華hoa 嚴nghiêm 策sách 林lâm 右hữu 唐đường 賢hiền 首thủ 國quốc 師sư 述thuật 夫phu 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 旨chỉ 。 其kỳ 義nghĩa 不bất 一nhất 。 究cứu 其kỳ 了liễu 說thuyết 。 總tổng 明minh 因nhân 果quả 二nhị 門môn 。 因nhân 即tức 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 果quả 即tức 舍xá 那na 業nghiệp 用dụng 。 此thử 諸chư 界giới 為vi 體thể 。 緣duyên 起khởi 為vi 用dụng 。 體thể 用dụng 全toàn 收thu 。 圓viên 通thông 一nhất 際tế 。 語ngữ 其kỳ 所sở 以dĩ 。 不bất 出xuất 緣duyên 起khởi 。 以dĩ 義nghĩa 迴hồi 轉chuyển 。 鎔dong 達đạt 有hữu 空không 。 隨tùy 智trí 鑑giám 用dụng 。 即tức 說thuyết 多đa 門môn 。 隨tùy 體thể 湛trạm 宗tông 。 即tức 說thuyết 一nhất 義nghĩa 。 若nhược 論luận 玄huyền 旨chỉ 。 一nhất 多đa 不bất 可khả 。 然nhiên 以dĩ 不bất 為vi 了liễu 一nhất 不bất 多đa 為vi 了liễu 多đa 。 恆hằng 存tồn 常thường 空không 常thường 有hữu 。 大đại 況huống 如như 此thử 。 粗thô 陳trần 梗# 概khái 。 今kim 就tựu 要yếu 義nghĩa 。 略lược 申thân 問vấn 答đáp 。 但đãn 述thuật 大đại 意ý 。 餘dư 屬thuộc 經kinh 文văn 。 庶thứ 得đắc 道Đạo 君quân 子tử 。 探thám 其kỳ 趣thú 焉yên 。 一nhất 徵trưng 普phổ 眼nhãn 。 二nhị 明minh 理lý 事sự 。 三tam 辨biện 正chánh 因nhân 。 四tứ 融dung 大đại 小tiểu 。 五ngũ 結kết 成thành 壞hoại 。 六Lục 通Thông 二nhị 界giới 。 七thất 明minh 隱ẩn 顯hiển 。 八bát 明minh 因nhân 果quả 。 九cửu 達đạt 色sắc 空không 。 一nhất 徵trưng 普phổ 眼nhãn 問vấn 眼nhãn 色sắc 相tướng 依y 。 應ưng 有hữu 其kỳ 事sự 。 根căn 塵trần 和hòa 合hợp 。 其kỳ 旨chỉ 非phi 無vô 。 緣duyên 會hội 現hiện 時thời 。 云vân 何hà 得đắc 不bất [土*象]# 境cảnh 。 云vân 何hà 方phương 名danh 普phổ 眼nhãn 。 私tư 答đáp 曰viết 五ngũ 緣duyên 為vi 因nhân 。 稱xưng 眼nhãn 為vi 果quả 。 若nhược 緣duyên 發phát 現hiện 。 即tức 以dĩ 緣duyên 名danh 為vi 眼nhãn 。 若nhược 以dĩ 因nhân 沒một 果quả 中trung 。 緣duyên 皆giai 號hiệu 眼nhãn 。 然nhiên 則tắc 全toàn 色sắc 為vi 眼nhãn 。 恆hằng 見kiến 而nhi 無vô 緣duyên 。 全toàn 眼nhãn 為vi 色sắc 。 恆hằng 稱xưng 見kiến 而nhi 非phi 我ngã 。 非phi 我ngã 離ly 於ư 情tình 想tưởng 。 無vô 緣duyên 絕tuyệt 於ư 貪tham 求cầu 。 收thu 萬vạn 象tượng 於ư 目mục 前tiền 。 全toàn 十thập 方phương 於ư 眼nhãn 際tế 。 是thị 以dĩ 緣duyên 義nghĩa 無vô 盡tận 。 