釋thích 鑑giám 稽khể 古cổ 略lược 續tục 集tập (# 二nhị )# 歸quy 安an 杏hạnh 溪khê 蘧# 菴am 比Bỉ 丘Khâu 大đại 聞văn 幻huyễn 輪luân 。 彙vị 編biên 。 蘧# 庵am 居cư 士sĩ 。 嚴nghiêm 爾nhĩ 珪# 。 校giáo 梓# 。 (# 皇hoàng 明minh 初sơ 建kiến 都đô 應ưng 天thiên 府phủ 為vi 南nam 京kinh 。 次thứ 遷thiên 都đô 順thuận 天thiên 府phủ 為vi 北bắc 京kinh )# 。 -# 太thái 祖tổ -# 建kiến 文văn 帝đế -# 成thành 祖tổ -# 仁nhân 宗tông -# 宣tuyên 宗tông -# 英anh 宗tông -# 景cảnh 泰thái 帝đế -# 憲hiến 宗tông -# 孝hiếu 宗tông -# 武võ 宗tông -# 世thế 宗tông -# 穆mục 宗tông -# 神thần 宗tông -# 光quang 宗tông -# 熹# 宗tông -# 聖thánh 上thượng 太thái 祖tổ 高cao 皇hoàng 帝đế 帝đế 生sanh 於ư 濠# 州châu 。 龍long 光quang 燁diệp 炎diễm 人nhân 咸hàm 驚kinh 異dị 。 元nguyên 順thuận 帝đế 壬nhâm 辰thần 三tam 月nguyệt 起khởi 兵binh 。 後hậu 代đại 郭quách 子tử 興hưng 將tương 兵binh 渡độ 江giang 。 取thủ 太thái 平bình 集tập 。 慶khánh 為vi 興hưng 王vương 之chi 基cơ 。 次thứ 滅diệt 陳trần 友hữu 諒# 張trương 士sĩ 誠thành 等đẳng 為vi 吳ngô 王vương 。 後hậu 北bắc 定định 中trung 原nguyên 。 混hỗn 一nhất 天thiên 下hạ 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 在tại 位vị 三tam 十thập 一nhất 年niên 崩băng 於ư 西tây 宮cung 。 壽thọ 七thất 十thập 一nhất 。 上thượng 徽# 號hiệu 曰viết 。 聖thánh 神thần 文văn 武võ 欽khâm 明minh 啟khải 運vận 駿tuấn 德đức 成thành 功công 統thống 天thiên 大đại 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 。 廟miếu 號hiệu 高cao 祖tổ 葬táng 孝hiếu 陵lăng 。 帝đế 以dĩ 天thiên 縱túng/tung 之chi 資tư 不bất 階giai 寸thốn 土thổ/độ 。 一nhất 民dân 卒thốt 成thành 大đại 業nghiệp 。 雖tuy 曰viết 天thiên 命mạng 人nhân 歸quy 。 要yếu 亦diệc 神thần 武võ 不bất 殺sát 。 之chi 所sở 致trí 也dã 。 戊# 申thân 洪hồng 武võ 元nguyên 年niên 正chánh 月nguyệt 四tứ 日nhật 乙ất 亥hợi 。 上thượng 親thân 為vi 文văn 祭tế 告cáo 天thiên 地địa 於ư 南nam 郊giao 。 禮lễ 成thành 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 於ư 郊giao 壇đàn 南nam 。 定định 有hữu 天thiên 下hạ 之chi 號hiệu 。 曰viết 大đại 明minh 。 建kiến 元nguyên 洪hồng 武võ 。 追truy 尊tôn 四tứ 代đại 祖tổ 考khảo 皆giai 為vi 帝đế 后hậu 。 立lập 妃phi 馬mã 氏thị 為vi 皇hoàng 后hậu 。 立lập 世thế 子tử 標tiêu 為vi 皇hoàng 太thái 子tử 。 是thị 日nhật 天thiên 宇vũ 澄trừng 清thanh 香hương 霧vụ 凝ngưng 結kết 。 獨độc 露lộ 中trung 星tinh 。 實thật 天thiên 開khai 景cảnh 運vận 之chi 徵trưng 也dã 。 以dĩ 李# 善thiện 長trường/trưởng 為vi 中trung 書thư 左tả 丞thừa 相tương/tướng 。 徐từ 達đạt 為vi 右hữu 丞thừa 相tương/tướng 。 章chương 溢dật 為vi 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 。 上thượng 為vi 東đông 宮cung 設thiết 官quan 曰viết 。 夫phu 舉cử 賢hiền 任nhậm 才tài 立lập 國quốc 之chi 本bổn 。 崇sùng 德đức 尚thượng 齒xỉ 尊tôn 賢hiền 之chi 道đạo 。 又hựu 曰viết 。 連liên 抱bão 之chi 木mộc 必tất 以dĩ 授thọ 良lương 匠tượng 。 萬vạn 金kim 之chi 璧bích 不bất 以dĩ 付phó 拙chuyết 工công 。 勅sắc 立lập 典điển 祀tự 。 曰viết 圜viên 丘khâu 。 曰viết 方phương 丘khâu 。 曰viết 宗tông 廟miếu 。 曰viết 社xã 稷tắc 。 以dĩ 祀tự 天thiên 地địa 祖tổ 宗tông 百bách 祇kỳ 。 頒ban 律luật 令linh 諭dụ 曰viết 。 律luật 令linh 者giả 治trị 天thiên 下hạ 之chi 法pháp 也dã 。 令linh 以dĩ 教giáo 之chi 於ư 先tiên 。 律luật 以dĩ 齊tề 之chi 於ư 後hậu 。 諭dụ 州châu 縣huyện 官quan 曰viết 。 初sơ 飛phi 之chi 鳥điểu 不bất 可khả 拔bạt 其kỳ 羽vũ 新tân 植thực 之chi 木mộc 不bất 可khả 搖dao 其kỳ 根căn 。 尚thượng 寶bảo 司ty 。 職chức 在tại 禁cấm 庭đình 。 凡phàm 寶bảo 十thập 四tứ 曰viết 。 奉phụng 天thiên 之chi 寶bảo 以dĩ 鎮trấn 萬vạn 國quốc 祀tự 天thiên 地địa 。 曰viết 皇hoàng 帝đế 之chi 寶bảo 以dĩ 冊sách 封phong 賜tứ 勞lao 。 曰viết 皇hoàng 帝đế 信tín 寶bảo 以dĩ 徵trưng 召triệu 軍quân 。 曰viết 天thiên 子tử 之chi 寶bảo 以dĩ 祭tế 享hưởng 鬼quỷ 神thần 。 曰viết 天thiên 子tử 行hành 寶bảo 以dĩ 封phong 賜tứ 夷di 蠻# 。 曰viết 天thiên 子tử 信tín 寶bảo 以dĩ 調điều 發phát 蕃phồn 兵binh 。 曰viết 制chế 誥# 之chi 寶bảo 以dĩ 識thức 誥# 命mạng 。 曰viết 勅sắc 命mạng 之chi 寶bảo 以dĩ 識thức 勅sắc 命mạng 。 曰viết 廣quảng 運vận 之chi 寶bảo 以dĩ 識thức 黃hoàng 選tuyển 勘khám 籍tịch 。 曰viết 御ngự 前tiền 之chi 寶bảo 以dĩ 進tiến 御ngự 座tòa 從tùng 車xa 駕giá 。 曰viết 皇hoàng 帝đế 尊tôn 賢hiền 之chi 寶bảo 以dĩ 答đáp 賜tứ 宗tông 人nhân 。 曰viết 敬kính 天thiên 勤cần 民dân 之chi 寶bảo 以dĩ 訓huấn 迪# 有hữu 司ty 。 凡phàm 扈hỗ 守thủ 侍thị 衛vệ 令linh 牌bài 之chi 號hiệu 六lục 。 曰viết 申thân 木mộc 火hỏa 土thổ/độ 金kim 水thủy 以dĩ 警cảnh 夜dạ 巡tuần 。 金kim 牌bài 之chi 號hiệu 五ngũ 。 曰viết 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 智trí 信tín 。 以dĩ 嚴nghiêm 守thủ 衛vệ 。 凡phàm 半bán 字tự 銅đồng 符phù 之chi 號hiệu 四tứ 。 曰viết 承thừa 東đông 西tây 北bắc 。 巡tuần 者giả 左tả 半bán 。 守thủ 者giả 右hữu 半bán 。 合hợp 契khế 而nhi 從tùng 事sự 焉yên 。 凡phàm 銅đồng 牌bài 之chi 號hiệu 一nhất 。 曰viết 勇dũng 以dĩ 稽khể 直trực 卒thốt 。 凡phàm 牙nha 牌bài 之chi 號hiệu 五ngũ 。 曰viết 勳huân 親thân 文văn 武võ 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 察sát 朝triêu 參tham 。 凡phàm 祭tế 牌bài 之chi 號hiệu 三tam 。 曰viết 陪bồi 倛# 執chấp 以dĩ 謹cẩn 祀tự 事sự 。 凡phàm 雙song 魚ngư 銅đồng 牌bài 之chi 號hiệu 二nhị 。 曰viết 嚴nghiêm 以dĩ 肅túc 直trực 衛vệ 。 曰viết 善thiện 以dĩ 潔khiết 祀tự 壇đàn 。 凡phàm 符phù 驗nghiệm 之chi 號hiệu 五ngũ 。 曰viết 馬mã 水thủy 達đạt 通thông 信tín 以dĩ 給cấp 傳truyền 郵bưu 。 通thông 制chế 命mạng 。 設thiết 登đăng 聞văn 鼓cổ 御ngự 史sử 監giám 之chi 。 有hữu 冤oan 抑ức 機cơ 密mật 重trọng/trùng 情tình 。 許hứa 擊kích 鼓cổ 御ngự 史sử 引dẫn 奏tấu 。 三tam 月nguyệt 以dĩ 劉lưu 基cơ 為vi 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 。 兼kiêm 太thái 子tử 贊tán 善thiện 大đại 夫phu 。 嘗thường 與dữ 上thượng 論luận 兵binh 克khắc 敵địch 制chế 勝thắng 。 上thượng 曰viết 。 闔hạp 闢tịch 奇kỳ 正chánh 頃khoảnh 刻khắc 變biến 化hóa 。 猶do 風phong 雲vân 之chi 無vô 常thường 勢thế 。 要yếu 在tại 通thông 其kỳ 變biến 耳nhĩ 。 會hội 堂đường 禪thiền 師sư 。 諱húy 自tự 緣duyên 。 號hiệu 會hội 堂đường 。 臨lâm 海hải 人nhân 。 族tộc 姓tánh 陳trần 。 母mẫu 感cảm 奇kỳ 夢mộng 而nhi 生sanh 。 從tùng 白bạch 雪tuyết 寺tự 觀quán 公công 為vi 弟đệ 子tử 。 祝chúc 髮phát 受thọ 具cụ 。 謁yết 天thiên 寧ninh 日nhật 溪khê 泳# 公công 咨tư 決quyết 心tâm 要yếu 。 後hậu 因nhân 省tỉnh 親thân 道đạo 途đồ 艱gian 險hiểm 發phát 心tâm 建kiến 搆câu 。 為vi 游du 行hành 者giả 歇hiết 息tức 之chi 所sở 。 初sơ 修tu 妙diệu 果Quả 寺tự 。 次thứ 創sáng/sang 圓viên 通thông 閣các 華hoa 嚴nghiêm 寶bảo 閣các 。 復phục 築trúc 彌di 陀đà 閣các 。 像tượng 十thập 六lục 觀quán 相tương/tướng 。 以dĩ 啟khải 人nhân 淨tịnh 土độ 正chánh 因nhân 。 事sự 聞văn 於ư 朝triêu 。 授thọ 師sư 金kim 斕# 法Pháp 服phục 。 賜tứ 佛Phật 心tâm 普phổ 濟tế 之chi 號hiệu 。 復phục 建kiến 報báo 恩ân 禪thiền 院viện 。 率suất 眾chúng 修tu 持trì 。 囑chúc 以dĩ 見kiến 性tánh 為vi 急cấp 。 是thị 年niên 三tam 月nguyệt 日nhật 逝thệ 。 世thế 壽thọ 五ngũ 十thập 九cửu 。 臘lạp 四tứ 十thập 三tam 。 塔tháp 於ư 寺tự 之chi 西tây 北bắc (# 朱chu 銘minh )# 。 原nguyên 璞# 禪thiền 師sư 。 諱húy 士sĩ 璋# 。 字tự 原nguyên 璞# 。 海hải 寧ninh 王vương 氏thị 子tử 。 生sanh 即tức 伏phục 犀# 貫quán 頂đảnh 。 目mục 烱# 烱# 如như 點điểm 漆tất 。 幼ấu 即tức 羶thiên 葷huân 弗phất 御ngự 。 喜hỷ 讀đọc 佛Phật 書thư 。 父phụ 母mẫu 捨xả 入nhập 傳truyền 法pháp 寺tự 。 十thập 九cửu 剃thế 度độ 為vi 僧Tăng 。 時thời 我ngã 菴am 無vô 公công 。 主chủ 上thượng 天Thiên 竺Trúc 。 師sư 將tương 禮lễ 謁yết 。 而nhi 夢mộng 游du 寶bảo 所sở 跪quỵ 禮lễ 懺sám 文văn 。 果quả 見kiến 我ngã 菴am 得đắc 其kỳ 青thanh 目mục 。 凡phàm 天thiên 台thai 教giáo 觀quán 一nhất 家gia 章chương 義nghĩa 。 以dĩ 次thứ 授thọ 師sư 。 與dữ 天thiên 心tâm 瑩oánh 素tố 旦đán 夕tịch 磨ma 切thiết 。 詰cật 難nạn/nan 極cực 至chí 。 眾chúng 稱xưng 雙song 璧bích 焉yên 。 受thọ 命mạng 住trụ 持trì 栖tê 真chân 得đắc 叩khấu 大đại 用dụng 才tài 公công 絕tuyệt 宗tông 繼kế 公công 二nhị 師sư 教giáo 觀quán 之chi 奧áo 。 嘗thường 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 教giáo 海hải 渺# 若nhược 烟yên 雲vân 。 非phi 獨độc 善thiện 所sở 能năng 究cứu 盡tận 。 使sử 我ngã 自tự 畫họa 而nhi 不bất 進tiến 。 其kỳ 能năng 免miễn 於ư 孤cô 陋lậu 之chi 咎cữu 乎hồ 。 移di 主chủ 旌tinh 德đức 與dữ 眾chúng 講giảng 演diễn 弗phất 倦quyện 。 洪hồng 武võ 改cải 元nguyên 集tập 慶khánh 虛hư 席tịch 。 郡quận 守thủ 李# 公công 延diên 師sư 主chủ 持trì 。 未vị 幾kỷ 中trung 書thư 被bị 旨chỉ 。 俾tỉ 浙chiết 之chi 東đông 西tây 五ngũ 府phủ 名danh 剎sát 住trụ 持trì 咸hàm 集tập 京kinh 師sư 。 共cộng 甓# 天thiên 界giới 立lập 善thiện 世thế 院viện 。 以dĩ 統thống 僧Tăng 眾chúng 。 同đồng 監giám 董# 其kỳ 役dịch 諸chư 方phương 耆kỳ 德đức 皆giai 莫mạc 知tri 所sở 為vi 。 師sư 獨độc 出xuất 方phương 略lược 。 具cụ 有hữu 條điều 敘tự 。 時thời 十thập 萬vạn 之chi 眾chúng 咸hàm 倣# 法pháp 焉yên 。 是thị 年niên 六lục 月nguyệt 預dự 知tri 時thời 至chí 。 召triệu 弟đệ 子tử 囑chúc 以dĩ 後hậu 事sự 。 至chí 十thập 七thất 日nhật 坐tọa 蛻thuế 。 壽thọ 四tứ 十thập 六lục 。 臘lạp 二nhị 十thập 八bát 。 塔tháp 於ư 龍long 井tỉnh 辯biện 才tài 塔tháp 南nam 。 弟đệ 子tử 圓viên 覺giác 一nhất 印ấn 昇thăng 元nguyên 克khắc 勤cần 等đẳng 云vân 。 定định 天thiên 子tử 祭tế 祀tự 冕# 服phục 。 定định 宗tông 廟miếu 時thời 享hưởng 之chi 禮lễ 。 禁cấm 宦# 官quan 不bất 得đắc 典điển 兵binh 預dự 政chánh 。 王vương 褘# 疏sớ/sơ 。 人nhân 君quân 修tu 德đức 之chi 要yếu 。 忠trung 厚hậu 以dĩ 為vi 心tâm 。 寬khoan 大đại 以dĩ 為vi 政chánh 。 二nhị 者giả 君quân 德đức 之chi 大đại 端đoan 。 元nguyên 都đô 城thành 紅hồng 氣khí 滿mãn 空không 。 如như 火hỏa 照chiếu 人nhân 。 越việt 二nhị 日nhật 黑hắc 氣khí 起khởi 。 百bách 步bộ 內nội 不bất 見kiến 人nhân 。 元nguyên 主chủ 集tập 后hậu 妃phi 。 太thái 子tử 群quần 臣thần 。 會hội 議nghị 於ư 端đoan 明minh 殿điện 。 忽hốt 有hữu 二nhị 狐hồ 自tự 殿điện 上thượng 出xuất 。 元nguyên 主chủ 曰viết 。 此thử 天thiên 所sở 以dĩ 告cáo 朕trẫm 。 朕trẫm 其kỳ 可khả 留lưu 哉tai 。 至chí 夜dạ 半bán 遂toại 開khai 建kiến 德đức 門môn 北bắc 去khứ 。 如như 上thượng 都đô 。 京kinh 城thành 天thiên 鼓cổ 鳴minh 。 大đại 赦xá 天thiên 下hạ 。 與dữ 民dân 更cánh 始thỉ 。 惟duy 十thập 惡ác 不bất 赦xá 。 設thiết 六lục 部bộ 官quan 職chức 以dĩ 分phần/phân 理lý 天thiên 下hạ 庶thứ 務vụ 。 下hạ 詔chiếu 求cầu 賢hiền 。 天thiên 真chân 禪thiền 師sư 。 諱húy 惟duy 則tắc 。 字tự 天thiên 真chân 。 菰# 城thành 費phí 姓tánh 。 母mẫu 沈trầm 氏thị 。 夢mộng 異dị 僧Tăng 而nhi 生sanh 。 禮lễ 善thiện 壽thọ 為vi 師sư 。 受thọ 具cụ 後hậu 謁yết 佛Phật 日nhật 琦kỳ 千thiên 巖nham 長trường/trưởng 。 無vô 見kiến 無vô 用dụng 等đẳng 十thập 八bát 人nhân 。 皆giai 不bất 相tương 入nhập 。 最tối 後hậu 往vãng 匡khuông 阜phụ 無vô 極cực 源nguyên 公công 處xứ 。 釋thích 然nhiên 頓đốn 悟ngộ 。 有hữu 誓thệ 不bất 涉thiệp 世thế 之chi 戒giới 。 然nhiên 於ư 隨tùy 根căn 善thiện 導đạo 。 契khế 悟ngộ 者giả 日nhật 夥# 。 是thị 年niên 徵trưng 天thiên 下hạ 高cao 僧Tăng 。 赴phó 京kinh 師sư 大đại 興hưng 法pháp 事sự 。 白bạch 菴am 金kim 公công 首thủ 以dĩ 薦tiến 師sư 。 俄nga 以dĩ 足túc 疾tật 告cáo 還hoàn 。 一nhất 日nhật 侵xâm 曉hiểu 忽hốt 告cáo 眾chúng 曰viết 。 吾ngô 去khứ 矣hĩ 。 侍thị 者giả 請thỉnh 偈kệ 厲lệ 聲thanh 曰viết 。 平bình 常thường 說thuyết 底để 不bất 是thị 耶da 。 遂toại 下hạ 睫tiệp 而nhi 逝thệ 。 荼đồ 毘tỳ 頂đảnh 骨cốt 齒xỉ 舌thiệt 不bất 壞hoại 。 壽thọ 七thất 十thập 一nhất 。 臘lạp 五ngũ 十thập 八bát 。 澉# 上thượng 胡hồ 秋thu 碧bích 。 寫tả 師sư 神thần 儀nghi 。 日nhật 本bổn 國quốc 人nhân 售thụ 歸quy 以dĩ 供cung 。 天thiên 真chân 語ngữ 錄lục 行hành 世thế 。 以dĩ 張trương 正chánh 常thường 為vi 真Chân 人Nhân 。 去khứ 其kỳ 天thiên 師sư 之chi 號hiệu 。 上thượng 謂vị 群quần 臣thần 曰viết 。 至chí 尊tôn 惟duy 天thiên 豈khởi 有hữu 師sư 也dã 。 以dĩ 此thử 為vi 號hiệu 。 褻tiết 瀆độc 甚thậm 矣hĩ 。 改cải 天thiên 師sư 印ấn 為vi 真Chân 人Nhân 印ấn 。 己kỷ 酉dậu 洪hồng 武võ 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 。 封phong 京kinh 都đô 及cập 天thiên 下hạ 城thành 隍hoàng 神thần 。 命mạng 祭tế 天thiên 下hạ 五ngũ 嶽nhạc 五ngũ 鎮trấn 四tứ 凟# 四tứ 海hải 之chi 神thần 。 定định 諸chư 神thần 祭tế 禮lễ 。 定định 官quan 民dân 喪táng 服phục 之chi 制chế 。 二nhị 月nguyệt 上thượng 耕canh 籍tịch 田điền 。 詔chiếu 修tu 元nguyên 史sử 。 詔chiếu 立lập 皇hoàng 陵lăng 碑bi 。 加gia 仁nhân 祖tổ 淳thuần 皇hoàng 帝đế 陵lăng 。 無vô 盡tận 禪thiền 師sư 。 諱húy 祖tổ 燈đăng 。 字tự 無vô 盡tận 。 族tộc 王vương 氏thị 。 四tứ 明minh 人nhân 。 父phụ 好hảo/hiếu 謙khiêm 嘗thường 書thư 華hoa 嚴nghiêm 。 五ngũ 色sắc 設thiết 利lợi 見kiến 於ư 筆bút 端đoan 。 師sư 年niên 方phương 幼ấu 乃nãi 曰viết 。 般Bát 若Nhã 之chi 驗nghiệm 一nhất 至chí 於ư 斯tư 乎hồ 。 出xuất 家gia 郡quận 之chi 天thiên 寧ninh 。 依y 僧Tăng 良lương 偉# 事sự 住trụ 持trì 東đông 白bạch 明minh 公công 。 受thọ 戒giới 於ư 開khai 元nguyên 奎# 公công 。 參tham 日nhật 溪khê 泳# 公công 。 發phát 明minh 大đại 事sự 。 復phục 參tham 中trung 峯phong 方phương 山sơn 無vô 見kiến 斗đẩu 巖nham 諸chư 公công 。 印ấn 其kỳ 所sở 證chứng 。 後hậu 至chí 天thiên 台thai 上thượng 雲vân 峯phong 勝thắng 地địa 。 卓trác 錫tích 其kỳ 中trung 至chí 終chung 身thân 焉yên 。 師sư 與dữ 其kỳ 徒đồ 以dĩ 苦khổ 行hạnh 自tự 持trì 。 冬đông 一nhất 裘cừu 夏hạ 一nhất 葛cát 。 朝triêu 夕tịch 飯phạn 一nhất 盂vu 。 影ảnh 不bất 出xuất 山sơn 。 人nhân 多đa 化hóa 之chi 。 荊kinh 棘cức 之chi 區khu 變biến 為vi 寶bảo 坊phường 。 上thượng 雲vân 之chi 境cảnh 為vi 諸chư 禪thiền 林lâm 之chi 最tối 。 師sư 天thiên 性tánh 孝hiếu 謹cẩn 。 迎nghênh 母mẫu 董# 氏thị 養dưỡng 膳thiện 以dĩ 終chung 。 師sư 是thị 年niên 示thị 疾tật 。 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 祈kỳ 眾chúng 曰viết 。 色sắc 身thân 無vô 常thường 。 早tảo 求cầu 證chứng 悟ngộ 。 時thời 至chí 吾ngô 將tương 行hành 焉yên 。 侍thị 者giả 乞khất 偈kệ 乃nãi 書thư 曰viết 。 生sanh 滅diệt 與dữ 去khứ 來lai 。 本bổn 是thị 如Như 來Lai 藏tạng 。 拶# 破phá 五ngũ 須Tu 彌Di 。 廓khuếch 然nhiên 無vô 背bối/bội 向hướng 。 端đoan 坐tọa 而nhi 逝thệ 。 壽thọ 七thất 十thập 八bát 。 臘lạp 五ngũ 十thập 七thất 。 荼đồ 毘tỳ 舍xá 利lợi 無vô 數số 。 塔tháp 於ư 雲vân 峯phong 之chi 左tả 。 功công 臣thần 廟miếu 。 徐từ 達đạt 為vi 首thủ 。 次thứ 常thường 遇ngộ 春xuân 。 李# 文văn 忠trung 。 鄧đặng 愈dũ 。 湯thang 和hòa 。 沐mộc 英anh 。 胡hồ 大đại 海hải 。 馮bằng 國quốc 用dụng 。 張trương 德đức 勝thắng 。 吳ngô 良lương 。 吳ngô 禎# 。 曹tào 良lương 臣thần 。 康khang 茂mậu 才tài 。 吳ngô 復phục 。 茅mao 成thành 。 孫tôn 興hưng 祖tổ 。 凡phàm 二nhị 十thập 一nhất 人nhân 。 命mạng 死tử 者giả 塑tố 像tượng 於ư 廟miếu 祀tự 之chi 。 生sanh 者giả 仍nhưng 虛hư 其kỳ 位vị 。 在tại 鷄kê 鳴minh 山sơn 。 定định 大đại 廟miếu 功công 臣thần 侑# 享hưởng 。 廖# 永vĩnh 安an 。 俞# 通thông 海hải 。 張trương 德đức 勝thắng 。 桑tang 世thế 傑kiệt 。 耿# 再tái 成thành 。 胡hồ 大đại 海hải 。 趙triệu 德đức 七thất 人nhân 已dĩ 卒thốt 。 祀tự 廟miếu 中trung 。 後hậu 罷bãi 永vĩnh 安an 。 而nhi 徐từ 常thường 李# 。 鄧đặng 湯thang 沐mộc 六lục 人nhân 皆giai 上thượng 親thân 定định 。 虛hư 堂đường 禪thiền 師sư 。 諱húy 永vĩnh 寧ninh 。 字tự 一nhất 源nguyên 。 通thông 州châu 人nhân 。 姓tánh 朱chu 。 母mẫu 李# 氏thị 。 投đầu 廣quảng 慧tuệ 寺tự 。 兆triệu 如như 其kỳ 為vi 宋tống 淮hoài 海hải 禪thiền 師sư 之chi 再tái 世thế 也dã 。 僧Tăng 錄lục 司ty 給cấp 牒điệp 剃thế 度độ 。 往vãng 參tham 太thái 湖hồ 山sơn 無vô 用dụng 。 用dụng 以dĩ 多đa 方phương 煆# 煉luyện 。 成thành 師sư 美mỹ 器khí 執chấp 侍thị 三tam 年niên 。 授thọ 以dĩ 遇ngộ 龍long 即tức 住trụ 遇ngộ 池trì 便tiện 居cư 。 初sơ 住trụ 廣quảng 德đức 大đại 洞đỗng 之chi 實thật 相tướng 寺tự 。 與dữ 石thạch 溪khê 無vô 一nhất 全toàn 公công 相tương 望vọng 。 人nhân 稱xưng 二nhị 甘cam 露lộ 門môn 焉yên 。 後hậu 遷thiên 宜nghi 興hưng 龍long 池trì 。 名danh 符phù 懸huyền 記ký 。 欣hân 然nhiên 愜# 意ý 。 作tác 室thất 數sổ 十thập 楹doanh 。 命mạng 曰viết 禹vũ 門môn 興hưng 化hóa 菴am 。 與dữ 龍long 神thần 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 戒giới 。 帝đế 師sư 降giáng/hàng 以dĩ 弘hoằng 教giáo 普phổ 濟tế 之chi 號hiệu 。 後hậu 於ư 李# 山sơn 禪thiền 寺tự 。 詔chiếu 集tập 沙Sa 門Môn 千thiên 七thất 百bách 人nhân 。 閱duyệt 大Đại 藏Tạng 經Kinh 七thất 日nhật 。 師sư 陞thăng 座tòa 敷phu 演diễn 。 天thiên 降giáng 甘cam 露lộ 之chi 祥tường 。 主chủ 常thường 之chi 天thiên 寧ninh 萬vạn 壽thọ 。 輪luân 奐# 鼎đỉnh 新tân 。 元nguyên 順thuận 帝đế 賜tứ 號hiệu 本bổn 覺giác 妙diệu 明minh 。 真chân 淨tịnh 禪thiền 寺tự 。 命mạng 補bổ 天thiên 童đồng 景cảnh 德đức 禪thiền 寺tự 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 。 悉tất 以dĩ 疾tật 辭từ 。 有hữu 旨chỉ 入nhập 覲cận 說thuyết 法Pháp 於ư 龍long 光quang 殿điện 。 上thượng 悅duyệt 賜tứ 金kim 斕# 法Pháp 衣y 兼kiêm 以dĩ 玉ngọc 環hoàn 。 加gia 號hiệu 佛Phật 心tâm 了liễu 悟ngộ 。 帝đế 師sư 亦diệc 有hữu 絳giáng 袍bào 毳thuế 帽mạo 之chi 賜tứ 。 奉phụng 旨chỉ 函hàm 香hương 至chí 五ngũ 臺đài 山sơn 。 大Đại 士Sĩ 為vi 現hiện 祥tường 光quang 五ngũ 道đạo 。 鎮trấn 南nam 王vương 延diên 師sư 入nhập 宮cung 。 稟bẩm 受thọ 大đại 戒giới 賜tứ 白bạch 金kim 盂vu 。 遣khiển 衛vệ 護hộ 還hoàn 龍long 池trì 。 募mộ 善thiện 信tín 萬vạn 人nhân 。 為vi 萬vạn 善thiện 同đồng 歸quy 會hội 。 瘞ế 兵binh 後hậu 枯khô 骨cốt 至chí 無vô 萬vạn 數số 。 時thời 大đại 旱hạn 。 狥# 鄉hương 民dân 之chi 求cầu 。 結kết 壇đàn 誦tụng 唄bối 。 大đại 雨vũ 如như 注chú 。 歲tuế 有hữu 登đăng 。 是thị 年niên 六lục 月nguyệt 示thị 微vi 疾tật 。 命mạng 制chế 絙căng 衣y 且thả 曰viết 。 吾ngô 將tương 逝thệ 矣hĩ 。 十thập 七thất 日nhật 書thư 偈kệ 云vân 。 七thất 十thập 八bát 年niên 守thủ 拙chuyết 。 明minh 明minh 一nhất 場tràng 敗bại 闕khuyết 。 泥nê 牛ngưu 海hải 底để 翻phiên 身thân 。 六lục 月nguyệt 炎diễm 炎diễm 飛phi 雪tuyết 。 側trắc 臥ngọa 而nhi 化hóa 。 荼đồ 毘tỳ 有hữu 五ngũ 色sắc 現hiện 。 齒xỉ 牙nha 舌thiệt 根căn 數sổ 珠châu 不bất 壞hoại 。 烟yên 所sở 及cập 處xứ 皆giai 成thành 舍xá 利lợi 。 於ư 紫tử 雲vân 建kiến 塔tháp 藏tạng 焉yên 。 七thất 月nguyệt 常thường 遇ngộ 春xuân 卒thốt 。 年niên 四tứ 十thập 。 追truy 封phong 三tam 代đại 皆giai 王vương 。 二nhị 子tử 皆giai 公công 。 配phối 享hưởng 太thái 廟miếu 位vị 第đệ 二nhị 。 十thập 月nguyệt 命mạng 天thiên 下hạ 郡quận 縣huyện 皆giai 立lập 學học 校giáo 。 膏cao 露lộ 降giáng/hàng 乾can/kiền/càn 清thanh 宮cung 後hậu 苑uyển 之chi 上thượng 。 甘cam 露lộ 。 此thử 云vân 膏cao 露lộ 。 光quang 潤nhuận 如như 酒tửu 。 凝ngưng 結kết 如như 脂chi 。 又hựu 如như 珠châu 昉# 白bạch 。 飴di 甘cam 彌di 布bố 。 松tùng 柏# 馨hinh 列liệt 。 氣khí 達đạt 左tả 右hữu 勃bột 欝uất 淋lâm 漓# 薰huân 極cực 太thái 和hòa 。 是thị 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 降giáng/hàng 於ư 蒼thương 松tùng 之chi 上thượng 。 李# 善thiện 長trường/trưởng 等đẳng 率suất 群quần 臣thần 稱xưng 賀hạ 。 又hựu 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 間gian 。 降giáng/hàng 於ư 孝hiếu 陵lăng 松tùng 柏# 凡phàm 四tứ 日nhật 。 凝ngưng 為vi 玉ngọc 脂chi 。 融dung 為vi 膏cao 液dịch 。 粲sán 若nhược 垂thùy 珠châu 。 聯liên 若nhược 編biên 貝bối 。 秖kỳ 薦tiến 宗tông 廟miếu 頒ban 賜tứ 百bá 官quan 。 芳phương 美mỹ 旁bàng 達đạt 莫mạc 可khả 擬nghĩ 倫luân 。 近cận 有hữu 一nhất 種chủng 名danh 曰viết 爵tước 餳# 。 其kỳ 色sắc 白bạch 濁trược 其kỳ 味vị 甚thậm 甜điềm 。 其kỳ 臭xú 松tùng 脂chi 。 嚼tước 之chi 膠giao 舌thiệt 頗phả 重trọng/trùng 。 饑cơ 食thực 之chi 致trí 病bệnh 。 多đa 食thực 之chi 則tắc 死tử 。 此thử 其kỳ 驗nghiệm 也dã 。 章chương 溢dật 有hữu 文văn 武võ 才tài 。 蒞# 官quan 所sở 至chí 有hữu 成thành 績# 。 天thiên 性tánh 孝hiếu 友hữu 撫phủ 世thế 訓huấn 物vật 。 一nhất 本bổn 於ư 誠thành 。 每mỗi 論luận 大đại 事sự 。 議nghị 論luận 不bất 避tị 權quyền 勢thế 。 必tất 拆# 衷# 於ư 理lý 。 官quan 至chí 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 。 至chí 是thị 卒thốt 。 諭dụ 祭tế 之chi 。 庚canh 戌tuất 洪hồng 武võ 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt 。 追truy 封phong 外ngoại 大đại 父phụ 為vi 楊dương 王vương 。 立lập 廟miếu 京kinh 師sư 親thân 祭tế 之chi 。 二nhị 月nguyệt 王vương 褘# 教giáo 大đại 本bổn 堂đường 。 詔chiếu 免miễn 三tam 省tỉnh 十thập 六lục 郡quận 今kim 年niên 稅thuế 糧lương 。 別biệt 峯phong 禪thiền 師sư 。 諱húy 大đại 同đồng 。 字tự 一nhất 雲vân 。 上thượng 虞ngu 王vương 氏thị 子tử 。 母mẫu 陳trần 氏thị 臨lâm 誕đản 。 父phụ 見kiến 龐# 眉mi 異dị 僧Tăng 振chấn 錫tích 而nhi 入nhập 揖ấp 問vấn 曰viết 。 和hòa 尚thượng 何hà 來lai 。 曰viết 崑# 崙lôn 山sơn 。 竟cánh 排bài 闥thát 趨xu 內nội 室thất 。 俄nga 而nhi 師sư 生sanh 。 因nhân 知tri 其kỳ 再tái 來lai 人nhân 也dã 。 捨xả 入nhập 崇sùng 勝thắng 寺tự 。 薙# 染nhiễm 究cứu 清thanh 涼lương 宗tông 旨chỉ 於ư 春xuân 谷cốc 法Pháp 師sư 。 精tinh 四tứ 法Pháp 界Giới 觀quán 於ư 古cổ 懷hoài 肇triệu 公công 。 見kiến 晦hối 機cơ 熙hi 公công 深thâm 有hữu 悟ngộ 入nhập 。 見kiến 中trung 峯phong 禪thiền 師sư 。 託thác 以dĩ 弘hoằng 揚dương 賢hiền 首thủ 之chi 教giáo 。 特đặc 書thư 偈kệ 讚tán 清thanh 涼lương 像tượng 付phó 之chi 。 師sư 大đại 喜hỷ 曰viết 。 吾ngô 今kim 始thỉ 知tri 萬vạn 法pháp 本bổn 乎hồ 一nhất 法pháp 。 不bất 識thức 孰thục 為vi 禪thiền 。 又hựu 孰thục 為vi 教giáo 也dã 仍nhưng 侍thị 春xuân 谷cốc 分phần/phân 座tòa 。 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 大đại 經kinh 。 延diên 祐hựu 間gian 屢lũ 住trụ 淨tịnh 土độ 寺tự 景cảnh 德đức 東đông 塔tháp 寶bảo 林lâm 諸chư 剎sát 。 然nhiên 寶bảo 林lâm 乃nãi 清thanh 涼lương 國quốc 師sư 肄# 業nghiệp 之chi 地địa 也dã 。 師sư 居cư 之chi 而nhi 來lai 學học 者giả 甚thậm 眾chúng 。 至chí 正chánh 初sơ 賜tứ 佛Phật 心tâm 慈từ 濟tế 妙diệu 辨biện 之chi 號hiệu 。 并tinh 金kim 斕# 法Pháp 服phục 。 歲tuế 旱hạn 。 師sư 爇nhiệt 臂tý 香hương 請thỉnh 雨vũ 大đại 澍chú 。 洪hồng 武võ 初sơ 年niên 。 鍾chung 山sơn 法pháp 席tịch 召triệu 見kiến 武võ 樓lâu 。 賜tứ 宴yến 禁cấm 中trung 餽# 幣tệ 金kim 珍trân 物vật 。 以dĩ 榮vinh 其kỳ 歸quy 。 師sư 持trì 律luật 甚thậm 嚴nghiêm 。 一nhất 鉢bát 外ngoại 無vô 長trường/trưởng 物vật 。 惟duy 有hữu 書thư 史sử 五ngũ 千thiên 餘dư 卷quyển 。 洪hồng 武võ 二nhị 年niên 冬đông 示thị 疾tật 。 三tam 年niên 春xuân 三tam 月nguyệt 十thập 日nhật 說thuyết 法Pháp 。 辭từ 眾chúng 歸quy 方phương 丈trượng 坐tọa 逝thệ 。 壽thọ 八bát 十thập 二nhị 。 臘lạp 六lục 十thập 五ngũ 。 所sở 著trước 有hữu 天thiên 柱trụ 稿# 寶bảo 林lâm 類loại 編biên 等đẳng 集tập 。 行hành 世thế 。 白bạch 雲vân 禪thiền 師sư 。 諱húy 智Trí 度Độ 。 號hiệu 白bạch 雲vân 。 麗lệ 水thủy 人nhân 。 族tộc 姓tánh 吳ngô 。 母mẫu 葉diệp 氏thị 。 年niên 十thập 五ngũ 投đầu 禪thiền 智trí 寺tự 空không 中trung 假giả 公công 。 薙# 染nhiễm 受thọ 具cụ 。 深thâm 習tập 禪thiền 定định 達đạt 旦đán 不bất 寐mị 者giả 三tam 載tái 。 於ư 白bạch 雲vân 山sơn 築trúc 舊cựu 福phước 林lâm 院viện 以dĩ 居cư 。 閱duyệt 楞lăng 嚴nghiêm 圓viên 覺giác 二nhị 經kinh 。 見kiến 靈linh 巖nham 芝chi 公công 。 斷đoạn 崖nhai 義nghĩa 公công 。 無vô 見kiến 覩đổ 公công 。 深thâm 得đắc 禪thiền 宗tông 奧áo 旨chỉ 。 又hựu 見kiến 無vô 方phương 普phổ 公công 小tiểu 隱ẩn 大đại 公công 。 機cơ 緣duyên 脗# 合hợp 旋toàn 歸quy 福phước 林lâm 。 