廬Lư 山Sơn 記Ký 卷quyển 第đệ 五ngũ 古cổ 碑bi 目mục 第đệ 七thất 廬lư 山sơn 自tự 晉tấn 宋tống 齊tề 梁lương 陳trần 隋tùy 唐đường 。 至chí 本bổn 朝triêu 。 幾kỷ 八bát 百bách 年niên 。 其kỳ 間gian 廢phế 興hưng 盛thịnh 衰suy 皆giai 有hữu 記ký 述thuật 。 歲tuế 月nguyệt 浸tẩm 久cửu 往vãng 往vãng 亡vong 失thất 。 若nhược 殷ân 仲trọng 堪kham 作tác 遠viễn 公công 碑bi 。 天thiên 祐hựu 間gian 猶do 見kiến 於ư 貫quán 休hưu 之chi 詩thi 。 今kim 無vô 復phục 遺di 漫mạn 矣hĩ 。 今kim 錄lục 太thái 平bình 東đông 林lâm 已dĩ 下hạ 五ngũ 寺tự 觀quán 五ngũ 代đại 以dĩ 前tiền 人nhân 所sở 作tác 碑bi 誌chí 爵tước 里lý 歲tuế 月nguyệt 之chi 日nhật 。 凡phàm 四tứ 十thập 一nhất 。 辭từ 多đa 不bất 載tái 。 太thái 平bình 觀quán 使sứ 者giả 靈linh 廟miếu 碑bi 荊kinh 州châu 黃hoàng 梅mai 縣huyện 東đông 山sơn 衡hành 門môn 之chi 下hạ 草thảo 茅mao 臣thần 李# 泚# 撰soạn 。 開khai 元nguyên 二nhị 十thập 年niên 歲tuế 次thứ 壬nhâm 申thân 正chánh 月nguyệt 乙ất 巳tị 朔sóc 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 己kỷ 巳tị 樹thụ 。 使sứ 者giả 靈linh 驗nghiệm 記ký 宣tuyên 義nghĩa 郎lang 行hành 彭# 澤trạch 縣huyện 尉úy 潘phan 觀quán 篹# 。 開khai 元nguyên 二nhị 十thập 年niên 壬nhâm 申thân 三tam 月nguyệt 八bát 日nhật 辛tân 亥hợi 立lập 。 治trị 平bình 三tam 年niên 重trọng/trùng 立lập 。 張trương 靈linh 官quan 記ký 御ngự 史sử 大đại 夫phu 徐từ 鉉# 撰soạn 。 右hữu 內nội 史sử 舍xá 人nhân 集tập 賢hiền 殿điện 學học 士sĩ 徐từ 鍇# 書thư 并tinh 篆# 額ngạch 。 歲tuế 次thứ 癸quý 酉dậu 上thượng 元nguyên 日nhật 。 胡hồ 則tắc 傳truyền 太thái 常thường 丞thừa 集tập 賢hiền 校giáo 理lý 通thông 判phán 江giang 州châu 軍quân 州châu 事sự 章chương 岷# 撰soạn 并tinh 書thư 載tái 。 開khai 寶bảo 八bát 年niên 胡hồ 則tắc 守thủ 江giang 州châu 事sự 。 太thái 一nhất 觀quán 真Chân 人Nhân 廟miếu 記ký 昇thăng 元nguyên 六lục 年niên 歲tuế 在tại 壬nhâm 寅# 七thất 月nguyệt 六lục 日nhật 。 應ưng 運vận 匡khuông 國quốc 佐tá 聖thánh 功công 臣thần 寧ninh 國quốc 軍quân 節tiết 度độ 宣tuyên 州châu 營doanh 田điền 觀quán 察sát 。 處xứ 置trí 等đẳng 使sử 特đặc 進tiến 檢kiểm 校giáo 大đại 尉úy 兼kiêm 中trung 書thư 令linh 持trì 節tiết 宣tuyên 州châu 諸chư 軍quân 事sự 宣tuyên 州châu 刺thứ 史sử 上thượng 柱trụ 國quốc 食thực 邑ấp 一nhất 萬vạn 戶hộ 。 韓# 王vương 知tri 證chứng 記ký 登đăng 仕sĩ 郎lang 守thủ 宣tuyên 州châu 司ty 戶hộ 參tham 軍quân 掌chưởng 表biểu 奏tấu 試thí 祕bí 書thư 省tỉnh 校giáo 書thư 郎lang 賜tứ 緋phi 魚ngư 袋đại 孟# 拱củng 辰thần 書thư 并tinh 額ngạch 。 又hựu 一nhất 本bổn 。 保bảo 大đại 十thập 二nhị 年niên 歲tuế 在tại 乙ất 亥hợi 十thập 一nhất 月nguyệt 。 南nam 岳nhạc 朱chu 陵lăng 道Đạo 士sĩ 倪nghê 少thiểu 通thông 撰soạn 。 道Đạo 士sĩ 鍾chung 德đức 載tái 書thư 篆# 。 東đông 林lâm 寺tự 慧tuệ 遠viễn 法Pháp 師sư 碑bi 銘minh 謝tạ 靈linh 運vận 撰soạn 張trương 野dã 序tự (# 無vô 立lập 名danh 年niên 月nguyệt )# 宋tống 佛Phật 馱đà 跋bạt 陀đà 羅la 禪thiền 師sư 碑bi 唐đường 開khai 元nguyên 十thập 七thất 年niên 歲tuế 在tại 己kỷ 巳tị 七thất 月nguyệt 己kỷ 丑sửu 朔sóc 十thập 五ngũ 日nhật 癸quý 卯mão 建kiến 兀ngột 兀ngột 禪thiền 師sư 中trung 書thư 舍xá 人nhân 趙triệu 郡quận 李# 訥nột 文văn 。 金kim 紫tử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 行hành 同đồng 州châu 刺thứ 史sử 上thượng 柱trụ 國quốc 范phạm 陽dương 縣huyện 開khai 國quốc 男nam 張trương 廷đình 珪# 書thư 江giang 州châu 刺thứ 史sử 河hà 東đông 柳liễu 貞trinh 望vọng 樹thụ 。 唐đường 永vĩnh 泰thái 丙bính 午ngọ 歲tuế 顏nhan 真chân 卿khanh 題đề 碑bi 側trắc 凡phàm 一nhất 百bách 一nhất 十thập 六lục 字tự 東đông 林lâm 寺tự 碑bi 并tinh 序tự 前tiền 陳trần 州châu 刺thứ 史sử 江giang 夏hạ 李# 邕# 撰soạn 并tinh 書thư 。 開khai 元nguyên 十thập 九cửu 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 建kiến 。 洪hồng 州châu 刺thứ 史sử 裴# 休hưu 題đề 云vân 。 覽lãm 北bắc 海hải 之chi 詞từ 翰hàn 想tưởng 風phong 采thải 。 碑bi 陰ấm 記ký 會hội 昌xương 三tam 年niên 。 江giang 州châu 刺thứ 史sử 張trương 又hựu 新tân 撰soạn 。 大đại 中trung 十thập 年niên 四tứ 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 裴# 光quang 遠viễn 篆# 額ngạch 。 東đông 林lâm 寺tự 遠viễn 法Pháp 師sư 影ảnh 堂đường 碑bi (# 并tinh 序tự )# 隴# 西tây 李# 演diễn 述thuật 。 江giang 州châu 錄lục 事sự 參tham 軍quân 王vương 遹# 篆# 額ngạch 。 鄂# 州châu 頭đầu 陀đà 寺tự 僧Tăng 惟duy 嵩tung 書thư 。 貞trinh 元nguyên 中trung 初sơ 建kiến 。 大đại 中trung 八bát 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 再tái 立lập 。 