大Đại 乘Thừa 義Nghĩa 章Chương 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 遠viễn 法Pháp 師sư 撰soạn 淨tịnh 法pháp 聚tụ 因nhân 法pháp 中trung 此thử 卷quyển 有hữu 九cửu 門môn (# 八bát 禪thiền 定định 義nghĩa 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 義nghĩa 。 八bát 勝thắng 處xứ 義nghĩa 。 八bát 行hành 觀quán 義nghĩa 。 八bát 大đại 人nhân 覺giác 義nghĩa 。 八bát 法pháp 攝nhiếp 摩Ma 訶Ha 衍Diên 義nghĩa 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 義nghĩa 。 九cửu 想tưởng 觀quán 義nghĩa 。 九cửu 斷đoạn 知tri 義nghĩa )# 。 八bát 禪thiền 定định 義nghĩa 四tứ 門môn 分phân 別biệt 一nhất 通thông 解giải 八bát 禪thiền 。 二nhị 別biệt 釋thích 八bát 禪thiền 。 三Tam 明Minh 定định 具cụ 。 四tứ 明minh 定định 難nạn/nan )# 。 通thông 中trung 別biệt 以dĩ 八bát 門môn 分phân 別biệt 釋thích 名danh 辨biện 性tánh 一nhất 。 定định 別biệt 諸chư 地địa 并tinh 辨biện 味vị 淨tịnh 無vô 漏lậu 等đẳng 別biệt 二nhị 。 支chi 因nhân 有hữu 無vô 三tam 。 所sở 滅diệt 不bất 同đồng 四tứ 。 得đắc 捨xả 成thành 就tựu 五ngũ 。 入nhập 緣duyên 不bất 同đồng 六lục 。 四tứ 緣duyên 分phân 別biệt 七thất 。 大đại 小tiểu 不bất 同đồng 八bát )# 。 第đệ 一nhất 釋thích 名danh 。 辨biện 其kỳ 體thể 性tánh 。 先tiên 辨biện 其kỳ 名danh 。 名danh 別biệt 不bất 同đồng 。 略lược 有hữu 七thất 種chủng 。 一nhất 名danh 為vi 禪thiền 。 二nhị 名danh 為vi 定định 。 三tam 名danh 三tam 昧muội 。 四tứ 名danh 正chánh 受thọ 。 五ngũ 名danh 三Tam 摩Ma 提Đề 。 六lục 名danh 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 七thất 名danh 解giải 脫thoát 。 亦diệc 名danh 背bối/bội 捨xả 。 禪thiền 者giả 。 是thị 其kỳ 中trung 國quốc 之chi 言ngôn 。 此thử 翻phiên 名danh 為vi 。 思tư 惟duy 修tu 習tập 。 亦diệc 云vân 功công 德đức 叢tùng 林lâm 。 思tư 惟duy 修tu 者giả 。 從tùng 因nhân 立lập 稱xưng 。 於ư 定định 境cảnh 界giới 審thẩm 意ý 籌trù 慮lự 名danh 曰viết 思tư 惟duy 。 思tư 心tâm 漸tiệm 進tiến 說thuyết 為vi 修tu 習tập 。 從tùng 剋khắc 定định 名danh 思tư 惟duy 修tu 寂tịch 。 亦diệc 可khả 此thử 言ngôn 當đương 體thể 為vi 名danh 。 禪thiền 定định 之chi 心tâm 。 正chánh 取thủ 所sở 緣duyên 名danh 曰viết 思tư 惟duy 。 思tư 心tâm 增tăng 進tiến 說thuyết 為vi 修tu 習tập 。 功công 德đức 叢tùng 林lâm 者giả 。 從tùng 果quả 為vi 名danh 。 智trí 慧tuệ 神thần 通thông 。 四tứ 無vô 量lượng 等đẳng 是thị 其kỳ 功công 德đức 。 眾chúng 德đức 積tích 聚tụ 說thuyết 為vi 叢tùng 林lâm 。 定định 能năng 生sanh 之chi 。 因nhân 從tùng 果quả 目mục 。 是thị 故cố 說thuyết 為vi 。 功công 德đức 叢tùng 林lâm 。 所sở 言ngôn 定định 者giả 。 當đương 體thể 為vi 名danh 。 心tâm 住trụ 一nhất 緣duyên 離ly 於ư 散tán 動động 故cố 名danh 為vi 定định 。 言ngôn 三tam 昧muội 者giả 。 是thị 外ngoại 國quốc 語ngữ 。 此thử 名danh 正chánh 定định 。 定định 如như 前tiền 釋thích 離ly 於ư 邪tà 亂loạn 故cố 說thuyết 為vi 正chánh 言ngôn 正chánh 受thọ 者giả 。 正chánh 同đồng 前tiền 釋thích 。 納nạp 法pháp 稱xưng 受thọ 。 三tam 摩ma 提đề 者giả 。 是thị 外ngoại 國quốc 語ngữ 。 三tam 摩ma 三tam 昧muội 本bổn 是thị 一nhất 名danh 。 傳truyền 之chi 音âm 異dị 。 此thử 名danh 正chánh 定định 。 定định 用dụng 現hiện 前tiền 名danh 三tam 摩ma [跳-兆+代]# 。 奢xa 摩ma 他tha 者giả 。 亦diệc 外ngoại 國quốc 語ngữ 。 此thử 翻phiên 名danh 止chỉ 。 攝nhiếp 心tâm 住trụ 緣duyên 。 目mục 之chi 為vi 止chỉ 。 言ngôn 解giải 脫thoát 者giả 。 絕tuyệt 縛phược 之chi 稱xưng 。 言ngôn 背bối/bội 捨xả 者giả 。 背bối/bội 離ly 下hạ 過quá 故cố 云vân 背bối/bội 捨xả 。 又hựu 捨xả 龍long 樹thụ 云vân 。 背bối/bội 淨tịnh 五ngũ 欲dục 捨xả 離ly 著trước 心tâm 名danh 為vi 背bối/bội 捨xả 。 問vấn 曰viết 。 此thử 等đẳng 所sở 名danh 之chi 法pháp 。 為vi 一nhất 為vi 異dị 。 釋thích 有hữu 通thông 別biệt 。 通thông 而nhi 論luận 之chi 。 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 。 皆giai 具cụ 此thử 名danh 。 於ư 中trung 別biệt 分phần/phân 。 經kinh 論luận 不bất 等đẳng 。 依y 如như 毘tỳ 曇đàm 。 四tứ 禪thiền 名danh 禪thiền 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 者giả 。 名danh 為vi 背bối/bội 捨xả 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 滅diệt 盡tận 無vô 想tưởng 通thông 名danh 正chánh 受thọ 。 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 名danh 三Tam 摩Ma 提Đề 。 故cố 彼bỉ 論luận 言ngôn 。 諸chư 禪thiền 及cập 背bối/bội 捨xả 。 正chánh 受thọ 三Tam 摩Ma 提Đề 。 用dụng 此thử 四tứ 名danh 表biểu 別biệt 諸chư 定định 。 若nhược 依y 成thành 實thật 。 四tứ 禪thiền 名danh 禪thiền 。 四tứ 空không 名danh 定định 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 者giả 。 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 。 用dụng 現hiện 在tại 前tiền 名danh 三Tam 摩Ma 提Đề 。 以dĩ 此thử 四tứ 名danh 名danh 別biệt 諸chư 定định 。 若nhược 依y 地địa 論luận 。 四tứ 禪thiền 名danh 禪thiền 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 說thuyết 為vi 解giải 脫thoát 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 名danh 為vi 三tam 昧muội 。 五ngũ 神thần 通thông 者giả 名danh 三Tam 摩Ma 提Đề 。 用dụng 此thử 四tứ 名danh 名danh 別biệt 諸chư 行hành 。 又hựu 更cánh 分phân 別biệt 。 四tứ 禪thiền 名danh 禪thiền 。 四tứ 空không 名danh 定định 。 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 名danh 為vi 三tam 昧muội 。 得đắc 理lý 相tương 應ứng 名danh 正chánh 定định 故cố 。 滅diệt 盡tận 無vô 想tưởng 名danh 為vi 正chánh 受thọ 。 是thị 處xứ 無vô 心tâm 身thân 納nạp 法pháp 故cố 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 名danh 三Tam 摩Ma 提Đề 。 眾chúng 生sanh 緣duyên 中trung 用dụng 現hiện 前tiền 故cố 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 者giả 。 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 絕tuyệt 下hạ 縛phược 故cố 。 又hựu 背bối/bội 下hạ 過quá 故cố 。 云vân 背bối/bội 捨xả 。 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 。 始thỉ 習tập 方phương 便tiện 止chỉ 意ý 住trụ 緣duyên 。 名danh 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 名danh 字tự 如như 是thị 。 此thử 一nhất 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 辨biện 體thể 性tánh 。 宗tông 別biệt 不bất 同đồng 。 所sở 說thuyết 各các 異dị 。 若nhược 依y 毘tỳ 曇đàm 。 此thử 八bát 禪thiền 定định 定định 數số 為vi 體thể 。 餘dư 心tâm 心tâm 法pháp 。 與dữ 定định 相tương 應ứng 。 是thị 定định 眷quyến 屬thuộc 。 故cố 通thông 名danh 定định 。 若nhược 依y 成thành 實thật 。 唯duy 心tâm 為vi 體thể 不bất 說thuyết 心tâm 外ngoại 別biệt 有hữu 定định 數số 。 故cố 彼bỉ 論luận 言ngôn 。 若nhược 由do 定định 數số 令linh 心tâm 住trụ 者giả 。 定định 數số 亦diệc 應ưng 由do 他tha 故cố 住trụ 。 然nhiên 彼bỉ 定định 數số 自tự 能năng 住trụ 緣duyên 。 不bất 從tùng 他tha 住trụ 。 心tâm 亦diệc 如như 是thị 。 自tự 能năng 住trụ 緣duyên 。 何hà 從tùng 定định 數số 。 故cố 知tri 彼bỉ 論luận 唯duy 心tâm 為vi 體thể 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 心tâm 有hữu 麁thô 細tế 。 隨tùy 心tâm 辨biện 定định 。 差sai 別biệt 不bất 等đẳng 。 云vân 何hà 不bất 等đẳng 心tâm 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 事sự 識thức 。 二nhị 者giả 妄vọng 識thức 。 三tam 者giả 真chân 識thức 。 事sự 識thức 中trung 定định 定định 數số 為vi 體thể 。 與dữ 毘tỳ 曇đàm 同đồng 。 故cố 龍long 樹thụ 云vân 。 譬thí 如như 池trì 水thủy 象tượng 入nhập 則tắc 濁trược 。 明minh 珠châu 置trí 中trung 水thủy 得đắc 澄trừng 淨tịnh 。 心tâm 亦diệc 如như 是thị 。 煩phiền 惱não 入nhập 中trung 。 心tâm 則tắc 渾hồn 濁trược 。 定định 數số 在tại 中trung 。 心tâm 則tắc 澄trừng 清thanh 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 云vân 。 十thập 大đại 地địa 中trung 心tâm 數số 之chi 定định 數số 。 明minh 同đồng 毘tỳ 曇đàm 。 真chân 識thức 中trung 定định 唯duy 心tâm 為vi 體thể 。 更cánh 無vô 別biệt 數số 。 故cố 維duy 摩ma 云vân 。 若nhược 離ly 一nhất 切thiết 數số 。 心tâm 如như 虛hư 空không 。 妄vọng 識thức 中trung 定định 義nghĩa 有hữu 兩lưỡng 兼kiêm 。 麁thô 則tắc 用dụng 彼bỉ 定định 數số 為vi 體thể 。 細tế 則tắc 唯duy 用dụng 心tâm 識thức 為vi 體thể 。 此thử 云vân 何hà 知tri 。 如như 馬mã 鳴minh 說thuyết 。 第đệ 七thất 識thức 中trung 義nghĩa 別biệt 六lục 種chủng 。 從tùng 無vô 明minh 地địa 至chí 相tương 續tục 識thức 。 此thử 六lục 重trọng/trùng 中trung 。 根căn 本bổn 四tứ 重trọng/trùng 心tâm 外ngoại 無vô 數số 。 於ư 中trung 辨biện 定định 。 指chỉ 心tâm 為vi 體thể 。 後hậu 之chi 兩lưỡng 重trọng/trùng 心tâm 與dữ 數số 異dị 。 就tựu 中trung 辨biện 定định 。 定định 數số 為vi 體thể 。 體thể 性tánh 如như 是thị 。 第đệ 二nhị 門môn 中trung 義nghĩa 別biệt 有hữu 三tam 。 一nhất 辨biện 禪thiền 地địa 相tương/tướng 。 二nhị 明minh 味vị 淨tịnh 無vô 漏lậu 等đẳng 別biệt 。 三tam 就tựu 禪thiền 地địa 明minh 味vị 淨tịnh 等đẳng 通thông 局cục 之chi 義nghĩa 。 禪thiền 地địa 云vân 何hà 。 宗tông 別biệt 不bất 同đồng 。 所sở 辨biện 各các 異dị 。 依y 如như 毘tỳ 曇đàm 。 攝nhiếp 末mạt 從tùng 本bổn 。 禪thiền 地địa 有hữu 八bát 。 所sở 謂vị 四tứ 禪thiền 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 分phần/phân 末mạt 異dị 本bổn 。 禪thiền 地địa 有hữu 十thập 門môn 。 所sở 謂vị 八bát 禪thiền 。 未vị 來lai 中trung 間gian 。 八bát 禪thiền 可khả 知tri 。 未vị 來lai 禪thiền 者giả 。 是thị 初sơ 禪thiền 家gia 方phương 便tiện 之chi 定định 。 從tùng 欲dục 界giới 地địa 向hướng 初sơ 禪thiền 時thời 。 修tu 九cửu 無vô 礙ngại 九cửu 解giải 脫thoát 道đạo 。 斷đoạn 欲dục 界giới 結kết 。 然nhiên 後hậu 證chứng 得đắc 初sơ 禪thiền 定định 體thể 。 彼bỉ 九cửu 無vô 礙ngại 九cửu 解giải 脫thoát 道đạo 未vị 來lai 至chí 彼bỉ 根căn 本bổn 定định 體thể 。 故cố 名danh 未vị 來lai 。 以dĩ 其kỳ 未vị 至chí 根căn 本bổn 定định 故cố 。 論luận 中trung 亦diệc 名danh 未vị 至chí 禪thiền 矣hĩ 。 中trung 間gian 禪thiền 者giả 。 從tùng 初sơ 禪thiền 地địa 向hướng 二nhị 禪thiền 時thời 。 除trừ 覺giác 觀quán 在tại 名danh 中trung 間gian 禪thiền 。 問vấn 曰viết 。 是thị 中trung 除trừ 覺giác 之chi 時thời 。 用dụng 何hà 為vi 治trị 。 釋thích 言ngôn 。 是thị 中trung 用dụng 彼bỉ 二nhị 禪thiền 方phương 便tiện 內nội 淨tịnh 。 以dĩ 為vi 治trị 耳nhĩ 。 故cố 地địa 論luận 云vân 。 內nội 淨tịnh 對đối 治trị 滅diệt 覺giác 觀quán 禪thiền 也dã 。 問vấn 曰viết 。 是thị 中trung 有hữu 初sơ 禪thiền 觀quán 。 復phục 有hữu 禪thiền 二nhị 禪thiền 方phương 便tiện 內nội 淨tịnh 。 正chánh 用dụng 何hà 者giả 為vi 中trung 。 間gian 禪thiền 釋thích 言ngôn 。 正chánh 用dụng 初sơ 禪thiền 殘tàn 觀quán 為vi 中trung 間gian 體thể 。 與dữ 初sơ 禪thiền 定định 同đồng 在tại 一nhất 處xứ 。 受thọ 果quả 報báo 故cố 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 用dụng 初sơ 禪thiền 殘tàn 觀quán 為vi 中trung 間gian 禪thiền 。 不bất 以dĩ 二nhị 禪thiền 方phương 便tiện 內nội 淨tịnh 為vi 中trung 間gian 者giả 。 是thị 則tắc 初sơ 禪thiền 方phương 便tiện 覺giác 觀quán 。 斷đoạn 欲dục 界giới 結kết 。 應ưng 當đương 用dụng 彼bỉ 欲dục 界giới 殘tàn 結kết 為vì 未vị 來lai 禪thiền 。 不bất 以dĩ 初sơ 禪thiền 方phương 便tiện 覺giác 觀quán 為vì 未vị 來lai 禪thiền 。 釋thích 言ngôn 。 不bất 類loại 。 欲dục 界giới 殘tàn 結kết 非phi 定định 法pháp 故cố 。 不bất 得đắc 說thuyết 之chi 為vì 未vị 來lai 禪thiền 。 初sơ 禪thiền 殘tàn 觀quán 是thị 禪thiền 法pháp 故cố 。 說thuyết 為vi 中trung 間gian 。 問vấn 曰viết 。 未vị 來lai 及cập 中trung 間gian 禪thiền 。 八bát 禪thiền 地địa 中trung 何hà 地địa 攝nhiếp 乎hồ 。 釋thích 言ngôn 。 此thử 二nhị 是thị 初sơ 禪thiền 家gia 眷quyến 屬thuộc 定định 故cố 。 攝nhiếp 屬thuộc 初sơ 禪thiền 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 初sơ 禪thiền 地địa 中trung 獨độc 分phần/phân 此thử 二nhị 。 餘dư 不bất 如như 是thị 。 釋thích 言ngôn 。 初sơ 禪thiền 創sáng/sang 背bối/bội 下hạ 過quá 。 多đa 用dụng 功công 力lực 。 故cố 立lập 未vị 來lai 以dĩ 為vi 息tức 處xứ 。 餘dư 不bất 如như 是thị 。 故cố 廢phế 不bất 立lập 。 又hựu 復phục 初sơ 禪thiền 向hướng 二nhị 禪thiền 時thời 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 二nhị 種chủng 過quá 患hoạn 除trừ 覺giác 觀quán 在tại 。 故cố 立lập 中trung 間gian 。 餘dư 禪thiền 相tương 向hướng 單đơn 有hữu 一nhất 過quá 。 除trừ 之chi 盡tận 處xứ 即tức 是thị 後hậu 地địa 。 故cố 無vô 中trung 間gian 。 若nhược 依y 成thành 實thật 。 攝nhiếp 末mạt 從tùng 本bổn 。 禪thiền 地địa 有hữu 九cửu 。 所sở 謂vị 八bát 禪thiền 。 及cập 欲dục 界giới 中trung 如như 電điện 三tam 昧muội 。 故cố 成thành 實thật 云vân 。 如như 須tu 尸thi 摩ma 經kinh 說thuyết 。 欲dục 界giới 更cánh 有hữu 如như 電điện 三tam 昧muội 。 分phần/phân 末mạt 異dị 本bổn 。 禪thiền 地địa 有hữu 十thập 。 於ư 初sơ 禪thiền 中trung 。 分phần/phân 出xuất 中trung 間gian 。 通thông 餘dư 十thập 也dã 。 故cố 成thành 實thật 云vân 。 初sơ 禪thiền 梵Phạm 王Vương 。 能năng 至chí 中trung 間gian 。 如như 電điện 三tam 昧muội 毘tỳ 曇đàm 不bất 論luận 。 未vị 來lai 禪thiền 者giả 成thành 實thật 不bất 說thuyết 。 見kiến 別biệt 故cố 爾nhĩ 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 攝nhiếp 末mạt 從tùng 本bổn 。 禪thiền 地địa 有hữu 九cửu 。 與dữ 成thành 實thật 同đồng 。 所sở 言ngôn 異dị 者giả 。 成thành 實thật 唯duy 說thuyết 欲dục 界giới 地địa 中trung 有hữu 電điện 光quang 定định 。 無vô 餘dư 三tam 昧muội 。 大Đại 乘Thừa 宣tuyên 說thuyết 欲dục 界giới 地địa 中trung 有hữu 無vô 量lượng 定định 。 故cố 龍long 樹thụ 云vân 。 佛Phật 常thường 住trụ 於ư 欲dục 界giới 定định 中trung 名danh 無vô 不bất 定định 此thử 與dữ 電điện 光quang 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 釋thích 言ngôn 。 聲Thanh 聞Văn 暫tạm 得đắc 彼bỉ 相tương/tướng 說thuyết 為vi 電điện 光quang 。 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 分phần/phân 末mạt 異dị 本bổn 。 禪thiền 有hữu 十thập 一nhất 。 所sở 謂vị 八bát 禪thiền 未vị 來lai 中trung 間gian 。 及cập 欲dục 界giới 定định 。 禪thiền 地địa 如như 是thị (# 此thử 一nhất 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 辨biện 味vị 淨tịnh 無vô 漏lậu 等đẳng 別biệt 依y 如như 毘tỳ 曇đàm 。 禪thiền 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 淨tịnh 定định 。 二nhị 無vô 漏lậu 定định 。 三tam 者giả 味vị 定định 依y 世thế 俗tục 道đạo 斷đoạn 除trừ 下hạ 結kết 。 而nhi 得đắc 上thượng 靜tĩnh 名danh 曰viết 淨tịnh 定định 。 即tức 理lý 定định 靜tĩnh 名danh 無vô 漏lậu 定định 。 言ngôn 味vị 定định 者giả 。 義nghĩa 釋thích 有hữu 三tam 。 一nhất 通thông 相tương/tướng 具cụ 論luận 。 上thượng 二nhị 界giới 中trung 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 有hữu 著trước 境cảnh 義nghĩa 。 悉tất 名danh 為vi 味vị 。 定định 地địa 法pháp 故cố 。 說thuyết 之chi 為vi 定định 。 二nhị 簡giản 強cường/cưỡng 異dị 弱nhược 。 諸chư 煩phiền 惱não 中trung 。 愛ái 著trước 境cảnh 強cường/cưỡng 。 偏thiên 說thuyết 為vi 味vị 。 定định 義nghĩa 同đồng 前tiền 。 又hựu 愛ái 著trước 境cảnh 相tướng 似tự 禪thiền 定định 。 故cố 說thuyết 為vi 定định 。 三tam 簡giản 體thể 異dị 伴bạn 。 上thượng 二nhị 界giới 中trung 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 相tương 應ứng 定định 數số 是thị 味vị 定định 體thể 。 故cố 雜tạp 心tâm 云vân 。 味vị 則tắc 愛ái 相tương 應ứng 此thử 二nhị 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 就tựu 禪thiền 地địa 明minh 味vị 淨tịnh 等đẳng 通thông 局cục 之chi 義nghĩa 。 於ư 中trung 且thả 就tựu 未vị 來lai 中trung 間gian 。 八bát 禪thiền 地địa 說thuyết 。 淨tịnh 禪thiền 寬khoan 通thông 遍biến 一nhất 切thiết 地địa 。 無vô 漏lậu 禪thiền 者giả 。 依y 如như 毘tỳ 曇đàm 。 前tiền 九cửu 地địa 有hữu 。 非phi 想tưởng 地địa 無vô 。 故cố 雜tạp 心tâm 云vân 。 無vô 漏lậu 大đại 王vương 不bất 居cư 邊biên 地địa 。 欲dục 界giới 非phi 想tưởng 名danh 為vi 邊biên 地địa 。 以dĩ 非phi 想tưởng 地địa 心tâm 志chí 微vi 劣liệt 故cố 無vô 無vô 漏lậu 。 若nhược 依y 成thành 實thật 。 非phi 想tưởng 雖tuy 無vô 增tăng 觀quán 無vô 漏lậu 。 非phi 無vô 順thuận 舊cựu 遊du 觀quan 無vô 漏lậu 。 故cố 彼bỉ 論luận 說thuyết 。 入nhập 滅diệt 定định 三tam 昧muội 。 必tất 從tùng 非phi 想tưởng 無vô 漏lậu 心tâm 入nhập 。 餘dư 同đồng 毘tỳ 曇đàm 。 若nhược 依y 大Đại 乘Thừa 。 無vô 漏lậu 遍biến 在tại 。 一nhất 切thiết 地địa 中trung 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 非phi 想tưởng 亦diệc 有hữu 。 如như 龍long 樹thụ 說thuyết 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 非phi 想tưởng 處xứ 定định 。 與dữ 實thật 相tướng 俱câu 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 非phi 想tưởng 處xứ 定định 。 與dữ 實thật 相tướng 俱câu 。 明minh 是thị 無vô 漏lậu 。 若nhược 論luận 味vị 定định 。 八bát 禪thiền 地địa 中trung 一nhất 向hướng 定định 有hữu 。 未vị 中trung 間gian 有hữu 無vô 不bất 定định 。 是thị 義nghĩa 云vân 何hà 。 味vị 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 正chánh 愛ái 。 二nhị 受thọ 生sanh 愛ái 。 得đắc 彼bỉ 八bát 禪thiền 根căn 本bổn 定định 已dĩ 。 於ư 中trung 生sanh 著trước 名danh 正chánh 受thọ 愛ái 。 求cầu 上thượng 界giới 生sanh 名danh 受thọ 生sanh 愛ái 。 八bát 禪thiền 地địa 中trung 具cụ 此thử 兩lưỡng 愛ái 。 未vị 來lai 中trung 間gian 。 無vô 正chánh 受thọ 愛ái 但đãn 有hữu 受thọ 生sanh 連liên 瑣tỏa 之chi 愛ái 故cố 云vân 不bất 定định 。 何hà 故cố 此thử 處xứ 無vô 正chánh 受thọ 愛ái 。 未vị 來lai 求cầu 彼bỉ 初sơ 禪thiền 地địa 中trung 根căn 本bổn 未vị 得đắc 。 中trung 間gian 求cầu 彼bỉ 二nhị 禪thiền 地địa 中trung 根căn 本bổn 未vị 得đắc 。 無vô 可khả 貪tham 著trước 故cố 無vô 此thử 愛ái 。 第đệ 三tam 門môn 中trung 。 義nghĩa 別biệt 有hữu 二nhị 。 一nhất 明minh 諸chư 地địa 支chi 因nhân 有hữu 無vô 。 二nhị 明minh 味vị 淨tịnh 無vô 漏lậu 禪thiền 等đẳng 支chi 因nhân 有hữu 無vô 。 諸chư 地địa 有hữu 無vô 相tướng 狀trạng 如như 何hà 四tứ 根căn 本bổn 禪thiền 一nhất 向hướng 有hữu 支chi 經kinh 論luận 大đại 同đồng 。 未vị 來lai 中trung 間gian 。 一nhất 向hướng 不bất 具cụ 未vị 來lai 但đãn 有hữu 覺giác 觀quán 捨xả 根căn 。 更cánh 無vô 餘dư 支chi 。 中trung 間gian 但đãn 有hữu 觀quán 及cập 捨xả 根căn 。 亦diệc 無vô 餘dư 支chi 故cố 云vân 不bất 具cụ 。 何hà 故cố 未vị 來lai 更cánh 無vô 餘dư 支chi 。 以dĩ 彼bỉ 未vị 來lai 未vị 出xuất 欲dục 惡ác 故cố 無vô 喜hỷ 樂lạc 。 未vị 得đắc 初sơ 禪thiền 根căn 本bổn 定định 故cố 無vô 其kỳ 一nhất 心tâm 。 問vấn 曰viết 。 一nhất 心tâm 是thị 其kỳ 禪thiền 體thể 。 彼bỉ 既ký 名danh 禪thiền 。 何hà 故cố 無vô 體thể 。 釋thích 言ngôn 。 應ưng 有hữu 。 微vi 故cố 不bất 說thuyết 。 何hà 故cố 中trung 間gian 無vô 其kỳ 餘dư 支chi 。 以dĩ 中trung 間gian 禪thiền 求cầu 上thượng 未vị 得đắc 故cố 無vô 喜hỷ 樂lạc 。 未vị 得đắc 二nhị 禪thiền 根căn 本bổn 定định 故cố 無vô 其kỳ 一nhất 心tâm 。 理lý 亦diệc 應ưng 有hữu 。 微vi 故cố 不bất 說thuyết 。 彼bỉ 四tứ 空không 定định 經kinh 論luận 不bất 同đồng 。 若nhược 依y 瓔anh 珞lạc 。 齊tề 有hữu 五ngũ 支chi 。 所sở 謂vị 想tưởng 護hộ 止Chỉ 觀Quán 一nhất 心tâm 。 依y 舍Xá 利Lợi 弗Phất 阿a 毘tỳ 曇đàm 中trung 。 同đồng 具cụ 四tứ 支chi 。 與dữ 四tứ 禪thiền 同đồng 。 自tự 餘dư 經kinh 論luận 並tịnh 皆giai 不bất 說thuyết 。 當đương 應ưng 俱câu 有hữu 。 名danh 同đồng 四tứ 禪thiền 。 更cánh 無vô 別biệt 異dị 。 所sở 以dĩ 不bất 論luận (# 此thử 一nhất 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 辨biện 味vị 淨tịnh 無vô 漏lậu 禪thiền 等đẳng 支chi 因nhân 有hữu 無vô 。 淨tịnh 禪thiền 有hữu 。 味vị 禪thiền 非phi 具cụ 。 功công 德đức 法pháp 故cố 。 一nhất 向hướng 定định 無vô 。 無vô 漏lậu 禪thiền 者giả 經kinh 論luận 不bất 同đồng 。 毘tỳ 曇đàm 大Đại 乘Thừa 與dữ 淨tịnh 禪thiền 同đồng 。 成thành 實thật 少thiểu 異dị 。 異dị 相tướng 如như 何hà 。 無vô 漏lậu 初sơ 禪thiền 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 一nhất 心tâm 。 無vô 覺giác 觀quán 喜hỷ 。 一nhất 心tâm 定định 體thể 。 故cố 有hữu 一nhất 心tâm 。 無vô 漏lậu 之chi 法Pháp 。 在tại 身thân 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 支chi 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 無vô 其kỳ 覺giác 觀quán 。 無vô 漏lậu 必tất 依y 禪thiền 定định 之chi 中trung 根căn 本bổn 定định 生sanh 。 所sở 依y 淨tịnh 禪thiền 至chí 一nhất 心tâm 時thời 。 已dĩ 捨xả 覺giác 觀quán 所sở 生sanh 無vô 漏lậu 焉yên 得đắc 有hữu 之chi 。 故cố 無vô 覺giác 觀quán 。 何hà 故cố 無vô 喜hỷ 如như 彼bỉ 成thành 實thật 二nhị 禪thiền 品phẩm 說thuyết 。 喜hỷ 必tất 從tùng 於ư 取thủ 假giả 名danh 生sanh 。 著trước 我ngã 故cố 起khởi 。 聖thánh 人nhân 離ly 之chi 故cố 不bất 生sanh 喜hỷ 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 無vô 無vô 漏lậu 喜hỷ 者giả 。 七thất 覺giác 支chi 中trung 應ưng 無vô 喜hỷ 支chi 。 又hựu 若nhược 聖thánh 人nhân 不bất 生sanh 喜hỷ 者giả 。 何hà 故cố 經kinh 言ngôn 佛Phật 見kiến 眾chúng 生sanh 。 修tu 善thiện 則tắc 喜hỷ 。 又hựu 若nhược 無vô 喜hỷ 亦diệc 應ưng 無vô 其kỳ 無vô 漏lậu 猗ỷ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 彼bỉ 論luận 釋thích 言ngôn 。 何hà 故cố 得đắc 有hữu 。 喜hỷ 覺giác 支chi 者giả 。 覺giác 支chi 有hữu 二nhị 。 一nhất 是thị 有hữu 漏lậu 。 二nhị 是thị 無vô 漏lậu 。 有hữu 漏lậu 有hữu 喜hỷ 。 無vô 漏lậu 則tắc 無vô 。 但đãn 無vô 漏lậu 支chi 從tùng 有hữu 漏lậu 生sanh 。 仍nhưng 本bổn 因nhân 故cố 應ưng 名danh 喜hỷ 支chi 。 言ngôn 佛Phật 喜hỷ 者giả 。 論luận 自tự 釋thích 言ngôn 。 佛Phật 常thường 行hành 捨xả 。 無vô 憂ưu 無vô 喜hỷ 。 隨tùy 化hóa 眾chúng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 言ngôn 有hữu 喜hỷ 。 云vân 何hà 得đắc 有hữu 。 無vô 漏lậu 猗ỷ 者giả 。 論luận 自tự 說thuyết 言ngôn 。 得đắc 無vô 漏lậu 時thời 。 離ly 麁thô 重trọng 過quá 。 身thân 心tâm 調điều 適thích 。 故cố 得đắc 有hữu 猗ỷ 。 何hà 故cố 得đắc 有hữu 。 無vô 漏lậu 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 論luận 言ngôn 。 不bất 說thuyết 無vô 漏lậu 智trí 外ngoại 別biệt 更cánh 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 但đãn 無vô 漏lậu 法pháp 初sơ 來lai 在tại 身thân 義nghĩa 說thuyết 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 故cố 得đắc 有hữu 之chi 。 問vấn 曰viết 。 為vi 當đương 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 。 皆giai 悉tất 無vô 喜hỷ 。 為vi 獨độc 無Vô 學Học 。 論luận 言ngôn 。 學học 人nhân 入nhập 觀quán 則tắc 無vô 。 出xuất 觀quán 則tắc 有hữu 。 無Vô 學Học 聖thánh 人nhân 入nhập 出xuất 常thường 無vô 。 第đệ 二nhị 禪thiền 中trung 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 內nội 淨tịnh 及cập 與dữ 一nhất 心tâm 。 無vô 其kỳ 喜hỷ 支chi 。 以dĩ 彼bỉ 內nội 淨tịnh 即tức 二nhị 禪thiền 體thể 故cố 有hữu 內nội 淨tịnh 。 餘dư 同đồng 前tiền 釋thích 。 第đệ 三tam 禪thiền 中trung 略lược 無vô 安an 慧tuệ 。 餘dư 皆giai 具cụ 足túc 。 以dĩ 彼bỉ 安an 慧tuệ 攝nhiếp 入nhập 念niệm 中trung 故cố 不bất 別biệt 論luận 。 故cố 彼bỉ 論luận 言ngôn 。 三tam 禪thiền 後hậu 分phần/phân 中trung 無vô 安an 慧tuệ 支chi 。 何hà 者giả 後hậu 分phần/phân 。 無vô 漏lậu 從tùng 其kỳ 有hữu 漏lậu 禪thiền 生sanh 。 故cố 名danh 無vô 漏lậu 。 以dĩ 為vi 後hậu 分phần/phân 。 為vi 彰chương 聖thánh 慧tuệ 與dữ 正chánh 念niệm 俱câu 故cố 攝nhiếp 念niệm 中trung 。 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 四tứ 支chi 具cụ 足túc 。 此thử 乃nãi 論luận 者giả 立lập 意ý 不bất 同đồng 。 難nan 以dĩ 消tiêu 息tức 。 支chi 因nhân 緣duyên 有hữu 無vô 辨biện 之chi 麁thô 爾nhĩ 。 第đệ 四tứ 門môn 中trung 所sở 滅diệt 不bất 同đồng 。 所sở 滅diệt 有hữu 二nhị 。 一nhất 滅diệt 染nhiễm 障chướng 。 八bát 禪thiền 皆giai 滅diệt 十thập 使sử 煩phiền 惱não 。 如như 得đắc 初sơ 禪thiền 滅diệt 欲dục 界giới 地địa 十thập 使sử 煩phiền 惱não 。 得đắc 二nhị 禪thiền 時thời 滅diệt 初sơ 禪thiền 地địa 九cửu 使sử 煩phiền 惱não 。 乃nãi 至chí 修tu 得đắc 非phi 想tưởng 定định 時thời 滅diệt 。 無vô 所sở 有hữu 九cửu 使sử 煩phiền 惱não 。 以dĩ 初sơ 禪thiền 上thượng 無vô 瞋sân 恚khuể 故cố 。 但đãn 滅diệt 九cửu 使sử 。 亦diệc 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 障chướng 。 通thông 斷đoạn 其kỳ 得đắc 。 二nhị 滅diệt 亂loạn 障chướng 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 初sơ 禪thiền 滅diệt 語ngữ 言ngôn 。 二nhị 禪thiền 滅diệt 覺giác 觀quán 。 三tam 禪thiền 滅diệt 喜hỷ 。 四tứ 禪thiền 滅diệt 樂nhạo/nhạc/lạc 。 空không 處xứ 滅diệt 於ư 色sắc 想tưởng 。 識thức 處xứ 滅diệt 於ư 空không 想tưởng 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 滅diệt 於ư 識thức 想tưởng 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 滅diệt 無vô 所sở 有hữu 想tưởng 。 此thử 滅diệt 亂loạn 障chướng 但đãn 令linh 不bất 行hành 。 名danh 之chi 為vi 滅Diệt 。 不bất 捨xả 其kỳ 得đắc 。 善thiện 法Pháp 得đắc 上thượng 不bất 捨xả 下hạ 故cố 。 問vấn 曰viết 。 覺giác 觀quán 是thị 言ngôn 說thuyết 因nhân 。 覺giác 觀quán 之chi 心tâm 初sơ 禪thiền 未vị 盡tận 。 云vân 何hà 已dĩ 得đắc 滅diệt 於ư 語ngữ 言ngôn 。 論luận 釋thích 不bất 同đồng 。 若nhược 依y 毘tỳ 曇đàm 。 覺giác 觀quán 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 成thành 禪thiền 。 背bối/bội 欲dục 求cầu 靜tĩnh 。 二nhị 者giả 壞hoại 禪thiền 。 背bối/bội 靜tĩnh 起khởi 說thuyết 。 初sơ 禪thiền 中trung 但đãn 有hữu 成thành 禪thiền 覺giác 觀quán 之chi 心tâm 。 無vô 壞hoại 禪thiền 者giả 。 故cố 滅diệt 語ngữ 言ngôn 。 若nhược 依y 成thành 實thật 。 得đắc 彼bỉ 初sơ 禪thiền 根căn 本bổn 定định 時thời 。 已dĩ 離ly 覺giác 觀quán 。 覺giác 觀quán 無vô 故cố 言ngôn 語ngữ 不bất 生sanh 。 名danh 之chi 為vi 滅Diệt 。 若nhược 爾nhĩ 初sơ 禪thiền 亦diệc 滅diệt 覺giác 觀quán 。 何hà 故cố 但đãn 云vân 滅diệt 語ngữ 言ngôn 乎hồ 。 釋thích 言ngôn 。 初sơ 禪thiền 根căn 本bổn 定định 中trung 。 雖tuy 無vô 覺giác 觀quán 。 前tiền 後hậu 有hữu 之chi 。 故cố 不bất 名danh 滅diệt 。 若nhược 爾nhĩ 前tiền 後hậu 亦diệc 有hữu 語ngữ 言ngôn 。 何hà 故cố 說thuyết 滅diệt 。 釋thích 言ngôn 。 覺giác 觀quán 能năng 與dữ 初sơ 禪thiền 作tác 方phương 便tiện 。 故cố 不bất 得đắc 言ngôn 滅diệt 。 語ngữ 言ngôn 唯duy 障chướng 非phi 方phương 便tiện 。 故cố 說thuyết 語ngữ 言ngôn 滅diệt 問vấn 曰viết 。 初sơ 禪thiền 若nhược 滅diệt 語ngữ 言ngôn 。 得đắc 初sơ 禪thiền 人nhân 云vân 何hà 起khởi 說thuyết 。 釋thích 言ngôn 。 入nhập 定định 雖tuy 滅diệt 語ngữ 言ngôn 。 出xuất 時thời 用dụng 彼bỉ 欲dục 界giới 地địa 中trung 威uy 儀nghi 心tâm 說thuyết 。 或hoặc 用dụng 初sơ 禪thiền 威uy 儀nghi 心tâm 說thuyết 。 故cố 得đắc 起khởi 言ngôn 。 問vấn 曰viết 。 語ngữ 言ngôn 能năng 障chướng 初sơ 禪thiền 。 得đắc 初sơ 禪thiền 竟cánh 。 以dĩ 欲dục 界giới 心tâm 起khởi 語ngữ 言ngôn 時thời 。 失thất 初sơ 禪thiền 不phủ 。 釋thích 言ngôn 。 不bất 失thất 。 問vấn 曰viết 。 語ngữ 言ngôn 與dữ 欲dục 界giới 結kết 同đồng 障chướng 初sơ 禪thiền 。 得đắc 初sơ 禪thiền 人nhân 以dĩ 欲dục 界giới 心tâm 起khởi 言ngôn 說thuyết 時thời 。 不bất 失thất 禪thiền 者giả 。 起khởi 欲dục 界giới 結kết 亦diệc 應ưng 不bất 失thất 。 釋thích 言ngôn 。 染nhiễm 障chướng 與dữ 亂loạn 障chướng 異dị 。 下hạ 染nhiễm 正chánh 與dữ 上thượng 地địa 淨tịnh 違vi 故cố 。 起khởi 欲dục 染nhiễm 退thoái 失thất 初sơ 禪thiền 。 語ngữ 言ngôn 直trực 是thị 妨phương 修tu 故cố 障chướng 。 非phi 是thị 正chánh 違vi 。 故cố 雖tuy 起khởi 言ngôn 。 不bất 失thất 初sơ 禪thiền 。 諸chư 地địa 染nhiễm 亂loạn 例lệ 皆giai 同đồng 爾nhĩ 。 問vấn 曰viết 。 初sơ 禪thiền 猶do 有hữu 威uy 儀nghi 覺giác 觀quán 心tâm 。 故cố 可khả 得đắc 起khởi 言ngôn 。 二nhị 禪thiền 已dĩ 上thượng 無vô 此thử 覺giác 觀quán 。 依y 何hà 起khởi 說thuyết 。 論luận 釋thích 不bất 同đồng 。 若nhược 依y 毘tỳ 曇đàm 。 借tá 初sơ 禪thiền 地địa 威uy 儀nghi 心tâm 說thuyết 。 此thử 言ngôn 借tá 者giả 。 上thượng 威uy 儀nghi 心tâm 流lưu 類loại 似tự 於ư 初sơ 禪thiền 心tâm 故cố 。 名danh 之chi 為vi 借tá 。 不bất 從tùng 彼bỉ 來lai 。 問vấn 曰viết 。 上thượng 禪thiền 唯duy 得đắc 借tá 下hạ 。 威uy 儀nghi 之chi 心tâm 。 不bất 得đắc 借tá 下hạ 善thiện 。 何hà 故cố 而nhi 然nhiên 。 良lương 以dĩ 威uy 儀nghi 是thị 浮phù 漫mạn 心tâm 。 非phi 力lực 厲lệ 生sanh 。 上thượng 地địa 所sở 起khởi 流lưu 類loại 同đồng 下hạ 。 故cố 說thuyết 為vi 借tá 。 善thiện 生sanh 力lực 厲lệ 。 隨tùy 地địa 各các 別biệt 。 上thượng 地địa 所sở 起khởi 不bất 與dữ 下hạ 同đồng 。 故cố 不bất 名danh 借tá 。 若nhược 依y 成thành 實thật 。 上thượng 地địa 皆giai 用dụng 欲dục 界giới 心tâm 說thuyết 。 上thượng 得đắc 寄ký 起khởi 欲dục 界giới 心tâm 故cố 。 第đệ 五ngũ 門môn 中trung 差sai 別biệt 有hữu 三tam 。 一nhất 明minh 得đắc 義nghĩa 。 二nhị 明minh 捨xả 義nghĩa 。 三Tam 明Minh 成thành 就tựu 。 所sở 言ngôn 得đắc 者giả 。 先tiên 無vô 今kim 起khởi 說thuyết 之chi 為vi 得đắc 。 諸chư 論luận 不bất 同đồng 。 毘tỳ 曇đàm 淨tịnh 定định 有hữu 二nhị 種chủng 得đắc 。 一nhất 是thị 斷đoạn 得đắc 。 斷đoạn 欲dục 界giới 結kết 。 得đắc 於ư 初sơ 禪thiền 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 乃nãi 至chí 斷đoạn 於ư 無vô 所sở 有hữu 。 結kết 得đắc 非phi 想tưởng 定định 。 二nhị 是thị 生sanh 得đắc 。 生sanh 二nhị 禪thiền 時thời 捨xả 於ư 初sơ 禪thiền 。 有hữu 漏lậu 生sanh 上thượng 必tất 失thất 下hạ 。 