鍥# 華hoa 嚴nghiêm 五ngũ 十thập 要yếu 問vấn 答đáp 序tự 五ngũ 十thập 要yếu 問vấn 答đáp 二nhị 冊sách 者giả 。 華hoa 嚴nghiêm 第đệ 二nhị 祖tổ 雲vân 華hoa 尊tôn 者giả 。 撮toát 略lược 雜tạp 華hoa 之chi 要yếu 義nghĩa 。 往vãng 復phục 徵trưng 責trách 以dĩ 解giải 其kỳ 肎# 綮khính/khể 者giả 五ngũ 十thập 餘dư 條điều 。 實thật 可khả 稱xưng 義nghĩa 學học 之chi 龜quy 鑑giám 者giả 也dã 。 抑ức 儼nghiễm 公công 者giả 受thọ 稱xưng 性tánh 之chi 說thuyết 於ư 帝đế 心tâm 大đại 師sư 。 其kỳ 製chế 述thuật 頗phả 多đa 。 所sở 謂vị 搜sưu 玄huyền 孔khổng 目mục 十thập 玄huyền 及cập 此thử 章chương 等đẳng 竝tịnh 皆giai 末mạt 學học 據cứ 此thử 作tác 蹊# 徑kính 者giả 不bất 為vi 少thiểu 。 雖tuy 然nhiên 本bổn 邦bang 之chi 俗tục 祕bí 書thư 不bất 輒triếp 許hứa 印ấn 刻khắc 。 好hảo/hiếu 古cổ 之chi 徒đồ 為vi 之chi 搔tao 首thủ 。 予# 嚮hướng 過quá 名danh 剎sát 討thảo 尋tầm 而nhi 得đắc 此thử 章chương 。 雖tuy 思tư 弘hoằng 通thông 其kỳ 本bổn 大đại 半bán 脫thoát 誤ngộ 不bất 足túc 為vi 徵trưng 。 棄khí 置trí 篋khiếp 底để 者giả 久cửu 矣hĩ 。 今kim 年niên 幸hạnh 得đắc 善thiện 本bổn 。 對đối 讀đọc 挍giảo 讎thù 補bổ 其kỳ 脫thoát 簡giản 正chánh 其kỳ 偽ngụy 誤ngộ 。 傍bàng 附phụ 倭# 訓huấn 乃nãi 諭dụ 之chi 剞# 劂# 。 庶thứ 幾kỷ 遐hà 方phương 終chung 古cổ 大đại 教giáo 遍biến 播bá 。 使sử 學học 者giả 見kiến 鎔dong 融dung 於ư 毛mao 海hải 證chứng 法Pháp 界Giới 於ư 當đương 下hạ 耳nhĩ 。 元nguyên 祿lộc 八bát 年niên 乙ất 亥hợi 五ngũ 月nguyệt 穀cốc 旦đán 東đông 奧áo 仙tiên 臺đài 龍long 寶bảo 住trụ 持trì 比Bỉ 丘Khâu 長trường/trưởng 與dữ 實thật 養dưỡng 題đề 於ư 洛lạc 之chi 智trí 積tích 輪luân 下hạ 華hoa 嚴nghiêm 五ngũ 十thập 要yếu 問vấn 答đáp 初sơ 卷quyển 大đại 唐đường 終chung 南nam 太thái 一nhất 山sơn 至chí 相tương/tướng 寺tự 沙Sa 門Môn 智trí 儼nghiễm 集tập 今kim 建kiến 五ngũ 十thập 要yếu 問vấn 答đáp 以dĩ 顯hiển 一Nhất 乘Thừa 文văn 義nghĩa 節tiết 。 一nhất 十thập 佛Phật 及cập 名danh 義nghĩa 。 離ly 世thế 間gian 品phẩm 中trung 釋thích 。 問vấn 。 云vân 何hà 見kiến 佛Phật 及cập 佛Phật 名danh 數số 。 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 等đẳng 教giáo 中trung 不bất 同đồng 義nghĩa 。 答đáp 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 見kiến 色sắc 身thân 佛Phật 三tam 十thập 二nhị 相tướng 等đẳng 。 則tắc 是thị 實thật 見kiến 。 眼nhãn 根căn 與dữ 境cảnh 同đồng 時thời 相tương 應ứng 見kiến 實thật 色sắc 相tướng 。 名danh 為vi 見kiến 佛Phật 。 若nhược 依y 三tam 乘thừa 見kiến 佛Phật 實thật 色sắc 身thân 等đẳng 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 不bất 名danh 見kiến 佛Phật 。 由do 與dữ 分phân 別biệt 遍biến 計kế 合hợp 故cố 。 假giả 使sử 見kiến 可khả 似tự 之chi 相tướng 。 即tức 是thị 謂vị 似tự 亦diệc 非phi 見kiến 佛Phật 。 若nhược 知tri 無vô 性tánh 無vô 來lai 去khứ 相tướng 。 即tức 色sắc 是thị 空không 。 非phi 色sắc 滅diệt 空không 。 等đẳng 不bất 如như 所sở 謂vị 是thị 名danh 見kiến 佛Phật 。 由do 與dữ 佛Phật 體thể 相tướng 應ưng 故cố 。 依y 一Nhất 乘Thừa 教giáo 見kiến 聞văn 已dĩ 去khứ 乃nãi 至chí 會hội 知tri 無vô 生sanh 相tương 及cập 應ưng 十thập 數số 見kiến 。 其kỳ 十thập 佛Phật 一nhất 無vô 著trước 佛Phật 。 安an 住trụ 世thế 間gian 成thành 正chánh 覺giác 故cố 。 二nhị 願nguyện 佛Phật 。 出xuất 生sanh 故cố 。 三tam 業nghiệp 報báo 佛Phật 。 信tín 故cố 。 四tứ 持trì 佛Phật 。 隨tùy 順thuận 故cố 。 五ngũ 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 。 永vĩnh 度độ 故cố 。 六lục 法Pháp 界Giới 佛Phật 。 無vô 處xứ 不bất 至chí 故cố 。 七thất 心tâm 佛Phật 。 安an 住trụ 故cố 。 八bát 三tam 昧muội 佛Phật 。 無vô 量lượng 無vô 著trước 故cố 。 九cửu 性tánh 佛Phật 。 決quyết 定định 故cố 。 十thập 如như 意ý 佛Phật 。 普phổ 覆phú 故cố 名danh 為vi 見kiến 佛Phật 。 由do 如như 是thị 見kiến 順thuận 正chánh 理lý 故cố 則tắc 能năng 覩đổ 。 無vô 上thượng 如Như 來Lai 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 成thành 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 及cập 解giải 脫thoát 分phần/phân 法pháp 。 麁thô 細tế 差sai 別biệt 對đối 機cơ 生sanh 信tín 初sơ 始thỉ 不bất 同đồng 故cố 。 二nhị 一Nhất 乘Thừa 等đẳng 佛Phật 名danh 數số 差sai 別biệt 多đa 少thiểu 云vân 何hà 者giả 。 一Nhất 乘Thừa 教giáo 佛Phật 名danh 數số 有hữu 十thập 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 說thuyết 。 一nhất 無vô 著trước 佛Phật 。 二nhị 願nguyện 佛Phật 。 三tam 業nghiệp 報báo 佛Phật 。 四tứ 持trì 佛Phật 。 五ngũ 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 。 六lục 法Pháp 界Giới 佛Phật 。 七thất 心tâm 佛Phật 。 八bát 三tam 昧muội 佛Phật 。 九cửu 性tánh 佛Phật 。 十thập 如như 意ý 佛Phật 。 三tam 乘thừa 佛Phật 有hữu 三tam 。 一nhất 法Pháp 身thân 佛Phật 。 二nhị 報báo 身thân 佛Phật 。 三tam 化hóa 身thân 佛Phật 。 小Tiểu 乘Thừa 佛Phật 有hữu 二nhị 。 一nhất 生sanh 身thân 佛Phật 。 二nhị 化hóa 身thân 佛Phật 。 法Pháp 身thân 佛Phật 亦diệc 名danh 自tự 性tánh 身thân 。 即tức 本bổn 有hữu 則tắc 本bổn 有hữu 真Chân 如Như 也dã 。 二nhị 報báo 身thân 佛Phật 。 亦diệc 名danh 應ưng 身thân 。 三tam 化hóa 身thân 佛Phật 。 亦diệc 名danh 應ưng 身thân 。 則tắc 修tu 生sanh 行hành 德đức 成thành 也dã 。 若nhược 依y 小Tiểu 乘Thừa 二nhị 佛Phật 生sanh 身thân 佛Phật 化hóa 身thân 佛Phật 竝tịnh 修tu 生sanh 。 慈từ 悲bi 愛ái 行hành 成thành 也dã 。 若nhược 歎thán 佛Phật 德đức 若nhược 一nhất 若nhược 少thiểu 。 若nhược 多đa 時thời 者giả 是thị 三tam 乘thừa 。 若nhược 多đa 歎thán 少thiểu 時thời 。 乃nãi 至chí 多đa 時thời 多đa 歎thán 是thị 一Nhất 乘Thừa 也dã 。 二nhị 受thọ 職chức 義nghĩa 。 十thập 住trụ 品phẩm 後hậu 釋thích 。 問vấn 。 諸chư 教giáo 成thành 佛Phật 受thọ 職chức 云vân 何hà 。 答đáp 。 若nhược 小Tiểu 乘Thừa 受thọ 職chức 但đãn 人nhân 義nghĩa 中trung 教giáo 成thành 無vô 別biệt 事sự 義nghĩa 。 若nhược 三tam 乘thừa 受thọ 職chức 依y 理lý 天thiên 處xứ 成thành 。 亦diệc 不bất 論luận 理lý 事sự 教giáo 義nghĩa 位vị 別biệt 。 依y 一Nhất 乘Thừa 受thọ 職chức 即tức 具cụ 教giáo 義nghĩa 理lý 事sự 位vị 等đẳng 。 廣quảng 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 說thuyết 。 三tam 眾chúng 生sanh 作tác 佛Phật 義nghĩa 。 十thập 稠trù 林lâm 後hậu 釋thích 。 問vấn 。 依y 諸chư 教giáo 中trung 有hữu 情tình 眾chúng 生sanh 作tác 佛Phật 云vân 何hà 。 答đáp 。 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 於ư 一nhất 時thời 中trung 。 但đãn 菩Bồ 薩Tát 一nhất 人nhân 慈từ 悲bi 愛ái 行hành 。 依y 三tam 十thập 三tam 心tâm 次thứ 第đệ 作tác 佛Phật 。 餘dư 見kiến 行hành 者giả 竝tịnh 不bất 作tác 佛Phật 。 但đãn 得đắc 二nhị 種chủng 涅Niết 槃Bàn 住trụ 無vô 餘dư 也dã 。 若nhược 依y 三tam 乘thừa 始thỉ 教giáo 則tắc 半bán 成thành 佛Phật 半bán 不bất 成thành 佛Phật 。 若nhược 直trực 進tiến 及cập 回hồi 心tâm 二nhị 人nhân 修tu 行hành 滿mãn 十thập 千thiên 劫kiếp 。 住trụ 堪kham 任nhậm 地địa 者giả 竝tịnh 皆giai 成thành 佛Phật 。 若nhược 未vị 至chí 此thử 位vị 則tắc 與dữ 一nhất 闡xiển 底để 迦ca 位vị 同đồng 。 如như 此thử 人nhân 等đẳng 。 竝tịnh 皆giai 不bất 成thành 佛Phật 。 此thử 據cứ 位vị 語ngữ 。 若nhược 依y 此thử 判phán 四tứ 句cú 分phân 別biệt 準chuẩn 亦diệc 可khả 知tri 。 此thử 如như 瑜du 伽già 菩Bồ 薩Tát 地địa 說thuyết 。 若nhược 依y 三tam 乘thừa 終chung 教giáo 則tắc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 眾chúng 生sanh 皆giai 悉tất 成thành 佛Phật 。 由do 他tha 聖thánh 智trí 顯hiển 本bổn 有hữu 佛Phật 性tánh 及cập 行hành 性tánh 。 故cố 除trừ 其kỳ 草thảo 木mộc 等đẳng 。 如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 說thuyết 。 依y 一Nhất 乘Thừa 義nghĩa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 通thông 依y 及cập 正chánh 竝tịnh 皆giai 成thành 佛Phật 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 說thuyết 。 以dĩ 此thử 義nghĩa 準chuẩn 上thượng 四tứ 句cú 義nghĩa 。 即tức 是thị 一Nhất 乘Thừa 。 共cộng 教giáo 非phi 別biệt 教giáo 也dã 。 四tứ 成thành 佛Phật 前tiền 後hậu 義nghĩa 。 四tứ 十thập 無vô 礙ngại 辨biện 後hậu 釋thích 。 問vấn 。 諸chư 教giáo 有hữu 情tình 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 佛Phật 前tiền 後hậu 自tự 他tha 云vân 何hà 。 答đáp 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 但đãn 一nhất 人nhân 成thành 佛Phật 。 若nhược 餘dư 入nhập 成thành 佛Phật 前tiền 後hậu 不bất 同đồng 時thời 。 若nhược 教giáo 化hóa 有hữu 情tình 後hậu 時thời 作tác 佛Phật 。 由do 無vô 十thập 方phương 佛Phật 故cố 。 依y 三tam 乘thừa 教giáo 。 有hữu 十thập 方phương 佛Phật 。 故cố 得đắc 同đồng 時thời 他tha 處xứ 成thành 佛Phật 。 若nhược 他tha 有hữu 情tình 。 亦diệc 得đắc 能năng 化hóa 所sở 化hóa 同đồng 時thời 成thành 佛Phật 。 為vi 進tiến 退thoái 不bất 定định 故cố 。 若nhược 依y 一Nhất 乘Thừa 教giáo 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 成thành 佛Phật 皆giai 盡tận 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 在tại 諸chư 位vị 中trung 十thập 住trụ 以dĩ 去khứ 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 皆giai 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 。 成thành 位vị 遍biến 滿mãn 無vô 有hữu 前tiền 後hậu 。 為vi 同đồng 一nhất 緣duyên 起khởi 大đại 樹thụ 故cố 也dã 。 五ngũ 一nhất 念niệm 成thành 佛Phật 義nghĩa 。 亦diệc 四tứ 十thập 無vô 礙ngại 辨biện 後hậu 釋thích 。 問vấn 。 一nhất 念niệm 成thành 佛Phật 與dữ 多đa 劫kiếp 成thành 佛Phật 差sai 別biệt 云vân 何hà 。 答đáp 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 世thế 界giới 成thành 壞hoại 。 大đại 劫kiếp 滿mãn 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 定định 得đắc 成thành 佛Phật 。 無vô 一nhất 念niệm 成thành 佛Phật 者giả 。 依y 三tam 乘thừa 教giáo 或hoặc 一nhất 念niệm 成thành 佛Phật 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 由do 覺giác 理lý 位vị 滿mãn 足túc 時thời 唯duy 一nhất 念niệm 故cố 。 二nhị 會hội 緣duyên 從tùng 實thật 時thời 法pháp 性tánh 無vô 多đa 少thiếu 長trưởng 短đoản 。 一nhất 成thành 即tức 一nhất 切thiết 成thành 。 一nhất 切thiết 成thành 即tức 一nhất 成thành 故cố 。 若nhược 據cứ 一nhất 三Tam 千Thiên 界Giới 定định 三tam 僧Tăng 祇kỳ 成thành 佛Phật 。 此thử 依y 華hoa 嚴nghiêm 一nhất 百bách 二nhị 十thập 數số 說thuyết 僧Tăng 祇kỳ 義nghĩa 。 若nhược 通thông 餘dư 世thế 界giới 亦diệc 不bất 定định 三tam 僧Tăng 祇kỳ 。 如như 勝thắng 天thiên 王vương 經kinh 說thuyết 。 依y 一Nhất 乘Thừa 義nghĩa 成thành 佛Phật 時thời 節tiết 竝tịnh 皆giai 不bất 定định 。 為vi 十thập 方phương 世thế 界giới 。 時thời 節tiết 不bất 同đồng 因nhân 陀đà 羅la 世thế 界giới 等đẳng 。 竝tịnh 據cứ 當đương 分phần/phân 報báo 位vị 說thuyết 有hữu 為vi 諸chư 劫kiếp 相tương/tướng 作tác 及cập 相tương/tướng 入nhập 等đẳng 。 故cố 無vô 定định 時thời 。 仍nhưng 不bất 違vi 時thời 法pháp 也dã 。 六lục 他tha 方phương 佛Phật 成thành 化hóa 義nghĩa 。 第đệ 二nhị 品phẩm 初sơ 雲vân 集tập 品phẩm 中trung 釋thích 。 問vấn 。 依y 諸chư 教giáo 相tương/tướng 他tha 方phương 諸chư 佛Phật 。 應ứng 化hóa 云vân 何hà 。 答đáp 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 無vô 他tha 方phương 佛Phật 。 假giả 使sử 有hữu 者giả 。 即tức 是thị 此thử 方phương 佛Phật 往vãng 彼bỉ 變biến 化hóa 。 依y 三tam 乘thừa 教giáo 十thập 方phương 淨tịnh 土độ 。 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 。 竝tịnh 是thị 實thật 報báo 無vô 有hữu 變biến 化hóa 。 若nhược 權quyền 起khởi 不bất 定định 始thỉ 終chung 。 令linh 有hữu 情tình 機cơ 知tri 變biến 化hóa 者giả 即tức 屬thuộc 化hóa 攝nhiếp 。 若nhược 色sắc 究cứu 竟cánh 處xứ 及cập 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 下hạ 二nhị 佛Phật 相tương 對đối 有hữu 其kỳ 兩lưỡng 義nghĩa 。 一nhất 以dĩ 化hóa 顯hiển 報báo 。 即tức 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 顯hiển 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 中trung 佛Phật 。 是thị 報báo 故cố 也dã 。 二nhị 以dĩ 報báo 顯hiển 化hóa 。 舉cử 色sắc 究cứu 竟cánh 處xứ 成thành 高cao 大đại 身thân 。 顯hiển 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 是thị 化hóa 義nghĩa 也dã 。 若nhược 依y 一Nhất 乘Thừa 但đãn 有hữu 十thập 佛Phật 。 依y 行hành 分phần/phân 說thuyết 不bất 分phân 修tu 生sanh 及cập 本bổn 有hữu 義nghĩa 。 若nhược 體thể 解giải 大Đại 道Đạo 。 體thể 即tức 一nhất 切thiết 種chủng 體thể 。 相tương/tướng 即tức 一nhất 切thiết 種chủng 相tương/tướng 。 用dụng 即tức 一nhất 切thiết 種chủng 用dụng 也dã 。 諸chư 方phương 現hiện 佛Phật 若nhược 名danh 若nhược 義nghĩa 。 