與dữ 毒độc 種chủng 曇đàm 公công 成thành 山sơn 欽khâm 公công 互hỗ 相tương 策sách 勵lệ 。 惟duy 恐khủng 失thất 之chi 。 洪hồng 武võ 二nhị 年niên 詔chiếu 天thiên 下hạ 名danh 僧Tăng 。 而nhi 師sư 預dự 焉yên 還hoàn 居cư 虎hổ 跑# 復phục 趨xu 華hoa 頂đảnh 。 是thị 年niên 二nhị 月nguyệt 微vi 疾tật 回hồi 至chí 福phước 林lâm 。 三tam 月nguyệt 日nhật 沐mộc 浴dục 易dị 衣y 書thư 偈kệ 曰viết 。 無vô 世thế 可khả 辭từ 無vô 眾chúng 可khả 別biệt 。 太thái 虛hư 空không 中trung 何hà 必tất 打đả 橛quyết 。 擲trịch 筆bút 而nhi 逝thệ 。 壽thọ 六lục 十thập 七thất 。 臘lạp 五ngũ 十thập 二nhị 。 闍xà 維duy 舍xá 利lợi 五ngũ 色sắc 。 齒xỉ 牙nha 數sổ 珠châu 不bất 壞hoại 云vân 。 四tứ 月nguyệt 冊sách 封phong 諸chư 皇hoàng 子tử 為vi 王vương 。 封phong 第đệ 二nhị 子tử 樉# 為vi 秦tần 王vương 。 第đệ 三tam 子tử 棡# 為vi 晉tấn 王vương 。 第đệ 四tứ 子tử 棣# 為vi 燕yên 王vương 。 第đệ 五ngũ 子tử 橚# 為vi 周chu 王vương 。 第đệ 六lục 子tử 植thực 為vi 楚sở 王vương 。 第đệ 七thất 子tử 榑# 為vi 齊tề 王vương 。 第đệ 八bát 子tử 梓# 為vi 潭đàm 王vương 。 第đệ 九cửu 子tử 杞# 為vi 魯lỗ 王vương 。 第đệ 十thập 子tử 檀đàn 為vi 蜀thục 王vương 。 姪điệt 孫tôn 守thủ 謙khiêm 為vi 靖tĩnh 江giang 王vương 。 皆giai 授thọ 以dĩ 冊sách 寶bảo 。 設thiết 置trí 相tương/tướng 傅phó/phụ 官quan 屬thuộc 。 定định 科khoa 舉cử 格cách 。 初sơ 場tràng 各các 經kinh 義nghĩa 一nhất 道đạo 。 四tứ 書thư 義nghĩa 一nhất 道đạo 。 二nhị 場tràng 論luận 一nhất 道đạo 。 詔chiếu 誥# 表biểu 箋# 內nội 科khoa 一nhất 道đạo 。 三tam 場tràng 策sách 一nhất 道đạo 。 中trung 式thức 者giả 後hậu 十thập 日nhật 。 以dĩ 騎kỵ 射xạ 書thư 算toán 律luật 五ngũ 事sự 試thí 之chi 。 危nguy 素tố 字tự 大đại 朴phác 。 金kim 谿khê 人nhân 。 以dĩ 文văn 學học 知tri 名danh 。 元nguyên 末mạt 官quan 至chí 學học 士sĩ 。 元nguyên 亡vong 欲dục 投đầu 井tỉnh 死tử 。 僧Tăng 大đại 梓# 挽vãn 出xuất 曰viết 。 國quốc 史sử 非phi 公công 莫mạc 知tri 。 公công 死tử 是thị 死tử 國quốc 史sử 也dã 。 後hậu 仍nhưng 為vi 學học 士sĩ 謫# 和hòa 州châu 。 夏hạ 久cửu 不bất 雨vũ 。 上thượng 躬cung 自tự 禱đảo 。 素tố 服phục 草thảo 履lý 步bộ 詣nghệ 山sơn 川xuyên 壇đàn 。 晝trú 暴bạo 於ư 日nhật 。 夜dạ 臥ngọa 於ư 地địa 。 皇hoàng 太thái 子tử 捧phủng 榼# 進tiến 農nông 家gia 食thực 。 雜tạp 麻ma 麥mạch 菽# 粟túc 。 凡phàm 三tam 日nhật 既ký 而nhi 大đại 雨vũ 。 四tứ 郊giao 霑triêm 足túc 。 古cổ 庭đình 法Pháp 師sư 。 諱húy 善thiện 學học 號hiệu 古cổ 庭đình 。 姓tánh 馬mã 氏thị 。 年niên 十thập 七thất 為vi 大đại 僧Tăng 。 投đầu 寶bảo 覺giác 簡giản 公công 。 習tập 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 旨chỉ 。 簡giản 公công 曰viết 。 學học 上thượng 人nhân 可khả 謂vị 。 名danh 實thật 相tướng 副phó 矣hĩ 。 名danh 稱xưng 勃bột 然nhiên 推thôi 為vi 人nhân 望vọng 。 別biệt 傳truyền 教giáo 公công 。 古cổ 由do 滋tư 公công 。 無vô 言ngôn 宣tuyên 公công 。 俱câu 以dĩ 上thượng 席tịch 聘sính 之chi 。 師sư 還hoàn 東đông 林lâm 隱ẩn 居cư 。 專chuyên 修tu 白bạch 業nghiệp 。 行hành 華hoa 嚴nghiêm 懺sám 法pháp 。 修tu 淨tịnh 土độ 五ngũ 悔hối 諸chư 文văn 。 藉tạ 是thị 以dĩ 祈kỳ 生sanh 安an 養dưỡng 。 眾chúng 請thỉnh 主chủ 陽dương 山sơn 之chi 大đại 慈từ 。 大đại 弘hoằng 賢hiền 首thủ 之chi 教giáo 。 以dĩ 續tục 佛Phật 慧tuệ 命mạng 。 歲tuế 旱hạn 為vi 眾chúng 禱đảo 雨vũ 輒triếp 應ưng 。 是thị 年niên 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 。 以dĩ 官quan 賦phú 違vi 期kỳ 。 徙tỉ 抵để 池trì 陽dương 而nhi 化hóa 。 年niên 六lục 十thập 四tứ 。 於ư 宿túc 業nghiệp 不bất 逭# 也dã 。 楚sở 石thạch 禪thiền 師sư 。 諱húy 梵Phạm 琦kỳ 字tự 楚sở 石thạch 。 明minh 州châu 象tượng 山sơn 朱chu 氏thị 子tử 。 母mẫu 張trương 夢mộng 日nhật 墮đọa 懷hoài 而nhi 生sanh 。 師sư 襁# 褓bảo 時thời 。 有hữu 神thần 僧Tăng 摩ma 其kỳ 頂đảnh 曰viết 。 此thử 佛Phật 日nhật 也dã 。 他tha 時thời 能năng 照chiếu 燭chúc 昏hôn 衢cù 。 因nhân 小tiểu 字tự 曇đàm 耀diệu 。 七thất 歲tuế 讀đọc 書thư 。 即tức 了liễu 大đại 義nghĩa 號hiệu 為vi 奇kỳ 童đồng 。 九cửu 歲tuế 投đầu 永vĩnh 祚tộ 寺tự 訥nột 翁ông 出xuất 家gia 。 依y 崇sùng 恩ân 詢tuân 公công 薙# 染nhiễm 。 往vãng 昭chiêu 慶khánh 受thọ 具cụ 戒giới 。 隨tùy 詢tuân 師sư 住trụ 道Đạo 場Tràng 司ty 藏tạng 室thất 。 閱duyệt 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 有hữu 省tỉnh 。 參tham 元nguyên 叟# 端đoan 公công 。 問vấn 云vân 。 言ngôn 發phát 非phi 聲thanh 色sắc 前tiền 不bất 物vật 。 其kỳ 意ý 何hà 如như 。 叟# 就tựu 以dĩ 師sư 語ngữ 詰cật 之chi 未vị 徹triệt 。 會hội 元nguyên 英anh 宗tông 金kim 書thư 大đại 藏tạng 。 應ưng 選tuyển 上thượng 京kinh 。 一nhất 日nhật 聞văn 城thành 樓lâu 鼓cổ 聲thanh 汗hãn 下hạ 如như 雨vũ 。 曰viết 徑kính 山sơn 鼻tị 孔khổng 今kim 日nhật 入nhập 吾ngô 手thủ 矣hĩ 。 偈kệ 云vân 。 捨xả 得đắc 紅hồng 爐lô 一nhất 點điểm 雪tuyết 。 卻khước 是thị 黃hoàng 河hà 六lục 月nguyệt 氷băng 。 再tái 參tham 元nguyên 叟# 一nhất 見kiến 謂vị 曰viết 。 西tây 來lai 密mật 意ý 喜hỷ 子tử 得đắc 之chi 矣hĩ 。 出xuất 世thế 海hải 鹽diêm 福phước 臻trăn 。 升thăng 主chủ 永vĩnh 祚tộ 。 創sáng/sang 大đại 寶bảo 閣các 鑄chú 千thiên 佛Phật 聖thánh 像tượng 。 建kiến 七thất 級cấp 浮phù 圖đồ 高cao 二nhị 十thập 四tứ 丈trượng 。 功công 垂thùy 就tựu 勢thế 偏thiên 將tương 壓áp 。 師sư 禱đảo 之chi 夜dạ 乃nãi 大đại 雨vũ 風phong 。 聞văn 鬼quỷ 神thần 相tương/tướng 語ngữ 。 曰viết 天thiên 寧ninh 塔tháp 偏thiên 亟# 往vãng 救cứu 之chi 。 遲trì 明minh 塔tháp 正chánh 如như 初sơ 。 遷thiên 杭# 之chi 報báo 國quốc 。 轉chuyển 嘉gia 興hưng 之chi 本bổn 覺giác 。 搆câu 萬vạn 佛Phật 閣các 宏hoành 偉# 壯tráng 麗lệ 。 儼nghiễm 若nhược 天thiên 宮cung 下hạ 移di 人nhân 世thế 。 帝đế 師sư 嘉gia 其kỳ 行hành 業nghiệp 。 賜tứ 以dĩ 佛Phật 日nhật 普phổ 照chiếu 慧tuệ 辨biện 之chi 號hiệu 。 頗phả 符phù 昔tích 日nhật 神thần 僧Tăng 之chi 讖sấm 。 頃khoảnh 赴phó 報báo 恩ân 之chi 請thỉnh 。 退thoái 築trúc 西tây 齋trai 以dĩ 終chung 老lão 焉yên 。 洪hồng 武võ 元nguyên 年niên 赴phó 蔣tưởng 山sơn 法Pháp 會hội 。 師sư 陞thăng 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 年niên 復phục 然nhiên 。 賜tứ 宴yến 文văn 樓lâu 下hạ 。 親thân 承thừa 顧cố 問vấn 餽# 以dĩ 幣tệ 金kim 。 三tam 年niên 七thất 月nguyệt 示thị 疾tật 。 具cụ 浴dục 書thư 偈kệ 曰viết 。 真chân 性tánh 圓viên 明minh 。 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 。 木mộc 馬mã 夜dạ 鳴minh 西tây 方phương 日nhật 出xuất 。 謂vị 夢mộng 堂đường 曰viết 。 吾ngô 將tương 去khứ 矣hĩ 。 堂đường 曰viết 。 子tử 將tương 何hà 之chi 。 師sư 曰viết 西tây 方phương 。 堂đường 曰viết 。 西tây 方phương 有hữu 佛Phật 。 東đông 方phương 無vô 佛Phật 耶da 。 師sư 厲lệ 聲thanh 一nhất 喝hát 泊bạc 然nhiên 而nhi 逝thệ 。 是thị 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 也dã 。 茶trà 毘tỳ 齒xỉ 舌thiệt 數sổ 珠châu 不bất 燬# 。 舍xá 利lợi 纍# 纍# 如như 珠châu 。 塔tháp 於ư 天thiên 寧ninh 永vĩnh 祚tộ 寺tự 。 壽thọ 七thất 十thập 五ngũ 。 臘lạp 六lục 十thập 三tam 。 師sư 所sở 著trước 有hữu 六lục 會hội 語ngữ 錄lục 。 淨tịnh 土độ 詩thi 。 上thượng 生sanh 偈kệ 。 北bắc 游du 鳳phượng 山sơn 西tây 齋trai 三tam 集tập 。 和hòa 天thiên 台thai 三tam 聖thánh 詩thi 。 及cập 永vĩnh 明minh 壽thọ 陶đào 靖tĩnh 節tiết 林lâm 和hòa 靖tĩnh 諸chư 作tác 。 為vi 國quốc 初sơ 第đệ 一nhất 等đẳng 宗tông 師sư 云vân 。 十thập 一nhất 月nguyệt 。 斑ban 爵tước 行hành 賞thưởng 。 封phong 公công 者giả 六lục 人nhân 。 李# 善thiện 長trường/trưởng 宣tuyên 國quốc 公công 。 授thọ 開khai 國quốc 輔phụ 運vận 推thôi 誠thành 守thủ 正chánh 文văn 臣thần 。 進tiến 封phong 韓# 國quốc 公công 。 徐từ 達đạt 信tín 國quốc 公công 。 授thọ 開khai 國quốc 輔phụ 運vận 推thôi 誠thành 宣tuyên 力lực 武võ 臣thần 。 進tiến 封phong 魏ngụy 國quốc 公công 。 常thường 遇ngộ 春xuân 封phong 鄭trịnh 國quốc 公công 。 馮bằng 勝thắng 封phong 宋tống 國quốc 公công 。 李# 文văn 忠trung 封phong 曹tào 國quốc 公công 。 鄧đặng 愈dũ 封phong 衛vệ 國quốc 公công 。 封phong 侯hầu 者giả 二nhị 十thập 八bát 人nhân (# 不bất 錄lục )# 封phong 汪uông 廣quảng 洋dương 忠trung 勤cần 伯bá 。 劉lưu 伯bá 溫ôn 為vi 誠thành 意ý 伯bá 。 鐵thiết 券khoán 。 其kỳ 形hình 如như 瓦ngõa 。 面diện 刻khắc 誥# 文văn 。 背bối/bội 鐫# 免miễn 罪tội 減giảm 死tử 之chi 數số 。 字tự 嵌# 之chi 金kim 。 高cao 廣quảng 有hữu 差sai 第đệ 為vi 七thất 等đẳng 。 刻khắc 而nhi 為vi 二nhị 。 一nhất 頒ban 功công 臣thần 。 一nhất 藏tạng 內nội 府phủ 。 有hữu 故cố 則tắc 取thủ 合hợp 之chi 為vi 信tín 。 帝đế 宴yến 功công 臣thần 罷bãi 有hữu 云vân 。 明minh 者giả 當đương 燭chúc 於ư 未vị 形hình 。 昧muội 者giả 猶do 蔽tế 於ư 已dĩ 著trước 。 事sự 未vị 形hình 猶do 可khả 圖đồ 也dã 。 患hoạn 已dĩ 著trước 則tắc 無vô 極cực 矣hĩ 。 人nhân 處xứ 富phú 貴quý 。 欲dục 不bất 可khả 縱túng/tung 。 欲dục 縱túng/tung 則tắc 奢xa 情tình 不bất 可khả 佚# 。 情tình 佚# 則tắc 淫dâm 奢xa 。 淫dâm 之chi 至chí 憂ưu 危nguy 乘thừa 之chi 。 今kim 與dữ 卿khanh 等đẳng 恐khủng 久cửu 而nhi 忘vong 。 故cố 戒giới 勉miễn 之chi 。 傑kiệt 峯phong 禪thiền 師sư 。 諱húy 世thế 愚ngu 號hiệu 傑kiệt 峯phong 。 西tây 安an 人nhân 。 族tộc 姓tánh 余dư 。 母mẫu 毛mao 氏thị 。 夢mộng 觀quán 音âm 送tống 青thanh 衣y 童đồng 子tử 而nhi 生sanh 。 師sư 自tự 幼ấu 好hảo/hiếu 禮lễ 佛Phật 塔tháp 。 長trường/trưởng 依y 顯hiển 教giáo 孤cô 嶽nhạc 剃thế 度độ 。 刺thứ 血huyết 書thư 金kim 剛cang 經kinh 。 謁yết 古cổ 崖nhai 純thuần 公công 。 石thạch 門môn 剛cang 公công 。 得đắc 聞văn 用dụng 力lực 之chi 要yếu 。 兀ngột 坐tọa 如như 枯khô 株chu 。 又hựu 見kiến 布bố 衲nạp 雍ung 公công 斷đoạn 崖nhai 中trung 峯phong 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 參tham 大đại 慈từ 山sơn 止chỉ 巖nham 成thành 禪thiền 師sư 。 指chỉ 示thị 力lực 究cứu 而nhi 得đắc 大đại 悟ngộ 。 偈kệ 云vân 。 夜dạ 半bán 忽hốt 然nhiên 忘vong 月nguyệt 指chỉ 。 虛hư 空không 迸bính 出xuất 日nhật 輪luân 紅hồng 之chi 句cú 。 止chỉ 巖nham 印ấn 可khả 。 服phục 勞lao 三tam 載tái 後hậu 。 興hưng 復phục 西tây 安an 福phước 慧tuệ 古cổ 剎sát 。 帝đế 師sư 聞văn 之chi 。 賜tứ 以dĩ 佛Phật 智trí 弘hoằng 辯biện 之chi 號hiệu 。 遷thiên 主chủ 石thạch 溪khê 興hưng 龍long 禪thiền 寺tự 。 嚮hướng 化hóa 者giả 甚thậm 眾chúng 。 連liên 應ưng 古cổ 望vọng 。 龍long 眼nhãn 。 寶bảo 蓋cái 。 普phổ 潤nhuận 四tứ 剎sát 。 皆giai 為vi 第đệ 一nhất 代đại 。 洪hồng 武võ 三tam 年niên 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 。 赴phó 郡quận 守thủ 黃hoàng 公công 水thủy 陸lục 大đại 齋trai 。 佛Phật 事sự 罷bãi 示thị 疾tật 。 勉miễn 眾chúng 以dĩ 精tinh 進tấn 入nhập 道đạo 。 書thư 偈kệ 云vân 。 生sanh 本bổn 不bất 生sanh 。 滅diệt 本bổn 不bất 滅diệt 。 撒tản 手thủ 便tiện 行hành 。 一nhất 天thiên 明minh 月nguyệt 。 擲trịch 筆bút 而nhi 化hóa 。 壽thọ 七thất 十thập 臘lạp 五ngũ 十thập 。 塔tháp 於ư 烏ô 石thạch 慈từ 雲vân 院viện 。 有hữu 二nhị 會hội 語ngữ 錄lục 弟đệ 子tử 十thập 五ngũ 人nhân 云vân 。 辛tân 亥hợi 洪hồng 武võ 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 李# 善thiện 致trí 仕sĩ 。 劉lưu 伯bá 溫ôn 歸quy 老lão 田điền 里lý 。 賜tứ 皇hoàng 太thái 子tử 玉ngọc 圖đồ 書thư 。 曰viết 大đại 本bổn 堂đường 記ký 。 中trung 官quan 圖đồ 書thư 曰viết 厚hậu 載tái 之chi 記ký 。 介giới 菴am 禪thiền 師sư 。 諱húy 輔phụ 良lương 字tự 用dụng 貞trinh 號hiệu 介giới 菴am 。 吳ngô 縣huyện 人nhân 。 范phạm 姓tánh 文văn 正chánh 公công 之chi 十thập 世thế 孫tôn 也dã 。 父phụ 伯bá 和hòa 。 母mẫu 鄭trịnh 氏thị 。 師sư 幼ấu 稟bẩm 出xuất 塵trần 之chi 相tướng 。 十thập 五ngũ 從tùng 迎nghênh 福phước 院viện 壽thọ 彌di 薙# 染nhiễm 具cụ 戒giới 。 慨khái 然nhiên 曰viết 。 學học 佛Phật 將tương 以dĩ 明minh 心tâm 。 心tâm 非phi 師sư 無vô 以dĩ 明minh 。 終chung 日nhật 牆tường 面diện 可khả 乎hồ 。 事sự 北bắc 禪thiền 澤trạch 公công 以dĩ 習tập 天thiên 台thai 教giáo 觀quán 。 因nhân 士sĩ 瞻chiêm 杓chước 公công 策sách 。 見kiến 笑tiếu 隱ẩn 訴tố 公công 以dĩ 究cứu 禪thiền 宗tông 大đại 旨chỉ 。 次thứ 與dữ 石thạch 室thất 瑛# 公công 縱tung 橫hoành 叩khấu 擊kích 。 出xuất 世thế 嘉gia 興hưng 資tư 聖thánh 寺tự 說thuyết 法Pháp 。 增tăng 崇sùng 殿điện 宇vũ 。 遷thiên 天thiên 章chương 移di 中trung 天Thiên 竺Trúc 。 傾khuynh 嚮hướng 日nhật 眾chúng 。 最tối 後hậu 興hưng 建kiến 靈linh 隱ẩn 古cổ 剎sát 而nhi 終chung 焉yên 。 是thị 年niên 正chánh 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 逝thệ 。 世thế 年niên 五ngũ 十thập 五ngũ 。 臘lạp 四tứ 十thập 。 闍xà 維duy 齒xỉ 牙nha 堅kiên 潔khiết 。 舌thiệt 根căn 紅hồng 潤nhuận 皆giai 不bất 壞hoại 。 舍xá 利lợi 盈doanh 升thăng 。 九cửu 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 章chương 。 冷lãnh 謙khiêm 制chế 。 一nhất 曰viết 本bổn 大đại 初sơ 。 二nhị 曰viết 仰ngưỡng 大đại 明minh 。 三tam 曰viết 民dân 初sơ 生sanh 。 四tứ 曰viết 品phẩm 物vật 亨# 。 五ngũ 曰viết 御ngự 六lục 龍long 。 六lục 曰viết 泰thái 階giai 平bình 。 七thất 曰viết 君quân 德đức 成thành 。 八bát 曰viết 聖thánh 道Đạo 成thành 。 九cửu 曰viết 樂nhạo/nhạc/lạc 清thanh 寧ninh 。 上thượng 曰viết 。 禮lễ 以dĩ 導đạo 敬kính 。 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 宣tuyên 和hòa 。 不bất 敬kính 不bất 和hòa 。 何hà 以dĩ 為vi 治trị 。 冷lãnh 謙khiêm 。 字tự 啟khải 敬kính 。 杭# 州châu 人nhân 。 精tinh 音âm 律luật 善thiện 鼓cổ 瑟sắt 工công 繪hội 畫họa 。 元nguyên 末mạt 以dĩ 黃hoàng 冠quan 隱ẩn 居cư 吳ngô 山sơn 頂đảnh 上thượng 。 飄phiêu 然nhiên 有hữu 塵trần 外ngoại 之chi 趣thú 。 國quốc 初sơ 召triệu 為vi 太thái 常thường 協hiệp 律luật 郎lang 。 郊giao 廟miếu 樂nhạo/nhạc/lạc 章chương 多đa 所sở 裁tài 定định 。 常thường 遇ngộ 異dị 人nhân 傳truyền 仙tiên 術thuật 。 能năng 隱ẩn 身thân 於ư 瓶bình 。 呼hô 則tắc 應ưng 。 碎toái 瓶bình 而nhi 片phiến 片phiến 皆giai 應ưng 。 八bát 月nguyệt 上thượng 手thủ 書thư 問vấn 劉lưu 基cơ 以dĩ 天thiên 象tượng 事sự 。 基cơ 條điều 答đáp 。 以dĩ 為vi 雪tuyết 霜sương 之chi 後hậu 必tất 有hữu 陽dương 春xuân 。 今kim 國quốc 威uy 已dĩ 立lập 。 宜nghi 少thiểu 濟tế 以dĩ 寬khoan 。 上thượng 以dĩ 其kỳ 書thư 付phó 史sử 舘# 。 或hoặc 有hữu 言ngôn 殺sát 連liên 三tam 十thập 年niên 未vị 除trừ 者giả 。 基cơ 曰viết 。 若nhược 使sử 我ngã 當đương 國quốc 掃tảo 除trừ 俗tục 弊tệ 。 一nhất 二nhị 年niên 後hậu 寬khoan 政chánh 可khả 復phục 也dã (# 按án 殺sát 運vận 至chí 靖tĩnh 難nạn/nan 後hậu 除trừ )# 。 覺giác 原nguyên 禪thiền 師sư 。 諱húy 慧tuệ 曇đàm 。 字tự 覺giác 原nguyên 。 天thiên 台thai 人nhân 。 族tộc 姓tánh 楊dương 。 母mẫu 賈cổ 氏thị 。 夢mộng 吞thôn 明minh 月nguyệt 珠châu 而nhi 生sanh 。 依y 法pháp 果quả 寺tự 大đại 均quân 出xuất 家gia 。 十thập 六lục 受thọ 具cụ 戒giới 。 學học 律luật 於ư 昭chiêu 慶khánh 果quả 公công 。 習tập 律luật 於ư 高cao 麗lệ 教giáo 公công 。 聽thính 止Chỉ 觀Quán 於ư 上thượng 竺trúc 澄trừng 公công 。 時thời 笑tiếu 隱ẩn 訴tố 公công 。 敷phu 禪thiền 宗tông 於ư 中trung 竺trúc 。 師sư 往vãng 陳trần 求cầu 道Đạo 之chi 切thiết 。 公công 曰viết 。 從tùng 外ngoại 入nhập 者giả 即tức 非phi 家gia 珍trân 。 道đạo 在tại 自tự 己kỷ 。 奚hề 向hướng 人nhân 求cầu 耶da 。 師sư 退thoái 凝ngưng 神thần 獨độc 坐tọa 久cửu 之chi 。 公công 一nhất 日nhật 舉cử 百bách 丈trượng 野dã 狐hồ 語ngữ 。 師sư 大đại 悟ngộ 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 落lạc 吾ngô 手thủ 矣hĩ 。 只chỉ 為vì 分phân 明minh 極cực 。 翻phiên 令linh 所sở 得đắc 遲trì 。 公công 曰viết 。 爾nhĩ 見kiến 何hà 道Đạo 理lý 。 敢cảm 爾nhĩ 大đại 言ngôn 耶da 。 師sư 展triển 兩lưỡng 手thủ 曰viết 。 不bất 值trị 半bán 文văn 錢tiền 。 公công 額ngạch 之chi 。 從tùng 訴tố 公công 於ư 龍long 翔tường 寺tự 隨tùy 之chi 。 以dĩ 見kiến 元nguyên 文văn 宗tông 於ư 奎# 章chương 。 師sư 能năng 神thần 氣khí 恬điềm 然nhiên 。 訴tố 公công 云vân 。 真chân 吾ngô 家gia 師sư 子tử 兒nhi 也dã 。 後hậu 出xuất 世thế 牛ngưu 頭đầu 山sơn 之chi 祖tổ 山sơn 堂đường 。 殿điện 閣các 一nhất 新tân 。 遷thiên 清thanh 涼lương 廣quảng 慧tuệ 禪thiền 寺tự 。 起khởi 廢phế 一nhất 如như 牛ngưu 首thủ 。 帝đế 師sư 嘉gia 之chi 授thọ 以dĩ 淨tịnh 覺giác 妙diệu 辨biện 之chi 號hiệu 。 太thái 祖tổ 定định 建kiến 業nghiệp 。 師sư 謁yết 見kiến 於ư 轅viên 門môn 。 大đại 祖tổ 一nhất 見kiến 而nhi 嘆thán 曰viết 。 此thử 福phước 德đức 僧Tăng 也dã 。 命mạng 主chủ 蔣tưởng 山sơn 太thái 平bình 興hưng 國quốc 寺tự 。 次thứ 年niên 詔chiếu 主chủ 大đại 天thiên 界giới 寺tự 。 每mỗi 設thiết 法Pháp 會hội 。 師sư 必tất 演diễn 揚dương 。 車xa 駕giá 數số 臨lâm 恩ân 賜tứ 優ưu 渥ác 。 帝đế 書thư 天thiên 下hạ 第đệ 一nhất 。 禪thiền 林lâm 懸huyền 於ư 三tam 門môn 。 洪hồng 武võ 元nguyên 年niên 開khai 善thiện 世thế 院viện 授thọ 從tùng 二nhị 品phẩm 。 以dĩ 師sư 為vi 演diễn 梵Phạm 善thiện 世thế 利lợi 國quốc 從tùng 教giáo 大đại 禪thiền 師sư 。 住trụ 持trì 天thiên 界giới 。 統thống 諸chư 山sơn 釋thích 教giáo 事sự 。 頒ban 降giáng/hàng 誥# 命mạng 俾tỉ 服phục 紫tử 衣y 。 僧Tăng 有hữu 行hành 非phi 法pháp 者giả 。 有hữu 言ngôn 當đương 痛thống 治trị 。 師sư 曰viết 諺ngạn 有hữu 之chi 。 大đại 林lâm 有hữu 不bất 材tài 之chi 木mộc 能năng 盡tận 去khứ 乎hồ 。 秖kỳ 益ích 釋thích 門môn 之chi 醜xú 耳nhĩ 。 事sự 呈trình 露lộ 勿vật 恕thứ 可khả 也dã 。 洪hồng 武võ 三tam 年niên 奉phụng 使sử 西tây 域vực 。 四tứ 年niên 九cửu 月nguyệt 有hữu 疾tật 呼hô 左tả 右hữu 曰viết 。 予# 不bất 能năng 復phục 命mạng 矣hĩ 。 遂toại 卒thốt 壽thọ 六lục 十thập 八bát 。 臘lạp 五ngũ 十thập 三tam 。 外ngoại 國quốc 王vương 以dĩ 香hương 棺quan 香hương 薪tân 茶trà 毘tỳ 。 瘞ế 靈linh 骨cốt 於ư 其kỳ 國quốc 辟Bích 支Chi 佛Phật 塔tháp 之chi 側trắc 。 門môn 友hữu 宗tông 泐# 奉phụng 遺di 衣y 。 藏tạng 於ư 南nam 京kinh 聚tụ 寶bảo 山sơn 雨vũ 華hoa 臺đài 之chi 間gian 云vân 。 瞽# 菴am 禪thiền 師sư 。 諱húy 顯hiển 示thị 號hiệu 瞽# 菴am 。 姓tánh 盧lô 。 母mẫu 金kim 氏thị 。 夢mộng 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 現hiện 五ngũ 色sắc 雲vân 中trung 而nhi 生sanh 。 二nhị 十thập 一nhất 投đầu 悟ngộ 本bổn 院viện 一nhất 山sơn 元nguyên 公công 。 剃thế 落lạc 具cụ 戒giới 。 首thủ 謁yết 天thiên 岸ngạn 指chỉ 見kiến 佛Phật 海hải 。 精tinh 究cứu 天thiên 台thai 教giáo 觀quán 。 大đại 小tiểu 部bộ 文văn 義nghĩa 悉tất 貯trữ 胸hung 中trung 。 叩khấu 之chi 則tắc 辯biện 說thuyết 如như 注chú 。 更cánh 親thân 虎hổ 岩# 頤di 公công 賢hiền 叟# 思tư 公công 。 而nhi 道đạo 益ích 進tiến 。 出xuất 世thế 隆long 壽thọ 教giáo 寺tự 增tăng 輝huy 舊cựu 制chế 。 遷thiên 顯hiển 嚴nghiêm 教giáo 寺tự 殘tàn 毀hủy 重trọng/trùng 新tân 。 受thọ 聘sính 主chủ 崇sùng 恩ân 演diễn 福phước 教giáo 寺tự 。 汲cấp 引dẫn 方phương 來lai 竭kiệt 盡tận 平bình 昔tích 所sở 蘊uẩn 。 後hậu 山sơn 栖tê 專chuyên 志chí 於ư 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 之chi 業nghiệp 。 終chung 日nhật 繫hệ 念niệm 屢lũ 有hữu 靈linh 驗nghiệm 。 是thị 年niên 月nguyệt 日nhật 順thuận 寂tịch 。 壬nhâm 子tử 洪hồng 武võ 五ngũ 年niên 。 上thượng 以dĩ 歷lịch 代đại 傳truyền 國quốc 璽# 。 未vị 得đắc 遣khiển 將tương 覓mịch 之chi 。 三tam 月nguyệt 給cấp 僧Tăng 道đạo 度độ 牒điệp 。 命mạng 賑chẩn 給cấp 無vô 告cáo 老lão 幼ấu 男nam 婦phụ 。 詔chiếu 各các 有hữu 司ty 。 舉cử 行hành 鄉hương 飲ẩm 酒tửu 禮lễ 。 春xuân 即tức 將tương 山sơn 寺tự 。 建kiến 廣quảng 薦tiến 法Pháp 會hội 。 命mạng 四tứ 方phương 名danh 德đức 沙Sa 門Môn 。 先tiên 點điểm 校giáo 藏tạng 經kinh 。 御ngự 署thự 曲khúc 名danh 。 命mạng 宗tông 泐# 撰soạn 獻hiến 佛Phật 樂nhạo/nhạc/lạc 章chương 。 既ký 成thành 呈trình 進tiến 署thự 名danh 。 一nhất 曰viết 善thiện 世thế 曲khúc 。 二nhị 曰viết 昭chiêu 信tín 曲khúc 。 三tam 曰viết 延diên 慈từ 曲khúc 。 四tứ 曰viết 法Pháp 喜hỷ 曲khúc 。 五ngũ 曰viết 禪thiền 悅duyệt 曲khúc 。 六lục 曰viết 遍biến 應ưng 曲khúc 。 七thất 曰viết 妙diệu 濟tế 曲khúc 。 八bát 曰viết 善thiện 成thành 曲khúc 。 勅sắc 太thái 常thường 諧hài 協hiệp 歌ca 舞vũ 之chi 節tiết 用dụng 之chi 。 著trước 為vi 定định 制chế 。 廣quảng 薦tiến 法Pháp 會hội 。 時thời 海hải 宇vũ 無vô 虞ngu 洽hiệp 於ư 太thái 康khang 。 文văn 武võ 恬điềm 娛ngu 雨vũ 風phong 時thời 順thuận 。 上thượng 是thị 恭cung 默mặc 思tư 道đạo 端đoan 居cư 。 穆mục 清thanh 重trọng/trùng 念niệm 。 元nguyên 季quý 兵binh 興hưng 六lục 合hợp 雄hùng 爭tranh 。 有hữu 生sanh 之chi 類loại 不bất 得đắc 正chánh 命mạng 而nhi 終chung 。 動động 億ức 萬vạn 計kế 靈linh 氛phân 糾# 盤bàn 。 充sung 塞tắc 上thượng 下hạ 吊điếu 奠# 靡mĩ 至chí 。 煢quỳnh 然nhiên 無vô 依y 。 天thiên 陰ấm 雨vũ 濕thấp 之chi 夜dạ 。 其kỳ 聲thanh 或hoặc 啾thu 啾thu 有hữu 聞văn 。 宸# 衷# [書-曰+((口*口)/皿)]# 傷thương 若nhược 疚# 在tại 躬cung 。 且thả 謂vị 洗tẩy 滌địch 陰ấm 欝uất 升thăng 陟trắc 陽dương 明minh 。 惟duy 大đại 雄hùng 氏thị 之chi 教giáo 為vi 然nhiên 云vân 云vân 。 宋tống 文văn 憲hiến 公công 。 有hữu 記ký 有hữu 詩thi 。 備bị 護hộ 法Pháp 錄lục 。 蒲bồ 菴am 禪thiền 師sư 來lai 。 復phục 有hữu 鍾chung 山sơn 稿# 一nhất 編biên 。 備bị 錄lục 本bổn 末mạt 。 及cập 祥tường 異dị 諸chư 事sự 尤vưu 悉tất 。 命mạng 僧Tăng 道đạo 錄lục 司ty 造tạo 周chu 知tri 冊sách 。 頒ban 行hành 天thiên 下hạ 寺tự 觀quán 。 凡phàm 遇ngộ 僧Tăng 道đạo 到đáo 處xứ 。 即tức 與dữ 對đối 冊sách 。 其kỳ 父phụ 母mẫu 籍tịch 。 告cáo 度độ 月nguyệt 日nhật 。 如như 冊sách 不bất 同đồng 即tức 為vi 偽ngụy 僧Tăng 。 孤cô 峯phong 禪thiền 師sư 。 諱húy 明minh 德đức 號hiệu 孤cô 峯phong 。 昌xương 國quốc 人nhân 。 族tộc 姓tánh 朱chu 。 母mẫu 黃hoàng 氏thị 夢mộng 僧Tăng 玠# 公công 托thác 宿túc 遂toại 娠thần 。 師sư 生sanh 幼ấu 時thời 即tức 好hảo/hiếu 趺phu 坐tọa 。 十thập 二nhị 為vi 橫hoạnh/hoành 山sơn 錫tích 公công 弟đệ 子tử 。 詣nghệ 五ngũ 臺đài 受thọ 戒giới 。 首thủ 謁yết 竺trúc 西tây 坦thản 公công 。 聞văn 舉cử 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 之chi 事sự 而nhi 有hữu 省tỉnh 。 次thứ 見kiến 晦hối 機cơ 熙hi 公công 。 明minh 極cực 峻tuấn 公công 。 而nhi 了liễu 無vô 障chướng 礙ngại 。 又hựu 遇ngộ 竺trúc 田điền 霖lâm 公công 。 舉cử 泥nê 牛ngưu 入nhập 海hải 公công 案án 。 而nhi 群quần 疑nghi 頓đốn 釋thích 。 又hựu 與dữ 仲trọng 方phương 倫luân 公công 。 結kết 菴am 於ư 桃đào 花hoa 塢ổ 。 相tương/tướng 與dữ 激kích 揚dương 閱duyệt 華hoa 嚴nghiêm 大đại 經kinh 。 出xuất 世thế 於ư 東đông 禪thiền 寺tự 。 再tái 遷thiên 集tập 慶khánh 之chi 保bảo 寧ninh 。 煅# 煉luyện 來lai 學học 興hưng 復phục 破phá 壞hoại 。 帝đế 師sư 授thọ 以dĩ 圓viên 明minh 定định 慧tuệ 之chi 號hiệu 。 副phó 以dĩ 金kim 斕# 法Pháp 衣y 。 一nhất 時thời 縉# 紳# 莫mạc 不bất 願nguyện 與dữ 之chi 交giao 。 三tam 遷thiên 湖hồ 之chi 道Đạo 場Tràng 。 建kiến 造tạo 次thứ 第đệ 就tựu 緒tự 。 又hựu 赴phó 杭# 之chi 淨tịnh 慈từ 之chi 請thỉnh 。 逮đãi 入nhập 國quốc 朝triêu 。 謝tạ 歸quy 道Đạo 場Tràng 竹trúc 林lâm 菴am 。 一nhất 日nhật 戒giới 其kỳ 徒đồ 曰viết 。 吾ngô 身thân 雖tuy 微vi 。 一nhất 真chân 之chi 性tánh 。 與dữ 如Như 來Lai 等đẳng 。 世thế 相tương/tướng 起khởi 滅diệt 無vô 異dị 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 。 晝trú 夜dạ 勤cần 行hành 毋vô 生sanh 退thoái 轉chuyển 。 書thư 頌tụng 入nhập 滅diệt 。 壽thọ 七thất 十thập 九cửu 。 臘lạp 六lục 十thập 二nhị 。 瘞ế 骨cốt 東đông 岡# 。 四tứ 會hội 語ngữ 錄lục 行hành 世thế 。 璧bích 峯phong 禪thiền 師sư 。 諱húy 寶bảo 金kim 。 號hiệu 璧bích 峯phong 。 永vĩnh 壽thọ 人nhân 。 族tộc 姓tánh 石thạch 。 父phụ 稱xưng 長trưởng 者giả 。 母mẫu 張trương 氏thị 。 嗜thị 善thiện 弗phất 倦quyện 。 有hữu 持trì 鉢bát 僧Tăng 。 以dĩ 觀quán 音âm 像tượng 授thọ 張trương 囑chúc 曰viết 。 謹cẩn 事sự 之chi 當đương 生sanh 。 智trí 慧tuệ 之chi 男nam 。 未vị 幾kỷ 生sanh 師sư 。 白bạch 光quang 照chiếu 室thất 。 六lục 歲tuế 依y 雲vân 寂tịch 溫ôn 法Pháp 師sư 為vi 弟đệ 子tử 。 薙# 染nhiễm 受thọ 具cụ 。 詣nghệ 講giảng 肆tứ 窮cùng 性tánh 相tướng 之chi 學học 。 