華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 內Nội 章Chương 門Môn 等Đẳng 雜Tạp 孔Khổng 目Mục 卷quyển 第đệ 二nhị 終chung 南nam 太thái 一nhất 山sơn 至chí 相tương/tướng 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 儼nghiễm 集tập 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 初sơ 明minh 凡phàm 聖thánh 行hành 法pháp 分phân 齊tề 不bất 同đồng 義nghĩa 章chương 。 十Thập 力Lực 章chương 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 章chương 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 章chương 。 四Tứ 無Vô 畏Úy 章chương 。 賢hiền 首thủ 品phẩm 初sơ 立lập 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 章chương 。 三tam 種chủng 佛Phật 性tánh 章chương 。 八bát 種chủng 梵Phạm 音âm 聲thanh 章chương 。 第đệ 三tam 會hội 十thập 住trụ 品phẩm 內nội 本bổn 分phần/phân 首thủ 種chủng 性tánh 章chương 。 十thập 住trụ 章chương 。 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 初sơ 明minh 通thông 觀quán 章chương 。 常thường 乞khất 食thực 等đẳng 四tứ 依y 章chương 。 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 章chương 。 受thọ 善thiện 律luật 儀nghi 戒giới 業nghiệp 章chương 。 五ngũ 濁trược 章chương 。 發phát 心tâm 功công 德đức 品phẩm 五Ngũ 戒Giới 章chương 。 八bát 戒giới 章chương 。 四Tứ 果Quả 章chương 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 章chương 。 五ngũ 蓋cái 章chương 。 十thập 纏triền 義nghĩa 章chương 。 十thập 欲dục 章chương 。 明minh 法pháp 品phẩm 初sơ 立lập 五ngũ 停đình 心tâm 觀quán 章chương 。 損tổn 益ích 章chương 。 二nhị 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 章chương 。 三Tam 寶Bảo 義nghĩa 章chương 。 六Lục 和Hòa 敬Kính 義nghĩa 章chương 。 第đệ 四tứ 會hội 華hoa 聚tụ 品phẩm 初sơ 立lập 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 章chương 。 十thập 藏tạng 品phẩm 內nội 立lập 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 藏tạng 章chương 。 六lục 無vô 為vi 章chương 。 三tam 界giới 章chương 。 四tứ 辯biện 章chương 。 道Đạo 品Phẩm 章chương 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 章chương 。 第đệ 五ngũ 會hội 明minh 十thập 迴hồi 向hướng 章chương 。 法pháp 數số 章chương 。 七thất 財tài 章chương 。 第đệ 五ngũ 迴hồi 向hướng 悔hối 過quá 除trừ 罪tội 章chương 。 第đệ 六lục 迴hồi 向hướng 四tứ 輪luân 除trừ 八bát 難nạn 章chương 。 九cửu 十thập 六lục 種chủng 外ngoại 道đạo 章chương 。 七thất 士sĩ 夫phu 趣thú 章chương 。 祕bí 密mật 翻phiên 依y 行hành 檀đàn 起khởi 行hành 作tác 業nghiệp 同đồng 異dị 章chương 。 第đệ 八bát 迴hồi 向hướng 真Chân 如Như 同đồng 異dị 差sai 別biệt 章chương 。 第đệ 九cửu 迴hồi 向hướng 初sơ 普phổ 別biệt 始thỉ 終chung 差sai 別biệt 理lý 事sự 諸chư 觀quán 義nghĩa 章chương 。 第đệ 九cửu 迴hồi 向hướng 未vị 明minh 住trụ 地địa 始thỉ 終chung 寬khoan 狹hiệp 相tương/tướng 攝nhiếp 分phân 齊tề 微vi 。 細tế 差sai 別biệt 義nghĩa 章chương 。 一Nhất 乘Thừa 法pháp 海hải 章chương 。 第đệ 十thập 迴hồi 向hướng 生sanh 成thành 佛Phật 德đức 差sai 別biệt 章chương 。 淨tịnh 行hạnh 品phẩm 初sơ 明minh 凡phàm 聖thánh 行hành 法pháp 分phân 齊tề 不bất 同đồng 義nghĩa 章chương 凡phàm 聖thánh 所sở 修tu 行hành 法Pháp 。 皆giai 由do 三tam 業nghiệp 。 成thành 就tựu 迴hồi 向hướng 。 並tịnh 皆giai 不bất 同đồng 。 且thả 如như 行hành 施thí 一nhất 門môn 。 佛Phật 教giáo 云vân 。 破phá 戒giới 破phá 見kiến 。 破phá 威uy 儀nghi 者giả 。 教giáo 令linh 行hành 施thí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 欲dục 令linh 且thả 離ly 地địa 獄ngục 故cố 。 此thử 施thí 雖tuy 不bất 親thân 順thuận 菩Bồ 提Đề 分phân 解giải 脫thoát 分phần/phân 善thiện 。 佛Phật 為vi 救cứu 苦khổ 。 仍nhưng 許hứa 令linh 行hành 。 準chuẩn 此thử 人nhân 天thiên 善thiện 根căn 戒giới 施thí 修tu 等đẳng 。 教giáo 令linh 行hành 施thí 。 雖tuy 非phi 究cứu 竟cánh 。 為vi 離ly 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 許hứa 行hành 不bất 疑nghi 。 若nhược 修tu 解giải 脫thoát 分phần/phân 善thiện 。 為vi 離ly 人nhân 天thiên 故cố 。 佛Phật 許hứa 行hành 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 即tức 是thị 其kỳ 事sự 。 若nhược 修tu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 為vi 迴hồi 聲Thanh 聞Văn 。 初sơ 教giáo 許hứa 行hành 。 為vi 引dẫn 初sơ 教giáo 。 終chung 教giáo 許hứa 行hành 。 為vi 引dẫn 漸tiệm 教giáo 。 頓đốn 教giáo 許hứa 行hành 。 為vi 引dẫn 頓đốn 教giáo 。 圓viên 教giáo 許hứa 行hành 。 故cố 信tín 位vị 滿mãn 心tâm 賢hiền 首thủ 歎thán 德đức 。 廣quảng 辨biện 行hành 施thí 。 興hưng 供cúng 養dường 事sự 。 順thuận 一Nhất 乘Thừa 善thiện 。 不bất 棄khí 一nhất 法pháp 。 據cứ 佛Phật 別biệt 意ý 。 唯duy 一Nhất 乘Thừa 可khả 行hành 。 餘dư 不bất 可khả 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 非phi 究cứu 竟cánh 依y 故cố 。 如như 是thị 取thủ 捨xả 各các 別biệt 。 皆giai 同đồng 一nhất 施thí 。 何hà 以dĩ 故cố 悉tất 由do 智trí 慧tuệ 。 故cố 有hữu 差sai 別biệt 。 如như 施thí 一nhất 門môn 。 萬vạn 行hạnh 皆giai 爾nhĩ 。 準chuẩn 以dĩ 知tri 之chi 。 十Thập 力Lực 章chương 十Thập 力Lực 者giả 。 是thị 處xứ 非phi 處xứ 智trí 力lực 。 自tự 業nghiệp 智trí 力lực 。 禪thiền 解giải 脫thoát 三tam 昧muội 。 正chánh 受thọ 智trí 力lực 。 諸chư 根căn 利lợi 鈍độn 智trí 力lực 。 種chủng 種chủng 解giải 智trí 力lực 。 種chủng 種chủng 性tánh 智trí 力lực 。 至chí 處xứ 道đạo 智trí 力lực 。 宿túc 命mạng 智trí 力lực 。 生sanh 死tử 智trí 力lực 。 漏Lậu 盡Tận 智Trí 力Lực 。 並tịnh 不bất 可khả 屈khuất 伏phục 。 故cố 名danh 為vi 力lực 。 無vô 邊biên 智trí 能năng 故cố 名danh 為vi 力lực 。 此thử 三tam 乘thừa 義nghĩa 名danh 與dữ 小Tiểu 乘Thừa 同đồng 。 義nghĩa 隨tùy 二nhị 宗tông 高cao 下hạ 不bất 等đẳng 。 小Tiểu 乘Thừa 如như 所sở 謂vị 實thật 。 初sơ 教giáo 即tức 空không 。 終chung 教giáo 即tức 如như 。 頓đốn 教giáo 不bất 可khả 說thuyết 。 一Nhất 乘Thừa 之chi 義nghĩa 。 如như 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 品phẩm 那Na 羅La 延Diên 幢tràng 等đẳng 力lực 可khả 知tri 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 章chương 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 陀đà 那na 。 尸thi 羅la 。 羼sằn 提đề 。 毘tỳ 梨lê 那na 。 持trì 訶ha 那na 般bát 羅la 若nhược 。 波Ba 羅La 蜜Mật 。 陀đà 那na 者giả 此thử 名danh 布bố 施thí 。 運vận 心tâm 周chu 普phổ 名danh 布bố 。 惙chuyết 己kỷ 惠huệ 人nhân 名danh 施thí 。 尸thi 羅la 者giả 。 此thử 云vân 清thanh 涼lương 。 三tam 業nghiệp 炎diễm 氣khí 事sự 等đẳng 如như 熱nhiệt 。 戒giới 能năng 防phòng 息tức 。 故cố 曰viết 清thanh 涼lương 。 羼sằn 提đề 者giả 。 此thử 名danh 忍nhẫn 辱nhục 。 他tha 人nhân 加gia 惱não 名danh 辱nhục 。 於ư 辱nhục 情tình 安an 名danh 忍nhẫn 。 毘tỳ 梨lê 耶da 者giả 。 此thử 名danh 精tinh 進tấn 練luyện 心tâm 於ư 法pháp 名danh 精tinh 。 精tinh 心tâm 愗mậu 達đạt 名danh 進tiến 。 持trì 訶ha 那na 者giả 。 此thử 名danh 智trí 生sanh 。 依y 定định 生sanh 智trí 故cố 名danh 智trí 生sanh 。 般bát 羅la 若nhược 者giả 。 此thử 名danh 為vi 慧tuệ 。 於ư 緣duyên 決quyết 定định 明minh 了liễu 名danh 慧tuệ 。 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 波ba 羅la 名danh 彼bỉ 岸ngạn 。 蜜mật 言ngôn 到đáo 。 即tức 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 也dã 。 此thử 義nghĩa 是thị 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 名danh 亦diệc 同đồng 。 若nhược 望vọng 其kỳ 義nghĩa 。 即tức 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 不bất 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 不bất 同đồng 。 若nhược 三tam 乘thừa 初sơ 教giáo 。 六Lục 度Độ 各các 有hữu 十thập 義nghĩa 。 如như 地địa 持trì 論luận 說thuyết 。 又hựu 義nghĩa 離ly 三tam 輪luân 相tương/tướng 。 修tu 其kỳ 六Lục 度Độ 。 即tức 是thị 空không 真Chân 如Như 。 若nhược 依y 終chung 教giáo 。 知tri 法pháp 性tánh 無vô 貪tham 。 修tu 其kỳ 檀đàn 度độ 。 即tức 順thuận 真Chân 如Như 德đức 。 若nhược 依y 頓đốn 教giáo 如như 。 則tắc 不bất 可khả 說thuyết 。 若nhược 約ước 一Nhất 乘Thừa 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 皆giai 有hữu 十thập 門môn 。 如như 下hạ 經kinh 離ly 世thế 間gian 品phẩm 說thuyết 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 章chương 不Bất 共Cộng 法Pháp 者giả 。 謂vị 身thân 無vô 失thất 。 口khẩu 無vô 失thất 。 念niệm 無vô 失thất 。 無vô 異dị 想tưởng 。 無vô 不bất 定định 心tâm 。 無vô 不bất 知tri 已dĩ 捨xả 。 欲dục 無vô 減giảm 。 精tinh 進tấn 無vô 減giảm 。 念niệm 無vô 減giảm 。 慧tuệ 無vô 減giảm 。 解giải 說thuyết 無vô 減giảm 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 無vô 減giảm 。 一nhất 切thiết 身thân 業nghiệp 。 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 一nhất 切thiết 口khẩu 業nghiệp 。 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 一nhất 切thiết 意ý 業nghiệp 。 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 智trí 慧tuệ 知tri 過quá 去khứ 世thế 無vô 礙ngại 。 智trí 慧tuệ 知tri 未vị 來lai 世thế 無vô 礙ngại 。 智trí 慧tuệ 知tri 現hiện 在tại 世thế 無vô 礙ngại 。 此thử 之chi 十thập 八bát 。 不bất 與dữ 因nhân 同đồng 故cố 名danh 不bất 共cộng 。 又hựu 此thử 十thập 八bát 。 別biệt 名danh 小Tiểu 乘Thừa 不bất 解giải 依y 。 如như 雜tạp 心tâm 用dụng 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 大đại 悲bi 三Tam 念Niệm 處Xứ 。 為vi 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 問vấn 依y 攝nhiếp 論luận 。 百bách 四tứ 十thập 不bất 共cộng 法pháp 。 與dữ 小Tiểu 乘Thừa 同đồng 。 因nhân 何hà 十thập 八bát 別biệt 名danh 小Tiểu 乘Thừa 不bất 解giải 。 答đáp 此thử 意ý 欲dục 顯hiển 一nhất 百bách 四tứ 十thập 不bất 共cộng 法pháp 名danh 數số 與dữ 小tiểu 同đồng 。 仍nhưng 欲dục 顯hiển 彼bỉ 小Tiểu 乘Thừa 文văn 義nghĩa 不bất 同đồng 大Đại 乘Thừa 故cố 。 於ư 文văn 中trung 作tác 差sai 別biệt 說thuyết 。 若nhược 一Nhất 乘Thừa 義nghĩa 。 即tức 如như 下hạ 經kinh 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 品phẩm 不bất 共cộng 義nghĩa 中trung 說thuyết 。 四Tứ 無Vô 畏Úy 章chương 四Tứ 無Vô 畏Úy 者giả 。 初sơ 一Nhất 切Thiết 智Trí 、 無Vô 畏Úy 。 二nhị 漏lậu 盡tận 無vô 畏úy 。 三tam 障chướng 道Đạo 無vô 畏úy 。 四tứ 盡tận 苦khổ 道Đạo 無vô 畏úy 。 答đáp 難nạn/nan 不bất 怯khiếp 故cố 名danh 無vô 畏úy 。 此thử 三tam 乘thừa 義nghĩa 。 與dữ 小Tiểu 乘Thừa 共cộng 。 但đãn 義nghĩa 深thâm 淺thiển 不bất 同đồng 。 一Nhất 乘Thừa 無vô 畏úy 之chi 義nghĩa 。 具cụ 其kỳ 十thập 種chủng 。 即tức 無vô 盡tận 法pháp 。 如như 下hạ 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 品phẩm 說thuyết 。 賢hiền 首thủ 品phẩm 初sơ 立lập 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 章chương 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 菩Bồ 提Đề 梵Phạn 語ngữ 。 此thử 翻phiên 名danh 果quả 道đạo 。 果quả 德đức 圓viên 通thông 故cố 曰viết 菩Bồ 提Đề 。 於ư 大đại 菩Bồ 提Đề 。 起khởi 意ý 趣thú 求cầu 。 名danh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 然nhiên 此thử 發phát 心tâm 。 經kinh 亦diệc 名danh 願nguyện 。 要yếu 大đại 菩Bồ 提Đề 。 令linh 來lai 屬thuộc 己kỷ 故cố 名danh 為vi 願nguyện 。 體thể 性tánh 者giả 。 隨tùy 義nghĩa 不bất 同đồng 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 相tương/tướng 發phát 。 二nhị 息tức 相tương/tướng 發phát 。 三tam 真chân 發phát 。 言ngôn 相tương/tướng 發phát 者giả 。 深thâm 見kiến 生sanh 死tử 之chi 過quá 涅Niết 槃Bàn 福phước 利lợi 。 棄khí 捨xả 生sanh 死tử 。 趣thú 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 隨tùy 相tương/tướng 厭yếm 求cầu 名danh 相tướng 發phát 心tâm 。 言ngôn 息tức 相tương/tướng 發phát 者giả 。 深thâm 悟ngộ 平bình 等đẳng 。 知tri 其kỳ 生sanh 死tử 本bổn 性tánh 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 然nhiên 。 生sanh 死tử 寂tịch 故cố 。 無vô 相tướng 可khả 厭yếm 。 涅Niết 槃Bàn 如như 故cố 。 無vô 相tướng 可khả 求cầu 。 返phản 背bối/bội 前tiền 相tương/tướng 。 歸quy 正chánh 如như 道đạo 。 故cố 名danh 為vi 發phát 。 良lương 以dĩ 取thủ 相tương 背bội 真chân 故cố 。 令linh 捨xả 相tương/tướng 為vi 發phát 。 亦diệc 可khả 離ly 相tương/tướng 平bình 等đẳng 之chi 心tâm 。 始thỉ 起khởi 名danh 發phát 。 故cố 經kinh 說thuyết 言ngôn 。 滅diệt 諸chư 發phát 不bất 發phát 。 是thị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 言ngôn 滅diệt 發phát 者giả 。 滅diệt 諸chư 相tướng 。 言ngôn 滅diệt 不bất 發phát 者giả 。 不bất 起khởi 相tương/tướng 發phát 。 是thị 發phát 心tâm 者giả 。 無vô 相tướng 相tương 應ứng 名danh 為vi 發phát 矣hĩ 。 三tam 真chân 發phát 者giả 。 菩Bồ 提Đề 真chân 性tánh 。 由do 來lai 己kỷ 體thể 。 妄vọng 想tưởng 覆phú 故cố 在tại 而nhi 不bất 覺giác 。 名danh 為vi 生sanh 死tử 。 後hậu 息tức 妄vọng 心tâm 。 契khế 窮cùng 自tự 實thật 。 由do 來lai 己kỷ 體thể 。 知tri 菩Bồ 提Đề 性tánh 是thị 己kỷ 體thể 故cố 。 捨xả 彼bỉ 異dị 求cầu 。 實thật 相tướng 現hiện 前tiền 。 故cố 名danh 發phát 心tâm 。 亦diệc 可khả 真chân 證chứng 智trí 起khởi 名danh 曰viết 發phát 心tâm 。 發phát 心tâm 六lục 門môn 。 一nhất 信tín 發phát 心tâm 。 所sở 謂vị 十thập 信tín 滿mãn 心tâm 。 二nhị 位vị 發phát 心tâm 。 謂vị 十thập 解giải 心tâm 。 三tam 行hành 發phát 心tâm 。 謂vị 十thập 行hành 心tâm 。 四tứ 方phương 便tiện 發phát 心tâm 。 謂vị 十thập 迴hồi 向hướng 心tâm 。 五ngũ 證chứng 發phát 心tâm 。 謂vị 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 心tâm 。 六lục 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 發phát 心tâm 。 所sở 謂vị 佛Phật 心tâm 。 此thử 之chi 分phần 齊tề 。 是thị 三tam 乘thừa 義nghĩa 。 小Tiểu 乘Thừa 分phần/phân 有hữu 。 一Nhất 乘Thừa 究cứu 竟cánh 。 有hữu 十thập 種chủng 發phát 心tâm 。 如như 離ly 世thế 間gian 品phẩm 說thuyết 。 顯hiển 無vô 盡tận 故cố 。 其kỳ 發phát 心tâm 德đức 。 有hữu 二nhị 百bách 一nhất 十thập 八bát 句cú 經kinh 。 如như 下hạ 彌Di 勒Lặc 善Thiện 知Tri 識Thức 中trung 說thuyết 。 三tam 種chủng 佛Phật 性tánh 章chương 佛Phật 性tánh 者giả 。 諸chư 佛Phật 所sở 師sư 。 所sở 謂vị 法pháp 也dã 。 其kỳ 性tánh 平bình 等đẳng 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 於ư 諸chư 凡phàm 聖thánh 。 無vô 所sở 限hạn 礙ngại 。 名danh 為vi 佛Phật 性tánh 。 既ký 無vô 限hạn 礙ngại 。 何hà 故cố 偏thiên 云vân 佛Phật 性tánh 。 佛Phật 性tánh 者giả 。 據cứ 覺giác 時thời 語ngữ 。 所sở 以dĩ 知tri 者giả 。 為vi 隨tùy 其kỳ 流lưu 處xứ 。 成thành 種chủng 種chủng 味vị 。 法Pháp 身thân 流lưu 轉chuyển 五ngũ 道đạo 。 名danh 曰viết 眾chúng 生sanh 。 據cứ 此thử 因nhân 緣duyên 。 不bất 名danh 佛Phật 性tánh 。 今kim 對đối 聲Thanh 聞Văn 淳thuần 熟thục 人nhân 。 說thuyết 有hữu 其kỳ 佛Phật 性tánh 。 為vì 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 先tiên 向hướng 無vô 餘dư 不bất 求cầu 作tác 佛Phật 。 今kim 迴hồi 聲Thanh 聞Văn 並tịnh 堪kham 作tác 佛Phật 故cố 說thuyết 佛Phật 性tánh 。 教giáo 興hưng 如như 此thử 。 略lược 說thuyết 佛Phật 性tánh 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 自tự 性tánh 住trụ 佛Phật 性tánh 。 二nhị 引dẫn 出xuất 佛Phật 性tánh 。 三tam 至chí 得đắc 果quả 佛Phật 性tánh 。 自tự 性tánh 住trụ 佛Phật 性tánh 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 。 引dẫn 出xuất 佛Phật 性tánh 。 即tức 修tu 得đắc 性tánh 。 至chí 得đắc 果quả 性tánh 。 修tu 因nhân 滿mãn 足túc 名danh 至chí 得đắc 果quả 。 又hựu 自tự 性tánh 住trụ 性tánh 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 。 引dẫn 出xuất 佛Phật 性tánh 。 本bổn 性tánh 引dẫn 出xuất 至chí 得đắc 果quả 性tánh 。 本bổn 性tánh 至chí 果quả 名danh 至chí 得đắc 果quả 。 又hựu 佛Phật 性tánh 有hữu 十thập 種chủng 。 如như 問vấn 答đáp 中trung 辨biện 。 問vấn 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 亦diệc 說thuyết 本bổn 性tánh 。 何hà 故cố 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 。 不bất 約ước 位vị 說thuyết 。 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 佛Phật 性tánh 義nghĩa 門môn 。 即tức 約ước 地địa 位vị 論luận 其kỳ 明minh 闇ám 答đáp 如Như 來Lai 藏tạng 差sai 別biệt 。 為vi 直trực 進tiến 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 故cố 。 不bất 約ước 位vị 論luận 。 其kỳ 差sai 別biệt 佛Phật 性tánh 之chi 義nghĩa 。 為vi 根căn 熟thục 聲Thanh 聞Văn 說thuyết 。 聲Thanh 聞Văn 見kiến 增tăng 。 今kim 順thuận 彼bỉ 見kiến 故cố 說thuyết 差sai 別biệt 。 佛Phật 性tánh 義nghĩa 者giả 。 當đương 三tam 乘thừa 義nghĩa 。 具cụ 辨biện 差sai 別biệt 。 廣quảng 在tại 抄sao 中trung 。 若nhược 為vi 一Nhất 乘Thừa 。 