皆giai 依y 釋Thích 迦Ca 海hải 印ấn 定định 現hiện 無vô 別biệt 佛Phật 也dã 。 七thất 佛Phật 母mẫu 眷quyến 屬thuộc 義nghĩa 。 後hậu 摩ma 耶da 中trung 釋thích 。 問vấn 。 佛Phật 母mẫu 摩ma 耶da 諸chư 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 。 義nghĩa 相tướng 云vân 何hà 。 答đáp 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 佛Phật 母mẫu 摩ma 耶da 此thử 贍thiệm 部bộ 州châu 是thị 實thật 佛Phật 母mẫu 。 餘dư 世thế 界giới 中trung 。 則tắc 無vô 實thật 也dã 。 為vi 佛Phật 是thị 化hóa 故cố 。 依y 三tam 乘thừa 始thỉ 教giáo 於ư 一nhất 三tam 千thiên 所sở 有hữu 佛Phật 等đẳng 竝tịnh 是thị 化hóa 佛Phật 摩ma 耶da 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 。 亦diệc 即tức 非phi 實thật 。 諸chư 三Tam 千Thiên 界Giới 處xứ 亦diệc 有hữu 別biệt 佛Phật 。 化hóa 義nghĩa 同đồng 前tiền 。 淨tịnh 土độ 之chi 中trung 佛Phật 母mẫu 等đẳng 諸chư 眷quyến 屬thuộc 者giả 。 亦diệc 唯duy 是thị 化hóa 。 仍nhưng 是thị 法Pháp 門môn 化hóa 非phi 八bát 相tương/tướng 化hóa 也dã 。 若nhược 三tam 乘thừa 終chung 教giáo 如như 三tam 千thiên 等đẳng 同đồng 類loại 世thế 界giới 現hiện 成thành 佛Phật 者giả 竝tịnh 是thị 化hóa 佛Phật 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 大đại 智Trí 度Độ 論luận 成thành 佛Phật 世thế 界giới 廣quảng 引dẫn 如như 疏sớ/sơ 。 得đắc 知tri 竝tịnh 是thị 一nhất 佛Phật 化hóa 境cảnh 多đa 處xứ 現hiện 身thân 。 故cố 是thị 化hóa 也dã 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 。 身thân 亦diệc 是thị 化hóa 作tác 。 由do 權quyền 顯hiển 閻Diêm 浮Phù 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 是thị 化hóa 。 故cố 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 所sở 有hữu 。 佛Phật 者giả 是thị 實thật 報báo 也dã 。 通thông 體thể 相tướng 用dụng 十thập 方phương 淨tịnh 土độ 。 所sở 現hiện 佛Phật 者giả 是thị 報báo 佛Phật 也dã 。 所sở 有hữu 親thân 屬thuộc 是thị 法Pháp 門môn 也dã 。 為vi 現hiện 引dẫn 此thử 娑sa 婆bà 小tiểu 根căn 異dị 習tập 眾chúng 生sanh 故cố 。 如như 大đại 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 說thuyết 。 若nhược 依y 一Nhất 乘Thừa 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 。 在tại 釋Thích 迦Ca 佛Phật 所sở 化hóa 教giáo 網võng 名danh 義nghĩa 顯hiển 現hiện 者giả 竝tịnh 是thị 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 海hải 印ấn 定định 力lực 。 以dĩ 此thử 義nghĩa 準chuẩn 諸chư 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 。 皆giai 悉tất 同đồng 然nhiên 。 體thể 相tướng 用dụng 義nghĩa 及cập 變biến 化hóa 改cải 性tánh 等đẳng 準chuẩn 此thử 可khả 知tri 也dã 。 八bát 佛Phật 情tình 根căn 義nghĩa 。 第đệ 二nhị 品phẩm 初sơ 請thỉnh 中trung 釋thích 。 問vấn 。 佛Phật 諸chư 情tình 根căn 相tướng 入nhập 相tương/tướng 作tác 差sai 別biệt 云vân 何hà 。 答đáp 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 諸chư 根căn 相tướng 作tác 但đãn 變biến 化hóa 成thành 非phi 改cải 性tánh 也dã 。 依y 三tam 乘thừa 教giáo 變biến 化hóa 及cập 改cải 性tánh 竝tịnh 得đắc 自tự 在tại 。 三tam 乘thừa 者giả 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 據cứ 本bổn 性tánh 。 即tức 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 若nhược 依y 現hiện 學học 總tổng 名danh 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 人nhân 也dã 。 今kim 攝nhiếp 本bổn 性tánh 從tùng 大Đại 乘Thừa 簡giản 耳nhĩ 。 即tức 變biến 化hóa 改cải 性tánh 二nhị 義nghĩa 皆giai 成thành 也dã 。 依y 一Nhất 乘Thừa 教giáo 變biến 化hóa 改cải 性tánh 竝tịnh 依y 緣duyên 起khởi 本bổn 法pháp 顯hiển 現hiện 。 亦diệc 無vô 別biệt 性tánh 可khả 變biến 可khả 改cải 。 若nhược 現hiện 為vi 者giả 同đồng 前tiền 化hóa 攝nhiếp 也dã 。 仍nhưng 一Nhất 乘Thừa 之chi 體thể 有hữu 彼bỉ 凡phàm 有hữu 身thân 。 復phục 有hữu 其kỳ 聖thánh 德đức 。 直trực 進tiến 大Đại 乘Thừa 有hữu 彼bỉ 聖thánh 德đức 無vô 凡phàm 有hữu 身thân 。 漸tiệm 悟ngộ 及cập 小Tiểu 乘Thừa 有hữu 彼bỉ 凡phàm 身thân 。 有hữu 聖thánh 德đức 。 而nhi 凡phàm 身thân 非phi 聖thánh 法pháp 也dã 。 九cửu 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 因nhân 果quả 通thông 局cục 義nghĩa 。 盧lô 舍xá 那na 品phẩm 後hậu 釋thích 。 問vấn 。 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 果quả 二nhị 位vị 。 云vân 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 一nhất 人nhân 依y 一nhất 界giới 。 依y 一nhất 心tâm 次thứ 第đệ 成thành 佛Phật 。 因nhân 果quả 相tương 稱xứng 現hiện 量lượng 可khả 知tri 。 但đãn 斷đoạn 惑hoặc 因nhân 果quả 盡tận 不bất 盡tận 別biệt 。 若nhược 依y 三tam 乘thừa 多đa 身thân 多đa 心tâm 多đa 處xứ 現hiện 成thành 非phi 一nhất 行hành 業nghiệp 。 佛Phật 亦diệc 如như 此thử 。 一nhất 切thiết 處xứ 成thành 。 唯duy 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 佛Phật 及cập 三tam 世thế 間gian 智trí 正chánh 覺giác 之chi 一nhất 分phần/phân 。 義nghĩa 相tương/tướng 可khả 知tri 。 但đãn 分phân 齊tề 邊biên 量lượng 從tùng 此thử 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 有hữu 情tình 準chuẩn 十thập 方phương 處xứ 以dĩ 為vi 邊biên 量lượng 。 不bất 論luận 因nhân 陀đà 羅la 及cập 微vi 細tế 世thế 界giới 所sở 有hữu 境cảnh 界giới 。 若nhược 依y 一Nhất 乘Thừa 所sở 有hữu 成thành 佛Phật 因nhân 果quả 分phân 齊tề 邊biên 量lượng 。 則tắc 通thông 因nhân 陀đà 羅la 祕bí 密mật 微vi 細tế 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 分phân 齊tề 盡tận 三tam 世thế 間gian 分phân 齊tề 邊biên 量lượng 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 普phổ 賢hiền 門môn 準chuẩn 也dã 。 所sở 有hữu 修tu 行hành 。 斷đoạn 惑hoặc 等đẳng 因nhân 果quả 二nhị 位vị 皆giai 盡tận 不bất 盡tận 也dã 。 十thập 諸chư 教giáo 修tu 道Đạo 總tổng 別biệt 義nghĩa 。 第đệ 十Thập 地Địa 初sơ 離ly 垢cấu 三tam 昧muội 說thuyết 。 問vấn 。 諸chư 教giáo 修tu 道Đạo 所sở 有hữu 總tổng 別biệt 業nghiệp 時thời 節tiết 分phân 齊tề 云vân 何hà 。 答đáp 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 諸chư 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 總tổng 報báo 業nghiệp 從tùng 發phát 心tâm 初sơ 始thỉ 。 次thứ 第đệ 修tu 行hành 。 臨lâm 欲dục 成thành 佛Phật 。 十Thập 地Địa 終chung 心tâm 百bách 劫kiếp 別biệt 修tu 相tướng 好hảo 業nghiệp 。 是thị 實thật 非phi 化hóa 。 若nhược 依y 三tam 乘thừa 始thỉ 教giáo 是thị 化hóa 非phi 實thật 。 若nhược 依y 終chung 教giáo 及cập 直trực 進tiến 菩Bồ 薩Tát 竝tịnh 從tùng 發phát 心tâm 以dĩ 來lai 。 一nhất 切thiết 竝tịnh 修tu 。 十Thập 地Địa 終chung 後hậu 無vô 別biệt 百bách 劫kiếp 修tu 相tướng 好hảo 業nghiệp 。 依y 一Nhất 乘Thừa 教giáo 分phần/phân 與dữ 終chung 教giáo 相tương/tướng 同đồng 。 既ký 十thập 信tín 已dĩ 來lai 即tức 成thành 佛Phật 即tức 成thành 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 亦diệc 無vô 別biệt 時thời 修tu 別biệt 相tướng 好hảo/hiếu 業nghiệp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 現hiện 十Thập 地Địa 後hậu 修tu 相tướng 好hảo 業nghiệp 者giả 為vi 迴hồi 聲Thanh 聞Văn 。 由do 聲Thanh 聞Văn 人nhân 偏thiên 修tu 智trí 分phần/phân 不bất 修tu 福phước 分phần/phân 。 今kim 現hiện 別biệt 修tu 顯hiển 彼bỉ 信tín 心tâm 無vô 慢mạn 敬kính 愛ái 故cố 也dã 。 十thập 一nhất 成thành 佛Phật 。 不bất 成thành 佛Phật 義nghĩa 。 稠trù 林lâm 後hậu 釋thích 。 問vấn 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 道Đạo 成thành 佛Phật 不bất 成thành 佛Phật 差sai 別biệt 云vân 何hà 。 答đáp 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 但đãn 修tu 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 業nghiệp 。 除trừ 有hữu 退thoái 者giả 皆giai 悉tất 成thành 佛Phật 無vô 不bất 成thành 佛Phật 。 依y 三tam 乘thừa 教giáo 實thật 行hạnh 修tu 道Đạo 皆giai 悉tất 成thành 佛Phật 。 若nhược 對đối 異dị 機cơ 現hiện 不bất 成thành 佛Phật 。 若nhược 約ước 正chánh 理lý 。 無vô 成thành 不bất 成thành 。 依y 一Nhất 乘Thừa 教giáo 皆giai 對đối 前tiền 機cơ 。 若nhược 須tu 成thành 佛Phật 則tắc 數sác 數sác 成thành 。 皆giai 新tân 斷đoạn 結kết 成thành 佛Phật 亦diệc 不bất 住trụ 。 學học 地địa 成thành 佛Phật 若nhược 對đối 不bất 成thành 機cơ 則tắc 常thường 不bất 成thành 由do 。 如như 大đại 海hải 於ư 諸chư 位vị 中trung 無vô 有hữu 溢dật 滿mãn 。 即tức 楞lăng 伽già 經kinh 菩Bồ 薩Tát 一nhất 闡xiển 提đề 是thị 。 若nhược 對đối 異dị 病bệnh 機cơ 則tắc 。 無vô 成thành 不bất 成thành 。 若nhược 對đối 普phổ 賢hiền 則tắc 亦diệc 成thành 亦diệc 不bất 成thành 也dã 。 十thập 二nhị 佛Phật 相tướng 貌mạo 義nghĩa 。 第đệ 三tam 知tri 識thức 中trung 釋thích 。 問vấn 。 諸chư 教giáo 立lập 佛Phật 相tướng 貌mạo 云vân 何hà 。 答đáp 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 以dĩ 人nhân 相tương/tướng 為vi 佛Phật 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 等đẳng 即tức 屬thuộc 於ư 法pháp 。 依y 三tam 乘thừa 教giáo 亦diệc 德đức 亦diệc 相tương/tướng 。 是thị 佛Phật 相tướng 貌mạo 。 依y 一Nhất 乘Thừa 教giáo 是thị 德đức 是thị 相tương/tướng 。 是thị 非phi 德đức 是thị 非phi 相tướng 。 由do 緣duyên 起khởi 理lý 具cụ 足túc 逆nghịch 順thuận 作tác 不bất 作tác 義nghĩa 故cố 。 十thập 三tam 大đại 師sư 小tiểu 師sư 義nghĩa 。 二nhị 地địa 攝nhiếp 生sanh 戒giới 釋thích 。 問vấn 。 大đại 師sư 及cập 小tiểu 師sư 差sai 別biệt 云vân 何hà 。 答đáp 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 和hòa 上thượng 為vi 大đại 師sư 。 闍xà 梨lê 為vi 小tiểu 師sư 。 佛Phật 非phi 大đại 師sư 非phi 小tiểu 師sư 。 依y 三tam 乘thừa 教giáo 佛Phật 為vi 大đại 師sư 。 餘dư 者giả 竝tịnh 為vi 小tiểu 師sư 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 。 別biệt 位vị 制chế 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 果quả 故cố 。 權quyền 於ư 下hạ 位vị 立lập 大đại 小tiểu 師sư 。 一Nhất 乘Thừa 大đại 小tiểu 師sư 。 依y 理lý 為vi 正chánh 耳nhĩ 。 非phi 由do 相tương/tướng 事sự 也dã 。 十thập 四tứ 信tín 滿mãn 成thành 佛Phật 義nghĩa 。 賢hiền 首thủ 品phẩm 釋thích 。 問vấn 。 十thập 信tín 作tác 佛Phật 與dữ 十Thập 地Địa 終chung 心tâm 作tác 佛Phật 差sai 別biệt 云vân 何hà 。 答đáp 。 若nhược 但đãn 言ngôn 十thập 信tín 作tác 佛Phật 不bất 論luận 十Thập 地Địa 終chung 心tâm 作tác 佛Phật 則tắc 是thị 三tam 乘thừa 教giáo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 由do 法pháp 義nghĩa 道Đạo 理lý 不bất 具cụ 故cố 。 若nhược 具cụ 五ngũ 位vị 及cập 九cửu 位vị 作tác 佛Phật 即tức 是thị 一Nhất 乘Thừa 。 圓viên 教giáo 攝nhiếp 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 由do 具cụ 教giáo 義nghĩa 等đẳng 具cụ 足túc 說thuyết 故cố 。 小Tiểu 乘Thừa 佛Phật 三tam 乘thừa 佛Phật 竝tịnh 是thị 阿a 含hàm 佛Phật 。 一Nhất 乘Thừa 佛Phật 是thị 義nghĩa 佛Phật 也dã 。 十thập 五ngũ 劫kiếp 減giảm 佛Phật 興hưng 義nghĩa 。 十Thập 地Địa 後hậu 地địa 利lợi 益ích 後hậu 釋thích 。 問vấn 。 劫kiếp 減giảm 佛Phật 興hưng 世thế 分phân 齊tề 云vân 何hà 。 答đáp 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 百bách 年niên 為vi 劫kiếp 減giảm 。 依y 三tam 乘thừa 教giáo 有hữu 二nhị 種chủng 減giảm 。 一nhất 時thời 減giảm 非phi 善thiện 減giảm 。 二nhị 時thời 減giảm 亦diệc 善thiện 減giảm 。 八bát 萬vạn 劫kiếp 以dĩ 下hạ 大đại 位vị 為vi 時thời 減giảm 。 百bách 年niên 以dĩ 下hạ 大đại 位vị 為vi 善thiện 減giảm 。 五ngũ 濁trược 等đẳng 諸chư 惡ác 增tăng 故cố 。 十thập 六lục 菩Bồ 提Đề 樹thụ 為vi 始thỉ 義nghĩa 。 十thập 住trụ 會hội 初sơ 釋thích 。 問vấn 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 教giáo 因nhân 何hà 據cứ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 及cập 佛Phật 為vi 始thỉ 餘dư 說thuyết 法Pháp 處xứ 及cập 菩Bồ 薩Tát 有hữu 情tình 竝tịnh 說thuyết 為vi 末mạt 。 答đáp 。 若nhược 據cứ 迷mê 論luận 舉cử 心tâm 動động 念niệm 。 竝tịnh 是thị 遍biến 計kế 即tức 空không 無vô 法pháp 。 今kim 由do 佛Phật 智trí 善thiện 覺giác 本bổn 性tánh 。 息tức 相tương/tướng 還hoàn 原nguyên 設thiết 教giáo 。 綱cương 維duy 皆giai 是thị 佛Phật 智trí 故cố 。 據cứ 佛Phật 為vi 始thỉ 離ly 佛Phật 以dĩ 外ngoại 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 也dã 。 十thập 七thất 佛Phật 身thân 常thường 無vô 常thường 義nghĩa 。 性tánh 起khởi 品phẩm 菩Bồ 提Đề 中trung 釋thích 。 問vấn 。 佛Phật 身thân 常thường 耶da 無vô 常thường 耶da 。 答đáp 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 佛Phật 無vô 常thường 。 依y 三tam 乘thừa 佛Phật 。 亦diệc 常thường 亦diệc 無vô 常thường 。 法Pháp 身thân 佛Phật 究cứu 竟cánh 故cố 常thường 。 離ly 不bất 離ly 故cố 無vô 常thường 也dã 。 