若nhược 諸chư 緣duyên 事sự 起khởi 者giả 。 明minh 日nhật 布bố 薩tát 。 諸chư 羯yết 磨ma 法pháp 並tịnh 在tại 說thuyết 戒giới 前tiền 作tác 。 以dĩ 是thị 攝nhiếp 僧Tăng 法pháp 故cố 。 應ưng 直trực 說thuyết 戒giới 。 不bất 得đắc 歌ca 詠vịnh 聲thanh 。 至chí 八bát 日nhật 十thập 四tứ 日nhật 說thuyết 法Pháp 時thời 。 白bạch 衣y 聞văn 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 。 布bố 施thí 者giả 受thọ 之chi 。 令linh 維duy 那na 咒chú 願nguyện 。 十thập 五ngũ 日nhật 布bố 薩tát 時thời 。 尼ni 來lai 請thỉnh 教giáo 誡giới 。 乃nãi 至chí 上thượng 座tòa 告cáo 云vân 。 莫mạc 放phóng 逸dật 等đẳng 。 如như 後hậu 所sở 說thuyết 。 四tứ 分phần/phân 開khai 歌ca 詠vịnh 聲thanh 誦tụng 戒giới 。 此thử 是thị 五ngũ 分phần/phân 廢phế 教giáo 。 十thập 誦tụng 云vân 。 知tri 布bố 薩tát 法pháp 者giả 盡tận 應ưng 供cúng 養dường 。 不bất 者giả 得đắc 罪tội 。 以dĩ 無vô 佛Phật 時thời 是thị 人nhân 補bổ 處xứ 故cố 。 說thuyết 戒giới 人nhân 先tiên 當đương 闇ám 誦tụng 令linh 利lợi 。 莫mạc 僧Tăng 中trung 說thuyết 時thời 錯thác 謬mậu 。 三tam 正chánh 明minh 說thuyết 儀nghi 。 此thử 門môn 布bố 置trí 據cứ 律luật 不bất 具cụ 。 今kim 行hành 事sự 者giả 通thông 取thủ 諸chư 部bộ 共cộng 成thành 一nhất 法pháp 。 而nhi 諸chư 家gia 安an 設thiết 各các 有hữu 不bất 同đồng 。 今kim 取thủ 普phổ 照chiếu 道đạo 安an 二nhị 師sư 為vi 本bổn 。 餘dư 則tắc 引dẫn 律luật 誠thành 文văn 刪san 補bổ 取thủ 中trung 。 十thập 種chủng 。 一nhất 前tiền 須tu 處xứ 所sở 。 中trung 國quốc 布bố 薩tát 有hữu 說thuyết 戒giới 堂đường 。 至chí 時thời 便tiện 赴phó 。 此thử 無vô 別biệt 所sở 。 多đa 在tại 講giảng 食thực 兩lưỡng 堂đường 。 理lý 須tu 準chuẩn 承thừa 通thông 皆giai 席tịch 地địa 。 中trung 國quốc 有hữu 用dụng 繩thằng 床sàng 。 類loại 多đa 以dĩ 草thảo 布bố 地địa 。 所sở 以dĩ 有hữu 尼ni 師sư 壇đàn 者giả 。 皆giai 為vi 舒thư 於ư 草thảo 上thượng 。 此thử 間gian 古cổ 者giả 有hữu 床sàng 。 大đại 夫phu 已dĩ 上thượng 時thời 復phục 施thí 安an 降giáng/hàng 斯tư 。 已dĩ 下hạ 亦diệc 皆giai 席tịch 地địa 。 東đông 晉tấn 之chi 後hậu 床sàng 事sự 始thỉ 盛thịnh 。 今kim 寺tự 所sở 設thiết 率suất 多đa 床sàng 座tòa 。 亦diệc 得đắc 雙song 用dụng 。 然nhiên 於ư 本bổn 事sự 行hành 時thời 多đa 有hữu 不bất 便tiện 。 隨tùy 處xứ 量lượng 法pháp 。 二nhị 眾chúng 具cụ 者giả 。 律luật 中trung 舍xá 羅la 燈đăng 火hỏa 水thủy 瓶bình 坐tọa 具cụ 等đẳng 。 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 先tiên 須tu 辨biện 之chi 。 華hoa 香hương 莊trang 嚴nghiêm 。 準chuẩn 前tiền 早tảo 辨biện 。 三tam 於ư 說thuyết 戒giới 日nhật 。 上thượng 座tòa 白bạch 僧Tăng 令linh 知tri 。 今kim 時thời 維duy 那na 打đả 靜tĩnh 告cáo 白bạch 言ngôn 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 今kim 黑hắc 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 眾chúng 僧Tăng 和hòa 合hợp 。 某mỗ 時thời 某mỗ 處xứ 說thuyết 戒giới 布bố 薩tát 。 餘dư 如như 眾chúng 網võng 中trung 。 四tứ 鳴minh 鐘chung 集tập 僧Tăng 。 不bất 局cục 沙Sa 彌Di 並tịnh 須tu 入nhập 堂đường 。 若nhược 沙Sa 彌Di 有hữu 緣duyên 。 依y 法pháp 與dữ 欲dục 後hậu 須tu 籌trù 數số 。 若nhược 猶do 有hữu 聞văn 疑nghi 之chi 相tướng 。 盡tận 界giới 求cầu 覓mịch 喚hoán 之chi 。 若nhược 無vô 有hữu 相tướng 。 依y 法pháp 而nhi 作tác 。 沙Sa 彌Di 大đại 僧Tăng 二nhị 處xứ 各các 說thuyết 戒giới 者giả 。 鳴minh 鐘chung 之chi 時thời 各các 集tập 二nhị 處xứ 。 應ưng 說thuyết 聞văn 鐘chung 偈kệ 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 云vân 。 降hàng 伏phục 魔ma 力lực 怨oán 。 除trừ 結kết 盡tận 無vô 餘dư 。 露lộ 地địa 擊kích 犍kiền 稚trĩ 。 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 當đương 集tập 。 諸chư 欲dục 聞văn 法Pháp 人nhân 。 度độ 流lưu 生sanh 死tử 海hải 。 聞văn 此thử 妙diệu 響hưởng 音âm 。 盡tận 當đương 雲vân 集tập 此thử 。 次thứ 入nhập 堂đường 時thời 。 便tiện 合hợp 掌chưởng 恭cung 攝nhiếp 致trí 禮lễ 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 如như 滿mãn 月nguyệt 。 身thân 口khẩu 皎hiệu 潔khiết 無vô 瑕hà 穢uế 。 大đại 眾chúng 和hòa 合hợp 無vô 違vi 諍tranh 。 爾nhĩ 乃nãi 可khả 得đắc 同đồng 布bố 薩tát 。 說thuyết 已dĩ 各các 依y 位vị 。 隨tùy 次thứ 而nhi 坐tọa 。 如như 上thượng 五ngũ 分phần/phân 。 恭cung 敬kính 具cụ 儀nghi 。 此thử 是thị 極cực 教giáo 所sở 遺di 攝nhiếp 僧Tăng 根căn 本bổn 之chi 教giáo 。 不bất 比tỉ 尋tầm 常thường 諸chư 餘dư 法pháp 事sự 。 五ngũ 明minh 供cúng 具cụ 。 若nhược 有hữu 沙Sa 彌Di 淨tịnh 人nhân 。 教giáo 令linh 摘trích 華hoa 香hương 水thủy 槃bàn 檠# 鉢bát 貯trữ 五ngũ 器khí 三tam 器khí 共cộng 華hoa 槃bàn 交giao 錯thác 羅la 列liệt 堂đường 中trung 。 若nhược 在tại 冬đông 時thời 或hoặc 無vô 華hoa 月nguyệt 當đương 具cụ 綵thải 華hoa 。 以dĩ 物vật 席tịch 地địa 。 像tượng 中trung 布bố 設thiết 并tinh 香hương 爐lô 籌trù 案án 高cao 座tòa 眾chúng 具cụ 並tịnh 令linh 嚴nghiêm 正chánh 。 使sử 有hữu 可khả 觀quán 。 六lục 明minh 維duy 那na 行hành 事sự 。 應ưng 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 三tam 五ngũ 人nhân 助trợ 辨biện 所sở 須tu 各các 具cụ 修tu 威uy 儀nghi 。 維duy 那na 取thủ 香hương 水thủy 及cập 湯thang 。 次thứ 第đệ 洗tẩy 手thủ 已dĩ 持trì 水thủy 湯thang 至chí 上thượng 座tòa 前tiền 。 互hỗ 跪quỵ 盥quán 上thượng 座tòa 掌chưởng 已dĩ 。 取thủ 籌trù 浴dục 之chi 。 各các 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 羅La 漢Hán 聖thánh 僧Tăng 集tập 。 凡phàm 夫phu 眾chúng 和hòa 合hợp 。 香hương 湯thang 浴dục 淨tịnh 籌trù 。 布bố 薩tát 度độ 眾chúng 生sanh 。 若nhược 上thượng 座tòa 老lão 年niên 或hoặc 不bất 解giải 時thời 事sự 者giả 。 維duy 那na 自tự 浴dục 籌trù 已dĩ 。 餘dư 有hữu 淨tịnh 水thủy 香hương 湯thang 隨tùy 多đa 隨tùy 少thiểu 各các 取thủ 行hành 之chi 。 令linh 一nhất 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 將tương 水thủy 行hành 之chi 。 各các 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 八bát 功công 德đức 水thủy 淨tịnh 諸chư 塵trần 。 盥quán 掌chưởng 去khứ 垢cấu 心tâm 無vô 染nhiễm 。 執chấp 持trì 禁cấm 戒giới 無vô 缺khuyết 犯phạm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 亦diệc 如như 是thị 。 依y 安an 師sư 古cổ 法pháp 。 應ưng 左tả 手thủ 執chấp 手thủ 巾cân 上thượng 。 右hữu 手thủ 持trì 下hạ 行hành 之chi 。 維duy 那na 執chấp 籌trù 唱xướng 白bạch 者giả 令linh 餘dư 人nhân 行hành 之chi 。 及cập 香hương 湯thang 淨tịnh 巾cân 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 令linh 一nhất 人nhân 持trì 香hương 湯thang 行hành 之chi 。 各các 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 香hương 水thủy 熏huân 沐mộc 澡táo 諸chư 垢cấu 。 法Pháp 身thân 具cụ 足túc 五ngũ 分phần/phân 充sung 。 般Bát 若Nhã 圓viên 照chiếu 解giải 脫thoát 滿mãn 。 群quần 生sanh 同đồng 會hội 法Pháp 界Giới 融dung 。 此thử 之chi 二nhị 偈kệ 各các 至chí 座tòa 前tiền 說thuyết 之chi 。 不bất 得đắc 一nhất 時thời 也dã 。 又hựu 水thủy 湯thang 二nhị 物vật 但đãn 得đắc 盥quán 掌chưởng 。 本bổn 無vô 漱thấu 口khẩu 之chi 事sự 。 往vãng 往vãng 有hữu 之chi 。 自tự 出xuất 愚ngu 叟# 。 其kỳ 維duy 那na 浴dục 籌trù 已dĩ 。 至chí 上thượng 座tòa 前tiền 打đả 靜tĩnh 處xứ 立lập 。 左tả 手thủ 捉tróc 籌trù 右hữu 手thủ 捉tróc 打đả 靜tĩnh 椎chùy 。 其kỳ 柄bính 亦diệc 須tu 香hương 水thủy 淨tịnh 已dĩ 。 打đả 靜tĩnh 法pháp 如như 雜tạp 品phẩm 中trung 。 當đương 舉cử 手thủ 打đả 一nhất 下hạ 告cáo 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 眾chúng 中trung 誰thùy 小tiểu 。 小tiểu 者giả 收thu 護hộ (# 三tam 說thuyết 收thu 謂vị 收thu 攝nhiếp 眾chúng 具cụ 。 護hộ 謂vị 監giám 護hộ 法Pháp 事sự 也dã )# 。 有hữu 云vân 并tinh 供cúng 養dường 收thu 籌trù 者giả (# 準chuẩn 上thượng 文văn 中trung 已dĩ 具cụ )# 。 又hựu 打đả 一nhất 下hạ 唱xướng 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 外ngoại 有hữu 清thanh 淨tịnh 大đại 沙Sa 門Môn 。 入nhập 三tam 說thuyết 之chi 。 有hữu 解giải 云vân 。 大đại 沙Sa 門Môn 者giả 賓tân 頭đầu 盧lô 也dã 。 準chuẩn 律luật 。 恐khủng 不bất 集tập 者giả 更cánh 相tương 撿kiểm 挍giảo 。 故cố 作tác 法pháp 命mạng 之chi 。 不bất 局cục 賢hiền 聖thánh 。 有hữu 云vân 。 前tiền 加gia 一nhất 白bạch 。 未vị 受thọ 具cụ 者giả 出xuất 等đẳng 。 四tứ 分phần/phân 說thuyết 戒giới 不bất 得đắc 妄vọng 驅khu 沙Sa 彌Di 。 以dĩ 戒giới 本bổn 說thuyết 戒giới 人nhân 自tự 唱xướng 令linh 出xuất 。 若nhược 依y 僧Tăng 祇kỳ 三tam 律luật 。 維duy 那na 在tại 前tiền 唱xướng 出xuất 。 故cố 彼bỉ 戒giới 本bổn 云vân 。 說thuyết 戒giới 者giả 言ngôn 未vị 受thọ 戒giới 者giả 已dĩ 出xuất 等đẳng 。 若nhược 高cao 座tòa 誦tụng 外ngoại 宗tông 戒giới 本bổn 。 維duy 那na 依y 前tiền 唱xướng 出xuất 。 不bất 須tu 道đạo 及cập 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 出xuất 。 以dĩ 言ngôn 中trung 所sở 囑chúc 事sự 在tại 高cao 座tòa 序tự 中trung 。 或hoặc 自tự 發phát 露lộ 便tiện 應ưng 說thuyết 戒giới 。 如như 是thị 唱xướng 訖ngật 。 又hựu 打đả 靜tĩnh 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 此thử 眾chúng 小tiểu 者giả 已dĩ 收thu 護hộ 。 未vị 受thọ 具cụ 已dĩ 出xuất (# 誦tụng 四tứ 分phần/phân 戒giới 本bổn 不bất 須tu 此thử 言ngôn )# 。 外ngoại 清thanh 淨tịnh 大đại 沙Sa 門Môn 已dĩ 入nhập 。 內nội 外ngoại 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 諸chư 難nạn 事sự 。 堪kham 可khả 行hành 籌trù 廣quảng 作tác 布bố 薩tát 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 為vi 僧Tăng 行hành 籌trù 作tác 布bố 薩tát 事sự 。 僧Tăng 當đương 一nhất 心tâm 念niệm 作tác 布bố 薩tát 。 願nguyện 上thượng 中trung 下hạ 座tòa 各các 次thứ 第đệ 如như 法Pháp 受thọ 籌trù 。 三tam 說thuyết 已dĩ 云vân 。 并tinh 受thọ 囑chúc 授thọ 人nhân 籌trù 。 便tiện 來lai 至chí 上thượng 座tòa 前tiền 互hỗ 跪quỵ 授thọ 之chi 。 上thượng 座tòa 即tức 偏thiên 袒đản 互hỗ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 諸chư 僧Tăng 一nhất 時thời 隨tùy 上thượng 座tòa 儀nghi 式thức 。 上thượng 座tòa 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 金kim 剛cang 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 籌trù 難nan 得đắc 難nan 遇ngộ 。 如như 今kim 果quả 我ngã 今kim 頂đảnh 戴đái 歡hoan 喜hỷ 受thọ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 亦diệc 如như 是thị 。 說thuyết 已dĩ 受thọ 取thủ 兩lưỡng 手thủ 擎kình 而nhi 頂đảnh 戴đái 之chi 。 或hoặc 可khả 受thọ 已dĩ 頂đảnh 戴đái 說thuyết 偈kệ 。 彼bỉ 後hậu 收thu 籌trù 者giả 至chí 上thượng 座tòa 前tiền 亦diệc 同đồng 威uy 儀nghi 。 當đương 還hoàn 籌trù 時thời 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 受thọ 此thử 籌trù 。 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 還hoàn 此thử 籌trù 。 堅kiên 固cố 喜hỷ 捨xả 無vô 缺khuyết 犯phạm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 亦diệc 如như 是thị 。 便tiện 還hoàn 他tha 籌trù 。 不bất 得đắc 復phục 座tòa 。 待đãi 供cúng 養dường 已dĩ 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 大đại 僧Tăng 訖ngật 。 收thu 籌trù 者giả 來lai 至chí 上thượng 座tòa 所sở 授thọ 之chi 。 上thượng 座tòa 取thủ 已dĩ 便tiện 數số 知tri 之chi 。 維duy 那na 後hậu 來lai 打đả 靜tĩnh 一nhất 下hạ 。 云vân 次thứ 行hành 沙Sa 彌Di 籌trù 。 三tam 說thuyết 已dĩ 有hữu 沙Sa 彌Di 者giả 徑kính 往vãng 坐tọa 所sở 行hành 之chi 。 并tinh 取thủ 囑chúc 授thọ 者giả 。 乃nãi 至chí 僧Tăng 中trung 一nhất 遍biến 通thông 告cáo 云vân 。 沙Sa 彌Di 籌trù 。 或hoặc 有hữu 大đại 僧Tăng 將tương 欲dục 來lai 者giả 。 如như 是thị 收thu 已dĩ 。 依y 前tiền 付phó 數số 。 維duy 那na 復phục 至chí 上thượng 座tòa 所sở 互hỗ 跪quỵ 取thủ 數số 時thời 。 上thượng 座tòa 當đương 告cáo 云vân 。 僧Tăng 有hữu 若nhược 干can 沙Sa 彌Di 若nhược 干can 都đô 合hợp 若nhược 干can 維duy 那na 。 即tức 起khởi 打đả 靜tĩnh 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 此thử 一nhất 住trú 處xứ 一nhất 布bố 薩tát 大đại 僧Tăng 若nhược 干can 沙Sa 彌Di 若nhược 干can 都đô 合hợp 若nhược 干can 人nhân 。 各các 於ư 佛Phật 法Pháp 。 中trung 清thanh 淨tịnh 出xuất 家gia 。 和hòa 合hợp 布bố 薩tát 。 上thượng 順thuận 佛Phật 教giáo 。 中trung 報báo 四Tứ 恩Ân 。 下hạ 為vi 含hàm 識thức 各các 誦tụng 經Kinh 中trung 清thanh 淨tịnh 妙diệu 偈kệ 。 僧Tăng 祇kỳ 說thuyết 云vân 。 清thanh 淨tịnh 如như 滿mãn 月nguyệt 。 清thanh 淨tịnh 得đắc 布bố 薩tát 。 身thân 口khẩu 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 爾nhĩ 乃nãi 應ưng 布bố 薩tát 。 若nhược 沙Sa 彌Di 別biệt 處xứ 說thuyết 戒giới 。 如như 後hậu 別biệt 法pháp 。 七thất 明minh 請thỉnh 說thuyết 戒giới 師sư 。 佛Phật 令linh 上thượng 座tòa 說thuyết 戒giới 。 縱túng/tung 前tiền 已dĩ 別biệt 差sai 終chung 須tu 前tiền 請thỉnh 。 應ưng 至chí 上thượng 座tòa 前tiền 具cụ 修tu 威uy 儀nghi 。 已dĩ 合hợp 掌chưởng 白bạch 言ngôn 。 大đại 德đức 慈từ 悲bi 為vi 僧Tăng 說thuyết 戒giới 。 若nhược 堪kham 說thuyết 者giả 此thử 說thuyết 戒giới 事sự 正chánh 當đương 我ngã 作tác 。 便tiện 即tức 唱xướng 之chi 。 若nhược 不bất 堪kham 者giả 云vân 但đãn 此thử 說thuyết 戒giới 任nhậm 當đương 某mỗ 甲giáp 。 但đãn 為vi 老lão 病bệnh 言ngôn 辭từ 濁trược 鈍độn 恐khủng 惱não 眾chúng 僧Tăng 。 令linh 次thứ 座tòa 說thuyết 。 即tức 至chí 次thứ 座tòa 亦diệc 如như 前tiền 請thỉnh 。 若nhược 辭từ 不bất 說thuyết 者giả 。 應ưng 至chí 上thượng 座tòa 云vân 。 次thứ 座tòa 亦diệc 辭từ 不bất 堪kham 。 上thượng 座tòa 先tiên 預dự 知tri 有hữu 誦tụng 利lợi 者giả 。 應ưng 語ngữ 維duy 那na 。 至chí 某mỗ 甲giáp 所sở 云vân 僧Tăng 差sai 說thuyết 戒giới 。 彼bỉ 至chí 前tiền 所sở 具cụ 述thuật 已dĩ 。 還hoàn 至chí 打đả 靜tĩnh 處xứ 陳trần 告cáo 之chi 。 若nhược 次thứ 座tòa 不bất 堪kham 。 不bất 須tu 次thứ 第đệ 問vấn 下hạ 。 準chuẩn 上thượng 僧Tăng 祇kỳ 。 但đãn 得đắc 次thứ 座tòa 也dã 。 彼bỉ 應ưng 告cáo 僧Tăng 言ngôn 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 僧Tăng 差sai 律luật 師sư 某mỗ 甲giáp 為vi 僧Tăng 誦tụng 律luật 。 梵Phạm 音âm 某mỗ 甲giáp 律luật 師sư 升thăng 高cao 座tòa 。 彼bỉ 應ưng 具cụ 儀nghi 。 至chí 僧Tăng 中trung 四tứ 面diện 禮lễ 僧Tăng 已dĩ 。 互hỗ 跪quỵ 白bạch 言ngôn 。 小tiểu 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 敬kính 白bạch 眾chúng 僧Tăng 。 僧Tăng 差sai 誦tụng 律luật 。 恐khủng 有hữu 錯thác 誤ngộ 。 願nguyện 同đồng 誦tụng 者giả 指chỉ 授thọ 。 白bạch 已dĩ 一nhất 禮lễ 升thăng 座tòa 。 八bát 明minh 供cúng 養dường 說thuyết 戒giới 法pháp 。 若nhược 有hữu 高cao 座tòa 最tối 善thiện 。 無vô 者giả 在tại 聖thánh 僧Tăng 座tòa 上thượng 。 抽trừu 聖thánh 僧Tăng 座tòa 在tại 下hạ 。 彼bỉ 說thuyết 戒giới 者giả 坐tọa 已dĩ 。 維duy 那na 打đả 靜tĩnh 水thủy 者giả 供cúng 養dường 梵Phạm 唄bối 作tác 之chi 。 若nhược 準chuẩn 律luật 文văn 。 唄bối 匿nặc 如như 法Pháp 。 出xuất 要yếu 律luật 儀nghi 云vân 。 如như 此thử 欝uất 鞞bệ 國quốc 語ngữ 。 翻phiên 為vi 止chỉ 斷đoạn 也dã 。 又hựu 云vân 止chỉ 息tức 。 由do 是thị 外ngoại 緣duyên 已dĩ 止chỉ 已dĩ 斷đoạn 。 爾nhĩ 時thời 寂tịch 靜tĩnh 任nhậm 為vi 法pháp 事sự 也dã 。 彼bỉ 三tam 五ngũ 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 持trì 香hương 水thủy 僧Tăng 前tiền 左tả 右hữu 灑sái 水thủy 。 留lưu 中trung 空không 處xứ 擬nghĩ 行hành 來lai 也dã 。 香hương 湯thang 及cập 華hoa 亦diệc 同đồng 水thủy 法pháp 。 散tán 灑sái 已dĩ 餘dư 有hữu 中trung 央ương 。 當đương 持trì 水thủy 華hoa 合hợp 著trước 一nhất 槃bàn 。 總tổng 從tùng 一nhất 頭đầu 卻khước 行hành 布bố 散tán 使sử 及cập 兩lưỡng 邊biên 。 