淨Tịnh 土Độ 往Vãng 生Sanh 傳Truyền 卷quyển 下hạ 本bổn 傳truyền 十thập 七thất 人nhân (# 附phụ 見kiến 三tam 人nhân )# -# 唐đường 并tinh 州châu 釋thích 僧Tăng 衒huyễn (# 啟khải 芳phương 圓viên 果quả 附phụ )# -# 唐đường 朔sóc 方phương 釋thích 辯biện 才tài -# 唐đường 五ngũ 臺đài 釋thích 法pháp 照chiếu -# 唐đường 鎮trấn 州châu 釋thích 自tự 覺giác -# 唐đường 台thai 州châu 釋thích 懷hoài 玉ngọc -# 唐đường 吳ngô 郡quận 釋thích 齊tề 翰hàn -# 唐đường 吳ngô 郡quận 釋thích 神thần 皓hạo -# 唐đường 睦mục 州châu 釋thích 少thiểu 康khang -# 唐đường 彭# 州châu 釋thích 知tri 玄huyền -# 唐đường 汾# 州châu 釋thích 僧Tăng 藏tạng -# 唐đường 兗# 州châu 釋thích 大đại 行hành -# 唐đường 荊kinh 州châu 釋thích 惟duy 恭cung (# 靈linh 巋# 附phụ )# -# 後hậu 唐đường 溫ôn 州châu 釋thích 鴻hồng 莒# -# 石thạch 晉tấn 鳳phượng 翔tường 釋thích 志chí 通thông -# 大đại 宋tống 錢tiền 塘đường 釋thích 紹thiệu 巖nham -# 大đại 宋tống 東đông 京kinh 釋thích 守thủ 真chân -# 大đại 宋tống 餘dư 杭# 釋thích 晤# 恩ân 釋thích 僧Tăng 衒huyễn 。 并tinh 州châu 壽thọ 陽dương 人nhân 。 少thiểu 念niệm 慈Từ 氏Thị 。 期kỳ 生sanh 于vu 內nội 院viện 。 至chí 年niên 九cửu 十thập 。 遇ngộ 道đạo 綽xước 禪thiền 師sư 。 以dĩ 淨tịnh 土độ 誘dụ 掖dịch 。 未vị 悟ngộ 始thỉ 迴hồi 心tâm 焉yên 。 衒huyễn 以dĩ 迫bách 其kỳ 頹đồi 暮mộ 。 積tích 累lũy 之chi 功công 不bất 大đại 。 於ư 是thị 早tảo 暮mộ 。 禮lễ 佛Phật 常thường 千thiên 拜bái 。 念niệm 佛Phật 之chi 號hiệu 常thường 萬vạn 遍biến 。 寤ngụ 寐mị 勤cần 策sách 。 兢căng 兢căng 而nhi 不bất 懈giải 者giả 三tam 年niên 。 真chân 元nguyên 九cửu 年niên 有hữu 疾tật 。 至chí 于vu 大đại 漸tiệm 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 吾ngô 有hữu 漏lậu 人nhân 。 方phương 茲tư 有hữu 疾tật 詎cự 意ý 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 授thọ 我ngã 香hương 衣y 。 觀quán 音âm 勢thế 至chí 示thị 我ngã 寶bảo 手thủ 。 由do 此thử 以dĩ 西tây 皆giai 淨tịnh 土độ 境cảnh 。 吾ngô 其kỳ 從tùng 佛Phật 去khứ 矣hĩ 遂toại 終chung 。 終chung 之chi 既ký 七thất 日nhật 。 異dị 香hương 不bất 散tán 。 并tinh 汾# 之chi 人nhân 。 因nhân 於ư 淨tịnh 土độ 發phát 信tín 焉yên 。 時thời 汾# 西tây 悟ngộ 真chân 寺tự 。 有hữu 啟khải 芳phương 圓viên 果quả 二nhị 法Pháp 師sư 。 昔tích 嘗thường 以dĩ 老lão 敬kính 衒huyễn 。 加gia 又hựu 目mục 擊kích 其kỳ 事sự 。 乃nãi 於ư 觀quán 音âm 像tượng 前tiền 。 懺sám 露lộ 往vãng 咎cữu 。 仍nhưng 折chiết 楊dương 枝chi 。 置trí 觀quán 音âm 手thủ 。 誓thệ 曰viết 。 芳phương 等đẳng 若nhược 於ư 淨tịnh 土độ 果quả 有hữu 緣duyên 耶da 。 當đương 使sử 楊dương 枝chi 七thất 日nhật 不bất 萎nuy 。 至chí 期kỳ 而nhi 楊dương 枝chi 益ích 茂mậu 。 芳phương 果quả 慶khánh 抃# 。 以dĩ 夕tịch 兼kiêm 晝trú 。 不bất 捨xả 觀quán 念niệm 。 後hậu 數sổ 月nguyệt 。 一nhất 夕tịch 於ư 觀quán 念niệm 中trung 忽hốt 覺giác 。 自tự 臨lâm 七thất 寶bảo 大đại 池trì 。 池trì 間gian 有hữu 大đại 寶bảo 帳trướng 。 身thân 入nhập 其kỳ 中trung 。 且thả 見kiến 觀quán 音âm 勢thế 至chí 坐tọa 寶bảo 華hoa 臺đài 。 臺đài 下hạ 蓮liên 華hoa 彌di 滿mãn 千thiên 萬vạn 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 由do 西tây 而nhi 來lai 。 坐tọa 一nhất 最tối 大đại 蓮liên 華hoa 。 華hoa 出xuất 光quang 明minh 。 互hỗ 相tương 輝huy 映ánh 。 芳phương 等đẳng 前tiền 禮lễ 問vấn 曰viết 。 閻Diêm 浮Phù 眾chúng 生sanh 。 依y 經kinh 念niệm 佛Phật 得đắc 生sanh 此thử 耶da 。 佛Phật 告cáo 芳phương 曰viết 。 如như 念niệm 我ngã 名danh 。 皆giai 生sanh 我ngã 國quốc 。 無vô 有hữu 一nhất 念niệm 。 而nhi 不bất 生sanh 者giả 。 又hựu 見kiến 其kỳ 國quốc 。 地địa 平bình 如như 掌chưởng 。 寶bảo 幢tràng 珠châu 網võng 。 上thượng 下hạ 間gian 錯thác 。 又hựu 見kiến 一nhất 僧Tăng 御ngự 一nhất 寶bảo 車xa 逐trục 。 逐trục 而nhi 來lai 謂vị 芳phương 等đẳng 曰viết 。 吾ngô 法Pháp 藏tạng 也dã 。 以dĩ 夙túc 願nguyện 因nhân 故cố 來lai 迎nghênh 汝nhữ 。 芳phương 等đẳng 乘thừa 車xa 前tiền 邁mại 。 又hựu 覺giác 其kỳ 身thân 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 又hựu 聞văn 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 與dữ 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 稱xưng 讚tán 淨tịnh 土độ 。 其kỳ 前tiền 又hựu 有hữu 大đại 殿điện 。 殿điện 有hữu 三tam 道đạo 寶bảo 階giai 。 第đệ 一nhất 道đạo 上thượng 純thuần 是thị 白bạch 衣y 。 第đệ 二nhị 道đạo 上thượng 僧Tăng 俗tục 相tương/tướng 半bán 。 其kỳ 第đệ 三tam 道đạo 惟duy 僧Tăng 無vô 俗tục 。 佛Phật 指chỉ 道đạo 上thượng 僧Tăng 俗tục 。 謂vị 芳phương 曰viết 。 此thử 皆giai 閻Diêm 浮Phù 念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 遂toại 生sanh 矣hĩ 。 汝nhữ 奚hề 不bất 自tự 勉miễn 也dã 。 芳phương 果quả 既ký 寤ngụ 。 歷lịch 與dữ 其kỳ 儔trù 言ngôn 之chi 。 之chi 五ngũ 日nhật 二nhị 人nhân 無vô 病bệnh 。 遽cự 聞văn 鐘chung 聲thanh 。 問vấn 之chi 傍bàng 僧Tăng 。 咸hàm 曰viết 不bất 聞văn 。 芳phương 果quả 曰viết 。 鐘chung 聲thanh 乃nãi 我ngã 事sự 。 非phi 爾nhĩ 有hữu 矣hĩ 。 不bất 頃khoảnh 刻khắc 二nhị 人nhân 同đồng 終chung 焉yên 。 釋thích 辯biện 才tài 。 俗tục 姓tánh 李# 襄tương 陽dương 人nhân 。 母mẫu 氏thị 懷hoài 之chi 。 倏thúc 惡ác 葷huân 茹như 。 至chí 其kỳ 誕đản 夕tịch 。 香hương 氣khí 盈doanh 室thất 。 七thất 歲tuế 依y 峴# 山sơn 寂tịch 禪thiền 師sư 出xuất 家gia 。 十thập 六lục 落lạc 髮phát 。 隷lệ 本bổn 州châu 大đại 雲vân 寺tự 。 次thứ 乃nãi 周chu 遊du 列liệt 郡quận 。 博bác 窮cùng 經kinh 籍tịch 。 後hậu 聞văn 長trường/trưởng 安an 安an 國quốc 寺tự 懷hoài 威uy 律luật 師sư 法Pháp 門môn 。 具cụ 瞻chiêm 身thân 就tựu 請thỉnh 業nghiệp 。 遂toại 有hữu 大đại 成thành 。 唐đường 天thiên 寶bảo 十thập 四tứ 年niên 。 玄huyền 宗tông 皇hoàng 帝đế 。 以dĩ 北bắc 方phương 之chi 人nhân 稟bẩm 。 氣khí 剛cang 毅nghị 積tích 成thành 風phong 俗tục 。 列liệt 剎sát 之chi 中trung 。 多đa 習tập 騎kỵ 射xạ 詔chiếu 。 才tài 為vi 教giáo 誡giới 。 臨lâm 壇đàn 以dĩ 調điều 習tập 之chi 。 至chí 德đức 初sơ 肅túc 宗tông 即tức 位vị 。 宰tể 臣thần 杜đỗ 鴻hồng 漸tiệm 等đẳng 。 奏tấu 住trụ 龍long 興hưng 寺tự 。 詔chiếu 加gia 朔sóc 方phương 管quản 內nội 教giáo 授thọ 。 俾tỉ 其kỳ 訓huấn 勵lệ 。 以dĩ 革cách 訛ngoa 風phong 。 祿lộc 山sơn 干can 紀kỷ 血huyết 腥tinh 河hà 洛lạc 。 才tài 乃nãi 託thác 疾tật 。 絕tuyệt 音âm 不bất 語ngữ 凡phàm 三tam 年niên 。 祿lộc 山sơn 兵binh 敗bại 。 肅túc 宗tông 疊điệp 降giáng/hàng 璽# 書thư 。 以dĩ 形hình 褒bao 美mỹ 。 大đại 曆lịch 三tam 載tái 。 詔chiếu 充sung 章chương 信tín 寺tự 大đại 德đức 。 時thời 府phủ 帥súy 虢# 國quốc 常thường 公công 。 與dữ 護hộ 戎nhung 任nhậm 公công 。 雖tuy 仰ngưỡng 才tài 名danh 未vị 揖ấp 。 其kỳ 實thật 及cập 親thân 道đạo 論luận 。 彌di 加gia 心tâm 服phục 。 才tài 於ư 淨tịnh 土độ 。 潛tiềm 修tu 密mật 進tiến 二nhị 十thập 許hứa 年niên 。 未vị 嘗thường 言ngôn 於ư 人nhân 。 及cập 交giao 任nhậm 公công 乃nãi 曰viết 。 才tài 以dĩ 幻huyễn 身thân 。 已dĩ 及cập 頹đồi 齡linh 。 齡linh 盡tận 身thân 死tử 。 必tất 生sanh 淨tịnh 土độ 。 期kỳ 遂toại 所sở 生sanh 非phi 十thập 年niên 耶da 。 十thập 三tam 年niên 秋thu 有hữu 疾tật 。 至chí 于vu 暮mộ 冬đông 八bát 日nhật 。 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 汝nhữ 詣nghệ 任nhậm 公công 言ngôn 之chi 。 向hướng 之chi 所sở 期kỳ 已dĩ 及cập 十thập 年niên 。 公công 無vô 忘vong 焉yên 。 弟đệ 子tử 以dĩ 其kỳ 言ngôn 白bạch 之chi 。 公công 曰viết 。 豈khởi 師sư 之chi 別biệt 我ngã 耶da 。 驟sậu 約ước 常thường 公công 省tỉnh 問vấn 之chi 。 二nhị 公công 及cập 門môn 。 或hoặc 報báo 之chi 曰viết 。 任nhậm 公công 至chí 也dã 。 才tài 曰viết 。 至chí 則tắc 吾ngô 其kỳ 去khứ 矣hĩ 。 乃nãi 自tự 趺phu 坐tọa 。 湛trạm 然nhiên 云vân 滅diệt 。 時thời 邑ấp 子tử 石thạch 顒ngung 。 從tùng 役dịch 城thành 上thượng 聞văn 其kỳ 音âm 樂nhạc 西tây 來lai 合hợp 奏tấu 。 