俱Câu 舍Xá 論Luận 頌Tụng 疏Sớ/sơ 論Luận 本Bổn 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 從tùng 此thử 第đệ 三tam 置trí 答đáp 益ích 物vật 分phần/phân 。 先tiên 難nạn/nan 後hậu 答đáp 。 犢độc 子tử 部bộ 難nạn/nan 。 若nhược 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 即tức 諸chư 蘊uẩn 者giả 。 世Thế 尊Tôn 何hà 不bất 說thuyết 命mạng 者giả 即tức 身thân 。 論luận 主chủ 答đáp 云vân 。 觀quán 能năng 問vấn 者giả 阿a 世thế 耶da 故cố (# 阿a 世thế 耶da 此thử 云vân 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc )# 謂vị 由do 問vấn 者giả 執chấp 一nhất 實thật 我ngã 。 名danh 為vi 命mạng 者giả 。 依y 此thử 問vấn 佛Phật 。 命mạng 者giả 與dữ 身thân 。 為vi 一nhất 為vi 異dị 。 故cố 佛Phật 答đáp 。 以dĩ 我ngã 無vô 體thể 。 一nhất 異dị 不bất 成thành 。 如như 不bất 可khả 答đáp 龜quy 毛mao 硬ngạnh 軟nhuyễn 。 本bổn 無vô 龜quy 毛mao 。 答đáp 何hà 硬ngạnh 軟nhuyễn 。 命mạng 者giả 本bổn 無vô 。 答đáp 何hà 一nhất 異dị 。 觀quán 問vấn 者giả 意ý 故cố 佛Phật 不bất 答đáp 。 古cổ 昔tích 諸chư 師sư 已dĩ 解giải 此thử 結kết 。 昔tích 有hữu 大đại 德đức 。 名danh 曰viết 龍long 軍quân 。 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 于vu 時thời 一nhất 畢tất 隣lân 陀đà 王vương 至chí 大đại 德đức 所sở 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 我ngã 今kim 來lai 意ý 欲dục 請thỉnh 所sở 疑nghi 。 然nhiên 諸chư 沙Sa 門Môn 性tánh 好hảo/hiếu 多đa 語ngữ 。 尊tôn 能năng 直trực 答đáp 。 我ngã 當đương 請thỉnh 問vấn 。 大đại 德đức 受thọ 請thỉnh 。 王vương 即tức 問vấn 言ngôn 。 命mạng 者giả 與dữ 身thân 。 為vi 一nhất 為vi 異dị 。 大đại 德đức 答đáp 言ngôn 。 此thử 不bất 應ưng 記ký 。 王vương 言ngôn 。 豈khởi 不bất 先tiên 有hữu 要yếu 耶da 。 今kim 何hà 異dị 言ngôn 。 不bất 答đáp 前tiền 問vấn 。 大đại 德đức 責trách 曰viết 。 我ngã 欲dục 問vấn 疑nghi 。 然nhiên 諸chư 國quốc 王vương 性tánh 好hảo/hiếu 多đa 語ngữ 。 王vương 能năng 直trực 答đáp 。 我ngã 當đương 發phát 問vấn 。 王vương 便tiện 受thọ 教giáo 。 大đại 德đức 問vấn 言ngôn 。 大đại 王vương 宮cung 中trung 。 諸chư 菴am 羅la 樹thụ 所sở 生sanh 果quả 味vị 。 為vi 醋thố 為vi 甘cam 。 王vương 言ngôn 。 宮cung 中trung 本bổn 無vô 此thử 樹thụ 。 大đại 德đức 復phục 責trách 。 先tiên 無vô 要yếu 耶da 。 今kim 何hà 異dị 言ngôn 。 不bất 答đáp 所sở 問vấn 。 王vương 言ngôn 。 宮cung 中trung 此thử 樹thụ 既ký 無vô 。 容dung 可khả 答đáp 言ngôn 果quả 味vị 甘cam 醋thố 。 大đại 德đức 誨hối 曰viết 。 命mạng 者giả 亦diệc 無vô 。 如như 何hà 可khả 言ngôn 與dữ 身thân 一nhất 異dị 。 又hựu 犢độc 子tử 問vấn 。 佛Phật 何hà 不bất 說thuyết 命mạng 者giả 都đô 無vô 。 答đáp 亦diệc 觀quán 問vấn 者giả 阿a 世thế 耶da 故cố 。 問vấn 者giả 謂vị 蘊uẩn 因nhân 果quả 相tương 續tục 。 名danh 為vi 命mạng 者giả 。 依y 此thử 發phát 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 答đáp 命mạng 者giả 都đô 無vô 。 彼bỉ 墮đọa 邪tà 見kiến 。 謂vị 無vô 因nhân 果quả 。 