故cố 後hậu 還hoàn 退thoái 下hạ 生sanh 初sơ 禪thiền 中trung 得đắc 本bổn 所sở 失thất 名danh 為vi 生sanh 得đắc 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 生sanh 下hạ 類loại 然nhiên 。 成thành 實thật 大Đại 乘Thừa 但đãn 有hữu 斷đoạn 得đắc 無vô 其kỳ 生sanh 得đắc 。 彼bỉ 宗tông 有hữu 漏lậu 雖tuy 生sanh 上thượng 地địa 。 不bất 失thất 下hạ 故cố 。 云vân 何hà 知tri 彼bỉ 有hữu 漏lậu 生sanh 上thượng 而nhi 不bất 失thất 下hạ 。 彼bỉ 說thuyết 。 上thượng 界giới 亦diệc 得đắc 寄ký 起khởi 下hạ 地địa 法pháp 故cố 。 無vô 漏lậu 禪thiền 者giả 。 依y 如như 毘tỳ 曇đàm 。 有hữu 二nhị 種chủng 得đắc 。 一nhất 是thị 斷đoạn 得đắc 。 斷đoạn 下hạ 煩phiền 惱não 得đắc 上thượng 無vô 漏lậu 。 二nhị 者giả 退thoái 得đắc 。 退thoái 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 退thoái 果quả 得đắc 。 證chứng 聖thánh 果Quả 時thời 。 捨xả 向hướng 無vô 漏lậu 。 後hậu 退thoái 果quả 時thời 。 得đắc 本bổn 所sở 失thất 。 名danh 退thoái 果quả 得đắc 。 二nhị 退thoái 根căn 得đắc 。 轉chuyển 根căn 之chi 時thời 。 得đắc 利lợi 捨xả 鈍độn 。 後hậu 退thoái 根căn 時thời 。 得đắc 本bổn 所sở 失thất 。 名danh 退thoái 根căn 得đắc 。 成thành 實thật 大Đại 乘Thừa 但đãn 有hữu 斷đoạn 得đắc 無vô 其kỳ 退thoái 得đắc 。 彼bỉ 宗tông 無vô 漏lậu 無vô 退thoái 轉chuyển 故cố 。 又hựu 彼bỉ 宗tông 中trung 。 得đắc 果quả 之chi 時thời 因nhân 滿mãn 為vi 果quả 。 不bất 捨xả 前tiền 因nhân 。 轉chuyển 根căn 之chi 時thời 轉chuyển 鈍độn 為vi 利lợi 。 不bất 捨xả 前tiền 體thể 。 故cố 無vô 退thoái 得đắc 。 若nhược 論luận 味vị 禪thiền 。 但đãn 有hữu 退thoái 得đắc 。 有hữu 人nhân 修tu 得đắc 第đệ 二nhị 禪thiền 時thời 。 捨xả 初sơ 禪thiền 中trung 味vị 禪thiền 煩phiền 惱não 。 後hậu 退thoái 二nhị 禪thiền 得đắc 本bổn 所sở 失thất 。 名danh 為vi 退thoái 得đắc 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 退thoái 得đắc 同đồng 爾nhĩ 。 問vấn 曰viết 。 非phi 想tưởng 三tam 界giới 中trung 極cực 。 何hà 處xứ 退thoái 來lai 亦diệc 有hữu 退thoái 得đắc 。 依y 如như 毘tỳ 曇đàm 。 退thoái 羅La 漢Hán 果quả 得đắc 彼bỉ 味vị 定định 。 故cố 有hữu 退thoái 得đắc 。 成thành 實thật 非phi 想tưởng 無vô 此thử 退thoái 得đắc 。 問vấn 曰viết 。 淨tịnh 禪thiền 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 無vô 其kỳ 退thoái 得đắc 。 釋thích 言ngôn 。 淨tịnh 定định 修tu 得đắc 上thượng 時thời 不bất 失thất 下hạ 。 故cố 退thoái 上thượng 之chi 時thời 下hạ 非phi 新tân 得đắc 。 問vấn 曰viết 。 無vô 漏lậu 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 無vô 其kỳ 生sanh 得đắc 。 無vô 漏lậu 生sanh 上thượng 不bất 失thất 下hạ 。 故cố 無vô 其kỳ 生sanh 得đắc 。 又hựu 復phục 聖thánh 人nhân 隨tùy 所sở 生sanh 處xứ 。 無vô 退thoái 下hạ 義nghĩa 。 故cố 無vô 生sanh 得đắc 。 問vấn 曰viết 。 味vị 禪thiền 何hà 故cố 無vô 其kỳ 生sanh 斷đoạn 二nhị 得đắc 。 釋thích 言ngôn 。 味vị 禪thiền 身thân 在tại 下hạ 地địa 。 於ư 上thượng 地địa 中trung 所sở 未vị 斷đoạn 處xứ 。 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 。 不bất 得đắc 斷đoạn 結kết 方phương 始thỉ 得đắc 。 故cố 無vô 其kỳ 斷đoạn 得đắc 。 彼bỉ 從tùng 上thượng 地địa 退thoái 生sanh 下hạ 時thời 。 要yếu 先tiên 退thoái 起khởi 下hạ 地địa 味vị 定định 。 然nhiên 後hậu 受thọ 生sanh 。 退thoái 時thời 已dĩ 得đắc 。 非phi 生sanh 始thỉ 得đắc 。 故cố 無vô 生sanh 得đắc (# 此thử 一nhất 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 明minh 捨xả 義nghĩa 。 所sở 言ngôn 捨xả 者giả 。 先tiên 成thành 今kim 失thất 。 名danh 之chi 為vi 捨xả 。 論luận 釋thích 不bất 同đồng 。 毘tỳ 曇đàm 淨tịnh 定định 有hữu 二nhị 種chủng 捨xả 。 一nhất 是thị 退thoái 捨xả 。 先tiên 得đắc 禪thiền 已dĩ 。 後hậu 還hoàn 退thoái 失thất 。 二nhị 是thị 生sanh 捨xả 。 生sanh 上thượng 地địa 時thời 。 失thất 於ư 下hạ 法pháp 。 有hữu 漏lậu 生sanh 上thượng 必tất 失thất 下hạ 故cố 。 成thành 實thật 大Đại 乘Thừa 唯duy 一nhất 退thoái 捨xả 。 無vô 漏lậu 禪thiền 者giả 。 依y 如như 毘tỳ 曇đàm 。 有hữu 三tam 種chủng 捨xả 。 一nhất 是thị 退thoái 捨xả 。 先tiên 得đắc 還hoàn 失thất 。 二nhị 得đắc 果quả 捨xả 。 得đắc 四Tứ 果Quả 時thời 捨xả 向hướng 無vô 漏lậu 。 三tam 轉chuyển 根căn 捨xả 。 轉chuyển 根căn 之chi 時thời 得đắc 利lợi 捨xả 鈍độn 。 若nhược 通thông 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 時thời 捨xả 則tắc 有hữu 四tứ 種chủng 。 成thành 實thật 唯duy 一nhất 涅Niết 槃Bàn 時thời 捨xả 。 餘dư 三tam 皆giai 無vô 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 緣duyên 照chiếu 無vô 漏lậu 入nhập 證chứng 時thời 捨xả 。 真chân 則tắc 無vô 捨xả 。 味vị 定định 唯duy 有hữu 斷đoạn 滅diệt 時thời 捨xả 。 問vấn 曰viết 。 淨tịnh 禪thiền 何hà 故cố 無vô 其kỳ 得đắc 果quả 轉chuyển 根căn 及cập 斷đoạn 捨xả 乎hồ 。 釋thích 言ngôn 。 此thử 非phi 向hướng 果quả 法pháp 故cố 。 得đắc 果quả 不bất 捨xả 。 有hữu 漏lậu 之chi 法pháp 於ư 同đồng 地địa 中trung 設thiết 令linh 重trọng/trùng 習tập 。 唯duy 可khả 純thuần 熟thục 無vô 捨xả 得đắc 義nghĩa 。 是thị 故cố 無vô 其kỳ 轉chuyển 根căn 時thời 捨xả 。 非phi 煩phiền 惱não 故cố 無vô 斷đoạn 時thời 捨xả 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 無vô 漏lậu 轉chuyển 根căn 有hữu 得đắc 有hữu 捨xả 。 淨tịnh 禪thiền 不bất 爾nhĩ 。 解giải 有hữu 兩lưỡng 義nghĩa 。 一nhất 無vô 漏lậu 法pháp 轉chuyển 根căn 之chi 時thời 。 具cụ 以dĩ 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 之chi 道đạo 。 斷đoạn 障chướng 轉chuyển 根căn 。 階giai 別biệt 皆giai 定định 。 故cố 轉chuyển 根căn 時thời 有hữu 得đắc 有hữu 捨xả 。 有hữu 漏lậu 不bất 以dĩ 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 斷đoạn 障chướng 轉chuyển 根căn 。 數số 習tập 便tiện 利lợi 。 久cửu 廢phế 還hoàn 鈍độn 階giai 別biệt 不bất 定định 。 故cố 無vô 得đắc 捨xả 。 一nhất 義nghĩa 如như 是thị 。 二nhị 無vô 漏lậu 力lực 大đại 。 於ư 自tự 地địa 法pháp 能năng 得đắc 捨xả 。 有hữu 漏lậu 力lực 微vi 。 於ư 自tự 地địa 中trung 同đồng 類loại 之chi 法pháp 不bất 能năng 裁tài 斷đoạn 。 全toàn 令linh 別biệt 異dị 。 故cố 無vô 得đắc 捨xả 。 非phi 煩phiền 惱não 故cố 無vô 斷đoạn 時thời 捨xả 。 問vấn 曰viết 。 無vô 漏lậu 何hà 故cố 無vô 其kỳ 生sanh 斷đoạn 二nhị 捨xả 。 釋thích 言ngôn 。 無vô 漏lậu 是thị 不bất 繫hệ 法pháp 。 雖tuy 生sanh 上thượng 地địa 。 不bất 失thất 下hạ 故cố 。 無vô 生sanh 時thời 捨xả 。 非phi 煩phiền 惱não 故cố 無vô 其kỳ 斷đoạn 捨xả 。 問vấn 曰viết 。 味vị 定định 何hà 故cố 無vô 其kỳ 退thoái 失thất 得đắc 果quả 轉chuyển 根căn 捨xả 乎hồ 。 釋thích 言ngôn 。 退thoái 起khởi 下hạ 地địa 結kết 時thời 。 不bất 失thất 上thượng 味vị 。 故cố 無vô 退thoái 捨xả 。 凡phàm 夫phu 上thượng 生sanh 必tất 先tiên 得đắc 定định 。 得đắc 定định 之chi 時thời 已dĩ 捨xả 下hạ 味vị 。 非phi 生sanh 始thỉ 失thất 。 故cố 無vô 生sanh 捨xả 。 餘dư 義nghĩa 如như 前tiền 淨tịnh 禪thiền 中trung 釋thích (# 此thử 二nhị 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 辨biện 成thành 就tựu 。 隨tùy 身thân 不bất 失thất 。 名danh 為vi 成thành 就tựu 。 諸chư 論luận 不bất 同đồng 。 毘tỳ 曇đàm 法pháp 中trung 。 一nhất 切thiết 淨tịnh 定định 。 身thân 在tại 下hạ 地địa 。 於ư 上thượng 地địa 中trung 隨tùy 所sở 得đắc 處xứ 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 身thân 在tại 上thượng 地địa 則tắc 不bất 成thành 下hạ 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 身thân 在tại 欲dục 界giới 及cập 初sơ 禪thiền 中trung 。 得đắc 成thành 八bát 禪thiền 。 身thân 在tại 二nhị 禪thiền 。 成thành 上thượng 七thất 地địa 。 乃nãi 至chí 身thân 在tại 非phi 想tưởng 地địa 中trung 。 唯duy 得đắc 成thành 就tựu 非phi 想tưởng 處xứ 定định 。 下hạ 悉tất 不bất 成thành 。 成thành 實thật 大Đại 乘Thừa 一nhất 切thiết 淨tịnh 定định 下hạ 得đắc 成thành 上thượng 。 上thượng 亦diệc 成thành 下hạ 。 無vô 漏lậu 定định 者giả 。 一nhất 修tu 得đắc 已dĩ 後hậu 於ư 三tam 界giới 中trung 。 隨tùy 身thân 何hà 處xứ 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 若nhược 論luận 味vị 定định 。 毘tỳ 曇đàm 法pháp 中trung 身thân 在tại 下hạ 地địa 。 於ư 上thượng 地địa 中trung 所sở 未vị 斷đoạn 處xứ 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 斷đoạn 則tắc 不bất 成thành 。 若nhược 身thân 在tại 上thượng 。 於ư 下hạ 地địa 中trung 一nhất 切thiết 不bất 成thành 。 成thành 實thật 大Đại 乘Thừa 聖thánh 人nhân 生sanh 上thượng 與dữ 毘tỳ 曇đàm 同đồng 。 於ư 下hạ 地địa 中trung 一nhất 切thiết 不bất 成thành 。 斷đoạn 結kết 生sanh 故cố 。 凡phàm 夫phù 生sanh 上thượng 猶do 成thành 下hạ 味vị 。 伏phục 結kết 生sanh 故cố 。 第đệ 六lục 門môn 中trung 義nghĩa 別biệt 有hữu 四tứ 。 一nhất 入nhập 定định 不bất 同đồng 。 二nhị 定định 緣duyên 有hữu 異dị 。 三Tam 明Minh 入nhập 所sở 為vi 。 四tứ 辨biện 定định 入nhập 人nhân 。 入nhập 定định 不bất 同đồng 者giả 。 依y 如như 毘tỳ 曇đàm 。 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 種chủng 。 相tướng 狀trạng 如như 何hà 。 有hữu 漏lậu 定định 中trung 次thứ 第đệ 及cập 超siêu 有hữu 其kỳ 八bát 種chủng 。 無vô 漏lậu 亦diệc 然nhiên 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 間gian 復phục 有hữu 八bát 。 是thị 故cố 通thông 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 種chủng 。 有hữu 漏lậu 八bát 者giả 。 次thứ 第đệ 有hữu 四tứ 。 超siêu 越việt 亦diệc 然nhiên 。 次thứ 第đệ 四tứ 者giả 。 一nhất 是thị 順thuận 入nhập 。 從tùng 初sơ 禪thiền 入nhập 。 次thứ 第đệ 上thượng 昇thăng 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 二nhị 是thị 逆nghịch 入nhập 。 從tùng 非phi 想tưởng 入nhập 。 次thứ 第đệ 下hạ 轉chuyển 。 至chí 初sơ 禪thiền 出xuất 。 三tam 逆nghịch 順thuận 入nhập 。 從tùng 初sơ 禪thiền 入nhập 。 至chí 第đệ 二nhị 禪thiền 。 卻khước 入nhập 初sơ 禪thiền 。 次thứ 第đệ 上thượng 昇thăng 。 至chí 第đệ 三tam 禪thiền 。 卻khước 入nhập 二nhị 禪thiền 。 次thứ 第đệ 上thượng 昇thăng 。 至chí 第đệ 四tứ 禪thiền 。 如như 是thị 卻khước 入nhập 而nhi 復phục 上thượng 昇thăng 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 類loại 亦diệc 同đồng 然nhiên 。 四tứ 順thuận 逆nghịch 入nhập 。 從tùng 非phi 想tưởng 入nhập 。 至chí 無vô 所sở 有hữu 。 卻khước 入nhập 非phi 想tưởng 。 次thứ 第đệ 下hạ 轉chuyển 。 至chí 其kỳ 識thức 處xứ 。 如như 是thị 卻khước 入nhập 。 而nhi 後hậu 下hạ 轉chuyển 。 至chí 初sơ 禪thiền 出xuất 。 超siêu 中trung 四tứ 者giả 。 一nhất 是thị 順thuận 超siêu 。 從tùng 初sơ 禪thiền 地địa 超siêu 入nhập 三tam 禪thiền 。 如như 是thị 漸tiệm 超siêu 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 唯duy 超siêu 一nhất 地địa 。 聲Thanh 聞Văn 超siêu 禪thiền 不bất 過quá 一nhất 故cố 。 二nhị 是thị 逆nghịch 超siêu 。 先tiên 入nhập 非phi 想tưởng 。 超siêu 入nhập 識thức 處xứ 。 如như 是thị 下hạ 超siêu 至chí 初sơ 禪thiền 出xuất 。 三tam 逆nghịch 順thuận 超siêu 。 謂vị 從tùng 初sơ 禪thiền 。 超siêu 入nhập 三tam 禪thiền 。 卻khước 入nhập 二nhị 禪thiền 。 超siêu 入nhập 四tứ 禪thiền 。 卻khước 入nhập 三tam 禪thiền 。 超siêu 入nhập 空không 處xứ 。 如như 是thị 卻khước 入nhập 。 而nhi 復phục 上thượng 超siêu 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 四tứ 順thuận 逆nghịch 超siêu 。 作tác 法pháp 同đồng 前tiền 。 向hướng 下hạ 為vi 異dị 。 有hữu 漏lậu 既ký 然nhiên 。 無vô 漏lậu 亦diệc 爾nhĩ 。 間gian 中trung 八bát 者giả 。 次thứ 第đệ 有hữu 四tứ 。 超siêu 越việt 亦diệc 然nhiên 。 次thứ 第đệ 四tứ 者giả 。 一nhất 順thuận 間gian 入nhập 。 先tiên 入nhập 有hữu 漏lậu 初sơ 禪thiền 。 次thứ 入nhập 無vô 漏lậu 二nhị 禪thiền 。 如như 是thị 翻phiên 迭điệt 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 二nhị 逆nghịch 間gian 入nhập 。 作tác 法pháp 同đồng 前tiền 。 向hướng 下hạ 為vi 異dị 。 三tam 逆nghịch 順thuận 間gian 入nhập 。 從tùng 有hữu 漏lậu 初sơ 禪thiền 入nhập 無vô 漏lậu 二nhị 禪thiền 。 卻khước 入nhập 無vô 漏lậu 初sơ 禪thiền 。 次thứ 入nhập 有hữu 漏lậu 二nhị 禪thiền 。 復phục 入nhập 無vô 漏lậu 三tam 禪thiền 。 卻khước 入nhập 無vô 漏lậu 二nhị 禪thiền 。 次thứ 入nhập 有hữu 漏lậu 三tam 禪thiền 。 復phục 入nhập 無vô 漏lậu 四tứ 禪thiền 。 卻khước 入nhập 無vô 漏lậu 三tam 禪thiền 。 次thứ 入nhập 有hữu 漏lậu 四tứ 禪thiền 。 復phục 入nhập 無vô 漏lậu 空không 處xứ 。 如như 是thị 卻khước 入nhập 而nhi 復phục 上thượng 昇thăng 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 四tứ 順thuận 逆nghịch 間gian 入nhập 。 作tác 法pháp 同đồng 前tiền 。 向hướng 下hạ 為vi 異dị 。 超siêu 中trung 四tứ 者giả 。 一nhất 順thuận 間gian 超siêu 。 從tùng 有hữu 漏lậu 初sơ 禪thiền 超siêu 入nhập 無vô 漏lậu 三tam 禪thiền 。 超siêu 無vô 漏lậu 四tứ 禪thiền 入nhập 有hữu 漏lậu 空không 處xứ 。 如như 是thị 間gian 超siêu 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 二nhị 逆nghịch 間gian 超siêu 。 作tác 法pháp 同đồng 前tiền 。 向hướng 下hạ 為vi 異dị 。 三tam 逆nghịch 順thuận 間gian 超siêu 。 從tùng 有hữu 漏lậu 初sơ 禪thiền 卻khước 入nhập 無vô 漏lậu 二nhị 禪thiền 。 超siêu 入nhập 有hữu 漏lậu 四tứ 禪thiền 卻khước 入nhập 有hữu 漏lậu 三tam 禪thiền 。 入nhập 無vô 漏lậu 空không 處xứ 。 如như 是thị 卻khước 入nhập 而nhi 復phục 上thượng 超siêu 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 四tứ 順thuận 逆nghịch 間gian 超siêu 。 作tác 法pháp 同đồng 前tiền 。 向hướng 下hạ 為vi 異dị 。 聲Thanh 聞Văn 如như 是thị 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 或hoặc 超siêu 一nhất 二nhị 。 乃nãi 至chí 眾chúng 多đa 。 是thị 則tắc 入nhập 定định 具cụ 四tứ 無vô 量lượng (# 此thử 一nhất 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 明minh 諸chư 禪thiền 緣duyên 境cảnh 差sai 別biệt 。 於ư 中trung 亦diệc 有hữu 。 二nhị 十thập 四tứ 種chủng 。 相tướng 狀trạng 如như 何hà 。 依y 如như 成thành 實thật 。 八bát 禪thiền 同đồng 以dĩ 欲dục 界giới 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 地địa 法pháp 以dĩ 為vi 境cảnh 界giới 。 毘tỳ 曇đàm 法pháp 中trung 四tứ 禪thiền 同đồng 前tiền 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 唯duy 緣duyên 自tự 地địa 及cập 上thượng 地địa 法pháp 以dĩ 為vi 境cảnh 界giới 。 不bất 緣duyên 下hạ 地địa 。 故cố 雜tạp 心tâm 云vân 。 無vô 色sắc 不bất 緣duyên 下hạ 有hữu 漏lậu 種chủng 。 今kim 此thử 且thả 就tựu 初sơ 禪thiền 一nhất 地địa 論luận 二nhị 十thập 四tứ 。 餘dư 類loại 可khả 知tri 。 作tác 法pháp 如như 何hà 。 略lược 有hữu 二nhị 門môn 。 一nhất 就tựu 能năng 緣duyên 分phân 別biệt 。 二nhị 就tựu 所sở 緣duyên 分phân 別biệt 。 言ngôn 能năng 緣duyên 者giả 。 能năng 緣duyên 之chi 心tâm 有hữu 其kỳ 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 之chi 別biệt 。 有hữu 漏lậu 初sơ 禪thiền 緣duyên 九cửu 地địa 法pháp 。 有hữu 其kỳ 八bát 句cú 。 無vô 漏lậu 初sơ 禪thiền 緣duyên 九cửu 地địa 法pháp 。 亦diệc 有hữu 八bát 句cú 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 間gian 緣duyên 亦diệc 八bát 。 是thị 故cố 合hợp 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 種chủng 。 有hữu 漏lậu 八bát 者giả 。 次thứ 第đệ 有hữu 四tứ 。 超siêu 緣duyên 亦diệc 四tứ 。 次thứ 第đệ 四tứ 者giả 。 一nhất 順thuận 次thứ 第đệ 。 謂vị 以dĩ 初sơ 禪thiền 緣duyên 欲dục 界giới 法pháp 上thượng 至chí 非phi 想tưởng 。 二nhị 逆nghịch 次thứ 第đệ 。 始thỉ 緣duyên 非phi 想tưởng 下hạ 至chí 欲dục 界giới 。 三tam 逆nghịch 順thuận 次thứ 第đệ 。 先tiên 緣duyên 欲dục 界giới 。 次thứ 緣duyên 初sơ 禪thiền 。 卻khước 緣duyên 欲dục 界giới 。 次thứ 第đệ 上thượng 緣duyên 。 至chí 第đệ 二nhị 禪thiền 。 卻khước 緣duyên 初sơ 禪thiền 。 次thứ 第đệ 上thượng 緣duyên 。 至chí 第đệ 三tam 禪thiền 。 如như 是thị 卻khước 緣duyên 而nhi 復phục 上thượng 緣duyên 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 四tứ 順thuận 逆nghịch 次thứ 第đệ 。 先tiên 緣duyên 非phi 想tưởng 。 至chí 無vô 所sở 有hữu 。 卻khước 緣duyên 非phi 想tưởng 。 次thứ 第đệ 下hạ 緣duyên 至chí 其kỳ 識thức 處xứ 。 卻khước 緣duyên 無vô 所sở 有hữu 。 次thứ 第đệ 下hạ 緣duyên 至chí 其kỳ 空không 處xứ 。 如như 是thị 卻khước 緣duyên 而nhi 復phục 下hạ 緣duyên 乃nãi 至chí 欲dục 界giới 。 超siêu 中trung 四tứ 者giả 。 一nhất 是thị 順thuận 超siêu 。 先tiên 緣duyên 欲dục 界giới 。 超siêu 緣duyên 二nhị 禪thiền 。 如như 是thị 上thượng 超siêu 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 二nhị 是thị 逆nghịch 超siêu 。 作tác 法pháp 同đồng 前tiền 。 向hướng 下hạ 為vi 異dị 。 三tam 逆nghịch 順thuận 超siêu 。 先tiên 緣duyên 欲dục 界giới 。 超siêu 緣duyên 二nhị 禪thiền 。 卻khước 緣duyên 初sơ 禪thiền 。 超siêu 緣duyên 三tam 禪thiền 。 如như 是thị 卻khước 緣duyên 而nhi 復phục 上thượng 超siêu 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 四tứ 順thuận 逆nghịch 超siêu 。 作tác 法pháp 同đồng 前tiền 。 向hướng 下hạ 為vi 異dị 。 有hữu 漏lậu 如như 是thị 。 無vô 漏lậu 八bát 者giả 。 類loại 上thượng 可khả 知tri 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 間gian 為vi 八bát 者giả 。 次thứ 第đệ 有hữu 四tứ 。 超siêu 越việt 亦diệc 四tứ 。 次thứ 第đệ 四tứ 者giả 。 一nhất 順thuận 次thứ 第đệ 。 先tiên 以dĩ 初sơ 禪thiền 有hữu 漏lậu 之chi 心tâm 。 緣duyên 欲dục 界giới 法pháp 。 次thứ 以dĩ 無vô 漏lậu 緣duyên 初sơ 禪thiền 法pháp 。 復phục 以dĩ 有hữu 漏lậu 緣duyên 二nhị 禪thiền 法pháp 。 如như 是thị 翻phiên 迭điệt 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 二nhị 逆nghịch 次thứ 第đệ 。 作tác 法pháp 同đồng 前tiền 。 向hướng 下hạ 為vi 異dị 。 三tam 逆nghịch 順thuận 次thứ 第đệ 。 先tiên 以dĩ 有hữu 漏lậu 緣duyên 欲dục 界giới 法pháp 。 次thứ 以dĩ 無vô 漏lậu 緣duyên 初sơ 禪thiền 法pháp 。 卻khước 以dĩ 無vô 漏lậu 緣duyên 欲dục 界giới 法pháp 。 次thứ 以dĩ 有hữu 漏lậu 緣duyên 初sơ 禪thiền 法pháp 。 復phục 以dĩ 無vô 漏lậu 緣duyên 二nhị 禪thiền 法pháp 。 卻khước 以dĩ 無vô 漏lậu 緣duyên 初sơ 禪thiền 法pháp 。 次thứ 以dĩ 有hữu 漏lậu 緣duyên 二nhị 禪thiền 法pháp 復phục 以dĩ 無vô 漏lậu 緣duyên 四tứ 禪thiền 法pháp 。 如như 是thị 卻khước 緣duyên 而nhi 復phục 上thượng 緣duyên 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 四tứ 順thuận 逆nghịch 次thứ 第đệ 。 作tác 法pháp 同đồng 前tiền 。 向hướng 下hạ 為vi 異dị 。 超siêu 中trung 四tứ 者giả 。 一nhất 是thị 順thuận 超siêu 。 先tiên 以dĩ 有hữu 漏lậu 緣duyên 欲dục 界giới 法pháp 。 次thứ 以dĩ 無vô 漏lậu 緣duyên 二nhị 禪thiền 法pháp 。 復phục 以dĩ 有hữu 漏lậu 緣duyên 四tứ 禪thiền 法pháp 。 如như 是thị 翻phiên 迭điệt 超siêu 至chí 非phi 想tưởng 。 二nhị 是thị 逆nghịch 超siêu 。 作tác 法pháp 同đồng 前tiền 。 向hướng 下hạ 為vi 異dị 。 三tam 逆nghịch 順thuận 超siêu 。 先tiên 以dĩ 有hữu 漏lậu 緣duyên 欲dục 界giới 法pháp 。 次thứ 以dĩ 無vô 漏lậu 超siêu 緣duyên 二nhị 禪thiền 。 卻khước 以dĩ 無vô 漏lậu 緣duyên 於ư 初sơ 禪thiền 。 次thứ 以dĩ 有hữu 漏lậu 緣duyên 三tam 禪thiền 。 卻khước 以dĩ 有hữu 漏lậu 緣duyên 第đệ 二nhị 禪thiền 。 復phục 以dĩ 無vô 漏lậu 超siêu 緣duyên 四tứ 禪thiền 。 如như 是thị 卻khước 緣duyên 而nhi 復phục 上thượng 超siêu 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 四tứ 順thuận 逆nghịch 超siêu 。 作tác 法pháp 同đồng 前tiền 。 向hướng 下hạ 為vi 異dị 。 上thượng 來lai 直trực 就tựu 能năng 緣duyên 之chi 心tâm 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 相tương 對đối 分phân 別biệt 為vi 二nhị 十thập 四tứ 。 次thứ 就tựu 所sở 緣duyên 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 為vi 二nhị 十thập 四tứ 。 依y 如như 毘tỳ 曇đàm 。 欲dục 界giới 非phi 想tưởng 一nhất 向hướng 有hữu 漏lậu 。 餘dư 通thông 有hữu 漏lậu 及cập 與dữ 無vô 漏lậu 。 用dụng 初sơ 禪thiền 心tâm 緣duyên 彼bỉ 有hữu 漏lậu 。 有hữu 其kỳ 八bát 句cú 。 緣duyên 彼bỉ 無vô 漏lậu 亦diệc 有hữu 八bát 句cú 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 間gian 緣duyên 亦diệc 八bát 。 其kỳ 中trung 作tác 法pháp 與dữ 前tiền 相tương 似tự 。 唯duy 就tựu 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 之chi 中trung 。 明minh 其kỳ 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 為vi 異dị 。 初sơ 禪thiền 既ký 然nhiên 。 餘dư 禪thiền 類loại 爾nhĩ (# 此thử 二nhị 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 第đệ 三tam 門môn 明minh 入nhập 所sở 為vi 。 依y 如như 毘tỳ 曇đàm 。 所sở 為vi 有hữu 三tam 。 一nhất 為vi 入nhập 滅diệt 定định 。 先tiên 調điều 其kỳ 心tâm 。 二nhị 遊du 戲hí 正chánh 受thọ 自tự 試thí 心tâm 力lực 。 三tam 欲dục 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 此thử 薰huân 身thân 。 令linh 人nhân 尊tôn 重trọng 遺di 身thân 舍xá 利lợi 。 是thị 三tam 種chủng 中trung 。 若nhược 入nhập 滅diệt 定định 。 及cập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 但đãn 於ư 有hữu 漏lậu 諸chư 禪thiền 定định 中trung 。 順thuận 逆nghịch 次thứ 第đệ 及cập 與dữ 超siêu 越việt 。 若nhược 遊du 戲hí 正chánh 受thọ 則tắc 具cụ 為vi 之chi 。 若nhược 依y 成thành 實thật 。 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 唯duy 順thuận 次thứ 第đệ 。 不bất 順thuận 超siêu 越việt 。 餘dư 同đồng 毘tỳ 曇đàm (# 此thử 三tam 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 辨biện 入nhập 人nhân 。 依y 如như 毘tỳ 曇đàm 。 佛Phật 及cập 利lợi 根căn 。 阿A 羅La 漢Hán 人nhân 。 堪kham 能năng 如như 是thị 二nhị 十thập 。 四tứ 種chủng 遊du 戲hí 諸chư 禪thiền 。 鈍độn 者giả 不bất 能năng 。 那na 含hàm 人nhân 得đắc 滅diệt 盡tận 定định 者giả 。 於ư 有hữu 漏lậu 禪thiền 能năng 六lục 種chủng 入nhập 。 所sở 謂vị 順thuận 入nhập 。 逆nghịch 入nhập 。 逆nghịch 順thuận 逆nghịch 入nhập 。 順thuận 超siêu 。 逆nghịch 超siêu 。 逆nghịch 順thuận 超siêu 。 餘dư 者giả 不bất 能năng 堪kham 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 文văn 雖tuy 不bất 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 皆giai 能năng 。 第đệ 七thất 門môn 中trung 四tứ 緣duyên 分phân 別biệt 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 一nhất 明minh 四tứ 緣duyên 。 二nhị 就tựu 四tứ 緣duyên 分phân 別biệt 八bát 禪thiền 。 言ngôn 四tứ 緣duyên 者giả 。 一nhất 是thị 因nhân 緣duyên 。 二nhị 次thứ 第đệ 緣duyên 。 三tam 是thị 緣duyên 緣duyên 。 四tứ 增tăng 上thượng 緣duyên 。 如như 雜tạp 心tâm 中trung 。 離ly 合hợp 六lục 因nhân 以dĩ 為vi 四tứ 緣duyên 。 言ngôn 六lục 因nhân 者giả 。 一nhất 所sở 作tác 因nhân 。 諸chư 法pháp 起khởi 時thời 萬vạn 法pháp 不bất 障chướng 。 二nhị 自tự 分phần/phân 因nhân 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 同đồng 類loại 相tương/tướng 起khởi 。 三tam 相tương 應ứng 因nhân 。 心tâm 法pháp 起khởi 時thời 同đồng 時thời 心tâm 法pháp 相tướng 扶phù 有hữu 用dụng 。 四tứ 共cộng 有hữu 因nhân 。 諸chư 法pháp 起khởi 時thời 同đồng 時thời 之chi 法pháp 相tướng 扶phù 體thể 立lập 。 五ngũ 者giả 遍biến 因nhân 。 苦khổ 下hạ 五ngũ 見kiến 疑nghi 及cập 無vô 明minh 。 集tập 下hạ 二nhị 見kiến 邪tà 見kiến 見kiến 取thủ 疑nghi 及cập 無vô 明minh 。 此thử 之chi 十thập 一nhất 遍biến 迷mê 有hữu 漏lậu 增tăng 長trưởng 諸chư 結kết 。 名danh 為vi 遍biến 因nhân 。 六lục 者giả 報báo 因nhân 。 善thiện 惡ác 等đẳng 業nghiệp 。 得đắc 苦khổ 樂lạc 報báo 。 六lục 中trung 後hậu 五ngũ 說thuyết 為vi 因nhân 緣duyên 。 初sơ 一nhất 所sở 作tác 說thuyết 為vi 三tam 緣duyên 。 心tâm 法pháp 相tướng 生sanh 名danh 次thứ 第đệ 緣duyên 。 六lục 塵trần 生sanh 心tâm 名danh 為vi 緣duyên 緣duyên 。 六lục 根căn 生sanh 心tâm 。 及cập 與dữ 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 起khởi 時thời 。 萬vạn 法pháp 不bất 障chướng 名danh 增tăng 上thượng 緣duyên 。 四tứ 緣duyên 如như 是thị (# 此thử 一nhất 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 就tựu 四tứ 緣duyên 分phân 別biệt 諸chư 禪thiền 。 先tiên 論luận 淨tịnh 定định 。 淨tịnh 望vọng 淨tịnh 定định 。 三tam 句cú 分phân 別biệt 。 一nhất 具cụ 緣duyên 多đa 少thiểu 。 此thử 具cụ 四tứ 緣duyên 。 自tự 分phần/phân 相tương 生sanh 。 是thị 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 比tỉ 次thứ 相tương/tướng 起khởi 。 是thị 次thứ 第đệ 緣duyên 。 淨tịnh 定định 為vi 境cảnh 還hoàn 生sanh 淨tịnh 定định 。 是thị 其kỳ 緣duyên 緣duyên 。 前tiền 為vi 意ý 根căn 生sanh 後hậu 定định 心tâm 。 是thị 增tăng 上thượng 緣duyên 。 二nhị 就tựu 地địa 分phân 別biệt 。 因nhân 緣duyên 一nhất 種chủng 唯duy 在tại 當đương 地địa 。 若nhược 望vọng 他tha 地địa 則tắc 無vô 因nhân 義nghĩa 。 淨tịnh 定định 有hữu 漏lậu 繫hệ 地địa 別biệt 故cố 無vô 自tự 分phần/phân 因nhân 。 異dị 地địa 相tương 望vọng 。 非phi 是thị 相tương 應ứng 共cộng 有hữu 法pháp 故cố 。 無vô 相tướng 應ưng 因nhân 及cập 共cộng 有hữu 因nhân 。 餘dư 三tam 寬khoan 通thông 。 望vọng 於ư 自tự 地địa 及cập 望vọng 他tha 地địa 。 皆giai 得đắc 有hữu 之chi 。 次thứ 第đệ 望vọng 他tha 。 大đại 小tiểu 不bất 同đồng 。 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 中trung 。 近cận 生sanh 一nhất 地địa 。 遠viễn 生sanh 二nhị 地địa 。 次thứ 第đệ 正chánh 受thọ 近cận 生sanh 一nhất 地địa 。 如như 從tùng 初sơ 禪thiền 生sanh 於ư 二nhị 禪thiền 。 從tùng 第đệ 二nhị 禪thiền 生sanh 於ư 初sơ 禪thiền 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 超siêu 越việt 正chánh 受thọ 遠viễn 生sanh 二nhị 地địa 。 如như 從tùng 初sơ 禪thiền 生sanh 第đệ 三tam 禪thiền 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 超siêu 禪thiền 不bất 過quá 一nhất 。 故cố 不bất 生sanh 多đa 地địa 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 近cận 生sanh 一nhất 地địa 。 遠viễn 生sanh 一nhất 切thiết 。 次thứ 第đệ 正chánh 受thọ 近cận 生sanh 一nhất 地địa 。 超siêu 越việt 正chánh 受thọ 遠viễn 生sanh 一nhất 切thiết 。 如như 從tùng 初sơ 禪thiền 生sanh 非phi 想tưởng 定định 。 從tùng 非phi 想tưởng 定định 生sanh 初sơ 禪thiền 等đẳng 。 以dĩ 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 禪thiền 自tự 在tại 故cố 。 緣duyên 緣duyên 望vọng 他tha 諸chư 論luận 不bất 同đồng 。 若nhược 依y 毘tỳ 曇đàm 。 色sắc 界giới 地địa 中trung 一nhất 切thiết 淨tịnh 定định 。 上thượng 下hạ 相tương 望vọng 皆giai 為vi 緣duyên 緣duyên 。 以dĩ 色sắc 界giới 定định 能năng 廣quảng 緣duyên 故cố 。 無vô 色sắc 界giới 中trung 。 上thượng 地địa 望vọng 下hạ 得đắc 為vi 緣duyên 緣duyên 。 非phi 下hạ 望vọng 上thượng 。 無vô 色sắc 不bất 緣duyên 下hạ 有hữu 漏lậu 故cố 。 故cố 雜tạp 心tâm 云vân 。 無vô 色sắc 不bất 緣duyên 下hạ 有hữu 漏lậu 種chủng 。 若nhược 依y 成thành 實thật 。 無vô 色sắc 亦diệc 能năng 緣duyên 下hạ 有hữu 漏lậu 。 雖tuy 復phục 緣duyên 之chi 。 心tâm 不bất 通thông 暢sướng 。 如như 燒thiêu 筋cân 草thảo 。 是thị 則tắc 彼bỉ 宗tông 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 一nhất 切thiết 淨tịnh 定định 上thượng 下hạ 相tương 望vọng 皆giai 為vi 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 望vọng 他tha 親thân 疎sơ 不bất 同đồng 。 意ý 根căn 增tăng 上thượng 名danh 之chi 為vi 親thân 。 萬vạn 法pháp 不bất 障chướng 說thuyết 以dĩ 為vi 疎sơ 。 於ư 中trung 親thân 者giả 。 異dị 地địa 相tương 望vọng 與dữ 次thứ 第đệ 同đồng 。 疎sơ 者giả 。 八bát 禪thiền 迭điệt 互hỗ 相tương 望vọng 皆giai 為vi 增tăng 上thượng 。 以dĩ 不bất 障chướng 故cố 。 三tam 品phẩm 數số 分phân 別biệt 。 因nhân 緣duyên 一nhất 種chủng 望vọng 等đẳng 及cập 勝thắng 。 是thị 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 望vọng 下hạ 則tắc 非phi 。 非phi 自tự 分phần/phân 故cố 。 餘dư 三tam 寬khoan 通thông 不bất 簡giản 上thượng 下hạ (# 此thử 一nhất 門môn 竟cánh )# 。 淨tịnh 望vọng 無vô 漏lậu 亦diệc 三tam 句cú 說thuyết 。 一nhất 具cụ 緣duyên 多đa 少thiểu 。 除trừ 其kỳ 因nhân 緣duyên 有hữu 餘dư 三tam 種chủng 。 淨tịnh 生sanh 無vô 漏lậu 非phi 自tự 分phần/phân 故cố 無vô 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 餘dư 三tam 義nghĩa 寬khoan 故cố 得đắc 有hữu 之chi 。 二nhị 就tựu 地địa 分phân 別biệt 。 自tự 地địa 他tha 地địa 皆giai 得đắc 為vi 緣duyên 。 與dữ 前tiền 門môn 中trung 後hậu 三tam 緣duyên 同đồng 。 三tam 品phẩm 數số 分phân 別biệt 。 淨tịnh 與dữ 無vô 漏lậu 異dị 類loại 相tương 生sanh 。 不bất 可khả 分phần/phân 其kỳ 上thượng 中trung 下hạ 別biệt 。 但đãn 知tri 通thông 與dữ 一nhất 切thiết 所sở 生sanh 。 為vi 三tam 緣duyên 異dị (# 此thử 兩lưỡng 門môn 竟cánh )# 。 淨tịnh 望vọng 味vị 定định 亦diệc 三tam 句cú 說thuyết 。 一nhất 具cụ 緣duyên 多đa 少thiểu 。 示thị 除trừ 因nhân 緣duyên 有hữu 餘dư 三tam 種chủng 。 從tùng 淨tịnh 生sanh 染nhiễm 非phi 自tự 分phần/phân 故cố 無vô 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 餘dư 三tam 寬khoan 故cố 所sở 以dĩ 得đắc 有hữu 。 二nhị 就tựu 地địa 分phân 別biệt 。 望vọng 自tự 地địa 味vị 得đắc 具cụ 三tam 緣duyên 。 望vọng 下hạ 亦diệc 然nhiên 。 謂vị 退thoái 轉chuyển 時thời 生sanh 下hạ 味vị 。 故cố 有hữu 次thứ 第đệ 緣duyên 及cập 增tăng 上thượng 緣duyên 。 他tha 界giới 緣duyên 使sử 緣duyên 上thượng 而nhi 起khởi 。 故cố 有hữu 緣duyên 緣duyên 。 望vọng 上thượng 地địa 味vị 無vô 次thứ 第đệ 緣duyên 緣duyên 緣duyên 之chi 義nghĩa 。 但đãn 增tăng 上thượng 緣duyên 。 何hà 故cố 望vọng 上thượng 無vô 次thứ 第đệ 緣duyên 。 上thượng 地địa 味vị 定định 愛ái 著trước 自tự 地địa 。 