演diễn 說thuyết 如như 貫quán 珠châu 然nhiên 。 次thứ 見kiến 如như 海hải 真chân 公công 於ư 西tây 蜀thục 。 示thị 以dĩ 道đạo 要yếu 。 師sư 大đại 起khởi 疑nghi 情tình 。 寢tẩm 食thực 為vi 廢phế 者giả 三tam 年niên 。 若nhược 得đắc 塵trần 勞lao 暫tạm 息tức 。 又hựu 至chí 脇hiếp 不bất 沾triêm 席tịch 者giả 三tam 年niên 。 自tự 是thị 得đắc 大đại 定định 力lực 。 一nhất 日nhật 聞văn 伐phạt 木mộc 。 聲thanh 曰viết 。 未vị 生sanh 前tiền 之chi 事sự 。 吾ngô 今kim 日nhật 方phương 知tri 其kỳ 真chân 耳nhĩ 。 急cấp 往vãng 求cầu 證chứng 於ư 真chân 公công 。 公công 反phản 覆phúc 辨biện 詰cật 甚thậm 力lực 。 至chí 畫họa 三tam 十thập 圓viên 相tương/tướng 以dĩ 示thị 。 師sư 一nhất 一nhất 具cụ 答đáp 。 公công 曰viết 。 汝nhữ 今kim 方phương 知tri 佛Phật 法Pháp 宏hoành 勝thắng 如như 是thị 也dã 。 師sư 往vãng 五ngũ 臺đài 驗nghiệm 知tri 前tiền 生sanh 。 見kiến 文Văn 殊Thù 瑞thụy 應ứng 。 建kiến 靈linh 鷲thứu 菴am 以dĩ 居cư 眾chúng 。 負phụ 米mễ 來lai 施thí 者giả 甚thậm 廣quảng 。 元nguyên 順thuận 帝đế 召triệu 至chí 燕yên 京kinh 。 賜tứ 以dĩ 金kim 紋văn 伽già 黎lê 衣y 。 次thứ 年niên 召triệu 見kiến 延diên 春xuân 閣các 。 命mạng 建kiến 壇đàn 禱đảo 雨vũ 輒triếp 應ưng 。 贈tặng 以dĩ 金kim 繒tăng 。 受thọ 之chi 以dĩ 賑chẩn 饑cơ 乏phạp 。 特đặc 賜tứ 寂tịch 照chiếu 圓viên 明minh 之chi 號hiệu 。 詔chiếu 主chủ 海hải 印ấn 禪thiền 寺tự 。 已dĩ 而nhi 懇khẩn 求cầu 還hoàn 山sơn 。 洪hồng 武võ 三tam 年niên 詔chiếu 至chí 南nam 京kinh 。 見kiến 太thái 祖tổ 於ư 奉phụng 天thiên 殿điện 。 留lưu 於ư 大đại 天thiên 界giới 寺tự 。 時thời 召triệu 入nhập 問vấn 佛Phật 法Pháp 及cập 鬼quỷ 神thần 情tình 狀trạng 。 奏tấu 對đối 稱xưng 旨chỉ 。 四tứ 年niên 賜tứ 饌soạn 於ư 崇sùng 禧# 寺tự 。 五ngũ 年niên 正chánh 月nguyệt 既ký 望vọng 。 上thượng 行hành 獻hiến 佛Phật 之chi 禮lễ 。 勅sắc 師sư 施thí 摩ma 伽già 斛hộc 食thực 。 以dĩ 賑chẩn 幽u 冥minh 。 寵sủng 賚lãi 優ưu 渥ác 賜tứ 詩thi 十thập 二nhị 韻vận 。 有hữu 玄huyền 關quan 盡tận 悟ngộ 。 已dĩ 成thành 正chánh 覺giác 之chi 言ngôn 。 六lục 月nguyệt 四tứ 日nhật 沐mộc 浴dục 坐tọa 逝thệ 。 壽thọ 六lục 十thập 五ngũ 。 臘lạp 五ngũ 十thập 九cửu 。 荼đồ 毘tỳ 舍xá 利lợi 五ngũ 色sắc 。 齒xỉ 舌thiệt 數sổ 珠châu 不bất 燬# 。 師sư 豐phong 偉# 端đoan 重trọng/trùng 。 福phước 慧tuệ 雙song 足túc 所sở 至chí 皆giai 化hóa 。 不bất 啻# 生sanh 佛Phật 出xuất 現hiện 云vân 。 用dụng 拙chuyết 法Pháp 師sư 。 諱húy 祖tổ 儞nễ 。 字tự 日nhật 章chương 。 號hiệu 用dụng 拙chuyết 。 常thường 熟thục 張trương 氏thị 子tử 。 祝chúc 髮phát 後hậu 東đông 游du 四tứ 明minh 。 時thời 我ngã 菴am 無vô 公công 住trụ 延diên 慶khánh 。 石thạch 室thất 瑛# 公công 居cư 育dục 王vương 。 皆giai 待đãi 以dĩ 忘vong 年niên 。 後hậu 嗣tự 法pháp 於ư 竹trúc 屋ốc 淨tịnh 法Pháp 師sư 。 出xuất 世thế 永vĩnh 定định 教giáo 寺tự 。 繼kế 遷thiên 崑# 山sơn 廣quảng 孝hiếu 。 嘉gia 定định 淨tịnh 信tín 。 而nhi 主chủ 教giáo 吳ngô 下hạ 垂thùy 五ngũ 十thập 年niên 。 洪hồng 武võ 初sơ 。 預dự 選tuyển 高cao 行hành 。 有hữu 旨chỉ 就tựu 天thiên 界giới 寺tự 說thuyết 法Pháp 。 上thượng 數số 召triệu 入nhập 禁cấm 中trung 。 奏tấu 對đối 稱xưng 允duẫn 。 加gia 賜tứ 慈từ 忍Nhẫn 法Pháp 師sư 之chi 號hiệu 。 後hậu 賜tứ 歸quy 故cố 里lý 而nhi 終chung 焉yên 。 癸quý 丑sửu 洪hồng 武võ 六lục 年niên 。 普phổ 給cấp 天thiên 下hạ 僧Tăng 度độ 牒điệp 。 前tiền 代đại 多đa 計kế 僧Tăng 鬻dục 牒điệp 。 號hiệu 免miễn 丁đinh 錢tiền 。 詔chiếu 蠲quyên 之chi 。 賜tứ 來lai 朝triêu 守thủ 令linh 官quan 酒tửu 饌soạn 。 復phục 諭dụ 以dĩ 勉miễn 修tu 厥quyết 德đức 。 廣quảng 施thí 惠huệ 政chánh 。 金kim 陵lăng 城thành 完hoàn 。 上thượng 與dữ 劉lưu 基cơ 同đồng 閱duyệt 視thị 。 上thượng 曰viết 。 城thành 高cao 若nhược 此thử 。 非phi 人nhân 可khả 踰du 。 基cơ 曰viết 。 殊thù 非phi 燕yên 能năng 飛phi 入nhập 耳nhĩ 。 後hậu 燕yên 王vương 入nhập 金kim 陵lăng 。 遂toại 符phù 此thử 讖sấm 。 訪phỏng 求cầu 賢hiền 才tài 於ư 天thiên 下hạ 曰viết 。 世thế 有hữu 賢hiền 才tài 國quốc 之chi 寶bảo 也dã 。 古cổ 之chi 聖thánh 君quân 汲cấp 汲cấp 於ư 求cầu 賢hiền 。 蓋cái 賢hiền 才tài 不bất 備bị 不bất 足túc 以dĩ 為vi 治trị 。 鴻hồng 鵠hộc 之chi 能năng 遠viễn 舉cử 者giả 。 為vi 其kỳ 有hữu 羽vũ 翼dực 也dã 。 蛟giao 龍long 之chi 能năng 騰đằng 躍dược 者giả 。 以dĩ 其kỳ 有hữu 鱗lân 鬣liệp 也dã 。 人nhân 君quân 之chi 能năng 致trí 治trị 者giả 。 以dĩ 其kỳ 有hữu 賢hiền 人nhân 而nhi 為vi 之chi 輔phụ 也dã 。 今kim 山sơn 林lâm 之chi 士sĩ 。 豈khởi 無vô 文văn 藝nghệ 德đức 行hạnh 之chi 足túc 稱xưng 。 有hữu 司ty 禮lễ 送tống 至chí 京kinh 。 用dụng 之chi 以dĩ 圖đồ 至chí 治trị 。 上thượng 諮tư 治trị 道đạo 於ư 桂quế 彥ngạn 良lương 對đối 曰viết 。 道đạo 在tại 正chánh 心tâm 。 又hựu 曰viết 。 用dụng 德đức 則tắc 逸dật 。 用dụng 法pháp 則tắc 勞lao 。 法pháp 以dĩ 靖tĩnh 民dân 則tắc 民dân 勞lao 而nhi 弗phất 靖tĩnh 。 德đức 以dĩ 靖tĩnh 民dân 則tắc 民dân 靖tĩnh 於ư 德đức 矣hĩ 。 上thượng 曰viết 。 卿khanh 帝đế 者giả 師sư 也dã 。 詔chiếu 以dĩ 故cố 元nguyên 釋thích 帝đế 師sư 喃nẩm 迦ca 巴ba 藏tạng 卜bốc 。 為vi 熾sí 盛thịnh 佛Phật 寶bảo 國quốc 師sư 。 自tự 是thị 番phiên 僧Tăng 。 有hữu 封phong 為vi 灌quán 頂đảnh 國quốc 師sư 。 及cập 贊tán 善thiện 王vương 。 闡xiển 化hóa 王vương 。 正chánh 覺giác 大Đại 乘Thừa 法Pháp 王Vương 。 如Như 來Lai 大đại 寶bảo 法Pháp 王Vương 者giả 。 俱câu 賜tứ 印ấn 章chương 誥# 命mạng 。 領lãnh 其kỳ 各các 本bổn 國quốc 人nhân 民dân 。 間gian 歲tuế 朝triêu 貢cống 。 五ngũ 月nguyệt 祖tổ 訓huấn 錄lục 成thành 。 上thượng 命mạng 禮lễ 官quan 。 參tham 考khảo 歷lịch 代đại 帝đế 王vương 有hữu 功công 生sanh 民dân 者giả 。 立lập 廟miếu 祀tự 之chi 。 詔chiếu 以dĩ 恆hằng 言ngôn 註chú 釋thích 經kinh 書thư 。 使sử 人nhân 皆giai 通thông 聖thánh 賢hiền 旨chỉ 意ý 。 註chú 成thành 以dĩ 進tiến 。 賜tứ 名danh 群quần 經kinh 類loại 要yếu 。 無vô 夢mộng 禪thiền 師sư 。 諱húy 曇đàm 噩# 。 字tự 無vô 夢mộng 。 號hiệu 酉dậu 菴am 。 慈từ 谿khê 人nhân 。 族tộc 姓tánh 王vương 。 母mẫu 周chu 氏thị 。 幼ấu 業nghiệp 儒nho 。 藻tảo 思tư 濬# 發phát 。 禮lễ 廣quảng 法pháp 院viện 子tử 文văn 良lương 公công 為vi 師sư 。 就tựu 雪tuyết 庭đình 傳truyền 公công 剃thế 染nhiễm 。 受thọ 戒giới 昭chiêu 慶khánh 。 性tánh 相tướng 之chi 學học 無vô 不bất 該cai 練luyện 。 後hậu 依y 元nguyên 叟# 端đoan 公công 。 咨tư 叩khấu 朗lãng 然nhiên 。 延diên 祐hựu 初sơ 奉phụng 詔chiếu 敷phu 陳trần 。 金kim 山sơn 水thủy 陸lục 佛Phật 事sự 。 至chí 元nguyên 間gian 出xuất 世thế 慶khánh 元nguyên 之chi 寶bảo 慶khánh 。 再tái 遷thiên 開khai 壽thọ 。 三tam 轉chuyển 國quốc 清thanh 。 帝đế 師sư 嘉gia 之chi 錫tích 以dĩ 衣y 號hiệu 。 海hải 風phong 飄phiêu 蕩đãng 屋ốc 廬lư 遍biến 覆phú 。 師sư 能năng 坐tọa 鎮trấn 不bất 傾khuynh 。 師sư 戒giới 諸chư 徒đồ 眾chúng 曰viết 。 研nghiên 究cứu 空không 宗tông 。 當đương 外ngoại 形hình 骸hài 忘vong 寢tẩm 食thực 。 以dĩ 消tiêu 累lũy 劫kiếp 宿túc 習tập 。 然nhiên 後hậu 心tâm 地địa 光quang 明minh 耳nhĩ 。 洪hồng 武võ 二nhị 年niên 詔chiếu 徵trưng 有hữu 道đạo 僧Tăng 。 而nhi 師sư 預dự 焉yên 。 館quán 於ư 天thiên 界giới 寺tự 。 既ký 奏tấu 對đối 。 上thượng 憫mẫn 其kỳ 年niên 耄mạo 放phóng 令linh 還hoàn 山sơn 。 是thị 年niên 二nhị 月nguyệt 命mạng 弟đệ 子tử 曰viết 。 三tam 界giới 空không 華hoa 如như 風phong 捲quyển 烟yên 。 六lục 塵trần 幻huyễn 影ảnh 如như 湯thang 沃ốc 雪tuyết 。 亘tuyên 古cổ 亘tuyên 今kim 唯duy 一nhất 性tánh 獨độc 存tồn 。 吾ngô 將tương 入nhập 滅diệt 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 。 曰viết 吾ngô 有hữu 一nhất 物vật 。 無vô 頭đầu 無vô 面diện 。 要yếu 得đắc 分phân 明minh 。 涅Niết 槃Bàn 夜dạ 看khán 。 言ngôn 訖ngật 斂liểm 目mục 而nhi 逝thệ 。 年niên 八bát 十thập 九cửu 。 塔tháp 於ư 天thiên 台thai 清thanh 涼lương 山sơn 云vân 。 時thời 崇sùng 尚thượng 釋thích 老lão 徒đồ 眾chúng 日nhật 盛thịnh 。 上thượng 令linh 郡quận 縣huyện 擇trạch 有hữu 戒giới 行hạnh 者giả 。 領lãnh 其kỳ 事sự 。 逆nghịch 川xuyên 法Pháp 師sư 。 諱húy 智trí 順thuận 。 字tự 逆nghịch 川xuyên 。 瑞thụy 安an 陳trần 氏thị 子tử 。 其kỳ 大đại 父phụ 母mẫu 精tinh 修tu 白bạch 業nghiệp 。 既ký 歿một 蓮liên 華hoa 現hiện 門môn 屏bính 間gian 。 母mẫu 婁lâu 氏thị 供cung 智trí 者giả 大đại 師sư 像tượng 以dĩ 求cầu 子tử 。 一nhất 夕tịch 夢mộng 。 僧Tăng 頂đảnh 有hữu 圓viên 光quang 。 逆nghịch 江giang 流lưu 而nhi 上thượng 。 招chiêu 婁lâu 氏thị 謂vị 曰viết 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 之chi 子tử 。 師sư 生sanh 美mỹ 質chất 夙túc 成thành 。 七thất 歲tuế 出xuất 家gia 。 習tập 法pháp 華hoa 經kinh 。 三tam 月nguyệt 通thông 誦tụng 。 為vi 無vô 相tướng 院viện 覺giác 源nguyên 璿# 公công 之chi 嗣tự 。 依y 橫hoạnh/hoành 雲vân 岳nhạc 師sư 。 究cứu 三tam 觀quán 十thập 乘thừa 之chi 旨chỉ 。 從tùng 毒độc 海hải 清thanh 師sư 為vi 綱cương 維duy 之chi 職chức 。 參tham 鐵thiết 關quan 樞xu 公công 得đắc 領lãnh 心tâm 要yếu 。 真chân 積tích 既ký 久cửu 觸xúc 發phát 妙diệu 機cơ 。 又hựu 參tham 千thiên 巖nham 長trường/trưởng 公công 。 歸quy 證chứng 樞xu 公công 反phản 覆phúc 辨biện 詰cật 。 始thỉ 成thành 囑chúc 付phó 。 初sơ 主chủ 報báo 恩ân 。 次thứ 拓thác 何hà 山sơn 。 又hựu 開khai 山sơn 於ư 歸quy 原nguyên 寺tự 。 朝triều 廷đình 為vi 降giáng/hàng 院viện 額ngạch 。 賜tứ 師sư 佛Phật 性tánh 圓viên 辨biện 之chi 號hiệu 。 并tinh 金kim 伽già 黎lê 服phục 。 溫ôn 城thành 淨tịnh 光quang 塔tháp 壞hoại 。 師sư 悉tất 力lực 整chỉnh 完hoàn 。 東đông 禪thiền 廢phế 剎sát 。 師sư 落lạc 其kỳ 成thành 。 料liệu 理lý 種chủng 種chủng 諸chư 事sự 皆giai 有hữu 成thành 緒tự 。 人nhân 曰viết 。 使sử 吾ngô 師sư 總tổng 戎nhung 。 則tắc 無vô 敗bại 北bắc 之chi 患hoạn 矣hĩ 。 千thiên 佛Phật 院viện 萬vạn 佛Phật 閣các 。 師sư 一nhất 措thố 置trí 。 煥hoán 乎hồ 維duy 新tân 。 洪hồng 武võ 初sơ 年niên 鍾chung 山sơn 法Pháp 會hội 。 師sư 與dữ 其kỳ 列liệt 後hậu 住trụ 淨tịnh 慈từ 。 會hội 朝triều 廷đình 徵trưng 有hữu 道đạo 浮phù 屠đồ 。 以dĩ 備bị 顧cố 問vấn 。 師sư 至chí 南nam 京kinh 四tứ 閱duyệt 月nguyệt 。 書thư 偈kệ 而nhi 逝thệ 。 是thị 年niên 八bát 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 也dã 。 舍xá 利lợi 無vô 數số 瘞ế 聚tụ 寶bảo 山sơn 。 有hữu 五ngũ 會hội 語ngữ 錄lục 善thiện 財tài 偈kệ 行hành 世thế 。 大Đại 千Thiên 禪thiền 師sư 。 諱húy 慧tuệ 照chiếu 。 字tự 大Đại 千Thiên 。 永vĩnh 嘉gia 麻ma 氏thị 子tử 。 母mẫu 黃hoàng 氏thị 。 父phụ 母mẫu 保bảo 惜tích 如như 珠châu 。 十thập 五ngũ 依y 良lương 公công 剃thế 落lạc 具cụ 戒giới 。 謁yết 晦hối 機cơ 熙hi 公công 東đông 嶼# 海hải 公công 石thạch 林lâm 鞏# 公công 。 究cứu 明minh 人nhân 事sự 兼kiêm 精tinh 教giáo 乘thừa 。 見kiến 無vô 言ngôn 宣tuyên 公công 於ư 杭# 之chi 淨tịnh 慈từ 。 後hậu 出xuất 世thế 於ư 明minh 慶khánh 。 誨hối 眾chúng 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 欲dục 得đắc 現hiện 前tiền 。 莫mạc 存tồn 知tri 解giải 。 一nhất 物vật 不bất 立lập 而nhi 起khởi 居cư 自tự 在tại 。 聞văn 者giả 悅duyệt 懌dịch 。 遷thiên 四tứ 明minh 之chi 寶bảo 陀đà 。 一nhất 以dĩ 厚hậu 德đức 載tái 物vật 眾chúng 服phục 其kỳ 化hóa 。 嘗thường 垂thùy 三tam 關quan 語ngữ 以dĩ 驗nghiệm 學học 者giả 。 後hậu 築trúc 室thất 曰viết 夢mộng 菴am 。 自tự 號hiệu 夢mộng 世thế 叟# 。 掩yểm 關quan 獨độc 處xứ 凝ngưng 塵trần 滿mãn 席tịch 不bất 顧cố 也dã 。 是thị 年niên 十thập 月nguyệt 朔sóc 。 召triệu 弟đệ 子tử 曰viết 。 吾ngô 將tương 西tây 歸quy 。 恬điềm 然nhiên 而nhi 寂tịch 。 壽thọ 八bát 十thập 五ngũ 。 臘lạp 七thất 十thập 。 闍xà 維duy 牙nha 齒xỉ 眼nhãn 精tinh 數sổ 珠châu 不bất 燬# 。 舍xá 利lợi 五ngũ 色sắc 。 瘞ế 於ư 夢mộng 菴am 之chi 後hậu 。 有hữu 語ngữ 錄lục 行hành 世thế 。 甲giáp 寅# 洪hồng 武võ 七thất 年niên 。 宋tống 濂# 等đẳng 纂toản 修tu 大đại 明minh 曆lịch 日nhật 成thành 。 凡phàm 一nhất 百bách 卷quyển 。 又hựu 擇trạch 言ngôn 行hạnh 之chi 大đại 者giả 。 為vi 皇hoàng 明minh 寶bảo 訓huấn 五ngũ 卷quyển 。 上thượng 謂vị 宋tống 濂# 曰viết 。 朕trẫm 之chi 為vi 君quân 。 上thượng 畏úy 天thiên 地địa 下hạ 畏úy 兆triệu 民dân 。 兢căng 兢căng 業nghiệp 業nghiệp 不bất 敢cảm 自tự 逸dật 。 宋tống 濂# 對đối 曰viết 。 陛bệ 下hạ 此thử 心tâm 。 乃nãi 古cổ 先tiên 帝đế 王vương 之chi 心tâm 也dã 。 慎thận 終chung 如như 始thỉ 天thiên 下hạ 幸hạnh 甚thậm 。 太thái 祖tổ 詔chiếu 曰viết 。 曩nẵng 因nhân 天thiên 下hạ 大đại 亂loạn 。 死tử 者giả 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 生sanh 者giả 備bị 歷lịch 艱gian 辛tân 。 已dĩ 有hữu 年niên 矣hĩ 。 朕trẫm 起khởi 布bố 衣y 削tước 群quần 雄hùng 。 定định 禍họa 亂loạn 改cải 元nguyên 洪hồng 武võ 。 今kim 紀kỷ 七thất 年niên 。 但đãn 才tài 疎sơ 德đức 薄bạc 日nhật 夕tịch 慮lự 上thượng 帝đế 有hữu 責trách 。 思tư 之chi 再tái 三tam 。 惟duy 兵binh 後hậu 苦khổ 殃ương 者giả 。 朕trẫm 失thất 撫phủ 養dưỡng 存tồn 恤tuất 。 蓋cái 軍quân 士sĩ 為vi 朕trẫm 開khai 拓thác 疆cương 宇vũ 。 奮phấn 不bất 顧cố 身thân 。 沒một 於ư 戰chiến 場tràng 。 屍thi 不bất 至chí 家gia 。 魂hồn 無vô 所sở 依y 。 父phụ 母mẫu 年niên 高cao 。 妻thê 寡quả 子tử 幼ấu 。 一nhất 旦đán 拋phao 棄khí 至chí 今kim 不bất 能năng 存tồn 活hoạt 。 此thử 朕trẫm 之chi 過quá 也dã 。 民dân 間gian 經kinh 年niên 避tị 難nạn/nan 。 父phụ 南nam 子tử 北bắc 至chí 今kim 不bất 能năng 會hội 聚tụ 。 奉phụng 養dưỡng 者giả 有hữu 之chi 。 亦diệc 朕trẫm 之chi 過quá 也dã 。 興hưng 言ngôn 至chí 此thử 實thật 可khả 憫mẫn 傷thương 。 今kim 詔chiếu 天thiên 下hạ 有hữu 司ty 。 各các 各các 具cụ 名danh 以dĩ 言ngôn 。 朕trẫm 當đương 會hội 居cư 存tồn 養dưỡng 使sử 不bất 失thất 所sở 。 日nhật 本bổn 禪thiền 師sư 。 諱húy 印ấn 原nguyên 。 字tự 古cổ 先tiên 。 相tương/tướng 州châu 藤đằng 氏thị 。 生sanh 有hữu 異dị 徵trưng 。 幼ấu 多đa 奇kỳ 志chí 。 八bát 歲tuế 歸quy 桃đào 花hoa 悟ngộ 公công 。 十thập 三tam 剃thế 度độ 具cụ 戒giới 。 奮phấn 然nhiên 南nam 游du 。 初sơ 參tham 無vô 見kiến 覩đổ 公công 。 指chỉ 見kiến 中trung 峯phong 本bổn 公công 。 給cấp 侍thị 左tả 右hữu 。 屢lũ 呈trình 見kiến 解giải 。 峰phong 呵ha 曰viết 。 根căn 塵trần 不bất 斷đoạn 如như 纏triền 縛phược 。 何hà 虛hư 妄vọng 塵trần 勞lao 。 皆giai 非phi 究cứu 竟cánh 事sự 也dã 。 師sư 愈dũ 精tinh 進tấn 久cửu 之chi 有hữu 省tỉnh 。 現hiện 前tiền 境cảnh 界giới 一nhất 白bạch 無vô 際tế 。 入nhập 室thất 印ấn 決quyết 超siêu 然nhiên 領lãnh 解giải 。 峯phong 囑chúc 以dĩ 善thiện 自tự 護hộ 持trì 。 時thời 虛hư 谷cốc 靈linh 公công 。 古cổ 林lâm 茂mậu 公công 。 東đông 嶼# 海hải 公công 。 月nguyệt 江giang 印ấn 公công 。 師sư 咸hàm 往vãng 謁yết 焉yên 。 以dĩ 叢tùng 林lâm 師sư 子tử 兒nhi 稱xưng 之chi 後hậu 。 同đồng 情tình 拙chuyết 澄trừng 公công 入nhập 日nhật 本bổn 。 建kiến 立lập 法Pháp 幢tràng 。 化hóa 行hành 遐hà 邇nhĩ 。 殊thù 有hữu 力lực 焉yên 。 出xuất 世thế 慧tuệ 林lâm 祝chúc 香hương 嗣tự 於ư 中trung 峯phong 。 次thứ 主chủ 等đẳng 持trì 教giáo 寺tự 及cập 真Chân 如Như 萬vạn 壽thọ 淨tịnh 智trí 等đẳng 剎sát 。 又hựu 住trụ 持trì 普phổ 應ưng 寺tự 長trường 壽thọ 院viện 。 兼kiêm 主chủ 圓viên 覺giác 建kiến 長trường/trưởng 。 後hậu 退thoái 老lão 長trường 壽thọ 。 是thị 歲tuế 春xuân 正chánh 月nguyệt 示thị 疾tật 。 至chí 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 召triệu 門môn 人nhân 曰viết 。 爾nhĩ 等đẳng 恪khác 守thủ 吾ngô 平bình 日nhật 所sở 訓huấn 。 使sử 法Pháp 輪luân 永vĩnh 轉chuyển 可khả 也dã 。 大đại 書thư 心tâm 印ấn 二nhị 字tự 付phó 額ngạch 其kỳ 塔tháp 。 壽thọ 八bát 十thập 。 臘lạp 六lục 十thập 云vân 。 願nguyện 證chứng 姓tánh 李# 字tự 大đại 猷# 。 姑cô 蘇tô 人nhân 。 母mẫu 陶đào 氏thị 禱đảo 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 而nhi 生sanh 。 幼ấu 即tức 頴dĩnh 悟ngộ 異dị 常thường 。 學học 佛Phật 於ư 頓đốn 覺giác 蘭lan 若nhã 祝chúc 髮phát 受thọ 具cụ 。 與dữ 僧Tăng 法pháp 秀tú 游du 得đắc 友hữu 益ích 焉yên 。 謁yết 南nam 京kinh 淨tịnh 覺giác 法Pháp 師sư 。 師sư 曰viết 。 子tử 才tài 銳duệ 甚thậm 宜nghi 留lưu 意ý 文văn 學học 。 他tha 日nhật 期kỳ 子tử 弘hoằng 宗tông 扶phù 教giáo 也dã 。 於ư 是thị 竺trúc 墳phần 魯lỗ 典điển 無vô 不bất 研nghiên 窮cùng 之chi 。 著trước 為vi 文văn 辭từ 森sâm 然nhiên 有hữu 奇kỳ 氣khí 。 出xuất 世thế 水thủy 西tây 寺tự 遷thiên 吳ngô 興hưng 之chi 道Đạo 場Tràng 。 退thoái 居cư 武võ 康khang 山sơn 中trung 。 著trước 觀quán 幻huyễn 子tử 內nội 外ngoại 篇thiên 。 以dĩ 合hợp 儒nho 釋thích 一nhất 貫quán 之chi 妙diệu 。 皆giai 踔xước 厲lệ 前tiền 人nhân 。 其kỳ 光quang 燁diệp 燁diệp 不bất 可khả 襲tập 祕bí 。 後hậu 至chí 天thiên 界giới 寺tự 值trị 太thái 祖tổ 。 訪phỏng 良lương 僧Tăng 於ư 宋tống 濂# 。 濂# 以dĩ 師sư 對đối 。 太thái 祖tổ 覽lãm 其kỳ 所sở 著trước 喜hỷ 曰viết 。 論luận 議nghị 甚thậm 高cao 其kỳ 鐵thiết 中trung 錚# 錚# 者giả 乎hồ 。 召triệu 見kiến 謹cẩn 身thân 殿điện 慰úy 勞lao 備bị 至chí 。 勅sắc 吏lại 部bộ 除trừ 以dĩ 翰hàn 林lâm 官quan 職chức 。 是thị 年niên 二nhị 月nguyệt 病bệnh 歿một 。 壽thọ 三tam 十thập 七thất 。 上thượng 咨tư 宿túc 學học 之chi 士sĩ 於ư 宋tống 濂# 。 對đối 曰viết 。 會hội 稽khể 郭quách 傳truyền 雖tuy 寄ký 跡tích 浮phù 屠đồ 。 誠thành 一nhất 代đại 奇kỳ 才tài 也dã 。 上thượng 頷hạm 之chi 濂# 以dĩ 其kỳ 文văn 進tiến 。 上thượng 召triệu 見kiến 俾tỉ 日nhật 侍thị 左tả 右hữu 以dĩ 備bị 顧cố 問vấn 。 傳truyền 清thanh 白bạch 一nhất 心tâm 。 凡phàm 可khả 以dĩ 獻hiến 替thế 者giả 咸hàm 無vô 隱ẩn 情tình 。 擢trạc 為vi 翰hàn 林lâm 應ưng 舉cử 。 陞thăng 起khởi 居cư 注chú 遷thiên 考khảo 功công 丞thừa 。 劉lưu 基cơ 甘cam 露lộ 頌tụng 稱xưng 。 洪hồng 武võ 四tứ 年niên 十thập 月nguyệt 。 甘cam 露lộ 降giáng/hàng 於ư 鍾chung 山sơn 沾triêm 潤nhuận 草thảo 木mộc 。 瑩oánh 若nhược 凝ngưng 脂chi 。 五ngũ 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 又hựu 降giáng/hàng 。 今kim 年niên 春xuân 及cập 十thập 一nhất 月nguyệt 仍nhưng 降giáng/hàng 如như 初sơ 。 帝đế 德đức 應ưng 大đại 。 禎# 祚tộ 屢lũ 應ưng 。 西tây 白bạch 法Pháp 師sư 。 諱húy 力lực 金kim 。 字tự 西tây 白bạch 。 吳ngô 郡quận 姚diêu 氏thị 子tử 。 其kỳ 母mẫu 周chu 氏thị 夢mộng 一nhất 龐# 眉mi 僧Tăng 趨xu 闈vi 遂toại 娠thần 。 臨lâm 育dục 奇kỳ 芬phân 馥phức 郁uất 滿mãn 庭đình 。 其kỳ 容dung 方phương 顙tảng 圓viên 額ngạch 白bạch 晢# 如như 工công 琢trác 。 見kiến 者giả 歡hoan 愛ái 。 逮đãi 七thất 歲tuế 頴dĩnh 悟ngộ 異dị 常thường 。 凡phàm 書thư 一nhất 覽lãm 即tức 能năng 記ký 憶ức 。 見kiến 佛Phật 像tượng 即tức 拜bái 。 請thỉnh 於ư 父phụ 母mẫu 求cầu 出xuất 家gia 。 依y 道đạo 原nguyên 衍diễn 師sư 祝chúc 髮phát 受thọ 具cụ 。 研nghiên 三tam 觀quán 十thập 乘thừa 之chi 旨chỉ 。 衍diễn 公công 主chủ 秀tú 之chi 德đức 藏tạng 。 師sư 為vi 綱cương 維duy 之chi 職chức 。 謁yết 徑kính 山sơn 古cổ 鼎đỉnh 銘minh 公công 。 觸xúc 機cơ 有hữu 契khế 。 至chí 正chánh 間gian 出xuất 世thế 蘇tô 之chi 瑞thụy 光quang 寺tự 。 興hưng 復phục 嘉gia 興hưng 之chi 天thiên 寧ninh 寺tự 。 帝đế 師sư 聞văn 師sư 之chi 賢hiền 。 授thọ 以dĩ 圓viên 通thông 普phổ 濟tế 之chi 號hiệu 。 築trúc 孤cô 雲vân 菴am 以dĩ 養dưỡng 母mẫu 。 倣# 陳trần 睦mục 州châu 之chi 意ý 焉yên 。 洪hồng 武võ 改cải 元nguyên 有hữu 旨chỉ 。 起khởi 師sư 住trụ 持trì 大đại 天thiên 界giới 寺tự 。 師sư 至chí 闕khuyết 見kiến 上thượng 於ư 外ngoại 朝triêu 。 慰úy 勞lao 優ưu 渥ác 賜tứ 以dĩ 御ngự 饌soạn 。 時thời 召triệu 入nhập 禁cấm 庭đình 奏tấu 對đối 稱xưng 旨chỉ 。 師sư 於ư 內nội 外ngoại 典điển 籍tịch 淹yêm 貫quán 。 與dữ 縉# 紳# 談đàm 論luận 霏phi 霏phi 如như 吐thổ 玉ngọc 屑tiết 。 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 游du 。 四tứ 年niên 春xuân 詔chiếu 建kiến 廣quảng 薦tiến 法Pháp 會hội 。 師sư 總tổng 持trì 其kỳ 事sự 。 五ngũ 年niên 冬đông 詔chiếu 復phục 建kiến 會hội 。 大đại 駕giá 臨lâm 幸hạnh 。 詔chiếu 師sư 闡xiển 揚dương 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 公công 侯hầu 庶thứ 僚liêu 環hoàn 聽thính 悅duyệt 服phục 。 是thị 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 。 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 示thị 疾tật 而nhi 化hóa 。 乙ất 卯mão 洪hồng 武võ 八bát 年niên 正chánh 月nguyệt 。 命mạng 中trung 書thư 省tỉnh 。 行hành 天thiên 下hạ 群quần 縣huyện 訪phỏng 窮cùng 民dân 無vô 告cáo 者giả 。 月nguyệt 給cấp 以dĩ 衣y 糧lương 。 無vô 所sở 依y 者giả 。 給cấp 以dĩ 屋ốc 舍xá 。 仍nhưng 諭dụ 之chi 曰viết 。 天thiên 下hạ 一nhất 家gia 民dân 猶do 一nhất 體thể 。 有hữu 不bất 獲hoạch 其kỳ 所sở 者giả 。 當đương 思tư 所sở 以dĩ 愛ái 養dưỡng 之chi 。 昔tích 吾ngô 在tại 民dân 間gian 目mục 擊kích 其kỳ 苦khổ 。 鰥quan 寡quả 孤cô 獨độc 饑cơ 寒hàn 困khốn 踣# 之chi 徒đồ 。 常thường 自tự 厭yếm 生sanh 恨hận 不bất 即tức 死tử 。 如như 此thử 者giả 宛uyển 轉chuyển 於ư 溝câu 壑hác 。 可khả 坐tọa 而nhi 待đãi 也dã 。 吾ngô 亂loạn 離ly 遇ngộ 此thử 。 心tâm 常thường 惻trắc 然nhiên 。 故cố 躬cung 提đề 師sư 旅lữ 。 誓thệ 清thanh 四tứ 海hải 以dĩ 同đồng 吾ngô 一nhất 家gia 之chi 安an 。 今kim 代đại 天thiên 理lý 物vật 已dĩ 十thập 餘dư 年niên 。 若nhược 天thiên 下hạ 之chi 民dân 有hữu 流lưu 離ly 失thất 所sở 者giả 。 非phi 惟duy 昧muội 朕trẫm 之chi 初sơ 志chí 。 於ư 代đại 天thiên 之chi 工công 亦diệc 不bất 能năng 盡tận 也dã 。 爾nhĩ 等đẳng 為vì 吾ngô 。 輔phụ 相tướng 當đương 體thể 朕trẫm 懷hoài 。 不bất 可khả 使sử 有hữu 不bất 獲hoạch 。 三tam 月nguyệt 命mạng 選tuyển 國quốc 子tử 生sanh 。 分phần/phân 教giáo 北bắc 方phương 諭dụ 之chi 曰viết 。 致trí 治trị 在tại 乎hồ 善thiện 俗tục 。 善thiện 俗tục 在tại 乎hồ 教giáo 化hóa 。 教giáo 化hóa 行hành 雖tuy 閭lư 閻diêm 。 可khả 使sử 為vi 君quân 子tử 。 教giáo 化hóa 廢phế 雖tuy 中trung 材tài 或hoặc 墜trụy 為vi 小tiểu 人nhân (# 云vân 云vân )# 。 詔chiếu 曰viết 。 農nông 桑tang 衣y 食thực 之chi 本bổn 。 學học 校giáo 道Đạo 理lý 之chi 原nguyên 。 朕trẫm 嘗thường 設thiết 置trí 有hữu 司ty 。 頒ban 降giáng/hàng 條điều 章chương 使sử 敦đôn 篤đốc 教giáo 化hóa 。 務vụ 欲dục 使sử 民dân 豐phong 衣y 足túc 食thực 理lý 道đạo 暢sướng 焉yên (# 云vân 云vân )# 。 四tứ 月nguyệt 誠thành 意ý 伯bá 劉lưu 公công 卒thốt 。 年niên 六lục 十thập 五ngũ 。 未vị 卒thốt 前tiền 以dĩ 天thiên 文văn 書thư 授thọ 其kỳ 子tử 璉# 。 進tiến 呈trình 於ư 上thượng 且thả 戒giới 之chi 曰viết 。 勿vật 令linh 後hậu 人nhân 習tập 也dã 。 帝đế 常thường 以dĩ 老lão 先tiên 生sanh 稱xưng 之chi 。 至chí 謂vị 吾ngô 子tử 房phòng 也dã 。 九cửu 月nguyệt 詔chiếu 建kiến 大đại 內nội 宮cung 殿điện 。 謂vị 廷đình 臣thần 曰viết 。 唐đường 虞ngu 之chi 時thời 宮cung 室thất 朴phác 素tố 。 後hậu 世thế 窮cùng 極cực 奢xa 麗lệ 。 習tập 尚thượng 華hoa 靡mĩ 。 去khứ 古cổ 遠viễn 矣hĩ 。 朕trẫm 今kim 所sở 作tác 但đãn 求cầu 安an 固cố 不bất 事sự 華hoa 麗lệ 。 凡phàm 雕điêu 飾sức 奇kỳ 巧xảo 。 一nhất 切thiết 不bất 用dụng 。 惟duy 朴phác 素tố 堅kiên 壯tráng 可khả 傳truyền 永vĩnh 久cửu 。 使sử 吾ngô 後hậu 世thế 子tử 孫tôn 守thủ 以dĩ 為vi 法pháp 。 至chí 以dĩ 臺đài 榭# 苑uyển 囿# 之chi 作tác 。 勞lao 民dân 費phí 財tài 以dĩ 事sự 遊du 觀quan 之chi 樂lạc 。 朕trẫm 決quyết 不bất 為vi 之chi 。 勅sắc 所sở 司ty 知tri 朕trẫm 之chi 意ý 。 甘cam 露lộ 論luận 。 十thập 一nhất 月nguyệt 甘cam 露lộ 降giáng/hàng 於ư 員# 丘khâu 青thanh 松tùng 之chi 上thượng 。 懸huyền 垂thùy 上thượng 下hạ 有hữu 若nhược 明minh 珠châu 。 採thải 而nhi 食thực 之chi 甘cam 如như 餳# 糖đường 。 儒nho 臣thần 獻hiến 歌ca 詩thi 頌tụng 德đức 。 上thượng 曰viết 。 人nhân 之chi 常thường 情tình 好hảo/hiếu 祥tường 惡ác 妖yêu 。 然nhiên 天thiên 道đạo 幽u 微vi 莫mạc 惻trắc 。 若nhược 恃thị 祥tường 而nhi 不bất 戒giới 。 祥tường 未vị 必tất 皆giai 吉cát 。 覩đổ 妖yêu 而nhi 能năng 懲# 。 妖yêu 未vị 必tất 皆giai 凶hung 。 蓋cái 聞văn 災tai 而nhi 懼cụ 。 或hoặc 蒙mông 見kiến 休hưu 。 見kiến 瑞thụy 而nhi 喜hỷ 。 或hoặc 以dĩ 致trí 咎cữu 。 何hà 則tắc 凡phàm 人nhân 懼cụ 則tắc 戒giới 。 心tâm 常thường 存tồn 喜hỷ 則tắc 侈xỉ 心tâm 易dị 縱túng/tung 。 