應ưng 身thân 一nhất 證chứng 究cứu 竟cánh 故cố 常thường 。 隨tùy 對đối 下hạ 位vị 聲Thanh 聞Văn 凡phàm 夫phu 得đắc 見kiến 增tăng 減giảm 。 故cố 是thị 無vô 常thường 。 化hóa 身thân 如như 火hỏa 有hữu 處xứ 燃nhiên 有hữu 處xứ 滅diệt 。 故cố 是thị 無vô 常thường 。 化hóa 德đức 相tương 續tục 故cố 說thuyết 常thường 也dã 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 故cố 一Nhất 乘Thừa 十thập 佛Phật 是thị 常thường 。 是thị 無vô 常thường 。 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 用dụng 不bất 說thuyết 為vi 說thuyết 故cố 佛Phật 是thị 常thường 。 與dữ 阿a 含hàm 相tương 應ứng 故cố 是thị 無vô 常thường 。 隨tùy 緣duyên 起khởi 際tế 故cố 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 也dã 。 十thập 八bát 佛Phật 轉chuyển 依y 義nghĩa 。 地địa 品phẩm 同đồng 相tương/tướng 不bất 同đồng 相tương/tướng 釋thích 。 問vấn 。 諸chư 教giáo 佛Phật 轉chuyển 依y 差sai 別biệt 云vân 何hà 。 答đáp 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 轉chuyển 滅diệt 轉chuyển 成thành 轉chuyển 位vị 轉chuyển 顯hiển 。 現hiện 惑hoặc 得đắc 滅diệt 故cố 轉chuyển 滅diệt 。 行hành 德đức 滿mãn 故cố 轉chuyển 成thành 。 轉chuyển 凡phàm 夫phu 性tánh 得đắc 聖thánh 人nhân 性tánh 故cố 轉chuyển 位vị 。 聖thánh 人nhân 法pháp 流lưu 現hiện 在tại 世thế 故cố 轉chuyển 顯hiển 也dã 。 依y 三tam 乘thừa 教giáo 轉chuyển 滅diệt 轉chuyển 成thành 轉chuyển 位vị 轉chuyển 顯hiển 。 或hoặc 得đắc 現hiện 在tại 上thượng 心tâm 及cập 種chủng 滅diệt 及cập 性tánh 滅diệt 故cố 轉chuyển 滅diệt 。 諸chư 德đức 圓viên 滿mãn 及cập 性tánh 滿mãn 故cố 轉chuyển 成thành 。 轉chuyển 凡phàm 夫phu 依y 得đắc 聖thánh 人nhân 依y 。 及cập 不bất 轉chuyển 不bất 得đắc 成thành 轉chuyển 位vị 。 法Pháp 身thân 離ly 惑hoặc 及cập 無vô 離ly 相tương/tướng 名danh 轉chuyển 顯hiển 也dã 。 依y 一Nhất 乘Thừa 教giáo 本bổn 有hữu 及cập 本bổn 有hữu 修tu 生sanh 。 修tu 生sanh 及cập 修tu 生sanh 本bổn 有hữu 四tứ 位vị 常thường 然nhiên 。 廣quảng 如như 疏sớ/sơ 說thuyết 。 滅diệt 惡ác 不bất 滅diệt 究cứu 竟cánh 常thường 然nhiên 故cố 。 轉chuyển 依y 義nghĩa 通thông 其kỳ 九cửu 世thế 及cập 十thập 世thế 。 非phi 如như 前tiền 小Tiểu 乘Thừa 及cập 三tam 乘thừa 教giáo 一nhất 世thế 及cập 三tam 世thế 也dã 。 十thập 九cửu 轉chuyển 四tứ 識thức 成thành 四Tứ 智Trí 義nghĩa 。 亦diệc 地địa 品phẩm 不bất 同đồng 相tương/tướng 處xứ 釋thích 。 問vấn 。 轉chuyển 滅diệt 四tứ 識thức 成thành 四Tứ 智Trí 。 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 答đáp 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 但đãn 有hữu 五ngũ 識thức 及cập 意ý 識thức 。 無vô 彼bỉ 賴lại 耶da 及cập 末mạt 那na 。 亦diệc 無vô 四Tứ 智Trí 可khả 成thành 。 若nhược 依y 三tam 乘thừa 教giáo 則tắc 有hữu 四tứ 識thức 轉chuyển 滅diệt 成thành 四Tứ 智Trí 。 而nhi 此thử 四Tứ 智Trí 約ước 三tam 乘thừa 終chung 教giáo 及cập 直trực 進tiến 菩Bồ 薩Tát 教giáo 四Tứ 智Trí 竝tịnh 從tùng 意ý 識thức 成thành 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 一nhất 切thiết 果quả 報báo 及cập 末mạt 那na 識thức 得đắc 起khởi 現hiện 行hành 竝tịnh 從tùng 意ý 識thức 位vị 遠viễn 緣duyên 成thành 故cố 。 若nhược 異dị 熟thục 賴lại 耶da 親thân 從tùng 種chủng 發phát 。 種chủng 子tử 同đồng 類loại 即tức 從tùng 上thượng 心tâm 意ý 識thức 而nhi 生sanh 。 況huống 復phục 發phát 智trí 。 從tùng 本bổn 識thức 種chủng 類loại 等đẳng 次thứ 第đệ 發phát 者giả 。 此thử 義nghĩa 不bất 可khả 。 但đãn 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 將tương 四Tứ 智Trí 名danh 寄ký 顯hiển 四tứ 識thức 。 顯hiển 其kỳ 本bổn 識thức 及cập 末mạt 那na 識thức 是thị 有hữu 。 決quyết 定định 非phi 親thân 四tứ 識thức 自tự 類loại 生sanh 智trí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 末mạt 那na 本bổn 識thức 及cập 五ngũ 識thức 等đẳng 不bất 成thành 總tổng 報báo 思tư 業nghiệp 及cập 聞văn 思tư 簡giản 擇trạch 不bất 得đắc 有hữu 故cố 。 若nhược 有hữu 發phát 思tư 業nghiệp 則tắc 須tu 別biệt 者giả 受thọ 生sanh 有hữu 此thử 過quá 也dã 。 教giáo 亦diệc 無vô 文văn 。 若nhược 法pháp 性tánh 賴lại 耶da 如Như 來Lai 藏tạng 識thức 全toàn 即tức 不bất 合hợp 自tự 起khởi 發phát 思tư 故cố 。 佛Phật 地địa 經kinh 及cập 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 等đẳng 二nhị 教giáo 不bất 同đồng 。 由do 為vi 有hữu 別biệt 義nghĩa 。 佛Phật 地địa 經Kinh 云vân 。 當đương 知tri 有hữu 五ngũ 種chủng 法Pháp 。 攝nhiếp 大đại 覺giác 地địa 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 所sở 謂vị 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 下hạ 次thứ 第đệ 釋thích 。 乃nãi 至chí 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 通thông 成thành 三tam 業nghiệp 作tác 用dụng 。 無vô 有hữu 別biệt 文văn 屬thuộc 當đương 。 賴lại 耶da 末mạt 那na 意ý 識thức 五ngũ 識thức 別biệt 成thành 轉chuyển 依y 得đắc 四tứ 種chủng 智trí 。 又hựu 如như 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 。 由do 轉chuyển 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 等đẳng 八bát 事sự 識thức 蘊uẩn 得đắc 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 等đẳng 四tứ 種chủng 妙diệu 智trí 。 如như 數số 次thứ 第đệ 。 或hoặc 隨tùy 所sở 應ưng 當đương 知tri 。 此thử 中trung 轉chuyển 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 故cố 得đắc 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 雖tuy 所sở 識thức 境cảnh 不bất 現hiện 在tại 前tiền 。 而nhi 能năng 不bất 忘vong 。 不bất 限hạn 時thời 處xứ 。 於ư 一nhất 切thiết 境cảnh 。 常thường 不bất 愚ngu 迷mê 。 無vô 分phân 別biệt 行hành 。 能năng 起khởi 受thọ 用dụng 佛Phật 智trí 影ảnh 像tượng 。 轉chuyển 染nhiễm 污ô 末mạt 那na 故cố 得đắc 平bình 等đẳng 性tánh 智trí 。 初sơ 現hiện 觀quán 時thời 先tiên 已dĩ 證chứng 得đắc 。 於ư 修tu 道Đạo 位vị 轉chuyển 復phục 清thanh 淨tịnh 。 由do 此thử 安an 住trụ 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 恆hằng 與dữ 相tương 應ứng 。 能năng 隨tùy 所sở 樂lạc 現hiện 佛Phật 影ảnh 像tượng 。 轉chuyển 五ngũ 觀quán 識thức 故cố 得đắc 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 由do 如như 寶bảo 藏tạng 於ư 大đại 會hội 中trung 。 能năng 現hiện 一nhất 切thiết 。 自tự 在tại 作tác 用dụng 。 能năng 斷đoạn 諸chư 疑nghi 。 能năng 雨vũ 法Pháp 雨vũ 。 轉chuyển 意ý 識thức 故cố 得đắc 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 普phổ 於ư 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 能năng 現hiện 變biến 化hóa 。 從tùng 都đô 史sử 多đa 天thiên 宮cung 而nhi 沒một 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 能năng 現hiện 住trụ 持trì 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 利lợi 樂lạc 事sự 。 故cố 上thượng 文văn 既ký 云vân 隨tùy 所sở 相tương 應ứng 。 故cố 知tri 別biệt 配phối 轉chuyển 四tứ 識thức 依y 成thành 四tứ 種chủng 智trí 此thử 義nghĩa 不bất 定định 。 但đãn 為vi 文văn 意ý 隨tùy 義nghĩa 顯hiển 法pháp 取thủ 其kỳ 一nhất 義nghĩa 。 不bất 得đắc 定định 然nhiên 。 如như 寄ký 惑hoặc 顯hiển 位vị 準chuẩn 即tức 可khả 知tri 。 當đương 知tri 教giáo 意ý 方phương 便tiện 顯hiển 法pháp 故cố 作tác 此thử 說thuyết 。 若nhược 約ước 三tam 乘thừa 初sơ 教giáo 此thử 亦diệc 可khả 爾nhĩ 。 如như 成thành 唯duy 識thức 論luận 。 外ngoại 疑nghi 云vân 。 若nhược 末mạt 那na 識thức 自tự 類loại 不bất 發phát 智trí 者giả 聖thánh 人nhân 位vị 中trung 即tức 有hữu 所sở 少thiểu 。 為vi 答đáp 此thử 疑nghi 有hữu 其kỳ 四tứ 句cú 。 或hoặc 有hữu 法pháp 凡phàm 聖thánh 共cộng 有hữu 。 或hoặc 有hữu 法pháp 凡phàm 有hữu 聖thánh 無vô 。 或hoặc 有hữu 法pháp 聖thánh 有hữu 凡phàm 無vô 。 或hoặc 有hữu 法pháp 凡phàm 聖thánh 俱câu 無vô 。 凡phàm 聖thánh 俱câu 有hữu 者giả 。 謂vị 如Như 來Lai 藏tạng 五ngũ 義nghĩa 。 凡phàm 聖thánh 俱câu 無vô 者giả 。 謂vị 遍biến 計kế 性tánh 。 凡phàm 無vô 聖thánh 有hữu 者giả 。 謂vị 常thường 身thân 。 聖thánh 無vô 凡phàm 有hữu 者giả 。 謂vị 無vô 常thường 身thân 。 既ký 有hữu 此thử 句cú 。 末mạt 那na 凡phàm 有hữu 聖thánh 無vô 有hữu 何hà 過quá 也dã 。 此thử 之chi 一nhất 義nghĩa 唯duy 三tam 乘thừa 教giáo 說thuyết 。 一Nhất 乘Thừa 不bất 共cộng 教giáo 無vô 。 若nhược 約ước 三tam 乘thừa 始thỉ 教giáo 門môn 中trung 對đối 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 容dung 有hữu 此thử 義nghĩa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 對đối 小Tiểu 乘Thừa 不bất 說thuyết 如Như 來Lai 藏tạng 。 不bất 染nhiễm 而nhi 染nhiễm 染nhiễm 而nhi 不bất 染nhiễm 成thành 賴lại 耶da 故cố 。 二nhị 十thập 教giáo 相tương/tướng 義nghĩa 。 第đệ 十Thập 地Địa 釋thích 名danh 分phần/phân 釋thích 。 問vấn 。 一Nhất 乘Thừa 教giáo 相tương/tướng 建kiến 立lập 云vân 何hà 。 答đáp 。 此thử 義nghĩa 相tương/tướng 難nạn/nan 。 令linh 舉cử 喻dụ 顯hiển 。 如như 一nhất 樓lâu 觀quán 內nội 外ngoại 嚴nghiêm 飾sức 盡tận 其kỳ 功công 思tư 。 唯duy 有hữu 一nhất 門môn 。 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả 。 能năng 扣khấu 開khai 門môn 。 示thị 無vô 智trí 者giả 一Nhất 乘Thừa 教giáo 義nghĩa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 性tánh 起khởi 樹thụ 藏tạng 內nội 莊trang 一Nhất 乘Thừa 。 外ngoại 嚴nghiêm 三tam 乘thừa 及cập 小Tiểu 乘Thừa 等đẳng 。 有hữu 一nhất 覺giác 門môn 向hướng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 唯duy 有hữu 因nhân 果quả 二nhị 位vị 佛Phật 及cập 普phổ 賢hiền 二nhị 人nhân 開khai 見kiến 。 為vì 諸chư 有hữu 情tình 。 可khả 化hóa 眾chúng 生sanh 。 張trương 大đại 教giáo 網võng 。 絙căng 生sanh 死tử 海hải 漉lộc 天thiên 人nhân 龍long 。 置trí 涅Niết 槃Bàn 岸ngạn 。 諸chư 教giáo 相tương/tướng 中trung 示thị 彼bỉ 小Tiểu 乘Thừa 及cập 三tam 乘thừa 教giáo 。 令linh 物vật 生sanh 信tín 起khởi 行hành 分phần/phân 證chứng 。 示thị 一Nhất 乘Thừa 教giáo 令linh 其kỳ 見kiến 聞văn 後hậu 得đắc 入nhập 證chứng 。 故cố 彼bỉ 教giáo 相tương 似tự 成thành 內nội 外ngoại 及cập 教giáo 義nghĩa 不bất 同đồng 。 即tức 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 界giới 外ngoại 大đại 牛ngưu 車xa 及cập 地địa 論luận 第đệ 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 文văn 即tức 是thị 其kỳ 事sự 。 二nhị 十thập 一nhất 一Nhất 乘Thừa 分phân 齊tề 義nghĩa 。 四tứ 十thập 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 後hậu 釋thích 。 問vấn 。 一Nhất 乘Thừa 教giáo 義nghĩa 分phân 齊tề 云vân 何hà 答đáp 。 一Nhất 乘Thừa 教giáo 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 共cộng 教giáo 。 二nhị 不bất 共cộng 教giáo 。 圓viên 教giáo 一Nhất 乘Thừa 所sở 明minh 諸chư 義nghĩa 文văn 文văn 句cú 句cú 。 皆giai 具cụ 一nhất 切thiết 。 此thử 是thị 不bất 共cộng 教giáo 。 廣quảng 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 說thuyết 。 二nhị 共cộng 教giáo 者giả 即tức 小Tiểu 乘Thừa 三tam 乘thừa 教giáo 。 名danh 字tự 雖tuy 同đồng 意ý 皆giai 別biệt 異dị 。 如như 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 中trung 廣quảng 說thuyết 。 可khả 知tri 仍nhưng 諸chư 共cộng 教giáo 上thượng 下hạ 相tương 望vọng 。 有hữu 共cộng 不bất 共cộng 。 如như 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 三tam 世thế 有hữu 等đẳng 三tam 乘thừa 即tức 無vô 。 三tam 乘thừa 教giáo 有hữu 小Tiểu 乘Thừa 即tức 無vô 。 或hoặc 二Nhị 乘Thừa 共cộng 有hữu 如như 道Đạo 品Phẩm 等đẳng 名danh 數số 共cộng 同đồng 。 或hoặc 二Nhị 乘Thừa 俱câu 無vô 則tắc 一Nhất 乘Thừa 教giáo 是thị 也dã 。 可khả 類loại 準chuẩn 知tri 。 二nhị 十thập 二nhị 立lập 一Nhất 乘Thừa 位vị 義nghĩa 。 亦diệc 四tứ 十thập 無vô 礙ngại 後hậu 釋thích 。 問vấn 。 諸chư 教giáo 立lập 位vị 差sai 別biệt 云vân 何hà 。 答đáp 。 略lược 依y 一Nhất 乘Thừa 普phổ 賢hiền 因nhân 果quả 制chế 位vị 不bất 同đồng 。 有hữu 十thập 七thất 門môn 。 世thế 間gian 六lục 道đạo 即tức 為vi 六lục 門môn 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 復phục 為vi 二nhị 門môn 。 小Tiểu 乘Thừa 中trung 佛Phật 及cập 初sơ 迴hồi 心tâm 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 佛Phật 復phục 為vi 二nhị 門môn 。 此thử 二nhị 佛Phật 同đồng 依y 三tam 十thập 三tam 心tâm 依y 四tứ 禪thiền 等đẳng 發phát 智trí 。 得đắc 成thành 佛Phật 故cố 。 十thập 信tín 以dĩ 去khứ 至chí 十Thập 地Địa 五ngũ 位vị 位vị 位vị 作tác 佛Phật 。 即tức 為vi 五ngũ 門môn 。 一nhất 為vi 迴hồi 心tâm 聲Thanh 聞Văn 制chế 乾can/kiền/càn 慧tuệ 等đẳng 十Thập 地Địa 復phục 為vi 一nhất 門môn 。 為vi 直trực 進tiến 菩Bồ 薩Tát 從tùng 初sơ 。 