空không 器khí 復phục 本bổn 處xứ 。 使sử 人nhân 復phục 座tòa 。 當đương 散tán 華hoa 時thời 各các 說thuyết 偈kệ 云vân 。 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 散tán 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 光quang 明minh 。 莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 華hoa 以dĩ 為vi 帳trướng 。 散tán 眾chúng 寶bảo 華hoa 遍biến 十thập 方phương 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。 彼bỉ 供cúng 養dường 者giả 待đãi 散tán 華hoa 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 作tác 禮lễ 三tam 捻nẫm 香hương 已dĩ 報báo 鑪lư 。 向hướng 上thượng 座tòa 所sở 坐tọa 方phương 。 互hỗ 跪quỵ 炷chú 香hương 鑪lư 中trung 。 維duy 那na 云vân 行hành 香hương 說thuyết 偈kệ 。 此thử 法pháp 安an 師sư 每mỗi 有hữu 僧Tăng 集tập 人nhân 別biệt 供cúng 養dường 。 後hậu 見kiến 繁phồn 久cửu 令linh 一nhất 人nhân 代đại 眾chúng 為vi 之chi 。 廣quảng 如như 本bổn 文văn 。 各các 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 戒giới 香hương 定định 香hương 解giải 脫thoát 香hương 。 光quang 明minh 雲vân 臺đài 遍biến 法Pháp 界Giới 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 無vô 量lượng 佛Phật 。 見kiến 聞văn 普phổ 熏huân 證chứng 寂tịch 滅diệt 。 維duy 那na 打đả 靜tĩnh 訖ngật 。 供cúng 養dường 者giả 復phục 座tòa 。 維duy 那na 仍nhưng 本bổn 位vị 。 九cửu 明minh 問vấn 答đáp 法pháp 。 彼bỉ 當đương 準chuẩn 上thượng 誦tụng 之chi 。 至chí 未vị 受thọ 具cụ 戒giới 者giả 出xuất 。 諸chư 沙Sa 彌Di 等đẳng 。 隨tùy 次thứ 而nhi 出xuất 。 儀nghi 式thức 如như 別biệt 法pháp 中trung 。 不bất 來lai 者giả 說thuyết 欲dục 如như 前tiền 欲dục 法pháp 。 若nhược 無vô 者giả 維duy 那na 互hỗ 跪quỵ 答đáp 云vân 。 無vô 說thuyết 欲dục 者giả 。 又hựu 云vân 。 誰thùy 遣khiển 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 來lai 請thỉnh 教giáo 誡giới 。 彼bỉ 受thọ 尼ni 囑chúc 者giả 起khởi 至chí 僧Tăng 中trung 禮lễ 已dĩ 互hỗ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 言ngôn 。 如như 五ngũ 分phần/phân 法pháp 。 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 某mỗ 寺tự 尼ni 眾chúng 和hòa 合hợp 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 某mỗ 甲giáp 。 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 。 頂đảnh 禮lễ 大đại 德đức 僧Tăng 足túc 求cầu 請thỉnh 教giáo 誡giới 尼ni 人nhân 。 三tam 說thuyết 已dĩ 至chí 上thượng 座tòa 前tiền 長trường 跪quỵ 曲khúc 身thân 合hợp 掌chưởng 云vân 。 大đại 德đức 慈từ 悲bi 能năng 教giáo 授thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 不phủ 。 答đáp 云vân 。 年niên 老lão 無vô 德đức 。 乃nãi 至chí 二nhị 十thập 夏hạ 來lai 並tịnh 須tu 委ủy 問vấn 。 不bất 過quá 下hạ 座tòa 。 以dĩ 無vô 別biệt 德đức 可khả 明minh 。 若nhược 無vô 者giả 還hoàn 至chí 上thượng 座tọa 前tiền 云vân 。 遍biến 問vấn 年niên 德đức 。 並tịnh 辭từ 不bất 堪kham 。 上thượng 座tòa 云vân 。 諸chư 大đại 德đức 等đẳng 何hà 啻# 堪kham 任nhậm 持trì 。 由do 惜tích 自tự 業nghiệp 故cố 辭từ 請thỉnh 耳nhĩ 。 若nhược 明minh 日nhật 尼ni 來lai 請thỉnh 可khả 不phủ 。 當đương 依y 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 此thử 無vô 教giáo 誡giới 尼ni 人nhân 。 又hựu 無vô 善thiện 說thuyết 法Pháp 者giả 。 雖tuy 然nhiên 上thượng 座tòa 有hữu 教giáo 勅sắc 尼ni 眾chúng 。 (# 僧Tăng 祇kỳ 云vân 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 如như 法Pháp 修tu 道Đạo 。 謹cẩn 慎thận 莫mạc 放phóng 逸dật 。 上thượng 且thả 出xuất 一nhất 兩lưỡng 律luật 文văn 。 示thị 相tương/tướng 貼# 合hợp 。 餘dư 者giả 並tịnh 有hữu 明minh 據cứ 。 不bất 具cụ 出xuất 之chi 。 讀đọc 此thử 一nhất 部bộ 之chi 文văn 上thượng 下hạ 方phương 練luyện )# 。 彼bỉ 受thọ 囑chúc 者giả 復phục 本bổn 座tòa 。 尼ni 明minh 日nhật 來lai 。 依y 命mạng 傳truyền 告cáo 。 若nhược 廣quảng 說thuyết 法Pháp 時thời 希hy 故cố 略lược 。 說thuyết 戒giới 者giả 云vân 。 僧Tăng 今kim 和hòa 合hợp 。 何hà 所sở 作tác 為vi 。 維duy 那na 互hỗ 跪quỵ 答đáp 云vân 說thuyết 戒giới 羯yết 磨ma (# 不bất 得đắc 云vân 布bố 薩tát 說thuyết 戒giới 以dĩ 言ngôn 通thông 用dụng 不bất 了liễu 彼bỉ 此thử )# 。 維duy 那na 復phục 本bổn 座tòa 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 羯yết 磨ma 作tác 白bạch 。 不bất 得đắc 未vị 至chí 座tòa 所sở 便tiện 作tác 。 以dĩ 坐tọa 立lập 不bất 同đồng 即tức 是thị 別biệt 眾chúng 。 此thử 事sự 往vãng 往vãng 有hữu 之chi 。 上thượng 座tòa 不bất 教giáo 。 致trí 令linh 僧Tăng 眾chúng 俱câu 同đồng 非phi 法pháp 。 然nhiên 處xứ 眾chúng 首thủ 是thị 非phi 須tu 知tri 。 不bất 得đắc 低đê 頭đầu 。 合hợp 眼nhãn 不bất 知tri 法pháp 網võng 。 示thị 一nhất 律luật 儀nghi 永vĩnh 成thành 常thường 準chuẩn 。 故cố 僧Tăng 祇kỳ 中trung 說thuyết 戒giới 說thuyết 法Pháp 並tịnh 有hữu 上thượng 座tòa 法pháp (# 云vân 云vân )# 。 十thập 明minh 說thuyết 戒giới 竟cánh 法pháp 。 若nhược 至chí 略lược 教giáo 已dĩ 。 當đương 更cánh 鳴minh 鐘chung 令linh 沙Sa 彌Di 集tập 。 然nhiên 後hậu 誦tụng 明minh 人nhân 能năng 護hộ 戒giới 等đẳng 。 若nhược 總tổng 說thuyết 已dĩ 。 作tác 神thần 仙tiên 五ngũ 通thông 人nhân 偈kệ 梵Phạm 。 後hậu 作tác 處xử 世thế 界giới 唄bối 。 為vi 令linh 說thuyết 者giả 從tùng 容dung 具cụ 儀nghi 辭từ 遜tốn 之chi 暇hạ 。 其kỳ 說thuyết 序tự 前tiền 唄bối 亦diệc 誦tụng 律luật 序tự 以dĩ 為vi 唄bối 辭từ 。 說thuyết 者giả 辭từ 云vân 。 小tiểu 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 致trí 敬kính 眾chúng 僧Tăng 足túc 下hạ 。 敬kính 謝tạ 眾chúng 僧Tăng 。 僧Tăng 差sai 誦tụng 律luật 。 三tam 業nghiệp 不bất 勤cần 。 多đa 有hữu 忘vong 失thất 。 願nguyện 僧Tăng 慈từ 悲bi 施thí 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 眾chúng 僧Tăng 各các 各các 說thuyết 自tự 慶khánh 偈kệ 云vân 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 第đệ 一nhất 快khoái 。 聞văn 法Pháp 奉phụng 行hành 安an 隱ẩn 快khoái 。 大đại 眾chúng 和hòa 合hợp 寂tịch 滅diệt 快khoái 。 眾chúng 生sanh 離ly 苦khổ 安an 樂lạc 快khoái (# 便tiện 作tác 禮lễ 散tán )# 。 就tựu 中trung 雜tạp 相tương/tướng 。 若nhược 界giới 外ngoại 來lai 者giả 徑kính 至chí 說thuyết 處xứ 。 若nhược 未vị 誦tụng 序tự 清thanh 淨tịnh 已dĩ 來lai 。 依y 次thứ 而nhi 坐tọa 。 不bất 告cáo 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 已dĩ 說thuyết 清thanh 淨tịnh 。 已dĩ 後hậu 方phương 來lai 者giả 。 戒giới 師sư 見kiến 來lai 即tức 須tu 止chỉ 住trụ 。 不bất 肯khẳng 住trụ 者giả 訶ha 令linh 住trụ 之chi 待đãi 坐tọa 。 互hỗ 跪quỵ 一nhất 人nhân 告cáo 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 干can 人nhân 等đẳng 並tịnh 是thị 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 有hữu 犯phạm 過quá 。 依y 過quá 陳trần 之chi 。 為vi 偪# 說thuyết 戒giới 。 後hậu 如như 法Pháp 懺sám 。 便tiện 依y 次thứ 為vi 說thuyết 。 若nhược 外ngoại 界giới 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 多đa 若nhược 等đẳng 縱túng/tung 說thuyết 戒giới 竟cánh 皆giai 令linh 重trùng 說thuyết 。 不bất 者giả 如như 法Pháp 治trị 。 毘tỳ 尼ni 母mẫu 云vân 。 若nhược 犯phạm 七thất 聚tụ 。 不bất 淨tịnh 人nhân 前tiền 應ưng 止chỉ 不bất 說thuyết 戒giới 。 即tức 律luật 文văn 云vân 。 犯phạm 者giả 不bất 得đắc 聞văn 戒giới 。 不bất 得đắc 向hướng 犯phạm 者giả 說thuyết 等đẳng 。 若nhược 三tam 寺tự 五ngũ 寺tự 尼ni 請thỉnh 教giáo 授thọ 。 隨tùy 意ý 受thọ 之chi 。 總tổng 前tiền 各các 列liệt 寺tự 號hiệu 尼ni 名danh 。 後hậu 便tiện 總tổng 結kết 請thỉnh 意ý 。 若nhược 誦tụng 中trung 恐khủng 誤ngộ 。 當đương 告cáo 比tỉ 近cận 人nhân 示thị 令linh 。 不bất 得đắc 大đại 眾chúng 同đồng 教giáo 。 致trí 增tăng 混hỗn 亂loạn 也dã 。 四tứ 分phần/phân 。 若nhược 說thuyết 戒giới 日nhật 無vô 能năng 誦tụng 者giả 。 當đương 如như 布bố 薩tát 法pháp 行hành 籌trù 。 告cáo 白bạch 差sai 一nhất 人nhân 說thuyết 法Pháp 誦tụng 經Kinh 。 餘dư 諸chư 教giáo 誡giới 誦tụng 遺di 教giáo 亦diệc 得đắc 。 若nhược 全toàn 不bất 解giải 者giả 。 律luật 云vân 。 下hạ 至chí 一nhất 偈kệ 。 諸chư 惡ác 莫mạc 作tác 。 諸chư 善thiện 奉phụng 行hành 。 自tự 淨tịnh 其kỳ 意ý 。 是thị 諸chư 佛Phật 教giáo 。 解giải 此thử 偈kệ 文văn 具cụ 如như 阿a 含hàm 中trung 說thuyết )# 。 如như 是thị 作tác 已dĩ 。 不bất 得đắc 不bất 說thuyết 。 若nhược 不bất 解giải 者giả 云vân 謹cẩn 慎thận 莫mạc 放phóng 逸dật 便tiện 散tán 。 並tịnh 是thị 佛Phật 之chi 囑chúc 累lụy 。 深thâm 有hữu 來lai 致trí 。 令linh 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 而nhi 世thế 有hữu 住trụ 寺tự 輕khinh 此thử 教giáo 網võng 。 故cố 違vi 不bất 說thuyết 。 染nhiễm 污ô 淨tịnh 識thức 漸tiệm 於ư 大đại 法pháp 無vô 有hữu 滋tư 味vị 。 是thị 則tắc 出xuất 家gia 。 無vô 有hữu 利lợi 益ích 。 口khẩu 言ngôn 佛Phật 是thị 我ngã 師sư 。 師sư 教giáo 拒cự 違vi 。 故cố 是thị 外ngoại 道đạo 弟đệ 子tử 也dã 。 若nhược 有hữu 犯phạm 重trọng 罪tội 。 不bất 預dự 聞văn 戒giới 。 縱túng/tung 在tại 寺tự 內nội 別biệt 眾chúng 則tắc 無vô 。 若nhược 經kinh 懺sám 悔hối 來lai 不bất 隨tùy 意ý 。 僧Tăng 殘tàn 已dĩ 下hạ 依y 教giáo 懺sám 訖ngật 得đắc 聞văn 。 如như 律luật 所sở 顯hiển 。 若nhược 座tòa 上thượng 憶ức 得đắc 。 莫mạc 問vấn 疑nghi 識thức 。 對đối 眾chúng 發phát 露lộ 。 恐khủng 大đại 眾chúng 鬧náo 亂loạn 者giả 但đãn 心tâm 念niệm 口khẩu 言ngôn 自tự 陳trần 云vân 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 犯phạm 某mỗ 罪tội 為vi 偪# 說thuyết 戒giới 待đãi 竟cánh 當đương 懺sám 。 便tiện 得đắc 聞văn 戒giới 。 若nhược 於ư 罪tội 有hữu 疑nghi 。 亦diệc 準chuẩn 此thử 陳trần 露lộ 。 四tứ 明minh 略lược 說thuyết 雜tạp 法pháp 者giả 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 若nhược 有hữu 八bát 難nạn 王vương 賊tặc 水thủy 火hỏa 。 病bệnh 人nhân 非phi 人nhân 惡ác 蟲trùng 。 人nhân 難nạn/nan 者giả 。 明minh 了liễu 論luận 云vân 。 有hữu 人nhân 欲dục 執chấp 縛phược 比Bỉ 丘Khâu 也dã 。 餘dư 緣duyên 者giả 。 若nhược 大đại 眾chúng 集tập 床sàng 座tòa 少thiểu 。 若nhược 眾chúng 多đa 病bệnh 。 若nhược 座tòa 上thượng 覆phú 蓋cái 不bất 周chu 。 或hoặc 天thiên 雨vũ 。 若nhược 布bố 薩tát 多đa 夜dạ 已dĩ 久cửu (# 謂vị 懺sám 罪tội 人nhân 多đa 經kinh 久cửu 也dã )# 。 或hoặc 鬪đấu 諍tranh 事sự 。 或hoặc 論luận 毘tỳ 曇đàm 毘tỳ 尼ni 。 或hoặc 說thuyết 法Pháp 夜dạ 已dĩ 久cửu 。 聽thính 一nhất 切thiết 眾chúng 未vị 起khởi 明minh 相tướng 未vị 出xuất 應ưng 略lược 說thuyết 戒giới 。 十thập 誦tụng 云vân 。 共cộng 伴bạn 行hành 。 若nhược 住trụ 廣quảng 說thuyết 。 小tiểu 住trụ 略lược 說thuyết 。 不bất 住trụ 三tam 語ngữ 說thuyết 。 在tại 白bạch 衣y 前tiền 不bất 得đắc 口khẩu 言ngôn 。 心tâm 念niệm 云vân 今kim 日nhật 布bố 薩tát 說thuyết 戒giới 。 乃nãi 至chí 宿túc 處xứ 有hữu 命mạng 梵Phạm 等đẳng 難nạn/nan 龍long 鬼quỷ 之chi 怖bố 。 皆giai 不bất 得đắc 出xuất 聲thanh 。 心tâm 念niệm 口khẩu 言ngôn 。 今kim 日nhật 說thuyết 戒giới 。 五ngũ 分phần/phân 。 貴quý 人nhân 惡ác 獸thú 地địa 有hữu 生sanh 草thảo 棘cức 刺thứ 蛇xà 窟quật 。 闇ám 夜dạ 地địa 有hữu 泥nê 坐tọa 迮trách 僧Tăng 祇kỳ 。 若nhược 偪# 。 暮mộ 天thiên 陰ấm 風phong 雨vũ 。 老lão 病bệnh 不bất 堪kham 久cửu 坐tọa 。 住trú 處xứ 遠viễn 。 皆giai 開khai 略lược 說thuyết 。 十thập 誦tụng 。 聽thính 在tại 諸chư 王vương 前tiền 說thuyết 。 令linh 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 除trừ 大đại 臣thần 兵binh 吏lại 遣khiển 去khứ 。 五ngũ 分phần/phân 。 說thuyết 戒giới 時thời 賊tặc 來lai 。 應ưng 連liên 聲thanh 誦tụng 經Kinh 莫mạc 令linh 有hữu 絕tuyệt 。 若nhược 有hữu 一nhất 方phương 眾chúng 主chủ 綱cương 維duy 徒đồ 眾chúng 者giả 。 每mỗi 至chí 盛thịnh 夏hạ 嚴nghiêm 冬đông 準chuẩn 前tiền 略lược 說thuyết 。 至chí 時thời 小tiểu 食thực 上thượng 應ưng 告cáo 僧Tăng 云vân 。 今kim 說thuyết 戒giới 日nhật 。 十thập 方phương 賢hiền 聖thánh 所sở 共cộng 同đồng 遵tuân 。 並tịnh 願nguyện 眾chúng 僧Tăng 同đồng 時thời 集tập 會hội 。 乃nãi 知tri 冬đông 熱nhiệt 當đương 為vi 略lược 說thuyết 。 勿vật 事sự 他tha 緣duyên 自tự 生sanh 厭yếm 法pháp 。 僧Tăng 祇kỳ 律luật 第đệ 三tam 十thập 四tứ 卷quyển 廣quảng 立lập 布bố 薩tát 上thượng 座tòa 法pháp 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 不bất 應ưng 以dĩ 小tiểu 事sự 囑chúc 授thọ 。 應ưng 在tại 顯hiển 露lộ 處xứ 說thuyết 。 第đệ 二nhị 明minh 略lược 法pháp 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 略lược 取thủ 。 謂vị 取thủ 諸chư 八bát 篇thiên 題đề 首thủ 。 二nhị 者giả 略lược 卻khước 。 謂vị 隨tùy 篇thiên 種chủng 類loại 。 說thuyết 戒giới 師sư 當đương 量lượng 事sự 緩hoãn 急cấp 觀quán 時thời 進tiến 不phủ 。 緩hoãn 則tắc 為vi 廣quảng 三tam 十thập 九cửu 十thập 略lược 其kỳ 餘dư 者giả 。 急cấp 則tắc 為vi 說thuyết 序tự 已dĩ 餘dư 隨tùy 略lược 之chi 。 說thuyết 前tiền 方phương 便tiện 如như 廣quảng 說thuyết 法Pháp 。 至chí 序tự 竟cánh 問vấn 清thanh 淨tịnh 已dĩ 應ưng 言ngôn 。 諸chư 大đại 德đức 是thị 四tứ 波ba 羅la 夷di 法Pháp 僧Tăng 常thường 聞văn 。 乃nãi 至chí 諸chư 大đại 德đức 是thị 眾chúng 學học 法pháp 僧Tăng 常thường 聞văn 。 一nhất 一nhất 各các 題đề 通thông 結kết 。 七thất 滅diệt 諍tranh 下hạ 如như 法Pháp 廣quảng 說thuyết 至chí 末mạt 文văn 也dã 。 四tứ 分phần/phân 文văn 中trung 不bất 了liễu 。 但đãn 言ngôn 餘dư 者giả 僧Tăng 常thường 聞văn 。 今kim 準chuẩn 毘tỳ 尼ni 母mẫu 論luận 說thuyết 也dã 。 若nhược 難nạn/nan 緣duyên 卒thốt 至chí 說thuyết 序tự 已dĩ 云vân 。 餘dư 者giả 僧Tăng 常thường 聞văn 。 若nhược 不bất 得đắc 說thuyết 序tự 云vân 。 今kim 十thập 五ngũ 日nhật 布bố 薩tát 時thời 。 各các 正chánh 身thân 口khẩu 意ý 莫mạc 放phóng 逸dật 。 已dĩ 便tiện 隨tùy 意ý 去khứ 。 上thượng 來lai 就tựu 緣duyên 而nhi 說thuyết 。 增tăng 減giảm 準chuẩn 前tiền 一nhất 事sự 有hữu 違vi 。 並tịnh 結kết 正chánh 罪tội 。 比tỉ 人nhân 行hành 事sự 者giả 云vân 已dĩ 說thuyết 三tam 十thập 法pháp 僧Tăng 常thường 聞văn 。 既ký 言ngôn 已dĩ 說thuyết 。 則tắc 對đối 眾chúng 妄vọng 語ngữ 。 並tịnh 可khả 準chuẩn 前tiền 。 或hoặc 有hữu 略lược 緣duyên 止chỉ 而nhi 不bất 說thuyết 。 並tịnh 通thông 治trị 罪tội 。 故cố 須tu 明minh 之chi 。 次thứ 明minh 一nhất 人nhân 已dĩ 上thượng 別biệt 法pháp 。 律luật 云vân 。 若nhược 獨độc 住trụ 者giả 詣nghệ 說thuyết 戒giới 堂đường 。 掃tảo 治trị 具cụ 調điều 度độ 待đãi 。 客khách 比Bỉ 丘Khâu 來lai 。 若nhược 四tứ 人nhân 已dĩ 上thượng 白bạch 說thuyết 戒giới 。 若nhược 三tam 人nhân 各các 各các 修tu 儀nghi 更cánh 互hỗ 說thuyết 云vân 。 二nhị 大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 。 今kim 僧Tăng 十thập 五ngũ 日nhật 說thuyết 戒giới 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 清thanh 淨tịnh (# 三tam 說thuyết )# 。 若nhược 二nhị 人nhân 相tương 向hướng 彼bỉ 此thử 如như 上thượng 三tam 說thuyết 。 若nhược 一nhất 人nhân 心tâm 念niệm 口khẩu 言ngôn 。 今kim 僧Tăng 十thập 五ngũ 日nhật 說thuyết 戒giới 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 清thanh 淨tịnh (# 三tam 說thuyết )# 。 若nhược 獨độc 行hành 山sơn 野dã 聚tụ 落lạc 無vô 人nhân 亦diệc 同đồng 此thử 法pháp 。 若nhược 有hữu 罪tội 者giả 不bất 應ưng 淨tịnh 法pháp 。 小tiểu 罪tội 責trách 心tâm 已dĩ 便tiện 說thuyết 。 若nhược 有hữu 重trọng 吉cát 羅la 已dĩ 上thượng 有hữu 疑nghi 及cập 識thức 。 或hoặc 云vân 發phát 露lộ 或hoặc 云vân 待đãi 人nhân 。 律luật 無vô 明minh 斷đoạn 。 今kim 準chuẩn 通thông 解giải 云vân 。 須tu 發phát 露lộ 云vân 。 今kim 日nhật 眾chúng 僧Tăng 說thuyết 戒giới 。 