心tâm 從tùng 上thượng 地địa 有hữu 漏lậu 心tâm 生sanh 。 故cố 下hạ 淨tịnh 定định 不bất 得đắc 與dữ 上thượng 為vi 次thứ 第đệ 緣duyên 。 何hà 故cố 望vọng 上thượng 無vô 其kỳ 緣duyên 緣duyên 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 緣duyên 於ư 自tự 地địa 及cập 上thượng 地địa 生sanh 。 不bất 緣duyên 下hạ 故cố 。 何hà 故cố 望vọng 上thượng 有hữu 增tăng 上thượng 緣duyên 。 雖tuy 無vô 意ý 根căn 親thân 生sanh 增tăng 上thượng 。 萬vạn 法pháp 不bất 障chướng 。 增tăng 上thượng 緣duyên 寬khoan 故cố 得đắc 有hữu 之chi 。 三tam 品phẩm 數số 分phân 別biệt 。 於ư 為vi 緣duyên 處xứ 不bất 分phân 上thượng 中trung 下hạ 品phẩm 。 差sai 別biệt 此thử 淨tịnh 定định 竟cánh )# 。 次thứ 辨biện 無vô 漏lậu 。 無vô 漏lậu 還hoàn 望vọng 無vô 漏lậu 之chi 定định 三tam 句cú 分phân 別biệt 。 一nhất 具cụ 緣duyên 多đa 少thiểu 。 具cụ 足túc 四tứ 緣duyên 。 自tự 分phần/phân 相tương 生sanh 是thị 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 比tỉ 次thứ 相tương 生sanh 是thị 次thứ 第đệ 緣duyên 。 道Đạo 諦Đế 為vi 境cảnh 是thị 其kỳ 緣duyên 緣duyên 。 前tiền 為vi 意ý 根căn 生sanh 後hậu 無vô 漏lậu 是thị 增tăng 上thượng 緣duyên 。 二nhị 就tựu 地địa 分phân 別biệt 。 無vô 漏lậu 非phi 是thị 繫hệ 地địa 法pháp 故cố 。 望vọng 於ư 自tự 地địa 望vọng 上thượng 望vọng 下hạ 皆giai 具cụ 四tứ 緣duyên 。 於ư 中trung 因nhân 緣duyên 望vọng 於ư 他tha 地địa 通thông 而nhi 不bất 局cục 。 云vân 何hà 不bất 局cục 。 於ư 八bát 禪thiền 中trung 有hữu 無vô 漏lậu 處xứ 迭điệt 互hỗ 相tương 望vọng 皆giai 為vi 因nhân 緣duyên 。 於ư 中trung 亦diệc 有hữu 。 非phi 因nhân 緣duyên 者giả 。 復phục 當đương 辨biện 之chi 。 次thứ 第đệ 增tăng 上thượng 望vọng 於ư 他tha 地địa 。 與dữ 淨tịnh 禪thiền 中trung 望vọng 他tha 地địa 淨tịnh 。 其kỳ 義nghĩa 相tương 似tự 。 緣duyên 緣duyên 望vọng 他tha 諸chư 論luận 不bất 同đồng 。 若nhược 依y 毘tỳ 曇đàm 。 一nhất 切thiết 無vô 漏lậu 。 望vọng 色sắc 界giới 中trung 無vô 漏lậu 定định 心tâm 。 悉tất 為vi 緣duyên 緣duyên 。 彼bỉ 廣quảng 緣duyên 故cố 。 望vọng 無vô 色sắc 界giới 。 無vô 漏lậu 之chi 心tâm 。 有hữu 是thị 有hữu 非phi 。 是thị 非phi 如như 何hà 。 無vô 色sắc 無vô 漏lậu 唯duy 緣duyên 自tự 地địa 及cập 上thượng 地địa 中trung 對đối 治trị 無vô 漏lậu 以dĩ 為vi 境cảnh 界giới 。 彼bỉ 所sở 緣duyên 者giả 是thị 其kỳ 緣duyên 緣duyên 。 彼bỉ 不bất 緣duyên 者giả 則tắc 非phi 緣duyên 緣duyên 。 何hà 故cố 不bất 緣duyên 下hạ 地địa 對đối 治trị 。 無vô 色sắc 心tâm 微vi 不bất 能năng 緣duyên 下hạ 有hữu 漏lậu 法pháp 故cố 。 亦diệc 不bất 緣duyên 下hạ 有hữu 漏lậu 對đối 治trị 。 成thành 實thật 大Đại 乘Thừa 一nhất 切thiết 無vô 漏lậu 。 皆giai 普phổ 緣duyên 故cố 。 迭điệt 互hỗ 相tương 望vọng 悉tất 為vi 緣duyên 緣duyên 。 三tam 品phẩm 數số 分phân 別biệt 。 因nhân 緣duyên 一nhất 種chủng 望vọng 等đẳng 及cập 勝thắng 。 是thị 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 望vọng 下hạ 則tắc 非phi 。 望vọng 下hạ 非phi 是thị 自tự 分phần/phân 因nhân 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 。 何hà 故cố 得đắc 與dữ 下hạ 地địa 無vô 漏lậu 之chi 心tâm 。 為vi 因nhân 緣duyên 乎hồ 。 釋thích 言ngôn 。 無vô 漏lậu 不bất 約ước 禪thiền 地địa 以dĩ 分phần/phân 上thượng 下hạ 。 乃nãi 約ước 治trị 斷đoạn 以dĩ 分phần/phân 勝thắng 劣liệt 。 或hoặc 有hữu 下hạ 地địa 無vô 漏lậu 之chi 心tâm 。 能năng 治trị 上thượng 過quá 。 即tức 名danh 為vi 上thượng 。 故cố 得đắc 望vọng 彼bỉ 說thuyết 為vi 因nhân 緣duyên 。 餘dư 之chi 三tam 緣duyên 其kỳ 義nghĩa 寬khoan 通thông 不bất 簡giản 上thượng 下hạ (# 此thử 一nhất 門môn 竟cánh )# 。 無vô 漏lậu 望vọng 淨tịnh 亦diệc 三tam 句cú 說thuyết 。 一nhất 具cụ 緣duyên 多đa 少thiểu 。 除trừ 其kỳ 因nhân 緣duyên 有hữu 餘dư 三tam 種chủng 。 異dị 類loại 相tương 生sanh 非phi 自tự 分phần/phân 故cố 。 除trừ 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 餘dư 三tam 義nghĩa 寬khoan 故cố 得đắc 有hữu 之chi 。 二nhị 就tựu 地địa 分phân 別biệt 。 自tự 地địa 他tha 地địa 皆giai 得đắc 為vi 緣duyên 。 三tam 品phẩm 數số 分phân 別biệt 。 於ư 為vi 緣duyên 處xứ 不bất 分phân 上thượng 中trung 下hạ 品phẩm 。 差sai 別biệt 此thử 兩lưỡng 門môn 竟cánh )# 。 無vô 漏lậu 望vọng 味vị 亦diệc 三tam 句cú 說thuyết 。 一nhất 具cụ 緣duyên 多đa 少thiểu 。 唯duy 有hữu 緣duyên 緣duyên 及cập 增tăng 上thượng 緣duyên 。 無vô 餘dư 二nhị 種chủng 。 無vô 漏lậu 緣duyên 使sử 緣duyên 無vô 漏lậu 起khởi 故cố 有hữu 緣duyên 緣duyên 。 於ư 味vị 不bất 障chướng 故cố 有hữu 增tăng 上thượng 。 非phi 自tự 分phần/phân 故cố 無vô 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 非phi 親thân 生sanh 故cố 無vô 次thứ 第đệ 緣duyên 。 二nhị 就tựu 地địa 分phân 別biệt 。 望vọng 自tự 地địa 味vị 及cập 他tha 地địa 味vị 說thuyết 向hướng 二nhị 緣duyên 。 緣duyên 他tha 上thượng 地địa 下hạ 地địa 無vô 漏lậu 。 皆giai 得đắc 生sanh 結kết 。 故cố 有hữu 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 寬khoan 故cố 得đắc 有hữu 之chi 。 三tam 品phẩm 數số 分phân 別biệt 。 於ư 為vi 緣duyên 處xứ 不bất 分phân 上thượng 中trung 下hạ 品phẩm 。 差sai 別biệt 此thử 無vô 漏lậu 竟cánh )# 。 次thứ 明minh 味vị 定định 。 味vị 望vọng 味vị 定định 亦diệc 三tam 句cú 說thuyết 。 一nhất 具cụ 緣duyên 多đa 少thiểu 。 此thử 具cụ 四tứ 緣duyên 。 准chuẩn 上thượng 淨tịnh 等đẳng 。 同đồng 類loại 可khả 知tri 。 二nhị 就tựu 地địa 分phân 別biệt 。 望vọng 於ư 自tự 地địa 具cụ 足túc 四tứ 緣duyên 。 上thượng 望vọng 下hạ 地địa 除trừ 其kỳ 因nhân 緣duyên 有hữu 餘dư 三tam 種chủng 。 煩phiền 惱não 繫hệ 地địa 。 異dị 地địa 相tương 望vọng 非phi 自tự 分phần/phân 故cố 除trừ 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 退thoái 轉chuyển 之chi 時thời 上thượng 味vị 生sanh 下hạ 。 故cố 有hữu 次thứ 第đệ 及cập 增tăng 上thượng 緣duyên 。 然nhiên 此thử 上thượng 味vị 於ư 下hạ 地địa 中trung 一nhất 切thiết 味vị 定định 。 悉tất 有hữu 次thứ 第đệ 增tăng 上thượng 緣duyên 義nghĩa 。 不bất 簡giản 近cận 遠viễn 。 謂vị 上thượng 地địa 之chi 中trung 。 染nhiễm 污ô 心tâm 起khởi 。 下hạ 一nhất 切thiết 地địa 染nhiễm 心tâm 生sanh 。 故cố 上thượng 緣duyên 之chi 使sử 緣duyên 上thượng 而nhi 起khởi 。 故cố 有hữu 緣duyên 緣duyên 。 下hạ 望vọng 上thượng 地địa 。 一nhất 切thiết 皆giai 無vô 。 有hữu 下hạ 味vị 時thời 。 上thượng 地địa 之chi 味vị 但đãn 可khả 成thành 就tựu 。 不bất 現hiện 生sanh 故cố 。 三tam 品phẩm 數số 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 上thượng 中trung 下hạ 品phẩm 。 迭điệt 互hỗ 相tương 望vọng 皆giai 為vi 四tứ 緣duyên 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 淨tịnh 無vô 漏lậu 中trung 。 望vọng 等đẳng 及cập 勝thắng 。 說thuyết 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 不bất 望vọng 下hạ 品phẩm 。 此thử 味vị 定định 中trung 。 通thông 望vọng 下hạ 品phẩm 說thuyết 因nhân 緣duyên 乎hồ 。 釋thích 言ngôn 。 善thiện 法Pháp 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 方phương 便tiện 習tập 生sanh 。 習tập 生sanh 之chi 法pháp 從tùng 微vi 至chí 著trước 。 故cố 下hạ 勝thắng 因nhân 。 非phi 勝thắng 下hạ 因nhân 。 從tùng 勝thắng 生sanh 下hạ 。 是thị 退thoái 次thứ 第đệ 。 非phi 生sanh 次thứ 第đệ 。 是thị 以dĩ 非phi 因nhân 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 久cửu 習tập 性tánh 成thành 互hỗ 相tương 熏huân 發phát 。 故cố 上thượng 望vọng 下hạ 亦diệc 得đắc 為vi 因nhân 。 又hựu 從tùng 上thượng 退thoái 起khởi 下hạ 結kết 時thời 。 九cửu 品phẩm 煩phiền 惱não 一nhất 切thiết 頓đốn 得đắc 。 隨tùy 可khả 先tiên 起khởi 即tức 以dĩ 為vi 因nhân 。 故cố 上thượng 望vọng 下hạ 得đắc 有hữu 因nhân 義nghĩa (# 此thử 一nhất 門môn 竟cánh )# 。 味vị 望vọng 淨tịnh 定định 亦diệc 三tam 句cú 說thuyết 。 一nhất 具cụ 緣duyên 多đa 少thiểu 。 除trừ 其kỳ 因nhân 緣duyên 有hữu 餘dư 三tam 種chủng 。 二nhị 就tựu 地địa 分phân 別biệt 。 於ư 自tự 地địa 中trung 具cụ 足túc 三tam 緣duyên 。 望vọng 下hạ 亦diệc 爾nhĩ 。 上thượng 味vị 心tâm 後hậu 起khởi 下hạ 淨tịnh 定định 。 防phòng 自tự 地địa 退thoái 。 故cố 望vọng 下hạ 淨tịnh 有hữu 其kỳ 次thứ 第đệ 增tăng 上thượng 緣duyên 義nghĩa 。 依y 下hạ 淨tịnh 定định 學học 觀quán 上thượng 味vị 為vi 苦khổ 集tập 觀quán 。 故cố 上thượng 地địa 味vị 為vi 下hạ 緣duyên 緣duyên 。 望vọng 上thượng 淨tịnh 定định 得đắc 有hữu 緣duyên 緣duyên 增tăng 上thượng 緣duyên 義nghĩa 。 是thị 義nghĩa 云vân 何hà 。 他tha 人nhân 上thượng 淨tịnh 緣duyên 我ngã 下hạ 味vị 生sanh 厭yếm 惡ác 心tâm 。 故cố 有hữu 緣duyên 緣duyên 。 我ngã 味vị 不bất 障chướng 他tha 人nhân 上thượng 淨tịnh 。 故cố 有hữu 增tăng 上thượng 。 三tam 品phẩm 數số 分phân 別biệt 。 於ư 為vi 緣duyên 處xứ 不bất 分phân 上thượng 中trung 下hạ 品phẩm 。 差sai 別biệt 此thử 兩lưỡng 門môn 竟cánh )# 。 味vị 望vọng 無vô 漏lậu 亦diệc 三tam 句cú 說thuyết 。 一nhất 具cụ 緣duyên 多đa 少thiểu 。 唯duy 有hữu 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 義nghĩa 非phi 自tự 分phần/phân 。 故cố 無vô 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 非phi 親thân 起khởi 故cố 無vô 次thứ 第đệ 緣duyên 。 二nhị 就tựu 地địa 分phân 別biệt 。 望vọng 同đồng 地địa 者giả 。 有hữu 其kỳ 緣duyên 緣duyên 及cập 增tăng 上thượng 緣duyên 。 望vọng 下hạ 亦diệc 爾nhĩ 。 上thượng 地địa 味vị 定định 為vi 苦khổ 集tập 境cảnh 故cố 有hữu 緣duyên 緣duyên 。 上thượng 不bất 障chướng 下hạ 故cố 有hữu 增tăng 上thượng 。 望vọng 上thượng 無vô 漏lậu 與dữ 下hạ 無vô 漏lậu 亦diệc 具cụ 前tiền 二nhị 。 我ngã 味vị 與dữ 他tha 上thượng 地địa 無vô 漏lậu 為vi 苦khổ 集tập 境cảnh 。 故cố 有hữu 緣duyên 緣duyên 。 我ngã 味vị 不bất 障chướng 他tha 上thượng 無vô 漏lậu 。 故cố 有hữu 增tăng 上thượng 。 三tam 品phẩm 數số 分phân 別biệt 。 於ư 為vi 緣duyên 處xứ 不bất 分phân 上thượng 中trung 下hạ 品phẩm 差sai 別biệt 。 緣duyên 別biệt 如như 是thị 。 第đệ 八bát 門môn 中trung 。 大đại 小tiểu 不bất 同đồng 略lược 有hữu 十thập 三tam 。 一nhất 體thể 性tánh 不bất 同đồng 。 小Tiểu 乘Thừa 禪thiền 定định 事sự 識thức 為vi 體thể 。 大đại 亦diệc 始thỉ 習tập 事sự 識thức 為vi 體thể 。 次thứ 除trừ 事sự 識thức 妄vọng 識thức 為vi 體thể 。 終chung 除trừ 妄vọng 識thức 真chân 識thức 為vi 體thể 。 二nhị 常thường 無vô 常thường 異dị 。 小Tiểu 乘Thừa 所sở 得đắc 一nhất 向hướng 無vô 常thường 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 始thỉ 修tu 無vô 常thường 。 終chung 成thành 是thị 常thường 。 真chân 為vi 體thể 故cố 。 三tam 漏lậu 無vô 漏lậu 別biệt 。 小Tiểu 乘Thừa 初sơ 禪thiền 至chí 無vô 所sở 有hữu 。 通thông 漏lậu 無vô 漏lậu 。 非phi 想tưởng 一nhất 地địa 唯duy 是thị 有hữu 漏lậu 。 成thành 實thật 設thiết 有hữu 但đãn 有hữu 順thuận 舊cựu 遊du 觀quan 無vô 漏lậu 。 大Đại 乘Thừa 八bát 禪thiền 皆giai 通thông 有hữu 漏lậu 及cập 與dữ 無vô 漏lậu 。 故cố 龍long 樹thụ 言ngôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 非phi 想tưởng 處xứ 定định 。 與dữ 實thật 相tướng 俱câu 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 非phi 想tưởng 處xứ 定định 。 四tứ 滅diệt 障chướng 不bất 同đồng 。 小Tiểu 乘Thừa 禪thiền 定định 但đãn 能năng 滅diệt 除trừ 四tứ 住trụ 麁thô 亂loạn 。 大Đại 乘Thừa 禪thiền 定định 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 。 五ngũ 深thâm 淺thiển 不bất 同đồng 。 小Tiểu 乘Thừa 定định 淺thiển 。 可khả 為vi 緣duyên 動động 。 故cố 龍long 樹thụ 說thuyết 。 大đại 樹thụ 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 鼓cổ 瑠lưu 璃ly 琴cầm 。 迦Ca 葉Diếp 起khởi 舞vũ 。 阿A 難Nan 歌ca 吟ngâm 。 以dĩ 定định 淺thiển 故cố 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 禪thiền 定định 深thâm 靜tĩnh 。 乃nãi 至chí 天thiên 雷lôi 不bất 能năng 發phát 動động 。 六lục 緣duyên 心tâm 不bất 同đồng 。 小Tiểu 乘Thừa 禪thiền 定định 有hữu 想tưởng 有hữu 緣duyên 。 大Đại 乘Thừa 始thỉ 習tập 有hữu 想tưởng 有hữu 緣duyên 。 終chung 成thành 離ly 緣duyên 。 故cố 地địa 持trì 云vân 。 如như 佛Phật 先tiên 為vi 迦ca 旃chiên 延diên 說thuyết 。 比Bỉ 丘Khâu 不bất 依y 一nhất 切thiết 修tu 禪thiền 。 云vân 何hà 不bất 依y 。 若nhược 地địa 地địa 除trừ 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 想tưởng 除trừ 。 七thất 緣duyên 境cảnh 不bất 同đồng 。 凡phàm 夫phu 禪thiền 定định 事sự 相tướng 為vi 境cảnh 。 二Nhị 乘Thừa 禪thiền 定định 苦khổ 無vô 常thường 等đẳng 法pháp 相tướng 為vi 境cảnh 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 實thật 性tánh 為vi 境cảnh 。 八bát 出xuất 入nhập 不bất 同đồng 。 小Tiểu 乘Thừa 所sở 得đắc 有hữu 出xuất 有hữu 入nhập 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 始thỉ 有hữu 出xuất 入nhập 。 成thành 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 無vô 不bất 定định 故cố 。 九cửu 超siêu 越việt 不bất 同đồng 。 小Tiểu 乘Thừa 超siêu 禪thiền 不bất 過quá 一nhất 地địa 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 地địa 隨tùy 其kỳ 多đa 少thiểu 皆giai 悉tất 能năng 超siêu 。 十thập 受thọ 生sanh 不bất 同đồng 。 二Nhị 乘Thừa 得đắc 禪thiền 不bất 能năng 迴hồi 來lai 欲dục 界giới 受thọ 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 悉tất 能năng 。 於ư 禪thiền 定định 中trung 。 離ly 繫hệ 縛phược 故cố 。 十thập 一nhất 起khởi 行hành 不bất 同đồng 。 小Tiểu 乘Thừa 修tu 禪thiền 但đãn 為vi 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 。 大Đại 乘Thừa 俱câu 利lợi 。 十thập 二nhị 生sanh 德đức 不bất 同đồng 。 小Tiểu 乘Thừa 禪thiền 定định 但đãn 能năng 出xuất 生sanh 少thiểu 分phần 功công 德đức 。 菩Bồ 薩Tát 禪thiền 定định 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 故cố 地địa 持trì 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 禪thiền 定định 。 出xuất 生sanh 功công 德đức 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 。 不bất 知tri 其kỳ 名danh 。 況huống 復phục 能năng 起khởi 。 十thập 三tam 得đắc 果quả 不bất 同đồng 。 二Nhị 乘Thừa 禪thiền 定định 但đãn 得đắc 小tiểu 果quả 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 。 得đắc 大đại 菩Bồ 提Đề 。 不bất 同đồng 如như 是thị 。 上thượng 來lai 第đệ 一nhất 通thông 解giải 八bát 禪thiền 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 別biệt 解giải 八bát 禪thiền 之chi 中trung 。 先tiên 解giải 四tứ 禪thiền 。 後hậu 解giải 四tứ 空không 。 解giải 四tứ 禪thiền 中trung 。 別biệt 有hữu 六lục 門môn 。 一nhất 辨biện 定định 所sở 釋thích 。 二nhị 開khai 合hợp 辨biện 相tương/tướng 。 三tam 支chi 因nhân 同đồng 異dị 先tiên 後hậu 體thể 具cụ 多đa 少thiểu 廢phế 立lập 。 四tứ 約ước 對đối 道Đạo 品Phẩm 彰chương 其kỳ 通thông 別biệt 。 五ngũ 修tu 成thành 之chi 相tướng 。 六lục 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa 。 先tiên 定định 所sở 釋thích 。 禪thiền 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 味vị 二nhị 淨tịnh 三tam 是thị 無vô 漏lậu 。 味vị 是thị 煩phiền 惱não 。 非phi 功công 德đức 法pháp 。 今kim 廢phế 不bất 論luận 。 無vô 漏lậu 禪thiền 果quả 。 今kim 亦diệc 不bất 釋thích 。 且thả 解giải 淨tịnh 禪thiền 。 淨tịnh 有hữu 四tứ 分phần/phân 。 一nhất 者giả 退thoái 分phần/phân 。 二nhị 者giả 住trụ 分phần/phân 。 三tam 勝thắng 進tiến 分phần/phân 。 四tứ 決quyết 定định 分phần/phân 。 言ngôn 退thoái 分phần/phân 者giả 。 釋thích 有hữu 兩lưỡng 義nghĩa 。 一nhất 下hạ 品phẩm 淨tịnh 定định 隣lân 下hạ 煩phiền 惱não 。 喜hỷ 為vi 下hạ 地địa 煩phiền 惱não 所sở 敗bại 。 故cố 名danh 退thoái 分phần/phân 。 此thử 可khả 退thoái 故cố 名danh 之chi 為vi 退thoái 。 非phi 是thị 已dĩ 退thoái 。 二nhị 為vi 自tự 地địa 煩phiền 惱não 所sở 雜tạp 故cố 名danh 退thoái 分phần/phân 。 謂vị 從tùng 淨tịnh 定định 入nhập 味vị 煩phiền 惱não 。 從tùng 味vị 煩phiền 惱não 還hoàn 入nhập 淨tịnh 定định 。 如như 欲dục 界giới 中trung 微vi 劣liệt 善thiện 心tâm 還hoàn 為vi 欲dục 界giới 惡ác 法pháp 所sở 雜tạp 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 雖tuy 復phục 為vi 彼bỉ 煩phiền 惱não 所sở 雜tạp 。 不bất 名danh 失thất 定định 。 同đồng 地địa 法pháp 故cố 。 言ngôn 住trụ 分phần/phân 者giả 。 釋thích 有hữu 兩lưỡng 義nghĩa 。 一nhất 堅kiên 守thủ 自tự 地địa 。 不bất 為vi 下hạ 地địa 煩phiền 惱não 所sở 敗bại 。 故cố 名danh 為vi 住trụ 。 簡giản 上thượng 初sơ 退thoái 。 二nhị 堅kiên 守thủ 淨tịnh 心tâm 。 不bất 為vi 自tự 地địa 煩phiền 惱não 所sở 雜tạp 。 故cố 名danh 為vi 住trụ 。 簡giản 上thượng 後hậu 退thoái 。 勝thắng 進tiến 分phần/phân 者giả 。 厭yếm 自tự 地địa 過quá 趣thú 順thuận 上thượng 禪thiền 。 決quyết 定định 分phần/phân 者giả 。 學học 觀quán 諸chư 法pháp 苦khổ 無vô 常thường 等đẳng 。 趣thú 順thuận 聖thánh 道Đạo 。 而nhi 未vị 得đắc 聖thánh 。 第đệ 二nhị 門môn 中trung 。 開khai 合hợp 辨biện 相tương/tướng 開khai 合hợp 不bất 定định 。 總tổng 唯duy 一nhất 禪thiền 。 謂vị 三tam 學học 中trung 唯duy 一nhất 定định 學học 。 六Lục 度Độ 之chi 中trung 唯duy 一nhất 禪thiền 度độ 。 或hoặc 分phân 為vi 二nhị 。 一nhất 是thị 遠viễn 離ly 。 二nhị 是thị 寂tịch 滅diệt 。 如như 地địa 持trì 說thuyết 。 初sơ 禪thiền 遠viễn 離ly 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 。 名danh 為vi 遠viễn 離ly 。 二nhị 禪thiền 已dĩ 上thượng 息tức 覺giác 觀quán 等đẳng 名danh 為vi 寂tịch 滅diệt 。 或hoặc 分phân 為vi 三tam 。 三tam 有hữu 兩lưỡng 門môn 。 一nhất 約ước 受thọ 分phần/phân 三tam 。 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 名danh 喜hỷ 俱câu 禪thiền 。 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 俱câu 。 四tứ 禪thiền 捨xả 俱câu 。 二nhị 就tựu 覺giác 觀quán 有hữu 無vô 分phần/phân 三tam 。 初sơ 禪thiền 名danh 為vi 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 中trung 間gian 名danh 為vi 無vô 覺giác 有hữu 觀quán 。 二nhị 禪thiền 已dĩ 上thượng 。 無vô 覺giác 無vô 觀quán 。 或hoặc 分phân 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 四tứ 禪thiền 六lục 義nghĩa 不bất 同đồng 。 故cố 分phân 為vi 四tứ 。 一nhất 滅diệt 障chướng 不bất 同đồng 。 初sơ 禪thiền 遠viễn 離ly 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 。 二nhị 禪thiền 地địa 中trung 滅diệt 除trừ 覺giác 觀quán 。 三tam 禪thiền 滅diệt 喜hỷ 。 四tứ 禪thiền 滅diệt 樂nhạo/nhạc/lạc 。 二nhị 滅diệt 受thọ 不bất 同đồng 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 初sơ 禪thiền 滅diệt 憂ưu 。 二nhị 禪thiền 滅diệt 苦khổ 。 三tam 禪thiền 滅diệt 喜hỷ 。 四tứ 禪thiền 滅diệt 樂nhạo/nhạc/lạc 。 問vấn 曰viết 。 初sơ 禪thiền 憂ưu 苦khổ 並tịnh 滅diệt 。 今kim 云vân 何hà 言ngôn 初sơ 禪thiền 滅diệt 憂ưu 二nhị 禪thiền 滅diệt 苦khổ 。 若nhược 依y 毘tỳ 曇đàm 。 初sơ 禪thiền 地địa 中trung 有hữu 眼nhãn 耳nhĩ 身thân 三tam 識thức 身thân 在tại 。 此thử 三tam 識thức 身thân 苦khổ 根căn 所sở 依y 。 故cố 不bất 說thuyết 滅diệt 。 若nhược 爾nhĩ 。 意ý 識thức 憂ưu 根căn 所sở 依y 初sơ 禪thiền 有hữu 意ý 。 應ưng 不bất 滅diệt 憂ưu 。 釋thích 言ngôn 。 憂ưu 根căn 其kỳ 過quá 麁thô 重trọng 。 定định 在tại 欲dục 界giới 。 是thị 故cố 宣tuyên 說thuyết 初sơ 禪thiền 滅diệt 憂ưu 。 云vân 何hà 麁thô 重trọng 。 憂ưu 從tùng 欲dục 界giới 貪tham 欲dục 心tâm 起khởi 。 貪tham 著trước 欲dục 界giới 。 五ngũ 欲dục 境cảnh 界giới 。 見kiến 彼bỉ 散tán 壞hoại 方phương 生sanh 憂ưu 故cố 。 苦khổ 不bất 如như 是thị 。 故cố 不bất 說thuyết 滅diệt 。 又hựu 後hậu 憂ưu 根căn 退thoái 定định 方phương 生sanh 。 苦khổ 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 出xuất 定định 便tiện 起khởi 。 為vi 是thị 不bất 類loại 。 成thành 實thật 所sở 論luận 。 不bất 由do 初sơ 禪thiền 有hữu 三tam 識thức 身thân 欲dục 故cố 不bất 滅diệt 苦khổ 。 但đãn 彼bỉ 初sơ 禪thiền 近cận 欲dục 界giới 地địa 不bất 定định 之chi 心tâm 。 不bất 定định 心tâm 中trung 能năng 生sanh 苦khổ 受thọ 。 故cố 不bất 滅diệt 苦khổ 。 若nhược 近cận 欲dục 界giới 。 亦diệc 應ưng 生sanh 憂ưu 。 何hà 故cố 說thuyết 滅diệt 。 釋thích 言ngôn 。 憂ưu 從tùng 貪tham 喜hỷ 心tâm 起khởi 。 退thoái 定định 方phương 生sanh 。 若nhược 不bất 著trước 欲dục 。 終chung 不bất 生sanh 憂ưu 。 苦khổ 不bất 如như 是thị 。 故cố 有hữu 苦khổ 受thọ 而nhi 滅diệt 憂ưu 根căn 。 三tam 別biệt 地địa 法pháp 異dị 。 初sơ 禪thiền 覺giác 觀quán 異dị 於ư 餘dư 禪thiền 。 二nhị 禪thiền 內nội 淨tịnh 。 三tam 禪thiền 安an 慧tuệ 。 四tứ 禪thiền 地địa 中trung 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 皆giai 各các 別biệt 異dị 。 所sở 以dĩ 須tu 分phần/phân 四tứ 。 定định 心tâm 麁thô 細tế 。 故cố 分phần/phân 四tứ 禪thiền 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 初sơ 禪thiền 定định 心tâm 如như 密mật 和hòa 麨xiểu 。 心tâm 性tánh 散tán 動động 。 以dĩ 法pháp 攝nhiếp 持trì 。 故cố 能năng 住trụ 緣duyên 。 二nhị 禪thiền 定định 心tâm 如như 山sơn 頂đảnh 泉tuyền 。 水thủy 從tùng 中trung 出xuất 。 不bất 從tùng 外ngoại 來lai 。 三tam 禪thiền 定định 心tâm 如như 池trì 中trung 華hoa 。 內nội 外ngoại 盈doanh 溢dật 。 四tứ 禪thiền 定định 心tâm 。 如như 密mật 室thất 燈đăng 。 怡di 然nhiên 不bất 動động 。 五ngũ 受thọ 果quả 不bất 同đồng 故cố 分phần/phân 四tứ 禪thiền 。 初sơ 禪thiền 能năng 得đắc 梵Phạm 眾chúng 梵Phạm 輔phụ 大đại 梵Phạm 天Thiên 果quả 。 二nhị 禪thiền 能năng 得đắc 少thiểu 光quang 無vô 量lượng 光quang 光quang 音âm 之chi 果quả 。 三tam 禪thiền 能năng 得đắc 少thiểu 淨tịnh 無vô 量lượng 淨tịnh 遍biến 淨tịnh 之chi 果quả 。 四tứ 禪thiền 能năng 得đắc 福phước 愛ái 福phước 生sanh 乃nãi 至chí 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 果quả 。 第đệ 六lục 住trú 處xứ 寬khoan 狹hiệp 不bất 同đồng 故cố 分phần/phân 四tứ 禪thiền 。 如như 毘tỳ 婆bà 沙sa 說thuyết 。 彼bỉ 有hữu 二nhị 論luận 。 一nhất 家gia 說thuyết 言ngôn 。 初sơ 禪thiền 住trú 處xứ 如như 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 二nhị 禪thiền 住trú 處xứ 如như 一nhất 千thiên 界giới 。 三tam 禪thiền 住trú 處xứ 如như 二nhị 千thiên 界giới 。 四tứ 禪thiền 住trú 處xứ 如như 三Tam 千Thiên 界Giới 。 復phục 有hữu 一nhất 說thuyết 。 初sơ 禪thiền 住trú 處xứ 如như 一nhất 千thiên 界giới 。 二nhị 禪thiền 住trú 處xứ 如như 二nhị 千thiên 界giới 。 三tam 禪thiền 住trú 處xứ 如như 三Tam 千Thiên 界Giới 。 四tứ 禪thiền 住trú 處xứ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 以dĩ 斯tư 不bất 同đồng 故cố 分phân 為vi 四tứ 。 若nhược 隨tùy 法pháp 別biệt 。 亦diệc 得đắc 分phần/phân 五ngũ 。 所sở 謂vị 覺giác 。 觀quán 。 內nội 淨tịnh 。 安an 慧tuệ 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 地địa 別biệt 不bất 同đồng 亦diệc 得đắc 分phần/phân 六lục 。 謂vị 未vị 來lai 中trung 間gian 。 根căn 本bổn 四tứ 禪thiền 。 心tâm 數số 不bất 同đồng 亦diệc 得đắc 分phần/phân 九cửu 。 初sơ 禪thiền 五ngũ 支chi 即tức 為vi 五ngũ 數số 。 覺giác 是thị 覺giác 數số 。 觀quán 是thị 觀quán 數số 。 喜hỷ 是thị 受thọ 數số 。 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 猗ỷ 數số 。 一nhất 心tâm 定định 數số 。 第đệ 二nhị 禪thiền 中trung 加gia 一nhất 內nội 淨tịnh 。 通thông 前tiền 為vi 六lục 。 此thử 內nội 淨tịnh 支chi 依y 阿a 毘tỳ 曇đàm 。 是thị 其kỳ 信tín 數số 。 信tín 下hạ 覺giác 觀quán 動động 亂loạn 多đa 過quá 。 信tín 二nhị 禪thiền 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 安an 穩ổn 大đại 智trí 論luận 中trung 亦diệc 說thuyết 為vi 信tín 。 喜hỷ 樂lạc 一nhất 心tâm 與dữ 初sơ 禪thiền 同đồng 。 第đệ 三tam 禪thiền 中trung 更cánh 加gia 捨xả 念niệm 安an 慧tuệ 三tam 數số 。 通thông 前tiền 為vi 九cửu 。 捨xả 者giả 。 是thị 其kỳ 善thiện 大đại 地địa 中trung 捨xả 數số 。 念niệm 與dữ 安an 慧tuệ 是thị 通thông 地địa 中trung 念niệm 慧tuệ 兩lưỡng 數số 。 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 前tiền 喜hỷ 同đồng 是thị 受thọ 數số 。 一nhất 心tâm 與dữ 前tiền 一nhất 心tâm 支chi 同đồng 。 故cố 不bất 別biệt 論luận 。 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 捨xả 念niệm 清thanh 淨tịnh 。 與dữ 三tam 禪thiền 中trung 捨xả 念niệm 支chi 同đồng 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 與dữ 前tiền 喜hỷ 同đồng 。 一nhất 心tâm 支chi 者giả 同đồng 前tiền 一nhất 心tâm 。 為vi 是thị 不bất 說thuyết 。 行hành 名danh 不bất 同đồng 離ly 分phân 為vi 十thập 。 初sơ 禪thiền 五ngũ 支chi 即tức 以dĩ 為vi 五ngũ 。 內nội 淨tịnh 為vi 六lục 。 捨xả 念niệm 安an 慧tuệ 通thông 前tiền 為vi 九cửu 。 三tam 禪thiền 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 數số 分phân 別biệt 與dữ 前tiền 喜hỷ 同đồng 。 行hành 名danh 分phân 別biệt 與dữ 前tiền 樂nhạo/nhạc/lạc 同đồng 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 通thông 前tiền 說thuyết 十thập 。 此thử 不bất 苦khổ 樂lạc 心tâm 數số 分phân 別biệt 與dữ 前tiền 喜hỷ 支chi 同đồng 。 是thị 受thọ 數số 故cố 不bất 別biệt 論luận 。 行hành 名danh 分phân 別biệt 異dị 前tiền 喜hỷ 樂lạc 。 是thị 以dĩ 別biệt 說thuyết 。 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 捨xả 念niệm 一nhất 心tâm 名danh 不bất 異dị 上thượng 。 故cố 不bất 別biệt 說thuyết 。 行hành 義nghĩa 不bất 同đồng 離ly 分phần/phân 十thập 一nhất 。 如như 毘tỳ 婆bà 沙sa 說thuyết 。 就tựu 前tiền 十thập 中trung 。 分phần/phân 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 二nhị 。 故cố 有hữu 十thập 一nhất 。 何hà 故cố 分phần/phân 者giả 。 初sơ 二nhị 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 其kỳ 猗ỷ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 三tam 禪thiền 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 其kỳ 受thọ 樂lạc 。 所sở 以dĩ 分phân 之chi 。 若nhược 依y 地địa 論luận 。 滅diệt 障chướng 等đẳng 別biệt 則tắc 有hữu 十thập 六lục 。 初sơ 禪thiền 有hữu 四tứ 。 一nhất 者giả 滅diệt 障chướng 。 謂vị 滅diệt 欲dục 惡ác 。 二nhị 者giả 對đối 治trị 。 所sở 謂vị 覺giác 觀quán 。 三tam 者giả 利lợi 益ích 。 所sở 謂vị 喜hỷ 樂lạc 。 四tứ 者giả 彼bỉ 二nhị 依y 止chỉ 三tam 昧muội 。 所sở 謂vị 一nhất 心tâm 。 初sơ 禪thiền 既ký 然nhiên 。 餘dư 三tam 類loại 爾nhĩ 。 故cố 有hữu 十thập 六lục 。 支chi 別biệt 不bất 同đồng 分phân 為vi 十thập 八bát 。 就tựu 前tiền 行hành 名danh 十thập 種chủng 之chi 中trung 。 覺giác 。 觀quán 內nội 淨tịnh 安an 慧tuệ 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 當đương 分phần/phân 守thủ 一nhất 。 即tức 以dĩ 為vi 五ngũ 。 喜hỷ 及cập 捨xả 念niệm 各các 分phân 為vi 二nhị 。 通thông 前tiền 十thập 一nhất 。 喜hỷ 分phần/phân 二nhị 者giả 。 所sở 謂vị 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 喜hỷ 。 捨xả 念niệm 分phần/phân 者giả 。 所sở 謂vị 三tam 禪thiền 四tứ 禪thiền 捨xả 念niệm 。 樂nhạo/nhạc/lạc 分phân 為vi 三tam 。 通thông 前tiền 十thập 四tứ 。 初sơ 二nhị 三tam 禪thiền 並tịnh 皆giai 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 故cố 分phần/phân 三tam 種chủng 。 一nhất 心tâm 分phần/phân 四tứ 。 故cố 有hữu 十thập 八bát 。 四tứ 禪thiền 地địa 中trung 。 各các 有hữu 一nhất 心tâm 。 故cố 分phần/phân 四tứ 種chủng 。 以dĩ 實thật 具cụ 論luận 。 心tâm 法pháp 不bất 同đồng 有hữu 二nhị 十thập 三tam 。 謂vị 十thập 通thông 大đại 地địa 。 想tưởng 欲dục 觸xúc 慧tuệ 念niệm 思tư 解giải 脫thoát 憶ức 定định 及cập 受thọ 。 十Thập 善Thiện 大đại 地địa 。 所sở 謂vị 無vô 貪tham 無vô 瞋sân 慚tàm 愧quý 信tín 猗ỷ 不bất 放phóng 逸dật 不bất 害hại 精tinh 進tấn 捨xả 。 加gia 覺giác 觀quán 心tâm 王vương 為vi 二nhị 十thập 三tam 。 地địa 別biệt 具cụ 論luận 。 有hữu 八bát 十thập 六lục 。 初sơ 禪thiền 地địa 中trung 有hữu 二nhị 十thập 三tam 。 後hậu 三tam 禪thiền 中trung 各các 二nhị 十thập 一nhất 。 除trừ 其kỳ 覺giác 觀quán 。 開khai 合hợp 如như 是thị 。 第đệ 三tam 門môn 中trung 。 義nghĩa 別biệt 有hữu 四tứ 。 一nhất 支chi 因nhân 同đồng 異dị 。 二nhị 支chi 因nhân 先tiên 後hậu 。 三tam 定định 體thể 具cụ 。 四tứ 明minh 支chi 因nhân 多đa 少thiểu 廢phế 立lập 。 言ngôn 同đồng 異dị 者giả 。 依y 如như 毘tỳ 曇đàm 。 初sơ 禪thiền 五ngũ 支chi 體thể 性tánh 各các 異dị 。 乃nãi 至chí 四tứ 禪thiền 支chi 別biệt 亦diệc 然nhiên 。 若nhược 依y 成thành 實thật 。 始thỉ 終chung 通thông 論luận 。 皆giai 即tức 於ư 心tâm 心tâm 外ngoại 無vô 數số 。 隨tùy 其kỳ 行hành 相tương/tướng 非phi 無vô 同đồng 異dị 。 如như 初sơ 禪thiền 中trung 。 覺giác 觀quán 體thể 同đồng 前tiền 後hậu 為vi 異dị 。 彼bỉ 說thuyết 。 麁thô 心tâm 初sơ 思tư 名danh 覺giác 。 細tế 心tâm 後hậu 思tư 說thuyết 之chi 為vi 觀quán 。 而nhi 體thể 是thị 一nhất 。 初sơ 二nhị 禪thiền 中trung 喜hỷ 樂lạc 體thể 同đồng 。 故cố 彼bỉ 論luận 言ngôn 。 彼bỉ 喜hỷ 初sơ 來lai 在tại 身thân 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 後hậu 時thời 名danh 喜hỷ 。 彼bỉ 說thuyết 。 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 亦diệc 是thị 受thọ 樂lạc 。 故cố 與dữ 喜hỷ 一nhất 。 二nhị 禪thiền 內nội 淨tịnh 與dữ 一nhất 心tâm 同đồng 。 故cố 彼bỉ 論luận 言ngôn 。 內nội 淨tịnh 支chi 者giả 。 即tức 二nhị 禪thiền 體thể 。 三tam 禪thiền 安an 慧tuệ 與dữ 念niệm 體thể 同đồng 。 故cố 彼bỉ 論luận 言ngôn 。 三tam 禪thiền 安an 慧tuệ 與dữ 念niệm 同đồng 。 故cố 後hậu 分phần/phân 禪thiền 中trung 不bất 立lập 安an 慧tuệ 。 無vô 漏lậu 三tam 禪thiền 望vọng 有hữu 漏lậu 禪thiền 說thuyết 為vi 後hậu 分phần/phân 。 