又hựu 聞văn 諸chư 妙diệu 香hương 氣khí 。 由do 西tây 散tán 下hạ 至chí 清thanh 于vu 旦đán 。 益ích 又hựu 盛thịnh 之chi 。 釋thích 法pháp 照chiếu 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 唐đường 大đại 曆lịch 二nhị 年niên 。 棲tê 于vu 衡hành 州châu 雲vân 峯phong 寺tự 。 慈từ 忍nhẫn 戒giới 定định 為vi 時thời 所sở 歸quy 。 一nhất 旦đán 於ư 僧Tăng 堂đường 食thực 。 鉢bát 中trung 覩đổ 五ngũ 色sắc 雲vân 。 雲vân 中trung 有hữu 寺tự 。 寺tự 之chi 東đông 北bắc 有hữu 大đại 山sơn 。 山sơn 有hữu 澗giản 。 澗giản 北bắc 有hữu 石thạch 門môn 。 門môn 去khứ 可khả 五ngũ 里lý 。 復phục 有hữu 一nhất 寺tự 。 金kim 牓# 題đề 曰viết 。 大đại 聖thánh 竹trúc 林lâm 寺tự 照chiếu 。 雖tuy 目mục 覩đổ 。 而nhi 其kỳ 心tâm 也dã 尚thượng 懷hoài 隕vẫn 穫hoạch 。 他tha 日nhật 食thực 時thời 。 復phục 於ư 鉢bát 中trung 見kiến 五ngũ 色sắc 雲vân 。 雲vân 現hiện 數số 寺tự 。 無vô 有hữu 山sơn 林lâm 穢uế 惡ác 。 鈍độn 金kim 色sắc 界giới 。 池trì 臺đài 樓lâu 觀quán 。 眾chúng 寶bảo 間gian 錯thác 。 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 而nhi 處xứ 其kỳ 中trung 。 中trung 有hữu 諸chư 佛Phật 嚴nghiêm 淨tịnh 。 國quốc 土độ 種chủng 種chủng 勝thắng 相tương/tướng 。 照chiếu 欣hân 所sở 見kiến 。 因nhân 訪phỏng 問vấn 之chi 。 有hữu 嘉gia 延diên 曇đàm 暉huy 二nhị 僧Tăng 曰viết 。 聖thánh 神thần 變biến 化hóa 。 不bất 可khả 以dĩ 凡phàm 情tình 測trắc 。 若nhược 論luận 山sơn 川xuyên 面diện 勢thế 。 乃nãi 五ngũ 臺đài 爾nhĩ 。 四tứ 年niên 夏hạ 。 照chiếu 於ư 衡hành 州châu 湖hồ 東đông 寺tự 。 啟khải 五ngũ 會hội 念niệm 佛Phật 道Đạo 場Tràng 。 其kỳ 年niên 六lục 月nguyệt 二nhị 日nhật 。 五ngũ 色sắc 祥tường 雲vân 彌di 覆phú 其kỳ 寺tự 。 雲vân 中trung 亦diệc 有hữu 樓lâu 閣các 。 閣các 上thượng 有hữu 數số 梵Phạm 僧Tăng 。 身thân 可khả 丈trượng 餘dư 。 執chấp 錫tích 行hành 道Đạo 。 又hựu 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 與dữ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 身thân 高cao 大đại 。 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 日nhật 既ký 暮mộ 矣hĩ 。 照chiếu 於ư 道Đạo 場Tràng 之chi 外ngoại 。 遇ngộ 老lão 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 先tiên 發phát 願nguyện 。 於ư 金kim 色sắc 界giới 禮lễ 覲cận 大đại 聖thánh 。 今kim 何hà 輒triếp 止chỉ 。 照chiếu 曰viết 。 時thời 難nạn/nan 路lộ 艱gian 。 不bất 止chỉ 如như 何hà 。 老lão 人nhân 曰viết 。 但đãn 能năng 亟# 去khứ 。 則tắc 去khứ 之chi 何hà 其kỳ 艱gian 也dã 。 照chiếu 未vị 暇hạ 對đối 老lão 人nhân 失thất 焉yên 。 照chiếu 以dĩ 所sở 見kiến 勝thắng 異dị 。 重trọng/trùng 發phát 願nguyện 曰viết 。 願nguyện 以dĩ 此thử 身thân 奉phụng 覲cận 大đại 聖thánh 。 雖tuy 復phục 火hỏa 聚tụ 氷băng 河hà 。 終chung 無vô 退thoái 惰nọa 。 其kỳ 年niên 八bát 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 。 與dữ 同đồng 志chí 數số 人nhân 。 由do 南nam 嶽nhạc 前tiền 去khứ 。 果quả 無vô 艱gian 險hiểm 。 五ngũ 年niên 四tứ 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 至chí 五ngũ 臺đài 縣huyện 遙diêu 見kiến 寺tự 。 南nam 有hữu 數số 道đạo 光quang 。 六lục 日nhật 達đạt 佛Phật 光quang 寺tự 。 一nhất 如như 鉢bát 中trung 所sở 見kiến 。 略lược 無vô 差sai 脫thoát 。 是thị 夜dạ 四tứ 更cánh 。 復phục 有hữu 異dị 光quang 。 北bắc 來lai 射xạ 照chiếu 。 照chiếu 不bất 知tri 所sở 裁tài 。 乃nãi 問vấn 曰viết 。 此thử 何hà 祥tường 也dã 。 吉cát 凶hung 焉yên 。 在tại 僧Tăng 云vân 。 此thử 大đại 聖thánh 不bất 思tư 議nghị 光quang 。 攝nhiếp 汝nhữ 身thân 心tâm 。 何hà 乃nãi 問vấn 也dã 。 照chiếu 聞văn 之chi 即tức 具cụ 威uy 儀nghi 。 前tiền 詣nghệ 一nhất 寺tự 。 寺tự 之chi 東đông 北bắc 可khả 五ngũ 里lý 。 果quả 有hữu 山sơn 。 山sơn 有hữu 澗giản 。 澗giản 北bắc 有hữu 石thạch 門môn 。 門môn 傍bàng 有hữu 二nhị 青thanh 衣y 。 纔tài 八bát 九cửu 歲tuế 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 一nhất 稱xưng 善thiện 財tài 。 一nhất 稱xưng 難Nan 陀Đà 。 引dẫn 照chiếu 入nhập 門môn 。 北bắc 行hành 幾kỷ 五ngũ 里lý 。 見kiến 一nhất 金kim 門môn 。 門môn 上thượng 有hữu 樓lâu 。 其kỳ 樓lâu 之chi 側trắc 復phục 有hữu 一nhất 寺tự 。 寺tự 門môn 有hữu 大đại 金kim 牓# 。 題đề 曰viết 大đại 聖thánh 竹trúc 林lâm 寺tự 。 寺tự 之chi 方phương 圓viên 可khả 二nhị 十thập 里lý 。 一nhất 百bách 餘dư 院viện 。 院viện 院viện 皆giai 有hữu 寶bảo 塔tháp 。 黃hoàng 金kim 為vi 地địa 。 華hoa 臺đài 玉ngọc 樹thụ 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 照chiếu 入nhập 寺tự 之chi 講giảng 堂đường 。 見kiến 文Văn 殊Thù 在tại 西tây 普phổ 賢hiền 在tại 東đông 。 皆giai 據cứ 師sư 子tử 高cao 座tòa 。 說thuyết 法Pháp 之chi 音âm 。 歷lịch 歷lịch 在tại 耳nhĩ 。 文Văn 殊Thù 左tả 右hữu 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 數số 。 普phổ 賢hiền 亦diệc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 相tương/tướng 圍vi 繞nhiễu 。 照chiếu 於ư 二nhị 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 作tác 禮lễ 問vấn 曰viết 。 末mạt 代đại 凡phàm 夫phu 。 智trí 識thức 淺thiển 劣liệt 。 佛Phật 性tánh 心tâm 地địa 。 無vô 由do 顯hiển 現hiện 。 未vị 審thẩm 修tu 行hành 於ư 何hà 法Pháp 門môn 。 最tối 為vi 其kỳ 要yếu 。 惟duy 願nguyện 大Đại 聖Thánh 。 斷đoạn 我ngã 疑nghi 網võng 。 文Văn 殊Thù 曰viết 。 汝nhữ 所sở 請thỉnh 問vấn 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 諸chư 修tu 行hành 門môn 。 無vô 如như 念niệm 佛Phật 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 劫kiếp 中trung 。 因nhân 念niệm 佛Phật 故cố 得đắc 於ư 一nhất 切thiết 種chủng 智trí 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 甚thậm 深thâm 禪thiền 定định 。 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 海hải 。 皆giai 從tùng 念niệm 佛Phật 而nhi 生sanh 。 照chiếu 曰viết 。 當đương 云vân 何hà 念niệm 。 文Văn 殊Thù 曰viết 。 此thử 世thế 界giới 西tây 有hữu 彌di 陀đà 佛Phật 。 彼bỉ 佛Phật 願nguyện 力lực 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 汝nhữ 當đương 繼kế 念niệm 令linh 無vô 間gián 斷đoạn 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 決quyết 定định 往vãng 生sanh 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 二nhị 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 舒thư 金kim 色sắc 臂tý 。 以dĩ 摩ma 照chiếu 頂đảnh 與dữ 授thọ 記ký 曰viết 。 汝nhữ 以dĩ 念niệm 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 畢tất 竟cánh 證chứng 無vô 上thượng 覺giác 。 若nhược 善thiện 男nam 女nữ 。 願nguyện 疾tật 出xuất 離ly 。 應ưng 當đương 念niệm 佛Phật 。 時thời 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 互hỗ 說thuyết 伽già 陀đà 。 照chiếu 得đắc 聞văn 已dĩ 益ích 加gia 踊dũng 躍dược 。 文Văn 殊Thù 又hựu 曰viết 。 汝nhữ 可khả 往vãng 詣nghệ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 院viện 。 巡tuần 禮lễ 以dĩ 承thừa 教giáo 授thọ 。 照chiếu 如như 其kỳ 言ngôn 。 歷lịch 請thỉnh 教giáo 授thọ 。 次thứ 至chí 七thất 寶bảo 華hoa 園viên 。 從tùng 其kỳ 園viên 出xuất 於ư 大đại 聖thánh 前tiền 。 作tác 禮lễ 辭từ 退thoái 。 且thả 見kiến 向hướng 者giả 。 善thiện 財tài 難Nan 陀Đà 二nhị 青thanh 衣y 。 送tống 至chí 門môn 外ngoại 。 照chiếu 復phục 作tác 禮lễ 舉cử 頭đầu 俱câu 失thất 。 至chí 十thập 三tam 日nhật 。 照chiếu 與dữ 五ngũ 十thập 餘dư 僧Tăng 。 往vãng 金kim 剛cang 窟quật 。 無vô 著trước 見kiến 大đại 聖thánh 處xứ 。 忽hốt 見kiến 其kỳ 地địa 。 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 淨tịnh 。 琉lưu 璃ly 眾chúng 寶bảo 。 以dĩ 成thành 宮cung 殿điện 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 可khả 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 陀Đà 波ba 利lợi 亦diệc 在tại 其kỳ 中trung 。 