所sở 目mục 即tức 入nhập 一Nhất 乘Thừa 圓viên 教giáo 所sở 攝nhiếp 。 餘dư 義nghĩa 可khả 知tri 。 八bát 種chủng 梵Phạm 音âm 聲thanh 章chương 梵Phạm 音âm 聲thanh 者giả 。 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 一nhất 約ước 教giáo 義nghĩa 明minh 其kỳ 音âm 聲thanh 。 二nhị 約ước 佛Phật 德đức 以dĩ 辨biện 音âm 聲thanh 。 約ước 教giáo 義nghĩa 者giả 。 如như 十thập 住trụ 經kinh 說thuyết 。 如Như 來Lai 有hữu 八bát 種chủng 音âm 聲thanh 。 一nhất 謂vị 見kiến 苦khổ 。 二nhị 謂vị 向hướng 苦khổ 。 三tam 謂vị 見kiến 習tập 。 四tứ 謂vị 向hướng 習tập 。 五ngũ 謂vị 見kiến 盡tận 。 六lục 謂vị 向hướng 盡tận 。 七thất 謂vị 見kiến 道đạo 。 八bát 謂vị 向hướng 道đạo 。 此thử 約ước 教giáo 解giải 名danh 曰viết 聲thanh 也dã 。 二nhị 約ước 佛Phật 德đức 辨biện 音âm 聲thanh 義nghĩa 。 音âm 者giả 響hưởng 也dã 。 聲thanh 者giả 對đối 根căn 辨biện 質chất 故cố 。 二nhị 不bất 同đồng 音âm 者giả 。 有hữu 其kỳ 八bát 種chủng 。 如như 十thập 住trụ 經kinh 說thuyết 。 所sở 謂vị 梵Phạm 音âm 。 一nhất 不bất 男nam 音âm 。 二nhị 不bất 女nữ 音âm 。 三tam 不bất 強cường/cưỡng 音âm 。 四tứ 不bất 軟nhuyễn 音âm 。 五ngũ 不bất 清thanh 音âm 。 六lục 不bất 濁trược 音âm 。 七thất 不bất 雄hùng 音âm 。 八bát 不bất 雌thư 音âm 。 復phục 有hữu 八bát 音âm 。 如như 疏sớ/sơ 中trung 釋thích 。 此thử 之chi 八bát 音âm 。 當đương 三tam 乘thừa 義nghĩa 。 小Tiểu 乘Thừa 名danh 同đồng 。 而nhi 義nghĩa 不bất 同đồng 。 謂vị 空không 有hữu 別biệt 。 小Tiểu 乘Thừa 則tắc 有hữu 。 初sơ 教giáo 即tức 空không 。 一Nhất 乘Thừa 音âm 聲thanh 。 與dữ 法Pháp 界Giới 等đẳng 。 不bất 可khả 數số 量lượng 。 與dữ 因nhân 陀đà 羅la 微vi 細tế 界giới 等đẳng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 應ưng 調điều 伏phục 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 故cố 。 第đệ 三tam 會hội 十thập 住trụ 品phẩm 內nội 本bổn 分phần/phân 首thủ 種chủng 性tánh 章chương 次thứ 當đương 十thập 信tín 心tâm 後hậu 成thành 一Nhất 乘Thừa 佛Phật 義nghĩa 種chủng 性tánh 義nghĩa 者giả 。 謂vị 性tánh 種chủng 性tánh 。 習tập 種chủng 性tánh 。 性tánh 種chủng 性tánh 者giả 。 約ước 本bổn 性tánh 說thuyết 。 習tập 種chủng 者giả 。 約ước 修tu 習tập 說thuyết 。 亦diệc 有hữu 解giải 者giả 。 性tánh 種chủng 性tánh 者giả 。 是thị 本bổn 有hữu 性tánh 。 習tập 種chủng 性tánh 者giả 。 是thị 修tu 生sanh 性tánh 。 此thử 非phi 佛Phật 法Pháp 所sở 樂lạc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 夫phu 論luận 種chủng 性tánh 者giả 。 順thuận 因nhân 緣duyên 門môn 說thuyết 。 豈khởi 容dung 不bất 對đối 因nhân 緣duyên 而nhi 說thuyết 種chủng 性tánh 。 故cố 今kim 性tánh 種chủng 性tánh 。 不bất 得đắc 為vi 本bổn 有hữu 。 又hựu 習tập 種chủng 性tánh 。 不bất 得đắc 修tu 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 法pháp 性tánh 外ngoại 有hữu 修tu 生sanh 者giả 。 緣duyên 起khởi 可khả 增tăng 。 是thị 故cố 不bất 得đắc 說thuyết 修tu 生sanh 。 故cố 今kim 種chủng 性tánh 義nghĩa 者giả 。 是thị 其kỳ 佛Phật 因nhân 。 其kỳ 義nghĩa 廣quảng 大đại 。 非phi 偏thiên 在tại 解giải 。 非phi 偏thiên 在tại 行hành 。 非phi 偏thiên 在tại 位vị 。 非phi 偏thiên 在tại 比tỉ 。 非phi 偏thiên 在tại 證chứng 。 非phi 偏thiên 因nhân 果quả 。 非phi 偏thiên 本bổn 有hữu 修tu 生sanh 故cố 。 今kim 立lập 性tánh 習tập 二nhị 種chủng 者giả 。 約ước 總tổng 說thuyết 之chi 。 性tánh 種chủng 性tánh 。 約ước 本bổn 性tánh 說thuyết 。 位vị 在tại 種chủng 子tử 。 習tập 種chủng 性tánh 者giả 。 約ước 修tu 生sanh 說thuyết 。 義nghĩa 即tức 廣quảng 大đại 。 此thử 依y 地địa 持trì 文văn 。 若nhược 依y 瓔anh 珞lạc 經kinh 。 有hữu 六lục 種chủng 性tánh 。 一nhất 習tập 種chủng 性tánh 。 二nhị 性tánh 種chủng 性tánh 。 三tam 道đạo 種chủng 性tánh 。 四tứ 聖thánh 種chủng 性tánh 。 五ngũ 等đẳng 覺giác 性tánh 。 六lục 妙diệu 覺giác 性tánh 。 此thử 約ước 位vị 說thuyết 。 義nghĩa 即tức 是thị 通thông 。 若nhược 欲dục 出xuất 體thể 。 即tức 用dụng 本bổn 有hữu 修tu 生sanh 緣duyên 起khởi 福phước 慧tuệ 定định 慧tuệ 等đẳng 門môn 為vi 體thể 。 此thử 順thuận 三tam 乘thừa 。 若nhược 一Nhất 乘Thừa 別biệt 教giáo 義nghĩa 者giả 。 謂vị 六lục 決quyết 定định 及cập 住trụ 十thập 相tương/tướng 。 即tức 順thuận 普Phổ 賢Hiền 願nguyện 行hạnh 。 如như 發phát 心tâm 功công 德đức 品phẩm 偈kệ 廣quảng 說thuyết 。 十thập 住trụ 章chương 十thập 住trụ 義nghĩa 者giả 。 十thập 者giả 數số 。 住trụ 者giả 不bất 退thoái 。 即tức 成thành 住trụ 之chi 位vị 。 亦diệc 云vân 十thập 解giải 。 一nhất 發phát 心tâm 住trụ 。 二nhị 持trì 地địa 住trụ 。 三tam 修tu 行hành 住trụ 。 四tứ 生sanh 貴quý 住trụ 。 五ngũ 方phương 便tiện 具cụ 足túc 住trụ 。 六lục 正chánh 心tâm 住trụ 。 七thất 不bất 退thoái 住trụ 。 八bát 童đồng 真chân 住trụ 。 九cửu 法Pháp 王Vương 子Tử 住trụ 。 十thập 灌quán 頂đảnh 住trụ 。 不bất 動động 故cố 名danh 住trụ 。 體thể 者giả 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 三tam 昧muội 為vi 體thể 。 此thử 順thuận 三tam 乘thừa 終chung 教giáo 說thuyết 。 本bổn 即tức 是thị 一Nhất 乘Thừa 。 初sơ 教giáo 則tắc 無vô 定định 。 愚ngu 法pháp 小Tiểu 乘Thừa 。 及cập 初sơ 迴hồi 心tâm 。 即tức 不bất 說thuyết 十thập 住trụ 。 宜nghi 可khả 準chuẩn 知tri 。 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 初sơ 明minh 通thông 觀quán 章chương 通thông 觀quán 者giả 。 通thông 伏phục 諸chư 惑hoặc 。 通thông 滅diệt 惑hoặc 種chủng 。 通thông 修tu 諸chư 行hành 。 通thông 觀quán 諸chư 理lý 。 故cố 名danh 通thông 觀quán 。 即tức 是thị 一nhất 無vô 分phân 別biệt 智trí 定định 也dã 。 此thử 觀quán 據cứ 成thành 離ly 言ngôn 說thuyết 相tương/tướng 。 不bất 可khả 說thuyết 其kỳ 體thể 相tướng 言ngôn 義nghĩa 不bất 同đồng 。 但đãn 是thị 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội 。 據cứ 其kỳ 所sở 剋khắc 。 亦diệc 得đắc 與dữ 頓đốn 教giáo 義nghĩa 同đồng 。 若nhược 據cứ 方phương 便tiện 。 即tức 順thuận 尋tầm 思tư 。 及cập 以dĩ 如như 實thật 唯duy 識thức 意ý 言ngôn 等đẳng 。 此thử 順thuận 三tam 乘thừa 。 若nhược 為vi 一Nhất 乘Thừa 所sở 目mục 。 即tức 屬thuộc 一Nhất 乘Thừa 。 若nhược 迴hồi 向hướng 一Nhất 乘Thừa 。 知tri 是thị 一Nhất 乘Thừa 方phương 便tiện 。 亦diệc 入nhập 一Nhất 乘Thừa 。 初sơ 教giáo 亦diệc 有hữu 此thử 門môn 。 但đãn 作tác 即tức 空không 說thuyết 。 宜nghi 可khả 準chuẩn 知tri 。 今kim 為vi 通thông 觀quán 義nghĩa 。 略lược 出xuất 諸chư 家gia 說thuyết 。 理lý 不bất 同đồng 一nhất 。 有hữu 說thuyết 。 實thật 性tánh 順thuận 無vô 分phân 別biệt 。 息tức 相tương 應ứng 寂tịch 。 即tức 為vi 正chánh 義nghĩa 住trụ 。 不bất 復phục 進tiến 。 將tương 謂vị 是thị 佛Phật 。 二nhị 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 其kỳ 心tâm 正chánh 順thuận 久cửu 習tập 。 則tắc 佛Phật 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 劫kiếp 。 三tam 論luận 其kỳ 法pháp 性tánh 。 一nhất 切thiết 皆giai 如như 。 以dĩ 本bổn 成thành 一nhất 切thiết 法pháp 。 非phi 智trí 相tương/tướng 所sở 緣duyên 。 而nhi 得đắc 法Pháp 性tánh 。 如như 其kỳ 法pháp 性tánh 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 是thị 其kỳ 本bổn 性tánh 。 無vô 明minh 煩phiền 惱não 等đẳng 。 即tức 如như 所sở 成thành 。 無vô 明minh 是thị 何hà 義nghĩa 。 是thị 真Chân 如Như 義nghĩa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 真Chân 如Như 成thành 無vô 明minh 故cố 。 若nhược 無vô 真Chân 如Như 。 即tức 無vô 無vô 明minh 。 故cố 起khởi 信tín 論luận 。 從tùng 無vô 明minh 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 是thị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 。 真Chân 如Như 體thể 中trung 生sanh 滅diệt 相tương/tướng 用dụng 也dã 。 若nhược 可khả 此thử 義nghĩa 。 即tức 得đắc 隨tùy 順thuận 入nhập 真Chân 如Như 門môn 。 一Nhất 乘Thừa 所sở 目mục 。 亦diệc 入nhập 一Nhất 乘Thừa 。 對đối 前tiền 正chánh 觀quán 。 舉cử 其kỳ 相tương 似tự 。 以dĩ 明minh 其kỳ 正chánh 。 依y 寶bảo 性tánh 論luận 。 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 心tâm 中trung 遂toại 成thành 空không 亂loạn 意ý 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 離ly 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 以dĩ 失thất 變biến 壞hoại 物vật 修tu 行hành 。 名danh 為vi 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 起khởi 如như 是thị 心tâm 。 實thật 有hữu 物vật 斷đoạn 滅diệt 。 後hậu 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 第đệ 一nhất 亂loạn 意ý 。 二nhị 者giả 又hựu 復phục 有hữu 人nhân 。 以dĩ 空không 為vi 有hữu 。 物vật 義nghĩa 應ưng 得đắc 空không 。 是thị 第đệ 二nhị 亂loạn 意ý 。 三tam 者giả 又hựu 生sanh 是thị 心tâm 。 離ly 色sắc 等đẳng 法pháp 。 別biệt 更cánh 有hữu 空không 。 我ngã 修tu 行hành 為vi 得đắc 彼bỉ 空không 。 是thị 第đệ 三tam 亂loạn 意ý 。 修tu 觀quán 行hành 者giả 。 應ưng 比tỉ 決quyết 擇trạch 。 常thường 乞khất 食thực 等đẳng 四tứ 依y 章chương 四tứ 依y 者giả 。 一nhất 樹thụ 下hạ 坐tọa 。 二nhị 常thường 乞khất 食thực 。 三tam 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 四tứ 陳trần 棄khí 藥dược 。 陳trần 棄khí 者giả 。 一nhất 用dụng 糞phẩn 為vi 陳trần 棄khí 。 二nhị 用dụng 陳trần 宿túc 所sở 棄khí 之chi 藥dược 為vi 陳trần 棄khí 也dã 。 問vấn 此thử 依y 與dữ 頭đầu 陀đà 法pháp 何hà 別biệt 。 答đáp 所sở 用dụng 各các 異dị 。 頭đầu 陀đà 據cứ 離ly 煩phiền 惱não 。 四tứ 依y 依y 成thành 其kỳ 行hành 。 有hữu 此thử 不bất 同đồng 此thử 順thuận 三tam 乘thừa 及cập 愚ngu 法pháp 小Tiểu 乘Thừa 。 如như 上thượng 來lai 行hành 。 即tức 順thuận 其kỳ 教giáo 。 心tâm 緣duyên 飾sức 好hảo/hiếu 。 即tức 是thị 相tương 似tự 非phi 真chân 實thật 行hạnh 。 大Đại 乘Thừa 初sơ 教giáo 直trực 進tiến 行hành 者giả 。 惡ác 內nội 之chi 善thiện 他tha 人nhân 所sở 棄khí 。 今kim 修tu 食thực 之chi 。 又hựu 知tri 即tức 空không 。 相tương/tướng 別biệt 之chi 惡ác 義nghĩa 不bất 在tại 言ngôn 。 初sơ 迴hồi 心tâm 人nhân 。 依y 前tiền 四tứ 依y 事sự 相tướng 。 知tri 法pháp 即tức 空không 。 是thị 名danh 四tứ 依y 。 終chung 教giáo 四tứ 依y 者giả 。 行hành 相tương/tướng 即tức 如như 。 無vô 所sở 可khả 得đắc 。 是thị 其kỳ 所sở 依y 。 非phi 謂vị 有hữu 物vật 而nhi 可khả 依y 也dã 。 是thị 名danh 四tứ 依y 。 一Nhất 乘Thừa 義nghĩa 者giả 。 用dụng 前tiền 諸chư 義nghĩa 。 以dĩ 為vi 方phương 便tiện 。 又hựu 是thị 一Nhất 乘Thừa 教giáo 之chi 所sở 目mục 。 即tức 是thị 一Nhất 乘Thừa 。 十thập 二nhị 頭đầu 陀đà 章chương 頭đầu 陀đà 者giả 。 抖đẩu 竦tủng 煩phiền 惱não 也dã 。 一nhất 作tác 阿a 蘭lan 若nhã 。 二nhị 常thường 乞khất 食thực 。 三tam 納nạp 衣y 。 四tứ 一nhất 坐tọa 食thực 。 五ngũ 節tiết 量lượng 食thực 。 六lục 中trung 後hậu 不bất 飲ẩm 漿tương 。 七thất 塚trủng 間gian 住trụ 。 八bát 樹thụ 下hạ 住trụ 。 九cửu 露lộ 地địa 坐tọa 。 十thập 常thường 坐tọa 不bất 臥ngọa 。 十thập 一nhất 次thứ 第đệ 乞khất 食thực 。 十thập 二nhị 但đãn 三tam 衣y 。 此thử 頭đầu 陀đà 法pháp 。 不bất 名danh 為vi 戒giới 行hạnh 。 即tức 戒giới 莊trang 嚴nghiêm 氣khí 力lực 。 不bất 及cập 不bất 行hành 無vô 犯phạm 。 頭đầu 陀đà 分phân 齊tề 。 從tùng 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 至chí 三tam 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 至chí 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 二nhị 時thời 中trung 行hành 所sở 須tu 頭đầu 陀đà 之chi 具cụ 。 具cụ 頭đầu 陀đà 章chương 。 邪tà 正chánh 相tương 似tự 。 及cập 順thuận 三tam 乘thừa 一Nhất 乘Thừa 義nghĩa 。 如như 上thượng 四tứ 依y 法pháp 。 受thọ 善thiện 律luật 儀nghi 戒giới 業nghiệp 章chương 毘tỳ 尼ni 大đại 藏tạng 要yếu 分phần/phân 有hữu 二nhị 。 一nhất 逆nghịch 順thuận 種chủng 類loại 不bất 同đồng 。 二nhị 隨tùy 受thọ 緣duyên 別biệt 。 初sơ 種chủng 類loại 不bất 同đồng 者giả 。 謂vị 十thập 十thập 不bất 同đồng 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 說thuyết 。 二nhị 隨tùy 受thọ 緣duyên 別biệt 者giả 有hữu 三tam 。 一nhất 制chế 俗tục 人nhân 戒giới 謂vị 。 五Ngũ 戒Giới 八Bát 戒Giới 。 二nhị 制chế 出xuất 家gia 人nhân 。 謂vị 五ngũ 眾chúng 所sở 持trì 戒giới 。 上thượng 二nhị 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 。 三tam 通thông 道đạo 俗tục 戒giới 。 謂vị 三Tam 聚Tụ 戒Giới 等đẳng 。 何hà 以dĩ 故cố 同đồng 與dữ 菩Bồ 提Đề 為vi 方phương 便tiện 故cố 。 又hựu 通thông 五ngũ 乘thừa 。 不bất 通thông 五ngũ 乘thừa 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 不bất 通thông 五ngũ 乘thừa 。 應ưng 可khả 準chuẩn 之chi 。 其kỳ 出xuất 家gia 五ngũ 眾chúng 所sở 持trì 戒giới 者giả 。 以dĩ 作tác 無vô 作tác 善thiện 業nghiệp 為vi 其kỳ 體thể 也dã 。 亦diệc 云vân 表biểu 無vô 表biểu 。 作tác 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 受thọ 作tác 二nhị 隨tùy 作tác 。 此thử 二nhị 作tác 中trung 。 皆giai 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 自tự 作tác 。 二nhị 教giáo 人nhân 作tác 。 三tam 見kiến 聞văn 作tác 隨tùy 善thiện 。 皆giai 通thông 三tam 業nghiệp 。 無vô 作tác 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 是thị 作tác 俱câu 無vô 作tác 。 二nhị 形hình 俱câu 無vô 作tác 。 三tam 隨tùy 用dụng 無vô 作tác 。 即tức 隨tùy 緣duyên 持trì 時thời 。 所sở 發phát 無vô 作tác 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 自tự 隨tùy 作tác 以dĩ 發phát 無vô 作tác 。 二nhị 動động 他tha 三tam 業nghiệp 成thành 自tự 無vô 作tác 。 即tức 教giáo 他tha 作tác 他tha 作tác 發phát 無vô 作tác 屬thuộc 己kỷ 者giả 。 是thị 身thân 口khẩu 作tác 。 以dĩ 不bất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 為vi 體thể 。 意ý 地địa 作tác 以dĩ 心tâm 為vi 體thể 。 身thân 口khẩu 無vô 作tác 。 以dĩ 不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối 色sắc 為vi 體thể 。 意ý 地địa 無vô 作tác 。 以dĩ 非phi 色sắc 非phi 心tâm 為vi 體thể 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 無vô 作tác 以dĩ 非phi 色sắc 非phi 心tâm 為vi 體thể 故cố 。 此thử 據cứ 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 為vi 言ngôn 。 若nhược 據cứ 定định 道đạo 無vô 作tác 。 身thân 口khẩu 無vô 作tác 。 還hoàn 用dụng 不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối 色sắc 為vi 體thể 。 此thử 作tác 無vô 作tác 。 並tịnh 據cứ 現hiện 行hành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 可khả 作tác 法pháp 捨xả 故cố 業nghiệp 行hành 即tức 空không 故cố 。 終chung 教giáo 即tức 如như 故cố 。 一Nhất 乘Thừa 教giáo 應ưng 因nhân 陀đà 羅la 微vi 細tế 行hành 故cố 。 小Tiểu 乘Thừa 無vô 意ý 地địa 持trì 戒giới 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 問vấn 汝nhữ 何hà 心tâm 。 答đáp 此thử 據cứ 相tương 應ứng 心tâm 。 非phi 不bất 相tương 應ứng 心tâm 。 又hựu 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 名danh 為vi 持trì 戒giới 。 不bất 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 名danh 不bất 持trì 戒giới 。 迴hồi 向hướng 聲Thanh 聞Văn 名danh 為vi 破phá 戒giới 。 分phân 別biệt 無vô 分phân 別biệt 等đẳng 例lệ 然nhiên 。 餘dư 皆giai 準chuẩn 此thử 。 相tương 應ứng 心tâm 具cụ 緣duyên 多đa 少thiểu 等đẳng 。 廣quảng 如như 別biệt 章chương 。 五ngũ 濁trược 章chương 五ngũ 濁trược 者giả 。 一nhất 者giả 命mạng 濁trược 。 二nhị 者giả 眾chúng 生sanh 濁trược 。 三tam 者giả 煩phiền 惱não 濁trược 。 四tứ 者giả 見kiến 濁trược 。 五ngũ 者giả 劫kiếp 濁trược 。 濁trược 者giả 不bất 清thanh 之chi 義nghĩa 。 百bách 歲tuế 已dĩ 下hạ 是thị 命mạng 濁trược 。 不bất 識thức 尊tôn 卑ty 。 不bất 敬kính 上thượng 接tiếp 下hạ 者giả 。 名danh 眾chúng 生sanh 濁trược 。 增tăng 非phi 法pháp 貪tham 。 刀đao 劒kiếm 器khí 仗trượng 諍tranh 訟tụng 鬪đấu 亂loạn 諂siểm 誑cuống 妄vọng 語ngữ 。 攝nhiếp 受thọ 邪tà 法pháp 等đẳng 。 名danh 煩phiền 惱não 濁trược 。 漸tiệm 起khởi 邪tà 見kiến 。 破phá 滅diệt 佛Phật 法Pháp 。 邪tà 法pháp 轉chuyển 增tăng 。 是thị 名danh 見kiến 濁trược 。 飢cơ 饉cận 劫kiếp 起khởi 疾tật 病bệnh 刀đao 兵binh 。 是thị 名danh 劫kiếp 濁trược 。 依y 經kinh 論luận 文văn 。 若nhược 於ư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 一nhất 念niệm 如như 實thật 慈từ 心tâm 。 施thí 一nhất 揣đoàn 食thực 及cập 一nhất 丸hoàn 藥dược 。 即tức 得đắc 不bất 生sanh 。 五ngũ 濁trược 劫kiếp 中trung 。 此thử 濁trược 在tại 小Tiểu 乘Thừa 。 初sơ 教giáo 即tức 空không 。 終chung 教giáo 即tức 如như 。 一Nhất 乘Thừa 即tức 法Pháp 界Giới 。 宜nghi 可khả 準chuẩn 之chi 。 發phát 心tâm 功công 德đức 品phẩm 初sơ 五Ngũ 戒Giới 章chương 五Ngũ 戒Giới 者giả 。 一nhất 不bất 殺sát 戒giới 。 二nhị 不bất 盜đạo 戒giới 。 三tam 不bất 邪tà 婬dâm 戒giới 。 四tứ 不bất 妄vọng 語ngữ 戒giới 。 五ngũ 不bất 飲ẩm 酒tửu 戒giới 。 其kỳ 戒giới 亦diệc 得đắc 分phần/phân 受thọ 。 