隨tùy 見kiến 見kiến 而nhi 不bất 究cứu 。 物vật 性tánh 難nan 見kiến 思tư 。 應ưng 法pháp 法pháp 而nhi 難nạn/nan 准chuẩn 。 十thập 法pháp 則tắc 眼nhãn 普phổ 義nghĩa 通thông 。 乃nãi 見kiến 通thông 體thể 久cửu 自tự 隱ẩn 。 隱ẩn 照chiếu 之chi 遂toại 重trùng 重trùng 。 然nhiên 究cứu 十thập 方phương 於ư 眼nhãn 際tế 。 鏡kính 空không 有hữu 而nhi 皎hiệu 明minh 。 收thu 萬vạn 象tượng 以dĩ 成thành 身thân 。 現hiện 理lý 事sự 而nhi 通thông 徹triệt 。 謹cẩn 對đối 。 二nhị 明minh 理lý 事sự 問vấn 緣duyên 起khởi 事sự 相tướng 。 分phân 齊tề 歷lịch 然nhiên 。 法Pháp 界Giới 理lý 性tánh 。 無vô 有hữu 所sở 。 若nhược 以dĩ 存tồn 壞hoại 一nhất 。 體thể 用dụng 不bất 巧xảo 。 亦diệc 通thông 事sự 理lý 。 收thu 為vi 不bất 二nhị 。 為vi 祛khư 茲tư 弊tệ 。 庶thứ 皎hiệu 玄huyền 宗tông 。 私tư 對đối 。 緣duyên 起khởi 事sự 相tướng 。 必tất 收thu 性tánh 而nhi 方phương 成thành 。 法Pháp 界Giới 玄huyền 宗tông 。 亦diệc 依y 緣duyên 而nhi 現hiện 空không 。 有hữu 有hữu 交giao 徹triệt 。 體thể 用dụng 玄huyền 通thông 。 言ngôn 事sự 即tức 有hữu 徹triệt 空không 源nguyên 。 談đàm 有hữu 乃nãi 空không 透thấu 有hữu 表biểu 。 或hoặc 時thời 雙song 奪đoạt 。 纖tiêm 毫hào 之chi 論luận 不bất 具cụ 。 或hoặc 時thời 相tương/tướng 成thành 。 廣quảng 大đại 之chi 談đàm 並tịnh 見kiến 。 現hiện 全toàn 收thu 事sự 全toàn 奪đoạt 事sự 而nhi 為vi 理lý 。 事sự 非phi 別biệt 事sự 。 物vật 具cụ 理lý 而nhi 為vi 事sự 。 何hà 方phương 空không 隨tùy 有hữu 現hiện 理lý 遂toại 事sự 彰chương 。 一nhất 際tế 通thông 觀quán 。 萬vạn 物vật 可khả 定định 者giả 矣hĩ 。 謹cẩn 對đối 。 三tam 辨biện 正chánh 因nhân 問vấn 今kim 時thời 修tu 道Đạo 入nhập 行hành 。 必tất 應ưng 見kiến 佛Phật 求cầu 法Pháp 。 從tùng 因nhân 至chí 果quả 。 函hàm 蓋cái 相tương 依y 。 若nhược 見kiến 三tam 十thập 二nhị 相tướng 為vi 因nhân 。 遂toại 即tức 無vô 相tướng 可khả 覩đổ 。 若nhược 詮thuyên 一nhất 空không 為vi 因nhân 。 後hậu 恐khủng 理lý 事sự 懸huyền 別biệt 。 請thỉnh 辨biện 其kỳ 佛Phật 之chi 因nhân 。 希hy 聞văn 成thành 佛Phật 之chi 果quả 。 私tư 對đối 。 佛Phật 以dĩ 無vô 生sanh 空không 寂tịch 為vi 身thân 。 亦diệc 以dĩ 法Pháp 界Giới 無vô 起khởi 為vi 體thể 。 但đãn 證chứng 此thử 理lý 。 佛Phật 隨tùy 理lý 以dĩ 現hiện 身thân 。 但đãn 入nhập 無vô 生sanh 。 法pháp 隨tùy 智trí 以dĩ 顯hiển 相tương/tướng 。 