照chiếu 得đắc 見kiến 已dĩ 。 隨tùy 眾chúng 歸quy 寺tự 。 其kỳ 夜dạ 三tam 更cánh 。 於ư 華hoa 嚴nghiêm 院viện 之chi 西tây 樓lâu 又hựu 見kiến 寺tự 。 東đông 巖nham 壑hác 之chi 半bán 有hữu 五ngũ 枝chi 燈đăng 。 大đại 方phương 尺xích 餘dư 。 照chiếu 曰viết 。 願nguyện 分phần/phân 百bách 燈đăng 。 以dĩ 歸quy 一nhất 面diện 。 燈đăng 分phần/phân 如như 願nguyện 。 重trọng 願nguyện 分phân 為vi 千thiên 炬cự 。 炬cự 亦diệc 如như 之chi 。 行hàng 行hàng 相tương 當đương 。 光quang 光quang 相tướng 涉thiệp 。 光quang 中trung 殊thù 異dị 。 遍biến 於ư 山sơn 野dã 。 照chiếu 又hựu 前tiền 詣nghệ 金kim 剛cang 窟quật 。 願nguyện 見kiến 大đại 聖thánh 。 殆đãi 其kỳ 三tam 更cánh 。 見kiến 一nhất 梵Phạm 僧Tăng 。 自tự 稱xưng 佛Phật 陀Đà 波ba 利lợi 。 引dẫn 之chi 入nhập 寺tự 。 至chí 十thập 二nhị 月nguyệt 朔sóc 日nhật 。 於ư 華hoa 嚴nghiêm 院viện 。 入nhập 念niệm 佛Phật 道Đạo 場Tràng 。 於ư 道Đạo 場Tràng 中trung 。 載tái 念niệm 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 謂vị 我ngã 畢tất 竟cánh 。 證chứng 無vô 上thượng 覺giác 。 又hựu 復phục 記ký 我ngã 念niệm 彌di 陀đà 佛Phật 。 決quyết 定định 往vãng 生sanh 。 於ư 是thị 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 正chánh 念niệm 佛Phật 時thời 。 倏thúc 見kiến 前tiền 來lai 梵Phạm 僧Tăng 。 入nhập 道Đạo 場Tràng 云vân 。 汝nhữ 之chi 淨tịnh 土độ 華hoa 臺đài 生sanh 矣hĩ 。 後hậu 三tam 年niên 華hoa 開khai 。 汝nhữ 其kỳ 至chí 矣hĩ 。 然nhiên 汝nhữ 所sở 見kiến 竹trúc 林lâm 諸chư 寺tự 。 何hà 為vi 不bất 使sử 群quần 生sanh 共cộng 知tri 。 照chiếu 聞văn 之chi 憶ức 念niệm 昔tích 者giả 所sở 見kiến 。 因nhân 得đắc 命mạng 匠tượng 刻khắc 石thạch 。 兼kiêm 於ư 所sở 見kiến 竹trúc 林lâm 寺tự 處xứ 。 特đặc 建kiến 一nhất 寺tự 。 號hiệu 竹trúc 林lâm 焉yên 。 寺tự 之chi 云vân 畢tất 。 照chiếu 曰viết 。 吾ngô 事sự 已dĩ 矣hĩ 。 吾ngô 豈khởi 久cửu 滯trệ 於ư 此thử 哉tai 。 不bất 累lũy/lụy/luy 日nhật 而nhi 卒thốt 焉yên 。 逆nghịch 而nhi 推thôi 之chi 。 向hướng 聞văn 梵Phạm 僧Tăng 之chi 說thuyết 果quả 三tam 年niên 。 釋thích 自tự 覺giác 。 博bác 陵lăng 望vọng 都đô 人nhân 。 十thập 歲tuế 事sự 本bổn 郡quận 開khai 元nguyên 寺tự 知tri 欽khâm 。 為vi 弟đệ 子tử 。 欽khâm 觀quán 其kỳ 志chí 不bất 群quần 。 命mạng 名danh 曰viết 自tự 覺giác 。 因nhân 戲hí 之chi 曰viết 。 聞văn 名danh 思tư 義nghĩa 得đắc 無vô 益ích 乎hồ 。 覺giác 曰viết 。 佛Phật 種chủng 從tùng 緣duyên 起khởi 。 安an 忘vong 明minh 誨hối 哉tai 。 唐đường 至chí 德đức 二nhị 年niên 受thọ 具cụ 。 北bắc 詣nghệ 靈linh 壽thọ 禪thiền 法pháp 寺tự 。 習tập 諸chư 經kinh 律luật 。 大đại 小tiểu 之chi 乘thừa 。 條điều 然nhiên 分phần/phân 辯biện 。 久cửu 而nhi 念niệm 曰viết 。 人nhân 事sự 紛phân 紛phân 。 日nhật 新tân 萬vạn 端đoan 。 若nhược 入nhập 泰thái 山sơn 。 得đắc 一nhất 盤bàn 石thạch 之chi 上thượng 結kết 茅mao 。 以dĩ 居cư 足túc 矣hĩ 。 大đại 曆lịch 元nguyên 年niên 。 得đắc 平bình 山sơn 之chi 西tây 重trọng/trùng 林lâm 院viện 。 覺giác 曰viết 。 空không 山sơn 無vô 人nhân 煩phiền 慮lự 不bất 生sanh 。 以dĩ 煩phiền 慮lự 不bất 生sanh 之chi 地địa 。 豈khởi 宜nghi 佛Phật 教giáo 無vô 聞văn 乎hồ 。 固cố 有hữu 鬼quỷ 神thần 之chi 道đạo 在tại 焉yên 。 於ư 是thị 為vi 諸chư 幽u 陰ấm 。 晨thần 夕tịch 講giảng 貫quán 者giả 三tam 年niên 。 五ngũ 年niên 天thiên 其kỳ 大đại 旱hạn 。 群quần 盜đạo 蜂phong 起khởi 。 加gia 又hựu 林lâm 麓lộc 蒙mông 翳ế 。 虎hổ 狼lang 交giao 跡tích 。 覺giác 採thải 果quả 實thật 。 日nhật 充sung 一nhất 食thực 。 恆hằng 陽dương 節tiết 度độ 使sử 張trương 昭chiêu 。 以dĩ 時thời 亢kháng 旱hạn 。 聞văn 覺giác 精tinh 苦khổ 屢lũ 有hữu 祥tường 感cảm 。 躬cung 自tự 入nhập 山sơn 。 請thỉnh 曰viết 。 昭chiêu 無vô 政chánh 術thuật 禍họa 累lũy/lụy/luy 百bá 姓tánh 。 三tam 年niên 亢kháng 陽dương 。 涓# 澤trạch 不bất 下hạ 。 引dẫn 咎cữu 自tự 責trách 。 良lương 無vô 補bổ 矣hĩ 。 又hựu 曰viết 。 昭chiêu 聞văn 。 龍long 王vương 依y 師sư 聽thính 法Pháp 。 與dữ 諸chư 儔trù 類loại 。 忘vong 其kỳ 施thí 雨vũ 願nguyện 哀ai 蒸chưng 黎lê 。 以dĩ 起khởi 大đại 悲bi 。 則tắc 昭chiêu 之chi 誠thành 無vô 患hoạn 矣hĩ 。 覺giác 乃nãi 焚phần 香hương 。 遙diêu 望vọng 潭đàm 洞đỗng 而nhi 祝chúc 曰viết 。 惟duy 龍long 之chi 為vi 雨vũ 澤trạch 其kỳ 滋tư 。 不bất 滋tư 不bất 澤trạch 。 龍long 孰thục 為vi 德đức 。 不bất 頃khoảnh 刻khắc 雲vân 霧vụ 四tứ 起khởi 。 甘cam 澤trạch 大đại 下hạ 。 是thị 歲tuế 恆hằng 陽dương 之chi 人nhân 。 為vi 之chi 有hữu 年niên 。 覺giác 自tự 入nhập 法pháp 以dĩ 來lai 。 嘗thường 發phát 四tứ 十thập 九cửu 願nguyện 。 其kỳ 一nhất 願nguyện 者giả 。 願nguyện 由do 大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát 。 接tiếp 見kiến 彌di 陀đà 。 於ư 是thị 鳩cưu 率suất 檀đàn 度độ 。 鑄chú 大đại 悲bi 像tượng 。 高cao 四tứ 十thập 九cửu 尺xích 。 造tạo 寺tự 居cư 之chi 。 及cập 寺tự 之chi 成thành 。 盛thịnh 陳trần 佛Phật 事sự 。 於ư 大đại 悲bi 前tiền 俯phủ 伏phục 泣khấp 曰viết 。 聖thánh 相tương/tướng 已dĩ 就tựu 。 梵Phạm 宇vũ 已dĩ 成thành 。 願nguyện 承thừa 聖thánh 力lực 。 早tảo 登đăng 安an 養dưỡng 。 其kỳ 夜dạ 三tam 更cánh 。 忽hốt 有hữu 祥tường 光quang 二nhị 道đạo 。 作tác 中trung 金kim 色sắc 。 光quang 中trung 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 乘thừa 雲vân 而nhi 下hạ 。 觀quán 音âm 勢thế 至chí 左tả 右hữu 隨tùy 之chi 。 佛Phật 垂thùy 金kim 臂tý 。 桉# 覺giác 首thủ 曰viết 。 守thủ 願nguyện 勿vật 悛# 。 利lợi 物vật 為vi 先tiên 。 寶bảo 池trì 生sanh 處xứ 。 孰thục 不bất 如như 願nguyện 。 俄nga 而nhi 光quang 收thu 雲vân 斂liểm 。 杳# 無vô 眹# 迹tích 。 後hậu 十thập 一nhất 年niên 七thất 月nguyệt 望vọng 夕tịch 。 復phục 見kiến 一nhất 人nhân 於ư 雲vân 間gian 現hiện 半bán 身thân 。 有hữu 若nhược 毘tỳ 沙Sa 門Môn 狀trạng 。 俯phủ 謂vị 覺giác 曰viết 。 安an 養dưỡng 之chi 期kỳ 於ư 斯tư 至chí 矣hĩ 。 即tức 日nhật 覺giác 以dĩ 所sở 見kiến 告cáo 弟đệ 子tử 。 訓huấn 其kỳ 精tinh 勤cần 。 勇dũng 猛mãnh 於ư 如Như 來Lai 法Pháp 。 無vô 生sanh 懈giải 惰nọa 。 既ký 而nhi 於ư 大đại 悲bi 前tiền 。 跏già 趺phu 化hóa 識thức 。 弟đệ 子tử 欲dục 奉phụng 靈linh 龕khám 。 以dĩ 歸quy 舊cựu 山sơn 。 州châu 人nhân 苦khổ 留lưu 。 遂toại 於ư 大đại 悲bi 寺tự 南nam 遷thiên 塔tháp 焉yên 。 釋thích 懷hoài 玉ngọc 。 俗tục 姓tánh 高cao 丹đan 丘khâu 人nhân 。 𥾝# 想tưởng 淨tịnh 業nghiệp 。 僅cận 四tứ 十thập 年niên 。 日nhật 誦tụng 彌di 陀đà 佛Phật 號hiệu 五ngũ 萬vạn 遍biến 。 通thông 誦tụng 諸chư 經kinh 三tam 百bách 萬vạn 卷quyển 。 唐đường 天thiên 寶bảo 元nguyên 年niên 六lục 月nguyệt 九cửu 日nhật 。 玉ngọc 之chi 念niệm 佛Phật 。 忽hốt 見kiến 西tây 方phương 聖thánh 眾chúng 數số 若nhược 。 河hà 沙sa 中trung 有hữu 一nhất 人nhân 。 手thủ 擎kình 銀ngân 臺đài 。 前tiền 而nhi 示thị 玉ngọc 。 玉ngọc 曰viết 。 如như 懷hoài 玉ngọc 者giả 。 本bổn 望vọng 金kim 臺đài 。 何hà 為vi 銀ngân 臺đài 至chí 耶da 。 言ngôn 發phát 臺đài 隱ẩn 。 人nhân 亦diệc 失thất 之chi 。 玉ngọc 於ư 是thị 後hậu 。 彌di 加gia 精tinh 苦khổ 。 既ký 三tam 七thất 日nhật 。 向hướng 之chi 擎kình 銀ngân 臺đài 者giả 。 復phục 來lai 告cáo 曰viết 。 法Pháp 師sư 以dĩ 精tinh 苦khổ 故cố 。 得đắc 陞thăng 上thượng 品phẩm 。 又hựu 曰viết 。 上thượng 品phẩm 往vãng 生sanh 必tất 先tiên 見kiến 佛Phật 。 可khả 宜nghi 趺phu 坐tọa 以dĩ 俟sĩ 佛Phật 也dã 。 未vị 旋toàn 踵chủng 間gian 。 異dị 光quang 照chiếu 室thất 。 玉ngọc 乃nãi 以dĩ 手thủ 約ước 人nhân 曰viết 。 不bất 宜nghi 觸xúc 此thử 光quang 明minh 。 吾ngô 欲dục 蹈đạo 之chi 而nhi 去khứ 。 又hựu 三tam 日nhật 異dị 光quang 再tái 發phát 。 弟đệ 子tử 疑nghi 其kỳ 謝tạ 世thế 。 環hoàn 繞nhiễu 問vấn 之chi 。 玉ngọc 曰viết 。 非phi 其kỳ 時thời 也dã 。 又hựu 曰viết 。 汝nhữ 徒đồ 若nhược 聞văn 異dị 香hương 。 我ngã 報báo 即tức 盡tận 。 