朕trẫm 德đức 不bất 逮đãi 。 惟duy 圖đồ 修tu 省tỉnh 之chi 不bất 暇hạ 。 豈khởi 敢cảm 以dĩ 此thử 為vì 己kỷ 所sở 致trí 哉tai 。 因nhân 著trước 甘cam 露lộ 論luận 。 以dĩ 示thị 群quần 臣thần 。 德đức 隱ẩn 禪thiền 師sư 。 諱húy 普phổ 仁nhân 。 字tự 德đức 隱ẩn 。 蘭lan 溪khê 趙triệu 族tộc 。 母mẫu 楊dương 。 師sư 生sanh 有hữu 出xuất 塵trần 之chi 思tư 。 十thập 歲tuế 依y 秋thu 潭đàm 月nguyệt 公công 出xuất 家gia 。 俾tỉ 師sư 習tập 儒nho 釋thích 諸chư 書thư 。 師sư 能năng 領lãnh 解giải 義nghĩa 趣thú 。 十thập 四tứ 祝chúc 髮phát 受thọ 具cụ 戒giới 。 二nhị 十thập 造tạo 謁yết 了liễu 然nhiên 義nghĩa 公công 機cơ 鋒phong 觸xúc 發phát 。 至chí 湖hồ 之chi 道Đạo 場Tràng 見kiến 東đông 陽dương 輝huy 公công 。 武võ 林lâm 雙song 徑kính 見kiến 南nam 楚sở 說thuyết 公công 古cổ 鼎đỉnh 銘minh 公công 。 無vô 不bất 改cải 容dung 禮lễ 敬kính 。 再tái 叩khấu 月nguyệt 江giang 印ấn 公công 。 雲vân 外ngoại 岫# 公công 。 相tương/tướng 與dữ 徵trưng 辨biện 無vô 虛hư 日nhật 。 次thứ 與dữ 覺giác 隱ẩn 誠thành 公công 笑tiếu 隱ẩn 訴tố 公công 為vi 最tối 密mật 。 語ngữ 不bất 能năng 休hưu 。 出xuất 世thế 金kim 華hoa 淨tịnh 土độ 禪thiền 寺tự 。 大đại 明minh 洪hồng 武võ 詔chiếu 住trụ 詔chiếu 之chi 南nam 華hoa 杭# 之chi 中trung 竺trúc 。 皆giai 力lực 辭từ 不bất 赴phó 。 後hậu 住trụ 淨tịnh 慈từ 開khai 堂đường 說thuyết 法Pháp 。 興hưng 壞hoại 起khởi 廢phế 終chung 罹li 誣vu 咎cữu 。 忽hốt 示thị 疾tật 而nhi 逝thệ 。 實thật 八bát 月nguyệt 八bát 日nhật 也dã 。 壽thọ 六lục 十thập 四tứ 臘lạp 五ngũ 十thập 。 有hữu 山sơn 居cư 詩thi 三tam 會hội 語ngữ 錄lục 傳truyền 世thế 。 夢mộng 窓song 禪thiền 師sư 。 諱húy 智trí 曤khoách 。 日nhật 本bổn 國quốc 勢thế 州châu 人nhân 。 母mẫu 禱đảo 普phổ 門môn 大Đại 士Sĩ 夢mộng 吞thôn 金kim 色sắc 光quang 而nhi 娠thần 。 生sanh 有hữu 祥tường 光quang 滿mãn 室thất 。 九cửu 歲tuế 出xuất 家gia 。 十thập 八bát 為vi 大đại 僧Tăng 。 禮lễ 慈từ 觀quán 律luật 師sư 受thọ 具cụ 戒giới 。 尋tầm 學học 顯hiển 密mật 二nhị 教giáo 。 夢mộng 游du 中trung 國quốc 名danh 山sơn 。 一nhất 龐# 眉mi 僧Tăng 授thọ 以dĩ 達đạt 磨ma 尊tôn 像tượng 。 寤ngụ 而nhi 嘆thán 曰viết 。 洞đỗng 明minh 吾ngô 本bổn 心tâm 者giả 其kỳ 唯duy 禪thiền 觀quán 乎hồ 。 謁yết 無vô 隱ẩn 範phạm 公công 一nhất 山sơn 寧ninh 公công 。 一nhất 山sơn 曰viết 。 我ngã 宗tông 無vô 語ngữ 言ngôn 。 亦diệc 無vô 一nhất 法pháp 與dữ 人nhân 。 本bổn 來lai 廓khuếch 然nhiên 清thanh 淨tịnh 。 雖tuy 慈từ 悲bi 方phương 便tiện 亦diệc 無vô 。 師sư 力lực 參tham 至chí 目mục 不bất 交giao 睫tiệp 。 於ư 高cao 峯phong 日nhật 公công 言ngôn 下hạ 有hữu 省tỉnh 。 一nhất 夕tịch 大đại 悟ngộ 。 偈kệ 有hữu 等đẳng 閒gian/nhàn 擊kích 碎toái 虛hư 空không 骨cốt 之chi 句cú 。 高cao 峯phong 印ấn 可khả 囑chúc 曰viết 。 西tây 來lai 密mật 意ý 。 汝nhữ 亦diệc 得đắc 之chi 。 善thiện 自tự 護hộ 持trì 。 後hậu 入nhập 五ngũ 臺đài 縛phược 吸hấp 江giang 菴am 。 搆câu 泊bạc 船thuyền 菴am 退thoái 耕canh 菴am 。 有hữu 終chung 身thân 丘khâu 壑hác 之chi 志chí 。 既ký 而nhi 不bất 得đắc 已dĩ 。 應ưng 世thế 所sở 住trụ 。 南nam 禪thiền 善thiện 應ưng 淨tịnh 智trí 圓viên 覺giác 瑞thụy 泉tuyền 慧tuệ 林lâm 瑞thụy 光quang 臨lâm 川xuyên 兜Đâu 率Suất 西tây 芳phương 資tư 聖thánh 補bổ 陀đà 天thiên 龍long 諸chư 名danh 剎sát 賜tứ 號hiệu 。 有hữu 正chánh 覺giác 及cập 心tâm 宗tông 普phổ 濟tế 等đẳng 。 王vương 勅sắc 有hữu 道đạo 振chấn 三tam 朝triêu 。 名danh 飛phi 四tứ 海hải 主chủ 龍long 象tượng 席tịch 。 再tái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 秉bỉnh 佛Phật 祖tổ 權quyền 。 數số 摧tồi 魔ma 壘lũy 。 國quốc 中trung 以dĩ 為vi 榮vinh 。 是thị 年niên 九cửu 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 逝thệ 。 世thế 壽thọ 七thất 十thập 七thất 。 臘lạp 六lục 十thập 。 終chung 時thời 白bạch 氣khí 一nhất 道đạo 。 橫hoạnh/hoành 貫quán 師sư 室thất 。 存tồn 日nhật 爪trảo 髮phát 皆giai 有hữu 舍xá 利lợi 。 休hưu 菴am 法Pháp 師sư 。 諱húy 可khả 指chỉ 。 字tự 無vô 旨chỉ 號hiệu 休hưu 菴am 。 臨lâm 海hải 李# 氏thị 子tử 。 十thập 二nhị 出xuất 家gia 。 十thập 九cửu 得đắc 度độ 。 參tham 普phổ 覺giác 明minh 公công 白bạch 巖nham 真chân 公công 。 延diên 居cư 上thượng 座tòa 。 助trợ 楊dương 正chánh 化hóa 。 至chí 元nguyên 間gian 出xuất 世thế 於ư 安an 聖thánh 院viện 。 上thượng 嗣tự 普phổ 覺giác 遷thiên 隆long 恩ân 。 補bổ 白bạch 巖nham 故cố 處xứ 。 選tuyển 主chủ 龍long 華hoa 。 百bách 廢phế 具cụ 興hưng 。 山sơn 門môn 為vi 之chi 改cải 觀quán 。 四tứ 坐tọa 道Đạo 場Tràng 諸chư 方phương 倚ỷ 之chi 為vi 重trọng/trùng 。 作tác 休hưu 菴am 日nhật 修tu 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 曰viết 。 此thử 即tức 禪thiền 定định 功công 夫phu 。 惡ác 可khả 強cường/cưỡng 分phần/phân 同đồng 異dị 哉tai 。 洪hồng 武võ 六lục 年niên 中trung 天Thiên 竺Trúc 請thỉnh 師sư 。 而nhi 淨tịnh 慈từ 率suất 眾chúng 邀yêu 於ư 道đạo 。 擁ủng 居cư 其kỳ 位vị 。 是thị 年niên 八bát 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 。 曰viết 吾ngô 將tương 逝thệ 矣hĩ 。 眾chúng 請thỉnh 留lưu 偈kệ 。 師sư 曰viết 。 吾ngô 宗tông 本bổn 無vô 言ngôn 說thuyết 。 乃nãi 合hợp 指chỉ 連liên 稱xưng 佛Phật 號hiệu 而nhi 逝thệ 。 壽thọ 六lục 十thập 九cửu 。 臘lạp 五ngũ 十thập 。 闍xà 維duy 齒xỉ 牙nha 貫quán 珠châu 不bất 壞hoại 。 舍xá 利lợi 晶tinh 瑩oánh 如như 金kim 銀ngân 水thủy 精tinh 者giả 。 遍biến 布bố 於ư 地địa 。 藏tạng 于vu 龍long 塔tháp 。 竹trúc 菴am 法Pháp 師sư 。 諱húy 壞hoại 渭# 。 字tự 清thanh 遠viễn 。 號hiệu 竹trúc 菴am 。 南nam 昌xương 魏ngụy 氏thị 子tử 。 廣quảng 智trí 全toàn 悟ngộ 之chi 甥# 。 而nhi 即tức 其kỳ 法pháp 嗣tự 也dã 。 生sanh 時thời 有hữu 靈linh 芝chi 產sản 於ư 庭đình 槐# 。 占chiêm 者giả 謂vị 。 靈linh 秀tú 所sở 凝ngưng 之chi 瑞thụy 。 全toàn 悟ngộ 挽vãn 致trí 座tòa 下hạ 。 訓huấn 導đạo 成thành 材tài 。 喜hỷ 曰viết 。 此thử 吾ngô 宗tông 千thiên 里lý 駒câu 也dã 一nhất 時thời 名danh 公công 縉# 紳# 。 相tương/tướng 與dữ 盤bàn 桓hoàn 爭tranh 歆# 慕mộ 之chi 曰viết 。 此thử 文văn 龍long 而nhi 義nghĩa 虎hổ 也dã 。 後hậu 出xuất 世thế 主chủ 會hội 稽khể 之chi 寶bảo 相tương/tướng 杭# 之chi 報báo 國quốc 湖hồ 之chi 道Đạo 場Tràng 。 為vi 法pháp 求cầu 人nhân 無vô 少thiểu 懈giải 退thoái 。 洪hồng 武võ 初sơ 。 四tứ 眾chúng 請thỉnh 住trụ 淨tịnh 慈từ 禪thiền 林lâm 。 及cập 鍾chung 山sơn 無vô 遮già 法Pháp 會hội 。 師sư 亦diệc 承thừa 詔chiếu 而nhi 赴phó 。 退thoái 居cư 梁lương 渚chử 乃nãi 全toàn 悟ngộ 。 藏tạng 爪trảo 髮phát 之chi 地địa 也dã 。 是thị 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 奄yểm 忽hốt 而nhi 終chung 。 壽thọ 五ngũ 十thập 九cửu 。 臘lạp 四tứ 十thập 。 舍xá 利lợi 祔# 葬táng 爪trảo 髮phát 塔tháp 之chi 側trắc 。 四tứ 會hội 有hữu 錄lục 。 詩thi 文văn 外ngoại 集tập 所sở 書thư 草thảo 隷lệ 俱câu 精tinh 善thiện 。 鼓cổ 栞# 曰viết 是thị 皆giai 般Bát 若Nhã 所sở 寓# 也dã 。 廣quảng 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 諱húy 智trí 及cập 。 字tự 以dĩ 中trung 號hiệu 廣quảng 慧tuệ 。 吳ngô 縣huyện 顧cố 氏thị 子tử 。 母mẫu 周chu 氏thị 。 入nhập 海hải 雲vân 院viện 祝chúc 髮phát 受thọ 具cụ 。 聽thính 習tập 華hoa 嚴nghiêm 了liễu 然nhiên 透thấu 徹triệt 。 次thứ 見kiến 廣quảng 智trí 訢hân 公công 於ư 龍long 翔tường 。 大đại 加gia 賞thưởng 譽dự 。 同đồng 袍bào 聚tụ 上thượng 人nhân 策sách 發phát 參tham 究cứu 。 豁hoát 然nhiên 有hữu 省tỉnh 。 升thăng 雙song 徑kính 謁yết 寂tịch 照chiếu 端đoan 公công 。 執chấp 侍thị 左tả 右hữu 。 以dĩ 便tiện 咎cữu 叩khấu 。 遷thiên 主chủ 藏tạng 室thất 。 研nghiên 窮cùng 教giáo 理lý 。 出xuất 世thế 隆long 教giáo 。 陞thăng 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 靡mĩ 不bất 敬kính 服phục 。 後hậu 主chủ 杭# 之chi 淨tịnh 慈từ 。 又hựu 補bổ 雙song 徑kính 寂tịch 照chiếu 故cố 處xứ 。 洪hồng 武võ 六lục 年niên 詔chiếu 有hữu 道đạo 浮phù 屠đồ 十thập 人nhân 集tập 天thiên 界giới 寺tự 。 而nhi 師sư 居cư 其kỳ 首thủ 。 以dĩ 病bệnh 賜tứ 還hoàn 。 是thị 年niên 九cửu 月nguyệt 日nhật 。 書thư 偈kệ 而nhi 逝thệ 。 壽thọ 六lục 十thập 八bát 歲tuế 云vân 。 丙bính 辰thần 洪hồng 武võ 九cửu 年niên 六lục 月nguyệt 。 以dĩ 宋tống 濂# 為vi 學học 士sĩ 承thừa 旨chỉ 。 諭dụ 之chi 曰viết 。 朕trẫm 以dĩ 布bố 衣y 為vi 天thiên 子tử 。 卿khanh 亦diệc 起khởi 草thảo 萊# 列liệt 侍thị 從tùng 之chi 開khai 國quốc 文văn 臣thần 之chi 首thủ 。 俾tỉ 世thế 臣thần 與dữ 國quốc 同đồng 休hưu 。 時thời 欽khâm 天thiên 監giám 奏tấu 。 五ngũ 星tinh 紊# 度độ 日nhật 月nguyệt 相tương/tướng 刑hình 。 下hạ 詔chiếu 求cầu 言ngôn 有hữu 吳ngô 印ấn 者giả 。 鍾chung 山sơn 寺tự 僧Tăng 也dã 。 有hữu 文văn 學học 。 上thượng 親thân 選tuyển 命mạng 蓄súc 髮phát 拜bái 官quan 。 徑kính 授thọ 方phương 面diện 。 寵sủng 之chi 甚thậm 厚hậu 。 所sở 言ngôn 多đa 從tùng 。 十thập 月nguyệt 改cải 建kiến 太thái 廟miếu 。 從tùng 同đồng 堂đường 異dị 室thất 之chi 制chế 。 國quốc 初sơ 立lập 四tứ 親thân 廟miếu 。 德đức 祖tổ 玄huyền 皇hoàng 帝đế 廟miếu 居cư 中trung 。 懿# 祖tổ 居cư 東đông 第đệ 一nhất 廟miếu 。 熙hi 祖tổ 居cư 西tây 第đệ 一nhất 廟miếu 。 仁nhân 祖tổ 居cư 東đông 第đệ 二nhị 廟miếu 。 至chí 是thị 定định 此thử 制chế 。 前tiền 為vi 正chánh 殿điện 後hậu 為vi 寢tẩm 殿điện 九cửu 間gian 。 以dĩ 一nhất 間gian 為vi 一nhất 屋ốc 。 奉phụng 安an 各các 廟miếu 神thần 王vương 。 時thời 享hưởng 歲tuế 袷# 則tắc 設thiết 累lũy/lụy/luy 朝triêu 帝đế 后hậu 衣y 冠quan 於ư 神thần 座tòa 而nhi 祀tự 之chi 。 懶lãn 牧mục 禪thiền 師sư 。 名danh 湛trạm 覺giác 字tự 夢mộng 菴am 。 長trường/trưởng 安an 人nhân 張trương 姓tánh 。 依y 月nguyệt 空không 師sư 出xuất 家gia 。 參tham 性tánh 空không 師sư 得đắc 法Pháp 。 結kết 松tùng 巢sào 於ư 雨vũ 花hoa 之chi 左tả 。 平bình 生sanh 語ngữ 錄lục 有hữu 松tùng 巢sào 內nội 外ngoại 集tập 。 行hành 於ư 世thế 。 丁đinh 巳tị 洪hồng 武võ 十thập 年niên 。 詔chiếu 天thiên 下hạ 沙Sa 門Môn 。 講giảng 心tâm 經kinh 金kim 剛cang 楞lăng 伽già 三tam 經kinh 。 命mạng 宗tông 泐# 如như 玘# 等đẳng 註chú 釋thích 頒ban 行hành 。 御ngự 制chế 演diễn 佛Phật 寺tự 住trụ 持trì 玘# 太thái 璞# 字tự 說thuyết 。 御ngự 制chế 字tự 說thuyết 。 僧Tăng 多đa 捨xả 俗tục 。 惟duy 立lập 字tự 為vi 名danh 何hà 也dã 。 以dĩ 其kỳ 法pháp 殊thù 人nhân 主chủ 之chi 教giáo 故cố 也dã 。 邇nhĩ 來lai 有hữu 僧Tăng 。 用dụng 三tam 字tự 為vi 名danh 。 曰viết 玘# 曰viết 太thái 曰viết 璞# 。 且thả 玘# 玉ngọc 之chi 至chí 精tinh 者giả 也dã 。 太thái 無vô 上thượng 之chi 巨cự 也dã 。 璞# 實thật 而nhi 不bất 虛hư 。 混hỗn 而nhi 未vị 鑿tạc 。 斯tư 三tam 字tự 之chi 用dụng 果quả 如như 是thị 乎hồ 。 若nhược 是thị 則tắc 仁nhân 者giả 體thể 之chi 。 又hựu 何hà 為vi 而nhi 不bất 可khả 哉tai 。 今kim 僧Tăng 用dụng 斯tư 三tam 字tự 。 理lý 道đạo 深thâm 長trường/trưởng 機cơ 根căn 淺thiển 露lộ 者giả 。 莫mạc 可khả 探thám 其kỳ 趣thú 。 若nhược 遇ngộ 良lương 工công 。 必tất 由do 雕điêu 琢trác 而nhi 方phương 見kiến 其kỳ 形hình 也dã 。 昔tích 如Như 來Lai 璞# 太thái 虛hư 。 混hỗn 厚hậu 坤# 故cố 。 發phát 問vấn 於ư 未vị 判phán 。 孰thục 雕điêu 琢trác 而nhi 使sử 澄trừng 清thanh 。 列liệt 無vô 量lượng 之chi 象tượng 於ư 穹# 壤nhưỡng 。 七thất 曜diệu 運vận 行hành 其kỳ 間gian 。 布bố 海hải 嶽nhạc 於ư 鴻hồng 龐# 。 百bách 川xuyên 東đông 注chú 。 此thử 由do 大đại 樸phác 而nhi 至chí 穹# 窿# 。 果quả 理lý 之chi 使sử 然nhiên 。 氣khí 質chất 之chi 變biến 焉yên 。 吾ngô 聞văn 混hỗn 沌# 靜tĩnh 久cửu 。 今kim 僧Tăng 捨xả 俗tục 認nhận 璞# 。 必tất 釋thích 教giáo 之chi 然nhiên 哉tai 。 二nhị 月nguyệt 學học 士sĩ 承thừa 旨chỉ 。 宋tống 濂# 致trí 仕sĩ 歸quy 金kim 華hoa 。 文văn 憲hiến 公công 為vi 國quốc 初sơ 一nhất 代đại 大đại 儒nho 傳truyền 。 是thị 永vĩnh 明minh 後hậu 身thân 不bất 獨độc 為vi 國quốc 家gia 舖# 張trương 文văn 學học 。 以dĩ 上thượng 諸chư 大đại 禪thiền 師sư 。 多đa 其kỳ 所sở 傳truyền 記ký 者giả 云vân 。 三tam 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 禮lễ 部bộ 尚thượng 書thư 張trương 等đẳng 奉phụng 天thiên 門môn 奏tấu 准chuẩn 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 就tựu 批# 本bổn 著trước 落lạc 禮lễ 部bộ 知tri 道đạo 一nhất 切thiết 南nam 北bắc 僧Tăng 道đạo 。 不bất 論luận 頭đầu 陀đà 人nhân 等đẳng 。 有hữu 道đạo 善thiện 人nhân 。 但đãn 有hữu 愿# 歸quy 三Tam 寶Bảo 。 或hoặc 受thọ 五Ngũ 戒Giới 十thập 戒giới 。 持trì 齋trai 戒giới 酒tửu 。 習tập 學học 經Kinh 典điển 。 明minh 心tâm 見kiến 性tánh 。 僧Tăng 俗tục 善thiện 人nhân 許hứa 令linh 齋trai 持trì 戒giới 牒điệp 隨tùy 身thân 執chấp 照chiếu 。 不bất 論luận 山sơn 林lâm 城thành 郭quách 。 鄉hương 落lạc 村thôn 中trung 。 恁nhẫm 他tha 結kết 壇đàn 上thượng 座tòa 。 拘câu 集tập 僧Tăng 俗tục 人nhân 等đẳng 。 日nhật 則tắc 講giảng 經kinh 說thuyết 教giáo 化hóa 度độ 一nhất 方phương 。 夜dạ 則tắc 取thủ 靜tĩnh 修tu 心tâm 欽khâm 此thử 。 上thượng 謂vị 侍thị 臣thần 曰viết 。 前tiền 代đại 庸dong 君quân 暗ám 主chủ 。 莫mạc 不bất 皆giai 以dĩ 垂thùy 拱củng 無vô 為vi 藉tạ 口khẩu 。 縱túng 恣tứ 荒hoang 淫dâm 不bất 親thân 政chánh 事sự 。 孰thục 知tri 治trị 天thiên 下hạ 者giả 。 無vô 逸dật 而nhi 後hậu 可khả 逸dật 。 朕trẫm 即tức 位vị 有hữu 年niên 。 常thường 以dĩ 勤cần 勵lệ 自tự 勉miễn 。 待đãi 旦đán 即tức 臨lâm 朝triêu 。 晡bô 時thời 而nhi 後hậu 還hoàn 宮cung 。 夜dạ 臥ngọa 不bất 能năng 安an 席tịch 。 披phi 衣y 而nhi 起khởi 。 或hoặc 仰ngưỡng 觀quan 天thiên 象tượng 。 見kiến 一nhất 星tinh 失thất 次thứ 。 即tức 為vi 憂ưu 愓# 。 或hoặc 量lượng 度độ 民dân 事sự 。 有hữu 當đương 速tốc 行hành 者giả 。 即tức 次thứ 第đệ 筆bút 記ký 待đãi 旦đán 發phát 遣khiển 。 朕trẫm 非phi 不bất 欲dục 暫tạm 安an 。 秖kỳ 畏úy 天thiên 命mạng 不bất 敢cảm 故cố 爾nhĩ 。 朕trẫm 言ngôn 。 及cập 此thử 者giả 但đãn 恐khủng 。 群quần 臣thần 以dĩ 天thiên 下hạ 無vô 事sự 便tiện 欲dục 逸dật 樂nhạo/nhạc/lạc 。 股cổ 肱# 既ký 惰nọa 。 元nguyên 首thủ 叢tùng 脞# 。 民dân 何hà 所sở 賴lại 。 書thư 曰viết 功công 崇sùng 惟duy 志chí 業nghiệp 廣quảng 惟duy 勤cần 。 爾nhĩ 群quần 臣thần 但đãn 能năng 以dĩ 此thử 為vi 勉miễn 。 朕trẫm 無vô 憂ưu 矣hĩ 。 寶bảo 鈔sao 。 上thượng 初sơ 造tạo 鈔sao 不bất 就tựu 。 夢mộng 神thần 人nhân 告cáo 曰viết 。 非phi 用dụng 士sĩ 子tử 肝can 心tâm 不bất 可khả 。 上thượng 憂ưu 之chi 語ngữ 馬mã 太thái 后hậu 。 后hậu 曰viết 。 此thử 甚thậm 易dị 耳nhĩ 。 用dụng 國quốc 學học 文văn 課khóa 置trí 鈔sao 。 鈔sao 就tựu 矣hĩ 。 上thượng 曰viết 何hà 也dã 。 答đáp 曰viết 。 士sĩ 子tử 嘔# 心tâm 做tố 出xuất 文văn 字tự 。 豈khởi 非phi 此thử 耶da 。 上thượng 從tùng 之chi 鈔sao 乃nãi 就tựu 。 洪hồng 武võ 正chánh 韻vận 。 上thượng 以dĩ 舊cựu 韻vận 起khởi 於ư 江giang 左tả 。 多đa 失thất 正chánh 音âm 。 乃nãi 命mạng 學học 士sĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 韶thiều 。 以dĩ 中trung 原nguyên 雅nhã 音âm 校giáo 正chánh 之chi 。 書thư 成thành 。 詔chiếu 頒ban 行hành 之chi 。 十thập 一nhất 月nguyệt 皇hoàng 孫tôn 允duẫn 炆# 生sanh 。 皇hoàng 孫tôn 頭đầu 顱# 頗phả 偏thiên 。 太thái 祖tổ 撫phủ 之chi 曰viết 。 半bán 邊biên 月nguyệt 兒nhi 知tri 其kỳ 不bất 克khắc 終chung 也dã 。 及cập 讀đọc 書thư 甚thậm 聰thông 慧tuệ 。 嘗thường 咏# 新tân 月nguyệt 詩thi 云vân 。 誰thùy 將tương 玉ngọc 指chỉ 押áp 。 掐# 破phá 碧bích 天thiên 痕ngân 。 影ảnh 落lạc 江giang 湖hồ 內nội 。 蛟giao 龍long 不bất 敢cảm 吞thôn 。 太thái 祖tổ 不bất 悅duyệt 。 以dĩ 其kỳ 非phi 吉cát 兆triệu 也dã 。 戊# 午ngọ 十thập 一nhất 年niên 正chánh 月nguyệt 。 給cấp 朝triêu 參tham 文văn 武võ 百bá 官quan 牙nha 牌bài 。 懸huyền 帶đái 出xuất 入nhập 以dĩ 防phòng 姦gian 偽ngụy 。 禮lễ 部bộ 郎lang 中trung 袁viên 子tử 文văn 。 建kiến 言ngôn 度độ 僧Tăng 許hứa 之chi 。 樸phác 隱ẩn 禪thiền 師sư 。 諱húy 元nguyên 瀞# 。 字tự 天thiên 鏡kính 。 號hiệu 樸phác 隱ẩn 。 會hội 稽khể 倪nghê 氏thị 子tử 。 母mẫu 嚴nghiêm 氏thị 。 從tùng 弘hoằng 教giáo 立lập 公công 落lạc 髮phát 。 具cụ 戒giới 於ư 昭chiêu 慶khánh 濡nhu 律luật 師sư 。 往vãng 集tập 慶khánh 受thọ 天thiên 岸ngạn 濟tế 法Pháp 師sư 十thập 乘thừa 止Chỉ 觀Quán 三tam 千thiên 性tánh 具cụ 之chi 義nghĩa 。 謁yết 徑kính 山sơn 元nguyên 叟# 端đoan 禪thiền 師sư 。 明minh 單đơn 傳truyền 直trực 指chỉ 之chi 道đạo 。 端đoan 公công 稱xưng 是thị 般Bát 若Nhã 中trung 人nhân 也dã 。 久cửu 之chi 游du 大đại 龍long 翔tường 寺tự 。 見kiến 廣quảng 智trí 訢hân 公công 精tinh 貫quán 儒nho 釋thích 二nhị 家gia 之chi 學học 。 出xuất 世thế 長trường/trưởng 慶khánh 寺tự 。 陞thăng 萬vạn 壽thọ 禪thiền 寺tự 。 洪hồng 武võ 初sơ 年niên 。 師sư 與dữ 東đông 溟minh 日nhật 公công 璧bích 峯phong 金kim 公công 。 召triệu 入nhập 內nội 庭đình 問vấn 道đạo 賜tứ 食thực 而nhi 退thoái 。 後hậu 主chủ 靈linh 隱ẩn 。 終chung 罹li 誣vu 搆câu 謫# 貶biếm 。 是thị 年niên 正chánh 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 卒thốt 。 扶phù 宗tông 法Pháp 師sư 。 諱húy 崇sùng 裕# 。 字tự 約ước 之chi 。 毘tỳ 陵lăng 陳trần 氏thị 子tử 。 母mẫu 夢mộng 龐# 眉mi 異dị 僧Tăng 叩khấu 門môn 。 托thác 寓# 之chi 兆triệu 而nhi 生sanh 。 幼ấu 遇ngộ 聖thánh 像tượng 即tức 瞻chiêm 禮lễ 之chi 。 從tùng 東đông 林lâm 曉hiểu 公công 為vi 師sư 。 後hậu 謁yết 徑kính 山sơn 端đoan 公công 究cứu 明minh 大đại 事sự 。 端đoan 公công 云vân 。 此thử 龍long 象tượng 器khí 也dã 。 參tham 斷đoạn 崖nhai 義nghĩa 公công 廣quảng 智trí 訢hân 公công 。 隨tùy 廣quảng 智trí 住trụ 大đại 龍long 翔tường 寺tự 左tả 右hữu 十thập 餘dư 年niên 。 廣quảng 智trí 對đối 客khách 大đại 為vi 稱xưng 讚tán 。 出xuất 世thế 光quang 孝hiếu 禪thiền 寺tự 香hương 祝chúc 廣quảng 智trí 。 帝đế 師sư 錫tích 以dĩ 今kim 號hiệu 。 遷thiên 於ư 崇sùng 勝thắng 禪thiền 寺tự 。 洪hồng 武võ 九cửu 年niên 移di 主chủ 育dục 王vương 廣quảng 利lợi 禪thiền 寺tự 。 曾tằng 於ư 鍾chung 山sơn 廣quảng 薦tiến 法Pháp 會hội 。 師sư 列liệt 十thập 大đại 僧Tăng 之chi 位vị 。 以dĩ 偈kệ 獻hiến 上thượng 覽lãm 之chi 大đại 悅duyệt 。 命mạng 之chi 書thư 天thiên 界giới 寺tự 額ngạch 。 賜tứ 食thực 上thượng 前tiền 。 上thượng 稱xưng 誠thành 善Thiện 知Tri 識Thức 也dã 。 生sanh 平bình 瑞thụy 應ứng 甚thậm 眾chúng 云vân 。 是thị 古cổ 德đức 再tái 來lai 不bất 及cập 備bị 錄lục 。 是thị 年niên 歿một 。 塔tháp 於ư 石thạch 耳nhĩ 峯phong 下hạ 。 年niên 七thất 十thập 五ngũ 。 有hữu 三tam 會hội 語ngữ 錄lục 。 四tứ 月nguyệt 命mạng 造tạo 皇hoàng 堂đường 於ư 陵lăng 所sở 。 親thân 製chế 皇hoàng 陵lăng 碑bi 記ký 以dĩ 示thị 後hậu 世thế 。 上thượng 微vi 時thời 同đồng 里lý 劉lưu 繼kế 祖tổ 。 助trợ 善thiện 地địa 以dĩ 葬táng 皇hoàng 考khảo 妣# 。 即tức 皇hoàng 陵lăng 追truy 封phong 義nghĩa 惠huệ 侯hầu 。 親thân 撰soạn 誥# 文văn 遣khiển 官quan 以dĩ 祭tế 之chi 。 五ngũ 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 勅sắc 授thọ 玘# 太thái 樸phác 左tả 講giảng 經kinh 。 御ngự 製chế 誥# 文văn 諭dụ 曰viết 。 經kinh 中trung 知tri 人nhân 我ngã 之chi 相tướng 。 教giáo 外ngoại 忘vong 大đại 小tiểu 之chi 乘thừa 。 非phi 古cổ 剎sát 之chi 沙Sa 門Môn 實thật 東đông 林lâm 之chi 德đức 士sĩ 。 學học 高cao 諸chư 侶lữ 。 名danh 動động 一nhất 時thời 。 爾nhĩ 玘# 大đại 樸phác 養dưỡng 性tánh 得đắc 。 宜nghi 講giảng 經kinh 不bất 倦quyện 。 持trì 身thân 謹cẩn 戒giới 。 臨lâm 事sự 慎thận 為vi 。 是thị 用dụng 職chức 爾nhĩ 僧Tăng 官quan 。 以dĩ 副phó 朝triêu 典điển 。 往vãng 化hóa 釋Thích 子tử 無vô 怠đãi 講giảng 經kinh 。 尚thượng 宜nghi 以dĩ 佛Phật 之chi 覺giác 覺giác 人nhân 。 以dĩ 師sư 之chi 業nghiệp 業nghiệp 已dĩ 。 俾tỉ 釋Thích 子tử 有hữu 達đạt 憲hiến 章chương 。 庶thứ 不bất 負phụ 朕trẫm 設thiết 官quan 之chi 初sơ 意ý 也dã 。 今kim 特đặc 授thọ 爾nhĩ 僧Tăng 錄lục 司ty 左tả 講giảng 經kinh 。 汝nhữ 其kỳ 勉miễn 之chi 。 御ngự 製chế 授thọ 了liễu 達đạt 德đức 瑄# 溥phổ 洽hiệp 僧Tăng 錄lục 司ty 。 諭dụ 曰viết 。 西tây 說thuyết 東đông 來lai 妙diệu 演diễn 無vô 量lượng 。 或hoặc 云vân 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 斯tư 道đạo 也dã 本bổn 苦khổ 空không 寂tịch 寞mịch 。 從tùng 斯tư 道đạo 者giả 果quả 若nhược 是thị 。 宜nghi 其kỳ 然nhiên 哉tai 。 邇nhĩ 來lai 僧Tăng 錄lục 司ty 首thủ 僧Tăng 闕khuyết 員# 。 召triệu 見kiến 任nhậm 者giả 。 命mạng 詢tuân 問vấn 其kỳ 人nhân 。 各các 首thủ 僧Tăng 承thừa 命mệnh 而nhi 還hoàn 。 不bất 數sổ 日nhật 來lai 告cáo 曰viết 。 臣thần 弘hoằng 道đạo 等đẳng 若nhược 干can 人nhân 。 前tiền 奉phụng 勅sắc 詢tuân 高cao 僧Tăng 於ư 諸chư 山sơn 。 即tức 會hội 叢tùng 林lâm 大đại 眾chúng 。 僉thiêm 曰viết 。 惟duy 淛chiết 右hữu 上thượng 天Thiên 竺Trúc 僧Tăng 溥phổ 洽hiệp 。 京kinh 師sư 鷄kê 鳴minh 寺tự 僧Tăng 德đức 瑄# 。 能năng 仁nhân 寺tự 僧Tăng 了liễu 達đạt 。 東đông 魯lỗ 之chi 書thư 頗phả 通thông 。 西tây 來lai 之chi 意ý 博bác 備bị 。 若nhược 以dĩ 斯tư 人nhân 備bị 員# 僧Tăng 錄lục 司ty 。 實thật 為vi 允duẫn 當đương 。 嗚ô 呼hô 昔tích 人nhân 有hữu 云vân 。 世thế 不bất 絕tuyệt 聖thánh 國quốc 不bất 絕tuyệt 賢hiền 。 近cận 者giả 僧Tăng 錄lục 司ty 闕khuyết 員# 。 朕trẫm 將tương 以dĩ 為vi 無vô 人nhân 矣hĩ 。 及cập 其kỳ 詢tuân 問vấn 乃nãi 有hữu 人nhân 焉yên 。 今kim 朕trẫm 域vực 之chi 內nội 慕mộ 清thanh 淨tịnh 。 而nhi 欲dục 出xuất 三tam 界giới 者giả 。 有hữu 其kỳ 名danh 而nhi 無vô 其kỳ 實thật 。 其kỳ 泛phiếm 泛phiếm 者giả 不bất 下hạ 五ngũ 七thất 萬vạn 。 爾nhĩ 今kim 三tam 人nhân 不bất 屈khuất 五ngũ 七thất 萬vạn 之chi 下hạ 。 伸thân 於ư 五ngũ 七thất 萬vạn 之chi 上thượng 。 可khả 謂vị 志chí 矣hĩ 可khả 謂vị 道đạo 矣hĩ 。 然nhiên 昔tích 如Như 來Lai 道đạo 備bị 於ư 雪tuyết 嶺lĩnh 歸quy 演diễn 五ngũ 天thiên 。 妙diệu 音âm 無vô 量lượng 靈linh 通thông 上thượng 下hạ 。 天thiên 人nhân 會hội 聽thính 。 若nhược 斯tư 之chi 演diễn 聽thính 四tứ 十thập 九cửu 秋thu 。 自tự 是thị 之chi 後hậu 。 五ngũ 百bách 餘dư 年niên 。 流lưu 傳truyền 東đông 土thổ/độ 。 雖tuy 九cửu 夷di 八bát 蠻# 。 一nhất 聞văn 斯tư 道đạo 無vô 不bất 欽khâm 崇sùng 頂đảnh 禮lễ 。 何hà 況huống 中trung 國quốc 文văn 物vật 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 邦bang 。 人nhân 心tâm 慈từ 善thiện 易dị 為vi 教giáo 化hóa 。 若nhược 僧Tăng 善thiện 達đạt 祖tổ 風phong 者giả 。 演diễn 大Đại 乘Thừa 以dĩ 覺giác 聰thông 。 談đàm 因nhân 緣duyên 以dĩ 化hóa 愚ngu 啟khải 聰thông 愚ngu 。 為vi 善thiện 於ư 反phản 掌chưởng 之chi 間gian 。 雖tuy 有hữu 國quốc 法pháp 何hà 制chế 乎hồ 。 縲luy 絏# 刑hình 具cụ 亦diệc 何hà 以dĩ 施thí 。 豈khởi 不bất 合hợp 乎hồ 柳liễu 生sanh 之chi 言ngôn 。 陰ấm 翊dực 王vương 度độ 。 豈khởi 小tiểu 小tiểu 哉tai 。 今kim 爾nhĩ 僧Tăng 了liễu 達đạt 德đức 瑄# 溥phổ 洽hiệp 達đạt 祖tổ 風phong 。 遵tuân 朕trẫm 命mạng 則tắc 法Pháp 輪luân 常thường 轉chuyển 。 佛Phật 日nhật 增tăng 輝huy 。 名danh 僧Tăng 於ư 吾ngô 世thế 足túc 矣hĩ 。 往vãng 欽khâm 哉tai 。 己kỷ 未vị 洪hồng 武võ 十thập 二nhị 年niên 。 詔chiếu 以dĩ 北bắc 平bình 久cửu 不bất 雨vũ 。 今kim 年niên 夏hạ 稅thuế 秋thu 糧lương 。 盡tận 行hành 蠲quyên 免miễn 。 十thập 月nguyệt 定định 致trí 仕sĩ 官quan 處xứ 鄉hương 黨đảng 之chi 禮lễ 。 御ngự 製chế 授thọ 仲trọng 羲# 闡xiển 教giáo 誥# 文văn 諭dụ 曰viết 。 入nhập 定định 於ư 大Đại 千Thiên 界Giới 內nội 。 談đàm 經kinh 於ư 不bất 二nhị 門môn 中trung 。 解giải 脫thoát 為vi 空không 清thanh 虛hư 成thành 性tánh 。 久cửu 留lưu 心tâm 於ư 佛Phật 教giáo 。 獨độc 潛tiềm 於ư 禪thiền 林lâm 。 去khứ 就tựu 一nhất 之chi 。 是thị 非phi 不bất 染nhiễm 爾nhĩ 仲trọng 羲# 居cư 山sơn 禪thiền 伯bá 對đối 月nguyệt 詩thi 宗tông 抱bão 不bất 墮đọa 之chi 慈từ 悲bi 。 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 窮cùng 之chi 清thanh 淨tịnh 。 乃nãi 命mạng 闡xiển 教giáo 之chi 職chức 。 用dụng 副phó 僧Tăng 錄lục 之chi 司ty 。 尚thượng 宜nghi 深thâm 究cứu 佛Phật 書thư 詳tường 窮cùng 禪thiền 教giáo 。 條điều 分phần/phân 本bổn 末mạt 縷lũ 析tích 始thỉ 終chung 。 俾tỉ 諸chư 僧Tăng 皆giai 悟ngộ 靜tĩnh 中trung 之chi 禪thiền 。 