相tương/tướng 即tức 無vô 相tướng 。 色sắc 身thân 未vị 足túc 失thất 理lý 。 無vô 則tắc 不bất 無vô 。 空không 門môn 何hà 得đắc 為vi 寔thật 。 久cửu 離ly 寂tịch 默mặc 。 三tam 世thế 之chi 所sở 未vị 審thẩm 。 當đương 已dĩ 去khứ 色sắc 聲thanh 。 六lục 根căn 之chi 所sở 罕# 接tiếp 。 然nhiên 後hậu 證chứng 心tâm 內nội 。 照chiếu 理lý 成thành 佛Phật 。 亦diệc 同đồng 成thành 靜tĩnh 息tức 外ngoại 緣duyên 。 智trí 就tựu 法pháp 亦diệc 同đồng 就tựu 。 因nhân 滿mãn 即tức 果quả 。 克khắc 發phát 心tâm 已dĩ 成thành 正chánh 覺giác 之chi 基cơ 。 果quả 滿mãn 即tức 因nhân 成thành 。 得đắc 道Đạo 蓋cái 自tự 初sơ 心tâm 之chi 本bổn 。 何hà 必tất 全toàn 因nhân 至chí 果quả 。 恐khủng 招chiêu 所sở 得đắc 之chi 基cơ 全toàn 理lý 事sự 。 將tương 涉thiệp 有hữu 性tánh 之chi 論luận 。 謹cẩn 對đối 。 四tứ 融dung 大đại 小tiểu 問vấn 有hữu 大đại 有hữu 小tiểu 。 相tướng 狀trạng 歷lịch 然nhiên 。 一nhất 廣quảng 一nhất 陜# 。 事sự 物vật 差sai 別biệt 。 若nhược 以dĩ 小tiểu 收thu 大đại 。 或hoặc 恐khủng 大đại 失thất 本bổn 形hình 。 若nhược 以dĩ 大đại 收thu 小tiểu 。 亦diệc 恐khủng 小tiểu 傷thương 無vô 質chất 。 寬khoan 隘ải 即tức 其kỳ 不bất 等đẳng 。 出xuất 入nhập 何hà 得đắc 相tương 容dung 。 遮già 卻khước 蒙mông 雲vân 。 皎hiệu 斯tư 智trí 日nhật 。 私tư 對đối 。 大đại 必tất 收thu 小tiểu 方phương 得đắc 名danh 大đại 。 小tiểu 必tất 容dung 大đại 乃nãi 得đắc 小tiểu 稱xưng 。 各các 無vô 自tự 性tánh 。 大đại 小tiểu 所sở 以dĩ 相tương 容dung 。 並tịnh 不bất 竟cánh 成thành 。 廣quảng 陜# 以dĩ 之chi 齊tề 納nạp 。 是thị 知tri 大đại 是thị 小tiểu 大đại 。 小tiểu 是thị 大đại 小tiểu 。 小tiểu 無vô 定định 性tánh 。 終chung 自tự 遍biến 於ư 十thập 方phương 。 大đại 非phi 定định 形hình 。 歷lịch 劫kiếp 皎hiệu 於ư 一nhất 世thế 。 則tắc 知tri 小tiểu 時thời 正chánh 大đại 芥giới 子tử 納nạp 於ư 須Tu 彌Di 。 大đại 時thời 正chánh 小tiểu 。 海hải 水thủy 納nạp 於ư 毛mao 孔khổng 。 若nhược 不bất 各các 壞hoại 性tánh 。 出xuất 入nhập 何hà 得đắc 不bất 備bị 。 又hựu 以dĩ 皆giai 存tồn 本bổn 形hình 。 舒thư 卷quyển 自tự 然nhiên 無vô 礙ngại 。 謹cẩn 對đối 。 五ngũ 結kết 成thành 壞hoại 問vấn 成thành 壞hoại 之chi 義nghĩa 。 其kỳ 勢thế 雖tuy 明minh 。 差sai 別biệt 異dị 陳trần 。 復phục 乖quai 其kỳ 致trí 。 今kim 者giả 成thành 時thời 壞hoại 居cư 何hà 所sở 。 