唐đường 故cố 東đông 林lâm 寺tự 律luật 大đại 德đức 熙hi 怡di 大đại 師sư 碑bi 銘minh (# 并tinh 序tự )# 攝nhiếp 都đô 團đoàn 練luyện 推thôi 官quan 守thủ 虔kiền 州châu 司ty 馬mã 許hứa 堯# 佐tá 撰soạn 。 承thừa 奉phụng 郎lang 前tiền 守thủ 蔡thái 州châu 真chân 陽dương 縣huyện 令linh 李# 行hành 言ngôn 書thư 并tinh 篆# 額ngạch 。 貞trinh 元nguyên 十thập 二nhị 年niên 丙bính 子tử 歲tuế 建kiến 。 大đại 中trung 八bát 年niên 七thất 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 再tái 立lập 。 東Đông 林Lâm 寺Tự 經Kinh 藏Tạng 碑Bi 銘Minh (# 并Tinh 序Tự )# 朝triêu 請thỉnh 郎lang 試thí 太thái 常thường 寺tự 協hiệp 律luật 郎lang 李# 肇triệu 撰soạn 。 元nguyên 和hòa 七thất 年niên 歲tuế 次thứ 壬nhâm 辰thần 九cửu 月nguyệt 丙bính 辰thần 朔sóc 十thập 五ngũ 日nhật 庚canh 午ngọ 建kiến 。 大đại 中trung 十thập 三tam 年niên 七thất 月nguyệt 八bát 日nhật 。 鄉hương 貢cống 進tiến 士sĩ 馮bằng 譔# 再tái 書thư 并tinh 篆# 額ngạch 。 唐đường 故cố 東đông 林lâm 寺tự 律luật 大đại 德đức 粲sán 公công 碑bi 銘minh (# 并tinh 序tự )# 吉cát 州châu 司ty 戶hộ 參tham 軍quân 員# 外ngoại 置trí 同đồng 正chánh 員# 許hứa 堯# 佐tá 撰soạn 。 吳ngô 郡quận 陸lục 蔚úy 之chi 書thư 并tinh 篆# 額ngạch 。 元nguyên 和hòa 癸quý 巳tị 歲tuế 端đoan 午ngọ 日nhật 建kiến 。 大đại 中trung 八bát 年niên 七thất 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 再tái 立lập 。 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 寺tự 故cố 臨lâm 壇đàn 大đại 德đức 塔tháp 銘minh (# 并tinh 序tự )# 元nguyên 和hòa 十thập 年niên 冬đông 十thập 月nguyệt 劉lưu 軻kha 撰soạn 。 門môn 弟đệ 子tử 雲vân 臯# 書thư 。 大đại 中trung 八bát 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 重trọng/trùng 立lập 。 唐đường 廬lư 山sơn 興hưng 果quả 寺tự 律luật 大đại 德đức 湊thấu 公công 塔tháp 碣# 銘minh (# 并tinh 序tự )# 忠trung 州châu 刺thứ 史sử 白bạch 居cư 易dị 篹# 。 僧Tăng 雲vân 臯# 書thư 。 長trường/trưởng 慶khánh 二nhị 年niên 閏nhuận 十thập 月nguyệt 一nhất 日nhật 建kiến 。 大đại 中trung 八bát 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 重trọng/trùng 立lập 。 唐đường 故cố 東đông 林lâm 寺tự 律luật 大đại 師sư 石thạch 墳phần 哀ai 誌chí 銘minh (# 并tinh 序tự )# 上thượng 谷cốc 侯hầu 高cao 篹# 。 僧Tăng 雲vân 臯# 書thư 。 長trường/trưởng 慶khánh 甲giáp 辰thần 歲tuế 五ngũ 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 樹thụ 。 唐đường 栖tê 霞hà 寺tự 故cố 大đại 德đức 玭# 律luật 師sư 碑bi (# 并tinh 序tự )# 福phước 建kiến 觀quán 察sát 支chi 使sử 朝triêu 議nghị 郎lang 監giám 察sát 御ngự 史sử 裏lý 行hành 上thượng 柱trụ 國quốc 劉lưu 軻kha 篹# 。 沙Sa 門Môn 雲vân 臯# 書thư 。 攝nhiếp 洪hồng 州châu 都đô 督# 府phủ 士sĩ 曹tào 參tham 軍quân 。 宣tuyên 議nghị 郎lang 前tiền 行hành 舒thư 州châu 懷hoài 寧ninh 縣huyện 尉úy 齊tề 餘dư 篆# 額ngạch 。 大đại 和hòa 四tứ 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 建kiến 。 大đại 中trung 八bát 年niên 七thất 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 再tái 立lập 。 碑bi 陰ấm 有hữu 曹tào 汾# 詩thi 。 會hội 昌xương 三tam 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 題đề 。 東đông 林lâm 寺tự 白bạch 氏thị 文văn 集tập 記ký 大đại 和hòa 九cửu 年niên 夏hạ 。 太thái 子tử 賓tân 客khách 晉tấn 陽dương 縣huyện 開khai 國quốc 男nam 大đại 原nguyên 白bạch 居cư 易dị 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 記ký 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 守thủ 江giang 州châu 刺thứ 史sử 上thượng 柱trụ 國quốc 趙triệu 蕃phồn 奉phụng 侍thị 郎lang 命mạng 建kiến 碣# 。 僧Tăng 雲vân 臯# 書thư 。 唐đường 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 寺tự 故cố 寶bảo 稱xưng 大đại 律luật 師sư 塔tháp 碑bi 朝triêu 議nghị 郎lang 守thủ 祕bí 書thư 丞thừa 史sử 館quán 修tu 撰soạn 。 上thượng 柱trụ 國quốc 劉lưu 軻kha 撰soạn 。 守thủ 江giang 州châu 司ty 戶hộ 參tham 軍quân 員# 外ngoại 置trí 同đồng 正chánh 員# 陳trần 去khứ 疾tật 書thư 。 前tiền 振chấn 武võ 節tiết 度độ 參tham 謀mưu 試thí 太thái 常thường 寺tự 奉phụng 禮lễ 郎lang 李# 廷đình 彥ngạn 篆# 額ngạch 。 開khai 成thành 四tứ 年niên 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 建kiến 。 大đại 中trung 八bát 年niên 七thất 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 再tái 立lập 。 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 寺tự 觀quán 音âm 方phương 丈trượng 記ký 唐đường 大đại 中trung 六lục 年niên 壬nhâm 申thân 春xuân 。 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 江giang 夏hạ 僧Tăng 元nguyên 楚sở 記ký 。 