是thị 盡tận 形hình 戒giới 四tứ 戒giới 是thị 性tánh 戒giới 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 是thị 遮già 戒giới 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân 。 食thực 肉nhục 得đắc 殺sát 生sanh 罪tội 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 愛ái 肉nhục 味vị 。 見kiến 他tha 殺sát 生sanh 。 生sanh 其kỳ 忍nhẫn 可khả 故cố 。 其kỳ 戒giới 是thị 三tam 乘thừa 。 亦diệc 通thông 於ư 小Tiểu 乘Thừa 。 及cập 人nhân 天thiên 等đẳng 。 經Kinh 云vân 。 若nhược 欲dục 生sanh 天thiên 。 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 兼kiêm 持trì 十Thập 善Thiện 。 見kiến 壁bích 上thượng 彩thải 畫họa 女nữ 人nhân 。 不bất 生sanh 女nữ 想tưởng 者giả 。 其kỳ 人nhân 生sanh 天thiên 。 為vi 天thiên 子tử 身thân 。 受thọ 其kỳ 化hóa 生sanh 。 亦diệc 通thông 一Nhất 乘Thừa 義nghĩa 。 為vi 一Nhất 乘Thừa 所sở 目mục 故cố 。 迴hồi 向hướng 一Nhất 乘Thừa 為vi 方phương 便tiện 故cố 。 問vấn 何hà 以dĩ 故cố 偏thiên 用dụng 酒tửu 為vi 遮già 戒giới 。 答đáp 為vi 酒tửu 過quá 大đại 故cố 。 約ước 酒tửu 偏thiên 制chế 。 故cố 大đại 論luận 云vân 。 酒tửu 有hữu 三tam 十thập 五ngũ 失thất 。 引dẫn 佛Phật 語ngữ 提đề 迦ca 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 酒tửu 有hữu 三tam 十thập 五ngũ 失thất 。 一nhất 者giả 現hiện 世thế 財tài 物vật 虛hư 竭kiệt 。 二nhị 者giả 眾chúng 病bệnh 之chi 門môn 。 三tam 者giả 鬪đấu 諍tranh 之chi 本bổn 。 四tứ 者giả 裸lõa 露lộ 無vô 恥sỉ 。 五ngũ 者giả 醜xú 名danh 惡ác 聲thanh 。 人nhân 所sở 不bất 敬kính 。 六lục 者giả 覆phú 沒một 智trí 慧tuệ 。 七thất 者giả 應ưng 所sở 得đắc 物vật 而nhi 不bất 得đắc 。 已dĩ 所sở 得đắc 物vật 而nhi 散tán 失thất 。 八bát 者giả 伏phục 匿nặc 之chi 事sự 。 盡tận 向hướng 人nhân 說thuyết 。 九cửu 者giả 種chủng 種chủng 事sự 業nghiệp 。 廢phế 不bất 成thành 辨biện 。 十thập 者giả 醉túy 為vi 愁sầu 本bổn 。 十thập 一nhất 者giả 身thân 力lực 轉chuyển 少thiểu 。 十thập 二nhị 者giả 身thân 色sắc 壞hoại 。 十thập 三tam 者giả 不bất 知tri 敬kính 父phụ 。 十thập 四tứ 者giả 不bất 知tri 敬kính 母mẫu 。 十thập 五ngũ 者giả 不bất 敬kính 沙Sa 門Môn 。 十thập 六lục 者giả 不bất 敬kính 婆Bà 羅La 門Môn 。 十thập 七thất 者giả 不bất 敬kính 伯bá 叔thúc 尊tôn 長trưởng 。 十thập 八bát 者giả 不bất 尊tôn 敬kính 佛Phật 。 十thập 九cửu 者giả 不bất 敬kính 法pháp 。 二nhị 十thập 者giả 不bất 敬kính 僧Tăng 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 。 朋bằng 黨đảng 惡ác 人nhân 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 。 疎sơ 遠viễn 賢hiền 善thiện 。 二nhị 十thập 三tam 者giả 。 作tác 破phá 戒giới 人nhân 。 二nhị 十thập 四tứ 者giả 。 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 。 不bất 守thủ 六lục 情tình 。 二nhị 十thập 六lục 者giả 。 縱túng/tung 色sắc 放phóng 逸dật 。 二nhị 十thập 七thất 者giả 。 人nhân 所sở 憎tăng 惡ác 。 不bất 喜hỷ 見kiến 之chi 。 二nhị 十thập 八bát 者giả 。 所sở 貴quý 知tri 識thức 親thân 屬thuộc 共cộng 檳# 棄khí 之chi 。 二nhị 十thập 九cửu 者giả 。 行hành 不bất 善thiện 法pháp 。 三tam 十thập 者giả 棄khí 捨xả 善thiện 法Pháp 。 三tam 十thập 一nhất 者giả 。 智trí 人nhân 所sở 不bất 信tín 用dụng 。 三tam 十thập 二nhị 者giả 。 遠viễn 離ly 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 十thập 三tam 者giả 。 種chủng 狂cuồng 癡si 因nhân 緣duyên 。 三tam 十thập 四tứ 者giả 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 隨tùy 惡ác 道đạo 中trung 。 三tam 十thập 五ngũ 者giả 。 若nhược 生sanh 人nhân 道đạo 。 常thường 當đương 狂cuồng 驗nghiệm 。 為vi 此thử 偏thiên 制chế 。 八bát 戒giới 章chương 八bát 戒giới 者giả 。 白bạch 衣y 所sở 受thọ 日nhật 夜dạ 戒giới 也dã 。 一nhất 不bất 殺sát 生sanh 。 二nhị 不bất 盜đạo 。 三tam 不bất 婬dâm 。 四tứ 不bất 妄vọng 語ngữ 。 五ngũ 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 六lục 不bất 坐tọa 高cao 廣quảng 大đại 床sàng 。 七thất 不bất 著trước 華hoa 香hương 瓔anh 珞lạc 。 不bất 香hương 塗đồ 身thân 。 及cập 不bất 香hương 薰huân 衣y 。 八bát 不bất 作tác 伎kỹ 樂nhạc 。 不bất 往vãng 觀quan 聽thính 。 及cập 不bất 過quá 中trung 食thực 。 此thử 八bát 戒giới 中trung 。 前tiền 四tứ 是thị 戒giới 分phần/phân 。 次thứ 一nhất 是thị 不bất 放phóng 逸dật 分phần/phân 。 後hậu 三tam 順thuận 修tu 分phần/phân 。 此thử 義nghĩa 在tại 三tam 乘thừa 及cập 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 天thiên 等đẳng 。 亦diệc 通thông 於ư 一Nhất 乘Thừa 。 由do 是thị 一Nhất 乘Thừa 所sở 目mục 及cập 迴hồi 向hướng 一Nhất 乘Thừa 成thành 方phương 便tiện 故cố 。 餘dư 義nghĩa 如như 別biệt 章chương 。 四Tứ 果Quả 章chương 一nhất 預dự 流lưu 果quả 。 亦diệc 云vân 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 二nhị 一nhất 來lai 果quả 。 亦diệc 云vân 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 三tam 不bất 還hoàn 果quả 。 亦diệc 云vân 阿A 那Na 含Hàm 。 四tứ 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 此thử 義nghĩa 出xuất 觀quán 制chế 四Tứ 果Quả 。 愚ngu 法pháp 小Tiểu 乘Thừa 四tứ 人nhân 共cộng 制chế 。 大Đại 乘Thừa 初sơ 教giáo 亦diệc 通thông 上thượng 義nghĩa 。 亦diệc 有hữu 不bất 通thông 。 何hà 以dĩ 故cố 。 依y 地địa 位vị 制chế 果quả 故cố 。 一nhất 人nhân 即tức 成thành 。 若nhược 在tại 終chung 教giáo 唯duy 一nhất 人nhân 成thành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 約ước 其kỳ 法Pháp 門môn 成thành 四Tứ 果Quả 義nghĩa 故cố 。 若nhược 對đối 一Nhất 乘Thừa 上thượng 成thành 四Tứ 果Quả 。 皆giai 入nhập 一Nhất 乘Thừa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 彼bỉ 一Nhất 乘Thừa 所sở 目mục 故cố 。 廣quảng 大đại 故cố 。 因nhân 陀đà 羅la 界giới 微vi 細tế 成thành 故cố 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 章chương 六lục 十thập 二nhị 見kiến 者giả 。 不bất 知tri 色sắc 陰ấm 起khởi 十thập 二nhị 見kiến 。 謂vị 常thường 無vô 常thường 。 亦diệc 常thường 亦diệc 無vô 常thường 。 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 有hữu 邊biên 無vô 邊biên 。 亦diệc 有hữu 邊biên 亦diệc 無vô 邊biên 。 非phi 有hữu 邊biên 非phi 無vô 邊biên 。 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 如như 去khứ 不bất 如như 去khứ 。 亦diệc 如như 去khứ 亦diệc 不bất 如như 去khứ 。 非phi 如như 去khứ 非phi 不bất 如như 去khứ 。 麁thô 我ngã 與dữ 陰ấm 一nhất 。 陰ấm 滅diệt 我ngã 亦diệc 滅diệt 。 是thị 無vô 常thường 義nghĩa 。 細tế 我ngã 與dữ 陰ấm 異dị 。 陰ấm 滅diệt 我ngã 不bất 滅diệt 。 是thị 常thường 義nghĩa 。 餘dư 義nghĩa 準chuẩn 之chi 。 麁thô 我ngã 與dữ 陰ấm 一nhất 。 隨tùy 陰ấm 滅diệt 故cố 。 不bất 如Như 來Lai 時thời 去khứ 細tế 。 我ngã 與dữ 陰ấm 異dị 。 陰ấm 滅diệt 時thời 還hoàn 如Như 來Lai 時thời 去khứ 。 一nhất 陰ấm 有hữu 十thập 二nhị 。 五ngũ 陰ấm 成thành 六lục 十thập 。 加gia 根căn 本bổn 斷đoạn 常thường 。 成thành 六lục 十thập 二nhị 若nhược 據cứ 小Tiểu 乘Thừa 。 即tức 是thị 煩phiền 惱não 使sử 。 若nhược 據cứ 初sơ 教giáo 。 見kiến 義nghĩa 即tức 空không 。 若nhược 據cứ 終chung 教giáo 。 即tức 如như 即tức 實thật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 所sở 可khả 滅diệt 故cố 。 若nhược 據cứ 一Nhất 乘Thừa 。 不bất 說thuyết 自tự 體thể 。 但đãn 論luận 其kỳ 用dụng 所sở 迷mê 義nghĩa 眾chúng 多đa 。 能năng 迷mê 用dụng 亦diệc 大đại 。 又hựu 攝nhiếp 前tiền 三tam 乘thừa 小tiểu 義nghĩa 即tức 是thị 於ư 一Nhất 乘Thừa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 一Nhất 乘Thừa 教giáo 所sở 目mục 故cố 。 五ngũ 蓋cái 章chương 蓋cái 義nghĩa 者giả 覆phú 障chướng 行hành 心tâm 。 名danh 之chi 為vi 蓋cái 。 蓋cái 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 名danh 貪tham 欲dục 。 二nhị 名danh 瞋sân 恚khuể 。 三tam 名danh 睡thụy 眠miên 。 四tứ 名danh 掉trạo 悔hối 。 五ngũ 為vi 疑nghi 。 蓋cái 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 是thị 障chướng 義nghĩa 。 能năng 障chướng 七thất 覺giác 華hoa 故cố 。 二nhị 是thị 破phá 壞hoại 義nghĩa 。 能năng 破phá 世thế 及cập 出xuất 世thế 道đạo 故cố 。 三tam 名danh 隨tùy 義nghĩa 。 四tứ 名danh 臥ngọa 義nghĩa 。 長trường/trưởng 寢tẩm 生sanh 死tử 故cố 。 初sơ 二nhị 正chánh 蓋cái 義nghĩa 。 後hậu 三tam 助trợ 釋thích 。 又hựu 現hiện 在tại 五ngũ 蓋cái 亦diệc 蓋cái 亦diệc 覆phú 。 去khứ 來lai 五ngũ 蓋cái 是thị 蓋cái 非phi 覆phú 。 妨phương 道đạo 名danh 蓋cái 。 不bất 障chướng 現hiện 起khởi 故cố 不bất 名danh 覆phú 。 問vấn 諸chư 煩phiền 惱não 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 用dụng 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 作tác 自tự 煩phiền 惱não 。 自tự 煩phiền 惱não 作tác 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 答đáp 若nhược 小Tiểu 乘Thừa 及cập 初sơ 教giáo 。 則tắc 不bất 得đắc 迴hồi 轉chuyển 。 若nhược 終chung 教giáo 始thỉ 終chung 。 雖tuy 理lý 是thị 正chánh 。 用dụng 理lý 自tự 在tại 。 仍nhưng 於ư 教giáo 事sự 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 由do 教giáo 事sự 不bất 具cụ 故cố 。 依y 圓viên 教giáo 宗tông 中trung 。 即tức 得đắc 互hỗ 轉chuyển 。 由do 得đắc 理lý 事sự 自tự 在tại 具cụ 足túc 故cố 。 餘dư 可khả 準chuẩn 知tri 。 十thập 纏triền 義nghĩa 章chương 十thập 纏triền 者giả 。 謂vị 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 睡thụy 悔hối 慳san 嫉tật 掉trạo 昏hôn 忿phẫn 覆phú 。 此thử 十thập 種chủng 義nghĩa 。 多đa 習tập 成thành 過quá 。 如như 絲ti 縛phược 馬mã 。 多đa 故cố 成thành 過quá 。 名danh 之chi 為vi 纏triền 。 若nhược 依y 小Tiểu 乘Thừa 。 纏triền 義nghĩa 成thành 過quá 義nghĩa 。 若nhược 依y 大Đại 乘Thừa 初sơ 教giáo 。 纏triền 義nghĩa 即tức 空không 。 故cố 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 五ngũ 受thọ 陰ấm 洞đỗng 達đạt 。 空không 無vô 所sở 起khởi 。 是thị 苦khổ 義nghĩa 等đẳng 。 纏triền 義nghĩa 準chuẩn 之chi 。 若nhược 約ước 終chung 教giáo 。 即tức 是thị 真Chân 如Như 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 如như 也dã 。 若nhược 約ước 一Nhất 乘Thừa 。 纏triền 義nghĩa 不bất 約ước 自tự 體thể 。 唯duy 約ước 用dụng 義nghĩa 。 所sở 障chướng 義nghĩa 大đại 纏triền 過quá 亦diệc 重trọng/trùng 。 由do 法Pháp 自tự 在tại 故cố 。 與dữ 法Pháp 界Giới 義nghĩa 同đồng 。 餘dư 義nghĩa 如như 別biệt 章chương 。 十thập 欲dục 章chương 十thập 欲dục 者giả 。 有hữu 上thượng 欲dục 。 無vô 上thượng 欲dục 。 有hữu 餘dư 欲dục 。 無vô 餘dư 欲dục 。 等đẳng 欲dục 。 不bất 等đẳng 欲dục 。 有hữu 所sở 依y 欲dục 。 無vô 所sở 依y 欲dục 。 共cộng 欲dục 。 不bất 共cộng 欲dục 。 有hữu 邊biên 欲dục 。 無vô 邊biên 欲dục 善thiện 欲dục 。 不bất 善thiện 欲dục 。 世thế 間gian 欲dục 。 出xuất 世thế 間gian 欲dục 。 大đại 智trí 欲dục 。 淨tịnh 欲dục 。 無Vô 礙Ngại 智Trí 欲dục 。 無Vô 礙Ngại 智Trí 佛Phật 解giải 脫thoát 欲dục 清thanh 淨tịnh 欲dục 。 不bất 清thanh 淨tịnh 欲dục 廣quảng 欲dục 。 狹hiệp 欲dục 。 細tế 欲dục 麁thô 欲dục 。 如như 是thị 等đẳng 欲dục 。 入nhập 十thập 種chủng 欲dục 。 所sở 謂vị 因nhân 苦khổ 生sanh 欲dục 。 方phương 便tiện 欲dục 。 悕hy 望vọng 欲dục 。 著trước 味vị 欲dục 。 隨tùy 因nhân 生sanh 欲dục 。 隨tùy 緣duyên 生sanh 欲dục 。 盡tận 欲dục 。 一nhất 切thiết 欲dục 。 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 欲dục 。 摩ma 訶ha 薩tát 欲dục 。 問vấn 此thử 欲dục 可khả 斷đoạn 耶da 。 答đáp 欲dục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 虛hư 妄vọng 欲dục 。 此thử 即tức 有hữu 斷đoạn 。 二nhị 非phi 虛hư 妄vọng 欲dục 。 此thử 即tức 不bất 斷đoạn 。 今kim 此thử 十thập 欲dục 等đẳng 。 與dữ 普phổ 賢hiền 行hành 合hợp 。 則tắc 無vô 有hữu 斷đoạn 。 乃nãi 至chí 十thập 性tánh 十thập 根căn 等đẳng 。 例lệ 準chuẩn 相tương 似tự 。 若nhược 三tam 乘thừa 義nghĩa 中trung 。 訶ha 其kỳ 妄vọng 欲dục 。 則tắc 不bất 許hứa 欲dục 。 一Nhất 乘Thừa 義nghĩa 門môn 。 若nhược 無vô 勝thắng 欲dục 。 則tắc 不bất 應ưng 一nhất 切thiết 德đức 。 故cố 成thành 欲dục 網võng 。 網võng 者giả 網võng 羅la 之chi 義nghĩa 。 無vô 盡tận 教giáo 義nghĩa 。 由do 欲dục 網võng 羅la 得đắc 有hữu 建kiến 立lập 。 又hựu 欲dục 無vô 盡tận 。 應ưng 因nhân 陀đà 羅la 故cố 。 舉cử 網võng 相tương/tướng 以dĩ 況huống 之chi 耳nhĩ 。 明minh 法pháp 品phẩm 初sơ 立lập 五ngũ 停đình 心tâm 觀quán 章chương 五ngũ 觀quán 者giả 。 一nhất 不bất 淨tịnh 觀quán 。 二nhị 慈từ 心tâm 觀quán 。 三tam 緣duyên 起khởi 觀quán 。 四tứ 安an 般ban 念niệm 觀quán 。 五ngũ 界giới 分phân 別biệt 觀quán 。 多đa 貪tham 者giả 修tu 不bất 淨tịnh 觀quán 。 多đa 瞋sân 者giả 修tu 慈từ 心tâm 觀quán 。 多đa 癡si 者giả 修tu 緣duyên 起khởi 觀quán 。 多đa 覺giác 觀quán 者giả 修tu 安an 般ban 念niệm 觀quán 。 我ngã 見kiến 多đa 者giả 修tu 界giới 分phân 別biệt 方phương 便tiện 觀quán 。 此thử 觀quán 名danh 共cộng 小Tiểu 乘Thừa 義nghĩa 。 與dữ 大Đại 乘Thừa 別biệt 。 依y 大Đại 乘Thừa 初sơ 教giáo 。 有hữu 二nhị 種chủng 用dụng 。 此thử 觀quán 門môn 。 若nhược 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 增tăng 重trọng/trùng 。 即tức 依y 小Tiểu 乘Thừa 觀quán 行hành 。 伏phục 貪tham 欲dục 等đẳng 。 若nhược 惑hoặc 現hiện 行hành 中trung 下hạ 。 即tức 依y 五ngũ 法pháp 。 成thành 即tức 空không 觀quán 。 何hà 以dĩ 故cố 。 大Đại 乘Thừa 初sơ 教giáo 。 據cứ 益ích 為vi 義nghĩa 故cố 。 量lượng 益ích 臨lâm 時thời 成thành 用dụng 。 不bất 定định 一nhất 觀quán 相tương/tướng 也dã 。 更cánh 有hữu 異dị 觀quán 。 對đối 其kỳ 別biệt 機cơ 。 如như 經kinh 下hạ 釋thích 。 若nhược 約ước 終chung 教giáo 。 一nhất 切thiết 皆giai 如như 。 若nhược 約ước 一Nhất 乘Thừa 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 是thị 圓viên 教giáo 所sở 目mục 。 及cập 向hướng 一Nhất 乘Thừa 。 即tức 是thị 一Nhất 乘Thừa 方phương 便tiện 。 屬thuộc 一Nhất 乘Thừa 攝nhiếp 。 明minh 法pháp 品phẩm 內nội 通thông 依y 五ngũ 乘thừa 定định 其kỳ 解giải 行hành 損tổn 益ích 分phân 齊tề 義nghĩa 夫phu 如Như 來Lai 教giáo 興hưng 意ý 在tại 為vi 物vật 。 由do 機cơ 有hữu 淺thiển 深thâm 。 遂toại 成thành 教giáo 兩lưỡng 種chủng 。 一nhất 別biệt 相tướng 教giáo 門môn 。 二nhị 同đồng 異dị 教giáo 門môn 。 別biệt 相tướng 教giáo 者giả 謂vị 善thiện 惡ác 相tướng 別biệt 。 令linh 初sơ 機cơ 者giả 入nhập 正chánh 解giải 不bất 謬mậu 故cố 。 如như 十Thập 善Thiện 十thập 惡ác 等đẳng 。 即tức 是thị 其kỳ 事sự 。 相tương 準chuẩn 可khả 知tri 。 二nhị 同đồng 異dị 教giáo 者giả 。 經kinh 中trung 亦diệc 名danh 。 祕bí 密mật 之chi 教giáo 。 所sở 以dĩ 興hưng 者giả 。 為vi 有hữu 情tình 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 深thâm 厚hậu 邪tà 智trí 巧xảo 滑hoạt 計kế 量lượng 無vô 邊biên 。 為vi 遮già 此thử 病bệnh 。 遂toại 致trí 教giáo 興hưng 。 其kỳ 損tổn 益ích 相tương/tướng 者giả 。 且thả 如như 五ngũ 乘thừa 大đại 持trì 戒giới 門môn 。 從tùng 人nhân 天thiên 已dĩ 上thượng 。 未vị 得đắc 為vi 損tổn 。 得đắc 即tức 為vi 益ích 。 進tiến 即tức 為vi 益ích 。 住trụ 即tức 為vi 損tổn 。 乃nãi 至chí 諸chư 乘thừa 。 皆giai 並tịnh 準chuẩn 此thử 。 一nhất 行hành 如như 此thử 。 一nhất 切thiết 解giải 行hành 亦diệc 然nhiên 。 又hựu 為vi 名danh 成thành 行hành 。 為vi 世thế 間gian 名danh 即tức 損tổn 。 為vi 出xuất 世thế 間gian 名danh 即tức 益ích 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 解giải 行hành 。 亦diệc 準chuẩn 知tri 之chi 。 又hựu 為vi 利lợi 故cố 成thành 行hành 。 為vi 世thế 間gian 利lợi 即tức 損tổn 。 為vi 出xuất 世thế 間gian 利lợi 即tức 益ích 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 解giải 行hành 。 亦diệc 準chuẩn 知tri 之chi 。 又hựu 為vi 自tự 是thị 故cố 成thành 行hành 。 為vi 世thế 間gian 自tự 是thị 故cố 即tức 損tổn 。 為vi 出xuất 世thế 間gian 自tự 是thị 故cố 即tức 益ích 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 解giải 行hành 。 並tịnh 準chuẩn 知tri 之chi 。 非phi 他tha 亦diệc 然nhiên 。 又hựu 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 世thế 有hữu 故cố 成thành 行hành 。 為vi 眾chúng 生sanh 在tại 有hữu 即tức 益ích 。 為vi 自tự 身thân 在tại 有hữu 即tức 損tổn 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 解giải 行hành 。 並tịnh 準chuẩn 知tri 之chi 。 又hựu 不bất 求cầu 名danh 利lợi 自tự 是thị 非phi 他tha 。 樂nhạo/nhạc/lạc 三tam 界giới 有hữu 。 亦diệc 有hữu 損tổn 益ích 。 不bất 求cầu 佛Phật 名danh 即tức 損tổn 。 不bất 求cầu 世thế 間gian 名danh 即tức 益ích 。 乃nãi 至chí 不bất 求cầu 利lợi 樂lạc 世thế 有hữu 等đẳng 。 並tịnh 有hữu 損tổn 益ích 。 宜nghi 準chuẩn 知tri 之chi 。 又hựu 初sơ 教giáo 已dĩ 上thượng 無vô 分phân 別biệt 即tức 益ích 。 有hữu 分phân 別biệt 即tức 損tổn 。 乃nãi 至chí 一Nhất 乘Thừa 教giáo 義nghĩa 。 亦diệc 準chuẩn 知tri 之chi 。 如như 大đại 持trì 戒giới 一nhất 門môn 。 具cụ 如như 是thị 損tổn 益ích 。 大đại 精tinh 進tấn 大đại 懺sám 悔hối 大đại 無vô 是thị 非phi 大đại 不bất 自tự 是thị 輕khinh 他tha 大đại 習tập 誦tụng 大đại 解giải 行hành 等đẳng 。 