壞hoại 時thời 成thành 在tại 何hà 方phương 。 若nhược 異dị 聖thánh 乃nãi 不bất 容dung 。 若nhược 同đồng 凡phàm 又hựu 不bất 信tín 。 請thỉnh 以dĩ 珠châu 玉ngọc 來lai 酬thù 。 祛khư 茲tư 瓦ngõa 礫lịch 。 私tư 對đối 。 壞hoại 即tức 成thành 處xứ 壞hoại 。 亦diệc 壞hoại 即tức 成thành 法Pháp 界Giới 。 空không 而nhi 恆hằng 有hữu 。 存tồn 壞hoại 即tức 有hữu 徹triệt 於ư 空không 壞hoại 。 實thật 存tồn 即tức 空không 彰chương 於ư 有hữu 表biểu 。 然nhiên 後hậu 異dị 亦diệc 不bất 異dị 同đồng 。 體thể 之chi 自tự 皎hiệu 明minh 。 迷mê 之chi 自tự 蒙mông 昧muội 。 若nhược 以dĩ 性tánh 端đoan 結kết 空không 有hữu 二nhị 邊biên 。 若nhược 以dĩ 智trí 照chiếu 來lai 通thông 成thành 壞hoại 一nhất 際tế 。 謹cẩn 對đối 。 六Lục 通Thông 二nhị 界giới 問vấn 眾chúng 生sanh 為vi 迷mê 。 諸chư 佛Phật 為vi 悟ngộ 。 體thể 雖tuy 是thị 一nhất 。 約ước 用dụng 有hữu 差sai 。 若nhược 以dĩ 眾chúng 生sanh 通thông 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 合hợp 迷mê 。 若nhược 以dĩ 佛Phật 通thông 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 合hợp 悟ngộ 。 冀ký 拂phất 塵trần 鏡kính 以dĩ 顯hiển 大đại 明minh 。 庶thứ 闢tịch 玄huyền 關quan 。 開khai 為vi 暗ám 室thất 。 私tư 對đối 曰viết 。 恆hằng 以dĩ 非phi 眾chúng 生sanh 為vi 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 非phi 諸chư 佛Phật 為vi 諸chư 佛Phật 。 不bất 礙ngại 約ước 存tồn 而nhi 恆hằng 奪đoạt 。 不bất 妨phương 壞hoại 而nhi 常thường 成thành 。 隨tùy 緣duyên 具cụ 立lập 眾chúng 生sanh 之chi 名danh 。 豈khởi 有hữu 眾chúng 生sanh 可khả 得đắc 。 約ước 體thể 權quyền 施thí 法Pháp 身thân 之chi 號hiệu 。 寧ninh 有hữu 諸chư 佛Phật 可khả 求cầu 。 莫mạc 不bất 妄vọng 徹triệt 真chân 源nguyên 。 居cư 一nhất 相tương/tướng 而nhi 恆hằng 有hữu 。 真chân 該cai 妄vọng 末mạt 。 入nhập 五ngũ 道đạo 而nhi 常thường 空không 。 情tình 該cai 則tắc 二nhị 界giới 難nạn/nan 通thông 智trí 說thuyết 乃nãi 一nhất 如như 易dị 說thuyết 。 然nhiên 後hậu 雙song 非phi 雙song 立lập 互hỗ 成thành 。 見kiến 諸chư 佛Phật 於ư 眾chúng 生sanh 身thân 。 觀quán 眾chúng 生sanh 於ư 佛Phật 體thể 。 七thất 明minh 隱ẩn 顯hiển 問vấn 隱ẩn 顯hiển 之chi 義nghĩa 。 旨chỉ 趣thú 難nạn/nan 原nguyên 。 依y 空không 色sắc 以dĩ 通thông 玄huyền 。 