我ngã 犯phạm 某mỗ 罪tội 不bất 應ưng 說thuyết 戒giới 布bố 薩tát (# 三tam 說thuyết )# 。 五ngũ 百bách 問vấn 云vân 。 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 住trú 處xứ 有hữu 界giới 。 至chí 布bố 薩tát 日nhật 先tiên 向hướng 四tứ 方phương 僧Tăng 懺sám 悔hối 。 三tam 說thuyết 已dĩ 獨độc 坐tọa 廣quảng 誦tụng 戒giới 本bổn 。 安an 居cư 策sách 修tu 篇thiên 第đệ 十thập 一nhất (# 受thọ 曰viết 法pháp 附phụ )# 夫phu 靜tĩnh 處xứ 思tư 微vi 道đạo 之chi 正chánh 軌quỹ 。 理lý 須tu 假giả 日nhật 追truy 功công 策sách 進tiến 心tâm 行hành 。 隨tùy 緣duyên 託thác 處xứ 志chí 唯duy 尚thượng 益ích 。 不bất 許hứa 駝đà 散tán 亂loạn 道đạo 妨phương 業nghiệp 。 故cố 律luật 通thông 制chế 三tam 時thời 意ý 存tồn 據cứ 道đạo 。 文văn 偏thiên 約ước 夏hạ 月nguyệt 。 情tình 在tại 三tam 過quá 。 一nhất 無vô 事sự 遊du 行hành 妨phương 修tu 出xuất 業nghiệp 。 二nhị 損tổn 傷thương 物vật 命mạng 違vi 慈từ 寔thật 深thâm 。 三tam 所sở 為vi 既ký 非phi 故cố 招chiêu 世thế 謗báng 。 以dĩ 斯tư 之chi 過quá 教giáo 興hưng 在tại 茲tư 。 然nhiên 諸chư 義nghĩa 不bất 無vô 指chỉ 歸quy 。 護hộ 命mạng 故cố 。 夏hạ 中trung 方phương 尺xích 之chi 地địa 悉tất 並tịnh 有hữu 蟲trùng 。 即tức 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 夏hạ 中trung 除trừ 大đại 小tiểu 便tiện 餘dư 則tắc 。 加gia 趺phu 而nhi 坐tọa 。 故cố 知tri 護hộ 命mạng 為vi 重trọng/trùng 。 佛Phật 深thâm 制chế 之chi 。 必tất 反phản 聖thánh 言ngôn 罪tội 在tại 不bất 請thỉnh 。 結kết 業nghiệp 自tự 纏triền 永vĩnh 流lưu 苦khổ 海hải 。 極cực 誡giới 如như 此thử 。 依y 文văn 敬kính 之chi 。 初sơ 中trung 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 安an 居cư 緣duyên 。 二nhị 分phần 房phòng 法pháp 。 三tam 作tác 法pháp 不bất 同đồng 。 四tứ 夏hạ 內nội 遇ngộ 緣duyên 成thành 不phủ 。 五ngũ 迦ca 提đề 五ngũ 利lợi 解giải 界giới 是thị 非phi 。 初sơ 中trung 分phần/phân 三tam 。 一nhất 處xứ 有hữu 是thị 非phi 。 二nhị 結kết 時thời 不bất 同đồng 。 三tam 夏hạ 閏nhuận 延diên 促xúc 。 初sơ 中trung 四tứ 分phần/phân 不bất 得đắc 在tại 樹thụ 上thượng 。 若nhược 樹thụ 下hạ 起khởi 不bất 礙ngại 頭đầu 。 枝chi 葉diệp 足túc 蔭ấm 一nhất 坐tọa 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 小tiểu 屋ốc 。 山sơn 窟quật 中trung 坐tọa 趣thú 容dung 膝tất 足túc 障chướng 水thủy 雨vũ 。 若nhược 依y 牧mục 牛ngưu 人nhân 壓áp 油du 人nhân 船thuyền 上thượng 人nhân 斫chước 材tài 人nhân 。 依y 聚tụ 落lạc 等đẳng 並tịnh 成thành 。 若nhược 依y 牧mục 牛ngưu 人nhân 已dĩ 下hạ 五ngũ 處xứ 者giả 。 若nhược 安an 居cư 中trung 移di 徙tỉ 。 隨tùy 所sở 去khứ 處xứ 應ưng 去khứ 。 文văn 中trung 不bất 了liễu 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 諸chư 依y 如như 上thượng 人nhân 者giả 。 先tiên 謂vị 作tác 住trụ 意ý 得đắc 依y 安an 居cư 。 中trung 間gian 怱thông 去khứ 隨tùy 信tín 樂nhạo 衣y 食thực 豐phong 足túc 。 處xử 去khứ (# 不bất 言ngôn 失thất 夏hạ )# 。 若nhược 在tại 無vô 護hộ 處xứ 。 劫kiếp 賊tặc 塚trủng 間gian 鬼quỷ 神thần 處xứ 毒độc 蟲trùng 窟quật 露lộ 地địa 。 若nhược 有hữu 命mạng 梵Phạm 二nhị 難nạn/nan 。 並tịnh 不bất 成thành 安an 居cư 。 明minh 了liễu 論luận 五ngũ 種chủng 成thành 安an 。 一nhất 處xứ 所sở 有hữu 覆phú 。 二nhị 夏hạ 初sơ 十thập 六lục 日nhật 。 謂vị 為vi 成thành 前tiền 後hậu 安an 居cư 日nhật 故cố 。 三tam 若nhược 東đông 方phương 已dĩ 赤xích 。 謂vị 十thập 五ngũ 日nhật 夜dạ 分phân 盡tận 則tắc 東đông 方phương 赤xích 者giả 。 是thị 十thập 六lục 日nhật 限hạn 。 為vi 破phá 十thập 誦tụng 疏sớ/sơ 家gia 要yếu 令linh 十thập 五ngũ 日nhật 及cập 界giới 宿túc 故cố 。 四tứ 若nhược 在tại 別biệt 住trụ 起khởi 安an 居cư 心tâm 。 疏sớ/sơ 云vân 。 別biệt 住trụ 是thị 布bố 薩tát 界giới 。 安an 居cư 心tâm 三tam 種chủng 。 一nhất 為vi 自tự 行hành 。 二nhị 為vi 利lợi 他tha 。 三tam 為vi 料liệu 理lý 三Tam 寶Bảo 修tu 治trị 房phòng 舍xá 。 一nhất 脚cước 蹋đạp 界giới 起khởi 安an 居cư 心tâm 即tức 成thành 。 五ngũ 在tại 處xứ 無vô 五ngũ 過quá 。 一nhất 太thái 遠viễn 聚tụ 落lạc 求cầu 須tu 難nan 得đắc 。 二nhị 太thái 近cận 城thành 市thị 。 妨phương 修tu 道Đạo 業nghiệp 。 三tam 多đa 蚊văn 螘# 難nạn/nan 或hoặc 噆thản 齧niết 人nhân 踐tiễn 傷thương 彼bỉ 命mạng 。 四tứ 無vô 可khả 依y 人nhân 。 其kỳ 人nhân 具cụ 五ngũ 德đức 。 謂vị 未vị 聞văn 令linh 聞văn 。 已dĩ 聞văn 令linh 清thanh 淨tịnh 。 能năng 為vi 決quyết 疑nghi 。 能năng 令linh 通thông 達đạt 。 除trừ 邪tà 見kiến 得đắc 正chánh 見kiến 。 五ngũ 無vô 施thí 主chủ 施thí 。 飲ẩm 食thực 湯thang 藥dược 。 無vô 此thử 五ngũ 過quá 乃nãi 可khả 安an 居cư 。 四tứ 分phần/phân 摩ma 得đắc 伽già 中trung 大đại 同đồng 此thử 論luận 。 十thập 誦tụng 云vân 。 無vô 人nhân 深thâm 山sơn 可khả 畏úy 處xứ 不bất 須tu 住trụ 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 若nhược 在tại 無vô 救cứu 處xứ 必tất 知tri 無vô 妨phương 害hại 亦diệc 開khai 。 欲dục 安an 居cư 時thời 先tiên 思tư 量lượng 有hữu 難nạn/nan 無vô 難nạn/nan 。 無vô 難nạn/nan 應ưng 住trụ 。 毘tỳ 尼ni 母mẫu 第đệ 六lục 卷quyển 中trung 大đại 明minh 。 安an 居cư 方phương 便tiện 法pháp 用dụng 。 文văn 廣quảng 不bất 錄lục 。 乃nãi 至chí 安an 居cư 上thượng 座tòa 於ư 一nhất 切thiết 僧Tăng 集tập 時thời 食thực 時thời 粥chúc 時thời 槳# 時thời 。 應ưng 白bạch 言ngôn 。 爾nhĩ 許hứa 時thời 已dĩ 過quá 。 餘dư 有hữu 爾nhĩ 許hứa 時thời 在tại 。 若nhược 行hành 此thử 等đẳng 行hành 法pháp 者giả 。 是thị 名danh 僧Tăng 父phụ 母mẫu 亦diệc 名danh 僧Tăng 師sư (# 云vân 云vân )# 。 二nhị 結kết 時thời 前tiền 後hậu 。 由do 夏hạ 中trung 壞hoại 行hành 義nghĩa 多đa 招chiêu 譏cơ 復phục 重trùng 。 故cố 文văn 云vân 。 自tự 今kim 已dĩ 去khứ 。 聽thính 三tam 月nguyệt 夏hạ 安an 居cư 。 春xuân 冬đông 過quá 少thiểu 。 必tất 無vô 事sự 不bất 依y 。 同đồng 結kết 吉cát 羅la 。 問vấn 何hà 為vi 但đãn 結kết 三tam 月nguyệt 者giả 。 一nhất 生sanh 死tử 待đãi 形hình 必tất 假giả 資tư 養dưỡng 。 故cố 結kết 前tiền 三tam 月nguyệt 開khai 後hậu 一nhất 月nguyệt 。 為vi 成thành 供cung 身thân 衣y 服phục 故cố 。 二nhị 若nhược 四tứ 月nguyệt 盡tận 結kết 則tắc 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 得đắc 成thành 。 若nhược 有hữu 差sai 脫thoát 便tiện 不bất 得đắc 結kết 。 教giáo 法pháp 太thái 急cấp 用dụng 難nạn/nan 常thường 準chuẩn 。 故cố 如Như 來Lai 順thuận 物vật 始thỉ 從tùng 十thập 六lục 日nhật 至chí 後hậu 十thập 六lục 日nhật 開khai 。 其kỳ 一nhất 月nguyệt 續tục 結kết 令linh 成thành 。 上thượng 總tổng 三tam 時thời 分phân 別biệt 。 今kim 但đãn 就tựu 夏hạ 亦diệc 有hữu 三tam 時thời 。 初sơ 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 是thị 前tiền 安an 居cư 。 十thập 七thất 日nhật 已dĩ 去khứ 至chí 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 名danh 中trung 安an 居cư 。 五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 名danh 後hậu 安an 居cư 。 故cố 律luật 中trung 有hữu 三tam 種chủng 安an 居cư 。 謂vị 前tiền 中trung 後hậu 也dã 。 前tiền 安an 居cư 者giả 住trụ 前tiền 三tam 月nguyệt 。 後hậu 安an 居cư 者giả 住trụ 後hậu 三tam 月nguyệt 。 雖tuy 不bất 云vân 中trung 三tam 月nguyệt 。 然nhiên 文văn 中trung 具cụ 明minh 前tiền 後hậu 日nhật 數số 。 中trung 間gian 不bất 辨biện 於ư 理lý 自tự 明minh 。 結kết 文văn 各các 別biệt 。 如như 後hậu 法pháp 中trung 。 因nhân 汎# 明minh 前tiền 後hậu 。 一nhất 賞thưởng 罰phạt 前tiền 後hậu 。 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 是thị 前tiền 。 十thập 七thất 日nhật 已dĩ 去khứ 結kết 者giả 並tịnh 不bất 得đắc 五ngũ 利lợi 。 故cố 名danh 罰phạt 也dã 。 二nhị 得đắc 罪tội 前tiền 後hậu 。 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 已dĩ 前tiền 名danh 前tiền 。 以dĩ 有hữu 緣duyên 如như 法Pháp 不bất 結kết 無vô 犯phạm 無vô 緣duyên 吉cát 羅la 。 十thập 六lục 日nhật 者giả 緣duyên 與dữ 無vô 緣duyên 皆giai 結kết 一nhất 罪tội 。 唯duy 除trừ 難nạn/nan 事sự 。 尼ni 同đồng 僧Tăng 犯phạm 。 唯duy 有hữu 墮đọa 別biệt 。 三tam 難nạn/nan 事sự 先tiên 後hậu 。 五ngũ 百bách 問vấn 云vân 。 從tùng 夏hạ 初sơ 日nhật 有hữu 難nạn/nan 事sự 不bất 得đắc 結kết 。 而nhi 不bất 出xuất 本bổn 界giới 。 至chí 後hậu 夏hạ 來lai 並tịnh 名danh 前tiền 坐tọa 。 是thị 名danh 三tam 十thập 日nhật 安an 居cư 。 同đồng 至chí 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 受thọ 歲tuế 。 若nhược 五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 安an 居cư 。 唯duy 得đắc 一nhất 日nhật 結kết 後hậu 七thất 月nguyệt 半bán 。 已dĩ 有hữu 難nạn/nan 者giả 可khả 隨tùy 無vô 難nạn/nan 日nhật 自tự 恣tứ 。 是thị 名danh 一nhất 日nhật 安an 居cư 三tam 受thọ 日nhật 受thọ 歲tuế 。 三tam 夏hạ 閏nhuận 延diên 促xúc 者giả 。 依y 閏nhuận 安an 居cư 無vô 有hữu 正chánh 文văn 。 比tỉ 於ư 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 夏hạ 中trung 有hữu 閏nhuận 受thọ 雨vũ 衣y 得đắc 。 百bách 二nhị 十thập 日nhật 。 彼bỉ 衣y 開khai 法pháp 尚thượng 依y 夏hạ 閏nhuận 而nhi 受thọ 。 夏hạ 是thị 制chế 教giáo 。 理lý 宜nghi 通thông 護hộ 。 又hựu 本bổn 結kết 安an 居cư 要yếu 心tâm 三tam 月nguyệt 不bất 出xuất 。 今kim 夏hạ 未vị 滿mãn 閏nhuận 中trung 出xuất 界giới 即tức 非phi 相tướng 續tục 而nhi 滿mãn 。 是thị 以dĩ 破phá 也dã 。 若nhược 不bất 依y 閏nhuận 者giả 數số 滿mãn 九cửu 十thập 日nhật 便tiện 自tự 恣tứ 。 摩ma 得đắc 伽già 云vân 。 安an 居cư 已dĩ 王vương 作tác 閏nhuận 月nguyệt 。 數số 安an 居cư 日nhật 滿mãn 自tự 恣tứ 。 已dĩ 受thọ 迦ca 絺hy 那na 衣y 。 即tức 此thử 衣y 成thành 受thọ 不bất 成thành 受thọ 。 謂vị 依y 閏nhuận 不bất 依y 閏nhuận 既ký 。 二nhị 文văn 兼kiêm 具cụ 。 至chí 時thời 隨tùy 緣duyên 。 夏hạ 初sơ 要yếu 心tâm 取thủ 閏nhuận 不bất 得đắc 依y 伽già 論luận 。 若nhược 反phản 前tiền 者giả 通thông 二nhị 論luận 兩lưỡng 文văn 。 問vấn 受thọ 一nhất 月nguyệt 日nhật 得đắc 攝nhiếp 閏nhuận 六lục 十thập 日nhật 不phủ 。 答đáp 不bất 得đắc 。 以dĩ 安an 居cư 策sách 修tu 靜tĩnh 住trụ 有hữu 益ích 。 受thọ 日nhật 出xuất 界giới 亂loạn 業nghiệp 。 曲khúc 開khai 非phi 是thị 正chánh 修tu 。 限hạn 依y 一nhất 月nguyệt 。 不bất 得đắc 過quá 法pháp 。 問vấn 五ngũ 事sự 賞thưởng 勞lao 得đắc 攝nhiếp 五ngũ 月nguyệt 一nhất 月nguyệt 舍xá 閏nhuận 二nhị 六lục 不phủ 。 答đáp 十thập 誦tụng 不bất 開khai 。 由do 是thị 開khai 奢xa 法pháp 故cố 。 今kim 約ước 閏nhuận 月nguyệt 結kết 之chi 進tiến 不bất 三tam 例lệ 。 若nhược 閏nhuận 五ngũ 月nguyệt 六lục 月nguyệt 定định 百bách 二nhị 十thập 日nhật 住trụ 。 若nhược 閏nhuận 四tứ 月nguyệt 者giả 。 從tùng 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 閏nhuận 月nguyệt 一nhất 日nhật 結kết 者giả 。 並tịnh 四tứ 月nguyệt 住trụ 。 若nhược 閏nhuận 月nguyệt 二nhị 日nhật 已dĩ 後hậu 結kết 者giả 。 漸tiệm 漸tiệm 轉chuyển 少thiểu 。 以dĩ 越việt 閏nhuận 月nguyệt 過quá 取thủ 五ngũ 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 實thật 夏hạ 成thành 正chánh 結kết 故cố 。 若nhược 五ngũ 月nguyệt 一nhất 日nhật 後hậu 結kết 者giả 。 皆giai 三tam 月nguyệt 住trụ 。 以dĩ 數số 滿mãn 九cửu 十thập 日nhật 故cố 。 三tam 若nhược 閏nhuận 七thất 月nguyệt 者giả 。 從tùng 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 後hậu 五ngũ 月nguyệt 一nhất 日nhật 結kết 者giả 。 盡tận 三tam 月nguyệt 住trụ 。 由do 未vị 至chí 閏nhuận 故cố 。 五ngũ 月nguyệt 二nhị 日nhật 已dĩ 後hậu 結kết 者giả 。 皆giai 四tứ 月nguyệt 住trụ 。 由do 九cửu 十thập 日nhật 未vị 滿mãn 入nhập 閏nhuận 月nguyệt 不bất 成thành 數số 故cố 。 餘dư 如như 疏sớ/sơ 鈔sao 。 二nhị 明minh 分phần/phân 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 法pháp 。 四tứ 分phần/phân 。 因nhân 客khách 僧Tăng 受thọ 房phòng 得đắc 不bất 好hảo/hiếu 者giả 嫌hiềm 責trách 。 佛Phật 令linh 客khách 僧Tăng 欲dục 安an 居cư 者giả 自tự 往vãng 看khán 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 分phân 之chi 。 白bạch 二nhị 差sai 一nhất 人nhân 具cụ 不bất 愛ái 等đẳng 五ngũ 法pháp 知tri 可khả 分phần/phân 不bất 可khả 分phần/phân 五ngũ 德đức 已dĩ 。 羯yết 磨ma 言ngôn 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 。 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 分phần/phân 。 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 。 白bạch 如như 是thị 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 分phần/phân 。 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 。 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 。 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 分phần/phân 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 者giả 默mặc 然nhiên 。 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết 。 僧Tăng 已dĩ 。 忍nhẫn 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 分phần/phân 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 竟cánh 。 僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 。 故cố 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 。 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 法Pháp 已dĩ 。 起khởi 禮lễ 僧Tăng 足túc 白bạch 云vân 。 一nhất 切thiết 僧Tăng 各các 將tương 衣y 物vật 集tập 堂đường 。 不bất 得đắc 使sử 住trú 處xứ 有hữu 餘dư 物vật 。 眾chúng 僧Tăng 一nhất 時thời 房phòng 內nội 各các 將tương 道đạo 具cụ 赴phó 集tập 訖ngật 。 彼bỉ 知tri 事sự 人nhân 依y 律luật 數số 。 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 。 何hà 者giả 好hảo 惡ác 。 何hà 者giả 經kinh 營doanh 房phòng 主chủ 。 先tiên 問vấn 經kinh 營doanh 者giả 欲dục 住trụ 何hà 處xứ 房phòng 。 已dĩ 後hậu 便tiện 數số 知tri 僧Tăng 數số 。 至chí 上thượng 座tòa 前tiền 白bạch 言ngôn 。 大đại 德đức 上thượng 座tọa 。 有hữu 如như 是thị 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 。 隨tùy 意ý 所sở 樂lạc 便tiện 取thủ 。 先tiên 與dữ 第đệ 一nhất 上thượng 座tọa 房phòng 。 次thứ 與dữ 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 乃nãi 至chí 下hạ 座tòa 。 若nhược 有hữu 餘dư 者giả 從tùng 上thượng 座tòa 更cánh 分phần/phân 。 復phục 有hữu 餘dư 者giả 。 更cánh 如như 上thượng 分phần/phân 。 故cố 多đa 者giả 開khai 客khách 比Bỉ 丘Khâu 住trú 處xứ 。 若nhược 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 來lai 不bất 應ưng 與dữ 。 時thời 有hữu 得đắc 缺khuyết 壞hoại 房phòng 不bất 受thọ 。 佛Phật 言ngôn 隨tùy 力lực 修tu 治trị 之chi 。 問vấn 僧Tăng 食thực 上thượng 下hạ 平bình 等đẳng 。 房phòng 舍xá 不bất 爾nhĩ 。 隨tùy 上thượng 座tòa 選tuyển 者giả 。 答đáp 食thực 可khả 平bình 融dung 一nhất 味vị 義nghĩa 通thông 十thập 方phương 。 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 。 事sự 有hữu 好hảo 惡ác 。 兼kiêm 復phục 美mỹ 好hảo/hiếu 不bất 同đồng 。 限hạn 日nhật 非phi 促xúc 故cố 。 任nhậm 上thượng 座tòa 而nhi 選tuyển 。 問vấn 若nhược 爾nhĩ 利lợi 養dưỡng 等đẳng 物vật 何hà 制chế 相tương/tướng 參tham 不bất 見kiến 者giả 擲trịch 籌trù 。 答đáp 此thử 現hiện 前tiền 等đẳng 分phần/phân 通thông 有hữu 一nhất 分phần/phân 。 故cố 制chế 參tham 亂loạn 投đầu 策sách 而nhi 取thủ 。 僧Tăng 祇kỳ 不bất 得đắc 與dữ 沙Sa 彌Di 房phòng 。 若nhược 師sư 言ngôn 但đãn 與dữ 我ngã 自tự 為vi 料liệu 理lý 者giả 得đắc 。 若nhược 房phòng 多đa 者giả 。 一nhất 人nhân 與dữ 兩lưỡng 口khẩu 。 已dĩ 不bất 得đắc 不bất 受thọ 。 語ngữ 云vân 。 不bất 為vi 受thọ 用dụng 故cố 與dữ 。 為vi 治trị 事sự 故cố 與dữ 。 若nhược 春xuân 冬đông 付phó 房phòng 。 具cụ 通thông 二nhị 與dữ 。 若nhược 上thượng 座tòa 來lai 隨tùy 次thứ 第đệ 住trụ 。 