而nhi 無vô 教giáo 外ngoại 之chi 失thất 。 今kim 特đặc 授thọ 爾nhĩ 僧Tăng 錄lục 司ty 右hữu 闡xiển 教giáo 。 往vãng 欽khâm 於ư 訓huấn 。 宜nghi 懋# 爾nhĩ 功công 。 御ngự 製chế 授thọ 清thanh 濬# 左tả 覺giác 義nghĩa 誥# 文văn 諭dụ 曰viết 。 夫phu 僧Tăng 者giả 。 立lập 身thân 於ư 物vật 表biểu 以dĩ 化hóa 人nhân 。 初sơ 不bất 可khả 煩phiền 以dĩ 官quan 守thủ 也dã 。 然nhiên 而nhi 聚tụ 廬lư 以dĩ 居cư 合hợp 眾chúng 而nhi 食thực 。 錢tiền 穀cốc 有hữu 出xuất 納nạp 。 簿bộ 籍tịch 有hữu 勾# 稽khể 。 不bất 有hữu 所sở 司ty 。 何hà 以dĩ 能năng 治trị 。 故cố 僧Tăng 官quan 之chi 設thiết 歷lịch 代đại 不bất 廢phế 。 今kim 命mạng 爾nhĩ 僧Tăng 清thanh 濬# 。 為vi 僧Tăng 錄lục 司ty 左tả 覺giác 義nghĩa 。 爾nhĩ 其kỳ 往vãng 慎thận 乃nãi 職chức 勿vật 怠đãi 以dĩ 私tư 。 使sử 彼bỉ 學học 道Đạo 之chi 從tùng 。 安an 居cư 飽bão 食thực 而nhi 不bất 懈giải 於ư 進tiến 修tu 。 以dĩ 稱xưng 朕trẫm 興hưng 隆long 爾nhĩ 教giáo 之chi 意ý 。 欽khâm 哉tai 。 東đông 溟minh 法Pháp 師sư 。 諱húy 慧tuệ 日nhật 。 號hiệu 東đông 溟minh 。 天thiên 台thai 人nhân 。 族tộc 姓tánh 賈cổ 。 依y 平bình 山sơn 等đẳng 公công 出xuất 家gia 。 從tùng 子tử 庭đình 訢hân 公công 習tập 台thai 衡hành 之chi 學học 。 子tử 庭đình 為vi 之chi 剖phẫu 析tích 。 無vô 不bất 盡tận 其kỳ 玄huyền 奧áo 。 至chí 上thượng 竺trúc 禮lễ 竹trúc 屋ốc 淨tịnh 公công 。 偈kệ 頌tụng 屢lũ 屢lũ 招chiêu 拔bạt 同đồng 伍# 。 淨tịnh 公công 喜hỷ 曰viết 。 翹kiều 翹kiều 蒼thương 松tùng 挺đĩnh 出xuất 於ư 荊kinh 榛# 之chi 上thượng 者giả 是thị 子tử 也dã 。 後hậu 於ư 越việt 溪khê 座tòa 下hạ 首thủ 眾chúng 。 以dĩ 表biểu 儀nghi 四tứ 眾chúng 。 創sáng/sang 建kiến 下hạ 竺trúc 靈linh 山sơn 教giáo 寺tự 。 宏hoành 敞sưởng 上thượng 竺trúc 觀quán 音âm 教giáo 寺tự 。 帝đế 師sư 嘉gia 師sư 行hành 業nghiệp 。 賜tứ 以dĩ 金kim 斕# 法Pháp 服phục 。 并tinh 署thự 妙diệu 應ưng 普phổ 濟tế 之chi 號hiệu 。 洪hồng 武võ 初sơ 年niên 。 召triệu 赴phó 天thiên 界giới 禪thiền 林lâm 升thăng 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 皆giai 聳tủng 聽thính 。 所sở 度độ 弟đệ 子tử 甚thậm 眾chúng 。 師sư 眉mi 長trường/trưởng 一nhất 寸thốn 餘dư 。 其kỳ 白bạch 勝thắng 雪tuyết 。 人nhân 皆giai 以dĩ 白bạch 眉mi 和hòa 尚thượng 稱xưng 之chi 。 是thị 年niên 七thất 月nguyệt 。 夢mộng 青thanh 蓮liên 華hoa 清thanh 芳phương 襲tập 人nhân 。 曰viết 吾ngô 生sanh 淨tịnh 土độ 之chi 祥tường 也dã 。 壽thọ 八bát 十thập 九cửu 。 葬táng 於ư 妙diệu 應ưng 塔tháp 院viện 。 十thập 二nhị 月nguyệt 封phong 諸chư 王vương 。 柏# 為vi 湘# 王vương 。 桂quế 為vi 豫dự 王vương 。 楧# 為vi 漢hán 王vương 。 植thực 為vi 衛vệ 王vương 。 庚canh 申thân 洪hồng 武võ 十thập 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt 。 丞thừa 相tương/tướng 胡hồ 惟duy 庸dong 謀mưu 逆nghịch 伏phục 誅tru 。 因nhân 是thị 罷bãi 丞thừa 相tương/tướng 等đẳng 官quan 陞thăng 六lục 部bộ 。 分phần/phân 理lý 天thiên 下hạ 庶thứ 務vụ 。 改cải 大đại 都đô 督# 分phần/phân 左tả 右hữu 前tiền 後hậu 。 中trung 五ngũ 都đô 督# 。 宋tống 濂# 卒thốt 。 年niên 七thất 十thập 二nhị 。 公công 博bác 極cực 群quần 書thư 名danh 滿mãn 天thiên 下hạ 。 文văn 傳truyền 四tứ 夷di 。 而nhi 於ư 佛Phật 老lão 之chi 言ngôn 尤vưu 深thâm 研nghiên 究cứu 。 所sở 著trước 有hữu 潛tiềm 溪khê 集tập 芝chi 園viên 集tập 龍long 門môn 子tử 無vô 相tướng 謄# 語ngữ 等đẳng 書thư 。 傳truyền 於ư 世thế 。 四tứ 月nguyệt 。 命mạng 群quần 臣thần 各các 舉cử 所sở 知tri 以dĩ 備bị 任nhậm 用dụng 。 五ngũ 月nguyệt 甲giáp 午ngọ 。 雷lôi 震chấn 謹cẩn 身thân 殿điện 大đại 赦xá 。 詔chiếu 曰viết 。 朕trẫm 以dĩ 非phi 德đức 託thác 以dĩ 萬vạn 姓tánh 之chi 上thượng 。 奉phụng 天thiên 勤cần 民dân 於ư 茲tư 十thập 有hữu 三tam 年niên 矣hĩ 。 不bất 期kỳ 宰tể 輔phụ 失thất 職chức 。 四tứ 姦gian 擅thiện 權quyền 。 使sử 賢hiền 愚ngu 陷hãm 於ư 不bất 義nghĩa 。 朕trẫm 思tư 創sáng/sang 業nghiệp 之chi 艱gian 難nan 。 念niệm 守thủ 成thành 之chi 不bất 易dị 。 首thủ 除trừ 姦gian 惡ác 。 鋤# 根căn 剪tiễn 蔓mạn 。 爰viên 及cập 餘dư 黨đảng 。 然nhiên 刑hình 戮lục 之chi 際tế 不bất 無vô 過quá 焉yên 。 甚thậm 非phi 上thượng 帝đế 好hảo/hiếu 生sanh 之chi 德đức 。 乃nãi 於ư 是thị 月nguyệt 初sơ 四tứ 日nhật 申thân 時thời 分phần/phân 雷lôi 震chấn 謹cẩn 身thân 殿điện 。 朕trẫm 甚thậm 懼cụ 焉yên 。 於ư 是thị 赦xá 天thiên 下hạ 罪tội 者giả 。 除trừ 十thập 惡ác 不bất 赦xá 。 外ngoại 其kỳ 餘dư 已dĩ 未vị 發phát 覺giác 結kết 正chánh 。 罪tội 無vô 大đại 小tiểu 咸hàm 赦xá 除trừ 之chi 。 六lục 月nguyệt 詔chiếu 曰viết 。 朕trẫm 荷hà 上thượng 天thiên 眷quyến 祐hựu 。 君quân 主chủ 華hoa 夷di 十thập 有hữu 三tam 年niên 。 倉thương 廩lẫm 盈doanh 府phủ 庫khố 充sung 。 皆giai 吾ngô 民dân 之chi 所sở 供cung 也dã 。 今kim 民dân 未vị 甦tô 詔chiếu 告cáo 有hữu 司ty 。 今kim 洪hồng 武võ 十thập 三tam 年niên 。 天thiên 下hạ 秋thu 糧lương 盡tận 行hành 蠲quyên 免miễn 。 授thọ 建kiến 昌xương 僧Tăng 官quan 諭dụ 曰viết 。 天thiên 下hạ 大Đại 道Đạo 。 惟duy 善thiện 無vô 上thượng 。 其kỳ 善thiện 無vô 上thượng 者giả 釋Thích 迦Ca 是thị 也dã 。 固cố 大đại 慈từ 忍nhẫn 。 志chí 立lập 大đại 悲bi 願nguyện 心tâm 。 行hành 無vô 所sở 不bất 至chí 。 化hóa 無vô 所sở 不bất 被bị 。 論luận 性tánh 原nguyên 情tình 談đàm 心tâm 妙diệu 理lý 。 潔khiết 六lục 塵trần 之chi 無vô 垢cấu 。 淨tịnh 六lục 根căn 之chi 無vô 翳ế 。 去khứ 諸chư 魔ma 而nhi 清thanh 法Pháp 界Giới 。 制chế 外ngoại 道đạo 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 天thiên 。 斯tư 行hành 斯tư 修tu 而nhi 歷lịch 劫kiếp 無vô 量lượng 。 乃nãi 降giáng/hàng 兜Đâu 率Suất 至chí 於ư 梵Phạm 宮cung 。 既ký 捨xả 金kim 輪luân 而nhi 猶do 苦khổ 行hạnh 於ư 雪tuyết 嶺lĩnh 時thời 。 道đạo 成thành 午ngọ 夜dạ 。 明minh 心tâm 相tương/tướng 符phù 。 朕trẫm 觀quán 如Như 來Lai 以dĩ 己kỷ 之chi 大đại 覺giác 。 而nhi 欲dục 盡tận 覺giác 諸chư 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 為vi 慈từ 也dã 大đại 。 其kỳ 為vi 悲bi 也dã 深thâm 。 可khả 為vi 無vô 上thượng 者giả 歟# 。 世thế 人nhân 宿túc 有hữu 善thiện 根căn 者giả 皆giai 慕mộ 佛Phật 力lực 。 寰# 中trung 之chi 修tu 者giả 甚thậm 廣quảng 。 今kim 建kiến 昌xương 僧Tăng 某mỗ 。 博bác 修tu 佛Phật 道Đạo 善thiện 馭ngự 僧Tăng 民dân 。 其kỳ 方phương 士sĩ 民dân 。 仰ngưỡng 僧Tăng 善thiện 道đạo 感cảm 化hóa 人nhân 淳thuần 。 既ký 內nội 附phụ 之chi 誠thành 理lý 。 宜nghi 授thọ 以dĩ 建kiến 昌xương 府phủ 僧Tăng 綱cương 司ty 云vân 。 辛tân 酉dậu 洪hồng 武võ 十thập 四tứ 年niên 創sáng/sang 編biên 賦phú 役dịch 黃hoàng 冊sách 。 餘dư 帶đái 曰viết 畸# 零linh 冊sách 。 頒ban 五ngũ 經kinh 博bác 士sĩ 於ư 北bắc 方phương 學học 校giáo 。 始thỉ 定định 翰hàn 林lâm 院viện 官quan 制chế 。 為vi 正chánh 五ngũ 品phẩm 衙# 門môn 。 上thượng 謂vị 廷đình 臣thần 曰viết 。 夫phu 道đạo 之chi 不bất 明minh 。 由do 教giáo 之chi 不bất 行hành 也dã 。 夫phu 五ngũ 經kinh 載tái 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 者giả 也dã 。 譬thí 之chi 粟túc 菽# 布bố 帛bạch 。 家gia 不bất 可khả 無vô 人nhân 。 非phi 菽# 粟túc 布bố 帛bạch 則tắc 無vô 以dĩ 為vi 衣y 食thực 。 非phi 五ngũ 經kinh 四tứ 書thư 則tắc 無vô 由do 以dĩ 知tri 道Đạo 理lý 云vân 。 今kim 以dĩ 五ngũ 經kinh 頒ban 賜tứ 使sử 其kỳ 講giảng 習tập 。 夫phu 君quân 子tử 知tri 學học 則tắc 道đạo 興hưng 。 小tiểu 人nhân 知tri 學học 則tắc 俗tục 美mỹ 。 他tha 日nhật 收thu 學học 。 亦diệc 未vị 必tất 不bất 本bổn 於ư 此thử 。 雪tuyết 牕# 禪thiền 師sư 。 諱húy 悟ngộ 光quang 。 字tự 公công 寔thật 號hiệu 雪tuyết 牕# 。 成thành 都đô 人nhân 。 姓tánh 楊dương 氏thị 。 以dĩ 三tam 昧muội 力lực 。 入nhập 智trí 慧tuệ 海hải 。 初sơ 說thuyết 法Pháp 於ư 白bạch 馬mã 寺tự 已dĩ 。 而nhi 住trụ 育dục 王vương 天thiên 童đồng 四tứ 會hội 說thuyết 法Pháp 。 虞ngu 文văn 清thanh 公công 贊tán 。 為vi 佛Phật 果Quả 一nhất 枝chi 鳳phượng 毛mao 麟lân 角giác 。 洪hồng 武võ 十thập 四tứ 年niên 記ký 。 南nam 堂đường 禪thiền 師sư 。 諱húy 清thanh 欲dục 。 字tự 了liễu 菴am 。 南nam 堂đường 其kỳ 號hiệu 也dã 。 姓tánh 朱chu 氏thị 。 台thai 之chi 臨lâm 海hải 人nhân 。 住trụ 及cập 開khai 福phước 本bổn 覺giác 靈linh 巖nham 三tam 剎sát 。 有hữu 三tam 會hội 語ngữ 錄lục 。 行hành 世thế 。 悅duyệt 堂đường 禪thiền 師sư 。 諱húy 顏nhan 。 以dĩ 東đông 嶼# 正chánh 嫡đích 。 住trụ 崑# 山sơn 東đông 禪thiền 。 轉chuyển 吳ngô 門môn 萬vạn 壽thọ 。 升thăng 虎hổ 林lâm 南nam 屏bính 。 遂toại 陟trắc 雙song 徑kính 。 有hữu 四tứ 會hội 語ngữ 錄lục 行hành 世thế 。 古cổ 鼎đỉnh 禪thiền 師sư 。 諱húy 銘minh 。 臨lâm 濟tế 十thập 五ngũ 世thế 孫tôn 。 四tứ 坐tọa 道Đạo 場Tràng 將tương 示thị 寂tịch 。 謂vị 其kỳ 徒đồ 曰viết 。 觀quán 世thế 音âm 持trì 蓮liên 華hoa 至chí 矣hĩ 。 安an 坐tọa 而nhi 逝thệ 。 荼đồ 毘tỳ 舌thiệt 根căn 齒xỉ 牙nha 數sổ 珠châu 不bất 壞hoại 。 五ngũ 色sắc 舍xá 利lợi 無vô 數số 。 國quốc 史sử 危nguy 先tiên 生sanh 為vi 之chi 碑bi 。 有hữu 四tứ 會hội 語ngữ 錄lục 行hành 世thế 。 蔣tưởng 山sơn 寺tự 住trụ 持trì 仲trọng 羲# 奏tấu 。 遷thiên 蔣tưởng 山sơn 寺tự 及cập 寶bảo 公công 塔tháp 於ư 東đông 岡# 。 改cải 賜tứ 寺tự 額ngạch 曰viết 靈linh 谷cốc 寺tự 。 榜bảng 外ngoại 門môn 曰viết 第đệ 一nhất 禪thiền 林lâm 。 命mạng 度độ 僧Tăng 一nhất 千thiên 名danh 。 悉tất 給cấp 與dữ 度độ 牒điệp 。 贍thiệm 僧Tăng 田điền 若nhược 干can 頃khoảnh 。 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 禮lễ 部bộ 為vi 欽khâm 依y 開khai 設thiết 僧Tăng 道đạo 衙# 門môn 事sự 照chiếu 得đắc 。 釋thích 道đạo 二nhị 教giáo 流lưu 傳truyền 已dĩ 久cửu 。 歷lịch 代đại 以dĩ 來lai 皆giai 設thiết 官quan 以dĩ 領lãnh 之chi 。 天thiên 下hạ 寺tự 觀quán 僧Tăng 道đạo 數số 多đa 。 未vị 有hữu 總tổng 屬thuộc 。 爰viên 稽khể 宋tống 制chế 。 設thiết 置trí 僧Tăng 道đạo 衙# 門môn 以dĩ 掌chưởng 其kỳ 事sự 。 務vụ 在tại 恪khác 守thủ 戒giới 律luật 以dĩ 明minh 教giáo 法pháp 。 所sở 有hữu 事sự 宜nghi 開khai 列liệt 於ư 後hậu 。 一nhất 在tại 京kinh 設thiết 置trí 僧Tăng 錄lục 司ty 道đạo 錄lục 司ty 。 掌chưởng 管quản 天thiên 下hạ 僧Tăng 道đạo 。 精tinh 選tuyển 通thông 經Kinh 典điển 戒giới 行hạnh 端đoan 潔khiết 者giả 銓thuyên 之chi 。 其kỳ 在tại 外ngoại 布bố 政chánh 府phủ 州châu 縣huyện 。 各các 設thiết 僧Tăng 綱cương 僧Tăng 正chánh 僧Tăng 會hội 道đạo 紀kỷ 等đẳng 。 司ty 衙# 門môn 分phần/phân 掌chưởng 其kỳ 事sự 。 僧Tăng 錄lục 司ty 掌chưởng 天thiên 下hạ 僧Tăng 教giáo 事sự 。 善thiện 世thế 二nhị 員# 。 正chánh 六lục 品phẩm 左tả 善thiện 世thế 右hữu 善thiện 世thế 。 闡xiển 教giáo 二nhị 員# 。 從tùng 六lục 品phẩm 左tả 闡xiển 教giáo 。 右hữu 闡xiển 教giáo 。 講giảng 經kinh 二nhị 員# 。 正chánh 八bát 品phẩm 左tả 講giảng 經kinh 。 右hữu 講giảng 經kinh 。 覺giác 義nghĩa 二nhị 員# 。 從tùng 八bát 品phẩm 左tả 覺giác 義nghĩa 。 右hữu 覺giác 義nghĩa 。 道đạo 錄lục 司ty 掌chưởng 天thiên 下hạ 道Đạo 教giáo 事sự 。 正chánh 一nhất 二nhị 員# 。 正chánh 六lục 品phẩm 左tả 正chánh 。 一nhất 右hữu 正chánh 一nhất 。 演diễn 法pháp 二nhị 員# 。 從tùng 六lục 品phẩm 左tả 演diễn 法pháp 。 右hữu 演diễn 法pháp 。 至chí 靈linh 二nhị 員# 。 正chánh 八bát 品phẩm 左tả 至chí 靈linh 。 右hữu 至chí 靈linh 。 玄huyền 義nghĩa 二nhị 員# 。 從tùng 八bát 品phẩm 左tả 玄huyền 義nghĩa 。 右hữu 玄huyền 義nghĩa 。 各các 府phủ 僧Tăng 綱cương 司ty 掌chưởng 本bổn 府phủ 僧Tăng 教giáo 事sự 。 都đô 綱cương 一nhất 員# 從tùng 九cửu 品phẩm 。 副phó 都đô 綱cương 一nhất 員# 。 各các 府phủ 道đạo 紀kỷ 司ty 掌chưởng 本bổn 府phủ 道Đạo 教giáo 事sự 。 都đô 紀kỷ 一nhất 員# 從tùng 九cửu 品phẩm 。 副phó 都đô 紀kỷ 一nhất 員# 。 各các 州châu 僧Tăng 正chánh 司ty 。 僧Tăng 正chánh 一nhất 員# 。 道đạo 正chánh 司ty 道đạo 正chánh 一nhất 員# 。 各các 掌chưởng 本bổn 州châu 僧Tăng 道đạo 事sự 。 各các 縣huyện 僧Tăng 會hội 司ty 僧Tăng 會hội 一nhất 員# 。 道đạo 會hội 司ty 道đạo 會hội 一nhất 員# 。 各các 掌chưởng 本bổn 縣huyện 僧Tăng 道đạo 事sự 。 一nhất 各các 府phủ 州châu 縣huyện 寺tự 觀quán 僧Tăng 道đạo 並tịnh 。 從tùng 僧Tăng 錄lục 司ty 道đạo 錄lục 司ty 取thủ 勘khám 置trí 文văn 冊sách 。 須tu 要yếu 開khai 寫tả 某mỗ 僧Tăng 某mỗ 姓tánh 名danh 年niên 甲giáp 某mỗ 布bố 政chánh 司ty 。 某mỗ 府phủ 某mỗ 州châu 某mỗ 縣huyện 籍tịch 。 某mỗ 年niên 於ư 某mỗ 寺tự 觀quán 出xuất 家gia 受thọ 業nghiệp 某mỗ 師sư 。 先tiên 為vi 行hành 童đồng 幾kỷ 載tái 。 至chí 某mỗ 年niên 某mỗ 施thí 主chủ 披phi 剃thế 簪# 戴đái 。 某mỗ 年niên 給cấp 度độ 開khai 報báo 。 一nhất 供cung 報báo 各các 處xứ 有hữu 額ngạch 寺tự 觀quán 。 須tu 要yếu 明minh 白bạch 開khai 寫tả 本bổn 寺tự 本bổn 觀quán 。 始thỉ 於ư 何hà 朝triêu 何hà 僧Tăng 。 何hà 道đạo 啟khải 建kiến 。 或hoặc 何hà 善thiện 人nhân 施thí 捨xả 。 一nhất 僧Tăng 道đạo 錄lục 司ty 衙# 門môn 。 全toàn 依y 宋tống 制chế 。 官quan 不bất 支chi 俸bổng 。 吏lại 與dữ 皂tạo 隷lệ 合hợp 用dụng 人nhân 數số 。 並tịnh 以dĩ 僧Tăng 道đạo 及cập 佃# 僕bộc 人nhân 等đẳng 為vi 之chi 。 一nhất 僧Tăng 道đạo 錄lục 司ty 體thể 統thống 。 與dữ 欽khâm 天thiên 監giám 相tương/tướng 同đồng 出xuất 入nhập 。 許hứa 依y 合hợp 用dụng 本bổn 品phẩm 傘tản 蓋cái 。 遇ngộ 官quan 高cao 者giả 即tức 斂liểm 之chi 。 一nhất 各các 處xứ 寺tự 觀quán 住trụ 持trì 。 從tùng 本bổn 處xứ 僧Tăng 道đạo 衙# 門môn 舉cử 保bảo 。 有hữu 戒giới 行hạnh 老lão 成thành 。 諳am 通thông 經Kinh 典điển 者giả 。 申thân 送tống 本bổn 管quản 衙# 門môn 。 轉chuyển 申thân 僧Tăng 錄lục 司ty 道đạo 錄lục 司ty 。 考khảo 試thí 中trung 式thức 具cụ 申thân 禮lễ 部bộ 奏tấu 聞văn 。 一nhất 各các 府phủ 州châu 縣huyện 未vị 有hữu 度độ 牒điệp 僧Tăng 道đạo 。 許hứa 本bổn 管quản 僧Tăng 道đạo 衙# 門môn 具cụ 名danh 申thân 解giải 。 僧Tăng 綱cương 司ty 道đạo 紀kỷ 司ty 。 轉chuyển 申thân 僧Tăng 錄lục 司ty 道đạo 錄lục 司ty 考khảo 試thí 。 能năng 通thông 經Kinh 典điển 者giả 。 具cụ 申thân 禮lễ 部bộ 奏tấu 聞văn 出xuất 給cấp 。 一nhất 在tại 京kinh 在tại 外ngoại 僧Tăng 道đạo 衙# 門môn 。 專chuyên 一nhất 簡giản 束thúc 僧Tăng 道đạo 。 務vụ 要yếu 恪khác 守thủ 戒giới 律luật 闡xiển 揚dương 教giáo 法pháp 。 如như 有hữu 違vi 犯phạm 清thanh 規quy 不bất 守thủ 戒giới 律luật 。 及cập 自tự 相tương 爭tranh 訟tụng 者giả 。 聽thính 從tùng 究cứu 治trị 。 有hữu 司ty 不bất 許hứa 干can 預dự 。 如như 犯phạm 姦gian 盜đạo 非phi 為vi 。 但đãn 與dữ 軍quân 民dân 相tương 涉thiệp 。 在tại 京kinh 申thân 禮lễ 部bộ 酌chước 審thẩm 情tình 。 重trọng/trùng 者giả 送tống 問vấn 。 在tại 外ngoại 即tức 聽thính 有hữu 司ty 斷đoạn 理lý 。 壬nhâm 戌tuất 洪hồng 武võ 十thập 五ngũ 年niên 。 前tiền 太thái 子tử 正chánh 字tự 晉tấn 。 府phủ 長trường/trưởng 史sử 桂quế 彥ngạn 良lương 入nhập 朝triêu 。 獻hiến 萬vạn 世thế 太thái 平bình 治trị 要yếu 十thập 三tam 事sự 。 上thượng 嘉gia 納nạp 之chi 。 三tam 月nguyệt 初sơ 六lục 日nhật 。 曹tào 國quốc 公công 欽khâm 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 天thiên 下hạ 僧Tăng 道đạo 的đích 田điền 土thổ/độ 法pháp 不bất 許hứa 買mãi 。 僧Tăng 窮cùng 寺tự 窮cùng 。 常thường 住trụ 田điền 土thổ/độ 法pháp 不bất 許hứa 賣mại 。 如như 有hữu 似tự 此thử 之chi 人nhân 。 籍tịch 沒một 家gia 產sản 欽khâm 此thử 。 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 准chuẩn 吏lại 部bộ 咨tư 。 除trừ 授thọ 各các 僧Tăng 道đạo 錄lục 司ty 咨tư 。 本bổn 部bộ 知tri 會hội 。 僧Tăng 錄lục 司ty 。 左tả 善thiện 世thế 戒giới 資tư 。 右hữu 善thiện 世thế 宗tông 泐# 。 左tả 闡xiển 教giáo 智trí 輝huy 。 右hữu 闡xiển 教giáo 仲trọng 羲# 。 左tả 講giảng 經kinh 玘# 太thái 樸phác 。 右hữu 講giảng 經kinh 仁nhân 一nhất 初sơ 。 左tả 覺giác 義nghĩa 來lai 復phục 。 右hữu 覺giác 義nghĩa 宗tông 鬯sưởng 。 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 。 禮lễ 部bộ 為vi 欽khâm 依y 開khai 設thiết 僧Tăng 道đạo 衙# 門môn 事sự 。 今kim 將tương 定định 列liệt 本bổn 司ty 官quan 員# 職chức 掌chưởng 事sự 理lý 。 開khai 坐tọa 前tiền 去khứ 仰ngưỡng 照chiếu 驗nghiệm 遵tuân 依y 施thi 行hành 。 一nhất 戒giới 資tư 掌chưởng 印ấn 。 宗tông 泐# 封phong 印ấn 。 凡phàm 有hữu 施thi 行hành 。 諸chư 山sơn 須tu 要yếu 眾chúng 僧Tăng 官quan 圓viên 坐tọa 署thự 押áp 眼nhãn 同đồng 用dụng 印ấn 。 但đãn 有hữu 一nhất 員# 不bất 到đáo 。 不bất 許hứa 輒triếp 用dụng 。 差sai 放phóng 者giả 不bất 在tại 此thử 限hạn 。 一nhất 戒giới 資tư 提đề 督# 眾chúng 僧Tăng 坐tọa 禪thiền 。 參tham 悟ngộ 公công 案án 。 管quản 領lãnh 教giáo 門môn 之chi 事sự 。 一nhất 智trí 輝huy 仲trọng 羲# 亦diệc 督# 修tu 者giả 坐tọa 禪thiền 。 如như 玘# 守thủ 仁nhân 。 接tiếp 納nạp 各các 方phương 施thí 主chủ 。 發phát 明minh 經kinh 教giáo 。 一nhất 來lai 復phục 宗tông 鬯sưởng 。 簡giản 束thúc 諸chư 山sơn 僧Tăng 行hành 。 不bất 入nhập 清thanh 規quy 者giả 。 以dĩ 法pháp 繩thằng 之chi 。 并tinh 掌chưởng 天thiên 界giới 寺tự 一nhất 應ưng 錢tiền 糧lương 產sản 業nghiệp 及cập 各các 方phương 。 布bố 施thí 財tài 物vật 。 置trí 立lập 文văn 簿bộ 。 明minh 白bạch 稽khể 考khảo 。 其kỳ 各các 僧Tăng 官quan 職chức 掌chưởng 之chi 事sự 宗tông 鬯sưởng 皆giai 須tu 兼kiêm 理lý 。 考khảo 試thí 天thiên 下hạ 僧Tăng 人nhân 能năng 否phủ/bĩ 。 公công 同đồng 圓viên 議nghị 具cụ 實thật 奏tấu 聞văn 。 五ngũ 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 禮lễ 部bộ 照chiếu 得đắc 佛Phật 寺tự 之chi 設thiết 。 歷lịch 代đại 分phân 為vi 三tam 等đẳng 。 曰viết 禪thiền 曰viết 講giảng 曰viết 教giáo 。 其kỳ 禪thiền 不bất 立lập 文văn 字tự 。 必tất 見kiến 性tánh 者giả 方phương 是thị 本bổn 宗tông 。 講giảng 者giả 務vụ 明minh 諸chư 經kinh 旨chỉ 義nghĩa 。 教giáo 者giả 演diễn 佛Phật 利lợi 濟tế 之chi 法pháp 。 消tiêu 一nhất 切thiết 現hiện 造tạo 之chi 業nghiệp 。 滌địch 死tử 者giả 宿túc 作tác 之chi 愆khiên 。 以dĩ 訓huấn 世thế 人nhân 。 本bổn 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 。 本bổn 院viện 官quan 欽khâm 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 見kiến 除trừ 僧Tăng 行hành 果quả 為vi 左tả 闡xiển 教giáo 。 如như 錦cẩm 為vi 右hữu 覺giác 義nghĩa 。 前tiền 去khứ 能năng 仁nhân 開khai 設thiết 應Ứng 供Cúng 道Đạo 場Tràng 。 凡phàm 京kinh 城thành 內nội 外ngoại 大đại 小tiểu 應ưng 。 付phó 寺tự 院viện 僧Tăng 。 許hứa 入nhập 能năng 仁nhân 寺tự 。 會hội 住trụ 看khán 經kinh 。 作tác 一nhất 切thiết 佛Phật 事sự 。 若nhược 不bất 繇# 此thử 另# 起khởi 名danh 色sắc 。 私tư 作tác 佛Phật 事sự 者giả 。 就tựu 仰ngưỡng 能năng 仁nhân 寺tự 官quan 問vấn 罪tội 。 若nhược 遠viễn 方phương 雲vân 遊du 看khán 經kinh 抄sao 化hóa 。 及cập 百bá 姓tánh 自tự 原nguyên 用dụng 者giả 不bất 拘câu 是thị 限hạn 。 欽khâm 此thử 出xuất 榜bảng 曉hiểu 諭dụ 。 應ưng 赴phó 寺tự 院viện 僧Tăng 人nhân 欽khâm 遵tuân 施thi 行hành 。 諭dụ 鍾chung 山sơn 寺tự 僧Tăng 勅sắc 曰viết 。 且thả 佛Phật 之chi 為vi 教giáo 也dã 善thiện 。 其kỳ 大đại 也dã 溥phổ 被bị 生sanh 死tử 。 仲trọng 尼ni 有hữu 云vân 。 西tây 方phương 有hữu 大đại 聖thánh 人nhân 。 不bất 言ngôn 而nhi 化hóa 。 不bất 治trị 而nhi 不bất 亂loạn 。 可khả 謂vị 能năng 仁nhân 矣hĩ 。 云vân 何hà 大đại 覺giác 金kim 仙tiên 。 又hựu 讚tán 之chi 以dĩ 能năng 仁nhân 。 以dĩ 其kỳ 不bất 繩thằng 頑ngoan 而nhi 頑ngoan 化hóa 美mỹ 善thiện 而nhi 善thiện 光quang 。 其kỳ 行hành 苦khổ 而nhi 不bất 苦khổ 。 其kỳ 心tâm 素tố 而nhi 弗phất 素tố 。 雖tuy 儔trù 雪tuyết 嶺lĩnh 之chi 孤cô 燈đăng 似tự 白bạch 晝trú 之chi 單đơn 影ảnh 。 目mục 星tinh 見kiến 性tánh 超siêu 出xuất 塵trần 淪luân 。 復phục 有hữu 人nhân 天thiên 。 之chi 說thuyết 四tứ 十thập 九cửu 秋thu 。 其kỳ 演diễn 也dã 妙diệu 備bị 載tái 大đại 藏tạng 。 未vị 嘗thường 有hữu 訴tố 逋# 逃đào 於ư 廷đình 。 致trí 愆khiên 於ư 水thủy 火hỏa 者giả 耶da 。 況huống 昔tích 禪thiền 祇Kỳ 樹Thụ 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 從tùng 逋# 逃đào 者giả 未vị 聞văn 。 仲trọng 尼ni 有hữu 云vân 。 道đạo 千thiên 乘thừa 之chi 國quốc 敬kính 事sự 而nhi 信tín 。 節tiết 用dụng 而nhi 愛ái 人nhân 。 今kim 僧Tăng 佃# 逃đào 未vị 審thẩm 節tiết 用dụng 。 而nhi 致trí 然nhiên 耶da 。 抑ức 愛ái 人nhân 而nhi 有hữu 此thử 耶da 。 若nhược 非phi 此thử 而nhi 有hữu 此thử 。 則tắc 府phủ 謂vị 僧Tăng 云vân 。 當đương 自tự 善thiện 來lai 。 若nhược 論luận 以dĩ 如như 律luật 。 恐khủng 傷thương 佛Phật 性tánh 。 如như 勅sắc 奉phụng 行hành 。 論luận 僧Tăng 純thuần 一nhất 曰viết 。 昔tích 釋Thích 迦Ca 之chi 為vi 道đạo 。 孤cô 處xứ 雪tuyết 嶺lĩnh 。 於ư 世thế 俗tục 無vô 干can 。 及cập 其kỳ 道đạo 成thành 也dã 。 善thiện 被bị 兩lưỡng 間gian 靈linh 通thông 上thượng 下hạ 。 使sử 鬼quỷ 神thần 護hộ 衛vệ 而nhi 聽thính 德đức 。 故cố 世thế 人nhân 良lương 者giả 愈dũ 多đa 。 頑ngoan 惡ác 者giả 漸tiệm 少thiểu 。 所sở 以dĩ 治trị 世thế 人nhân 主chủ 。 每mỗi 減giảm 刑hình 法pháp 而nhi 天thiên 下hạ 治trị 。 斯tư 非phi 君quân 減giảm 刑hình 法pháp 。 而nhi 繇# 佛Phật 化hóa 普phổ 被bị 之chi 然nhiên 也dã 。 所sở 以dĩ 柳liễu 子tử 厚hậu 有hữu 云vân 。 陰ấm 翊dực 王vương 度độ 是thị 也dã 。 爾nhĩ 沙Sa 門Môn 純thuần 一nhất 既ký 棄khí 父phụ 母mẫu 以dĩ 為vi 僧Tăng 。 當đương 深thâm 入nhập 危nguy 山sơn 結kết 廬lư 以dĩ 靜tĩnh 性tánh 。 使sử 神thần 遊du 三tam 界giới 。 下hạ 察sát 幽u 冥minh 。 令linh 生sanh 者giả 慕mộ 而nhi 死tử 者giả 懷hoài 。 景cảnh 張trương 佛Phật 教giáo 。 豈khởi 不bất 修tu 者giả 之chi 宜nghi 。 世thế 人nhân 因nhân 是thị 而nhi 互hỗ 相tương 倣# 傚# 。 雖tuy 不bất 獨độc 處xứ 窮cùng 居cư 。 人nhân 皆giai 在tại 家gia 為vi 善thiện 。 安an 得đắc 不bất 世thế 之chi 清thanh 泰thái 。 因nhân 爾nhĩ 僧Tăng 之chi 所sở 及cập 也dã 。 爾nhĩ 不bất 能năng 如như 是thị 。 上thượng 下hạ 朝triêu 堂đường 。 欲dục 氣khí 力lực 以dĩ 扶phù 持trì 。 意ý 在tại 鼎đỉnh 新tân 佛Phật 寺tự 。 集tập 多đa 財tài 以dĩ 肥phì 己kỷ 。 孰thục 不bất 知tri 財tài 寶bảo 既ký 集tập 淫dâm 慾dục 並tịnh 生sanh 。 況huống 釋Thích 迦Ca 之chi 非phi 大đại 廈hạ 而nhi 居cư 六lục 載tái 。 大đại 悟ngộ 心tâm 通thông 。 方phương 今kim 梵Phạm 像tượng 巍nguy 巍nguy 。 樓lâu 閣các 崢tranh 嶸vanh 金kim 碧bích 熒# 煌hoàng 。 華hoa 夷di 處xứ 處xứ 有hữu 之chi 。 此thử 釋Thích 迦Ca 之chi 所sở 感cảm 若nhược 是thị 歟# 。 集tập 財tài 而nhi 建kiến 造tạo 歟# 。 爾nhĩ 僧Tăng 無vô 知tri 不bất 能năng 修tu 內nội 而nhi 修tu 外ngoại 。 故cố 不bất 答đáp 特đặc 役dịch 之chi 。 今kim 脫thoát 爾nhĩ 行hành 。 命mạng 有hữu 司ty 資tư 路lộ 費phí 。 往vãng 尋tầm 名danh 山sơn 悟ngộ 善thiện 己kỷ 道đạo 以dĩ 善thiện 人nhân 。 他tha 日nhật 道đạo 必tất 燭chúc 寰# 區khu 。 可khả 不bất 比tỉ 佛Phật 之chi 為vi 道đạo 哉tai 。 六lục 月nguyệt 丙bính 戌tuất 。 皇hoàng 后hậu 馬mã 氏thị 崩băng 。 后hậu 性tánh 勤cần 儉kiệm 服phục 御ngự 不bất 多đa 費phí 。 謂vị 諸chư 王vương 妃phi 公công 主chủ 曰viết 。 生sanh 長trưởng 富phú 貴quý 當đương 知tri 蠶tằm 桑tang 之chi 不bất 易dị 。 當đương 為vi 天thiên 地địa 惜tích 物vật 也dã 。 上thượng 以dĩ 威uy 武võ 治trị 天thiên 下hạ 。 后hậu 嘗thường 濟tế 之chi 以dĩ 寬khoan 仁nhân 。 至chí 是thị 崩băng 。 年niên 五ngũ 十thập 一nhất 。 上thượng 慟đỗng 悼điệu 終chung 身thân 不bất 復phục 立lập 后hậu 。 九cửu 月nguyệt 葬táng 馬mã 皇hoàng 后hậu 於ư 鍾chung 山sơn 孝hiếu 陵lăng 。 諡thụy 曰viết 孝hiếu 慈từ 皇hoàng 后hậu (# 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 加gia 諡thụy 孝hiếu 慈từ 昭chiêu 憲hiến 至chí 仁nhân 文văn 德đức 承thừa 天thiên 順thuận 聖thánh 高cao 云vân )# 詔chiếu 選tuyển 高cao 僧Tăng 分phần/phân 侍thị 諸chư 王vương 。 命mạng 僧Tăng 道đạo 衍diễn 往vãng 燕yên 府phủ 。 住trụ 持trì 慶khánh 禪thiền 寺tự 。 按án 道đạo 衍diễn 即tức 姚diêu 廣quảng 孝hiếu 也dã 。 姑cô 蘇tô 人nhân 。 幼ấu 出xuất 家gia 為vi 僧Tăng 。 好hảo/hiếu 讀đọc 書thư 工công 詩thi 文văn 。 遇ngộ 異dị 人nhân 傳truyền 術thuật 能năng 知tri 人nhân 休hưu 咎cữu 。 及cập 善thiện 術thuật 數số 之chi 學học 。 太thái 祖tổ 擇trạch 名danh 僧Tăng 輔phụ 諸chư 王vương 。 文văn 皇hoàng 帝đế 時thời 為vi 燕yên 王vương 。 廣quảng 孝hiếu 自tự 請thỉnh 于vu 文văn 皇hoàng 曰viết 。 