次thứ 日nhật 弟đệ 子tử 慧tuệ 命mạng 曰viết 。 此thử 報báo 必tất 盡tận 。 復phục 於ư 何hà 國quốc 以dĩ 受thọ 生sanh 也dã 。 玉ngọc 不bất 答đáp 。 惟duy 書thư 六lục 句cú 偈kệ 云vân 。 清thanh 淨tịnh 皎hiệu 潔khiết 無vô 塵trần 垢cấu 。 蓮liên 華hoa 化hóa 生sanh 為vi 父phụ 母mẫu 。 我ngã 經kinh 十thập 劫kiếp 修tu 道Đạo 來lai 出xuất 。 示thị 閻Diêm 浮Phù 厭yếm 眾chúng 苦khổ 。 一nhất 生sanh 苦khổ 行hạnh 超siêu 十thập 劫kiếp 。 永vĩnh 離ly 娑sa 婆bà 歸quy 淨tịnh 土độ 。 偈kệ 畢tất 香hương 氣khí 四tứ 來lai 。 弟đệ 子tử 中trung 有hữu 以dĩ 見kiến 佛Phật 與dữ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 共cộng 御ngự 金kim 臺đài 。 臺đài 傍bàng 千thiên 百bách 化hóa 佛Phật 西tây 下hạ 迎nghênh 玉ngọc 。 玉ngọc 恭cung 恭cung 合hợp 掌chưởng 。 含hàm 笑tiếu 長trường/trưởng 歸quy 。 釋thích 齊tề 翰hàn 。 字tự 等đẳng 至chí 。 吳ngô 興hưng 沈trầm 氏thị 子tử 。 高cao 祖tổ 陳trần 國quốc 子tử 祭tế 酒tửu 。 曾tằng 祖tổ 隋tùy 魏ngụy 州châu 司ty 馬mã 。 祖tổ 考khảo 不bất 仕sĩ 翰hàn 。 少thiểu 時thời 遊du 寺tự 。 蹈đạo 高cao 靜tĩnh 無vô 塵trần 之chi 地địa 。 惻trắc 然nhiên 有hữu 宿túc 命mạng 之chi 知tri 。 往vãng 之chi 生sanh 處xứ 炳bỉnh 如như 目mục 覩đổ 。 因nhân 捨xả 家gia 焉yên 。 唐đường 天thiên 寶bảo 八bát 年niên 。 隸lệ 本bổn 州châu 永vĩnh 定định 寺tự 。 九cửu 年niên 躋tễ 五ngũ 分phần/phân 壇đàn 于vu 開khai 元nguyên 寺tự 。 大đại 曆lịch 三tam 年niên 。 轉chuyển 隸lệ 武võ 丘khâu 兩lưỡng 州châu 。 道đạo 俗tục 日nhật 至chí 歸quy 奉phụng 。 然nhiên 翰hàn 性tánh 不bất 徇# 時thời 。 善thiện 不bất 近cận 名danh 。 每mỗi 處xứ 一nhất 室thất 寂tịch 如như 無vô 人nhân 。 惟duy 其kỳ 苦khổ 學học 不bất 棄khí 寸thốn 陰ấm 。 通thông 法pháp 華hoa 。 諸chư 經kinh 與dữ 諸chư 律luật 部bộ 。 精tinh 敏mẫn 無vô 儗nghĩ 。 推thôi 明minh 勝thắng 業nghiệp 。 梯thê 引dẫn 後hậu 進tiến 。 嘗thường 謂vị 吳ngô 興hưng 皎hiệu 然nhiên 曰viết 。 盡tận 我ngã 所sở 見kiến 。 資tư 彼bỉ 所sở 聞văn 。 一nhất 毫hào 之chi 善thiện 。 並tịnh 歸quy 淨tịnh 土độ 。 十thập 年niên 遘cấu 疾tật 。 入nhập 流lưu 水thủy 念niệm 佛Phật 道Đạo 場Tràng 。 淨tịnh 土độ 境cảnh 象tượng 。 一nhất 念niệm 頓đốn 現hiện 。 翰hàn 出xuất 道Đạo 場Tràng 作tác 偈kệ 曰viết 。 流lưu 水thủy 動động 兮hề 波ba 漣# 漪# 。 芙phù 蕖cừ 相tương 照chiếu 兮hề 寶bảo 光quang 隨tùy 。 乘thừa 光quang 以dĩ 邁mại 分phần/phân 偕giai 者giả 誰thùy 。 是thị 日nhật 終chung 于vu 虎hổ 丘khâu 之chi 東đông 寺tự 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 八bát 。 法pháp 臘lạp 三tam 十thập 六lục 。 初sơ 翰hàn 出xuất 道Đạo 場Tràng 。 作tác 偈kệ 畢tất 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 善thiện 不bất 可khả 捨xả 時thời 不bất 可khả 失thất 。 汝nhữ 曹tào 能năng 固cố 安an 養dưỡng 之chi 善thiện 乎hồ 。 弟đệ 子tử 曰viết 。 孰thục 敢cảm 忘vong 之chi 。 翰hàn 曰viết 。 佛Phật 道Đạo 不bất 忘vong 。 汝nhữ 德đức 由do 昌xương 。 或hoặc 曰viết 。 和hòa 尚thượng 捨xả 生sanh 。 何hà 乃nãi 病bệnh 耶da 。 翰hàn 曰viết 。 必tất 謝tạ 之chi 期kỳ 雖tuy 聖thánh 未vị 免miễn 。 況huống 吾ngô 哉tai 。 於ư 是thị 回hồi 瞻chiêm 聖thánh 像tượng 。 倏thúc 然nhiên 而nhi 絕tuyệt 。 釋thích 神thần 皓hạo 。 字tự 常thường 慶khánh 。 俗tục 姓tánh 徐từ 其kỳ 先tiên 北bắc 齊tề 人nhân 。 曾tằng 祖tổ 事sự 陳trần 。 因nhân 家gia 于vu 吳ngô 。 皓hạo 器khí 宇vũ 軒hiên 豁hoát 風phong 采thải 朗lãng 邁mại 。 少thiểu 事sự 道Đạo 場Tràng 懷hoài 一nhất 師sư 。 天thiên 寶bảo 六lục 年niên 詔chiếu 下hạ 。 每mỗi 郡quận 度độ 僧Tăng 三tam 人nhân 。 推thôi 其kỳ 名danh 節tiết 。 道đạo 業nghiệp 出xuất 人nhân 者giả 薦tiến 之chi 。 皓hạo 於ư 本bổn 郡quận 為vi 薦tiến 首thủ 。 尋tầm 依y 會hội 稽khể 曇đàm 一nhất 師sư 。 精tinh 窮cùng 律luật 部bộ 。 已dĩ 而nhi 歎thán 曰viết 。 律luật 部bộ 所sở 防phòng 。 蓋cái 繩thằng 諸chư 己kỷ 。 今kim 之chi 僧Tăng 徒đồ 。 捐quyên 本bổn 逐trục 末mạt 。 能năng 繩thằng 己kỷ 者giả 。 未vị 始thỉ 有hữu 聞văn 。 吾ngô 誰thùy 區khu 區khu 。 取thủ 譏cơ 眾chúng 人nhân 哉tai 。 乃nãi 歸quy 包bao 山sơn 福phước 願nguyện 寺tự 。 逍tiêu 遙diêu 自tự 得đắc 士sĩ 人nhân 。 高cao 其kỳ 志chí 尚thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 從tùng 之chi 游du 。 以dĩ 故cố 一nhất 時thời 之chi 聲thanh 大đại 振chấn 。 唐đường 乾can/kiền/càn 元nguyên 元nguyên 年niên 。 詔chiếu 天thiên 下hạ 。 二nhị 十thập 七thất 寺tự 。 各các 奏tấu 大đại 德đức 僧Tăng 七thất 人nhân 。 長trường/trưởng 講giảng 戒giới 律luật 。 皓hạo 承thừa 詔chiếu 書thư 。 僶# 俛miễn 從tùng 命mạng 。 奉phụng 戒giới 弟đệ 子tử 。 開khai 州châu 刺thứ 史sử 陸lục 向hướng 給cấp 事sự 中trung 嚴nghiêm 涗# 服phục 道đạo 弟đệ 子tử 禮lễ 部bộ 侍thị 郎lang 劉lưu 太thái 真chân 大đại 理lý 評bình 事sự 張trương 象tượng 廉liêm 使sử 李# 筠# 。 皆giai 欽khâm 風phong 德đức 若nhược 不bất 迨đãi 焉yên 。 末mạt 年niên 締đế 結kết 西tây 方phương 法pháp 社xã 。 以dĩ 發phát 道đạo 俗tục 。 其kỳ 間gian 不bất 能năng 遺di 塵trần 慮lự 。 以dĩ 淨tịnh 六lục 根căn 者giả 多đa 。 引dẫn 退thoái 之chi 時thời 。 人nhân 以dĩ 為vi 栴chiên 檀đàn 林lâm 中trung 常thường 材tài 自tự 枯khô 焉yên 。 真chân 元nguyên 六lục 年niên 十thập 月nguyệt 遘cấu 疾tật 。 十thập 二nhị 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 囑chúc 弟đệ 子tử 惟duy 亮lượng 曰viết 。 吾ngô 於ư 今kim 夕tịch 亡vong 之chi 必tất 矣hĩ 。 所sở 願nguyện 生sanh 者giả 淨tịnh 土độ 也dã 。 汝nhữ 宜nghi 班ban 列liệt 。 九cửu 品phẩm 為vi 我ngã 前tiền 導đạo 。 其kỳ 夕tịch 淨tịnh 土độ 兆triệu 眹# 。 密mật 現hiện 于vu 前tiền 。 皓hạo 乃nãi 澡táo 身thân 易dị 衣y 。 以dĩ 終chung 其kỳ 報báo 。 報báo 盡tận 之chi 三tam 日nhật 。 所sở 居cư 之chi 室thất 。 香hương 氣khí 存tồn 焉yên 。 釋thích 少thiểu 康khang 。 俗tục 姓tánh 周chu 縉# 雲vân 仙tiên 都đô 人nhân 。 母mẫu 羅la 氏thị 。 初sơ 懷hoài 之chi 。 夢mộng 遊du 鼎đỉnh 湖hồ 峯phong 。 得đắc 玉ngọc 女nữ 捧phủng 青thanh 蓮liên 華hoa 授thọ 之chi 。 且thả 曰viết 此thử 華hoa 吉cát 祥tường 。 授thọ 之chi 於ư 汝nhữ 。 當đương 生sanh 貴quý 子tử 。 及cập 生sanh 康khang 日nhật 。 青thanh 光quang 滿mãn 室thất 。 香hương 似tự 芙phù 蕖cừ 。 襁# 褓bảo 之chi 間gian 。 眼nhãn 碧bích 脣thần 朱chu 。 與dữ 群quần 兒nhi 異dị 。 又hựu 復phục 生sanh 來lai 絕tuyệt 然nhiên 不bất 語ngữ 。 相tương/tướng 者giả 曰viết 。 此thử 子tử 之chi 奇kỳ 。 不bất 可khả 量lượng 也dã 。 但đãn 其kỳ 不bất 語ngữ 吾ngô 不bất 知tri 矣hĩ 。 七thất 歲tuế 母mẫu 入nhập 本bổn 郡quận 靈linh 山sơn 寺tự 。 陞thăng 之chi 殿điện 上thượng 。 因nhân 指chỉ 殿điện 佛Phật 戲hí 之chi 曰viết 。 汝nhữ 敬kính 佛Phật 否phủ/bĩ 。 康khang 遽cự 對đối 曰viết 。 我ngã 佛Phật 釋Thích 迦Ca 其kỳ 誰thùy 不bất 敬kính 。 聞văn 者giả 怪quái 之chi 。 以dĩ 其kỳ 生sanh 來lai 未vị 嘗thường 言ngôn 也dã 。 父phụ 母mẫu 由do 是thị 捨xả 其kỳ 出xuất 家gia 。 年niên 十thập 有hữu 五ngũ 。 誦tụng 法pháp 華hoa 楞lăng 嚴nghiêm 等đẳng 經kinh 五ngũ 部bộ 。 尋tầm 於ư 越việt 州châu 嘉gia 祥tường 寺tự 。 學học 究cứu 毘tỳ 尼ni 。 後hậu 之chi 上thượng 元nguyên 龍long 興hưng 寺tự 。 聽thính 華hoa 嚴nghiêm 及cập 瑜du 伽già 諸chư 論luận 。 真chân 元nguyên 初sơ 至chí 洛lạc 下hạ 白bạch 馬mã 寺tự 。 見kiến 殿điện 內nội 文văn 字tự 累lũy/lụy/luy 放phóng 光quang 明minh 。 康khang 不bất 能năng 測trắc 。 前tiền 而nhi 探thám 取thủ 之chi 。 乃nãi 善thiện 導đạo 昔tích 為vi 西tây 方phương 化hóa 導đạo 文văn 也dã 。 康khang 曰viết 。 若nhược 於ư 淨tịnh 土độ 有hữu 緣duyên 。 當đương 使sử 此thử 文văn 光quang 明minh 再tái 發phát 。 所sở 願nguyện 未vị 已dĩ 。 果quả 重trọng/trùng 閃thiểm 爍thước 。 康khang 曰viết 。 劫kiếp 石thạch 可khả 移di 。 而nhi 我ngã 之chi 願nguyện 無vô 易dị 矣hĩ 。 遂toại 之chi 長trường/trưởng 安an 善thiện 導đạo 影ảnh 堂đường 。 大đại 陳trần 薦tiến 獻hiến 。 方phương 薦tiến 獻hiến 時thời 。 倏thúc 見kiến 善thiện 導đạo 遺di 像tượng 。 