若nhược 安an 居cư 付phó 房phòng 已dĩ 上thượng 座tòa 來lai 不bất 應ưng 與dữ 。 若nhược 當đương 令linh 餘dư 處xứ 住trụ 。 四tứ 分phần/phân 。 安an 居cư 竟cánh 客khách 來lai 不bất 應ưng 移di 。 若nhược 分phần/phân 房phòng 舍xá 不bất 得đắc 分phần/phân 眾chúng 集tập 處xứ 。 若nhược 有hữu 別biệt 房phòng 好hảo/hiếu 窟quật 。 當đương 於ư 夏hạ 前tiền 書thư 知tri 名danh 字tự 。 坐tọa 夏hạ 訖ngật 便tiện 滅diệt 名danh 而nhi 去khứ 。 三Tam 明Minh 作tác 法pháp 不bất 同đồng 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 設thiết 教giáo 對đối 緣duyên 。 二nhị 用dụng 法pháp 分phân 齊tề 。 初sơ 中trung 律luật 列liệt 四tứ 種chủng 。 初sơ 對đối 首thủ 者giả 。 此thử 通thông 諸chư 界giới 。 今kim 且thả 就tựu 伽già 藍lam 加gia 法pháp 。 當đương 對đối 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 具cụ 儀nghi 云vân 。 大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 。 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 依y 某mỗ 僧Tăng 伽già 藍lam 。 前tiền 三tam 月nguyệt 夏hạ 安an 居cư 。 房phòng 舍xá 破phá 修tu 治trị 故cố (# 三tam 說thuyết )# 。 五ngũ 分phần/phân 。 彼bỉ 人nhân 告cáo 云vân 。 知tri 莫mạc 放phóng 逸dật 。 答đáp 言ngôn 受thọ 持trì 。 義nghĩa 加gia 依y 誰thùy 持trì 律luật 者giả 。 答đáp 云vân 依y 某mỗ 律luật 師sư 。 告cáo 云vân 。 有hữu 疑nghi 當đương 往vãng 問vấn 。 若nhược 依y 聚tụ 落lạc 林lâm 野dã 等đẳng 。 改cải 前tiền 伽già 藍lam 住trú 處xứ 。 隨tùy 名danh 牒điệp 入nhập 。 料liệu 理lý 修tu 治trị 隨tùy 事sự 有hữu 無vô 。 不bất 同đồng 昔tích 愚ngu 皇hoàng 帝đế 聚tụ 落lạc 也dã 。 問vấn 依y 寺tự 所sở 以dĩ 料liệu 理lý 資tư 具cụ 者giả 。 答đáp 修tu 治trị 僧Tăng 房phòng 用dụng 通thông 三tam 世thế 。 前tiền 人nhân 料liệu 理lý 得đắc 今kim 受thọ 用dụng 。 今kim 復phục 修tu 理lý 以dĩ 補bổ 將tương 來lai 。 若nhược 闕khuyết 不bất 修tu 三tam 世thế 不bất 續tục 。 問vấn 持trì 律luật 五ngũ 種chủng 。 定định 須tu 何hà 者giả 。 答đáp 四tứ 分phần/phân 云vân 。 春xuân 冬đông 制chế 依y 四tứ 種chủng 。 一nhất 謂vị 誦tụng 戒giới 至chí 三tam 十thập 。 二nhị 至chí 九cửu 十thập 。 三tam 誦tụng 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 本bổn 。 四tứ 二nhị 部bộ 戒giới 本bổn 。 夏hạ 中trung 多đa 緣duyên 故cố 須tu 善thiện 通thông 塞tắc 也dã 。 制chế 依y 第đệ 五ngũ 謂vị 。 廣quảng 誦tụng 二nhị 部bộ 律luật 。 所sở 以dĩ 須tu 者giả 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 自tự 不bất 知tri 律luật 。 又hựu 不bất 依y 持trì 律luật 安an 居cư 。 夏hạ 中trung 生sanh 疑nghi 又hựu 無vô 問vấn 處xứ 。 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 。 往vãng 持trì 律luật 處xứ 安an 居cư 。 若nhược 房phòng 舍xá 迮trách 者giả 聽thính 近cận 持trì 律luật 師sư 。 七thất 日nhật 得đắc 往vãng 反phản 處xứ 。 於ư 中trung 安an 居cư 。 心tâm 念niệm 遙diêu 依y 有hữu 疑nghi 往vãng 問vấn 。 若nhược 已dĩ 結kết 前tiền 夏hạ 遇ngộ 緣duyên 破phá 者giả 。 隨tùy 日nhật 結kết 成thành 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 夏hạ 中trung 不bất 依y 第đệ 五ngũ 律luật 師sư 得đắc 波ba 逸dật 提đề 。 春xuân 冬đông 不bất 依y 突đột 吉cát 羅la 。 中trung 安an 居cư 法pháp 。 律luật 有hữu 名danh 無vô 法pháp 。 世thế 中trung 通thông 用dụng 後hậu 安an 居cư 法pháp 。 然nhiên 律luật 列liệt 三tam 時thời 分phân 明minh 。 三tam 名danh 顯hiển 別biệt 。 準chuẩn 義nghĩa 三tam 法pháp 不bất 無vô 。 既ký 明minh 前tiền 後hậu 。 中trung 間gian 例lệ 準chuẩn (# 如như 鉢bát 量lượng 制chế 上thượng 下hạ 定định 。 中trung 間gian 不bất 顯hiển 而nhi 知tri )# 。 應ưng 云vân 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 依y 某mỗ 巖nham 中trung 三tam 月nguyệt 夏hạ 安an 居cư (# 三tam 說thuyết )# 。 必tất 用dụng 舊cựu 法pháp 理lý 亦diệc 應ưng 成thành 。 後hậu 安an 居cư 者giả 於ư 。 五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 同đồng 前tiền 所sở 對đối 之chi 法pháp 。 唯duy 改cải 前tiền 置trí 後hậu 之chi 一nhất 字tự 。 二nhị 明minh 心tâm 念niệm 者giả (# 律luật 中trung 無vô 所sở 依y 人nhân 可khả 白bạch 。 佛Phật 令linh 心tâm 念niệm )# 。 當đương 具cụ 儀nghi 至chí 靈linh 廟miếu 前tiền 。 發phát 願nguyện 乞khất 安an 隱ẩn 修tu 道Đạo 。 等đẳng 心tâm 念niệm 口khẩu 言ngôn 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 依y 某mỗ 僧Tăng 坊phường 前tiền 三tam 月nguyệt 夏hạ 安an 居cư 。 房phòng 舍xá 破phá 修tu 治trị 故cố (# 三tam 說thuyết )# 。 住trú 處xứ 多đa 種chủng 。 準chuẩn 前tiền 對đối 首thủ 。 若nhược 中trung 若nhược 後hậu 亦diệc 隨tùy 二nhị 改cải 。 三Tam 明Minh 忘vong 成thành 。 謂vị 先tiên 要yếu 期kỳ 此thử 界giới 。 今kim 從tùng 外ngoại 來lai 與dữ 本bổn 心tâm 境cảnh 相tướng 應ưng 。 雖tuy 忘vong 開khai 成thành 。 律luật 云vân 。 忘vong 不bất 心tâm 念niệm 者giả 若nhược 為vi 安an 居cư 故cố 來lai 便tiện 成thành 安an 居cư 。 故cố 知tri 住trụ 人nhân 不bất 入nhập 開khai 例lệ 。 由do 本bổn 無vô 心tâm 。 必tất 若nhược 有hữu 要yếu 。 理lý 在tại 通thông 限hạn 。 外ngoại 來lai 為vi 事sự 不bất 為vi 修tu 安an 。 雖tuy 忘vong 不bất 開khai 。 以dĩ 非phi 為vi 安an 故cố 來lai 也dã 。 四tứ 明minh 及cập 界giới 與dữ 園viên 。 一nhất 脚cước 入nhập 內nội 明minh 相tướng 即tức 出xuất 。 佛Phật 開khai 為vi 安an 。 來lai 者giả 成thành 餘dư 廣quảng 如như 疏sớ/sơ 。 二nhị 明minh 用dụng 法pháp 分phân 齊tề 。 上thượng 四tứ 安an 居cư 法pháp 約ước 時thời 通thông 三tam 位vị 。 約ước 處xứ 通thông 二nhị 界giới 。 約ước 人nhân 通thông 五ngũ 眾chúng 。 十thập 誦tụng 。 佛Phật 制chế 五ngũ 眾chúng 安an 居cư 乃nãi 至chí 沙Sa 彌Di 尼ni 等đẳng 。 四tứ 分phần/phân 亦diệc 爾nhĩ 。 約ước 法pháp 者giả 。 對đối 首thủ 心tâm 念niệm 始thỉ 終chung 三tam 十thập 一nhất 日nhật 結kết 。 有hữu 閏nhuận 六lục 十thập 一nhất 日nhật 。 忘vong 成thành 及cập 界giới 人nhân 云vân 。 唯duy 得đắc 前tiền 後hậu 二nhị 日nhật 。 中trung 間gian 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 不bất 得đắc 用dụng 。 以dĩ 初sơ 二nhị 法pháp 容dung 預dự 而nhi 作tác 故cố 。 月nguyệt 一nhất 日nhật 結kết 之chi 。 後hậu 二nhị 曲khúc 開khai 。 畏úy 失thất 前tiền 後hậu 故cố 局cục 一nhất 日nhật 。 中trung 間gian 之chi 日nhật 已dĩ 不bất 及cập 前tiền 。 何hà 畏úy 失thất 後hậu 。 故cố 不bất 開khai 也dã 。 又hựu 云vân 。 唯duy 在tại 後hậu 夏hạ 一nhất 日nhật 。 以dĩ 佛Phật 開khai 成thành 有hữu 益ích 。 若nhược 不bất 結kết 者giả 一nhất 夏hạ 便tiện 失thất 。 餘dư 隨tùy 憶ức 作tác 法pháp 。 以dĩ 時thời 容dung 預dự 。 並tịnh 非phi 聖thánh 言ngôn 。 以dĩ 意ý 用dụng 也dã 。 四tứ 夏hạ 中trung 遇ngộ 緣duyên 失thất 不bất 者giả 。 初sơ 明minh 有hữu 難nan 移di 夏hạ 。 後hậu 受thọ 日nhật 逢phùng 難nạn/nan 。 初sơ 中trung 四tứ 分phần/phân 云vân 。 二nhị 難nạn/nan 。 梵Phạm 行hạnh 者giả 本bổn 時thời 婦phụ 大đại 童đồng 女nữ 淫dâm 女nữ 黃hoàng 門môn 伏phục 藏tạng 。 皆giai 因nhân 人nhân 來lai 欲dục 誘dụ 調điều 比Bỉ 丘Khâu 。 恐khủng 為vi 淨tịnh 行hạnh 留lưu 難nạn 。 二nhị 者giả 鬼quỷ 神thần 惡ác 賊tặc 毒độc 蟲trùng 惡ác 獸thú 。 不bất 得đắc 如như 意ý 。 飲ẩm 食thực 醫y 藥dược 。 及cập 隨tùy 意ý 使sử 人nhân 。 我ngã 若nhược 住trụ 此thử 必tất 為vi 我ngã 命mạng 作tác 留lưu 難nạn 。 佛Phật 言ngôn 聽thính 去khứ 。 準chuẩn 此thử 結kết 成thành 者giả 。 從tùng 初sơ 去khứ 日nhật 即tức 須tu 勤cần 覓mịch 安an 身thân 處xứ 。 若nhược 未vị 得đắc 已dĩ 來lai 。 雖tuy 經kinh 宿túc 不bất 破phá 夏hạ 。 以dĩ 非phi 輕khinh 心tâm 故cố 。 反phản 前tiền 不bất 覓mịch 即tức 破phá 安an 居cư 。 若nhược 得đắc 住trú 處xứ 。 夏hạ 法pháp 隨tùy 身thân 亦diệc 不bất 得đắc 。 無vô 緣duyên 出xuất 界giới 。 便tiện 破phá 夏hạ 也dã 。 結kết 成thành 後hậu 去khứ 本bổn 界giới 無vô 難nạn/nan 亦diệc 不bất 得đắc 反phản 來lai 。 由do 已dĩ 結kết 夏hạ 成thành 故cố 。 須tu 有hữu 緣duyên 及cập 法pháp 也dã 。 五ngũ 分phần/phân 。 食thực 不bất 足túc 父phụ 母mẫu 親thân 戚thích 苦khổ 樂lạc 等đẳng 。 若nhược 住trụ 恐khủng 失thất 道Đạo 意ý 。 聽thính 破phá 安an 居cư 。 十thập 誦tụng 善thiện 見kiến 。 若nhược 安an 居cư 中trung 有hữu 緣duyên 移di 去khứ 無vô 罪tội 。 不bất 言ngôn 得đắc 夏hạ 。 四tứ 分phần/phân 亦diệc 爾nhĩ 。 明minh 了liễu 論luận 。 夏hạ 中trung 有hữu 八bát 難nạn 棄khí 去khứ 無vô 犯phạm 。 疏sớ/sơ 云vân 。 人nhân 難nạn/nan 者giả 。 親thân 情tình 及cập 知tri 識thức 等đẳng 誘dụ 引dẫn 罷bãi 道đạo 或hoặc 作tác 惡ác 也dã 。 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 乃nãi 至chí 住trú 處xứ 多đa 有hữu 博bác 易dị 往vãng 還hoàn 。 恐khủng 犯phạm 重trọng 罪tội 。 不bất 云vân 得đắc 夏hạ 。 並tịnh 云vân 得đắc 去khứ 。 摩ma 夷di 云vân 。 移di 夏hạ 不bất 破phá 安an 居cư 。 四tứ 分phần/phân 衣y 法pháp 中trung 。 二nhị 處xứ 安an 居cư 二nhị 處xứ 隨tùy 半bán 受thọ 衣y 。 十thập 誦tụng 僧Tăng 祇kỳ 。 命mạng 梵Phạm 二nhị 難nan 移di 夏hạ 二nhị 處xứ 安an 居cư 。 乃nãi 至chí 自tự 恣tứ 處xứ 取thủ 衣y 。 破phá 安an 居cư 人nhân 不bất 得đắc 衣y 分phần/phân 。 準chuẩn 此thử 無vô 夏hạ 不bất 成thành 受thọ 衣y 。 有hữu 受thọ 理lý 應ưng 得đắc 夏hạ 。 問vấn 遇ngộ 緣duyên 出xuất 界giới 。 忘vong 不bất 受thọ 日nhật 經kinh 宿túc 。 破phá 夏hạ 不phủ 。 答đáp 諸chư 部bộ 無vô 文văn 。 五ngũ 百bách 問vấn 云vân 。 夏hạ 中trung 忘vong 不bất 受thọ 七thất 日nhật 出xuất 界giới 行hành 憶ức 即tức 悔hối 者giả 得đắc 。 一nhất 坐tọa 中trung 不bất 得đắc 過quá 三tam 悔hối 。 過quá 三tam 悔hối 不bất 成thành 歲tuế (# 悔hối 謂vị 苦khổ 憶ức 悔hối 本bổn 忘vong 心tâm 即tức 應ưng 反phản 界giới )# 。 問vấn 因nhân 事sự 出xuất 界giới 。 水thủy 陸lục 道đạo 斷đoạn 等đẳng 難nạn/nan 不bất 得đắc 反phản 界giới 。 失thất 歲tuế 不phủ 。 答đáp 律luật 部bộ 無vô 文văn 。 昔tích 高cao 齊tề 十thập 統thống 諸chư 律luật 師sư 共cộng 評bình 並tịnh 云vân 得đắc 夏hạ 。 問vấn 界giới 外ngoại 宿túc 明minh 相tướng 欲dục 出xuất 。 得đắc 會hội 夏hạ 不phủ 。 答đáp 準chuẩn 僧Tăng 祇kỳ 衣y 界giới 。 準chuẩn 得đắc 必tất 須tu 入nhập 頭đầu 手thủ 足túc 等đẳng 於ư 界giới 內nội 。 若nhược 外ngoại 立lập 不bất 得đắc 。 若nhược 依y 大đại 界giới 安an 居cư 。 戒giới 場tràng 及cập 餘dư 小tiểu 界giới 等đẳng 。 入nhập 中trung 明minh 相tướng 出xuất 破phá 夏hạ 。 若nhược 依y 大đại 界giới 外ngoại 伽già 藍lam 者giả 。 通thông 往vãng 彼bỉ 此thử 二nhị 界giới 不bất 失thất (# 謂vị 結kết 夏hạ 在tại 前tiền 結kết 界giới 在tại 後hậu 者giả )# 。 若nhược 依y 大đại 界giới 內nội 伽già 藍lam 者giả 。 出xuất 門môn 破phá 夏hạ 。 小tiểu 界giới 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 相tương/tướng 本bổn 通thông 依y 大đại 界giới 不bất 知tri 二nhị 界giới 相tương/tướng 別biệt 者giả 。 隨tùy 本bổn 行hạnh 處xứ 不bất 失thất 。 皆giai 謂vị 與dữ 本bổn 心tâm 相tương 違vi 故cố 。 義nghĩa 張trương 兩lưỡng 失thất 。 並tịnh 緩hoãn 依y 法Pháp 界Giới 急cấp 隨tùy 房phòng 處xứ 而nhi 不bất 得đắc 越việt 界giới 分phân 齊tề 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 若nhược 前tiền 後hậu 安an 居cư 見kiến 有hữu 二nhị 難nạn/nan 。 當đương 白bạch 檀đàn 越việt 求cầu 移di 去khứ 。 若nhược 聽thính 不bất 聽thính 俱câu 應ưng 自tự 去khứ 。 破phá 僧Tăng 和hòa 僧Tăng 律luật 開khai 去khứ 也dã 。 事sự 移di 去khứ 。 若nhược 聽thính 不bất 聽thính 俱câu 應ưng 自tự 去khứ 。 破phá 僧Tăng 和hòa 僧Tăng 律luật 開khai 去khứ 也dã 。 事sự 希hy 故cố 不bất 出xuất 。 二nhị 明minh 得đắc 法Pháp 有hữu 緣duyên 不bất 來lai 。 四tứ 分phần/phân 受thọ 七thất 日nhật 出xuất 界giới 。 為vi 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 姊tỷ 妹muội 本bổn 二nhị 私tư 通thông 等đẳng 。 至chí 意ý 留lưu 之chi 。 過quá 日nhật 不bất 來lai 得đắc 歲tuế 。 若nhược 鬼quỷ 神thần 等đẳng 水thủy 陸lục 道đạo 斷đoạn 盜đạo 賊tặc 虎hổ 狼lang 諸chư 難nạn 同đồng 前tiền 得đắc 成thành 。 準chuẩn 此thử 難nạn/nan 靜tĩnh 即tức 還hoàn 反phản 界giới 。 因nhân 即tức 停đình 止chỉ 破phá 夏hạ 。 僧Tăng 祇kỳ 夏hạ 中trung 受thọ 日nhật 和hòa 僧Tăng 。 道Đạo 行hạnh 不bất 得đắc 迂# 迴hồi 。 直trực 道đạo 而nhi 去khứ 。 至chí 彼bỉ 中trung 前tiền 和hòa 了liễu 。 中trung 後hậu 即tức 還hoàn 。 若nhược 停đình 住trụ 者giả 準chuẩn 即tức 破phá 夏hạ 。 五ngũ 明minh 迦ca 提đề 利lợi 法pháp 。 因nhân 明minh 解giải 結kết 界giới 法pháp 。 初sơ 中trung 若nhược 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 結kết 者giả 。 至chí 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 夜dạ 分phân 。 盡tận 訖ngật 名danh 夏hạ 竟cánh 。 至chí 明minh 相tướng 出xuất 。 十thập 六lục 日nhật 後hậu 至chí 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 已dĩ 來lai 名danh 迦ca 提đề 月nguyệt 。 明minh 了liễu 論luận 云vân 。 本bổn 言ngôn 迦ca 絺hy 那na 。 為vi 存tồn 略lược 故cố 但đãn 云vân 迦ca 提đề 。 此thử 翻phiên 為vi 功công 德đức (# 以dĩ 坐tọa 夏hạ 有hữu 功công 五ngũ 利lợi 賞thưởng 德đức 也dã )# 。 廣quảng 如như 自tự 恣tứ 後hậu 法pháp 。 次thứ 明minh 夏hạ 中trung 解giải 界giới 法pháp 。 人nhân 解giải 有hữu 言ngôn 破phá 夏hạ 者giả 。 以dĩ 佛Phật 令linh 夏hạ 竟cánh 解giải 結kết 也dã 。 此thử 妄vọng 引dẫn 聖thánh 言ngôn 。 律luật 云vân 。 安an 居cư 竟cánh 應ưng 解giải 界giới 結kết 界giới 者giả 。 為vi 諸chư 界giới 同đồng 受thọ 功công 德đức 衣y 也dã 。 各các 捨xả 通thông 結kết 同đồng 受thọ 共cộng 解giải 別biệt 結kết 。 廣quảng 文văn 如như 十thập 誦tụng 。 又hựu 疏sớ/sơ 中trung 亦diệc 明minh 本bổn 非phi 為vi 夏hạ 進tiến 不phủ 。 古cổ 人nhân 云vân 。 安an 居cư 不bất 竟cánh 解giải 界giới 破phá 夏hạ 者giả 。 亦diệc 可khả 安an 居cư 不bất 竟cánh 自tự 恣tứ 破phá 夏hạ 。 文văn 兼kiêm 二nhị 會hội 須tu 兩lưỡng 相tương 通thông 。 若nhược 夏hạ 內nội 解giải 界giới 。 今kim 言ngôn 無vô 妨phương 。 但đãn 結kết 夏hạ 情tình 限hạn 不bất 同đồng 。 故cố 須tu 分phân 別biệt 。 若nhược 本bổn 依y 大đại 界giới 安an 居cư 。 後hậu 解giải 更cánh 結kết 大đại 者giả 。 無vô 難nạn/nan 依y 本bổn 處xứ 。 有hữu 難nạn/nan 準chuẩn 僧Tăng 祇kỳ 開khai 之chi 。 若nhược 本bổn 依y 自tự 然nhiên 後hậu 結kết 作tác 法pháp 。 若nhược 狹hiệp 還hoàn 依y 本bổn 。 若nhược 寬khoan 同đồng 前tiền 二nhị 緣duyên 。 二nhị 明minh 受thọ 日nhật 法pháp 。 夏hạ 中trung 有hữu 緣duyên 故cố 聽thính 受thọ 日nhật 。 必tất 準chuẩn 聖thánh 言ngôn 依y 法pháp 加gia 受thọ 。 妄vọng 自tự 誑cuống 心tâm 受thọ 。 而nhi 破phá 夏hạ 虛hư 損tổn 信tín 施thí 。 可khả 悲bi 之chi 甚thậm 。 故cố 委ủy 示thị 焉yên 。 就tựu 中trung 分phần/phân 三tam 。 一nhất 心tâm 念niệm 。 二nhị 對đối 首thủ 。 三tam 眾chúng 法pháp 。 總tổng 分phần/phân 三tam 別biệt 。 一nhất 通thông 料liệu 簡giản 。 二nhị 緣duyên 是thị 非phi 。 三tam 依y 位vị 解giải 。 初sơ 中trung 三tam 種chủng 受thọ 日nhật 有hữu 四tứ 不bất 同đồng 。 一nhất 對đối 人nhân 不bất 同đồng 。 七thất 日nhật 非phi 僧Tăng 。 別biệt 人nhân 邊biên 成thành 。 半bán 月nguyệt 一nhất 月nguyệt 。 非phi 別biệt 人nhân 法pháp 。 唯duy 僧Tăng 得đắc 成thành 。 若nhược 互hỗ 不bất 得đắc 。 十thập 誦tụng 問vấn 。 何hà 處xứ 受thọ 七thất 日nhật 。 佛Phật 言ngôn 界giới 內nội 。 從tùng 誰thùy 受thọ 。 從tùng 五ngũ 眾chúng 受thọ 。 二nhị 對đối 界giới 者giả 。 七thất 日nhật 通thông 二nhị 界giới 。 羯yết 磨ma 局cục 作tác 法pháp 可khả 知tri 。 三tam 先tiên 後hậu 者giả 。 若nhược 用dụng 羯yết 磨ma 受thọ 後hậu 更cánh 受thọ 七thất 日nhật 得đắc 成thành 。 隨tùy 緣duyên 長trường 短đoản 。 不bất 同đồng 古cổ 法pháp 唯duy 前tiền 七thất 日nhật 後hậu 方phương 羯yết 磨ma 。 問vấn 先tiên 得đắc 羯yết 磨ma 後hậu 隨tùy 緣duyên 七thất 日nhật 者giả 。 何hà 故cố 羯yết 磨ma 云vân 受thọ 過quá 七thất 日nhật 。 答đáp 此thử 言ngôn 過quá 者giả 。 道đạo 羯yết 磨ma 是thị 過quá 七thất 日nhật 家gia 法pháp 。 