十thập 信tín 修tu 滿mãn 十Thập 地Địa 後hậu 得đắc 作tác 佛Phật 。 成thành 初sơ 一nhất 念niệm 正chánh 覺giác 復phục 為vi 一nhất 門môn 。 廣quảng 說thuyết 如như 疏sớ/sơ 本bổn 。 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 準chuẩn 以dĩ 可khả 知tri 。 二nhị 十thập 三tam 六lục 道đạo 成thành 淨tịnh 方phương 便tiện 義nghĩa 。 亦diệc 四tứ 十thập 無vô 礙ngại 辯biện 後hậu 釋thích 。 問vấn 。 六lục 道đạo 因nhân 果quả 本bổn 非phi 聖thánh 位vị 。 因nhân 何hà 攝nhiếp 在tại 普phổ 賢hiền 門môn 中trung 。 答đáp 。 六lục 道đạo 因nhân 果quả 是thị 背bối/bội 聖thánh 法pháp 。 普phổ 賢hiền 方phương 便tiện 迴hồi 成thành 返phản 道Đạo 行hạnh 及cập 逆nghịch 行hành 門môn 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 方phương 便tiện 依y 厭yếm 。 得đắc 解giải 脫thoát 故cố 。 二nhị 十thập 四tứ 立lập 藏tạng 不bất 同đồng 義nghĩa 。 十thập 藏tạng 品phẩm 中trung 釋thích 也dã 。 問vấn 。 修Tu 多Đa 羅La 等đẳng 。 三tam 藏tạng 教giáo 網võng 同đồng 異dị 云vân 何hà 。 答đáp 。 其kỳ 三tam 藏tạng 教giáo 分phân 為vi 兩lưỡng 義nghĩa 。 一nhất 所sở 詮thuyên 三tam 故cố 教giáo 即tức 為vi 三tam 。 修tu 多đa 羅la 詮thuyên 定định 乃nãi 至chí 毘tỳ 那na 耶da 詮thuyên 戒giới 。 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 同đồng 此thử 名danh 數số 而nhi 義nghĩa 深thâm 淺thiển 分phân 齊tề 不bất 同đồng 。 二nhị 所sở 為vi 二nhị 故cố 分phần/phân 教giáo 為vi 二nhị 。 謂vị 大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 。 分phân 為vi 二nhị 藏tạng 緣Duyên 覺Giác 從tùng 其kỳ 獨Độc 覺Giác 為vi 無vô 教giáo 故cố 不bất 與dữ 藏tạng 名danh 。 若nhược 一Nhất 乘Thừa 內nội 即tức 有hữu 十thập 藏tạng 。 如như 第đệ 四tứ 會hội 說thuyết 。 二nhị 十thập 五ngũ 心tâm 意ý 識thức 義nghĩa 。 十thập 稠trù 林lâm 初sơ 釋thích 。 問vấn 。 於ư 諸chư 教giáo 內nội 建kiến 立lập 心tâm 意ý 識thức 差sai 別biệt 云vân 何hà 。 答đáp 。 若nhược 依y 小Tiểu 乘Thừa 但đãn 有hữu 六lục 識thức 。 義nghĩa 分phần/phân 心tâm 意ý 識thức 。 餘dư 如như 小tiểu 論luận 釋thích 。 依y 三tam 乘thừa 教giáo 初sơ 教giáo 文văn 中trung 立lập 有hữu 異dị 熟thục 賴lại 耶da 受thọ 熏huân 成thành 種chủng 。 所sở 以dĩ 知tri 之chi 。 故cố 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 云vân 。 今kim 立lập 異dị 熟thục 賴lại 耶da 此thử 亦diệc 無vô 傷thương 。 既ký 知tri 無vô 傷thương 。 故cố 知tri 權quyền 立lập 。 為vi 迴hồi 心tâm 聲Thanh 聞Văn 未vị 達đạt 法pháp 空không 。 權quyền 舉cử 異dị 熟thục 相tương/tướng 漸tiệm 引dẫn 小Tiểu 乘Thừa 變biến 易dị 生sanh 死tử 漸tiệm 向hướng 細tế 滅diệt 。 實thật 則tắc 不bất 然nhiên 。 若nhược 據cứ 實thật 理lý 一nhất 切thiết 緣duyên 起khởi 。 不bất 離ly 法Pháp 界Giới 。 所sở 成thành 理lý 事sự 是thị 法Pháp 界Giới 能năng 。 由do 如như 金kim 器khí 離ly 金kim 無vô 器khí 是thị 金kim 之chi 能năng 。 言ngôn 熏huân 果quả 報báo 者giả 據cứ 位vị 而nhi 說thuyết 。 此thử 可khả 思tư 簡giản 。 故cố 起khởi 信tín 云vân 。 真Chân 如Như 熏huân 無vô 明minh 。 無vô 明minh 熏huân 真Chân 如Như 。 此thử 意ý 向hướng 實thật 也dã 。 義nghĩa 若nhược 如như 此thử 何hà 故cố 。 瑜du 伽già 論luận 異dị 熟thục 受thọ 熏huân 為vi 愚ngu 者giả 說thuyết 。 於ư 內nội 於ư 外ngoại 。 無vô 有hữu 熏huân 習tập 。 即tức 不bất 見kiến 藏tạng 住trụ 。 能năng 如như 是thị 知tri 。 者giả 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 起khởi 信tín 既ký 熏huân 真Chân 如Như 。 因nhân 何hà 辨biện 成thành 熏huân 習tập 。 今kim 會hội 此thử 意ý 瑜du 伽già 為vi 對đối 聲Thanh 聞Văn 先tiên 識thức 異dị 熟thục 後hậu 知tri 無vô 生sanh 順thuận 觀quán 行hành 故cố 。 今kim 起khởi 信tín 論luận 為vi 直trực 進tiến 菩Bồ 薩Tát 識thức 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 即tức 會hội 無vô 生sanh 故cố 作tác 別biệt 說thuyết 。 仍nhưng 依y 楞lăng 伽già 經kinh 染nhiễm 淨tịnh 等đẳng 法pháp 有hữu 開khai 有hữu 合hợp 。 染nhiễm 開khai 則tắc 成thành 七thất 識thức 。 合hợp 則tắc 是thị 梨lê 耶da 。 如Như 來Lai 淨tịnh 藏tạng 識thức 亦diệc 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 合hợp 則tắc 成thành 八bát 識thức 。 開khai 則tắc 成thành 九cửu 識thức 故cố 。 有hữu 八bát 九cửu 種chủng 種chủng 種chủng 。 對đối 治trị 道đạo 起khởi 有hữu 滅diệt 。 有hữu 不bất 滅diệt 準chuẩn 此thử 而nhi 知tri 。 又hựu 成thành 唯duy 識thức 論luận 識thức 所sở 變biến 相tương/tướng 雖tuy 無vô 量lượng 種chủng 而nhi 能năng 變biến 識thức 類loại 別biệt 唯duy 三tam 。 一nhất 謂vị 異dị 熟thục 。 即tức 第đệ 八bát 識thức 。 多đa 異dị 熟thục 性tánh 故cố 。 二nhị 謂vị 思tư 量lượng 。 即tức 第đệ 七thất 識thức 。 恆hằng 審thẩm 思tư 量lượng 故cố 。 三tam 謂vị 了liễu 別biệt 境cảnh 。 即tức 前tiền 六lục 識thức 。 了liễu 境cảnh 相tướng 麁thô 故cố 。 及cập 言ngôn 六lục 合hợp 為vi 一nhất 種chủng 。 此thử 三tam 皆giai 名danh 能năng 變biến 識thức 者giả 。 能năng 變biến 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 因nhân 能năng 變biến 。 謂vị 第đệ 八bát 識thức 中trung 等đẳng 流lưu 異dị 熟thục 二nhị 因nhân 。 習tập 氣khí 等đẳng 流lưu 習tập 氣khí 。 由do 七thất 識thức 中trung 善thiện 惡ác 無vô 記ký 。 熏huân 令linh 生sanh 長trưởng 異dị 熟thục 習tập 氣khí 。 由do 六lục 識thức 中trung 有hữu 漏lậu 善thiện 惡ác 熏huân 令linh 生sanh 長trưởng 二nhị 果quả 能năng 變biến 。 謂vị 前tiền 二nhị 種chủng 習tập 氣khí 力lực 故cố 有hữu 八bát 識thức 生sanh 。 現hiện 種chủng 種chủng 相tướng 。 等đẳng 流lưu 習tập 氣khí 。 為vì 因nhân 緣duyên 故cố 。 八bát 識thức 體thể 相tướng 差sai 別biệt 而nhi 生sanh 名danh 等đẳng 流lưu 果quả 。 果quả 似tự 因nhân 故cố 。 異dị 熟thục 習tập 氣khí 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 。 感cảm 第đệ 八bát 識thức 。 酬thù 引dẫn 業nghiệp 力lực 恆hằng 相tương 續tục 故cố 立lập 異dị 熟thục 名danh 。 感cảm 前tiền 六lục 識thức 酬thù 滿mãn 業nghiệp 者giả 從tùng 異dị 熟thục 起khởi 名danh 異dị 熟thục 生sanh 不bất 名danh 異dị 熟thục 。 有hữu 間gian 斷đoạn 故cố 即tức 前tiền 異dị 熟thục 及cập 異dị 熟thục 生sanh 名danh 異dị 熟thục 果quả 。 果quả 異dị 因nhân 故cố 。 此thử 中trung 且thả 說thuyết 我ngã 愛ái 執chấp 藏tạng 持trì 雜tạp 染nhiễm 種chủng 能năng 變biến 果quả 識thức 名danh 為vi 異dị 熟thục 。 非phi 謂vị 一nhất 切thiết 。 其kỳ 末mạt 那na 識thức 依y 三tam 乘thừa 教giáo 有hữu 其kỳ 識thức 起khởi 四tứ 惑hoặc 不bất 起khởi 法pháp 執chấp 。 愚ngu 法pháp 聲Thanh 聞Văn 不bất 斷đoạn 但đãn 暫tạm 伏phục 上thượng 心tâm 。 由do 觀quán 智trí 淺thiển 故cố 。 退thoái 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 聲Thanh 聞Văn 及cập 迴hồi 心tâm 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 竝tịnh 斷đoạn 末mạt 那na 。 為vi 觀quán 智trí 勝thắng 故cố 。 假giả 使sử 瑜du 伽già 後hậu 分phần/phân 噵# 賴lại 耶da 識thức 起khởi 必tất 二nhị 識thức 相tương 應ứng 者giả 。 此thử 據cứ 初sơ 起khởi 時thời 不bất 據cứ 後hậu 相tương 續tục 。 由do 約ước 位vị 說thuyết 直trực 進tiến 菩Bồ 薩Tát 義nghĩa 當đương 不bất 起khởi 為vi 正chánh 義nghĩa 。 迴hồi 心tâm 者giả 起khởi 為vi 正chánh 義nghĩa 故cố 。 又hựu 初sơ 回hồi 心tâm 菩Bồ 薩Tát 為vi 留lưu 惑hoặc 故cố 相tương 隨tùy 至chí 金kim 剛cang 定định 斷đoạn 。 直trực 進tiến 者giả 習tập 氣khí 至chí 金kim 剛cang 前tiền 。 言ngôn 至chí 者giả 據cứ 二nhị 阿a 含hàm 說thuyết 。 初sơ 對đối 小Tiểu 乘Thừa 故cố 。 餘dư 義nghĩa 準chuẩn 可khả 知tri 。 意ý 識thức 及cập 五ngũ 識thức 或hoặc 同đồng 或hoặc 異dị 。 如như 經kinh 論luận 說thuyết 。 心tâm 數số 等đẳng 義nghĩa 如như 下hạ 別biệt 明minh 。 此thử 文văn 在tại 三tam 乘thừa 。 義nghĩa 通thông 一Nhất 乘Thừa 。 用dụng 由do 同đồng 法Pháp 界Giới 故cố 。 又hựu 一nhất 教giáo 唯duy 一nhất 心tâm 顯hiển 性tánh 起khởi 具cụ 德đức 故cố 。 如như 性tánh 起khởi 品phẩm 說thuyết 。 又hựu 說thuyết 十thập 心tâm 欲dục 顯hiển 無vô 量lượng 故cố 。 如như 第đệ 九cửu 地địa 說thuyết 。 此thử 據cứ 一Nhất 乘Thừa 別biệt 教giáo 言ngôn 。 二nhị 十thập 六lục 諸chư 經kinh 部bộ 類loại 差sai 別biệt 義nghĩa 。 序tự 分phần/phân 品phẩm 集tập 眾chúng 文văn 釋thích 。 問vấn 。 諸chư 經kinh 部bộ 類loại 差sai 別biệt 云vân 何hà 。 答đáp 。 如như 四tứ 阿a 含hàm 經kinh 局cục 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 。 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 舉cử 正chánh 解giải 行hành 別biệt 邪tà 解giải 行hành 通thông 三tam 乘thừa 教giáo 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 等đẳng 及cập 大đại 品phẩm 經kinh 三tam 乘thừa 終chung 教giáo 。 為vi 根căn 熟thục 聲Thanh 聞Văn 說thuyết 故cố 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 是thị 三tam 乘thừa 始thỉ 教giáo 。 初sơ 會hội 愚ngu 法pháp 聲Thanh 聞Văn 故cố 義nghĩa 意ý 在tại 文văn 。 維duy 摩ma 思tư 益ích 仁nhân 王vương 勝thắng 天thiên 王vương 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 藏tạng 等đẳng 為vi 直trực 進tiến 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 仍nhưng 直trực 進tiến 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 大Đại 乘Thừa 中trung 直trực 進tiến 。 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 中trung 直trực 進tiến 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 二nhị 處xứ 直trực 進tiến 教giáo 亦diệc 有hữu 同đồng 異dị 。 準chuẩn 攝nhiếp 可khả 知tri 。 華hoa 嚴nghiêm 一nhất 部bộ 是thị 一Nhất 乘Thừa 不bất 共cộng 教giáo 。 餘dư 經kinh 是thị 共cộng 教giáo 。 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 共cộng 依y 故cố 。 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 是thị 主chủ 。 餘dư 經kinh 是thị 眷quyến 屬thuộc 。 以dĩ 此thử 準chuẩn 之chi 諸chư 部bộ 教giáo 相tương/tướng 義nghĩa 亦diệc 可khả 解giải 。 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 宗tông 義nghĩa 是thị 一Nhất 乘Thừa 經kinh 也dã 。 三tam 乘thừa 在tại 三tam 界giới 內nội 成thành 其kỳ 行hành 故cố 。 一Nhất 乘Thừa 三tam 界giới 外ngoại 。 與dữ 三tam 界giới 為vi 見kiến 聞văn 故cố 。 餘dư 義nghĩa 準chuẩn 可khả 知tri 。 二nhị 十thập 七thất 道Đạo 品Phẩm 義nghĩa 。 第đệ 四Tứ 地Địa 中trung 釋thích 。 問vấn 。 諸chư 教giáo 道Đạo 品Phẩm 有hữu 差sai 別biệt 云vân 何hà 。 答đáp 。 小Tiểu 乘Thừa 道Đạo 品Phẩm 名danh 數số 略lược 有hữu 。 三tam 十thập 七thất 種chủng 。 三tam 乘thừa 道Đạo 品Phẩm 名danh 數số 亦diệc 同đồng 。 但đãn 義nghĩa 有hữu 異dị 。 廣quảng 在tại 經kinh 論luận 。 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 品phẩm 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 中trung 離ly 世thế 間gian 品phẩm 二nhị 千thiên 句cú 義nghĩa 。 即tức 是thị 名danh 字tự 及cập 以dĩ 體thể 性tánh 。 又hựu 問vấn 。 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 品phẩm 既ký 名danh 數số 別biệt 體thể 。 亦diệc 須tu 別biệt 因nhân 。 何hà 有hữu 義nghĩa 與dữ 三tam 乘thừa 同đồng 。 答đáp 。 據cứ 義nghĩa 分phần/phân 量lượng 深thâm 淺thiển 寬khoan 狹hiệp 竝tịnh 皆giai 不bất 同đồng 。 今kim 舉cử 義nghĩa 門môn 有hữu 差sai 別biệt 名danh 字tự 有hữu 同đồng 。 欲dục 引dẫn 三tam 乘thừa 信tín 樂nhạo 故cố 也dã 。 諸chư 教giáo 通thông 明minh 等đẳng 數số 有hữu 增tăng 減giảm 。 亦diệc 準chuẩn 此thử 知tri 。 二nhị 十thập 八bát 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 。 性tánh 起khởi 品phẩm 後hậu 釋thích 。 問vấn 。 諸chư 教giáo 涅Niết 槃Bàn 差sai 別biệt 云vân 何hà 。 答đáp 。 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 謂vị 有hữu 餘dư 無vô 餘dư 。 有hữu 餘dư 者giả 有hữu 餘dư 身thân 智trí 也dã 。 無vô 餘dư 者giả 無vô 餘dư 身thân 智trí 也dã 。 謂vị 報báo 身thân 智trí 。 三tam 乘thừa 涅Niết 槃Bàn 略lược 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 方phương 便tiện 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 四tứ 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 性tánh 淨tịnh 即tức 法Pháp 身thân 也dã 。 方phương 便tiện 淨tịnh 即tức 應ưng 身thân 也dã 。 有hữu 餘dư 無vô 餘dư 即tức 約ước 化hóa 身thân 。 辨biện 其kỳ 義nghĩa 體thể 相tướng 不bất 與dữ 小Tiểu 乘Thừa 同đồng 。 若nhược 望vọng 其kỳ 德đức 各các 成thành 解giải 脫thoát 般Bát 若Nhã 法Pháp 身thân 。 三tam 德đức 既ký 同đồng 。 無vô 有hữu 增tăng 減giảm 。 此thử 四tứ 唯duy 局cục 果quả 德đức 。 無vô 住trú 處xứ 涅Niết 槃Bàn 通thông 因nhân 及cập 果quả 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 約ước 理lý 量lượng 分phần/phân 二nhị 釋thích 。 如như 攝nhiếp 論luận 。 若nhược 一Nhất 乘Thừa 教giáo 即tức 唯duy 有hữu 一nhất 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 廣quảng 說thuyết 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 德đức 用dụng 名danh 數số 亦diệc 具cụ 十thập 及cập 一nhất 切thiết 。 