並tịnh 皆giai 準chuẩn 此thử 。 又hựu 諸chư 乘thừa 解giải 行hành 理lý 事sự 等đẳng 所sở 有hữu 損tổn 益ích 。 並tịnh 為vi 世thế 間gian 未vị 出xuất 世thế 者giả 成thành 損tổn 益ích 門môn 。 非phi 為vi 出xuất 世thế 者giả 故cố 。 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 。 若nhược 世thế 間gian 法pháp 即tức 可khả 毀hủy 。 若nhược 出xuất 世thế 間gian 。 法pháp 即tức 不bất 可khả 毀hủy 。 問vấn 損tổn 益ích 之chi 法pháp 道Đạo 理lý 歷lịch 然nhiên 。 云vân 何hà 今kim 者giả 。 說thuyết 毀hủy 不bất 毀hủy 。 答đáp 損tổn 益ích 相tương/tướng 別biệt 理lý 不bất 相tương 雜tạp 。 今kim 為vi 決quyết 彼bỉ 前tiền 疑nghi 。 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 一nhất 為vi 邪tà 智trí 者giả 為vi 覆phú 相tương/tướng 答đáp 。 二nhị 為vi 正chánh 智trí 者giả 顯hiển 相tương/tướng 答đáp 。 今kim 為vi 覆phú 相tương/tướng 。 決quyết 彼bỉ 前tiền 疑nghi 故cố 。 通thông 說thuyết 言ngôn 毀hủy 。 又hựu 約ước 佛Phật 出xuất 世thế 時thời 。 及cập 末mạt 代đại 時thời 。 定định 其kỳ 解giải 行hành 。 善thiện 惡ác 兩lưỡng 相tương/tướng 此thử 亦diệc 不bất 定định 。 若nhược 說thuyết 佛Phật 世thế 善thiện 多đa 。 末mạt 代đại 惡ác 多đa 。 此thử 亦diệc 可khả 然nhiên 。 又hựu 約ước 上thượng 下hạ 二nhị 機cơ 定định 教giáo 邪tà 正chánh 此thử 亦diệc 不bất 定định 。 若nhược 約ước 及cập 與dữ 不bất 及cập 。 此thử 即tức 可khả 然nhiên 。 及cập 者giả 成thành 益ích 。 不bất 及cập 者giả 成thành 損tổn 。 乃nãi 至chí 隨tùy 下hạ 皆giai 可khả 準chuẩn 之chi 。 如như 善thiện 中trung 損tổn 益ích 同đồng 異dị 。 惡ác 及cập 無vô 記ký 。 皆giai 可khả 準chuẩn 之chi 。 翻phiên 准chuẩn 即tức 是thị 。 上thượng 來lai 所sở 明minh 。 約ước 三tam 乘thừa 同đồng 教giáo 說thuyết 。 若nhược 約ước 一Nhất 乘Thừa 別biệt 教giáo 。 損tổn 益ích 無vô 窮cùng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 一Nhất 乘Thừa 義nghĩa 各các 別biệt 隨tùy 緣duyên 。 不bất 准chuẩn 通thông 說thuyết 故cố 無vô 盡tận 。 又hựu 損tổn 益ích 之chi 義nghĩa 為vi 善thiện 惡ác 兩lưỡng 含hàm 。 善thiện 中trung 有hữu 善thiện 。 善thiện 中trung 有hữu 不bất 善thiện 。 善thiện 中trung 善thiện 者giả 。 如như 前tiền 益ích 門môn 是thị 。 善thiện 中trung 不bất 善thiện 者giả 。 如như 前tiền 損tổn 門môn 是thị 。 惡ác 中trung 惡ác 者giả 。 如như 前tiền 翻phiên 對đối 違vi 理lý 不bất 善thiện 者giả 是thị 。 惡ác 中trung 善thiện 者giả 。 方phương 便tiện 迴hồi 惡ác 資tư 成thành 善thiện 根căn 者giả 是thị 。 其kỳ 善thiện 惡ác 二nhị 義nghĩa 。 損tổn 益ích 平bình 等đẳng 。 又hựu 善thiện 惡ác 損tổn 益ích 二nhị 門môn 。 微vi 細tế 甚thậm 深thâm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 有hữu 情tình 眾chúng 生sanh 染nhiễm 淨tịnh 機cơ 欲dục 。 無vô 窮cùng 盡tận 故cố 。 今kim 略lược 言ngôn 之chi 。 但đãn 論luận 知tri 不bất 知tri 避tị 不bất 避tị 。 若nhược 知tri 而nhi 不bất 避tị 。 避tị 而nhi 不bất 知tri 者giả 難nạn/nan 也dã 。 二nhị 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 章chương 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 行hành 德đức 資tư 人nhân 名danh 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 同đồng 有hữu 二nhị 。 一nhất 名danh 福phước 德đức 二nhị 名danh 智trí 慧tuệ 。 資tư 潤nhuận 名danh 福phước 資tư 潤nhuận 之chi 功công 。 名danh 為vi 福phước 德đức 照chiếu 理lý 名danh 智trí 。 觀quán 達đạt 名danh 慧tuệ 。 嚴nghiêm 義nghĩa 有hữu 四tứ 。 一nhất 行hành 能năng 資tư 人nhân 名danh 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 二nhị 能năng 資tư 心tâm 名danh 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 三tam 能năng 資tư 果quả 名danh 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 四tứ 諸chư 行hành 平bình 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 。 亦diệc 名danh 律luật 儀nghi 。 亦diệc 名danh 菩Bồ 提Đề 具cụ 。 亦diệc 名danh 助trợ 道Đạo 行hạnh 。 此thử 義nghĩa 在tại 三tam 乘thừa 。 小Tiểu 乘Thừa 不bất 具cụ 足túc 。 唯duy 說thuyết 智trí 門môn 。 亦diệc 有hữu 助trợ 滿mãn 福phước 。 教giáo 中trung 不bất 讚tán 。 三tam 乘thừa 教giáo 內nội 。 為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 故cố 。 具cụ 讚tán 二nhị 嚴nghiêm 。 一Nhất 乘Thừa 教giáo 中trung 有hữu 十thập 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 下hạ 經kinh 離ly 世thế 間gian 品phẩm 說thuyết 。 餘dư 義nghĩa 如như 別biệt 章chương 。 三Tam 寶Bảo 義nghĩa 章chương 三Tam 寶Bảo 義nghĩa 者giả 。 三tam 是thị 數số 。 寶bảo 是thị 可khả 貴quý 義nghĩa 。 能năng 昇thăng 行hành 者giả 遠viễn 離ly 生sanh 死tử 。 得đắc 勝thắng 菩Bồ 提Đề 。 可khả 貴quý 名danh 寶bảo 。 謂vị 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 三Tam 寶Bảo 之chi 義nghĩa 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 同đồng 相tương/tướng 三Tam 寶Bảo 。 二nhị 別biệt 相tướng 三Tam 寶Bảo 。 三tam 住trụ 持trì 三Tam 寶Bảo 。 同đồng 相tương/tướng 三Tam 寶Bảo 者giả 。 謂vị 同đồng 一nhất 法pháp 性tánh 。 真Chân 如Như 有hữu 三tam 義nghĩa 不bất 同đồng 。 謂vị 覺giác 義nghĩa 軌quỹ 法pháp 義nghĩa 和hòa 合hợp 義nghĩa 故cố 說thuyết 三Tam 寶Bảo 。 二nhị 別biệt 相tướng 者giả 。 謂vị 在tại 緣duyên 中trung 尊tôn 義nghĩa 是thị 佛Phật 。 謂vị 同đồng 世thế 間gian 身thân 二nhị 身thân 一nhất 身thân 二nhị 身thân 。 三Tam 身Thân 四tứ 身thân 十thập 身thân 等đẳng 。 如như 問vấn 答đáp 中trung 辨biện 。 法pháp 謂vị 理lý 教giáo 行hành 果quả 及cập 無vô 盡tận 教giáo 義nghĩa 等đẳng 。 僧Tăng 謂vị 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 住trụ 持trì 羯yết 磨ma 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 三tam 住trụ 持trì 三Tam 寶Bảo 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 相tương/tướng 住trụ 持trì 。 所sở 謂vị 素tố 畫họa 彫điêu 檀đàn 等đẳng 佛Phật 。 二nhị 謂vị 紙chỉ 素tố 言ngôn 聲thanh 等đẳng 法pháp 。 三tam 謂vị 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 剃thế 頭đầu 袈ca 裟sa 等đẳng 僧Tăng 。 二nhị 理lý 住trụ 持trì 。 謂vị 法pháp 性tánh 真Chân 如Như 。 與dữ 凡phàm 聖thánh 為vi 依y 。 一nhất 生sanh 依y 二nhị 境cảnh 界giới 依y 。 資tư 持trì 建kiến 立lập 名danh 理lý 住trụ 持trì 。 三Tam 寶Bảo 通thông 五ngũ 教giáo 。 一nhất 在tại 世thế 間gian 。 二nhị 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 三tam 漸tiệm 教giáo 菩Bồ 薩Tát 所sở 學học 。 四tứ 頓đốn 教giáo 菩Bồ 薩Tát 所sở 學học 。 五ngũ 一Nhất 乘Thừa 普phổ 賢hiền 解giải 行hành 見kiến 聞văn 等đẳng 所sở 學học 。 其kỳ 義nghĩa 準chuẩn 以dĩ 可khả 知tri 。 一Nhất 乘Thừa 三Tam 寶Bảo 相tương/tướng 者giả 。 如như 下hạ 經kinh 言ngôn 。 略lược 有hữu 十thập 門môn 。 一nhất 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 故cố 能năng 令linh 。 佛Phật 寶bảo 不bất 斷đoạn 。 二nhị 開khai 示thị 甚thậm 深thâm 。 諸chư 妙diệu 法Pháp 藏tạng 。 是thị 故cố 能năng 令linh 。 法Pháp 寶bảo 不bất 斷đoạn 。 三tam 具cụ 足túc 受thọ 持trì 。 威uy 儀nghi 教giáo 法pháp 。 是thị 故cố 能năng 令linh 。 僧Tăng 寶bảo 不bất 斷đoạn 。 四tứ 復phục 次thứ 悉tất 能năng 讚tán 歎thán 一nhất 切thiết 大đại 願nguyện 。 是thị 故cố 能năng 令linh 。 佛Phật 寶bảo 不bất 斷đoạn 。 五ngũ 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 十Thập 二Nhị 緣Duyên 起Khởi 。 是thị 故cố 能năng 令linh 。 法Pháp 寶bảo 不bất 斷đoạn 。 六lục 行hành 六Lục 和Hòa 敬Kính 。 是thị 故cố 能năng 令linh 。 僧Tăng 寶bảo 不bất 斷đoạn 。 七thất 復phục 次thứ 下hạ 佛Phật 種chủng 子tử 於ư 眾chúng 生sanh 田điền 。 生sanh 正chánh 覺giác 芽nha 。 是thị 故cố 能năng 令linh 。 佛Phật 寶bảo 不bất 斷đoạn 。 八bát 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 護hộ 持trì 三Tam 寶Bảo 。 是thị 故cố 能năng 令linh 。 法Pháp 寶bảo 不bất 斷đoạn 。 九cửu 善thiện 御ngự 大đại 眾chúng 心tâm 無vô 憂ưu 惱não 。 是thị 故cố 能năng 令linh 。 僧Tăng 寶bảo 不bất 斷đoạn 。 十thập 去khứ 來lai 今kim 佛Phật 。 所sở 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 不bất 違vi 其kỳ 教giáo 。 是thị 故cố 能năng 令linh 。 三Tam 寶Bảo 不bất 斷đoạn 。 此thử 十thập 三Tam 寶Bảo 一Nhất 乘Thừa 教giáo 攝nhiếp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 十thập 三Tam 寶Bảo 相tương/tướng 。 在tại 修tu 行hành 心tâm 證chứng 。 比tỉ 教giáo 智trí 處xứ 無vô 不bất 顯hiển 現hiện 。 即tức 是thị 住trụ 持trì 。 成thành 其kỳ 大đại 益ích 。 所sở 以dĩ 說thuyết 十thập 者giả 。 欲dục 顯hiển 無vô 量lượng 故cố 。 此thử 通thông 因nhân 陀đà 羅la 及cập 微vi 細tế 處xứ 。 二Nhị 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 。 即tức 無vô 此thử 相tương/tướng 。 餘dư 義nghĩa 如như 別biệt 章chương 。 六Lục 和Hòa 敬Kính 章chương 六Lục 和Hòa 敬Kính 者giả 。 謂vị 身thân 業nghiệp 口khẩu 業nghiệp 。 意ý 業nghiệp 同đồng 戒giới 同đồng 見kiến 同đồng 學học 。 同đồng 亦diệc 名danh 同đồng 利lợi 。 戒giới 見kiến 利lợi 既ký 同đồng 。 身thân 口khẩu 業nghiệp 復phục 悉tất 同đồng 。 無vô 有hữu 乖quai 諍tranh 故cố 名danh 和hòa 敬kính 。 此thử 義nghĩa 通thông 小Tiểu 乘Thừa 三tam 乘thừa 一Nhất 乘Thừa 。 若nhược 愚ngu 法pháp 小Tiểu 乘Thừa 。 據cứ 事sự 忍nhẫn 慈từ 。 若nhược 三tam 乘thừa 初sơ 教giáo 。 依y 即tức 空không 忍nhẫn 慈từ 。 若nhược 依y 終chung 教giáo 知tri 自tự 他tha 平bình 等đẳng 一nhất 如như 故cố 起khởi 忍nhẫn 慈từ 。 依y 一Nhất 乘Thừa 教giáo 。 上thượng 三tam 乘thừa 等đẳng 法pháp 。 是thị 方phương 便tiện 故cố 。 是thị 所sở 目mục 故cố 。 故cố 屬thuộc 一Nhất 乘Thừa 。 餘dư 義nghĩa 如như 別biệt 章chương 。 第đệ 四tứ 會hội 華hoa 聚tụ 品phẩm 初sơ 立lập 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 章chương 十Thập 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 即tức 十thập 行hành 法pháp 也dã 。 一nhất 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 二nhị 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三tam 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 四tứ 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 五ngũ 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 六lục 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 七thất 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 八bát 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 九cửu 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 十thập 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 即tức 是thị 。 十thập 行hành 者giả 。 但đãn 施thí 成thành 自tự 他tha 喜hỷ 故cố 。 一nhất 名danh 歡hoan 喜hỷ 行hành 。 戒giới 成thành 自tự 他tha 利lợi 故cố 。 二nhị 名danh 饒Nhiêu 益Ích 行Hạnh 。 忍nhẫn 成thành 自tự 他tha 無vô 瞋sân 恨hận 故cố 。 三tam 名danh 無vô 恚khuể 恨hận 行hành 。 精tinh 進tấn 成thành 勝thắng 德đức 故cố 。 四tứ 名danh 無vô 盡tận 行hành 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 五ngũ 名danh 離Ly 癡Si 亂Loạn 行Hạnh 。 般Bát 若Nhã 證chứng 智trí 緣duyên 起khởi 現hiện 前tiền 故cố 。 六lục 名danh 善Thiện 現Hiện 行Hạnh 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 成thành 自tự 他tha 事sự 故cố 。 七thất 名danh 無Vô 著Trước 行Hạnh 。 願nguyện 事sự 自tự 在tại 隨tùy 意ý 能năng 成thành 故cố 。 八bát 名danh 尊Tôn 重Trọng 行Hạnh 。 勝thắng 力lực 自tự 在tại 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 故cố 。 九cửu 名danh 善Thiện 法Pháp 行Hạnh 。 三tam 業nghiệp 利lợi 他tha 作tác 事sự 不bất 虛hư 。 如như 說thuyết 能năng 行hành 。 如như 行hành 能năng 說thuyết 故cố 。 十thập 名danh 真Chân 實Thật 行Hạnh 。 起khởi 作tác 故cố 是thị 行hành 義nghĩa 。 此thử 義nghĩa 在tại 三tam 乘thừa 。 不bất 通thông 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 。 初sơ 教giáo 即tức 空không 。 終chung 教giáo 即tức 如như 。 一Nhất 乘Thừa 教giáo 所sở 目mục 及cập 是thị 方phương 便tiện 。 復phục 數số 是thị 十thập 。 以dĩ 顯hiển 無vô 量lượng 。 即tức 一Nhất 乘Thừa 攝nhiếp 。 問vấn 三tam 乘thừa 亦diệc 十thập 數số 與dữ 一Nhất 乘Thừa 何hà 別biệt 。 答đáp 三tam 乘thừa 十thập 數số 。 隨tùy 方phương 化hóa 儀nghi 。 無vô 別biệt 準chuẩn 法pháp 。 依y 一Nhất 乘Thừa 教giáo 。 有hữu 別biệt 準chuẩn 法pháp 。 復phục 即tức 在tại 三tam 昧muội 中trung 。 當đương 知tri 。 分phân 齊tề 全toàn 別biệt 。 宜nghi 知tri 之chi 。 餘dư 義nghĩa 在tại 別biệt 章chương 。 十thập 藏tạng 品phẩm 內nội 立lập 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 藏tạng 章chương 依y 愚ngu 法pháp 小Tiểu 乘Thừa 。 三tam 藏tạng 義nghĩa 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 三tam 藏tạng 。 謂vị 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 。 亦diệc 名danh 修tu 妬đố 路lộ 。 亦diệc 名danh 素tố 怛đát 纜# 。 二nhị 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 藏tạng 。 三tam 毘tỳ 尼ni 藏tạng 。 二nhị 者giả 二nhị 藏tạng 。 謂vị 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 緣Duyên 覺Giác 藏tạng 。 此thử 名danh 與dữ 三tam 乘thừa 同đồng 。 但đãn 義nghĩa 有hữu 別biệt 。 小Tiểu 乘Thừa 三tam 藏tạng 體thể 苦Khổ 諦Đế 攝nhiếp 。 三tam 乘thừa 三tam 藏tạng 體thể 真chân 實thật 性tánh 攝nhiếp 。 此thử 三tam 乘thừa 藏tạng 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 者giả 一nhất 藏tạng 。 謂vị 摩ma 德đức 勒lặc 伽già 藏tạng 。 二nhị 者giả 二nhị 藏tạng 。 謂vị 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 。 三tam 者giả 三tam 藏tạng 。 謂vị 修tu 多đa 羅la 阿a 毘tỳ 達đạt 磨ma 毘tỳ 那na 耶da 。 四tứ 者giả 四tứ 藏tạng 。 謂vị 加gia 雜tạp 藏tạng 。 五ngũ 者giả 五ngũ 藏tạng 。 謂vị 加gia 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 藏tạng 。 一Nhất 乘Thừa 教giáo 義nghĩa 。 竝tịnh 皆giai 不bất 同đồng 。 所sở 謂vị 十thập 藏tạng 。 一nhất 信tín 藏tạng 。 二nhị 戒giới 藏tạng 。 三tam 慚tàm 藏tạng 。 四tứ 愧quý 藏tạng 。 五ngũ 聞văn 藏tạng 。 六lục 施thí 藏tạng 。 七thất 慧tuệ 藏tạng 。 八bát 正chánh 念niệm 藏tạng 。 九cửu 持trì 藏tạng 。 十thập 辯biện 藏tạng 。 問vấn 三tam 藏tạng 之chi 義nghĩa 根căn 本bổn 據cứ 教giáo 。 十thập 藏tạng 之chi 義nghĩa 通thông 其kỳ 教giáo 義nghĩa 。 云vân 何hà 將tương 十thập 藏tạng 對đối 三tam 藏tạng 說thuyết 。 答đáp 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 據cứ 事sự 分phân 齊tề 說thuyết 。 教giáo 即tức 非phi 義nghĩa 。 一Nhất 乘Thừa 之chi 義nghĩa 。 以dĩ 教giáo 為vi 教giáo 。 復phục 以dĩ 義nghĩa 為vi 教giáo 。 三tam 乘thừa 義nghĩa 中trung 。 已dĩ 有hữu 此thử 義nghĩa 。 何hà 況huống 一Nhất 乘Thừa 。 此thử 義nghĩa 如như 別biệt 章chương 。 六lục 無vô 為vi 章chương 六lục 無vô 為vi 者giả 。 一nhất 虛hư 空không 。 二nhị 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 數số 緣duyên 滅diệt 。 四tứ 非phi 數số 緣duyên 滅diệt 。 五ngũ 十Thập 二Nhị 緣Duyên 起Khởi 。 六lục 法Pháp 界Giới 。 問vấn 何hà 故cố 一Nhất 乘Thừa 無vô 為vi 乃nãi 同đồng 三tam 乘thừa 數số 說thuyết 。 答đáp 此thử 義nghĩa 甚thậm 深thâm 。 同đồng 下hạ 數số 說thuyết 。 令linh 人nhân 易dị 信tín 。 廣quảng 在tại 疏sớ/sơ 中trung 。 小Tiểu 乘Thừa 及cập 初sơ 教giáo 終chung 教giáo 及cập 圓viên 教giáo 所sở 說thuyết 。 無vô 為vi 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 寂tịch 靜tĩnh 離ly 念niệm 滅diệt 不bất 可khả 說thuyết 。 如như 是thị 等đẳng 義nghĩa 。 皆giai 悉tất 不bất 同đồng 。 諸chư 乘thừa 相tương 望vọng 。 亦diệc 深thâm 淺thiển 闊khoát 狹hiệp 不bất 等đẳng 。 如như 六lục 無vô 為vi 三tam 無vô 為vi 三tam 空không 八bát 空không 乃nãi 至chí 。 十thập 八bát 空không 等đẳng 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 即tức 是thị 名danh 數số 不bất 同đồng 據cứ 故cố 。 亦diệc 不bất 可khả 會hội 一nhất 。 唯duy 在tại 頓đốn 教giáo 一nhất 門môn 。 一nhất 切thiết 有hữu 無vô 。 皆giai 同đồng 一nhất 相tướng 。 所sở 謂vị 無vô 相tướng 。 餘dư 義nghĩa 如như 別biệt 章chương 。 三tam 界giới 章chương 三tam 界giới 者giả 。 眾chúng 生sanh 果quả 報báo 分phân 段đoạn 依y 處xứ 。 分phân 齊tề 有hữu 三tam 。 從tùng 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 至chí 他tha 化hóa 天thiên 男nam 女nữ 參tham 居cư 。 多đa 諸chư 染nhiễm 欲dục 。 故cố 曰viết 欲dục 界giới 。 從tùng 初sơ 禪thiền 梵Phạm 天Thiên 至chí 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天thiên 。 竝tịnh 無vô 女nữ 形hình 。 亦diệc 無vô 欲dục 染nhiễm 。 宮cung 殿điện 高cao 大đại 。 是thị 色sắc 化hóa 生sanh 。 故cố 名danh 色sắc 界giới 。 從tùng 無vô 邊biên 空không 處xứ 至chí 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 天Thiên 。 但đãn 有hữu 四tứ 心tâm 無vô 色sắc 形hình 質chất 。 故cố 名danh 無vô 色sắc 界giới 。 