非phi 謂vị 言ngôn 已dĩ 用dụng 七thất 日nhật 竟cánh 言ngôn 過quá 也dã 。 四tứ 明minh 相tướng 攝nhiếp 。 若nhược 受thọ 七thất 日nhật 用dụng 竟cánh 羯yết 磨ma 受thọ 者giả 隨tùy 得đắc 。 若nhược 七thất 日nhật 未vị 用dụng 或hoặc 用dụng 未vị 盡tận 。 更cánh 有hữu 異dị 緣duyên 。 或hoặc 是thị 七thất 日nhật 過quá 緣duyên 。 更cánh 受thọ 半bán 月nguyệt 者giả 前tiền 法pháp 即tức 謝tạ 。 由do 羯yết 磨ma 法pháp 強cường/cưỡng 攝nhiếp 故cố 。 不bất 得đắc 一nhất 身thân 二nhị 法pháp 相tướng 續tục 用dụng 也dã 。 律luật 云vân 。 不bất 及cập 七thất 日nhật 還hoàn 聽thính 受thọ 十thập 五ngũ 日nhật 。 今kim 七thất 日nhật 法pháp 在tại 己kỷ 。 必tất 有hữu 餘dư 緣duyên 。 故cố 知tri 前tiền 法pháp 壞hoại 也dã 。 若nhược 前tiền 羯yết 磨ma 受thọ 日nhật 。 要yếu 須tu 用dụng 盡tận 方phương 得đắc 受thọ 七thất 日nhật 。 比tỉ 多đa 有hữu 之chi 。 謂vị 受thọ 一nhất 月nguyệt 不bất 足túc 。 更cánh 請thỉnh 七thất 日nhật 相tương/tướng 貼# 滿mãn 三tam 十thập 七thất 日nhật 用dụng 之chi 。 良lương 不bất 可khả 也dã 。 二nhị 對đối 緣duyên 進tiến 不phủ 。 就tựu 中trung 分phần/phân 八bát 。 初sơ 定định 緣duyên 是thị 非phi 者giả 。 凡phàm 受thọ 日nhật 緣duyên 務vụ 要yếu 是thị 三Tam 寶Bảo 請thỉnh 喚hoán 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác 者giả 聽thính 往vãng 。 若nhược 請thỉnh 喚hoán 為vi 利lợi 三Tam 寶Bảo 非phi 法pháp 破phá 戒giới 有hữu 難nạn/nan 。 雖tuy 受thọ 不bất 成thành 。 妄vọng 數số 為vi 夏hạ 。 計kế 為vi 年niên 德đức 。 冐mạo 受thọ 利lợi 養dưỡng 。 隨tùy 有hữu 結kết 罪tội 。 善thiện 見kiến 云vân 。 自tự 長trường/trưởng 己kỷ 夏hạ 受thọ 施thí 犯phạm 重trọng/trùng 。 若nhược 為vi 私tư 己kỷ 衣y 鉢bát 藥dược 草thảo 如như 法Pháp 悉tất 成thành 。 若nhược 為vi 治trị 生sanh 覓mịch 利lợi 販phán 賣mại 生sanh 口khẩu 牛ngưu 畜súc 等đẳng 物vật 。 縱túng/tung 為vi 三Tam 寶Bảo 並tịnh 破phá 夏hạ 得đắc 罪tội 。 五ngũ 百bách 問vấn 云vân 。 治trị 生sanh 破phá 戒giới 得đắc 財tài 造tạo 佛Phật 得đắc 福phước 不phủ 。 答đáp 尚thượng 不bất 免miễn 地địa 獄ngục 。 何hà 況huống 得đắc 福phước 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 治trị 生sanh 造tạo 佛Phật 不bất 應ưng 禮lễ 拜bái 等đẳng 。 廣quảng 如như 後hậu 文văn 。 就tựu 緣duyên 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 三Tam 寶Bảo 境cảnh 界giới 緣duyên 。 僧Tăng 祇kỳ 中trung 為vi 塔tháp 事sự 。 四tứ 分phần/phân 中trung 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 事sự 。 五ngũ 分phần/phân 亦diệc 爾nhĩ 。 準chuẩn 此thử 若nhược 為vi 大đại 寺tự 諸chư 處xứ 緣duyên 者giả 開khai 之chi 。 若nhược 自tự 受thọ 他tha 雇cố 畫họa 造tạo 像tượng 寫tả 經kinh 。 及cập 自tự 經kinh 營doanh 佛Phật 像tượng 。 或hoặc 為vi 俗tục 人nhân 。 縱túng/tung 為vi 僧Tăng 家gia 佛Phật 事sự 非phi 法pháp 乞khất 求cầu 。 並tịnh 是thị 邪tà 命mạng 破phá 戒giới 。 不bất 成thành 得đắc 罪tội 。 二nhị 道đạo 俗tục 病bệnh 患hoạn 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác 為vi 益ích 彼bỉ 而nhi 無vô 為vi 利lợi 。 四tứ 分phần/phân 中trung 受thọ 戒giới 懺sám 悔hối 。 布bố 施thí 等đẳng 聽thính 去khứ 。 十thập 誦tụng 問vấn 。 為vi 誰thùy 受thọ 七thất 夜dạ 。 佛Phật 言ngôn 。 為vi 七thất 眾chúng 興hưng 福phước 設thiết 供cung 懺sám 悔hối 受thọ 戒giới 。 問vấn 疑nghi 請thỉnh 法pháp 有hữu 病bệnh 遭tao 難nạn/nan 。 但đãn 使sử 前tiền 見kiến 便tiện 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác 應ưng 去khứ 。 若nhược 遣khiển 使sứ 不bất 遣khiển 使sứ 俱câu 得đắc 受thọ 之chi 。 若nhược 中trung 路lộ 聞văn 死tử 反phản 戒giới 八bát 難nạn 起khởi 不bất 應ưng 去khứ 。 三tam 父phụ 母mẫu 大đại 臣thần 信tín 樂nhạo 不bất 信tín 樂nhạo 俱câu 聽thính 。 律luật 文văn 如như 此thử 。 餘dư 汎# 俗tục 人nhân 生sanh 福phước 信tín 樂nhạo 聽thính 去khứ 。 無vô 信tín 不bất 聽thính 。 必tất 有hữu 力lực 生sanh 信tín 。 義nghĩa 應ưng 開khai 往vãng 。 四tứ 為vi 求cầu 衣y 鉢bát 乃nãi 至chí 藥dược 草thảo 。 若nhược 自tự 病bệnh 重trọng 不bất 堪kham 受thọ 日nhật 聽thính 直trực 去khứ 。 不bất 須tu 受thọ 之chi 。 如như 上thượng 安an 居cư 命mạng 難nạn 中trung 說thuyết 。 今kim 時thời 有hữu 人nhân 為vi 衣y 藥dược 等đẳng 多đa 妄vọng 請thỉnh 日nhật 。 準chuẩn 過quá 知tri 足túc 戒giới 。 失thất 三tam 受thọ 三tam 尚thượng 結kết 捨xả 墮đọa 。 今kim 則tắc 長trường/trưởng 財tài 豐phong 足túc 而nhi 缺khuyết 三tam 衣y 。 此thử 乃nãi 捨xả 制chế 取thủ 聽thính 。 未vị 隨tùy 佛Phật 化hóa 。 必tất 長trường/trưởng 財tài 資tư 具cụ 俱câu 乏phạp 。 準chuẩn 奪đoạt 衣y 戒giới 。 直trực 爾nhĩ 外ngoại 乞khất 藥dược 草thảo 等đẳng 物vật 。 亦diệc 謂vị 自tự 貧bần 住trú 處xứ 及cập 即tức 日nhật 往vãng 反phản 處xứ 無vô 者giả 聽thính 。 若nhược 反phản 上thượng 得đắc 辨biện 。 非phi 緣duyên 不bất 成thành 。 五ngũ 為vi 和hòa 僧Tăng 護hộ 法Pháp 。 四tứ 分phần/phân 中trung 有hữu 同đồng 界giới 安an 居cư 。 因nhân 我ngã 故cố 鬪đấu 外ngoại 界giới 僧Tăng 尼ni 鬪đấu 諍tranh 須tu 我ngã 和hòa 滅diệt 聽thính 直trực 去khứ 。 然nhiên 和hòa 滅diệt 之chi 相tướng 難nan 知tri 。 約ước 緣duyên 而nhi 受thọ 。 不bất 傷thương 大đại 理lý 。 律luật 無vô 正Chánh 斷Đoạn 故cố 。 上thượng 五ngũ 緣duyên 中trung 律luật 云vân 。 不bất 應ưng 專chuyên 為vì 飲ẩm 食thực 故cố 。 除trừ 餘dư 因nhân 緣duyên 。 衣y 鉢bát 藥dược 草thảo 等đẳng 是thị 也dã 。 今kim 有hữu 夏hạ 中trung 多đa 為vi 乞khất 麥mạch 。 妄vọng 言ngôn 為vi 衣y 鉢bát 。 縱túng/tung 為vi 而nhi 乞khất 律luật 結kết 正chánh 罪tội 。 或hoặc 曲khúc 命mạng 別biệt 情tình 。 令linh 他tha 請thỉnh 召triệu 皆giai 不bất 成thành 也dã 。 律luật 中trung 諸chư 請thỉnh 一nhất 一nhất 遣khiển 信tín 別biệt 請thỉnh 。 若nhược 父phụ 母mẫu 餘dư 人nhân 同đồng 十thập 誦tụng 中trung 。 並tịnh 不bất 為vì 己kỷ 利lợi 故cố 也dã 。 二nhị 對đối 事sự 離ly 合hợp 。 但đãn 使sử 前tiền 是thị 應ưng 法pháp 之chi 緣duyên 隨tùy 為vi 多đa 少thiểu 得đắc 合hợp 受thọ 日nhật 。 如như 懺sám 僧Tăng 殘tàn 多đa 罪tội 同đồng 法pháp 。 則tắc 文văn 中trung 具cụ 銜hàm 。 應ưng 云vân 今kim 請thỉnh 七thất 日nhật 法pháp 出xuất 界giới 外ngoại 為vi 檀đàn 越việt 請thỉnh 并tinh 佛Phật 事sự 僧Tăng 事sự 等đẳng 。 還hoàn 此thử 安an 居cư 也dã 。 三tam 懸huyền 受thọ 者giả 。 若nhược 所sở 為vi 緣duyên 現hiện 牒điệp 事sự 為vi 。 受thọ 必tất 無vô 實thật 事sự 。 虛hư 構# 成thành 緣duyên 。 或hoặc 倚ỷ 傍bàng 昔tích 言ngôn 。 彷phảng 像tượng 未vị 實thật 輒triếp 便tiện 乞khất 法pháp 。 不bất 成thành 得đắc 罪tội 。 由do 事sự 虛hư 限hạn 濫lạm 日nhật 數số 妄vọng 置trí 法pháp 。 不bất 相tương 授thọ 故cố 。 四tứ 互hỗ 用dụng 。 謂vị 為vi 佛Phật 受thọ 七thất 日nhật 夜dạ 用dụng 三tam 日nhật 更cánh 有hữu 法pháp 事sự 。 便tiện 通thông 餘dư 用dụng 故cố 不bất 得đắc 也dã 。 必tất 有hữu 本bổn 緣duyên 。 何hà 爽sảng 通thông 用dụng 。 十thập 誦tụng 中trung 白bạch 餘dư 殘tàn 夜dạ 用dụng 。 謂vị 同đồng 是thị 一nhất 事sự 未vị 了liễu 殘tàn 夜dạ 白bạch 用dụng 非phi 謂vị 異dị 事sự 。 若nhược 本bổn 並tịnh 因nhân 三Tam 寶Bảo 事sự 受thọ 。 隨tùy 所sở 互hỗ 用dụng 並tịnh 得đắc 。 以dĩ 俱câu 有hữu 法pháp 故cố 。 若nhược 三Tam 寶Bảo 事sự 後hậu 生sanh 不bất 是thị 前tiền 緣duyên 。 三Tam 寶Bảo 及cập 他tha 雜tạp 緣duyên 並tịnh 不bất 開khai 之chi 。 由do 本bổn 無vô 心tâm 為vi 受thọ 故cố 。 乃nãi 至chí 為vi 張trương 家gia 施thí 物vật 。 受thọ 日nhật 後hậu 受thọ 施thí 訖ngật 留lưu 受thọ 戒giới 者giả 。 亦diệc 不bất 應ưng 住trụ 。 以dĩ 無vô 法pháp 故cố 。 若nhược 一nhất 家gia 通thông 緣duyên 。 準chuẩn 心tâm 應ưng 得đắc 。 問vấn 此thử 界giới 內nội 僧Tăng 為vi 別biệt 處xứ 三Tam 寶Bảo 病bệnh 人nhân 受thọ 日nhật 得đắc 不phủ 。 答đáp 彌di 是thị 生sanh 善thiện 故cố 得đắc 。 問vấn 僧Tăng 次thứ 請thỉnh 者giả 得đắc 受thọ 日nhật 不phủ 。 答đáp 律luật 制chế 二nhị 請thỉnh 亦diệc 得đắc 通thông 受thọ 。 問vấn 得đắc 受thọ 他tha 捨xả 請thỉnh 受thọ 日nhật 不phủ 。 答đáp 僧Tăng 次thứ 應ưng 得đắc 。 別biệt 請thỉnh 不bất 合hợp 。 以dĩ 非phi 施thí 主chủ 元nguyên 心tâm 故cố 。 五ngũ 重trọng 受thọ 者giả 。 昔tích 解giải 。 一nhất 夏hạ 之chi 中trung 開khai 於ư 三tam 法pháp 。 差sai 此thử 不bất 成thành 。 今kim 云vân 。 得đắc 重trọng/trùng 廣quảng 有hữu 徵trưng 難nạn/nan 。 如như 疏sớ/sơ 述thuật 也dã 。 但đãn 事sự 緣duyên 如như 法Pháp 無vô 問vấn 多đa 少thiểu 一nhất 切thiết 通thông 開khai 。 必tất 是thị 犯phạm 戒giới 緣duyên 者giả 一nhất 受thọ 不bất 合hợp 。 故cố 律luật 列liệt 二nhị 十thập 餘dư 緣duyên 。 但đãn 云vân 佛Phật 未vị 聽thính 我ngã 如như 是thị 事sự 去khứ 。 不bất 言ngôn 不bất 得đắc 重trọng/trùng 去khứ 。 且thả 約ước 為vi 事sự 。 信tín 樂nhạo 父phụ 母mẫu 則tắc 有hữu 四tứ 重trọng/trùng 。 況huống 餘dư 雜tạp 請thỉnh 頓đốn 便tiện 限hạn 局cục 。 五ngũ 分phần/phân 。 若nhược 有hữu 請thỉnh 無vô 請thỉnh 須tu 出xuất 界giới 外ngoại 。 一nhất 切thiết 聽thính 受thọ 七thất 日nhật 。 十thập 誦tụng 中trung 列liệt 多đa 七thất 夜dạ 緣duyên 已dĩ 文văn 云vân 。 若nhược 自tự 為vi 身thân 。 若nhược 為vì 他tha 身thân 。 若nhược 不bất 遣khiển 使sứ 。 若nhược 遣khiển 使sứ 。 應ưng 去khứ 。 聽thính 一nhất 七thất 夜dạ 不bất 聽thính 二nhị 七thất 夜dạ 。 謂vị 一nhất 時thời 雙song 牒điệp 二nhị 七thất 日nhật 前tiền 後hậu 重trọng/trùng 用dụng 。 若nhược 準chuẩn 和hòa 僧Tăng 。 似tự 一nhất 事sự 上thượng 不bất 許hứa 重trọng 受thọ 。 然nhiên 彼bỉ 有hữu 不bất 請thỉnh 之chi 文văn 寬khoan 於ư 四tứ 分phần/phân 。 重trọng 受thọ 不bất 開khai 文văn 非phi 明minh 了liễu 。 理lý 須tu 通thông 明minh 。 五ngũ 百bách 問vấn 云vân 。 受thọ 七thất 日nhật 行hành 不bất 滿mãn 七thất 日nhật 。 還hoàn 本bổn 界giới 後hậu 更cánh 行hành 。 不bất 須tu 更cánh 受thọ 。 滿mãn 七thất 日nhật 已dĩ 。 乃nãi 復phục 重trùng 受thọ 。 明minh 了liễu 論luận 中trung 得đắc 受thọ 。 疏sớ/sơ 解giải 云vân 。 前tiền 請thỉnh 七thất 日nhật 事sự 了liễu 還hoàn 至chí 界giới 內nội 。 第đệ 八bát 日nhật 更cánh 請thỉnh 七thất 日nhật 出xuất 界giới 宿túc 。 此thử 論luận 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 翻phiên 中trung 國quốc 親thân 承thừa 此thử 事sự 。 寧ninh 得đắc 自tự 執chấp 一nhất 隅ngung 小tiểu 見kiến 通thông 壅ủng 三tam 千thiên 佛Phật 化hóa 乎hồ 。 余dư 親thân 聞văn 見kiến 中trung 國quốc 翻phiên 經kinh 三tam 藏tạng 及cập 中trung 國quốc 來lai 者giả 云vân 。 佛Phật 滅diệt 度độ 來lai 無vô 有hữu 立lập 一nhất 夏hạ 三tam 度độ 受thọ 日nhật 法pháp 。 隨tùy 事sự 如như 法Pháp 並tịnh 開khai 。 餘dư 廣quảng 如như 疏sớ/sơ 鈔sao 。 六lục 約ước 事sự 長trường 短đoản 。 縱túng/tung 令linh 前tiền 事sự 唯duy 止chỉ 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 。 皆giai 須tu 七thất 日nhật 法pháp 。 律luật 云vân 。 不bất 及cập 即tức 日nhật 還hoàn 。 聽thính 受thọ 七thất 日nhật 去khứ 。 夏hạ 末mạt 一nhất 日nhật 在tại 亦diệc 作tác 七thất 日nhật 法pháp 。 立lập 法pháp 楷# 定định 。 作tác 法pháp 應ưng 爾nhĩ 。 若nhược 路lộ 近cận 得đắc 還hoàn 由do 緣duyên 經kinh 宿túc 。 亦diệc 須tu 受thọ 日nhật 。 七thất 僧Tăng 尼ni 不bất 同đồng 。 四tứ 分phần/phân 尼ni 律luật 中trung 開khai 受thọ 七thất 日nhật 不bất 云vân 多đa 。 僧Tăng 祇kỳ 尼ni 無vô 羯yết 磨ma 受thọ 日nhật 法pháp 。 若nhược 塔tháp 事sự 僧Tăng 事sự 遊du 行hành 者giả 受thọ 七thất 日nhật 去khứ 。 比tỉ 有hữu 濫lạm 同đồng 僧Tăng 法pháp 者giả 。 但đãn 令linh 緣duyên 至chí 三tam 法pháp 受thọ 日nhật 。 四tứ 分phần/phân 無vô 文văn 。 僧Tăng 祇kỳ 明minh 斷đoạn 足túc 是thị 指chỉ 歸quy 。 不bất 勞lao 別biệt 解giải 。 所sở 以dĩ 不bất 同đồng 者giả 。 尼ni 是thị 女nữ 弱nhược 不bất 假giả 多đa 遊du 。 入nhập 俗tục 外ngoại 化hóa 生sanh 善thiện 義nghĩa 少thiểu 。 但đãn 開khai 七thất 日nhật 亦diệc 濟tế 別biệt 緣duyên 。 八bát 事sự 訖ngật 不bất 來lai 成thành 不bất 者giả 。 由do 所sở 牒điệp 緣duyên 謝tạ 。 法pháp 亦diệc 無vô 施thí 。 便tiện 失thất 法pháp 也dã 。 即tức 須tu 反phản 界giới 。 不bất 反phản 破phá 夏hạ 。 明minh 了liễu 論luận 云vân 。 請thỉnh 七thất 日nhật 出xuất 界giới 訖ngật 事sự 竟cánh 不bất 還hoàn 。 破phá 安an 居cư 得đắc 小tiểu 罪tội 。 十thập 誦tụng 明minh 文văn 不bất 許hứa 往vãng 。 僧Tăng 祇kỳ 意ý 亦diệc 同đồng 之chi 。 三tam 正chánh 加gia 法pháp 。 前tiền 明minh 心tâm 念niệm 法pháp 。 十thập 誦tụng 五ngũ 種chủng 人nhân 。 謂vị 獨độc 住trụ 等đẳng 心tâm 念niệm 受thọ 日nhật 。 若nhược 界giới 中trung 有hữu 人nhân 堪kham 來lai 。 不bất 待đãi 心tâm 念niệm 不bất 成thành 。 若nhược 待đãi 不bất 得đắc 界giới 。 又hựu 無vô 人nhân 具cụ 儀nghi 心tâm 生sanh 口khẩu 言ngôn 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 今kim 受thọ 七thất 日nhật 法pháp 出xuất 界giới 外ngoại 。 為vi 其kỳ 事sự 故cố 還hoàn 來lai 此thử 中trung 安an 居cư (# 三tam 說thuyết )# 。 此thử 謂vị 無vô 比Bỉ 丘Khâu 開khai 心tâm 念niệm 。 若nhược 有hữu 沙Sa 彌Di 者giả 作tác 念niệm 已dĩ 告cáo 以dĩ 事sự 緣duyên 。 今kim 請thỉnh 七thất 日nhật 出xuất 界giới 。 若nhược 了liễu 即tức 還hoàn 。 汝nhữ 知tri 之chi 。 十thập 誦tụng 令linh 五ngũ 眾chúng 受thọ 日nhật 。 五ngũ 眾chúng 邊biên 受thọ 。 準chuẩn 此thử 當đương 眾chúng 相tướng 共cộng 作tác 之chi 。 無vô 者giả 準chuẩn 前tiền 言ngôn 造tạo 。 其kỳ 沙Sa 彌Di 受thọ 日nhật 如như 下hạ 別biệt 法pháp 。 二nhị 對đối 首thủ 受thọ 法pháp 。 應ưng 具cụ 儀nghi 對đối 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu 。 今kim 受thọ 七thất 日nhật 法pháp 出xuất 界giới 外ngoại 。 為vi 某mỗ 事sự 故cố 還hoàn 來lai 此thử 中trung 安an 居cư (# 三tam 說thuyết )# 。 然nhiên 心tâm 念niệm 對đối 首thủ 二nhị 法pháp 諸chư 部bộ 無vô 文văn 但đãn 開khai 受thọ 法pháp 。 相tương/tướng 傳truyền 準chuẩn 羯yết 磨ma 白bạch 文văn 。 雖tuy 非phi 佛Phật 說thuyết 義nghĩa 準chuẩn 無vô 失thất 。 若nhược 受thọ 七thất 日nhật 未vị 用dụng 。 過quá 七thất 日nhật 用dụng 亦diệc 得đắc 。 以dĩ 本bổn 緣duyên 在tại 故cố 。 若nhược 無vô 法pháp 謝tạ 。 不bất 同đồng 七thất 日nhật 藥dược 彼bỉ 已dĩ 限hạn 滿mãn 病bệnh 轉chuyển 故cố 失thất 。 若nhược 爾nhĩ 病bệnh 住trụ 法pháp 應ưng 在tại 。 答đáp 由do 佛Phật 制chế 定định 。 如như 論luận 云vân 。 服phục 之chi 七thất 日nhật 堅kiên 病bệnh 得đắc 消tiêu 。 問vấn 此thử 請thỉnh 七thất 日nhật 得đắc 兼kiêm 夜dạ 不phủ 。 答đáp 不bất 得đắc 。 以dĩ 文văn 云vân 至chí 第đệ 七thất 日nhật 當đương 還hoàn 。 不bất 同đồng 十thập 誦tụng 。 彼bỉ 以dĩ 文văn 中trung 受thọ 七thất 夜dạ 故cố 。 又hựu 不bất 得đắc 改cải 云vân 七thất 夜dạ 。 以dĩ 部bộ 別biệt 不bất 同đồng 。 亦diệc 不bất 得đắc 秉bỉnh 四tứ 分phần/phân 羯yết 磨ma 用dụng 僧Tăng 祇kỳ 事sự 訖ngật 。 具cụ 如như 諸chư 部bộ 別biệt 行hành 法pháp 中trung 。 三Tam 明Minh 眾chúng 法pháp 。 所sở 為vi 之chi 緣duyên 同đồng 前tiền 通thông 用dụng 。 但đãn 令linh 事sự 是thị 半bán 月nguyệt 一nhất 月nguyệt 。 緣duyên 者giả 方phương 應ưng 羯yết 磨ma 。 不bất 同đồng 存tồn 單đơn 之chi 人nhân 由do 不bất 重trọng 受thọ 七thất 日nhật 。 事sự 緣duyên 要yếu 必tất 須tu 訃# 。 理lý 無vô 停đình 止chỉ 遂toại 引dẫn 七thất 日nhật 令linh 長trường/trưởng 。 用dụng 一nhất 月nguyệt 羯yết 磨ma 。 此thử 自tự 污ô 心tâm 教giáo 有hữu 明minh 罰phạt 。 餘dư 同đồng 前tiền 釋thích 。 今kim 加gia 法pháp 中trung 有hữu 四tứ 不bất 同đồng 。 二nhị 家gia 羯yết 磨ma 文văn 相tương/tướng 少thiểu 見kiến 。 第đệ 三tam 光quang 師sư 所sở 撰soạn 羯yết 磨ma 增tăng 加gia 乞khất 辭từ 。 舉cử 世thế 同đồng 行hành 。 事sự 須tu 略lược 述thuật 。 今kim 正chánh 學học 宗tông 並tịnh 依y 律luật 本bổn 。 恐khủng 輒triếp 內nội 乞khất 辭từ 增tăng 加gia 羯yết 磨ma 。 律luật 云vân 。 如như 白bạch 羯yết 磨ma 法pháp 作tác 。 今kim 既ký 不bất 如như 。 即tức 知tri 非phi 教giáo 。 又hựu 諸chư 部bộ 並tịnh 無vô 乞khất 文văn 。 不bất 得đắc 準chuẩn 著trước 。 止chỉ 可khả 隨tùy 其kỳ 綱cương 網võng 順thuận 教giáo 誦tụng 之chi 。 