約ước 一nhất 多đa 而nhi 顯hiển 密mật 。 若nhược 顯hiển 時thời 有hữu 隱ẩn 。 觀quán 色sắc 即tức 合hợp 見kiến 空không 。 若nhược 隱ẩn 時thời 有hữu 顯hiển 。 見kiến 寂tịch 應ưng 常thường 覩đổ 動động 。 請thỉnh 開khai 法Pháp 藏tạng 。 此thử 智trí 珠châu 。 私tư 對đối 。 此thử 能năng 攝nhiếp 即tức 此thử 云vân 彼bỉ 。 若nhược 收thu 此thử 。 亦diệc 此thử 顯hiển 彼bỉ 隱ẩn 。 隱ẩn 在tại 即tức 是thị 顯hiển 在tại 。 顯hiển 時thời 正chánh 是thị 隱ẩn 時thời 。 一nhất 壞hoại 全toàn 攝nhiếp 。 多đa 成thành 此thử 顯hiển 。 全toàn 收thu 彼bỉ 隱ẩn 。 法pháp 體thể 而nhi 恆hằng 明minh 。 明minh 亦diệc 非phi 顯hiển 。 佛Phật 動động 而nhi 常thường 寂tịch 。 寂tịch 亦diệc 非phi 隱ẩn 。 隱ẩn 由do 顯hiển 立lập 。 法Pháp 界Giới 開khai 乎hồ 緣duyên 起khởi 中trung 。 顯hiển 由do 隱ẩn 成thành 。 萬vạn 物vật 鏡kính 於ư 一nhất 空không 之chi 上thượng 。 然nhiên 見kiến 空không 即tức 是thị 見kiến 色sắc 。 了liễu 妄vọng 即tức 是thị 了liễu 真chân 。 詎cự 歷lịch 八bát 萬vạn 。 體thể 心tâm 之chi 首thủ 。 謹cẩn 對đối 。 八bát 明minh 因nhân 果quả 問vấn 因nhân 果quả 相tương 依y 。 其kỳ 猶do 函hàm 蓋cái 。 若nhược 從tùng 因nhân 獲hoạch 果quả 。 即tức 果quả 成thành 異dị 於ư 因nhân 時thời 。 若nhược 即tức 因nhân 是thị 果quả 。 眾chúng 生sanh 同đồng 於ư 佛Phật 地địa 。 不bất 得đắc 稱xưng 為vi 斷đoạn 德đức 。 茲tư 又hựu 落lạc 常thường 。 幸hạnh 旨chỉ 迷mê 方phương 開khai 斯tư 正chánh 路lộ 。 私tư 對đối 曰viết 。 因nhân 果quả 二nhị 位vị 。 同đồng 一nhất 緣duyên 起khởi 。 相tương/tướng 因nhân 成thành 立lập 。 義nghĩa 不bất 孤cô 興hưng 。 因nhân 徹triệt 果quả 源nguyên 。 果quả 究cứu 因nhân 末mạt 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 方phương 號hiệu 圓viên 因nhân 。 舍xá 那na 十thập 身thân 。 遂toại 稱xưng 滿mãn 果quả 。 然nhiên 則tắc 法pháp 無vô 前tiền 後hậu 。 隨tùy 了liễu 處xứ 而nhi 因nhân 圓viên 。 佛Phật 雖tuy 斷đoạn 常thường 。 遂toại 悟ngộ 時thời 而nhi 理lý 現hiện 。 果quả 果quả 非phi 是thị 得đắc 。 因nhân 亦diệc 不bất 亡vong 。 猶do 是thị 發phát 心tâm 方phương 驗nghiệm 。 果quả 究cứu 因nhân 際tế 。 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 成thành 正chánh 覺giác 。 即tức 知tri 因nhân 源nguyên 果quả 位vị 相tương 望vọng 。 自tự 招chiêu 斷đoạn 常thường 之chi 失thất 。 同đồng 體thể 一nhất 解giải 。 