於ư 此thử 三tam 界giới 。 凡phàm 聖thánh 麁thô 細tế 出xuất 沒một 不bất 同đồng 。 有hữu 其kỳ 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 繫hệ 業nghiệp 分phân 段đoạn 三tam 界giới 。 二nhị 者giả 不bất 繫hệ 業nghiệp 分phân 段đoạn 三tam 界giới 。 三tam 者giả 餘dư 習tập 變biến 易dị 三tam 界giới 。 四tứ 者giả 不bất 捨xả 世thế 間gian 變biến 易dị 三tam 界giới 。 問vấn 變biến 易dị 及cập 不bất 捨xả 世thế 間gian 同đồng 無vô 流lưu 法pháp 。 因nhân 何hà 在tại 三tam 界giới 。 答đáp 變biến 易dị 等đẳng 身thân 。 為vi 慈từ 悲bi 故cố 。 在tại 於ư 世thế 間gian 。 如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 說thuyết 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 能năng 以dĩ 大đại 悲bi 還hoàn 入nhập 世thế 間gian 故cố 在tại 三tam 界giới 。 此thử 三tam 界giới 中trung 。 大đại 分phần/phân 天thiên 位vị 有hữu 二nhị 十thập 八bát 。 欲dục 界giới 六lục 。 色sắc 界giới 十thập 八bát 。 離ly 廣quảng 果quả 天thiên 。 出xuất 無vô 想tưởng 天thiên 。 成thành 十thập 八bát 。 無vô 色sắc 有hữu 四tứ 。 此thử 中trung 義nghĩa 相tương/tướng 名danh 數số 麁thô 細tế 。 竝tịnh 皆giai 不bất 同đồng 。 當đương 知tri 。 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 等đẳng 義nghĩa 。 竝tịnh 皆giai 差sai 別biệt 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 夜dạ 摩ma 天thiên 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 梵Phạm 天Thiên 。 梵Phạm 身thân 天thiên 。 梵Phạm 輔phụ 天thiên 。 梵Phạm 眷quyến 屬thuộc 天thiên 。 大đại 梵Phạm 天Thiên 。 光quang 天thiên 。 少thiểu 光quang 天thiên 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 光quang 音âm 天thiên 。 淨tịnh 天thiên 。 少thiểu 淨tịnh 天thiên 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 遍biến 淨tịnh 天thiên 。 密mật 身thân 天thiên 。 少thiểu 密mật 身thân 天thiên 。 無vô 量lượng 密mật 身thân 天thiên 。 密mật 果quả 天thiên 。 此thử 中trung 不bất 開khai 無vô 想tưởng 天thiên 。 不bất 煩phiền 天thiên 。 不bất 熱nhiệt 天thiên 。 善thiện 現hiện 天thiên 。 善thiện 見kiến 天thiên 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 空không 處xứ 天thiên 。 識thức 處xứ 天thiên 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 天Thiên 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 天Thiên 。 加gia 其kỳ 四tứ 天thiên 。 總tổng 三tam 十thập 二nhị 天thiên 。 又hựu 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 。 從tùng 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 至chí 非phi 想tưởng 天thiên 。 於ư 中trung 麁thô 細tế 眾chúng 生sanh 。 次thứ 第đệ 相tương/tướng 疊điệp 間gian 無vô 空không 處xứ 。 據cứ 此thử 因nhân 緣duyên 。 一nhất 類loại 眾chúng 生sanh 。 即tức 不bất 可khả 說thuyết 其kỳ 分phân 齊tề 。 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 此thử 土thổ/độ 常thường 安an 穩ổn 。 當đương 知tri 。 三tam 界giới 內nội 有hữu 麁thô 細tế 眾chúng 生sanh 。 麁thô 者giả 見kiến 劫kiếp 壞hoại 。 細tế 者giả 常thường 安an 穩ổn 。 佛Phật 所sở 以dĩ 不bất 同đồng 說thuyết 。 欲dục 顯hiển 眾chúng 生sanh 界giới 無vô 盡tận 。 乃nãi 至chí 因nhân 陀đà 羅la 微vi 細tế 等đẳng 義nghĩa 。 竝tịnh 皆giai 不bất 同đồng 。 小Tiểu 乘Thừa 三tam 界giới 唯duy 一nhất 同đồng 壞hoại 。 初sơ 教giáo 三tam 界giới 其kỳ 義nghĩa 即tức 空không 。 終chung 教giáo 三tam 界giới 即tức 如như 無vô 分phân 別biệt 。 一Nhất 乘Thừa 三tam 界giới 所sở 謂vị 無vô 盡tận 無vô 分phân 別biệt 。 餘dư 義nghĩa 如như 別biệt 章chương 。 四tứ 辯biện 章chương 無vô 礙ngại 辯biện 者giả 。 謂vị 法pháp 無vô 礙ngại 。 義nghĩa 無vô 礙ngại 。 辭từ 無vô 礙ngại 。 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 。 知tri 名danh 字tự 智trí 。 名danh 法pháp 無vô 礙ngại 。 知tri 義nghĩa 之chi 智trí 名danh 義nghĩa 無vô 礙ngại 。 言ngôn 音âm 辯biện 略lược 名danh 辭từ 無vô 礙ngại 。 令linh 他tha 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 。 通thông 達đạt 無vô 滯trệ 故cố 名danh 無vô 礙ngại 。 以dĩ 後hậu 得đắc 智trí 為vi 體thể 。 若nhược 約ước 小Tiểu 乘Thừa 。 四tứ 無vô 礙ngại 辯biện 。 是thị 其kỳ 實thật 慧tuệ 。 大Đại 乘Thừa 初sơ 教giáo 其kỳ 慧tuệ 即tức 空không 。 若nhược 至chí 終chung 教giáo 其kỳ 慧tuệ 即tức 如như 。 若nhược 至chí 圓viên 教giáo 即tức 四tứ 十thập 無vô 礙ngại 。 如như 下hạ 經kinh 第đệ 九Cửu 地Địa 中trung 說thuyết 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 依y 十thập 種chủng 差sai 別biệt 。 一nhất 依y 自tự 相tương/tướng 。 二nhị 依y 同đồng 相tương/tướng 。 三tam 依y 行hành 相tương/tướng 。 四tứ 依y 說thuyết 相tương/tướng 。 五ngũ 依y 智trí 相tương/tướng 。 六lục 依y 無vô 我ngã 慢mạn 相tương/tướng 。 七thất 依y 小Tiểu 乘Thừa 大Đại 乘Thừa 相tương/tướng 。 八bát 依y 菩Bồ 薩Tát 地địa 相tương/tướng 。 九cửu 依y 如Như 來Lai 地Địa 相tướng 。 十thập 依y 作tác 住trụ 持trì 相tương/tướng 。 後hậu 五ngũ 是thị 淨tịnh 相tương/tướng 。 此thử 據cứ 教giáo 辨biện 。 若nhược 據cứ 實thật 德đức 。 即tức 普phổ 賢hiền 門môn 中trung 無vô 盡tận 辯biện 也dã 。 餘dư 義nghĩa 如như 別biệt 章chương 。 道Đạo 品Phẩm 章chương 道Đạo 品Phẩm 有hữu 三tam 。 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 道Đạo 品Phẩm 。 迴hồi 心tâm 亦diệc 同đồng 。 二nhị 直trực 進tiến 道Đạo 品Phẩm 。 謂vị 但đãn 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三tam 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 品phẩm 。 謂vị 無vô 盡tận 道Đạo 品Phẩm 。 小Tiểu 乘Thừa 道Đạo 品Phẩm 名danh 。 與dữ 迴hồi 心tâm 初sơ 教giáo 同đồng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 二nhị 處xứ 見kiến 修tu 不bất 別biệt 故cố 。 名danh 雖tuy 不bất 異dị 。 義nghĩa 即tức 全toàn 別biệt 。 小Tiểu 乘Thừa 道Đạo 品Phẩm 。 唯duy 在tại 觀quán 中trung 。 大Đại 乘Thừa 道Đạo 品Phẩm 。 通thông 其kỳ 觀quán 外ngoại 。 理lý 智trí 復phục 別biệt 。 小Tiểu 乘Thừa 道Đạo 品Phẩm 。 為vi 人nhân 無vô 我ngã 智trí 。 迴hồi 心tâm 道Đạo 品Phẩm 。 為vi 法pháp 無vô 我ngã 智trí 。 問vấn 何hà 故cố 直trực 進tiến 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 品Phẩm 。 不bất 與dữ 迴hồi 心tâm 同đồng 。 答đáp 迴hồi 心tâm 道Đạo 品Phẩm 。 為vi 引dẫn 愚ngu 法pháp 小Tiểu 乘Thừa 故cố 。 名danh 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 。 直trực 進tiến 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 分phân 別biệt 更cánh 增tăng 。 於ư 理lý 不bất 便tiện 故cố 省tỉnh 之chi 耳nhĩ 。 道Đạo 品Phẩm 者giả 。 初sơ 四tứ 念niệm 處xứ 。 謂vị 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 。 四tứ 正chánh 懃cần 者giả 。 謂vị 未vị 生sanh 之chi 惡ác 。 方phương 便tiện 令linh 不bất 生sanh 。 已dĩ 生sanh 之chi 惡ác 。 方phương 便tiện 令linh 斷đoạn 。 未vị 生sanh 之chi 善thiện 。 方phương 便tiện 令linh 生sanh 。 已dĩ 生sanh 之chi 善thiện 。 方phương 便tiện 令linh 增tăng 長trưởng 。 四tứ 如như 意ý 者giả 。 謂vị 欲dục 定định 。 精tinh 進tấn 定định 。 念niệm 定định 。 慧tuệ 定định 。 五ngũ 根căn 者giả 。 謂vị 信tín 根căn 。 精tinh 進tấn 根căn 。 念niệm 根căn 。 定định 根căn 。 慧tuệ 根căn 。 五Ngũ 力Lực 者giả 。 謂vị 信tín 力lực 。 精tinh 進tấn 力lực 。 念niệm 力lực 。 定định 力lực 。 慧tuệ 力lực 。 七thất 覺giác 者giả 。 擇Trạch 法Pháp 覺Giác 支Chi 。 精Tinh 進Tấn 覺Giác 支Chi 。 喜hỷ 覺giác 支chi 。 猗ỷ 覺giác 支chi 。 捨xả 覺giác 支chi 。 念niệm 覺giác 支chi 。 定định 覺giác 支chi 。 八Bát 正Chánh 道Đạo 者giả 。 謂vị 正chánh 見kiến 正chánh 思tư 惟duy 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 精tinh 進tấn 正chánh 念niệm 正chánh 定định 。 體thể 歸quy 於ư 十thập 。 謂vị 淨tịnh 信tín 精tinh 進tấn 念niệm 智trí 慧tuệ 及cập 喜hỷ 猗ỷ 覺giác 品phẩm 相tương 應ứng 捨xả 思tư 戒giới 三Tam 摩Ma 提Đề 。 信tín 分phân 為vi 二nhị 。 謂vị 信tín 根căn 信tín 力lực 。 精tinh 進tấn 分phần/phân 八bát 。 謂vị 四tứ 正chánh 勤cần 為vi 四tứ 精tinh 進tấn 根căn 。 精tinh 進tấn 力lực 。 精Tinh 進Tấn 覺Giác 支Chi 。 正chánh 精tinh 進tấn 。 念niệm 分phân 為vi 四tứ 。 謂vị 念niệm 根căn 念niệm 力lực 念niệm 覺giác 支chi 正chánh 念niệm 。 智trí 慧tuệ 分phần/phân 八bát 。 四tứ 念niệm 處xứ 為vi 四tứ 。 慧tuệ 根căn 慧tuệ 力lực 擇Trạch 法Pháp 覺Giác 支Chi 正chánh 見kiến 。 喜hỷ 為vi 喜hỷ 覺giác 支chi 。 猗ỷ 為vi 猗ỷ 覺giác 支chi 。 捨xả 為vi 捨xả 覺giác 支chi 。 思tư 是thị 覺giác 數số 。 謂vị 正chánh 思tư 惟duy 。 戒giới 分phân 為vi 三tam 。 謂vị 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 。 三Tam 摩Ma 提Đề 是thị 定định 。 定định 分phân 為vi 八bát 。 謂vị 如như 意ý 為vi 四tứ 。 定định 根căn 定định 力lực 定định 覺giác 支chi 正chánh 定định 。 盡tận 無vô 生sanh 智trí 是thị 菩Bồ 提Đề 。 隨tùy 順thuận 彼bỉ 法pháp 。 勢thế 用dụng 勝thắng 故cố 名danh 助trợ 道đạo 。 亦diệc 可khả 。 大Đại 乘Thừa 助trợ 道đạo 當đương 法pháp 而nhi 成thành 。 不bất 以dĩ 十thập 義nghĩa 相tương/tướng 攝nhiếp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 緣duyên 起khởi 各các 別biệt 故cố 。 直trực 進tiến 菩Bồ 薩Tát 。 用dụng 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 為vi 道Đạo 品Phẩm 。 六lục 行hành 至chí 果quả 名danh 波ba 羅la 密mật 。 六lục 行hành 助trợ 果quả 名danh 為vi 道Đạo 品Phẩm 。 直trực 進tiến 與dữ 迴hồi 心tâm 。 俱câu 異dị 於ư 聲Thanh 聞Văn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 道Đạo 品Phẩm 即tức 空không 故cố 。 終chung 教giáo 即tức 如như 。 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 品phẩm 。 如như 經kinh 下hạ 文văn 離ly 世thế 間gian 品phẩm 二nhị 千thiên 答đáp 者giả 是thị 。 所sở 以dĩ 知tri 之chi 。 由do 離ly 世thế 間gian 重trùng 問vấn 行hành 法pháp 。 復phục 經kinh 文văn 中trung 義nghĩa 。 義nghĩa 皆giai 有hữu 勸khuyến 進tấn 之chi 辭từ 。 既ký 普Phổ 賢Hiền 願nguyện 行hạnh 。 廣quảng 大đại 無vô 邊biên 。 道Đạo 品Phẩm 亦diệc 不bất 得đắc 少thiểu 。 義nghĩa 歸quy 於ư 此thử 。 廣quảng 如như 別biệt 章chương 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 章chương 一nhất 修tu 多đa 羅la 者giả 。 此thử 方phương 名danh 線tuyến 。 亦diệc 名danh 契Khế 經Kinh 。 亦diệc 名danh 涌dũng 泉tuyền 。 祇kỳ 夜dạ 經kinh 者giả 。 此thử 云vân 重trọng/trùng 頌tụng 經kinh 。 伽già 陀đà 者giả 。 此thử 云vân 不bất 重trọng/trùng 頌tụng 經kinh 。 和hòa 伽già 羅la 那na 者giả 。 此thử 云vân 受thọ 記ký 經kinh 。 憂ưu 陀đà 那na 者giả 。 此thử 云vân 無vô 問vấn 自tự 說thuyết 經kinh 。 尼ni 陀đà 那na 者giả 。 此thử 云vân 因nhân 緣duyên 經kinh 。 阿a 波ba 陀đà 那na 者giả 。 此thử 云vân 譬thí 喻dụ 經kinh 。 伊y 帝đế 日nhật 多đa 伽già 。 此thử 云vân 本bổn 事sự 經kinh 。 闍xà 陀đà 伽già 者giả 。 此thử 云vân 本bổn 生sanh 經kinh 毘tỳ 佛Phật 略lược 者giả 。 此thử 云vân 方Phương 廣Quảng 經kinh 。 亦diệc 名danh 方Phương 等Đẳng 經kinh 。 阿a 浮phù 陀đà 達đạt 摩ma 者giả 。 此thử 云vân 未vị 曾tằng 有hữu 經kinh 。 憂ưu 婆bà 提đề 舍xá 者giả 。 此thử 云vân 論luận 義nghĩa 經kinh 。 經kinh 以dĩ 五ngũ 法pháp 為vi 體thể 。 謂vị 音âm 聲thanh 名danh 味vị 句cú 偈kệ 。 問vấn 云vân 。 造tạo 者giả 為vi 偈kệ 體thể 。 偈kệ 用dụng 句cú 為vi 造tạo 者giả 。 只chỉ 有hữu 四tứ 法pháp 。 何hà 故cố 今kim 云vân 五ngũ 法pháp 為vi 體thể 。 答đáp 若nhược 據cứ 小Tiểu 乘Thừa 。 即tức 無vô 別biệt 偈kệ 。 以dĩ 造tạo 者giả 為vi 體thể 。 只chỉ 有hữu 四tứ 法pháp 。 今kim 據cứ 大Đại 乘Thừa 。 隨tùy 異dị 緣duyên 別biệt 理lý 亦diệc 非phi 一nhất 故cố 。 得đắc 隨tùy 事sự 以dĩ 五ngũ 法pháp 為vi 體thể 。 若nhược 愚ngu 法pháp 小Tiểu 乘Thừa 。 即tức 據cứ 教giáo 實thật 入nhập 苦Khổ 諦Đế 攝nhiếp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 貴quý 無vô 我ngã 理lý 故cố 。 毀hủy 其kỳ 事sự 教giáo 。 大Đại 乘Thừa 初sơ 教giáo 。 即tức 是thị 空không 義nghĩa 。 是thị 真chân 實thật 性tánh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 會hội 事sự 入nhập 理lý 故cố 。 與dữ 理lý 善thiện 為vì 因nhân 緣duyên 故cố 。 若nhược 終chung 教giáo 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 是thị 真Chân 如Như 。 若nhược 一Nhất 乘Thừa 無vô 盡tận 教giáo 。 即tức 無vô 盡tận 也dã 。 非phi 謂vị 十thập 二nhị 。 餘dư 義nghĩa 如như 別biệt 章chương 。 第đệ 五ngũ 會hội 明minh 十thập 迴hồi 向hướng 章chương 十thập 迴hồi 向hướng 者giả 。 一nhất 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 迴hồi 向hướng 。 二nhị 不bất 壞hoại 迴hồi 向hướng 。 三tam 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 迴hồi 向hướng 。 四tứ 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 迴hồi 向hướng 。 五ngũ 無vô 盡tận 功công 德đức 藏tạng 迴hồi 向hướng 。 六lục 隨tùy 順thuận 平bình 等đẳng 。 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 七thất 隨tùy 順thuận 等đẳng 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 迴hồi 向hướng 。 八bát 如như 相tương/tướng 迴hồi 向hướng 。 九cửu 無vô 縛phược 無vô 著trước 解giải 脫thoát 迴hồi 向hướng 。 十thập 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 迴hồi 向hướng 。 迴hồi 向hướng 者giả 。 是thị 何hà 義nghĩa 。 無vô 迴hồi 向hướng 是thị 迴hồi 向hướng 。 迴hồi 向hướng 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 迴hồi 向hướng 實thật 際tế 。 二nhị 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 三tam 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 。 此thử 三tam 義nghĩa 中trung 。 識thức 舊cựu 法pháp 故cố 迴hồi 向hướng 。 非phi 今kim 迴hồi 與dữ 故cố 迴hồi 向hướng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 實thật 際tế 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 行hành 法pháp 。 從tùng 真Chân 如Như 流lưu 。 先tiên 是thị 如như 法Pháp 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 。 為vi 顯hiển 本bổn 性tánh 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 道đạo 具cụ 如như 。 既ký 本bổn 有hữu 具cụ 亦diệc 非phi 新tân 迴hồi 向hướng 。 菩Bồ 提Đề 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 從tùng 果quả 德đức 智trí 流lưu 。 所sở 有hữu 人nhân 法pháp 即tức 從tùng 果quả 德đức 。 二nhị 能năng 成thành 果quả 具cụ 即tức 入nhập 助trợ 道đạo 。 復phục 從tùng 果quả 德đức 。 三tam 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 。 所sở 有hữu 人nhân 法pháp 。 竝tịnh 眾chúng 生sanh 所sở 與dữ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 無vô 眾chúng 生sanh 。 即tức 不bất 成thành 故cố 。 故cố 即tức 是thị 眾chúng 生sanh 物vật 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 人nhân 法pháp 。 行hành 德đức 與dữ 眾chúng 生sanh 為vi 道đạo 具cụ 。 即tức 屬thuộc 眾chúng 生sanh 故cố 非phi 新tân 迴hồi 向hướng 。 迴hồi 向hướng 者giả 智trí 也dã 。 此thử 義nghĩa 通thông 三tam 乘thừa 。 初sơ 教giáo 即tức 空không 。 終chung 教giáo 即tức 如như 。 一Nhất 乘Thừa 教giáo 所sở 目mục 。 及cập 是thị 一Nhất 乘Thừa 趣thú 向hướng 方phương 便tiện 。 又hựu 十thập 數số 者giả 。 即tức 顯hiển 無vô 量lượng 故cố 。 入nhập 一Nhất 乘Thừa 攝nhiếp 。 餘dư 義nghĩa 如như 別biệt 章chương 。 第đệ 五ngũ 會hội 依y 其kỳ 五ngũ 教giáo 明minh 順thuận 善thiện 法Pháp 數số 義nghĩa 雲vân 集tập 說thuyết 偈kệ 品phẩm 初sơ 法pháp 數sác 處xử 釋thích 。 夫phu 法pháp 數số 者giả 。 自tự 性tánh 故cố 名danh 法pháp 。 軌quỹ 則tắc 故cố 名danh 法pháp 。 亦diệc 對đối 意ý 故cố 名danh 法pháp 。 數số 者giả 法pháp 數số 也dã 。 所sở 有hữu 理lý 事sự 。 對đối 緣duyên 發phát 起khởi 。 在tại 俗tục 數số 中trung 故cố 名danh 數số 也dã 。 欲dục 知tri 分phân 齊tề 。 略lược 有hữu 五ngũ 重trọng/trùng 。 即tức 是thị 五ngũ 乘thừa 人nhân 所sở 軌quỹ 教giáo 也dã 。 其kỳ 初sơ 分phân 齊tề 者giả 。 如như 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 有hữu 厭yếm 欣hân 二nhị 門môn 。 初sơ 厭yếm 門môn 者giả 。 是thị 身thân 無vô 常thường 。 無vô 疆cương 無vô 力lực 無vô 堅kiên 。 速tốc 朽hủ 之chi 法pháp 。 不bất 可khả 信tín 也dã 。 為vi 苦khổ 為vi 惱não 。 眾chúng 病bệnh 所sở 集tập 。 諸chư 仁nhân 者giả 如như 此thử 身thân 。 明minh 智trí 者giả 所sở 不bất 怗# 。 是thị 身thân 如như 聚tụ 沫mạt 。 不bất 可khả 撮toát 摩ma 。 是thị 身thân 如như 泡bào 。 不bất 得đắc 久cửu 立lập 。 是thị 身thân 如như 焰diễm 。 從tùng 渴khát 愛ái 生sanh 。 是thị 身thân 如như 芭ba 蕉tiêu 。 中trung 無vô 有hữu 堅kiên 。 是thị 身thân 如như 幻huyễn 。 從tùng 顛điên 倒đảo 起khởi 。 是thị 身thân 如như 夢mộng 。 為vi 虛hư 妄vọng 見kiến 。 是thị 身thân 如như 影ảnh 。 從tùng 業nghiệp 緣duyên 現hiện 。 是thị 身thân 如như 響hưởng 。 屬thuộc 諸chư 因nhân 緣duyên 。 是thị 身thân 如như 浮phù 雲vân 。 須tu 臾du 變biến 滅diệt 。 是thị 身thân 如như 電điện 。 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 。 