又hựu 三tam 禪thiền 中trung 捨xả 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 同đồng 。 故cố 彼bỉ 論luận 言ngôn 。 我ngã 不bất 說thuyết 捨xả 外ngoại 別biệt 更cánh 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 即tức 捨xả 說thuyết 樂nhạo/nhạc/lạc 。 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 四tứ 支chi 各các 別biệt 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 心tâm 識thức 有hữu 三tam 。 一nhất 是thị 事sự 識thức 。 二nhị 是thị 妄vọng 識thức 。 三tam 是thị 真chân 識thức 。 彼bỉ 事sự 識thức 中trung 心tâm 與dữ 數số 異dị 。 於ư 中trung 說thuyết 禪thiền 。 支chi 因nhân 各các 別biệt 。 妄vọng 識thức 之chi 中trung 義nghĩa 別biệt 六lục 重trọng/trùng 。 如như 馬mã 鳴minh 說thuyết 。 根căn 本bổn 四tứ 重trọng/trùng 心tâm 數số 無vô 別biệt 。 於ư 中trung 說thuyết 禪thiền 。 支chi 因nhân 體thể 同đồng 。 末mạt 後hậu 兩lưỡng 重trọng/trùng 心tâm 與dữ 數số 異dị 。 於ư 中trung 說thuyết 禪thiền 。 支chi 因nhân 各các 別biệt 。 真chân 識thức 之chi 中trung 心tâm 數số 無vô 別biệt 。 於ư 中trung 說thuyết 禪thiền 。 支chi 因nhân 體thể 一nhất (# 此thử 一nhất 門môn 竟cánh )# 。 言ngôn 先tiên 後hậu 者giả 。 依y 如như 毘tỳ 曇đàm 。 初sơ 禪thiền 五ngũ 支chi 體thể 性tánh 同đồng 時thời 。 用dụng 有hữu 先tiên 後hậu 。 乃nãi 至chí 四tứ 禪thiền 類loại 亦diệc 同đồng 然nhiên 。 若nhược 依y 成thành 實thật 。 初sơ 禪thiền 五ngũ 支chi 定định 在tại 先tiên 後hậu 。 不bất 得đắc 一nhất 時thời 。 彼bỉ 說thuyết 心tâm 數số 不bất 同đồng 時thời 故cố 。 不bất 同đồng 時thời 故cố 。 前tiền 四tứ 滅diệt 已dĩ 方phương 得đắc 一nhất 心tâm 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 言ngôn 前tiền 四tứ 滅diệt 已dĩ 方phương 得đắc 一nhất 心tâm 。 是thị 則tắc 初sơ 禪thiền 非phi 五ngũ 支chi 成thành 。 又hựu 經kinh 中trung 說thuyết 。 初sơ 禪thiền 地địa 中trung 有hữu 五ngũ 支chi 俱câu 。 云vân 何hà 先tiên 後hậu 。 又hựu 一nhất 心tâm 時thời 若nhược 無vô 覺giác 觀quán 。 與dữ 二nhị 禪thiền 何hà 別biệt 。 彼bỉ 成thành 實thật 論luận 二nhị 禪thiền 品phẩm 中trung 釋thích 通thông 此thử 義nghĩa 。 向hướng 言ngôn 初sơ 禪thiền 非phi 五ngũ 成thành 者giả 。 我ngã 不bất 說thuyết 五ngũ 支chi 盡tận 是thị 初sơ 禪thiền 。 但đãn 近cận 初sơ 禪thiền 有hữu 覺giác 觀quán 等đẳng 。 故cố 說thuyết 五ngũ 支chi 成thành 其kỳ 初sơ 禪thiền 。 經kinh 言ngôn 初sơ 禪thiền 五ngũ 支chi 俱câu 者giả 。 雖tuy 小tiểu 相tương 違vi 。 亦diệc 名danh 為vi 俱câu 。 如như 言ngôn 弟đệ 子tử 與dữ 師sư 俱câu 。 雖tuy 小tiểu 前tiền 後hậu 。 亦diệc 名danh 俱câu 矣hĩ 。 言ngôn 與dữ 二nhị 禪thiền 有hữu 何hà 別biệt 者giả 。 初sơ 禪thiền 近cận 亂loạn 。 定định 未vị 深thâm 靜tĩnh 。 出xuất 入nhập 皆giai 有hữu 覺giác 觀quán 之chi 心tâm 。 二nhị 禪thiền 不bất 爾nhĩ 。 出xuất 入nhập 皆giai 無vô 。 是thị 故cố 不bất 同đồng 。 問vấn 曰viết 。 初sơ 禪thiền 近cận 覺giác 觀quán 故cố 說thuyết 為vi 支chi 者giả 。 亦diệc 近cận 五ngũ 欲dục 。 何hà 故cố 不bất 說thuyết 五ngũ 欲dục 為vi 支chi 。 論luận 言ngôn 。 五ngũ 欲dục 背bối/bội 故cố 不bất 名danh 為vi 近cận 。 又hựu 復phục 五ngũ 欲dục 不bất 住trụ 為vi 因nhân 故cố 不bất 說thuyết 近cận 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 言ngôn 至chí 一nhất 心tâm 時thời 已dĩ 無vô 喜hỷ 樂lạc 。 喜hỷ 樂lạc 云vân 何hà 得đắc 至chí 二nhị 禪thiền 。 釋thích 言ngôn 。 彼bỉ 宗tông 心tâm 法pháp 不bất 並tịnh 。 故cố 一nhất 心tâm 邊biên 無vô 其kỳ 喜hỷ 樂lạc 。 非phi 斷đoạn 無vô 故cố 。 至chí 二nhị 禪thiền 支chi 。 初sơ 禪thiền 既ký 然nhiên 。 餘dư 禪thiền 類loại 爾nhĩ 。 彼bỉ 論luận 偏thiên 執chấp 用dụng 相tương/tướng 先tiên 後hậu 。 故cố 違vi 一nhất 時thời 。 大Đại 乘Thừa 所sở 說thuyết 與dữ 毘tỳ 曇đàm 同đồng 。 故cố 龍long 樹thụ 言ngôn 。 譬thí 如như 晝trú 日nhật 。 眾chúng 星tinh 不bất 現hiện 。 非phi 無vô 眾chúng 星tinh 。 心tâm 法pháp 如như 是thị 。 隨tùy 時thời 受thọ 名danh 。 非phi 無vô 諸chư 數số (# 此thử 二nhị 門môn 竟cánh )# 。 言ngôn 體thể 具cụ 者giả 。 如như 毘tỳ 曇đàm 說thuyết 。 就tựu 彼bỉ 初sơ 禪thiền 五ngũ 支chi 之chi 中trung 。 一nhất 心tâm 支chi 者giả 。 是thị 禪thiền 是thị 支chi 。 言ngôn 是thị 禪thiền 者giả 。 是thị 禪thiền 體thể 也dã 。 言ngôn 是thị 支chi 者giả 。 是thị 支chi 別biệt 也dã 。 餘dư 四tứ 是thị 支chi 而nhi 非phi 是thị 禪thiền 。 是thị 其kỳ 支chi 別biệt 非phi 禪thiền 體thể 也dã 。 問vấn 曰viết 。 此thử 五ngũ 望vọng 何hà 說thuyết 支chi 。 釋thích 言ngôn 。 總tổng 望vọng 初sơ 禪thiền 之chi 位vị 故cố 說thuyết 為vi 支chi 。 一nhất 切thiết 經kinh 論luận 悉tất 同đồng 此thử 說thuyết 。 唯duy 瓔anh 珞lạc 經kinh 說thuyết 。 有hữu 第đệ 六lục 默mặc 然nhiên 之chi 心tâm 。 以dĩ 為vi 禪thiền 體thể 。 五ngũ 支chi 為vi 因nhân 。 何hà 故cố 不bất 同đồng 。 當đương 應ưng 彼bỉ 經kinh 凡phàm 聖thánh 通thông 說thuyết 故cố 為vi 此thử 論luận 。 前tiền 五ngũ 是thị 其kỳ 世thế 俗tục 禪thiền 心tâm 說thuyết 之chi 為vi 因nhân 。 第đệ 六lục 是thị 其kỳ 聖thánh 默mặc 然nhiên 心tâm 說thuyết 為vi 定định 體thể 。 成thành 實thật 云vân 何hà 。 論luận 無vô 定định 判phán 。 人nhân 釋thích 左tả 右hữu 。 有hữu 人nhân 釋thích 言ngôn 。 與dữ 瓔anh 珞lạc 同đồng 。 亦diệc 用dụng 第đệ 六lục 默mặc 然nhiên 為vi 體thể 。 以dĩ 一nhất 心tâm 等đẳng 名danh 為vi 支chi 。 因nhân 故cố 是thị 因nhân 非phi 體thể 。 若nhược 依y 瓔anh 珞lạc 。 凡phàm 聖thánh 通thông 論luận 。 理lý 亦diệc 無vô 傷thương 。 若nhược 當đương 直trực 就tựu 世thế 俗tục 禪thiền 中trung 。 言ngôn 用dụng 第đệ 六lục 默mặc 然nhiên 為vi 體thể 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 云vân 何hà 知tri 非phi 。 如như 彼bỉ 論luận 中trung 解giải 三tam 昧muội 義nghĩa 。 言ngôn 心tâm 住trụ 一nhất 緣duyên 名danh 三tam 昧muội 相tương/tướng 。 解giải 一nhất 心tâm 支chi 。 言ngôn 離ly 覺giác 觀quán 喜hỷ 一nhất 緣duyên 中trung 住trụ 。 是thị 名danh 為vi 禪thiền 。 與dữ 解giải 三tam 昧muội 其kỳ 義nghĩa 相tương 似tự 。 若nhược 一nhất 心tâm 外ngoại 別biệt 立lập 第đệ 六lục 默mặc 然nhiên 為vi 體thể 。 則tắc 三tam 昧muội 外ngoại 亦diệc 應ưng 別biệt 立lập 三tam 昧muội 之chi 體thể 。 而nhi 三tam 昧muội 中trung 住trụ 一nhất 緣duyên 外ngoại 不bất 可khả 更cánh 立lập 三tam 昧muội 之chi 體thể 。 禪thiền 中trung 亦diệc 爾nhĩ 。 住trụ 一nhất 緣duyên 外ngoại 何hà 為vi 更cánh 立lập 默mặc 然nhiên 為vi 體thể 。 若nhược 言ngôn 經kinh 中trung 說thuyết 一nhất 心tâm 等đẳng 為vi 禪thiền 支chi 故cố 更cánh 立lập 體thể 者giả 。 是thị 則tắc 經kinh 中trung 說thuyết 七thất 覺giác 支chi 。 應ưng 七thất 覺giác 外ngoại 別biệt 立lập 覺giác 體thể 。 又hựu 復phục 經kinh 中trung 說thuyết 八bát 道đạo 分phần/phân 。 應ưng 八bát 道đạo 外ngoại 別biệt 立lập 道đạo 體thể 。 彼bỉ 既ký 別biệt 無vô 。 此thử 亦diệc 應ưng 然nhiên 。 何hà 得đắc 更cánh 立lập 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 用dụng 一nhất 心tâm 為vi 體thể 。 何hà 故cố 名danh 支chi 。 釋thích 言ngôn 。 此thử 望vọng 初sơ 禪thiền 總tổng 位vị 說thuyết 支chi 。 何hà 妨phương 。 如như 望vọng 見kiến 位vị 八bát 正chánh 名danh 分phần/phân 。 望vọng 修tu 道Đạo 位vị 七thất 覺giác 名danh 支chi 。 此thử 亦diệc 同đồng 彼bỉ 。 於ư 中trung 別biệt 分phần/phân 。 前tiền 四tứ 是thị 支chi 。 後hậu 一nhất 是thị 體thể 。 亦diệc 如như 八bát 正chánh 正chánh 見kiến 是thị 體thể 。 餘dư 者giả 是thị 因nhân 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 爾nhĩ 則tắc 同đồng 毘tỳ 曇đàm 。 云vân 何hà 得đắc 別biệt 。 釋thích 言ngôn 。 成thành 實thật 但đãn 非phi 毘tỳ 曇đàm 五ngũ 支chi 同đồng 時thời 。 不bất 非phi 一nhất 心tâm 以dĩ 為vi 禪thiền 體thể 明minh 知tri 共cộng 用dụng 。 初sơ 禪thiền 五ngũ 支chi 體thể 具cụ 既ký 然nhiên 。 餘dư 禪thiền 類loại 爾nhĩ (# 此thử 三tam 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 明minh 支chi 因nhân 多đa 少thiểu 廢phế 立lập 。 初sơ 禪thiền 三tam 禪thiền 齊tề 立lập 五ngũ 支chi 。 二nhị 禪thiền 四tứ 禪thiền 同đồng 立lập 四tứ 支chi 。 何hà 故cố 如như 是thị 。 釋thích 有hữu 兩lưỡng 義nghĩa 。 一nhất 對đối 障chướng 辨biện 釋thích 。 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 同đồng 治trị 外ngoại 亂loạn 。 三tam 禪thiền 四tứ 禪thiền 齊tề 治trị 內nội 亂loạn 。 外ngoại 亂loạn 有hữu 二nhị 。 一nhất 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 。 二nhị 初sơ 禪thiền 中trung 三tam 識thức 之chi 身thân 。 初sơ 禪thiền 對đối 治trị 外ngoại 亂loạn 之chi 初sơ 。 多đa 用dụng 功công 力lực 。 故cố 立lập 五ngũ 支chi 。 二nhị 禪thiền 對đối 治trị 外ngoại 亂loạn 之chi 終chung 。 用dụng 功công 微vi 少thiểu 故cố 立lập 四tứ 支chi 。 內nội 亂loạn 有hữu 二nhị 。 一nhất 喜hỷ 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 三tam 禪thiền 對đối 治trị 內nội 亂loạn 中trung 初sơ 。 多đa 用dụng 功công 力lực 。 故cố 立lập 五ngũ 支chi 。 四tứ 禪thiền 對đối 治trị 內nội 亂loạn 中trung 終chung 。 故cố 立lập 四tứ 支chi 。 二nhị 地địa 法pháp 應ưng 爾nhĩ 。 如như 初sơ 禪thiền 中trung 。 正chánh 得đắc 立lập 五ngũ 。 不bất 得đắc 有hữu 餘dư 。 彼bỉ 背bối/bội 欲dục 惡ác 。 要yếu 須tu 覺giác 觀quán 以dĩ 為vi 對đối 治trị 故cố 有hữu 覺giác 觀quán 。 慶khánh 有hữu 所sở 離ly 故cố 有hữu 喜hỷ 樂lạc 。 一nhất 心tâm 定định 體thể 理lý 必tất 須tu 立lập 。 何hà 故cố 無vô 其kỳ 內nội 淨tịnh 支chi 者giả 。 彼bỉ 治trị 覺giác 觀quán 。 此thử 有hữu 覺giác 觀quán 。 故cố 無vô 內nội 淨tịnh 。 又hựu 此thử 地địa 中trung 有hữu 三tam 識thức 身thân 。 如như 熱nhiệt 濁trược 泥nê 。 面diện 像tượng 不bất 現hiện 。 故cố 無vô 內nội 淨tịnh 。 何hà 故cố 無vô 彼bỉ 捨xả 念niệm 安an 慧tuệ 。 彼bỉ 與dữ 喜hỷ 違vi 。 此thử 地địa 有hữu 喜hỷ 。 故cố 無vô 捨xả 等đẳng 。 又hựu 雜tạp 心tâm 云vân 。 初sơ 二nhị 禪thiền 中trung 猗ỷ 樂nhạo/nhạc/lạc 麁thô 動động 與dữ 捨xả 相tương 違vi 。 故cố 無vô 捨xả 支chi 。 何hà 故cố 不bất 立lập 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 彼bỉ 是thị 受thọ 數số 。 初sơ 禪thiền 喜hỷ 支chi 亦diệc 是thị 受thọ 數số 。 兩lưỡng 受thọ 不bất 並tịnh 故cố 闕khuyết 不bất 立lập 。 第đệ 二nhị 禪thiền 中trung 正chánh 得đắc 立lập 四tứ 。 不bất 得đắc 有hữu 餘dư 。 是thị 義nghĩa 云vân 何hà 。 彼bỉ 治trị 覺giác 觀quán 及cập 初sơ 禪thiền 地địa 三tam 識thức 身thân 。 故cố 須tu 立lập 內nội 淨tịnh 。 慶khánh 有hữu 所sở 得đắc 。 故cố 立lập 喜hỷ 樂lạc 。 一nhất 心tâm 定định 體thể 。 理lý 須tu 立lập 之chi 。 何hà 故cố 不bất 立lập 。 覺giác 觀quán 為vi 支chi 。 以dĩ 此thử 內nội 淨tịnh 能năng 治trị 彼bỉ 故cố 。 何hà 故cố 不bất 立lập 捨xả 念niệm 安an 慧tuệ 。 此thử 如như 前tiền 釋thích 。 與dữ 喜hỷ 違vi 故cố 。 何hà 故cố 不bất 立lập 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 亦diệc 如như 前tiền 釋thích 。 與dữ 此thử 喜hỷ 受thọ 不bất 得đắc 並tịnh 故cố 。 第đệ 三tam 禪thiền 中trung 正chánh 得đắc 立lập 五ngũ 。 不bất 得đắc 有hữu 餘dư 。 為vi 治trị 喜hỷ 過quá 故cố 。 立lập 捨xả 念niệm 安an 慧tuệ 三tam 支chi 。 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 利lợi 益ích 。 無vô 宜nghi 不bất 立lập 。 一nhất 心tâm 定định 體thể 。 理lý 以dĩ 須tu 存tồn 。 何hà 故cố 不bất 立lập 覺giác 觀quán 為vi 支chi 。 前tiền 已dĩ 捨xả 故cố 。 何hà 故cố 不bất 立lập 內nội 淨tịnh 為vi 支chi 。 內nội 淨tịnh 是thị 其kỳ 覺giác 觀quán 對đối 治trị 。 覺giác 觀quán 久cửu 無vô 不bất 復phục 須tu 之chi 。 如như 人nhân 病bệnh 差sai 不bất 復phục 須tu 藥dược 。 何hà 故cố 不bất 立lập 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 彼bỉ 是thị 受thọ 數số 與dữ 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 不bất 得đắc 並tịnh 故cố 。 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 正chánh 得đắc 有hữu 四tứ 。 不bất 得đắc 有hữu 餘dư 。 為vi 除trừ 樂nhạo/nhạc/lạc 過quá 故cố 。 立lập 捨xả 念niệm 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 是thị 此thử 利lợi 益ích 。 理lý 然nhiên 須tu 立lập 。 一nhất 心tâm 定định 體thể 。 義nghĩa 無vô 不bất 在tại 。 何hà 故cố 無vô 其kỳ 覺giác 觀quán 內nội 淨tịnh 。 義nghĩa 同đồng 前tiền 釋thích 。 何hà 故cố 無vô 喜hỷ 。 前tiền 已dĩ 捨xả 故cố 。 何hà 故cố 不bất 立lập 安an 慧tuệ 支chi 者giả 。 若nhược 依y 毘tỳ 曇đàm 。 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 順thuận 無vô 明minh 。 品phẩm 安an 慧tuệ 性tánh 是thị 明minh 。 是thị 二nhị 相tương 違vi 。 為vi 是thị 不bất 立lập 。 又hựu 三tam 禪thiền 中trung 為vi 防phòng 二nhị 過quá 。 一nhất 他tha 地địa 喜hỷ 。 二nhị 自tự 地địa 樂nhạo/nhạc/lạc 。 故cố 立lập 安an 慧tuệ 。 此thử 地địa 但đãn 除trừ 他tha 地địa 樂nhạo/nhạc/lạc 過quá 。 為vi 是thị 不bất 立lập 。 若nhược 依y 成thành 實thật 。 四tứ 禪thiền 安an 慧tuệ 攝nhiếp 入nhập 念niệm 中trung 。 故cố 不bất 別biệt 立lập 。 故cố 彼bỉ 論luận 說thuyết 。 三tam 禪thiền 後hậu 分phần/phân 尚thượng 無vô 安an 慧tuệ 。 況huống 此thử 四tứ 禪thiền 。 何hà 故cố 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 。 與dữ 此thử 捨xả 受thọ 不bất 得đắc 並tịnh 故cố 。 第đệ 四tứ 門môn 中trung 。 約ước 對đối 道Đạo 品Phẩm 辨biện 其kỳ 通thông 別biệt 。 禪thiền 中trung 行hành 體thể 有hữu 其kỳ 十thập 一nhất 。 所sở 謂vị 覺giác 觀quán 喜hỷ 猗ỷ 一nhất 心tâm 內nội 淨tịnh 捨xả 念niệm 安an 慧tuệ 受thọ 樂lạc 及cập 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 道Đạo 品Phẩm 之chi 中trung 行hành 體thể 有hữu 十thập 。 謂vị 信tín 進tiến 念niệm 定định 慧tuệ 思tư 戒giới 猗ỷ 喜hỷ 捨xả 。 彼bỉ 此thử 相tương 望vọng 。 理lý 實thật 齊tề 通thông 。 於ư 中trung 隱ẩn 顯hiển 非phi 無vô 通thông 別biệt 。 通thông 別biệt 有hữu 三tam 。 一nhất 是thị 禪thiền 支chi 而nhi 非phi 道Đạo 品Phẩm 。 謂vị 觀quán 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 及cập 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 何hà 故cố 無vô 觀quán 。 以dĩ 彼bỉ 道đạo 中trung 慧tuệ 遍biến 始thỉ 終chung 。 假giả 觀quán 義nghĩa 微vi 。 所sở 以dĩ 不bất 說thuyết 。 何hà 故cố 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 。 樂nhạo/nhạc/lạc 性tánh 者giả 緣duyên 於ư 道đạo 不bất 順thuận 。 為vi 是thị 不bất 論luận 。 若nhược 爾nhĩ 道đạo 中trung 應ưng 不bất 立lập 喜hỷ 。 喜hỷ 忻hãn 悅duyệt 行hành 。 治trị 憂ưu 重trọng/trùng 過quá 。 發phát 道đạo 義nghĩa 強cường/cưỡng 。 所sở 以dĩ 立lập 之chi 。 何hà 故cố 無vô 其kỳ 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 以dĩ 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 順thuận 無vô 明minh 品phẩm 。 相tương/tướng 與dữ 道đạo 違vi 。 為vi 是thị 不bất 說thuyết 。 二nhị 是thị 道Đạo 品Phẩm 而nhi 非phi 禪thiền 支chi 。 謂vị 戒giới 精tinh 進tấn 何hà 故cố 無vô 戒giới 。 禪thiền 者giả 名danh 為vi 。 思tư 惟duy 修tu 習tập 。 戒giới 非phi 心tâm 法pháp 。 無vô 思tư 惟duy 義nghĩa 。 為vi 是thị 不bất 說thuyết 。 又hựu 復phục 道đạo 中trung 八bát 正chánh 名danh 輪luân 。 須tu 戒giới 為vi 轂cốc 。 禪thiền 不bất 如như 是thị 。 故cố 廢phế 不bất 論luận 。 何hà 故cố 禪thiền 中trung 不bất 說thuyết 精tinh 進tấn 。 精tinh 進tấn 發phát 動động 。 於ư 定định 不bất 順thuận 。 故cố 隱ẩn 不bất 說thuyết 。 若nhược 爾nhĩ 禪thiền 中trung 不bất 應ưng 立lập 覺giác 。 釋thích 言ngôn 。 覺giác 者giả 於ư 境cảnh 審thẩm 思tư 能năng 制chế 麁thô 過quá 。 發phát 定định 功công 強cường/cưỡng 。 是thị 以dĩ 立lập 之chi 。 三tam 亦diệc 禪thiền 亦diệc 道đạo 。 謂vị 餘dư 法pháp 也dã 。 於ư 中trung 喜hỷ 捨xả 及cập 與dữ 念niệm 慧tuệ 彼bỉ 此thử 名danh 同đồng 。 餘dư 者giả 名danh 異dị 。 道đạo 中trung 思tư 者giả 。 禪thiền 中trung 名danh 覺giác 。 思tư 是thị 覺giác 義nghĩa 。 道đạo 中trung 猗ỷ 者giả 。 禪thiền 名danh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 猗ỷ 息tức 麁thô 苦khổ 故cố 說thuyết 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 道đạo 中trung 信tín 者giả 。 禪thiền 名danh 內nội 淨tịnh 。 信tín 離ly 疑nghi 濁trược 故cố 名danh 內nội 淨tịnh 。 道đạo 中trung 定định 者giả 。 禪thiền 名danh 一nhất 心tâm 。 定định 無vô 異dị 緣duyên 故cố 曰viết 一nhất 心tâm 。 歷lịch 禪thiền 別biệt 說thuyết 。 義nghĩa 在tại 可khả 知tri 。 第đệ 五ngũ 門môn 中trung 明minh 修tu 成thành 相tương/tướng 。 如như 龍long 樹thụ 說thuyết 。 趣thú 向hướng 初sơ 禪thiền 。 遠viễn 離ly 五ngũ 法pháp 。 斷đoạn 除trừ 五ngũ 法pháp 。 修tu 習tập 五ngũ 法pháp 。 成thành 就tựu 五ngũ 法Pháp 。 入nhập 初sơ 禪thiền 地địa 。 遠viễn 五ngũ 法pháp 者giả 。 謂vị 離ly 色sắc 聲thanh 香hương 。 味vị 觸xúc 等đẳng 五ngũ 欲dục 法pháp 也dã 。 斷đoạn 五ngũ 法pháp 者giả 。 謂vị 斷đoạn 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 睡thụy 眠miên 掉trạo 悔hối 疑nghi 等đẳng 五ngũ 蓋cái 法pháp 也dã 。 修tu 五ngũ 法pháp 者giả 。 所sở 謂vị 欲dục 念niệm 精tinh 進tấn 功công 慧tuệ 及cập 與dữ 一nhất 心tâm 。 悕hy 求cầu 上thượng 靜tĩnh 。 名danh 之chi 為vi 欲dục 。 念niệm 下hạ 地địa 中trung 苦khổ 麁thô 及cập 障chướng 。 念niệm 上thượng 地địa 中trung 止chỉ 妙diệu 及cập 出xuất 。 故cố 名danh 為vi 念niệm 。 懃cần 習tập 定định 心tâm 。 名danh 為vi 精tinh 進tấn 。 分phân 別biệt 下hạ 過quá 知tri 上thượng 勝thắng 益ích 。 名danh 為vi 巧xảo 慧tuệ 。 守thủ 意ý 一nhất 緣duyên 。 稱xưng 曰viết 一nhất 且thả 心tâm 。 成thành 五ngũ 法pháp 者giả 。 所sở 謂vị 覺giác 觀quán 喜hỷ 樂lạc 一nhất 心tâm 。 廣quảng 如như 後hậu 釋thích 。 趣thú 向hướng 二nhị 禪thiền 斷đoạn 除trừ 二nhị 法pháp 。 所sở 謂vị 覺giác 觀quán 。 修tu 習tập 五ngũ 法pháp 。 謂vị 欲dục 念niệm 等đẳng 。 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 所sở 謂vị 內nội 淨tịnh 喜hỷ 樂lạc 一nhất 心tâm 。 亦diệc 如như 後hậu 解giải 。 趣thú 向hướng 三tam 禪thiền 斷đoạn 除trừ 一nhất 喜hỷ 。 修tu 習tập 五ngũ 法pháp 。 謂vị 欲dục 念niệm 等đẳng 。 成thành 就tựu 五ngũ 法Pháp 。 謂vị 捨xả 念niệm 安an 慧tuệ 樂nhạo/nhạc/lạc 及cập 一nhất 心tâm 。 趣thú 向hướng 四tứ 禪thiền 斷đoạn 除trừ 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc 。 修tu 習tập 五ngũ 法pháp 。 謂vị 欲dục 念niệm 等đẳng 。 求cầu 定định 要yếu 因nhân 故cố 通thông 修tu 之chi 。 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 所sở 謂vị 捨xả 念niệm 清thanh 淨tịnh 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 一nhất 心tâm 。 第đệ 六lục 門môn 中trung 依y 文văn 釋thích 義nghĩa 。 經kinh 言ngôn 。 初sơ 禪thiền 離ly 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 入nhập 初sơ 禪thiền 行hành 。 難nạn/nan 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 是thị 滅diệt 障chướng 也dã 。 釋thích 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 離ly 欲dục 界giới 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 名danh 離ly 欲dục 惡ác 。 二nhị 依y 大đại 智trí 論luận 。 遠viễn 離ly 五ngũ 欲dục 。 名danh 為vi 離ly 欲dục 。 此thử 猶do 是thị 前tiền 遠viễn 離ly 五ngũ 法pháp 。 斷đoạn 除trừ 五ngũ 蓋cái 名danh 離ly 惡ác 不bất 善thiện 。 此thử 猶do 是thị 前tiền 斷đoạn 除trừ 五ngũ 法pháp 。 三tam 依y 毘tỳ 曇đàm 遠viễn 離ly 五ngũ 欲dục 。 名danh 為vi 離ly 欲dục 。 斷đoạn 除trừ 十thập 惡ác 名danh 為vi 離ly 惡ác 。 除trừ 滅diệt 五ngũ 蓋cái 名danh 離ly 不bất 善thiện 。 四tứ 依y 成thành 實thật 。 斷đoạn 貪tham 欲dục 心tâm 名danh 為vi 離ly 欲dục 。 離ly 殺sát 盜đạo 等đẳng 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 。 名danh 離ly 不bất 善thiện 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 是thị 其kỳ 對đối 治trị 。 麁thô 思tư 名danh 覺giác 。 細tế 思tư 名danh 觀quán 。 譬thí 如như 振chấn 鈴linh 。 麁thô 聲thanh 喻dụ 覺giác 。 細tế 聲thanh 喻dụ 觀quán 。 問vấn 曰viết 。 毘tỳ 曇đàm 說thuyết 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 起khởi 在tại 同đồng 時thời 。 今kim 何hà 故cố 言ngôn 麁thô 聲thanh 喻dụ 覺giác 細tế 聲thanh 喻dụ 觀quán 。 龍long 樹thụ 釋thích 言ngôn 。 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 體thể 雖tuy 同đồng 時thời 。 隨tùy 時thời 受thọ 名danh 。 譬thí 如như 晝trú 日nhật 。 眾chúng 星tinh 不bất 現hiện 。 非phi 無vô 眾chúng 星tinh 。 心tâm 法pháp 如như 是thị 。 故cố 得đắc 說thuyết 言ngôn 麁thô 聲thanh 喻dụ 覺giác 細tế 聲thanh 喻dụ 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 是thị 其kỳ 利lợi 益ích 。 慶khánh 離ly 欲dục 惡ác 。 所sở 以dĩ 生sanh 喜hỷ 。 此thử 亦diệc 慶khánh 得đắc 慶khánh 離ly 心tâm 多đa 故cố 偏thiên 說thuyết 之chi 。 以dĩ 離ly 惡ác 故cố 身thân 心tâm 猗ỷ 適thích 。 目mục 之chi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 入nhập 初sơ 禪thiền 行hành 。 是thị 初sơ 禪thiền 體thể 。 此thử 猶do 經kinh 中trung 一nhất 心tâm 支chi 也dã 。 經kinh 言ngôn 。 二nhị 禪thiền 滅diệt 覺giác 觀quán 。 內nội 清thanh 淨tịnh 心tâm 一nhất 處xứ 無vô 覺giác 無vô 觀quán 。 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 入nhập 二nhị 禪thiền 行hành 。 滅diệt 覺giác 觀quán 者giả 是thị 滅diệt 障chướng 也dã 。 覺giác 觀quán 於ư 前tiền 雖tuy 是thị 對đối 治trị 。 望vọng 後hậu 能năng 障chướng 。 故cố 須tu 滅diệt 之chi 。 內nội 淨tịnh 一nhất 處xứ 是thị 其kỳ 對đối 治trị 。 內nội 淨tịnh 治trị 體thể 離ly 前tiền 覺giác 觀quán 及cập 初sơ 禪thiền 地địa 三tam 識thức 之chi 身thân 。 於ư 二nhị 禪thiền 法pháp 證chứng 信tín 清thanh 淨tịnh 。 故cố 曰viết 內nội 淨tịnh 。 心tâm 一nhất 處xứ 者giả 。 是thị 對đối 治trị 相tương/tướng 。 釋thích 有hữu 兩lưỡng 義nghĩa 。 一nhất 據cứ 修tu 以dĩ 釋thích 。 內nội 者giả 淨tịnh 常thường 續tục 。 離ly 餘dư 間gian 隔cách 。 故cố 言ngôn 一nhất 處xứ 。 故cố 地địa 論luận 言ngôn 。 修tu 無vô 漏lậu 不bất 斷đoạn 名danh 心tâm 一nhất 處xứ 。 彼bỉ 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 內nội 淨tịnh 。 故cố 言ngôn 無vô 漏lậu 。 若nhược 就tựu 餘dư 人nhân 。 直trực 爾nhĩ 內nội 淨tịnh 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 名danh 心tâm 一nhất 處xứ 。 二nhị 約ước 境cảnh 以dĩ 釋thích 。 心tâm 緣duyên 一nhất 境cảnh 故cố 言ngôn 一nhất 處xứ 。 故cố 地địa 論luận 言ngôn 。 行hành 一nhất 境cảnh 界giới 名danh 心tâm 一nhất 處xứ 。 何hà 者giả 一nhất 境cảnh 。 如như 彼bỉ 舍xá 利lợi 毘tỳ 曇đàm 中trung 釋thích 。 欲dục 界giới 地địa 中trung 心tâm 行hành 六lục 處xứ 。 所sở 謂vị 六lục 塵trần 。 初sơ 禪thiền 已dĩ 離ly 鼻tị 舌thiệt 二nhị 識thức 心tâm 行hành 四tứ 處xứ 。 二nhị 禪thiền 已dĩ 上thượng 復phục 離ly 眼nhãn 耳nhĩ 及cập 身thân 識thức 。 故cố 名danh 心tâm 一nhất 處xứ 。 所sở 謂vị 行hành 於ư 一nhất 法pháp 塵trần 境cảnh 。 無vô 覺giác 無vô 觀quán 。 是thị 其kỳ 治trị 能năng 。 謂vị 內nội 淨tịnh 心tâm 能năng 。 無vô 覺giác 無vô 觀quán 。 定định 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 是thị 其kỳ 利lợi 益ích 。 慶khánh 得đắc 生sanh 喜hỷ 名danh 定định 生sanh 喜hỷ 。 此thử 亦diệc 慶khánh 離ly 慶khánh 得đắc 心tâm 多đa 。 故cố 偏thiên 言ngôn 之chi 。 樂nhạo/nhạc/lạc 同đồng 前tiền 釋thích 。 入nhập 二nhị 禪thiền 行hành 是thị 其kỳ 禪thiền 體thể 一nhất 心tâm 支chi 也dã 。 經kinh 言ngôn 。 三tam 禪thiền 離ly 喜hỷ 。 捨xả 憶ức 念niệm 安an 慧tuệ 身thân 受thọ 樂lạc 。 諸chư 賢hiền 聖thánh 能năng 說thuyết 能năng 捨xả 。 念niệm 受thọ 樂lạc 入nhập 三tam 禪thiền 行hành 。 離ly 喜hỷ 滅diệt 障chướng 。 喜hỷ 於ư 前tiền 地địa 雖tuy 是thị 利lợi 益ích 。 望vọng 後hậu 妨phương 亂loạn 。 故cố 須tu 滅diệt 之chi 。 二nhị 禪thiền 麁thô 故cố 。 但đãn 滅diệt 前tiền 治trị 。 此thử 禪thiền 轉chuyển 細tế 故cố 。 滅diệt 前tiền 益ích 。 捨xả 念niệm 安an 慧tuệ 是thị 其kỳ 對đối 治trị 。 捨xả 前tiền 喜hỷ 過quá 故cố 名danh 為vi 捨xả 。 簡giản 異dị 受thọ 捨xả 故cố 言ngôn 行hạnh 捨xả 。 念niệm 前tiền 喜hỷ 過quá 故cố 名danh 為vi 念niệm 。 念niệm 與dữ 憶ức 俱câu 故cố 言ngôn 憶ức 念niệm 。 知tri 前tiền 喜hỷ 過quá 故cố 名danh 為vi 慧tuệ 。 隨tùy 定định 之chi 慧tuệ 故cố 言ngôn 安an 慧tuệ 。 身thân 受thọ 樂lạc 等đẳng 是thị 其kỳ 利lợi 益ích 。 納nạp 法pháp 生sanh 適thích 故cố 名danh 受thọ 樂lạc 。 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 在tại 意ý 快khoái 遍biến 身thân 心tâm 。 簡giản 前tiền 心tâm 喜hỷ 。 故cố 說thuyết 身thân 受thọ 。 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 深thâm 重trọng 。 唯duy 諸chư 賢hiền 聖thánh 能năng 說thuyết 其kỳ 過quá 。 堪kham 能năng 捨xả 離ly 。 餘dư 多đa 不bất 能năng 。 故cố 說thuyết 賢hiền 聖thánh 。 能năng 說thuyết 能năng 捨xả 。 舉cử 此thử 為vi 顯hiển 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 深thâm 也dã 。 念niệm 受thọ 樂lạc 等đẳng 是thị 其kỳ 禪thiền 體thể 。 念niệm 自tự 地địa 中trung 受thọ 樂lạc 之chi 過quá 。 趣thú 入nhập 一nhất 心tâm 。 名danh 念niệm 受thọ 樂lạc 入nhập 三tam 禪thiền 行hành 。 經kinh 言ngôn 。 四tứ 禪thiền 斷đoạn 苦khổ 斷đoạn 樂nhạo/nhạc/lạc 。 先tiên 滅diệt 憂ưu 喜hỷ 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 捨xả 念niệm 清thanh 淨tịnh 。 入nhập 四tứ 禪thiền 行hành 。 斷đoạn 苦khổ 斷đoạn 樂nhạo/nhạc/lạc 先tiên 滅diệt 憂ưu 喜hỷ 。 是thị 滅diệt 障chướng 也dã 。 前tiền 二nhị 禪thiền 中trung 。 所sở 滅diệt 之chi 苦khổ 此thử 地địa 亦diệc 無vô 。 故cố 言ngôn 斷đoạn 苦khổ 。 三tam 禪thiền 之chi 樂lạc 此thử 地địa 親thân 除trừ 。 故cố 言ngôn 斷đoạn 樂nhạo/nhạc/lạc 。 問vấn 曰viết 。 苦khổ 者giả 是thị 二nhị 禪thiền 斷đoạn 。 非phi 此thử 親thân 滅diệt 。 何hà 故cố 說thuyết 之chi 。 成thành 實thật 釋thích 言ngôn 。 為vi 彰chương 此thử 禪thiền 是thị 不bất 動động 禪thiền 苦khổ 樂lạc 雙song 絕tuyệt 。 所sở 以dĩ 舉cử 之chi 。 亦diệc 可khả 即tức 名danh 三tam 禪thiền 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 。 以dĩ 之chi 為vi 苦khổ 。 斷đoạn 彼bỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 時thời 即tức 名danh 斷đoạn 苦khổ 。 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 。 斷đoạn 苦khổ 斷đoạn 樂nhạo/nhạc/lạc 。 問vấn 曰viết 。 彼bỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 何hà 故cố 名danh 苦khổ 。 龍long 樹thụ 釋thích 言ngôn 。 望vọng 麁thô 心tâm 者giả 。 說thuyết 彼bỉ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 望vọng 細tế 心tâm 者giả 。 即tức 為vi 大đại 苦khổ 。 如như 人nhân 指chỉ 手thủ 打đả 木mộc 等đẳng 事sự 。 寤ngụ 者giả 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 樂nhạo/nhạc/lạc 睡thụy 眠miên 者giả 用dụng 為vi 大đại 苦khổ 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 憂ưu 受thọ 先tiên 在tại 初sơ 禪thiền 中trung 滅diệt 。 喜hỷ 受thọ 先tiên 在tại 三tam 禪thiền 中trung 滅diệt 。 故cố 言ngôn 先tiên 滅diệt 。 若nhược 爾nhĩ 苦khổ 者giả 亦diệc 前tiền 地địa 滅diệt 。 何hà 不bất 說thuyết 先tiên 。 釋thích 言ngôn 。 應ưng 齊tề 。 但đãn 憂ưu 與dữ 喜hỷ 並tịnh 前tiền 地địa 滅diệt 故cố 彰chương 先tiên 滅diệt 。 苦khổ 雖tuy 先tiên 滅diệt 。 對đối 苦khổ 之chi 樂lạc 此thử 地địa 始thỉ 離ly 。 若nhược 當đương 說thuyết 言ngôn 先tiên 滅diệt 苦khổ 樂lạc 。 謂vị 樂nhạo/nhạc/lạc 亦diệc 先tiên 。 是thị 以dĩ 不bất 彰chương 。 問vấn 曰viết 。 憂ưu 喜hỷ 既ký 前tiền 地địa 滅diệt 。 何hà 故cố 此thử 說thuyết 。 成thành 實thật 亦diệc 言ngôn 。 為vi 彰chương 此thử 禪thiền 是thị 不bất 動động 禪thiền 免miễn 絕tuyệt 四tứ 受thọ 。 所sở 以dĩ 說thuyết 之chi 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 是thị 其kỳ 利lợi 益ích 。 問vấn 曰viết 。 餘dư 禪thiền 皆giai 先tiên 彰chương 治trị 。 何hà 故cố 此thử 禪thiền 先tiên 明minh 利lợi 益ích 。 乘thừa 前tiền 便tiện 故cố 。 對đối 前tiền 苦khổ 樂lạc 彰chương 其kỳ 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 義nghĩa 便tiện 。 故cố 先tiên 說thuyết 之chi 。 此thử 益ích 是thị 其kỳ 中trung 容dung 之chi 受thọ 。 捨xả 前tiền 苦khổ 樂lạc 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 若nhược 爾nhĩ 此thử 受thọ 亦diệc 捨xả 憂ưu 喜hỷ 。 何hà 故cố 不bất 名danh 。 不bất 憂ưu 不bất 喜hỷ 。 釋thích 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 苦khổ 樂lạc 在tại 前tiền 。 故cố 先tiên 對đối 之chi 名danh 不bất 苦khổ 樂lạc 。 二nhị 對đối 苦khổ 之chi 樂lạc 此thử 地địa 親thân 斷đoạn 。 是thị 故cố 說thuyết 為vi 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 憂ưu 喜hỷ 並tịnh 非phi 此thử 地địa 親thân 斷đoạn 。 故cố 不bất 對đối 之chi 。 三tam 簡giản 通thông 異dị 別biệt 。 五ngũ 受thọ 分phân 別biệt 。 憂ưu 喜hỷ 在tại 於ư 苦khổ 樂lạc 之chi 外ngoại 。 三tam 受thọ 分phân 別biệt 。 憂ưu 之chi 與dữ 喜hỷ 通thông 名danh 苦khổ 樂lạc 。 苦khổ 樂lạc 通thông 故cố 。 今kim 此thử 對đối 之chi 名danh 不bất 苦khổ 樂lạc 。 捨xả 念niệm 清thanh 淨tịnh 。 是thị 其kỳ 對đối 治trị 。 捨xả 前tiền 樂nhạo/nhạc/lạc 過quá 念niệm 前tiền 樂nhạo/nhạc/lạc 過quá 。 故cố 言ngôn 捨xả 念niệm 。 前tiền 地địa 治trị 喜hỷ 。 今kim 復phục 治trị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 治trị 過quá 畢tất 竟cánh 故cố 言ngôn 清thanh 淨tịnh 。 入nhập 四tứ 禪thiền 行hành 是thị 四tứ 禪thiền 體thể 也dã 。 解giải 四tứ 空không 中trung 別biệt 有hữu 三tam 門môn 。 一nhất 辨biện 其kỳ 相tương/tướng 。 二nhị 明minh 空không 識thức 一nhất 切thiết 入nhập 空không 識thức 二nhị 解giải 脫thoát 空không 識thức 二nhị 種chủng 定định 空không 識thức 一nhất 切thiết 處xứ 差sai 別biệt 相tương/tướng 。 三tam 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa 。 第đệ 一nhất 辨biện 相tương/tướng 。 空không 處xứ 定định 者giả 。 行hành 者giả 深thâm 見kiến 四tứ 禪thiền 地địa 中trung 。 