東đông 夷di 溟minh 島đảo 太thái 玄huyền 谷cốc 冲# 寂tịch 野dã 叟# 書thư 。 唐đường 撫phủ 州châu 景cảnh 雲vân 寺tự 故cố 律luật 大đại 德đức 上thượng 弘hoằng 和hòa 尚thượng 石thạch 塔tháp 碑bi 銘minh (# 并tinh 序tự )# 江giang 州châu 司ty 馬mã 白bạch 居cư 易dị 篹# 。 攝nhiếp 淮hoài 南nam 觀quán 察sát 試thí 大đại 理lý 評bình 事sự 兼kiêm 監giám 察sát 御ngự 史sử 李# 克khắc 恭cung 書thư 。 淮hoài 南nam 節tiết 度độ 參tham 謀mưu 監giám 察sát 御ngự 史sử 裏lý 行hành 段đoạn 全toàn 緯# 篆# 額ngạch 。 大đại 中trung 八bát 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 重trọng/trùng 立lập 。 復phục 東đông 林lâm 寺tự 碑bi 銘minh 湖hồ 南nam 都đô 團đoàn 練luyện 觀quán 察sát 處xứ 置trí 等đẳng 使sử 中trung 大đại 夫phu 使sử 持trì 節tiết 都đô 督# 潭đàm 州châu 諸chư 軍quân 事sự 守thủ 潭đàm 州châu 刺thứ 史sử 金kim 紫tử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 左tả 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 上thượng 柱trụ 國quốc 河hà 東đông 郡quận 開khai 國quốc 公công 食thực 邑ấp 二nhị 千thiên 戶hộ 柳liễu 公công 權quyền 書thư 。 唐đường 大đại 中trung 十thập 一nhất 年niên 歲tuế 次thứ 丁đinh 丑sửu 四tứ 月nguyệt 戊# 辰thần 朔sóc 二nhị 十thập 六lục 日nhật 癸quý 巳tị 建kiến 。 東Đông 林Lâm 寺Tự 經Kinh 藏Tạng 碑Bi 陰Ấm 記Ký 朝triêu 議nghị 郎lang 撿kiểm 挍giảo 尚thượng 書thư 上thượng 部bộ 郎lang 中trung 使sử 持trì 節tiết 撫phủ 州châu 諸chư 軍quân 事sự 守thủ 撫phủ 州châu 刺thứ 史sử 兼kiêm 侍thị 御ngự 史sử 柱trụ 國quốc 賜tứ 緋phi 魚ngư 袋đại 蔡thái 京kinh 撰soạn 。 大đại 中trung 十thập 四tứ 年niên 五ngũ 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 建kiến 。 故cố 江giang 西tây 道đạo 觀quán 察sát 使sử 武võ 陽dương 公công 韋vi 公công 寫tả 真chân 讚tán 從tùng 外ngoại 姪điệt 孫tôn 攝nhiếp 鎮trấn 南nam 軍quân 節tiết 度độ 副phó 使sử 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 使sử 持trì 節tiết 江giang 州châu 諸chư 軍quân 事sự 守thủ 江giang 州châu 刺thứ 史sử 上thượng 柱trụ 國quốc 苗miêu 紳# 撰soạn 。 咸hàm 通thông 八bát 年niên 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 書thư 。 大đại 唐đường 廬lư 山sơn 重trùng 建kiến 東đông 林lâm 寺tự 故cố 禪thiền 大đại 德đức 公công 碑bi 銘minh (# 并tinh 序tự )# 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 使sử 持trì 節tiết 江giang 州châu 諸chư 軍quân 事sự 守thủ 江giang 州châu 刺thứ 史sử 柱trụ 國quốc 賜tứ 紫tử 金kim 魚ngư 苗miêu 紳# 撰soạn 。 朝triêu 議nghị 郎lang 前tiền 行hành 國quốc 子tử 大đại 學học 博bác 士sĩ 柱trụ 國quốc 裴# 光quang 遠viễn 書thư 并tinh 篆# 額ngạch 。 咸hàm 通thông 九cửu 年niên 歲tuế 次thứ 戊# 子tử 十thập 二nhị 月nguyệt 庚canh 申thân 朔sóc 十thập 三tam 日nhật 壬nhâm 申thân 建kiến 。 廣quảng 平bình 公công 舊cựu 因nhân 紀kỷ 宣tuyên 歙# 節tiết 度độ 掌chưởng 書thư 記ký 將tương 仕sĩ 郎lang 試thí 大đại 理lý 評bình 事sự 賜tứ 緋phi 魚ngư 袋đại 薛tiết 正chánh 己kỷ 撰soạn 。 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 前tiền 守thủ 慶khánh 州châu 司ty 馬mã 兼kiêm 殿điện 中trung 侍thị 御ngự 史sử 劉lưu 詢tuân 書thư 并tinh 篆# 額ngạch 。 江giang 西tây 監giám 軍quân 使sử 中trung 散tán 大đại 夫phu 行hành 內nội 省tỉnh 內nội 侍thị 員# 外ngoại 置trí 同đồng 正chánh 員# 上thượng 柱trụ 國quốc 賜tứ 紫tử 金kim 魚ngư 袋đại 宋tống 師sư 錫tích 建kiến 。 光quang 啟khải 二nhị 年niên 六lục 月nguyệt 。 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 寺tự 大đại 師sư 堂đường 記ký 大đại 和hòa 三tam 年niên 。 奉phụng 化hóa 軍quân 節tiết 度độ 江giang 州châu 觀quán 察sát 處xứ 置trí 等đẳng 使sử 特đặc 進tiến 撿kiểm 挍giảo 太thái 尉úy 兼kiêm 侍thị 中trung 使sử 持trì 節tiết 江giang 州châu 諸chư 軍quân 事sự 守thủ 江giang 州châu 刺thứ 史sử 上thượng 柱trụ 國quốc 德đức 化hóa 王vương 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 楊dương 澈triệt 節tiết 度độ 推thôi 官quan 通thông 判phán 軍quân 府phủ 公công 事sự 朝triêu 議nghị 郎lang 撿kiểm 挍giảo 尚thượng 書thư 禮lễ 部bộ 員# 外ngoại 即tức 兼kiêm 侍thị 御ngự 史sử 雲vân 騎kỵ 尉úy 賜tứ 紫tử 金kim 魚ngư 袋đại 元nguyên 皓hạo 節tiết 度độ 巡tuần 官quan 將tương 仕sĩ 郎lang 試thí 大đại 理lý 評bình 事sự 掌chưởng 奏tấu 賜tứ 緋phi 魚ngư 袋đại 倪nghê 匡khuông 明minh 書thư 并tinh 篆# 額ngạch 。 德đức 化hóa 王vương 於ư 東đông 林lâm 寺tự 重trọng/trùng 置trí 白bạch 氏thị 文văn 集tập 記ký (# 并tinh 序tự )# 攝nhiếp 觀quán 風phong 幕mạc 巡tuần 吏lại 試thí 蘭lan 臺đài 郎lang 余dư 文văn 貞trinh 書thư 。 大đại 和hòa 六lục 年niên 歲tuế 次thứ 甲giáp 午ngọ 八bát 月nguyệt 己kỷ 巳tị 朔sóc 十thập 二nhị 日nhật 庚canh 辰thần 。 