問vấn 用dụng 舊cựu 羯yết 磨ma 受thọ 日nhật 得đắc 夏hạ 不phủ 。 答đáp 應ưng 成thành 歲tuế 。 雖tuy 增tăng 加gia 乞khất 辭từ 。 而nhi 羯yết 磨ma 太thái 宗tông 無vô 失thất 。 第đệ 四tứ 人nhân 依y 律luật 出xuất 文văn 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 。 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp 。 十thập 五ngũ 日nhật 出xuất 界giới 外ngoại 。 為vi 某mỗ 事sự 故cố 還hoàn 來lai 此thử 中trung 安an 居cư 。 白bạch 如như 是thị 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp 。 十thập 五ngũ 日nhật 出xuất 界giới 外ngoại 。 為vi 某mỗ 事sự 故cố 還hoàn 來lai 此thử 中trung 安an 居cư 。 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 聽thính 。 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp 。 十thập 五ngũ 日nhật 出xuất 界giới 外ngoại 。 為vi 某mỗ 事sự 故cố 還hoàn 來lai 此thử 中trung 安an 居cư 者giả 默mặc 然nhiên 。 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết 。 僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 聽thính 。 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 受thọ 過quá 七thất 日nhật 法pháp 。 十thập 五ngũ 日nhật 出xuất 界giới 外ngoại 。 為vi 某mỗ 事sự 故cố 還hoàn 來lai 此thử 中trung 安an 居cư 竟cánh 。 僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 。 故cố 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 。 其kỳ 一nhất 月nguyệt 日nhật 法pháp 準chuẩn 前tiền 著trước 之chi 不bất 得đắc 雙song 誦tụng 十thập 五ngũ 日nhật 者giả 。 三tam 料liệu 簡giản 雜tạp 相tương/tướng 。 若nhược 夏hạ 中trung 熱nhiệt 極cực 受thọ 日nhật 者giả 多đa 。 同đồng 緣duyên 受thọ 者giả 二nhị 人nhân 三tam 人nhân 應ưng 一nhất 時thời 羯yết 磨ma 。 十thập 誦tụng 開khai 之chi 。 若nhược 依y 大đại 界giới 安an 居cư 戒giới 場tràng 及cập 餘dư 小tiểu 界giới 內nội 不bất 成thành 受thọ 日nhật 。 以dĩ 非phi 本bổn 要yếu 心tâm 處xứ 故cố 。 若nhược 先tiên 無vô 大đại 界giới 依y 伽già 藍lam 結kết 者giả 。 若nhược 後hậu 結kết 二nhị 界giới 。 隨tùy 界giới 受thọ 日nhật 並tịnh 成thành 。 莫mạc 非phi 所sở 要yếu 地địa 故cố 。 縱túng/tung 入nhập 戒giới 場tràng 不bất 破phá 夏hạ 而nhi 離ly 衣y 。 若nhược 本bổn 結kết 大đại 界giới 小tiểu 於ư 伽già 藍lam 。 便tiện 依y 伽già 藍lam 而nhi 坐tọa 者giả 。 由do 佛Phật 制chế 依y 界giới 故cố 。 有hữu 者giả 不bất 成thành 。 受thọ 日nhật 不bất 得đắc 。 止chỉ 得đắc 卻khước 縮súc 取thủ 於ư 界giới 相tương/tướng 。 餘dư 廣quảng 如như 疏sớ/sơ 。 上thượng 是thị 義nghĩa 決quyết 非phi 文văn 有hữu 之chi 。 自tự 恣tứ 宗tông 要yếu 篇thiên 第đệ 十thập 二nhị (# 迦ca 絺hy 那na 衣y 法pháp 附phụ )# 然nhiên 九cửu 旬tuần 修tu 道Đạo 精tinh 練luyện 身thân 心tâm 。 人nhân 多đa 迷mê 己kỷ 。 不bất 自tự 見kiến 過quá 。 理lý 宜nghi 仰ngưỡng 憑bằng 清thanh 眾chúng 垂thùy 慈từ 誨hối 示thị 。 縱túng/tung 宜nghi 己kỷ 罪tội 恣tứ 僧Tăng 舉cử 過quá 。 內nội 彰chương 無vô 私tư 隱ẩn 。 外ngoại 顯hiển 有hữu 瑕hà 疵tỳ 。 身thân 口khẩu 託thác 於ư 他tha 人nhân 。 故cố 曰viết 自tự 恣tứ 。 故cố 摩ma 得đắc 伽già 云vân 。 何hà 故cố 令linh 自tự 恣tứ 。 使sử 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 孤cô 獨độc 故cố 。 各các 各các 憶ức 罪tội 發phát 露lộ 悔hối 過quá 故cố 。 以dĩ 苦khổ 言ngôn 調điều 伏phục 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 故cố 。 自tự 意ý 喜hỷ 悅duyệt 無vô 罪tội 故cố 也dã 。 所sở 以dĩ 制chế 在tại 夏hạ 未vị 者giả 。 若nhược 論luận 夏hạ 初sơ 創sáng/sang 集tập 。 將tương 同đồng 期kỳ 欵khoản 九cửu 旬tuần 立lập 要yếu 齊tề 修tu 出xuất 離ly 。 若nhược 逆nghịch 相tương/tướng 舉cử 發phát 。 恐khủng 成thành 怨oán 諍tranh 。 遞đệ 相tương 訟tụng 及cập 廢phế 道đạo 亂loạn 業nghiệp 。 故cố 制chế 在tại 夏hạ 未vị 者giả 。 以dĩ 三tam 月nguyệt 策sách 修tu 同đồng 住trụ 進tiến 業nghiệp 時thời 竟cánh 云vân 別biệt 各các 隨tùy 方phương 詣nghệ 。 必tất 有hữu 惡ác 業nghiệp 自tự 不bất 獨độc 宣tuyên 。 障chướng 道đạo 過quá 深thâm 。 義nghĩa 無vô 覆phú 隱ẩn 。 故cố 須tu 請thỉnh 誨hối 。 良lương 有hữu 茲tư 焉yên 。 故cố 律luật 聽thính 安an 居cư 竟cánh 自tự 恣tứ 。 毘tỳ 尼ni 母mẫu 云vân 。 九cửu 十thập 日nhật 中trung 。 堅kiên 持trì 戒giới 律luật 及cập 修tu 諸chư 善thiện 皆giai 不bất 毀hủy 失thất 行hành 成thành 皎hiệu 潔khiết 。 故cố 安an 居cư 竟cánh 自tự 恣tứ 。 此thử 是thị 自tự 言ngôn 恣tứ 他tha 舉cử 罪tội 。 非phi 謂vị 自tự 恣tứ 為vi 惡ác 。 此thử 雖tuy 相tương/tướng 顯hiển 。 有hữu 無vô 知tri 者giả 濫lạm 行hành 。 就tựu 中trung 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 緣duyên 集tập 相tương 應ứng 。 二nhị 自tự 恣tứ 方phương 法pháp 。 三tam 雜tạp 明minh 諸chư 行hành 。 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 。 前tiền 明minh 時thời 節tiết 。 謂vị 有hữu 閏nhuận 月nguyệt 者giả 。 依y 閏nhuận 安an 居cư 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 自tự 恣tứ 。 不bất 依y 閏nhuận 者giả 。 依y 摩ma 得đắc 伽già 中trung 數số 滿mãn 九cửu 十thập 日nhật 自tự 恣tứ 。 若nhược 閏nhuận 七thất 月nguyệt 者giả 。 取thủ 前tiền 月nguyệt 自tự 恣tứ 。 非phi 前tiền 夏hạ 安an 居cư 者giả 。 過quá 閏nhuận 已dĩ 數số 滿mãn 九cửu 十thập 日nhật 自tự 恣tứ 。 二nhị 因nhân 諍tranh 增tăng 減giảm 自tự 恣tứ 。 如như 說thuyết 戒giới 中trung 。 三tam 修tu 道Đạo 安an 樂lạc 。 延diên 日nhật 自tự 恣tứ 。 得đắc 至chí 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 然nhiên 律luật 中trung 但đãn 明minh 十thập 四tứ 日nhật 十thập 五ngũ 日nhật 自tự 恣tứ 。 及cập 至chí 急cấp 施thí 衣y 中trung 。 次thứ 第đệ 增tăng 中trung 。 十thập 六lục 日nhật 自tự 恣tứ 。 增tăng 三tam 中trung 三tam 日nhật 自tự 恣tứ 。 律luật 云vân 。 安an 居cư 竟cánh 自tự 恣tứ 則tắc 七thất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 為vi 定định 。 律luật 又hựu 云vân 。 僧Tăng 十thập 四tứ 日nhật 自tự 恣tứ 。 尼ni 十thập 五ngũ 日nhật 自tự 恣tứ 。 此thử 謂vị 相tương 依y 問vấn 罪tội 。 故cố 制chế 異dị 日nhật 。 及cập 論luận 作tác 法pháp 。 三tam 日nhật 通thông 用dụng 。 克khắc 定định 一nhất 期kỳ 。 十thập 六lục 日nhật 定định 。 若nhược 有hữu 難nạn/nan 者giả 。 如như 五ngũ 百bách 問vấn 中trung 。 一nhất 月nguyệt 自tự 恣tứ 。 二nhị 明minh 應ưng 人nhân 是thị 非phi 。 若nhược 破phá 夏hạ 不bất 安an 居cư 人nhân 雖tuy 不bất 得đắc 歲tuế 以dĩ 舉cử 罪tội 義nghĩa 通thông 理lý 必tất 依y 眾chúng 恣tứ 僧Tăng 治trị 舉cử 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 若nhược 後hậu 安an 居cư 人nhân 從tùng 前tiền 安an 居cư 者giả 自tự 恣tứ 。 住trụ 待đãi 日nhật 足túc 。 二nhị 明minh 自tự 恣tứ 方phương 法pháp 分phần/phân 三tam 。 即tức 三tam 人nhân 也dã 。 就tựu 五ngũ 人nhân 已dĩ 上thượng 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 明minh 僧Tăng 集tập 緣duyên 起khởi 。 二nhị 五ngũ 德đức 自tự 恣tứ 進tiến 不phủ 。 三tam 尼ni 來lai 請thỉnh 罪tội 。 四tứ 雜tạp 明minh 略lược 說thuyết 諸chư 事sự 。 初sơ 中trung 要yếu 五ngũ 僧Tăng 已dĩ 上thượng 得đắc 白bạch 差sai 自tự 恣tứ 。 當đương 鳴minh 鐘chung 集tập 僧Tăng 各các 在tại 地địa 上thượng 敷phu 席tịch 而nhi 坐tọa 。 以dĩ 是thị 互hỗ 相tương 舉cử 過quá 。 處xử 床sàng 慢mạn 相tương/tướng 不bất 絕tuyệt 故cố 。 律luật 云vân 。 不bất 得đắc 在tại 座tòa 。 不bất 得đắc 在tại 地địa 。 應ưng 離ly 座tòa 自tự 恣tứ 。 五ngũ 分phần/phân 云vân 。 好hảo/hiếu 泥nê 地địa 布bố 草thảo 座tòa 已dĩ 而nhi 自tự 恣tứ 。 並tịnh 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 合hợp 掌chưởng 。 初sơ 行hành 水thủy 香hương 汁trấp 浴dục 籌trù 唱xướng 數số 告cáo 令linh 大đại 同đồng 說thuyết 戒giới 。 唯duy 改cải 說thuyết 戒giới 為vi 自tự 恣tứ 之chi 辭từ 。 乃nãi 至chí 沙Sa 彌Di 等đẳng 亦diệc 須tu 集tập 堂đường 。 以dĩ 治trị 舉cử 義nghĩa 同đồng 。 待đãi 唱xướng 出xuất 已dĩ 方phương 始thỉ 得đắc 去khứ 。 在tại 別biệt 處xứ 行hành 自tự 恣tứ 法pháp 如như 別biệt 法pháp 明minh 。 二nhị 五ngũ 德đức 進tiến 不bất 分phân 二nhị 。 初sơ 六lục 人nhân 已dĩ 上thượng 法pháp 。 後hậu 五ngũ 人nhân 法pháp 。 初sơ 中trung 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 簡giản 人nhân 是thị 非phi 。 二nhị 差sai 法pháp 正chánh 式thức 。 三tam 五ngũ 德đức 行hạnh 事sự 。 四tứ 對đối 座tòa 說thuyết 之chi 。 儀nghi 式thức 。 初sơ 中trung 四tứ 分phần/phân 律luật 取thủ 具cụ 二nhị 五ngũ 法pháp 者giả 。 謂vị 不bất 愛ái 恚khuể 怖bố 癡si 。 知tri 自tự 恣tứ 不bất 自tự 恣tứ 。 此thử 名danh 自tự 恣tứ 五ngũ 德đức 。 律luật 文văn 又hựu 差sai 知tri 時thời 不bất 以dĩ 非phi 時thời 。 如như 實thật 不bất 以dĩ 虛hư 妄vọng 。 利lợi 益ích 不bất 以dĩ 損tổn 減giảm 。 桑tang 耎nhuyễn 不bất 以dĩ 麁thô 穬quáng 。 慈từ 心tâm 不bất 以dĩ 瞋sân 恚khuể 。 此thử 謂vị 舉cử 罪tội 五ngũ 德đức 。 意ý 令linh 和hòa 合hợp 無vô 諍tranh 有hữu 罪tội 非phi 謬mậu 。 欲dục 使sử 前tiền 人nhân 。 懺sám 悔hối 清thanh 淨tịnh 美mỹ 德đức 外ngoại 彰chương 。 故cố 能năng 勸khuyến 喻dụ 離ly 於ư 懷hoài 惱não 。 愍mẫn 物vật 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 欲dục 非phi 法pháp 故cố 。 所sở 以dĩ 差sai 二nhị 人nhân 者giả 。 四tứ 分phần/phân 文văn 不bất 了liễu 。 十thập 誦tụng 僧Tăng 祇kỳ 中trung 並tịnh 差sai 二nhị 人nhân 為vi 法pháp 。 五ngũ 分phần/phân 中trung 二nhị 人nhân 已dĩ 上thượng 乃nãi 至chí 多đa 人nhân 。 謂vị 僧Tăng 多đa 故cố 更cánh 互hỗ 息tức 作tác )# 。 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 云vân 。 要yếu 差sai 二nhị 人nhân 。 為vi 僧Tăng 自tự 恣tứ 竟cánh 自tự 相tương 向hướng 出xuất 罪tội 。 不bất 得đắc 求cầu 餘dư 人nhân 自tự 恣tứ 。 以dĩ 餘dư 人nhân 僧Tăng 不bất 差sai 故cố 。 今kim 行hành 事sự 者giả 多đa 有hữu 人nhân 人nhân 別biệt 差sai 。 此thử 未vị 通thông 諸chư 部bộ 。 又hựu 差sai 年niên 少thiếu 輕khinh 揵kiền 者giả 。 多đa 不bất 生sanh 善thiện 。 十thập 誦tụng 僧Tăng 祇kỳ 多đa 差sai 上thượng 座tòa 有hữu 德đức 者giả 。 令linh 下hạ 座tòa 來lai 向hướng 上thượng 座tòa 自tự 恣tứ 也dã 。 二nhị 加gia 法pháp 差sai 遣khiển 者giả 。 當đương 上thượng 座tòa 差sai 眾chúng 中trung 二nhị 人nhân 具cụ 兩lưỡng 種chủng 五ngũ 德đức 者giả 。 不bất 須tu 喚hoán 來lai 立lập 前tiền 而nhi 作tác 。 此thử 是thị 別biệt 眾chúng 。 往vãng 往vãng 而nhi 然nhiên 。 直trực 在tại 本bổn 座tòa 而nhi 坐tọa 。 作tác 羯yết 磨ma 者giả 索sách 欲dục 問vấn 和hòa 。 其kỳ 欲dục 法pháp 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 我ngã 受thọ 彼bỉ 欲dục 自tự 恣tứ 。 彼bỉ 如như 法Pháp 僧Tăng 事sự 與dữ 欲dục 自tự 恣tứ 。 此thử 律luật 自tự 恣tứ 開khai 欲dục 。 不bất 同đồng 他tha 部bộ 。 故cố 重trọng/trùng 示thị 之chi 。 作tác 者giả 知tri 之chi 。 問vấn 和hòa 答đáp 云vân 自tự 恣tứ 羯yết 磨ma 。 亦diệc 有hữu 通thông 別biệt 。 如như 上thượng 。 應ưng 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 。 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 作tác 受thọ 自tự 恣tứ 人nhân 。 白bạch 如như 是thị 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 作tác 受thọ 自tự 恣tứ 人nhân 。 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 。 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 作tác 受thọ 自tự 恣tứ 人nhân 者giả 點điểm 然nhiên 。 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết 。 僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 差sai 。 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 作tác 受thọ 自tự 恣tứ 人nhân 竟cánh 。 僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 。 故cố 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 。 三tam 五ngũ 德đức 行hạnh 事sự 法pháp 。 差sai 已dĩ 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 具cụ 儀nghi 至chí 上thượng 座tòa 前tiền 。 露lộ 地địa 伸thân 手thủ 內nội 。 作tác 和hòa 白bạch 言ngôn 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 今kim 日nhật 眾chúng 僧Tăng 自tự 恣tứ 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 和hòa 合hợp 自tự 恣tứ 。 白bạch 如như 是thị 。 不bất 應ưng 立lập 作tác 別biệt 眾chúng 不bất 成thành 。 若nhược 差sai 自tự 恣tứ 人nhân 時thời 。 答đáp 云vân 差sai 受thọ 自tự 恣tứ 人nhân 羯yết 磨ma 者giả 。 不bất 得đắc 通thông 用dụng 後hậu 法pháp 。 至chí 五ngũ 德đức 單đơn 白bạch 前tiền 和hòa 。 答đáp 言ngôn 單đơn 白bạch 和hòa 僧Tăng 自tự 恣tứ 羯yết 磨ma 。 若nhược 如như 前tiền 答đáp 直trực 爾nhĩ 通thông 和hòa 二nhị 法pháp 。 次thứ 明minh 行hành 草thảo 法pháp 。 四tứ 分phần/phân 但đãn 云vân 離ly 座tòa 。 不bất 言ngôn 草thảo 座tòa 。 五ngũ 分phân 布bố 草thảo 而nhi 坐tọa 。 明minh 文văn 依y 用dụng 。 當đương 於ư 自tự 恣tứ 前tiền 預dự 覓mịch 乾can/kiền/càn 耎nhuyễn 草thảo 。 隨tùy 得đắc 多đa 少thiểu 人nhân 別biệt 一nhất 剪tiễn 。 安an 上thượng 座tòa 前tiền 。 至chí 五ngũ 德đức 和hòa 已dĩ 。 令linh 年niên 少thiếu 次thứ 第đệ 行hành 之chi 。 彼bỉ 至chí 上thượng 座tòa 前tiền 互hỗ 跪quỵ 授thọ 已dĩ 乃nãi 至chí 下hạ 座tòa 。 大đại 眾chúng 多đa 者giả 三tam 五ngũ 人nhân 助trợ 行hành 之chi 。 各các 取thủ 已dĩ 於ư 座tòa 前tiền 敷phu 之chi 。 若nhược 大đại 德đức 眾chúng 主chủ 為vi 敷phu 亦diệc 得đắc (# 計kế 是thị 前tiền 辨biện 不bất 止chỉ 臨lâm 時thời )# 。 五ngũ 德đức 至chí 上thượng 座tòa 前tiền 互hỗ 跪quỵ 告cáo 云vân 。 一nhất 切thiết 僧Tăng 就tựu 草thảo 座tòa 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 互hỗ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng (# 依y 皆giai 僧Tăng 唱xướng 從tùng 之chi )# 。 四tứ 明minh 對đối 僧Tăng 自tự 恣tứ 法pháp 。 增tăng 一nhất 云vân 。 如Như 來Lai 同đồng 僧Tăng 坐tọa 於ư 草thảo 座tòa 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 汝nhữ 等đẳng 各các 就tựu 草thảo 座tòa 。 我ngã 欲dục 受thọ 歲tuế 等đẳng 。 廣quảng 如như 新tân 歲tuế 經kinh 中trung 。 次thứ 正chánh 對đối 僧Tăng 自tự 恣tứ 法pháp 。 其kỳ 一nhất 五ngũ 德đức 至chí 上thượng 座tòa 前tiền 大đại 敷phu 坐tọa 具cụ 互hỗ 跪quỵ 。 第đệ 二nhị 五ngũ 德đức 至chí 次thứ 座tòa 前tiền 立lập (# 此thử 僧Tăng 祇kỳ 文văn )# 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 若nhược 上thượng 座tòa 見kiến 五ngũ 德đức 來lai 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 互hỗ 跪quỵ 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 合hợp 掌chưởng 。 一nhất 切thiết 僧Tăng 即tức 隨tùy 上thượng 座tòa 法pháp 。 十thập 誦tụng 云vân 。 五ngũ 德đức 是thị 上thượng 座tòa 者giả 。 應ưng 加gia 捉tróc 足túc 之chi 言ngôn 。 應ưng 作tác 法pháp 言ngôn 。 太thái 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 。 眾chúng 僧Tăng 今kim 日nhật 自tự 恣tứ 。 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 亦diệc 自tự 恣tứ 。 若nhược 見kiến 聞văn 疑nghi 罪tội 大đại 德đức 長trưởng 老lão 。 哀ai 愍mẫn 故cố 語ngứ 我ngã 。 我ngã 若nhược 見kiến 罪tội 。 當đương 如như 法Pháp 懺sám 悔hối (# 三tam 說thuyết )# 。 上thượng 座tòa 復phục 本bổn 座tòa 。 其kỳ 五ngũ 德đức 至chí 第đệ 三tam 上thượng 座tòa 前tiền 立lập 。 彼bỉ 第đệ 二nhị 五ngũ 德đức 在tại 次thứ 座tòa 前tiền 立lập 者giả 。 同đồng 上thượng 作tác 法pháp 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 至chí 于vu 下hạ 座tòa 。 隨tùy 其kỳ 說thuyết 訖ngật 。 還hoàn 復phục 本bổn 座tòa 。 律luật 開khai 病bệnh 者giả 隨tùy 身thân 所sở 安an (# 準chuẩn 此thử 不bất 病bệnh 應ưng 訖ngật 自tự 恣tứ )# 。 若nhược 二nhị 五ngũ 德đức 自tự 恣tứ 者giả 。 僧Tăng 祇kỳ 五ngũ 德đức 各các 至chí 本bổn 坐tọa 處xứ 應ưng 自tự 恣tứ 。 