色sắc 相tướng 惱não 礙ngại 。 故cố 須tu 修tu 之chi 。 修tu 法pháp 云vân 何hà 。 略lược 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 方phương 便tiện 道đạo 。 二nhị 無vô 礙ngại 道đạo 。 三tam 解giải 脫thoát 道Đạo 。 四tứ 是thị 定định 體thể 。 方phương 便tiện 道Đạo 者giả 。 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 一nhất 遠viễn 方phương 便tiện 。 將tương 修tu 空không 定định 。 先tiên 學học 住trụ 心tâm 。 得đắc 住trụ 心tâm 已dĩ 學học 作tác 空không 想tưởng 。 始thỉ 緣duyên 門môn 戶hộ 井tỉnh 穴huyệt 中trung 空không 。 還hoàn 來lai 住trụ 心tâm 。 住trụ 已dĩ 復phục 觀quán 。 如như 是thị 往vãng 返phản 令linh 心tâm 見kiến 空không 。 了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 以dĩ 漸tiệm 廣quảng 之chi 。 還hoàn 來lai 住trụ 心tâm 。 住trụ 心tâm 已dĩ 復phục 廣quảng 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 見kiến 一nhất 切thiết 界giới 。 唯duy 是thị 一nhất 空không 更cánh 無vô 色sắc 相tướng 。 二nhị 近cận 方phương 便tiện 。 亦diệc 依y 住trụ 心tâm 學học 觀quán 下hạ 法pháp 為vi 苦khổ 麁thô 障chướng 。 觀quán 察sát 上thượng 法pháp 為vi 上thượng 妙diệu 出xuất 。 還hoàn 來lai 住trụ 心tâm 。 住trụ 已dĩ 復phục 觀quán 。 如như 是thị 往vãng 返phản 極cực 令linh 淳thuần 熟thục 。 此thử 二nhị 皆giai 是thị 想tưởng 心tâm 觀quán 行hành 未vị 實thật 見kiến 法pháp 。 故cố 名danh 方phương 便tiện 。 無vô 礙ngại 道đạo 者giả 。 由do 前tiền 方phương 便tiện 勳huân 修tu 力lực 故cố 。 入nhập 住trụ 心tâm 中trung 。 發phát 生sanh 智trí 慧tuệ 如như 實thật 見kiến 下hạ 。 或hoặc 苦khổ 或hoặc 麁thô 或hoặc 障chướng 。 三tam 中trung 趣thú 一nhất 。 不bất 須tu 具cụ 三tam 。 以dĩ 此thử 正Chánh 斷Đoạn 四tứ 禪thiền 之chi 結kết 。 故cố 名danh 無vô 礙ngại 。 解giải 脫thoát 道đạo 者giả 。 無vô 礙ngại 心tâm 後hậu 即tức 見kiến 上thượng 地địa 。 或hoặc 止chỉ 或hoặc 妙diệu 或hoặc 出xuất 。 三tam 中trung 趣thú 一nhất 。 不bất 須tu 具cụ 三tam 。 此thử 累lũy/lụy/luy 外ngoại 起khởi 。 故cố 名danh 解giải 脫thoát 。 如như 是thị 九cửu 遍biến 下hạ 緣duyên 為vi 無vô 礙ngại 。 九cửu 遍biến 上thượng 緣duyên 為vi 脫thoát 解giải 。 言ngôn 定định 體thể 者giả 。 前tiền 三tam 皆giai 是thị 空không 處xứ 方phương 便tiện 。 於ư 彼bỉ 第đệ 九cửu 解giải 脫thoát 。 道đạo 邊biên 得đắc 空không 處xứ 法pháp 名danh 為vi 定định 體thể 。 爾nhĩ 時thời 雖tuy 得đắc 。 而nhi 未vị 現hiện 前tiền 。 更cánh 作tác 方phương 便tiện 。 歛liễm 心tâm 趣thú 入nhập 。 方phương 現hiện 在tại 前tiền 。 識thức 處xứ 定định 者giả 。 患hoạn 前tiền 空không 定định 外ngoại 緣duyên 之chi 苦khổ 。 故cố 須tu 修tu 之chi 。 修tu 亦diệc 有hữu 四tứ 。 一nhất 方phương 便tiện 道đạo 。 二nhị 無vô 礙ngại 道đạo 。 三tam 解giải 脫thoát 道Đạo 。 四tứ 是thị 定định 體thể 。 方phương 便tiện 道đạo 中trung 亦diệc 有hữu 遠viễn 近cận 。 遠viễn 方phương 便tiện 者giả 。 先tiên 得đắc 住trụ 心tâm 。 依y 此thử 住trụ 心tâm 捨xả 外ngoại 空không 緣duyên 緣duyên 內nội 心tâm 識thức 。 還hoàn 入nhập 住trụ 心tâm 。 住trụ 已dĩ 復phục 緣duyên 。 如như 是thị 往vãng 返phản 令linh 於ư 心tâm 識thức 照chiếu 見kiến 分phân 明minh 。 以dĩ 漸tiệm 廣quảng 之chi 。 緣duyên 無vô 邊biên 識thức 。 皆giai 令linh 明minh 了liễu 。 何hà 者giả 無vô 邊biên 。 如như 成thành 實thật 說thuyết 。 空không 無vô 邊biên 故cố 。 識thức 亦diệc 無vô 邊biên 。 此thử 乃nãi 用dụng 前tiền 空không 處xứ 定định 中trung 無vô 邊biên 空không 識thức 為vi 境cảnh 界giới 矣hĩ 。 餘dư 如như 前tiền 釋thích 。 無vô 所sở 有hữu 定định 者giả 。 患hoạn 前tiền 識thức 處xứ 廣quảng 緣duyên 之chi 苦khổ 。 故cố 復phục 修tu 之chi 。 修tu 亦diệc 有hữu 四tứ 。 名danh 字tự 同đồng 前tiền 。 方phương 便tiện 道đạo 中trung 亦diệc 有hữu 遠viễn 近cận 。 遠viễn 方phương 便tiện 者giả 。 先tiên 得đắc 住trụ 心tâm 。 依y 彼bỉ 住trụ 心tâm 唯duy 緣duyên 一nhất 識thức 。 還hoàn 入nhập 住trụ 心tâm 。 住trụ 已dĩ 復phục 緣duyên 。 如như 是thị 往vãng 返phản 。 極cực 令linh 明minh 了liễu 。 故cố 復phục 捨xả 之chi 。 修tu 非phi 想tưởng 定định 。 亦diệc 有hữu 四tứ 種chủng 。 名danh 字tự 同đồng 前tiền 。 方phương 便tiện 道đạo 中trung 亦diệc 有hữu 遠viễn 近cận 。 遠viễn 方phương 便tiện 者giả 。 先tiên 住trụ 其kỳ 心tâm 。 次thứ 依y 住trụ 心tâm 。 捨xả 前tiền 所sở 緣duyên 。 作tác 無vô 想tưởng 觀quán 。 還hoàn 入nhập 住trụ 心tâm 。 住trụ 已dĩ 復phục 觀quán 。 如như 是thị 往vãng 返phản 極cực 令linh 純thuần 熟thục 。 近cận 方phương 便tiện 者giả 。 依y 彼bỉ 住trụ 心tâm 。 觀quán 無vô 所sở 有hữu 。 為vi 苦khổ 麁thô 障chướng 。 觀quán 非phi 想tưởng 地địa 作tác 止chỉ 妙diệu 出xuất 。 如như 是thị 往vãng 返phản 極cực 令linh 純thuần 熟thục 。 餘dư 如như 前tiền 釋thích 。 第đệ 二nhị 門môn 中trung 明minh 其kỳ 空không 識thức 一nhất 切thiết 入nhập 等đẳng 。 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 十thập 一nhất 切thiết 入nhập 中trung 。 空không 識thức 一nhất 切thiết 入nhập 唯duy 取thủ 空không 識thức 二nhị 方phương 便tiện 道đạo 。 能năng 廣quảng 緣duyên 故cố 。 餘dư 皆giai 不bất 取thủ 。 八bát 解giải 脫thoát 中trung 。 空không 識thức 解giải 脫thoát 唯duy 取thủ 空không 識thức 二nhị 解giải 脫thoát 道đạo 及cập 彼bỉ 定định 體thể 。 餘dư 皆giai 不bất 取thủ 。 何hà 故cố 如như 是thị 。 彼bỉ 方phương 便tiện 道đạo 未vị 離ly 下hạ 過quá 故cố 非phi 解giải 脫thoát 。 無vô 礙ngại 雖tuy 斷đoạn 下hạ 地địa 之chi 過quá 。 未vị 能năng 出xuất 累lũy/lụy/luy 。 亦diệc 非phi 解giải 脫thoát 。 又hựu 雜tạp 心tâm 云vân 。 無vô 礙ngại 下hạ 緣duyên 。 故cố 非phi 背bối/bội 捨xả 。 非phi 背bối/bội 捨xả 故cố 。 不bất 名danh 解giải 脫thoát 。 問vấn 曰viết 。 為vi 當đương 一nhất 切thiết 空không 識thức 二nhị 解giải 脫thoát 道đạo 及cập 彼bỉ 定định 體thể 悉tất 是thị 解giải 脫thoát 。 亦diệc 有hữu 非phi 者giả 。 釋thích 有hữu 通thông 別biệt 。 通thông 則tắc 皆giai 是thị 。 於ư 中trung 別biệt 分phần/phân 。 聖thánh 得đắc 者giả 是thị 。 凡phàm 得đắc 者giả 非phi 。 故cố 龍long 樹thụ 云vân 。 空không 處xứ 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 解giải 脫thoát 如như 四tứ 空không 定định 。 所sở 言ngôn 異dị 者giả 。 聖thánh 人nhân 得đắc 者giả 。 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 凡phàm 夫phu 得đắc 者giả 。 不bất 名danh 解giải 脫thoát 。 有hữu 退thoái 轉chuyển 故cố 。 解giải 脫thoát 如như 是thị 。 八bát 禪thiền 定định 中trung 空không 識thức 二nhị 定định 義nghĩa 有hữu 通thông 別biệt 。 通thông 而nhi 論luận 之chi 。 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 及cập 彼bỉ 定định 體thể 悉tất 名danh 為vi 定định 。 如như 未vị 來lai 禪thiền 亦diệc 名danh 為vi 禪thiền 。 方phương 便tiện 道Đạo 者giả 。 未vị 得đắc 上thượng 法pháp 。 所sở 以dĩ 不bất 取thủ 。 別biệt 則tắc 唯duy 取thủ 空không 識thức 定định 體thể 。 以dĩ 之chi 為vi 定định 。 方phương 便tiện 無vô 礙ngại 及cập 解giải 脫thoát 道đạo 是thị 定định 方phương 便tiện 非phi 正chánh 定định 體thể 。 所sở 以dĩ 不bất 取thủ 。 若nhược 論luận 空không 識thức 二nhị 一nhất 切thiết 處xứ 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 。 故cố 成thành 實thật 云vân 。 若nhược 定định 不bất 定định 。 若nhược 垢cấu 若nhược 淨tịnh 。 若nhược 因nhân 若nhược 果quả 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 皆giai 是thị 空không 識thức 一nhất 切thiết 處xứ 矣hĩ 。 第đệ 三tam 門môn 中trung 。 隨tùy 文văn 辨biện 釋thích 。 空không 處xứ 定định 者giả 。 經kinh 言ngôn 。 過quá 一nhất 切thiết 色sắc 想tưởng 。 滅diệt 一nhất 切thiết 有hữu 對đối 想tưởng 。 不bất 念niệm 別biệt 異dị 想tưởng 。 不bất 分phân 別biệt 色sắc 等đẳng 境cảnh 界giới 。 知tri 無vô 邊biên 虛hư 空không 。 即tức 入nhập 無vô 邊biên 虛hư 空không 行hành 。 過quá 色sắc 乃nãi 至chí 不bất 念niệm 別biệt 異dị 是thị 其kỳ 滅diệt 障chướng 。 滅diệt 緣duyên 色sắc 想tưởng 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 不bất 滅diệt 色sắc 體thể 唯duy 滅diệt 色sắc 想tưởng 。 釋thích 言ngôn 。 心tâm 患hoạn 可khả 以dĩ 修tu 斷đoạn 。 故cố 滅diệt 色sắc 想tưởng 。 色sắc 體thể 難nan 離ly 。 要yếu 生sanh 空không 處xứ 方phương 能năng 捨xả 之chi 。 故cố 此thử 不bất 論luận 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 不bất 言ngôn 滅diệt 受thọ 及cập 餘dư 心tâm 法pháp 。 偏thiên 言ngôn 滅diệt 想tưởng 。 釋thích 言ngôn 。 想tưởng 者giả 取thủ 相tương/tướng 為vi 義nghĩa 。 取thủ 彼bỉ 色sắc 相tướng 。 專chuyên 是thị 想tưởng 過quá 故cố 言ngôn 滅diệt 想tưởng 。 雖tuy 言ngôn 滅diệt 想tưởng 。 餘dư 心tâm 心tâm 法pháp 通thông 亦diệc 隨tùy 宜nghi 。 又hựu 四tứ 禪thiền 中trung 多đa 滅diệt 諸chư 受thọ 。 四tứ 空không 定định 中trung 多đa 滅diệt 諸chư 想tưởng 。 故cố 偏thiên 說thuyết 之chi 。 想tưởng 所sở 緣duyên 色sắc 離ly 合hợp 不bất 定định 。 總tổng 唯duy 一nhất 色sắc 。 或hoặc 分phân 為vi 二nhị 。 一nhất 可khả 見kiến 色sắc 。 謂vị 眼nhãn 所sở 行hành 。 二nhị 不bất 可khả 見kiến 色sắc 。 謂vị 耳nhĩ 鼻tị 等đẳng 所sở 行hành 之chi 色sắc 。 或hoặc 分phân 為vi 三tam 。 一nhất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 。 謂vị 眼nhãn 所sở 行hành 。 二nhị 不bất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 。 謂vị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 所sở 行hành 之chi 色sắc 。 此thử 等đẳng 皆giai 是thị 有hữu 對đối 。 有hữu 礙ngại 色sắc 根căn 所sở 對đối 。 故cố 言ngôn 有hữu 對đối 。 三tam 不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối 。 謂vị 意ý 所sở 行hành 。 無vô 作tác 之chi 色sắc 不bất 為vi 對đối 礙ngại 色sắc 根căn 所sở 對đối 。 故cố 言ngôn 無vô 對đối 。 或hoặc 分phân 為vi 六lục 。 謂vị 六lục 塵trần 色sắc 。 眼nhãn 所sở 行hành 者giả 色sắc 體thể 名danh 色sắc 。 餘dư 根căn 所sở 行hành 色sắc 數số 名danh 色sắc 。 或hoặc 分phần/phân 十thập 一nhất 。 謂vị 五ngũ 根căn 五ngũ 塵trần 及cập 無vô 作tác 色sắc 。 細tế 分phần/phân 無vô 量lượng 。 今kim 據cứ 一nhất 門môn 且thả 論luận 三tam 種chủng 。 對đối 之chi 以dĩ 明minh 滅diệt 三tam 種chủng 想tưởng 。 過quá 色sắc 想tưởng 者giả 。 可khả 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 想tưởng 滅diệt 也dã 。 故cố 地địa 論luận 言ngôn 。 所sở 謂vị 眼nhãn 識thức 和hòa 合hợp 想tưởng 滅diệt 。 滅diệt 有hữu 對đối 者giả 不bất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 想tưởng 滅diệt 也dã 。 故cố 地địa 論luận 言ngôn 。 謂vị 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 識thức 和hòa 合hợp 想tưởng 滅diệt 。 不bất 念niệm 別biệt 異dị 想tưởng 者giả 。 不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối 色sắc 想tưởng 滅diệt 也dã 。 故cố 地địa 論luận 云vân 。 所sở 謂vị 意ý 識thức 和hòa 合hợp 想tưởng 滅diệt 。 良lương 以dĩ 意ý 識thức 緣duyên 一nhất 切thiết 法pháp 。 於ư 中trung 別biệt 分phần/phân 緣duyên 色sắc 邊biên 滅diệt 。 故cố 言ngôn 別biệt 異dị 。 初sơ 句cú 言ngôn 過quá 。 第đệ 二nhị 言ngôn 滅diệt 。 第đệ 三tam 不bất 念niệm 綺ỷ 互hỗ 言ngôn 耳nhĩ 。 問vấn 曰viết 鼻tị 舌thiệt 二nhị 識thức 之chi 身thân 初sơ 禪thiền 中trung 滅diệt 。 眼nhãn 耳nhĩ 身thân 等đẳng 三tam 識thức 之chi 身thân 二nhị 禪thiền 中trung 滅diệt 。 何hà 故cố 至chí 此thử 。 方phương 云vân 眼nhãn 識thức 乃nãi 至chí 身thân 識thức 和hòa 合hợp 想tưởng 滅diệt 。 釋thích 言ngôn 。 對đối 治trị 有hữu 其kỳ 四tứ 種chủng 。 一nhất 壞hoại 對đối 治trị 。 謂vị 方phương 便tiện 道Đạo 。 及cập 無vô 礙ngại 道đạo 觀quán 察sát 下hạ 法pháp 苦khổ 無vô 常thường 等đẳng 。 可khả 破phá 可khả 壞hoại 。 二nhị 斷đoạn 對đối 治trị 。 謂vị 無vô 礙ngại 道đạo 正Chánh 斷Đoạn 下hạ 過quá 。 三tam 持trì 對đối 治trị 。 解giải 脫thoát 為vi 首thủ 。 及cập 後hậu 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 。 解giải 脫thoát 持trì 前tiền 無vô 為vi 。 使sử 之chi 不bất 失thất 。 四tứ 遠viễn 分phần/phân 對đối 治trị 。 解giải 脫thoát 為vi 首thủ 。 及cập 後hậu 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 。 解giải 脫thoát 遠viễn 能năng 令linh 前tiền 所sở 斷đoạn 諸chư 過quá 更cánh 不bất 重trọng/trùng 起khởi 。 今kim 空không 處xứ 定định 望vọng 彼bỉ 五ngũ 識thức 相tương 應ứng 之chi 想tưởng 。 有hữu 持trì 對đối 治trị 遠viễn 分phần/phân 對đối 治trị 。 故cố 說thuyết 過quá 滅diệt 。 此thử 義nghĩa 一nhất 切thiết 諸chư 論luận 大đại 同đồng 。 唯duy 成thành 實thật 中trung 獨độc 為vi 異dị 釋thích 彼bỉ 。 言ngôn 過quá 色sắc 想tưởng 者giả 。 過quá 彼bỉ 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 之chi 想tưởng 。 滅diệt 有hữu 對đối 者giả 。 還hoàn 滅diệt 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 之chi 想tưởng 。 以dĩ 彼bỉ 對đối 礙ngại 故cố 須tu 滅diệt 之chi 。 道đạo 言ngôn 不bất 念niệm 別biệt 異dị 想tưởng 者giả 。 緣duyên 聲thanh 想tưởng 滅diệt 。 聲thanh 從tùng 眾chúng 緣duyên 擊kích 發phát 而nhi 生sanh 。 故cố 曰viết 別biệt 異dị 。 彼bỉ 宗tông 不bất 立lập 無vô 作tác 色sắc 。 故cố 為vi 此thử 解giải 釋thích 。 考khảo 論luận 經kinh 意ý 。 當đương 如như 前tiền 解giải 。 不bất 分phân 別biệt 色sắc 等đẳng 是thị 其kỳ 對đối 治trị 。 知tri 無vô 邊biên 虛hư 空không 。 是thị 其kỳ 利lợi 益ích 。 入nhập 無vô 邊biên 空không 行hành 是thị 其kỳ 定định 體thể 。 識thức 處xứ 定định 者giả 。 經kinh 言ngôn 。 過quá 無vô 邊biên 虛hư 空không 想tưởng 。 見kiến 外ngoại 念niệm 麁thô 分phân 別biệt 過quá 患hoạn 。 知tri 無vô 邊biên 識thức 處xứ 安an 穩ổn 。 入nhập 無Vô 邊Biên 識Thức 處Xứ 行hành 。 過quá 無vô 邊biên 空không 想tưởng 。 是thị 其kỳ 滅diệt 障chướng 。 論luận 言ngôn 。 行hành 者giả 深thâm 厭yếm 色sắc 故cố 以dĩ 空không 為vi 治trị 。 色sắc 患hoạn 既ký 除trừ 。 空không 治trị 亦diệc 捨xả 。 如như 人nhân 度độ 河hà 并tinh 捨xả 船thuyền 栰phạt 。 亦diệc 如như 出xuất 賊tặc 捨xả 之chi 遠viễn 去khứ 。 故cố 滅diệt 空không 想tưởng 。 見kiến 外ngoại 念niệm 麁thô 過quá 是thị 其kỳ 對đối 治trị 。 知tri 識thức 處xứ 安an 隱ẩn 是thị 其kỳ 利lợi 益ích 。 入nhập 無vô 邊biên 識thức 行hành 是thị 其kỳ 定định 體thể 。 無vô 所sở 有hữu 定định 者giả 。 經kinh 言ngôn 。 過quá 無vô 邊biên 識thức 想tưởng 。 見kiến 麁thô 念niệm 分phân 別biệt 過quá 患hoạn 。 知tri 無vô 所sở 有hữu 安an 隱ẩn 。 即tức 入nhập 無vô 處xứ 有hữu 處xứ 行hành 。 過quá 無vô 邊biên 識thức 。 是thị 其kỳ 滅diệt 障chướng 。 空không 無vô 邊biên 故cố 。 緣duyên 空không 之chi 識thức 。 亦diệc 復phục 無vô 邊biên 。 識thức 無vô 邊biên 故cố 。 苦khổ 亦diệc 無vô 邊biên 。 故cố 須tu 滅diệt 之chi 。 見kiến 麁thô 分phân 別biệt 過quá 是thị 其kỳ 對đối 治trị 。 知tri 無vô 所sở 有hữu 。 安an 穩ổn 是thị 其kỳ 利lợi 益ích 。 入nhập 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 其kỳ 定định 體thể 。 非phi 想tưởng 定định 者giả 。 經kinh 言ngôn 。 過quá 無vô 所sở 有hữu 想tưởng 。 見kiến 無vô 所sở 有hữu 念niệm 分phân 別biệt 過quá 患hoạn 。 知tri 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 安an 穩ổn 。 即tức 入nhập 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 行hành 。 過quá 無vô 所sở 有hữu 。 想tưởng 是thị 其kỳ 滅diệt 障chướng 。 見kiến 念niệm 分phân 別biệt 過quá 是thị 其kỳ 對đối 治trị 。 前tiền 無vô 所sở 有hữu 雖tuy 捨xả 多đa 想tưởng 。 猶do 有hữu 少thiểu 想tưởng 。 見kiến 彼bỉ 少thiểu 想tưởng 。 如như 癕# 如như 瘡sang 如như 毒độc 如như 箭tiễn 。 故cố 復phục 捨xả 之chi 緣duyên 於ư 非phi 想tưởng 。 復phục 見kiến 一nhất 向hướng 非phi 想tưởng 為vi 過quá 。 謂vị 為vi 愚ngu 癡si 。 緣duyên 非phi 非phi 想tưởng 。 亦diệc 可khả 但đãn 嫉tật 有hữu 想tưởng 之chi 過quá 。 緣duyên 於ư 非phi 想tưởng 。 聖thánh 人nhân 以dĩ 理lý 說thuyết 為vi 有hữu 想tưởng 。 名danh 非phi 非phi 想tưởng 。 知tri 非phi 想tưởng 安an 穩ổn 是thị 其kỳ 利lợi 益ích 。 入nhập 非phi 想tưởng 行hành 是thị 其kỳ 定định 體thể 。 上thượng 來lai 第đệ 二nhị 別biệt 解giải 八bát 禪thiền 。 第đệ 三tam 門môn 中trung 。 明minh 其kỳ 定định 具cụ 。 生sanh 定định 之chi 因nhân 名danh 為vi 定định 具cụ 。 具cụ 中trung 開khai 合hợp 廣quảng 略lược 不bất 定định 。 或hoặc 說thuyết 為vi 四tứ 。 謂vị 道Đạo 品Phẩm 中trung 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 彼bỉ 皆giai 定định 因nhân 故cố 名danh 定định 具cụ 。 後hậu 當đương 廣quảng 釋thích 。 或hoặc 復phục 論luận 五ngũ 如như 上thượng 廣quảng 解giải 。 謂vị 欲dục 念niệm 精tinh 進tấn 巧xảo 慧tuệ 一nhất 心tâm 。 或hoặc 說thuyết 為vi 七thất 。 如như 地địa 持trì 說thuyết 。 一nhất 持trì 淨tịnh 戒giới 。 二nhị 守thủ 根căn 門môn 。 三tam 食thực 知tri 量lương 。 四tứ 滅diệt 睡thụy 眠miên 。 五ngũ 近cận 善thiện 人nhân 。 六lục 知tri 過quá 不bất 犯phạm 。 七thất 有hữu 犯phạm 能năng 悔hối 。 彼bỉ 說thuyết 此thử 七thất 為vi 善thiện 方phương 便tiện 。 當đương 知tri 亦diệc 是thị 。 定định 之chi 具cụ 也dã 。 或hoặc 分phần/phân 十thập 一nhất 。 如như 成thành 實thật 說thuyết 。 一nhất 持trì 淨tịnh 戒giới 。 二nhị 得đắc 善Thiện 知Tri 識Thức 。 三tam 守thủ 根căn 門môn 。 四tứ 飲ẩm 食thực 知tri 量lương 。 五ngũ 滅diệt 睡thụy 眠miên 。 六lục 具cụ 善thiện 覺giác 。 七thất 具cụ 善thiện 信tín 解giải 。 八bát 具cụ 行hành 者giả 分phần/phân 。 九cửu 具cụ 解giải 脫thoát 處xứ 。 十thập 者giả 無vô 障chướng 。 十thập 一nhất 不bất 著trước 。 初sơ 持trì 戒giới 者giả 。 離ly 殺sát 盜đạo 等đẳng 七thất 不bất 善thiện 業nghiệp 。 若nhược 復phục 通thông 論luận 。 離ly 十thập 不bất 善thiện 。 定định 由do 戒giới 生sanh 。 故cố 須tu 持trì 戒giới 。 第đệ 二nhị 得đắc 知tri 識thức 者giả 。 能năng 以dĩ 定định 法pháp 授thọ 人nhân 之chi 者giả 名danh 善Thiện 知Tri 識Thức 。 定định 由do 師sư 發phát 生sanh 。 故cố 須tu 知tri 識thức 。 故cố 經kinh 說thuyết 言ngôn 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 於ư 得đắc 道Đạo 中trung 。 具cụ 足túc 因nhân 緣duyên 。 第đệ 三tam 守thủ 根căn 門môn 者giả 。 眼nhãn 等đẳng 是thị 根căn 。 念niệm 慧tuệ 心tâm 堅kiên 守thủ 六lục 根căn 。 不bất 令linh 塵trần 賊tặc 於ư 中trung 壞hoại 善thiện 。 定định 由do 守thủ 成thành 。 故cố 須tu 守thủ 之chi 。 法pháp 無vô 量lượng 。 何hà 故cố 唯duy 用dụng 念niệm 慧tuệ 守thủ 乎hồ 。 念niệm 能năng 牽khiên 境cảnh 。 慧tuệ 能năng 分phân 別biệt 。 故cố 用dụng 守thủ 之chi 。 第đệ 四tứ 食thực 知tri 量lương 者giả 。 行hành 者giả 不bất 為vi 色sắc 力lực 婬dâm 欲dục 美mỹ 味vị 故cố 食thực 。 但đãn 為vi 濟tế 身thân 行hành 道Đạo 故cố 食thực 。 若nhược 食thực 過quá 多đa 。 增tăng 長trưởng 煩phiền 惱não 。 妨phương 修tu 定định 意ý 。 故cố 須tu 節tiết 量lượng 。 節tiết 至chí 幾kỷ 許hứa 。 於ư 己kỷ 所sở 食thực 三tam 分phân 之chi 二nhị 。 能năng 少thiểu 益ích 善thiện 。 第đệ 五ngũ 滅diệt 睡thụy 眠miên 者giả 。 行hành 者giả 自tự 念niệm 。 大đại 事sự 未vị 辦biện 。 事sự 藉tạ 懃cần 成thành 。 若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 睡thụy 眠miên 。 世thế 事sự 難nạn/nan 成thành 。 何hà 況huống 出xuất 道đạo 。 故cố 滅diệt 睡thụy 眠miên 。 滅diệt 法pháp 云vân 何hà 。 念niệm 身thân 無vô 常thường 三tam 惡ác 道đạo 苦khổ 。 佛Phật 法Pháp 欲dục 滅diệt 。 睡thụy 眠miên 無vô 利lợi 。 以dĩ 此thử 鞕ngạnh 心tâm 而nhi 除trừ 遣khiển 之chi 。 第đệ 六lục 具cụ 善thiện 覺giác 者giả 。 離ly 八bát 惡ác 覺giác 。 所sở 謂vị 欲dục 覺giác 瞋sân 惱não 親thân 里lý 國quốc 土độ 不bất 死tử 族tộc 姓tánh 輕khinh 侮vũ 。 修tu 習tập 八bát 種chủng 大đại 人nhân 之chi 覺giác 。 謂vị 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 遠viễn 離ly 精tinh 進tấn 念niệm 定định 。 智trí 慧tuệ 及cập 不bất 戲hí 論luận 。 第đệ 七thất 具cụ 善thiện 信tín 者giả 。 信tín 生sanh 死tử 法pháp 鄙bỉ 惡ác 可khả 厭yếm 。 泥Nê 洹Hoàn 可khả 欣hân 。 第đệ 八bát 具cụ 行hành 者giả 分phần/phân 者giả 。 論luận 釋thích 有hữu 五ngũ 。 一nhất 者giả 信tín 心tâm 。 信tín 受thọ 師sư 語ngữ 能năng 隨tùy 順thuận 行hành 。 二nhị 者giả 不bất 諂siểm 。 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 直trực 言ngôn 不bất 曲khúc 。 故cố 論luận 說thuyết 言ngôn 。 諂siểm 曲khúc 難nạn/nan 救cứu 。 質chất 直trực 易dị 度độ 。 如như 世thế 病bệnh 人nhân 實thật 說thuyết 病bệnh 狀trạng 則tắc 易dị 可khả 治trị 。 三tam 者giả 少thiểu 病bệnh 身thân 力lực 具cụ 足túc 能năng 修tu 禪thiền 定định 。 四tứ 者giả 精tinh 進tấn 。 求cầu 定định 不bất 恩ân 。 譬thí 如như 攢toàn 火hỏa 不bất 息tức 疾tật 得đắc 。 五ngũ 者giả 智trí 慧tuệ 能năng 厭yếm 有hữu 為vi 。 令linh 前tiền 四tứ 行hành 得đắc 聖thánh 道Đạo 果quả 。 此thử 五ngũ 名danh 為vi 具cụ 行hành 者giả 分phần/phân 。 第đệ 九cửu 具cụ 解giải 脫thoát 處xứ 者giả 。 論luận 釋thích 有hữu 五ngũ 。 一nhất 佛Phật 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 令linh 達đạt 語ngữ 義nghĩa 歡hoan 喜hỷ 猗ỷ 樂nhạo/nhạc/lạc 攝nhiếp 心tâm 漏lậu 盡tận 。 二nhị 首thủ 善thiện 誦tụng 經Kinh 。 三tam 為vì 他tha 說thuyết 法Pháp 。 四tứ 獨độc 居cư 思tư 量lượng 。 五ngũ 善thiện 取thủ 定định 相tương/tướng 。 謂vị 止chỉ 舉cử 捨xả 。 五ngũ 中trung 初sơ 三tam 是thị 其kỳ 聞văn 慧tuệ 。 次thứ 一nhất 思tư 慧tuệ 。 後hậu 一nhất 修tu 慧tuệ 。 第đệ 十thập 無vô 障chướng 者giả 。 謂vị 無vô 煩phiền 惱não 業nghiệp 報báo 。 已dĩ 具cụ 四tứ 善thiện 輪luân 故cố 能năng 無vô 之chi 。 五ngũ 言ngôn 四tứ 輪luân 者giả 。 一nhất 生sanh 中trung 國quốc 。 二nhị 依y 善thiện 人nhân 。 三tam 自tự 發phát 正chánh 願nguyện 。 四tứ 宿túc 殖thực 善thiện 根căn 。 生sanh 於ư 中trung 國quốc 。 宿túc 殖thực 善thiện 根căn 。 能năng 離ly 報báo 障chướng 。 依y 止chỉ 善thiện 人nhân 。 能năng 離ly 業nghiệp 障chướng 。 自tự 發phát 正chánh 願nguyện 。 離ly 煩phiền 惱não 障chướng 。 第đệ 十thập 一nhất 不bất 著trước 者giả 。 離ly 取thủ 著trước 心tâm 。 故cố 在tại 世thế 無vô 礙ngại 直trực 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 如như 水thủy 在tại 恆Hằng 河Hà 。 離ly 八bát 因nhân 緣duyên 直trực 趣thú 大đại 海hải 。 離ly 八bát 緣duyên 者giả 。 一nhất 不bất 著trước 此thử 岸ngạn 。 二nhị 不bất 著trước 彼bỉ 岸ngạn 。 三tam 不bất 沒một 中trung 流lưu 。 四tứ 不bất 出xuất 陸lục 地địa 。 五ngũ 不bất 為vị 人nhân 取thủ 。 六lục 不bất 為vị 非phi 人nhân 取thủ 。 七thất 不bất 入nhập 洄hồi 澓phục 。 八bát 不bất 腐hủ 爛lạn 。 行hành 者giả 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 內nội 六lục 入nhập 。 不bất 計kế 我ngã 人nhân 。 名danh 不bất 著trước 此thử 岸ngạn 。 於ư 外ngoại 六lục 入nhập 。 不bất 計kế 我ngã 所sở 。 名danh 不bất 著trước 彼bỉ 岸ngạn 。 離ly 貪tham 瞋sân 癡si 。 名danh 不bất 沒một 中trung 流lưu 。 不bất 起khởi 慢mạn 高cao 。 名danh 不bất 出xuất 陸lục 地địa 。 不bất 近cận 四tứ 眾chúng 。 名danh 不bất 為vị 人nhân 取thủ 。 不bất 持trì 戒giới 求cầu 天thiên 。 名danh 不bất 為vị 非phi 人nhân 取thủ 。 不bất 退thoái 戒giới 還hoàn 家gia 。 名danh 不bất 入nhập 洄hồi 澓phục 。 不bất 犯phạm 重trọng 禁cấm 。 名danh 不bất 腐hủ 爛lạn 。 定định 具cụ 如như 是thị 。 第đệ 四tứ 門môn 中trung 明minh 其kỳ 定định 難nạn/nan 。 妨phương 定định 名danh 難nạn/nan 。 難nan 有hữu 輕khinh 重trọng 。 輕khinh 難nạn/nan 無vô 量lượng 。 略lược 論luận 十thập 五ngũ 。 一nhất 多đa 言ngôn 定định 難nạn/nan 。 宜nghi 默mặc 少thiểu 言ngôn 。 二nhị 多đa 事sự 定định 難nạn/nan 。 宜nghi 止chỉ 不bất 為vi 。 故cố 地địa 持trì 云vân 。 不bất 多đa 遊du 行hành 。 三tam 多đa 覺giác 定định 難nạn/nan 。 宜nghi 止chỉ 一nhất 緣duyên 。 四tứ 顛điên 倒đảo 定định 難nạn/nan 。 謂vị 多đa 貪tham 人nhân 修tu 慈từ 悲bi 觀quán 。 多đa 瞋sân 修tu 習tập 不bất 淨tịnh 觀quán 等đẳng 。 宜nghi 正chánh 修tu 習tập 。 五ngũ 不bất 等đẳng 定định 難nạn/nan 。 緩hoãn 急cấp 不bất 停đình 。 宜nghi 善thiện 調điều 之chi 。 六lục 者giả 不bất 能năng 善thiện 取thủ 定định 相tương/tướng 定định 難nạn/nan 。 謂vị 不bất 善thiện 修tu 止chỉ 舉cử 捨xả 心tâm 。 宜nghi 善thiện 修tu 之chi 。 七thất 不bất 適thích 定định 難nạn/nan 。 或hoặc 因nhân 內nội 外ngoại 一nhất 切thiết 諸chư 觸xúc 。 令linh 身thân 不bất 適thích 。 或hoặc 因nhân 貪tham 憂ưu 。 念niệm 令linh 心tâm 不bất 適thích 當đương 自tự 消tiêu 息tức 。 八bát 不bất 樂nhạo 定định 難nạn/nan 。 或hoặc 得đắc 好hảo/hiếu 師sư 好hảo/hiếu 法pháp 處xứ 。 心tâm 不bất 愛ái 樂nhạo 。 當đương 自tự 呵ha 嘖# 。 離ly 是thị 因nhân 緣duyên 。 更cánh 依y 何hà 法pháp 得đắc 生sanh 禪thiền 定định 。 又hựu 念niệm 。 自tự 身thân 性tánh 是thị 苦khổ 法pháp 。 知tri 復phục 何hà 處xứ 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 可khả 稱xưng 。 九cửu 愁sầu 憂ưu 定định 難nạn/nan 。 求cầu 定định 不bất 得đắc 便tiện 生sanh 憂ưu 惱não 。 當đương 自tự 開khai 解giải 。 禪thiền 定định 勝thắng 法Pháp 大đại 功công 德đức 者giả 。 久cửu 修tu 乃nãi 得đắc 。 我ngã 薄bạc 福phước 人nhân 。 云vân 何hà 始thỉ 習tập 已dĩ 得đắc 禪thiền 定định 。 又hựu 禪thiền 定định 者giả 。 於ư 得đắc 道Đạo 中trung 。 則tắc 為vi 過quá 半bán 。 若nhược 易dị 修tu 得đắc 。 道đạo 非phi 勝thắng 法Pháp 。 十thập 怖bố 畏úy 定định 難nạn/nan 。 於ư 禪thiền 定định 中trung 。 見kiến 可khả 畏úy 事sự 。 心tâm 生sanh 怖bố 畏úy 。 當đương 念niệm 。 虛hư 誑cuống 妄vọng 心tâm 自tự 作tác 。 定định 法pháp 有hữu 此thử 。 不bất 應ưng 生sanh 畏úy 。 十thập 一nhất 異dị 相tướng 定định 難nạn/nan 。 於ư 禪thiền 定định 中trung 。 或hoặc 見kiến 佛Phật 像tượng 。 及cập 女nữ 色sắc 等đẳng 。 當đương 念niệm 。 心tâm 作tác 心tâm 外ngoại 無vô 法pháp 。 十thập 二nhị 憎tăng 厭yếm 定định 難nạn/nan 。 於ư 禪thiền 定định 中trung 。 見kiến 不bất 淨tịnh 相tương/tướng 。 憎tăng 厭yếm 過quá 多đa 。 不bất 能năng 飲ẩm 食thực 。 或hoặc 欲dục 自tự 殺sát 。 當đương 更cánh 改cải 觀quán 念niệm 數sổ 息tức 等đẳng 。 如như 律luật 中trung 說thuyết 。 十thập 三tam 歡hoan 喜hỷ 定định 難nạn/nan 。 於ư 禪thiền 定định 中trung 。 見kiến 光quang 明minh 等đẳng 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 當đương 念niệm 。 此thử 是thị 禪thiền 定định 麁thô 相tương/tướng 非phi 勝thắng 上thượng 法pháp 。 不bất 應ưng 生sanh 喜hỷ 。 又hựu 設thiết 得đắc 禪thiền 。 是thị 世thế 俗tục 法pháp 。 無vô 常thường 易dị 失thất 。 何hà 足túc 可khả 喜hỷ 。 十thập 四tứ 慢mạn 高cao 定định 難nạn/nan 。 於ư 禪thiền 定định 中trung 。 隨tùy 所sở 得đắc 法Pháp 而nhi 自tự 高cao 舉cử 。 當đương 念niệm 。 此thử 是thị 凡phàm 俗tục 麁thô 法pháp 。 無vô 常thường 易dị 失thất 。 未vị 足túc 可khả 恃thị 。 又hựu 觀quán 此thử 法pháp 得đắc 者giả 是thị 誰thùy 。 而nhi 自tự 高cao 舉cử 。 十thập 五ngũ 疑nghi 惑hoặc 定định 難nạn/nan 。 得đắc 法Pháp 不bất 識thức 。 不bất 知tri 好hảo 惡ác 取thủ 捨xả 之chi 宜nghi 。 當đương 問vấn 明minh 師sư 。 輕khinh 難nạn/nan 如như 是thị 。 重trọng/trùng 難nạn/nan 之chi 中trung 別biệt 亦diệc 無vô 量lượng 。 成thành 實thật 略lược 舉cử 十thập 種chủng 三tam 法pháp 以dĩ 為vi 定định 難nạn/nan 。 第đệ 一nhất 三tam 者giả 。 謂vị 無vô 慚tàm 愧quý 及cập 與dữ 放phóng 逸dật 。 若nhược 人nhân 造tạo 惡ác 。 內nội 無vô 羞tu 恥sỉ 。 名danh 為vi 無vô 慚tàm 。 外ngoại 無vô 恥sỉ 懼cụ 稱xưng 曰viết 無vô 愧quý 。 無vô 慚tàm 愧quý 故cố 失thất 善thiện 隨tùy 惡ác 名danh 為vi 放phóng 逸dật 。 第đệ 二nhị 三tam 者giả 。 謂vị 不bất 恭cung 敬kính 。 難nạn/nan 與dữ 語ngữ 。 習tập 惡ác 友hữu 。 此thử 由do 前tiền 生sanh 。 由do 放phóng 逸dật 故cố 。 不bất 受thọ 師sư 誨hối 名danh 不bất 恭cung 敬kính 。 違vi 反phản 師sư 言ngôn 名danh 難nạn/nan 與dữ 語ngữ 。 遠viễn 善thiện 師sư 長trưởng 親thân 附phụ 惡ác 人nhân 名danh 習tập 惡ác 友hữu 。 第đệ 三tam 三tam 者giả 。 謂vị 其kỳ 不bất 信tín 邪tà 戒giới 懈giải 怠đãi 。 此thử 由do 前tiền 生sanh 。 由do 習tập 惡ác 友hữu 受thọ 邪tà 教giáo 故cố 不bất 信tín 因nhân 果quả 。 名danh 為vi 不bất 信tín 。 以dĩ 其kỳ 不bất 信tín 正chánh 因nhân 果quả 故cố 。 受thọ 持trì 烏ô 雞kê 鹿lộc 狗cẩu 戒giới 等đẳng 。 名danh 為vi 邪tà 戒giới 。 受thọ 邪tà 戒giới 故cố 謂vị 善thiện 無vô 利lợi 。 不bất 肯khẳng 懃cần 修tu 。 故cố 生sanh 懈giải 怠đãi 。 此thử 成thành 實thật 中trung 為vi 第đệ 四tứ 門môn 。 然nhiên 今kim 依y 彼bỉ 相tương 生sanh 次thứ 第đệ 。 迴hồi 為vi 第đệ 三tam 。 第đệ 四tứ 三tam 者giả 。 謂vị 不bất 喜hỷ 善thiện 人nhân 。 惡ác 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 好hảo/hiếu 出xuất 他tha 過quá 。 此thử 由do 前tiền 生sanh 。 由do 懈giải 怠đãi 故cố 不bất 喜hỷ 善thiện 人nhân 。 不bất 喜hỷ 善thiện 人nhân 故cố 謂vị 無vô 。 真chân 實thật 行hành 者giả 。 無vô 實thật 行hạnh 故cố 惡ác 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 惡ác 聞văn 法Pháp 故cố 謂vị 行hành 正Chánh 法Pháp 皆giai 如như 邪tà 法pháp 。 無vô 所sở 利lợi 益ích 。 故cố 好hảo/hiếu 出xuất 他tha 過quá 。 此thử 成thành 實thật 中trung 是thị 第đệ 三tam 門môn 。 今kim 此thử 依y 於ư 相tương 生sanh 次thứ 第đệ 。 迴hồi 為vi 第đệ 四tứ 。 第đệ 五ngũ 三tam 者giả 。 謂vị 調điều 戲hí 。 不bất 守thủ 諸chư 根căn 。 破phá 戒giới 。 此thử 由do 前tiền 生sanh 。 由do 出xuất 他tha 過quá 心tâm 則tắc 浮phù 動động 。 故cố 生sanh 調điều 戲hí 。 以dĩ 調điều 戲hí 故cố 。 不bất 攝nhiếp 諸chư 根căn 。 不bất 攝nhiếp 根căn 故cố 便tiện 起khởi 破phá 戒giới 。 第đệ 六lục 三tam 者giả 。 謂vị 妄vọng 憶ức 。 不bất 行hành 安an 慧tuệ 。 亂loạn 心tâm 。 此thử 由do 前tiền 生sanh 。 由do 破phá 戒giới 故cố 妄vọng 生sanh 憶ức 念niệm 。 妄vọng 生sanh 憶ức 故cố 不bất 行hành 安an 慧tuệ 。 無vô 安an 慧tuệ 故cố 。 心tâm 則tắc 散tán 亂loạn 。 第đệ 七thất 三tam 者giả 。 謂vị 邪tà 念niệm 邪tà 行hành 沒một 心tâm 。 此thử 由do 前tiền 生sanh 。 以dĩ 心tâm 亂loạn 故cố 便tiện 生sanh 邪tà 念niệm 。 以dĩ 邪tà 念niệm 故cố 便tiện 行hành 邪tà 道đạo 。 行hành 邪tà 道đạo 故cố 迷mê 沒một 善thiện 法Pháp 。 第đệ 八bát 三tam 者giả 。 