與dữ 法Pháp 界Giới 等đẳng 。 二nhị 十thập 九cửu 戒giới 學học 義nghĩa 。 第đệ 二Nhị 地Địa 中trung 釋thích 。 問vấn 。 諸chư 戒giới 學học 等đẳng 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 。 隨tùy 人nhân 差sai 別biệt 有hữu 其kỳ 八bát 種chủng 。 八bát 戒giới 及cập 七thất 眾chúng 所sở 持trì 戒giới 總tổng 成thành 一nhất 。 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 。 與dữ 定định 道đạo 別biệt 故cố 。 別biệt 別biệt 修tu 持trì 故cố 名danh 別biệt 也dã 。 定định 道đạo 二nhị 戒giới 通thông 前tiền 別Biệt 解Giải 脫Thoát 總tổng 成thành 三tam 戒giới 也dã 。 此thử 之chi 三tam 戒giới 三tam 業nghiệp 亦diệc 共cộng 為vi 隨tùy 所sở 相tương 應ứng 故cố 也dã 。 三tam 乘thừa 菩Bồ 薩Tát 別biệt 有hữu 三tam 戒giới 。 謂vị 十thập 無vô 盡tận 戒giới 。 二nhị 十thập 四tứ 戒giới 四tứ 波ba 羅la 夷di 戒giới 此thử 之chi 三tam 戒giới 。 四tứ 波ba 羅la 夷di 戒giới 為vi 出xuất 家gia 人nhân 受thọ 。 餘dư 之chi 二nhị 戒giới 為vi 俗tục 人nhân 受thọ 。 上thượng 下hạ 分phần/phân 二nhị 。 義nghĩa 相tương/tướng 如như 此thử 。 戒giới 體thể 或hoặc 五ngũ 種chủng 十Thập 善Thiện 。 或hoặc 表biểu 無vô 表biểu 。 無vô 表biểu 即tức 不bất 相tương 應ứng 色sắc 心tâm 事sự 之chi 理lý 也dã 。 或hoặc 即tức 一Nhất 乘Thừa 。 應ưng 法Pháp 界Giới 故cố 。 三tam 十thập 定định 學học 義nghĩa 。 三tam 地địa 中trung 釋thích 。 問vấn 。 定định 門môn 何hà 別biệt 。 答đáp 。 如như 八bát 禪thiền 定định 與dữ 小Tiểu 乘Thừa 名danh 大đại 同đồng 。 於ư 中trung 隨tùy 人nhân 邪tà 正chánh 及cập 發phát 智trí 流lưu 無vô 流lưu 別biệt 即tức 體thể 性tánh 皆giai 異dị 。 就tựu 聖thánh 門môn 中trung 一Nhất 乘Thừa 及cập 三tam 乘thừa 并tinh 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 等đẳng 位vị 皆giai 共cộng 用dụng 此thử 定định 。 隨tùy 所sở 成thành 事sự 異dị 得đắc 名danh 別biệt 也dã 。 三tam 乘thừa 位vị 中trung 直trực 進tiến 菩Bồ 薩Tát 別biệt 有hữu 八bát 定định 等đẳng 。 地địa 前tiền 有hữu 四tứ 。 如như 光quang 德đức 等đẳng 定định 。 地địa 上thượng 有hữu 四tứ 。 首thủ 楞lăng 伽già 摩ma 等đẳng 。 依y 一Nhất 乘Thừa 教giáo 有hữu 十thập 種chủng 等đẳng 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 。 體thể 性tánh 德đức 量lượng 皆giai 竝tịnh 不bất 同đồng 。 三tam 十thập 一nhất 慧tuệ 學học 義nghĩa 。 第đệ 九Cửu 地Địa 中trung 智trí 處xứ 釋thích 。 問vấn 。 慧tuệ 門môn 何hà 別biệt 。 答đáp 。 小Tiểu 乘Thừa 見kiến 修tu 及cập 八bát 忍nhẫn 八bát 智trí 等đẳng 。 廣quảng 如như 論luận 說thuyết 。 三tam 乘thừa 教giáo 內nội 或hoặc 十thập 一nhất 智trí 等đẳng 或hoặc 三tam 智trí 等đẳng 。 若nhược 以dĩ 義nghĩa 求cầu 十thập 一nhất 智trí 等đẳng 多đa 為vi 迴hồi 心tâm 漸tiệm 悟ngộ 人nhân 說thuyết 。 起khởi 彼bỉ 信tín 便tiện 故cố 。 加gia 行hành 智trí 等đẳng 為vi 直trực 進tiến 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 於ư 彼bỉ 入nhập 道đạo 有hữu 勝thắng 便tiện 故cố 。 若nhược 依y 一Nhất 乘Thừa 有hữu 十thập 種chủng 智trí 。 如như 離ly 世thế 間gian 品phẩm 說thuyết 。 其kỳ 智trí 所sở 知tri 諸chư 諦đế 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 差sai 別biệt 義nghĩa 門môn 。 廣quảng 如như 疏sớ/sơ 說thuyết 。 三tam 十thập 二nhị 賢hiền 聖thánh 義nghĩa 。 善Thiện 知Tri 識Thức 初sơ 釋thích 。 問vấn 。 住trụ 道đạo 住trụ 果quả 賢hiền 聖thánh 差sai 別biệt 云vân 何hà 。 答đáp 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 有hữu 二nhị 十thập 七thất 賢hiền 聖thánh 。 廣quảng 如như 毘tỳ 曇đàm 成thành 實thật 等đẳng 說thuyết 。 三tam 乘thừa 賢hiền 聖thánh 。 有hữu 四tứ 十thập 二nhị 。 一Nhất 乘Thừa 賢hiền 聖thánh 有hữu 四tứ 十thập 五ngũ 。 此thử 通thông 理lý 事sự 行hành 位vị 人nhân 法pháp 因nhân 果quả 等đẳng 法Pháp 門môn 也dã 。 若nhược 主chủ 伴bạn 別biệt 分phần/phân 則tắc 一nhất 百bách 一nhất 十thập 。 若nhược 散tán 說thuyết 所sở 依y 則tắc 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 微vi 塵trần 數số 。 即tức 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 也dã 。 三tam 十thập 三tam 色sắc 聚tụ 義nghĩa 。 十thập 明minh 品phẩm 中trung 釋thích 。 問vấn 。 諸chư 教giáo 色sắc 文văn 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 色sắc 有hữu 十thập 一nhất 。 三tam 乘thừa 色sắc 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 等đẳng 。 一Nhất 乘Thừa 色sắc 總tổng 別biệt 有hữu 一nhất 百bách 一nhất 十thập 種chủng 。 三tam 乘thừa 色sắc 內nội 逈huýnh 色sắc 者giả 。 情tình 謂vị 障chướng 外ngoại 之chi 色sắc 。 影ảnh 像tượng 色sắc 者giả 。 定định 心tâm 成thành 就tựu 色sắc 境cảnh 界giới 等đẳng 像tượng 。 彼bỉ 先tiên 色sắc 憶ức 持trì 及cập 眼nhãn 所sở 見kiến 色sắc 故cố 也dã 。 一Nhất 乘Thừa 色sắc 如như 十thập 明minh 品phẩm 釋thích 。 不bất 同đồng 凡phàm 色sắc 。 聖thánh 境cảnh 界giới 故cố 。 三tam 十thập 四tứ 不bất 相tương 應ứng 義nghĩa 。 九cửu 地địa 說thuyết 成thành 就tựu 中trung 釋thích 。 問vấn 。 諸chư 教giáo 不bất 相tương 應ứng 差sai 別biệt 云vân 何hà 。 答đáp 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 家gia 有hữu 十thập 四tứ 不bất 相tương 應ứng 。 依y 三tam 乘thừa 教giáo 二nhị 十thập 四tứ 不bất 相tương 應ứng 等đẳng 。 依y 一Nhất 乘Thừa 教giáo 不bất 相tương 應ứng 義nghĩa 。 與dữ 法Pháp 界Giới 等đẳng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 小Tiểu 乘Thừa 不bất 相tương 應ứng 如như 謂vị 實thật 有hữu 法pháp 。 三tam 乘thừa 不bất 相tương 應ứng 但đãn 色sắc 心tâm 緣duyên 發phát 。 義nghĩa 理lý 現hiện 前tiền 而nhi 不bất 對đối 事sự 者giả 是thị 。 不bất 相tương 應ứng 義nghĩa 。 不bất 相tương 應ứng 不bất 與dữ 色sắc 心tâm 事sự 相tướng 應ưng 也dã 。 得đắc 不bất 相tương 應ứng 者giả 。 其kỳ 事sự 現hiện 前tiền 異dị 不bất 得đắc 理lý 也dã 。 三tam 乘thừa 一Nhất 乘Thừa 無vô 大đại 得đắc 得đắc 小tiểu 得đắc 小tiểu 得đắc 得đắc 大đại 得đắc 等đẳng 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 立lập 法pháp 數số 等đẳng 。 欲dục 遮già 止chỉ 謂vị 情tình 故cố 也dã 。 若nhược 大đại 小tiểu 相tương/tướng 得đắc 即tức 無vô 窮cùng 過quá 。 名danh 與dữ 句cú 不bất 相tương 應ứng 者giả 。 具cụ 解giải 在tại 雜tạp 集tập 論luận 等đẳng 。 一Nhất 乘Thừa 不bất 相tương 應ứng 義nghĩa 。 名danh 數số 與dữ 法Pháp 界Giới 等đẳng 。 理lý 亦diệc 無vô 窮cùng 如như 法Pháp 界giới 也dã 。 三tam 十thập 五ngũ 三tam 性tánh 三tam 無vô 性tánh 義nghĩa 。 初Sơ 地Địa 後hậu 十thập 心tâm 中trung 釋thích 。 問vấn 。 經kinh 論luận 所sở 辨biện 三tam 性tánh 三tam 無vô 性tánh 異dị 相tướng 云vân 何hà 。 答đáp 。 三tam 性tánh 法Pháp 門môn 本bổn 安an 立lập 意ý 。 欲dục 別biệt 法pháp 相tướng 知tri 其kỳ 解giải 行hành 理lý 事sự 教giáo 義nghĩa 分phân 齊tề 不bất 同đồng 離ly 其kỳ 慢mạn 執chấp 故cố 興hưng 斯tư 教giáo 。 今kim 就tựu 攝nhiếp 論luận 引dẫn 他tha 四tứ 經kinh 明minh 三tam 性tánh 果quả 相tương/tướng 。 即tức 為vi 大đại 軌quỹ 。 初sơ 引dẫn 毘tỳ 佛Phật 略lược 經kinh 明minh 有hữu 三tam 性tánh 。 二nhị 引dẫn 婆Bà 羅La 門Môn 問vấn 經kinh 證chứng 有hữu 三tam 性tánh 。 三tam 引dẫn 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 修tu 多đa 羅la 證chứng 有hữu 三tam 性tánh 。 四tứ 復phục 次thứ 有hữu 處xử 世thế 尊tôn 說thuyết 等đẳng 引dẫn 常thường 無vô 常thường 等đẳng 三tam 法pháp 聖thánh 教giáo 證chứng 有hữu 三tam 性tánh 。 又hựu 前tiền 一nhất 文văn 義nghĩa 差sai 別biệt 為vi 知tri 詮thuyên 旨chỉ 法pháp 相tướng 故cố 。 二nhị 三tam 性tánh 相tướng 從tùng 為vi 顯hiển 理lý 融dung 無vô 性tánh 故cố 。 三tam 具cụ 分phần/phân 秉bỉnh 然nhiên 顯hiển 融dung 事sự 相tướng 無vô 礙ngại 故cố 。 四tứ 聖thánh 教giáo 通thông 目mục 以dĩ 理lý 會hội 教giáo 成thành 智trí 故cố 。 若nhược 分phân 別biệt 性tánh 。 有hữu 其kỳ 一nhất 義nghĩa 用dụng 。 無vô 品phẩm 類loại 為vi 其kỳ 體thể 者giả 。 與dữ 無vô 相tướng 性tánh 云vân 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 。 若nhược 分phân 別biệt 實thật 相tướng 即tức 空không 是thị 分phân 別biệt 性tánh 。 不bất 現hiện 實thật 相tướng 是thị 無vô 相tướng 性tánh 也dã 。 若nhược 依y 攝nhiếp 論luận 明minh 三tam 無vô 性tánh 差sai 別biệt 相tương/tướng 者giả 。 有hữu 其kỳ 三tam 種chủng 。 一nhất 自tự 非phi 有hữu 無vô 性tánh 。 本bổn 有hữu 法pháp 體thể 不bất 自tự 現hiện 前tiền 。 藉tạ 因nhân 託thác 緣duyên 方phương 能năng 生sanh 。 果quả 無vô 自tự 生sanh 故cố 。 故cố 名danh 無vô 性tánh 。 此thử 義nghĩa 通thông 三tam 宗tông 。 二nhị 體thể 非phi 有hữu 無vô 性tánh 。 明minh 諸chư 法pháp 體thể 本bổn 性tánh 非phi 有hữu 。 若nhược 落lạc 過quá 未vị 無vô 有hữu 自tự 體thể 。 但đãn 具cụ 因nhân 緣duyên 方phương 始thỉ 現hiện 前tiền 。 現hiện 在tại 有hữu 為vi 假giả 有hữu 無vô 實thật 。 念niệm 念niệm 遷thiên 異dị 不bất 能năng 自tự 住trụ 。 此thử 亦diệc 分phần/phân 成thành 佛Phật 。 無vô 我ngã 義nghĩa 故cố 名danh 無vô 性tánh 。 此thử 通thông 成thành 實thật 。 及cập 以dĩ 大Đại 乘Thừa 。 三tam 如như 取thủ 不bất 有hữu 等đẳng 。 約ước 彼bỉ 本bổn 識thức 法pháp 無vô 我ngã 理lý 三tam 性tánh 不bất 有hữu 成thành 其kỳ 無vô 性tánh 。 由do 自tự 體thể 定định 自tự 非phi 有hữu 有hữu 不bất 二nhị 不bất 盡tận 離ly 諸chư 分phân 別biệt 故cố 。 非phi 聞văn 思tư 修tu 地địa 上thượng 報báo 生sanh 善thiện 意ý 識thức 智trí 。 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 故cố 名danh 無vô 性tánh 。 此thử 義nghĩa 唯duy 大Đại 乘Thừa 也dã 。 此thử 三tam 性tánh 印ấn 總tổng 則tắc 為vi 一nhất 。 別biệt 則tắc 為vi 四tứ 。 廣quảng 則tắc 無vô 量lượng 。 若nhược 對đối 解giải 行hành 用dụng 三tam 性tánh 印ấn 三tam 性tánh 之chi 後hậu 別biệt 明minh 三tam 無vô 性tánh 。 此thử 約ước 解giải 明minh 。 若nhược 二nhị 性tánh 後hậu 則tắc 辨biện 無vô 性tánh 更cánh 不bất 會hội 真chân 實thật 性tánh 者giả 。 此thử 約ước 行hành 說thuyết 。 如như 是thị 準chuẩn 知tri 。 此thử 文văn 在tại 三tam 乘thừa 亦diệc 通thông 一Nhất 乘Thừa 用dụng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 由do 此thử 法Pháp 門môn 應ưng 法Pháp 界Giới 性tánh 無vô 邊biên 用dụng 故cố 。 三tam 十thập 六lục 心tâm 數số 及cập 心tâm 所sở 有hữu 法pháp 義nghĩa 。 稠trù 林lâm 初sơ 釋thích 。 問vấn 。 聖thánh 立lập 心tâm 數số 及cập 心tâm 所sở 有hữu 法pháp 。 分phân 齊tề 云vân 何hà 。 答đáp 。 今kim 釋thích 心tâm 所sở 有hữu 法pháp 。 二nhị 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 總tổng 約ước 大đại 小Tiểu 乘Thừa 顯hiển 心tâm 所sở 有hữu 及cập 心tâm 數số 法pháp 義nghĩa 。 二nhị 對đối 彼bỉ 二Nhị 乘Thừa 顯hiển 其kỳ 廢phế 立lập 。 先tiên 明minh 大đại 小Tiểu 乘Thừa 心tâm 所sở 有hữu 法pháp 者giả 。 先tiên 約ước 大Đại 乘Thừa 有hữu 其kỳ 六lục 位vị 。 謂vị 遍biến 行hành 有hữu 五ngũ 。 一nhất 作tác 意ý 。 二nhị 觸xúc 。 三tam 受thọ 。 四tứ 想tưởng 。 五ngũ 思tư 。 二nhị 別biệt 境cảnh 有hữu 五ngũ 。 一nhất 欲dục 。 二nhị 勝thắng 解giải 。 三tam 念niệm 。 四tứ 三tam 摩ma 地địa 。 五ngũ 慧tuệ 。 三tam 善thiện 有hữu 十thập 一nhất 。 一nhất 信tín 。 二nhị 慚tàm 。 三tam 愧quý 。 四tứ 無vô 貪tham 。 五ngũ 無vô 瞋sân 。 六lục 無vô 癡si 。 七thất 懃cần 。 八bát 輕khinh 安an 。 九cửu 不bất 放phóng 逸dật 。 十thập 捨xả 。 十thập 一nhất 不bất 害hại 四tứ 大đại 煩phiền 惱não 有hữu 十thập 。 一nhất 貪tham 。 二nhị 瞋sân 。 三tam 慢mạn 。 四tứ 無vô 明minh 。 五ngũ 疑nghi 。 六lục 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 。 七thất 邊biên 見kiến 。 八bát 見kiến 取thủ 。 九cửu 戒giới 取thủ 。 十thập 取thủ 見kiến 。 五ngũ 隨tùy 煩phiền 惱não 有hữu 二nhị 十thập 。 一nhất 忿phẫn 。 二nhị 恨hận 。 三tam 覆phú 。 四tứ 惱não 。 五ngũ 嫉tật 。 六lục 慳san 。 七thất 誑cuống 。 八bát 諂siểm 。 九cửu 憍kiêu 。 十thập 害hại 。 十thập 一nhất 無vô 慚tàm 。 十thập 二nhị 無vô 愧quý 。 十thập 三tam 昏hôn 沈trầm 。 十thập 四tứ 掉trạo 舉cử 。 十thập 五ngũ 不bất 信tín 。 十thập 六lục 懈giải 怠đãi 。 十thập 七thất 放phóng 逸dật 。 十thập 八bát 忘vong 念niệm 。 十thập 九cửu 不bất 正chánh 知tri 。 二nhị 十thập 散tán 亂loạn 。 六lục 不bất 定định 有hữu 四tứ 。 一nhất 睡thụy 眠miên 。 二nhị 惡ác 作tác 。 三tam 尋tầm 。 四tứ 伺tứ 。 合hợp 五ngũ 十thập 五ngũ 法pháp 。 增tăng 減giảm 者giả 。 依y 百bách 法pháp 等đẳng 論luận 合hợp 五ngũ 見kiến 為vi 一nhất 。 依y 瑜du 伽già 論luận 增tăng 邪tà 欲dục 邪tà 勝thắng 解giải 。 增tăng 減giảm 如như 諸chư 論luận 。 深thâm 有hữu 別biệt 意ý 。 可khả 思tư 準chuẩn 之chi 。 略lược 以dĩ 三tam 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 釋thích 名danh 。 辨biện 相tướng 貌mạo 明minh 分phân 齊tề 。 二nhị 對đối 諸chư 門môn 分phân 別biệt 。 三tam 約ước 自tự 乘thừa 隨tùy 義nghĩa 分phân 別biệt 第đệ 一nhất 門môn 者giả 遍biến 行hành 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 自tự 位vị 相tương/tướng 由do 遍biến 。 