是thị 身thân 無vô 主chủ 為vi 如như 地địa 。 是thị 身thân 無vô 我ngã 為vi 如như 火hỏa 。 是thị 身thân 無vô 壽thọ 為vi 如như 風phong 。 是thị 身thân 無vô 人nhân 為vi 如như 水thủy 。 是thị 身thân 不bất 實thật 。 四tứ 大đại 為vi 家gia 。 是thị 身thân 為vi 空không 。 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 是thị 身thân 無vô 知tri 。 如như 草thảo 木mộc 瓦ngõa 礫lịch 。 是thị 身thân 無vô 作tác 。 風phong 力lực 所sở 轉chuyển 。 是thị 身thân 不bất 淨tịnh 。 穢uế 惡ác 充sung 滿mãn 。 是thị 身thân 為vi 虛hư 偽ngụy 。 雖tuy 假giả 以dĩ 澡táo 浴dục 衣y 食thực 。 必tất 歸quy 磨ma 滅diệt 。 是thị 身thân 為vi 災tai 。 百bách 一nhất 病bệnh 惱não 。 是thị 身thân 如như 丘khâu 井tỉnh 。 為vị 老lão 所sở 逼bức 。 是thị 身thân 無vô 定định 。 為vi 要yếu 當đương 死tử 。 是thị 身thân 如như 毒độc 蛇xà 。 如như 怨oán 賊tặc 如như 空không 聚tụ 。 陰ấm 界giới 諸chư 入nhập 。 所sở 共cộng 合hợp 成thành 。 諸chư 仁nhân 者giả 此thử 可khả 患hoạn 厭yếm 。 二nhị 欣hân 門môn 者giả 。 當đương 樂nhạo 佛Phật 身thân 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 身thân 者giả 即tức 法Pháp 身thân 也dã 。 從tùng 無vô 量lượng 功công 德đức 智trí 慧tuệ 生sanh 。 從tùng 戒giới 定định 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 生sanh 。 從tùng 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 生sanh 。 從tùng 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 。 辱nhục 柔nhu 和hòa 懃cần 行hành 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 多đa 聞văn 智trí 慧tuệ 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 生sanh 。 從tùng 方phương 便tiện 生sanh 。 從tùng 六Lục 通Thông 生sanh 。 從tùng 三Tam 明Minh 生sanh 。 從tùng 三Tam 十Thập 七Thất 道Đạo 品Phẩm 生sanh 。 從tùng 止Chỉ 觀Quán 生sanh 。 從tùng 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 生sanh 。 從tùng 斷đoạn 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 法pháp 。 集tập 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 生sanh 。 從tùng 真chân 實thật 生sanh 。 從tùng 不bất 放phóng 逸dật 生sanh 。 從tùng 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 生sanh 如Như 來Lai 身thân 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 欲dục 得đắc 佛Phật 身thân 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 病bệnh 者giả 。 當đương 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 此thử 教giáo 義nghĩa 當đương 人nhân 天thiên 厭yếm 欣hân 二nhị 境cảnh 。 乃nãi 至chí 梵Phạm 世Thế 。 亦diệc 入nhập 此thử 教giáo 。 若nhược 約ước 分phân 齊tề 。 義nghĩa 當đương 趣thú 向hướng 聲Thanh 聞Văn 。 方phương 便tiện 及cập 初sơ 教giáo 之chi 初sơ 等đẳng 。 其kỳ 義nghĩa 分phân 齊tề 。 當đương 一nhất 切thiết 法pháp 空không 唯duy 有hữu 名danh 。 名danh 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 分phân 別biệt 名danh 。 二nhị 思tư 惟duy 名danh 。 由do 二nhị 種chủng 名danh 。 建kiến 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 當đương 知tri 。 陰ấm 入nhập 界giới 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 。 依y 初sơ 教giáo 初sơ 。 如như 是thị 建kiến 立lập 。 人nhân 天thiên 邪tà 善thiện 根căn 不bất 入nhập 此thử 教giáo 。 又hựu 依y 愚ngu 法pháp 小Tiểu 乘Thừa 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 依y 分phân 別biệt 遍biến 計kế 性tánh 。 立lập 其kỳ 法pháp 數số 。 所sở 有hữu 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 名danh 數số 分phân 齊tề 。 竝tịnh 如như 毘tỳ 曇đàm 婆bà 沙sa 所sở 定định 評bình 正chánh 義nghĩa 者giả 即tức 是thị 。 正Chánh 法Pháp 數số 諸chư 部bộ 執chấp 。 所sở 顯hiển 法pháp 相tướng 分phân 齊tề 者giả 。 即tức 入nhập 從tùng 小Tiểu 乘Thừa 。 由do 同đồng 分phân 別biệt 遍biến 計kế 故cố 。 不bất 入nhập 大Đại 乘Thừa 攝nhiếp 。 但đãn 是thị 名danh 數số 竝tịnh 是thị 諸chư 境cảnh 。 仍nhưng 與dữ 正chánh 小Tiểu 乘Thừa 。 作tác 迴hồi 心tâm 向hướng 大Đại 乘Thừa 方phương 便tiện 。 宜nghi 可khả 准chuẩn 知tri 。 此thử 即tức 當đương 五ngũ 乘thừa 之chi 中trung 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 二Nhị 乘Thừa 法pháp 數số 分phân 齊tề 也dã 。 又hựu 第đệ 四tứ 大Đại 乘Thừa 教giáo 者giả 。 依y 維duy 摩ma 經kinh 。 法pháp 無vô 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 垢cấu 故cố 。 法pháp 無vô 有hữu 我ngã 。 離ly 我ngã 垢cấu 故cố 。 法pháp 無vô 壽thọ 命mạng 。 離ly 生sanh 死tử 故cố 。 法pháp 無vô 有hữu 人nhân 。 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 故cố 。 法pháp 常thường 寂tịch 然nhiên 。 滅diệt 諸chư 相tướng 故cố 。 法pháp 離ly 於ư 相tướng 。 無vô 所sở 緣duyên 故cố 。 法pháp 無vô 名danh 字tự 。 言ngôn 語ngữ 斷đoạn 故cố 。 法pháp 無vô 有hữu 說thuyết 。 離ly 覺giác 觀quán 故cố 。 法pháp 無vô 形hình 相tướng 。 如như 虛hư 空không 故cố 。 法pháp 無vô 戲hí 論luận 。 畢tất 竟cánh 空không 故cố 。 法pháp 無vô 我ngã 所sở 。 離ly 我ngã 所sở 故cố 。 法pháp 無vô 分phân 別biệt 。 離ly 諸chư 識thức 故cố 。 法pháp 無vô 有hữu 比tỉ 。 無vô 相tương 待đãi 故cố 。 法pháp 不bất 屬thuộc 因nhân 。 不bất 在tại 緣duyên 故cố 。 法pháp 同đồng 法pháp 性tánh 。 入nhập 諸chư 法pháp 故cố 。 法pháp 隨tùy 於ư 如như 。 無vô 所sở 隨tùy 故cố 。 法pháp 住trụ 實thật 際tế 。 諸chư 邊biên 不bất 動động 故cố 。 法pháp 無vô 動động 搖dao 。 不bất 依y 六lục 塵trần 故cố 。 法pháp 無vô 去khứ 來lai 。 常thường 不bất 住trụ 故cố 。 法pháp 順thuận 空không 隨tùy 無vô 相tướng 應ưng 無vô 作tác 。 法pháp 離ly 好hảo 醜xú 。 法pháp 無vô 生sanh 滅diệt 。 法pháp 無vô 所sở 歸quy 。 法pháp 過quá 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 心tâm 。 法pháp 無vô 高cao 下hạ 。 法pháp 常thường 住trụ 不bất 動động 。 法pháp 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 所sở 觀quán 行hành 。 準chuẩn 蘊uẩn 一nhất 門môn 界giới 入nhập 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 竝tịnh 皆giai 如như 此thử 。 其kỳ 相tương/tướng 即tức 空không 。 若nhược 無vô 如như 實thật 空không 。 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 成thành 。 何hà 以dĩ 故cố 。 由do 即tức 空không 故cố 。 其kỳ 義nghĩa 分phân 齊tề 。 當đương 初sơ 教giáo 終chung 。 欲dục 說thuyết 法Pháp 時thời 。 亦diệc 有hữu 儀nghi 式thức 。 夫phu 說thuyết 法Pháp 者giả 。 如như 說thuyết 色sắc 門môn 。 色sắc 以dĩ 礙ngại 為vi 義nghĩa 。 礙ngại 義nghĩa 即tức 空không 。 何hà 以dĩ 故cố 。 礙ngại 義nghĩa 即tức 遍biến 計kế 分phân 別biệt 故cố 。 又hựu 因nhân 緣duyên 礙ngại 義nghĩa 。 即tức 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 故cố 說thuyết 法Pháp 時thời 。 無vô 說thuyết 無vô 示thị 。 其kỳ 聽thính 法Pháp 者giả 。 無vô 聞văn 無vô 得đắc 。 譬thí 如như 幻huyễn 士sĩ 。 為vi 幻huyễn 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 當đương 建kiến 是thị 意ý 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 當đương 了liễu 眾chúng 生sanh 。 根căn 有hữu 利lợi 鈍độn 。 善thiện 於ư 知tri 見kiến 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 讚tán 于vu 大Đại 乘Thừa 。 念niệm 報báo 佛Phật 恩ân 。 不bất 斷đoạn 三Tam 寶Bảo 。 然nhiên 後hậu 說thuyết 法Pháp 。 說thuyết 者giả 即tức 空không 說thuyết 是thị 。 不bất 斷đoạn 三Tam 寶Bảo 。 餘dư 皆giai 準chuẩn 此thử 。 又hựu 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 彌Di 勒Lặc 當đương 令linh 此thử 諸chư 天thiên 子tử 。 捨xả 於ư 分phân 別biệt 。 菩Bồ 提Đề 之chi 見kiến 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 提Đề 者giả 。 不bất 可khả 以dĩ 身thân 得đắc 。 不bất 可khả 以dĩ 心tâm 得đắc 。 寂tịch 滅diệt 是thị 菩Bồ 提Đề 。 滅diệt 諸chư 相tướng 故cố 。 不bất 觀quán 是thị 菩Bồ 提Đề 。 離ly 諸chư 緣duyên 故cố 。 不bất 行hành 是thị 菩Bồ 提Đề 。 無vô 憶ức 念niệm 故cố 。 斷đoạn 是thị 菩Bồ 提Đề 。 捨xả 諸chư 見kiến 故cố 。 離ly 是thị 菩Bồ 提Đề 。 離ly 諸chư 妄vọng 想tưởng 故cố 。 障chướng 是thị 菩Bồ 提Đề 。 障chướng 諸chư 願nguyện 故cố 。 不bất 入nhập 是thị 菩Bồ 提Đề 。 無vô 貪tham 著trước 故cố 。 順thuận 是thị 菩Bồ 提Đề 。 順thuận 於ư 如như 故cố 。 住trụ 是thị 菩Bồ 提Đề 。 住trụ 法pháp 性tánh 故cố 。 至chí 是thị 菩Bồ 提Đề 。 至chí 實thật 際tế 故cố 。 不bất 二nhị 是thị 菩Bồ 提Đề 。 離ly 意ý 法pháp 故cố 。 等đẳng 是thị 菩Bồ 提Đề 。 等đẳng 虛hư 空không 故cố 。 無vô 為vi 是thị 菩Bồ 提Đề 。 無vô 生sanh 住trụ 滅diệt 故cố 。 智trí 是thị 菩Bồ 提Đề 。 了liễu 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 故cố 。 不bất 會hội 是thị 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 入nhập 不bất 會hội 故cố 。 不bất 合hợp 是thị 菩Bồ 提Đề 。 離ly 煩phiền 惱não 習tập 故cố 。 無vô 處xứ 是thị 菩Bồ 提Đề 。 無vô 形hình 色sắc 故cố 。 假giả 名danh 是thị 菩Bồ 提Đề 。 名danh 字tự 空không 故cố 。 如như 化hóa 是thị 菩Bồ 提Đề 。 無vô 取thủ 捨xả 故cố 。 無vô 亂loạn 是thị 菩Bồ 提Đề 。 常thường 自tự 靜tĩnh 故cố 。 善thiện 寂tịch 是thị 菩Bồ 提Đề 。 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 無vô 取thủ 是thị 菩Bồ 提Đề 。 離ly 攀phàn 緣duyên 故cố 。 無vô 異dị 是thị 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 故cố 。 無vô 比tỉ 是thị 菩Bồ 提Đề 。 無vô 可khả 喻dụ 故cố 。 微vi 妙diệu 是thị 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 法pháp 難nan 知tri 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 如như 也dã 。 故cố 據cứ 此thử 分phân 齊tề 。 義nghĩa 當đương 終chung 教giáo 。 所sở 有hữu 陰ấm 入nhập 界giới 等đẳng 。 一nhất 切thiết 法pháp 數số 。 依y 此thử 而nhi 知tri 。 若nhược 無vô 不bất 空không 真Chân 如Như 。 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 成thành 。 由do 無vô 住trụ 本bổn 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 又hựu 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 默mặc 然nhiên 無vô 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 難nạn/nan 曰viết 。 是thị 真chân 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 義nghĩa 當đương 頓đốn 教giáo 。 默mặc 絕tuyệt 萬vạn 法pháp 。 陰ấm 入nhập 界giới 等đẳng 。 染nhiễm 淨tịnh 諸chư 法pháp 。 竝tịnh 皆giai 同đồng 此thử 。 若nhược 無vô 維duy 摩ma 默mặc 不bất 二nhị 理lý 。 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 成thành 。 所sở 以dĩ 知tri 之chi 故cố 。 對đối 法pháp 論luận 云vân 。 不bất 待đãi 名danh 言ngôn 及cập 餘dư 根căn 境cảnh 。 是thị 名danh 實thật 有hữu 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 實thật 有hữu 。 即tức 顯hiển 待đãi 名danh 言ngôn 根căn 境cảnh 。 是thị 假giả 有hữu 也dã 。 又hựu 依y 無vô 盡tận 圓viên 通thông 教giáo 門môn 。 即tức 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 第đệ 八bát 迴hồi 向hướng 百bách 句cú 如như 相tương/tướng 。 義nghĩa 當đương 略lược 教giáo 。 普phổ 賢hiền 性tánh 起khởi 當đương 是thị 廣quảng 義nghĩa 。 即tức 無vô 盡tận 圓viên 通thông 究cứu 竟cánh 宗tông 也dã 。 所sở 有hữu 無vô 盡tận 法pháp 數số 及cập 餘dư 乘thừa 數số 。 皆giai 一Nhất 乘Thừa 所sở 目mục 。 即tức 是thị 一Nhất 乘Thừa 。 由do 同đồng 在tại 海hải 印ấn 定định 中trung 成thành 故cố 。 不bất 在tại 定định 說thuyết 。 同đồng 教giáo 者giả 。 入nhập 一Nhất 乘Thừa 遠viễn 方phương 便tiện 攝nhiếp 。 又hựu 安an 立lập 非phi 安an 立lập 門môn 者giả 。 即tức 三tam 乘thừa 義nghĩa 。 頓đốn 教giáo 漸tiệm 教giáo 相tương 望vọng 說thuyết 也dã 。 漸tiệm 由do 依y 教giáo 。 是thị 安an 立lập 門môn 。 亦diệc 名danh 依y 法pháp 住trụ 智trí 說thuyết 。 頓đốn 教giáo 名danh 為vi 非phi 安an 立lập 門môn 。 又hựu 亦diệc 五ngũ 教giáo 門môn 中trung 。 當đương 自tự 宗tông 說thuyết 。 不bất 藉tạ 名danh 言ngôn 根căn 境cảnh 。 是thị 非phi 安an 立lập 門môn 。 藉tạ 名danh 言ngôn 根căn 境cảnh 。 是thị 安an 立lập 門môn 。 宜nghi 可khả 準chuẩn 知tri 之chi 。 七thất 財tài 章chương 七thất 財tài 者giả 。 謂vị 信tín 施thí 戒giới 聞văn 慧tuệ 慚tàm 愧quý 。 資tư 用dụng 成thành 佛Phật 是thị 財tài 義nghĩa 。 此thử 是thị 三tam 乘thừa 義nghĩa 。 若nhược 為vi 一Nhất 乘Thừa 目mục 。 即tức 入nhập 一Nhất 乘Thừa 教giáo 。 若nhược 據cứ 別biệt 教giáo 門môn 。 財tài 義nghĩa 即tức 無vô 盡tận 。 故cố 下hạ 經kinh 文văn 。 道Đạo 場Tràng 神thần 指chỉ 其kỳ 寶bảo 藏tạng 。 任nhậm 善thiện 財tài 取thủ 。 證chứng 會hội 上thượng 地địa 顯hiển 資tư 財tài 義nghĩa 。 餘dư 如như 別biệt 章chương 。 第đệ 五ngũ 迴hồi 向hướng 悔hối 過quá 除trừ 罪tội 章chương 悔hối 過quá 者giả 善thiện 悔hối 也dã 。 傷thương 在tại 生sanh 死tử 迷mê 淪luân 久cửu 遠viễn 三tam 世thế 過quá 罪tội 違vi 理lý 之chi 甚thậm 。 若nhược 勘khám 經kinh 論luận 。 大đại 分phần/phân 有hữu 二nhị 。 一nhất 違vi 理lý 成thành 過quá 。 二nhị 違vi 教giáo 成thành 罪tội 。 如như 佛Phật 法Pháp 外ngoại 人nhân 。 無vô 法pháp 𤘽# 制chế 。 信tín 緣duyên 造tạo 罪tội 。 是thị 違vi 理lý 罪tội 。 若nhược 佛Phật 法Pháp 四tứ 眾chúng 。 受thọ 佛Phật 教giáo 制chế 。 順thuận 其kỳ 修tu 法pháp 。 違vi 教giáo 成thành 過quá 。 名danh 違vi 教giáo 罪tội 。 二nhị 罪tội 挍giảo 量lượng 。 違vi 教giáo 罪tội 重trọng 。 違vi 理lý 罪tội 輕khinh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 由do 教giáo 境cảnh 恩ân 德đức 大đại 故cố 。 又hựu 以dĩ 罪tội 數số 不bất 同đồng 。 若nhược 違vi 理lý 造tạo 罪tội 。 但đãn 有hữu 一nhất 罪tội 。 違vi 教giáo 造tạo 罪tội 。 即tức 具cụ 二nhị 罪tội 。 違vi 理lý 及cập 違vi 教giáo 。 若nhược 懺sám 除trừ 滅diệt 義nghĩa 亦diệc 不bất 同đồng 。 若nhược 違vi 理lý 罪tội 滅diệt 即tức 不bất 定định 。 或hoặc 方Phương 等Đẳng 行hành 道Đạo 誦tụng 咒chú 為vi 福phước 。 或hoặc 作tác 理lý 事sự 二nhị 觀quán 。 竝tịnh 得đắc 通thông 除trừ 。 若nhược 違vi 教giáo 罪tội 。 據cứ 其kỳ 現hiện 身thân 取thủ 淨tịnh 。 還hoàn 須tu 依y 教giáo 。 不bất 得đắc 通thông 滅diệt 。 若nhược 據cứ 未vị 來lai 身thân 淨tịnh 。 亦diệc 得đắc 通thông 滅diệt 。 今kim 依y 此thử 經Kinh 四tứ 義nghĩa 悔hối 法pháp 。 懺sám 三tam 世thế 罪tội 。 得đắc 三tam 世thế 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 由do 此thử 悔hối 門môn 順thuận 廣quảng 大đại 故cố 。 與dữ 普phổ 賢hiền 門môn 合hợp 。 所sở 以dĩ 知tri 之chi 。 此thử 懺sám 三tam 世thế 罪tội 等đẳng 。 其kỳ 心tâm 無vô 限hạn 發phát 福phước 處xứ 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 及cập 初sơ 教giáo 則tắc 無vô 此thử 事sự 。 悔hối 法pháp 有hữu 四tứ 。 一nhất 懺sám 三tam 世thế 罪tội 。 二nhị 勸khuyến 請thỉnh 。 三tam 隨tùy 喜hỷ 。 四tứ 迴hồi 向hướng 。 此thử 四tứ 互hỗ 相tương 成thành 。 互hỗ 作tác 主chủ 伴bạn 。 問vấn 依y 此thử 懺sám 法pháp 。 無vô 理lý 觀quán 懺sám 。 何hà 得đắc 是thị 寬khoan 。 答đáp 竝tịnh 得đắc 通thông 成thành 。 所sở 以dĩ 知tri 之chi 。 如như 隨tùy 喜hỷ 勸khuyến 請thỉnh 。 門môn 中trung 即tức 具cụ 一nhất 切thiết 。 又hựu 依y 三tam 乘thừa 懺sám 法pháp 有hữu 其kỳ 二nhị 門môn 。 一nhất 還hoàn 淨tịnh 二nhị 出xuất 離ly 。 初sơ 還hoàn 淨tịnh 者giả 。 由do 善thiện 心tâm 不bất 由do 治trị 罰phạt 。 善thiện 心tâm 者giả 。 如như 本bổn 受thọ 持trì 對đối 治trị 。 二nhị 出xuất 離ly 者giả 有hữu 七thất 事sự 。 一nhất 各các 各các 發phát 露lộ 遮già 相tương 續tục 。 二nhị 受thọ 與dữ 學học 罰phạt 。 三tam 先tiên 制chế 後hậu 開khai 。 先tiên 已dĩ 制chế 戒giới 。 後hậu 由do 別biệt 意ý 故cố 開khai 。 四tứ 更cánh 捨xả 。 若nhược 大đại 眾chúng 聚tụ 集tập 。 同đồng 意ý 如như 本bổn 。 更cánh 捨xả 先tiên 犯phạm 罪tội 人nhân 是thị 時thời 還hoàn 淨tịnh 。 五ngũ 轉chuyển 依y 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 轉chuyển 男nam 女nữ 二nhị 根căn 。 若nhược 不bất 共cộng 罪tội 。 六lục 如như 實thật 觀quán 。 由do 四tứ 種chủng 法pháp 。 欝uất 陀đà 那na 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 。 又hựu 如như 對đối 治trị 法pháp 相tướng 。 恆hằng 觀quán 察sát 自tự 罪tội 。 七thất 法pháp 爾nhĩ 得đắc 。 若nhược 見kiến 四Tứ 諦Đế 。 小tiểu 隨tùy 小tiểu 罪tội 不bất 更cánh 故cố 犯phạm 。 由do 法pháp 爾nhĩ 所sở 得đắc 。 餘dư 可khả 準chuẩn 之chi 。 廣quảng 如như 別biệt 章chương 。 第đệ 六lục 迴hồi 向hướng 四tứ 輪luân 除trừ 八bát 難nạn 章chương 四tứ 輪luân 者giả 。 一nhất 住trụ 善thiện 處xứ 輪luân 。 亦diệc 云vân 淨tịnh 國quốc 輪luân 。 二nhị 依y 善thiện 人nhân 輪luân 。 三tam 自tự 發phát 願nguyện 輪luân 。 四tứ 宿túc 殖thực 善thiện 根căn 輪luân 。 住trụ 善thiện 處xứ 者giả 。 謂vị 住trụ 中trung 國quốc 離ly 於ư 五ngũ 難nạn/nan 。 三tam 塗đồ 為vi 三tam 。 長Trường 壽Thọ 天Thiên 欝Uất 單Đơn 越Việt 為vi 五ngũ 。 依y 善thiện 人nhân 者giả 。 生sanh 在tại 佛Phật 世thế 。 離ly 佛Phật 前tiền 佛Phật 後hậu 一nhất 難nạn/nan 。 自tự 發phát 正chánh 願nguyện 者giả 。 即tức 離ly 世thế 智trí 辨biện 聰thông 一nhất 難nạn/nan 。 宿túc 殖thực 善thiện 根căn 者giả 。 