故cố 佛Phật 不bất 說thuyết 。 又hựu 問vấn 。 佛Phật 何hà 不bất 說thuyết 假giả 名danh 命mạng 者giả 。 答đáp 觀quán 彼bỉ 問vấn 者giả 。 未vị 能năng 得đắc 了liễu 緣duyên 起khởi 理lý 故cố 。 非phi 受thọ 真chân 空không 正Chánh 法Pháp 器khí 故cố 。 故cố 不bất 為vi 說thuyết 假giả 有hữu 命mạng 者giả 。 理lý 必tất 應ưng 爾nhĩ 。 如như 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 陀Đà 言ngôn 。 有hữu 性tánh 筏phiệt 蹉sa (# 此thử 云vân 犢độc 子tử )# 出xuất 家gia 外ngoại 道đạo 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 作tác 是thị 問vấn 言ngôn 。 我ngã 於ư 世thế 間gian 。 為vi 有hữu 我ngã 非phi 有hữu 我ngã 。 佛Phật 不bất 為vi 記ký 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 記ký 為vi 有hữu 。 違vi 法pháp 真chân 理lý 。 實thật 無vô 我ngã 故cố 。 若nhược 記ký 為vi 無vô 。 增tăng 彼bỉ 愚ngu 惑hoặc 。 彼bỉ 便tiện 謂vị 我ngã 。 先tiên 有hữu 今kim 無vô 。 對đối 有hữu 我ngã 愚ngu 。 此thử 無vô 我ngã 愚ngu 為vi 過quá 更cánh 甚thậm 。 若nhược 執chấp 有hữu 我ngã 。 則tắc 墮đọa 常thường 邊biên 。 若nhược 執chấp 無vô 我ngã 。 便tiện 墮đọa 斷đoạn 邊biên 。 執chấp 我ngã 是thị 常thường 。 為vi 我ngã 修tu 福phước 。 執chấp 我ngã 斷đoạn 滅diệt 。 便tiện 謂vị 身thân 無vô 。 更cánh 何hà 修tu 福phước 。 此thử 二nhị 輕khinh 重trọng 如như 經kinh 說thuyết 言ngôn 。 寧ninh 起khởi 我ngã 見kiến 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 不bất 起khởi 斷đoạn 見kiến 。 如như 芥giới 子tử 許hứa 。 上thượng 來lai 依y 論luận 略lược 此thử 問vấn 答đáp 。 從tùng 此thử 舉cử 頌tụng 正chánh 明minh 置trí 答đáp 益ích 物vật 分phần/phân 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 一nhất 經kinh 部bộ 師sư 中trung 鳩cưu 摩ma 邏la 多đa 頌tụng 。 第đệ 二nhị 論luận 主chủ 頌tụng 。 今kim 則tắc 是thị 初sơ 。 頌tụng 曰viết 。 觀quán 為vi 見kiến 所sở 傷thương 。 及cập 壞hoại 諸chư 善thiện 業nghiệp 。 故cố 佛Phật 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 如như 牝tẫn 虎hổ 銜hàm 子tử 。 執chấp 真chân 我ngã 為vi 有hữu 。 則tắc 為vi 見kiến 牙nha 傷thương 。 撥bát 俗tục 我ngã 為vi 無vô 。 便tiện 壞hoại 善thiện 業nghiệp 果quả 。 釋thích 曰viết 。 觀quán 為vi 見kiến 所sở 傷thương 者giả 。 標tiêu 不bất 說thuyết 有hữu 我ngã 也dã 。 及cập 壞hoại 諸chư 善thiện 業nghiệp 者giả 。 標tiêu 不bất 說thuyết 我ngã 無vô 也dã 。 故cố 佛Phật 說thuyết 正Chánh 法Pháp 如như 牝tẫn 虎hổ 銜hàm 子tử 者giả 。 舉cử 喻dụ 釋thích 成thành 也dã 。 如như 虎hổ 銜hàm 子tử 。 太thái 急cấp 則tắc 傷thương 。 太thái 緩hoãn 則tắc 墮đọa 。 執chấp 真chân 我ngã 為vi 有hữu 則tắc 為vi 見kiến 牙nha 傷thương 者giả 。 釋thích 初sơ 句cú 也dã 。 執chấp 我ngã 之chi 見kiến 猶do 如như 其kỳ 牙nha 。 必tất 傷thương 於ư 人nhân 。 合hợp 前tiền 太thái 急cấp 喻dụ 也dã 。 撥bát 俗tục 我ngã 為vi 無vô 便tiện 壞hoại 善thiện 業nghiệp 子tử 者giả 。 釋thích 第đệ 二nhị 句cú 也dã 。 因nhân 果quả 相tương 續tục 世thế 為vi 假giả 我ngã 。 