不bất 得đắc 待đãi 僧Tăng 竟cánh 然nhiên 後hậu 自tự 恣tứ 。 即tức 破phá 十thập 誦tụng 家gia 法pháp 。 若nhược 眾chúng 僧Tăng 說thuyết 已dĩ 。 五ngũ 德đức 至chí 上thượng 座tòa 前tiền 告cáo 云vân 。 僧Tăng 一nhất 心tâm 自tự 恣tứ 。 竟cánh 便tiện 如như 常thường 禮lễ 退thoái (# 十thập 誦tụng 文văn 也dã )# 。 若nhược 五ngũ 德đức 及cập 僧Tăng 舉cử 得đắc 六lục 聚tụ 之chi 罪tội 。 或hoặc 自tự 言ngôn 伏phục 首thủ 。 僧Tăng 當đương 撿kiểm 挍giảo 審thẩm 實thật 者giả 。 各các 依y 當đương 篇thiên 治trị 竟cánh 。 然nhiên 後hậu 自tự 恣tứ 。 若nhược 別biệt 人nhân 舉cử 罪tội 。 窮cùng 勘khám 是thị 非phi 覈# 其kỳ 事sự 情tình 。 無vô 有hữu 虛hư 濫lạm 者giả 依y 律luật 遮già 法pháp 治trị 之chi 。 若nhược 事sự 實thật 是thị 犯phạm 舉cử 根căn 不bất 了liễu 。 並tịnh 反phản 治trị 謗báng 罪tội (# 亦diệc 如như 眾chúng 網võng 中trung )# 。 五ngũ 德đức 舉cử 過quá 。 無vô 問vấn 虛hư 實thật 。 由do 是thị 僧Tăng 差sai 。 加gia 復phục 具cụ 德đức 縱túng/tung 舉cử 成thành 虛hư 。 三tam 根căn 容dung 謬mậu 雖tuy 合hợp 推thôi 繩thằng 。 情tình 在tại 離ly 惡ác 。 故cố 不bất 入nhập 治trị 限hạn 。 不bất 同đồng 別biệt 人nhân 僧Tăng 不bất 差sai 遣khiển 輒triếp 爾nhĩ 陳trần 過quá 恐khủng 濫lạm 清thanh 人nhân 。 又hựu 內nội 無vô 德đức 。 多đa 不bất 知tri 時thời 。 反phản 生sanh 諍tranh 本bổn 。 何hà 成thành 安an 眾chúng 。 故cố 虛hư 即tức 結kết 謗báng 。 若nhược 僧Tăng 滿mãn 二nhị 十thập 。 隨tùy 所sở 犯phạm 罪tội 。 並tịnh 得đắc 治trị 之chi 。 若nhược 五ngũ 人nhân 已dĩ 上thượng 舉cử 得đắc 出xuất 罪tội 之chi 事sự 。 則tắc 且thả 白bạch 停đình 。 進tiến 不bất 如như 四tứ 人nhân 法pháp 中trung 說thuyết 。 三tam 尼ni 來lai 請thỉnh 出xuất 過quá 法pháp 。 若nhược 無vô 尼ni 眾chúng 來lai 。 依y 常thường 自tự 恣tứ 。 不bất 須tu 同đồng 說thuyết 戒giới 問vấn 尼ni 有hữu 無vô 。 若nhược 尼ni 來lai 者giả 。 當đương 自tự 恣tứ 前tiền 語ngữ 令linh 在tại 眼nhãn 見kiến 不bất 聞văn 處xứ 立lập 。 眾chúng 僧Tăng 自tự 恣tứ 若nhược 至chí 五ngũ 三tam 人nhân 。 量lượng 時thời 早tảo 晚vãn 令linh 尼ni 得đắc 還hoàn 者giả 。 上thượng 座tòa 勅sắc 五ngũ 德đức 且thả 住trụ 待đãi 尼ni 自tự 恣tứ 。 當đương 命mạng 之chi 至chí 僧Tăng 中trung 禮lễ 足túc 已dĩ 令linh 說thuyết 三tam 事sự 見kiến 聞văn 疑nghi 等đẳng 。 如như 別biệt 法pháp 明minh 。 大đại 眾chúng 良lương 久cửu 默mặc 然nhiên 。 上thượng 座tòa 勅sắc 尼ni 云vân 。 大đại 眾chúng 上thượng 下hạ 各các 並tịnh 默mặc 然nhiên 。 不bất 云vân 見kiến 罪tội 者giả 。 良lương 由do 尼ni 等đẳng 內nội 無vô 缺khuyết 犯phạm 外ngoại 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 各các 精tinh 勤cần 行hành 道Đạo 。 謹cẩn 慎thận 如như 法Pháp 自tự 恣tứ 。 至chí 寺tự 當đương 傳truyền 此thử 教giáo 告cáo 尼ni 僧Tăng 令linh 知tri 。 餘dư 同đồng 尼ni 法pháp 。 此thử 謂vị 白bạch 日nhật 法pháp 。 今kim 時thời 多đa 在tại 十thập 四tứ 夜dạ 或hoặc 十thập 五ngũ 夜dạ 自tự 恣tứ 者giả 。 若nhược 尼ni 明minh 日nhật 來lai 時thời 鳴minh 鐘chung 集tập 僧Tăng 。 不bất 來lai 者giả 索sách 欲dục 。 大đại 眾chúng 集tập 已dĩ 。 尼ni 來lai 僧Tăng 中trung 如như 常thường 威uy 儀nghi 。 請thỉnh 求cầu 三tam 事sự 。 餘dư 同đồng 前tiền 示thị 。 問vấn 此thử 非phi 僧Tăng 法pháp 。 何hà 須tu 盡tận 集tập 索sách 欲dục 。 答đáp 以dĩ 尼ni 依y 僧Tăng 住trụ 。 溥phổ 使sử 舉cử 罪tội 。 若nhược 一nhất 人nhân 不bất 和hòa 則tắc 不bất 成thành 自tự 恣tứ 。 故cố 律luật 云vân 。 若nhược 僧Tăng 不bất 滿mãn 。 若nhược 不bất 和hòa 合hợp 。 則tắc 令linh 問vấn 訊tấn 禮lễ 拜bái 。 不bất 得đắc 如như 廣quảng 自tự 恣tứ 法pháp 。 處xử 既ký 有hữu 僧Tăng 。 通thông 須tu 舉cử 治trị 無vô 濫lạm 。 故cố 須tu 集tập 之chi 。 僧Tăng 祇kỳ 教giáo 誡giới 中trung 。 本bổn 無vô 羯yết 磨ma 法pháp 。 亦diệc 令linh 隨tùy 緣duyên 說thuyết 欲dục 訖ngật 。 然nhiên 後hậu 教giáo 誡giới 。 由do 是thị 僧Tăng 法pháp 。 理lý 不bất 偏thiên 別biệt 。 故cố 今kim 僧Tăng 尼ni 自tự 恣tứ 同đồng 是thị 僧Tăng 法pháp 。 準chuẩn 用dụng 不bất 疑nghi 。 五ngũ 百bách 問vấn 。 夏hạ 末mạt 尼ni 來lai 受thọ 歲tuế 。 若nhược 二nhị 尼ni 已dĩ 上thượng 得đắc 一nhất 尼ni 不bất 得đắc 。 以dĩ 尼ni 獨độc 行hành 出xuất 界giới 犯phạm 重trọng 罪tội 故cố 。 四tứ 明minh 略lược 說thuyết 雜tạp 行hành 。 言ngôn 略lược 說thuyết 者giả 。 若nhược 有hữu 八bát 難nạn 餘dư 緣duyên 。 如như 說thuyết 戒giới 中trung 明minh 者giả 。 當đương 量lượng 僧Tăng 多đa 少thiểu 難nạn/nan 來lai 遠viễn 近cận 等đẳng 。 若nhược 僧Tăng 多đa 時thời 熱nhiệt 處xứ 所sở 迮trách 狹hiệp 明minh 相tướng 欲dục 出xuất 等đẳng 。 當đương 令linh 五ngũ 德đức 於ư 三tam 五ngũ 上thượng 座tòa 邊biên 三tam 說thuyết 。 已dĩ 外ngoại 眾chúng 僧Tăng 一nhất 說thuyết 便tiện 止chỉ 。 或hoặc 一nhất 人nhân 受thọ 兩lưỡng 人nhân 自tự 恣tứ 者giả 。 互hỗ 跪quỵ 須tu 在tại 中trung 間gian 左tả 右hữu 取thủ 之chi 。 並tịnh 須tu 一nhất 說thuyết 示thị 令linh 大đại 眾chúng 聞văn 知tri 。 律luật 云vân 。 不bất 得đắc 竊thiết 語ngữ 自tự 恣tứ 。 今kim 或hoặc 兩lưỡng 五ngũ 德đức 雙song 頭đầu 一nhất 時thời 各các 自tự 恣tứ 者giả 。 此thử 是thị 非phi 法pháp 。 律luật 中trung 一nhất 時thời 自tự 恣tứ 鬧náo 亂loạn 。 佛Phật 令linh 一nhất 一nhất 次thứ 第đệ 。 從tùng 上thượng 座tòa 自tự 恣tứ 。 十thập 誦tụng 應ưng 從tùng 上thượng 座tòa 自tự 恣tứ 。 不bất 得đắc 逆nghịch 作tác 次thứ 第đệ 及cập 行hàng 行hàng 置trí 人nhân 如như 益ích 食thực 法pháp 并tinh 超siêu 越việt 總tổng 唱xướng 等đẳng 。 四tứ 分phần/phân 若nhược 賊tặc 等đẳng 急cấp 難nạn/nan 不bất 可khả 閑nhàn 緩hoãn 者giả 。 五ngũ 德đức 至chí 上thượng 座tòa 前tiền 互hỗ 跪quỵ 白bạch 言ngôn 。 今kim 有hữu 難nạn/nan 事sự 不bất 得đắc 一nhất 說thuyết 。 當đương 作tác 羯yết 磨ma 各các 各các 三tam 說thuyết 。 文văn 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 。 僧Tăng 今kim 各các 各các 共cộng 三tam 語ngữ 自tự 恣tứ 。 白bạch 如như 是thị 。 便tiện 各các 各các 相tương 對đối 。 人nhân 別biệt 三tam 說thuyết 。 文văn 同đồng 前tiền 法pháp 。 難nạn/nan 事sự 轉chuyển 近cận 若nhược 欲dục 再tái 說thuyết 一nhất 說thuyết 。 亦diệc 須tu 單đơn 白bạch 。 以dĩ 此thử 自tự 恣tứ 不bất 對đối 五ngũ 德đức 。 進tiến 不bất 無vô 由do 。 故cố 須tu 羯yết 磨ma 令linh 眾chúng 同đồng 聞văn 。 不bất 類loại 前tiền 略lược 不bất 須tu 白bạch 告cáo 。 以dĩ 親thân 對đối 五ngũ 德đức 。 多đa 少thiểu 量lượng 時thời 。 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 四tứ 分phần/phân 六lục 種chủng 略lược 說thuyết 。 第đệ 六lục 難nạn/nan 事sự 驚kinh 急cấp 開khai 直trực 爾nhĩ 去khứ 。 二nhị 明minh 難nạn/nan 事sự 結kết 小tiểu 界giới 圓viên 坐tọa 自tự 恣tứ 。 事sự 既ký 希hy 少thiểu 故cố 不bất 出xuất 之chi 。 上thượng 來lai 明minh 六lục 人nhân 僧Tăng 法pháp 。 具cụ 述thuật 如như 上thượng 。 次thứ 明minh 五ngũ 人nhân 眾chúng 法pháp 。 恐khủng 濫lạm 行hành 故cố 簡giản 異dị 之chi 。 若nhược 界giới 內nội 五ngũ 人nhân 者giả 索sách 欲dục 不bất 開khai 。 問vấn 和hòa 答đáp 已dĩ 便tiện 白bạch 二nhị 差sai 。 一nhất 五ngũ 德đức 竟cánh 又hựu 重trọng/trùng 差sai 第đệ 二nhị 人nhân 。 不bất 得đắc 牒điệp 二nhị 人nhân 一nhất 時thời 同đồng 法pháp 。 以dĩ 所sở 為vi 人nhân 不bất 入nhập 僧Tăng 數số 故cố 。 取thủ 自tự 恣tứ 時thời 。 一nhất 五ngũ 德đức 同đồng 前tiền 坐tọa 一nhất 五ngũ 德đức 展triển 轉chuyển 取thủ 自tự 恣tứ 。 若nhược 至chí 坐tọa 處xứ 二nhị 人nhân 共cộng 說thuyết 。 餘dư 同đồng 前tiền 法pháp 。 二nhị 四tứ 人nhân 已dĩ 下hạ 至chí 對đối 首thủ 法pháp 。 當đương 盡tận 界giới 集tập 。 不bất 得đắc 受thọ 欲dục 。 四tứ 人nhân 相tương 對đối 一nhất 人nhân 別biệt 說thuyết 云vân 。 諸chư 大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 。 今kim 日nhật 眾chúng 僧Tăng 自tự 恣tứ 。 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 清thanh 淨tịnh (# 三tam 說thuyết )# 。 餘dư 人nhân 亦diệc 如như 上thượng 述thuật 之chi 。 若nhược 二nhị 人nhân 對đối 首thủ 。 唯duy 云vân 大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 。 餘dư 辭từ 同đồng 前tiền 。 若nhược 犯phạm 波ba 逸dật 提đề 已dĩ 下hạ 罪tội 者giả 。 莫mạc 問vấn 自tự 言ngôn 舉cử 來lai 並tịnh 前tiền 懺sám 已dĩ 自tự 恣tứ 。 若nhược 犯phạm 四tứ 人nhân 已dĩ 上thượng 偷thâu 蘭lan 僧Tăng 法pháp 。 但đãn 入nhập 偷thâu 蘭lan 說thuyết 中trung 乃nãi 至chí 僧Tăng 殘tàn 說thuyết 中trung 。 以dĩ 交giao 無vô 治trị 罰phạt 之chi 義nghĩa 。 若nhược 準chuẩn 用dụng 十thập 誦tụng 。 白bạch 停đình 後hậu 當đương 待đãi 眾chúng 滿mãn 如như 法Pháp 治trị 之chi 。 不bất 應ưng 礙ngại 自tự 恣tứ 。 四tứ 分phần/phân 說thuyết 戒giới 中trung 。 自tự 犯phạm 罪tội 。 若nhược 告cáo 僧Tăng 。 恐khủng 妨phương 說thuyết 戒giới 。 令linh 心tâm 念niệm 發phát 露lộ 。 已dĩ 後hậu 得đắc 聞văn 戒giới 。 既ký 俱câu 是thị 淨tịnh 行hạnh 。 眾chúng 法pháp 攝nhiếp 治trị 功công 齊tề 。 準chuẩn 用dụng 無vô 妨phương 。 理lý 須tu 牒điệp 其kỳ 所sở 犯phạm 。 以dĩ 眾chúng 不bất 滿mãn 未vị 得đắc 治trị 之chi 。 餘dư 者giả 清thanh 淨tịnh 。 此thử 中trung 口khẩu 陳trần 。 若nhược 不bất 實thật 者giả 結kết 罪tội 。 隨tùy 犯phạm 三tam 波ba 逸dật 提đề 。 不bất 同đồng 說thuyết 戒giới 默mặc 妄vọng 隨tùy 罪tội 結kết 告cáo 也dã 。 若nhược 一nhất 人nhân 法pháp 者giả 。 律luật 云vân 。 當đương 往vãng 說thuyết 戒giới 處xứ 掃tảo 灑sái 敷phu 坐tọa 。 具cụ 盛thịnh 水thủy 器khí 舍xá 羅la 等đẳng 待đãi 客khách 比Bỉ 丘Khâu 。 若nhược 無vô 來lai 者giả 。 應ưng 至chí 塔tháp 廟miếu 前tiền 具cụ 修tu 威uy 儀nghi 心tâm 生sanh 口khẩu 言ngôn 。 今kim 日nhật 眾chúng 僧Tăng 自tự 恣tứ 。 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 清thanh 淨tịnh (# 三tam 說thuyết )# 。 若nhược 犯phạm 輕khinh 突đột 吉cát 羅la 。 心tâm 念niệm 懺sám 已dĩ 自tự 恣tứ 。 若nhược 犯phạm 故cố 作tác 吉cát 羅la 已dĩ 上thượng 。 無vô 治trị 罰phạt 義nghĩa 及cập 以dĩ 發phát 露lộ 。 則tắc 不bất 應ưng 自tự 恣tứ 之chi 法pháp 。 餘dư 依y 前tiền 。 三tam 大đại 明minh 雜tạp 相tương/tướng 。 問vấn 對đối 僧Tăng 自tự 恣tứ 云vân 見kiến 罪tội 懺sám 悔hối 。 對đối 首thủ 心tâm 念niệm 皆giai 云vân 清thanh 淨tịnh 者giả 何hà 。 答đáp 僧Tăng 中trung 通thông 有hữu 治trị 舉cử 之chi 義nghĩa 。 加gia 法pháp 容dung 得đắc 具cụ 足túc 。 別biệt 人nhân 雖tuy 有hữu 治trị 舉cử 。 攝nhiếp 治trị 未vị 能năng 得đắc 盡tận 故cố 。 但đãn 言ngôn 清thanh 淨tịnh 舉cử 心tâm 應ưng 僧Tăng 。 問vấn 自tự 恣tứ 竟cánh 得đắc 說thuyết 戒giới 不phủ 。 答đáp 依y 明minh 了liễu 論luận 。 先tiên 說thuyết 戒giới 後hậu 自tự 恣tứ 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 自tự 恣tứ 即tức 是thị 說thuyết 戒giới 。 問vấn 自tự 恣tứ 得đắc 在tại 未vị 受thọ 具cụ 戒giới 。 人nhân 前tiền 作tác 不phủ 。 答đáp 律luật 中trung 令linh 至chí 不bất 見kiến 不bất 聞văn 。 處xử 作tác 羯yết 磨ma 自tự 恣tứ 。 若nhược 不bất 肯khẳng 避tị 去khứ 。 僧Tăng 自tự 至chí 不bất 見kiến 聞văn 處xứ 作tác 之chi 。 律luật 中trung 若nhược 別biệt 人nhân 及cập 僧Tăng 自tự 恣tứ 已dĩ 更cánh 有hữu 客khách 來lai 。 若nhược 少thiểu 告cáo 清thanh 淨tịnh 等đẳng 。 多đa 更cánh 為vi 說thuyết 。 若nhược 二nhị 人nhân 作tác 法pháp 已dĩ 更cánh 有hữu 三tam 人nhân 。 僧Tăng 法pháp 自tự 恣tứ 。 二nhị 人nhân 來lai 者giả 還hoàn 同đồng 對đối 首thủ 。 如như 前tiền 所sở 明minh 。 問vấn 十thập 五ngũ 日nhật 自tự 恣tứ 已dĩ 得đắc 出xuất 界giới 不phủ 。 答đáp 不bất 得đắc 。 破phá 夏hạ 離ly 衣y 由do 夜dạ 分phân 未vị 盡tận 故cố 。 受thọ 日nhật 至chí 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 滿mãn 者giả 。 亦diệc 須tu 反phản 界giới 。 以dĩ 夜dạ 不bất 得đắc 法Pháp 。 文văn 云vân 及cập 七thất 日nhật 還hoàn 。 問vấn 此thử 界giới 安an 居cư 餘dư 處xứ 自tự 恣tứ 得đắc 不phủ 。 答đáp 僧Tăng 祇kỳ 不bất 得đắc 結kết 罪tội 。 問vấn 前tiền 安an 居cư 人nhân 自tự 恣tứ 竟cánh 夏hạ 分phần/phân 得đắc 物vật 。 後hậu 安an 居cư 人nhân 得đắc 不phủ 。 答đáp 律luật 令linh 受thọ 物vật 。 餘dư 日nhật 應ưng 足túc 令linh 滿mãn 。 若nhược 分phần/phân 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 。 亦diệc 聽thính 為vì 未vị 來lai 故cố 受thọ 。 問vấn 一nhất 說thuyết 二nhị 說thuyết 自tự 恣tứ 無vô 難nan 緣duyên 成thành 不phủ 。 答đáp 不bất 成thành 。 律luật 中trung 六lục 群quần 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 說thuyết 二nhị 說thuyết 竊thiết 語ngữ 疾tật 疾tật 語ngữ 。 不bất 往vãng 自tự 恣tứ 處xứ 。 往vãng 而nhi 不bất 坐tọa 。 或hoặc 不bất 說thuyết 。 佛Phật 並tịnh 判phán 不bất 應ưng 。 四tứ 分phần/phân 云vân 年niên 少thiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 知tri 自tự 恣tứ 法pháp 者giả 。 和hòa 尚thượng 闍xà 梨lê 教giáo 詔chiếu 。 猶do 故cố 忘vong 不bất 憶ức 。 使sử 受thọ 自tự 恣tứ 者giả 教giáo 。 若nhược 復phục 忘vong 。 應ưng 共cộng 句cú 句cú 說thuyết 。 年niên 少thiếu 如như 此thử 委ủy 示thị 。 老lão 者giả 云vân 何hà 。 答đáp 云vân 。 亦diệc 同đồng 年niên 少thiếu 之chi 法pháp 。 故cố 律luật 中trung 阿A 難Nan 攝nhiếp 眾chúng 無vô 法pháp 。 迦Ca 葉Diếp 訶ha 言ngôn 年niên 少thiếu 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 今kim 頭đầu 白bạch 。 何hà 故cố 名danh 年niên 少thiếu 。 答đáp 云vân 。 汝nhữ 不bất 善thiện 察sát 事sự 。 同đồng 年niên 少thiếu 。 老lão 年niên 愚ngu 法pháp 豈khởi 不bất 例lệ 之chi 。 問vấn 界giới 中trung 前tiền 後hậu 安an 居cư 自tự 恣tứ 云vân 何hà 。 答đáp 云vân 。 從tùng 安an 居cư 多đa 者giả 自tự 恣tứ 等đẳng 。 問vấn 安an 居cư 竟cánh 須tu 離ly 本bổn 處xứ 不phủ 。 答đáp 律luật 云vân 。 安an 居cư 竟cánh 不bất 去khứ 犯phạm 罪tội 。 毘tỳ 尼ni 母mẫu 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 安an 居cư 已dĩ 。 應ưng 移di 餘dư 處xứ 。 若nhược 有hữu 緣duyên 不bất 得đắc 去khứ 不bất 犯phạm 。 若nhược 緣duyên 無vô 者giả 。 出xuất 界giới 一nhất 宿túc 還hoàn 來lai 不bất 犯phạm 。 五ngũ 分phần/phân 安an 居cư 已dĩ 不bất 去khứ 。 一nhất 宿túc 者giả 墮đọa 。 若nhược 不bất 作tác 限hạn 請thỉnh 。 若nhược 非phi 受thọ 請thỉnh 處xứ 得đắc 住trụ 。 增tăng 一nhất 云vân 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 恆hằng 一nhất 處xứ 止chỉ 有hữu 五ngũ 非phi 法pháp 。 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 屋ốc 舍xá 器khí 物vật 。 又hựu 著trước 財tài 產sản 。 恐khủng 人nhân 奪đoạt 之chi 。 或hoặc 多đa 集tập 財tài 物vật 。 貪tham 著trước 親thân 親thân 。 恆hằng 共cộng 白bạch 衣y 往vãng 來lai 。 反phản 此thử 得đắc 五ngũ 功công 德đức 。 迦ca 絺hy 那na 衣y 法pháp (# 明minh 了liễu 論luận 翻phiên 為vi 堅kiên 實thật 也dã 。 能năng 感cảm 多đa 衣y 。 衣y 無vô 敗bại 壞hoại 。 又hựu 名danh 難nạn/nan 活hoạt 。 以dĩ 貧bần 人nhân 取thủ 活hoạt 為vi 難nạn/nan 。 捨xả 少thiểu 財tài 入nhập 此thử 衣y 功công 德đức 勝thắng 。 如như 以dĩ 須Tu 彌Di 大đại 衣y 娶thú 施thí 也dã 。 或hoặc 云vân 堅kiên 固cố 。 或hoặc 名danh 廕ấm 覆phú 。 古cổ 翻phiên 為vi 賞thưởng 善thiện 罰phạt 惡ác 衣y 。 賞thưởng 前tiền 安an 居cư 人nhân 。 後hậu 安an 居cư 不bất 得đắc 也dã 。 亦diệc 名danh 功công 德đức 衣y 。 以dĩ 僧Tăng 眾chúng 同đồng 受thọ 此thử 衣y 便tiện 招chiêu 五ngũ 利lợi 功công 德đức 也dã )# 。 就tựu 中trung 分phần/phân 五ngũ 。 一nhất 受thọ 衣y 時thời 節tiết 。 二nhị 衣y 體thể 是thị 非phi 。 三tam 簡giản 人nhân 差sai 別biệt 。 四tứ 受thọ 衣y 方phương 法pháp 。 五ngũ 捨xả 衣y 進tiến 不phủ 。 并tinh 雜tạp 出xuất 諸chư 相tướng 。 初sơ 明minh 受thọ 衣y 時thời 者giả 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 安an 居cư 竟cánh 應ưng 受thọ 功công 德đức 衣y 。 則tắc 前tiền 安an 居cư 人nhân 七thất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 受thọ 。 至chí 十thập 二nhị 月nguyệt 。 十thập 五ngũ 日nhật 捨xả 。 故cố 文văn 云vân 。 