如như 自tự 五ngũ 法pháp 一nhất 無vô 一nhất 切thiết 無vô 。 互hỗ 論luận 亦diệc 爾nhĩ 。 有hữu 義nghĩa 亦diệc 然nhiên 。 二nhị 他tha 位vị 分phân 齊tề 遍biến 。 有hữu 彼bỉ 則tắc 有hữu 此thử 。 仍nhưng 彼bỉ 不bất 同đồng 此thử 。 所sở 以dĩ 知tri 者giả 。 有hữu 時thời 有hữu 此thử 遍biến 行hành 。 無vô 時thời 無vô 彼bỉ 所sở 有hữu 法pháp 。 故cố 得đắc 知tri 也dã 。 遍biến 者giả 分phân 齊tề 也dã 。 行hành 者giả 起khởi 於ư 緣duyên 境cảnh 也dã 。 此thử 名danh 從tùng 初sơ 義nghĩa 而nhi 得đắc 。 相tướng 貌mạo 者giả 五ngũ 法pháp 相tướng 連liên 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 行hành 於ư 緣duyên 中trung 是thị 其kỳ 相tướng 貌mạo 。 分phân 齊tề 者giả 乃nãi 至chí 在tại 於ư 六lục 位vị 處xứ 行hành 而nhi 自tự 位vị 連liên 之chi 相tướng 由do 。 餘dư 五ngũ 位vị 非phi 連liên 之chi 而nhi 相tương/tướng 伴bạn 也dã 。 二nhị 別biệt 境cảnh 者giả 別biệt 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 自tự 位vị 相tương/tướng 別biệt 如như 欲dục 非phi 勝thắng 解giải 等đẳng 。 有hữu 時thời 有hữu 欲dục 而nhi 無vô 勝thắng 解giải 。 乃nãi 至chí 慧tuệ 等đẳng 互hỗ 無vô 亦diệc 然nhiên 。 二nhị 就tựu 別biệt 位vị 如như 善thiện 等đẳng 位vị 有hữu 善thiện 而nhi 無vô 欲dục 。 有hữu 欲dục 無vô 善thiện 。 故cố 是thị 別biệt 也dã 。 仍nhưng 此thử 別biệt 境cảnh 名danh 從tùng 初sơ 義nghĩa 得đắc 也dã 。 別biệt 者giả 是thị 各các 別biệt 非phi 連liên 之chi 義nghĩa 也dã 。 境cảnh 者giả 分phân 齊tề 也dã 。 非phi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 此thử 對đối 前tiền 連liên 之chi 遍biến 行hành 故cố 得đắc 別biệt 境cảnh 名danh 。 相tướng 貌mạo 者giả 五ngũ 法pháp 相tướng 別biệt 行hành 。 是thị 其kỳ 相tướng 貌mạo 。 分phân 齊tề 者giả 乃nãi 至chí 不bất 定định 等đẳng 六lục 位vị 皆giai 通thông 別biệt 行hành 。 是thị 其kỳ 分phân 齊tề 。 於ư 諸chư 位vị 中trung 有hữu 時thời 有hữu 欲dục 而nhi 無vô 勝thắng 解giải 。 乃nãi 至chí 慧tuệ 等đẳng 應ưng 可khả 準chuẩn 知tri 。 三tam 善thiện 者giả 性tánh 也dã 。 從tùng 體thể 而nhi 得đắc 名danh 別biệt 。 彼bỉ 前tiền 通thông 故cố 局cục 善thiện 體thể 得đắc 名danh 。 相tướng 貌mạo 者giả 於ư 有hữu 流lưu 無vô 流lưu 位vị 異dị 善thiện 惡ác 及cập 無vô 記ký 。 是thị 其kỳ 相tướng 貌mạo 。 分phân 齊tề 者giả 乃nãi 至chí 不bất 定định 等đẳng 六lục 位vị 處xứ 行hành 各các 別biệt 非phi 連liên 之chi 而nhi 起khởi 也dã 。 有hữu 時thời 有hữu 一nhất 而nhi 無vô 十thập 等đẳng 。 一nhất 一nhất 互hỗ 論luận 有hữu 無vô 增tăng 減giảm 成thành 其kỳ 分phân 齊tề 。 四tứ 煩phiền 惱não 者giả 從tùng 用dụng 得đắc 名danh 。 由do 煩phiền 惱não 等đẳng 於ư 世thế 出xuất 世thế 。 功công 用dụng 義nghĩa 強cường/cưỡng 。 於ư 世thế 法pháp 能năng 成thành 出xuất 世thế 法pháp 能năng 壞hoại 異dị 前tiền 善thiện 體thể 故cố 。 從tùng 用dụng 得đắc 名danh 也dã 。 相tướng 貌mạo 者giả 於ư 自tự 位vị 處xứ 成thành 憂ưu 喜hỷ 二nhị 相tương/tướng 。 是thị 其kỳ 相tướng 貌mạo 分phân 齊tề 者giả 乃nãi 至chí 不bất 定định 等đẳng 六lục 位vị 數số 義nghĩa 功công 用dụng 增tăng 減giảm 而nhi 行hành 。 非phi 連liên 之chi 而nhi 共cộng 伴bạn 。 是thị 其kỳ 分phân 齊tề 。 五ngũ 隨tùy 煩phiền 惱não 者giả 。 從tùng 彼bỉ 相tương/tướng 由do 而nhi 得đắc 名danh 也dã 。 此thử 有hữu 二nhị 由do 。 一nhất 由do 前tiền 大đại 惑hoặc 成thành 隨tùy 煩phiền 惱não 。 二nhị 由do 此thử 小tiểu 惑hoặc 增tăng 成thành 大đại 惑hoặc 。 故cố 名danh 為vi 隨tùy 。 仍nhưng 此thử 隨tùy 字tự 從tùng 初sơ 義nghĩa 得đắc 。 由do 是thị 假giả 合hợp 故cố 。 煩phiền 惱não 同đồng 前tiền 解giải 。 相tướng 貌mạo 者giả 於ư 自tự 緣duyên 中trung 各các 別biệt 而nhi 相tương/tướng 伴bạn 非phi 連liên 之chi 起khởi 。 是thị 其kỳ 相tướng 貌mạo 。 分phân 齊tề 者giả 於ư 彼bỉ 六lục 位vị 乃nãi 至chí 不bất 定định 等đẳng 相tương/tướng 由do 相tương/tướng 伴bạn 數số 相tương/tướng 義nghĩa 增tăng 減giảm 有hữu 無vô 而nhi 行hành 。 是thị 其kỳ 分phân 齊tề 。 六lục 不bất 定định 者giả 體thể 用dụng 二nhị 義nghĩa 故cố 云vân 不bất 定định 。 異dị 前tiền 定định 體thể 得đắc 不bất 定định 名danh 。 相tướng 貌mạo 者giả 於ư 自tự 位vị 中trung 各các 別biệt 而nhi 起khởi 。 三tam 性tánh 體thể 用dụng 同đồng 時thời 而nhi 成thành 一nhất 法pháp 有hữu 三tam 義nghĩa 。 善thiện 惡ác 無vô 記ký 。 同đồng 時thời 用dụng 事sự 。 是thị 其kỳ 相tướng 貌mạo 。 分phân 齊tề 者giả 於ư 六lục 位vị 中trung 數số 義nghĩa 增tăng 減giảm 起khởi 用dụng 而nhi 生sanh 。 是thị 其kỳ 分phân 齊tề 。 仍nhưng 非phi 連liên 之chi 而nhi 有hữu 相tương/tướng 伴bạn 也dã 。 二nhị 對đối 諸chư 門môn 分phân 別biệt 者giả 。 略lược 對đối 五ngũ 門môn 。 一nhất 約ước 乘thừa 分phân 別biệt 。 二nhị 約ước 三tam 性tánh 分phân 別biệt 。 三tam 約ước 諸chư 惑hoặc 分phân 別biệt 。 四tứ 對đối 諸chư 識thức 分phân 別biệt 。 五ngũ 約ước 假giả 實thật 分phân 別biệt 。 初sơ 約ước 乘thừa 分phân 別biệt 者giả 。 乘thừa 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 一Nhất 乘Thừa 。 二nhị 三tam 乘thừa 。 三tam 小Tiểu 乘Thừa 。 今kim 此thử 心tâm 數số 是thị 三tam 乘thừa 心tâm 數số 。 為vi 治trị 世thế 出xuất 世thế 心tâm 煩phiền 惱não 。 非phi 一nhất 非phi 小tiểu 。 非phi 三tam 乘thừa 終chung 。 非phi 一Nhất 乘Thừa 別biệt 教giáo 。 就tựu 三tam 乘thừa 終chung 大Đại 乘Thừa 教giáo 及cập 一Nhất 乘Thừa 別biệt 教giáo 內nội 心tâm 數số 即tức 有hữu 無vô 量lượng 。 竝tịnh 如như 緣duyên 起khởi 法Pháp 界Giới 數số 量lượng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 心tâm 數số 類loại 一nhất 一nhất 緣duyên 別biệt 。 約ước 其kỳ 緣duyên 別biệt 不bất 可khả 總tổng 說thuyết 。 故cố 不bất 同đồng 三tam 乘thừa 等đẳng 總tổng 明minh 數số 也dã 。 三tam 乘thừa 始thỉ 一nhất 分phần/phân 心tâm 數số 。 為vi 治trị 煩phiền 惱não 障chướng 所sở 知tri 障chướng 世thế 間gian 心tâm 煩phiền 惱não 說thuyết 。 仍nhưng 此thử 三tam 乘thừa 。 有hữu 始thỉ 有hữu 終chung 。 終chung 教giáo 二Nhị 乘Thừa 心tâm 數số 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 始thỉ 教giáo 心tâm 數số 即tức 如như 此thử 。 瑜du 伽già 對đối 法pháp 論luận 等đẳng 小Tiểu 乘Thừa 心tâm 數số 同đồng 異dị 如như 下hạ 別biệt 辨biện 。 二nhị 約ước 三tam 性tánh 有hữu 二nhị 。 一nhất 善thiện 等đẳng 三tam 性tánh 。 二nhị 遍biến 計kế 等đẳng 三tam 性tánh 。 善thiện 等đẳng 三tam 性tánh 者giả 遍biến 行hành 五ngũ 通thông 三tam 性tánh 。 仍nhưng 隨tùy 在tại 一nhất 性tánh 則tắc 非phi 餘dư 二nhị 。 別biệt 境cảnh 五ngũ 通thông 三tam 性tánh 。 仍nhưng 隨tùy 在tại 一nhất 性tánh 五ngũ 法pháp 之chi 中trung 多đa 少thiểu 不bất 定định 。 善thiện 等đẳng 十thập 一nhất 唯duy 善thiện 性tánh 。 仍nhưng 通thông 流lưu 無vô 流lưu 。 若nhược 在tại 流lưu 則tắc 非phi 無vô 流lưu 。 無vô 流lưu 亦diệc 爾nhĩ 。 煩phiền 惱não 通thông 不bất 善thiện 及cập 無vô 記ký 。 為vi 末mạt 那na 識thức 及cập 定định 地địa 惑hoặc 是thị 無vô 記ký 故cố 隨tùy 煩phiền 惱não 二nhị 十thập 通thông 不bất 善thiện 及cập 無vô 記ký 。 準chuẩn 前tiền 可khả 知tri 。 若nhược 約ước 違vi 理lý 不bất 善thiện 但đãn 是thị 不bất 善thiện 性tánh 。 不bất 定định 四tứ 法pháp 通thông 三tam 性tánh 。 不bất 善thiện 之chi 時thời 則tắc 餘dư 二nhị 性tánh 準chuẩn 前tiền 可khả 知tri 。 餘dư 二nhị 亦diệc 爾nhĩ 。 約ước 偏thiên 計kế 等đẳng 三tam 性tánh 者giả 遍biến 行hành 等đẳng 五ngũ 通thông 三tam 性tánh 。 仍nhưng 隨tùy 在tại 一nhất 性tánh 則tắc 攝nhiếp 餘dư 二nhị 性tánh 成thành 此thử 一nhất 性tánh 。 此thử 如như 三tam 性tánh 義nghĩa 中trung 說thuyết 。 隨tùy 在tại 一nhất 性tánh 連liên 之chi 具cụ 五ngũ 。 別biệt 境cảnh 等đẳng 五ngũ 通thông 三tam 性tánh 。 仍nhưng 隨tùy 在tại 一nhất 性tánh 則tắc 非phi 餘dư 二nhị 攝nhiếp 。 同đồng 前tiền 說thuyết 。 善thiện 等đẳng 十thập 一nhất 唯duy 圓viên 成thành 實thật 。 此thử 通thông 漏lậu 無vô 漏lậu 。 會hội 攝nhiếp 如như 前tiền 說thuyết 。 煩phiền 惱não 等đẳng 十thập 通thông 依y 他tha 起khởi 及cập 遍biến 計kế 。 相tương/tướng 會hội 準chuẩn 前tiền 說thuyết 。 隨tùy 煩phiền 惱não 等đẳng 二nhị 十thập 法pháp 通thông 依y 他tha 起khởi 及cập 遍biến 計kế 。 不bất 定định 等đẳng 四tứ 通thông 三tam 性tánh 。 相tương/tướng 會hội 準chuẩn 前tiền 說thuyết 。 三tam 約ước 諸chư 惑hoặc 分phân 別biệt 者giả 略lược 約ước 三tam 門môn 。 一nhất 約ước 皮bì 等đẳng 三tam 惑hoặc 分phân 別biệt 。 二nhị 約ước 煩phiền 惱não 所sở 知tri 二nhị 障chướng 分phân 別biệt 。 三tam 約ước 五ngũ 住trụ 地địa 分phân 別biệt 。 皮bì 等đẳng 三tam 惑hoặc 分phân 別biệt 者giả 。 遍biến 行hành 通thông 三tam 惑hoặc 。 別biệt 境cảnh 亦diệc 通thông 三tam 。 善thiện 等đẳng 非phi 三tam 惑hoặc 。 煩phiền 惱não 唯duy 皮bì 肉nhục 。 若nhược 約ước 寄ký 位vị 則tắc 通thông 三tam 。 隨tùy 煩phiền 惱não 等đẳng 亦diệc 皮bì 肉nhục 。 若nhược 約ước 麁thô 細tế 說thuyết 則tắc 通thông 皮bì 肉nhục 心tâm 。 不bất 定định 等đẳng 四tứ 亦diệc 通thông 皮bì 肉nhục 心tâm 。 由do 緣duyên 成thành 三tam 惑hoặc 故cố 。 煩phiền 惱não 所sở 知tri 二nhị 障chướng 分phân 別biệt 者giả 。 遍biến 行hành 通thông 二nhị 障chướng 。 別biệt 境cảnh 亦diệc 復phục 然nhiên 。 善thiện 等đẳng 非phi 二nhị 惑hoặc 。 煩phiền 惱não 唯duy 煩phiền 惱não 。 隨tùy 煩phiền 惱não 等đẳng 亦diệc 復phục 然nhiên 。 若nhược 約ước 相tương/tướng 成thành 門môn 則tắc 通thông 於ư 二nhị 障chướng 。 不bất 定định 唯duy 所sở 知tri 。 若nhược 約ước 相tương/tướng 成thành 門môn 則tắc 通thông 於ư 二nhị 障chướng 。 約ước 五ngũ 住trụ 地địa 分phân 別biệt 者giả 。 遍biến 行hành 通thông 五ngũ 住trụ 。 別biệt 境cảnh 亦diệc 遍biến 通thông 。 善thiện 等đẳng 非phi 五ngũ 住trụ 。 煩phiền 惱não 通thông 五ngũ 住trụ 。 隨tùy 煩phiền 惱não 等đẳng 亦diệc 通thông 五ngũ 住trụ 。 如như 此thử 之chi 義nghĩa 可khả 準chuẩn 。 諸chư 惑hoặc 障chướng 當đương 廣quảng 分phân 別biệt 。 不bất 定định 通thông 五ngũ 住trụ 。 由do 緣duyên 成thành 諸chư 惑hoặc 故cố 。 四tứ 約ước 諸chư 識thức 分phân 別biệt 者giả 賴lại 耶da 識thức 起khởi 遍biến 行hành 五ngũ 。 末mạt 那na 識thức 起khởi 九cửu 。 遍biến 行hành 五ngũ 及cập 我ngã 見kiến 我ngã 愛ái 。 我ngã 慢mạn 無vô 明minh 。 意ý 識thức 起khởi 遍biến 行hành 等đẳng 六lục 位vị 所sở 有hữu 法pháp 。 五ngũ 識thức 則tắc 不bất 定định 。 或hoặc 初sơ 五ngũ 。 或hoặc 一nhất 切thiết 。 由do 與dữ 意ý 識thức 或hoặc 同đồng 體thể 或hoặc 異dị 體thể 故cố 。 故cố 經Kinh 云vân 。 有hữu 一nhất 意ý 識thức 與dữ 五ngũ 識thức 共cộng 緣duyên 境cảnh 故cố 。 此thử 約ước 三tam 乘thừa 始thỉ 教giáo 麁thô 相tương/tướng 說thuyết 也dã 。 若nhược 約ước 三tam 乘thừa 終chung 教giáo 論luận 則tắc 賴lại 耶da 六lục 識thức 等đẳng 皆giai 具cụ 起khởi 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 法pháp 。 由do 唯duy 一nhất 識thức 成thành 十thập 一nhất 識thức 故cố 。 五ngũ 假giả 實thật 分phân 別biệt 者giả 假giả 實thật 有hữu 三tam 。 一nhất 約ước 緣duyên 成thành 辨biện 假giả 實thật 。 若nhược 約ước 此thử 義nghĩa 。 或hoặc 有hữu 分phân 別biệt 。 或hoặc 無vô 分phân 別biệt 。 緣duyên 成thành 故cố 離ly 分phân 別biệt 。 應ưng 教giáo 故cố 有hữu 分phân 別biệt 。 若nhược 約ước 此thử 義nghĩa 皆giai 通thông 假giả 實thật 。 即tức 無vô 性tánh 故cố 實thật 。 緣duyên 成thành 故cố 假giả 。 二nhị 本bổn 末mạt 明minh 假giả 實thật 。 煩phiền 惱não 為vi 本bổn 。 隨tùy 煩phiền 惱não 為vi 末mạt 。 如như 論luận 可khả 知tri 。 三tam 約ước 事sự 顯hiển 理lý 辨biện 假giả 實thật 。 理lý 事sự 相tướng 應ưng 為vi 實thật 。 但đãn 理lý 無vô 事sự 為vi 假giả 。 假giả 從tùng 事sự 教giáo 說thuyết 故cố 。 三tam 隨tùy 義nghĩa 分phân 別biệt 者giả 。 問vấn 。 諸chư 心tâm 所sở 有hữu 法pháp 。 可khả 說thuyết 斷đoạn 耶da 。 答đáp 。 遍biến 行hành 及cập 別biệt 境cảnh 不bất 善thiện 無vô 記ký 相tương 應ứng 者giả 斷đoạn 。 善thiện 及cập 自tự 性tánh 無vô 記ký 不bất 斷đoạn 。 善thiện 等đẳng 十thập 一nhất 不bất 斷đoạn 。 煩phiền 惱não 及cập 隨tùy 煩phiền 惱não 說thuyết 斷đoạn 。 不bất 定định 等đẳng 四tứ 不bất 善thiện 無vô 記ký 說thuyết 斷đoạn 。 善thiện 及cập 自tự 性tánh 無vô 記ký 不bất 說thuyết 斷đoạn 。 此thử 約ước 三tam 乘thừa 初sơ 教giáo 及cập 法pháp 住trụ 智trí 說thuyết 。 若nhược 約ước 終chung 教giáo 及cập 一Nhất 乘Thừa 則tắc 非phi 初sơ 非phi 中trung 後hậu 。 前tiền 中trung 後hậu 取thủ 故cố 即tức 斷đoạn 而nhi 無vô 相tướng 。 及cập 不bất 可khả 斷đoạn 故cố 。 餘dư 義nghĩa 皆giai 準chuẩn 之chi 。 問vấn 。 論luận 何hà 故cố 說thuyết 煩phiền 惱não 或hoặc 說thuyết 六lục 。 或hoặc 說thuyết 十thập 。 答đáp 。 由do 五ngũ 利lợi 使sử 。 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 本bổn 末mạt 義nghĩa 。 由do 邊biên 見kiến 等đẳng 依y 身thân 見kiến 生sanh 。 以dĩ 依y 本bổn 說thuyết 末mạt 攝nhiếp 末mạt 從tùng 本bổn 故cố 。 但đãn 說thuyết 六lục 。 二nhị 起khởi 用dụng 成thành 過quá 義nghĩa 。 