撥bát 此thử 為vi 無vô 。 便tiện 壞hoại 善thiện 業nghiệp 。 如như 子tử 生sanh 勝thắng 果quả 故cố 。 合hợp 前tiền 大đại 緩hoãn 喻dụ 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 復phục 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 由do 實thật 命mạng 者giả 無vô 。 佛Phật 不bất 言ngôn 一nhất 異dị 。 恐khủng 撥bát 無vô 假giả 我ngã 。 亦diệc 不bất 說thuyết 都đô 無vô 。 謂vị 蘊uẩn 相tương 續tục 中trung 。 有hữu 業nghiệp 果quả 命mạng 者giả 。 若nhược 說thuyết 無vô 命mạng 者giả 。 彼bỉ 撥bát 此thử 為vi 無vô 。 不bất 說thuyết 諸chư 蘊uẩn 中trung 。 有hữu 假giả 名danh 命mạng 者giả 。 由do 觀quán 發phát 問vấn 者giả 。 無vô 力lực 解giải 真chân 空không 。 如như 是thị 觀quán 筏phiệt 蹉sa 。 意ý 樂lạc 差sai 別biệt 故cố 。 彼bỉ 問vấn 有hữu 無vô 我ngã 。 佛Phật 不bất 答đáp 有hữu 無vô 。 釋thích 曰viết 。 由do 實thật 命mạng 者giả 無vô 佛Phật 不bất 言ngôn 一nhất 異dị 者giả 。 釋thích 置trí 記ký 所sở 以dĩ 也dã 。 恐khủng 撥bát 無vô 假giả 我ngã 亦diệc 不bất 說thuyết 都đô 無vô 者giả 。 摽phiếu/phiêu 不bất 說thuyết 無vô 實thật 命mạng 者giả 所sở 以dĩ 也dã 。 謂vị 蘊uẩn 相tương 續tục 中trung 至chí 彼bỉ 撥bát 此thử 為vi 無vô 者giả 。 釋thích 前tiền 標tiêu 也dã 。 謂vị 蘊uẩn 相tương 續tục 由do 業nghiệp 引dẫn 果quả 。 於ư 此thử 業nghiệp 果quả 。 假giả 立lập 命mạng 者giả 。 若nhược 聞văn 佛Phật 說thuyết 無vô 實thật 命mạng 者giả 。 聞văn 者giả 不bất 解giải 。 便tiện 撥bát 假giả 命mạng 。 亦diệc 以dĩ 為vi 無vô 。 便tiện 墮đọa 斷đoạn 見kiến 。 故cố 佛Phật 不bất 說thuyết 。 不bất 說thuyết 諸chư 蘊uẩn 中trung 至chí 無vô 力lực 解giải 真chân 空không 者giả 明minh 不bất 說thuyết 假giả 命mạng 所sở 以dĩ 也dã 。 假giả 名danh 命mạng 者giả 真chân 空không 之chi 理lý 。 發phát 問vấn 者giả 愚ngu 。 非phi 受thọ 法Pháp 器khí 。 故cố 佛Phật 不bất 說thuyết 。 如như 是thị 觀quán 筏phiệt 蹉sa 至chí 佛Phật 不bất 答đáp 有hữu 無vô 者giả 。 結kết 成thành 置trí 記ký 也dã 。 筏phiệt 蹉sa 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 我ngã 有hữu 是thị 常thường 。 我ngã 無vô 謂vị 斷đoạn 。 佛Phật 觀quán 此thử 意ý 。 故cố 不bất 為vi 答đáp 。 說thuyết 有hữu 違vi 理lý 。 說thuyết 無vô 斷đoạn 善thiện 。 置trí 記ký 之chi 答đáp 於ư 斯tư 盡tận 焉yên 。 次thứ 破phá 數số 論luận 難nạn/nan 言ngôn 決quyết 定định 有hữu 我ngã 。 事sự 用dụng 必tất 待đãi 事sự 用dụng 者giả 故cố 。 謂vị 如như 識thức 等đẳng 能năng 了liễu 等đẳng 用dụng 。 必tất 待đãi 有hữu 我ngã 以dĩ 為vi 所sở 依y 。 識thức 等đẳng 方phương 能năng 有hữu 了liễu 等đẳng 用dụng 。 能năng 了liễu 之chi 者giả 即tức 是thị 我ngã 也dã 。 如như 天thiên 授thọ 行hành 必tất 待đãi 天thiên 授thọ 。 天thiên 授thọ 是thị 我ngã 。 行hành 即tức 事sự 用dụng 。 故cố 知tri 事sự 用dụng 必tất 待đãi 於ư 我ngã 。 論luận 主chủ 釋thích 通thông 云vân 。 天thiên 授thọ 能năng 行hành 無vô 別biệt 行hành 者giả 。 即tức 此thử 天thiên 授thọ 運vận 之chi 動động 轉chuyển 。 從tùng 此thử 至chí 彼bỉ 。 