復phục 招chiêu 體thể 用dụng 之chi 識thức 。 自tự 可khả 緣duyên 起khởi 門môn 中trung 。 許hứa 因nhân 相tương/tướng 即tức 。 法Pháp 界Giới 證chứng 處xứ 果quả 異dị 預dự 談đàm 。 九cửu 達đạt 色sắc 空không 問vấn 緣duyên 起khởi 事sự 。 分phân 齊tề 差sai 別biệt 。 法Pháp 界Giới 空không 理lý 。 離ly 於ư 限hạn 量lượng 。 一nhất 通thông 一nhất 礙ngại 自tự 在tại 之chi 義nghĩa 有hữu 乖quai 。 或hoặc 隱ẩn 或hoặc 顯hiển 。 融dung 會hội 之chi 端đoan 莫mạc 準chuẩn 。 欲dục 使sử 力lực 齊tề 一nhất 味vị 義nghĩa 顯hiển 同đồng 源nguyên 。 希hy 聽thính 德đức 音âm 。 願nguyện 開khai 高cao 唱xướng 。 私tư 對đối 。 色sắc 攬lãm 空không 成thành 。 如như 動động 波ba 之chi 收thu 水thủy 。 事sự 含hàm 理lý 就tựu 。 似tự 金kim 器khí 此thử 隨tùy 形hình 。 色sắc 依y 空không 立lập 。 空không 約ước 色sắc 明minh 。 互hỗ 奪đoạt 則tắc 二nhị 義nghĩa 必tất 亡vong 。 互hỗ 成thành 則tắc 兩lưỡng 門môn 俱câu 現hiện 。 現hiện 時thời 即tức 隱ẩn 。 故cố 觀quán 色sắc 而nhi 常thường 空không 。 空không 時thời 即tức 顯hiển 。 故cố 觀quán 空không 而nhi 恆hằng 色sắc 。 色sắc 既ký 非phi 色sắc 。 空không 亦diệc 非phi 空không 。 互hỗ 有hữu 力lực 而nhi 互hỗ 無vô 。 互hỗ 相tương 成thành 而nhi 互hỗ 奪đoạt 。 故cố 無vô 生sanh 之chi 義nghĩa 遂toại 彰chương 。 由do 相tương/tướng 成thành 。 故cố 緣duyên 起khởi 之chi 門môn 乃nãi 現hiện 。 色sắc 無vô 自tự 性tánh 。 舉cử 體thể 全toàn 空không 。 空không 無vô 自tự 體thể 。 舉cử 空không 全toàn 色sắc 。 色sắc 空không 無vô 二nhị 。 圓viên 通thông 一nhất 際tế 。 更cánh 使sử 一nhất 通thông 一nhất 礙ngại 。 溥phổ 在tại 相tương/tướng 而nhi 未vị 融dung 。 有hữu 隱ẩn 解giải 在tại 性tánh 而nhi 方phương 中trung 。 謹cẩn 對đối 。 華hoa 嚴nghiêm 策sách 林lâm (# 終chung )# 維duy 時thời 明minh 治trị 二nhị 十thập 四tứ 年niên 卯mão 五ngũ 月nguyệt 。 南nam 山sơn 留lưu 學học 之chi 際tế 。 撿kiểm 出xuất 此thử 書thư 於ư 釋Thích 迦Ca 文Văn 院viện 寶bảo 庫khố 。 偶ngẫu 接tiếp 悲bi 母mẫu 四tứ 大đại 不bất 順thuận 之chi 急cấp 報báo 。 欲dục 直trực 下hạ 山sơn 看khán 病bệnh 。 乃nãi 祈kỳ 平bình 癒dũ 于vu 三Tam 寶Bảo 奉phụng 速tốc 寫tả 畢tất 。 南nam 都đô 唐đường 招chiêu 提đề 寺tự 末mạt 資tư 。 五ngũ 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 。 求cầu 律luật 沙Sa 門Môn 智trí 海hải (# 五ngũ 夏hạ )# 。