由do 成thành 過quá 義nghĩa 等đẳng 故cố 分phân 離ly 說thuyết 十thập 。 又hựu 問vấn 。 何hà 故cố 論luận 云vân 隨tùy 煩phiền 惱não 內nội 加gia 說thuyết 邪tà 欲dục 邪tà 勝thắng 解giải 。 答đáp 。 由do 別biệt 境cảnh 內nội 欲dục 及cập 勝thắng 解giải 於ư 大đại 小tiểu 惑hoặc 有hữu 方phương 便tiện 及cập 終chung 成thành 二nhị 處xứ 皆giai 成thành 過quá 故cố 。 約ước 離ly 二nhị 法pháp 故cố 。 約ước 方phương 便tiện 及cập 終chung 成thành 為vi 二nhị 數số 也dã 。 第đệ 二nhị 就tựu 小Tiểu 乘Thừa 分phân 別biệt 者giả 有hữu 其kỳ 三tam 義nghĩa 。 一nhất 釋thích 名danh 。 辨biện 相tướng 貌mạo 。 并tinh 顯hiển 分phân 齊tề 。 二nhị 對đối 諸chư 門môn 分phân 別biệt 。 三tam 約ước 自tự 乘thừa 隨tùy 義nghĩa 分phân 別biệt 。 初sơ 釋thích 名danh 者giả 。 心tâm 數số 法pháp 有hữu 四tứ 十thập 六lục 。 大đại 分phân 為vi 六lục 。 一nhất 通thông 大đại 地địa 有hữu 十thập 。 一nhất 想tưởng 。 二nhị 欲dục 。 三tam 觸xúc 。 四tứ 慧tuệ 。 五ngũ 念niệm 。 六lục 思tư 。 七thất 解giải 脫thoát 。 八bát 憶ức 。 九cửu 定định 。 十thập 受thọ 。 善thiện 大đại 地địa 有hữu 十thập 。 一nhất 無vô 貪tham 。 二nhị 無vô 瞋sân 。 三tam 慚tàm 。 四tứ 愧quý 。 五ngũ 信tín 。 六lục 倚ỷ 。 七thất 不bất 放phóng 逸dật 。 八bát 不bất 害hại 。 九cửu 精tinh 進tấn 。 十thập 捨xả 。 小tiểu 煩phiền 惱não 大đại 地địa 有hữu 十thập 。 一nhất 忿phẫn 。 二nhị 恨hận 。 三tam 誑cuống 。 四tứ 慳san 。 五ngũ 嫉tật 。 六lục 惱não 。 七thất 諂siểm 。 八bát 覆phú 。 九cửu 憍kiêu 。 十thập 害hại 。 大đại 煩phiền 惱não 大đại 地địa 有hữu 五ngũ 。 一nhất 不bất 信tín 。 二nhị 懈giải 怠đãi 。 三tam 無vô 明minh 。 四tứ 掉trạo 舉cử 。 五ngũ 放phóng 逸dật 。 不bất 善thiện 大đại 地địa 有hữu 二nhị 。 一nhất 無vô 慚tàm 。 二nhị 無vô 愧quý 。 使sử 有hữu 四tứ 。 一nhất 貪tham 。 二nhị 瞋sân 。 三tam 癡si 。 四tứ 慢mạn 。 纏triền 有hữu 三tam 。 一nhất 睡thụy 。 二nhị 眠miên 。 三tam 悔hối 。 加gia 覺giác 觀quán 總tổng 為vi 四tứ 十thập 六lục 。 及cập 心tâm 王vương 為vi 四tứ 十thập 七thất 。 初sơ 通thông 大đại 地địa 名danh 者giả 。 由do 想tưởng 等đẳng 十thập 通thông 與dữ 諸chư 心tâm 數số 以dĩ 為vi 通thông 依y 及cập 通thông 行hành 諸chư 數số 依y 緣duyên 之chi 處xứ 故cố 云vân 通thông 。 通thông 則tắc 力lực 用dụng 遍biến 通thông 也dã 。 大đại 地địa 者giả 喻dụ 名danh 也dã 。 如như 大đại 地địa 能năng 生sanh 長trưởng 萬vạn 物vật 為vi 依y 。 與dữ 法pháp 相tướng 似tự 故cố 為ví 喻dụ 也dã 。 相tướng 貌mạo 者giả 。 於ư 自tự 所sở 緣duyên 起khởi 其kỳ 體thể 用dụng 相tương/tướng 伴bạn 而nhi 行hành 。 是thị 其kỳ 相tướng 貌mạo 。 分phân 齊tề 者giả 。 於ư 諸chư 心tâm 數số 諸chư 位vị 共cộng 行hành 而nhi 不bất 相tương 雜tạp 。 是thị 名danh 分phân 齊tề 。 善thiện 大đại 地địa 者giả 。 於ư 自tự 位vị 處xứ 隨tùy 緣duyên 而nhi 發phát 。 與dữ 三tam 聚tụ 色sắc 心tâm 不bất 相tương 應ứng 。 等đẳng 善thiện 以dĩ 為vi 依y 處xứ 故cố 云vân 大đại 地địa 。 小tiểu 煩phiền 惱não 大đại 地địa 者giả 。 於ư 自tự 位vị 處xứ 約ước 緣duyên 分phần/phân 起khởi 。 不bất 具cụ 大đại 性tánh 名danh 為vi 小tiểu 也dã 。 煩phiền 惱não 如như 前tiền 解giải 。 相tướng 貌mạo 者giả 。 於ư 自tự 緣duyên 處xứ 體thể 用dụng 現hiện 行hành 而nhi 不bất 相tương 雜tạp 名danh 為vi 相tướng 貌mạo 。 分phân 齊tề 者giả 。 於ư 諸chư 位vị 處xứ 及cập 以dĩ 色sắc 心tâm 成thành 自tự 他tha 事sự 而nhi 不bất 同đồng 彼bỉ 名danh 為vi 分phân 齊tề 。 大đại 地địa 如như 前tiền 釋thích 。 大đại 煩phiền 惱não 大đại 地địa 者giả 。 具cụ 結kết 縛phược 等đẳng 五ngũ 義nghĩa 相tương 應ứng 名danh 大đại 煩phiền 惱não 。 大đại 地địa 如như 前tiền 釋thích 。 相tướng 貌mạo 者giả 。 不bất 信tín 等đẳng 五ngũ 於ư 自tự 緣duyên 處xứ 體thể 用dụng 現hiện 前tiền 而nhi 非phi 相tướng 雜tạp 。 是thị 其kỳ 相tướng 貌mạo 。 分phân 齊tề 者giả 。 於ư 諸chư 位vị 成thành 自tự 他tha 事sự 而nhi 非phi 相tướng 雜tạp 。 是thị 其kỳ 分phân 齊tề 。 不bất 善thiện 大đại 地địa 者giả 。 於ư 自tự 位vị 處xứ 起khởi 其kỳ 體thể 用dụng 違vi 其kỳ 正chánh 理lý 名danh 為vi 不bất 善thiện 。 大đại 地địa 如như 前tiền 釋thích 。 相tướng 貌mạo 者giả 。 其kỳ 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 遊du 漫mạn 諸chư 境cảnh 起khởi 諸chư 業nghiệp 過quá 。 是thị 其kỳ 相tướng 貌mạo 。 分phân 齊tề 者giả 。 於ư 他tha 緣duyên 位vị 觸xúc 物vật 成thành 違vi 而nhi 不bất 同đồng 順thuận 名danh 為vi 分phân 齊tề 。 使sứ 者giả 使sử 也dã 。 驅khu 使sử 行hành 人nhân 成thành 其kỳ 事sự 業nghiệp 。 此thử 從tùng 喻dụ 名danh 也dã 。 相tướng 貌mạo 者giả 。 於ư 自tự 緣duyên 處xứ 成thành 其kỳ 事sự 業nghiệp 。 隨tùy 逐trục 不bất 捨xả 。 是thị 其kỳ 相tướng 貌mạo 。 分phân 齊tề 者giả 。 於ư 他tha 緣duyên 位vị 處xứ 成thành 事sự 乃nãi 窮cùng 而nhi 不bất 同đồng 彼bỉ 。 是thị 其kỳ 分phân 齊tề 。 纏triền 者giả 喻dụ 義nghĩa 名danh 也dã 。 如như 𢇇# 縛phược 象tượng 。 纏triền 饒nhiêu 成thành 過quá 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 相tướng 貌mạo 者giả 。 於ư 他tha 緣duyên 位vị 連liên 續tục 成thành 過quá 。 是thị 其kỳ 相tướng 貌mạo 。 分phân 齊tề 者giả 。 成thành 他tha 事sự 。 處xử 而nhi 不bất 同đồng 彼bỉ 。 是thị 其kỳ 分phân 齊tề 。 覺giác 觀quán 者giả 。 與dữ 後hậu 翻phiên 譯dịch 尋tầm 伺tứ 等đẳng 。 名danh 義nghĩa 少thiểu 有hữu 別biệt 。 覺giác 者giả 覺giác 察sát 。 觀quán 者giả 觀quán 達đạt 。 尋tầm 者giả 尋tầm 逐trục 也dã 。 伺tứ 者giả 伺tứ 求cầu 。 名danh 義nghĩa 相tướng 貌mạo 分phân 齊tề 可khả 知tri 。 心tâm 王vương 者giả 。 心tâm 與dữ 數số 為vi 依y 。 又hựu 依y 於ư 數số 起khởi 如như 君quân 臣thần 相tương 依y 。 此thử 從tùng 法pháp 喻dụ 名danh 也dã 。 相tướng 貌mạo 者giả 。 六lục 識thức 於ư 諸chư 根căn 了liễu 別biệt 諸chư 境cảnh 界giới 。 是thị 名danh 相tướng 貌mạo 。 分phân 齊tề 者giả 。 依y 根căn 數số 起khởi 而nhi 不bất 同đồng 根căn 數số 。 是thị 名danh 分phân 齊tề 。 廣quảng 釋thích 別biệt 名danh 具cụ 如như 小tiểu 論luận 。 問vấn 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 內nội 心tâm 所sở 有hữu 義nghĩa 及cập 心tâm 數số 義nghĩa 何hà 別biệt 也dã 。 答đáp 。 數số 者giả 法pháp 數số 義nghĩa 是thị 分phân 齊tề 義nghĩa 。 心tâm 所sở 有hữu 義nghĩa 是thị 屬thuộc 他tha 。 義nghĩa 從tùng 相tương 生sanh 。 其kỳ 假giả 實thật 二nhị 智trí 不bất 同đồng 。 二nhị 略lược 對đối 諸chư 門môn 分phân 別biệt 者giả 。 一nhất 對đối 諸chư 乘thừa 分phân 別biệt 。 此thử 之chi 心tâm 數số 唯duy 在tại 小Tiểu 乘Thừa 義nghĩa 通thông 大Đại 乘Thừa 。 若nhược 入nhập 大Đại 乘Thừa 則tắc 於ư 三tam 乘thừa 前tiền 方phương 便tiện 處xứ 方phương 便tiện 教giáo 攝nhiếp 。 體thể 用dụng 相tướng 貌mạo 竝tịnh 非phi 一Nhất 乘Thừa 及cập 三tam 乘thừa 始thỉ 別biệt 教giáo 名danh 數số 。 心tâm 數số 名danh 義nghĩa 所sở 以dĩ 如như 下hạ 釋thích 。 二nhị 依y 三tam 性tánh 分phân 別biệt 。 通thông 大đại 地địa 數số 通thông 彼bỉ 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 等đẳng 三tam 性tánh 。 善thiện 大đại 地địa 者giả 唯duy 善thiện 性tánh 也dã 。 小tiểu 大đại 煩phiền 惱não 及cập 以dĩ 四tứ 使sử 通thông 違vi 理lý 不bất 善thiện 及cập 無vô 記ký 。 不bất 善thiện 大đại 地địa 唯duy 不bất 善thiện 。 纏triền 違vi 理lý 不bất 善thiện 。 覺giác 觀quán 通thông 三tam 性tánh 。 心tâm 王vương 亦diệc 如như 是thị 。 三tam 就tựu 惑hoặc 分phân 別biệt 者giả 。 通thông 大đại 地địa 數số 通thông 彼bỉ 一nhất 切thiết 使sử 纏triền 等đẳng 惑hoặc 。 善thiện 大đại 地địa 不bất 通thông 諸chư 惑hoặc 小tiểu 大đại 煩phiền 惱não 及cập 四tứ 使sử 等đẳng 一nhất 向hướng 煩phiền 惱não 。 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 通thông 煩phiền 惱não 非phi 煩phiền 惱não 。 由do 入nhập 業nghiệp 故cố 。 纏triền 等đẳng 三tam 者giả 。 此thử 則tắc 不bất 定định 。 在tại 纏triền 是thị 煩phiền 惱não 。 入nhập 數số 則tắc 通thông 煩phiền 惱não 非phi 煩phiền 惱não 。 由do 數số 位vị 通thông 善thiện 惡ác 故cố 。 又hựu 小Tiểu 乘Thừa 唯duy 煩phiền 惱não 。 覺giác 觀quán 通thông 煩phiền 惱não 非phi 煩phiền 惱não 。 心tâm 王vương 亦diệc 如như 是thị 。 四tứ 約ước 諸chư 識thức 分phân 別biệt 者giả 。 通thông 大đại 地địa 數số 等đẳng 通thông 六lục 識thức 。 覺giác 觀quán 唯duy 意ý 地địa 。 五ngũ 假giả 實thật 分phân 別biệt 者giả 。 唯duy 實thật 不bất 通thông 假giả 。 心tâm 王vương 亦diệc 如như 是thị 。 餘dư 義nghĩa 如như 論luận 釋thích 。 此thử 略lược 明minh 正chánh 所sở 評bình 義nghĩa 以dĩ 顯hiển 大Đại 乘Thừa 心tâm 心tâm 法pháp 分phân 齊tề 。 餘dư 宗tông 準chuẩn 可khả 知tri 。 三tam 於ư 自tự 宗tông 中trung 隨tùy 義nghĩa 分phân 別biệt 者giả 。 問vấn 。 何hà 不bất 明minh 不bất 癡si 善thiện 根căn 。 答đáp 。 屬thuộc 通thông 大đại 地địa 慧tuệ 數số 攝nhiếp 故cố 。 又hựu 問vấn 。 大đại 煩phiền 惱não 中trung 餘dư 五ngũ 何hà 不bất 明minh 耶da 。 答đáp 。 邪tà 解giải 即tức 通thông 大đại 地địa 中trung 解giải 脫thoát 攝nhiếp 也dã 。 不bất 正chánh 憶ức 憶ức 攝nhiếp 也dã 。 不bất 順thuận 知tri 即tức 慧tuệ 攝nhiếp 也dã 。 失thất 念niệm 念niệm 攝nhiếp 也dã 。 又hựu 相tương/tướng 隱ẩn 故cố 。 亂loạn 即tức 定định 攝nhiếp 也dã 。 又hựu 不bất 稱xưng 理lý 。 定định 即tức 名danh 亂loạn 相tương/tướng 隱ẩn 也dã 。 又hựu 十thập 使sử 中trung 五ngũ 見kiến 則tắc 通thông 中trung 慧tuệ 攝nhiếp 也dã 。 癡si 入nhập 大đại 煩phiền 惱não 中trung 無vô 明minh 攝nhiếp 也dã 。 又hựu 上thượng 所sở 廢phế 者giả 竝tịnh 為vi 除trừ 惑hoặc 入nhập 道đạo 便tiện 故cố 也dã 。 問vấn 。 是thị 中trung 善thiện 大đại 地địa 是thị 何hà 漏lậu 無vô 漏lậu 。 答đáp 。 是thị 人nhân 無vô 我ngã 智trí 漏lậu 無vô 漏lậu 。 問vấn 。 此thử 諸chư 大đại 地địa 。 有hữu 攝nhiếp 心tâm 煩phiền 惱não 及cập 所sở 知tri 障chướng 不phủ 。 答đáp 。 此thử 諸chư 心tâm 數số 不bất 攝nhiếp 心tâm 煩phiền 惱não 。 就tựu 所sở 知tri 障chướng 內nội 有hữu 攝nhiếp 不bất 攝nhiếp 。 障chướng 定định 者giả 攝nhiếp 世thế 間gian 心tâm 煩phiền 惱não 不bất 攝nhiếp 第đệ 二nhị 。 對đối 彼bỉ 大đại 小tiểu 二Nhị 乘Thừa 。 顯hiển 其kỳ 廢phế 立lập 者giả 。 問vấn 。 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 此thử 中trung 何hà 故cố 從tùng 隨tùy 煩phiền 惱não 。 答đáp 。 無vô 慚tàm 及cập 無vô 愧quý 。 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 據cứ 體thể 說thuyết 。 二nhị 據cứ 用dụng 論luận 。 由do 用dụng 成thành 過quá 大đại 故cố 。 依y 小Tiểu 乘Thừa 入nhập 不bất 善thiện 性tánh 。 若nhược 據cứ 自tự 體thể 類loại 與dữ 小tiểu 惑hoặc 同đồng 。 故cố 入nhập 此thử 大Đại 乘Thừa 隨tùy 煩phiền 惱não 攝nhiếp 。 問vấn 。 何hà 故cố 大Đại 乘Thừa 增tăng 失thất 念niệm 及cập 散tán 亂loạn 等đẳng 。 小Tiểu 乘Thừa 不bất 說thuyết 。 答đáp 。 小Tiểu 乘Thừa 初sơ 教giáo 其kỳ 心tâm 狹hiệp 劣liệt 。 相tương/tướng 著trước 者giả 明minh 相tướng 隱ẩn 者giả 不bất 說thuyết 。 問vấn 。 遍biến 行hành 別biệt 境cảnh 大đại 惑hoặc 隨tùy 煩phiền 惱não 及cập 不bất 定định 等đẳng 名danh 於ư 小Tiểu 乘Thừa 中trung 何hà 故cố 不bất 說thuyết 。 答đáp 。 小Tiểu 乘Thừa 心tâm 數số 聖thánh 者giả 立lập 意ý 。 為vi 治trị 麁thô 惑hoặc 不bất 假giả 細tế 說thuyết 。 今kim 此thử 等đẳng 名danh 通thông 治trị 細tế 惑hoặc 故cố 細tế 分phân 別biệt 。 與dữ 彼bỉ 入nhập 道đạo 義nghĩa 相tương 當đương 故cố 。 問vấn 。 小Tiểu 乘Thừa 大đại 地địa 及cập 諸chư 使sử 等đẳng 名danh 於ư 彼bỉ 大Đại 乘Thừa 何hà 故cố 不bất 說thuyết 。 答đáp 。 大đại 地địa 等đẳng 名danh 本bổn 成thành 麁thô 相tương/tướng 。 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 。 即tức 是thị 初sơ 入nhập 方phương 便tiện 之chi 教giáo 。 為vì 此thử 義nghĩa 故cố 。 於ư 細tế 教giáo 中trung 無vô 要yếu 不bất 說thuyết 也dã 。 欲dục 知tri 聖thánh 意ý 以dĩ 四tứ 句cú 明minh 之chi 。 一nhất 體thể 強cường/cưỡng 而nhi 用dụng 弱nhược 。 如như 大đại 煩phiền 惱não 等đẳng 。 此thử 約ước 大Đại 乘Thừa 數số 之chi 半bán 。 即tức 瞋sân 等đẳng 也dã 。 二nhị 用dụng 強cường/cưỡng 而nhi 體thể 弱nhược 。 如như 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 等đẳng 。 此thử 將tương 小Tiểu 乘Thừa 對đối 大Đại 乘Thừa 說thuyết 。 三tam 體thể 相tướng 用dụng 俱câu 強cường/cưỡng 。 如như 大đại 煩phiền 惱não 大đại 地địa 等đẳng 。 此thử 約ước 小Tiểu 乘Thừa 說thuyết 。 四tứ 體thể 用dụng 俱câu 弱nhược 。 如như 隨tùy 煩phiền 惱não 等đẳng 。 此thử 約ước 大Đại 乘Thừa 說thuyết 。 於ư 中trung 仍nhưng 有hữu 相tương 續tục 廢phế 興hưng 。 有hữu 親thân 成thành 助trợ 成thành 成thành 過quá 大đại 小tiểu 去khứ 疑nghi 進tiến 道đạo 。 有hữu 便tiện 無vô 便tiện 。 佛Phật 遂toại 廢phế 立lập 不bất 同đồng 。 大đại 小tiểu 二nhị 宗tông 更cánh 互hỗ 立lập 名danh 不bất 等đẳng 非phi 一nhất 。 可khả 準chuẩn 思tư 攝nhiếp 。 問vấn 。 十thập 種chủng 煩phiền 惱não 體thể 用dụng 俱câu 強cường/cưỡng 。 何hà 故cố 小Tiểu 乘Thừa 初sơ 教giáo 不bất 說thuyết 。 答đáp 。 小Tiểu 乘Thừa 智trí 淺thiển 。 如như 小Tiểu 乘Thừa 文văn 。 不bất 善thiện 及cập 煩phiền 惱não 使sử 等đẳng 竝tịnh 約ước 相tương/tướng 用dụng 強cường/cưỡng 處xứ 說thuyết 。 