相tương 續tục 生sanh 時thời 。 說thuyết 為vi 行hành 。 離ly 天thiên 授thọ 外ngoại 。 無vô 別biệt 有hữu 行hành 。 然nhiên 此thử 行hành 時thời 。 前tiền 念niệm 為vi 因nhân 。 引dẫn 發phát 後hậu 果quả 。 因nhân 是thị 行hành 者giả 。 無vô 別biệt 我ngã 也dã 。 如như 天thiên 授thọ 能năng 行hành 。 識thức 能năng 了liễu 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 天thiên 授thọ 身thân 能năng 為vi 識thức 因nhân 。 世thế 間gian 亦diệc 謂vị 天thiên 授thọ 能năng 了liễu 。 然nhiên 諸chư 聖thánh 者giả 為vi 順thuận 世thế 間gian 。 亦diệc 說thuyết 天thiên 授thọ 是thị 能năng 了liễu 者giả 。 又hựu 解giải 。 或hoặc 識thức 於ư 境cảnh 相tướng 續tục 生sanh 時thời 。 前tiền 識thức 為vi 因nhân 。 引dẫn 後hậu 識thức 起khởi 。 說thuyết 前tiền 因nhân 識thức 名danh 能năng 了liễu 者giả 。 亦diệc 無vô 有hữu 失thất 。 世thế 間gian 於ư 因nhân 說thuyết 作tác 者giả 故cố 。 如như 說thuyết 鐘chung 鼓cổ 名danh 為vi 能năng 鳴minh 。 聲thanh 是thị 所sở 鳴minh 。 非phi 鐘chung 鼓cổ 也dã 。 謂vị 鐘chung 鼓cổ 能năng 生sanh 於ư 聲thanh 。 即tức 說thuyết 鐘chung 鼓cổ 名danh 為vi 能năng 鳴minh 。 亦diệc 是thị 於ư 因nhân 說thuyết 作tác 者giả 故cố 。 故cố 知tri 識thức 因nhân 名danh 能năng 了liễu 者giả 。 離ly 識thức 之chi 外ngoại 無vô 別biệt 有hữu 我ngã 名danh 能năng 了liễu 者giả 也dã 。 又hựu 解giải 。 或hoặc 如như 燈đăng 能năng 行hành 。 識thức 能năng 了liễu 亦diệc 爾nhĩ 。 燈đăng 焰diễm 相tương 續tục 說thuyết 名danh 燈đăng 行hành 。 無vô 別biệt 行hành 也dã 。 即tức 識thức 於ư 境cảnh 相tướng 續tục 生sanh 時thời 。 說thuyết 名danh 能năng 了liễu 。 離ly 之chi 無vô 能năng 了liễu 者giả 也dã 。 數số 論luận 又hựu 難nạn/nan 。 若nhược 後hậu 識thức 生sanh 。 從tùng 識thức 非phi 我ngã 。 何hà 緣duyên 後hậu 識thức 不bất 恆hằng 似tự 前tiền 及cập 三tam 性tánh 心tâm 不bất 定định 生sanh 耶da 。 若nhược 有hữu 實thật 我ngã 。 此thử 即tức 無vô 妨phương 。 謂vị 我ngã 自tự 在tại 能năng 令linh 於ư 識thức 不bất 恆hằng 相tương 似tự 及cập 不bất 定định 生sanh 。 理lý 無vô 妨phương 矣hĩ 。 論luận 主chủ 通thông 云vân 。 識thức 由do 異dị 相tướng 令linh 後hậu 異dị 前tiền 。 謂vị 諸chư 有hữu 為vi 自tự 性tánh 。 法pháp 爾nhĩ 微vi 細tế 相tương 續tục 。 由do 異dị 相tướng 力lực 後hậu 必tất 異dị 前tiền 。 非phi 由do 我ngã 也dã 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 應ưng 無vô 出xuất 定định 。 以dĩ 入nhập 定định 時thời 相tương 續tục 相tương 似tự 。 既ký 有hữu 出xuất 定định 。 故cố 知tri 後hậu 念niệm 必tất 異dị 前tiền 也dã 。 又hựu 諸chư 心tâm 生sanh 必tất 有hữu 定định 次thứ 。 更cánh 無vô 雜tạp 亂loạn 。 如như 二nhị 十thập 心tâm 相tương 生sanh 者giả 也dã 。 亦diệc 有hữu 少thiểu 分phần 行hành 相tương/tướng 等đẳng 心tâm 。 方phương 能năng 相tương 生sanh 。 種chủng 性tánh 別biệt 故cố 。 如như 女nữ 心tâm 無vô 間gian 起khởi 莊trang 嚴nghiêm 身thân 心tâm 。 或hoặc 起khởi 染nhiễm 污ô 心tâm 。 或hoặc 起khởi 夫phu 心tâm 。 