謂vị 身thân 見kiến 戒giới 取thủ 疑nghi 。 此thử 由do 前tiền 生sanh 。 心tâm 沒một 善thiện 故cố 便tiện 起khởi 身thân 見kiến 戒giới 取thủ 及cập 疑nghi 。 第đệ 九cửu 三tam 者giả 。 謂vị 貪tham 嗔sân 癡si 。 由do 前tiền 身thân 見kiến 戒giới 取thủ 及cập 疑nghi 故cố 起khởi 此thử 三tam 。 第đệ 十thập 三tam 者giả 。 謂vị 生sanh 老lão 死tử 。 由do 貪tham 瞋sân 癡si 。 故cố 生sanh 此thử 三tam 。 以dĩ 此thử 十thập 種chủng 。 前tiền 生sanh 後hậu 故cố 。 斷đoạn 前tiền 後hậu 滅diệt 。 問vấn 曰viết 。 此thử 等đẳng 何hà 人nhân 斷đoạn 滅diệt 。 成thành 實thật 釋thích 言ngôn 。 斷đoạn 前tiền 四tứ 種chủng 是thị 在tại 家gia 人nhân 淨tịnh 。 斷đoạn 離ly 第đệ 五ngũ 出xuất 家gia 人nhân 淨tịnh 。 斷đoạn 除trừ 第đệ 六lục 念niệm 處xứ 清thanh 淨tịnh 。 斷đoạn 除trừ 第đệ 七thất 煗noãn 等đẳng 清thanh 淨tịnh 。 斷đoạn 除trừ 第đệ 八bát 無vô 相tướng 位vị 中trung 達đạt 分phần/phân 善thiện 淨tịnh 。 除trừ 滅diệt 第đệ 九cửu 是thị 前tiền 三tam 種chủng 沙Sa 門Môn 果quả 淨tịnh 。 除trừ 離ly 第đệ 十thập 無Vô 學Học 果quả 淨tịnh 。 八bát 禪thiền 之chi 義nghĩa 辨biện 之chi 麁thô 爾nhĩ 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 義nghĩa 。 六lục 門môn 分phân 別biệt 釋thích 名danh 辨biện 相tương/tướng 一nhất 。 論luận 體thể 二nhị 。 就tựu 位vị 分phân 別biệt 三tam 。 就tựu 處xứ 分phân 別biệt 四tứ 。 得đắc 捨xả 成thành 就tựu 五ngũ 。 約ước 對đối 餘dư 門môn 辨biện 定định 優ưu 劣liệt 六lục )# 。 初sơ 釋thích 名danh 辨biện 相tương/tướng 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 者giả 。 經kinh 中trung 亦diệc 名danh 八bát 背bối/bội 捨xả 也dã 。 如như 龍long 樹thụ 釋thích 。 背bối/bội 淨tịnh 五ngũ 欲dục 捨xả 離ly 著trước 心tâm 故cố 名danh 背bối/bội 捨xả 。 又hựu 背bối/bội 下hạ 過quá 亦diệc 名danh 背bối/bội 捨xả 。 免miễn 絕tuyệt 覊# 縛phược 稱xưng 曰viết 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 不bất 同đồng 一nhất 門môn 說thuyết 八bát 。 八bát 名danh 是thị 何hà 。 一nhất 內nội 有hữu 色sắc 相tướng 觀quán 外ngoại 色sắc 。 二nhị 內nội 無vô 色sắc 相tướng 觀quán 外ngoại 色sắc 。 三tam 淨tịnh 色sắc 解giải 脫thoát 。 四tứ 空không 處xứ 解giải 脫thoát 。 五ngũ 識thức 處xứ 解giải 脫thoát 。 六lục 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 解giải 脫thoát 。 七thất 非phi 想tưởng 解giải 脫thoát 。 八bát 滅diệt 盡tận 解giải 脫thoát 。 八bát 中trung 初sơ 三tam 從tùng 色sắc 境cảnh 為vi 名danh 。 中trung 四tứ 解giải 脫thoát 論luận 者giả 不bất 同đồng 。 若nhược 依y 毘tỳ 曇đàm 。 就tựu 體thể 處xứ 彰chương 名danh 。 彼bỉ 論luận 宣tuyên 說thuyết 四tứ 空không 處xứ 定định 。 為vì 解giải 脫thoát 故cố 。 龍long 樹thụ 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 依y 成thành 實thật 。 就tựu 境cảnh 處xứ 彰chương 名danh 。 觀quán 四tứ 空không 處xứ 。 得đắc 解giải 脫thoát 故cố 。 第đệ 八bát 解giải 脫thoát 當đương 體thể 為vi 名danh 。 說thuyết 滅diệt 盡tận 法pháp 。 為vì 解giải 脫thoát 故cố 。 名danh 字tự 如như 是thị 。 相tướng 狀trạng 如như 何hà 。 宗tông 別biệt 不bất 同đồng 。 所sở 說thuyết 各các 異dị 。 依y 大đại 智trí 論luận 。 內nội 有hữu 色sắc 相tướng 觀quán 外ngoại 色sắc 者giả 。 自tự 身thân 名danh 內nội 。 他tha 身thân 名danh 外ngoại 。 於ư 內nội 外ngoại 色sắc 未vị 滅diệt 未vị 壞hoại 。 以dĩ 不bất 淨tịnh 想tưởng 觀quán 內nội 外ngoại 色sắc 悉tất 皆giai 不bất 淨tịnh 。 是thị 初sơ 解giải 脫thoát 。 問vấn 曰viết 。 是thị 中trung 內nội 外ngoại 色sắc 皆giai 未vị 滅diệt 壞hoại 。 何hà 故cố 偏thiên 說thuyết 之chi 內nội 色sắc 為vi 有hữu 。 釋thích 言ngôn 。 外ngoại 色sắc 初sơ 三tam 觀quán 中trung 一nhất 向hướng 未vị 壞hoại 有hữu 。 通thông 前tiền 三tam 故cố 。 就tựu 初sơ 中trung 不bất 偏thiên 說thuyết 有hữu 。 內nội 色sắc 不bất 爾nhĩ 。 初sơ 有hữu 後hậu 無vô 。 為vi 別biệt 後hậu 無vô 故cố 說thuyết 初sơ 有hữu 。 又hựu 問vấn 曰viết 。 是thị 中trung 於ư 內nội 外ngoại 色sắc 皆giai 觀quán 不bất 淨tịnh 。 何hà 故cố 名danh 中trung 偏thiên 言ngôn 觀quán 外ngoại 。 釋thích 言ngôn 。 此thử 是thị 隱ẩn 顯hiển 彰chương 名danh 。 內nội 中trung 彰chương 有hữu 隱ẩn 其kỳ 觀quán 義nghĩa 。 外ngoại 中trung 說thuyết 觀quán 隱ẩn 其kỳ 有hữu 義nghĩa 。 互hỗ 舉cử 一nhất 邊biên 。 理lý 實thật 齊tề 通thông 。 又hựu 不bất 淨tịnh 觀quán 為vi 厭yếm 自tự 身thân 。 觀quán 內nội 易dị 知tri 。 故cố 隱ẩn 不bất 論luận 。 又hựu 此thử 觀quán 者giả 先tiên 取thủ 他tha 身thân 死tử 尸thi 等đẳng 相tương/tướng 用dụng 方phương 己kỷ 體thể 。 從tùng 初sơ 方phương 便tiện 故cố 言ngôn 觀quán 外ngoại 。 內nội 無vô 色sắc 相tướng 觀quán 外ngoại 色sắc 者giả 。 預dự 取thủ 己kỷ 身thân 未vị 來lai 死tử 相tướng 虫trùng 食thực 火hỏa 燒thiêu 滅diệt 壞hoại 等đẳng 相tương/tướng 。 以dĩ 方phương 現hiện 在tại 作tác 滅diệt 壞hoại 想tưởng 。 故cố 曰viết 內nội 無vô 。 又hựu 於ư 現hiện 在tại 分phân 離ly 破phá 壞hoại 。 乃nãi 至chí 微vi 塵trần 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 亦diệc 名danh 內nội 無vô 。 觀quán 外ngoại 不bất 淨tịnh 名danh 觀quán 外ngoại 色sắc 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 不bất 觀quán 外ngoại 無vô 。 釋thích 言ngôn 。 自tự 身thân 無vô 常thường 危nguy 脆thúy 。 無vô 想tưởng 易dị 成thành 。 故cố 說thuyết 內nội 無vô 。 外ngoại 大đại 地địa 等đẳng 安an 固cố 難nạn/nan 壞hoại 。 難nạn/nan 觀quán 為vi 無vô 。 故cố 不bất 說thuyết 之chi 。 又hựu 復phục 自tự 身thân 狹hiệp 少thiểu 易dị 盡tận 故cố 觀quán 內nội 無vô 。 色sắc 寬khoan 多đa 難nan 可khả 滅diệt 盡tận 。 要yếu 至chí 空không 處xứ 方phương 能năng 滅diệt 之chi 。 故cố 此thử 觀quán 中trung 不bất 觀quán 外ngoại 無vô 。 問vấn 曰viết 若nhược 言ngôn 外ngoại 色sắc 寬khoan 廣quảng 難nạn/nan 觀quán 無vô 者giả 。 何hà 故cố 得đắc 觀quán 外ngoại 色sắc 不bất 淨tịnh 。 釋thích 言ngôn 。 不bất 淨tịnh 是thị 其kỳ 有hữu 觀quán 。 有hữu 順thuận 前tiền 境cảnh 。 為vi 觀quán 易dị 成thành 。 故cố 得đắc 觀quán 外ngoại 。 以dĩ 為vi 不bất 淨tịnh 。 無vô 觀quán 難nạn/nan 就tựu 。 是thị 以dĩ 不bất 得đắc 。 觀quán 外ngoại 為vi 無vô 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 初sơ 門môn 之chi 中trung 通thông 觀quán 內nội 外ngoại 。 以dĩ 為vi 不bất 淨tịnh 。 此thử 唯duy 觀quán 外ngoại 。 論luận 言ngôn 。 前tiền 者giả 觀quán 心tâm 未vị 細tế 。 難nạn/nan 攝nhiếp 一nhất 處xứ 。 故cố 觀quán 內nội 外ngoại 。 此thử 心tâm 轉chuyển 細tế 易dị 攝nhiếp 一nhất 處xứ 。 故cố 唯duy 觀quán 外ngoại 。 又hựu 前tiền 門môn 中trung 內nội 色sắc 未vị 無vô 故cố 觀quán 內nội 外ngoại 。 今kim 此thử 門môn 中trung 內nội 色sắc 已dĩ 無vô 故cố 偏thiên 觀quán 外ngoại 。 問vấn 曰viết 。 內nội 無vô 誰thùy 觀quán 外ngoại 色sắc 。 論luận 曰viết 。 此thử 是thị 假giả 想tưởng 之chi 觀quán 。 非phi 是thị 實thật 無vô 。 故cố 得đắc 觀quán 外ngoại 。 此thử 前tiền 二nhị 門môn 是thị 不bất 淨tịnh 觀quán 。 淨tịnh 解giải 脫thoát 者giả 。 除trừ 去khứ 皮bì 肉nhục 唯duy 觀quán 白bạch 骨cốt 。 又hựu 觀quán 骨cốt 光quang 作tác 其kỳ 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 等đẳng 想tưởng 。 名danh 淨tịnh 解giải 脫thoát 。 觀quán 法pháp 云vân 何hà 。 先tiên 取thủ 金kim 銀ngân 諸chư 寶bảo 等đẳng 光quang 用dụng 方phương 骨cốt 相tương/tướng 。 後hậu 得đắc 見kiến 之chi 。 問vấn 曰viết 。 凡phàm 夫phu 於ư 不bất 淨tịnh 中trung 。 取thủ 淨tịnh 名danh 倒đảo 。 此thử 亦diệc 觀quán 於ư 不bất 淨tịnh 為vi 淨tịnh 。 何hà 故cố 非phi 倒đảo 。 論luận 言ngôn 。 女nữ 色sắc 實thật 是thị 不bất 淨tịnh 。 凡phàm 夫phu 見kiến 淨tịnh 。 於ư 中trung 染nhiễm 著trước 。 所sở 以dĩ 是thị 倒đảo 。 此thử 淨tịnh 觀quán 者giả 唯duy 觀quán 白bạch 骨cốt 。 骨cốt 望vọng 皮bì 肉nhục 少thiểu 有hữu 淨tịnh 相tương/tướng 。 所sở 以dĩ 非phi 倒đảo 。 又hựu 此thử 觀quán 中trung 捨xả 其kỳ 骨cốt 相tương/tướng 唯duy 觀quán 骨cốt 光quang 。 骨cốt 光quang 清thanh 淨tịnh 。 所sở 以dĩ 非phi 倒đảo 。 又hựu 此thử 觀quán 時thời 先tiên 取thủ 金kim 銀ngân 諸chư 寶bảo 色sắc 光quang 以dĩ 方phương 骨cốt 色sắc 。 所sở 取thủ 寶bảo 色sắc 實thật 是thị 清thanh 淨tịnh 。 所sở 以dĩ 非phi 倒đảo 。 又hựu 雖tuy 觀quán 淨tịnh 。 不bất 生sanh 染nhiễm 著trước 。 是thị 以dĩ 非phi 倒đảo 。 此thử 涅Niết 槃Bàn 中trung 名danh 身thân 證chứng 解giải 脫thoát 。 觀quán 察sát 淨tịnh 身thân 。 證chứng 得đắc 解giải 脫thoát 。 名danh 身thân 證chứng 解giải 脫thoát 。 此thử 三tam 色sắc 觀quán 。 空không 處xứ 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 解giải 脫thoát 如như 四tứ 空không 定định 。 所sở 言ngôn 異dị 者giả 龍long 樹thụ 釋thích 言ngôn 。 彼bỉ 四tứ 空không 定định 凡phàm 聖thánh 俱câu 得đắc 。 此thử 四tứ 解giải 脫thoát 唯duy 聖thánh 人nhân 得đắc 。 以dĩ 其kỳ 解giải 脫thoát 更cánh 不bất 迴hồi 故cố 。 滅diệt 盡tận 解giải 脫thoát 者giả 。 於ư 彼bỉ 宗tông 中trung 滅diệt 定định 為vi 體thể 。 故cố 大đại 品phẩm 經kinh 六Lục 度Độ 相tương/tướng 攝nhiếp 品phẩm 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 滅diệt 定định 為vi 第đệ 八bát 解giải 脫thoát 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 中trung 亦diệc 同đồng 此thử 說thuyết 。 滅diệt 定định 體thể 相tướng 廣quảng 如như 前tiền 釋thích 。 問vấn 無vô 想tưởng 定định 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 不bất 名danh 解giải 脫thoát 。 論luận 言ngôn 。 此thử 是thị 邪tà 見kiến 人nhân 入nhập 出xuất 。 則tắc 還hoàn 退thoái 入nhập 邪tà 見kiến 中trung 。 故cố 非phi 解giải 脫thoát 。 毘tỳ 曇đàm 法pháp 中trung 。 初sơ 三tam 後hậu 一nhất 與dữ 龍long 樹thụ 同đồng 。 四tứ 空không 解giải 脫thoát 文văn 相tương/tướng 少thiểu 異dị 。 異dị 相tướng 如như 何hà 。 大đại 智trí 論luận 中trung 。 四tứ 空không 解giải 脫thoát 與dữ 四tứ 空không 定định 通thông 局cục 分phần/phân 異dị 。 定định 通thông 凡phàm 聖thánh 。 解giải 脫thoát 唯duy 聖thánh 。 毘tỳ 曇đàm 法pháp 中trung 。 寬khoan 狹hiệp 分phần/phân 異dị 。 定định 義nghĩa 寬khoan 通thông 。 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 俱câu 名danh 為vi 定định 。 解giải 脫thoát 義nghĩa 狹hiệp 。 不bất 通thông 無vô 礙ngại 及cập 命mạng 終chung 心tâm 。 故cố 雜tạp 心tâm 除trừ 四tứ 空không 處xứ 九cửu 無vô 礙ngại 道đạo 及cập 命mạng 終chung 心tâm 。 其kỳ 餘dư 善thiện 法Pháp 盡tận 說thuyết 背bối/bội 捨xả 。 無vô 礙ngại 下hạ 緣duyên 。 故cố 非phi 背bối/bội 捨xả 。 命mạng 終chung 心tâm 者giả 。 向hướng 受thọ 生sanh 處xứ 。 亦diệc 非phi 背bối/bội 捨xả 。 問vấn 曰viết 。 文văn 異dị 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 釋thích 言ngôn 。 義nghĩa 齊tề 。 語ngữ 之chi 隱ẩn 顯hiển 。 龍long 樹thụ 多đa 依y 阿a 毘tỳ 曇đàm 義nghĩa 為vi 所sở 論luận 故cố 。 亦diệc 可khả 毘tỳ 曇đàm 除trừ 九cửu 無vô 礙ngại 及cập 命mạng 終chung 心tâm 為vi 解giải 脫thoát 者giả 。 龍long 樹thụ 共cộng 同đồng 。 龍long 樹thụ 所sở 說thuyết 八bát 解giải 唯duy 聖thánh 。 毘tỳ 曇đàm 不bất 同đồng 。 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 如như 雜tạp 心tâm 釋thích 言ngôn 除trừ 九cửu 無vô 礙ngại 及cập 命mạng 終chung 心tâm 其kỳ 餘dư 善thiện 法Pháp 盡tận 說thuyết 背bối/bội 捨xả 。 若nhược 凡phàm 所sở 得đắc 非phi 背bối/bội 捨xả 者giả 。 不bất 名danh 盡tận 說thuyết 。 成thành 實thật 所sở 論luận 與dữ 前tiền 全toàn 別biệt 。 彼bỉ 論luận 初sơ 三tam 觀quán 察sát 色sắc 空không 。 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 不bất 以dĩ 親thân 察sát 淨tịnh 不bất 淨tịnh 等đẳng 。 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 故cố 成thành 實thật 論luận 八bát 解giải 脫thoát 品phẩm 云vân 。 有hữu 人nhân 說thuyết 言ngôn 。 初sơ 二nhị 不bất 淨tịnh 。 第đệ 三tam 解giải 脫thoát 為vi 淨tịnh 觀quán 者giả 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 有hữu 淨tịnh 觀quán 及cập 不bất 淨tịnh 觀quán 。 得đắc 解giải 脫thoát 故cố 。 又hựu 復phục 外ngoại 道đạo 亦diệc 能năng 觀quán 察sát 。 淨tịnh 與dữ 不bất 淨tịnh 。 明minh 非phi 解giải 脫thoát 。 但đãn 以dĩ 空không 觀quán 。 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 問vấn 曰viết 。 曰viết 外ngoại 道đạo 亦diệc 作tác 空không 觀quán 。 云vân 何hà 不bất 名danh 解giải 脫thoát 。 論luận 言ngôn 。 外ngoại 道đạo 但đãn 信tín 解giải 觀quán 非phi 真chân 實thật 觀quán 。 要yếu 實thật 見kiến 空không 方phương 名danh 解giải 脫thoát 。 然nhiên 彼bỉ 文văn 中trung 。 初sơ 三tam 解giải 脫thoát 文văn 相tương/tướng 極cực 隱ẩn 。 相tương/tướng 傳truyền 釋thích 言ngôn 。 內nội 有hữu 色sắc 相tướng 觀quán 外ngoại 色sắc 者giả 。 自tự 身thân 名danh 內nội 。 他tha 身thân 名danh 外ngoại 。 於ư 此thử 內nội 外ngoại 五ngũ 塵trần 之chi 色sắc 。 未vị 見kiến 其kỳ 空không 。 但đãn 見kiến 內nội 外ngoại 四tứ 大đại 。 五ngũ 根căn 假giả 名danh 色sắc 空không 。 是thị 初sơ 解giải 脫thoát 。 而nhi 名danh 字tự 中trung 互hỗ 舉cử 一nhất 邊biên 。 有hữu 通thông 內nội 外ngoại 。 內nội 中trung 偏thiên 彰chương 。 觀quán 通thông 內nội 外ngoại 。 外ngoại 中trung 偏thiên 說thuyết 。 與dữ 前tiền 所sở 辨biện 內nội 有hữu 色sắc 相tướng 觀quán 外ngoại 不bất 淨tịnh 。 其kỳ 義nghĩa 相tương 似tự 。 內nội 無vô 色sắc 相tướng 觀quán 外ngoại 色sắc 者giả 。 觀quán 察sát 內nội 外ngoại 五ngũ 塵trần 色sắc 空không 。 是thị 第đệ 二nhị 解giải 脫thoát 。 而nhi 名danh 字tự 中trung 。 內nội 上thượng 云vân 無vô 。 外ngoại 上thượng 說thuyết 觀quán 。 言ngôn 綺ỷ 互hỗ 耳nhĩ 。 此thử 二nhị 觀quán 察sát 欲dục 界giới 色sắc 空không 。 淨tịnh 解giải 脫thoát 者giả 。 觀quán 察sát 色sắc 界giới 淨tịnh 色sắc 為vi 空không 。 此thử 三tam 門môn 中trung 亦diệc 見kiến 心tâm 空không 。 為vi 別biệt 後hậu 故cố 偏thiên 言ngôn 觀quán 色sắc 。 次thứ 四tứ 解giải 脫thoát 與dữ 前tiền 亦diệc 異dị 。 前tiền 者giả 正chánh 用dụng 四tứ 空không 定định 體thể 為vi 四tứ 解giải 脫thoát 。 今kim 此thử 所sở 論luận 。 聖thánh 人nhân 先tiên 得đắc 四tứ 空không 定định 。 已dĩ 隨tùy 依y 何hà 禪thiền 發phát 無vô 漏lậu 觀quán 。 觀quán 已dĩ 所sở 得đắc 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 為vi 苦khổ 無vô 常thường 空không 無vô 我ngã 等đẳng 。 於ư 中trung 離ly 縛phược 。 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 故cố 彼bỉ 論luận 言ngôn 。 聖thánh 人nhân 因nhân 得đắc 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 能năng 觀quán 彼bỉ 陰ấm 苦khổ 無vô 常thường 等đẳng 。 名danh 解giải 脫thoát 矣hĩ 。 第đệ 八bát 解giải 脫thoát 與dữ 前tiền 亦diệc 異dị 。 前tiền 說thuyết 滅diệt 定định 為vi 第đệ 八bát 解giải 脫thoát 。 成thành 實thật 法pháp 中trung 滅diệt 定định 全toàn 非phi 。 故cố 成thành 實thật 言ngôn 。 行hành 者giả 證chứng 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 之chi 時thời 。 諸chư 煩phiền 惱não 滅diệt 。 一nhất 切thiết 事sự 訖ngật 。 名danh 第đệ 八bát 解giải 脫thoát 。 不bất 說thuyết 一nhất 切thiết 心tâm 心tâm 數số 滅diệt 為vi 第đệ 八bát 解giải 脫thoát 。 明minh 知tri 不bất 同đồng 。 又hựu 言ngôn 。 學học 人nhân 但đãn 得đắc 滅diệt 定định 不bất 得đắc 第đệ 八bát 解giải 脫thoát 。 電điện 光quang 羅La 漢Hán 得đắc 第đệ 八bát 解giải 脫thoát 不bất 得đắc 滅diệt 定định 。 明minh 知tri 不bất 同đồng 。 彼bỉ 論luận 復phục 言ngôn 。 滅diệt 盡tận 解giải 脫thoát 滅diệt 無vô 明minh 等đẳng 。 滅diệt 盡tận 定định 者giả 滅diệt 想tưởng 受thọ 等đẳng 。 明minh 知tri 不bất 同đồng 。 通thông 而nhi 論luận 之chi 。 無Vô 學Học 所sở 得đắc 二nhị 種chủng 涅Niết 槃Bàn 及cập 滅diệt 盡tận 定định 。 是thị 第đệ 八bát 解giải 脫thoát 。 如như 此thử 解giải 脫thoát 。 大Đại 乘Thừa 亦diệc 有hữu 。 第đệ 二nhị 門môn 中trung 辨biện 其kỳ 體thể 性tánh 五ngũ 義nghĩa 分phân 別biệt 。 一nhất 假giả 實thật 分phân 別biệt 。 有hữu 人nhân 說thuyết 言ngôn 。 八bát 解giải 脫thoát 唯duy 用dụng 假giả 人nhân 為vi 體thể 。 良lương 以dĩ 煩phiền 惱não 繫hệ 縛phược 假giả 人nhân 故cố 。 人nhân 得đắc 脫thoát 即tức 為vi 脫thoát 體thể 。 復phục 有hữu 說thuyết 者giả 。 唯duy 實thật 為vi 體thể 。 此thử 皆giai 大đại 偏thiên 。 論luận 解giải 脫thoát 人nhân 。 假giả 者giả 為vi 體thể 。 說thuyết 解giải 脫thoát 德đức 。 實thật 法pháp 為vi 體thể 。 故cố 經kinh 中trung 說thuyết 為vi 慧tuệ 脫thoát 心tâm 脫thoát 。 義nghĩa 既ký 兩lưỡng 兼kiêm 。 何hà 得đắc 偏thiên 取thủ 。 二nhị 就tựu 有hữu 為vi 無vô 為vi 分phân 別biệt 。 毘tỳ 曇đàm 法pháp 中trung 八bát 俱câu 有hữu 為vi 。 前tiền 七thất 是thị 其kỳ 有hữu 為vi 心tâm 法pháp 。 第đệ 八bát 有hữu 為vi 非phi 色sắc 法pháp 。 成thành 實thật 法pháp 中trung 。 前tiền 七thất 有hữu 為vi 。 第đệ 八bát 無vô 為vi 。 彼bỉ 說thuyết 數số 滅diệt 為vi 第đệ 八bát 故cố 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 隨tùy 事sự 解giải 脫thoát 始thỉ 同đồng 毘tỳ 曇đàm 。 終chung 皆giai 無vô 為vi 。 觀quán 空không 解giải 脫thoát 始thỉ 同đồng 成thành 實thật 。 究cứu 竟cánh 終chung 成thành 。 一nhất 切thiết 無vô 為vi 。 不bất 生sanh 滅diệt 故cố 。 三tam 就tựu 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 分phân 別biệt 。 毘tỳ 曇đàm 法pháp 中trung 。 初sơ 三tam 後hậu 二nhị 一nhất 向hướng 有hữu 漏lậu 。 前tiền 三tam 事sự 觀quán 故cố 是thị 有hữu 漏lậu 。 非phi 想tưởng 邊biên 地địa 聖thánh 不bất 居cư 中trung 故cố 是thị 有hữu 漏lậu 。 滅diệt 定định 繫hệ 屬thuộc 非phi 想tưởng 法pháp 故cố 亦diệc 是thị 有hữu 漏lậu 。 中trung 間gian 三tam 種chủng 通thông 漏lậu 無vô 漏lậu 。 成thành 實thật 法pháp 中trung 。 一nhất 切thiết 無vô 漏lậu 。 故cố 彼bỉ 論luận 言ngôn 。 是thị 空không 性tánh 故cố 。 一nhất 切thiết 無vô 漏lậu 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 前tiền 之chi 七thất 種chủng 始thỉ 學học 有hữu 漏lậu 。 終chung 成thành 無vô 漏lậu 。 第đệ 八bát 一nhất 種chủng 一nhất 向hướng 無vô 漏lậu 。 故cố 地địa 持trì 中trung 說thuyết 滅diệt 盡tận 定định 以dĩ 為vi 聖thánh 住trụ 。 四tứ 心tâm 非phi 心tâm 相tương 對đối 分phân 別biệt 。 前tiền 七thất 心tâm 法pháp 第đệ 八bát 非phi 心tâm 。 五ngũ 三tam 善thiện 分phân 別biệt 。 無vô 貪tham 瞋sân 癡si 。 是thị 其kỳ 三tam 善thiện 。 毘tỳ 曇đàm 法pháp 中trung 初sơ 三tam 是thị 其kỳ 無vô 貪tham 善thiện 。 問vấn 曰viết 。 初sơ 三tam 若nhược 無vô 貪tham 性tánh 。 何hà 故cố 經kinh 中trung 說thuyết 為vi 觀quán 色sắc 。 觀quán 是thị 慧tuệ 性tánh 。 云vân 何hà 無vô 貪tham 。 釋thích 言ngôn 。 此thử 乃nãi 相tương 近cận 說thuyết 之chi 。 無vô 貪tham 善thiện 根căn 與dữ 慧tuệ 相tương 隨tùy 方phương 能năng 離ly 貪tham 。 故cố 從tùng 強cường/cưỡng 伴bạn 說thuyết 之chi 為vi 觀quán 。 雖tuy 說thuyết 為vi 觀quán 。 無vô 貪tham 為vi 主chủ 。 壞hoại 貪tham 欲dục 故cố 。 問vấn 曰viết 。 初sơ 二nhị 是thị 不bất 淨tịnh 觀quán 。 壞hoại 貪tham 可khả 爾nhĩ 。 第đệ 三tam 淨tịnh 觀quán 云vân 何hà 壞hoại 貪tham 。 釋thích 言ngôn 。 是thị 中trung 雖tuy 作tác 淨tịnh 觀quán 。 為vi 壞hoại 貪tham 欲dục 故cố 名danh 無vô 貪tham 。 問vấn 曰viết 。 不bất 淨tịnh 壞hoại 貪tham 是thị 得đắc 。 何hà 須tu 淨tịnh 觀quán 。 論luận 言ngôn 。 行hành 者giả 為vi 欲dục 自tự 試thí 。 若nhược 見kiến 不bất 淨tịnh 。 不bất 生sanh 貪tham 欲dục 。 未vị 足túc 為vi 奇kỳ 。 見kiến 淨tịnh 不bất 貪tham 。 方phương 乃nãi 為vi 奇kỳ 。 故cố 為vi 此thử 觀quán 。 又hựu 復phục 行hành 者giả 若nhược 不bất 觀quán 淨tịnh 。 就tựu 之chi 除trừ 貪tham 。 復phục 見kiến 淨tịnh 色sắc 。 或hoặc 容dung 起khởi 貪tham 。 為vi 防phòng 是thị 過quá 故cố 。 先tiên 觀quán 淨tịnh 就tựu 之chi 調điều 心tâm 。 問vấn 曰viết 。 不bất 淨tịnh 能năng 破phá 貪tham 欲dục 。 復phục 須tu 淨tịnh 觀quán 助trợ 破phá 貪tham 者giả 。 親thân 想tưởng 治trị 瞋sân 。 何hà 故cố 不bất 作tác 怨oán 想tưởng 助trợ 之chi 。 釋thích 言ngôn 。 淨tịnh 想tưởng 非phi 一nhất 向hướng 過quá 。 如như 觀quán 佛Phật 身thân 寶bảo 色sắc 等đẳng 相tương/tướng 。 不bất 生sanh 欲dục 染nhiễm 。 故cố 作tác 淨tịnh 想tưởng 。 助trợ 破phá 貪tham 欲dục 。 怨oán 想tưởng 唯duy 過quá 。 故cố 不bất 為vi 之chi 。 又hựu 貪tham 難nạn/nan 斷đoạn 。 故cố 須tu 淨tịnh 觀quán 。 助trợ 而nhi 破phá 之chi 。 瞋sân 恚khuể 易dị 除trừ 。 故cố 唯duy 親thân 想tưởng 獨độc 能năng 破phá 遣khiển 。 次thứ 四tứ 解giải 脫thoát 是thị 無vô 癡si 性tánh 慧tuệ 為vi 體thể 故cố 。 故cố 雜tạp 心tâm 云vân 。 如như 勝thắng 色sắc 想tưởng 體thể 性tánh 是thị 慧tuệ 。 第đệ 八bát 非phi 心tâm 三tam 善thiện 不bất 收thu 。 成thành 實thật 法pháp 中trung 。 前tiền 七thất 慧tuệ 性tánh 。 以dĩ 空không 觀quán 故cố 。 第đệ 八bát 無vô 為vi 。 三tam 善thiện 不bất 攝nhiếp 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 隨tùy 事sự 解giải 脫thoát 與dữ 毘tỳ 曇đàm 同đồng 。 觀quán 空không 解giải 脫thoát 與dữ 成thành 實thật 同đồng 。 體thể 性tánh 如như 是thị 。 第đệ 三tam 門môn 中trung 。 就tựu 位vị 分phân 別biệt 。 毘tỳ 曇đàm 八bát 解giải 脫thoát 釋thích 有hữu 二nhị 。 一nhất 簡giản 聖thánh 異dị 凡phàm 。 八bát 解giải 唯duy 是thị 那na 含hàm 羅La 漢Hán 二nhị 人nhân 所sở 得đắc 。 那na 含hàm 人nhân 中trung 極cực 多đa 成thành 八bát 。 少thiểu 則tắc 不bất 定định 。 羅La 漢Hán 人nhân 中trung 極cực 多đa 成thành 八bát 。 極cực 少thiểu 成thành 七thất 。 除trừ 滅diệt 盡tận 定định 。 以dĩ 滅diệt 盡tận 定định 俱câu 解giải 脫thoát 人nhân 方phương 始thỉ 得đắc 故cố 。 問vấn 曰viết 。 八bát 中trung 初sơ 三tam 解giải 脫thoát 貪tham 欲dục 對đối 治trị 。 那na 含hàm 羅La 漢Hán 已dĩ 出xuất 貪tham 欲dục 。 何hà 故cố 修tu 乎hồ 。 釋thích 言ngôn 。 此thử 三tam 是thị 防phòng 過quá 行hành 。 非phi 斷đoạn 過quá 行hành 。 聖thánh 人nhân 畏úy 退thoái 起khởi 下hạ 煩phiền 惱não 。 故cố 修tu 此thử 三tam 不bất 為vi 斷đoạn 欲dục 。 問vấn 曰viết 。 云vân 何hà 知tri 此thử 三tam 種chủng 非phi 斷đoạn 過quá 行hành 。 論luận 言ngôn 。 初sơ 二nhị 依y 於ư 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 修tu 起khởi 。 第đệ 三tam 依y 於ư 四tứ 禪thiền 修tu 起khởi 。 貪tham 欲dục 對đối 治trị 必tất 在tại 未vị 來lai 。 故cố 知tri 此thử 三tam 非phi 斷đoạn 過quá 行hành 。 問vấn 曰viết 。 須tu 陀đà 斯tư 陀đà 之chi 人nhân 。 何hà 故cố 不bất 得đắc 。 釋thích 言ngôn 。 初sơ 三tam 依y 四tứ 禪thiền 起khởi 。 後hậu 五ngũ 在tại 於ư 四tứ 空không 地địa 中trung 。 須tu 陀đà 斯tư 陀đà 不bất 得đắc 八bát 禪thiền 。 為vi 是thị 不bất 得đắc 。 問vấn 曰viết 。 凡phàm 夫phu 亦diệc 得đắc 八bát 禪thiền 。 何hà 故cố 不bất 得đắc 。 以dĩ 其kỳ 所sở 得đắc 。 有hữu 退thoái 轉chuyển 故cố 。 不bất 名danh 解giải 脫thoát 。 準chuẩn 大đại 智trí 論luận 。 此thử 義nghĩa 決quyết 定định 。 二nhị 凡phàm 聖thánh 通thông 論luận 。 前tiền 三tam 解giải 脫thoát 及cập 四tứ 空không 處xứ 有hữu 漏lậu 解giải 脫thoát 或hoặc 凡phàm 夫phu 得đắc 。 或hoặc 是thị 那na 含hàm 羅La 漢Hán 人nhân 得đắc 。 若nhược 凡phàm 夫phu 時thời 修tu 得đắc 八bát 禪thiền 則tắc 凡phàm 夫phu 得đắc 。 若nhược 得đắc 聖thánh 已dĩ 方phương 修tu 八bát 禪thiền 則tắc 是thị 那na 含hàm 羅La 漢Hán 人nhân 得đắc 。 彼bỉ 阿A 那Na 含Hàm 初sơ 成thành 名danh 得đắc 。 阿A 羅La 漢Hán 人nhân 。 有hữu 故cố 名danh 得đắc 。 空không 處xứ 識thức 處xứ 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 無vô 漏lậu 解giải 脫thoát 。 及cập 滅diệt 盡tận 解giải 脫thoát 唯duy 是thị 那na 含hàm 羅La 漢Hán 人nhân 得đắc 。 問vấn 曰viết 。 此thử 等đẳng 須tu 陀đà 斯tư 陀đà 。 何hà 故cố 不bất 得đắc 。 以dĩ 其kỳ 不bất 得đắc 八bát 禪thiền 定định 故cố 。 毘tỳ 曇đàm 如như 是thị 。 成thành 實thật 八bát 解giải 唯duy 在tại 賢hiền 聖thánh 不bất 通thông 凡phàm 夫phu 。 就tựu 賢hiền 聖thánh 中trung 。 唯duy 在tại 修tu 道Đạo 及cập 無Vô 學Học 道đạo 。 不bất 通thông 見kiến 諦Đế 。 於ư 彼bỉ 修tu 道Đạo 。 及cập 無Vô 學Học 中trung 。 觀quán 空không 之chi 行hành 通thông 名danh 解giải 脫thoát 。 不bất 簡giản 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 之chi 別biệt 。 就tựu 中trung 初sơ 二nhị 修tu 起khởi 在tại 於ư 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 行hành 至chí 那na 含hàm 向hướng 。 欲dục 界giới 地địa 中trung 煩phiền 惱não 治trị 故cố 成thành 在tại 那na 含hàm 。 次thứ 四tứ 修tu 成thành 在tại 羅La 漢Hán 行hành 。 上thượng 二nhị 界giới 中trung 煩phiền 惱não 治trị 故cố 。 非phi 想tưởng 解giải 脫thoát 始thỉ 修tu 在tại 於ư 羅La 漢Hán 行hành 中trung 。 成thành 在tại 無Vô 學Học 。 滅diệt 盡tận 解giải 脫thoát 唯duy 在tại 無Vô 學Học 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 種chủng 性tánh 以dĩ 上thượng 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 若nhược 復phục 通thông 論luận 。 善thiện 趣thú 位vị 中trung 亦diệc 分phần/phân 得đắc 之chi 。 位vị 別biệt 如như 是thị 。 第đệ 四tứ 門môn 中trung 就tựu 處xứ 分phân 別biệt 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 依y 禪thiền 處xứ 。 二nhị 處xứ 身thân 處xứ 。 三tam 境cảnh 界giới 處xứ 。 依y 禪thiền 處xứ 者giả 。 毘tỳ 曇đàm 法pháp 中trung 。 初sơ 二nhị 解giải 脫thoát 依y 於ư 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 修tu 起khởi 。 何hà 故cố 如như 是thị 。 論luận 言ngôn 。 欲dục 界giới 有hữu 二nhị 種chủng 欲dục 。 一nhất 者giả 身thân 欲dục 。 謂vị 五ngũ 識thức 中trung 。 貪tham 染nhiễm 之chi 心tâm 。 二nhị 者giả 心tâm 欲dục 。 謂vị 意ý 識thức 中trung 。 貪tham 染nhiễm 之chi 心tâm 。 故cố 依y 初sơ 禪thiền 修tu 不bất 淨tịnh 觀quán 。 對đối 治trị 彼bỉ 欲dục 。 初sơ 禪thiền 地địa 中trung 亦diệc 有hữu 二nhị 欲dục 。 一nhất 者giả 身thân 欲dục 。 謂vị 眼nhãn 耳nhĩ 身thân 三tam 識thức 身thân 中trung 。 貪tham 染nhiễm 之chi 心tâm 。 二nhị 者giả 心tâm 欲dục 。 謂vị 意ý 識thức 中trung 。 貪tham 染nhiễm 之chi 心tâm 。 故cố 依y 二nhị 禪thiền 修tu 不bất 淨tịnh 觀quán 。 對đối 治trị 彼bỉ 欲dục 。 二nhị 禪thiền 已dĩ 上thượng 無vô 有hữu 身thân 欲dục 故cố 。 三tam 禪thiền 上thượng 不bất 復phục 修tu 之chi 。 又hựu 三tam 禪thiền 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 地địa 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 肯khẳng 觀quán 彼bỉ 。 不bất 淨tịnh 之chi 事sự 。 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 心tâm 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 喜hỷ 觀quán 彼bỉ 。 不bất 淨tịnh 之chi 事sự 。 故cố 不bất 為vi 之chi 。 彼bỉ 中trung 設thiết 有hữu 少thiểu 。 故cố 不bất 說thuyết 。 第đệ 三tam 解giải 脫thoát 依y 第đệ 四tứ 禪thiền 。 何hà 故cố 如như 是thị 。 觀quán 不bất 淨tịnh 法pháp 以dĩ 之chi 為vi 淨tịnh 。 難nan 可khả 成thành 就tựu 。 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 慧tuệ 力lực 增tăng 強cường/cưỡng 方phương 堪kham 為vi 之chi 。 餘dư 禪thiền 慧tuệ 劣liệt 。 所sở 以dĩ 不bất 起khởi 。 又hựu 前tiền 二nhị 種chủng 觀quán 欲dục 界giới 色sắc 。 以dĩ 為vi 不bất 淨tịnh 。 不bất 淨tịnh 實thật 觀quán 近cận 則tắc 易dị 成thành 。 遠viễn 之chi 難nạn/nan 就tựu 。 故cố 偏thiên 在tại 於ư 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 。 第đệ 三tam 解giải 脫thoát 觀quán 欲dục 界giới 色sắc 。 以dĩ 之chi 為vi 淨tịnh 。 淨tịnh 是thị 假giả 觀quán 。 遠viễn 則tắc 易dị 成thành 。 近cận 之chi 難nạn/nan 就tựu 。 故cố 偏thiên 在tại 於ư 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 下hạ 設thiết 有hữu 之chi 。 微vi 故cố 不bất 說thuyết 。 次thứ 四tứ 解giải 脫thoát 當đương 地địa 。 可khả 知tri 滅diệt 盡tận 解giải 脫thoát 繫hệ 屬thuộc 非phi 想tưởng 。 成thành 實thật 八bát 解giải 通thông 依y 四tứ 禪thiền 及cập 三tam 無vô 色sắc 。 如như 依y 初sơ 禪thiền 。 觀quán 欲dục 界giới 色sắc 內nội 外ngoại 空không 寂tịch 為vi 初sơ 二nhị 解giải 脫thoát 。 觀quán 色sắc 界giới 空không 為vi 第đệ 三tam 解giải 脫thoát 。 觀quán 已dĩ 所sở 得đắc 無vô 色sắc 定định 空không 為vi 四tứ 空không 解giải 脫thoát 。 依y 彼bỉ 初sơ 禪thiền 斷đoạn 滅diệt 一nhất 切thiết 。 生sanh 死tử 因nhân 果quả 為vi 第đệ 八bát 解giải 脫thoát 。 如như 依y 初sơ 禪thiền 。 至chí 無vô 所sở 有hữu 。 類loại 亦diệc 同đồng 然nhiên 。 依y 電điện 光quang 定định 但đãn 得đắc 前tiền 三tam 及cập 後hậu 滅diệt 盡tận 。 不bất 得đắc 中trung 四tứ 。 何hà 故cố 如như 是thị 。 論luận 言ngôn 。 聖thánh 人nhân 得đắc 四tứ 空không 定định 。 然nhiên 後hậu 觀quán 之chi 。 無vô 常thường 苦khổ 空không 。 名danh 為vi 解Giải 脫Thoát 。 電điện 光quang 羅La 漢Hán 不bất 得đắc 彼bỉ 定định 。 無vô 所sở 可khả 觀quán 。 為vi 是thị 不bất 得đắc 。 非phi 想tưởng 心tâm 劣liệt 不bất 發phát 增tăng 觀quán 斷đoạn 結kết 無vô 漏lậu 。 為vi 是thị 不bất 依y 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 觀quán 空không 解giải 脫thoát 具cụ 依y 八bát 禪thiền 。 大Đại 乘Thừa 非phi 想tưởng 有hữu 無vô 漏lậu 故cố 。 隨tùy 事sự 解giải 脫thoát 始thỉ 同đồng 毘tỳ 曇đàm 。 行hành 修tu 純thuần 熟thục 。 初sơ 三tam 解giải 脫thoát 具cụ 依y 四tứ 禪thiền 。 次thứ 四tứ 當đương 地địa 。 滅diệt 盡tận 解giải 脫thoát 依y 一nhất 切thiết 地địa 皆giai 得đắc 現hiện 入nhập (# 此thử 一nhất 門môn 竟cánh )# 。 依y 身thân 處xứ 者giả 。 依y 如như 毘tỳ 曇đàm 。 初sơ 三tam 解giải 脫thoát 唯duy 在tại 欲dục 界giới 。 三tam 天thiên 下hạ 人nhân 堪kham 任nhậm 修tu 起khởi 。 非phi 餘dư 處xứ 身thân 。 以dĩ 是thị 欲dục 界giới 貪tham 欲dục 治trị 故cố 。 不bất 在tại 上thượng 界giới 。 問vấn 曰viết 。 初sơ 禪thiền 猶do 有hữu 身thân 心tâm 兩lưỡng 種chủng 之chi 欲dục 。 何hà 故cố 上thượng 界giới 不bất 修tu 此thử 治trị 。 釋thích 言ngôn 。 初sơ 禪thiền 雖tuy 有hữu 二nhị 欲dục 。 然nhiên 此thử 正chánh 治trị 貪tham 婬dâm 之chi 患hoạn 。 上thượng 界giới 已dĩ 離ly 。 為vi 是thị 不bất 修tu 。 欲dục 界giới 六lục 天thiên 。 雖tuy 有hữu 貪tham 欲dục 。 