又hựu 對đối 指chỉ 相tương/tướng 覆phú 相tương/tướng 成thành 教giáo 意ý 。 如như 三tam 結kết 三tam 隨tùy 轉chuyển 。 宜nghi 可khả 思tư 之chi 。 又hựu 如như 瑜du 伽già 論luận 說thuyết 。 如như 是thị 等đẳng 輩bối 。 俱câu 有hữu 相tương 應ứng 心tâm 所sở 有hữu 法pháp 。 是thị 名danh 助trợ 伴bạn 同đồng 一nhất 所sở 緣duyên 不bất 同đồng 一nhất 行hành 相tương/tướng 。 一nhất 時thời 俱câu 有hữu 一nhất 一nhất 而nhi 轉chuyển 。 各các 自tự 種chủng 子tử 所sở 生sanh 更cánh 互hỗ 相tương 應ưng 有hữu 行hành 相tương/tướng 。 有hữu 所sở 緣duyên 有hữu 所sở 依y 。 問vấn 。 如như 是thị 諸chư 心tâm 法pháp 幾kỷ 依y 一nhất 切thiết 處xứ 心tâm 生sanh 一nhất 切thiết 地địa 一nhất 切thiết 時thời 一nhất 切thiết 耶da 。 答đáp 。 五ngũ 。 謂vị 作tác 意ý 等đẳng 思tư 為vi 後hậu 邊biên 。 幾kỷ 依y 一nhất 切thiết 處xứ 心tâm 生sanh 一nhất 切thiết 地địa 。 非phi 一nhất 切thiết 時thời 非phi 一nhất 切thiết 耶da 。 答đáp 。 亦diệc 五ngũ 。 謂vị 欲dục 等đẳng 慧tuệ 為vi 後hậu 邊biên 。 幾kỷ 唯duy 依y 善thiện 非phi 一nhất 切thiết 處xứ 心tâm 生sanh 。 非phi 一nhất 切thiết 地địa 非phi 一nhất 切thiết 時thời 。 非phi 一nhất 切thiết 耶da 。 答đáp 謂vị 。 信tín 等đẳng 不bất 害hại 為vi 後hậu 邊biên 。 幾kỷ 唯duy 依y 染nhiễm 污ô 非phi 一nhất 切thiết 處xứ 心tâm 生sanh 。 非phi 一nhất 切thiết 地địa 非phi 一nhất 切thiết 時thời 非phi 一nhất 切thiết 耶da 。 答đáp 謂vị 。 貪tham 等đẳng 不bất 正chánh 知tri 為vi 後hậu 邊biên 。 幾kỷ 依y 一nhất 切thiết 處xứ 心tâm 生sanh 。 非phi 一nhất 切thiết 地địa 非phi 一nhất 切thiết 時thời 非phi 一nhất 切thiết 耶da 。 答đáp 謂vị 。 惡ác 作tác 等đẳng 伺tứ 為vi 後hậu 邊biên 。 因nhân 此thử 總tổng 料liệu 簡giản 其kỳ 文văn 假giả 實thật 義nghĩa 略lược 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 對đối 性tánh 空không 餘dư 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 是thị 假giả 有hữu 。 依y 無vô 住trụ 本bổn 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 二nhị 約ước 名danh 言ngôn 因nhân 緣duyên 互hỗ 為vi 發phát 起khởi 。 則tắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 竝tịnh 通thông 假giả 實thật 因nhân 緣duyên 故cố 。 實thật 果quả 起khởi 故cố 假giả 。 三tam 約ước 三tam 性tánh 法pháp 相tướng 。 遍biến 計kế 即tức 空không 。 情tình 謂vị 實thật 有hữu 。 真chân 實thật 性tánh 體thể 故cố 。 實thật 理lý 有hữu 。 依y 他tha 緣duyên 發phát 故cố 假giả 。 四tứ 品phẩm 類loại 增tăng 微vi 善thiện 惡ác 違vi 順thuận 以dĩ 明minh 假giả 實thật 則tắc 如như 此thử 論luận 心tâm 所sở 有hữu 法pháp 。 乃nãi 至chí 不bất 相tương 應ứng 等đẳng 。 以dĩ 明minh 假giả 實thật 瑜du 伽già 顯hiển 揚dương 等đẳng 亦diệc 然nhiên 。 竝tịnh 相tương 望vọng 顯hiển 義nghĩa 。 漸tiệm 次thứ 成thành 法pháp 。 若nhược 俗tục 諦đế 相tướng 隱ẩn 及cập 違vi 善thiện 而nhi 有hữu 理lý 用dụng 者giả 為vi 假giả 。 若nhược 相tương/tướng 顯hiển 彰chương 而nhi 有hữu 體thể 事sự 用dụng 向hướng 善thiện 者giả 為vi 實thật 有hữu 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 聖thánh 者giả 為vi 欲dục 對đối 小tiểu 機cơ 人nhân 方phương 便tiện 顯hiển 法pháp 空không 故cố 。 文văn 義nghĩa 云vân 何hà 。 八bát 識thức 約ước 事sự 用dụng 處xứ 明minh 故cố 。 皆giai 是thị 實thật 。 五ngũ 十thập 五ngũ 法pháp 若nhược 依y 瑜du 伽già 二nhị 十thập 七thất 法pháp 是thị 實thật 有hữu 。 餘dư 皆giai 假giả 立lập 。 二nhị 十thập 七thất 者giả 。 遍biến 行hành 五ngũ 別biệt 境cảnh 五ngũ 。 善thiện 中trung 有hữu 七thất 。 除trừ 不bất 放phóng 逸dật 捨xả 。 是thị 無vô 貪tham 瞋sân 癡si 。 及cập 以dĩ 精tinh 進tấn 。 於ư 此thử 四tứ 上thượng 假giả 立lập 。 故cố 有hữu 不bất 害hại 。 復phục 於ư 無vô 瞋sân 上thượng 假giả 立lập 故cố 。 瑜du 伽già 云vân 。 云vân 何hà 諸chư 善thiện 法Pháp 幾kỷ 是thị 世thế 俗tục 有hữu 。 幾kỷ 是thị 實thật 物vật 有hữu 。 答đáp 。 三tam 是thị 世thế 俗tục 有hữu 。 謂vị 不bất 放phóng 逸dật 捨xả 及cập 不bất 害hại 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 不bất 放phóng 逸dật 捨xả 是thị 無vô 貪tham 無vô 瞋sân 無vô 癡si 精tinh 進tấn 分phần/phân 。 即tức 是thị 法pháp 離ly 染nhiễm 義nghĩa 建kiến 立lập 為vi 捨xả 。 治trị 雜tạp 染nhiễm 義nghĩa 故cố 。 立lập 不bất 放phóng 逸dật 。 不bất 害hại 即tức 是thị 無vô 瞋sân 分phần/phân 。 無vô 別biệt 實thật 物vật 也dã 。 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 有hữu 六lục 。 五ngũ 實thật 一nhất 假giả 。 論luận 云vân 。 根căn 本bổn 六lục 煩phiền 惱não 中trung 幾kỷ 世thế 俗tục 有hữu 。 幾kỷ 實thật 物vật 有hữu 。 答đáp 。 一nhất 見kiến 是thị 世thế 俗tục 有hữu 。 是thị 慧tuệ 分phần/phân 故cố 。 餘dư 實thật 物vật 有hữu 。 別biệt 心tâm 法pháp 故cố 。 隨tùy 順thuận 惱não 假giả 實thật 者giả 。 依y 瑜du 伽già 論luận 決quyết 擇trạch 中trung 說thuyết 不bất 定định 四tứ 亦diệc 入nhập 隨tùy 煩phiền 惱não 。 即tức 二nhị 十thập 四tứ 總tổng 名danh 隨tùy 煩phiền 惱não 分phần/phân 。 亦diệc 不bất 說thuyết 邪tà 欲dục 邪tà 勝thắng 解giải 。 依y 本bổn 地địa 分phần/phân 中trung 有hữu 二nhị 十thập 六lục 。 加gia 邪tà 欲dục 邪tà 勝thắng 解giải 。 廣quảng 如như 彼bỉ 釋thích 。 復phục 次thứ 此thử 隨tùy 煩phiền 惱não 幾kỷ 世thế 俗tục 有hữu 。 幾kỷ 實thật 物vật 有hữu 。 謂vị 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 不bất 信tín 懈giải 怠đãi 此thử 四tứ 是thị 實thật 。 餘dư 是thị 假giả 有hữu 。 忿phẫn 恨hận 惱não 嫉tật 害hại 此thử 五ngũ 是thị 瞋sân 分phần/phân 。 皆giai 世thế 俗tục 有hữu 。 慳san 憍kiêu 掉trạo 舉cử 三tam 是thị 貪tham 分phần/phân 。 亦diệc 世thế 俗tục 有hữu 。 覆phú 誑cuống 諂siểm 惛hôn 沈trầm 睡thụy 眠miên 。 惡ác 作tác 忘vong 念niệm 散tán 亂loạn 惡ác 慧tuệ 九cửu 法pháp 癡si 分phần/phân 。 皆giai 世thế 俗tục 有hữu 。 放phóng 逸dật 是thị 貪tham 瞋sân 癡si 懈giải 怠đãi 分phần/phân 。 是thị 世thế 俗tục 有hữu 。 尋tầm 伺tứ 二nhị 法pháp 是thị 發phát 語ngữ 言ngôn 心tâm 加gia 行hành 分phần/phân 及cập 慧tuệ 分phần/phân 。 故cố 是thị 假giả 有hữu 。 若nhược 依y 雜tạp 集tập 論luận 二nhị 十thập 二nhị 是thị 實thật 物vật 有hữu 。 餘dư 為vi 假giả 有hữu 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 。 遍biến 行hành 五ngũ 別biệt 境cảnh 五ngũ 。 善thiện 有hữu 七thất 。 是thị 實thật 物vật 有hữu 。 餘dư 四tứ 假giả 有hữu 。 故cố 下hạ 論luận 云vân 。 無vô 癡si 者giả 。 謂vị 報báo 教giáo 證chứng 智trí 決quyết 擇trạch 為vi 體thể 。 又hựu 決quyết 擇trạch 者giả 。 謂vị 慧tuệ 勇dũng 懃cần 俱câu 。 故cố 知tri 無vô 癡si 用dụng 慧tuệ 為vi 性tánh 。 不bất 放phóng 逸dật 捨xả 竝tịnh 云vân 依y 止chỉ 正chánh 懃cần 無vô 貪tham 無vô 瞋sân 癡si 。 是thị 故cố 依y 此thử 四tứ 法Pháp 假giả 立lập 。 不bất 害hại 者giả 是thị 無vô 瞋sân 善thiện 根căn 一nhất 分phần/phân 。 故cố 是thị 假giả 有hữu 。 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 有hữu 十thập 。 五ngũ 是thị 實thật 有hữu 。 五ngũ 是thị 假giả 有hữu 。 慧tuệ 分phần/phân 故cố 。 隨tùy 煩phiền 惱não 及cập 四tứ 不bất 定định 合hợp 二nhị 十thập 四tứ 皆giai 是thị 假giả 有hữu 。 故cố 論luận 云vân 。 當đương 知tri 忿phẫn 等đẳng 是thị 假giả 建kiến 立lập 。 離ly 瞋sân 等đẳng 外ngoại 無vô 別biệt 體thể 故cố 。 忿phẫn 恨hận 惱não 嫉tật 害hại 此thử 五ngũ 是thị 瞋sân 一nhất 分phần/phân 。 同đồng 瑜du 伽già 論luận 。 慳san 憍kiêu 掉trạo 舉cử 此thử 三tam 是thị 貪tham 分phần/phân 。 與dữ 瑜du 伽già 同đồng 。 放phóng 逸dật 依y 止chỉ 懈giải 怠đãi 及cập 貪tham 瞋sân 癡si 。 四tứ 法pháp 假giả 立lập 。 亦diệc 同đồng 瑜du 伽già 。 無vô 漸tiệm 無vô 愧quý 是thị 貪tham 瞋sân 癡si 分phần/phân 。 不bất 信tín 懈giải 怠đãi 是thị 癡si 一nhất 分phần/phân 。 竝tịnh 是thị 假giả 立lập 。 不bất 同đồng 瑜du 伽già 。 瑜du 伽già 此thử 四tứ 實thật 物vật 有hữu 。 誑cuống 諂siểm 二nhị 法pháp 是thị 愚ngu 癡si 一nhất 分phần/phân 。 散tán 亂loạn 一nhất 法pháp 是thị 貪tham 瞋sân 癡si 分phần/phân 。 忘vong 念niệm 不bất 正chánh 知tri 是thị 煩phiền 惱não 相tướng 。 應ưng 定định 慧tuệ 為vi 體thể 。 覆phú 。 睡thụy 眠miên 。 惛hôn 沈trầm 。 惡ác 作tác 四tứ 法pháp 是thị 愚ngu 癡si 分phần/phân 。 尋tầm 伺tứ 二nhị 法pháp 或hoặc 思tư 性tánh 或hoặc 慧tuệ 性tánh 。 謂vị 於ư 推thôi 度độ 不bất 推thôi 度độ 位vị 義nghĩa 別biệt 故cố 。 前tiền 瑜du 伽già 隨tùy 煩phiền 惱não 中trung 九cửu 。 謂vị 覆phú 。 諂siểm 。 誑cuống 。 惛hôn 沈trầm 。 睡thụy 眠miên 。 惡ác 作tác 。 忘vong 念niệm 。 散tán 亂loạn 。 惡ác 慧tuệ 。 竝tịnh 是thị 癡si 分phần/phân 。 此thử 論luận 唯duy 覆phú 惛hôn 沈trầm 睡thụy 眠miên 。 惡ác 作tác 四tứ 是thị 愚ngu 癡si 分phần/phân 。 餘dư 五ngũ 不bất 同đồng 。 謂vị 散tán 亂loạn 一nhất 法pháp 是thị 貪tham 瞋sân 癡si 分phần/phân 。 誑cuống 諂siểm 二nhị 法pháp 是thị 貪tham 癡si 分phần/phân 。 忘vong 念niệm 不bất 正chánh 知tri 是thị 煩phiền 惱não 中trung 念niệm 。 所sở 以dĩ 有hữu 此thử 。 不bất 同đồng 者giả 當đương 知tri 。 竝tịnh 是thị 諸chư 作tác 論luận 者giả 方phương 便tiện 交giao 絡lạc 顯hiển 其kỳ 異dị 義nghĩa 。 隨tùy 其kỳ 增tăng 微vi 廢phế 興hưng 差sai 別biệt 理lý 不bất 相tương 違vi 。 若nhược 依y 毘tỳ 曇đàm 纏triền 垢cấu 隨tùy 煩phiền 惱não 通thông 是thị 貪tham 瞋sân 癡si 疑nghi 五ngũ 見kiến 九cửu 使sử 家gia 依y 。 唯duy 除trừ 慢mạn 使sử 。 此thử 中trung 大Đại 乘Thừa 但đãn 是thị 貪tham 瞋sân 癡si 依y 。 非phi 餘dư 使sử 依y 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 二nhị 宗tông 交giao 絡lạc 各các 顯hiển 一nhất 義nghĩa 。 奘tráng 法Pháp 師sư 云vân 。 西tây 方phương 諸chư 師sư 隨tùy 煩phiền 惱não 中trung 七thất 實thật 有hữu 。 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 不bất 信tín 懈giải 怠đãi 四tứ 有hữu 別biệt 體thể 。 論luận 有hữu 成thành 文văn 。 惛hôn 沈trầm 掉trạo 舉cử 散tán 亂loạn 三tam 法pháp 亦diệc 有hữu 別biệt 體thể 。 所sở 以dĩ 得đắc 知tri 。 解giải 云vân 。 為vi 掉trạo 舉cử 是thị 貪tham 分phần/phân 故cố 。 仍nhưng 離ly 貪tham 外ngoại 別biệt 得đắc 有hữu 體thể 。 如như 貪tham 不bất 與dữ 瞋sân 相tương 應ứng 。 掉trạo 舉cử 若nhược 爾nhĩ 則tắc 不bất 與dữ 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 過quá 。 當đương 知tri 惛hôn 沈trầm 散tán 亂loạn 亦diệc 言ngôn 癡si 分phần/phân 。 故cố 知tri 亦diệc 有hữu 別biệt 體thể 。 今kim 準chuẩn 雜tạp 集tập 論luận 但đãn 隨tùy 煩phiền 惱não 中trung 。 噵# 是thị 貪tham 瞋sân 癡si 一nhất 分phần/phân 及cập 依y 止chỉ 。 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 。 皆giai 是thị 假giả 有hữu 。 若nhược 言ngôn 是thị 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 。 者giả 則tắc 實thật 有hữu 。 今kim 此thử 隨tùy 煩phiền 惱não 內nội 無vô 慚tàm 。 無vô 愧quý 。 惛hôn 沈trầm 。 掉trạo 舉cử 。 不bất 信tín 。 懈giải 怠đãi 。 心tâm 亂loạn 七thất 使sử 是thị 貪tham 瞋sân 癡si 分phần/phân 。 餘dư 之chi 十thập 三tam 或hoặc 言ngôn 一nhất 分phần/phân 。 或hoặc 言ngôn 依y 止chỉ 此thử 。 準chuẩn 之chi 皆giai 是thị 假giả 有hữu 。 不bất 定định 四tứ 法pháp 亦diệc 有hữu 別biệt 體thể 。 由do 不bất 定định 故cố 。 又hựu 若nhược 有hữu 別biệt 體thể 與dữ 遍biến 行hành 何hà 別biệt 。 答đáp 。 遍biến 行hành 隨tùy 起khởi 則tắc 與dữ 行hành 同đồng 。 不bất 定định 現hiện 前tiền 由do 與dữ 事sự 別biệt 。 此thử 宜nghi 思tư 之chi 。 又hựu 此thử 四tứ 法pháp 望vọng 上thượng 不bất 足túc 。 望vọng 下hạ 有hữu 餘dư 耳nhĩ 。 奘tráng 法Pháp 師sư 云vân 。 無vô 癡si 善thiện 根căn 。 別biệt 有hữu 體thể 性tánh 。 瑜du 伽già 中trung 善thiện 十thập 一nhất 內nội 三tam 是thị 假giả 有hữu 。 捨xả 不bất 放phóng 逸dật 不bất 害hại 此thử 三tam 假giả 有hữu 。 餘dư 是thị 實thật 有hữu 。 又hựu 大đại 悲bi 用dụng 無vô 癡si 為vi 性tánh 。 與dữ 二nhị 十thập 二nhị 根căn 。 慧tuệ 根căn 不bất 言ngôn 相tương/tướng 攝nhiếp 。 故cố 知tri 別biệt 有hữu 性tánh 。 如như 文văn 中trung 將tương 無vô 癡si 對đối 三tam 慧tuệ 釋thích 者giả 。 但đãn 對đối 三tam 慧tuệ 等đẳng 釋thích 顯hiển 無vô 癡si 。 非phi 即tức 一nhất 體thể 。 若nhược 準chuẩn 此thử 等đẳng 義nghĩa 心tâm 所sở 有hữu 法pháp 。 中trung 三tam 十thập 實thật 有hữu 。 餘dư 為vi 假giả 有hữu 。 三tam 十thập 者giả 前tiền 二nhị 十thập 二nhị 內nội 加gia 七thất 隨tùy 煩phiền 惱não 及cập 無vô 癡si 也dã 。 依y 起khởi 差sai 別biệt 具cụ 緣duyên 多đa 少thiểu 作tác 業nghiệp 種chủng 類loại 不bất 同đồng 。 名danh 別biệt 廢phế 興hưng 等đẳng 竝tịnh 如như 瑜du 伽già 及cập 成thành 唯duy 識thức 論luận 釋thích 。 亦diệc 有hữu 智trí 者giả 分phần/phân 判phán 大Đại 乘Thừa 準chuẩn 小Tiểu 乘Thừa 解giải 釋thích 。 大Đại 乘Thừa 文văn 量lượng 恐khủng 不bất 可khả 極cực 。 宜nghi 審thẩm 定định 心tâm 數số 。 微vi 細tế 難nan 可khả 了liễu 知tri 。 略lược 舉cử 一nhất 隅ngung 以dĩ 示thị 後hậu 學học 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 五ngũ 十thập 要yếu 問vấn 答đáp 初sơ 卷quyển (# 終chung )#