殿điện 下hạ 若nhược 能năng 用dụng 臣thần 。 臣thần 當đương 舉cử 一nhất 白bạch 帽mạo 子tử 與dữ 大đại 王vương 戴đái 也dã 。 既ký 而nhi 文văn 皇hoàng 自tự 求cầu 廣quảng 孝hiếu 於ư 太thái 祖tổ 許hứa 之chi 。 蓋cái 王vương 上thượng 加gia 白bạch 乃nãi 皇hoàng 字tự 。 是thị 時thời 廣quảng 孝hiếu 。 已dĩ 知tri 燕yên 邸để 異dị 日nhật 之chi 。 必tất 有hữu 天thiên 下hạ 為vi 皇hoàng 帝đế 矣hĩ 。 洪hồng 武võ 未vị 靖tĩnh 難nạn/nan 兵binh 起khởi 。 皆giai 廣quảng 孝hiếu 之chi 謀mưu 也dã 。 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 初sơ 。 繇# 僧Tăng 錄lục 司ty 左tả 善thiện 世thế 。 徑kính 擢trạc 太thái 子tử 少thiểu 師sư 輔phụ 導đạo 東đông 宮cung 。 復phục 其kỳ 姓tánh 名danh 。 竟cánh 不bất 蓄súc 髮phát 娶thú 妻thê 卒thốt 。 封phong 榮vinh 國quốc 公công 諡thụy 恭cung 靖tĩnh 享hưởng 太thái 廟miếu 。 按án 姚diêu 廣quảng 孝hiếu 之chi 遇ngộ 文văn 皇hoàng 。 猶do 劉lưu 基cơ 之chi 遇ngộ 太thái 祖tổ 。 皆giai 佐tá 命mạng 天thiên 界giới 非phi 偶ngẫu 然nhiên 也dã 。 廣quảng 孝hiếu 在tại 燕yên 侍thị 文văn 皇hoàng 時thời 。 天thiên 寒hàn 甚thậm 。 文văn 皇hoàng 出xuất 一nhất 對đối 曰viết 。 天thiên 寒hàn 地địa 凍đống 水thủy 無vô 一nhất 點điểm 不bất 成thành 氷băng 。 廣quảng 孝hiếu 應ưng 聲thanh 曰viết 。 國quốc 亂loạn 民dân 愁sầu 。 王vương 不bất 出xuất 頭đầu 誰thùy 作tác 主chủ 。 文văn 皇hoàng 大đại 喜hỷ 。 後hậu 舉cử 兵binh 令linh 擇trạch 日nhật 。 至chí 期kỳ 疾tật 風phong 暴bạo 雨vũ 。 文văn 皇hoàng 謂vị 曰viết 。 出xuất 師sư 大đại 風phong 雨vũ 此thử 兵binh 家gia 之chi 忌kỵ 也dã 。 孝hiếu 曰viết 。 殿điện 下hạ 是thị 箇cá 龍long 正chánh 。 要yếu 大đại 風phong 雨vũ 方phương 助trợ 得đắc 勢thế 頭đầu 起khởi 。 果quả 驗nghiệm 。 癸quý 亥hợi 洪hồng 武võ 十thập 六lục 年niên 。 吳ngô 沈trầm 等đẳng 進tiến 精tinh 誠thành 錄lục 。 先tiên 是thị 上thượng 謂vị 沈trầm 等đẳng 曰viết 。 朕trẫm 閱duyệt 古cổ 昔tích 聖thánh 賢hiền 其kỳ 垂thùy 訓huấn 立lập 教giáo 。 大đại 要yếu 有hữu 三tam 。 曰viết 敬kính 天thiên 。 曰viết 忠trung 君quân 。 曰viết 孝hiếu 親thân 。 君quân 能năng 敬kính 天thiên 。 臣thần 能năng 忠trung 君quân 。 子tử 能năng 孝hiếu 親thân 則tắc 人nhân 道đạo 立lập 矣hĩ 。 然nhiên 其kỳ 言ngôn 散tán 在tại 經kinh 傳truyền 。 未vị 易dị 會hội 其kỳ 要yếu 領lãnh 。 爾nhĩ 其kỳ 以dĩ 三tam 事sự 以dĩ 類loại 編biên 輯# 。 至chí 是thị 書thư 成thành 上thượng 之chi 。 賜tứ 名danh 曰viết 精tinh 誠thành 錄lục 。 五ngũ 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 早tảo 朝triêu 。 僧Tăng 錄lục 司ty 官quan 於ư 奉phụng 天thiên 門môn 欽khâm 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 即tức 今kim 瑜du 伽già 顯hiển 密mật 法pháp 事sự 儀nghi 式thức 。 及cập 諸chư 真chân 言ngôn 密mật 咒chú 盡tận 行hành 考khảo 較giảo 穩ổn 當đương 可khả 為vi 一nhất 定định 成thành 規quy 。 行hành 於ư 天thiên 下hạ 諸chư 山sơn 寺tự 院viện 。 永vĩnh 遠viễn 遵tuân 守thủ 。 為vi 孝hiếu 子tử 順thuận 孫tôn 慎thận 終chung 追truy 遠viễn 之chi 道đạo 。 人nhân 民dân 州châu 里lý 之chi 間gian 祈kỳ 禳# 伸thân 請thỉnh 之chi 用dụng 。 恁nhẫm 僧Tăng 錄lục 司ty 行hành 文văn 書thư 。 與dữ 諸chư 山sơn 住trụ 持trì 并tinh 各các 處xứ 僧Tăng 官quan 知tri 會hội 俱câu 。 各các 差sai 僧Tăng 赴phó 京kinh 。 於ư 內nội 府phủ 關quan 領lãnh 法pháp 事sự 儀nghi 式thức 。 回hồi 還hoàn 習tập 學học 後hậu 三tam 年niên 。 凡phàm 持trì 瑜du 伽già 教giáo 僧Tăng 赴phó 京kinh 試thí 驗nghiệm 之chi 時thời 。 若nhược 於ư 今kim 定định 成thành 規quy 儀nghi 式thức 通thông 者giả 。 方phương 許hứa 為vi 僧Tăng 。 若nhược 不bất 省tỉnh 解giải 讀đọc 念niệm 且thả 生sanh 。 須tu 容dung 周chu 歲tuế 再tái 試thí 。 若nhược 善thiện 於ư 記ký 誦tụng 無vô 度độ 牒điệp 者giả 。 試thí 後hậu 就tựu 當đương 官quan 給cấp 與dữ 。 如như 不bất 能năng 者giả 發phát 為vi 民dân 欽khâm 此thử 。 諭dụ 天thiên 界giới 寺tự 善thiện 世thế 諸chư 行hành 人nhân 。 吾ngô 聞văn 。 釋Thích 迦Ca 之chi 教giáo 務vụ 靖tĩnh 。 不bất 喧huyên 時thời 洗tẩy 心tâm 。 而nhi 滌địch 慮lự 去khứ 五ngũ 欲dục 之chi 魔ma 。 清thanh 六lục 根căn 之chi 本bổn 。 雖tuy 不bất 至chí 六Lục 通Thông 圓viên 覺giác 之chi 果quả 。 其kỳ 報báo 也dã 必tất 在tại 將tương 來lai 。 所sở 以dĩ 修tu 行hành 者giả 磨ma 厲lệ 也dã 。 行hành 者giả 行hành 也dã 。 功công 者giả 造tạo 積tích 也dã 。 凡phàm 云vân 修tu 行hành 者giả 先tiên 置trí 驗nghiệm 不bất 速tốc 。 又hựu 將tương 不bất 期kỳ 然nhiên 而nhi 然nhiên 歟# 。 今kim 之chi 修tu 者giả 期kỳ 驗nghiệm 欲dục 疾tật 。 茫mang 然nhiên 久cửu 之chi 心tâm 不bất 耐nại 已dĩ 。 慮lự 不bất 隔cách 塵trần 。 世thế 之chi 有hữu 者giả 念niệm 無vô 不bất 在tại 。 由do 是thị 而nhi 失thất 道đạo 迷mê 宗tông 。 愆khiên 重trọng/trùng 嵬ngôi 山sơn 。 信tín 之chi 乎hồ 邇nhĩ 來lai 。 左tả 善thiện 世thế 右hữu 善thiện 世thế 左tả 覺giác 義nghĩa 欲dục 不bất 絕tuyệt 而nhi 事sự 生sanh 曠khoáng 致trí 伽già 藍lam 之chi 有hữu 鑒giám 使sử 犯phạm 憲hiến 章chương 。 斯tư 非phi 他tha 人nhân 訐kiết 告cáo 。 亦diệc 豈khởi 朕trẫm 之chi 不bất 理lý 。 然nhiên 自tự 作tác 為vi 定định 業nghiệp 。 將tương 欲dục 以dĩ 難nạn/nan 去khứ 。 實thật 艱gian 以dĩ 解giải 分phần/phân 。 是thị 何hà 行hành 哉tai 。 皆giai 不bất 務vụ 靖tĩnh 。 而nhi 好hảo/hiếu 喧huyên 生sanh 事sự 自tự 取thủ 者giả 也dã 。 行hành 人nhân 悟ngộ 焉yên 。 甲giáp 子tử 洪hồng 武võ 十thập 七thất 年niên 春xuân 。 頒ban 行hành 科khoa 舉cử 成thành 式thức 三tam 年niên 一nhất 大đại 比tỉ 。 自tự 是thị 遂toại 為vi 定định 制chế 。 訪phỏng 求cầu 德đức 行hạnh 聲thanh 名danh 著trước 於ư 州châu 里lý 之chi 人nhân 。 再tái 驗nghiệm 年niên 貌mạo 書thư 判phán 進tiến 呈trình 。 諭dụ 天thiên 界giới 寺tự 不bất 律luật 僧Tăng 戒giới 泐# 復phục 曰viết 。 志chí 所sở 以dĩ 崇sùng 聲thanh 名danh 立lập 節tiết 義nghĩa 去khứ 浮phù 沈trầm 。 凡phàm 丈trượng 夫phu 舉cử 此thử 。 必tất 欲dục 出xuất 類loại 拔bạt 萃tụy 而nhi 異dị 仄# 陋lậu 也dã 。 又hựu 智trí 用dụng 之chi 。 而nhi 知tri 無vô 不bất 知tri 。 以dĩ 之chi 而nhi 覺giác 。 覺giác 無vô 不bất 先tiên 也dã 。 豈khởi 有hữu 過quá 去khứ 茫mang 然nhiên 而nhi 不bất 追truy 者giả 乎hồ 。 斯tư 二nhị 志chí 智trí 在tại 天thiên 地địa 間gian 。 生sanh 而nhi 知tri 之chi 者giả 善thiện 用dụng 。 教giáo 而nhi 知tri 之chi 者giả 善thiện 守thủ 。 若nhược 生sanh 而nhi 不bất 知tri 教giáo 而nhi 不bất 成thành 。 類loại 乎hồ 禽cầm 獸thú 者giả 也dã 。 又hựu 何hà 屑tiết 屑tiết 詢tuân 其kỳ 所sở 以dĩ 然nhiên 乎hồ 。 爾nhĩ 戒giới 泐# 復phục 者giả 。 所sở 致trí 之chi 地địa 漸tiệm 佛Phật 之chi 場tràng 。 所sở 修tu 者giả 出xuất 世thế 之chi 道đạo 。 及cập 今kim 之chi 所sở 以dĩ 甚thậm 於ư 處xứ 俗tục 。 妬đố 忌kỵ 之chi 惡ác 忿phẫn 於ư 蚖ngoan 蛇xà 。 褻tiết 於ư 覲cận 佛Phật 不bất 另# 禽cầm 獸thú 。 所sở 以dĩ 舁dư 而nhi 上thượng 殿điện 周chu 旋toàn 佛Phật 前tiền 。 斯tư 果quả 頂đảnh 禮lễ 乎hồ 。 當đương 此thử 之chi 際tế 志chí 智trí 全toàn 忘vong 。 生sanh 死tử 無vô 知tri 死tử 生sanh 亦diệc 無vô 知tri 。 前tiền 勅sắc 住trụ 持trì 果quả 如như 是thị 乎hồ 。 曾tằng 聞văn 。 生sanh 死tử 也dã 死tử 生sanh 也dã 云vân 何hà 。 蓋cái 生sanh 非phi 死tử 死tử 非phi 生sanh 。 豁hoát 然nhiên 還hoàn 有hữu 覺giác 乎hồ 。 今kim 茫mang 然nhiên 無vô 知tri 。 其kỳ 所sở 以dĩ 然nhiên 。 且thả 今kim 之chi 罪tội 報báo 也dã 。 人nhân 神thần 共cộng 怒nộ 。 為vi 集tập 金kim 帛bạch 搆câu 是thị 非phi 。 要yếu 虛hư 名danh 不bất 立lập 實thật 效hiệu 。 甚thậm 蛺# 蝶# 之chi 尋tầm 芳phương 遊du 蜂phong 之chi 捕bộ 蕋# 。 若nhược 蚍# 蜉# 之chi 慕mộ 羶thiên 腥tinh 於ư 車xa 渠cừ 馬mã 足túc 之chi 間gian 。 不bất 顧cố 網võng 羅la 輪luân 蹄đề 之chi 厄ách 。 爾nhĩ 本bổn 清thanh 蟬thiền 翅sí 霄tiêu 漢hán 。 麗lệ 天thiên 風phong 飲ẩm 高cao 露lộ 。 而nhi 乃nãi 故cố 低đê 飛phi 而nhi 掠lược 殘tàn 花hoa 啖đạm 味vị 。 甚thậm 於ư 蜂phong 蟻nghĩ 蝶# 乎hồ 。 今kim 之chi 罪tội 也dã 。 在tại 奏tấu 愆khiên 匿nặc 愆khiên 。 觀quán 喜hỷ 怒nộ 乘thừa 顏nhan 色sắc 及cập 盜đạo 眾chúng 僧Tăng 用dụng 。 特đặc 愚ngu 朕trẫm 以dĩ 飾sức 己kỷ 非phi 。 斯tư 身thân 亡vong 有hữu 日nhật 矣hĩ 。 然nhiên 死tử 雖tuy 有hữu 日nhật 。 未vị 施thi 行hành 於ư 法pháp 司ty 。 乙ất 丑sửu 洪hồng 武võ 十thập 八bát 年niên 二nhị 月nguyệt 。 魏ngụy 國quốc 公công 徐từ 達đạt 卒thốt 。 年niên 五ngũ 十thập 四tứ 。 追truy 封phong 中trung 山sơn 王vương 諡thụy 武võ 寧ninh 。 賜tứ 葬táng 鍾chung 山sơn 之chi 陰ấm 。 上thượng 親thân 為vi 祭tế 文văn 。 親thân 製chế 神thần 道đạo 碑bi 記ký 享hưởng 大đại 廟miếu 。 勅sắc 建kiến 鷄kê 鳴minh 寺tự 造tạo 浮phù 圖đồ 五ngũ 級cấp 。 祠từ 寶bảo 公công 歲tuế 遣khiển 官quan 祭tế 祀tự 。 初sơ 西tây 番phiên 僧Tăng 星tinh 吉cát 鑑giám 藏tạng 居cư 是thị 山sơn 。 至chí 是thị 為vi 闢tịch 院viện 。 命mạng 為vi 僧Tăng 錄lục 司ty 右hữu 覺giác 義nghĩa 。 三tam 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 。 本bổn 部bộ 官quan 於ư 武võ 英anh 殿điện 欽khâm 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 僧Tăng 錄lục 司ty 右hữu 覺giác 義nghĩa 如như 錦cẩm 病bệnh 故cố 。 恁nhẫm 禮lễ 部bộ 辦biện 素tố 祭tế 去khứ 祭tế 祀tự 他tha 。 欽khâm 此thử 。 令linh 祠từ 部bộ 備bị 祀tự 。 庫khố 支chi 價giá 買mãi 祭tế 物vật 去khứ 祭tế 祀tự 。 詔chiếu 曰viết 。 嗚ô 呼hô 罪tội 盈doanh 自tự 己kỷ 。 蠹đố 政chánh 害hại 民dân 。 朕trẫm 為vi 民dân 設thiết 官quan 。 為vi 民dân 造tạo 福phước 。 必tất 欲dục 除trừ 姦gian 。 復phục 生sanh 姦gian 甚thậm 擾nhiễu 害hại 吾ngô 民dân 。 實thật 朕trẫm 不bất 才tài 之chi 所sở 致trí 。 今kim 詔chiếu 天thiên 下hạ 。 凡phàm 吾ngô 良lương 民dân 。 憐lân 朕trẫm 不bất 敏mẫn 以dĩ 居cư 君quân 位vị 。 書thư 不bất 云vân 乎hồ 。 天thiên 位vị 艱gian 哉tai 。 寢tẩm 食thực 不bất 安an 以dĩ 圖đồ 民dân 康khang 。 仰ngưỡng 天thiên 俯phủ 察sát 求cầu 治trị 姦gian 貪tham 愈dũ 增tăng 。 若nhược 此thử 人nhân 心tâm 。 為vi 之chi 奈nại 何hà 。 自tự 詔chiếu 之chi 後hậu 凡phàm 擾nhiễu 吾ngô 民dân 者giả 大đại 赦xá 不bất 赦xá 。 七thất 月nguyệt 詔chiếu 曰viết 。 嗚ô 呼hô 天thiên 位vị 艱gian 哉tai 。 朕trẫm 自tự 即tức 位vị 以dĩ 來lai 十thập 有hữu 八bát 年niên 。 不bất 遑hoàng 暇hạ 食thực 以dĩ 撫phủ 生sanh 民dân 。 奈nại 何hà 內nội 外ngoại 之chi 臣thần 數số 用dụng 弗phất 當đương 。 實thật 在tại 予# 一nhất 人nhân 以dĩ 致trí 上thượng 天thiên 垂thùy 戒giới 。 災tai 於ư 萬vạn 姓tánh 水thủy 旱hạn 相tương/tướng 。 仍nhưng 今kim 聞văn 。 山sơn 東đông 北bắc 平bình 雨vũ 水thủy 愆khiên 期kỳ 。 農nông 艱gian 栽tài 種chủng 歲tuế 苗miêu 有hữu 虧khuy 。 詔chiếu 書thư 到đáo 日nhật 。 今kim 歲tuế 秋thu 糧lương 盡tận 行hành 蠲quyên 免miễn 。 有hữu 司ty 如như 命mạng 毋vô 擾nhiễu 吾ngô 民dân 云vân 云vân 。 九cửu 月nguyệt 諭dụ 曰viết 。 農nông 桑tang 衣y 食thực 之chi 本bổn 。 然nhiên 棄khí 本bổn 逐trục 末mạt 。 鮮tiên 有hữu 救cứu 其kỳ 弊tệ 者giả 。 先tiên 王vương 之chi 世thế 。 野dã 無vô 不bất 耕canh 之chi 民dân 。 室thất 無vô 不bất 蠶tằm 之chi 女nữ 。 水thủy 旱hạn 無vô 虞ngu 。 饑cơ 寒hàn 不bất 至chí 云vân 云vân 。 九cửu 月nguyệt 命mạng 蜀thục 王vương 閱duyệt 武võ 於ư 中trung 都đô 。 王vương 太thái 祖tổ 第đệ 十thập 子tử 也dã 。 諱húy 椿xuân 最tối 有hữu 賢hiền 德đức 。 博bác 通thông 經kinh 藝nghệ 旁bàng 及cập 釋thích 典điển 。 上thượng 所sở 鍾chung 愛ái 呼hô 為vi 蜀thục 秀tú 才tài 。 王vương 至chí 中trung 都đô 首thủ 闢tịch 西tây 堂đường 。 以dĩ 讀đọc 書thư 自tự 娛ngu 。 閱duyệt 武võ 餘dư 暇hạ 。 召triệu 儒nho 臣thần 李# 叔thúc 荊kinh 蘇tô 伯bá 衡hành 及cập 名danh 僧Tăng 來lai 復phục 輩bối 。 與dữ 之chi 講giảng 道đạo 論luận 文văn 。 殆đãi 無vô 虛hư 日nhật 。 復phục 建kiến 寶bảo 訓huấn 堂đường 。 尊tôn 奉phụng 祖tổ 訓huấn 及cập 前tiền 代đại 帝đế 王vương 經Kinh 典điển 。 命mạng 來lai 復phục 記ký 之chi 。 又hựu 命mạng 來lai 復phục 作tác 正chánh 心tâm 觀quán 道đạo 崇sùng 本bổn 敬kính 賢hiền 四tứ 箴# 。 以dĩ 自tự 警cảnh 。 僧Tăng 來lai 復phục 字tự 見kiến 心tâm 。 豫dự 章chương 人nhân 。 通thông 儒nho 術thuật 工công 詩thi 文văn 。 一nhất 時thời 名danh 士sĩ 皆giai 與dữ 之chi 交giao 。 與dữ 文văn 僧Tăng 宗tông 泐# 齊tề 名danh 。 上thượng 聞văn 召triệu 見kiến 之chi 。 後hậu 以dĩ 賦phú 詩thi 忤ngỗ 上thượng 意ý 被bị 刑hình 。 有hữu 蒲bồ 菴am 集tập 行hành 世thế 。 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 。 本bổn 部bộ 官quan 於ư 太thái 庖bào 西tây 欽khâm 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 僧Tăng 錄lục 司ty 左tả 講giảng 經kinh 如như 玘# 病bệnh 故cố 。 了liễu 恁nhẫm 禮lễ 部bộ 祭tế 祀tự 他tha 欽khâm 此thử 。 祠từ 部bộ 備bị 祭tế 。 庫khố 內nội 支chi 價giá 。 辦biện 祭tế 物vật 件# 。 完hoàn 備bị 祭tế 祀tự 。 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 本bổn 部bộ 官quan 於ư 奉phụng 天thiên 門môn 欽khâm 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 左tả 講giảng 經kinh 如như 玘# 今kim 日nhật 下hạ 葬táng 。 恁nhẫm 禮lễ 部bộ 官quan 便tiện 去khứ 。 祭tế 祀tự 欽khâm 此thử 。 令linh 禮lễ 部bộ 侍thị 郎lang 章chương 祥tường 致trí 祭tế 。 仍nhưng 御ngự 製chế 祭tế 文văn 。 御ngự 製chế 祭tế 如như 玘# 文văn 。 嗚ô 呼hô 業nghiệp 海hải 茫mang 茫mang 濟tế 彼bỉ 岸ngạn 者giả 鮮tiên 矣hĩ 。 爾nhĩ 如như 玘# 駕giá 般Bát 若Nhã 舟chu 。 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 棹# 建kiến 圓viên 覺giác 檣# 。 假giả 華hoa 嚴nghiêm 風phong 揚dương 大đại 集tập 帆phàm 。 昨tạc 朝triêu 柁đả 寬khoan 帆phàm 飽bão 倏thúc 焉yên 。 彼bỉ 岸ngạn 噫# 果quả 操thao 舟chu 之chi 善thiện 耶da 。 爾nhĩ 如như 玘# 冐mạo 風phong 濤đào 而nhi 有hữu 此thử 耶da 。 今kim 業nghiệp 海hải 爾nhĩ 濟tế 舟chu 楫tiếp 猶do 存tồn 。 孰thục 備bị 善thiện 爾nhĩ 舟chu 傲ngạo 風phong 於ư 業nghiệp 海hải 。 如như 斯tư 濟tế 岸ngạn 就tựu 。 不bất 日nhật 乘thừa 爾nhĩ 某mỗ 之chi 舟chu 。 有hữu 此thử 之chi 濟tế 。 非phi 獨độc 如như 是thị 。 其kỳ 拯chửng 溺nịch 者giả 既ký 多đa 。 朕trẫm 觀quán 營doanh 般Bát 若Nhã 之chi 舟chu 。 施thí 普phổ 度độ 之chi 道đạo 。 豈khởi 徒đồ 然nhiên 哉tai 。 今kim 也dã 期kỳ 當đương 空không 相tướng 絕tuyệt 迹tích 。 去khứ 來lai 所sở 有hữu 庶thứ 饈tu 。 爾nhĩ 其kỳ 享hưởng 焉yên 。 附phụ 賡# 玘# 太thái 璞# 韻vận 。 花hoa 逢phùng 夜dạ 雨vũ 曉hiểu 看khán 妍nghiên 。 實thật 蕋# 凋điêu 時thời 階giai 不bất 喧huyên 。 試thí 問vấn 老lão 禪thiền 幽u 得đắc 處xứ 。 謂vị 言ngôn 物vật 外ngoại 有hữu 青thanh 天thiên 。 續tục 原nguyên 教giáo 論luận 。 翰hàn 林lâm 待đãi 詔chiếu 沈trầm 士sĩ 榮vinh 撰soạn 。 上thượng 卷quyển 七thất 篇thiên 曰viết 。 原nguyên 教giáo 論luận 觀quán 心tâm 解giải 。 內nội 教giáo 外ngoại 教giáo 辨biện 。 執chấp 迹tích 儒nho 者giả 。 參tham 禪thiền 辨biện 。 論luận 禪thiền 辨biện 。 作tác 用dụng 是thị 性tánh 解giải 。 下hạ 卷quyển 七thất 篇thiên 曰viết 。 名danh 儒nho 好hảo/hiếu 佛Phật 解giải 。 自tự 私tư 辨biện 。 莊trang 老lão 異dị 同đồng 辨biện 。 錯thác 說thuyết 諸chư 經kinh 解giải 。 較giảo 是thị 非phi 得đắc 失thất 辨biện 。 三tam 教giáo 論luận 。 諸chư 師sư 人nhân 物vật 雄hùng 偉# 論luận 。 其kỳ 序tự 云vân 。 夫phu 情tình 智trí 相tương 違vi 而nhi 後hậu 有hữu 教giáo 。 識thức 趣thú 相tương 違vi 而nhi 後hậu 有hữu 辨biện 。 故cố 分phân 別biệt 是thị 非phi 。 所sở 以dĩ 立lập 教giáo 。 不bất 辨biện 何hà 以dĩ 立lập 理lý 哉tai 。 昔tích 人nhân 欲dục 理lý 之chi 明minh 。 乃nãi 設thiết 雖tuy 以dĩ 為vi 問vấn 答đáp 。 使sử 讀đọc 之chi 者giả 了liễu 然nhiên 不bất 疑nghi 。 今kim 儒nho 者giả 疑nghi 難nan 於ư 佛Phật 。 必tất 當đương 辨biện 之chi 。 所sở 以dĩ 立lập 教giáo 明minh 理lý 也dã 。 昔tích 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 化hóa 為vi 外ngoại 道đạo 。 各các 執chấp 異dị 說thuyết 問vấn 難nạn/nan 於ư 佛Phật 。 如Như 來Lai 乃nãi 破phá 其kỳ 邪tà 執chấp 。 立lập 如như 是thị 義nghĩa 。 說thuyết 如như 是thị 經Kinh 。 則tắc 諸chư 教giáo 皆giai 由do 論luận 辨biện 而nhi 起khởi 也dã 。 若nhược 唐đường 宋tống 大đại 儒nho 。 各các 執chấp 所sở 見kiến 。 疑nghi 難nan 於ư 佛Phật 。 毀hủy 訾tí 排bài 斥xích 。 或hoặc 有hữu 甚thậm 焉yên 。 亦diệc 或hoặc 菩Bồ 薩Tát 化hóa 身thân 儒nho 門môn 。 故cố 爾nhĩ 相tương 違vi 。 使sử 有hữu 以dĩ 辨biện 之chi 以dĩ 彰chương 至chí 理lý 歟# 。 果quả 亦diệc 未vị 造tạo 佛Phật 之chi 閫khổn 域vực 。 實thật 有hữu 所sở 疑nghi 歟# 。 自tự 是thị 以dĩ 來lai 。 數số 百bách 年niên 間gian 。 以dĩ 儒nho 名danh 者giả 之chi 。 於ư 佛Phật 教giáo 或hoặc 為vi 敬kính 信tín 為vi 非phi 議nghị 。 毀hủy 讚tán 不bất 常thường 。 是thị 非phi 莫mạc 辨biện 。 使sử 至chí 道đạo 不bất 明minh 。 誠thành 可khả 悲bi 矣hĩ 。 士sĩ 榮vinh 自tự 知tri 愚ngu 陋lậu 。 所sở 學học 不bất 及cập 先tiên 儒nho 之chi 萬vạn 一nhất 。 又hựu 未vị 得đắc 吾ngô 佛Phật 證chứng 入nhập 之chi 門môn 。 伏phục 念niệm 二nhị 教giáo 之chi 相tướng 違vi 久cửu 矣hĩ 。 而nhi 智trí 者giả 則tắc 默mặc 然nhiên 而nhi 不bất 為vi 之chi 辨biện 。 坐tọa 視thị 求cầu 學học 之chi 士sĩ 。 循tuần 習tập 舊cựu 聞văn 。 或hoặc 生sanh 誹phỉ 謗báng 喪táng 內nội 學học 之chi 家gia 珍trân 。 傷thương 名danh 教giáo 之chi 根căn 本bổn 。 故cố 不bất 自tự 揆quỹ 度độ 。 輒triếp 以dĩ 其kỳ 所sở 非phi 斥xích 之chi 言ngôn 。 具cụ 錄lục 於ư 前tiền 。 為vi 之chi 辨biện 解giải 於ư 後hậu 。 著trước 論luận 三tam 篇thiên 解giải 五ngũ 篇thiên 辨biện 六lục 篇thiên 。 通thông 十thập 四tứ 原nguyên 其kỳ 異dị 同đồng 謂vị 之chi 論luận 。 釋thích 其kỳ 疑nghi 惑hoặc 謂vị 之chi 解giải 。 明minh 其kỳ 是thị 非phi 謂vị 之chi 辨biện 。 理lý 學học 君quân 子tử 幸hạnh 決quyết 擇trạch 而nhi 去khứ 取thủ 焉yên 。 固cố 不bất 礙ngại 於ư 聖thánh 賢hiền 之chi 學học 也dã 。 時thời 洪hồng 武võ 乙ất 丑sửu 季quý 夏hạ 上thượng 弦huyền 。 建kiến 安an 沈trầm 士sĩ 榮vinh 謹cẩn 序tự 。 御ngự 製chế 諭dụ 翰hàn 林lâm 待đãi 詔chiếu 沈trầm 士sĩ 榮vinh 曰viết 。 古cổ 智trí 人nhân 有hữu 為vi 身thân 而nhi 修tu 身thân 。 吾ngô 不bất 知tri 修tu 者giả 誰thùy 也dã 。 或hoặc 曰viết 。 身thân 為vi 神thần 而nhi 修tu 。 或hoặc 云vân 神thần 為vi 身thân 而nhi 修tu 。 因nhân 是thị 之chi 辨biện 惑hoặc 之chi 而nhi 更cánh 惑hoặc 之chi 。 果quả 身thân 修tu 神thần 歟# 。 抑ức 神thần 修tu 身thân 歟# 。 吾ngô 不bất 知tri 二nhị 修tu 之chi 道đạo 。 但đãn 見kiến 古cổ 人nhân 遺di 跡tích 。 詢tuân 及cập 儒nho 釋thích 道đạo 三tam 宗tông 。 必tất 欲dục 達đạt 之chi 以dĩ 妙diệu 己kỷ 虛hư 靈linh 。 嗚ô 呼hô 善thiện 哉tai 君quân 子tử 。 雖tuy 未vị 至chí 三tam 宗tông 之chi 奇kỳ 。 有hữu 心tâm 若nhược 是thị 。 豈khởi 不bất 謂vị 學học 之chi 足túc 矣hĩ 。 聃đam 云vân 。 居cư 善thiện 地địa 心tâm 善thiện 淵uyên 。 今kim 之chi 人nhân 頑ngoan 肯khẳng 匠tượng 斯tư 三tam 宗tông 者giả 。 豈khởi 不bất 全toàn 妙diệu 己kỷ 之chi 虛hư 靈linh 者giả 乎hồ 。 此thử 即tức 智trí 人nhân 也dã 。 護hộ 持trì 朵đóa 耳nhĩ 思tư 烏ô 思tư 藏tạng 。 詔chiếu 大đại 矣hĩ 哉tai 大đại 覺giác 金kim 仙tiên 。 行hành 矣hĩ 哉tai 出xuất 無vô 量lượng 歷lịch 阿a 僧Tăng 。 下hạ 兜Đâu 率Suất 生sanh 梵Phạm 宮cung 。 異dị 哉tai 雪tuyết 嶺lĩnh 之chi 修tu 。 世thế 人nhân 過quá 者giả 乎hồ 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 經kinh 劫kiếp 既ký 廣quảng 。 忍nhẫn 辱nhục 愈dũ 多đa 。 方phương 成thành 佛Phật 道Đạo 。 善thiện 被bị 人nhân 世thế 。 法pháp 張trương 寰# 宇vũ 。 人nhân 有hữu 從tùng 斯tư 道đạo 者giả 。 天thiên 鑒giám 神thần 扶phù 身thân 後hậu 同đồng 遊du 於ư 佛Phật 境cảnh 。 若nhược 違vi 斯tư 道đạo 而nhi 慢mạn 佛Phật 者giả 。 則tắc 天thiên 鑒giám 神thần 知tri 羈ki 困khốn 地địa 獄ngục 。 與dữ 鬼quỷ 同đồng 處xứ 。 直trực 候hậu 拂phất 石thạch 劫kiếp 盡tận 而nhi 方phương 生sanh 。 其kỳ 斯tư 憂ưu 乎hồ 苦khổ 乎hồ 。 一nhất 念niệm 同đồng 佛Phật 則tắc 百bách 禍họa 烟yên 消tiêu 化hóa 為vi 諸chư 福phước 。 今kim 朵đóa 耳nhĩ 思tư 烏ô 思tư 藏tạng 兩lưỡng 衙# 地địa 方phương 諸chư 院viện 上thượng 師sư 。 踵chủng 如Như 來Lai 之chi 大đại 教giáo 。 備bị 五ngũ 印ấn 之chi 多đa 經kinh 。 代đại 為vi 闡xiển 揚dương 化hóa 凶hung 頑ngoan 以dĩ 從tùng 善thiện 。 啟khải 人nhân 心tâm 以dĩ 滌địch 愆khiên 。 朕trẫm 謂vị 佛Phật 為vi 眾chúng 生sanh 若nhược 是thị 。 今kim 多đa 院viện 諸chư 師sư 亦diệc 為vi 佛Phật 若nhược 是thị 。 而nhi 為vi 暗ám 理lý 王vương 綱cương 與dữ 民dân 多đa 福phước 。 敢cảm 有hữu 不bất 尊tôn 佛Phật 教giáo 而nhi 慢mạn 諸chư 上thượng 師sư 者giả 。 就tựu 本bổn 處xứ 都đô 指chỉ 揮huy 司ty 。 如như 律luật 施thi 行hành 毋vô 怠đãi 。 丙bính 寅# 洪hồng 武võ 十thập 九cửu 年niên 。 勅sắc 天thiên 下hạ 寺tự 院viện 有hữu 田điền 糧lương 者giả 。 設thiết 砧# 基cơ 道Đạo 人Nhân 。 一nhất 應ưng 差sai 役dịch 不bất 許hứa 僧Tăng 應ưng 。 六lục 月nguyệt 詔chiếu 天thiên 下hạ 。 行hành 養dưỡng 老lão 之chi 政chánh 。 諭dụ 曰viết 。 尚thượng 齒xỉ 所sở 以dĩ 教giáo 敬kính 。 事sự 長trường/trưởng 所sở 以dĩ 教giáo 順thuận 云vân 云vân 。 八bát 月nguyệt 初sơ 八bát 日nhật 。 禮lễ 部bộ 奏tấu 據cứ 僧Tăng 性tánh 海hải 等đẳng 。 告cáo 給cấp 護hộ 持trì 山sơn 門môn 榜bảng 文văn 。 欽khâm 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 出xuất 榜bảng 與dữ 寺tự 家gia 。 張trương 掛quải 禁cấm 治trị 諸chư 色sắc 人nhân 等đẳng 。 毋vô 得đắc 輕khinh 慢mạn 佛Phật 教giáo 罵mạ 詈lị 僧Tăng 人nhân 非phi 禮lễ 攪giảo 擾nhiễu 。 違vi 者giả 本bổn 處xứ 官quan 司ty 約ước 束thú 欽khâm 此thử 。 欽khâm 遵tuân 出xuất 給cấp 榜bảng 文văn 。 頒ban 行hành 天thiên 下hạ 各các 寺tự 。 張trương 掛quải 禁cấm 約ước 。 八bát 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 本bổn 部bộ 官quan 於ư 奉phụng 天thiên 門môn 欽khâm 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 雲vân 南nam 僧Tăng 人nhân 性tánh 海hải 等đẳng 回hồi 還hoàn 。 與dữ 他tha 遞đệ 運vận 船thuyền 隻chỉ 。 欽khâm 此thử 咨tư 兵binh 部bộ 。 欽khâm 遵tuân 施thi 行hành 。 諭dụ 雲vân 南nam 僧Tăng 遊du 方phương 。 金kim 仙tiên 之chi 教giáo 甘cam 心tâm 寂tịch 寞mịch 。 成thành 在tại 苦khổ 空không 故cố 。 修tu 道Đạo 者giả 多đa 棲tê 巖nham 屋ốc 樹thụ 。 落lạc 魄phách 林lâm 泉tuyền 翫ngoạn 霄tiêu 壤nhưỡng 之chi 明minh 月nguyệt 。 吟ngâm 清thanh 風phong 於ư 松tùng 下hạ 。 置trí 身thân 物vật 外ngoại 。 淪luân 世thế 事sự 如như 太thái 虛hư 。 若nhược 是thị 者giả 廼# 修tu 之chi 宣tuyên 之chi 。 爾nhĩ 雲vân 南nam 僧Tăng 修tu 者giả 不bất 辭từ 萬vạn 里lý 之chi 遙diêu 。 欲dục 覺giác 因nhân 緣duyên 十thập 二nhị 。 若nhược 止chỉ 京kinh 師sư 而nhi 師sư 雲vân 南nam 。 又hựu 何hà 知tri 。 天thiên 台thai 之chi 景cảnh 兩lưỡng 浙chiết 之chi 美mỹ 。 高cao 僧Tăng 之chi 淵uyên 藪tẩu 。 特đặc 勅sắc 往vãng 遊du 。 閱duyệt 諸chư 名danh 山sơn 。 廓khuếch 爾nhĩ 方phương 寸thốn 。 睿# 爾nhĩ 神thần 靈linh 。 異dị 時thời 一nhất 歸quy 演diễn 華hoa 言ngôn 於ư 金kim 馬mã 。 論luận 風phong 景cảnh 於ư 碧bích 鷄kê 。 時thời 乃nãi 道đạo 冠quan 點điểm 蒼thương 。 神thần 遊du 八bát 極cực 。 快khoái 矣hĩ 哉tai 。 十thập 二nhị 月nguyệt 御ngự 製chế 大đại 誥# 。 三tam 篇thiên 成thành 頒ban 示thị 天thiên 下hạ 。 恕thứ 中trung 禪thiền 師sư 。 諱húy 無vô 慍uấn 。 字tự 恕thứ 中trung 。 別biệt 號hiệu 空không 室thất 。 臨lâm 海hải 人nhân 也dã 。 族tộc 姓tánh 陳trần 。 母mẫu 林lâm 氏thị 。 依y 徑kính 山sơn 元nguyên 叟# 端đoan 禪thiền 師sư 出xuất 家gia 剃thế 度độ 。 於ư 昭chiêu 慶khánh 律luật 寺tự 受thọ 戒giới 。 謁yết 靈linh 巖nham 芝chi 公công 一nhất 元nguyên 靈linh 公công 。 一nhất 一nhất 扣khấu 問vấn 詳tường 切thiết 。 既ký 歸quy 徑kính 山sơn 居cư 擇trạch 木mộc 寮liêu 。 後hậu 見kiến 大đại 白bạch 砥chỉ 公công 竺trúc 元nguyên 道đạo 公công 。 以dĩ 看khán 狗cẩu 子tử 無vô 佛Phật 話thoại 發phát 悟ngộ 。 頌tụng 曰viết 。 狗cẩu 子tử 佛Phật 性tánh 無vô 。 春xuân 色sắc 滿mãn 皇hoàng 都đô 。 趙triệu 州châu 東đông 院viện 裏lý 。 壁bích 上thượng 掛quải 胡hồ 蘆lô 。 又hựu 曰viết 。 此thử 事sự 如như 魚ngư 飲ẩm 水thủy 。 冷lãnh 暖noãn 自tự 知tri 。 決quyết 不bất 在tại 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 上thượng 也dã 。 師sư 性tánh 愛ái 靜tĩnh 隱ẩn 。 雖tuy 兩lưỡng 住trụ 名danh 山sơn 。 皆giai 甫phủ 及cập 三tam 載tái 而nhi 退thoái 。 