著trước 樂nhạo/nhạc/lạc 情tình 深thâm 不bất 能năng 修tu 起khởi 。 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 。 著trước 欲dục 雖tuy 薄bạc 。 慧tuệ 力lực 微vi 劣liệt 。 為vi 是thị 不bất 修tu 。 餘dư 趣thú 障chướng 難nạn 。 又hựu 無vô 禪thiền 定định 。 是thị 以dĩ 不bất 起khởi 。 次thứ 四tứ 解giải 脫thoát 三tam 界giới 。 身thân 中trung 皆giai 得đắc 修tu 起khởi 。 其kỳ 有hữu 漏lậu 者giả 從tùng 下hạ 修tu 起khởi 。 然nhiên 後hậu 上thượng 生sanh 。 其kỳ 無vô 漏lậu 者giả 下hạ 及cập 當đương 地địa 皆giai 得đắc 修tu 起khởi 。 滅diệt 盡tận 解giải 脫thoát 欲dục 界giới 修tu 起khởi 。 非phi 上thượng 二nhị 界giới 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 無vô 色sắc 等đẳng 得đắc 上thượng 修tu 起khởi 。 滅diệt 盡tận 不bất 爾nhĩ 。 論luận 言ngôn 。 禪thiền 定định 三tam 種chủng 力lực 起khởi 。 一nhất 者giả 因nhân 力lực 。 由do 過quá 所sở 修tu 為vi 自tự 分phần/phân 因nhân 故cố 。 現hiện 能năng 起khởi 。 二nhị 者giả 業nghiệp 力lực 。 以dĩ 今kim 修tu 習tập 生sanh 上thượng 業nghiệp 故cố 。 迭điệt 相tương/tướng 資tư 發phát 在tại 上thượng 能năng 起khởi 。 三tam 方phương 便tiện 力lực 。 謂vị 火hỏa 災tai 等đẳng 怖bố 令linh 修tu 起khởi 。 由do 是thị 三tam 力lực 故cố 上thượng 修tu 起khởi 。 滅diệt 定định 唯duy 從tùng 說thuyết 力lực 而nhi 生sanh 。 欲dục 界giới 有hữu 佛Phật 說thuyết 滅diệt 定định 法pháp 。 故cố 得đắc 修tu 起khởi 。 上thượng 無vô 說thuyết 者giả 。 故cố 不bất 修tu 起khởi 。 若nhược 依y 成thành 實thật 。 初sơ 二nhị 解giải 脫thoát 唯duy 欲dục 界giới 身thân 而nhi 得đắc 修tu 起khởi 。 名danh 欲dục 界giới 身thân 。 以dĩ 為vi 內nội 故cố 。 第đệ 三tam 欲dục 色sắc 皆giai 得đắc 修tu 起khởi 。 後hậu 五ngũ 解giải 脫thoát 三tam 界giới 皆giai 起khởi 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 始thỉ 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 究cứu 竟cánh 終chung 成thành 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 皆giai 起khởi 一nhất 切thiết (# 此thử 二nhị 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 論luận 境cảnh 處xứ 。 依y 如như 毘tỳ 曇đàm 。 初sơ 三tam 解giải 脫thoát 觀quán 欲dục 界giới 法pháp 以dĩ 為vi 境cảnh 界giới 。 空không 處xứ 識thức 處xứ 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 有hữu 漏lậu 解giải 脫thoát 唯duy 緣duyên 自tự 地địa 及cập 上thượng 地địa 法pháp 以dĩ 為vi 境cảnh 界giới 。 彼bỉ 解giải 脫thoát 道đạo 唯duy 緣duyên 自tự 地địa 。 勝thắng 進tiến 道đạo 者giả 得đắc 緣duyên 上thượng 地địa 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 不bất 緣duyên 下hạ 法pháp 。 非phi 背bối/bội 捨xả 故cố 。 又hựu 緣duyên 下hạ 者giả 是thị 無vô 礙ngại 道đạo 。 非phi 解giải 脫thoát 故cố 。 此thử 三tam 處xứ 中trung 無vô 漏lậu 解giải 脫thoát 。 所sở 緣duyên 苦khổ 集tập 。 唯duy 自tự 及cập 上thượng 。 不bất 緣duyên 下hạ 地địa 。 無vô 色sắc 不bất 緣duyên 下hạ 有hữu 漏lậu 故cố 。 滅Diệt 諦Đế 亦diệc 爾nhĩ 。 良lương 以dĩ 不bất 緣duyên 下hạ 有hữu 漏lậu 故cố 。 亦diệc 不bất 緣duyên 彼bỉ 對đối 治trị 之chi 滅diệt 。 道Đạo 諦Đế 之chi 中trung 。 自tự 地địa 及cập 上thượng 一nhất 切thiết 皆giai 緣duyên 下hạ 。 則tắc 不bất 定định 。 若nhược 依y 下hạ 禪thiền 發phát 無vô 漏lậu 道Đạo 治trị 下hạ 過quá 者giả 。 一nhất 切thiết 不bất 緣duyên 。 亦diệc 以dĩ 不bất 緣duyên 下hạ 有hữu 漏lậu 故cố 。 不bất 緣duyên 彼bỉ 治trị 。 能năng 治trị 自tự 地địa 及cập 上thượng 過quá 者giả 。 通thông 得đắc 緣duyên 之chi 。 非phi 想tưởng 解giải 脫thoát 唯duy 緣duyên 自tự 地địa 有hữu 漏lậu 為vi 境cảnh 。 滅diệt 盡tận 無vô 緣duyên 不bất 須tu 論luận 之chi 。 成thành 實thật 法pháp 中trung 初sơ 二nhị 解giải 脫thoát 境cảnh 在tại 欲dục 界giới 。 第đệ 三tam 解giải 脫thoát 境cảnh 在tại 色sắc 界giới 。 四tứ 空không 解giải 脫thoát 境cảnh 在tại 四tứ 空không 。 滅diệt 盡tận 無vô 境cảnh 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 觀quán 空không 解giải 脫thoát 與dữ 成thành 實thật 同đồng 。 隨tùy 事sự 解giải 脫thoát 與dữ 毘tỳ 曇đàm 同đồng 。 第đệ 五ngũ 門môn 中trung 明minh 其kỳ 得đắc 捨xả 成thành 就tựu 之chi 義nghĩa 。 先tiên 明minh 其kỳ 得đắc 。 先tiên 無vô 今kim 有hữu 名danh 之chi 為vi 得đắc 。 毘tỳ 曇đàm 八Bát 解Giải 脫Thoát 義nghĩa 釋thích 有hữu 二nhị 。 一nhất 簡giản 聖thánh 異dị 凡phàm 。 八bát 解giải 脫thoát 唯duy 是thị 聖thánh 人nhân 功công 德đức 。 於ư 中trung 前tiền 三tam 及cập 四tứ 空không 處xứ 有hữu 漏lậu 解giải 脫thoát 唯duy 離ly 欲dục 得đắc 。 離ly 下hạ 欲dục 時thời 得đắc 上thượng 法pháp 故cố 。 下hạ 三tam 空không 處xứ 無vô 漏lậu 解giải 脫thoát 。 有hữu 二nhị 種chủng 得đắc 。 一nhất 離ly 欲dục 得đắc 。 離ly 下hạ 欲dục 時thời 得đắc 上thượng 法pháp 故cố 。 二nhị 者giả 退thoái 得đắc 。 所sở 謂vị 退thoái 根căn 退thoái 聖thánh 果Quả 時thời 得đắc 於ư 本bổn 法pháp 。 第đệ 八bát 解giải 脫thoát 唯duy 方phương 便tiện 得đắc 。 得đắc 八bát 禪thiền 已dĩ 方phương 便tiện 修tu 習tập 。 然nhiên 後hậu 得đắc 之chi 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 前tiền 七thất 解giải 脫thoát 有hữu 離ly 欲dục 得đắc 。 滅diệt 盡tận 不bất 爾nhĩ 唯duy 方phương 便tiện 得đắc 。 釋thích 言ngôn 。 前tiền 七thất 是thị 離ly 欲dục 法pháp 正chánh 違vi 下hạ 欲dục 。 是thị 故cố 離ly 彼bỉ 下hạ 地địa 欲dục 時thời 。 便tiện 無vô 所sở 待đãi 。 即tức 便tiện 得đắc 之chi 。 滅diệt 盡tận 解giải 脫thoát 是thị 滅diệt 心tâm 法pháp 。 雖tuy 離ly 下hạ 欲dục 。 上thượng 心tâm 未vị 已dĩ 。 為vi 是thị 不bất 得đắc 。 二nhị 凡phàm 聖thánh 通thông 論luận 。 凡phàm 夫phu 所sở 得đắc 通thông 名danh 解giải 脫thoát 。 於ư 中trung 前tiền 三tam 及cập 四tứ 空không 處xứ 有hữu 漏lậu 解giải 脫thoát 有hữu 二nhị 種chủng 得đắc 。 一nhất 離ly 欲dục 得đắc 。 義nghĩa 同đồng 前tiền 釋thích 。 二nhị 者giả 生sanh 得đắc 。 凡phàm 夫phu 從tùng 上thượng 退thoái 生sanh 下hạ 時thời 得đắc 於ư 下hạ 法pháp 。 良lương 以dĩ 有hữu 漏lậu 生sanh 上thượng 失thất 下hạ 故cố 。 下hạ 生sanh 時thời 還hoàn 復phục 得đắc 之chi 。 餘dư 如như 前tiền 釋thích 。 成thành 實thật 無vô 文văn 。 准chuẩn 義nghĩa 論luận 之chi 。 前tiền 七thất 解giải 脫thoát 唯duy 離ly 欲dục 得đắc 。 所sở 謂vị 永vĩnh 斷đoạn 下hạ 地địa 欲dục 時thời 得đắc 彼bỉ 解giải 脫thoát 。 第đệ 八bát 不bất 定định 。 於ư 中trung 所sở 有hữu 。 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 唯duy 離ly 欲dục 得đắc 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 離ly 欲dục 得đắc 或hoặc 方phương 便tiện 得đắc 。 當đương 報báo 不bất 起khởi 是thị 離ly 欲dục 得đắc 。 所sở 謂vị 遠viễn 離ly 。 非phi 想tưởng 欲dục 時thời 即tức 便tiện 得đắc 之chi 。 現hiện 報báo 盡tận 滅diệt 是thị 方phương 便tiện 得đắc 。 用dụng 邊biên 際tế 智trí 通thông 滅diệt 報báo 得đắc 故cố 。 羅La 漢Hán 滅diệt 定định 亦diệc 方phương 便tiện 得đắc 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 隨tùy 事sự 解giải 脫thoát 與dữ 毘tỳ 曇đàm 同đồng 。 觀quán 空không 解giải 脫thoát 與dữ 成thành 實thật 同đồng (# 此thử 一nhất 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 明minh 捨xả 義nghĩa 。 先tiên 有hữu 今kim 失thất 名danh 之chi 為vi 捨xả 。 毘tỳ 曇đàm 前tiền 三tam 及cập 下hạ 三tam 空không 處xứ 有hữu 漏lậu 解giải 脫thoát 有hữu 二nhị 種chủng 捨xả 。 一nhất 者giả 退thoái 捨xả 。 所sở 謂vị 退thoái 起khởi 下hạ 地địa 欲dục 時thời 失thất 上thượng 解giải 脫thoát 。 二nhị 者giả 生sanh 捨xả 。 生sanh 上thượng 地địa 時thời 失thất 於ư 下hạ 法pháp 。 下hạ 三tam 空không 處xứ 無vô 漏lậu 解giải 脫thoát 。 有hữu 三tam 種chủng 捨xả 。 一nhất 者giả 退thoái 捨xả 。 彼bỉ 宗tông 無vô 漏lậu 有hữu 退thoái 失thất 故cố 。 二nhị 轉chuyển 根căn 捨xả 。 轉chuyển 鈍độn 無vô 漏lậu 無vô 利lợi 根căn 時thời 失thất 鈍độn 根căn 故cố 。 三tam 得đắc 果quả 捨xả 。 證chứng 無Vô 學Học 時thời 捨xả 學học 道Đạo 故cố 第đệ 七thất 第đệ 八bát 唯duy 一nhất 退thoái 捨xả 。 成thành 實thật 前tiền 七thất 唯duy 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 時thời 捨xả 。 第đệ 八bát 無vô 捨xả 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 緣duyên 修tu 解giải 脫thoát 真chân 證chứng 時thời 捨xả 。 真chân 實thật 解giải 脫thoát 。 畢tất 竟cánh 無vô 捨xả (# 此thử 二nhị 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 明minh 成thành 就tựu 。 隨tùy 所sở 有hữu 處xứ 。 名danh 為vi 成thành 就tựu 。 毘tỳ 曇đàm 法pháp 中trung 前tiền 二nhị 解giải 脫thoát 二nhị 禪thiền 已dĩ 還hoàn 隨tùy 身thân 何hà 處xứ 。 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 。 生sanh 上thượng 不bất 成thành 有hữu 漏lậu 。 生sanh 上thượng 則tắc 失thất 下hạ 故cố 。 第đệ 三tam 解giải 脫thoát 四tứ 禪thiền 已dĩ 還hoàn 一nhất 切thiết 處xứ 成thành 。 生sanh 上thượng 不bất 成thành 。 下hạ 三tam 空không 處xứ 有hữu 漏lậu 解giải 脫thoát 自tự 地địa 及cập 下hạ 一nhất 切thiết 皆giai 成thành 。 生sanh 上thượng 不bất 成thành 。 彼bỉ 三tam 空không 處xứ 無vô 漏lậu 解giải 脫thoát 。 及cập 後hậu 二nhị 種chủng 一nhất 切thiết 處xứ 成thành 。 然nhiên 彼bỉ 宗tông 中trung 前tiền 七thất 解giải 脫thoát 隨tùy 所sở 成thành 處xứ 皆giai 得đắc 現hiện 入nhập 。 第đệ 八bát 解giải 脫thoát 在tại 欲dục 色sắc 界giới 成thành 而nhi 得đắc 入nhập 。 無vô 色sắc 雖tuy 成thành 。 而nhi 不bất 得đắc 入nhập 。 彼bỉ 無vô 形hình 色sắc 。 若nhược 復phục 滅diệt 心tâm 。 命mạng 則tắc 盡tận 故cố 。 成thành 實thật 大Đại 乘Thừa 一nhất 切thiết 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 處xứ 成thành 。 第đệ 六lục 門môn 中trung 辨biện 其kỳ 優ưu 劣liệt 。 於ư 中trung 約ước 對đối 八bát 勝thắng 處xứ 及cập 十thập 一nhất 切thiết 入nhập 以dĩ 辨biện 優ưu 劣liệt 。 八bát 勝thắng 及cập 與dữ 十thập 一nhất 切thiết 入nhập 後hậu 當đương 具cụ 論luận 。 毘tỳ 曇đàm 唯duy 就tựu 初sơ 三tam 解giải 脫thoát 望vọng 八bát 勝thắng 等đẳng 以dĩ 辨biện 優ưu 劣liệt 。 初sơ 三tam 解giải 脫thoát 總tổng 相tương/tướng 觀quán 故cố 。 最tối 以dĩ 為vi 下hạ 。 八bát 勝thắng 次thứ 廣quảng 說thuyết 以dĩ 為vi 中trung 。 十thập 一nhất 切thiết 入nhập 最tối 廣quảng 觀quán 故cố 。 說thuyết 以dĩ 為vi 上thượng 成thành 實thật 不bất 爾nhĩ 。 彼bỉ 論luận 宣tuyên 說thuyết 。 十thập 一nhất 切thiết 入nhập 假giả 想tưởng 觀quán 故cố 。 最tối 以dĩ 為vi 下hạ 。 八bát 勝thắng 處xứ 者giả 初sơ 是thị 有hữu 漏lậu 後hậu 是thị 無vô 漏lậu 。 說thuyết 以dĩ 為vi 中trung 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 者giả 。 唯duy 是thị 無vô 漏lậu 。 說thuyết 以dĩ 為vi 上thượng 。 於ư 中trung 下hạ 者giả 在tại 於ư 外ngoại 凡phàm 。 中trung 者giả 在tại 於ư 內nội 凡phàm 已dĩ 去khứ 。 上thượng 者giả 在tại 於ư 修tu 道Đạo 已dĩ 上thượng 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 義nghĩa 。 釋thích 之chi 麁thô 爾nhĩ 。 八bát 勝thắng 處xứ 義nghĩa 四tứ 門môn 分phân 別biệt 釋thích 名danh 辨biện 相tương/tướng 一nhất 。 論luận 體thể 二nhị 。 就tựu 人nhân 分phân 別biệt 三tam 。 就tựu 處xứ 分phân 別biệt 四tứ )# 。 第đệ 一nhất 釋thích 名danh 辨biện 相tương/tướng 。 八bát 勝thắng 處xứ 者giả 。 經kinh 中trung 亦diệc 名danh 八bát 除trừ 入nhập 也dã 。 為vi 此thử 觀quán 行hành 。 能năng 息tức 貪tham 欲dục 勝thắng 煩phiền 惱não 處xứ 。 故cố 云vân 勝thắng 處xứ 。 入nhập 者giả 亦diệc 是thị 處xứ 之chi 別biệt 稱xưng 。 除trừ 煩phiền 惱não 處xứ 故cố 名danh 除trừ 入nhập 。 勝thắng 處xứ 不bất 同đồng 。 一nhất 門môn 說thuyết 八bát 。 八bát 名danh 是thị 何hà 。 一nhất 內nội 有hữu 色sắc 相tướng 外ngoại 觀quán 色sắc 少thiểu 。 大đại 智trí 論luận 中trung 名danh 外ngoại 觀quán 色sắc 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 。 勝thắng 知tri 勝thắng 見kiến 。 二nhị 內nội 有hữu 色sắc 相tướng 外ngoại 觀quán 色sắc 多đa 。 三tam 內nội 無vô 色sắc 相tướng 外ngoại 觀quán 色sắc 少thiểu 。 四tứ 內nội 無vô 色sắc 相tướng 外ngoại 觀quán 色sắc 多đa 。 五ngũ 青thanh 。 六lục 黃hoàng 。 七thất 赤xích 。 八bát 白bạch 。 八bát 中trung 初sơ 二nhị 是thị 八bát 解giải 中trung 。 第đệ 一nhất 解giải 脫thoát 。 己kỷ 身thân 名danh 內nội 。 於ư 己kỷ 身thân 分phần/phân 未vị 滅diệt 未vị 壞hoại 名danh 內nội 有hữu 色sắc 。 於ư 外ngoại 色sắc 中trung 始thỉ 觀quán 一nhất 身thân 。 以dĩ 為vi 不bất 淨tịnh 。 名danh 外ngoại 觀quán 少thiểu 。 何hà 故cố 不bất 多đa 。 龍long 樹thụ 釋thích 言ngôn 。 學học 觀quán 之chi 始thỉ 畏úy 心tâm 難nạn/nan 攝nhiếp 不bất 敢cảm 多đa 觀quán 譬thí 如như 鹿lộc 遊du 未vị 調điều 不bất 可khả 遠viễn 放phóng 。 若nhược 好hảo 醜xú 者giả 。 論luận 言ngôn 。 於ư 彼bỉ 外ngoại 色sắc 之chi 中trung 善thiện 果quả 名danh 好hảo/hiếu 。 惡ác 果quả 名danh 醜xú 。 又hựu 外ngoại 色sắc 中trung 生sanh 婬dâm 之chi 處xứ 名danh 之chi 為vi 好hảo/hiếu 。 生sanh 瞋sân 之chi 處xứ 說thuyết 之chi 為vi 醜xú 。 又hựu 彼bỉ 三tam 十thập 六lục 物vật 。 之chi 中trung 骨cốt 相tương/tướng 名danh 好hảo/hiếu 。 皮bì 肉nhục 等đẳng 相tương/tướng 說thuyết 以dĩ 為vi 醜xú 。 又hựu 外ngoại 色sắc 中trung 忘vong 見kiến 淨tịnh 想tưởng 名danh 之chi 為vi 好hảo/hiếu 。 還hoàn 見kiến 不bất 淨tịnh 說thuyết 之chi 為vi 醜xú 。 於ư 好hảo/hiếu 於ư 醜xú 。 不bất 生sanh 貪tham 瞋sân 。 但đãn 觀quán 四tứ 大đại 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 名danh 勝thắng 知tri 勝thắng 見kiến 。 第đệ 二nhị 內nội 有hữu 色sắc 相tướng 外ngoại 觀quán 多đa 者giả 。 內nội 有hữu 同đồng 前tiền 。 觀quán 心tâm 轉chuyển 熟thục 能năng 為vi 廣quảng 觀quán 。 周chu 滿mãn 大đại 地địa 悉tất 見kiến 不bất 淨tịnh 。 名danh 外ngoại 觀quán 多đa 。 次thứ 二nhị 勝thắng 處xứ 是thị 八bát 解giải 中trung 第đệ 二nhị 解giải 脫thoát 。 於ư 己kỷ 身thân 分phân 作tác 其kỳ 死tử 想tưởng 蟲trùng 食thực 火hỏa 燒thiêu 盡tận 滅diệt 之chi 想tưởng 。 名danh 為vi 內nội 無vô 。 多đa 少thiểu 同đồng 前tiền 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 是thị 八bát 解giải 中trung 第đệ 三tam 解giải 脫thoát 。 於ư 外ngoại 色sắc 中trung 除trừ 去khứ 皮bì 肉nhục 作tác 其kỳ 骨cốt 想tưởng 。 後hậu 觀quán 此thử 骨cốt 作tác 其kỳ 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 等đẳng 想tưởng 。 為vi 四tứ 勝thắng 處xứ 。 觀quán 法pháp 云vân 何hà 。 欲dục 為vi 青thanh 觀quán 。 先tiên 得đắc 四tứ 禪thiền 。 次thứ 於ư 外ngoại 色sắc 取thủ 少thiểu 青thanh 相tương/tướng 。 還hoàn 入nhập 定định 中trung 復phục 觀quán 彼bỉ 青thanh 。 如như 是thị 往vãng 返phản 極cực 令linh 純thuần 熟thục 。 名danh 青thanh 勝thắng 處xứ 。 黃hoàng 等đẳng 亦diệc 然nhiên 。 問vấn 曰viết 。 此thử 四tứ 與dữ 十thập 一nhất 切thiết 入nhập 中trung 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 四tứ 一nhất 切thiết 入nhập 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 龍long 樹thụ 釋thích 言ngôn 。 一nhất 切thiết 入nhập 廣quảng 普phổ 緣duyên 一nhất 切thiết 悉tất 為vi 青thanh 等đẳng 。 勝thắng 處xứ 少thiểu 緣duyên 。 有hữu 斯tư 異dị 耳nhĩ (# 此thử 一nhất 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 辨biện 體thể 性tánh 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 。 一nhất 就tựu 有hữu 為vi 無vô 為vi 分phân 別biệt 。 此thử 觀quán 有hữu 為vi 。 二nhị 就tựu 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 分phân 別biệt 。 毘tỳ 曇đàm 法pháp 中trung 一nhất 向hướng 有hữu 漏lậu 。 成thành 實thật 法pháp 中trung 通thông 漏lậu 無vô 漏lậu 。 故cố 彼bỉ 成thành 實thật 八bát 勝thắng 品phẩm 云vân 。 始thỉ 觀quán 有hữu 漏lậu 。 終chung 成thành 無vô 漏lậu 。 大Đại 乘Thừa 亦diệc 爾nhĩ 。 三tam 心tâm 法pháp 分phân 別biệt 。 毘tỳ 曇đàm 法pháp 中trung 是thị 無vô 貪tham 性tánh 。 貪tham 欲dục 治trị 故cố 。 成thành 實thật 法pháp 中trung 是thị 智trí 慧tuệ 性tánh 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 直trực 觀quán 事sự 者giả 與dữ 毘tỳ 曇đàm 同đồng 。 兼kiêm 見kiến 空không 者giả 與dữ 成thành 實thật 同đồng (# 此thử 二nhị 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 就tựu 人nhân 論luận 。 毘tỳ 曇đàm 法pháp 中trung 或hoặc 是thị 外ngoại 道đạo 凡phàm 夫phu 修tu 起khởi 。 或hoặc 是thị 那na 含hàm 羅La 漢Hán 修tu 起khởi 。 成thành 實thật 釋thích 言ngôn 。 佛Phật 弟đệ 子tử 起khởi 。 不bất 通thông 外ngoại 道đạo 。 佛Phật 弟đệ 子tử 中trung 內nội 凡phàm 修tu 起khởi 。 以dĩ 初sơ 有hữu 漏lậu 後hậu 無vô 漏lậu 故cố 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 十thập 信tín 已dĩ 去khứ 皆giai 能năng 修tu 起khởi (# 此thử 三tam 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 就tựu 處xứ 論luận 。 處xử 中trung 有hữu 四tứ 。 一nhất 依y 禪thiền 處xứ 。 毘tỳ 曇đàm 前tiền 四tứ 依y 於ư 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 修tu 起khởi 。 後hậu 四tứ 依y 於ư 第đệ 四tứ 禪thiền 起khởi 。 彼bỉ 成thành 實thật 論luận 八bát 勝thắng 品phẩm 云vân 。 依y 欲dục 界giới 電điện 光quang 及cập 色sắc 界giới 定định 皆giai 得đắc 修tu 起khởi 。 二nhị 境cảnh 界giới 處xứ 。 三tam 修tu 起khởi 處xứ 。 四tứ 成thành 就tựu 處xứ 。 此thử 等đẳng 具cụ 辨biện 。 與dữ 八bát 解giải 中trung 初sơ 三tam 解giải 脫thoát 其kỳ 義nghĩa 相tương 似tự 。 八bát 勝thắng 如như 是thị 。 八bát 行hành 觀quán 義nghĩa 兩lưỡng 門môn 分phân 別biệt 釋thích 名danh 辨biện 相tương/tướng 一nhất 。 就tựu 位vị 分phân 別biệt 二nhị )# 。 第đệ 一nhất 釋thích 名danh 辨biện 相tương/tướng 。 八bát 行hành 觀quán 者giả 。 如như 地địa 持trì 說thuyết 。 於ư 八bát 境cảnh 界giới 涉thiệp 求cầu 名danh 行hành 。 照chiếu 察sát 稱xưng 觀quán 。 理lý 實thật 通thông 觀Quán 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 今kim 此thử 且thả 就tựu 一nhất 色sắc 論luận 之chi 。 餘dư 類loại 可khả 知tri 。 名danh 字tự 是thị 何hà 。 一nhất 者giả 觀quán 色sắc 。 二nhị 觀quán 色sắc 集tập 。 三tam 觀quán 色sắc 滅diệt 。 亦diệc 名danh 色sắc 離ly 。 四tứ 觀quán 色sắc 道đạo 。 五ngũ 觀quán 色sắc 味vị 。 六lục 觀quán 色sắc 過quá 。 亦diệc 名danh 色sắc 患hoạn 。 七thất 觀quán 色sắc 出xuất 。 八bát 觀quán 色sắc 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 如như 地địa 持trì 說thuyết 。 八bát 中trung 前tiền 七thất 觀quán 察sát 色sắc 義nghĩa 。 所sở 謂vị 觀quán 察sát 。 世thế 諦đế 之chi 義nghĩa 。 後hậu 一nhất 觀quán 察sát 色sắc 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 就tựu 前tiền 七thất 中trung 。 初sơ 四tứ 正chánh 觀quán 色sắc 之chi 體thể 義nghĩa 。 後hậu 三tam 觀quán 察sát 色sắc 之chi 所sở 生sanh 。 就tựu 前tiền 四tứ 中trung 。 初sơ 觀quán 色sắc 者giả 。 觀quán 色sắc 體thể 性tánh 苦khổ 無vô 常thường 等đẳng 。 此thử 即tức 是thị 其kỳ 苦Khổ 諦Đế 觀quán 也dã 。 觀quán 色sắc 集tập 者giả 。 觀quán 察sát 色sắc 因nhân 因nhân 業nghiệp 煩phiền 惱não 。 此thử 即tức 是thị 其kỳ 集Tập 諦Đế 觀quán 也dã 。 觀quán 色sắc 滅diệt 者giả 。 觀quán 色sắc 盡tận 處xứ 數số 滅diệt 無vô 為vi 故cố 名danh 色sắc 滅diệt 。 滅diệt 離ly 色sắc 相tướng 故cố 。 亦diệc 名danh 色sắc 離ly 。 此thử 即tức 是thị 其kỳ 滅Diệt 諦Đế 觀quán 也dã 。 觀quán 色sắc 道đạo 者giả 。 觀quán 察sát 彼bỉ 色sắc 對đối 治trị 之chi 道đạo 。 此thử 即tức 是thị 其kỳ 道Đạo 諦Đế 觀quán 也dã 。 次thứ 三tam 觀quán 中trung 觀quán 色sắc 味vị 者giả 。 觀quán 色sắc 生sanh 集tập 。 緣duyên 色sắc 生sanh 愛ái 味vị 著trước 境cảnh 界giới 故cố 名danh 色sắc 味vị 。 觀quán 色sắc 過quá 者giả 。 觀quán 色sắc 生sanh 苦khổ 。 所sở 生sanh 苦khổ 報báo 是thị 過quá 患hoạn 法pháp 。 故cố 名danh 色sắc 過quá 。 亦diệc 名danh 色sắc 患hoạn 。 觀quán 色sắc 出xuất 者giả 。 經kinh 亦diệc 名danh 離ly 。 出xuất 之chi 與dữ 離ly 滅diệt 之chi 異dị 稱xưng 故cố 。 彼bỉ 滅Diệt 諦Đế 四tứ 行hành 之chi 中trung 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 為vi 盡tận 止chỉ 妙diệu 出xuất 。 或hoặc 復phục 說thuyết 為vi 滅diệt 止chỉ 妙diệu 離ly 。 故cố 知tri 出xuất 離ly 滅diệt 之chi 別biệt 稱xưng 。 此thử 觀quán 色sắc 法pháp 能năng 生sanh 於ư 滅diệt 。 滅diệt 是thị 無vô 法pháp 。 云vân 何hà 可khả 生sanh 。 觀quán 色sắc 得đắc 滅diệt 。 義nghĩa 說thuyết 為vi 生sanh 。 與dữ 涅Niết 槃Bàn 中trung 涅Niết 槃Bàn 修tu 得đắc 不bất 名danh 不bất 生sanh 。 其kỳ 義nghĩa 相tương 似tự 。 何hà 故cố 不bất 說thuyết 觀quán 色sắc 生sanh 道đạo 。 道đạo 者giả 是thị 後hậu 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 觀quán 。 非phi 全toàn 不bất 說thuyết 。 第đệ 八bát 觀quán 色sắc 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 者giả 。 觀quán 色sắc 無vô 我ngã 。 無vô 我ngã 有hữu 二nhị 。 一nhất 眾chúng 生sanh 無vô 我ngã 。 色sắc 中trung 無vô 人nhân 。 二nhị 法pháp 無vô 我ngã 色sắc 性tánh 空không 寂tịch 。 八bát 中trung 前tiền 七thất 是thị 觀quán 方phương 便tiện 。 後hậu 一nhất 正chánh 觀quán 觀quán 色sắc 既ký 然nhiên 。 受thọ 想tưởng 行hành 等đẳng 類loại 亦diệc 同đồng 爾nhĩ (# 此thử 一nhất 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 就tựu 位vị 論luận 。 文văn 無vô 定định 判phán 。 准chuẩn 義nghĩa 推thôi 之chi 。 麁thô 亦diệc 可khả 知tri 。 毘tỳ 曇đàm 法pháp 中trung 。 初sơ 四tứ 方phương 便tiện 煗noãn 等đẳng 已dĩ 上thượng 漸tiệm 學học 觀quán 察sát 。 苦khổ 忍nhẫn 已dĩ 去khứ 正chánh 見kiến 分phân 明minh 。 次thứ 三tam 方phương 便tiện 斯tư 陀đà 行hành 去khứ 漸tiệm 次thứ 觀quán 察sát 無Vô 學Học 究cứu 竟cánh 。 第đệ 八bát 門môn 中trung 人nhân 無vô 我ngã 觀quán 二nhị 處xứ 通thông 者giả 。 成thành 實thật 法pháp 中trung 。 前tiền 七thất 事sự 觀quán 。 在tại 思tư 慧tuệ 地địa 。 後hậu 一nhất 理lý 觀quán 。 煗noãn 等đẳng 已dĩ 上thượng 漸tiệm 學học 修tu 習tập 。 無vô 相tướng 已dĩ 去khứ 正chánh 見kiến 分phân 明minh 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。 實thật 通thông 上thượng 下hạ 。 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 分phần/phân 。 前tiền 七thất 方phương 便tiện 在tại 於ư 地địa 前tiền 。 後hậu 一nhất 正chánh 觀quán 。 在tại 於ư 地địa 上thượng 。 八bát 行hành 觀quán 義nghĩa 略lược 辨biện 如như 是thị 。 八bát 大đại 人nhân 覺giác 義nghĩa 八bát 大đại 人nhân 覺giác 者giả 。 佛Phật 是thị 大đại 人nhân 。 諸chư 佛Phật 大đại 人nhân 覺giác 知tri 此thử 法pháp 為vi 涅Niết 槃Bàn 因nhân 。 名danh 大đại 人nhân 覺giác 。 所sở 覺giác 不bất 同đồng 。 一nhất 門môn 說thuyết 八bát 。 八bát 名danh 是thị 何hà 。 一nhất 是thị 少thiểu 欲dục 。 二nhị 是thị 知tri 足túc 。 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 寂tịch 靜tĩnh 。 四tứ 懃cần 精tinh 進tấn 。 五ngũ 守thủ 正chánh 念niệm 。 六lục 修tu 禪thiền 定định 。 七thất 修tu 智trí 慧tuệ 。 八bát 不bất 戲hí 論luận 。 於ư 彼bỉ 未vị 得đắc 五ngũ 欲dục 法pháp 中trung 不bất 廣quảng 追truy 求cầu 。 名danh 為vi 少thiểu 欲dục 。 已dĩ 得đắc 法Pháp 中trung 受thọ 取thủ 以dĩ 限hạn 。 稱xưng 曰viết 知tri 足túc 。 離ly 諸chư 憒hội 鬧náo 。 獨độc 處xứ 空không 閑nhàn 。 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 寂tịch 靜tĩnh 。 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 懃cần 修tu 無vô 間gian 故cố 云vân 精tinh 進tấn 。 守thủ 法pháp 不bất 失thất 名danh 為vi 正chánh 念niệm 。 住trụ 法pháp 不bất 亂loạn 名danh 曰viết 禪thiền 定định 。 起khởi 聞văn 思tư 修tu 說thuyết 為vi 智trí 慧tuệ 。 證chứng 離ly 分phân 別biệt 名danh 不bất 戲hí 論luận 。 一nhất 一nhất 廣quảng 辨biện 如như 遺di 教giáo 經kinh 。 就tựu 此thử 八bát 中trung 。 前tiền 七thất 方phương 便tiện 。 後hậu 一nhất 正chánh 證chứng 。 八bát 大đại 人nhân 覺giác 。 略lược 之chi 云vân 爾nhĩ 。 八bát 法pháp 攝nhiếp 摩Ma 訶Ha 衍Diên 義nghĩa 八bát 法pháp 攝nhiếp 摩ma 訶ha 衍diễn 出xuất 地địa 持trì 論luận 。 摩Ma 訶Ha 衍Diên 者giả 。 是thị 外ngoại 國quốc 語ngữ 。 此thử 名danh 大Đại 乘Thừa 。 大Đại 乘Thừa 行hành 廣quảng 。 八bát 法pháp 統thống 收thu 。 斯tư 集tập 其kỳ 中trung 故cố 名danh 為vi 攝nhiếp 。 八bát 名danh 是thị 何hà 。 一nhất 名danh 為vi 信tín 。 二nhị 名danh 聞văn 思tư 。 三tam 名danh 思tư 慧tuệ 。 四tứ 名danh 淨tịnh 心tâm 。 五ngũ 初sơ 修tu 慧tuệ 行hành 。 六lục 修tu 慧tuệ 廣quảng 。 七thất 修tu 慧tuệ 果quả 成thành 。 八bát 畢tất 竟cánh 出xuất 離ly 。 菩Bồ 薩Tát 種chủng 性tánh 。 解giải 行hành 位vị 中trung 。 於ư 八bát 解giải 處xứ 淨tịnh 信tín 成thành 就tựu 故cố 名danh 為vi 信tín 。 何hà 者giả 八bát 勝thắng 。 謂vị 三Tam 寶Bảo 功công 德đức 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 神thần 通thông 之chi 力lực 。 種chủng 種chủng 因nhân 果quả 。 真chân 實thật 之chi 義nghĩa 。 得đắc 義nghĩa 。 得đắc 方phương 便tiện 。 種chủng 種chủng 因nhân 果quả 是thị 世thế 諦đế 法pháp 。 真chân 實thật 義nghĩa 者giả 。 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 言ngôn 得đắc 義nghĩa 者giả 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 方phương 便tiện 者giả 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 修tu 學học 道Đạo 。 於ư 此thử 八bát 處xứ 菩Bồ 薩Tát 皆giai 信tín 。 言ngôn 聞văn 慧tuệ 者giả 。 解giải 行hành 之chi 初sơ 欲dục 求cầu 出xuất 道đạo 。 於ư 出xuất 世thế 法pháp 。 具cụ 足túc 聽thính 聞văn 。 言ngôn 思tư 慧tuệ 者giả 。 解giải 行hành 之chi 終chung 於ư 所sở 聞văn 法Pháp 。 具cụ 足túc 思tư 量lượng 。 故cố 地địa 持trì 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 解giải 行hành 聞văn 慧tuệ 思tư 慧tuệ 思tư 惟duy 。 言ngôn 淨tịnh 心tâm 者giả 。 初Sơ 地Địa 之chi 始thỉ 見kiến 無vô 我ngã 理lý 證chứng 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 故cố 云vân 淨tịnh 心tâm 。 初sơ 修tu 慧tuệ 行hành 者giả 。 初Sơ 地Địa 滿mãn 心tâm 起khởi 十thập 大đại 願nguyện 修tu 行hành 信tín 等đẳng 。 此thử 即tức 是thị 其kỳ 修tu 道Đạo 所sở 收thu 修tu 道Đạo 之chi 始thỉ 。 故cố 名danh 為vi 初sơ 。 修tu 慧tuệ 廣quảng 者giả 。 二nhị 地địa 已dĩ 上thượng 乃nãi 至chí 七Thất 地Địa 。 修tu 道Đạo 漸tiệm 增tăng 。 名danh 修tu 慧tuệ 廣quảng 。 修tu 慧tuệ 果quả 成thành 者giả 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 報báo 行hành 純thuần 熟thục 。 名danh 修tu 慧tuệ 果quả 成thành 。 畢tất 竟cánh 出xuất 離ly 者giả 。 謂vị 如Như 來Lai 地địa 。 如Như 來Lai 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 障chướng 名danh 畢tất 竟cánh 出xuất 。 八bát 法pháp 攝nhiếp 摩ma 訶ha 衍diễn 辨biện 之chi 略lược 爾nhĩ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 義nghĩa 九cửu 次thứ 第đệ 定định 者giả 。 所sở 謂vị 八bát 禪thiền 及cập 滅diệt 盡tận 正chánh 受thọ 。 如như 龍long 樹thụ 說thuyết 。 此thử 九cửu 唯duy 取thủ 根căn 本bổn 定định 體thể 不bất 通thông 方phương 便tiện 。 根căn 本bổn 定định 時thời 轉chuyển 相tương/tướng 入nhập 故cố 。 八bát 禪thiền 滅diệt 定định 廣quảng 如như 上thượng 釋thích 。 然nhiên 此thử 亦diệc 名danh 九cửu 次thứ 第đệ 滅diệt 。 入nhập 初sơ 禪thiền 中trung 滅diệt 欲dục 界giới 心tâm 。 入nhập 二nhị 禪thiền 中trung 滅diệt 初sơ 禪thiền 心tâm 。 乃nãi 至chí 入nhập 彼bỉ 滅diệt 盡tận 定định 時thời 滅diệt 非phi 想tưởng 心tâm 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 名danh 字tự 如như 是thị 。 九cửu 想tưởng 觀quán 義nghĩa 八bát 門môn 分phân 別biệt 辨biện 相tương/tướng 一nhất 。 定định 體thể 二nhị 。 所sở 緣duyên 三tam 。 治trị 患hoạn 不bất 同đồng 四tứ 。 約ước 對đối 十thập 想tưởng 辨biện 其kỳ 同đồng 異dị 五ngũ 。 約ước 對đối 諸chư 禪thiền 辨biện 定định 先tiên 後hậu 六lục 。 約ước 對đối 道Đạo 品Phẩm 辨biện 定định 本bổn 末mạt 七thất 。 修tu 起khởi 所sở 為vi 八bát )# 。 第đệ 一nhất 辨biện 相tương/tướng 。 九cửu 想tưởng 云vân 何hà 。 第đệ 一nhất 死tử 想tưởng 行hành 者giả 。 為vi 欲dục 破phá 婬dâm 欲dục 賊tặc 。 先tiên 觀quán 死tử 想tưởng 。 見kiến 人nhân 死tử 時thời 言ngôn 語ngữ 辭từ 別biệt 出xuất 息tức 不bất 返phản 。 忽hốt 然nhiên 便tiện 死tử 。 念niệm 我ngã 當đương 然nhiên 所sở 愛ái 亦diệc 爾nhĩ 。 用dụng 呵ha 煩phiền 惱não 。 第đệ 二nhị 脹trướng 想tưởng 。 見kiến 屍thi 膖phùng 脹trướng 如như 韋vi 囊nang 中trung 風phong 異dị 於ư 本bổn 形hình 。 念niệm 我ngã 當đương 然nhiên 所sở 愛ái 亦diệc 爾nhĩ 。 用dụng 呵ha 貪tham 欲dục 。 三tam 青thanh 淤ứ 想tưởng 。 見kiến 彼bỉ 死tử 屍thi 風phong 吹xuy 日nhật 曝bộc 色sắc 變biến 青thanh 淤ứ 壞hoại 本bổn 形hình 色sắc 。 念niệm 我ngã 當đương 然nhiên 所sở 愛ái 亦diệc 爾nhĩ 。 四tứ 膿nùng 爛lạn 想tưởng 。 見kiến 彼bỉ 死tử 屍thi 青thanh 淤ứ 已dĩ 後hậu 不bất 久cửu 。 膿nùng 爛lạn 臭xú 弊tệ 可khả 惡ác 。 念niệm 我ngã 當đương 然nhiên 所sở 愛ái 亦diệc 爾nhĩ 。 五ngũ 者giả 壞hoại 想tưởng 。 觀quán 彼bỉ 死tử 屍thi 風phong 日nhật 轉chuyển 大đại 破phá 壞hoại 在tại 地địa 。 膿nùng 血huyết 流lưu 出xuất 。 念niệm 已dĩ 當đương 然nhiên 所sở 愛ái 亦diệc 爾nhĩ 。 六lục 血huyết 塗đồ 想tưởng 。 死tử 屍thi 壞hoại 已dĩ 血huyết 肉nhục 塗đồ 漫mạn 。 念niệm 已dĩ 當đương 然nhiên 所sở 愛ái 亦diệc 爾nhĩ 。 七thất 蟲trùng 食thực 想tưởng 。 觀quán 彼bỉ 死tử 屍thi 不bất 燒thiêu 不bất 埋mai 棄khí 之chi 曠khoáng 野dã 。 為vi 諸chư 蟲trùng 狩thú 。 之chi 所sở 食thực 噉đạm 。 見kiến 己kỷ 身thân 自tự 方phương 亦diệc 類loại 所sở 愛ái 亦diệc 爾nhĩ 。 八bát 骨cốt 鏁tỏa 想tưởng 彼bỉ 肉nhục 既ký 盡tận 唯duy 見kiến 骨cốt 鏁tỏa 共cộng 相tương 連liên 柱trụ 。 九cửu 分phân 散tán 想tưởng 。 殘tàn 筋cân 既ký 斷đoạn 骨cốt 鏁tỏa 分phân 離ly 名danh 分phân 散tán 想tưởng 。 大đại 智trí 論luận 中trung 少thiểu 一nhất 死tử 想tưởng 加gia 一nhất 燒thiêu 想tưởng 。 見kiến 彼bỉ 殘tàn 骨cốt 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 終chung 成thành 灰hôi 燼tẫn 。 