昇thăng 於ư 空không 中trung 。 謂vị 康khang 曰viết 。 汝nhữ 依y 吾ngô 事sự 。 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 。 則tắc 汝nhữ 之chi 功công 同đồng 生sanh 安an 養dưỡng 。 康khang 聞văn 其kỳ 語ngữ 如như 有hữu 所sở 證chứng 。 南nam 適thích 江giang 陵lăng 果quả 願nguyện 寺tự 。 路lộ 逢phùng 一nhất 僧Tăng 。 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 欲dục 化hóa 人nhân 。 當đương 往vãng 新tân 定định 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 隱ẩn 。 洎kịp 到đáo 睦mục 郡quận 。 睦mục 人nhân 尚thượng 無vô 識thức 者giả 。 未vị 從tùng 其kỳ 化hóa 。 康khang 乃nãi 丐cái 錢tiền 。 誘dụ 掖dịch 小tiểu 兒nhi 與dữ 之chi 。 約ước 曰viết 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 實thật 汝nhữ 良lương 導đạo 。 能năng 念niệm 一nhất 聲thanh 與dữ 汝nhữ 一nhất 錢tiền 。 小tiểu 兒nhi 務vụ 其kỳ 得đắc 錢tiền 也dã 。 隨tùy 亦diệc 念niệm 之chi 。 後hậu 經kinh 月nguyệt 餘dư 。 孩hài 孺nhụ 念niệm 佛Phật 俟sĩ 錢tiền 者giả 比tỉ 比tỉ 。 而nhi 是thị 康khang 以dĩ 俟sĩ 錢tiền 者giả 眾chúng 又hựu 曰viết 。 可khả 念niệm 十thập 聲thanh 乃nãi 購# 錢tiền 。 爾nhĩ 市thị 廛triền 小tiểu 兒nhi 。 亦diệc 如như 其kỳ 約ước 。 如như 是thị 一nhất 年niên 。 男nam 女nữ 無vô 長trường/trưởng 少thiểu 貴quý 賤tiện 。 凡phàm 見kiến 康khang 者giả 。 則tắc 曰viết 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 以dĩ 故cố 睦mục 城thành 之chi 人nhân 。 相tương/tướng 與dữ 念niệm 佛Phật 盈doanh 道đạo 路lộ 焉yên 。 真chân 元nguyên 十thập 年niên 。 康khang 於ư 烏ô 龍long 山sơn 。 建kiến 淨tịnh 土độ 道Đạo 場Tràng 。 築trúc 壇đàn 三tam 級cấp 。 聚tụ 人nhân 午ngọ 夜dạ 行hành 道Đạo 。 每mỗi 道Đạo 場Tràng 時thời 。 康khang 自tự 登đăng 座tòa 。 令linh 男nam 女nữ 望vọng 康khang 面diện 門môn 。 賡# 聲thanh 高cao 唱xướng 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 已dĩ 。 又hựu 賡# 聲thanh 和hòa 之chi 。 至chí 康khang 唱xướng 時thời 。 眾chúng 見kiến 一nhất 佛Phật 。 從tùng 其kỳ 口khẩu 出xuất 。 連liên 唱xướng 十thập 聲thanh 則tắc 有hữu 十thập 佛Phật 。 若nhược 聯liên 珠châu 狀trạng 。 康khang 曰viết 。 汝nhữ 見kiến 佛Phật 否phủ/bĩ 。 如như 見kiến 佛Phật 者giả 。 決quyết 生sanh 淨tịnh 土độ 。 其kỳ 禮lễ 佛Phật 人nhân 數số 千thiên 。 亦diệc 有hữu 竟cánh 不bất 見kiến 者giả 。 真chân 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 十thập 月nguyệt 三tam 日nhật 。 囑chúc 累lụy 道đạo 俗tục 。 當đương 於ư 安an 養dưỡng 起khởi 增tăng 進tiến 心tâm 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 生sanh 厭yếm 離ly 心tâm 。 又hựu 曰viết 。 汝nhữ 曹tào 此thử 時thời 能năng 見kiến 光quang 明minh 。 真chân 我ngã 弟đệ 子tử 。 遂toại 放phóng 異dị 光quang 數số 道đạo 棄khí 世thế 焉yên 。 其kỳ 為vi 墳phần 塔tháp 。 附phụ 于vu 州châu 東đông 臺đài 子tử 巖nham 。 漢hán 乾can/kiền/càn 祐hựu 三tam 年niên 。 天thiên 台thai 德đức 韶thiều 禪thiền 師sư 重trọng/trùng 新tân 之chi 。 今kim 之chi 人nhân 多đa 指chỉ 其kỳ 塔tháp 。 為vi 後hậu 善thiện 導đạo 焉yên 。 釋thích 知tri 玄huyền 。 字tự 後hậu 覺giác 。 俗tục 姓tánh 陳trần 眉mi 州châu 洪hồng 雅nhã 人nhân 。 母mẫu 魏ngụy 氏thị 。 夢mộng 月nguyệt 入nhập 懷hoài 。 因nhân 而nhi 載tái 誕đản 。 乳nhũ 哺bộ 之chi 間gian 。 見kiến 佛Phật 輒triếp 喜hỷ 。 五ngũ 歲tuế 祖tổ 令linh 詠vịnh 華hoa 。 應ưng 聲thanh 而nhi 就tựu 。 七thất 歲tuế 遇ngộ 泰thái 法Pháp 師sư 在tại 寧ninh 夷di 寺tự 。 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 玄huyền 入nhập 講giảng 肆tứ 若nhược 覩đổ 前tiền 。 因nhân 是thị 夕tịch 夢mộng 佛Phật 手thủ 案án 其kỳ 頂đảnh 。 遂toại 出xuất 家gia 焉yên 。 十thập 一nhất 落lạc 髮phát 。 詣nghệ 唐đường 興hưng 西tây 安an 寺tự 。 傳truyền 大đại 經kinh 四tứ 十thập 二nhị 卷quyển 遠viễn 公công 義nghĩa 疏sớ/sơ 辯biện 師sư 圓viên 旨chỉ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 萬vạn 言ngôn 。 指chỉ 擿# 緇# 徒đồ 。 動động 露lộ 老lão 成thành 。 時thời 丞thừa 相tương/tướng 杜đỗ 元nguyên 潁# 作tác 鎮trấn 西tây 蜀thục 。 聞văn 玄huyền 之chi 名danh 。 命mạng 講giảng 于vu 大đại 慈từ 寺tự 普phổ 賢hiền 閣các 下hạ 。 黑hắc 白bạch 之chi 眾chúng 。 日nhật 合hợp 萬vạn 數số 。 注chú 聽thính 傾khuynh 心tâm 。 駭hãi 歎thán 無vô 已dĩ 。 其kỳ 後hậu 蜀thục 人nhân 。 不bất 敢cảm 指chỉ 認nhận 其kỳ 名danh 。 乃nãi 本bổn 俗tục 姓tánh 。 號hiệu 陳trần 菩Bồ 薩Tát 焉yên 。 玄huyền 於ư 淨tịnh 眾chúng 寺tự 。 聽thính 毘tỳ 尼ni 通thông 俱câu 舍xá 。 復phục 從tùng 其kỳ 師sư 。 下hạ 三tam 峽# 歷lịch 荊kinh 襄tương 。 抵để 于vu 神thần 京kinh 資tư 聖thánh 寺tự 。 此thử 寺tự 四tứ 海hải 三tam 學học 之chi 人nhân 會hội 要yếu 之chi 地địa 。 玄huyền 敷phu 演diễn 經kinh 論luận 。 僧Tăng 俗tục 仰ngưỡng 觀quan 。 堂đường 外ngoại 之chi 屨lũ 。 日nhật 其kỳ 多đa 矣hĩ 。 文văn 宗tông 皇hoàng 帝đế 聞văn 之chi 。 宣tuyên 入nhập 顧cố 問vấn 。 甚thậm 愜# 皇hoàng 情tình 。 後hậu 學học 唯duy 識thức 論luận 於ư 安an 國quốc 信tín 法Pháp 師sư 。 至chí 若nhược 外ngoại 典điển 經kinh 籍tịch 。 百bách 家gia 諸chư 子tử 莫mạc 不bất 該cai 總tổng 。 每mỗi 恨hận 卿khanh 音âm 不bất 變biến 。 不bất 堪kham 講giảng 貫quán 。 乃nãi 於ư 象tượng 耳nhĩ 山sơn 。 誦tụng 大đại 悲bi 咒chú 。 一nhất 夕tịch 玄huyền 夢mộng 。 神thần 僧Tăng 截tiệt 舌thiệt 換hoán 之chi 。 明minh 日nhật 俄nga 變biến 秦tần 音âm 。 時thời 楊dương 刑hình 部bộ 汝nhữ 士sĩ 高cao 左tả 丞thừa 元nguyên 裕# 長trường/trưởng 安an 楊dương 魯lỗ 士sĩ 。 咸hàm 造tạo 其kỳ 門môn 。 擬nghĩ 結kết 蓮liên 社xã 。 武võ 宗tông 御ngự 宇vũ 。 初sơ 欽khâm 釋Thích 氏thị 。 後hậu 納nạp 浮phù 議nghị 祀tự 蓬bồng 萊# 。 築trúc 風phong 臺đài 以dĩ 祈kỳ 羽vũ 化hóa 。 雖tuy 諫gián 官quan 抗kháng 疏sớ/sơ 。 終chung 不bất 迴hồi 意ý 。 因nhân 德đức 陽dương 節tiết 緇# 黃hoàng 。 會hội 鱗lân 德đức 殿điện 論luận 義nghĩa 。 帝đế 手thủ 付phó 老lão 氏thị 理lý 大đại 國quốc 。 若nhược 烹phanh 小tiểu 鮮tiên 義nghĩa 。 玄huyền 因nhân 大đại 陳trần 帝đế 王vương 理lý 道Đạo 教giáo 化hóa 根căn 本bổn 。 亦diệc 言ngôn 。 神thần 仙tiên 羽vũ 化hóa 乃nãi 山sơn 林lâm 匹thất 夫phu 。 獨độc 善thiện 之chi 事sự 。 非phi 帝đế 王vương 所sở 宜nghi 尚thượng 之chi 。 辭từ 河hà 下hạ 傾khuynh 辯biện 海hải 橫hoạnh/hoành 注chú 凡phàm 數sổ 萬vạn 言ngôn 。 大đại 忤ngỗ 上thượng 旨chỉ 。 左tả 護hộ 軍quân 仇cừu 士sĩ 良lương 內nội 樞xu 密mật 楊dương 欽khâm 義nghĩa 。 惜tích 其kỳ 才tài 辯biện 。 恐khủng 承thừa 斥xích 逐trục 乃nãi 諷phúng 玄huyền 。 貢cống 祝chúc 堯# 詩thi 。 玄huyền 立lập 成thành 五ngũ 篇thiên 。 其kỳ 末mạt 篇thiên 云vân 。 生sanh 天thiên 本bổn 自tự 生sanh 天thiên 業nghiệp 。 未vị 必tất 求cầu 仙tiên 便tiện 得đắc 仙tiên 。 鶴hạc 背bối/bội 傾khuynh 危nguy 龍long 背bối/bội 滑hoạt 。 君quân 王vương 且thả 住trụ 一nhất 千thiên 年niên 。 帝đế 覽lãm 詩thi 微vi 解giải 。 及cập 帝đế 簡giản 汰# 僧Tăng 門môn 。 玄huyền 歸quy 巴ba 岷# 舊cựu 山sơn 。 例lệ 施thí 巾cân 櫛# 。 存tồn 其kỳ 戒giới 檢kiểm 愈dũ 更cánh 甄chân 明minh 。 續tục 入nhập 湖hồ 湘# 。 時thời 楊dương 給cấp 事sự 漢hán 公công 廉liêm 問vấn 湖hồ 湘# 。 延diên 止chỉ 于vu 開khai 元nguyên 寺tự 。 宣tuyên 宗tông 龍long 飛phi 楊dương 公công 自tự 內nội 樞xu 統thống 左tả 禁cấm 軍quân 以dĩ 冊sách 定định 功công 。 請thỉnh 復phục 佛Phật 教giáo 。 仍nhưng 乞khất 訪phỏng 玄huyền 聲thanh 迹tích 。 於ư 是thị 玄huyền 復phục 為vi 僧Tăng 止chỉ 寶bảo 應ưng 寺tự 。 屬thuộc 壽thọ 昌xương 節tiết 講giảng 讚tán 署thự 。 為vi 三tam 教giáo 首thủ 座tòa 。 帝đế 以dĩ 舊cựu 時thời 籓# 邸để 。 造tạo 法pháp 乾can/kiền/càn 寺tự 。 詔chiếu 令linh 居cư 之chi 。 大đại 中trung 三tam 年niên 。 宣tuyên 宗tông 誕đản 節tiết 詔chiếu 。 諫gián 議nghị 李# 貽# 孫tôn 給cấp 事sự 楊dương 漢hán 公công 。 與dữ 玄huyền 鼎đỉnh 立lập 論luận 議nghị 。 玄huyền 奏tấu 天thiên 下hạ 廢phế 寺tự 宜nghi 再tái 興hưng 。 