後hậu 日nhật 本bổn 國quốc 主chủ 。 以dĩ 水thủy 晶tinh 數sổ 珠châu 峨# 山sơn 石thạch 。 研nghiên 為vi 贄# 請thỉnh 命mạng 太thái 祖tổ 。 祈kỳ 師sư 往vãng 化hóa 。 師sư 以dĩ 老lão 病bệnh 竟cánh 辭từ 。 弟đệ 子tử 居cư 頂đảnh 迎nghênh 師sư 住trụ 於ư 鄞# 之chi 翠thúy 山sơn 。 四tứ 方phương 之chi 扣khấu 謁yết 者giả 無vô 虛hư 日nhật 。 求cầu 偈kệ 語ngữ 者giả 甚thậm 眾chúng 。 是thị 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 日nhật 。 書thư 偈kệ 曰viết 。 七thất 十thập 八bát 年niên 。 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 露lộ 柱trụ 饒nhiêu 舌thiệt 咄đốt 。 端đoan 坐tọa 而nhi 逝thệ 。 至chí 十thập 二nhị 月nguyệt 望vọng 日nhật 。 葬táng 於ư 唐đường 嶴# 之chi 原nguyên 。 有hữu 二nhị 會hội 語ngữ 錄lục 。 拈niêm 雪tuyết 竇đậu 拈niêm 古cổ 。 續tục 大đại 慧tuệ 竹trúc 山sơn 頌tụng 。 古cổ 山sơn 菴am 雜tạp 錄lục 。 淨tịnh 土độ 詩thi 偈kệ 頌tụng 等đẳng 若nhược 干can 卷quyển 。 行hành 世thế 。 幻huyễn 隱ẩn 禪thiền 師sư 。 諱húy 慧tuệ 明minh 。 號hiệu 幻huyễn 隱ẩn 。 字tự 性tánh 原nguyên 。 父phụ 項hạng 。 母mẫu 陳trần 氏thị 。 七thất 歲tuế 發phát 疽thư 。 忽hốt 失thất 所sở 在tại 。 求cầu 得đắc 之chi 則tắc 曰viết 。 四tứ 童đồng 子tử 舁dư 我ngã 至chí 此thử 。 識thức 者giả 知tri 。 為vi 天thiên 神thần 所sở 祐hựu 。 後hậu 謁yết 竺trúc 元nguyên 道đạo 公công 於ư 仙tiên 居cư 紫tử 蘀# 山sơn 。 又hựu 謁yết 徑kính 山sơn 元nguyên 叟# 端đoan 公công 端đoan 問vấn 。 東đông 嶺lĩnh 來lai 西tây 嶺lĩnh 來lai 。 師sư 指chỉ 草thảo 鞋hài 曰viết 。 此thử 是thị 三tam 文văn 錢tiền 買mãi 得đắc 。 端đoan 曰viết 。 未vị 在tại 更cánh 道đạo 。 師sư 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 只chỉ 如như 此thử 。 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 。 端đoan 曰viết 。 念niệm 汝nhữ 遠viễn 來lai 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 。 師sư 乃nãi 悟ngộ 其kỳ 旨chỉ 。 久cửu 之chi 遂toại 罄khánh 底để 蘊uẩn 曰viết 。 纔tài 涉thiệp 思tư 惟duy 皆giai 為vi 剩thặng 法pháp 。 是thị 年niên 示thị 寂tịch 。 壽thọ 六lục 十thập 九cửu 。 臘lạp 五ngũ 十thập 八bát 。 木mộc 菴am 禪thiền 師sư (# 聰thông )# 。 覺giác 初sơ 禪thiền 師sư 。 無vô 逸dật 禪thiền 師sư 。 丁đinh 卯mão 洪hồng 武võ 二nhị 十thập 年niên 。 御ngự 製chế 尚thượng 書thư 洪hồng 範phạm 成thành 。 命mạng 贊tán 善thiện 劉lưu 三tam 吾ngô 序tự 其kỳ 後hậu 。 浙chiết 江giang 布bố 政chánh 及cập 蘇tô 州châu 等đẳng 府phủ 。 編biên 彙vị 田điền 土thổ/độ 方phương 圓viên 四tứ 至chí 魚ngư 鱗lân 圖đồ 冊sách 成thành 。 二nhị 月nguyệt 上thượng 躬cung 耕canh 籍tịch 田điền 。 遣khiển 官quan 享hưởng 先tiên 農nông 。 禮lễ 成thành 宴yến 群quần 臣thần 於ư 壇đàn 所sở 。 諭dụ 之chi 曰viết 。 耕canh 籍tịch 古cổ 禮lễ 也dã 。 一nhất 以dĩ 供cung 粢# 盛thịnh 。 一nhất 以dĩ 勸khuyến 農nông 務vụ 本bổn 也dã 。 四tứ 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 禮lễ 部bộ 尚thượng 書thư 崔thôi 等đẳng 。 復phục 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 將tương 戒giới 牒điệp 頒ban 行hành 天thiên 下hạ 。 重trọng/trùng 出xuất 曉hiểu 諭dụ 。 諭dụ 善thiện 世thế 禪thiền 師sư 板bản 的đích 達đạt 曰viết 。 禪thiền 師sư 自tự 西tây 而nhi 東đông 。 朝triêu 夕tịch 慕mộ 道đạo 。 務vụ 在tại 濟tế 人nhân 利lợi 物vật 。 朕trẫm 觀quán 禪thiền 師sư 之chi 立lập 志chí 也dã 。 努nỗ 力lực 甚thậm 堅kiên 。 其kỳ 歲tuế 月nguyệt 之chi 行hành 也dã 甚thậm 深thâm 。 故cố 得đắc 諸chư 方phương 施thí 供cung 。 善thiện 者giả 頂đảnh 禮lễ 。 惡ác 者giả 歡hoan 心tâm 。 前tiền 者giả 東đông 達đạt 滄thương 海hải 。 而nhi 禮lễ 補bổ 陀đà 。 旋toàn 錫tích 錢tiền 塘đường 而nhi 暫tạm 禪thiền 天thiên 目mục 。 西tây 遊du 廬lư 嶽nhạc 。 中trung 國quốc 之chi 名danh 山sơn 。 遂toại 禪thiền 師sư 之chi 意ý 已dĩ 達đạt 。 復phục 來lai 京kinh 師sư 。 駐trú 錫tích 鍾chung 山sơn 之chi 陽dương 。 日nhật 禪thiền 巖nham 穴huyệt 。 禪thiền 師sư 之chi 所sở 以dĩ 玄huyền 中trung 。 仰ngưỡng 觀quan 俯phủ 察sát 。 志chí 在tại 神thần 游du 八bát 極cực 。 惟duy 神thần 天thiên 昭chiêu 鑒giám 。 戊# 辰thần 洪hồng 武võ 二nhị 十thập 一nhất 年niên 。 遷thiên 僧Tăng 錄lục 司ty 於ư 天thiên 禧# 寺tự 。 試thí 經kinh 度độ 僧Tăng 給cấp 與dữ 度độ 牒điệp 。 三tam 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 。 僧Tăng 錄lục 司ty 左tả 善thiện 世thế 弘hoằng 道đạo 等đẳng 。 於ư 中trung 右hữu 門môn 欽khâm 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 恁nhẫm 。 僧Tăng 錄lục 司ty 行hành 文văn 書thư 各các 處xứ 僧Tăng 司ty 去khứ 。 但đãn 有hữu 討thảo 度độ 牒điệp 的đích 僧Tăng 。 二nhị 十thập 已dĩ 上thượng 的đích 。 發phát 去khứ 烏ô 蠻# 曲khúc 靖tĩnh 等đẳng 處xứ 。 每mỗi 三tam 十thập 里lý 造tạo 一nhất 座tòa 菴am 。 自tự 耕canh 自tự 食thực 。 就tựu 化hóa 他tha 一nhất 境cảnh 的đích 人nhân 欽khâm 此thử 。 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 。 僧Tăng 錄lục 司ty 左tả 善thiện 世thế 弘hoằng 道đạo 等đẳng 。 於ư 奉phụng 天thiên 門môn 欽khâm 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 靈linh 谷cốc 天thiên 界giới 能năng 仁nhân 鷄kê 鳴minh 等đẳng 寺tự 。 係hệ 京kinh 剎sát 大đại 寺tự 。 今kim 後hậu 缺khuyết 大đại 住trụ 持trì 。 務vụ 要yếu 叢tùng 林lâm 中trung 選tuyển 舉cử 有hữu 德đức 行hạnh 僧Tăng 人nhân 。 考khảo 試thí 各các 通thông 本bổn 教giáo 。 方phương 許hứa 著trước 他tha 住trụ 持trì 。 毋vô 得đắc 濫lạm 舉cử 欽khâm 此thử 。 五ngũ 月nguyệt 乙ất 酉dậu 。 五ngũ 色sắc 雲vân 見kiến 。 劉lưu 三tam 吾ngô 進tiến 曰viết 。 雲vân 物vật 之chi 祥tường 。 徵trưng 於ư 治trị 世thế 。 舜thuấn 之chi 時thời 興hưng 於ư 詩thi 歌ca 。 此thử 實thật 聖thánh 德đức 所sở 致trí 。 上thượng 曰viết 。 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 。 天thiên 降giáng 災tai 祥tường 。 在tại 德đức 誠thành 使sử 吾ngô 德đức 靡mĩ 悔hối 。 災tai 亦diệc 可khả 弭nhị 。 苟cẩu 爽sảng 其kỳ 德đức 。 雖tuy 祥tường 無vô 應ưng 國quốc 家gia 之chi 慶khánh 。 不bất 專chuyên 於ư 此thử 也dã 。 以dĩ 庶thứ 吉cát 士sĩ 解giải 縉# 。 為vi 監giám 察sát 御ngự 史sử 。 縉# 吉cát 水thủy 人nhân 。 天thiên 性tánh 英anh 悟ngộ 。 七thất 歲tuế 能năng 賦phú 詩thi 。 日nhật 記ký 數số 千thiên 言ngôn 。 十thập 八bát 鄉hương 試thí 第đệ 一nhất 。 連liên 登đăng 進tiến 士sĩ 。 草thảo 封phong 事sự 凡phàm 萬vạn 言ngôn 以dĩ 進tiến 。 未vị 幾kỷ 遣khiển 歸quy 。 己kỷ 巳tị 洪hồng 武võ 二nhị 十thập 二nhị 年niên 春xuân 。 上thượng 以dĩ 天thiên 下hạ 無vô 事sự 。 憫mẫn 諸chư 將tương 老lão 。 欲dục 保bảo 全toàn 之chi 。 詔chiếu 從tùng 公công 侯hầu 各các 還hoàn 其kỳ 鄉hương 。 各các 陛bệ 辭từ 賜tứ 賚lãi 有hữu 差sai 。 七thất 月nguyệt 初sơ 三tam 日nhật 。 本bổn 部bộ 官quan 於ư 華hoa 蓋cái 殿điện 欽khâm 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 鷄kê 鳴minh 寺tự 老lão 僧Tăng 官quan 。 陝# 西tây 帶đái 來lai 的đích 番phiên 僧Tăng 漢hán 僧Tăng 。 教giáo 二nhị 部bộ 做tố 與dữ 綿miên 布bố 僧Tăng 衣y 。 欽khâm 此thử 移di 咨tư 二nhị 部bộ 。 造tạo 辦biện 僧Tăng 衣y 三tam 十thập 六lục 名danh 。 每mỗi 名danh 綿miên 布bố 僧Tăng 衣y 一nhất 套sáo 。 每mỗi 套sáo 三tam 件# 。 共cộng 一nhất 百bách 八bát 件# 。 進tiến 赴phó 內nội 府phủ 給cấp 去khứ 訖ngật 。 八bát 月nguyệt 增tăng 設thiết 僧Tăng 司ty 。 舉cử 選tuyển 通thông 佛Phật 法Pháp 的đích 僧Tăng 發phát 來lai 考khảo 試thí 。 除trừ 授thọ 他tha 去khứ 欽khâm 此thử 。 八bát 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 僧Tăng 錄lục 司ty 左tả 善thiện 世thế 弘hoằng 道đạo 。 於ư 奉phụng 天thiên 門môn 欽khâm 奉phụng 。 聖thánh 旨chỉ 。 天thiên 界giới 寺tự 只chỉ 作tác 善thiện 世thế 。 為vi 額ngạch 欽khâm 此thử 。 授thọ 善thiện 世thế 禪thiền 師sư 詔chiếu 曰viết 。 佛Phật 教giáo 肇triệu 興hưng 西tây 土thổ/độ 。 流lưu 傳truyền 遍biến 被bị 華hoa 夷di 。 善thiện 世thế 凶hung 頑ngoan 。 佐tá 王vương 綱cương 而nhi 理lý 道đạo 。 今kim 古cổ 崇sùng 瞻chiêm 由do 慈từ 心tâm 而nhi 願nguyện 重trọng/trùng 。 是thị 故cố 出xuất 三tam 界giới 而nhi 脫thoát 沈trầm 淪luân 。 永vĩnh 彰chương 而nhi 不bất 滅diệt 。 爾nhĩ 勞lao 心tâm 願nguyện 重trọng/trùng 。 特đặc 加gia 善thiện 世thế 禪thiền 師sư 。 以dĩ 神thần 善thiện 道đạo 統thống 。 制chế 天thiên 下hạ 諸chư 山sơn 。 繩thằng 頑ngoan 禦ngữ 惡ác 。 於ư 戲hí 佐tá 王vương 綱cương 而nhi 理lý 善thiện 道đạo 。 願nguyện 力lực 宏hoành 深thâm 。 體thể 斯tư 之chi 行hành 。 無vô 往vãng 不bất 復phục 。 戒giới 哉tai 戒giới 哉tai 。 天thiên 淵uyên 禪thiền 師sư 。 季quý 芳phương 禪thiền 師sư 。 萬vạn 峯phong 禪thiền 師sư 。 諱húy 時thời 蔚úy 。 號hiệu 萬vạn 峯phong 。 永vĩnh 嘉gia 人nhân 。 金kim 姓tánh 。 母mẫu 夢mộng 白bạch 氣khí 亘tuyên 天thiên 。 生sanh 時thời 有hữu 光quang 滿mãn 室thất 。 襁# 褓bảo 見kiến 僧Tăng 輒triếp 微vi 笑tiếu 合hợp 掌chưởng 。 七thất 歲tuế 依y 演diễn 慶khánh 寺tự 昇thăng 公công 出xuất 家gia 。 十thập 六lục 剃thế 度độ 。 十thập 九cửu 受thọ 具cụ 。 謁yết 虎hổ 跑# 止chỉ 巖nham 請thỉnh 益ích 。 復phục 至chí 天thiên 台thai 訪phỏng 無vô 見kiến 覩đổ 公công 。 後hậu 歸quy 止chỉ 巖nham 處xứ 決quyết 擇trạch 。 為vi 堂đường 中trung 第đệ 一nhất 座tòa 。 後hậu 巖nham 以dĩ 法Pháp 衣y 拂phất 子tử 頂đảnh 相tướng 并tinh 偈kệ 付phó 之chi 。 三tam 築trúc 精tinh 藍lam 題đề 曰viết 聖thánh 恩ân 。 三tam 十thập 年niên 道đạo 風phong 遐hà 布bố 。 師sư 示thị 得đắc 法Pháp 人nhân 偈kệ 曰viết 。 慈từ 悲bi 無vô 念niệm 花hoa 開khai 果quả 熟thục 。 因Nhân 地Địa 分phân 明minh 慧tuệ 寶bảo 致trí 囑chúc 。 清thanh 徹triệt 源nguyên 源nguyên 一nhất 派phái 流lưu 。 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 來lai 相tương 續tục 。 又hựu 語ngữ 曰viết 。 如như 今kim 末Mạt 法Pháp 將tương 沈trầm 。 須tu 向hướng 水thủy 邊biên 林lâm 下hạ 钁quắc 頭đầu 邊biên 。 接tiếp 引dẫn 一nhất 個cá 半bán 個cá 。 闡xiển 揚dương 吾ngô 道đạo 報báo 佛Phật 恩ân 德đức 。 不bất 可khả 扳# 緣duyên 高cao 貴quý 。 輕khinh 篾miệt 下hạ 流lưu 。 逐trục 妄vọng 追truy 名danh 迷mê 真chân 惑hoặc 道đạo 。 切thiết 宜nghi 仔tử 細tế 。 遂toại 跏già 趺phu 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 七thất 十thập 九cửu 年niên 。 一nhất 味vị 杜đỗ 田điền 。 懸huyền 厓# 撒tản 手thủ 。 杲# 日nhật 當đương 天thiên 。 言ngôn 畢tất 而nhi 絕tuyệt 。 庚canh 午ngọ 洪hồng 武võ 二nhị 十thập 三tam 年niên 。 詔chiếu 求cầu 仙tiên 人nhân 張trương 三tam 丰# 。 了liễu 不bất 可khả 覓mịch 。 召triệu 其kỳ 弟đệ 子tử 丘khâu 玄huyền 清thanh 至chí 。 與dữ 語ngữ 悅duyệt 之chi 。 授thọ 官quan 與dữ 室thất 。 爵tước 不bất 受thọ 。 辛tân 未vị 洪hồng 武võ 二nhị 十thập 四tứ 年niên 。 定định 生sanh 員# 巾cân 服phục 之chi 制chế 。 襴# 衫sam 用dụng 藍lam 色sắc 。 絹quyên 布bố 為vi 之chi 。 寬khoan 袖tụ 皂tạo 線tuyến 縧# 。 軟nhuyễn 巾cân 垂thùy 帶đái 。 由do 是thị 士sĩ 子tử 衣y 冠quan 。 綽xước 有hữu 古cổ 風phong 焉yên 。 申thân 明minh 佛Phật 教giáo 榜bảng 冊sách 。 六lục 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 欽khâm 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 佛Phật 教giáo 之chi 始thỉ 。 自tự 東đông 漢hán 明minh 帝đế 夜dạ 。 有hữu 金kim 人nhân 入nhập 夢mộng 。 是thị 後hậu 法pháp 自tự 西tây 來lai 。 明minh 帝đế 勅sắc 臣thần 民dân 願nguyện 崇sùng 敬kính 者giả 許hứa 。 於ư 是thị 臣thần 民dân 從tùng 者giả 眾chúng 。 所sở 在tại 建kiến 立lập 佛Phật 剎sát 。 當đương 時thời 好hảo/hiếu 事sự 者giả 。 在tại 法pháp 入nhập 之chi 初sơ 。 有hữu 去khứ 鬚tu 髮phát 而nhi 捨xả 俗tục 出xuất 家gia 者giả 。 有hữu 父phụ 母mẫu 以dĩ 兒nhi 童đồng 子tử 出xuất 家gia 者giả 。 其kỳ 所sở 修tu 也dã 。 本bổn 苦khổ 空không 寂tịch 寞mịch 。 去khứ 諸chư 相tướng 慾dục 。 必tất 欲dục 精tinh 一nhất 己kỷ 之chi 英anh 靈linh 。 當đương 是thị 時thời 佛Phật 教giáo 大đại 彰chương 。 群quần 修tu 者giả 雖tuy 不bất 能năng 盡tận 為vi 圓viên 覺giác 。 實thật 在tại 修tu 行hành 次thứ 第đệ 之chi 間gian 。 豈khởi 有hữu 與dữ 俗tục 混hỗn 淆# 與dữ 常thường 人nhân 無vô 異dị 者giả 。 今kim 天thiên 下hạ 僧Tăng 寺tự 。 以dĩ 上thượng 古cổ 剎sát 列liệt 聖thánh 相tương 繼kế 而nhi 較giảo 者giả 。 佛Phật 之chi 教giáo 。 本bổn 中trung 國quốc 之chi 異dị 教giáo 也dã 。 設thiết 使sử 堯# 舜thuấn 禹vũ 湯thang 之chi 時thời 。 遇ngộ 斯tư 闡xiển 演diễn 。 未vị 審thẩm 興hưng 止chỉ 何hà 如như 哉tai 。 今kim 佛Phật 法Pháp 自tự 漢hán 入nhập 中trung 國quốc 。 歷lịch 曆lịch 數số 者giả 一nhất 千thiên 三tam 百bách 三tam 十thập 年niên 。 非phi 一nhất 姓tánh 為vi 君quân 而nhi 有hữu 者giả 也dã 。 所sở 以dĩ 不bất 磨ma 滅diệt 者giả 為vi 何hà 。 以dĩ 其kỳ 務vụ 生sanh 不bất 殺sát 也dã 。 其kỳ 本bổn 面diện 家gia 風phong 端đoan 在tại 苦khổ 空không 寂tịch 寞mịch 。 今kim 天thiên 下hạ 之chi 僧Tăng 多đa 與dữ 俗tục 混hỗn 淆# 。 尤vưu 不bất 如như 俗tục 者giả 甚thậm 多đa 。 是thị 等đẳng 其kỳ 教giáo 而nhi 敗bại 其kỳ 行hành 。 理lý 當đương 清thanh 其kỳ 事sự 而nhi 成thành 其kỳ 宗tông 。 令linh 一nhất 出xuất 禪thiền 者giả 禪thiền 。 講giảng 者giả 講giảng 。 瑜du 伽già 者giả 瑜du 伽già 。 各các 承thừa 宗tông 派phái 。 集tập 眾chúng 為vi 寺tự 。 有hữu 妻thê 室thất 願nguyện 還hoàn 俗tục 者giả 聽thính 。 願nguyện 棄khí 離ly 者giả 聽thính 。 僧Tăng 錄lục 司ty 一nhất 如như 朕trẫm 命mạng 。 行hành 下hạ 諸chư 山sơn 。 振chấn 揚dương 佛Phật 法Pháp 。 以dĩ 善thiện 世thế 仍nhưng 條điều 于vu 後hậu 。 一nhất 自tự 經kinh 兵binh 之chi 後hậu 。 僧Tăng 無vô 統thống 紀kỷ 。 若nhược 府phủ 若nhược 州châu 。 合hợp 令linh 僧Tăng 綱cương 司ty 。 僧Tăng 正chánh 司ty 。 驗nghiệm 倚ỷ 郭quách 縣huyện 分phần/phân 。 僧Tăng 會hội 司ty 驗nghiệm 本bổn 縣huyện 僧Tăng 人nhân 。 雜tạp 處xứ 民dân 間gian 者giả 見kiến 其kỳ 實thật 數số 。 於ư 見kiến 有hữu 佛Phật 到đáo 處xứ 。 會hội 眾chúng 以dĩ 成thành 叢tùng 林lâm 。 清thanh 規quy 以dĩ 安an 禪thiền 。 其kỳ 禪thiền 者giả 務vụ 遵tuân 本bổn 宗tông 公công 案án 。 觀quán 心tâm 目mục 形hình 以dĩ 證chứng 善thiện 果quả 。 講giảng 者giả 務vụ 遵tuân 釋Thích 迦Ca 四tứ 十thập 九cửu 秋thu 妙diệu 音âm 之chi 演diễn 。 以dĩ 導đạo 愚ngu 昧muội 。 若nhược 瑜du 伽già 者giả 。 亦diệc 於ư 見kiến 佛Phật 剎sát 處xứ 。 率suất 眾chúng 熟thục 演diễn 顯hiển 密mật 之chi 教giáo 。 應Ứng 供Cúng 是thị 方phương 足túc 孝hiếu 子tử 順thuận 孫tôn 報báo 祖tổ 父phụ 母mẫu 劬cù 勞lao 之chi 恩ân 。 以dĩ 世thế 俗tục 之chi 說thuyết 。 斯tư 教giáo 可khả 以dĩ 訓huấn 世thế 。 以dĩ 天thiên 下hạ 之chi 說thuyết 。 其kỳ 佛Phật 之chi 教giáo 陰ấm 翊dực 王vương 度độ 也dã 。 一nhất 令linh 下hạ 之chi 後hậu 。 敢cảm 有hữu 不bất 入nhập 叢tùng 林lâm 。 仍nhưng 前tiền 私tư 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 潛tiềm 住trụ 民dân 間gian 。 被bị 人nhân 告cáo 發phát 到đáo 官quan 。 或hoặc 官quan 府phủ 拿# 住trụ 。 必tất 梟kiêu 首thủ 以dĩ 示thị 眾chúng 。 容dung 隱ẩn 窩# 藏tạng 者giả 流lưu 三tam 千thiên 里lý 。 一nhất 顯hiển 密mật 之chi 教giáo 軌quỹ 範phạm 科khoa 儀nghi 。 務vụ 遵tuân 洪hồng 武võ 十thập 六lục 年niên 頒ban 降giáng/hàng 格cách 式thức 內nội 。 其kỳ 所sở 演diễn 唱xướng 者giả 。 除trừ 內nội 外ngoại 部bộ 真chân 言ngôn 。 難nan 以dĩ 字tự 譯dịch 。 仍nhưng 依y 西tây 域vực 之chi 語ngữ 。 其kỳ 中trung 最tối 密mật 者giả 。 惟duy 是thị 所sở 以dĩ 曰viết 密mật 。 其kỳ 餘dư 番phiên 譯dịch 經kinh 及cập 道Đạo 場Tràng 內nội 。 接tiếp 續tục 詞từ 情tình 懇khẩn 切thiết 交giao 章chương 。 天thiên 人nhân 鬼quỷ 神thần 。 咸hàm 可khả 聞văn 知tri 者giả 。 此thử 其kỳ 所sở 以dĩ 曰viết 顯hiển 。 於ư 茲tư 科khoa 儀nghi 之chi 禮lễ 。 明minh 則tắc 可khả 以dĩ 達đạt 人nhân 。 幽u 則tắc 可khả 以dĩ 達đạt 鬼quỷ 。 不bất 比tỉ 未vị 編biên 之chi 先tiên 。 俗tục 僧Tăng 愚ngu 士sĩ 。 妄vọng 為vi 百bách 端đoan 訛ngoa 舛suyễn 規quy 矩củ 。 貽# 笑tiếu 智trí 人nhân 。 鬼quỷ 神thần 不bất 達đạt 。 此thử 令linh 一nhất 出xuất 。 務vụ 謹cẩn 遵tuân 毋vô 增tăng 減giảm 。 為vi 詞từ 訛ngoa 舛suyễn 紊# 亂loạn 。 敢cảm 有hữu 違vi 者giả 。 罪tội 及cập 首thủ 僧Tăng 及cập 習tập 者giả 。 一nhất 令linh 出xuất 之chi 後hậu 。 有hữu 能năng 忍nhẫn 辱nhục 不bất 居cư 市thị 廛triền 。 不bất 混hỗn 時thời 俗tục 。 深thâm 入nhập 崇sùng 山sơn 刀đao 耕canh 火hỏa 種chủng 。 侶lữ 影ảnh 伴bạn 燈đăng 。 甘cam 苦khổ 空không 寂tịch 寞mịch 於ư 林lâm 泉tuyền 之chi 下hạ 。 意ý 在tại 以dĩ 英anh 靈linh 出xuất 三tam 界giới 聽thính 。 一nhất 瑜du 伽già 僧Tăng 。 既ký 入nhập 佛Phật 剎sát 已dĩ 集tập 成thành 眾chúng 。 赴phó 應ưng 世thế 俗tục 。 所sở 酬thù 之chi 資tư 。 驗nghiệm 日nhật 驗nghiệm 僧Tăng 。 每mỗi 一nhất 日nhật 每mỗi 一nhất 僧Tăng 錢tiền 五ngũ 百bách 文văn 。 主chủ 磬khánh 寫tả 疏sớ/sơ 召triệu 請thỉnh 三tam 執chấp 事sự 。 每mỗi 僧Tăng 各các 一nhất 千thiên 文văn 。 一nhất 道Đạo 場Tràng 諸chư 品phẩm 經kinh 咒chú 布bố 施thí 則tắc 例lệ (# 各các 項hạng 經kinh 寸thốn 數số 目mục 不bất 錄lục )# 。 一nhất 陳trần 設thiết 諸chư 佛Phật 像tượng 。 香hương 燈đăng 供cung 給cấp 。 闍xà 黎lê 等đẳng 項hạng 勞lao 役dịch 錢tiền 一nhất 千thiên 文văn 。 一nhất 凡phàm 僧Tăng 與dữ 俗tục 齋trai 。 其kỳ 合hợp 用dụng 文văn 書thư 。 務vụ 依y 修tu 齋trai 行hành 移di 體thể 式thức 。 除trừ 一nhất 表biểu 三tam 申thân 三tam 牒điệp 三tam 帖# 三tam 疏sớ/sơ 三tam 榜bảng 。 不bất 許hứa 文văn 繁phồn 別biệt 立lập 名danh 色sắc 。 妄vọng 費phí 紙chỉ 劄# 以dĩ 耗hao 民dân 財tài 。 一nhất 今kim 後hậu 所sở 在tại 僧Tăng 綱cương 僧Tăng 正chánh 僧Tăng 會hội 去khứ 處xứ 。 其kỳ 諸chư 散tán 寺tự 應Ứng 供Cúng 民dân 間gian 者giả 。 聽thính 從tùng 僧Tăng 民dân 兩lưỡng 便tiện 。 願nguyện 請thỉnh 者giả 願nguyện 往vãng 任nhậm 從tùng 之chi 。 僧Tăng 綱cương 僧Tăng 正chánh 僧Tăng 會hội 。 毋vô 得đắc 恃thị 以dĩ 上thượng 司ty 。 出xuất 帖# 非phi 為vi 拘câu 鈐# 。 假giả 此thử 為vi 名danh 。 巧xảo 取thủ 散tán 寺tự 民dân 施thí 。 從tùng 有hữu 緣duyên 僧Tăng 。 有hữu 道đạo 高cao 行hành 深thâm 者giả 。 或hoặc 經kinh 旨chỉ 精tinh 通thông 者giả 。 檀đàn 越việt 有hữu 所sở 慕mộ 。 從tùng 其kỳ 齋trai 禮lễ 。 毋vô 以dĩ 法pháp 拘câu 。 一nhất 瑜du 伽già 之chi 教giáo 。 顯hiển 密mật 之chi 法pháp 。 非phi 清thanh 淨tịnh 持trì 守thủ 。 字tự 無vô 訛ngoa 謬mậu 。 呼hô 召triệu 之chi 際tế 幽u 冥minh 鬼quỷ 趣thú 。 咸hàm 使sử 聞văn 知tri 。 即tức 時thời 而nhi 至chí 。 非phi 垢cấu 穢uế 之chi 軀khu 。 世thế 俗tục 所sở 持trì 者giả 。 曩nẵng 者giả 民dân 間gian 世thế 俗tục 。 多đa 有hữu 倣# 僧Tăng 瑜du 伽già 者giả 。 呼hô 為vi 善thiện 友hữu 。 為vi 佛Phật 法Pháp 不bất 清thanh 。 顯hiển 密mật 不bất 靈linh 。 為vi 污ô 濁trược 之chi 所sở 污ô 。 有hữu 若nhược 是thị 。 今kim 後hậu 止chỉ 許hứa 僧Tăng 為vi 之chi 。 敢cảm 有hữu 似tự 前tiền 如như 此thử 者giả 。 罪tội 以dĩ 遊du 食thực 。 七thất 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 。 本bổn 部bộ 官quan 於ư 奉phụng 天thiên 門môn 欽khâm 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 恁nhẫm 禮lễ 部bộ 出xuất 批# 。 著trước 落lạc 僧Tăng 錄lục 司ty 。 差sai 僧Tăng 人nhân 將tương 榜bảng 文văn 去khứ 。 清thanh 理lý 天thiên 下hạ 僧Tăng 寺tự 。 凡phàm 僧Tăng 人nhân 不bất 許hứa 與dữ 民dân 間gian 雜tạp 處xứ 。 八bát 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 。 手thủ 勅sắc 著trước 善thiện 世thế 天thiên 禧# 能năng 仁nhân 三tam 寺tự 僧Tăng 官quan 宗tông 泐# 等đẳng 。 明minh 早tảo 有hữu 雨vũ 不bất 要yếu 來lai 。 若nhược 無vô 雨vũ 天thiên 晴tình 。 早tảo 赴phó 奉phụng 天thiên 門môn 欽khâm 此thử 。 復phục 原nguyên 禪thiền 師sư 。 名danh 福phước 報báo 。 字tự 復phục 原nguyên 。 台thai 之chi 寧ninh 海hải 人nhân 。 俗tục 姓tánh 方phương 。 母mẫu 張trương 氏thị 。 於ư 杭# 之chi 崇sùng 福phước 寺tự 出xuất 家gia 。 謁yết 石thạch 湖hồ 美mỹ 公công 於ư 淨tịnh 慈từ 落lạc 髮phát 。 參tham 經kinh 山sơn 原nguyên 叟# 得đắc 旨chỉ 。 出xuất 世thế 慈từ 谿khê 蘆lô 山sơn 。 遷thiên 四tứ 明minh 之chi 智trí 門môn 。 洪hồng 武võ 初sơ 。 馳trì 召triệu 道Đạo 行hạnh 沙Sa 門Môn 。 與dữ 以dĩ 中trung 日nhật 章chương 赴phó 京kinh 館quán 天thiên 界giới 寺tự 。 屢lũ 入nhập 內nội 庭đình 應ưng 答đáp 稱xưng 旨chỉ 。 留lưu 三tam 年niên 賜tứ 還hoàn 。 補bổ 處xứ 徑kính 山sơn 。 上thượng 堂đường 云vân 。 似tự 地địa 擎kình 山sơn 。 不bất 知tri 山sơn 之chi 孤cô 峻tuấn 。 如như 石thạch 含hàm 玉ngọc 。 不bất 知tri 玉ngọc 之chi 無vô 瑕hà 。 及cập 化hóa 之chi 日nhật 。 忽hốt 拍phách 手thủ 曰viết 。 呵ha 呵ha 呵ha 。 大đại 眾chúng 是thị 甚thậm 麼ma 看khán 取thủ 。 竟cánh 寂tịch 。 壽thọ 八bát 十thập 四tứ 。 塔tháp 於ư 寂tịch 照chiếu 右hữu 岡# 。 六lục 月nguyệt 四tứ 辰thần 。 澹đạm 居cư 禪thiền 師sư 。 諱húy 至chí 仁nhân 。 字tự 行hành 中trung 。 號hiệu 澹đạm 居cư 。 又hựu 號hiệu 熙hi 怡di 叟# 。 番phiên 陽dương 人nhân 。 姓tánh 吳ngô 。 侍thị 報báo 恩ân 寺tự 真chân 牧mục 純thuần 公công 得đắc 度độ 。 自tự 幼ấu 識thức 見kiến 卓trác 頴dĩnh 。 指chỉ 空không 上thượng 人nhân 嘆thán 曰viết 。 再tái 世thế 人nhân 天thiên 師sư 也dã 。 令linh 參tham 元nguyên 叟# 。 留lưu 侍thị 香hương 掌chưởng 外ngoại 記ký 。 叟# 喜hỷ 謂vị 曰viết 。 仁nhân 書thư 記ký 。 虎hổ 而nhi 翼dực 者giả 也dã 。 出xuất 世thế 德đức 章chương 崇sùng 報báo 萬vạn 壽thọ 等đẳng 剎sát 。 宋tống 學học 士sĩ 稱xưng 之chi 曰viết 。 虎hổ 丘khâu 尊tôn 者giả 名danh 浮phù 屠đồ 。 見kiến 性tánh 烱# 如như 摩ma 尼ni 珠châu 。 洪hồng 武võ 初sơ 。 皇hoàng 上thượng 問vấn 以dĩ 鬼quỷ 神thần 之chi 理lý 。 師sư 以dĩ 佛Phật 旨chỉ 為vi 書thư 而nhi 對đối 。 上thượng 悅duyệt 。 臨lâm 終chung 索sách 紙chỉ 書thư 偈kệ 而nhi 逝thệ 。 壽thọ 七thất 十thập 四tứ 。 臘lạp 六lục 十thập 七thất 。 三tam 月nguyệt 十thập 九cửu 忌kỵ 辰thần 也dã 。 全toàn 室thất 禪thiền 師sư 。 諱húy 宗tông 泐# 。 字tự 季quý 潭đàm 。 號hiệu 全toàn 室thất 。 台thai 之chi 臨lâm 海hải 人nhân 。 族tộc 姓tánh 周chu 。 父phụ 吉cát 甫phủ 。 母mẫu 葛cát 氏thị 。 幼ấu 輒triếp 跏già 趺phu 坐tọa 。 八bát 歲tuế 從tùng 笑tiếu 隱ẩn 訢hân 公công 學học 法pháp 。 十thập 四tứ 剃thế 度độ 。 二nhị 十thập 受thọ 具cụ 。 訢hân 公công 開khai 山sơn 龍long 翔tường 。 師sư 與dữ 俱câu 。 寄ký 意ý 詞từ 章chương 。 尤vưu 精tinh 隷lệ 古cổ 。 後hậu 謁yết 元nguyên 叟# 於ư 徑kính 山sơn 掌chưởng 記ký 室thất 。 出xuất 世thế 水thủy 西tây 。 遷thiên 中trung 竺trúc 升thăng 雙song 徑kính 。 次thứ 五ngũ 十thập 五ngũ 代đại 。 詔chiếu 師sư 與dữ 演diễn 福phước 法Pháp 師sư 大đại 璞# 玘# 公công 。 箋# 釋thích 心tâm 經kinh 金kim 剛cang 楞lăng 伽già 三tam 經kinh 。 點điểm 簡giản 藏tạng 經kinh 。 制chế 獻hiến 佛Phật 樂nhạo/nhạc/lạc 章chương 。 往vãng 西tây 域vực 求cầu 法Pháp 。 得đắc 莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 王vương 文Văn 殊Thù 等đẳng 經kinh 。 授thọ 僧Tăng 錄lục 司ty 善thiện 世thế 。 掌chưởng 天thiên 下hạ 僧Tăng 教giáo 。 建kiến 鳳phượng 陽dương 槎# 峯phong 圓viên 通thông 菴am 。 闢tịch 一nhất 室thất 曰viết 松tùng 下hạ 居cư 。 賜tứ 天thiên 界giới 住trụ 持trì 。 引dẫn 見kiến 賜tứ 詩thi 。 有hữu 泐# 翁ông 去khứ 此thử 問vấn 誰thùy 禪thiền 。 朝triêu 夕tịch 常thường 思tư 在tại 目mục 前tiền 。 後hậu 賜tứ 歸quy 槎# 峯phong 。 詩thi 云vân 。 寂tịch 寞mịch 觀quán 明minh 月nguyệt 。 逍tiêu 遙diêu 對đối 白bạch 雲vân 。 汝nhữ 其kỳ 往vãng 矣hĩ 。 渡độ 江giang 示thị 疾tật 。 謂vị 眾chúng 曰viết 。 人nhân 之chi 生sanh 滅diệt 如như 海hải 一nhất 漚âu 。 漚âu 生sanh 漚âu 滅diệt 復phục 歸quy 於ư 水thủy 。 何hà 處xứ 非phi 寂tịch 滅diệt 之chi 地địa 也dã 。 言ngôn 已dĩ 喚hoán 侍thị 者giả 曰viết 。 這giá 個cá 聻# 。 侍thị 者giả 茫mang 然nhiên 。 師sư 曰viết 苦khổ 。 遂toại 逝thệ 世thế 。 時thời 九cửu 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 也dã 。 壽thọ 七thất 十thập 四tứ 。 荼đồ 毘tỳ 舍xá 利lợi 塔tháp 於ư 天thiên 界giới 。 附phụ 訢hân 公công 之chi 右hữu 。 高cao 皇hoàng 帝đế 。 有hữu 賜tứ 師sư 免miễn 官quan 說thuyết (# 載tái 皇hoàng 明minh 護hộ 法Pháp 錄lục )# 又hựu 御ngự 和hòa 詩thi 一nhất 百bách 四tứ 十thập 五ngũ 首thủ 。 