管quản 內nội 僧Tăng 正chánh 講giảng 經kinh 論luận 大đại 德đức 賜tứ 紫tử 金kim 沙Sa 門Môn 匡khuông 白bạch 記ký 。 節tiết 度độ 巡tuần 官quan 刺thứ 州châu 司ty 公công 事sự 賜tứ 紫tử 金kim 魚ngư 袋đại 倪nghê 匡khuông 明minh 篆# 額ngạch 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 上thượng 生sanh 殿điện 記ký 將tương 仕sĩ 郎lang 守thủ 江giang 州châu 司ty 士sĩ 參tham 軍quân 掌chưởng 表biểu 奏tấu 試thí 祕bí 書thư 省tỉnh 正chánh 字tự 楊dương 弼bật 撰soạn 。 保bảo 大đại 三tam 年niên 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 翊dực 聖thánh 功công 臣thần 江giang 州châu 都đô 團đoàn 練luyện 觀quán 察sát 處xứ 置trí 等đẳng 使sử 金kim 紫tử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 撿kiểm 挍giảo 太thái 保bảo 守thủ 刺thứ 史sử 京kinh 兆triệu 縣huyện 開khai 國quốc 子tử 食thực 邑ấp 五ngũ 百bách 戶hộ 杜đỗ 昌xương 業nghiệp 建kiến 。 功công 德đức 主chủ 講giảng 論luận 大đại 德đức 慕mộ 莊trang 書thư 。 上thượng 方phương 禪thiền 師sư 舍xá 利lợi 塔tháp 記ký 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 行hành 尚thượng 書thư 水thủy 部bộ 員# 外ngoại 郎lang 武võ 騎kỵ 尉úy 彭# 撰soạn 并tinh 題đề 額ngạch 。 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 撿kiểm 挍giảo 國quốc 子tử 祭tế 酒tửu 兼kiêm 監giám 察sát 御ngự 史sử 上thượng 柱trụ 國quốc 伊y 從tùng 道đạo 書thư 。 保bảo 大đại 十thập 四tứ 年niên 丙bính 辰thần 十thập 月nguyệt 庚canh 申thân 建kiến 。 西tây 林lâm 寺tự 西tây 林lâm 寺tự 道Đạo 場Tràng 碑bi 文văn 大đại 隋tùy 國quốc 太thái 常thường 博bác 士sĩ 渤bột 海hải 歐âu 陽dương 詢tuân 撰soạn 。 大đại 業nghiệp 十thập 三tam 年niên 歲tuế 在tại 丁đinh 丑sửu 十thập 月nguyệt 戊# 寅# 朔sóc 十thập 五ngũ 日nhật 壬nhâm 辰thần 樹thụ 永vĩnh 泰thái 丙bính 午ngọ 歲tuế 。 顏nhan 真chân 卿khanh 題đề 其kỳ 碑bi 額ngạch 。 凡phàm 一nhất 百bách 二nhị 十thập 字tự 。 碑bi 陰ấm 有hữu 大đại 中trung 十thập 年niên 五ngũ 人nhân 題đề 名danh 。 唐đường 故cố 廬lư 山sơn 西tây 林lâm 寺tự 水thủy 閣các 院viện 律luật 大đại 德đức 齊tề 朗lãng 和hòa 尚thượng 碑bi (# 并tinh 序tự )# 前tiền 廣quảng 文văn 館quán 進tiến 士sĩ 鄭trịnh 素tố 卿khanh 篹# 。 安an 定định 沙Sa 門Môn 道đạo 真chân 書thư 。 大đại 和hòa 六lục 年niên 歲tuế 次thứ 壬nhâm 子tử 三tam 月nguyệt 甲giáp 午ngọ 朔sóc 六lục 日nhật 己kỷ 巳tị 樹thụ 。 太thái 中trung 八bát 年niên 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 再tái 立lập (# 刻khắc 在tại 碑bi 陰ấm )# 撿kiểm 挍giảo 司ty 封phong 郎lang 中trung 守thủ 江giang 州châu 刺thứ 史sử 裴# 諷phúng 。 大đại 中trung 十thập 四tứ 年niên 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 挈# 累lũy/lụy/luy 同đồng 遊du 超siêu 華hoa 從tùng 行hành (# 亦diệc 題đề 碑bi 陰ấm )# 。 簡giản 寂tịch 觀quán 廬lư 山sơn 簡giản 寂tịch 觀quán 之chi 碑bi 司ty 徒đồ 右hữu 長trường/trưởng 史sử 太thái 子tử 僕bộc 建kiến 昌xương 縣huyện 開khai 國quốc 侯hầu 吳ngô 興hưng 沈trầm 旋toàn 作tác 。 梁lương 天thiên 監giám 十thập 四tứ 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 立lập 。 唐đường 保bảo 大đại 十thập 二nhị 年niên 歲tuế 次thứ 甲giáp 寅# 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 重trùng 建kiến 。 安an 定định 胡hồ 惟duy 楚sở 書thư 并tinh 題đề 額ngạch 。 有hữu 唐đường 廬lư 山sơn 簡giản 寂tịch 觀quán 熊hùng 君quân 尊tôn 師sư 碣# 門môn 人nhân 三tam 洞đỗng 弟đệ 子tử 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 使sử 持trì 節tiết 杭# 州châu 諸chư 軍quân 事sự 守thủ 杭# 州châu 刺thứ 史sử 柱trụ 國quốc 于vu 德đức 晦hối 撰soạn 。 范phạm 啇# 皓hạo 書thư 。 廬lư 山sơn 簡giản 寂tịch 觀quán 重trọng/trùng 造tạo 大đại 殿điện 推thôi 忠trung 翊dực 聖thánh 功công 臣thần 安an 西tây 大đại 將tướng 軍quân 德đức 勝thắng 軍quân 節tiết 度độ 使sử 廬lư 州châu 觀quán 察sát 處xứ 置trí 等đẳng 使sử 特đặc 進tiến 檢kiểm 校giáo 太thái 尉úy 同đồng 中trung 書thư 門môn 下hạ 平bình 章chương 事sự 使sử 持trì 節tiết 廬lư 州châu 諸chư 軍quân 事sự 廬lư 州châu 刺thứ 史sử 御ngự 大đại 憲hiến 上thượng 柱trụ 國quốc 清thanh 河hà 郡quận 開khai 國quốc 侯hầu 食thực 邑ấp 二nhị 千thiên 戶hộ 張trương 崇sùng 。 順thuận 義nghĩa 十thập 年niên 丁đinh 亥hợi 正chánh 月nguyệt 癸quý 丑sửu 朔sóc 記ký 。 廬lư 山sơn 簡giản 寂tịch 觀quán 新tân 建kiến 石thạch 壇đàn 記ký 宣tuyên 州châu 觀quán 察sát 判phán 官quan 登đăng 仕sĩ 郎lang 檢kiểm 校giáo 尚thượng 書thư 虞ngu 部bộ 員# 外ngoại 郎lang 賜tứ 緋phi 魚ngư 袋đại 陳trần 覺giác 撰soạn 并tinh 書thư 簡giản 寂tịch 先tiên 生sanh 陸lục 君quân 碑bi 中trung 岳nhạc 道Đạo 士sĩ 翰hàn 林lâm 供cung 奉phụng 吳ngô 筠# 文văn 并tinh 書thư 。 