或hoặc 起khởi 子tử 心tâm 此thử 心tâm 起khởi 時thời 必tất 熏huân 成thành 種chủng 。 後hậu 從tùng 此thử 諸chư 心tâm 相tương 續tục 轉chuyển 變biến 差sai 別biệt 。 還hoàn 生sanh 女nữ 心tâm 。 如như 是thị 女nữ 心tâm 後hậu 能năng 生sanh 起khởi 嚴nghiêm 污ô 心tâm 等đẳng 。 異dị 嚴nghiêm 污ô 等đẳng 即tức 不bất 能năng 生sanh 。 故cố 知tri 女nữ 心tâm 生sanh 嚴nghiêm 污ô 等đẳng 。 若nhược 是thị 男nam 心tâm 即tức 不bất 能năng 生sanh 嚴nghiêm 污ô 心tâm 等đẳng 。 種chủng 性tánh 別biệt 故cố 。 女nữ 心tâm 無vô 間gian 雖tuy 皆giai 容dung 起khởi 嚴nghiêm 污ô 等đẳng 心tâm 。 就tựu 嚴nghiêm 污ô 等đẳng 。 若nhược 先tiên 數số 起khởi 。 於ư 數số 起khởi 中trung 。 若nhược 明minh 了liễu 者giả 就tựu 明minh 了liễu 中trung 。 若nhược 近cận 起khởi 者giả 女nữ 心tâm 無vô 間gian 。 便tiện 先tiên 引dẫn 起khởi 。 由do 如như 是thị 心tâm 修tu 力lực 強cường/cưỡng 故cố 。 數số 論luận 又hựu 難nạn/nan 。 若nhược 有hữu 修tu 力lực 最tối 強cường 盛thịnh 者giả 。 寧ninh 不bất 恆hằng 時thời 生sanh 於ư 自tự 果quả 。 論luận 主chủ 答đáp 云vân 。 由do 此thử 心tâm 有hữu 住trụ 異dị 相tướng 故cố 。 故cố 不bất 恆hằng 時thời 生sanh 於ư 自tự 果quả 。 此thử 住trụ 異dị 相tướng 。 於ư 別biệt 修tu 心tâm 相tương 續tục 生sanh 中trung 最tối 隨tùy 順thuận 故cố 。 從tùng 此thử 論luận 主chủ 推thôi 讓nhượng 世Thế 尊Tôn 。 即tức 當đương 第đệ 四tứ 因nhân 相tương/tướng 不bất 測trắc 分phần/phân 。 論luận 云vân 。 諸chư 心tâm 品phẩm 類loại 次thứ 第đệ 相tương 生sanh 。 因nhân 緣duyên 方phương 隅ngung 。 我ngã 已dĩ 略lược 說thuyết 。 委ủy 悉tất 了liễu 達đạt 唯duy 在tại 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 智trí 自tự 在tại 故cố 。 故cố 有hữu 頌tụng 言ngôn 。 於ư 一nhất 孔khổng 雀tước 輪luân 。 一nhất 切thiết 種chủng 因nhân 相tương/tướng 。 非phi 餘dư 智trí 境cảnh 界giới 。 唯duy 一Nhất 切Thiết 智Trí 知tri 。 釋thích 曰viết 。 孔khổng 雀tước 輪luân 有hữu 青thanh 黃hoàng 等đẳng 一nhất 切thiết 別biệt 。 此thử 一nhất 切thiết 種chủng 。 由do 何hà 因nhân 感cảm 。 如như 是thị 因nhân 相tương/tướng 非phi 餘dư 境cảnh 界giới 。 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 。 色sắc 差sai 別biệt 因nhân 尚thượng 為vi 難nan 了liễu 。 況huống 心tâm 心tâm 所sở 諸chư 無vô 色sắc 法pháp 。 因nhân 緣duyên 差sai 別biệt 。 豈khởi 易dị 了liễu 知tri 。 從tùng 此thử 第đệ 五ngũ 業nghiệp 生sanh 先tiên 後hậu 分phần/phân 。 先tiên 難nạn/nan 後hậu 明minh 。 次thứ 破phá 勝thắng 論luận 。 勝thắng 論luận 難nạn/nan 云vân 。 若nhược 實thật 無vô 我ngã 。 業nghiệp 已dĩ 滅diệt 壞hoại 。 云vân 何hà 復phục 能năng 。 生sanh 未vị 來lai 果quả 。 論luận 主chủ 答đáp 云vân 。 不bất 從tùng 壞hoại 業nghiệp 。 未vị 來lai 果quả 生sanh 。 業nghiệp 雖tuy 已dĩ 壞hoại 。 種chủng 子tử 仍nhưng 在tại 。 但đãn 從tùng 業nghiệp 種chủng 相tương 續tục 轉chuyển 變biến 差sai 別biệt 功công 能năng 。 生sanh 未vị 來lai 果quả 。 猶do 世thế 間gian 果quả 從tùng 種chủng 生sanh 。 然nhiên 果quả 不bất 從tùng 已dĩ 壞hoại 種chủng 起khởi 。 