復phục 大đại 興hưng 梵Phạm 剎sát 。 玄huyền 有hữu 力lực 焉yên 。 帝đế 以dĩ 玄huyền 有hữu 才tài 識thức 。 特đặc 深thâm 顧cố 矚chú 。 命mạng 工công 圖đồ 形hình 。 置trí 于vu 禁cấm 中trung 。 時thời 相tương/tướng 國quốc 裴# 公công 休hưu 。 與dữ 玄huyền 友hữu 善thiện 。 亦diệc 相tương/tướng 激kích 揚dương 。 中trung 興hưng 教giáo 法pháp 。 廣quảng 明minh 二nhị 年niên 。 僖# 宗tông 違vi 難nạn/nan 。 西tây 蜀thục 遣khiển 郭quách 遵tuân 泰thái 。 齎tê 璽# 舊cựu 詔chiếu 玄huyền 。 肩kiên 輿dư 以dĩ 赴phó 行hành 。 在tại 玄huyền 至chí 乘thừa 機cơ 辯biện 對đối 。 頗phả 解giải 上thượng 意ý 。 左tả 軍quân 容dung 田điền 令linh 孜tư 。 與dữ 諸chư 達đạt 官quan 。 皆giai 欽khâm 玄huyền 德đức 。 問vấn 道đạo 勤cần 至chí 不bất 捨xả 晨thần 夕tịch 。 帝đế 欲dục 旌tinh 表biểu 其kỳ 美mỹ 。 詔chiếu 諸chư 學học 士sĩ 。 撰soạn 玄huyền 師sư 號hiệu 。 皆giai 不bất 稱xưng 旨chỉ 。 帝đế 曰viết 。 朕trẫm 以dĩ 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 法pháp 華hoa 之chi 深thâm 旨chỉ 。 悟ngộ 者giả 覺giác 也dã 明minh 也dã 。 悟ngộ 佛Phật 大Đại 道Đạo 。 明minh 佛Phật 知tri 見kiến 。 又hựu 曰viết 。 所sở 以dĩ 悟ngộ 者giả 。 悟ngộ 其kỳ 自tự 性tánh 。 了liễu 然nhiên 成thành 佛Phật 。 今kim 賜tứ 悟ngộ 達đạt 國quốc 師sư 。 雖tuy 曰viết 強cường/cưỡng 名danh 用dụng 表biểu 朕trẫm 意ý 。 後hậu 一nhất 年niên 乞khất 歸quy 九cửu 隴# 舊cựu 廬lư 。 以dĩ 繼kế 淨tịnh 業nghiệp 。 詔chiếu 從tùng 之chi 。 明minh 年niên 正chánh 月nguyệt 。 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 玄huyền 於ư 臥ngọa 中trung 。 見kiến 生sanh 平bình 曾tằng 遊du 之chi 境cảnh 。 歷lịch 然nhiên 在tại 前tiền 。 因nhân 起khởi 焚phần 香hương 。 西tây 向hướng 曰viết 。 雖tuy 他tha 境cảnh 象tượng 。 皆giai 非phi 其kỳ 志chí 。 如như 得đắc 一nhất 見kiến 淨tịnh 土độ 。 志chí 願nguyện 滿mãn 矣hĩ 。 言ngôn 已dĩ 空không 中trung 有hữu 聲thanh 應ưng 曰viết 。 汝nhữ 之chi 行hành 業nghiệp 決quyết 生sanh 安an 養dưỡng 。 奚hề 為vi 願nguyện 不bất 滿mãn 也dã 。 玄huyền 聞văn 之chi 喜hỷ 躍dược 自tự 慰úy 。 遂toại 召triệu 弟đệ 子tử 慈từ 燈đăng 上thượng 遺di 表biểu 。 仍nhưng 謂vị 燈đăng 曰viết 。 吾ngô 有hữu 淨tịnh 土độ 之chi 修tu 有hữu 年niên 矣hĩ 。 今kim 日nhật 之chi 聞văn 。 如như 我ngã 昔tích 願nguyện 已dĩ 。 乃nãi 右hữu 脇hiếp 著trước 席tịch 。 噓hư 噓hư 而nhi 卒thốt 。 卒thốt 年niên 七thất 十thập 三tam 。 釋thích 僧Tăng 藏tạng 。 西tây 河hà 人nhân 也dã 。 不bất 本bổn 其kỳ 氏thị 。 賦phú 性tánh 謙khiêm 損tổn 。 不bất 與dữ 物vật 競cạnh 。 見kiến 耆kỳ 年niên 則tắc 敬kính 之chi 。 遇ngộ 有hữu 德đức 則tắc 尊tôn 之chi 。 凡phàm 涉thiệp 勞lao 苦khổ 必tất 居cư 眾chúng 。 先tiên 念niệm 彌di 陀đà 佛Phật 二nhị 十thập 許hứa 年niên 。 未vị 嘗thường 口khẩu 言ngôn 非phi 惡ác 。 每mỗi 以dĩ 速tốc 出xuất 三tam 界giới 。 無vô 先tiên 念niệm 佛Phật 。 以dĩ 故cố 行hành 若nhược 遺di 坐tọa 。 若nhược 忘vong 飲ẩm 食thực 。 寢tẩm 息tức 安an 養dưỡng 之chi 志chí 在tại 焉yên 。 唐đường 僖# 宗tông 。 乾can/kiền/càn 符phù 中trung 臥ngọa 病bệnh 。 病bệnh 中trung 見kiến 淨tịnh 土độ 化hóa 佛Phật 。 光quang 照chiếu 其kỳ 身thân 。 侍thị 疾tật 者giả 在tại 藏tạng 之chi 側trắc 。 藏tạng 曰viết 。 自tự 惟duy 塵trần 劫kiếp 。 以dĩ 至chí 今kim 日nhật 。 所sở 積tích 愆khiên 尤vưu 。 如như 微vi 塵trần 數số 。 豈khởi 意ý 。 今kim 日nhật 聖thánh 眾chúng 光quang 燭chúc 吾ngô 身thân 。 此thử 真chân 淨tịnh 土độ 教giáo 主chủ 。 大đại 慈từ 攝nhiếp 我ngã 。 爾nhĩ 次thứ 日nhật 又hựu 謂vị 僧Tăng 曰viết 。 吾ngô 適thích 冥minh 目mục 正chánh 在tại 淨tịnh 土độ 。 接tiếp 諸chư 上thượng 善thiện 。 又hựu 曰viết 。 諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 。 咸hàm 樂nhạo/nhạc/lạc 吾ngô 來lai 。 且thả 與dữ 吾ngô 等đẳng 散tán 華hoa 。 爾nhĩ 未vị 逾du 食thực 頃khoảnh 。 又hựu 曰viết 。 諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 。 方phương 茲tư 召triệu 我ngã 。 我ngã 其kỳ 去khứ 矣hĩ 。 乃nãi 起khởi 整chỉnh 衣y 。 西tây 向hướng 云vân 滅diệt 。 釋thích 大đại 行hành 。 不bất 原nguyên 其kỳ 姓tánh 。 唐đường 乾can/kiền/càn 符phù 中trung 。 巢sào 賊tặc 寇khấu 掠lược 。 民dân 不bất 安an 業nghiệp 。 乃nãi 於ư 泰thái 山sơn 。 結kết 草thảo 為vi 衣y 。 採thải 木mộc 為vi 食thực 。 行hành 法pháp 華hoa 普phổ 賢hiền 懺sám 積tích 三tam 年niên 。 精tinh 誠thành 既ký 極cực 。 且thả 感cảm 普phổ 賢hiền 現hiện 身thân 。 行hành 自tự 瞻chiêm 覩đổ 彌di 慶khánh 夙túc 。 因nhân 由do 是thị 策sách 勵lệ 諸chư 念niệm 。 念niệm 如Như 來Lai 之chi 法Pháp 。 尚thượng 存tồn 念niệm 己kỷ 之chi 修tu 未vị 證chứng 。 早tảo 暮mộ 激kích 切thiết 。 迨đãi 忘vong 飲ẩm 食thực 。 末mạt 年niên 姑cô 以dĩ 佛Phật 道Đạo 所sở 修tu 。 未vị 專chuyên 一nhất 境cảnh 。 又hựu 以dĩ 幻huyễn 身thân 無vô 常thường 。 必tất 歸quy 磨ma 滅diệt 。 未vị 知tri 來lai 世thế 復phục 何hà 受thọ 生sanh 。 遂toại 入nhập 大đại 藏tạng 。 追truy 誠thành 叩khấu 意ý 。 以dĩ 陳trần 露lộ 曰viết 。 願nguyện 我ngã 信tín 心tâm 取thủ 彼bỉ 經kinh 。 文văn 隨tùy 其kỳ 所sở 得đắc 。 即tức 永vĩnh 受thọ 持trì 。 乃nãi 縱túng/tung 其kỳ 意ý 。 抽trừu 而nhi 取thủ 之chi 。 其kỳ 所sở 得đắc 者giả 。 乃nãi 彌di 陀đà 經kinh 。 日nhật 夜dạ 誦tụng 持trì 。 絡lạc 繹# 安an 養dưỡng 。 未vị 三tam 七thất 日nhật 。 俄nga 於ư 半bán 夜dạ 。 覩đổ 琉lưu 璃ly 地địa 瑩oánh 淨tịnh 在tại 前tiền 。 行hành 覺giác 心tâm 眼nhãn 洞đỗng 明minh 。 見kiến 彌di 陀đà 佛Phật 與dữ 觀quán 音âm 勢thế 至chí 。 無vô 數số 化hóa 佛Phật 。 于vu 時thời 遠viễn 近cận 相tương/tướng 傳truyền 。 事sự 聞văn 僖# 宗tông 皇hoàng 帝đế 。 帝đế 詔chiếu 入nhập 內nội 。 問vấn 其kỳ 所sở 見kiến 。 行hành 具cụ 對đối 之chi 。 帝đế 曰viết 。 此thử 精tinh 進tấn 之chi 致trí 然nhiên 也dã 。 下hạ 勅sắc 賜tứ 號hiệu 。 常Thường 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 仍nhưng 賜tứ 爵tước 為vi 開khai 國quốc 公công 焉yên 。 後hậu 一nhất 年niên 得đắc 疾tật 。 見kiến 琉lưu 璃ly 地địa 。 復phục 現hiện 于vu 前tiền 。 行hành 曰viết 。 吾ngô 無vô 觀quán 想tưởng 。 而nhi 琉lưu 璃ly 地địa 復phục 現hiện 。 豈khởi 於ư 安an 養dưỡng 無vô 緣duyên 哉tai 。 即tức 日nhật 示thị 滅diệt 于vu 所sở 居cư 之chi 禪thiền 室thất 。 釋thích 惟duy 恭cung 。 不bất 識thức 何hà 許hứa 人nhân 。 出xuất 家gia 于vu 荊kinh 州châu 法pháp 性tánh 寺tự 。 慢mạn 上thượng 吞thôn 下hạ 。 親thân 狎hiệp 非phi 類loại 。 或hoặc 時thời 暫tạm 暇hạ 。 則tắc 誦tụng 經Kinh 文văn 。 期kỳ 陞thăng 安an 養dưỡng 。 然nhiên 而nhi 酒tửu 徒đồ 博bác 侶lữ 。 交giao 集tập 于vu 門môn 。 虛hư 誑cuống 云vân 為vi 曾tằng 無vô 虛hư 日nhật 。 同đồng 寺tự 有hữu 僧Tăng 靈linh 巋# 。 跡tích 頗phả 類loại 之chi 。 荊kinh 人nhân 戲hí 而nhi 嘲# 曰viết 。 靈linh 巋# 作tác 盡tận 業nghiệp 。 惟duy 恭cung 繼kế 其kỳ 迹tích 。 地địa 獄ngục 千thiên 萬vạn 重trọng/trùng 。 莫mạc 厭yếm 排bài 頭đầu 入nhập 。 恭cung 聞văn 之chi 曰viết 。 我ngã 既ký 作tác 之chi 。 焉yên 能năng 避tị 之chi 。 然nhiên 賴lại 淨tịnh 土độ 教giáo 主chủ 。 憫mẫn 我ngã 愆khiên 惡ác 。 拔bạt 我ngã 塗đồ 炭thán 。 詎cự 有hữu 地địa 獄ngục 入nhập 之chi 哉tai 。 唐đường 乾can/kiền/càn 寧ninh 二nhị 年niên 。 恭cung 病bệnh 且thả 死tử 。 人nhân 未vị 之chi 知tri 。 巋# 時thời 出xuất 寺tự 可khả 百bách 步bộ 。 路lộ 逢phùng 少thiếu 年niên 六lục 七thất 人nhân 。 衣y 裝trang 鮮tiên 潔khiết 。 手thủ 執chấp 樂nhạc 器khí 。 若nhược 龜quy 茲tư 部bộ 。 巋# 疑nghi 其kỳ 儔trù 。 適thích 其kỳ 寺tự 之chi 樂lạc 佛Phật 也dã 。 問vấn 其kỳ 所sở 來lai 。 少thiếu 年niên 曰viết 。 來lai 自tự 西tây 爾nhĩ 。 又hựu 曰viết 。 吾ngô 之chi 來lai 也dã 有hữu 待đãi 焉yên 。 又hựu 曰viết 。 惟duy 恭cung 上thượng 人nhân 寺tự 且thả 何hà 在tại 。 巋# 指chỉ 其kỳ 寺tự 曰viết 。 此thử 其kỳ 寺tự 也dã 。 此thử 其kỳ 房phòng 也dã 。 少thiếu 年niên 聞văn 之chi 。 其kỳ 意ý 甚thậm 喜hỷ 。 乃nãi 於ư 懷hoài 中trung 出xuất 一nhất 金kim 瓶bình 。 