唐đường 保bảo 大đại 五ngũ 年niên 太thái 歲tuế 丁đinh 未vị 六lục 月nguyệt 甲giáp 寅# 朔sóc 三tam 日nhật 丙bính 辰thần 立lập 。 廬lư 山sơn 改cải 修tu 簡giản 寂tịch 靈linh 寶bảo 并tinh 齊tề 堂đường 記ký 內nội 知tri 客khách 兼kiêm 鹽diêm 按án 司ty 事sự 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 檢kiểm 校giáo 工công 部bộ 尚thượng 書thư 兼kiêm 御ngự 史sử 大đại 夫phu 柱trụ 國quốc 王vương 路lộ 奉phụng 勅sắc 撰soạn 并tinh 書thư 。 唐đường 保bảo 大đại 乙ất 卯mão 歲tuế 二nhị 月nguyệt 庚canh 子tử 朔sóc 十thập 五ngũ 日nhật 甲giáp 寅# 記ký 。 廬lư 山sơn 簡giản 寂tịch 觀quán 修tu 石thạch 路lộ 記ký 承thừa 務vụ 郎lang 守thủ 大đại 理lý 評bình 事sự 掌chưởng 元nguyên 帥súy 表biểu 奏tấu 賜tứ 緋phi 魚ngư 袋đại 徐từ 憲hiến 述thuật 并tinh 題đề 額ngạch 。 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 檢kiểm 校giáo 國quốc 子tử 祭tế 酒tửu 兼kiêm 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 上thượng 柱trụ 國quốc 孫tôn 靄# 書thư 。 保bảo 大đại 十thập 三tam 年niên 太thái 歲tuế 乙ất 卯mão 五ngũ 月nguyệt 戊# 辰thần 朔sóc 十thập 五ngũ 日nhật 壬nhâm 午ngọ 記ký 。 簡giản 寂tịch 觀quán 有hữu 大đại 孤cô 山sơn 賦phú 碑bi 特đặc 進tiến 太thái 尉úy 平bình 章chương 事sự 衛vệ 國quốc 公công 李# 德đức 裕# 文văn 。 會hội 昌xương 五ngũ 年niên 四tứ 月nguyệt 庚canh 寅# 。 江giang 南nam 西tây 道đạo 都đô 團đoàn 練luyện 觀quán 察sát 處xứ 置trí 使sử 朝triêu 議nghị 大đại 夫phu 洪hồng 州châu 刺thứ 史sử 兼kiêm 御ngự 史sử 大đại 夫phu 周chu 墀trì 立lập 。 大đại 唐đường 新tân 建kiến 廬lư 山sơn 開khai 元nguyên 禪thiền 院viện 碑bi 昭chiêu 義nghĩa 軍quân 節tiết 度độ 使sử 特đặc 進tiến 守thủ 大đại 弟đệ 太thái 保bảo 上thượng 柱trụ 國quốc 始thỉ 平bình 郡quận 開khai 國quốc 侯hầu 食thực 邑ấp 一nhất 千thiên 戶hộ 臣thần 馮bằng 延diên 巳tị 奉phụng 勅sắc 撰soạn 。 平bình 廬lư 軍quân 節tiết 度độ 使sử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 檢kiểm 校giáo 太thái 傅phó/phụ 刑hình 部bộ 尚thượng 書thư 上thượng 柱trụ 國quốc 上thượng 饒nhiêu 郡quận 公công 食thực 邑ấp 二nhị 千thiên 戶hộ 臣thần 徐từ 遜tốn 奉phụng 勅sắc 書thư 并tinh 題đề 額ngạch 。 保bảo 大đại 十thập 二nhị 年niên 歲tuế 次thứ 甲giáp 寅# 正chánh 月nguyệt 丙bính 子tử 朔sóc 十thập 日nhật 乙ất 酉dậu 建kiến 。 李# 氏thị 書thư 堂đường 記ký 巨cự 唐đường 保bảo 大đại 十thập 稔# 太thái 歲tuế 壬nhâm 子tử 五ngũ 月nguyệt 十thập 日nhật 。 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 檢kiểm 校giáo 司ty 徒đồ 使sử 持trì 節tiết 袁viên 州châu 諸chư 軍quân 事sự 守thủ 袁viên 州châu 刺thứ 史sử 兼kiêm 御ngự 史sử 大đại 夫phu 柱trụ 國quốc 李# 徵trưng 古cổ 記ký 。 太thái 原nguyên 王vương 沂# 書thư 。 古cổ 人nhân 題đề 名danh 篇thiên 第đệ 八bát 予# 遊du 東đông 林lâm 。 頗phả 愛ái 屋ốc 間gian 有hữu 唐đường 以dĩ 來lai 人nhân 題đề 名danh 。 寺tự 僧Tăng 因nhân 為vi 予# 言ngôn 。 往vãng 歲tuế 屋ốc 室thất 遷thiên 改cải 。 方phương 板bản 數số 百bách 。 文văn 字tự 昏hôn 闇ám 。 堆đôi 積tích 閑nhàn 處xứ 。 不bất 復phục 愛ái 惜tích 。 凡phàm 此thử 者giả 幸hạnh 而nhi 未vị 至chí 於ư 投đầu 削tước 耳nhĩ 。 嗟ta 乎hồ 昔tích 人nhân 嘆thán 賢hiền 達đạt 勝thắng 士sĩ 登đăng 山sơn 遠viễn 望vọng 者giả 多đa 矣hĩ 。 皆giai 湮nhân 沒một 無vô 聞văn 。 此thử 幾kỷ 是thị 。 今kim 得đắc 永vĩnh 泰thái 已dĩ 來lai 顏nhan 魯lỗ 公công 下hạ 十thập 有hữu 七thất 人nhân 題đề 名danh 可khả 見kiến 者giả 。 著trước 之chi 以dĩ 備bị 亡vong 失thất 云vân 。 唐đường 永vĩnh 泰thái 丙bính 午ngọ 歲tuế 。 真chân 卿khanh 以dĩ 罪tội 佐tá 吉cát 州châu 。 夏hạ 六lục 月nguyệt 壬nhâm 戊# 。 興hưng 殷ân 亮lượng 韋vi 柏# 尼ni 賈cổ 鎰# 同đồng 次thứ 于vu 東đông 林lâm 寺tự 。 同đồng 則tắc 惜tích 熙hi 怡di 二nhị 公công 惠huệ 秀tú 正chánh 義nghĩa 二nhị 律luật 師sư 泉tuyền 楊dương 鷫# 存tồn 焉yên 。 仰ngưỡng 廬lư 阜phụ 之chi 爐lô 峯phong 。 想tưởng 遠viễn 公công 之chi 遺di 烈liệt 。 外ngoại 神thần 運vận 殿điện 。 禮lễ 僧Tăng 伽già 衣y 。 覩đổ 生sanh 法Pháp 師sư 麈# 尾vĩ 扇thiên/phiến 。 謝tạ 靈linh 運vận 翻phiên 涅Niết 槃Bàn 經kinh 貝bối 多đa 梵Phạm 夾giáp 。 忻hãn 慕mộ 之chi 不bất 足túc 。 聊liêu 寓# 刻khắc 于vu 張trương 李# 二nhị 公công 耶da 舍xá 禪thiền 師sư 之chi 碑bi 側trắc 。 魯lỗ 郡quận 顏nhan 真chân 卿khanh 書thư 記ký (# 刻khắc 石thạch 在tại 東đông 林lâm 寺tự 耶da 舍xá 禪thiền 師sư 碑bi 側trắc )# 。 唐đường 永vĩnh 泰thái 丙bính 午ngọ 歲tuế 。 真chân 卿khanh 以dĩ 疎sơ 拙chuyết 貶biếm 佐tá 吉cát 州châu 。 夏hạ 六lục 月nguyệt 癸quý 亥hợi 。 興hưng 殷ân 亮lượng 韋vi 柏# 尼ni 賈cổ 鎰# 楊dương 鷫# 。 憩khế 于vu 西tây 林lâm 寺tự 。 