齊tề 冬đông 四tứ 月nguyệt 捨xả 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 日nhật 日nhật 亦diệc 得đắc 受thọ 衣y 。 故cố 文văn 云vân 。 即tức 日nhật 來lai 不bất 經kinh 宿túc 者giả 。 謂vị 即tức 得đắc 衣y 日nhật 即tức 受thọ 。 不bất 得đắc 經kinh 宿túc 等đẳng 。 故cố 十thập 誦tụng 云vân 。 若nhược 月nguyệt 一nhất 日nhật (# 猶do 是thị 七thất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 也dã )# 得đắc 衣y 。 即tức 日nhật 受thọ 。 若nhược 二nhị 日nhật 三tam 日nhật 。 乃nãi 至chí 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 亦diệc 爾nhĩ 。 五ngũ 分phần/phân 受thọ 有hữu 三tam 十thập 日nhật 。 捨xả 亦diệc 三tam 十thập 日nhật 。 彼bỉ 但đãn 得đắc 四tứ 月nguyệt 利lợi 。 不bất 同đồng 四tứ 分phần/phân 五ngũ 月nguyệt 利lợi 也dã 。 毘tỳ 尼ni 母mẫu 云vân 。 七thất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 應ưng 受thọ 。 若nhược 事sự 緣duyên 不bất 及cập 。 乃nãi 至chí 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 過quá 。 是thị 不bất 得đắc 。 捨xả 中trung 亦diệc 齊tề 五ngũ 月nguyệt 滿mãn 已dĩ 。 羯yết 磨ma 捨xả 。 七thất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 受thọ 者giả 。 得đắc 百bách 五ngũ 十thập 日nhật 利lợi 。 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 受thọ 者giả 。 得đắc 百bách 二nhị 十thập 日nhật 利lợi 。 中trung 間gian 轉chuyển 降giáng/hàng 可khả 以dĩ 比tỉ 和hòa 。 十thập 誦tụng 問vấn 。 受thọ 功công 德đức 衣y 已dĩ 官quan 作tác 閨# 月nguyệt 者giả 。 隨tùy 安an 居cư 日nhật 數số 取thủ 滿mãn 也dã 。 則tắc 不bất 得đắc 攝nhiếp 閏nhuận 。 二nhị 明minh 衣y 體thể 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 若nhược 得đắc 新tân 衣y 。 若nhược 檀đàn 越việt 施thí 衣y 。 若nhược 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 新tân 物vật 揲# 作tác 淨tịnh 。 若nhược 已dĩ 浣hoán 浣hoán 已dĩ 納nạp 作tác 淨tịnh 。 即tức 日nhật 來lai 不bất 經kinh 宿túc 。 不bất 以dĩ 邪tà 命mạng 得đắc 。 不bất 以dĩ 諂siểm 曲khúc 得đắc 。 不bất 以dĩ 相tương/tướng 得đắc 。 不bất 以dĩ 激kích 發phát 得đắc 。 不bất 捨xả 墮đọa 。 作tác 淨tịnh 者giả 。 應ưng 法pháp 四tứ 周chu 有hữu 緣duyên 。 五ngũ 條điều 作tác 十thập 隔cách 。 若nhược 過quá 是thị 條điều 數số 。 應ưng 自tự 浣hoán 染nhiễm 舒thư 張trương 碾niễn 治trị 裁tài 作tác 十thập 隔cách 縫phùng 治trị 。 又hựu 云vân 。 不bất 得đắc 大đại 色sắc 染nhiễm 衣y 。 聽thính 用dụng 袈ca 裟sa 色sắc (# 此thử 云vân 不bất 正chánh 色sắc 也dã )# 。 十thập 誦tụng 若nhược 不bất 割cát 截tiệt 。 減giảm 量lượng 作tác 不bất 揲# 四tứ 角giác 。 若nhược 故cố 爛lạn 壞hoại 覆phú 死tử 人nhân 。 衣y 到đáo 塚trủng 取thủ 來lai 者giả (# 四tứ 分phần/phân 云vân 糞phẩn 掃tảo 者giả 。 則tắc 非phi 死tử 人nhân 衣y 也dã )# 。 及cập 曾tằng 已dĩ 受thọ 作tác 迦ca 絺hy 那na 衣y 。 並tịnh 不bất 成thành 。 若nhược 揲# 葉diệp 衣y 得đắc 成thành 。 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 云vân 。 死tử 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 用dụng 三tam 衣y 及cập 故cố 衣y 不bất 成thành 。 若nhược 急cấp 施thí 衣y 時thời 衣y 成thành 受thọ 。 僧Tăng 祇kỳ 未vị 曾tằng 受thọ 用dụng 。 三tam 衣y 得đắc 作tác 。 五ngũ 分phần/phân 若nhược 浣hoán 染nhiễm 打đả 縫phùng 不bất 如như 法Pháp 。 若nhược 小tiểu 。 若nhược 大đại 。 若nhược 錦cẩm 綺ỷ 衣y 。 若nhược 未vị 自tự 恣tứ 竟cánh 受thọ 。 若nhược 貪tham 利lợi 養dưỡng 故cố 。 捨xả 五ngũ 事sự 皆giai 不bất 成thành 。 反phản 上thượng 成thành 受thọ 。 善thiện 見kiến 若nhược 七thất 眾chúng 衣y 得đắc 受thọ 。 若nhược 三tam 衣y 中trung 隨tùy 受thọ 一nhất 二nhị 得đắc 。 四tứ 分phần/phân 必tất 須tu 編biên 邊biên 安an 紐nữu 作tác 鉤câu 成thành 受thọ 。 三tam 簡giản 人nhân 差sai 別biệt 者giả 。 先tiên 明minh 受thọ 人nhân 。 後hậu 明minh 持trì 人nhân 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 不bất 在tại 僧Tăng 前tiền 受thọ (# 謂vị 與dữ 欲dục 人nhân )# 。 若nhược 有hữu 難nạn/nan 。 若nhược 無vô 僧tăng 伽già 梨lê 若nhược 僧Tăng 如như 法Pháp 受thọ 衣y 。 而nhi 彼bỉ 在tại 界giới 外ngoại 住trụ 。 並tịnh 不bất 成thành 。 善thiện 見kiến 前tiền 安an 居cư 人nhân 得đắc 受thọ 。 若nhược 後hậu 安an 居cư 破phá 安an 居cư 異dị 界giới 僧Tăng 等đẳng 不bất 得đắc 受thọ 利lợi 。 若nhược 此thử 處xứ 僧Tăng 少thiểu 不bất 滿mãn 五ngũ 人nhân 。 得đắc 預dự 請thỉnh 界giới 外ngoại 僧Tăng 足túc 數số 成thành 受thọ 。 其kỳ 異dị 界giới 僧Tăng 不bất 得đắc 受thọ 利lợi 。 若nhược 住trú 處xứ 有hữu 四tứ 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 沙Sa 彌Di 安an 居cư 欲dục 竟cánh 為vi 沙Sa 彌Di 受thọ 大đại 戒giới 得đắc 足túc 數số 成thành 受thọ 。 新tân 受thọ 戒giới 者giả 亦diệc 得đắc 五ngũ 利lợi 。 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 四tứ 沙Sa 彌Di 又hựu 爾nhĩ (# 以dĩ 沙Sa 彌Di 夏hạ 坐tọa 有hữu 功công 也dã )# 。 若nhược 住trú 處xứ 雖tuy 有hữu 五ngũ 人nhân 不bất 解giải 受thọ 衣y 。 得đắc 請thỉnh 異dị 界giới 知tri 法pháp 僧Tăng 來lai 作tác 羯yết 磨ma 受thọ 衣y 。 異dị 界giới 人nhân 自tự 不bất 得đắc 受thọ 。 十thập 誦tụng 云vân 。 諸chư 異dị 界giới 僧Tăng 欲dục 受thọ 衣y 。 不bất 可khả 得đắc 者giả 。 各các 解giải 本bổn 界giới 同đồng 結kết 受thọ 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 別biệt 結kết 。 捨xả 者giả 成thành 捨xả 。 不bất 捨xả 者giả 依y 利lợi 。 犯phạm 僧Tăng 殘tàn 人nhân 別biệt 住trụ 人nhân 學học 悔hối 沙Sa 彌Di 擯bấn 人nhân 等đẳng 不bất 成thành 受thọ 。 二nhị 明minh 持trì 衣y 人nhân 。 十thập 誦tụng 云vân 。 守thủ 衣y 人nhân 具cụ 不bất 愛ái 等đẳng 五ngũ 德đức 。 謂vị 知tri 得đắc 受thọ 不bất 得đắc 受thọ 。 了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 善thiện 見kiến 云vân 。 若nhược 多đa 人nhân 送tống 功công 德đức 衣y 。 應ưng 受thọ 一nhất 衣y 。 餘dư 同đồng 輕khinh 物vật 應ưng 分phần/phân 。 重trọng/trùng 物vật 屬thuộc 四tứ 方phương 僧Tăng 。 若nhược 施thí 主chủ 言ngôn 持trì 三tam 衣y 作tác 盡tận 與dữ 。 持trì 衣y 人nhân 隨tùy 施thí 主chủ 意ý 。 若nhược 羯yết 磨ma 迦ca 絺hy 那na 衣y 與dữ 衣y 壞hoại 者giả 。 若nhược 衣y 壞hoại 者giả 多đa 與dữ 衣y 壞hoại 中trung 老lão 者giả 。 若nhược 老lão 者giả 多đa 與dữ 老lão 中trung 夏hạ 多đa 者giả 。 不bất 得đắc 與dữ 慳san 貪tham 人nhân 。 明minh 了liễu 論luận 疏sớ/sơ 云vân 。 於ư 初sơ 結kết 安an 居cư 時thời 。 欲dục 受thọ 迦ca 絺hy 那na 衣y 。 悉tất 須tu 白bạch 僧Tăng 。 我ngã 欲dục 受thọ 衣y 。 僧Tăng 觀quán 此thử 人nhân 不phủ 。 多đa 緣duyên 事sự 不phủ 。 不bất 好hảo/hiếu 失thất 衣y 不phủ 。 此thử 人nhân 從tùng 來lai 不bất 貪tham 聚tụ 財tài 物vật 。 有hữu 慈từ 悲bi 心tâm 。 好hiếu 行hành 惠huệ 施thí 者giả 。 僧Tăng 即tức 許hứa 可khả 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 不bất 須tu 許hứa 之chi 。 四tứ 受thọ 衣y 方phương 法pháp 。 初sơ 作tác 衣y 法pháp 。 後hậu 明minh 受thọ 法pháp 。 四tứ 分phần/phân 若nhược 得đắc 未vị 成thành 衣y 。 應ưng 眾chúng 僧Tăng 中trung 羯yết 磨ma 差sai 比Bỉ 丘Khâu 令linh 作tác 。 若nhược 得đắc 已dĩ 成thành 者giả 。 應ưng 如như 法Pháp 受thọ 。 善thiện 見kiến 云vân 。 若nhược 衣y 未vị 成thành 。 應ưng 喚hoán 一nhất 切thiết 比Bỉ 丘Khâu 共cộng 成thành 。 不bất 得đắc 說thuyết 道Đạo 。 德đức 作tác 留lưu 難nạn 。 唯duy 除trừ 病bệnh 者giả 。 不bất 得đắc 縫phùng 作tác 。 應ưng 卻khước 刺thứ 之chi 。 所sở 以dĩ 殷ân 勤cần 者giả 。 此thử 衣y 諸chư 佛Phật 所sở 讚tán 。 昔tích 蓮liên 華hoa 如Như 來Lai 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 圍vi 繞nhiễu 共cộng 作tác 故cố 。 諸chư 部bộ 作tác 衣y 大đại 有hữu 明minh 法pháp 。 今kim 時thời 有hữu 者giả 多đa 是thị 已dĩ 成thành 。 故cố 略lược 不bất 出xuất 。 二nhị 明minh 正chánh 受thọ 。 應ưng 取thủ 橫hoạnh/hoành 疊điệp 二nhị 尺xích 一nhất 綴chuế 。 如như 是thị 五ngũ 綴chuế 置trí 箱tương 中trung 在tại 上thượng 座tòa 前tiền 。 僧Tăng 祇kỳ 應ưng 襞bích 疊điệp 衣y 置trí 箱tương 中trung 眾chúng 華hoa 散tán 上thượng 。 二nhị 明minh 和hòa 僧Tăng 受thọ 衣y 。 應ưng 鳴minh 鐘chung 集tập 僧Tăng 即tức 簡giản 破phá 夏hạ 不bất 安an 居cư 人nhân 犯phạm 僧Tăng 殘tàn 等đẳng 。 如như 上thượng 列liệt 人nhân 。 並tịnh 令linh 別biệt 坐tọa 一nhất 處xứ 。 以dĩ 不bất 同đồng 受thọ 衣y 故cố 。 餘dư 合hợp 受thọ 者giả 共cộng 坐tọa 一nhất 處xứ 。 雖tuy 二nhị 處xứ 別biệt 坐tọa 。 應ưng 同đồng 眾chúng 法pháp 。 即tức 須tu 索sách 欲dục 問vấn 和hòa 答đáp 云vân 。 受thọ 迦ca 絺hy 那na 衣y 羯yết 磨ma 主chủ 座tòa 白bạch 言ngôn 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 今kim 日nhật 眾chúng 僧Tăng 受thọ 功công 德đức 衣y 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 。 僧Tăng 今kim 和hòa 合hợp 受thọ 功công 德đức 衣y 。 白bạch 如như 是thị 如như 是thị 。 白bạch 已dĩ 與dữ 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 應ưng 問vấn 言ngôn 。 誰thùy 能năng 持trì 功công 德đức 衣y 者giả 。 答đáp 某mỗ 甲giáp 能năng 持trì )# 。 應ưng 作tác 羯yết 磨ma 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 。 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 為vi 僧Tăng 持trì 功công 德đức 衣y 。 白bạch 如như 是thị 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 為vi 僧Tăng 持trì 功công 德đức 衣y 。 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 為vi 僧Tăng 持trì 功công 德đức 衣y 者giả 默mặc 然nhiên 。 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết 。 僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 差sai 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 為vi 僧Tăng 持trì 功công 德đức 衣y 竟cánh 僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 。 故cố 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 。 彼bỉ 從tùng 座tòa 起khởi 禮lễ 僧Tăng 足túc 。 在tại 上thượng 座tòa 前tiền 互hỗ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 當đương 羯yết 磨ma 持trì 衣y 與dữ 之chi )# 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 此thử 住trú 處xứ 僧Tăng 得đắc 可khả 分phần/phân 衣y 。 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phần/phân 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 。 僧Tăng 持trì 此thử 衣y 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 當đương 持trì 此thử 衣y 為vi 僧Tăng 受thọ 作tác 功công 德đức 衣y 。 於ư 此thử 住trú 處xứ 持trì 。 白bạch 如như 是thị 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 此thử 住trú 處xứ 僧Tăng 得đắc 可khả 分phần/phân 衣y 。 現hiện 前tiền 僧Tăng 應ưng 分phần/phân 。 僧Tăng 今kim 持trì 此thử 衣y 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 當đương 持trì 此thử 衣y 為vi 僧Tăng 受thọ 作tác 功công 德đức 衣y 。 於ư 此thử 住trú 處xứ 持trì 。 誰thùy 諸chư 長trưởng 老lão 忍nhẫn 僧Tăng 持trì 此thử 衣y 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 當đương 持trì 此thử 衣y 為vi 僧Tăng 受thọ 作tác 功công 德đức 衣y 。 於ư 此thử 住trú 處xứ 持trì 者giả 默mặc 然nhiên 。 誰thùy 不bất 忍nhẫn 者giả 說thuyết 。 僧Tăng 已dĩ 忍nhẫn 持trì 此thử 衣y 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 受thọ 作tác 功công 德đức 衣y 竟cánh 。 僧Tăng 忍nhẫn 默mặc 然nhiên 。 故cố 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 。 彼bỉ 即tức 應ưng 起khởi 執chấp 衣y 箱tương 至chí 上thượng 座tòa 前tiền 互hỗ 跪quỵ 頂đảnh 戴đái 已dĩ 授thọ 與dữ 上thượng 座tòa 。 上thượng 座tòa 亦diệc 頂đảnh 戴đái 。 如như 是thị 三tam 反phản 。 已dĩ 置trí 箱tương 上thượng 座tòa 前tiền 。 左tả 手thủ 撥bát 除trừ 華hoa 已dĩ 右hữu 手thủ 執chấp 衣y 頭đầu 置trí 左tả 手thủ 中trung 二nhị 尺xích 許hứa 又hựu 取thủ 一nhất 疊điệp 。 如như 是thị 四tứ 疊điệp 並tịnh 置trí 左tả 手thủ 中trung 來lai 上thượng 座tòa 前tiền 。 上thượng 座tòa 見kiến 來lai 即tức 互hỗ 跪quỵ 舒thư 手thủ 。 其kỳ 人nhân 即tức 右hữu 手thủ 取thủ 疊điệp 頭đầu 授thọ 與dữ 上thượng 座tòa 。 又hựu 卻khước 行hành 一nhất 疊điệp 付phó 第đệ 二nhị 上thượng 座tòa 。 如như 是thị 卻khước 行hành 盡tận 第đệ 四tứ 上thượng 座tòa 。 彼bỉ 付phó 衣y 已dĩ 還hoàn 至chí 第đệ 二nhị 上thượng 座tòa 下hạ 間gian 。 手thủ 執chấp 衣y 口khẩu 云vân 。 此thử 衣y 眾chúng 僧Tăng 當đương 受thọ 作tác 功công 德đức 衣y 。 此thử 衣y 眾chúng 僧Tăng 今kim 受thọ 作tác 功công 德đức 衣y 。 此thử 衣y 眾chúng 僧Tăng 已dĩ 受thọ 作tác 功công 德đức 衣y (# 三tam 說thuyết )# 。 彼bỉ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 應ưng 作tác 是thị 言ngôn 。 其kỳ 受thọ 者giả 已dĩ 善thiện 受thọ 。 此thử 中trung 所sở 有hữu 功công 德đức 。 名danh 稱xưng 屬thuộc 我ngã 。 如như 是thị 各các 各các 說thuyết 已dĩ 。 答đáp 言ngôn 爾nhĩ 。 即tức 應ưng 起khởi 至chí 第đệ 四tứ 上thượng 座tòa 前tiền 右hữu 手thủ 執chấp 衣y 置trí 左tả 手thủ 中trung 。 如như 是thị 四tứ 攝nhiếp 取thủ 已dĩ 至chí 第đệ 五ngũ 上thượng 座tòa 前tiền 。 還hoàn 如như 第đệ 一nhất 上thượng 座tọa 法pháp 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 下hạ 座tòa 已dĩ 。 還hoàn 來lai 上thượng 座tòa 前tiền 執chấp 衣y 向hướng 僧Tăng 互hỗ 跪quỵ 白bạch 云vân 。 今kim 僧Tăng 和hòa 合hợp 受thọ 功công 德đức 衣y 竟cánh 。 五ngũ 明minh 捨xả 衣y 雜tạp 相tương/tướng 。 四tứ 分phần/phân 中trung 聽thính 齊tề 冬đông 四tứ 月nguyệt 竟cánh 應ưng 出xuất 。 有hữu 二nhị 種chủng 捨xả 。 一nhất 持trì 功công 德đức 衣y 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 界giới 宿túc 。 二nhị 眾chúng 僧Tăng 和hòa 合hợp 出xuất 。 又hựu 廣quảng 明minh 要yếu 心tâm 失thất 捨xả 法pháp 。 今kim 明minh 和hòa 合hợp 出xuất 者giả 。 律luật 云vân 。 僧Tăng 集tập 。 和hòa 合hợp 未vị 受thọ 戒giới 者giả 出xuất 不bất 來lai 者giả 。 說thuyết 欲dục 僧Tăng 今kim 和hòa 合hợp 。 何hà 所sở 作tác 為vi 。 答đáp 云vân 。 出xuất 功công 德đức 衣y 羯yết 磨ma 。 太thái 德đức 僧Tăng 聽thính 。 今kim 日nhật 眾chúng 僧Tăng 出xuất 功công 德đức 衣y 。 若nhược 僧Tăng 時thời 到đáo 僧Tăng 忍nhẫn 聽thính 。 僧Tăng 今kim 和hòa 合hợp 出xuất 功công 德đức 衣y 。 白bạch 如như 是thị 。 僧Tăng 祇kỳ 有hữu 多đa 種chủng 捨xả 法pháp 。 至chí 臘lạp 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 不bất 捨xả 者giả 。 至chí 十thập 六lục 日nhật 。 自tự 然nhiên 而nhi 捨xả 。 餘dư 部bộ 八bát 種chủng 十thập 種chủng 。 各các 隨tùy 違vi 本bổn 心tâm 皆giai 成thành 捨xả 也dã 。 次thứ 明minh 五ngũ 利lợi 通thông 塞tắc 者giả 。 律luật 中trung 受thọ 此thử 衣y 故cố 畜súc 長trường/trưởng 財tài 離ly 衣y 宿túc 背bối/bội 請thỉnh 別biệt 眾chúng 食thực 。 食thực 前tiền 食thực 後hậu 至chí 他tha 家gia 等đẳng 。 各các 如như 隨tùy 相tương/tướng 所sở 明minh 。 其kỳ 畜súc 長trường/trưởng 衣y 始thỉ 從tùng 七thất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 後hậu 受thọ 。 得đắc 至chí 十thập 二nhị 月nguyệt 。 十thập 五ngũ 日nhật 一nhất 時thời 說thuyết 淨tịnh 。 餘dư 有hữu 時thời 非phi 時thời 相tương/tướng 攝nhiếp 。 亦diệc 如như 隨tùy 相tương/tướng 說thuyết 。 思tư 益ích 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 法Pháp 。 無vô 所sở 恐khủng 畏úy 。 威uy 儀nghi 不bất 轉chuyển 。 一nhất 失thất 利lợi 。 二nhị 惡ác 名danh 。 三tam 毀hủy 辱nhục 。 四tứ 苦khổ 惱não 。 得đắc 利lợi 心tâm 不bất 高cao 。 失thất 利lợi 心tâm 不bất 下hạ 。 八bát 法pháp 中trung 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 。 為vi 決quyết 定định 說thuyết 罪tội 福phước 業nghiệp 不bất 失thất 。 四Tứ 分Phần/phân 律Luật 刪San 繁Phồn 補Bổ 闕Khuyết 行Hành 事Sự 鈔Sao 卷quyển 上thượng 四tứ 終chung