瓶bình 中trung 取thủ 一nhất 蓮liên 華hoa 。 其kỳ 合hợp 如như 拳quyền 。 漸tiệm 而nhi 開khai 之chi 。 其kỳ 大đại 如như 盆bồn 。 葉diệp 葉diệp 之chi 下hạ 。 迭điệt 出xuất 異dị 光quang 。 光quang 彩thải 交giao 映ánh 。 如như 聚tụ 數số 燈đăng 。 望vọng 寺tự 馳trì 之chi 。 未vị 達đạt 其kỳ 寺tự 俄nga 失thất 焉yên 。 巋# 乃nãi 大đại 驚kinh 。 不bất 敢cảm 迴hồi 顧cố 。 亦diệc 不bất 形hình 諸chư 言ngôn 。 次thứ 日nhật 既ký 至chí 寺tự 門môn 。 遽cự 聞văn 鐘chung 聲thanh 。 又hựu 見kiến 寺tự 僧Tăng 咸hàm 集tập 門môn 下hạ 。 問vấn 其kỳ 故cố 則tắc 曰viết 。 惟duy 恭cung 夕tịch 且thả 死tử 矣hĩ 。 或hoặc 曰viết 。 恭cung 死tử 之chi 時thời 。 寺tự 僧Tăng 有hữu 夢mộng 。 蓮liên 華hoa 光quang 相tướng 。 以dĩ 臨lâm 其kỳ 室thất 。 久cửu 而nhi 西tây 去khứ 。 巋# 乃nãi 具cụ 言ngôn 所sở 見kiến 聞văn 者giả 增tăng 信tín 焉yên 。 閭lư 里lý 之chi 人nhân 。 或hoặc 以dĩ 其kỳ 事sự 勉miễn 巋# 。 巋# 因nhân 感cảm 悟ngộ 。 遂toại 守thủ 名danh 節tiết 。 以dĩ 成thành 高cao 邁mại 云vân 。 釋thích 鴻hồng 莒# 。 俗tục 姓tánh 唐đường 永vĩnh 嘉gia 人nhân 也dã 。 出xuất 家gia 于vu 會hội 稽khể 龍long 興hưng 寺tự 。 就tựu 學học 于vu 長trường/trưởng 安an 寶bảo 興hưng 寺tự 。 長trường/trưởng 安an 之chi 人nhân 。 以dĩ 為vi 僧Tăng 門môn 秀tú 異dị 。 無vô 如như 莒# 者giả 。 而nhi 莒# 謙khiêm 謙khiêm 。 未vị 始thỉ 以dĩ 自tự 得đắc 。 嘗thường 與dữ 陳trần 留lưu 蔡thái 圭# 。 遊du 化hóa 度độ 寺tự 。 寺tự 有hữu 碑bi 文văn 。 莒# 讀đọc 之chi 目mục 贍thiệm 數số 行hành 。 圭# 心tâm 異dị 之chi 。 問vấn 莒# 曰viết 。 子tử 能năng 誦tụng 乎hồ 。 莒# 曰viết 。 稍sảo 誦tụng 之chi 。 因nhân 覆phú 其kỳ 文văn 了liễu 無vô 一nhất 誤ngộ 。 圭# 疑nghi 莒# 偶ngẫu 熟thục 其kỳ 文văn 。 復phục 之chi 崇sùng 聖thánh 寺tự 。 寺tự 碑bi 僅cận 十thập 片phiến 。 與dữ 莒# 偕giai 讀đọc 。 纔tài 一nhất 過quá 。 覆phú 而nhi 誦tụng 之chi 亦diệc 如như 初sơ 。 圭# 歎thán 曰viết 。 吾ngô 忝thiểm 為vi 儒nho 聞văn 之chi 俊# 人nhân 。 而nhi 目mục 未vị 之chi 見kiến 。 今kim 日nhật 見kiến 之chi 於ư 子tử 矣hĩ 。 莒# 不bất 答đáp 。 暮mộ 年niên 游du 越việt 。 越việt 之chi 僧Tăng 尼ni 。 請thỉnh 為vi 二nhị 眾chúng 依y 止chỉ 。 其kỳ 為vi 行hành 有hữu 常thường 。 其kỳ 所sở 游du 有hữu 方phương 含hàm 育dục 慈từ 忍nhẫn 。 未vị 嘗thường 叱sất 猫miêu 犬khuyển 。 其kỳ 於ư 人nhân 也dã 可khả 知tri 矣hĩ 。 每mỗi 誦tụng 觀quán 經kinh 。 結kết 想tưởng 于vu 安an 養dưỡng 。 疊điệp 感cảm 祥tường 異dị 。 而nhi 莒# 擯bấn 而nhi 不bất 說thuyết 。 後hậu 唐đường 天thiên 成thành 三tam 年niên 。 水thủy 澇lao 之chi 後hậu 民dân 荐# 飢cơ 饉cận 。 有hữu 盜đạo 入nhập 其kỳ 室thất 。 莒# 心tâm 無vô 撓nạo 。 反phản 謂vị 盜đạo 曰viết 。 汝nhữ 曹tào 但đãn 為vi 天thiên 災tai 所sở 困khốn 餘dư 無vô 他tha 矣hĩ 。 過quá 此thử 一nhất 時thời 。 當đương 自tự 惜tích 之chi 。 盜đạo 者giả 愧quý 焉yên 。 弟đệ 子tử 有hữu 欲dục 襲tập 其kỳ 無vô 備bị 。 莒# 曰viết 。 汝nhữ 之chi 至chí 此thử 。 非phi 吾ngô 弟đệ 子tử 。 吾ngô 當đương 捨xả 汝nhữ 去khứ 矣hĩ 。 弟đệ 子tử 乃nãi 止chỉ 。 後hậu 唐đường 長trường/trưởng 興hưng 四tứ 年niên 。 恬điềm 然nhiên 無vô 病bệnh 。 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 淨tịnh 土độ 勝thắng 相tương/tướng 。 適thích 已dĩ 來lai 現hiện 。 吾ngô 之chi 謝tạ 世thế 。 汝nhữ 當đương 易dị 新tân 衣y 。 以dĩ 畢tất 吾ngô 事sự 。 其kỳ 夕tịch 三tam 更cánh 。 果quả 謝tạ 世thế 焉yên 。 棺quan 斂liểm 之chi 三tam 日nhật 。 一nhất 夕tịch 倏thúc 聞văn 扣khấu 棺quan 。 弟đệ 子tử 發phát 棺quan 。 莒# 乃nãi 自tự 棺quan 而nhi 起khởi 曰viết 。 吾ngô 嘗thường 告cáo 汝nhữ 。 易dị 以dĩ 新tân 衣y 。 汝nhữ 負phụ 吾ngô 言ngôn 。 今kim 茲tư 海hải 眾chúng 謂vị 我ngã 衣y 物vật 不bất 潔khiết 。 或hoặc 難nạn/nan 親thân 之chi 。 故cố 我ngã 就tựu 汝nhữ 易dị 焉yên 。 易dị 畢tất 長trường/trưởng 謝tạ 如như 初sơ 。 釋thích 志chí 通thông 。 俗tục 姓tánh 張trương 扶phù 風phong 人nhân 也dã 。 後hậu 唐đường 之chi 季quý 。 兵binh 革cách 日nhật 尋tầm 。 通thông 以dĩ 居cư 無vô 常thường 處xứ 。 深thâm 所sở 嗟ta 悼điệu 。 續tục 遊du 洛lạc 下hạ 。 遇ngộ 嚩phạ 日nhật 囉ra 三tam 藏tạng 。 行hành 瑜du 伽già 教giáo 。 乃nãi 曰viết 。 此thử 如Như 來Lai 之chi 密mật 藏tạng 。 吾ngô 無vô 傳truyền 之chi 。 是thị 吾ngô 失thất 也dã 。 遂toại 落lạc 髮phát 師sư 事sự 。 傳truyền 其kỳ 所sở 謂vị 密mật 藏tạng 焉yên 。 事sự 之chi 十thập 年niên 。 而nhi 意ý 無vô 怠đãi 。 尋tầm 欲dục 陟trắc 天thiên 台thai 游du 羅la 浮phù 。 遂toại 辭từ 三tam 藏tạng 。 藏tạng 曰viết 。 兵binh 革cách 未vị 平bình 。 子tử 議nghị 南nam 征chinh 。 奈nại 何hà 尚thượng 虞ngu 艱gian 阻trở 。 通thông 曰viết 。 汎# 乎hồ 天thiên 塹tiệm 何hà 其kỳ 阻trở 也dã 。 藏tạng 曰viết 。 苟cẩu 之chi 吳ngô 會hội 。 可khả 授thọ 梵Phạm 文văn 。 或hoặc 時thời 得đắc 以dĩ 傳truyền 譯dịch 。 亦diệc 吾ngô 事sự 也dã 。 遂toại 以dĩ 梵Phạm 文văn 授thọ 之chi 。 石thạch 晉tấn 天thiên 福phước 四tứ 年niên 。 達đạt 錢tiền 塘đường 文văn 穆mục 王vương 。 奉phụng 朝triêu 庭đình 之chi 故cố 具cụ 威uy 儀nghi 。 樂nhạo/nhạc/lạc 部bộ 迎nghênh 之chi 于vu 真chân 身thân 塔tháp 寺tự 。 未vị 幾kỷ 請thỉnh 訪phỏng 天thiên 台thai 。 繇# 是thị 登đăng 赤xích 城thành 陟trắc 華hoa 頂đảnh 。 洎kịp 見kiến 智trí 者giả 淨tịnh 土độ 儀nghi 式thức 。 不bất 勝thắng 欣hân 抃# 。 不bất 向hướng 西tây 唾thóa 。 不bất 背bối/bội 西tây 坐tọa 。 天thiên 台thai 有hữu 招chiêu 手thủ 巖nham 。 其kỳ 為vi 峻tuấn 峙trĩ 。 下hạ 顧cố 千thiên 尋tầm 。 通thông 登đăng 其kỳ 上thượng 。 顧cố 曰viết 。 身thân 臨lâm 此thử 境cảnh 。 不bất 於ư 此thử 時thời 捨xả 報báo 見kiến 佛Phật 。 異dị 日nhật 尚thượng 何hà 及cập 也dã 。 於ư 是thị 冥minh 目mục 西tây 向hướng 。 自tự 陳trần 大đại 願nguyện 。 及cập 念niệm 彌di 陀đà 因Nhân 地Địa 所sở 發phát 行hạnh 願nguyện 。 願nguyện 已dĩ 投đầu 身thân 。 而nhi 下hạ 至chí 其kỳ 巖nham 半bán 。 若nhược 有hữu 神thần 物vật 。 捧phủng 之chi 于vu 樹thụ 。 支chi 體thể 無vô 損tổn 。 通thông 曰viết 。 何hà 其kỳ 復phục 有hữu 生sanh 耶da 。 及cập 復phục 整chỉnh 心tâm 端đoan 意ý 。 登đăng 其kỳ 巖nham 曰viết 。 餘dư 生sanh 已dĩ 厭yếm 。 大đại 願nguyện 已dĩ 發phát 。 惟duy 諸chư 海hải 眾chúng 。 同đồng 相tương 接tiếp 引dẫn 。 毋vô 使sử 此thử 身thân 尚thượng 有hữu 生sanh 也dã 。 因nhân 之chi 再tái 投đầu 。 至chí 于vu 巖nham 下hạ 蒙mông 茸# 草thảo 上thượng 。 遲trì 久cửu 乃nãi 穌tô 。 寺tự 僧Tăng 疑nghi 。 通thông 他tha 適thích 。 或hoặc 為vi 豺sài 狼lang 所sở 傷thương 。 追truy 而nhi 尋tầm 之chi 。 乃nãi 見kiến 其kỳ 為vi 捨xả 身thân 也dã 。 眾chúng 乃nãi 舁dư 歸quy 本bổn 道Đạo 場Tràng 醫y 療liệu 焉yên 。 六lục 年niên 請thỉnh 遊du 越việt 州châu 法pháp 華hoa 山sơn 。 七thất 年niên 將tương 欲dục 歸quy 寂tịch 。 通thông 見kiến 白bạch 鶴hạc 孔khổng 雀tước 行hàng 列liệt 西tây 下hạ 。 又hựu 見kiến 蓮liên 華hoa 光quang 相tướng 開khai 合hợp 于vu 前tiền 。 通thông 曰viết 。 白bạch 鶴hạc 孔khổng 雀tước 淨tịnh 土độ 境cảnh 也dã 。 蓮liên 華hoa 光quang 相tướng 託thác 生sanh 處xứ 也dã 。 淨tịnh 土độ 其kỳ 將tương 迎nghênh 我ngã 耶da 。 乃nãi 起khởi 禮lễ 佛Phật 。 對đối 佛Phật 而nhi 終chung 。 至chí 闍xà 維duy 時thời 。 復phục 有hữu 五ngũ 色sắc 煙yên 雲vân 。 環hoàn 覆phú 其kỳ 火hỏa 法pháp 華hoa 山sơn 。 僧Tăng 咸hàm 共cộng 見kiến 之chi 。 釋thích 紹thiệu 巖nham 。 俗tục 姓tánh 劉lưu 雍ung 州châu 人nhân 也dã 。 母mẫu 張trương 氏thị 。 始thỉ 懷hoài 巖nham 夢mộng 寤ngụ 甚thậm 奇kỳ 。 及cập 生sanh 姿tư 貌mạo 魁khôi 岸ngạn 。 十thập 八bát 進tiến 具cụ 於ư 懷hoài 暉huy 律luật 師sư 。 尋tầm 乃nãi 游du 吳ngô 會hội 。 棲tê 息tức 天thiên 台thai 四tứ 明minh 等đẳng 山sơn 。 覃# 研nghiên 方Phương 等Đẳng 諸chư 經Kinh 僅cận 十thập 年niên 。 又hựu 嘗thường 與dữ 德đức 韶thiều 禪thiền 師sư 決quyết 疑nghi 。 於ư 臨lâm 川xuyên 文văn 益ích 師sư 既ký 得đắc 心tâm 矣hĩ 。 因nhân 止chỉ 錢tiền 塘đường 湖hồ 心tâm 寺tự 。 專chuyên 誦tụng 法pháp 華hoa 。 嘗thường 曰viết 。 願nguyện 誦tụng 此thử 經Kinh 萬vạn 部bộ 。 