有hữu 法pháp 真chân 律luật 師sư 。 深thâm 究cứu 清thanh 淨tịnh 毘tỳ 尼ni 之chi 學học 。 即tức 律luật 祖tổ 師sư 志chí 恩ân 之chi 上thượng 足túc 。 余dư 內nội 弟đệ 正chánh 義nghĩa 之chi 阿a 闍xà 梨lê 也dã 。 緬# 懷hoài 遠viễn 現hiện 二nhị 公công 之chi 遺di 烈liệt 。 導đạo 余dư 躋tễ 重trùng 閣các 。 示thị 余dư 以dĩ 張trương 僧Tăng 繇# 畫họa 廬lư 舍xá 那na 佛Phật 像tượng [聚-取+白]# 梁lương 武võ 帝đế 蹙túc/xúc 線tuyến 繡tú 鉢bát 袋đại 。 因nhân 寓# 題đề 歐âu 陽dương 公công 所sở 撰soạn 永vĩnh 公công 碑bi 陰ấm 。 魯lỗ 公công 顏nhan 真chân 卿khanh 題đề (# 刻khắc 石thạch 在tại 西tây 林lâm 寺tự 永vĩnh 禪thiền 師sư 碑bi 上thượng )# 。 隴# 西tây 子tử 德đức 譙# 國quốc 子tử 伸thân 河hà 南nam 虛hư 中trung 京kinh 兆triệu 希hy 遠viễn 隴# 西tây 懋# 賞thưởng 。 大đại 中trung 十thập 年niên 四tứ 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 同đồng 遊du 懋# 賞thưởng 書thư (# 刻khắc 石thạch 在tại 西tây 林lâm 寺tự )# 。 大đại 理lý 少thiểu 卿khanh 兼kiêm 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 賜tứ 紫tử 金kim 魚ngư 袋đại 韋vi 宙trụ 。 大đại 中trung 十thập 二nhị 年niên 。 准chuẩn 詔chiếu 嶺lĩnh 南nam 宣tuyên 問vấn 。 七thất 月nguyệt 二nhị 十thập 乙ất 日nhật 。 再tái 過quá 此thử 藏tạng 經kinh 。 舊cựu 日nhật 剏# 置trí 隨tùy 寺tự 毀hủy 廢phế 。 賴lại 道đạo 深thâm 和hòa 尚thượng 藏tạng 諸chư 石thạch 室thất 。 言ngôn 上thượng 人nhân 明minh 上thượng 人nhân 以dĩ 補bổ 其kỳ 闕khuyết 。 獲hoạch 覩đổ 舊cựu 續tục 觸xúc 緒tự 摧tồi 鋗# 。 施thí 三tam 百bách 千thiên 。 再tái 建kiến 堂đường 宇vũ 。 時thời 湖hồ 南nam 江giang 西tây 皆giai 擾nhiễu 亂loạn 。 一nhất 辭từ 京kinh 闕khuyết 。 三tam 踐tiễn 危nguy 邦bang 。 到đáo 此thử 數số 刻khắc 與dữ 言ngôn 明minh 話thoại 道đạo 。 又hựu 乘thừa 軺# 北bắc 去khứ 。 男nam 澤trạch 侍thị 行hành (# 刻khắc 石thạch 在tại 東đông 林lâm 寺tự )# 。 余dư 今kim 年niên 七thất 月nguyệt 。 銜hàm 命mạng 按án 撫phủ 嶺lĩnh 南nam 。 中trung 旬tuần 之chi 初sơ 自tự 番phiên 禺# 赴phó 闕khuyết 間gian 。 洪hồng 兵binh 大đại 擾nhiễu 。 乃nãi 直trực 趨xu 鍾chung 陵lăng 。 既ký 至chí 留lưu 。 一nhất 夕tịch 察sát 其kỳ 陰âm 謀mưu 。 備bị 知tri 情tình 狀trạng 。 明minh 日nhật 渡độ 章chương 江giang 。 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 憩khế 此thử 。 與dữ 言ngôn 明minh 二nhị 上thượng 人nhân 談đàm 玄huyền 。 兼kiêm 訪phỏng 經kinh 藏tạng 遺di 趾chỉ 晚vãn 晴tình 西tây 去khứ 六lục 十thập 四tứ 日nhật 。 余dư 廉liêm 問vấn 江giang 西tây 。 仍nhưng 帥súy 襄tương 鄂# 許hứa 蔡thái 四tứ 軍quân 赴phó 鎮trấn 。 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 。 兵binh 次thứ 北bắc 田điền 。 余dư 雖tuy 擇trạch 甲giáp 戎nhung 事sự 。 方phương 經kinh 過quá 松tùng 門môn 。 遲trì 遲trì 不bất 能năng 去khứ 之chi 。 以dĩ 永vĩnh 暇hạ 遂toại 駐trú 前tiền 鋒phong 於ư 峴# 。 再tái 與dữ 言ngôn 公công 游du 。 時thời 明minh 上thượng 人nhân 已dĩ 物vật 故cố 。 悲bi 愴sảng 久cửu 之chi 。 復phục 跨khóa 馬mã 前tiền 去khứ 。 因nhân 書thư 行hành 上thượng 。 題đề 于vu 水thủy 堂đường 壁bích 。 大đại 中trung 十thập 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 。 江giang 南nam 西tây 道đạo 都đô 團đoàn 練luyện 觀quán 察sát 處xứ 置trí 等đẳng 使sử 兼kiêm 御ngự 史sử 中trung 丞thừa 韋vi 宙trụ 題đề 都đô 團đoàn 練luyện 衙# 推thôi 將tương 仕sĩ 郎lang 權quyền 潭đàm 州châu 戶hộ 曹tào 參tham 軍quân 周chu 勍# 觀quán 察sát 衙# 推thôi 前tiền 試thí 太thái 常thường 寺tự 奉phụng 禮lễ 郎lang 張trương 自tự 牧mục 男nam 安an 南nam 柔nhu 遠viễn 軍quân 判phán 官quan 試thí 左tả 內nội 率suất 府phủ 冑trụ 參tham 軍quân 升thăng 從tùng 行hành 。 江giang 州châu 刺thứ 史sử 陳trần 輦liễn 。 乾can/kiền/càn 符phù 三tam 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 八bát 日nhật 。 將tương 離ly 湓# 浦# 。 與dữ 處xứ 士sĩ 鄧đặng 思tư 齊tề 。 同đồng 來lai 訪phỏng 別biệt 思tư 琮# 宗tông 一nhất 二nhị 大đại 德đức 。 推thôi 忠trung 翊dực 聖thánh 功công 臣thần 安an 西tây 大đại 將tướng 軍quân 武võ 寧ninh 平bình 難nạn/nan 等đẳng 軍quân 節tiết 度độ 廬lư 州châu 觀quán 察sát 處xứ 置trí 等đẳng 使sử 西tây 南nam 面diện 行hành 營doanh 招chiêu 討thảo 應ưng 援viện 使sử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 檢kiểm 校giáo 大đại 傅phó/phụ 兼kiêm 御ngự 史sử 大đại 夫phu 上thượng 柱trụ 國quốc 清thanh 河hà 郡quận 開khai 國quốc 侯hầu 張trương 崇sùng 奉phụng 詔chiếu 征chinh 討thảo 過quá 此thử 。 武võ 義nghĩa 元nguyên 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 。 