稱xưng 泐# 翁ông 。 成thành 祖tổ 有hữu 御ngự 製chế 像tượng 贊tán 。 賜tứ 中trung 順thuận 大đại 夫phu 。 得đắc 法Pháp 弟đệ 子tử 湛trạm 然nhiên 性tánh 一nhất 宗tông 欽khâm 。 古cổ 拙chuyết 禪thiền 師sư 。 號hiệu 祖tổ 庭đình 。 松tùng 陵lăng 人nhân 。 母mẫu 持trì 淨tịnh 戒giới 。 生sanh 不bất 知tri 葷huân 。 幼ấu 背bối/bội 法pháp 華hoa 。 十thập 歲tuế 日nhật 誦tụng 一nhất 部bộ 。 十thập 三tam 投đầu 日nhật 鑄chú 寺tự 。 出xuất 家gia 薙# 染nhiễm 受thọ 具cụ 。 首thủ 謁yết 石thạch 屋ốc 。 南nam 參tham 古cổ 梅mai 老lão 人nhân 。 續tục 然nhiên 三tam 指chỉ 。 九cửu 載tái 切thiết 磨ma 廓khuếch 然nhiên 瞥miết 地địa 。 行hành 詣nghệ 白bạch 雲vân 。 留lưu 為vi 眾chúng 首thủ 。 後hậu 遁độn 迹tích 韜# 光quang 巖nham 壑hác 三tam 十thập 餘dư 年niên 。 有hữu 平bình 生sanh 最tối 愛ái 隈ôi 巖nham 谷cốc 。 二nhị 十thập 年niên 來lai 懶lãn 放phóng 迎nghênh 之chi 句cú 云vân 。 梁lương 寅# 。 字tự 孟# 敬kính 。 臨lâm 江giang 人nhân 。 家gia 貧bần 力lực 學học 。 一nhất 時thời 名danh 士sĩ 多đa 與dữ 之chi 遊du 。 上thượng 徵trưng 天thiên 下hạ 名danh 儒nho 修tu 述thuật 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 寅# 與dữ 焉yên 以dĩ 老lão 病bệnh 辭từ 歸quy 。 結kết 屋ốc 石thạch 門môn 山sơn 。 稱xưng 梁lương 五ngũ 經kinh 。 年niên 八bát 十thập 二nhị 。 壬nhâm 申thân 洪hồng 武võ 。 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 試thí 經kinh 給cấp 僧Tăng 度độ 牒điệp 。 勅sắc 僧Tăng 錄lục 司ty 。 行hành 移di 天thiên 下hạ 僧Tăng 司ty 。 造tạo 僧Tăng 籍tịch 冊sách 。 刊# 布bố 寺tự 院viện 。 互hỗ 相tương 周chu 知tri 。 名danh 為vi 周chu 知tri 板bản 冊sách 。 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 皇hoàng 太thái 子tử 薨hoăng 。 諡thụy 懿# 文văn 。 九cửu 月nguyệt 立lập 嫡đích 長trường/trưởng 孫tôn 允duẫn 文văn 為vi 皇hoàng 太thái 子tử 。 以dĩ 方phương 孝hiếu 孺nhụ 為vi 漢hán 中trung 教giáo 授thọ 。 孝hiếu 孺nhụ 台thai 州châu 寧ninh 海hải 人nhân 。 聰thông 頴dĩnh 絕tuyệt 倫luân 。 雙song 眸mâu 烱# 烱# 如như 電điện 。 讀đọc 書thư 一nhất 目mục 十thập 行hành 俱câu 下hạ 。 鄉hương 人nhân 呼hô 為vi 小tiểu 韓# 子tử 。 宋tống 濂# 謂vị 曰viết 。 子tử 之chi 文văn 非phi 當đương 世thế 之chi 文văn 也dã 。 太thái 祖tổ 謂vị 皇hoàng 太thái 子tử 曰viết 。 此thử 莊trang 士sĩ 也dã 。 又hựu 曰viết 異dị 人nhân 也dã 。 後hậu 建kiến 文văn 末mạt 狥# 忠trung 。 冬đông 上thượng 患hoạn 熱nhiệt 病bệnh 危nguy 甚thậm 。 諸chư 御ngự 醫y 進tiến 藥dược 皆giai 無vô 效hiệu 。 俄nga 有hữu 赤xích 脚cước 僧Tăng 。 詣nghệ 闕khuyết 下hạ 云vân 。 天thiên 眼nhãn 尊tôn 者giả 及cập 周chu 顛điên 仙tiên 。 遣khiển 進tiến 藥dược 視thị 其kỳ 藥dược 。 一nhất 曰viết 溫ôn 涼lương 藥dược 。 一nhất 曰viết 溫ôn 涼lương 石thạch 一nhất 磈# 。 其kỳ 方phương 用dụng 盆bồn 盛thịnh 石thạch 磨ma 藥dược 。 注chú 之chi 沈trầm 香hương 醆# 以dĩ 服phục 。 上thượng 服phục 之chi 。 服phục 在tại 未vị 時thời 間gian 。 至chí 點điểm 燈đăng 時thời 遍biến 體thể 抽trừu 掣xiết 。 藥dược 之chi 効hiệu 也dã 。 其kỳ 藥dược 味vị 香hương 如như 菖xương 蒲bồ 。 而nhi 醆# 底để 凝ngưng 硃# 。 紅hồng 彩thải 逈huýnh 異dị 。 是thị 夜dạ 病bệnh 愈dũ 。 精tinh 神thần 日nhật 強cường/cưỡng 。 十thập 二nhị 月nguyệt 初sơ 六lục 日nhật 。 僧Tăng 錄lục 司ty 左tả 善thiện 世thế 夷di 簡giản 等đẳng 。 於ư 奉phụng 天thiên 門môn 欽khâm 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 各các 處xứ 有hữu 通thông 佛Phật 法Pháp 性tánh 理lý 高cao 僧Tăng 。 訪phỏng 問vấn 得đắc 幾kỷ 人nhân 。 取thủ 將tương 來lai 善thiện 世thế 寺tự 。 住trụ 欽khâm 此thử 。 十thập 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 欽khâm 依y 關quan 領lãnh 清thanh 教giáo 錄lục 一nhất 百bách 四tứ 十thập 五ngũ 本bổn 。 發phát 與dữ 各các 處xứ 僧Tăng 綱cương 司ty 。 依y 本bổn 刊# 板bản 印ấn 造tạo 。 俵# 散tán 所sở 屬thuộc 寺tự 院viện 僧Tăng 人nhân 。 琉lưu 球# 。 在tại 海hải 東đông 南nam 。 自tự 福phước 建kiến 梅mai 花hoa 所sở 開khai 漾dạng 。 順thuận 颷# 利lợi 舶bạc 七thất 日nhật 可khả 至chí 。 其kỳ 俗tục 以dĩ 盈doanh 虛hư 為vi 晦hối 朔sóc 。 以dĩ 草thảo 木mộc 為vi 冬đông 夏hạ 。 人nhân 皆giai 去khứ 髭tì 黥# 手thủ 。 羽vũ 冠quan 毛mao 衣y 。 無vô 禮lễ 節tiết 好hảo/hiếu 剽# 掠lược 。 至chí 此thử 遣khiển 子tử 弟đệ 來lai 學học 。 夷di 習tập 稍sảo 變biến 。 奉phụng 正chánh 朔sóc 設thiết 官quan 職chức 。 被bị 服phục 冠quan 裳thường 。 陳trần 奏tấu 表biểu 章chương 。 著trước 作tác 篇thiên 什thập 。 有hữu 華hoa 風phong 焉yên 。 日nhật 本bổn 。 即tức 古cổ 倭# 奴nô 國quốc 。 海hải 中trung 諸chư 夷di 倭# 奴nô 最tối 大đại 。 西tây 南nam 至chí 海hải 東đông 北bắc 。 大đại 山sơn 國quốc 主chủ 。 世thế 以dĩ 王vương 為vi 姓tánh 。 地địa 分phần/phân 五ngũ 畿# 三tam 島đảo 。 又hựu 有hữu 附phụ 庸dong 百bách 餘dư 。 拘câu 邪tà 韓# 最tối 大đại 。 唐đường 初sơ 更cánh 為vi 日nhật 本bổn 。 其kỳ 俗tục 男nam 子tử 魁khôi 頭đầu 斷đoạn 髮phát 黠hiệt 面diện 文văn 身thân 。 婦phụ 人nhân 被bị 髮phát 屈khuất 紒# 跣tiển 足túc 。 間gian 用dụng 履lý 。 其kỳ 喜hỷ 盜đạo 。 輕khinh 生sanh 好hiếu 殺sát 天thiên 性tánh 然nhiên 也dã 。 物vật 產sản 金kim 銀ngân 。 琥hổ 珀phách 。 水thủy 精tinh 。 琉lưu 黃hoàng 。 水thủy 銀ngân 。 銅đồng 錢tiền 。 白bạch 珠châu 。 青thanh 玉ngọc 。 蘇tô 木mộc 。 胡hồ 椒tiêu 。 細tế 絹quyên 。 花hoa 布bố 。 螺loa 𧌇# 。 漆tất 器khí 。 扇thiên/phiến 。 犀# 象tượng 。 刀đao 劍kiếm 。 鎧khải 甲giáp 。 馬mã 。 交giao 市thị 華hoa 人nhân 。 喜hỷ 得đắc 童đồng 女nữ 。 綿miên 綺ỷ 絲ti 綿miên 磁từ 針châm 。 時thời 入nhập 貢cống 不bất 誠thành 。 彭# 享hưởng 。 在tại 東đông 南nam 海hải 島đảo 中trung 。 並tịnh 山sơn 多đa 平bình 原nguyên 。 禽cầm 獸thú 希hy 少thiểu 草thảo 木mộc 繁phồn 茂mậu 。 沃ốc 土thổ/độ 宜nghi 穀cốc 。 饒nhiêu 果quả 蔬# 。 其kỳ 俗tục 上thượng 下hạ 親thân 狎hiệp 無vô 寇khấu 盜đạo 。 男nam 女nữ 椎chùy 髻kế 好hảo/hiếu 誦tụng 佛Phật 經Kinh 。 煮chử 海hải 為vi 鹽diêm 。 釀# 榔# 為vi 酒tửu 。 產sản 片phiến 腦não 諸chư 香hương 花hoa 錫tích 物vật 。 遣khiển 使sứ 奏tấu 金kim 葉diệp 表biểu 文văn 來lai 朝triêu 。 百bách 花hoa 。 在tại 海hải 中trung 。 依y 山sơn 為vi 國quốc 。 國quốc 中trung 有hữu 奇kỳ 花hoa 嘉gia 樹thụ 。 民dân 俗tục 饒nhiêu 富phú 尚thượng 釋thích 教giáo 。 產sản 紅hồng 猴hầu 。 黽# 倚ỷ 。 玳# 瑁# 。 孔khổng 雀tước 。 倒đảo 掛quải 鳥điểu 。 胡hồ 椒tiêu 。 時thời 國quốc 王vương 遣khiển 使sử 來lai 貢cống 。 卜bốc 烟yên 。 帖# 木mộc 兒nhi 。 韃# 靼đát 別biệt 部bộ 。 去khứ 甘cam 肅túc 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 里lý 。 其kỳ 地địa 廣quảng 袤# 千thiên 里lý 。 居cư 無vô 城thành 郭quách 。 以dĩ 氈chiên 帳trướng 為vi 廬lư 舍xá 。 產sản 騾loa 馬mã 牛ngưu 羊dương 。 至chí 是thị 來lai 朝triêu 。 楊dương 維duy 禎# 。 號hiệu 鐵thiết 崖nhai 。 戴đái 方phương 巾cân 見kiến 上thượng 。 上thượng 問vấn 。 此thử 巾cân 何hà 名danh 。 對đối 曰viết 。 四tứ 方phương 平bình 定định 巾cân 。 上thượng 喜hỷ 。 彭# 友hữu 信tín 以dĩ 貢cống 至chí 京kinh 。 遇ngộ 上thượng 微vi 行hành 。 口khẩu 占chiêm 紅hồng 霓nghê 詩thi 云vân 。 誰thùy 把bả 青thanh 紅hồng 線tuyến 一nhất 條điều 。 和hòa 雲vân 和hòa 雨vũ 繫hệ 天thiên 腰yêu 。 命mạng 續tục 之chi 。 友hữu 信tín 應ưng 聲thanh 曰viết 。 玉ngọc 皇hoàng 昨tạc 夜dạ 鑾# 輿dư 出xuất 。 萬vạn 里lý 長trường/trưởng 空không 駕giá 玉ngọc 橋kiều 。 上thượng 大đại 悅duyệt 問vấn 其kỳ 籍tịch 。 命mạng 翌# 辰thần 候hậu 於ư 升thăng 橋kiều 同đồng 入nhập 朝triêu 。 友hữu 信tín 如như 言ngôn 。 候hậu 久cửu 不bất 至chí 。 遂toại 入nhập 朝triêu 。 上thượng 召triệu 友hữu 信tín 上thượng 殿điện 前tiền 問vấn 故cố 。 具cụ 以dĩ 實thật 對đối 。 命mạng 為vi 北bắc 平bình 布bố 政chánh 使sử 。 癸quý 酉dậu 洪hồng 武võ 二nhị 十thập 六lục 年niên 。 嚴nghiêm 震chấn 直trực 述thuật 浦# 江giang 鄭trịnh 濟tế 。 及cập 同đồng 里lý 王vương 勳huân 二nhị 家gia 。 累lũy 世thế 同đồng 居cư 。 家gia 世thế 孝hiếu 友hữu 於ư 上thượng 。 特đặc 詔chiếu 褒bao 異dị 。 除trừ 二nhị 人nhân 左tả 右hữu 春xuân 坊phường 庶thứ 子tử 。 正chánh 月nguyệt 初sơ 三tam 日nhật 。 大đại 龍long 興hưng 寺tự 住trụ 持trì 僧Tăng 祖tổ 儁# 等đẳng 。 赴phó 京kinh 賀hạ 正chánh 辭từ 回hồi 。 司ty 禮lễ 監giám 官quan 魯lỗ 梯thê 傳truyền 聖thánh 旨chỉ 。 住trụ 持trì 僧Tăng 賞thưởng 五ngũ 錠đĩnh 。 散tán 僧Tăng 每mỗi 名danh 二nhị 錠đĩnh 。 教giáo 禮lễ 部bộ 補bổ 本bổn 欽khâm 此thử 。 賜tứ 西tây 番phiên 國quốc 師sư 詔chiếu 曰viết 。 佛Phật 教giáo 興hưng 於ư 西tây 土thổ/độ 。 善thiện 因nhân 博bác 被bị 華hoa 夷di 。 雖tuy 無vô 律luật 以dĩ 繩thằng 頑ngoan 。 惟duy 仁nhân 心tâm 而nhi 是thị 則tắc 。 大đại 矣hĩ 哉tai 。 妙diệu 覺giác 難nạn/nan 窮cùng 。 昔tích 從tùng 斯tư 道đạo 者giả 頓đốn 悟ngộ 三tam 空không 。 脫thoát 塵trần 淪luân 而nhi 出xuất 苦khổ 趣thú 。 永vĩnh 離ly 幽u 冥minh 。 使sử 生sanh 者giả 懷hoài 而nhi 死tử 者giả 慕mộ 。 豈khởi 不bất 聖thánh 人nhân 者giả 歟# 。 邇nhĩ 來lai 西tây 番phiên 入nhập 貢cống 。 有hữu 僧Tăng 公công 哥ca 監giám 藏tạng 巳tị 藏tạng 卜bốc 。 乃nãi 昔tích 元nguyên 八bát 思tư 巴ba 帝đế 師sư 之chi 後hậu 人nhân 云vân 。 踵chủng 師sư 之chi 道đạo 深thâm 通thông 奧áo 典điển 。 獨độc 志chí 尤vưu 堅kiên 。 化hóa 愚ngu 頑ngoan 以dĩ 從tùng 善thiện 。 起khởi 仁nhân 心tâm 以dĩ 滌địch 愆khiên 。 雖tuy 是thị 遙diêu 聞văn 。 特đặc 加gia 爾nhĩ 圓viên 智trí 妙diệu 覺giác 弘hoằng 教giáo 大đại 國quốc 師sư 。 統thống 治trị 僧Tăng 民dân 。 名danh 當đương 時thời 之chi 善thiện 人nhân 。 永vĩnh 為vi 教giáo 中trung 之chi 稱xưng 首thủ 。 於ư 戲hí 寂tịch 寞mịch 山sơn 房phòng 。 儔trù 青thanh 燈đăng 而nhi 讀đọc 誦tụng 。 觀quán 皓hạo 月nguyệt 以dĩ 吟ngâm 風phong 。 疊điệp 膝tất 盤bàn 陀đà 之chi 上thượng 。 草thảo 衣y 木mộc 食thực 。 方phương 契khế 善thiện 符phù 。 象tượng 源nguyên 禪thiền 師sư 。 諱húy 淑thục 。 台thai 州châu 人nhân 。 住trụ 持trì 徑kính 山sơn 。 六lục 月nguyệt 初sơ 四tứ 日nhật 趨xu 入nhập 門môn 曰viết 。 殺sát 來lai 了liễu 殺sát 來lai 了liễu 。 作tác 麼ma 生sanh 避tị 。 遂toại 坐tọa 脫thoát 。 甲giáp 戌tuất 洪hồng 武võ 二nhị 十thập 七thất 年niên 。 命mạng 僧Tăng 錄lục 司ty 。 行hành 十thập 三tam 布bố 政chánh 司ty 。 選tuyển 僧Tăng 補bổ 官quan 。 於ư 是thị 居cư 頂đảnh 道đạo 成thành 淨tịnh 戒giới 等đẳng 。 應ưng 召triệu 除trừ 授thọ 。 正chánh 月nguyệt 上thượng 謂vị 劉lưu 三tam 吾ngô 曰viết 。 朕trẫm 歷lịch 年niên 久cửu 。 而nhi 益ích 懼cụ 者giả 。 恐khủng 為vi 治trị 之chi 心tâm 懈giải 也dã 。 懈giải 心tâm 一nhất 生sanh 。 百bách 事sự 皆giai 廢phế 。 生sanh 民dân 休hưu 戚thích 係hệ 焉yên 。 故cố 日nhật 慎thận 一nhất 日nhật 。 惟duy 恐khủng 弗phất 及cập 。 如như 是thị 而nhi 治trị 。 效hiệu 猶do 未vị 臻trăn 。 甚thậm 矣hĩ 為vi 治trị 之chi 難nạn/nan 也dã 。 三tam 吾ngô 頓đốn 首thủ 曰viết 。 陛bệ 下hạ 之chi 言ngôn 及cập 此thử 。 天thiên 地địa 神thần 人nhân 之chi 福phước 也dã 。 諭dụ 曰viết 。 人nhân 之chi 常thường 情tình 安an 於ư 所sở 忽hốt 。 飽bão 即tức 忘vong 饑cơ 。 煖noãn 即tức 忘vong 寒hàn 。 不bất 思tư 為vi 備bị 。 一nhất 旦đán 卒thốt 遇ngộ 凶hung 荒hoang 。 則tắc 茫mang 然nhiên 無vô 措thố 也dã 。 深thâm 知tri 民dân 艱gian 。 百bách 計kế 以dĩ 勸khuyến 督# 之chi 。 俾tỉ 其kỳ 咸hàm 得đắc 飽bão 煖noãn 。 正chánh 月nguyệt 初sơ 八bát 日nhật 。 欽khâm 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 釋Thích 迦Ca 佛Phật 發phát 大đại 悲bi 願nguyện 心tâm 。 歷lịch 無vô 量lượng 劫kiếp 至chí 於ư 成thành 道Đạo 。 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 。 一nhất 切thiết 來lai 歷lịch 載tái 大đại 藏tạng 。 愚ngu 者giả 安an 能năng 知tri 義nghĩa 。 聰thông 者giả 未vị 能năng 盡tận 目mục 。 有hữu 佛Phật 以dĩ 來lai 效hiệu 佛Phật 之chi 修tu 者giả 無vô 量lượng 。 凡phàm 所sở 說thuyết 法Pháp 。 人nhân 天thiên 會hội 聽thính 。 愚ngu 者giả 雖tuy 無vô 知tri 。 補bổ 於ư 時thời 君quân 多đa 矣hĩ 。 自tự 佛Phật 去khứ 世thế 之chi 後hậu 。 諸chư 祖tổ 踵chủng 佛Phật 之chi 道đạo 。 所sở 在tại 靜tĩnh 處xứ 不bất 出xuất 戶hộ 牖dũ 。 明minh 佛Phật 之chi 旨chỉ 。 官quan 民dân 趨xu 向hướng 者giả 歷lịch 代đại 如như 此thử 。 效hiệu 佛Phật 宣tuyên 揚dương 者giả 智trí 人nhân 也dã 。 所sở 以dĩ 佛Phật 道Đạo 永vĩnh 昌xương 。 法Pháp 輪luân 常thường 轉chuyển 。 邇nhĩ 年niên 以dĩ 來lai 。 踵chủng 佛Phật 道Đạo 者giả 。 未vị 見kiến 智trí 人nhân 。 致trí 使sử 輕khinh 薄bạc 小tiểu 人nhân 毀hủy 辱nhục 罵mạ 詈lị 。 有hữu 玷điếm 佛Phật 門môn 。 特đặc 勅sắc 禮lễ 部bộ 。 條điều 例lệ 所sở 避tị 所sở 趨xu 者giả 。 榜bảng 示thị 之chi 。 一nhất 僧Tăng 合hợp 避tị 者giả 不bất 許hứa 奔bôn 走tẩu 市thị 村thôn 。 以dĩ 化hóa 緣duyên 為vi 繇# 。 致trí 令linh 無vô 藉tạ 凌lăng 辱nhục 有hữu 傷thương 佛Phật 教giáo 。 若nhược 有hữu 此thử 等đẳng 。 擒cầm 獲hoạch 到đáo 官quan 。 治trị 以dĩ 敗bại 壞hoại 祖tổ 風phong 之chi 罪tội 。 一nhất 寺tự 院viện 菴am 舍xá 。 已dĩ 有hữu 砧# 基cơ 道Đạo 人Nhân 。 一nhất 切thiết 煩phiền 難nạn/nan 答đáp 應ưng 官quan 府phủ 。 並tịnh 在tại 此thử 人nhân 。 其kỳ 僧Tăng 不bất 許hứa 具cụ 僧Tăng 服phục 入nhập 公công 聽thính 跪quỵ 拜bái 。 設thiết 若nhược 己kỷ 身thân 有hữu 犯phạm 即tức 預dự 先tiên 。 去khứ 僧Tăng 服phục 以dĩ 受thọ 擒cầm 拿# 。 一nhất 欽khâm 賜tứ 田điền 地địa 稅thuế 糧lương 全toàn 免miễn 。 常thường 住trụ 田điền 地địa 雖tuy 有hữu 稅thuế 糧lương 。 仍nhưng 免miễn 雜tạp 派phái 人nhân 差sai 役dịch 。 一nhất 凡phàm 住trụ 持trì 并tinh 一nhất 切thiết 散tán 僧Tăng 。 敢cảm 有hữu 交giao 結kết 官quan 府phủ 悅duyệt 俗tục 為vi 朋bằng 者giả 。 治trị 以dĩ 重trọng 罪tội 。 一nhất 凡phàm 僧Tăng 之chi 處xứ 於ư 市thị 者giả 。 務vụ 要yếu 三tam 十thập 人nhân 以dĩ 上thượng 聚tụ 成thành 一nhất 寺tự 。 一nhất 可khả 趨xu 向hướng 者giả 。 或hoặc 一nhất 二nhị 人nhân 。 幽u 隱ẩn 於ư 崇sùng 山sơn 深thâm 谷cốc 。 必tất 欲dục 修tu 行hành 者giả 聽thính 。 一nhất 僧Tăng 有hữu 妻thê 者giả 。 許hứa 諸chư 人nhân 捶chúy 辱nhục 之chi 。 更cánh 索sách 取thủ 鈔sao 錢tiền 。 如như 無vô 鈔sao 者giả 打đả 死tử 勿vật 論luận 。 一nhất 有hữu 妻thê 室thất 僧Tăng 人nhân 。 願nguyện 還hoàn 俗tục 者giả 聽thính 。 願nguyện 棄khí 離ly 者giả 。 修tu 行hành 者giả 亦diệc 聽thính 。 一nhất 僧Tăng 寺tự 庵am 院viện 。 一nhất 切thiết 高cao 明minh 之chi 人nhân 。 本bổn 欲dục 與dữ 僧Tăng 扳# 話thoại 。 顯hiển 揚dương 佛Phật 教giáo 。 奈nại 何hà 僧Tăng 多đa 不bất 才tài 。 其kỳ 人nhân 方phương 與dữ 和hòa 狎hiệp 。 其kỳ 僧Tăng 便tiện 起khởi 求cầu 施thí 之chi 心tâm 。 為vi 此thử 人nhân 遠viễn 不bất 近cận (# 文văn 長trường/trưởng 不bất 錄lục )# 。 嗚ô 呼hô 僧Tăng 若nhược 依y 朕trẫm 條điều 例lệ 。 或hoặc 居cư 山sơn 澤trạch 。 或hoặc 守thủ 常thường 住trụ 。 或hoặc 游du 諸chư 方phương 不bất 干can 於ư 民dân 。 不bất 妄vọng 入nhập 市thị 村thôn 。 官quan 民dân 欲dục 求cầu 僧Tăng 以dĩ 聽thính 經Kinh 。 豈khởi 不bất 難nan 哉tai 。 如như 此thử 則tắc 善thiện 者giả 慕mộ 之chi 。 詣nghệ 所sở 在tại 焚phần 香hương 禮lễ 請thỉnh 。 豈khởi 不bất 高cao 明minh 者giả 也dã 。 行hành 之chi 歲tuế 久cửu 。 佛Phật 道Đạo 大đại 昌xương 。 榜bảng 示thị 之chi 後hậu 。 官quan 民dân 僧Tăng 俗tục 。 敢cảm 有hữu 妄vọng 論luận 乖quai 為vi 者giả 。 處xử 以dĩ 極cực 刑hình 。 欽khâm 此thử 。 七thất 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 。 本bổn 部bộ 官quan 同đồng 僧Tăng 錄lục 司ty 華hoa 蓋cái 殿điện 。 欽khâm 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 征chinh 南nam 陣trận 亡vong 病bệnh 故cố 的đích 官quan 員# 軍quân 士sĩ 。 就tựu 靈linh 谷cốc 做tố 好hảo/hiếu 事sự 。 普phổ 度độ 他tha 。 恁nhẫm 禮lễ 部bộ 用dụng 心tâm 整chỉnh 理lý 。 欽khâm 此thử 。 乙ất 亥hợi 洪hồng 武võ 二nhị 十thập 八bát 年niên 。 命mạng 僧Tăng 錄lục 司ty 。 設thiết 上thượng 中trung 下hạ 三tam 科khoa 。 考khảo 試thí 天thiên 下hạ 沙Sa 門Môn 。 賜tứ 善thiện 世thế 天thiên 禧# 等đẳng 寺tự 。 糧lương 米mễ 以dĩ 給cấp 其kỳ 食thực 。 賜tứ 僧Tăng 錄lục 司ty 官quan 。 大đại 佑hữu 袈ca 裟sa 衣y 衾khâm 。 大đại 宗tông 禪thiền 師sư 。 諱húy 興hưng 。 台thai 州châu 人nhân 。 住trụ 持trì 徑kính 山sơn 。 三tam 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 忽hốt 嘆thán 曰viết 。 夫phu 三tam 十thập 婦phụ 六lục 齡linh 。 畢tất 竟cánh 偶ngẫu 不bất 成thành 。 遂toại 坐tọa 去khứ 。 丙bính 子tử 洪hồng 武võ 二nhị 十thập 九cửu 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 。 聖thánh 旨chỉ 靈linh 谷cốc 寺tự 住trụ 持trì 病bệnh 故cố 。 恁nhẫm 禮lễ 部bộ 與dữ 祭tế 祀tự 。 欽khâm 此thử 。 本bổn 部bộ 辦biện 素tố 祭tế 遣khiển 官quan 致trí 祭tế 。 丁đinh 丑sửu 洪hồng 武võ 三tam 十thập 年niên 。 命mạng 僧Tăng 錄lục 司ty 。 行hành 十thập 三tam 布bố 政chánh 司ty 。 凡phàm 有hữu 寺tự 院viện 。 處xử 所sở 俱câu 建kiến 禪thiền 堂đường 。 安an 禪thiền 集tập 眾chúng 。 戊# 寅# 洪hồng 武võ 三tam 十thập 一nhất 年niên 。 太thái 祖tổ 定định 燕yên 邸để 。 後hậu 代đại 取thủ 諱húy 二nhị 十thập 字tự 四tứ 句cú 曰viết 。 高cao 瞻chiêm 祁kỳ 見kiến 祐hựu 厚hậu 載tái 翊dực 常thường 由do 慈từ 和hòa 怡di 伯bá 仲trọng 簡giản 靖tĩnh 迪# 先tiên 猷# 。 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 僧Tăng 錄lục 司ty 左tả 善thiện 世thế 大đại 佑hữu 等đẳng 。 於ư 右hữu 順thuận 門môn 欽khâm 奉phụng 聖thánh 旨chỉ 。 著trước 江giang 東đông 驛dịch 江giang 淮hoài 驛dịch 兩lưỡng 處xứ 。 蓋cái 兩lưỡng 座tòa 接tiếp 待đãi 寺tự 。 著trước 南nam 北bắc 遊du 方phương 僧Tăng 道đạo 。 往vãng 來lai 便tiện 當đương 欽khâm 此thử 。 蘧# 菴am 法Pháp 師sư 。 諱húy 大đại 佑hữu 。 號hiệu 蘧# 菴am 住trụ 持trì 姑cô 蘇tô 北bắc 禪thiền 寺tự 。 詔chiếu 為vi 左tả 善thiện 世thế 。 精tinh 究cứu 內nội 外ngoại 典điển 籍tịch 。 善thiện 天thiên 台thai 賢hiền 首thủ 教giáo 義nghĩa 。 有hữu 彌di 陀đà 略lược 解giải 淨tịnh 土độ 指chỉ 歸quy 等đẳng 書thư 。 行hành 世thế 。 遂toại 初sơ 法Pháp 師sư 。 諱húy 紹thiệu 宗tông 。 號hiệu 遂toại 初sơ 。 上thượng 海hải 陳trần 氏thị 。 十thập 三tam 出xuất 家gia 於ư 松tùng 江giang 安an 國quốc 寺tự 。 得đắc 法Pháp 於ư 靜tĩnh 菴am 鎮trấn 法Pháp 師sư 。 天thiên 資tư 頴dĩnh 悟ngộ 戒giới 行hạnh 精tinh 嚴nghiêm 。 初sơ 說thuyết 法Pháp 於ư 長trường/trưởng 慶khánh 。 次thứ 遷thiên 吳ngô 興hưng 慈từ 咸hàm 。 大đại 展triển 玄huyền 風phong 緇# 素tố 嚮hướng 化hóa 。 洪hồng 武võ 癸quý 酉dậu 應ưng 召triệu 。 有hữu 事sự 廬lư 山sơn 奏tấu 對đối 稱xưng 旨chỉ 。 賜tứ 金kim 縷lũ 僧Tăng 伽già 黎lê 。 擢trạc 右hữu 講giảng 經kinh 陞thăng 右hữu 善thiện 世thế 。 是thị 年niên 月nguyệt 日nhật 示thị 疾tật 而nhi 逝thệ 。 四tứ 月nguyệt 。 上thượng 不bất 豫dự 。 閏nhuận 五ngũ 月nguyệt 十thập 日nhật 崩băng 。 壽thọ 七thất 十thập 有hữu 一nhất 。 是thị 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 葬táng 於ư 孝hiếu 陵lăng 。 上thượng 尊tôn 諡thụy 曰viết 。 聖thánh 神thần 文văn 武võ 欽khâm 明minh 啟khải 運vận 俊# 德đức 成thành 功công 統thống 天thiên 大đại 孝hiếu 高cao 皇hoàng 帝đế 廟miếu 。 號hiệu 太thái 祖tổ 。 太thái 祖tổ 御ngự 製chế 護hộ 法Pháp 集tập 。 錄lục 入nhập 集tập 中trung 者giả 。 不bất 列liệt 備bị 雲vân 棲tê 護hộ 法Pháp 錄lục 中trung 。 佛Phật 教giáo 利lợi 濟tế 說thuyết 。 心tâm 經kinh 序tự 。 三tam 經kinh 論luận 。 釋thích 道đạo 論luận 。 誦tụng 經Kinh 論luận 。 修tu 教giáo 論luận 。 明minh 施thí 論luận 。 宦# 釋thích 論luận 。 鬼quỷ 神thần 有hữu 無vô 論luận 。 空không 實thật 喻dụ 。 拔bạt 儒nho 僧Tăng 文văn 。 僧Tăng 道đạo 衡hành 說thuyết 。 僧Tăng 妙diệu 雲vân 說thuyết 。 僧Tăng 竺trúc 隱ẩn 說thuyết 。 清thanh 教giáo 錄lục 。 諭dụ 鍾chung 山sơn 僧Tăng 勅sắc 。 諭dụ 天thiên 界giới 寺tự 僧Tăng 。 賜tứ 宗tông 泐# 免miễn 官quan 說thuyết 。 問vấn 佛Phật 仙tiên 二nhị 篇thiên 。 還hoàn 經kinh 示thị 僧Tăng 。 天thiên 界giới 寺tự 花hoa 架# 說thuyết 。 戒giới 僧Tăng 陶đào 冶dã 文văn 。 又hựu 諭dụ 僧Tăng 。 習tập 唐đường 太thái 宗tông 聖thánh 教giáo 序tự 。 遊du 寺tự 記ký 。 靈linh 谷cốc 寺tự 記ký 。 遊du 新tân 菴am 記ký 。 牛ngưu 首thủ 山sơn 菴am 記ký 。 僧Tăng 犯phạm 憲hiến 說thuyết 。 赦xá 二nhị 役dịch 囚tù 人nhân 。 祭tế 寶bảo 誌chí 公công 文văn 。 祭tế 道đạo 林lâm 文văn 。 讚tán 十thập 六lục 羅La 漢Hán 二nhị 次thứ 。 詩thi 偈kệ 十thập 九cửu 首thủ 。 山sơn 居cư 詩thi 十thập 二nhị 首thủ 。 讚tán 頌tụng 十thập 三tam 首thủ 集tập 列liệt 六lục 十thập 一nhất 人nhân 附phụ 見kiến 十thập 五ngũ 人nhân 。 道đạo 原nguyên 禪thiền 師sư (# 衍diễn )# 。 秋thu 潭đàm 法Pháp 師sư 月nguyệt )# 。 宗tông 律luật 禪thiền 師sư 。 昭chiêu 慶khánh 律luật 師sư (# 濡nhu )# 。 太thái 白bạch 法Pháp 師sư (# 砥chỉ )# 。 石thạch 湖hồ 禪thiền 師sư (# 美mỹ )# 。 竺trúc 元nguyên 禪thiền 師sư (# 道đạo )# 。 一nhất 元nguyên 禪thiền 師sư (# 靈linh )# 。 無vô 著trước 禪thiền 師sư 。 古cổ 梅mai 老lão 人nhân 。 用dụng 明minh 法Pháp 師sư 。 懶lãn 牧mục 禪thiền 師sư 。 靜tĩnh 菴am 禪thiền 師sư (# 鎮trấn )# 。 清thanh 源nguyên 法Pháp 師sư 。 白bạch 雲vân 禪thiền 師sư 。 皇hoàng 太thái 孫tôn 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 以dĩ 明minh 年niên 為vi 建kiến 文văn 元nguyên 年niên 。 大đại 赦xá 天thiên 下hạ 。 太thái 孫tôn 治trị 喪táng 禮lễ 。 被bị 髮phát 哭khốc 踊dũng 。 哀ai 動động 左tả 右hữu 。 勅sắc 有hữu 司ty 喪táng 儀nghi 悉tất 遵tuân 周chu 禮lễ 。 於ư 是thị 倣# 金kim 藤đằng 遺di 制chế 。 前tiền 朝triêu 後hậu 殿điện 左tả 右hữu 角giác 門môn 。 及cập 西tây 宮cung 內nội 寢tẩm 各các 設thiết 座tòa 如như 生sanh 存tồn 。 凡phàm 十thập 一nhất 所sở 有hữu 久cửu 不bất 御ngự 者giả 。 即tức 以dĩ 香hương 湯thang 洒sái 掃tảo 之chi 。 陳trần 祖tổ 訓huấn 於ư 東đông 直trực 殿điện 。 設thiết 重trọng/trùng 器khí 於ư 西tây 直trực 殿điện 。 京kinh 官quan 四tứ 品phẩm 以dĩ 上thượng 。 朝triêu 服phục 執chấp 鉞việt 。 立lập 於ư 諸chư 陛bệ 之chi 上thượng 。 自tự 初sơ 十thập 以dĩ 。 至chí 十thập 六lục 日nhật 。 哭khốc 臨lâm 如như 禮lễ 。 晝trú 不bất 飲ẩm 勺chước 水thủy 。 夜dạ 不bất 就tựu 枕chẩm 簟# 。 先tiên 是thị 。 太thái 祖tổ 不bất 豫dự 。 多đa 暴bạo 怒nộ 遭tao 譴khiển 戮lục 者giả 甚thậm 眾chúng 。 太thái 孫tôn 入nhập 侍thị 事sự 必tất 躬cung 承thừa 。 服phục 藥dược 則tắc 親thân 嘗thường 以dĩ 進tiến 。 去khứ 後hậu 則tắc 親thân 扶phù 以dĩ 起khởi 。 唾thóa 壺hồ 溺nịch 器khí 之chi 屬thuộc 。 靡mĩ 不bất 手thủ 提đề 以dĩ 獻hiến 。 而nhi 愉# 色sắc 婉uyển 容dung 藹ái 然nhiên 可khả 掬cúc 。 太thái 祖tổ 氣khí 已dĩ 漸tiệm 平bình 多đa 所sở 全toàn 宥hựu 。 當đương 深thâm 更cánh 夜dạ 分phân 。 侍thị 衛vệ 酣# 寢tẩm 際tế 。 呼hô 無vô 不bất 應ưng 。 應ưng 無vô 不bất 起khởi 。 蓋cái 終chung 夕tịch 未vị 嘗thường 交giao 睫tiệp 也dã 。 太thái 孫tôn 素tố 豐phong 腴# 。 至chí 是thị 哀ai 毀hủy 骨cốt 立lập 矣hĩ 。 是thị 日nhật 諸chư 大đại 臣thần 迎nghênh 之chi 於ư 大đại 明minh 門môn 外ngoại 。 群quần 臣thần 百bá 姓tánh 望vọng 見kiến 其kỳ 毀hủy 瘠tích 之chi 容dung 深thâm 墨mặc 之chi 色sắc 。 與dữ 哭khốc 泣khấp 之chi 哀ai 。 莫mạc 不bất 舉cử 手thủ 加gia 額ngạch 。 曰viết 天thiên 子tử 純thuần 孝hiếu 。 舉cử 喁ngung 喁ngung 然nhiên 。 有hữu 至chí 德đức 之chi 思tư 焉yên 。 詔chiếu 行hành 三tam 年niên 喪táng 。 命mạng 齊tề 泰thái 黃hoàng 子tử 澄trừng 預dự 參tham 國quốc 事sự 。 命mạng 方phương 孝hiếu 孺nhụ 為vi 博bác 士sĩ 侍thị 講giảng 。 蹇kiển 義nghĩa 為vi 吏lại 部bộ 侍thị 郎lang 。 夏hạ 原nguyên 吉cát 為vi 戶hộ 部bộ 侍thị 郎lang 。 徵trưng 江giang 西tây 處xứ 士sĩ 楊dương 士sĩ 奇kỳ 。 為vi 翰hàn 林lâm 院viện 編biên 纂toản 官quan 。 張trương 統thống 為vi 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 。 熒# 惑hoặc 守thủ 心tâm 。 程# 濟tế 通thông 術thuật 數số 。 上thượng 書thư 言ngôn 。 北bắc 方phương 兵binh 起khởi 期kỳ 在tại 來lai 年niên 。 (# 皇hoàng 明minh 崇sùng 禎# 十thập 一nhất 年niên 春xuân 月nguyệt 金kim 蓋cái 雲vân 蘧# 壽thọ 光quang 比Bỉ 丘Khâu 寓# 杏hạnh 溪khê 遽cự 菴am 纂toản 錄lục 編biên 次thứ )# 。 釋thích 鑑giám 稽khể 古cổ 略lược 續tục 集tập (# 二nhị )#