亦diệc 非phi 從tùng 種chủng 無vô 間gian 即tức 生sanh 。 但đãn 從tùng 種chủng 子tử 相tương 續tục 轉chuyển 變biến 差sai 別biệt 功công 能năng 果quả 方phương 得đắc 生sanh 。 謂vị 種chủng 生sanh 芽nha 。 芽nha 生sanh 於ư 莖hành 。 莖hành 生sanh 於ư 葉diệp 。 葉diệp 生sanh 於ư 花hoa 。 花hoa 為vi 最tối 後hậu 方phương 引dẫn 果quả 生sanh 。 勝thắng 論luận 又hựu 難nạn/nan 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 言ngôn 從tùng 種chủng 生sanh 果quả 。 論luận 主chủ 答đáp 云vân 。 剋khắc 實thật 果quả 唯duy 花hoa 功công 能năng 。 由do 先tiên 種chủng 子tử 展triển 轉chuyển 為vi 因nhân 。 引dẫn 起khởi 花hoa 中trung 生sanh 果quả 功công 能năng 。 約ước 展triển 轉chuyển 因nhân 說thuyết 種chủng 生sanh 果quả 。 故cố 此thử 花hoa 中trung 生sanh 果quả 功công 能năng 。 由do 先tiên 種chủng 子tử 展triển 轉chuyển 引dẫn 故cố 。 所sở 生sanh 果quả 相tương/tướng 而nhi 似tự 種chủng 也dã 。 今kim 業nghiệp 生sanh 果quả 亦diệc 如như 外ngoại 種chủng 。 由do 業nghiệp 為vi 先tiên 熏huân 成thành 種chủng 子tử 。 相tương 續tục 轉chuyển 變biến 差sai 別biệt 果quả 生sanh 。 勝thắng 論luận 問vấn 云vân 。 何hà 名danh 相tướng 續tục 轉chuyển 變biến 差sai 別biệt 。 論luận 主chủ 答đáp 云vân 。 由do 業nghiệp 為vi 先tiên 。 於ư 色sắc 心tâm 中trung 重trọng/trùng 成thành 種chủng 子tử 。 即tức 此thử 種chủng 子tử 中trung 無vô 間gián 斷đoạn 。 名danh 為vi 相tương 續tục 。 即tức 此thử 相tương 續tục 後hậu 後hậu 剎sát 那na 異dị 前tiền 前tiền 生sanh 。 故cố 名danh 轉chuyển 變biến 。 即tức 此thử 轉chuyển 變biến 有hữu 勝thắng 功công 能năng 。 最tối 後hậu 生sanh 果quả 。 勝thắng 餘dư 轉chuyển 變biến 。 故cố 名danh 差sai 別biệt 。 因nhân 此thử 問vấn 答đáp 便tiện 明minh 先tiên 果quả 。 即tức 當đương 第đệ 五ngũ 分phần/phân 也dã 。 如như 命mạng 終chung 時thời 於ư 識thức 心tâm 中trung 。 雖tuy 帶đái 眾chúng 多đa 感cảm 當đương 來lai 果quả 所sở 有hữu 種chủng 子tử 。 然nhiên 此thử 業nghiệp 種chủng 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 能năng 先tiên 引dẫn 果quả 。 一nhất 者giả 極cực 重trọng 。 譬thí 如như 負phụ 債trái 。 強cường/cưỡng 者giả 先tiên 牽khiên 。 二nhị 者giả 近cận 作tác 。 如như 臨lâm 終chung 時thời 逢phùng 善thiện 惡ác 友hữu 所sở 起khởi 善thiện 惡ác 便tiện 先tiên 引dẫn 果quả 。 三tam 者giả 數số 作tác 。 謂vị 一nhất 生sanh 來lai 其kỳ 數số 作tác 業nghiệp 。 能năng 先tiên 引dẫn 果quả 。 故cố 經kinh 部bộ 師sư 有hữu 此thử 頌tụng 曰viết 。 業nghiệp 極cực 重trọng 近cận 起khởi 。 數số 習tập 先tiên 所sở 作tác 。 前tiền 前tiền 前tiền 後hậu 就tựu 。 輪luân 轉chuyển 於ư 生sanh 死tử 。 釋thích 曰viết 。 一nhất 業nghiệp 極cực 重trọng 。 前tiền 感cảm 異dị 熟thục 。 二nhị 業nghiệp 近cận 起khởi 。 前tiền 感cảm 異dị 熟thục 。 三tam 業nghiệp 數số 作tác 。 前tiền 感cảm 作tác 異dị 熟thục 。 若nhược 業nghiệp 輕khinh 等đẳng 便tiện 感cảm 後hậu 熟thục 。 由do 此thử 業nghiệp 力lực 。 輪luân 轉chuyển 生sanh 死tử 。 