朝triêu 議nghị 郎lang 檢kiểm 校giáo 兵binh 部bộ 尚thượng 書thư 賜tứ 紫tử 金kim 魚ngư 袋đại 上thượng 黨đảng 郡quận 公công 食thực 邑ấp 一nhất 千thiên 戶hộ 景cảnh 迢điều 自tự 京kinh 城thành 隨tùy 侍thị 伯bá 父phụ 。 江giang 上thượng 歸quy 郡quận 。 獲hoạch 從tùng 家gia 兄huynh 桂quế 陽dương 郡quận 公công 。 訪phỏng 茲tư 絕tuyệt 景cảnh 。 時thời 春xuân 林lâm 鬪đấu 芳phương 。 晚vãn 雨vũ 新tân 霽tễ 。 躧# 步bộ 忘vong 倦quyện 。 塵trần 心tâm 頓đốn 清thanh 。 竟cánh 日nhật 方phương 還hoàn 故cố 紀kỷ 于vu 此thử 。 昇thăng 元nguyên 三tam 年niên 太thái 歲tuế 己kỷ 亥hợi 三tam 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 書thư 。 西tây 上thượng 閤các 門môn 使sử 金kim 紫tử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 檢kiểm 校giáo 司ty 徒đồ 行hành 右hữu 武võ 衛vệ 大đại 將tướng 軍quân 兼kiêm 御ngự 史sử 大đại 夫phu 忠trung 上thượng 柱trụ 國quốc 夏hạ 謙khiêm 叨# 奉phụng 叡duệ 旨chỉ 封phong 冊sách 雄hùng 藩# 。 駐trú 泊bạc 旬tuần 餘dư 。 將tương 更cánh 歲tuế 序tự 。 受thọ 王vương 恩ân 而nhi 重trùng 疊điệp 沐mộc 台thai 念niệm 以dĩ 彌di 深thâm 。 而nhi 又hựu 許hứa 廁trắc 王vương 車xa 。 得đắc 遊du 化hóa 境cảnh 。 時thời 昇thăng 元nguyên 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 。 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 故cố 留lưu 題đề 記ký 。 唐đường 奉phụng 化hóa 軍quân 節tiết 度độ 江giang 州châu 營doanh 田điền 觀quán 察sát 處xứ 置trí 等đẳng 使sử 金kim 紫tử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 檢kiểm 校giáo 太thái 傅phó/phụ 同đồng 中trung 書thư 門môn 下hạ 平bình 章chương 事sự 上thượng 柱trụ 國quốc 馮bằng 翊dực 縣huyện 開khai 國quốc 伯bá 食thực 邑ấp 七thất 百bách 戶hộ 嚴nghiêm 續tục 。 以dĩ 保bảo 大đại 七thất 年niên 太thái 歲tuế 己kỷ 酉dậu 孟# 秋thu 。 作tác 鎮trấn 茲tư 地địa 。 暨kỵ 無vô 射xạ 月nguyệt 。 亦diệc 有hữu 一nhất 日nhật 遊du 于vu 二nhị 林lâm 精tinh 舍xá 。 周chu 覽lãm 古cổ 跡tích 而nhi 還hoàn 。 故cố 紀kỷ 其kỳ 年niên 月nguyệt 耳nhĩ 。 推thôi 忠trung 奉phụng 。 保bảo 人nhân 功công 臣thần 奉phụng 化hóa 軍quân 節tiết 度độ 江giang 州châu 營doanh 田điền 觀quán 察sát 處xứ 置trí 等đẳng 使sử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 檢kiểm 校giáo 太thái 尉úy 使sử 持trì 節tiết 江giang 州châu 諸chư 軍quân 事sự 江giang 州châu 刺thứ 史sử 驍# 御ngự 將tướng 軍quân 兼kiêm 御ngự 史sử 大đại 夫phu 上thượng 柱trụ 國quốc 安an 定định 縣huyện 開khai 國quốc 伯bá 食thực 邑ấp 七thất 百bách 戶hộ 皇hoàng 甫phủ 暉huy 伏phục 奉phụng 勅sắc 旨chỉ 。 特đặc 到đáo 保bảo 大đại 開khai 先tiên 禪thiền 院viện 。 經kinh 過quá 寶bảo 剎sát 。 松tùng 檜# 籠lung 煙yên 。 峯phong 巒# 疊điệp 翠thúy 。 周chu 覽lãm 勝thắng 景cảnh 。 頗phả 豁hoát 襟khâm 懷hoài 。 時thời 大đại 唐đường 保bảo 太thái 十thập 一nhất 年niên 太thái 歲tuế 癸quý 丑sửu 二nhị 月nguyệt 辛tân 亥hợi 五ngũ 日nhật 乙ất 卯mão 題đề 記ký 。 金kim 紫tử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 檢kiểm 校giáo 司ty 徒đồ 前tiền 使sử 持trì 節tiết 筠# 州châu 諸chư 軍quân 事sự 守thủ 筠# 州châu 刺thứ 史sử 御ngự 史sử 大đại 夫phu 上thượng 柱trụ 國quốc 太thái 原nguyên 縣huyện 開khai 國quốc 男nam 食thực 邑ấp 三tam 百bách 戶hộ 王vương 顏nhan 解giải 印ấn 歸quy 京kinh 。 遊du 諸chư 勝thắng 境cảnh 。 故cố 記ký 。 爾nhĩ 時thời 癸quý 丑sửu 歲tuế 夏hạ 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 書thư 。 推thôi 誠thành 破phá 敵địch 功công 臣thần 奉phụng 化hóa 軍quân 節tiết 度độ 江giang 州châu 營doanh 田điền 觀quán 察sát 處xứ 置trí 等đẳng 使sử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 檢kiểm 校giáo 太thái 尉úy 使sử 持trì 節tiết 江giang 州châu 諸chư 軍quân 事sự 江giang 州châu 刺thứ 史sử 兼kiêm 御ngự 史sử 大đại 夫phu 江giang 夏hạ 縣huyện 開khai 國quốc 伯bá 食thực 邑ấp 七thất 百bách 戶hộ 黃hoàng 延diên 謙khiêm 自tự 赴phó 任nhậm 當đương 郡quận 。 每mỗi 仰ngưỡng 名danh 山sơn 。 當đương 茲tư 抄sao 秋thu 。 特đặc 詣nghệ 瞻chiêm 敬kính 。 保bảo 大đại 十thập 五ngũ 年niên 九cửu 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 記ký 。 推thôi 忠trung 扞# 敵địch 功công 臣thần 奉phụng 化hóa 軍quân 節tiết 度độ 江giang 州châu 營doanh 田điền 觀quán 察sát 處xứ 置trí 等đẳng 使sử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 檢kiểm 校giáo 太thái 尉úy 同đồng 中trung 書thư 門môn 下hạ 平bình 章chương 事sự 使sử 持trì 節tiết 江giang 州châu 諸chư 軍quân 事sự 江giang 州châu 刺thứ 史sử 上thượng 柱trụ 國quốc 富phú 春xuân 郡quận 開khai 國quốc 侯hầu 食thực 邑ấp 一nhất 千thiên 戶hộ 孫tôn 漢hán 暉huy 。 於ư 顯hiển 德đức 五ngũ 載tái 中trung 秋thu 八bát 日nhật 命mạng 監giám 軍quân 使sử 頴dĩnh 川xuyên 陳trần 公công 及cập 寮liêu 佐tá 等đẳng 。 