離ly 生sanh 盲manh 生sanh 聾lung 等đẳng 一nhất 難nạn/nan 。 謂vị 天thiên 人nhân 等đẳng 。 依y 其kỳ 人nhân 法pháp 四tứ 義nghĩa 。 得đắc 增tăng 善thiện 法Pháp 。 離ly 惡ác 成thành 善thiện 。 具cụ 德đức 名danh 輪luân 。 即tức 是thị 入nhập 道đạo 遠viễn 方phương 便tiện 之chi 要yếu 路lộ 也dã 。 此thử 義nghĩa 通thông 三tam 乘thừa 及cập 小Tiểu 乘Thừa 。 一Nhất 乘Thừa 方phương 究cứu 竟cánh 。 若nhược 小Tiểu 乘Thừa 成thành 人nhân 空không 無vô 漏lậu 緣duyên 。 若nhược 人nhân 天thiên 成thành 正chánh 善thiện 緣duyên 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 成thành 菩Bồ 提Đề 緣duyên 。 若nhược 一Nhất 乘Thừa 教giáo 成thành 普phổ 賢hiền 解giải 行hành 緣duyên 。 若nhược 依y 別biệt 教giáo 正chánh 國quốc 土độ 即tức 國quốc 土độ 海hải 正Chánh 士Sĩ 即tức 十thập 佛Phật 等đẳng 平bình 等đẳng 願nguyện 即tức 普phổ 賢hiền 願nguyện 本bổn 功công 德đức 即tức 性tánh 起khởi 功công 德đức 難nạn/nan 障chướng 唯duy 離ly 之chi 。 餘dư 義nghĩa 如như 別biệt 章chương 。 九cửu 十thập 六lục 種chủng 外ngoại 道đạo 章chương 外ngoại 道đạo 者giả 。 在tại 佛Phật 法Pháp 外ngoại 故cố 云vân 外ngoại 道đạo 。 就tựu 九cửu 十thập 六lục 中trung 。 前tiền 四tứ 別biệt 件# 為vi 一nhất 門môn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 此thử 四tứ 道đạo 兩lưỡng 共cộng 相tương 知tri 。 於ư 諸chư 世thế 間gian 。 作tác 非phi 法pháp 事sự 。 後hậu 有hữu 九cửu 十thập 二nhị 。 各các 別biệt 自tự 領lãnh 徒đồ 眾chúng 眷quyến 屬thuộc 。 若nhược 鬼quỷ 若nhược 神thần 。 眾chúng 數số 不bất 同đồng 。 其kỳ 數số 非phi 一nhất 。 各các 起khởi 異dị 見kiến 錯thác 亂loạn 佛Phật 法Pháp 。 廣quảng 如như 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 外ngoại 道đạo 經kinh 說thuyết 。 此thử 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 外ngoại 道đạo 皆giai 言ngôn 。 是thị 道đạo 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 是thị 邪tà 佛Phật 一nhất 種chủng 是thị 真chân 佛Phật 。 邪tà 佛Phật 惑hoặc 人nhân 。 似tự 而nhi 不bất 真chân 。 真chân 佛Phật 無vô 偽ngụy 。 正chánh 而nhi 不bất 邪tà 。 如như 地địa 持trì 論luận 說thuyết 。 那na 大đại 迦ca 栴chiên 延diên 。 共cộng 一nhất 客khách 比Bỉ 丘Khâu 同đồng 房phòng 宿túc 。 迦ca 栴chiên 延diên 為vi 看khán 客khách 故cố 。 入nhập 三tam 昧muội 時thời 。 客khách 比Bỉ 丘Khâu 復phục 入nhập 三tam 昧muội 。 客khách 比Bỉ 丘Khâu 依y 三tam 昧muội 定định 力lực 。 看khán 迦ca 栴chiên 延diên 心tâm 。 不bất 知tri 依y 何hà 禪thiền 。 後hậu 出xuất 定định 問vấn 曰viết 。 大đại 德đức 依y 何hà 禪thiền 。 曰viết 我ngã 依y 空không 三tam 昧muội 。 今kim 此thử 九cửu 十thập 六lục 種chủng 異dị 道đạo 。 皆giai 有hữu 神thần 鬼quỷ 映ánh 附phụ 者giả 。 由do 在tại 小Tiểu 乘Thừa 。 三tam 乘thừa 初sơ 方phương 便tiện 中trung 。 應ưng 言ngôn 教giáo 憶ức 想tưởng 之chi 處xứ 。 還hoàn 有hữu 如như 此thử 相tương 似tự 。 映ánh 附phụ 小Tiểu 乘Thừa 。 若nhược 剋khắc 契khế 諦đế 理lý 心tâm 及cập 三tam 乘thừa 正chánh 無vô 想tưởng 。 即tức 無vô 如như 上thượng 神thần 鬼quỷ 映ánh 附phụ 。 若nhược 一Nhất 乘Thừa 義nghĩa 。 為vi 見kiến 聞văn 中trung 有hữu 普phổ 真chân 普phổ 正chánh 。 諸chư 神thần 鬼quỷ 等đẳng 。 亦diệc 不bất 得đắc 便tiện 。 今kim 言ngôn 九cửu 十thập 五ngũ 是thị 邪tà 一nhất 種chủng 是thị 正chánh 者giả 。 非phi 謂vị 獨độc 一nhất 是thị 正chánh 。 皆giai 綺ỷ 互hỗ 相tương 望vọng 。 一nhất 種chủng 當đương 其kỳ 佛Phật 法Pháp 初sơ 入nhập 方phương 便tiện 故cố 言ngôn 一nhất 也dã 。 七thất 士sĩ 夫phu 趣thú 章chương 七thất 士sĩ 夫phu 者giả 。 亦diệc 名danh 七thất 大đại 夫phu 。 亦diệc 名danh 七thất 聖thánh 人nhân 。 一nhất 隨tùy 信tín 行hành 。 二nhị 隨tùy 法pháp 行hành 。 三tam 信tín 解giải 脫thoát 。 四tứ 見kiến 到đáo 。 五ngũ 身thân 證chứng 。 六lục 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 七thất 俱câu 解giải 脫thoát 。 信tín 他tha 得đắc 度độ 。 名danh 為vi 信tín 行hành 。 不bất 從tùng 他tha 信tín 名danh 為vi 法pháp 行hành 。 鈍độn 根căn 三tam 果quả 。 是thị 隨tùy 信tín 行hành 所sở 得đắc 信tín 果quả 。 離ly 縛phược 名danh 信tín 解giải 脫thoát 。 利lợi 根căn 三tam 果quả 。 是thị 隨tùy 法pháp 行hành 所sở 至chí 故cố 名danh 見kiến 到đáo 。 滅diệt 盡tận 正chánh 受thọ 法pháp 。 似tự 涅Niết 槃Bàn 與dữ 身thân 合hợp 故cố 。 名danh 為vi 身thân 證chứng 障chướng 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 煩phiền 惱não 障chướng 二nhị 解giải 脫thoát 障chướng 。 但đãn 離ly 煩phiền 惱não 障chướng 。 名danh 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 二nhị 障chướng 並tịnh 除trừ 名danh 俱câu 解giải 脫thoát 。 此thử 義nghĩa 即tức 與dữ 大Đại 乘Thừa 三tam 乘thừa 七thất 地địa 義nghĩa 相tương/tướng 同đồng 。 七thất 地địa 者giả 。 如như 地địa 持trì 論luận 說thuyết 。 一nhất 者giả 種chủng 性tánh 地địa 。 即tức 十thập 解giải 已dĩ 前tiền 。 二nhị 者giả 解giải 行hành 地địa 。 即tức 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 。 三tam 者giả 淨tịnh 心tâm 地địa 。 即tức 初Sơ 地Địa 。 四tứ 者giả 行hành 跡tích 地địa 。 即tức 二nhị 地địa 至chí 七thất 地địa 。 五ngũ 者giả 決quyết 定định 地địa 。 即tức 八bát 地địa 。 六lục 者giả 決quyết 定định 行hành 地địa 。 即tức 九cửu 地địa 。 七thất 者giả 畢tất 竟cánh 地địa 。 即tức 十Thập 地Địa 。 如Như 來Lai 地địa 。 以dĩ 因nhân 果quả 俱câu 究cứu 竟cánh 。 合hợp 名danh 畢tất 竟cánh 地địa 。 所sở 依y 堅kiên 故cố 名danh 地địa 。 所sở 歸quy 故cố 名danh 趣thú 。 趣thú 者giả 所sở 向hướng 也dã 。 士sĩ 夫phu 與dữ 地địa 相tương 望vọng 是thị 同đồng 。 餘dư 義nghĩa 如như 別biệt 章chương 。 祕bí 密mật 翻phiên 依y 行hành 檀đàn 起khởi 行hành 作tác 業nghiệp 同đồng 異dị 章chương 此thử 翻phiên 依y 義nghĩa 名danh 祕bí 密mật 教giáo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 擬nghĩ 伏phục 異dị 學học 生sanh 信tín 證chứng 道đạo 故cố 興hưng 斯tư 教giáo 。 翻phiên 依y 者giả 。 依y 別biệt 文văn 義nghĩa 。 顯hiển 異dị 文văn 義nghĩa 名danh 曰viết 翻phiên 依y 。 即tức 用dụng 智trí 為vi 體thể 。 翻phiên 依y 之chi 義nghĩa 。 正chánh 在tại 三tam 乘thừa 。 與dữ 論luận 道đạo 同đồng 。 其kỳ 論luận 義nghĩa 法pháp 。 大đại 分phần/phân 有hữu 七thất 。 謂vị 義nghĩa 決quyết 擇trạch 。 釋thích 決quyết 擇trạch 。 分phân 別biệt 顯hiển 示thị 決quyết 擇trạch 。 等đẳng 論luận 決quyết 擇trạch 。 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 。 論luận 軌quỹ 決quyết 擇trạch 。 祕bí 密mật 決quyết 擇trạch 。 論luận 雖tuy 有hữu 此thử 七thất 門môn 。 若nhược 對đối 聖thánh 教giáo 約ước 初sơ 分phần/phân 有hữu 二nhị 。 一nhất 對đối 三tam 乘thừa 二Nhị 乘Thừa 。 三tam 乘thừa 即tức 為vi 顯hiển 示thị 。 不bất 成thành 祕bí 密mật 。 小Tiểu 乘Thừa 對đối 大Đại 乘Thừa 。 則tắc 名danh 祕bí 密mật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 因nhân 緣duyên 方phương 便tiện 覆phú 相tương/tướng 。 不bất 顯hiển 真chân 實thật 理lý 故cố 。 由do 聲Thanh 聞Văn 機cơ 淺thiển 。 方phương 便tiện 成thành 信tín 。 漸tiệm 入nhập 佛Phật 法Pháp 故cố 不bất 頓đốn 說thuyết 。 為vi 小tiểu 機cơ 不bất 勝thắng 名danh 祕bí 密mật 教giáo 。 二nhị 為vi 伏phục 異dị 學học 令linh 成thành 正chánh 信tín 。 佛Phật 舉cử 論luận 道đạo 翻phiên 依y 等đẳng 義nghĩa 當đương 大Đại 乘Thừa 宗tông 。 伏phục 彼bỉ 外ngoại 人nhân 。 令linh 信tín 入nhập 佛Phật 法Pháp 故cố 興hưng 此thử 教giáo 。 問vấn 興hưng 其kỳ 論luận 道Đạo 理lý 應ưng 定định 一nhất 。 何hà 故cố 小tiểu 因nhân 明minh 等đẳng 立lập 其kỳ 論luận 道đạo 。 但đãn 立lập 宗tông 因nhân 喻dụ 等đẳng 不bất 用dụng 結kết 論luận 。 何hà 故cố 不bất 同đồng 。 答đáp 凡phàm 興hưng 其kỳ 論luận 。 正chánh 欲dục 顯hiển 義nghĩa 。 若nhược 未vị 結kết 時thời 得đắc 了liễu 義nghĩa 者giả 。 則tắc 不bất 須tu 結kết 。 若nhược 須tu 至chí 結kết 方phương 了liễu 義nghĩa 者giả 。 即tức 須tu 安an 結kết 。 有hữu 此thử 二nhị 義nghĩa 故cố 不bất 同đồng 也dã 。 又hựu 興hưng 論luận 道đạo 有hữu 始thỉ 終chung 別biệt 。 若nhược 初sơ 教giáo 中trung 。 則tắc 有hữu 論luận 與dữ 不bất 論luận 。 俱câu 名danh 為vi 論luận 。 何hà 以dĩ 故cố 。 二nhị 義nghĩa 取thủ 要yếu 顯hiển 佛Phật 法Pháp 故cố 。 若nhược 至chí 終chung 教giáo 。 即tức 不bất 論luận 為vi 論luận 。 何hà 以dĩ 故cố 。 息tức 相tương/tướng 歸quy 真chân 成thành 證chứng 顯hiển 義nghĩa 。 餘dư 不bất 順thuận 理lý 故cố 。 以dĩ 不bất 論luận 為vi 論luận 。 若nhược 小Tiểu 乘Thừa 中trung 。 但đãn 有hữu 諍tranh 論luận 為vi 小Tiểu 乘Thừa 宗tông 。 不bất 得đắc 法Pháp 空không 故cố 。 不bất 盡tận 法pháp 原nguyên 故cố 。 教giáo 不bất 滿mãn 故cố 。 若nhược 至chí 初sơ 教giáo 。 即tức 須tu 言ngôn 論luận 為vi 正chánh 。 初sơ 教giáo 中trung 不bất 盡tận 法pháp 理lý 。 以dĩ 言ngôn 剋khắc 申thân 故cố 。 若nhược 至chí 終chung 教giáo 。 不bất 論luận 為vi 正chánh 。 由do 窮cùng 法pháp 理lý 。 不bất 假giả 言ngôn 申thân 故cố 。 論luận 其kỳ 分phân 齊tề 。 於ư 大đại 小Tiểu 乘Thừa 。 唯duy 論luận 道đạo 方phương 便tiện 即tức 其kỳ 分phân 齊tề 。 其kỳ 文văn 不bất 可khả 具cụ 述thuật 。 如như 對đối 法pháp 論luận 後hậu 論luận 道đạo 決quyết 擇trạch 處xứ 說thuyết 。 亦diệc 如như 攝nhiếp 論luận 定định 學học 後hậu 分phần/phân 中trung 說thuyết 。 梁lương 本bổn 論luận 云vân 。 論luận 曰viết 如như 經kinh 言ngôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 損tổn 一nhất 物vật 不bất 施thí 一nhất 人nhân 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 善thiện 能năng 行hành 施thí 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 於ư 十thập 方phương 世thế 界giới 。 修tu 布bố 施thí 行hành 。 相tương 續tục 生sanh 起khởi 。 釋thích 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 捨xả 自tự 愛ái 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 為vi 自tự 體thể 。 一nhất 切thiết 行hành 道Đạo 一nhất 切thiết 財tài 物vật 。 悉tất 屬thuộc 眾chúng 生sanh 故cố 。 財tài 非phi 己kỷ 有hữu 。 用dụng 者giả 非phi 他tha 。 彼bỉ 物vật 彼bỉ 用dụng 。 豈khởi 關quan 於ư 我ngã 。 若nhược 能năng 如như 此thử 運vận 心tâm 。 則tắc 是thị 善thiện 能năng 行hành 施thí 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 捨xả 自tự 愛ái 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 為vi 自tự 體thể 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 行hành 施thí 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 行hành 施thí 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 起khởi 隨tùy 喜hỷ 心tâm 。 得đắc 無vô 量lượng 施thí 福phước 。 亦diệc 是thị 不bất 損tổn 一nhất 物vật 。 不bất 施thí 一nhất 人nhân 。 名danh 善thiện 能năng 行hành 施thí 。 論luận 曰viết 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 樂nhạo 行hành 布bố 施thí 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 不bất 樂nhạo 行hành 一nhất 切thiết 施thí 。 釋thích 曰viết 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 不bất 樂nhạo 行hành 。 隨tùy 至chí 等đẳng 八bát 施thí 義nghĩa 至chí 。 但đãn 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 心tâm 施thí 。 復phục 次thứ 若nhược 菩Bồ 薩Tát 不bất 樂lạc 。 世thế 間gian 著trước 三tam 輪luân 施thí 。 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 不bất 著trước 三tam 輪luân 施thí 。 復phục 次thứ 著trước 名danh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 著trước 施thí 因nhân 。 或hoặc 著trước 施thí 果quả 。 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 施thí 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 不bất 著trước 行hành 施thí 。 名danh 不bất 樂nhạo 行hành 施thí 。 論luận 曰viết 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 行hành 信tín 施thí 心tâm 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 不bất 行hành 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 信tín 心tâm 。 釋thích 曰viết 。 由do 菩Bồ 薩Tát 自tự 證chứng 施thí 故cố 行hành 施thí 。 不bất 由do 信tín 他tha 故cố 行hành 施thí 。 前tiền 信tín 有hữu 根căn 故cố 成thành 信tín 。 後hậu 信tín 無vô 根căn 故cố 不bất 成thành 信tín 。 論luận 曰viết 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 行hạnh 布bố 施thí 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 布bố 施thí 中trung 。 不bất 策sách 自tự 身thân 。 釋thích 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 性tánh 能năng 行hành 施thí 。 無vô 有hữu 貪tham 悋lận 嫉tật 妬đố 等đẳng 障chướng 。 非phi 策sách 自tự 身thân 方phương 能năng 行hành 施thí 。 論luận 曰viết 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 恆hằng 遊du 戲hí 布bố 施thí 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 無vô 布bố 施thí 時thời 。 釋thích 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 非phi 時thời 時thời 施thí 不bất 隨tùy 一nhất 物vật 施thí 。 論luận 曰viết 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 能năng 行hành 施thí 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 施thí 離ly 娑sa 羅la 想tưởng 。 釋thích 曰viết 。 娑sa 羅la 名danh 目mục 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 目mục 貞trinh 實thật 。 二nhị 目mục 散tán 亂loạn 。 貞trinh 實thật 是thị 直trực 語ngữ 。 散tán 亂loạn 是thị 密mật 語ngữ 。 若nhược 取thủ 直trực 語ngữ 離ly 貞trinh 實thật 。 則tắc 與dữ 大đại 施thí 相tương 違vi 。 若nhược 取thủ 密mật 語ngữ 離ly 散tán 亂loạn 。 則tắc 與dữ 大đại 施thí 相tương/tướng 符phù 。 若nhược 離ly 欲dục 三tam 界giới 後hậu 行hành 施thí 時thời 。 名danh 為vi 大đại 施thí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 離ly 欲dục 菩Bồ 薩Tát 行hành 施thí 。 具cụ 縛phược 凡phàm 夫phu 行hành 施thí 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 若nhược 施thí 定định 互hỗ 相tương 妨phương 。 不bất 名danh 大đại 施thí 。 由do 不bất 相tương 妨phương 故cố 得đắc 大đại 名danh 。 論luận 曰viết 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 施thí 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 欝uất 波ba 提đề 貪tham 悋lận 。 釋thích 曰viết 。 欝uất 波ba 提đề 名danh 目mục 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 目mục 生sanh 起khởi 。 二nhị 目mục 拔bạt 根căn 棄khí 背bội 。 生sanh 起khởi 是thị 直trực 語ngữ 。 拔bạt 根căn 棄khí 背bội 是thị 密mật 語ngữ 。 若nhược 取thủ 直trực 語ngữ 生sanh 起khởi 貪tham 悋lận 。 則tắc 與dữ 清thanh 淨tịnh 施thí 相tương 違vi 。 若nhược 取thủ 密mật 語ngữ 拔bạt 根căn 棄khí 貪tham 背bối/bội 悋lận 。 則tắc 與dữ 清thanh 淨tịnh 施thí 相tương/tướng 符phù 。 拔bạt 根căn 是thị 除trừ 身thân 見kiến 。 身thân 見kiến 是thị 貪tham 悋lận 。 根căn 本bổn 棄khí 背bội 。 是thị 除trừ 貪tham 悋lận 體thể 。 由do 菩Bồ 薩Tát 能năng 斷đoạn 身thân 見kiến 滅diệt 貪tham 悋lận 故cố 。 於ư 施thí 清thanh 淨tịnh 。 論luận 曰viết 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 住trụ 於ư 施thí 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 不bất 住trụ 究cứu 竟cánh 後hậu 際tế 。 釋thích 曰viết 。 究cứu 竟cánh 後hậu 際tế 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 施thí 有hữu 初sơ 中trung 後hậu 。 以dĩ 最tối 後hậu 為vi 究cứu 竟cánh 後hậu 際tế 。 若nhược 依y 此thử 義nghĩa 不bất 住trụ 施thí 。 最tối 後hậu 分phần/phân 豈khởi 得đắc 言ngôn 能năng 住trụ 於ư 施thí 。 此thử 則tắc 相tương 違vi 。 二nhị 若nhược 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 名danh 究cứu 竟cánh 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 究cứu 竟cánh 後hậu 際tế 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 住trụ 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 更cánh 起khởi 心tâm 。 無vô 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 事sự 。 則tắc 不bất 能năng 住trụ 施thí 。 菩Bồ 薩Tát 依y 大đại 悲bi 。 不bất 同đồng 聲Thanh 聞Văn 住trụ 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 恆hằng 起khởi 六Lục 度Độ 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 若nhược 依y 此thử 義nghĩa 。 則tắc 與dữ 能năng 住trụ 施thí 相tương/tướng 符phù 。 論luận 曰viết 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 施thí 自tự 在tại 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 施thí 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 釋thích 曰viết 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 不bất 得đắc 施thí 障chướng 自tự 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 施thí 則tắc 得đắc 自tự 在tại 。 昔tích 在tại 凡phàm 夫phu 地địa 。 中trung 見kiến 修tu 二nhị 惑hoặc 。 無vô 道đạo 對đối 治trị 。 欲dục 起khởi 便tiện 起khởi 。 