從tùng 此thử 第đệ 六lục 業nghiệp 報báo 難nan 知tri 分phần/phân 。 此thử 是thị 論luận 主chủ 推thôi 讓nhượng 世Thế 尊Tôn 。 業nghiệp 所sở 熏huân 種chủng 相tương 續tục 轉chuyển 變biến 。 至chí 彼bỉ 彼bỉ 位vị 彼bỉ 彼bỉ 果quả 生sanh 。 唯duy 佛Phật 證chứng 知tri 。 非phi 餘dư 境cảnh 界giới 。 故cố 經kinh 部bộ 師sư 有hữu 是thị 頌tụng 曰viết 。 此thử 業nghiệp 此thử 熏huân 習tập 。 至chí 此thử 時thời 與dữ 果quả 。 一nhất 切thiết 種chủng 定định 理lý 。 離ly 佛Phật 無vô 能năng 知tri 。 釋thích 曰viết 。 業nghiệp 起khởi 之chi 時thời 。 必tất 熏huân 成thành 種chủng 。 此thử 業nghiệp 此thử 種chủng 至chí 於ư 此thử 時thời 能năng 與dữ 其kỳ 果quả 。 此thử 種chủng 定định 理lý 。 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 。 已dĩ 上thượng 六lục 分phần 正chánh 宗tông 已dĩ 訖ngật 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 流lưu 通thông 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 讚tán 道đạo 勸khuyến 捨xả 。 二nhị 讚tán 道đạo 不bất 覩đổ 。 三tam 略lược 顯hiển 勸khuyến 學học 。 今kim 則tắc 是thị 初sơ 。 頌tụng 曰viết 。 已dĩ 善thiện 說thuyết 此thử 淨tịnh 因nhân 道đạo 。 謂vị 佛Phật 至chí 言ngôn 真chân 法pháp 性tánh 。 應ưng 捨xả 闇ám 盲manh 諸chư 外ngoại 執chấp 。 惡ác 見kiến 所sở 為vi 求cầu 慧tuệ 眼nhãn 。 釋thích 曰viết 。 已dĩ 善thiện 說thuyết 此thử 淨tịnh 因nhân 道đạo 者giả 。 標tiêu 讚tán 道đạo 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 名danh 淨tịnh 。 此thử 無vô 我ngã 道đạo 。 能năng 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 淨tịnh 因nhân 道đạo 。 我ngã 執chấp 已dĩ 破phá 。 無vô 我ngã 理lý 成thành 。 名danh 為vi 善thiện 說thuyết 。 謂vị 佛Phật 至chí 言ngôn 真chân 法pháp 性tánh 者giả 。 釋thích 前tiền 標tiêu 也dã 。 無vô 我ngã 之chi 教giáo 是thị 佛Phật 至chí 言ngôn 。 無vô 我ngã 之chi 理lý 是thị 真chân 法pháp 性tánh 。 教giáo 之chi 與dữ 理lý 俱câu 涅Niết 槃Bàn 因nhân 。 淨tịnh 因nhân 道đạo 矣hĩ 。 應ưng 捨xả 闇ám 盲manh 諸chư 外ngoại 執chấp 惡ác 見kiến 所sở 為vi 求cầu 慧tuệ 眼nhãn 者giả 。 勸khuyến 捨xả 也dã 。 外ngoại 道đạo 執chấp 見kiến 名danh 為vi 惡ác 見kiến 無vô 智trí 慧tuệ 眼nhãn 稱xưng 之chi 闇ám 盲manh 。 背bối/bội 還hoàn 滅diệt 道đạo 為vi 流lưu 轉chuyển 因nhân 。 捨xả 亦diệc 佳giai 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 讚tán 道đạo 不bất 覩đổ 。 頌tụng 曰viết 。 此thử 涅Niết 槃Bàn 宮cung 一nhất 廣quảng 道đạo 。 千thiên 聖thánh 所sở 遊du 無vô 我ngã 性tánh 。 諸chư 佛Phật 日nhật 言ngôn 光quang 所sở 照chiếu 。 雖tuy 開khai 昧muội 眼nhãn 不bất 能năng 覩đổ 。 釋thích 曰viết 。 無vô 我ngã 理lý 性tánh 趣thú 涅Niết 槃Bàn 宮cung 。 此thử 一nhất 廣quảng 道đạo 為vi 千thiên 聖thánh 遊du 。 無vô 我ngã 正chánh 教giáo 諸chư 佛Phật 日nhật 言ngôn 。 其kỳ 教giáo 破phá 闇ám 。 猶do 如như 赫hách 日nhật 。 依y 教giáo 顯hiển 理lý 。 名danh 光quang 所sở 照chiếu 。 道đạo 之chi 功công 也dã 。 外ngoại 道đạo 惡ác 眼nhãn 。 