忖thốn 己kỷ 當đương 然nhiên 所sở 愛ái 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 曰viết 。 彼bỉ 論luận 何hà 故cố 除trừ 死tử 。 彼bỉ 以dĩ 初sơ 死tử 形hình 色sắc 未vị 變biến 。 猶do 取thủ 淨tịnh 相tương/tướng 。 為vi 是thị 不bất 說thuyết (# 此thử 一nhất 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 辨biện 體thể 性tánh 。 論luận 曰viết 。 此thử 九cửu 是thị 想tưởng 自tự 性tánh 。 以dĩ 取thủ 相tương/tướng 故cố 。 若nhược 據cứ 終chung 成thành 。 是thị 無vô 貪tham 性tánh 。 貪tham 欲dục 治trị 故cố (# 此thử 二nhị 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 辨biện 所sở 緣duyên 。 此thử 九cửu 唯duy 緣duyên 欲dục 界giới 地địa 中trung 不bất 淨tịnh 之chi 色sắc 。 以dĩ 為vi 境cảnh 界giới 。 為vi 破phá 欲dục 界giới 貪tham 欲dục 心tâm 故cố (# 此thử 三tam 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 明minh 九cửu 想tưởng 治trị 患hoạn 不bất 同đồng 。 九cửu 想tưởng 能năng 治trị 貪tham 欲dục 之chi 病bệnh 。 貪tham 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 愛ái 自tự 身thân 。 五ngũ 種chủng 不bất 淨tịnh 而nhi 為vi 對đối 治trị 。 如như 前tiền 五ngũ 度độ 章chương 中trung 具cụ 廣quảng 分phân 別biệt 。 二nhị 愛ái 他tha 身thân 。 九cửu 想tưởng 為vi 治trị 。 愛ái 他tha 身thân 中trung 經kinh 論luận 不bất 同đồng 。 依y 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 說thuyết 有hữu 四tứ 欲dục 。 一nhất 威uy 儀nghi 欲dục 。 愛ái 其kỳ 進tiến 止chỉ 語ngữ 言ngôn 等đẳng 事sự 。 二nhị 形hình 色sắc 欲dục 。 愛ái 其kỳ 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 等đẳng 事sự 。 三tam 處xứ 所sở 欲dục 。 或hoặc 著trước 眼nhãn 耳nhĩ 。 或hoặc 愛ái 鼻tị 口khẩu 。 或hoặc 貪tham 腰yêu 身thân 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 四tứ 細tế 觸xúc 欲dục 。 愛ái 其kỳ 細tế 滑hoạt 柔nhu 濡nhu 等đẳng 觸xúc 。 此thử 四tứ 種chủng 欲dục 九cửu 想tưởng 別biệt 治trị 。 初sơ 威uy 儀nghi 欲dục 死tử 想tưởng 為vi 治trị 。 形hình 色sắc 欲dục 者giả 青thanh 淤ứ 濃nồng 爛lạn 血huyết 塗đồ 為vi 治trị 。 處xử 所sở 欲dục 者giả 脹trướng 壞hoại 蟲trùng 食thực 分phân 散tán 為vi 治trị 。 細tế 觸xúc 欲dục 者giả 骨cốt 鏁tỏa 為vi 治trị 。 依y 大đại 智trí 論luận 。 染nhiễm 有hữu 七thất 種chủng 。 一nhất 著trước 威uy 儀nghi 。 愛ái 其kỳ 進tiến 止chỉ 。 二nhị 著trước 語ngữ 言ngôn 。 愛ái 其kỳ 音âm 聲thanh 言ngôn 語ngữ 戲hí 咲# 。 此thử 二nhị 猶do 前tiền 威uy 儀nghi 欲dục 也dã 。 三tam 著trước 形hình 色sắc 。 猶do 前tiền 四tứ 中trung 形hình 色sắc 欲dục 也dã 。 四tứ 著trước 形hình 容dung 。 愛ái 其kỳ 身thân 形hình 。 猶do 前tiền 四tứ 中trung 處xứ 所sở 欲dục 也dã 。 五ngũ 著trước 細tế 滑hoạt 柔nhu 濡nhu 等đẳng 觸xúc 。 猶do 前tiền 四tứ 中trung 細tế 觸xúc 欲dục 也dã 。 六Lục 通Thông 著trước 前tiền 五ngũ 。 七thất 著trước 人nhân 相tương/tướng 。 謂vị 男nam 愛ái 女nữ 之chi 女nữ 愛ái 男nam 等đẳng 。 七thất 中trung 初sơ 二nhị 死tử 相tướng 為vi 治trị 。 著trước 形hình 色sắc 者giả 青thanh 淤ứ 膿nùng 爛lạn 血huyết 塗đồ 為vi 治trị 。 著trước 形hình 容dung 者giả 脹trướng 壞hoại 蟲trùng 食thực 分phân 散tán 為vi 治trị 。 著trước 細tế 觸xúc 者giả 骨cốt 瑣tỏa 及cập 與dữ 燒thiêu 相tương/tướng 為vi 治trị 。 後hậu 之chi 二nhị 種chủng 九cửu 相tương 通thông 治trị 。 此thử 九cửu 破phá 貪tham 。 瞋sân 等đẳng 諸chư 結kết 皆giai 亦diệc 微vi 薄bạc (# 此thử 四tứ 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 對đối 十thập 想tưởng 辨biện 其kỳ 同đồng 異dị 。 十thập 想tưởng 如như 後hậu 十thập 想tưởng 章chương 中trung 具cụ 廣quảng 分phân 別biệt 。 九cửu 想tưởng 望vọng 彼bỉ 。 有hữu 同đồng 有hữu 異dị 。 所sở 言ngôn 異dị 者giả 。 如như 龍long 樹thụ 說thuyết 。 九cửu 想tưởng 初sơ 學học 。 十thập 想tưởng 終chung 。 初sơ 學học 為vi 因nhân 。 終chung 成thành 為vi 果quả 。 又hựu 復phục 九cửu 想tưởng 遮già 未vị 得đắc 定định 人nhân 婬dâm 欲dục 之chi 心tâm 。 十thập 想tưởng 能năng 滅diệt 。 九cửu 想tưởng 能năng 遮già 如như 似tự 縛phược 賊tặc 。 十thập 想tưởng 能năng 滅diệt 如như 似tự 斬trảm 賊tặc 。 所sở 言ngôn 同đồng 者giả 。 同đồng 治trị 貪tham 欲dục 為vi 涅Niết 槃Bàn 因nhân 。 於ư 中trung 相tương/tướng 攝nhiếp 論luận 者giả 不bất 同đồng 。 有hữu 人nhân 釋thích 言ngôn 。 彼bỉ 十thập 想tưởng 中trung 不bất 淨tịnh 想tưởng 者giả 。 具cụ 攝nhiếp 九cửu 想tưởng 。 有hữu 人nhân 復phục 言ngôn 。 十thập 中trung 不bất 淨tịnh 食thực 厭yếm 世thế 間gian 不bất 可khả 樂lạc 想tưởng 。 具cụ 攝nhiếp 九cửu 想tưởng 。 復phục 有hữu 人nhân 言ngôn 。 彼bỉ 九cửu 想tưởng 觀quán 通thông 攝nhiếp 十thập 想tưởng 。 觀quán 彼bỉ 死tử 相tướng 分phần 分phần 變biến 異dị 即tức 無vô 常thường 想tưởng 。 若nhược 著trước 此thử 法pháp 。 無vô 常thường 壞hoại 時thời 。 則tắc 生sanh 苦khổ 惱não 。 即tức 是thị 苦khổ 想tưởng 。 無vô 常thường 苦khổ 故cố 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 即tức 無vô 我ngã 想tưởng 。 觀quán 彼bỉ 死tử 想tưởng 。 九cửu 想tưởng 觀quán 身thân 無vô 一nhất 淨tịnh 相tương/tướng 。 以dĩ 不bất 淨tịnh 故cố 。 食thực 雖tuy 在tại 口khẩu 。 腦não 涎tiên 流lưu 下hạ 合hợp 而nhi 成thành 味vị 。 咽yến/ế/yết 之chi 入nhập 腹phúc 即tức 成thành 不bất 淨tịnh 。 無vô 可khả 貪tham 著trước 。 即tức 厭yếm 食thực 想tưởng 。 以dĩ 是thị 九cửu 想tưởng 。 厭yếm 離ly 世thế 間gian 。 即tức 是thị 世thế 間gian 。 不bất 可khả 樂lạc 想tưởng 。 九cửu 想tưởng 觀quán 身thân 無vô 常thường 。 敗bại 壞hoại 即tức 是thị 死tử 想tưởng 。 知tri 此thử 九cửu 想tưởng 。 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 即tức 名danh 斷đoạn 想tưởng 。 用dụng 此thử 九cửu 想tưởng 遮già 諸chư 煩phiền 惱não 。 即tức 名danh 離ly 想tưởng 。 以dĩ 九cửu 想tưởng 觀quán 令linh 陰ấm 不bất 生sanh 。 即tức 是thị 盡tận 想tưởng 。 亦diệc 名danh 滅diệt 想tưởng 。 同đồng 異dị 如như 是thị (# 此thử 五ngũ 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 對đối 諸chư 禪thiền 辨biện 定định 先tiên 後hậu 。 如như 論luận 中trung 說thuyết 。 九cửu 想tưởng 是thị 其kỳ 諸chư 禪thiền 方phương 便tiện 。 先tiên 修tu 九cửu 想tưởng 。 折chiết 伏phục 煩phiền 惱não 。 然nhiên 後hậu 入nhập 禪thiền 。 問vấn 曰viết 。 經kinh 中trung 多đa 先tiên 說thuyết 禪thiền 後hậu 說thuyết 九cửu 想tưởng 。 今kim 云vân 何hà 言ngôn 九cửu 想tưởng 是thị 其kỳ 趣thú 禪thiền 方phương 便tiện 龍long 樹thụ 釋thích 言ngôn 。 先tiên 讚tán 諸chư 禪thiền 。 令linh 人nhân 愛ái 樂nhạo 。 所sở 樂lạc 禪thiền 定định 由do 九cửu 想tưởng 成thành 。 故cố 先tiên 行hành 之chi (# 此thử 六lục 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 對đối 道Đạo 品Phẩm 辨biện 其kỳ 本bổn 末mạt 。 如như 龍long 樹thụ 說thuyết 。 九cửu 想tưởng 之chi 觀quán 開khai 身thân 念niệm 處xứ 。 身thân 念niệm 開khai 導đạo 後hậu 三tam 念niệm 處xứ 。 以dĩ 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 開khai 餘dư 道Đạo 品Phẩm 。 以dĩ 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 開khai 涅Niết 槃Bàn 門môn 。 此thử 七thất 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 明minh 所sở 為vi 。 如như 論luận 中trung 說thuyết 。 小Tiểu 乘Thừa 之chi 人nhân 。 為vi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 故cố 修tu 九cửu 想tưởng 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 憐lân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 集tập 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 故cố 修tu 九cửu 想tưởng 。 九cửu 想tưởng 之chi 義nghĩa 厥quyết 趣thú 粗thô 爾nhĩ 。 九cửu 斷đoạn 智trí 義nghĩa 五ngũ 門môn 分phân 別biệt 釋thích 名danh 辨biện 相tương/tướng 一nhất 。 約ước 道đạo 分phân 別biệt 二nhị 。 就tựu 處xứ 分phân 別biệt 三tam 。 得đắc 捨xả 成thành 就tựu 四tứ 。 建kiến 立lập 所sở 以dĩ 五ngũ )# 。 初sơ 釋thích 名danh 辨biện 相tương/tướng 。 九cửu 斷đoạn 智trí 義nghĩa 如như 雜tạp 心tâm 說thuyết 。 煩phiền 惱não 盡tận 處xứ 名danh 之chi 為vi 斷đoạn 。 斷đoạn 是thị 智trí 果quả 。 果quả 仍nhưng 因nhân 名danh 。 故cố 號hiệu 斷đoạn 智trí 。 故cố 雜tạp 心tâm 云vân 。 雖tuy 智trí 是thị 智trí 。 斷đoạn 是thị 智trí 果quả 。 故cố 說thuyết 斷đoạn 智trí 。 其kỳ 猶do 業nghiệp 果quả 亦diệc 名danh 為vi 業nghiệp 。 問vấn 曰viết 。 彼bỉ 斷đoạn 云vân 何hà 智trí 果quả 。 釋thích 有hữu 兩lưỡng 義nghĩa 。 一nhất 望vọng 無vô 礙ngại 道đạo 由do 智trí 斷đoạn 障chướng 。 得đắc 彼bỉ 斷đoạn 故cố 名danh 為vi 智trí 果quả 。 若nhược 爾nhĩ 見kiến 諦Đế 煩phiền 惱não 盡tận 處xứ 由do 忍nhẫn 斷đoạn 得đắc 。 應ưng 名danh 斷đoạn 忍nhẫn 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 亦diệc 名danh 斷đoạn 智trí 。 釋thích 言ngôn 。 忍nhẫn 者giả 是thị 智trí 眷quyến 屬thuộc 。 通thông 名danh 為vi 智trí 。 通thông 名danh 智trí 故cố 。 忍nhẫn 家gia 之chi 果quả 亦diệc 名danh 斷đoạn 智trí 。 二nhị 望vọng 解giải 脫thoát 道đạo 。 為vi 智trí 證chứng 得đắc 故cố 曰viết 智trí 果quả 。 問vấn 曰viết 。 彼bỉ 智trí 為vi 緣duyên 而nhi 證chứng 。 為vi 當đương 不bất 緣duyên 。 釋thích 言ngôn 。 不bất 緣duyên 。 如như 集tập 法pháp 智trí 。 當đương 起khởi 之chi 時thời 緣duyên 欲dục 界giới 集tập 。 不bất 緣duyên 彼bỉ 斷đoạn 而nhi 能năng 證chứng 之chi 。 故cố 智trí 不bất 緣duyên 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 名danh 義nghĩa 且thả 爾nhĩ 。 體thể 相tướng 云vân 何hà 。 斷đoạn 智trí 有hữu 九cửu 。 欲dục 界giới 地địa 中trung 苦khổ 集Tập 諦Đế 下hạ 煩phiền 惱não 盡tận 處xứ 立lập 一nhất 斷đoạn 智trí 。 滅diệt 道Đạo 諦Đế 下hạ 煩phiền 惱não 盡tận 處xứ 各các 別biệt 立lập 一nhất 。 通thông 前tiền 說thuyết 三tam 。 上thượng 界giới 亦diệc 然nhiên 。 通thông 前tiền 說thuyết 六lục 。 三tam 界giới 修tu 道Đạo 煩phiền 惱não 盡tận 處xứ 各các 別biệt 為vi 一nhất 。 通thông 前tiền 說thuyết 九cửu 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 上thượng 二nhị 界giới 中trung 見kiến 惑hoặc 盡tận 處xứ 不bất 隨tùy 界giới 別biệt 。 修tu 惑hoặc 盡tận 處xứ 逐trục 界giới 分phần/phân 乎hồ 。 論luận 自tự 釋thích 言ngôn 。 上thượng 界giới 見kiến 惑hoặc 對đối 治trị 同đồng 故cố 。 不bất 隨tùy 界giới 別biệt 。 修tu 治trị 別biệt 故cố 。 隨tùy 界giới 分phân 之chi 。 是thị 義nghĩa 云vân 何hà 。 見kiến 惑hoặc 易dị 除trừ 。 苦khổ 比tỉ 忍nhẫn 心tâm 一nhất 念niệm 現hiện 時thời 。 上thượng 二nhị 界giới 中trung 迷mê 苦khổ 煩phiền 惱não 一nhất 時thời 頓đốn 斷đoạn 。 餘dư 忍nhẫn 亦diệc 爾nhĩ 。 故cố 曰viết 同đồng 治trị 。 修tu 惑hoặc 難nạn/nan 遣khiển 。 界giới 界giới 各các 別biệt 斷đoạn 。 故cố 云vân 別biệt 治trị 。 第đệ 二nhị 門môn 中trung 約ước 道đạo 分phân 別biệt 。 具cụ 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 約ước 見kiến 修tu 二nhị 道đạo 分phân 別biệt 。 二nhị 依y 法pháp 比tỉ 。 三tam 約ước 忍nhẫn 智trí 。 四tứ 就tựu 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 分phân 別biệt 。 言ngôn 見kiến 修tu 者giả 。 望vọng 無vô 礙ngại 道đạo 。 前tiền 六lục 是thị 其kỳ 見kiến 道đạo 斷đoạn 智trí 。 見kiến 道đạo 無vô 礙ngại 斷đoạn 障chướng 得đắc 故cố 。 後hậu 三tam 是thị 其kỳ 修tu 道Đạo 斷đoạn 智trí 。 修tu 道Đạo 無vô 礙ngại 斷đoạn 障chướng 得đắc 故cố 。 望vọng 解giải 脫thoát 道đạo 。 前tiền 五ngũ 是thị 其kỳ 見kiến 道đạo 斷đoạn 智trí 。 見kiến 諦Đế 道đạo 中trung 解giải 脫thoát 證chứng 故cố 。 次thứ 三tam 是thị 其kỳ 修tu 道Đạo 斷đoạn 智trí 。 修tu 道Đạo 門môn 中trung 解giải 脫thoát 證chứng 故cố 。 後hậu 一nhất 是thị 其kỳ 無Vô 學Học 斷đoạn 智trí 。 無Vô 學Học 果quả 中trung 解giải 脫thoát 證chứng 故cố (# 此thử 一nhất 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 依y 法pháp 比tỉ 二nhị 門môn 分phân 別biệt 。 初sơ 三tam 斷đoạn 智trí 唯duy 是thị 法Pháp 忍Nhẫn 法pháp 智trí 之chi 果quả 。 望vọng 無vô 礙ngại 道đạo 。 是thị 法Pháp 忍Nhẫn 果quả 。 望vọng 解giải 脫thoát 道đạo 。 是thị 法pháp 智trí 果quả 。 次thứ 三tam 比tỉ 忍nhẫn 比tỉ 智trí 之chi 果quả 。 望vọng 無vô 礙ngại 道đạo 。 是thị 比tỉ 忍nhẫn 果quả 。 望vọng 解giải 脫thoát 道đạo 。 是thị 比tỉ 智trí 果quả 。 次thứ 一nhất 唯duy 是thị 法pháp 智trí 之chi 果quả 。 欲dục 界giới 修tu 惑hoặc 法pháp 智trí 斷đoạn 故cố 。 後hậu 二nhị 斷đoạn 智trí 或hoặc 法pháp 智trí 果quả 。 或hoặc 比tỉ 智trí 果quả 。 若nhược 以dĩ 欲dục 界giới 滅diệt 道Đạo 法Pháp 智trí 斷đoạn 上thượng 修tu 惑hoặc 。 是thị 法pháp 智trí 果quả 。 用dụng 四tứ 比tỉ 智trí 斷đoạn 上thượng 修tu 惑hoặc 。 是thị 比tỉ 智trí 果quả 。 是thị 則tắc 具cụ 論luận 。 法pháp 智trí 有hữu 其kỳ 六lục 斷đoạn 智trí 果quả 。 見kiến 三tam 修tu 三tam 。 比tỉ 智trí 有hữu 其kỳ 五ngũ 斷đoạn 智trí 果quả 。 見kiến 三tam 修tu 二nhị (# 此thử 二nhị 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 約ước 忍nhẫn 智trí 二nhị 門môn 分phân 別biệt 。 望vọng 無vô 礙ngại 道đạo 。 前tiền 六lục 忍nhẫn 果quả 忍nhẫn 為vi 無vô 礙ngại 。 斷đoạn 障chướng 得đắc 故cố 。 後hậu 三tam 智trí 果quả 智trí 為vi 無vô 礙ngại 。 斷đoạn 障chướng 得đắc 故cố 。 故cố 雜tạp 心tâm 云vân 。 三tam 斷đoạn 是thị 智trí 果quả 。 餘dư 則tắc 是thị 忍nhẫn 果quả 。 望vọng 解giải 脫thoát 道đạo 。 俱câu 是thị 智trí 果quả 。 同đồng 皆giai 為vi 智trí 所sở 證chứng 知tri 故cố (# 此thử 三tam 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 就tựu 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 分phân 別biệt 。 等đẳng 智trí 有hữu 漏lậu 。 理lý 觀quán 無vô 漏lậu 。 無vô 漏lậu 具cụ 有hữu 九cửu 斷đoạn 智trí 果quả 。 無vô 漏lậu 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 結kết 故cố 。 有hữu 漏lậu 唯duy 有hữu 二nhị 斷đoạn 智trí 果quả 。 所sở 謂vị 聖thánh 人nhân 以dĩ 世thế 俗tục 智trí 斷đoạn 欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 修tu 道Đạo 惑hoặc 故cố 。 故cố 雜tạp 心tâm 云vân 。 世thế 俗tục 道Đạo 果Quả 二nhị 。 聖thánh 智trí 果quả 有hữu 九cửu 矣hĩ 。 約ước 道đạo 如như 是thị 。 第đệ 三tam 門môn 中trung 。 就tựu 處xứ 分phân 別biệt 。 於ư 中trung 有hữu 四tứ 。 一nhất 三tam 界giới 處xứ 。 二nhị 禪thiền 地địa 處xứ 。 三tam 道đạo 位vị 處xứ 。 四tứ 集tập 斷đoạn 處xứ 。 三tam 界giới 處xứ 者giả 。 欲dục 界giới 有hữu 四tứ 。 見kiến 斷đoạn 三tam 修tu 斷đoạn 一nhất 。 上thượng 界giới 有hữu 五ngũ 。 見kiến 斷đoạn 三tam 修tu 二nhị (# 此thử 一nhất 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 就tựu 禪thiền 地địa 分phân 別biệt 。 斷đoạn 智trí 依y 未vị 來lai 禪thiền 。 具cụ 九cửu 斷đoạn 智trí 。 未vị 來lai 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 結kết 故cố 。 四tứ 根căn 本bổn 禪thiền 及cập 與dữ 中trung 間gian 論luận 者giả 不bất 同đồng 。 依y 瞿cù 沙sa 說thuyết 。 具cụ 八bát 斷đoạn 智trí 。 除trừ 欲dục 界giới 中trung 五ngũ 下hạ 結kết 盡tận 。 餘dư 皆giai 具cụ 足túc 。 以dĩ 欲dục 界giới 中trung 修tu 道Đạo 煩phiền 惱não 未vị 來lai 禪thiền 斷đoạn 。 非phi 四tứ 根căn 本bổn 及cập 中trung 間gian 故cố 。 依y 法pháp 勝thắng 說thuyết 。 具cụ 五ngũ 斷đoạn 智trí 。 謂vị 上thượng 二nhị 界giới 見kiến 三tam 修tu 二nhị 。 彼bỉ 說thuyết 。 欲dục 界giới 一nhất 切thiết 。 結kết 盡tận 唯duy 依y 未vị 來lai 。 不bất 依y 四tứ 禪thiền 及cập 中trung 間gian 故cố 。 所sở 以dĩ 不bất 論luận 。 如như 此thử 說thuyết 者giả 。 依y 四tứ 根căn 本bổn 及cập 中trung 間gian 禪thiền 。 入nhập 聖thánh 道Đạo 者giả 。 但đãn 斷đoạn 上thượng 界giới 見kiến 修tu 煩phiền 惱não 。 不bất 斷đoạn 欲dục 結kết 。 欲dục 結kết 先tiên 除trừ 。 依y 彼bỉ 空không 處xứ 。 方phương 便tiện 之chi 道Đạo 。 得đắc 具cụ 色sắc 界giới 修tu 惑hoặc 盡tận 處xứ 一nhất 種chủng 斷đoạn 智trí 。 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 修tu 道Đạo 煩phiền 惱não 彼bỉ 能năng 斷đoạn 故cố 。 依y 四tứ 空không 中trung 下hạ 三tam 空không 處xứ 。 得đắc 具cụ 無vô 色sắc 煩phiền 惱não 盡tận 處xứ 一nhất 種chủng 斷đoạn 智trí 。 用dụng 彼bỉ 無vô 漏lậu 能năng 斷đoạn 無vô 色sắc 修tu 道Đạo 惑hoặc 故cố 。 非phi 想tưởng 全toàn 無vô 無vô 漏lậu 故cố (# 此thử 二nhị 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 辨biện 位vị 處xứ 。 始thỉ 從tùng 外ngoại 凡phàm 乃nãi 至chí 見kiến 道đạo 五ngũ 心tâm 已dĩ 來lai 。 一nhất 向hướng 未vị 有hữu 斷đoạn 智trí 之chi 果quả 。 彼bỉ 集tập 法pháp 智trí 集tập 比tỉ 忍nhẫn 時thời 成thành 一nhất 斷đoạn 智trí 。 集tập 比tỉ 智trí 滅diệt 法Pháp 忍Nhẫn 來lai 具cụ 二nhị 斷đoạn 智trí 。 滅diệt 法pháp 智trí 滅diệt 比tỉ 忍nhẫn 來lai 具cụ 三tam 斷đoạn 智trí 。 滅diệt 比tỉ 智trí 道Đạo 法Pháp 忍nhẫn 來lai 具cụ 四tứ 斷đoạn 智trí 。 道Đạo 法Pháp 智trí 道đạo 比tỉ 忍nhẫn 來lai 具cụ 五ngũ 斷đoạn 智trí 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 具cụ 六lục 斷đoạn 智trí 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 其kỳ 義nghĩa 不bất 定định 。 若nhược 超siêu 越việt 人nhân 入nhập 見kiến 諦Đế 道đạo 。 向hướng 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 與dữ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 向hướng 中trung 相tương 似tự 。 若nhược 次thứ 第đệ 人nhân 向hướng 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 具cụ 六lục 斷đoạn 智trí 。 與dữ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 果quả 中trung 相tương 似tự 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 亦diệc 具cụ 六lục 斷đoạn 。 同đồng 須tu 陀đà 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 義nghĩa 亦diệc 不bất 定định 。 若nhược 超siêu 越việt 人nhân 入nhập 見kiến 諦Đế 道đạo 。 向hướng 阿A 那Na 含Hàm 。 與dữ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 向hướng 中trung 相tương 似tự 。 若nhược 次thứ 第đệ 人nhân 向hướng 阿A 那Na 含Hàm 。 與dữ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 果quả 中trung 相tương 似tự 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 成thành 一nhất 斷đoạn 智trí 。 謂vị 五ngũ 下hạ 結kết 盡tận 處xứ 斷đoạn 智trí 。 問vấn 曰viết 。 那na 含hàm 但đãn 斷đoạn 欲dục 界giới 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 二nhị 種chủng 下hạ 結kết 。 自tự 餘dư 身thân 見kiến 戒giới 取thủ 及cập 疑nghi 三tam 種chủng 下hạ 結kết 先tiên 已dĩ 斷đoạn 除trừ 。 今kim 云vân 何hà 言ngôn 成thành 五ngũ 下hạ 結kết 盡tận 處xứ 斷đoạn 智trí 。 釋thích 言ngôn 。 身thân 見kiến 戒giới 取thủ 疑nghi 等đẳng 雖tuy 先tiên 斷đoạn 除trừ 。 此thử 處xứ 集tập 故cố 合hợp 為vi 一nhất 斷đoạn 。 羅La 漢Hán 向hướng 中trung 色sắc 愛ái 未vị 盡tận 唯duy 成thành 就tựu 一nhất 。 與dữ 那na 含hàm 同đồng 。 色sắc 愛ái 盡tận 者giả 得đắc 成thành 就tựu 二nhị 。 羅La 漢Hán 果quả 中trung 唯duy 成thành 就tựu 一nhất 。 所sở 謂vị 三tam 界giới 一nhất 切thiết 結kết 盡tận 。 應ưng 成thành 就tựu 九cửu 。 此thử 處xứ 集tập 斷đoạn 故cố 但đãn 云vân 一nhất 耳nhĩ (# 此thử 三tam 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 明minh 集tập 處xứ 。 捨xả 前tiền 別biệt 得đắc 總tổng 為vi 一nhất 得đắc 。 名danh 集tập 斷đoạn 智trí 。 集tập 處xứ 有hữu 二nhị 。 謂vị 那na 含hàm 果quả 及cập 羅La 漢Hán 果quả 。 問vấn 曰viết 。 餘dư 處xứ 何hà 故cố 不bất 集tập 。 唯duy 此thử 二nhị 處xứ 。 論luận 言ngôn 。 得đắc 果quả 及cập 度độ 界giới 處xứ 方phương 集tập 斷đoạn 智trí 。 那na 含hàm 羅La 漢Hán 是thị 得đắc 果quả 處xứ 及cập 度độ 界giới 處xứ 。 故cố 集tập 斷đoạn 智trí 。 何hà 故cố 此thử 二nhị 得đắc 果quả 度độ 界giới 。 彼bỉ 阿A 那Na 含Hàm 五ngũ 下hạ 結kết 盡tận 。 阿A 羅La 漢Hán 人nhân 。 五ngũ 上thượng 結kết 盡tận 。 故cố 此thử 二nhị 處xứ 得đắc 果quả 度độ 界giới 。 五ngũ 上thượng 下hạ 結kết 前tiền 煩phiền 惱não 中trung 具cụ 廣quảng 分phân 別biệt 。 須tu 陀đà 斯tư 陀đà 是thị 得đắc 果quả 處xứ 而nhi 非phi 度độ 界giới 。 色sắc 愛ái 盡tận 處xứ 是thị 其kỳ 度độ 界giới 而nhi 非phi 得đắc 果quả 。 餘dư 非phi 得đắc 果quả 亦diệc 非phi 度độ 界giới 。 為vi 是thị 不bất 集tập 。 處xử 別biệt 如như 是thị 。 第đệ 四tứ 明minh 其kỳ 得đắc 捨xả 成thành 就tựu 。 先tiên 明minh 其kỳ 得đắc 先tiên 無vô 今kim 成thành 。 謂vị 之chi 為vi 得đắc 。 所sở 得đắc 不bất 定định 。 或hoặc 有hữu 得đắc 一nhất 。 或hoặc 二nhị 或hoặc 六lục 。 言ngôn 得đắc 一nhất 者giả 。 凡phàm 有hữu 九cửu 處xứ 。 於ư 彼bỉ 觀quán 諦đế 十thập 六lục 心tâm 中trung 。 第đệ 六lục 第đệ 八bát 第đệ 十thập 第đệ 十thập 二nhị 第đệ 十thập 四tứ 第đệ 十thập 六lục 心tâm 。 一nhất 一nhất 起khởi 時thời 各các 得đắc 一nhất 斷đoạn 。 即tức 是thị 六lục 處xứ 。 次thứ 第đệ 那na 含hàm 果quả 心tâm 現hiện 時thời 。 得đắc 一nhất 斷đoạn 智trí 。 通thông 前tiền 七thất 處xứ 。 羅La 漢Hán 向hướng 中trung 色sắc 愛ái 盡tận 者giả 得đắc 一nhất 斷đoạn 智trí 。 通thông 前tiền 八bát 處xứ 。 羅La 漢Hán 果quả 起khởi 得đắc 一nhất 斷đoạn 智trí 。 通thông 前tiền 九cửu 處xứ 。 言ngôn 得đắc 二nhị 者giả 。 謂vị 羅La 漢Hán 人nhân 退thoái 無vô 色sắc 結kết 。 得đắc 下hạ 結kết 盡tận 及cập 色sắc 愛ái 盡tận 二nhị 種chủng 斷đoạn 智trí 。 言ngôn 得đắc 六lục 者giả 。 那na 含hàm 羅La 漢Hán 退thoái 起khởi 欲dục 界giới 修tu 道Đạo 惑hoặc 時thời 。 得đắc 見kiến 諦Đế 中trung 六lục 種chủng 斷đoạn 智trí (# 此thử 一nhất 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 明minh 其kỳ 捨xả 先tiên 成thành 今kim 失thất 。 名danh 之chi 為vi 捨xả 。 捨xả 中trung 不bất 定định 。 或hoặc 有hữu 捨xả 一nhất 。 或hoặc 二nhị 或hoặc 五ngũ 。 或hoặc 復phục 捨xả 六lục 。 言ngôn 捨xả 一nhất 者giả 。 凡phàm 有hữu 三tam 處xứ 。 一nhất 退thoái 羅La 漢Hán 果quả 。 捨xả 一nhất 斷đoạn 智trí 。 二nhị 色sắc 愛ái 盡tận 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 。 退thoái 起khởi 彼bỉ 結kết 。 捨xả 一nhất 斷đoạn 智trí 。 三tam 色sắc 愛ái 未vị 盡tận 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 。 退thoái 起khởi 欲dục 結kết 。 捨xả 一nhất 斷đoạn 智trí 。 言ngôn 捨xả 二nhị 者giả 。 具cụ 有hữu 兩lưỡng 處xứ 。 一nhất 得đắc 羅La 漢Hán 時thời 。 捨xả 五ngũ 下hạ 結kết 盡tận 及cập 色sắc 愛ái 盡tận 二nhị 種chủng 斷đoạn 智trí 。 二nhị 色sắc 愛ái 盡tận 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 。 退thoái 起khởi 欲dục 結kết 。 捨xả 二nhị 斷đoạn 智trí 。 言ngôn 捨xả 五ngũ 者giả 。 超siêu 越việt 那na 含hàm 得đắc 果quả 之chi 時thời 。 頓đốn 捨xả 向hướng 中trung 五ngũ 種chủng 斷đoạn 智trí 。 言ngôn 捨xả 六lục 者giả 。 次thứ 第đệ 那na 含hàm 得đắc 果quả 之chi 時thời 。 捨xả 前tiền 所sở 成thành 六lục 種chủng 斷đoạn 智trí (# 此thử 二nhị 門môn 竟cánh )# 。 次thứ 明minh 成thành 就tựu 。 所sở 得đắc 不bất 失thất 。 名danh 為vi 成thành 就tựu 。 多đa 少thiểu 不bất 定định 。 或hoặc 有hữu 成thành 一nhất 。 或hoặc 二nhị 或hoặc 三tam 。 或hoặc 四tứ 或hoặc 五ngũ 。 或hoặc 復phục 成thành 六lục 。 言ngôn 成thành 一nhất 者giả 。 凡phàm 有hữu 三tam 處xứ 。 一nhất 集tập 法pháp 智trí 時thời 。 二nhị 那na 含hàm 果quả 時thời 。 三tam 羅La 漢Hán 果quả 時thời 。 皆giai 成thành 就tựu 一nhất 。 言ngôn 成thành 二nhị 者giả 。 有hữu 其kỳ 兩lưỡng 處xứ 。 一nhất 集tập 比tỉ 智trí 時thời 。 二nhị 色sắc 愛ái 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 。 皆giai 成thành 就tựu 二nhị 。 言ngôn 成thành 三tam 者giả 。 滅diệt 法pháp 智trí 時thời 。 言ngôn 成thành 四tứ 者giả 。 滅diệt 比tỉ 智trí 時thời 。 言ngôn 成thành 五ngũ 者giả 。 道Đạo 法Pháp 智trí 時thời 言ngôn 成thành 六lục 者giả 。 道đạo 比tỉ 智trí 時thời 。 第đệ 五ngũ 明minh 其kỳ 建kiến 立lập 所sở 以dĩ 。 如như 論luận 中trung 說thuyết 。 見kiến 道đạo 斷đoạn 智trí 四tứ 因nhân 緣duyên 立lập 。 一nhất 雙song 因nhân 滅diệt 。 二nhị 俱câu 繫hệ 離ly 。 三tam 得đắc 無vô 漏lậu 解giải 脫thoát 得đắc 。 四tứ 缺khuyết 第đệ 一nhất 有hữu 。 雙song 因nhân 滅diệt 者giả 。 苦khổ 集Tập 諦Đế 下hạ 見kiến 疑nghi 無vô 明minh 。 彼bỉ 此thử 相tương 望vọng 互hỗ 為vi 遍biến 因nhân 。 故cố 名danh 雙song 因nhân 。 兩lưỡng 因nhân 俱câu 斷đoạn 。 名danh 雙song 因nhân 滅diệt 。 俱câu 繫hệ 離ly 者giả 。 苦khổ 集Tập 諦Đế 下hạ 遍biến 使sử 煩phiền 惱não 。 互hỗ 相tương 緣duyên 縛phược 。 名danh 為vi 俱câu 繫hệ 。 彼bỉ 此thử 齊tề 斷đoạn 。 名danh 俱câu 繫hệ 離ly 。 言ngôn 得đắc 無vô 漏lậu 解giải 脫thoát 得đắc 者giả 。 解giải 脫thoát 道đạo 起khởi 證chứng 得đắc 無vô 漏lậu 。 名danh 得đắc 無vô 漏lậu 解giải 脫thoát 。 缺khuyết 第đệ 一nhất 有hữu 者giả 。 所sở 斷đoạn 之chi 結kết 上thượng 徹triệt 非phi 想tưởng 名danh 缺khuyết 第đệ 一nhất 有hữu 。 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 時thời 四tứ 義nghĩa 俱câu 無vô 。 故cố 不bất 立lập 斷đoạn 智trí 。 苦khổ 法pháp 智trí 苦khổ 比tỉ 忍nhẫn 時thời 。 雖tuy 得đắc 無vô 漏lậu 解giải 脫thoát 得đắc 。 餘dư 緣duyên 不bất 具cụ 。 故cố 亦diệc 不bất 立lập 。 集tập 下hạ 煩phiền 惱não 未vị 斷đoạn 除trừ 故cố 。 雙song 因nhân 未vị 滅diệt 。 俱câu 繫hệ 未vị 離ly 。 上thượng 二nhị 界giới 中trung 迷mê 苦khổ 惑hoặc 在tại 。 是thị 故cố 未vị 名danh 缺khuyết 第đệ 一nhất 有hữu 。 問vấn 曰viết 。 苦khổ 比tỉ 忍nhẫn 心tâm 斷đoạn 上thượng 二nhị 界giới 迷mê 苦khổ 煩phiền 惱não 。 何hà 故cố 不bất 名danh 缺khuyết 第đệ 一nhất 有hữu 。 釋thích 言ngôn 。 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 之chi 時thời 猶do 與dữ 忍nhẫn 俱câu 。 故cố 未vị 名danh 缺khuyết 。 苦khổ 比tỉ 智trí 集tập 法Pháp 忍Nhẫn 時thời 雖tuy 得đắc 無vô 漏lậu 解giải 脫thoát 。 得đắc 及cập 缺khuyết 第đệ 一nhất 有hữu 。 雙song 因nhân 未vị 滅diệt 。 俱câu 繫hệ 未vị 離ly 。 故cố 亦diệc 不bất 與dữ 斷đoạn 智trí 之chi 名danh 。 集tập 法pháp 智trí 時thời 四tứ 義nghĩa 具cụ 足túc 方phương 名danh 斷đoạn 智trí 。 云vân 何hà 具cụ 足túc 。 迷mê 苦khổ 煩phiền 惱não 先tiên 已dĩ 斷đoạn 除trừ 。 迷mê 集tập 今kim 盡tận 。 故cố 雙song 因nhân 滅diệt 。 俱câu 繫hệ 亦diệc 離ly 。 彼bỉ 苦khổ 法pháp 智trí 苦khổ 比tỉ 智trí 集tập 法pháp 智trí 時thời 已dĩ 證chứng 無vô 為vi 。 名danh 得đắc 無vô 漏lậu 解giải 脫thoát 得đắc 。 苦khổ 比tỉ 智trí 時thời 缺khuyết 第đệ 一nhất 有hữu 。 故cố 名danh 為vi 具cụ 。 集tập 比tỉ 智trí 滅diệt 道Đạo 法Pháp 智trí 滅diệt 道đạo 比tỉ 智trí 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 四tứ 因nhân 緣duyên 具cụ 齊tề 立lập 斷đoạn 智trí 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 一nhất 切thiết 。 忍nhẫn 邊biên 不bất 說thuyết 斷đoạn 智trí 。 不bất 得đắc 無vô 漏lậu 解giải 脫thoát 得đắc 故cố 。 修tu 道Đạo 斷đoạn 智trí 五ngũ 因nhân 緣duyên 立lập 。 謂vị 前tiền 四tứ 上thượng 加gia 一nhất 界giới 永vĩnh 斷đoạn 。 彼bỉ 欲dục 界giới 中trung 九cửu 品phẩm 修tu 惑hoặc 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 縛phược 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 地địa 地địa 皆giai 爾nhĩ 。 彼bỉ 欲dục 界giới 中trung 從tùng 斷đoạn 一nhất 品phẩm 至chí 八bát 品phẩm 來lai 。 雖tuy 得đắc 無vô 漏lậu 解giải 脫thoát 。 及cập 曾tằng 缺khuyết 第đệ 一nhất 有hữu 。 餘dư 義nghĩa 不bất 具cụ 。 故cố 一nhất 不bất 立lập 斷đoạn 智trí 。 以dĩ 有hữu 第đệ 九cửu 微vi 品phẩm 惑hoặc 故cố 。 雙song 因nhân 未vị 滅diệt 。 俱câu 繫hệ 未vị 離ly 。 界giới 未vị 永vĩnh 斷đoạn 。 九cửu 品phẩm 斷đoạn 時thời 五ngũ 義nghĩa 方phương 具cụ 。 乃nãi 立lập 斷đoạn 智trí 。 初sơ 禪thiền 地địa 中trung 從tùng 斷đoạn 一nhất 品phẩm 至chí 八bát 品phẩm 來lai 。 亦diệc 具cụ 二nhị 緣duyên 。 謂vị 得đắc 無vô 漏lậu 解giải 脫thoát 。 得đắc 及cập 缺khuyết 第đệ 一nhất 有hữu 。 餘dư 三tam 不bất 具cụ 。 不bất 立lập 斷đoạn 智trí 。 九cửu 品phẩm 斷đoạn 時thời 四tứ 因nhân 緣duyên 具cụ 。 界giới 未vị 永vĩnh 斷đoạn 。 亦diệc 不bất 與dữ 名danh 。 二nhị 禪thiền 三tam 禪thiền 義nghĩa 亦diệc 同đồng 爾nhĩ 。 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 八bát 品phẩm 斷đoạn 來lai 與dữ 前tiền 相tương 似tự 。 九cửu 品phẩm 斷đoạn 時thời 五ngũ 義nghĩa 備bị 足túc 。 方phương 立lập 斷đoạn 智trí 。 四tứ 空không 地địa 中trung 類loại 前tiền 可khả 解giải 。 以dĩ 修tu 道Đạo 中trung 具cụ 五ngũ 因nhân 緣duyên 。 立lập 斷đoạn 智trí 故cố 。 凡phàm 夫phu 之chi 時thời 雖tuy 以dĩ 等đẳng 智trí 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 不bất 得đắc 無vô 漏lậu 解giải 脫thoát 得đắc 。 亦diệc 未vị 具cụ 缺khuyết 第đệ 一nhất 有hữu 。 故cố 非phi 斷đoạn 智trí 。 若nhược 在tại 凡phàm 時thời 。 曾tằng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 後hậu 入nhập 聖thánh 道Đạo 。 為vi 無vô 漏lậu 智trí 所sở 印ấn 證chứng 者giả 。 得đắc 名danh 斷đoạn 智trí 。 云vân 何hà 印ấn 證chứng 。 謂vị 凡phàm 夫phu 時thời 斷đoạn 欲dục 界giới 中trung 六lục 品phẩm 煩phiền 惱não 。 後hậu 入nhập 見kiến 道đạo 。 道đạo 比tỉ 智trí 時thời 印ấn 先tiên 無vô 為vi 。 即tức 為vi 斯tư 陀đà 。 解giải 脫thoát 之chi 果quả 。 若nhược 在tại 凡phàm 時thời 。 斷đoạn 欲dục 界giới 中trung 九cửu 品phẩm 惑hoặc 盡tận 。 後hậu 入nhập 見kiến 道đạo 。 道đạo 比tỉ 智trí 時thời 印ấn 先tiên 無vô 為vi 。 為vi 阿A 那Na 含Hàm 。 解giải 脫thoát 之chi 果quả 。 故cố 名danh 印ấn 證chứng 。 於ư 欲dục 界giới 中trung 。 餘dư 品phẩm 盡tận 處xứ 及cập 上thượng 二nhị 界giới 煩phiền 惱não 盡tận 處xứ 則tắc 不bất 印ấn 證chứng 。 以dĩ 非phi 得đắc 果quả 休hưu 息tức 處xứ 故cố 。 問vấn 曰viết 。 印ấn 時thời 為vi 緣duyên 。 而nhi 印ấn 為vi 當đương 不bất 緣duyên 。 釋thích 言ngôn 。 不bất 緣duyên 。 修tu 道Đạo 比tỉ 智trí 緣duyên 上thượng 界giới 道đạo 。 而nhi 證chứng 欲dục 界giới 煩phiền 惱não 盡tận 處xứ 。 是thị 以dĩ 不bất 緣duyên 。 九cửu 斷đoạn 智trí 義nghĩa 大đại 況huống 麁thô 然nhiên 。 大Đại 乘Thừa 義Nghĩa 章Chương 卷quyển 第đệ 十thập 三tam (# 終chung )#