同đồng 謁yết 使sứ 者giả 真chân 祠từ 。 地địa 邇nhĩ 二nhị 林lâm 。 因nhân 遊du 勝thắng 概khái 。 幸hạnh 周chu 覽lãm 。 聊liêu 紀kỷ 歲tuế 時thời 。 廬Lư 山Sơn 記Ký 卷quyển 第đệ 五ngũ 一nhất 校giáo 了liễu 於ư 字tự 莫mạc 改cải 高cao 山sơn 寺tự 藏tạng 本bổn 廬lư 山sơn 記ký 五ngũ 卷quyển 。 卷quyển 二nhị 三tam 宋tống 槧# 本bổn 。 餘dư 三tam 卷quyển 舊cựu 鈔sao 補bổ 。 然nhiên 於ư 宋tống 諱húy 皆giai 闕khuyết 筆bút 。 蓋cái 亦diệc 從tùng 宋tống 本bổn 出xuất 也dã 。 書thư 中trung 避tị 諱húy 諸chư 字tự 至chí 高cao 宗tông 諱húy 栴chiên 字tự 止chỉ 。 而nhi 光quang 宗tông 之chi 嫌hiềm 名danh 敦đôn 字tự 則tắc 不bất 闕khuyết 筆bút 。 蓋cái 刊# 於ư 高cao 光quang 間gian 也dã 。 此thử 書thư 我ngã 國quốc 守thủ 山sơn 閣các 叢tùng 書thư 刊# 四tứ 庫khố 本bổn 但đãn 存tồn 前tiền 三tam 篇thiên 為vi 一nhất 卷quyển 。 館quán 臣thần 謂vị 佚# 第đệ 四tứ 五ngũ 篇thiên 。 今kim 宋tống 槧# 實thật 為vi 篇thiên 八bát 為vi 卷quyển 五ngũ 。 第đệ 一nhất 二nhị 篇thiên 為vi 卷quyển 一nhất 。 第đệ 三tam 篇thiên 為vi 卷quyển 二nhị 。 第đệ 四tứ 五ngũ 篇thiên 為vi 卷quyển 三tam 。 第đệ 六lục 篇thiên 為vi 卷quyển 四tứ 。 第đệ 七thất 八bát 篇thiên 為vi 卷quyển 五ngũ 。 守thủ 山sơn 閣các 本bổn 不bất 但đãn 佚# 第đệ 四tứ 篇thiên 以dĩ 下hạ 。 其kỳ 分phần/phân 卷quyển 亦diệc 非phi 當đương 時thời 之chi 舊cựu 矣hĩ 。 館quán 臣thần 見kiến 今kim 本bổn 篇thiên 為vi 一nhất 卷quyển 。 遂toại 疑nghi 佚# 者giả 僅cận 四tứ 五ngũ 兩lưỡng 篇thiên 。 抑ức 又hựu 誤ngộ 矣hĩ 。 此thử 書thư 全toàn 本bổn 不bất 知tri 何hà 時thời 佚# 去khứ 太thái 半bán 。 館quán 臣thần 謂vị 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 典điển 本bổn 亦diệc 僅cận 三tam 篇thiên 。 則tắc 明minh 初sơ 已dĩ 。 佚# 東đông 邦bang 刊# 本bổn 。 於ư 宋tống 槧# 外ngoại 。 尚thượng 有hữu 元nguyên 祿lộc 十thập 年niên 刊# 本bổn 均quân 完hoàn 足túc 。 今kim 取thủ 元nguyên 祿lộc 守thủ 山sơn 二nhị 刻khắc 。 與dữ 宋tống 本bổn 比tỉ 勘khám 。 知tri 元nguyên 祿lộc 本bổn 雖tuy 完hoàn 亦diệc 有hữu 譌# 奪đoạt 。 守thủ 山sơn 閣các 本bổn 則tắc 譌# 脫thoát 彌di 甚thậm 。 第đệ 一nhất 篇thiên 守thủ 山sơn 本bổn 奪đoạt 釋thích 慧tuệ 遠viễn 廬lư 山sơn 記ký 。 略lược 至chí 略lược 舉cử 其kỳ 異dị 耳nhĩ 數sổ 十thập 行hành (# 元nguyên 祿lộc 本bổn 未vị 奪đoạt )# 第đệ 二nhị 篇thiên 影ảnh 圖đồ 者giả 以dĩ 下hạ 。 元nguyên 祿lộc 本bổn 錯thác 簡giản 十thập 餘dư 行hành (# 守thủ 山sơn 本bổn 不bất 誤ngộ )# 而nhi 遠viễn 公công 記ký 云vân 至chí 已dĩ 上thượng 蓋cái 述thuật 石thạch 門môn 之chi 勝thắng 十thập 餘dư 行hành 。 又hựu 遠viễn 公công 上thượng 記ký 云vân 至chí 謂vị 阿A 羅La 漢Hán 。 之chi 類loại 也dã 三tam 行hành 。 守thủ 山sơn 本bổn 並tịnh 奪đoạt 佚# 。 第đệ 三tam 篇thiên 守thủ 山sơn 本bổn 奪đoạt 昔tích 東đông 海hải 僧Tăng 邈mạc 云vân 云vân 十thập 三tam 字tự 。 又hựu 奪đoạt 源nguyên 由do 福phước 云vân 云vân 二nhị 十thập 八bát 字tự 。 第đệ 六lục 篇thiên 元nguyên 祿lộc 本bổn 奪đoạt 落lạc 星tinh 寺tự 詩thi 半bán 葉diệp 。 第đệ 七thất 篇thiên 元nguyên 祿lộc 本bổn 敘tự 東đông 林lâm 寺tự 諸chư 碑bi 誤ngộ 錯thác 。 列liệt 東đông 林lâm 寺tự 經kinh 藏tạng 碑bi 銘minh 及cập 大đại 德đức 粲sán 公công 碑bi 銘minh 。 於ư 慧tuệ 遠viễn 法Pháp 師sư 等đẳng 三tam 碑bi 之chi 前tiền 。 知tri 元nguyên 祿lộc 本bổn 已dĩ 不bất 能năng 無vô 失thất 矣hĩ 。 此thử 本bổn 卷quyển 一nhất 闕khuyết 第đệ 二nhị 葉diệp 卷quyển 四tứ 闕khuyết 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 及cập 第đệ 二nhị 十thập 八bát 兩lưỡng 葉diệp 。 又hựu 卷quyển 一nhất 李# 常thường 序tự 書thư 縫phùng 寫tả 第đệ 三tam 葉diệp 。 則tắc 此thử 上thượng 當đương 有hữu 兩lưỡng 葉diệp 亦diệc 佚# 。 今kim 卷quyển 一nhất 第đệ 二nhị 葉diệp 據cứ 元nguyên 祿lộc 本bổn 補bổ 之chi 。 其kỳ 他tha 諸chư 葉diệp 則tắc 元nguyên 祿lộc 本bổn 亦diệc 闕khuyết 。 怨oán 世thế 遂toại 無vô 他tha 本bổn 可khả 據cứ 補bổ 矣hĩ 。 予# 夙túc 愛ái 此thử 書thư 。 敘tự 述thuật 雅nhã 贍thiệm 。 似tự 水thủy 徑kính 清thanh 苔# 。 未vị 見kiến 足túc 本bổn 。 宣tuyên 統thống 紀kỷ 元nguyên 。 客khách 游du 東đông 京kinh 。 忽hốt 遘cấu 此thử 宋tống 槧# 於ư 德đức 富phú 氏thị 成thành 簣quỹ 堂đường 文văn 庫khố 。 大đại 喜hỷ 過quá 望vọng 。 久cửu 念niệm 之chi 不bất 去khứ 懷hoài 。 去khứ 年niên 冬đông 乃nãi 迻# 書thư 從tùng 蘇tô 峯phong 翁ông 假giả 印ấn 既ký 得đắc 請thỉnh 。 乃nãi 書thư 宋tống 槧# 本bổn 之chi 可khả 貴quý 者giả 於ư 卷quyển 尾vĩ 。 尚thượng 不bất 僅cận 在tại 無vô 佚# 卷quyển 已dĩ 也dã 。 宣tuyên 統thống 丁đinh 巳tị 正chánh 月nguyệt 。 永vĩnh 豐phong 鄉hương 人nhân 羅la 振chấn 云vân 書thư 於ư 東đông 山sơn 寓# 居cư 之chi 四tứ 時thời 嘉gia 至chí 軒hiên 。