名danh 昧muội 眼nhãn 無vô 我ngã 之chi 日nhật 安an 能năng 覩đổ 乎hồ 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 略lược 顯hiển 勸khuyến 學học 者giả 。 頌tụng 曰viết 。 於ư 此thử 方phương 隅ngung 已dĩ 略lược 說thuyết 。 為vi 開khai 智trí 者giả 慧tuệ 毒độc 門môn 。 庶thứ 各các 隨tùy 己kỷ 力lực 堪kham 能năng 。 遍biến 悟ngộ 所sở 知tri 成thành 勝thắng 業nghiệp 。 釋thích 曰viết 。 無vô 我ngã 方phương 隅ngung 。 我ngã 已dĩ 略lược 說thuyết 。 為vi 開khai 智trí 者giả 慧tuệ 毒độc 之chi 門môn 。 如như 身thân 少thiểu 破phá 安an 少thiểu 毒độc 藥dược 。 斯tư 須tu 毒độc 氣khí 。 遍biến 滿mãn 身thân 中trung 。 此thử 論luận 亦diệc 然nhiên 。 開khai 少thiểu 慧tuệ 門môn 。 諸chư 有hữu 智trí 人nhân 。 能năng 深thâm 悟ngộ 入nhập 。 名danh 慧tuệ 毒độc 門môn 。 此thử 慧tuệ 毒độc 門môn 。 普phổ 勸khuyến 人nhân 修tu 。 庶thứ 各các 隨tùy 己kỷ 三tam 乘thừa 力lực 能năng 。 遍biến 悟ngộ 所sở 知tri 。 必tất 成thành 勝thắng 業nghiệp 。 其kỳ 功công 既ký 爾nhĩ 。 安an 不bất 習tập 哉tai 。 俱câu 舍xá 論luận 頌tụng 疏sớ/sơ 論luận 本bổn 第đệ 三tam 十thập (# 終chung )# 寫tả 本bổn 云vân 。 寬khoan 正chánh 二nhị 年niên (# 辛tân 巳tị )# 極cực 月nguyệt 廿# 一nhất 日nhật 以dĩ 靈linh 山sơn 之chi 靜tĩnh 重trọng/trùng 本bổn 書thư 寫tả 之chi 又hựu 借tá 覺giác 林lâm 之chi 順thuận 勤cần 本bổn 校giáo 合hợp 之chi 者giả 也dã 。 三tam 井tỉnh 能năng 盛thịnh 書thư 本bổn 云vân 。 應ưng 仁nhân 二nhị 年niên (# 戊# 子tử )# 春xuân 三tam 月nguyệt 三tam 日nhật 以dĩ 右hữu 本bổn 寫tả 之chi 畢tất 祕bí 之chi 窓song 中trung 莫mạc 出xuất 之chi 房phòng 外ngoại 而nhi 已dĩ 。 權quyền 大đại 僧Tăng 都đô 尊tôn 通thông 判phán 若nhược 是thị 圓viên 暉huy 釋thích 者giả 慧tuệ 暉huy 何hà 不bất 釋thích 之chi 乎hồ 如như 何hà (# 云vân 云vân )# 。 書thư 本bổn 云vân 。 同đồng 年niên 三tam 月nguyệt 七thất 日nhật 一nhất 覽lãm 之chi 處xứ 文văn 字tự 不bất 正chánh 如như 何hà (# 云vân 云vân )# 。 書thư 本bổn 云vân 。 七thất 年niên 九cửu 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 以dĩ 幸hạnh 尊tôn 贈tặng 僧Tăng 正chánh ─# 尊tôn 通thông 判phán (# 職chức 事sự 平bình 松tùng 中trung 將tương 資tư 冬đông 上thượng 鄉hương 德đức 大đại 寺tự 黃hoàng 門môn )# 延diên 德đức 三tam 年niên (# 辛tân 亥hợi )# 孟# 昏hôn 十thập 六lục 夜dạ 書thư 畢tất 永vĩnh 正chánh 元nguyên 年niên (# 甲giáp 子tử )# 孟# 秋thu 下hạ 澣# 一nhất 日nhật 遂toại 一nhất 覽lãm 功công 畢tất 三tam 井tỉnh 末mạt 流lưu 。 盛thịnh 玄huyền 。 于vu 時thời 文văn 永vĩnh 七thất 年niên (# 丁đinh 亥hợi )# 七thất 月nguyệt 十thập 日nhật 於ư 三tam 井tỉnh 寺tự 法pháp 泉tuyền 房phòng 之chi 內nội 北bắc 窓song 以dĩ 右hữu 本bổn 遂toại 寫tả 功công 畢tất 武võ 州châu 長trường/trưởng 榮vinh 實thật 憲hiến 武võ 州châu 池trì 上thượng 長trường/trưởng 榮vinh 山sơn 本bổn 門môn 寺tự 佛Phật 壽thọ 院viện 權quyền 大đại 僧Tăng 都đô 日nhật 現hiện 判phán (# 三tam 十thập 二nhị 歲tuế 之chi 時thời )#