期kỳ 生sanh 安an 養dưỡng 。 日nhật 夜dạ 精tinh 至chí 。 遂toại 感cảm 陸lục 地địa 蓮liên 華hoa 生sanh 焉yên 。 舉cử 城thành 瞻chiêm 矚chú 。 人nhân 馬mã 交giao 迹tích 。 巖nham 以dĩ 人nhân 至chí 喧huyên 噪táo 。 搴# 而nhi 蹂# 之chi 。 大đại 宋tống 建kiến 隆long 二nhị 年niên 。 經kinh 願nguyện 云vân 。 滿mãn 誓thệ 焚phần 其kỳ 身thân 。 供cúng 養dường 彌di 陀đà 。 與dữ 清thanh 淨tịnh 海hải 眾chúng 。 吳ngô 越việt 國quốc 王vương 錢tiền 氏thị 。 苦khổ 意ý 留lưu 之chi 。 其kỳ 心tâm 暫tạm 止chỉ 。 其kỳ 後hậu 又hựu 投đầu 身thân 于vu 曹tào 娥# 江giang 中trung 。 以dĩ 餧ủy 魚ngư 鼈miết 。 會hội 有hữu 漁ngư 者giả 拯chửng 之chi 。 得đắc 以dĩ 復phục 生sanh 。 漁ngư 者giả 拯chửng 巖nham 之chi 時thời 。 似tự 覺giác 有hữu 物vật 。 以dĩ 扶phù 。 其kỳ 足túc 驚kinh 濤đào 迅tấn 激kích 。 泰thái 然nhiên 其kỳ 上thượng 。 錢tiền 氏thị 聞văn 之chi 。 益ích 加gia 欽khâm 愛ái 。 特đặc 於ư 杭# 州châu 寶bảo 塔tháp 寺tự 。 建kiến 淨tịnh 土độ 院viện 居cư 之chi 。 開khai 寶bảo 四tứ 年niên 七thất 月nguyệt 九cửu 日nhật 有hữu 疾tật 。 疾tật 中trung 目mục 擊kích 蓮liên 華hoa 。 華hoa 之chi 光quang 相tướng 。 以dĩ 燭chúc 巖nham 身thân 。 巖nham 因nhân 作tác 偈kệ 數số 首thủ 。 以dĩ 示thị 門môn 徒đồ 。 既ký 而nhi 又hựu 曰viết 。 吾ngô 誦tụng 蓮liên 經kinh 萬vạn 部bộ 所sở 期kỳ 。 異dị 日nhật 蓮liên 臺đài 九cửu 品phẩm 。 託thác 以dĩ 受thọ 生sanh 。 今kim 吾ngô 未vị 死tử 。 蓮liên 臺đài 先tiên 至chí 。 所sở 修tu 之chi 因nhân 。 豈khởi 違vi 我ngã 哉tai 。 後hậu 三tam 日nhật 將tương 亡vong 之chi 。 其kỳ 心tâm 欣hân 慰úy 若nhược 自tự 得đắc 焉yên 。 釋thích 守thủ 真chân 。 永vĩnh 興hưng 萬vạn 年niên 人nhân 也dã 。 俗tục 姓tánh 紀kỷ 。 漢hán 詐trá 帝đế 信tín 之chi 鴻hồng 緒tự 也dã 。 唐đường 乾can/kiền/càn 符phù 中trung 。 曾tằng 祖tổ 堪kham 從tùng 官quan 于vu 蜀thục 。 遂toại 為vi 成thành 都đô 人nhân 。 真chân 於ư 冠quan 年niên 。 游du 聖thánh 壽thọ 寺tự 。 見kiến 修tu 進tiến 禪thiền 師sư 立lập 行hành 謹cẩn 介giới 歎thán 曰viết 。 吾ngô 捨xả 此thử 人nhân 則tắc 誰thùy 師sư 也dã 。 乃nãi 釋thích 冠quan 帶đái 事sự 之chi 。 尋tầm 就tựu 從tùng 朗lãng 師sư 。 學học 起khởi 信tín 論luận 。 性tánh 光quang 師sư 傳truyền 法Pháp 界Giới 觀quán 。 並tịnh 得đắc 其kỳ 要yếu 。 是thị 後hậu 宣tuyên 揚dương 勝thắng 業nghiệp 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 始thỉ 末mạt 開khai 導đạo 。 拳quyền 拳quyền 如như 一nhất 。 凡phàm 講giảng 起khởi 信tín 及cập 法Pháp 界Giới 觀quán 七thất 十thập 餘dư 過quá 。 以dĩ 燈đăng 傳truyền 燈đăng 。 用dụng 器khí 投đầu 器khí 。 嗣tự 于vu 法pháp 者giả 二nhị 十thập 許hứa 人nhân 。 開khai 灌quán 頂đảnh 道Đạo 場Tràng 五ngũ 遍biến 。 水thủy 陸lục 道Đạo 場Tràng 二nhị 十thập 餘dư 會hội 。 僧Tăng 尼ni 從tùng 而nhi 請thỉnh 法pháp 者giả 。 三tam 千thiên 餘dư 人nhân 。 常thường 於ư 三tam 更cánh 。 輪luân 結kết 無vô 量lượng 壽thọ 往vãng 生sanh 密mật 印ấn 。 五ngũ 更cánh 輪luân 結kết 文Văn 殊Thù 五ngũ 髻kế 神thần 咒chú 。 宋tống 開khai 寶bảo 三tam 年niên 仲trọng 夏hạ 五ngũ 日nhật 。 正chánh 輪luân 結kết 時thời 自tự 覺giác 。 身thân 登đăng 無Vô 量Lượng 壽Thọ 國quốc 。 舉cử 目mục 見kiến 佛Phật 。 佛Phật 指chỉ 池trì 中trung 蓮liên 華hoa 曰viết 。 此thử 華hoa 他tha 日nhật 。 為vì 汝nhữ 父phụ 母mẫu 。 汝nhữ 宜nghi 守thủ 之chi 。 無vô 使sử 他tha 日nhật 其kỳ 萎nuy 焉yên 。 四tứ 年niên 真chân 謂vị 弟đệ 子tử 緣duyên 遇ngộ 曰viết 。 如Như 來Lai 不bất 云vân 。 死tử 生sanh 無vô 常thường 乎hồ 。 吾ngô 之chi 年niên 也dã 耄mạo 矣hĩ 。 汝nhữ 之chi 齒xỉ 也dã 暮mộ 矣hĩ 。 吾ngô 欲dục 順thuận 俗tục 。 預dự 設thiết 二nhị 塔tháp 可khả 乎hồ 。 遇ngộ 曰viết 。 惟duy 師sư 之chi 命mạng 。 孰thục 不bất 為vi 善thiện 。 其kỳ 年niên 孟# 冬đông 之chi 五ngũ 日nhật 矢thỉ 工công 。 仲trọng 冬đông 之chi 朔sóc 日nhật 徹triệt 勣# 。 次thứ 日nhật 真chân 召triệu 寺tự 僧Tăng 及cập 弟đệ 子tử 。 告cáo 以dĩ 六lục 趣thú 升thăng 沈trầm 之chi 苦khổ 。 萬vạn 業nghiệp 流lưu 輪luân 之chi 因nhân 。 因nhân 令linh 叢tùng 聲thanh 念niệm 彌di 陀đà 佛Phật 。 佛Phật 聲thanh 之chi 止chỉ 繼kế 以dĩ 贊tán 頌tụng 。 真chân 於ư 彌di 陀đà 像tượng 前tiền 。 俯phủ 伏phục 念niệm 曰viết 。 願nguyện 佛Phật 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 度độ 我ngã 有hữu 情tình 於ư 其kỳ 願nguyện 。 願nguyện 無vô 遺di 其kỳ 一nhất 焉yên 。 願nguyện 畢tất 又hựu 持trì 香hương 華hoa 。 於ư 諸chư 堂đường 殿điện 。 歷lịch 陳trần 供cúng 養dường 。 其kỳ 所sở 願nguyện 者giả 如như 初sơ 。 爾nhĩ 既ký 而nhi 問vấn 曰viết 。 三tam 更cánh 乎hồ 。 弟đệ 子tử 曰viết 。 已dĩ 三tam 更cánh 矣hĩ 。 真chân 乃nãi 就tựu 座tòa 。 斂liểm 氣khí 恬điềm 然nhiên 歸quy 寂tịch 。 釋thích 晤# 恩ân 。 字tự 修tu 已dĩ 。 姑cô 蘇tô 常thường 熟thục 人nhân 。 母mẫu 張trương 氏thị 。 嘗thường 夢mộng 梵Phạm 僧Tăng 謂vị 曰viết 。 吾ngô 欲dục 寄ký 汝nhữ 為vi 母mẫu 矣hĩ 。 已dĩ 而nhi 有hữu 娠thần 。 孩hài 孺nhụ 之chi 間gian 。 不bất 親thân 戲hí 玩ngoạn 。 年niên 十thập 三tam 。 聞văn 僧Tăng 誦tụng 彌di 陀đà 經kinh 。 遂toại 求cầu 棄khí 俗tục 。 後hậu 唐đường 長trường/trưởng 興hưng 中trung 剃thế 落lạc 。 後hậu 依y 崑# 山sơn 慧tuệ 聚tụ 寺tự 。 博bác 訪phỏng 五ngũ 部bộ 律luật 文văn 。 晉tấn 天thiên 福phước 中trung 。 從tùng 靈linh 光quang 皓hạo 端đoan 師sư 。 研nghiên 味vị 諸chư 經kinh 。 懸huyền 解giải 之chi 旨chỉ 。 輒triếp 難nạn/nan 抗kháng 敵địch 。 雖tuy 天thiên 台thai 三tam 觀quán 六lục 即tức 之chi 義nghĩa 。 人nhân 未vị 之chi 究cứu 。 率suất 冥minh 解giải 之chi 。 晚vãn 依y 錢tiền 塘đường 志chí 因nhân 師sư 。 通thông 法pháp 華hoa 金kim 光quang 明minh 等đẳng 諸chư 部bộ 大đại 經kinh 。 一nhất 時thời 學học 者giả 。 盛thịnh 相tương/tướng 推thôi 伏phục 。 號hiệu 之chi 義nghĩa 虎hổ 焉yên 。 恩ân 生sanh 平bình 潔khiết 苦khổ 。 日nhật 惟duy 一nhất 食thực 。 不bất 留lưu 餘dư 財tài 。 不bất 蓄súc 長trường/trưởng 衣y 。 其kỳ 寺tự 每mỗi 一nhất 布bố 薩tát 。 萬vạn 眾chúng 雲vân 集tập 。 方phương 布bố 薩tát 時thời 。 常thường 指chỉ 淨tịnh 土độ 為vi 勝thắng 業nghiệp 。 宋tống 雍ung 熙hi 三tam 年niên 八bát 月nguyệt 朔sóc 夜dạ 。 恩ân 見kiến 白bạch 光quang 數số 道đạo 。 由do 井tỉnh 而nhi 出xuất 明minh 滅diệt 不bất 常thường 。 謂vị 門môn 人nhân 曰viết 。 明minh 滅diệt 不bất 常thường 。 死tử 生sanh 象tượng 也dã 。 乃nãi 絕tuyệt 食thực 禁cấm 言ngôn 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 後hậu 三tam 日nhật 。 倏thúc 見kiến 梵Phạm 僧Tăng 一nhất 人nhân 儀nghi 形hình 甚thậm 偉# 。 捧phủng 鑪lư 三tam 繞nhiễu 其kỳ 室thất 。 恩ân 問vấn 之chi 。 僧Tăng 曰viết 。 吾ngô 灌quán 頂đảnh 也dã 。 陞thăng 之chi 淨tịnh 土độ 其kỳ 已dĩ 久cửu 矣hĩ 。 以dĩ 汝nhữ 所sở 修tu 。 同đồng 我ngã 之chi 志chí 故cố 。 來lai 相tương/tướng 叩khấu 。 俄nga 而nhi 弟đệ 子tử 至chí 。 僧Tăng 且thả 失thất 焉yên 。 次thứ 日nhật 升thăng 座tòa 。 言ngôn 其kỳ 所sở 見kiến 。 亦diệc 為vi 弟đệ 子tử 。 敷phu 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 及cập 諸chư 經kinh 要yếu 義nghĩa 。 義nghĩa 文văn 將tương 徹triệt 。 恩ân 曰viết 。 瞬thuấn 息tức 難nan 保bảo 。 古cổ 今kim 常thường 言ngôn 。 吾ngô 能năng 以dĩ 保bảo 今kim 日nhật 哉tai 。 是thị 日nhật 坐tọa 亡vong 于vu 止Chỉ 觀Quán 之chi 講giảng 堂đường 。 至chí 其kỳ 夜dạ 半bán 。 寺tự 僧Tăng 文văn 偃yển 有hữu 興hưng 等đẳng 。 聞văn 空không 中trung 歌ca 唄bối 之chi 音âm 。 依y 俙# 西tây 去khứ 。 餘dư 其kỳ 嘉gia 應ưng 自tự 有hữu 傳truyền 云vân 。 淨Tịnh 土Độ 往Vãng 生Sanh 傳Truyền 卷quyển 下hạ 此thử 傳truyền 也dã 渡độ 此thử 土thổ/độ 久cửu 焉yên 。 未vị 見kiến 板bản 行hành 肆tứ 行hành 世thế 。 希hy 有hữu 焉yên 。 適thích 於ư 南nam 京kinh 。 唐đường 本bổn 一nhất 部bộ 。 與dữ 頑ngoan 魯lỗ 請thỉnh 城thành 南nam 僧Tăng 如như 羊dương 上thượng 人nhân 。 俾tỉ 加gia 和hòa 點điểm 所sở 開khai 板bản 也dã 。 旹# 慶khánh 安an 四tứ 季quý 仲trọng 春xuân 吉cát 辰thần