故cố 得đắc 自tự 在tại 。 今kim 入nhập 聖thánh 位vị 。 為vi 道đạo 對đối 治trị 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 惑hoặc 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 於ư 施thí 能năng 得đắc 自tự 在tại 。 論luận 曰viết 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 施thí 無vô 盡tận 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 不bất 住trụ 無vô 盡tận 中trung 。 釋thích 曰viết 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 為vi 無vô 盡tận 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 同đồng 聲Thanh 聞Văn 入nhập 無vô 盡tận 中trung 無vô 利lợi 益ích 他tha 事sự 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 施thí 無vô 盡tận 。 論luận 曰viết 。 如như 施thí 經kinh 。 於ư 戒giới 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 。 如như 理lý 應ưng 知tri 。 釋thích 曰viết 。 如như 施thí 經kinh 說thuyết 。 施thí 有hữu 不bất 了liễu 義nghĩa 語ngữ 說thuyết 餘dư 度độ 。 亦diệc 有hữu 不bất 了liễu 義nghĩa 語ngữ 。 皆giai 須tu 如như 理lý 分phần/phân 判phán 。 又hựu 依y 淨tịnh 土độ 盆bồn 經kinh 。 一nhất 僧Tăng 得đắc 施thí 。 二nhị 現hiện 前tiền 施thí 。 三tam 戒giới 德đức 施thí 。 四tứ 安an 居cư 施thí 。 五ngũ 齊tề 限hạn 施thí 。 六lục 指chỉ 示thị 施thí 。 七thất 給cấp 得đắc 施thí 。 八bát 三tam 世thế 常thường 住trụ 僧Tăng 施thí 。 此thử 是thị 三tam 乘thừa 正chánh 施thí 。 又hựu 依y 毘tỳ 曇đàm 八bát 非phi 法Pháp 施thí 。 一nhất 悕hy 望vọng 施thí 。 二nhị 怖bố 畏úy 施thí 。 三tam 反phản 報báo 施thí 。 四tứ 期kỳ 報báo 施thí 。 五ngũ 家gia 法Pháp 施thí 。 六lục 生sanh 天thiên 施thí 。 七thất 求cầu 名danh 施thí 。 八bát 不bất 求cầu 生sanh 死tử 樂nhạo 施thí 。 又hựu 有hữu 一Nhất 乘Thừa 十thập 種chủng 施thí 。 如như 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 品phẩm 廣quảng 說thuyết 。 餘dư 義nghĩa 如như 別biệt 章chương 。 第đệ 八bát 迴hồi 向hướng 真Chân 如Như 章chương 真Chân 如Như 有hữu 二nhị 門môn 。 一nhất 者giả 一Nhất 乘Thừa 真Chân 如Như 。 二nhị 者giả 三tam 乘thừa 真Chân 如Như 。 一Nhất 乘Thừa 真Chân 如Như 者giả 。 有hữu 二nhị 種chủng 門môn 。 一nhất 別biệt 教giáo 門môn 。 二nhị 同đồng 教giáo 門môn 。 別biệt 教giáo 門môn 者giả 。 謂vị 圓viên 通thông 理lý 事sự 統thống 含hàm 無vô 盡tận 因nhân 陀đà 羅la 及cập 微vi 細tế 等đẳng 。 廣quảng 如như 下hạ 經kinh 第đệ 八bát 迴hồi 向hướng 百bách 句cú 如như 中trung 說thuyết 。 同đồng 教giáo 門môn 者giả 。 即tức 與dữ 三tam 乘thừa 義nghĩa 同đồng 。 但đãn 由do 智trí 迴hồi 向hướng 故cố 。 入nhập 一Nhất 乘Thừa 攝nhiếp 。 二nhị 者giả 三tam 乘thừa 真Chân 如Như 。 復phục 有hữu 二nhị 門môn 。 一nhất 頓đốn 教giáo 門môn 。 二nhị 漸tiệm 教giáo 門môn 。 頓đốn 教giáo 門môn 者giả 。 如như 維duy 摩ma 經kinh 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 品phẩm 。 維duy 摩ma 直trực 默mặc 以dĩ 顯hiển 玄huyền 意ý 者giả 是thị 。 此thử 如như 絕tuyệt 於ư 教giáo 義nghĩa 相tương/tướng 想tưởng 不bất 及cập 。 廣quảng 如như 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 那na 伽già 室thất 利lợi 分phần/phân 說thuyết 。 漸tiệm 教giáo 門môn 者giả 。 略lược 有hữu 三tam 門môn 。 一nhất 終chung 教giáo 門môn 。 二nhị 始thỉ 教giáo 門môn 。 三tam 世thế 間gian 所sở 知tri 門môn 。 終chung 教giáo 門môn 者giả 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 始thỉ 二nhị 終chung 。 言ngôn 始thỉ 門môn 者giả 。 即tức 維duy 摩ma 經kinh 中trung 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 品phẩm 。 三tam 十thập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 顯hiển 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 者giả 是thị 。 言ngôn 終chung 門môn 者giả 。 即tức 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 品phẩm 。 文Văn 殊Thù 所sở 顯hiển 不bất 二nhị 者giả 是thị 。 其kỳ 終chung 始thỉ 兩lưỡng 門môn 。 並tịnh 具cụ 無vô 分phân 別biệt 教giáo 義nghĩa 空không 有hữu 二nhị 門môn 。 始thỉ 教giáo 門môn 者giả 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 始thỉ 二nhị 終chung 。 言ngôn 始thỉ 門môn 者giả 。 如như 百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 。 論luận 六lục 種chủng 無vô 為vi 屬thuộc 一nhất 切thiết 法pháp 攝nhiếp 。 人nhân 法pháp 二nhị 空không 。 方phương 入nhập 空không 攝nhiếp 得đắc 知tri 。 真Chân 如Như 不bất 及cập 二nhị 空không 。 二nhị 空không 為vi 上thượng 。 此thử 門môn 亦diệc 通thông 分phân 別biệt 無vô 分phân 別biệt 教giáo 義nghĩa 。 言ngôn 終chung 門môn 者giả 。 如như 維duy 摩ma 經kinh 弟đệ 子tử 品phẩm 內nội 。 為vi 迦ca 栴chiên 延diên 說thuyết 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 是thị 無vô 常thường 義nghĩa 等đẳng 。 又hựu 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 微vi 塵trần 即tức 非phi 微vi 塵trần 等đẳng 。 又hựu 依y 對đối 法pháp 論luận 。 開khai 六lục 無vô 為vi 成thành 八bát 無vô 為vi 。 三tam 種chủng 真Chân 如Như 。 即tức 屬thuộc 無vô 為vi 攝nhiếp 得đắc 知tri 。 真Chân 如Như 成thành 無vô 為vi 。 上thượng 此thử 初sơ 教giáo 始thỉ 終chung 。 並tịnh 通thông 分phân 別biệt 無vô 分phân 別biệt 教giáo 義nghĩa 。 無vô 分phân 別biệt 義nghĩa 者giả 。 謂vị 證chứng 真Chân 如Như 。 無vô 分phân 別biệt 教giáo 者giả 。 謂vị 比tỉ 觀quán 意ý 言ngôn 無vô 分phân 別biệt 境cảnh 。 悟ngộ 大Đại 乘Thừa 言ngôn 教giáo 故cố 。 分phân 別biệt 教giáo 義nghĩa 者giả 。 謂vị 教giáo 義nghĩa 即tức 空không 故cố 。 今kim 初sơ 教giáo 門môn 中trung 真Chân 如Như 。 但đãn 是thị 空không 義nghĩa 。 不bất 同đồng 終chung 教giáo 。 言ngôn 世thế 間gian 所sở 知tri 門môn 者giả 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 始thỉ 二nhị 終chung 。 言ngôn 始thỉ 門môn 者giả 。 即tức 人nhân 天thiên 正chánh 善thiện 根căn 。 及cập 愚ngu 法pháp 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 等đẳng 。 入nhập 真chân 實thật 性tánh 攝nhiếp 。 故cố 中trung 邊biên 分phân 別biệt 論luận 云vân 。 世thế 間gian 所sở 知tri 真chân 實thật 。 入nhập 真chân 實thật 性tánh 攝nhiếp 。 準chuẩn 此thử 論luận 文văn 。 世thế 間gian 唯duy 除trừ 虛hư 誑cuống 妄vọng 語ngữ 等đẳng 。 餘dư 竝tịnh 入nhập 真chân 實thật 。 由do 許hứa 是thị 菩Bồ 提Đề 遠viễn 方phương 便tiện 故cố 。 言ngôn 終chung 門môn 者giả 。 故cố 論luận 釋thích 云vân 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 但đãn 有hữu 名danh 。 謂vị 分phân 別biệt 名danh 思tư 惟duy 名danh 。 得đắc 知tri 不bất 同đồng 遠viễn 方phương 便tiện 法pháp 。 此thử 義nghĩa 唯duy 局cục 二nhị 種chủng 十thập 名danh 中trung 。 為vi 是thị 大Đại 乘Thừa 近cận 方phương 便tiện 故cố 。 言ngôn 真Chân 如Như 者giả 。 自tự 體thể 堅kiên 固cố 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 觸xúc 物vật 皆giai 順thuận 不bất 相tương 違vi 故cố 。 亦diệc 無vô 相tướng 可khả 取thủ 。 由do 真Chân 如Như 故cố 。 乃nãi 至chí 流lưu 在tại 十thập 名danh 理lý 。 不bất 可khả 壞hoại 故cố 。 同đồng 是thị 真Chân 如Như 。 餘dư 義nghĩa 準chuẩn 可khả 知tri 。 第đệ 九cửu 迴hồi 向hướng 初sơ 普phổ 別biệt 始thỉ 終chung 差sai 別biệt 理lý 事sự 諸chư 觀quán 義nghĩa 章chương 所sở 以dĩ 於ư 此thử 釋thích 諸chư 觀quán 門môn 。 為vi 第đệ 九cửu 迴hồi 向hướng 。 初sơ 作tác 始thỉ 終chung 義nghĩa 。 說thuyết 普phổ 賢hiền 法pháp 故cố 。 於ư 此thử 明minh 但đãn 初sơ 發phát 心tâm 入nhập 道đạo 之chi 法pháp 。 隨tùy 根căn 差sai 別biệt 。 設thiết 觀quán 不bất 同đồng 。 所sở 謂vị 真Chân 如Như 觀quán 。 通thông 觀quán 。 唯duy 識thức 觀quán 空không 觀quán 。 無vô 相tướng 觀quán 。 佛Phật 性tánh 觀quán 。 如Như 來Lai 藏tạng 觀quán 。 壁bích 觀quán 。 盲manh 觀quán 。 苦khổ 無vô 常thường 觀quán 。 無vô 我ngã 觀quán 。 數sổ 息tức 觀quán 。 不bất 淨tịnh 觀quán 。 骨cốt 觀quán 。 一nhất 切thiết 處xứ 觀quán 。 八bát 勝thắng 處xứ 觀quán 。 八bát 解giải 脫thoát 觀quán 。 一nhất 切thiết 入nhập 觀quán 等đẳng 。 竝tịnh 於ư 修tu 道Đạo 初sơ 門môn 。 隨tùy 病bệnh 施thi 設thiết 。 據cứ 病bệnh 而nhi 言ngôn 。 不bất 得đắc 一nhất 定định 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 病bệnh 不bất 定định 故cố 。 此thử 等đẳng 觀quán 法pháp 。 在tại 於ư 三tam 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 。 分phần/phân 有hữu 一Nhất 乘Thừa 見kiến 聞văn 。 略lược 說thuyết 分phân 齊tề 。 餘dư 可khả 準chuẩn 知tri 。 第đệ 九cửu 迴hồi 向hướng 未vị 明minh 住trụ 地địa 始thỉ 終chung 寬khoan 狹hiệp 相tương/tướng 攝nhiếp 分phân 齊tề 微vi 細tế 差sai 別biệt 義nghĩa 章chương 住trụ 及cập 地địa 義nghĩa 。 或hoặc 同đồng 或hoặc 別biệt 。 同đồng 者giả 同đồng 是thị 一nhất 住trụ 。 謂vị 佛Phật 因nhân 位vị 。 別biệt 者giả 將tương 住trụ 寄ký 初sơ 位vị 。 謂vị 十thập 解giải 位vị 。 將tương 地địa 寄ký 終chung 位vị 。 謂vị 證chứng 位vị 。 若nhược 據cứ 寬khoan 狹hiệp 。 十Thập 地Địa 即tức 寬khoan 。 十thập 住trụ 即tức 狹hiệp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 十Thập 地Địa 寄ký 法pháp 多đa 。 若nhược 據cứ 相tương/tướng 攝nhiếp 。 十Thập 地Địa 攝nhiếp 十thập 住trụ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 證chứng 體thể 故cố 。 若nhược 據cứ 微vi 細tế 。 十Thập 地Địa 成thành 微vi 細tế 。 十thập 住trụ 非phi 微vi 細tế 。 問vấn 義nghĩa 若nhược 如như 此thử 。 微vi 細tế 依y 普phổ 賢hiền 法pháp 。 信tín 位vị 終chung 心tâm 即tức 剋khắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 十thập 解giải 猶do 不bất 成thành 微vi 細tế 。 答đáp 若nhược 據cứ 總tổng 別biệt 義nghĩa 。 信tín 位vị 終chung 心tâm 。 即tức 剋khắc 普phổ 賢hiền 法pháp 。 若nhược 據cứ 始thỉ 終chung 。 證chứng 位vị 方phương 得đắc 故cố 。 有hữu 如như 此thử 差sai 別biệt 。 不bất 同đồng 因nhân 陀đà 羅la 等đẳng 。 準chuẩn 此thử 可khả 知tri 。 一Nhất 乘Thừa 法pháp 海hải 章chương 經kinh 曰viết 。 悉tất 得đắc 三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 所sở 說thuyết 法Pháp 海hải (# 釋thích 曰viết 。 法pháp 者giả 可khả 軌quỹ 也dã 。 此thử 通thông 教giáo 主chủ 義nghĩa 也dã )# 。 於ư 一nhất 一nhất 生sanh 法pháp (# 釋thích 曰viết 。 謂vị 出xuất 生sanh 立lập 義nghĩa 宗tông 法pháp 也dã )# 。 一nhất 一nhất 方phương 便tiện 法pháp (# 釋thích 曰viết 。 謂vị 引dẫn 證chứng 喻dụ 合hợp 法pháp 等đẳng 方phương 便tiện 也dã )# 。 一nhất 一nhất 語ngữ 言ngôn 法pháp (# 釋thích 曰viết 。 謂vị 隨tùy 方phương 言ngôn 音âm 教giáo 法pháp 也dã )# 。 一nhất 一nhất 施thi 設thiết 。 法pháp (# 釋thích 曰viết 。 謂vị 施thí 名danh 於ư 義nghĩa 法pháp 也dã )# 。 一nhất 一nhất 教giáo 法pháp (# 釋thích 曰viết 。 謂vị 成thành 教giáo 則tắc 也dã )# 。 一nhất 一nhất 說thuyết 法Pháp 釋thích 曰viết 。 謂vị 授thọ 與dữ 他tha 人nhân 言ngôn 說thuyết 則tắc 也dã )# 。 一nhất 一nhất 法Pháp 門môn 釋thích 曰viết 。 謂vị 諸chư 宗tông 法Pháp 門môn 也dã )# 。 一nhất 一nhất 入nhập 法pháp (# 釋thích 曰viết 。 謂vị 諸chư 解giải 行hành 能năng 入nhập 智trí 也dã )# 。 一nhất 一nhất 決quyết 定định 法pháp (# 釋thích 曰viết 。 謂vị 教giáo 義nghĩa 相tương 應ứng 。 廣quảng 釋thích 決quyết 擇trạch 也dã )# 。 一nhất 一nhất 住trụ 法pháp (# 釋thích 曰viết 。 謂vị 究cứu 竟cánh 義nghĩa 宗tông 成thành 說thuyết 安an 立lập 也dã )# 。 又hựu 有hữu 十thập 種chủng 佛Phật 法Pháp 句cú 。 復phục 有hữu 十thập 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 復phục 有hữu 十thập 種chủng 說thuyết 。 三tam 世thế 復phục 有hữu 十thập 種chủng 說thuyết 。 普phổ 賢hiền 心tâm 復phục 有hữu 十thập 種chủng 說thuyết 。 普Phổ 賢Hiền 願nguyện 行hạnh 法pháp 。 竝tịnh 是thị 別biệt 教giáo 。 一Nhất 乘Thừa 門môn 如như 離ly 世thế 間gian 品phẩm 廣quảng 說thuyết 。 復phục 有hữu 三tam 乘thừa 名danh 字tự 法pháp 。 如như 攝nhiếp 論luận 說thuyết 。 法pháp 人nhân 及cập 法pháp 義nghĩa 性tánh 略lược 及cập 廣quảng 名danh 不bất 淨tịnh 淨tịnh 究cứu 竟cánh 十thập 名danh 差sai 別biệt 境cảnh 。 釋thích 曰viết 。 名danh 有hữu 十thập 種chủng 是thị 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 法pháp 名danh 。 謂vị 色sắc 受thọ 等đẳng 眼nhãn 耳nhĩ 等đẳng 。 二nhị 人nhân 名danh 。 謂vị 信tín 行hành 法Pháp 行hành 等đẳng 。 三tam 法pháp 名danh 。 謂vị 修tu 多đa 羅la 祇kỳ 夜dạ 等đẳng 。 四tứ 義nghĩa 名danh 。 謂vị 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 所sở 顯hiển 諸chư 義nghĩa 名danh 。 五ngũ 性tánh 名danh 。 謂vị 無vô 義nghĩa 文văn 字tự 。 六lục 略lược 名danh 。 謂vị 眾chúng 生sanh 等đẳng 通thông 名danh 。 七thất 廣quảng 名danh 。 謂vị 眾chúng 生sanh 各các 有hữu 別biệt 名danh 。 八bát 不bất 淨tịnh 名danh 。 謂vị 凡phàm 夫phu 等đẳng 。 九cửu 淨tịnh 名danh 。 謂vị 聖thánh 人nhân 等đẳng 。 十thập 究cứu 竟cánh 名danh 。 謂vị 通thông 一nhất 切thiết 法pháp 真Chân 如Như 實thật 際tế 等đẳng 。 論luận 曰viết 。 十thập 名danh 差sai 別biệt 境cảnh 。 釋thích 曰viết 。 此thử 十thập 種chủng 差sai 別biệt 名danh 。 悉tất 是thị 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 住trụ 。 唯duy 在tại 第đệ 十thập 。 通thông 一nhất 切thiết 法pháp 名danh 中trung 。 復phục 次thứ 略lược 說thuyết 名danh 有hữu 十thập 種chủng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 法pháp 名danh 謂vị 眼nhãn 等đẳng 。 人nhân 名danh 謂vị 我ngã 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 法pháp 名danh 謂vị 十thập 二nhị 部bộ 正chánh 教giáo 。 義nghĩa 名danh 謂vị 十thập 二nhị 部bộ 正chánh 教giáo 義nghĩa 。 性tánh 名danh 謂vị 阿a 阿a 為vi 初sơ 。 訶ha 為vi 最tối 後hậu 。 音âm 字tự 合hợp 三tam 十thập 七thất 。 略lược 名danh 謂vị 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 廣quảng 名danh 謂vị 色sắc 受thọ 等đẳng 及cập 空không 等đẳng 。 不bất 淨tịnh 名danh 謂vị 凡phàm 夫phu 等đẳng 。 淨tịnh 名danh 謂vị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 等đẳng 。 究cứu 竟cánh 名danh 謂vị 緣duyên 極cực 通thông 境cảnh 出xuất 世thế 智trí 。 及cập 出xuất 世thế 後hậu 智trí 所sở 緣duyên 一nhất 切thiết 法pháp 真Chân 如Như 境cảnh 。 復phục 次thứ 名danh 者giả 謂vị 至chí 究cứu 竟cánh 名danh 。 通thông 一nhất 切thiết 法pháp 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 此thử 名danh 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。 此thử 法Pháp 界Giới 以dĩ 通thông 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 義nghĩa 為vi 相tương/tướng 。 或hoặc 說thuyết 名danh 無vô 分phân 別biệt 境cảnh 。 菩Bồ 薩Tát 唯duy 於ư 此thử 法Pháp 中trung 住trụ 。 餘dư 義nghĩa 如như 別biệt 章chương 。 第đệ 十thập 迴hồi 向hướng 生sanh 成thành 佛Phật 德đức 差sai 別biệt 義nghĩa 章chương 佛Phật 起khởi 布bố 德đức 垂thùy 化hóa 攝nhiếp 生sanh 。 諸chư 宗tông 分phân 齊tề 不bất 同đồng 。 若nhược 依y 小Tiểu 乘Thừa 。 實thật 佛Phật 報báo 身thân 。 生sanh 在tại 王vương 宮cung 。 臨lâm 菩Bồ 提Đề 樹thụ 成thành 佛Phật 。 攝nhiếp 生sanh 化hóa 用dụng 及cập 德đức 。 皆giai 在tại 其kỳ 中trung 。 若nhược 依y 三tam 乘thừa 。 法Pháp 身thân 無vô 方phương 充sung 遍biến 法pháp 性tánh 。 報báo 身thân 成thành 就tựu 在tại 色sắc 究cứu 竟cánh 處xứ 。 化hóa 身thân 示thị 現hiện 。 在tại 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 化hóa 用dụng 及cập 德đức 。 皆giai 悉tất 不bất 離ly 。 此thử 之chi 三tam 位vị 。 若nhược 一Nhất 乘Thừa 義nghĩa 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 皆giai 不bất 離ly 二nhị 種chủng 十thập 佛Phật 。 一nhất 行hành 境cảnh 十thập 佛Phật 。 謂vị 無vô 著trước 佛Phật 等đẳng 。 如như 離ly 世thế 間gian 品phẩm 說thuyết 。 二nhị 解giải 境cảnh 十thập 佛Phật 。 謂vị 第đệ 八Bát 地Địa 。 三tam 世thế 間gian 中trung 佛Phật 身thân 眾chúng 生sanh 身thân 等đẳng 。 具cụ 如như 彼bỉ 說thuyết 。 仍nhưng 現hiện 王vương 宮cung 生sanh 及cập 菩Bồ 提Đề 樹thụ 其kỳ 法pháp 。 乃nãi 在tại 十thập 迴hồi 向hướng 終chung 心tâm 。 問vấn 從tùng 因nhân 修tu 道Đạo 十Thập 地Địa 後hậu 證chứng 理lý 。 應ưng 在tại 十Thập 地Địa 後hậu 際tế 便tiện 示thị 現hiện 菩Bồ 提Đề 樹thụ 佛Phật 。 因nhân 何hà 卻khước 在tại 十thập 迴hồi 向hướng 中trung 。 答đáp 若nhược 三tam 乘thừa 義nghĩa 容dung 有hữu 此thử 相tương/tướng 。 今kim 一Nhất 乘Thừa 義nghĩa 順thuận 彼bỉ 六lục 相tương/tướng 。 總tổng 別biệt 之chi 法pháp 諸chư 位vị 即tức 無vô 前tiền 後hậu 。 所sở 以dĩ 十thập 迴hồi 向hướng 現hiện 者giả 。 迴hồi 向hướng 是thị 善thiện 巧xảo 智trí 明minh 佛Phật 大đại 善thiện 巧xảo 相tương/tướng 故cố 。 偏thiên 在tại 十thập 迴hồi 向hướng 現hiện 。 所sở 以dĩ 知tri 之chi 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 神thần 在tại 第đệ 十thập 迴hồi 向hướng 故cố 。 餘dư 義nghĩa 可khả 知tri 。 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 內Nội 章Chương 門Môn 等Đẳng 雜Tạp 孔Khổng 目Mục 卷quyển 第đệ 二nhị